Gọi
Dữ liệu vào:
Chứa số nguyên
Kết quả:
Gồm một số nguyên duy nhất là giá trị
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
9 | 12 |
Cho hai dãy số nguyên
Dữ liệu vào:
- Dòng 1 chứa hai số nguyên dương
$m, n \leq 10^5$ . - Dòng 2 chứa
$m$ số nguyên$a_1, a_2, \dots, a_m$ (∀${i}: |a_i| < 2 \times 10^9$). - Dòng 3 chứa
$n$ số nguyên$b_1, b_2, \dots, b_n$ (∀${i}: |b_i| < 2 \times 10^9$).
Kết quả: Ghi ra 2 chỉ số
Ví dụ:
- INPUT:
4 5
1 8 2 9
-5 -6 3 -7 -4
- OUTPUT
2 4
Cho số
Yêu cầu: Đếm số lượng các cặp số nghịch nhau trong dãy.
Dữ liệu vào:
- Dòng đầu tiên chứa một số nguyên
$n$ với$1 ≤ n ≤5×10^4$ . - Dòng thứ 2 chứa
$n$ số nguyên$a_1,a_2,…a_n$ ($-2^{31} ≤ a_i ≤ 2^{31}$ ).
Kết quả:
- Gồm một số nguyên duy nhất là số lượng các cặp số nghịch nhau trong dãy.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
6 | 5 |
1 2 4 3 5 1 |
Cho k dãy gồm các số nguyên đã được sắp xếp sẵn theo thứ tự tăng dần trong mỗi danh sách. Các phần tử trong dãy có thể có cùng giá trị.
Yêu cầu: Hãy gộp tất cả k dãy này lại thành một danh sách đã được sắp xếp theo thứ tự tăng dần.
Dữ liệu vào
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên k là số lượng các dãy số.
$(1≤k≤10^4)$ - k dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa một dãy các số nguyên được sắp xếp theo thứ tự tăng dần. Mỗi dòng chứa không quá 500 số nguyên.
- Tổng số lượng các phần tử trong k dãy không vượt quá
$10^4$ .
Kết quả
- Gồm một dòng chứa dãy số đã được gộp lại theo thứ tự tăng dần.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
3 | 1 1 2 3 4 4 5 6 |
1 4 5 | |
1 3 4 | |
2 6 |
Cho một dãy gồm
Yêu cầu: Hãy tính tổng lượng nước còn đọng lại sau cơn mưa.
Dữ liệu vào:
- Dòng đầu tiên chứa số nguyên dương
$n$ là chiều rộng của vùng đất ($0 \leq n \leq 3 \times 10^4$ ). - Dòng thứ hai chứa
$n$ số nguyên không âm$h_i$ là độ cao tại vị trí$i$ trên vùng đất đó. ($0 \leq a_i \leq 10^5$ ).
Kết quả: Gồm một số nguyên duy nhất là tổng lượng nước tại tất cả các vị trí sau cơn mưa.
Ví dụ:
- INPUT:
6
4 2 0 3 2 5
- OUTPUT:
9
Cho bàn cờ kích thước n×n. Hãy tìm tất cả các cách đặt n quân hậu lên bàn cờ này sao cho không có 2 quân hậu nào có thể tấn công lẫn nhau. Biết rằng các quân hậu có thể di chuyển theo hàng dọc, hàng ngang và đường chéo. Bên dưới là 2 ví dụ cách đặt 4 quân hậu lên bàn cờ 4×4.
Dữ liệu vào
- Gồm số n là kích thước cạnh của bàn cờ và số lượng quân hậu. (1≤n≤9)
Kết quả
- Dòng đầu tiên chứa số m là số cách đặt các quân hậu khác nhau có thể có.
- Các dòng bên dưới chứa các ma trận đại diện cho bàn cờ kết quả.
- Các ma trận cách nhau bởi một dòng trống.
- Mỗi ma trận gồm n dòng. Mỗi dòng chứa n ký tự:
- Ký tự ‘.’ biểu diễn tại vị trí ô trống
- Ký tự ‘Q’ biểu diễn vị trí đó chứa quân hậu Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4 | 2 |
|.Q..
|...Q
|Q...
|..Q.
|
|..Q.
|Q...
|...Q
|.Q..
Cho 2 chuỗi a
-z
. Trong chuỗi *
và .
với ý nghĩa:
Ký tự *
biểu diễn rằng có thể lặp lại ký tự ngay trước đó một hoặc nhiều lần hoặc có thể không lặp lại lần nào. Ví dụ: chuỗi abbbb
có thể được sinh ra từ chuỗi ab*
hoặc chuỗi a
cũng có thể được sinh ra từ chuỗi ab*
.
Ký tự .
biểu diễn rằng chỉ có thể thay thế cho một ký tự duy nhất tại vị trí đó trong chuỗi. Ví dụ: chuỗi abc
có thể được sinh ra từ chuỗi a.c
hoặc ab.
.
Yêu cầu: Kiểm tra xem chuỗi
Dữ liệu vào:
- Dòng đầu tiên chứa chuỗi
$s$ ($len(s) \leq 20$ ). - Dòng thứ hai chứa chuỗi
$p$ ($len(p) \leq 30$ ).
Kết quả: Trả về true
nếu chuỗi false
nếu ngược lại.
Ví dụ:
- INPUT:
mississippi
mis*is*p*.
- OUTPUT:
false
Cho một ma trận kích thước m×n chứa các số 0 hoặc 1 tại mỗi ô.
Yêu cầu: Tìm hình vuông lớn nhất chứa toàn số 0 hoặc toàn số 1.
Ví dụ hình ảnh:
1 | 0 | 1 | 0 | 0 |
---|---|---|---|---|
1 | 0 | 1 | 1 | 1 |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
1 | 0 | 0 | 1 | 0 |
Dữ liệu vào
-
Dòng đầu tiên chứa 2 số nguyên dương m và n tương ứng là số lượng dòng và cột của ma trận. (1≤m,n≤100).
-
m dòng tiếp theo, mỗi dòng chứa n số 0 hoặc 1 cách nhau bởi khoảng trắng.
Kết quả
- Diện tích của hình vuông lớn nhất chứa toàn số 1 hoặc toàn số 1
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4 5 | 2 |
1 0 1 0 0 | |
1 0 1 1 1 | |
1 1 1 1 1 | |
1 0 0 1 0 |
Hãy chỉ ra cách xây dựng một hình vuông có diện tích là số nguyên dương S cho trước với các tọa độ nguyên trong phạm vi từ
Input: Số nguyên dương S≤$10^3$.
Output: Tọa độ 4 đỉnh của hình vuông được liệt kê cùng hoặc ngược chiều kim đồng hồ. Trường hợp không có lời giải thì thông báo Impossible.
INPUT | OUTPUT |
---|---|
5 | 1 2 |
2 4 | |
4 3 | |
3 1 | |
3 | Impossible |
Cho đa giác lồi n đỉnh có tọa độ nguyên
Dữ liệu vào
-
Dòng đầu tiên: n≤
$10^3$ -
Dòng thứ i trong n dòng sau:
$x_i,y_i$ ($|x_i|,|y_i| < 10^9$ ).
Kết quả:
- Gồm 2 số nguyên là số thứ tự 2 đỉnh được chọn.
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
4 | 2 4 |
0 2 | |
0 0 | |
2 0 | |
3 3 |
Cho một cây n đỉnh. Khoảng cách giữa 2 đỉnh u,v là số cạnh trên đường đi từ u đến v. Độ rộng của cây là tổng khoảng cách giữa tất cả cặp đỉnh u,v (u < v). Hãy xác định độ rộng của cây.
Dữ liệu vào
- Dòng đầu tiên: n (với n ≤
$10^3$ ). - n-1 dòng tiếp theo: ui,vi – một cạnh của cây.
Kết quả:
- Gồm một số nguyên duy nhất là độ rộng của cây.
Cho dãy số
Yêu cầu: Tìm số thao tác thực hiện ít nhất để dãy có thứ tự tăng dần.
Dữ liệu vào:
- Dòng đầu tiên: n1 ≤ n ≤ 8
- Dòng thứ hai:
$a_1,a_2,…,a_n$
Kết quả:
- Gồm một số duy nhất là số thao tác ít nhất.
Xét tất cả các hoán vị của dãy số tự nhiên (1,2, … , 𝑛). Giả sử rằng các hoán vị được sắp xếp theo thứ tự từ điển và đánh số từ 1 tới 𝑛!
- Ví dụ với 𝑛 = 3, có 6 hoán vị: (1,2,3); (1,3,2); (2,1,3); (2,3,1); (3,1,2); (3,2,1)
Yêu cầu: Cho trước một hoán vị
Dữ liệu vào:
- Dòng 1: Chứa 𝑛 số
$(p_1,p_2,…, p_n)$ (𝑛 ≤ 20) - Dòng 2: Chứa số 𝑦
Kết quả:
- Dòng 1: Ghi số 𝑥
- Dòng 2: Ghi 𝑛 số
$(q_1,q_2,…, q_n)$
Ví dụ:
INPUT | OUTPUT |
---|---|
2 1 3 | 3 |
4 | 2 3 1 |
Trong mặt phẳng cho
Yêu cầu: Hãy chọn ra 2 điểm trong số n điểm để đường thẳng qua 2 điểm này chia tập điểm thành 2 phần có số lượng điểm bằng nhau.
Dữ liệu vào:
- Dòng đầu tiên:
$n (2 \leq n \leq 10^3)$ . - Dòng thứ
$i$ trong$n$ dòng tiếp theo:$x_i, y_i (|x_i|, |y_i| \leq 10^6)$ - toạ độ của điểm thứ$i$ .
Kết quả: Gồm 2 số là số thứ tự của 2 điểm được chọn.
Ví dụ:
- INPUT:
6
3 5
1 3
3 1
6 1
8 3
6 5
- OUTPUT:
2 5