Skip to content

Latest commit

 

History

History
140 lines (84 loc) · 3.77 KB

cinder-glusterfs.md

File metadata and controls

140 lines (84 loc) · 3.77 KB

Cinder Volume với Backend là GluterFS

Mục lục

1 Chuẩn bị

  • Mô hình Lab

cinder1

  • IP-Planning

cinder1

2 Chuẩn bị hệ thống GlusterFS

  • Chuẩn bị 2 máy GlusterFS, tham khảo cài đặt ở link sau

  • Kiểm tra volume được tạo trên 2 máy GlusterFS

gluster volume status

cinder1

Tham khảo

  • Câu lệnh xóa volume trên glusterfs

gluster volume delete volume-name

3 Cấu hình GlusterFS Backend trên node Cinder

  • Cài đặt GlusterFS Client

yum -y install glusterfs glusterfs-fuse

  • Chỉnh sửa và thêm trong file /etc/cinder/cinder.conf
[DEFAULT]
enabled_backends = glusterfs

[glusterfs]
volume_driver = cinder.volume.drivers.glusterfs.GlusterfsDriver
glusterfs_shares_config = /etc/cinder/glusterfs_shares
glusterfs_mount_point_base = $state_path/mnt_gluster
  • Tạo file /etc/cinder/glusterfs_shares và link tới volume của glusterFS

vi /etc/cinder/glusterfs_shares

172.16.69.13:/cinder-vol
  • Khởi động GlusterFS backend
chmod 640 /etc/cinder/glusterfs_shares
chgrp cinder /etc/cinder/glusterfs_shares
systemctl restart openstack-cinder-volume
  • Kiểm tra Cinder đã mount tới GlusterFS backend

df -hT

cinder1

4 Cấu hình GlusterFS Backend trên node Compute

  • Cài đặt GlusterFS Client

yum -y install glusterfs glusterfs-fuse

  • Chỉnh sửa /etc/nova/nova.conf
[DEFAULT]
volume_api_class = nova.volume.cinder.API
  • Restart lại service

systemctl restart openstack-nova-compute

5 Cấu hình GlusterFS Backend trên node Controller

  • Tạo volume-type là glusterfs

cinder type-create glusterfs

  • Kiểm tra volume-type vừa tạo

cinder type-list

ID Name Description Is_Public
2ec412a2-11f9-4ee9-bcf7-386019fc8b22 glusterfs - True
  • Thêm volume-type vừa tạo vào file cấu hình cinder

cinder type-key glusterfs set volume_backend_name=GlusterFS

  • Kiểm tra cấu hình

cinder extra-specs-list

ID Name extra_specs
2ec412a2-11f9-4ee9-bcf7-386019fc8b22 glusterfs {'volume_backend_name': 'GlusterFS'}
  • Thêm biến trong file admin-rc

echo "export OS_VOLUME_API_VERSION=2" >> ~/admin-rc

source admin-rc

6 Tạo volume và kiểm tra

  • Tạo non-bootable volume tới volume-type

cinder create --display_name disk01 10 --volume-type glusterfs

  • Kiểm tra Volume vừa tạo

cinder list

ID Status Name Size Volume Type Bootable Attached to
706f8901-258b-4435-b75d-247601666b5a available disk01 10 glusterfs false
  • Thực hiện kiểm tra volume, tham khảo link sau (mục 1.1 Tạo non-bootable volume, thực hiện gắn và gõ khỏi máy ảo)