- 1 Chuẩn bị
- 2 Chuẩn bị hệ thống GlusterFS
- 3 Cấu hình GlusterFS Backend trên node Cinder
- 4 Cấu hình GlusterFS Backend trên node Compute
- 5 Cấu hình GlusterFS Backend trên node Controller
- 6 Tạo volume và kiểm tra
- Mô hình Lab
- IP-Planning
-
Chuẩn bị 2 máy GlusterFS, tham khảo cài đặt ở link sau
-
Kiểm tra volume được tạo trên 2 máy GlusterFS
gluster volume status
Tham khảo
- Câu lệnh xóa volume trên glusterfs
gluster volume delete volume-name
- Cài đặt GlusterFS Client
yum -y install glusterfs glusterfs-fuse
- Chỉnh sửa và thêm trong file
/etc/cinder/cinder.conf
[DEFAULT]
enabled_backends = glusterfs
[glusterfs]
volume_driver = cinder.volume.drivers.glusterfs.GlusterfsDriver
glusterfs_shares_config = /etc/cinder/glusterfs_shares
glusterfs_mount_point_base = $state_path/mnt_gluster
- Tạo file
/etc/cinder/glusterfs_shares
và link tới volume của glusterFS
vi /etc/cinder/glusterfs_shares
172.16.69.13:/cinder-vol
- Khởi động GlusterFS backend
chmod 640 /etc/cinder/glusterfs_shares
chgrp cinder /etc/cinder/glusterfs_shares
systemctl restart openstack-cinder-volume
- Kiểm tra Cinder đã mount tới GlusterFS backend
df -hT
- Cài đặt GlusterFS Client
yum -y install glusterfs glusterfs-fuse
- Chỉnh sửa
/etc/nova/nova.conf
[DEFAULT]
volume_api_class = nova.volume.cinder.API
- Restart lại service
systemctl restart openstack-nova-compute
- Tạo volume-type là glusterfs
cinder type-create glusterfs
- Kiểm tra volume-type vừa tạo
cinder type-list
ID | Name | Description | Is_Public |
---|---|---|---|
2ec412a2-11f9-4ee9-bcf7-386019fc8b22 | glusterfs | - | True |
- Thêm volume-type vừa tạo vào file cấu hình cinder
cinder type-key glusterfs set volume_backend_name=GlusterFS
- Kiểm tra cấu hình
cinder extra-specs-list
ID | Name | extra_specs |
---|---|---|
2ec412a2-11f9-4ee9-bcf7-386019fc8b22 | glusterfs | {'volume_backend_name': 'GlusterFS'} |
- Thêm biến trong file admin-rc
echo "export OS_VOLUME_API_VERSION=2" >> ~/admin-rc
source admin-rc
- Tạo non-bootable volume tới volume-type
cinder create --display_name disk01 10 --volume-type glusterfs
- Kiểm tra Volume vừa tạo
cinder list
ID | Status | Name | Size | Volume Type | Bootable | Attached to |
---|---|---|---|---|---|---|
706f8901-258b-4435-b75d-247601666b5a | available | disk01 | 10 | glusterfs | false |
- Thực hiện kiểm tra volume, tham khảo link sau (mục 1.1 Tạo non-bootable volume, thực hiện gắn và gõ khỏi máy ảo)