diff --git a/Dictionary-Hung/.gitignore b/Dictionary-Hung/.gitignore new file mode 100644 index 0000000..a4b4a2d --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/.gitignore @@ -0,0 +1,39 @@ +target/ +!.mvn/wrapper/maven-wrapper.jar +!**/src/main/**/target/ +!**/src/test/**/target/ + +### IntelliJ IDEA ### +.idea/modules.xml +.idea/jarRepositories.xml +.idea/compiler.xml +.idea/libraries/ +*.iws +*.iml +*.ipr + +### Eclipse ### +.apt_generated +.classpath +.factorypath +.project +.settings +.springBeans +.sts4-cache + +### NetBeans ### +/nbproject/private/ +/nbbuild/ +/dist/ +/nbdist/ +/.nb-gradle/ +build/ +!**/src/main/**/build/ +!**/src/test/**/build/ + +### VS Code ### +.vscode/ + +### Mac OS ### +.DS_Store +/bin/ diff --git a/Dictionary-Hung/.idea/.gitignore b/Dictionary-Hung/.idea/.gitignore new file mode 100644 index 0000000..26d3352 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/.idea/.gitignore @@ -0,0 +1,3 @@ +# Default ignored files +/shelf/ +/workspace.xml diff --git a/Dictionary-Hung/.idea/encodings.xml b/Dictionary-Hung/.idea/encodings.xml new file mode 100644 index 0000000..aa00ffa --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/.idea/encodings.xml @@ -0,0 +1,7 @@ + + + + + + + \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/.idea/misc.xml b/Dictionary-Hung/.idea/misc.xml new file mode 100644 index 0000000..50b3168 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/.idea/misc.xml @@ -0,0 +1,13 @@ + + + + + + + + + \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/.idea/uiDesigner.xml b/Dictionary-Hung/.idea/uiDesigner.xml new file mode 100644 index 0000000..2b63946 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/.idea/uiDesigner.xml @@ -0,0 +1,124 @@ + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/.idea/vcs.xml b/Dictionary-Hung/.idea/vcs.xml new file mode 100644 index 0000000..ccb6619 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/.idea/vcs.xml @@ -0,0 +1,7 @@ + + + + + + + \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/.mvn/wrapper/maven-wrapper.jar b/Dictionary-Hung/.mvn/wrapper/maven-wrapper.jar new file mode 100644 index 0000000..c1dd12f Binary files /dev/null and b/Dictionary-Hung/.mvn/wrapper/maven-wrapper.jar differ diff --git a/Dictionary-Hung/.mvn/wrapper/maven-wrapper.properties b/Dictionary-Hung/.mvn/wrapper/maven-wrapper.properties new file mode 100644 index 0000000..40ca015 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/.mvn/wrapper/maven-wrapper.properties @@ -0,0 +1,2 @@ +distributionUrl=https://repo.maven.apache.org/maven2/org/apache/maven/apache-maven/3.8.5/apache-maven-3.8.5-bin.zip +wrapperUrl=https://repo.maven.apache.org/maven2/org/apache/maven/wrapper/maven-wrapper/3.1.0/maven-wrapper-3.1.0.jar \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/DictionaryFile(Export).txt b/Dictionary-Hung/DictionaryFile(Export).txt new file mode 100644 index 0000000..51f1537 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/DictionaryFile(Export).txt @@ -0,0 +1,359842 @@ +@a /ei, ə/ +* danh từ, số nhiều as, a's +- (thông tục) loại a, hạng nhất, hạng tốt nhất hạng rất tốt +=his health is a: sức khoẻ anh ta vào loại a +- (âm nhạc) la +=a sharp: la thăng +=a flat: la giáng +- người giả định thứ nhất; trường hợp giả định thứ nhất +=from a to z: từ đầu đến đuôi, tường tận +=not to know a from b: không biết tí gì cả; một chữ bẻ đôi cũng không biết +* mạo từ +- một; một (như kiểu); một (nào đó) +=a very cold day: một ngày rất lạnh +=a dozen: một tá +=a few: một ít +=all of a size: tất cả cùng một cỡ +=a shakespeare: một (văn hào như kiểu) sếch-xpia +=a mr nam: một ông nam (nào đó) +- cái, con, chiếc, cuốn, người, đứa...; +=a cup: cái chén +=a knife: con dao +=a son of the party: người con của đảng +=a vietnamese grammar: cuốn ngữ pháp việt nam +* giới từ +- mỗi, mỗi một +=twice a week: mỗi tuần hai lần + +@aard-wolf /'ɑ:d,wulf/ +* danh từ +- (động vật học) chó sói đất (nam phi) + +@aasvogel /'ɑ:sfougəl/ +* danh từ +- (động vật học) con kên kên (nam phi) + +@aba /'ɑ:bə/ +* danh từ +- áo aba (áo ngoài giống hình cái túi người a-rập) + +@abaci /'æbəkəs/ +* danh từ, số nhiều abaci, abacuses +- bàn tính +=to move counters of an abacus; to work an abacus: tính bằng bàn tính, gảy bàn tính +- (kiến trúc) +- đầu cột, đỉnh cột + +@aback /ə'bæk/ +* phó từ +- lùi lại, trở lại phía sau +=to stand aback from: đứng lùi lại để tránh +- (hàng hải) bị thổi ép vào cột buồm (buồm) +=to be taken aback: (hàng hải) bị gió thổi ép vào cột buồm +- (nghĩa bóng) sửng sốt, ngạc nhiên +=to be taken aback by the news: sửng sốt vì cái tin đó + +@abacus /'æbəkəs/ +* danh từ, số nhiều abaci, abacuses +- bàn tính +=to move counters of an abacus; to work an abacus: tính bằng bàn tính, gảy bàn tính +- (kiến trúc) +- đầu cột, đỉnh cột + +@abaddon /ə'bædən/ +* danh từ +- âm ti, địa ngục +- con quỷ + +@abaft /ə'bɑ:ft/ +* phó từ +- (hàng hải) ở phía sau bánh lái, gần phía bánh lái +* giới từ +- (hàng hải) sau, ở đằng sau, ở phía sau +=abaft the mast: sau cột buồm + +@abalone /,æbə'louni/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bào ngư + +@abandon /ə'bændən/ +* ngoại động từ +- bộm (nhiếp ảnh) (nhiếp ảnh) (từ mỹ,nghĩa mỹ) từ bỏ; bỏ rơi, ruồng bỏ +=to abandon a hope: từ bỏ hy vọng +=to abandon one's wife and children: ruồng bỏ vợ con +=to abandon oneself to: đắm đuối, chìm đắm vào (nỗi thất vọng...) +* danh từ +- sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả +=with abandon: phóng túng + +@abandoned /ə'bændənd/ +* tính từ +- bị bỏ rơi, bị ruồng bỏ +- phóng đãng, truỵ lạc + +@abandoner /ə'bændənə/ +* danh từ +- (pháp lý) người rút đơn + +@abandonment /ə'bændənmənt/ +* danh từ +- sự bỏ, sự từ bỏ, sự bỏ rơi, sự ruồng bỏ +- tình trạng bị bỏ rơi, tình trạng bị ruồng bỏ +- sự phóng túng, sự tự do, sự buông thả + +@abase /ə'beis/ +* ngoại động từ +- làm hạ phẩm giá, làm mất thể diện, làm nhục +=to abase one-self: tự hạ mình + +@abasement /ə'beismənt/ +* danh từ +- sự làm hạ phẩm giá, sự làm mất thể diện, sự làm nhục + +@abash /ə'bæʃ/ +* ngoại động từ +- làm bối rối, làm lúng túng, làm luống cuống + +@abashment /ə'bæʃmənt/ +* danh từ +- sự bối rối, sự lúng túng, sự luống cuống + +@abask /ə'bɑ:sk/ +* phó từ +- (thơ ca) dưới ánh nắng, dưới ánh mặt trời, trong ánh lửa ấm + +@abatable /ə'beitəbl/ +* tính từ +- có thể làm dịu, có thể làm yếu đi, có thể giảm bớt +- có thể hạ, có thể bớt +- có thể làm nhụt +- có thể chấm dứt, có thể thanh trừ +- (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu + +@abate /ə'beit/ +* ngoại động từ +- làm dịu đi, làm yếu đi, làm giảm bớt +=to abate a pain: làm dịu đau +- hạ (giá), bớt (giá) +- làm nhụt (nhụt khí...) +- làm cùn (lưỡi dao...) +- thanh toán, làm mất hết (những điều khó chịu, bực bội) +- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu +- (kỹ thuật) ram (thép) +* nội động từ +- dịu đi, yếu đi, nhụt đi, đỡ, bớt, ngớt +=paint abates: cơn đau dịu đi +=storm abates: cơn bão ngớt + +@abatement /ə'beitmənt/ +* danh từ +- sự dịu đi, sự yếu đi, sự nhụt đi, sự giảm bớt, sự đỡ, sự ngớt +- sự hạ (giá), sự bớt (giá) +- sự chấm dứt, sự thanh toán +- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu +=abatement of a contract: sự huỷ bỏ một hợp đồng + +@abatis /'æbətis/ +* danh từ, số nhiều abatis +- (quân sự) đống cây chướng ngại, đống cây cản + +@abatised /'æbətist/ +* tính từ +- (quân sự) có đống cây chướng ngại, có đống cây cản + +@abattoir /'æbətwɑ:/ +* danh từ +- lò mổ, lò sát sinh + +@abb /æb/ +* danh từ +- (nghành dệt) sợi canh, sợi khổ (của tấm vải) + +@abbacy /'æbəsi/ +* danh từ +- chức vị trưởng tu viện; quyền hạn trưởng tu viện + +@abbatial /ə'beiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) trưởng tu viện + +@abbess /'æbis/ +* danh từ +- bà trưởng tu viện + +@abbey /'æbi/ +* danh từ +- tu viện +- giới tu sĩ, các nhà tu, các bà xơ nhà thờ (lớn) + +@abbot /'æbət/ +* danh từ +- cha trưởng tu viện + +@abbreviate /ə'bri:vieit/ +* ngoại động từ +- tóm tắt, viết tắt; rút ngắn lại (cuộc đi thăm...) +- (toán học) ước lược, rút gọn +* tính từ +- tương đối ngắn + +@abbreviated /ə'bri:vietid/ +* tính từ +- tóm tắt; viết tắt; rút ngắn lại +- ngắn cũn cỡn (quần áo...) + +@abbreviation /ə,bri:vi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tóm tắt, sự rút ngắn (cuộc đi thăm...) +- bài tóm tắt +- chữ viết tắt +=jan is the abbreviation january: jan là chữ viết tắt của january +- (toán học) sự ước lược, sự rút gọn + +@abbreviator /ə'bri:vieitə/ +* danh từ +- người tóm tắt + +@abdicant /'æbdikeitə/ +* danh từ +- người từ bỏ +- người thoái vị + +@abdicate /'æbdikeit/ +* ngoại động từ +- từ bỏ (quyền lợi, địa vị...) +=to abdicate a position: từ bỏ một địa vị +=to abdicate all one's rights: từ bỏ mọi quyền lợi +* nội động từ +- thoái vị, từ ngôi + +@abdication /,æbdi'keiʃn/ +* danh từ +- sự thoái vị, sự từ ngôi +- sự từ bỏ (địa vị, chức vụ, quyền lợi...) + +@abdicator /'æbdikeitə/ +* danh từ +- người từ bỏ +- người thoái vị + +@abdomen /'æbdəmen/ +* danh từ +- bụng + +@abdominal /æb'dɔminl/ +* tính từ +- (thuộc) bụng; ở bụng +=an abdominal operation: phẫu thuật ở bụng +=abdominal cavity: khoang bụng + +@abdominous /æb'dɔminəs/ +* tính từ +- phệ bụng + +@abducent /æb'dju:sənt/ +* tính từ +- (giải phẫu) rẽ ra, giạng ra + +@abduct /æd'dʌkt/ +* ngoại động từ +- bắt cóc, cuỗm đi, lừa đem đi (người đàn bà...) +- (giải phẫu) rẽ ra, giạng ra + +@abduction /æb'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự bắt cóc (trẻ em...), sự bắt đi, sự cuỗm đi, sự lừa đem đi +- (giải phẫu) sự giạng ra + +@abductor /æb'dʌktə/ +* danh từ +- người bắt cóc, người cuỗm đi, người lừa đem đi +- (giải phẫu) cơ giạng ((cũng) abductor muscle) + +@abeam /ə'bi:m/ +* phó từ +- (hàng hải), (hàng không) đâm ngang sườn +=abeam of us: ngang sườn chúng tôi; sóng ngang với chúng tôi + +@abecedarian /,eibi:si:'deəriən/ +* tính từ +- sắp xếp theo thứ tự abc +- sơ đẳng +- dốt nát +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh vỡ lòng + +@abed /ə'bed/ +* phó từ +- ở trên giường +=to lie abed: nằm ở trên giường + +@abele /ə'bi:l/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch dương + +@abelmosk /'eibəlmɔsk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây vông vàng + +@aberrance /æ'berəns/ +* danh từ +- sự lầm lạc +- (sinh vật học) sự khác thường + +@aberrancy /æ'berəns/ +* danh từ +- sự lầm lạc +- (sinh vật học) sự khác thường + +@aberrant /æ'berənt/ +* tính từ +- lầm lạc +- (sinh vật học) khác thường + +@aberration /æ'be'reiʃn/ +* danh từ +- sự lầm lạc; phút lầm lạc +- sự kém trí khôn, sự loạn trí +- sự khác thường +- (vật lý) quang sai +=lateral aberration: quang sai ngang +- (thiên văn học) tính sai +=secular aberration: tính sai trường kỳ +=annual aberration: tính sai hằng năm + +@abet /ə'bet/ +* ngoại động từ +- xúi bẩy, xúi giục, khích +- tiếp tay (ai làm bậy) + +@abetment /ə'betmənt/ +* danh từ +- sự xúi bẩy, sự xúi giục, sự khích +- sự tiếp tay + +@abettal /ə'betmənt/ +* danh từ +- sự xúi bẩy, sự xúi giục, sự khích +- sự tiếp tay + +@abette / (abettor) / +* danh từ +- kẻ xúi giục +- kẻ tiếp tay + +@abettor / (abettor) / +* danh từ +- kẻ xúi giục +- kẻ tiếp tay + +@abeyance /ə'beiəns/ +* danh từ +- sự đọng lại +=work in abeyance: công việc còn đọng lại +- sự đình chỉ, sự hoãn lại, sự tạm thời không áp dụng (đạo luật...) +=to be in abeyance; to fall into abeyance: bị đình chỉ, bị hoãn lại, tạm thời không được áp dụng +- (pháp lý) tình trạng tạm thời không có người nhận; tình trạng tạm thời vô chủ +=lands in abeyance: đất vô thừa nhận, đất vô chủ +- tình trạng trống, tình trạng khuyết (một chức vị) + +@abeyant /ə'beiənt/ +* tính từ +- tạm thời đình chỉ, tạm nghỉ hoạt động + +@abhor /əb'hɔ:/ +* ngoại động từ +- ghê tởm; ghét cay ghét đắng + +@abhorrence /əb'hɔrəns/ +* danh từ +- sự ghê tởm +=to have an abhorrence of: sự ghét cay ghét đắng +=to hold in abhorrence of: ghê tởm; ghét cay ghét đắng +- điều ghê tởm; cái bị ghét cay ghét đắng + +@abhorrent /əb'hɔrənt/ +* tính từ +- ghê tởm, đáng ghét +=to be abhorrent to someone: ghê tởm đối với ai, bị ai ghê tởm, bị ai ghét cay ghét đắng +- (: from) trái với, mâu thuẫn với, không hợp với +=conduct abhorrent from principles: tư cách mâu thuẫn với phép tắc +- (từ cổ,nghĩa cổ) (: of) ghê tởm, ghét cay ghét đắng +=to be abhorrent of something: ghê tởm cái gì, ghét cay ghét đắng cái gì + +@abidance /ə'baidəns/ +* danh từ +- sự tôn trọng, sự tuân theo, sự thi hành đúng +=abidance by rules: sự tôn trọng luật lệ, sự tuân theo luật lệ +- (: in) sự tồn tại; sự kéo dài + +@abide /ə'baid/ +* nội động từ (abode; abode, abide) +- tồn tại; kéo dài +=this mistake will not abide for ever: sai lầm này sẽ không thể kéo dài mãi được +- (: by) tôn trọng, giữ, tuân theo, chịu theo; trung thành với +=to abide by one's friend: trung thành với bạn +- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, ngụ tại +=to abide with somebody: ở với ai +* ngoại động từ +- chờ, chờ đợi +=to abide one's time: chờ thời cơ +- chịu đựng, chịu +=we can't abide his fits of temper: chúng tôi không thể chịu được những cơn nóng giận của hắn +- chống đỡ được (cuộc tấn công) + +@abiding /ə'baidiɳ/ +* tính từ +- (văn học) không thay đổi, vĩnh cửu, tồn tại mãi mãi + +@abietene /'æbiəti:n/ +* danh từ +- (hoá học) abietin + +@abigail /'æbigeil/ +* danh từ +- thị tỳ, nữ tỳ + +@abilitate /ə'biliteit/ +* động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) habiliate + +@ability /ə'biliti/ +* danh từ +- năng lực, khả năng (làm việc gì) +- (số nhiều) tài năng, tài cán +=a man of abilities: một người tài năng +* (pháp lý) +- thẩm quyền +- (thương nghiệp) khả năng thanh toán được; vốn sẵn có, nguồn vốn (để đáp ứng khi cần thiết) +=to be best of one's ability: với tư cách khả năng của mình + +@abiogenesis /,eibaiou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh tự nhiên + +@abiogenetic /,eibaioudʤi'netik/ +* tính từ +- (sinh vật học) phát sinh tự nhiên + +@abiogenetically /,eibaioudʤi'netikəli/ +* phó từ +- (sinh vật học) phát sinh tự nhiên + +@abiogenist /,eibai'ɔdʤinist/ +* danh từ +- người tin thuyết phát sinh tự nhiên + +@abiogenous /,eibai'ɔdʤiəns/ +* tính từ +- (sinh vật học) phát sinh tự nhiên + +@abiogeny /,eibaiou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh tự nhiên + +@abiological /,æbaiə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- phi sinh vật học + +@abiotic /,æbai'ɔtik/ +* tính từ +- vô sinh + +@abject /'æbdʤekt/ +* tính từ +- hèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh +- khốn khổ, khốn nạn +=in abject poverty: nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác nghèo xơ + +@abjection /æb'dʤekʃn/ +* danh từ +- sự hèn hạ, sự thấp hèn, sự đê tiện + +@abjectness /'æbdʤektnis/ +* danh từ +- sự hèn hạ, sự thấp hèn, sự đê tiện, sự đáng khinh +- sự khốn khổ, sự khốn nạn + +@abjuration /,æbdʤuə'reiʃn/ +* danh từ +- sự tuyên bố bỏ, sự thề bỏ +- (tôn giáo) sự thề bỏ đạo, sự bội đạo + +@abjure /əb'dʤuə/ +* động từ +- tuyên bố bỏ, nguyện bỏ +=to abjure one's religion: bỏ đạo +=to abjure one's rights: tuyên bố từ bỏ quyền lợi của mình +- rút lui (ý kiến, lời hứa...) +=to abjure one's opinion: rút lui ý kiến +- thề bỏ (đất nước) đi mãi mãi + +@ablactation /,æblæk'teiʃn/ +* danh từ +- sự cai sữa +- sự cạn sữa + +@ablate /æb'leit/ +* ngoại động từ +- (y học) cắt bỏ + +@ablation /æb'leʃn/ +* danh từ +- (y học) sự cắt bỏ (một bộ phận trong cơ thể) +- (địa lý,địa chất) sự tải mòn (đá) +- (địa lý,địa chất) sự tiêu mòn (sông băng) + +@ablative /'æblətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) cách công cụ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) cách công cụ + +@ablaut /'æblaut/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) aplau + +@ablaze /ə'bleiz/ +* tính từ & phó từ +- rực cháy, bốc cháy +- sáng chói lọi +- bừng bừng, rừng rực +=ablaze with anger: bừng bừng nổi giận + +@able /'eibl/ +* tính từ +- có năng lực, có tài +=an able co-op manager: một chủ nhiệm hợp tác xã có năng lực +=an able writer: một nhà văn có tài +=to be able to: có thể +=to be able to do something: có thể làm được việc gì +- (pháp lý) có đủ tư cách, có đủ thẩm quyền + +@ablen /'æblin/ +* danh từ +- (động vật học) cá aplet, cá vảy bạc (họ cá chép) + +@ablet /'æblin/ +* danh từ +- (động vật học) cá aplet, cá vảy bạc (họ cá chép) + +@able-bodied /'eibl'bɔdid/ +* tính từ +- khoẻ mạnh; đủ tiêu chuẩn sức khoẻ (làm nghĩa vụ quân sự) +=able-bodied seaman: ((viết tắt) a.b.) thuỷ thủ hạng nhất + +@ablings /'eibliɳz/ +* phó từ +- (ê-cốt) có lẽ, có thể + +@ablins /'eibliɳz/ +* phó từ +- (ê-cốt) có lẽ, có thể + +@abloom /ə'blu:m/ +* tính từ & phó từ +- đang nở (ra) hoa + +@abluent /'æbluənt/ +* tính từ +- rửa sạch, tẩy sạch +* danh từ +- chất tẩy, thuốc tẩy + +@ablush /ə'blʌʃ/ +* tính từ & phó từ +- thẹn đỏ mặt + +@ablution /ə'blu:ʃn/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (tôn giáo) lễ rửa tội; lễ tắm gội; lễ rửa sạch các đồ thờ +- (tôn giáo) nước tắm gội; nước rửa đồ thờ +- ((thường) số nhiều) sự tắm gội, sự rửa ráy + +@ably /'eibli/ +* phó từ +- có khả năng, có tài, khéo léo, tài tình + +@abnegate /'æbnigeit/ +* ngoại động từ +- nhịn (cái gì) +- bỏ (đạo) +- từ bỏ (quyền lợi...); từ chối không nhận (đặc quyền...) + +@abnegation /,æbni'geiʃn/ +* danh từ +- sự bỏ (đạo...); sự từ bỏ (quyền lợi); sự từ chối không nhận (đặc quyền...) +- sự quên mình, sự hy sinh, sự xả thân ((thường) self abnegation) + +@abnormal /æb'nɔ:məl/ +* tính từ +- không bình thường, khác thường; dị thường + +@abnormalcy /æb'nɔ:məlsi/ +* danh từ +- sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường +- vật kỳ quái, quái vật + +@abnormality /æb'nɔ:məlsi/ +* danh từ +- sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường +- vật kỳ quái, quái vật + +@abnormity /æb'nɔ:məlsi/ +* danh từ +- sự không bình thường, sự khác thường; sự dị thường +- vật kỳ quái, quái vật + +@aboard /ə'bɔ:d/ +* phó từ +- trên tàu, trên boong tàu, trên thuyền, trên xe lửa; trên máy bay +=to go aboard: lên tàu, lên boong +- dọc theo; gần, kế +=close (hard) aboard: nằm kế sát +=to keep the land aboard: đi dọc theo bờ +=all aboard!: đề nghị mọi người lên tàu! +=to fall aboard of a ship: va phải một chiếc tàu khác +* giới từ +- lên trên (tàu thuỷ, xe lửa, máy bay...) +=to go aboard a ship: lên tàu +=to travel aboard a special train: đi du lịch trên một chuyến xe lửa đặc biệt + +@abode /ə'boud/ +* danh từ +- nơi ở +=to take up (make) one's abode: ở +=of no fixed abode: không có chỗ ở nhất định +- sự ở lại, sự lưu lại +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của abide + +@aboil /ə'bɔil/ +* tính từ & phó từ +- đang sôi + +@abolish /ə'bɔliʃ/ +* ngoại động từ +- thủ tiêu, bãi bỏ, huỷ bỏ +=to abolish the exploitation of man by man: thủ tiêu chế độ người bóc lột người +=to abolish acontract: huỷ bỏ một bản giao kèo + +@abolishable /ə'bɔliʃəbl/ +* tính từ +- có thể thủ tiêu, có thể bãi bỏ, có thể huỷ bỏ + +@abolisher /ə'bɔliʃə/ +* danh từ +- người thủ tiêu, người bãi bỏ, người huỷ bỏ + +@abolishment /ə'bɔliʃmənt/ +* danh từ +- sự thủ tiêu, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ + +@abolition /,æbə'liʃn/ +* danh từ +- sự thủ tiêu, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ +=abolition of taxes: sự bãi bỏ thuế +=abolition of slavery: sự thủ tiêu chế độ nô lệ + +@abolitionise / (abolitionise) / +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho theo chủ nghĩa bãi nô + +@abolitionism /,æbə'liʃənizm/ +* danh từ +- (sử học) chủ nghĩa bãi nô + +@abolitionist /,æbə'liʃənist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa bãi nô + +@abolitionize / (abolitionise) / +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho theo chủ nghĩa bãi nô + +@abominable /ə'bɔminəbl/ +* tính từ +- ghê tởm, kinh tởm +=an abominable crime tội ác ghê tởm: (thông tục) tồi, tồi tệ, rất xấu +=abominable weather: thời tiết rất xấu +=an abominable meal: bữa cơm tồi + +@abominableness /ə'bɔminəblnis/ +* danh từ +- sự ghê tởm, sự kinh tởm +- (thông tục) sự tồi tệ + +@abominate /ə'bɔmineit/ +* ngoại động từ +- ghê tởm; ghét cay ghét đắng +- (thông tục) không ưa, ghét mặt +* tính từ +- (thơ ca) ghê tởm, kinh tởm + +@abomination /ə,bɔmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự ghê tởm, sự kinh tởm; sự ghét cay ghét đắng +=to hold something in abomination: ghê tởm cái gì +- vật kinh tởm; việc ghê tởm; hành động đáng ghét + +@aboriginal /,æbə'ridʤənl/ +* tính từ +- (thuộc) thổ dân; (thuộc) thổ sản, (thuộc) đặc sản +=the aboriginal inhabitants of a country: thổ dân của một nước +=tea is an aboriginal product of phutho: chè là một đặc sản của phú thọ +- ban sơ, nguyên thuỷ, cổ sơ +* danh từ +- thổ dân +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thổ sản + +@aborigines /,æbə'ridʤini:z/ +* danh từ số nhiều +- thổ dân +=indians are the aborigines of america: người da đỏ là thổ dân của châu mỹ +- thổ sản + +@abort /ə'bɔ:t/ +* nội động từ +- sẩy thai; đẻ non ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (sinh vật học) không phát triển, thui +* ngoại động từ +- làm sẩy thai, phá thai + +@aborted /ə'bɔ:tid/ +* tính từ +- bị sẩy (thai) +- (sinh vật học) không phát triển, thui + +@aborticide /ə'bɔ:tisaid/ +* danh từ +- thuốc giết thai + +@abortifacient /ə'bɔ:ti'feiʃənt/ +* tính từ +- phá thai, làm sẩy thai +* danh từ +- thuốc phá thai + +@abortion /ə'bɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự sẩy thai, sự phá thai; sự nạo thai +- người lùn tịt; đứa bé đẻ non, vật đẻ non; vật dị dạng, quái thai +- sự chết non chết yểu, sự sớm thất bại (của một kế hoạch, ý đồ...) +- (sinh vật học) tình trạng phát triển không đầy đủ + +@abortionist /ə'bɔ:ʃənist/ +* danh từ +- người phá thai + +@abortive /ə'bɔ:tiv/ +* tính từ +- đẻ non +=an abortive child: đứa bé đẻ non +- non yếu, chết non chết yểu; sớm thất bại +=an abortive plan: một kế hoạch sớm thất bại +- (sinh vật học) không phát triển đầy đủ +=an abortive organ: một cơ quan không phát triển đầy đủ + +@abortiveness /ə'bɔ:tivnis/ +* danh từ +- sự đẻ non +- sự non yếu, sự chết non chết yểu +- (sinh vật học) sự không phát triển đầy đủ + +@aboulia /ə'bauliə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất ý chí + +@abound /ə'baund/ +* nội động từ +- (: in, with) có rất nhiều, có thừa, nhan nhản, lúc nhúc, đầy dẫy +=coal abounds in our country: than đá có rất nhiều ở nước ta +=to abound in courage: có thừa can đảm + +@abounding /ə'baundiɳ/ +* tính từ +- nhiều, phong phú, thừa thãi + +@about /ə'baut/ +* phó từ +- xung quanh, quanh quẩn, đây đó, rải rác +=he is somewhere about: anh ta ở quanh quẩn đâu đó +=rumours are about: đây đó có tiếng đồn (về việc gì) +- đằng sau +=about turn!: đằng sau quay +- khoảng chừng, gần +=about forty: khoảng 40 +=it is about two o'clock: bây giờ khoảng chừng hai giờ +- vòng +=to go a long way about: đi đường vòng xa +!about and about +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rất giống nhau +!to be about +- bận (làm gì) +- đã dậy được (sau khi ốm) +- có mặt +!about right +- đúng, đúng đắn +- tốt, được +* giới từ +- về +=to know much about vietnam: biết nhiều về việt nam +=what shall we write about?: chúng ta sẽ viết về cái gì bây giờ? +- quanh quất, quanh quẩn đây đó, rải rác +=to walk about the garden: đi quanh quẩn trong vườn +- xung quanh +=the trees about the pound: cây cối xung quanh ao +- khoảng chừng, vào khoảng +=about nightfall: vào khoảng chập tối +- bận, đang làm (gì...) +=he is still about it: hắn hãy còn bận làm việc đó +=to go about one's work: đi làm +- ở (ai); trong người (ai), theo với (ai) +=i have all the documents about me: tôi có mang theo đầy đủ tài liệu +=there's something nice about him: ở anh ta có một cái gì đó hay hay +!to be about to +- sắp, sắp sửa +=the train is about to start: xe lửa sắp khởi hành +=man about town: tay ăn chơi, tay giao thiệp rộng +=what are you about?: anh muốn gì?, anh cần gì? +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh đang làm gì đấy? +!what about? +- (xem) what +* ngoại động từ +- lái (thuyền...) theo hướng khác + +@about-face /ə'bautfeis/ +* danh từ +- (quân sự) sự quay đằng sau +- sự trở mặt, sự thay đổi hẳn thái độ, sự thay đổi hẳn ý kiến +* nội động từ +- (quân sự) quay đằng sau + +@about-sledge /ə'baut,sledʤ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) búa tạ + +@above /ə'bʌv/ +* phó từ +- trên đầu, trên đỉnh đầu +=clouds are drifting above: mây đang bay trên đỉnh đầu +- ở trên +=as was started above: như đã nói rõ ở trên +=as was remarked above: như đã nhận xét ở trên +- trên thiên đường +- lên trên; ngược dòng (sông); lên gác +=a staircase leading above: cầu thang lên gác +=you will find a bridge above: đi ngược dòng sông anh sẽ thấy một cái cầu +- trên, hơn +=they were all men of fifty and above: họ tất cả đều năm mươi và trên năm mươi tuổi +=over and above: hơn nữa, vả lại, ngoài ra +* giới từ +- ở trên +=the plane was above the clouds: máy bay ở trên mây +- quá, vượt, cao hơn +=this work is above my capacity: công việc này quá khả năng tôi +=he is above all the other boys in his class: nó vượt tất cả những đứa trẻ khác trong lớp +- trên, hơn +=to value independence and freedom above all: quý độc lập và tự do hơn tất cả +=above all: trước hết là, trước nhất là, trước tiên là +!above oneself +- lên mặt +- phởn, bốc +=to keep one's head above water: giữ cho mình được an toàn; giữ khỏi mang công mắc nợ +* tính từ +- ở trên, kể trên, nói trên +=the above facts: những sự việc kể trên +=the above statements: những lời phát biểu ở trên +* danh từ +- the above cái ở trên; điều kể trên; điều nói trên + +@above-board /ə'bʌv'bɔ:d/ +* tính từ & phó từ +- thẳng thắn, không che đậy, không giấu giếm + +@above-ground /ə'bʌv,graund/ +* tính từ +- ở trên mặt đất +- còn sống trên đời +* phó từ +- ở trên mặt đất +- lúc còn sống ở trên đời + +@above-mentioned /ə'bʌv'menʃnd/ +* tính từ +- kể trên, nói trên + +@abracadabra /,æbrəkə'dæbrə/ +* danh từ +- câu thần chú +- lời nói khó hiểu + +@abradant /ə'breidənt/ +* tính từ +- làm mòn, mài mòn +* danh từ +- chất mài mòn + +@abrade /ə'breid/ +* ngoại động từ +- làm trầy (da); cọ xơ ra +- (kỹ thuật) mài mòn + +@abranchial /ə'bræɳkiəl/ +* tính từ +- (động vật học) không mang + +@abranchiate /ə'bræɳkiəl/ +* tính từ +- (động vật học) không mang + +@abrasion /ə'breiʤn/ +* danh từ +- sự làm trầy (da); sự cọ xơ ra; chỗ bị trầy da +- (địa lý,địa chất), (kỹ thuật) sự mài mòn + +@abrasive /ə'breisiv/ +* tính từ +- làm trầy (da) +- để cọ xơ ra +- để mài mòn +* danh từ +- chất mài mòn + +@abreast /ə'brest/ +* phó từ +- cùng hàng, sóng hàng, ngang nhau; sát nhau, sát vai, bên cạnh +=to walk abreast: đi sóng hàng với nhau +=abreast the times: theo kịp thời đại +!to keep abreast of (with) +- (xem) keep + +@abridge /ə'bridʤ/ +* ngoại động từ +- rút ngắn lại, cô gọn, tóm tắt +- hạn chế, giảm bớt (quyền...) +- lấy, tước +=to abridge somebody of his rights: tước quyền lợi của ai + +@abridgement / (abridgement) / +* danh từ +- sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt; bài tóm tắt sách, sách tóm tắt +- sự hạn chế, sự giảm bớt + +@abridgment / (abridgement) / +* danh từ +- sự rút ngắn, sự cô gọn, sự tóm tắt; bài tóm tắt sách, sách tóm tắt +- sự hạn chế, sự giảm bớt + +@abroach /ə'broutʃ/ +* tính từ +- bị giùi lỗ; bị chọc thủng (thùng rượu để lấy rượu ra...) +=to set a cask abroach: giùi lỗ một thùng rượu, khui một thùng rượu + +@abroad /ə'brɔ:d/ +* phó từ +- ở nước ngoài, ra nước ngoài +=to live abroad: sống ở nước ngoài +=to go abroad: đi ra nước ngoài +- khắp nơi, đang truyền đi khắp nơi +=there is a runmour abroad that...: khắp nơi đang có tin đồn rằng... +=the schooimaster is abroad: việc học hành bây giờ đang trở thành phổ biến +- ngoài trời (đối với trong nhà) +=life abroad is very healthy: sống ở ngoài trời tốt cho sức khoẻ +- (thông tục) nghĩ sai, nhầm, tưởng lầm +=to be all abroad: nghĩ sai hoàn toàn, hoàn toàn lầm lẫn +!from abroad +- từ nước ngoài +=these machines were brought from abroad: những chiếc máy này mang từ nước ngoài vào + +@abrogate /'æbrougeit/ +* ngoại động từ +- bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu; bài trừ +=backward customs musr be abrogated: phải bài trừ những hủ tục +=to abrogate a law: huỷ bỏ một đạo luật + +@abrogation /,æbrou'geiʃn/ +* danh từ +- sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu; sự bài trừ + +@abrupt /ə'brʌpt/ +* tính từ +- bất ngờ, đột ngột; vội vã +=an abrupt turn: chỗ ngoặc bất ngờ +=an abrupt departure: sự ra đi vội vã (đột ngột) +- cộc lốc, lấc cấc, thô lỗ +=an abrupt answers: câu trả lời cộc lốc +=abrupt manners: cách cư xử lấc cấc +- dốc đứng, hiểm trở, gian nan +=abrupt coast: bờ biển dốc đứng +=the road to science is very abrupt: con đường đi tới khoa học rất gian nan +- trúc trắc, rời rạc (văn) +- bị đốn, bị chặt cụt; như thể bị đốn, bị chặt cụt (cây...) + +@abruption /ə'brʌpʃn/ +* danh từ +- sự đứt rời, sự gãy rời + +@abruptness /ə'brʌptnis/ +* danh từ +- sự bất ngờ, sự đột ngột, sự vội vã +- tính cộc lốc, tính lấc cấc; sự thô lỗ +- thế dốc đứng, sự hiểm trở; sự gian nan +- sự trúc trắc, sự rời rạc (văn) + +@abscess /'æbsis/ +* danh từ +- (y học) áp xe +- (kỹ thuật) chỗ rỗ (ở kim loại) + +@absciss /æb'sis/ +* danh từ abscisses +- (toán học) độ hoành + +@abscissa /æb'sisə/ +* danh từ, số nhiều abscissae +- (như) absciss + +@abscissae /æb'sisə/ +* danh từ, số nhiều abscissae +- (như) absciss + +@abscisse /æb'sis/ +* danh từ, số nhiều abscisses +- (như) absciss + +@abscission /æb'siʤn/ +* danh từ +- (y học) sự cắt bỏ + +@abscond /əb'skɔnd/ +* nội động từ +- lẫn trốn, bỏ trốn +- trốn tránh pháp luật + +@absconder /əb'skɔndə/ +* danh từ +- người lẫn trốn, người bỏ trốn +- người trốn tránh pháp luật + +@absence /'æbsəns/ +* danh từ +- sự vắng mặt, sự nghỉ (học), sự đi vắng; thời gian vắng mặt, lúc đi vắng +=to have a long absence from school: nghỉ học lâu +- sự thiếu, sự không có +=to carry out production in the absence of necessary machines: sản xuất trong tình trạng thiếu những máy móc cần thiết +- sự điểm danh +=absence of mind: sự lơ đãng +=absence without leave: sự nghỉ không phép +!leave of absence +- (xem) leave + +@absent /'æbsənt/ +* tính từ +- vắng mặt, đi vắng, nghỉ +- lơ đãng +=an absent air: vẻ lơ đãng +=to answer in an absent way: trả lời một cách lơ đãng +* động từ phãn thân +- vắng mặt, đi vắng, nghỉ +=to absent oneself from school: nghỉ học +=to absent oneself from work: vắng mặt không đi làm + +@absentee /,æbsən'ti:/ +* danh từ +- người vắng mặt, người đi vắng, người nghỉ +- địa chủ không ở thường xuyên tại nơi có ruộng đất + +@absenteeism /,æbsən'ti:izm/ +* danh từ +- sự hay vắng mặt, sự vắng mặt không có lý do chính đáng (ở công sở, ở xí nghiệp...) + +@absently /'æbsəntli/ +* phó từ +- lơ đãng + +@absent-minded /'æbsənt'maindid/ +* tính từ +- lơ đãng + +@absent-mindedness /'æbsənt'maindidnis/ +* danh từ +- sự lơ đãng, tính lơ đãng + +@absinth / (absinthe) / +* danh từ +- cây apxin, cây ngải đắng +- tinh dầu apxin +- rượu apxin + +@absinthe / (absinthe) / +* danh từ +- cây apxin, cây ngải đắng +- tinh dầu apxin +- rượu apxin + +@absinthian /æb'sinθiən/ +* tính từ +- (thuộc) apxin + +@absolute /'æbsəlu:t/ +* tính từ +- tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất +=absolute confidence in the party's leadership: sự tin tưởng tuyệt đối vào sự lãnh đạo của đảng +=absolute music: âm nhạc thuần tuý +=absolute alcohol: rượu nguyên chất +- chuyên chế, độc đoán +=absolute monarchy: nền quân chủ chuyên chế +- xác thực, đúng sự thực, chắc chắn +=absolute evidence: chứng cớ xác thực +- vô điều kiện +=an absolute promise: lời hứa vô điều kiện + +@absolutely /'æbsəlu:tli/ +* phó từ +- tuyệt đối, hoàn toàn +=to be absolutely wrong: hoàn toàn sai lầm, hoàn toàn trái +- chuyên chế, độc đoán +=to govern absolutely: cai trị một cách chuyên chế +- vô điều kiện +- (thông tục) nhất định, chắc chắn; tất nhiên; hoàn toàn như vậy, đúng như vậy + +@absoluteness /'æbsəlu:tnis/ +* danh từ +- tính tuyệt đối, tính hoàn toàn + +@absolution /,æbsə'lu:ʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) sự tha tội, sự miễn xá +- (tôn giáo) sự xá tội + +@absolutism /'æbsəlu:tizm/ +* danh từ +- (chính trị) sự chuyên chế, chính thể chuyên chế + +@absolutist /'æbsəlu:tist/ +* danh từ +- (chính trị) người theo chính thể chuyên chế + +@absolve /əb'zɔlv/ +* ngoại động từ +- tha tội, xá tội, tuyên án vô tội; miễn trách +=to absolve someone from blame: miễn trách ai, tuyên bố ai không có lỗi +=to be absolved from the guilt: được tuyên án vô tội +- giải, giải phóng, cởi gỡ +=to absolve someone from a spell: giải cho ai khỏi bị bùa mê, giải bùa cho ai + +@absonant /'æbsənənt/ +* tính từ +- không hợp điệu, không hoà hợp +- (: to, from) không hợp với, trái với +- không hợp lý + +@absorb /əb'sɔ:b/ +* ngoại động từ +- hút, hút thu (nước) +=dry sand absorb water: cát khô hút nước +- hấp thu +=youths always absorb new ideas: thanh niên luôn luôn hấp thu những tư tưởng mới +- miệt mài, mê mải, chăm chú; lôi cuốn, thu hút sự chú ý +=to be absorbed in thought: mãi suy nghĩ +=to be absorbed in the study of marxism-leninism: miệt mài nghiên cứu chủ nghĩa mác-lênin + +@absorbability /əb,sɔ:bə'biliti/ +* danh từ +- khả năng hút thu + +@absorbable /əb'sɔ:bəbl/ +* tính từ +- có thể nuốt được; có thể bị hút +- có thể hút thu được; có thể bị hút thu + +@absorbed /əb'sɔ:bd/ +* tính từ +- miệt mài, mê mải, say mê, chăm chú +=with absorbed interest: chú ý miệt mài; say mê thích thú + +@absorbedly /əb'sɔ:bidli/ +* phó từ +- miệt mài, mê mải; say mê, chăm chú + +@absorbefacient /əb,sɔ:bi'feiʃənt/ +* tính từ +- (y học) làm tiêu đi, làm tan đi +* danh từ +- (y học) thuốc làm tiêu, thuốc làm tan + +@absorbent /əb'sɔ:bənt/ +* tính từ +- hút nước, thấm hút +=absorbent cotton wood: bông hút nước +* danh từ +- chất hút thu; máy hút thu +- (thực vật học); (động vật học) cơ quan hút thu (các chất dinh dưỡng) + +@absorber /əb'sɔ:bə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thiết bị hút thu +- cái giảm xóc (ô tô) + +@absorbing /əb'sɔ:biɳ/ +* tính từ +- hấp dẫn, làm say mê, làm say sưa +=an absorbing story: câu chuyện hấp dẫn +=to tell the story in an absorbing way: kể chuyện một cách hấp dẫn + +@absorption /əb'sɔ:pʃn/ +* danh từ +- sự hút, sự hút thu +- sự say mê, miệt mài, sự mê mải + +@absorptive /əb'sɔ:ptiv/ +* tính từ +- hút thu +=absorptive power: khả năng hút thu + +@absorptivity /,æbsɔ:p'tiviti/ +* danh từ +- khả năng hút thu + +@abstain /əb'stein/ +* nội động từ +- kiêng, kiêng khem, tiết chế +=to abstain from alcohol: kiêng rượu +- kiêng rượu +- (tôn giáo) ăn chay ((cũng) to abstain from meat) + +@abstainer /əb'steinə/ +* danh từ +- người kiêng rượu +=a total abstainer: người kiêng rượu hoàn toàn + +@abstaining /əb'steiniɳ/ +* danh từ +- sự kiêng khem + +@abstemious /æb'sti:mjəs/ +* tính từ +- tiết chế, có điều độ +- sơ sài, đạm bạc +=an abstemiousmeal: bữa ăn đạm bạc + +@abstention /æb'stenʃn/ +* danh từ +- (: from) sự kiêng +- sự không tham gia bỏ phiếu + +@absterge /əb'stə:dʤ/ +* ngoại động từ +- tẩy, làm sạch + +@abstergent /əb'stə:dʤnt/ +* tính từ +- tẩy, làm sạch +* danh từ +- (y học) thuốc làm sạch (vết thương) + +@abstersion /əb'stə:ʃn/ +* danh từ +- sự tẩy sạch, sự làm sạch + +@abstersive /əb'stə:siv/ +* tính từ +- tẩy, làm sạch + +@abstinence /'æbstinəns/ +* danh từ +- sự kiêng, sự kiêng khem, sự tiết chế (ăn uống, chơi bời...) +- sự kiêng rượu +=total abstinence: sự kiêng rượu hoàn toàn +- (tôn giáo) sự ăn chay, sự nhịn ăn + +@abstinency /'æbstinənsi/ +* danh từ +- thói quen ăn uống điều độ, sự kiêng khem + +@abstinent /'æbstinənt/ +* tính từ +- ăn uống điều độ; kiêng khem + +@abstract /'æbstrækt/ +* tính từ +- trừu tượng +- khó hiểu +- lý thuyết không thực tế +!abstract number +- (toán học) số hư +* danh từ +- bản tóm tắt (cuốn sách, luận án, bài diễn văn...) +- vật trừu tượng +=in the abstract: trừu tượng, lý thuyết +* ngoại động từ +- trừu tượng hoá +- làm đãng trí +- rút ra, chiết ra, tách ra +=to abstract butter from milk: tách bơ ra khỏi sữa +- lấy trộm, ăn cắp +- tóm tắt, trích yếu + +@abstracted /æb'stræktid/ +* tính từ +- lơ đãng + +@abstractedly /æb'stræktidli/ +* phó từ +- trừu tượng; lý thuyết +- lơ đãng +- tách ra, riêng ra + +@abstractedness /æb'stræktidnis/ +* danh từ +- sự lơ đãng + +@abstraction /æb'strækʃn/ +* danh từ +- sự trừu tượng, sự trừu tượng hoá +- cách nhìn trừu tượng, quan điểm trừu tượng; khái niệm trừu tượng; vật trừu tượng +- sự lơ đãng +- sự chiết ra, sự rút ra +- sự lấy trộm, sự ăn cắp + +@abstractionism /æb'strækʃənizm/ +* danh từ +- (nghệ thuật) chủ nghĩa trừu tượng + +@abstractionist /æb'strækʃənist/ +* danh từ +- (nghệ thuật) người theo chủ nghĩa trừu tượng +* tính từ +- (nghệ thuật) theo lối trừu tượng, trừu tượng chủ nghĩa + +@abstractness /'æbstræktnis/ +* danh từ +- tính trừu tượng +- tính khó hiểu + +@abstruse /æb'stru:s/ +* tính từ +- khó hiểu +- thâm thuý, sâu sắc + +@abstruseness /æb'stru:snis/ +* danh từ +- tính khó hiểu +- tính thâm thuý, tính sâu sắc + +@absurd /əb'sə:d/ +* tính từ +- vô lý +- ngu xuẩn, ngớ ngẩn; buồn cười, lố bịch + +@absurdity /əb'sə:diti/ +* danh từ +- sự vô lý; sự ngu xuẩn, sự ngớ ngẩn +- điều vô lý; điều ngớ ngẩn + +@abulia /ə'bauliə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất ý chí + +@abundance /ə'bʌndəns/ +* danh từ +- sự nhiều, sự giàu có, sự phong phú; sự thừa thãi, sự dư dật +=to live in abundance: sống dư dật +- sự dạt dào (tình cảm, cảm xúc) +=abundance of the heart: sự dạt dào tình cảm +- tình trạng rất đông người + +@abundant /ə'bʌndənt/ +* tính từ +- phong phú, nhiều, chan chứa; thừa thãi, dư dật +=to be abundant in something: có nhiều cái gì +=an abundant year: năm được mùa lớn + +@abuse /ə'bju:s/ +* danh từ +- sự lạm dụng, sự lộng hành +=abuse of power: sự lạm quyền +=to remedy abuses: sửa chữa thói lạm dụng +- thói xấu, hủ tục +- sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa, sự xỉ vả +- sự nói xấu, sự gièm pha +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ +=an abuse of animals: sự hành hạ súc vật +* ngoại động từ +- lạm dụng (quyền hành...) +- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa +- nói xấu, gièm pha +=to abuse somebody behind his bock: nói xấu sau lưng ai +- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa dối, lừa gạt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ + +@abuser /ə'bju:zə/ +* danh từ +- người lạm dụng +- người lăng mạ, người sỉ nhục, người chửi rủa +- người nói xấu, kẻ gièm pha +- người đánh lừa, người lừa gạt + +@abusive /ə'bju:siv/ +* tính từ +- lạm dụng +- lăng mạ, sỉ nhục, chửi rủa +=abusive words: những lời chưởi rủa, những lời sỉ nhục +- lừa dối, lừa gạt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) ngược đãi, hành hạ + +@abusiveness /ə'bju:sivnis/ +* danh từ +- sự lạm dụng +- sự lăng mạ, sự sỉ nhục, sự chửi rủa thậm tệ +- sự lừa dối, sự lừa gạt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngược đãi, sự hành hạ + +@abut /ə'bʌt/ +* động từ +- (: on, upon) giáp giới với, tiếp giáp với +- (: on, against) dựa vào, nối đầu vào nhau + +@abutilon /ə'bju:tilən/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây cối xay + +@abutment /ə'bʌtmənt/ +* danh từ +- giới hạn, biên giới, chỗ tiếp giáp +- tường chống, trụ chống; trụ đá (xây ở hai đầu cầu) + +@abuttal /ə'bʌtl/ +* danh từ +- giới hạn, biên giới, chổ tiếp giáp + +@abutter /ə'bʌtə/ +* danh từ +- (pháp lý) chủ nhà đất láng giềng (ở ngay cạnh nhà đất của ai) + +@abysm /ə'bizm/ +* danh từ +- (thơ ca) (như) abyss + +@abysmal /ə'bizməl/ +* tính từ +- không đáy, thăm thẳm, sâu không dò được +=abysmal ignorance: sự dốt nát cùng cực + +@abyss /ə'bis/ +* danh từ +- vực sâu, vực thẳm +- biển thẳm +- lòng trái đất; địa ngục + +@abyssal /ə'bisəl/ +* tính từ +- sâu thăm thảm, sâu như vực thẳm, sâu không dò được +=abyssal depth: chỗ biển sâu nhất +- (thuộc) biển thẳm +=abyssal mund: bùn biển thẳm + +@acacia /ə'keiʃə/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây keo + +@academe /,æk'ədi:m/ +* danh từ +- (thơ ca) học viện; trường đại học + +@academic /,ækə'demik/ +* tính từ +- (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học +- (thuộc) viện hàn lâm +- có tính chất học thuật +=an academic debate: một cuộc tranh luận có tính chất học thuật +- lý thuyết suông, trừu tượng, không thực tế +=an academic question: một vấn đề trừu tượng, một vấn đề không thực tế +- (văn nghệ) kinh viện +=academic painting: hội hoạ kinh viện +- (thuộc) trường phái triết học pla-ton +* danh từ +- hội viên học viện +- viện sĩ +- người quá nệ kinh viện +- (số nhiều) lập luận hoàn toàn lý thuyết +- (số nhiều) mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở anh) + +@academical /,ækə'demikəl/ +* tính từ +- (thuộc) học viện; (thuộc) trường đại học + +@academicals /,ækə'demikəlz/ +* danh từ số nhiều +- mũ áo đại học (của giáo sư và học sinh đại học ở anh) + +@academician /ə,ækədə'miʃn/ +* danh từ +- viện sĩ + +@academy /ə'kædəmi/ +* danh từ +- học viện +=a military academy: học viện quân sự +- viện hàn lâm +- trường chuyên nghiệp +- trường tư thục (dành cho trẻ em nhà giàu) +- vườn a-ca-đê-mi (khu vườn gần a-ten nơi pla-ton giảng triết học); trường phái triết học pla-ton; môn đệ của pla-ton + +@acaleph /'ækəlef/ +* danh từ +- loài sứa + +@acanthi /ə'kænθəs/ +* danh từ, số nhiều acanthuses, acanthi +- cây ô rô +- (kiến trúc) hình trang trí lá ô rô + +@acanthus /ə'kænθəs/ +* danh từ, số nhiều acanthuses, acanthi +- cây ô rô +- (kiến trúc) hình trang trí lá ô rô + +@acari /'ækərəs/ +* danh từ, số nhiều acari +- (động vật học) cái ghẻ + +@acarpellous /,ækɑ:'peləs/ +* tính từ +- (thực vật học) không lá noãn + +@acarpous /ə'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) không sinh quả + +@acarus /'ækərəs/ +* danh từ, số nhiều acari +- (động vật học) cái ghẻ + +@acaulesent /ə'kɔ:ləs/ +* tính từ +- (thực vật học) không thân (cây) + +@acauline /ə'kɔ:ləs/ +* tính từ +- (thực vật học) không thân (cây) + +@acaulose /ə'kɔ:ləs/ +* tính từ +- (thực vật học) không thân (cây) + +@acaulous /ə'kɔ:ləs/ +* tính từ +- (thực vật học) không thân (cây) + +@accede /æk'si:d/ +* nội động từ +- đồng ý, tán thành, thừa nhận, bằng lòng +=to accede to an apinion: đồng ý với một ý kiến +=to accede to a policy: tán thành một chính sách +- lên (ngôi), nhậm (chức) +=to accede to the throne: lên ngôi +=to accede to an office: nhậm chức +- gia nhập, tham gia +=to acceden to a party: gia nhập một đảng phái +=to accede to a treaty: tham gia một hiệp ước (bằng cách chính thức tuyên bố chấp thuận) + +@accelerate /æk'seləreit/ +* ngoại động từ +- làm nhanh thêm; làm chóng đến; thúc mau, giục gấp +- rảo (bước) +=to accelerate the pace: bước mau hơn, rảo bước +* nội động từ +- tăng nhanh hơn; mau hơn, bước mau hơn, rảo bước +- gia tốc + +@accelerating /æk'seləreitiɳ/ +* tính từ +- làm nhanh thêm +- gia tốc +=accelerating force: (vật lý) lực gia tốc + +@acceleration /æk'selə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm nhanh thêm, sự thúc mau, sự giục gấp +- gia tốc +=acceleration of gravity: (vật lý) gia tốc của trọng lực + +@accelerative /æk'selərətiv/ +* tính từ +- làm nhanh thên, làm mau thêm + +@accelerator /æk'seləreitə/ +* danh từ +- người làm tăng tốc độ +- máy gia tốc; chân ga (xe ôtô) +=high-frequency accelerator: máy gia tốc tầng cao +- (hoá học) chất gia tốc +- (sinh vật học) dây thần kinh gia tốc + +@accent /'æksənt/ +* danh từ +- trọng âm +- dấu trọng âm +=acute accent: dấu sắc +=circumflex accent: dấu mũ +=grave accent: dấu huyền +- giọng +=to speak english with a french accent: nói tiếng anh với giọng pháp +=to speak ina plaintive accent: nói giọng than van +- (số nhiều) lời nói, lời lẽ +=he found every moving accent to persuade his audience: anh tìm những lời lẽ thật cảm động để thuyết phục thính giả +- (âm nhạc) nhấn; dấu nhấn +- (nghĩa bóng) sự phân biệt rõ rệt +* ngoại động từ +- đọc có trọng âm, nói có trọng âm, đọc nhấn mạnh +- đánh dấu trọng âm +- nhấn mạnh, nêu bật + +@accentor /æk'sentə/ +* danh từ +- (động vật học) chim chích + +@accentual /æk'sentjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) trọng âm; dựa vào trọng âm + +@accentuate /æk'sentjueit/ +* ngoại động từ +- nhấn trọng âm, đặt trọng âm, đánh dấu trọng âm +- nhấn mạnh, làm nổi bật, nêu bật + +@accentuation /æk'sentju'eiʃn/ +* danh từ +- sự nhấn trọng âm, sự đặt trọng âm, sự đánh dấu trọng âm +- sự nhấn mạnh, sự nêu bật + +@accept /ək'sept/ +* ngoại động từ +- nhận, chấp nhận, chấp thuận +=to accept a proposal: chấp nhận một đề nghị +=to accept a present: nhận một món quà +=to accept an invitation: nhận lời mời +- thừa nhận +=to accept a truth: thừa nhận một sự thật +- đảm nhận (công việc...) +- (thương nghiệp) chịu trách nhiệm về; nhận thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...) + +@acceptability /ək,septə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể chấp nhận +- tính chất có thể thừa nhận + +@acceptable /ək'septəbl/ +* tính từ +- có thể nhận, có thể chấp nhận +- có thể thừa nhận +- thoả đáng, làm hài lòng; được hoan nghênh, được tán thưởng + +@acceptance /ək'septəbl/ +* danh từ +- sự nhận, sự chấp nhận, sự chấp thuận +- sự thừa nhận, sự công nhận +- sự hoan nghênh, sự tán thưởng, sự tán thành; sự tin +=his statement will not find acceptance: lời tuyên bố của ông ta sẽ không được ai tin +- (thương nghiệp) sự nhận thanh toán (hoá đơn); hoá đơn được nhận thanh toán +=general acceptance: sự nhận thanh toán không cần có điều kiện +=qualified acceptance: sự nhận thanh toán có điều kiện +!acceptance of persons +- sự thiên vị + +@acceptation /,æksep'teiʃn/ +* danh từ +- ý nghĩa đặc biệt (của một từ, thành ngữ) +- nghĩa được thừa nhận (của một từ, thành ngữ) + +@accepted /ək'septid/ +* tính từ +- đã được thừa nhận, đã được công nhận + +@acceptor /ək'septə/ +* danh từ +- (thương nghiệp) người nhận thanh toán (hoá đơn...) +- (vật lý); (hoá học) chất nhận + +@access /'ækses/ +* danh từ +- lối vào, cửa vào, đường vào +- sự đến gần, sự cho vào, sự lui tới; quyền đến gần, quyền lui tới +=easy of access: dễ đến gần, dễ lui tới +=difficult of access: khó đến gần, khó lui tới +=to have access to somebody: được gần gũi ai, được lui tới nhà ai +- sự dâng lên (nước triều) +=the access and recess of the sea: lúc triều lên và triều xuống ở biển +- cơn +=access of anger: cơn giận +=access of illness: cơn bệnh +- sự thêm vào, sự tăng lên +=access of wealth: sự giàu có thêm lên + +@accessary / (accessary) / +* danh từ, (thường) số nhiều +- đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào +- (pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã +* tính từ +- phụ, phụ vào, thêm vào +- (pháp lý) a tòng, đồng loã + +@accessibility /æk,sesi'biliti/ +* danh từ +- tính có thể tới được, tính có thể đến gần được +- sự dễ bị ảnh hưởng + +@accessible /æk'sesəbl/ +* tính từ +- có thể tới được, có thể gần được +=the remote hamlet is accessible by bicycle: cái xóm nghèo hẻo lánh đó có thể đi xe đạp đến được +- dễ bị ảnh hưởng +=accessible to bribery: dễ hối lộ, dễ đút lót +- dễ gần (người) + +@accession /æk'seʃn/ +* danh từ +- sự đến gần, sự tiếp kiến +- sự lên ngôi, sự nhậm chức; sự đến, sự đạt tới +=accession to the throne: sự lên ngôi +=accession to office: sự nhậm chức +=accession to manhood: sự đến tuổi trưởng thành +- sự tăng thêm, sự thêm vào; phần thêm vào +=an accession to one's stock of knowledge: sự góp thêm vào cái vốn hiểu biết +- sự gia nhập, sự tham gia +=accession to an international treaty: sự tham gia một hiệp ước quốc tế +- sự tán thành + +@accessory / (accessary) / +* danh từ, (thường) số nhiều +- đồ phụ tùng; vật phụ thuộc; đồ thêm vào +- (pháp lý) kẻ tòng phạm, kẻ a tòng, kẻ đồng loã +* tính từ +- phụ, phụ vào, thêm vào +- (pháp lý) a tòng, đồng loã + +@accidence /'æksidəns/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hình thái học +- yếu tố cơ sở (của một vấn đề) + +@accident /'æksidənt/ +* danh từ +- sự rủi ro, tai nạn, tai biến +=without accident: an toàn không xảy ra tai nạn +=to meet with an accident: gặp rủi ro; gặp tai nạn, gặp tai biến +- sự tình cờ, sự ngẫu nhiên +=by accident: tình cờ, ngẫu nhiên +- cái phụ, cái không chủ yếu +- sự gồ ghề, sự khấp khểnh +- (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường + +@accidental /,æksi'dentl/ +* tính từ +- tình cờ, ngẫu nhiên; bất ngờ +- phụ, phụ thuộc, không chủ yếu +* danh từ +- cái phụ, cái không chủ yếu +- (âm nhạc) dấu thăng giáng bất thường + +@accidentally /,æksi'dentəli/ +* phó từ +- tình cờ, ngẫu nhiên + +@accipitral /æk'sipitrəl/ +* tính từ +- (thuộc) chim ưng; như chim ưng +- tham mồi (như chim ưng); tham tàn +- tinh mắt (như chim ưng) + +@acclaim /ə'kleim/ +* danh từ +- tiếng hoan hô +* ngoại động từ +- hoan hô +- tôn lên +=to be acclaimed king: được tôn lên làm vua + +@acclamation /,æklə'meiʃn/ +* danh từ +- sự hoan hô nhiệt liệt +=carried by acclamation: thông qua bằng cách hoan hô +=the decision was carried by acclamation: mọi người vỗ tay hoan hô thông qua nghị quyết +- ((thường) số nhiều) tiếng reo hoan hô, tiếng tung hô + +@acclamatory /ə'klæmətəri/ +* tính từ +- hoan hô bằng cách nhiệt liệt hoan hô +=acclamatory vote: bầu bằng cách hoan hô + +@acclimatation /ə'klaimətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ + +@acclimate /ə'klaimətaiz/ +* ngoại động từ +- làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối) +=to acclimatize oneself: thích nghi với môi trường +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thích nghi khí hậu +- thích nghi với môi trường + +@acclimation /ə'klaimətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ + +@acclimatise /ə'klaimətaiz/ +* ngoại động từ +- làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối) +=to acclimatize oneself: thích nghi với môi trường +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thích nghi khí hậu +- thích nghi với môi trường + +@acclimatization /ə'klaimətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thích nghi khí hậu, sự làm hợp thuỷ thổ + +@acclimatize /ə'klaimətaiz/ +* ngoại động từ +- làm thích nghi khí hậu, làm hợp thuỷ thổ (súc vật, cây cối) +=to acclimatize oneself: thích nghi với môi trường +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thích nghi khí hậu +- thích nghi với môi trường + +@acclivity /ə'kliviti/ +* danh từ +- dốc ngược + +@acclivous /ə'klaivəs/ +* tính từ +- dốc ngược + +@accolade /'ækəleid/ +* danh từ +- sự ôm hôn, sự gõ nhẹ sống gươm lên vai (khi phong tước) +- (âm nhạc) dấu gộp + +@accommodate /ə'kɔmədeit/ +* ngoại động từ +- điều tiết, làm cho thích nghi, làm cho phù hợp +=to accommodate oneself to the new way of living: làm cho mình thích nghi với lối sống mới +- hoà giải, dàn xếp +=to accommodate a quarrel: dàn xếp một cuộc cãi nhau +- (: with) cung cấp, cấp cho, kiếm cho +=to accommodate someone with something: cung cấp cho ai cái gì +=to accommodate somebody with a loan: cho ai vay một số tiền +- chứa được, đựng được +=this hall can accommodate 500 persons: gian phòng có thể chứa được 500 người +- cho trọ; tìm chỗ cho trọ +=to be accommodated in the best hotel: trọ ở khách sạn sang nhất +- giúp đỡ, làm ơn + +@accommodating /ə'kɔmədeitiɳ/ +* tính từ +- dễ dãi, dễ tính, xuề xoà +- hay giúp đỡ, sẵn lòng giúp đỡ, hay làm ơn + +@accommodation /ə,kɔmə'deiʃn/ +* danh từ +- sự điều tiết, sự thích nghi, sự làm cho phù hợp +- sự điều tiết (sức nhìn của mắt) +- sự hoà giải, sự dàn xếp +- tiện nghi, sự tiện lợi, sự thuận tiện +- chỗ trọ, chỗ ăn chỗ ở +- món tiền cho vay + +@accommodation train /ə,kɔmə'deiʃntrein/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa địa phương (ở địa phương) + +@accommodation unit /ə,kɔmə'deiʃn,ju:nit/ +* danh từ +- nơi ở + +@accommodation-ladder /ə,kɔmə'deiʃn-,lædə/ +-,lædə/ +* danh từ +- (hàng hải) thang, thang dây (ở bên sườn tàu thuỷ để lên xuống các xuồng nhỏ) + +@accompaniment /ə'kʌmpənimənt/ +* danh từ +- vật phụ thuộc, vật kèm theo; cái bổ sung +- (âm nhạc) sự đệm (dàn nhạc); phần nhạc đệm + +@accompanist /ə'kʌmpənist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người đệm (nhạc, đàn) + +@accompany /ə'kʌmpəni/ +* ngoại động từ +- đi theo, đi cùng, đi kèm, hộ tống +- phụ thêm, kèm theo +- (âm nhạc) đệm (đàn, nhạc) + +@accomplice /ə'kɔmplis/ +* danh từ +- kẻ tòng phạm, kẻ đồng loã + +@accomplish /ə'kɔmpliʃ/ +* ngoại động từ +- hoàn thành, làm xong, làm trọn +=to accomplish one's task: hoàn thành nhiệm vụ +=to accomplish one's promise: làm trọn lời hứa +- thực hiện, đạt tới (mục đích...) +=to accomplish one's object: đạt mục đích +- làm (ai) hoàn hảo, làm (ai) đạt tới sự hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...) + +@accomplished /ə'kɔmpiʃt/ +* tính từ +- đã hoàn thành, đã làm xong, xong xuôi, trọn vẹn +- được giáo dục kỹ lưỡng, có đầy đủ tài năng; hoàn hảo, hoàn mỹ (về nhạc, hoạ, nữ công...) +=an accomplished musician: một nhạc sĩ tài năng hoàn hảo + +@accomplishment /ə'kɔmpliʃmənt/ +* danh từ +- sự hoàn thành, sự làm xong, sự làm trọn +- sự thực hiện (mục đích...) +=the accomplishment of the prophecy: sự thực hiện lời tiên đoán +=the accomplishment of a desire: sự thực hiện được một điều ước mong +- việc đã hoàn thành, việc làm xong, ý định đã thực hiện được; thành quả, thành tựu, thành tích +- (số nhiều) tài năng, tài nghệ (về nhạc, hoạ, nữ công...); (xấu) tài vặt + +@accord /ə'kɔ:d/ +* danh từ +- sự đồng lòng, sự đồng ý, sự tán thành +=with one accord; of one accord: đồng lòng, nhất trí +- hoà ước +- sự phù hợp, sự hoà hợp +=individual interests must be in accord with the common ones: quyền lợi cá nhân phải phù hợp với quyền lợi chung +- (âm nhạc) sự hợp âm +- ý chí, ý muốn +=to do something of one's own accord: tự nguyện làm cái gì +* ngoại động từ +- làm cho hoà hợp +- cho, ban cho, chấp thuận, chấp nhận +=to accord a request: chấp thuận một yêu cầu +=to accord a hearty welcome: tiếp đãi niềm nở thân ái +* nội động từ +- (: with) phù hợp với, hoà hợp với, thống nhất với, nhất trí với +=words do not accord with deeds: lời nói không thống nhất với hành động, lời nói không đi đôi với việc làm + +@accordance /ə'kɔ:dəns/ +* danh từ +- sự đồng ý, sự thoả thuận (với ai) +=to do something in accordance with somebody: làm điều gì có sự thoả thuận với ai +- sự phù hợp, sự theo đúng (cái gì) +=in accordance with the instructions: theo đúng những lời chỉ dẫn +- sự cho, sự ban cho + +@accordant /ə'kɔ:dənt/ +* tính từ +- ((thường) : with) thích hợp, phù hợp, hoà hợp với, theo đúng với + +@according /ə'kɔ:diɳ/ +* phó từ +- (: to) theo, y theo +- (: as) tuỳ, tuỳ theo +=each one is commended according as his merits: mỗi người đều được khen thưởng tuỳ theo công lao của mình + +@accordingly /ə'kɔ:diɳ/ +* phó từ +- do đó, vì vậy, cho nên +- (sao) cho phù hợp (với hoàn cảnh) +- (: as) (như) according as + +@accordion /ə'kɔ:djən/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn xếp, đàn ăccoc + +@accordionist /ə'kɔ:djənist/ +* danh từ +- người chơi đàn xếp, người chơi đàn ăccooc + +@accost /ə'kɔst/ +* ngoại động từ +- đến gần +- bắt chuyện +- gạ gẫm; níu, kéo, bám sát (nói về gái điếm) +* danh từ +- sự chào + +@accouchement /ə'ku:ʃma:ɳ/ +* danh từ +- sự đẻ + +@accoucheur /,æku:'ʃə:/ +* danh từ +- người đỡ đẻ + +@accoucheuse /,æku:'ʃə:z/ +* danh từ +- nữ hộ sinh, bà đỡ + +@account /ə'kaunt/ +* danh từ +- sự tính toán +=to cast account: tính toán +- sự kế toán; sổ sách, kế toán +=to keep accounts: giữ sổ sách kế toán +=profit and loss account: mục tính lỗ lãi +- bản kê khai; bản thanh toán tiền, bản ghi những món tiền phải trả +=account of expenses: bản kê khai các khoảng chi tiêu +=to make out an account of articles: làm bản kê khai mặt hàng +=to send in an account with the goods: gửi hàng kèm theo hoá đơn thanh toán tiền +- sự thanh toán +=to render (settle) an account: thanh toán một khoản tiền (một món nợ) +- sự trả dần, sự trả làm nhiều kỳ +=to pay a sum on account: trả dần một số tiền +=sale for the account: bán trả dần +- tài khoản, số tiền gửi +=to have an account in the bank: có tiền gửi ngân hàng +=account current: số tiền hiện gửi +- lợi, lợi ích +=to turn something to account: sử dụng cái gì làm cho có lợi, lợi dụng cái gì +=to find one's in...: tìm thấy điều lợi ở...; được hưởng lợi ở... +- lý do, nguyên nhân, sự giải thích +=to give an account of something: giải thích cái gì +=on no account: không vì một lý do gì +=on account of: vì +- báo cáo, bài tường thuật; sự tường thuật, sự miêu tả +=to give an account of something: thuật lại chuyện gì +=a detailed account of a football match: bài tường thuật chi tiết về một trận bóng đá +- sự đánh giá, sự chú ý, sự lưu tâm +=to take into account: để ý tới, lưu tâm tới, đếm xỉa tới +=to make little account of: coi thường, không kể đến, không đếm xỉa đến, đánh giá thấp +- tầm quan trọng, giá trị +=of much account: đáng kể +=of small account: không có gì đáng kể lắm +!according to all accounts +- theo sự đánh giá chung, theo ý kiến chung +!to balance the accounts +- (xem) balance +!by all accounts +- (như) according to all accounts +!to be called (to go) to one's account +- (xem) go +!to call (bring) to account +- bắt phải báo cáo sổ sách, bắt phải báo cáo mọi khoản thu chi; bắt phải giải thích (về cái gì...) +!to cast up accounts +-(đùa cợt); (thông tục) nôn mửa +!to cook (doctor) an account +- giả mạo sổ sách (kế toán); bịa ra một khoản, kê khai giả mạo một khoản +!to demand an account +- đòi báo cáo sổ sách; bắt phải giải thích (việc gì...) +!to give a good account of oneself +- gây được tiếng tốt cho mình; (thể dục,thể thao) thắng lợi, đạt được kết quả tốt +!the great account +- (tôn giáo) ngày tận thế +!to hand in one's accounts +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thoát nợ đời; chết +!to hold of much account +- đánh giá cao, coi trọng +!to lay [one's] account for (on, with) something +- mong đợi ở cái gì; hy vọng ở cái gì +!to leave out of account +- không quan tâm đến, không để ý đến, không đếm xỉa đến +!on one's own account +- vì mình, vì lợi ích của mình, vì mục đích của mình +- tự mình phải gánh lấy mọi sự xảy ra +!on somebody's account +- vì ai +!to settle (square, balance) accounts with somebody +- thanh toán với ai +- trả thù ai, thanh toán mối thù với ai +* ngoại động từ +- coi, coi như, coi là, cho là +=to be accounted incocent: được coi là vô tội +* nội động từ +- (: for) giải thích (cho) +=this accounts for his behaviour: điều đó giải thích thái độ đối xử của hắn +- giải thích (việc sử dụng, thanh toán, tính toán tiền nong) +=has that sum been accounted for?: số tiền đó đã được giải thích là đem sử dụng vào việc gì chưa? +- (thể dục,thể thao) bắn được, hạ được +=he alone accounted for a score of pheasants: mình hắn cũng đã bắn được hai mươi con gà lôi + +@accountability /ə,kauntə'biliti/ +* danh từ +- trách nhiệm, trách nhiệm phải giải thích + +@accountable /ə'kauntəbl/ +* tính từ +- chịu trách nhiệm, có trách nhiệm phải giải thích +=to be accountable to somebody: chịu trách nhiệm trước ai +=to be accountable for something: chịu trách nhiệm về cái gì +- có thể nói rõ được, có thể giải thích được + +@accountancy /ə'kauntənsi/ +* danh từ +- nghề kế toán + +@accountant /ə'kauntənt/ +* danh từ +- nhân viên kế toán, người giữ sổ sách kế toán +- (pháp lý) người có trách nhiệm báo cáo về sổ sách kế toán; người bị can về một vụ tiền nong kế toán + +@accountantship /ə'kauntəntʃip/ +* danh từ +- chức kế toán + +@accounting /ə'kauntiɳ/ +* danh từ +- sự thanh toán, sự tính toán (tiền nong, sổ sách) +- sự giải thích +=there is no accounting for his behavious: không thể nào giải thích được thái độ đối sử của hắn + +@accoutre /ə'ku:tə/ +* ngoại động từ +- mặc cho (bộ đồ đặc biệt...); trang bị cho + +@accoutrement /ə'ku:təmənt/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- bộ áo quần đặc biệt; quần áo +- (quân sự) đồ trang bị (cho người lính, trừ quần áo, súng) + +@accredit /ə'kredit/ +* ngoại động từ +- làm cho người ta tin (ý kiến, tin tức, tin đồn...) +- làm cho được tín nhiệm, gây uy tín cho (ai...) +- uỷ nhiệm làm (đại sứ...) +=to accredit someone ambassador to (at)...: uỷ nhiệm ai làm đại sứ ở... +- (: to, with) gán cho, quy cho, đổ cho +=to accredit a saying tosomebody; to accredit somebody with a saying: gán cho ai đã nói câu gì, đổ cho ai đã nói câu gì + +@accredited /ə'kreditid/ +* tính từ +- được chính thức công nhận (người); được mọi người thừa nhận (tin tức, ý kiến, tin đồn...) +=an accredited ambassador: đại sứ đã trình quốc thư + +@accrescent /ə'kresənt/ +* tính từ +- (thực vật học) cùng phát triển, cùng lớn lên + +@accrete /ə'kri:t/ +* động từ +- cùng phát triển, cùng lớn lên thành một khối +- bôi dần lên quanh một hạt nhân, phát triển dần lên quanh một hạt nhân +* tính từ +- (thực vật học) lớn lên + +@accretion /æ'kri:ʃn/ +* danh từ +- sự lớn dần lên, sự phát triển dần lên, +- sự bồi dần vào +- phần bồi thêm, phần phát triển dần lên +- (pháp lý) sự tăng thêm (của cải, tài sản...) + +@accretive /æ'kri:tiv/ +* tính từ +- lớn dần lên, phát triển dần lên +- được bồi dần vào + +@accrual /ə'kru:əl/ +* danh từ +- sự dồn lại, sự tích lại +- số lượng dồn lại, số lượng tích lại + +@accrue /ə'kru:/ +* nội động từ +- (: to) đổ dồn về (ai...) +=great profit accrued to them: những món lợi lớn cứ dồn về họ +- (: from) sinh ra (từ...), do... mà ra +=such difficulties always accrue from carelessness: những khó khăn như vậy thường do sự cẩu thả mà ra +- dồn lại, tích luỹ lại (tiền lãi...) +=interest accrues from the first of january: tiền lãi dồn lại từ ngày mồng một tháng giêng +=accrued interest: tiền lãi để dồn lại + +@accruement /ə'kru:əl/ +* danh từ +- sự dồn lại, sự tích lại +- số lượng dồn lại, số lượng tích lại + +@accumulate /ə'kju:mjuleit/ +* động từ +- chất đống, chồng chất, tích luỹ, gom góp lại +=to accumulate capital: tích luỹ vốn +=to accumulate good experience: tích luỹ những kinh nghiệm hay +=garbage accumulated: rác rưởi chất đống lên +- làm giàu, tích của +- thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học) + +@accumulation /ə,kju:mju'leiʃ/ +* danh từ +- sự chất đống, sự chồng chất, sự tích luỹ, sự tích lại, sự tích tụ, sự góp nhặt +- sự làm giàu, sự tích của +- sự tích thêm vốn (do lãi ngày một đẻ ra) +- đống (giấy má, sách vở...) +- sự thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học) + +@accumulative /ə'kju:mjulətiv/ +* tính từ +- chất đống, chồng chất; tích luỹ được, góp nhặt được +=accumulative evidence: những chứng cớ chồng chất +- thích tích luỹ của cải, ham làm giàu (người) + +@accumulator /ə'kju:mjuleitə/ +* danh từ +- người tích luỹ +- người thích làm giàu, người trữ của +- (vật lý) ăcquy +- người thi cùng một lúc nhiều bằng (ở trường đại học) + +@accuracy /'ækjurəsi/ +* danh từ +- sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác +=accuracy of fire: sự bắn chính xác +=high accuracy: độ chính xác cao +=accuracy of measurement: độ chính xác của phép đo + +@accurate /'ækjurit/ +* tính từ +- đúng đắn, chính xác, xác đáng +=an accurate watch: đồng hồ chính xác +=an accurate remark: một nhận xét xác đáng + +@accurateness /'ækjurəsi/ +* danh từ +- sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác +=accuracy of fire: sự bắn chính xác +=high accuracy: độ chính xác cao +=accuracy of measurement: độ chính xác của phép đo + +@accursal /,ækju:'zeiʃn/ +* danh từ +- sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội +=to bring an accusation against: kết tội, buộc tội +=to be under an accusation of: bị kết tội về, bị buộc tội về +- sự tố cáo +- cáo trạng + +@accursed /ə'kə:sid/ +* tính từ +- đáng nguyền rủa, đáng ghét, ghê tởm +- xấu số, phận rủi, phận hẩm hiu +- phiền toái, khó chịu + +@accurst /ə'kə:sid/ +* tính từ +- đáng nguyền rủa, đáng ghét, ghê tởm +- xấu số, phận rủi, phận hẩm hiu +- phiền toái, khó chịu + +@accusation /,ækju:'zeiʃn/ +* danh từ +- sự kết tội, sự buộc tội; sự bị kết tội +=to bring an accusation against: kết tội, buộc tội +=to be under an accusation of: bị kết tội về, bị buộc tội về +- sự tố cáo +- cáo trạng + +@accusative /ə'kju:zətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) đổi cách +* danh từ +- (ngôn ngữ học) đổi cách + +@accusatorial /ə,kju:zə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- buộc tội, kết tội; tố cáo + +@accusatory /ə,kju:zə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- buộc tội, kết tội; tố cáo + +@accuse /ə'kju:z/ +* ngoại động từ +- buộc tội, kết tội; tố cáo +=the accused: người bị kết tội, người bị buộc tội; bị cáo + +@accuser /ə'kju:ze/ +* danh từ +- uỷ viên công tố, người buộc tội +- nguyên cáo + +@accustom /ə'kʌstəm/ +* ngoại động từ +- làm cho quen, tập cho quen +=to accustom oneself to something: làm cho quen với việc gì + +@accustomed /ə'kʌstəmd/ +* tính từ +- quen với; thành thói quen, thành thường lệ +=to be accustomed to rise early: quen với dậy sớm +=to be (get, become) accustomed to the new mode of life: quen với nếp sống mới + +@ace /eis/ +* danh từ +- (đánh bài) quân át, quân xì; điểm 1 (trên quân bài hay con súc sắc) +=duece ace: một con "hai" và một con "một" (đánh súc sắc) +- phi công xuất sắc (hạ được trên mười máy bay địch); vận động viên xuất sắc; người giỏi nhất (về cái gì...); nhà vô địch +- (thể dục,thể thao) cú giao bóng thắng điểm; điểm thắng giao bóng (quần vợt) +- chút xíu +=to be within an ace of death: suýt nữa thì chết +!ace in the hole +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần đến (đen & bóng) +- người bạn có thể dựa khi gặp khó khăn +!the ace of aces +- phi công ưu tú nhất +- người xuất sắc nhất trong những người xuất sắc +!the ace of trumps +- quân bài chủ cao nhất +!to have an ace up one's sleeve +- giữ kín quân bài chủ cao nhất dành cho lúc cần +!to trump somebody's ace +- cắt quân át của ai bằng bài chủ +- gạt được một đòn ác hiểm của ai + +@acephalous /ə'sefələs/ +* tính từ +- không có đầu +- không có tướng, không có người cầm đầu; không chịu nhận ai là người cầm đầu +- (thông tục) cụt đầu, bị chặt ngọn +- thiếu âm đầu (câu thơ) + +@acerbate /eks'æsə:beit/ +* ngoại động từ +- làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn) +- làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận + +@acerbity /ə'sə:biti/ +* danh từ +- vị chát, vị chua chát +- tính chua chát, tính gay gắt (giọng nói...) + +@acerose /'æsirous/ +* tính từ +- (thực vật học) hình kim (lá thông, lá tùng...) + +@acerous /'æsirous/ +* tính từ +- (thực vật học) hình kim (lá thông, lá tùng...) + +@acervate /ə'sə:veit/ +* tính từ +- (thực vật học) mọc thành chùm + +@acescent /ə'sesənt/ +* tính từ +- hoá chua; chua + +@acetate /'æsitit/ +* danh từ +- (hoá học) axetat + +@acetic /ə'si:tik/ +* tính từ +- (hoá học) axetic; (thuộc) giấm +=acetic acid: axit axetic +=acetic fermentation: sự lên men giấm + +@acetification /ə,setifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá giấm; sự làm thành giấm + +@acetify /ə'setifai/ +* ngoại động từ +- làm thành giấm +* nội động từ +- hoá chua; hoá thành giấm + +@acetone /'æsitoun/ +* danh từ +- axeton + +@acetous /'æsitəs/ +* tính từ +- chua, có vị giấm + +@acetylene /ə'setili:n/ +* danh từ +- (hoá học) axetylen + +@ache /cik/ +* danh từ +- sự đau, sự nhức +* nội động từ +- đau, nhức, nhức nhối +=my head aches: tôi nhức đầu +- (nghĩa bóng) đau đớn +=my head aches at the sight of such misfortunes: lòng tôi đau đớn trước những cảnh ngộ rủi ro ấy + +@achene /ə'ki:ni/ +* danh từ +- (thực vật học) quả bế + +@achievable /ə'tʃi:vəbl/ +* tính từ +- có thể đạt được, có thể thực hiện được +=an achievable task: nhiệm vụ có thể thực hiện được +=achievable results: kết quả có thể đạt được + +@achieve /ə'tʃi:v/ +* ngoại động từ +- đạt được, giành được +=to achieve one's purpose (aim): đạt mục đích +=to achieve good results: đạt được những kết quả tốt +=to achieve national independence: giành độc lập dân tộc +=to achieve great victories: giành được những chiến thắng lớn +- hoàn thành, thực hiện +=to achieve a great work: hoàn thành một công trình lớn +=to achieve one's task: hoàn thành nhiệm vụ + +@achievement /ə'tʃi:vmənt/ +* danh từ +- thành tích, thành tựu +=to record great achievements: đạt được những thành tích lớn +=a scientific achievement: một thành tựu khoa học +- sự đạt được, sự giành được; sự hoàn thành +=the achievement of independence: sự giành được độc lập +- huy hiệu, huy chương (để ghi nhớ một thành tích vẻ vang) + +@achilles /ə'kili:z/ +* danh từ +- a-sin (anh hùng cổ hy lạp) + +@aching /'eikiɳ/ +* danh từ +- sự đau đớn (vật chất, tinh thần) + +@achlamydeous /,æklə'midiəs/ +* tính từ +- (thực vật học) không bao hoa, có hoa trần + +@achromatic /,ækrou'mætik/ +* tính từ +- (vật lý) tiêu sắc +- không màu, không sắc + +@achromatism /ə'kroumətizm/ +* tính từ +- (vật lý) tính tiêu sắc +- tính không màu, tính không sắc + +@achromatize /ə'kroumətaiz/ +* ngoại động từ +- (vật lý) làm tiêu sắc +- làm thành không màu, làm thành không sắc + +@achromatous /ə'kroumətəs/ +* tính từ +- không màu, không sắc + +@achromous /ə'kroumətaiz/ +* ngoại động từ +- (vật lý) làm tiêu sắc +- làm thành không màu, làm thành không sắc + +@acicular /ə'sikjulə/ +* tính từ +- hình kim; kết tinh thành hình kim + +@acid /'æsid/ +* danh từ +- (hoá học) axit +- chất chua +* tính từ +- axit +=acid radical: gốc axit +=acid test: sự thử bằng axit +- (nghĩa bóng) thử thách gay go +- chua +- chua cay, gay gắt; gắt gỏng +=acid looks: vẻ gay gắt, vẻ gắt gỏng + +@acidic /'æsidik/ +* tính từ +- có tính chất axit + +@acidification /'æsidifi'keiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự axit hoá + +@acidifier /ə'sidifaiə/ +* danh từ +- (hoá học) chất axit hoá + +@acidify /ə'sidifai/ +* ngoại động từ +- axit hoá +* nội động từ +- thành axit, hoá chua + +@acidimeter /,æsi'dimitə/ +* danh từ +- cái đo axit + +@acidity /ə'siditi/ +* danh từ +- tính axit; độ axit +- vị chua + +@acidly /'æsidli/ +* phó từ +- chua chát, gay gắt + +@acidose /'æsidous/ +* danh từ +- (y học) sự nhiễm axit + +@acidulate /ə'sidjuleit/ +* ngoại động từ +- làm cho hơi chua +- pha axit + +@acidulated /ə'sidjuletid/ +* tính từ +- hơi chua +- có pha axit + +@acidulous /ə'sidjuləs/ +* tính từ +- hơi chua +- có pha axit +- chua cay, gay gắt (lời nói) + +@acid-proof /'æsid'pru:f/ +-resisting) +/'æsidri'zistiɳ/ +* tính từ +- chịu axit + +@acid-resisting /'æsid'pru:f/ +-resisting) +/'æsidri'zistiɳ/ +* tính từ +- chịu axit + +@aciform /'æsifɔ:m/ +* tính từ +- hình kim + +@acknowledge /ək'nɔlidʤ/ +* ngoại động từ +- nhận, thừa nhận, công nhận +=to acknowledge one's error: nhận là mắc sai lầm +=to be acknowledged as the best player in the team: được công nhận là cầu thủ xuất sắc nhất trong đội +=to acknowledge someone's nod: nhìn thấy và đáp lại cái gật đầu của ai +- báo cho biết đã nhận được +=to acknowledge a letter; to acknowledge receipt of a letter: báo là đã nhận được thư +- đền đáp; tỏ lòng biết ơn, cảm tạ +=to acknowledge someone's service: đền đáp lại sự giúp đỡ của ai +=to acknowledge someone's kindness: cảm tạ lòng tốt của ai + +@acknowledgement /ək'nɔlidʤmənt/ +* danh từ +- sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận +=an acknowledgment of one's fault: sự nhận lỗi +=a written acknowledgment of debt: giấy nhận có vay nợ +- vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp +=in acknowledgment of someone's help: để cảm tạ sự giúp đỡ của ai +- sự báo cho biết đã nhận được (thư...) +=to have no acknowledgment of one's letter: không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư + +@acknowledgment /ək'nɔlidʤmənt/ +* danh từ +- sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận +=an acknowledgment of one's fault: sự nhận lỗi +=a written acknowledgment of debt: giấy nhận có vay nợ +- vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp +=in acknowledgment of someone's help: để cảm tạ sự giúp đỡ của ai +- sự báo cho biết đã nhận được (thư...) +=to have no acknowledgment of one's letter: không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư + +@ack emma /æk'emə/ +* phó từ +- (thông tục) (như) ante_meridiem +* danh từ +- (thông tục) (như) air-mechanic + +@ack-ack /'æk'æk/ +* danh từ (từ lóng) +- súng cao su +- tiếng súng cao xạ +- sự bắn súng cao xạ + +@aclinic /ə'klinik/ +* tính từ +- (vật lý) không nghiêng, vô khuynh +=aclinic line: đường vô khuynh + +@acme /'ækmi/ +* danh từ +- tột đỉnh, đỉnh cao nhất +=acme of perfection: đỉnh cao nhất của sự hoàn mỹ +- (y học) thời kỳ nguy kịch nhất (của bệnh) + +@acock /ə'kɔk/ +* phó từ +- đội lệch (mũ) +=to set one's hat acock: đội mũ lệch + +@acolyte /'ækəlait/ +* danh từ +- (tôn giáo) thầy tu cấp dưới, thầy dòng, thầy tăng +- người theo hầu + +@aconite /'ækənait/ +* danh từ +- (thực vật học) cây phụ tử + +@acorn /'eikɔ:n/ +* danh từ +- (thực vật học) quả đầu + +@acotyledon /æ,kɔti'li:dən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây không lá mầm + +@acotyledonous /æ,kɔti'li:dənəs/ +* tính từ +- (thực vật học) không lá mầm + +@acoumeter /ə'ku:mitə/ +* danh từ +- cái đo nghe + +@acoustic /ə'ku:mitə/ +* tính từ +- (thuộc) âm thanh; (thuộc) âm học +- (thuộc) thính giác +=acoustic nerves: dây thần kinh thính giác +=acoustic mine: mìn âm thanh + +@acoustician /,æku:s'tiʃn/ +* danh từ +- nhà âm học + +@acoustics /ə'ku:stiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- âm học +=room (architectural) acoustics: âm học kiến trúc +=wave acoustics: âm học sóng +=ray acoustics: âm học tia +- (số nhiều) độ vang âm (của một rạp hát, rạp chiếu bóng...) + +@acquaint /ə'kweint/ +* ngoại động từ +- làm quen +=to acquaint oneself with something: làm quen với cái gì +=to be acquainted with somebody: quen biết ai +=to get (become) acquainted with: trở thành quen thuộc với +- báo, cho biết, cho hay +=to acquaint somebody with a piece of news: báo cho ai biết một tin gì +=to acquaint somebody with a fact: cho ai biết một sự việc gì + +@acquaintance /ə'kweintəns/ +* danh từ +- sự biết, sự hiểu biết +=to have a good acquaintance with vietnam: hiểu biết rất rõ về việt nam +=to have an intimate acquaintance with a subject: hiểu biết tường tận một vấn đề +- sự quen, sự quen biết +=to make acquaintance with somebody; to make someone's acquaintance: làm quen với ai +- ((thường) số nhiều) người quen +=an old acquaintance: một người quen cũ +=a man of many acquaintances: một người quen biết nhiều +!bowing (nodding) aquaintance +- người quen sơ sơ +!to drop an aquaintance +- bỏ rơi một người quen, lờ một người quen +!to scrape acquaintance with somebody +- cố làm quen bằng được với ai +!speaking acquaintance +- (xem) speaking +!to strike up an aquaintance +- (xem) strike + +@acquaintanceship /ə'kweintənʃip/ +* danh từ +- sự quen biết + +@acquainted /ə'kweintid/ +* tính từ +- ((thường) : with) quen biết, quen thuộc (với) + +@acquest /æ'kwest/ +* danh từ +- vật kiếm được, của cải làm ra +- (pháp lý) của làm ra (không do thừa kế) + +@acquiesce /,ækwi'es/ +* nội động từ +- bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận +=to acquiesce in someone's proposal: đồng ý với lời đề nghị của ai +=to acquiesce in a conclusion: đồng ý với một kết luận + +@acquiescence /,ækwi'esns/ +* danh từ +- sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự đồng ý; sự bằng lòng ngầm, sự mặc nhận +- sự phục tùng + +@acquiescent /,ækwwi'esnt/ +* tính từ +- bằng lòng, ưng thuận, đồng ý; bằng lòng ngầm, mặc nhận +- phục tùng + +@acquire /ə'kwaiə/ +* ngoại động từ +- được, giành được, thu được, đạt được, kiếm được +=to acquire a good reputation: được tiếng tốt +=acquired characteristic: (sinh vật học) tính chất thu được +=an acquired taste: sở thích do quen mà có + +@acquirement /ə'kwaiəmənt/ +* danh từ +- sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được +- (số nhiều) điều học được, học thức, tài nghệ, tài năng (do trau giồi mà có, đối lại với thiên tư) +=a man of vast acquirements: một người có nhiều tài năng; người có vốn kiến thức rộng + +@acquisition /,ækwi'ziʃn/ +* danh từ +- sự được, sự giành được, sự thu được, sự đạt được, sự kiếm được +- cái giành được, cái thu nhận được +=mr. a will be a valuable acquisition to the teaching staff of our school: thu nhận được ông a thì sẽ có lợi cho hàng ngũ giáo viên của trường chúng ta + +@acquisitive /ə'kwizitiv/ +* tính từ +- thích trữ của, hám lợi +- có thể học hỏi, có khả năng tiếp thu, có khả năng lĩnh hội + +@acquisitiveness /ə'kwizitivnis/ +* danh từ +- tính thích trữ của, tính hám lợi +- tính có thể học hỏi, khả năng tiếp thu, khả năng lĩnh hội + +@acquit /ə'kwit/ +* ngoại động từ +- trả hết, trang trải (nợ nần) +=to acquit one's debt trang trải hết nợ nần: tha bổng, tha tội, tuyên bố trắng án +=to be acquitted of one's crime: được tha bổng +- to acquit oneself of làm xong, làm trọn (nghĩa vụ, bổn phận...) +=to acquit oneself of a promise: làm trọn lời hứa +=to acquit oneself of one's task: làm trọn nhiệm vụ +!to acquit oneself +- làm bổn phận mình, làm trọn phận mình; xử sự +=to acquit oneself ill: làm không tốt phần mình, xử sự xấu + +@acquittal /ə'kwitl/ +* danh từ +- sự trả xong nợ, sự trang trải xong nợ nần +- sự tha tội, sự tha bổng, sự tuyên bố trắng án +- sự làm trọn (bổn phận, trách nhiệm...) + +@acquittancce /ə'kwitəns/ +* danh từ +- sự trả nợ, sự trang trải hết nợ nần +- sự trang trải hết nợ nần +- biên lai + +@acre /acre/ +* danh từ +- mẫu anh (khoảng 0, 4 hecta) +- cánh đồng, đồng cỏ +=broad acres: đồng ruộng, cánh đồng +=god's acre: nghĩa địa, nghĩa trang + +@acreage /'eikəridʤ/ +* danh từ +- diện tích (tính theo mẫu anh) + +@acrid /'ækrid/ +* tính từ +- hăng, cay sè +- chua cay, gay gắt (lời nói, thái độ...) + +@acridity /æ'kriditi/ +* danh từ +- vị hăng, mùi hăng, mùi cay sè +- sự chua cay, sừ gay gắt + +@acrimonious /,ækri'mounjəs/ +* tính từ +- chua cay, gay gắt (lời nói, thái độ) + +@acrimony /'ækriməni/ +* danh từ +- sự chua cay, sự gay gắt + +@acrobat /'ækrəbæt/ +* danh từ +- người biểu diễn leo dây, người biểu diễn nhào lộn +- nhà chính trị nghiêng ngả (dễ dàng thay đổi lập trường); nhà biện luận nghiêng ngả (dễ dàng thay đổi lập luận) + +@acrobatically /,ækrə'bætikəli/ +* phó từ +- tài tình, khéo léo + +@acrobatics /,ækrə'bætiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- thuật leo dây, thuật nhào lộn +=aerial acrobatics: (hàng không) thuật nhào lộn trên không + +@acrobatism /'ækrəbætizm/ +* danh từ +- thuật leo dây, thuật nhào lộn + +@acrocarpous /,ækrou'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả ở ngọn + +@acrogenous /ə'krɔdʤinəs/ +* tính từ +- (thực vật học) sinh ở ngọn + +@acromegaly /,ækrə'megəli/ +* danh từ +- (y học) bệnh to cực + +@acronycal / (acronychal) / +* tính từ +- (thiên văn học) xuất hiện vào lúc chập tối (sao...) + +@acronychal / (acronychal) / +* tính từ +- (thiên văn học) xuất hiện vào lúc chập tối (sao...) + +@acronym /'ækrənim/ +* danh từ +- từ (cấu tạo bằng) chữ đầu (của những từ khác) (ví dụ nato, radar...) + +@acropetal /ə'krɔpitəl/ +* tính từ +- hướng ngọn + +@acrophobia /,ækrə'foubjə/ +* danh từ +- (y học) chứng sợ nơi cao + +@acropolis /ə'krɔpəlis/ +* danh từ +- vệ thành, thành phòng ngự (đặc biệt hay dùng để chỉ vệ thành của thành a-ten, thời cổ hy lạp) + +@acrospore /'ækrəspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) bào tử ngọn + +@across /ə'krɔs/ +* phó từ +- qua, ngang, ngang qua +=a bird is flying across: một con chim đang bay ngang qua +- bắt chéo, chéo nhau, chéo chữ thập +=to stand with legs across: đứng chéo khoeo +=with arms across: khoanh tay +* giới từ +- qua, ngang, ngang qua +=across the fields: ngang qua cánh đồng +- ở bên kia, ở phía bên kia +=the hotel is across the river: khách sạn ở bên kia sông +!to come across +- (xem) come +!to get across somebody +- cãi nhau với ai +!to turn across +- (xem) trun +!to put it across somebody +- (từ lóng) trả thù ai +- đánh lừa ai +- trừng phạt ai, sửa cho ai một trận + +@acrostic /ə'krɔstik/ +* danh từ +- (thơ ca) chữ đầu +* tính từ +- (thuộc) thể thơ chữ đầu, theo thể thơ chữ đầu + +@act /ækt/ +* danh từ +- hành động, việc làm, cử chỉ, hành vi +=act of violence: hành động bạo lực +=act of madness: hành động điên rồ +- đạo luật +=to pass an act: thông qua một đạo luật +=act of parliament: một đạo luật của quốc hội +- chứng thư +=to take act: chứng nhận +=i deliver this as my act and deed: tôi xin nộp cái này coi như chứng nhận của tôi (nói khi ký) +- hồi, màn (trong vở kịch) +=a play in five acts: vở kịch năm màn +- tiết mục (xiếc, ca múa nhạc...) +- luận án, khoá luận +!to be in act to +- sắp sửa (làm gì) +=to be in act to fire: sắp bắn +!in the very act [of] +- khi đang hành động, quả tang +=to be caught in the very act: bị bắt quả tang +!to put on an act +- (từ lóng) khoe mẽ, nói khoe +* ngoại động từ +- đóng vai (kịch, chèo, tuồng, phim) +=to act hamlet: đóng vai hăm-lét +- giả vờ, giả đò "đóng kịch" +=to act madness: giả vờ điên +=to act a part: đóng một vai; giả đò +* nội động từ +- hành động +=to act like a fool: hành động như một thằng điên +- cư xử, đối xử +=to act kindly towards someone: đối xử tử tế với ai +- giữ nhiệm vụ, làm công tác, làm +=to act as interpreter: làm phiên dịch +=he acted as director in the latter's absence: anh ấy thay quyền ông giám đốc khi ông giám đốc đi vắng +- tác động, có tác dụng, có ảnh hưởng +=alcohol acts on the nerves: rượu có tác động đến thần kinh +=the brake refused to act: phanh không ăn +- đóng kịch, diễn kịch, thủ vai +=to act very well: thủ vai rất đạt +- (: upon, on) hành động theo, làm theo +=to act upon someone's advice: hành động theo lời khuyên của ai +- (: up to) thực hành cho xứng đáng với, hành động cho xứng đáng với +=to act up to one's reputation: hành động xứng đáng với thanh danh của mình + +@acting /'æktiɳ/ +* danh từ +- hành động +- (sân khấu) nghệ thuật đóng kịch (kịch, phim, chèo, tuồng); sự thủ vai, sự đóng kịch +* tính từ +- hành động +- thay quyền, quyền +=acting prime minister: quyền thủ tướng + +@actinia /æk'tiniə/ +* danh từ (số nhiều actinias, actiniae) +- (động vật học) hải quỳ + +@actiniae /æk'tiniə/ +* danh từ (số nhiều actinias, actiniae) +- (động vật học) hải quỳ + +@actinic /æk'tinik/ +* tính từ +- (vật lý), (hoá học) quang hoá + +@actinism /'æktinizm/ +* danh từ +- (vật lý), (hoá học) tính quang hoá, độ quang hoá + +@actinium /æk'tiniəm/ +* danh từ +- (hoá học) actini + +@actinometer /,ækti'nɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo nhật xạ +- (vật lý), (hoá học) cái đo quang hoá + +@actinomorphic /,æktinə'mɔ:fəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) đối xứng toả tia + +@actinomorphous /,æktinə'mɔ:fəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) đối xứng toả tia + +@action /'ækʃn/ +* danh từ +- hành động, hành vi; hoạt động; công việc, việc làm +=a man of action: con người hành động +=to take prompt action: hành động tức khắc, hành động kịp thời +- tác động, tác dụng, ảnh hưởng +=the sunlight has action on certain materials: ánh nắng có tác động đến một số chất +=action of acid: tác dụng của axit +- sự chiến đấu, trận đánh +=to go into action: bắt đầu đánh nhau, bắt đầu chiến đấu +=to break off an action: ngừng chiến đấu, ngừng bắn +=to be killed in action: bị hy sinh trong chiến đấu +=to be put out of action: bị loại khỏi vòng chiến đấu +- việc kiện, sự tố tụng +=to take (bring) an action against: kiện (ai...) +- sự diễn biến, quá trình diễn biến (của vở kịch) +- động tác, dáng điệu, bộ điệu, bộ tịch +=action of a player: bộ điệu của một diễn viên +=action of a horse: dáng đi của một con ngựa +- bộ máy, cơ cấu (đàn pianô, máy...); sự hoạt động của bộ máy +!action committee +- uỷ ban hành động +!action position +- (quân sự) vị trí của quân đội trước khi bước vào chiến đấu +!action speak louder than words +- (xem) speak +* ngoại động từ +- kiện, thưa kiện + +@actionable /'ækʃnəbl/ +* tính từ +- có thể kiện + +@activate /'æktiveit/ +* ngoại động từ +- (hoá học); (sinh vật học) hoạt hoá, làm hoạt động +- (vật lý) hoạt hoá, làm phóng xạ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) xây dựng và trang bị (một đơn vị) + +@activated /'æktiveitid/ +* tính từ +- đã hoạt hoá +- đã làm phóng xạ + +@activation /,ækti'veiʃn/ +* danh từ +- sự hoạt hoá +- sự làm phóng xạ + +@active /'æktiv/ +* tính từ +- tích cực, hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi +=an active volcano: núi lửa còn hoạt động +=an active brain: đầu óc linh lợi +=to take an active part in the revolutionary movement: tham gia tích cực phong trào cách mạng +- thiết thực, thực sự; có hiệu lực, công hiệu +=active remedies: những phương thuốc công hiệu +=it's no use talking, he wants active help: nói mồm chẳng có ích gì, anh ấy cần sự giúp đỡ thiết thực cơ +- (ngôn ngữ học) chủ động +=the active voice: dạng chủ động +- (quân sự) tại ngũ +=on active service: đang tại ngũ +=to be called up for the active service: được gọi nhập ngũ +=active list danh sách sĩ quan: có thể gọi nhập ngũ +- (vật lý) hoạt động; phóng xạ +- hoá hoạt động; có hiệu lực +=active ferment men: hoạt động +=active valence: hoá trị hiệu lực + +@actively /'æktivli/ +* phó từ +- tích cực hoạt động; nhanh nhẹn, linh lợi +- có hiệu lực + +@activity /æk'tiviti/ +* danh từ +- sự tích cực, sự hoạt động, sự nhanh nhẹn, sự linh lợi +- (số nhiều) hoạt động +=sport activities: hoạt động thể thao +=scientific activities: hoạt động khoa học +- phạm vi hoạt động +=within my activities: trong phạm vi hoạt động của tôi +- (vật lý), (hoá học) tính hoạt động, độ hoạt động; tính phóng xạ, độ phóng xạ +=photo - chenical activity: tính hoạt động quang hoá +=specific activity: phóng xạ riêng + +@actor /'æktə/ +* danh từ +- diễn viên (kịch, tuồng, chèo, điện ảnh...); kép, kép hát +=film actor: tài tử đóng phim, diễn viên điện ảnh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người làm (một việc gì) +=a bad actor: (từ mỹ,nghĩa mỹ) người khó tin cậy + +@actress /'æktris/ +* danh từ +- nữ diễn viên, đào hát + +@actual /'æktjuəl/ +* tính từ +- thật sự, thật, thực tế, có thật +=actual capital: vốn thực có +=an actual fact: sự việc có thật +- hiện tại, hiện thời; hiện nay +=actual customs: những phong tục hiện thời +=in the actual states of europe: trong tình hình hiện nay ở châu âu + +@actualise / (actualise) / +* ngoại động từ +- thực hiện, biến thành hiện thực +- (nghệ thuật) mô tả rất hiện thực + +@actuality /,æktju'æliti/ +* danh từ +- thực tế, thực tại +- (số nhiều) điều kiện hiện tại, điều kiện thực tế +- (nghệ thuật) hiện thực + +@actualization /,æktjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thực hiện, sự biến thành hiện thực + +@actualize / (actualise) / +* ngoại động từ +- thực hiện, biến thành hiện thực +- (nghệ thuật) mô tả rất hiện thực + +@actually /'æktjuəli/ +* phó từ +- thực sự, quả thật, đúng, quả là +- hiện tại, hiện thời, hiện nay +- ngay cả đến và hơn thế + +@actuary /'æktjuəri/ +* danh từ +- chuyên viên thống kê (tỷ lệ sinh đẻ, bệnh tật, thất nghiệp...) +- (sử học) viên giữ sổ đăng ký; viên quản lý văn khế + +@actuate /'æktjueit/ +* ngoại động từ +- thúc đẩy, kích thích; là động cơ thúc đẩy (ai...) +=our work is actuated by love of socialism: lòng yêu chủ nghĩa xã hội thúc đẩy công việc của chúng ta +- phát động, khởi động +=to actuate a machine: khởi động máy + +@actuation /,æktju'eiʃn/ +* danh từ +- sự thúc đẩy, sự kích thích +- sự phát động, sự khởi động (máy) + +@acuity /ə'kju:iti/ +* danh từ +- tính sắc nhọn (cái kim...); tính sắc bén, tính sắc sảo (lời nói, trí tuệ...) +- (y học) độ kịch liệt (bệnh) + +@aculeate /ə'kju:liit/ +* tính từ +- (thực vật học) có gai +- (động vật học) có ngòi đốt +- (nghĩa bóng) châm chọc, chua cay (lời nói) + +@acumen /ə'kju:men/ +* danh từ +- sự nhạy bén, sự nhạy cảm, sự thính +=political acumen: sự nhạy bén về chính trị +- (thực vật học) mũi nhọn + +@acuminate /ə'kju:minit/ +* tính từ +- (thực vật học) nhọn mũi + +@acupuncture /'ækjupʌɳktʃə/ +* danh từ +- (y học) thuật châm cứu + +@acute /'əkju:t/ +* tính từ +- sắc, sắc bén, sắc sảo; nhạy, tinh, thính +=an acute sense of smell: mũi rất thính +=a man with an acute mind: người có đầu óc sắc sảo +- buốt, gay gắc, kịch liệt, sâu sắc +=an acute pain: đau buốt +- (y học) cấp +=an acute disease: bệnh cấp +- (toán học) nhọn (góc) +=an acute angle: góc nhọn +- cao; the thé (giọng, âm thanh) +=an acute voice: giọng cao; giọng the thé +- (ngôn ngữ học) có dấu sắc +=acute accent: dấu sắc + +@acuteness /ə'kju:tnis/ +* danh từ +- sự sắc; tính sắc bén, tính sắc sảo; tính nhạy, tính tinh, tính thính +- sự buốt; tính gay gắt, tính kịch liệt, tính sâu sắc +- (y học) tính cấp phát (bệnh) +- (toán học) tính nhọn (góc) +- tính cao; tính the thé (giọng) + +@ad /æd/ +* danh từ +- (thông tục) (viết tắt) của advertisement + +@adage /'ædidʤ/ +* danh từ +- cách ngôn, châm ngôn; ngạn ngữ + +@adagio /ə'dɑ:dʤiou/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) khoan thai +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp khoan thai + +@adam /'ædəm/ +* danh từ +- a-dam (con người đầu tiên, thuỷ tổ loài người) +!adam's ale (wine) +- nước, nước lã +!adam's apple +- (giải phẫu) trái cổ +!not to know someones from adam +- không biết mặt mũi như thế nào +!the old adam +- tình trạng già yếu quá rồi (của người) + +@adamant /'ædəmənt/ +* danh từ +- kỉ cương +- (thơ ca) cái cứng rắn, cái sắt đá +=a heart of adamant: tim sắt đá +- (từ cổ,nghĩa cổ) đá nam châm +* tính từ +- cứng rắn, rắn như kim cương +- sắt đá, gang thép + +@adamantine /,ædə'mæntain/ +* tính từ +- rắn như kim cương +- (nghĩa bóng) cứng rắn, sắt đá, gang thép + +@adapt /ə'dæpt/ +* ngoại động từ +- tra vào, lắp vào +=to adapt one thing to another: tra vật này vào vật kia +- phỏng theo, sửa lại cho hợp +=difficult books are often adapted for use in schools: những sách khó thường được sửa lại cho hợp với trường học +=a play adapted from a novel: một vở kịch phỏng theo một cuốn tiểu thuyết +=a novel adapted for the stage: một cuốn tiểu thuyết được sửa lại để đưa lên sân khấu +- làm thích nghi, làm thích ứng +=to adapt onself to circumstances: thích nghi với hoàn cảnh +* nội động từ +- thích nghi (với môi trường...) + +@adaptability /ə,dæptə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể tra vào, tính có thể lắp vào +- khả năng phỏng theo được, khả năng sửa lại được cho hợp +- khả năng thích nghi, khả năng thích ứng + +@adaptable /ə'dæptəbl/ +* tính từ +- có thể tra vào, có thể lắp vào +- có thể phỏng theo, có thể sửa lại cho hợp +- có thể thích nghi, có thể thích ứng + +@adaptableness /ə,dæptə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể tra vào, tính có thể lắp vào +- khả năng phỏng theo được, khả năng sửa lại được cho hợp +- khả năng thích nghi, khả năng thích ứng + +@adaptation +* danh từ +- sự tra vào, sự lắp vào +- sự phỏng theo, sự sửa lại cho hợp +- tài liệu viết phỏng theo, tài liệu sửa lại cho hợp +- sự thích nghi + +@adapter /ə'dæptə/ +* danh từ +- người phỏng theo, người sửa lại cho hợp (tác phẩm văn học...) +- người làm thích nghi, người làm thích ứng +- (kỹ thuật) thiết bị tiếp hợp, ống nối, cái nắn điện + +@add /æd/ +* động từ +- ((thường) : up, together) cộng +- thêm vào, làm tăng thêm +=add some more hot water to your tea: cho thêm ít nước nóng nữa vào tách trà của anh +=music added to our joy: âm nhạc làm tăng thêm niềm vui của chúng ta +- nói thêm +=he added that: anh ta nói thêm rằng +- (: in) kế vào, tính vào, gộp vào +!to add fuel to the fire +- (xem) fire +!to add insult to injury +- miệng chửi tay đấm + +@addax /'ædæks/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương sừng queo (bắc phi) + +@addenda /ə'dendəm/ +* danh từ, số nhiều addenda +- phụ lục (của một cuốn sách); vật thêm vào, phần thêm vào + +@addendum /ə'dendəm/ +* danh từ, số nhiều addenda +- phụ lục (của một cuốn sách); vật thêm vào, phần thêm vào + +@adder /'ædə/ +* danh từ +- người cộng, máy cộng +- rắn vipe +!flying adder +- con chuồn chuồn + +@adder-spit /'ædəspit/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lưỡi rắn (dương xỉ) + +@addict /'ædikt/ +* danh từ +- người nghiện +=an opium addict: người nghiện thuốc phiện +* ngoại động từ +- nghiện +=to be much addicted to drink: nghiện rượu nặng +- ham mê, say mê, miệt mài (làm việc, học tập, nghiên cứu) +=to addict one's mind to archaeology: ham mê khảo cổ + +@addiction /ə'dikʃn/ +* danh từ +- thói nghiện +- sự ham mê, sự say mê + +@adding-machine /'ædiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy cộng + +@addition /ə'diʃn/ +* danh từ +- (toán học) tính cộng; phép cộng; sự cộng lại +- sự thêm, phần thêm +=the family had a new addition: gia đình ấy thêm một người +=in addition to: thêm vào + +@additional /ə'diʃənl/ +* tính từ +- thêm vào, phụ vào, tăng thêm +=an additional charge: phần tiền phải trả thêm +=an additional part: phần phụ vào + +@additive /'æditiv/ +* tính từ +- để cộng vào, để thêm vào +* danh từ +- vật để cộng vào, vật để thêm vào +- (kỹ thuật) chất cho thêm vào (vào dầu máy...) + +@addle /'ædl/ +* nội động từ +- lẫn, quẫn, rối trí +=head addles: đầu óc quẫn lên +- thối, hỏng, ung (trứng) +* ngoại động từ +- làm lẫn, làm quẫn, làm rối óc +=to addle one's brain (head): làm rối óc, làm quẫn trí +- làm thối, làm hỏng, làm ung +=hot weather addles eggs: trời nóng làm trứng bị hỏng +* tính từ +- lẫn, quẫn, rối (trí óc) +- thối, hỏng, ung (trứng) + +@addle-brained /'ædl'breind/ +* tính từ +- đầu óc lẫn quẫn, quẫn trí, rối trí + +@addle-head /'ædlhed/ +-pate) +/'ædlpeit/ +* danh từ +- người đầu óc lẫn quẫn + +@addle-pate /'ædlhed/ +-pate) +/'ædlpeit/ +* danh từ +- người đầu óc lẫn quẫn + +@address /ə'dres/ +* danh từ +- địa chỉ +- bài nói chuyện, diễn văn +- cách nói năng; tác phong lúc nói chuyện +- sự khéo léo, sự khôn ngoan +- (số nhiều) sự ngỏ ý, sự tỏ tình, sự tán tỉnh +=to pay one's addresses to a lady: tán tỉnh một bà, tỏ tình với một bà +- (thương nghiệp) sự gửi đi một chuyến tàu hàng +* ngoại động từ +- đề địa chỉ +=to a letter: đề địa chỉ trên một bức thư +- gửi +=to address a letter to somebody: gửi một bức thư cho ai +- xưng hô, gọi +=how to address an ambassador: xưng hô như thế nào với một đại sứ +- nói với, nói chuyện với, diễn thuyết trước; viết cho +=to oneself to someone: nói với ai; viết (thư) cho ai +=to address an audience: nói với thính giả, diễn thuyết trước thính giả +- to address oneself to chăm chú, toàn tâm toàn ý +=to address oneself to a task: toàn tâm toàn ý với nhiệm vụ +- (thể dục,thể thao) nhắm +=to address the ball: nhắm quả bóng (trước khi đánh gôn) + +@addressee /,ædre'si:/ +* danh từ +- người nhận (thư...) + +@adduce /ə'dju:s/ +* ngoại động từ +- viện, viện dẫn (lý lẽ, thí dụ, bằng chứng...) + +@adduceable / (adducible) / +* tính từ +- có thể viện dẫn (lý lẽ, thí dụ, bằng chứng...) + +@adducent /ə'dju:snt/ +* tính từ +- (giải phẫu) khép (cơ) +=adducent muscles: cơ khép + +@adducible / (adducible) / +* tính từ +- có thể viện dẫn (lý lẽ, thí dụ, bằng chứng...) + +@adduct /ə'dʌkt/ +* ngoại động từ +- (giải phẫu) khép (các cơ...) + +@adduction /ə'dʌkʃn/ +* danh từ +- (giải phẫu) sự khép (cơ) +- sự viện dẫn (lý lẽ, thí dụ, bằng chứng...) + +@addutor /ə'kʌktə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ khép + +@adenite /'ædinait/ +* danh từ +- (y học) viêm hạch + +@adenoids /'ædinɔidz/ +* danh từ số nhiều +- (y học) bệnh sùi vòm họng, bệnh v.a. + +@adept /'ædept/ +* danh từ +- người giỏi, người tinh thông, người thông thạo, người lão luyện (nghề hay vấn đề gì) +=an adept in philosophy: một người tinh thông triết học +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà luyện đan thông thạo, nhà giả kim lão luyện +* tính từ +- giỏi, thạo, tinh thông, lão luyện +=to be adept in (at) one's trade: thạo nghề + +@adequacy /'ædikwəsi/ +* danh từ +- sự đủ, sự đầy đủ +- sự tương xứng, sự đứng đáng; sự thích hợp, sự thích đáng, sự thoả đáng + +@adequate /'ædikwit/ +* tính từ +- đủ, đầy đủ +=the supply is not adequate to the demand: số cung cấp không đáp ứng đầy đủ số cầu +- tương xứng, xứng đáng; thích hợp, thích đáng, thoả đáng +=to be adequate to one's post: xứng đáng với vị trí công tác của mình + +@adequateness /'ædikwəsi/ +* danh từ +- sự đủ, sự đầy đủ +- sự tương xứng, sự đứng đáng; sự thích hợp, sự thích đáng, sự thoả đáng + +@adequation /,ædi'kweiʃn/ +* danh từ +- sự san bằng +- vật tương đương; điều tương đương + +@adespota /ə'despətə/ +* danh từ số nhiều +- những tác phẩm khuyết danh + +@adhere /əd'hiə/ +* nội động từ +- dính chặt vào, bám chặt vào +=to adhere to the skin: dính chặt vào da +- tham gia, gia nhập +=to adhere to a party: gia nhập một đảng +- tôn trọng triệt để; trung thành với, gắn bó với; giữ vững +=to adhere to an agreement: tôn trọng triệt để hiệp định +=to adhere to one's opinion: giữ vững ý kiến +=to adhere to marxism-leninism: trung thành với chủ nghĩa mác-lênin +- (từ cổ,nghĩa cổ) tán thành, đồng ý + +@adherence /əd'hiərəns/ +* danh từ +- sự dính chặt, sự bám chặt +- sự tham gia, sự gia nhập (đảng phái...) +- sự tôn trọng triệt để; sự trung thành với, sự gắn bó với; sự giữ vững (ý kiến, lập trường...) + +@adherent /əd'hiərənt/ +* danh từ: (adherer) +/əd'hiərə/ +- người gia nhập đảng, đảng viên, môn đồ +- người trung thành, người ủng hộ (học thuyết...) +=an adherent of marxism-leninism: người trung thành với chủ nghĩa mác-lênin +* tính từ +- dính chặt, bám chặt +- dính liền với, có quan hệ chặt chẽ với + +@adherer /əd'hiərənt/ +* danh từ: (adherer) +/əd'hiərə/ +- người gia nhập đảng, đảng viên, môn đồ +- người trung thành, người ủng hộ (học thuyết...) +=an adherent of marxism-leninism: người trung thành với chủ nghĩa mác-lênin +* tính từ +- dính chặt, bám chặt +- dính liền với, có quan hệ chặt chẽ với + +@adhesion /əd'hi:ʤn/ +* danh từ +- sự dính chặt vào, sự bám chặt vào +- sự tham gia, sự gia nhập (một đảng phái) +- sự trung thành với; sự giữ vững (ý kiến lập trường...) +- sự tán đồng, sự đồng ý + +@adhesive /əd'hi:siv/ +* tính từ +- dính, bám chắc +=adhesive tape: băng dính +=adhesive plaster: thuốc cao dán +* danh từ +- chất dính, chất dán + +@adhesiveness /əd'hi:sivnis/ +* danh từ +- dính dính + +@adhibit /əd'hibit/ +* ngoại động từ +- ký (tên) vào; đóng (dấu) vào +- đắp (thuốc), dán (cao...); cho uống (thuốc...) + +@adiabatic /,ædiə'bætik/ +* tính từ +- (vật lý) đoạn nhiệt +=adiabatic curve: đường đoạn nhiệt + +@adiantum /,ædi'æntəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đuôi chồn (dương xỉ) + +@adieu /ə'dju:/ +* thán từ +- từ biệt!; vĩnh biệt! +* danh từ +- lời chào từ biệt; lời chào vĩnh biệt +=to make (take) one's adieu: chào từ biệt + +@adipocere /,ædipou'siə/ +* danh từ +- chất sáp mỡ (xác chết) + +@adipose /'ædipous/ +* danh từ +- mỡ động vật +* tính từ +- béo, có mỡ + +@adiposis /'ædipousis/ +* danh từ +- (y học) chứng phát phì + +@adiposity /,ædi'pɔsiti/ +* danh từ +- tình trạng béo phì, tình trạng phát phì + +@adit /'ædit/ +* danh từ +- đường vào, lối vào +- sự đến gần + +@adjacence /ə'dʤeisəns/ +* danh từ +- sự gần kề, sự kế liền + +@adjacency /ə'dʤeisəns/ +* danh từ +- sự gần kề, sự kế liền + +@adjacent /ə'dʤeizənt/ +* tính từ +- gần kề, kế liền, sát ngay +=adjacent angles: (toán học) góc kề +=to be adjacent to: kề sát, sát ngay + +@adjectival /,ædʤek'taivəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) có tính chất tính từ; có chức năng tính từ + +@adjective /'ædʤiktiv/ +* tính từ +- phụ vào, thêm vào; lệ thuộc, không đứng một mình +=adjective colours: màu không giữ được nếu không pha chất cắn màu +=adjective law (law adjective): đạo luật phụ +- (ngôn ngữ học) có tính chất tính từ; (thuộc) tính từ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tính từ + +@adjoin /ə'dʤɔin/ +* ngoại động từ +- nối liền, tiếp vào +=to adjoin one thing to another: nối liền vật này với vật khác +- gần kề với, tiếp giáp với +* nội động từ +- ở kế bên, tiếp giáp, nằm sát, sát vách + +@adjoining /ə'dʤɔiniɳ/ +* tính từ +- gần kề, kế bên, tiếp giáp, bên cạnh, sát nách +=adjoining room: căn phòng kế bên + +@adjourn /ə'dʤə:n/ +* ngoại động từ +- hoãn, hoãn lại, để lại +=to adjourn the meeting until tomorrow: hoãn cuộc họp đến ngày mai +- ngừng (buổi họp...) để sau họp lại +* nội động từ +- ngừng họp chung để họp riêng (từng ban...) +- dời sang một nơi khác (để hội họp) +=when dinner was over the guests adjourned to the sitting-room: cơm xong, khách khứa dời sang phòng khách + +@adjournment /ə'dʤə:nmənt/ +* danh từ +- sự hoãn lại +- sự dời sang một nơi khác (để hội họp); sự chuyển chỗ hội họp +- sự ngừng họp (để sau này họp lại, hoặc để họp phân tán) + +@adjudge /ə'dʤʌdʤ/ +* ngoại động từ +- xử, xét xử, phân xử +=that's a matter to be adjudged: đó là một vấn đề phải được xét xử +- kết án, tuyên án +=to adjudge somebody guilty of...: tuyên án một phạm tội... +=to be adjudged to die: bị kết án tử hình +- cấp cho, ban cho +=to adjudge something to somebody: cấp cho ai cái gì + +@adjudgement / (adjudgement) / +* danh từ +- sự xét sử, sự phân xử +- sự kết án, sự tuyên án +- sự cấp cho, sự ban cho + +@adjudgment / (adjudgement) / +* danh từ +- sự xét sử, sự phân xử +- sự kết án, sự tuyên án +- sự cấp cho, sự ban cho + +@adjudicate /ə'dʤu:di'keit/ +* động từ +- xét xử (quan toà) +- tuyên án + +@adjudication /ə,dʤu:di'keiʃn/ +* danh từ +- sự xét xử +- sự tuyên án, quyết định của quan toà + +@adjudicator /ə'dʤu:dikeitə/ +* danh từ +- quan toà + +@adjunct /'ædʤʌɳkt/ +* danh từ +- điều thêm vào, cái phụ vào; vật phụ thuộc +- người phụ việc, phụ tá +- (ngôn ngữ học) định ngữ; bổ ngữ +- (triết học) (thuộc) tính không bản chất +* tính từ +- phụ vào; phụ thuộc +- phụ, phụ tá + +@adjunction /ə'dʤʌɳkʃn/ +* danh từ +- sự thêm vào, sự phụ vào + +@adjunctive /ə'dʤʌɳktiv/ +* tính từ +- thêm, phụ vào; phụ thuộc + +@adjunct professor /'ædʤʌɳktprə'fesə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trợ giáo + +@adjuration /,ædʤuə'reiʃn/ +* danh từ +- lời thề, lời tuyên thệ +- sự khẩn nài, sự van nài + +@adjure /ə'dʤuə/ +* ngoại động từ +- bắt thề, bắt tuyên thệ +- khẩn nài, van nài + +@adjust /ə'dʤʌst/ +* ngoại động từ +- sửa lại cho đúng, điều chỉnh +=to adjust a watch: lấy lại đồng hồ +=to adjust a plan: điều chỉnh một kế hoạch +- lắp (các bộ phận cho ăn khớp) +- chỉnh lý, làm cho thích hợp +=to adjust a lesson: chỉnh lý một bài học (cho thích hợp với trình độ hoặc yêu cầu) +- hoà giải, dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...) + +@adjustable /ə'dʤʌstəbl/ +* tính từ +- có thể điều chỉnh được +- có thể làm cho thích hợp +- có thể hoà giải được, có thể giàn xếp được (mối bất hoà, cuộc phân tranh...) + +@adjuster /ə'dʤʌstə/ +* danh từ +- máy điều chỉnh +- thợ lắp máy, thợ lắp ráp + +@adjustment /ə'dʤʌstmənt/ +* danh từ +- sự sửa lại cho đúng, sự điều chỉnh, sự chỉnh lý +=adjustment in direction: (quân sự) sự điều chỉnh hướng +=adjustment in range: (quân sự) sự điều chỉnh tầm +- sự hoà giải, sự dàn xếp (mối bất hoà, cuộc phân tranh...) + +@adjutage / (ajutage) / +* danh từ +- ống vòi (ống nhỏ lắp vào miệng vòi máy nước để lấy nước) + +@adjutancy /'ædʤutənsi/ +* danh từ +- (quân sự) chức sĩ quan phụ tá; nhiệm vụ sĩ quan phụ tá + +@adjutant /'ædʤutənt/ +* danh từ +- người phụ tá +- (quân sự) sĩ quan phụ tá +- (động vật học) cò già (ân độ) ((cũng) adjutant bird, adjutant crane, adjutant stork) + +@adjuvant /'ædʤuvənt/ +* tính từ +- giúp đỡ, phụ tá, giúp ích +* danh từ +- người giúp đỡ, người phụ tá; vật giúp ích + +@adman /'ædmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chuyên viết quảng cáo, người chuyên vẽ quảng cáo, người làm nghề quảng cáo (hàng...) + +@admass /'ædməs/ +* danh từ +- quần chúng dễ bị thủ đoạn quảng cáo ảnh hưởng + +@admeasure /æd'meʤə/ +* ngoại động từ +- quy định từng phần; chia phần ra + +@admeasurement /æd'meʤəmənt/ +* danh từ +- sự quy định từng phần, sự chia phần + +@administer /əd'ministə/ +* ngoại động từ +- trông nom, quản lý; cai quản, cai trị +=to administer the affairs of the state: quản lý công việc nhà nước +- thi hành, thực hiện +=to administer justice: thi hành công lý +- làm lễ (tuyên thệ) cho (ai) tuyên thệ +=to administer an oath to someone no end of remedies: cho ai uống đủ mọi thứ thuốc +- đánh, giáng cho (đòn...) +=to administer a blow: giáng cho một đòn +- phân tán, phân phối +=to administer relief among the poor: phân phát cứu tế cho người nghèo +- cung cấp cho, cấp cho, cho (ai cái gì) +* nội động từ +- trông nom, quản lý; cai quản, cai trị +- cung cấp, góp phần vào +=to administer to someone's comfort: góp phần trợ cấp làm cho cuộc sống của ai được an nhàn + +@administrate /əd'ministreit/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trông nom, quản lý; cai quản, cai trị + +@administration /əd,minis'treiʃn/ +* danh từ +- sự trông nom, sự quản lý; sự cai quản, sự cai trị +- chính phủ, chính quyền +- sự thi hành; việc áp dụng +=the administration of justice: sự thi hành công lý +- sự cho uống (thuốc) +=the administration if remedies: sự cho uống thuốc +- sự làm lễ (tuyên thệ); sự cho ai (tuyên thệ) +=administration of the oath: sự làm lễ tuyên thệ +- sự phân phối, sự phân phát (của cứu tế...) +- (pháp lý) sự quản lý tài sản (của vị thành niên hoặc người đã chết) + +@administrative /əd'ministrətiv/ +* tính từ +- (thuộc) hành chính, (thuộc) quản trị +- (thuộc) chính quyền, (thuộc) nhà nước +=administrative affairs: công việc nhà nước, công việc quản lý +=administrative power: chính quyền + +@administrator /ədministreitə/ +* danh từ +- người quản lý +- người cầm quyền hành chính, người cầm quyền cai trị +- (pháp lý) người quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) + +@administratorship /əd'ministreitəʃip/ +* danh từ +- chức vụ quản lý +- chức vụ người cầm quyền cai trị +- (pháp lý) chức vụ quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) + +@administratrices /əd'ministreitriks/ +* danh từ, số nhiều administratrices +/əd'ministreitrisi:z/ +- bà quản lý +- người đàn bà cầm quyền hành chính, người đàn bà cầm quyền cai trị +- bà quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) + +@administratrix /əd'ministreitriks/ +* danh từ, số nhiều administratrices +/əd'ministreitrisi:z/ +- bà quản lý +- người đàn bà cầm quyền hành chính, người đàn bà cầm quyền cai trị +- bà quản lý tài sản (cho vị thành niên hoặc người đã chết) + +@admirability /,ædmərə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng phục, tính đáng khâm phục, tính đáng ca tụng; tính đáng hâm mộ, tính ngưỡng mộ +- tính tuyệt diệu, tính tuyệt vời + +@admirable /'ædmərəbl/ +* tính từ +- đáng phục, đáng khâm phục, đáng ca tụng; đáng hâm mộ, đáng ngưỡng mộ +=an admirable spirit: tinh thần đáng phục +- tuyệt diệu, tuyệt vời +=admirable achievements: những thành tích tuyệt vời +=admiraable crichton: người lắm tài + +@admiral /'ædmərəl/ +* danh từ +- đô đốc +=admiral of the fleet: thượng tướng hải quân +=vice admiral: trung tướng hải quân +=rear admiral: thiếu tướng hải quân +- người chỉ huy hạm đội +- người chỉ huy đoàn tàu đánh cá +- tàu rồng, kỳ hạm (tàu chở thuỷ sư đô đốc) +- (động vật học) bướm giáp + +@admiralship /'ædmərəʃip/ +* danh từ +- chức đô đốc + +@admiralty /'ædmərəlti/ +* danh từ +- (anh) bộ hải quân +=first lord of the admiralty: bộ trưởng bộ hải quân +- chức đô đốc +- chủ quyền trên mặt biển + +@admiration /,ædmə'reiʃn/ +* danh từ +- sự ngắm nhìn một cách vui thích +- sự khâm phục, sự thán phục, sự cảm phục, sự hâm mộ, sự ngưỡng mộ; sự ca tụng +- người được khâm phục, người được hâm mộ, người được ca tụng; vật được hâm mô, vật được ca tụng +- (ngôn ngữ học) sự cảm thán +=note of admiration: dấu than +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự lấy làm lạ; sự ngạc nhiên + +@admire /əd'maiə/ +* ngoại động từ +- ngắm nhìn một cách vui thích +- khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng +=i forgot to admire her baby: tôi quên không khen cháu bé con bà ta +- say mê, mê +=to admire a woman: mê một người đàn bà +- (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì) +=i should admire to know: tôi khao khát được biết + +@admirer /əd'maiərə/ +* danh từ +- người khâm phục, người cảm phục, người thán phục; người hâm mộ, người ngưỡng mộ; người ca tụng +- người say mê (một người đàn bà) + +@admiring /əd'maiəriɳ/ +* tính từ +- khâm phục, cảm phục, thán phục; ngưỡng mộ + +@admissibility /əd,misi'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chấp nhận được, tính có thể thừa nhận được +- tính có thể nhận; tính có thể thu nạp; tính có thể kết nạp + +@admissible /əb'misəbl/ +* tính từ +- có thể chấp nhận, có thể thừa nhận +- có thể nhận, có thể thu nạp (vào chức vụ gì...); có thể kết nạp + +@admission /əd'miʃn/ +* danh từ +- sự nhận vào, sự thu nạp vào; sự kết nạp +=to get admission to the academy: được nhận vào viện hàn lâm +- sự cho vào cửa, sự cho vào +=free admission: vào cửa không mất tiền +=admission by ticket: vào cửa phải có vé +- tiền vào cửa, tiền nhập học +- sự nhận, sự thú nhận +=to make full admission s: thú nhận hết +- (định ngữ) (kỹ thuật) nạp +=admission valve: van nạp + +@admit /əd'mit/ +* ngoại động từ +- nhận vào, cho vào; kết nạp (vào nơi nào, tổ chức nào...); cho hưởng (quyền lợi...) +- chứa được, nhận được, có đủ chỗ cho +=this hall can admit 200 persons: phòng này có thể chứa 200 người +- nhận, thừa nhận; thú nhận +- (kỹ thuật) nạp +* nội động từ +- (: of) có chỗ cho, có +=this wood admits of no other meaning: từ này không có nghĩa nào khác +- nhận, thừa nhận +=this, i admit, was wrong: tôi thừa nhận điều đó là sai + +@admittable /əd'mitəbl/ +* tính từ +- có thể để cho vào (nơi nào) + +@admittance /əd'mitəns/ +* danh từ +- sự cho vào, sự để cho vào; sự nhận vào; sự thu nạp +=no admittance except on business: không có việc xin miễn vào +=to get (gain) admittance to...: được thu nhận vào...; được thu nạp vào... +- lối đi vào +- (vật lý) sự dẫn nạp; độ dẫn nạp + +@admittedly /əd'mitidli/ +* phó từ +- phải nhận, phải thừa nhận, phải thú nhận +=it's admittedly a thorny question: đó là một vấn đề ai cũng phải thừa nhận là hắc búa + +@admix /əd'miks/ +* ngoại động từ +- trộn lẫn, hỗn hợp + +@admixture /əd'mikstʃə/ +* danh từ +- sự trộn lẫn, sự hỗn hợp +- vật lộn + +@admonish /əd'mɔniʃ/ +* ngoại động từ +- khiển trách, quở mắng, la rầy +- răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên +=to admonish someone's to be move careful: khuyên răn ai nên thận trọng hơn +- (: of) cảnh cáo; báo cho biết trước +=to admonish someone's of the danger: báo cho ai biết trước mối nguy hiểm +- (: of) nhắc, nhắc nhở +=to admonish somebody of his promise: nhắc ai nhớ lại lời hứa + +@admonishment /,ædmə'niʃn/ +* danh từ +- sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy +- sự răn bảo lời khuyên răn, lời khuyên nhủ, lời động viên +- sự cảnh cáo, lời cảnh cáo +- sự nhắc nhở, lời nhắc nhở + +@admonition /,ædmə'niʃn/ +* danh từ +- sự khiển trách, sự quở mắng, sự la rầy +- sự răn bảo lời khuyên răn, lời khuyên nhủ, lời động viên +- sự cảnh cáo, lời cảnh cáo +- sự nhắc nhở, lời nhắc nhở + +@admonitory /əd'mɔnitəri/ +* tính từ +- khiển trách, quở mắng, la rầy +- răn bảo, khuyên răn, khuyên nhủ; động viên +- cảnh cáo +=admonitory words: những lời cảnh cáo +- nhắc nhở + +@adnate /'ædneit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hợp sinh + +@adnoun /'ædnaun/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tính từ, danh tính từ + +@ado /ə'du:/ +* danh từ +- việc làm, công việc +- sự khó nhọc, sự khó khăn, công sức +=with much ado: mất nhiều công sức, phải khó nhọc lắm +=to have much ado to get through the work: phải khó nhọc lắm mới làm xong việc +- sự rối rít, sự hối hả ngược xuôi +=much ado about nothing: chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên +=without more (further) ado: không vẽ vời nữa + +@adobe /ə'doubi/ +* danh từ +- gạch sống (phơi nắng, không nung) + +@adolescence /,ædou'lesns/ +* danh từ +- thời thanh niên + +@adolescency /,ædou'lesns/ +* danh từ +- thời thanh niên + +@adolescent /,ædou'lesns/ +* tính từ +- đang tuổi thanh niên, trẻ +=adolescent river: sông trẻ +* danh từ +- người thanh niên + +@adonis /ə'dounis/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) a-đô-nít (người yêu của thần vệ nữ) +- người thanh niên đẹp trai +- (thực vật học) cỏ phúc thọ +- (động vật học) bướm ađônít + +@adonize /'ædənaiz/ +* nội động từ +- làm dáng, làm ra vẻ người đẹp trai ((cũng) to adonize oneself) + +@adopt /ə'dɔpt/ +* ngoại động từ +- nhận làm con nuôi; nhận làm bố mẹ nuôi +=an adopted child: đứa con nuôi +=he adopted the old man as his father: anh ấy nhận ông cụ làm bố nuôi +- theo, làm theo +=to a adopt new method of teaching: theo phương pháp giảng dạy mới +- chọn (nghề, người cho một chức vị) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chấp nhận và thực hiện +=to adopt a proposal: chấp nhận và thực hiện một đề nghị + +@adoptability /ə,dɔptə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể nhận làm con nuôi; tính có thể nhận làm bố mẹ nuôi +- tính có thể theo được, tính có, thể làm theo +- tính có thể chọn được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính có thể chấp nhận và thực hiện + +@adoptable /ə'dɔptəbl/ +* tính từ +- có thể nhận làm con nuôi; có thể nhận làm bố mẹ nuôi +- có thể theo được, có thể làm theo +- có thể chọn được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có thể chấp nhận và thực hiện + +@adoptee /,ædɔp'ti:/ +* danh từ +- con nuôi + +@adopter /ə'dɔptə/ +* danh từ +- người nhận nuôi + +@adoption /ə'dɔpʃn/ +* danh từ +- sự nhận làm con nuôi; sự nhận làm bố mẹ nuôi +- sự theo, sự làm theo (phương pháp...) +- sự chọn (nghề, người cho một chức vị) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự chấp nhận và thực hiện (lời đề nghị...) + +@adoptive /ə'dɔptiv/ +* tính từ +- nuôi; nhận nuôi +=adoptive son: con trai nuôi +=adoptive father: bố nuôi + +@adorability /ə,dɔ:rə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng yêu, tính đáng quý mến, tính đáng yêu, tính đáng quý mến +- (thơ ca) tính đáng tôn sùng, tính đáng sùng bái, tính đáng tôn thờ + +@adorable /ə'dɔ:rəbl/ +* tính từ +- đáng kính yêu, đáng quý mến, đáng yêu +- (thơ ca) đáng tôn sùng, đáng sùng bái, đáng tôn thờ + +@adorableness /ə,dɔ:rə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng yêu, tính đáng quý mến, tính đáng yêu, tính đáng quý mến +- (thơ ca) tính đáng tôn sùng, tính đáng sùng bái, tính đáng tôn thờ + +@adoration /,ædɔ:'reiʃn/ +* danh từ +- sự kính yêu, sự quý mến +- sự mê thích, sự hết sức yêu chuộng, sự yêu thiết tha +- (thơ ca) sự tôn sùng, sự sùng bái, sự tôn thờ + +@adore /ə'dɔ:/ +* ngoại động từ +- kính yêu, quý mến +- mê, thích, hết sức yêu chuộng, yêu thiết tha +- (thơ ca) tôn sùng, sùng bái, tôn thờ + +@adorer /ə'dɔ:rə/ +* danh từ +- người hâm mộ, người yêu chuộng, người yêu +- (thơ ca) người tôn sùng, người sùng bái, người tôn thờ + +@adorn /ə'dɔ:n/ +* ngoại động từ +- tô điểm, trang điểm; trang trí, trang hoàng +=to adorn oneself with jewels: trang điểm bằng châu ngọc +=to adorn a room with flowers: trang trí căn buồng bằng hoa + +@adornment /ə'dɔ:nmənt/ +* danh từ +- sự tô điểm, sự trang trí, sự trang hoàng +- đồ trang điểm; đồ trang trí +=personal adornments: đồ tư trang + +@adown /ə'daun/ +* giới từ & phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) ở dưới, xuống, xuống dưới + +@adrenal /æd'ri:nəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trên thận, thượng thận +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến trên thận, tuyến thượng thận + +@adrenalin /ə'drenəlin/ +* danh từ +- (y học) adrenalin + +@adrift /ə'drift/ +* tính từ +- lênh đênh trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (hàng hải) không buộc +* phó từ +- lênh đênh, trôi giạt, phiêu bạt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to set adrift: thả cho trôi lênh đênh +=to turn someone adrift: đuổi ai ra khỏi nhà sống lang bạt +=to go adrift: trôi lênh đênh + +@adroit /ə'drɔit/ +* tính từ +- khéo léo, khéo tay + +@adroitness /ə'drɔitnis/ +* danh từ +- sự khéo léo, sự khéo tay + +@adscititious /,ædsi'tiʃəs/ +* tính từ +- phụ vào, thêm vào, bổ sung + +@adsorb /æd'sɔ:b/ +* ngoại động từ +- (hoá học) hút bám + +@adsorbate /æd'sɔ:bit/ +* danh từ +- (hoá học) chất bị hút bám + +@adsorbent /æd'sɔ:bənt/ +* tính từ +- (hoá học) hút bám + +@adsorber /æd'sɔ:bə/ +* danh từ +- (hoá học) máy hút bám + +@adsorption /æd'sɔ:pʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự hút bám + +@adulate /'ædjuleit/ +* ngoại động từ +- nịnh hót, nịnh nọt, bợ đỡ + +@adulation /,ædju'leiʃn/ +* danh từ +- sự nịnh hót, sự nịnh nọt, sự bợ đỡ + +@adulator /'ædjuleitə/ +* danh từ +- kẻ nịnh hót, kẻ nịnh nọt, kẻ bợ đỡ + +@adulatory /'ædjuleitəri/ +* tính từ +- nịnh hót, nịnh nọt, bợ đỡ + +@adult /'ædʌlt/ +* danh từ +- người lớn, người đã trưởng thành +* tính từ +- trưởng thành + +@adulterant /ə'dʌltərənt/ +* tính từ +- để làm giả +* danh từ +- chất để làm giả + +@adulterate /ə'dʌltərit/ +* tính từ +- có pha (rượu) +- giả, giả mạo (vật) +- ngoại tình, thông dâm +* ngoại động từ +- pha, pha trộn +=to adulterate milk with water: pha sữa với nước +- àm giả mạo + +@adulteration /ə,dʌltə'reiʃn/ +* danh từ +- sự pha, sự pha trộn +- vật bị pha trộn +- sự làm giả, sự giả mạo (tiền...) + +@adulterer /ə'dʌltərə/ +* danh từ +- người đàn ông ngoại tình, người đàn ông thông dâm + +@adulteress /ə'dʌltəris/ +* danh từ +- người đàn bà ngoại tình, người đàn bà thông dâm + +@adulterine /ə'dʌltərain/ +* tính từ +- do ngoại tình mà đẻ ra +=adulterine child: đứa con ngoại tình +- giả mạo, giả +- bất chính, không hợp pháp + +@adulterous /ə'dʌltərəs/ +* tính từ +- ngoại tình, thông dâm + +@adultery /ə'dʌltəri/ +* danh từ +- tội ngoại tình, tội thông dâm + +@adulthood /ə'dʌlthud/ +* danh từ +- tuổi khôn lớn, tuổi trưởng thành + +@adumbral /ə'dʌmbrəl/ +* tính từ +- nhiều bóng râm + +@adumbrate /'ædʌmbreit/ +* ngoại động từ +- phác hoạ +- cho biết lờ mờ +- làm cho biết trước, báo trước bằng điềm +- che tối, làm cho mờ tối, toả bóng xuống + +@adumbration /,ædʌm'breiʃn/ +* danh từ +- sự phác hoạ, bản phác hoạ +- sự cho biết, lờ mờ; hình ảnh lờ mờ +- sự báo trước, điềm báo trước +- sự che chở, sự toả bóng, bóng tối, bóng râm + +@adust /ə'dʌst/ +* tính từ +- cháy khô, khô nứt ra (vì ánh mặt trời...) +- buồn bã, u sầu, rầu rĩ (tính tình) + +@advance /əd'vɑ:ns/ +* danh từ +- sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ +- sự đề bạt, sự thăng, chức +- sự tăng giá +- tiền đặt trước, tiền trả trước +- tiền cho vay +- sự theo đuổi, sự làm thân +- (điện học) sự sớm pha +!advance copy +- bản (sách, tài liệu, ...) đưa (cho tác giả...) trước khi xuất bản +!in advance +- trước, sớm +=to pay in advance: trả tiền trước +!in advance of +- trước, đi trước += marx's ideas ưere in advance of his age: những tư tưởng của mác đã đi trước thời đại của người +* ngoại động từ +- đưa lên, đưa ra phía trước +- đề xuất, đưa ra +=to advance an opinion: đưa ra một ý kiến +- đề bạt, thăng chức (cho ai) +- làm cho tiến bộ, làm tiến mau (khoa học...) +- thúc đẩy (sự việc...) +- tăng, tăng lên +=to advance a price: tăng giá +- trả trước, đặt trước +=to advance a money: đặt tiền trước +- cho vay (tiền) +* nội động từ +- tiến lên, tiến tới, tiến bộ +=to advance in one's studies: tiến bộ trong học tập +=to advance in the world: đang lên, đang tiến bộ +- tăng, tăng lên +=to advance in price: giá tăng lên + +@advanced /əd'vɑ:nst/ +* tính từ +- tiên tiến, tiến bộ, cấp tiến +=an advanced method of production: phương pháp sản xuất tiên tiến +=advanced ideas: tư tưởng tiến bộ +- cao, cấp cao +=to be advanced in years: đã cao tuổi +=advanced mathematics: toán cấp cao +=advanced students: học sinh đại học ở các lớp cao + +@advancement /əb'vɑ:nsmənt/ +* danh từ +- sự tiến lên, sự tiến tới, sự tiến bộ; sự thúc đẩy, sự làm cho tiến lên +=advancement of science: sự tiến bộ của khoa học; sự thúc đẩy cho khoa học tiến lên +=advancement in career: tiến bộ trong nghề nghiệp +- sự thăng chức, đề bạt +- (pháp lý) tiền (người kế thừa được) nhận trước + +@advance-guard /əd'vɑ:nsɑ:d/ +* danh từ +- (quân sự) quân tiền phong + +@advantage /əb'vɑ:ntidʤ/ +* danh từ +- sự thuận lợi, hoàn cảnh thuận lợi; mối lợi +=to be of great advantage to: có lợi lớn cho +=to take advantage of an opportunity: lợi dụng cơ hội +=to take advantage of somebody: lợi dụng ai +=to turn something into advantage: khai thác sử dụng cái gì +=to the best advantage: cho có nhất +- thế lợi +=to gain (get) an advantage over somebody: giành được thế lợi hơn ai +=to have the advantage of somebody: có thể lợi hơn ai +!to take somebody at advantage +- bất ngờ chộp được ai, thình lình chộp được ai +* ngoại động từ +- đem lợi ích cho, có lợi cho, mang thuận lợi cho +- giúp cho; thúc đẩy, làm cho tiến lên + +@advantageous /,ædvən'teidʤəs/ +* tính từ +- có lợi, thuận lợi + +@advantageousness /,ædvən'teidʤəsnis/ +* danh từ +- tính có lợi, tính thuận lợi + +@advent /'ædvənt/ +* danh từ +- sự đến, sự tới (của một sự việc gì quan trọng) +- advent (tôn giáo) sự giáng sinh của chúa giêxu +- advent (tôn giáo) kỳ trông đợi (bốn tuần lễ trước ngày giáng sinh của chúa) + +@adventitious /,ædven'tiʃəs/ +* tính từ +- ngẫu nhiên, tình cờ +- ngoại lai +- (pháp lý) không do thừa kế trực tiếp +- (thực vật học) tự sinh, mọc tự nhiên (cây...) +- (thực vật học) bất định, không phát sinh ở nơi thông thường +=adventitious bud: chồi bất định + +@adventitiousness /,ædven'tiʃəsnis/ +* danh từ +- tính ngẫu nhiên, tính tình cờ +- tính chất ngoại lai + +@adventure /əd'ventʃə/ +* động từ +- phiêu lưu, mạo hiểm, liều +=to adventure to do something: liều làm việc gì +=to adventure one's life: liều mạng +- dám đi, dám đến (nơi nào...) +- dám tiến hành (cuộc kinh doanh...) +* danh từ +- sự phiêu lưu, sự mạo hiểm; việc làm mạo hiểm, việc làm táo bạo +=stories of adventures: những truyện phiêu lưu +- sự nguy hiểm, sự hiểm nghèo +- sự việc bất ngờ +=to meet with an adventure gặp: một sự việc bất ngờ +- sự may rủi, sự tình cờ +=if, by adventure,you come across him: nếu tình cờ anh có gặp hắn +- (thương nghiệp) sự đầu cơ + +@adventurer /əd'ventʃərə/ +* danh từ +- người phiêu lưu, người mạo hiểm, người thích phiêu lưu mạo hiểm +- (thương nghiệp) người đầu cơ +- kẻ đại bợm, kẻ gian hùng +- kẻ sẵn sàng sung vào quân đội đánh thuê (cho bất cứ nước nào để kiếm tiền) + +@adventuresome /əd'ventʃəsəm/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) adventurous + +@adventuress /əd'ventʃəris/ +* danh từ +- người đàn bà thích phiêu lưu mạo hiểm +- mụ đầu cơ +- mụ đại bợm, mụ gian hùng + +@adventurism /əd'ventʃərizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa phiêu lưu + +@adventurous /əd (venturous) / +* tính từ +- thích phiêu lưu, thích mạo hiểm, phiêu lưu, mạo hiểm +- liều lĩnh + +@adventurousness /əd'ventʃərəsnis/ +* danh từ +- tính phiêu lưu, tính mạo hiểm +- tính liều lĩnh + +@adverb /'ædvə:b/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phó từ + +@adverbial /əd'və:bjəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) phó từ; có tính chất phó từ + +@adversary /'ædvəsəri/ +* danh từ +- kẻ địch, kẻ thù; đối phương, đối thủ + +@adversative /əd'və:setiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) đối lập + +@adverse /'ædvə:s/ +* tính từ +- đối địch, thù địch, nghịch lại, chống đối +=adverse elements: những phần tử chống đối +=the adverse party: đối phương; bên địch +- bất lợi, có hại +=adverse to health: có hại cho sức khoẻ +- ngược +=adverse wind: gió ngược +=to be adverse toi someone's interests: ngược lại với quyền lợi của ai +- bên kia, đối diện +=adverse page: trang bên kia + +@adversity /əd'və:siti/ +* danh từ +- sự bất hạnh; vận đen, vận rủi; cảnh nghịch, vận nghịch +- tai hoạ, tai ương + +@advert /əd'və:t/ +* nội động từ +- ám chỉ (nói hoặc viết); nói đến, kể đến +- tai hoạ, tai ương + +@advertence /əd'və:təns/ +* danh từ +- sự chú ý, sự lưu ý + +@advertency /əd'və:təns/ +* danh từ +- sự chú ý, sự lưu ý + +@advertise / (advertize) / +* động từ +- báo cho biết, báo cho ai biết trước +=to advertise someone of something: báo cho ai biết trước cái gì đó +=to advertise someone that...: báo cho ai biết rằng... +- quảng cáo (hàng) +- đăng báo; yết thị; thông báo (cho mọi người biết) +=to advertise for something: đăng báo tìm cái gì + +@advertisement /əd'və:tismənt/ +* danh từ +- sự quảng cáo; bài quảng cáo (trên báo, trên đài...) +- tờ quảng cáo; tờ yết thị; tờ thông báo (dán trên tường...) +!advertisement column +- cột quảng cáo, mục quảng cáo + +@advertiser /'ædvətaizə/ +* danh từ +- người báo cho biết trước +- người quảng cáo; báo đăng quảng cáo; tờ quảng cáo + +@advertize / (advertize) / +* động từ +- báo cho biết, báo cho ai biết trước +=to advertise someone of something: báo cho ai biết trước cái gì đó +=to advertise someone that...: báo cho ai biết rằng... +- quảng cáo (hàng) +- đăng báo; yết thị; thông báo (cho mọi người biết) +=to advertise for something: đăng báo tìm cái gì + +@advice /əd'vais/ +* danh từ +- lời khuyên, lời chỉ bảo +=to act on advice: làm (hành động) theo lời khuyên +=to take advice: theo lời khuyên, nghe theo lời khuyên +=a piece of advice: lời khuyên +- ((thường) số nhiều) tin tức +!according to our latest advices +- theo những tin tức cuối cùng chúng tôi nhận được +- (số nhiều) (thương nghiệp) thư thông báo ((cũng) letter of advice) + +@advisability /əd,vaizə'biliti/ +* danh từ +- tính chất nên, tính chất thích hợp, tính chất đáng theo +- tính chất khôn, tính chất khôn ngoan + +@advisable /əd'vaizəbl/ +* tính từ +- nên, thích hợp, đáng theo +=i do not think it advisable for you to go: tôi nghi advisable là anh không nên đi +- khôn, khôn ngoan + +@advisableness /əd,vaizə'biliti/ +* danh từ +- tính chất nên, tính chất thích hợp, tính chất đáng theo +- tính chất khôn, tính chất khôn ngoan + +@advise /əd'vaiz/ +* ngoại động từ +- khuyên, khuyên bảo, răn bảo +- (thương nghiệp) báo cho biết +=to advise someone of something: báo cho ai biết việc gì +* ngoại động từ +- hỏi ý kiến +=to advise with someone: hỏi ý kiến người nào + +@advised /əd'vaizd/ +* tính từ +- am hiểu, hiểu biết +- đúng, đúng đắn, chí lý +=a well advised plan: một kế hoạch đúng đắn +- có suy nghĩ thận trọng +=an advised act: một hành động thận trọng + +@advisedly /əd'vaizidli/ +* phó từ +- có suy nghĩ chín chắn, thận trọng + +@adviser / (advisor) / +* danh từ +- người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn +=legal adviser: cố vấn pháp lý + +@advisor / (advisor) / +* danh từ +- người khuyên bảo, người chỉ bảo, cố vấn +=legal adviser: cố vấn pháp lý + +@advisory /əd'vaizəri/ +* tính từ +- để hỏi, để xin ý kiến; cho ý kiến, cố vấn +=advisory council: hội đồng tư vấn + +@advocacy /'ædvəkəsi/ +* danh từ +- nhiệm vụ luật sư +- lời biện hộ của luật sư; sự bào chữa (cho ai) +- sự ủng hộ tích cực (một sự nghiệp) + +@advocate /'ædvəkit/ +* danh từ +- người biện hộ, người bào chữa, người bênh vực; luật sư, thầy cãi +- người chủ trương; người tán thành, người ủng hộ +=an advocate of peace: người chủ trương hoà bình +=the advocates of socialism: những người tán thành chủ nghĩa xã hội +* ngoại động từ +- biện hộ, bào chữa +- chủ trương; tán thành, ủng hộ + +@adynamia /,ædi'neimiə/ +* danh từ +- (y học) chứng mệt lử; sự kiệt sức + +@adynamic /,ædai'næmik/ +* tính từ +- (y học) mệt lử, kiệt sức + +@adyta /'æditəm/ +* danh từ, số nhiều adyta +/'æditə/ +- chính điện (ở giáo đường) +- thâm cung; buồng riêng + +@adytum /'æditəm/ +* danh từ, số nhiều adyta +/'æditə/ +- chính điện (ở giáo đường) +- thâm cung; buồng riêng + +@adz /ædz/ +* danh từ +- rìu lưỡi vòm +* ngoại động từ +- đẽo bằng rìu lưỡi vòm + +@adze /ædz/ +* danh từ +- rìu lưỡi vòm +* ngoại động từ +- đẽo bằng rìu lưỡi vòm + +@ad hoc /'æd'hɔk/ +* tính từ +- đặc biệt +=ad_hoc committee: uỷ ban đặc biệt +- được sắp đặt trước cho mục đích đó + +@ad infinitum /'æd,infi'naitəm/ +* phó từ +- vô cùng, vô tận, không giới hạn, mãi mãi + +@ad interim /'æd'infi'naitəm/ +* tính từ & phó từ +- ((viết tắt) a i) quyền, tạm quyền, tạm thời +=prime minister ad_interim: quyền thủ tướng +=chargé d'affaires ad_interim: đại diện lâm thời + +@ad valorem /'ædvə'lɔ:rem/ +* tính từ & phó từ +- theo giá hàng +=ad_valorem tax: thuế theo giá hàng + +@ad-lib /æd'lib/ +* nội động từ +- (thông tục) ứng khẩu, cương +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nói thêm, cương thêm (lời không có trong bản kịch); hát thêm, chơi thêm (nhạc không có trong bản nhạc) + +@aeger /'i:dʤə/ +* danh từ +- giấy chứng nhận ốm (cho học sinh các trường đại học anh) + +@aegis /'i:dʤis/ +* danh từ +- sự che chở, sự bảo hộ, sự bảo vệ +=under the aegis of: dưới sự che chở của + +@aegrotat /i:'groutæt/ +* danh từ +- giấy chứng nhận ốm nặng không dự thi được (của học sinh các trường đại học anh) + +@aelotropic /,iou:lə'trɔpik/ +* tính từ +- (vật lý) dị hướng + +@aelotropy /,i:ou'lɔtrəpi/ +* danh từ +- (vật lý) tính dị hướng + +@aeon / (eon) / +* danh từ +- thời đại, niên kỷ +- sự vĩnh viễn; khoảng thời gian vô tận + +@aerate /'eiəreit/ +* ngoại động từ +- làm thông khí, quạt gió +- cho hơi vào, cho khí cacbonic vào (nước uống, đồ giải khát...) +=aerated water: nước uống có hơi +- (y học) làm cho (máu) lấy oxy (qua hô hấp) +- làm cho hả mùi (sữa) (bằng cách rót thành lớp mỏng) + +@aeration /,eiə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm thông, sự quạt gió +- cho hơi vào, cho khí cacbonic vào +- (y học) sự làm cho (máu) lấy oxy +- làm cho hả mùi (sữa) + +@aerial /'eəriəl/ +* tính từ +- ở trên trời, trên không +=aerial fight: cuộc chiến đấu trên không +- (thuộc) không khí; nhẹ như không khí +- không thực, tưởng tượng +* danh từ +- rađiô dây trời, dây anten + +@aerie /'eəri/ +* danh từ +- tổ chim làm tít trên cao (của chim săn mồi) +- ổ trứng ấp (của chim săn mồi) +- nhà làm trên đỉnh núi + +@aeriform /'eərifɔ:m/ +* tính từ +- dạng hơi +- không thực + +@aerify /'eərifai/ +* ngoại động từ +- làm hoá ra thể hơi, khí hoá + +@aerobatics /,eərou'bætiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- sự nhào lộn trên không (của máy bay) + +@aerobe /'eəroub/ +* danh từ +- vi sinh vật ưa khí + +@aerobiology /'eəroubai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa sinh vật không khí (nghiên cứu các vi sinh vật và bào tử trong không khí) + +@aerocamera /,eərou'kæmərə/ +* danh từ +- máy ảnh chụp trên không (chụp từ máy bay) + +@aerocarrier /'eərou'kæriə/ +* danh từ +- tàu sân bay + +@aerodrome /'eərədroum/ +* danh từ +- sân bay + +@aerodynamic / (aerodynamical) / +* tính từ +- khí động lực + +@aerodynamical / (aerodynamical) / +* tính từ +- khí động lực + +@aerodynamics /'eəroudai'næmiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- khí động lực học +=cosmical aerodynamics: khí động lực học vũ trụ + +@aerodyne /'eəroudain/ +* danh từ +- máy bay nặng hơn không khí + +@aeroembolism /,ərou'embəlizm/ +* danh từ +- (y học) bệnh khí ép + +@aerofoil /'eərou,fɔil/ +* danh từ +- cánh máy bay + +@aerogram /'eərougræm/ +* danh từ +- bức điện rađiô + +@aerogun /'eərouðgʌn/ +* danh từ +- súng gắn trên máy bay + +@aerolite /'eərəlait/ +* danh từ +- đá trời, thiên thạch + +@aerology /eə'rɔlədʤi/ +* danh từ +- (vật lý) môn quyển khí +- (khí tượng) môn khí tượng cao không + +@aeromechanics /,eəroumi'kæniks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- cơ học chất khí + +@aerometer /eə'rɔmitə/ +* danh từ +- cái đo tỷ trọng khí + +@aeronaut /'eərənɔ:t/ +* danh từ +- nhà hàng không; người lái khí cầu + +@aeronautic /,eərə'nɔ:tik/ +* tính từ +- (thuộc) hàng không + +@aeronautical /,eərə'nɔ:tik/ +* tính từ +- (thuộc) hàng không + +@aeronautics /,eəreə'nɔ:tiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- hàng không học + +@aeronavigation /'eərou,nævi'geiʃn/ +* danh từ +- thuật hàng không + +@aerophotograph /'eərou'foutəgrɑ:f/ +* danh từ +- ảnh chụp từ máy bay + +@aerophotography /'eəroufə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- sự chụp ảnh từ máy bay; phép chụp ảnh từ máy bay + +@aeroplane /'eərəplein/ +* danh từ +- máy bay, tàu bay + +@aeroport /'eərəpɔ:t/ +* danh từ +- sân bay lớn + +@aerostat /'eəroustæt/ +* danh từ +- khí cầu + +@aerostatics /,eərou'stætiks/ +* danh từ +- (số nhiều dùng như số ít) khí cầu học +- khí tĩnh học + +@aerotechnics /,eərou'tekniks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- kỹ thuật hàng không + +@aero-engine /'eərou'endʤin/ +* danh từ +- động cơ máy bay + +@aeruginous /iə'ru:dʤinəs/ +* tính từ +- có tính chất gỉ đồng; giống màu gỉ đồng + +@aery /'eəri/ +* danh từ +- tổ chim làm tít trên cao (của chim săn mồi) +- ổ trứng ấp (của chim săn mồi) +- nhà làm trên đỉnh núi + +@aesthete /'i:sθi:t/ +* danh từ +- nhà thẩm mỹ + +@aesthetic /i:s'θetik/ +* tính từ +- (thuộc) mỹ học, thẩm mỹ +- có óc thẩm mỹ, có khiếu thẩm mỹ; hợp với nguyên tắc thẩm mỹ + +@aesthetically /i:s'θetikəli/ +* phó từ +- có thẩm mỹ +- về mặt thẩm mỹ + +@aesthetics /i:s'θetiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- mỹ học + +@aestho-physiology /'i:sθou,fizi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh lý học giác quan + +@aestival /i:s'taivəl/ +* tính từ +- (thuộc) mùa hạ; sinh vào mùa hạ + +@aestivate /'i:stiveit/ +* nội động từ +- (động vật học) ngủ hè + +@aestivation /,i:sti'veiʃn/ +* danh từ +- (động vật học) sự ngủ hè + +@aetiology / (etiology) / +* danh từ +- thuyết nguyên nhân +- (y học) khoa nguyên nhân bệnh + +@afar /ə'fɑ:/ +* phó từ +- xa, ở xa, cách xa +=from afar: từ xa +=to stand afar off: đứng cách xa + +@affability /,æfə'biliti/ +* danh từ +- sự lịch sự, sự nhã nhặn, sự hoà nhã; sự niềm nở, sự ân cần + +@affable /'æfəbl/ +* tính từ +- lịch sự, nhã nhặn, hoà nhã; niềm nở, ân cần + +@affableness /,æfə'biliti/ +* danh từ +- sự lịch sự, sự nhã nhặn, sự hoà nhã; sự niềm nở, sự ân cần + +@affair /ə'feə/ +* danh từ +- việc +=it's my affair: đây là việc (riêng) của tôi +=mind your own affair: hãy lo lấy việc của anh +- (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ +=internal affair of a country: công việc nội bộ của một nước +=department of home affair: bộ nội vụ +=department of foreign affairs: bộ ngoại giao +- chuyện tình, chuyện yêu đương +- chuyện vấn đề +=affair of honour: vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm +- việc buôn bán; việc giao thiệp +=a profitable affair: việc buôn bán có lời +=to have an affair with somebody: có việc giao thiệp với ai +- (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện +=this motor-cycle is a very complicated affair: cái mô tô này thật là một món phức tạp quá +- (quân sự) trận đánh nhỏ + +@affect /ə'fekt/ +* ngoại động từ +- làm ảnh hưởng đến, làm tác động đến; chạm đến +=the frequent changes of weather affect his health: thời tiết thay đổi luôn làm ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ấy +=to affect someone's interests: chạm đến quyền lợi của ai +- làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng +=the news affected him deeply: tin đó làm anh ta rất xúc động +- làm nhiễm phải, làm mắc (bệnh) +=to be affected by influenza: bị bệnh cúm +=to be affected by cold: bị cảm lạnh +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thường) dạng bị động +- bổ nhiệm +=to be affected to a services: được bổ nhiệm làm một công việc gì +* ngoại động từ +- giả vờ, giả bộ, làm ra vẻ +=to affect ignorance: giả bộ dốt +=to affect the connoisseur: làm ra vẻ sành sỏi +- có hình dạng, thành hình +=crystals affect geometrical shapes: tinh thể kết tinh lại thành những hình tinh học +- dùng, ưa dùng, thích +!to flashy clothes +- thích ăn mặc quần áo hào nhoáng +- (từ cổ,nghĩa cổ) yêu dấu, âu yếm +* danh từ +- (tâm lý học) sự xúc động + +@affectation /,æfek'teiʃn/ +* danh từ +- sự điệu bộ, sự màu mè, sự không tự nhiên +- sự giả vờ, sự giả bô, sự làm ra vẻ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bổ nhiệm, sự sử dụng (vào một việc gì) +=all ship whatever their affectation: tất cả các tàu, bất cứ sử dụng vào việc gì + +@affected /ə'fektid/ +* tính từ +- (: to, towards) có ý (tốt, xấu... đối với ai) +=to be well affected towards someone: có ý tốt đối với ai +- xúc động +- bị mắc, bị nhiễm (bệnh...) +=to be affected with (by) a disease: bị mắc bệnh +* tính từ +- giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên +=to be very affected in one's manners: điệu bô quá +=affected laugh: tiếng cười giả tạo + +@affectedly /ə'fektidli/ +* phó từ +- giả tạo, điệu bộ, màu mè, không tự nhiên + +@affecting /ə'fektiɳ/ +* tính từ +- làm xúc động, làm cảm động, làm mủi lòng +=an affecting scence: cảnh làm mủi lòng +=the story is very affecting: câu chuyện rất xúc động + +@affection /ə'fekʃn/ +* danh từ +- sự làm ảnh hưởng đến, sự làm tác động đến +- tình cảm, cảm xúc +=hope is one of the most pewerful affections of man: hy vọng là một trong những tình cảm mạnh mẽ nhất của con người +- ((thường) : towards, for) lòng yêu thương, sự yêu mến, tình cảm, thiện ý +=to have an affection for children: yêu trẻ +=to win someone's affection: được ai thương yêu +- bệnh tật, bệnh hoạn +- affection towards khuynh hướng, thiện ý về +- tính chất, thuộc tính +=figure and weight are affections of bodies: hình dạng và trọng lượng là thuộc tính của vật thể +- trạng thái cơ thể (do bị một cái gì tác động vào...) +- lối sống + +@affectionate /ə'fekʃnit/ +* tính từ +- thương yêu, yêu mến, âu yếm; trìu mến + +@affectionateness /ə'fekʃnitnis/ +* danh từ +- tính hay thương yêu, tính thương mến; tính trìu mến + +@affective /ə'fektiv/ +* tính từ +- xúc động, dễ xúc động + +@affectivity /,æfek'tiviti/ +* danh từ +- tính dễ xúc động + +@afferent /'æfərənt/ +* tính từ +- (sinh vật học) hướng vào, dẫn vào, hướng tâm +=afferent nerves: dây thần kinh hướng tâm + +@affettuoso /ə,fetju'ouzou/ +* phó từ +- (âm nhạc) âu yếm + +@affiance /ə'faiəns/ +* danh từ +- (: in, on) sự tin, sự tín nhiệm +- lễ ăn hỏi, lễ đính hôn +* ngoại động từ +- (thường) dạng bị động đính hôn, hứa hôn +=to be affianced do someone: đã hứa hôn với ai + +@affidavit /,æfi'deivit/ +* danh từ +- (pháp lý) bản khai có tuyên thệ +=to swear (make) an affidavit: làm một bản khai có tuyên thệ trước toà +=to take an affidavit: nhận một bản khai có tuyên thệ (quan toà) +- (thông tục) làm một bản khai có tuyên thệ + +@affiliate /ə'filieit/ +* ngoại động từ +- nhận làm chi nhánh, nhận làm hội viên +- (: to, with) nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ chức khác) +- (pháp lý) xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi) +- xác định tư cách tác giả (của một tác phẩm) +- tìm nguồn gốc (ngôn ngữ) + +@affiliation /ə,fili'eiʃn/ +* danh từ +- sự nhập hội, sự nhập đoàn +- sự sáp nhập, sự nhập vào, sự liên kết +- (pháp lý) sự xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi) +- sự xác định tư cách tác giả (của một tác phẩm) +- sự tìm nguồn gốc (ngôn ngữ) + +@affinage /ə'finidʤ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự tinh luyện, sự tinh chế + +@affined /ə'faind/ +* tính từ +- có quan hệ họ hàng + +@affinity /ə'finiti/ +* danh từ +- mối quan hệ, sự giống nhau về cấu trúc (giữa các loài vật, cây cỏ, ngôn ngữ) +- sự giống nhau về tính tình +- quan hệ thân thuộc với họ nhà vợ, quan hệ thân thuộc với họ nhà chồng +- sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sự đồng cảm +- sự ham thích +=to have an affinity for something: ham thích ham thích cái gì +- (hoá học) ái lực +=chemical affinity: ái lực hoá học + +@affirm /ə'fə:m/ +* động từ +- khẳng định, xác nhận; quả quyết +- (pháp lý) xác nhân, phê chuẩn + +@affirmation /,æfə:'meiʃn/ +* danh từ +- sự khẳng định, sự xác nhận; sự quả quyết +- lời khẳng định, lời xác nhận; lời quả quyết +- (pháp lý) sự xác nhận; sự phê chuẩn + +@affirmative /ə'fə:mətiv/ +* tính từ +- khẳng định; quả quyết +=an affirmative answer: câu trả lời khẳng định +* danh từ +- lời khẳng định; lời nói "ừ" , lời nói "được" +=to answer in the affirmative: trả lời ừ, trả lời được + +@affix /'æfiks/ +* danh từ +- sự thêm vào; phần thêm vào +- (ngôn ngữ học) phụ tổ +* ngoại động từ +- affix to, on, upon) đóng chặt vào, gắn vào, đính vào +- đóng (dấu); dán (tem); ký (tên...) +=to affix a seal: đóng dấu +=to affix stamp: dán tem +=to affix one's signature to a documents: ký tên vào nhãn hiệu + +@affixture /ə'fikstʃə/ +* danh từ +- sự đóng chặt vào, sự gắn vào, sự đính vào + +@afflatus /ə'fleitəs/ +* danh từ +- cảm hứng +- linh cảm + +@afflict /ə'flikt/ +* ngoại động từ +- làm đau đớn, làm đau buồn, làm ưu phiền, làm khổ sở +=to be afflicted by...: đau buồn vì... + +@affliction /ə'flikʃn/ +* danh từ +- nỗi đau đớn, nỗi đau buồn, nỗi ưu phiền, nỗi khổ sở +- tai ách, tai hoạ, hoạn nạn + +@afflictive /ə'fliktiv/ +* tính từ +- làm đau đớn, làm đau buồn, làm ưu phiền, làm khổ sở +- mang tai hoạ, mang hoạn nạn + +@affluence /'æfluəns/ +* danh từ +- sự tụ họp đông (người) +- sự giàu có, sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào +=to live in affluence: sống phong lưu, giàu sang + +@affluent /'æfluənt/ +* tính từ +- nhiều, dồi dào, phong phú +- giàu có +* danh từ +- sông nhánh + +@afflux /'æflʌks/ +* danh từ +- sự đổ dồn (về một nơi); sự chảy dồn, sự chảy tụ lại +=afflux of blood: sự chảy dồn máu + +@afford /ə'fɔ:d/ +* ngoại động từ +- có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì) +=i can't afford to lose a minute: tôi không thể để mất một phút nào +- cho, tạo cho, cấp cho, ban cho +=reading affords us pleasure: đọc sách cho ta niềm vui thú +=the fields afford enough fodder for the cattle: cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò + +@afforest /æ'fɔrist/ +* ngoại động từ +- trồng cây gây rừng; biến thành rừng +- (sử học) biến thành khu vực săn bắn + +@afforestation /æ,fɔris'teiʃn/ +* danh từ +- sự trồng cây gây rừng; sự biến thành rừng +- (sử học) sự biến thành khu vực săn bắn + +@afforestment /æ,fɔris'teiʃn/ +* danh từ +- sự trồng cây gây rừng; sự biến thành rừng +- (sử học) sự biến thành khu vực săn bắn + +@affranchise /ə'fræntʃaiz/ +* ngoại động từ +- giải phóng + +@affranchisement /ə'fræntʃaizmənt/ +* danh từ +- sự giải phóng + +@affray /ə'frei/ +* danh từ +- sự huyên náo; cuộc ẩu đả, cuộc cãi lộn (ở nơi công cộng) + +@affreightment /ə'freitmənt/ +* danh từ +- (hàng hải) sự thuê tàu, chở hàng +=contract of affreightment: giao kèo thuê tàu chở hàng + +@affricate /'æfrikit/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm tắc xát + +@affright /ə'frait/ +* danh từ +- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) sự khiếp sợ, sự hoảng sợ, sự khiếp đảm +- nỗi kinh hãi +* ngoại động từ +- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) làm khiếp sợ, làm hoảng sợ, làm khiếp đảm + +@affront /ə'frʌnt/ +* danh từ +- sự lăng mạ, sự lăng nhục, sự sỉ nhục +=to put an affront upon somebody; to offer an affront to somebody: lăng mạ ai, sỉ nhục ai +=to pocket an affront without a word: thầm lặng mà nuốt nhục +* ngoại động từ +- lăng mạ, lăng nhục, sỉ nhục +- làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện +- đương đầu +=to affront the danger: đương đầu với sự hiểm nguy + +@affusion /ə'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự rảy nước, sự giội nước (khắp người để làm lễ rửa tội) +- (y học) sự giội nước (cho người sốt); phép chữa giội nước + +@afghan /'æfgæn/ +* danh từ +- người ap-ga-ni-xtăng +- tiếng ap-ga-ni-xtăng +- afghan (từ mỹ,nghĩa mỹ) khăn phủ giường bằng len đan + +@afield /ə'fi:ld/ +* phó từ +- ở ngoài đồng, ở ngoài ruộng; ra đồng, ra ruộng +=to lead cattle afield: dắt trâu bò ra đồng +- xa; ở xa +- xa nhà ((thường) far afield) +=to go far afield: đi xa +- (quân sự) ở ngoài mặt trận +=to be afield: ở ngoài mặt trận + +@afire /ə'faiə/ +* tính từ & phó từ +- cháy, bừng bừng, rực cháy (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) +=to set something afire: đốt cháy vật gì +=to be afire with the desire to do something: nóng lòng muốn làm điều gì + +@aflame /ə'fleim/ +* tính từ & phó từ +- cháy, rực cháy, rực lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), bốc lửa +=to set something aflame: đốt cháy một vật gì +=his heart is aflame with indignation: sự phẫn nộ rực cháy trong tim anh ta + +@afloat /ə'flout/ +* tính từ & phó từ +- nổi lênh đênh (trên mặt nước), lơ lửng (trên) không) +- trên biển, trên tàu thuỷ +=life afloat: cuộc sống trên biển +- ngập nước +=the ship sank slowly until the decks were afloat: con tàu chìm dần cho tới khi ngập nước +- lan truyền đi (tin đồn) +=there is a rumour afloat that: có tin đồn rằng +- thịnh vượng, hoạt động sôi nổi +=concern is now fairly afloat: công việc kinh doanh hiện nay rất thịnh vượng +- hết nợ, sạch mợ, không mắc nợ ai +- đang lưu hành +- không ổn định, trôi nổi + +@afoot /ə'fut/ +* tính từ & phó từ +- đi bộ, đi chân +=to go afoot throught the forest: đi bộ xuyên qua rừng +- đang tiến hành, đang làm +- trở dậy; hoạt động +=to be early afoot: trở dậy sớm + +@afore /ə'fɔ:/ +* giới từ & phó từ +- (hàng hải) ở phía trước, ở đằng trước +=afore the mast: ở phía trước cột buồm +- (từ cổ,nghĩa cổ) trước đây, trước kia + +@aforecited /ə'fɔ:saitid/ +* tính từ +- đã dẫn + +@aforegoing /ə'fɔ:gouiɳ/ +* tính từ +- xảy ra trước đây + +@aforementioned /ə'fɔ:,menʃnd/ +* tính từ +- đã kể ở trên, đã nói trên, đã kể trước đây + +@aforenamed /ə'fɔ:neimd/ +* tính từ +- đã kể ở trên, đã kể trước đây + +@aforesaid /ə'fɔ:sed/ +* tính từ +- đã nói ở trên, đã nói đến trước đây + +@aforethought /ə'fɔ:θɔ:t/ +* tính từ +- cố ý, có định trước, có suy tính trước + +@aforetime /ə'fɔ:taim/ +* phó từ +- trước đây, trước kia, ngày trước, ngày xưa + +@afoul /ə'faul/ +* phó từ +- chạm vào, húc vào, đâm vào +=to run afoul of: húc vào, đâm bổ vào + +@afraid /ə'freid/ +* tính từ +- sợ, hãi, hoảng, hoảng sợ +=we are not afraid of dificulties: chúng ta không sợ khó khăn +=to be afraid of someone: sợ ai; ngại lấy làm tiếc +=i am afraid i cannot lend you the book: tôi lấy làm tiếc không cho anh mượn quyển sách đó được +=i'm afraid [that] it will happen: tôi e rằng việc đó sẽ xảy ra + +@afreet / (afrit) / +* danh từ +- con quỷ (thần thoại người hồi) + +@afresh /ə'freʃ/ +* phó từ +- lại lần nữa +=to start afresh: bắt đầu lại từ đầu + +@african /'æfrikən/ +* tính từ +- thuộc châu phi +* danh từ +- người châu phi + +@afrikaans /,æfri'kɑ:ns/ +* danh từ +- người nam phi; người hà lan ở kếp + +@afrikaner /,æfri'kɑ:nə/ +* danh từ +- người nam phi gốc âu (đặc biệt là hà lan) + +@afrikanist /'æfrikənist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu văn hoá châu phi + +@afrit / (afrit) / +* danh từ +- con quỷ (thần thoại người hồi) + +@afrite / (afrit) / +* danh từ +- con quỷ (thần thoại người hồi) + +@afro-american /'æfrouə'merikən/ +* tính từ +- thuộc người mỹ da đen; người mỹ nguồn gốc châu phi +* danh từ +- người mỹ da đen; người mỹ nguồn gốc châu phi + +@aft /ɑ:ft/ +* tính từ & phó từ +- ở cuối tàu, ở đuôi tàu +=for and aft: từ đầu đến đuôi tàu, từ đằng mũi đến đằng lái tàu + +@after /'ɑ:ftə/ +* phó từ +- sau, đằng sau +=three days after: ba ngày sau +=soon after: ngay sau đó +=to follow after: theo sau +* giới từ +- sau, sau khi +=after dinner: sau bữa cơm +- ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau +=summer comes after srping: mùa hạ đến liền sau mùa xuân +- theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc) +=to be after something: đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì +=to thirst after knowledge: khao khát sự hiểu biết +=to look after somebody: trông nom săn sóc ai +- phỏng theo, theo +=a pictures after rubens: một bức tranh theo kiểu ruben +=after the russian fashion: theo mốt nga +- với, do, vì +=after a cool reception: với một sự tiếp đãi lạnh nhạt +- mặc dù, bất chấp +=after all the threats: bất chấp tất cả những sự doạ nạt +!after all +- cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng +!after one's heart +- (xem) heart +!after a manner (fashion) +- tàm tạm, tạm được +!after that +- (xem) that +!after you! +- xin mời đi trước! +!after you with +- sau anh thì đến lượt tôi đấy nhé +!day after day +- (xem) day +!the day after +- ngày hôm sau +!time after time +- (xem) time +* liên từ +- sau khi +=i went immediately after i had received the information: sau khi nhận được tin tôi đi ngay +* tính từ +- sau này, sau đây, tiếp sau +=in after years: trong những năm sau này; trong tương lai +- (hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau +=the after part of the ship: phía sau tàu + +@afterbirth /'ɑ:ftəbə:θ/ +* danh từ +- nhau (đàn bà đẻ) + +@afterburner /'ɑ:ftə,bə:nə/ +* danh từ +- (hàng không) thùng chất đốt phụ (máy bay phản lực) + +@afterclap /'ɑ:ftəklæp/ +* danh từ +- việc hậu phát + +@aftercrop /'ɑ:ftəkrɔp/ +* danh từ +- lúa dẻ +- cỏ mọc lại + +@afterdamp /'ɑ:ftər,imidʤ/ +* danh từ +- (ngành mỏ) hơi bốc sau (bốc lên ở hầm mỏ sau khi khí độc nổ) + +@afterglow /'ɑ:ftəglou/ +* danh từ +- ánh hồng ban chiếu (ở chân trời sau khi mặt trời lặn) + +@aftergrowth /'ɑ:ftəkrɔp/ +* danh từ +- lúa dẻ +- cỏ mọc lại + +@afterimage /'ɑ:ftər,imidʤ/ +* danh từ +- dư ảnh + +@afterlight /'ɑ:ftəlait/ +* danh từ +- (sân khấu) ánh sáng phía sau +- cái mãi về sau mới được sáng tỏ + +@aftermath /'ɑ:ftəmæθ/ +* danh từ +- (như) after-grass +- hậu quả, kết quả (thường là tai hại) +=the aftermath of war: hậu quả của chiến tranh + +@aftermost /'ɑ:ftəmoust/ +* tính từ +- (hàng hải) ở đuôi tàu, gần đuôi tàu nhất +- sau cùng, sau rốt, cuối cùng + +@afternoon /'ɑ:ftə'nu:n/ +* danh từ +- buổi chiều +=in the afternoon of one's life: lúc về già +=afternoon farmer: người lười biếng + +@afterpiece /'ɑ:ftəpi:s/ +* danh từ +- (sân khấu) tiết mục đuôi (tiết mục phụ thường là khôi hài, sau khi diễn xong vở chính); tiết mục hạ màn + +@afters /'ɑ:ftəz/ +* danh từ +- (thông tục) món phụ sau (món ăn phụ, sau món ăn chính ở bữa cơm trưa) + +@aftershock /'ɑ:ftəʃɔk/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) dư chấn + +@aftertaste /'ɑ:ftəteist/ +* danh từ +- dư vị + +@afterthought /'ɑ:ftəθɔ:t/ +* danh từ +- sự suy nghĩ sau khi hành động; ý nghĩ nảy ra quá muộn (sau khi việc đã làm xong mất rồi) +- các giải quyết đến sau, lời giải thích đến sau + +@afterward /'ɑ:ftəwəd/ +* phó từ +- sau này, về sau, sau đấy, rồi thì + +@afterwards /'ɑ:ftəwəd/ +* phó từ +- sau này, về sau, sau đấy, rồi thì + +@afterword /'ɑ:ftəwə:d/ +* danh từ +- lời bạt (cuối sách) + +@afterworld /'ɑ:ftəwə:ld/ +* danh từ +- kiếp sau, thế giới bên kia + +@after-care /'ɑ:ftəkeə/ +* danh từ +- sự trông nom chăm sóc sau thời gian điều trị + +@after-effect /'ɑ:ftəlait/ +* danh từ +- hậu quả +- (y học) kết quả về sau (của thuốc...) + +@after-grass /'ɑ:ftəgrɑ:s/ +* danh từ +- cỏ mọc lại, cọ tái sinh + +@after-life /'ɑ:ftəlaif/ +* danh từ +- kiếp sau, đời sau +- lúc cuối đời + +@after-pains /'ɑ:ftəpeinz/ +* danh từ +- (y học) chứng đau bóp tử cung sau hậu sản + +@again /ə'gen/ +* phó từ +- lại, lần nữa, nữa +- trở lại +=to be home again: trở lại về nhà +=to be well (onedelf) again: khoẻ lại, bình phục +=to come to again: lại tỉnh lại +- đáp lại, dội lại +=to answer again: trả lời lại; đáp lại +=rocks echoed again: những vách đá vang dội lại +- mặt khác, ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng +=again, it is necessary to bear in mind that: hơn nữa cần phải nhớ rằng +=these again are more expensive: vả lại những cái này đắt hơn +=again and again: nhiều lần, không biết bao nhiêu lần +!as much (many) again +- nhiều gấp đôi +!as rall again as somebody +- cao gấp đôi ai +!ever and again +- thỉnh thoảng, đôi khi +!half as much again +- (xem) half +!half as high again as somebody +!half again somebody's height +- cao gấp rưỡi ai +!now and again +- (xem) now +!once and again +- (xem) once +!over again +- (xem) over +!time and again +- (xem) time + +@against /ə'geinst/ +* giới từ +- chống lại, ngược lại, phản đối +=to fight against aggression: chiến đấu chống xâm lược +=to be against aggression wars: phản đối chiến tranh xâm lược +=to go against the wind: đi ngược chiều gió +- tương phản với +=black is against white: màu đen tương phản với màu trắng +- dựa vào, tỳ vào, áp vào, đập vào +=to stand against the wall: đứng dựa vào tường +=to run against a rock: chạy va phải tảng đá +=rain beats against the window-panes: mưa đập vào kính cửa sổ +- phòng, đề phòng, phòng xa +=to keep provisions against rainy days: dự trữ thực phẩm đề phòng những ngày mưa +- ((thường) over against) đối diện với +=his house is over against mine: nhà anh ta đối diện với nhà tôi +!against time +- (xem) time + +@agamic /ə'gæmik/ +* tính từ +- (sinh vật học) vô tính +- vô giao + +@agamogenesis /,ægəmou'dʤenisis/ +* tính từ, (sinh vật học) +- sự sinh sản vô tính +- sự sinh sản đơn tính + +@agamous /ə'gæmik/ +* tính từ +- (sinh vật học) vô tính +- vô giao + +@agape /ə'geip/ +* tính từ & phó từ +- há hốc mồm ra (vì kinh ngạc) +=mouth agape with astonishment: mồm há hốc ra vì kinh ngạc + +@agaric /'ægərik/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm tán + +@agaricaceous /ə,gæri'keiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) thuộc họ nấm tán + +@agar-agar /'eigɑ:r'eigɑ:/ +* danh từ +- aga, aga thạch trắng + +@agate /'ægət/ +* danh từ +- đá mã não +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành in) chữ in cỡ 5... + +@agave /ə'geivi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thùa + +@agaze /ə'geiz/ +* phó từ +- đang nhìn đăm đăm + +@age /eidʤ/ +* danh từ +- tuổi +=what is your age?: anh bao nhiêu tuổi? +=to be twenty years of age: hai mươi tuổi +=the age of discretion: tuổi khôn, tuổi biết suy xét rồi (14 tuổi) +=over age: quá tuổi quy định +- tuổi già, tuổi tác +=back bent with age: lưng còng vì tuổi tác +- thời đại, thời kỳ +=the stone age: thời kỳ đồ đá +=the golden age: thời kỳ hoàng kim +- tuổi trưởng thành +=to be (come) of age: đến tuổi trưởng thành +=to be under age: chưa đến tuổi trưởng thành +- (thông tục), ((thường) số nhiều) lâu lắm, hàng thế kỷ +=i haven't seen him for ages: đã lâu lắm tôi không gặp anh ấy +- thế hệ +!to act (be) one's age +- xử sự đúng lúc với bậc tuổi mình +!age consent +- (xem) consent +!to beat one's well +- già mà còn khoẻ, nom trẻ hơn tuổi +!a dog's age +!a coon's age +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) một thời gian dài, hàng thế kỷ +!a green old age +- tuổi già, tuổi già sung sướng +!hoary age +- tuổi già, tuổi hạc +!the infitmities of age +- những bệnh tật lúc tuổi già +!to look one's age +- (xem) look + +@aged /'eidʤid/ +* ngoại động từ +- làm cho già đi +* nội động từ +- già đi + +@agedness /'eidʤidnis/ +* danh từ +- tuổi già, sự nhiều tuổi + +@ageing / (aging) / +* danh từ +- sự hoá già + +@ageless /'eidʤlis/ +* tính từ +- trẻ mãi không già +- (thơ ca) mãi mãi, đời đời, vĩnh viễn + +@agelong /'eidʤlɔɳ/ +* tính từ +- lâu hàng đời, đời đời, mãi mãi, vĩnh viễn + +@agency /'eidʤənsi/ +* danh từ +- tác dụng, lực +- sự môi giới, sự trung gian +=through (by) the agency of...: nhờ sự môi giới của... +- (thương nghiệp) đại lý, phân điểm, chi nhánh +- cơ quan, sở, hãng, hãng thông tấn += vietnam news agency: việt nam thông tấn xã + +@agenda /ə'dʤendə/ +* danh từ +- (số nhiều) những việc phải làm +- chương trình nghị sự +- nhật ký công tác + +@agent /'eidʤənt/ +* danh từ +- người đại lý +- ((thường) số nhiều) tay sai, chỉ điểm tay chân, bộ hạ +- tác nhân +=physical agent: tác nhân vật lý +=chemical agent: tác nhân hoá học +!forward agent +- người làm công tác phát hành; người gửi đi +!road agent +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ cướp đường +!secret agent +- đặc vụ, trinh thám +!ticket agent +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giữ quỹ phòng bán vé + +@age-old /'eidʤould/ +* tính từ +- lâu đời +=age-old culture: nền văn hoá lâu đời + +@agglomerant /ə'glɔmərənt/ +* danh từ +- (hoá học) chất làm kết tụ + +@agglomerate /ə'glɔmərit/ +* tính từ +- tích tụ, chất đống +- (hoá học) kết tụ +* danh từ +- địa khối liên kết +- (kỹ thuật) sản phẩm thiêu kết +- (hoá học) khối kết tụ +* động từ +- tích tụ lại, chất đống lại + +@agglomeration /ə,glɔmə'reiʃn/ +* danh từ +- sự tích tụ, sự chất đống +- (kỹ thuật) sự thiêu kết +- (hoá học) sự kết tụ + +@agglomerative /ə'glɔmərətiv/ +* tính từ +- làm tích tụ, làm chất đống +- có sức tích tụ, có sức chất đống + +@agglutinant /ə'glu:tinənt/ +* danh từ +- chất dính + +@agglutinate /ə'glu:tineit/ +* tính từ +- dính kết +- (ngôn ngữ học) chấp dính +* động từ +- làm dính, dán lại, gắn lại bằng chất dính +- làm thành chất dính; hoá thành chất dính + +@agglutination /ə,glu:ti'neiʃn/ +* danh từ +- sự dính kết +- (ngôn ngữ học) chấp dính + +@agglutinative /ə'glu:tinətiv/ +* tính từ +- làm dính kết +- (ngôn ngữ học) chấp dính + +@aggrandize /ə'grændaiz/ +* ngoại động từ +- làm to ra, mở rộng (đất đai); nâng cao (địa vị); tăng thên (quyền hành...) +- phóng đại, thêu dệt, tô vẽ thêm lên + +@aggrandizement /ə'grændizmənt/ +* danh từ +- sự làm to ra, sự mở rộng (đất đai); sự nâng cao (địa vị); sự tăng thên (quyền hành...) +- sự phóng đại, sự thêu dệt, sự tô vẽ thêm lên + +@aggravate /'ægrəveit/ +* ngoại động từ +- làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm nguy ngập thêm, làm xấu thêm +=to aggravate an illeness: làm cho bệnh nặng thêm +=to aggravate a sitnation: làm cho tình hình thêm trầm trọng +- (thông tục) làm bực mình, làm phát cáu, làm cho tức, chọc tức + +@aggravating /'ægrəveitɳ/ +* tính từ +- làm trầm trọng thêm, làm nặng thêm, làm nguy ngập thêm, làm xấu thêm +- (thông tục) làm bực mình, chọc tức + +@aggravation /,ægrə'veiʃn/ +* danh từ +- sự làm trầm trọng thêm, sự làm nặng thêm, sự làm nguy ngập thêm, sự làm xấu thêm +- điều làm trầm trọng thêm, điều làm nặng thêm, điều làm nguy ngập thêm, điều làm xấu thêm +- (thông tục) sự làm bực mình, sự chọc tức + +@aggregate /'ægrigit/ +* tính từ +- tập hợp lại, kết hợp lại +- gộp chung, tính toàn thể, tính tổng số +- (pháp lý) gồm nhiều cá nhân hợp lại, gồm nhiều đơn vị hợp lại +* danh từ +- khối tập hợp, khối kết tập, thể tụ tập +- toàn bộ, toàn thể, tổng số +=in the aggregate: tính gộp, tính chung, tính tổng số +- (vật lý) kết tập +=polycrystalline aggregate: kết tập đa tinh thể +* ngoại động từ +- tập hợp lại, kết hợp lại +- tổng số lên đến +=these armies aggregate 500,000 men: những đạo quân ấy tổng số lên đến 500, 000 người + +@aggregation /,ægri'geiʃn/ +* danh từ +- sự tập hợp, sự kết hợp, sự tụ tập +- khối tập hợp, khối kết tập, thể tụ tập +- sự thu nạp (vào một tổ chức) + +@aggregative /'ægrigeitiv/ +* tính từ +- tập hợp, kết tập, tụ tập +- có sức tập hợp, só sức kết tập, có, sức tụ tập + +@aggress /ə'gres/ +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) gây sự, gây hấn + +@aggression /ə'greʃn/ +* danh từ +- sự xâm lược, cuộc xâm lược +=war of aggression: chiến tranh xâm lược +- sự công kích +- sự gây sự, sự gây hấn; cuộc gây hấn + +@aggressive /ə'gresiv/ +* tính từ +- xâm lược, xâm lăng +- công kích +- hay gây sự, gây gỗ, gây hấn, hung hăng, hùng hổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tháo vát, xông xáo, năng nổ +* danh từ +- sự xâm lược +- sự công kích +- sự gây sự, sự gây hấn +=to assume the aggressive: gây sự + +@aggressiveness /ə'gresivnis/ +* danh từ +- tính chất xâm lược +- tính chất công kích +- tính hay gây sự, tính gây gỗ, tính hay gay cấn, tính hung hăng + +@aggressor /ə'gresə/ +* danh từ +- kẻ xâm lược, nước đi xâm lược +- kẻ công kích +- kẻ gây sự, kẻ gây hấn + +@aggrieve /ə'gri:v/ +* ngoại động từ +- (thường), dạng bị động làm buồn rầu, làm phiền muộn; làm đau khổ, làm khổ sở + +@aghast /ə'gɑ:st/ +* tính từ +- kinh ngạc; kinh hãi; kinh hoàng; thất kinh + +@agile /'ædʤail/ +* tính từ +- nhanh nhẹn, nhanh nhẩu, lẹ làng, lanh lợi + +@agility /ə'dʤiliti/ +* danh từ +- sự nhanh nhẹn, sự nhanh nhẩu, sự lẹ làng, sự lanh lợi + +@aging / (aging) / +* danh từ +- sự hoá già + +@agio /'ædʤiou/ +* danh từ +- tiền lời, đổi tiền (thu được trong việc đổi chác tiền bạc) +- nghề đổi tiền +- (tài chính) giá tiền chênh lệch (giá trị chênh lệch giữa hai loại tiền) + +@agiotage /'ædʤətidʤ/ +* danh từ +- nghề đổi tiền +- sự đầu cơ ở thị trường chứng khoán + +@agip prop /'ædʤit,prɔp/ +* danh từ +- sự tuyên truyền cổ động +- cơ quan tuyên truyền cổ động +- cán bộ tuyên truyền cổ động + +@agist /ə'dʤist/ +* ngoại động từ +- nhận cho vật nuôi vào ăn cỏ +- đánh thuế (một miếng đất, hoặc người chủ đất) + +@agitate /'ædʤiteit/ +* ngoại động từ +- lay động, rung động, làm rung chuyển +- khích động, làm xúc động, làm bối rối +=i found him much agitated: tôi thấy anh ta rất bối rối (rất xúc động) +- suy đi tính lại, suy nghĩ lung; thảo luận +=to agitate a question in one's mind: suy đi tính lại một vấn đề trong óc +=the question had been agitated many times before: vấn đề đã được thảo luận nhiều lần trước đây +- agitate for, against xúi giục, khích động (để làm gì, chống lại cái gì...) + +@agitation /,ædʤi'teiʃn/ +* danh từ +- sự lay động, sự rung động, sự làm rung chuyển +- sự khích động, sự xúc động, sự bối rối +- sự suy đi tính lại, sự suy nghĩ lung (một vấn đề gì); sự thảo luận +- sự khích động quần chúng, sự gây phiến động + +@agitator /'ædʤiteitə/ +* danh từ +- người khích động quần chúng, người gây phiến động +- máy trộn, máy khuấy + +@aglet /'æglit/ +* danh từ +- miếng kim loại bịt đầu dây (dây giày...) +- (như) aiguillette +- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa) + +@agley /ə'gli:/ +* phó từ +- (ê-cốt) xiên, méo + +@aglow /ə'glou/ +* tính từ & phó từ +- đỏ rực, cháy đỏ, sáng chói, ngời sáng +- (nghĩa bóng) ngời lên, rạng rỡ +=face aglow with delight: mặt hớn hở rạng rỡ + +@agnail /'ægneil/ +* danh từ +- chỗ xước mang rô (ở cạnh móng tay) + +@agnate /'ægneit/ +* tính từ +- thân thuộc phía cha, cùng họ cha +- cùng một giống nòi, cùng một dân tộc +- cùng loại + +@agnation /æg'neiʃn/ +* danh từ +- quan hệ phía cha + +@agnomen /æg'noumen/ +* danh từ, số nhiều agnomina +/æg'nɔminə/ +- tên hiệu, tên lóng + +@agnomina /æg'noumen/ +* danh từ, số nhiều agnomina +/æg'nɔminə/ +- tên hiệu, tên lóng + +@agnostic /æg'nɔstik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết không thể biết +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết không thể biết + +@agnosticism /æg'nɔstisizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết không thể biết + +@ago /ə'gou/ +* phó từ +- trước đây, về trước +=five years ago: năm năm trước đây, đã năm năm nay +=an hour ago: một giờ trước đây +=long long ago: trước đây lâu lắm, đã lâu lắm rồi + +@agog /ə'gɔg/ +* tính từ & phó từ +- nóng lòng, sốt ruột; chờ đợi, mong mỏi +=to be agog for something: mong mỏi cái gì +=to be agog to do something: nóng lòng muốn làm cái gì +- đang hoạt động, đang chuyển động, đang bị kích thích, xôn xao +=the whole town is agog: cả thành phố xôn xao +=to set somebody's curiosity agog: kích thích sự tò mò của ai, gợi tò mò của ai + +@agonic /ə'gɔnik/ +* tính từ +- không hợp thành góc +=agonic line: đường không từ thiên (đường đi qua các điểm tại đấy kim la bàn không bị lệch) + +@agonise / (agonise) / +* nội động từ +- chịu đau đớn, chịu khổ sở; quằn quại đau đớn +- lo âu, khắc khoải +- hấp hối +- vật lộn (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) +- cố gắng, tuyệt vọng +=to agonize after something: cố gắng tuyệt vọng để đạt cái gì + +@agonistic /,ægə'nistik/ +* tính từ +- (thuộc) cuộc thi đấu điền kinh, (thuộc) đấu võ (ở hy lạp xưa kia) +- có tính chất bút chiến, có tính chất luận chiến +- (văn học) không tự nhiên, gò bó + +@agonize / (agonise) / +* nội động từ +- chịu đau đớn, chịu khổ sở; quằn quại đau đớn +- lo âu, khắc khoải +- hấp hối +- vật lộn (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) +- cố gắng, tuyệt vọng +=to agonize after something: cố gắng tuyệt vọng để đạt cái gì + +@agonizing /'ægənaiziɳ/ +* tính từ +- làm đau đớn, làm khổ sở, hành hạ + +@agony /'ægəni/ +* danh từ +- sự đau đớn, sự khổ cực, sự thống khổ; sự quằn quại; sự đau đớn cực đô (về thể xác) +=to suffer agonies: chịu nỗi thống khổ +- sự lo âu khắc khoải +- cơn hấp hối +=agony of death; death agony: cơn hấp hối +- sự vật lộn +- sự vui thích đến cực độ +=to be in an agony of joy: vui sướng đến cực độ +!agony column +- (thông tục) mục rao việc riêng (trên báo) +!agony in red +-(đùa cợt) bộ quần áo đỏ choé + +@agoraphobia /,ægərə'foubjə/ +* danh từ +- chứng sợ khoảng rộng + +@agouti /ə'gu:ti/ +* danh từ, số nhiều agoutis, agouties +- (động vật học) chuột lang aguti + +@agouty /ə'gu:ti/ +* danh từ, số nhiều agoutis, agouties +- (động vật học) chuột lang aguti + +@agrarian /ə'greəriən/ +* tính từ +- (thuộc) ruộng đất +=the agrarian question: vấn đề ruộng đất +=an agrarian reform: cuộc cải cách ruộng đất +- (thuộc) đất trồng trọt + +@agree /ə'gri:/ +* nội động từ +- đồng ý, tán thành, bằng lòng, thoả thuận +=to agree go proposal: tán thành một lời đề nghị +=to agree with someone: đồng ý với ai +- hoà thuận +=they can't agree: họ không thể sống hoà thuận với nhau được +- hợp với, phù hợp với, thích hợp với +=this food does not agree with me: thức ăn này không thích hợp với tôi +- (ngôn ngữ học) hợp (về cách, giống, số...) +* ngoại động từ +- cân bằng (các khoản chi thu...) +!agreed! +- đồng ý!, tán thành! +!to agree like cats and dogs +- sống với nhau như chó với mèo +!to agree to differ +- (xem) differ + +@agreeability /ə'griəblnis/ +* danh từ +- tính dễ chịu, tính dễ thương +- sự tán thành, sự đồng ý +- agreeableness to sự hợp với, sự thích hợp với + +@agreeable /ə'griəbl/ +* tính từ +- dễ chịu, dễ thương +=agreeable weather: thời tiết dễ chịu +=agreeable voice: giọng dễ thương +- vừa ý, thú, khoái +- (thông tục) vui lòng, sẵn sàng, tán thành, sẵn sàng đồng ý +=to be agreeable to someone's proposal: sẵn sàng tán thành lời đề nghị của ai +- agreeable to hợp với, thích hợp với +=to be agreeable to the taste: hợp với với sở thích +!to make oneself agreeable to somebody +- cố gắng làm vừa lòng ai, cố gắng làm vui lòng ai + +@agreeableness /ə'griəblnis/ +* danh từ +- tính dễ chịu, tính dễ thương +- sự tán thành, sự đồng ý +- agreeableness to sự hợp với, sự thích hợp với + +@agreement /ə'gri:mənt/ +* danh từ +- hiệp định, hiệp nghị +- hợp đồng, giao kèo +- sự bằng lòng, sự tán thành, sự đồng ý, sự thoả thuận +=by mutural agreement: theo sự thoả thuận chung +- sự phù hợp, sự hoà hợp +=to be in agreement with: bằng lòng, thoả thuận, tán thành, đồng ý; phù hợp với, thống nhất với +=individualism in not in agreement with the common interests: chủ nghĩa cá nhân không phù hợp với ích lợi chung +- (ngôn ngữ học) sự hợp (cách, giống, số...) +=to come to an agreement: đi đến sự thoả thuận; đi đến ký kết một hiệp định +!to enter into an agreement with somebody +- ký kết một hợp đồng với ai +!executive agreement +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bản hiệp định ký kết giữa tổng thống (mỹ) với chính phủ một nước khác không cần thông qua thượng nghị viện +!to make an agreement with +- thoả thuận với; ký kết một hợp đồng với + +@agrestic /ə'grestik/ +* tính từ +- ở nông thôn +- quê mùa, thô kệch + +@agricultural /,ægri'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nông nghiệp +=agricultural products: sản phẩm nông nghiệp +=agricultural engineer: kỹ sư nông nghiệp + +@agriculturalist /,ægri'kʌltʃərəlist/ +* danh từ +- nhà nông học ((cũng) scientific agriculturalist) +- nhà nông; người làm ruộng + +@agriculture /'ægrikʌltʃə/ +* danh từ +- nông nghiệp +!broad of agriculture +- bộ nông nghiệp (ở anh) + +@agriculturist /,ægri'kʌltʃərəlist/ +* danh từ +- nhà nông học ((cũng) scientific agriculturalist) +- nhà nông; người làm ruộng + +@agrimotor /'ægri,moutə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy kéo + +@agrobiological /,ægroubaiə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) nông sinh học + +@agrobiologist /,ægroubai'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nông sinh học + +@agrobiology /,ægroubai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- nông sinh học + +@agronomic /,ægrə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) nông học + +@agronomical /,ægrə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) nông học + +@agronomics /,ægrə'nɔmiks/ +* số từ, số nhiều dùng như số ít +- nông học + +@agronomist /ə'grɔnəmist/ +* danh từ +- nhà nông học + +@agronomy /ə'gɔnəmi/ +* danh từ +- nông học +- nông nghiệp + +@aground /ə'graund/ +* phó từ & tính từ +- mắc cạn (thuyền, tàu thuỷ) +=to be (run, go) aground: mắc cạn + +@ague /'eigju:/ +* danh từ +- cơn sốt rét +- cơn sốt run, cơn rùng mình + +@ague-cake /'eigju:keik/ +* danh từ +- (y học) bệnh sưng lá lách do sốt rét + +@aguish /'eigju:iʃ/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh sốt rét; gây bệnh sốt rét +- mắc bệnh sốt rét +- thất thường, không đều, từng cơn + +@ah /ɑ:/ +* thán từ +- a!, chà!, chao!, ôi chao! + +@aha /ɑ:hɑ:/ +* thán từ +- a ha!, ha ha! + +@ahead /ə'hed/ +* phó từ +- trước, về phía trước, ở thẳng phía trước; nhanh về phía trước, lên trước +=ahead of time: trước thời hạn +=obstacles ahead: vật chướng ngại ở phía trước +=go ahead!: đi lên!, tiến lên!, cứ tiếp tục đi! +=to look ahead: nhìn trước, lo xa +* tính từ +- hơn, vượt +=to be (get) ahead of: hơn (ai), vượt (ai) +!to be ahead +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ở thế lợi + +@aheap /ə'hi:p/ +* phó từ +- thành đồng + +@ahem /ə'hem/ +* thán từ +- a hèm! (hắng giọng để làm cho người ta chú ý hay để có thì giờ suy nghĩ...) + +@ahoy /ə'hɔi/ +* thán từ +- (hàng hải) bớ! ới! (tiếng thuỷ thủ dùng để gọi thuyền, tàu) +=ship ahoy!: ới thuyền! +=all hands ahoy!: tất cả lên boong! + +@ahull /ə'hʌl/ +* phó từ +- (hàng hải) buồm cuốn hết + +@aiblins /'eiblinz/ +* phó từ +- có lẽ, có thể + +@aid /eid/ +* danh từ +- sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ +- người giúp đỡ, người phụ tá +- (sử học) thuế (nộp cho nhà vua); công trái +- ((thường) số nhiều) những phương tiện để giúp đỡ +=aids and appliances: đồ gá lắp, thiết bị, dụng cụ, phương tiện vật chất +!by (with) the aid of +- nhờ sự giúp đỡ của +!to lend aid to +- (xem) lend +!what's all this aid of? +- tất cả những cái này dùng để làm gì? + +@aide /'eiddə'ka:ɳ/ +* danh từ, số nhiều aides-de-camp +- (quân sự) sĩ quan phụ tá, sĩ quan hầu cận + +@aides-de-camp /'eiddə'ka:ɳ/ +* danh từ, số nhiều aides-de-camp +- (quân sự) sĩ quan phụ tá, sĩ quan hầu cận + +@aide-de-camp /'eiddə'ka:ɳ/ +* danh từ, số nhiều aides-de-camp +- (quân sự) sĩ quan phụ tá, sĩ quan hầu cận + +@aid man /'eidmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hộ lý + +@aid station /'eid,steiʃn/ +* danh từ +- (quân sự) bệnh xá dã chiến + +@aiglet /'æglit/ +* danh từ +- miếng kim loại bịt đầu dây (dây giày...) +- (như) aiguillette +- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa) + +@aigrette /'eigret/ +* danh từ +- (động vật học) cò bạch, cò ngà +- chùm lông, chùm tóc +- (kỹ thuật) chùm tia sáng +- trâm, thoa dát đá quý + +@aiguille /'eigwi:l/ +* danh từ +- mỏm đá nhọn, núi đá đỉnh nhọn + +@aiguillette /,eigwi'let/ +* danh từ +- dây tua (quân phục) ((cũng) aglet) + +@ail /eil/ +* ngoại động từ +- làm đau đớn, làm đau khổ, làm phiền não +- làm ốm đau +=what ails him?: anh ấy ốm vì bệnh gì thế? +* nội động từ +- đau đớn +- ốm đau, khó ở + +@ailanthus /ei'lænθəs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lá lĩnh + +@aileron /'eilərɔn/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) (hàng không) cánh nhỏ (có thể lật lên lật xuống được) (ở máy bay) + +@ailing /'eiliɳ/ +* danh từ +- sự ốm đau, sự khó ở +* tính từ +- ốm đau, khó ở + +@ailment /'eilmənt/ +* danh từ +- sự đau đớn, sự phiền não, sự lo lắng +- sự ốm đau bệnh tật, sự khổ sở + +@aim /eim/ +* danh từ +- sự nhắm, sự nhắm +=to take aim: nhắm, nhắm, nhắm bắn +- đích (để nhắm bắn) +- mục đích, mục tiêu, ý định +=to miss one's aim: bắn trật đích; không đạt mục đích +=to attain one's aim: đạt mục đích +* ngoại động từ +- nhắm, nhắm, chĩa +=to aim one's gun at the enemy: chĩa súng vào quân thù, nhắm bắn quân thù +=this measure was aimed at him: biện pháp đó là để nhắm chống lại hắn, biện pháp đó chống vào hắn +- giáng, nện, ném +=to aim a stone at somebody: ném một cục đá vào ai +=to aim a blow at somebody: giáng cho ai một quả đấm +- hướng vào, tập trung vào, xoáy vào +=to aim one's efforts at something: hướng mọi cố gắng vào việc gì +* nội động từ +- nhắm, nhắm +=to aim at somebody: nhắm vào ai; nhắm bắn ai +- nhắm mục đích, có ý định, ngấp nghé, mong mỏi +=to aim higher: nhắm một cái gì cao hơn, mong mỏi cái gì cao hơn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) định, cố gắng + +@aimless /'eimlis/ +* tính từ +- không mục đích, vu vơ, bâng quơ + +@air /eə/ +* danh từ +- không khí, bầu không khí; không gian, không trung +=pure air: không khí trong sạch +=fresh air: không khí mát mẻ +=in the open air: ở ngoài trời +- (hàng không) máy bay; hàng không +=to go by air: đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không +- làn gió nhẹ +- (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc +- vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ +=with a triumphant air: với vẻ đắc thắng +- (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây +=to give oneself airs and graces: làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng +=to give oneself airs; to put on (assume) air: làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt +!to beat the air +- mất công vô ích, luống công +!to build castles in the air +- (xem) castle +!a change of air +- (xem) change +!to clear the air +- (xem) clear +!command (mastery) of the air +- quyền bá chủ trên không +!to disappear (melt, vanish) into thin air +- tan vào không khí, tan biến đi +!to fish in the air; to plough the air +- mất công vô ích, luống công +!to give somebody the air +- (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra +- cắt đứt quan hệ với ai +!to go up in the air +- mất tự chủ, mất bình tĩnh +!hangdog air +- vẻ hối lỗi +- vẻ tiu nghỉu +!in the air +- hão huyền, viển vông, ở đâu đâu +=his plan is still in the air: kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu +- lan đi, lan khắp (tin đồn...) +!to keep somebody in the air +- để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì +!to make (turn) the air bleu +- (xem) blue +!on the air +- (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô +!to saw the air +- (xem) saw +!to take air +- lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...) +!to take the air +- dạo mát, hóng gió +- (hàng không) cất cánh, bay lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải +!to tread on air +- (xem) tread +* ngoại động từ +- hóng gió, phơi gió, phơi +- làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió +=to air oneself: hóng gió, dạo mát +- phô bày, phô trương +=to air fine clothes: phô quần áo đẹp +- bộc lộ, thổ lộ +=to air one's feelings: thổ lộ tình cảm + +@aircraft /'eəkrɑ:ft/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- máy bay, tàu bay +- khí cầu + +@aircraftman /'eəkrɑ:ftmən/ +* danh từ +- (quân sự) lính không quân (anh) +- người lái máy bay + +@aircraft carrier /'eəkrɑ:ft,kæriə/ +* danh từ +- tàu sân bay + +@airdrome /'eədroum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sân bay + +@airfield /'eəfi:ld/ +* danh từ +- trường bay, sân bay + +@airfoil /'eərou,fɔil/ +* danh từ +- cánh máy bay + +@airily /'eərili/ +* phó từ +- nhẹ nhàng, uyển chuyển +- vui vẻ, vui nhộn +- thảnh thơi, thoải mái, ung dung +- hời hợt, thiếu nghiêm túc + +@airiness /'eərinis/ +* danh từ +- sự thoáng gió, sự ở trên cao lộng gió +- sự nhẹ nhàng, sự uyển chuyển +- sự thảnh thơi, sự thoải mái, sự ung dung +- sự hời hợt, sự thiếu nghiêm túc + +@airing /'eəriɳ/ +* danh từ +- sự làm cho thoáng khí +- sự hong gió, sự hong khô, sự phơi khô +=to give an airing to: hong khô, hong gió +- sự dạo mát, sự hóng mát, sự hóng gió +=to take (go for) an airing: đi hóng mát, dạo mát +- (thông tục) sự phô bày, sự phô trương +=now's the time to give yor english an airing: bây giờ là lúc anh có thể trổ tài tiếng anh của anh ra đây + +@airless /'eəlis/ +* tính từ +- không có không khí, thiếu không khí +- lặng gió + +@airman /'eəmæn/ +* danh từ +- người lái máy bay, phi công + +@airmanship /'eəmənʃip/ +* danh từ +- thuật lái máy bay + +@airphoto /'eə,foutou/ +* danh từ +- ảnh chụp từ máy bay + +@airplane /'eəplein/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy bay, tàu bay + +@airscrew /'eəskru:/ +* danh từ +- cánh quạt máy bay + +@airshed /'eəʃed/ +* danh từ +- nhà để máy bay + +@airship /'eəʃip/ +* danh từ +- khí cầu + +@airway /'eəwei/ +* danh từ +- chiến tranh bằng không quân + +@airwoman /'eə,wumən/ +* danh từ +- nữ phi công + +@airworthiness /'eə,wə:ði/ +* danh từ +- khả năng bay được (máy bay) + +@airworthy /'eəri/ +* tính từ +- bay được (máy bay) + +@airy /'eəri/ +* tính từ +- ở trên cao +- thoáng khí, thông khí, thoáng gió, lộng gió +- vô hình, hư không +- mỏng nhẹ (tơ, vải...) +- nhẹ nhàng, duyên dáng, uyển chuyển +- vui, vui nhộn +=airy laughter: tiếng cười vui +- thảnh thơi, thoải mái, ung dung +=an airy manner: tác phong thoải mái +- hão, hời hợt, thiếu nghiêm túc +=airy promises: những lời hứa hão + +@air beacon /'eə'bi:kən/ +* danh từ +- đèn hiệu cho máy bay + +@air chief-marshal /'eə'tʃi:f,mɑ:ʃəl/ +* danh từ +- (quân sự) thượng tướng không quân (anh) + +@air commodore /'eə'kɔmədɔ:/ +* danh từ +- (quân sự) thiếu tướng không quân (anh) + +@air crew /'eə,kru:/ +* danh từ +- toàn thể người lái và nhân viên trên máy bay + +@air force /'eəfɔ:s/ +* danh từ +- (quân sự) không quân + +@air hardening /'eəhɑ:dniɳ/ +-quenching) +/'eə,kwentʃiɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự tôi gió + +@air hoist /'eəhɔist/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thang máy khí động; máy nhấc khí động + +@air mail /'eəmeil/ +* danh từ +- bưu phẩm gửi bằng máy bay, thư gửi bằng máy bay + +@air map /'eəmæp/ +* danh từ +- bản đồ hàng không + +@air post /'eəmeil/ +* danh từ +- bưu phẩm gửi bằng máy bay, thư gửi bằng máy bay + +@air power /'eə,pauə/ +* danh từ +- (quân sự) không lực, sức mạnh không quân + +@air raid /'eəreid/ +* danh từ +- cuộc oanh tạc bằng máy bay + +@air scout /'eə,skaut/ +* danh từ +- máy bay trinh sát + +@air staff /'eəstɑ:f/ +* danh từ +- bộ tham mưu không quân + +@air umbrella /'eəʌm,brelə/ +* danh từ +- (quân sự) lực lượng không quân yểm hộ (cho một trận đánh) + +@air vice-marshal /'eə'vais,mɑ:ʃəl/ +* danh từ +- (quân sự) thiếu tướng không quân (anh) + +@air war /'eəwɔ:/ +* danh từ +- chiến tranh bằng không quân + +@air-ball /'eəbɔ:l/ +* danh từ +- quả bóng thổi (đồ chơi trẻ em) + +@air-balloon /'eəbə,lu:n/ +* danh từ +- (như)[air bail] +- khí cầu + +@air-barrage /'eəbærɑ:ʤ/ +* danh từ, (quân sự) +- hàng rào khí cầu phòng không +- lưới lửa phòng không + +@air-base /'eəbeis/ +* danh từ +- (quân sự) căn cứ không quân + +@air-bed /'eəbed/ +* danh từ +- nệm hơi + +@air-bladder /'eə,blædə/ +* danh từ +- (sinh vật học) bong bóng hơi + +@air-blast /'eəblɑ:st/ +* danh từ +- luồng không khí + +@air-boat /'eəbout/ +* danh từ +- thuyền bay, xuồng bay + +@air-borne /'eəbɔ:n/ +* tính từ +- được mang ở trên không, được chuyên chở bằng máy bay +- (quân sự) được tập luyện đặc biệt cho việc tác chiến trên không +=air-borne cavalry: kỵ binh bay +- ở trên không, đã cất cánh, đã bay lên +=all planes are air-borne: tất cả máy bay đều đã cất cánh + +@air-brake /'eəbreik/ +* danh từ +- phanh bơi + +@air-brick /'eəbrik/ +* danh từ +- gạch có lỗ + +@air-bridge /'eəbridʤ/ +* danh từ +- (hàng không) cầu hàng không (đường bay giữa hai địa điểm) + +@air-bump /'eəbʌmp/ +* danh từ +- (hàng không) lỗ hổng không khí + +@air-burst /'eəbə:st/ +* danh từ +- sự nổ ở trên không (bom...) + +@air-cell /'eəsel/ +* danh từ +- (giải phẫu) túi phổi, phế nang + +@air-chamber /'eə,tʃeimbə/ +* danh từ +- săm (xe đạp, ô tô...) +- (kỹ thuật) hộp không khí + +@air-cock /'eəkɔk/ +* danh từ +- vòi xả hơi + +@air-condition /'eəkən,diʃn/ +* ngoại động từ +- điều hoà không khí, điều hoà độ nhiệt + +@air-conditioned /'eəkən,diʃnd/ +* tính từ +- đã được điều hoà không khí, đã được điều hoà độ nhiệt + +@air-conditioner /'eəkən,diʃnə/ +* danh từ +- máy điều hoà không khí, máy điều hoà độ nhiệt + +@air-conditioning /'eəkən,diʃəniɳ/ +* danh từ +- sự điều hoà không khí, sự điều hoà độ nhiệt + +@air-cool /'eəku:l/ +* ngoại động từ +- làm nguội bằng không khí + +@air-cooled /'eəku:ld/ +* tính từ +- được làm nguội bằng không khí + +@air-cooling /'eə,ku:liɳ/ +* danh từ +- sự làm nguội bằng không khí + +@air-cushion /'eə,kuʃin/ +* danh từ +- gối hơi +- (kỹ thuật) nệm hơi + +@air-defence /'eədi,fens/ +* danh từ +- (quân sự) sự phòng không + +@air-exhauster /'eərig,zɔ:stə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái quạt đầy gió + +@air-frame /'eəfreim/ +* danh từ +- (hàng không) khung máy bay + +@air-freighter /'eə,freitə/ +* danh từ +- máy bay vận tải + +@air-gauge /'eəgeidʤ/ +* danh từ +- cái đo khí áp + +@air-gun /'eəgʌn/ +* danh từ +- súng hơi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái phun mù + +@air-hammer /'eə,mæmə/ +* danh từ +- búa hơi + +@air-highway /'eə,haiwei/ +* danh từ +- đường hàng không + +@air-hole /'eəhoul/ +* danh từ +- lỗ thông hơi +- (hàng không) lỗ hổng không khí + +@air-hostess /'eə,houstis/ +* danh từ +- cô phục vụ trên máy bay + +@air-jacket /'eə,dʤækit/ +* danh từ +- áo hơi (để cứu đuối) + +@air-lift /'eəlift/ +* danh từ, (quân sự) +- cầu hàng không (để ứng cứu) +- những thứ vận chuyển bằng cầu hàng không + +@air-line /'eəlain/ +* danh từ +- đường hàng không + +@air-liner /'eə,lainə/ +* danh từ +- máy bay chở hành khách lớn + +@air-lock /'eəlɔk/ +* danh từ +- (kỹ thuật) nút không khí + +@air-marshal /'eə,mɑ:fəl/ +* danh từ +- (quân sự) trung tướng không quân + +@air-mechanic /'eəmi,kænik/ +* danh từ +- thợ máy trên máy bay + +@air-minded /'eə,maindid/ +* tính từ +- thích ngành hàng không + +@air-mindedness /'eə,maindidnis/ +* danh từ +- tính thích ngành hàng không + +@air-monger /'eə,mʌɳgə/ +* danh từ +- người hay mơ tưởng hão + +@air-photography /'eəfə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- sự chụp ảnh từ máy bay + +@air-pipe /'eəpaip/ +* danh từ +- ống thông hơi + +@air-pocket /'eə,pɔkit/ +* danh từ +- (hàng không) lỗ hổng không khí +- (kỹ thuật) rỗ không khí, bọt khí (trong khối kim loại) + +@air-port /'eəpɔ:t/ +* danh từ +- sân bay (thường là dân dụng) + +@air-proof /'eə tait/ +-proof) +/'eəpru:f/ +* danh từ +- kín gió, kín hơi + +@air-pump /'eəpʌmp/ +* danh từ +- bơm hơi + +@air-quenching /'eəhɑ:dniɳ/ +-quenching) +/'eə,kwentʃiɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự tôi gió + +@air-raid /'eəreid/ +* tính từ +- (thuộc) sự oanh tạc bằng máy bay, phòng không +=air-raid alert (alarm): báo động phòng không +=air-raid precautions: công tác phòng không, công tác phồng tránh những cuộc oanh tạc bằng máy bay +=air-raid shelter: hầm trú ẩn phòng không + +@air-route /'eəru:t/ +* danh từ +- đường hàng không + +@air-shaft /'eəʃɑ:ft/ +* danh từ +- hầm mỏ thông gió + +@air-sick /'eəsik/ +* tính từ +- say gió (khi đi máy bay) + +@air-sickness /'eə,siknis/ +* danh từ +- chứng say gió (khi đi máy bay) + +@air-speed /'eəspi:d/ +* danh từ +- tốc độ của máy bay + +@air-speed indicator /'eəspi:d'indikeitə/ +-speed_meter) +/'ɜəspi:d'mi:t:ə/ +* danh từ +- đồng hồ chỉ tốc độ (của máy bay) + +@air-speed meter /'eəspi:d'indikeitə/ +-speed_meter) +/'ɜəspi:d'mi:t:ə/ +* danh từ +- đồng hồ chỉ tốc độ (của máy bay) + +@air-stop /'eəstɔp/ +* danh từ +- ga máy bay trực thăng (chở hành khách) + +@air-strip /'eəstrip/ +* danh từ +- đường băng + +@air-tight /'eə tait/ +-proof) +/'eəpru:f/ +* danh từ +- kín gió, kín hơi + +@air-to-air /'eətə'eə/ +* tính từ +- không đối không +=air-to-air missile: tên lửa không đối không + +@air-to-ground /'eətə'graund/ +* tính từ +- không đối đất +=air-to-ground missile: tên lửa không đối đất + +@air-track /'eətræk/ +* danh từ +- đường hàng không + +@air-unit /'eə,ju:nit/ +* danh từ +- (quân sự) đơn vị không quân + +@aisle /ail/ +* danh từ +- cánh, gian bên (trong giáo đường) +- lối đi giữa các dãy ghế (trong nhà thờ, ở rạp hát, xe lửa, xe buýt) + +@ait / (eyot) / +* danh từ +- cù lao, hòn đảo nhỏ (giữa dòng sông) + +@aitchbone /'eitʃboun/ +* danh từ +- xương đùi (bò) + +@ajar /ə'dʤɑ:/ +* phó từ +- mở hé, đóng hờ, khép hờ (cửa) +=to set the door ajar: mở hé cửa +* phó từ +- bất hoà, xích mích + +@ajog /ə'dʤɔg/ +* phó từ +- đi nước kiệu nhỏ (ngựa) + +@ajutage +??? + +@akene /ə'ki:ni/ +* danh từ +- (thực vật học) quả bế + +@akimbo /ə'kimbou/ +* phó từ +- chống nạnh +=to stand with arms akimbo: đứng tay chống nạnh + +@akin /ə'kin/ +* tính từ +- thân thuộc, bà con, có họ +- hơi giống, na ná + +@alabaster /'æləbɑ:stə/ +* danh từ +- (khoáng chất) thạch cao tuyết hoa + +@alack /ə'læk/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) than ôi!, lạ quá! + +@alackaday /ə'læk/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) than ôi!, lạ quá! + +@alacrity /ə'lækriti/ +* danh từ +- sự sốt sắng +- sự hoạt bát, sự nhanh nhẩu + +@alar /'eilə/ +* tính từ +- (thuộc) cánh; giống cánh; hình cánh + +@alarm /ə'lɑ:m/ +* danh từ +- sự báo động, sự báo nguy +=air-raid alarm: báo động phòng không +- còi báo động, kẻng báo động, trống mõ báo động, chuông báo động; cái còi báo động; cái kẻng để báo động, cái chuông để báo động +=to give the alarm: báo động +=to sound (ring) the alarm: kéo còi báo động, đánh trống (mõ) báo động, rung chuông báo động +- đồng hồ báo thức ((cũng) alarm clock) +- sự sợ hãi, sự lo sợ, sự hoảng hốt, sự hoảng sợ +=to take the alarm: được báo động; lo âu, sợ hãi + +@alarming /ə'lɑ:miɳ/ +* tính từ +- làm lo sợ, làm sợ hãi, làm hốt hoảng, làm hoảng sợ + +@alarmist /ə'lɑ:mist/ +* danh từ +- người hay gieo hoang mang sợ hãi +- (định ngữ) gieo hoang mang sợ hãi +=alarmist rumours: tin đồn giao hoang mang sợ hãi + +@alarm-clock /ə'lɑ:m'klɔk/ +* danh từ +- đồng hồ báo thức + +@alarm-post /ə'lɑ:mpoust/ +* danh từ +- (quân sự) nơi tập trung quân đội khi có báo động + +@alarum /ə'leərəm/ +* danh từ +- (thơ ca) sự báo động, sự báo nguy ((cũng) alarm) +- chuông đồng hồ báo thức ((cũng) alarum clock) +=alarums and excursions+(đùa cợt) sự ồn ào náo nhiệt và bận rộn rối rít + +@alas /ə'lɑ:s/ +* thán từ +- chao ôi!, than ôi!, trời ơi!, ôi! + +@alb /ælb/ +* danh từ +- áo dài trắng (của thầy tu, của vua được phong thánh) + +@albacore /'ælbəkɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) cá ngừ + +@albanian /æl'beinjən/ +* tính từ +- (thuộc) an-ba-ni +- (sử học) (thuộc) ê-cốt +* danh từ +- người an-ba-ni +- tiếng an-ba-ni +- (sử học) người ê-cốt + +@albata /æl'beitə/ +* danh từ +- hợp kim mayso + +@albatross /'ælbətrɔs/ +* danh từ +- chim hải âu lớn + +@albeit /ɔ:l'bi:it/ +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mặc dù, dù, dẫu +=he tried albeit without success: anh ta vẫn cố gắng mặc dù không thành công + +@albert /'ælbət/ +* danh từ +- dây đồng hồ anbe ((cũng)[albert chain]) (lấy tên của ông hoàng an-be, chồng nữ hoàng vich-to-ri-a) + +@albescent /æl'besənt/ +* tính từ hoá trắng, trở nên trắng + +@albinism /'ælbinizm/ +* danh từ +- (y học) chứng bạch tạng + +@albino /æl'bi:nou/ +* danh từ, số nhiều albinos +- người bạch tạng +- thú bạch tạng, cây bạch tạng + +@albion /'ælbjən/ +* danh từ +- (thơ ca) nước anh + +@albite /'ælbait/ +* danh từ +- (khoáng chất) fenspat trắng + +@albugo /æl'bju:gou/ +* danh từ +- (y học) chứng vảy cá (ở mắt) + +@album /'ælbəm/ +* danh từ +- tập ảnh, quyển anbom + +@albumen /'ælbjumin/ +* danh từ +- lòng trắng, trứng +- (hoá học) anbumin +- (thực vật học) phôi nhũ, nội nhũ + +@albumenize /æl'bju:mənaiz/ +* ngoại động từ +- phết một lớp anbumin (giấy ảnh) +=albumenized paper: giấy abumin + +@albumin /'ælbjumin/ +* danh từ +- (hoá học) anbumin + +@albuminoid /æl'bju:minɔid/ +* danh từ +- (hoá học) anbuminoit +* tính từ +- dạng anbumin + +@albuminous /æl'bju:minəs/ +* tính từ +- (thuộc) anbumin; có anbumin + +@albuminuria /æl,bju:mi'njuəriə/ +* danh từ +- (y học) chứng đái anbumin + +@alburnum /æl'bə:nəm/ +* danh từ +- dác (gỗ) + +@alchemic /æl'kemik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật giả kim + +@alchemical /æl'kemik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật giả kim + +@alchemise / (alchemise) / +* ngoại động từ +- làm biến đổi (như thể bằng thuật giả kim) +- làm biến hình, làm biến chất + +@alchemist /'ælkimist/ +* danh từ +- nhà giả kim + +@alchemize / (alchemise) / +* ngoại động từ +- làm biến đổi (như thể bằng thuật giả kim) +- làm biến hình, làm biến chất + +@alchemy /'ælkimi/ +* danh từ +- thuật giả kim + +@alcohol /'ælkəhɔl/ +* danh từ +- rượu cồn +- (định ngữ) (thuộc) cồn + +@alcoholic /,ælkə'hɔlik/ +* tính từ +- (thuộc) rượu; có chất rượu; gây nên bởi rượu +=alcoholic drinks: đồ uống có rượu +=alcoholic solution: dung dịch rượu +* danh từ +- người nghiện rượu + +@alcoholise / (alcoholise) / +* ngoại động từ +- cho chịu tác dụng của rượu +- cho bão hoà rượu + +@alcoholism /'ælkəhɔlizm/ +* danh từ +- tác hại của rượu (đối với cơ thể) +- (y học) chứng nghiện rượu + +@alcoholization /,ælkəhɔlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự cho chịu tác dụng của rượu +- sự cho bão hoà rượu + +@alcoholize / (alcoholise) / +* ngoại động từ +- cho chịu tác dụng của rượu +- cho bão hoà rượu + +@alcoholometer /,ælkəhɔ'lɔmitə/ +* danh từ +- ống đo rượu + +@alcoholometry /,ælkəhɔ'lɔmitri/ +* danh từ +- phép đo rượu + +@alcoran /,ælkɔ'rɑ:n/ +* danh từ +- kinh co-ran (đạo hồi) + +@alcove /'ælkouv/ +* danh từ +- góc phòng thụt vào (để đặt giường...) +- góc hóng mát (có lùm cây, trong vườn) +- hốc tường (để đặt tượng) + +@aldehyde /'ældihaid/ +* danh từ +- (hoá học) anđehyt + +@alder /'ɔl:də/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tổng quán sủi + +@alderman /'ɔ:ldəmən/ +* danh từ +- uỷ viên hội đồng thành phố, uỷ viên hội đồng khu ở anh + +@aldermanry /'ɔ:ldəmənri/ +* danh từ +- quận có uỷ viên trong hội đồng thành phố +- (như) aldermanship + +@aldermanship /'ɔ:ldəmənʃip/ +* danh từ +- chức uỷ viên hội đồng thành phố, chức uỷ viên hội đồng khu + +@ale /eil/ +* danh từ +- rượu bia +- cuộc vui liên hoan uống bia +!adam's ale +- (xem) adam + +@aleak /ə'li:k/ +* tính từ +- có lỗ rò, rỉ nước + +@aleatory /'eiliətəri/ +* tính từ +- may rủi, không chắc, bấp bênh + +@alee /ə'li:/ +* phó từ & tính từ +- (hàng hải) dưới gió, phía dưới gió + +@alegar /'eiligɑ:/ +* danh từ +- rượu bia chua +- giấm rượu bia + +@alembic /ə'lembik/ +* danh từ +- nồi chưng, nồi cất ((cũng) limbec) +=throught the elembic of fancy: qua cái lăng kính của trí tưởng tượng + +@alert /ə'lə:t/ +* tính từ +- tỉnh táo, cảnh giác +- linh lợi, nhanh nhẹn, nhanh nhẫu, hoạt bát +* danh từ +- sự báo động, sự báo nguy +=to put on the alert: đặt trong tình trạng báo động +- sự báo động phòng không; thời gian báo động phòng không +- sự cảnh giác, sự đề phòng +=to be on the alert: cảnh giác đề phòng + +@alertness /ə'lə:tnis/ +* danh từ +- sự tỉnh táo, sự cảnh giác +- tính lanh lợi, tính nhanh nhẹn, tính nhanh nhẩu, tính hoạt bát + +@aleuron / (aleurone) / +* danh từ +- (thực vật học) hạt alơron + +@aleurone / (aleurone) / +* danh từ +- (thực vật học) hạt alơron + +@alexandrine /ælig'zændrain/ +* danh từ +- thể thơ alexanđrin (mỗi câu có mười hai âm tiết) +* tính từ +- (thuộc) thể thơ alexanđrin + +@alexin /ə'leksin/ +* danh từ +- (y học) chất alexin + +@alexipharmic /ə,leksi'fɑ:mik/ +* tính từ +- giải độc +* danh từ +- thuốc giải độc + +@ale-house /'eilhaus/ +* danh từ +- quán bia + +@ale-wife /'eilwaif/ +* danh từ +- bà chủ quán bia +- (động vật học) cá trích (từ mỹ,nghĩa mỹ) + +@alfalfa /æl'fælfə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ linh lăng + +@alfresco /æl'freskou/ +* phó từ & tính từ +- ở ngoài trời +=to live alfresco: sống ở ngoài trời +=an alfresco meal: bữa cơm ăn ở ngoài trời + +@alga /'ælgə/ +* danh từ, số nhiều algae +/'ældʤi:/ +- (thực vật học) tảo + +@algae /'ælgə/ +* danh từ, số nhiều algae +/'ældʤi:/ +- (thực vật học) tảo + +@algebra /'ældʤibrə/ +* danh từ +- đại số học + +@algebraic /'ældʤibrə/ +* tính từ +- đại số +=algebraic equation: phương trình đại số +=algebraic expression: biểu thức đại số +=algebraic function: hàm đại số + +@algebraical /'ældʤibrə/ +* tính từ +- đại số +=algebraic equation: phương trình đại số +=algebraic expression: biểu thức đại số +=algebraic function: hàm đại số + +@algebraist /,ældʤi'breiist/ +* danh từ +- nhà đại số học + +@algerian /æl'dʤiəriən/ +* tính từ +- (thuộc) an-giê-ri +* danh từ +- người an-giê-ri + +@algerine /æl'dʤiəriən/ +* tính từ +- (thuộc) an-giê-ri +* danh từ +- người an-giê-ri + +@algid /'ældʤid/ +* tính từ +- lạnh giá, cảm hàm + +@algidity /æl'dʤiditi/ +* danh từ +- sự lạnh giá, sự cảm hàn + +@algologist /æl'gɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu tảo + +@algology /æl'gɔləddʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu tảo + +@algorism /'ælgərizm/ +* danh từ +- thuật toán + +@algorithm /'ælgəriðm/ +* danh từ +- thuật toán + +@alias /'eiliæs/ +* danh từ +- bí danh, tên hiệu, biệt hiệu +=he went under many aliases: nó có nhiều bí danh +* phó từ +- tức là; bí danh là; biệt hiệu là += smith alias john: xmít tức giôn + +@alibi /'ælibai/ +* danh từ +- (pháp lý) chứng cớ vắng mặt (để chứng tỏ rằng khi sự việc xảy ra thì mình ở nơi khác) +=to set up an alibi: dựng lên một chứng cớ vắng mặt +- (thông tục) cớ để cáo lỗi + +@alicylic /,æli'saiklik/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) vòng no + +@alidad /'ælidæd/ +* danh từ +- (kỹ thuật) aliđat, vòng (ngắm) chuẩn (máy đo đạc) + +@alidade /'ælideid/ +* danh từ +- (kỹ thuật) aliđat, vòng (ngắm) chuẩn (máy đo đạc) + +@alien /'eiljən/ +* tính từ +- (thuộc) nước ngoài, (thuộc) chủng tộc khác +=alien customs: những phong tục nước ngoài +- alien from, to lạ, xa lạ, khác biệt; không có quan hệ gì với; không phải của mình +=their way of thingking is alien from ours: cách suy nghĩ của họ khác với suy nghĩ của chúng ta +=that question is alien to our subject: câu hỏi đó không có quan hệ gì với vấn đề của chúng ta +- alien to trái với, ngược với +=it's alien to my throughts: cái đó trái với những ý nghĩ của tôi +* danh từ +- người xa lạ; người không cùng chủng tộc, người khác họ +- người nước ngoài, ngoại kiều +- người bị thải ra khỏi..., người bị khai trừ ra khỏi... +* ngoại động từ +- (thơ ca) làm cho giận ghét; làm cho xa lánh ra +=to alien someone from his friends: làm cho bạn bè xa lánh ai +- (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...) + +@alienability /,eiljənə'biliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính có thể chuyển nhượng được, khả năng nhường lại được + +@alienable /'eiljənəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể chuyển nhượng được, có thể năng nhường lại được (tài sản) + +@alienate /'eiljəneit/ +* ngoại động từ +- làm cho giận ghét; làm cho xa lánh +=to be alienated from...: bị xa lánh... +- (pháp lý) chuyển nhượng (tài sản...) + +@alienation /,eiljə'neiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho giận, sự làm cho ghét, sự làm cho xa lánh; sự xa lìa, sự ghét bỏ, sự chán ghét; mối bất hoà +=after his alienation from his relatives: sau cái chuyện bất hoà giữa anh ta và bà con họ hàng; sau khi anh ta bị bà con họ hàng ghét bỏ +- (pháp lý) sự chuyển nhượng (tài sản...) +- (y học) bệnh tinh thần ((cũng) mental alienation) + +@alienator /'eiljəneitə/ +* danh từ +- (pháp lý) người chuyển nhượng (tài sản...) + +@alienee /eiljə'ni:/ +* danh từ +- (pháp lý) người được chuyển nhượng + +@alienism /'eiljənizm/ +* danh từ +- tính cách ngoại kiều +- (y học) khoa + +@alienist /'eiljənist/ +* danh từ +- (y học) người bị bệnh tinh thần + +@aliform /'eilifɔ:m/ +* tính từ +- hình cánh + +@alight /ə'lait/ +* tính từ +- cháy, bùng cháy, bốc cháy +=to set something alight: đốt cháy cái gì +=to keep the fire alight: giữ cho ngọc lửa cháy +- bừng lên, sáng lên, rạng lên, ngời lên +=faces alight with delight: mặt ngời lên niềm hân hoan +* nội động từ +- xuống, bước cuống (ngựa, ôtô, xe lửa...) +- hạ xuống, đậu xuống, đỗ xuống (từ trên không) (máy bay, chim...) +!to light on ones's feet +- đặt chân xuống đất trước (khi ngã hay nhảy) +- (nghĩa bóng) tránh được tổn thất, tránh được tai hại + +@align / (aline) / +* ngoại động từ +- sắp cho thẳng hàng +=to align the sights [of rifle] and bull's eye: hướng đường ngắm (của súng) thẳng vào đúng giữa đích +* nội động từ +- sắp hàng, đứng thành hàng + +@alignment / (alinement) / +* danh từ +- sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng +=out of alignment: không thẳng hàng +=in alignment with: thẳng hàng với + +@alike /ə'laik/ +* tính từ +- giống, tương tự +* phó từ +- giống nhau, như nhau, đều nhau +=to be dressed alike: ăn mặc giống nhau +=share and share alike: chia đều + +@aliment /'ælimənt/ +* danh từ +- đồ ăn +- sự cấp dưỡng; sự giúp đỡ về vật chất và tinh thần +* ngoại động từ +- cho ăn, nuôi dưỡng +- cấp dưỡng; giúp đỡ về vật chất và tinh thần + +@alimental /,æli'mentl/ +* tính từ +- dùng làm đồ ăn; nuôi dưỡng +- bổ + +@alimentary /,æli'mentəri/ +* tính từ +- (thuộc) đồ ăn; nuôi dưỡng, dinh dưỡng +=alimentary products: thực phẩm +=alimentary tract: đường tiêu hoá +- bổ, có chất bổ +- cấp dưỡng +=alimentary endowment: tiền cấp dưỡng + +@alimentation /,ælimen'teiʃn/ +* danh từ +- sự nuôi cho ăn, sự nuôi dưỡng +- sự cấp dưỡng + +@alimony /'æliməni/ +* danh từ +- sự nuôi cho ăn, sự nuôi dưỡng +- sự cấp dưỡng +- (pháp lý) tiền cấp dưỡng cho vợ (sau khi vợ chồng đã cách ly vì một lý do gì) + +@aline / (align) / +* ngoại động từ +- sắp cho thẳng hàng +=to align the sights [of rifle] and bull's eye: hướng đường ngắm (của súng) thẳng vào đúng giữa đích +* nội động từ +- sắp hàng, đứng thành hàng + +@alinement / (alinement) / +* danh từ +- sự sắp thẳng hàng, sự sắp hàng +=out of alignment: không thẳng hàng +=in alignment with: thẳng hàng với + +@aliped /'æliped/ +* tính từ +- (động vật học) có chân cánh +* danh từ +- động vật chân cánh (như con dơi) + +@aliphatic /,æli'fætik/ +* tính từ +- (hoá học) béo +=aliphatic compound: hợp chất béo + +@aliquote /'ælikwɔt/ +* danh từ +- (toán học) ước số + +@alive /ə'laiv/ +* tính từ +- sống, còn sống, đang sống +=to burn alive: thiêu sống +- vẫn còn, còn tồn tại, còn có hiệu lực, còn giá trị +=these train tickets are still alive: những vé xe lửa này vẫn còn có giá trị +- nhan nhản, nhung nhúc, lúc nhúc +=river alive with boats: dòng sông nhan nhản những thuyền bè +- nhanh nhảu, nhanh nhẹn, sinh động, hoạt động +=look alive!: nhanh lên!, quàng lên! +- hiểu rõ, nhận thức được, giác ngộ +=more and more people are alive to socialism: ngày càng có nhiều người hiểu rõ chủ nghĩa xã hội +=to be alive and kicking: (đùa) còn sống và rất khoẻ mạnh, tràn đầy sức sống +=any man alive: bất cứ người nào, bất cứ ai +=man alive!: trời ơi! (thán từ diễn tả sự ngạc nhiên, giận dỗi...) +=man alive what are you doing?: trời ơi! anh làm cái gì thế? + +@alizarin / (alizarine) / +* danh từ +- (hoá học) alizarin +- (định ngữ) (thuộc) alizarin +=alizarin dyes: thuốc nhuộm alizarin + +@alizarine / (alizarin) / +* danh từ +- (hoá học) alizarin +- (định ngữ) (thuộc) alizarin +=alizarin dyes: thuốc nhuộm alizarin + +@alkalescence /,ælkə'lesns/ +* danh từ +- (hoá học) độ kiềm nhẹ + +@alkalescent /,æælkə'lesnt/ +* tính từ +- (hoá học) có độ kiềm nhẹ + +@alkali /'ælkəlai/ +* danh từ +- (hoá học) chất kiềm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đất muối +- (thương nghiệp) xút bồ tạt, chất kiềm +- (định ngữ) có chất kiềm +=alkali earth: đất kiềm + +@alkalifiable /'ælkəlifaiəbl/ +* tính từ +- (hoá học) có thể kiềm hoá + +@alkalify /'ælkəlifai/ +* động từ +- (hoá học) kiềm hoá + +@alkalimeter /,ælkə'limitə/ +* danh từ +- (hoá học) cái đo kiềm + +@alkalimetric /,ælkəli'metrik/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) phép đo kiềm + +@alkalimetry /,ælkə'limitri/ +* danh từ +- (hoá học) phép đo kiềm + +@alkaline /'ælkəlain/ +* tính từ +- (hoá học) kiềm + +@alkalization /,ælkəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự kiềm hoá + +@alkalize /'ælkəlaiz/ +* ngoại động từ +- (hoá học) kiềm hoá + +@alkaloid /'ælkəlɔid/ +* danh từ +- (hoá học) ancaloit + +@all /ɔ:l/ +* tính từ +- tất cả, hết thảy, toàn bộ, suốt trọn, mọi +=all my life: suốt đời tôi, trọn đời tôi +=all day: suốt ngày +=with all speed: hết tốc độ +=for all that: mặc dù tất cả những cái đó +=all vietnam: toàn nước việt nam +=in all respects: về mọi phương diện +* danh từ +- tất cả, tất thảy, hết thảy, toàn thể, toàn bộ +=all of us: tất cả chúng tôi; tất cả chúng ta +=all is over!: thế là xong tất cả! +=all are unanimous to vote: tất cả đều nhất trí bầu +=that's all i know: đó là tất cả những điều tôi biết +=all but he: tất cả trừ nó ra +!above all +- (xem) above +!after all +- (xem) after +!all but +- gần như, hầu như, suýt +=all but impossible: gần như không thể làm được +=he was all but drowned: hắn suýt chết đuối +!all and sundry +- toàn thể và từng người một, tất cả và từng cái một +!all one +- cũng vây thôi +=it's all one to me: đối với tôi thì cái đó cũng vậy thôi +=at all: chút nào, chút nào chăng +=i don't know him at all: tôi không biết hắn ta một chút nào +=in all: tổng cộng, tất cả, cả thảy +!not at all +- không đâu, không chút nào +- không dám (lời đáp khi ai cảm ơn mình) +!nothing at all +- không một chút nào, không một tí gì +!once for all +- (xem) once +!one and all +- tất cả không trừ một ai; tất cả không trừ một cái gì +* phó từ +- hoàn toàn, toàn bộ, tất cả, trọn vẹn +=to be dressed all in white: mặc toàn trắng +=that's all wrong: cái đó sai cả rồi +!all alone +- một mình, đơn độc +- không ai giúp đỡ, tự làm lấy +!all at once +- cùng một lúc +- thình lình, đột nhiên +!all in +- mệt rã rời, kiệt sức +!all over +- khắp cả +=all over the world: khắp thế giới +=to be covered all over with mud: bùn bẩn khắp người +- xong, hết, chấm dứt +=it's all over: thế là xong, thế là hết +- hoàn toàn đúng là, y như hệt +=she is her mother all over: cô ta y hệt như bà mẹ +!all there +- (thông tục) trí óc sáng suốt lành mạnh, không mất trí, không điên +=he is not quite all there: anh ta mất trí rồi; trí óc anh ta không còn sáng suốt nữa rồi +!all the same +- cũng thế thôi, cũng vậy thôi, không có gì khác +=it was all the same to him: cái đó đối với hắn thì cũng vậy thôi +=if it's all the same to you: nếu đối với anh không phiền gì, nếu không phiền gì anh +- mặc dù thế nào, dù sao đi nữa +=he was punished all the same: mặc dù thế nào hắn cũng cứ bị phạt +=all the same i ought to have stayed: dù sao chăng nữa tôi phải ở lại thì phải +=thank you all the same: tuy vậy tôi vẫn xin cám ơn anh (chị...) +!all the better +- càng hay, càng tốt +!all the more +- càng +!all the worse +- mặc kệ +!to be all attention +- rất chăm chú +!to be all ears +- (xem) ear +!to be all eyes +- (xem) eye +!to be all smimles +- luôn luôn tươi cười +!to be all legs +- (xem) leg +!graps all, lose all +- (xem) grasp +!it's all up with him +!it's all over with him +!it's all u.p. with him +- (từ lóng) thế là nó tong rồi, thế là nó tiêu ma rồi thế là nó đi đời rồi +!that's all there's to it +- (thông tục) đấy chỉ có thế thôi, không có gỉ phải nói thêm nữa +!it's (that's) all very well but... +- (xem) well + +@allah /'ælə/ +* danh từ +- (tôn giáo) thánh a-la, đức a-la + +@allay /ə'lei/ +* ngoại động từ +- làm giảm, làm bớt, làm cho đỡ, làm cho nguôi (lo lắng, cơn đau, giận dữ) +- làm dịu đi, làm lắng xuống (nỗi xúc động, nỗi buồn...) + +@allegation /,æle'geiʃn/ +* danh từ +- sự viện lý, sự viện lẽ +- luận điệu; lý để vin vào, cớ để vin vào (thường không đúng sự thật) + +@allege /ə'ledʤ/ +* ngoại động từ +- cho là, khẳng định +- viện lý, dẫn chứng, viện ra, vin vào; đưa ra luận điệu rằng +=to allege illiness as a reason for not going to work: viện lý lẽ ốm để khỏi phải đi làm việc + +@alleged /ə'ledʤd/ +* tính từ +- được cho là, bị cho là +=the alleged thief: người bị cho là kẻ trộm +- được viện ra, được dẫm ra, được vin vào +=the alleged reason: lý do được vin vào + +@allegiance /ə'li:dʤəns/ +* danh từ +- lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to pledge full allegiance to the country: nguyện hoàn toàn trung thành với tổ quốc +=to take the oath of allegiance: nguyện trung thành +- bổn phận đối với vua, bổn phận đối với chính phủ (của người dân) + +@allegoric /,æle'gɔrik/ +* tính từ +- có tính chất phúng dụ, nói bóng, có ngụ ý +- (thuộc) chuyện ngụ ngôn +- có tính chất biểu tượng + +@allegorical +- xem allegoric + +@allegorise +- xem allegorize + +@allegorist /'æligərist/ +* danh từ +- nhà ngụ ngôn, nhà phúng dụ + +@allegorize / (allegorise) / +* động từ +- phúng dụ, nói bóng, ngụ ý +- đặt thành chuyện ngụ ngôn +- đặt thành biểu tượng + +@allegory /'æligəri/ +* danh từ +- phúng dụ, lời nói bóng +- chuyện ngụ ngôn +- biểu tượng + +@allegretto /,æli'gretou/ +* phó từ +- (âm nhạc) hơi nhanh +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp hơi nhanh + +@allegro /ə'leigrou/ +* phó từ & tính từ +- (âm nhạc) nhanh +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp nhanh + +@alleluia /,æli'lu:jə/ +* danh từ +- bài hát ca ngợi chúa + +@allemande /'ælma:nd/ +* danh từ +- điệu múa dân gian đức +- điệu nhảy múa thôn quê + +@allergic /ə'lə:dʤik/ +* tính từ +- (y học) dị ứng +- (thông tục) dễ có ác cảm + +@allergy /'ælədʤi/ +* danh từ +- (y học) dị ứng +- (thông tục) sự ác cảm + +@alleviate /ə'li:vieit/ +* ngoại động từ +- làm nhẹ bớt, làm giảm bớt, làm đỡ, làm dịu, làm khuây (sự đau, nỗi đau khổ, nỗi phiền muộn) + +@alleviation /ə,li:vi'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm nhẹ bớt, sự làm giảm bớt, sự làm đỡ, sự làm dịu, sự làm khuây (sự đau, nỗi đau khổ, nỗi phiền muộn) + +@alleviative /ə'li:vieitiv/ +* tính từ +- làm giảm đau, làm dịu, làm khuây + +@alleviator /ə'li:vieitə/ +* danh từ +- người an ủi, nguồn an ủi +- (y học) thuốc giảm đau + +@alleviatory +- xem alleviative + +@alley /'æli/ +* danh từ: (alleyway) +/'æli,wei/ +- ngõ, đường đi, lối đi (giữa các dãy nhà); ngõ hẻm, phố hẻm +- lối đi có cây, đường đi có trồng cây (trong công viên...); hành lang (trong rừng) +- bãi đánh ki +* danh từ +- hòn bi (bằng đá thạch cao) ((cũng) ally) + +@alleyway +- xem alley + +@alliaceous /,æli'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) loại hành tỏi +- có mùi hành tỏi + +@alliance /ə'laiəns/ +* danh từ +- sự liên minh, khối liên minh khối đồng minh +=to enterinto alliance with; to form an alliance with: liên minh với, thành lập khối đồng minh với +- sự thông gia +- quan hệ họ hàng; sự cùng chung một tính chất, sự cùng chung những đức tính + +@allied /ə'laid/ +* tính từ +- liên minh, đồng minh +=the allied powers: các cường quốc đồng minh +- thông gia +- cùng giống, cùng họ, có quan hệ thân thuộc với nhau; cùng tính chất +=the dog and the wolf are allied animals: chó nhà và chó sói là hai loài có quan hệ thân thuộc +=allied sciences: những bộ môn khoa học tiếp cận nhau + +@alligator /'æligeitə/ +* danh từ +- cá sấu mỹ +- da cá sấu +- (kỹ thuật) máy nghiền đá +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người mê nhạc xuynh (một thứ nhạc ja) + +@alligator pear /'æligeitə,peə/ +* danh từ +- (thực vật học) lê tàu + +@alliterate /ə'litəreit/ +* nội động từ +- lặp lại âm đầu + +@alliteration /ə,litə'reiʃn/ +* danh từ +- sự lặp lại âm đầu + +@alliterative /ə'litərətiv/ +* tính từ +- lặp âm đầu + +@allocate /'æləkeit/ +* ngoại động từ +- chỉ định; dùng (số tiền vào việc gì) +- cấp cho (ai cái gì) +- phân phối, phân phát; chia phần +- định rõ vị trí + +@allocation /æ,lə'keiʃn/ +* danh từ +- sự chỉ định; sự dùng (một số tiền vào việc gì) +- sự cấp cho +- sự phân phối, sự phân phát; sự chia phần; phần được chia, phần được phân phối, phần được cấp +- sự định rõ vị trí + +@allocution /,ælou'kju:ʃn/ +* danh từ +- bài nói ngắn (để hô hào...) + +@allodium /ə'loudjəm/ +* danh từ +- thái ấp, thái ấp không phải nộp thuế (thời phong kiến) + +@allogamy /ə'logəmi/ +* danh từ +- (thực vật học) sự giao phấn, sự thụ tinh khác hoa + +@allomeric /,ælə'merik/ +* tính từ +- khác chất + +@allomerism /ə'lɔmərizm/ +* danh từ +- tính chất khác + +@allomerous +- xem allomeric + +@allopath /'æloupæθ/ +* danh từ +- (y học) thầy thuốc chữa theo phương pháp đối chứng + +@allopathic /,ælou'pæθik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) phép chữa đối chứng + +@allopathist +- xem allopath + +@allopathy /ə'lɔpəθi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa đối chứng + +@allot /ə'lɔt/ +* ngoại động từ +- phân công, giao (phân việc cho ai); định dùng (một số tiền vào việc gì) +- chia phần, phân phối, định phần +- (quân sự) phiên chế +- (quân sự) chuyển (một phần lương cho gia đình) + +@allotment /ə'lɔtmənt/ +* danh từ +- sự phân công, sự giao việc (phần việc); sự định dùng (một số tiền vào việc gì) +- sự chia phần, sự phân phối; sự định phần +- phần được chia, phần được phân phối +- mảnh đất được phân phối để cày cấy +- (quân sự) sự phiên chế +- (quân sự) sự chuyển (một phần lương) cho gia đình + +@allotropic /,ælə'trɔpik/ +* tính từ +- khác hình + +@allotropism /ə'lɔtrəpizm/ +* danh từ +- tính khác hình + +@allotropy /ə'lɔtrəpizm/ +* danh từ +- tính khác hình + +@allottee /ə,lɔ'ti:/ +* danh từ +- người được nhận phần chia + +@allow /ə'lau/ +* ngoại động từ +- cho phép để cho +=allow me to help you: cho phép tôi được giúp anh một tay +=smoking is not allowed here: không được hút thuốc lá ở đây +=to allow oneself: tự cho phép mình +=i'll not allow you to be ill-treated: tôi sẽ không để cho anh bị ngược đãi đâu +- thừa nhận, công nhận, chấp nhận +=to allow something to be true: công nhận cái gì là đúng sự thật +=i allow that i am wrong: tôi nhận là tôi sai +=to allow a request: chấp đơn +- cho, cấp cho, trợ cấp, cấp phát +=to be allowed 300đ a year: mỗi năm được trợ cấp 300đ +- (thương nghiệp); (tài chính) trừ bớt; thêm +=to allow 5 per cent for breakage: trừ 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8; thêm 5 rò (tài chính) nủm nạnh 8 +* nội động từ +- (: for) kể đến, tính đến; chiếu cố đến, chú ý đến +=allow to for the delays coused by bad weather: tính đến sự chậm trễ do thời tiết xấu gây ra +=after allowing for...: sau khi đã tính đến... +- (: of) cho phép; chịu được, dung thứ được, chấp nhận +=the question allows of no dispute: vấn đề không cho phép bàn cãi gì cả +=i can't allow of this noise going on: tôi không thể chịu được cái tiếng ầm ỹ ấy cứ kéo dài mãi + +@allowable /ə'lauəbl/ +* tính từ +- có thể cho phép được +- có thể thừa nhận, có thể công nhận, có thể chấp nhận + +@allowance /ə'lauəns/ +* danh từ +- sự cho phép +- sự thừa nhận, sự công nhận, sự thú nhận +=by his own allowance: do chính anh ta thừa nhận +- tiền trợ cấp; tiền cấp phát; tiền bỏ túi, tiền tiêu vặt +=to get a very small allowance from home every month: hàng tháng nhận được của gia đình gửi cho một số tiền nhỏ +=family allowance fund: quỹ trợ cấp gia đình đông con +- phần tiền, khẩu phần, phần ăn +=to put the men on half allowance: (quân sự) cho quân lính ăn nửa khẩu phần +=to be on short allowance: bị hạn chế khẩu phần +=at no allowance: không hạn chế +=to reduce the allowance of water: giảm khẩu phần nước +=do not take more than your usual allowance: không được ăn quá khẩu phần thường lệ +- sự kể đến, sự tính đến, sự chiếu cố đến, sự dung thứ +=to make allowances for the difference of age: kể đến (chiếu cố đến) sự khác nhau về tuổi +=to make allowance for youth: chiếu cố đến tuổi trẻ, dung thứ cho tuổi trẻ +- sự trừ, sự bớt +=to make allowance for the tare: trừ bì +- (kỹ thuật); (vật lý) hạn định cho phép +* ngoại động từ +- chia phần ăn cho +- cấp một số tiền cho (ai), trợ cấp + +@allowedly /ə'lauidli/ +* phó từ +- được cho phép +- được mọi người công nhận + +@alloy /'ælɔi/ +* danh từ +- hợp kim +- tuổi (kim loại quý như vàng bạc) +- chất hỗn hợp; sự pha trộn +=happiness without alloy: niềm hạnh phúc hoàn toàn không có gì làm vằn gợn +* ngoại động từ +- nấu thành hợp kim +- trộn vào, pha trộn +- làm xấu đi, làm giảm giá trị đi + +@allseed /'ɔ:l,si:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lắm hạt + +@allspice /'ɔ:lspais/ +* danh từ +- hạt tiêu gia-mai-ca (hạt của một cây thuộc họ sim) + +@allude /ə'lu:d/ +* nội động từ +- nói bóng gió, ám chỉ +=to allude to something: nói bóng gió một việc gì + +@allure /ə'ljuə/ +* danh từ +- sức quyến rũ, sức lôi cuốn, sức cám dỗ; duyên +* ngoại động từ +- quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; làm say mê, làm xiêu lòng + +@allurement /ə'ljuəmənt/ +* danh từ +- sự quyến rũ, sự lôi cuốn, sự cám dỗ +- cái quyến rũ, cái làm say mê + +@alluring /ə'lujəriɳ/ +* tính từ +- quyến rũ, lôi cuốn, cám dỗ; có duyên, duyên dáng; làm say mê, làm xiêu lòng + +@alluringness /ə'ljuəriɳnis/ +* danh từ +- sức quyến rũ, sức lôi cuốn, sức cám dỗ, vẻ duyên dáng; khả năng làm say mê, khả năng làm xiêu lòng + +@allusion /ə'lu:ʤn/ +* danh từ +- sự nói bóng gió, sự ám chỉ +=to make an allusion to: nói bóng gió, ám chỉ, nói đến +- lời ám chỉ + +@allusive /ə'lu:siv/ +* tính từ +- có ý nói bóng gió, có ý ám chỉ, nhiều ý bóng gió, nhiều lời ám chỉ +- có tính chất tượng trưng, có tính chất biểu tượng +=allusive arms: phù hiệu có tính chất tượng trưng, phù hiệu nhắc đến tên người đeo + +@allusiveness /ə'lu:sivnis/ +* danh từ +- tính chất bóng gió, tính chất ám chỉ +- tính tượng trưng, tính biểu tượng + +@alluvia /ə'lu:vjəm/ +* danh từ, số nhiều alluvia, alluviums +- bồi tích, đất bồi, đất phù sa +=alluvium period: (địa lý,địa chất) kỷ thứ tư + +@alluvial /ə'lu:vjəl/ +* tính từ +- (thuộc) bồi tích, (thuộc) đất bồi, (thuộc) phù sa +=alluvial soil: đất phù sa, đất bồi +* danh từ +- đất phù sa, đất bồi + +@alluvion /ə'lu:vjən/ +* danh từ +- sự bồi đất (lên bãi biển, bờ sông...) +- nước lụt +- bồi tích, đất bồi, phù sa + +@alluvium /ə'lu:vjəm/ +* danh từ, số nhiều alluvia, alluviums +- bồi tích, đất bồi, đất phù sa +=alluvium period: (địa lý,địa chất) kỷ thứ tư + +@ally /'æli/ +* danh từ +- hòn bi (bằng đá thạch cao) +* danh từ +- nước đồng minh, nước liên minh; bạn đồng minh +* ngoại động từ +- liên kết, liên minh +- kết thông gia +=allied to: gắn với, có quan hệ họ hàng với + +@all right /'ɔ:l'rait/ +* tính từ +- bình yên vô sự; khoẻ mạnh +- tốt, được, ổn +=everything is all_right: mọi việc đều ổn cả +=he is all_right: thằng ấy được đấy; nó khoẻ mạnh +* phó từ +- tốt, hoàn toàn, hoàn hảo; đúng như ý muốn +* thán từ +- được!, tốt!, được rồi! + +@all-around /'ɔ:ləraund/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) toàn diện, giỏi nhiều môn + +@all-clear /ɔ:l'kliə/ +* danh từ +- còi báo an (lúc báo động phòng không) + +@all-embracing /'ɔ:lim'breisiɳ/ +* tính từ +- bao gồm tất cả + +@all-fired /'ɔ:l,faiəd/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) vô cùng, hết sức, cùng cực + +@all-hallows /'ɔ:l'hælouz/ +* danh từ +- các thánh +=all-hallows day: ngày lễ các thánh + +@all-in /'ɔ:lin/ +* tính từ +- bao gồm tất cả + +@all-in-all /'ɔ:lin'ɔ:l/ +* danh từ +- tất cả (cho ai), tất cả sự trìu mến +* tính từ +- vô cùng cần thiết, hết sức quan trọng +* phó từ +- hoàn toàn, trọn vẹn +- nói chung, nhìn chung + +@all-in-wrestling /'ɔ:lin'resliɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn vật tự do + +@all-out /'ɔ:l'aut/ +* tính từ & phó từ +- dốc hết sức, dốc toàn lực +=an all-out attack: một cuộc tấn công dốc toàn lực +- toàn, hoàn toàn + +@all-overish /'ɔ:l'ouvəriʃ/ +* tính từ +- (thông tục) cảm thấy khó ở; cảm thấy đau mỏi khắp người + +@all-overishness /'ɔ:l'ouvəriʃnis/ +* danh từ +- sự khó ở; sự đau mỏi khắp người + +@all-powerful /'ɔ:l'pauəful/ +* tính từ +- nắm hết quyền lực; có mọi quyền lực + +@all-purpose /'ɔ:l'pə:pəs/ +* tính từ +- nhiều mặt, mọi mặt; nhiều mục đích; vạn năng + +@all-round /'ɔ:l'raund/ +* tính từ +- toàn diện, toàn năng +=all-round development: sự phát triển toàn diện +=an all-round man: người toàn năng + +@all-rounder /'ɔ:l'raundə/ +* danh từ +- người toàn diện, người toàn năng + +@all-steel /'ɔ:l'sti:l/ +* tính từ +- toàn bằng thép + +@all-up /'ɔ:l,ʌp/ +* danh từ +- (hàng không) tổng trọng lượng bay (gồm máy bay, nhân viên, hành khách, hàng hoá...) + +@all-wool /'ɔ:l'wul/ +* tính từ +- toàn bằng len + +@alma / (almah) / +* danh từ +- vũ nữ ai-cập + +@almagest /'ælmədʤest/ +* danh từ +- sách thiên văn (của ptô-lê-mi); sách chiêm tinh; sách luyện giả kim + +@almah / (almah) / +* danh từ +- vũ nữ ai-cập + +@almanac / (almanack) / +* danh từ +- niên lịch, niên giám + +@almanack / (almanack) / +* danh từ +- niên lịch, niên giám + +@alma mater /'ælmə'meitə/ +* danh từ +- trường học, học đường, học hiệu + +@almightily /ɔ:l'maitili/ +* phó từ +- toàn năng, có quyền tối cao, có mọi quyền lực + +@almightiness /ɔ:l'maitinis/ +* danh từ +- tính toàn năng, quyền tối cao; sự có mọi quyền lực + +@almighty /ɔ:l'maiti/ +* tính từ +- toàn năng, có, quyền tối cao, có mọi quyền lực +=almighty god: thượng đế +- (từ lóng) hết sức lớn, vô cùng, đại +=an almighty fool: một thằng đại ngốc +* phó từ +- (từ lóng) hết sức, vô cùng +* danh từ +- thượng đế + +@almond /'ɑ:mənd/ +* danh từ +- quả hạnh +=sweet almond: hạnh ngọt +=bitter almond: hạnh đắng +- (giải phẫu) hạch hạnh +- vật hình quả hạnh + +@almond tree /'ɑ:məndtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hạnh + +@almond-shaped /'ɑ:məndʃeipt/ +* tính từ +- dạng quả hạnh + +@almoner /'ɑ:mənə/ +* danh từ +- người phát chẩn + +@almonry /'ɑ:mənri/ +* danh từ +- nơi phát chẩn + +@almost /'ɔ:lmoust/ +* phó từ +- hầu (như), gần (như), suýt nữa, tí nữa + +@alms /ɑ:mz/ +* danh từ +- (thường) dùng như số ít của bố thí +=to ask for alms: xin của bố thí + +@almsman /'ɑ:mzmən/ +* danh từ +- người được cứu tế, người sống bằng của bố thí + +@almswoman /'ɑ:mz,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà được cứu tế, người đàn bà sống bằng của bố thí + +@alms-deed /'ɑ:mz,di:d/ +* danh từ +- việc từ thiện + +@alms-giver /'ɑ:mz,givə/ +* danh từ +- người bố thí + +@alms-house /'ɑ:mzhaus/ +* danh từ +- nhà tế bần + +@aloe /'ælou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lô hội +- (số nhiều) dầu tẩy lô hội + +@aloft /ə'lɔft/ +* tính từ +- cao, ở trên cao +- (hàng hải) trên cột buồm +* phó từ +- cao, ở trên cao +=to hold aloft the banner of marxism-leninnism: giương cao ngọn cờ của chủ nghĩa mác-lênin +!to go aloft +- (thông tục) chầu trời, chết + +@alone /ə'loun/ +* phó từ & tính từ +- một mình, trơ trọi, cô độc, đơn độc +=alone to sit alone: ngồi một mình +=to live all alone: sống trơ trọi một mình +- riêng, chỉ có +=i'm not alone in this opinion: không phải chỉ riêng tôi có ý kiến này +!to leave alone +- (xem) leave +!to let alone +- (xem) let +!let alone +- không kể đến, chưa nói đến, không tính đến, chưa tính đến + +@aloneness /ə'lounnis/ +* danh từ +- tình trạng cô độc, tình trạng đơn độc + +@along /ə'lɔɳ/ +* phó từ +- theo chiều dài, suốt theo +=to lie along: nằm dài ra +- tiến lên, về phía trước +=come along: đi nào, đi lên, tiến lên đi +=how are you getting along?: thế nào dạo này công việc làm ăn của anh tiến tới ra sao? +=all along: suốt, suốt từ đầu đến đuôi; ngay từ đầu +=i knew it all along: tôi biết câu chuyện đó ngay từ đầu; tôi biết suốt từ đầu đến đuôi câu chuyện đó +![all] along of +- (thông tục) vì, do bởi +=it happened all along of your carelessness: câu chuyện xảy ra là do sự thiếu thận trọng của anh +!along with +- theo cùng với, song song với +=come along with me: hãy đi với tôi +!right along +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) luôn luôn, bao giờ cũng +* giới từ +- dọc theo, theo +=to walk along the road: đi dọc theo con đường +=along the river: dọc theo con sông + +@alongside /ə'lɔɳ'said/ +* phó từ & giới từ +- sát cạnh, kế bên, dọc theo, dọc +=alongside the river: dọc theo con sông +=the cars stopped alongside [of] the kerb: các xe ô tô đỗ dọc theo lề đường +- (hàng hải) sát mạn tàu, dọc theo mạn tàu +=the ship lay alongside [of] each other: các con tàu đó đỗ sát cạnh nhau +=to come alongside: cặp bến, ghé vào bờ +- (nghĩa bóng) song song với, cùng, đồng thời + +@along-shore /ə'lɔɳ'ʃɔ:/ +* phó từ +- dọc theo bờ biển, dài theo bờ biển + +@aloof /ə'lu:f/ +* tính từ & phó từ +- ở xa, tách xa +- (nghĩa bóng) xa rời, tách rời +- xa rời, lánh xa, cách biệt +=to stand (keep, hold) aloof: đứng tách rời, lánh xa; không dính vào, đứng ngoài vòng, bàng quan +=to live aloof from tile world: sống xa lánh mọi người +- (hàng hải) ở ngoài khơi lộng gió + +@aloofness /ə'lu:fnis/ +* danh từ +- sự tách ra +- thái độ tách rời, thái độ xa lánh, thái độ cách biệt + +@alopecia /,ælɔ'pi:ʃiə/ +* danh từ +- (y học) tình trạng hói, sự rụng tóc + +@aloud /ə'laud/ +* phó từ +- lớn tiếng to +=to read aloud: đọc to +- oang oang, inh lên, ầm ầm +- (thông tục) thấy rõ, rõ rành rành +=it reeks aloud: thối ai cũng ngửi thấy, thối inh lên + +@alow /ə'lou/ +* phó từ +- (hàng hải) ở dưới, ở đáy + +@alp /ælp/ +* danh từ +- ngọn núi +- cánh đồng cỏ trên sườn núi (ở thụy sĩ) + +@alpaca /æl'pækə/ +* danh từ +- (động vật học) anpaca (động vật thuộc loại lạc đà không bướu ở nam mỹ) +- lông len anpaca +- vải anpaca (làm bằng lông len anpaca) + +@alpenstock /'ælpinstɔk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) gậy leo núi (đầu bọc sắt) + +@alpha /'ælfə/ +* danh từ +- chữ anfa +=alpha and omega: anfa và omega đầu và cuối cái chính, cái cơ bản +=alpha plus: hết sức tốt + +@alphabet /'ælfəbit/ +* danh từ +- bảng chữ cái, hệ thống chữ cái +- (nghĩa bóng) điều cơ bản, bước đầu + +@alphabetic /,ælfə'betik/ +* tính từ +- (thuộc) bảng chữ cái (thuộc) hệ thống chữ cái +- theo thứ tự chữ cái, theo thứ tự abc + +@alphabetical +-xem alphabetic + +@alphabetically /,ælfə'betikəli/ +* phó từ +- theo thứ tự abc + +@alphabetise / (alphabetize) / +* ngoại động từ +- sắp xếp theo thứ tự abc +- diễn đạt bằng hệ thống chữ cái +- xây dựng mọi hệ thống chữ cái cho + +@alphabetize / (alphabetize) / +* ngoại động từ +- sắp xếp theo thứ tự abc +- diễn đạt bằng hệ thống chữ cái +- xây dựng mọi hệ thống chữ cái cho + +@alpha rays /'ælfə'reiz/ +* danh từ +- (vật lý) tia anfa + +@alpine /'ælpain/ +* tính từ +- (thuộc) dãy an-pơ, ở dãy an-pơ +- (thuộc) núi cao, ở núi cao + +@alpinist /'ælpinist/ +* danh từ +- người leo núi + +@already /ɔ:l'redi/ +* phó từ +- đã, rồi; đã... rồi + +@also /'ɔ:lsou/ +* phó từ +- cũng, cũng vậy, cũng thế +- (đặt ở đầu câu) hơn nữa, ngoài ra +=also, i must add...: hơn nữa, tôi phải nói thêm rằng... +=not only... but also: không những... mà lại còn + +@also-ran /'ɔ:lsouræn/ +* danh từ +- (thông tục) ngựa thì không được xếp hạng ba con về đầu (trong cuộc đua) +- vận động viên không được xếp hạng (trong cuộc đua) +- (thông tục) người không có thành tích gì + +@alt /ælt/ +* danh từ +- (âm nhạc) nốt cao +=in alt: nốt cao trên quãng tám của thang âm; (nghĩa bóng) vô cùng cao hứng + +@altar /'ɔ:ltə/ +* danh từ +- bàn thờ, bệ thờ, án thờ +!to lead a woman to the altar +- (xem) lead + +@altar-boy /'ɔ:ltəbɔi/ +* danh từ +- lễ sinh (trong giáo đường) + +@altar-cloth /'ɔ:ltəklɔθ/ +* danh từ +- khăn trải bàn thờ + +@altar-piece /'ɔ:ltəpi:s/ +* danh từ +- bức trang trí sau bàn thờ + +@alter /'ɔ:ltə/ +* nội động từ +- thay đổi, biến đổi, đổi +=to alter for the better: đổi tính, đổi nết trở nên tốt hơn +* ngoại động từ +- thay đổi; sửa đổi, sửa lại +=to one's way of living: thay đổi lối sống +=to alter one's mind: thay đổi ý kiến, thay đổi ý định +=to have a shirt altered: đem sửa một cái áo sơ mi +- (mỹ, uc) thiến, hoạn (súc vật) + +@alterability /,ɔ:ltərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thay đổi, tính có thể sửa đổi, tính có thể biến đổi + +@alterable /'ɔ:ltərəbl/ +* tính từ +- có thể thay đổi, có thể sửa đổi, có thể biến đổi + +@alterableness /,ɔ:ltərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thay đổi, tính có thể sửa đổi, tính có thể biến đổi + +@alteration /,ɔ:ltə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thay đổi, sự đổi; sự sửa đổi, sự sửa lại, sự biến đổi + +@alterative /'ɔ:ltərətiv/ +* tính từ +- làm thay đổi, làm biến đổi +* danh từ +- (y học) thuốc làm thay đổi sự dinh dưỡng +- phép điều trị làm thay đổi sự dinh dưỡng + +@altercate /'ɔ:ltə:keit/ +* nội động từ +- cãi nhau, cãi lộn, đôi co, đấu khẩu +=to altercate with someone about a trifle: cãi nhau với ai về một chuyện vớ vẩn không đâu + +@altercation /,ɔ:ltə:'keiʃn/ +* danh từ +- cuộc cãi nhau +- cuộc cãi lộn, cuộc đấu khẩu + +@alternant /ɔ:l'tə:nənt/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) xen kẽ +=alternant layers: các lớp xen kẽ + +@alternate /ɔ:l'tə:nit/ +* tính từ +- xen kẽ, xen nhau, luân phiên nhau, thay phiên +=to serve alternate shifts: làm luân phiên, làm theo ca kíp +=on days: cứ hai ngày một lần, cứ cách ngày một lần +=alternate function: (toán học) hàm thay phiên +- (toán học) so le +=alternate angle: góc so le +=alternate exterior (interior) angle: góc so le ngoài (trong) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người thay phiên, người thay thế, người dự khuyết +* động từ +- để xen nhau, xen kẽ, xen nhau; luân phiên, lần lượt kế tiếp nhau +=to alternate between laughter and tears: khóc khóc cười cười + +@alternating /'ɔ:ltə:neitiɳ/ +* tính từ +- xen kẽ, xen nhau; thay phiên nhau, luân phiên nhau +- (điện học) xoay chiều +=alternating current: dòng điện xoay chiều +- (kỹ thuật) qua lại +=alternating motion: sự chuyển động qua lại + +@alternation /,ɔ:ltə'neiʃn/ +* danh từ +- sự xen nhau; sự xen kẽ, sự thay phiên, sự luân phiên + +@alternative /ɔ:l'tə:nətiv/ +* tính từ +- xen nhau; thay đổi nhau, thay phiên nhau +- lựa chọn (một trong hai); hoặc cái này hoặc cái kia (trong hai cái); loại trừ lẫn nhau (hai cái) +=these two plans are necessarily alternative: hai kế hoạch này không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau +=alternative hypothesis: giả thuyết để lựa chọn +* danh từ +- sự lựa chon (một trong hai) +- con đường, chước cách +=there is no other alternative: không có cách (con đường) nào khác +=that's the only alternative: đó là cách độc nhất + +@alternativity /ɔ:l'tə:nə'tiviti/ +* danh từ +- khả năng chọn lựa (một trong hai) + +@alternator /'ɔ:ltəneitə/ +* danh từ +- (điện học) máy dao điện + +@although /ɔ:l'ðou/ +* liên từ +- dẫu cho, mặc dù + +@altigraph /'æltigrɑ:f/ +* danh từ +- (hàng không) máy ghi độ cao + +@altimeter /'æltimi:tə/ +* danh từ +- cái đo độ cao +=reflection altimeter: cái đo độ cao phản xạ + +@altitude /'æltitju:d/ +* danh từ +- độ cao ((thường) so với mặt biển) +- (số nhiều) nơi cao, chỗ cao, đỉnh cao +- địa vị cao +- (toán học) độ cao, đường cao +=altitude flight: sự bay ở độ cao +=altitude gauge (measurer): máy đo độ cao +!to lose altitude +- (hàng không) không bay được lên cao +- hạ thấp xuống + +@alto /'æltou/ +* danh từ +- (âm nhạc) giọng nữ trầm; giọng nam cao +- người hát giọng nữ trầm; người hát giọng nam cao +- bè antô +- bè hai +- đàn antô +- kèn antô + +@altogether /,ɔ:ltə'geðə/ +* phó từ +- hoàn toàn, hầu +- nhìn chung, nói chung; nhìn toàn bộ +=taken altogether: nhìn chung, đại thể +- cả thảy, tất cả +=how much altogether?: bao nhiểu cả thảy? +* danh từ +- (an altogether) toàn thể, toàn bộ +- (the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng +=in the altogether: để trần truồng (làm mẫu vẽ, nặn...) + +@altogetherness /,ɔ:ltə'geðənis/ +* danh từ +- tính chất toàn thể, tính chất toàn bộ +- tính chất chung + +@alto-cumulus /,æltə'kju:mjuləs/ +* danh từ +- (khí tượng) mây dung tích + +@alto-relievo /'æltouri'li:vou/ +* danh từ, số nhiều alto-relievos +- (nghệ thuật) đắp nổi cao, khắc nổi cao, chạm nổi cao + +@alto-stratus /'æltou'streitəs/ +* danh từ +- (khí tượng) mây trung tầng + +@altruism /'æltruizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa vị tha +- lòng vị tha, hành động vị tha + +@altruist /'æltruist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa vị tha, người vị tha + +@altruistic /,æltru'istik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa vị tha +- vị tha, có lòng vị tha + +@alum /'æləm/ +* danh từ +- phèn +- (định ngữ) (thuộc) phèn; có phèn +=alum earth: đất phèn +=alum works: nhà máy phèn + +@alumina /ə'lju:minə/ +* danh từ +- alumin + +@aluminium /,ælju'minjəm/ +* danh từ +- nhôm + +@aluminous /ə'lju:minəs/ +* tính từ +- (thuộc) phèn; có phèn +- (thuộc) alumin; có alumin + +@aluminum /ə'ljuminəm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) aluminium + +@alumna /ə'lʌmnə/ +* danh từ, số nhiều alumnae +/ə'lʌmni:/ +- (nguyên) nữ học sinh; (nguyên) nữ học sinh đại học + +@alumnae /ə'lʌmnə/ +* danh từ, số nhiều alumnae +/ə'lʌmni:/ +- (nguyên) nữ học sinh; (nguyên) nữ học sinh đại học + +@alumni /ə'lʌmnəs/ +* danh từ, số nhiều alumni +/ə'lʌmnai/ +- (nguyên) học sinh; (nguyên) học sinh đại học + +@alumnus /ə'lʌmnəs/ +* danh từ, số nhiều alumni +/ə'lʌmnai/ +- (nguyên) học sinh; (nguyên) học sinh đại học + +@alveolar /æl'viələ/ +* tính từ +- (thuộc) túi phôi +- (thuộc) ổ răng +- như lỗ tổ ong + +@alveolate /æl'viəlit/ +* tính từ +- có lỗ như tổ ong + +@alveoli /æl'viələs/ +* danh từ, số nhiều alveoli +/æl'viəlai/ +- hốc nhỏ, ổ +- (giải phẫu) túi phổi +- ổ răng +- lỗ tổ ong + +@alveolus /æl'viələs/ +* danh từ, số nhiều alveoli +/æl'viəlai/ +- hốc nhỏ, ổ +- (giải phẫu) túi phổi +- ổ răng +- lỗ tổ ong + +@always /'ɔ:lwəz/ +* phó từ +- luôn luôn, lúc nào cũng, bao giờ cũng, mãi mãi, hoài +!not always +- đôi khi, đôi lúc, thỉnh thoảng + +@am /æm, əm, m/ +* ngôi 1 số ít thời hiện tại của be + +@amah /'ɑ:mə/ +* danh từ +- (trung-quốc, ân độ) vú em, bõ + +@amain /ə'mein/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hết sức sôi nổi, hết sức nhiệt tình, mãnh liệt +- hết sức khẩn trương, hết sức tốc độ + +@amalgam /ə'mælgəm/ +* danh từ +- (hoá học) hỗn hống +- vật hỗn hợp (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) + +@amalgamate /ə'mælgəmeit/ +* động từ +- (hoá học) hỗn hống hoá +- trộn, pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp, hợp nhất (công ty...) + +@amalgamated /ə'mælgəmeitid/ +* tính từ +- (hoá học) đã hỗn hồng +- đã pha trộn, đã trộn lẫn, đã hỗn hợp; đã hợp nhất + +@amalgamation /ə,mælgə'meiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự hỗn hồng hoá +- sự pha trộn, sự trộn lẫn, sự hỗn hợp; sự hợp nhất + +@amalgamator /ə'mælgəmeitə/ +* danh từ +- (hoá học) máy hỗn hống + +@amanita /,æmə'naitə/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm amanit + +@amanuenses /ə,mænju'ensi:z/ +* danh từ, số nhiều amanuenses +- người biên chép, người thư ký + +@amanuensis /ə,mænju'ensi:z/ +* danh từ, số nhiều amanuenses +- người biên chép, người thư ký + +@amaranth /'æmərænθ/ +* danh từ +- hoa không tàn (tưởng tượng ra, không có thật) +- (thực vật học) giống rau dền +- màu tía + +@amaranthine /,æmə'rænθain/ +* tính từ +- (thực vật học) đỏ tía +- (thơ ca) bất diệt, bất tử + +@amaryllidaceous /,æmərili'deiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ thuỷ tiên + +@amaryllis /,æmə'rilis/ +* danh từ +- hoa loa kèn đỏ + +@amass /ə'mæs/ +* ngoại động từ +- chất đống, tích luỹ, cóp nhặt (tiền của) + +@amassment /ə'mæsmənt/ +* danh từ +- sự chất đống; sự tích luỹ, sự cóp nhặt + +@amateur /'æmətə:/ +* danh từ +- tài tử; người ham chuộng +- (định ngữ) có tính chất tài tử, nghiệp dư, không chuyên +=amateur theatricals: sân khấu nghiệp dư, những buổi biểu diễn không chuyên +=amateur art: nghệ thuật nghiệp dư +=an amateur painter: hoạ sĩ tài tử + +@amateurish /,æmə'təri:ʃ/ +* tính từ +- tài tử, nghiệp dư, không chuyên +- không lành nghề, không thành thạo + +@amateurishness /,æmə'tə:riʃnis/ +* danh từ +- (như) amateurism +- sự không lành nghề, sự không thành thạo + +@amateurism /,æmə'tə:rizm/ +* danh từ +- tính chất tài tử, tính chất nghiệp dư, tính chất không chuyên + +@amative /'æmətiv/ +* tính từ +- đa tình, thích yêu đương + +@amativeness /'æmətivnis/ +* danh từ +- tính đa tình, tính thích yêu đương + +@amatol /'æmətɔl/ +* danh từ +- amaton (thuốc nổ) + +@amatory /'æmətəri/ +* tính từ +- yêu đương, biểu lộ tình yêu +- (thuộc) ái tình, (thuộc) tình dục + +@amaurosis /,æmɔ:'rousis/ +* danh từ +- (y học) chứng thanh manh + +@amaze /ə'meiz/ +* nội động từ +- làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên +* danh từ +- (thơ ca) (như) amazement + +@amazedly /ə'meizidli/ +* phó từ +- kinh ngạc, sửng sốt, hết sức ngạc nhiên + +@amazement /ə'meizmənt/ +* danh từ +- sự kinh ngạc, sự sửng sốt, sự hết sức ngạc nhiên +=to stand transfixed with amazement: đứng sững ra vì kinh ngạc +=to be filed with amazement: hết sức kinh ngạc + +@amazing /ə'meiziɳ/ +* tính từ +- làm kinh ngạc, làm sửng sốt, làm hết sức ngạc nhiên + +@amazon /'æməzən/ +* danh từ +- sông a-ma-zôn (nam-mỹ) +- nữ tướng (trong truyện cổ hy lạp) +- anazon người đàn bà tướng đàn ông + +@ambages /æm'beidʤi:z/ +* danh từ số nhiều +- lời nói quanh co; thủ đoạn quanh co + +@ambassador /æm'bæsədə/ +* danh từ +- đại sứ +=ambassador extraordinary and pleinportentiary: đại sứ dặc nhiệm toàn quyền +- người đại diện sứ giả +=to act as somebody's ambassador: làm đại diện cho ai + +@ambassadorial /æm,bæsə'dɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) đại sứ +=to establish diplomatic relation at ambassadorial level: thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ + +@ambassador-at-large /æm'bæsədəət'lɑ:dʤ/ +* danh từ +- đại sứ lưu động + +@ambassadress /æm'bæsədris/ +* danh từ +- nữ đại sứ +- vợ đại sứ, đại sứ phu nhân + +@amber /'æmbə/ +* danh từ +- hổ phách +- (định ngữ) bằng hổ phách; (có) màu hổ phách + +@ambergris /'æmbəgri:s/ +* danh từ +- long diên hương + +@ambidexter /'æmbi'dekstə/ +* tính từ: (ambidexterous) +/,æmbi'dekstrəs/ (ambidextrous) +/,æmbi'dekstrəs/ +- thuận cả hai tay +- lá mặt lá trái, hai mang, ăn ở hai lòng +* danh từ +- người thuận cả hai tay +- người lá mặt lá trái, người hai mang, người ăn ở hai lòng + +@ambidexterity /'æmbideks'teriti/ +* danh từ +- sự thuận cả hai tay +- tính lá mặt lá trái, tính hai mang + +@ambidexterous /'æmbi'dekstə/ +* tính từ: (ambidexterous) +/,æmbi'dekstrəs/ (ambidextrous) +/,æmbi'dekstrəs/ +- thuận cả hai tay +- lá mặt lá trái, hai mang, ăn ở hai lòng +* danh từ +- người thuận cả hai tay +- người lá mặt lá trái, người hai mang, người ăn ở hai lòng + +@ambidexterousness /'æmbideks'teriti/ +* danh từ +- sự thuận cả hai tay +- tính lá mặt lá trái, tính hai mang + +@ambidextrous /'æmbi'dekstə/ +* tính từ: (ambidexterous) +/,æmbi'dekstrəs/ (ambidextrous) +/,æmbi'dekstrəs/ +- thuận cả hai tay +- lá mặt lá trái, hai mang, ăn ở hai lòng +* danh từ +- người thuận cả hai tay +- người lá mặt lá trái, người hai mang, người ăn ở hai lòng + +@ambidextrousness /'æmbideks'teriti/ +* danh từ +- sự thuận cả hai tay +- tính lá mặt lá trái, tính hai mang + +@ambient /'æmbiənt/ +* tính từ +- bao quanh, ở xung quanh + +@ambiguity /,æmbi'gju:iti/ +* danh từ +- sự tối nghĩa, sự không rõ nghĩa +- sự không rõ ràng, sự mơ hồ, sự nhập nhằng + +@ambiguous /æm'bigjuəs/ +* tính từ +- tối nghĩa +- không rõ ràng, mơ hồ; nước đôi, nhập nhằng +=ambiguous case: trường hợp nhập nhằng + +@ambiguousness /,æmbi'gju:iti/ +* danh từ +- sự tối nghĩa, sự không rõ nghĩa +- sự không rõ ràng, sự mơ hồ, sự nhập nhằng + +@ambit /'æmbit/ +* danh từ +- đường bao quanh, chu vi +- ranh giới, giới hạn +- phạm vi +=within the ambit of...: trong phạm vi của... +- (kiến trúc) khu vực bao quanh toà nhà + +@ambition /æm'biʃn/ +* danh từ +- hoài bão, khát vọng +- lòng tham, tham vọng + +@ambitious /æm'biʃəs/ +* tính từ +- có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng +- có nhiều tham vọng + +@ambitiousness /æm'bigjuəsnis/ +* danh từ +- sự có nhiều khát vọng, sự có nhiều tham vọng + +@ambivalence /'æmbi'veiləns/ +* danh từ +- sự vừa yêu, vừa ghét (cái gì); sự mâu thuẫn trong tư tưởng + +@ambivalent /'æmbi'veilənt/ +* tính từ +- vừa yêu, vừa ghét (cái gì); có mâu thuẫn trong tư tưởng + +@amble /'æmbl/ +* danh từ +- sự đi nước kiệu; nước kiệu +- dáng đi nhẹ nhàng thong thả +* nội động từ +- đi nước kiệu +- bước đi nhẹ nhàng thong thả + +@ambler /'æmblə/ +* danh từ +- ngựa đi nước kiệu +- người bước đi nhẹ nhàng thong thả + +@amblyopia /,æmbli'oupjə/ +* danh từ +- (y học) chứng giảm sức nhìn + +@amblyopic /,æmbli'ɔpik/ +* tính từ +- bị giảm sức nhìn + +@ambo /'æmbou/ +* danh từ đài giảng kinh + +@ambrosia /æm'brouzjə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thức ăn của thần thánh +- đồ cao lương mỹ vị +- phấn ong (phấn hoa do ong tích lại trong tổ để ăn) + +@ambrosial /æm'brouzjəl/ +* tính từ +- thơm tho như thức ăn của thần tiên +- xứng với thần tiên, thần tiên + +@ambs-ace / (ames-ace) / +-ace) +/'eimzeis/ +* danh từ +- hai con "một" (đánh súc sắc) +- sự không may, vận rủi, vận đen +- sự vô giá trị + +@ambulance /'æmbjuləns/ +* danh từ +- xe cứu thương, xe cấp cứu +- (định ngữ) để cứu thương +=ambulance car: xe ô tô cứu thương +=ambulance train: xe lửa cứu thương +=ambulance airplane: máy bay cứu thương + +@ambulance-chaser /'æmbjuləns,sʃeizə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) luật sư chuyên xúi giục người bị nạn xe cộ làm đơn kiện đòi bồi thường + +@ambulant /'æmbjulənt/ +* tính từ +- (y học) di chuyển bệnh +- (y học) đi lại được không phải nằm (người bệnh) +- đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ + +@ambulatory /'æmbjulətəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự đi lại, dùng để đi lại +- đi lại, đi chỗ này chỗ khác, di động không ở một chỗ +- (y học) đi lại được không phải nằm (người bệnh) + +@ambury /'ænbəri/ +* danh từ +- u mềm (ở ngựa và bò) +- bệnh u rễ (ở cây củ cải và các cây cùng họ) + +@ambuscade /,æmbəs'keid/ +* động từ +- phục kích, mai phục + +@ambush /'æmbuʃ/ +* danh từ +- cuộc phục kích, cuộc mai phục +- quân phục kích, quân mai phục +- nơi phục kích, nơi mai phục +- sự nằm rình, sự nằm chờ +=to fall into an ambush: rơi vào một trận địa phục kích +=to lay (make) an ambush: bố trí một cuộc phục kích +=to lie (hide) in ambush for: phục kích, mai phục, nằm phục kích +* động từ +- phục kích, chận đánh, mai phục, bố trí quân phục kích +- nằm rình, nằm chờ + +@ameba /ə'mi:bə/ +* danh từ, số nhiều amebae +/ə'mi:bəz/, amebas +/ə'mi:bəz/ +- (như) amoeba + +@amebae /ə'mi:bə/ +* danh từ, số nhiều amebae +/ə'mi:bəz/, amebas +/ə'mi:bəz/ +- (như) amoeba + +@ameliorate /ə'mi:ljəreit/ +* ngoại động từ +- làm tốt hơn, cải thiện +* nội động từ +- trở nên tốt hơn, được cải thiện + +@amelioration /ə,mi:ljə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làn cho tốt hơn, sự cải thiện + +@ameliorative /ə'mi:ljərətiv/ +* tính từ +- làm cho tốt hơn, để cải thiện + +@ameliorator /ə'mi:ljəreitə/ +* danh từ +- người làn cho tốt hơn, người cải thiện +- cái để làn cho tốt hơn, cái để cải thiện + +@amen /'ɑ:'men/ +* thán từ +- (tôn giáo) a-men (dùng khi cầu kinh) +=to say amen to something: đồng ý với cái gì, tán thành cái gì + +@amenability /ə,mi:nə'biliti/ +* danh từ +- sự chịu trách nhiệm +- sự tuân theo +- sự dễ bảo, sự phục tùng + +@amenable /ə'mi:nəbl/ +* tính từ +- chịu trách nhiệm; phải chịu, đáng chịu +=amenable to someone: chịu trách nhiệm với ai +=amenable to a fine: đáng bị phạt +- tuân theo, vâng theo +=amenable to the law: tuân theo pháp luật +- dễ bảo, biết nghe theo, phục tùng +=amenable to reason: biết nghe theo lẽ phải + +@amenableness /ə,mi:nə'biliti/ +* danh từ +- sự chịu trách nhiệm +- sự tuân theo +- sự dễ bảo, sự phục tùng + +@amenably /ə'mi:nəbli/ +* phó từ +- tuân theo, theo đúng +=amenably to be rules: theo đúng luật lệ + +@amend /ə'mend/ +* ngoại động từ +- sửa cho tốt hơn, làm cho tốt hơn; cải thiện +=to amend one's way of living: sửa đổi lối sống +- bồi bổ, cải tạo (đất) +=to amend land: bồi bổ đất +- sửa đổi, thay đổi (văn kiện pháp lý); bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm trong một văn kiện...) +=to amend a law: bổ sung một đạo luật +* nội động từ +- trở nên tốt hơn, cải tà quy chánh +- (từ cổ,nghĩa cổ) bình phục, hồi phục sức khoẻ + +@amendment /ə'mendmənt/ +* danh từ +- sự cải tà quy chánh +- sự sửa đổi cho tốt hơn; sự cải thiện; sự bồi bổ cho tốt hơn +- sự sửa đổi, sự bổ sung (chỗ thiếu sót, sai lầm...) +=to move an amendment to a bill: đề nghị bổ sung một đạo luật +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự bình phục, sự hồi phục sức khoẻ + +@amends /ə'mendz/ +* danh từ số nhiều +- sự đền, sự bồi thường; sự đền bù, sự bù lại +=to make amends for something: đền (bồi thường; đền bù, bù lại) cái gì + +@amenity /ə'mi:niti/ +* danh từ +- tính nhã nhặn, tính hoà nhã +- sự dễ chịu, sự thú vị (ở nơi nào...) +- (số nhiều) những thú vị, những hứng thú +=amenities of home life: những thú vui của đời sống gia đình +- tiện nghi +=amenities of life: tiện nghi của cuộc sống +- (số nhiều) thái độ hoà nhã, thái độ nhã nhặn, thái độ dễ chịu + +@amenorrhea / (amenorrhoea) / +* danh từ +- (y học) sự mất kinh + +@amenorrhoea / (amenorrhoea) / +* danh từ +- (y học) sự mất kinh + +@ament /ə'mentəm/ +* danh từ, số nhiều amenta +/ə'mentə/, ament +/ə'ment/ +- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa) + +@amenta /ə'mentəm/ +* danh từ, số nhiều amenta +/ə'mentə/, ament +/ə'ment/ +- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa) + +@amentaceous /,æmen'teiʃɔs/ +* tính từ +- (thực vật học) cỏ cụm hoa đuôi sóc + +@amentia /ei'menʃiə/ +* danh từ +- sự ngu si, sự đần độn + +@amentiferous /,æmen'tifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) mang cụm hoa đuôi sóc + +@amentiform /ə'mentifɔ:m/ +* tính từ +- (thực vật học) hình đuôi sóc (cụm hoa) + +@amentum /ə'mentəm/ +* danh từ, số nhiều amenta +/ə'mentə/, ament +/ə'ment/ +- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa) + +@amen corner /'eimen'kɔ:nə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) góc ngoan đạo (nơi dễ thấy nhất trong nhà thờ, nơi các con chiên ngoan đạo cầu kinh) +- góc thảo luận kín, phòng thảo luận kín (về chính trị) + +@amerce /ə'mə:s/ +* ngoại động từ +- bắt nộp phạt, phạt vạ +- phạt, trừng phạt + +@amercement /ə'mə:smənt/ +* danh từ +- sự bắt nộp phạt, sự phạt vạ +- tiền phạt +- sự phạt, sự trừng phạt + +@american /ə'merikən/ +* tính từ +- (thuộc) châu mỹ; (thuộc) nước mỹ +* danh từ +- người châu mỹ; người mỹ + +@americanise / (americanise) / +* ngoại động từ +- mỹ hoá +- cho nhập quốc tịch mỹ +* nội động từ +- mỹ hoá +- dùng những từ ngữ đặc mỹ + +@americanism /ə'merikənizm/ +* danh từ +- từ ngữ đặc mỹ +- sự thân mỹ + +@americanization /ə,merikənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự mỹ hoá + +@americanize / (americanise) / +* ngoại động từ +- mỹ hoá +- cho nhập quốc tịch mỹ +* nội động từ +- mỹ hoá +- dùng những từ ngữ đặc mỹ + +@americium /,æmə'risiəm/ +* danh từ +- (hoá học) ameriđi + +@amerind /'æmərind/ +* danh từ +- người thổ dân da đỏ (mỹ); người et-ki-mô + +@ames-ace / (ames-ace) / +* danh từ +- hai con "một" (đánh súc sắc) +- sự không may, vận rủi, vận đen +- sự vô giá trị + +@amethyst /'æmiθist/ +* danh từ +- (khoáng chất) ametit, thạch anh tím + +@amethystine /,æmi'θistain/ +* tính từ +- (thuộc) thạch anh tím, bằng thạch anh tím + +@ametropy /æ'mitrəpi/ +* danh từ +- (y học) chứng loạn khúc xạ + +@amiability /,eimjə'biliti/ +* danh từ +- sự tử tế, sự tốt bụng +- tính nhã nhặn, tính hoà nhã +- tính dễ thương, tính đáng yêu + +@amiable /'eimjəbl/ +* tính từ +- tử tế, tốt bụng +- nhã nhặn, hoà nhã +- dễ thương, đáng yêu + +@amiableness /,eimjə'biliti/ +* danh từ +- sự tử tế, sự tốt bụng +- tính nhã nhặn, tính hoà nhã +- tính dễ thương, tính đáng yêu + +@amianthus /,æmi'ænθəs/ +* danh từ +- (khoáng chất) amiăng + +@amicability /'æmikəblnis/ +* danh từ +- sự thân ái, sự thân mật, sự thân tính + +@amicable /'æmikəbl/ +* tính từ +- thân ái, thân mật, thân tình +=amicable advice: lời khuyên thân tình +=amicable talk: cuộc trò chuyện thân mật +- thoả thuận, hoà giải +=an amicable settlement: sự hoà giải, sự giải quyết thoả thuận với nhau + +@amicableness /'æmikəblnis/ +* danh từ +- sự thân ái, sự thân mật, sự thân tính + +@amice /'æmis/ +* danh từ +- (tôn giáo) khăn lễ (của giáo sĩ trùm đầu hoặc trùm vai khi làm lễ) +- mũ trùm đầu + +@amid /ə'mid/ +* giới từ +- giữa, ở giữa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- trong quá trình + +@amide /'æmaid/ +* danh từ +- (hoá học) amit + +@amidin /'æmidin/ +* danh từ +- (hoá học) amiđin +- (như) amide + +@amidol /'æmidɔl/ +* danh từ +- (hoá học) amiđola + +@amidships /ə'midʃips/ +* phó từ +- (hàng hải) ở giữa tàu + +@amidst /ə'mid/ +* giới từ +- giữa, ở giữa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- trong quá trình + +@amine /'æmain/ +* danh từ +- (hoá học) amin + +@amiss /ə'mis/ +* tính từ & phó từ +- sai, hỏng, xấu; bậy +=what's amiss with you?: anh có việc gì không ổn đấy? +=do you find anything amiss in what i have said?: anh có thấy cái gì sai sót trong những điều tôi nói không? +=to understand amiss: hiểu sai, hiểu lầm +=to speak amiss of: nói xấu +=to do amiss: làm bậy +=not amiss: (thông tục) được đấy, khá đấy, không đến nỗi tồi +- không đúng lúc, không hợp thời +=to come amiss: đến không đúng lúc +!nothing comes amiss to him +- chẳng có cái gì nó không vừa ý cả +- nó chẳng sai sót cái gì, cái gì nó cũng lợi dụng (xoay sở) được +!to take amiss +- bực mình, tức mình, để tâm giận; phật ý + +@amitosis /,æmi'tousis/ +* danh từ số nhiều +- sự phân bào không tơ, sự trực phân + +@amity /'æmiti/ +* danh từ +- tình hữu nghị, tình bạn, tình bằng hữu; quan hệ thân thiện + +@ammeter /'æmitə/ +* danh từ +- (điện học) cái đo ampe +=hatwire (thermal) ammeter: cái đo ampe nhiệt điện +=electromagnetic ammeter: cái đo ampe điện từ + +@ammiaceous /,æmi'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ hoa tán + +@ammo /'æmou/ +* danh từ +- (viết tắt) của ammunition + +@ammonal /'æmənəl/ +* danh từ +- thuốc nổ amonan (làm bằng amoni nitrat và nhôm) + +@ammonia /ə'mounjə/ +* danh từ +- (hoá học) amoniac +=ammonia liquor: dung dịch amoniac, nước amoniac + +@ammoniac /ə'mouniæk/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) amoniac + +@ammoniacal /,æmou'naiəkəl/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) amoniac; có tính chất amoniac +- chứa amoniac + +@ammonification /ə,mɔnifi'keiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự amoni hoá + +@ammonite /'æmənait/ +* danh từ +- con cúc (một thứ vỏ ốc hoá đá) +- (hoá học) amonit + +@ammonium /ə'mounjəm/ +* danh từ +- (hoá học) amoni +* định ngữ +- (thuộc) amoni +=ammonium alum: phèn amoni +=ammonium nitrate: amoni-nitrat +=ammonium sulfate: amoni-sunfat +=ammonium chloride: amoni-clorua + +@ammunition /,æmju'niʃn/ +* danh từ +- đạn dược +* định ngữ +- (thuộc) đạn dược +=ammunition belt: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bằng đạn +=ammunition: hòm đạn +=ammunition depot: kho đạn +=ammunition factory: xưởng đúc đạn +=ammunition waggon: toa chở đạn dược +- (nghĩa bóng) lý lẽ, sự kiện (để công kích hay bào chữa) +- (sử học) quân trang quân dụng +=amminition boots: giày quân dụng +=ammunition bread: bánh quân dụng +=ammunition leg: (thông tục) chân gỗ, chân giả +* ngoại động từ +- cung cấp đạn dược + +@amnesia /æm'ni:zjə/ +* danh từ +- chứng quên + +@amnesty /'æmnesti/ +* danh từ +- sự ân xá +* ngoại động từ +- ân xá + +@amnia /'æmniən/ +* danh từ, số nhiều amnia +/'æmniə/ +- (y học) màng ối + +@amnion /'æmniən/ +* danh từ, số nhiều amnia +/'æmniə/ +- (y học) màng ối + +@amoeba /ə'mi:bə/ +* danh từ, số nhiều (anoebae, anobas) +- amip + +@amoebae /ə'mi:bə/ +* danh từ, số nhiều (anoebae, anobas) +- amip + +@amoebic /ə'mi:bik/ +* tính từ +- (thuộc) amip; như amip +- do amip gây nên (bệnh) + +@amoeboid /ə'mi:bɔid/ +* tính từ +- (thuộc) amip; di động theo kiểu amip + +@amok /ə'mʌk/ +* phó từ +- như một người điên cuồng lên +=to run amuck: chạy như một người điên, chạy cuồng lên; lồng lên như một kẻ khát máu + +@among /ə'mʌɳ/ +* giới từ +- giữa, ở giữa +=among the crowd: ở giữa đám đông +- trong số +=among the guests were...: trong số khách mời có... + +@amongst /ə'mʌɳ/ +* giới từ +- giữa, ở giữa +=among the crowd: ở giữa đám đông +- trong số +=among the guests were...: trong số khách mời có... + +@amoral /æ'mɔrəl/ +* tính từ +- không luân lý, phi luân lý; ngoài phạm vi luân lý +- không có ý thức về luân lý + +@amorist /'æmərist/ +* danh từ +- người đa tình; người si tình; người ham dục tình + +@amorous /'æmərəs/ +* tính từ +- đa tình, si tình; say đắm +=amorous look: cái nhìn say đắm +- sự yêu đương + +@amorousness /'æmərəsnis/ +* danh từ +- tính đa tình, sự si tình; sự say đắm +- sự yêu đương + +@amorphism /ə'mɔ:fizm/ +* danh từ +- tính không có hình dạng nhất định, tính vô định hình + +@amorphous /ə'mɔ:fəs/ +* tính từ +- tính không có hình dạng nhất định, tính vô định hình +- (khoáng chất) không kết tinh + +@amorphousness /ə'mɔ:fəsnis/ +* danh từ +- tính không có hình dạng nhất định, tính vô định hình +- (khoáng chất) tính không kết tinh + +@amortise / (amortise) / +* ngoại động từ +- truyền lại, để lại (tài sản) +- trả dần, hoàn dần; trừ dần (món nợ) +=to amortize a debt: trả dần món nợ + +@amortization /ə,mɔ:ti'zeiʃn/ +* danh từ +- sự truyền lại, sự để lại (tài sản) +- sự trả dần, sự trừ dần (món nợ) + +@amortize / (amortise) / +* ngoại động từ +- truyền lại, để lại (tài sản) +- trả dần, hoàn dần; trừ dần (món nợ) +=to amortize a debt: trả dần món nợ + +@amount /ə'maunt/ +* danh từ +- số lượng, số nhiều +=a considerable amount: một số lượng đáng kể +=a large amount of work: rất nhiều việc +- tổng số +=what's the amount of this?: tổng số cái này là bao nhiêu? +- thực chất, giá trị thực; tầm quan trọng, ý nghĩa +=this is the amount of what he promised: thực chất lời hứa của hắn là đây +* nội động từ +- lên đến, lên tới (tiền) +=the bill amounts to 100đ: hoá đơn lên đến 100đ +- chung qui là, rốt cuộc là, có nghĩa là, chẳng khác gì là +=it amounts to the same thing: rốt cuộc cũng thế cả +=this amounts to a refusal: cái đó chẳng khác gì là một lời từ chối +=not to amount to much: không quan trọng, không đáng kể, không có ý nghĩa gì + +@amour /ə'muə/ +* danh từ +- chuyện tình; chuyện yêu đương ((thường) là bất chính) + +@amourette /,æmu'ret/ +* danh từ +- tình yêu phù phiếm; chuyện yêu đương lăng nhăng + +@amour-propre /'æmuə'prɔpr/ +* danh từ +- lòng tự ái, tính tự ái + +@amp /æmp/ +* (viết tắt) của ampere + +@amperage /'æmpeəridʤ/ +* danh từ +- (điện học) sự đo cường độ dòng điện + +@ampere /'æmpeə/ +* danh từ +- (điện học) ampere +=absolate ampere: ampe tuyệt đối +=legal ampere: ampe hợp pháp +=international ampere: ampe quốc tế + +@amperemeter /'æmpeə,mi:tə/ +* danh từ +- (điện học) cái đo ampe + +@ampere-hour /'æmpeəauə/ +* danh từ, số nhiều ampere-hours +- ampe giờ + +@ampere-second /'æmpeə,sekənd/ +* danh từ +- (điện học) ampe giây + +@ampere-turn /'æmpeə,tə:n/ +* danh từ +- (điện học) ampe vòng + +@ampersand /'æmpəsænd/ +* danh từ +- ký hiệu & + +@amphibia /æm'fibiə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) lớp lưỡng cư + +@amphibian /æm'fibiən/ +* tính từ +- (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước +- (quân sự) lội nước (xe) +=an amphibian tank: xe tăng lội nước +* danh từ +- (động vật học) động vật lưỡng cư +- (hàng không) thuỷ phi cơ +- (quân sự) xe tăng lội nước + +@amphibiology /,æmfibi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- lưỡng cư học + +@amphibious /æm'fibiəs/ +* tính từ +- (động vật học) lưỡng cư, vừa ở cạn vừa ở nước +- (quân sự) đổ bộ +=amphibious forces: lực lượng đổ bộ +- (quân sự) lội nước +=amphibious tank xe tăng lội nước: (hàng không) đỗ cả trên đất và dưới nước (máy bay) + +@amphibiousness /æm'fibiəsnis/ +* danh từ +- tính lưỡng cư; sự vừa ở cạn vừa ở nước + +@amphibological /,æmfibə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- nước đôi, hai nghĩa +=an amphibological oracle: lời sấm hai nghĩa + +@amphibology /,æmfi'bɔlədʤi/ +* danh từ +- sự chơi chữ; câu nước đôi (có thể hiểu hai cách, hai nghĩa) + +@amphictyony /æm'fiktiəni/ +* danh từ +- đại nghị liên bang (cổ hy lạp) + +@amphigam /'æmfigæm/ +* danh từ +- (thực vật học) loài song giao + +@amphigamous /æm'figəməs/ +* tính từ +- (thực vật học) song giao + +@amphigenous /æm'fidʤinəs/ +* tính từ +- (thực vật học) sinh ở bên + +@amphigory /'æmfigəri/ +* danh từ +- lời văn vô nghĩa, lời văn phi lý + +@amphigouri /'æmfigəri/ +* danh từ +- lời văn vô nghĩa, lời văn phi lý + +@amphigouric /,æmfi'gu:rik/ +* tính từ +- vô nghĩa, phi lý + +@amphimixis /,æmfi'miksis/ +* danh từ +- sự phối hợp hai tính, sự song hợp + +@amphioxus /,æmfi'ɔksəs/ +* danh từ +- (động vật học) con lưỡng tiêm + +@amphipod /'æmfipɔd/ +* danh từ +- (động vật học) giáp xác chân hai loại + +@amphipoda /æm'fipədə/ +* danh từ +- (số nhiều) (động vật học) bộ chân hai loại + +@amphipodan /æm'fipədən/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ chân hai loại + +@amphipodous /æm'fipədəs/ +* tính từ +- (động vật học) có chân hai loại; (thuộc) bộ chân hai loại + +@amphiprostyle /æm'fiprəstail/ +* tính từ +- có dây cột ở cả hai đầu + +@amphisbaena /,æmfis'bi:nə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) rắn hai đầu +- (động vật học) thằn lằn giun + +@amphitheatre /'æmfi,θiətə/ +* danh từ +- giảng đường (có bậc) +- (sân khấu) chuồng gà (ở nhà hát) +- (sử học) đài vòng + +@amphitheatrical /,æmfiθi'ætrikəl/ +* tính từ +- (thuộc) giảng đường + +@amphitryon /æm'fitriən/ +* danh từ +- chủ nhân; người thết tiệc + +@amphora /'æmfərə/ +* danh từ, số nhiều (amphorae, amphoras) +- vò hai quai (cổ hy lạp, cổ la mã) + +@amphoric /æm'fɔrik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) vò; như thổi qua cái vò +=amphoric breathing: tiếng thở vò + +@amphoteric /,æmfə'terik/ +* tính từ +- (vật lý); (hoá học) lưỡng tính +=amphoteric ion: ion lưỡng tính + +@ample /'æmpl/ +* tính từ +- rộng, lụng thụng +=ample garments: quần áo lụng thụng +- nhiều, phong phú, dư dật +=ample resources: nguồn lợi phong phú +=to have ample time: có dư (rộng) thời gian + +@ampleness /'æmplnis/ +* danh từ +- sự rộng, sự lụng thụng +- sự phong phú, sự dư dật + +@amplexicaul /æm'pleksikɔ:l/ +* tính từ +- (thực vật học) ôm thân (lá) + +@ampliative /'æmliətiv/ +* tính từ +- (triết học) mở rộng (khái niệm) + +@amplidyne /'æmplidain/ +* danh từ +- (vật lý) ampliđyn + +@amplification /,æmplifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự mở rộng +- (rađiô) sự khuếch đại +=power amplification: sự khuếch đại công suất + +@amplifier /'æmplifaiə/ +* danh từ +- máy khuếch đại, bộ khuếch đại +=buffer amplifier: bộ khuếch đại đệm +=harmonic amplifier: máy khuếch đại tần hài +=pulse amplifier: bộ khuếch đại xung +=cascade amplifier: bộ khuếch đại có tầng + +@amplify /'æmplifai/ +* động từ +- mở rộng +- phóng đại, thổi phồng +=to amplify a story: thổi phồng câu chuyện +- bàn rộng, tán rộng +- rađiô khuếch đại + +@amplitude /'æmplitju:d/ +* danh từ +- độ rộng, độ lớn +- (vật lý) độ biên +=amplitude of oscillation: độ biên dao động +- sự đầy đủ, sự dồi dào, sự phong phú; sự dư dật +- tầm hoạt động, tầm rộng lớn (của hiểu biết, tư tưởng...) + +@ampoule /ampoule'æmpu:l/ +* danh từ +- ampun, ống thuốc tiêm + +@ampule /ampoule'æmpu:l/ +* danh từ +- ampun, ống thuốc tiêm + +@ampulla /æm'pulə/ +* danh từ, số nhiều ampullae +- bình hai quai; bình để thờ cúng (đựng nước, rượu) (cổ la mã) +- (số nhiều) bóng +=membraneous ampulla: bóng màng + +@ampullaceous /,æmpə'leiʃəs/ +* tính từ +- hình (giống cái) bình +- hình (giống cái) bóng + +@ampullae /æm'pulə/ +* danh từ, số nhiều ampullae +- bình hai quai; bình để thờ cúng (đựng nước, rượu) (cổ la mã) +- (số nhiều) bóng +=membraneous ampulla: bóng màng + +@amputate /'æmpjuteit/ +* ngoại động từ +- cắt cụt (bộ phận của cơ thể) +=to amputate an arm: cắt cụt cánh tay + +@amputation /,æmpju'teiʃn/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt cụt + +@amputator /'æmpjuteitə/ +* danh từ +- người cắt cụt + +@amputee /,æmpju'ti:/ +* danh từ +- người cụt (chân, tay) + +@amuck /ə'mʌk/ +* phó từ +- như một người điên cuồng lên +=to run amuck: chạy như một người điên, chạy cuồng lên; lồng lên như một kẻ khát máu + +@amulet /'æmjulit/ +* danh từ +- bùa + +@amusable /ə'mju:zəbl/ +* tính từ +- có thể làm vui được, có thể giải trí được + +@amuse /ə'mju:z/ +* ngoại động từ +- làm vui, làm thích thú, làm buồn cười; giải trí, tiêu khiển +=hard to amuse: khó làm cho vui được +=to be amused with (by, at) something: giải trí (tiêu khiển) +- lừa phỉnh, phỉnh phờ ai bằng những lời hứa hão +- (từ cổ,nghĩa cổ) lừa, dụ, làm mát cảnh giác + +@amusement /ə'mju:zmənt/ +* danh từ +- sự vui chơi; trò vui, trò giải trí, trò tiêu khiển +=to do something for amusement: làm việc để giải trí +=place of amusement: nơi vui chơi +- sự làm cho thích thú, sự làm buồn cười; sự thích thú, sự buồn cười +=with a look of amusement: với vẻ thích thú + +@amusing /ə'mju:ziɳ/ +* tính từ +- vui, làm cho buồn cười; giải trí, tiêu khiển +=highly amusing: làm cười vỡ bụng + +@amusive /ə'mju:ziv/ +* tính từ +- để làm cho vui, làm cho buồn cười, để giải trí, để tiêu khiển + +@amygdalic /,æmig'dælik/ +* tính từ +- có chất hạnh; giống hạt hạnh +- (giải phẫu) (thuộc) hạch hạnh + +@amygdaloid /ə'migdəlɔid/ +* tính từ +- tựa hạt hạnh +- danh từ đá hạnh, amiđaloit +* danh từ +- đá hạnh, amiđaloit + +@amyl /'æmil/ +* danh từ +- (hoá học) amyla + +@amylaceous /,æmi'leiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) tinh bột +- có tinh bột + +@amylic /ə'mikil/ +* tính từ +- (hoá học) amylic + +@amyloid /'æmilɔid/ +* tính từ +- dạng tinh bột +=amyloid degeneration: (y học) sự thoái hoá dạng tinh bột +* danh từ +- thức ăn dạng tinh bột; chất tựa tinh bột + +@amylopsin /,æmi'lɔpsin/ +* danh từ +- (sinh vật học) amilopxin (chất men tiêu hoá) + +@an /æn, ən/ +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thông tục); (tiếng địa phương) nếu +* mạo từ +- (xem) a + +@ana /'ɑ:nə/ +* danh từ +- bản sưu tập những câu văn hay, bản sưu tập những lời nói hay +- (số nhiều) những giai thoại về một nhân vật, những giai thoại về một địa điểm; những tài liệu in ra về một nhân vật, những tài liệu in ra về một địa điểm + +@anabaptism /,ænə'bæptizm/ +* danh từ +- sự làm lễ rửa tội lại +- thuyết rửa tội lại + +@anabaptist /,ænə'bæptist/ +* danh từ +- người làm lễ rửa tội lại +- tín đồ (của) giáo phái rửa tội lại + +@anabaptistical /,ænəbæp'tistikəl/ +* tính từ +- (thuộc) giáo phái rửa tội lại + +@anabas /'ænəbæs/ +* danh từ +- (động vật học) cá rô + +@anabatic /,ænə'bætik/ +* tính từ +- (khí tượng) do luồng khí bốc lên + +@anabiosis /,ænəbi'ousis/ +* danh từ +- (sinh vật học) trạng thái tiềm sinh + +@anabolic /ænə'bɔlik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) sự đồng hoá + +@anabolism /ə'næbəlizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự đồng hoá + +@anabranch /'ænəbrɑ:ntʃ/ +* danh từ +- nhánh vòng (của sông) + +@anacard /'ænəkɑ:d/ +* danh từ +- (thực vật học) quả đào lộn hột + +@anacardiaceous /,ænəkɑ:di'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ đào lộn hột + +@anacardium /,ænə'kɑ:diəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đào lộn hột + +@anachronic /,ænə'krɔnik/ +* tính từ +- sai năm tháng, sai niên đại (việc ghi chép) +- lỗi thời + +@anachronism /ə'nækrənizm/ +* danh từ +- sự sai năm tháng, sự sai niên đại +- việc lỗi thời; người lỗi thời; vật lỗi thời + +@anachronistic /ə'nækrə'nistik/ +* tính từ +- sai năm tháng, sai niên đại +- lỗi thời + +@anaclastic /,ænə'klæstik/ +* tính từ +- (thuộc) khúc xạ; có tính khúc xạ +- có thể bật trở lại + +@anaclastics /,ænə'klæstiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khúc xạ học + +@anacolutha /,ænəkə'lu:θɔn/ +* danh từ, số nhiều anacolutha +/,ænəkə'lu:θə/ +- câu văn mất liên tục + +@anacoluthon /,ænəkə'lu:θɔn/ +* danh từ, số nhiều anacolutha +/,ænəkə'lu:θə/ +- câu văn mất liên tục + +@anaconda /,ænə'kɔndə/ +* danh từ +- (động vật học) con trăn (nam mỹ), con boa +- rắn cuộn mồi + +@anacreontic /,ænækri'ɔntik/ +* tính từ +- theo phong cách thơ trữ tình của a-na-cre-on (nhà thơ cổ hy lạp) +- tửu sắc, phong tình +- danh từ bài thơ trữ tình theo phong cách a-na-cre-on + +@anacrusis /ə,nækri'ɔntik/ +* danh từ +- âm tiết không trọng âm đầu câu (thơ ca) + +@anadromous /ə'nædrəməs/ +* tính từ +- ngược sông để đẻ (cá biển) + +@anaemia /ə'ni:mjə/ +* danh từ +- (y học) bệnh thiếu máu + +@anaemic /ə'ni:mik/ +* tính từ +- (y học) thiếu máu; xanh xao vì thiếu máu + +@anaerobe /ə'neiroub/ +* danh từ, số nhiều anaerobia +/ə'neiroubiə/ +- vi khuẩn kỵ khí, vi sinh vật kỵ khí + +@anaerobia /ə'neiroub/ +* danh từ, số nhiều anaerobia +/ə'neiroubiə/ +- vi khuẩn kỵ khí, vi sinh vật kỵ khí + +@anaerobian /,ænei'roubiən/ +* tính từ +- kỵ khí + +@anaerobic /,ænei'roubiən/ +* tính từ +- kỵ khí + +@anaerobium /ə'neiroub/ +* danh từ, số nhiều anaerobia +/ə'neiroubiə/ +- vi khuẩn kỵ khí, vi sinh vật kỵ khí + +@anaesthesia /,ænis'θi:zjə/ +* danh từ +- sự mất cảm giác +- (y học) sự gây mê, sự gây tê + +@anaesthetic /,ænis'θetik/ +* tính từ: (anesthetic) +/,ænis'θetik/ +- (y học) gây tê, gây mê +* danh từ +- (y học) thuốc tê, thuốc gây mê + +@anaesthetise / (anaesthetise) / +* ngoại động từ +- làm mất cảnh giác +- (y học) gây tê, gây mê + +@anaesthetist /æ'ni:sθitist/ +* danh từ +- (y học) người gây mê + +@anaesthetization /æ,ni:sθitai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất cảm giác +- (y học) sự gây tê, sự gây mê + +@anaesthetize / (anaesthetise) / +* ngoại động từ +- làm mất cảnh giác +- (y học) gây tê, gây mê + +@anaglyph /'ænəglif/ +* danh từ +- đồ chạm nổi thấp +- cặp ảnh nổi màu bổ sung + +@anaglyphic /ænəg'lifik/ +* tính từ +- có hình chạm nổi thấp; (thuộc) chạm nổi thấp + +@anaglyphical /ænəg'lifik/ +* tính từ +- có hình chạm nổi thấp; (thuộc) chạm nổi thấp + +@anagnorisis /,ænəg'nɔrisis/ +* danh từ +- sự thừa nhận, sự công nhận +- hồi kết (của vở kịch) + +@anagoge /,ænə'goudʤi/ +* danh từ +- phép giải thích kinh thánh theo nghĩa thần bí + +@anagogic /,ænə'gɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) phép giải thích kinh thánh theo nghĩa thần bí + +@anagogical /,ænə'gɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) phép giải thích kinh thánh theo nghĩa thần bí + +@anagogy /,ænə'goudʤi/ +* danh từ +- phép giải thích kinh thánh theo nghĩa thần bí + +@anagram /'ænəgræm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép đảo chữ cái + +@anagrammatic /,ænəgrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đảo chữ cái + +@anagrammatical /,ænəgrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đảo chữ cái + +@anagrammatise / (anagrammatise) / +* ngoại động từ +- viết theo lối đảo chữ cái + +@anagrammatism /,ænə'græmətizm/ +* danh từ +- cách viết theo lối đảo chữ cái + +@anagrammatist /,ænə'græmətist/ +* danh từ +- người giỏi viết theo lối đảo chữ cái + +@anagrammatize / (anagrammatise) / +* ngoại động từ +- viết theo lối đảo chữ cái + +@anal /'einəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) hậu môn + +@analecta /,ænə'lektə/ +* danh từ số nhiều +- sách văn tuyển + +@analects /,ænə'lektə/ +* danh từ số nhiều +- sách văn tuyển + +@analeptic /,ænə'letik/ +* tính từ +- (y học) hồi sức, tăng sức (thuốc) +* danh từ +- (y học) thuốc hồi sức, thuốc tăng sức + +@analgesia /,ænæl'dʤi:zjə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất cảm giác đau + +@analgesic /,ænæl'dʤesik/ +* tính từ +- (y học) làm mất cảm giác đau, làm giảm đau +* danh từ +- (y học) thuốc làm giảm đau + +@analgetic /,ænæl'dʤesik/ +* tính từ +- (y học) làm mất cảm giác đau, làm giảm đau +* danh từ +- (y học) thuốc làm giảm đau + +@analogic /,ænə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- sắp đặt lấy tính giống nhau làm tiêu chuẩn +- tương tự, giống nhau +- (triết học) theo phép loại suy +- (sinh vật học) cùng chức + +@analogical /,ænə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- sắp đặt lấy tính giống nhau làm tiêu chuẩn +- tương tự, giống nhau +- (triết học) theo phép loại suy +- (sinh vật học) cùng chức + +@analogise / (analogize) / +* ngoại động từ +- giải thích bằng sự giống nhau; biểu thị bằng sự giống nhau +- tìm thấy nét tương tự, thấy sự giống nhau +=to analogize something with another: tìm thấy sự giống nhau giữa vật này với vật khác +* nội động từ +- dùng phép lo +ại suy; giải thích bằng phép loại suy +- analogize with hoà hợp với, phù hợp với + +@analogist /ə'nælədʤist/ +* danh từ +- người dùng phép loại suy + +@analogize / (analogise) / +* ngoại động từ +- giải thích bằng sự giống nhau; biểu thị bằng sự giống nhau +- tìm thấy nét tương tự, thấy sự giống nhau +=to analogize something with another: tìm thấy sự giống nhau giữa vật này với vật khác +* nội động từ +- dùng phép lo +ại suy; giải thích bằng phép loại suy +- analogize with hoà hợp với, phù hợp với + +@analogous /ə'næləgəs/ +* tính từ +- tương tự, giống nhau + +@analogousness /ə'næləgəsnis/ +* danh từ +- tính tương tự, tính giống nhau + +@analogue /'ænəlɔg/ +* danh từ +- vật tương tự, lời tương tự + +@analogy /ə'nælədʤi/ +* danh từ +- sự tương tự, sự giống nhau +=an analogy to (with): sự tương tự với +=an analogy between: sự tương tự đồng giữa +- (triết học) phép loại suy +- (sinh vật học) sự cùng chức (cơ quan) + +@analphabet /ə'nælfəbet/ +* danh từ +- người mù chữ + +@analphabetic /ə'nælfəbet/ +* danh từ +- người mù chữ + +@analysability /,ænəlaizə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể phân tích + +@analysable /'ænəlaizəbl/ +* tính từ +- có thể phân tích + +@analyse /'ænəlaiz/ +* ngoại động từ +- phân tích +=to analyse a sentence grammatically: phân tích ngữ pháp một câu văn +=to analyse water: phân tích nước +=go analyse an issue: phân tích một vấn đề +- (toán học) giải tích + +@analyser /'ænəlaizə/ +* danh từ +- (vật lý); (hoá học) dụng cụ phân tích, máy phân tích +=differential analyser: máy phân tích vi phân +=magnetic analyser: máy phân tích từ +=frequency analyser: máy phân tích tần số +=sound analyser: máy phân tích âm +=isotope analyser: máy phân tích đồng vị +=radiation analyser: máy phân tích phóng xạ +- người phân tích + +@analyses /ə'næləsis/ +* danh từ, số nhiều analyses +- sự phân tích +- (vật lý), (hoá học) phép phân tích +=qualitative analysis: phép phân tích định tính +=qualitative analysis: phép phân tích định lượng +- (toán học) giải tích +=in the last analysis: phân tích cho đến cùng; rút cục, cuối cùng +=under analysis: được đem phân tích + +@analysis /ə'næləsis/ +* danh từ, số nhiều analyses +- sự phân tích +- (vật lý), (hoá học) phép phân tích +=qualitative analysis: phép phân tích định tính +=qualitative analysis: phép phân tích định lượng +- (toán học) giải tích +=in the last analysis: phân tích cho đến cùng; rút cục, cuối cùng +=under analysis: được đem phân tích + +@analyst /'ænəlist/ +* danh từ +- người phân tích +- (toán học) nhà giải tích + +@analytic /,ænə'litik/ +* tính từ +- (thuộc) phân tích +- (thuộc) giải tích + +@analytical /,ænə'litikəl/ +* tính từ +- dùng phép phân tích +- (toán học) dùng phép giải tích +=analytical geometry: hình học giải tích + +@analytics /,ænə'litiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- môn phân tích +- môn giải tích + +@analyze /'ænəlaiz/ +* ngoại động từ +- phân tích +=to analyse a sentence grammatically: phân tích ngữ pháp một câu văn +=to analyse water: phân tích nước +=go analyse an issue: phân tích một vấn đề +- (toán học) giải tích + +@analyzer /'ænəlaiz/ +* ngoại động từ +- phân tích +=to analyse a sentence grammatically: phân tích ngữ pháp một câu văn +=to analyse water: phân tích nước +=go analyse an issue: phân tích một vấn đề +- (toán học) giải tích + +@anamnesis /,ænæm'ni:sis/ +* danh từ +- sự hồi tưởng; ký ức +- (y học) tiền sử bệnh + +@anamorphosis /,ænə'mɔ:fəsis/ +* danh từ +- hình méo mó, hình kỳ dị (do gương chiếu ra) +- (sinh vật học) sự tiệm biến + +@ananas /ə'nɑ:nəs/ +* danh từ +- (thực vật học) quả dứa + +@anandrous /æ'nændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) không có nhị (hoa) + +@ananias /,ænə'naiəs/ +* danh từ +- người nói dối, kẻ điêu ngoa + +@anapaest /'ænəpi:st/ +* danh từ +- thể thơ anapet (vế có ba âm tiết, hai âm tiết trước ngắn, âm tiết sau dài) + +@anapaestic /,ænə'pi:stik/ +* tính từ +- (thuộc) thể thơ anapet + +@anapest /'ænəpest/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) anapaest + +@anapestic /'ænəpest/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) anapaest + +@anaphase /'ænəfeiz/ +* danh từ +- (sinh vật học) pha sau (phân bào) + +@anaphora /ə'næfərə/ +* danh từ +- (văn học) phép trùng lặp + +@anaphoric /,ænə'fɔrik/ +* tính từ +- (văn học) (thuộc) phép trùng lặp + +@anaphylaxis /,ænəfi'læksis/ +* danh từ +- (y học) tính quá mẫn + +@anaplastic /,ænə'plæstik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) thuật tự ghép + +@anaplasty /'ænəplæsti/ +* danh từ +- (y học) thuật tự ghép + +@anarch /'ænɑ:k/ +* danh từ +- (thơ ca) thủ lĩnh, người cầm đầu cuộc nổi dậy + +@anarchic /ə'nɑ:kikəl/ +* tính từ +- vô chính phủ +- hỗn loạn + +@anarchical /ə'nɑ:kikəl/ +* tính từ +- vô chính phủ +- hỗn loạn + +@anarchism /'ænəkizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa vô chính phủ + +@anarchist /'ænəkist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa vô chính phủ, người chủ trương vô chính phủ + +@anarchy /'ænəki/ +* danh từ +- tình trạng vô chính phủ +- tình trạng hỗn loạn + +@anarthrous /ə'nɑ:θrəs/ +* tính từ +- dùng không có mạo từ (ngữ pháp hy lạp) +- (sinh vật học) không có khớp + +@anasarca /,ænə'sɑ:kə/ +* danh từ +- (y học) chứng phù toàn thân + +@anasarcous /,ænə'sɑ:kəs/ +* tính từ +- (y học) phù toàn thân + +@anastatic /,ænə'stætik/ +* tính từ +- nổi (in, chạm...) +=anastatic printing: sự in nổi + +@anastigmat /æ'næstigmæt/ +* danh từ +- kính chính thị, cái anaxtimat + +@anastigmatic /æ,næstig'mætik/ +* tính từ +- chính thị anaxtimatic + +@anastomose /ə'næstəmouz/ +* nội động từ +- nối nhau (hai mạch máu...) + +@anastomoses /,ænəstə'mousis/ +* danh từ, số nhiều anastomoses +- sự nối (hai mạch máu...) +- đường nối, mạng nhỏ + +@anastomosis /,ænəstə'mousis/ +* danh từ, số nhiều anastomoses +- sự nối (hai mạch máu...) +- đường nối, mạng nhỏ + +@anastrophe /æ'næstrəfi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép đảo + +@anathema /ə'næθimə/ +* danh từ +- lời nguyền rủa +- người bị ghét cay, ghét đắng, người bị nguyền rủa +- (tôn giáo) sự bị rút phép thông công; sự bị đuổi ra khỏi giáo phái +- (tôn giáo) người bị rút phép thông công; người bị đuổi ra khỏi giáo phái + +@anathematic /ə,næθi'mætikəl/ +* tính từ +- ghê tởm, đáng ghét, đáng nguyền rủa + +@anathematical /ə,næθi'mætikəl/ +* tính từ +- ghê tởm, đáng ghét, đáng nguyền rủa + +@anathematise / (anathematise) / +* ngoại động từ +- rủa, nguyền rủa +- rút phép thông công, đuổi ra khỏi giáo phái + +@anathematize / (anathematise) / +* ngoại động từ +- rủa, nguyền rủa +- rút phép thông công, đuổi ra khỏi giáo phái + +@anatomical /,ænə'tɔmikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa giải phẫu +- (thuộc) kết cấu, (thuộc) tổ chức (cơ thể...) + +@anatomise / (anatomise) / +* động từ +- mổ xẻ, giải phẫu +- phân tích, mổ xẻ (nghĩa bóng) + +@anatomist /ə'nætəmist/ +* danh từ +- nhà mổ xẻ, nhà giải phẫu +- người phân tích, người mổ xẻ (nghĩa bóng) + +@anatomize / (anatomise) / +* động từ +- mổ xẻ, giải phẫu +- phân tích, mổ xẻ (nghĩa bóng) + +@anatomy /ə'nætəmi/ +* danh từ +- thuật mổ xẻ +- khoa giải phẫu +- bộ xương; xác ướp (dùng để học) +- (thông tục) người gầy giơ xương + +@anatropous /ə'nætrəpəs/ +* tính từ +- (thực vật học) ngược (noãn) + +@anatta /ə'nætə/ +* danh từ +- màu cá vàng +- thuốc nhuộm màu cá vàng (để nhuộm phó mát) + +@anatto /ə'nætə/ +* danh từ +- màu cá vàng +- thuốc nhuộm màu cá vàng (để nhuộm phó mát) + +@anbury /'ænbəri/ +* danh từ +- u mềm (ở ngựa và bò) +- bệnh u rễ (ở cây củ cải và các cây cùng họ) + +@ance /'ækni/ +* danh từ +- (y học) mụn trứng cá (ở mặt) + +@ancestor /'ænsistə/ +* danh từ +- ông bà, tổ tiên + +@ancestor-worship /'ænsistə,wə:ʃip/ +* danh từ +- sự thờ phụng tổ tiên + +@ancestral /æn'sestrəl/ +* tính từ +- (thuộc) ông bà, (thuộc) tổ tiên +- do ông bà truyền lại, do tổ tiên truyền lại + +@ancestress /'ænsistris/ +* danh từ +- bà, tổ mẫu + +@ancestry /'ænsistri/ +* danh từ +- tổ tiên, tổ tông, tông môn +- dòng họ + +@anchor /'æɳkə/ +* danh từ +- (hàng hải) cái neo, mỏ neo +=to cast anchor; to drop anchor: thả neo +=to weigh anchor: nhổ neo +=to bring a ship to anchor: dừng tàu và thả neo +- (kỹ thuật) neo sắt, mấu neo +- (nghĩa bóng) nguồn tin cậy, nơi nương tựa +!to be (lie, ride) at anchor +- bỏ neo, đậu (tàu) +!to come to [an] anchor +- thả neo, bỏ neo (tàu) +!to lay (have) an anchor to windward +- (nghĩa bóng) có những biện pháp thận trọng; cẩn tắc vô ưu +!to swallow the anchor +- (hàng hải), (từ lóng) từ bỏ cuộc đời sống dưới nước +* ngoại động từ +- (hàng hải) neo (tàu) lại +- néo chặt, giữ chặt (vật gì bằng neo sắt) +=to anchor a tent to the ground: néo chặt cái lều xuống đất bằng neo sắt +- (nghĩa bóng) níu chặt, bám chặt +=to anchor one's hope in (on)...: đặt hy vọng vào... +* nội động từ +- (hàng hải) bỏ neo, thả neo + +@anchorage /'æɳkəridʤ/ +* danh từ +- sự thả neo, sự bỏ neo, sự đạu +- chỗ đậu tàu, chỗ thả neo +- thuế đậu tàu, thuế thả neo +- (nghĩa bóng) vật có thể cột vào, vật có thể dựa vào, nguồn tin cậy, nơi nương tựa +=to be the anchorage of someone's hope: là người mà ai đặt tất cả hy vọng vào + +@anchorage-dues /'æɳkəridʤ'dju:z/ +* danh từ +- thuế đậu tàu, thuế thả neo + +@anchorage-ground /'æɳkəridʤ'graund/ +* danh từ +- chỗ đậu tàu, chỗ thả neo + +@anchored /'æɳkəd/ +* tính từ +- đậu, tả neo +- hình mỏ neo + +@anchoress /'æɳkəris/ +* danh từ +- người đàn bà ở ẩn, nữ ẩn sĩ + +@anchoret /'æɳkəret/ +* danh từ +- người ở ẩn, ẩn sĩ + +@anchoretic /,æɳkə'retik/ +* tính từ +- (thuộc) người ở ẩn, ẩn đặt +=an anchoretic life: cuộc đời ẩn dật + +@anchorite /'æɳkəret/ +* danh từ +- người ở ẩn, ẩn sĩ + +@anchor-stroke /'æɳkəstrouk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đánh lần lượt chạm hai bi bi-a + +@anchor-watch /'æɳkəwɔtʃ/ +* danh từ +- phiên gác lúc tàu thả neo đậu lại + +@anchovy /'æntʃəvi/ +* danh từ +- (động vật học) cá trống + +@anchovy-paste /'æntʃəvi'peist/ +* danh từ +- mắm cá trống + +@anchylose /'æɳkilouz/ +* ngoại động từ +- làm cứng khớp +* nội động từ +- cứng khớp + +@anchylosis /,æɳkai'lousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh cứng khớp + +@ancient /'einʃənt/ +* danh từ +- xưa, cổ (trước khi đế quốc la mã tan rã) +=ancient rome: cổ la mã +=ancient word: đời thượng cổ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lá cờ, cờ hiệu; người cầm cờ hiệu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tác giả cổ điển + +@ancientness /'einʃəntris/ +* danh từ +- tình trạng cổ xưa, tình trạng lâu năm, tình trạng lâu đời, tình trạng cũ kỹ + +@ancientry /'einʃəntri/ +* danh từ +- (như) ancientness +- kiểu cũ, kiểu cổ + +@ancient lights /'einʃənt'laits/ +* danh từ +- cửa sổ không thể bị nhà bên che khuất + +@ancillary /æn'siləri/ +* tính từ +- phụ thuộc, lệ thuộc + +@ancon /'æɳkɔn/ +* danh từ +- (giải phẫu) cùi tay, khuỷ tay +- (kiến trúc) chân quỳ, trụ (để đỡ trần nhà...) + +@ancon-sheep /'æɳkɔn'ʃi:p/ +* danh từ +- (động vật học) cừu ancon + +@ancress /'æɳkəris/ +* danh từ +- người đàn bà ở ẩn, nữ ẩn sĩ + +@and /ænd, ənd, ən/ +* liên từ +- và, cùng, với +=to buy and sell: mua và bán +=you and i: anh với (và) tôi +- nếu dường như, tuồng như là +=let him go and need be: hãy để anh ta đi nếu cần +- còn +=i shall go and you stay here: tôi sẽ đi còn anh sẽ ở lại đây +- (không dịch) +=coffee and milk: cà phê sữa +=four and thirty: ba mươi tư +=two hundred and fifty: hai trăm năm mươi +=to walk two and two: đi hàng đôi +=better and better: ngày càng tốt hơn +=worse and worse: ngày càng xấu hơn +=miles and miles: hàng dặm hàng dặm, rất dài +=there are books and books: sách thì cũng có ba bảy loại +=try and come: hãy gắng đến +=try and help me: hãy gắng giúp tôi + +@andante /æn'dænti/ +* phó từ +- (âm nhạc) thong thả +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp thong thả + +@andantino /,ændæn'ti:nou/ +* phó từ +- (âm nhạc) hơi hơi nhanh (nhanh hơn andante) +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp hơi hơi nhanh (nhanh hơn andante) + +@anderson shelter /'ændəsn'ʃeltə/ +* danh từ +- hầm trú ẩn (máy bay) di động được (làm bằng thép uốn vòm có sóng) + +@andiron /'ændaiən/ +* danh từ +- vỉ lò (ở lò sưởi) + +@androecium /æn'dri:ʃiəm/ +* danh từ +- (thực vật học) bộ nhị + +@androgen /'ændrədʤən/ +* danh từ +- hocmon nam + +@androgyne /æn'drɔdʤin/ +* danh từ +- người ái nam ái nữ + +@androgynous /æn'drɔdʤinəs/ +* tính từ +- ái nam ái nữ (người) +- (động vật học) lưỡng tính +- (thực vật học) hai tính (có cả hoa đực lẫn hoa cái trong cùng một cụm hoa) + +@andromeda /æn'drɔmidə/ +* danh từ +- (thiên văn học) chòm sao tiên nữ + +@anecdotage /'ænikdoutidʤ/ +* danh từ +- chuyện vặt, giai thoại +-(đùa cợt) tuổi già hay nói, tuổi già thích nói chuyện + +@anecdotal /,ænek'doutl/ +* tính từ +- (thuộc) chuyện vặt, (thuộc) giai thoại; có tính chất chuyện vặt, có tính chất giai thoại + +@anecdote /'ænikdout/ +* danh từ +- chuyện vặt, giai thoại + +@anecdotic /,ænek'dɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) chuyện vặt, chuyện giai thoại + +@anecdotical /,ænek'dɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) chuyện vặt, chuyện giai thoại + +@anecdotist /'ænikdoutist/ +* danh từ +- người kể chuyện vặt, người kể chuyện giai thoại + +@anele /ə'ni:l/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) xức dầu thánh (cho ai); bôi dầu, thoa dầu + +@anemograph /ə'neməgrɑ:f/ +* danh từ +- (khí tượng) máy ghi gió + +@anemographic /ə,nemə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) phép ghi gió + +@anemometer /,æni'mɔmitə/ +* danh từ +- (khí tượng) cái đo gió + +@anemometric /,ænimou'metrik/ +* tính từ +- (khí tượng) phép đo gió + +@anemometry /,æni'mɔmitri/ +* danh từ +- phép đo gió + +@anemone /ə'neməni/ +* danh từ +- (thực vật học) cò chân ngỗng + +@anemophilous /,æmi'mɔfiləs/ +* tính từ +- (thực vật học) truyền phấn nhờ gió + +@anemoscope /ə'neməskoup/ +* danh từ +- máy nghiệm gió + +@anent /ə'nent/ +* giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (ê-cốt) về, liên quan với, quan hệ với + +@aneroid /ænərɔid/ +* danh từ +- cái đo khí áp hộp ((cũng) aneroid barometer) + +@anesthesia /,ænis'θi:zjə/ +* danh từ +- sự mất cảm giác +- (y học) sự gây mê, sự gây tê + +@anesthetic /,ænis'θetik/ +* tính từ: (anesthetic) +/,ænis'θetik/ +- (y học) gây tê, gây mê +* danh từ +- (y học) thuốc tê, thuốc gây mê + +@anethum /'æniθʌm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thì là + +@aneurism / (aneurysm) / +* danh từ +- (y học) chứng phình mạch +- sự phình to khác thường + +@aneurismal / (aneurysmal) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng phình mạch + +@aneurysm / (aneurysm) / +* danh từ +- (y học) chứng phình mạch +- sự phình to khác thường + +@aneurysmal / (aneurysmal) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng phình mạch + +@anew /ə'nju:/ +* phó từ +- lại, một lần nữa; lại nữa; bằng cách khác +=to begin anew: bắt đầu lại + +@anfractuosity /,ænfræktju'ɔsiti/ +* danh từ +- tình trạng quanh co khúc khuỷu; chỗ khúc khuỷu, chỗ quanh co +- ((thường) số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu +- tình trạng rắc rối, phức tạp + +@anfractuous /æn'fræktjuəs/ +* tính từ +- quanh co, khúc khuỷu +- rắc rối, phức tạp + +@angary /'æɳgəri/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền sử hoại (quyền sung công hoặc triệt phá có bồi thường tài sản của một nước trung lập nằm trên đất một nước có chiến tranh) + +@angel /'eindʤəl/ +* danh từ +- thiên thần, thiên sứ +=the angel of death: thiên thần báo tử +=the angel of darkness: ác ma, ác quỷ +=guardian angel: thần hộ mệnh +- người phúc hậu, người hiền lành, người đáng yêu; người ngây thơ trong trắng +- (từ lóng) người xuất vốn cho kẻ khác +- tiền cổ bằng vàng (ở anh) ((cũng) angel noble) +!to be someone's good angel +- che chở phù hô cho ai +!to entertain an angel mawares +- tiếp đãi một nhân vật quan trọng mà không biết +!to join the angels +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) về nơi cực lạc, chết +!ministering angels fear to tread +- lao đầu vào một việc mạo hiểm một cách ngu xuẩn và quá tự tin + +@angelic /æn'dʤəlikəl/ +* tính từ +- (thuộc) thiên thần; giống thiên thần; siêu nhân + +@angelica /æm'dʤelikə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch chỉ + +@angelical /æn'dʤəlikəl/ +* tính từ +- (thuộc) thiên thần; giống thiên thần; siêu nhân + +@angels-on-horseback /'eindʤəlzɔn'hɔ:sbæk/ +* danh từ +- món sò bọc thịt mỡ + +@angelus /'ændʤiləs/ +* danh từ +- (tôn giáo) kinh đức bà +- hồi chuông cầu kinh đức bà + +@anger /'æɳgə/ +* danh từ +- sự tức giận, sự giận dữ; mối giận +=fit of anger: cơn tức giận +=to provoke someone to anger: chọc tức ai +* ngoại động từ +- chọc tức, làm tức giận + +@angina /æn'dʤainə/ +* danh từ +- (y học) bệnh viêm họng +=angina pectoris: (y học) chứng đau thắt ngực + +@anginose /æn'dʤainəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh viêm họng + +@anginous /æn'dʤainəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh viêm họng + +@angioma /,ændʤi'oumə/ +* danh từ +- (y học) u mạch + +@angiosperm /'ændʤiəspə:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hạt kín + +@angiospermous /,ændʤiəs'pə:məs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) cây hạt kín; có hạt kín + +@angle /'æɳgl/ +* danh từ +- góc +=acute angle: góc nhọn +=obtuse angle: góc tù +=right angle: góc vuông +=angle of rotation: góc quay +=angle of repose: góc nghỉ +=angle of view: góc nhìn, góc ngắm +=angle of deflection: góc lệch +=angle of reflection: góc phản xạ +=angle of cut-off: góc cắt +- góc xó +- (nghĩa bóng) quan điểm, khía cạnh +=to look at the question from all angles: nhìn vấn đề trên mọi khía cạnh +=to get a new angle on something: (thông tục) có một quan niệm mới về cái gì +* động từ +- đi xiên góc, rẽ về +- làm sai lệch, xuyên tạc (sự việc, câu chuyện) +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lưỡi câu +!brother of the angle +- người câu cá +* nội động từ +- câu cá +- (nghĩa bóng) câu, kiếm chác, tranh thủ +=to angle for somebody's heart: cố tranh thủ tình cảm của ai, cố lấy lòng ai + +@angled /'æɳgld/ +* tính từ +- có góc, có góc cạnh + +@angler /'æɳglə/ +* danh từ +- người câu cá +- (động vật học) cá vảy chân + +@angleworm /'æɳglwə:m/ +* danh từ +- giun làm mồi câu + +@angle-iron /'æɳgl,aiən/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thép góc + +@angle-wise /'æɳglwaiz/ +* phó từ +- có góc, có góc cạnh + +@anglican /'æɳglikən/ +* tính từ +- (thuộc) giáo phái anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) nước anh +* danh từ +- người theo giáo phái anh + +@anglicanism /'æɳglikənizm/ +* danh từ +- (tôn giáo) giáo phái anh + +@anglice /'æɳglisi/ +* phó từ +- bằng tiếng anh + +@anglicise / (anglicise) / +* ngoại động từ +- anh hoá + +@anglicism /'æɳglisizm/ +* danh từ +- từ ngữ đặc anh +- nguyên tắc chính trị của anh + +@anglicize / (anglicise) / +* ngoại động từ +- anh hoá + +@angling /'æɳgliɳ/ +* danh từ +- sự đi câu cá + +@anglomania /'æɳglou'meinjə/ +* danh từ +- sự sùng anh + +@anglomaniac /'æɳglou'meiniæk/ +* danh từ +- người quá sùng anh, người hay bắt chước phong tục anh + +@anglophile /'æɳgloufail/ +* tính từ +- thân anh +* danh từ +- người thân anh + +@anglophobe /'æɳgloufoub/ +* tính từ +- bài anh +* danh từ +- người bài anh + +@anglophobia /'æɳglou'foubjə/ +* danh từ +- sự bài anh; chủ trương bài anh + +@anglo-american /'æɳglouə'merikən/ +* tính từ +- anh mỹ +- (thuộc) người mỹ gốc anh +* danh từ +- người mỹ gốc anh + +@anglo-french /'æɳglou'frentʃ/ +* tính từ +- anh pháp +- (thuộc) tiếng pháp anh (tiếng pháp dùng ở anh thời trung cổ) +* danh từ +- tiếng pháp anh (tiếng pháp dùng ở anh thời trung cổ) + +@anglo-saxon /'æɳglou'sæksən/ +* tính từ +- ăng-lô-xắc-xông +* danh từ +- dòng ăng-lô-xắc-xông +- người ăng-lô-xắc-xông, người nh gốc ăng-lô-xắc-xông +- tiếng ăng-lô-xắc-xông + +@angola /æɳ'gɔ:rə/ +* danh từ +- mèo angora ((cũng) angora cat) +- dê angora ((cũng) angora goast) +- thỏ angora ((cũng) angora rabbit) +- lông len thỏ angora; lông len dê angora +- hàng angora (dệt bằng lông len dê angora) + +@angora /æɳ'gɔ:rə/ +* danh từ +- mèo angora ((cũng) angora cat) +- dê angora ((cũng) angora goast) +- thỏ angora ((cũng) angora rabbit) +- lông len thỏ angora; lông len dê angora +- hàng angora (dệt bằng lông len dê angora) + +@angostura /,æɳgɔs'tjuərə/ +* danh từ +- vỏ angotua (vỏ một loài cây thuộc họ cam dùng làm thuốc giải nhiệt và thuốc bổ) + +@angrily /'æɳgrili/ +* phó từ +- tức giận, giận dữ + +@angry /'æɳgri/ +* tính từ +- giận, tức giận, cáu +=to be (get) angry with (at) someone: tức giận ai +=to be (get) angry at (about) something: tức giận về cái gì +=to make someone angry: làm cho ai tức giận, chọc tức ai +- nhức nhối, viêm tấy (vết thương) +- hung dữ, dữ +=angry winds: gió dữ +=angry waves: sóng dữ + +@angstrom unit /'ɔɳstrə/ +* danh từ +- rađiô angstrom + +@anguine /'æɳgwin/ +* tính từ +- (thuộc) rắn; như rắn + +@anguish /'æɳgwiʃ/ +* danh từ +- nỗi đau đớn, nỗi thống khổ, nỗi khổ não (thể xác và tinh thần) +=to cause someone anguish: làm cho ai đau khổ +=to be in anguish: đau khổ +=anguish of body and mind: nỗi đau khổ về thể xác và tinh thần + +@angular /'æɳgjulə/ +* tính từ +- (thuộc) góc +=angular frequency: tần số góc +=angular point: điểm góc +=angular velocity: vận tốc góc +- có góc, có góc cạnh +- đặt ở góc +- gầy nhom, gầy giơ xương (người); xương xương (mặt) +- không mềm mỏng, cộc lốc; cứng đờ (dáng người) + +@angularity /,æɳgju'læriti/ +* danh từ +- sự có góc, sự thành góc +- sự gầy còm, sự giơ xương; vẻ xương xương (người, mặt) +- tính không mềm mỏng, tính cộc lốc; tính cứng đờ (dáng...) + +@angularly /'æɳgjuləli/ +* phó từ +- có góc, có góc cạnh +- cộc lốc, cứng đờ + +@angularness /,æɳgju'læriti/ +* danh từ +- sự có góc, sự thành góc +- sự gầy còm, sự giơ xương; vẻ xương xương (người, mặt) +- tính không mềm mỏng, tính cộc lốc; tính cứng đờ (dáng...) + +@angulate /'æɳgjuleit/ +* tính từ +- có góc, có góc cạnh +* ngoại động từ +- làm thành góc, tạo thành góc + +@angulation /,æɳgju'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm thành góc, sự tạo thành góc +- hình có góc + +@angustifoliate /æɳ,gʌti'fouliit/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá hẹp + +@angustura /,æɳgɔs'tjuərə/ +* danh từ +- vỏ angotua (vỏ một loài cây thuộc họ cam dùng làm thuốc giải nhiệt và thuốc bổ) + +@anhelation /,ænhi'leiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự đoản hơi + +@anhelous /æn'hi:ləs/ +* tính từ +- (y học) đoản hơi + +@anhydride /æn'haidraid/ +* danh từ +- (hoá học) anhydrit + +@anhydrite /æn'haidrait/ +* danh từ +- (khoáng chất) thạch cao khan + +@anhydrous /æn'haidrəs/ +* tính từ +- (hoá học) khan +=anhydrous salt: muối khan +=anhydrous state: trạng thái khan + +@aniconic /,ænai'kɔnik/ +* tính từ +- không có hình như người; không có hình như động vật (tượng thờ, hình tượng) + +@anicut / (annicut) / +* danh từ +- (anh ân) đập nước + +@anigh /ə'nai/ +* phó từ & giới từ +- gần + +@anil /'ænil/ +* danh từ +- cây chàm +- chất chàm (để nhuộm) + +@anile /'einail/ +* tính từ +- (thuộc) bà già; có tính bà già +- ngu dại, ngu ngốc; lẩm cẩm, lẩn thẩn, lú lẫn + +@aniline /'ænili:n/ +* danh từ +- (hoá học) anilin + +@anility /æ'niliti/ +* danh từ +- tính lẩm cẩm, tính lẩn thẩn, tính lú lẫn (của bà già) + +@animadversion /,ænimæd'və:ʃn/ +* danh từ +- sự khiển trách, sự chỉ trích, sự phê bình + +@animadvert /,ænimæd'və:t/ +* nội động từ +- ((thường) : on, upon) khiển trách, chỉ trích, phê bình +=to animadvert on someone's behavious: khiển trách thái độ của ai + +@animal /'æniməl/ +* danh từ +- động vật, thú vật +=domestic animal: động vật nuôi +=wild animal: động vật hoang dại +- người đầy tính thú +* tính từ +- (thuộc) động vật, (thuộc) thú vật +=the animal kingdom: giới động vật +- (thuộc) xác thịt +=animal spirits: tính sôi nổi, tính yêu đời + +@animalcular /,æni'mælkjulə/ +* tính từ +- (thuộc) vi động vật + +@animalcule /,æni'mælkju:l/ +* danh từ +- vi động vật + +@animalise / (animalise) / +* ngoại động từ +- động vật hoá +- làm cho có tính thú +- hoá thành nhục dục + +@animalism /'æniməlizm/ +* danh từ +- hoạt động của động vật; tính động vật, tính thú +- nhục dục, nhục cảm +- thuyết người là thú + +@animalist /'æniməlist/ +* danh từ +- kẻ cho thuyết người là thú +- hoạ sĩ động vật + +@animality /,æni'mæliti/ +* danh từ +- tính động vật, tính thú +- giới động vật +- loài động vật + +@animalization /,æniməlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự động vật hoá +- sự làm thành tính thú +- sự hoá thành nhục dục + +@animalize / (animalise) / +* ngoại động từ +- động vật hoá +- làm cho có tính thú +- hoá thành nhục dục + +@animate /'ænimit/ +* tính từ +- có sinh khí, có sức sống +- nhộn nhịp, náo nhiệt +* ngoại động từ +- làm cho sống, làm cho có sinh khí +- làm nhộn nhịp, làm náo nhiệt, làm sinh động, làm sôi nổi +- cổ vũ, làm phấn khởi + +@animated /'ænimeitid/ +* tính từ +- đầy sức sống, đầy sinh khí +- nhộn nhịp, náo nhiệt, sôi nổi +=animated discussion: cuộc thảo luận sôi nổi +- được cổ vũ, phấn khởi lên + +@animated cartoon /'ænimeitidkɑ:'tu:n/ +* danh từ +- phim hoạt hoạ + +@animation /,æni'meiʃn/ +* danh từ +- lòng hăng hái, nhiệt tình; sự cao hứng, sự hào hứng +- tính hoạt bát, sinh khí +- sự nhộn nhịp, sự náo nhiệt, sự sôi nổi +- (văn học) tính sinh động, tính linh hoạt +- sự cỗ vũ +- sự sản xuất phim hoạt hoạ + +@animato /,ɑ:ni'mɑ:tou/ +* phó từ +- (âm nhạc) hoạt động sôi nổi + +@animator /'ænimeitə/ +* danh từ +- người cổ vũ +- (điện ảnh) hoạ sĩ phim hoạt hoạ + +@animism /'ænimizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết vật linh +- thuyết duy linh (đối với duy vật) + +@animist /'ænimist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết vật linh +- người theo thuyết duy linh + +@animistic /,æni'mistik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết vật linh +- (thuộc) thuyết duy linh + +@animosity /,æni'mɔsiti/ +* danh từ +- sự thù oán, hận thù; tình trạng thù địch +=to have animosity againts (towards) someone: thù oán ai +=animosity between two nations: tình trạng thù địch giữa hai quốc gia + +@animus /'æniməs/ +* danh từ +- tinh thần phấn chấn +- (pháp lý) ý định, động cơ, hành động +- (như) animosity + +@anion /'ænaiən/ +* danh từ +- (vật lý) anion + +@anise /'ænis/ +* danh từ +- (thực vật học) cây anit (thuộc) họ hoa tán + +@aniseed /'ænisi:d/ +* danh từ +- hạt anit + +@anisette /,æni'zet/ +* danh từ +- rượu anit + +@anisodactylous /,ænaisə'dæktiləs/ +* tính từ +- (động vật học) có chân khác + +@anisomeric /,naisou'merik/ +* tính từ +- (hoá học) không đồng phân + +@anisomerous /,ænai'sɔmərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) không cùng mẫu (số bộ phận trong các vòng của hoa không cùng mẫu, ví dụ 4 cánh, 6 nhị) + +@anisometric /,ænaisou'metrik/ +* tính từ +- (vật lý) không đẳng trục +- không đều, không cân + +@anisometropia /,ænaisəmi'troupjə/ +* danh từ +- (y học) tật chiết quang mắt không đều + +@anisopetalous /,ænaisə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) không đều cánh (hoa) + +@anisophyllous /,ænaisə'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) không đều lá + +@anisopia /,ænai'soupjə/ +* danh từ +- (y học) tật nhìn không đều, chứng dị thị + +@anisotropic /,ænaisə'trɔpik/ +* tính từ +- (vật lý) không đẳng hướng + +@anisotropy /,ænai'sɔtrəpi/ +* danh từ +- (vật lý) tính không đẳng hướng + +@anker /'ænkə/ +* danh từ +- anke (đơn vị đong rượu bằng 37, 8625 lít ở anh cổ, hoà lan, đan mạch, thụy điển, nga) +- thùng anke (đựng được 37, 8625 lít rượu) + +@ankh /æɳk/ +* danh từ +- (sử học) chữ thập chìa khoá (tượng trưng cho sự sống lâu và sinh lực ở ai cập) + +@ankle /'æɳkl/ +* danh từ +- mắt cá chân +=to kick (knock) one's ankles: đi hai chân chạm mắt cá nhau + +@anklet /'æɳklit/ +* danh từ +- vòng (mang ở mắt cá chân) +- vòng xiềng chân (tù nhân) +- giày có cổ đến mắt cá chân +- bít tất ngắn đến mắt cá chân +- (số nhiều) quần thể thao thắt lại ở mắt cá chân + +@ankle-joint /'æɳkldʤɔint/ +* danh từ +- (giải phẫu) gân gót + +@anna /'ænə/ +* danh từ +- đồng anna (ở ân độ và pa-ki-xtăng trước kia, bằng 1 qoành 6 đồng rupi) + +@annalist /'ænəlist/ +* danh từ +- người chép sử biên niên + +@annalistic /,ænə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) nhà chép sử biên niên + +@annals /'ænlz/ +* danh từ số nhiều +- (sử học) biên niên + +@annates /'ænits/ +* danh từ số nhiều +- (sử học) thuế annat, thuế tăng lữ + +@anneal /ə'ni:l/ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) u, tôi, thấu +- (nghĩa bóng) tôi luyện, rèn luyện + +@annectent /ə'nektənt/ +* tính từ +- kết hợp, để liên kết, nối +=annectent link: mắt xích nối + +@annelid /'ænilid/ +* danh từ +- (động vật học) giun đốt + +@annelida /ə'nelidə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) lớp giun đót + +@annelidan /ə'nelidən/ +* tính từ +- (thuộc) giun đốt + +@annex /ə'neks/ +* ngoại động từ +- phụ vào, phụ thêm, thêm vào +- sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...) +* danh từ: (annexe) +/'æneks/ +- phần thêm vào; phụ chương, phụ lục nhà phụ, chái + +@annexable /ə'neksəbl/ +* tính từ +- có thể phụ thêm vào, phụ lục +- có thể sáp nhập, có thể thôn tính + +@annexation /,ænek'seiʃn/ +* danh từ +- sự phụ vào; sự thêm vào +- sự sáp nhập, sự thôn tính + +@annexe /ə'neks/ +* ngoại động từ +- phụ vào, phụ thêm, thêm vào +- sáp nhập, thôn tính lãnh thổ...) +* danh từ: (annexe) +/'æneks/ +- phần thêm vào; phụ chương, phụ lục nhà phụ, chái + +@annicut / (annicut) / +* danh từ +- (anh ân) đập nước + +@annihilable /ə'naiələbl/ +* tính từ +- có thể tiêu diệt, có thể tiêu huỷ + +@annihilate /ə'naiəleit/ +* ngoại động từ +- tiêu diệt, tiêu huỷ, huỷ diệt, thủ tiêu + +@annihilation /ə,naiə'leiʃn/ +* danh từ +- sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự huỷ diệt, sự thủ tiêu +- (thần thoại,thần học) sự huỷ diệt (về linh hồn và thể xác) + +@annihilationism /ə,naiə'leiʃənizm/ +* danh từ +- (tôn giáo) cho rằng linh hồn người có tội nếu không sám hối sẽ bị trầm luân) + +@annihilationist /ə,naiə'leiʃənist/ +* danh từ +- người theo thuyết tịch diệt + +@annihilator /ə'naiəleitə/ +* danh từ +- người tiêu diệt, người tiêu huỷ + +@anniversary /,æni'və:səri/ +* danh từ +- ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm +=anniversary of one's birth: kỷ niệm ngày sinh +=anniversary of someone's death: ngày giỗ của ai + +@annonaceae / (anonaceae) / +* danh từ số nhiều +- (thực vật học) họ na + +@annotate /'ænouteit/ +* động từ +- chú giải, chú thích + +@annotation /,ænou'teiʃn/ +* danh từ +- sự chú giải, sự chú thích +- lời chú giải, lời chú thích + +@annotator /'ænouteitə/ +* danh từ +- người chú giải, người chú thích + +@announce /ə'nauns/ +* ngoại động từ +- báo, loan báo, thông tri +=to announce a piece of news: loan báo một tin tức +=to announce a visitor: báo có khách +- công bố, tuyên bố +* nội động từ +- đọc bản giới thiêu tin tức, đọc chương trình (ở đài phát thanh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tuyên bố ra ứng cử + +@announcement /ə'naunsmənt/ +* danh từ +- lời rao, lời loan báo; cáo thị, thông cáo +=announcement of a death: cáo phó +- lời công bố, lời tuyên bố + +@announcer /ə'naunsə/ +* danh từ +- người loan báo, người báo tin +- người đọc bản giới thiệu tin tức cho người đọc chương trình (ở đài phát thanh) + +@annoy /ə'nɔi/ +* ngoại động từ +- làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức, làm cho tức giận +- quấy rầy, làm phiền +- (quân sự) quấy nhiễu, quấy rối (kẻ địch) +* danh từ +- (thơ ca), (từ cổ,nghĩa cổ) (như) annoyance + +@annoyance /ə'nɔiəns/ +* danh từ +- sự làm rầy, sự quấy rày, sự làm phiền +=to give (cause) annoyance to somebody: làm rầy ai, làm phiền ai +- mối phiền muộn; điều khó chịu, điều trái ý; điều bực mình + +@annoyed /ə'nɔid/ +* tính từ +- bị trái ý, khó chịu, bực mình +=to be very much annoyed at (about) something: bực mình khó chịu về cái gì +- bị quấy rầy, bị phiền hà + +@annoying /ə'nɔiiɳ/ +* tính từ +- làm trái ý, làm khó chịu, làm bực mình; chọc tức +- quấy rầy, làm phiền + +@anno domini /'ænou'dɔminai/ +* phó từ +- (viết tắt) a.d. sau công nguyên +* danh từ +- (thông tục) tuổi già + +@annual /'ænjuəl/ +* tính từ +- hàng năm, năm một, từng năm +=annual report: bản báo cáo hàng năm +=annual ring: (thực vật học) vòng năm (cây) +- sống một năm (cây) +- xuất bản hàng năm (sách) +* danh từ +- (thực vật học) cây một năm +- tác phẩm xuất bản hàng năm + +@annually /'ænjuəli/ +* phó từ +- hàng năm, năm một + +@annuitant /ə'nju:itənt/ +* danh từ +- người có trợ cấp hàng năm + +@annuity /ə'nju:iti/ +* danh từ +- tiền góp hằng năm, tiền trả hằng năm, tiền trợ cấp hàng năm + +@annul /ə'nʌl/ +* ngoại động từ +- bỏ, bãi bỏ, huỷ bỏ, thủ tiêu + +@annular /'ænjulə/ +* tính từ +- hình vòng, hình khuyên +=annular eclipse of moon: nguyệt thực hình khuyên +=annular ligament: (giải phẫu) dây chằng vòng + +@annulary /'ænjuləri/ +* danh từ +- (giải phẫu) ngón nhẫn +* tính từ +- thuộc ngón nhẫn + +@annulate /'ænjuleit/ +* tính từ +- (số nhiều) có đốt +- vòng + +@annulated /'ænjuleit/ +* tính từ +- (số nhiều) có đốt +- vòng + +@annulation /,ænju'leiʃn/ +* danh từ +- sự kết thành vòng +- vòng + +@annulet /'ænjulet/ +* danh từ +- vòng nhỏ +- (kiến trúc) đường viền nhỏ quanh cột + +@annullable /ə'nʌləbl/ +* tính từ +- có thể bỏ được, có thể bãi bỏ được, có thể thủ tiêu được + +@annulment /ə'nʌlmənt/ +* danh từ +- sự bỏ, sự bãi bỏ, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu + +@annuloid /'ænjulɔid/ +* tính từ +- dạng vòng + +@annulose /'ænjulous/ +* tính từ +- (động vật học) có đốt + +@annunciate /ə'nʌnʃieit/ +* ngoại động từ +- công bố; loan báo, báo cho biết + +@annunciation /ə,nʌnsi'eiʃn/ +* danh từ +- sự công bố; sự loan báo; lời rao +- (tôn giáo) annunciation lễ truyền tin + +@annunciator /ə'nʌnʃieitə/ +* danh từ +- người công bố; người loan báo, người loan tin +- bảng tín hiệu điện báo + +@anocarpous /,ænou'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) mang bào tử ngọn (lá dương xỉ) + +@anodal /'ænoudəl/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) anôt, (thuộc) cực dương + +@anode /'ænoud/ +* danh từ +- (vật lý) cực dương, anôt +=rotating anode: anôt quay +=auxiliary anode: anôt phụ +=main anode: anôt chính +=ignition anode: anôt mồi +=hollow anode: anôt rỗng +=satarting anode: anôt khởi động + +@anodic /æ'nɔdik/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) anôt, (thuộc) cực dương + +@anodyne /'ænoudain/ +* tính từ +- (y học) làm dịu, làm giảm đau +- làm yên tâm, an ủi +* danh từ +- (y học) thuốc làm dịu, thuốc giảm đau +- điều làm yên tâm; niềm an ủi + +@anoesis /,nou'i:sis/ +* danh từ +- (tâm lý học) trạng thái tỉnh nhưng không suy nghĩ được + +@anoetic /,ænou'etik/ +* tính từ +- (tâm lý học) tỉnh nhưng không suy nghĩ được + +@anoint /ə'nɔint/ +* ngoại động từ +- xức dầu, thoa dầu, bôi dầu +- xức dầu thánh + +@anointment /ə'nɔintmənt/ +* danh từ +- sự xức dầu, sự thoa dầu, sự bôi dầu +- lễ xức dầu thánh + +@anomalistic /ə,nɔmə'listik/ +* tính từ +- (thiên văn học) (thuộc) điểm gần mặt trời nhất +=anomalistic year: năm có điểm gần mặt trời nhất +- (thuộc) điểm gần trái đất nhất +=anomalistic month: tháng mặt trăng gần trái đất nhất + +@anomalous /ə'nɔmələs/ +* tính từ +- bất thường, dị thường; không có quy tắc + +@anomalousness /ə'nɔmələsnis/ +* danh từ +- sự bất thường, sự dị thường; sự không có quy tắc + +@anomaly /ə'nɔməli/ +* danh từ +- sự không bình thường, sự dị thường; độ dị thường; vật dị thường, tật dị thường +=gravity anomaly: (vật lý) độ dị thường của trọng lực +- (thiên văn học) khoảng cách gần nhất (của hành tinh hay vệ tinh từ điển gần mặt trời nhất hoặc điểm gần quả đất nhất) + +@anomocarpous /,ænəmə'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả bất thường + +@anon /ə'nɔn/ +* phó từ +- không bao lâu nữa; lập tức, tức thì, tức khắc +!ever and anon +- thỉnh thoảng + +@anonaceae / (anonaceae) / +* danh từ số nhiều +- (thực vật học) họ na + +@anonym /'ænənim/ +* danh từ +- biệt hiệu, bí danh +- người nặc danh + +@anonymity /,ænə'nimiti/ +* danh từ +- tình trạng giấu tên; tình trạng nặc danh +=to retain one's anonymity: giấu tên + +@anonymous /ə'nɔniməs/ +* tính từ +- giấu tên; vô danh; nặc danh +=to remain anonymous: giấu tên +=an letter: lá thư nặc danh + +@anonymousness /ə'nɔniməsnis/ +* danh từ +- sự giấu tên; sự nặc danh + +@anopheles /ə'nɔfili:z/ +* danh từ +- muỗi anôfen ((cũng) anopheles mosquito) + +@anorak /'ænəræk/ +* danh từ +- áo ngoài có mũ trùm đầu (ở vùng bắc cực) + +@anorexia /,ænou'reksi/ +* danh từ +- (y học) chứng biếng ăn, chứng chán ăn + +@anorexy /,ænou'reksi/ +* danh từ +- (y học) chứng biếng ăn, chứng chán ăn + +@anorganic /,ænɔ:'gænik/ +* tính từ +- (hoá học) vô cơ + +@anosmia /æ'nɔsmiə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất khứu giác + +@another /ə'nʌðə/ +* tính từ +- khác +=another time: lần khác +=that's another matter: đó là một vấn đề khác +- nữa, thêm... nữa +=another cup of tea: một tách trà nữa +=another ten years: thêm mười năm nữa +- giống hệt, y như, chẳng khác gì, đúng là +=he is another shakespeare: anh ấy thật cứ y như sếch-xpia +=you will never see such another man: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa +* đại từ +- người khác, cái khác; người kia, cái kia +=i don't like this book, give me another: tôi không thích quyển sách này, cho tôi quyển sách khác +=one way or another: bằng cách này hay bằng cách khác +=one after another: lần lượt người nọ sau người kia +=taken one another with: tính gộp cả cái nọ bù cái kia +- người cùng loại, vật cùng loại; người hệt như, vật hệt như +=you will never see much another: anh sẽ không bao giờ được thấy một người như thế nữa (một vật như thế nữa) +!one another +- lẫn nhau +=love one another: hãy yêu thương lẫn nhau + +@anourous /ə'nuərəs/ +* tính từ +- (động vật học) không có đuôi + +@anoxaemia /,ænɔk'si:miə/ +* danh từ +- (y học) sự thiếu oxy huyết + +@anoxia /,ænɔk'si:miə/ +* danh từ +- (y học) sự thiếu oxy huyết + +@ansate /'ænseit/ +* tính từ +- có quai + +@anserine /'ænsərain/ +* tính từ +- (thuộc) loài ngỗng, như loài ngỗng +- ngu si, đần độn, ngớ ngẩn + +@answer /'ɑ:nsə/ +* danh từ +- sự trả lời; câu trả lời; thư trả lời; lời đối đáp +=to give an answer to somebody about something: trả lời ai về việc gì +=in answer to someone's letter: để trả lời thư của ai +=to know all the answers: đối đáp nhanh, lúc nào cũng sẵn câu đối đáp +- điều đáp lại, việc làm đáp lại +- lời biện bác, lời biện bạch +- (thể dục,thể thao) miếng đánh trả (đấu kiếm) +- (toán học) phép giải; lời giải +* động từ +- trả lời, đáp lại; thưa +=to answer [to] someone: trả lời ai +=to answer [to] someone's question: trả lời câu hỏi của ai +=to answer to the name of x: thưa khi gọi tên là x +=to answer the door: ra mở cửa +- biện bác +=to answer a charge: biện bác chống lại một sự tố cáo +- chịu trách nhiệm; đảm bảo, bảo lãnh +=to answer for one's action: chịu trách nhiệm về những hành động của mình +=to answer for someone: bảo đảm cho ai +- xứng với, đúng với, đáp ứng +=to answer [to] one's hopes: đúng với (đáp ứng) nguyện vọng của mình +=to answer [to] one's expectation: xứng với điều mong muốn của mình +- thành công có kết quả +=his plan won't answer: kế hoạch của nó sẽ không thành +!to answer back +- (thông tục) cãi lại + +@answerable /'ɑ:nsərəbl/ +* tính từ +- có thể trả lời được +- có thể biện bác, có thẻ cãi lại được +- (toán học) có thể giải được +=an answerable problem: bài toán có thể giải được +- chịu trách nhiệm, bảo đảm, bảo lãnh +=to be answerable for...: chịu trách nhiệm về... +- (từ cổ,nghĩa cổ) đáp ứng, xứng với, đúng với, hợp với +=results not answerable to hopes: kết quả không đáp ứng hy vọng + +@answerer /'ɑ:nsərə/ +* danh từ +- người trả lời, người đáp lại + +@ant /ænt/ +* danh từ +- (động vật học) con kiến +=red (wood) ant: kiến lửa +=winged ant: kiến cánh +=white ant: con mối + +@antacid /'ænt'æsid/ +* tính từ +- (y học) làm giảm độ axit, chống axit + +@antagonise / (antagonise) / +* ngoại động từ +- gây phản tác dụng; trung hoà (lực) +- gây nên đối kháng, gây mối thù địch; làm cho (ai) phản đối, làm cho (ai) phản kháng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chống lại, phản kháng, phản đối + +@antagonism /æn'tægənizm/ +* danh từ +- sự phản đối; sự phản kháng +=to come into antagonism with someone: phản đối ai +- sự đối lập, sự tương phản, sự đối kháng +=antagonism between two theories: sự đối lập nhau giữa hai thuyết +- nguyên tắc đối lập + +@antagonist /æn'tægənist/ +* danh từ +- địch thủ, người đối lập, người phản đối; vật đối kháng +- (giải phẫu) cơ đối vận + +@antagonistic /æn,tægə'nistik/ +* tính từ +- trái ngược, nghịch; đối lập, đối kháng, tương phản + +@antagonize / (antagonise) / +* ngoại động từ +- gây phản tác dụng; trung hoà (lực) +- gây nên đối kháng, gây mối thù địch; làm cho (ai) phản đối, làm cho (ai) phản kháng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chống lại, phản kháng, phản đối + +@antalgic /æn'tældʤik/ +* tính từ +- (y học) chống đau + +@antalkali /'ænt'ælkəlai/ +* danh từ +- (hoá học) chất chống kiềm + +@antalkaline /'ænt'ælkəlain/ +* tính từ +- (hoá học) làm giảm độ kiềm, chống kiềm + +@antaphrodisiac /,æntæfrou'diziæk/ +* tính từ +- chế ngự tình dục +* danh từ +- (y học) thuốc chế dục + +@antarctic /ænt'ɑ:ktik/ +* tính từ +- (thuộc) nam cực; (thuộc) phương nam; ở về phía nam cực +=antarctic pole: nam cực +=antarctic circle: đường vĩ 66o32' nam + +@antarthritic /,æntɑ:'θritik/ +* tính từ +- (y học) chữa bệnh viêm khớp +* danh từ +- (y học) thuốc viêm khớp + +@antasthmatic /,æntæs'mætik/ +* tính từ +- (y học) chữa bệnh suyễn + +@ante /'ænti/ +* danh từ +- (đánh bài) số tiền tổ trước (đánh xì) +* ngoại động từ +- (đánh bài) đặt tiền tổ trước (đánh xì) +- đánh cược, đánh cuộc +- thanh toán (nợ) + +@antecedence /,ænti'si:dəns/ +* danh từ +- tình trạng ở trước +- quyền ở trước, quyền được trước, quyền ưu tiên +- (thiên văn học) sự đi ngược + +@antecedent /,ænti'si:dənt/ +* danh từ +- vật ở trước, vật ở trước, vật đứng trước +- (văn học) tiền đề +- (toán học) số hạng đứng trước (của một tỷ số) +- (triết học) tiền kiện +- (ngôn ngữ học) tiền ngữ, mệnh đề đứng trước +- (số nhiều) lai lịch, quá khứ, tiền sử (người) +=to inquire into someone's antecedents: điều tra lai lịch của ai +=a man of shady antecedents: người lai lịch không rõ ràng +* tính từ +- ở trước, đứng trước, về phía trước +=to be antecedent to something: trước cái gì +- tiền nghiệm + +@antechamber /'ænti,tʃeimbə/ +* danh từ +- phòng ngoài + +@antedate /'ænti'deit/ +* danh từ +- ngày tháng để lùi về trước + +@antediluvian /'æntidi'lu:vjən/ +* tính từ +- trước thời kỳ hồng thuỷ +- (thông tục) cổ, cũ kỹ, hoàn toàn không hợp thời +* danh từ +- người cũ kỹ, người cổ lỗ +- ông lão, người già khụ +- vật cũ kỹ, vật cổ lỗ sĩ (không hợp thời) + +@antelope /'æntiloup/ +* danh từ +- (động vật học) loài linh dương + +@antemeridian /'æntimə'ridiən/ +* tính từ +- (thuộc) buổi sáng + +@antemundane /'ænti'mʌndein/ +* tính từ +- trước lúc khai thiên lập địa + +@antenatal /'ænti'neitl/ +* tính từ +- trước khi sinh, trước khi đẻ + +@antenna /æn'tenə/ +* danh từ +- râu (của sâu bọ) +- radiô anten + +@antennae /æn'tenə/ +* danh từ +- râu (của sâu bọ) +- radiô anten + +@antennal /æn'tenəri/ +* tính từ +- (thuộc) râu (của sâu bọ) +- radiô (thuộc) anten + +@antennary /æn'tenəri/ +* tính từ +- (thuộc) râu (của sâu bọ) +- radiô (thuộc) anten + +@antenniform /æn'teinfɔ:m/ +* tính từ +- hình râu +- hình anten + +@antennule /æn'tenju:l/ +* danh từ +- râu nhỏ (của loài tôm...) + +@antenuptial /'ænti'nʌpʃəl/ +* tính từ +- sinh trước khi cưới; xảy ra trước khi cưới + +@antependium /,ænti'pendiəm/ +* danh từ +- màn che bàn thờ + +@antepenult /'æntipi'nʌlt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) thứ ba kể từ dưới lên (âm tiết) +* danh từ +- âm tiết thứ ba kể từ dưới lên + +@antepenultimate /'æntipi'nʌlt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) thứ ba kể từ dưới lên (âm tiết) +* danh từ +- âm tiết thứ ba kể từ dưới lên + +@anteprandial /'ænti'prændjəl/ +* tính từ +- trước bữa ăn + +@anterior /æn'tiəriə/ +* tính từ +- ở trước, đằng trước, phía trước +- trước + +@anteriority /æn,tiəri'ɔriti/ +* danh từ +- tình trạng ở trước +- tình trạng trước + +@ante meridiem /'æntimə'ridiəm/ +* phó từ +- (viết tắt) a.m. về buổi sáng, trước ngọ +=10 a.m.: 10 giờ sáng + +@ante-bellum /'ænti'beləm/ +* tính từ +- trước chiến tranh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trước nội chiến + +@ante-mortem /'ænti'mɔ:təm/ +* tính từ +- trước khi chết + +@ante-post /'ænti'poust/ +* tính từ +- đánh cá trước (trước khi số người chạy hoặc ngựa thi được niêm yết) + +@ante-room /'æntirum/ +* danh từ +- phòng trước, phòng ngoài +- (quân sự) phòng khách (ở nơi ăn cơm của sĩ quan) + +@ante-war /'ænti'wɔ:/ +* tính từ +- trước chiến tranh + +@anthelia /æn'θi:ljə/ +* danh từ số nhiều +- (khí tượng) áo nhật + +@anthelion /æn'θi:ljə/ +* danh từ số nhiều +- (khí tượng) áo nhật + +@anthelmintic /,ænθel'mintik/ +* tính từ +- trừ giun, trừ sán +* danh từ +- (y học) thuốc giun, thuốc sâu + +@anthem /'ænθəm/ +* danh từ +- bài hát ca ngợi; bài hát vui +=national anthem: bài quốc ca +- (tôn giáo) bài thánh ca + +@anther /'ænθə/ +* danh từ +- (thực vật học) bao phấn + +@antheral /'ænθərəl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) bao phấn + +@antheridium /,ænθə'ridiəm/ +* danh từ +- (thực vật học) túi đực + +@antheriferous /,ænθə'rifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có bao phấn + +@anther-dust /'ænθədʌst/ +* danh từ +- phấn hoa + +@anthesis /æn'θi:sis/ +* danh từ +- (thực vật học) sự nở hoa + +@anthocyanin /,ænθə'saiənin/ +* danh từ +- (thực vật học) antoxian (chất sắc) + +@anthologist /æn'θɔlədʤist/ +* danh từ +- người soạn hợp tuyển (văn học), (thơ ca) + +@anthologize /æn'θɔlədʤaiz/ +* ngoại động từ +- soạn thành hợp tuyển ((văn học), (thơ ca)) +- xuất bản thành hợp tuyển ((văn học) (thơ ca)) + +@anthology /æn'θɔlədʤi/ +* danh từ +- hợp tuyển ((văn học), (thơ ca)) + +@anthony /'æntəni/ +* danh từ +- st anthony thần của những người nuôi lợn +- con lợn nhỏ nhất trong lứa +- (st) anthony's fire (y học) viêm quầng + +@anthozoa /,ænθə'zouə/ +* danh từ số nhiều +- san hô + +@anthracene /'ænθrəsi:n/ +* danh từ +- (hoá học) antraxen + +@anthraces /'ænθrəkɔid/ +* danh từ, số nhiều anthraces +- (y học) cụm nhọt +- bệnh than + +@anthracic /æn'θræsik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh than + +@anthraciferous /,ænθrə'sifərəs/ +* tính từ +- có antraxit + +@anthracite /'ænθrəsait/ +* danh từ +- antraxit + +@anthracitic /,ænθrə'sitik/ +* tính từ +- (thuộc) antraxit + +@anthracitous /'ænθrəsaitəs/ +* tính từ +- có antraxit; như antraxit + +@anthracoid /'ænθrəkɔid/ +* tính từ +- (y học) dạng than + +@anthrax /'ænθrəkɔid/ +* danh từ, số nhiều anthraces +- (y học) cụm nhọt +- bệnh than + +@anthropocentrism /,ænθrəpə'sentrizm/ +* danh từ +- thuyết loài người là trung tâm + +@anthropogeny /,ænθrə'pɔdʤini/ +* danh từ +- môn nguồn gốc loài người + +@anthropography /,ænθrə'pɔgrəfi/ +* danh từ +- địa lý nhân văn + +@anthropoid /'ænθrəpɔid/ +* tính từ +- dạng người +=anthropoid ape: vượn người +* danh từ +- vượn người + +@anthropological /,ænθrəpə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) nhân loại học + +@anthropologist /,ænθrə'pɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nhân loại học + +@anthropology /,ænθrə'pɔlədʤi/ +* danh từ +- nhân loại học + +@anthropometric /,ænθrəpə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo người + +@anthropometrical /,ænθrəpə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo người + +@anthropometry /,ænθrə'pɔmitri/ +* danh từ +- phép đo người + +@anthropomorphic /,ænθrəpə'mɔ:fik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết hình người + +@anthropomorphise /,ænθrəpə'mɔ:faiz/ +* ngoại động từ +- nhân hình hoá, nhân tính hoá + +@anthropomorphism /,ænθrəpə'mɔ:fizm/ +* danh từ +- thuyết hình người + +@anthropomorphist /,ænθrəpə'mɔ:fist/ +* danh từ +- người theo thuyết hình người + +@anthropomorphize /,ænθrəpə'mɔ:faiz/ +* ngoại động từ +- nhân hình hoá, nhân tính hoá + +@anthropomorphous /,ænθrəpə'mɔ:fəs/ +* tính từ +- giống hình người + +@anthropophagi /,ænθrə'pɔfəgai/ +* danh từ số nhiều +- những kẻ ăn thịt người + +@anthropophagous /,ænθrə'pɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn thịt người + +@anthropophagy /,ænθrə'pɔfədʤi/ +* danh từ +- tục ăn thịt người + +@antiaircraft /'ænti'eəkrɑ:ft/ +* tính từ +- phòng không, chống máy bay +=antiaircraft gun: súng bắn máy bay, súng cao xạ +=antiaircraft shelter: hầm phòng không +* danh từ +- súng bắn máy bay, súng phòng không, súng cao xạ + +@antiaircrafter /'ænti'eəkrɑ:ftə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (quân sự) người bắn máy bay, người bắn súng cao xạ + +@antiar /'æntiɑ:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sui +- chất độc nhựa sui + +@antibilious /'ænti'bijəs/ +* tính từ +- dùng để tránh buồn bực, dùng để chống bực dọc + +@antibiosis /,æntibai'ousis/ +* danh từ +- sự kháng sinh + +@antibiotic /'æntibai'ɔtik/ +* tính từ +- kháng sinh +* danh từ +- thuốc kháng sinh + +@antibody /'ænti,bɔdi/ +* danh từ số nhiều +- thể kháng + +@antic /'æntik/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) trò hề, trò cười +=to play (ferform) one's antics: làm trò hề +- (từ cổ,nghĩa cổ) anh hề; người hay khôi hài + +@anticatholic /'ænti'kæθəlik/ +* tính từ +- chống đạo thiên chúa +* danh từ +- người chống đạo thiên chúa + +@anticholeraic /'æntikɔlə'reiik/ +* tính từ +- phòng chống bệnh tả, trừ tả +* danh từ +- thuốc trừ tả + +@antichrist /'æntikraist/ +* danh từ +- kẻ chống giê-xu, kẻ thù của giê-xu + +@antichristian /'ænti'kristjən/ +* tính từ +- chống đạo cơ đốc + +@antichristianism /'ænti'kristjənizm/ +* danh từ +- thuyết chống đạo cơ đốc + +@anticipant /æn'tisipənt/ +* danh từ +- người thấy trước, người biết trước, người đoán trước, người dè trước +- người làm trước +- người mong đợi, người chờ đợi + +@anticipate /æn'tisipeit/ +* ngoại động từ +- dùng trước, hưởng trước +- thấy trước, biết trước, đoán trước; dè trước, chặn trước, liệu trước, lường trước +=to anticipate somebody's wishes: đoán trước được ý muốn của ai +- làm trước; nói trước +- làm cho nhanh, làm cho chóng, thúc đẩy +=to anticipate someone's ruin: thúc đẩy sự suy sụp của ai, làm cho ai chóng suy sụp +- thảo luận trước, xem xét trước +- mong đợi, chờ đợi + +@anticipation /æn,tisi'peiʃn/ +* danh từ +- sự dùng trước, sự hưởng trước +- sự thấy trước, sự biết trước, sự đoán trước; sự dè trước, sự chặn trước, sự liệu trước, sự lường trước +=thanking you in anticipation: xin cám ơn ông trước (dùng ở cuối thư) +=to save in anticipation of the future: tiết kiệm để dành cho tương lai +- sự làm trước; sự nói trước +- sự thúc đẩy +- sự mong đợi, sự hy vọng, sự chờ đợi +- (y học) sự xảy ra trước lúc, sự xảy ra trước kỳ hạn bình thường +- (âm nhạc) âm sớm + +@anticipative /æn'tisipeitiv/ +* tính từ +- làm trước; nói trước +- trước lúc, trước kỳ hạn +- mong đợi, chờ đợi +=to be anticipative of something: mong đợi cái gì + +@anticipator /æn'tisipeitə/ +* danh từ +- người dùng trước, người hưởng trước +- người đoán trước, người dè trước + +@anticipatory /æn'tisipeitəri/ +* tính từ +- dùng trước +- nói trước +- trước kỳ hạn + +@anticlerical /'ænti'klerikəlizm/ +* tính từ +- chống giáo hội + +@anticlericalism /'ænti'klerikəlizm/ +* danh từ +- thuyết chống giáo hội + +@anticlimactic /'æntiklai'mæktik/ +* tính từ +- hạ xuống từ cực điểm + +@anticlimax /'ænti'klaimæks/ +* danh từ +- sự hạ xuống từ cực điểm; sự giảm xuống +- vật thêm vào làm giảm tác dụng +- (văn học) phép thoái dần + +@anticlinal /'ænti'klainəl/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) nếp lồi + +@anticline /'æntiklain/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) nếp lồi + +@anticyclone /'ænti'saiklou/ +* danh từ +- (khí tượng) xoáy nghịch + +@anticyclonic /'æntisai'klɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) xoáy nghịch + +@antidazzle /'æntidæzl/ +* tính từ +- không làm loá mắt (đèn pha) + +@antidotal /'æntidoutl/ +* tính từ +- giải độc + +@antidote /'æntidout/ +* danh từ +- thuốc giải độc +- (nghĩa bóng) cái trừ tà + +@antifebrile /'ænti'fi:brail/ +* tính từ +- giải nhiệt; hạ sốt +* danh từ: (antifebrin) +/'ænti'fi:brin/ (antifebrine) +/'ænti':brain/ +- thuốc giải nhiệt; thuốc hạ sốt + +@antifebrin /'ænti'fi:brail/ +* tính từ +- giải nhiệt; hạ sốt +* danh từ: (antifebrin) +/'ænti'fi:brin/ (antifebrine) +/'ænti':brain/ +- thuốc giải nhiệt; thuốc hạ sốt + +@antifebrine /'ænti'fi:brail/ +* tính từ +- giải nhiệt; hạ sốt +* danh từ: (antifebrin) +/'ænti'fi:brin/ (antifebrine) +/'ænti':brain/ +- thuốc giải nhiệt; thuốc hạ sốt + +@antiferment /'ænti'fə:mənt/ +* danh từ +- chất kháng men + +@antiforeign /'ænti'fɔrin/ +* tính từ +- bài ngoại + +@antifreeze /'ænti'fri:z/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hoá chất chống đông + +@antigen /'æntidʤən/ +* danh từ +- kháng nguyên + +@antigropelos /,ænti'grɔpilɔs/ +* danh từ số nhiều +- xà cạp không thấm nước + +@antijamming /'ænti'dʤæmiɳ/ +* danh từ +- (rađiô) sự chống nhiễu +* tính từ +- rađiô chống nhiễu + +@antilogarithm /'ænti'lɔgəriθm/ +* danh từ +- (toán học) đối loga + +@antilogous /æn'tiləgəs/ +* tính từ +- mâu thuẫn về ý nghĩa, trước sau mâu thuẫn + +@antilogy /æn'tilədʤi/ +* danh từ +- ý nghĩa mâu thuẫn + +@antimacassar /'æntimə'kæsə/ +* danh từ +- áo ghế, vải bọc ghế + +@antimagnetic /'æntimæg'netik/ +* tính từ +- phân từ, kháng từ + +@antimalarial /'æntimə'leəriəl/ +* tính từ +- (y học) chống sốt rét +* danh từ +- (y học) thuốc chống sốt rét + +@antimask / (antimask) / +* danh từ +- lớp kịch đệm (kịch ngắn hài hước giữa hai hồi, kịch câm) + +@antimasque / (antimask) / +* danh từ +- lớp kịch đệm (kịch ngắn hài hước giữa hai hồi, kịch câm) + +@antimech /'ænti'mek/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chống tăng +=antimech weapon: vũ khí chống tăng + +@antimechanized /'ænti'mek/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chống tăng +=antimech weapon: vũ khí chống tăng + +@antimephitic /'æntime'fitik/ +* tính từ +- trừ xú khí, trừ khí độc +* danh từ +- thuốc trừ xú khí, thuốc trừ khí độc + +@antimilitarism /'ænti'militərizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa chống quân phiệt + +@antimilitarist /'ænti'militərist/ +* tính từ +- chống quân phiệt +* danh từ +- người chống quân phiệt + +@antimonarchical /'æntimɔ'nɑ:kikəl/ +* tính từ +- chống quân chủ + +@antimonarchist /'ænti'mɔnəkist/ +* danh từ +- người chống quân chủ + +@antimonate /'æntiməneit/ +* danh từ +- (hoá học) antimonat + +@antimonial /,ænti'mounjəl/ +* tính từ +- (thuộc) antimon + +@antimonic /,ænti'mɔnik/ +* tính từ +- (hoá học) antimonic +=antimonic acid: axit antimonic + +@antimonious /,ænti'mouniəs/ +* tính từ +- (hoá học) antimono +=antimonious acid: axit antimonơ + +@antimony /'æntiməni/ +* danh từ +- (hoá học) antimon + +@antineutron /'ænti,nju:trɔn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phản nơtron + +@antinomic /,ænti'nɔmik/ +* tính từ +- mâu thuẫn trong luật pháp; mâu thuẫn giữa hai luật pháp +- tương phản, tự mâu thuẫn + +@antinomical /,ænti'nɔmik/ +* tính từ +- mâu thuẫn trong luật pháp; mâu thuẫn giữa hai luật pháp +- tương phản, tự mâu thuẫn + +@antinomy /æn'tinəmi/ +* danh từ +- mâu thuẫn trong luật pháp; mâu thuẫn giữa hai luật pháp +- sự xung đột về quyền binh +- sự tương phản, sự tự mâu thuẫn + +@antipathetic /æn,tipə'θetik/ +* tính từ +- có ác cảm, gây ác cảm + +@antipathetical /æn,tipə'θetik/ +* tính từ +- có ác cảm, gây ác cảm + +@antipathic /,ænti'pæθik/ +* tính từ +- có ác cảm +=to be antipathic to someone: có ác cảm với ai +- (y học) gây nên những triệu chứng trái ngược (thuộc) + +@antipathy /æn'tipəθi/ +* danh từ +- ác cảm + +@antiperiodic /'ænti,piəri'ɔdik/ +* tính từ +- (y học) phòng bệnh phát lại có định kỳ +* danh từ +- (y học) thuốc phòng bệnh phát lại có định kỳ + +@antiphlogistic /'æntiflou'dʤistik/ +* tính từ +- chống viêm +* danh từ +- thuốc chống viêm + +@antiphon /'æntifən/ +* danh từ +- bài thánh ca, bài tụng ca + +@antiphonal /æn'tifənl/ +* tính từ +- hát đối +* danh từ +- (như) antiphonary + +@antiphonary /æn'tifəneri/ +* danh từ +- sách thánh ca + +@antiphony /æn'tifəni/ +* danh từ +- bài thánh ca +- bài hát đối +- tiếng vang, tiếng dội + +@antiphrasis /æn'tifrəsis/ +* danh từ +- phản ngữ, câu ngược ý + +@antipodal /æn'tipədl/ +* tính từ +- đối cực +- hoàn toàn đối lập, hoàn toàn tương phản + +@antipode /'æntipoud/ +* danh từ +- sự đối lập hoàn toàn, sự tương phản tuyệt đối +- (địa lý,địa chất) (số nhiều) điểm đối chân + +@antipodean /æn'tipədl/ +* tính từ +- đối cực +- hoàn toàn đối lập, hoàn toàn tương phản + +@antipoison /'ænti'pɔizn/ +* danh từ +- thuốc giải độc + +@antipole /'ænti,poul/ +* danh từ +- cực đối +- sự đối lập hoàn toàn + +@antipope /'æntipoup/ +* danh từ +- giáo hoàng đối cử (được bầu ra để đối lập với giáo hoàng được chọn theo đúng luật lệ của giáo hội) + +@antipopular /'ænti'pɔpjulə/ +* tính từ +- phản dân, hại dân + +@antiprohibitionist /'ænti,proui'biʃnist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người phản đối sự cấm rượu + +@antiproton /,ænti'proutɔn/ +* danh từ +- (vật lý) antiproton, phãn proton + +@antipyretic /'æntipai'retik/ +* tính từ +- giải nhiệt, hạ sốt +* danh từ +- thuốc sốt + +@antipyrin / (antipyrine) / +* danh từ +- (dược học) antipyrin + +@antipyrine / (antipyrine) / +* danh từ +- (dược học) antipyrin + +@antiquarian /,ænti'kweəriən/ +* tính từ +- (thuộc) khảo cổ học +* danh từ +- (như) antiquary +- người bán đồ cổ +=antiquarian's shop: hàng bán đồ cổ +- khổ giấy vẽ 134x79 cm + +@antiquarianism /,ænti'kweəriənizm/ +* danh từ +- nghề buôn bán đồ cổ +- tính thích đồ cổ + +@antiquarianize /,ænti'kweəriənaiz/ +* nội động từ +- khảo cổ +- sưu tầm đồ cổ, chơi đồ cổ + +@antiquary /'æntikwəri/ +* danh từ +- nhà khảo cổ +- người sưu tầm đồ cổ, người chơi đồ cổ + +@antiquate /'æntikweit/ +* ngoại động từ +- làm cho thành cổ +- làm cho không hợp thời +- bỏ không dùng vì không hợp thời + +@antiquated /'æntikweitid/ +* tính từ +- cổ, cổ xưa, cũ kỹ +- không hợp thời + +@antique /æn'ti:k/ +* tính từ +- cổ, cổ xưa; theo lối cổ, theo kiểu cổ +- lỗi thời, không hợp thời +* danh từ +- đồ cổ +=antique dealer: người bán đồ cổ +- tác phẩm mỹ thuật cổ +- (the antique) phong cách nghệ thuật cổ +=to draw from the antique: vẽ theo phong cách nghệ thuật cổ + +@antiquely /æn'ti:kli/ +* phó từ +- theo lối cổ +- theo phong cách nghệ thuật cổ + +@antiqueness /æn'ti:knis/ +* danh từ +- tình trạng cổ +- tình trạng lỗi thời + +@antiquity /æn'tikwiti/ +* danh từ +- tình trạng cổ xưa +- đời xưa +- người đời xưa, cổ nhân +- (số nhiều) đồ cổ, tác phẩm mỹ thuật đời xưa; di tích cổ +- (số nhiều) phong tục đời xưa, việc đời xưa + +@antirachitic /'æntiræ'kaitik/ +* tính từ +- chống còi xương + +@antirevolutionary /'ænti,revə'lu:ʃnəri/ +* tính từ +- phản cách mạng +* danh từ +- kẻ phản cách mạng + +@antirrhinum /,ænti'rainəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa mõm chó + +@antiscorbutic /'æntiskɔ:'bju:tik/ +* tính từ +- chống scobut +* danh từ +- thuốc chữa scobut + +@antiscriptural /'ænti'skriptʃərəl/ +* tính từ +- chống kinh thánh + +@antisepsis /,ænti'sepsis/ +* danh từ +- sự khử trùng + +@antiseptic /,ænti'septik/ +* tính từ +- khử trùng +* danh từ +- chất khử trùng + +@antiskid /'ænti'skid/ +* tính từ +- (kỹ thuật) không trượt + +@antisocial /'ænti'souʃəl/ +* tính từ +- phản xã hội + +@antisocialist /'ænti'souʃəlist/ +* tính từ +- chống chủ nghĩa xã hội +* danh từ +- người chống chủ nghĩa xã hội + +@antistrophe /æn'tistrəfi/ +* danh từ +- hồi khúc + +@antistrophic /,ænti'strɔfik/ +* tính từ +- (thuộc) hồi khúc + +@antisudorific /'ænti,sju:də'rifik/ +* tính từ +- (y học) chống đổ mồ hôi +* danh từ +- (y học) thuốc chống đổ mồ hôi + +@antitetanic /'æntiti'tænik/ +* tính từ +- chống uốn ván +* danh từ +- thuốc chống uốn ván + +@antitheism /,ænti'θi:izm/ +* danh từ +- thuyết vô thần + +@antitheist /,ænti'θi:ist/ +* danh từ +- người vô thần; người theo thuyết vô thần + +@antitheses /æn'tiθisis/ +* danh từ, số nhiều antitheses +/æn'tiθisi:z/ +- phép đối chọi +- phản đề +- sự tương phản, sự đối nhau, sự hoàn toàn đối lập + +@antithesis /æn'tiθisis/ +* danh từ, số nhiều antitheses +/æn'tiθisi:z/ +- phép đối chọi +- phản đề +- sự tương phản, sự đối nhau, sự hoàn toàn đối lập + +@antithetic /,ænti'θetik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đối chọi +- phản đề +- có hai mặt đối nhau, đối nhau + +@antithetical /,ænti'θetik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đối chọi +- phản đề +- có hai mặt đối nhau, đối nhau + +@antitorpedo /'æntitɔ:'pi:dou/ +* tính từ +- chống ngư lôi + +@antitoxic /'ænti'tɔksik/ +* tính từ +- trừ độc, tiêu độc + +@antitoxin /'ænti'tɔksin/ +* danh từ +- (y học) kháng độc tố + +@antitrinitarian /'ænti ,trini'teəriən/ +* tính từ +- chống thuyết ba ngôi một thể +* danh từ +- người chống thuyết ba ngôi một thể + +@antitrust /,ænti'trʌst/ +* tính từ +- (thương nghiệp) chống lại các tờ rớt, chống độc quyền + +@antitubercular /,æntitju:'bə:kjulə/ +* tính từ +- (y học) chống lao + +@antitype /'æntitaip/ +* danh từ +- vật được tượng trưng + +@antityphoid /'ænti'taifɔid/ +* tính từ +- chống thương hàn + +@antivenene /'æntivə'ni:n/ +* danh từ +- thuốc giải độc +- thuốc chữa rắn cắn + +@antiviral /'ænti'vairəl/ +* tính từ +- chống virut + +@antiwar /'ænti'wɔ:/ +* tính từ +- chống chiến tranh + +@anti-alcoholism /'ænti'ælkəhɔlizm/ +* danh từ +- sự chống uống nhiều rượu + +@anti-americanism /'æntiə'merikənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa chống mỹ + +@anti-clockwise /'ænti'klɔkwaiz/ +* phó từ +- đi ngược chiều kim đồng hồ + +@anti-constitutional /'ænti,kɔnsti'tju:ʃənl/ +* tính từ +- trái với hiến pháp, phản hiến pháp + +@anti-fascism /'ænti'fæʃizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa chống phát xít, tư tưởng chống phát xít + +@anti-fascist /'ænti'fæʃist/ +* tính từ +- chống phát xít +* danh từ +- người chống phát xít + +@anti-fouling /'ænti'fauliɳ/ +* tính từ +- chống gỉ, phòng bẩn +=anti-fouling paint: sơn chống gỉ; sơn phòng bẩn + +@anti-friction /'ænti'frikʃn/ +* tính từ +- (kỹ thuật) chịu mài mòn, giảm mài xát + +@anti-government /'ænti'gʌvnmənt/ +* tính từ +- chống chính phủ + +@anti-icer /'ænti'aisə/ +* danh từ +- máy chống đóng băng; chất chống đóng băng + +@anti-imperialism /'æntiim'piəriəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa chống đế quốc + +@anti-imperialist /'æntiim'piəriəlist/ +* tính từ +- chống đế quốc +* danh từ +- người chống đế quốc + +@anti-missile /'ænti'misail/ +* tính từ +- (quân sự) chống tên lửa + +@anti-personnel /,ænti,pə:sə'nel/ +* tính từ +- (quân sự) sát thương +=anti-personnel bombs: bom sát thương + +@anti-rabic /'ænti'ræbik/ +* tính từ +- phòng bệnh dại + +@anti-red-tape /'ænti,red'teip/ +* tính từ +- chống quan liêu giấy tờ + +@anti-religious /'æntiri'lidʤəs/ +* tính từ +- chống tôn giáo + +@anti-republican /æntiri'pʌblikən/ +* tính từ +- chống chế độ cộng hoà +* danh từ +- người chống chế độ cộng hoà + +@anti-rust /'ænti'rʌst/ +* tính từ +- chống gỉ +* danh từ +- chất chống gỉ + +@anti-semite /,ænti'si:mait/ +* tính từ +- (như) anti-semitic +* danh từ +- người thù ghét do thái, người bài do thái + +@anti-semitic /,æntisi'mitik/ +* tính từ +- chủ nghĩa bài do thái + +@anti-semiticsm /,ænti'semitizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa bài do thái + +@anti-slavery /'ænti'sleivəri/ +* danh từ +- sự chống chế độ nô lệ + +@anti-submarine /'ænti'sʌbməri:n/ +* tính từ +- chống tàu ngầm + +@anti-tank /,ænti'tæɳk/ +* tính từ +- chống (xe) tăng +=anti-tank gun: súng chống tăng + +@anti-trade /'ænti'treid/ +* tính từ +- thổi ngược lại gió alizê +* danh từ +- gió ngược gió alizê + +@antler /'æntlə/ +* dt +- gạc (hươu, nai) +- nhánh gạc (hươu, nai) + +@antlered /'æntləd/ +* tính từ +- có gạc +- có nhánh (gạc) + +@antonomasia /,æntənə'meiʤiə/ +* danh từ +- (văn học) phép hoán xưng + +@antonym /'æntənim/ +* danh từ +- từ trái nghĩa + +@antra /'æntənim/ +* danh từ, số nhiều antra +/'æntrə/ +- (giải phẫu) hang + +@antre /'æntə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hang động + +@antrum /'æntənim/ +* danh từ, số nhiều antra +/'æntrə/ +- (giải phẫu) hang + +@antwerp /'æntwə:p/ +* danh từ +- loại bồ câu actec ((cũng) antwerp pigeon) + +@ant-bear /'ænt'beə/ +* danh từ +- thú ăn kiến lớn + +@ant-catcher /'ænt'kætʃə/ +-thrush) +/'ænt'θrʌʃ/ +* danh từ +- (động vật học) loài két ăn kiến + +@ant-eater /'ænt,i:tə/ +* danh từ +- (động vật học) loài thú ăn kiến + +@ant-eggs /'æntegz/ +* danh từ số nhiều +- trứng kiến + +@ant-fly /'æntflai/ +* danh từ +- kiến cánh (dùng làm mồi câu) + +@ant-heap /'ænthil/ +-heap) +/'ænthi:p/ +* danh từ +- tổ kiến + +@ant-hill /'ænthil/ +-heap) +/'ænthi:p/ +* danh từ +- tổ kiến + +@ant-lion /'ænt,laiən/ +* danh từ +- (động vật học) kiến sư tử + +@ant-thrush /'ænt'kætʃə/ +-thrush) +/'ænt'θrʌʃ/ +* danh từ +- (động vật học) loài két ăn kiến + +@anura /æ'nju:rə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) bộ không đuôi + +@anurous /ə'nuərəs/ +* tính từ +- (động vật học) không có đuôi + +@anury /ə'nju:ri/ +* danh từ +- (y học) bệnh không đái, bệnh vô niệu + +@anus /'einəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) hậu môn, lỗ đít + +@anvil /'ænvil/ +* danh từ +- cái đe +- (giải phẫu) xương đe +=to be on the anvil: đang làm, đang xem xét, đang nghiên cứu +!a good anvil does not fear the hammer +- (tục ngữ) cây ngay không sợ chết đứng +!anvil chorus +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiếng đồng thanh la hò của những người phản đối + +@anvil-beak /'ænvilbi:k/ +* danh từ +- mũi đe + +@anvil-bed /'ænvilbed/ +-block) +/'ænvilblɔk/ +* danh từ +- để đe + +@anvil-block /'ænvilbed/ +-block) +/'ænvilblɔk/ +* danh từ +- để đe + +@anxiety /æɳ'zaiəti/ +* danh từ +- mối lo, mối lo âu, mối băn khoăn; sự lo lắng +=to be in a state of mortal anxiety: lo chết đi được +- lòng ước ao, lòng khao khát; sự khắc khoải +=to have an anxiety for something: ước ao cái gì +=to have an anxiety to do something: ước ao làm gì + +@anxious /'æɳkʃəs/ +* tính từ +- áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn +=to be anxious about something: lo âu, áy náy về cái gì +=to be anxious for someone: lo lắng cho ai +- ước ao, khao khát; khắc khoải +=to be anxious for sommething: khát khao điều gì +=to be anxious to do something: ước ao làm gì +- đáng lo ngại, nguy ngập +=an anxious moment: lúc nguy ngập +=an anxious state of affairs: sự tình đáng lo ngại +=to be on the anxious seat (bench): bồn chồn sốt ruột như ngồi trên đống lửa + +@anxiously /'æɳkʃəsli/ +* phó từ +- áy náy, lo âu, lo lắng, băn khoăn + +@any /'eni/ +* tính từ +- một, một (người, vật) nào đó (trong câu hỏi) +=have you any book(s)?: anh có quyển sách nào không? +- tuyệt không, không tí nào (ý phủ định) +=i haven't any penny: tôi tuyệt không có đồng xu nào +=to prevent any casualtry: tránh không bị thương tổn +- bất cứ (ý khẳng định) +=at any time: vào bất cứ lúc nào +=you may ask any person about it: anh có thể hỏi bất cứ người nào về việc ấy +* đại từ +- một, một người nào đó, một vật nào đó (trong câu hỏi) +=is there any of them there?: có ai trong bọn họ ở đây không? +- không chút gì, không đứa nào (ý phủ định) +=i cannot find any of them: tôi không tìm thấy một đứa nào trong bọn chúng +- bất cứ vật gì, bất cứ ai (ý khẳng định) +=choose any of these books: anh có thể chọn bất cứ quyển nào trong những quyển sách này +* phó từ +- một, chút nào, một tí nào (trong câu phủ định, câu hỏi dạng so sánh) +=is that any better?: cái đó có khá hơn chút nào không? +=i can't speak any plainer: tôi không thể nói rõ hơn được nữa +- hoàn toàn +=it did not matter any: vấn đề hoàn toàn không đáng kể; việc hoàn toàn chẳng có nghĩa lý gì + +@anybody /'eni,bɔdi/ +* danh từ +- (thông tục) một người nào đó +=two or three anybodies: hai hoặc ba người nào đó +* đại từ +- người nào, ai +=is there anybody there?: có ai ở đó không? +- bất kỳ ai, bất cứ ai +=anybody else: bất kỳ người nào khác +=he is not doing anybody any harm: hắn không làm hại gì cho ai cả +=anybody would think him mad: bất kỳ ai cũng tượng nó điên +- một người ít nhiều quan trọng + +@anyhow /'enihau/ +* phó từ & liên từ +- thế nào cũng được, cách nào cũng được +=pay me anyhow, but do pay me: anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi +- dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa +=anyhow i must be off tomorrow: dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi +- đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung +=to do one's work anyhow: làm đại khái, làm qua loa +=things are all anyhow: mọi việc đều lộn xộn +=to feel anyhow: cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm + +@anyone /'eniwʌn/ +* đại từ +- người nào, ai +- bất cứ người nào, bất cứ ai + +@anything /'eniθiɳ/ +* danh từ & đại từ +- vật gì, việc gì (trong câu phủ định và câu hỏi) +=have you anything to drink?: anh có gì để uống không? +=is there anything to do?: có việc gì làm không? +=he doesn't do anything: hắn không làm gì hết +=without doing anything whatever: không làm một việc gì hết +- bất cứ việc gì, bất cứ vật gì (trong câu khẳng định) +=anything you like: bất cứ cái gì mà anh thích +=anything else: bất cứ vật nào khác +=if anything should happen to him: nếu có việc gì xảy ra cho nó +=anything but: là bất cứ cái gì chỉ trừ; không... chút nào +=he is anything but a coward: hắn có thể là bất cứ cái gì chỉ trừ là một thằng hèn +=he is anything but good: hắn không tốt chút nào +=if anything: có thể, có lẽ, có thế chăng +=if anything, he is worse than yesterday: có thể là sức khoẻ của anh ta hôm nay còn kém hôm qua +!like anything +- (thông tục) hết sức, vô cùng, cực kỳ +=to run like anything: chạy hết tốc lực +=to work like anything: làm việc hết sức mình + +@anyway /'enihau/ +* phó từ & liên từ +- thế nào cũng được, cách nào cũng được +=pay me anyhow, but do pay me: anh trả tôi thế nào cũng được nhưng phải trả tôi +- dầu sao chăng nữa, dù thế nào đi nữa +=anyhow i must be off tomorrow: dù sao chăng nữa mai tôi cũng phải đi +- đại khái, qua loa, tuỳ tiện, được chăng hay chớ; cẩu thả, lộn xộn, lung tung +=to do one's work anyhow: làm đại khái, làm qua loa +=things are all anyhow: mọi việc đều lộn xộn +=to feel anyhow: cảm thấy sức khoẻ sút đi, cảm thấy ốm + +@anywhere /'eniweə/ +* phó từ +- bất kỳ chỗ nào, bất cứ nơi đâu +=place it anywhere you like: anh thích để nó ở đâu thì để +=anywhere else: ở bất cứ nơi nào khác + +@anywise /'eniwais/ +* phó từ +- tuỳ tiện thế nào cũng được, cách nào cũng được +- tuyệt đối, tuyệt nhiên (trong câu phủ định) + +@anzac /'ænzæk/ +* danh từ +- (số nhiều) binh đoàn an-giắc (binh đoàn uc và tân tây lan trong đại chiến i) +- lính an-giắc +* tính từ +- (thuộc) các binh đoàn an-giắc (ngày 25 tháng 4, kỷ niệm ngày đạo binh an-giắc đặt chân lên bán đảo ga-li-po-li 25 4 1915) + +@aorist /'eərist/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) bất định +=aorist tense: thời bất định (ngữ pháp hy lạp) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thời bất định + +@aoristic /eə'ristik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) thời bất định + +@aorta /ei'ɔ:tə/ +* danh từ +- (giải phẫu) động mạch chủ + +@aortic /ei'ɔ:tik/ +* tính từ +- (thuộc) động mạch chủ + +@apace /ə'peis/ +* phó từ +- nhanh, nhanh chóng, mau lẹ +=ill news runs (flies) apace: tin dữ lan nhanh + +@apache /ə'pɑ:ʃ/ +* danh từ +- tên côn đồ +- người a-pa-sơ (một bộ lạc ở bắc mỹ) + +@apanage / (appanage) / +* danh từ +- thái ấp (của các bậc thân vương) +- phần phụ thuộc (đất đai) +- đặc tính tự nhiên, đặc điểm vốn có + +@apart /ə'pɑ:t/ +* phó từ +- về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra +=to hold oneself apart: đứng ra một bên +=to put something apart: để riêng vật gì ra +=to live apart from the word: sống xa mọi người +=to stand with one's feet apart: đứng giạng háng, đứng giạng chân ra +=to set something apart for someone: để riêng (để dành) vật gì cho ai +- apart from ngoài... ra +=apart from these reasons: ngoài những lẽ ấy ra +=apart from the fact that...: trừ phi... +!jesting (joking) apart +- nói thật không nói đùa +!to take apart +- lấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần + +@apartheid /ə'pɑ:thaid/ +* danh từ +- sự tách biệt chủng tộc nam phi + +@apartment /ə'pɑ:tmənt/ +* danh từ +- căn phòng, buồng +- (số nhiều) (mỹ số ít) dãy buồng ở một tầng (cho một gia đình) +=walk-up apartment: nhà ở nhiều buồng không có thang máy + +@apatetic /,æpə'tetik/ +* tính từ +- (sinh vật học) nguỵ trang + +@apathetic /,æpə'θetik/ +* tính từ +- không tình cảm, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững + +@apathy /'æpəθi/ +* danh từ +- tính không tình cảm, tính lãnh đạm, tính thờ ơ, sự hờ hững + +@apatite /'æpətait/ +* danh từ +- (khoáng chất) apatit + +@ape /eip/ +* danh từ +- khỉ không đuôi, khỉ hình người +- người hay bắt chước +=to play (act) the ape: bắt chước +* ngoại động từ +- bắt chước, nhại + +@apeak /ə':pi:k/ +* tính từ & phó từ +- (hàng hải) thẳng xuống, thẳng đứng +=oars apeak: mái chèo thẳng đứng + +@apepsia /ə'pepʃiə/ +* danh từ +- (y học) chứng không tiêu + +@apepsy /ə'pepʃiə/ +* danh từ +- (y học) chứng không tiêu + +@apercu /,æpə:'sju:/ +* danh từ +- tổng quan, đại cương + +@aperient /ə'piəriənt/ +* tính từ +- nhuận tràng +* danh từ +- (y học) thuốc nhuận tràng + +@aperitif /æ'periti:f/ +* danh từ +- rượu khai vị + +@aperitive /ə'piəriənt/ +* tính từ +- nhuận tràng +* danh từ +- (y học) thuốc nhuận tràng + +@aperture /'æpətjuə/ +* danh từ +- lỗ hổng, kẽ hở +- lỗ ống kính (máy ảnh); độ mở +=relative aperture: độ mở tỷ đối + +@apery /'eipəri/ +* danh từ +- sự bắt chước lố lăng +- trò khỉ, trò bắt chước +- chuồng khỉ + +@apetalous /ə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) không cánh (hoa) + +@apex /'eipeks/ +* danh từ, số nhiều apexes, apices +- đỉnh ngọc, chỏm +=the apex of a triangle: đỉnh của một tam giác +- (thiên văn học) điểm apec + +@ape-like /'eiplaik/ +* tính từ +- giống khỉ, như khỉ (mặt) + +@aphaeresis /ə'fiərisis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng mất âm đầu + +@aphasia /æ'feizjə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất ngôn ngữ +=motor aphasia: chứng mất ngôn ngữ vận động + +@aphasiac /æ'feiziæk/ +* danh từ +- (y học) người mắc chứng mất ngôn ngữ + +@aphasic /ə'feizik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng mất ngôn ngữ +* danh từ +- (y học) (như) aphasiac + +@aphelia /æ'fi:ljən/ +* danh từ, số nhiều aphelia +/æ'fi:ljə/ +- (ngôn ngữ học) điểm xa mặt trời nhất (của một hành tinh) + +@aphelion /æ'fi:ljən/ +* danh từ, số nhiều aphelia +/æ'fi:ljə/ +- (ngôn ngữ học) điểm xa mặt trời nhất (của một hành tinh) + +@apheliotropic /ə,fi:liə'trɔpik/ +* tính từ +- (thực vật học) hướng ngược mặt trời + +@apheliotropism /ə,fi:li'ɔtrəpizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng ngược mặt trời + +@aphesis /'æfisis/ +* danh từ +- hiện tượng mất nguyên âm đầu (không phải trọng âm, ở một từ) + +@aphetic /ə'fetik/ +* tính từ +- (thuộc) hiện tượng mất nguyên âm đầu (không phải trọng âm, ở một từ) + +@aphetize /'æfitaiz/ +* ngoại động từ +- làm mất nguyên âm đầu (không phải trọng âm, ở một từ) + +@aphides /'eifis/ +* danh từ, số nhiều aphides +- (động vật học) giống rệp vừng + +@aphidian /ei'fidjən/ +* tính từ +- (thuộc) giống rệp vừng + +@aphis /'eifis/ +* danh từ, số nhiều aphides +- (động vật học) giống rệp vừng + +@aphonia /æ'founjə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất tiếng + +@aphonic /æ'fɔnik/ +* tính từ +- mất tiếng + +@aphonous /æ'fɔnik/ +* tính từ +- mất tiếng + +@aphony /æ'founjə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất tiếng + +@aphorism /'æfərizm/ +* danh từ +- cách ngôn + +@aphorismic /,æfɔ'rismik/ +* tính từ +- (thuộc) cách ngôn; có tính chất cách ngôn + +@aphoristic /,æfɔ'rismik/ +* tính từ +- (thuộc) cách ngôn; có tính chất cách ngôn + +@aphrodisiac /,æfrou'diziæk/ +* tính từ +- kích thích tình dục +* danh từ +- (y học) thuốc kích thích tình dục + +@aphtha /'æfθə/ +* danh từ, số nhiều aphthae +/'æfθi:/ +- (y học) bệnh aptơ + +@aphthae /'æfθə/ +* danh từ, số nhiều aphthae +/'æfθi:/ +- (y học) bệnh aptơ + +@aphyllous /ə'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) không lá + +@apiarian /,eipi'eəriən/ +* tính từ +- (thuộc) nghề nuôi ong + +@apiarist /'eipjərist/ +* danh từ +- người nuôi ong + +@apiary /'eipjəri/ +* danh từ +- chỗ nuôi ong, nhà nuôi ong; đỗ ong + +@apical /'æpikəl/ +* tính từ +- (thuộc) đỉnh, (thuộc) ngọn +- điểm apec +- đặt ở ngọn, đặt ở đỉnh + +@apices /'eipeks/ +* danh từ, số nhiều apexes, apices +- đỉnh ngọc, chỏm +=the apex of a triangle: đỉnh của một tam giác +- (thiên văn học) điểm apec + +@apicultural /,eipi'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề nuôi ong + +@apiculture /'eipikʌltʃə/ +* danh từ +- nghề nuôi ong + +@apiculturist /,eipi'kʌltʃərist/ +* danh từ +- người nuôi ong + +@apiece /ə'pi:s/ +* phó từ +- mỗi một, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái +=to receive a gun apiece: lính mỗi người một súng +=to cost 5đ apiece: giá mỗi cái năm đồng + +@apiologist /,eipi'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu về ong + +@apiology /,eipi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu về ong + +@apish /'eipiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) khỉ; giống khỉ; như khỉ; ngớ ngẩn như khỉ +=apish trick: trò khỉ +- hay bắt chước, hay nhại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điệu bộ, màu mè + +@apishness /'eipiʃnis/ +* danh từ +- sự giống khỉ +- tính hay bắt chước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự điệu bộ, sự màu mè + +@aplanat /'æplənæt/ +* danh từ +- (vật lý) kính vật tương phản, aplanat + +@aplanatic /,æplə'nætik/ +* tính từ +- (vật lý) tương phản, aplanatic + +@aplanatism /'æplənætizm/ +* danh từ +- (vật lý) tính tương phản, tính aplanatic + +@aplomb /'æplʤ:ɳ/ +* danh từ +- thế thẳng đứng +- sự vững lòng, sự tự tin + +@apnoea /æp'ni:ə/ +* danh từ +- (y học) sự ngừng thở + +@apocalypse /ə'pɔkəlips/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự khải huyền +- sách khải huyền + +@apocalyptic /ə,pɔkə'liptik/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) sách khải huyền + +@apocalyptical /ə,pɔkə'liptik/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) sách khải huyền + +@apocarpous /,æpou'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá noãn rời + +@apochromat /'æpəkroumæt/ +* danh từ +- (vật lý) kính tiêu sắc phức, cái apôcrômat + +@apochromatic /,æpəkrə'mætik/ +* tính từ +- (vật lý) tiêu sắc phức, apôcrômatic + +@apochromatism /,æpə'kroumətizm/ +* danh từ +- (vật lý) tính tiêu sắc phức, tính apôcrômatic + +@apocope /ə'pɔkəpi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng mất âm chủ + +@apocrypha /ə'pɔkrifə/ +* danh từ +- (tôn giáo) kinh nguỵ tác + +@apocryphal /ə'pɔkrifəl/ +* tính từ +- (thuộc) kinh nguỵ tác +- làm giả, giả mạo, nguỵ tác +- không đích xác, không chính xác, chưa đáng tin, đáng ngờ + +@apocynaceous /ə,pɔsi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ trúc đào + +@apod /'æpɔd/ +* danh từ, số nhiều (apodes, apods, apoda) +- loài không chân (bò sát) +- loài không vây bụng (cá) + +@apoda /'æpɔd/ +* danh từ, số nhiều (apodes, apods, apoda) +- loài không chân (bò sát) +- loài không vây bụng (cá) + +@apodal /'æpədəl/ +* tính từ +- không chân +- không vây bụng + +@apodeictic /,æpou'diktik/ +* tính từ +- rõ ràng, xác thực, hiển nhiên + +@apodictic /,æpou'diktik/ +* tính từ +- rõ ràng, xác thực, hiển nhiên + +@apodictical /,æpou'diktik/ +* tính từ +- rõ ràng, xác thực, hiển nhiên + +@apodous /'æpədəl/ +* tính từ +- không chân +- không vây bụng + +@apogamic /,æpə'gæmik/ +* tính từ +- (thực vật học) sinh sản vô giao + +@apogamy /ə'pɔgəmi/ +* danh từ +- (thực vật học) sự sinh sản vô giao + +@apogean /,æpou'dʤi:ən/ +* tính từ +- ở điển xa quả đất nhất +- ở điển xa mặt trời nhất (quả đất) +- xa nhất +- tuyệt đỉnh, cực thịnh + +@apogee /ə'poudʤi:/ +* danh từ +- (thiên văn học) điển xa quả đất nhất +- khoảng lớn nhất giữa mặt trời và quả đất (khi quả đất ở điểm cách xa mặt trời nhất) +- chỗ xa nhất +- tuyệt đỉnh, điểm cao nhất, thời cực thịnh + +@apolaustic /,æpou'lɔ:stik/ +* tính từ +- dễ bị thú vui cám dỗ, dễ bị khoái lạc cám dỗ, dễ tự buông thả + +@apolitical /,æpə'litikəl/ +* tính từ +- không chính trị +- thờ ơ với chính trị + +@apollinaris /ə,pɔli'neəris/ +* danh từ +- nước suối a-pô-li-na-rít (ở ao) + +@apollo /ə'pɔlou/ +* danh từ, số nhiều apollos +- thần a-pô-lông, thần mặt trời (thần thoại hy lạp) +- (thơ ca) mặt trời, người đẹp trai + +@apollyon /ə'pɔljən/ +* danh từ +- con quỷ + +@apologetic /ə,pɔlə'dʤetik/ +* tính từ +- biện hộ, biện giải +- chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi + +@apologetical /ə,pɔlə'dʤetik/ +* tính từ +- biện hộ, biện giải +- chữa lỗi, biết lỗi, xin lỗi + +@apologetics /ə,pɔlə'dʤetiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- sự biện giải cho tôn giáo + +@apologia /,æpə'loudʤiə/ +* danh từ +- lời biện hộ, lời biện giải + +@apologise / (apologise) / +* nội động từ +- xin lỗi, tạ lỗi +=to apologize to someone for something: xin lỗi ai về việc gì + +@apologist /ə'pɔlədʤist/ +* danh từ +- người biện hộ, người biện giải cho tôn giáo + +@apologize / (apologise) / +* nội động từ +- xin lỗi, tạ lỗi +=to apologize to someone for something: xin lỗi ai về việc gì + +@apologue /'æpəlɔg/ +* danh từ +- chuyện ngụ ngôn, câu chuyện ngụ ý + +@apology /ə'pɔlədʤi/ +* danh từ +- lời biện bạch, lời biện giải +- sự xin lỗi, sự tạ lỗi +=to make (offer) an apology: tạ lỗi +- (thông tục) cái tồi, vật tồi +=a mere apology for a dinner: một bữa ăn tồi, thế mà cũng gọi là cơm + +@aponeuroses /,æpounjuə'rousis/ +* danh từ, số nhiều aponeuroses +/,æpounjuə'rousi:z/ +- (giải phẫu) cân + +@aponeurosis /,æpounjuə'rousis/ +* danh từ, số nhiều aponeuroses +/,æpounjuə'rousi:z/ +- (giải phẫu) cân + +@apophthegm / (apothegm) / +* danh từ +- cách ngôn + +@apophthegmatic /,æpouθeg'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) cách ngôn; có tính chất cách ngôn + +@apophysis /ə'pɔfisis/ +* danh từ +- (giải phẫu) mỏm, mấu + +@apoplectic /,æpə'plektik/ +* tính từ +- (y học) ngập máu +=an apoplectic stroke (fit): cơn ngập máu + +@apoplexy /'æpəpleksi/ +* danh từ +- (y học) chứng ngập máu +=to be seized with apoplexy: bị ngập máu + +@aport /ə'pɔ:t/ +* phó từ +- (hàng hải) ở phía bên trái tàu, về phía bên trái tàu + +@aposiopesis /,æpousaiou'pi:sis/ +* danh từ +- sự ngừng ở giữa câu, sự ngừng bất chợt (trong khi nói) + +@apostasy /ə'pɔstəsi/ +* danh từ +- sự bỏ đạo, sự bội giáo +- sự bỏ đảng + +@apostate /ə'pɔstəsi/ +* danh từ +- người bỏ đạo, người bội giáo +- người bỏ đảng +* tính từ +- bỏ đạo, bội giáo +- bỏ đảng + +@apostatise / (apostatize) / +* nội động từ +- bỏ đạo, bội giáo, bỏ đảng + +@apostatize / (apostatize) / +* nội động từ +- bỏ đạo, bội giáo, bỏ đảng + +@apostil /ə'pɔstil/ +* danh từ +- lời ghi thêm bên lề (một văn kiện) + +@apostle /ə'pɔsl/ +* danh từ +- tông đồ (của giê-su) +=apostle spoons: thìa có cán khắc hình các tông đồ +- ông tổ truyền đạo (thiên chúa) +- người lãnh đạo cuộc cải cách, người đề xướng cuộc cải cách +=apostle of temperance: người lãnh đạo phong trào đòi hạn chế (cấm rượu) + +@apostleship /ə'pɔslʃip/ +* danh từ +- chức tông đồ + +@apostolate /ə'pɔstəlit/ +* danh từ +- chức tông đồ +- sự lãnh đạo trong cuộc tuyên truyền vận động + +@apostolic /,æpəs'tɔlik/ +* tính từ +- (thuộc) tông đồ, có tính chất tông đồ +- (thuộc) giáo hoàng, (thuộc) toà thánh + +@apostolical /,æpəs'tɔlik/ +* tính từ +- (thuộc) tông đồ, có tính chất tông đồ +- (thuộc) giáo hoàng, (thuộc) toà thánh + +@apostrophe /ə'pɔstrəfi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hô ngữ +- dấu lược + +@apostrophic /,æpəs'trɔfik/ +* danh từ +- dấu lược +* tính từ +- (thuộc) dấu lược + +@apostrophize /ə'pɔstrəfaiz/ +* động từ +- dùng hô ngữ +* động từ +- đánh dấu lược + +@apothecary /ə'pɔθikəri/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người bào chế (thuốc) +=apothecary's: nhà bán thuốc, phòng bào chế + +@apothecia /,æpə'θiʃiəm/ +* danh từ, số nhiều apothecia +/,æpə'θiʃiə/ +- (thực vật học) quả thế đĩa + +@apothecium /,æpə'θiʃiəm/ +* danh từ, số nhiều apothecia +/,æpə'θiʃiə/ +- (thực vật học) quả thế đĩa + +@apothegm / (apothegm) / +* danh từ +- cách ngôn + +@apothem /'æpəθem/ +* danh từ +- (toán học) đường trung đoạn +=apothem of a regular polygon: trung đoạn một hình nhiều góc đều + +@apotheoses /ə,pɔθi'ousi:z/ +* danh từ, số nhiều apotheoses +/ə,pɔθi'ousi:z/ +- sự tôn làm thần, sự phong làm thần +- sự tôn sùng, sự sùng bái (như thần) +- lý tưởng thần thánh hoá, tấm gương hoàn mỹ (để noi theo) +- sự giải thoát khỏi tràn tục +- (sân khấu) màn tán dương + +@apotheosis /ə,pɔθi'ousi:z/ +* danh từ, số nhiều apotheoses +/ə,pɔθi'ousi:z/ +- sự tôn làm thần, sự phong làm thần +- sự tôn sùng, sự sùng bái (như thần) +- lý tưởng thần thánh hoá, tấm gương hoàn mỹ (để noi theo) +- sự giải thoát khỏi tràn tục +- (sân khấu) màn tán dương + +@apotheosize /ə'pɔθiousaiz/ +* ngoại động từ +- tôn làm thần +- tôn sùng, sùng bái +- ca ngợi tán dương, thần thánh hoá + +@appal /ə'pɔ:l/ +* ngoại động từ +- làm kinh hoảng, làm kinh sợ, làm thất kinh + +@appalling /ə'pɔ:liɳ/ +* tính từ +- làm kinh hoảng, làm kinh sợ, làm kinh hãi, làm thất kinh; kinh khủng + +@appallingly /ə'pɔ:liɳli/ +* phó từ +- làm kinh hoảng, làm kinh sợ, làm kinh hãi, làm thất kinh; kinh khủng + +@appanage / (appanage) / +* danh từ +- thái ấp (của các bậc thân vương) +- phần phụ thuộc (đất đai) +- đặc tính tự nhiên, đặc điểm vốn có + +@apparatus /,æpə'reitəs/ +* danh từ, số nhiều apparatuses +/,æpə'reitəsiz/ +- đồ thiết bị; máy móc +- (sinh vật học) bộ máy +=the digestive apparatus: bộ máy tiêu hoá +- đồ dùng, dụng cụ +=fishing apparatus: đồ đánh cá + +@apparatus criticus /,æpə'reitəs'kritikəs/ +* danh từ +- chú thích dị bản (của một tác phẩm) + +@apparel /ə'pærəl/ +* danh từ +- đồ thêu trang trí trên áo thầy tu +- (từ cổ,nghĩa cổ) quần áo, y phục +- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ trang sức, đồ trang điểm +* ngoại động từ +- mặc quần áo (cho ai) +- trang điểm (cho ai) + +@apparent /ə'pærənt/ +* tính từ +- rõ ràng, bày tỏ ra ngoài, thấy rõ ra ngoài +=apparent to the maked eyes: mắt trần có thể nhìn rõ được +- rõ rành rành, hiển nhiên, không thể chối cãi được +- bề ngoài, có vẻ +- (vật lý) hiện ngoài, biểu kiến +!heir apparent +- hoàng thái tử + +@apparition /,æpə'riʃn/ +* danh từ +- sự hiện ra, sự xuất hiện +- ma quỷ (hiện hình) + +@apparitor /ə'pæritɔ:/ +* danh từ +- viên (thuộc) lại (của quan toà ở la mã xưa) +- nhân viên toà án (dân sự hay giáo hội) +- viên thừa lại + +@appeal /ə'pi:l/ +* danh từ +- sự kêu gọi; lời kêu gọi +- lời thỉnh cầu, sự cầu khẩn +=with a look of appeal: với vẻ cầu khẩn +=to make an appeal to someone's generossity: cầu đến lòng rộng lượng của ai, kêu gọi lòng rộng lượng của ai +- (pháp lý) sự chống án; quyền chống án +=to lodge an appeal; to give notice of appeal: đưa đơn chống án +!court of appeal +- toà thượng thẩm +- sức lôi cuốn, sức quyến rũ +=to have appeal: có sức lôi cuốn, có sức quyến rũ +!to appeal to the country +- (xem) country + +@appealable /ə'pi:ləbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể chống án được +- có thể kêu gọi được, có thể cầu khẩn được + +@appealing /ə'pi:liɳ/ +* tính từ +- van lơn, cầu khẩn +=with an appealing look: với vẻ cầu khẩn +=an appealing gaze: cái nhìn cầu khẩn +- cảm động, thương tâm, làm mủi lòng +=an appealing voice: giọng nói thương tâm +- lôi cuốn, quyến rũ + +@appear /ə'piə/ +* nội động từ +- xuất hiện, hiện ra, ló ra +- trình diện; ra mắt +=to appear before a court: ra hầu toà +=to appear on the stage: ra sân khấu (diễn viên) +- được xuất bản (sách) +=the book will appear in a week: một tuần nữa cuốn sách sẽ được xuất bản +- hình như, có vẻ +=there appears to be a mistake: hình như có một sự lầm lẫn +- biểu lộ, lộ ra + +@appearance /ə'piərəns/ +* danh từ +- sự xuất hiện, sự hiện ra sự ló ra +=to make one's first appearance: mới xuất đầu lộ diện, mới ra mặt +=to put in an appearance: có mặt, đến cho có mặt một lát (ở buổi lễ...) +- (pháp lý) sự trình diện, sự ra hầu toà +- sự xuất bản (sách) +- diện mạo, dáng điệu, tướng mạo, phong thái +=a man of good appearance: người có diện mạo tốt +- bề ngoài, thể diện +=one should not judge by appearances: không nên xét đoán theo bề ngoài +=to save (keep up) appearances: giữ thể diện +=to all appearance: theo biểu hiện bề ngoài +=to assume (put on) the appearance of innocence: làm ra vẻ ngây thơ +- ma quỷ + +@appeasable /ə'pi:zəbl/ +* tính từ +- có thể khuyên giải; có thể an ủi, có thể làm cho khuây, có thể làm cho nguôi +- có thể làm cho dịu đi; có thể làm cho đỡ + +@appease /ə'pi:z/ +* ngoại động từ +- khuyên giải; an ủi, làm cho khuây, làm cho nguôi; dỗ dành +=to appease someone's anger: làm cho ai nguôi giận +- làm dịu, làm đỡ (đói...) +- nhân nhượng vô nguyên tắc, thoả hiệp vô nguyên tắc +=to appease a potential enemy: nhân nhượng vô nguyên tắc một kẻ có thể trở thành thù + +@appeasement /ə'pi:zmənt/ +* danh từ +- sự khuyên giải; sự an ủi, sự làm cho khuây, sự làm cho nguôi; sự dỗ dành +- sự làm cho dịu đi; sự làm đỡ +- sự nhân nhượng vô nguyên tắc, sự thoả hiệp vô nguyên tắc + +@appellant /ə'pelənt/ +* tính từ +- (pháp lý) chống án +- kêu gọi, kêu cứu +* danh từ +- (pháp lý) người chống án + +@appellate /ə'pelit/ +* tính từ +- (pháp lý) (thuộc) chống án +=appellate jurisdiction: quyền chống án +=appellate court: (từ mỹ,nghĩa mỹ) toà thượng thẩm + +@appellation /,æpe'leiʃn/ +* danh từ +- tên, tên gọi, danh hiệu + +@appellative /ə'pelətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) chung (từ) +=appellative noun: danh từ chung +* danh từ +- (ngôn ngữ học) danh từ chung +- tên, tên gọi + +@appellee /,æpe'li:/ +* danh từ +- (pháp lý) bên bị, người bị cáo + +@append /ə'pend/ +* ngoại động từ +- treo vào +- cột vào, buộc vào, nối vào, chấp vào +=to append something to another: chấp vật gì với vật khác +- gắn vào; viết thêm vào; đóng (dấu), áp (triện...); ký tên +=to append one's signature to a document: ký tên vào một văn kiện +=to append a seal: đóng dấu + +@appendage /ə'pendidʤ/ +* danh từ +- vật phụ thuộc, phần phụ thuộc +- vật thêm vào, phần thêm vào +- (giải phẫu) phần phụ + +@appendant /ə'pendənt/ +* tính từ +- phụ thuộc vào +- cột vào, buộc vào, nối vào, chấp vào +=to appendant another: bị cột vào vật khác; phụ thuộc vào một người khác +* danh từ +- vật phụ thuộc; người phụ thuộc + +@appendectomy /,æpən'dektəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt bỏ ruột thừa + +@appendices /ə'pendiks/ +* danh từ, số nhiều appendices +/ə'pendiksiz/, appendixes +/ə'pendiksiz/ +- phụ lục +- (y học) ruột thừa ((cũng) vermiform appendix) + +@appendicitis /ə,pendi'saitis/ +* danh từ +- (y học) bệnh viêm ruột thừa + +@appendiculate /,æpen'dikjulit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có phần phụ + +@appendix /ə'pendiks/ +* danh từ, số nhiều appendices +/ə'pendiksiz/, appendixes +/ə'pendiksiz/ +- phụ lục +- (y học) ruột thừa ((cũng) vermiform appendix) + +@apperceive /,æpə'si:v/ +* ngoại động từ +- (tâm lý học) tổng giác + +@apperception /,æpə'sepʃn/ +* danh từ +- (tâm lý học) tổng giác + +@appertain /,æpə'tein/ +* nội động từ +- (thuộc) về, của +- có quan hệ với +- thích hợp với + +@appetence /'æpitəns/ +* danh từ +- lòng thèm muốn, lòng ham muốn, lòng khao khát +=to have an appetence of (for, after) something: ham muốn cái gì +- appetence for lòng ham thích; ý hướng (về cái gì) + +@appetency /'æpitəns/ +* danh từ +- lòng thèm muốn, lòng ham muốn, lòng khao khát +=to have an appetence of (for, after) something: ham muốn cái gì +- appetence for lòng ham thích; ý hướng (về cái gì) + +@appetite /'æpitait/ +* danh từ +- sự ngon miệng, sự thèm ăn +=to give an appetite: làm thèm ăn, làm cho ăn ngon miệng +=to spoil (take away) someone's appetite: làm ai ăn mất ngon +=to eat with appetite; to have a good appetite: ăn ngon miệng +=to have a poor appetite: ăn không ngon miệng, không thấy thèm ăn +- lòng thèm muốn, lòng ham muốn, sự khao khát +=appetite for reading: sự ham đọc sách +!appetite comes with eating +- (tục ngữ) càng ăn càng thấy ngon miệng; càng có càng muốn thêm +!sexual appetite +- tình dục + +@appetitive /æ'petitiv/ +* tính từ +- làm cho thèm (ăn) + +@appetizer /'æpitaizə/ +* danh từ +- rượu khai vị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món ăn khai vị +- cái kích thích cho sự thèm ăn, cái làm cho ăn ngon miệng + +@appetizing /'æpitaiziɳ/ +* tính từ +- làm cho ăn ngon miệng +- ngon lành + +@applaud /ə'plɔ:d/ +* động từ +- vỗ tay hoan nghênh, vỗ tay tán thưởng; khen ngợi +=to applaud to the echo: vỗ tay vang lên + +@applauder /ə'plɔ:də/ +* danh từ +- người vỗ tay; người hay khen +- người tán thành (một chính sách...) + +@applause /ə'plɔ:z/ +* danh từ +- tiếng vỗ tay khen ngợi; sự hoan nghênh, sự tán thưởng +=to be greeted with applause: được chào bằng tràng vỗ tay +=to win the applause of...: được... hoan nghênh +- sự tán thành + +@apple /'æpl/ +* danh từ +- quả táo +!adam's apple +- (xem) adam +!apple of discord +- mối bất hoà +!apple of the eye +- đồng tử, con ngươi +- vật quí báu phải giữ gìn nhất +!the apple of sodom; dead sea apple +- quả táo trông mã ngoài thì đẹp nhưng trong đã thối +- (nghĩa bóng) thành tích bề ngoài, thành tích giả tạo +!the rotten apple injures its neighbours +- (tục ngữ) con sâu bỏ rầu nồi canh + +@apple-brandy /'æpl,brændi/ +* danh từ +- rượu táo + +@apple-butter /'æpl,bʌtə/ +* danh từ +- nước xốt táo, tương táo + +@apple-cart /'æplkɑ:t/ +* danh từ +- xe bò chở táo +!to upset someone's apple-cart +- làm hỏng kế hoạch của ai + +@apple-cheecked /'æpltʃi:kt/ +* tính từ +- có má quả táo (tròn và ửng hồng) + +@apple-cheese /'æpltʃi:z/ +* danh từ +- bã táo ép + +@apple-core /'æplkɔ:/ +* danh từ +- hạch táo, lõi táo + +@apple-dumpling /'æpl,dʌmpliɳ/ +* danh từ +- bánh bao nhân táo + +@apple-green /'æplgri:n/ +* danh từ +- màu lục nhạt (giống màu lục của táo) + +@apple-grub /'æplgrʌb/ +* danh từ +- sâu táo + +@apple-jack /'æpl,dʤæk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu táo + +@apple-john /'æpldʤɔn/ +* danh từ +- loại táo ăn héo (héo đi thì ăn ngon nhất) + +@apple-pie /'æpl'pai/ +* danh từ +- bánh táo +!in apple-pie order +- hết sức gọn gàng ngăn nắp, hoàn toàn có trật tự + +@apple-polish /'æpl,pɔliʃ/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bợ đỡ, xu nịnh, liếm gót + +@apple-polisher /'æpl,pɔliʃə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kẻ bợ đỡ, kẻ xu nịnh, kẻ liếm gót + +@apple-pomace /'æpl,pʌmis/ +* danh từ +- bã táo + +@apple-sauce /'æpl'sɔ:s/ +* danh từ +- táo thắng nước đường +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), lóng sự nịnh hót, sự xiểm nịnh +* thán từ +- vô lý! tào lao! + +@apple-tree /'æpltri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây táo + +@apple-woman /'æpl,wumən/ +* danh từ +- bà bán táo + +@appliance /ə'plaiəns/ +* danh từ +- sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) ((cũng) application) +- đồ thiết bị, trang thiết bị, dụng cụ +=appliances of war: dụng cụ chiến tranh +=domestic electric appliances: dụng cụ điện dùng trong nhà +- (số nhiều) đồ phụ tùng (của một cái máy) + +@applicability /,æplikə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể dùng được, tính có thể áp dụng được, tính có thể ứng dụng được + +@applicable /'æplikəbl/ +* tính từ +- có thể dùng được, có thể áp dụng được, có thể ứng dụng được +- xứng, thích hợp +=to be applicable to something: thích hợp với cái gì + +@applicant /'æplikənt/ +* danh từ +- người xin việc; người thỉnh cầu +- (pháp lý) nguyên cáo, người thưa kiện + +@application /,æpli'keiʃn/ +* danh từ +- sự gắn vào, sự áp vào, sự ghép vào, sự đính vào, sự đắp vào, sự tra vào ((cũng) appliance) +=the application of a plaster to a wound: sự đắp thuốc vào vết thương +- vật gắn, vật áp, vật ghép, vật đính, vật đắp, vật tra +- sự dùng, sự áp dụng, sự ứng dụng +=medicine for external application: thuốc dùng ngoài da +- sự chuyên cần, sự chuyên tâm +=a man of close application: một người rất chuyên cần +- lời xin, lời thỉnh cầu; đơn xin +=application for a job: đơn xin việc làm +=to make an application to someone for something: gửi đơn cho ai để xin việc gì +=to put in an application: đệ đơn xin, gửi đơn xin + +@application blank /,æpli'keiʃn'blænk/ +* danh từ +- mẫu đơn có sẵn để tư khai khi xin việc + +@application form /,æpli'keiʃn'blænk/ +* danh từ +- mẫu đơn có sẵn để tư khai khi xin việc + +@applied /ə'plaid/ +* tính từ +- ứng dụng +=applied chemistry: hoá học ứng dụng + +@apply /ə'plai/ +* ngoại động từ +- gắn vào, áp vào, ghép vào, đính vào, đắp vào, tra vào +=to plaster to the wound: đắp thuốc vào vết thương +=to apply one's ear to the wall: áp tai vào tường +=to apply the brake: bóp nhanh; đạp nhanh +- dùng ứng dụng, dùng áp dụng +=to apply a new method: áp dụng một phương pháp mới +=to apply pressure on: gây (dùng) sức ép đối với (ai...) +- chăm chú, chuyên tâm +=to apply oneself to a task: chuyên tâm vào nhiệm vụ; hết lòng hết sức làm nhiệm vụ +=to apply one's mind to something: chú ý vào việc gì +* nội động từ +- xin, thỉnh cầu +=to apply for a post: xin việc làm +- có thể áp dụng vào, thích ứng với, hợp với +=this applies to my case: việc này thích ứng với trường hợp của tôi +- apply to, at hỏi +=you must apply to the secretary: anh phải hỏi người thư ký +=apply at the ofice: anh hãy đến hỏi ở sở + +@appoggiatura /ə,pɔdʤə'tuərə/ +* danh từ +- (âm nhạc) nốt dựa + +@appoint /ə'pɔint/ +* ngoại động từ +- bổ, bổ nhiệm; chỉ định, chọn; lập +=to appoint someone [to be] director: bổ nhiệm ai làm giám đốc +=to appoint someone to do something: chỉ định ai làm việc gì +=to appoint a commitee: lập một uỷ ban +- định, hẹn (ngày, giờ...) +=to appoint a day to meet: định ngày gặp nhau +- quy định +=to appoint that it should be done: quy định sẽ phải làm xong việc ấy +- (thường) dạng bị động trang bị, thiết bị +=the troops were badly appointed: quân đội được trang bị tồi + +@appointed /ə'pɔintid/ +* tính từ +- được bổ nhiệm, được chỉ định, được chọn +=an ambassador appointed: một đại sứ được bổ nhiệm +=one's appointed task: một công việc đã được chỉ định cho làm, một công việc đã được giao cho làm +- định hạn +=at the appointed time: vào giờ đã định +- được trang bị, được thiết bị +=a nicely appointed house: căn nhà được thiết bị đẹp đẽ +=badly appointed: thiết bị tồi tàn, trang bị kém + +@appointee /əpɔin'ti:/ +* danh từ +- người được bổ nhiệm; người được chọn (để làm việc gì) + +@appointive /ə'pɔintiv/ +* tính từ +- được bổ nhiệm, bổ nhiệm +=an appointive office: một chức vị được bổ nhiệm +- có quyền bổ nhiệm + +@appointment /ə'pɔintmənt/ +* danh từ +- được bổ nhiệm, chức vụ được bổ nhiệm +=appointment of someone to a post: sự bổ nhiệm ai vào một chức vụ +- sự hẹn gặp; giấy mời, giấy triệu tập +=to make (fix) an appointment with someone: hẹn gặp ai +=to break an appointment: thất hẹn, sai hẹn +=to keep an appointment: đúng hẹn +- chiếu chỉ; sắc lệnh +=by the king's appointment: do chiếu chỉ của vua +- (số nhiều) đồ đạc, đồ trang bị, đồ thiết bị +- (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) tiền lương, lương bổng + +@apportion /ə'pɔ:ʃn/ +* ngoại động từ +- chia ra từng phần, chia thành lô + +@apportionment /ə'pɔ:ʃnmənt/ +* danh từ +- sự chia ra từng phần, sự chia thành lô + +@apposite /'æpəzit/ +* tính từ +- thích hợp, thích đáng, đúng lúc +=an apposite remark: một lời nhận xét thích đáng + +@apposition /,æpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự đóng (dấu), sự áp (triện) +- sự áp đặt vào; sự ghép vào +- (ngôn ngữ học) phần chêm +=in apposition to: là phần chêm của + +@appraisable /ə'preizəbl/ +* tính từ +- có thể đánh giá được; có thể định giá được + +@appraisal /ə'preiz/ +* danh từ +- sự đánh giá; sự định giá + +@appraise /ə'preiz/ +* danh từ +- đánh giá; định giá + +@appraisement /ə'preizmənt/ +* danh từ +- sự đánh giá; sự định giá + +@appraiser /ə'preizə/ +* danh từ +- người đánh giá; người định + +@appreciable /ə'pri:ʃəbl/ +* tính từ +- có thể đánh giá được +- thấy rõ được + +@appreciate /ə'pri:ʃieit/ +* ngoại động từ +- đánh giá +- đánh giá đúng, đánh giá cao, hiểu rõ giá trị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thấy rõ, nhận thức; sâu sắc +=to appreciate the value of...: đánh giá đúng giá trị của... +=to appreciate the difficulties of the situation: thấy rõ hoàn cảnh khó khăn, đánh giá chung những khó khăn của tình hình +=to appreciate the necessity: thấy rõ được sự cần thiết +- biết thưởng thức, biết đánh giá +- cảm kích +=i greatly appreciate your kindness: tôi rất cảm kích lòng tốt của anh +- nâng giá, tăng giá trị (của cái gì) +* nội động từ +- lên giá (hàng hoá...), tăng giá trị + +@appreciation /ə,pri:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự đánh giá +- sự đánh giá đúng, sự đánh giá cao, sự hiểu rõ giá trị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thấy rõ, sự nhân thức, sâu sắc +- sự biết thưởng thức, sự biết đánh giá +=to have an appreciation of music: biết thưởng thức âm nhạc +- sự cảm kích +- sự nâng giá trị +- sự phê phán (một cuốn tiểu thuyết...) + +@appreciative /ə'pri:ʃjətiv/ +* tính từ +- biết đánh giá, biết thưởng thức +=to be appreciative of music: biết thưởng thức âm nhạc +- khen ngợi, đánh giá cao, tán thưởng + +@apprehend /,æpri'hend/ +* ngoại động từ +- bắt, tóm, nắm lấy +- hiểu rõ, thấy rõ, cảm thấy rõ +=to apprehend something well: hiểu rõ một điều gì +- sợ, e sợ +=to apprehend death: sợ chết +=to apprehend that...: e rằng... + +@apprehensibility /æpri,hensi'biliti/ +* danh từ +- tính hiểu rõ được, tính thấy rõ được, tính lĩnh hội được + +@apprehensible /,æpri'hensəbl/ +* tính từ +- hiểu rõ được, tính thấy rõ được, tính lĩnh hội được, có thể nắm được + +@apprehension /,æpri'henʃn/ +* danh từ +- sự sợ, sự e sợ +=apprehension of death: sự sợ chết +=to entertain (have) some apprehensions for (of) something: sợ cái gì +=to be under apprehension that...: e sợ rằng... +- sự hiểu, sự lĩnh hội, sự tiếp thu, sự nắm được (ý nghĩa...) +=to be quick of apprehension: tiếp thu nhanh +=to be dull of apprehension: tiếp thu chậm +- sự bắt, sự nắm lấy, sự tóm lấy + +@apprehensive /,æpri'hensiv/ +* tính từ +- sợ hãi, e sợ +=to be apprehensive of danger: sợ nguy hiểm +=to be apprehensive for someone's health: lo sợ cho tình hình sức khoẻ của ai +- (thuộc) nhận thức, (thuộc) tri giác +- thấy rõ, cảm thấy rõ +- nhận thức nhanh, tiếp thu nhanh, thông minh + +@apprentice /ə'prentis/ +* danh từ +- người học việc, người học nghề +=to bind somebody apprentice: nhận cho ai học việc +=to be bound apprentice to a tailor: học nghề ở nhà một ông thợ may +- người mới vào nghề, người mới tập sự +- (hàng hải) thuỷ thủ mới vào nghề; hoa tiêu mới tập sự +* ngoại động từ +- cho học việc, cho học nghề +=to apprentice somebody to a tailor: cho ai học việc ở nhà ông thợ may + +@apprenticeship /ə'prentiʃip/ +* danh từ +- sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề +=to serve one's apprenticeship: học việc, học nghề, qua thời gian học nghề + +@apprise /ə'praiz/ +* ngoại động từ +- cho biết, báo cho biết +=to apprise somebody of something: báo cho ai biết cái gì +=to be apprised of something: biết cái gì, có ý thức về cái gì + +@apprize /ə'praiz/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) appraise + +@appro /'æprou/ +* danh từ +- (thương nghiệp), (thông tục) (như) approval, approbation +!on appro +- nếu không ưng ý xin trả về (hàng hoá gửi đi) + +@approach /ə'proutʃ/ +* danh từ +- sự đến gần, sự lại gần +=easy of approach: dễ đến (địa điểm); dễ gần (người) +=difficult of approach: khó đến (địa điểm); khó gần (người) +- sự gần như, sự gần giống như +=some approach to truth: một cái gì gần như là chân lý +- đường đi đến, lối vào +=the approach to a city: lối vào thành phố +- (số nhiều) (quân sự) đường để lọt vào trận tuyến địch; đường hào để đến gần vị trí địch +- sự thăm dò ý kiến; sự tiếp xúc để đặt vấn đề +- cách bắt đầu giải quyết, phương pháp bắt đầu giải quyết (một vấn đề) +- (toán học) sự gần đúng; phép tính gần đúng +=approach velocity: vận tốc gần đúng +- sự gạ gẫm (đàn bà) +* động từ +- đến gần, lại gần, tới gần +=winter is approaching: mùa đông đang đến +- gần như +=his eccentricity approaches to madness: tính lập dị của anh ta gần như là điên +- thăm dò ý kiến; tiếp xúc để đặt vấn đề +=to approach someone on some matter: thăm dò ý kiến ai về vấn đề gì +- bắt đầu giải quyết (một vấn đề) +- gạ gẫm (đàn bà) + +@approachability /ə,proutʃə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể đến gần + +@approachable /ə'proutʃəbl/ +* tính từ +- có thể đến gần, tới gần được +- có thể đến thăm dò ý kiến; có thể tiếp xúc để đặt vấn đề + +@approbate /'æproubeit/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tán thành, đồng ý, chấp thuận +- phê chuẩn + +@approbation /,æprə'beiʃn/ +* danh từ +- sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận +=to meet with someone's approbation: được sự tán thành của ai +!on approbation +- (thương nghiệp) (như) on appro ((xem) appro) +- sự phê chuẩn + +@approbatory /ə'proubətri/ +* tính từ +- tán thành, đồng ý, chấp thuận + +@appropriate /ə'proupriit/ +* tính từ +- (: to, for) thích hợp, thích đáng +* ngoại động từ +- chiếm hữu, chiếm đoạt (làm của riêng) +- dành riêng (để dùng vào việc gì) + +@appropriateness /ə'proupriitnis/ +* danh từ +- sự thích hợp, sự thích đáng + +@appropriation /ə,proupri'eiʃn/ +* danh từ +- sự chiếm hữu, sự chiếm đoạt (làm của riêng) +- sự dành riêng (để dùng vào việc gì) + +@appropriation-in-aid /ə,proupri'eiʃnin'eid/ +* danh từ +- tiền trợ cấp + +@appropriator /ə'prouprieitə/ +* danh từ +- người chiếm hữu, người chiếm đoạt làm của riêng + +@approval /ə'pru:vəl/ +* danh từ +- sự tán thành, sự đồng ý, sự chấp thuận +=to nod in approval: gật đầu, đồng ý +=to give one's approval to a plan: tán thành một kế hoạch +=to meet with approval: được sự đồng ý, được chấp thuận +=on approval: (thương nghiệp) (như) on appro ((xem) appro) +- sự phê chuẩn + +@approve /ə'pru:v/ +* ngoại động từ +- tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận +- xác nhận, phê chuẩn, chuẩn y +- chứng tỏ, tỏ ra, chứng minh +=to approve one's valour: chứng tỏ lòng can đảm +=he approved himself to be a good pianist: anh ta tỏ ra là một người chơi pianô giỏi +* nội động từ +- approve of tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận +=to approve of the proposal: tán thành đề nghị + +@approved /ə'pru:vd/ +* tính từ +- được tán thành, được đồng ý, được bằng lòng, được chấp thuận +- được phê chuẩn, được chuẩn y +!approved school +- trường của nhà nước dành cho trẻ em phạm tội + +@approver /ə'pru:və/ +* danh từ +- người tán thành, người đồng ý, người chấp thuận +- người phê chuẩn +- người bị bắt thú tội và khai đồng bọn + +@approving /ə'pru:viɳ/ +* tính từ +- tán thành, đồng ý, bằng lòng, chấp thuận +=an approving nod: cái gật đầu đồng ý + +@approximate /ə'prɔksimit/ +* tính từ +- approximate to giống với, giống hệt với +- xấp xỉ, gần đúng +=approximate calculation: phép tính xấp xỉ +=approximate value: giá trị xấp xỉ +- rất gần nhau +* động từ +- gắn với; làm cho gắn với +- xấp xỉ với, gần đúng với; làm cho xấp xỉ với, làm cho gần đúng với + +@approximation /,əprɔksi'meiʃn/ +* danh từ +- sự gần +- sự xấp xỉ, sự gần đúng +- cái xấp xỉ, con số xấp xỉ; ý nghĩa gần đúng +- (toán học) phép xấp xỉ +=approximation of root: phép tính xấp xỉ một nghiệm + +@approximative /ə'prɔksimətiv/ +* tính từ +- xấp xỉ, gần đúng + +@appui /æ'pwi:/ +* danh từ +- (quân sự) chỗ dựa, điểm tựa +=point of appui: điểm tựa + +@appurtenance /ə'pə:tinəns/ +* danh từ +- vật phụ thuộc +- (pháp lý) sự thuộc về +- (số nhiều) đồ phụ tùng + +@appurtenant /ə'pə:tinənt/ +* tính từ +- appurtenant to thuộc về +- phụ thuộc vào + +@apricot /'eiprikɔt/ +* danh từ +- quả mơ +- cây mơ +- màu mơ chim + +@april /'eiprəl/ +* danh từ +- tháng tư +!april fool +- người bị cho ăn cá tháng tư (bị đùa nhả, đánh lừa) +!april fish +- cá tháng tư (trò đùa nhả, đánh lừa nhau vào ngày mồng 1 tháng 4) +!april weather +- trời sập sùi lúc nắng lúc mưa +- (nghĩa bóng) khóc đấy rồi lại cười đấy, khóc khóc cười cười + +@april-fool-day /'eiprəl'fu:ldei/ +* danh từ +- (như)[all fools' day] + +@apron /'eiprən/ +* danh từ +- cái tạp dề +- tấm da phủ chân (ở những xe không mui) +- (sân khấu) thềm sân khấu (để diễn những tiết mục phụ khi buông màn) +- (hàng không) thềm đế máy bay (ở sân bay) +- tường ngăn nước xói (ở đập nước) +- (kỹ thuật) tấm chắn, tấm che (máy...) + +@apron-string /'eiprənstriɳ/ +* danh từ +- dây tạp dề +!to be tied (to be pinned) to one's wife's apron-strings +- bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ +!to be tied (to be pinned) to one's mother's apron-strings +- theo mẹ như cái đuôi, lúc nào cũng bám lấy mẹ + +@apropos /'æprəpou/ +* tính từ +- đúng lúc, thích hợp +* phó từ +- đúng lúc, thích hợp +- nhân thể, nhân tiện +- về +=apropos of this: về vấn đề này +* danh từ +- việc đúng lúc, điều thích hợp + +@apse /æps/ +* danh từ +- chỗ tụng niệm (ở giáo đường); hậu cung +- (thiên văn học) (như) apsis + +@apsidal /'æpsidl/ +* tính từ +- (thuộc) chỗ tụng niệm (ở giáo đường); (thuộc) hậu cung +- (thiên văn học) cùng điểm + +@apsides /'æpsis/ +* danh từ, số nhiều apsides +/æp'saidi:z/ +- (thiên văn học) cùng điểm + +@apsis /'æpsis/ +* danh từ, số nhiều apsides +/æp'saidi:z/ +- (thiên văn học) cùng điểm + +@apt /æpt/ +* tính từ +- có khuynh hướng hay, dễ +=apt to take fire: dễ bắt lửa +=apt to promise apt to forget: dễ hứa thì lại hay quên +- có khả năng, có thể +=such a remark is apt to be misunderstood: một lời nhận xét như thế rất có thể bị hiểu lầm +- có năng khiếu; có năng lực, tài, giỏi; nhanh trí, thông minh +=an apt child: một đứa bé có năng khiếu +=to be apt at mathematics: có năng khiếu về toán, giỏi toán +- thích hợp, đúng +=an apt quotation: một câu trích dẫn thích hợp +=there is no apter word: không có từ nào đúng hơn + +@apterous /'æptərəs/ +* tính từ +- (động vật học) không cánh + +@aptitude /'æptitju:d/ +* danh từ (: for) +- aptitude for khuynh hướng +- năng khiếu; năng lực, khả năng + +@aptly /'æptli/ +* phó từ +- thông minh, khéo léo, nhanh trí +- thích hợp, thích đáng, đúng + +@aptness /'æptnis/ +* danh từ +- (như) aptitude +- sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng lúc, sự đúng chỗ, sự đúng + +@apyrous /ei'pairəs/ +* tính từ +- chịu lửa, chịu được nhiệt độ cao + +@aquafortis /'ækwə'fɔ:tis/ +* danh từ +- nước khắc đồng + +@aquafortist /'ækwə'fɔ:tist/ +* danh từ +- thợ khắc đồng (bằng nước axit) + +@aquamarine /,ækwəmə'ri:n/ +* danh từ +- ngọc xanh biển aquamarin +- màu ngọc xanh biển + +@aquaplane /'ækwə,plein/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) ván trượt nước +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) đi ván trượt nước (sau xuồng máy) + +@aquarelle /,ækwə'rel/ +* danh từ +- (nghệ thuật) tranh màu nước + +@aquarellist /,ækwə'relist/ +* danh từ +- hoạ sĩ chuyên màu nước + +@aquaria /ə'kweəriəm/ +* danh từ, số nhiều aquariums +/ə'kweəriəmz/, aquaria +/ə'kweəriə/ +- bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh) +- khu công viên có bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh); nơi trưng bày bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh) + +@aquarist /ə'kweərist/ +* danh từ +- người trông nom nơi trưng bày bể nuôi cá (cá, loài thuỷ sinh) + +@aquarium /ə'kweəriəm/ +* danh từ, số nhiều aquariums +/ə'kweəriəmz/, aquaria +/ə'kweəriə/ +- bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh) +- khu công viên có bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh); nơi trưng bày bể nuôi (cá, loài thuỷ sinh) + +@aquarius /ə'kweəriəs/ +* danh từ +- (thiên văn học) cung bảo bình (ở hoàng đạo) +- chòm sao bảo bình + +@aquatic /ə'kwætik/ +* tính từ +- sống ở nước, mọc ở nước +- (thể dục,thể thao) chơi ở dưới nước (ví dụ bóng nước...) + +@aquatics /ə'kwætiks/ +* danh từ số nhiều +- (thể dục,thể thao) những môn thể thao dưới nước (bơi lội, bóng nước...) + +@aquatint /'ækwətint/ +* danh từ +- thuật khắc axit +- bản khắc xit + +@aquation /ə'kweiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự hyđrat hoá + +@aqua regia /'ækwə'ri:dʤjə/ +* danh từ +- (hoá học) nước cường + +@aqua-vitae /'ækwə'vaiti:/ +* danh từ +- rượu mạnh (lấy ở nước cốt đầu tiên) + +@aqueduct /'ækwidʌkt/ +* danh từ +- cống nước +- (giải phẫu) cống + +@aqueous /'eikwiəs/ +* tính từ +- (thuộc) nước; có nước +=aqueous solution: (hoá học) dung dịch nước +- (địa lý,địa chất) do nước (tạo thành) +=aqueous rock: đá do nước tạo thành + +@aquifer /'ækwifə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) lớp ngậm nước, tầng ngậm nước + +@aquiline /'ækwilain/ +* tính từ +- (thuộc) chim ưng; giống chim ưng +- khoằm +=aquiline nose: mũi khoằm + +@aquosity /æ'kwɔsiti/ +* danh từ +- tính chất có nước + +@arab /'ærəb/ +* danh từ +- người a-rập +- ngựa a-rập +!street arab +- đứa bé lang thang không gia đình +* tính từ +- (thuộc) a-rập + +@arabesque /,ærə'besk/ +* tính từ +- a-rập +- kỳ lạ, kỳ dị +* danh từ +- kiểu trang trí đường lượn +- tư thế lượn (vũ ba-lê) + +@arabian /ə'reibjən/ +* tính từ +- (thuộc) a-rập +!arabian nights' entertainments; arabian nights +- chuyện "một nghìn lẻ một đêm" +* danh từ +- người a-rập + +@arabic /'ærəbik/ +* tính từ +- thuộc a-rập +=arabic numerals: chữ số a-rập +* danh từ +- tiếng a-rập + +@arability /,ærə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể trồng trọt được (đất) + +@arabist /'ærəbist/ +* danh từ +- người nghiên cứu tiếng a-rập; người nghiên cứu văn hoá a-rập + +@arable /'ærəbl/ +* tính từ +- trồng trọt được (đất) +* danh từ +- đất trồng + +@araceous /ə'reiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ rầy + +@arachnid /ə'ræknid/ +* danh từ +- (động vật học) động vật thuộc lớp nhện + +@arachnoid /ə'ræknɔid/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng nhện (bọc não) +* tính từ +- (thực vật học) phủ lông tơ (như ở mạng nhện) + +@araliaceous /ə,reili'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ nhân sâm + +@aramaic /,ærə'meiik/ +* danh từ +- tiếng xy-ri + +@araucaria /,ærɔ:'keəriə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bách tán + +@arbalest /'ɑ:bəlist/ +* danh từ +- cái nỏ, cái ná + +@arbalester /'ɑ:bəlistə/ +* danh từ +- người bán nỏ, người bán ná + +@arbiter /'ɑ:bitə/ +* danh từ +- người phân xử; trọng tài +- quan toà, thẩm phán +- người nắm toàn quyền + +@arbitrage /,ɑ:bi'trɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự buôn chứng khoán + +@arbitral /'ɑ:bitrəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự phân xử; (thuộc) trọng tài + +@arbitrament /ɑ:'bitrəmənt/ +* danh từ +- sự phân xử; sự quyết định của trọng tài +- sự quyết đoán + +@arbitrarily /'ɑ:bitrərili/ +* phó từ +- chuyên quyền, độc đoán +- tuỳ ý, tự ý + +@arbitrariness /'ɑ:bitrərinis/ +* danh từ +- tính chuyên quyền, tính độc đoán +- sự tuỳ ý, sự tự ý + +@arbitrary /'ɑ:bitrəri/ +* tính từ +- chuyên quyền, độc đoán +- tuỳ ý, tự ý +- không bị bó buộc +- hay thay đổi, thất thường, được tuỳ ý quyết định +- (pháp lý) có toàn quyền quyết định, được tuỳ ý quyết định +- (toán học) tuỳ ý +=arbitrary function: hàm tuỳ ý + +@arbitrate /'ɑ:bitreit/ +* động từ +- phân xử, làm trọng tài phân xử +=to arbitrate a quarrel: phân xử một vụ cãi nhau + +@arbitration /,ɑ:bi'treiʃn/ +* danh từ +- sự phân xử, sự làm trọng tài phân xử +!arbitration of exchange +- sự quyết định giá hối đoái + +@arbitrator /'ɑ:bitreitə/ +* danh từ +- (pháp lý) người phân xử, trọng tài +- quan toà, thẩm phán + +@arbitress /'ɑ:bitris/ +* danh từ +- người đàn bà đứng ra phân xử; bà trọng tài +- bà quan toà, bà thẩm phán +- người đàn bà nắm toàn quyền + +@arbor /'ɑ:bɔ:/ +* danh từ +- cây +* danh từ +- (kỹ thuật) trục chính +* danh từ +- (y học) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) arbour + +@arboraceous /,ɑ:bə'reiʃəs/ +* tính từ +- hình cây +- có nhiều cây cối + +@arboreal /ɑ:'bɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) cây +- (động vật học) ở trên cây, sống trên cây + +@arboreous /ɑ:'bɔ:riəs/ +* tính từ +- có nhiều cây +- (động vật học) ở trên cây, sống trên cây +- có hình cây; có tính chất giống cây + +@arborescence /,ɑ:bə'resns/ +* danh từ +- tính chất cây gỗ + +@arborescent /,ɑ:bə'resnt/ +* tính từ +- có hình cây; có dạng cây gỗ + +@arboreta /,ɑ:bə'ri:təm/ +* danh từ, số nhiều arboretums, arboreta +- vườn cây gỗ (để nghiên cứu) + +@arboretum /,ɑ:bə'ri:təm/ +* danh từ, số nhiều arboretums, arboreta +- vườn cây gỗ (để nghiên cứu) + +@arboricultural /,ɑ:bəri'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề trồng cây + +@arboriculture /'ɑ:bərikʌltʃə/ +* danh từ +- nghề trồng cây + +@arboriculturist /,ɑ:bəri'kʌltʃərist/ +* danh từ +- người làm nghề trồng cây + +@arborization /,ɑ:bəri'zeiʃn/ +* danh từ +- (khoáng chất) hình dạng giống cây (tinh thể, đá...) +- sự phân nhánh như cành cây (mạch máu, dây thần kinh...) + +@arbor day /'ɑ:bɔ:'dei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), uc ngày hội trồng cây mùa xuân + +@arbour /'ɑ:bə/ +* danh từ +- lùm cây +- chỗ ngồi mát dưới lùm cây, chỗ ngồi mát dưới giàn dây leo + +@arbutus /ɑ:'bju:təs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dương mai + +@arc /ɑ:k/ +* danh từ +- hình cung +- (toán học) cung +- cầu võng +- (điện học) cung lửa; hồ quang +=voltaic arc; electric arc: cung lửa điện + +@arcade /ɑ:'keid/ +* danh từ +- đường có mái vòm +- (kiến trúc) dãy cuốn + +@arcadia /ɑ:'keidjə/ +* danh từ +- vùng a-ca-đi-a (ở hy lạp) +- (thơ ca) nơi đồng quê thanh bình hạnh phúc + +@arcadian /ɑ:'keidjən/ +* tính từ +- (thuộc) vùng a-ca-đi-a (ở hy lạp) +- (thơ ca) (thuộc) nơi đồng quê thanh bình hạnh phúc +* danh từ +- người dân vùng a-ca-đi-a (ở hy lạp) +- (thơ ca) người ở nơi đồng quê thanh bình hạnh phúc + +@arcady /ɑ:'keidjə/ +* danh từ +- vùng a-ca-đi-a (ở hy lạp) +- (thơ ca) nơi đồng quê thanh bình hạnh phúc + +@arcana /ɑ:'keinəm/ +* danh từ, số nhiều arcana +- bí mật; bí mật nhà nghề, bí quyết + +@arcanum /ɑ:'keinəm/ +* danh từ, số nhiều arcana +- bí mật; bí mật nhà nghề, bí quyết + +@arcduchess /'ɑ:tʃ'dʌtʃis/ +* danh từ, (sử học) +- công chúa nước ao +- vợ hoàng tử nước ao + +@arch /ɑ:tʃ/ +* danh từ +- khung tò vò, cửa tò vò +- hình cung +- vòm; nhịp cuốn (cầu...) +* ngoại động từ +- xây khung vòm ở trên (cửa...); xây cuốn vòng cung +- uốn cong +* nội động từ +- cong lại, uốn vòng cung +* tính từ +- tinh nghịch, tinh quái, hóm, láu +=an arch smile: nụ cười hóm hỉnh, nụ cười láu lỉnh + +@archaean /ɑ:'ki:ən/ +* tính từ +- (thuộc) thời thái cổ + +@archaeologer /,ɑ:ki'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà khảo cổ + +@archaeological /,ɑ:kiə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khảo cổ học + +@archaeologist /,ɑ:ki'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà khảo cổ + +@archaeology /,ɑ:ki'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khảo cổ học + +@archaeopteryx /,ɑ:ki'ɔptəriks/ +* danh từ +- (động vật học) chim thuỷ tổ + +@archaic /ɑ:'keiik/ +* tính từ +- cổ xưa + +@archaise / (archaise) / +* nội động từ +- bắt chước cổ; dùng từ cổ +* ngoại động từ +- làm thành cổ, làm có vẻ cổ, cổ hoá + +@archaism /'ɑ:keiizm/ +* danh từ +- từ cổ +- sự bắt chước cổ; sự giữ lại cái cổ (thường trong ngôn ngữ, nghệ thuật) + +@archaize / (archaise) / +* nội động từ +- bắt chước cổ; dùng từ cổ +* ngoại động từ +- làm thành cổ, làm có vẻ cổ, cổ hoá + +@archangel /'ɑ:k,eindʤəl/ +* danh từ +- (tôn giáo) tổng thiên thần +- (thực vật học) cây bạch chỉ tía +- (động vật học) bồ câu thiên sứ + +@archangelic /,ɑ:kæn'dʤelik/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) tổng thiên thần + +@archbishop /'ɑ:tʃ'biʃəp/ +* danh từ +- tổng giám mục + +@archbishopric /ɑ:tʃ'biʃəprik/ +* danh từ +- chức tổng giám mục +- địa hạt dưới quyền tổng giám mục + +@archdeacon /'ɑ:tʃ'di:kən/ +* danh từ +- phó chủ giáo + +@archdeaconry /ɑ:tʃ'di:kənri/ +* danh từ +- chức phó chủ giáo +- chỗ ở của phó chủ giáo +- quyền của phó chủ giáo; địa hạt dưới quyền phó chủ giáo + +@archdeaconship /ɑ:tʃ'di:kənʃip/ +* danh từ +- chức phó chủ giáo + +@archdiocese /'ɑ:tʃ'daiəsis/ +* danh từ +- địa hạt dưới quyền tổng giám mục + +@archduchy /'ɑ:tʃ'dʌtʃi/ +* danh từ +- (sử học) địa vị hoàng tử nước ao; địa vị công chúa nước ao +- lãnh thổ của con vua nước ao + +@archduke /'ɑ:tʃ'dju:k/ +* danh từ +- (sử học) hoàng tử nước ao + +@arched /ɑ:tʃt/ +* tính từ +- cong, uốn vòng cung, hình vòm +- có khung vòm, có khung tò vò, có nhịp cuốn +=arched bridge: cầu có nhịp cuốn + +@archeozoic /,ɑ:keiə'zouik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại thái cổ + +@archer /'ɑ:tʃə/ +* danh từ +- người bắn cung +- (thiên văn học) cung nhân mã (ở hoàng đạo) +- (thiên văn học) chòm sao nhân mã + +@archerfish /'ɑ:tʃəfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá tôxôt + +@archery /'ɑ:tʃəri/ +* danh từ +- sự bắn cung; thuật bắn cung +- cung tên (của người bắn cung) +- những người bắn cung (nói chung) + +@archespore /'ɑ:kispɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) nguyên bào tử + +@archesporium /'ɑ:kispɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) nguyên bào tử + +@archetype /'ɑ:kitaip/ +* danh từ +- nguyên mẫu, nguyên hình + +@archibald /'ɑ:tʃi/ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) súng cao xạ + +@archidiaconal /,ɑ:kidai'ækənl/ +* tính từ +- (thuộc) phó chủ giáo + +@archie /'ɑ:tʃi/ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) súng cao xạ + +@archiepiscopal /,ɑ:kii'piskəpəl/ +* tính từ +- (thuộc) tổng giám mục + +@archil /'ɑ:kil/ +* danh từ +- (thực vật học) rau ocxen (loài địa y cho thuốc nhuộm tím) +- thuốc nhuộm ocxen + +@archimandrite /,ɑ:ki'mændrait/ +* danh từ +- trưởng tu viện (ở nhà thờ hy lạp) + +@archimedean /,ɑ:ki'mi:djən/ +* tính từ +- (thuộc) ac-si-mét +!archimedean screw +- vít ac-si-mét ((cũng) archimedes' screw) + +@archipelago /,ɑ:ki'peligou/ +* danh từ, số nhiều archipelagos, archipelagoes +- quần đảo +- biển có nhiều đảo + +@architect /'ɑ:kitekt/ +* danh từ +- kiến trúc sư +- (nghĩa bóng) người làm ra, người xây dựng, người sáng tạo +=to be the architect of one's own fortumes: tự mình xây dựng cơ đồ; tự mình tạo ra cái số phận của mình + +@architectonic /,ɑ:kitek'tɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật kiến trúc; (thuộc) các nhà kiến trúc +- có tính chất xây dựng; thuộc cấu trúc +- (thuộc) sự hệ thống hoá kiến trúc + +@architectonics /,ɑ:kitek'tɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng (như) số ít +- thuật kiến trúc, khoa kiến trúc +- cấu trúc +- sự hệ thống hoá kiến trúc + +@architectural /,ɑ:ki'tektʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) kiến trúc +=architectural engineering: kỹ thuật kiến trúc, kỹ thuật xây dựng + +@architecture /'ɑ:kitektʃə/ +* danh từ +- thuật kiến trúc, khoa kiến trúc, khoa xây dựng +- công trình kiến trúc, công trình xây dựng; cấu trúc +- kiểu kiến trúc +- sự xây dựng + +@architrave /'ɑ:kitreiv/ +* danh từ +- (kiến trúc) acsitrap + +@archives /'ɑ:kitreiv/ +* danh từ số nhiều +- văn thư lưu trữ +- cơ quan lưu trữ + +@archivist /'ɑ:kivist/ +* danh từ +- chuyên viên lưu trữ + +@archly /'ɑ:tʃli/ +* phó từ +- tinh nghịch, tinh quái; hóm hỉnh, láu + +@archway /'ɑ:tʃwei/ +* danh từ +- cổng tò vò +- lối đi có mái vòm + +@archwise /'ɑ:tʃwaiz/ +* phó từ +- như hình vòng cung, theo hình vòng cung + +@arch-enemy /'ɑ:tʃ'enimi/ +* danh từ +- kẻ thù không đội trời chung +- quỷ xa tăng + +@arch-fiend /'ɑ:tʃ'fi:nd/ +* danh từ +- quỷ xa tăng + +@arcrobatic /,ækrə'bætik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật leo dây, (thuộc) thuật nhào lộn + +@arctic /'ɑ:ktik/ +* tính từ +- (thuộc) bắc cực; (thuộc) phương bắc +- giá rét, băng giá +=arctic weather: thời tiết giá rét +* danh từ +- the artic bắc cực +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) ủng bao (ủng cao su bọc ngoài một đôi giày khác) + +@arcticize /'ɑ:ktisaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho phù hợp với điều kiện ở bắc cực, bắc cực hoá +=arcticized vehicle: xe ôtô đã được làm cho phù hợp với điều kiện ở bắc cực, xe ôtô đã bắc cực hoá + +@arcuate /'ɑ:kjuit/ +* tính từ +- cong; giống hình cung +- có cửa tò vò + +@arcuated /'ɑ:kjuit/ +* tính từ +- cong; giống hình cung +- có cửa tò vò + +@arc-lamp /'ɑ:klæmp/ +* danh từ +- (điện học) đèn cung lửa, đèn hồ quang + +@ardency /'ɑ:dənsi/ +* danh từ +- sự nóng cháy +- sự hăng hái, sự sôi nổi, sự mãnh liệt, sự nồng nhiệt, sự nồng cháy + +@ardent /'ɑ:dənt/ +* tính từ +- cháy, nóng rực +=ardent heat: nóng cháy, nóng rực +- hăng hái, sôi nổi, mãnh liệt, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng cháy +=an ardent love for the country: lòng yêu nước mãnh liệt +!ardent spirits +- rượu mạnh + +@ardently /'ɑ:dəntli/ +* phó từ +- hăng hái, sôi nổi, mãnh liệt, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng cháy + +@ardour /'ɑ:də/ +* danh từ +- lửa nóng, sức nóng rực +- (nghĩa bóng) nhiệt tình, nhiệt tâm, nhuệ khí; sự hăng hái, sự sôi nổi +=to damp someone's ardour: làm nhụt nhuệ khí của ai + +@arduous /'ɑ:djuəs/ +* tính từ +- khó khăn, gian khổ, gay go +=an arduous task: một công việc khó khăn gian khổ +- hết sức mình, miệt mài, gắng gỏi +=arduous effort: sự cố gắng hết sức mình +- dốc khó trèo +=an arduous path: con đường dốc + +@arduously /'ɑ:djuəsli/ +* phó từ +- khó khăn, gian khổ, gay go + +@arduousness /'ɑ:djuəsnis/ +* danh từ +- sự khó khăn, sự gian khổ, sự gay go + +@are /ɑ:/ +* danh từ +- a (đơn vị diện tích ruộng đất, bằng 100m2) +* ngôi 3 số nhiều thời hiện tại của be + +@area /'eəriə/ +* danh từ +- diện tích, bề mặt +=area under crop: diện tích trồng trọt +=area of bearing: (kỹ thuật) mặt tì, mặt đỡ +- vùng, khu vực +=residenial area: khu vực nhà ở +- khoảng đất trống +- sân trước nhà ở (có hàng rào cách vỉa hè đường) +- phạm vi, tầm +=wide area of knowledge: tầm hiểu biết rộng +- rađiô vùng + +@areca /'ærikə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cau +- quả cau ((cũng) areca nut) + +@arena /ə'ri:nə/ +* danh từ +- trường đấu (ở la mã) +- trường đấu tranh, vũ đài, phạm vi hoạt động +=in the international arena: trên vũ đài quốc tế + +@arenaceous /,æri'neiʃəs/ +* tính từ +- giống cát, có cát + +@arenicolous /,æri'nikələs/ +* tính từ +- (động vật học) sống trong cát; đào hang trong cát + +@areola /æ'riələ/ +* danh từ, số nhiều areolae +/æ'riəli:/, (sinh vật học) +- núm +- quầng + +@areolae /æ'riələ/ +* danh từ, số nhiều areolae +/æ'riəli:/, (sinh vật học) +- núm +- quầng + +@areometer /,æri'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo độ đậm, phao đo tỷ trọng + +@argala /'ɑ:gələ/ +* danh từ +- (động vật học) cò già (ân độ) + +@argent /'ɑ:dʤənt/ +* danh từ +- màu bạc +* tính từ +- bằng bạc +- trắng như bạc + +@argentiferous /,ɑ:dʤən'tifərəs/ +* tính từ +- có bạc + +@argentine /'ɑ:dʤəntain/ +* tính từ +- (thuộc) bạc; bằng bạc +* danh từ +- chất giống bạc, kim loại mạ bạc +- (động vật học) cá quế bạc +- (khoáng chất) đá bạc + +@argil /'ɑ:dʤil/ +* danh từ +- đất sét, sét (làm đồ gốm) + +@argillaceous /,ɑ:dʤi'leiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) đất sét; có sét + +@argilliferous /,ɑ:dʤi'lifərəs/ +* tính từ +- có sét + +@argle-bargle /,ɑ:gl'bɑ:gl/ +* danh từ +-(đùa cợt) sự tranh luận; sự bàn cãi + +@argol /'ɑ:gɔl/ +* danh từ +- cáu rượu + +@argon /'ɑ:gɔn/ +* danh từ +- (hoá học) agon + +@argonaut /'ɑ:gənɔ:t/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) a-gô-nốt (người anh hùng trong truyền thuyết đi tìm bộ lông tơ vàng) +- argonaut (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi tìm vàng (năm 1849 ở vùng ca-li-pho-ni) +- argonaut (động vật học) con tuộc, con mực phủ + +@argosy /'ɑ:gəsi/ +* danh từ +- (sử học), thơ tàu buôn lớn, đoàn tàu buôn lớn +- (thơ ca) con tàu + +@argot /'ɑ:gou/ +* danh từ +- tiếng lóng; tiếng lóng của bọn ăn cắp + +@argue /'ɑ:gju:/ +* ngoại động từ +- chứng tỏ, chỉ rõ +=it argues him [to be] an honest man: điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện +=it argues honesty in him: điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện +- tranh cãi, tranh luận +=to argue a matter: tranh luận một vấn đề +- cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh +=to argue that something is possible: lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được) +=to argue something away: lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì +- thuyết phục +=to argue something out of his opinion: thuyết phục ai bỏ ý kiến +=to argue someone into believing something: thuyết phục ai tin ở cái gì +- rút ra kết luận +=what do you argue from it?: anh rút ra được từ điều đó kết luận gì? +* nội động từ +- dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...) +=to argue for something: dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì +- cãi lý, cãi lẽ +=to be always arguing: hay cãi lý, cãi lẽ +=to argue with somebody: cãi lý với ai + +@argument /'ɑ:gjumənt/ +* danh từ +- lý lẽ +=argument for: lý lẽ ủng hộ (cái gì) +=argument against: lý lẽ chống lại (cái gì) +=strong argument: lý lẽ đanh thép +=weak argument: lý lẽ không vững +- sự tranh cãi, sự tranh luận +=a matter of argument: một vấn đề tranh luận +- tóm tắt (một vấn đề trình bày trong một cuốn sách) +- (toán học) argumen +=argument of vector: agumen của một vectơ + +@argumentation /,ɑ:gjumen'teiʃn/ +* danh từ +- luận chứng +- sự tranh cãi, sự tranh luận + +@argumentative /,ɑ:gju'mentətiv/ +* tính từ +- thích tranh cãi, hay cãi lẽ +- để tranh cãi, để tranh luận +- có lý, có luận chứng, lôgíc + +@argus /'ɑ:gəs/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) a-guýt (người trăm mắt) +- người canh gác luôn luôn cảnh giác + +@argus-eyed /'ɑ:gəsaid/ +* tính từ +- rất cảnh giác +- rất tinh (mắt) + +@argute /ɑ:'gju:t/ +* tính từ +- tinh khôn, sắc sảo +- the thé (tiếng) + +@argyranthous /,ɑ:dʤi'rænθəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có hoa màu bạc + +@argyrophyllous /,ɑ:dʤirə'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá màu bạc + +@aria /'ɑ:riə/ +* danh từ +- (âm nhạc) aria + +@arid /'ærid/ +* tính từ +- khô cằn (đất) +- (nghĩa bóng) khô khan, vô vị + +@aridity /æ'riditi/ +* danh từ +- sự khô cằn +- (nghĩa bóng) sự khô khan, sự vô vị + +@aridness /æ'riditi/ +* danh từ +- sự khô cằn +- (nghĩa bóng) sự khô khan, sự vô vị + +@aries /'eəri:z/ +* danh từ +- (thiên văn học) cung bạch dương (trên hoàng đạo) +- chòm sao bạch dương + +@aright /ə'rait/ +* phó từ +- đúng + +@aril /'æril/ +* danh từ +- (thực vật học) áo hạt + +@arioso /,ɑ:ri'ouzou/ +* danh từ +- (âm nhạc) ariôzô + +@arise /ə'raiz/ +* nội động từ arose, arisen +- xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra +=more difficulties arose: nhiều khó khăn nảy sinh ra +=there arose many heroes: nhiều anh hùng xuất hiện +- phát sinh do; do bởi +=difficulties arising from the war: những phát sinh khó khăn do chiến tranh +- (thơ ca) sống lại, hồi sinh +- (từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở dậy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh) + +@arisen /ə'raiz/ +* nội động từ arose, arisen +- xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra +=more difficulties arose: nhiều khó khăn nảy sinh ra +=there arose many heroes: nhiều anh hùng xuất hiện +- phát sinh do; do bởi +=difficulties arising from the war: những phát sinh khó khăn do chiến tranh +- (thơ ca) sống lại, hồi sinh +- (từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở dậy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh) + +@arista /ə'ristə/ +* danh từ, số nhiều aristae +/ə'risti:/ +- (thực vật học) râu ngọn (ở quả cây họ lúa) + +@aristae /ə'ristə/ +* danh từ, số nhiều aristae +/ə'risti:/ +- (thực vật học) râu ngọn (ở quả cây họ lúa) + +@aristate /ə'risti:/ +* tính từ +- (thực vật học) có râu ngọn (ở quả cây họ lúa) + +@aristocracy /,æris'tɔkrəsi/ +* danh từ +- tầng lớp quý tộc +- chế độ quý tộc; nước do tầng lớp quý tộc thống trị; chính phủ của tầng lớp quý tộc thống trị +- những người tiêu biểu nhất + +@aristocrat /'æristəkræt/ +* danh từ +- người quý tộc +- thành viên trong nhóm thống trị của chế độ quý tộc + +@aristocratic /,æristə'krətik/ +* tính từ +- (thuộc) dòng dõi quý tộc; có tính chất quý tộc, có vẻ quý phái + +@aristocratical /,æristə'krətik/ +* tính từ +- (thuộc) dòng dõi quý tộc; có tính chất quý tộc, có vẻ quý phái + +@aristotelian /,æristɔ'ti:ljən/ +* tính từ +- (thuộc) a-ri-xtôt (một nhà triết học hy-lạp nổi tiếng; 384 322 trước lịch) +* danh từ +- môn đồ của a-ri-xtôt + +@arithmetic /ə'riθmətik/ +* danh từ +- số học +- sự tính +- sách số học +* tính từ +- (như) arithmetical + +@arithmetical /ə'riθ'metikəl/ +* tính từ ((cũng) arithmetic) +- (thuộc) số học +=arithmetical series: chuỗi số học +- cộng +=arithmetical progression: cấp số cộng +=arithmetical mean: trung bình cộng + +@arithmetician /ə,riθmə'tiʃn/ +* danh từ +- nhà số học + +@arithmetization /ə,riθməti'zeiʃn/ +* danh từ +- sự số học hoá + +@arithmometer /,æriθ'mɔmitə/ +* danh từ +- máy kế toán + +@ark /ɑ:k/ +* danh từ +- hộp, hòm, rương +=ark of the covenant; ark of testimony: hộp đựng pháp điển (của người do thái xưa) +- thuyền lớn +!to lay hands on (to touch) the ark +- báng bổ; bất kính +!you must have come out of the ark +- (thông tục); đùa sao thế, anh ở trên cung trăng rơi xuống đấy à + +@arles /ɑ:lz/ +* danh từ số nhiều +- (tiếng địa phương) tiền đặt cọc + +@arm /ɑ:m/ +* danh từ +- cánh tay +=to carry a book under one's arms: cắp cuốn sách dưới nách +=child (infant) in arms: đứa bé còn phải bế +- tay áo +- nhánh (sông...) +- cành, nhánh to (cây) +- tay (ghế); cán (cân); cánh tay đòn; cần (trục) +- chân trước (của thú vật) +- sức mạnh, quyền lực +=the arm of the law: quyền lực của pháp luật +!to chance one's arm +- (xem) chance +!to keep someone at arm's length +- (xem) length +!to make a long arm +- (xem) long +!one's right arm +- (nghĩa bóng) cánh tay phải, người giúp việc đắc lực +!to put one's out further than one can draw it back again +- làm cái gì quá đáng +!to shorten the arm of somebody +- hạn chế quyền lực của ai +!to throw oneself into the arms of somebody +- tìm sự che chở của ai, tìm sự bảo vệ của ai +!to welcome (receive, greet) with open arms +- đón tiếp ân cần, niềm nở +* danh từ, (thường) số nhiều +- vũ khí, khí giới, binh khí +- sự phục vụ trong quân ngũ, nghiệp võ +=to bear arms: mang vũ khí; phục vụ trong quân ngũ +=to receive a call to arms: nhận được lệnh nhập ngũ +- binh chủng, quân chủng +=air arm(s): không quân +=infantry arm(s): lục quân +- chiến tranh; chiến đấu +- phù hiệu ((thường) coat of arms) +!to appeal to arm +- cầm vũ khí, chiến đấu +!to fly to arms +- khẩn trương sẵn sàng chiến đấu +!to lay down one's arms +- (xem) lay +!to lie on one's arms +!to sleep upon one's arms +- ngủ với vũ khí trên mình; luôn luôn cảnh giác và ở trong tư thế sẵn sàng chiến đấu +!to rise in arms against +- (xem) rise +!to take up arms +- cầm vũ khí chiến đấu +!to throw down one's arms +- hạ vũ khí, đầu hàng +!under arms +- hàng ngũ chỉnh tề sẵn sàng chiến đấu +![to be] up in arms against +- đứng lên cầm vũ khí chống lại +* ngoại động từ +- vũ trang, trang bị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=armed to the teeth: vũ trang đến tận răng +=to arm oneself with patience: tạo cho mình đức tính kiên nhẫn; có đức tính kiên nhẫn +- cho nòng cứng vào, cho lõi cứng vào +* nội động từ +- tự trang bị; cầm vũ khí chiến đấu + +@armada /ɑ:'mɑ:də/ +* danh từ +- đội tàu, hạm đội + +@armadillo /,ɑ:mə'dilou/ +* danh từ +- (động vật học) con tatu + +@armageddon /,ɑ:mə'gedn/ +* danh từ +- (kinh thánh) nơi chiến đấu quyết liệt giữa thiện và ác +- trận chiến đấu quyết liệt cuối cùng + +@armament /'ɑ:məmənt/ +* danh từ +- sự vũ trang +- lực lượng vũ trang +- vũ khí; quân trang; súng lớn, pháo (trên tàu chiến) +- (định ngữ) vũ trang; (thuộc) vũ khí +=armament race: cuộc chạy đua vũ trang +=armament factory: xưởng đúc vũ khí + +@armature /'ɑ:mətjuə/ +* danh từ +- (quân sự) áo giáp +- (quân sự) vỏ sắt +- (kỹ thuật) cốt, lõi +- (điện học) phản ứng +=neutral armature: phần ứng trung hoà +=polarized armature: phần ứng phân cực +=unipolar armature: phần ứng đơn cực +- (sinh vật học) giáp, vỏ giáp + +@armband /'ɑ:mbænd/ +* danh từ +- băng tay + +@armchair /'ɑ:m'tʃeə/ +* danh từ +- ghế bành +!armchair strategist +- nhà chiến lược trong phòng (xa rời thực tế) + +@armed /ɑ:md/ +* tính từ +- vũ trang +=armed forces: lực lượng vũ trang +=armed insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang +=armed neutrality: trung lập vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến) + +@armenian /ɑ:'mi:njən/ +* tính từ +- (thuộc) ac-mê-ni +* danh từ +- người ac-mê-ni +- tiếng ac-mê-ni + +@arme blanche /,ɑ:mə'blɑ:ntʃ/ +* tính từ +- vũ trang +=arme_blanche forces: lực lượng vũ trang +=arme_blanche insurrection: cuộc khởi nghĩa vũ trang (chính sách của những nước còn đứng trung lập nhưng sẵn sàng tham chiến) + +@armful /'ɑ:mful/ +* danh từ +- ôm (đầy) + +@armistice /'ɑ:mistis/ +* danh từ +- sự đình chiến +- cuộc đình chiến ngắn + +@armless /'ɑ:mlis/ +* tính từ +- không có tay +- không có cánh +* tính từ +- không có vũ khí + +@armlet /'ɑ:mlit/ +* danh từ +- băng tay +- vịnh nhỏ +- nhánh sông nhỏ + +@armor /'ɑ:mə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) armour + +@armored /'ɑ:məd/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) armoured + +@armorial /ɑ:'mɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) huy hiệu +* danh từ +- sách (nói về) huy hiệu + +@armorist /'ɑ:mərist/ +* danh từ +- chuyên gia (về) huy hiệu + +@armory /'ɑ:məri/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu huy hiệu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) armoury +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kho vũ khí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xưởng đúc vũ khí + +@armour /'ɑ:mə/ +* danh từ +- áo giáp +- (quân sự) vỏ sắt (xe bọc sắt...) +- các loại xe bọc sắt +- áo lặn +- (sinh vật học) giáp vỏ sắt +- huy hiệu ((cũng) coat armour) +* ngoại động từ +- bọc sắt (xe bọc sắt...) + +@armoured /'ɑ:məd/ +* tính từ +- bọc sắt +=armoured car: xe bọc sắt +=armoured train: xe lửa bọc sắt +=armoured force: lực lượng thiết giáp +!armoured concrete +- bê tông cốt sắt +!armoured cow +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) sữa bột + +@armourer /'ɑ:mərə/ +* danh từ +- nhà sản xuất vũ khí +- sĩ quan phụ trách vũ khí (của một tàu chiến, một đạo quân...) + +@armoury /'ɑ:məri/ +* danh từ +- kho vũ khí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xưởng đúc vũ khí +- bảo tàng vũ khí + +@armour-bearer /'ɑ:mə,beərə/ +* danh từ +- (sử học) người hầu mang áo giáp (cho một võ tướng) + +@armour-clad /'ɑ:mə,klæd/ +* tính từ +- có bọc sắt + +@armour-piercer /'ɑ:mə,piiəsə/ +* danh từ +- (quân sự) đạn bắn thủng xe bọc sắt + +@armour-piercing /'ɑ:mə,piəsiɳ/ +* tính từ +- (quân sự) bắn thủng xe bọc sắt +=armour-piercing shell: đạn bắn thủng xe bọc sắt + +@armour-plate /'ɑ:məpleit/ +* danh từ +- tấm sắt bọc (tàu chiến, xe bọc sắt...) + +@armpit /'ɑ:mpit/ +* danh từ +- nách + +@army /'ɑ:mi/ +* danh từ +- quân đội +=regular army: quân chính quy +=standing army: quân thường trực +=to enter (go into, join) the army: vào quân đội, nhập ngũ +- đoàn, đám đông, nhiều vô số +=an army of workers: một đoàn công nhân + +@army-beef /'ɑ:mibi:f/ +* danh từ +- (quân sự) thịt hộp cho quân đội + +@army-list /'ɑ:mi'list/ +* danh từ +- (quân sự) danh sách sĩ quan + +@army-register /'ɑ:mi'redʤistə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) army-list + +@arm-in-arm /'ɑ:min'ɑ:m/ +* phó từ +- cắp tay nhau + +@arnica /'ɑ:nikə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim sa +- (dược học) cồn thuốc kim sa + +@aroid /'ærɔid/ +* tính từ +- (thực vật học) dòng họ ráy +* danh từ +- (thực vật học) cây họ ráy + +@aroma /ə'roumə/ +* danh từ +- mùi thơm, hương vị + +@aromatic /,ærou'mætik/ +* tính từ +- thơm +=aromatic series: (hoá học) dây chất thơm +=aromatic compound: (hoá học) hợp chất thơm + +@aromatize /ə'roumətaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho thơm, ướp chất thơm + +@arose /ə'raiz/ +* nội động từ arose, arisen +- xuất hiện, nảy sinh ra, xảy ra +=more difficulties arose: nhiều khó khăn nảy sinh ra +=there arose many heroes: nhiều anh hùng xuất hiện +- phát sinh do; do bởi +=difficulties arising from the war: những phát sinh khó khăn do chiến tranh +- (thơ ca) sống lại, hồi sinh +- (từ cổ,nghĩa cổ) mọc lên; trở dậy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) nổi lên, vọng đến, vang đến (tiếng âm thanh) + +@around /ə'raund/ +* phó từ +- xung quanh +- vòng quanh +=the tree measures two meters around: thân cây đo vòng quanh được hai mét +- đó đây, chỗ này, chỗ nọ, khắp nơi +=to travel around: đi du lịch đó đây +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quanh quẩn, loanh quanh, ở gần +=around here: quanh đây +=to hang around: ở quanh gần đây +=to get (come) around: gần lại, đến gần, sắp đến +* giới từ +- xung quanh, vòng quanh +=to walk around the house: đi vòng quanh nhà +- đó đây, khắp +=to travel around the country: đi du lịch khắp xứ +- khoảng chừng, gần +=around a million: khoảng chừng một triệu + +@around-the-clock /ə'raundðə'klɔk/ +* tính từ +- suốt ngày đêm + +@arouse /ə'rauz/ +* ngoại động từ +- đánh thức +- khuấy động, gợi +=to arouse harred: gợi lòng căm thù +- (nghĩa bóng) thức tỉnh + +@arpeggio /ɑ:'pedʤiou/ +* danh từ +- (âm nhạc) hợp âm rải + +@arquebus /'ɑ:kwibəs/ +* danh từ +- súng hoả mai + +@arrack /'ærək/ +* danh từ +- rượu arac (nấu bằng gạo, mía...) + +@arraign /ə'rein/ +* ngoại động từ +- buộc tội, tố cáo; thưa kiện +- công kích, công khai chỉ trích) một ý kiến, một người nào) +- đặt vấn đề nghi ngờ (một lời tuyên bố, một hành động) + +@arraignment /ə'reinmənt/ +* danh từ +- sự buộc tội, sự tố cáo; sự thưa kiện +- sự công kích, sự công khai chỉ trích) một ý kiến, một người nào) +- sự đặt vấn đề nghi ngờ (một lời tuyên bố, một hành động) + +@arrange /ə'reindʤ/ +* ngoại động từ +- sắp xếp, sắp đặt, sửa soạn +=arrange in alphabetical order: sắp xếp theo thứ tự abc +=to arrange a room: sửa soạn căn phòng +=to arrange one's hair: chải (vuốt) tóc cho gọn gàng tề chỉnh +- thu xếp; chuẩn bị +=to arrange a meeting: thu xếp cuộc gặp gỡ +=to arrange a marriage: thu xếp việc cưới xin +- dàn xếp, hoà giải (một cuộc cãi nhau...) +- cải biên, soạn lại +=to arrange a piece of music: cải biên một bản nhạc +=to arrange a play for broadcasting: soạn lại một vở kịch để phát thanh +- (toán học) chỉnh hợp +- (kỹ thuật) lắp ráp +- (quân sự) sắp xếp thành hàng ngũ chỉnh tề +* nội động từ +- thu xếp; chuẩn bị +=to arrange to come early: thu xếp để đến sớm +- dàn xếp, đồng ý, thoả thuận +=to arrange with somebody about something: dàn xếp với ai vấn đề gì; đồng ý với ai cái gì +- (quân sự) đứng thành hàng ngũ chỉnh tề + +@arrangement /ə'reindʤmənt/ +* danh từ +- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt +- ((thường) số nhiều) sự thu xếp, sự chuẩn bị +=to make one's own arrangements: tự thu xếp +- sự dàn xếp, sự hoà giải +=to come to on an arrangement: đi đến chỗ dàn xếp, đi đến chỗ hoà giải +=to make arrangements with somebody: dàn xếp với ai +- sự cải biên, sự soạn lại (bản nhạc, vở kịch...); bản cải tiến, bản soạn lại +- (toán học) sự chỉnh hợp +- (kỹ thuật) sự lắp ráp + +@arranger /ə'reindʤə/ +* danh từ +- người sắp xếp, người sắp đặt +- người cải biên, người soạn lại (bản nhạc...) + +@arrant /'ærənt/ +* tính từ +- thực sự, hoàn toàn; hết sức, thậm đại +=an arrant rogue: thằng đại xỏ lá +=arrant nonsense: điều thậm vô lý, điều hét sức vô lý; điều hết sức bậy bạ + +@arras /'ærəs/ +* danh từ +- thảm sặc sỡ, màu hoa sặc sỡ + +@array /ə'rei/ +* danh từ +- sự dàn trận, sự bày binh bố trận +- lực lượng quân đội +- dãy sắp xếp ngay ngắn; hàng ngũ chỉnh tề +=an array of bottles and glasses: một dãy những chai cốc sắp xếp ngăn nắp +- (pháp lý) danh sách hội thẩm +- (thơ ca) quần áo, đồ trang điểm +- (điện học) mạng anten ((cũng) antenna array) +* ngoại động từ +- mặc quần áo, diện; trang điểm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to array onself in one's finest clothes: mặc những quần áo đẹp nhất +- sắp hàng, dàn hàng; dàn trận +=to array forces: (quân sự) dàn lực lượng, dàn trận, bày binh bố trận +- (pháp lý) lập danh sách (các vị hội thẩm) +=to array a panel: lập danh sách các vị hội thẩm + +@arrear /ə'riə/ +* danh từ +- (số nhiều) việc đang làm dở, việc chưa làm xong +=arrears of work: việc đang làm dở, việc chưa làm xong; việc chưa làm được +- (số nhiều) nợ còn khất lại, tiền thiếu lại (chưa trả) +=to be in arrears: còn khất lại, còn thiếu lại (chưa trả) +=arrears of rent: tiền thuê nhà còn khất lại +- (từ cổ,nghĩa cổ) phía sau cùng, phần cuối cùng (đám rước...) +!in arrear of +- sau, đằng sau + +@arrearage /ə'riəridʤ/ +* danh từ +- sự chậm trễ, sự dây dưa +- vật dự trữ +- tiền còn nợ lại sau khi quyết toán +- (số nhiều) nợ, tiền còn thiếu lại (chưa trả) + +@arrest /ə'rest/ +* danh từ +- sự bắt giữ +=under arrest: bị bắt giữ +- sự ngừng lại, sự chặn lại, sự hãm lại +- (pháp lý) sự hoãn thi hành +=arrest of judgement: sự hoãn thi hành một bản án +* ngoại động từ +- bắt giữ +- làm ngừng lại, chặn lại, ngăn lại, hãm lại (máy đang chạy...) +- lôi cuốn (sự chú ý) +=to arrest someone's attention: lôi cuốn sự chú ý của ai +- (pháp lý) hoãn thi hành (một bản án vì có sự lầm lẫn) + +@arrester / (arrestor) / +* danh từ +- người bắt giữ +- (điện học) cái thu lôi, cái chống sét +- (kỹ thuật) cái hãm, bộ phân hãm + +@arrester-hook /ə'restəhuk/ +* danh từ +- móc hãm (của máy bay, để móc vào dây cáp trên tàu sân bay khi hạ cánh) + +@arresting /ə'restiɳ/ +* tính từ +- làm ngừng lại, làm hãm lại +=arresting device: (kỹ thuật) bộ phận hãm, cái hãm +- lôi cuốn, hấp dẫn, thu hút sự chú ý + +@arrestingly /ə'restiɳli/ +* phó từ +- lôi cuốn, hấp dẫn + +@arrestment /ə'restmənt/ +* danh từ +- sự bắt giữ + +@arrestor / (arrestor) / +* danh từ +- người bắt giữ +- (điện học) cái thu lôi, cái chống sét +- (kỹ thuật) cái hãm, bộ phân hãm + +@arrhythmia /ə'riθmiə/ +* danh từ +- (y học) chứng loạn nhịp tim + +@arris /'æris/ +* danh từ +- cạnh nhọn (bờ nóc nhà...) + +@arrival /ə'raivəl/ +* danh từ +- sự đến, sự tới nơi +- người mới đến; vật mới đến +- chuyến hàng mới đến +- (thông tục); đùa đứa bé mới sinh + +@arrive /ə'raiv/ +* nội động từ +- (: at, in) đến, tới nơi; xảy đến +- đi đến, đạt tới +=to arrive at a conclusion: đi tới một kết luận +=to arrive at perfection: đạt tới chỗ toàn thiện +- thành đạt + +@arriviste /,æri'vi:st/ +* danh từ +- người mới phất + +@arrogance /'ærəgəns/ +* danh từ +- tính kiêu ngạo, tính kiêu căng; vẻ ngạo mạn + +@arrogant /'ærəgənt/ +* tính từ +- kiêu ngạo, kiêu căng; ngạo mạn + +@arrogate /'ærougeit/ +* ngoại động từ +- yêu sách láo, đòi bậy +=to arrogate something to oneself: yêu sách láo cho mình cái gì +- nhận bậy, chiếm bậy (cái gì...) + +@arrogation /,ærou'geiʃn/ +* danh từ +- sự yêu sách láo, sự đòi bậy +- sự nhận bậy, sự chiếm bậy + +@arrow /'ærou/ +* danh từ +- tên, mũi tên +- vật hình tên +!to have an arrow in one's quiver +- còn một mũi tên trong ống tên; (nghĩa bóng) còn phương tiện dự trữ + +@arrowroot /'ærəru:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoàng tinh, cây dong +- bột hoàng tinh, bột dong + +@arrowy /'æroui/ +* tính từ +- hình tên, giống mũi tên +- nhanh như tên bắn + +@arrow-head /'ærouhed/ +* danh từ +- đầu mũi tên + +@arrow-headed /'ærou,hedid/ +* tính từ +- hình mũi tên +=arrow-headed characters: chữ hình mũi tên + +@arse /ɑ:s/ +* danh từ +- nhuôi át['ɑ:sinl] +* danh từ +- kho chứa vũ khí đạn dược ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- xưởng làm vũ khí đạn dược + +@arsenal /'ɑ:sinl/ +* danh từ +- kho chứa vũ khí đạn dược ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- xưởng làm vũ khí đạn dược + +@arsenic /'ɑ:snik/ +* danh từ +- (hoá học) asen +* tính từ: (arsenical) +/ɑ:'senikəl/ +- (hoá học) asen +=arsenic acid: axit asenic + +@arsenical /'ɑ:snik/ +* danh từ +- (hoá học) asen +* tính từ: (arsenical) +/ɑ:'senikəl/ +- (hoá học) asen +=arsenic acid: axit asenic + +@arsenious /ɑ:'si:njəs/ +* tính từ +- (hoá học) asenơ + +@arsenite /'ɑ:sinait/ +* danh từ +- (hoá học) arsenit + +@arsenous /ɑ:'si:njəs/ +* tính từ +- (hoá học) asenơ + +@arson /'ɑ:sinəs/ +* danh từ +- sự cố ý gây nên hoả hoạn; sự đốt phá (nhà, cửa...) + +@arsonist /'ɑ:sənist/ +* danh từ +- kẻ cố ý gây nên hoả hoạn; kẻ đốt phá (nhà, cửa...) + +@art /ɑ:t/ +* danh từ +- tài khéo léo, kỹ xảo +- nghệ thuật; mỹ thuật +=a work of art: một tác phẩm nghệ thuật +- mỹ nghệ; nghề đòi hỏi sự khéo léo +- thuật, kế, mưu kế +=bachelor of arts: tú tài văn chương (trường đại học anh) +=faculty of arts: khoa văn (trường đại học anh) +!art is long, life is short +- đời người thì ngắn ngủi, nhưng công trình nghệ thuật thì tồn tại mãi mãi +!to be (have, take) art and part in a crime +- đồng mưu và có nhúng tay vào tội ác +!black art +- ma thuật, yêu thuật +!manly art +- quyền thuật, quyền anh +* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của be + +@artefact /'ɑ:tifækt/ +* danh từ +- sự giả tạo, giả tượng +- (khảo cổ học) đồ tạo tác (do người tiền sử tạo ra, để phân biệt với những đồ vật lấy sẵn trong thiên nhiên) + +@artel /ɑ:'tel/ +* danh từ +- acten, nhóm sản xuất tập thể (ở liên xô) + +@arterial /'ɑ:tiəriə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) động mạch +- chia làm nhiều nhánh +=arterial dralnage: hệ thống dẫn nước chia làm nhiều nhánh +- chính (đường, trục giao thông...) +=arterial railway: đường sắt chính +=arterial road: đường chính +=arterial traffic: sự giao thông trên những con đường chính + +@arterialise / (arterialize) / +* ngoại động từ +- (số nhiều) biến (máu tĩnh mạch) thành máu động mạch +- đặt thành hệ thống có nhiều nhánh + +@arterialize / (arterialize) / +* ngoại động từ +- (số nhiều) biến (máu tĩnh mạch) thành máu động mạch +- đặt thành hệ thống có nhiều nhánh + +@arteriosclerosis /ɑ:'tiəriouskliə'rousis/ +* danh từ +- (y học) xơ cứng động mạch + +@arteriotomy /,ɑ:tiəri'ɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở động mạch + +@artery /'ɑ:təri/ +* danh từ +- (giải phẫu) động mạch +- đường giao thông chính + +@artesian /ɑ:'ti:sjən/ +* tính từ +- artesian well giếng phun + +@artful /'ɑ:tful/ +* tính từ +- xảo quyệt, lắm mưu mẹo; tinh ranh +- khéo léo (người); làm có nghệ thuật (đồ vật) + +@artfulness /'ɑ:tfulnis/ +* danh từ +- tính xảo quyệt, sự lắm mưu mẹo; sự tinh ranh +- sự khéo léo + +@arthritic /ɑ:'θritik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) viêm khớp + +@arthritis /ɑ:'θraitis/ +* danh từ +- (y học) viêm khớp + +@arthropod /'ɑ:θrəpɔd/ +* danh từ +- (động vật học) động vật chân đốt + +@arthrosis /ɑ:'θθrousis/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp + +@artichoke /'ɑ:titʃouk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây atisô + +@article /'ɑ:tikl/ +* danh từ +- bài báo +=leading article: bài xã luận +- điều khoản, mục +=articles of apprenticeship: điều khoản học việc (trong giao kèo) +=article of faith: tín điều +- đồ, thức, vật phẩm; hàng +=articles of daily necessity: những thức cần thiết cho đời sống hằng ngày +=an article of food: đồ ăn +=an article of clothing: đồ mặc +=article of luxury: hàng xa xỉ +- (ngôn ngữ học) mạo từ +=definite article: mạo từ hạn định +=indefinite article: mạo từ bất định +!in the article of death +- lúc chết, lúc tắt thở +* ngoại động từ +- đặt thành điều khoản, đặt thành mục +- cho học việc theo những điều khoản trong giao kèo +=articled apprentice: người học việc theo giao kèo +- (pháp lý) buộc tội; tố cáo +=to article against someone for something: tố giác ai về việc gì; buộc tội ai về cái gì + +@articular /ɑ:'tikjulə/ +* tính từ +- (thuộc) khớp + +@articulate /ɑ:'tikjulit/ +* tính từ +- có khớp, có đốt +- đọc rõ ràng, phát âm rõ ràng +- (kỹ thuật) có bản lề; có khớp nối +* động từ +- nối bằng khớp; khớp lại với nhau +- đọc rõ ràng; phát âm rõ ràng, nói rõ ràng + +@articulation /ɑ:,tikju'leiʃn/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp +- sự nối bằng khớp; sự khớp lại với nhau +- cách đọc rõ ràng; cách phát âm rõ ràng +- phụ âm +- (kỹ thuật) trục bản lề + +@artifice /'ɑ:tifis/ +* danh từ +- mẹo, mưu mẹo, gian ngoan, ngón gian xảo +- tài khéo léo, kỹ xảo +- cái được sáng chế ra một cách tài tình; cái được sáng chế tinh xảo + +@artificer /ɑ:'tifisə/ +* danh từ +- người sáng chế, người phát minh +- thợ thủ công, thợ khéo +- (quân sự) thợ sửa chữa vũ khí +- (hàng hải) thợ máy + +@artificial /,ɑ:ti'fiʃəl/ +* tính từ +- nhân tạo +=artificial silk: lụa nhân tạo +=artificial respiration: hô hấp nhân tạo +- không tự nhiên, giả tạo; giả +=artificial flowers: hoa giả +=artificial smile: nụ cười giả tạo + +@artificiality /,ɑ:tifiʃi'æliti/ +* danh từ +- tinh chất nhân tạo +- tính chất không tự nhiên, tính chất giả tạo + +@artificialize /,ɑ:ti'fiʃəlaiz/ +* ngoại động từ +- làm mất tự nhiên, làm thành giả tạo + +@artificialness /,ɑ:tifiʃi'æliti/ +* danh từ +- tinh chất nhân tạo +- tính chất không tự nhiên, tính chất giả tạo + +@artillerist /ɑ:'tilərist/ +* danh từ +- (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh + +@artillery /ɑ:'tiləri/ +* danh từ +- (quân sự) pháo +=heavy artillery: trọng pháo +- pháo binh +- khoa nghiên cứu việc sử dụng pháo + +@artilleryman /ɑ:'tilərist/ +* danh từ +- (quân sự) pháo thủ, bộ đội pháo binh + +@artiness /'ɑ:timis/ +* danh từ +- sự làm ra vẻ nghệ sĩ, sự làm ra vẻ có mỹ thuật + +@artiodactyl /,ɑ:tiou'dæktil/ +* tính từ: (artiodactylous) +/,ɑ:tiou'dæktiləs/ +- (động vật học) có guốc chân +* danh từ +- (động vật học) thú guốc chân + +@artiodactylous /,ɑ:tiou'dæktil/ +* tính từ: (artiodactylous) +/,ɑ:tiou'dæktiləs/ +- (động vật học) có guốc chân +* danh từ +- (động vật học) thú guốc chân + +@artisan /,ɑ:ti'zæn/ +* danh từ +- thợ thủ công + +@artisanal /'ɑ:tizənəl/ +* tính từ +- thủ công + +@artist /'ɑ:tist/ +* danh từ +- nghệ sĩ +=to be an artist in words: là một nghệ sĩ về cách dùng từ +- hoạ sĩ + +@artiste /ɑ:'ti:st/ +* danh từ +- (sân khấu) nghệ sĩ sân khấu, diễn viên chuyên nghiệp (hát múa...) + +@artistic /ɑ:'tistik/ +* tính từ +- (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật +- có nghệ thuật; có mỹ thuật, khéo léo + +@artistical /ɑ:'tistik/ +* tính từ +- (thuộc) nghệ thuật; (thuộc) mỹ thuật +- có nghệ thuật; có mỹ thuật, khéo léo + +@artistry /'ɑ:tistri/ +* danh từ +- nghệ thuật, tính chất nghệ thuật +- công tác nghệ thuật + +@artless /'ɑ:tlis/ +* tính từ +- tự nhiên, không giả tạo +- ngây thơ, chân thật, chất phác +- không có mỹ thuật; không khéo, vụng + +@artlessness /'ɑ:tlisnis/ +* danh từ +- tính tự nhiên, tính không giả tạo +- tính ngây thơ, tính chân thật, tính chất phác + +@arty /'ɑ:ti/ +* tính từ +- (thông tục) làm ra vẻ nghệ sĩ; làm ra vẻ có mỹ thuật + +@arty-and-crafty /'ɑ:tiən'kra:fti/ +* tính từ +-(đùa cợt) chỉ đẹp thôi chứ không tiện dụng và bền (đồ gỗ) ((cũng) artsy-craftsy) + +@arum /'eərəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chân bê + +@aryan /'eəriən/ +* tính từ +- (thuộc) người a-ri-an +* danh từ +- người a-ri-an + +@as /æz, əz/ +* phó từ +- như +=as you know: như anh đã biết +=some people's democracies as vietnam, korea...: một số nước dân chủ nhân dân như việt nam, triều tiên... +=late as usual: muộn như thường lệ +- là, với tư cách là +=i speak to you as a friend: tôi nói với anh với tư cách là một người bạn +- cũng, bằng +=he is as old as you: anh ta cũng già bằng anh, anh ta bằng tuổi anh +!as far as +- xa tận, cho tận đến +=to go far as the station: đi đến tận nhà ga +- đến chừng mức mà +=far as i know: đến chừng mức mà tôi biết, theo tất cả những điều mà tôi biết +!as far back as +- lui tận về +=as far back as two years ago: lui về cách đây hai năm; cách đây hai năm +!as far; as to +- về phía, về phần +=as for me: về phần tôi +!as good as +- (xem) good +!as long as +- (xem) as much as +- cũng chừng này, cũng bằng này +=you can take as much as you like: anh thích bao nhiêu thì có thể cứ lấy chừng nấy +!as much +- cũng vậy +=i thought as much: tôi cũng nghĩ như vậy +!as well +- (xem) well +!as well as +- (xem) well +!as yet +- (xem) yet +* liên từ +- lúc khi, trong khi mà; đúng lúc mà ((cũng) just as) +=he came in as i was speaking: khi tôi đang nói thì hắn vào +- vì, bởi vì +=as it was raining hard, we could not start: vì trời mưa to chúng tôi không thể khởi hành được +- để, cốt để +=he so arranged matters as to suit everyone: anh ta thu xếp mọi việc cốt để làm cho hợp với tất cả mọi người +=be so kind (good) as to let me know...: anh hãy vui lòng cho tôi biết... +- tuy rằng, dù rằng +=tired as she was did not leave her task undone: tuy mệt thật đấy cô ta cũng không bỏ công việc +!as if +- như thế, y như thế +!as it were +- có thể là như vậy, có thể cho là như vậy +=he is not equal to the task, as it were: hắn không xứng với nhiệm vụ, có thể cho là như vậy +!as though +- (xem) though +* đại từ +- mà, người mà, cái mà...; như +=he is the same man as i met yesterday: ông ta đúng là người mà hôm qua tôi gặp +=such a genius as marx: một thiên tài như mác +- điều đó, cái đó, cái ấy +=he was a foreigner, as they perceived from his accent: ông ta là một người nước ngoài, người ta nhận thấy điều đó ở giọng nói của ông ta +* danh từ, số nhiều asses +- đồng át (tiền la mã) + +@asafoetida / (assafoetida) / +* danh từ +- (thực vật học) cây a nguỳ +- (dược học) a nguỳ + +@asbestine /æz'bestin/ +* tính từ +- bằng amiăng; giống amiăng +- không đốt cháy được + +@asbestos /æz'bestɔs/ +* danh từ +- (khoáng chất) miăng + +@ascarid /'æskərid/ +* danh từ +- (y học) giun đũa + +@ascend /ə'send/ +* nội động từ +- lên, thăng +=to ascend in rank: thăng cấp +=to ascend towards the source of a river: đi ngược lên dòng sông +- dốc lên (con đường) +=the path began to ascend: con đường bắt đầu dốc lên +- cao lên, cất cao lên (giọng nói, âm thanh) +- ngược (dòng thời gian) +* ngoại động từ +- trèo lên; lên +=to ascend a mountain: trèo núi +=to ascend a river: đi ngược dòng sông +=to ascend the throne: lên ngôi vua + +@ascendancy / (ascendency) / +* danh từ +- uy thế, uy lực +=to exercise an ascendancy over someone: có uy lực đối với người nào + +@ascendant / (ascendent) / +* tính từ +- đang lên +- (thiên văn học) đang lên đến thiên đình; đang lên đến (hành tinh) +- có ưu thế; có uy thế, có uy lực +* danh từ +- ưu thế; uy thế, uy lực +=to be in the ascendant: có uy thế; chiếm ưu thế; uy thế đang lên +- ông bà tổ tiên +- lá số tử vi +- (thiên văn học) thế lên (của một hành tinh) + +@ascendency / (ascendency) / +* danh từ +- uy thế, uy lực +=to exercise an ascendancy over someone: có uy lực đối với người nào + +@ascendent / (ascendent) / +* tính từ +- đang lên +- (thiên văn học) đang lên đến thiên đình; đang lên đến (hành tinh) +- có ưu thế; có uy thế, có uy lực +* danh từ +- ưu thế; uy thế, uy lực +=to be in the ascendant: có uy thế; chiếm ưu thế; uy thế đang lên +- ông bà tổ tiên +- lá số tử vi +- (thiên văn học) thế lên (của một hành tinh) + +@ascension /ə'senʃn/ +* danh từ +- sự lên +=balloon ascension: sự bay lên bằng khí cầu +=ascension to power: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lên nắm chính quyền + +@ascensional /ə'senʃənl/ +* tính từ +- lên +=ascensional power: (hàng không) sức bay lên +=ascensional rate: (hàng không) tốc độ bay lên + +@ascension-day /ə'senʃndei/ +* danh từ +- (tôn giáo) lễ thăng thiên + +@ascent /ə'sent/ +* danh từ +- sự trèo lên, sự đi lên, sự lên +=to make an ascent in a balloon: lên không bằng khí cầu +- sự đi ngược lên (dòng sông...) +- con đường đi lên, đường dốc; bậc cầu thang đi lên + +@ascertain /,æsə'tein/ +* ngoại động từ +- biết chắc; xác định; tìm hiểu chắc chắn +=to ascertain a situation: tìm hiểu rõ ràng tình hình +=we must ascertain that it is so: chúng ta phải xác định sự thể là đúng như vậy + +@ascertainable /,æsə'teinəbl/ +* tính từ +- có thể biết chắc, có thể thấy chắc; có thể xác định; có thể tìm hiểu chắc chắn + +@ascertainment /,æsə'teinmənt/ +* danh từ +- sự biết chắc, sự thấy chắc; sự xác định; sự tìm hiểu chắc chắn + +@ascetic /ə'setik/ +* tính từ: (ascetical) +/ə'setikəl/ +- khổ hạnh +* danh từ +- người tu khổ hạnh + +@ascetical /ə'setik/ +* tính từ: (ascetical) +/ə'setikəl/ +- khổ hạnh +* danh từ +- người tu khổ hạnh + +@asceticism /ə'setisizm/ +* danh từ +- sự tu khổ hạnh +- chủ nghĩa khổ hạnh + +@asci /'æskəs/ +* danh từ, số nhiều asci +- (thực vật học) nang (nấm) + +@ascidium /ə'sidiəm/ +* danh từ +- (động vật học) hải tiêu + +@asclepiadaceous /æs,kli:piə'deiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ thiên lý + +@ascomycetes /,æskəmai'si:ti:z/ +* danh từ số nhiều +- (thực vật học) lớp nấm nang + +@ascorbic /əs'kɔ:bik/ +* tính từ +- (hoá học) ascobic +=ascorbic acid: axit ascobic + +@ascospore /'æskəspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) nang bào tử + +@ascribable /əs'kraibəbl/ +* tính từ +- có thể đổ tại, có thể đổ cho +- có thể gán cho, có thể quy cho + +@ascribe /əs'kraib/ +* ngoại động từ +- đổ tại, đổ cho +=to ascribe one's failure to fate: thất bại lại đổ tại số phận +- gán cho, cho là của (ai), quy cho + +@ascription /əs'kripʃn/ +* danh từ +- sự đổ tại, sự đổ cho +- sự gán cho, sự cho là của (ai), sự quy cho +- (tôn giáo) lời tán tụng chúa (sau bài giảng kinh) + +@ascus /'æskəs/ +* danh từ, số nhiều asci +- (thực vật học) nang (nấm) + +@asdic /'æzdik/ +* danh từ +- thiết bị phát hiện tàu ngầm + +@asepsis /æ'sepsis/ +* danh từ +- sự vô trùng, sự vô khuẩn +- phương pháp vô trùng (trong phẫu thuật) + +@aseptic /æ'septik/ +* tính từ +- vô trùng, vô khuẩn +* danh từ +- chất vô trùng + +@asexual /æ'sekjuəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) +=asexual reproduction: sinh sản vô tính + +@asexuality /æ,seksju'æliti/ +* danh từ +- (sinh vật học) tính chất vô tính + +@ash /æʃ/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) tro; tàn (thuốc lá) +=to reduce (burn) something to ashes: đốt vật gì thành tro +- (số nhiều) tro hoả táng +!to lay in ashes +- đốt ra tro, đốt sạch +!to turn to dust and ashes +- tiêu tan, tan thành mây khói (hy vọng...) +* danh từ +- (thực vật học) cây tần bì + +@ashake /ə'ʃeik/ +* tính từ +- run (vì rét...) + +@ashamed /ə'ʃeimd/ +* tính từ +- xấu hổ, hổ thẹn, ngượng +=to feel ashamed: lấy làm xấu hổ +=to be ashamed of: xấu hổ vì, hổ thẹn vì +=to be ashamed to do something: xấu hổ không dám làm gì, ngượng không dám làm gì + +@ashen /'æʃn/ +* tính từ +- (thuộc) tro, xám tro (màu); xanh, tái mét (mặt) +- làm bằng tro +* tính từ +- (thuộc) cây tần bì + +@ashet /'æʃit/ +* danh từ +- (ê-cốt) đĩa to, đĩa bình bầu dục + +@ashlar / (ashler) / +* danh từ +- (kiến trúc) đá khối +- vật xây bằng đá khối + +@ashler / (ashler) / +* danh từ +- (kiến trúc) đá khối +- vật xây bằng đá khối + +@ashore /ə'ʃɔ:/ +* phó từ +- trên bờ; vào bờ +=to step ashore: bước lên bờ + +@ashy /'æʃi/ +* tính từ +- có tro, đầy tro +- tái nhợt, xám như tro + +@ashy-gray /'æʃi,grei/ +* tính từ +- tái nhợt, xám như tro + +@ash can /'æʃkæn/ +-bin) +/'æʃbin/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thùng đựng rác +- (quân sự), (từ lóng) ngư lôi chống tàu ngầm + +@ash removal /'æʃri,mu:vəl/ +* danh từ +- (hoá học) sự loại tro, sự khử tro + +@ash remover /'æʃri,mu:və/ +* danh từ +- (hoá học) chất khử tro + +@ash-bin /'æʃbin/ +* danh từ +- (như)[ash can] +- (như) ash-box + +@ash-box /'æʃbɔks/ +-bin) +/'æʃbin/ (ash-pan) +/'æʃpæn/ (ash-pit) +/'æʃpit/ (ash-stand) +/'æʃstænd/ (ash-tray) +/'æʃtrei/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa) + +@ash-content /'æʃ,kɔntent/ +* danh từ +- (hoá học); kỹ phần tro + +@ash-fire /'æʃfaiə/ +* danh từ +- (hoá học) lửa âm ỉ (để làm thí nghiệm hoá...) + +@ash-pan /'æʃbɔks/ +-bin) +/'æʃbin/ (ash-pan) +/'æʃpæn/ (ash-pit) +/'æʃpit/ (ash-stand) +/'æʃstænd/ (ash-tray) +/'æʃtrei/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa) + +@ash-pit /'æʃbɔks/ +-bin) +/'æʃbin/ (ash-pan) +/'æʃpæn/ (ash-pit) +/'æʃpit/ (ash-stand) +/'æʃstænd/ (ash-tray) +/'æʃtrei/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa) + +@ash-pot /'æʃpɔt/ +-tray) +/'æʃtrei/ +* danh từ +- cái gạt tàn thuốc lá + +@ash-stand /'æʃbɔks/ +-bin) +/'æʃbin/ (ash-pan) +/'æʃpæn/ (ash-pit) +/'æʃpit/ (ash-stand) +/'æʃstænd/ (ash-tray) +/'æʃtrei/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa) + +@ash-tray /'æʃtrei/ +* danh từ +- (như) ash-pot +- (kỹ thuật) (như) ash-box + +@asiatic /,eiʃi'ætik/ +* tính từ +- (thuộc) châu á +* danh từ +- người châu á + +@aside /ə'said/ +* phó từ +- về một bên, sang một bên +=to stand aside: đứng sang một bên +- riêng ra +=to speak aside: nói nhỏ, nói riêng (cho người khác khỏi nghe thấy) +!aside from +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngoài ra, trừ ra +* danh từ +- (sân khấu) lời nói một mình; lời nói riêng (không để cho diễn viên khác nghe thấy) + +@asinine /'æsinain/ +* tính từ +- (thuộc) giống lừa +- ngu xuẩn, ngu như lừa + +@asininity /,æsi'niniti/ +* danh từ +- sự ngu xuẩn +- điều ngu xuẩn + +@ask /ɑ:sk/ +* động từ +- hỏi +=to ask the time: hỏi giờ +- xin, yêu cầu, thỉnh cầu +=to ask a favour of someone: xin ai một đặc ân +=to ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì +- mời +=to ask someone to dinner: mời cơm ai +- đòi hỏi +=it asks [for] attention: điều đó đòi hỏi sự chú ý +- đòi +=to ask 600đ for a bicycle: đòi 600đ một cái xe đạp +- (thông tục) chuốc lấy +=to ask for trouble; to ask for it: chuốc lấy sự phiền luỵ +!to ask about +- hỏi về +!to ask after +- hỏi thăm +!ask me another! +- (thông tục) không biết, đừng hỏi tôi nữa! +!to ask the banns +- (xem) bann + +@askance /əs'kæns/ +* phó từ +- về một bên, nghiêng +- (nghĩa bóng) nghi ngờ, ngờ vực +=to look askance at someone: (nghĩa bóng) nhìn ai một cách ngờ vực + +@askant /əs'kæns/ +* phó từ +- về một bên, nghiêng +- (nghĩa bóng) nghi ngờ, ngờ vực +=to look askance at someone: (nghĩa bóng) nhìn ai một cách ngờ vực + +@askew /əs'kju:/ +* phó từ +- nghiêng, xiên, lệch +=to look askew at somebody: liếc nhìn ai, lé nhìn ai +=to hang a picture askew: treo lệch một bức tranh + +@aslant /ə'slɑ:nt/ +* phó từ & tính từ +- nghiêng, xiên +* giới từ +- xiên qua, chéo qua + +@asleep /ə'sli:p/ +* phó từ & tính từ +- ngủ, đang ngủ +=to fall asleep: ngủ thiếp đi +=to be asleep: ngủ, đang ngủ +- tê cóng, tê bại (chân tay) +- quay tít (con cù) + +@aslope /ə'sloup/ +* phó từ & tính từ +- dốc nghiêng, dốc + +@asp /æsp/ +* danh từ +- (động vật học) rắn mào (loài vipe nhỏ ở ai cập và libi) +- (thơ ca) rắn độc +* danh từ +- (thực vật học) cây dương lá rụng + +@asparagus /əs'pærəpəs/ +* danh từ +- (thực vật học) măng tây + +@aspect /'æspekt/ +* danh từ +- vẻ, bề ngoài; diện mạo +=to have a gentle aspect: có vẻ hiền lành +- hướng +=the house has a southern aspect: ngôi nhà xoay hướng về hướng nam +- khía cạnh; mặt +=to study every aspect of a question: nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề +- (ngôn ngữ học) thể + +@aspen /'æspən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dương lá rung +* tính từ +- (thuộc) cây dương lá rung +- rung, rung rinh +!to tremble like an aspen leaf +- run như cầy sấy + +@aspergillus /,æspə'dʤiləs/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm cúc + +@asperity /æs'periti/ +* danh từ +- tính cộc cằn +=to speak with asperity: nói cộc cằn +- sự khó chịu, sự khắc nghiệt (thời tiết) +=the asperities of winter: sự khắc nghiệt của mùa đông +- tính khe khắc, tính khắc nghiệt, tính nghiêm khắc (tính tình) +- sự gồ ghề, sự xù xì; (rộng) chỗ lồi lên gồ ghề, mấu gồ ghề + +@asperse /əs'pə:s/ +* ngoại động từ +- vảy, rảy, rưới +=to asperse with water: vảy nước +- nói xấu, phỉ báng, vu khống; bôi xấu, bôi nhọ +=to asperse someone's character with false rumours: làm ô danh ai bằng những lời đồn bậy + +@aspersion /əs'pə:ʃn/ +* danh từ +- sự vảy, sự rảy, sự rưới (nước...) +- sự nói xấu, sự phỉ báng, sự vu khống; sự bôi nhọ, lời nói xấu, lời vu khống +=to cast aspersions on somebody: vu khống ai; bôi nhọ ai + +@aspersive /əs'pə:siv/ +* tính từ +- phỉ báng, vu khống; bôi xấu, bôi nhọ + +@aspersorium /,æspə'sɔ:riəm/ +* danh từ +- bình đựng nước thánh + +@aspersory /əs'pə:siv/ +* tính từ +- phỉ báng, vu khống; bôi xấu, bôi nhọ + +@asphalt /'æsfælt/ +* danh từ +- nhựa đường +* ngoại động từ +- rải nhựa đường + +@asphaltic /æs'fəltik/ +* tính từ +- (thuộc) nhựa đường + +@asphodel /'æsfədel/ +* danh từ +- (thực vật học) lan nhật quang + +@asphyxia /æsfiksiə/ +* danh từ +- (y học) sự ngạt, trạng thái ngạt + +@asphyxiant /æs'fiksiənt/ +* danh từ +- chất làm ngạt + +@asphyxiate /æs'fiksieit/ +* ngoại động từ +- làm ngạt +* nội động từ +- hơi ngạt + +@asphyxiation /æs,fiksi'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm ngạt + +@asphyxy /æsfiksiə/ +* danh từ +- (y học) sự ngạt, trạng thái ngạt + +@aspic /'æspik/ +* danh từ +- (thơ ca) rắn độc +- món atpic (thịt đông có trứng, ăn trước hoặc sau bữa ăn) + +@aspirant /əs'paiərənt/ +* danh từ +- món atpic (thịt đông có trứng ăn trước hoặc sau bữa ăn) +* tính từ +- mong nỏi, khao khát, rắp ranh + +@aspirate /'æspərit/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) bật hơi (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm bật hơi +- âm h +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) phát âm bật hơi +- hút ra (khí, chất lỏng) + +@aspiration /,æspə'reiʃn/ +* danh từ aspiration to, after, for +- nguyện vọng, khát vọng +- sự hít vào, sự thở vào +- (ngôn ngữ học) tiếng hơi +- sự hút (hơi, chất lỏng...) + +@aspirator /'æspəreitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy hút (hơi, mủ...) +- máy quạt thóc + +@aspire /əs'paiə/ +* nội động từ +- (: to, after, at) thiết tha, mong mỏi, khao khát +- (nghĩa bóng) lên, dâng lên, bay lên + +@aspirin /'æspərin/ +* danh từ +- (dược học) atpirin + +@asquint /ə'skwint/ +* phó từ +- nghiêng, xiên, lé (nhìn...) +=to look asquint: nhìn nghiêng, nhìn lé (thường là do mắt lác) + +@ass /æs/ +* danh từ +- con lừa +- người ngu, người đần độn +=to play (act) the ass: làm bộ ngu +=to make an ass of oneself: lố bịch, làm trò cười cho thiên hạ + +@assafoetida / (assafoetida) / +* danh từ +- (thực vật học) cây a nguỳ +- (dược học) a nguỳ + +@assagai /'æsəgai/ +* danh từ +- mũi lao (của các bộ lạc ở nam phi) + +@assail /ə'seil/ +* ngoại động từ +- tấn công, xông vào đánh +=to assail an enemy post: tấn công một đồn địch +- dồn dập vào, túi bụi (hỏi, chửi...) +=to assail someone with questions: hỏi ai dồn dập +=to with insults: chửi túi bụi +- lao vào, kiên quyết, bắt tay vào làm +=to assail a hard task: lao vào một công việc khó khăn, kiên quyết bắt tay vào làm một công việc khó khăn + +@assailable /ə'seiəbl/ +* tính từ +- có thể tấn công được + +@assailableness /ə'seiləblnis/ +* danh từ +- tính có thể tấn công được + +@assailant /ə'seilənt/ +* danh từ +- người tấn công, người xông vào đánh + +@assassin /ə'sæsin/ +* danh từ +- kẻ ám sát + +@assassinate /ə'sæsineit/ +* ngoại động từ +- ám sát + +@assassination /ə,sæsi'neiʃn/ +* danh từ +- sự ám sát +- vụ ám sát + +@assassinator /ə'sæsineitə/ +* danh từ +- kẻ ám sát + +@assault /ə'sɔ:lt/ +* danh từ +- cuộc tấn công, cuộc đột kích +=to take (carry) a post by assault: tấn công, chiếm đồn +=assault at (of) arms: sự tấn công (đấu kiếm); sự tập trận giả để phô trương +- (nghĩa bóng) sự công kích thậm tệ +- (pháp lý) sự hành hung +=assault and battery: sự đe doạ và hành hung +- (nói trại) hiếp dâm, cưỡng dâm + +@assaulter /ə'sɔ:ltə/ +* danh từ +- người tấn công +- (pháp lý) kẻ hành hung +- (nói trại) kẻ hiếp dâm, kẻ cưỡng dâm + +@assay /ə'sei/ +* danh từ +- sự thử, sự thí nghiệm; sự xét nghiệm, sự phân tích (kim loại quý) +=assay furnace: lò thử (vàng) +=radioactive assay: phép phân tích phóng xạ +- kim loại để thử, kim loại để thí nghiệm +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử (làm việc gì) +* động từ +- thử, thí nghiệm; xét nghiệm, phân tích (kim loại quý...) +- (nghĩa bóng) thử thách giá trị +- thử làm (việc gì khó khăn) + +@assayable /ə'seiəbl/ +* tính từ +- có thể thử, có thể thí nghiệm; có thể xét nghiệm, có thể phân tích (kim loại quý) + +@assayer /ə'seiə/ +* danh từ +- người thử, người thí nghiệm; người xét nghiệm, người phân tích (kim loại quý) + +@assegai /'æsəgai/ +* danh từ +- mũi lao (của các bộ lạc ở nam phi) + +@assemblage /ə'semblidʤ/ +* danh từ +- sự tập hợp, sự tụ tập, sự nhóm họp +- cuộc hội họp +- sự sưu tập, sự thu thập; bộ sưu tập +- (kỹ thuật) sự lắp ráp, sự lắp máy + +@assemble /ə'sembl/ +* động từ +- tập hợp, tụ tập, nhóm họp +- sưu tập, thu thập +- (kỹ thuật) lắp ráp + +@assembly /ə'sembli/ +* danh từ +- cuộc họp +- hội đồng +=the national assembly: quốc hội +- hội nghị lập pháp; (mỹ) hội đồng lập pháp (ở một số bang) +- (quân sự) tiếng kèn tập hợp +- (kỹ thuật) sự lắp ráp; bộ phận lắp ráp + +@assemblyman /ə'semblimən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) uỷ viên hội đồng lập pháp (ở một số bang) + +@assembly line /ə'sembli,lain/ +* danh từ +- (kỹ thuật) dây chuyền lắp ráp + +@assembly shop /ə'sembli'ʃɔp/ +* danh từ +- (kỹ thuật) phân xưởng lắp ráp + +@assembly-room /ə'semblirum/ +* danh từ +- phòng họp hội nghị +- phòng liên hoan, phòng nhảy + +@assent /ə'sent/ +* danh từ +- sự chuẩn y, sự phê chuẩn +- sự đồng ý, sự tán thành +* nội động từ +- assent to đồng ý, tán thành (đề nghị, ý kiến, lời tuyên bố...) + +@assentation /,æsen'teiʃn/ +* danh từ +- sự xun xoe đồng ý, sự vâng vâng dạ dạ + +@assentient /ə'senʃiənt/ +* tính từ +- bằng lòng, đồng ý, tán thành +* danh từ +- người bằng lòng, người đồng ý, người tán thành + +@assert /ə'sə:t/ +* ngoại động từ +- đòi (quyền lợi...) +=to assert one's rights: đòi quyền lợi +=to assert oneself: đòi quyền lợi của mình +- xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán +=to assert that: xác nhận rằng; quả quyết rằng +=this was asserted by several witnesses: nhiều người làm chứng đã xác nhận điều đó + +@assertion /ə'sə:ʃn/ +* danh từ +- sự đòi (quyền lợi...) +- sự xác nhận, sự khẳng định, sự quả quyết, sự quyết đoán +- điều xác nhận, điều khẳng định, điều quyết đoán + +@assertive /ə'sə:tiv/ +* tính từ +- xác nhận, khẳng định, quả quyết, quyết đoán +=an assertive manner: thái độ quả quyết + +@assertor /ə'sə:tə/ +* danh từ +- người xác nhận, người khẳng định +- người bênh vực (lẽ phải, sự thật...) + +@assess /ə'ses/ +* ngoại động từ +- định giá (tài sản, hoa lợi...) để đánh thuế; đánh giá; ước định +- định mức (tiền thuế, tiền phạt) +- đánh thuế, phạt +=to be assessed at (in) ten dollars: bị đánh thuế mười đô la + +@assessable /ə'sesəbl/ +* tính từ +- có thể định giá để đánh thuế, có thể định giá; có thể ước định +- có thể đánh thuế + +@assessment /ə'sesmənt/ +* danh từ +- sự định giá (một vật) để đánh thuế; sự đánh giá; sự ước định +- sự đánh thuế +- mức định giá đánh thuế; thuế + +@assessor /ə'sesə/ +* danh từ +- người định giá (tài sản...) để đánh thuế +- (pháp lý) viên hội thẩm + +@asset /'æset/ +* danh từ +- (số nhiều) tài sản (của một người hay một công ty) có thể dùng để trả nợ +- (số nhiều) tài sản của người không thể trả được nợ +- (số nhiều) của cải, tài sản, vật thuộc quyền sở hữ +=real assets: bất động sản +=personal assets: động sản +- (thông tục) vốn quý, vật có ích, vật quý + +@asseverate /ə'sevəreit/ +* ngoại động từ +- long trọng xác nhận, quả quyết, đoan chắc + +@asseveration /ə,sevə'reiʃn/ +* danh từ +- sự long trọng xác nhận, sự quả quyết, sự đoan chắc + +@assibilate /ə'sibileit/ +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) đọc thành âm gió, đọc thành âm xuýt + +@assibilation /ə,sibi'leiʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự đọc thành âm gió, sự đọc thành âm xuýt + +@assiduity /,æsi'dju:iti/ +* danh từ +- tính siêng năng, tính chuyên cần +- (số nhiều) sự chăm sóc ân cần; sự luôn luôn chiều chuộng vồn vã + +@assiduous /ə'sidjuəs/ +* tính từ +- siêng năng, chuyên cần + +@assiduousness /ə'sidjuəsnis/ +* danh từ +- tính siêng năng, tính chuyên cần + +@assign /ə'sain/ +* danh từ +- (pháp lý) người được quyền thừa hưởng (tài sản, quyền lợi) +* ngoại động từ +- phân (việc...), phân công +=to be assigned to do something: được giao việc gì +- ấn định, định +=to assign the day for a journey: ấn định ngày cho cuộc hành trình +=to assign a limit: định giới hạn +- chia phần (cái gì, cho ai) +- cho là, quy cho +=to assign reason to (for) something: cho cái gì là có lý do; đưa ra lý do để giải thích cái gì +- (pháp lý) nhượng lại +=to assign one's property to somebody: nhượng lại tài sản cho ai + +@assignation /,æsig'neiʃn/ +* danh từ +- sự ấn định, sự hẹn (ngày, giờ, nơi hội họp...) +- sự chia phần +- (pháp lý) sự nhượng lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự gặp gỡ yêu đương bất chính; sự hẹn hò bí mật + +@assignee /,æsi'ni:/ +* danh từ +- người được uỷ nhiệm, người được uỷ quyền +- (pháp lý) (như) assign +!assignee in bankruptcy +- (pháp lý) người được giao trách nhiệm quản lý tài sản của người vỡ nợ + +@assignment /ə'sainmənt/ +* danh từ +- sự giao việc, sự phân công; (từ mỹ,nghĩa mỹ) việc được giao, việc được phân công +- sự chia phần +- sự cho là, sự quy cho +=assignment of reason: sự cho là có lý do +- (pháp lý) sự nhượng lại, sự chuyển nhượng; chứng từ chuyển nhượng + +@assimilability /ə,similə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- tính có thể đồng hoá +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính có thể so sánh + +@assimilable /ə'similəbl/ +* tính từ +- có thể tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- có thể đồng hoá +- (từ cổ,nghĩa cổ) có thể so sánh + +@assimilate /ə'simileit/ +* ngoại động từ +- tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to assimilate all that one reads: tiêu hoá được tất cả những cái mình đọc +- đồng hoá +- (từ cổ,nghĩa cổ) (assimilate to, with) so sánh với +* nội động từ +- được tiêu hoá, tiêu hoá, +- được đồng hoá, đồng hoá + +@assimilation /ə,simi'leiʃn/ +* danh từ +- sự tiêu hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- sự đồng hoá + +@assimilative /ə'similətiv/ +* tính từ +- đồng hoá, có sức đồng hoá +- dễ tiêu hoá + +@assimilator /ə'simileitə/ +* danh từ +- người đồng hoá + +@assimilatory /ə'similətiv/ +* tính từ +- đồng hoá, có sức đồng hoá +- dễ tiêu hoá + +@assist /ə'sist/ +* ngoại động từ +- giúp, giúp đỡ +=to assist someone in doing something: giúp ai làm việc gì +* nội động từ +- dự, có mặt +=to assist at a ceremony: dự một buổi lễ +=to assist in: tham gia + +@assistance /ə'sistəns/ +* danh từ +- sự giúp đỡ +=to render (give) assistance to somebody: giúp đỡ ai + +@assistant /ə'sistənt/ +* danh từ +- người giúp đỡ, người phụ tá +- trợ giáo; (pháp lý) viên phụ thẩm +- người bán hàng ((cũng) shop assistant) +* tính từ +- giúp đỡ, phụ, phó +=assistant surgeon: người phụ mổ +=assistant manager: phó giám đốc + +@assize /ə'saiz/ +* danh từ +- (ê pom +) việc sử án +- (số nhiều) toà đại hình +- (từ cổ,nghĩa cổ) giá quy định (bánh, rượu bia) +!great (last) assize +- (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng + +@associable /ə'souʃjəbl/ +* tính từ +- có thể liên tưởng + +@associate /ə'souʃiit/ +* tính từ +- kết giao, kết hợp liên hợp; liên đới +=associate societies: hội liên hiệp +=associate number: (toán học) số liên đới +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cùng cộng tác, phụ, phó, trợ +=associate editor: phó tổng biên tập +* danh từ +- bạn, bạn đồng liêu, người cùng cộng tác; đồng minh +- hội viên thông tin, viện sĩ thông tấn (viện hàn lâm khoa học...) +- vật phụ thuộc (vào vật khác); vật liên kết với vật khác +* ngoại động từ +- kết giao, kết hợp, liên hợp, liên kết; cho gia nhập, cho cộng tác +=to associate someone in one's business: cho ai cùng cộng tác trong công việc kinh doanh +- liên tưởng (những ý nghĩ) +=to associate oneself in: dự vào, cùng cộng tác vào +* nội động từ +- kết giao, kết bạn với, giao thiệp với +- hợp sức; liên hợp lại (vì mục đích chung), liên kết lại +=to associate with someone in doing something: hợp sức với người nào làm việc gì + +@association /ə,sousi'eiʃn/ +* danh từ +- sự kết hợp, sự liên hợp, sự liên kết; sự liên đới +- sự kết giao, sự giao thiệp +- sự liên tưởng +- hội, hội liên hiệp; đoàn thể, công ty +=deed of association: điều lệ của một công ty trách nhiệm có hạn +- (sinh vật học) quần hợp +- môn bóng đá ((cũng) association foot-ball) + +@associational /ə,sousi'eiʃənl/ +* tính từ +- liên tưởng + +@associationism /ə,sousi'eiʃənizm/ +* danh từ +- thuyết liên tưởng + +@associationist /ə,sousi'eiʃənist/ +* danh từ +- người theo thuyết liên tưởng + +@associative /ə'souʃjətiv/ +* tính từ +- liên tưởng +- kết hợp, liên hợp, liên kết; liên đới +=associative algebra: đại số kết hợp +=associative law: luật kết hợp +=associative relation: liên hệ kết hợp + +@assoil /ə'sɔil/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tha tội, xá tôi +- chuộc (tội) + +@assonance /'æsənəns/ +* danh từ +- sự trùng âm (giữa hai vần) +- (thơ ca) vần ép +- sự tương ứng một phần + +@assonant /'æsənənt/ +* tính từ +- (thơ ca) có vần ép + +@assort /ə'sɔ:t/ +* ngoại động từ +- chia loại, phân loại, sắp xếp thành loại +- làm cho xứng nhau, làm cho hợp nhau +=to assort colours: chọn màu cho hợp nhau +- sắp xếp các mặt hàng để bày biện (cửa hàng...); cung cấp các mặt hàng (cho một cửa hàng...) +* nội động từ +- assort with ẩn ý với, tương đắc với, giao du với +- assort with hợp với, xứng nhau +=this colour assorts well with blue: màu này hợp với màu xanh +- ở vào một loại + +@assortment /ə'sɔ:tmənt/ +* danh từ +- sự phân hạng, sự phân loại, sự sắp xếp thành loại +- mặt hàng sắp xếp thành loại +- sự làm cho hợp nhau + +@assuage /ə'sweidʤ/ +* ngoại động từ +- làm dịu bớt, làm khuây (nỗi đau buồn); an ủi, khuyên giải ai +- làm thoả mãn (sự thèm khát...) + +@assuagement /ə'sweidʤmənt/ +* danh từ +- sự làm dịu bớt, sự làm khuây; sự an ủi, sự khuyên giải +- sự làm thoả mãn (sự thèm khát...) + +@assume /ə'sju:m/ +* ngoại động từ +- mang, khoác, có, lấy (cái vẻ, tính chất...) +=his illness assumes a very grave character: bệnh của anh ta có vẻ nặng +=to assume the name of: mang tên là, lấy tên là +- làm ra vẻ, giả bộ +=to assume a look of innocence: làm ra vẻ ngây thơ +=to assume airs: lên mặt, lên râu, làm ra vẻ ta đây +- cho rằng (là đúng); giả sử (là đúng), thừa nhận +=let's assume that this is true: chúng ta hãy cho điều này là đúng +- nắm lấy, chiếm lấy +=to assume power: nắm chính quyền +- đảm đương, gánh vác, nhận vào mình +=to assume responsibility: gánh vác một trách nhiệm +!to assume measures +- áp dụng những biện pháp +!to assume the offensive +- (quân sự) chuyển sang thế tấn công + +@assumed /ə'sju:md/ +* tính từ +- làm ra vẻ, giả bô +=with assumed indifference: làm ra vẻ thờ ơ +- giả, không có thật +=assumed name: tên giả, tên mượn +- được mệnh danh là đúng, được cho là đúng, được thừa nhận + +@assuming /ə'sju:niɳ/ +* tính từ +- kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn; ra vẻ ta đây + +@assumption /ə'sʌmpʃn/ +* danh từ +- sự mang, sự khoác, sự lấy (cái vẻ, tính chất...) +- sự làm ra vẻ, sự giả bộ +- sự mệnh danh (là đúng), sự cho rằng (là đúng), sự thừa nhận +- sự nắm lấy, sự chiếm lấy +- sự đảm đương, sự gánh vác, sự nhận vào mình +- tính kiêu căng, tính kiêu ngạo, tính ngạo mạn +- (tôn giáo) lễ thăng thiên của đức mẹ đồng trinh + +@assumptive /ə'sʌmptiv/ +* tính từ +- được mệnh danh là đúng, được cho là đúng, được thừa nhận +- kiêu căng, kiêu ngạo, ngạo mạn + +@assurance /ə'ʃuərəns/ +* danh từ +- sự chắc chắn; sự tin chắc; điều chắc chắn, điều tin chắc +- sự quả quyết, sự cam đoan; sự đảm bảo +- sự tự tin +- sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ +=to have the assurance to do something: dám trơ tráo làm việc gì +- (pháp lý) bảo hiểm +=life assurance: bảo hiểm tính mệnh +!to make assurance double sure +- để cho hoàn toàn chắc chắn; làm cho không thể nghi ngờ vào đâu được + +@assure /ə'ʃuə/ +* ngoại động từ +- làm cho vững tâm, làm cho tin chắc +- quả quyết, cam đoan +- đảm bảo +=hard work work usually assures success: chăm chỉ thường bảo đảm sự thành công +- bảo hiểm +=to assure one's life: bảo hiểm tính mệnh + +@assured /ə'ʃuəd/ +* tính từ +- tin chắc, cầm chắc, yên trí +=you may rest assured that...: anh có thể tin chắc (yên trí) là... +- chắc chắn, quả quyết; đảm bảo +=assured success: sự thành công chắc chắn +- tự tin +- trơ tráo, vô liêm sỉ +- được bảo hiểm + +@assuredly /ə'ʃuəridli/ +* phó từ +- chắc chắn, nhất định, tất nhiên, quyết là + +@assuredness /ə'ʃuədnis/ +* danh từ +- sự chắc chắn, sự nhất định +- sự tự tin +- sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ + +@assurer /ə'ʃuərə/ +* danh từ +- người bảo hiểm + +@assurgent /ə'sə:dʤənt/ +* tính từ +- lên +- (thực vật học) mọc xiên lên +- có tính chất xâm lược + +@astatic /əs'tætik/ +* tính từ +- (vật lý) phiếm định +=astatic galvanometer: cái đo điện phiếm định + +@aster /'æstə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cúc tây +- (sinh vật học) thể sao + +@asterisk /'æstərisk/ +* danh từ +- dấu sao +* ngoại động từ +- đánh dấu sao + +@asterism /'æstərizm/ +* danh từ +- chòm sao +- dấu hình ba sao + +@astern /əs'tə:n/ +* phó từ +- (hàng hải) +- ở phía sau tàu, ở phía lái tàu +=astern of a ship: ở đằng sau tàu +- về phía sau, ở xa đằng sau +=to fall (drop) astern: tụt lại ở phía sau, ở lại đằng sau +- lùi, giật lùi +=full speed astern: phóng giật lùi + +@asternal /əs'tə:nəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) không dính vào xương ức (xương sườn) +- không có xương ức + +@asteroid /'æstərɔid/ +* danh từ +- (thiên văn học) hành tinh nhỏ +- pháo hoả tinh hình sao +* tính từ +- hình sao + +@asthenia /æs'θi:njə/ +* danh từ +- (y học) sự suy nhược + +@asthenic /æs'θenik/ +* tính từ +- (y học) suy nhược +* danh từ +- (y học) người suy nhược + +@asthma /'æsmə/ +* danh từ +- bệnh hen, bệnh suyễn + +@asthmatic /æs'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh hen +- mắc bệnh hen +- để chữa bệnh hen +* danh từ +- người mắc bệnh hen + +@astigmatic /,æstig'mætik/ +* tính từ +- (y học) loạn thị +- (vật lý) astimatic + +@astigmatism /æs'tigmətizm/ +* danh từ +- (y học) chứng loạn thị +- (vật lý) tính astimatic + +@astir /ə'stə:/ +* tính từ & phó từ +- hoạt động +- trở dậy +=to be early astir: trở dậy sớm +- xôn xao, xao động +=the whole town was astir with the news: cả thành phố xôn xao về cái tin đó + +@astomatous /ə'stɔmətəs/ +* tính từ +- (động vật học) không có miệng, không có mồm + +@astonish /əs'tɔniʃ/ +* ngoại động từ +- làm ngạc nhiên +=to be astonished at...: lấy làm ngạc nhiên về... + +@astonishing /əs'stɔniʃiɳ/ +* tính từ +- làm ngạc nhiên, lạ lùng, kinh dị + +@astonishment /əs'tɔniʃmənt/ +* danh từ +- sự ngạc nhiên +=to be filled (struck) with astonishment: hết sức ngạc nhiên + +@astound /əs'taund/ +* ngoại động từ +- làm kinh ngạc, làm kinh hoàng +- làm sững sờ, làm sửng sốt + +@astounding /əs'taundiɳ/ +* tính từ +- làm kinh ngạc, làm kinh hoàng +- làm sững sờ, làm sửng sốt + +@astraddle /ə'strædl/ +* phó từ & tính từ +- đang cưỡi lên; đang ngồi bỏ chân sang hai bên + +@astragal /'æstrəgəl/ +* danh từ +- (kiến trúc) đường viền đỉnh, đường viền chân (cột nhà) +- đường viền miệng (súng đại bác) + +@astragalus /əs'trægələs/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương xên +- (thực vật học) cây đậu ván dại + +@astrakhan /,æstrə'kæn/ +* danh từ +- bộ da lông cừu caracun + +@astral /'æstrəl/ +* tính từ +- (thuộc) sao; gồm những vì sao +=astral spirits: những linh hồn ở trên những vì sao, linh tinh +=astral body: thiên thể +=astral lamp: đèn treo không sấp bóng xuống bàn (để mổ...) + +@astray /ə'strei/ +* phó từ & tính từ +- lạc đường, lạc lối +=to go astray: đi lạc đường, lạc lối; (nghĩa bóng) đi vào con đường lầm lạc + +@astrict /ə'strikt/ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) buộc chặt +- thắt buộc, ràng buộc +- làm cho táo bón +- hạn chế + +@astriction /ə'strikʃn/ +* danh từ +- sự buộc chặt +- sự thắt buộc, sự ràng buộc +- sự làm cho táo bón +- sự hạn chế + +@astrictive /ə'striktiv/ +* tính từ +- làm co +- (y học) làm se, làm săn da + +@astride /ə'straid/ +* phó từ & tính từ +- cưỡi lên, ngồi như cưỡi ngựa +=to ride astride a horse: cưỡi ngựa +- đứng dạng chân +* giới từ +- (: of) cưỡi lên +!astride of the road +- (quân sự) đóng chắn ngang đường + +@astringe /əs'trindʤ/ +* ngoại động từ +- buộc chặt lại với nhau +- nèn ép +- làm táo bón + +@astringency /əs'trindʤənsi/ +* danh từ +- (y học) tính chất làm se +- tính chặt chẽ, tính nghiêm khắc, tính khắc khổ + +@astringent /əs'trindʤənt/ +* tính từ +- (y học) làm se +- chặt chẽ, nghiêm khắc, khắc khổ +* danh từ +- (y học) chất làm se + +@astrobiology /'æstrəbai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh vật học vũ trụ + +@astrobotany /'æstrə'bɔtəni/ +* danh từ +- thực vật học vũ trụ + +@astrogeology /'æstrədʤi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- địa chất học vũ trụ + +@astroid /'æstrɔid/ +* danh từ +- đường hình sao + +@astrolabe /'æstrouleid/ +* danh từ +- cái đo độ cao thiên thể (ngày xưa) + +@astrologer /əs'trɔlədʤə/ +* danh từ +- nhà chiêm tinh + +@astrologic /,æstrə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật chiêm tinh + +@astrological /,æstrə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật chiêm tinh + +@astrology /əs'trɔlədʤi/ +* danh từ +- thuật chiêm tinh + +@astrometeorology /'æstrəmi:tjə'rɔlədʤi/ +* danh từ +- khí tượng học thiên thể + +@astrometer /æs'trɔmitə/ +* danh từ +- cái đo sao + +@astrometry /æs'trɔmitri/ +* danh từ +- thuật đo sao + +@astronautics /,æstrə'nɔ:tiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- ngành du hành vũ trụ, thuật du hành vũ trụ + +@astronomer /əs'trɔnəmə/ +* danh từ +- nhà thiên văn học + +@astronomic /,æstrə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) thiên văn, (thuộc) thiên văn học +=astronomic telescope: kính thiên văn +- vô cùng to lớn + +@astronomical /,æstrə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) thiên văn, (thuộc) thiên văn học +=astronomic telescope: kính thiên văn +- vô cùng to lớn + +@astronomy /əs'trɔnəmi/ +* danh từ +- thiên văn học +=nautical astronomy: thiên văn học hàng hải +=general astronomy: thiên văn học đại cương +=practical astronomy: thiên văn học thực hành +=statistical astronomy: thiên văn học thống kê +=theoretical astronomy: thiên văn học lý thuyết + +@astrophotocamera /'æstrə'foutə,kæmərə/ +* danh từ +- máy ảnh thiên văn + +@astrophotography /'æstroufə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- phép chụp ảnh thiên văn + +@astrophysics /'æstrou'fiziks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- vật lý học thiên thể + +@astute /əs'tju:t/ +* tính từ +- sắc sảo, tinh khôn +- láu, tinh ranh, mánh khoé + +@astuteness /əs'tju:tnis/ +* danh từ +- sự sắc sảo, óc tinh khôn +- tính láu, tính tinh ranh + +@asunder /ə'sʌndə/ +* phó từ +- riêng ra, xa ra, cách xa nhau (hai vật) +- rời ra, rời ra từng mảnh +=to tear something asunder: xé vật gì ra thành từng mảnh +=to break (cut) asunder: bẻ làm đôi, chặt rời ra + +@asylum /ə'sailəm/ +* danh từ +- viện cứu tế +=orphan asylum: viện cứu tế trẻ mồ côi +=asylum for the aged: viện an dưỡng cho người già +- nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh ((cũng) clunatic asylum) +- nơi trú ẩn, nơi ẩn náu; nơi nương náu +=to offord asylum to someone: cho ai nương náu + +@asymmetric /,æsi'metrik/ +* tính từ +- không đối xứng + +@asymmetrical /,æsi'metrik/ +* tính từ +- không đối xứng + +@asymmetry /æ'simitri/ +* danh từ +- tính không đối xứng + +@asymptote /'æsimptout/ +* danh từ +- (toán học) đường tiệm cận + +@asymptotic /,æsimp'tɔtik/ +* tính từ +- (toán học) tiệm cận + +@asynchronism /æ'siɳkrənizm/ +* danh từ +- trạng thái không đồng thời +- (vật lý) trạng thái không đồng bộ + +@asynchronous /æ'siɳkrənəs/ +* tính từ +- không đồng thời +- không đồng bộ + +@asyndetic /,æsin'detik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) không có liên từ, bỏ liên từ + +@asyndeton /æ'sinditən/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự bỏ liên từ + +@at /æt, ət/ +* danh từ +- ở tại (chỉ vị trí) +=at haiduong: ở hải dương +=at school: ở trường +=at home: ở nhà +=at the meeting: ở cuộc họp +=at a depth of six meters: ở độ sâu sáu mét +=at the butcher's: ở cửa hàng thịt +- vào, vào lúc, vào hồi (chỉ thời gian) +=at six o'clock: vào lúc sáu giờ +=at midnight: vào lúc nửa đêm +=at mealtime: vào giờ ăn cơm +- đang, đang lúc +=at work: đang làm việc +=at breakfast: đang ăn sáng +=what are you at now?: bây giờ anh đang bận gì? +=at peace: đang lúc hoà bình +=at rest: đang lúc nghỉ ngơi +- vào, nhắm vào, về phía +=to throw a stone at somebody: ném một cục đá vào ai +=to look at the picture: nhìn (vào) bức tranh +=to laugh at somebody: cười (vào mặt) ai +- với (chỉ giá cả...) +=at a high price: với giá cao +=at 3đ a kilogram: (với giá) ba đồng một kilôgram +- khi; về +=we were very sad at hearing the news: chúng tổi rất buồn khi nghe thấy tin đó +=he was surprised at what he saw: nó ngạc nhiên về những điều nó được trông thấy +- theo +=at your request: theo lời yêu cầu của anh +=at your command: theo lệnh của anh +- về (một môn nào...) +=to be good at mathematics: giỏi (về môn) toán +!at all +- (xem) all +!events +- (xem) event +!at best +- (xem) best +!at first +- (xem) first +!at last +!at least +- (xem) least +!at [the] most +- (xem) most +!at once +- (xem) once +!at once +- (xem) one +!at that +- như vậy, như thế +=we must take it at that: chúng ta phải thừa nhận điều đó như vậy +- hơn nữa, mà lại còn +=he lost an arm and the right arm at that: anh ấy cụt cánh tay mà lại là cánh tay phải +!at time +- (xem) time +!at no time +- không bao giờ +!at worst +- (xem) worst + +@atabrine /'ætəbri:n/ +* danh từ +- (dược học) atabrin + +@ataraxia /,ætə'ræksiə/ +* danh từ +- sự không cảm động, sự không động tâm + +@ataraxy /,ætə'ræksiə/ +* danh từ +- sự không cảm động, sự không động tâm + +@atavism /'ætəvizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự lại giống + +@atavistic /,ætə'vistik/ +* tính từ +- (sinh vật học) lại giống + +@ataxia /ə'tæksi/ +* danh từ +- sự mất điều hoà +=locomotor ataxy: mất điều hoà vận động + +@ataxic /ə'tæksik/ +* tính từ +- (y học) mất điều hoà + +@ataxy /ə'tæksi/ +* danh từ +- sự mất điều hoà +=locomotor ataxy: mất điều hoà vận động + +@ate /i:t/ +* động từ ate, eaten +- ăn; (từ mỹ,nghĩa mỹ) ăn cơm +=this gaufer eats very crispy: bánh quế này ăn giòn +- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng +=acids eat [intio] metals: axit ăn mòn kim loại +=the moths have eaten holes in my coat: nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ +- nấu cơm (cho ai) +!to eat away +- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to eat up +- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to eat humble pie +- (xem) humble +!to eat one's dinners (terms) +- học để làm luật sư +!to eat one's heart out +- (xem) heart +!to eat one's words +- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai +!to eat someone out of house ans home +- ăn sạt nghiệp ai +!to be eaten up with pride +- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế +!horse eats its head off +- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì +!well, don't eat me! +-(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à! + +@atelier /'ætəliei/ +* danh từ +- xưởng, xưởng vẽ, xưởng điêu khắc +- xưởng máy + +@atheism /'eiθiizm/ +* danh từ +- thuyết vô thần + +@atheist /'eiθiist/ +* danh từ +- người theo thuyết vô thần +- người vô thần + +@atheistic /,eiθi'istik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết vô thần +- vô thần, không tin có thần thánh (người) + +@atheistical /,eiθi'istik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết vô thần +- vô thần, không tin có thần thánh (người) + +@athenaeum /,æθi'ni:em/ +* danh từ +- câu lạc bộ văn học, câu lạc bộ khoa học +=the athenaeum: câu lạc bộ văn học ở luân đôn +- phòng đọc sách thư viện + +@athenian /ə'θi:njən/ +* tính từ +- (thuộc) thành a-ten +* danh từ +- người a-ten + +@athirst /ə'θə:st/ +* tính từ +- khát +- khao khát +=to be athirst for something: khao khát cái gì + +@athlete /'æθli:t/ +* danh từ +- lực sĩ +- vận động viên (điền kinh, thể dục thể thao) + +@athletic /æθ'letik/ +* tính từ +- có tính chất lực sĩ, lực lưỡng, khoẻ mạnh +- (thuộc) điền kinh; (thuộc) thể thao +=athletic sports: điền kinh; cuộc thi điền kinh + +@athletics /æθ'letiks/ +* danh từ +- (số nhiều) điền kinh; thể thao +=track and tield athletics: các môn điền kinh nhẹ + +@athwart /ə'θwɔ:t/ +* giới từ & phó từ +- ngang qua, xiên xéo từ bên này sang bên kia +=to throw a bridge athwart a river: lao cầu qua sông +- trái với, chống với, chống lại +=athwart someone's plans: chống lại (cản trở, làm hỏng) kế hoạch của ai + +@atilt /ə'tilt/ +* phó từ & tính từ +- xiên, nghiêng, chếch một bên +- cầm ngang ngọn giáo +=to ride (run) atilt at (againts)...: cầm ngang ngọn giáo lao ngựa vào... + +@atlantes /ət'lænti:z/ +* danh từ số nhiều +- (kiến trúc) cột tượng người + +@atlantic /ət'læntik/ +* tính từ +- (thuộc) núi at-lát (ở li-bi) +- (thuộc) đại tây dương + +@atlas /'ætləs/ +* danh từ +- tập bản đồ +- giấy vẽ khổ rộng +- (kiến trúc) cột tượng người +- (giải phẫu) đốt sống đội + +@atmometer /æt'mɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo hoá hơi + +@atmosphere /'ætməsfiə/ +* danh từ +- quyển khí +=upper atmosphere: tầng quyển khí cao +=outer atmosphere: tầng quyển khí ngoài +- không khí (nghĩa đen) & bóng +=the noisy atmosphere of a big city: không khí náo nhiệt của một thành phố lớn +=tense atmosphere: không khí căng thẳng +- atmôfe (đơn vị) +=absolute atmosphere: atmôtfe tuyệt đối +=normal atmosphere: atmôfe tiêu chuẩn +=technical atmosphere: atmôfe kỹ thuật + +@atmospheric /,ætməs'ferik/ +* tính từ +- (thuộc) quyển khí, (thuộc) không khí +=atmospheric oxygen oxy: không khí +=atmospheric pressure: áp suất không khí + +@atmospherical /,ætməs'ferik/ +* tính từ +- (thuộc) quyển khí, (thuộc) không khí +=atmospheric oxygen oxy: không khí +=atmospheric pressure: áp suất không khí + +@atmospherics /,ætməs'feriks/ +* danh từ số nhiều +- rađiô âm tạp quyển khí + +@atoll /'ætɔl/ +* danh từ +- đảo san hô vòng + +@atom /'ætəm/ +* danh từ +- nguyên tử +=struck atom: nguyên tử bị bắn phá +=hydrogen-like atom: nguyên tử kiểu hydrô +=excited atom: nguyên tử bị kích thích +=hot atom: nguyên tử nóng +=product (daughter) atom: nguyên tử con +=naturally radioactive atom: nguyên tử phóng xạ tự nhiên +=light atom: nguyên tử nhẹ +=parent atom: nguyên tử mẹ +=neutral atom: nguyên tử trung hoà +=radioactive atom: nguyên tử phóng xạ +=free atom: nguyên tử tự do +=heavy atom: nguyên tử nặng +- (thông tục) mảnh đất nhỏ, vật nhỏ, tý, chút xíu +=to break (snash) into atoms: đập vụn ra từng mảnh +=there is not an atom of evidence: không một chứng cớ nhỏ nào +=not an atom of sense: không có một tý ý thức nào; không hiểu tý gì +- (định ngữ) (thuộc) nguyên tử +=atom bomb: bom nguyên tử +=atom ship: tàu thuỷ nguyên tử + +@atomaniac /'ætə,meiniæk/ +* danh từ +- kẻ (cuồng chiến) thích sử dụng vũ khí nguyên tử + +@atomic /ə'tɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) nguyên tử +=atomic scientist: nhà bác học nguyên tử +=atomic weight: trọng lượng nguyên tử +=atomic warface: chiến tranh nguyên tử +=atomic bomb: bom nguyên tử +=atomic theory: thuyết nguyên tử +=atomic number: số nguyên tử + +@atomicity /ə'tə'misiti/ +* danh từ +- hoá trị +- số lượng nguyên tử trong phân tử (của một chất) + +@atomics /ə'tɔmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- nguyên tử học + +@atomise / (atomise) / +* ngoại động từ +- nguyên tử hoá +- tán nhỏ +- phun + +@atomism /'ætəmizm/ +* danh từ +- thuyết nguyên tử + +@atomist /'ætəmist/ +* danh từ +- người theo thuyết nguyên tử + +@atomistic /,ætə'mistik/ +* tính từ +- (thuộc) nguyên tử +- (thuộc) thuyết nguyên tử + +@atomization /,ætəmai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự nguyên tử hoá +- sự tán nhỏ +- sự phun + +@atomize / (atomise) / +* ngoại động từ +- nguyên tử hoá +- tán nhỏ +- phun + +@atomizer /'ætəmaizə/ +* danh từ +- máy phun +- máy tán + +@atomy /'ætəmi/ +* danh từ +- nguyên tử +- vật nhỏ xíu +- danh từ +- bộ xương người +- người gầy giơ xương + +@atone /ə'toun/ +* nội động từ +- chuộc (lỗi) +=to atone for a fault: chuộc lỗi +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dàn xếp, hoà giải + +@atonement /ə'tounmənt/ +* danh từ +- sự chuộc lỗi, sự đền tội + +@atonic /æ'tɔnik/ +* tính từ +- (y học) mất sức trương +- (ngôn ngữ học) không có trọng âm, không nhấn mạnh +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ không trọng âm, chủ yếu ở ngữ pháp hy lạp + +@atony /'ætəni/ +* danh từ +- (y học) sự mất sức trương + +@atop /ə'tɔp/ +* phó từ & giới từ +- ở đỉnh, ở chỏm + +@atrabiliar /,ætrə'bijə/ +* tính từ +- (y học) bị mật đen +- buồn rầu, rầu rĩ, u sầu +- hay cáu gắt + +@atrabilious /,ætrə'bijə/ +* tính từ +- (y học) bị mật đen +- buồn rầu, rầu rĩ, u sầu +- hay cáu gắt + +@atrip /ə'trip/ +* phó từ +- vừa kéo lên khỏi mặt đất (neo) + +@atrocious /ə'trouʃəs/ +* tính từ +- hung bạo, tàn ác, tàn bạo +=an atrocious regime: chế độ tàn bạo +- rất xấu, tồi tệ +=atrocious weather: thời tiết rất xấu +=atrocious hand writing: chữ viết rất xấu + +@atrociousness /ə'trouʃəsnis/ +* danh từ +- tính hung bạo, sự tàn ác, sự tàn bạo +- hành động hung ác, hành động tàn bạo +- (thông tục) sự lầm to + +@atrocity /ə'trouʃəsnis/ +* danh từ +- tính hung bạo, sự tàn ác, sự tàn bạo +- hành động hung ác, hành động tàn bạo +- (thông tục) sự lầm to + +@atrophied /'ætrəfid/ +* tính từ +- teo, bị teo +- hao mòn + +@atrophy /'ætrəfi/ +* danh từ +- sự teo +- sự hao mòn +* ngoại động từ +- làm teo +- làm hao mòn +* nội động từ +- teo đi +- hao mòn + +@atropine /'ætrəpi:n/ +* danh từ +- (dược học) atropin + +@attaboy /'ætə,bɔi/ +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) at-a-boy + +@attach /ə'tætʃ/ +* ngoại động từ +- gắn, dán, trói buộc +=to attach a label to a bag: dán nhãn vào cái túi +=to attach a stamp: dán tem +- tham, gia, gia nhập +=to attach oneself to a political party: tham gia một chính đảng +- gắn bó +=to be deeply attached to somebody: hết sức gắn bó với ai; rất quyến luyến với ai +- coi, cho là, gán cho +=to attach importance to something: coi việc gì là quan trọng +=to attach little value to someone's statement: coi lời tuyên bố của ai là không có giá trị mấy +=to attach the blame to somebody: gán (đổ) lỗi cho ai +- (pháp lý) bắt giữ (ai); tịch biên (gia sản...) +* nội động từ +- gắn liền với +=the responsibility that attaches to that position: trách nhiệm gắn liền với cương vị công tác đó + +@attachment /ə'tætʃmənt/ +* danh từ +- sự gắn, sự dán; sự buộc, sự cột (vật gì với vật khác) +- cái dùng để buộc +- vật bị buộc (vào vật khác) +- lòng quyến luyến, sự gắn bó +=to entertain an attachment for someone: gắn bó với ai, quyến luyến với ai +- (pháp lý) sự bắt (người); sự tịch biên, sự tịch thu (tài sản, hàng hoá) +=to lay an attachment on: bắt giữ; tịch biên +- (kỹ thuật) đồ gá lắp, phụ tùng + +@attack /ə'tæk/ +* danh từ +- sự tấn công, sự công kích +=to make an attack on enemy positions: tấn công các vị trí địch +- cơn (bệnh) +=an attack of fever: cơn sốt +=a heart attack: cơn đau tim +* ngoại động từ +- tấn công, công kích +- bắt đầu, bắt tay vào, lao vào (công việc) +=to attack a task: bắt tay vào việc, lao vào việc +- ăn mòn (axit) +=strong acids attack metals: axit mạnh ăn mòn kim loại +- nhiễm vào (bệnh tật) +* nội động từ +- tấn công, bắt đầu chiến sự + +@attackable /ə'tækəbl/ +* tính từ +- có thể tấn công, có thể công kích + +@attain /ə'tein/ +* động từ +- đến tới, đạt tới +=to attain to perfection: đặt tới chỗ hoàn thiện +=to attain one's object: đạt được mục đích + +@attainability /ə,teinə'biliti/ +* danh từ +- sự có thể đạt tới được + +@attainable /ə'teinəbl/ +* tính từ +- có thể đạt tới được + +@attainder /ə'teində/ +* danh từ +- (pháp lý) sự đặt ra ngoài vòng pháp luật +- (pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản +=bill of attainder: lệnh (của quốc hội) tước quyền công dân và tịch thu tài sản (của một tên phản quốc) + +@attainment /ə'teinmənt/ +* danh từ +- sự đạt được +=an end easy of attainment: mục đích dễ đạt +=hopes impossible of attainment: những hy vọng không sao đạt được +- ((thường) số nhiều) kiến thức, tri thức, học thức; tài (do trau giồi mà có) +=a man of great attainments: người có học thức rộng + +@attaint /ə'teint/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) sự tước quyền công dân và tịch thu tài sản +- làm nhơ, làm hoen ố, bôi nhọ (danh dự...) +- nhiễm (bệnh) +- (từ cổ,nghĩa cổ) buộc tội, kết tội, tố cáo +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vết nhơ, vết hoen ố + +@attar /'ætə/ +* danh từ +- tinh dầu hoa hồng + +@attemper /ə'tempə/ +* ngoại động từ +- làm bớt, làm dịu +- attemper to làm cho hợp với +- thay đổi nhiệt độ của +- tôi (kim loại) + +@attempt /ə'tempt/ +* danh từ +- sự cố gắng, sự thử +=to make an attempt at doing something (to do something): thử làm một việc gì +=to fail in one's attempt: thử làm nhưng thất bại +- (attemper on, upon) sự mưu hại, sự xâm phạm, sự phạm đến +=an attempt on somebody's life: sự mưu hại ai +=an attempt on somebody's prerogatives: sự phạm đến đặc quyền của ai +* ngoại động từ +- cố gắng; thử, toan +=to attempt a hard task: cố gắng làm một việc khó khăn +- mưu hại; xâm phạm, phạm đến +=to attempt someone's life: mưu hại ai +- gắng, chiếm lấy, thử đánh chiếm (một đồn...) +- gắng, vượt qua (quả núi...) +=to attempt a fortress: thử đánh chiếm một pháo đài +=to attempt a mountain peak: thử vượt qua một ngọn núi + +@attend /ə'tend/ +* ngoại động từ +- dự, có mặt +=to attend a meeting: dự một cuộc họp +- chăm sóc, phục vụ, phục dịch +=to attend a patient: chăm sóc người bệnh +- đi theo, đi kèm, theo hầu, hộ tống +=to attend somebody to the air-port: đi theo ai ra sân bay +=success attends hard work: thành công kèm theo sự làm việc tích cực; làm việc tích cực đem lại sự thành công +* nội động từ +- (: at) dự, có mặt +=to attend at a meeting: có mặt tại buổi họp +- ((thường) : to) chú trọng, chăm lo +=to attend to one's work: chú trọng đến công việc của mình +=to attend to the education of one's children: chăm lo đến việc giáo dục con cái +- (: on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch +=to attend on (upon) someone: chăm sóc ai + +@attendance /ə'tendəns/ +* danh từ +- sự dự, sự có mặt +=to request someone's attendance: mời ai đến dự +=attendance at lectures: sự đến dự những buổi thuyết trình +- số người dự, số người có mặt +=a large attendance at a meeting: số người dự đông đảo ở cuộc họp +- sự chăm sóc, sự phục vụ, sự phục dịch; sự theo hầu +=to be in attendance on somebody: chăm sóc ai +=medical attendance: sự chăm sóc thuốc men, sự điều trị +!to dance attendance upon somebody +- (xem) dance + +@attendant /ə'tendənt/ +* tính từ +- tham dự, có mặt +=attendant crowd: đám đông có mặt +- đi theo, kèm theo +=famine and its attendant diseases: nạn đói và những bệnh kèm theo nó +=attendant circumstances: những trạng huống kèm theo +- (attendant on, upon) chăm sóc, phục vụ, phục dịch; theo hầu +* danh từ +- người phục vụ; người theo hầu + +@attention /ə'tenʃn/ +* danh từ +- sự chú ý +=to pay attention to: chú ý tới +=to attract attention: lôi cuốn sự chú ý +- sự chăm sóc +=to receive attention at a hospital: được chăm sóc điều trị tại một bệnh viện +- (số nhiều) sự ân cần, sự chu đáo với ai +=to show attentions to somebody: ân cần chu đáo với ai +- (quân sự) tư thế đứng nghiêm +=attention!: nghiêm! +=to come to (stand at) attention: đứng nghiêm +!to pay attention +- (xem) pay + +@attentive /ə'tentiv/ +* tính từ +- chăm chú +- chú ý, lưu tâm +- ân cần, chu đáo +=to be attentive to somebody: ân cần với ai + +@attentiveness /ə'tentivnis/ +* danh từ +- sự chăm chú +- sự chú ý, sự lưu tâm +- thái độ ân cần, sự săn sóc chu đáo + +@attenuate /ə'tenjueit/ +* ngoại động từ +- làm mỏng đi, làm mảnh đi, làm gầy đi +- làm yếu đi +- làm loãng +- (vật lý) làm tắt dần, làm suy giảm +* tính từ +- mỏng bớt, mảnh bớt +- gầy còm, mảnh dẻ +- yếu đi, giảm bớt +- loãng đi + +@attenuation /ə,tenju'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm mỏng đi, sự làm mảnh đi, sự làm gầy đi +- sự làm yếu đi +- sự làm loãng +- (vật lý) sự tắt dần, sự suy giảm +=attenuation constant: rađiô hệ số suy giảm + +@attest /ə'test/ +* ngoại động từ +- chứng nhận, nhận thực, chứng thực +=attested cattle: thú nuôi (trâu bò) đã được chứng nhận không có vi trùng lao +- bắt thề, bắt tuyên thệ +* nội động từ +- làm chứng +=to attest to something: làm chứng một việc gì + +@attestation /,ætes'teiʃn/ +* danh từ +- sự chứng nhận, sự nhận thực, sự chứng thực +- lời chứng, lời cung khai làm chứng +- sự thề, sự tuyên thệ +- sự cho thề, sự làm lễ tuyên thệ (cho ai) + +@attestor /ə'testə/ +* danh từ +- (pháp lý) người chứng thực, người làm chứng + +@attic /'ætik/ +* tính từ +- (thuộc) thành a-ten +- sắc sảo, ý nhị +=attic salt (wit): lời nói ý nhị +* danh từ +- tiếng a-ten +- gác mái +- (kiến trúc) tường mặt thượng, tầng mặt thượng (tường hoặc tầng nhỏ làm trên hết để che mái nhà phía đằng trước) +!to have rats in the attic +- (từ lóng) hơi điên, hơi gàn + +@atticism /'ætisizm/ +* danh từ +- phong cách a-ten +- từ ngữ đặc a-ten; ngôn ngữ tao nhã của a-ten +- sự sùng a-ten + +@attire /ə'taiə/ +* danh từ +- quần áo; đồ trang điểm +- sừng hươu, sừng nai +* ngoại động từ +- mặc quần áo cho; trang điểm cho +=simply attired: ăn mặc giản dị + +@attitude /'ætitju:d/ +* danh từ +- thái độ, quan điểm +=one's attitude towards a question: quan điểm đối với một vấn đề +=an attitude of mind: quan điểm cách nhìn +- tư thế, điệu bộ, dáng dấp +=in a listening attitude: với cái dáng đang nghe +=to strike an attitude: làm điệu bộ không tự nhiên (như ở sân khấu) + +@attitudinise / (attitudinize) / +* nội động từ +- lấy dáng, làm điệu bộ + +@attitudinize / (attitudinize) / +* nội động từ +- lấy dáng, làm điệu bộ + +@attorney /ə'tə:ni/ +* danh từ +- người được uỷ quyền đại diện trước toà +=a letter (warrant) of attorney: giấy uỷ quyền +=power of attorney: quyền uỷ nhiệm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) luật sư (ở anh bây giờ thường dùng với ý đùa cợt hoặc làm giảm giá trị) +!attorney at law +- luật sư +!attoney general +- viện chưởng lý + +@attract /ə'trækt/ +* ngoại động từ +- (vật lý) hút +=magner attracts iron: nam châm hút sắt +- thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn +=to attract attention: lôi cuốn sự chú ý + +@attractable /ə'træktəbl/ +* tính từ +- có thể hút được +- có thể thu hút, có thể hấp dẫn, có thể lôi cuốn + +@attraction /ə'trækʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự hú; sức hút +=mutual attraction: sự hút lẫn nhau +=terrestrial attraction: sức hút của trái đất +=magnetic attraction: sức hút từ +=electrostatic attraction: sức hút tĩnh điện +=molecular attraction: sức hút phân tử +=cạpillary attraction: sức hút mao dẫn +- sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn; sức hấp dẫn, sức lôi cuốn +- cái thu hút, cái hấp dẫn, cái lôi cuốn + +@attractive /ə'træktiv/ +* tính từ +- hút +=attractive force: lực hút +- thu hút, hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ; có duyên + +@attractiveness /ə'træktivnis/ +* danh từ +- sự hút +- sự thu hút, sự hấp dẫn, sự lôi cuốn, sự quyến rũ, sự duyên dáng + +@attributable /ə'tribjutəbl/ +* tính từ +- có thể quy cho + +@attribute /'ætribju:t/ +* danh từ +- thuộc tính +- vật tượng trưng +- (ngôn ngữ học) thuộc ngữ +* ngoại động từ +- cho là do, quy cho +=to attribute one's success to hard work: cho thành công là do sự cần cù +=to attribute a crime to somebody: quy tội cho ai + +@attribution /,ætri'bju:ʃn/ +* danh từ +- sự quy ra +- quyền hành ban cho; quyền lực, thẩm quyền + +@attributive /ə'tribjutiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) thuộc ngữ; có tính chất thuộc ngữ +=attributive syntagma: ngữ đoạn thuộc ngữ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thuộc ngữ + +@attrited /ə'traitid/ +* tính từ +- bị cọ mòn + +@attrition /ə'triʃn/ +* danh từ +- sự cọ mòn +- sự làm cho mệt mỏi, sự làm kiệt sức; sự tiêu hao +=a war of attrition: chiến tranh tiêu hao +- (thần thoại,thần học) sự sám hối, sự thống khổ vì tội lỗi + +@attune /ə'tju:n/ +* ngoại động từ +- làm cho hoà hợp +- làm cho hợp âm, hoà dây (đàn); lên dây (đàn) + +@atypical /ə'tipikəl/ +* tính từ +- không đúng kiểu, không điển hình + +@at-a-boy /'ætə,bɔi/ +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giỏi, cừ lắm! + +@at-home /ət'houn/ +* danh từ +- buổi tiếp khách ở nhà riêng (vào ngày, giờ nhất định) + +@aubade /ou'bɑ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc nhạc sớm + +@aubergine /'oubədʤi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cà tím + +@aubur /'ɔ:bən/ +* tính từ +- màu nâu vàng (tóc) + +@auction /'ɔ:kʃn/ +* danh từ +- sự bán đấu giá +=to put up to (mỹ: at) auction; to sell by (mỹ: at) auction: bán đấu giá + +@auctioneer /,ɔkʃə'niə/ +* danh từ +- người bán đấu giá +* nội động từ +- phụ trách việc bán đấu giá, điều khiển việc bán đấu giá + +@audacious /ɔ:'deiʃəs/ +* tính từ +- gan, táo bạo +- trơ tráo, mặt dạn mày dày, càn rỡ + +@audaciousness /ɔ:'dæsiti/ +* danh từ +- sự cả gan, sự táo bạo +- sự trơ tráo, sự càn rỡ + +@audacity /ɔ:'dæsiti/ +* danh từ +- sự cả gan, sự táo bạo +- sự trơ tráo, sự càn rỡ + +@audibility /,ɔ:di'biliti/ +* danh từ +- sự có thể nghe thấy +- độ nghe rõ, giới hạn nghe + +@audible /'ɔ:dəbl/ +* tính từ +- có thể nghe thấy, nghe rõ + +@audibleness /,ɔ:di'biliti/ +* danh từ +- sự có thể nghe thấy +- độ nghe rõ, giới hạn nghe + +@audience /'ɔ:djəns/ +* danh từ +- những người nghe, thính giả; người xem, khán giả; bạn đọc, độc giả +- sự nghe +=to give audience: lắng nghe +- sự hội kiến, sự yết kiến; sự tiếp kiến +=to grant an audience to somebody: tiếp kiến ai +=to have an audience of (with) someone: hội kiến với ai + +@audience-chamber /'ɔ:djəns,tʃeimbə/ +* danh từ +- phòng tiếp kiến + +@audiogram /'ɔ:diougræm/ +* danh từ +- đồ thị nghe + +@audiograph /'ɔ:diougrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi sức nghe + +@audiometer /,ɔ:di'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo sức nghe + +@audiometry /,ɔ:di'ɔmitri/ +* danh từ +- phép đo sức nghe + +@audion /'ɔ:diən/ +* danh từ +- (vật lý) triôt, đèn ba cực + +@audio frequency /'ɔ:diou'fri:kwənsi/ +* danh từ +- rađiô tần (số) âm thanh + +@audio-visual method /'ɔ:diou'vizjuəl'meθəd/ +* danh từ +- phương pháp nghe nhìn (để dạy tiếng...) + +@audiphone /'ɔ:difoun/ +* danh từ +- máy tăng sức nghe + +@audit /'ɔ:dit/ +* danh từ +- sự kiểm tra (sổ sách) +=audit ale: bia đặc biệt trong ngày kiểm tra sổ sách +- sự thanh toán các khoản (theo kỳ hạn) giữa tá điền và địa chủ +* ngoại động từ +- kiểm tra (sổ sách) + +@audition /ɔ:'diʃn/ +* danh từ +- sức nghe; sự nghe; thính giác +- (sân khấu) sự thử giọng, sự hát nghe thử (trước khi nhận vào làm diễn viên hát) +* ngoại động từ +- (sân khấu) thử giọng (trước khi nhận vào làm diễn viên hát) +* nội động từ +- tổ chức một buổi hát thử giọng + +@auditive /'ɔ:ditiv/ +* tính từ +- (thuộc) sự nghe; (thuộc) thính giác + +@auditor /'ɔ:ditə/ +* danh từ +- người kiểm tra sổ sách +- người nghe, thính giả + +@auditorial /,ɔ:di'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự kiểm tra sổ sách + +@auditorium /,ɔ:di'tɔ:riəm/ +* danh từ +- phòng thính giả, giảng đường + +@auditory /'ɔ:ditəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự nghe; (thuộc) thính giác +=auditory organ: cơ quan thính giác +=auditory never: dây thần kinh thính giác +- thâu nhận bằng tai +* danh từ +- những người nghe, thính giả +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) auditorium + +@auger /'ɔ:gə/ +* danh từ +- cái khoan, mũi khoan +- máy khoan (thăm dò địa chất) + +@aught /ɔ:t/ +* danh từ +- cái gì +=if you have aught to say: nếu anh có cái gì muốn nói +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chút nào, chút gì, chừng mực nào; một mặt nào đó +=for aught i know: trong chừng mực mà tôi biết + +@augment /'ɔ:gmənt / +* danh từ +- (ngôn ngữ học) gia tố, yếu tố thêm[ɔ:g'ment] +* ngoại động từ +- làm tăng lên +- (ngôn ngữ học) thêm gia tố +* nội động từ +- tăng lên + +@augmentation /,ɔ:gmen'teiʃn/ +* danh từ +- sự làm tăng lên; sự làm rộng ra; sự tăng lên; sự thêm vào +- (âm nhạc) cách giãn rộng, phép mở rộng + +@augmentative /ɔ:g'mentətiv/ +* tính từ +- làm tăng thêm +- (ngôn ngữ học) tăng to (hậu tố) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hậu tố tăng to; từ tăng to + +@augur /'ɔ:gə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thầy bói +* động từ +- tiên đoán, bói +- báo trước, là điềm báo trước +=to augur well for: là điềm tốt cho; +=to augur ill for: là điềm xấu cho + +@augural /'ɔ:gjurəl/ +* tính từ +- (thuộc) thuật bói toán +- là điềm báo trước; có ý nghĩa đối với tương lai + +@augury /'ɔ:gjuri/ +* danh từ +- thuật xem điềm mà bói +- điềm, triệu +- linh cảm +- lời đoán trước + +@august /'ɔ:gəst - ɔ:'gʌst/ +- ɔ:'gʌst/ +* danh từ +- tháng tám +* tính từ +- uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, oai phong +- đáng kính trọng + +@auk /ɔ:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim anca + +@auld lang syne /'ɔ:ldlæɳ'sain/ +* phó từ +- (ê-cốt) ngày xưa, thuở xưa + +@aulic /'ɔ:lik/ +* tính từ +- (thuộc) triều đình + +@aunt /ɑ:nt/ +* danh từ +- cô, dì, thím, mợ, bác gái +!my aunt! +- trời ơi!, thật à! (tỏ sự ngạc nhiên) + +@auntie /'ɑ:nti/ +* danh từ +- muấy dì, thím, mợ, bác gái + +@aunt sally /'ɑ:nt'sæli/ +* danh từ +- trò chơi ném que vào ống điếu ở mồm người đàn bà bằng gỗ (ở chợ phiên) +- (nghĩa bóng) mục tiêu công kích; mục tiêu chế giễu + +@aura /'ɔ:rə/ +* danh từ +- hơi thoảng toát ra, hương toát ra (từ hoa...); tinh hoa phát tiết ra (của người...) +- (y học) hiện tượng thoáng qua + +@aural /'ɔ:rəl/ +* tính từ +- (thuộc) hương toát ra (từ hoa...); (thuộc) tinh hoa phát tiết ra +- (y học) (thuộc) hiện tượng thoáng qua +- (thuộc) tai +- đã nghe được bằng tai, qua tai +* tính từ +- thuộc tai +- đã nghe được bằng tai, qua tai + +@aureate /ɔ':riit/ +* tính từ +- vàng ánh, màu vàng +- rực rỡ, chói lọi + +@aurelia /ɔ:'ri:ljə/ +* danh từ +- (động vật học) con sứa +- (từ cổ,nghĩa cổ) con nhộng (bướm) + +@aurelian /ɔ:'ri:ljən/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) loài sứa +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) nhộng (bướm) +* danh từ +- người sưu tập sâu bọ; người nuôi sâu bọ + +@aureola /ɔ:'riələ/ +* danh từ +- hào quang +- quầng (mặt trời, mặt trăng) + +@aureole /ɔ:'riələ/ +* danh từ +- hào quang +- quầng (mặt trời, mặt trăng) + +@auric /'ɔ:rik/ +* tính từ +- (thuộc) vàng +- (hoá học) (thuộc) vàng iii, auric +- (địa lý,địa chất) có vàng + +@auricle /'ɔ:rikl/ +* danh từ +- tai ngoài (động vật) +- chỗ lồi ra như dái tai +- (giải phẫu) tâm nhĩ + +@auricled /'ɔ:rikld/ +* tính từ +- có tai ngoài +- hình dái tai; có tai +- (giải phẫu) có tâm nhĩ + +@auricula /ə'rikjulə/ +* danh từ, số nhiều auriculas, auriculae +- (thực vật học) cây tai gấu + +@auriculae /ə'rikjulə/ +* danh từ, số nhiều auriculas, auriculae +- (thực vật học) cây tai gấu + +@auricular /ɔ:'rikjulə/ +* tính từ +- (thuộc) tai +=auricular witness: người làm chứng những điều nghe thấy +- nói riêng, nói thầm (vào lỗ tai) +=auricular confession: lời thú tội riêng +- hình giống tai ngoài +- (giải phẫu) (thuộc) tâm nhĩ + +@auriculate /ɔ:'rikjulit/ +* tính từ +- có tai + +@auriferous /ɔ:'rifərəs/ +* tính từ +- có vàng + +@auriform /'ɔ:rifɔ:m/ +* tính từ +- hình tai + +@auriga /ɔ:'raigə/ +* danh từ +- (thiên văn học) chòm sao ngự phu + +@aurilave /'ɔ:rileiv/ +* danh từ +- dụng cụ (để) rửa tai + +@auriscope /'ɔ:riskoup/ +* danh từ +- kính soi tai + +@aurist /'ɔ:rist/ +* danh từ +- (y học) thầy thuốc chuyên khoa tai + +@aurochs /'ɔ:rɔks/ +* danh từ +- (động vật học) bò rừng châu âu + +@aurora /ɔ:'rɔ:rə/ +* danh từ +- aurora nữ thần rạng đông +- ánh hồng lúc bình minh, ánh ban mai (trên bầu trời) +- cực quang +=aurora borealis: bắc cực quang +=aurora australis: nam cực quang + +@auroral /ɔ:'rɔ:rəl/ +* tính từ +- (thuộc) bình minh, (thuộc) rạng đông +- ửng hồng, ánh hồng (như ánh mặt trời lúc rạng đông) +- (thuộc) cực quang (nam cực quang, bắc cực quang) + +@auscultate /'ɔ:skəlteit/ +* động từ +- (y học) nghe bệnh + +@auscultation /,ɔ:skəl'teiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự nghe bệnh + +@auspicate /'ɔ:spikeit/ +* ngoại động từ +- bắt đầu, khai trương (để lấy may cho công việc...) +* nội động từ +- báo điềm + +@auspice /'ɔ:spis/ +* danh từ +- (số nhiều) sự che chở, sự bảo hộ, sự bảo trợ +=under the auspices of: được sự che chở của +- điềm hay, điềm lành, điềm tốt +=under favourable auspices: có những điềm tốt +- thuật bói chim (xem chim để bói) + +@auspicious /ɔ:s'piʃəs/ +* tính từ +- có điềm tốt, điềm lành; thuận lợi +- thịnh vượng + +@auspiciousness /ɔ:s'piʃəsnis/ +* danh từ +- sự có điềm tốt, sự có điềm lành; sự thuận lợi +- sự thịnh vượng + +@austere /ɔ:s'tiə/ +* tính từ +- nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ +- mộc mạc, chân phương +- khắc khổ, khổ hạnh; giản dị một cách khắc khổ +- chát (vị) + +@austereness /ɔ:s'teriti/ +* danh từ +- sự nghiêm khắc, sự khắt khe, sự chặt chẽ +- sự mộc mạc, sự chân phương +- sự khắc khổ, sự khổ hạnh; sự giản dị khắc khổ +- vị chát + +@austerity /ɔ:s'teriti/ +* danh từ +- sự nghiêm khắc, sự khắt khe, sự chặt chẽ +- sự mộc mạc, sự chân phương +- sự khắc khổ, sự khổ hạnh; sự giản dị khắc khổ +- vị chát + +@austral /'ɔ:strəl/ +* tính từ +- nam + +@australian /ɔs'treiljən/ +* tính từ +- (thuộc) nước uc +* danh từ +- người uc + +@austrian /'ɔstriən/ +* tính từ +- (thuộc) nước ao +* danh từ +- người ao + +@autarchic /ɔ:'tɑ:kik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ quyền tuyệt đối +- (như) autarkic + +@autarchical /ɔ:'tɑ:kik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ quyền tuyệt đối +- (như) autarkic + +@autarchy /'ɔ:tɑ:ki/ +* danh từ +- chủ quyền tuyệt đối +- (như) autarky + +@autarkic /ɔ:'tɑ:kik/ +* tính từ +- (thuộc) chính sách tự cấp tự túc + +@autarkical /ɔ:'tɑ:kik/ +* tính từ +- (thuộc) chính sách tự cấp tự túc + +@autarkist /'ɔ:tɑ:kist/ +* danh từ +- người chủ trương tự cấp tự túc + +@autarky /'ɔ:tɑ:ki/ +* danh từ +- chính sách tự cấp tự túc; sự tự cấp tự túc + +@authentic /ɔ:'θentik/ +* tính từ +- thật; xác thực +=authentic signature: chữ ký thật +=authentic news: tin thật +- đáng tin + +@authenticate /ɔ:'θentikeit/ +* ngoại động từ +- xác nhận là đúng, chứng minh là xác thực +- làm cho có giá trị; nhận thức (chữ ký...) + +@authentication /ɔ:,θenti'keiʃn/ +* danh từ +- sự xác nhận là đúng, sự chứng minh là xác thực +- sự làm cho có giá trị; sự nhận thức + +@authenticity /,ɔ:θen'tisiti/ +* danh từ +- tính đúng thật, tính xác thật + +@author /'ɔ:θə/ +* danh từ +- tác giả += ho ngoc duc is the author of this software+hồ ngọc đức là tác giả của phần mềm này +- người tạo ra, người gây ra +=author of evil: người gây ra các điều ác +- (tôn giáo) đảng sáng tạo (chúa) + +@authoress /'ɔ:θəris/ +* danh từ +- nữ tác giả + +@authorial /ɔ:'θɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) tác giả + +@authorise / (authorise) / +* ngoại động từ +- cho quyền, uỷ quyền, cho phép +=to authorize someone ro do something: cho quyền ai được làm việc gì +- là căn cứ, là cái cớ chính đáng +=his conduct did authorize your suspicion: tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi ngờ + +@authoritarian /ɔ:,θɔri'teəriən/ +* tính từ +- người độc đoán + +@authoritarianism /ɔ:,θɔri'teəriənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa độc đoán + +@authoritative /ɔ:'θɔritətiv/ +* tính từ +- có căn cứ đích xác, có am hiểu tường tận, có thể tin được; có thẩm quyền +=an authoritative report: một bản báo cáo có căn cứ +- hống hách, hách dịch; mệnh lệnh, quyết đoán +=to speak in authoritative tone: nói với giọng hách dịch +- có uy quyền, có quyền lực + +@authority /ɔ:'θɔriti/ +* danh từ +- uy quyền, quyền lực, quyền thế +=to exercise authority over somebody: có quyền lực đối với ai +- uỷ quyền +- ((thường) số nhiều) nhà cầm quyền, nhà chức trách, nhà đương cục +- người có uy tín, người có thẩm quyền, chuyên gia, người lão luyện (về một môn nào) +=an authority on phonetics: chuyên gia về ngữ âm +- tài liệu có thể làm căn cứ đáng tin, căn cứ +=what is his authority?: anh ta căn cứ vào đâu? +!to do something on one own's authority +- tự ý làm gì, tự cho phép làm gì +!on (from) good authority +- theo một nguồn đáng tin cậy, theo căn cứ đích xác + +@authorization /,ɔ:θərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự cho quyền, sự cho phép +- uỷ quyền, quyền được cho phép + +@authorize / (authorise) / +* ngoại động từ +- cho quyền, uỷ quyền, cho phép +=to authorize someone ro do something: cho quyền ai được làm việc gì +- là căn cứ, là cái cớ chính đáng +=his conduct did authorize your suspicion: tư cách của hắn thật là đúng là cái cớ để cho anh nghi ngờ + +@authorship /'ɔ:θəʃip/ +* danh từ +- nghề viết văn +- nguồn tác giả (một cuốn sách) +=a book of doubrful authorship: một cuốn sách chưa rõ nguồn tác giả (chưa rõ tác giả là ai) + +@autism /'ɔ:tizm/ +* danh từ +- tính tự kỷ + +@auto /'ɔ:tou/ +* danh từ +- (thông tục) xe ô tô + +@autobahn /'ɔ:toubɑ:n/ +* danh từ, số nhiều autobahnen +- đường rộng dành riêng cho ô tô, xa lộ (ở đức) + +@autobahnen /'ɔ:toubɑ:n/ +* danh từ, số nhiều autobahnen +- đường rộng dành riêng cho ô tô, xa lộ (ở đức) + +@autobiographer /,ɔ:toubai'ɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết tự truyện + +@autobiographic /'ɔ:tou,baiou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) tự truyện, có tính chất tự truyện + +@autobiographical /'ɔ:tou,baiou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) tự truyện, có tính chất tự truyện + +@autobiography /,ɔ:toubai'ɔgrəfi/ +* danh từ +- sự viết tự truyện +- tự truyện + +@autobus /'ɔ:təbʌs/ +* danh từ +- xe buýt + +@autocar /'ɔ:toukɑ:/ +* danh từ +- xe ô tô + +@autocatalysis /,ɔ:toukə'tælisis/ +* danh từ +- sự tự xúc tác + +@autocephalous /ɔ:tou'sefələs/ +* tính từ +- (tôn giáo) độc lập (giám mục, nhà thờ không thuộc phạm vi một tổng giám mục) + +@autochrome /'ɔ:toukroum/ +* danh từ +- kính ảnh màu + +@autochthon /ɔ:'tɔkθən/ +* danh từ, số nhiều autochthon, autochthones +- người bản địa +- (sinh vật học) loài bản địa + +@autochthonal /ɔ:'tɔkθənəl/ +* tính từ +- bản địa + +@autochthones /ɔ:'tɔkθən/ +* danh từ, số nhiều autochthon, autochthones +- người bản địa +- (sinh vật học) loài bản địa + +@autochthonic /ɔ:'tɔkθənəl/ +* tính từ +- bản địa + +@autochthonous /ɔ:'tɔkθənəl/ +* tính từ +- bản địa + +@autoclave /'ɔ:toukleiv/ +* danh từ +- nồi hấp + +@autocracy /ɔ:'tɔkrəsi/ +* danh từ +- chế độ chuyên quyền +- nước dưới chế độ chuyên quyền + +@autocrat /'ɔ:kəkræt/ +* danh từ +- người chuyên quyền + +@autocratic /,ɔ:tə'krætik/ +* tính từ +- chuyên quyền + +@autocratical /,ɔ:tə'krætik/ +* tính từ +- chuyên quyền + +@autodidact /'ɔ:toudidækt/ +* danh từ +- người tự học + +@autodyne /'ɔ:toudain/ +* tính từ +- (vật lý) tự hêtêrôđyn +* danh từ +- (vật lý) máy tự hêtêrôđyn + +@autogamous /ɔ:tɔgəməs/ +* tính từ +- (sinh vật học) tự giao + +@autogamy /ɔ:'tɔgemi/ +* danh từ +- sự tự giao + +@autogenous /ɔ:'tɔdʤinəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) tự sinh +- (kỹ thuật) (thuộc) hàn xì +=autogenous welding: hàn xì + +@autogeny /ɔ:'tɔgʤini/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự tự sinh + +@autogiro / (autogiro) / +* danh từ +- máy bay tự lên thẳng + +@autograph /'ɔ:təgrɑ:f/ +* ngoại động từ +- tự viết tay +* danh từ +- máy tự ghi +- chữ viết riêng (của một người); chữ ký riêng +- bản thảo viết tay (của tác giả) +- bản tự viết tay + +@autographic /,ɔ:tə'græfik/ +* tính từ +- tự viết tay + +@autographical /,ɔ:tə'græfik/ +* tính từ +- tự viết tay + +@autography /ɔ:'tɔgrəfi/ +* danh từ +- sự tự viết tay +- chữ viết tay (của tác giả) +- sự in nguyên cáo + +@autogyro / (autogiro) / +* danh từ +- máy bay tự lên thẳng + +@autohypnosis / (autohypnosis) / +* danh từ +- sự tự thôi miên, thuật tự thôi miên + +@autohypnotism / (autohypnosis) / +* danh từ +- sự tự thôi miên, thuật tự thôi miên + +@autointoxication /'ɔ:touin,tɔksi'keiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự tự nhiễm độc + +@autolysis /ɔ:'toulaisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự ưu tiên + +@automat /,ɔ:tə'mæt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán ăn tự động + +@automata /,ɔ:tə'meiʃn/ +* danh từ +- máy tự động, thiết bị tự động +- người máy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@automate /'ɔ:təmeit/ +* động từ +- tự động hoá + +@automatic /,ɔ:tə'mætik/ +* tính từ +- tự động +=automatic pistol: súng lục tự động +=automatic telephone system: hệ thống điện thoại tự động +=automatic pilot: máy lái tự động +- vô ý thức, máy móc +=automatic movement: cử động vô ý thức +* danh từ +- máy tự động; thiết bị tự động +- súng tự động; súng lục tự động + +@automatical /,ɔ:tə'mætik/ +* tính từ +- tự động +=automatic pistol: súng lục tự động +=automatic telephone system: hệ thống điện thoại tự động +=automatic pilot: máy lái tự động +- vô ý thức, máy móc +=automatic movement: cử động vô ý thức +* danh từ +- máy tự động; thiết bị tự động +- súng tự động; súng lục tự động + +@automatics /,ɔ:tə'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- tự động học + +@automation /,ɔ:tə'meiʃn/ +* danh từ +- sự tự động hoá; kỹ thuật tự động + +@automatism /ɔ:'tɔmətizm/ +* danh từ +- tính tự động; tác dụng tự động; lực tự động +- (tâm lý học) hành động vô ý thức, hành động máy móc + +@automatization /'ɔ:təməti'zeʃn/ +* danh từ +- sự tự động hoá + +@automatize /'ɔ:təmeit/ +* động từ +- tự động hoá + +@automaton /,ɔ:tə'meiʃn/ +* danh từ +- máy tự động, thiết bị tự động +- người máy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@automobile /'ɔ:təməbi:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe ô tô + +@automobilist /,ɔ:tə'mɔbilist/ +* danh từ +- người lái ô tô + +@automotive /,ɔ:tə'moutiv/ +* tính từ +- tự động +- (thuộc) máy móc tự động +- (thuộc) ô tô + +@autonomic /,ɔ:tou'nɔmik/ +* tính từ +- tự trị + +@autonomist /ɔ:'tɔnəmist/ +* danh từ +- người chủ trương tự trị + +@autonomous /ɔ:'tɔnəməs/ +* tính từ +- tự trị + +@autonomy /ɔ:'tɔnæmi/ +* danh từ +- sự tự trị; quyền tự trị +- nước tự trị, khu tự trị +- (triết học) tự do ý chí (theo học thuyết của căng) +- sự tự quản + +@autopilot /'ɔ:tə,pailət/ +* danh từ +- máy lái tự động + +@autopsy /'ɔ:təpsi/ +* danh từ +- (y học) sự mổ xác (để khám nghiệm) +- (nghĩa bóng) sự mổ xẻ phân tích + +@autoptic /ɔ:'tɔptik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) sự mổ xác (để khám nghiệm) + +@autoptical /ɔ:'tɔptik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) sự mổ xác (để khám nghiệm) + +@autoradiogram /'ɔ:tou'reidiougræm/ +* danh từ +- ảnh phóng xạ tự chụp + +@autorifle /'ɔ:təraifl/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) súng tiểu liên + +@autostrada +-xem auto-road + +@autotoxic /,ɔ:tou'tɔksik/ +* tính từ +- (y học) tự nhiễm độc + +@autotoxication /'ɔ:tou,tɔksi'keiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự tự nhiễm độc + +@autotoxin /,ɔ:tou'tɔksin/ +* danh từ +- (y học) tự độc tố + +@autotrophic /,ɔ:tə'trɔfik/ +* tính từ +- (sinh vật học) tự dưỡng + +@autotruck /'ɔ:tə,trʌk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe tải + +@autotype /'ɔ:tətaip/ +* danh từ +- bản sao đúng +- thuật in ảnh +* ngoại động từ +- sao đúng +- in ảnh + +@auto-road /'ɔ:təroud/ +* danh từ +- đường dành riêng cho ô tô, xa lộ + +@auto-suggestion /'ɔ:tousə'dʤestʃn/ +* danh từ +- sự tự ám thị + +@auto-transformer /'ɔ:toutræns'fɔ:mə/ +* danh từ +- (điện học) máy tự biến thế + +@autumn /'ɔ:təm/ +* danh từ +- mùa thu +- (nghĩa bóng) thời xế chiều (thời kỳ bắt đầu suy tàn) + +@autumnal /ɔ:'tʌmnəl/ +* tính từ +- (thuộc) mùa thu +- (thực vật học) chín vào mùa thu, nở vào mùa thu +- hết thời thanh xuân, bắt đầu xế chiều + +@auxanometer /,ɔ:ksə'nɔmitə/ +* danh từ +- (thực vật học) cái đo sinh trưởng + +@auxiliary /ɔ:g'ziljəri/ +* tính từ +- phụ, bổ trợ +=auxiliary machinery: máy phụ +=auxiliary verb: trợ động từ +* danh từ +- người giúp đỡ, người phụ tá +- (ngôn ngữ học) trợ động từ +- (số nhiều) quân đội nước ngoài sang giúp đỡ; quân đội đồng minh sang giúp đỡ (ở một nước nào) +- (kỹ thuật) thiết bị phụ, máy phụ + +@auxin /'ɔksin/ +* danh từ +- auxin (chất kích thích thực vật) + +@au pair /ou'pəe/ +* tính từ +- trao đổi (con cho ăn học...) + +@au revoir /ourə'vwɑ:r/ +* phó từ +- chào tạm biệt + +@avail /ə'veil/ +* danh từ +- điều có lợi, ích lợi (chỉ dùng trong những kết hợp dưới đây) +=to be of avail: có lợi, có ích +=to be of no avail: không có kết quả, không có hiệu quả, không có ích gì, vô ích +=to be of little avail: không có kết quả gì mấy, không có hiệu quả gì mấy, không có lợi gì mấy +=without avail: không có két quả, không có hiệu quả, không có lợi ích gì, vô ích +=to [work hard] to little avail: (làm việc nhiều mà) không có kết quả gì mấy +* động từ +- giúp ích, có lợi cho +=it availed him nothing: cái đó chẳng giúp ích gì cho hắn +=to avail oneself of an opportunity: lợi dụng cơ hôi +=to avail oneself of something: lợi dụng cái gì, dùng cái gì + +@availability /ə,veilə'biliti/ +* danh từ +- tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được +- sự có thể kiếm được, sự có thể mua được, sự có thể có được +- sự có hiệu lực, sự có giá trị +- tính có lợi, tính ích lợi + +@available /ə'veiləbl/ +* tính từ +- sẵn có để dùng, sẵn sàng để dùng, có thể dùng được +=by all available means: bằng mọi phương tiện sẵn có +=available finds: vốn sẵn có để dùng +- có thể kiếm được, có thể mua được +=this book is not available: quyển sách này không thể mua được (không thể kiếm đâu ra được) +- có hiệu lực, có giá trị +=ticket available for one day only: chỉ có giá trị trong một ngày + +@availableness /ə,veilə'biliti/ +* danh từ +- tính sẵn sàng để dùng, tính có thể dùng được +- sự có thể kiếm được, sự có thể mua được, sự có thể có được +- sự có hiệu lực, sự có giá trị +- tính có lợi, tính ích lợi + +@avalanche /'ævəlɑ:nʃ/ +* danh từ +- tuyết lở +- (nghĩa bóng) loạt dồn dập, tràng dồn dập "mưa" +=an avalanche of questions: một loạt câu hỏi dồn dập +=an avalanche of bullets: trận mưa đạn, đạn bắn như mưa +- (vật lý) thác +=ion avalanche: thác ion +=electron avalanche: thác electron + +@avant-garde /'ævỵ:ɳ'gɑ:d/ +* danh từ +- những người đi tiên phong + +@avan-courier /'ævỵ:ɳ'kuriə/ +* danh từ +- người chạy trước, người phi ngựa trước +- (số nhiều) những người đi tiên phong + +@avarice /'ævəris/ +* danh từ +- tính hám lợi, tính tham lam + +@avaricious /,ævə'riʃəs/ +* tính từ +- hám lợi, tham lam + +@avariciousness /'ævəris/ +* danh từ +- tính hám lợi, tính tham lam + +@avast /ə'vɑ:st/ +* thán từ +- (hàng hải) đứng lại! dừng lại! đỗ lại! + +@avatar /,ævə'tɑ:/ +* danh từ +- ân, (thần thoại,thần học) thiên thần giáng thế +- sự giáng sinh; sự hoá thân, sự hiện thân +- giai đoạn (trong sự hoá thân) + +@avaunt /ə'vɔ:nt/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) đi đi!, cút đi! + +@ave /'ɑ:vi/ +* danh từ +- lời chào (khi gặp nhau); lời chào tạm biệt, lời chào vĩnh biệt +- (ave) (tôn giáo) kinh cầu nguyện đức mẹ đồng trinh ((cũng) ave maria, ave mary) +* thán từ +- chào! (khi gặp); tạm biệt!, vĩnh biệt! + +@avenge /ə'vendʤ/ +* ngoại động từ +- trả thù, báo thù +=to avenge oneself: trả thù, rửa nhục +=to be avenged: trả được thù, rửa được nhục +=to avenge somebody: báo thù cho ai + +@avenger /ə'vendʤə/ +* danh từ +- người trả thù, người báo thù + +@avenue /'ævinju:/ +* danh từ +- đại lộ +- con đường có trồng cây hai bên (đi vào một trang trại) +- (nghĩa bóng) con đường đề bạt tới +=the avenue to success: con đường đề bạt tới thành công +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường phố lớn +- (quân sự) con đường (để tiến hoặc rút) +=avenue of approach: con đường để tiến đến gần +=to cut off all avenues of retreat: cắt đứt mọi con đường rút quân + +@aver /ə'və:/ +* ngoại động từ +- xác nhận; khẳng định, quả quyết +- (pháp lý) xác minh, chứng minh + +@average /'ævəridʤ/ +* danh từ +- số trung bình, mức trung bình; sự ước lượng trung bình +=on the (an) average: trung bình +=to take (strike) an average: lấy số trung bình +=below the average: dưới trung bình +=above the average: trên trung bình +- loại trung bình, tiêu chuẩn bình thường +- (thương nghiệp) sự chia số thiệt hại (về tàu bè hoặc hàng hoá chở trên tàu bè) do tai nạn (giữa chủ tàu và hãng bảo hiểm) +=particular average: sự chia thiệt hại do tai nạn bất ngờ +=general average: sự chia thiệt hại do cố ý gây ra hay do hoàn cảnh bắt buộc +* tính từ +- trung bình +=average output: sản lượng trung bình +=average value: giá trị trung bình +- bình thường, vừa phải, theo tiêu chuẩn thông thường +=an average man: người bình thường +=of average height: có chiều cao vừa phải (trung bình) +=man of average abilities: người có khả năng bình thường +* ngoại động từ +- tính trung bình; đạt trung bình là, trung bình là +=to average a loss: tính trung bình số thiệt hại +=to average six hours a day: làm việc trung bình là sáu tiếng một ngày + +@averagely /'ævəridʤli/ +* phó từ +- trung bình + +@average adjuster /'ævəridʤə'dʤʌstə/ +* danh từ +- người xét định những thiệt hại trên mặt biển + +@average statement /'ævəndʤ'steitmənt/ +* danh từ +- văn bản điều tra thiệt hại trên mặt biển + +@averment /ə'və:mənt/ +* danh từ +- sự xác nhận; sự khẳng định, sự quả quyết +- (pháp lý) chứng cớ để xác minh + +@averruncator /,ævə'rʌɳkeitə/ +* danh từ +- kéo tỉa cành cao su + +@averse /ə'və:s/ +* tính từ +- chống lại, ghét +- không thích, không muốn + +@aversion /ə'və:ʃn/ +* danh từ +- sự ghét; ác cảm +=to take (conceive, feel) an aversion to someone: ghét ai, có ác cảm với ai +- sự không thích, sự không muốn +=to have (feel) an aversion to something: không thích cái gì +- cái mình ghét +=one's pet aversion+(đùa cợt) cái mình ghét nhất + +@avert /ə'və:t/ +* ngoại động từ +- quay đi, ngoảnh đi +=to avert one's eyes from a terrible sight: ngoảnh đi trước một cảnh tượng ghê người +=to avert one's thoughts: nghĩ sang cái khác +- ngăn ngừa, ngăn chận, tránh, đẩy lui (tai nạn, cú đấm, nguy hiểm...) + +@avertable /ə'və:təbl/ +* tính từ +- có thể ngăn ngừa, có thể ngăn chận, có thể tránh, có thể đẩy lui + +@avertible /ə'və:təbl/ +* tính từ +- có thể ngăn ngừa, có thể ngăn chận, có thể tránh, có thể đẩy lui + +@avian /'əivjən/ +* tính từ +- (thuộc) loài chim + +@aviarist /'eivjərist/ +* danh từ +- người nuôi chim + +@aviary /'eivjəri/ +* danh từ +- chuồng chim + +@aviate /'eivieit/ +* nội động từ +- bay, đi (bằng máy bay, khí cầu) +- lái máy bay, lái khí cầu + +@aviation /,eivi'eiʃn/ +* danh từ +- hàng không; thuật hàng không + +@aviator /'eivieitə/ +* danh từ +- người lái máy bay, phi công + +@aviatress /'eivieitris/ +* danh từ +- nữ phi công + +@aviatrice /'eivieitris/ +* danh từ +- nữ phi công + +@aviatrix /'eivieitris/ +* danh từ +- nữ phi công + +@aviculture /'eivikʌltʃə/ +* danh từ +- nghề nuôi chim + +@avid /'ævid/ +* tính từ +- khao khát, thèm khát, thèm thuồng +- tham lam + +@avidity /ə'viditi/ +* danh từ +- sự khao khát, sự thèm khát, sự thèm thuồng +- sự tham lam +=to eat with avidity: ăn tham lam, ăn ngấu nghiến + +@aviette /,eivi'et/ +* danh từ +- (hàng không) máy bay nhỏ, máy bay loại nhẹ + +@avifauna /,eivi'fɔ:nə/ +* danh từ +- hệ chim (của một vùng, một xứ) + +@aviso /ə'vaizou/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu thông báo + +@avitaminosis /ə,vaitəmi'nousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh thiếu vitamin + +@avocado /,ævou'kɑ:dou/ +* danh từ +- (thực vật học) lê tàu + +@avocation /avocation/ +* danh từ +- công việc phụ; việc lặt vặt +- khuynh hướng, xu hướng, chí hướng +- sự tiêu khiển, sự giải trí + +@avocet / (avoset) / +* danh từ +- (động vật học) chim mỏ cứng + +@avoid /ə'vɔid/ +* ngoại động từ +- tránh, tránh xa +=to avoid smoking: tránh hút thuốc lá +=to avoid bad company: tránh xa bạn bè xấu +- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án); bác bỏ (lý lẽ, lời biện hộ) + +@avoidable /ə'vɔidəbl/ +* tính từ +- có thể tránh được + +@avoidance /ə'vɔidəns/ +* danh từ +- sự tránh; sự tránh xa; sự tránh khỏi, sự tránh thoát +- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu, sự bác bỏ +- chỗ khuyết (chức vụ) + +@avoirdupois /,ævədə'pɔiz/ +* danh từ +- hệ thống cân lường anh mỹ (trừ kim loại quý, kim cương, ngọc ngà và thuốc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trọng lượng, sức nặng (tục) sự nặng cân, sự to béo đồ sộ +=a woman of much avoirdupois: một bà to béo đồ sộ + +@avoset / (avoset) / +* danh từ +- (động vật học) chim mỏ cứng + +@avouch /ə'vautʃ/ +* động từ +- đảm bảo +- xác nhận; khẳng định, quả quyết, nói chắc + +@avouchment /ə'vautʃmənt/ +* danh từ +- sự đảm bảo +- sự xác nhận; sự khẳng định, sự quả quyết, sự nói chắc +- sự nhận, sự thú nhận + +@avow /'əvau/ +* ngoại động từ +- nhận; thừa nhận; thú nhận +=to avow one's faults: nhận khuyết điểm (lỗi) +=to avow oneself...: tự nhận là... tự thú nhận là... + +@avowable /ə'vauəbl/ +* tính từ +- có thể nhận; có thể thừa nhận; có thể thú nhận + +@avowal /ə'vauəl/ +* danh từ +- sự nhận; sự thừa nhận; sự thú nhận + +@avowed /ə'vaud/ +* tính từ +- đã được công khai thừa nhận; đã được công khai thú nhận + +@avowedly /ə'vauidli/ +* phó từ +- đã được công khai thừa nhận; đã được công khai thú nhận +- thẳng thắn, công khai + +@avulsion /ə'vʌlʃn/ +* danh từ +- sự nhổ bật ra, sự giật mạnh ra +- (pháp lý) sự cuốn đất đai (của người này đem bồi vào khu vực của người khác do lụt, lũ gây ra) + +@avuncular /ə'vʌɳkjulə/ +* tính từ +- (thuộc) chú, (thuộc) bác, (thuộc) cậu; như chú, như bác, như cậu + +@av-gas /'eigæs/ +* danh từ +- (viết tắt) của[aviation gas], (từ mỹ,nghĩa mỹ) dầu xăng cho máy bay + +@await /ə'weit/ +* ngoại động từ +- đợi, chờ đợi +=to await somebody: đợi ai +=to await a decision: chờ đợi sự quyết định +- để dự trữ cho, dành cho +=great honours await him: những vinh dự lớn đã dành sẵn cho anh ta, những vinh dự lớn đang chờ đợi anh ta + +@awake /ə'weik/ +* ngoại động từ, awoke; awoke, awoked +- đánh thức, làm thức dậy +- (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra +=to awake somebody to the sense of duty: làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận +- (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi +=to awake someone's interest: gợi sự thích thú của ai +* nội động từ +- thức dậy +- (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra +=to awake to the responsibilities of one's new position: nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình + +@awaken /ə'weikən/ +* tính từ +- thức giấc, thức dậy; thức, không ngủ +=to lie awaken: nằm thức, nằm không ngủ +=to try to keep awaken: còn thức nguyên, chưa ngủ; rát tỉnh táo, cảnh giác +- awaken to nhận ra, nhận thức ra, thấy rõ +=to be fully awaken to the danger of the situation: nhận thấy rất rõ sự nguy hiểm của tình hình +* động từ +- (như) awake ((thường) nghĩa bóng) + +@award /ə'wɔ:d/ +* danh từ +- phần thưởng, tặng thưởng (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định ban cho) +- sự quyết định của quan toà, của hội đồng giám khảo... +- sự trừng phạt, hình phạt (do quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo... quyết định bắt phải chịu) +* ngoại động từ +- tặng, tặng thưởng, trao tặng +=to award somebody a gold medal: tặng ai huy chương vàng +- quyết định ban cho, quyết định cấp cho (quan toà, hội đồng trọng tài, hội đồng giám khảo...) + +@aware /ə'weə/ +* tính từ +- biết, nhận thấy, nhận thức thấy +=to be aware of danger; to be aware that there is danger: biết là có sự nguy hiểm, nhận thấy sự nguy hiểm + +@awash /ə'wɔʃ/ +* tính từ +- vị ngữ trôi nổi trên mặt nước +- bị sóng cuốn đi, bị sóng đưa đi; bị ngập sóng + +@away /ə'wei/ +* phó từ +- xa, xa cách, rời xa, xa ra, đi (xa) +=away from home: xa nhà +=to stand away from the rest: đứng cách xa những người khác +=to fly away: bay đi +=to go away: rời đi, đi khỏi, đi xa +=to throw away: ném đi; ném ra xa +=away with you!: cút đi! ra chỗ khác! +- biến đi, mất đi, hết đi +=to boil away: sôi cạn đi +=to gamble away all one's money: cờ bạc hết sạch cả tiền của +=to make away with oneself: tự tử +=to do away with somebody: khử ai đi +=to pass away: chết +=to food away one's time: lãng phí hết thời gian vào những việc làm nhảm, tầm phào +- không ngừng liên tục +=to work (peg) away for six hours: làm việc liên tục trong sáu tiếng liền +- không chậm trễ, ngay lập tức +=speak away!: nói (ngay) đi! +=right away: ngay thức thì +!away back +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) từ cách đây đã lâu +!away off +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xa lắc xa lơ +!away with it! +- vứt nó đi!; tống khứ nó đi! +!far and away +- bỏ xa, hơn hẳn, không thể so sánh được +- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn, không nghi ngờ gì nữa +=who's the best shot? - mr. smith, far and away: ai bàn giỏi nhất? tất nhiên là ông xmít chứ còn ai nữa +!out and away +- (xem) out + +@away game / (away_match) / +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu ở sân đối phương + +@away match / (away_match) / +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu ở sân đối phương + +@awe /ɔ:/ +* danh từ +- ván cánh bánh xe nước +* danh từ +- sự sợ hãi, nỗi kinh sợ +=to stand in awe of somebody: kinh sợ ai +=to keep (hold) somebody in awe: làm cho ai kinh sợ +=to be struck with awe: sợ hãi +* ngoại động từ +- làm sợ hãi, làm kinh sợ + +@aweary /ə'wiəri/ +* tính từ +- (thơ ca) mệt mỏi, mệt nhọc, rã rời + +@awesome /'ɔ:səm/ +* tính từ +- đáng kinh sợ; làm khiếp sợ; làm kinh hoàng +=an awesome sight: một cảnh tượng kinh hoàng + +@awesomeness /'ɔ:səmnis/ +* danh từ +- tính đáng kinh sợ; sự làm khiếp sợ; sự làm kinh hoàng + +@awestruck /'ɔ:strʌk/ +* tính từ +- kinh sợ; khiếp sợ; kinh hoàng + +@awful /'ɔ:ful/ +* tính từ +- đáng kinh sợ; uy nghi, oai nghiêm +- dễ sợ, khủng khiếp +=an awful thunderstorm: cơn bão khủng khiếp +- (từ lóng) lạ lùng, phi thường; hết sức, vô cùng; thật là +=an awful surprise: một sự ngạc nhiên hết sức +=an awful nuisance: một chuyện thật là khó chịu; một thằng cha khó chịu vô cùng +- (từ cổ,nghĩa cổ) đáng tôn kính + +@awhile /ə'wail/ +* phó từ +- một lúc, một lát, một chốc + +@awkward /'ɔ:kwəd/ +* tính từ +- vụng về +- lúng túng, ngượng ngịu +=to feel awkward: cảm thấy lúng túng ngượng ngịu +- bất tiện; khó khăn, nguy hiểm +=an awkward door: một cái cửa bất tiện +=an awkward turning: một chỗ ngoặt nguy hiểm +- khó xử, rầy rà, rắc rối +=to be in an awkward situation: ở trong một tình thế khó xử +!awkward age +- tuổi mới lớn +!awkward customer +- người nguy hiểm; con vật nguy hiểm +!awkward squad +- (xem) squad + +@awkwardly /'ɔ:kwədli/ +* phó từ +- vụng về +- lúng túng, ngượng nghịu +- khó xử + +@awkwardness /'ɔ:kwədnis/ +* danh từ +- sự vụng về +- sự lúng túng, sự ngượng nghịu +- sự bất tiện; sự khó khăn +- sự khó xử, sự rắc rối + +@awl /ɔ:l/ +* danh từ +- giùi (của thợ giày) + +@awl-shaped /'ɔ:lʃeipt/ +* tính từ +- (thực vật học) hình giùi + +@awn /ɔ:l/ +* danh từ +- (thực vật học) râu (ở đầu hạt thóc) + +@awning /'ɔ:niɳ/ +* danh từ +- tấm vải bạt (để che nắng, mưa... trên boong tàu) +- mái hiên + +@awoke /ə'weik/ +* ngoại động từ, awoke; awoke, awoked +- đánh thức, làm thức dậy +- (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra +=to awake somebody to the sense of duty: làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận +- (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi +=to awake someone's interest: gợi sự thích thú của ai +* nội động từ +- thức dậy +- (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra +=to awake to the responsibilities of one's new position: nhận thức ra trong trách nhiệm trong cương vị công tác của mình + +@awol /'eiwɔ:l/ +* tính từ +- (quân sự) nghỉ không được phép, nghỉ không xin phép + +@awry /ə'rai/ +* phó từ & tính từ +- xiên, méo, lệch +=to look awry: nhìn xiên, lé nhìn; (nghĩa bóng) nhìn một cách ngờ vực +=a face awry with pain: bộ mặt méo mó vì đau đớn +- hỏng, thất bại; không tốt, không như ý muốn, không như ý mong đợi +=to go (run, tread) awry: hỏng, thất bại + +@ax / (axe) / +* danh từ, số nhiều axes +- cái rìu +!to fit (put) the axe in (on) the helve +- giải quyết được một vấn đề khó khăn +!to get the axe +- (thông tục) bị thải hồi +- bị đuổi học (học sinh...) +- bị (bạn...) bỏ rơi +!to hang up one's axe +- rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì +!to have an axe to grind +- (xem) grind +!to lay the axe to the root of +- (xem) root +!to send the axe after the helve +- liều cho đến cùng; đâm lao theo lao +* ngoại động từ +- chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu +- (nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...) + +@axe / (axe) / +* danh từ, số nhiều axes +- cái rìu +!to fit (put) the axe in (on) the helve +- giải quyết được một vấn đề khó khăn +!to get the axe +- (thông tục) bị thải hồi +- bị đuổi học (học sinh...) +- bị (bạn...) bỏ rơi +!to hang up one's axe +- rút lui khỏi công việc; từ bỏ những việc làm không mang lại kết quả gì +!to have an axe to grind +- (xem) grind +!to lay the axe to the root of +- (xem) root +!to send the axe after the helve +- liều cho đến cùng; đâm lao theo lao +* ngoại động từ +- chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu +- (nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...) + +@axes /'æksiz/ +* danh từ +- số nhiều của axe +* danh từ +- số nhiều của axis + +@axe-stone /axe-'æksstoun/ +-'æksstoun/ +* danh từ +- (khoáng chất) nefrit + +@axial /'æksiəl/ +* tính từ +- (thuộc) trục; quanh trục +=axial symmetry: sự xứng đối qua trục +=axial vector: vectơ trục + +@axil /'æksil/ +* danh từ +- (thực vật học) nách lá + +@axilla /æk'silə/ +* danh từ, số nhiều axillae +/æksili:/ +- (giải phẫu) nách +- (thực vật học) (như) axil + +@axillae /æk'silə/ +* danh từ, số nhiều axillae +/æksili:/ +- (giải phẫu) nách +- (thực vật học) (như) axil + +@axillary /æk'siləri/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) nách +- (thực vật học) ở nách lá + +@axiom /'æksiəm/ +* danh từ +- chân lý, sự thật, đương nhiên +- (toán học) tiên đề +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) châm ngôn, phương ngôn + +@axiomatic /,æksiə'mætik/ +* tính từ +- rõ ràng, hiển nhiên, tự nó đã đúng +- (toán học) (thuộc) tiên đề +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có nhiều châm ngôn, có nhiều phương ngôn + +@axiomatical /,æksiə'mætik/ +* tính từ +- rõ ràng, hiển nhiên, tự nó đã đúng +- (toán học) (thuộc) tiên đề +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có nhiều châm ngôn, có nhiều phương ngôn + +@axiomatics /,æksiə'mətiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít (toán học) +- tiên đề học +- hệ tiên đề + +@axis /'æksis/ +* danh từ, số nhiều axes +- trục +=earth's axis: trục quả đất +=geometrical axis: trục hình học +=magnetic axis: trục từ +=rotation axis: trục quay +=symmetry axis: trục đối xứng +=visual axis: trục nhìn +- (vật lý) tia xuyên +- (chính trị) trục béc-lin, rô-ma, tô-ki-ô (khối liên minh) +- (định ngữ) (thuộc) trục béc-lin, rô-ma, tô-ki-ô +=axis powers: các cường quốc trong trục béc-lin, rô-ma, tô-ki-ô +* danh từ +- (động vật học) hươu sao ((cũng) axis deer) + +@axle /'æksl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) trục xe + +@axle grease /'ækslgri:s/ +* danh từ +- mỡ tra trục, mỡ tra máy + +@axle-bearing /'æksl,beəriɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ổ trục + +@axle-box /'ækslbɔks/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hộp ổ trục + +@axle-pin /'ækslpin/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái chốt + +@axle-tree /'æksltri:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) trục bánh xe + +@axonometry /,æksə'nɔmitri/ +* danh từ +- (toán học) trục lượng học + +@ay /ai/ +* thán từ +- được! đồng ý! +* danh từ +- câu trả lời được, câu trả lời đồng ý +- phiếu thuận, phiếu đồng ý +=the ayes have it: phiếu thuận thắng + +@ayah /'aiə/ +* danh từ +- anh-ân vú em; người hầu gái + +@aye /ei/ +* phó từ +- luôn luôn; trong mọi trường hợp +=for aye: mãi mãi + +@aye-aye /'aiai/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ aiai (ở ma-đa-gát-ca) + +@azalea /ə'zeiliə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây khô (họ đỗ quyên) + +@azilian /ə'ziljən/ +* tính từ +- (thuộc) thời kỳ azin (thời kỳ chuyển tiếp giữa thời kỳ đồ đá cũ và thời kỹ đồ đá mới) + +@azimuth /'æziməθ/ +* danh từ +- góc phương vị +=magnette azimuth: góc phương vị tư + +@azimuthal /,æzi'mju:θəl/ +* tính từ +- (thuộc) góc phương vị + +@azoic /ə'zouik/ +* tính từ +- vô sinh +- (địa lý,địa chất) không có tàn tích hữu cơ + +@azolla /ə'zoulə/ +* danh từ +- (thực vật học) bèo dâu, bèo hoa dâu + +@azote /ə'zout/ +* danh từ +- (hoá học) nitơ + +@azotic /ə'zɔtik/ +* tính từ +- (hoá học) nitric +=azotic acid: axit nitric + +@azure /'æʤə/ +* tính từ +- xanh da trời, trong xanh +* danh từ +- màu xanh da trời +- bầu trời xanh ngắt; bầu trời trong xanh +- đá da trời +* ngoại động từ +- nhuộm màu xanh da trời + +@azurit /'æʤurait/ +* danh từ +- (khoáng chất) azurit + +@azygous /'æzigəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) đơn (tĩnh mạch, động mạch) + +@a b c /'eibi:'si:/ +* danh từ +- bảng chữ cái +- khái niệm cơ sở, cơ sở +=a_b_c of chemistry: khái niệm cơ sở về hoá học, cơ sở hoá học +- (ngành đường sắt) bảng chỉ đường theo abc + +@a b c - book /'eibi:'si:buk/ +* danh từ +- sách vỡ lòng, sách học vần + +@a font /ɑ:'fɜ:ɳ/ +* phó từ +- thấu triệt, cặn kẽ, rõ ngọn nghành + +@a fortiori /'ei,fɔ:ti'ɔ:rai/ +* phó từ +- huống hồ, huống là + +@a la carte /'ɑ:lɑ:'kɑ:t/ +* phó từ +- theo món, gọi theo món, đặt theo món +=to dine a_la_carte: ăn cơm gọi theo món + +@a la mode /,ɑ:lə'moud/ +* phó từ +- hợp thời trang, đúng mốt + +@a posteriori /'eipɔs,teri'ɔ:rai/ +* phó từ & tính từ +- theo phép quy nạp +=method a_posteriori: phương pháp quy nạp +- hậu nghiệm +=probability a_posteriori: (toán học) xác suất hậu nghiệm + +@a priori /'eiprai'ɔ:rai/ +* danh từ & phó từ +- theo cách suy diễn, theo cách diễn dịch +- tiên nghiệm +=probability a_priori: (toán học) xác xuất tiên nghiệm + +@a-bomb /'ei'bɔm/ +* danh từ +- bom nguyên tử + +@a-going /ə'gouiɳ/ +* tính từ & phó từ +- đang chạy, đang chuyển động; đang hoạt động, đang tiến hành +=to set a-going: cho chuyển động, cho chạy (máy...) + +@a-plenty /ə'plenti/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhiều, dồi dào, phong phú + +@a-power /'ei'pauə/ +* danh từ +- năng lượng nguyên tử +- cường quốc nguyên tử + +@b /bi:/ +* danh từ, số nhiều bs, b's +- b +- (âm nhạc) xi +- người thứ hai; vật thứ hai (trong giả thuyết) +!b flat +- (âm nhạc) xi giáng +-(đùa cợt) con rệp +!not to know b from a bull's foot (brom a broom-stick, from a bufalo foot) +- không biết gì cả, dốt đặc cán mai + +@baa /bɑ:/ +* danh từ +- tiếng be be (cừu) +* nội động từ +- kêu be be (cừu) + +@baa-lamb /'bɑ:læm/ +* danh từ +- khuấy khoán['bæbit'metl] +* danh từ +- (kỹ thuật) hợp kim babit + +@babbit-metal /'bæbit'metl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hợp kim babit + +@babble /'bæbl/ +* danh từ: (babblement) +/'bæblmənt/ +- tiếng bập bẹ, tiếng bi bô (trẻ con) +- sự nói lảm nhảm, sự +- tiếng rì rào, tiếng róc rách (suối) +- sự tiết lộ (bí mật) +* động từ +- bập bẹ, bi bô (trẻ con) +- nói nhiều, nói lảm nhảm, bép xép +- rì rào, róc rách (suối) +- tiết lộ (bí mật) + +@babblement /'bæbl/ +* danh từ: (babblement) +/'bæblmənt/ +- tiếng bập bẹ, tiếng bi bô (trẻ con) +- sự nói lảm nhảm, sự +- tiếng rì rào, tiếng róc rách (suối) +- sự tiết lộ (bí mật) +* động từ +- bập bẹ, bi bô (trẻ con) +- nói nhiều, nói lảm nhảm, bép xép +- rì rào, róc rách (suối) +- tiết lộ (bí mật) + +@babbler /'bæblə/ +* danh từ +- người nói nhiều; người hay bép xép +- người tiết lộ bí mạt +- (động vật học) chim hét cao cẳng + +@babe /beib/ +* danh từ +- (thơ ca) trẻ sơ sinh, +- người khờ dại, người ngây thơ, người không có kinh nghiệm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cô gái xinh xinh +!babes and sucklings +- những người mới ra đời, những người mới vào nghề hoàn toàn chưa có kinh nghiệm +!babes in the wood +- những người khờ dại, những người cả tin + +@babel /'beibəl/ +* danh từ +- (kinh thánh) (babel) tháp ba-ben +- toà nhà cao; công trình kiến trúc to lớn +- kế hoạch ảo tưởng +- mớ hỗn độn những tiếng nói khác nhau + +@babittry /'bæbitri/ +* danh từ +- tư tưởng ba-bít (nhân vật tiểu thuyết, trung thành với tư tưởng, lý tưởng của gia cấp tiểu tư sản, tự mãn với lối sống khá giả của mình) + +@baboon /bə'bu:n/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ đầu chó + +@babouche /bə'bu:ʃ/ +* danh từ +- giày hạ, hài (a-ãrập) + +@baby /'beibi/ +* danh từ +- đứa bé mới sinh; trẻ thơ +- người tính trẻ con +- (định ngữ) nhỏ; xinh xinh +=a baby car: chiếc ôtô nhỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người yêu; con gái +!to carry (hold) the baby +- phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì +!to give somebody a baby to hold +- bó chân bó tay ai +- bắt ai phải gánh một trách nhiệm không thích thú gì +!to play the baby +- nghịch cái kiểu trẻ con; làm ra vẻ trẻ con +!to plead the baby act +- trốn trách nhiệm lấy cớ là không có kinh nghiệm +!to smell of the baby +- có vẻ trẻ con; có tính trẻ con +!sugar baby +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người yêu + +@babyhood /'beibihud/ +* danh từ +- tuổi thơ + +@babyish /'beibiiʃ/ +* tính từ +- trẻ con, như trẻ con + +@babyishness /'beibiiʃnis/ +* danh từ +- tính trẻ con, tính như trẻ con + +@babyism /'beibiiʃnis/ +* danh từ +- tính trẻ con, tính như trẻ con + +@baby buggy /'beibi'bʌgi/ +* danh từ +- xe đẩy trẻ con + +@baby-farm /'beibifɑ:m/ +* danh từ +- nhà giữ trẻ + +@baby-farmer /'beibi,fɑ:mə/ +* danh từ +- người giữ trẻ + +@baby-farming /'beibi,fɑ:miɳ/ +* danh từ +- việc giữ trẻ + +@baby-jumper /'beibi,dʤʌmpə/ +* danh từ +- cái khung tập đi + +@baby-sit /'beibisit/ +* nội động từ +- giữ trẻ hộ (trong khi bố mẹ đi vắng) + +@baby-sitter /'beibi,sitə/ +* danh từ +- (thực vật học) người giữ trẻ hộ (trong khi bố mẹ đi vắng) ((cũng) sitter, sitter-in) + +@baccalaureate /,bækə'lɔ:riit/ +* danh từ +- bằng tú tài + +@baccarat /'bækərɑ:/ +* danh từ +- (đánh bài) trò chơi bacara + +@bacchanal /'bækənl/ +* tính từ +- (thuộc) thần bắc-cút +- chè chén ồn ào +=bacchanal feast: bữa chè chén ồn ào + +@bacchanalia /,bækə'neiljə/ +* danh từ +- thầy tế thần rượu bắc-cút +- người chè chén say sưa +- cuộc chè chén say sưa ồn ào +- điệu vũ ca ngợi thần bắc-cút + +@bacchanalian /,bækə'neiljən/ +* danh từ +- (số nhiều) buổi tế thần rượu bắc-cút +- cuộc chè chén say sưa +* tính từ +- (thuộc) ngày tế thần rượu bắc-cút +- chè chén say sưa +* danh từ +- người say rượu + +@bacchant /'bækənt/ +* danh từ +- thầy tế thần rượu bắc-cút +- đồ đệ của thần rượu bắc-cút + +@bacchic /'bækənl/ +* tính từ +- (thuộc) thần bắc-cút +- chè chén ồn ào +=bacchanal feast: bữa chè chén ồn ào + +@bacchus /'bækəs/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần rượu bắc-cút + +@bacciferous /bæk'sifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả mọng, mang quả mọng + +@bacciform /'bæksifɔ:m/ +* tính từ +- hình quả mọng + +@baccivorous /bæk'sivərəs/ +* tính từ +- (động vật học) ăn quả mọng + +@baccy /'bæki/ +* danh từ +- (thông tục) thuốc lá + +@bachelor /'bætʃələ/ +* danh từ +- người chưa vợ +- (người đậu bằng) tú tài +=bachelor of arts: tú tài văn chương +- (sử học) kỵ sĩ, hiệp sĩ +!bachelor girl +- cô gái sống độc thân, cô gái ở vậy + +@bachelorhood /'bætʃələhud/ +* danh từ +- đời sống độc thân + +@bachelorship /'bætʃələʃip/ +* danh từ +- (như) bachelorhood +- sự tốt nghiệp bằng tú tài + +@bacillary /bə'siləri/ +* tính từ +- (thuộc) khuẩn que +- hình que +- gồm nhiều que + +@bacilli /bə'siləs/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bacilli +/bə'silai/ +- khuẩn que + +@bacilliform /bə'silifɔ:m/ +* tính từ +- hình que + +@bacillus /bə'siləs/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bacilli +/bə'silai/ +- khuẩn que + +@back /bæk/ +* danh từ +- lưng (người, vật) +- ván lưng, ván ngựa (ghế) +- đằng sau +=at the back of the house: ở đằng sau nhà +- mặt sau, mặt trái; sống (dao); gáy (sách); mu (bàn tay) +=the back of an envelope: mặt sau cái phong bì +- chỗ trong cùng +=at the back of the stage: ở chỗ trong cùng của sân khấu +- (thể dục,thể thao) hậu vệ +!back and belly +- cái ăn cái mặc +!at the back of one's mind +- trong thâm tâm, trong đáy lòng +!to be at the back of somebody +- đứng đằng sau lưng ai; trợ lực cho ai, ủng hộ ai, làm hậu thuẫn cho ai +- đuổi theo sát ai +!to be at the back of something +- biết được nguyên nhân sâu xa, nắm được bí mật của cái gì +!to be on one's back +- nằm ngửa +- bị thua, bị thất bại, nàm vào hoàn cảnh bất lực +- ốm liệt giường +!behind one's back +- làm việc cật lực, làm việc đến sụm cả lưng +!to break somebody's back +- bắt ai làm việc cật lực +- đánh gãy sống lưng ai +!to crouch one's back before somebody +- luồn cúi ai, quỵ luỵ ai +!to get (set) somebody's back up +- làm cho ai nổi giận, làm cho ai phát cáu +!to get (put, set) one's back up +- nổi giận, phát cáu +!to get to the back of something +- hiểu được thực chất của vấn đề gì +!to give (make) a back +- cúi xuống (chơi nhảy cừu) +!to put one's back into something +- miệt mài làm việc gì, đem hết nhiệt tình ra làm việc gì +!to rob one's belly to cover one's back +- (xem) rob +!to talk throught the back of one's neck +- (xem) neck +!to turn one's back upon somebody +- quay lưng lại với ai +!with one's back against (to) the wall +- lâm vào thế cùng +!there is something at the back of it +- trong việc này có điều gì uẩn khúc +* tính từ +- sau; hậu +=back yard: sân sau +=back room: phòng ở phía sau +=back street: phố vắng vẻ, phố lẻ +=to take a back seat: ngồi ở hàng ghế sau; (nghĩa bóng) nhận một địa vị thấp hèn +- còn chịu lại, còn nợ lại +=back rent: tiền thuê nhà còn chịu lại +- để quá hạn, cũ, đã qua +- ngược, lộn lại, trở lại +=a back current: dòng nước ngược +* phó từ +- lùi lại, về phía sau +=keep back!: lùi lại! +=to step back a pace: lùi lại một bước +- trước (thời gian) +=some few years back: vài năm trước +- trả lại, trở lại, ngược lại +=to go back: trở lại, đi về +=to send back: gửi trả lại +=to bow back: cái chào trả lại +- cách, xa +=the house stands back from the road: ngôi nhà ở xa đường cái +!back and forth +- tới lui +=to pace back and forth: đi tới đi lui +!to go back on a friend +- phản bạn +!to go back on one's word +- không giữ lời hứa +!there and back +- đến đó và trở lại +=it's 20 km there and back: từ đây đến đó vừa đi vừa về hết 20 kilômét +* ngoại động từ +- lùi +=to back a car into the garage: lùi ôtô vào nhà xe +- ủng hộ (một kế hoạch...) +=to back someone up: ủng hộ ai bằng mọi cách +- đánh cá, đánh cuộc (một con ngựa...) +- đóng gáy (quyển sách) +- cưỡi (ngựa) +- cùng ký vào, ký tiếp vào (một văn kiện...) +* nội động từ +- lùi lại +- dịu trở lại (gió) +!to back down +- bỏ, chùn lại; lùi; thoái lui +!to back out +- nuốt lời +=to back out of a bargain: đã thoả thuận xong xuôi rồi lại nuốt lời +- lui, rút lui; lẩn trốn +=to back out of a duty: lẩn trốn trách nhiệm +!to back and fill +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lưỡng lự, do dự + +@backache /'bækeik/ +* danh từ +- chứng đau lưng + +@backbit /'bækbait/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ backbit, backbitten +- nói vụng, nói xấu sau lưng + +@backbite /'bækbait/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ backbit, backbitten +- nói vụng, nói xấu sau lưng + +@backbiter /'bæk,baitə/ +* danh từ +- kẻ + +@backbiting /'bækbaitiɳ/ +* danh từ +- sự nói vụng, sự nói xấu sau lưng + +@backbitten /'bækbait/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ backbit, backbitten +- nói vụng, nói xấu sau lưng + +@backboard /'bækbɔ:d/ +* danh từ +- ván hậu (xe bò...) + +@backbone /'bækboun/ +* danh từ +- xương sống +- (nghĩa bóng) xương sống, cột trụ +=he is the backbone of the football team: anh ấy là cột trụ của đội bóng +- (nghĩa bóng) nghị lực; sức mạnh +=to lack backbone: thiếu nghị lực +!to the backbone +- chính cống, hoàn toàn +=he is an englishman to the backbone: hắn là một người anh chính cống + +@backer /'bækə/ +* danh từ +- người giúp đỡ, người ủng hộ + +@backfire /'bæk'faie/ +* nội động từ +- đốt lửa chặn (cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ) +- (kỹ thuật) nổ sớm +- đem lại kết quả ngược lại sự mong đợi + +@backgammon /bæk'gæmən/ +* danh từ +- cờ tào cáo + +@background /'bækgraund/ +* danh từ +- phía sau +- nền +=a dress with red sports on a white background: áo nền trắng chấm đỏ +- tình trạng không có tên tuổi; địa vị không quan trọng +- kiến thức; quá trình đào tạo; quá trình học hành; kinh nghiệm +- (điện ảnh), radiô nhạc nền +!to keep (stay, be) in the background +- tránh mặt + +@backhand /'bækhænd/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú ve, quả trái +- chữ viết ngả về tay trái + +@backhanded /'bæk,hændid/ +* tính từ +- trái, sấp tay +=a backhanded stroke: (thể dục,thể thao) cú ve, quả trái +- ngả về tay trái (chữ viết) +- bất ngờ +- nửa đùa nửa thật, không thành thật, châm biếm (lời khen...) + +@backhander /'bæk,hændə/ +* danh từ +- cú đánh trái, cái tát trái +- cú đánh trộm; cú đánh bất ngờ + +@backing /'bækiɳ/ +* danh từ +- sự giúp đỡ; sự ủng hộ +- (the backing) những người ủng hộ +- sự bồi lại (một bức tranh...); sự đóng gáy (sách) +- sự chạy lùi, sự giật lùi, sự lui +- sự trở chiều (gió) + +@backlog /'bæklɔg/ +* danh từ +- dự trữ +- phần đơn hàng chưa thực hiện được + +@backmost /'bækmoust/ +* tính từ +- cuối cùng, tít cùng đằng sau + +@backroom boys /'bækrum'bɔiz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (thông tục) những người nghiên cứu bí mật + +@backside /'bæk'said/ +* danh từ +- mông đít + +@backslide /'bæk'slaid/ +* nội động từ +- tái phạm, lại sa ngã + +@backslider /'bæk'slaidə/ +* danh từ +- kẻ tái phạm + +@backsliding /'bæk'slaidiɳ/ +* danh từ +- sự tái phạm + +@backstage /'bæk'steidʤ/ +* tính từ & phó từ +- ở sau sân khấu, ở hậu trường (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) + +@backstairs /'bæk'steəs/ +* danh từ +- (số nhiều) cầu thang sau +- lối lén lút; mưu mô lém lút +* tính từ +- lén lút, bí mật, ẩn, kín +=backstairs diplomacy: ngoại giao bí mật + +@backstay /'bækstei/ +* danh từ +- (hàng hải) ((thường) số nhiều) dây néo sau (néo cột buồm) +- cái chống lưng, cái đỡ sau lưng + +@backstroke /'bækstrouk/ +* danh từ +- cú trái +- sự bơi ngửa + +@backtrack /'bæktræk/ +* nội động từ +- quay về theo lối cũ +- rút lui + +@backward /'bækwəd/ +* tính từ +- về phía sau, giật lùi +- chậm tiến, lạc hậu +=a backward country: nước lạc hậu +=a backward child: đứa trẻ chậm tiêu +- muộn, chậm trễ +=a backward harvest: mùa gặt muộn +- ngần ngại +=to backward in doing something: ngần ngại làm việc gì +* phó từ +- về phía sau, lùi +=to look backward: nhìn về phía sau; nhìn về quá khứ +=to walk backward: đi lùi +=his work is going backward: công việc của hắn ta thụt lùi không tiến lên được +- ngược +=to stroke the cat backward: vuốt ngược lông con mèo + +@backwardness /'bækwədnis/ +* danh từ +- tình trạng lạc hậu, tình trạng chậm tiến +- tình trạng muộn, tình trạng chậm trễ +- sự ngần ngại + +@backwards /'bækwədz/ +* phó từ +- (như) backward +!backwards and forwards +- xuôi ngược, tới lui + +@backwash /'bækwɔʃ/ +* danh từ +- nước xoáy ngược, nước cuộn ngược, nước bị mái chèo đẩy ngược +- (hàng không) luồng không khí xoáy (sau máy bay) + +@backwater /'bæk,kwɔ:tə/ +* danh từ +- chỗ nước đọng ở bờ (sông hay lạch) +- sự tù túng (về tinh thần...) +- nước xoáy ngược, nước cuộn ngược, nước bị mái chèo đẩy ngược +- sự mất sức do nước đẩy ngược + +@backway /'bækwei/ +* danh từ +- con đường hẻm, con đường vắng +- mưu mô quanh co lén lút + +@backwood /'bækwud/ +* tính từ +- (thuộc) rừng xa xôi hẻo lánh; ở vùng rừng xa xôi hẻo lánh + +@backwoods /'bækwudz/ +* danh từ +- (số nhiều) rừng xa xôi hẻo lánh +- vùng lạc hậu xa xôi hẻo lánh + +@backwoodsman /'bækwudzmen/ +* danh từ +- người sống ở rừng +- người khai thác rừng +- (thông tục) người sống ở nông thôn ít khi ra thành phố +- nghị viên ít khi đi họp; nghị viên không bao giờ đi họp (thượng nghị viện anh) + +@back bench /'bæk'bentʃə/ +* danh từ +- hàng ghế sau (dành cho nghị viên thứ yếu của mỗi đảng có đại diện, ở nghi viện anh) + +@back door /'bæk'dɔ:/ +* danh từ +- cửa sau, cổng sau (nghĩa đen) & bóng + +@back number /'bæk'nʌmbə/ +* danh từ +- số (tạp chí...) cũ +- (thông tục) người lỗi thời; vật lỗi thời phương pháp lỗi thời + +@back of /'kækɔv/ +* giới từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đằng sau + +@back slang /'bæk'slæɳ/ +* danh từ +- lời nói đảo (như ynnep thay cho penny) + +@back-bencher /'bæk,bentʃə/ +* danh từ +- nghị viên ngồi hàng ghế sau (dành cho nghị viên thứ yếu của mỗi đảng có đại diện, ở nghi viện anh) + +@back-blocks /'bækblɔks/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- đất hoang vu (ở sâu trong lục địa) (uc) + +@back-breaking /'bæk,breikiɳ/ +* tính từ +- phải làm cật lực, làm sụm lưng (công việc...) + +@back-chat /'bæktʃæt/ +* danh từ +- lời đáp lại, lời cãi lại + +@back-cloth /'bækklɔθ/ +-drop) +/'bækdrɔp/ +* danh từ +- (sân khấu) phông +- (điện ảnh) màn ảnh + +@back-drop /'bækklɔθ/ +-drop) +/'bækdrɔp/ +* danh từ +- (sân khấu) phông +- (điện ảnh) màn ảnh + +@back-end /'bæk'end/ +* danh từ +- cuối (mùa) thu + +@back-field /'bækfi:ld/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) hàng tam vệ (bóng đá) + +@back-fire /'bæk'faie/ +* danh từ +- lửa đốt chặn (cho một đám cháy khỏi lan hết cánh đồng cỏ) +- (kỹ thuật) hiện tượng sớm lửa, hiện tượng nổ sớm (ở xylanh) + +@back-haul /'bækhɔ:l/ +* danh từ +- chuyển hàng về + +@back-lash /'bæklæʃ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khe, khe hở +- sự giật lùi (bánh xe) + +@back-maker /'bæk,mɑ:kə/ +* danh từ +- người chấp người khác (trong một cuộc thi...) + +@back-pay /'bækpei/ +* danh từ +- tiền lương trả chậm + +@back-rest /'bækrest/ +* danh từ +- cái tựa lưng + +@back-seat driver /'bæksi:t'draivə/ +* danh từ +- người không có trách nhiệm nhưng cứ thích điều khiển + +@back-set /'bæk,set/ +* danh từ +- dòng nước, ngược +- sự thất bại + +@back-talk /'bæktɔ:k/ +* danh từ +- (thông tục) lời cãi lại + +@bacon /'beikən/ +* danh từ +- thịt lưng lợn muối xông khói; thịt hông lợn muối xông khói +!to bring home the bacon +- (từ lóng) thành công đạt thắng lợi trong công việc +!to save one's bacon +- (xem) save + +@bacteria /bæk'tiəriəm/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bacteria +/bæk'tiəriə/ +- vi khuẩn + +@bacterial /bæk'tiəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) vi khuẩn; do vi khuẩn + +@bacteriological /bæk,tiəriə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) vi khuẩn học + +@bacteriologist /bæk,tiəri'clədʤist/ +* danh từ +- nhà vi khuẩn học + +@bacteriology /bæk,tiəri'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu vi khuẩn + +@bacteriolysis /bæk,tiəri'ɔlisis/ +* danh từ +- sự tiêu vi khuẩn, sự tan vi khuẩn + +@bacteriophage /bæk'tiəriəfeidʤ/ +* danh từ +- vật ăn vi khuẩn + +@bacterium /bæk'tiəriəm/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bacteria +/bæk'tiəriə/ +- vi khuẩn + +@baculine /'bækjulin/ +* tính từ +- bằng roi vọt, bằng đòn vọt +=baculine argument: lý lẽ roi vọt + +@bad /bæd/ +* thời quá khứ của bid +* tính từ +- xấu, tồi, dở +=bad weather: thời tiết xấu +- ác, bất lương, xấu +=bad man: người ác, người xấu +=bad blood: ác cảm +=bad action: hành động ác, hành động bất lương +- có hại cho, nguy hiểm cho +=be bad for health: có hại cho sức khoẻ +- nặng, trầm trọng +=to have a bad cold: bị cảm nặng +=bad blunder: sai lầm trầm trọng +- ươn, thiu, thối, hỏng +=bad fish: cá ươn +=to go bad: bị thiu, thối, hỏng +- khó chịu +=bad smell: mùi khó chịu +=to feel bad: cảm thấy khó chịu +!bad character (halfpenny, lot, penny, sort) +- (thông tục) đồ bất lương, kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại; đồ đê tiện +!bad debt +- (xem) bebt +!bad egg +- (xem) egg +!bad hat +- (xem) hat +!bad food +- thức ăn không bổ +!bad form +- sự mất dạy +!bad shot +- (xem) shot +!bad tooth +- răng đau +!to go from bad to worse +- (xem) worse +!nothing so bad as not to be good for something +- không có cái gì là hoàn toàn xấu; trong cái không may cũng có cái may +!with a bad grace +- (xem) grace +* danh từ +- vận rủi, vận không may, vận xấu; cái xấu +=to take the bad with the good: nhận cả cái may lẫn cái không may +!to go to the bad +- phá sản; sa ngã +!to the bad +- bị thiệt, bị lỗ; còn thiếu, còn nợ +=he is 100đ to the bad: nó bị thiệt một trăm đồng; nó còn thiếu mọt trăm đồng +* thời quá khứ của bid (từ hiếm,nghĩa hiếm) + +@bade /bid/ +* danh từ +- sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá) +- sự bỏ thầu +- (thông tục) sự mời +- sự xướng bài (bài brit) +!to make a bid for +- tìm cách để đạt được, cố gắng để được +* (bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid +- đặt giá +=he bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thầu +=the firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới +- mời chào +=a bidden guest: người khách được mời đến +=to bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai +=to bid welcome: chào mừng +- công bố +=to bid the banns: công bố hôn nhân ở nhà thờ +- xướng bài (bài brit) +- (văn học), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) bảo, ra lệnh, truyền lệnh +=bid him come in: bảo nó vào +!to bid against (up, in) +- trả hơn tiền; tăng giá +!to bid fair +- hứa hẹn; có triển vọng +=our plan bids fair to succeed: kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công + +@badge /beid/ +* danh từ +- huy hiệu, phù hiệu; quân hàm, lon +- biểu hiện, vật tượng trưng; dấu hiệu +=chains are a badge of slavery: xiềng xích là biểu hiện của sự nô lệ + +@badger /bædʤ/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) người bán hàng rong +* danh từ +- (động vật học) con lửng +- bút vẽ; chổi cạo râu; ruồi giả làm mồi câu (bằng lông con lửng) +!to draw the badger +- suỵt cho khua lửng ra khỏi hang (để bắt) +- (nghĩa bóng) làm cho ai khai hết ra những điều bí mật +* ngoại động từ +- đuổi theo +- làm phiền, quấy rầy + +@badger-baiting /'bædʤə,beitiɳ/ +-drawing) +/'bædʤə,drɔ:iɳ/ +* danh từ +- sự suỵt cho khua lửng ra khỏi hang + +@badger-drawing /'bædʤə,beitiɳ/ +-drawing) +/'bædʤə,drɔ:iɳ/ +* danh từ +- sự suỵt cho khua lửng ra khỏi hang + +@badger-fly /'bædʤəflai/ +* danh từ +- ruồi giả làm mồi câu (bằng lông con lửng) + +@badger-legged /'bædʤəlegd/ +* tính từ +- thọt chân + +@badinage /'bædinɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự đùa cợt, sự đùa bỡn + +@badly /'bædli/ +* phó từ worse; worst +- xấu, tồi, dở, bậy +=to behave badly: ăn ở bậy bạ +- ác +- nặng trầm trọng, nguy ngập +=to be badly wounded: bị thương nặng +=to be badly beaten: bị đánh thua nặng +- lắm rất +=to want something badly: rất cần cái gì + +@badminton /'bædmintən/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu lông +- rượu vang đỏ pha đường và xô đa + +@badness /'bædnis/ +* danh từ +- sự xấu, sự tồi +- tính ác + +@bad lands /'bæd'lændz/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng đất đai cằn cỗi + +@bad-tempered /'bæd'tempəd/ +* tính từ +- xấu tính hay cáu, dễ nổi nóng + +@baedeker /'beidikə/ +* danh từ +- sổ tay hướng dẫn du lịch + +@baffle /'bæfl/ +* danh từ +- sự cản trở, sự trở ngại +- (kỹ thuật) màng ngăn, vách ngăn +- (kỹ thuật) cái báp, van đổi hướng +* ngoại động từ +- làm trở ngại +- làm hỏng, làm thất bại +=to baffle a plan: làm thất bại một kế hoạch +- làm sai lạc, làm rối, làm lạc hướng +=baffling winds: gió đổi hướng luôn luôn + +@baffler /'bæflə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bộ giảm âm + +@baffle-board /'bæflbɔ:d/ +-wall) +/'bæflwɔ:l/ +* danh từ +- vách cảm âm + +@baffle-plate /'bæflpleit/ +* danh từ +- (kỹ thuật) màng ngăn, vách ngăn +- báp, van đổi hướng + +@baffle-wall /'bæflbɔ:d/ +-wall) +/'bæflwɔ:l/ +* danh từ +- vách cảm âm + +@baffy /'bæfi/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) gậy đánh gôn + +@bag /bæg/ +* danh từ +- bao, túi, bị, xắc +- mẻ săn +=to get a good bag: săn được nhiều +- (động vật học) túi, bọng, bọc +=honey bag: bọng ong +- vú (bò) +- chỗ húp lên (dưới mắt) +- (số nhiều) của cải, tiền bạc +- (số nhiều) (từ lóng) quần; chỗ phùng ra, chỗ lụng thụng (ở quần áo...) +!bag of bones +- người gầy giơ xương, người toàn xương +!bag of wind +- kẻ lắm điều, kẻ hay ba hoa, kẻ hay bép xép, kẻ hay nói huyên thuyên +!to give somebody the bag to hold +- chuồn, bỏ mặc ai trong lúc khó khăn +!in the bag +- (thông tục) nắm chắc trong tay, chắc chắn +!in the bottom of one's bag +- cùng kế +!to let the cat out of the bag +- (xem) let +!to pack up bag and baggage +- cuốn gói trốn đi +!to put somebody in a bag +- thắng ai +!whole bag of tricks +- đủ các mưu mẹo, thiên phương bách kế +- tất cả không để lại cái gì +* ngoại động từ +- bỏ vào túi, bỏ vào bao +- (săn bắn) bỏ vào túi săn; bắn giết, săn được +- thu nhặt +- (thông tục) lấy, ăn cắp +* nội động từ +- phồng lên, nở ra, phùng ra +=these trousers bag at the knees: cái quần này phùng ra ở đầu gối +- (hàng hải) thõng xuống (buồm) +- đi chệch hướng (thuyền) +!i bag; bags i; bags! +-(ngôn ngữ nhà trường), lóng đến lượt tớ, đến phiên tớ! +* ngoại động từ +- gặt (lúa) bằng liềm + +@bagasse /bə'gæs/ +* danh từ +- bã mía; bã củ cải đường + +@bagatelle /,bægə'təl/ +* danh từ +- vật không giá trị, vật không đáng giá là bao nhiêu; chuyện nhỏ mọn, chuyện không quan trọng; số tiền nhỏ +- (âm nhạc) khúc nhạc ngắn, bagaten +- trò chơi bagaten (giống như bi-a) + +@bagful /'bægful/ +* danh từ +- bao (đầy), túi (đầy), +=a bagful of rice: một bao gạo + +@baggage /'bædidʤ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hành lý +- (quân sự) trang bị cầm tay (của quân đội trong lúc hành quân) +- (thông tục); đùa con mụ vô dụng, con mụ vô tích sự; con ranh con +=impudent baggage: con ranh con, con mặt cứ trơ ra, con ranh con mặt dày mày dạn + +@baggage animal /'bægidʤ'æniməl/ +* danh từ +- súc vật chở hành lý (trang bị...) của quân đội + +@baggage car /'bægidʤkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa hành lý + +@baggage train /'bægidʤtrein/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa chở hành lý + +@baggage-check /'bægidʤtʃek/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giấy biên nhận hành lý + +@baggage-man /'bægidʤmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người khuân vác hành lý + +@baggage-master /p'bægidʤ'mɑ:stə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên (phụ trách việc nhận và gửi) hành lý (ở nhà ga) + +@baggage-room /'bægidʤrum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng (để) hành lý + +@baggage-tag /'bægidʤtæg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhãn (đề tên và địa chỉ của người có) hành lý + +@baggie /'bægi/ +* danh từ +- ê-ãcốt túi nhỏ +- bụng, dạ dày + +@baggieness /'bæginis/ +* danh từ +- sự rộng lùng thùng, sự phồng ra + +@bagging /'bægiɳ/ +* danh từ +- vải may bao, vải may túi + +@baggy /'bægl/ +* tính từ +- rộng lùng thùng, phồng ra (quần...; phì ra +=baggy cheeks: má phì + +@bagman /'bægmən/ +* danh từ +- người đi chào hàng + +@bagnio /'bɑ:njou/ +* danh từ +- nhà giam, nhà tù (ở phương đông) +- nhà thổ, nhà chứa +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tắm + +@bagpipe /'bægpaip/ +* danh từ +- kèn túi (của những người chăn cừu ở ê-ãcốt) + +@bagpiper /'bægpaipə/ +* danh từ +- người thổi kèn túi + +@bagpipes /'bægpaip/ +* danh từ +- kèn túi (của những người chăn cừu ở ê-ãcốt) + +@bah /bɑ:/ +* thán từ +- ô hay!, chà! + +@bail /beil/ +* danh từ +- (pháp lý) tiền bảo lãnh +- người bảo lãnh +!to admit to (allow, hold to, take) +- cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh +!to forfelt one's bail +- không ra hầu toà +!to go bail for someone +- (pháp lý) trả tiền bảo lãnh cho người nào, đứng ra bảo lãnh cho ai +!to offer bail +- xin nộp tiền bảo lãnh để được tạm tự do ở ngoài +!out on bail +- tạm được tự do ở ngoài sau khi đã đóng tiền bảo lãnh +!to produce (bring in, render, surrender to one's bail) +- ra toà sau khi hết hạn bảo lãnh +* ngoại động từ +- to bail someone out đóng tiền bảo lãnh cho ai được tạm tự do ở ngoài +* động từ +- bail out tát (nước) trong thuyền ra bằng gàu +!to bail out +- (quân sự), (thông tục) nhảy dù khỏi máy bay +* danh từ +- vòng đỡ mui xe +- quai ấm +- (uc) giá đỡ đầu bò cái (khi vắt sữa) +* ngoại động từ +- to bail up giữ đầu (bò cái trên giá để vắt sữa) +- bắt giơ tay lên để cướp của +* nội động từ +- giơ tay lên +* danh từ +- gióng ngang ngăn ô chuồng ngựa +- (sử học) hàng rào vây quanh; tường bao quanh sân lâu đài +- (sử học) sân lâu đài + +@bailable /'beiləbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể cho tạm tự do ở ngoài với điều kiện nộp tiền bảo lãnh + +@bailer /'beilə/ +* danh từ +- gàu tát nước +- người tát nước thuyền + +@bailey /'beili/ +* danh từ +- tường ngoài (lâu đài) +- sân trong (lâu đài) +!oil bailey +- toà đại hình luân đôn + +@bailiff /'beilif/ +* danh từ +- quan khâm sai (của vua anh ở một vùng) +- nhân viên chấp hành (ở toà án) +- người quản lý của địa chủ + +@bailiwick /'beiliwik/ +* danh từ +- địa hạt (của) quan khâm sai; thẩm quyền (của) quan khâm sai +-(đùa cợt) phạm vi hoạt động (của ai) + +@baillee /bei'li:/ +* danh từ +- người nhận hàng hoá gửi để bảo quản + +@bailment /'beilmənt/ +* danh từ +- sự ký gửi hàng hoá +- sự cho tạm tự do ở ngoài có bảo lãnh + +@bailor /'beilə/ +* danh từ +- người ký gửi hàng hoá + +@bailsman /'beilzmən/ +* danh từ +- người đứng ra bảo lãnh (cho ai), người nộp tiền bảo lãnh (cho ai) + +@bain-marie /,bæɳmə'ri:/ +* danh từ +- sự đun cách thuỷ + +@bairn /beən/ +* danh từ +- (ê-cốt) đứa bé + +@bait /beit/ +* danh từ +- (như) bate +* danh từ +- mồi, bả ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=live bait: mồi sống (bằng cả con...) +- sự dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi +* ngoại động từ +- mắc mồi (vào lưỡi câu hay vào bẫy) +- cho (ngựa...) ăn uống nghỉ ngơi khi dừng lại ở dọc đường +- cho chó trêu chọc (những con thú đã bị xích lại); trêu chọc (những con thú đã bị xích lại) +- trêu chọc, quấy nhiễu +* nội động từ +- dừng lại dọc đường để ăn uống nghỉ ngơi + +@baiting place /'beitiɳ'pleis/ +* danh từ +- quán trọ dọc đường + +@baize /beiz/ +* danh từ +- vải len tuyết dài (để bọc bàn ghế) + +@bake /beik/ +* động từ +- bỏ lò, nướng bằng lò +- nung +=to bake bricks: nung gạch +- làm rám (da mặt, quả cây) (mặt trời); bị rám + +@bakehouse /'beikhaus/ +* danh từ +- lò bánh mì +- lò làm đường miếng + +@bakelite /'beikəlait/ +* danh từ +- bakêlit nhựa tổng hợp + +@baker /'beikə/ +* danh từ +- người làm bánh mì +- người bán bánh mì +!baker's dozen +- (xem) dozen +!pull devil!, pull baker! +- nào, cả hai bên cố gắng lên nào + +@bakery /'beikəri/ +* danh từ +- lò bánh mì +- hiệu bánh mì +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nướng bánh mì + +@baker-legged /'beikəlegd/ +* tính từ +- có chân vòng kiềng + +@bakestone /'beikstoun/ +* danh từ +- cái lót bánh mì (trong lò) + +@baking /'beikiɳ/ +* danh từ +- sự nướng (bánh...) +- sự nung (gạch...) +- mẻ (bánh, gạch...) + +@baking-powder /'beikiɳ,paudə/ +* danh từ +- bột nở + +@balaam /'beilæm/ +* danh từ +- người đoán láo +- đồng minh không tin cậy được +- bài dự trữ để lấp chỗ trống (báo) + +@balalaika /,bælə'laikə/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn balalaica + +@balance /'bæləns/ +* danh từ +- cái cân +=precision balance: cân chính xác, cân tiểu ly +=analytical balance: cân phân tích +- sự thăng bằng sự cân bằng; cán cân +=balance of forces: cán cân lực lượng +=balance of power: (chính trị) chính sách giữ thăng bằng cán cân lực lượng giữa các nước +=to keep one's balance: giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh +=to lose one's balance: mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí +=to be off one's balance: ngã (vì mất thăng bằng); bối rối +- sự cân nhắc kỹ +=on balance: sau khi cân nhắc kỹ +- sự thăng trầm của số mệnh +- (balance) (thiên văn học) cung thiên bình, toà thiên bình +- đối trọng +- quả lắc (đồng hồ) +- (thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán +=to strikle a balance: làm bản quyết toán +- sai ngạch; số còn lại, số dư +=balance in hand: sai ngạch thừa +=balance due: sai ngạch thiếu +- (nghệ thuật) sự cân xứng +!to be (tremble, swing, hang) in the balance +- do dự, lưỡng lự +- ở vào tình trạng (nguy ngập) +!the balance of advantage lies with him +- anh ta ở vào thế có lợi +!to hold the balance even between two parties +- cầm cân nảy mực +!to turn balance +- (xem) turn +* ngoại động từ +- làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng +- làm cho cân xứng +- cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp) +- (thương nghiệp) quyết toán +=to balance the accounts: quyết toán các khoản chi thu +* nội động từ +- do dự, lưỡng lự +=to balance a long time before coming to a decision: do dự lâu trước khi quyết định +- cân nhau, cân xứng +=the penalty does not balance with the offence: hình phạt không cân xứng với tội lỗi +- (thương nghiệp) cân bằng +=the accounts don't balance: sổ sách không cân bằng + +@balancer /'bælənse/ +* danh từ +- con lắc +- người làm xiếc trên dây + +@balance-beam /'bælənsbi:m/ +* danh từ +- đòn cân + +@balance-sheet /'bælənsʃi:t/ +* danh từ +- (thương nghiệp) tờ quyết toán + +@balance-weight /'bælənsweit/ +* danh từ +- đối trọng + +@balance-wheel /'bælənswi:l/ +* danh từ +- con lắc (đồng hồ) + +@balas /'bæləs/ +* danh từ +- (khoáng chất) xpinen đỏ + +@balboa /bæl'bouə/ +* danh từ +- đồng banboa (tiền pa-na-ma) + +@balcony /'bælkəni/ +* danh từ +- bao lơn +- ban công (trong nhà hát) + +@bald /bɔ:ld/ +* tính từ +- hói (đầu) +- trọc trụi +=bald hill: đồi trọc +=bald tree: cây trụi lá +=bald bird: chim trụi lông +- không che đậy; lộ liễu; phô bày ra rành rành (tật xấu khuyết điểm) +- nghèo nàn, khô khan, tẻ (văn chương) +- có lang trắng ở mặt (ngựa) +!as bald as an egg (as a coot, as a billiard ball) +- đầu trọc lông lốc bình vôi, đầu trọc như cái sọ dừa + +@baldachin / (baldaquin) / +* danh từ +- màn treo, trướng (trên bàn thờ) + +@baldaquin / (baldaquin) / +* danh từ +- màn treo, trướng (trên bàn thờ) + +@balderdash /'bɔ:ldədæʃ/ +* danh từ +- lời nói vô nghĩa không ra đầu vào đâu; lời nói bậy bạ nhảm nhí + +@baldicoot /'bɔ:ldku:t/ +* danh từ +- (động vật học) chim sâm cầm +- (âm nhạc) người hói đầu + +@balding /'bɔ:ldiɳ/ +* tính từ +- bắt đầu hói + +@baldly /'bɔ:ldli/ +* phó từ +- không màu mè, không che đậy +=to put it baldly; to speak baldly: nói không che đậy, nói thẳng ra, nói trắng ra +- nghèo nàn, khô khan, tẻ (văn chương) + +@baldness /'bɔ:ldnis/ +* danh từ +- tình trạng hói đầu; (y học) chứng rụng tóc +- tình trạng trọc lóc; tình trạng trơ trụi cây vối, đồi...) +- sự nghèo nàn, sự khô khan, sự tẻ (văn chương...) + +@baldric /'bɔ:ldrik/ +* danh từ +- dây gươm chéo qua vai + +@bald cypress /'bɔ:ld'saipris/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bụt mọc + +@bald-coot /'bɔ:ldku:t/ +* danh từ +- (động vật học) chim sâm cầm +- (âm nhạc) người hói đầu + +@bald-head /'bɔ:ldhəd/ +-pate) +/'bɔ:ldpeit/ +* danh từ +- người hói đầu + +@bald-headed /'bɔ:ld'hedid/ +* tính từ +- hói đầu +- có vết lang trắng ở mặt (ngựa...) +!to go bald-headed into (for) something +- nhắm mắt làm liều việc gì + +@bald-pate /'bɔ:ldhəd/ +-pate) +/'bɔ:ldpeit/ +* danh từ +- người hói đầu + +@bale /beil/ +* danh từ +- kiện (hàng...) +=a bale of cotton: kiện bông +* ngoại động từ +- đóng thành kiện +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tai hoạ, thảm hoạ +- nỗi đau buồn, nỗi thống khổ, nỗi đau đớn +* động từ +- (như) bail + +@baleen /bə'li:n/ +* danh từ +- tấm sừng hàm (ở cá voi) + +@baleful /'beilful/ +* tính từ +- (thơ ca) tai hoạ, xấu, rủi, không may, gở +- ác +=a baleful look: cái nhìn ác + +@bale-fire /'beil,faiə/ +* danh từ +- lửa hiệu +- đám lửa lớn đốt giữa trời (lửa trại, liên hoan...) +- giàn lửa hoả táng + +@balk / (baulk) / +* danh từ +- vật chướng ngại; sự cản trở +- dải đất chừa ra không cày +- xà nhà +!to make a balk of good ground +- bỏ lỡ mất, cơ hội tốt +* ngoại động từ +- làm thất bại, làm hỏng; ngăn trở +=to balk someone's plans: làm hỏng kế hoạch của ai +- bỏ lỡ, bỏ qua (cơ hội, dịp may...) +- sao lãng, lẩn tránh (công việc, vấn đề...) +- chê, không chịu ăn (một thứ đồ ăn) +- làm cho nản chí +- làm cho giật mình +* nội động từ +- dở chứng bất kham, dở chứng không chịu đi (ngựa) +- chùn lại, lùi lại, do dự +=to balk at a dificult: chùn bước trước khó khăn; +=to balk at the work: ngần ngại trước công việc + +@ball /bɔ:l/ +* danh từ +- buổi khiêu vũ +=to give a ball: mở một buổi khiêu vũ +=to open the ball: khai mạc buổi khiêu vũ; (nghĩa bóng) bắt đầu công việc +* danh từ +- quả cầu, hình cầu +- quả bóng, quả ban +- đạn +- cuộn, búi (len, chỉ...) +- viên (thuốc thú y...) +- (kỹ thuật) chuyện nhăng nhít, chuyện nhảm nhí; chuyện vô lý +!ball and chain +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hình phạt xích hòn sắt vào chân (tù khổ sai) +!ball to fortune +- số phận, vận số, những trò trớ trêu của thần số mệnh +- người bảy nổi ba chìm, người, long đong trong cuộc đời +!the ball of the eye +- cầu mắt, nhãn cầu +!the ball of the knee +- xương bánh chè +!the ball is with you +- đến lượt anh, đến phiên anh +!to carry the ball +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hoạt động tích cực +!to catch (take) the ball before the bound +- không đợi lúc thuận lợi; nhanh nhẩu đoảng +!get on the ba;; +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhanh lên, mau lên +!to have the ball at one's feet +- gặp cơ hội tốt, gặp thời cơ +!to keep the ball rolling; to keep up the ball +- góp phần làm cho (câu chuyện) không bị gián đoạn +- tiếp tục làm (việc gì) không dừng lại +!to make a ball of something +- phá rối, làm hỏng việc gì +!on the ball +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, tinh nhanh +!to strike the ball under the line +- thất bại, hỏng ăn, không đạt mục đích +* động từ +- cuộn lại (len, chỉ...) +- đóng thành cục tròn; đóng thành khối cầu +=that horse is not lame but balled: con ngựa này không què nhưng bị đất sét (tuyết...) đóng cục ở chân không chạy được +!to ball up +- bối rối, lúng túng + +@ballad /'bæləd/ +* danh từ +- khúc balat, bài ca balat + +@ballade /bæ'lɑ:d/ +* danh từ +- thơ balat + +@ballad-monger /'bæləd,mʌɳgə/ +* danh từ +- người soạn khúc balat +- người bán bài ca balat +- người đặt vè + +@ballast /'bæləst/ +* danh từ +- bì, đồ dằn (vật nặng để giữ cho tàu, thuyền thăng bằng khi không có hàng) +=ship in ballast: tàu chỉ có bì, tàu không chở hàng +- đá balat +- sự chín chắn, sự chắc chắn, sự dày dạn +=to have no ballast: không chắc chắn, không chín chắn +=to lose one's ballast: mất bình tĩnh +* ngoại động từ +- bỏ bì (xuống tàu cho thăng bằng khi không có hàng) +- rải đá balat + +@ballerina /,bælə'ri:nə/ +* danh từ +- nữ diễn viên ba lê, nữ diễn viên kịch múa + +@ballet /'bælei/ +* danh từ +- ba lê, kịch múa + +@ballet-dancer /'bæli,dɑ:nsə/ +* danh từ +- diễn viên ba lê, diễn viên kịch múa + +@ballistic /bə'listik/ +* tính từ +- (quân sự) (thuộc) đạn đạo học, (thuộc) khoa đường đạn + +@ballistician /,bælis'tiʃən/ +* danh từ +- (quân sự) chuyên gia đường đạn + +@ballistics /bə'listiks/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (quân sự) đạn đạo học, khoa đường đạn + +@ballistic missile /bə'listik'misail/ +* danh từ +- (quân sự) tên lừa đảo theo đường đạn + +@balloon /bə'lu:n/ +* danh từ +- khí cầu, quả bóng +=captive (barrage) balloon: khí cầu có dây buộc xuống đất +=observation balloon: khí cầu quan trắc +=pilot balloon: khí cầu xem chiều gió +=meteorological balloon: bóng khí tượng +- (hoá học) bình cầu +- (kiến trúc) quả cầu (trên đầu cột) ô ghi lời (ở một bức tranh khôi hài) +* nội động từ +- lên bằng khí cầu +- phồng ra, phình ra, căng lên (như quả bóng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tăng giá, lên giá + +@ballooner /bə'lu:nə/ +* danh từ +- người cưỡi khí cầu + +@balloonist /bə'lu:nə/ +* danh từ +- người cưỡi khí cầu + +@balloon barrage /bə'lu:n'bærɑ:ʤ/ +* danh từ +- hàng rào bóng phòng không + +@balloon tire /bə'lun'taiə/ +* danh từ +- lớp ba lông (ôtô...) + +@balloon vine /bə'lu:nvain/ +* danh từ +- (thực vật học) dây tấm phông + +@ballot /'bælət/ +* danh từ +- lá phiếu +- sự bỏ phiếu kín +- tổng số phiếu (bỏ vào thùng) +- sự rút thăm, sự bắt thăm (nghị viện) +!to elect (vote) by ballot +- bầu bằng phiếu kín +!to take a ballot +- quyết định bằng cách bỏ phiếu +* nội động từ +- bỏ phiếu +- rút thăm, bắt thăm (nghị viện) + +@ballot-box /'bælətbɔks/ +* danh từ +- hòm phiếu + +@ballot-paper /'bælət,peipə/ +* danh từ +- phiếu bầu, lá phiếu, lá thăm + +@bally /'bæli/ +* tính từ & phó từ +- (từ lóng) khỉ gió, chết tiệt (diễn tả sự bực mình hoặc thích thú) +=take the bally god away!: mang ngay cái con khỉ gió này đi! +=whose bally fault is that?: ai mắc cái lỗi khỉ này? +=to be too bally tired: mệt đến chết được + +@ballyhoo /'bælihu:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự quảng cáo rùm beng; sự làm rùm beng + +@ballyrag /'bæliræg/ +* động từ +- (từ lóng) chơi xỏ; đùa xỏ (ai), chơi khăm (ai) + +@ball-bearing /'bɔ:l'beəriɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ổ bi + +@ball-cartridge /'bɔ:l'kɑ:tridʤ/ +* danh từ +- (quân sự) vỏ đạn + +@ball-point pen /'bɔ:lpɔint'pen/ +* danh từ +- bút bi + +@ball-proof /'bɔ:lpru:f/ +* tính từ +- đạn bắn không thủng + +@ball-room /'bɔ:lrum/ +* danh từ +- phòng khiêu vũ, phòng nhảy + +@balm /bɑ:m/ +* danh từ +- nhựa thơm, bôm +- cây chi nhựa thơm +- dầu thơm, dầu cù là +- hương thơm +- niềm an ủi +- tác động làm dịu, tác dụng làm khỏi (vết thương, bệnh...) + +@balmily /'bɑ:mi/ +* phó từ +- thơm, thơm ngát +- dịu, êm dịu + +@balminess /'bɑ:minis/ +* danh từ +- sự thơm, sự thơm ngát +- tính chất dịu, tính chất êm dịu + +@balmy /'bɑ:mi/ +* tính từ +- thơm, thơm ngát +- dịu, êm dịu (không khí, gió nhẹ) +- làm dịu, làm khỏi (vết thương, bệnh...) +- (từ lóng) gàn dở, điên rồ + +@balm-cricket /'bɑ:m,krikit/ +* danh từ +- (động vật học) con ve sầu + +@balneology /,bælni'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa tẩm ngâm, thuỷ lý học + +@balsam /'bɔ:lsəm/ +* danh từ +- nhựa, thơm, bôm +- cây cho nhựa thơm +- (thực vật học) cây bóng nước +- niềm an ủi +- vật làm dịu, vật có tác dụng làm khỏi (vết thương, bệnh...) + +@balsamic /bɔ:l'sæmik/ +* tính từ +- có chất nhựa thơm +- thơm, thơm ngát +- an ủi +- làm dịu + +@balsaminaceous /,bɔ:lsəmi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ bóng nước + +@baluster /'bæləstə/ +* danh từ +- lan can +- (số nhiều) hàng lan can + +@balustrade /,bæləs'treid/ +* danh từ +- hàng lan can, hàng chấn song bao lơn + +@bam /bæm/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự đánh lừa +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) bịp, lừa bịp, đánh lừa + +@bamboo /bæm'bu:/ +* danh từ +- cây tre + +@bamboozle /bæm'bu:zl/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) bịp, lừa bịp +=to bamboozle someone into doing something: lừa ai làm việc gì +=to bamboozle someone out of something: đánh lừa ai lấy cái gì + +@bamboozlement /bæm'bu:zlmənt/ +* danh từ +- (từ lóng) sự bịp, sự lừa bịp + +@bamboozler /bæm'bu:zlə/ +* danh từ +- (từ lóng) kẻ bịp, kẻ lừa bịp + +@ban /bæn/ +* động từ +- cấm, cấm chỉ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nguyền rủa + +@banal /bə'nɑ:l/ +* tính từ +- thường, tầm thường; sáo, vô vị +=a banal remark: một nhận xét sáo + +@banality /bə'næliti/ +* danh từ +- tính chất tầm thường; tính chất sáo, tính chất vô vị +- điều tầm thường; câu nói sáo + +@banana /bə'nɑ:nə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chuối +- quả chuối +=a hand of banana: một nải chuối +=a bunch of banana: một buồng chuối + +@banana oil /bə'nɑ:nə,ɔil/ +* danh từ +- dầu chuối + +@banana republic /bə'nɑ:nəri'pʌblik/ +* danh từ +- (có khi khinh) nước cộng hoà nhỏ bé (ở châu mỹ la-tinh) + +@band /bænd/ +* danh từ +- dải, băng, đai, nẹp +- dải đóng gáy sách +- (số nhiều) dải cổ áo (thầy tu, quan toà, viện sĩ hàn lâm...) +- (vật lý) dải băng +=frequency band: dải tần số +=short-waved band: rađiô băng sóng ngắn +* ngoại động từ +- buộc dải, buộc băng, đóng đai +- làm nẹp +- kẻ, vạch, gạch +* danh từ +- đoàn, toán, lũ, bọn, bầy +- dàn nhạc, ban nhạc +=string band: dàn nhạc đàn dây +!when the band begins to play +- khi mà tình hình trở nên nghiêm trọng +* ngoại động từ +- tụ họp thành đoàn, tụ họp thành toán, tụ họp thành bầy + +@bandage /'bændidʤ/ +* danh từ +- băng (để băng vết thương, bịt mắt...) +* ngoại động từ +- băng bó + +@bandana /bæn'dænə/ +* danh từ +- khăn rằn, khăn tay lớn in hoa sặc sỡ + +@bandanna /bæn'dænə/ +* danh từ +- khăn rằn, khăn tay lớn in hoa sặc sỡ + +@bandbox /'bændbɔks/ +* danh từ +- hộp bìa cứng +!to look as if one had just come out of a bandbox +- trông mới toanh + +@bandeau /'bændou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bandeaux +- dải buộc tóc (phụ nữ) +- dải lót mũ (mũ của phụ nữ, cho vừa đầu) + +@bandeaux /'bændou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bandeaux +- dải buộc tóc (phụ nữ) +- dải lót mũ (mũ của phụ nữ, cho vừa đầu) + +@banderol / (banderole) / +* danh từ +- băng biểu ngữ +- (hàng hải) cờ hiệu đuôi nheo (treo trên cột buồm) +- cờ treo ngọn thương (của hiệp sĩ) + +@banderole / (banderole) / +* danh từ +- băng biểu ngữ +- (hàng hải) cờ hiệu đuôi nheo (treo trên cột buồm) +- cờ treo ngọn thương (của hiệp sĩ) + +@bandicoot /'bændiku:t/ +* danh từ +- (động vật học) chuột gộc (ân-độ) +- chuột túi + +@bandit /'bændit/ +* danh từ, số nhiều bandits +/'bændits/, banditti +/bæn'diti:/ +- kẻ cướp + +@banditry /'bænditri/ +* danh từ +- nghề ăn cướp, trò ăn cướp + +@banditti /'bændit/ +* danh từ, số nhiều bandits +/'bændits/, banditti +/bæn'diti:/ +- kẻ cướp + +@bandmaster /'bænd,mɑ:stə/ +* danh từ +- nhạc trưởng, người chỉ huy dàn nhạc + +@bandog /'bændɔg/ +* danh từ +- chó bị xích +- giống chó lớn tai cụp + +@bandoleer /,bændə'liə/ +* danh từ +- đeo súng (có ổ gài đạn) + +@bandolier /,bændə'liə/ +* danh từ +- đeo súng (có ổ gài đạn) + +@bandoline /'bændəli:n/ +* danh từ +- gôm chải tóc; gôm chải râu mép + +@bandsman /'bændzmən/ +* danh từ +- nhạc sĩ dàn nhạc + +@bandstand /'bændstænd/ +* danh từ +- bục dàn nhạc + +@bandy /'bændi/ +* ngoại động từ +- ném đi vứt lại, trao đổi qua lại (quả bóng, câu chuyện...) +=to bandy words with someone: điều qua tiếng lại với ai +- bàn tán +=to have one's name bandied about: là đầu đề bàn tán, trở thành đầu đề bàn tán +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bóng gậy cong (khúc côn cầu) trên băng +- gậy chơi bóng gậy cong (khúc côn cầu) +* tính từ +- vòng kiềng (chân) + +@bandy-legged /'bændilegd/ +* tính từ +- có chân vòng kiềng + +@band-wagon /'bænd,wægən/ +* danh từ +- xe chở dàn nhạc đi diễu hành +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phe có hy vọng thắng (trong cuộc tuyển cử) +=to be in (to climb on, to get into) the band-wagon: cậy cục đứng về phe có hy vọng thắng (trong cuộc tuyển cử) + +@bane /bein/ +* danh từ +- nguyên nhân suy sụp +- (thơ ca) sự suy sụp; tai ương +- (chỉ dùng trong từ ghép) bả; thuốc độc +=rat's bane: bả chuột + +@baneful /'beinful/ +* tính từ +- tai hại, xấu +=baneful influence: ảnh hưởng tai hại, ảnh hưởng xấu +- độc, độc hại, làm chết người + +@banefulness /'beinfulnis/ +* danh từ +- tính chất tai hại, tính chất xấu +- tính chất độc, tính chất độc hại, tính chất làm chết người + +@bang /bæɳ/ +* danh từ +- tóc cắt ngang trán +* ngoại động từ +- cắt (tóc) ngang trán +* danh từ +- tiếng sập mạnh; tiếng nổ lớn +=to shut the door with a bang: sập cửa đánh rầm một cái +* ngoại động từ +- đánh mạnh, đập mạnh +=to bang one's first on the table: đập bàn thình thình +- nện đau, đánh, đấm +- (từ lóng) trôi hơn, vượt hơn +* nội động từ +- sập mạnh; nổ vang +=the gun banged: tiếng súng nổ vang +!to bang off +- bắn hết (đạn) +* phó từ +- thình lình; thẳng ngay vào; đánh rầm một cái; vang lên +=to go bang at somebody: thình lình lao vào ai +=the ball hit him bang in the eye: quả bóng tin trúng ngay vào mắt nó +=to go bang: nổ (súng) +* thán từ +- păng, păng!, bùm, bùm! + +@bangle /'bæɳgl/ +* danh từ +- vòng (đeo cổ tay, cổ chân) + +@bangled /'bæɳgld/ +* tính từ +- có đeo vòng (cổ tay, cổ chân) + +@bangy /'bæɳgi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) (như) bang-up + +@bang-tail /'bæɳteil/ +* danh từ +- ngựa cộc đuôi + +@bang-up /'bæɳ'ʌp/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cừ, chiến, lạ thường + +@banian / (banyan) / +* danh từ +- nhà buôn người ân +- áo ngủ, áo choàng ngoài (mặc ở buồng ngủ) +- (như) banian-tree + +@banian day /'bæniəndei/ +* danh từ +- (hàng hải) ngày ăn không có thịt + +@banian-hospital /'bæniən,hɔspitl/ +* danh từ +- nhà thương cho súc vật, bệnh viện thú y + +@banian-tree /'bæniəntri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đa + +@banish /'bæniʃ/ +* ngoại động từ +- đày đi, trục xuất +- xua đuổi +=to banish all cares: xua đuổi hết những nỗi lo âu + +@banishment /'bæniʃmənt/ +* danh từ +- sự đày, sự trục xuất +- sự xua đuổi + +@banister /'bænistə/ +* danh từ +- lan can +- ((thường) số nhiều) thành cầu thang + +@banjo /'bændʤou/ +* danh từ, số nhiều banjos, banjoes +- (âm nhạc) đàn banjô + +@banjoist /'bændʤouist/ +* danh từ +- người chơi đàn banjô + +@bank /bæɳk/ +* danh từ +- đê, gờ, ụ (đất, đá) +- bờ (sông, hồ, kênh, lạch, ruộng...) +- đống +=big banks of snow: những đống tuyết lớn +- bãi ngầm (ở đáy sông) +- sự nghiêng cánh (máy bay); sự nghiêng sang một bên (ôtô trong khi quành hay chạy vòng tròn) +- (ngành mỏ) bờ miệng giếng, bờ miệng hầm +* động từ +- đắp bờ (để ngăn) +=to bank up a river: đắp bờ ngăn sông +- chất đống, dồn thành đống +=the sand banks up: cát dồn lại thành đống +- nghiêng đi (ô tô, máy bay khi lái vòng) +* danh từ +- nhà ngân hàng +- (đánh bài) vốn (của) nhà cái +=to break the bank: đánh cho nhà cái hết vốn +* động từ +- gửi (tiền) vào ngân hàng; gửi tiền ở ngân hàng +=he banks one tenth of his salary every month: anh ta gửi 1 qoành 0 tiền lương hàng tháng vào ngân hàng +- đổi tiền +- làm cái (đánh bạc) +- làm chủ ngân hàng; làm nghề đổi tiền +!to bank on (upon) somebody +- trông nom vào ai, hy vọng vào ai, tin cậy vào ai +* danh từ +- chỗ ngồi (của người nô lệ chèo thuyền chiến) +- dãy mái chèo (thuyền chiến) +- (âm nhạc) bàn phím +- bàn thợ + +@bankable /'bæɳkəbl/ +* tính từ +- có thể gửi ở ngân hàng; có thể giao cho ngân hàng + +@banker /'bæɳkə/ +* danh từ +- chủ ngân hàng, giám đốc ngân hàng +- người có cổ phần ở ngân hàng +- nhà cái (đánh bạc) +- bài banke +!let me be your banker +- để tôi cho anh ấy vay số tiền anh cần +* danh từ +- thợ đấu, thợ làm đất +- ngựa (đua, săn) vượt rào +=a good banker: con ngựa vượt rào hay + +@banking /'bæɳkiɳ/ +* danh từ +- công việc ngân hàng + +@bankrupt /'bæɳkrəpt/ +* danh từ +- người vỡ nợ, người phá sản +- (thông tục) người mắc nợ không trả được +* tính từ +- vỡ nợ, phá sản +=to go bankrupt: bị vỡ nợ, phá sản +- thiếu, không có, mất hết +=to be morally bankrupt: không có đạo đức +=to be bankrupt of one's honour: bị mất hết danh dự +* ngoại động từ +- làm vỡ nợ, làm phá sản + +@bankruptcy /'bæɳkrəptsi/ +* danh từ +- sự vỡ nợ, sự phá sản +- sự mất hoàn toàn (danh sự, tiếng tăm...) + +@banksman /'bæɳksmən/ +* danh từ +- cai mỏ ở tầng lộ thiên + +@bank holiday /'bæɳk'hɔiədi/ +* danh từ +- ngày các ngân hàng nghỉ + +@bank-bill /'bæɳkbil/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giấy bạc + +@bank-book /'bæɳkbuk/ +* danh từ +- sổ ghi tiền gửi ngân hàng + +@bank-note /'bæɳknout/ +* danh từ +- giấy bạc + +@banner /'bænə/ +* danh từ +- ngọn cờ +=the banner of freedom: ngọn cờ tự do +=under the banner of lenin: dưới ngọc cờ của lênin +- biểu ngữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo +* định ngữ +- tốt; quan trọng; hạng nhất +=banner year: năm kỷ lục +!to carry the banner +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (mỉa mai) đi lang thang suốt đêm không có chỗ trú chân (những người thất nghiệp) +!to follow (join) the banner of... +- đi theo ngọn cờ của..., theo phe đảng của... +!to unfurl one's banner +- tuyên bố chương trình của mình; bày tỏ quan điểm của mình + +@banner headline /'bænə'hedlain/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đầu đề chữ lớn suốt mặt trang báo + +@banner-bearer /'bænə,beərə/ +* danh từ +- người cầm cờ; người đi đầu, người đi tiên phong; lá cờ đầu + +@banner-cry /'bænəkrai/ +* danh từ +- tiếng hô xung trận, tiếng hô xung phong + +@bannock /'b ænək/ +* danh từ +- (ê-cốt) bánh mì không men + +@banns /bænz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- sự công bố hôn nhân ở nhà thờ +!to call (ask, publish, put up) the banns; to have one's banns called +- thông báo hôn nhân ở nhà thờ + +@banquet /'bæɳkwit/ +* danh từ +- tiệc lớn +* ngoại động từ +- thết tiệc lớn +* nội động từ +- ăn tiệc, dự tiệc + +@banqueter /'bæɳkwitə/ +* danh từ +- người dự tiệc lớn + +@banquette /'bæɳ'ket/ +* danh từ +- (quân sự) chỗ đứng bắn (trong thành luỹ) +- ghế dài (trên xe ngựa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bờ đường + +@banshee /bæn'ʃi:/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) (ê-cốt) nữ thần báo tử + +@bantam /'bæntəm/ +* danh từ +- gà bantam +- (thông tục) người bé nhưng thích đánh nhau, người bé hạt tiêu +- võ sĩ hạng gà (quyền anh) + +@bantam-weight /'bæntəmweit/ +* tính từ +- hạng gà (quyền anh) +* danh từ +- võ sĩ hạng gà (quyền anh) + +@banter /'bæntə/ +* danh từ +- sự nói đùa, sự giễu cợt +- những nhân vật vui tính + +@banteringly /'bæntəriɳli/ +* phó từ +- đùa, giễu cợt + +@banting /'bæntiɳ/ +* danh từ +- (y học) phép chữa kiêng mỡ đường (để chữa bệnh béo phì) + +@bantling /'bæntliɳ/ +* danh từ +- đứa trẻ, đứa bé, trẻ con + +@banyan / (banyan) / +* danh từ +- nhà buôn người ân +- áo ngủ, áo choàng ngoài (mặc ở buồng ngủ) +- (như) banian-tree + +@banzai /bæn'zai/ +* thán từ muôn năm! + +@baobab /'beiəbæd/ +* danh từ +- (thực vật học) cây baobap + +@bap /bæp/ +* danh từ +- (ê-cốt) ổ bánh nhỏ + +@baptise / (baptise) / +* ngoại động từ +- (tôn giáo) rửa tội +- đặt tên (cho chiếc tàu...) + +@baptism /'bæptizm/ +* danh từ +- (tôn giáo) lễ rửa tội +- sự thử thách đầu tiên +=baptism of fire: lần chiến đấu đầu tiên, cuộc thử lửa đầu tiên (của một chiến sĩ) +=baptism of blood: sự chịu khổ hình, sự chịu khổ nhục; (quân sự) lần bị thương đầu tiên +- sự đặt tên (cho tàu, chuông nhà thờ...) + +@baptismal /bæp'tizmel/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) lễ rửa tội +- có tính chất thử thách đầu tiên +!baptismal name +- tên thánh + +@baptist /'bæptist/ +* danh từ +- (tôn giáo) người làm lễ rửa tội +- người theo giáo phái chỉ rửa tội người lớn (không làm lễ rửa tội cho trẻ sơ sinh) + +@baptistery / (baptistery) / +* danh từ +- (tôn giáo) nơi rửa tội (ở nhà thờ) + +@baptistry / (baptistery) / +* danh từ +- (tôn giáo) nơi rửa tội (ở nhà thờ) + +@baptize / (baptise) / +* ngoại động từ +- (tôn giáo) rửa tội +- đặt tên (cho chiếc tàu...) + +@bar /bɑ:/ +* danh từ +- barơ (đơn vị áp suất) +* danh từ +- thanh, thỏi +=a bar of chocolate: thanh sôcôla +=a bar of gold: thỏi vàng +- chấn song; then chắn (cửa) +- vật ngáng; cái ngáng đường (để thu thuế) +- cồn cát ngầm (ở cửa sông hay hải cảng) +- vạch ngang (ở trên huy chương) +- vạch đường kẻ +=there was a bar of red across the western sky: có một vạch sáng đỏ trên trời về phía tây +- (âm nhạc) gạch nhịp; nhịp +- (kỹ thuật) thanh, cần +- (thể dục,thể thao) xà +=bars: xà kép +- (pháp lý) sự kháng biện +- (pháp lý) vành móng ngựa, toà +=to be tried at [the]: bị xử tại toà +=the bar of public opinion: toà án dư luận +- (the bar) nghề luật sư +=to be called to the bar; to go to the bar: trở thành luật sư +=to read for the bar: học luật (để ra làm luật sư) +- quầy bán rượu +- sự trở ngại, sự cản trở (về tinh thần) +* ngoại động từ +- cài, then (cửa) +- chặn (đường...), ngăn cản +- vạch đường kẻ +- cấm, cấm chỉ +- (từ lóng) ghét, không ưa (một người, một thói quen) +- (pháp lý) kháng biện +!to bar in +- chặn (cửa) không cho ra +!to bar out +- chặn (cửa) không cho vào +* giới từ +- trừ, trừ ra +=bar unforesner uncumstances: trừ những trường hợp bất thường +=bar one: trừ một +=bar nome: không trừ một ai + +@barb /bɑ:b/ +* danh từ +- (động vật học) ngựa bác (nhập từ bác õi (7ʃ) ri) +- (động vật học) bồ câu bác (nhập từ bác õi (7ʃ) ri) +* danh từ +- ngạnh (lưỡi câu, tên) +- (sinh vật học) râu; gai +- (động vật học) tơ (lông chim) +- gai (dây thép gai) +- lời nói châm chọc, lời nói chua cay +- (số nhiều) mụn mọc dưới lưỡi (trâu, bò) +* ngoại động từ +- làm cho có ngạnh, làm cho có gai + +@barbarian /bɑ:'beəriən/ +* tính từ +- dã man, man rợ +- thô lỗ, không có văn hoá +* danh từ +- người dã man, người man rợ +- người thô lỗ + +@barbaric /bɑ:'bærik/ +* tính từ +- dã man, man rợ + +@barbarise /'bɑ:bəraiz/ +* ngoại động từ +- làm cho trở thành dã man (một dân tộc) +- làm hỏng, làm cho thành lai căng (một ngôn ngữ) +* nội động từ +- trở thành dã man +- trở thành lai căng (ngôn ngữ) + +@barbarism /'bɑ:bərizm/ +* danh từ +- tình trạng dã man, tình trạng man rợ +- hành động dã man, hành động man rợ, hành động thô lỗ; sự ngu dốt và thô lỗ; sự thiếu văn hoá +- sự nói pha tiếng nước ngoài, sự viết pha tiếng nước ngoài +- lời nói thô tục; lời văn thô tục +- (ngôn ngữ học) từ ngữ phản quy tắc + +@barbarity /bɑ:'bæriti/ +* danh từ +- tính chất dã man; hành động dã man +- sự thô tục, sự thô bỉ (văn, lời nói...) + +@barbarize /'bɑ:bəraiz/ +* ngoại động từ +- làm cho trở thành dã man (một dân tộc) +- làm hỏng, làm cho thành lai căng (một ngôn ngữ) +* nội động từ +- trở thành dã man +- trở thành lai căng (ngôn ngữ) + +@barbarous /'bɑ:bərəs/ +* tính từ +- dã man, man rợ +- hung ác, tàn bạo +- không phải là hy lạp, không phải là la tinh (tiếng nói) +- không phải là người hy lạp; ở ngoài đế quốc la mã; không phải là người theo đạo cơ đốc; ngoại quốc (dân tộc) + +@barbarously /'bɑ:bərəsli/ +* phó từ +- dã man, man rợ +- hung ác, tàn bạo + +@barbarousness /'bɑ:bərəsnis/ +* danh từ +- sự dã man, sự man rợ +- tính hung ác, sự tàn bạo + +@barbate /'bɑ:beit/ +* danh từ +- (sinh vật học) có râu; có gai + +@barbecue /'bɑ:bikju:/ +* danh từ +- lợn (bò, cừu) nướng (quay) cả con +- vỉ để nướng (quay) cả con (lợn bò, cừu...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc liên hoan ngoài trời có quay lợn, bò, cừu cả con +- sân phơi cà phê +* ngoại động từ +- nướng cả con, quay cả con (lợn bò, cừu...) + +@barbed /'bɑ:bd/ +* tính từ +- có ngạnh; có gai +=barbed wire: dây thép gai + +@barbel /'bɑ:bəl/ +* danh từ +- (động vật học) cá râu (loài cá to thuộc họ chép, ở châu âu) +- râu (cá) + +@barber /'bɑ:bə/ +* danh từ +- thợ cạo, thợ cắt tóc +!every barber knows that +- bàn dân thiên hạ ai mà chả biết chuyện đó +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cắt tóc; cạo râu cho, sửa râu cho (ai) + +@barberry /'bɑ:bəri/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây hoàng liên gai + +@barbery /'bɑ:bəri/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây hoàng liên gai + +@barbet /'bɑ:bit/ +* danh từ +- (động vật học) cu rốc (chim) + +@barbette /bɑ:'bet/ +* danh từ +- bệ pháo (trong pháo đài) +- lá chắn bệ pháo (trên tàu chiến) + +@barbican /'bɑ:bikən/ +* danh từ +- thành ngoài, luỹ ngoài (của một toà lâu đài, một thành phố...) +- tháp xây trên cống, tháp xây trên cầu + +@barbituric /,bɑ:bju:l/ +* tính từ +- (hoá học) bacbituric +=barbituric acid: axit bacbituric + +@barbule /'bɑ:bju:l/ +* danh từ +- tơ lông (chim) + +@barcarole / (barcarolle) / +* danh từ +- bài hát đò đưa (của những người chèo thuyền thành vơ-ni-dơ) +- (âm nhạc) khúc đò đưa + +@barcarolle / (barcarolle) / +* danh từ +- bài hát đò đưa (của những người chèo thuyền thành vơ-ni-dơ) +- (âm nhạc) khúc đò đưa + +@bard /bɑ:d/ +* danh từ +- (thơ ca) thi sĩ, nhà thơ +- ca sĩ chuyên hát những bài hát cổ +!the bard of avon +- xếch-xpia +* danh từ +- giáp (sắt cho) ngựa + +@bardolatry /bɑ:'dɔlətri/ +* danh từ +- sự tôn sùng xếch-xpia + +@bare /beə/ +* tính từ +- trần, trần truồng, trọc +=to have one's head bare: để đầu trần +=a bare hillside: sườn đồi trọc +=to lay bare: bóc trần +- trống không, rỗng, trơ trụi; (nghĩa bóng) nghèo nàn, xác xơ +=the house looks bare: ngôi nhà trông trống rỗng +=to be bare of money: rỗng túi, không một xu dính túi +- vừa đủ, tối thiểu +=to earn a bare living: kiếm vừa đủ sống +=bare possibility: khả năng tối thiểu +- (vật lý) không được cách điện, trần +![as] bare as the palm of one's hand +- hoàn toàn trơ trụi, hoàn toàn trống không +!to believe someone's bare word +!to believe a thing on someone's bare word +- ai nói gì tin nấy +!in one's bare skin +- trần như nhộng +* ngoại động từ +- làm trụi, lột, bóc trần, để lô +=to bare one's head: lột mũ ra, bỏ mũ ra +- thổ lộ, bóc lột +=to bare one's heart: thổ lộ tâm tình +- tuốt (gươm) ra khỏi vỏ + +@bareback /'beəbæk/ +* tính từ & phó từ +- không có yên (ngựa) +=to ride bareback: cưỡi ngựa không yên + +@barebacked /'beəbækt/ +* tính từ +- ở trần +* nội động từ +- không có yên (ngựa) + +@barefaced /'beəfeist/ +* tính từ +- mày râu nhẵn nhụi +- không che mặt nạ, không che mạng +- trơ tráo, mặt dạn mày dày + +@barefoot /'beə'futid/ +* tính từ & phó từ +- chân không +=to go (walk) barefoot: đi chân không + +@barefooted /'beə'futid/ +* tính từ +- chân không + +@barely /'beəli/ +* phó từ +- công khai, rõ ràng +- rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn +- vừa mới, vừa đủ +=to have barely enough time to catch the train: có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa + +@bareness /'beənis/ +* danh từ +- sự trần trụi, sự trần truồng, sự trơ trụi +- sự thiếu thốn, tình trạng nghèo xác nghèo xơ + +@baresark /'beəsɑ:k/ +* phó từ +- không có áo giáp + +@bare-headed /'beə'hedid/ +* tính từ +- đầu trần + +@barfly /'bɑ:flai/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người hay la cà ở các quán rượu + +@bargain /'bɑ:gin/ +* danh từ +- sự mặc cả, sự thoả thuận mua bán; giao kèo mua bán +=to make a bargain with somebody: mặc cả với ai +- món mua được, món hời, món bở, cơ hội tốt (buôn bán) +=that was a bargain indeed!: món ấy bở thật đấy! +=a good bargain: nón hời +=a bad bargain: món hớ +!to be off (with) one's bargain +- huỷ bỏ giao kèo mua bán, thất ước trong việc mua bán +!to bind a bargain +- (xem) bind +!to buy at a bargain +- mua được giá hời +!to close (conclude, strike, settle) a bargain +- ngả giá, thoả thuận, ký giao kèo mua bán +!to drive a hard bargain +- mặc cả, cò kè, bớt một thêm hai mãi +!into the bargain +- thêm vào đó, hơn nữa, vả lại +!wet (dutch) bargain +- cuộc thương lượng mua bán kết thúc bằng chầu rượu mừng +* động từ +- mặc cả, thương lượng, mua bán +=to bargain with somebody for something: thương lượng (mặc cả) với ai để mua bán cái gì +!to bargain away +- bán giá hạ, bán lỗ +!to bargain for +- mong đợi, chờ đón; tính trước +=that's more than i bargained: điều đó thật quá với sự mong đợi của tôi + +bargain-sale /'bɑ:ginseil/ +* danh từ +- sự bán hạ giá + +@bargainer /'bɑ:ginə/ +* danh từ +- người mặc cả + +@barge /bɑ:dʤ/ +* danh từ +- sà lan +- xuồng lớn của ban chỉ huy (trên tàu chiến) +- thuyền rỗng +- thuyền mui +* nội động từ +- barge in xâm nhập, đột nhập +- barge into (against) xô phải, va phải +* ngoại động từ +- chở bằng thuyền + +@bargee /bɑ:'dʤi:/ +* danh từ +- người coi sà lan +- người thô lỗ, người lỗ mãng +!lucky bargee +- (xem) lucky +!to swear like a bargee +- chửi rủa xoen xoét, chửi rủa tục tằn + +@bargeman /bɑ:'dʤi:/ +* danh từ +- người coi sà lan +- người thô lỗ, người lỗ mãng +!lucky bargee +- (xem) lucky +!to swear like a bargee +- chửi rủa xoen xoét, chửi rủa tục tằn + +@barge-pole /'bɑ:dʤpoul/ +* danh từ +- con sào (để đẩy thuyền) +!not fit to be touched with a barge-pole +- đến nỗi không ai dám đụng vào (vì bẩn, đáng tởm...) + +@barie /'bɑ:ri/ +* danh từ +- thanh, thỏi + +@barite /'bɑ:rait/ +* danh từ +- (hoá học) barit + +@baritone /'bæritoun/ +* danh từ +- (âm nhạc) giọng nam trung +- kèn baritôn; đàn baritôn + +@barium /'beəriəm/ +* danh từ +- (hoá học) bari + +@bark /bɑ:k/ +* danh từ +- tiếng sủa +- tiếng quát tháo +- tiếng súng nổ +- (từ lóng) tiếng ho +!his bark is worse than his bite +- hắn chỉ quát tháo thế thôi, thực ra tâm địa không có gì +* động từ +- sủa +=to bark at the moon: sủa trăng +- quát tháo +- (từ lóng) ho +!to bark up the wrong tree +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhầm, nhầm lẫn; theo con đường lầm; tố cáo sai +* danh từ +- vỏ cây +- vỏ (cây để) thuộc da +- (từ lóng) da +- (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ canh ki na ((cũng) peruvian bark, jesuits' bark); quinin +!to come (go) between the bark and the tree +- dính vào câu chuyện gia đình nhà người ta, can thiệp vào chuyện riêng của vợ chồng người ta +!a man with the bark on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người thô lỗ, vụng về +!to take the bark off something +- làm giảm giá trị của cái gì; làm giảm vẻ đẹp của cái gì +* ngoại động từ +- lột vỏ, bóc vỏ (cây) +- (âm nhạc) làm sầy da, làm tuột da +- thuộc (da) bằng vỏ cây +- phủ một lớp vỏ cứng +* danh từ +- thuyền ba buồm +- (thơ ca) thuyền + +@barkeeper /'bɑ:,ki:pə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chủ quán rượu + +@barker /'bɑ:kə/ +* danh từ +- chó sủa +- người hay quát tháo; người vừa đánh vừa hò hét +- người rao hàng (ở cửa hiệu, nơi bán đấu giá) +- (từ lóng) súng lục; súng đại bác, pháo + +@barkery /'bɑ:kəri/ +* danh từ +- nhà máy thuộc da + +@barking /'bɑ:kiɳ/ +* danh từ +- tiếng sủa +* tính từ +- sủa + +@barking iron /'bɑ:kiɳ'aiən/ +* danh từ +- (từ lóng) súng lục + +@barky /'bɑ:ki/ +* tính từ +- có vỏ +- giống vỏ cây + +@barley /'bɑ:li/ +* danh từ +- lúa mạch + +@barleycorn /'bɑ:likɔ:n/ +* danh từ +- hạt lúa mạch +!john barleycorn +- rượu lúa mạch (nhân cách hoá) + +@barley-broth /'bɑ:li,brɔθ/ +* danh từ +- rượu bia nặng + +@barley-sugar /'bɑ:li'ʃugə/ +* danh từ +- đường lúa mạch; kẹo mạch lúa + +@barley-water /'bɑ:li,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước lúa mạch (cho người lớn) + +@barlow /'bɑ:lou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dao nhíp lớn một lưỡi ((cũng) barlow knife) + +@barm /bɑ:m/ +* danh từ +- men (rượu) + +@barmaid /'bɑ:meid/ +* danh từ +- cô gái phục vụ ở quán rượu + +@barman /'bɑ:mən/ +* danh từ +- người phục vụ ở quán rượu + +@barmy /'bɑ:mi/ +* tính từ +- có men, lên men +- (từ lóng) hơi điên, gàn, dở người +!barmy on the crumpet +- (xem) crumpet + +@barn /bɑ:n/ +* danh từ +- kho thóc +- ngôi nhà thô sơ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuồng trâu bò, chuồng ngựa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nơi để xe điện + +@barnacle /'bɑ:nəkl/ +* danh từ +- (như) barnacle_goose +- (động vật học) động vật chân tơ +- người bám dai như đỉa +* danh từ +- cái kẹp mũi ngựa (dùng khi bịt móng) +- (số nhiều) (từ lóng) kính (đeo mắt), mục kỉnh + +@barnacle goose /'bɑ:nəklgu:s/ +* danh từ +- (động vật học) ngỗng trời branta + +@barnyard /'bɑ:n'jɑ:d/ +* danh từ +- sân nuôi gà vịt ở quanh nhà kho + +@barn-door /'bɑ:n'dɔ:/ +* danh từ +- cửa nhà kho +- (nghĩa bóng) mục tiêu to lù lù (không thể nắn trượt được) +!as big as a barn-door +- to như cửa nhà kho +!not able yo hit a barn-door +- bắn tồi +* tính từ +- barn fowl chim nuôi quanh nhà kho + +@barn-owl /'bɑ:naul/ +* danh từ +- (động vật học) chim lợn + +@barn-storm /'bɑ:nstɔ:m/ +* nội động từ +- đi biểu diễn lang thang +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi nói chuyện; đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông thôn) + +@barn-stormer /'bɑ:n,stɔ:mə/ +* danh từ +- diễn viên xoàng; nghệ sĩ lang thang +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi nói chuyện; người đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông thôn) + +@barn-storming /'bɑ:n,stɔ:miɳ/ +* danh từ +- sự đi biểu diễn lang thang +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đi nói chuyện; sự đi vận động chính trị (ở các tỉnh nhỏ, ở nông thôn) + +@barogram /'bærɔgræm/ +* danh từ +- (vật lý) biểu đồ khí áp + +@barograph /'bærougrɑ:f/ +* danh từ +- (vật lý) máy ghi khí áp + +@barometer /bə'rɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) phong vũ biểu, cái đo khí áp + +@barometric /,bærə'merik/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) khí áp + +@barometrical /,bærə'merik/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) khí áp + +@baron /bætən/ +* danh từ +- nam tước +- (nghĩa bóng) nhà đại tư bản; vua (một ngành kinh doanh) +!baron of beef +- thịt bò thăn + +@baronage /'bærənidʤ/ +* danh từ +- hàng nam tước +- tước nam + +@baroness /'bærənis/ +* danh từ +- nam tước phu nhân +- nữ nam tước + +@baronet /'bærənit/ +* danh từ +- tòng nam tước +* ngoại động từ +- phong tòng nam tước + +@baronetcy /'bærənitsi/ +* danh từ +- tước tòng nam + +@baronial /bə'rounjəl/ +* tính từ +- (thuộc) nam tước + +@barony /'bærəni/ +* danh từ +- lãnh địa của nam tước +- tước nam + +@baroque /bə'rouk/ +* tính từ +- kỳ dị, lố bịch +- (nghệ thuật) barôc; hoa mỹ kỳ cục +* danh từ +- (nghệ thuật) xu hướng nghệ thuật barôc + +@baroscope /'bærəskoup/ +* danh từ +- (vật lý) cái nghiệm áp + +@barouche /bə'ru:ʃ/ +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh + +@barque /bɑ:k/ +* danh từ +- thuyền ba buồm +- (thơ ca) thuyền + +@barrack /'bærək/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) trại lính, doanh trại +- nơi ở tập trung đông người +- nhà kho xấu xí +* ngoại động từ +- (quân sự) để ở trong trại, cho ở trong trại +- (thơ ca) thổi còi, huýt sáo, la ó (chê một đấu thủ) + +@barracoon /,bærə'ku:n/ +* danh từ +- trại nhốt nô lệ, trại giam tù khổ sai + +@barracuda /,bærə'ku:də/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhồng + +@barrage /'bærɑ:ʤ/ +* danh từ +- đập nước +- vật chướng ngại +- (quân sự) sự bắn chặn, sự bắn yểm hộ; hàng rào (phòng ngự) +=anti-aircraft barrage: hàng rào súng cao xạ +=balloon barrage: hàng rào bóng phòng không +=box barrage: hàng rào pháo ba phía +=creeping barrage: hàng rào pháo di động + +@barrator /'bærətə/ +* danh từ +- người hay gây sự, người hay sinh sự, người hay kiện cáo lôi thôi +- (hàng hải) thuyền trưởng chủ tâm gây thiệt hại cho chủ tàu + +@barratry /'bærətri/ +* danh từ +- tính hay gây sự, tính hay sinh sự, tính hay kiện cáo lôi thôi +- (hàng hải) sự chủ tâm (của thuyền trưởng) gây thiệt hại cho chủ tàu + +@barred /'bærəl/ +* tính từ +- có vạch kẻ dọc +=a barred cardboard: bìa có vạch kẻ dọc +- bị cồn cát chắn nghẽn + +@barrel /'bærəl/ +* danh từ +- thùng tròn, thùng rượu +- (một) thùng (lượng chứa trong thùng) +- thùng (đơn vị đo dung tích, chừng 150 lít) +- nòng (súng); ruột (ngựa, trâu, bò); ống (lông chim) +- (giải phẫu) khoang màng nhĩ (ở tai) +- (kỹ thuật) cái trống; tang +!to have somebody a barrel +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đẩy ai vào hoàn cảnh khó khăn +!to sit on a barrel of gumpowder +- ngồi trên thùng thuốc nổ, ngồi trên núi lửa (bóng) +* ngoại động từ +- đổ vào thùng, đóng thùng + +@barrelled /'bærəld/ +-shaped) +/'bærəlʃeipt/ +* tính từ +- hình thùng + +@barrel-head /'bærəlhəd/ +* danh từ +- mặt thùng, đáy thùng + +@barrel-house /'bærəlhaus/ +-shop) +/'bærəlʃɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán rượu + +@barrel-organ /'bærəl,ɔ:gən/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn thùng + +@barrel-roll /'bærəlroul/ +* danh từ +- (hàng không) động tác lộn mình (theo trục dọc) + +@barrel-shaped /'bærəld/ +-shaped) +/'bærəlʃeipt/ +* tính từ +- hình thùng + +@barrel-shop /'bærəlhaus/ +-shop) +/'bærəlʃɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán rượu + +@barren /'bærən/ +* tính từ +- cằn cỗi (đất) +- không có quả (cây); hiếm hoi, không sinh đẻ (đàn bà) +- không đem lại kết quả +=barren efforts: những cố gắng không đem lại kết quả, những cố gắng vô ích +- khô khan (văn) +* danh từ +- dải đất cằn cỗi, cánh đồng hoang + +@barrenness /'bærənnis/ +* danh từ +- sự cằn cỗi +- sự không sinh đẻ +- sự khô khan ((văn học)) + +@barricade /,bæri'keid/ +* danh từ +- vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ) + +@barrier /bæriə/ +* ngoại động từ +- đặt vật chướng ngại (để chặn, phòng thủ) +* ngoại động từ +- chắn ngang +!to barrier in +- chắn lại không cho ra +!to barrier out +- chắn không cho ra + +@barring /'bɑ:riɳ/ +* giới từ +- trừ, trừ ra + +@barring-out /'bɑ:riɳ'aut/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường) sự phản kháng chặn cửa (không cho thầy giáo vào) + +@barrister /'bæristə/ +* danh từ +- luật sư + +@barristers-at-law /'bæristərət'lɔ:/ +* danh từ, số nhiều barristers-at-law +/'bæristəzet'lɔ:/ +- (như) barrister + +@barrister-at-law /'bæristərət'lɔ:/ +* danh từ, số nhiều barristers-at-law +/'bæristəzet'lɔ:/ +- (như) barrister + +@barroom /'bɑ:rum/ +* danh từ +- xe cút kít ((cũng) wheel barroom) +- cáng ((cũng) hand barroom) +- xe ba gác ((cũng) coster's barroom) + +@barrow /'bærou/ +* danh từ +- gò, đống (chỉ dùng với tên địa điểm) +- nấm mồ +* danh từ +- (tiếng địa phương) lợn thiến + +@bartender /'bɑ:,tendə/ +* danh từ +- người phục vụ ở quầy rượu + +@barter /'bɑ:tə/ +* danh từ +- sự đổi chác +* động từ +- (có khi : away) đổi; đổi chác +=to barter one thing for another: đổi vật này lấy vật kia +- (: away) tống đi (bằng cách bán thiệt, đổi thiệt) + +@bartizan /'bɑ:tizæm/ +* danh từ +- chòi canh có lỗ châu mai + +@baryta /bə'raitə/ +* danh từ +- (hoá học) barit + +@basal /'beisl/ +* tính từ +- cơ bản, cơ sở + +@basalt /'bæsɔ:lt/ +* danh từ +- (khoáng chất) bazan + +@basaltic /bə'sɔ:ltik/ +* tính từ +- (thuộc) bazan + +@basan / (bazan) / +* danh từ +- da cừu thuộc bằng vỏ cây + +@bascule /'bæskju:l/ +* danh từ +- máy nâng (cầu cất) + +@bascule-bridge /'bæskju:l'bridʤ/ +* danh từ +- cầu cất + +@base /beis/ +* danh từ +- cơ sở, nền, nền tảng, nền móng +- đáy, chấn đế +- căn cứ +=air base: căn cứ không quân +=military base: căn cứ quân sự +=base of operation: căn cứ tác chiến +- (toán học) đường đáy, mặt đáy +=base of a triangle: đáy tam giác +- (toán học) cơ số +=base of logarithm: cơ số của loga +- (ngôn ngữ học) gốc từ +- (hoá học) bazơ +!to be off one's base +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) mất trí +!to get to first base +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khởi công, bắt đầu làm (việc gì) +* ngoại động từ +- đặt tên, đặt cơ sở (cái gì) trên +- dựa vào, căn cứ vào +=to base oneself on facts: dựa vào thực tế +* tính từ +- hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ +- thường, không quý (kim loại) +=base metals: kim loại thường +- giả (tiền) +=base coin: đồng tiền giả + +@baseball /'beisbɔ:l/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bóng chày + +@baseballer /'beis,bɔ:lə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu thủ bóng chày + +@baseborn /'beisbɔ:n/ +* tính từ +- xuất thân tầm thường, xuất thân tầng lớp dưới +- đẻ hoang (trẻ) +- đê tiện + +@baseless /'beislis/ +* tính từ +- không có cơ sở, không có căn cứ + +@basely /'beisli/ +* phó từ +- hèn hạ, đê tiện; khúm núm, quỵ luỵ + +@basement /'beismənt/ +* danh từ +- nền móng, móng (của một bức tường...) +- tầng hầm + +@baseness /'beisnis/ +* danh từ +- tính hèn hạ, tính đê tiện; tính khúm núm, tính quỵ luỵ +- tính chất thường, tính chất không quý (kim loại) +- tính chất giả (tiền) + +@bases /'beisis/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bases +/'beisi:z/ +- nền tảng, cơ sở +- căn cứ (quân sự) + +@base frequency /'beis'fri:kwənsi/ +* danh từ +- (vật lý) tần số cơ bản + +@base-minded /'beis'maindid/ +* tính từ +- có tâm địa ti tiện + +@base-spirited /'beis'spiritid/ +* tính từ +- hèn nhát + +@bash /bæʃ/ +* danh từ +- cú đánh mạnh +!to have a bash at it +- (từ lóng) thử làm việc đó, gắng làm việc đó +* ngoại động từ +- đánh mạnh, va mạnh, đập mạnh +=to bash in the lid of a box: đập mạnh nắp hộp xuống +=to bash one's head against something: đập đầu vào cái gì + +@bashaw /'pɑ:ʃə/ +* danh từ +- pasa, tổng trấn (thổ nhĩ kỳ) + +@bashful /'bæʃful/ +* tính từ +- rụt rè, bẽn lẽn, e lệ + +@bashfulness /'bæʃfulnis/ +* danh từ +- sự rụt rè, sự bẽn lẽn, sự e lệ + +@basic /'beisik/ +* tính từ +- cơ bản, cơ sở +=basic principle: những nguyên tắc cơ bản +=basic frequency: tần số cơ sở +- (hoá học) (thuộc) bazơ + +@basically /'beisikəli/ +* phó từ +- cơ bản, về cơ bản + +@basicity /bei'sisiti/ +* danh từ +- (hoá học) tính bazơ; độ bazơ + +@basic english /'beisikəli/ +* danh từ +- (viết tắt) của british american scientific international commercial +- tiếng anh cơ sở (khoảng 850 từ) + +@basidia /bə'sidiəm/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều basidia +/bə'sidiə/ +- (thực vật học) đảm của nấm + +@basidiomycetes /bə,sidioumai'si:ti:z/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (thực vật học) nấm đảm + +@basidium /bə'sidiəm/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều basidia +/bə'sidiə/ +- (thực vật học) đảm của nấm + +@basil /'bæzi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây húng quế, cây rau é ((cũng) sweet basil) +* danh từ +- (như) basan + +@basilar /'bæsilə/ +* tính từ +- ở đáy, ở nền +=basilar vein: (giải phẫu) tĩnh mạch nền +- cơ sở + +@basilary /'bæsilə/ +* tính từ +- ở đáy, ở nền +=basilar vein: (giải phẫu) tĩnh mạch nền +- cơ sở + +@basilic /bə'silik/ +* tính từ +- (giải phẫu) basilic vein tĩnh mạch nền trong cánh tay + +@basilica /bə'zilikə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) la-mã hoàng cung +- (từ cổ,nghĩa cổ) la-mã pháp đình +- nhà thờ xây sâu với hai dãy cột + +@basilisk /'bæzilisk/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) rắn thần +- (động vật học) giông túi (loài giông có túi khí ở đầu) + +@basin /'beisn/ +* danh từ +- cái chậu +- chỗ trũng lòng chảo +- (địa lý,địa chất) lưu vực, bể, bồn +=river basin: lưu vực sộng +=coal basin: bể than +- vũng, vịnh nhỏ + +@basis /'beisis/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bases +/'beisi:z/ +- nền tảng, cơ sở +- căn cứ (quân sự) + +@bask /bɑ:sk/ +* nội động từ +- phơi nắng, tắm nắng +=to bask in the warm sunlight: phơi mình trong nắng ấm +- sưởi, hơ (trước ngọc lửa, lò sưởi) + +@basket /'bɑ:skit/ +* danh từ +- cái rổ, cái giỏ, cái thúng +=fish basket: giỏ đựng cá +=a basket of eggs: một rổ trứng +- tay cầm của roi song; roi song; roi mây +- (định ngữ) hình rổ, hình giỏ +- (định ngữ) bằng song, bằng mây +!like a basket of chips +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) rất có duyên, rất dễ thương +!the pick of the basket +- những phần tử ưu tú; cái chọn lọc nhất, cái ngon nhất, cái ngon lành nhất +* ngoại động từ +- bỏ vào rổ, bỏ vào giỏ, bỏ vào thùng + +@basketful /'bɑ:skitful/ +* danh từ +- rổ (đầy), giỏ (đầy), thùng (đầy) + +@basketry /'bɑ:skitri/ +-work) +/'bɑ:skitwə:k/ +* danh từ +- nghề đan rổ rá +- rổ rá + +@basket case /'bɑ:skitkeis/ +* danh từ +- bệnh nhân bị cưa cụt tất cả chân tay + +@basket dinner /'bɑ:skit'dinə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bữa ăn trong cuộc đi chơi cắm trại ngoài trời + +@basket lunch /'bɑ:skit'dinə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bữa ăn trong cuộc đi chơi cắm trại ngoài trời + +@basket picnic /'bɑ:skit'piknik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc đi chơi cắm trại ngoài trời + +@basket-ball /'bɑ:skitbɔ:l/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bóng rổ + +@basket-maker /'bɑ:skit,meikə/ +* danh từ +- người đan rổ rá + +@basket-work /'bɑ:skitri/ +-work) +/'bɑ:skitwə:k/ +* danh từ +- nghề đan rổ rá +- rổ rá + +@bass /bæs / +* danh từ số nhiều, (thường) không đổi +- (động vật học) cá pecca +* danh từ +- (thực vật học) sợi vỏ cây đoạn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) bass-wood[beis] +* danh từ +- (âm nhạc) giọng nam trầm +- người hát giọng nam trầm; người có giọng trầm +- kèn bát +* tính từ +- (âm nhạc) trầm, nam trầm (giọng) + +@basset /'bæsit/ +* danh từ +- chó baxet (một giống chó lùn) +* danh từ +- bài baxet +* danh từ +- (địa lý,địa chất) vỉa trồi lên +* nội động từ +- (địa lý,địa chất) trồi lên (vỉa) + +@bassinet / (bassinette) / +* danh từ +- nôi có mui bằng mây đan; xe đẩy có mui bằng mây đan + +@bassinette / (bassinette) / +* danh từ +- nôi có mui bằng mây đan; xe đẩy có mui bằng mây đan + +@basso /'bæsou/ +* danh từ, số nhiều bassos +- (âm nhạc) giọng nam trầm +- người hát giọng nam trầm + +@bassoon /bə'su:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn fagôt + +@basso-relievo /'bæsri,li:f/ +-relief) +/'bæsri,li:f/ (basso-relievo) +/'bæsouri,li:vou/ +* danh từ +- (nghệ thuật) nối thấp (đắp, khắc, chạm) + +@bass-relief /'bæsri,li:f/ +-relief) +/'bæsri,li:f/ (basso-relievo) +/'bæsouri,li:vou/ +* danh từ +- (nghệ thuật) nối thấp (đắp, khắc, chạm) + +@bass-viol /'beis,vaiəl/ +* danh từ +- (âm nhạc) viôlôngxen + +@bass-wood /'bæswud/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đoạn +- gỗ đoạn + +@bast /bæst/ +* danh từ +- (thực vật học) libe +- sợi libe, sợi vỏ + +@bastard /'bæstəd/ +* tính từ +- hoang (đẻ hoang) +- giả mạo, pha tạp, lai; lai căng (ngôn ngữ) +=bastard french: tiếng pháp lai căng +- loại xấu +=bastard sugar: đường loại xấu +* danh từ +- con hoang +- vật pha tạp, vật lai +- đường loại xấu + +@bastardize /'bæstədaiz/ +* ngoại động từ +- tuyên bố là con hoang + +@bastardy /'bæstədi/ +* danh từ +- tính chất con đẻ hoang +- sự đẻ hoang + +@bastard file /'bæstəd'fail/ +* danh từ +- dũa cỡ vừa + +@bastard slip /'bæstəd'slip/ +* danh từ +- (thực vật học) chồi rễ +- con đẻ hoang + +@baste /beist/ +* ngoại động từ +- phết mỡ lên (thịt quay) +- rót nến (vào khuôn làm nến) +* ngoại động từ +- lược, khâu lược +* ngoại động từ +- đánh đòn + +@bastille /bæs'ti:l/ +* danh từ +- nhà tù, ngục +- pháo đài + +@bastinado /,bæsti'neidou/ +* danh từ +- trận đòn vào lòng bàn chân +* ngoại động từ +- đánh đòn vào lòng bàn chân + +@bastion /'bæstiən/ +* danh từ +- pháo đài, thành luỹ + +@bas-relief /'bæsri,li:f/ +-relief) +/'bæsri,li:f/ (basso-relievo) +/'bæsouri,li:vou/ +* danh từ +- (nghệ thuật) nối thấp (đắp, khắc, chạm) + +@bat /bæt/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) gây (đánh bóng chày, crikê); (từ cổ,nghĩa cổ) vợt (quần vợt) +- vận động viên bóng chày, vận động viên crikê ((cũng) bat sman) +- (từ lóng) cú đánh bất ngờ +- bàn đập (của thợ giặt) +!to be at bat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giữ một vị trí quan trọng (đánh bóng chày) +- (nghĩa bóng) giữ vai trò quan trọng +!to carry [out] one's bat +- thắng, giành được thắng lợi, không bị loại khỏi vòng +!to come to bat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gặp phải một vấn đề khó khăn hóc búa; phải qua một thử thách gay go +!to go to the bat with somebody +- thi đấu với ai +!off one's own bat +- một mình không có ai giúp đỡ, đơn thương độc mã +!right off the bat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngay lập tức, không chậm trễ +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đánh bằng gậy (bóng chày ãcrikê) +- đánh +* danh từ +- (động vật học) con dơi +!as blind as a bat +- mù tịt +!to have bats in one's belfry +- gàn, dở hơi +!like a bat out of hell +- thật nhanh ba chân bốn cẳng +* danh từ +- (từ lóng) bước đi, dáng đi +!at a good (rare) bat +- thật nhanh +!to go full bat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi thật nhanh, ba chân bốn cẳng +* danh từ +- the bat (anh, ân) (thông tục) tiếng nói, ngôn ngữ nói +!to sling the bat +- (quân sự), (từ lóng) nói tiếng nước ngoài +* ngoại động từ +- nháy (mắt) +=to bat one's eyes: nháy mắt +!not to bat an eyelid +- không chợp mắt được lúc nào +- cứ điềm nhiên, cứ phớt tỉnh +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự chè chén linh đình; sự ăn chơi phóng đãng +=to go on a bat: chè chén linh đình; ăn chơi phóng đãng +* danh từ +- (viết tắt) của battery (quân sự) khẩu đội (pháo) + +@batata /bæ'tɑ:tə/ +* danh từ +- khoai lang + +@batch /bætʃ/ +* danh từ +- mẻ (bánh) +- đợt, chuyển; khoá (học) +=a batch of books from london: một quyển sách từ luân đôn tới +!of the same batch +- cùng một loạt, cùng một giuộc + +@bate /beit/ +* động từ +- bớt, giảm bớt, trừ bớt +=his energy has not bated: nghị lực của anh ta không hề giảm bớt +=to bate one's curiosity: bớt tò mò +=not to bate a jot of a sentence: không bớt một cái chấm trong câu +* danh từ +- nước ngâm mềm da (trong khi thuộc da) +* ngoại động từ +- ngâm mềm (da) +* danh từ +- (từ lóng) cơn giận +=to go into a bate: nổi giận + +@batfowl /'bætfɑul/ +* nội động từ +- bắt chim bằng đèn sáng (làm cho chúng quáng ánh đèn) + +@bath /bɑ:θ/ +* danh từ, số nhiều baths +- sự tắm +- chậu tắm, bồn tắm, nhà tắm +- (số nhiều) nhà tắm có bể bơi +!bath of blood +- sự chém giết, sự làm đổ máu +* động từ +- tắm +=to bath a baby: tắm cho đứa bé + +@bathe /beið/ +* danh từ +- sự tắm (ở hồ, sông, biển, bể bơi) +=to go for a bathe: đi tắm (ở sông, biển...) +* ngoại động từ +- tắm, đầm mình (đen & bóng) +=to bathe one's hands in blood: nhúng tay vào máu +=face bathed in tears: mặt đầm đìa nước mắt +- rửa, rửa sạch (vết thương, mắt...) +- bao bọc, ở sát, tiếp giáp với; chảy qua (sông, biển...) +=it is bathed on one side by the north sea: một phía nó tiếp giáp với biển bắc +- làm ngập trong (ánh sáng) +=room bathed in light: căn phòng ngập ánh sáng +* nội động từ +- tắm, đầm mình (ở hồ, sông, biển, bể bơi...) + +@bather /'beiðə/ +* danh từ +- người tắm (ở hồ, sông, biển, hồ...) + +@bathing /'beiðiɳ/ +* danh từ +- sự tắm rửa + +@bathing season /'beiðiɳ,si:zn/ +* danh từ +- mùa tắm biển + +@bathing-box /'beiðiɳbɔks/ +* danh từ +- buồng tắm, buồng thay quần áo tắm (ở bãi biển) + +@bathing-costume /'beiðiɳ,kɔstju:m/ +* danh từ +- quần áo tắm + +@bathing-drawers /'beiðiɳ,drɔ:z/ +* danh từ +- quần tắm + +@bathing-place /'beiðiɳpleis/ +* danh từ +- bãi tắm, bãi biển + +@bathing-resort /'beiðiɳri,zɔ:t/ +* danh từ +- nơi tắm biển, bãi biển + +@bathing-trunks /'beiðiɳtrʌɳks/ +* danh từ +- quần bơi + +@bathometer /bə'θɔmitə/ +* danh từ +- máy đo sâu + +@bathos /'beiθɔs/ +* danh từ +- chỗ sâu, vực thẳm +=the bathos of stupidity: sự ngu đần tột bực +- (văn học) sự tầm thường; sự rơi tõm từ chỗ trang nghiêm đến chỗ lố bịch (lối hành văn) + +@bathymetry /bə'θimitri/ +* danh từ +- phép đo sâu (của biển) + +@bath-chair /'bɑ:θ'tʃeə/ +* danh từ +- ghế (có bánh) xe (cho người ốm) + +@bath-house /'bɑ:θhaus/ +* danh từ +- nhà tắm; phòng tắm + +@bath-robe /'bɑ:θroub/ +* danh từ +- áo choàng mặt sau khi tắm + +@bath-room /'bɑ:θrum/ +* danh từ +- buồng tắm + +@bath-tub /'bɑ:θtʌb/ +* danh từ +- bồn tắm + +@batik /'bætik/ +* danh từ +- (nghành dệt) lối in hoa batic (bằng cách bôi sáp lên những chỗ không muốn nhuộm màu) + +@bating /'beitiɳ/ +* giới từ +- trừ, trừ ra + +@batiste /bæ'ti:st/ +* danh từ +- phin nõn + +@batman /'bætmən/ +* danh từ +- người phục vụ, cần vụ (của sĩ quan cấp cao) + +@baton /'bætən/ +* danh từ +- dùi cui (cảnh sát) +- gậy chỉ huy +=marshal's baton: gậy chỉ huy của nguyên soái +=conductor's baton: (âm nhạc) que của người chỉ huy dàn nhạc +- (thể dục,thể thao) que gỗ truyền tay (chạy tiếp sức) +* ngoại động từ +- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy + +@batrachian /bə'treikjən/ +* tính từ +- (thuộc) ếch nhái +* danh từ +- loài ếch nhái + +@batsman /'bætsmən/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) vận động viên bóng chày, vận động viên crickê +- người hướng dẫn (máy bay) hạ cánh (xuống tàu sân bay) + +@battalion /bə'tæljən/ +* danh từ +- (quân sự) tiểu đoàn +- đạo quân lớn dàn thành thế trận +!big battalions +- quân nhiều tướng mạnh, vũ lực + +@batten /'bætn/ +* danh từ +- ván lót (tường, sàn, trần) +- thanh gỗ giữ ván cửa +* ngoại động từ +- lót ván +* nội động từ +- ăn cho béo, ăn phàm +- béo phị ra + +@batter /'bætə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) vận động viên bóng chày, vận động viên crickê +* danh từ +- tường xây thoải chân (chân tường dày, đầu tường nhỏ lại cho vững) +* nội động từ +- xây (tường) thoải chân +* danh từ +- bột nhão (làm bánh) +- (ngành in) sự mòn vẹt (chữ in +* ngoại động từ +- đập, liên hồi, đập vỡ, đập +=the heavy waves battered the ship to pieces: sóng mạnh đập vỡ con tàu +- (quân sự) nã pháo vào (thành) +- hành hạ, ngược đãi, đánh đập +- bóp méo +- (ngành in) làm vẹt, làm mòn (chữ in) +=battered type: chữ in bị mòn vẹt +* nội động từ +- đập liên hồi, đạp +=to batter at the door: đập cửa +!to batter about +- hành hạ, đánh nhừ tử +!to batter down +- phá đổ, đập nát +!to batter in +- đánh bể, đập vỡ + +@battering-ram /'bætəriɳræm/ +* danh từ +- (sử học) phiến gỗ (nặng) để phá thành + +@battery /'bætəri/ +* danh từ +- (quân sự) khẩu đội (pháo) +- (điện học) bộ pin, ắc quy +- bộ +=cooking battery: bộ đồ xoong chảo +- dãy chuồng nuôi gà nhốt +=battery chicken: gà nhốt vỗ béo +- (pháp lý) sự hành hung, sự bạo hành +!to turn someone's battery against himself +- lấy gậy ông đập lưng ông + +@batting /'bætiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự đánh (bóng...) bằng gậy +- sự nháy mắt +- mền bông (để làm chăn...) + +@battle /'bætl/ +* danh từ +- trận đánh; cuộc chiến đấu +- chiến thuật +!battle royal +- trận loạn đả +!to fight somebody's battle for him +- đánh hộ cho người nào hưởng; làm cỗ sẵn cho ai +!general's battle +- trận thắng do tài chỉ huy +!soldier's battle +- trận đánh do đánh giỏi và dũng cảm +* nội động từ +- chiến đấu, vật lộn +=to battle with the winds and waves: vật lộn với sóng gió + +@battledore /'bætldɔ:/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) vợt chơi cầu lông +- xẻng (để) đưa bánh mì vào lò +!battledore and shuttlecock +- trò chơi cầu lông + +@battlefield /'bætlfi:ld/ +* danh từ +- chiến trường + +@battleground /'bætlgraund/ +* danh từ +- (như) battlefield +- đầu đề tranh luận + +@battlement /'bætlmənt/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) tường có lỗ châu mai + +@battleship /'bætlʃip/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu chiến lớn + +@battle-array /'bætlə'rei/ +* danh từ +- hàng ngũ chiến đấu +- thế trận + +@battle-axe /'bætlæks/ +* danh từ +- (sử học) rìu chiến + +@battle-cruiser /'bætl,kru:zə/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu tuần dương + +@battle-cry /'bætlkrai/ +* danh từ +- lời kêu gọi chiến đấu; tiếng kèn xung trận +- khẩu hiệu + +@battue /bæ'tu:/ +* danh từ +- (săn bắn) sự săn đuổi +- sự giết chóc, sự tàn sát +- sự khám xét, sự lùng sục + +@batty /'bæti/ +* tính từ +- (từ lóng) điên dại, gàn + +@bat-horse /'bæthɔ:s/ +* danh từ +- ngựa thồ + +@bat-pay /'bætpei/ +* danh từ +- tiền thuê thồ (hàng...) + +@bauble /'bɔ:bl/ +* danh từ +- đồ trang sức loè loẹt rẻ tiền +- đồ chơi; đồ không giá trị +- phù hiệu (của) người hề (ở triều đình) + +@baulk / (baulk) / +* danh từ +- vật chướng ngại; sự cản trở +- dải đất chừa ra không cày +- xà nhà +!to make a balk of good ground +- bỏ lỡ mất, cơ hội tốt +* ngoại động từ +- làm thất bại, làm hỏng; ngăn trở +=to balk someone's plans: làm hỏng kế hoạch của ai +- bỏ lỡ, bỏ qua (cơ hội, dịp may...) +- sao lãng, lẩn tránh (công việc, vấn đề...) +- chê, không chịu ăn (một thứ đồ ăn) +- làm cho nản chí +- làm cho giật mình +* nội động từ +- dở chứng bất kham, dở chứng không chịu đi (ngựa) +- chùn lại, lùi lại, do dự +=to balk at a dificult: chùn bước trước khó khăn; +=to balk at the work: ngần ngại trước công việc + +@bauxite /'bɔ:ksait/ +* danh từ +- (khoáng chất) bauxit + +@bawbee /bɔ:'bi:/ +* danh từ +- (ê-cốt) đồng trinh + +@bawd /bɔ:d/ +* danh từ +- trùm nhà thổ +- chuyện tục tĩu dâm ô + +@bawdy /'bɔ:di/ +* tính từ +- tục tĩu dâm ô + +@bawdy-house /'bɔ:dihaus/ +* danh từ +- nhà thổ + +@bawl /bɔ:l/ +* danh từ +- tiếng nói oang oang +* động từ +- (thường) : out) nói oang oang +=to bawl out a string of curses: tuôn ra một tràng chửi rủa +=to bawl someone out: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chửi mắng ai + +@bay /bei/ +* tính từ +- hồng +=a bay horse: ngựa hồng +* danh từ +- ngựa hồng +* danh từ +- (địa lý,địa chất) vịnh +* danh từ +- gian (nhà); ô (chuồng ngựa) +- phần nhà xây lồi ra ngoài +- nhịp (cầu) +- (quân sự) chỗ tránh nhau (trong chiến hào) +* danh từ +- (thực vật học) cây nguyệt quế +- (số nhiều) vòng nguyệt quế +* danh từ +- tiếng chó sủa +!to be (stand) at bay +- cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng +!to bring (drive) to bay +- dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường +!to hold (keep) somebody at bay +- giữ không cho ai lại gần +!to turn to bay +- chống lại một cách tuyệt hảo +* động từ +- sủa (chó) +!to pay the moon +- sủa trăng + +@bayonet /'beiənit/ +* danh từ +- lưỡi lê +* ngoại động từ +- đâm bằng lưỡi lê +!to bayonet into +- cưỡng bức, ép buộc + +@bayou /'baiu:/ +* danh từ +- nhánh sông + +@bay window /'bei'windou/ +* danh từ +- cửa sổ lồi (ra ngoài) + +@bay-salt /'bei'sɔ:lt/ +* danh từ +- muối biển + +@bay-tree /'beitri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nguyệt quế + +@bazaar / (bazaar) / +* danh từ +- chợ (ở phương đông) +- hàng tạp hoá (anh, mỹ) +- cuộc bán hàng phúc thiện; chỗ bán hàng phúc thiện + +@bazan / (bazan) / +* danh từ +- da cừu thuộc bằng vỏ cây + +@bazar / (bazaar) / +* danh từ +- chợ (ở phương đông) +- hàng tạp hoá (anh, mỹ) +- cuộc bán hàng phúc thiện; chỗ bán hàng phúc thiện + +@bazooka /bə'zu:kə/ +* danh từ +- (quân sự) súng bazôca + +@be /bi:/ +* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) +- thì, là +=the earth is round: quả đất (thì) tròn +=he is a teacher: anh ta là giáo viên +- có, tồn tại, ở, sống +=there is a concert today: hôm nay có một buổi hoà nhạc +=are you often in town?: anh thường có ở tỉnh không +=to be or not to be, that is the question: sống hay là chết đây, đó là vấn đề +- trở nên, trở thành +=they'll be linguists in some years time: vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học +- xảy ra, diễn ra +=when is the wedding to be: bao giờ đám cưới sẽ cử hành +- giá +=this book is five pence: cuốn sách này giá năm xu +- be to phải, định, sẽ +=what time am i to come?: mấy giờ tôi phải đến +=he is to leave for hanoi tomorrow: ngày mai nó sẽ đi hà nội +- (: động tính từ hiện tại) đang +=they are doing their work: họ đang làm việc của họ +- (: động tính từ quá khứ) bị, được +=the boy is scolded by his mother: đứa bé bị mẹ mắng +=the house is being built: ngôi nhà đang được xây +!to have been +- đã đi, đã đến +=i've been to peking once: tôi đã đi bắc kinh một lần +=has anyone been during my absence?: trong khi tôi đi vắng có ai đến không? +=he's been and took my books: (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình +!to be against +- chống lại +!to be for +- tán thành, đứng về phía + +@beach /bi:tʃ/ +* danh từ +- sỏi cát (ở bãi biển) +- bãi biển +* ngoại động từ +- cho (tàu thuyền) lên cạn + +@beach umbrella /'bi:tʃʌm'brelə/ +* danh từ +- dù che ở bãi biển + +@beach-comber /'bi:tʃ,koumə/ +* danh từ +- người sống trên những đảo ở thái bình dương; người sống lang thang trên bờ biển +- đợt sóng tràn vào bờ + +@beach-head /'bi:tʃhed/ +* danh từ +- (quân sự) vị trí đổ bộ, vị trí đầu cầu + +@beach-la-mar /'bi:tʃlə'mɑ:/ +* danh từ +- tiếng anh địa phương ở miền tây thái bình dương + +@beach-master /'bi:tʃ,mɑ:stə/ +* danh từ +- (quân sự) sĩ quan chỉ huy cuộc đổ bộ + +@beach-rest /'bi:tʃrest/ +* danh từ +- cái tựa lưng (dùng ở bãi biển) + +@beacon /'bi:kən/ +* danh từ +- đèn hiệu +- (hàng hải) mốc hiệu; cột mốc (dẫn đường) +- ngọc đồi cao (làm mốc dẫn đường, dùng trong tên địa điểm) +- sự báo trước, sự cảnh cáo trước +- người dẫn đường, người hướng dẫn +* ngoại động từ +- đặt đèn hiệu +- soi sáng, dẫn đường + +@beacon fire /'bi:kən'faiə/ +* danh từ +- lửa hiệu + +@beacon light /'bi:kən'faiə/ +* danh từ +- lửa hiệu + +@bead /bi:d/ +* danh từ +- hạt hột (của chuỗi hạt) +=a string of beads: một chuỗi hạt +=to tell one's beads: lần tràng hạt +- giọt, hạt +=beads of dew: giọt sương +=beads of perspiration: giọt mồ hôi +- bọt (rượu...) +- (quân sự) đầu ruồi (súng) +- (kiến trúc) đường gân nổi hình chuỗi hạt +!to draw a bead on +- (quân sự) nhắm bắn +* ngoại động từ +- xâu thành chuỗi +* nội động từ +- lấm tấm vài giọt +=the sweat beaded on his brows: trán nó lấm tấm mồ hôi + +@beading /'bi:diɳ/ +* danh từ +- sự xâu thành chuỗi +- sự đọng lại thành giọt +- miếng gỗ dài trên có những hạt tròn; hoa văn hình hạt tròn, đường chạm nổi hình chuỗi hạt + +@beadle /'bi:dl/ +* danh từ +- (tôn giáo) thầy tử tế +- người phụ trách tiếp tân (trường đại học) + +@beadledom /'bi:dldəm/ +* danh từ +- thói hình thức ngu xuẩn, thói quan liêu giấy tờ + +@beady /'bi:di/ +* tính từ +- nhỏ như hạt, tròn nhỏ và sáng +=beady eyes: mắt tròn và sáng +- lấm tấm những giọt (mồ hôi), phủ đầy giọt + +@beagle /'bi:gl/ +* danh từ +- chó săn thỏ +- mật thám; gián điệp + +@beagling /'bi:gliɳ/ +* danh từ +- môn săn thỏ bằng chó + +@beak /bi:k/ +* danh từ +- mỏ (chim) +- vật hình mỏ +- mũi khoằm +- mũi đe (đầu nhọn của cái đe) +- vòi ấm +- (thông tục) thẩm phán, quan toà +- (từ lóng) giáo viên; hiệu trưởng + +@beaked /bi:kt/ +* tính từ +- có mỏ +- khoằm (mũi) +- nhô ra (tảng đá, mũi đất) + +@beaker /bi:kə/ +* danh từ +- cái cốc vại, cái chén tống +- (hoá học) cốc đứng thành, cốc bêse + +@beam /bi:m/ +* danh từ +- (kiến trúc) xà, rầm +- đòn, cán (cân); bắp (cây); trục cuốn chỉ (máy dệt); gạc chính (sừng hươu) +- (kỹ thuật) đòn cân bằng; con lắc +- (hàng hải) sườn ngang của sàn tàu; sống neo +- tín hiệu rađiô (cho máy bay) +- tầm xa (của loa phóng thanh) +- tia; chùm (ánh sáng) +=electron beam: chùm electron +=sun beam: tia mặt trời, tia nắng +- (nghĩa bóng) vẻ tươi cười rạng rỡ +!to kick the beam +- nhẹ hơn, nhẹ bỗng lên (cán cân) +- bị thua +!on the port beam +- (hàng hải) bên trái tàu +!on the starboard beam +- (hàng hải) bên phải tàu +* động từ +- chiếu rọi (tia sáng) +- rạng rỡ, tươi cười +- xác định của vị trí máy bay qua hệ thống rađa +- rađiô phát đi (buổi phát thanh...) + +@beamy /'bi:mi/ +* tính từ +- to, rộng (tàu thuỷ) +- (thơ ca) to lớn; nặng nề +=a beamy spear: ngọn giáo nặng nề +- (thơ ca), (từ hiếm,nghĩa hiếm) sáng ngời, rạng rỡ + +@beam-ends /'bi:m'endz/ +* danh từ số nhiều, to be on one's qong (hàng hải) nghiêng đi (tàu) +- hết phương, hết cách; lâm vào thế bí, lúng túng + +@bean /bi:n/ +* danh từ +- đậu +- hột (cà phê) +- (từ lóng) cái đầu +- (từ lóng) tiền đồng +=not to have a bean: không một xu dính túi +=not worth a bean: không đáng một trinh +!to be full of beans +- hăng hái, sôi nổi, phấn chấn +!every bean has its black +- (tục ngữ) nhân vô thập toàn, người ta ai mà chẳng có khuyết điểm +!to get beans +- (thông tục) bị trừng phạt, bị mắng mỏ, bị đánh đập +!to give somebody beans +- (từ lóng) trừng phạt ai, mắng mỏ ai +!like beans +- hết sức nhanh, mở hết tốc độ +!a hill of beans +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toàn những vật mọn; toàn những chuyện lặt vặt không đáng kể +!to know beans; to know how many beans make five +- láu, biết xoay xở +!old bean +- (từ lóng) bạn thân, bạn tri kỷ +!to spill the beans +- (xem) spill + +@beanery /'bi:nəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quán ăn (rẻ tiền) + +@beano /'bi:nou/ +* danh từ +- (từ lóng) (như) bean-feast + +@bean pole /'bi:npoul/ +* danh từ +- cọc cho đậu leo +- (thông tục) người gầy cà khẳng cà kheo, người cao và gầy + +@bean-feast /'bi:nfi:st/ +* danh từ +- bữa thết hàng năm (chủ thết công nhân) +- buổi liên hoan +- thời gian vui nhộn + +@bean-fed /'bi:nfed/ +* tính từ +- hăng hái, sôi nổi, phấn chấn + +@bean-pod /'bi:npɔd/ +* danh từ +- vỏ đậu + +@bean-shooter /'bi:n,ʃu:tə/ +* danh từ +- ống xì đồng + +@bean-sprouts /'bi:nsprauts/ +* danh từ +- giá (đậu tương...) + +@bear /beə/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) +- mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm +=to bear a message: mang một bức thư +=to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom +=the document bears no date: tài liệu không đề ngày +=to bear in mind: ghi nhớ; nhớ không quên +- chịu, chịu đựng +=to bear a part of the expenses: chịu một phần các khoản chi +=i can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy +- sinh, sinh sản, sinh lợi +=to fruit: ra quả, sinh quả +=to bear interest: sinh lãi, có lãi +=to bear a child: sinh con +=to be born in 1940: sinh năm 1940 +=to bear oneself: cư xử, xử sự +* nội động từ +- chịu, chịu đựng +=to grin and bear: cười mà chịu đứng +- chống đỡ, đỡ +=this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi +- có hiệu lực, ăn thua +=this argument did not bear: lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực +- rẽ, quay, hướng về +=to bear to the right: rẽ sang phải +- ở vào (vị trí nào...) +=this island bears n.e. of the harbour: đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng +- sinh, sinh sản, sinh lợi +=all these pear-trees bear very well: những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả +!to bear away +- mang đi, cuốn đi, lôi đi +=to bear away the prize: giật giải, đoạt giải, chiếm giải +=to be borne away by one's enthusiasm: để cho nhiệt tình lôi cuốn đi +- đi xa, đi sang hướng khác +=to bear down: đánh quỵ, đánh gục +=to bear down an enemy: đánh quỵ kẻ thù +=to bear down upon: sà xuống, xông vào, chồm tới +=to bear down upon the enemy: xông vào kẻ thù +=to bear in: (hàng hải) đi về phía +=they were bearing in with the harbour: họ đang đi về phía cảng +!to bear of +- tách ra xa không cho tới gần +- mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt +=to bear off the prize: đoạt giải, giật giải, chiếm giải +- (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) +!to bear on (upon) +- có liên quan tới, quy vào +=all the evidence bears on the same point: tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm +- tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống +=if you bear too hard on the point of you pencil, it may break: nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy +!to bear out +- xác nhận, xác minh +=statements is borne out by these documents: lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh +!to bear up +- chống đỡ (vật gì) +- ủng hộ (ai) +- có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng +=to be the man to bear up against misfortunes: là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh +- (hàng hải) tránh (gió ngược) +=to bear up for: đổi hướng để tránh gió +!to bear comparison with +- (xem) comparison +!to bear a hand +- (xem) hand +!to bear hard upon somebody +- đè nặng lên ai; đè nén ai +!to bear a part +- chịu một phần +!to bear a resemblance to +- (xem) resemblance +!to bear with somebody +- khoan thứ ai, chịu đựng ai +!to bear testimony to +- (xem) testimony +!to bear witness to +- (xem) witness +!it is now borne in upon me that... +- bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... +* danh từ +- con gấu +- người thô lỗ, người thô tục +- (thiên văn học) chòm sao gấu +=the great bear: chòm sao gấu lớn, chòm sao đại hùng +!to be a bear for punishment +- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ +!to sell the bear's skin before one has caught the bear +- bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên +!surly (sulky, cross) as a bear +- cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm +!to take a bear by the tooth +- liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết +* danh từ +- sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) +- người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) +* động từ +- đầu cơ giá hạ (chứng khoán) +- làm cho sụt giá (chứng khoán) + +@bearable /'beərəbl/ +* tính từ +- có thể chịu đựng được; có thể khoan thứ được + +@beard /biəd/ +* danh từ +- râu (người); (thực vật học) râu hạt thóc... +- ngạnh (mũi tên, lưỡi câu) +!to laught in one's beard +- cười thầm +!to laugh at somebody's beard +- cười vào mặt ai +- tìm cách lừa gạt ai; toan lừa bịp ai +!to pluck (take) by the beard +- quyết xông vào, quyết xả vào chiếm lấy +!to speak in one's beard +- nói lúng búng +* ngoại động từ +- đương đầu với, chống cư +!to beard the lion in his den +- vào hang hùm bắt cọp con + +@bearded /'biədid/ +* tính từ +- có râu +- có ngạnh + +@beardless /'biədlis/ +* tính từ +- không có râu +- không có ngạnh + +@beardlessness /'biədlisnis/ +* danh từ +- tình trạng không râu +- tình trạng không ngạnh + +@bearer /'beərə/ +* danh từ +- người đem, người mang, người cầm (thư, điện...); người khiêng, người vác, người tải +=bearer company: đơn vị tải thương (tại trận địa) +- vật sinh lợi nhiều +=a good bearer: cây sai quả, cây nhiều hoa +- (vật lý) vật đỡ, cái giá, cái trụ + +@beargarden /'beə,gɑ:dn/ +* danh từ +- cảnh ồn ào hỗn độn + +@bearing /'beəriɳ/ +* danh từ +- sự mang +- sự chịu đựng +=his conceit it past (beyond all) bearing: không ai chịu được cái tính tự cao tự đại của nó +- sự sinh nở, sự sinh đẻ +=child bearing: sự sinh con +=to be in full bearing: đang trong thời kỳ sinh nở (đàn bà); đang ra quả (cây); +=to be past bearing quá thời kỳ sinh nở: thái độ, dáng điệu, bộ dạng, tác phong +=modest bearing: thái độ khiêm tốn +- phương diện, mặt (của một vấn đề) +=to examine a question in all its bearings: xem xét một vấn đề trên mọi phương diện +- sự liên quan, mối quan hệ +=this remark has no bearing on the question: lời nhận xết ấy không có liên quan gì tới vấn đề +- ý nghĩa, nghĩa +=the precise bearing of the word: nghĩa chính xác của từ đó +- (kỹ thuật) cái giá, cái trụ, cái đệm, cuxinê +=ball bearings: vòng bi, ổ bi (xe đạp...) +- (hàng hải); (hàng không) quân... vị trí phương hướng +=to take one's bearings: xác định vị trí, định rõ phương hướng (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) +=to lose one's bearings: lạc mất phương hướng không biết mình ở đâu (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) +- (số nhiều) hình vẽ và chữ đề (trên quốc huy, huy hiệu...) + +@bearish /'beəriʃ/ +* tính từ +- xấu tính, hay gắt, hay cau có; thô lỗ, cục cằn + +@bearishness /'beəriʃnis/ +* danh từ +- tính hay gắt, tính hay cau; tính thô lỗ, tính cục cằn + +@bearleader /'beə,li:də/ +* danh từ +- người dạy gấu +- người làm xiếc gấu + +@bearskin /'beəskin/ +* danh từ +- da gấu + +@bear-baiting /'beə,beitiɳ/ +* danh từ +- trò trêu gấu (thả chó săn cho trêu chọc một con gấu bị xích) + +@beast /bi:st/ +* danh từ +- thú vật, súc vật +=beast of prey: thú săn mồi +- (số nhiều không đổi) thú nuôi, gia súc +- người hung bạo +- người mình ghét +!the beast +- kẻ thù của chúa +!the beast +- thú tính (trong con người) + +@beastliness /'bi:stlinis/ +* danh từ +- sự tham ăn, tham uống; sự say sưa bét nhè +- sự dâm ô, sự tục tĩu +- thức ăn kinh tởm + +@beastly /'bi:stli/ +* tính từ +- như súc vật, thô lỗ, cục cằn; hung bạo +- bần, đáng tởm, chỉ đáng cho súc vật +=beastly food: đồ ăn bẩn chỉ đáng cho súc vật +- (thông tục) xấu, khó chịu +=beastly weather: thời tiết khó chịu +* phó từ +- (từ lóng) quá lắm, cực kỳ, rất (thường) xấu +=beastly drunk: say bét nhè +=beastly wet: ướt sũng ra +=it is raining beastly hard: mưa thối đất, thối cát + +@beat /bi:t/ +* danh từ +- sự đập; tiếng đập +=the beat of a drum: tiếng trống +=heart beats: trống ngực +- khu vực đi tuần (của cảnh sát); sự đi tuần +=to be on the beat: đang đi tuần +=to be off (out to) one's beat: ngoài phạm vi đi tuần của mình; ngoài phạm vi giải quyết của mình +- (thông tục) cái trội hơn hẳn, cái vượt hơn hẳn +=i've never seen his beat: tớ chưa thấy ai trôi hơn nó +- (âm nhạc) nhịp, nhịp đánh (của người chỉ huy dàn nhạc) +- (vật lý) phách +- (săn bắn) khu vực săn đuổi, cuộc săn đuổi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tin đăng đầu tiên (trước các báo cáo) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người thất nghiệp; người sống lang thang đầu đường xó chợ +* (bất qui tắc) động từ beat; beaten, beat +- đánh đập, nện, đấm +=to beat black and blue: đánh cho thâm tím mình mẩy +=to beat at the door: đập cửa +=to beat one's breast: tự đấm ngực +- vỗ (cánh); gõ, đánh (nhịp) +=to beat the wings: vỗ cánh (chim) +=to beat time: (âm nhạc) gõ nhịp, đánh nhịp +=his pulse began to beat quicker: mạch của nó bắt đầu đập nhanh hơn +- thắng, đánh bại, vượt +=to beat somebody ever heard: cái đó vượt xa tất cả những cái mà tôi từng được nghe thấy +- đánh trống để ra lệnh, ra hiệu bệnh bằng trống +=to beat a charge: đánh trống ra lệnh tấn công +=to beat a retreat: đánh trống ra lệnh rút lui +=to beat a parley: đánh trống đề nghị thương lượng +- (săn bắn) khua (bụi rậm... để lùa những con thú ra) +=to beat the bushes: khua bụi +!to beat about +- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) +- (hàng hải) đi vát +!to beat down +- đánh trống, hạ +=to beat down prices: đánh hạ giá; mặc cả được hạ giá +- làm thất vọng, làm chán nản +=he was thoroughly beaten down: nó hoàn toàn thất vọng, nó chán nản rã rời +!to beat in +- đánh thủng; đánh vỡ +!to beat out +- đập bẹt ra, nện mỏng ra (kim loại...) +- dập tắt (ngọn lửa...) +!to beat up +- đánh (trứng, kem...) +- đi khắp (một vùng...) +- truy lùng, theo dõi (ai...) +- (quân sự) bắt, mộ (lính) +=to beat up recruits: mộ lính +- (hàng hải) đi vát, chạy giạt vào bờ +- khua (bụi...), khuấy (nước...) (để lùa ra) +!to beat about the bush +- nói quanh +!to beat it +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chạy trốn cho nhanh +=beat it!: (từ mỹ,nghĩa mỹ) cút đi!, cút ngay!, xéo ngay! +!to beat one's brains +- (xem) brain +!to beat somebody hollow (all to prices, to nothing, to ribbands, to smithereens to stricks) +- hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời +!to beat up the quarters of somebody +- (xem) quarter + +@beaten /'bi:tn/ +* động tính từ quá khứ của beat +* tính từ +- đập, nện (nền đường...) +- gò, đập, thành hình +=ornaments are sometimes made of beaten silver and beaten gold: những đồ trang sức đôi khi làm bằng bạc, vàng gò thành hình +- quỵ, nản chí +!the beaten track +- đường mòn +- môn sở trường +=history is his beaten track: lịch sử là môn sở trường của anh ấy + +@beater /'bi:tə/ +* danh từ +- người đánh, người đập +- que, gậy, đòn, chày (để đập đánh) +=a carpet beater: gậy đập thảm +=an egg beater: que đánh trứng +- (săn bắn) người xua dã thú (đẻ cho người ta săn bắn) +- (nông nghiệp) đòn đập lúa; máy đập + +@beatific /,bi:ə'tifik/ +* tính từ +- ban phúc lành; làm sung sướng, làm hạnh phúc +- hạnh phúc, sung sướng +=a beatific smile: nụ cười sung sướng + +@beatification /bi:,ætìi'keiʃn/ +* danh từ +- sự ban phúc lành; sự làm sung sướng, +- sự hưởng hạnh phúc +- (tôn giáo) sự tuyên phúc (cho người chết được lên thiên đàng) + +@beatify /bi:'ætifai/ +* ngoại động từ +- ban phúc lành; làm sung sướng, cho hạnh phúc +- (tôn giáo) tuyên phúc (cho người chết được lên thiên đàng) + +@beating /'bi:tiɳ/ +* danh từ +- sự đánh, sự đập, sự nện +- sự vỗ (cánh) +- sự trừng phạt +- sự thất bại +=to get a good beating: bị thua nặng +- sự khua (bụi rậm để lùa thúa săn...) + +@beatitude /bi:'ætitju:d/ +* danh từ +- phúc lớn +!the beatitudes +- những điều phúc lớn (ghi trong kinh thánh) + +@beatnik / (hippy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi + +@beau /bou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beaux +- người đàn ông ăn diện +- người hay tán gái; anh chàng nịnh đầm +- người theo đuổi (một người con gái) + +@beauteous /'bju:tjəs/ +* tính từ +- (thơ ca) đẹp + +@beautician /bju:'tiʃən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chủ mỹ viện + +@beautifier /'bju:tifaiə/ +* danh từ +- người làm đẹp, người tô điểm + +@beautiful /'bju:təful/ +* tính từ +- đẹp; hay +- tốt, tốt đẹp + +@beautify /'bju:tifai/ +* ngoại động từ +- làm đẹp, tô điểm + +@beauty /'bju:ti/ +* danh từ +- vẻ đẹp, sắc đẹp, nhan sắc +- cái đẹp, cái hay +=the beauty of the story: cái hay của câu chuyện +- người đẹp, vật đẹp +=look at this rose, isn't it a beauty!: nhìn bông hoa hồng này mà xem, thật là đẹp! +!beauty is but skin deep +- nhan sắc chỉ là bề ngoài + +@beauty contest /'bju:ti'kɔntest/ +* danh từ +- cuộc thi sắc đẹp + +@beauty-parlour /'bju:ti,pɑ:lə/ +* danh từ +- mỹ viện + +@beauty-sleep /'bju:tisli:p/ +* danh từ +- giấc ngủ sớm (trước nửa đêm) + +@beauty-spot /'bju:tispɔt/ +* danh từ +- nốt ruồi (ở mặt) +- thắng cảnh, cảnh đẹp + +@beaux /bou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beaux +- người đàn ông ăn diện +- người hay tán gái; anh chàng nịnh đầm +- người theo đuổi (một người con gái) + +@beau ideal /'bouai'diəl/ +* danh từ +- cái đẹp lý tưởng; khuôn vàng thước ngọc + +@beaver /'bi:və/ +* danh từ +- (động vật học) con hải ly +- bộ lông hải ly +- mũ làm bằng lông hải ly +* danh từ +- lưỡi trai (mũ sắt); (sử học) vành cằm (mũ sắt) +- (từ lóng) bộ râu quai nón +- (từ lóng) người râu xồm + +@bebop /'bi:bɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhạc bibôp (một loại nhạc ja) + +@becalm /bi'kɑ:m/ +* ngoại động từ +- làm yên, làm yên lặng, làm cho êm, làm cho dịu +- (hàng hải) làn cho (thuyền buồm) đứng yên vì thiếu gió + +@became /bi'kʌm/ +* (bất qui tắc) nội động từ, became; become +- trở nên, trở thành +=it has become much warmer: trời trở nên ấm hơn nhiều +* ngoại động từ +- vừa, hợp, thích hợp, xứng +=this dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá +=it does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm +!to become of +- xảy đến +=he has not turned up yet, i wonder what has become of him: anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta + +@because /bi'kɔz/ +* liên từ +- vì, bởi vì +!because of +- vì, do bởi + +@bechamel /,beiʃɑ:'mel/ +* danh từ +- nước xốt bêsamen + +@beck /bek/ +* danh từ +- suối (ở núi) +* danh từ +- sự vẫy tay, sự gật đầu (ra hiệu) +!to be at someone's beck and call +- hoàn toàn chịu sự sai khiến của ai; ngoan ngoãn phục tùng ai +* động từ +- vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu + +@beckon /'bekən/ +* động từ +- vẫy tay ra hiệu, gật đầu ra hiệu +=to beckon someone to come nearer: vẫy tay (gật đầu) ra hiệu cho ai đến gần + +@becloud /bi'klaud/ +* ngoại động từ +- che mây; che, án + +@become /bi'kʌm/ +* (bất qui tắc) nội động từ, became; become +- trở nên, trở thành +=it has become much warmer: trời trở nên ấm hơn nhiều +* ngoại động từ +- vừa, hợp, thích hợp, xứng +=this dress becomes you well: cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá +=it does not become you to curse: chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm +!to become of +- xảy đến +=he has not turned up yet, i wonder what has become of him: anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta + +@becoming /bi'kʌmiɳ/ +* tính từ +- vừa, hợp, thích hợp, xứng +=cursing is not becoming to a lady: cái lối chửi rủa là không thích hợp (không xứng) với một người đàn bà tử tế +=a very becoming hat: một cái mũ đội rất vừa + +@bed /bed/ +* danh từ +- cái giường +=a single bed: giường một (người) +=a double bed: giường đôi +- nền +=the machine rests on a bed of concrete: cái máy được đặt trên một nền bê tông +- lòng (sông...) +- lớp +=a bed of clay: một lớp đất sét +- (thơ ca) nấm mồ +=the bed of honour: nấm mồ liệt sĩ +- (pháp lý) hôn nhân; vợ chồng +=a child of the second bed: đứa con của người vợ (chồng) sau +!as you make your bed so you must lie upon it +- (tục ngữ) mình làm mình chịu +!bed and board +- sự tiếp đãi +- quan hệ vợ chồng +!a bed of roses (down, flowers) +- luống hoa hồng +- đời sống sung túc dễ dàng +!bed of sickness +- tình trạng bệnh hoạn tàn tật +!bed of thorns +- luống gai +- hoàn cảnh khó khăn; bước đường đầy chông gai +!to be brought to bed +- sinh +=she was brought to bed of a son: bà ta sinh một cháu trai +!to die in one's bed +- chết bệnh, chết già +!to get out of bed on the wrong side +- càu nhàu, bực dọc, cáu kỉnh, không vui +!go to bed! +- (từ lóng) thôi đừng nói nữa!, im cái mồm đi!, thôi đi! +!to go to bed in one's boots +- đuộc suỳ 5, say không biết trời đất gì cả +!to go to bed with the lamb and rise with the lark +- đi ngủ sớm, trở dậy sớm; đi ngủ từ lúc gà lên chuồng; trở dậy từ lúc gà gáy +!to keep (take to) one's bed +- bị ốm nằm liệt giường +!the narrow bed +- (xem) narrow +* ngoại động từ +- xây vào, đặt vào, gắn vào, vùi vào, chôn vào +=bricks are bed ded in mortar: gạch xây lẫn vào trong vữa +=the bullet bedded itself in the wall: viên đạn gắn ngập vào trong tường +- (thường) : out trồng (cây con, cây ươm) +=to bed out some young cabbage plants: trồng mấy cây cải con +- (thường) : down rải ổ cho ngựa nằm +- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) đặt vào giường, cho đi ngủ +* nội động từ +- (địa lý,địa chất) thành tầng, thành lớp +- chìm ngập, bị sa lầy +- (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ + +@bedable /bi'dæbl/ +* ngoại động từ +- làm bẩn, vấy bẩn + +@bedaub /bi'dɔ:b/ +* ngoại động từ +- vấy sơn, vấy bẩn, làm lem luốc +- tô son điểm phấn loè loẹt + +@bedder /'bedə/ +* danh từ +- người đánh luống +- cây thích hợp với cách trồng ở luống +- (từ lóng) buồng ngủ + +@bedding /'bediɳ/ +* danh từ +- bộ đồ giường (chăn, gối, nệm, khăn trải giường) +- ổ rơm (cho súc vật) +- nền, lớp dưới cùng +- (địa lý,địa chất) sự xếp thành tầng, sự xếp thành lớp + +@bedeck /bi'dek/ +* ngoại động từ +- trang hoàng, trang trí; trang điểm +=stress bedecked with flags: phố xá trang hoàng cờ xí + +@bedel / (bedell) / +* danh từ +- người phụ trách tiếp tân (đại học ôc-phớt và căm-brít) + +@bedell / (bedell) / +* danh từ +- người phụ trách tiếp tân (đại học ôc-phớt và căm-brít) + +@bedevil /bi'devl/ +* ngoại động từ +- hành hạ, làm điêu đứng,áo ngủ (của nữ) + +@bedim /bi'dim/ +* ngoại động từ +- làm cho loà, làm cho mờ (mất trí thông minh) +=eyes bedimmed with tears: mắt mờ lệ + +@bedizen /bi'daizn/ +* ngoại động từ +- tô son điểm phấn loè loẹt, cho ăn mặc loè loẹt + +@bedlam /'bedləm/ +* danh từ +- bệnh viện tinh thần, nhà thương điên +- cảnh hỗn loạn ồn ào + +@bedlamite /'bedləmait/ +* danh từ +- người điên +* tính từ +- điên + +@bedouin /'beduin/ +* danh từ +- người a-rập du cư +- người du cư + +@bedpan /'bedpæn/ +* danh từ +- bô (đi ỉa, đi đái của người ốm) + +@bedpost /'bedpoust/ +* danh từ +- cột giường +!berween you and me and the bedpost +- chỉ có hai ta biết với nhau thôi (chuyện riêng) + +@bedrabbled /bi'dræbld/ +* tính từ +- vấy bùn + +@bedraggle /bi'drægl/ +* ngoại động từ +- kéo lê làm bẩn (áo, quần...) + +@bedrail /'bedreil/ +* danh từ +- thành giường + +@bedridden /'bed,ridn/ +* tính từ +- nằm liệt giường (vì ốm hay tàn tật) + +@bedroll /'bedroul/ +* danh từ +- giường xếp + +@bedroom /'bedrum/ +* danh từ +- buồng ngủ + +@bedside /'bedsaid/ +* danh từ +- cạnh giường +!to sit (watch) at (by) someone's bedside +- trông nom chăm sóc ai bên giường bệnh +!to have a good bedside manner +- ân cần khéo léo đối với người bệnh (y tá, bác sĩ) + +@bedsore /'bedsɔ:/ +* danh từ +- (y học) chứng thối loét vì nằm liệt giường + +@bedspread /'bedspred/ +* danh từ +- khăn trải giường + +@bedstead /'bedsted/ +* danh từ +- khung giường + +@bedtick /'bedtik/ +* danh từ +- chăn lông phủ giường + +@bedtime /'bedtaim/ +* danh từ +- giờ đi ngủ + +@bed-bug /'bedbʌg/ +* danh từ +- con rệp + +@bed-clothes /'bedklouðz/ +* danh từ số nhiều +- bộ đồ giường (chăn, gối, nệm, khăn trải giường) +=to turn down the bed-clothes: giũ giường + +@bed-rock /'bed'rɔk/ +* danh từ +- nền đá; đá gốc, đá móng +- nền tảng +!to get down to bed-rock +- tìm hiểu đến căn nguyên của sự việc + +@bed-sitter /'bed,sitə/ +-sitting-room) +/'bed'sitiɳrum/ +* danh từ +- buồng vừa để ngủ vừa tiếp khách + +@bed-sitting-room /'bed,sitə/ +-sitting-room) +/'bed'sitiɳrum/ +* danh từ +- buồng vừa để ngủ vừa tiếp khách + +@bee /bi:/ +* danh từ +- (động vật học) con ong +=to keep bees: nuôi ong +- nhà thơ +- người bận nhiều việc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) buổi vui chơi tập thể, buổi lao động tập thể +!busy as a bee +- hết sức bận +!to have a bee in one's bonnet +- nung nấu trong óc một ý nghĩ gì; có một cái gì ám ảnh trong đầu +!to have one's head full of bees; to have been in the hesd (brains) +- ấp ủ trong lòng những mộng tưởng viễn vông +!to put the bee on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nài xin, xin lải nhải + +@beech /bi:tʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sồi +- gỗ sồi + +@beechen /'bi:tʃən/ +* tính từ +- (thuộc) cây sồi + +@beef /bi:f/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beeves +- thịt bò +- (thường) số nhiều bò thịt (để giết ăn thịt) +- sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời phàn nàn, lời than vãn +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) phàn nàn, than vãn +- to beef up (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) tăng cường (về quân sự) + +@beefeater /'bi:f,i:tə/ +* danh từ +- người thích ăn thịt bò +- người canh gác tháp luân đôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người to béo lực lưỡng + +@beefiness /'bi:finis/ +* danh từ +- vẻ lực lưỡng, sự có bắp thịt rắn chắc + +@beefsteak /'bi:f'steik/ +* danh từ +- thịt bít tết + +@beefy /'bi:fi/ +* tính từ +- lực lưỡng, có bắp thịt rắn chắc + +@beef cattle /'bi:f'kætl/ +* danh từ +- trâu bò vỗ béo (để ăn thịt) + +@beef tea /'bi:f'ti:/ +* danh từ +- nước thịt bò hầm + +@beef-witted /'bi:f'witid/ +* tính từ +- ngu đần, ngu như bò + +@beehive /'bi:haiv/ +* danh từ +- tổ ong + +@been /bi:/ +* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) +- thì, là +=the earth is round: quả đất (thì) tròn +=he is a teacher: anh ta là giáo viên +- có, tồn tại, ở, sống +=there is a concert today: hôm nay có một buổi hoà nhạc +=are you often in town?: anh thường có ở tỉnh không +=to be or not to be, that is the question: sống hay là chết đây, đó là vấn đề +- trở nên, trở thành +=they'll be linguists in some years time: vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học +- xảy ra, diễn ra +=when is the wedding to be: bao giờ đám cưới sẽ cử hành +- giá +=this book is five pence: cuốn sách này giá năm xu +- be to phải, định, sẽ +=what time am i to come?: mấy giờ tôi phải đến +=he is to leave for hanoi tomorrow: ngày mai nó sẽ đi hà nội +- (: động tính từ hiện tại) đang +=they are doing their work: họ đang làm việc của họ +- (: động tính từ quá khứ) bị, được +=the boy is scolded by his mother: đứa bé bị mẹ mắng +=the house is being built: ngôi nhà đang được xây +!to have been +- đã đi, đã đến +=i've been to peking once: tôi đã đi bắc kinh một lần +=has anyone been during my absence?: trong khi tôi đi vắng có ai đến không? +=he's been and took my books: (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình +!to be against +- chống lại +!to be for +- tán thành, đứng về phía + +@beer /bi:n/ +* danh từ +- rượu bia +!to be in beer +- ngà ngà say +!beer and skittles +- những cái thú vị, những trò giải trí vui chơi +=life is not all beer and skittles: đời không phải lúc nào cũng chỉ giải trí vui chơi + +@beerhouse /'biəhaus/ +* danh từ +- quán bia + +@beery /'biəri/ +* tính từ +- (thuộc) bia; giống bia +- sặc mùi bia; chếnh choáng hơi bia +=beery voice: giọng sặc mùi bia + +@beer-engine /'biə,endʤin/ +* danh từ +- vòi bia (hơi) + +@beer-garden /'biə,gɑ:dn/ +* danh từ +- quán bia giữa trời + +@beestings /'bi:stiɳz/ +* danh từ số nhiều +- sữa non của bò mới đẻ + +@beeswax /'bi:zwæks/ +* danh từ +- sáp ong ((cũng) wax) +* ngoại động từ +- đánh sáp (sàn nhà...) + +@beeswing /'bi:zwiɳ/ +* danh từ +- cặn rượu để lâu năm +- rượu lâu năm + +@beet /bi:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây củ cải đường + +@beetle /'bi:tl/ +* danh từ +- cái chày +!between the beetle and the block +- trên đe dưới búa +* ngoại động từ +- giã bằng chày, đập bằng chày +* danh từ +- (động vật học) bọ cánh cứng +- (thông tục) con gián ((cũng) black beetle) +- người cận thị +!blind as beetle; beetle blind +- mù hoàn toàn +* nội động từ +- (từ lóng) đi vội vã, đi tất tưởi ((cũng) beetle along) +- đi ra, đi chơi ((cũng) beetle off, away) +* nội động từ +- cheo leo, nhô ra (tảng đá) +- treo trên sợi tóc (số phận) +* tính từ +- cheo leo, nhô ra (tảng đá) +- cau lại có vẻ đe doạ (trán, lông mày) +- rậm như sâu róm (lông mày) + +@beetle-brain /'bi:tlbrein/ +* danh từ +- người ngu đần, người đần độn + +@beetle-browed /'bi:tlbraud/ +* tính từ +- cau lông mày lại có vẻ đe doạ +- có lông mày sâu róm + +@beetle-crusher /'bi:tl,krʌʃə/ +* danh từ +-(đùa cợt) đôi giày to gộc +- chân bàn cuốc + +@beetle-eyed /'bi:tlaid/ +* tính từ +- cận thị + +@beetling /'bi:tliɳ/ +* tính từ +- cheo leo, nhô ra +=beetling cliffs: vách đá cheo leo + +@beeves /bi:f/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều beeves +- thịt bò +- (thường) số nhiều bò thịt (để giết ăn thịt) +- sức mạnh, thể lực; bắp thịt (người) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời phàn nàn, lời than vãn +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) phàn nàn, than vãn +- to beef up (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) tăng cường (về quân sự) + +@beezer /bi:vs/ +* danh từ +- (từ lóng) cái mũi + +@bee-eater /'bi:,i:tə/ +* danh từ +- (động vật học) chim trảu + +@bee-keeping /'bi:,ki:piɳ/ +* danh từ +- sự nuôi ong + +@bee-line /'bi:lain/ +* danh từ +- đường chim bay + +@bee-master /'bi:,mɑ:stə/ +* danh từ +- người nuôi ong + +@bee-mistress /'bi:,mistris/ +* danh từ +- chị nuôi ong + +@befall /bi'fɔ:l/ +* (bất qui tắc) động từ befell; befallen +- xảy đến, xảy ra +=whatever may befall: dù đã có xảy ra cái gì + +@befallen /bi'fɔ:l/ +* (bất qui tắc) động từ befell; befallen +- xảy đến, xảy ra +=whatever may befall: dù đã có xảy ra cái gì + +@befell /bi'fɔ:l/ +* (bất qui tắc) động từ befell; befallen +- xảy đến, xảy ra +=whatever may befall: dù đã có xảy ra cái gì + +@befit /bi'fit/ +* ngoại động từ +- thích hợp, hợp với +- là nhiệm vụ của + +@befitting /bi'fitiɳ/ +* tính từ +- thích hợp, hợp với +- là nhiệm vụ của + +@befog /bi'fɔg/ +* ngoại động từ +- phủ sương mù +- làm mờ + +@before /bi'fɔ:/ +* phó từ +- trước, đằng trước +=to go before: đi trước +=before and behind: đằng trước và đằng sau +- trước đây, ngày trước +=i have seen this before: trước đây tôi đã thấy cái này rồi +=long before: trước đây đã lâu +=before now: trước đây +!before long +- ngay bây giờ, chẳng bao lâu nữa +=i'll be back before long: tôi sẽ trở về ngay bây giờ +* giới từ +- trước, trước mắt, trước mặt +=before christ: trước công lịch +=the question before us is a very difficult one: vấn đề trước mắt chúng ta là một vấn đề rất khó +- hơn (về chức vị, khả năng...) +=he is before the other boys in his class: nó khá hơn các học sinh khác trong lớp +- thà... còn hơn...; +=death before dishonour: thà chết còn hơn chịu nhục +!to carry all before one +- (xem) carry +!to have a whole life before one +- đời còn dài +!to sail before the mast +- (xem) mast +* liên từ +- trước khi +=i must funish my work before i go home: tôi phải làm xong việc trước khi về nhà +- thà... chứ không... +=he said he would die before he would betray the party: anh ấy nói thà chết chứ không phản bội đảng + +@beforehand /bi'fɔ:hænd/ +* phó từ +- sẵn sàng trước +=to make preparations beforehand: chuẩn bị trước +!to be beforehand with +- làm trước, đoán trước, biết trước +!to be beforehand with the world +- sẵn tiền + +@before-mentioned /bi'fɔ:,menʃnd/ +* tính từ +- đã kể ở trên, đã nói ở trên + +@befoul /bi'faul/ +* ngoại động từ +- làm nhơ bẩn, làm nhơ nhuốc (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) + +@befriend /bi'frend/ +* ngoại động từ +- đối xử tốt, đối xử như bạn; giúp đỡ + +@befuddle /bi'fʌdl/ +* ngoại động từ +- làm ngớ ngẩn, làm đần độn, làm mụ đi + +@beg /beg/ +* động từ +- ăn xin, xin +=to beg a meal: xin một bữa ăn +- cầu xin; đề nghi thiết tha, khẩn cầu +- xin trân trọng (trong thư giao dịch) +=i beg to inform you: tôi xin trân trọng báo tin để ngài rõ +=i beg to differ: xin phép cho tôi có ý kiến khác +- đứng lên hai chân sau (chó chầu ăn) +!to beg a favour of +- đề nghị (ai) giúp đỡ +!to beg leave to +- xin phép +!to beg off for something +- xin miễn cho cái gì +!to beg pardon +- xin lỗi +!to beg the question +- (xem) question +!to beg somebody off +- xin ai tha thứ, xin ai miễn thứ +!to go begging +- (xem) go + +@begad /bi'gæd/ +* thán từ +- trời ơi! trời đất ơi! + +@began /bi'gin/ +* (bất qui tắc) động từ began +/bi'gæn/; begun +/bi'gʌn/ +- bắt đầu, mở đầu, khởi đầu +=when did life begin on this earth?: sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? +- bắt đầu nói +!to begin at +- bắt đầu từ +=to begin at the beginning: bắt đầu từ lúc bắt đầu +!to begon upon +- bắt đầu làm (việc gì) +!to begin with +- trước hết là, đầu tiên là +=to begin with let us make clear the difference between these two words: trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này +!to begin the world +- (xem) world +!well begun is half done +- bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc + +@beget /bi'get/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ begot; begot, begotten +- sinh ra, gây ra +=imperialism begets wars: chủ nghĩa đế quốc sinh ra chiến tranh + +@begetter /bi'getə/ +* danh từ +- người gây ra, người sinh ra +- điều gây ra, điều sinh ra + +@beggar /'begə/ +* danh từ +- người ăn mày, người ăn xin +- (thông tục) gã, thằng, thằng cha +=you little beggar!: a, thằng ranh con +!beggars must (should) be no choosers +- ăn mày còn đòi xôi gấc +!to know something as well as a beggar knows his bag +- (xem) know +* ngoại động từ +- làm nghèo đi, làm khánh kiệt +- (nghĩa bóng) vượt xa; làm cho thành bất lực +!to beggar description +- (xem) description + +@beggardom /'begədəm/ +* danh từ +- giới ăn mày, những người ăn mày +- cảnh ăn mày, tình trạng ăn mày + +@beggarliness /'begəlinis/ +* danh từ +- tình trạng nghèo nàn cơ cực +- sự dốt nát thảm hại +- sự ti tiện, sự đê tiện + +@beggarly /'begəli/ +* tính từ & phó từ +- nghèo nàn, cơ cực; ăn mày, ăn xin +=beggarly wages: đồng lương chết đói +- dốt nát thảm hại (trí óc) +- ti tiện, đê tiện + +@beggary /'begəri/ +* danh từ +- cảnh nghèo khó xác xơ; cảnh ăn mày, cảnh ăn xin + +@begin /bi'gin/ +* (bất qui tắc) động từ began +/bi'gæn/; begun +/bi'gʌn/ +- bắt đầu, mở đầu, khởi đầu +=when did life begin on this earth?: sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? +- bắt đầu nói +!to begin at +- bắt đầu từ +=to begin at the beginning: bắt đầu từ lúc bắt đầu +!to begon upon +- bắt đầu làm (việc gì) +!to begin with +- trước hết là, đầu tiên là +=to begin with let us make clear the difference between these two words: trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này +!to begin the world +- (xem) world +!well begun is half done +- bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc + +@beginner /bi'ginə/ +* danh từ +- người bắt đầu; người mới học; người mới ra đời; người mới vào nghề + +@beginning /bi'giniɳ/ +* danh từ +- phần đầu; lúc bắt đầu, lúc khởi đầu +=from beginning to end: từ đầu đến cuối +- căn nguyên, nguyên do +=we missed the train and that was the beginning of all our troubles: chúng tôi nhỡ chuyến xe lửa và đó là nguyên do của tất cả những sự khó khăn rầy rà của chúng tôi +!to good beginning is half the battle +- (xem) battle +!a good beginning makes a good ending +- (tục ngữ) đầu xuôi đuôi lọt +!the beginning of the end +- bắt đầu của sự kết thúc + +@begird /bi'gə:d/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ begirt +/bi'ge:t/ +- buộc quanh, đánh đai quang, bao quanh + +@begirt /bi'gə:d/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ begirt +/bi'ge:t/ +- buộc quanh, đánh đai quang, bao quanh + +@begone /bi'gɔn/ +* thán từ +- đi!, xéo!, cút! + +@begonia /bi'gounjə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thu hải đường + +@begot /bi'get/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ begot; begot, begotten +- sinh ra, gây ra +=imperialism begets wars: chủ nghĩa đế quốc sinh ra chiến tranh + +@begotten /bi'get/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ begot; begot, begotten +- sinh ra, gây ra +=imperialism begets wars: chủ nghĩa đế quốc sinh ra chiến tranh + +@begrime /bi'graim/ +* ngoại động từ +- làm nhọ nhem + +@begrudge /bi'grʌdʤ/ +* ngoại động từ +- ghen tị +- bất đắc dĩ phải, miễn cưỡng phải (làm cái gì, cho cái gì) +=to begrudge doing something: bất đắc dĩ phải làm cái gì + +@beguile /bi'gail/ +* ngoại động từ +- làm tiêu khiển, làm khuây đi, làm cho qua đi (thời gian, một cuộc hành trình...) +=they beguiled the tedious evening with music: họ nghe nhạc cho khuây cái buổi tối buồn tẻ +- đánh lừa, lừa dối +=to beguile someone [out] of something: đánh lừa ai để lấy cái gì +=to beguile something into doing something: lừa ai làm gì + +@beguilement /bi'gailmənt/ +* danh từ +- sự tiêu khiển, sự làm khuây đi, sự làm cho qua đi (thời gian...) +- sự đánh lừa, sự lừa dối + +@begun /bi'gin/ +* (bất qui tắc) động từ began +/bi'gæn/; begun +/bi'gʌn/ +- bắt đầu, mở đầu, khởi đầu +=when did life begin on this earth?: sự sống bắt đầu trên trái đất này lúc nào? +- bắt đầu nói +!to begin at +- bắt đầu từ +=to begin at the beginning: bắt đầu từ lúc bắt đầu +!to begon upon +- bắt đầu làm (việc gì) +!to begin with +- trước hết là, đầu tiên là +=to begin with let us make clear the difference between these two words: trước hết chúng ta hãy nói rõ sự khác nhau giữa hai từ này +!to begin the world +- (xem) world +!well begun is half done +- bắt đầu tốt là làm xong được một nửa công việc + +@behalf /bi:hɑ:f/ +* danh từ +- on (in) behalf of thay mặt cho, nhân danh +=on behalf of my friends: thay mặt cho các bạn tôi, nhân danh cho các bạn tôi +=on my behalf: nhân danh cá nhân tôi + +@behave /bi'heiv/ +* động từ +- ăn ở, đối xử, cư xử +=to behave kindly towards someone: đối xử tốt với ai +!to behave oneself +- cư xử (ăn ở) cho phải phép +=he does not know how to behave himself: nó không biết cách ăn ở (cho phải phép) +- chạy (máy móc...) +=how is new watch behaving?: cái đồng hồ đeo tay mới của anh chạy như thế nào? + +@behaviour /bi'heivjə/ +* danh từ +- thái độ, cách đối xử; cách cư xử, cách ăn ở; tư cách đạo đức +=good behaviour: tư cách đạo đức tốt +- cách chạy (máy móc); tác động (chất...) +!to be one's good (best) behaviour +- gắng có thái độ tốt, gắng đối xử tốt; hết sức thận trọng giữ gìn trong cách đối xử sao cho đúng đắn +!to put someone on his best behaviour +- tạo điều kiện cho ai có thể tu tỉnh lại + +@behaviourism /bi'heivjərizm/ +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa hành vi + +@behead /bi'hed/ +* ngoại động từ +- chặt đầu, chém đầu + +@beheld /bi'hould/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ beheld +/bi'held/ +- nhìn ngắm +- thấy, trông thấy +* thán từ +- chú ý!, để ý! + +@behemoth /bi'hi:mɔθ/ +* danh từ +- con vật kếch xù + +@behest /bi'hest/ +* danh từ +- (thơ ca) chỉ thị, mệnh lệnh ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) hest) + +@behind /bi'haind/ +* phó từ +- sau, ở đằng sau +=to stay behind: ở lại đằng sau +=to fall behind: rớt lại đằng sau +=to look behind: nhìn lại đằng sau +- chậm, trễ +=to be behind with (in) one's work: chậm trễ trong công việc +=to be behind with (in) one's payments: thanh toán chậm +* giới từ +- sau, ở đằng sau +=behind the door: đằng sau cửa +=to do something behind someone's back: làm cái gì sau lưng ai +=behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật +=behind time: chậm giờ, muộn, trễ +- kém +=he is behind other boys of his class: nó kém những trẻ khác cùng lớp +!behind the times +- cũ rích, cổ lỗ +!to go behind someone's words +- tìm hiểu động cơ của ai, tìm hiểu ẩn ý của ai +* danh từ +- (thông tục) mông đít + +@behindhand /bi'haindhænd/ +* tính từ & phó từ +- muộn, chậm; sau những người khác +=to be behindhand with his payments: chậm trễ trong việc thanh toán +- thiếu; kém +=not to be behindhand with anybody in enhusiasm: nhiệt tình không thua kém ai + +@behold /bi'hould/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ beheld +/bi'held/ +- nhìn ngắm +- thấy, trông thấy +* thán từ +- chú ý!, để ý! + +@beholden /bi'houldən/ +* tính từ +- chịu ơn +=i am much beholden to you for your kind help: tôi chịu ơn anh nhiều về sự giúp đỡ của anh + +@beholder /bi'houldə/ +* danh từ +- người xem, người ngắm; khán giả +- người chứng kiến, người được mục kích + +@behoof /bi'hu:f/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) on (for, to) someone's vì lợi ích của ai, cho ai sử dụng + +@behoove /bi'hu:v,/ +* ngoại động từ +- phải có nhiệm vụ +=it behooves us to help one another: chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau + +@behove /bi'hu:v,/ +* ngoại động từ +- phải có nhiệm vụ +=it behooves us to help one another: chúng ta cần giúp đỡ lẫn nhau + +@beige /beiʤ/ +* danh từ +- vải len mộc +- màu be + +@being /'bi:iɳ/ +* danh từ +- sinh vật; con người +=human being: con người +- sự tồn tại; sự sống +=in being: tồn tại; sống +- bản chất; thể chất (con người) +!to come into being +- (xem) come +!the supreme being +- đấng chí tôn thượng đế +* tính từ +- hiện tại, hiện nay, này +=for the time being: trong thời gian hiện nay, trong thời gian này + +@belabour /bi'leibə/ +* ngoại động từ +- đánh nhừ tử, nện một trận nên thân (nghĩa đen) & bóng + +@belaid /bi'lei/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ belayed, belaid +- cột (thuyền) lại; cắm (thuyền) lại +=belaying pin: cọc (để) cắm thuyền +* thán từ +- (hàng hải) (từ lóng) đứng lại!; được rồi + +@belated /bi'leitid/ +* tính từ +- đến muộn, đến chậm +- bị tối bất chợt (khách đi đường...) + +@belaud /bi'lɔ:d/ +* ngoại động từ +- hết lời ca ngợi, hết lời tán dương + +@belay /bi'lei/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ belayed, belaid +- cột (thuyền) lại; cắm (thuyền) lại +=belaying pin: cọc (để) cắm thuyền +* thán từ +- (hàng hải) (từ lóng) đứng lại!; được rồi + +@belch /beltʃ/ +* danh từ +- sự ợ +- sự phun lửa, sự bùng lửa +- tiếng súng; tiếng núi lửa phun +* động từ +- ợ +- phun ra (khói, lửa, đạn, lời chửi rủa, lời nói tục...) +=a volcano belches smoke and ashes: núi lửa phun khói và tro + +@belcher /'beltʃə/ +* danh từ +- khăn quàng hai màu + +@beldam / (beldame) / +* danh từ +- mụ phù thuỷ già, mụ đồng gia +- con mụ đanh đá, con nặc nô +- (từ cổ,nghĩa cổ) bà + +@beldame / (beldame) / +* danh từ +- mụ phù thuỷ già, mụ đồng gia +- con mụ đanh đá, con nặc nô +- (từ cổ,nghĩa cổ) bà + +@beleaguer /bi'li:gə/ +* ngoại động từ +- vây, bao vây + +@belemnite /'beləmnait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) con tên đá (động vật hoá thạch) + +@belfry /'belfri/ +* danh từ +- tháp chuông +!to have bays in one's belfry +- (xem) bat + +@belgian /'beldʤn/ +* tính từ +- (thuộc) bỉ +* danh từ +- người bỉ + +@belie /bi'lai/ +* ngoại động từ +- gây một ấn tượng sai lầm; làm cho nhầm +=his manners belie his true character: thái độ cử chỉ của anh ta làm cho người ta có một ấn tượng sai lầm về tính tình thực của anh +- không làm đúng với (lời hứa...), không giữ (lời hứa) +=to belie one's promise: không giữ lời hứa +- nói ngược lại, làm trái lai; chứng tỏ là sai +=acts belie words: lời nói và việc làm trái nhau, lời nói và việc làm không đi đôi với nhau +- không thực hiện được (hy vọng...) + +@belief /bi'li:f/ +* danh từ +- lòng tin, đức tin; sự tin tưởng +=to have belief in something: tin tưởng ở cái gì +=to have belief in somebody: tin tưởng ở ai +- tin tưởng +=freedom of belief: tự do tín ngưỡng +!to be beyond (past) belief +- không thể tin được +!to the best of my belief +- theo sự hiểu biết chắc chắn của tôi, theo chỗ tôi biết một cách chính xác +!it stahherst belief +- khó mà tin được + +@believable /bi'li:vəbl/ +* tính từ +- có thể tin được + +@believe /bi'li:v/ +* động từ +- tin, tin tưởng +=to believe in something: tin tưởng ở ai +- cho rằng, nghĩ rằng +=i believe him to be sincere: tôi cho rằng nó thành thật +!to make believe +- làm ra vẻ, giả vờ + +@believer /bi'li:vəbl/ +* danh từ +- người tin, tín đồ + +@belike /bi'laik/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) có lẽ, không chừng + +@belittle /bi'litl/ +* ngoại động từ +- làm bé đi, thu nhỏ lại +- làm giảm giá trị +- coi nhẹ, xem thường + +@bell /bel/ +* danh từ +- cái chuông; nhạc (ở cổ ngựa...) +- tiếng chuông +- (thực vật học) tràng hoa +- (địa lý,địa chất) thể vòm +!to bear the bell +- giữ vai trò phụ trách, giữ vai trò lãnh đạo, ở địa vị hàng đầu +!to bear (carry) away the bell +- chiếm giải nhất trong cuộc thi +!to lose the bell +- thất bại trong cuộc thi +!to ring the bell +- rung chuông +- (thực vật học) tiến bộ, đạt được những kết quả tốt +!to ring one's own bell +- tự mình làm quảng cáo cho mình, tự mình khua chuông gõ mõ cho mình +* ngoại động từ +- buộc chuông vào, treo chuông vào +!to bell the cat +- đứng mũi chịu sào; giơ đầu chịu báng +* danh từ +- tiếng kêu động đực (hươu nai) +* nội động từ +- kêu, rống (hươu nai động đực) + +@belladonna /,belə'dɔnə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây benlađôn, cây cà dược + +@belle /bel/ +* danh từ +- người đàn bà đẹp nhất, hoa khôi + +@belles-lettres /'bel'letr/ +* danh từ số nhiều +- văn chương + +@belletrist /bel'letrist/ +* danh từ +- nhà văn; nhà văn học + +@belletristic /,belle'tristik/ +* tính từ +- (thuộc) văn chương + +@bellicose /'belikous/ +* tính từ +- hiếu chiến, thích đánh nhau, hay gây gỗ + +@bellicosity /,beli'kɔsiti/ +* danh từ +- tính hiếu chiến, tính thích đánh nhau, tính hay gây gỗ + +@belligerence /bi'lidʤərəns/ +* danh từ +- tình trạng đang giao tranh; tình trạng đang tham chiến + +@belligerency /bi'lidʤərəns/ +* danh từ +- tình trạng đang giao tranh; tình trạng đang tham chiến + +@belligerent /bi'lidʤərənt/ +* tính từ +- tham chiến +=belligerent powers: các cường quốc tham chiến +* danh từ +- nước tham chiến; người tham chiến; phía tham chiến + +@bellow /'belou/ +* danh từ +- tiếng bò rống; tiếng kêu rống lên (vì đau đớn...) +- tiếng gầm vang (sấm, súng) + +@bellows /'belouz/ +* động từ +- kêu; rống (như bò) +- gầm vang (sấm, súng) +* danh từ số nhiều +- ống bể, ống thổi +=a pair of bellows: bễ (lò rèn) +- ống gió (đàn đạp hơi) +- phần xếp (của máy ảnh) +- phổi + +@belly /'beli/ +* danh từ +- bụng; dạ dày +=with an empty belly: bụng đói +=to be belly pinched: kiến bò bụng, đói +- bầu (bình, lọ); chỗ khum lên (mặt đàn viôlông), chỗ phồng ra (buồm) +!a hungry belly has no ears +- (tục ngữ) bụng đói thì tai điếc +* động từ +- (thường) : out phồng ra (cánh buồm...) + +@bellyful /'beliful/ +* danh từ +- bụng (đầy) +- sự chán ngấy +=to have one's bellyful of...: chán ngấy... + +@belly-ache /'belieik/ +* danh từ +- (thông tục) bệnh đau bụng +* nội động từ +- (từ lóng) rên rỉ, than van + +@belly-band /'beli,bænd/ +* danh từ +- đai buộc bụng (ngựa) + +@belly-timber /'beli,timbə/ +* danh từ +- thức ăn + +@belly-worship /'beli,wə:ʃip/ +* danh từ +- sự tham ăn, sự thờ thần khẩu + +@bell-bouy /'belbɔi/ +* danh từ +- (hàng hải) phao chuông + +@bell-boy /'belbɔi/ +-boy) +/'kɔ:lbɔi/ +* danh từ +- người trực tầng (ở khách sạn) + +@bell-flower /'bel,flauə/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây hoa chuông + +@bell-glass /'belglɑ:s/ +* danh từ +- chuông thuỷ tinh (để chụp cây thí nghiệm...) + +@bell-hop /'belhɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (như) bell-boy + +@bell-mouthed /'belmauðd/ +* tính từ +- loe miệng + +@bell-pull /'belpul/ +* danh từ +- dây chuông + +@bell-push /'belpuʃ/ +* danh từ +- nút chuông (chuông điện) + +@bell-ringer /'bel,riɳə/ +* danh từ +- người kéo chuông (ở nhà thờ) + +@bell-shaped /'bel,ʃeipt/ +* tính từ +- hình chuông + +@bell-wether /'bel,weðə/ +* danh từ +- cừu đầu đàn có đeo chuông +- đấu bò + +@belong /bi'lɔɳ/ +* nội động từ +- thuộc về, của, thuộc quyền sở hữu +=the power belongs to the people: chính quyền thuộc về tay nhân dân +- thuộc vào (chỗ nào), ở (chỗ nào) +=where do these things belong?: những thứ này để vào chỗ nào? +=where it belongs: đúng chỗ +=to belong in: (từ mỹ,nghĩa mỹ) ở chỗ nào +=to belong here: là người; ở đây; ở đúng ngay dưới đầu đề này +- thuộc về bổn phận của, là việc của; có liên quan tới +=it belongs to you investigate the matter: bổn phận của anh là phải điều tra vấn đề +- thuộc vào loại +=whales belong among the mammals: cá voi thuộc loài có vú +- là hội viên của +!to belong together +- ăn ý nhau, hợp tính hợp tình với nhau +!to belong with +- có quan hệ với, liên quan với + +@belongings /bi'lɔɳiɳz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- của cải; đồ dùng; đồ đạc, hành lý (của ai) +- bà con họ hàng (của ai) +- những cái đó liên quan (tới một vấn đề gì) + +@beloved /bi'lʌvd/ +* tính từ +- được yêu mến, được yêu quý +=beloved of all: được mọi người yêu mến +* danh từ +- người yêu dấu; người yêu quý +=my beloved: người yêu dấu của tôi + +@below /bi'lou/ +* phó từ +- ở dưới, ở bên dưới, ở dưới thấp, ở phía dưới +=as it will be said below: như sẽ nói ở dưới đây +=the court below: toà án dưới +* giới từ +- dưới, ở dưới, thấp hơn +=ten degrees below 0: mười độ dưới 0 +=the average: dưới trung bình +=the horizon: dưới chân trời +- không xứng đáng; không đáng phải quan tâm +=to be below someone's hope: không xứng đáng với sự mong đợi của ai +!below the mark +- (xem) mark +!belong par +- (xem) par + +@belt /belt/ +* danh từ +- dây lưng, thắt lưng +- dây đai (đeo gươm...) +- dây curoa +- vành đai +!to hit below the belt +- (xem) hit +!to tighten one's belt +- (xem) tighten +* ngoại động từ +- đeo thắt lưng; buộc chặt bằng dây lưng +- quật bằng dây lưng +- đeo vào dây đai (gươm...) +- đánh dấu (cừu...) bằng đai màu + +@beltane /'beltein/ +* danh từ +- (sử học) ngày hội mồng 1 tháng 5 (theo kiểu cổ) + +@belt-line /'beltlain/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường xe điện vành đai (vòng quanh thành phố) + +@belvedere /'belvidiə/ +* danh từ +- tháp lầu + +@bemire /bi'maiə/ +* động từ +- bôi bùn; vấy bùn +- bị sa lầy + +@bemoan /bi'moun/ +* ngoại động từ +- than khóc, nhớ tiếc (ai, cái gì) + +@bemuse /bi'mju:z/ +* ngoại động từ +- làm sửng sốt, làm kinh ngạc; làm điếng người + +@bench /bentʃ/ +* danh từ +- ghế dài +=park benches: ghế ở công viên +- bàn (của thợ mộc, thợ đóng giày) +- ghế ngồi của quan toà; toà án +=to be raised to the bench: được bổ nhiệm làm quan toà; được phong làm giám mục +=to be on the bench: làm quan toà; làm giám mục +=the bench and the bar: quan toà và luật sư +- ghế ngồi ở nghị viện anh (của từng nhóm) +=bishops' bench: ghế ngồi của các giám mục (trong nghị viện anh) +* danh từ +- cuộc trưng bày, cuộc triển lãm (chó) +* ngoại động từ +- trưng bày, triển lãm (chó) + +@bench dog /'bentʃdɔg/ +* danh từ +- chó trưng bày, chó triển lãm + +@bend /bentʃ/ +* danh từ +- chỗ uốn, chỗ cong; chỗ rẽ +=a bend in the road: chỗ đường cong +- khuỷ (tay, chân) +- (hàng hải) chỗ nối (hai đầu dây); chỗ thắt nút +- the bends (thông tục) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn +* động từ +- cúi xuống; cong xuống; uốn cong, làm cong +=to bend the knees: cong đầu gối +=to be bent with age: còng lưng vì tuổi gia +- rẽ, hướng; hướng về, dồn về +=the road bends to the left here: ở chỗ này con đường rẽ về tay trái +=to bend one's steps towards home: hướng bước về nhà +=to bend all one's energies to that one aim: hướng (dồn) tất cả nghị lực cho mục đích duy nhất ấy +- khuất phục, bắt phải theo +=to bend someone's to one's will: bắt ai phải theo ý muốn của mình +!to be bent on +- nhất quyết + +@bender /'bendə/ +* danh từ +- (từ lóng) bữa chén linh đình, bữa chén say sưa +=to go on a bender: chè chén linh đình, ăn uống say sưa +=to go on a bender: say sưa +- đồng sáu xu (nửa silinh) + +@beneath /bi'ni:θ/ +* phó từ +- ở dưới thấp, ở dưới +* giới từ +- ở dưới; kém, thấp kém +=the tress: dưới hàng cây +=beneath our eyes: dưới con mắt chúng ta +=as a musician, he is far beneath his brother: là nhạc sĩ thì nó kém anh xa +- không đáng, không xứng +=beneath notice: không đáng chú ý +=beneath contempt: không đáng để cho người ta khinh, khinh cũng không đáng + +@benedick /'benidik/ +* danh từ +- người mới cưới vợ + +@benedictine /,beni'diktin/ +* danh từ +- thầy tu theo dòng thánh bê-nê-đích +- rượu ngọt bênêđictin + +@benediction /,beni'dikʃn/ +* danh từ +- lễ giáng phúc +- lộc trời, ơn trời +- câu kinh tụng trước bữa ăn + +@benedictory /,beni'diktəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự giáng phúc + +@benefaction /,beni'fækʃn/ +* danh từ +- việc thiện, việc nghĩa +- vật cúng vào việc thiện + +@benefactor /'benifæktə/ +* danh từ +- người làm ơn; ân nhân +- người làm việc thiện + +@benefactress /'benifæktris/ +* danh từ +- người làm ơn; ân nhân (đàn bà) +- người làm việc thiện (đàn bà) + +@benefice /'benifis/ +* danh từ +- (tôn giáo) tiền thu nhập +- tài sản (của các cha cố) + +@beneficence /bi'nefisəns/ +* danh từ +- tính từ thiện, từ tâm; tính hay thương người +- việc thiện, việc làm phúc + +@beneficent /bi'nefisənt/ +* tính từ +- hay làm phúc, hay làm việc thiện, từ thiện, từ tâm, thương người +- tốt; có lợi +=a beneficent influence: ảnh hưởng tốt + +@beneficently /bi'nefisəntli/ +* phó từ +- hay làm phúc, từ thiện, từ tâm, thương người + +@beneficial /,beni'fiʃəl/ +* tính từ +- có ích; có lợi; tốt +- (pháp lý) sinh hoa lợi (tài sản) + +@beneficiary /,beni'fiʃəri/ +* danh từ +- người hưởng hoa lợi; cha cố giữ tài sản của nhà chung + +@benefit /'benifit/ +* danh từ +- lợi, lợi ích +=for special benefit of: vì lợi ích riêng của; +=the book is of much benefit to me: quyển sách giúp ích tôi rất nhiều +- buổi biểu diễn; trận đấu (lấy tiền ủng hộ, tương tế) ((cũng) benifit night; benifit match) +- tiền trợ cấp, tiền tuất +=death benefit: tiền trợ cấp ma chay +=matermity benefit: tiền trợ cấp sinh đẻ +- phúc lợi +=medical benefit: phúc lợi về y tế +- (pháp lý) đặc quyền tài phán (không bị toà án thường xử, đối với cha cố...) +!to give somebody the benefit of the doubt +- vì còn nghi ngờ nên không buộc tội cho ai +* ngoại động từ +- giúp ích cho, làm lợi cho +* nội động từ +- được lợi, lợi dụng +=to benefit by something: lợi dụng cái gì + +@benefit-club /'benifitsə'saiəti/ +-club) +/'benifit'klʌb/ +* danh từ +- hội tương tế + +@benefit-society /'benifitsə'saiəti/ +-club) +/'benifit'klʌb/ +* danh từ +- hội tương tế + +@benevolence /bi'nevələns/ +* danh từ +- lòng nhân từ, lòng nhân đức, lòng từ thiện +- tính rộng lượng + +@benevolent /bi'nevələnt/ +* tính từ +- nhân từ, nhân đức, từ thiện, thương người +- rộng lượng + +@bengal /beɳ'gɔ:l/ +* tính từ +- (thuộc) băng-gan + +@bengalee /beɳ'gɔ:li/ +* tính từ +- (thuộc) băng-gan +* danh từ +- người băng bõi qữa tiếng băng bõi ửa[bi'naitid] +* tính từ +- bị lỡ độ đường (vì đêm tối) +- (nghĩa bóng) bị giam hãm trong vòng đen tối; dốt nát + +@bengal light /beɳ'gɔ:l'lait/ +* danh từ +- pháo hoa; pháo hiệu + +@benighted /bi'naitid/ +* tính từ +- bị lỡ độ đường (vì đêm tối) +- (nghĩa bóng) bị giam hãm trong vòng đen tối; dốt nát + +@benign /bi'nain/ +* tính từ +- lành; tốt; nhân từ +- ôn hoà (khí hậu); tốt (đất đai); nhẹ (bệnh); lành (u) + +@benignancy /bi'nigniti/ +* danh từ +- lòng tốt, lòng nhân từ +- việc làm tốt, việc làm nhân từ + +@benignant /bi'nain/ +* tính từ +- lành; tốt; nhân từ +- ôn hoà (khí hậu); tốt (đất đai); nhẹ (bệnh); lành (u) + +@benignity /bi'nigniti/ +* danh từ +- lòng tốt, lòng nhân từ +- việc làm tốt, việc làm nhân từ + +@benison /'benizn/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ban ơn, sự ban phúc + +@benjamin /'bendʤəmin/ +* danh từ +- (như) benzoin +- con bé, con út +- đứa bé kháu khỉnh +!benjamin's mess +- phần chia hậu hĩ (cho con út) + +@bent /bent/ +* danh từ +- khiếu, sở thích; xu hướng, khuynh hướng +=to have a natural bent for foreign languages: có khiếu về ngoại ngữ +!to follow one's bent +- theo những năng khiếu của mình +!to the top of one's bent +- thoả chí, thoả thích +* danh từ +- (thực vật học) cỏ ống +- (thực vật học) cỏ mần trầu +- bãi cỏ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bend + +@benthamism /'bentəmizm/ +* danh từ +- thuyết ben-tam, thuyết vị lợi + +@benthamite /'bentəmait/ +* danh từ +- người vị lợi + +@benthos /'benθɔs/ +* danh từ +- (sinh vật học) sinh vật đáy + +@benumb /bi'nʌm/ +* ngoại động từ +- làm cho cóng +=his hands were benumbed with (by) cold: tay anh ấy bị rét cóng +- làm cho mụ (trí óc); làm tê liệt (sự hoạt động) + +@benzedrine /'benzədri:n/ +* danh từ +- (y học) benzêđrin + +@benzene /'benzi:n/ +* danh từ +- (hoá học) benzen ((cũng) benzol) +- (thương nghiệp) (như) benzine + +@benzine /'benzi:n/ +* danh từ: (benzoline) +/'benzəli:n/ +- et-xăng +* ngoại động từ +- tẩy (vết bẩn) bằng ét xăng + +@benzoate /bi'reit/ +* danh từ +- (hoá học) benzoat + +@benzoic /ben'zouik/ +* tính từ +- (hoá học) benzoic +=benzoic acid: axit benzoic + +@benzoin /'benzouin/ +* danh từ +- cánh kiến trắng, an tức hương + +@benzol /'benzɔl/ +* danh từ +- (hoá học) benzen ((cũng) benzene) + +@benzoline /'benzi:n/ +* danh từ: (benzoline) +/'benzəli:n/ +- et-xăng +* ngoại động từ +- tẩy (vết bẩn) bằng ét xăng + +@bequeath /bi'kwi:ð/ +* ngoại động từ +- để lại (bằng chúc thư) +- truyền lại (cho đời sau) + +@bequest /bi'kwest/ +* danh từ +- sự để lại (bằng chúc thư) +- vật để lại (bằng chúc thư) + +@berate /bi'reit/ +* ngoại động từ +- mắng mỏ, nhiếc móc + +@berberis /'bɑ:bəri/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây hoàng liên gai + +@bere /biə/ +* danh từ +- (thực vật học) lúa mạch + +@bereave /bi'vi:v/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bereaved +/bi'ri:vd/, bereft +/bi'reft/ +- làm mất; lấy mất, lấy đi +=to be bereaved of reason: bị mất trí +=to be bereaved of one's parents: mồ côi cha mẹ + +@bereavement /bi'ri:vmənt/ +* danh từ +- sự mất, sự tổn thất (khi bà con hay bạn bè mất đi) + +@bereft /bi'vi:v/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bereaved +/bi'ri:vd/, bereft +/bi'reft/ +- làm mất; lấy mất, lấy đi +=to be bereaved of reason: bị mất trí +=to be bereaved of one's parents: mồ côi cha mẹ + +@beret /'berei/ +* danh từ +- núi băng + +@berg /bə:g/ +* danh từ +- (nam phi) núi, đồi + +@bergamot /'bə:gəmɔt/ +* danh từ +- cam becgamôt +- lê becgamôt +- rau thơm becgamôt +- dầu thơm becgamôt + +@berhyme /bi'raim/ +* ngoại động từ +- đặt thành vấn đề, đặt thành thơ +- châm biếm + +@beriberi /'beri'beri/ +* danh từ +- (y học) bệnh tê phù, bệnh bêribêri + +@bernicle goose /'bɑ:nəklgu:s/ +* danh từ +- (động vật học) ngỗng trời branta + +@berried /'berid/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả mọng +- có trứng (tôm) + +@berry /'beri/ +* danh từ +- (thực vật học) quả mọng +- hột (cà phê...) +- trứng cá, trứng tôm +=hen-lobster in berry: con tôm hùm có trứng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đồng đô la +* nội động từ +- có quả mọng +- hái quả mọng + +@berth /bə:θ/ +* danh từ +- giường ngủ (trên tàu thuỷ hoặc xe lửa) +- chỗ tàu có thể bỏ neo, chỗ tàu đậu ở bến +- (thực vật học) địa vị, việc làm +!to fall into a good (nice) berth +- tìm được công ăn việc làm tốt +!to give a wide berth to +- (hàng hải) cho (tàu) tránh rộng ra +- (từ lóng) tránh xa (ai) +* ngoại động từ +- bỏ neo; buộc, cột (tàu) +- sắp xếp chỗ ngủ (cho ai ở trên tàu) + +@beryl /'beril/ +* danh từ +- (khoáng chất) berin + +@beryllium /be'riljəm/ +* danh từ +- (hoá học) berili + +@beseech /bi'si:tʃ/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ besought +/bi'sɔ:t/ +- cầu xin, cầu khẩn, van xin +=to beseech someone to do something: cầu xin ai làm việc gì + +@beseeching /bi'si:tʃiɳ/ +* tính từ +- cầu khẩn, van nài (giọng, vẻ) + +@beseem /bi'si:m/ +* động từ không ngôi +- phải, đúng; thích hợp, hợp lẽ +=it ill beseems you to refuse: anh cứ từ chối là không đúng + +@beset /bi'set/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ beset +/bi'set/ +- bao vây, vây quanh (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) +=to be beset with foes on every side: khắp bốn bề bị kẻ thù bao vây +=to be beset with cares: lo lắng không yên; trĩu nặng những lo âu phiền muộn (tâm hồn) +- choán, ngáng (đường đi) +=a path beset with obstacles: con đường ngổn ngang những vật chướng ngại + +@besetting /bi'setiɳ/ +* tính từ +- ám ảnh, nhằng nhẵng +=besetting sin: tội lỗi ám ảnh; nết xấu khó chừa + +@beside /bi'said/ +* giới từ +- bên, bên cạnh +- so với +=my work is poor beside yours: bài của tôi so với của anh thì kém hơn +- xa, ngoài, ở ngoài +=beside the mark (point, question): xa đích; không có liên quan gì đến vấn đề, ngoài vấn đề +!to be beside oneself +- không tự kiềm chế được, không tự chủ được; quýnh lên (vì cáu, giận, vui, mừng...) +=to be beside soneself with joy: mừng quýnh lên + +@besides /bi'saidz/ +* phó từ +- ngoài ra, hơn nữa, vả lại, vả chăng +=and several others besides: và ngoài ra còn nhiều người khác nữa +* giới từ +- ngoài... ra +=and many more besides them: và ngoài chúng ra còn nhiều người khác nữa +=he is very good at games besides being a scholar: ngoài việc học giỏi ra, nó còn giỏi cả các môn thể thao + +@besiege /bi'si:dʤ/ +* ngoại động từ +- (quân sự) bao vây, vây hãm +- xúm quanh +- (nghĩa bóng) quây lấy, nhâu nhâu vào (hỏi, xin) +=to be besieged with questions: bị chất vấn dồn dập + +@besieger /bi'si:dʤə/ +* danh từ +- người bao vây + +@beslaver /bi'si:dʤə/ +* ngoại động từ +- làm dính đầy nhớt dãi +- bợ đỡ, liếm gót + +@beslobber /bi'slʌbə/ +* ngoại động từ +- làm dính đầy nhớt dãi +- hôn chùn chụt, hôn lấy hôn để + +@beslubber /bi'smiə/ +* ngoại động từ +- bôi bẩn, làm nhớp nháp + +@besmear /bi'smiə/ +* ngoại động từ +- bôi bẩn, làm nhớp nháp + +@besmirch /bi'smə:tʃ/ +* ngoại động từ +- bôi bẩn, làm lem luốc +- (nghĩa bóng) bôi nhọ, nói xấu, dèm pha + +@besom /'bi:zəm/ +* danh từ +- chổi sể +- (ê-cốt) con mụ phải gió, con mụ chết tiệt (ngụ ý chửi) +!to jump the besom +- lấy vợ mà không cưới xin gì +* ngoại động từ +- quét bằng chổi sể + +@besot /bi'sɔt/ +* ngoại động từ +- làm mụ người, làm đần độn + +@besought /bi'si:tʃ/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ besought +/bi'sɔ:t/ +- cầu xin, cầu khẩn, van xin +=to beseech someone to do something: cầu xin ai làm việc gì + +@bespangle /bi'spæɳgl/ +* ngoại động từ +- dát trang kim + +@bespatter /bi'spætə/ +* ngoại động từ +- rắc, vảy, làm bắn tung toé +- nịnh nọt rối rít +- chửi tới tấp + +@bespeak /bi'spi:k/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bespoke +/bi'spouk/; bespoke, bespoken +/bi'spoukn/ +- đặt trước, giữ trước, đặt (hàng) +- chứng tỏ, tỏ ra; cho biết +=his polite manners bespeak him [to be] a well-bred man: tác phong lễ phép của anh ấy chứng tỏ anh là con nhà gia giáo +- (thơ ca) nói với (ai) + +@bespectacled /bi'spektəkld/ +* tính từ +- đeo kính + +@bespoke /bi'spi:k/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bespoke +/bi'spouk/; bespoke, bespoken +/bi'spoukn/ +- đặt trước, giữ trước, đặt (hàng) +- chứng tỏ, tỏ ra; cho biết +=his polite manners bespeak him [to be] a well-bred man: tác phong lễ phép của anh ấy chứng tỏ anh là con nhà gia giáo +- (thơ ca) nói với (ai) + +@bespoken /bi'spi:k/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bespoke +/bi'spouk/; bespoke, bespoken +/bi'spoukn/ +- đặt trước, giữ trước, đặt (hàng) +- chứng tỏ, tỏ ra; cho biết +=his polite manners bespeak him [to be] a well-bred man: tác phong lễ phép của anh ấy chứng tỏ anh là con nhà gia giáo +- (thơ ca) nói với (ai) + +@besprent /bi'sprent/ +* tính từ +- (thơ ca) rải rác +=besprent with flowers: rải rác hoa (cánh đồng) + +@besprinkle /bi'spriɳkl/ +* ngoại động từ +- vảy, rắc, rải + +@best /best/ +* (bất qui tắc) tính từ, số nhiều của good +- tốt nhất, hay nhất, đẹp nhất, giỏi nhất +=the best thing to do: việc làm tốt nhất, việc làm có kết quả nhất +=to put on one's best clothes: thắng bộ đẹp nhất +!the best part +- đại bộ phận +=the best part of the year: phần lớn thời gian trong năm +!to put one's best leg (foot) foremost +- đi thật nhanh, đi ba chân bốn cẳng +- (nghĩa bóng) làm công việc mình thành thạo nhất +* phó từ, số nhiều của well +- tốt nhất, hay nhất; hơn nhất +=he work best in the morning: anh ấy làm việc tốt nhất vào buổi sáng +=the dressed woman: người đàn bà ăn mặc đẹp nhất +!gad best +- tốt nhất là, khôn hơn hết là +=we had best go home now: tốt nhất là bây giờ chúng ta về nhà +=the best abused: (thông tục) bị chửi nhiều nhất (người, vật...) +* danh từ +- cái tốt nhất, cái hay nhất, cái đẹp nhất +- cố gắng lớn nhất +- quần áo đẹp nhất +!at [the] best +- trong điều kiện tốt nhất, trong hoàn cảnh tốt nhất +!bad is the best +- không có triển vọng gì hay, không hy vọng gì có chuyện tốt đẹp xảy ra +!to be at one's best +- lúc đẹp nhất, lúc tốt nhất, lúc sung sức nhất, lúc rực rỡ nhất +!the best is the enemy of the good +- (tục ngữ) cầu toàn thường khi lại hỏng việc +!to be one's best +- làm hết sức mình +!to get (have) the best of it +- thắng thế (trong khi tranh luận...) +!to get the best of someone +- (thể dục,thể thao) thắng ai +!if you cannot have the best, make the best of what you have +- (tục ngữ) không có cá thì lấy rau má làm ngon +!sunday best +- (xem) sunday +!to make the best of it (of a bad bargain, of a bad business, of a bad job) +- mặc dầu có khó khăn vẫn vui vẻ cố gắng; không nản lòng trong lúc khó khăn +!to make the best of something +- tận dụng cái hay, cái tốt đẹp của việc gì +- chịu đựng cái gì +!to make the best of one's time +- tranh thủ thời gian +!to make the best of one's way +- đi thật nhanh +!to send one's best +- gửi lời chào, gửi lời chúc mừng +!to the best of one's knowledge +- với tất cả sự hiểu biết của mình +!to the best of one's power (ability) +- với tất cả khả năng của mình +!with the best +- như bất cứ ai +=although he is nearly sixty, he can still carry 40 kg on his shoulder with the best: mặc dù đã gần sáu mươi tuổi, cụ ấy vẫn gánh được 40 kg như những người khác +* ngoại động từ +- hơn, thắng (ai); ranh ma hơn, láu cá hơn (ai) + +@bestead /bi'sted/ +* (bất qui tắc) động từ besteaded +/bi'stedid/; bested +/bi'sted/, bestead +- giúp đỡ, giúp ích cho + +@bested /bi'sted/ +* (bất qui tắc) động từ besteaded +/bi'stedid/; bested +/bi'sted/, bestead +- giúp đỡ, giúp ích cho + +@bestial /'bestjəl/ +* tính từ +- (thuộc) súc vật, có tính súc vật +- cục súc, độc ác, dã man, đầy thú tính +- dâm đãng, đồi truỵ + +@bestiality /,besti'æliti/ +* danh từ +- thú tính +- hành động thú tính + +@bestialize /'bestjəlaiz/ +* ngoại động từ +- làm thành cục súc, làm thành độc ác, làm cho dã man, làm cho có đầy thú tính + +@bestir /bi'stə:/ +* ngoại động từ +- khuấy động +!to bestir oneself +- cựa quây, vùng vẫy +- hoạt động lên + +@bestow /bi'stou/ +* ngoại động từ +- bestow on, upon tặng cho, ban cho, dành cho +- để, đặt +=to bestow the luggage on the rack: để hành lý lên giá +- cho trọ; tìm chỗ ở cho +=to bestow someone for the night: cho ai ngủ trọ lại ban đêm + +@bestowal /bi'stouəl/ +* danh từ +- sự tặng, sự cho + +@bestrew /bi'stru:/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bestrewed; bestrewed; bestrewn +- rắc, rải, vãi +=a path bestrewn with flowers: con đường rắc đầy hoa + +@bestrewn /bi'stru:/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bestrewed; bestrewed; bestrewn +- rắc, rải, vãi +=a path bestrewn with flowers: con đường rắc đầy hoa + +@bestrid /bi'straid/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bestrode, bestriden, bestrid +- ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang +=to bestride a horse: cưỡi ngựa + +@bestridden /bi'straid/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bestrode, bestriden, bestrid +- ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang +=to bestride a horse: cưỡi ngựa + +@bestride /bi'straid/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bestrode, bestriden, bestrid +- ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang +=to bestride a horse: cưỡi ngựa + +@bestrode /bi'straid/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bestrode, bestriden, bestrid +- ngồi giạng chân trên, đứng giạng hai chân trên; cưỡi; bắc qua, bắc ngang +=to bestride a horse: cưỡi ngựa + +@best girl /'best'gə:l/ +* danh từ +- (thông tục) người yêu, người tình + +@best looker /'best'lukə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chàng đẹp trai + +@best man /'best'lukə/ +* danh từ +- người phù rể + +@best seller /'best'selə/ +* danh từ +- cuốn sách bán chạy nhất; đĩa hát bán chạy nhất +- tác giả cuốn sách bán chạy nhất + +@bet /bet/ +* danh từ +- sự đánh cuộc +=to lay (make) a bet: đánh cuộc +=to lose a bet: thua cuộc +=to win a bet: thắng cuộc +- tiền đánh cuộc +* (bất qui tắc) động từ bet, betted +- đánh cuộc, đánh cá +=to bet an someone's winning: đánh cuộc ai thắng +=to bet against someone's winning: đánh cuộc ai thua +!to bet on a certainty +- chắc ăn rồi mới đánh cuộc; đánh cuộc nắm chắc phần thắng +!to bet one's shirt +- bán cả khố đi mà đánh cuộc +!you bet +- anh có thể coi cái đó là một điều chắc chắn + +@beta /'bi:tə/ +* danh từ +- bêta (chữ cái hy lạp) +!beta plus +- hơn loại hai một ít +!beta minus +- kém loại hai một ít + +@betake /bi'teik/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ (betook, betaken) to song) m p kh q đi, rời đi +- dấn thân vào, mắc vào, đam mê +=to betake oneself to drink: đam mê rượu chè +!to betake oneself to one's heels +- chạy đi + +@betaken /bi'teik/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ (betook, betaken) to song) m p kh q đi, rời đi +- dấn thân vào, mắc vào, đam mê +=to betake oneself to drink: đam mê rượu chè +!to betake oneself to one's heels +- chạy đi + +@betatron /'bi:tətrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) bêtatron + +@beta rays /'bi:tə'reiz/ +* danh từ +- (vật lý) tia bêta + +@betel /'be:təl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trầu không + +@betel-nut /'bi:təlnʌt/ +* danh từ +- quả cau + +@bethel /'beθəl/ +* danh từ +- nhà thờ của những người không theo quốc giáo +- nhà thờ của thuỷ thủ + +@bethink /bi'θiɳk/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bethought +- nhớ ra, nghĩ ra +=i bethought myself that i ought to write some letters: tôi nhớ ra là tôi phải viết mấy bức thư + +@bethought /bi'θiɳk/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bethought +- nhớ ra, nghĩ ra +=i bethought myself that i ought to write some letters: tôi nhớ ra là tôi phải viết mấy bức thư + +@betid /bi'taid/ +* (bất qui tắc) động từ betid +- xảy đến, xảy ra +=whatever [may] betide: dù có việc gì xảy ra + +@betide /bi'taid/ +* (bất qui tắc) động từ betid +- xảy đến, xảy ra +=whatever [may] betide: dù có việc gì xảy ra + +@betimes /bi'taimz/ +* phó từ +- sớm +- kịp thời, đúng lúc + +@betoken /bi'toukən/ +* ngoại động từ +- báo hiệu, chỉ rõ + +@beton /'betən/ +* danh từ +- bê tông + +@betony /'betəni/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoắc hương + +@betook /bi'teik/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ (betook, betaken) to song) m p kh q đi, rời đi +- dấn thân vào, mắc vào, đam mê +=to betake oneself to drink: đam mê rượu chè +!to betake oneself to one's heels +- chạy đi + +@betray /bi'trei/ +* ngoại động từ +- bội phản đem nộp cho, bội phản đem giao cho +=to be betrayed to the enemy: bị bội phản đem nộp cho địch +- phản bội; phụ bạc +=to betray one's country: phản bội đất nước +- tiết lộ, để lộ ra +=to betray a secret: lộ bí mật +=to betray one's ignorance: lòi dốt ra +=to betray oneself: để lộ chân tướng +- lừa dối; phụ (lòng tin) +- dẫn vào (con đường lầm lạc, đến chỗ nguy hiểm...) +=to betray someone into errors: dẫn ai đến chỗ sai lầm + +@betrayal /bi'treiəl/ +* danh từ +- sự phản bội + +@betrayer /bi'treiə/ +* danh từ +- kẻ phản bội +=a betrayer of his country: kẻ phản bội tổ quốc +- kẻ phụ bạc +- kẻ tiết lộ (bí mật) + +@betroth /bi'trouð/ +* ngoại động từ +- hứa hôn, đính hôn +=to be betrothed to someone: hứa hôn với ai + +@betrothal /bi'trouðəl/ +* danh từ +- sự hứa hôn +- lời hứa hôn + +@betrothed /bi'trouðd/ +* danh từ +- người hứa hôn, chồng chưa cưới, vợ chưa cưới + +@better /'betə/ +* tính từ +- cấp so sánh của good +- hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn +=you can't find a better man: anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn +- khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...) +=he is not well yet: anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ +!to be better off +- khấm khá hơn, phong lưu hơn +!to be better than one's words +- hứa ít làm nhiều +!the better part +- phần lớn, đa số +!no better than +- không hơn gì +!to have seen better days +- đã có thời kỳ khấm khá +!one's better half +- (xem) half +=she is no better than she should be: ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã +* phó từ +- cấp so sánh của well +- hơn, tốt hơn, hay hơn +=to think better of somebody: đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai +!better late than never +- muộn còn hơn không +!had better +- nên, tốt hơn là +=you had better go now: anh nên đi bây giờ thì hơn +!to know better +- không tin (lời ai nói) +- không dại gì mà làm (một việc gì) +!to think better of it +- thay đổi ý kiến +* ngoại động từ +- làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện +=to better the living conditions of the people: cải thiện đời sống của nhân dân +=to better a record: lập kỷ lục cao hơn +- vượt, hơn +!to better oneself +- đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn +* danh từ +- người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng) +=to respect one's betters: kính trọng những người hơn mình +- thế lợi hơn +=to get the better of: thắng, thắng thế +!change for worse +- dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ) +* danh từ: (bettor) +/'betə/ +- người đánh cuộc, người đánh cá + +@betterment /'betəmənt/ +* danh từ +- sự làm tốt hơn, sự cải tiến, sự cải thiện +- giá trị (bất động sản) được tăng lên vì điều kiện địa phương + +@bettor /'betə/ +* tính từ +- cấp so sánh của good +- hơn, tốt hơn, khá hơn, hay hơn, đẹp hơn +=you can't find a better man: anh không thể tìm thấy một người nào tốt hơn +- khoẻ hơn, dễ chịu hơn, đã đỡ (người ốm...) +=he is not well yet: anh ấy cảm thấy dễ chịu hơn, nhưng chưa thật khoẻ +!to be better off +- khấm khá hơn, phong lưu hơn +!to be better than one's words +- hứa ít làm nhiều +!the better part +- phần lớn, đa số +!no better than +- không hơn gì +!to have seen better days +- đã có thời kỳ khấm khá +!one's better half +- (xem) half +=she is no better than she should be: ả ta là đứa lẳng lơ đĩ thoã +* phó từ +- cấp so sánh của well +- hơn, tốt hơn, hay hơn +=to think better of somebody: đánh giá ai cao hơn, có quan niệm tốt hơn về ai +!better late than never +- muộn còn hơn không +!had better +- nên, tốt hơn là +=you had better go now: anh nên đi bây giờ thì hơn +!to know better +- không tin (lời ai nói) +- không dại gì mà làm (một việc gì) +!to think better of it +- thay đổi ý kiến +* ngoại động từ +- làm cho tốt hơn, cải tiến, cải thiện +=to better the living conditions of the people: cải thiện đời sống của nhân dân +=to better a record: lập kỷ lục cao hơn +- vượt, hơn +!to better oneself +- đặt địa vị cao hơn, được ăn lương cao hơn +* danh từ +- người trên, người hơn (tuổi, địa vị, tài năng) +=to respect one's betters: kính trọng những người hơn mình +- thế lợi hơn +=to get the better of: thắng, thắng thế +!change for worse +- dù sau này tốt xấu ra sao (câu này dùng trong khi làm lễ cưới ở nhà thờ) +* danh từ: (bettor) +/'betə/ +- người đánh cuộc, người đánh cá + +@between /bi'twi:n/ +* giới từ +- giữa, ở giữa +=between hanoi and pekin: giữa hà nội và bắc kinh +=a treaty was concluded between the two nations: một hiệp ước được ký kết giữa hai nước +=between you and me; between ourselves: nói riêng giữa chúng ta với nhau +- trong khoảng +=between five and six kilometres: trong khoảng năm, sáu kilômét +=between this and the this month: trong khoảng thời gian từ nay đến cuối tháng +- nửa... nửa; vừa... vừa +=what a strange piece of furniturel it's something between an armchair and a sofa: đồ đạc gì mà trông lạ thế này! nửa ra là ghế bành, nửa ra là trường kỷ +!between the devil and the deep sea +- lâm vào hoàn cảnh bế tắc không có lối thoát; tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông +!between the cup and the lip a morsel may slip +- (xem) cup +=between scylla and charybdis: tiến lên mắc núi, lùi lại mắc sông +!between wind and water +- ở đầu sóng ngọn gió +* phó từ +- ở giữa +=to stand between: đứng giữa; xen vào, can thiệp vào (để điều đình, hoà giải...) +!far between +- ở cách xa nhau, thưa thớt +=visits are far between: những cuộc đến thăm rất thưa thớt + +@between girl /bi'twi:nmeid/ +* danh từ +- cô hầu phụ + +@between-maid /bi'twi:nmeid/ +* danh từ +- cô hầu phụ + +@betwixt /bi'twikst/ +* giới từ & phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) between +!betwixt and between +- nửa nọ nửa kia + +@bevel /'bevəl/ +* danh từ +- góc xiên, cạnh xiên +- cái đặt góc (của thợ mộc, thợ nề) +* ngoại động từ +- làm cho xiên góc + +@bevel pinion /'bevəl'pinjən/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh răng nón + +@bevel-gear /'bevəlgiə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự truyền động bằng bánh răng nón + +@beverage /'bəvəridʤ/ +* danh từ +- đồ uống + +@bevy /'bevi/ +* danh từ +- nhóm, đoàn, bầy (đàn bà, con gái); đàn (chim) + +@bewail /bi'weil/ +* động từ +- than phiền, than vãn, khóc than, thương tiếc + +@beware /bi'weə/ +* động từ +- cẩn thận, chú ý; đề phòng +=beware of the dog!: cẩn thận, có chó đấy! + +@bewilder /bi'wildə/ +* ngoại động từ +- làm bối rối, làm hoang mang, làm lúng túng; làm ngơ ngác + +@bewilderment /bi'wildəmənt/ +* danh từ +- sự bối rôi, sự hoang mang + +@bewitch /bi'witʃ/ +* ngoại động từ +- bỏ bùa mê +- làm say mê, làm mê mẩn, làm say đắm +- làm cho vô cùng thích thú + +@bewitching /bi'witʃiɳ/ +* tính từ +- làm say mê, làm mê mẩn, làm say đắm; quyến rũ, mê hồn (sắc đẹp) + +@bewitchment /bi'witʃmənt/ +* danh từ +- sự bỏ bùa mê +- sự làm say mê, sự làm mê mẩn, sự làm say đắm + +@bewray /bi'rei/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vô tình mà tiết lộ + +@bey /bei/ +* danh từ +- bây (thống đốc ở thổ nhĩ kỳ) +- bây, vua tuy-ni-di + +@beyond /bi'jɔnd/ +* phó từ +- ở xa, ở phía bên kia +* giới từ +- ở bên kia +=the sea is beyond the hill: biển ở bên kia đồi +- quá, vượt xa hơn +=don't stay out beyond nine o'clock: đừng đi quá chín giờ +=the book is beyond me: quyển sách này đối với tôi khó quá +=he has grown beyond his brother: nó lớn hơn anh nó +- ngoài... ra, trừ... +=do you know of any means beyond this?: ngoài cách này ra anh có biết còn cách nào khác không? +!beyond compare +- (xem) compare +!beyond control +- (xem) control +!beyond one's depth beyond hope +- (xem) hope +!beyond measure +- bao la, bát ngát +!beyond reason +- vô lý, phi lý +!to live beyond one's income +- (xem) income +* danh từ +- the beyond kiếp sau, thế giới bên kia +!the back of beyond +- nơi xa xôi khuất nẻo nhất, nơi đáy biển chân trời + +@bezel /'bezl/ +* danh từ +- mép vát (kéo) +- mặt vát (ngọc, kim cương) +- gờ (để) lắp mặt kính (đồng hồ) + +@bhang /bæɳ/ +* danh từ +- cây gai dầu +- thuốc gai dầu (dùng để hút, nhai, uống...) + +@biangular /bai'æɳgjulə/ +* tính từ +- có hai góc + +@biannual /bai'ænjuəl/ +* tính từ +- một năm hai lần + +@bias /'baiəs/ +* danh từ +- độ xiên, dốc, nghiêng +- đường chéo +=to cut on the bias: cắt chéo (vải) +- (nghĩa bóng) khuynh hướng, sự thiên về; thành kiến +=to have a bias in favour of something: có khuynh hướng thiên về cái gì +=to bias towards someone: thiên vị đối với ai +=to have a bias against someone: thành kiến đối với ai +- (vật lý) thế hiệu dịch +=automatic bias: thế hiệu dịch tự động +* phó từ +- xiên, nghiêng +- chéo theo đường chéo +* ngoại động từ +- hướng +=to the opinions of the people: hướng dư luận của quần chúng +- gây thành kiến +=to be bias (s)ed against somebody: có thành kiến đối với ai +- ảnh hưởng đến (thường là xấu) + +@biaxial /bai'æksiəl/ +* tính từ +- (vật lý) hai trục + +@bib /bib/ +* danh từ +- cái yếm dãi (của trẻ con) +- yếm tạp dề (phần trên của cái tạp dề) +!to be in one's best bib and tucker +- diện bảnh thắng bộ đẹp nhất +* nội động từ +- uống nhiều, uống luôn miệng + +@bibber /'bibə/ +* danh từ +- người nghiện rượu + +@bible /'baibl/ +* danh từ +- kinh thánh + +@biblical /'biblikəl/ +* tính từ +- (thuộc) kinh thánh + +@bibliofilm /'bibliɔfilm/ +* danh từ +- phim sách (phim ảnh chụp lại sách) + +@bibliograph /,bibli'ɔgrəfə/ +* danh từ +- người sưu tầm thư mục, cán bộ thư mục + +@bibliographer /,bibli'ɔgrəfə/ +* danh từ +- người sưu tầm thư mục, cán bộ thư mục + +@bibliographic /,bibliə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thư mục + +@bibliographical /,bibliə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thư mục + +@bibliography /,bibli'ɔgrəfi/ +* danh từ +- thư mục +- thư mục học + +@bibliolater /,bibli'ɔlətə/ +* danh từ +- người tôn sùng sách +- người tôn sùng kinh thánh + +@bibliolatry /,bibli'ɔlətri/ +* danh từ +- sự tôn sùng sách +- sự tôn sùng kinh thánh + +@bibliomania /,bibliou'meinjə/ +* danh từ +- bệnh mê sách + +@bibliomaniac /,bibliou'meiniæk/ +* danh từ +- người mê sách + +@bibliophile /'biblioufail/ +* danh từ +- người ham sách + +@bibliophilism /,bibli'ɔfilizm/ +* danh từ +- sự ham sách, tính ham sách + +@bibliophilist /,bibli'ɔfilist/ +* danh từ +- người ham sách + +@bibliopole /'biblioupoul/ +* danh từ +- người bán sách hiếm + +@bibliopoly /,bibli'ɔpəli/ +* danh từ +- nghề bán sách + +@bicarbonate /bai'kɑ:bənit/ +* danh từ +- (hoá học) cacbonat axit + +@bicarmeral /bai'kæmərəl/ +* tính từ +- có hai nghị viện (chế độ) + +@bicentenanial /,baisen'tenjəl/ +* danh từ +- lễ kỷ niệm hai trăm năm +- lâu hai trăm năm +- hai trăm năm một lần +* danh từ +- (như) bicentenary + +@bicentenary /,baisen'ti:nəri/ +* tính từ +- hai trăm năm + +@bicephalous /bai'sefələs/ +* tính từ +- có hai đầu + +@biceps /'baiseps/ +* danh từ +- (giải phẫu) có hai đầu +- sự có bắp thịt nở nang + +@bichloride /'bai'klɔ:raid/ +* danh từ +- (hoá học) điclorua + +@bichromate /'bai'kroumit/ +* danh từ +- (hoá học) đicromat + +@bicker /'bikə/ +* nội động từ +- cãi nhau vặt +- róc rách (suối nước...); lộp bộp (mưa) +- lấp lánh (ánh đèn...) + +@biconcave /bai'kɔnkeiv/ +* tính từ +- (vật lý) hai mặt lõm + +@biconvex /bai'kɔnveks/ +* tính từ +- (vật lý) hai mặt lồi + +@bicuspid /bai'kʌspid/ +* tính từ +- có hai đầu nhọn; nhọn hai đầu (răng, lá...) +- (giải phẫu) hai lá (van) +* danh từ +- răng trước hàm + +@bicycle /'baisikl/ +* danh từ +- xe đạp +* nội động từ +- đi xe đạp + +@bicycler /'baiisiklə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) bicyclist + +@bicyclist /'baisiklist/ +* danh từ +- người đi xe đạp + +@bid /bid/ +* danh từ +- sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá) +- sự bỏ thầu +- (thông tục) sự mời +- sự xướng bài (bài brit) +!to make a bid for +- tìm cách để đạt được, cố gắng để được +* (bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid +- đặt giá +=he bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thầu +=the firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới +- mời chào +=a bidden guest: người khách được mời đến +=to bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai +=to bid welcome: chào mừng +- công bố +=to bid the banns: công bố hôn nhân ở nhà thờ +- xướng bài (bài brit) +- (văn học), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) bảo, ra lệnh, truyền lệnh +=bid him come in: bảo nó vào +!to bid against (up, in) +- trả hơn tiền; tăng giá +!to bid fair +- hứa hẹn; có triển vọng +=our plan bids fair to succeed: kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công + +@biddable /'bidəbl/ +* tính từ +- vâng lời, chịu tuân lệnh +- có thể xướng lên (bài brit) + +@bidden /bid/ +* danh từ +- sự đặt giá, sự trả giá (trong một cuộc bán đấu giá) +- sự bỏ thầu +- (thông tục) sự mời +- sự xướng bài (bài brit) +!to make a bid for +- tìm cách để đạt được, cố gắng để được +* (bất qui tắc) động từ bad, bade, bid; bidden, bid +- đặt giá +=he bids 300d for the bicycle: anh ấy đặt giá cái xe đạp 300 đồng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thầu +=the firm decided to bid on the new bridge: công ty ấy quyết định thầu làm cái cầu mới +- mời chào +=a bidden guest: người khách được mời đến +=to bid someone good-bye (farewell): chào tạm biệt ai +=to bid welcome: chào mừng +- công bố +=to bid the banns: công bố hôn nhân ở nhà thờ +- xướng bài (bài brit) +- (văn học), (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) bảo, ra lệnh, truyền lệnh +=bid him come in: bảo nó vào +!to bid against (up, in) +- trả hơn tiền; tăng giá +!to bid fair +- hứa hẹn; có triển vọng +=our plan bids fair to succeed: kế hoạch của chúng nó có triển vọng thành công + +@bidder /'bidə/ +* danh từ +- người trả giá +=the highest bidder: người trả giá cao nhất +- người mời +- người xướng bài (bài brit) + +@bidding /'bidiɳ/ +* danh từ +- sự đặt giá +- sự mời +- xự xướng bài (bài brit) +- mệnh lệnh +!to do someone's bidding +- tuân lệnh ai; vâng lệnh ai + +@bide /baid/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bode, bided +- to bide one's time đợi thời cơ + +@biennial /bai'eniəl/ +* tính từ +- lâu hai năm +- hai năm một lần +* danh từ +- cây hai năm + +@bier /biə/ +* danh từ +- đòn đám ma; kiệu khiêng áo quan +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quan tài + +@biff /bif/ +* danh từ +- (từ lóng) cú đấm mạnh +* ngoại động từ +- (từ lóng) đấm mạnh + +@biffin /'bifin/ +* danh từ +- táo đỏ (để nấu ăn) + +@bifid /'baifid/ +* tính từ +- chẻ đôi + +@bifocal /'bai'foukəl/ +* tính từ +- hai tròng (kính đeo mắt) + +@bifocals /'bai'foukəlz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- kính hai tròng + +@bifurcate /'baifə:keit/ +* tính từ +- chia hai nhánh, rẽ đôi + +@bifurcation /,baifə:'keiʃn/ +* động từ +- chia làm hai nhánh, rẽ đôi +* danh từ +- sự chia làm hai nhánh, sự rẽ đôi +- chỗ chia làm hai nhánh, chỗ rẽ đôi +- nhánh rẽ (trong hai nhánh) + +@big /big/ +* tính từ +- to, lớn +=a big tree: cây to +=big repair: sửa chữa lớn +=big three: ba nước lớn +=big five: năm nước lớn +- bụng to, có mang, có chửa +=big with news: đầy tin, nhiều tin +- quan trọng +=a big man: nhân vật quan trọng +- hào hiệp, phóng khoáng, rộng lượng +=he has a big hear: anh ta là người hào hiệp +- huênh hoang, khoác lác +=big words: những lời nói huênh hoang khoác lác +=big words: những lời nói huênh hoang +!too big for one's boots (breeches, shoes, trousers) +- (từ lóng) quá tự tin, tự phụ tự mãn; làm bộ làm tịch +* phó từ +- ra vẻ quan trọng, với vẻ quan trọng +=to look big: làm ra vẻ quan trọng +- huênh hoang khoác lác +=to talk big: nói huênh hoang, nói phách + +@bigamist /'bigəmist/ +* danh từ +- người có hai vợ, người có hai chồng + +@bigamous /'bigəməs/ +* tính từ +- có hai vợ, có hai chồng + +@bigamy /'bigəmi/ +* danh từ +- sự lấy hai vợ, sự lấy hai chồng + +@bight /bait/ +* danh từ +- chỗ lõm vào, chỗ cong (ở bờ biển) +- khúc uốn (con sông) +- vịnh +- vòng, thòng lọng (dây) + +@bigot /'bigət/ +* danh từ +- người tin mù quáng + +@bigoted /'bigətid/ +* tính từ +- tin mù quáng + +@bigotry /'bigətri/ +* danh từ +- sự tin mù quáng + +@bigwig /'bigwig/ +* danh từ +- nhân vật quan trọng, quan to + +@big bug /'big'bʌg/ +* danh từ +- (từ lóng) nhân vật quan trọng; quan to, vị tai to mặt lớn + +@big gun /'big'gʌn/ +* danh từ +- (quân sự) pháo +- (như) big_bug + +@big head /'big'hed/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm bộ, người tự phụ, người hay vỗ ngực ta đây + +@big house /'big'haus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà tù khổ sai + +@big noises /'big'nɔiziz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- tiếng to, tiếng ầm ầm +- (từ lóng) (như) big_bug + +@big shot /'big'ʃɔt/ +* danh từ +- (từ lóng) (như) big_bug + +@big stick /'big'stik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phô trương lực lượng + +@big tree /'bigtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) sequoia + +@bijou /'bi:ʤu:/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bijoux +- đồ nữ trang +* tính từ +- nhỏ và đẹp, nhỏ xinh +=a bijou villa: một biệt thự nhỏ xinh + +@bijoux /'bi:ʤu:/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bijoux +- đồ nữ trang +* tính từ +- nhỏ và đẹp, nhỏ xinh +=a bijou villa: một biệt thự nhỏ xinh + +@bike /baik/ +* danh từ +- (thông tục) (viết tắt) của bicycle xe đạp +* nội động từ +- (thông tục) đi xe đạp + +@bilabiate /bai'leibiit/ +* tính từ +- (thực vật học) hai môi (hoa) + +@bilateral /bai'lætərəl/ +* tính từ +- hai bên +- tay đôi + +@bilberry /'biləri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây việt quất +- quả việt quất + +@bilbo /'bilbou/ +* danh từ, số nhiều bilbos +- (sử học) cái gươm + +@bilboes /'bilbouz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- còng sắt, cùm sắt (để cùm tù nhân) + +@bile /'bail/ +* danh từ +- mặt +- tính cáu gắt +!to stir (rouse) someone's +- chọc tức ai, làm ai phát cáu + +@bile-duct /'baildʌkt/ +* danh từ +- ống mật + +@bile-stone /'bailstoun/ +* danh từ +- (y học) sỏi mật + +@bilge /bildʤ/ +* danh từ +- đáy tàu +- nước bẩn ở đáy tàu +- bụng (thùng rượu...) +- (thông tục) chuyện nhảm nhí, chuyện bậy bạ +* ngoại động từ +- làm thủng đáy (tàu thuyền) +* nội động từ +- phình ra, phồng ra + +@biliary /'biljəri/ +* tính từ +- (thuộc) mật + +@bilious /'biljəs/ +* tính từ +- (thuộc) mật; có nhiều mật; mắc bệnh nhiều mật +- hay gắt, bẳn tính, dễ cáu + +@biliously /'biljəsli/ +* phó từ +- hay gắt, bẳn tính, dễ cáu + +@biliousness /'biljəsnis/ +* danh từ +- sự nhiều mật +- tính hay gắt, tính dễ cáu + +@bilk /bilk/ +* ngoại động từ +- quịt, trốn (nợ) +- lừa, lừa đảo, lừa gạt +- trốn tránh (ai) + +@bilker /'bilkə/ +* danh từ +- người trốn nợ +- người lừa đảo +- người đi xe quịt +- người trốn tránh + +@bill /bil/ +* danh từ +- cái kéo liềm (để tỉa cành cây trên cao) +- (sử học) cái kích (một thứ vũ khí) +* danh từ +- mỏ (chim) +- (hàng hải) đầu mũi neo +- mũi biển hẹp +* nội động từ +- chụm mỏ vào nhau (chim bồ câu) +!to bill and coo +- (xem) coo +* danh từ +- tờ quảng cáo; yết thị +=stick no bills: cấm dán quảng cáo +=a theatre bill: quảng cáo rạp hát +- hoá đơn +- luật dự thảo, dự luật +=to pass a bill: thông qua đạo luật dự thảo +=to reject a bill: bác bỏ đạo luật dự thảo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giấy bạc +- (thương nghiệp) hối phiếu ((cũng) bill of exchange) +- (pháp lý) sự thưa kiện; đơn kiện +!bill of fare +- thực đơn +- chương trình +!bill of health +- (hàng hải) giấy kiểm dịch +!bill of lading +- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển +!butcher's bill +- (từ lóng) danh sách người chết trong chiến tranh +!to fill the bill +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đáp ứng mọi yêu cầu, làm tất cả những gì cần thiết +!to find [a] true bill +- đưa ra xử +!to foot (meet) the bill +- thanh toán hoá đơn +!to ignore the bill +- không xử, bác đơn +* ngoại động từ +- đăng lên quảng cáo; để vào chương trình +=to be billed to appear: được quảng cáo sẽ ra mắt +- dán quảng cáo, dán yết thị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm hoá đơn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm danh sách + +@billboard /'bilbɔ:d/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bảng dán thông cáo, bảng dán yết thị + +@billet /'bilit/ +* danh từ +- thanh củi +- thanh sắt nhỏ +- (kiến trúc) đường trang trí hình thanh củi +* danh từ +- (quân sự) lệnh yêu cầu cung cấp cho bộ đội +- chỗ trú quán; chỗ trú chân (của bộ đội) +- (thông tục) công ăn việc làm +!every bullet has its billet +- phát đạn nào trúng đâu là do có số cả +!to go into billets +- (quân sự) trú quán ở nhà dân +* ngoại động từ +- (quân sự) trú quân +- cho (bộ đội) trú chắc, cho (bộ đội) ăn ở (ở đâu) +=the soldiers were billeted on the villagers: bộ đội được ăn ở nhà dân + +@billiards /'biljədz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- trò chơi bi-a +=to have a game at billiards: đánh bi-a + +@billiarsgate /'biliɳzgit/ +* (bất qui tắc) danh từ billiarsgate +- chợ cá (ở luân đôn) +- lối nói hàng tôm hàng cá, lối nói thô tục +=to talk billiarsgate: lối nói hàng tôm hàng cá; chửi rủa + +@billion /'biljən/ +* danh từ +- (anh, đức) nghìn tỉ +- pháp tỉ nghìn triệu + +@billionaire /,biljə'nəe/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà tỉ phú + +@billow /'bilou/ +* danh từ +- sóng to; sóng cồn +- (thơ ca) biển cả +- (nghĩa bóng) sự dâng lên cuồn cuộn, sự cuồn cuộn +* nội động từ +- dâng lên cuồn cuộn, cuồn cuộn + +@billowy /'ibloui/ +* tính từ +- nổi sóng cồn, có nhiều sóng lớn + +@billy /'bili/ +* danh từ +- (uc) nồi niêu (đi) cắm trại (bằng sắt tây) + +@billyboy /'bilibɔi/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền buồm nhỏ + +@billycock /'bilikɔk/ +* danh từ +- mũ quả đưa + +@billy-club /'biliklʌb/ +-jack) +/'bilidʤæk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gậy tày, dùi cui (của cảnh sát) + +@billy-goat /'biligout/ +* danh từ +- dê đực + +@billy-ho /'biliou/ +-ho) +/'bilihou/ +* danh từ +- chỉ dùng trong thành ngữ like billy-o +=it's raining like billy-o: trời mưa như trút nước +=they are fighting like billy-o: họ đánh nhau quyết liệt + +@billy-jack /'biliklʌb/ +-jack) +/'bilidʤæk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gậy tày, dùi cui (của cảnh sát) + +@billy-o /'biliou/ +-ho) +/'bilihou/ +* danh từ +- chỉ dùng trong thành ngữ like billy-o +=it's raining like billy-o: trời mưa như trút nước +=they are fighting like billy-o: họ đánh nhau quyết liệt + +@bill-broker /'bil,broukə/ +* danh từ +- người buôn hối phiếu + +@bill-poster /'bil,poustə/ +-sticker) +/'bil,stikə/ +* danh từ +- người dán quảng cáo + +@bill-sticker /'bil,poustə/ +-sticker) +/'bil,stikə/ +* danh từ +- người dán quảng cáo + +@bilobate /bai'loubeit/ +* tính từ +- có hai thuỳ + +@bilobed /bai'loubeit/ +* tính từ +- có hai thuỳ + +@bilocular /bai'lɔkjulə/ +* tính từ +- có hai ngăn + +@bilologist /bai'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà sinh vật học + +@biltong /'biltɔɳ/ +* danh từ +- thịt khô thỏi (thái thành từng thỏi) + +@bilulous /'bibjuləs/ +* tính từ +- thấm nước, hút nước +- nghiện rượu (người) + +@bimanal /'bimənl/ +* tính từ +- có hai tay + +@bimane /'baimein/ +* danh từ +- động vật hai tay + +@bimanous /'bimənl/ +* tính từ +- có hai tay + +@bimetal /bai'metl/ +* danh từ +- lưỡng kim + +@bimetallic /,baimi'tælik/ +* tính từ +- lưỡng kim + +@bimetallism /bai'metəlizm/ +* danh từ +- chế độ hai bản vị (về tiền tệ) + +@bimetallist /bai'metəlist/ +* danh từ +- người tán thành chế độ hai bản vị (về tiền tệ) + +@bimonthly /'bai'mʌnθli/ +* tính từ & phó từ +- mỗi tháng hai lần +- hai tháng một lần +* danh từ +- tạo chí ra hai tháng một kỳ + +@bimotored /bai'moutəd/ +* tính từ +- có hai động cơ (máy bay...) + +@bin /bin/ +* danh từ +- thùng +- túi vải bạt (để hái hoa bia) +- thùng đựng rượu, rượu thùng + +@binary /'bainəri/ +* tính từ +- đôi, nhị nguyên, nhị phân +=binary measure: (âm nhạc) nhịp đôi +=binary operation: (toán học) phép toán nhị phân +=binary fraction: (toán học) phân số nhị phân +=binary system: hệ nhị nguyên + +@binate /'baineit/ +* tính từ +- thành đôi, thành cặp + +@binaural /bi'nɔ:rəl/ +* tính từ +- (thuộc) hai tai +- dùng cho cả hai tai + +@bind /baind/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bound +/baund/, bounden +/'baundən/ (từ cổ,nghĩa cổ) +- trói, buộc, bỏ lại +=to bind hand and foot: trói tay, trói chân +=to be bound to do something: bắt buộc phải làm gì; nhất định phải làm gì +- ký hợp đồng học nghề +=to be bound [as an] apprentice: ký hợp đồng học nghề +- ràng buộc +=to bind oneself: tự mình ràng buộc với, giao ước, hứa hẹn, cam đoan +=to be bound by an oath: bị ràng buộc bởi lời thề +- chấp nhận, thừa nhận (một giao kèo, giá cả mua bán...) +=to bind a bargain: chấp nhận giá cả mua bán +- làm táo bón (đồ ăn) +- băng bó (vết thương); đánh đai nẹp (thùng...); đóng (sách); tết quanh +=head bound with laurels: đầu tết vòng hoa nguyệt quế +* (bất qui tắc) nội động từ bound +/baund/ +- kết lại với nhau, kết thành khối rắn +=clay binds to heat: đất sét rắn lại khi đem nung +- (kỹ thuật) kẹt (cán bộ phân trong máy) +- táo bón +!to bind over +- bắt buộc +=to bind over appear: buộc phải ra toà +!to bind up +- băng bó (vết thương) +- đóng (nhiều quyển sách) thành một tập +* danh từ +- (ngành mỏ) vỉa đất sét (giữa hai vỉa than) +- (như) bire +- (âm nhạc) dấu nối + +@binder /'baində/ +* danh từ +- người đóng sách +- bộ phận buộc lúa (trong máy gặt) +- dây, lạt, thừng, chão (để buộc, bó) +- chất gắn +- bìa rời (cho báo, tạp chí) + +@bindery /'baindəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hiệu đóng sách + +@binding /'baindiɳ/ +* danh từ +- sự liên kết, sự ghép lại, sự gắn lại, sự trói lại, sự buộc lại, sự bó lại +- sự đóng sách +- bìa sách +- đường viền (quần áo) +* tính từ +- bắt buộc, ràng buộc +=to have binding force: có sức ràng buộc +=this regulation is binding on everybody: điều lệ này bắt buộc mọi người phải theo +- trói lại, buộc lại, làm dính lại với nhau + +@bindlestiff /'bindlstif/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ lang thang, ma cà bông + +@bindweed /'baindwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây bìm bìm + +@bine /bain/ +* danh từ +- (thực vật học) chồi +- thân (cây leo) + +@binge /bindʤ/ +* danh từ +- (từ lóng) cuộc chè chén say sưa + +@binnacle /'binəkl/ +* danh từ +- (hàng hải) hộp la bàn + +@binocular /bi'nɔkjulə/ +* tính từ +- hai kính mắt + +@binoculars /bi'nɔkjuləz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- ống nhòm + +@binominal /bai'nɔminl/ +* tính từ & danh từ +- (toán học) nhị thức +=binominal coefficient: hệ số nhị thức +* tính từ +- hai tên, tên kép +=binominal system: (sinh vật học) hệ thống phân loại tên kép (theo tên giống và tên loài) + +@bint /bint/ +* danh từ +- (từ lóng) cô gái + +@biochemical /'baiou'kemikəl/ +* tính từ +- (thuộc) hoá sinh + +@biochemist /'baiou'kemist/ +* danh từ +- nhà hoá sinh + +@biochemistry /'baiou'kemistri/ +* danh từ +- hoá sinh + +@biogenesis /'baiou'dʤenisis/ +* danh từ +- thuyết phát sinh sinh vật + +@biogenetic /,baiədʤi'netik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết phát sinh sinh vật + +@biogenetical /,baiədʤi'netik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết phát sinh sinh vật + +@biogeny /'baiou'dʤenisis/ +* danh từ +- thuyết phát sinh sinh vật + +@biographer /bai'ɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết tiểu sử + +@biographic /,baiou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) tiểu sử + +@biographical /,baiou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) tiểu sử + +@biography /bai'ɔgrəfi/ +* danh từ +- tiểu sử; lý lịch + +@biologic /,baiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh vật học +=biologic warfare: chiến tranh vi trùng + +@biological /,baiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh vật học +=biologic warfare: chiến tranh vi trùng + +@biology /bai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh vật học + +@biometric /,baiou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh trắc học + +@biometrical /,baiou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh trắc học + +@biometrician /,baioumi'triʃn/ +* danh từ +- nhà sinh trắc học + +@biometrics /bai'ɔmitri/ +* danh từ +- sinh trắc học + +@biometry /bai'ɔmitri/ +* danh từ +- sinh trắc học + +@bionics /bai'ɔniks/ +* danh từ +- (sinh vật học) kỹ thuật + +@biophysical /'baiou'fizikəl/ +* tính từ +- (thuộc) lý sinh + +@biophysicist /'baiou'fizisist/ +* danh từ +- nhà lý sinh + +@biophysics /'baiou'fiziks/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều dùng như số ít +- lý sinh + +@bioplasm /'baiəplæzm/ +* danh từ +- (sinh vật học) sinh chất + +@biopsy /'baiəpsi/ +* danh từ +- (y học) sinh thiết + +@bipartisan /bai'pɑ:tizən/ +* tính từ +- (thuộc) hai đảng + +@bipartite /bai'pɑ:tait/ +* tính từ +- (thực vật học) chia đôi (lá) +- (pháp lý) viết làm hai bản (văn kiện, giao kèo...) +- tay đôi + +@bipartition /,baipɑ:'tiʃn/ +* danh từ +- sự chia đôi, sự phân đôi + +@biped /'baiped/ +* tính từ: (bipedal) +/'bai,pedl/ +- có hai chân (động vật) +* danh từ +- động vật hai chân + +@bipedal /'baiped/ +* tính từ: (bipedal) +/'bai,pedl/ +- có hai chân (động vật) +* danh từ +- động vật hai chân + +@biplane /'baiplein/ +* danh từ +- máy bay hai tầng cánh + +@bipolar /bai'poulə/ +* tính từ +- (điện học) hai cực, lưỡng cực + +@biquadratic /,baikwɔ'drætik/ +* tính từ +- (toán học) trùng phương +=biquadratic equation: phương trình trùng phương + +@birch /bə:tʃ/ +* danh từ +- giống cây cáng lò, giống cây bulô +- gỗ bulô +- cái roi (bằng cành bulô) +* ngoại động từ +- quất bằng roi + +@bird /bə:d/ +* danh từ +- con chim +- (thông tục) gã, thằng cha +=a queer bird: thằng cha kỳ dị +- (từ lóng) cô gái +!a bird in the bush +- điều mình không biết; điều không chắc chắn có +!birds of a feather +- những người giống tính nết nhau, những người cùng một giuộc +!birds of a feather flock together +- (tục ngữ) ngưu tầm ngưu, mã tầm mã +!a bird in the hand +- vật mình có chắc trong tay; điều mình chắc chắn +!a bird in the hand is worth two in the bush +- (tục ngữ) không nên thả mồi bắt bóng +!bird of ill omen +- người mang tin xấu +- người không may, người gặp vận rủi +!bird of passage +- chim di trú; (nghĩa bóng) người nay đây mai đó +!bird of peace +- chim hoà bình, bồ câu +!to get the bird +- bị huýt sáo, bị la ó +- bị đuổi đi +!to give someone the bird +- huýt sáo ai, la ó ai +- đuổi ai, tống cổ ai đi +!to kill two birds with one stone +- một công đôi việc +!little bird +- người báo tin vô danh +!old bird +- (xem) old + +@birdie /'bə:di/ +* danh từ +- chim non + +@birdman /'bə:dmən/ +* danh từ +- người nuôi chim +- người nghiên cứu về chim +- (thông tục) phi công, người lái máy bay + +@birdwoman /'bə:d,wumən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nữ phi công, chị lái máy bay + +@bird-cage /'bə:dkeidʤ/ +* danh từ +- lông chim + +@bird-catcher /'bə:d,kætʃə/ +* danh từ +- người đánh bẫy chim, người bắc chim + +@bird-dog /'bə:ddɔg/ +* danh từ +- chó săn chim + +@bird-fancier /'bə:d,fæniə/ +* danh từ +- người thích nuôi chim +- người bán chim + +@bird-lime /'bə:dlaim/ +* danh từ +- nhựa bẫy chim + +@bird-nest /'bə:dnest/ +* danh từ +- tổ chim + +@bird-shot /'bə:dʃɔt/ +* danh từ +- đạn ghém (để bắn chim) + +@bird-watch /'bə:dwɔtʃ/ +* nội động từ +- quan sát nhận dạng chim trời + +@bird-watcher /'bə:d,wɔtʃə/ +* danh từ +- người quan sát nhận dạng chim trời + +@bird-watching /'bə:d,wɔtʃiɳ/ +* danh từ +- sự quan sát nhận dạng chim trời + +@birth /bə:θ/ +* danh từ +- sự sinh đẻ +- sự ra đời; ngày thành lập +=the birth of the emocratic republic of vietnam: ngày thành lập nước việt nam dân chủ cộng hoà +- dòng dõi +=chinese by birth: dòng dõi người trung quốc +!to give birth to +- sinh ra + +@birthday /'bə:θdei/ +* danh từ +- ngày sinh; lễ sinh nhật +=birthday present: quà tặng vào dịp ngày sinh +!birthday suit +-(đùa cợt) da (người) + +@birthright /'bə:θrait/ +* danh từ +- quyền lợi dòng nòi +- quyền con trưởng + +@birth-control /'bə:θkən,troul/ +* danh từ +- phương pháp hạn chế sinh đẻ +- sự sinh đẻ có kế hoạch + +@birth-mark /'bə:θmɑ:k/ +* danh từ +- vết chàm, vết bớt + +@birth-place /'bə:θpleis/ +* danh từ +- nơi sinh + +@birth-rate /'bə:θreit/ +* danh từ +- tỷ lệ sinh đẻ + +@bis /bis/ +* phó từ +- lát nữa, lần thứ hai + +@biscuit /'biskit/ +* danh từ +- bánh quy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh quy mặn (thường ăn nóng với bơ); bánh bơ tròn +- đồ sứ mới nung lần thứ nhất (chưa tráng men) +- màu bánh quy, màu nâu nhạt +* tính từ +- màu bánh quy, nâu nhạt + +@biscuit-throw /'biskitθrou/ +* danh từ +- (hàng hải) quãng ngắn + +@bisect /bai'sekt/ +* ngoại động từ +- chia đôi, cắt đôi + +@bisection /bai'sekʃn/ +* danh từ +- sự chia đôi, sự cắt đôi + +@bisector /bai'sektə/ +* danh từ +- đường phân đôi +- (văn học) đường phân giác +=bisector of an angle: (toán học) đường phân giác của một góc + +@bisectrices /bai'sektriks/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bisectrices +/bai'sektrisi:z/ +- (như) bisector + +@bisectrix /bai'sektriks/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bisectrices +/bai'sektrisi:z/ +- (như) bisector + +@bisexual /'bai'seksjuəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) lưỡng tính + +@bishop /'biʃəp/ +* danh từ +- giám mục +- (đánh cờ) quân "giám mục" +- rượu hâm pha hương liệu + +@bishopric /'biʃəprik/ +* danh từ +- địa phận của giám mục +- chức giám mục + +@bisk / (bisque) / +* danh từ +- xúp thịt chim +- xúp tôm cua + +@bismuth /'bizməθ/ +* danh từ +- (hoá học) bitmut + +@bison /'baisn/ +* danh từ +- bò rừng bizon + +@bisque /bisk/ +* danh từ +- sứ không tráng men +- (như) bisk + +@bissextile /bi'sekstail/ +* danh từ +- năm nhuận + +@bistort /'bistɔ:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây quyền sâm + +@bistoury /'bisturi/ +* danh từ +- (y học) dao mổ + +@bistre /'bistə/ +* danh từ +- màu nâu sẫm +* tính từ +- nâu sẫm + +@bistro /'bistrou/ +* danh từ +- quán rượu nhỏ +- tiệm nhảy nhỏ, hộp đêm + +@bisulfate /bai'sʌlfeit/ +* danh từ +- (hoá học) sunfat-axit + +@bit /bit/ +* danh từ +- miếng (thức ăn...); mảnh mẫu +=a dainty bit: một miếng ngon +=a bit of wood: một mẫu gỗ +=a bit of string: một mẫu dây +=to smash to bits: đập tan ra từng mảnh +- một chút, một tí +=wait a bit: đợi một tí, đợi một chút +=he is a of a coward: hắn ta hơi nhát gan một chút +- đoạn ngắn (của một vai kịch nói, trong sách...) +- (một) góc phong cảnh (thực hoặc vẽ) +- đồng tiền +=a threepeny bit: đồng ba xu (anh) +!bits and pieces +- đồ tạp nhạp +!bit by bit +- dần dần; từ từ +!a bit long in the tooth +- không còn là trẻ con nữa, lớn rồi +!bits of children +- những em bé tội nghiệp +!bits of furniture +- đồ đạc lắt nhắt tồi tàn +!to do one's bit +- làm tròn bổn phận mình; đóng góp phần mình (vào việc nghĩa...) +!to get a bit on +- (thông tục) ngà ngà say +!to give someone a bit of one's mind +- (xem) mind +!not a bit +- không một tí nào +=i am not a bit tired: tôi không mệt một tí nào +* danh từ +- mũi khoan; đầu mỏ hàn; mũi kim; mỏ chìa khoá +- hàm thiếc ngựa +- (nghĩa bóng) sự kiềm chế +!to draw the bit +- (xem) draw +!to take the bit between one's teeth +- chạy lồng lên (ngựa) +- nổi cơn tam bành; không tự kiềm chế được +* ngoại động từ +- đặt hàm thiếc (cho ngựa); làm cho (ngựa) quen hàm thiếc +- (nghĩa bóng) kiềm chế, nén, hãm lại, kìm lại +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bite + +@bitch /bitʃ/ +* danh từ +- con chó sói cái, con chồn cái ((thường) bitch wolf; bitch fox) +- khuốm chyến yêu luộng con mụ lẳng lơ dâm đảng; con mụ phản trắc +!son of a bitch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), nuôi) chó đẻ + +@bite /bait/ +* danh từ +- sự cắn, sự ngoạm; miếng cắn; vết cắn +- sự châm, sự đốt; nốt đốt (muỗi, ong...) +- miếng (thức ăn); thức ăn +=a bite of food: một miếng ăn +=without bite and sup: không cơm nước gì cả +- sự đau nhức, sự nhức nhối của vết thương +- sự cắn câu (cá...) +- sự bám chắt, sự ăn sâu (mỏ neo, phanh, đinh ốc...) +- vị cay tê (gừng, hạt tiêu...) +- (nghĩa bóng) sự châm biếm, sự chua cay (lời nói) +- cỏ cho vật nuôi +* (bất qui tắc) động từ bit; bitten +/bittn/, bit +- cắn, ngoạm +=to bite one's nails: cắn móng tay +- châm đốt; đâm vào (gươm...) +=to be badly bitten by mosquitoes: bị muỗi đốt nhiều quá +- làm đau, làm nhột; ăn mòn; làm cay tê (thức ăn) +=the frost will bite the fruit blossom: sương giá sẽ làm chột mầm quả +=strong acids bite metals: axit mạnh ăn mòn kim loại +=peper and ginger bite the tongue: hạt tiêu và gừng làm cay tê lưỡi +- cắn câu ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) +- bám chắt, ăn sâu, bắt vào +=the screw does not bite: đinh ốc không bắt vào được +=the anchor does not bite: neo không bám chắc +=the brake will not bite: phanh không ăn +- (nghĩa bóng) lừa bịp +!to bite off +- cắn, cắn đứt ra +!to be bitten with +- say mê, ham mê (cái gì) +!to bite the dust (ground, sand) +- ngã xuống và chết +!to bite one's lips +- mím môi (để nén giận...) +!to bite off more than one can chew +- cố làm việc gì quá sức mình +!once bitten twice shy +- (xem) once + +@biter /'baitə/ +* danh từ +- người cắn, vật cắn +!the biter bit +- bợm già mắc bẫy cò ke + +@bitiminize / (bitiminise) / +* ngoại động từ +- rải nhựa đường, quét bitum +- biến thành bitum + +@biting /'baitiɳ/ +* tính từ +- làm cho đau đớn, làm buốt, làm nhức nhối; chua cay, đay nghiến +=a biting wind: gió buốt +=biting words: những lời nói làm cho người ta đau đớn, những lời đay nghiến, những lời chua cay + +@bitten +??? + +@bitter /'bitə/ +* tính từ & phó từ +- đắng +- cay đắng, chua xót, đau đớn; đau khổ, thảm thiết +=bitter disappointment: sự thất vọng cay đắng +=bitter tears: những giọt nước mắt đau khổ +- chua cay, gay gắt; ác liệt, quyết liệt +=bitter sarcasm: lời chế nhạo chua cay +=bitter remark: lời phê bình gay gắt +=bitter fighting: sự đánh nhau ác liệt +- rét buốt (thời tiết, gió...) +=bitter wind: gió rét buốt +!bitter as gall (worm wood, aloes) +- đắng như mật, đắng như bồ bòn +!a bitter pill to swallow +- viên thuốc đắng phải uống +- điều đắng cay (điều tủi nhục) phải chịu đựng +!to the bitte rend +- cho đến cùng +* danh từ +- vị đắng +- nỗi đắng cay +=the bitters of life: những nỗi đắng cay của cuộc đời +=to take the bitter with the sweet: phải chịu những nỗi đắng cay cùng với những sự ngọt bùi ở đời +- (sinh vật học) rượu bia đắng ((cũng) bitter beer) rượu thuốc apxin + +@bitterly /'bitəli/ +* phó từ +- (như) bitter + +@bittern /'bitə:n/ +* danh từ +- (động vật học) con vạc + +@bitterness /'bitənis/ +* danh từ +- vị đắng +- sự cay đắng, sự chua xót; sự đau đớn, sự đau khổ +- sự chua cay, sự gay gắt (của lời nói); tính ác liệt +- sự rét buốt (gió...) + +@bitter-sweet /'bitəswi:t/ +* tính từ +- vừa ngọt, vừa đắng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* danh từ +- dư vị vừa ngọt, vừa đắng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@bittock /'bitək/ +* danh từ +- (ê-cốt) tí chút, mẫu nhỏ + +@bitts /bits/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (hàng hải) cọc buộc dây cáp + +@bitumen /'bitjumin/ +* danh từ +- nhựa rải đường bitum + +@bituminise +??? + +@bituminous /bi'tju:minəs/ +* tính từ +- có nhựa rải đường, có bitum + +@bivalent /'dai'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị hai + +@bivalve /'baivælv/ +* tính từ +- (sinh vật học) hai mảnh vỏ +- hai van +* danh từ +- (sinh vật học) động vật hai mảnh vỏ + +@bivouac /'bivuæk/ +* danh từ +- (quân sự) trại quân đóng ngoài trời buổi tối +* nội động từ +- (quân sự) đóng trại buổi tối ở ngoài trời + +@biweekly /'bai'wi:kli/ +* tính từ & phó từ +- một tuần hai lần +- hai tuần một lần +* danh từ +- tạp chí (báo...) ra hai tuần một kỳ + +@biz /biz/ +* danh từ +- (thông tục) (như) business + +@bizarre /bi'za:/ +* tính từ +- kỳ quái, kỳ lạ, kỳ dị + +@blab /blæb/ +* danh từ: (blabber) +/'blæbə/ +- người hay nói ba hoa, người hay tiết lộ bí mật +* động từ +- nói ba hoa +- tiết lộ bí mật + +@blabber /blæb/ +* danh từ: (blabber) +/'blæbə/ +- người hay nói ba hoa, người hay tiết lộ bí mật +* động từ +- nói ba hoa +- tiết lộ bí mật + +@black /blæk/ +* tính từ +- đen +- mặc quần áo đen +- da đen +=a black woman: người đàn bà da đen +- tối; tối tăm +=black as ink: tối như mực +=black night: đêm tối tăm +- dơ bẩn, bẩn thỉu +=black hands: những bàn tay dơ bẩn +- đen tối, ảm đạm, buồn rầu, vô hy vọng +=things look black: sự việc có vẻ đen tối vô hy vọng +=black tidings: tin buồn +- xấu xa, độc ác; kinh tởm, ghê tởm +=black crimes: những tội ác ghê tởm +!to beat black and blue +- (xem) beat +!to give someone a black look +- lườm nguýt người nào +!he is not so balck as he is painted +- nó cũng không đến nỗi xấu (tồi tệ) như người ta nói đâu +* danh từ +- màu đen +- sơn đen +- quần áo đen, áo tang +=to be in black: mặc quần áo đen; mặc áo tang +- người da đen +- bụi bẩn, mồ hóng +* ngoại động từ +- làm đen, bôi đen +- đánh xi đen (giày) +!to black out +- bôi đen để xoá đi +- (sân khấu) tắt đèn +- che kín ánh đèn, tắt đèn phòng không +- thoáng ngất đi; thoáng mất trí nhớ; thoáng hoa mắt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) che giấu đi, ỉm đi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kiểm duyệt + +@blackamoor /'blækəmuə/ +* danh từ +- người da đen +- người da ngâm đen + +@blackberry /'blækbəri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mâm xôi +- quả mâm xôi +!as plentiful as black berries +- nhiều thừa mứa, muốn bao nhiêu cũng có + +@blackbird /'blækbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét +- người da đen bị bắt cóc (xuống tàu chở nô lệ) + +@blackbirding /'blæk,bə:diɳ/ +* danh từ +- sự buôn bán những người nô lệ da đen bị bắt cóc + +@blackboard /'blækbɔ:k/ +* danh từ +- bảng đen + +@blacken /'blækən/ +* ngoại động từ +- làm đen, bôi đen +- bôi nhọ, nói xấu +=to blacken someone's character: nói xấu ai; bôi nhọ tên tuổi của ai +* nội động từ +- đen lại, tối sẫm lại (nghĩa đen), (nghĩa bóng)) + +@blackguard /'blægɑ:d/ +* danh từ +- người đê tiện +- người ăn nói tục tĩu +* tính từ +- đê tiện +- tục tĩu +* ngoại động từ +- chửi rủa tục tĩu (ai) + +@blackguardly /'blægɑ:dli/ +* tính từ & phó từ +- đê tiện +- tục tĩu + +@blacking /'blækiɳ/ +* danh từ +- xi đen (đánh giày); xi (đánh giày) + +@blacking brush /'blækiɳbrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải đánh giày + +@blackish /'blækiʃ/ +* tính từ +- hơi đen, đen đen + +@blackleg /'blækleg/ +* danh từ +- kẻ phản bội ở lại làm cho chủ (khi các công nhân đình công); kẻ phản bội +- kẻ cờ bạc bịp; tay đại bịp (ở trường đua ngựa) +* động từ +- phản bội (cuộc bãi công) + +@blackmail /'blækmeil/ +* danh từ +- sự hâm doạ để tống tiền +- tiền lấy được do hăm doạ +* ngoại động từ +- hâm doạ để làm tiền +- tống tiền + +@blackmailer /'blæk,meilə/ +* danh từ +- người hâm doạ để làm tiền +- người đi tống tiền + +@blackness /'blæknis/ +* danh từ +- màu đen +- sự tối tăm; bóng tối, chỗ tối +- (nghĩa bóng) sự đen tối +- sự độc ác, sự tàn ác + +@blacksmith /'blæksmiθ/ +* danh từ +- thợ rèn + +@blackthorn /'blækθɔ:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mận gai + +@blacky /'blæki/ +* danh từ +- (thông tục) người da đen + +@black and white /'blækənd'wait/ +* danh từ +- bức vẽ mực đen +- phim đen trắng +- ánh đen trắng +!down in black_and_white +- trên giấy trắng mực đen + +@black ball /'blækbɔ:l/ +* danh từ +- phiếu đen, phiếu chống (trong cuộc bầu phiếu...) +* ngoại động từ +- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại, không bầu cho + +@black book /'blækbuk/ +* danh từ +- (như) black-list +!to be in someone's black_books +- không được ai ưa + +@black cap /'blækkæp/ +* danh từ +- mũ đen (của quan toà đội khi tuyên án tử hình) +* danh từ +- (động vật học) chim chích đầu đen + +@black coffe /'blæk'kɔki/ +* danh từ +- cà phê đen + +@black dog /'blækdɔg/ +* danh từ +- sự giận dỗi + +@black earth /'blæk'ə:θ/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) secnôzem đất đèn + +@black eye /'blæk'ai/ +* danh từ +- mắt bị đánh thâm tím +- mắt đen (đối với mắt nâu) + +@black face /'blækfeis/ +* danh từ +- người da đen +- con cừu mặt đen +- (ngành in) chữ in đậm + +@black flag /'blæk'flæg/ +* danh từ +- cờ đen (của kẻ cướp; dấu hiệu tội tử hình đã được thi hành) + +@black friar /blæk'fraiə/ +* danh từ +- thầy tu dòng đô-mi-ních + +@black hole /'blækhoul/ +* danh từ +- nhà giam của quân đội + +@black list /'blæklist/ +* danh từ +- số đen + +@black maria /'blækmə'raiə/ +* danh từ +- xe chở tù + +@black mark /'blæk'mɑ:kit/ +* danh từ +- vết đen, vết nhơ (đối với tên tuổi, danh dự) + +@black market /'blæk,m:kit/ +* danh từ +- chợ đen + +@black marketeer /'blæk,mɑ:kə'tiə/ +* danh từ +- người buôn bán chợ đen + +@black pudding /'blæk'pudiɳ/ +* danh từ +- dồi (lợn...) + +@black sheep /'blækʃi:p/ +* danh từ +- con chiên ghẻ ((nghĩa bóng)); kẻ thành tích bất hảo, đồ vô lại + +@black tea /'blækti:/ +* danh từ +- chè đen + +@black-beetle /'blækbɔ:l/ +* danh từ +- (động vật học) con gián + +@black-coated /'blæk,koutid/ +* tính từ +- black-coated worker người làm việc văn phòng + +@black-head /'blækhed/ +* danh từ +- trứng cá (ở mặt) + +@black-lead /'blæk'led/ +* danh từ +- (khoáng chất) grafit +* ngoại động từ +- đánh bóng bằng grafit + +@black-list /'blæklist/ +* ngoại động từ +- ghi tên vào sổ đen + +@black-out /'blækaut/ +* danh từ +- sự tắt đèn, sự kín ánh đèn; thời gian tối hoàn toàn (ở sân khấu, lúc phòng không) +- sự thoáng ngất đi, sự thoáng mất trí nhớ; sự thoáng hoa mắt (phi công) +- sự mất điện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự che giấu đi, sự ỉm đi +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) che giấu đi, ỉm đi + +@black-shirt /'blækʃə:t/ +* danh từ +- đảng viên đảng áo đen (ý) + +@bladder /'blædə/ +* danh từ +- bong bóng +- ruột (bóng đá) +- người huênh hoang rỗng tuếch; người chỉ nói suông +- (giải phẫu) bọng túi +=urinary bladder: bọng đái + +@bladdery /'blædəri/ +* tính từ +- như bong bóng, như bọng +- có bong bóng, có bọng + +@blade /bleid/ +* danh từ +- lưỡi (dao, kiếm) +=a razor blade: lưỡi dao cạo +- lá (cỏ, lúa) +- mái (chèo); cánh (chong chóng...) +- thanh kiếm +- xương dẹt ((cũng) blade bone) +- (thực vật học) phiến (lá) +- (thông tục) gã, anh chàng, thằng +=a ơolly old blade: một anh chàng vui nhộn +=a cunning blade: một thằng láu cá + +@blaeberry /'biləri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây việt quất +- quả việt quất + +@blah /blɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời nói huênh hoang, ba hoa + +@blain /blein/ +* danh từ +- (y học) mụn mủ, mụn rộp + +@blamable /'bleiməbl/ +* tính từ +- đáng khiển trách, đáng trách mắng + +@blame /bleim/ +* danh từ +- sự khiển trách; lời trách mắng +=to deserve blame: đáng khiển trách +- lỗi; trách nhiệm +=where does the blame lie for this failure?: ai chịu trách nhiệm về sự thất bại này?, trách nhiệm về sự thất bại này là ở đâu? +=to bear the blame: chịu lỗ, chịu trách nhiệm +=to lay the blame on somebody; to lay the blame at somebody's door: quy trách nhiệm về ai; đỗ lỗi cho ai +=to lay the blame at the right door (on the right shoulders): quy trách nhiệm đúng vào người phải chịu trách nhiệm +=to shift the blame on somebody: đỗ lỗi cho ai + +@blameful /'bleimful/ +* ngoại động từ +- khiển trách, trách mắng +=to be in blameful for something: đáng khiển trách về cái gì +- đổ lỗi cho; đổ tội cho +=to blameful something on someone: đỗ lỗi cái gì vào đầu ai +* tính từ +- (như) blameworthy + +@blameless /'bleimlis/ +* tính từ +- không thể khiển trách được; vô tội, không có lỗi + +@blameworthy /'bleim,wə:ði/ +* tính từ +- đáng khiển trách, đáng trách mắng + +@blanch /blɑ:ntʃ/ +* động từ +- làm trắng, làm bạc đi +- làm tái nhợt; tái nhợt đi +=to blanch from fear: sợ tái mặt + +@bland /blænd/ +* tính từ +- có cử chỉ dịu dàng, lễ phép +- mỉa mai +- ôn hoà (khí hậu) +- ngọt dịu, thơm dịu, thơm tho (rượu, đồ ăn) + +@blandish /'blændiʃ/ +* ngoại động từ +- xu nịnh, bợ đỡ, tán tỉnh, lấy lòng + +@blandishment /'blændiʃmənt/ +* danh từ +- sự xu nịnh +- ((thường) số nhiều) lời nịnh hót, lời tán tỉnh lấy lòng + +@blandness /blændnis/ +* danh từ +- sự dịu dàng lễ phép +- sự mỉa mai +- sự ôn hoà (khí hậu) +- sự ngọt dịu, sự thơm dịu, sự thơm tho + +@blank /blæɳk/ +* tính từ +- để trống, để trắng (tờ giấy...) +=a blank page: một trang để trắng +=a blank cheque: một tờ séc để trống +=a blank space: một quãng trống +- trống rỗng; ngây ra, không có thần (cái nhìn...) +=a blank existence: một cuộc đời trống rỗng +=a blank look: cái nhìn ngây dại +=his money is completely blank on the subject: về vấn đề đó anh ta không nhớ được tí gì +- không nạp chì (đạn); giả +=blank cartridge: đạn không nạp chì +=blank window: cửa sổ giả +- bối rối, lúng túng +=to look blank: có vẻ bối rối, lúng túng +- hoàn toàn tuyệt đối +=blank silence: sự yên lặng hoàn toàn +=blank despair: nỗi thất vọng hoàn toàn +- không vần (thơ) +=blank verse: thơ không vần +* danh từ +- chỗ để trống, khoảng trống, gạch để trống +=to fill the blank: điền vào những chỗ để trống +- sự trống rỗng +=his mind is a complete blank: đầu óc anh ta trống rỗng +- nỗi trống trải +=what a blank such a life is!: cuộc sống như vậy thật trống rỗng quá! +- đạn không nạp chì ((cũng) blank cartridge) +- vé xổ số không trúng +=to draw a blank: không trúng số; ((nghĩa bóng)) thất bại +- phôi tiền (mảnh kim loại để rập thành đồng tiền) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mẫu in có chừa chỗ trống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điểm giữa bia tập bắn; đích +=to fire points blank: chĩa súng thẳng sát đích mà bắn, dí súng tận nơi mà bắn +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao) thắng tuyệt đối, thắng hoàn toàn (đội bạn) + +@blanket /'blæɳkit/ +* danh từ +- mền, chăn +- lớp phủ +=a blanket of snow: một lớp tuyết phủ +!born on the wrong side of the blanket +- để hoang +!to play the wet blanket +- làm giảm hào hứng, làm cụt hứng +=to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody: làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng +=wet blanket: người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu) +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm +* ngoại động từ +- trùm chăn, đắp chăn +- ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề) +- làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài) +- phủ lên, che phủ +- (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác) +- phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống) + +@blankly /'blæɳkli/ +* phó từ +- ngây ra, không có thần +=to look blankly: nhìn ngây ra, nhìn đi đâu +- thẳng, thẳng thừng, dứt khoát +=to deny something blankly: phủ nhận một cái gì thẳng thừng + +@blare /bleə/ +* danh từ +- tiếng kèn +- tiếng om sòm +* động từ +- thổi kèn +- làm om sòm + +@blarney /'blɑ:ni/ +* danh từ +- lời dỗ ngọt, lời tán tỉnh đường mật +* động từ +- tán tỉnh, dỗ ngọt + +@blaspheme /blæs'fi:m/ +* động từ +- báng bổ +- chửi rủa, lăng mạ + +@blasphemer /blæs'fi:mə/ +* danh từ +- người ăn nói báng bổ + +@blasphemous /'blæsfiməs/ +* tính từ +- báng bổ + +@blasphemy /'blæsfimi/ +* danh từ +- lời báng bổ + +@blast /blɑ:st/ +* danh từ +- luồng gió; luồng hơi (bễ lò), hơi (bom...) +- tiếng kèn +=the blast of a trumpet: tiếng kèn trompet +- sự nổ (mìn) +* ngoại động từ +- làm tàn, làm khô héo, làm thui chột +=frost blasts buds: sương giá làm thui chột nụ cây +- làm nổ tung, phá (bằng mìn) +- phá hoại, làm tan vỡ (hạnh phúc, kế hoạch...); làm mất danh dự +- gây hoạ; nguyền rủa +!blast you! +- đồ trời đánh thánh vật! + +@blasted /'blɑ:stid/ +* tính từ +- đáng nguyền rủa, đáng cho trời đánh thánh vật + +@blastema /blæs'ti:mə/ +* danh từ +- (sinh vật học) mầm gốc, nha bào + +@blasting /'blɑ:stiɳ/ +* danh từ +- sự làm nổ tung, sự phá bằng thuốc nổ +- sự làm tan vỡ (hy vọng, cơ đồ...) + +@blastoderm /'blæstoudə:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) bì phôi + +@blast-furnace /blɑ:st'fə:nis/ +* danh từ +- (kỹ thuật) lò cao + +@blatancy /'bleitənsi/ +* danh từ +- tính hay la lối +- sự rõ rành rành, sự hiển nhiên +=a blatancy lie: lời nói dối rành rành + +@blatant /'bləitənt/ +* tính từ +- hay kêu la, hay la lối, hay làm om xòm +- rành rành, hiển nhiên +=a blatant lie: lời nói dối rành rành + +@blather /'bləðə/ +* danh từ +- sự nói bậy bạ; sự ba hoa rỗng tuếch +* nội động từ +- nói bậy bạ; nói ba hoa rỗng tuếch + +@blatherskite /'bləðəskeit/ +* danh từ +- (thông tục) người hay nói huyên thiên, người lắm lời, người hay ba hoa + +@blaze /'blæðə/ +* danh từ +- ngọn lửa +- ánh sáng chói; màu sắc rực rỡ +- sự rực rỡ, sự lừng lẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the flowers make a blaze of colour in the garden: trong vườn hoa đua nở phô màu rực rỡ +=in the full blaze of one's reputation: trong thời kỳ tiếng tăm lừng lẫy nhất +- sự bột phát; cơn bột phát +=a blaze of anger: cơn giận đùng đùng +- (số nhiều) (từ lóng) địa ngục +!to go blazes! +- (xem) go +!like blazes +- dữ dội, mãnh liệt, điên lên + +@blazer /'bleizə/ +* nội động từ +- cháy rực; bùng lửa +- sáng chói, rực sáng, chiếu sáng +- (nghĩa bóng) bừng bừng nổi giận +=he was balzing with fury: anh ta bừng bừng nổi giận +!to blaze away +- bắn liên tục +- nói nhanh và sôi nổi +- hăng hái nhiệt tình làm (một công việc gì) +!blaze away! +- cứ nói tiếp đi! +!to baze up +- cháy bùng lên +- nổi giận đùng đùng +* ngoại động từ +- đồn, truyền đi (tin tức) +=the news was soon blazerd abroad: tin đó được truyền đi tức khắc +* danh từ +- vết lang trán (vết trắng trên trán ngựa hoặc bò) +- dấu đánh vào cây (để chỉ đường...) +* ngoại động từ +- đánh dấu vào (cây) +!to blaze a trail +- chỉ đường qua rừng bằng cách đánh dấu vào cây +- (nghĩa bóng) đi tiên phong; mở đường +=the soviet union is the first country to blazer a trail into space: liên xô là nước đầu tiên mở đường đi vào vũ trụ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) áo màu sặc sỡ (bơi thuyền...) +- (từ lóng) lời nói dối trắng trợn + +@blazing /'bleiziɳ/ +* tính từ +- nóng rực; cháy sáng, rực sáng, sáng chói +=a blazing hot day: một ngày nóng như thiêu như đốt +=blazing sun: mặt trời sáng chói +- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên +=a blazing lie: lời nói dối rành rành +- (săn bắn) ngửi thấy rõ (hơi con thú) +=blazing scent: hơi (con thú) còn ngửi thấy rõ + +@blazon /'bleizn/ +* danh từ +- huy hiệu (in trên mộc) +- sự tuyên dương công đức (của ai); sự ca ngợi (ai) +* ngoại động từ +- vẽ huy hiệu lên; tô điểm bằng huy hiệu +- tuyên dương công đức, ca ngợi (ai) +- (thường) : forth, out, abroad) công bố, truyền đi khắp nơi +- tô điểm, làm hào nhoáng + +@blazonment /'bleiznmənt/ +* danh từ +- sự vẽ huy hiệu; sự tô điểm bằng huy hiệu +- sự tuyên dương công đức, sự ca ngợi +- sự công bố +- sự tô điểm, sự làm hào nhoáng + +@blazonry /'bleiznri/ +* danh từ +- nghệ thuật làm huy hiệu +- sự trang trí màu sắc rực rỡ + +@bleach /bli:tʃ/ +* động từ +- tẩy trắng, chuội (vải) + +@bleacher /'bli:tʃə/ +* danh từ +- thợ chuội (vải) +- thuốc chuội +- thùng chuội +- ((thường) số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao) chỗ ngồi ở khán đài không có mái che (ở sân vận động) + +@bleaching powder /'bli:tʃiɳ,paudə/ +* danh từ +- vôi clorua + +@bleak /bli:k/ +* tính từ +- trống trải; lạnh lẽo, hoang vắng; ảm đạm +=bleak house: căn nhà lạnh lẽo hoang vắng +- dãi gió +=a bleak hillside: sườn đồi dãi gió +* danh từ +- (động vật học) cá mương âu + +@blear /bliə/ +* tính từ +- mờ; không nhìn rõ (nắt) +- lờ mờ, không rõ ràng (đường nét...) +- không minh mẫn, u mê, đần độn (trí óc) +* ngoại động từ +- làm mờ (mắt) +- làm cho lờ mờ +- làm u mê, làm đần độn + +@bleary /'bliəri/ +* tính từ +- mờ mắt +- lờ mờ + +@blear-eyed /'bliəraid/ +* tính từ +- mờ mắt +- u mê, đần độn + +@bleat /bli:t/ +* danh từ +- tiếng be be (của cừu, bê, dê) +* động từ +- kêu be be +- nói nhỏ nhẻ +- nói ngớ ngẩn + +@bled /bled/ +* danh từ +- mụn nước, mụn phỏng (ở da) +- bong bóng nước, tăm (nước, rượu); bọt (thuỷ tinh) +- (kỹ thuật) rỗ không khí +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bleed + +@bleed /bli:d/ +* (bất qui tắc) động từ bled +- chảy máu, mất máu +- rỉ nhựa (cây cối) +- đổ máu, hy sinh +=to bleed for one's country: hy sinh cho tổ quốc +- (y học) lấy máu (để thử) +- bòn rút, ((nghĩa bóng)) hút máu hút mủ +- dốc túi, xuỳ tiền ra; bị bòn rút +- (nghĩa bóng) thương xót, đau đớn +!to bleed white +- (xem) white + +@bleeder /'bli:də/ +* danh từ +- người trích máu +- (y học) người ưa chảy máu (chảy nhiều máu dù chỉ bị một vết thương nhỏ) +- lẻ bòn rút, kẻ bóc lột, kẻ hút máu hút mủ + +@bleeding /'bli:diɳ/ +* danh từ +- sự chảy máu +- sự trích máu +- sự rỉ nhựa (cây) +* tính từ +- chảy máu + +@bleep /bli:p/ +* danh từ +- tiếng bíp bíp (từ vệ tinh liên xô đầu tiên phát ra) +* nội động từ +- phát ra tiếng bíp bíp (vệ tinh) + +@blemish /'blemiʃ/ +* danh từ +- tật; nhược điểm, thiếu sót +- vết nhơ (cho thanh danh, tiếng tăm...) +* ngoại động từ +- làm hư, làm hỏng, làm xấu +- làm nhơ nhuốc, làm ô uế (thanh danh của ai...) + +@blench /'bli:diɳ/ +* nội động từ +- lùi bước, chùn bước (vì sợ hãi, kinh tởm); lẫn tránh +* ngoại động từ +- nhắm mắt làm ngơ + +@blend /bli:p/ +* danh từ +- thứ (thuốc lá, chè...) pha trộn +* (bất qui tắc) động từ blended +/'blendid/, blent +/blent/ +- trộn lẫn, pha trộn +- hợp nhau (màu sắc) +=these two colours blend well: hai màu này rất hợp nhau + +@blende /blend/ +* danh từ +- (khoáng chất) blenđơ, xfaêit + +@blent /bli:p/ +* danh từ +- thứ (thuốc lá, chè...) pha trộn +* (bất qui tắc) động từ blended +/'blendid/, blent +/blent/ +- trộn lẫn, pha trộn +- hợp nhau (màu sắc) +=these two colours blend well: hai màu này rất hợp nhau + +@bless /bles/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ blessed +/'blest/, blest +/blest/ +- giáng phúc, ban phúc +- ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc +=to be blessed with good health: được may mắn là có sức khoẻ tốt +- tôn sùng +- cầu chúa phù hộ cho +!bless me!; bless my soul! +- chao ôi!; trời ôi! +!blest if i saw him! +- tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ +!to have not a penny to bless oneself with +- nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ + +@blessed /'blesid/ +* tính từ +- thần thánh; thiêng liêng +- hạnh phúc sung sướng; may mắn +- (nói trại) đáng nguyền rủa; quỷ quái +=that blessed boy!: thằng ranh con quỷ quái + +@blessedness /'blesidnis/ +* danh từ +- phúc lành +- hạnh phúc; sự sung sướng +=single blessedness+(đùa cợt) thân thể của người không lập gia đình + +@blessing /'blesiɳ/ +* danh từ +- phúc lành +- kinh (được đọc trước và sau khi ăn) +- hạnh phúc, điều sung sướng, sự may mắn +=health is the greatest of blessings: sức khoẻ là hạnh phúc lớn nhất +=what a blessing!: thật may mắn quá! +=a blessing in disguise: chuyện không may mà lại hoá may + +@blest /bles/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ blessed +/'blest/, blest +/blest/ +- giáng phúc, ban phúc +- ((thường) dạng bị động) làm cho may mắn, làm cho hạnh phúc +=to be blessed with good health: được may mắn là có sức khoẻ tốt +- tôn sùng +- cầu chúa phù hộ cho +!bless me!; bless my soul! +- chao ôi!; trời ôi! +!blest if i saw him! +- tớ mà có gặp nó thì trời đánh thánh vật tớ +!to have not a penny to bless oneself with +- nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác xơ + +@blet /blet/ +* danh từ +- chỗ ủng, chỗ thối (quả chín quá) + +@blether /'bləðə/ +* danh từ +- sự nói bậy bạ; sự ba hoa rỗng tuếch +* nội động từ +- nói bậy bạ; nói ba hoa rỗng tuếch + +@bletherskate /'bləðəskeit/ +* danh từ +- (thông tục) người hay nói huyên thiên, người lắm lời, người hay ba hoa + +@bletherskite /'bləðəskeit/ +* danh từ +- (thông tục) người hay nói huyên thiên, người lắm lời, người hay ba hoa + +@blew /blu:/ +* thời quá khứ của blow + +@blight /balit/ +* danh từ +- bệnh tàn rụi (cây cối) +- (động vật học) rệp vừng +- không khì mờ sương +- ảnh hưởng xâu; tai hoạ +* ngoại động từ +- làm hại, làm hỏng, làm tàn rụi +=a life blighted by illness: một cuộc đời tàn rụi vì bệnh hoạn + +@blighter /'blaitə/ +* danh từ +- kẻ phá hoại +- (từ lóng) kẻ quấy rầy, thằng cha kho chịu + +@blighty /'blaiti/ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) nước anh +- nước quê hương (đối với lính ở nước ngoài) +!to have a blighty one +- bị một vết thương có thể trở về nước (lính đi đanh nhau ở nước ngoài) + +@blimey /'blaimi/ +* thán từ +- ùi !, ồ! + +@blimp /blimp/ +* danh từ +- khí cầu nhỏ +- blimp anh chàng ngoan cố phản động (một nhân vật tranh biếm hoạ anh tượng trưng cho sự ngoan cố, phản động) ((cũng) col. blimp) + +@blimpery /'blimpəri/ +* danh từ +- thái độ ngoan cố, phản đông + +@blimpish /'blimpiʃ/ +* tính từ +- ngoan cố phản động + +@blimpishness /'blimpiʃnis/ +* danh từ +- tính ngoan cố phản động + +@blind /blaind/ +* tính từ +- đui mù +=to be blind in (of) one eye: chột mắt +- (nghĩa bóng) không nhìn thấy, không thấy được +=she was blind to her son's faults: bà ta không nhìn thấy khuyết điểm của con trai mình +- mù quáng +- không có lối ra, cụt (ngõ...) +=a blind wall: tường không có cửa sổ, tường không có cửa ra vào +=blind path: đường không lối ra, ngõ cụt +- không rõ ràng, khó thấy, khó nhìn +=blind hand: chữ viết khó đọc +=blind letter: thư đề địa chỉ không rõ ràng; thư đề địa chỉ sai +=blind man; blind reader: người phụ trách giải quyết những thư không rõ hoặc sai địa chỉ +=blind stitch: đường khâu lẩn +=a blind ditch: cống ngầm +- (từ lóng) say bí tỉ ((cũng) blind drunk) +=blind to the world: say khướt, say bí tỉ +!one's blind side +- mặt sơ hở của mình +* danh từ +- bức màn che; mành mành, rèm +=roller blind: mành mành cuốn +=venitian blind: mành mành +- miếng (da, vải) che mắt (ngựa) +- cớ, bề ngoài giả dối +- (từ lóng) chầu rượu bí tỉ +- (quân sự) luỹ chắn, công sự +- (the blind) (số nhiều) những người mù +!among the blind, the one-eyed man is king +- (tục ngữ) xứ mù thằng chột làm vua +* ngoại động từ +- làm đui mù, làm loà mắt +- làm mù quáng +* nội động từ +- đi liều, vặn ẩu (ô tô, mô tô) + +@blindage /'blaindidʤ/ +* danh từ +- (quân sự) luỹ chắn công sự + +@blinders /'blaindəz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- miếng (da, vải) che mắt (ngựa) + +@blindfold /'blaindfould/ +* tính từ & phó từ +- bị bịt mắt +- mù quáng +* ngoại động từ +- bịt mắt +- làm mù quáng + +@blinding /'blaindgʌt/ +* danh từ +- đá dăm (cát...) (để) lấp khe nứt ở đường mới làm +- sự lấp khe nứt ở đường mới làm + +@blindly /'blaindli/ +* phó từ +- mù, mù quáng +- mò mẫm + +@blindness /'blaindnis/ +* danh từ +- sự đui mù +- sự mù quáng + +@blind alley /'blaind'æli/ +* danh từ +- ngõ cụt + +@blind coal /blaindkoul/ +* danh từ +- antraxit + +@blind flying /'blaind'flaiiɳ/ +* danh từ +- (hàng không) sự lái mò (không trông thấy được dưới đất hoặc không có hướng dẫn bằng rađiô) + +@blind gut /'blaindfould/ +* danh từ +- (giải phẫu) ruột tịt + +@blind pig /'blaindpig/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (như) blindtiger + +@blind sopt /'blaindspɔt/ +* danh từ +- (giải phẫu) điểm mù +- rađiô vùng cấm + +@blind tiger /'blaind'taigə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nơi bán rượu lậu + +@blind-alley /'blaind'æli/ +* tính từ +- không có lối ra, không có tiền đồ +=blind-alley occupatión: nghề nghiệp không có tiền đồ + +@blind-story /'blaind'stɔ:ri/ +* danh từ +- (kiến trúc) gác không cửa sổ; tầng vòm không cửa sổ (ở nhà thờ) + +@blind-worm /'blaindæə:m/ +* danh từ +- (như) slow-worm + +@blingual /bai'liɳgwəl/ +* tính từ +- biết nói hai thứ tiếng +- (bằng) hai thứ tiếng + +@blink /bliɳk/ +* danh từ +- cái nháy mắt, cái chớp mắt +- ánh lửa chập chờn, ánh lửa lung linh, ánh sáng nhấp nháy +- ánh băng (phản chiếu lên chân trời) ((cũng) ice blink) +- (nghĩa bóng) cái nhìn qua, cái nhìn thoáng +!on the blink +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trong tình trạng xấu, trong tình trạng rối loạn lộn xộn +- hấp hối, sắp chết +- say khướt, say bí tỉ +* nội động từ +- nháy mắt, chớp mắt +- chập chờn, lung linh, nhấp nháy (ánh sáng) +- bật đèn, nhấp nháy +- nhắm mắt lam ngơ +=to blink at someone's fault: nhắm mắt làm ngơ trước lỗi lầm của ai +* nội động từ +- nháy, chớp (mắt); bật (đèn) nhấp nháy +- nhắm mắt trước (vấn đề); tránh, lẩn tránh +=to blink the facts: không thấy sự thật, nhắm mắt trước sự thật +=to blink the question: lẩn tránh vấn đề + +@blinker /'bliɳkə/ +* danh từ +- (số nhiều) miếng (da, vải) che mắt (ngựa) +=to be (run) in blinker: bi che mắt ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) +- (số nhiều) (từ lóng) mắt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) đèn tín hiệu + +@bliss /blis/ +* danh từ +- hạnh phúc; niềm vui sướng nhất + +@blissful /'blisful/ +* tính từ +- hạnh phúc, sung sướng + +@blissfulness /'blisfulnis/ +* danh từ +- niềm hạnh phúc, nỗi sung sướng + +@blister /'blistə/ +* danh từ +- vết bỏng giộp; chỗ giộp da; chỗ phồng da +=to raise blisters: làm giộp da +- chỗ bị phồng lên, chỗ bị giộp lên (sơn); chỗ rỗ (thuỷ tinh, kim loại) +- (y học) thuốc làm giộp da, cao làm giộp da +* động từ +- làm giộp lên, làm phồng da lên; giộp lên; nổi phồng lên +- (thông tục) đánh giập mông đít +- (thông tục) quấy rầy, làm phiền (ai) + +@blistery /'blistəri/ +* tính từ +- giộp lên, có nhiều chỗ bỏng giộp + +@blister gas /'blistəgæs/ +* danh từ +- hơi độc, làm giộp da + +@blister-beetle /'blistə,bi:tl/ +-fly) +/'blistəflai/ +* danh từ +- bọ ban miêu +- bột nam miêu (để) làm giộp da + +@blister-fly /'blistə,bi:tl/ +-fly) +/'blistəflai/ +* danh từ +- bọ ban miêu +- bột nam miêu (để) làm giộp da + +@blithe /blaið/ +* tính từ +- (thơ ca) sung sướng, vui vẻ + +@blithering /'bliðəriɳ/ +* tính từ +- (thông tục) ba hoa, nói huyên thiên; hay nói bậy bạ +- hết sức, thậm chí +=a blithering idiot: anh chàng chí ngu +- đang khinh, hèn hạ, ti tiện + +@blithesome /blaið/ +* tính từ +- (thơ ca) sung sướng, vui vẻ + +@blitz /blits/ +* danh từ +- chiến tranh chớp nhoáng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc oanh tạc dữ dội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc vân động ồ ạt chớp nhoáng +- (quân sự), (từ lóng) đợt kiểm tra đột xuất (một đơn vị) +* ngoại động từ +- (quân sự) đánh chớp nhoáng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) oanh tạc dữ dội +- (từ lóng) kiểm tra đột xuất (một đơn vị) +!to be blitzed +- bị phạt, bị phê bình cảnh cáo (lính) + +@blitzkrieg /'blitskri:g/ +* danh từ +- chiến tranh chớp nhoáng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc tấn công ồ ạt chớp nhoáng (bằng không quân và thiết giáp phối hợp) + +@blizzard /'blizəd/ +* danh từ +- trận bão tuyết + +@bloat /blout/ +* ngoại động từ +- muối và hun khói (cá trích) +* động từ +- phông lên, sưng lên, phù lên, sưng húp lên + +@bloated /'bloutid/ +* tính từ +- húp híp, béo phị; phồng lên, sưng lên +=bloated face: mặt béo húp híp +=bloated with pride: (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo +=bloated armament: vũ khí đầy ngập lên + +@bloater /'bloutə/ +* danh từ +- cá trích muối hun khói + +@blob /blɔb/ +* danh từ +- giọt nước +- viên tròn +- đốm màu +- (thể dục,thể thao) điểm không (crikê) +!on the blob +- (từ lóng) bằng miệng, vấn đáp + +@blobber-lipped /'blɔbə'lipt/ +* tính từ +- có môi dầy và vều + +@bloc /blɔk/ +* danh từ +- (chính trị) khối +=left-wing parties bloc: khối các đảng phái tả +=sterling bloc: khối đồng bảng anh + +@block /blɔk/ +* danh từ +- khối, tảng, súc (đá, gỗ...) +- cái thớt, đon kê, tấm gỗ kê để chặt đầu (người bị tử hình) +- khuôn (mũ); đầu giả (để trưng bày mũ, tóc giả...) +- khuôn nhà lớn, nhà khối (ở giữa bốn con đường) +- vật chương ngại; sự trở ngại; sự tắc nghẽn, sự tắc nghẽn xe cộ +- lô đất (chính phủ cấp cho tư nhân); (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoảnh đất trong thành phố +- bản khắc (để in) +- số lớn cổ phần +- (ngành đường sắt) đoạn đường; đoàn toa xe +- (kỹ thuật) puli +- (thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (bóng, đối phương) +- thông cáo phản đối một dự luật (nghị viện) +- (úc) đường phố lớn có nhiều người đi dạo +- (từ lóng) cái đầu (người) +- người đần độn +- người nhẫn tâm +!chip of the old block +- đứa con giống bố như tạc +!to be senf to the block +- bị xử chém +* ngoại động từ +- làm trở ngại (sự đi lại); ngăn chận +- làm trở ngại sự thi hành; chặn đứng (một kế hoạch) +=to block the enemy's plant: chặn đứng những kế hoạch của địch +- (thể dục,thể thao) chặn cản (bóng, đối phương) +- hạn chế chi tiêu, hạn chế việc sử dụng (vốn) +- phản đối (dự luật ở nghị viện) +- gò vào khuôn (mũ...) +- rập chữ nổi (bìa sách, da +!to block out (in) +- phác ra, vẽ phác +=to block out a plan: phác ra một kế hoạch +=to block in a pictủe: vẽ phác một bức tranh + +@blockade /blɔ'keid/ +* danh từ +- sự phong toả, sự bao vây +=to raise a blockade: rút bỏ một phong toả +=to run the blockade: tránh thoát vòng vây +=paper blockade: sự phong toả trên giấy tờ (có tuyên bố nhưng không thực hiện) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ùn lại, sự tắc nghẽn (xe cộ) +- sự mắc nghẽn (vì tuyết, băng...) +* ngoại động từ +- phong toả, bao vây +- che mất (mắt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm tắc nghẽn, làm trở ngại (lối đi lại) + +@blockhead /'blɔkhəd/ +* danh từ +- người ngu dốt, người đần độn + +@blockhouse /'blɔkhaus/ +* danh từ +- (quân sự) lô cốt + +@blockish /'blɔkiʃ/ +* tính từ +- như khối, như tảng, như súc +- ngu dốt, đần độn + +@block letter /'blɔk'letə/ +* danh từ +- chữ viết rời nhau (như trong chữ in) + +@block-buster /'blɔk,bʌstə/ +* danh từ +- (từ lóng) bom tấn + +@block-system /'blɔk,sistəm/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) hệ thống tín hiệu chặn đường + +@bloke /blouk/ +* danh từ +- (thông tục) gã, chàng +- (thông tục) người cục mịch, người thô kệch +- (the bloke) (hàng hải), (từ lóng) thuyền trưởng + +@blond / (blonde) / +* tính từ +- vàng hoe + +@blonde /blɔnd/ +* danh từ +- cô gái tóc hoe, người đàn bà tóc hoe +* tính từ +- (như) blond + +@blood /blʌd/ +* danh từ +- máu, huyết +- nhựa (cây); nước ngọt (hoa quả...) +- sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu +=to thirst for blood: khát máu +- tính khí +=in warm blood: nổi nóng, nổi giận +=bad blood: ác ý +- giống nòi, dòng dõi, họ hàng, gia đình +=to be the same flesh and blood: cùng một dòng họ, cùng một dòng máu +=to be near in blood: có họ gần +=blood royal: hoang gia +=fresh blood: số người mới nhập (vào một gia đình, một xã, một hội) +=bit of blood: ngựa thuần chủng +=dauntlessness runs in the blood of that family: tinh thần bất khuất là truyền thống của gia đình ấy +- người lịch sự, người ăn diện ((thường) young blood) +!blood and iron +- chính sách vũ lực tàn bạo +!blood is thicker than water +- (tục ngữ) một giọt máu đào hơn ao nước lã +!to breed (make, stir up) bad blood between persons +- gây sự bất hoà giữa người nọ với người kia +!to drown in blood +- nhận chìm trong máu +!to freeze someone's blood +- (xem) freeze +!to get (have) one's blood up +- nổi nóng +!to get someone's blood up +- làm cho ai nổi nóng +!in cold blood +- chủ tâm có suy tính trước +- nhẫn tâm, lạnh lùng, không ghê tay (khi giết người) +!to make one's blood boil +- (xem) boit +!to make someone's blood run cold +- (xem) cold +!you cannot get (take) blood (out of) stone +- không thể nào làm mủi lòng kẻ nhẫn tâm được +* ngoại động từ +- trích máu +- (săn bắn) luyện cho (chó săn) thích máu +- (nghĩa bóng) xúi giục, kích động (ai) + +@bloodhound /'blʌdhaund/ +* danh từ +- chó (săn) dò thú, chó đánh hơi +- mật thám + +@bloodily /'blʌdili/ +* phó từ +- tàn bạo; khát máu, thích đổ máu + +@bloodiness /'blʌdinis/ +* danh từ +- tính tàn bạo, tính khát máu, tính thích đổ máu + +@bloodless /'blʌdlis/ +* tính từ +- không có máu; tái nhợt +- không đổ máu +=a bloodless victory: chiến thắng không đổ máu, chiến thắng không ai phải hy sinh cả +- lạnh lùng, vô tình, nhẫn tâm +- không có sinh khí, uể oải, lờ phờ + +@bloodshed /'blʌdʃed/ +* danh từ +- sự đổ máu, sự chém giết + +@bloodshot /'blʌdʃɔt/ +* tính từ +- đỏ ngàu (mắt) +!to see thing bloodhot +- thấy dấu vết của sự đổ máu ở cái gì +- thấy cái gì kích thích ý muốn giết chóc + +@bloodthirstiness /'blʌd,θə':stinis/ +* danh từ +- tính khát máu, tính tàn bạo + +@bloodthirsty /'blʌd,θə:sti/ +* tính từ +- khát máu, tàn bạo + +@bloody /'blʌdi/ +* tính từ: (bloody-minded) +/'blʌdi'maindid/ +- vấy máu, đẫm máu, dính máu; chảy máu, có đổ máu +- tàn bạo, khát máu, thích đổ máu, thích giết người ((cũng) bloody minded) +- đỏ như máu +=a bloody sun: mặt trời đỏ như máu +* phó từ +- uộc bloody, hết sức, vô cùng +- chết tiệt, trời đánh thánh vật +* ngoại động từ +- làm vấy máu +- làm đỏ máu + +@bloody-minded /'blʌdi/ +* tính từ: (bloody-minded) +/'blʌdi'maindid/ +- vấy máu, đẫm máu, dính máu; chảy máu, có đổ máu +- tàn bạo, khát máu, thích đổ máu, thích giết người ((cũng) bloody minded) +- đỏ như máu +=a bloody sun: mặt trời đỏ như máu +* phó từ +- uộc bloody, hết sức, vô cùng +- chết tiệt, trời đánh thánh vật +* ngoại động từ +- làm vấy máu +- làm đỏ máu + +@blood bank /'blʌdbæɳk/ +* danh từ +- nhà băng máu + +@blood bath /'blʌdbɑ:θ/ +* danh từ +- sự tàn sát, sự chém giết, sự đổ máu + +@blood brother /'blʌd'brʌðə/ +* danh từ +- anh em máu mủ ruột thịt +- anh em kết nghĩa trích máu ăn thề + +@blood donor /'blʌd'dounə/ +* danh từ +- (y học) người cho máu + +@blood feud /'blʌdfju:d/ +* danh từ +- mối thù truyền kiếp + +@blood group /'blʌdgru:p/ +* danh từ +- nhóm máu + +@blood pressure /'blʌd'preʃə/ +* danh từ +- huyết áp + +@blood sports /'blʌd'spɔ:ts/ +* danh từ +- trò bắn giết thú vật (một lối chơi thể thao) + +@blood stock /'blʌd'stɔk/ +* danh từ +- ngựa thuần chủng (nói chung) + +@blood test /'blʌd'test/ +* danh từ +- sự thử máu + +@blood transfusion /'blʌdtræns'fju:ʤn/ +* danh từ +- (y học) sự truyền máu + +@blood-count /'blʌdkaunt/ +* danh từ +- sự đếm huyết cầu (trong máu) + +@blood-curdling /'blʌd,kə:dliɳ/ +* tính từ +- làm sợ chết khiếp, khủng khiếp +=blood-curdling sight: cảnh khủng khiếp + +@blood-guilty /'blʌd,gilti/ +* tính từ +- phạm tội giết người; có can phạm đến cái chết của ai + +@blood-heat /'blʌdhi:t/ +* danh từ +- thân nhiệt bình thường + +@blood-horse /'blʌdhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa thuần chủng + +@blood-letting /'blʌd,letiɳ/ +* danh từ +- (y học) sự trích máu +-(đùa cợt) sự đổ máu + +@blood-money /'blʌd,mʌni/ +* danh từ +- đồng tiền máu (tiền thưởng cho kẻ làm chứng để tuyên được án tử hình); tiền phạt trả cho người nhà có người bị giết + +@blood-poisoning /'blʌd,pɔizniɳ/ +* danh từ +- sự ngộ độc máu + +@blood-pudding /'blʌd,pudiɳ/ +-sausage) +/'blʌd,sɔsidʤ/ +* danh từ +- dồi (lợn...) + +@blood-red /'blʌd'red/ +* tính từ +- đỏ máu + +@blood-relation /'blʌdri'leiʃn/ +* danh từ +- họ hàng máu mủ, bà con ruột thịt + +@blood-sausage /'blʌd,pudiɳ/ +-sausage) +/'blʌd,sɔsidʤ/ +* danh từ +- dồi (lợn...) + +@blood-stained /'blʌdsteind/ +* tính từ +- nhuốm máu +- bị ô danh (vì gây ra đổ máu) + +@blood-sucker /'blʌd,sʌkə/ +* danh từ +- con đỉa +- (nghĩa bóng) kẻ hút máu hút mủ; kẻ bóc lột + +@blood-vessel /'blʌd,vesl/ +* danh từ +- mạch máu + +@bloom /blu:m/ +* danh từ +- hoa +- sự ra hoa +=in bloom: đang ra hoa +- (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân; thời kỳ rực rỡ, thời kỳ tươi đẹp nhất +=in the full bloom of youth: trong lúc tuổi thanh xuân tươi đẹp nhất +- phấn (ở vỏ quả) +- sắc hồng hào khoẻ mạnh; vẻ tươi +=to take the bloom off: làm mất tươi +* nội động từ +- có hoa, ra hoa, nở hoa +- (nghĩa bóng) ở thời kỳ rực rỡ, ở thời kỳ tươi đẹp nhất +* danh từ +- (kỹ thuật) thỏi đúc (sắt thép) +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) đúc (sắt thép) thành thỏi + +@bloomer /'blu:mə/ +* danh từ +- (từ lóng) lỗi lầm lớn, điều sai lầm lớn + +@bloomers /'blu:məz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- quần buộc túm (phụ nữ mặc để chơi thể thao) + +@blooming /'blu:miɳ/ +* tính từ +- đang nở hoa +- tươi đẹp, tươi như hoa nở; đang ở thời kỳ rực rỡ, đang ở thời kỳ tươi đẹp nhất +=a blooming beauty: sắc đẹp đang thì +- (thông tục) quá, quá đỗi, quá chừng, hết sức +=a blooming food: một thằng ngu hết sức +* danh từ +- (kỹ thuật) sự đúc (sắt thép) thành thỏi + +@blossom /'blɔsəm/ +* danh từ +- hoa (của cây ăn quả) +=in blossom: đang ra hoa +- (nghĩa bóng) sự hứa hẹn, niềm hy vọng +* nội động từ +- ra hoa, trổ hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@blot /blɔt/ +* danh từ +- điểm yếu (về mặt chiến lược) +=to hit a blot: phát hiện ra một điểm yếu về mặt chiến lược +* danh từ +- dấu, vết (mực...) +- vết xoá +- (nghĩa bóng) vết nhơ, vết nhục +!a blot on one's escutcheon +- vết nhơ cho thanh danh của mình +=a blot on the landscape: cái làm hại, cái làm đẹp chung +- người làm mang tai mang tiếng cho gia đình +* ngoại động từ +- làm bẩn, vấy bẩn (bằng mực) +- thấm +- (nghĩa bóng) làm mất, làm nhơ, bôi nhọ (phẩm giá, danh dự) +* nội động từ +- thấm, hút mực (giấy thấm) +- nhỏ mực (bút) +!to blot out +- xoá đi, xoá sạch, tẩy sạch +=to blot out a word: xoá một từ +- làm mờ đi, che kín +=the fog blots out the view: sương mù làm mờ phong cảnh +- tiêu diệt, phá huỷ +!to blot one's copy-book +- (xem) copy-book + +@blotch /blɔtʃ/ +* danh từ +- nhọt sưng tấy, chỗ sưng tấy (trên da) +- vết (mực, sơn...) +- (từ lóng) giấy thấm +* ngoại động từ +- làm bẩn, bôi bẩn + +@blotched /blɔtʃt/ +* tính từ +- có vết bẩn, đầy vết bẩn + +@blotchy /blɔtʃt/ +* tính từ +- có vết bẩn, đầy vết bẩn + +@blotter /'blɔtə/ +* danh từ +- bàn thấm +- (thương nghiệp) sổ nháp + +@blotting-paper /'blɔtiɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy thấm + +@blotto /'blɔtou/ +* tính từ +- (từ lóng) say khướt, say mèm + +@blouse /blauz/ +* danh từ +- áo cánh (đàn bà, trẻ con) +- áo choàng, áo bờ-lu (mặc khi làm việc) + +@blow /blou/ +* danh từ +- cú đánh đòn +=to deal a blow: giáng cho một đòn +=at a blow: chỉ một cú, chỉ một đập +=to come to blows: đánh nhau; dở đấm, dở đá ra +- tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người +=his wife's death was a great blow to him: vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy +!to strike a blow against +- chống lại +!to strike a blow for +- giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) +* danh từ +- sự nở hoa +=in full blow: đang mùa rộ hoa +- ngọn gió +=to go for a blow: đi hóng mát +- hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) +- trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) +* (bất qui tắc) động từ blew +/blu:/, blown +/bloun/ +- (nội động từ) nở hoa +- thổi (gió) +=it is blowing hard: gió thổi mạnh +- thổi +=to blow [on] the trumper: thổi kèn trumpet +=the train whistle blows: còi xe lửa thổi +=to blow the bellows: thổi bễ +=to blow the fire: thổi lửa +=to blow glass: thổi thuỷ tinh +=to blow bubbles: thổi bong bóng +- hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) +=to blow one's fingers: hà hơi vào ngón tay +=to blow one's nose: hỉ mũi +=to blow an eggs: hút trứng +- phun nước (cá voi) +- cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi +=the blown out to sea: con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi +- thở dốc; làm mệt, đứt hơi +=to blow hard and perspire profusely: thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa +=to blow one's horse: làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra +=to be thoroughly blown: mệt đứt hơi +- nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) +=to blow on (upon) somebody's character: bôi nhọ danh dự của ai +- đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối +- (thông tục) khoe khoang, khoác lác +- (từ lóng) nguyền rủa +- (điện học) nổ (cầu chì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) +!to blow about (abroad) +- lan truyền; tung ra (tin tức...) +!to blow down +- thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) +!to blow in +- thổi vào (gió...) +- (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình +!to blow off +- thổi bay đi, cuôn đi +- (kỹ thuật) thông, làm xì ra +=to blow off steam: làm xì hơi ra, xả hơi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) +=to blow out: thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) +=to blow out a canlde: thổi tắt ngọn nến +=the candle blows out: ngọn nến tắt +- nổ (cầu chì...); làm nổ +=to blow out one's brain: tự bắn vỡ óc +!to blow over +- qua đi +=the storm will soon blow over: cơn bão sẽ chóng qua đi +- (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi +!to blow up +- nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) +=to blow up a tyre: làm nổ lốp xe +=to be blown up with pride: (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo +- mắng mỏ, quở trách +- phóng (ảnh) +- nổi nóng +!to blow upon +- làm mất tươi, làm thiu +- làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh +- làm mất hứng thú +- mách lẻo, kháo chuyện về (ai) +!to blow hot and cold +- (xem) hot +!to blow one's own trumpet (born) +- khoe khoang +!to blow the gaff +- (xem) gaff + +@blower /'blouə/ +* danh từ +- ống bễ +- người thổi (đồ thuỷ tinh) +- (kỹ thuật) máy quạt gió + +@blowfly /'blouflai/ +* danh từ +- ruồi xanh, nhặng + +@blowgun /'blougʌn/ +* danh từ +- ống xì đồng +- cái sơn xì + +@blowhard /'blouhɑ:d/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng huênh hoang khoác lác + +@blowhole /'blouhoul/ +* danh từ +- lỗ phun nước (cá voi) +- ống thông hơi (đường hầm) +- bọt (thuỷ tinh); chỗ rỗ (kim loại) + +@blowing-up /'blouiɳʌp/ +* danh từ +- sự nổ, sự phá bằng mìn +- (từ lóng) sự rầy la, sự chửi mắng + +@blowlamp /'bloulæmp/ +* danh từ +- đèn hàn + +@blown /blou/ +* danh từ +- cú đánh đòn +=to deal a blow: giáng cho một đòn +=at a blow: chỉ một cú, chỉ một đập +=to come to blows: đánh nhau; dở đấm, dở đá ra +- tai hoạ, điều gây xúc động mạnh, cú choáng người +=his wife's death was a great blow to him: vợ anh ấy mất đi thật là một điều bất hạnh lớn đối với anh ấy +!to strike a blow against +- chống lại +!to strike a blow for +- giúp đỡ, ủng hộ; đấu tranh cho (tự do...) +* danh từ +- sự nở hoa +=in full blow: đang mùa rộ hoa +- ngọn gió +=to go for a blow: đi hóng mát +- hơi thổi; sự thổi (kèn...); sự hỉ (mũi) +- trứng ruồi, trứng nhặng (đẻ vào thức ăn...) ((cũng) fly) +* (bất qui tắc) động từ blew +/blu:/, blown +/bloun/ +- (nội động từ) nở hoa +- thổi (gió) +=it is blowing hard: gió thổi mạnh +- thổi +=to blow [on] the trumper: thổi kèn trumpet +=the train whistle blows: còi xe lửa thổi +=to blow the bellows: thổi bễ +=to blow the fire: thổi lửa +=to blow glass: thổi thuỷ tinh +=to blow bubbles: thổi bong bóng +- hà hơi vào; hỉ (mũi); hút (trứng) +=to blow one's fingers: hà hơi vào ngón tay +=to blow one's nose: hỉ mũi +=to blow an eggs: hút trứng +- phun nước (cá voi) +- cuốn đi (gió); bị (gió) cuốn đi +=the blown out to sea: con tàu bị gió cuốn ra ngoài khơi +- thở dốc; làm mệt, đứt hơi +=to blow hard and perspire profusely: thở dốc và ra mồ hôi đầm đìa +=to blow one's horse: làm cho con ngựa mệt đứt hơi, làm cho con ngựa thở dốc ra +=to be thoroughly blown: mệt đứt hơi +- nói xấu; làm giảm giá trị, bôi xấu, bôi nhọ (danh dự...) +=to blow on (upon) somebody's character: bôi nhọ danh dự của ai +- đẻ trứng vào (ruồi, nhặng); ((nghĩa rộng)) làm hỏng, làm thối +- (thông tục) khoe khoang, khoác lác +- (từ lóng) nguyền rủa +- (điện học) nổ (cầu chì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bỏ đi, chuồn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền) +!to blow about (abroad) +- lan truyền; tung ra (tin tức...) +!to blow down +- thổi ngã, thổi gẫy làm rạp xuống (gió) +!to blow in +- thổi vào (gió...) +- (từ lóng) đến bất chợt, đến thình lình +!to blow off +- thổi bay đi, cuôn đi +- (kỹ thuật) thông, làm xì ra +=to blow off steam: làm xì hơi ra, xả hơi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiêu phí, phung phí (tiền...) +=to blow out: thổi tắt; tắt (vì bị gió thổi vào...) +=to blow out a canlde: thổi tắt ngọn nến +=the candle blows out: ngọn nến tắt +- nổ (cầu chì...); làm nổ +=to blow out one's brain: tự bắn vỡ óc +!to blow over +- qua đi +=the storm will soon blow over: cơn bão sẽ chóng qua đi +- (nghĩa bóng) bỏ qua, quên đi +!to blow up +- nổ, nổ tung; làm nổ; phá (bằng chất nổ, mìn...) +=to blow up a tyre: làm nổ lốp xe +=to be blown up with pride: (nghĩa bóng) vênh váo, kiêu ngạo +- mắng mỏ, quở trách +- phóng (ảnh) +- nổi nóng +!to blow upon +- làm mất tươi, làm thiu +- làm mất tín nhiệm, làm mất thanh danh +- làm mất hứng thú +- mách lẻo, kháo chuyện về (ai) +!to blow hot and cold +- (xem) hot +!to blow one's own trumpet (born) +- khoe khoang +!to blow the gaff +- (xem) gaff + +@blowpipe /'bloupaip/ +* danh từ +- ống hàn +- ống thổi thuỷ tinh +- ống xì đồng +- ống thổi lửa + +@blowtorch /'bloulæmp/ +* danh từ +- đèn hàn + +@blowtube /'bloutju:b/ +* danh từ +- ống thổi thuỷ tinh +- ống xì đồng + +@blowy /'bloui/ +* tính từ +- có gió, lộng gió + +@blowzed /blauzd/ +* tính từ +- thô kệch +- tóc tai rũ rượi; nhếch nhác lôi thôi, lếch thếch (đàn bà) + +@blowzy /blauzd/ +* tính từ +- thô kệch +- tóc tai rũ rượi; nhếch nhác lôi thôi, lếch thếch (đàn bà) + +@blow-off /'blou'ɔ:f/ +* danh từ +- sự xì hơi, sự xả hơi +- cái để xì hơi, cái để xả hơi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng nói khoác + +@blow-out /'blou'aut/ +* danh từ +- sự nổ lốp xe; sự bật hơi +- (điện học) cái triệt tia điện; sự nổ cầu chì +- (từ lóng) bữa chén thừa mứa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cơn giận điên lên; sự phẫn nộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) biến cố lớn + +@blow-up /'bloup'ʌp/ +* danh từ +- sự nổ +- sự rầy la, sự chửi mắng +- cơn giận dữ, cơn phẫn nộ +- tranh phóng to, ảnh phóng to +- (thông tục) bữa chén thừa mứa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) biến cố lớn + +@blub /blʌb/ +* nội động từ +- (từ lóng) khóc, vãi nước đái ((nghĩa bóng)) + +@blubber /'blʌbə/ +* danh từ +- mỡ cá voi +- con sứa +- nước mắt; sự khóc sưng cả mắt +* động từ +- thổn thức; khóc bù lu bù loa; khóc sưng cả mắt +* tính từ +- vều, trề (môi) + +@bluchers /'blu:tʃəz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- giày cao cổ + +@bludgeon /'blʌdʤən/ +* danh từ +- cái dùi cui +* ngoại động từ +- đánh bằng dùi cui + +@blue /blu:/ +* tính từ +- xanh +=dark blue: xanh sẫm +- mặc quần áo xanh +- (thông tục) chán nản, thất vọng +=to feel blue: cảm thấy chán nản +=things look blue: mọi việc có vẻ đáng chán, mọi việc có vẻ đáng buồn +=blue study: sự ưu tư buồn bã, sự suy nghĩ ủ ê +- hay chữ (đàn bà) +- tục tĩu (câu chuyện) +- (chính trị) (thuộc) đảng tô rõi rệu 1 chĩu phĩu uống say mèm, uống say bí tỉ +!to make (turn) the air blue +- chửi tục +!once in a blue moon +- (xem) moon +* danh từ +- màu xanh +=to be dressed in blue: mặc quần áo màu xanh +- phẩm xanh, thuốc xanh +=paris blue: xanh pa-ri +- (the blue) bầu trời +- (the blue) biển cả +- vận động viên điền kinh (trường đại học ôc-phớt và căm-brít); huy hiệu vận động điền kinh (trường đại học ôc-phớt và căm-brít) +=the dark blues: những vận động viên điền kinh của trường đại học ôc-phớt +=the light blues: những vận động viên điền kinh của trường đại học căm-brít +- nữ học giả, nữ sĩ ((cũng) blue stocking) +- (số nhiều) sự buồn chán +=to be in the blues; to have the blues: buồn chán +=to give someone the blues: gây nỗi buồn chán cho ai +!a bolt from the blue +- (xem) bolt +!out of the blue +- hoàn toàn bất ngờ +* ngoại động từ +- làm xanh, nhuộm xanh +- hồ lơ (quần áo) +- (từ lóng) xài phí, phung phí (tiền bạc) + +@bluebeard /'blu:biəd/ +* danh từ +- anh chàng chiều vợ + +@bluebell /'blu:bel/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa chuông lá tròn + +@bluebottle /'blu:,bɔtl/ +* danh từ +- con ruồi xanh, con nhặng +- (thực vật học) cúc thỉ xa + +@bluejacket /'blu:,dʤækit/ +* danh từ +- thuỷ thủ, linh thuỷ + +@blueprint /'blu:'ribən/ +* ngoại động từ +- thiết kế, lên kế hoạch + +@blues /blu:z/ +* danh từ điệu nhảy blu + +@bluestocking /'blu:,stɔkiɳ/ +* danh từ +- nữ học giả, nữ sĩ + +@bluet /'blu:it/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cúc thỉ xa + +@blue devils /'blu:'devlz/ +* danh từ +- (thông tục) sự chán nản, sự thất vọng + +@blue disease /'blu:di'zi:z/ +* danh từ +- (y học) chứng xanh tím + +@blue fear /'blu:'fiə/ +* danh từ +- sự sợ xanh mắt + +@blue funk /'blu:'fiə/ +* danh từ +- sự sợ xanh mắt + +@blue murder /'blu:'mə:də/ +* danh từ +- like blue_murder hết sức mau + +@blue peter /'blu:'pi:tə/ +* danh từ +- (hàng hải) cờ lệnh nhổ neo + +@blue print /'blu:'print/ +* danh từ +- bản sơ đồ, bản thiết kế, bản kế hoạch + +@blue ribbon /'blu:'ribən/ +* danh từ +- (hàng hải) giải thưởng tàu (chở khách) đẹp và nhanh nhất +- huân chương băng xanh (cao nhất nước anh) +- giải thưởng cao nhất + +@blue ruin /'blu:ruin/ +* danh từ +- rượu tồi, rượu gắt + +@blue vitriol /'blu:'vitriəl/ +* danh từ +- đồng sunfat + +@blue water /'blu:'wɔtə/ +* danh từ +- biển cả, biển khơi + +@blue-blood /'blu:'blʌd/ +* danh từ +- dòng dõi trâm anh thế phiệt + +@blue-book /'blu:buk/ +* danh từ +- sách xanh (báo cáo của nghị viện hay hội đồng tư vấn hoàng gia) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sách xanh (ghi những chi tiết về thân thế viên chức trong chính phủ mỹ) + +@blue-pencil /'blu:'pensl/ +* ngoại động từ +- đánh dấu bằng bút chì xanh; chữa bằng bút chì xanh, gạch bằng bút chì xanh +- kiểm duyệt + +@blue-stone /'blu:stoun/ +* danh từ +- đồng sunfat + +@blue-water school /'blu:,wɔtə'sku:l/ +* danh từ +- môn phái hải quân thuần tuý (môn phái các nhà chiến lược chủ trương chỉ cần có hải quân mạnh là bảo vệ được nước mình) + +@bluff /blʌf/ +* tính từ +- có dốc đứng (bờ biển...) +- cục mịch, chân thật, chất phác, không biết khách sáo màu mè (người) +* danh từ +- dốc đứng +* danh từ +- lời lừa gạt; lời bịp bợm +- sự tháu cáy (đánh bài xì) +=to call someone's bluff: bắt tháu cáy của ai +* động từ +- bịp, lừa gạt, lừa phỉnh +- tháu cáy + +@bluish /'blu:iʃ/ +* tính từ +- hơi xanh, xanh xanh + +@blunder /'blʌndə/ +* danh từ +- điều sai lầm, ngớ ngẩn +* nội động từ +- (thường) : on, along) mò mẫm; vấp váp +- sai lầm, ngớ ngẩn +* ngoại động từ +- làm hỏng (một công việc); quản lý tồi (cơ sở kinh doanh) +!to blunder away +- vì khờ mà bỏ lỡ, vì ngu dốt mà bỏ phí +!to blunder away all one's chances +- vì khờ mà bỏ lỡ mất những dịp may +!to blunder out +- nói hớ, nói vô ý, nói không suy nghĩ (cái gì) +!to blunder upon +- ngẫu nhiên mà thấy, may mà thấy + +@blunderbuss /'blʌndəbʌs/ +* danh từ +- (sử học) súng etpigôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người phạm sai lầm ngớ ngẩn + +@blunderer /'blʌndərə/ +* danh từ +- người hay mắc sai lầm ngớ ngẩn +- người khờ dại + +@blunderhead /'blʌndəhed/ +* danh từ +- người khờ dại, người ngu ngốc + +@blunt /blʌnt/ +* tính từ +- cùn (lưỡi dao, kéo...) +- lỗ mãng, không giữ ý tứ; thẳng thừng, toạc móng heo (lời nói) +- đần, đần độn (trí óc) +- (toán học) tù (góc) +=blunt angle: góc tù +* danh từ +- chiếc kim to và ngắn +- (từ lóng) tiền mặt +* ngoại động từ +- làm cùn + +@bluntly /'blʌntli/ +* phó từ +- lỗ mãng; không giữ ý tứ; tính thẳng thừng, toạc móng heo + +@bluntness /'blʌntnis/ +* danh từ +- sự cùn +- tính không giữ ý tứ; tính thẳng thừng + +@blur /blə:/ +* danh từ +- cảnh mờ, dáng mập mờ; trạng thái mập mờ +- vết mực, vết ố +- (nghĩa bóng) bết nhơ +!to cast a blur on someone's name +- làm ô danh ai +* ngoại động từ +- làm mờ đi, che mờ +!mist blur red view +- sương mù làm cảnh vật mờ đi +- làm bẩn, bôi bẩn; làm nhoè ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) + +@blurb /blə:b/ +* danh từ +- lời quảng cáo sách, lời giới thiệu sách (của nhà xuất bản) + +@blurt /blə:t/ +* ngoại động từ +- thốt ra, nói buột ra +=to out a secret: thốt ra điều bí mật + +@blush /blʌʃ/ +* danh từ +- sự đỏ mặt (vì thẹn) +- ánh hồng, nét ửng đỏ +=the blush of morn: ánh hồng của buổi ban mai +- cái nhìn, cái liếc mắt +=at the first blush: lúc mới nhìn thấy lần đầu +!to bring blushes to someone's cheeks +!to put somebody to the blush +- làm cho ai thẹn đỏ mặt +* nội động từ +- đỏ mặt (vì thẹn) +=for shame: thẹn đỏ mặt +- thẹn +- ửng đỏ, ửng hồng + +@blushing /'blʌʃiɳ/ +* tính từ +- đỏ mặt, bẽn lẽn +- xấu hổ, thẹn +- ửng đỏ, ửng hồng + +@bluster /'blʌstə/ +* danh từ +- tiếng ầm ầm, tiếng ào ào (gió, sóng) +- sự hăm doạ ầm ỹ; tiếng quát tháo +- sự khoe khoang khoác lác ầm ĩ +* nội động từ +- thổi ào ào, đập ầm ầm (gió, sóng) +- hăm doạ ầm ỹ; quát tháo +=to bluster at somebody: hăm doạ ai ầm ỹ +- khoe khoang khoác lác ầm ĩ +* ngoại động từ +- (: out, forth) quát tháo +!to bluster oneself into anger +- nổi giận + +@bo /bou/ +* thán từ +- suỵt! +!can't say bo to a goose +- nhát như cáy +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bạn, bạn già + +@boa /'bouə/ +* danh từ +- (động vật học) con trăn nam mỹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khăn quàng (bằng) lông (của phụ nữ) + +@boar /bɔ:/ +* danh từ +- lợn đực +- thịt lợn đực + +@board /bɔ:d/ +* danh từ +- tấm ván +- bảng +=a notice board: bảng thông cáo +- giấy bồi, bìa cứng +- cơm tháng, cơm trọ; tiền cơm tháng +- bàn ăn +=the festive board: bàn tiệc +=groaning board: bữa ăn thịnh soạn +=bed and board: quan hệ vợ chồng ăn cùng mâm nằm cùng chiếu +- bàn +=to sweep the board: vơ hết bài (vơ hết tiền) trên bàn bạc +- ban, uỷ ban, bộ +=board of directors: ban giám đốc +=the board of education: bộ giáo dục +- boong tàu, mạn thuyền +=on board: trên tàu thuỷ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) trên xe lửa, trên xe điện... +=to go on board: lên tàu +=to go by the board: rơi (ngã) từ trên tàu xuống +- (số nhiều) sân khấu +=to tread the boards: là diễn viên sân khấu +- (hàng hải) đường chạy vát +=to make boards: chạy vát +* động từ +- lót ván, lát ván +- đóng bìa cứng (sách) +- ăn cơm tháng, ăn cơm trọ; cho ăn cơm trọ, nấu cơm tháng cho +=to board at (with) someone's: ăn cơm tháng ở nhà ai +- lên tàu, đáp tàu +- (hàng hải) xông vào tấn công (tàu địch); nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...) +- (hàng hải) chạy vát +- khám sức khoẻ (trước hội đồng y khoa) +!to board out +- ăn cơm tháng (ở nhà khác nhà mình ở) +- cho ra khỏi quân đội (vì thiếu sức khoẻ) +!to board up +- bít kín (cửa sổ...) bằng ván + +@boarder /'bɔ:də/ +* danh từ +- người ăn cơm tháng +- học sinh nội trú +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khách đi tàu (thuỷ) + +@boarding /'bɔ:diɳ/ +* danh từ +- sự lót ván, sự lát ván +- sự đóng bìa cứng (sách) +- sự ăn cơm tháng, sự ăn cơm trọ +- sự lên tàu, sự đáp tau +- (hàng hải) sự xông vào tấn công (tàu địch); sự nhảy sang tàu (để tấn công, để khám xét...) + +@boarding-house /'bɔ:diɳhaus/ +* danh từ +- nhà thổi cơm trọ, nhà nấu cơm tháng + +@boarding-out /'bɔ:diɳaut/ +* danh từ +- sự ăn cơm tháng ở ngoài +- sự sắp xếp trẻ em nghèo vào ở nhờ các gia đình + +@boarding-school /'bɔ:diɳsku:l/ +* danh từ +- trường nội trú + +@boarding-ship /'bɔ:diɳʃip/ +* danh từ +- (hàng hải) tạu kiểm tra (việc buôn lậu) + +@board-wages /'bɔ:d'weidʤiz/ +* danh từ +- khoản tiền cơm nuôi (lương trả thêm thay tiền cơm nuôi) + +@boast /boust/ +* danh từ +- lời nói khoác +- sự khoe khoang +=to make boast of something: khoe khoang cái gì +- niềm tự kiêu, niềm kiêu hãnh +!great boast, small roast +- (tục ngữ) trăm voi không được bát nước xáo +* danh từ +- khoe khoang, khoác lác +- tự kiêu, lấy làm kiêu hãnh (về cái gì) + +@boaster /'boustə/ +* danh từ +- người hay khoe khoang, người hay khoác lác + +@boastful /'boustful/ +* tính từ +- thích khoe khoang, khoác lác + +@boastfulness /'boustfulnis/ +* danh từ +- tính hay khoe khoang, tính hay khoác lác + +@boat /bout/ +* danh từ +- tàu thuyền +=to take a boat for...: đáp tàu đi... +- đĩa hình thuyền (để đựng nước thịt...) +!to be in the same boat +- cùng hội cùng thuyền, cùng chung cảnh ngộ +!to sail in the same boat +- (nghĩa bóng) cùng hành động, hành động chung +!to sail one's own boat +- (nghĩa bóng) hành động riêng lẻ; tự làm lấy; theo con đường riêng của mình +* nội động từ +- đi chơi bằng thuyền +- đi tàu, đi thuyền +* ngoại động từ +- chở bằng tàu, chở bằng thuyền + +@boatful /'boutful/ +* danh từ +- vật chở trong thuyền +- thuyền (đẩy) + +@boating /'boutiɳ/ +* danh từ +- sự đi chơi bằng thuyền +- cuộc đi chơi bằng thuyền + +@boatman /'boutmən/ +* danh từ +- người chèo thuyền; người giữ thuyền +- người cho thuê thuyền + +@boatswain / (bo's'n) / +* danh từ +- (hàng hải) viên quản lý neo buồm + +@boat-house /'bouthaus/ +* danh từ +- nhà thuyền + +@boat-race /'boutreis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc đua thuyền + +@boat-train /'bouttrein/ +* danh từ +- chuyến xe lửa tiện cho khách đi tàu thuỷ + +@bob /bɔb/ +* danh từ +- quả lắc (đồng hồ); cục chì (của dây chì); đuôi (diều) +- búi tóc, món tóc; kiểu cắt tóc ngắn quá vai (của con gái) +- đuôi cộc (ngựa, chó) +- khúc điệp (bài hát) +- búi giun tơ (làm mồi câu) +* ngoại động từ +- cắt (tóc) ngắn quá vai +* nội động từ +- câu lươn bằng mồi giun tơ +* danh từ +- sự nhấp nhô, sự nhảy nhót +- động tác khẽ nhún đầu gối cúi chào +- cái đập nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái lắc nhẹ +* nội động từ +- nhấp nhô bập bềnh, phấp phới trên không, nhảy nhót, lắc lư, lủng lẳng +- đớp +=to bob for cherries: đớp những trái anh đào (treo lủng lẳng) +- khẽ nhún đầu gối cúi chào +- đập nhẹ, vỗ nhẹ, lắc nhẹ +!to bob up and down +- nhảy lên, nhảy nhót +!to bob up like a cork +- lại hăng hái, lại nhiệt tình, lại tích cực (sau khi đã thất bại) +* danh từ không đổi +- (từ lóng) đồng silinh +* danh từ +- học sinh (trường i-tơn) +=dry bob: học sinh (trường i-tơn) chơi crickê +=wer bob: học sinh (trường i-tơn) chơi thuyền + +@bobbery /'bɔbəri/ +* danh từ +- tiếng ồn ào, tiếng om sòm; sự huyên náo +* tính từ +- ồn ào, om sòm; huyên náo +!bobery pack +- một bầy chó săn đủ các loại (để săn chó rừng) + +@bobbin /'bɔbin/ +* danh từ +- ông chỉ, suốt chỉ +- then nâng chốt cửa +- (điện học) cuộn dây, ống dây, bôbin +@bobbish /'bɔbiʃ/ +* tính từ +- (từ lóng) nhanh nhẹn, lanh lợi ((thường) pretty bobbish) + +@bobby /'bɔbi/ +* danh từ +- (từ lóng) cảnh sát + +@bobby-socks / (bobby-sox) / +-sox) +/'bɔbisɔks/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bít tất ngắn + +@bobby-sox / (bobby-sox) / +-sox) +/'bɔbisɔks/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bít tất ngắn + +@bobby-soxer /'bɔbi,sɔksə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) con gái mới lớn lên (tuổi 13, 14) + +@bobcat /'bɔbkæt/ +* danh từ +- (động vật học) linh miêu mỹ + +@bobtail /'bɔbteil/ +* danh từ +- đuôi cộc +- ngựa cộc đuôi; chó cộc đuôi + +@bob-sled /'bɔbsled/ +-sleigh) +/'bɔbslei/ +* danh từ +- xe trượt (để) chở gỗ (ở ca-na-đa) +- (thể dục,thể thao) xe trượt băng + +@bob-sleigh /'bɔbsled/ +-sleigh) +/'bɔbslei/ +* danh từ +- xe trượt (để) chở gỗ (ở ca-na-đa) +- (thể dục,thể thao) xe trượt băng + +@bock /bɔk/ +* danh từ +- bia đen (đức) +- bốc bia + +@bode /boud/ +* động từ +- báo trước +=to bode ill: báo trước điềm gở +=to bode well: báo trước điềm hay +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bide + +@bodeful /'boudful/ +* tính từ +- báo điềm gở; gở + +@bodega /bou':di:gə/ +* danh từ +- cửa hàng rượu vang + +@bodice /'bɔdis/ +* danh từ +- vạt trên (của áo dài nữ) +- áo lót + +@bodied /'bɔdid/ +* tính từ +- có thân thể ((thường) ở từ ghép) +=able bodied: (có thân thể) khoẻ mạnh; đủ tiêu chuẩn sức khoẻ (làm nghĩa vụ quân sự) + +@bodiless /'bɔdilis/ +* tính từ +- vô hình, vô thể + +@bodily /'bɔdili/ +* tính từ +- (thuộc) thể xác, (thuộc) xác thịt +=bodily pain: đau đớn về thể xác +* phó từ +- đích thân +=to come bodily: đích thân đến +- toàn thể, tất cả +=the audience rose bodily: tất cả cử toạ đều đứng dậy + +@boding /'boudiɳ/ +* danh từ +- điềm, triệu +- linh tính +* tính từ +- báo trước, báo điềm (gở...) + +@bodkin /'bɔdkin/ +* danh từ +- cái xỏ dây, cái xỏ băng vải +- cái cặp tóc +- dao găm +- người bị ép vào giữa (hai người) +=to sit bodkin: bị ngồi ép vào giữa + +@body /'bɔdi/ +* danh từ +- thân thể, thể xác +=sound in mind and body: lành mạnh cả tâm hồn lẫn thể xác +- xác chết, thi thể +- thân (máy, xe, tàu, cây...) +=the body of a machine: thân máy +- nhóm, đoàn, đội, ban, hội đồng +=a legislative body: hội đồng lập pháp +=the diplomatic body: đoàn ngoại giao +=a body of cavalry: đội kỵ binh +=an examining body: ban chấm thi +- khối; số lượng lớn; nhiều +=to have a large body of facts to prove one's statements: có nhiều sự kiện để chứng minh những lời phát biểu của mình +- con người, người +=a nice body: (thông tục) một người tốt +- vật thể +=a solid body: vật thể rắn +=heavenly bodies: thiên thể +* ngoại động từ +- tạo nên một hình thể cho (cái gì) +- ((thường) : forth) thể hiện, tượng trưng + +@bodywork /'bɔdiwə:k/ +* danh từ +- thân xe + +@body politic /'bɔdi'pɔlitik/ +* danh từ +- nhà nước + +@body-guard /'bɔdigɑ:d/ +* danh từ +- vệ sĩ; người bảo vệ (một nhân vật) +- đội bảo vệ (một nhân vật) + +@body-snatcher /'bɔdi,snætʃə/ +* danh từ +- người trộm xác chết (đẻ bán cho các nhà phẫu thuật ở anh xưa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bắn tỉa, người bắn giỏi + +@boeotian /bi'ouʃjən/ +* tính từ +- ngu đần, đần độn +* danh từ +- người ngu đần, người đần độn + +@boffin /'bɔfin/ +* danh từ +- (từ lóng) nhà nghiên cứu + +@bog /bɔg/ +* danh từ +- vũng lây, đầm lầy, bãi lầy +* động từ +- sa lầy; làm sa lầy +=to get bogged down: bị sa lầy + +@bogey / (bogey) / +* danh từ +- ma quỷ, yêu quái, ông ba bị + +@boggle /'bɔgl/ +* nội động từ giật mình kinh sợ, run sợ +- chùn lại; do dự, lưỡng lự, ngần ngại +=to boggle at (about, over) something: chùn lại trước cái gì; lưỡng lự trước cái gì +- mò mẫm; làm (cái gì) một cách lóng ngóng +- nói loanh quanh; nói nước đôi + +@boggy /'bɔgi/ +* tính từ +- lầy lội, bùn lầy + +@bogie /'bougi/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) giá chuyển hướng +- (như) bogy + +@bogle /'bougl/ +* danh từ +- ma quỷ, yêu quái, ông ba bị +- bù nhìn (đuổi chim) + +@bogus /'bougəs/ +* tính từ +- hư, ma giả, không có thật +=a bogus company: công ty ma, công ty không có thật + +@bogy / (bogey) / +* danh từ +- ma quỷ, yêu quái, ông ba bị + +@bohemian /bou'hi:mjən/ +* tính từ +- (thuộc) bô-hem +- không chịu theo khuôn phép xã hội, tự do phóng túng (về mặt sinh hoạt, đạo đức) +* danh từ +- người bô-hem +- người không chịu theo khuôn phép xã hội, người tự do phóng túng (về mặt sinh hoạt, đạo đức) + +@boil /bɔil/ +* danh từ +- (y học) nhọt, đinh +* danh từ +- sự sôi; điểm sôi +=to bring to the boil: đun sôi +=to come to the boil: bắt đầu sôi +=to be at the boil: ở điểm sôi, đang sôi +* động từ +- sôi +- đun sôi, nấu sôi; luộc +- (nghĩa bóng) sục sôi +=to boil over with indignation: sục sôi căm phẫn +=to make one's blood boil: làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên +!to boil away +- tiếp tục sôi +- sôi cạn; nấu đặc lại +!to boil down +- nấu đặc lại; cô đặc lại +- tóm tắt lại, rút lại +=the matter boils down to this: việc rút lại là thế này, việc chung quy là thế này +!to boil over +- sôi tràn ra +!boiled shirt +- sơ mi là cứng ngực +!to keep the pot boiling +- (xem) pot + +@boiler /'bɔilə/ +* danh từ +- người đun +- nồi cất, nối chưng; nồi đun; nồi nấu +- supze, nồi hơi +- rau ăn luộc được +- nồi nước nóng (đặt ở bếp lò, để luôn luôn có nước nóng dùng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đầu máy xe lửa +!to burst one's boiler +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lâm vào cảnh khổ cực; gặp tai hoạ +!to burst someone's boiler +- đẩy ai vào cảnh khổ cực + +@boiler-house /'bɔiləhaus/ +* danh từ +- (kỹ thuật) gian nồi hơi + +@boiler-tube /'bɔilətju:b/ +* danh từ +- ống nồi hơi + +@boiling /'bɔiliɳ/ +* danh từ +- sự sôi +- (nghĩa bóng) sự sôi sục +=the whole boiling: (từ lóng) cả bọn, cả lũ +* tính từ +- sôi, đang sôi +=boiling water: nước sôi + +@boilling heat /'bɔiliɳhi:t/ +* danh từ +- độ nhiệt sôi + +@boilling hot /'bɔiliɳhɔt/ +* tính từ +- (thông tục) nóng như thiêu như đốt +=a boilling_hot day: một ngày nóng như thiêu như đốt + +@boilling-point /'bɔiliɳpɔint/ +* danh từ +- điểm sôi + +@boisterous /'bɔistərəs/ +* tính từ +- hung dữ, dữ dội +=boisterous wind: cơn gió dữ dội +- náo nhiệt, huyên náo, ầm ỹ + +@boisterousness /'bɔistərəsnis/ +* danh từ +- tính hung dữ, tính dữ dội +- tính náo nhiệt, tính huyên náo, tính ầm ỹ + +@boko /'boukou/ +* danh từ +- (từ lóng) mũi + +@bold /bould/ +* tính từ +- dũng cảm, táo bạo, cả gan +- trơ trẽn, trơ tráo, liều lĩnh +- rõ, rõ nét +=the bold outline of the mountain: đường nét rất rõ của quả núi +- dốc ngược, dốc đứng +=bold coast: bờ biển dốc đứng +!as bold as brass +- mặt dày, mày dạn, trơ tráo như gáo múc dầu +!to make [so] bold [as] to +- đánh liều, đánh bạo (làm việc gì) +!to put a bold face on sommething +- (xem) face + +@boldness /'bouldnis/ +* danh từ +- tính dũng cảm, tính táo bạo, tính cả gan +- tính trơ trẽn, tính trơ tráo, tính liều lĩnh +- tính rõ ràng, tính rõ rệt (đường nét; hành văn) +- sự dốc ngược, sự dốc đứng (vách đá...) + +@bold-faced /'bouldfeist/ +* tính từ +- trơ tráo, mặt dạn mày dày +- (ngành in) đậm (chữ in) + +@bole /boul/ +* danh từ +- thân (cây) + +@bolero /bə'leərou/ +* danh từ +- điệu nhảy bôlêrô +- áo bôlêrô + +@bolide /'boulaid/ +* danh từ +- sao băng +- đạn lửa + +@boll /boul/ +* danh từ +- (thực vật học) quả nang (chủ yếu nói về cây bông, cây lanh) + +@bollard /'bɔləd/ +* danh từ +- (hàng hải) cọc buộc tàu thuyền + +@bolometer /bou'lɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo xạ năng bôlômet + +@boloney /bə'louni/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điều nhảm nhí xằng bậy, chuyện vớ vẩn + +@bolshevik /'bɔlʃivik/ +* danh từ +- người bônsêvíc; đảng viên đảng cộng sản liên xô + +@bolshevism /'bɔlʃivizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa bônsêvíc + +@bolshevist /'bɔlʃivist/ +* danh từ +- người bônsêvíc +* tính từ +- bônsêvíc + +@bolshevize /'bɔlʃivaiz/ +* ngoại động từ +- bônsêvíc hoá, làm cho thấm nhuần chủ nghĩa bônsêvíc + +@bolster /'boulstə/ +* danh từ +- gối ống (ở đầu giường) +- (kỹ thuật) tấm lót, ống lót +* động từ +- đỡ; lót +- (nghĩa bóng) ủng hộ, bênh vực, giúp đỡ (những cái không đáng ủng hộ...) +- lấy gối ném nhau, đánh nhau bằng gối (trẻ em) + +@bolt /boult/ +* danh từ +- cái sàng, máy sàng; cái rây +* ngoại động từ ((cũng) boult) +- sàng; rây +- điều tra; xem xét +=to bolt to the bran: điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ +* danh từ +- mũi tên +- cái then, cái chốt cửa +- bó (mây, song); súc (giấy, vải...) +- chớp; tiếng sét +- bu-lông +- sự chạy trốn +- sự chạy lao đi +!to bolt from the blue +- việc xảy ra bất thình lình; tiếng sét ngang tai +!bolt line (position) +- (quân sự) vị trí chốt +!to make a bolt for it +- (thông tục) chạy trốn +!to shoot one's bolt +- (nghĩa bóng) cố gắng hết sức +* ngoại động từ +- đóng cửa bằng then, cài chốt +- ngốn, nuốt chửng, ăn vội +- chạy trốn +- chạy lao đi; lồng lên (ngựa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) ly khai (đảng); không ủng hộ đường lối của đảng +!to bolt someone in +- đóng chốt cửa nhốt ai +!to bolt someone out +- đóng chốt cửa không cho ai vào +* phó từ +- (: upright) rất thẳng, thẳng như mũi rên + +@bolter /'boultə/ +* danh từ +- máy sàng +* danh từ +- con ngựa lồng lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) người ly khai đảng, người không ủng hộ đường lối của đảng + +@bolus /'bouləs/ +* danh từ +- (dược học) viên thuốc to + +@bomb /bɔm/ +* danh từ +- quả bom +!to throw a bomb into +- ném một quả bom vào +- (nghĩa bóng) gây sự xôn xao, gây sự chấn động lớn +* ngoại động từ +- ném bom, oanh tạc +!to bomb out +- ném bom để lùa (ai) ra khỏi (nơi nào) +!to bomb up +- chất bom (vào máy bay) + +@bombard /bɔm'bɑ:d/ +* ngoại động từ +- bắn phá, ném bom, oanh tạc +- (nghĩa bóng) tấn công tới tấp; đưa dồn dập (câu hỏi, đơn khiếu nại, lý lẽ, lời chửi bới...) + +@bombardier /,bɔmbə'diə/ +* danh từ +- pháo thủ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người cắt bom (trên máy bay ném bom) + +@bombardment /bɔm'bɑ:dmənt/ +* danh từ +- sự bắn phá, sự ném bom, cuộc oanh tạc +=preliminatry bombardment: (quân sự) sự bắn phá dọn đường +=nuclear bombardment: (vật lý) sự bắn phá hạt nhân + +@bombardon /bɔm'bɑ:dn/ +* danh từ +- (âm nhạc) ken trầm + +@bombasine /'bɔmbəsi:n/ +* danh từ +- vải, chéo go + +@bombast /'bɔmbæst/ +* danh từ +- lời nói khoa trương; giọng văn khoa trương + +@bombastic /bɔm'bæstik/ +* tính từ +- khoa trương (văn) + +@bombazine /'bɔmbəsi:n/ +* danh từ +- vải, chéo go + +@bomber /'bɔmə/ +* danh từ +- máy bay ném bom +- người phụ trách cắt bom + +@bombshelter /'bɔm,ʃeltə/ +* danh từ +- hầm trú ẩn + +@bomb-bay /'bɔmbei/ +* danh từ +- khoang để bom (trên máy bay) + +@bomb-disposal /'bɔmdis,pouzəl/ +* danh từ +- sự phá bom nổ chậm, sự phá bom chưa nổ + +@bomb-load /'bɔmloud/ +* danh từ +- trọng tải bom (trên máy bay ném bom) + +@bomb-proof /'bɔmpru:f/ +* tính từ +- chống bom + +@bomb-shell /'bɔmʃel/ +* danh từ +- tạc đạn +- (nghĩa bóng), (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân vật bỗng nhiên nổi tiếng làm xôn xao dư luận; vấn đề đột xuất làm xôn xao dư luận; quả bom ((nghĩa bóng)) + +@bomb-sight /'bɔmsait/ +* danh từ +- máy ngắm (để) ném bom + +@bomb-thrower /'bɔm,θrouə/ +* danh từ +- súng phóng bom + +@bonanza /bou'nænzə/ +* danh từ +- sự phát đạt, sự thịnh vượng, sự phồn vinh; sự may mắn; vận đỏ +- (ngành mỏ) mạch mỏ phong phú +- sản lượng cao, thu hoạch cao, năng suất cao +* tính từ +- thịnh vượng, phồn vinh +- có sản lượng cao, cho thu hoạch cao, có năng suất cao +=bonanza year: một năm thu hoạch cao, một năm được mùa + +@bona fide /'bounə'faidi/ +* tính từ & phó từ +- có thiện ý +- thành thật, chân thật + +@bona fides /'bounə'faidiz/ +* danh từ +- thiện ý +- tính thành thật, tính chân thật + +@bonce /bɔns/ +* danh từ +- hòn bi to + +@bond /bɔnd/ +* danh từ +- dây đai, đay buộc; ((nghĩa bóng)) mối quan hệ, mối ràng buộc +- giao kèo, khế ước, lời cam kết +=to enter in to a bond to: ký giao kèo, cam kết (làm gì) +- (tài chính) phiếu nợ, bông +- (số nhiều) gông cùm, xiềng xích, sự tù tội +=in bonds: bị gông cùm, bị giam cầm +- sự gửi vào kho +=in bond: gửi vào kho (hàng hoá) +=to take goods out of bond: lấy hàng ở kho ra +- (vật lý) sự liên kết +=atomic bond: liên kết nguyên tử +- (kiến trúc) kiểu xây ghép (gạch, đá, để làm cho tường vững) +* ngoại động từ +- gửi (hàng) vào kho +- (kiến trúc) xây ghép (gạch, đá) + +@bondage /'bɔndidʤ/ +* danh từ +- cảnh nô lệ +- cảnh tù tội +- sự câu thúc, sự bó buộc; sự bị ảnh hưởng + +@bonded /'bɔndid/ +* tính từ +- ở trong kho (hàng hoá) +=bonded warehouse: kho hàng (đẻ chứa hàng cho đến khi trả thuế) +=bonded goods: hàng gửi ở kho +- được bảo đảm (nợ) + +@bondman /'bɔndmən/ +* danh từ +- người nô lệ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (sử học) nông nô + +@bondsman /'bɔndmən/ +* danh từ +- người nô lệ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (sử học) nông nô + +@bone /boun/ +* danh từ +- xương +=frozen to the bone: rét thấu xương +=to be nothing but skin and bone: gầy giơ xương +- chất xương; chất ngà; chất ngà răng; chất sừng cá voi +- đồ bằng xương; (số nhiều) con súc sắc, quân cờ... +- số nhiều hài cốt +- (số nhiều) bộ xương; thân thể +=my old bones: cái tấm thân già này +- cái gây tranh chấp, cái gây bất hoà +=bone of contention: nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà +=to have a bone to oick with somebody: có vấn đề tranh chấp với ai; có vấn đề thanh toán với ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đồng đô-la +!to be on one's bones +- túng quẫn, đi đến chỗ túng quẫn +!to bred in the bones +- ăn vào tận xương tuỷ, không tẩy trừ được +!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh +- (tục ngữ) quen nết đánh chết không chừa +!to cast [in] a bone between... +- gây mối bất hoà giữa... +!to cut price to the bone +- giảm giá hàng tới mức tối thiểu +!to feel in one's bones +- cảm thấy chắc chắn, tin hoàn toàn +!to have a bone in one's arm (leg) +-(đùa cợt) mệt nhừ người không muốn nhấc tay (không buồn cất bước) nữa +!to have a bone in one's throat +-(đùa cợt) mệt không muốn nói nữa; không muốn mở miệng nữa +!to keep the bone green +- giữ sức khoẻ tốt; giữ được trẻ lâu +!to make no bones about (of) +- không do dự, không ngập ngừng; không nghi ngại gì; không giấu giếm +!to make old bones +- sống dai, sống lâu +* ngoại động từ +- gỡ xương (ở cá, ở thịt) +- (từ lóng) ăn cắp, xoáy +!to bone up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học gạo (ôn đi, ôn lại) + +@boned /bound/ +* tính từ +- có xương ((thường) ở từ ghép) +=brittle boned: có xương giòn +- được gỡ xương +=boned chicken: gà giò gỡ xương +- có mép xương (cổ áo sơ mi...) + +@bonedust /'bounmi:l/ +* danh từ +- bột xương (làm phân bón) + +@boneless /'bounlis/ +* tính từ không có xương + +@boner /'bounə/ +* danh từ +- (từ lóng) lầm lỗi; sự sai lầm ngớ ngẩn + +@bone-black /'bounblæk/ +* danh từ +- than xương + +@bone-dry /'boundrai/ +* tính từ +- khô xác ra +- cấm rượu kiêng rượu + +@bone-head /'bounhed/ +* danh từ +- (từ lóng) người ngu đần, người đần độn + +@bone-idle /'boun'aidl/ +-lazy) +/'boun'leizi/ +* tính từ +- lười chảy thây ra + +@bone-lazy /'boun'aidl/ +-lazy) +/'boun'leizi/ +* tính từ +- lười chảy thây ra + +@bone-meal /'bounmi:l/ +* danh từ +- bột xương (làm phân bón) + +@bone-setter /'boun,setə/ +* danh từ +- người nắn xương + +@bone-shaker /'boun,ʃeikə/ +* danh từ +- (thông tục) xe đạp bánh đặc; xe đạp cà tàng + +@bone-spavin /'boun,spævin/ +* danh từ +- (thú y học) chai chân (ngựa) + +@bonfire /'bɔn,faiə/ +* danh từ +- lửa mừng +- lửa đốt rác + +@bonito /bɔ'ni:tou/ +* danh từ +- (động vật học) cá ngừ + +@bonne /bɔn/ +* danh từ +- cô giữ trẻ + +@bonnet /'bɔnit/ +* danh từ +- mũ bê-rê (của người ê-cốt); mũ phụ nữ, mũ trẻ em +- nắp đậy (máy ô tô); ca-pô; nắp ống lò sưởi +- (thông tục) cò mồi (để lừa bịp ai) +!to fill soneone's bonnet +- chiếm chỗ của ai +* ngoại động từ +- đội mũ (cho ai) +- chụp mũ xuống tận mắt (ai) +- (nghĩa rộng) xô đẩy, làm khổ, ngược đãi (ai) + +@bonny /'bɔni/ +* tính từ +- đẹp, xinh, có duyên, tươi tắn, dễ thương +=a bonny lass: một cô gái có duyên +- mạnh khoẻ +- tốt + +@bons mots /bʤɳ'mou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bons-mots +- lời nói dí dỏm, lời nhận xét dí dỏm + +@bonus /'bounəs/ +* danh từ +- tiền thưởng +- tiền các +- lợi tức chia thêm (cho người có cổ phần; (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho người có bảo hiểm) + +@bony /'bouni/ +* tính từ +- nhiều xương +=bony fish: cá nhiều xương +- to xương (người) +- giống xương; rắn như xương + +@bonze /bɔnz/ +* danh từ +- nhà sư + +@bonzer /'bɔnzə/ +* tính từ +- (úc, (từ lóng)) cừ, tuyệt, chiến + +@bon mot /bʤɳ'mou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bons-mots +- lời nói dí dỏm, lời nhận xét dí dỏm + +@bon-bon /'bɔndɔn/ +* danh từ +- kẹo + +@boo / (booh) / +* thán từ +- ê, ê, ê! (tiếng la phản đối, chế giễu) +* ngoại động từ +- la ó (để phản đối, chế giễu) +- đuổi ra +=to boo a dog out: đuổi con chó ra + +@boob /bu:b/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ngốc nghếch, người khờ dại + +@booby /'bu:bi/ +* danh từ +- người vụng về, người khờ dại +- (như) booby-gannet + +@booby gannet / (booby-gannet) / +-gannet) +/'bu:bi'gænit/ +* danh từ +- (động vật học) chim điêu + +@booby prize /'bu:bipraiz/ +* danh từ +- giải khuyến khích (tặng người về chót trong cuộc đua) cho vui + +@booby trap /'bu:bitræp/ +* danh từ +- bẫy treo (để trên đầu cửa, ai mở sẽ rơi vào đầu) +- (quân sự) mìn treo, chông treo, bẫy mìn + +@booby-trap /'bu:bitræp/ +* động từ +- đặt bẫy treo +- (quân sự) đặt mìn treo, đặt chông treo, dặt bẫy mìn + +@boodle /'bu:bl/ +* danh từ +- bọn, đám, lũ +=the whole boodle: cả bọn +- quỹ đen (để vận đông tuyển cử, hối lộ...) +- (đánh bài) bài butđơ + +@boogie-woogie / (boogy-woogy) / +-woogy) +/'bu:gi,wu:gi/ +* danh từ +- điệu nhạc bugi-ugi +- điệu nhảy bugi-ugi + +@boogy-woogy / (boogy-woogy) / +-woogy) +/'bu:gi,wu:gi/ +* danh từ +- điệu nhạc bugi-ugi +- điệu nhảy bugi-ugi + +@booh / (booh) / +* thán từ +- ê, ê, ê! (tiếng la phản đối, chế giễu) +* ngoại động từ +- la ó (để phản đối, chế giễu) +- đuổi ra +=to boo a dog out: đuổi con chó ra + +@boohoo /bu:'hu:/ +* danh từ +- tiếng khóc hu hu +* nội động từ +- khóc hu hu + +@book /buk/ +* danh từ +- sách +=old book: sách cũ +=to writer a book: viết một cuốn sách +=book of stamps: một tập tem +=book i: tập 1 +- (số nhiều) sổ sách kế toán +- (the book) kinh thánh +!to be someone's bad books +- không được ai ưa +!to be someone's good book +- được ai yêu mến +!to bring someone to book +- hỏi tội và trừng phạt ai +!to know something like a book +- (xem) know +!to speak by the book +- nói có sách, mách có chứng +!to suit one's book +- hợp với ý nguyện của mình +!to speak (talk) like a book +- nói như sách +!to take a leat out of someone's book +- (xem) leaf +* ngoại động từ +- viết vào vở; ghi vào vở +- ghi tên (người mua về trước) +- ghi địa chỉ (để chuyển hàng) +- giữ (chỗ) trước, mua về trước) +=to book searts for the threatre: mua vé trước để đi xem hát +- lấy vé (xe lửa...) +!i am booked +- tôi bị tóm rồi, tôi bị giữ rồi + +@bookbinder /'buk,baində/ +* danh từ +- thợ đóng sách + +@bookbinding /'buk,baindiɳ/ +* danh từ +- sự đóng sách + +@bookcase /'bukkeis/ +* danh từ +- tủ sách + +@bookie /'buki/ +-maker) +/'bu:t,meikə/ +* danh từ +- người đánh cá ngựa thuê chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) + +@booking-clerk /'bukiɳklɑ:k/ +* danh từ +- người bán vé (rạp hát...) + +@booking-office /'bukiɳ,ɔfis/ +* danh từ +- phòng bán vé, nơi bán vé + +@bookish /'bukiʃ/ +* tính từ +- ham đọc sách +=a bookish person: người ham đọc sách +- sách vở +=a bookish style: văn sách vở + +@bookishness /'bukiʃnis/ +* danh từ +- tính ham đọc sách +- lối sách vở + +@booklet /'buklit/ +* danh từ +- cuốn sách nhỏ + +@bookman /'bukmən/ +* danh từ +- học giả +- (thông tục) người bán sách + +@bookmobile /'buk,moubail/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ô tô thư viện lưu động + +@bookseller /'buk,selə/ +* danh từ +- người bán sách +!bookseller's +- hiệu sách +!second-hand bookseller +- người bán sách cũ + +@bookselling /'buk,seliɳ/ +* danh từ +- nghề bán sách + +@bookshop /'bukʃɔp/ +* danh từ +- hiệu sách + +@bookstall /'bukstɔ:l/ +* danh từ +- quán bán sách, quầy bán sách + +@bookstoken /'buk,toukən/ +* danh từ +- phiếu mua sách + +@bookstore /bukstɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hiệu sách + +@bookworm /'bukwə:m/ +* danh từ +- mọt sách ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@book ends /'bukendz/ +* danh từ +- ke giữ sách + +@book house /'bukhaus/ +* danh từ +- nhà xuất bản + +@book-club /'bukklʌb/ +* danh từ +- hội những người yêu sách + +@book-hunter /'buk,hʌntə/ +* danh từ +- người thích lùng mua sách quý + +@book-keeper /'buk,ki:pə/ +* danh từ +- nhân viên kế toán + +@book-keeping /'buk,ki:piɳ/ +* danh từ +- kế toán +=book-keeping by single entry: kế toán đơn +=book-keeping by double entry: kế toán kép + +@book-learned /'buk,lə:nid/ +* tính từ +- có trí thức sách vở + +@book-learning /'buk,lə:niɳ/ +-lore) +/'buklɔ:/ +* danh từ +- trí thức sách vở + +@book-lore /'buk,lə:niɳ/ +-lore) +/'buklɔ:/ +* danh từ +- trí thức sách vở + +@book-maker /'buk,meikə/ +* danh từ +- người soạn sách ((thường) để làm tiền) +- (như) bookie + +@book-mark /'buk,mɑ:kə/ +* danh từ +- dây đánh dấu, thẻ đánh dấu (trang sách) + +@book-marker /'buk,mɑ:kə/ +* danh từ +- dây đánh dấu, thẻ đánh dấu (trang sách) + +@book-plate /'bukpleit/ +* danh từ +- nhãn sở hữu sách (ghi tên người có sách) + +@book-shelf /'bukʃelf/ +* danh từ +- giá để sách, kệ sách + +@book-work /'bukwə:k/ +* danh từ +- công việc sách vở, sự nghiên cứu sách + +@boom /bu:m/ +* danh từ +- (hàng hải) sào căng buồm +- hàng rào gỗ nổi (chắn cửa sông, cửa cảng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cần (máy trục) +- xà dọc (cánh máy bay) +* danh từ +- tiếng nổ đùng đùng (súng); tiếng gầm (sóng); tiếng oang oang +- tiếng kêu vo vo +* nội động từ +- nổ đùng đùng (súng); nói oang oang +- kêu vo vo, kêu vo ve (sâu bọ) +* danh từ +- sự tăng vọt (giá cả) +- sự phất trong (buôn bán...); sự nổi tiếng thình lình (nhờ quảng cáo rùm beng) +!boom city (town) +- thành phố phát triển nhanh +* ngoại động từ +- quảng cáo rùm beng (cho một mặt hàng gì mới...) +* nội động từ +- tăng vọt (giá cả) +- phất (công việc buôn bán...); thình lình trở nên nổi tiếng (nhờ quảng cáo rùm beng) + +@boomer /'bu:mə/ +* danh từ +- (động vật học) con canguru đực + +@boomerang /'bu:məræɳ/ +* danh từ +- vũ khí bumơrang (của thổ dân uc ném ra bay tới đích rồi quay về chỗ người ném) +- (nghĩa bóng) đòn bật lại, đòn gậy ông đập lưng ông +* nội động từ +- phóng ra rồi lại quay về chỗ cũ (như vũ khí bumơrang) +- (nghĩa bóng) gậy ông đập lưng ông + +@boomster /'bu:mstə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ đầu cơ + +@boon /bu:n/ +* danh từ +- mối lợi; lợi ích +- lời đề nghị, yêu cầu +- ơn, ân huệ +* tính từ +- vui vẻ, vui tính +=a boon companion: người bạn vui tính +- (thơ ca) hào hiệp, hào phóng +- (thơ ca) lành (khí hậu...) + +@boor /buə/ +* tính từ +- người cục mịch, người thô lỗ; người quê mùa +- nông dân + +@boorish /'buəriʃ/ +* tính từ +- cục mịch, thô lỗ; quê mùa + +@boorishness /'buəriʃnis/ +* danh từ +- tính cục mịch, tính thô lỗ; tính quê mùa + +@boost /bu:st/ +* danh từ +- (thông tục) sự quảng cáo rùm beng (cho ai) +- sự tăng giá +- sự nổi tiếng +- (điện học) sự tăng thế +* ngoại động từ +- nâng lên, đưa lên +- quảng cáo rùm beng (cho ai) +- tăng giá +- làm cho nổi tiếng +- (điện học) tăng thế + +@booster /'bu:stə/ +* danh từ +- người nâng đỡ, người ủng hộ +- (điện học) máy tăng thế + +@boot /bu:t/ +* danh từ +- to boot thêm vào đó, nữa +* danh từ +- giày ống +- ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa) +- (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống) +!to beat somebody out his boots +- đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy +!to die in ones's boots +- (xem) die +!to get the boot +- (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít +!to give somebody the boot +- (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai +!to have one's heart in one's boots +- (xem) heart +!to lick someone's boots +- liếm gót ai, bợ đỡ ai +!like old boots +- (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt +!over shoes over boots +- (tục ngữ) đã trót thì phải trét +!the boot is on the other leg +- sự thật lại là ngược lại +- trách nhiệm thuộc về phía bên kia +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi giày ống cho +- đá (ai) +- (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn) +!to boot out +- đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng)) + +@bootback /'bu:tblæk/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đánh giày + +@bootee /'bu:ti:/ +* danh từ +- giày ống nhẹ (của phụ nữ) +- giày len (của trẻ con) + +@booth /bu:ð/ +* danh từ +- quán, rạp, lều +=a refreshment booth: quán giải khát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng điện thoại công cộng + +@bootlace /'bu:tleis/ +* danh từ +- dây giày + +@bootleg /'bu:tleg/ +* danh từ +- ống giày ống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu lậu +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bán rượu lậu + +@bootlegger /'bu:t,legə/ +* danh từ +- người bán rượu lậu + +@bootless /'bu:tlis/ +* tính từ +- vô ích +=bootless effort: cố gắng vô ích +* tính từ +- không có giày ống + +@bootlick /'bu:tlik/ +* ngoại động từ +- liếm gót, bợ đỡ (ai) + +@bootlicker /'bu:t,likə/ +* danh từ +- kẻ liếm gót, kẻ bợ đỡ + +@bootmaker /'bu:t,meikə/ +* danh từ +- thợ đóng giày ống + +@boots /bu:ts/ +* danh từ +- người đánh giày (ở khách sạn) +- người khuân hành lý (ở khách sạn) + +@booty /'bu:ti/ +* danh từ +- của cướp được +- phần thưởng; vật giành được +!to play booty +- đồng mưu, thông lưng (để đi cướp đi lừa...) + +@boot camp /'bu:tkæmp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trại huấn luyện lính thuỷ mới tuyển + +@boot-tree /'bu:ttri:/ +* danh từ +- cái nòng giày ống + +@booze / (bouse) / +* danh từ +- sự say sưa; bữa rượu tuý luý +=to be on the booze: uống say tuý luý +- rượu +* nội động từ +- uống say tuý luý + +@boozy /'bu:zi/ +* tính từ +- say sưa tuý luý + +@bop /bɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cú đấm +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đấm nện + +@bora /'bɔ:rə/ +* danh từ +-(đùa cợt) gió bora + +@boracic /bə'ræsik/ +* tính từ +- (hoá học) boric +=boracic acid: axit-boric + +@borate /'bɔ:reit/ +* danh từ +- (hoá học) borat + +@borax /'bɔ:ræks/ +* danh từ +- (hoá học) borac, natri-tetraborat + +@bordeaux /bɔ:'dou/ +* danh từ +- rượu vang boocđô + +@bordello /bɔ:'delou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà thổ, nhà chứa + +@border /'bɔ:də/ +* danh từ +- bờ, mép, vỉa, lề +- biên giới +- đường viền (để làm cho chắc, để trang trí) +- (the border) vùng biên giới giữa anh và ê-cốt; (từ mỹ,nghĩa mỹ) biên giới của văn minh +- luống chạy quanh vườn +* động từ +- viền +- tiếp, giáp với +=the park borders on the shores of the lake: công viên nằm giáp với bờ hồ +- (nghĩa bóng) gần như, giống như +=his bluntness borders upon insolence: sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược + +@borderer /bɔ:dərə/ +* danh từ +- người ở vùng biên giới + +@borderland /'bɔ:dəlænd/ +* danh từ +- vùng biên giới +- (nghĩa bóng) ranh giới +=the borderland between individualism and collectivism: ranh giới giữa chủ nghĩa cá nhân và chủ nghĩa tập thể +- cái chưa rõ ràng, cái còn có thể bàn cãi được + +@border line /'bɔ:dəlain/ +* danh từ +- đường ranh giới, giới tuyến +* tính từ +- ở giới tuyến +!border-line case +- (tâm lý học) trường hợp gần như điên + +@bore /bɔ:/ +* danh từ +- lỗ khoan (dò mạch mỏ) +- nòng (súng); cỡ nòng (súng) +* động từ +- khoan đào, xoi +=to bore a tunnel through the mountain: đào một đường hầm qua núi +- lách qua +=to bore through the crowd: lách qua đám đông +- chèn (một con ngựa khác) ra khỏi vòng đua (đua ngựa) +- thò cổ ra (ngựa) +* danh từ +- việc chán ngắt, việc buồn tẻ +- điều buồn bực +- người hay quấy rầy, người hay làm phiền; người hay nói chuyện dớ dẩn +* ngoại động từ +- làm buồn +=to be bored to death: buồn đến chết mất +- làm rầy, làm phiền, quấy rầy +* danh từ +- nước triều lớn (ở cửa sông) +* thời quá khứ của bear + +@boreal /'bɔ:riəl/ +* tính từ +- bắc + +@boreas /'bɔriæs/ +* danh từ +- (thơ ca) thần gió bấc +- gió bấc + +@borecole /'bɔ:koul/ +* danh từ +- (thực vật học) cải xoăn + +@boredom /'bɔ:dəm/ +* danh từ +- nỗi buồn tẻ, nỗi buồn chán +- điều khó chịu + +@borer /'bɔ:rə/ +* danh từ +- người khoan, người đào +- cái khoan, máy khoan +- (động vật học) sâu bore + +@boric /'bɔ:rik/ +* danh từ +- (hoá học) boric +=boric acid: axit boric + +@boring /'bɔ:riɳ/ +* danh từ +- sự khoan, sự đào +- lỗ khoan +- (số nhiều) phoi khoan + +@born /bɔ:n/ +* động tính từ quá khứ của bear +* tính từ +- bẩm sinh, đẻ ra đã là +=a born poet; a poet born: nhà thơ bẩm sinh +- thậm, chí, hết sức +=a born fool: người chí ngu +!in all one's born days +- suốt đời + +@borne /beə/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ (bore; borne, born) +- mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm +=to bear a message: mang một bức thư +=to bear traces of a bombardment: mang dấu vết một cuộc ném bom +=the document bears no date: tài liệu không đề ngày +=to bear in mind: ghi nhớ; nhớ không quên +- chịu, chịu đựng +=to bear a part of the expenses: chịu một phần các khoản chi +=i can't bear that fellow: tôi không chịu được cái thằng cha ấy +- sinh, sinh sản, sinh lợi +=to fruit: ra quả, sinh quả +=to bear interest: sinh lãi, có lãi +=to bear a child: sinh con +=to be born in 1940: sinh năm 1940 +=to bear oneself: cư xử, xử sự +* nội động từ +- chịu, chịu đựng +=to grin and bear: cười mà chịu đứng +- chống đỡ, đỡ +=this beam can't bear: cái xà này không chống đỡ nổi +- có hiệu lực, ăn thua +=this argument did not bear: lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực +- rẽ, quay, hướng về +=to bear to the right: rẽ sang phải +- ở vào (vị trí nào...) +=this island bears n.e. of the harbour: đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng +- sinh, sinh sản, sinh lợi +=all these pear-trees bear very well: những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả +!to bear away +- mang đi, cuốn đi, lôi đi +=to bear away the prize: giật giải, đoạt giải, chiếm giải +=to be borne away by one's enthusiasm: để cho nhiệt tình lôi cuốn đi +- đi xa, đi sang hướng khác +=to bear down: đánh quỵ, đánh gục +=to bear down an enemy: đánh quỵ kẻ thù +=to bear down upon: sà xuống, xông vào, chồm tới +=to bear down upon the enemy: xông vào kẻ thù +=to bear in: (hàng hải) đi về phía +=they were bearing in with the harbour: họ đang đi về phía cảng +!to bear of +- tách ra xa không cho tới gần +- mang đi, cuốn đi, lôi đi, đoạt +=to bear off the prize: đoạt giải, giật giải, chiếm giải +- (hàng hải) rời bến xa thuyền (thuyền, tàu) +!to bear on (upon) +- có liên quan tới, quy vào +=all the evidence bears on the same point: tất cả chứng cớ đều quy vào một điểm +- tì mạnh vào, chống mạnh vào; ấn mạnh xuống +=if you bear too hard on the point of you pencil, it may break: nếu anh ấn đầu bút chì, nó có thể gãy +!to bear out +- xác nhận, xác minh +=statements is borne out by these documents: lời tuyên bố đã được những tài liệu này xác minh +!to bear up +- chống đỡ (vật gì) +- ủng hộ (ai) +- có nghị lực, không để cho quỵ; không thất vọng +=to be the man to bear up against misfortunes: là người có đủ nghị lực chịu đựng được những nỗi bất hạnh +- (hàng hải) tránh (gió ngược) +=to bear up for: đổi hướng để tránh gió +!to bear comparison with +- (xem) comparison +!to bear a hand +- (xem) hand +!to bear hard upon somebody +- đè nặng lên ai; đè nén ai +!to bear a part +- chịu một phần +!to bear a resemblance to +- (xem) resemblance +!to bear with somebody +- khoan thứ ai, chịu đựng ai +!to bear testimony to +- (xem) testimony +!to bear witness to +- (xem) witness +!it is now borne in upon me that... +- bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng... +* danh từ +- con gấu +- người thô lỗ, người thô tục +- (thiên văn học) chòm sao gấu +=the great bear: chòm sao gấu lớn, chòm sao đại hùng +!to be a bear for punishment +- chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ +!to sell the bear's skin before one has caught the bear +- bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên +!surly (sulky, cross) as a bear +- cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm +!to take a bear by the tooth +- liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết +* danh từ +- sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán) +- người đầu cơ giá hạ (chứng khoán) +* động từ +- đầu cơ giá hạ (chứng khoán) +- làm cho sụt giá (chứng khoán) + +@boron /'bɔ:rɔn/ +* danh từ +- (hoá học) bo + +@borough /'bʌrə/ +* danh từ +- thành phố; thị xã +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu (của thành phố niu-óoc) + +@borrow /'bɔrou/ +* động từ +- vay, mượn +=to borrow at interest: vay lãi +- theo, mượn +=to borrow an idea: theo ý kiến, mượn ý kiến + +@borrowed /'bɔroud/ +* tính từ +- vay, mượn +=borrowed plumes: bộ cánh đi mượn (sáo mượn lông công) + +@borrower /'bɔrouə/ +* danh từ +- người đi vay, người đi mượn + +@borrowing /'bɔrouiɳ/ +* danh từ +- sự vay mượn + +@borsch /bɔrʃtʃ/ +* danh từ +- boocsơ, xúp củ cải đỏ + +@bort /bɔ:t/ +* danh từ +- mảnh vụn kim cương +- kim cương kém phẩm chất + +@borzoi /'bɔ:zɔi/ +* danh từ +- giống chó booczôi + +@bos / (boss) / +* danh từ +- (từ lóng) phát bắn trượt ((cũng) bos shot) +- lời đoán sai +- việc làm hỏng bét; tình trạng rối bét +* động từ +- (từ lóng) bắn trượt +- đoán sai +- làm hỏng bét; làm rối bét + +@boscage / (boskage) / +* danh từ +- lùm cây + +@bosh /bɔʃ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bụng lò cao +* danh từ +- (từ lóng) lời bậy bạ, lời nói vô nghĩa +=to talk bosh: nói bậy bạ +* thán từ +- bậy!, nói bậy!, nói láo nào! +* ngoại động từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) trêu ghẹo + +@bosk /bɔsk/ +* danh từ +- rừng nhỏ; lùm cây + +@boskage / (boskage) / +* danh từ +- lùm cây + +@bosket /'bɔskit/ +* danh từ +- bosk + +@bosky /'bɔski/ +* tính từ +- nhiều cây, rậm rạp + +@bosom /'buzəm/ +* danh từ +- ngực +- ngực áo; (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngực áo sơ mi +- giữa lòng +=in the bosom of one's family: ở giữa gia đình +- lòng, tâm hồn, trái tim, tâm tư, thâm tâm +=it commes home to my bosom: điều đó làm cho lòng tôi xúc động +- mặt (sông, hồ...) +!to take to one's bosom +- lấy làm vợ + +@bosom-friend /'buzəmfrend/ +* danh từ +- bạn tri kỷ, bạn chí thiết + +@bosquet /bɔsk/ +* danh từ +- rừng nhỏ; lùm cây + +@boss /bɔs/ +* danh từ +- (từ lóng) ông chủ, thủ trưởng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ông trùm (của một tổ chức chính trị) +- tay cừ (trong môn gì); nhà vô địch +* ngoại động từ +- (từ lóng) chỉ huy, điều khiển +=to the show: quán xuyến mọi việc +* danh từ +- cái bướu +- (kỹ thuật) phần lồi, vấu lồi +- (địa lý,địa chất) thế cán, thế bướu +- (kiến trúc) chỗ xây nổi lên +* danh từ, động từ +- (như) bos + +@bossy /'bɔsi/ +* tính từ +- có bướu lồi ra + +@bos-shot /'bɔsʃɔt/ +* danh từ +- (từ lóng) phát bắn được + +@botanic /bə'tænik/ +* tính từ +- (thuộc) thực vật học +=botanic garden: vườn bách thảo + +@botanical /bə'tænik/ +* tính từ +- (thuộc) thực vật học +=botanic garden: vườn bách thảo + +@botanist /'bɔtənist/ +* danh từ +- nhà thực vật học + +@botanize /'bɔtənaiz/ +* nội động từ +- tìm kiếm thực vật; nghiên cứu thực vật + +@botany /'bɔtəni/ +* danh từ +- thực vật học + +@botch /bɔtʃ/ +* danh từ +- việc làm vụng, việc làm hỏng +=to make a botch of something: làm hỏng cái gì, làm hỏng việc gì +- sự chấp vá, sự vá víu +* ngoại động từ +- làm vụng, làm hỏng, làm sai +- chấp vá, vá víu (cái gì) + +@both /bouθ/ +* tính từ & danh từ +- cả hai +=with both hands: bằng cả hai tay +=they both are doctors; both of them are doctors; both are doctors: cả hai đều là bác sĩ +* phó từ +- cả... lẫn; vừa... vừa +=both you and i: cả anh lẫn tôi +=he speaks both english and french: nó nói cả tiếng anh cả tiếng pháp +=to be both tired and hungry: vừa mệt vừa đói + +@bother /'bɔðə/ +* danh từ +- điều bực mình, điều khó chịu, điều buồn bực, điều phiền muộn +- sự lo lắng +!oh, bother! +- chà, phiền quá +* động từ +- làm buồn bực, làm phiền, quấy rầy +=to bother someone with something: làm phiền ai vì một chuyện gì +- lo lắng, lo ngại băn khoăn, áy náy +=to bother [oneself] about something; to bother one's head something: lo lắng về cái gì +=don't bother to come, just call me up: không phiền anh phải đến, cứ gọi dây nói cho tôi là được +- lời cầu khẩn gớm, đến phiền +=bother the flies!: gớm ruồi nhiều quá + +@botheration /,bɔðə'reiʃn/ +* danh từ +- điều buồn bực, điều phiền muộn +* thán từ +- thật khó chịu quá, thật phiền quá! + +@bothersome /'bɔðəsəm/ +* tính từ +- làm khó chịu, gây phiền, quấy rầy + +@bothie / (bothy) / +* danh từ +- (ê-cốt) cái lều + +@bothy / (bothy) / +* danh từ +- (ê-cốt) cái lều + +@bottle /'bɔtl/ +* danh từ +- chai, lọ +- bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeding) +=to be brought up on the bottle: nuôi bằng sữa ngoài, không cho bú mẹ +- rượu; thói uống rượu +=to be fond of the bottle: thích uống rượu +=to discuss something over a bottle: vừa uống rượu, vừa thảo luận việc gì +=to take to the bottle: nhiễm cái thói uống rượu; bắt đầu thích uống rượu +!black bottle +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chất độc, nọc độc +!to known somebody his bottle up +- biết ai từ thuở còn thơ +* ngoại động từ +- đóng chai +=bottled fruit: quả đóng chai +- (từ lóng) bắt được quả tang +!to bottle off +- rót vào chai; đổ vào chai +!to bottle up +- giữ, kiềm chế, nén +=he could no longer bottle up his anger: anh ấy không thể nào nén giận được nữa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giam chân +* danh từ +- bó rơm, bó rạ, bó cỏ khô +!to look for a needle in a bottle of hay +- (xem) needle +* ngoại động từ +- bó (rơm, rạ...) thành bó + +@bottle-brush /'bɔtlbrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải (để) cọ chai lọ + +@bottle-glass /'botlglɑ:s/ +* danh từ +- thuỷ tinh làm chai + +@bottle-green /'bɔtlgri:n/ +* tính từ +- màu lục vỏ chai, lục sẫm + +@bottle-holder /'bɔtlðhouldə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người chăm sóc đấu thủ quyền anh (trong trận đấu) +- người ủng hộ, người phụ tá +- tay sai + +@bottle-neck /'botlnek/ +* danh từ +- cổ chai +* danh từ +- chỗ đường hẹp dễ bị tắt nghẽn +- (nghĩa bóng) cái làm đình trệ sản xuất; khâu sản xuất đình trệ + +@bottle-nose /'bɔtlnouz/ +* danh từ +- mũi to +- (động vật học) cá heo + +@bottle-party /'bɔtl,pɑ:ti/ +* danh từ +- cuộc liên hoan góp rượu +- cuộc tụ họp trái phép + +@bottle-tree /'bɔtltri:/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây + +@bottle-washer /'bɔtl,wɔʃə/ +* danh từ +- người cọ chai, người rửa chai +- (thông tục) người làm đủ mọi việc, người hầu hạ + +@bottom /'bɔtəm/ +* danh từ +- phần dưới cùng; đáy +=at the bottom of the street: ở cuối phố +=the bottom of a page: cuối trang +=the bottom of a glass: đáy cốc +=to sink to the bottom: chìm xuống đáy (biển) +=from the bottom of one's heart: tự đáy lòng +- (hàng hải) bụng tàu; tàu +- mặt (ghế) +- đít +=to kick someone's bottom: đá đít người nào +=to fall on one's bottom: ngã phệt đít xuống +- cơ sở; ngọn nguồn +=to get to the bottom of a mystery: tìm hiểu ngọn nguồn của một điều bí ẩn +- bản chất +=to be a good man at bottom: bản chất là người tốt +- sức chịu đựng, sức dai +=a horse of good bottom: con ngựa dai sức +!to knock the bottom out of an argument +- bẻ gãy một lý lẽ +!to stand on one's own bottom +- tự lập không nhờ vả ai +* tính từ +- cuối, cuối cùng, thấp nhất +=bottom price: giá thấp nhất +- căn bản +!to bet one's bottom dollar +- dốc túi đánh cược +* ngoại động từ +- làm đáy (thùng, xoong...) +- đóng mặt (ghế) +- mò xuống tận đáy; ((nghĩa bóng)) xem xét kỹ lưỡng (một vấn đề) +- (bottom upon) căn cứ vào, dựa trên +* nội động từ +- chạm đáy + +@bottomless /'bɔtəmlis/ +* tính từ +- không có đáy +- không có mặt (ghế) +- rất sâu; không thể dò được +!the bottomless pit +- địa ngục + +@bottommost /'bɔtəmmoust/ +* tính từ +- ở dưới cùng + +@bottomry /'bɔtəmri/ +* danh từ +- (hàng hải) sự mượn tiền lấy tàu làm đảm bảo + +@bottom drawer /'bɔtəmdrɔ:/ +* danh từ +- ngăn tủ đựng quần áo cưới (chuẩn bị đi lấy chồng) + +@botulin /'bɔtjulin/ +* danh từ +- bôtulin (chất gây ngộ độc thịt) + +@botulism /'bɔtjulizm/ +* danh từ +- (y học) chứng ngộ độc thịt (vì ăn xúc xích hay đồ hộp hỏng) + +@boudoir /'bu:dwɑ:/ +* danh từ +- buồng the, phòng khuê + +@bough /bau/ +* danh từ +- cành cây + +@bought /bai/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bought +- mua +- (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó) +- mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai) +!to buy back +- mua lại (cái gì mình đã bán đi) +!to buy in +- mua trữ +=to buy in coal for the winter: mua trữ than cho mùa đông +- mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) +- (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) +!to buy into +- mua cổ phần (của công ty...) +!to buy off +- đấm mồm, đút lót +!to buy out +- trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản +!to buy over +- mua chuộc, đút lót +!to buy up +- mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ +!to buy a pig in a poke +- (xem) pig +!i'll buy it +- (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) +* danh từ +- (thông tục) +- sự mua +- vật mua +=a good buy: món hời + +@bough-pot / (bowpot) / +* danh từ +- lọ (cắm) hoa +- bó hoa + +@bougie /'bu:ʤi:/ +* danh từ +- cây nến +- (y học) ống nong + +@bouillon /'bu:jʤ:ɳ/ +* danh từ +- nước canh thịt +- canh thang + +@boulder / (bowlder) / +* danh từ +- tảng đá mòn +- (địa lý,địa chất) tảng lăn +- đá cuội + +@boulevard /'bu:lvɑ:/ +* danh từ +- đại lộ, đường lớn + +@boult /boult/ +* ngoại động từ ((cũng) bolt) +- sàng; rây +- điều tra; xem xét +=to boult to the bran: điều tra kỹ lưỡng; xem xét tỉ mỉ + +@boulter /'boultə/ +* danh từ +- dây câu dài nhiều lưỡi + +@bounce /'bauns/ +* danh từ +- sự nảy lên, sự bật lên +- sự khoe khoang khoác lác +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự đuổi ra, sự tống cổ ra, sự thải hồi +=to get the bounce: bị tống cổ ra, bị thải hồi +* nội động từ +- nảy lên +=the ball bounced over the wall: quả bóng nảy qua tường +- nhảy vụt ra +=to bounce out of some place: nhảy vụt ra khỏi nơi nào +- huênh hoang khoác lác, khoe khoang; vênh váo +- (hàng không) nhún lên nhún xuống (lúc hạ cánh xuống đất) +- (từ lóng) bị trả về cho người ký vì không có tài khoản (séc) +* ngoại động từ +- dồn ép (ai làm việc gì); đánh lừa (ai) làm gì +=to bounce someone out of something: đánh lừa ai lấy cái gì +=to bounce someone into doing something: dồn ép ai làm gì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đuổi ra, tống cổ ra, thải hồi (ai) +* phó từ +- thình lình, bất chợt, vụt +=to come bounce into the room: chạy vụt vào phòng +- ầm ĩ, ồn ào + +@bouncer /'baunsə/ +* danh từ +- vật nảy lên; người nhảy lên +- kẻ hay nói khoác lác; lời nói khoác +- kẻ hay nói dối, lời nòi dối trắng trợn +- người to lớn, vật to gộ (so với cùng loại) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người được thuê để tống cổ những kẻ phá phách (ở tiệm rượu, rạp hát...) + +@bouncing /'bausiɳ/ +* tính từ +- to lớn, to gộ +- ầm ỹ, ồn ào +- khoẻ mạnh, nở nang; hoạt bát +=bouncing girl: cô gái nở nang hoạt bát + +@bound /baund/ +* danh từ +- biên giới +- (số nhiều) giới hạn; phạm vi; hạn độ +=out of bounds: ngoài phạm vi, ngoài giới hạn (đã được quy định) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cấm vào (khu vực) +=to put bounds to: quy định giới hạn cho, quy định phạm vi cho +* ngoại động từ +- giáp giới với; là biên giới của +- vạch biên giới +- quy định giới hạn cho +- (nghĩa bóng) hạn chế, tiết chế +* danh từ +- sự nảy lên; sự nhảy lên, sự nhảy vọt lên +- cú nảy lên, động tác nhảy vọt lên +=to advance by leaps and bound: tiến nhảy vọt +* nội động từ +- nảy bật lên; nhảy lên +* tính từ +- sắp đi, đi, đi hướng về +=this ship is bound for china: tàu này (sắp) đi trung quốc +=homeward bound: trở về nước (tàu thuỷ) +!to be bound up with +- gắn bó với +=the peasantry is bound up with the working class: giai cấp nông dân gắn bó với giai cấp công nhân +!to be bound to +- nhất định, chắc chắn +!to be bound to win +- nhất định thắng +=to be bound to succeed: chắc chắn thành công +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của bind + +@boundary /'baundəri/ +* danh từ +- đường biên giới, ranh giới + +@bounden /'baundən/ +* (từ cổ,nghĩa cổ) động tính từ quá khứ của bind +- in bounden duty vì nhiệm vụ bắt buộc + +@bounder /'baundə/ +* danh từ +- (từ lóng) anh chàng bất lịch sự hay đùa tếu + +@boundless /'baundlis/ +* tính từ +- bao la, bát ngát, vô hạn, không bờ bến +=boundless ocean: đại dương bao la +=boundless kindness: lòng tốt vô hạn + +@bounteous /'bauntiəs/ +* tính từ +- rộng rãi, hào phóng +- phong phú dồi dào + +@bounteousness /'bauntiəsnis/ +* danh từ +- tính rộng rãi, tính hào phóng +- sự phong phú, sự dồi dào + +@bountiful /'bauntiəs/ +* tính từ +- rộng rãi, hào phóng +- phong phú dồi dào + +@bounty /'baunti/ +* danh từ +- lòng rộng rãi; tính hào phóng +- vật tặng +- tiền thưởng; tiền khuyến khích +- (quân sự) tiền thưởng nhập ngũ + +@bouquet /'bukei/ +* danh từ +- bó hoa +- hương vị (rượu); hương thơm phảng phất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời chúc mừng + +@bourbon /'buəbən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ phản động +- rượu uytky ngô + +@bourgeois /'buəʤwa:/ +* danh từ +- người tư sản +* tính từ +- (thuộc) giai cấp tư sản +- trưởng giả +* danh từ +- (ngành in) chữ cỡ 8 +* tính từ +- (ngành in) cỡ 8 + +@bourgeoisie /,buəʤwa:'zi:/ +* danh từ +- giai cấp tư sản +=national bourgeoisie: giai cấp tư sản dân tộc + +@bourgeon / (bourgeon) / +* danh từ +- (thơ ca) chồi (cây) +* nội động từ +- (thơ ca) đâm chồi + +@bourn /buən/ +* danh từ +- dòng suối nhỏ +* danh từ: (bourne) +/buən/ +- giới hạn; biên giới, ranh giới +- mục đích +- (thơ ca) phạm vi, khu vực + +@bourne /buən/ +* danh từ +- dòng suối nhỏ +* danh từ: (bourne) +/buən/ +- giới hạn; biên giới, ranh giới +- mục đích +- (thơ ca) phạm vi, khu vực + +@bourse /buəs/ +* danh từ +- thị trường chứng khoán pa-ri; thị trường chứng khoán + +@bouse / (bouse) / +* danh từ +- sự say sưa; bữa rượu tuý luý +=to be on the booze: uống say tuý luý +- rượu +* nội động từ +- uống say tuý luý + +@bout /baut/ +* danh từ +- lần, lượt, đợi +=a bout of fighting: một đợt chiến đấu +- cơn (bệnh); chầu (rượu) +=a bad coughing bout: cơn ho rũ rượi +=a dringking bout: một chầu say bí tỉ +- cuộc vật lộn, cuộc chiến đấu; cuộc đọ sức +=a bout with the enemy: cuộc chiến đấu với kẻ địch +=a bout with the gloves: cuộc so găng +!this bout +- nhân dịp này + +@bovine /'bouvain/ +* tính từ +- (thuộc) giống bò; như bò +- đần độn, ngu độn; nặng nề, chậm chạp + +@bovril /'bɔvril/ +* danh từ +- nước thịt ép; nước thịt hầm + +@bow /bou/ +* danh từ +- cái cung +=ro draw (bend) the bow: giương cung +- vĩ (viôlông) +- cầu vồng +- cái nơ con bướm +- cốt yên ngựa ((cũng) saddke) +- (điện học) cần lấy điện (xe điện...) +- (kiến trúc) vòm +!to draw the long bow +- (nghĩa bóng) nói ngoa; cường điệu, nói phóng đại +!to have two strings to one's bow +- có phương sách dự phòng +* ngoại động từ +- (âm nhạc) kéo vĩ (viôlông) +* danh từ +- sự chào, sự cúi chào, sự cúi đầu +=to make one's bow: cúi đầu chào +=to return a bow: chào lại +* động từ +- cúi (đầu, mình); khòm, khom (lưng); quỳ (gối) +- cúi đầu, cúi chào, cúi mình, khòm lưng quỳ gối +=to bow under the weight of years: còng lưng vì tuổi già +- nhượng bộ, đầu hàng, chịu khuất phục, luồn cúi +=to bow to the inevitable: chịu khuất phục trước điều không thể tránh khỏi +=never to bow to the enemy: không bao giờ đầu hàng kẻ thù +!to bow down +- cúi đầu, cúi mình, cong xuống +=to be bowed down by care: còng lưng đi vì lo nghĩ +- uốn cong, bẻ cong; bẻ gãy +!to bow in +- gật đầu bảo ra; chào mời ai +!to bow oneself out +- chào để đi ra +!bowing acquaintance +- (xem) accquaintance +* danh từ +- mũi tàu +- người chèo mũi + +@bowdlerise / (bowdlerize) / +* nội động từ +- lược bỏ, cắt bỏ (những đoạn không cần thiết trong một cuốn sách) + +@bowdlerize / (bowdlerize) / +* nội động từ +- lược bỏ, cắt bỏ (những đoạn không cần thiết trong một cuốn sách) + +@bowel /'bauəl/ +* danh từ +- (giải phẫu) ruột +=to evacuate the bowels: tẩy ruột +- (số nhiều) lòng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=in the bowels of the earth: trong lòng quả đất +- (số nhiều) tình thương, lòng trắc ẩn +=to have no bowels [of compassion]: không có tình thương + +@bower /'bauə/ +* danh từ +- lùm cây, nhà nghỉ mát trong kùm cây +- (thơ ca) nhà ở +- (thơ ca) buồng the, phòng khuê +* danh từ +- (hàng hải) neo đằng mũi (tàu) ((cũng) bower anchor) +=best bower: neo ở đằng mũi (bên phải) +=small bower: neo ở đằng mũi (bên trái) +- dây cáp buộc neo đằng mũi ((cũng) bower cable) + +@bowery /'bauəri/ +* tính từ +- có bóng mát; có những lùm cây +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trại, ấp + +@bower-anchor /'bauə,æɳkə/ +* danh từ +- (hàng hải) neo đằng mũi (tàu) ((cũng) bower-anchor) + +@bower-cable /'bauəkeibl/ +* danh từ +- dây cáp buộc neo đằng mũi ((cũng) bower-cable) + +@bowie-knife /'boui'naif/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái mác (để săn thú) + +@bowl /boul/ +* danh từ +- cái bát +- bát (đầy) +- nõ (điếu, tẩu thuốc lá); long (thìa, môi) +- (the bowl) sự ăn uống, sự chè chén +=to be found of the bowl: thích chè chén (với anh em bạn) +* danh từ +- quả bóng gỗ +- (số nhiều) trò chơi bóng gỗ +=to play at bowls: chơi ném bóng gỗ +- (số nhiều) (tiếng địa phương) trò chơi kí +* nội động từ +- chơi ném bóng gỗ +* ngoại động từ +- lăn (quả bóng) +!to bowl along +- bon nhanh (xe) +!to bowl over +- đánh đổ, đánh ngã +- (nghĩa bóng) làm bối rối; làm sửng sốt, làm kinh ngạc + +@bowlder / (bowlder) / +* danh từ +- tảng đá mòn +- (địa lý,địa chất) tảng lăn +- đá cuội + +@bowler /'bouldə/ +* danh từ +- người chơi bóng gỗ, người chơi ki +* danh từ: (bowlerhat) +/'bouləhæt/ +- mũ quả dưa +* ngoại động từ +- cho giải ngũ + +@bowler hat /'bouldə/ +* danh từ +- người chơi bóng gỗ, người chơi ki +* danh từ: (bowlerhat) +/'bouləhæt/ +- mũ quả dưa +* ngoại động từ +- cho giải ngũ + +@bowling-alley /'bouliɳ'æli/ +* danh từ +- bãi chơi ki +- (như) bowling-green + +@bowling-green /'bouliɳgri:n/ +* danh từ +- bãi đánh bóng gỗ ((cũng) bowling-alley) + +@bowman /'boumən/ +* danh từ +- người bắn cung +- (hàng hải) người chèo đằng mũi + +@bowpot / (bowpot) / +* danh từ +- lọ (cắm) hoa +- bó hoa + +@bowshot /'baupɔt/ +* danh từ +- tầm (xa của mũi) tên + +@bowsprit /'bousprit/ +* danh từ +- (hàng hải) rầm néo buồm (ở mũi tàu thuỷ) + +@bowstring /'boustriɳ/ +* danh từ +- dây cung +* ngoại động từ +- thắt cổ bằng dây cung (ở thổ nhĩ kỳ xưa) + +@bowyer /'boujə/ +* danh từ +- người làm cung +- người bắn cung + +@bow window /'bou'windou/ +* danh từ +- (kiến trúc) cửa sổ lồ ra +- (từ lóng) bụng phệ + +@bow-legged /'boulegd/ +* tính từ +- có chân vòng kiềng + +@bow-wow /'bau'wau/ +* danh từ +- tiếng gâu gâu (cho sủa) +- khuấy ruyễn (lối nói giáo điều; lối viết giáo điều + +@box /bɔks/ +* danh từ +- hộp, thùng, tráp, bao +- chỗ ngồi (của người đánh xe ngựa) +- lô (rạp hát); phòng nhỏ (khách sạn); ô (chuồng ngựa) +- chòi, điếm (canh) +- ghế (ở toà án, cho quan toà, nhân chứng...) +- tủ sắt, két sắt (để bạc); ông, hộp (bỏ tiền) +=to put in the box: bỏ ống +- quà (lễ giáng sinh) +- lều nhỏ, chỗ trú chân (của người đi săn) +- (kỹ thuật) hộp ống lót +!to be in the same box +- cùng chung một cảnh ngộ (với ai) +!to be in one's thinking box +- suy nghĩ chính chắn, thận trọng +=in a tight out box: lâm vào hoàn cảnh khó khăn +=to be in the wrong box: lâm vào hoàn cảnh khó xử +* ngoại động từ +- bỏ vào hộp +- đệ (đơn) lên toà án +- ngăn riêng ra; nhốt riêng vào từng ô chuồng +!to box up +- nhốt vào chuông hẹp +- đóng kín vào hộp +!to box the compass +- (xem) compass +* danh từ +- cái tát, cái bạt +=a box on the ear: cái bạt tai +* động từ +- tát, bạt (tai...) +=to box someone's ears: bạt tai ai +- đánh quyền anh +* danh từ +- (thực vật học) cây hoàng dương + +@boxer /'bɔksə/ +* danh từ +- võ sĩ quyền anh +- (the boxers) nghĩa hoà đoàn (trung quốc, 1900 1901) +- (động vật học) chó bôcxơ (một loại chó khoẻ, lông mượt) + +@boxful /'bɔksful/ +* danh từ +- hộp (đầy), thùng (đầy), tráp (đầy), bao (đầy) + +@boxing /'bɔksiɳ/ +* danh từ +- quyền thuật, quyền anh + +@boxing-day /'bɔksiɳdei/ +* danh từ +- ngày tặng quà (ngày 26 12; theo tục lệ ở anh, ngày đó chủ nhà tặng quà cho người làm, người đưa thư, người giao hàng...) + +@boxing-gloves /'bɔksiɳglʌvz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- găng đánh quyền anh + +@boxing-match /'bɔksiɳmætʃ/ +* danh từ +- trận đấu quyền anh + +@boxom /'bʌksəm/ +* tính từ +- tròn trĩnh, nở nang (đàn bà) + +@boxwood /'bɔkswud/ +* danh từ +- gỗ hoàng dương + +@box bed /'bɔks'bed/ +* danh từ +- giường cũi + +@box-calf /'bɔks'kɑ:f/ +* danh từ +- da bốt can + +@box-car /'bɔkskɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa chở hàng, toa chở súc vật + +@box-coat /'bɔkskout/ +* danh từ +- áo choàng (của người đánh xe ngựa) + +@box-keeper /'bɔks,ki:pə/ +* danh từ +- người dẫn chỗ ngồi (ở các lô trong rạp hát) + +@box-office /'bɔks'ɔfis/ +* danh từ +- chỗ bán vé (ở rạp hát) + +@box-pleat /'bɔks'pli:t/ +* danh từ +- nếp gập đôi (ở áo...) + +@box-seat /'bɔks'si:t/ +* danh từ +- chỗ ngồi cạnh người đánh xe (ngựa) +- chỗ ngồi trong lô (ở rạp hát) + +@box-up /'bɔksʌp/ +* danh từ +- (từ lóng) tình trạng lộn xộn, tình trạng rối beng + +@box-wallah /'bɔks'wɔlə/ +* danh từ +- (anh-ân) (thông tục) người bán hàng rong +- (từ lóng), ghuộm (từ lóng) (từ lóng) (từ lóng) (từ lóng) ứ['bɔksə] +* danh từ +- võ sĩ quyền anh +- (the boxers) nghĩa hoà đoàn (trung quốc, 1900 1901) +- (động vật học) chó bôcxơ (một loại chó khoẻ, lông mượt) + +@boy /bɔi/ +* danh từ +- con trai, thiếu niên; con trai (con đẻ ra) +- học trò trai, học sinh nam +- người đầy tớ trai +-(thân mật) bạn thân +=my boy: bạn tri kỷ của tôi +- người vẫn giữ được tính hồn nhiên của tuổi thiếu niên +- (the boy) (từ lóng) rượu sâm banh +=the bottle of the boy: một chai sâm banh +!big boy +- (thông tục) bạn thân, bạn tri kỷ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ông chú, ông trùm +- (quân sự), (từ lóng) pháo, đại bác +!fly boy +- người lái máy bay + +@boycott /'bɔikət/ +* danh từ +- sự tẩy chay +* ngoại động từ +- tẩy chay + +@boyhood /'bɔihud/ +* danh từ +- thời niên thiếu + +@boyish /'bɔiiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) trẻ con, như trẻ con + +@boyishness /'bɔiiʃnis/ +* danh từ +- tính trẻ con + +@boy scout /'bɔi'skaut/ +* danh từ +- hướng đạo sinh + +@boy-friend /'bɔifrend/ +* danh từ +- bạn trai, người yêu + +@bo-peep /bou'pi:p/ +* danh từ +- trò chơi ú tim +=to play bo-peep: chơi ú tim ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@bo-tree /'boutri:/ +* danh từ +- cây đa bồ đề (nơi phật chứng quả bồ đề) + +@bra /brɑ:/ +* danh từ +- (thông tục) ((viết tắt) của brassière) cái nịt vú, cái yếm + +@brace /breis/ +* danh từ +- vật (để) nối +- (kiến trúc) trụ chống, thanh giằng +- đôi +=a brace of pheasants: một đôi gà lôi +- (số nhiều) dây đeo quần, dây brơten; dây căng trống +- (kỹ thuật) cái khoan quay tay; cái vặn ốc quay tay ((cũng) brace and bit) +- (ngành in) dấu ngoặc ôm +- (hàng hải) dây lèo +* ngoại động từ +- móc, chằng, nối cho vững; làm chắc thêm +- (kiến trúc) chống bằng trụ chống, đóng thanh giằng +- căng (trống) +- kết đôi, cặp đôi +- (ngành in) đặt trong dấu ngoặc ôm +- (hàng hải) quay hướng (buồm) bằng dây lèo +- gắng (hết sức mình), dốc (hết nghị lực...) +=to brace oneself up; to brace one's energies: gắng hết sức mình, dốc hết sức mình, dốc hết nghị lực +- làm mạnh thêm, làm cường tráng +!to brace up +- khuyến khích, khích lệ + +@bracelet /'breislit/ +* danh từ +- vòng tay, xuyến +- (số nhiều) (từ lóng) khoá tay + +@bracer /'breise/ +* danh từ +- cái bao cổ tay (để đấu gươm, bắn cung) +- chất bổ, rượu bổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chén rượu giải sầu; chén rượu làm cho lại sức + +@brachial /'breikjəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cánh tay; giống cánh tay + +@brachiopod /'brækiəpɔd/ +* danh từ +- (động vật học) động vật tay cuộn + +@brachycephalic /,brækike'fælik/ +* tính từ +- có đầu ngắn + +@brachylogy /brə'kilədʤi/ +* danh từ +- tính khúc chiết, tính cô đông lại (của lời nói) +- lời diễn đạt khúc chiết +- sự sai sót trong lời nói vì quá cô đọng + +@bracing /'breisiɳ/ +* tính từ +- làm cường tráng, làm khoẻ mạnh +=bracing air: không khí làm khoẻ người + +@bracken /'brækən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dương xỉ diều hâu +- bãi dương xỉ diều hâu + +@bracket /'brækit/ +* danh từ +- (kiến trúc) côngxon, rầm chia +- dấu ngoặc đơn; dấu móc; dấu ngoặc ôm +=to put between brackets: để trong ngoặc đơn; để trong móc; để trong dấu ngoặc ôm +- (quân sự) giá đỡ nòng (súng đại bác) +- (quân sự) khoảng cách giữa hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc +!income bracket +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhóm người đóng thuế xếp theo thu hoạch +* ngoại động từ +- gộp lại trong dấu ngoặc; đặt trong dấu ngoặc +- xếp (hai hay nhiều người) đồng hạng +=a and b were bracketed for the fierst prize: a và b đều được xếp vào giải nhất +- (quân sự) bắn hai phát đạn trên và dưới (mục tiêu) để quan trắc + +@brackish /'brækiʃ/ +* tính từ +- hơi mặn, mằn mặn (nước) + +@bract /brækt/ +* danh từ +- (thực vật học) lá bắc + +@bracteal /'bræktiəl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) lá bắc + +@bracteate /'bræktiit/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá bắc + +@bracteole /'bræktioul/ +* danh từ +- (thực vật học) lá bắc con + +@bractlet /'bræktioul/ +* danh từ +- (thực vật học) lá bắc con + +@brad /bræk/ +* danh từ +- đinh nhỏ đầu (của thợ bọc ghế...) + +@bradawl /'brædɔ:l/ +* danh từ +- cái giùi + +@brae /brei/ +* danh từ +- bờ dốc (sông) +- sườn đồi + +@brag /bræg/ +* danh từ +- sự khoe khoang khoác lác +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người khoe khoang khoác lác ((cũng) braggadocio) +* động từ +- khoe khoang khoác lác + +@braggadocio /,brægə'doutʃiou/ +* danh từ +- sự khoe khoang khoác lác; lời khoe khoang khoác lác +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) brag + +@braggart /'brægət/ +* danh từ +- người khoe khoang khoác lác + +@brahman /'brɑ:min/ +* danh từ +- (tôn giáo) người bà la môn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà trí thức lớn; nhà trí thức khinh khỉnh + +@brahmanism /'brɑ:minizm/ +* danh từ +- đạo bà la môn + +@brahmin /'brɑ:min/ +* danh từ +- (tôn giáo) người bà la môn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà trí thức lớn; nhà trí thức khinh khỉnh + +@brahminee /'brɑ:mini:/ +* tính từ +- (thuộc) đạo bà la môn +!brahminee ox +- bò thần (không được giết thịt) + +@brahminism /'brɑ:minizm/ +* danh từ +- đạo bà la môn + +@braid /breid/ +* danh từ +- dải viền (trang sức quần áo) +- dây tết (bằng lụa, vải) +- bím tóc +* ngoại động từ +- viền (quần áo) bằng dải viền +- bện, tết (tóc...) +- thắt nơ giữ (tóc) + +@brail /breil/ +* danh từ +- (hàng hải) dây cuộn buồm +* ngoại động từ +- (hàng hải) cuộn (buồm) + +@braille /breil/ +* danh từ +- hệ thống chữ bray (chữ nổi cho người mù) +* ngoại động từ +- in bằng hệ thống chữ bray (người mù) + +@brain /brein/ +* danh từ +- óc, não +- đầu óc, trí óc +- (số nhiều) trí tuệ; trí lực; sự thông minh +- (từ lóng) máy tính điện tử +!to crack one's brains +- dở điên, dở gàn +!too have something on the brain +- luôn luôn nghĩ ngợi về một điều gì; bị một điều gì ám ảnh +!an idle brain is the devil's workshop +- (tục ngữ) nhàn cư vi bất thiện +!to make somebody's brain reel +- làm cho ai choáng váng đầu óc +!to pick (suck) somebody's brain +- moi và dùng những ý kiến của ai +!to rack cudgel, puzzle, beat, ransack) one's brains +- nặn óc, vắt óc suy nghĩ +!to turn somebody's brain +- làm cho đầu óc ai hoa lên +- làm cho ai đâm ra tự đắc lố bịch +* ngoại động từ +- đánh vỡ óc, đánh vỡ đầu (ai) + +@brainless /'breinlis/ +* tính từ +- ngu si, đần độn; không có đầu óc + +@brains trust /'breinz'trʌst/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) các chuyên gia cố vấn cho chính phủ +- bộ óc, bộ tham mưu +- nhóm người chuyên trả lời trên đài (trả lời câu hỏi của người nghe) + +@brainy /'breini/ +* tính từ +- thông minh; có đầu óc + +@brain sauce /'brein,sɔ:s/ +* danh từ +-(đùa cợt) trí thông minh + +@brain-child /'brein,tʃaild/ +* danh từ +- (thông tục) con đẻ của trí óc, sản phẩm của trí óc + +@brain-drain /'breindrein/ +* danh từ +- sự thu hút trí thức (hiện tượng trí thức các nước tư bản, dân tộc chu nghĩa bị các nước có mức sống cao thu hút) + +@brain-fag /'breinfæg/ +* danh từ +- (y học) bệnh suy nhược thần kinh + +@brain-feves /'brein,fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh viêm não + +@brain-pan /'breinpæn/ +* danh từ +- (thông tục) sọ + +@brain-sick /'breinsik/ +* tính từ +- điên, dở người + +@brain-storm /'breinstɔ:m/ +* danh từ +- sự xúc động +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ý kiến hay bất chợt + +@brain-tunic /'brein'tju:nik/ +* danh từ +- vỏ não + +@brain-washing /'brein,wɔʃiɳ/ +* danh từ +- sự tẩy não (theo quan điểm tư sản) + +@brain-wave /breinweiv/ +* danh từ +- (thông tục) nguồn cảm hứng thình lình; ý kiến hay bất chợt + +@brain-work /'breinwə:k/ +* danh từ +- công việc trí óc + +@braird /breəd/ +* danh từ +- mầm non (cỏ, lúa) +* nội động từ +- đâm mầm non (cỏ, lúa) + +@braise /breiz/ +* danh từ +- thịt om +* ngoại động từ +- om (thịt...) + +@brake /breik/ +* danh từ +- bụi cây +- (như) bracken +* danh từ ((cũng) break) +- xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) +- xe ngựa không mui +* danh từ +- máy đập (lanh, gai dầu) +- cái bừa to ((cũng) brake-harrow) +* ngoại động từ +- đập (lanh, gai dầu) +* danh từ +- cái hãm, cái phanh +=to put on the brake: hãm phanh +- (ngành đường sắt) toa phanh ((cũng) brake-van) +* động từ +- hãm lại, phanh lại; hãm phanh + +@brakeman /'breikmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người gác phanh (xe lửa...) + +@brakesman /'breikmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người gác phanh (xe lửa...) + +@brake-harrow /'breik,hærou/ +* danh từ +- cái bừa to ((cũng) brake) + +@brake-van /'breikvæn/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) toa phanh ((cũng) brake) + +@bramble /'bræmbl/ +* danh từ +- bụi gai +- bụi cây mâm xôi +- quả mâm xôi ((cũng) bramble berry) + +@brambling /'bræmbliɳ/ +* danh từ +- (động vật học) chim xẻ núi + +@brambly /'bræmbli/ +* tính từ +- nhiều bụi gai + +@bran /bræn/ +* danh từ +- cám + +@brancard /'bræɳkəd/ +* danh từ +- xe băng ca, xe cáng tải thương + +@branch /brɑ:ntʃ/ +* danh từ +- cành cây +- nhánh (sông); ngả (đường)... +=a branch of a river: một nhánh sông +- chi (của một dòng họ...); chi nhánh (ngân hàng...); ngành (sản xuất; mậu dịch...) +!root and branch +- (xem) root +* nội động từ +- ((thường) : out, forth) đâm cành, đâm nhánh +- phân cành, chia ngã +=the road branches here: ở chỗ này đường chia ra nhiều ngã +!to branch off (away) +- tách ra, phân nhánh +!to branch out +- bỏ nhiều vốn ra kinh doanh; mở rộng các chi nhánh + +@branchia /'bræɳkiə/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (động vật học) mang (cá) + +@branchiae /'bræɳkiə/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (động vật học) mang (cá) + +@branchial /'bræɳkiəl/ +* tính từ +- (thuộc) mang; như mang (cá) + +@branchiate /'brækieit/ +* tính từ +- có mang (cá) + +@branchless /'brɑ:ntʃlis/ +* tính từ +- không có cành +- không có nhánh + +@branchy /'brɑ:ntʃi/ +* tính từ +- nhiều cành +- nhiều nhánh + +@brand /brænd/ +* danh từ +- nhãn (hàng hoá) +- loại hàng +- dấu sắt nung (đóng vào vai tội nhân); vết dấu sắt nung +- vết nhơ, vết nhục +- khúc củi đang cháy dở +- (thơ ca) cây đuốc +- (thơ ca) thanh gươm, thanh kiếm +- bệnh gỉ (cây) +!to much a brand from the burning +- cứu ra khỏi tình trạng bị huỷ diệt +* ngoại động từ +- đóng nhãn (hàng hoá) +- đóng dấu bằng sắt nung (lên vai tội nhân); đốt bằng sắt nung +- làm nhục, làm ô danh +- khắc sâu (vào trí nhớ) +- gọi (ai) là, quy (ai) là +=he was branded as a war criminal: hắn bị quy là tội phạm chiến tranh + +@brandish /'brændiʃ/ +* ngoại động từ +- khua, vung gươm...) + +@brandy /'brændi/ +* danh từ +- rượu branđi, rượu mạnh +!brandy blossomed nose +- mũi sùi đỏ (vì uống nhiều rượu) + +@brand-new /'brænd'nju:/ +-new) +/'bræn'nju:/ +* tính từ +- mới toanh + +@brank-ursine /'bræɳk'ə:sin/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ô rô + +@brant /'brent/ +-goose) +/'brent'gu:s/ (brant) +/'brænt/ (brant-goose) +/'brænt'gu:s/ +* danh từ +- (động vật học) ngỗng trời branta + +@brant-goose /'brent/ +-goose) +/'brent'gu:s/ (brant) +/'brænt/ (brant-goose) +/'brænt'gu:s/ +* danh từ +- (động vật học) ngỗng trời branta + +@bran-new /'brænd'nju:/ +-new) +/'bræn'nju:/ +* tính từ +- mới toanh + +@brash /bræʃ/ +* danh từ +- đống gạch đá vụn; đống mảnh vỡ +- đống cành cây xén (hàng rào) +* tính từ +- dễ vỡ, dễ gãy, giòn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hỗn láo, hỗn xược + +@brass /brɑ:s/ +* danh từ +- đồng thau +- đồ vật làm bằng đồng thau; bia đồng khắc ở mộ +- (the brass) (âm nhạc) kèn đồng +- (từ lóng) sự vô liêm sỉ, sự trơ tráo; sự hỗn xược +- (từ lóng) tiền bạc +- (kỹ thuật) cái lót trục, ống lót +* tính từ +- bằng đồng thau +!i don't care a brass farthing +- (xem) care +!to come (get) down to [the] brass tacks (nails) +- (từ lóng) đi sâu vào bản chất của vấn đề +- đi vào vấn đề cụ thể +* động từ +- (từ lóng) thanh toán, trả hết + +@brassage /'bræsidʤ/ +* danh từ +- thuế đúc tiền + +@brassard /bræ'sɑ:d/ +* danh từ +- băng tay + +@brasserie /'bræsəri/ +* danh từ +- phòng uống bia (ở khách sạn); quán bia ngoài trời + +@brassie /'brɑ:si/ +* tính từ +- giống đồng thau; làm bằng đồng thau +- lanh lảnh (giọng nói) +- (từ lóng) vô liêm sỉ, trơ tráo; hỗn xược +* danh từ: (brassie) +/'brɑ:si/ +- (thể dục,thể thao) gậy bịt đồng (để đánh gôn) + +@brassy /'brɑ:si/ +* tính từ +- giống đồng thau; làm bằng đồng thau +- lanh lảnh (giọng nói) +- (từ lóng) vô liêm sỉ, trơ tráo; hỗn xược +* danh từ: (brassie) +/'brɑ:si/ +- (thể dục,thể thao) gậy bịt đồng (để đánh gôn) + +@brass hat /'brɑ:s'hæt/ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) sĩ quan cấp cao + +@brass plate /'brɑ:spleit/ +* danh từ +- biển đồng (ở cửa cơ quan, hãng buôn...) + +@brass rags /'brɑ:srægz/ +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) giẻ lau (của thuỷ thủ) +!to part brass_rags with somebody +- (xem) part + +@brass-works /'brɑ:swə:ks/ +* danh từ +- xưởng đúc đồ đồng + +@brat /bræt/ +* danh từ +- (thường), giuồm ghiện ỗn['brætis] +* danh từ +- (ngành mỏ) vách điều hoà gió + +@brattice /'brætis/ +* danh từ +- (ngành mỏ) vách điều hoà gió + +@bravado /brə'vɑ:dou/ +* danh từ, số nhiều bravados +/brə'vɑ:douz/, bravadoes +/brə'vɑ:douz/ +- sự làm ra vẻ can đảm; sự làm ra vẻ bạo dạn; sự làm ra vẻ hiên ngang + +@brave /breiv/ +* danh từ +- chiến sĩ da đỏ +* tính từ +- gan dạ, can đảm, dũng cảm +- (từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) đẹp lộng lẫy, sang trọng; hào hoa phong nhã +* ngoại động từ +- bất chấp, không sợ, xem khinh; đương đầu với +!to brave it out +- bất chấp dị nghị, cóc cần + +@bravery /'breivəri/ +* danh từ +- tính gan dạ, tính can đảm, sự dũng cảm +- sự lộng lẫy, sự ăn mặc sang trọng; vẻ hào hoa phong nhã + +@bravo /'brɑ:'vou/ +* danh từ, số nhiều bravos +/'brɑ:'vouz/, bravoes +/'brɑ:'vouz/ +- kẻ đi giết người thuê +- kẻ cướp +* danh từ +- lời hoan hô +* thán từ +- hay!, hay lắm!, hoan hô! + +@brawl /brɔ:l/ +* danh từ +- sự cãi lộn ầm ỹ +- tiếng róc rách (suối) +* nội động từ +- cãi nhau ầm ỹ +- kêu róc rách (suối) + +@brawler /'brɔ:lə/ +* danh từ +- người hay cãi nhau + +@brawn /brɔ:n/ +* danh từ +- bắp thịt; sức mạnh của bắp thịt +- thịt lợn ướp + +@brawniness /'brɔ:ninis/ +* danh từ +- sự khoẻ mạnh, sự rắn chắc, sự nở nang + +@brawny /'brɔ:ni/ +* tính từ +- khoẻ mạnh, rắn chắc, nở nang + +@bray /brei/ +* danh từ +- tiếng be be (lừa kêu) +- tiếng inh tai +* nội động từ +- kêu be be (lừa) +- kêu inh tai (kèn) +!to bray out +- nói giọng the thé +* động từ +- giã, tán (bằng chày cối) + +@brazen /'breizn/ +* tính từ: (brazen-faced) +/'breiznfeist/ +- bằng đồng thau; như đồng thau +- lanh lảnh (giọng, tiếng kèn) +- trơ tráo, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced) +* ngoại động từ +- làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày +!to brazen it out +- trơ ra, trâng tráo + +@brazen age /'breizneidʤ/ +* danh từ +- thời kỳ trung niên + +@brazen-faced /'breizn/ +* tính từ: (brazen-faced) +/'breiznfeist/ +- bằng đồng thau; như đồng thau +- lanh lảnh (giọng, tiếng kèn) +- trơ tráo, vô liêm sỉ, mặt dạn mày dày ((cũng) brazen faced) +* ngoại động từ +- làm cho trơ tráo, làm cho mặt dạn mày dày +!to brazen it out +- trơ ra, trâng tráo + +@brazier /'breizjə/ +* danh từ +- lò than +* danh từ +- người làm đồ đồng thau + +@brazil-wood /brə'zil'wud/ +* danh từ +- (thực vật học) cây vang + +@breach /bri:tʃ/ +* danh từ +- lỗ đạn, lỗ thủng (ở tường, thành luỹ...) +- mối bất hoà; sự tuyệt giao, sự chia lìa, sự tan vỡ +- sự vi phạm, sự phạm +=a breach of discipline: sự phạm kỷ luật +=a breach of promise: sự không giữ lời hứa +- cái nhảy ra khỏi mặt nước (của cá voi) +- (hàng hải) sóng to tràn lên tàu +=clear breach: sóng tràn nhẹ lên boong +=clean breach: song tràn cuốn cả cột buồm và mọi thứ trên boong +!breach of close +- sự đi vào một nơi nào trài phép +!breacg of the peace +- (xem) peace +!to stand in (throw oneself into) the breach +- sẵn sàng chiến đáu +- sẵn sàng gánh nhiệm vụ nặng nề nhất, đứng mũi chịu sào + +@bread /bred/ +* ngoại động từ +- làm thủng +- (quân sự) chọc thủng, phá vỡ (tuyến phòng thủ) +* nội động từ +- nhảy lên khỏi mặt nước (cá voi) +* danh từ +- bánh mì +=a loaf of bread: ổ bánh mì +- (nghĩa bóng) miếng ăn, kế sinh nhai +=daily bread: miếng ăn hàng ngày +!bread and butter +- bánh mì phết bơ +- miếng ăn; kế sinh nhai +!bread and cheese +- miếng ăn; kế sinh nhai +- cuộc sống thanh đạm +!bread buttered on both sides +- sự phong lưu, sự sung túc +!to earn (make) one's bread +- kiếm ăn, kiếm sống +!to eat the bread of affiction +- phiền não, sầu khổ, đau buồn +!to eat the bread of idleness +- nhàn rỗi, vô công rỗi nghề +!to have one's bread buttered for life +- suốt đời sống dư dật sung túc +!to know which side one's bread is buttered +- (xem) butter +!to live on bread and chesse +- sống đạm bạc +!to quarrel with one's bread and butter +- (xem) quarel +!to take the bread out of someone's mouth +- lấy mất kế sinh nhai của ai, cướp cơm chim của ai + +@breadth /bredθ/ +* danh từ +- bề ngang, bề rộng +- khổ (vải) +- sự rông rãi, sự phóng khoáng (quan điểm, tư tưởng...) +=of view: quan điểm rộng rãi +!to a hair's breadth +- đúng, chính xác + +@breadthways /'bredθweiz/ +* phó từ +- theo bề ngang + +@breadthwise /'bredθweiz/ +* phó từ +- theo bề ngang + +@bread-and-butter /'bredənd'bʌtə/ +* tính từ +- ít tuổi, còn trẻ, trẻ tuổi, niên thiếu +=bread-and-butter miss: cô bé học sinh +- hằng ngày, thường ngày, bình thường +!bread-and-butter letter +- thư cảm ơn chủ nhà về sự đón tiếp niềm nở, cho ăn uống hậu hỉ + +@bread-basket /'bred,bɑ:skit/ +* danh từ +- giỏ đựng bánh mì +- (từ lóng) dạ dày + +@bread-crumb /'bredkrʌm/ +* danh từ +- ruột bánh mì +- mẩu bánh mì, bánh mì vụn + +@bread-line /'bredlain/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng người thất nghiệp, chờ lĩnh chẩn + +@bread-stuffs /'bredstʌfs/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- hạt +- bột (để làm bánh mì) + +@bread-winer /'bred,winə/ +* danh từ +- người trụ cột (kiếm ăn nuôi cả) gia đình; lao động chính +- cần câu cơm + +@break /breik/ +* danh từ ((cũng) brake) +- xe vực ngựa (tập cho ngựa kéo xe) +- xe ngựa không mui +* danh từ +- sự gãy, sự kéo, sự đứt, sự ngắt +- chỗ vỡ, chỗ nứt, chỗ rạn +- sự nghỉ, sự dừng lại, sự gián đoạn +=without a break: không ngừng +-(ngôn ngữ nhà trường) giờ nghỉ, giờ ra chơi, giờ giải lao +- sự cắt đứt (quan hệ), sự tuyệt giao +=to make a break with somebody: cắt đứt quan hệ với ai +- sự lỡ lời; sự lầm lỗi +- sự vỡ nợ, sự bị phá sản +- sự thay đổi (thòi tiết) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thụt giá thình lình +- (thông tục) dịp may, cơ hội +=to get the breaks: gặp cơ hội thuận lợi, gặp may +- (âm nhạc) sự đổi giọng; sự chuyển âm vực +- mục xen (vào chương trình đang phát) (rađiô, truyền hình) +!break in the clouds +- tia hy vọng +!break of day +- bình minh, rạng đông +* (bất qui tắc) ngoại động từ broke; broken, (từ cổ,nghĩa cổ) broke +- làm gãy, bẻ gãy, làm đứt, làm vỡ, đập vỡ +=to break one's arm: bị gãy tay +=to break a cup: đập vỡ cái tách +=to break clods: đập nhỏ những cục đất +=to break ground: vỡ đất; bắt đầu một công việc, khởi công; bắt đầu bao vây +- cắt, ngắt, làm gián đoạn, ngừng phá +=to break a journey: ngừng cuộc hành trình +=to the silence: phá tan sự yên lặng +=to break the spell: giải mê, giải bùa +=to break a sleep: làm mất giấc ngủ +=to break the telephone communications: làm gián đoạn sự liên lạc bằng điện thoại +=to break a records: phá kỷ lục +- xua tan, làm tan tác +=to break the ranks: phá bỏ hàng ngũ +=to break the clouds: xua tan những đám mây +=to bulk: bắt đầu giở hàng (trên tàu thuỷ) +- phạm, phạm vi, xâm phạm +=to break the law: phạm luật +=to break one's promise (word); to break faith with someone: bội ước, không giữ lời hứa với ai +=to the peace: làm rối trật tự chung +- truyền đạt, báo (tin) +=to break one's mind to...: truyền đạt ý kiến của mình cho... +=to break news: báo tin +- làm suy sụp, làm nhụt (ý chí...), làm mất hết +=to break someone's health: làm ai mất sức, làm ai suy nhược +=to break someone's courage: làm ai mất hết can đảm +=to break someone's will: làm nhụt ý chí của ai +=to break someone's heart: làm ai đau lòng +=to break bank: ăn hết tiền của nhà cái +=to break an officer: (quân sự) tước quân hàm (lột lon) một sĩ quan +- ngăn đỡ, làm yếu đi, làm nhẹ đi +=to break a current: ngăn dòng nước +=to break [the force of] a blow: đỡ một miếng đòn +=to break a fall: đỡ cho khỏi bị ngã +- làm cho thuần thục; tập luyện +=to break a hoser: tập ngựa +- đập tan; đàn áp, trấn áp +=to break a rebellion: đàn ạp một cuộc nổi loạn +- sửa chữa +=to break someone of a hanit: sửa chữa cho ai một thói quen +- mở, mở tung ra, cạy tung ra +=to a letter open: xé lá thư +=to break a way: mở đường +=to break gaol: vượt ngục +* nội động từ +- gãy, đứt, vỡ +=the branch broke: cành cây gãy +=the abscerss breaks: nhọt vỡ +- chạy tán loạn, tan tác +=enemy troops break: quân địch bỏ chạy tán loạn +- ló ra, hé ra, hiện ra +=day broke: trời bắt đầu hé sáng +- thoát khỏi; sổ ra; ((thể dục,thể thao)) buông ra (quyền anh) +=to break from someone's bonds: thoát khỏi sự ràng buộc của ai +=to break free (loose): trốn (chạy) thoát; sổ ra, sổ lồng +- suy nhược, yếu đi; suy sụp, sa sút, phá sản +=his health is breaking: sức khoẻ của anh ta sút đi +=his heart breaks: anh ta đau lòng đứt ruột +=a merchant breaks: một nhà buôn bị phá sản +- thay đổi +=the weather begins to break: thời tiết bắt đầu thay đổi +- vỡ tiếng, nức nở, nghẹn ngào (tiếng nói) +=his voice breaks: hắn ta vỡ tiếng; giọng nói của anh ta nghẹn ngào (vì xúc động) +- đột nhiên làm; phá lên +=to break into tears: khóc oà lên +=to break into a gallop: đột nhiên chồm lên phi nước đại (ngựa) +- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao +=to break with somebody: cắt đứt quan hệ với ai +- phá mà vào, phá mà ra, xông vào nhà; phá cửa vào nhà, bẻ khoá vào nhà +=to break out of prison: phá ngục mà ra; vượt ngục +=to through obstacles: vượt qua mọi trở ngại +=to break through the enemy's line: chọc thủng phòng tuyến của địch +!to break away +- trốn thoát, thoát khỏi +- bẻ gãy, rời ra +!to break down +- đập vỡ, đạp tan, đạp đổ, xô đổ; sụp đổ, đổ vỡ tan tành +=to break down a wall: đạp đổ bức tường +=to break down the enemy's resistance: đập tan sự kháng cự của quân địch +- suy nhược, kiệt sức; làm sa sút, làm suy nhược (sức khoẻ, tinh thần...) +- vỡ nợ, phá sản, thất cơ lỡ vận +- bị pan, bị hỏng (xe cộ) +- phân ra từng món (chi tiêu...); (hoá) phân nhỏ, phân tích +!to break forth +- vỡ ra, nổ ra; vọt ra, bắn ra, tuôn ra +!to break in +- xông vào, phá mà vào (nhà...) +- ngắt (lời); chặn (lời); cắt ngang (câu chuyện) +- can thiệp vào +- tập luyện (ngựa...); cho vào khuôn phép, dạy dỗ (trẻ con...) +!to break off +- rời ra, lìa ra, long ra, bị gãy rời ra +- ngừng sững lại, đột nhiên ngừng lại, thôi +- cắt đứt quan hệ, tuyệt giao +=to break off with someone: cắt đứt quan hệ với ai, tuyệt giao với ai +!to break out +- bẻ ra, bẻ tung ra +- nổ bùng, nổ ra +=to war broke out: chiến tranh bùng nổ +- nổi mụn, sùi đỏ lên (mặt) +- trốn thoát, thoát khỏi, vượt (ngục...) +- kêu to, phá lên (cười...) +=to break out laughing: cười phá lên +- (hàng hải) mở và bốc dỡ (kho hàng...) +- kéo lên và mở tung ra (cờ) +!to break up +- chạy toán loạn, tan tác, tản ra; giải tán (hội nghị, đám đông, mây...) +- chia lìa, chia ly, lìa nhau +- nghỉ hè (trường học) +- sụt lở; làm sụt lở (đường sá) +- thay đổi (thời tiết) +- suy yếu đi (người) +- đập vụn, đập nát +!to break bread with +- ăn ở (nhà ai) được (ai) mời ăn +!to break even +- (xem) even +!to break the ice +- (xem) ice +!to break a lance with someone +- (xem) lance +!to break the neck of +- (xem) beck +!to break priscian's head +- nói (viết) sai ngữ pháp +!to break on the wheel +- (xem) wheel + +@breakable /'breikəbl/ +* tính từ +- dễ vỡ, dễ gãy; có thể bẻ gãy, có thể đập vỡ + +@breakables /'breikəblz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- đồ dễ vỡ (bát, đĩa...) + +@breakage /'breikidʤ/ +* danh từ +- chỗ nứt, đoạn nứt, đoạn vỡ +- đồ vật bị vỡ +- tiền bồi thường hàng bị vỡ +- (nghành dệt) sự đứt sợi + +@breakdown /'breikdaun/ +* danh từ +- sự hỏng máy (ô tô, xe lửa) +- sự sút sức, sự suy nhược +=nervous breakdown: sự suy nhược thần kinh +- sự tan vỡ, sự suy sụp, sự thất bại +=the breakdown of the roman empire: sự tan vỡ của đế quốc la õi qoòng (điện học) sự đánh thủng +=dielectric breakdown: sự đánh thủng điện môi +- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến) +- sự phân ra, sự chia ra từng món (thi tiêu...) +- (hoá học) sự phân nhỏ, sự phân tích +- điệu múa bricđao (của người da đen) + +@breaker /'breikə/ +* danh từ +- người bẻ gãy, người đập vỡ +- người vi phạm (luật pháp...) +- người tập, người dạy (ngựa...) +- sóng lớn vỗ bờ +- (kỹ thuật) máy đập, máy nghiền, máy tán +- (điện học) cái ngắt điện, cái công tắc +- tàu phá băng +* danh từ +- (hàng hải) thùng gỗ nhỏ + +@breakfast /'brekfəst/ +* danh từ +- bữa ăn sáng, bữa điểm tâm +* động từ +- ăn sáng, điểm tâm +- mời (ai) ăn điểm tâm + +@breakneck /'breiknek/ +* tính từ +- nguy hiểm, dễ gây ra tai nạn +=at a breakneck pace (speed): đi (chạy) với tốc độ quá nhanh (dễ gây tai nạn) + +@breakwater /'breik,wɔ:tə/ +* danh từ +- đê chắn sóng (ở hải cảng) + +@break-through /'breik'θru:/ +* danh từ +- (quân sự) sự chọc thủng (trận tuyến) + +@break-up /'breik'ʌp/ +* danh từ +- sự tan ra (băng...), sự nứt vỡ +- sự tan rã, sự suy sụp +- sự giải tán (đám đông) +- sự đóng cửa trường (nghỉ hè) + +@bream /bri:m/ +* danh từ +- cá vền +- cá tráp +* ngoại động từ +- (hàng hải) lau, dọn, rửa (hầm tàu) + +@breast /brest/ +* danh từ +- ngực +- vú +- (nghĩa bóng) lòng, tâm trạng, tình cảm +=to have a troubled breast: (có tâm trạng) lo âu +- (nghĩa bóng) nguồn nuôi sống +- cái diệp (ở cái cày) +- (ngành mỏ) gương lò +!child at the breast +- trẻ còn ẵm ngửa +!to make a cleans breast of +- thú nhận, thú lỗi, nhận tội; khai hết những việc đã làm +* ngoại động từ +- lấy ngực để chống đỡ (cái gì); chống lại + +@breastbone /'brestboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương ức + +@breastplate /'brestpleit/ +* danh từ +- giáp che ngực +- yếm (rùa...) +- bản khắc ở quan tài + +@breastwork /'brestwə:k/ +* danh từ +- (quân sự) công sự nổi + +@breast-high /'brest'hai/ +* tính từ +- cao đến ngực, đến tận ngực +- ngập đến ngực + +@breast-pin /'brestpin/ +* danh từ +- kim gài ca vát + +@breast-pocket /'brest,pɔkit/ +* danh từ +- túi ngực (ở áo) + +@breast-stroke /'breststrouk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) kiểu bơi ếch + +@breath /breθ/ +* danh từ +- hơi thở, hơi +=to take a deep breath: hít một hơi dài +=to hold (coatch) one's breath: nín hơi, nín thở +=to lose one's breath: hết hơi +=to recover one's breath: lấy lại hơi +=to take breath: nghỉ lấy hơi +=out of breath: hết hơi, đứt hơi +=all in a breath; all in the same breath: một hơi, một mạch +- cơn gió nhẹ; làn hương thoảng +=there wasn't a breath of air: chẳng có tí gió nào +- tiếng thì thào +!breath of life (nostrils) +- điều cần thiết, điều bắt buộc +!to keep one's breath to cool one's porridge +- (xem) porridge +!to speak under one's breath +- nói khẽ, nói thì thầm, nói thì thào +!to take one's breath away +- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc +!to waste one's breath +- hoài hơi, phí lời + +@breathe /bri:ð/ +* ngoại động từ +- hít, thở +- thốt ra, nói lộ ra +=don't breathe a word of this: đừng nói lộ ra một lời nào về việc này +- thở ra +=to breathe a sigh: thở dài +=to breathe one's last [breath]: trút hơi thở cuối cùng, chết +- truyền thổi vào +=to breathe new life into: truyền sức sống mới cho +- biểu lộ, toát ra, tỏ ra +=to breathe innocence: tỏ ra ngây thơ +=to breathe simplicity: biểu lộ sự giản dị +- để cho thở, để cho lấy hơi +=to breathe a horse: để cho ngựa nghỉ lấy hơi +- làm (ai) hết hơi, làm (ai) mệt đứt hơi +* nội động từ +- thở, hô hấp +=to breathe in: thở vào, hít vào +=to breathe out: thở ra +=to breathe hard: thở hổn hển, thở gấp +=to breathe again: lại thở được; hoàn hồn, hết sợ +- sống, hình như còn sống +- thổi nhẹ (gió) +- nói nhỏ, nói thì thào +- nói lên +!to breath upon +- làm mờ, làm lu mờ (tiếng tăm...) + +@breather /'bri:ðə/ +* danh từ +- sinh vật, người sống +- bài tập thở +- lúc nghỉ xả hơi +- (kỹ thuật) ống thông hơi, ống thông gió +- (y học) bình thở, máy thở + +@breathing /'bri:ðiɳ/ +* danh từ +- sự thở, sự hô hấp +- hơi thở +- hơi gió thoảng +- (ngôn ngữ học) cách phát âm bật hơi +* tính từ +- trông như sống, sinh động +=a breathing statue: bức tượng trông như sống + +@breathing-space /'bri:ðiɳspeis/ +* danh từ +- lúc nghỉ xả hơi + +@breathless /'breθlis/ +* tính từ +- hết hơi, hổn hển, không kịp thở +=to be in a breathless hurry: vội không kịp thở +- nín thở +=with breathless attention: chú ý đến nín thở +- chết, tắt thở (người) +- lặng gió + +@breathlessly /'breθlisli/ +* phó từ +- hết hơi, hổn hển, không kịp thở +- nín thở + +@bred /bri:d/ +* danh từ +- nòi, giống +- dòng dõi +* (bất qui tắc) ngoại động từ bred +/bred/ +- gây giống; chăn nuôi +=to breed horses: gây giống ngựa, chăn nuôi ngựa +- nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục +=to be bread [to be] a doctor: được nuôi ăn học thành bác sĩ +- gây ra, phát sinh ra +=dirt breeds diseases: bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật +* (bất qui tắc) nội động từ bred +/bred/ +- sinh sản, sinh đẻ +=birds breed in spring: chim sinh sản vào mùa xuân +- náy ra, phát sinh ra; lan tràn +=dissensions breed among them: giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà +- chăn nuôi +!to breed in and in +- dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau +!to breed out and out +- lấy vợ lấy chồng người ngoài họ +!too much familiarity breeds contempt +- (xem) contempt +!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh +- (xem) bone + +@breech /bri:tʃ/ +* danh từ +- khoá nòng (súng) + +@breeches /'britʃiz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- quần ống túm (túm lại ở dưới đầu gối) +- (thực vật học) quần +!breeches part +- vai đàn ông do đàn bà đóng +!to wear the breeches +- bắt nạt chồng + +@breech-loader /'bri:tʃ,loudə/ +* danh từ +- súng nạp ở khoá nòng + +@breech-loading /'bri:tʃ,loudiɳ/ +* tính từ +- nạp ở khoá nòng (súng) + +@breed /bri:d/ +* danh từ +- nòi, giống +- dòng dõi +* (bất qui tắc) ngoại động từ bred +/bred/ +- gây giống; chăn nuôi +=to breed horses: gây giống ngựa, chăn nuôi ngựa +- nuôi dưỡng, chăm sóc; dạy dỗ; giáo dục +=to be bread [to be] a doctor: được nuôi ăn học thành bác sĩ +- gây ra, phát sinh ra +=dirt breeds diseases: bụi bặm làm phát sinh ra bệnh tật +* (bất qui tắc) nội động từ bred +/bred/ +- sinh sản, sinh đẻ +=birds breed in spring: chim sinh sản vào mùa xuân +- náy ra, phát sinh ra; lan tràn +=dissensions breed among them: giữa họ đã nảy ra những mối bất hoà +- chăn nuôi +!to breed in and in +- dựng vợ gả chồng trong họ hàng gần với nhau +!to breed out and out +- lấy vợ lấy chồng người ngoài họ +!too much familiarity breeds contempt +- (xem) contempt +!what is bred in the bone will not go (come) out of the flesh +- (xem) bone + +@breeder /'bri:də/ +* danh từ +- người gây giống, người chăn nuôi (súc vật) +- (vật lý) lò phản ứng tái sinh ((cũng) breeder reactor) + +@breeder-reactor /'bri:dəri:,æktə/ +* danh từ +- (vật lý) lò phản ứng tái sinh ((cũng) breeder-reactor breeder) + +@breeding /'bri:diɳ/ +* danh từ +- sự sinh sản +=spring is the season of breeding for birds: mùa xuân là mùa sinh sản của chim +- sự gây giống, sự chăn nuôi +- sự giáo dục, phép lịch sự +=a man of fine breeding: một người lịch sự + +@breeze /bri:z/ +* danh từ +- ruồi trâu +* danh từ +- than cám +* danh từ +- gió nhẹ +- (địa lý,địa chất) gió brizơ +- (từ lóng) sự cãi cọ +- (từ lóng) sự nổi cáu +!to fan the breezes +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm một việc mất công vô ích, làm một việc thừa +!to get (have) the breeze up +- (thông tục) phát cáu, nối cáu +- sợ hãi +* nội động từ +- thổi nhẹ +- (từ lóng) đi lướt qua, chạy lướt qua (như gió) +!to breeze up +- thổi mạnh thêm (gió) + +@breeziness /'bri:zinis/ +* danh từ +- tình trạng có gió hiu hiu +- sự thoáng gió +- sự vui vẻ, sự hồ hởi, sự phơi phới +- tính hoạt bát, tính nhanh nhẩu + +@breezy /'bri:zi/ +* tính từ +- có gió hiu hiu +- mát, thoáng gió (chỗ) +- vui vẻ, hồ hởi, phơi phới +- hoạt bát, nhanh nhẩu + +@brekker /'brekə/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bữa ăn sáng, bữa điểm tâm + +@bren /bren/ +* danh từ +- súng breen + +@brent /'brent/ +-goose) +/'brent'gu:s/ (brant) +/'brænt/ (brant-goose) +/'brænt'gu:s/ +* danh từ +- (động vật học) ngỗng trời branta + +@brent-goose /'brent/ +-goose) +/'brent'gu:s/ (brant) +/'brænt/ (brant-goose) +/'brænt'gu:s/ +* danh từ +- (động vật học) ngỗng trời branta + +@bren carrier /'bren'kæriə/ +* danh từ +- (quân sự) xe xích sắt đạn bắn không thủng + +@bren gun /bren/ +* danh từ +- súng breen + +@brethren /'breðrin/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- anh em đồng ngũ; anh em đồng nghiệp; đồng bào +- (tôn giáo) thầy dòng cùng môn phái + +@brevet /'brevit/ +* danh từ +- (quân sự) hàm (thăng cấp nhưng không tăng lương) +=brevet rank: cấp hàm +=brevet major: hàm thiếu tá (nhưng vẫn ăn lương đại uý) +* ngoại động từ +- (quân sự) phong hàm (cho một sĩ quan mà không tăng lương) + +@breviary /'bri:vjəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) sách kinh + +@brevier /'brə'viə/ +* danh từ +- (ngành in) chữ cỡ 8 + +@brevity /'breviti/ +* danh từ +- tính khúc chiết; sự vắn tắt, sự ngắn gọn +- sự ngắn ngủi (cuộc sống) + +@brew /bru:n/ +* danh từ +- sự chế, sự ủ (rượu bia); sự pha (trà) +- mẻ rượu bia +- chất lượng rượu ủ; chất lượng trà pha +=a good strong brew: rượu đậm và ngon +* ngoại động từ +- chế, ủ (rượu bia); pha (trà) +=to brew beer: chế rượu bia +=to brew tea: pha trà +- (nghĩa bóng) chuẩn bị, bày, trù tính, trù liệu ((thường) việc xấu) +=to brew mischief: bày mưu làm điều ác +* nội động từ +- chế rượu; pha trà +- (nghĩa bóng) đang tụ tập, đang kéo đến +=a storm is brewing: cơn dông đang kéo đến +- đang được chuẩn bị, đang được trù tính +=a plot is brewing: một cuộc âm mưu đang được chuẩn bị +!to drink as one has brewed +- mình làm, mình chịu + +@brewage /'bru:idʤ/ +* danh từ +- đồ uống pha chế +- sự pha chế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@brewer /'bru:ə/ +* danh từ +- người ủ rượu bia + +@brewery /'bruəri/ +-house) +/'bru:haus/ +* danh từ +- nhà máy bia; nơi ủ rượu bia + +@brew-house /'bruəri/ +-house) +/'bru:haus/ +* danh từ +- nhà máy bia; nơi ủ rượu bia + +@briar / (briar) / +* danh từ +- (thực vật học) cây thạch nam +- tẩu (thuốc lá làm bằng rễ) thạch nam +- (thực vật học) cây tầm xuân ((cũng) sweet brier) +- giống cây ngấy, giống cây mâm xôi + +@bribability /,braibə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể hối lộ, tính có thể mua chuộc + +@bribable /'braibəbl/ +* tính từ +- có thể đút lót, có thể hối lộ, có thể mua chuộc + +@bribe /braib/ +* danh từ +- của đút lót, vật đút lót, vật hối lộ +=to take bribe: ăn hối lộ +* ngoại động từ +- đút lót, hối lộ, mua chuộc + +@bribee /brai'bi:/ +* danh từ +- kẻ ăn đút lót, kẻ ăn hối lộ, kẻ bị mua chuộc + +@briber /'braibə/ +* danh từ +- kẻ đút lót, kẻ hối lộ, kẻ mua chuộc + +@bribery /'braibəri/ +* danh từ +- sự đút lót, sự hối lộ, sự mua chuộc +- sự ăn hối lộ + +@brick /brik/ +* danh từ +- gạch +=to make (burn) bricks: nung gạch +- bánh, thỏi, cục (xà phòng, chè...) +- (từ lóng) người chính trực, người trung hậu +- (từ lóng) người rộng lượng, người hào hiệp +!to drop a brick +- (từ lóng) hớ, phạm sai lầm +!to have a brick in one's hat +- (từ lóng) say rượu +!like a hundred of bricks +- (thông tục) với tất cả sức mạnh có thể đè bẹp được +!to make bricks without straw +- (xem) straw +* tính từ +- bằng gạch +=a brick wall: bức tường gạch +* ngoại động từ +- (: up) xây gạch bít đi +=to brick up a window: xây gạch bít cửa sổ + +@bricklayer /'brik,leiə/ +* danh từ +- thợ nề + +@bricklaying /'brik,leiiɳ/ +* danh từ +- sự xây gạch, sự lát gạch +- công trình xây bằng gạch + +@brickwork /'brikwə:k/ +* danh từ +- sự xây bằng gạch +- công trình xây bằng gạch + +@bricky /'briki/ +* tính từ +- ngổn ngang đầy gạch +- giống gạch, màu gạch + +@brickyard /'brikfi:ld/ +* danh từ +- nhà máy gạch, lò gạch + +@brick-bat /'brikbæt/ +* danh từ +- cục gạch, gạch củ đậu (để ném nhau) + +@brick-field /'brikfi:ld/ +* danh từ +- nhà máy gạch, lò gạch + +@brick-kiln /'brikkiln/ +* danh từ +- lò nung gạch + +@brick-red /'brik'red/ +* danh từ +- màu gạch + +@bridal /'braidl/ +* danh từ +- đám cưới, tiệc cưới; liên hoan đám cưới +* tính từ +- (thuộc) cô dâu; (thuộc) đám cưới +=bridal party: họ nhà gái (ở đám cưới) +=the bridal chamber: phòng cô dâu chú rể + +@bridal night /'braidlnait/ +* danh từ +- đêm tân hôn + +@bride /braid/ +* danh từ +- cô dâu + +@bridecake /'braidkeik/ +* danh từ +- bánh cưới + +@bridegroom /'braidgrum/ +* danh từ +- chú rể + +@bridesmaid /'braidzmeid/ +* danh từ +- cô phù dâu + +@bridesman /'braidzmən/ +* danh từ +- người phù rể + +@bridewell /'braidwəl/ +* danh từ +- trại cải tạo, nhà tù + +@bridge /bridʤ/ +* danh từ +- (đánh bài) brit +* danh từ +- cái cầu +- sống (mũi) +- cái ngựa đàn (viôlông, ghita...) +- (vật lý) cầu +=resistancy bridge: cầu tần cao +- (hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng +!bridge of gold; golden bridge +- đường rút lui mở ra cho kẻ địch thua trận +!to burn one's bridge +- (xem) burn +* ngoại động từ +- xây cầu qua (sông...) +- vắt ngang +=the rainbow bridges the sky: cầu vồng bắt ngang bầu trời +- vượt qua, khắc phục +=to bridge over the difficulties: vượt qua những khó khăn +!to bridge the gap +- lấp cái hố ngăn cách; nối lại quan hệ + +@bridle /'braidl/ +* danh từ +- cương (ngựa) +- (nghĩa bóng) sự kiềm chế +=to put a bridle on one's desires: kiềm chế ham muốn +- (hàng hải) dây cột thuyền +- (giải phẫu) dây hãm +!to give one's horse the bridle; to lay the bridle on the neck of one's horse +- buông lỏng dây cương cho tự do +* ngoại động từ +- thắng cương (cho ngựa) +- (nghĩa bóng) kiềm chế +=to bridle one's ambitions: kiềm chế tham vọng của mình +* nội động từ +- bridle : up hất đầu, vênh mặt (tỏ vẻ làm bộ, giận dữ, khinh bỉ) +=to bridle up with anger: hất đầu bực tức + +@bridle-bridge /'braidlbridʤ/ +* danh từ +- cầu dành cho ngựa đi (xe cộ không qua được) + +@bridle-hand /'braidlhænd/ +* danh từ +- tay cầm cương (tay trái của người cưỡi ngựa) + +@bridle-path /'braidlpɑ:θ/ +-road) +/'braidlroud/ +* danh từ +- đường dành cho ngựa đi (xe cộ không qua được) + +@bridle-rein /'braidlrein/ +* danh từ +- dây cương + +@bridle-road /'braidlpɑ:θ/ +-road) +/'braidlroud/ +* danh từ +- đường dành cho ngựa đi (xe cộ không qua được) + +@brief /bri:f/ +* tính từ +- ngắn, vắn tắt, gọn +=a brief note: lời ghi chú vắn tắt +* danh từ +- bản tóm tắt, bản toát yếu +- (pháp lý) bản tóm tắt hồ sơ của luật sư bào chữa (một vụ kiện); ((nghĩa rộng)) việc kiện, việc tố tụng +=to hold a brief for someone: biện hộ cho ai, cãi cho ai (luật sư) +- lời chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc) +- (tôn giáo) chiếu thư (của giáo hoàng) +!in brief +- tóm lại +* ngoại động từ +- tóm tắt lại +- lập hồ sơ (một vụ kiện) +- giao cho luật sư để biện hộ +- chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc) +- chỉ dẫn tường tận + +@briefing /'bri:fiɳ/ +* danh từ +- (quân sự) chỉ thị, lời chỉ dẫn (về chiến thuật...) +- sự chỉ dẫn tường tận + +@briefing-room /'bri:fiɳrum/ +* danh từ +- phòng chỉ dẫn cho phi công (trước khi đi oanh tạc) + +@briefless /'bri:flis/ +* tính từ +- không có việc để biện hộ (luật sư) +=a briefless barrister: luật sư không có việc để biện hộ; luật sư không có khách hàng + +@briefly /'bri:fli/ +* phó từ +- ngắn gọn, vắn tắt, tóm tắt + +@briefness /'bri:fnis/ +* danh từ +- tính ngắn gọn, tính vắn tắt + +@briefs /bri:fs/ +* danh từ +- (thông tục) quần đùi; xì líp (đàn bà) + +@brief-bag /'bri:fkeis/ +-bag) +/'bri:fbæg/ +* danh từ +- cái cặp (để giấy tờ, tài liệu) + +@brief-case /'bri:fkeis/ +-bag) +/'bri:fbæg/ +* danh từ +- cái cặp (để giấy tờ, tài liệu) + +@brier / (briar) / +* danh từ +- (thực vật học) cây thạch nam +- tẩu (thuốc lá làm bằng rễ) thạch nam +- (thực vật học) cây tầm xuân ((cũng) sweet brier) +- giống cây ngấy, giống cây mâm xôi + +@brig /brig/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền hai buồm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoang giam tạm (giam những người bị bắt, trên tàu chiến) +* danh từ +- (ê-cốt) cầu + +@brigade /bri'geid/ +* danh từ +- (quân sự) lữ đoàn +- đội tàu +=a fire brigade: một đội cứu hoả +* ngoại động từ +- tổ chức thành lữ đoàn + +@brigadier /,brigə'diə/ +* danh từ +- lữ đoàn trưởng; thiếu tướng + +@brigand /'brigənd/ +* danh từ +- kẻ cướp + +@brigandage /'brigəndidʤ/ +* danh từ +- sự cướp bóc + +@bright /brait/ +* tính từ +- sáng, sáng chói +=bright sunshine: mặt trời sáng chói +- tươi +=bright red: đỏ tươi +- sáng sủa; rạng rỡ, sáng ngời; rực rỡ +=a bright force: khuôn mặt sáng sủa +=a bright smile: nụ cười rạng rỡ +=bright eyes: cặp mắt sáng ngời +=a future: tương lai rực rỡ +- (thường), (mỉa mai) sáng dạ, thông minh, nhanh trí +=a bright boy: một đứa bé sáng dạ +- vui tươi +- lanh lợi, hoạt bát, nhanh nhẹn +!to look on the bright side of everything +- (xem) side +* phó từ +- sáng chói, sáng ngời + +@brighten /'braitn/ +* ngoại động từ +- làm sáng sủa, làm tươi sáng, làm rạng rỡ, làm tươi tỉnh +=these flowers brighten the room: những bông hoa này làm cho căn phòng rạng rỡ lên +=to brighten someone's face: làm cho (ai) tươi tỉnh rạng rỡ lên +- làm sung sướng, làm vui tươi +=to brighten the life of the people: làm cho đời sống của nhân dân sung sướng +- đánh bóng (đồ đồng) +* nội động từ +- bừng lên, hửng lên, rạng lên, sáng lên +=to sky is brightening: trời đang hừng sáng +- vui tươi lên, tươi tỉnh lên (người...) + +@brightly /'braitli/ +* phó từ +- sáng chói +- tươi +- sáng sủa; rạng rỡ, sáng ngời; rực rỡ + +@brightness /'braitnis/ +* danh từ +- sự sáng ngời; sự rực rỡ +- sự sáng dạ, sự thông minh, sự nhanh trí + +@brill /bril/ +* danh từ +- (động vật học) cá bơn vỉ + +@brillance /'briljəns/ +* danh từ +- sự sáng chói; sự rực rỡ +- sự tài giỏi, sự lỗi lạc; tài hoa + +@brilliancy /'briljəns/ +* danh từ +- sự sáng chói; sự rực rỡ +- sự tài giỏi, sự lỗi lạc; tài hoa + +@brilliant /'briljənt/ +* tính từ +- sáng chói, chói loà; rực rỡ +=brilliant sunshine: ánh sáng mặt trời chói lọi +=brilliant victories: chiến thắng rực rỡ +- tài giỏi, lỗi lạc +=a brilliant scientist: một nhà khoa học lỗi lạc +=to be brilliant at languages: giỏi ngoại ngữ +* danh từ +- hạt kim cương nhiều mặt + +@brilliantine /,briljən'ti:n/ +* danh từ +- bizăngtin, sáp chải tóc + +@brim /brim/ +* danh từ +- miệng (bát, chén, cốc) +- vành (mũ) +!full to the brim +- đầy ắp, đầy phè +* ngoại động từ +- đồ đầy đến miệng, đổ đầy ắp (chén, bát...) +* nội động từ +- tràn ngập; đầy đến miệng, đổ đầy ắp +!to brim over +- tràn đầy +=to brim over with joy: tràn đầy sung sướng + +@brimful /'brimful/ +* tính từ +- đầy ắp, đầy đến miệng, tràn đầy, tràn trề +=brimful of hope: tràn trề hy vọng + +@brimmer /'brimmə/ +* danh từ +- cốc đầy + +@brimstone /'brimstən/ +* danh từ +- lưu huỳnh + +@brindle /'brindl/ +* tính từ +- vện; nâu đốm (nền nâu với những vằn hay đốm thường màu sẫm hơn) + +@brindled /'brindl/ +* tính từ +- vện; nâu đốm (nền nâu với những vằn hay đốm thường màu sẫm hơn) + +@brine /brain/ +* danh từ +- nước biển, nước mặn, nước muối +- biển +- (thơ ca) nước mắt +* ngoại động từ +- ngâm vào nước muối; muối (cái gì) + +@brine pit /'brainpit/ +* danh từ +- ruộng muối + +@brine-pan /'brainpæn/ +* danh từ +- chảo làm muối +- ruộng làm muối + +@bring /briɳ/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ brought +/brɔ:t/ +- cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại +=bring me a cup of tea: đem lại cho tôi một tách trà +=bring him with you to see me: đưa anh ta lại thăm tôi +- đưa ra +=to bring a charge: đưa ra lời buộc tội +=to bring an argument: đưa ra một lý lẽ +- làm cho, gây cho +=to bring tears to someone's eyes: làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt +=to bring someone to see something: làm cho ai thấy được cái gì +!to bring about +- làm xảy ra, dẫn đến, gây ra +!to bring back +- đem trả lại, mang trả lại +- làm nhớ lại, gợi lại +!to bring down +- đem xuống, đưa xuống, mang xuông +- hạ xuống, làm tụt xuống +=to bring down the prices of goods: hạ giá hàng hoá +- hạ, bắn rơi (máy bay, chim) +- hạ bệ, làm nhục (ai) +- mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) +=to bring down ruin on somebody: mang lại lụn bại cho ai +!to bring forth +- sản ra, sinh ra, gây ra +!to bring forward +- đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra +=can you bring forward any proofs of what you say?: anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? +=bring the matter forward at the next meeting!: cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! +- (kế toán) chuyển sang +!to bring in +- đưa vào, đem vào, mang vào +- thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) +!to bring off +- cứu +=to bring off the passengers on a wrecked ship: cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn +- (thông tục) đưa đến thành công +!to bring on +- dẫn đến, gây ra +- làm cho phải bàn cãi +!to bring out +- đưa ra, mang ra, đem ra +- nói lên +- xuất bản +=to bring out a book: xuất bản một cuốn sách +- làm nổi bật, làm lộ rõ ra +=to bring out the meaning more clearly: làm nổi bật nghĩa +- giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) +!to bring over +- làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục +!to bring round +- làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại +=to bring round to: làm cho thay đổi ý kiến theo +!to bring through +- giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo +!to bring to +- dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho +=to bring to terms: đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện +=to bring to light: đưa ra ánh sáng; khám phá +=to bring to pass: làm cho xảy ra +=to bring to an end: kết thúc, chấm dứt +=to someone to his senses: làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều +- (hàng hải) dừng lại, đỗ lại +!to bring together +- gom lại; nhóm lại, họp lại +- kết thân (hai người với nhau) +!to bring under +- làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng +!to bring up +- đem lên, mang lên, đưa ra +- nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ +!to be brought up in the spirit of communism +- được giáo dục theo tinh thần cộng sản +- làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo +- lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) +- làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu +- đưa ra toà +!to bring down the house +- làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt +!to bring home to +- làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu +=to bring home a truth to someone: làm cho ai hiểu một sự thật +!to bring into play +- phát huy +!to bring to bear on +- dùng, sử dụng +=to bring presure to bear on someone: dùng sức ép đối với ai +- hướng về, chĩa về +=to bring guns to bear on the enemy: chĩa đại bác về phía quân thù + +@brink /briɳk/ +* danh từ +- bờ miệng (vực) +=on the brink of war: bên cạnh hố chiến tranh +=on the brink of the grave: kề miệng lỗ + +@brinkmanship /'briɳkmənʃip/ +* danh từ +- chính sách "bên miệng hố chiến tranh" + +@briny /'braini/ +* tính từ +- mặn +* danh từ +- the briny (từ lóng) biển + +@briony / (briony) / +* danh từ +- (thực vật học) cây nhăng + +@briquette /bri'ket/ +* danh từ +- than bánh + +@brise-bise /'bri:z'bi:z/ +* danh từ +- màn che cửa sổ (che nửa dưới) + +@brisk /brisk/ +* tính từ +- nhanh, nhanh nhẩu, nhanh nhẹn; lanh lợi +=brisk pace: bước đi nhanh nhẹn +- hoạt động, phát đạt +=trade is brisk: buôn bán phát đạt +- nổi bọt lóng lánh (rượu sâm banh); sủi bọt (bia) +- trong lành, mát mẻ (không khí) +- lồng lộng (gió) +* ngoại động từ +- làm hoạt động lên, làm sôi nổi lên, làm phấn khởi lên, làm vui lên +=to brisk someone up: làm cho ai phấn khởi (vui) lên +* nội động từ +- to brisk up phấn khởi lên, vui lên +!to brisk up a fire +- khêu ngọn lửa + +@brisket /briskit/ +* danh từ +- ức (thú vật) +- thịt ức (thú vật) + +@bristle /'brisl/ +* danh từ +- lông cứng +=hog's bristles: lông lợn +- râu rễ tre (ngăn và cứng) (người) +- (thực vật học) tơ cứng +!to set up one's bristles +- sẵn sàng đánh nhau +- nổi giận +!to set up someone's bristles +- làm cho ai nổi giận +* nội động từ +- dựng đứng lên (lông...) +=its hairs bristled: lông nó dựng đứng lên +- sẵn sàng đánh nhau +- nổi giận +- đầy dẫy, tua tủa, lởm chởm +=the harbour bristles with masts: hải cảng tua tủa những cột buồm +=to bristle with difficulties: đầy khó khăn +* ngoại động từ +- xù, dựng đứng (lông...) + +@bristly /'brisli/ +* tính từ +- đầy lông cứng +- như lông cứng, tua tủa, lởm chởm, dựng đứng +=bristly hair: lông dựng đứng; tóc lởm chởm +=a bristly unshaven chin: cằm chưa cạo râu lởm chởm + +@bristol board /'bristlbɔ:d/ +* danh từ +- giấy cứng brittôn (để vẽ, để làm danh thiếp...) + +@britannia /bri'tænjə/ +* danh từ +- (thơ ca) nước anh (nhân cách hoá) + +@britannic /bri'tænik/ +* tính từ +- (thuộc) nước anh +=his britannic majesty: vua anh +=her britannic majesty: nữ hoàng anh + +@briticism /'britisizm/ +* danh từ +- từ ngữ đặc anh + +@british /'britiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) anh +!british warm +- áo khoác ngắn của quân đội +* danh từ +- the british người anh + +@britisher /'britiʃə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người anh + +@britishism +??? + +@briton /'britn/ +* danh từ +- người bri-tô (một dân tộc sống ở nước anh thời la mã đô hộ, cách đây 2000 năm) +- (thơ ca) người anh +- (thơ ca) đế quốc anh + +@brittle /'britl/ +* tính từ +- giòn, dễ gãy, dễ vỡ +!to have a brittle temper +- dễ cáu, hay cáu + +@brittleness /'britlnis/ +* danh từ +- tính giòn, tính dễ gãy, tính dễ vỡ + +@broach /broutʃ/ +* danh từ +- cái xiên (để nướng thịt) +- chỏm nhọn nhà thờ +- (kỹ thuật) mũi doa, dao doa, dao chuốt, dao khoét lỗ +* ngoại động từ +- đục lỗ, khoan +- mở (thùng để lấy rượu...), khui (một kiện bông, một hòm thực phẩm...) +- bắt đầu (cuộc thảo luận...); đề cập (một vấn đề...) +- (kỹ thuật) doa, chuốt +- (ngành mỏ) bắt đầu khai +- (hàng hải) quay (thuyền) về phía sóng và gió + +@broad /broutʃ/ +* tính từ +- rộng +=a broad street: phố rộng +- bao la, mênh mông +=the broad ocean: đại dương bao la +- rộng rãi, khoáng đạt, phóng khoáng +=broad view: quan điểm rộng rãi +- rõ, rõ ràng +=broad facts: những sự kiện rõ ràng +=in broad daylight: giữa ban ngày +=broad him: lời ám chỉ khá lộ liễu +- thô tục, tục tĩu +=a broad joke: câu nói đùa thô tục +=a broad story: câu chuyện tục tĩu +- khái quát đại cương, chung, chính +=to give one's view in broad outlines: trình bày quan điểm trên những nét đại cương +- nặng (giọng nói) +=to speak broad scotch: nói tiếng ê pom : giọng nặng +!it is as broad an it is long +- quanh quanh thì cũng vẫn vậy không có gì khác, trở đi trở lại thì cũng vẫn thế thôi +* phó từ +- rộng, rộng rãi +- hoàn toàn +- nặng (giọng nói) +* danh từ +- chỗ rộng, phần rộng (của cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đàn bà +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gái đĩ, gái điếm + +@broadcast /'brɔ:dkɑ:st/ +* tính từ +- được tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...) +- được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh +=broadcast appeal: lời kêu gọi qua đài phát thanh +=today's broadcast program: chương trình phát thanh hôm nay +* phó từ +- tung ra khắp nơi +* danh từ: (broadcasting) +/'brɔ:dkɑ:stiɳ/ +- sự phát thanh +- tin tức được phát thanh +- buổi phát thanh +* động từ +- tung ra khắp nơi; gieo rắc (hạt giống...) +- truyền đi rộng rãi (tin tức...); phát thanh + +@broadcaster /'brɔ:dkɑ:stə/ +* danh từ +- người nói chuyện trên đài phát thanh, người hát trên đài phát thanh + +@broadcasting /'brɔ:dkɑ:st/ +* tính từ +- được tung ra khắp nơi; được gieo rắc (hạt giống...) +- được truyền đi rộng rãi (tin tức...); qua đài phát thanh, được phát thanh +=broadcast appeal: lời kêu gọi qua đài phát thanh +=today's broadcast program: chương trình phát thanh hôm nay +* phó từ +- tung ra khắp nơi +* danh từ: (broadcasting) +/'brɔ:dkɑ:stiɳ/ +- sự phát thanh +- tin tức được phát thanh +- buổi phát thanh +* động từ +- tung ra khắp nơi; gieo rắc (hạt giống...) +- truyền đi rộng rãi (tin tức...); phát thanh + +@broadcloth /'brɔ:dklɔθ/ +* danh từ +- hàng len đen mỏng khổ đôi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vải pôpơlin + +@broaden /'brɔ:dn/ +* ngoại động từ +- mở rộng, nới rộng, làm rộng ra +* nội động từ +- rộng ra + +@broadish /'brɔ:diʃ/ +* tính từ +- hơi rộng + +@broadly /'brɔ:dli/ +* phó từ +- rộng, rộng rãi +- chung, đại khái, đại thể +=broadly speaking: nói chung, nói đại thể + +@broadminded /'brɔ:d'maindid/ +* tính từ +- có tư tưởng rộng rãi, khoáng đạt + +@broadness /'brɔ:dnis/ +* danh từ +- sự thô tục, sự tục tĩu (của lời nói, câu nói đùa...) + +@broadsheet /'brɔ:dʃi:t/ +* danh từ +- giấy khổ rộng chỉ in một mặt +- biểu ngữ + +@broadside /'brɔ:dsaid/ +* danh từ +- (hàng hải) phần mạn tàu nổi trên mặt nước +- (hàng hải) toàn bộ sung ống ở một bên mạn tàu; sự nổ đồng loạt ở một bên mạn tàu; +- (nghĩa bóng) cuộc tấn công đồng loạt mãnh liệt; (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự chửi rủa một thôi một hồi; sự tố cáo dồn dập +=to give someone a broadside: tấn công đồng loạt mãnh liệt vào ai +- (như) broadsheet +!broadside on (to) +- phô một bên mạn tàu ra + +@broadways /'brɔ:dweiz/ +* phó từ +- theo bề ngang, theo bề rộng + +@broadwise /'brɔ:dweiz/ +* phó từ +- theo bề ngang, theo bề rộng + +@broad bean /'brɔ:d'bi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tằm + +@brocade /brə'keid/ +* danh từ +- gấm thêu kim tuyến, vải thêu kim tuyến +* ngoại động từ +- thêu kim tuyến + +@brochure /'brouʃjuə/ +* danh từ +- cuốn sách mỏng + +@brock /brɔk/ +* danh từ +- (động vật học) con lửng +- người đáng khinh, người đê tiện + +@brocket /'brɔkit/ +* danh từ +- hươu (nai) non mới có gạc + +@brogue /broug/ +* danh từ +- giày vò (bằng da không thuộc để đi núi...) +* danh từ +- giọng địa phương ai-len + +@broider /im (broider) / +* ngoại động từ +- thêu (khăn...) +- thêu dệt (chuyện...) + +@broidery /im (broidery) / +* danh từ +- việc thêu +- đồ thêu +- đồ trang trí phụ +- điều thêu dệt + +@broil /brɔil/ +* danh từ +- thịt nướng +* động từ +- nướng (thịt) +=broiled chicken: thịt gà nướng +- nóng như thiêu; thiêu đốt, hun nóng +=a broiling hot day: một ngày nóng như thiêu như đốt +=to broil with impatience: nóng lòng sốt ruột + +@broiler /'brɔilə/ +* danh từ +- người hay gây sự, người hay gây gỗ +* danh từ +- vỉ nướng thịt +- gà giò (để nướng) +- ngày nóng như thiêu như đốt + +@broke /brouk/ +* thời quá khứ của break +* động tính từ quá khứ của break (từ cổ,nghĩa cổ) +* tính từ +- khánh kiệt, túng quẫn, bần cùng + +@broken /'broukən/ +* động tính từ quá khứ của break +* tính từ +- bị gãy, bị vỡ +- vụn +=broken bread: bánh mì vụn +=broken meat: thịt vụn; thịt thừa +=broken tea: chè vụn +- đứt quãng, chập chờn, thất thường +=broken words: lời nói đứt quãng +=broken sleep: giấc ngủ chập chờn +=broken weather: thời tiết thất thường +- nhấp nhô, gập ghềnh +=broken ground: đất nhấp nhô +- suy nhược, ốm yếu, quỵ +=broken health: sức khoẻ suy nhược +- tuyệt vọng, đau khổ +=broken man: người đau khổ tuyệt vọng +=broken heart: lòng đau dớn; sự đau lòng +=to die of a broken heart: chết vì đau buồn +- nói sai +=broken english: tiếng anh nói sai +- không được tôn trọng, không được thực hiện +=broken promise: lời hứa không được tôn trọng + +@brokenly /'broukənli/ +* phó từ +- đứt quãng, không liên tục; giật giật + +@broken wind /'broukənwind/ +* danh từ +- bệnh thở hổn hển (ngựa) + +@broken-down /'broukən'daun/ +* tính từ +- hỏng, xộc xệch (máy móc) +- suy nhược, ốm yếu, quỵ (người, ngựa...) + +@broken-hearted /'broukən'hɑ:tid/ +* tính từ +- đau lòng, đau khổ + +@broker /'broukə/ +* danh từ +- người môi giới, người mối lái buôn bán +- người bán đồ cũ +- người được phép bán hàng tịch thu; người định giá hàng tịch thu + +@brokerage /'broukəridʤ/ +* danh từ +- sự môi giới +- nghề môi giới + +@broking /'broukiɳ/ +* danh từ +- nghề môi giới + +@brolly /'brɔli/ +* danh từ +- (từ lóng) ô, dù +- (định ngữ) brolly hop sự nhảy dù + +@bromate /'broumeit/ +* danh từ +- (hoá học) bromat + +@bromeliaceous /,broumli'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) thuộc họ dứa + +@bromic /'broumik/ +* tính từ +- (hoá học) bromic +=bromic acid: axit bromic + +@bromide /'broumaid/ +* danh từ +- (hoá học) bromua +- (số nhiều) thuốc an thần +- người vô vị, người hay nói sáo nhạt phèo +- câu chuyện vô vị; lời nói sáo + +@bromine /'broumi:n/ +* danh từ +- (hoá học) brom + +@bronchi /'brɔɳkai/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (giải phẫu) cuống phổi + +@bronchia /'brɔɳkai/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (giải phẫu) cuống phổi + +@bronchial /'brɔɳkjəl/ +* tính từ +- (thuộc) cuống phổi + +@bronchitic /brɔɳ'kitik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) viêm cuống phổi, bị viêm cuống phổi + +@bronchitis /brɔɳ'kaitis/ +* danh từ +- (y học) bệnh viêm cuống phổi + +@broncho / (broncho) / +* danh từ, số nhiều broncos +/'brɔɳkouz/ +- ngựa chưa thuần hoá hẵn (ở ca-li-pho-ni-a) + +@bronchocele /'brɔɳkousi:l/ +* danh từ +- (y học) bướu giáp, bướu cổ + +@broncho-buster / (broncho-buster) / +-buster) +/'brɔɳkou,bʌstə/ +* danh từ +- (từ lóng) người dạy ngựa chưa thuần hoá hẵn + +@broncho-pneumonia /,brɔɳkounju:'mounjə/ +* danh từ +- (y học) viêm cuống phổi phổi, viêm phổi đốm + +@bronco / (broncho) / +* danh từ, số nhiều broncos +/'brɔɳkouz/ +- ngựa chưa thuần hoá hẵn (ở ca-li-pho-ni-a) + +@bronco-buster / (broncho-buster) / +-buster) +/'brɔɳkou,bʌstə/ +* danh từ +- (từ lóng) người dạy ngựa chưa thuần hoá hẵn + +@bronze /brɔnz/ +* danh từ +- đồng thiếc +- đồ bằng đồng thiếc (tượng, lọ...) +- màu đồng thiếc +=the bronze age: thời kỳ đồng thiếc +* ngoại động từ +- làm bóng như đồng thiếc; làm sạm màu đồng thiếc +* nội động từ +- sạm màu đồng thiếc + +@brooch /broutʃ/ +* danh từ +- trâm (gài đầu); ghim hoa (gài cổ áo) + +@brood /bru:d/ +* danh từ +- lứa, ổ (gà con, chim con...) +=a brood of chicken: một lứa ga con +- đoàn, bầy, lũ (người, súc vật) +- con cái, lũ con +* nội động từ +- ấp (gà) +- suy nghĩ ủ ê, nghiền ngẫm +=to brood over one's misfortunes: nghiên ngẫm về sự bất hạnh của mình +- bao trùm, bao phủ (mây đen, màn đêm, bóng tối, sự yên lặng...) + +@brooder /'bru:də/ +* danh từ +- gà ấp +- lò ấp trứng +- người hay suy nghĩ ủ ê + +@broody /'bru:di/ +* tính từ +- đòi ấp (gà mái) + +@brood-hen /'bru:d'hen/ +* danh từ +- gà ấp + +@brood-mare /'bru:d'meə/ +* danh từ +- ngựa cái giống + +@brook /bruk/ +* danh từ +- suối +* ngoại động từ +- chịu, chịu đựng; cho phép (dùng với ý phủ định) +=he cannot brook being interfered with: anh ta không thể chịu được cái lối bị người ta can thiệp vào +=the matter brooks no delay: việc không cho phép để chậm được + +@brooklet /'bruklit/ +* danh từ +- suối nhỏ + +@broom /bru:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đậu chổi +- cái chổi +!new broom +- thủ trưởng mới (hăm hở muốn quét sạch ngay những thói lạm dụng của cơ quan) + +@broom-stick /'brumstik/ +* danh từ +- cán chổi + +@broth /brɔθ/ +* danh từ +- nước luộc thịt, nước xuýt +!broth of the boy +- (ai-len) anh chàng tốt bụng + +@brothel /'brɔθl/ +* danh từ +- nhà chứa, nhà thổ + +@brother /'brʌðə/ +* danh từ, số nhiều brothers +/'brʌðəs/, brethren +/'breðrin/ +- anh; em trai +=brother uterine: anh (em) khác cha (cùng mẹ) +- (số nhiều (thường) brethren) bạn cùng nghề, bạn đồng sự, bạn đồng ngũ +=in arms: bạn chiến đấu +=brother of the brush: bạn hoạ sĩ +=brother of the quill: bạn viết văn +- (số nhiều brethren) (tôn giáo) thầy dòng cùng môn phái + +@brotherhood /'brʌðəhud/ +* danh từ +- tình anh em +- nhóm người cùng chí hướng; nhóm người cùng nghề +- hội ái hữu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nghiệp đoàn + +@brotherless /'brʌðəlis/ +* tính từ +- không có anh em + +@brotherlike /'brʌðəlaik/ +* tính từ +- như anh em + +@brotherliness /'brʌðəlinis/ +* danh từ +- tính chất anh em; tình anh em + +@brotherly /'brʌðəli/ +* tính từ +- anh em +* phó từ +- như anh em, anh em + +@brothers-in-law /'brðərinlɔ:/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều brothers-in-law +- anh (em) rể; anh (em) vợ + +@brother-in-law /'brðərinlɔ:/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều brothers-in-law +- anh (em) rể; anh (em) vợ + +@brougham /'bru:əm/ +* danh từ +- xe độc mã (hai hoặc bốn chỗ ngồi) + +@brought /briɳ/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ brought +/brɔ:t/ +- cầm lại, đem lại, mang lại, xách lại, đưa lại +=bring me a cup of tea: đem lại cho tôi một tách trà +=bring him with you to see me: đưa anh ta lại thăm tôi +- đưa ra +=to bring a charge: đưa ra lời buộc tội +=to bring an argument: đưa ra một lý lẽ +- làm cho, gây cho +=to bring tears to someone's eyes: làm cho ai phát khóc, làm cho ai chảy nước mắt +=to bring someone to see something: làm cho ai thấy được cái gì +!to bring about +- làm xảy ra, dẫn đến, gây ra +!to bring back +- đem trả lại, mang trả lại +- làm nhớ lại, gợi lại +!to bring down +- đem xuống, đưa xuống, mang xuông +- hạ xuống, làm tụt xuống +=to bring down the prices of goods: hạ giá hàng hoá +- hạ, bắn rơi (máy bay, chim) +- hạ bệ, làm nhục (ai) +- mang lại (sự trừng phạt...) cho (ai) +=to bring down ruin on somebody: mang lại lụn bại cho ai +!to bring forth +- sản ra, sinh ra, gây ra +!to bring forward +- đưa ra, nêu ra, đề ra, mang ra +=can you bring forward any proofs of what you say?: anh có thể đưa ra chứng cớ về những điều anh nói ra không? +=bring the matter forward at the next meeting!: cuộc họp sau đưa vấn đề đó ra! +- (kế toán) chuyển sang +!to bring in +- đưa vào, đem vào, mang vào +- thu; đem lại (lợi tức...); đưa vào (thói quen) +!to bring off +- cứu +=to bring off the passengers on a wrecked ship: cứu các hành khách trên chiếc tàu bị nạn +- (thông tục) đưa đến thành công +!to bring on +- dẫn đến, gây ra +- làm cho phải bàn cãi +!to bring out +- đưa ra, mang ra, đem ra +- nói lên +- xuất bản +=to bring out a book: xuất bản một cuốn sách +- làm nổi bật, làm lộ rõ ra +=to bring out the meaning more clearly: làm nổi bật nghĩa +- giới thiệu (một thiếu nữ để cho mời dự các cuộc chiêu đãi, khiêu vũ...) +!to bring over +- làm cho thay đổi lối suy nghĩ, thuyết phục +!to bring round +- làm cho tỉnh lại, làm cho hồi lại +=to bring round to: làm cho thay đổi ý kiến theo +!to bring through +- giúp vượt qua khó khăn hiểm nghèo +!to bring to +- dẫn đến, đưa đến (một tình trạng nào); làm cho +=to bring to terms: đưa đến chỗ thoả thuận; đưa đến chỗ phải nhận điều kiện +=to bring to light: đưa ra ánh sáng; khám phá +=to bring to pass: làm cho xảy ra +=to bring to an end: kết thúc, chấm dứt +=to someone to his senses: làm cho ai phải thấy trái, làm cho ai phải biết điều +- (hàng hải) dừng lại, đỗ lại +!to bring together +- gom lại; nhóm lại, họp lại +- kết thân (hai người với nhau) +!to bring under +- làm cho vào khuôn phép, làm cho ngoan ngoãn, làm cho vâng lời, làm cho phục tùng +!to bring up +- đem lên, mang lên, đưa ra +- nuôi dưỡng, giáo dục, nuôi nấng, dạy dỗ +!to be brought up in the spirit of communism +- được giáo dục theo tinh thần cộng sản +- làm ngừng lại; ngừng lại, đỗ lại; (hàng hải) thả neo +- lưu ý về (vấn đề gì); nêu (vấn đề) +- làm cho (ai) phải đứng lên phát biểu +- đưa ra toà +!to bring down the house +- làm cho cả rạp vổ tay nhiệt liệt +!to bring home to +- làm cho nhận thấy, làm cho thấy rõ, làm cho hiểu +=to bring home a truth to someone: làm cho ai hiểu một sự thật +!to bring into play +- phát huy +!to bring to bear on +- dùng, sử dụng +=to bring presure to bear on someone: dùng sức ép đối với ai +- hướng về, chĩa về +=to bring guns to bear on the enemy: chĩa đại bác về phía quân thù + +@brow /brau/ +* danh từ +- mày, lông mày +=to knit (bend) one's brows: cau mày +- trán +- bờ (dốc...); đỉnh (đồi...) +* danh từ +- (hàng hải) cầu tàu + +@browbeat /'braubi:t/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ browbeat +/'braubi:t/, browbeaten +/'braubi:tn/ +- doạ nạt, nạt nộ; bắt nạt +=to browbeat someone into doing something: doạ nạt, bắt ai phải làm gì + +@browbeaten /'braubi:t/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ browbeat +/'braubi:t/, browbeaten +/'braubi:tn/ +- doạ nạt, nạt nộ; bắt nạt +=to browbeat someone into doing something: doạ nạt, bắt ai phải làm gì + +@brown /braun/ +* tính từ +- nâu +=brown paper: giấy nâu gói hàng +- rám nắng (da) +!to do brown +- (từ lóng) bịp, đánh lừa +* danh từ +- màu nâu +- quần áo nâu +- (từ lóng) đồng xu đồng +=the brown: bầy chim đang bay +=to fire into the brown: bắn vào bầy chim đang bay; (nghĩa rộng) bắn bừa bãi vào đám đông +* ngoại động từ +- nhuộm nâu; quệt nâu, sơn nâu +- rán vàng (thịt, cá); phi +=to brown onions: phi hành +- làm rám nắng +=face browned by the sun: mặt rám nắng +* nội động từ +- hoá nâu, hoá sạm +- chín vang (cá rán...) +!i'm browned off with it +- (từ lóng) tôi chán ngấy cái đó rồi + +@brownie /'brauni/ +* danh từ +- ma thiện, phúc thần +- chim non (nữ hướng đạo từ 8 đến 11 tuổi) +- máy ảnh nhỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh sôcôla hạnh nhân + +@browning /'brauniɳ/ +* danh từ +- (quân sự) súng braoninh + +@brownish /'brauniʃ/ +* danh từ +- hơi nâu, nâu nâu + +@brownstone /'braunstoun/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đá cát kết nâu (xây nhà) +!brownstone district +- khu nhà ở của người giàu + +@brown coal /'braun'koul/ +* danh từ +- than bùn + +@brown study /'braun'stʌdi/ +* danh từ +- sự mơ mộng, sự trầm ngâm + +@brown sugar /'braun'ʃugə/ +* danh từ +- đường nâu (chưa tinh chế hẳn) + +@brown ware /'braunweə/ +* danh từ +- đồ sành + +@brown-shirt /'braunʃə:t/ +* danh từ +- đảng viên đảng quốc xã (đức) + +@browse /brauz/ +* danh từ +- cành non, chồi non +- sự gặm (cành non, chồi non) +* ngoại động từ +- cho (súc vật) gặm (cành non, chồi non) +* nội động từ +- gặm (cành non, chồi non) +- (nghĩa bóng) đọc lướt qua, xem lướt qua, đọc bỏ quãng (một cuốn sách) + +@brow-ague /'brau'eigju:/ +* danh từ +- (y học) chứng đau nửa đầu + +@bruin /'bru:in/ +* danh từ +- chú gấu (nhân cách hoá) + +@bruise /bru:z/ +* danh từ +- vết thâm tím (trên người), vết thâm (trên hoa quả) +* ngoại động từ +- làm thâm tím (mình mẩy); làm cho thâm lại (hoa quả) +- làm méo mó (đồ đồng...); làm sứt sẹo (gỗ) +- tán, giã (vật gì) +* nội động từ +- thâm tím lại; thâm lại +!to bruise along +- chạy thục mạng + +@bruiser /'bru:zə/ +* danh từ +- võ sĩ nhà nghề +- (kỹ thuật) máy mài mắt kính + +@bruit /bru:t/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tin đồn, tiếng đồn, dư luận +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồn đi, đồn lại +=it is bruited about (abroad) that: người ta đồn rằng +- làm nổi tiếng + +@brumal /'bru:məl/ +* tính từ +- (thuộc) mùa đông + +@brumby /'brʌmbi/ +* danh từ +- úc, (thông tục) ngựa chưa thuần + +@brume /bru:m/ +* danh từ +- (thơ ca) sương mù + +@brummagem /'brʌmədʤəm/ +* danh từ +- đồ rẻ tiền, đồ hào nhoáng rẻ tiền +- đồ giả +* tính từ +- rẻ tiền, hào nhoáng rẻ tiền +- giả mạo + +@brumous /'bru:məs/ +* tính từ +- mù sương + +@brunch /brʌntʃ/ +* danh từ +- (từ lóng) bữa nửa buổi (bữa sáng và bữa ăn trưa gộp làm một) + +@brunette /bru:'net/ +* danh từ +- người đàn bàn ngăm đen (thuộc nòi da trắng, nhưng tóc đen hoặc nâu, mắt đen và nước da ngăm đen) +* tính từ +- ngăm đen (có tóc đen hoặc nâu, mắt đen và nước da ngăm đen) + +@brunt /brʌnt/ +* danh từ +- gánh năng chủ yếu, sức mạnh chính +=to bear the brunt of an attack: chịu đựng mũi giùi của cuộc sống + +@brush /brʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải +- sự chải +=to give one's clothes a good brush: chải quần áo sạch sẽ +- bút lông (vẽ) +=the brush: nghệ thuật vẽ; nét bút của hoạ sĩ, hoạ sĩ +- đuôi chồn +- bụi cây +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cành cây bó thành bó +- (quân sự) cuộc chạm trán chớp nhoáng +=a brush with the enemy: cuộc chạm trán chớp nhoáng với quân thù +- (điện học) cái chổi +=carbon brush: chổi than +* ngoại động từ +- chải, quét +=to brush one's hair: chải tóc +- vẽ lên (giấy, lụa...) +- chạm qua, lướt qua (vật gì) +* nội động từ +- chạm nhẹ phải, lướt phải +=to brush against somebody: đi chạm nhẹ phải ai +!to brush aside +- (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt qua (một vấn đề gì) +!to brush away +- phủi đi, phẩy đi, chải đi +- (nghĩa bóng) (như) to brush aside +!to brush off +- gạt bỏ, khử bỏ, phủi sạch đi +- chạy trốn thật nhanh +!to brush over +- chải, phủi (bụi) bằng bàn chải +- quét (vôi, sơn...) lên +- chạm nhẹ phải, lướt phải +!to brush up +- đánh bóng (bằng bàn chải) +- ôn lại, xem lại + +@brushfire war /'brʌʃfaiə'wɔ:/ +* danh từ +- cuộc xung đột nhỏ ở biên giới + +@brushwood /'brʌʃwud/ +* danh từ +- bụi cây + +@brushy /'brʌʃi/ +* tính từ +- như bàn chải lởm chởm +- có nhiều bụi cây, rậm rạp + +@brush-off /'brʌʃɔf/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự từ chối, sự gạt bỏ, sự tống khứ +- sự tán tỉnh khó chịu + +@brusque /brusk/ +* tính từ +- sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn + +@brusqueness /'brusknis/ +* danh từ +- sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn + +@brussels sprouts /'brʌslz'sprauts/ +* danh từ +- (thực vật học) cải bruxen + +@brut /bru:t/ +* tính từ +- nguyên, không pha ngọt (rượu) + +@brutal /'bru:tl/ +* tính từ +- đầy thú tính; cục súc +- hung ác, tàn bạo + +@brutalise / (brutalise) / +* ngoại động từ +- làm cho thành hung ác, làm cho thành tàn bạo +- hành hung, đối xử hung bạo với (ai) +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trở nên hung dữ, trở nên hung bạo + +@brutality /bru:'tæliti/ +* danh từ +- tính hung ác, tính tàn bạo +- hành động hung ác + +@brutalize / (brutalise) / +* ngoại động từ +- làm cho thành hung ác, làm cho thành tàn bạo +- hành hung, đối xử hung bạo với (ai) +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trở nên hung dữ, trở nên hung bạo + +@brute /bru:t/ +* danh từ +- súc vật, thú vật +- cục súc, kẻ vũ phu +- thú tính (trong con người) +* tính từ +- (thuộc) súc vật +- cục súc, vũ phu +=brute strength: sức mạnh vũ phu +- hung ác, tàn bạo +- (thuộc) xác thịt, nhục dục + +@brutify /'bru:tifai/ +* ngoại động từ +- làm cho đần độn, làm cho u mê + +@brutish /'bru:tiʃ/ +* tính từ +- có tính chất thú vật, vũ phu +- hung ác, tàn bạo +- ngu đần, đần độn + +@bryologist /brai'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu rêu + +@bryology /brai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- môn nghiên cứu rêu + +@bryony / (briony) / +* danh từ +- (thực vật học) cây nhăng + +@bryophyte /'braiəfait/ +* danh từ +- (thực vật học) rêu + +@bubble /'bʌbl/ +* danh từ +- bong bóng, bọt, tăm +=soap bubble: bong bóng, xà bông +=to blow bubbles: thổi bong bóng +- điều hão huyền, ảo tưởng +- sự sôi sùng sục, sự sủi tăm +!to prick the bubble +- (xem) prick +* nội động từ +- nổi bong bóng, nổi bọt +- sôi sùng sục, nổi tăm (nước) +- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh lừa, lừa bịp +!to bubble over with joy +- mừng quýnh lên +!to bubble over with wrath +- giận sôi lên + +@bubble-and-squeak /'bʌblən'skwi:k/ +* danh từ +- món thịt nguội rán kèm rau thái nhỏ + +@bubbly /'bʌbli/ +* tính từ +- có bong bóng, nhiều bọt, nhiều tăm; sủi bọt, sủi tăm +* danh từ +- (từ lóng) rượu sâm banh + +@bubbly-jock /'bʌblidʤɔk/ +* danh từ +- (ê-cốt) gà tây trống + +@bubo /'bju:bou/ +* danh từ +- (y học) bệnh sưng bạch hạch + +@bubonic plague /bju:'bɔnik,pleig/ +* danh từ +- (y học) bệnh dịch hạch + +@bubonocele /bju:'bɔnəsi:l/ +* danh từ +- (y học) thoát vị bẹn + +@buccaneer /,bʌkə'niə/ +* danh từ +- cướp biển +- kẻ gian hùng (trong chính trị, trong kinh doanh) +* nội động từ +- làm nghề cướp biển + +@buccinator /'bʌksineitə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ mút + +@buck /bʌk/ +* danh từ +- hươu đực, hoẵng đực, nai đực; thỏ đực +- người diện sang, công tử bột +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), ghuộm đỏ (đàn ông) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đồng đô la +!old buck +-(thân mật) bạn già, bạn thân +* động từ +- nhảy chụm bốn vó, nhảy cong người lên (ngựa) ((cũng) to buck jump) +!to buck someone off +- nhảy chụm bốn vó hất ngã ai (ngựa) +* nội động từ +- to buck up vội, gấp +=buck up!: mau lên!, nhanh lên! +- vui vẻ lên, phấn khởi lên, hăng hái lên +* ngoại động từ +- (từ lóng) to buck up khuyến khích, làm phấn khởi, động viên +=to fêl greatly bucked up: cảm thấy hết sức phấn chấn +* danh từ +- cái lờ (bắt lươn) +* danh từ +- chuyện ba hoa khoác lác +* nội động từ +- nói ba hoa khoác lác +* danh từ +- cái giá đỡ, cái chống (để cưa ngang súc gỗ) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vật nhắc đến lượt chia bài +!to pass the buck to somebody +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chuồi trách nhiệm cho ai +- lừa ai +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (tiếng địa phương) nước giặt quần áo; nước nấu quần áo +* ngoại động từ +- giặt; nấu (quần áo) + +@bucket /'bʌkit/ +* danh từ +- thùng, xô (để múc nước) +- pittông (ống bơm) +- gầu (ở guồng nước) +- lỗ căm (roi, súng, chân giả...) +!to give the bucket +- đuổi ra không cho làm, sa thải +!to kick the bucket +- (từ lóng) củ, ngoẻo +* động từ +- bắt (ngựa) chạy quá sức +- chèo (thuyền) vội vàng + +@buckish /'bʌkiʃ/ +* tính từ +- vó vẻ ăn diện, có vẻ công tử bột + +@buckle /'bʌkl/ +* danh từ +- cái khoá (thắt lưng...) +- sự làm oằn (thanh sắt) +* động từ +- cái khoá, thắt +- oằn, làm oằn +!to buckle [down] to +- chuẩn bị làm, bắt đầu làm + +@buckler /'bʌklə/ +* danh từ +- cái mộc, cái khiên +- sự che chở +- người che chở +* ngoại động từ +- làm mộc để che chở cho, che chở cho + +@bucko /'bʌkou/ +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) người huênh hoang khoác lác + +@buckram /'bʌkrəm/ +* danh từ +- vải thô hồ cứng (để bọc sách...) +- sự cứng đờ, sự cứng nhắc (thái độ) +- vẻ mạnh bề ngoài; vẻ cứng cỏi bề ngoài +!men in buckram; buckram men +- người không có thật +* tính từ +- hồ cứng (vải...) +- cứng nhắc +- làm ra bộ cứng cỏi + +@buckshee /'bʌkʃi:/ +* tính từ & phó từ +- (từ lóng) không phải trả tiền, không mất tiền +- thêm ngoài tiêu chuẩn, thêm vào khẩu phần thường lệ + +@buckskin /'bʌkskin/ +* danh từ +- da hoẵng +- (số nhiều) quần ống túm bằng da hoẵng + +@buckstick /'bʌkstik/ +* danh từ +- (từ lóng) người hay khoe khoang khoác lác + +@buckwheat /'bʌkwi:t/ +* danh từ +- kiều mạch +- bột kiều mạch + +@buck-shot /'bʌkʃɔt/ +* danh từ +- đạn cỡ to (để bắn thú lớn) + +@bucolic /bju:'kɔlik/ +* tính từ +- (thuộc) mục đồng +- (thuộc) đồng quê, điền viên +* danh từ +- ((thường) số nhiều) thơ điền viên + +@bud /bʌd/ +* danh từ +- chồi, nụ, lộc +=in bud: đang ra nụ, đang ra lộc +- bông hoa mới hé +- (thông tục) cô gái mới dậy thì +- (sinh vật học) chồi +!to nip in the bud +- (xem) nip +* nội động từ +- nảy chồi, ra nụ, ra lộc +- hé nở (hoa) +- (nghĩa bóng) bắt đầu nảy nở (tài năng...) +- (sinh vật học) sinh sản bằng lối nảy chồi +* ngoại động từ +- (nông nghiệp) ghép mắt + +@budded /'bʌdid/ +* tính từ +- đã nảy chồi, đã ra nụ + +@buddhism /'budizm/ +* danh từ +- đạo phật + +@buddhist /'budist/ +* danh từ +- tín đồ đạo phật + +@buddhistic /bu'distik/ +* tính từ +- (thuộc) đạo phật + +@buddhistical /bu'distik/ +* tính từ +- (thuộc) đạo phật + +@budding /'bʌdiɳ/ +* danh từ +- (nông nghiệp) sự ghép mắt +* tính từ +- bắt đầu nảy nở (tài năng...) + +@buddy /'bʌdi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bạn thân + +@budge /bʌdʤ/ +* ngoại động từ +- làm chuyển, làm nhúc nhích, làm động đậy +* nội động từ +- chuyển, nhúc nhích, động đậy +=it won't budge an inch: nó không nhúc nhích lấy một phân, nó cứ ỳ ra + +@budget /'bʌdʤit/ +* danh từ +- ngân sách, ngân quỹ +- túi (đầy), bao (đầy) +- (nghĩa rộng) đống, kho, cô khối +=budget of news: vô khối tin tức +* nội động từ +- dự thảo ngân sách; ghi vào ngân sách +=to budget for the coming year: dự thảo ngân sách cho năm tới + +@budgetary /'bʌdʤitəri/ +* tính từ +- (thuộc) ngân sách + +@buff /bʌf/ +* danh từ +- da trâu, da bò +- màu vàng sẫm, màu da bò +!in buff +- trần truồng +!to strip to the buff +- lột trần truồng +* tính từ +- bằng da trâu +- màu vàng sẫm, màu da bò +* ngoại động từ +- đánh bóng (đồ kim loại) bằng da trâu +- gia công (da thú) cho mượt như da trâu + +@buffalo /'bʌfəlou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều buffaloes +- con trâu +- xe tăng lội nước + +@buffer /'bʌfə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) vật đệm, tăng đệm; cái giảm xóc +* danh từ +- (từ lóng) old buffer ông bạn già; người cũ kỹ bất tài +- (hàng hải) người giúp việc cho viên quản lý neo buồm + +@buffer state /'bʌfə'steit/ +* danh từ +- nước đệm (nước trung lập nhỏ giữa hai nước lớn) + +@buffet /'bufei/ +* danh từ +- quán giải khát (ở ga) +- tủ đựng bát đĩa +* danh từ +- cái đấm, cái vả, cái tát +- (nghĩa bóng) điều rũi, điều bất hạnh +* động từ +- thoi, đấm, vả, tát (ai) +- (nghĩa bóng) đày đoạ, vùi dập +=to be buffeted by fate: bị số phận đày đoạ +- chống chọi, vật lộn (với sóng...) +=to buffet with the waves: chống chọi với sóng + +@buffeting /'bʌfitiɳ/ +* danh từ +- sự đánh đập, sự đánh túi bụi +- (hàng không) sự rung, sự lắc (do xoáy không khí) + +@buffet car /'bufeikɑ:/ +* danh từ +- toa có quầy giải khát +- toa ăn (trên xe lửa) + +@buffet luncheon /'bu:fei'lʌntʃən/ +* danh từ +- tiệc trưa ăn đứng + +@buffi /'bufou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều buffi +/'bu:fi/ +- diễn viên kịch vui +* tính từ +- khôi hài + +@buffo /'bufou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều buffi +/'bu:fi/ +- diễn viên kịch vui +* tính từ +- khôi hài + +@buffoon /bʌ'fu:n/ +* danh từ +- anh hề +* nội động từ +- pha trò hề, làm hề + +@buffoonery /bʌ'fu:nəri/ +* danh từ +- trò hề + +@bug /bʌg/ +* danh từ +- con rệp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sâu bọ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật +- (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ +=to go bugs: hoá điên, mất trí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm +- làm khó chịu, làm phát cáu + +@bugaboo /'bʌgbeə/ +* danh từ +- ngoáo ộp, ông ba bị +- vấn đề băn khoăn, vấn đề lo lắng + +@bugbear /'bʌgbeə/ +* danh từ +- ngoáo ộp, ông ba bị +- vấn đề băn khoăn, vấn đề lo lắng + +@bugger /'bʌgə/ +* danh từ +- (như) sodomite +-, (đùa cợt) đồ chó chết +* ngoại động từ +- (: about) săn đuổi +=to bugger a fox about: săn duổi một con cáo + +@buggery /'bʌgəri/ +* danh từ +- thói kê gian +- thói thú dâm (giao hợp với động vật cái) + +@buggy /'bʌgi/ +* danh từ +- xe độc mã, xe một ngựa +* tính từ +- có rệp, nhiều rệp + +@bughouse /'bʌghaus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà điên +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điên rồ, dại +=to go bughouse: hoá điên, mất trí + +@bugle /'bju:gl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hạ khô +* danh từ +- hạt thuỷ tinh (giả làm hạt huyền, để trang sức ở áo) +* danh từ +- (quân sự) kèn +- (săn bắn) tù và +* động từ +- (quân sự) thổi kèn +- (săn bắn) thổi tù và + +@bugler /'bju:glə/ +* danh từ +- (quân sự) lính kèn + +@bugle call /'bju:glkɔ:l/ +* danh từ +- lệnh kèn + +@bug-eyed /'bʌgaid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) có mắt lồi, mắt ốc nhồi + +@bug-hunter /'bʌg,hʌntə/ +* danh từ +- (thông tục) người sưu tập sâu bọ +- nhà nghiên cứu sâu bọ + +@build /bild/ +* danh từ +- sự xây dựng +- kiểu kiến trúc +- khổ người tầm vóc +=man of strong build: người có tầm vóc khoẻ +=to be of the same build: cùng tầm vóc +* (bất qui tắc) động từ built +/bilt/ +- xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên +=to build a railway: xây dựng đường xe lửa +=to build a new society: xây dựng một xã hội mới +=birds build nests: chim làm tổ +!to build into +- xây gắn vào, gắn vào (tường) +!to build on (upon) +- dựa vào, tin cậy vào +=to build on somebody's promises: dựa vào lời hứa của ai +=i build on you: tôi tin cậy vào anh +!to build up +- xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi +=those doors were build up: những cửa ra vào kia bị xây bít lại +- xây dựng dần dần nên +=to build up a reputation: xây dựng dần tiếng tăm +- tập họp lại, gom lại, tích lại (những cái cần để làm việc gì) +!to be build in +- có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh + +@builder /'bildə/ +* danh từ +- người xây dựng +- chủ thầu + +@building /'bildiɳ/ +* danh từ +- kiến trúc; sự xây dựng +- công trình kiến trúc, công trình xây dựng +- toà nhà, binđinh + +@building materials /'bildiɳmə'tiəriəlz/ +* danh từ +- vật liệu xây dựng + +@building-lease /'bildiɳ'li:s/ +* danh từ +- hợp đồng cho thuê đất làm nhà + +@building-society /'bildiɳsə'saiəti/ +* danh từ +- hội chơi họ để làm nhà + +@build-up /'bildʌp/ +* danh từ +- sự xây dựng nên +- bài bình luận dài dòng +- lời nói đàu (của một bài phát biểu ở đài phát thanh) +- sự quảng cáo đề cao (ai, vật gì) +- (vật lý) sự tích tụ, sự tích luỹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự xây dựng lực lượng, sự tăng cường dần lực lượng vũ trang + +@built /bild/ +* danh từ +- sự xây dựng +- kiểu kiến trúc +- khổ người tầm vóc +=man of strong build: người có tầm vóc khoẻ +=to be of the same build: cùng tầm vóc +* (bất qui tắc) động từ built +/bilt/ +- xây, xây dựng, xây cất; dựng nên, lập nên, làm nên +=to build a railway: xây dựng đường xe lửa +=to build a new society: xây dựng một xã hội mới +=birds build nests: chim làm tổ +!to build into +- xây gắn vào, gắn vào (tường) +!to build on (upon) +- dựa vào, tin cậy vào +=to build on somebody's promises: dựa vào lời hứa của ai +=i build on you: tôi tin cậy vào anh +!to build up +- xây lấp đi, xây bít đi, xây kín đi +=those doors were build up: những cửa ra vào kia bị xây bít lại +- xây dựng dần dần nên +=to build up a reputation: xây dựng dần tiếng tăm +- tập họp lại, gom lại, tích lại (những cái cần để làm việc gì) +!to be build in +- có nhà cửa dinh thự bao bọc xung quanh + +@built-in /'bilt'in/ +* tính từ +- gắn liền (vào máy chính, vào tường...) + +@bulb /bʌlb/ +* danh từ +- củ (hành, tỏi...); (thực vật học) (thân) hành +- (giải phẫu) hành +- bóng đèn +- bầu +=bulb of thermometer: bầu nhiệt biểu +- quả bóp (bơm nước hoa...) + +@bulbaceous /'bʌlbəs/ +* tính từ +- có củ, có hành; hình củ, hình hành +- phồng ra + +@bulbed /bʌlbd/ +* tính từ +- có củ, có hành +- hình củ, hình hành + +@bulbiferous /bʌl'bifərəs/ +* tính từ +- có củ, có hành + +@bulbil /'bʌlbil/ +* danh từ +- (thực vật học) hành con + +@bulbous /'bʌlbəs/ +* tính từ +- có củ, có hành; hình củ, hình hành +- phồng ra + +@bulgarian /bʌl'geəriən/ +* tính từ +- (thuộc) bun-ga-ri +* danh từ +- người bun-ga-ri +- tiếng bun-ga-ri + +@bulge /bʌldʤ/ +* danh từ +- chỗ phình, chỗ phồng, chỗ lồi ra +- (thương nghiệp), (thông tục) sự tăng tạm thời (số lượng, chất lượng); sự nêu giá +- (hàng hải) đáy tàu +- the bulge (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thế lợi, ưu thế +=to have the bulge on somebody: nắm ưu thế hơn ai +* động từ +- phồng ra; làm phồng lên + +@bulging /'bʌldʤin/ +* tính từ +- lồi ra, phồng ra, phình lên +=bulging eyes: mắt lồi ra, mắt ốc nhồi +=bulging cheeks: má phình lên, má bầu + +@bulgy /'bʌldʤin/ +* tính từ +- lồi ra, phồng ra, phình lên +=bulging eyes: mắt lồi ra, mắt ốc nhồi +=bulging cheeks: má phình lên, má bầu + +@bulimia /bju:'limiə/ +* danh từ +- (y học) chứng cuồng ăn vô độ; chứng háu ăn +- sự ham (đọc sách...) + +@bulimic /bju:'limik/ +* tính từ +- (y học) cuồng ăn vô độ; mắc chứng cuồng ăn vô độ + +@bulimy /bju:'limiə/ +* danh từ +- (y học) chứng cuồng ăn vô độ; chứng háu ăn +- sự ham (đọc sách...) + +@bulk /bʌlk/ +* danh từ +- (hàng hải) trọng tải hàng hoá; hàng hoá +=to break bulk: bắt đầu dỡ hàng; khối lớn; tầm vóc lớn, khổ người lớn +- phần lớn hơn, số lớn hơn +=the bulk off the work: phần lớn hơn của công việc +=the bulk of the population: số đông dân chúng +!to load in bulk +- bốc hàng rời (không đóng bao...) +!to sell in bulk +- bán buôn +* động từ +- thành đống, xếp thành đống +- tính gộp, cân gộp (một thứ hàng gì...) +!to bulk up +- lên tới một tổng số lớn +!to bilk large +- chiếm một địa vị quan trọng +- trông có vẻ to lớn; lù lù ra + +@bulkhead /'bʌlkhed/ +* danh từ +- (hàng hải) vách ngăn +=watertight bulkhead: vách ngăn kín không để nước thấm qua +- buồng, phòng (trên tàu) + +@bulkiness /'bʌlkinis/ +* danh từ +- sự to lớn, sự đồ sộ; sự kềnh càng (của một vật gì); tầm vóc to lớn (người) + +@bulky /'bʌlki/ +* tính từ +- to lớn, đồ sộ; kềnh càng (của một vật gì); tầm vóc to lớn (người) + +@bull /bul/ +* danh từ +- bò đực +- con đực (voi, cá voi...) +=a bull elephant: voi đực +=a bull whale: cá voi đực +- bull (thiên văn học) sao kim ngưu +- người đầu cơ giá lên (thị trường chứng khoán) +=bull operations: hoạt động đầu cơ giá lên (ở thị trường chứng khoán) +- (từ lóng) cớm, mật thám; cảnh sát +!bull in a china shop +- người vụng về, lóng ngóng +!to take the bull by the horns +- không sợ khó khăn nguy hiểm +* nội động từ +- đầu cơ giá lên (ở thị trường chứng khoán) +* ngoại động từ +- tìm cách nâng giá (hối phiếu ở thị trường chứng khoán) +* danh từ +- sắc lệnh của giáo hoàng +* danh từ +- lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngây ngô, lời nói tự nó đã mâu thuẫn ((thường) irish bull) +- sai lầm (về ngôn ngữ) +- (từ lóng) lời nói láo, lời nói bậy bạ, lời nói khoác lác +* ngoại động từ +- (từ lóng) lừa bịp (ai) bằng những lời khoác lác +* danh từ +- nước tráng thùng rượu để uống + +@bullace /'bulis/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mận rừng +- quả mận rừng + +@bullate /'bʌleit/ +* tính từ +- lồi lên, sưng lên, phồng lên + +@bulldog /'buldɔg/ +* danh từ +- chó bun (một giống chó đầu to, khoẻ và dũng cảm) +- (nghĩa bóng) người bền bỉ ngoan cường; người gan lì +- viên hiện dịch (giúp việc ông giám thị ở trường đại học anh) +- (thông tục) súng lục ổ quay +- (thực vật học) tẩu (hút thuốc lá) + +@bulldose / (bulldoze) / +* ngoại động từ +- ủi (đất); san phẳng bằng xe ủi đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) doạ dẫm, hăm doạ, đe doạ (để làm tiền, ép buộc) + +@bulldoze / (bulldoze) / +* ngoại động từ +- ủi (đất); san phẳng bằng xe ủi đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) doạ dẫm, hăm doạ, đe doạ (để làm tiền, ép buộc) + +@bulldozer /'bul,douzə/ +* danh từ +- xe ủi đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người doạ dẫm, người đe doạ, người ép buộc + +@bulldozerman /'bul,douzəmən/ +* danh từ +- người lái xe ủi đất + +@bullet /'bulit/ +* danh từ +- đạn (súng trường, súng lục) +=dumdum bullet: đạn đum đum +- (số nhiều) (quân sự), (từ lóng) hạt đậu + +@bulletin /'bulitin/ +* danh từ +- thông cáo, thông báo +- tập san + +@bullet-head /'bulithed/ +* danh từ +- người đầu tròn +- người ngu đần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ngang bướng, người cứng cổ, người ngoan cố + +@bullet-headed /'bulit'hedid/ +* tính từ +- đầu tròn +- ngu đần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngang bướng, cứng cổ, ngoan cố + +@bullet-proof /bulitpru:f/ +* tính từ +- ngăn được đạn, đạn bắn không thủng + +@bullfight /'bulfait/ +* danh từ +- trận đấu bò, trò đấu bò (ở tây ban nha) + +@bullfighter /'bul,faitə/ +* danh từ +- người đấu bò + +@bullfinch /'bulfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chin sẻ ức đỏ +- hàng rào có hố đằng sau (cho ngựa đua nhảy qua) + +@bullhead /'bulhed/ +* danh từ +- (động vật học) cá bống biển +- người cứng cổ, người bướng bỉnh, người đầu bò đầu bướu + +@bullheaded /'bul'hedid/ +* danh từ +- nén, thoi (vàng, bạc) +- kim tuyến (để thêu) + +@bullion /'buljən/ +* danh từ +- nén, thoi (vàng, bạc) +- kim tuyến (để thêu) +* tính từ +- bằng vàng nén, bằng bạc nén + +@bullock /'bulək/ +* danh từ +- bò thiến + +@bully /'buli/ +* danh từ +- (thông tục) (như) bully_beef +* danh từ +- kẻ hay bắt nạt (ở trường học) +=to play the bully: bắt nạt +- kẻ khoác lác +- du côn đánh thuê, tên ác ôn +- ma cô; lưu manh ăn bám gái điếm +* ngoại động từ +- bắt nạt, trêu chọc; áp bức, khủng bố +=to bully someone into doing something: bắt nạt ai phải làm gì +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) xuất sắc, cừ +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bully for you! hoan hô! + +@bullyrag /'bæliræg/ +* động từ +- (từ lóng) chơi xỏ; đùa xỏ (ai), chơi khăm (ai) + +@bully beef /'bulibi:f/ +* danh từ +- thịt bò ướp + +@bull ring /'bulriɳ/ +* danh từ +- trường đấu bò + +@bull session /'bul'seʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cuộc thảo luận trong nhóm nhỏ, cuộc toạ đàm thân mật trong nhóm nhỏ + +@bull-calf /'bul'kɑ:f/ +* danh từ +- bò đực con +- người ngây ngô khờ khạo + +@bull-fence /'bulfens/ +* danh từ +- hàng rào có hố đằng sau (cho ngựa đua nhảy qua) + +@bull-of-the-bog /'buləvðə'bɔg/ +* danh từ +- (động vật học) con vạc + +@bulrush /'bulrʌʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hương bồ, cây cỏ nến +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cây bấc +- (kinh thánh) cây cỏ chỉ + +@bulwark /'bulwək/ +* danh từ +- bức tường thành +- đê chắn sóng +- (hàng hải) thành tàu (xung quanh sàn tàu) +- lực lượng bảo vệ; người bảo vệ; nguyên tắc bảo vệ +=the bulwark of the state: lực lượng bảo vệ nhà nước + +@bum /bʌm/ +* danh từ +- phía sau, đằng sau +- mông đít +- (pháp lý) nhân viên chấp hành ((cũng) bum bailiff) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ vô công rồi nghề, kẻ lười biếng; kẻ ăn bám +!to be on the bum +- đi lang thang vô công rồi nghề; ăn bám +- lộn xộn, rối loạn +=his nerves are on the bum: hắn ta rối loạn thần kinh +!to go on the bum +- ăn bám +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tồi, vô giá trị, hạng bét +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm biếng, đi lang thang vơ vẩn, vô công rồi nghề; ăn bám +- bòn rút, xin xỏ được + +@bumble /'bʌmbl/ +* danh từ +- (như) beadle +- công chức nhỏ vênh vang tự mãn + +@bumbledom /'bʌmbldəm/ +* danh từ +- thói vênh vang tự mãn (của công chức nhỏ) + +@bumble-bee /'bʌmblbi:/ +* danh từ +- (động vật học) ong nghệ + +@bumbo /'bʌmbou/ +* danh từ +- rượu pân ướp lạnh + +@bumf /bʌmf/ +* danh từ +- (từ lóng) giấy vệ sinh, giấy chùi đít +- giấy tờ, tài liệu + +@bummaree /,bʌmə'ri:/ +* danh từ +- người môi giới (ở chợ cá bin-linh-ghết, luân đôn) +- người khuân vác (ở chợ bán thịt luân đôn) + +@bummer /'bʌmə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người vô công rồi nghề; người làm biếng + +@bump /bʌmp/ +* danh từ +- tiếng vạc kêu +* nội động từ +- kêu (vạc); kêu như vạc +* danh từ +- sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh +- chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh) +- cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu +=the bump of mathematics: khiếu về toán +- (thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt) +- (hàng không) lỗ hổng không khí +- (hàng không) sự nảy bật (của máy bay) +* nội động từ +- đâm vào, đâm sầm vào +=to bump against the door: đâm sầm vào cửa +=to bump into someone: đâm sầm vào ai +- xóc nảy lên, nảy xuống +=the lorry bumped along the rought mountain road: chiếc xe tải xóc nảy lên trên con đường núi gồ ghề +* ngoại động từ +- va, đụng +=to bump one's head against the door: va đầu vào cửa +- ẩy, vứt xuống +- vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng) +- đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn) +- (thể dục,thể thao) đụng phải đuôi (ca nô chạy trước trong cuộc đua rượt bắt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá +- (từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra +!to bump off +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai) +* phó từ +- va đánh rầm một cái +=to run bump against the door: đâm đầu vào cửa đánh rầm một cái +- đột nhiên + +@bumper /'bʌmpə/ +* danh từ +- người va mạnh +- cốc rượu đầy tràn +- vụ mùa bội thu ((cũng) bumper crop, bumper harvest) +- rạp hát đóng kín +- cái hãm xung, cái đỡ va (ô tô...) + +@bumpkin /'bʌmpkin/ +* danh từ +- người vụng về, người thộn + +@bumptious /'bʌmpʃəs/ +* tính từ +- tự phụ, tự mãn + +@bumptiousness /'bʌmpʃəsnis/ +* danh từ +- tính tự phụ, tính tự mãn + +@bumpy /'bʌmpi/ +* tính từ +- gập ghềnh, mấp mô, xóc (đường) +- (hàng không) nhiều lỗ hổng không khí + +@bum-boat /'bʌmbout/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu tiếp phẩm + +@bum-card /'bʌmkɑ:d/ +* danh từ +- quân bài có dấu ở đằng sau (để gian lận) + +@bun /bʌn/ +* danh từ +- bánh bao nhân nho; bánh sữa nhỏ +- búi tóc nhỏ +!to have (get) a bun on +- ngà ngà say +!to take the bun +- (thông tục) chiếm giải nhất; hơn tất cả mọi người +* danh từ +- chú thỏ; chú sóc (nhân cách hoá trong truyện của thiếu nhi) + +@buna /'bu:nə/ +* danh từ +- buna một loại cao su nhân tạo + +@bunch /bʌntʃ/ +* danh từ +- búi, chùm, bó, cụm, buồng +=a bunch of grapes: một chùm nho +=a bunch of flowers: một bó hoa +=a bunch of keys: một chùm chìa khoá +=a bunch of bananas: một buồng chuối +=a bunch of fives: một bàn tay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đàn, bầy (thú) +- (từ lóng) bọn, lũ +* nội động từ +- thành chùm, thành bó, thành cụm +- chụm lại với nhau +* ngoại động từ +- làm thành chùm, làm thành bó, bó lại +- xếp nếp (quần áo) +- (quân sự) không giữ được khoảng cách + +@bunco /'bʌɳkou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự lừa đảo, sự gian lận +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lừa bịp, lừa đảo + +@buncombe / (buncombe) / +* danh từ +- lời nói ba hoa, lời nói huyên thuyên; lời nói dóc; chuyện rỗng tuếch, chuyện vớ vẩn +=to talk bunkum: tán dóc, nói chuyện vớ vẩn; nói tầm bậy + +@bunco-steerer /'bʌɳkou,stiərə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ lừa bịp, kẻ lừa đảo, kẻ gian lận + +@bund /bʌnd/ +* danh từ +- anh, ân đê, đập + +@bunder /'bʌndə/ +* danh từ +- anh, ân bến cảng, ke + +@bundle /'bʌndl/ +* danh từ +- bó +=to be tied up in bundles: được buộc thành từng bó +- bọc, gói +=a bundle of clothes: một bọc quần áo +* ngoại động từ +- (: up) bó lại +- (: up) bọc lại, gói lại +- (: into) nhét vào, ấn vội, ấn bừa +- (: off, away) gửi đi vội, đưa đi vội; đuổi đi, tống cổ đi +=to bundle someone out of the house: tống cổ ai ra khỏi nhà +* nội động từ +- đi vội +=to bundle off: cuốn gói ra đi + +@bung /bʌɳ/ +* danh từ +- (từ lóng) sự đánh lừa, sự nói dối +* danh từ +- nút thùng +* ngoại động từ +- đậy nút (thùng) +- (từ lóng) ném (đá...) +!to bung off +- (từ lóng) vội vã chạy trốn +* tính từ +- (úc) (từ lóng) chết +- vỡ nợ +=to go bung: chết, vỡ nợ + +@bungalow /'bʌɳgəlou/ +* danh từ +- nhà gỗ một tầng; boongalô + +@bunged /bʌɳd/ +* tính từ +- bị nút chặt, bị tắc, bị bít chặt +=bunged up nose: mũi tắc nghẹt +=bunged up eyes: mắt sưng húp không mở được mắt, mắt bị dử dính chặt + +@bungle /'bʌɳgl/ +* danh từ +- việc làm vụng, việc làm cẩu thả +- việc làm hỏng +- sự lộn xộn +* động từ +- làm vụng, làm dối, làm cẩu thả, làm ẩu +- làm hỏng việc +- làm lộn xộn + +@bungler /'bʌɳglə/ +* danh từ +- thợ vụng; người làm ẩu +- người làm hỏng việc +- người làm lộn xộn + +@bunion /'bʌnjən/ +* danh từ +- nốt viêm tấy ở kẽ ngón chân cái + +@bunk /bʌɳk/ +* danh từ +- giường ngủ (trên tàu thuỷ, xe lửa) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi ngủ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xếp chỗ ngủ cho +* danh từ +- (từ lóng) sự cuốn xéo, sự biến, sự chuồn thẳng +=to do a bunk: cuốn xéo, biến, chuồn thẳng +* nội động từ +- (từ lóng) cuốn xéo, biến, chuồn thẳng +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (như) bunkum + +@bunker /'bʌɳkə/ +* danh từ +- (hàng hải) kho than (trên tàu thuỷ) +- (quân sự) boongke +- hố cát (làm vật chướng ngại trên bãi đánh gôn) +* ngoại động từ +- (hàng hải) đổ (than vào kho) +- (nghĩa bóng) ((thường) động tính từ quá khứ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn + +@bunkum / (buncombe) / +* danh từ +- lời nói ba hoa, lời nói huyên thuyên; lời nói dóc; chuyện rỗng tuếch, chuyện vớ vẩn +=to talk bunkum: tán dóc, nói chuyện vớ vẩn; nói tầm bậy + +@bunky /'bʌɳki/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bạn cùng phòng + +@bunny /'bʌɳni/ +* danh từ +- khuấy 6 + +@bunny-hug /'bʌni'hʌg/ +* danh từ +- điệu múa thỏ (của người da đỏ mỹ) + +@bunsen burner /'bʌnsn'bə:nə/ +* danh từ +- đèn bunsen + +@bunt /bʌnt/ +* danh từ +- (hàng hải) bụng, rốn (buồm, lưới) +* danh từ +- sự húc +- (thể dục,thể thao) sự chặn bóng bằng bậy (bóng chày) +* động từ +- húc (bằng đầu, bằng sừng) +- (thể dục,thể thao) chăn bóng bằng gậy (bóng chày) + +@bunting /'bʌntiɳ/ +* danh từ +- vải may cờ +- cờ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ đất + +@buoy /bɔi/ +* danh từ +- (hàng hải) phao, phao cứu đắm ((cũng) life buoy) +- (nghĩa bóng) chỗ nương tựa +* ngoại động từ +- đặt phao, thả phao +=to buoy [out] a channel: thả phao ở eo biển +- ((thường) : up) giữ cho khỏi chìm, làm cho nổi, nâng lên +- ((thường) : up) giữ vững tinh thần, làm cho phấn chấn +=to be buoyed up with new hope: phấn chấn lên với niềm hy vọng mới + +@buoyage /'bɔiidʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) sự thả phao, sự đặt phao + +@buoyancy /'bɔiənsi/ +* danh từ +- sự nổ; sức nổi +- khả năng chóng phục hồi sức khoẻ +- tinh thần hăng hái, tính sôi nổi, ; tính vui vẻ +=to lack buoyancy: thiếu sự sôi nổi, thiếu nghị lực +- (thương nghiệp) xu thế lên giá + +@buoyant /'bɔiənt/ +* tính từ +- nổi, nổi trên mặt +- (nghĩa bóng) sôi nổi; vui vẻ +- (thương nghiệp) có xu thế lên giá + +@bur / (burr) / +* danh từ +- quả có gai; cụm hoa có lông dính (hay bám vào lông thú vật) +- cây có quả có gai, cây có cụm hoa có lông dính +- người bám dai như đỉa + +@burberry /'bə:bəri/ +* danh từ +- vải bơbơri (một thứ vải không thấm nước) +- áo đi mưa bơbơri + +@burbot /'bə:bət/ +* danh từ +- (động vật học) cá tuyết sông + +@burden /'bə:dn/ +* danh từ +- gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to bend beneath the burden: còng xuống vì gánh nặng +=to be a burden to someone: là gánh nặng cho ai +- (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu) +=a ship of a thousand tons burden: tàu sức chở một nghìn tấn +- món chi tiêu bắt buộc +- đoạn điệp (bài bát) +- ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách) +!beast of burden +- súc vật thồ +- (nghĩa bóng) thân trâu ngựa +* ngoại động từ +- chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be burdened with debts: nợ nần chồng chất + +@burdensome /'bə:dnsəm/ +* tính từ +- đè nặng, nặng nề; là gánh nặng cho +- làm khó chịu, làm bực mình; làm mệt mỏi + +@bureau /bjuə'rou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bureaux, bureaus +- cục, nha, vụ +=the bureau of information: cục thông tin (từ mỹ,nghĩa mỹ) +=the federal bureau of investigation: cục điều tra liên bang (mỹ) +=the bureau of personnel: vụ tổ chức +- bàn làm việc, bàn giấy +- tủ có ngăn kéo, tủ com mốt (có gương) + +@bureaucracy /bjuə'rɔkrəsi/ +* danh từ +- quan lại, công chức (nói chung); bọn quan liêu +- chế độ quan liêu; bộ máy quan liêu +- thói quan liêu + +@bureaucrat /'bjuəroukræt/ +* danh từ +- quan lại, công chức +- người quan liêu + +@bureaucratic /,bjərou'krætik/ +* tính từ +- (thuộc) quan lại, (thuộc) công chức +- quan liêu + +@bureaucratically /,bjuərou'krætikəli/ +* phó từ +- quan liêu + +@bureaucratism /bjuə'rɔkrətizm/ +* danh từ +- thói quan liêu +- chế độ quan liêu + +@bureaucratist /bjuə'rɔkrətist/ +* danh từ +- người quan liêu + +@bureaux /bjuə'rou/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều bureaux, bureaus +- cục, nha, vụ +=the bureau of information: cục thông tin (từ mỹ,nghĩa mỹ) +=the federal bureau of investigation: cục điều tra liên bang (mỹ) +=the bureau of personnel: vụ tổ chức +- bàn làm việc, bàn giấy +- tủ có ngăn kéo, tủ com mốt (có gương) + +@burette /bjuə'ret/ +* danh từ +- (hoá học) buret + +@burg /bə:g/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thị trấn, thị xã + +@burgee /'bə:dʤi:/ +* danh từ +- (hàng hải) cờ đuôi nheo (của thuyền đua...) + +@burgeon / (bourgeon) / +* danh từ +- (thơ ca) chồi (cây) +* nội động từ +- (thơ ca) đâm chồi + +@burgess /'bə:dʤis/ +* danh từ +- dân thành thị +- (sử học) đại biểu thị xã (ở nghị viện) + +@burgh /'bʌrə/ +* danh từ +- (ê-cốt) thị xã, thị trấn + +@burgher /'bə:gə/ +* danh từ +- người dân ở tỉnh, người dân thị trấn + +@burglar /'bə:glə/ +* danh từ +- kẻ trộm đêm; kẻ trộm bẻ khoá, kẻ trộm đào ngạch + +@burglarious /bə'gleəriəs/ +* tính từ +- ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch + +@burglarize /'bə:gləraiz/ +* động từ +- ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch + +@burglary /'bə:gləri/ +* danh từ +- ăn trộm đêm; ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch + +@burgle /'bə:gləraiz/ +* động từ +- ăn trộm bẻ khoá, ăn trộm đào ngạch + +@burgomaster /'bə:gə,mɑ:stə/ +* danh từ +- thị trường (ở đức và hà lan) + +@burgonet /'bə:gənet/ +* danh từ +- (sử học) mũ sắt + +@burgoo /bə:'gu:l/ +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) cháo đặc + +@burgundy /'bə:gəndi/ +* danh từ +- rượu vang đỏ buôcgônhơ + +@burial /'beriəl/ +* danh từ +- việc chôn cất, việc mai táng + +@burial-ground /'bəriəlgraund/ +* danh từ +- nghĩa trang, nghĩa địa + +@burial-service /'beriə,sə:vis/ +* danh từ +- lễ mai táng + +@burin /'bjuərin/ +* danh từ +- dao khắc, dao trổ + +@burke /bə:k/ +* ngoại động từ +- bịt đi, ỉm đi, che dấu đi (một việc xấu...) +- thu hồi (một cuốn sách) trước khi phát hành + +@burl /bə:l/ +* danh từ +- (nghành dệt) chỗ thắt nút (ở sợi chỉ, sợi len) +* ngoại động từ +- (nghành dệt) gỡ nút (ở sợi chỉ, sợi len) + +@burlap /'bə:læp/ +* danh từ +- vải bao bì + +@burlesque /bə:'lesk/ +* danh từ +- trò khôi hài, trò hài hước +- sự chế giễu; sự nhại chơi +- bài thơ nhại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc biểu diễn có nhiều tiết mục vui nhộn +* tính từ +- khôi hài, hài hước +* ngoại động từ +- chế giễu; nhại chơi + +@burliness /'bə:linis/ +* danh từ +- tầm vóc vạm vỡ + +@burly /'bə:li/ +* tính từ +- lực lưỡng, vạm vỡ + +@burman /bə:'mi:z/ +* tính từ +- (thuộc) miến điện +* danh từ +- người miến điện +- tiếng miến điện + +@burmese /bə:'mi:z/ +* tính từ +- (thuộc) miến điện +* danh từ +- người miến điện +- tiếng miến điện + +@burn /bə:n/ +* danh từ +- (ê-cốt) (thơ ca) dòng suối +* danh từ +- vết cháy, vết bỏng +* (bất qui tắc) ngoại động từ burnt, burned +- đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng +=to burn coal in a stone: đốt than trong lò +=to burn a candle: thắp cây nến +=to burn clay for pottery: nung đất sét làm đồ gốm +=to burn one's fingers: làm bỏng ngón tay +- (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người +=to be burnt to death: bị thiêu chết +- đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung +- làm rám, làm sạm (da) +=faces burns by the sun: những bộ mặt rám nắng +- làm cháy, làm khê (khi nấu ăn) +- ăn mòn (xit) +- sử dụng năng lượng nguyên tử (của urani...) +* nội động từ +- cháy, bỏng +=dry wood burns easily: củi khô dễ cháy +=the mouth burns with chilli: mồm bỏng ớt +- (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng +=to burn with rage: bừng bừng tức giận +=to burn with impatience: nóng lòng sốt ruột +- gần tìm thấy, gần tìm ra (trong một số trò chơi của trẻ con) +- dính chảo, cháy, khê (thức ăn) +!to burn away +- đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi +- héo dần, mòn dần +!to burn down +- thiêu huỷ, thiêu trụi +- tắt dần, lụi dần (lửa) +=the fire is burning down: ngọn lửa lụi dần +!to burn into +- ăn mòn (xit) +- khắc sâu vào (trí nhớ...) +!to burn low +- lụi dần (lửa) +!to burn out +- đốt hết, đốt sạch +- cháy hết +=the candle burns out: ngọn nến cháy hết +=to be burned out of one's house: nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân +- đốt (nhà) để cho ai phải ra +=to burn somebopdy out of his house: đốt (nhà) để cho ai phải ra +!to burn up +- đốt sạch, cháy trụi +- bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ +!to burn up the road +- (xem) road +!to burn one's boats +- qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoái +!to burn one's bridges +- qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoái +!to burn the candles at both ends +- làm việc hết sức; không biết giữ sức +!to burn daylight +- thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng) +!to burn the midnight oil +- (xem) oil +!to burn the water +- đi xiên cá bằng đuốc +!to burn the wind (earth)] +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ +!money burns a hole in one's pocket +- tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi + +@burner /'bə:nə/ +* danh từ +- người đốt, người nung ((thường) trong từ ghép) +=a brick burner: người nung gạch +- đèn +=an oil burner: đèn dầu +=blowpipe burner: đèn xì +- mỏ đèn + +@burning /'bə:niɳ/ +* danh từ +- sự đốt, sự thiêu, sự khê, sự khét (cơm) +=a smell of burning: mùi cháy khét +- sự nung (gạch); mẻ gạch (nung trong lò) +- (từ lóng) sự sôi nổi, sự hăng hái, nhiệt tình +* tính từ +- đang cháy +- thiết tha, mãnh liệt, ghê gớm, kịch liệt; cháy cổ (khát); rát mặt (xấu hổ) +=burning desire: lòng ham muốn mãnh liệt +=burning thirst: sự khát cháy cổ +=burning shame: sự xấu hổ rát mặt +- nóng bỏng, nóng hổi, cấp bách +=a burning question: vấn đề nóng hổi; vấn đề được bàn bạc sôi nổi + +@burnish /'bə:niʃ/ +* danh từ +- sự đánh bóng (đồ vàng bạc) +- nước bóng + +@burnisher /'bə:niʃə/ +* danh từ +- thợ đánh bóng +- đồ dùng để đánh bóng + +@burnous /bə:'nu:s/ +* danh từ +- áo choàng trùm kín đầu (của người a-rập) + +@burnouse /bə:'nu:s/ +* danh từ +- áo choàng trùm kín đầu (của người a-rập) + +@burnt /bə:nt/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của burn +* tính từ +- bị cháy, bị đốt, khê +- rám nắng, sạm nắng (da...) +- nung chín (đất sét...) +!burnt child dreads the fire +- (xem) fire + +@burp /bə:p/ +* danh từ +- (từ lóng) sự ợ +* nội động từ +- (từ lóng) ợ +- (như) bur + +@burr /bə:/ +* danh từ +- (như) bur +* danh từ +- quầng (mặt trăng...) +- gờ sắc, gờ ráp (mảnh kim loại, tờ giấy) +- đá mài, đá làm cối xay +* danh từ +- tiếng vù vù (bánh xe, máy...) +- sự phát âm r trong cổ +* động từ +- phát âm r trong cổ +- nói nghe khó (vì phát âm không rõ), nói không rõ + +@burro /'burou/ +* danh từ, số nhiều burros +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lừa thồ + +@burrow /'bʌrou/ +* danh từ +- hang (cầy, thỏ) +* động từ +- đào, đào, bới +=to burrow one's way underground: đào lối đi dưới đất +- (nghĩa bóng) tìm tòi, tra cứu, điều tra +=to burrow into a mystery: điều tra một điều bí ẩn +=to burrow into reference books and dictionaries: tra cứu các sách tham khảo và từ điển +- đi mất hút + +@burr-drill /'bə:dril/ +* danh từ +- (y học) máy khoan răng + +@bursa /'bə:sə/ +* danh từ, số nhiều bursae, bursas +- (giải phẫu) bìu, túi +!synovial brusae +- túi hoạt dịch + +@bursae /'bə:sə/ +* danh từ, số nhiều bursae, bursas +- (giải phẫu) bìu, túi +!synovial brusae +- túi hoạt dịch + +@bursar /'bə:sə/ +* danh từ +- người thủ quỹ (tại các trường đại học anh) +- học sinh được hưởng học bổng; học sinh được hưởng trợ cấp (tại các trường đại học ê-cốt) + +@bursary /'bə:səri/ +* danh từ +- phòng tài vụ (của trường đại học) +- học bổng (tại các trường đại học ê-cốt) + +@burseraceous /,bə:si'reiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ trám + +@burst /bə:st/ +* danh từ +- sự nổ tung, sự vỡ tung; tiếng nổ (bom) +- sự gắng lên, sự dấn lên, sự nổ lực lên +=a burst of energy: sự gắng sức +- sự bật lên, sự nổ ra, sự bùng lên +=a burst of laughter: sự cười phá lên +=a burst of flame: lửa bùng cháy +=a burst of gun-fire: loạt đạn nổ +- sự xuất hiện đột ngột +- sự phi nước đại (ngựa) +- sự chè chén say sưa +=to go (be) on the burst: chè chén say sưa +* động từ +- nổ, nổ tung (bom, đạn...); vỡ (mụn nhọt); nổ, vỡ (bong bóng); vỡ, vỡ tung ra (để); nhú, nở (lá, nụ hoa) +=sides burst with laughing: cười vỡ bụng +=buttons burst with food: ăn no căng bật cả khuy cài +- đầy ních, tràn đầy +=storehouse bursting with grain: nhà kho đầy ních thóc lúa +=to be bursting with pride (happiness, envy, health): tràn đầy liêu hãnh (hạnh phúc, ghen tị, sức khoẻ) +- nóng lòng háo hức +=to be bursting with a secret; to be bursting to tell a secret: nóng lòng muốn nói ra một điều bí mật +- làm nổ tung ra; làm bật tung ra; làm rách tung ra, làm vỡ tung ra +=to tire: làm nổ lốp +=to burst the door open: phá tung cửa ra +- xông, xộc, vọt; đột nhiên xuất hiện +=to burst into the room: xộc vào buồng +=the oil bursts out of the ground: dầu vọt từ dưới đất lên +=the sun bursts through the clounds: mặt trời đột nhiên xuất hiện qua các làn mây +!to brust forth +- (như) to brust out +!to brust in +- mở tung vào (phía trong) +=to burst the door in: mở tung cửa vào +- làm gián đoạn; ngắt lời +=to burst in upon a conversation: làm gián đoạn câu chuyện +- thình lình đến, thình lình xuất hiện +=he 'll be bursting ion uopn us at any moment: chưa biết lúc nào anh ta sẽ đến với chúng ta +!to brust into +- bùng lên, bật lên +=to burst into flames: bùng cháy +=to burst into tears: khóc oà lên +=to burst into laughter: cười phá lên +!to burst out +- thốt lên; nói ầm lên, lớn tiếng +=to burst out into threats: thốt lên những lời đe doạ +=to out (forth) into explanations: lớn tiếng giải thích +- phá lên, oà lên, bật lên +=to burst out laughing: cười phá lên +- bùng ra, nổ ra, bật ra (chiến tranh, bệnh tật, tiếng ồn ào...) +!to burst up +- (thông tục) làm nổ bùng, nổ bùng +- làm suy sụp; suy sụp +!to burst upon +- chợt xuất hiện, chợt đến +=the viewn bursts upon our sight: quang cảnh đó chợt xuất hiện trước mắt chúng tôi +=the truth bursts upon him: anh ta chợt nhận ra lẽ phải + +@burster /'bə:stə/ +* danh từ +- thuốc nổ + +@burst-up /'bə:st'ʌp/ +* danh từ +- (thông tục) sự suy sụp + +@burthen /'bə:dn/ +* danh từ +- gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to bend beneath the burden: còng xuống vì gánh nặng +=to be a burden to someone: là gánh nặng cho ai +- (hàng hải) sức chở, trọng tải (của tàu) +=a ship of a thousand tons burden: tàu sức chở một nghìn tấn +- món chi tiêu bắt buộc +- đoạn điệp (bài bát) +- ý chính, chủ đề (bài thơ, cuốn sách) +!beast of burden +- súc vật thồ +- (nghĩa bóng) thân trâu ngựa +* ngoại động từ +- chất nặng lên; đè nặng lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be burdened with debts: nợ nần chồng chất + +@bury /'beri/ +* ngoại động từ +- chôn, chôn cất; mai táng +=to be buried alive: bị chôn sống +- chôn vùi, che đi, phủ đi, giấu đi +=to be buried under snow: bị chôn vùi dưới tuyết +=to bury one's hands in one's pockets: đút tay vào túi +- quên đi +!to bury the hatchet +- giảng hoà, làm lành +!to bury oneself in the country +- ở ẩn dật nơi thôn dã +!to bury oneself in one's books +- vùi đầu vào sách vở +!to be buried in thought (in memories of the past) +- mải mê với ý nghĩ (với những kỷ niệm xa xưa) +!to have buried a relative +- đã mất một người thân + +@burying-ground /'beriiɳgraund/ +* danh từ +- nghĩa trang + +@bus /bʌs/ +* danh từ +- xe buýt +=to go by bus: đi xe buýt +- (từ lóng) máy bay; ô tô; mô tô +!to miss the bus +- nhỡ xe buýt +- bỏ lỡ cơ hội +- thất bại trong công việc +* nội động từ +- đi xe buýt + +@busby /'bʌzbi/ +* danh từ +- mũ (của) kỵ binh anh + +@bush /buʃ/ +* danh từ +- bụi cây, bụi rậm +- (the bush) rừng cây bụi +- râu rậm, tóc râm +- biển hàng rượu, quán rượu +!to beat about the bush +- (xem) beat +!good wine needs no bush +- (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương +!to take to the bush +- trốn vào rừng đi ăn cướp +* ngoại động từ +- trồng bụi cây (trên một khoảng đất trống để ngăn ngừa sự săn trộm bằng lưới) +- bừa (một mảnh ruộng) băng bừa có gài cành cây +* danh từ +- (kỹ thuật) ống lót, cái lót trục +- (quân sự) ống phát hoả +* ngoại động từ +- đặt ống lót, đặt lót trục + +@bushel /buʃl/ +* danh từ +- giạ (đơn vị đo lường thể tích khoảng 36 lít, để đong thóc...) +!not to hide one's light (candle) under a bushed +- không giấu nghề, không giấu tài +!to measusre another's corn by one's own bushel +- (tục ngữ) suy bụng ta ra bụng người +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sửa quần áo (đàn ông) + +@busheller /'buʃlə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thợ sửa quần áo (đàn ông) + +@bushman /'buʃmən/ +* danh từ +- thổ dân nam phi +- người sống trong rừng uc + +@bushy /'bizili/ +* tính từ +- có nhiều bụi cây +- mọc rậm rạp +=bushy hair: tóc rậm + +@bush-fighter /'buʃ,faitə/ +* danh từ +- người quen đánh nhau trong rừng +- du kích + +@bush-fighting /'buʃ,faitiɳ/ +* danh từ +- chiến thuật đánh nhau trong rừng +- chiến tranh du kích + +@bush-harrow /'buʃ,hærou/ +* danh từ +- bừa có gài cành cây +* ngoại động từ +- bừa bằng bừa có gài cành cây + +@bush-ranger /'buʃ,reindʤə/ +* danh từ +- (uc) người bị truy nã trốn vào rừng làm nghề ăn cướp; lục lâm + +@bush-telegraph /'buʃ,teligrɑ:f/ +* danh từ +- sự truyền tin nhanh; sự loan tin đồn nhanh + +@bush-whacker /'buʃ,wækə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quân du kích (trong cuộc kháng chiến chống anh giành độc lập) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ở trong rừng rậm +- dao găm (để đi rừng) + +@busily /'bizili/ +* phó từ +- bận rộn + +@business /'biznis/ +* danh từ +- việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại +=to do business with somebody: buôn bán với ai +=to go into business: đi vào con đường kinh doanh +- công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm +=teacher's business: công việc của giáo viên +=to make it one's business to do something: coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì +=to get (come) to business: bắt tay vào công việc +- quyền +=you have no business to do that: anh không có quyền làm như vậy +- việc khó khăn +=what a business it is to meet him: gặp anh ta thật là một điều khó khăn +- tuồm vấn đề; quá trình diễn biến +=to be sick of the whole business: chán ngấy với việc này rồi +- vấn đề trong chương trình nghị sự +=the business of the day: chương trình nghị sự +- sự giao dịch +=man of business: người thay đổi để giao dịch +- (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì) +- cách diễn xuất (trên sân khấu) +- nhuồm khoé +!to be out of business +- vỡ nợ, phá sản +!business is business +- công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được) +!to do big business +- buôn bán lớn +!to do somebody's business; to do the business for somebody +- giết ai +!everybody's business is nobody's business +- (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa +!go about your business! +- (xem) go +!good business! +- (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật! +!to mean business +- thực bụng muốn làm ăn (với nhau) +* danh từ +- tình trạng bận rộn + +@business address /'biznisə'dres/ +* danh từ +- địa chỉ kinh doanh + +@business man /'biznismən/ +* danh từ +- nhà kinh doanh, thương gia +=big business_man: nhà đại tư bản +- người quen giao dịch + +@business-like /'biznislaik/ +* tính từ +- thực tế, thiết thực +- tháo vát, thạo việc +- đâu ra đấy, gọn gàng, có tổ chức + +@busk /bʌsk/ +* danh từ +- nòng coocxê (độn cho coocxê cứng lên) + +@busker /'bʌskə/ +* danh từ +- người hát rong, diễn viên rong + +@buskin /'bʌskin/ +* danh từ +- ủng kịch (giày ông của diễn viên kịch thời xưa) +- bi kịch; tính bi kịch +=to put on the buskin: viết theo thể bi kịch; diễn bi kịch + +@busman /'bʌsmən/ +* danh từ +- người lái xe buýt +!busman's holiday +- ngày nghỉ mà vẫn làm việc + +@buss /bʌs/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cai hôn +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) hôn + +@bust /bʌst/ +* danh từ +- tượng nửa người +- ngực (của phụ nữ); đường vòng ngực (của phụ nữ) +* danh từ +- (từ lóng) (như) bust +!to go bút +- (thông tục) phá sản, vỡ nợ +* động từ +- phá sản, vỡ nợ +- chè chén say sưa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hạ tầng công tác (một người nào) + +@bustard /'bʌstəd/ +* danh từ +- (động vật học) chim ôtit + +@buster /'bʌstə/ +* danh từ +- (từ lóng) ((thường) trong từ ghép) bom phá; đạn phá +=dam buster: bom phá đập +=tank buster: bom phá tăng +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ +- bữa tiệc linh đình; bữa chén no say + +@bustle /'bʌsl/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cái khác thường, cái kỳ lạ +- bữa tiệc linh đình; bữa chén no say +* danh từ +- sự hối hả, sự rộn ràng, sự vội vàng; sự lăng xăng +=everybody was in a bustle: mọi người đề hối hả vội vàng +- tiếng ồn ào, tiêng om xòm +=why was there so much bustle?: sao lại ồn ào gớm thế? +* động từ +- hối hả, rối rít, bận rộn, vội vàng, lăng xăng +=to bustle about (in and out): hối hả, bận rộn, lăng xăng ra vào +- giục, thúc, giục giã +=she bustled her children off to school: bà ta giục các con đi học + +@busy /'bizi/ +* tính từ +- bận rộn, bận; có lắm việc +=to be busy with (over) one's work: bận rộn với công việc của mình +- náo nhiệt, đông đúc +=a busy street: phố đông đúc náo nhiệt +- đang bận, đang có người dùng (dây nói) +- lăng xăng; hay dính vào việc của người khác +- hay gây sự bất hoà +* ngoại động từ +- giao việc +=i have busied him for the whole day: tôi đã giao việc cho nó làm cả ngày rồi +- động từ phãn thân bận rộn với +=to busy oneself with (about) something: bận rộn với cái gì +=to busy onself doing something: bận rộn làm cái gì +* danh từ +- (từ lóng) cớm, mật thám + +@busyness /'biznis/ +* danh từ +- việc buôn bán, việc kinh doanh, việc thương mại +=to do business with somebody: buôn bán với ai +=to go into business: đi vào con đường kinh doanh +- công tác, nghề nghiệp; công việc, nhiệm vụ việc phải làm +=teacher's business: công việc của giáo viên +=to make it one's business to do something: coi nhiệm vụ của mình là phải làm cái gì +=to get (come) to business: bắt tay vào công việc +- quyền +=you have no business to do that: anh không có quyền làm như vậy +- việc khó khăn +=what a business it is to meet him: gặp anh ta thật là một điều khó khăn +- tuồm vấn đề; quá trình diễn biến +=to be sick of the whole business: chán ngấy với việc này rồi +- vấn đề trong chương trình nghị sự +=the business of the day: chương trình nghị sự +- sự giao dịch +=man of business: người thay đổi để giao dịch +- (thông tục) phần có tác dụng thực tế (của cái gì) +- cách diễn xuất (trên sân khấu) +- nhuồm khoé +!to be out of business +- vỡ nợ, phá sản +!business is business +- công việc là công việc, tình là tình (không nhập nhằng lẫn lộn được) +!to do big business +- buôn bán lớn +!to do somebody's business; to do the business for somebody +- giết ai +!everybody's business is nobody's business +- (tục ngữ) làm sãi không ai đóng cửa chùa +!go about your business! +- (xem) go +!good business! +- (thông tục) rất tốt! tuyệt! cừ thật! +!to mean business +- thực bụng muốn làm ăn (với nhau) +* danh từ +- tình trạng bận rộn + +@busy-body /'bizi,bɔdi/ +* danh từ +- người lúc nào hối hả bận rộn +- người lăng xăng; người hay dính vào việc của người khác; người nhanh nhẩu đoản +- người bao biện +- người gây sự bất hoà + +@busy-idle /'bizi,aidl/ +* danh từ +- bận làm những việc linh tinh + +@busy-idleness /'bizi,aidlnis/ +* danh từ +- sự bận làm những việc linh tinh + +@bus boy /'bʌs'bɔi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) anh hầu bàn phụ + +@bus girl /'bʌs'gə:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cô hầu bàn phụ + +@bus station /'bʌs'steiʃn/ +* danh từ +- bến xe buýt + +@bus-stop /'bʌsstɔp/ +* danh từ +- chỗ đỗ xe buýt + +@but /bʌt/ +* liên từ +- nhưng, nhưng mà +=we tried to do it but couldn't: chúng tôi đã thử làm cái đó nhưng không được +- nếu không; không còn cách nào khác +=i can't but answer in the negative: chúng tôi không còn cách nào khác là phải trả lời từ chối +- mà lại không +=he never comes but he borrows books from me: chẳng lần nào nó đến mà lại không mượn sách của tôi +* phó từ +- chỉ, chỉ là, chỉ mới +=he is but a child: nó chỉ là một đứa trẻ con +=she left but an hour ago: cô ta chỉ vừa mới đi cách đây một tiếng đồng hồ +!all but +- (xem) all +* danh từ +- trừ ra, ngoài ra +=come any day but tomorrow: hãy đến bất cứ ngày nào trừ ngày mai +=read the last but one line: đọc dòng trên dòng cuối cùng +!but for +- nếu không (có) +=he would have fallen but for me: nếu không có tôi thì nó ngã rồi +!but that +- trừ phi, nếu không +=i would have gone but that i was ill: nếu tôi không ốm thì tôi đã đi rồi +!but then +- mặt khác, nhưng mặt khác +=the book is rather difficult, but then it gives us many interesting instructions on the use of modern machines: quyển sách cũng hơi khó, nhưng mặt khác nó cung cấp cho chúng tôi nhiều lời chỉ dẫn thú vị về cách dùng những máy mới +!to but that (what) +- nhưng không phải vì thế mà, nhưng không phải là +=i can't come, not but that i'd like to: tôi không đến được, nhưng không phải vì tôi không thích đến +* đại từ quan hệ +- ai... mà không +=there was no one but admired him: không có ai mà không thán phục ông ta +* danh từ +- cái "nhưng mà" ; điều phản đối, điều trái lại +* ngoại động từ +- phản đối, nói trái lại +=but me no buts: đừng có phản đối tôi bằng những cái nhưng mà + +@butadiene /,bu:tədai'i:n/ +* danh từ +- (hoá học) butađien + +@butane /'bju:ein/ +* danh từ +- (hoá học) butan + +@butcher /'butʃə/ +* danh từ +- người hàng thịt; đồ tễ +- kẻ hung bạo, kẻ hay tàn sát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán hàng kẹo, hoa quả, thuốc lá... trên xe lửa +- mồi giả để câu cá hồi +!butcher's bill +- (xem) bill +!butcher's meat +- thịt lợn, thịt bò +* ngoại động từ +- giết, mổ (lợn, bò...) +- giết chóc tàn sát +- (nghĩa bóng) làm sai lạc, làm hỏng (một đoạn văn, một bản nhạc khi đọc, khi in, khi trình diễn... +- mạt sát + +@butcherly /'butʃəli/ +* tính từ +- như đồ hàng thịt +- thích giết chóc, thích tàn sát + +@butchery /'butʃəri/ +* danh từ +- lò mổ (ở doanh trại, trên tàu thuỷ...) +- sự giết chóc, sự tàn sát +* định ngữ +- (thuộc) nghề bán thịt +=butchery trade: nghề bán thịt + +@butler /'bʌtlə/ +* danh từ +- quản gia +- người hầu (giữ hầm rượu, bát đĩa, cốc chén) + +@butt /bʌt/ +* danh từ +- gốc (cây); gốc cuống (lá); báng (súng); đầu núm, đầu cán (roi, gậy...) +- mẩu thuốc lá (hút còn lại) +- cá mình giẹp (như cá bơn...) +- (như) butt-end +* danh từ +- ((thường) số nhiều) tầm bắn +- trường bắn; bia bắn và ụ đất sau bia +- người làm trò cười; đích làm trò cười +=to be the butt of the whole school: là trò chơi cho cả trường +* danh từ +- cái húc, cái húc đầu +=to come full butt against...: húc đầu vào... +* động từ +- húc vào; húc đầu vào +=to butt a man in the stomach: húc đầu vào bụng ai +- đâm vào, đâm sầm vào +=to butt against a tree: đâm sầm phải một cái cây +!to butt in +- (thông tục) xen vào; nói xen vào; can thiệp vào +=to butt in a conversation: xen vào câu chuyện + +@butter /'bʌtə/ +* danh từ +- bơ +- lời nịnh hót; sự bợ đỡ, sự nịnh nọt đê tiện +!to look as if butter would not melt in one's mouth +- làm ra bộ đoan trang; màu mè +* ngoại động từ +- phết bơ vào; xào nấu với bơ; thêm bơ vào +- bợ đỡ, nịnh nọt ((cũng) to butter up) +!fine words butter no parsnips +- (xem) word +!to worf [on] which side one's bread buttered +- biết rõ chỗ nào có lợi cho mình; biết rõ đứng về phía nào có lợi cho mình + +@buttercup /'bʌtəkʌp/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mao lương hoa vàng + +@butterfly /'bʌtəflai/ +* danh từ +- con bướm +- (nghĩa bóng) người nhẹ dạ; người thích phù hoa +- (thể dục,thể thao) kiểu bơi bướm +!to break a butterfly on wheel +- (tục ngữ) giết gà dùng dao mổ trâu + +@butterfly-nut /'bʌtəflai'nʌt/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tai hồng + +@butterfly-screw /'bʌtəflai'skru:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ốc tai hồng + +@butterine /'bʌtəri:n/ +* danh từ +- magarin + +@buttermilk /'bʌtəmilk/ +* danh từ +- kho thực phẩm (ở các trường đại học anh) + +@buttery /'bʌtəri/ +* tính từ +- có bơ +- giống bơ + +@butter-boat /'bʌtəbout/ +* danh từ +- bình đựng nước xốt + +@butter-dish /'bʌtədiʃ/ +* danh từ +- bình đựng bơ + +@butter-fingered /'bʌtə,fiɳgəd/ +* tính từ +- vụng về, lóng ngóng + +@butter-fingers /'bʌtə,fiɳgəz/ +* danh từ +- người vụng về, người lóng ngóng + +@buttock /'bʌtək/ +* danh từ +- (số nhiều) mông đít +- (thể dục,thể thao) miếng vật ôm ngang hông +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) ôm ngang hông mà vật xuống + +@button /'bʌtn/ +* danh từ +- cái khuy, cái cúc (áo) +- cái nút, cái núm, cái bấm (chuông điện...) +- nụ hoa; búp mầm (chưa nở) +- (số nhiều) (thông tục) chú bé phục vụ ở khách sạn ((cũng) boy in buttons) +!not to care a [brass] button +- (thông tục) cóc cần +* động từ +- cái khuy, cái cúc; cài +=to button up one's coat: cài khuy áo lại +=this dress buttons down the back: cái áo này cài ở phía sau +- đơm khuy, đôm cúc (áo) +- ((thường) : up) phủ kín áo lên (người hay súc vật mang trong người) +!buttoned up +- (quân sự), (từ lóng) tất cả đều đã sẵn sàng đâu vào đấy +!to button up one's mouth +- (thông tục) im thin thít +!to button up one's purse +- (thông tục) keo kiệt, bủn xỉn + +@buttonhole /'bʌtnhoul/ +* danh từ +- khuyết áo +- hoa cài ở khuyết áo +- (nghĩa bóng) cái mồn nhỏ +* ngoại động từ +- thùa khuyết (áo) +- níu áo (ai) lại; giữ (ai) lại (để được nói chuyện thêm) + +@buttony /'bʌtni/ +* tính từ +- có nhiều khuy +- giống cái khuy + +@buttress /'bʌtris/ +* danh từ +- (kiến trúc) trụ ốp tường, trụ tường +- núi ngang, hoành sơn +- (nghĩa bóng) chỗ tựa; sự ủng hộ +* ngoại động từ +- chống đỡ, làm cho vững chắc thêm +!to buttress up by argument +- làm cho vững chắc thêm lý lẽ + +@butty /'bʌti/ +* danh từ +- (thông tục) bạn, bạn thân +- (ngành mỏ) cai mỏ + +@butty gang /'bʌti'gæɳ/ +* danh từ +- nhóm người nhận chung một phần việc + +@butt-end /'bʌt'end/ +* danh từ +- chuôi báng súng +- đầu ghép (hai tấm ván ghép vào nhau) + +@butyric /bju:'tirik/ +* tính từ +- (hoá học) butyric +=butyric acid: axit butyric + +@buy /bai/ +* (bất qui tắc) ngoại động từ bought +- mua +- (nghĩa bóng) trã bằng giá; đạt được, được (cái gì bằng một sự hy sinh nào đó) +- mua chuộc, đút lót, hối lộ (ai) +!to buy back +- mua lại (cái gì mình đã bán đi) +!to buy in +- mua trữ +=to buy in coal for the winter: mua trữ than cho mùa đông +- mua lại đồ của mình với giá cao nhất (trong cuộc bán đấu giá) +- (từ lóng) mua chức tước; xuỳ tiền ra để được gia nhập (một tổ chức...) +!to buy into +- mua cổ phần (của công ty...) +!to buy off +- đấm mồm, đút lót +!to buy out +- trả tiền (cho ai) để người ta bỏ chức vị hay tài sản +!to buy over +- mua chuộc, đút lót +!to buy up +- mua sạch, mua nhẫn, mua toàn bộ +!to buy a pig in a poke +- (xem) pig +!i'll buy it +- (từ lóng) tớ xin chịu, tớ không biết (để trả lời một câu đố, hay một câu hỏi) +* danh từ +- (thông tục) +- sự mua +- vật mua +=a good buy: món hời + +@buyer /baiə/ +* danh từ +- người mua +- người mua hàng vào (cho một cửa hàng lớn) +!buyer's market +- tình trạng hàng thừa khách thiếu +!buyers over +- tình trạng cung ít cầu nhiều; tình trạng hàng khan hiếm mà nhiều người mua +!buyer's strike +- sự tẩy chay (của khách hàng) để bắt hạ giá (một loại hàng gì) + +@buzz /bʌs/ +* danh từ +- tiếng vo vo (sâu bọ); tiếng vù vù (máy bay); tiếng rì rầm; tiêng ồn ào +- (từ lóng) tin đồn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cưa tròn +* động từ +- kêu vo vo; kêu vù vù; rì rầm +- lan truyền (tin đồn) +- bay sát máy bay khác (máy bay) +=the fighter buzzed the airliner: chiếc máy bay bay chiến đấu bay sát chiếc máy bay hành khách +- tranh nhau nói ồn ào +- ném mạnh, liệng mạnh (hòn đá) +!to buzz about +- bay vo ve xung quanh (như con nhặng) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to buzz away (off) +- (từ lóng) đi mất, đi khỏi; chuồn, trốn mất +* ngoại động từ +- uống cạn, uống hết sạch (chai rượu) + +@buzzard /'bʌzed/ +* danh từ +- chim ó butêo + +@buzzer /'bʌzə/ +* danh từ +- còi (nhà máy...) +- (điện học) máy con ve +- (quân sự), (từ lóng) người thông tin liên lạc + +@buzz-bomb /'bʌzbɔm/ +* danh từ +- (quân sự) phi pháo + +@by /bai/ +* danh từ +- gần, cạnh, kế, bên +=by the sea: gần biển +=to sit by someone: ngồi cạnh ai +- về phía +=north by east: hướng bắc hơi lệch về phía đông +- qua, ngang qua, xuyên qua, dọc theo (chỉ hướng và chuyển động) +=to come by the fields not by the roads: đi xuyên qua các cánh đồng không dọc theo các con đường +- vào lúc, vào khi, vào khoảng, vào quãng (chỉ thời gian) +=to attack by night: tấn công vào đêm +=to withdraw by daylight: rút vào lúc trời sáng +=by tomorrow: khoảng ngày mai +=by this time: vào lúc này +- theo cách, bằng cách, theo từng +=to rent the house by the year: cho thuê nhà theo từng năm +=to sell coal by the ton: bán hàng theo từng tấn một +=step by step: từng bước, dần dần +- bằng, bởi, do +=the streets are lighted by electricity: phố xá được thắp sáng bằng điện +=to travel by sea: đi du lịch bằng đường biển +=to send something by post: gửi vật gì bằng đường bưu điện +=by mistake: do lỡ, do nhầm +- theo như, phù hợp với +=by someone's leave: theo sự cho phép của ai +=by article 3 of the treaty: theo điều 3 của hiệp ước +- đến mức, đến khoảng +=the bullet missed the target by two inches: viên đạn trượt mục tiêu khoảng hai insơ +- trước +=to swear by almighty god that...: xin thề trước thượng đế là... +!by the by; by the way +- à này, nhân đây, tiện thể +!by oneself +- một mình không có ai giúp đỡ +!to have something by one +- có vật gì trong tay +* phó từ +- gần +=nobody was by: không có ai ở gần +- qua +=to hurry by: đi vội qua +- sang một bên, ở bên; dự trữ, dành +=to put (lay, set) something by: để cái gì sang một bên; để dành cái gì +!by and by +- lát nữa thôi; ngay bây giờ +!by and large +- nhìn chung, nói chung, rút cục +* tính từ +- (như) bye + +@bye /bai/ +* tính từ +- thứ yếu, phụ +=bye road: những con đường phụ +* danh từ +- cái thứ yếu, cái phụ +!by the bye +- (như) by the by + +@bye-bye /'baibai/ +* danh từ +- huây roen cái giường +=to go to bye-bye: đi ngủ +* thán từ +- chào tạm biệt + +@bye-law / (bye-law) / +-law) +/'bailɔ:/ +* danh từ +- luật lệ (của) địa phương; quy chế (của một) ngành + +@bygone /'baigɔn/ +* tính từ +- quá khứ, qua rồi, cũ kỹ +=in bygone days: trong những ngày qua đi +* danh từ số nhiều +- quá khứ; tội lỗi đã qua; chuyện đã qua +=let bygones be bygones: hãy để cho dĩ vãng trôi về dĩ vãng; đừng nhắc đến chuyện cũ đau lòng + +@bypass /'baipɑ:s/ +* danh từ +- đường vòng (để tránh một vị trí nào trên đường chính, để tránh ùn xe lại...) +- (điện học) đường rẽ, sun +- lỗ phun hơi đốt phụ +* ngoại động từ +- làm đường vòng (ở nơi nào) +- đi vòng +- (nghĩa bóng) bỏ qua, phớt lờ + +@bypast /'baipɑ:st/ +* tính từ +- đã qua, đã trôi qua + +@bypath /'baipɑ:θ/ +* danh từ +- đường hẻm hẻo lánh + +@byplay /'baiplei/ +* danh từ +- sự việc phụ (xảy ra cùng lúc với việc chính) +- cảnh phụ (diễn ra bên lề cảnh chính) + +@byre /'baiə/ +* danh từ +- chuồng bò + +@bystander /'bai,stændə/ +* danh từ +- người đứng ngoài xem, người ngoài cuộc + +@bystreet /'baistri:t/ +* danh từ +- phố hẻo lánh, phố lẻ + +@byword /'baiwə:d/ +* danh từ +- tục ngữ, ngạn ngữ +- gương (xấu); điển hình (xấu) +=a byword for inquirity: điển hình của sự bất hoà +- trò cười +=to become the byword of the village: trở thành trò cười cho cả làng + +@by and by /'baiənd'bai/ +* danh từ +- tương lai + +@by-blow /'baiblou/ +* danh từ +- cú đánh vào người không phải là đối thủ chính +- việc bất ngờ, cơ hội bất ngờ +- con đẻ hoang + +@by-election /'baii,lekʃn/ +* danh từ +- cuộc bầu cử phụ + +@by-end /'baiend/ +* danh từ +- ý kín, ẩn ý + +@by-lane /'bailein/ +* danh từ +- ngõ hẻm, con đường nhỏ hẻo lánh + +@by-law / (bye-law) / +-law) +/'bailɔ:/ +* danh từ +- luật lệ (của) địa phương; quy chế (của một) ngành + +@by-name /'baineim/ +* danh từ +- tên lóng, tên tục, tên hèm + +@by-product /'bai,prɔdəkt/ +* danh từ +- sản phẩm phụ + +@by-road /'bairoud/ +* danh từ +- đường phụ; đường ít người qua lại + +@by-trade /'baitreid/ +* danh từ +- nghề phụ + +@by-way /'baiwei/ +* danh từ +- đường phụ, lối phụ +- đường tắt +- (nghĩa bóng) lĩnh vực ít người biết đến trong lịch sử +!highway and by-way +- trên mọi nẻo đường + +@by-work /'baiwə:k/ +* danh từ +- việc phụ (làm vào lúc nhàn rỗi) + +@c /si:/ +* danh từ, số nhiều cs, c's +- c +- 100 (chữ số la mã) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trăm đô la +- (âm nhạc) đô +- (toán học) số lượng thứ ba đã biết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) côcain +- người thứ ba, vật thứ ba (trong giả thiết) +- vật hình c + +@cab /kæb/ +* danh từ +- xe tắc xi; xe ngựa thuê +- (ngành đường sắt) buồng lái +- cabin, buồng lái (ở xe vận tải) +* nội động từ +- đi xe tắc xi; đi xe ngựa thuê + +@cabal /kə'bæl/ +* danh từ +- âm mưu +- bè đảng, phe đảng (chính trị) +* nội động từ +- âm mưu, mưu đồ + +@cabala /kə'bɑ:lə/ +* danh từ +- (như) cabbala +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) cabal + +@cabalism / (cabalism) / +* danh từ +- cách học pháp thuật; cách luyện phù chú +- thuật thuần bí, thuật phù thuỷ + +@cabalistic /,kæbə'listik/ +* tính từ +- (như) cabbalistic + +@caballer /kə'bælə/ +* danh từ +- người âm mưu, người mưu đồ + +@cabaret /'kæbərei/ +* danh từ +- quán rượu pháp +- trò múa hát mua vui trong các tiệm (tiệm ăn, quán rượu, hộp đêm ở mỹ, anh) ((cũng) cabaret_show) + +@cabaret show /'kæbəreiʃou/ +* danh từ +- trò múa hát mua vui trong các tiệm (tiệm ăn, quán rượu, hộp đêm ở mỹ, anh) ((cũng) cabaret) + +@cabbage /'kæbidʤ/ +* danh từ +- cải bắp +- (từ lóng) +- tiền, xìn, giấy bạc +* danh từ +- mẩu vải thừa; mẩu vải ăn bớt (thợ may) +* nội động từ +- ăn bớt vải (thợ may) +* danh từ +- (từ lóng) bài dịch từng chữ một, bài dịch để quay cóp + +@cabbage-head /'kæbidʤhed/ +* danh từ +- bắp cải +- (thông tục) người ngu đần, người ngốc nghếch + +@cabbala / (kabbalah) / +* danh từ +- phép thần thông, pháp thuật (của người do thái) + +@cabbalism / (cabalism) / +* danh từ +- cách học pháp thuật; cách luyện phù chú +- thuật thuần bí, thuật phù thuỷ + +@cabbalistic /,kæbə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) phép thần thông, (thuộc) pháp thuật +- thần bí, bí hiểm + +@cabby /'kæbi/ +* danh từ +- (thông tục) người lái tắc xi; người đánh xe ngựa + +@caber /'keibə/ +* danh từ +- sào, lao (bằng thân cây thông non dùng trong một trò chơi thể thao ở ê-cốt) +!tossing the caber +- trò chơi ném lao + +@cabin /'kæbin/ +* danh từ +- cabin, buồng ngủ (ở tàu thuỷ, máy bay) +- nhà gỗ nhỏ, túp lều +* ngoại động từ, (thường) dạng bị động +- nhốt vào chỗ chật hẹp + +@cabinet /'kæbinit/ +* danh từ +- tủ (có nhiều ngăn, đựng đồ dạc quý) +=a medicine cabinet: tủ đựng thuốc +=a filing cabinet: tủ đựng hồ sơ +=a china cabinet: tủ đựng cốc tách bát đĩa +- vỏ (máy thu thanh, máy ghi âm) +- nội các, chính phủ +=cabinet minister: thành viên nội các, bộ trưởng +=cabinet minister: thành viên nội các, bộ trưởng +=cabinet council: hội đồng nội các; hội đồng chính phủ +=cabinet crisis: khủng hoảng nội các +- phòng riêng + +@cabinet-maker /'kæbinit,meikə/ +* danh từ +- thợ đóng đồ gỗ mỹ thuật +-(đùa cợt) người lập chính phủ mới + +@cabinet-making /'kæbinit,meikiɳ/ +* danh từ +- (như) cabinet-work +-(đùa cợt) sự lập chính phủ mới + +@cabinet-work /'kæbinitwə:k/ +* danh từ ((cũng) cabinet-making) +- đồ gỗ mỹ thuật +- nghề làm đồ gỗ mỹ thuật + +@cabin-boy /'kæbinbɔi/ +* danh từ +- bồi tàu, cậu bé phục vụ dưới tàu + +@cabin-class /'læbinklɑ:s/ +* danh từ +- hạng hai (hạng vé trên tàu thuỷ, máy bay) + +@cable /'keibl/ +* danh từ +- dây cáp +- cáp xuyên đại dương +- (như) cablegram +- (hàng hải) dây neo +- (hàng hải) tầm (1 qoành 0 hải lý tức 183m, (từ mỹ,nghĩa mỹ) 219m) ((cũng) cable length) +- đường viền xoắn (quanh cột); đường chạm xoắn (vòng vàng) +!to cut (slip) one's cables +- (từ lóng) chết ngoẻo +* động từ +- cột bằng dây cáp, buộc bằng dây cáp +- đánh điện xuyên đại dương; đánh cáp +- trang bị bằng đường viền xoắn (cột) + +@cablegram /'keiblgræm/ +* danh từ +- bức điện xuyên đại dương; điện tín, cáp + +@cablerailway /'keibl'reilwei/ +* danh từ +- đường sắt cho toa (xe kéo bằng dây) cáp + +@cable-car /'keiblkɑ:/ +* danh từ +- toa (xe kéo bằng dây) cáp + +@cabman /'kæbmən/ +* danh từ +- người lái tăc xi; người đánh xe ngựa thuê + +@caboodle /kə'bu:dl/ +* danh từ +- (từ lóng) +=the whoole caboodle: cả bọn, cả lũ, cả lô, cả mớ + +@caboose /kə'bu:s/ +* danh từ +- (hàng hải) bếp trên boong +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa dành cho công nhân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bếp lò đun ngoài trời + +@cabotage /'kæbətɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự buôn bán dọc theo bờ biển + +@cabriolet /,kæbriou'lei/ +* danh từ +- xe độc mã +- xe ô tô cụp mui, xe mui trần + +@cab-rank /'kæbræɳk/ +* danh từ +- dãy xe tắc xi chở khách; dãy xe ngựa chở khách + +@cab-runner /'kæb,rʌnə/ +-tout) +/'kæbtaut/ +* danh từ +- người làm nghề đi gọi xe tắc xi; người làm nghề đi gọi xe ngựa thuê +- người xếp dở hành lý (trên xe tắc xi hoặc xe ngựa) + +@cab-stand /'kæbstænd/ +* danh từ +- bến xe tắc xi; bến xe ngựa + +@cab-tout /'kæb,rʌnə/ +-tout) +/'kæbtaut/ +* danh từ +- người làm nghề đi gọi xe tắc xi; người làm nghề đi gọi xe ngựa thuê +- người xếp dở hành lý (trên xe tắc xi hoặc xe ngựa) + +@cacao /kekɑ:ou/ +* danh từ +- (như) cacao-tree +- hột cacao + +@cacao-tree /kə'kɑ:outri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cacao ((cũng) cacao) + +@cachalot /'kæʃəlɔt/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhà táng + +@cache /kæʃ/ +* danh từ +- nơi giấu, nơi trữ (lương thực, đạn dược... nhất là các nhà thám hiểm để dùng sau này) +=to make a cache: xây dựng nơi trữ +- lương thực, vật dụng giấu kín +- thức ăn dự trữ (của động vật qua đông) +* ngoại động từ +- giấu kín, trữ + +@cachet /'kæʃei/ +* danh từ +- dấu đặc biệt, nét đặc sắc +- dấu chứng thực; dấu ấn +- (dược học) viên con nhện + +@cachetic /kə'keitik/ +* tính từ +- (y học) suy mòn + +@cachexy /kə'keksi/ +* danh từ +- (y học) bệnh suy mòn + +@cachinnate /'kækineit/ +* nội động từ +- cười rộ, cười vang + +@cachinnation /,kæki'neiʃn/ +* danh từ +- tiếng cười rộ, tiếng cười vang + +@cachou /kə'ʃu:/ +* danh từ +- kẹo caosu + +@cack /kæk/ +* danh từ +- giày không gót (của trẻ con) +* danh từ +- khuồi(đùa cợt), phân +* nội động từ +- ruộc sáu uộng['kækl] +* danh từ +- tiếng gà cục tác +- tiếng cười khúc khích +- chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác +!cut the cack! +- câm cái mồm đi +* động từ +- cục tác (gà mái) +- cười khúc khích +- nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác + +@cackle /'kækl/ +* danh từ +- tiếng gà cục tác +- tiếng cười khúc khích +- chuyện mách qué, chuyện ba toác, chuyện vớ vẩn; chuyện ba hoa khoác lác +!cut the cackle! +- câm cái mồm đi +* động từ +- cục tác (gà mái) +- cười khúc khích +- nói dai, nói lảm nhảm, nói mách qué; ba hoa khoác lác + +@cacodylate /'kækədileit/ +* danh từ +- (hoá học) cacođylat + +@cacography /kæ'kɔgrəfi/ +* danh từ +- sự viết tồi, sự đọc tồi + +@cacology /kæ'kɔlədʤi/ +* danh từ +- sự chọn từ tồi +- sự phát âm tồi + +@cacophonous /kæ'kɔfənəs/ +* tính từ +- nghe chối tai +- không hoà hợp, không ăn khớp + +@cacophony /kæ'kɔfəni/ +* danh từ +- tiếng lộn xộn chối tai; điệu nhạc chối tai (có nhiều âm thanh không hoà hợp với nhau) +- (ngôn ngữ học) âm hưởng xấu +- (âm nhạc) âm tạp +- (nghĩa bóng) sự không hoà hợp, sự không ăn khớp + +@cactaceous /kæ'kæk'teiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) họ xương rồng + +@cacti /'kæktəs/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều cacti +/'kæktai/ +- (thực vật học) cây xương rồng + +@cactus /'kæktəs/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều cacti +/'kæktai/ +- (thực vật học) cây xương rồng + +@cacuminal /kæ'kju:minl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) uốn lưỡi (âm) + +@cad /kæd/ +* danh từ +- đồ ti tiện, đồ vô lại, đồ đểu cáng, kẻ đáng khinh +- (từ cổ,nghĩa cổ) người lái xe khách +- (từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé để sai vặt; đứa bé nhặt bóng + +@cadastral /kə'dæstrəl/ +* tính từ +- (thuộc) địa chính + +@cadaveric /kə'dævərik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) xác chết + +@cadaverous /kə'dævərəs/ +* tính từ +- trông như xác chết +- tái nhợt + +@cadaverousness /kə'dævərəsnis/ +* danh từ +- vẻ như xác chết +- sắc tái nhợt + +@caddie / (caddy) / +* danh từ +- người phục dịch những người đánh gôn; đứa bé vác gậy và nhặt bóng (cho người chơi gôn) + +@caddish /'kædiʃ/ +* tính từ +- vô giáo dục, vô lại, đểu cáng + +@caddishness /'kædiʃnis/ +* danh từ +- tính mất dạy; tính vô lại, tính đểu cáng + +@caddy /'kædi/ +* danh từ +- hộp trà ((cũng) tea caddy) +* danh từ +- (như) caddie + +@cadence /'keidəns/ +* danh từ +- nhịp, phách +- điệu (nhạc, hát, thơ) +- giọng đọc lên xuống nhịp nhàng uyển chuyển; ngữ điệu +- (quân sự) nhịp bước chân đi +- (âm nhạc) kết + +@cadenced /'keidənst/ +* tính từ +- có nhịp điệu + +@cadency /'keidənsi/ +* danh từ +- ngành thứ, chi thứ (trong một dòng họ) + +@cadet /kə'det/ +* danh từ +- con thứ (trong gia đình) +- học viên trường sĩ quan (lục quân, không quân hoặc hải quân) +- người đang học nghề +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ma cô +!cadet corps +- lớp huấn luyện quân sự cho học sinh lớn (anh) +- trường lục quân (nga) + +@cadette /kə'det/ +* danh từ +- (uc) nữ nhân viên (cơ quan nhà nước) + +@cadge /kædʤ/ +* động từ +- đi lang thang ăn xin; xin xỏ +=to cadge a meal: xin một bữa ăn +!to be always cadging +- lúc nào cũng xin xỏ +- đi bán hàng rong +- ăn bám, ăn chực + +@cadger /'kædʤə/ +* danh từ +- kẻ ăn xin, kẻ ăn mày +- người đi bán hàng rong +- kẻ ăn bám, kẻ ăn chực + +@cadi / (kadi) / +* danh từ +- pháp quan (thổ nhĩ kỳ, a-rập) + +@cadmium /'kædmiəm/ +* danh từ +- (hoá học) catmi + +@cadre /kɑ:dr/ +* danh từ +- khung, sườn +- (quân sự) lực lượng nòng cốt (của một đơn vị) +- căn hộ + +@caducity /kə'dju:siti/ +* danh từ +- thời kỳ già cỗi +- tính hư nát +- (thực vật học) tính sớm rụng (lá) +- tính không bền, tính nhất thời, tính chóng tàn + +@caducous /kə'dju:kəs/ +* tính từ +- già cỗi, suy nhược +- hư nát +- (thực vật học) sớm rụng +- chóng tàn, không bền + +@caeca /'si:kəm/ +* danh từ, số nhiều caeca +/'si:kə/ +- (giải phẫu) ruột tịt + +@caecum /'si:kəm/ +* danh từ, số nhiều caeca +/'si:kə/ +- (giải phẫu) ruột tịt + +@caesalpiniaceous /,sesælpini'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ vang + +@caesarian operation /si:'zeəriən,ɔpə'reiʃn/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở tử cung, thủ thuật xê-gia + +@caesium /'si:zjəm/ +* danh từ +- (hoá học) xezi + +@caesura /si:'zjuərə/ +* danh từ +- (thơ ca) sự ngắt giọng +- điểm ngắt giọng + +@cafe /'kæfei/ +* danh từ +- tiệm cà phê +- quán ăn +=cafe chantant: quán ăn có trò giải trí và nhạc +- tiệm rượu +- hộp đêm +- cà phê + +@cafeteria /,kæfi'tiəriə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán ăn tự phục vụ + +@caffeine /'kæfi:in/ +* danh từ +- (dược học) cafêin + +@caftan /'kæftən/ +* danh từ +- áo captan (áo dài của người thổ nhĩ kỳ, có thắt ngang lưng) + +@cage /keidʤ/ +* danh từ +- lồng, chuồng, cũi +- trại giam tù binh; nhà giam, nhà lao +- buồng (thang máy) +- bộ khung, bộ sườn (nhà...) +* ngoại động từ +- nhốt vào lồng, nhốt vào cũi +- giam giữ + +@cagey / (cagy) / +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kín đáo, không cởi mở; khó gần +- khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa +- không nhất quyết; có ý thoái thác (khi trả lời) +!don't be so cagey +- xin cứ trả lời thẳng, không nên nói nước đôi như vậy + +@caginess /'keidʤinis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tính kín đáo, tính không cởi mở; tính khó gần +- sự khôn ngoan, tính láu, sự không dễ bị lừa +- sự không nhất quyết; sự có ý thoái thác (khi trả lời) + +@cagy / (cagy) / +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kín đáo, không cởi mở; khó gần +- khôn ngoan, láu, không dễ bị lừa +- không nhất quyết; có ý thoái thác (khi trả lời) +!don't be so cagey +- xin cứ trả lời thẳng, không nên nói nước đôi như vậy + +@cahoot /kə'hu:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự chung nhau; sự thông lưng; sự ngoắc ngoặc +=to go cahoots: chung phần với nhau hưởng đều; cùng chia đều +=in cahoots: thông lưng với nhau, ngoắc ngoặc + +@caiman / (caiman) / +* danh từ +- (động vật học) cá sấu (từ mỹ,nghĩa mỹ) + +@cain /kein/ +* danh từ +- kẻ giết anh em; kẻ sát nhân +!to ralse cain +- (xem) raise + +@cainozoic /,kainou'zouik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại tân sinh + +@cairn /keən/ +* danh từ +- ụ đá hình tháp (đắp để kỷ niệm trên các đỉnh núi hoặc để đánh dấu lối đi) +!to add a stone to somebody's cairn +- tán dương người nào sau khi chết + +@caisson /kə'su:n/ +* danh từ +- hòm đạn dược +- xe moóc chở đạn dược (mắc sau xe chở đại bác) +* danh từ ((cũng) pontoon) +- (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước) +- (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cửa vũng sửa chữa tàu) +!caisson disease +- (y học) bệnh khí ép, bệnh thợ lặn + +@caitiff /'keitif/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) người hèn hạ, người ti tiện người đáng khinh; người hèn nhát +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) hèn hạ, ti tiện, đáng khinh; hèn nhát + +@cajeput /'kædʤəput/ +* danh từ +- (thực vật học) nho cajơput + +@cajole /kə'dʤoul/ +* ngoại động từ +- tán tỉnh, phỉnh phờ +=to cajole somebody out of something; to cajole something out of somebody: tán tỉnh ai lấy cái gì +=to cajole somebody into doing something: phỉnh phờ ai làm việc gì + +@cajolement /kə'dʤoulə/ +* danh từ +- kẻ tán tỉnh, kẻ phỉnh phờ + +@cajoler /kə'dʤoulə/ +* danh từ +- kẻ tán tỉnh, kẻ phỉnh phờ + +@cajolery /kə'dʤouləri/ +* danh từ +- sự tán tỉnh, sự phỉnh phờ +- lời tán tỉnh, lời phỉnh phờ + +@cake /keik/ +* danh từ +- bánh ngọt +- thức ăn đóng thành bánh +=fish cake: cá đóng bánh +- miếng bánh +=cake of soap: một bánh xà phòng +=cake of tobacco: một bánh thuốc lá +!cakes and ale +- vui liên hoan, cuộc truy hoan +!to go (sell) like hot cakes +- bán chạy như tôm tươi +!to have one's cake baked +- sống sung túc, sống phong lưu +!piece of cake +- (từ lóng) việc ngon ơ, việc dễ làm +- việc thú vị +!to take the cake +- chiếm giải, chiếm giải nhất; chiếm địa vị danh dự hơn tất cả mọi người +!you cannot eat your cake and have it +- được cái nọ mất cái kia +* động từ +- đóng thành bánh, đóng bánh +=that sort of coals cakes: loại than ấy dễ đóng bánh +=trousers caked with mud: quần đóng kết những bùn + +@cakewalk /'keikwɔ:k/ +* danh từ +- điệu nhảy thưởng bánh (của người da đen) + +@calabar / (calaber) / +* danh từ +- bộ da lông sóc xám (làm khăn choàng) + +@calabash /'kæləbæʃ/ +* danh từ +- quả bầu +- quả bí đặc ((xem) calabash-tree) +- ống điếu làm bằng quả bí đặc, ống điếu hình quả bí đặc + +@calabash-tree /'kæləbæʃtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bí đặc (thuộc họ núc nác) ((cũng) calabash) + +@calaber / (calaber) / +* danh từ +- bộ da lông sóc xám (làm khăn choàng) + +@calaboose /,kælə'bu:s/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhà giam, nhà tù + +@calamander /,kælə'mændə/ +* danh từ +- gỗ mun nâu + +@calamary /'kæləməri/ +* danh từ +- (động vật học) con mực bút + +@calamine /'kæləmain/ +* danh từ +- (khoáng chất) calamin (quặng kẽm) + +@calamint /'kæləmint/ +* danh từ +- (thực vật học) rau phong luân + +@calamite /'kæləmait/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lô mộc (loài cây hoá thạch) + +@calamitous /kə'læmitəs/ +* tính từ +- tai hại, gây thiệt hại; gây tai hoạ + +@calamitousness /kə'læmitəsnis/ +* danh từ +- tính chất tai hại + +@calamity /kə'læmiti/ +* danh từ +- tai hoạ, tai ương; thiên tai +!calamity howler +- anh chàng bi quan yếm thế luôn luôn kêu khổ + +@calamus /'kæləməs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thạch xương bồ +- giống cây mây + +@calander /'kæləndə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy cán láng +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) cán láng + +@calcareous / (calcarious) / +* tính từ +- (thuộc) đá vôi +- chứa đá vôi + +@calcarious / (calcarious) / +* tính từ +- (thuộc) đá vôi +- chứa đá vôi + +@calceolaria /,kælsiə'leəriə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây huyền sâm + +@calciferol /kæl'sifərɔl/ +* danh từ +- vitamin d + +@calcification /,kælsifi'keiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự hoá vôi + +@calcify /'kælsifai/ +* ngoại động từ +- làm cho hoá vôi +* nội động từ +- hoá vôi + +@calcinate /'kælsain/ +* ngoại động từ +- nung thành vôi +- đốt thành tro +- nung khô +* nội động từ +- bị nung thành vôi +- bị đốt thành tro +- bị nung khô + +@calcination /,kælsi'neiʃn/ +* danh từ +- sự nung thành vôi +- sự đốt thành tro +- sự nung khô + +@calcine /'kælsain/ +* ngoại động từ +- nung thành vôi +- đốt thành tro +- nung khô +* nội động từ +- bị nung thành vôi +- bị đốt thành tro +- bị nung khô + +@calcite /'kælsait/ +* danh từ +- (khoáng chất) canxit + +@calcium /'kælsiəm/ +* danh từ +- (hoá học) canxi + +@calculability /,kælkjulə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể đếm được, tính có thể tính được + +@calculable /'kælkjuləbl/ +* tính từ +- có thể đếm được, có thể tính được + +@calculate /'kælkjuleit/ +* động từ +- tính, tính toán +- tính trước, suy tính, dự tính +=this action had been calculated: hành động này có suy tính trước +- sắp xếp, sắp đặt (nhằm làm gì); làm cho thích hợp +- (: on, upon) trông nom vào, tin vào, cậy vào, dựa vào +=we can't calculate upon having fine weather for our holidays: chúng ta không thể trông mong là thời tiết sẽ tốt trong dịp nghỉ của chúng ta +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho rằng, tin rằng, tưởng rằng + +@calculated risk /'kælkjuleitid'risk/ +* danh từ +- khả năng thất bại đã được dự tính trước +- công cuộc mà khả năng thất bại đã được dự tính trước + +@calculating /'kælkjuleitiɳ/ +* tính từ +- thận trọng, có đắn đo suy nghĩ +- tính toán hơn thiệt + +@calculating machine /'kælkjuleitiɳmə'ʃi:n/ +* danh từ +- máy tính + +@calculation /,kælkju'leiʃn/ +* danh từ +- sự tính, sự tính toán +=to make a calculation: tính toán +=to be out in one's calculation: tính nhầm +- kết quả tính toán +- sự cân nhắc, sự đắn đo; sự tính toán hơn thiệt +- sự trù liệu, sự trù tính, sự tính + +@calculator /'kælkjuleitə/ +* danh từ +- người tính +- máy tính + +@calculi /'kælkjuləs/ +* danh từ +- (số nhiều calculuses) (toán học) phép tính +=differential calculus: phép tính vi phân +=integral calculus: phép tính tích phân +- (số nhiều calculi) (y học) sỏi (thận) + +@calculous /'kælkjuləs/ +* tính từ +- (y học) có sỏi (thận) + +@calculus /'kælkjuləs/ +* danh từ +- (số nhiều calculuses) (toán học) phép tính +=differential calculus: phép tính vi phân +=integral calculus: phép tính tích phân +- (số nhiều calculi) (y học) sỏi (thận) + +@caldron / (caldron) / +* danh từ +- vạc (để nấu) + +@caledonian /,kæli'dounjən/ +* tính từ +- (thơ ca) (thuộc) ê-cốt + +@calefacient /,kæli'feiʃənt/ +* tính từ +- (y học) làm ấm, làm nóng +* danh từ +- (y học) thuốc làm ấm, thuốc làm nóng + +@calefaction /,kæli'fækʃn/ +* danh từ +- sự làm ấm, sự làm ra sức nóng + +@calefactory /,kæli'fæktəri/ +* tính từ +- làm ấm, làm nóng, sinh ra sức nóng +* danh từ +- phòng sưởi (ở tu viện) + +@calendar /'kælində/ +* danh từ +- lịch (ghi năm tháng) +=calendar month: tháng dương lịch +- lịch công tác +- (tôn giáo) danh sách các vị thánh +- (pháp lý) danh sách những vụ án được đem ra xét xử +- sổ hằng năm (của trường đại học) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chương trình nghị sự (của nghị viện...) +* ngoại động từ +- ghi vào lịch +- ghi vào danh sách +- sắp xếp (tài liệu) theo trình tự thời gian + +@calender /'kæləndə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy cán láng +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) cán láng + +@calends /'kælindz/ +* danh từ +- ngày đầu tháng ngay sóc (trong lịch la mã cũ) +!on (at) the greek calends +- không khi nào, không bao giờ, không đời nào + +@calf /kɑ:f/ +* danh từ, số nhiều calves +- con bê +=cow in (with) calf: bò chửa +- da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin) +- thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...) +- trẻ con +- anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo +- tảng băng nỗi +!to eat the calf in the cow's belly +- chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên +!to kill the fatted calf for +- vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về) +- thết đãi hậu hĩ +!to worship the golden calf +- thờ phụng đồng tiền +* danh từ, số nhiều calves +- bắp chân +- phần phủ bắp chân (của tất dài) + +@calfskin /'kɑ:fskin/ +* danh từ +- da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calf) + +@calf-love /'kɑ:flʌv/ +* danh từ +- chuyện yêu đương trẻ con + +@caliber /'kælibə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) calibre + +@calibrate /'kælibreit/ +* ngoại động từ +- định cỡ, xác định đường kính (nòng súng, ống...) +- kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...) + +@calibration /,kæli'breiʃn/ +* danh từ +- sự định cỡ, sự xác định đường kính (nòng súng, ống...) +- sự kiểm tra cỡ trước khi chia độ (ống đo nhiệt...) + +@calibre /'kælibə/ +* danh từ +- cỡ, đường kính (nòng súng, viên đạn) +- (nghĩa bóng) phẩm chất, tính chất, năng lực; thứ, hạng, cỡ +=a man of large calibre: người cỡ lớn, người có năng lực, người có bản lĩnh + +@calices /'kæliks/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều calices +/'kælisi:z/ +- (giải phẫu) khoang hình cốc + +@calico /'kælikou/ +* danh từ +- vải trúc bâu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vải in hoa + +@calif /'kælipəz/ +* danh từ +- vua hồi, khalip + +@caliolgy /,kæli'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu tổ chim + +@calipers / (calipers) / +* danh từ số nhiều +- com-pa đo ngoài + +@caliph /'kælipəz/ +* danh từ +- vua hồi, khalip + +@calix /'kæliks/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều calices +/'kælisi:z/ +- (giải phẫu) khoang hình cốc + +@calk /kɔ:k/ +* danh từ +- mấu sắc (đóng vào móng ngựa gót giày...) +* ngoại động từ +- đóng mấu sắc (đóng vào móng ngựa gót giày...) +* ngoại động từ +- đồ lại, can +* ngoại động từ +- (như) caulk + +@calker / (calker) / +* danh từ +- thợ xảm (thuyền, tàu) +- cái đục của thợ xảm +- (từ lóng) hớp rượu mạnh + +@calkin /'kælkin/ +* danh từ +- móng ngựa có đóng mấu sắc; gót giày có đóng mấu sắc +- mấu sắc (đóng vào móng ngựa gót giày) + +@call /kɔ:l/ +* danh từ +- tiếng kêu, tiếng la, tiếng gọi +=a call for help: tiếng kêu cứu +=within call: ở gần gọi nghe được +=the call of the sea: tiếng gọi của biển cả +- tiếng chim kêu; tiếng bắt chước tiếng chim +- kèn lệnh, trống lệnh, còi hiệu +- lời kêu gọi, tiếng gọi +=the call of the country: lời kêu gọi của tổ quốc +=the call of conscience: tiếng gọi của lương tâm +- sự mời, sự triệu tập +=to have a call to visit a sick man: được mời đến thăm người ốm (bác sĩ) +- sự gọi dây nói, sự nói chuyện bằng dây nói +=a telephone call: sự gọi dây nói +- sự thăm, sự ghé thăm, sự đỗ lại, sự ghé lại +=to give (pay) somebody a call; to pay a call on somebody: ghé thăm ai +=to receive a call: tiếp ai +=to return someone's call: thăm trả lại ai +=port of call: bến đỗ lại +- sự đòi hỏi, sự yêu cầu +=to have many calls on one's time: có nhiều việc đòi hỏi, mất thời gian +=to have many calls on one's money: có nhiều việc phải tiêu đến tiền; bị nhiều người đòi tiền +- sự cần thiết; dịp +=there's no call for you to hurry: chẳng có việc gì cần thiết mà anh phải vội +- (thương nghiệp) sự gọi vốn, sự gọi cổ phần +- (sân khấu) sự vỗ tay mời (diễn viên) ra một lần nữa +!at call +- sẵn sàng nhận lệnh +!call to arms +- lệnh nhập ngũ, lệnh động viên +!no call to blush +- việc gì mà xấu hổ +!close call +- (xem) close +!to get (have) a call upon something +- có quyền được hưởng (nhận) cái gì +!place (house) of call +- nơi thường lui tới công tác +* ngoại động từ +- kêu gọi, mời gọi lại +=to call a taxi: gọi một cái xe tắc xi +=duty calls me: bổn phận kêu gọi tôi +=to call an actor: mời một diễn viên ra một lần nữa +=to call a doctor: mời bác sĩ +- gọi là, tên là +=he is called john: anh ta tên là giôn +- đánh thức, gọi dậy +=call me early tomorrow morning: sáng mai anh hãy đánh thức tôi dậy sớm +- coi là, cho là, gọi là +=i call that a shame: tôi cho đó là một điều sỉ nhục +- gợi, gợi lại, nhắc lại +=to call something to mind: gợi lại cái gì trong óc, nhắc lại cái gì +- triệu tập; định ngày (họp, xử...) +=to call a meeting: triệu tập một cuộc mít tinh +=to call a strike: ra lệnh đình công +=to call a case: định ngày xử một vụ kiện +- phát thanh về phía +=this ia the voice of vietnam calling eastern europe: đây là tiếng nói việt-nam phát thanh về phía đông-âu +* nội động từ +- gọi, kêu to, la to, gọi to +=to call to somebody: gọi ai +=to call out: kêu to, la to +- (: on, upon) kêu gọi, yêu cầu +=to call upon somebody's generosity: kêu gọi tấm lòng rộng lượng của ai +=to call on someone to do something: kêu gọi (yêu cầu) ai làm việc gì +=to call on somebody for a song: yêu cầu ai hát một bài +- (: for) gọi, đến tìm (ai) (để lấy cái gì...) +=i'll call for you on my way: trên đường đi tôi sẽ đến tìm anh +- (: at) dừng lại, đỗ lại (xe lửa...) +=the train calls at every station: tới ga nào xe lửa cũng đỗ lại +- (: at, on) ghé thăm, lại thăm, tạt vào thăm +=to call at somebody's: ghé thăm nhà ai +=to call on somebody: tạt qua thăm ai +- (: for) (nghĩa bóng) đòi, bắt buộc phải, cần phải +=to call for trumps: ra hiệu đòi người cùng phe đánh bài chủ +=this conduct calls for punishment: hành động này cần phải trừng phạt +!to call aside +- gọi ra một chỗ; kéo sang một bên +!to call away +- gọi đi; mời đi +!to call back +- gọi lại, gọi về +!to call down +- gọi (ai) xuống +- (thông tục) xỉ vả, mắng nhiếc thậm tệ +!to call forth +- phát huy hết, đem hết +=to call forth one's energy: đem hết nghị lực +=to call forth one's talents: đem hết tài năng +- gây ra +=his behaviour calls forth numerous protests: thái độ của anh ấy gây ra nhiều sự phản đối +- gọi ra ngoài +!to call in +- thu về, đòi về, lấy về (tiền...) +- mời đến, gọi đến, triệu đến +=to call in the doctor: mời bác sĩ đến +!to call off +- gọi ra chỗ khác +=please call off your dog: làm ơn gọi con chó anh ra chỗ khác +- đình lại, hoãn lại, ngừng lại; bỏ đi +=the match was called off: cuộc đấu được hoãn lại +- làm lãng đi +=to call off one's attention: làm đãng trí +!to call out +- gọi ra +- gọi to +- gọi (quân đến đàn áp...) +- thách đấu gươm +!to call together +- triệu tập (một cuộc họp...) +!to call up +- gọi tên +- gợi lại, nhắc lại (một kỷ niệm) +=to call up a spirit: gọi hồn, chiêu hồn +- gọi dây nói +=i'll call you up this evening: chiều nay tôi sẽ gọi dây nói cho anh +- nảy ra (một ý kiến); gây ra (một cuộc tranh luận...) +- đánh thức, gọi dậy +- (quân sự) động viên, gọi (nhập ngũ) +!to call away one's attention +- làm cho đãng trí; làm cho không chú ý +!to call in question +- (xem) question +!to call into being (existence) +- tạo ra, làm nảy sinh ra +!to call into play +- (xem) play +!to call over names +- điểm tên +!to call a person names +- (xem) name +!to call somebody over the coals +- (xem) coal +!to call something one's own +- (gọi là) có cái gì +=to have nothing to call one's own: không có cái gì thực là của mình +!to call a spade a spade +- (xem) spade + +@caller /'kælə/ +* danh từ +- người đến thăm, người gọi +* tính từ +- tươi (cá) +- mát, mát mẻ (không khí) + +@caller-up /'kɔ:ləʌp/ +* danh từ +- người gọi dây nói + +@calligraphy /kə'ligrəfi/ +* danh từ +- thuật viết chữ đẹp +- chữ viết đẹp +- lối viết, kiểu viết + +@calling /'kɔ:liɳ/ +* danh từ +- xu hướng, khuynh hướng (mà mình cho là đúng) +- nghề nghiệp; tập thể những người cùng nghề +- sự gọi +- sự đến thăm +!calling card +- (xem) card +!calling hours +- giờ đến thăm +!a calling out +- tiếng gọi thất vọng, tiếng kêu cứu +!a calling together +- sự triệu tập + +@callipers / (calipers) / +* danh từ số nhiều +- com-pa đo ngoài + +@callisthenic /,kælis'θeniks/ +* tính từ +- (thuộc) thể dục mềm dẻo + +@callisthenics /,kælis'θeniks/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thể dục mềm dẻo +!free callisthenics +- động tác tự do thể dục mềm dẻo + +@callosity /kæ'lɔsiti/ +* danh từ +- chai (ở tay, chân) +- (nghĩa bóng) sự nhẫn tâm + +@callous /'kæləs/ +* tính từ +- thành chai; có chai (ở tay, chân) +- (nghĩa bóng) nhẫn tâm + +@callousness /'kæləsnis/ +* danh từ +- sự nhẫn tâm + +@callow /'kælou/ +* tính từ +- chưa đủ lông cánh (chim) +- có nhiều lông tơ (như chim non) +- non nớt, trẻ măng, ít kinh nghiệm +=a callow youth: một thanh niên non nớt +- (ai-len) thấp, trũng, dễ bị ngập nước (cánh đồng, đồng cỏ) +* danh từ +- (ai-len) đồng thấp, đồng trũng + +@callus /'kæləs/ +* danh từ +- chỗ thành chai; chai (da) +- (y học) sẹo xương +- (thực vật học) thể chai, thể sần + +@call-bell /'kɔ:lbel/ +* danh từ +- chuông để gọi + +@call-box /'kɔ:lbɔks/ +* danh từ +- buồng điện thoại + +@call-boy /'kɔ:lbɔi/ +* danh từ +- em nhỏ phụ trách việc nhắc diễn viên ra sân khấu +- (như) bell-boy + +@call-girl /'kɔ:lgə:l/ +* danh từ +- gái điếm (thường hẹn bằng dây nói) + +@call-number /'kɔ:l,nʌmbə/ +* danh từ +- số dây nói, số điện thoại + +@call-over /'kɔ:l,ouvə/ +* danh từ +- sự gọi tên, sự điểm danh (học sinh, quân lính) + +@call-sign /'kɔlsain/ +* danh từ +- tín hiệu, điện tín (của một đài phát thanh) + +@call-signal /'kɔlsain/ +* danh từ +- tín hiệu, điện tín (của một đài phát thanh) + +@call-up /'kɔ:lʌp/ +* danh từ +- (quân sự) lệnh tòng quân, lệnh nhập ngũ +- (quân sự) số người nhập ngũ trong một đợt +- sự hẹn hò với gái điếm + +@calm /kɑ:m/ +* tính từ +- êm đềm, lặng gió (thời tiết); lặng, không nổi sóng (biển) +- bình tĩnh, điềm tĩnh +=keep calm: hãy bình tĩnh +- (thông tục) trơ tráo, vô liêm sỉ, không biết xấu hổ +=it is pretty calm of him: thằng cha khá trơ tráo +* danh từ +- sự yên lặng, sự êm ả +- sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh, sự thanh thản (tâm hồn) +- thời kỳ yên ổn (xã hội, chính trị) +* động từ +- làm dịu đi, làm êm đi; làm bớt (đau) +- trầm tĩnh lại +=calm yourself!: hãy trấn tĩnh lại! +- dịu đi, êm đi, nguôi đi; lặng (biển) +=the sea calmed down: biển lặng dần + +@calmative /'kælmətiv/ +* tính từ +- (y học) làm dịu đi, làm giảm đau +* danh từ +- (y học) thuốc làm dịu đi, thuốc làm giảm đau + +@calmly /'kɑ:mli/ +* phó từ +- yên lặng, êm ả, êm đềm +- bình tĩnh, điềm tĩnh + +@calmness /'kɑ:mnis/ +* danh từ +- sự yên lặng, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh + +@calnnishness /'klæniʃnis/ +* danh từ +- tính chất thị tộc +- lòng trung thành với thị tộc; lòng trung thành với bè đảng + +@calomel /'kæləmel/ +* danh từ +- (hoá học) caloment + +@calorescence /,kælə'resns/ +* danh từ +- (vật lý) sự nhiệt quang + +@caloric /kə'lɔrik/ +* tính từ +- (thuộc) calo, (thuộc) nhiệt + +@calorie / (calory) / +* danh từ +- calo +=large calorie; kilogram calorie: kilocalo +=small calorie; gram calorie: calo + +@calorific /,kælə'rifik/ +* tính từ +- (như) caloric +- toả nhiệt + +@calorification /kə,lɔrifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự toả nhiệt + +@calorifics /,kælə'rifiks/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều dùng như số ít +- kỹ thuật nhiệt học + +@calorimeter /,kælə'rimitə/ +* danh từ +- cái đo nhiệt lượng + +@calorimetric /,kælə'mətrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo nhiệt lượng + +@calorimetry /,kælə'rimitri/ +* danh từ +- phép đo nhiệt lượng + +@calory / (calory) / +* danh từ +- calo +=large calorie; kilogram calorie: kilocalo +=small calorie; gram calorie: calo + +@calotte /kə'lɔt/ +* danh từ +- mũ chỏm (của thầy tu) + +@caltrop /'kæltrəp/ +* danh từ +- (quân sự) chông sắt (có bốn mũi) +- (thông tục) cây củ ấu ((cũng) water caltrop) + +@calumet /'kæljumet/ +* danh từ +- tẩu hoà bình (tẩu dài của người da đỏ bắc mỹ, tượng trưng cho hoà bình) +!to smoke the calumet together +- hút chung một tẩu; thân thiện giao hảo với nhau + +@calumniate /kə'lʌmnieit/ +* ngoại động từ +- nói xấu; vu khống + +@calumniation /kə,lʌmni'eiʃn/ +* danh từ +- sự nói xấu; sự vu khống + +@calumniator /kə'lʌmnieitə/ +* danh từ +- kẻ vu khống + +@calumninatory /kə'lʌmniətəri/ +* tính từ +- vu khống + +@calumnious /kə'lʌmniətəri/ +* tính từ +- vu khống + +@calumny /'kæləmni/ +* danh từ +- lời vu khống + +@calvary /'kælvəri/ +* danh từ +- chỗ chúa giê-xu bị đóng đinh vào giá chữ thập (gần đất thánh) +- vật có khắc hình chúa giê-xu bị đóng đinh + +@calve /kɑ:v/ +* động từ +- đẻ con (bò cái) +- vỡ ra những tảng băng nổi (băng đảo) + +@calves /kɑ:f/ +* danh từ, số nhiều calves +- con bê +=cow in (with) calf: bò chửa +- da dê (dùng làm bìa sách, đóng giày) ((cũng) calfskin) +- thú con (voi con, cá voi con, nai con, nghé...) +- trẻ con +- anh chàng ngốc nghếch, anh chàng khờ khạo +- tảng băng nỗi +!to eat the calf in the cow's belly +- chưa đỗ ông nghè đã đe hàng tổng; chưa đẻ đã đặt tên +!to kill the fatted calf for +- vui mừng, gặp gỡ, hân hoan đón tiếp (như đón đứa con phiêu bạt trở về) +- thết đãi hậu hĩ +!to worship the golden calf +- thờ phụng đồng tiền +* danh từ, số nhiều calves +- bắp chân +- phần phủ bắp chân (của tất dài) + +@calvinism /'kælvinizm/ +* danh từ +- thuyết can-vin + +@calvinist /'kælvinist/ +* danh từ +- người theo thuyết can-vin +* tính từ +- theo thuyết can-vin + +@calyces /'keiliks/ +* danh từ, số nhiều calycex, calyxes +- (thực vật học) đài (hoa) +- (giải phẫu) khoang hình ốc + +@calyx /'keiliks/ +* danh từ, số nhiều calycex, calyxes +- (thực vật học) đài (hoa) +- (giải phẫu) khoang hình ốc + +@cam /kæm/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cam + +@camaraderie /,kæmə'rɑ:dəri:/ +* danh từ +- tình bạn, sự thân thiết + +@camber /'kæmbə/ +* danh từ +- sự khum lên, sự vồng lên (của mặt đường...) +- mặt khum, mặt vồng +- (kiến trúc) cái xà vồng ((cũng) camber beam) +* động từ +- làm cho khum lên, làm cho vồng lên, khum lên, vồng lên + +@cambist /'kæmbist/ +* danh từ +- người chuyên buôn bán hối phiếu + +@cambium /'kæmbiəm/ +* danh từ +- (thực vật học) tầng phát sinh gỗ, tượng tầng + +@cambrel /'kæmbrəl/ +* danh từ +- móc (để) treo thịt cả con (ở nhà hàng thịt) + +@cambrian /'kæmbriən/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) cambri +* danh từ +- (địa lý,địa chất) kỷ cambri +- hệ cambri + +@cambric /'keimbrik/ +* danh từ +- vải lanh mịn +- khăn mùi xoa +* tính từ +- bằng vải lanh mịn + +@came /keim/ +* thời quá khứ của come +* danh từ +- khung chì (để) lắp kinh (cửa) + +@camel /'kæməl/ +* danh từ +- lạc đà +=arabian camel: lạc đà một bướu +=bactrian camel: lạc đà hai bướu +- (kinh thánh) điều khó tin; điều khó chịu đựng được +!it is the last straw that breaks the camel's back +- (tục ngữ) già néo đứt dây + +@cameleer /,kæmi'liə/ +* danh từ +- người chăn lạc đà + +@camellia /kə'mi:ljə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa trà + +@camelopard /'kæmiləpɑ:d/ +* danh từ +- (động vật học) hươu cao cổ + +@camelry /'kæməlri/ +* danh từ +- (quân sự) đội quân cưỡi lạc đà + +@camembert /'kæməmbeə/ +* danh từ +- phó mát camembe + +@cameo /'kæmiou/ +* danh từ +- đồ trang sức đá chạm + +@camera /'kæmərə/ +* danh từ +- máy ảnh +- máy quay phim +- (pháp lý) phòng riêng của quan toà +!in camera +- họp kín; xử kín +- trong đời sống riêng + +@camera-man /'kæmərəmæn/ +* danh từ +- người chụp ảnh; phóng viên nhiếp ảnh +- nhà quay phim + +@camion /'kæmiən/ +* danh từ +- xe tải + +@camisole /'kæmisoul/ +* danh từ +- coocxê ngoài + +@cami-knickers /'læmi'nikəz/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- áo lót may liền với quần đùi (của đàn bà) + +@camlet /'kæmlit/ +* danh từ +- vải lạc đà + +@camomile /'kæməmail/ +* danh từ +- (thực vật học) cúc la mã +- hoa cúc la mã (dùng làm thuốc) + +@camouflage /'kæmuflɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- vật (để) nguỵ trang +* ngoại động từ +- nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@camp /kæmp/ +* danh từ +- trại, chỗ cắm trại, hạ trại +- (quân sự) chỗ đóng quân, chỗ đóng trại +- đời sông quân đội +- phe phái +=to belong to different political camps: thuộc các phái chính trị khác nhau +=the socialist camp: phe xã hội chủ nghĩa +=in the same camp: cùng một phe +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lều nhỏ (trong rừng) +* động từ +- đóng trại, cắm trại, hạ trại +=to go camping: đi cắm trại + +@campaign /kæm'pein/ +* danh từ +- chiến dịch +=the dienbienphu campaign: chiến dịch điện biên phủ +=a political campaign: chiến dịch chính trị +=to enter upon a campaign: mở chiến dịch +=to serve a campaign: tham gia chiến dịch; phục vụ chiến dịch +- cuộc vận động +=an electoral campaign: cuộc vận động bầu cử +=a campaign to raise funds: cuộc vận động góp vốn +* nội động từ +- đi chiến dịch, tham gia chiến dịch + +@campaigner /kæm'peinə/ +* danh từ +- người tham gia nhiều chiến dịch +!old campaigner +- người lính già +- (nghĩa bóng) người lão luyện, người từng trải + +@campanile /,kæmpə'ni:li/ +* danh từ +- lầu chuông, gác chuông + +@campanology /,kæmpə'nɔlədʤi/ +* danh từ +- thuật đúc chuông +- thuật rung chuông + +@campanula /kəm'pænjulə/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây hoa chuông + +@campanulaceous /kəm,pænju'leiʃəs/ +* danh từ +- (thực vật học) (thuộc) họ hoa chuông + +@campanulate /kəm'pænjuleit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình chuông + +@camphor /'kæmfə/ +* danh từ +- long não + +@camphorate /'kæmfəreit/ +* ngoại động từ +- ướp long não + +@camphorated /'kæmfəreitid/ +* tính từ +- có long não +=camphorated oil: dầu long não + +@camphor ball /'kæmfəbɔ:l/ +* danh từ +- viên long não + +@campus /'kæmpəs/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu sân bãi (của các trường trung học, đại học) +- khu trường sở + +@camp-bed /'kæmp'bed/ +* danh từ +- giường xếp, giường gấp + +@camp-chair /'kæmp'tʃeə/ +-stool) +/'kæmpstu:l/ +* danh từ +- ghế xếp, ghế gấp + +@camp-fever /'kæmp,fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh thương hàn + +@camp-fire /'kæmp,faiə/ +* danh từ +- lửa trại + +@camp-follower /'kæmp,fɔlouə/ +* danh từ +- thường dân đi theo một đơn vị, thường dân lai vãng ở nơi đóng quân + +@camp-meeting /'kæmp,mi:tiɳ/ +* danh từ +- (tôn giáo), (từ mỹ,nghĩa mỹ) buổi hội họp ở ngoài trời + +@camp-stool /'kæmp'tʃeə/ +-stool) +/'kæmpstu:l/ +* danh từ +- ghế xếp, ghế gấp + +@cam-shaft /'kæmʃɑ:ft/ +* danh từ +- (kỹ thuật) trục phân phối, trục cam + +@can /kæn/ +* danh từ +- bình, bi đông, ca (đựng nước) +- vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà tù, nhà giam +!to be in the can +- đã làm xong và sẵn sàng để đem ra dùng +!to carry the can +- (từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm +* ngoại động từ +- đóng hộp (thịt, cá, quả...) +- ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc) +- (từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam +* động từ could +- có thể, có khả năng +=it can not be true: điều đó không thể có thật được +- có thể, được phép +=you can go now: bây giờ anh có thể đi được +- biết +=can speak english: biết nói tiếng anh + +@canadian /kə'neidjən/ +* tính từ +- (thuộc) ca-na-đa +* danh từ +- người ca-na-đa + +@canaille /kə'neil/ +* danh từ +- lớp người thấp hèn, tiện dân + +@canal /kə'næl/ +* danh từ +- kênh, sông đào +- (giải phẫu) ống + +@canalise +??? + +@canalization /,kænəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đào kênh +- hệ thống sông đào + +@canard /kæ'nɑ:d/ +* danh từ +- tin vịt + +@canary /kə'neəri/ +* danh từ +- chim bạch yến ((cũng) canary bird) +- rượu vang canari ((cũng) canary wine) + +@canary-coloured /kə'neəri'kʌləd/ +* tính từ +- màu vàng nhạt + +@canasta /kə'næstə/ +* danh từ +- lối chơi bài canaxta nam mỹ + +@cancan /'kænkæn/ +* danh từ +- điệu nhảy căng-căng + +@cancel /'kænsəl/ +* danh từ +- sự xoá bỏ, sự huỷ bỏ, sự bãi bỏ +- lệnh ngược lại, phản lệnh +- (ngành in) tờ in hỏng bỏ đi +- (số nhiều) kim bấm vé (xe lửa...) ((cũng) a pair of cancels) +* ngoại động từ +- bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ (lệnh, khế ước, hợp đồng...) +=to cancel an order for the goods: bỏ đơn đặt hàng +=to cancel a reservation: bỏ chỗ ngồi (ở máy bay...) đã dành trước; bỏ phòng (ở khách sạn...) đã dành trước +- đóng dấu xoá bỏ +=to cancel a stamp: đóng dấu (xoá bỏ) lên con tem +- thanh toán, trả hết (nợ) +- (toán học) khử + +@cancellate /'kænseleit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình mạng +- (giải phẫu) xốp (xương) ((cũng) cancellous) + +@cancellated /'kænseleit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình mạng +- (giải phẫu) xốp (xương) ((cũng) cancellous) + +@cancellation /,kænse'leiʃn/ +* danh từ +- sự bỏ, sự huỷ bỏ; sự xoá bỏ, sự bãi bỏ +- dấu xoá bỏ +- (toán học) sự khử, sự ước lược + +@cancellous /'kænsələs/ +* tính từ +- (giải phẫu) xốp (xương) ((cũng) cancellate) + +@cancer /'kænsə/ +* danh từ +- bệnh ung thư +=to die of cancer: chết vì bệnh ung thư +- (nghĩa bóng) ung nhọt, những cái xấu xa (của xã hội) +!the tropic of cancer +- hạ chí tuyến + +@cancerous /'kænsərəs/ +* tính từ +- (thuộc) ung thư + +@cancroid /'kæɳkrɔid/ +* tính từ +- giống con cua +- (y học) dạng ung thư +* danh từ +- (động vật học) giáp xác (thuộc) họ cua +- (y học) u dạng ung thư + +@candela /kən'dəlɑ:/ +* danh từ +- (vật lý) cađela + +@candelabra /,kændi'lɑ:brəm/ +* danh từ, số nhiều candelabra +/,kændi'lɑ:brəmz/, candelabrums +/,kændi'lɑ:brəmz/ +- cây đèn nến; chúc đài +- cột đèn (trước các dinh thự, lâu đài) + +@candelabrum /,kændi'lɑ:brəm/ +* danh từ, số nhiều candelabra +/,kændi'lɑ:brəmz/, candelabrums +/,kændi'lɑ:brəmz/ +- cây đèn nến; chúc đài +- cột đèn (trước các dinh thự, lâu đài) + +@candescence /kæn'desns/ +* danh từ +- trạng thái nung trắng, trạng thái nóng trắng + +@candescent /kæn'desnt/ +* tính từ +- nung trắng, nóng trắng + +@candid /'kændid/ +* tính từ +- thật thà, ngay thẳng, bộc trực +- vô tư, không thiên vị +!candid camera +- máy ảnh nhỏ chụp trộm +!candid friend +-(mỉa mai) người làm ra vẻ bộc trực ngay thẳng nhưng dụng ý để nói xấu bạn + +@candidacy /'kændidəsi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ứng cử + +@candidate /'kændidit/ +* danh từ +- người ứng cử +=to stand candidate for a seat in parliament: ra ứng cử đại biểu quốc hội +- người dự thi; thí sinh +- người dự tuyển (vào một chức gì) + +@candidature /'kændiditʃə/ +* danh từ +- sự ứng cử +=to withdraw one's candidature: rút tên không ra ứng cử nữa + +@candidness /'kændidnis/ +* danh từ +- tính thật thà, tính ngay thẳng, tính bộc trực +- sự vô tư, sự không thiên vị + +@candied /'kændid/ +* tính từ +- kết thành đường phèn +- tẩm đường, ướp đường +- đường mật, nịnh nọt +=candied words: những lời nịnh nọt + +@candle /'kændl/ +* danh từ +- cây nến +- (vật lý) nến ((cũng) candle power) +!to burn the candle at both end +- (xem) burn +!can't (is not fit to) hold a candle to +- thua xa không sánh được, không đáng xách dép cho +!the game is not worth the candle +- (xem) game +!when candles are not all cats are grey +- (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh +* ngoại động từ +- soi (trứng) + +@candlelight /'kændllait/ +* danh từ +- ánh sáng đèn nến + +@candlestick /'kændlstik/ +* danh từ +- cây đèn nến + +@candle-end /'kændlend/ +* danh từ +- mẩu nến + +@candle-power /'kændl,pauə/ +* danh từ +- (vật lý) nến +=sixty candle-power lamp: đèn 60 nến + +@candor /'kændə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) candour + +@candour /'kændə/ +* danh từ +- tính thật thà, tính ngay thẳng, tính bộc trực +- sự vô tư, sự không thiên vị + +@candy /'kændi/ +* danh từ đường phèn; miếng đường phèn ((cũng) sugar gõn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẹo +=candy store: cửa hàng kẹo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) côcain +* ngoại động từ +- làm thành đường phèn +- tẩm đường, ướp đường, ngâm đường (hoa quả...) +* nội động từ +- kết thành đường (mật ong...) + +@cane /kein/ +* danh từ +- cây trúc, cây mía ((cũng) sugar cane); cây lau +- cây mây, sợi mây (để đan mặt ghế...) +- can, ba toong, gậy +- roi (để đánh) +- thỏi (sáp...) +* ngoại động từ +- đánh bằng roi, quất +- (thông tục) dùng đòn vọt để bắt (học) +- đan mây vào +=to cane the seat of a chair: đan mây mặt ghế + +@cane-brake /'keinbreik/ +* danh từ +- bãi lau sậy + +@cane-chair /'keintʃeə/ +* danh từ +- ghế mây + +@cane-sugar /'kein,ʃugə/ +* danh từ +- đường mía + +@cane-trash /'keintræʃ/ +* danh từ +- bã, bã mía ((cũng) trash) + +@cang / (cangue) / +* danh từ +- gông + +@cangue / (cangue) / +* danh từ +- gông + +@canine /'kænain/ +* tính từ +- (thuộc) chó; (thuộc) họ chó +- giống chó +* danh từ +- răng nanh ((cũng) canine tooth) + +@canister /'kænistə/ +* danh từ +- hộp nhỏ, hộp (để đựng trà, thuốc lá, cà phê...) +- (tôn giáo) hộp đựng bánh thánh + +@canker /'kæɳkə/ +* danh từ +- (y học) bệnh viêm loét miệng +- (thú y học) bệnh loét tai (chó, mèo...) +- bệnh thối mục (cây) +- (nghĩa bóng) nguyên nhân đồi bại, ảnh hưởng thối nát +* động từ +- làm loét; làm thối mục +- hư, đổ đốn, thối nát + +@cankerous /'kæɳkərəs/ +* tính từ +- làm loét; làm thối mục +- đồi bại, bại hoại, xấu xa + +@canker-worm /'kæɳkəwə:m/ +* danh từ +- sâu đo (ăn hại lá và chồi non) + +@canned /kænd/ +* tính từ +- được đóng hộp +=canned goods: đồ (được đóng hộp) +- được ghi vào băng, được thu vào đĩa (dây) +=canned music: bản nhạc (được) thu vào đĩa (dây) +- (từ lóng) say mèm, say bí tỉ + +@cannel /'kænəl/ +* danh từ +- than nến ((cũng) cannel coal) + +@cannery /'kænəri/ +* danh từ +- nhà máy đồ hộp + +@cannibal /'kænibəl/ +* danh từ +- người ăn thịt người +- thú ăn thịt đồng loại + +@cannibalise / (cannibalise) / +* động từ +- ăn thịt sống, ăn thịt người +- tháo tung để lấy phụ tùng +- lấy người ở một nơi để bổ sung nơi khác + +@cannibalism /'kænibəlizm/ +* danh từ +- tục ăn thịt người + +@cannibalistic /,kænibə'listik/ +* tính từ +- ăn thịt người +- ăn thịt đồng loại + +@cannibalize / (cannibalise) / +* động từ +- ăn thịt sống, ăn thịt người +- tháo tung để lấy phụ tùng +- lấy người ở một nơi để bổ sung nơi khác + +@cannikin /'kænikin/ +* danh từ +- bình nhỏ, bi đông nhỏ, ca nhỏ + +@canniness /'kæninis/ +* danh từ +- tính cẩn thận, tính dè dặt, tính thận trọng +- sự khôn ngoan, sự từng trải, sự lõi đời + +@cannon /'kænən/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều không đổi +- súng thần công, súng đại bác +- (quân sự) pháo +- hàm thiếc ngựa ((cũng) cannon-bit) +- sự bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a) +* nội động từ +- bắn trúng nhiều hòn bi cùng một lúc (bi a) +- (: against, into, with) đụng phải, va phải + +@cannonade /,kænə'neid/ +* danh từ +- loạt súng đại bác +* động từ +- (sử học) nã đại bác + +@cannoneer /,kænə'niə/ +* danh từ +- pháo thủ, pháo binh + +@cannon-ball /'kænənbɔ:l/ +* danh từ +- (sử học) đạn súng thần công + +@cannon-bit /'kænənbit/ +* danh từ +- hàm thiếc ngựa ((cũng) cannon) + +@cannon-fodder /'kænən,fɔdə/ +* danh từ +- bia thịt + +@cannon-shot /'kænənʃɔt/ +* danh từ +- phát đại bác +- tầm súng đại bác + +@cannot /'kænɔt/ +* phủ định của can + +@canny /'kæni/ +* tính từ +- cẩn thận, dè dặt, thận trọng (nhất là trong vấn đề tiền nong) +- khôn ngoan, từng trải, lõi đời +!a canny scot's answer +- câu trả lời nước đôi + +@canoe /kə'nu:/ +* danh từ +- xuồng +!to puddle one's own canoe +- tự lập, tự mình gánh vác lấy công việc của mình không ỷ lại vào ai +* nội động từ +- bơi xuồng + +@canoeist /kə'nu:ist/ +* danh từ +- người bơi xuồng; người thích bơi xuồng + +@canolize / (canolise) / +* ngoại động từ +- đào kênh +- thông dòng (sông, cho thuyền bè qua lại được +- (nghĩa bóng) hướng, đặt hướng đi cho, bắt đi theo hướng nhất định + +@canon /'kænən/ +* danh từ +- tiêu chuẩn +=the canons of canduct: tiêu chuẩn tư cách đạo đức +- (tôn giáo) luật lệ, quy tắc, phép tắc +- (tôn giáo) nghị định của giáo hội +- (tôn giáo) kinh sách được công nhận +- giáo sĩ +- danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của một tác giả +=the shakespearian canon: danh sách các tác phẩm được công nhận là đúng của sếch-xpia +- (âm nhạc) canông +- cái móc chuông +- (ngành in) chữ cỡ 48 +* danh từ +- (như) canyon + +@canonical /kə'nɔnikəl/ +* tính từ +- hợp với kinh điển; hợp với quy tắc tiêu chuẩn +- hợp với quy tắc giáo hội, tuân theo quy tắc giáo hội +- (thuộc) giáo sĩ +=canonical dress: quần áo của giáo sĩ +- (âm nhạc) dưới hình thức canông + +@canonicals /kə'nɔnikəlz/ +* danh từ +- quần áo của giáo sĩ + +@canonicate /'kænənri/ +* danh từ +- lộc của giáo sĩ +- chức giáo sĩ +- giáo sĩ (nói chung) + +@canonise /'kænənaiz/ +* ngoại động từ +- phong thánh, liệt vào hàng thánh + +@canonist /'kænənist/ +* danh từ +- người thông hiểu quy tắc giáo hội + +@canonization /,kænənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự trung thành + +@canonize /'kænənaiz/ +* ngoại động từ +- phong thánh, liệt vào hàng thánh + +@canonry /'kænənri/ +* danh từ +- lộc của giáo sĩ +- chức giáo sĩ +- giáo sĩ (nói chung) + +@canoodle /kə'nu:dl/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nựng, âu yếm, mơn trớn, vuốt ve + +@canopy /'kænəpi/ +* danh từ +- màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường) +- vòm +=the canopy of the heavens: vòm trời +=a canopy of leaves: vòm lá +- (kiến trúc) mái che +- vòm kính che buồng lái (máy bay) +- (hàng không) tán dù +!under the canopy +- trên trái đất này, trên thế gian này +!what under the canony does he want? +- nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ? +* ngoại động từ +- che bằng màn, che bằng trướng + +@canorous /kə'nɔ:rəs/ +* tính từ +- êm tai, du dương + +@canorousness /kə'nɔ:rəsnis/ +* danh từ +- sự êm tai; tính du dương + +@cant /kænt/ +* danh từ +- sự nghiêng; độ nghiêng; mặt nghiêng +=the wall has a decided cant about it: bức tường trông nghiêng hẳn +- sự xô đẩy làm nghiêng +* nội động từ +- nghiêng, xiên +- (hàng hải) xoay mũi, trở mũi; đi xiên (so với hướng đã định) +* ngoại động từ +- làm nghiêng, lật nghiêng +=to cant a ccask: lật nghiêng một cái thùng +=to cant over: lật úp +- gọt hớt cạnh, gọt xiên cạnh, hớt nghiêng +=to cant off a corner: hớt cạnh +- đẩy sang bên; ném sang bên +* danh từ +- lời giả dối, lời đạo đức giả, lời nói thớ lợ +- tiếng lóng nhà nghề; tiếng lóng +=thieves cant: tiếng lóng của bọn ăn cắp +- lời nói công thức, lời nói sáo; lời nói rỗng tuếch +- lời nói màu mè, lời nói điệu bộ; lời nói cường điệu +* nội động từ +- nói giả dối, nói thớ lợ +- nói lóng +- nói sáo, nói công thức; nói rỗng tuếch +- nói màu mè +* tính từ +- giả dối, đạo đức giả, thớ lợ (lời nói) +- lóng (tiếng nói) +- sáo, công thức; rỗng tuếch (lời nói) +- màu mè, điệu bộ, cường điệu (lời nói) + +@cantab /'kæntæb/ +* danh từ (viết tắt) của cantabrigian + +@cantabrigian /cantabrigian/ +* tính từ +- (thuộc) đại học căm-brít +* danh từ +- học sinh trường đại học căm-brít; học sinh cũ trường đại học căm-brít + +@cantaloup /'kæntəlu:p/ +* danh từ +- (thực vật học) dưa đỏ + +@cantaloupe /'kæntəlu:p/ +* danh từ +- (thực vật học) dưa đỏ + +@cantankerous /kən'tæɳkərəs/ +* tính từ +- khó tính, hay gắt gỏng +- hay gây gỗ, thích cãi nhau + +@cantankerousness /kən'tæɳkərəsnis/ +* danh từ +- tính khó tính, tính hay gắt gỏng +- tính hay gây gỗ, tính thích cãi nhau + +@cantata /kæn'tɑ:tə/ +* danh từ +- (âm nhạc) cantat + +@cantatrice /'kæntətri:s/ +* danh từ +- nữ ca sĩ chuyên nghiệp + +@canteen /kæn'ti:n/ +* danh từ +- căng tin +=dry canteen: căng tin không bán rượu +=wet canteen: căng tin có bán rượu +- bi đông (đựng nước) +- đồ dùng nấu khi ăn đi cắm trại +- hộp đựng dao dĩa (của lính); hòm đựng bát đĩa dao dĩa + +@canter /'kæntə/ +* danh từ +- người giả dối, người đạo đức giả +- người hay dùng tiếng lóng nhà nghề; người hay nói lóng +- (thông tục) kẻ ăn mày, kẻ kêu đường +* ngoại động từ +- cho chạy nước kiệu nhỏ +* nội động từ +- chạy nước kiệu nhỏ + +@canthi /'kænθəs/ +* danh từ, số nhiều canthi +/'kænθi/ +- (giải phẫu) khoé mắt + +@canthus /'kænθəs/ +* danh từ, số nhiều canthi +/'kænθi/ +- (giải phẫu) khoé mắt + +@canticle /'kæntikl/ +* danh từ +- bài ca; bài thánh ca + +@cantilever /'kæntili:və/ +* danh từ +- (kiến trúc) mút chìa đỡ bao lơn + +@cantiness /'kæntinis/ +* danh từ +- tính vui vẻ + +@cantle /'kæntl/ +* danh từ +- miếng; khoanh, khúc +- đuôi vểnh (của yên ngựa) + +@canto /'kæntou/ +* danh từ, số nhiều cantos +- đoạn khổ (trong một bài thơ) + +@canton /'kæntɔn/ +* danh từ +- tổng +- bang (trong liên bang thuỵ sĩ) +* ngoại động từ +- chia thành tổng +- (quân sự) chia (quân) đóng từng khu vực có dân cư + +@cantonment /kən'tu:nmənt/ +* danh từ +- (quân sự) sự chia quân đóng từng khu vực có dân cư; sự đóng quân + +@cantor /'kæntɔ:/ +* danh từ +- người điều khiển ban ca (trong nhà thờ) + +@cantrip /'kæntrip/ +* danh từ (ớ-cốt) +- phép phù thuỷ +- trò chơi ác; trò đùa + +@canty /'kænti/ +* tính từ +- vui vẻ + +@canuck /kə'nʌk/ +* danh từ +- (từ lóng) người ca-na-đa gốc pháp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ca-na-đa + +@canvas /'kænvəs/ +* danh từ +- vải bạt +- lều; buồm (làm bằng vải bạt) +=under canvas: ở trong lều (lính); căng buồm, giương buồm (thuyền) +- vải căng để vẽ; bức vẽ + +@canvass /'kænvəs/ +* danh từ +- cuộc bàn cãi, cuộc thảo luận +- cuộc vận động bầu cử, cuộc vận động bỏ phiếu +* động từ +- bàn cãi, tranh cãi, thảo luận tỉ mỉ; nghiên cứu tỉ mỉ (một vấn đề) +- vận động bầu cử; vận động bỏ phiếu (cho ai) +- đi chào hàng + +@canvasser /'kænvəsə/ +* danh từ +- người đi vận động bỏ phiếu (cho ai) +- người đi chào hàng + +@canyon /'kænjən/ +* danh từ +- hẽm núi + +@caoutchouc /'kautʃuk/ +* danh từ +- cao su + +@cap /kæp/ +* danh từ +- mũ lưỡi trai, mũ vải (y tá cấp dưỡng...); mũ (công nhân, giáo sư, quan toà, lính thuỷ...) +- nắp, mũ (chai, van, bút máy...); đầu (đạn...); tai (nấm...) +- mỏm, chỏm, chóp, đỉnh +- (kiến trúc) đầu cột +- (hàng hải) miếng tháp cột buồm +- bao giấy hình loa, phễu giấy (để gói) +- khổ giấy 0, 43 x 0, 35 cm +!cap in hand +- khúm núm +!if the cap fits, wear it +- (tục ngữ) có tật giật mình +!to put on one's thinhking (considering) cap +- suy nghĩ đắn đo; suy nghĩ kỹ lưỡng +!to set one's cap at (for) somebody +- quyến rũ ai, chài ai (để lấy làm chồng) +!to throw (fling) one's cap over the mill (windmil) +- làm bừa không kể gì dư luận; hành động tếu +* ngoại động từ +- đội mũ cho (ai) +- đậy nắp, bịt nắp (cái gì) +- vượt, làm tốt hơn, làm hay hơn +=to cap an anecdote: kể một câu chuyện hay hơn +=to cap a quotation: trích dẫn một câu hay hơn; trích dẫn một câu ngược lại +- ngã mũ chào (ai) +- (thể dục,thể thao) chính thức nhận (một đấu thủ) vào đội +- phát bằng cho (ở trường đại học) +- (thú y học) làm sưng (một chỗ nào) +* nội động từ +- ngả mũ chào, chào + +@capability /,keipə'biliti/ +* danh từ +- khả năng, năng lực +- (số nhiều) năng lực tiềm tàng +=to have capabilities: có nhiều năng lực tiềm tàng + +@capable /'keipəbl/ +* tính từ +- có tài, có năng lực giỏi +=a very capable doctor: một bác sĩ rất giỏi +- có thể, có khả năng, dám, cả gan +=show your teacher what you are capable of: hãy chứng tỏ cho thầy giáo biết anh có khả năng đến mức nào +=the situation in capable of improvement: tình hình có khả năng cải thiện được + +@capacious /kə'peiʃəs/ +* tính từ +- rộng, to lớn, có thể chứa được nhiều +=capacious pockets: túi to +=capacious memory: trí nhớ tốt + +@capaciousness /kə'peiʃəsnis/ +* danh từ +- cỡ rộng; sự to, sự lớn; khả năng chứa được nhiều + +@capacitance /kə'pæsitəns/ +* danh từ +- (điện học) điện dung + +@capacitate /kə'pæsitəit/ +* ngoại động từ +- (: for) làm cho có thể, làm cho có khả năng (làm việc gì) +- làm cho có đủ quyền, làm cho có đủ tư cách (làm việc gì) + +@capacity /kə'pæsiti/ +* danh từ +- sức chứa, chứa đựng, dung tích +- năng lực khả năng; khả năng tiếp thu, khả năng thu nhận +=a mind of great capacity: trí óc sâu rộng +=this book is within the capacity of young readers: cuốn sách này các bạn đọc trẻ tuổi có thể hiểu được +- năng suất +=labour capacity: năng suất lao động +- tư cách, quyền hạn +=in one's capacity as: với tư cách là +- (điện học) điện dung +!capacity house +- rạp hát chật ních khán giả +!filled to capacity +- đầy ắp +!packed to capacity +- chật ních + +@caparison /kə'pærisn/ +* danh từ +- tấm phủ lưng ngựa +- đồ trang sức +* ngoại động từ +- phủ tấm che lên (lưng ngựa) +- trang sức + +@cape /keip/ +* danh từ +- áo choàng không tay +* danh từ +- mũi đất (nhô ra biển) +=the cape of good hope: mũi hảo vọng + +@caper /'keipə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch hoa +- (số nhiều) nụ bạch hoa giầm (để chế nước sốt) +* danh từ +- sự nhảy cỡn, sự nhảy lò cò +=to cut capers; to cut a caper: nhảy cỡn +- (số nhiều) hành vi dại dột; hành động kỳ cục +* nội động từ +- nhảy cỡn, nhảy lò cò +- hành động dại dột; hành động kỳ cục + +@capercailye /,kæpə'keilji/ +* danh từ +- (động vật học) gà rừng + +@capercailze /,kæpə'keilji/ +* danh từ +- (động vật học) gà rừng + +@capful /'kæpful/ +* danh từ +- mũ (đầy) +!capful of wind +- một làn gió thoảng + +@capias /'keipiæs/ +* danh từ +- (pháp lý) trát bắt giam + +@capillarity /,kæpi'læriti/ +* danh từ +- (vật lý) sự mao dẫn; tính mao dẫn + +@capillary /kə'piləri/ +* tính từ +- mao dẫn +* danh từ +- ống mao dẫn, mao quản +- (giải phẫu) mao mạch + +@capital /'kæpitl/ +* danh từ +- thủ đô, thủ phủ +- chữ viết hoa +=to write one's name in capital: viết tên bằng chữ hoa +- tiền vốn, tư bản +=floating (working) capital: vốn luân chuyển +=fixed capital: tư bản bất biến +- (kiến trúc) đầu cột +!to make capital out of +- kiếm lợi ở, kiếm chác ở, lợi dụng +* tính từ +- quan hệ đến sinh mạng; tử hình +=capital offence: tội tử hình +- chính, ở đầu, ở trên đầu, ở trên hết +=capital city: thủ đô +- chủ yếu, cốt yếu, cơ bản, lớn +=of capital inmportance: có tầm quan trọng lớn +=capital letter: chữ hoa +- tuyệt diệu, thượng hạng, ưu tú, xuất sắc, rất hay +=a capital speach: bài nói rất hay +=what a capital idea!: ý kiến mới tuyệt diệu làm sao! +- vô cùng tai hại +=a capital error: một sự lầm lẫn vô cùng tai hại +!capital constructions +- xây dựng cơ bản +!capital goods +- tư liệu sản xuất + +@capitalise / (capitalise) / +* ngoại động từ +- tư bản hoá, chuyển thành tư bản; dùng làm vốn +- viết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa +- (nghĩa bóng) lợi dụng + +@capitalism /'kæpitəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tư bản + +@capitalist /'kæpitəlist/ +* danh từ +- nhà tư bản +!cockroach capitalist +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà tư bản nhỏ, tiểu chủ +* tính từ: (capitalistic) +/,kæpitə'listik/ +- tư bản, tư bản chủ nghĩa + +@capitalistic /'kæpitəlist/ +* danh từ +- nhà tư bản +!cockroach capitalist +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà tư bản nhỏ, tiểu chủ +* tính từ: (capitalistic) +/,kæpitə'listik/ +- tư bản, tư bản chủ nghĩa + +@capitalization /kə,pitəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tư bản hoá, sự dùng làm vốn +- sự viết bằng chữ hoa, sự in bằng chữ hoa +- (nghĩa bóng) sự lợi dụng + +@capitalize / (capitalise) / +* ngoại động từ +- tư bản hoá, chuyển thành tư bản; dùng làm vốn +- viết bằng chữ hoa, in bằng chữ hoa +- (nghĩa bóng) lợi dụng + +@capitally /'kæpitli/ +* phó từ +- chính, chủ yếu +- tuyệt diệu, xuất sắc, rất hay +=she sang that song capitally: cô ta hát bài đó rất hay +!to punish capitally +- kết tội tử hình + +@capitate /'kæpiteit/ +* tính từ +- hình đầu + +@capitated /'kæpiteit/ +* tính từ +- hình đầu + +@capitation /,kæpi'teiʃn/ +* danh từ +- thuế theo đầu người, thuế thân + +@capitular /kə'pitjulə/ +* tính từ +- (thuộc) tăng hội + +@capitulate /kə'pitjuleit/ +* nội động từ +- đầu hàng ((thường) là có điều kiện) + +@capitulation /kə,pitju'leiʃn/ +* danh từ +- sự đầu hàng ((thường) là có điều kiện) +- thoả ước, thoả ước có mang điều kiện đầu hàng; điều kiện +- bản kê tóm tắt điểm chính (của một vấn đề) + +@capon /'keipən/ +* danh từ +- gà trống thiến + +@caponier /,kæpə'niə/ +* danh từ +- đường ngầm + +@caponize /'keipənaiz/ +* ngoại động từ +- thiến (gà) + +@capot /kə'pɔt/ +* danh từ +- (đánh bài) sự ăn hết, sự ăn trắng +* ngoại động từ +- (đánh bài) ăn hết, ăn trắng + +@capote /kə'pout/ +* danh từ +- áo choàng có mũ trùm đầu, áo ca pốt +- mui xe + +@capriccio /kə'pritʃiou/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc tuỳ hứng + +@caprice /kə'pri:s/ +* danh từ +- tính thất thường, tính đồng bóng +- (như) capriccio + +@capricious /kə'priʃəs/ +* tính từ +- thất thường, đồng bóng + +@capriciousness /kə'priʃəsnis/ +* danh từ +- tính thất thường, tính đồng bóng + +@capricorn /'kæprikɔ:n/ +* danh từ +- the tropic of capricorn đông chí tuyến + +@caprine /'kæprain/ +* tính từ +- (thuộc) dê; giống con dê + +@capriole /'kæprioul/ +* danh từ +- sự nhảy lồng lên (ngựa) +* nội động từ +- nhảy lồng lên (ngựa) + +@capsicum /'kæpsikəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ớt +- quả ớt + +@capsize /kæp'saiz/ +* danh từ +- sự lật úp (thuyền) +* động từ +- lật úp; úp sấp (thuyền) + +@capstan /'kæpstən/ +* danh từ +- cái tời (để kéo hay thả dây cáp) + +@capsule /'kæpsju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) quả nang +- (giải phẫu) bao vỏ +- (dược học) bao con nhộng +- bao thiếc bịt nút chai +- (hoá học) nồi con, capxun +- đầu mang khí cụ khoa học (của tên lửa vũ trụ) + +@capt /kæpt/ +* danh từ, (viết tắt) của captain + +@captain /'kæptin/ +* danh từ +- người cầm đầu, người chỉ huy, thủ lĩnh +- tướng lão luyện; nhà chiến lược +- (quân sự) đại uý +- (hàng hải) thuyền trưởng, hạm trưởng +- (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân +-(ngôn ngữ nhà trường) trường lớp +- (ngành mỏ) trưởng kíp +- (hàng không) phi công + +@captaincy /'kæptinsi/ +* ngoại động từ +- cầm đầu, điều khiển, chỉ huy +- (thể dục,thể thao) làm thủ quân (đội bóng) +* danh từ: (captainship) +/'kæptinʃip/ +- (quân sự) cấp bậc đại uý +- (hàng hải) cấp thuyền trưởng + +@captainship /'kæptinʃip/ +* danh từ +- (như) captaincy +- sự chỉ huy, sự cầm đầu, sự điều khiển +- nhiệm vụ của người chỉ huy + +@caption /'kæpʃn/ +* danh từ +- đầu đề (một chương mục, một bài báo...) +- đoạn thuyết minh, lời chú thích (trên màn ảnh, dưới hình vẽ) +- (pháp lý) sự bắt bớ, sự giam giữ +- (pháp lý) bản chỉ dẫn kèm theo hồ sơ + +@captious /'kæpʃəs/ +* tính từ +- xảo trá, nguỵ biện; tìm cách đưa vào tròng (lý luận) +- hay bắt bẻ, hay bắt lỗi, tính xoi mói + +@captiousness /'kæpʃəsnis/ +* danh từ +- tính xảo trá, tính nguỵ biện; sự tìm cách đưa vào tròng +- tính hay bắt bẻ, tính xoi mói + +@captivate /'kæptiveit/ +* ngoại động từ +- làm say đắm, quyến rũ + +@captivating /'kæptiveitiɳ/ +* tính từ +- làm say đắm, quyến rũ + +@captivation /,kæpti'veiʃn/ +* danh từ +- sự làm say đắm, sự quyến rũ + +@captive /'kæptiv/ +* tính từ +- bị bắt giữ, bị giam cầm +=to be in a captive state: trong tình trạng bị giam cầm +=to hold captive: bắt giữ (ai) +* danh từ +- tù nhân, người bị bắt giữ +=to be taken captive: bị bắt giữ + +@captive balloon /'kæptivbə'lu:n/ +* danh từ +- khí cầu có dây buộc (ở mặt đất) + +@captivity /kæp'tiviti/ +* danh từ +- tình trạng bị giam cầm, tình trạng bị câu thúc + +@captor /'kæptə/ +* danh từ +- người bắt giam (ai) +- (hàng hải) tàu săn bắt (tàu địch, tàu buôn lậu...) + +@capture /'kæptʃə/ +* danh từ +- sự bắt giữ, sự bị bắt +- sự đoạt được, sự giành được +- người bị bắt, vật bị bắt +* ngoại động từ +- bắt giữ, bắt +- đoạt được, lấy được, chiếm được, giành được, thu hút +=to capture the attention of...: thu hút được sự chú ý của... + +@capturer /'kæpʃərə/ +* danh từ +- người bắt giữ, người bắt + +@capuchin /'kæpjuʃin/ +* danh từ +- (capuchin) thầy tu dòng fran-xít +- áo choàng có mũ (của đứa bé) +- (động vật học) khỉ mũ + +@car /kɑ:/ +* danh từ +- xe ô tô; xe +=to go by car: đi bằng ô tô +=armoured car: (quân sự) xe bọc thép +=amphibious car: (quân sự) xe lội nước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa (xe lửa, xe điện) +=goods car: toa chở hàng +- giỏ khí cầu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) buồng thang máy +- (thơ ca) xe, xa +=car of the sun: xe mặt trời + +@carabine /'kɑ:bain/ +* danh từ +- súng cacbin + +@carabineer /,kerəbi'niə/ +* danh từ +- (quân sự) người sử dụng cacbin + +@caracole /'kærəkoul/ +* danh từ +- sự quay nửa vòng (sang trái hoặc phải) (ngựa) +* nội động từ +- quay nửa vòng (sang trái hoặc phải) + +@carafe /kə'rɑ:f/ +* danh từ +- bình đựng nước (để ở bàn ăn) + +@caralliform /'kɔrəlifɔ:m/ +* tính từ +- hình san hô + +@caramel /'kærəmel/ +* danh từ +- đường caramen, đường thắng +- kẹo caramen +- màu nâu nhạt + +@carapace /'kæræpeis/ +* danh từ +- mai (cua, rùa); giáp (tôm) + +@carat /'kærət/ +* danh từ +- cara + +@caravan /,kærə'væn/ +* danh từ +- đoàn bộ hành, đoàn người đi buôn (tập họp nhau để vượt xa mạc hoặc các vùng nguy hiểm); đoàn người hành hương +- xe lớn, xe moóc (dùng làm nơi ở), nhà lưu động +- xe tải lớn có mui +* nội động từ +- đi chơi bằng nhà lưu động +- định cư ở khu vực nhà lưu động + +@caravanner /,kærə'vænə/ +* danh từ +- người đi chơi bằng nhà lưu động +- người định cư ở khu vực nhà lưu động + +@caravanserai /,kærə'vænsərai/ +* danh từ +- tạm nghỉ qua sa mạc +- khách sạn lớn, nhà trọ lớn + +@caravel /'kɑ:vəl/ +* danh từ +- (sử học) thuyền buồm nhỏ (của tây ban nha, (thế kỷ) 16, 17) + +@caraway /'kærəwei/ +* danh từ +- (thực vật học) cây carum (họ hoa tán) + +@carbarn /'kɑ:bɑ:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỗ để xe điện + +@carbide /'kɑ:baid/ +* danh từ +- (hoá học) cacbua + +@carbine /'kɑ:bain/ +* danh từ +- súng cacbin + +@carbineer /,kerəbi'niə/ +* danh từ +- (quân sự) người sử dụng cacbin + +@carbohydrate /'kɑ:bə'neiʃəs/ +* danh từ +- (hoá học) hyđat-cacbon + +@carbon /'kɑ:bən/ +* danh từ +- (hoá học) cacbon +=carbon dioxide: cacbon đioxyt, khí cacbonic +- giấy than; bản sao bằng giấy than +- (điện học) thỏi than (làm đèn cung lửa) +- (ngành mỏ) kim cương đen (để khoan đá) + +@carbonaceous /,kɑ:bə'neiʃəs/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) cacbon; có cacbon +- (địa lý,địa chất) có than + +@carbonate /'kɑ:bənit/ +* danh từ +- (hoá học) cacbonat + +@carbonic /kɑ:'bɔnik/ +* tính từ +- cacbonic +=carbonic acid: axit cacbonic +=carbonic gas: khí cacbonic + +@carboniferous /,kɑ:bə'nifərəs/ +* tính từ +- có than, chứa than +- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ cacbon; (thuộc) hệ cacbon + +@carbonise +- xem carbonize + +@carbonization /,kɑ:bənai'seiʃn/ +* danh từ +- sự đốt thành than +- (kỹ thuật) sự cacbon hoá, sự pha cacbon; sự thấm cacbon +- sự phết than (để làm giấy than) + +@carbonize / (carbonise) / +* ngoại động từ +- đốt thành than +- (kỹ thuật) cacbon hoá, pha cacbon; thấm cacbon +- phết than (lên giấy để làm giấy than) + +@carbon copy /'kɑ:bən'kɔpi/ +* danh từ +- bản sao bằng giấy than (chép tay, đánh máy) + +@carbon-paper /'kɑ:bən,peipə/ +* danh từ +- giấy than + +@carborundum /,kɑ:bə'rʌndəm/ +* danh từ +- carborundum + +@carboy /'kɑ:bɔi/ +* danh từ +- bình lớn có vỏ bọc ngoài (để đựng axit...) + +@carbuncle /'kɑ:bʌɳkl/ +* danh từ +- nhọt, cụm nhọt (trên mũi hay mặt) +- ngọc granat đỏ + +@carbuncled /'kɑ:bʌɳkld/ +* tính từ +- có nhọt, có cụm nhọt +=carbuncled nose: mũi sủi đỏ lên +- trang sức bằng ngọc granat đỏ + +@carbuncular /kɑ:'bʌɳkjulə/ +* tính từ +- lắm nhọt, lắm cụm nhọt +- đỏ rực, màu ngọc granat đỏ + +@carburet /'kɑ:bjuret/ +* ngoại động từ +- pha cacbon; cho hoá hợp với cacbon +!carburetted water gas +- khí than ướt + +@carburetter / (carburettor) / +* danh từ +- (kỹ thuật) cacbuaratơ, bộ chế hoà khí + +@carburettor / (carburettor) / +* danh từ +- (kỹ thuật) cacbuaratơ, bộ chế hoà khí + +@carcase / (carcass) / +* danh từ +- xác súc vật; uồm thây +- xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng) +- thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha) +- puốm thân xác +=to save one's carcase: giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình +=to feed one's carcase: nuôi cái thân xác +- khung, sườn (nhà tàu...) +- (quân sự) đạn phóng lửa +!carcass meat +- thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp) + +@carcass / (carcass) / +* danh từ +- xác súc vật; uồm thây +- xác (nhà, tàu... bị cháy, bị đổ nát hư hỏng) +- thân súc vật đã chặt đầu moi ruột (để đem pha) +- puốm thân xác +=to save one's carcase: giữ được cái thần xác; cứu được cái mạng mình +=to feed one's carcase: nuôi cái thân xác +- khung, sườn (nhà tàu...) +- (quân sự) đạn phóng lửa +!carcass meat +- thịt tươi, thịt sống (đối lại với thịt ướp, thịt hộp) + +@carcinogen /kɑ:'sinədʤən/ +* danh từ +- (y học) chất sinh ung thư + +@carcinoma /,kɑ:si'noumətə/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều carcinomata +- (y học) ung thư biểu bì + +@carcinomata /,kɑ:si'noumətə/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều carcinomata +- (y học) ung thư biểu bì + +@card /kɑ:d/ +* danh từ +- các, thiếp, thẻ +=calling card: danh thiếp +=card of admission: thẻ ra vào, thẻ vào cửa +=invitation card: thiếp mời +- quân bài, bài ((cũng) playing card) +- (số nhiều) sự chơi bài +=a pack of cards: một cỗ bài +=trump card: quân bài chủ +- chương trình (cuộc đua...) +- bản yết thị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quảng cáo (trên báo) +- (từ cổ,nghĩa cổ), hải la bàn ((cũng) mariner's card) +- (thông tục) người kỳ quặc; thằng cha, gã +=a knowing card: một thằng cha láu +=a queer card: một thằng cha kỳ quặc +!to have a card up one's sleeve +- còn nắm bài chủ trong tay; có kế dự phòng +!to have (hold) the cards in one's hands +- có tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) có tất cả yếu tố thắng lợi trong tay +!house of cards +- (xem) house +!on (in) the cards +- có thể, có lẽ +!one's best (trump) cards +- lý lẽ vững nhất; lá bài chủ (nghĩa bóng) +!to play one's card well +- chơi nước bài hay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to play a sure card +- chơi nước chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to play a wrong card +- chơi nước bài bớ, chơi nước bài sai lầm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to play (lay, place) one's card on the table +- nói rõ hết ý định, nói rõ hết kế hoạch không cần úp mở giấu giếm +!to show one's card +- để lộ kế hoạch +!to speak by the card +- nói rành rọt, nói chính xác +!that's the card +- (thông tục) đúng thế, thế là đúng, thế là phải +!to throw (fling) up one's card +- bỏ cuộc, chịu thua không chơi nữa +* danh từ +- bàn chải len, bàn cúi +* ngoại động từ +- chải (len...) + +@cardamom /'kɑ:dəməm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch đậu khấu +- bột gia vị bạch đậu khấu + +@cardan-joint /'kɑ:dən'dʤɔint/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khớp cacđăng + +@cardboard /'kɑ:dbɔ:d/ +* danh từ +- bìa cưng, giấy bồi, các tông + +@carder /'kɑ:də/ +* danh từ +- người chải len +- máy chải len + +@cardiac /'kɑ:diæk/ +* tính từ +- (thuộc) tim +* danh từ +- thuốc kích thích tim +- rượu bổ + +@cardigan /'kɑ:digən/ +* danh từ +- áo len đan (có hoặc không tay) + +@cardinal /'kɑ:dinl/ +* tính từ +- chính, chủ yếu, cốt yếu +=cardinal factor: nhân tố chủ yếu +- (ngôn ngữ học) (thuộc) số lượng +=cardinal numerals: số từ số lượng +- đỏ thắm +!cardinal points +- bốn phương +* danh từ +- giáo chủ áo đỏ, giáo chủ hồng y +- màu đỏ thắm +- (như) cardinal-bird + +@cardinal-bird /'kɑ:dimlbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim giáo chủ + +@carding machine /'kɑ:diɳmə'ʃi:n/ +* danh từ +- máy chải len + +@cardiology /,kɑ:di'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) bệnh học tim, khoa tim + +@carditis /kɑ:'daitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tim + +@card holder /'kɑ:d'houldə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đoàn viên công đoàn + +@card man /'kɑ:dmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) (như) carholder + +@card-sharper /'kɑ:d,ʃɑ:pə/ +* danh từ +- kẻ cờ gian bạc lận + +@care /keə/ +* danh từ +- sự chăn sóc, sự chăm nom, sự giữ gìn, sự bảo dưỡng +=to be in (under) somebody's care: được ai chăm nom +=to take care of one's health: giữ gìn sức khoẻ +=i leave this in your care: tôi phó thác việc này cho anh trông nom +- sự chăm chú, sự chú ý; sự cẩn thận, sự thận trọng +=to give care to one's work: chú ý đến công việc +=to take care not to...: cẩn thận đừng có..., cố giữ đừng để... +=to do something with... care: làm việc gì cẩn thận +=to take care; to have a care: cẩn thận coi chừng +- sự lo âu, sự lo lắng +=full of cares: đầy lo âu +=free from care: không phải lo lắng +!care of mr. x +- ((viết tắt) c oào sạch 7ʃ x) nhờ ông x chuyển giúp (viết trên phong bì) +!care killed the cat +- (tục ngữ) lo bạc râu, sầu bạc tóc +* nội động từ +- trông nom, chăm sóc, nuôi nấng +=to care for a patient: chăm sóc người ốm +=to be well cared for: được chăm sóc chu đáo, được trông nom cẩn thận +- chú ý đến, để ý đến, quan tâm đến, lo lắng đến; cần đến +=that's all he cares for: đó là tất cả những điều mà nó lo lắng +=i don't care: tôi không cần +=he doesn't care what they say: anh ta không để ý đến những điều họ nói +- thích, muốn +=would you care for a walk?: anh có thích đi tản bộ không? +!for all i care +- (thông tục) tớ cần đếch gì +!i don't care a pin (a damn, a whit, a tinker's cuss, a button, a cent, a chip, a feather, a fig, a straw, a whoop, a brass farthing) +- (thông tục) tớ cóc cần +!not to care if +- (thông tục) không phản đối gì; không đòi hỏi gì hơn +=i don't care if i do: (thông tục) tôi không phản đối gì việc phải làm cái đó, tôi sẵn sàng làm cái đó + +@careen /kə'ri:n/ +* ngoại động từ +- lật nghiêng (tàu thuỷ) (để lau chùi hoặc sửa chữa) +- làm nghiêng về một bên +* nội động từ +- nghiêng về một bên (xe ô tô...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chạy lung tung, chạy loạn xạ (xe cộ...) + +@careenage /kə'ri:nidʤ/ +* danh từ +- sự lau chùi sửa chữa sườn và đáy tàu +- tổn phí lau chùi sửa chữa sườn và đáy tàu +- xưởng lau chùi sửa chữa sườn và đáy tàu + +@career /kə'riə/ +* danh từ +- nghề, nghề nghiệp +=to choose a career: chọn nghề +- sự nghiệp (của một người); đời hoạt động; quá trình phát triển (của một đảng phái, một nguyên tắc) +=at the end of his career: vào cuối đời hoạt động của anh ta +=we can learn much by reading about the careers of great men: chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân +- tốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh +=in full career: hết tốc lực +=to stop somebody in mind career: chặn người nào khi đang trong đà chạy nhanh +- (định ngữ), (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà nghề, chuyên nghiệp (ngoại giao...) +=career man: tay ngoại giao nhà nghề +* nội động từ +- chạy nhanh, lao nhanh +- chạy lung tung + +@careerism /kə'riərizm/ +* danh từ +- sự tham danh vọng, sự thích địa vị; tư tưởng địa vị + +@careerist /kə'riərist/ +* danh từ +- người tham danh vọng, người thích địa vị + +@careers master /kə'riəz'mɑ:stə/ +* danh từ +- người hướng dẫn chọn nghề + +@carefree /'keəfri:/ +* tính từ +- vô tư lự, thảnh thơi + +@careful /'keəful/ +* tính từ +- cẩn thận, thận trọng, biết giữ gìn, biết lưu ý +=be careful of your health: hãy giữ gìn sức khoẻ của anh +=be careful how you speak: hãy giữ gìn lời nói, hãy thận trọng lời nói +- kỹ lưỡng, chu đáo +=a careful piece of work: một công việc làm kỹ lưỡng +=a careful examination of the question: sự xem xét kỹ lưỡng vấn đề + +@carefulness /'keəfulnis/ +* danh từ +- sự thận trọng, sự giữ gìn; sự lưu ý + +@careless /'keəlis/ +* tính từ +- không để ý, không lưu ý, không chú ý, sơ ý, không cẩn thận, cẩu thả; không chính xác +=he is careless to (about) the kind of clothers he wears: anh ta không chú ý đến quần áo mình mặc +=a careless driver: người lái xe cẩu thả +=a careless mistake: một lỗi do sơ ý +=to be careless of hardship: không để ý tới gian khổ +- vô tư, không lo nghĩ + +@carelessness /'keəlisnis/ +* danh từ +- sự thiếu thận trọng; sự cẩu thả, sự vô ý +=a piece of carelessness: một hành động thiếu thận trọng; một việc làm cẩu thả + +@caress /kə'rəs/ +* danh từ +- sự vuốt ve, sự mơn trớn, sự âu yếm +* ngoại động từ +- vuốt ve, mơn trớn, âu yếm + +@caressing /kə'resiɳ/ +* tính từ +- vuốt ve, mơn trớn, âu yếm + +@caret /'kærət/ +* danh từ +- dấu sót (để đánh dấu chỗ phải thêm chữ còn sót) + +@care-laden /'keə,leidn/ +-worn) +/'keəwɔ:n/ +* tính từ +- đầy lo âu, đầy lo lắng + +@care-taker /'keə,teikə/ +* danh từ +- người trông nom nhà cửa (khi chủ vắng mặt) +!care-taker government +- chính phủ tạm quyền + +@care-worn /'keə,leidn/ +-worn) +/'keəwɔ:n/ +* tính từ +- đầy lo âu, đầy lo lắng + +@carfax /'kɑ:fæks/ +* danh từ +- ngã tư + +@cargo /'kɑ:gou/ +* danh từ +- hàng hoá (chở trên tàu thuỷ) + +@cariander /,kɔri'ændə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây rau mùi + +@cariboo caribou / (caribou) / +* danh từ +- (động vật học) tuần lộc caribu + +@caricature /,kærikə'tjuə/ +* danh từ +- lối vẽ biếm hoạ +- tranh biếm hoạ +* ngoại động từ +- vẽ biếm hoạ + +@caricaturist /,kærikə'tjuərist/ +* danh từ +- nhà biếm hoạ + +@caries /'keərii:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh mục xương +=dental caries: bệnh sâu răng + +@carillon /kə'riljən/ +* danh từ +- chuông chùm +- điệu nhạc chuông + +@carious /'keəriəs/ +* tính từ +- bị mục (xương); bị sâu (răng) + +@carking /'kɑ:kiɳ/ +* tính từ +- nặng nề, nặng trĩu, chứa chất +=carking cares: những mối lo âu nặng trĩu + +@carman /'kɑ:mən/ +* danh từ +- người lái xe tải; người đánh xe ngựa + +@carminative /'kɑ:minətiv/ +* tính từ +- (y học) làm đánh rắm +* danh từ +- (y học) thuốc đánh rắm + +@carmine /'kɑ:main/ +* danh từ +- chất đỏ son +- màu đỏ son +* tính từ +- đỏ son + +@carnage /'kɑ:nidʤ/ +* danh từ +- sự chém giết, sự tàn sát +=a scene of carnage: cảnh tàn sát; cảnh chiến địa + +@carnal /'kɑ:nl/ +* tính từ +- (thuộc) xác thịt, (thuộc) nhục dục +=carnal desire: ham muốn về xác thịt +=to have carnal knowledge of someone: ăn nằm với ai +- trần tục + +@carnality /kɑ:'næliti/ +* danh từ +- nhục dục, sự ham muốn nhục dục + +@carnation /kɑ:'neiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cẩm chướng +- hoa cẩm chướng +* tính từ +- hồng nhạt + +@carnelian /kɔ:'ni:ljən/ +* danh từ +- (khoáng chất) cacnelian + +@carney / (carney) / +* ngoại động từ +- (thông tục) phỉnh phờ, vuốt ve, mơn trớn + +@carnification /,kɑ:nifi'keiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự hoá thịt + +@carnify /'kɑ:nifai/ +* động từ +- (y học) hoá thịt (xương, phổi...) + +@carnival /'kɑ:nivəl/ +* danh từ +- ngày hội (trước trai giới) +- cuộc hội hè ăn uống linh đình; cuộc vui trá hình +- sự quá xá, sự lạm dụng, sự bừa bãi +=a carnival of colour: sự lạm dụng màu sắc +=a carnival of bloodshed: sự giết chóc bừa bãi + +@carnivora /kɑ:'niəvə:/ +* danh từ +- (động vật học) bộ ăn thịt + +@carnivore /'kɑ:nivɔ:/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (động vật học) loài ăn thịt +- (thực vật học) cây ăn sâu bọ + +@carnivorous /kɑ:'nivərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) ăn thịt + +@carny / (carney) / +* ngoại động từ +- (thông tục) phỉnh phờ, vuốt ve, mơn trớn + +@carol /'kærəl/ +* danh từ +- bài hát mừng ((thường) vào dịp lễ nô-en) +- tiếng hót ríu rít (chim) +* động từ +- hát mừng +- hót ríu rít (chim) + +@carom /'kærəm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cú đánh trúng liên tiếp nhiều hòn bi (bi-a) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đánh một cú trúng liên tiếp nhiều hòn bi (bi-a) + +@carotene /'kærətin/ +* danh từ +- carotin + +@carotid /kə'rɔtid/ +* danh từ +- (giải phẫu) động mạch cảnh + +@carotin /'kærətin/ +* danh từ +- carotin + +@carousal /kə'rauzəl/ +* danh từ +- cuộc chè chén say sưa + +@carouse /kə'rauz/ +* danh từ +- (như) carousal +* nội động từ +- chè chén, ăn uống no say + +@carousel /kæru'zel/ +* danh từ +- trò kéo quân (ngựa gỗ hay xe ô tô gỗ chạy vòng tròn) + +@carouser /kə'rauzə/ +* danh từ +- người thích chè chén, no say + +@carp /kɑ:p/ +* danh từ +- (động vật học) cá chép +* nội động từ +- bới móc, xoi mói, bắt bẻ, chê bai +=to carp at somebody: bới móc ai, bắt bẻ ai +=a carping tongue: miệng lưỡi bới móc +=carping criticism: sự phê bình xoi mói + +@carpal /'kɑ:pəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) khối xương cổ tay + +@carpel /'kɑ:pel/ +* danh từ +- (thực vật học) lá noãn + +@carpenter /'kɑ:pintə/ +* danh từ +- thợ mộc +* nội động từ +- làm nghề thợ mộc +- làm ra với kỹ thuật của thợ mộc + +@carpenter-ant /'kɑ:pintə'ɑ:nt/ +* danh từ +- kiến đục gỗ + +@carpenter-bee /'kɑ:pintəbi:/ +* danh từ +- ong đục gỗ + +@carpenter-scene /'kɑ:pintəsi:n/ +* danh từ +- (sân khấu) tiết mục đệm (trình diễn để cho bên trong có thì giờ trang trí) + +@carpentry /'kɑ:pintri/ +* danh từ +- nghề thợ mộc +- rui (kèo nhà) + +@carper /'kɑ:pə/ +* danh từ +- người hay bới móc, người hay xoi mói, người hay bắt bẻ, người hay chê bai + +@carpet /'kɑ:pit/ +* danh từ +- tấm thảm +=to lay a carpet: trải thảm +- thảm (cỏ, hoa, rêu...) +!to be on the carpet +- được đem ra thảo luận, bàn cãi +- bị mắng, bị quở trách +!to walk the carpet +- bị mắng, bị quở trách +* ngoại động từ +- trải thảm +- (thông tục) lôi (người làm...) ra mắng mỏ; gọi lên mắng + +@carpet-bag /'kɑ:pitbæg/ +* danh từ +- túi hành lý; túi du lịch +!carpet-bag government +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chính quyền của bọn đầu cơ chính trị; chính quyền lừa bịp + +@carpet-bagger /'kɑ:pit,bægə/ +* danh từ +- người ứng cử (quốc hội...) ở ngoài địa hạt của mình; người vận động về chính trị ngoài địa hạt của mình +- (sử học) (từ mỹ,nghĩa mỹ) người miền bắc hoạt động đầu cơ chính trị ở miền nam (sau cuộc nội chiến) + +@carpet-bed /'kɑ:pitbed/ +* danh từ +- luống cây lùn bố trí thành hình + +@carpet-bomb /'kɑ:pitbɔm/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) ném bom rải thảm + +@carpet-bombing /'kɑ:pit,bɔmiɳ/ +* danh từ +- sự ném bom rải thảm + +@carpet-knight /'kɑ:pitnait/ +* danh từ +- lính ở nhà, lính không ra trận +- người lính giao thiệp với đàn bà con gái + +@carpet-raid /'kɑ:pitreid/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) cuộc ném bom rải thảm + +@carpet-slippers /'kɑ:pit,slipəz/ +* danh từ +- dép rơm + +@carpet-sweeper /'kɑ:pit,swi:pə/ +* danh từ +- chổi quét thảm +- máy hút bụi (ở thảm) + +@carpi /'kɑ:pəs/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều carpi +/'kɑ:pai/ +- khối xương cổ tay + +@carpology /kɑ:'pɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu quả (cây) + +@carpophagous /kɑ:'pɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn quả (cây) + +@carpus /'kɑ:pəs/ +* (bất qui tắc) danh từ, số nhiều carpi +/'kɑ:pai/ +- khối xương cổ tay + +@carriage /'kæridʤ/ +* danh từ +- xe ngựa +=a carriage and pair: xe hai ngựa +=a carriage and four: xe bốn ngựa +- (ngành đường sắt) toa hành khách +=the first class carriages: các toa hạng nhất +- sự chuyên chở hàng hoá; cước chuyên chở hàng hoá +- bộ phận quay (của máy) +- sườn xe (gồm khung và bánh +- (quân sự) xe chở pháo ((thường) gun carriage) +- dáng, dáng đi +=a graceful carriage: dáng đi yểu điệu +- sự thông qua (một dự luật, một kiến nghị ở quốc hội...) +- sự điều khiển, sự quản lý; sự thi hành, sự thực hiện (một công việc...) + +@carriageable /'kæridʤəbl/ +* tính từ +- xe chạy được (đường sá) + +@carriage-forward /'kæridʤ'fɔ:wə:d/ +* phó từ +- người nhận phải trả cước + +@carriage-free /'kæridʤ'fri:/ +* phó từ +- người nhận không phải trả cước (người gửi đã trả rồi) + +@carriage-paid /'kæridʤ'peid/ +* phó từ +- người gửi đã trả cước (người nhận không phải trả nữa) + +@carriage-way /'kæridʤwei/ +* danh từ +- tuyến xe (trên đường) + +@carriagge-drive /'kæridʤdraiv/ +* danh từ +- đường đi (trong vườn hoa...) + +@carrier /'kæriə/ +-pigeon) +/'kæriə,pidʤin/ +* danh từ +- người đưa, người mang; người chuyên chở +=mail carrier: người đưa thư +- hãng vận tải +=commom carrier: những hãng vận tải đường bộ, đường sắt và đường thuỷ +- cái đèo hang (ở xe đạp...) +- (y học) người mang mầm bệnh; vật mang mầm bệnh +- tàu chuyên chở +- (hàng hải) tàu sân bay ((cũng) air-craft carrier) +- chim bồ câu đưa thư ((cũng) carrier pigeon) +- (kỹ thuật) vật mang, vật đỡ, giá đỡ +- (vật lý) chất mang, phần tử mang +=charge carrier: phần tử mang điện tích + +@carrier-borne /'kæriə'bɔ:n/ +* tính từ +- được chở trên tàu sân bay +=carrier-borne aircraft: máy bay của tàu sân bay +=carrier-borne attack: cuộc tấn công bằng máy bay từ tàu sân bay + +@carrier-nation /'kæriə,neiʃn/ +* danh từ +- nước chuyên cho thuê tàu vận chuyển + +@carrier-pigeon +??? + +@carriole /'kærioul/ +* danh từ +- xe độc mã + +@carrion /'kæriən/ +* danh từ +- xác chết đã thối +- cái thối tha; vật nhơ bẩn, vật kinh tởm +* tính từ +- thối tha, kinh tởm + +@carrion-crow /'kæriən'krou/ +* danh từ +- con quạ + +@carrot /'kærət/ +* danh từ +- cây cà rốt; củ cà rốt +- (số nhiều) (từ lóng) tóc đỏ hoe; người tóc đỏ hoe + +@carroty /'kærəti/ +* tính từ +- đỏ hoe; có tóc đỏ hoe + +@carry /'kæri/ +* danh từ +- (quân sự) tư thế cầm gươm chào; sự bồng vũ khí +- tầm súng; tầm bắn xa +- sự khiêng thuyền xuống (từ sông này sang sông khác); nơi kéo thuyền lên khỏi mặt nước (để chuyển đi nơi khác) +* động từ +- mang, vác, khuân, chở; ẵm +=railways and ships carry goods: xe lửa và tàu chở hàng +=to carry a baby in one's arms: ẵm em bé trong tay +- đem theo, đeo, mang theo; tích trữ (hàng hoá để bán); nhớ được +=to carry money with one: đem theo tiền +=can you carry all these figures in your head?: anh có thể nhớ được tất cả những con số này không? +- mang lại, kèm theo, chứa đựng +=the loan carries 3 per cent interest: tiền cho vay ấy mang lại 3 phần trăm lãi +=power carriers responsibility with it: quyền lực kèm theo trách nhiệm +- dẫn, đưa, truyền +=the oil is carried across the desert in pipelines: dầu được dẫn qua sa mạc bằng đường ống +=to carry conviction: truyền (cho ai) sự tin tưởng (của mình); có sức thuyết phục +- chống, chống đỡ +=these pillars carry the weight of the roof: những cột này chống đỡ sức nặng của mái nhà +- có tầm, đạt tới, tầm xa; tới, đi xa (tới), vọng xa +=these guns carry for enough: súng này bắn khá xa +=the sound of the guns carries many miles: tiếng súng vọng xa nhiều dặm +- đăng (tin, bài) (tờ báo) +=todays' paper carries the news that...: báo hôm nay đăng tin rằng... +- (toán học) mang, sang, nhớ +- làm dài ra, kéo cao lên, tiếp nối +=to carry a fence round a field: kéo dài bức rào quanh cánh đồng +- thắng, lấy được, chiếm được, đoạt được; thuyết phục được; vượt qua; được thông qua, được chấp nhận; giành được thắng lợi cho ta +=to carry the enemy's position's: chiếm được vị trí địch +=to carry everything before one: vượt qua mọi trở lực thành công +=to carry one's audience with one: thuyết phục được thính giả của mình +=he carried his point: điều anh ta đưa ra được chấp nhận +=the resolution was carried: nghị quyết được thông qua +- có dáng dấp, đi theo kiểu; giữ theo kiểu +=the carries himself like a soldier: anh ấy đi dáng như một quân nhân +=to carry sword: cầm gươm chào +- có thái độ, xử sự, cư xử, ăn ở +=he carries himself insolently: hắn có thái độ láo xược +!to carry away +- đem đi, mang đi, thổi bạt đi +!to be carried away +- bị lôi cuốn đi, bị làm cho say mê +=to be carried away by one's enthusiasm: bị nhiệt tình lôi cuốn đi +!to carry forward +- đưa ra phía trước +- (toán học); (kế toán) mang sang +!to cary off +- đem đi, bắt đi, đưa đi khỏi chốn trần ai +- chiếm đoạt +=to carry off all the prices: đoạt được tất cả các giải +- làm cho chấp nhận được, làm cho thông qua được +!to carry on +- xúc tiến, tiếp tục +=to carry on with one's work: tiếp tục công việc của mình +- điều khiển, trông nom +- (thông tục) có thái độ kỳ quặc; có thái độ nóng nảy +=don't carry on so: đừng nóng nảy thế, hãy bình tĩnh +- tán tỉnh +=to carry on with somebody: tán tỉnh ai; dan díu bí mật với ai +!to carry out +- tiến hành, thực hiện +!to carry over +- mang sang bên kia; (kế toán) mang sang +!to carry through +- hoàn thành +- làm thoát khỏi, làm vượt qua được (khó khăn) +=his courage will carry him throught: lòng can đảm của anh ta giúp anh ta vượt qua tất cả +!to carry all before one +- thành công, thắng được mọi sự chống đối trở ngại +!to carry coals to newcastle +- (tục ngữ) chở củi về rừng +!to carry the day +- thắng lợi thành công +!to carry into practice (execution) +- thực hành, thực hiện +!to carry it +- thắng lợi, thành công +!to carry it off well +- giữ được thái độ đường hoàng; không hề nao núng +!to fetch and carry +- (xem) fetch + +@carryall /'kæri'ɔ:l/ +* danh từ +- xắc rộng, túi to +- xe ngựa bốn chỗ ngồi +- xe ô tô hàng có hai dãy ghế dài +- xe chở đất đá có máy xúc tự động + +@carryings-on /'kæriiɳz'ɔn/ +* (bất qui tắc) danh từ số nhiều +- (thông tục) hành động nhẹ dạ, việc làm thiếu suy nghĩ + +@carry-over /'kæri,ouvə/ +* danh từ +- (kế toán) sự mang sang +- số mang sang + +@cart /kɑ:t/ +* danh từ +- xe bò, xe ngựa (hai bánh để chở hàng) +!to be the cart +- (từ lóng) ở trong tình thế lúng túng khó khăn +!to put the cart before the horse +- làm ngược, làm trái khoáy; lấy kết quả làm nguyên nhân +* ngoại động từ +- chở bằng xe bò, chở bằng xe ngựa + +@cartage /'kɑ:tidʤ/ +* danh từ +- sự chuyên chở bằng xe bò, sự chuyên chở bằng xe ngựa +- cước chuyên chở bằng xe bò, cước chuyên chở bằng xe ngựa + +@cartel / (kartell) / +* danh từ +- (kinh tế) cacten ((cũng) kartell) +- sự phối hợp hành động chung (giữa các nhóm chính trị) +- sự thoả thuận giữa hai nước đang đánh nhau (về việc trao đổi tù binh...) +- việc trao đổi tù binh +- thử thách đấu gươm + +@carter /'kɑ:tə/ +* danh từ +- người đánh xe bò, người đánh xe ngựa +- hãng vận tải + +@cartesian /kɑ:'ti:zjən/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết đê-các-tơ +* danh từ +- người theo thuyết đê-các-tơ + +@cartesianism /kɑ:'ti:ziənizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết đê-các-tơ + +@carte blanche /'kɑ:t'blỵ:nʃ/ +* danh từ +- sự được toàn quyền hành động +=to give somebody carte_blanche: cho ai được phép toàn quyền hành động + +@cartful /'kɑ:tful/ +* danh từ +- xe bò (đẩy); xe (đơn vị chất hàng) + +@cartilage /'kɑ:tilidʤ/ +* danh từ +- sụn + +@cartilaginous /,kɑ:ti'lædʤinəs/ +* tính từ +- (thuộc) sụn; như sụn +=cartilaginous fish: cá sụn + +@cartographer /kɑ:'tɔgrəfə/ +* danh từ +- người chuyên vẽ bản đồ + +@cartographic /,kɑ:tou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật vẽ bản đồ + +@cartographical /,kɑ:tou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật vẽ bản đồ + +@cartography /kɑ:'tɔgrefi/ +* danh từ +- thuật vẽ bản đồ +- (như) cartology + +@cartology /kɑ:'tɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu bản đồ + +@cartomancy /'kɑ:toumænsi/ +* danh từ +- pháp bói bài + +@carton /'kɑ:tən/ +* danh từ +- hộp bìa cứng (đựng hàng) +=a carton of cigarettes: một tút thuốc lá +- bìa cứng (để làm hộp) +- vòng trắng giữa bia (bia tập bắn) + +@cartoon /kɑ:'tu:n/ +* danh từ +- tranh đả kích, tranh biếm hoạ ((thường) về chính trị) +- trang tranh đả kích; trang tranh vui +- (hội họa) bản hình mẫu +* động từ +- vẽ tranh đả kích, vẽ tranh biếm hoạ + +@cartoonist /kɑ:'tu:nist/ +* danh từ +- người vẽ tranh đả kích, người vẽ tranh biếm hoạ + +@cartridge /'kɑ:tridʤ/ +* danh từ +- đạn, vỏ đạn +=blank cartridge: đạn không nạp chì +- đàu máy quay đĩa +- cuộn phim chụp ảnh + +@cartridge-belt /'kɑ:tridʤbelt/ +* danh từ +- thắt lưng đạn +- băng đạn (súng liên thanh) + +@cartridge-box /'kɑ:tridʤbɔks/ +* danh từ +- hộp đạn, bao đạn + +@cartridge-clip /'kɑ:tridʤklip/ +* danh từ +- kíp đạn + +@cartridge-paper /'kɑ:tridʤ,peipə/ +* danh từ +- bìa cứng, giấy dày (để vẽ, làm vỏ đạn...) + +@cartulary /'kɑ:tjuləri/ +* danh từ +- tập hồ sơ, tập sổ sách + +@cart-horse /'kɑ:thɔ:s/ +* danh từ +- ngựa kéo xe + +@cart-load /'kɑ:tloud/ +* danh từ +- (như) cartful +- hàng đồng + +@cart-road /'kɑ:troud/ +-track) +/'kɑ:ttræk/ +* danh từ +- đường cho xe bò đi + +@cart-track /'kɑ:troud/ +-track) +/'kɑ:ttræk/ +* danh từ +- đường cho xe bò đi + +@cart-wheel /'kɑ:twi:l/ +* danh từ +- bánh xe bò, bánh xe ngựa +- sự nhào lộn (máy bay, người) +=to turn (throw) cart-wheel: nhào lộn +- (thông tục) đồng tiền to (như đồng curon...) + +@cart-whip /'kɑ:twip/ +* danh từ +- roi dài (của người đánh xe bò) + +@cart-wright /'kɑ:trait/ +* danh từ +- thợ đóng xe bò, thợ đóng xe ngựa + +@caruncle /'kærəɳkl/ +* danh từ +- (sinh vật học) mào, mào thịt + +@carve /kɑ:v/ +* động từ +- khắc, tạc, chạm, đục +=to carve a statue out of wood: tạc gỗ thành tượng +- (nghĩa bóng) tạo, tạo thành +=to carve out a careet for oneself: tạo cho mình một nghề nghiệp +- cắt, lạng (thịt ra từng miếng) +- cắt (vải...) thành (hình cái gì); trang trí (vải...) bằng hình cắt khoét +!to carve out +- đục ra, khoét ra; xẻo ra, cắt ra (một phần đất đai...) +!to carve up +- chia cắt, cắt nhỏ ra (đất đai...) +!to carve one's way to +- cố lách tới, cổ mở một con đường tới + +@carvel /'kɑ:vəl/ +* danh từ +- (sử học) thuyền buồm nhỏ (của tây ban nha, (thế kỷ) 16, 17) + +@carver /'kɑ:və/ +* danh từ +- thợ chạm, thợ khắc +- người lạng thịt +- dao lạng thịt; (số nhiều) bộ đồ lạng (thịt...) + +@carving /'kɑ:viɳ/ +* danh từ +- nghệ thuật khắc, nghệ thuật tạc, nghệ thuật chạm +- sự lạng thịt + +@carving-knife /'kɑ:viɳnaif/ +* danh từ +- dao lạng thịt + +@caryatid /,kæri'ætid/ +* danh từ +- (kiến trúc) cột tượng đàn bà + +@caryophyllaceous /,kæriəfi'leiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ cẩm chướng + +@caryopsides /,kæri'ɔpsis/ +* danh từ, số nhiều caryopsides +/,kæri'ɔpsidi:z/ +- (thực vật học) quả thóc + +@caryopsis /,kæri'ɔpsis/ +* danh từ, số nhiều caryopsides +/,kæri'ɔpsidi:z/ +- (thực vật học) quả thóc + +@car-load /'kɑ:loud/ +* danh từ +- toa (đầy) + +@cascade /kæs'keid/ +* danh từ +- thác nước +- (vật lý) tầng, đợt +=distillation cascade: tầng cất +=hard cascade: đợt cứng +- màn ren treo rủ +* nội động từ +- đổ xuống như thác, chảy như thác + +@case /keis/ +* danh từ +- trường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế +=in his case: trong trường hợp của hắn ta +=to be in a sad case: ở trong một hoàn cảnh đáng buồn +- (y học) trường hợp, ca +=the worst cases were sent to the hospital: các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện +=lying-down case: trường hợp phải nằm +=walking case: trường hợp nhẹ có thể đi được +- vụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng +=to win one's case: được kiện +- (ngôn ngữ học) cách +!in any case +- trong bất cứ tình huống nào, bất kỳ sự việc xảy ra như thế nào +!in case +- nếu +=in case i forget, please remind me of my promise: nếu tôi có quên thì nhắc tôi về lời hứa của tôi nhé +!in case of +- trong trường hợp +=in case of emergency: trong trường hợp khẩn cấp +!in the case of +- đối với trường hợp của, về trường hợp của +=in the case of x: đối với x, về trường hợp của x +!it is not the case +- không phải như thế, không đúng như thế +!to have a good case +- có chứng cớ là mình đúng +!to make out one's case +- chứng tỏ là mình đúng +!to put the case for somebody +- bênh vực ai, bào chữa cho ai +!put the case that +- cứ cho rằng là, giả dụ +!to state one's case +- trình bày lý lẽ của mình +* danh từ +- hộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ) +- (ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn) +!lower case +- chữ thường +!upper case +- chữ hoa +* ngoại động từ +- bao, bọc +- bỏ vào hòm, bỏ vào bao, bỏ vào túi, bỏ vào bọc + +@casein /'keisiin/ +* danh từ +- (hoá học) cazein + +@casemate /'keismeit/ +* danh từ +- (quân sự) hầm xây cuốn (để tránh đạn) +- ổ đại bác (trên tàu chiến) + +@casement /'keismənt/ +* danh từ +- khung cánh cửa sổ +- cửa sổ hai cánh ((cũng) casement window) +- (thơ ca) cửa sổ + +@caseous /'keisiəs/ +* tính từ +- (thuộc) phó mát; giống phó mát + +@casern / (caserne) / +* danh từ, (thường) số nhiều +- doanh trại, trại lính + +@caserne / (caserne) / +* danh từ, (thường) số nhiều +- doanh trại, trại lính + +@case history /'keis,rekɔ:d/ +* danh từ +- (y học) lịch sử bệnh +- lý lịch (để nghiên cứu...) + +@case-harden /'keis,hɑ:dn/ +* ngoại động từ +- làm cứng bề mặt (vật gì); (kỹ thuật) làm (sắt) thấm cacbon +- (nghĩa bóng) làm cho chai ra + +@case-record /'keis,rekɔ:d/ +* danh từ +- (y học) lịch sử bệnh +- lý lịch (để nghiên cứu...) + +@cash /kæʃ/ +* danh từ (không có số nhiều) +- tiền, tiền mặt +=i have no cash with me: tôi không có tiền mặt +!to be in cash +- có tiền +!to be out of cash +- không có tiền, cạn tiền +!to be rolling in cash +- tiền nhiều như nước +!to be short of cash +- thiếu tiền +!cash down +- (xem) down +!cash on delivery +- ((viết tắt) c.o.d) trả tiền lúc nhận hàng +!for prompt cash +- (xem) prompt +!ready cash +- tiền mặt +!sold for cash +- bán lấy tiền mặt +* ngoại động từ +- trả tiền mặt, lĩnh tiền mặt +!to cash in +- gởi tiền ở ngân hàng +- (thông tục) chết +!to cash in on +- kiếm chác được ở + +@cashew /kæ'ʃu:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đào lộn hột + +@cashier /kə'ʃiə/ +* danh từ +- thủ quỹ +* ngoại động từ +- cách chức, thải ra +- (quân sự) tước quân hàm (sĩ quan bộ binh và hải quân) + +@cashmere /kæʃ'miə/ +* danh từ +- khăn san (bằng len) casơmia +- len casơmia + +@cash-book /'kæʃbu:k/ +* danh từ +- sổ quỹ + +@cash-price /'kæʃprais/ +* danh từ +- giá bán lấy tiền ngay (khác với giá bán chịu) + +@casing /'keisiɳ/ +* danh từ +- vỏ bọc, bao +=copper wire with a casing of rubber: dây đồng hồ có vỏ bọc cao su + +@casino /kə'si:nou/ +* danh từ +- câu lạc bộ, nhà chơi +- sòng bạc + +@cask /kɑ:sk/ +* danh từ +- thùng ton nô, thùng + +@casket /'kɑ:skit/ +* danh từ +- hộp tráp nhỏ (để đựng đồ tư trang...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quan tài hạng tốt +- bình đựng tro hoả táng + +@casque /kæsk/ +* danh từ +- (sử học), (thơ ca) mũ sắt + +@cassation /kæ'seiʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) sự huỷ bỏ +=court of cassation: toà phá án + +@cassava /kə'sɑ:və/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sắn +- tinh bột sắn, bột sắn +- bánh mì bột sắn + +@casserole /'kæsəroul/ +* danh từ +- nồi đất +- món thịt hầm + +@cassock /'kæsək/ +* danh từ +- áo thầy tu + +@cassolette /,kæsə'let/ +* danh từ +- lư hương, lư trầm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cặp lồng + +@cassowary /'kæsəweəri/ +* danh từ +- (động vật học) đà điểu (úc) đầu mèo + +@cast /kɑ:st/ +* danh từ +- sự quăng, sự ném (lưới...); sự thả (neo...); sự gieo (súc sắc...) +- (nghĩa bóng) sự thử làm, sự cầu may +=i'll have another cast yet: tôi sẽ làm thử một lần nữa +- khoảng ném; tầm xa (của mũi tên) +- mồi và lưỡi câu; chỗ câu (câu cá) +- đồ ăn không tiêu mửa ra (chim ưng, cá...); cứt giun; vỏ lột, da lột (rắn...); xác (ve...); cái vứt bỏ đi +- sự đúc, khuôn đúc; vật đúc; mẫu đúc; (ngành in) bản in đúc +- sự cộng lại (các con số); sự tính +- (sân khấu) sự phân phối các vai; bảng phân phối các vai; các vai +- bố cục, cách bố trí, cách sắp đặt một câu +- loại, vẻ, nét, tính tình, tính chất; thiên hướng +=a man of a different cast: một người thuộc loại khác +=to have a curious cast of mind: có tính tình kỳ cục +=cast of features: vẻ mặt, nét mặt +- màu, sắc thái +=there is a cast of green in this cloth: tấm vải này ánh lên một màu phơn phớt lục +- sự hơi lác (mắt) +=to have a cast in one's eye: hơi lác mắt +- sự đi nhờ xe bò, sự đi nhờ xe ngựa +* động từ +- quăng, ném, liệng, thả +=to cast net: quăng lưới +=to cast anchor: thả neo +- đánh gục, đánh ngã (trong cuộc đấu vật); thắng được (kiện) +- lột, tuộc, mất, bỏ, thay +=snakes cast their skins: rắn lột da +=my horse has cast a shoe: con ngựa của tôi tuột mất móng +- đẻ non; rụng +=cow has cast calf: con bò đẻ non +- đúc, nấu chảy, đổ khuôn (để đúc) +- cộng lại, gộp lại, tính +=to cast accounts: tính toán +=to cast a horoscope: lấy số tử vi; đoán số tử vi +- (sân khấu) phân đóng vai (một vở kịch) +- thải, loại ra +=a cast soldier: một người lính bị thải ra +=a cast horse: một con ngựa bị loại +- đưa (mắt nhìn) +=to cast an eye (look, a glance...) at...: đưa mắt nhìn +!to cast about +- đi tìm đằng này, đằng khác +- tìm cách, kiếm cớ, xoay sở (để làm gì) +!to cast aside +- vứt đi, loại ra, bỏ đi +!to cast away +- liệng ném, quăng, vứt +=to cast away all cares: vứt hết những nỗi ưu tư +!to be cast away +- (hàng hải) bị đắm (tàu) +!to cast back +- quay lại, trở lại +- (nghĩa bóng) nhắc lại, hồi tưởng lại +!to cast down +- vứt xuống, quăng xuống +- nhìn xuống (mắt) +- làm thất vọng, làm chán nản +=to be cast down: chán nản, thất vọng +!to cast off +- loại bỏ, thải, vứt bỏ, từ bỏ +- thả (chó) +- (hàng hải) thả, qăng (dây...) +- thai lại (mũi đan) +!to cast out +- đuổi ra +!to cast up +- tính, cộng lại, gộp lại +- ngẩng (đầu); ngước mắt +- vứt lên, quăng lên, ném lên +- trách móc +=to cast something up to someone: trách móc ai về việc gì +- (y học) nôn ra, mửa ra +!to cast lott +- (xem) lot +!to cast in one's lot with somebody +- cùng chia sẻ một số phận với ai +!to cast oneself on (upon) somebody's mercy +- trông ở lòng thương của ai +!to cast something in someone's teeth +- trách móc ai về việc gì +!to cast a vote +- bỏ phiếu +!the die is cast +- (xem) die + +@castanet /,kæstə'nət/ +* danh từ +- (từ lóng) ((thường) số nhiều) (âm nhạc) catanhet + +@castaway /'kɑ:stəwei/ +* danh từ +- người bị đắm tàu trôi giạt vào bờ; người sống sót trong vụ đắm tàu +- (nghĩa bóng) người bị ruồng bỏ; kẻ sống bơ vơ +* tính từ +- sống sót trong vụ đắm tàu +- (nghĩa bóng) bị ruồng bỏ; sống bơ vơ + +@caste /kɑ:st/ +* danh từ +- đẳng cấp +=the caste system: chế độ đẳng cấp +- chế độ đẳng cấp; địa vị đẳng cấp +- tầng lớp được đặc quyền (trong xã hội) +!to lose (renounce) caste +- mất địa vị trong xã hội; mất đặc quyền + +@castellan /'kæstilən/ +* danh từ +- người cai quản thành trì +- người cai quản lâu đài + +@castellated /'kæsteleitid/ +* tính từ +- theo kiểu lâu đài cổ +- có nhiều lâu đài cổ +- có chỗ đặt súng, có lỗ châu mai (đồn luỹ) + +@caster /'kɑ:stə/ +* danh từ +- thợ đúc +* danh từ +- bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) ((cũng) castor) +- bánh xe nhỏ (ở chân bàn ghế...) + +@castigate /'kæstigeit/ +* ngoại động từ +- trừng phạt, trừng trị +- khiển trách +- gọt giũa, trau chuốt (một tác phẩm) + +@castigation /,kæsti'geiʃn/ +* danh từ +- sự trừng phạt, sự trừng trị +- sự khiển trách +- sự gọt giũa, sự trau chuốt (một tác phẩm) + +@castigator /'kæstigeitə/ +* danh từ +- người trừng phạt, người trừng trị +- người khiển trách + +@castigatory /'kæstigeitəri/ +* tính từ +- trừng phạt, trừng trị +- khiển trách + +@casting /'kɑ:stiɳ/ +* danh từ +- sự đổ khuôn, sự đúc +- vật đúc + +@casting-net /'kɑ:stiɳnet/ +* danh từ +- lưới bủa, lưới giăng + +@casting-voice /'k/ +-voice) +/'kɑ:stiɳ'vɔis/ +* danh từ +- lá phiếu quyết định (khi hai bên có số phiếu bằng nhau) + +@casting-vote /'k/ +-voice) +/'kɑ:stiɳ'vɔis/ +* danh từ +- lá phiếu quyết định (khi hai bên có số phiếu bằng nhau) + +@castle /'kɑ:sl/ +* danh từ +- thành trì, thành quách +- lâu dài +- (đánh cờ) quân cờ thấp +!castles in the air (in spain) +- lâu dài trên bãi cát; chuyện viển vông, chuyện không thực hiện được; mơ mộng hão huyền +=to build castles in the air (in spain): xây lâu đài trên bãi cát, tính những chuyện viển vông + +@castle-builder /'kɑ:sl,bildə/ +* danh từ +- người hay mơ tưởng, người hay tính chuyện viển vông + +@castor /'kɑ:stə/ +* danh từ +- con hải ly +- hương hải ly (dùng làm thuốc hay dầu thơm) +- (từ lóng) cái mũ +- bình đựng muối tiêu, giấm ớt (ở bàn ăn) ((cũng) caster) + +@castor oil /'kɑ:stər'ɔil/ +* danh từ +- dầu thầu dầu + +@castor sugar /'kɑ:stə'ʃugə/ +* danh từ +- đường kính bột + +@castor-oil plant /'kɑ:stər'ɔil'plɑ:nt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thầu dầu + +@castrate /'kæstreit/ +* ngoại động từ +- thiến +- (nghĩa bóng) cắt xén đoạn dở, cắt xén đoạn thừa (trong một cuốn sách...) + +@castration /kæs'treiʃn/ +* danh từ +- sự thiến +- (nghĩa bóng) sự cắt xén đoạn dở, sự cắt xén đoạn thừa (trong một cuốn sách...) + +@cast iron /'kɑ:st'aiən/ +* danh từ +- gang + +@cast-iron /'kɑ:st'aiən/ +* tính từ +- bằng gang +- cứng cỏi, gang thép, không mệt mỏi +=cast-iron will: ý chí gang thép + +@cast-off /'kɑ:st'ɔ:f/ +* tính từ +- không dùng được nữa, bỏ đi, bị hỏng vứt đi +* danh từ +- người vô dụng, người bỏ đi; vật vô dụng, vật bỏ đi + +@casual /'kæʤjuəl/ +* tính từ +- tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình, không có chủ định +=a casual meetting: cuộc gặp gỡ tình cờ +=a casual glance: cái nhìn bất chợt +- (thông tục) tự nhiên, không trịnh trọng, bình thường, thường +=clothers for casual wear: thường phục +- vô ý tứ, cẩu thả; tuỳ tiện +=a casual person: người vô ý; người cẩu thả +- không đều, thất thường, lúc có lúc không +=casual labourer: người lao công có việc làm thất thường, người lao công không có việc làm cố định +* danh từ +- người không có việc làm cố định ((cũng) casual labourer) +- người nghèo túng thường phải nhận tiền cứu tế ((cũng) casual poor) + +@casualness /'kæʤjuəlnis/ +* danh từ +- tính tình cờ, tính ngẫu nhiên +- (thông tục) sự tự nhiên, sự không trịnh trọng +- sự vô ý tứ, sự cẩu thả; sự tuỳ tiện +- tính thất thường + +@casualty /'kæʤjuəlti/ +* danh từ +- tai hoạ, tai biến; tai nạn +- (số nhiều) (quân sự) số thương vong, số người chết, số người bị thương, số người mất tích +=the enemy suffered heavy casualties: quân địch bị thương vong nặng nề +- người chết, người bị thương, nạn nhân (chiến tranh, tai nạn...) + +@casualty list /'kæʤjuəlti'list/ +* danh từ +- danh sách những người chết, bị thương và mất tích (trong một cuộc chiến đấu); danh sách những người bị loại ra khỏi vòng chiến đấu + +@casualty ward /'kæʤjuəlti'wɔ:d/ +* danh từ +- phòng cấp cứu những người bị tai nạn + +@casuarina /,kæʤjuə'rainə/ +* danh từ +- giống cây phi lao + +@casuist /'kæzjuist/ +* danh từ +- nhà phán quyết đúng sai +- người khéo giải quyết những vấn đề khó nghĩ; người làm lý lẽ + +@casuistry /'kæzjuistri/ +* danh từ +- khoa phán quyết đúng sai; sự phán quyết đúng sai +- lý lẽ tài tình, lý lẽ nguỵ biện + +@cat /kæt/ +* danh từ +- con mèo +- (động vật học) thú thuộc giống mèo (sư tử, hổ, báo...) +- mụ đàn bà nanh ác; đứa bé hay cào cấu +- (hàng hải) đòn kéo neo ((cũng) cat head) +- roi chín dài (để tra tấn) ((cũng) cat o-nine-tails) +- con khăng (để chơi đanh khăng) +!all cats are grey in the dark (in the night) +- (tục ngữ) tắt đèn nhà ngói cũng như nhà tranh +!cat in the pan (cat-in-the-pan) +- kẻ trở mặt, kẻ phản bội +!the cat is out the bag +- điều bí mật đã bị tiết lộ rồi +!fat cat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tư bản kếch xù, tài phiệt +!to fight like kilkemy cats +- giết hại lẫn nhau +!to let the cat out of the bag +- (xem) let +!it rains cats and dogs +- (xem) rain +!to see which way the cat jumps; to wait for the cat to jump +- đợi gió xoay chiều, đợi gió chiều nào thì theo chiều ấy +!to room to swing a cat +- (xem) room +!to turn cat in the pan +- trở mặt; thay đổi ý kiến (lúc lâm nguy); phản hồi +* ngoại động từ +- (hàng hải) kéo (neo) lên đòn kéo neo +- đánh bằng roi chín dài +* nội động từ +- (thông tục) nôn mửa + +@catabolism /kə'tæbəlizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự dị hoá + +@catabolite /kə'tæbəlait/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất dị hoá, sản phẩm dị hoá + +@cataclysm /'kætəklizm/ +* danh từ +- đại hồng thuỷ +- (địa lý,địa chất) biến cố địa chất, tai biến +- (chính trị) biến động lớn + +@catacomb /'kætəkoum/ +* danh từ +- hầm để quan tài, hầm mộ +- hầm rượu + +@catafalque /'kætəfælk/ +* danh từ +- nhà táng + +@catalepsis /'kætəlepsis/ +* danh từ +- (y học) chứng giữ nguyên thế + +@catalepsy /'kætəlepsis/ +* danh từ +- (y học) chứng giữ nguyên thế + +@cataleptic /,kætə'leptik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng giữ nguyên thế +- mắc chứng giữ nguyên thế +* danh từ (y học) +- người mắc chứng giữ nguyên thế + +@catalogue /'kætəlɔg/ +* danh từ +- bản liệt kê mục lục +* ngoại động từ +- kẻ thành mục lục +- chia thành loại +- ghi vào mục lục + +@cataloguer /'kætə,lɔgə/ +* danh từ +- người liệt kê, người lập mục lục + +@catalysis /kə'tælisis/ +* danh từ +- (hoá học) sự xúc tác + +@catalyst /'kætəlist/ +* danh từ +- (hoá học) vật xúc tác, chất xúc tác + +@catalytic / (catalytical) / +* tính từ +- (hoá học) xúc tác +=catalytic process: phương pháp xúc tác + +@catalytical / (catalytical) / +* tính từ +- (hoá học) xúc tác +=catalytic process: phương pháp xúc tác + +@catalyzator /'kætəlist/ +* danh từ +- (hoá học) vật xúc tác, chất xúc tác + +@catamaran /,kætəmə'ræn/ +* danh từ +- bè gỗ, bè thuyền đôi (làm bằng hai thuyền ghép lại) +- người đàn bà lắm điều; người đàn bà hay gây gỗ, chửi nhau + +@catamountain / (cat_o'-mountain) / +-mountain) +/,kætə'mauntin/ +* danh từ +- (động vật học) mèo rừng âu +- (động vật học) con báo +- người hay gây gỗ, người thích đánh nhau + +@cataplasm /'kætəplæzm/ +* danh từ +- (y học) thuốc đắp + +@catapult /'kætəpʌlt/ +* danh từ +- súng cao su +- máy phóng máy bay (trên tàu sân bay) +- (sử học) máy lăng đá +* ngoại động từ +- bắn bằng súng cao su +- phóng máy bay bằng máy phóng + +@cataract /kætərækt/ +* danh từ +- thác nước lớn +- cơn mưa như trút nước +- (y học) bệnh đục nhân mắt +- (kỹ thuật) bộ hoãn xung; cái hãm, máy hãm + +@catarrh /kə'tɑ:/ +* danh từ +- (y học) chứng chảy, viêm chảy + +@catarrhal /kə'tɑ:rəl/ +* tính từ +- (y học) chảy, viêm chảy + +@catarrhous /kə'tɑ:rəl/ +* tính từ +- (y học) chảy, viêm chảy + +@catastrophe /kə'tæstrəfi/ +* danh từ +- tai ương, tai biến, thảm hoạ, tai hoạ lớn +- kết thúc thê thảm; kết thúc của một vở bi kịch + +@catastrophic /,kætə'strɔfik/ +* tính từ +- thảm hoạ, thê thảm + +@catastrophism /kə'tæstrəfizm/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) thuyết tai biến + +@catcall /'kætkɔ:l/ +* danh từ +- tiếng huýt còi; tiếng kêu inh ỏi +- tiếng huýt sáo (chê một diễn viên...) +* động từ +- huýt sáo (chê một diễn viên...) + +@catch /kætʃ/ +* danh từ +- sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp +=a good catch: một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) +- sự đánh cá; mẻ cá +=a fine catch of fish: một mẻ cá nhiều +- nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở +=it is no catch: món này chẳng bở gì +- cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa +- cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) +- đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy +- (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng +* ngoại động từ (caught) +- bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy +=to catch a ball: bắt quả bóng +=to catch somebody by the arm: nắm lấy cánh tay ai +- đánh được, câu được (cá) +- bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp +=to catch a train: bắt kịp xe lửa +- mắc, bị nhiễm +=to catch [a] cold: nhiễm lạnh, cảm lạnh +=to catch measles: mắc bệnh đậu mùa +=to catch a habit: nhiễm một thói quen +=to catch fire: bắt lửa, cháy +- hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra +=to catch someone's meaning: hiểu được ý ai muốn nói gì +=to catch a tune: thuộc và hát lại được ngay một điệu hát +=to catch a likeness: nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được +- bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy +=to be caught in the act: bị bắt quả tang +=let me catch you at it agains!: cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! +- mắc vào, vướng, móc, kẹp +=nail catches dress: đính móc vào +=to catch one's finger in a door: kẹp ngón tay vào cửa +=boat is caught in the reeds: thuyền bị vướng trong đám lau sậy +- chặn đứng, nén, giữ +=to catch one's breath: nín hơi, nín thở +- thu hút, lôi cuốn +=to catch the attention: thu hút được sự chú ý +=this will catch the public: cái này có thể lôi cuốn được công chúng +- đánh, giáng +=to catch someone a blow: giáng cho ai một cú +=to catch somebody one on the jaw: đánh cho ai một cú quai hàm +* nội động từ +- bắt lửa (cái gì...) +=wet wood does not catch: gỗ ẩm không bắt lửa +- đóng băng +=river catches: con sông bắt đầu đóng băng +- mắc, vướng, móc, kẹp +=dress catches on a nail: áo móc phải đinh +- ăn khớp, vừa +=the key does not catch: khoá này không vừa +- bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy +=to catch at an apportunity: chộp lấy cơ hội +=a drawning man will catch at an apportunity: chộp lấy cơ hội +=a drawning man will catch at a straw: sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy +!to catch on +- nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng +- (thông tục) hiểu được, nắm được +!to catch out +- (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì +!to catch up +- đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp +=go on in from, i'll soon catch you up: cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay +- ngắt lời +=to catch up a speaker: ngắt lời người phát biểu +- nhiễm (thói quen) +=to catch up a habit: nhiễm một thói quen +!to catch a glimpse of something +- nắm lấy cái gì, tóm được cái gì +!to catch it +- (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập +!catch me!; catch me at it!; catch me doing that! +- tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! +!to catch the speaker's eye +- (xem) eye + +@catcher /'kætʃə/ +* danh từ +- người bắt tóm +- (thể dục,thể thao) người bắt bóng (bóng chày) + +@catchiness /'kætʃinis/ +* danh từ +- tính hấp dẫn, sự lôi cuốn, sự quyến rũ +- tính dễ nhớ, dễ thuộc +- tính đánh lừa; sự cho vào bẫy + +@catching /'kætʃiɳ/ +* tính từ +- truyền nhiễm, hay lây +=a catching disease: một bệnh hay lây +- hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ + +@catchment /'kætʃmənt/ +* danh từ +- sự hứng nước, sự dẫn nước + +@catchment-area /'kætʃmənt,eəriə/ +-basin) +/'kætʃmənt,beisn/ +* danh từ +- lưu vực (sông) + +@catchment-basin /'kætʃmənt,eəriə/ +-basin) +/'kætʃmənt,beisn/ +* danh từ +- lưu vực (sông) + +@catchpenny /'kætʃ,peni/ +* danh từ +- hàng mã loè loẹt (cốt chỉ bán lấy tiền) +* tính từ +- loè loẹt, cốt chỉ bán lấy tiền (hàng hoá, tiểu thuyết...) + +@catchup /'kætʃəp/ +* danh từ +- (như) ketchup + +@catchword /'kætʃwə:d/ +* danh từ +- khẩu lệnh, khẩu hiệu +- chữ đầu trang; chữ cuối trang (trong một cuốn từ điển để cho người tra dễ tìm) +- (sân khấu) (như) cue + +@catchy /'kætʃi/ +* tính từ +- hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ +- dễ nhớ, dễ thuộc (bài hát...) +- đánh lừa, cho vào bẫy, quỷ quyệt +=a catchy question: câu hỏi để cho vào bẫy, câu hỏi quỷ quyệt +- từng hồi, từng cơn (gió) + +@catch-as-catch-can /'kætʃəzkætʃ'kæn/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn vật tự do + +@catechise /'kætikaiz/ +* ngoại động từ +- dạy bằng sách giáo lý vấn đáp +- dạy bằng vấn đáp +- tra hỏi chất vấn + +@catechist /'kætikist/ +* danh từ +- người dạy bằng sách giáo lý vấn đáp + +@catechize /'kætikaiz/ +* ngoại động từ +- dạy bằng sách giáo lý vấn đáp +- dạy bằng vấn đáp +- tra hỏi chất vấn + +@categorical /,kæti'gɔrikəl/ +* tính từ +- tuyệt đối, khẳng định, vô điều kiện +- rõ ràng, minh bạch; xác thực + +@categoricalness /,kæti'gɔrikəlnis/ +* danh từ +- tính tuyệt đối, tính khẳng định, tính vô điều liện +- tính rõ ràng, tính minh bạch; tính xác thực + +@categorise / (categorize) / +* danh từ +- chia loại, phân loại + +@categorize / (categorize) / +* danh từ +- chia loại, phân loại + +@category /'kætigəri/ +* danh từ +- hạng, loại +- (triết học) phạm trù + +@catena /kə'ti:nə/ +* danh từ +- dây, loạt, dãy + +@catenary /kə'ti:nəri/ +* danh từ +- dây xích +* tính từ +- móc xích, tiếp nối nhau + +@cater /'keitə/ +* nội động từ +- cung cấp thực phẩm, lương thực +- phục vụ cho, mua vui cho, giải trí cho +=this programme caters for the masses: chương trình này phục vụ cho quảng đại quần chúng + +@caterer /'keitərə/ +* danh từ +- người cung cấp lương thực, thực phẩm +- chủ khách sạn, quản lý khách sạn + +@caterpillar /'kætəpilə/ +* danh từ +- sâu bướm +- (kỹ thuật) dây xích; xe dây xích +- (nghĩa bóng) người tham tàn; quân hút máu hút mủ + +@caterwaul /'kætəwɔ:l/ +* danh từ +- tiếng mèo gào +* nội động từ +- gào (mèo); gào như mèo; đanh nhau như mèo + +@cater-cousin /'keitə,kʌzn/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bạn chí thân, bạn nối khố + +@cate-chisism /'kætikizm/ +* danh từ +- (tôn giáo) sách giáo lý vấn đáp +- cách dạy bằng vấn đáp +- bản câu hỏi +!to put a person through his catechism +- hỏi lục vấn ai, hỏi vặn ai, chất vấn ai + +@catgut /'kætgʌt/ +* danh từ +- dây đàn viôlông (làm bằng ruột thú) +- (y học) dây ruột mèo, catgut (để khâu vết mổ) +- (thể dục,thể thao) dây vợt + +@catharsis /kə'θɑ:sis/ +* danh từ +- (y học) sự tẩy nhẹ +- (văn học) sự hồi hộp phấn chấn + +@cathartic /kə'θɑ:tik/ +* tính từ +- tẩy nhẹ; để tẩy nhẹ +* danh từ +- thuốc tẩy nhẹ + +@cathedral /kə'θi:drəl/ +* danh từ +- nhà thờ lớn + +@catherine-wheel /'kæθərinwi:l/ +* danh từ +- vòng pháo hoa +- (kiến trúc) cửa sổ hoa thị +- trò lộn vòng (như) bánh xe (xiếc) +=to turn catherine-wheels: lộn vòng (như) bánh xe + +@cathode / (kathode) / +* danh từ +- (vật lý) cực âm, catôt + +@catholic /'kæθəlik/ +* tính từ +- bao gồm tất cả, rộng khắp; phổ biến +- đại lượng, rộng lượng, rộng rãi +=to have a catholic taste in literature: ham thích rộng rãi các ngành văn học +- (thuộc) đạo thiên chúa, công giáo +* danh từ +- người theo đạo thiên chúa, tín đồ công giáo + +@catholicise /kə'θɔlisaiz/ +* danh từ +- đạo thiên chúa, công giáo + +@catholicism /kə'θɔlisizm/ +* danh từ +- đạo thiên chúa, công giáo + +@catholicity /,kæθə'lisiti/ +* danh từ +- tính bao trùm, tính rộng khắp; tính phổ biến +- tính rộng lượng, tính rộng rãi, tính đại lượng +- đạo thiên chúa, công giáo + +@catholicize /kə'θɔlisaiz/ +* động từ +- theo đạo thiên chúa; làm cho theo đạo thiên chúa + +@cation / (kation) / +* danh từ +- (vật lý) cation + +@catkin /'kætkin/ +* danh từ +- (thực vật học) đuôi sóc, (một kiểu cụm hoa) + +@catling /'kætliɳ/ +* danh từ +- mèo con +- dây ruột mèo nhỏ +- (y học) dao mổ + +@catnap /'kætnæp/ +* danh từ +- giấc ngủ ngắn +* nội động từ +- chợp mắt đi một tí + +@catnip /'kætnip/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) cat-mint + +@catoptric /kə'tɔptrik/ +* tính từ +- (vật lý) phản xạ + +@catoptrics /kə'tɔptriks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (vật lý) môn phản xạ, phản xạ học + +@catsup /'kætsəp/ +* danh từ +- (như) ketchup + +@cattiness /'kætiʃnis/ +* danh từ +- tính chất giống mèo +- tính nham hiểm, tính nanh ác + +@cattish /'kætiʃ/ +* tính từ +- như mèo +- nham hiểm, nanh ác + +@cattishness /'kætiʃnis/ +* danh từ +- tính chất giống mèo +- tính nham hiểm, tính nanh ác + +@cattle /'kætl/ +* danh từ +- thú nuôi, gia súc +- (thông tục) ngựa +- những kẻ đáng khinh, những kẻ thô lỗ, vũ phu + +@cattleman /'kætlmən/ +* danh từ +- người chăn trâu bò +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chăn nuôi trâu bò + +@cattle-breeding /'kætl,bri:diɳ/ +* danh từ +- sự chăn nuôi súc vật + +@cattle-dealer /'kətl,di:lə/ +* danh từ +- lái trâu bò + +@cattle-feeder /'kætl,fi:də/ +* danh từ +- máy cho súc vật ăn + +@cattle-leader /'kætl,li:də/ +* danh từ +- cái vòng xỏ mũi (để dắt trâu bò) + +@cattle-lifter /'kætl,liftə/ +* danh từ +- kẻ ăn trộm súc vật + +@cattle-pen /'kætlpen/ +* danh từ +- nơi quầy súc vật + +@cattle-piece /'kætlpi:s/ +* danh từ +- tranh vẽ thú nuôi + +@cattle-plague /'kætlpleig/ +* danh từ +- dịch trâu bò + +@cattle-ranch /'kætlræntʃ/ +* danh từ +- trại chăn nuôi trâu bò + +@cattle-rustler /'kætl,rʌslə/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (như) cattle-lifter + +@cattle-shed /'kætlʃed/ +* danh từ +- chuồng trâu bò + +@cattle-show /'kætlʃou/ +* danh từ +- triển lãm thú nuôi + +@cattle-truck /'kætltrʌk/ +* danh từ +- toa chở thú nuôi + +@catty /'kætiʃ/ +* tính từ +- như mèo +- nham hiểm, nanh ác + +@cat-and-dog /'kætən'dɔg/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gay gắt, quyết liệt, ác liệt (cuộc cạnh tranh...) + +@cat-burglar /'kæt'bə:glə/ +* danh từ +- tên kẻ trộm trèo tường + +@cat-lap /'kætlæp/ +* danh từ +- nước trà loãng + +@cat-like /'kætlaik/ +* tính từ +- như mèo + +@cat-mint /'kætmint/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạc hà mèo + +@cat-sleep /'kætnæp/ +* danh từ +- giấc ngủ ngắn +* nội động từ +- chợp mắt đi một tí + +@cat-walk /'kætwɔ:k/ +* danh từ +- lối đi men cầu (cho công nhân đứng sửa...) + +@caucus /'kɔ:kəs/ +* danh từ +- cuộc họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị để chọn người ra ứng cử hoặc để quyết định đường lối của tổ chức) +- (the caucus) chế độ họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị) + +@caucusdom /'kɔ:kəsdəm/ +* danh từ +- chế độ họp kín (của ban lãnh đạo một tổ chức chính trị) + +@caudal /'kɔ:dl/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) đuôi; ở đuôi; giống đuôi + +@caudate /'kɔ:deit/ +* tính từ +- (động vật học) có đuôi + +@caudillo /kau'ði:ljou/ +* danh từ, số nhiều caudillo +- (tây ban nha) lãnh tụ + +@caudle /'kɔ:dl/ +* danh từ +- xúp nóng cho người ốm (nấu bằng bột, trứng gà, rượu vang) + +@caught /kætʃ/ +* danh từ +- sự bắt, sự nắm lấy; cái bắt, cái vồ, cái chộp +=a good catch: một quả bắt đẹp mắt (bóng đá) +- sự đánh cá; mẻ cá +=a fine catch of fish: một mẻ cá nhiều +- nhiều người bị bắt, vật bị túm được; mồi ngon đáng để bẫy; món bở +=it is no catch: món này chẳng bở gì +- cái gài, cái móc, cái then cửa, cái chốt cửa +- cái bẫy, mưu kế lừa người; câu hỏi mẹo (để cho ai vào bẫy) +- đoạn (bài nói, câu chuyện...) chợt nghe thấy +- (kỹ thuật) cái hãm, máy hãm, khoá dừng +* ngoại động từ (caught) +- bắt lấy, nắm lấy, tóm lấy, chộp lấy +=to catch a ball: bắt quả bóng +=to catch somebody by the arm: nắm lấy cánh tay ai +- đánh được, câu được (cá) +- bắt kịp, theo kịp, đuổi kịp +=to catch a train: bắt kịp xe lửa +- mắc, bị nhiễm +=to catch [a] cold: nhiễm lạnh, cảm lạnh +=to catch measles: mắc bệnh đậu mùa +=to catch a habit: nhiễm một thói quen +=to catch fire: bắt lửa, cháy +- hiểu được, nắm được (ý nghĩa); nhận ra +=to catch someone's meaning: hiểu được ý ai muốn nói gì +=to catch a tune: thuộc và hát lại được ngay một điệu hát +=to catch a likeness: nhận ra sự giống nhau và vẽ lại được +- bắt gặp, bắt được quả tang; chợt gặp, chợt thấy +=to be caught in the act: bị bắt quả tang +=let me catch you at it agains!: cứ để tôi bắt gặp anh làm cái đó một lần nữa mà xem! +- mắc vào, vướng, móc, kẹp +=nail catches dress: đính móc vào +=to catch one's finger in a door: kẹp ngón tay vào cửa +=boat is caught in the reeds: thuyền bị vướng trong đám lau sậy +- chặn đứng, nén, giữ +=to catch one's breath: nín hơi, nín thở +- thu hút, lôi cuốn +=to catch the attention: thu hút được sự chú ý +=this will catch the public: cái này có thể lôi cuốn được công chúng +- đánh, giáng +=to catch someone a blow: giáng cho ai một cú +=to catch somebody one on the jaw: đánh cho ai một cú quai hàm +* nội động từ +- bắt lửa (cái gì...) +=wet wood does not catch: gỗ ẩm không bắt lửa +- đóng băng +=river catches: con sông bắt đầu đóng băng +- mắc, vướng, móc, kẹp +=dress catches on a nail: áo móc phải đinh +- ăn khớp, vừa +=the key does not catch: khoá này không vừa +- bấu, víu lấy, níu lấy, chộp lấy +=to catch at an apportunity: chộp lấy cơ hội +=a drawning man will catch at an apportunity: chộp lấy cơ hội +=a drawning man will catch at a straw: sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng cố víu lấy +!to catch on +- nổi tiếng; trở thành cái mốt; được mọi người ưa chuộng +- (thông tục) hiểu được, nắm được +!to catch out +- (nghĩa bóng) bất chợt bắt được (ai) đang làm gì +!to catch up +- đuổi kịp, theo kịp, bắt kịp +=go on in from, i'll soon catch you up: cứ đi trước đi, tôi sẽ đuổi kịp anh ngay +- ngắt lời +=to catch up a speaker: ngắt lời người phát biểu +- nhiễm (thói quen) +=to catch up a habit: nhiễm một thói quen +!to catch a glimpse of something +- nắm lấy cái gì, tóm được cái gì +!to catch it +- (thông tục) bị la mắng, quở phạt, bị đánh đập +!catch me!; catch me at it!; catch me doing that! +- tớ mà lại làm cái đó à, không đời nào! +!to catch the speaker's eye +- (xem) eye + +@caul /kɔ:l/ +* danh từ +- màng thai nhi +- màng thóp (ở đầu trẻ mới sinh) +- (giải phẫu) mạc nối +!to be born with a caul +- sinh vào nơi phú quý, sinh ra đã tốt số + +@cauldron / (caldron) / +* danh từ +- vạc (để nấu) + +@caulescent /kɔ:'lesənt/ +* tính từ +- (thực vật học) có thân + +@cauliflower /'kɔliflauə/ +* danh từ +- (thực vật học) cải hoa, hoa lơ + +@caulk /kɔ:k/ +* ngoại động từ +- xảm (thuyền, tàu) +- bít, trét, hàn (những chỗ hở...) + +@caulker / (calker) / +* danh từ +- thợ xảm (thuyền, tàu) +- cái đục của thợ xảm +- (từ lóng) hớp rượu mạnh + +@causal /'kɔ:zəl/ +* tính từ +- (thuộc) nguyên nhân +- (thuộc) quan hệ nhân quả +=causal relation: quan hệ nhân quả + +@causality /kɔ:'zæliti/ +* danh từ +- nguyên nhân +- quan hệ nhân quả +=the law of causality: luật nhân quả +- thuyết nhân quả + +@causasian /kɔ:'keizjən/ +* tính từ +- (thuộc) cáp-ca +* danh từ +- người cáp-ca + +@causation /kɔ:'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tạo ra kết quả +- (như) causality + +@causative /'kɔ:zətiv/ +* tính từ +- là nguyên nhân, là lý do, là duyên cớ; đem đến một kết quả +- (ngôn ngữ học) nguyên nhân + +@cause /kɔ:z/ +* danh từ +- nguyên nhân, nguyên do, căn nguyên +=cause and effect: nguyên nhân và kết quả +=the causes of war: những nguyên nhân của chiến tranh +- lẽ, cớ, lý do, động cơ +=a cause for complaint: lý do để than phiền +=to show cause: trình bày lý do +- (pháp lý) việc kiện, việc tố tụng +=to gain one's cause: được kiện, thắng kiện +- mục tiêu, mục đích +=final cause: mục đích cứu cánh +- sự nghiệp, đại nghĩa, chính nghĩa +=revolutionary cause: sự nghiệp cách mạng +=to fight for the just cause: chiến đấu cho chính nghĩa +!in the cause of +- vì +=in the cause of justice: vì công lý +!to make commom cause with someone +- theo phe ai, về bè với ai +* ngoại động từ +- gây ra, gây nên, sinh ra, làm ra, tạo ra +- bảo, khiến, sai (ai làm việc gì) +=to cause something to be done by somebody; to cause somebody to do something: sai ai làm việc gì + +@causeless /'kɔ:zlis/ +* tính từ +- không có lý do, vô cớ + +@causer /'kɔ:zə/ +* danh từ +- người gây ra (một tai nạn...) + +@causeway /'kɔ:zwei/ +* danh từ +- đường đắp cao (qua vùng lầy lội) +- bờ đường đắp cao (cho khách đi bộ) +* ngoại động từ +- đường đắp cao (qua vùng lầy lội) + +@causey /'kɔ:zwei/ +* danh từ +- đường đắp cao (qua vùng lầy lội) +- bờ đường đắp cao (cho khách đi bộ) +* ngoại động từ +- đường đắp cao (qua vùng lầy lội) + +@cause-list /'kɔ:zlist/ +* danh từ +- (pháp lý) danh sách những vụ đem ra xử + +@caustic /'kɔ:stik/ +* tính từ +- (hoá học) ăn da (chất hoá học) +=caustic liquor: nước ăn da +- châm chọc, châm biếm; cay độc, chua cay +=a caustic remark: một nhận xét châm biếm +- (toán học) tụ quang +* danh từ +- (hoá học) chất ăn da + +@caustically /'kɔ:stikəli/ +* phó từ +- châm chọc, châm biếm; cay độc, chua cay + +@causticity /kɔ:s'tisiti/ +* danh từ +- (hoá học) tính ăn da +- tính châm chọc, tính châm biếm; tính cay độc, tính chua cay + +@cauterise /'kɔ:təraiz/ +* ngoại động từ +- (y học) đốt (bằng sắt nung đỏ hoặc chất ăn da để diệt độc) +=to cauterize a snake bite: đốt vết rắn cắn (để trừ độc) +- (nghĩa bóng) làm cho cứng, làm chai + +@cauterization /,kɔ:tərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự đốt + +@cauterize /'kɔ:təraiz/ +* ngoại động từ +- (y học) đốt (bằng sắt nung đỏ hoặc chất ăn da để diệt độc) +=to cauterize a snake bite: đốt vết rắn cắn (để trừ độc) +- (nghĩa bóng) làm cho cứng, làm chai + +@cautery /'kɔ:təri/ +* danh từ +- (y học) sự đốt (mô da...) +- thuốc đốt (mô da...) +- dao đốt + +@caution /'kɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự thận trọng, sự cẩn thận +=to act with caution: hành động thận trọng +=caution!: chú ý! cẩn thận! +- lời cảnh cáo, lời quở trách +=to be dismissed with a caution: bị cảnh cáo và cho về +- (thông tục) người kỳ quái; vật kỳ lạ +- (thông tục) người xấu như quỷ +!caution is the parent of safety +- (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu +* ngoại động từ +- báo trước, cảnh cáo +=to caution somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì +- cảnh cáo, quở trách + +@cautionary /'kɔ:ʃnəri/ +* tính từ +- để báo trước, để cảnh cáo +- để cảnh cáo, để quở trách + +@caution-money /'kɔ:ʃn,mʌni/ +* danh từ +- tiền ký quỹ, tiền bảo lãnh + +@cautious /'kɔ:ʃəs/ +* tính từ +- thận trọng, cẩn thận + +@cautiousness /'kɔ:ʃəsnis/ +* danh từ +- tính thận trọng, tính cẩn thận + +@cavalcade /,kævə'keid/ +* danh từ +- đoàn người cưỡi ngựa + +@cavalier /,kævə'liə/ +* danh từ +- kỵ sĩ +- người khéo chiều phụ nữ, người nịnh đầm +* tính từ +- kiêu ngạo, ngạo mạng; xẵng +- ung dung +- không trịnh trọng, phóng túng + +@cavalierly /,kævə'liəli/ +* tính từ +- có phong cách kỵ sĩ + +@cavalry /'kævəlri/ +* danh từ +- kỵ binh +- (như) cavalier +!air mobile cavalry +- kỵ binh bay + +@cavalryman /'kævəlrimən/ +* danh từ +- kỵ binh + +@cave /'keivi/ +* thán từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) chú ý! (thầy giáo đến kia...) + +@caveat /'keiviæt/ +* danh từ +- hang, động +- sào huyệt +- (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai +- (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...) +* ngoại động từ +- đào thành hang, xoi thành hang +* nội động từ +- (chính trị) tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng) +!to cave in +- làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...) +- đánh sập (nhà) +- nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục; +- rút lui không chông lại nữa +* danh từ +- (pháp lý) sự ngừng kiện +- sự báo cho biết trước + +@cavendish /'kævəndiʃ/ +* danh từ +- thuốc lá bánh + +@cavern /'kævən/ +* danh từ +- (văn học) hang lớn, động +- (y học) hang (ở phổi) + +@cavernous /'kævənəs/ +* tính từ +- có nhiều hang động +- như hang +- (thuộc) hang +=cavernous sinus: xoang hang +!cavernous eyes +- mắt sâu hoắm, mắt trũng xuống + +@cave-dweller /'keiv,dwelə/ +* danh từ +- người ở hang, người thượng cổ + +@cave-man /'keivmæm/ +* danh từ +- người ở hang, người thượng cổ +- người thô lỗ, người lỗ mãng + +@caviar / (caviare) / +* danh từ +- caviar trứng cá muối +!caviar to the general +- đàn gảy tải trâu + +@caviare / (caviare) / +* danh từ +- caviar trứng cá muối +!caviar to the general +- đàn gảy tải trâu + +@cavicorne /'kævikɔ:n/ +* tính từ +- (động vật học) +- có sừng rỗng + +@cavil /'kævil/ +* danh từ +- sự cãi bướng, sự cãi vặt; sự gây chuyện cãi nhau vặt +* nội động từ +- (: about, at) cãi bướng, cãi vặt; gây chuyện cãi nhau vặt + +@caviller /'kævilə/ +* danh từ +- người hay cãi bướng, người hay lý sự cùn; người hay gây chuyện cãi nhau vặt + +@cavitation /,kævi'teiʃn/ +* danh từ +- sự tạo ra lỗ hổng; sự tạo ra lỗ trống +- sủi bong bóng (trong chất nước) + +@cavity /'kæviti/ +* danh từ +- lỗ hổng +- (giải phẫu) hố hốc, ổ, khoang +=nasal cavity: ổ mũi + +@caw /kɔ:/ +* danh từ +- tiếng quạ kêu +* nội động từ +- kêu (quạ); kêu như quạ + +@cayenne /kei'en/ +* danh từ +- ớt cayen + +@cayman / (caiman) / +* danh từ +- (động vật học) cá sấu (từ mỹ,nghĩa mỹ) + +@cayuse /kai'ju:s/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngựa nhỏ (của thổ dân da đỏ) + +@cease /si:s/ +* động từ +- dừng, ngừng, ngớt, thôi, hết, tạnh +=to cease form work: ngừng việc +=cease fire: ngừng bắn! +* danh từ +- without cease không ngừng, không ngớt, liên tục +=to work without cease: làm việc liên tục + +@ceaseless /'si:slisnis/ +* tính từ +- không ngừng, không ngớt, không dứt + +@ceaselessness /'si:slisnis/ +* danh từ +- tính không ngừng, tính không ngớt, tính không dứt + +@cease-fire /'si:s,faiə/ +* danh từ +- sự ngừng bắn +- (quân sự) lệnh ngừng bắn + +@cecity /'si:siti/ +* danh từ +- sự đui mù ((thường) bóng) + +@cedar /'si:də/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tuyết tùng + +@cede /si:d/ +* ngoại động từ +- nhượng, nhường lại (quyền hạn, đất đai...) + +@cedilla /si'dilə/ +* danh từ +- dấu móc dưới (dấu chính tả) + +@ceiba /'si:bə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bông gòn +- bông gòn + +@ceil /si:l/ +* ngoại động từ +- làm trần (nhà) +* nội động từ +- (hàng không) bay tới độ cao tối đa + +@ceiling /'si:liɳ/ +* danh từ +- trần (nhà...) +- (hàng không) độ cao tối đa (của một máy bay) +- giá cao nhất; bậc lương cao nhất +!to hit the ceiling +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nổi giận, tức giận + +@celadon /'selədɔn/ +* danh từ +- màu ngọc bích +- men ngọc bích +- đồ tráng men ngọc bích +* tính từ +- màu ngọc bích +- tráng men ngọc bích + +@celanese /,selə'ni:z/ +* danh từ +- tơ nhân tạo xelanit + +@celebrate /'selibretid/ +* ngoại động từ +- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm +- tán dương, ca tụng + +@celebrated /'selibreitid/ +* tính từ +- nỗi tiếng, trứ danh, lừng danh + +@celebration /,seli'breiʃn/ +* danh từ +- sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm +- sự tán dương, sự ca tụng + +@celebrity /si'lebriti/ +* danh từ +- sự nổi danh, sự nổi tiếng, danh tiếng +- nhân vật có danh tiếng, người nổi danh +- (định ngữ) (thuộc) nhân vật có danh tiếng +=celebrity meeting: cuộc gặp gỡ của những nhân vật có danh tiếng + +@celerity /si'leriti/ +* danh từ +- sự mau chóng, sự mau lẹ; tính cấp tốc + +@celery /'sələri/ +* danh từ +- (thực vật học) cần tây + +@celeste /si'lest/ +* danh từ +- màu xanh da trời +* tính từ +- xanh da trời + +@celestial /si'lestjəl/ +* tính từ +- (thuộc) trời +=celestial blue: xanh da trời +- có tính chất như thiên đàng; như thiên đàng +=celestial happiness: hạnh phúc như ở thiên đàng, hạnh phúc tuyệt vời + +@celestial bodies /si'lesjəl'bɔdiz/ +* danh từ số nhiều +- thiên thể + +@celibacy /'səlibəsi/ +* danh từ +- sự sống độc thân, sự không lập gia đình + +@celibate /'selibit/ +* tính từ +- sống độc thân, không lập gia đình +* danh từ +- người sống độc thân, người không lập gia đình + +@cell /sel/ +* danh từ +- phòng nhỏ +- xà lim +=condemned cell: xà lim giam những người bị kết án tử hình +- lỗ tổ ong +- (điện học) pin +=dry cell: pin khô +- (sinh vật học) tế bào +- (chính trị) chi bộ +=communist party: chi bộ đảng cộng sản +- am (nhà nhỏ một gian của ẩn sĩ) +- (thơ ca) túp lều tranh, căn nhà nhỏ +- (thơ ca) nấm mồ + +@cellar /'selə/ +* danh từ +- hầm chứa (thức ăn, rượu...) +- hầm rượu ((cũng) wine cellar) kho rượu cất dưới hầm +=to keep a good cellar: trữ một hầm rượu ngon +* ngoại động từ +- cất (rượu...) vào hầm + +@cellarage /'seləridʤ/ +* danh từ +- khoang hầm +- tiền thuê cất vào hầm + +@cellar-flap /'seləflæp/ +* danh từ +- cửa sập của hầm rượu + +@cellar-plate /'seləpleit/ +* danh từ +- nắp hầm than + +@cello / ('cello) / +* danh từ +- (âm nhạc) đàn viôlôngxen, xelô + +@cellophane /'seləfein/ +* danh từ +- giấy bóng kính xenlôfan +!wrapped in cellophane +- kiêu căng, ngạo mạn, vênh váo + +@cellular /'seljulə/ +* tính từ +- (thuộc) tế bào +- cấu tạo bằng tế bào +- có phòng nhỏ; có ngăn nhỏ +- có lỗ hổng +- có ô hình mạng (vải) + +@cellule /'selju:l/ +* danh từ +- (giải phẫu) tế bào + +@celluloid /'seljulɔid/ +* danh từ +- (hoá học) xenluloit + +@cellulose /'seljulous/ +* danh từ +- (hoá học) xenluloza + +@celt / (kelt) / +* danh từ +- người xen-tơ + +@celtic /'kektik/ +* danh từ +- tiếng xen-tơ + +@celticism /'keltisizm/ +* danh từ +- phong tục tập quán xen-tơ +- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc xen-tơ + +@cement /si'ment/ +* danh từ +- xi-măng +- chất gắn (như xi-măng) +- bột hàn răng +- (giải phẫu) xương răng +- (kỹ thuật) bột than để luyện sắt +- (nghĩa bóng) mối liên kết, mối gắn bó +* ngoại động từ +- trát xi-măng; xây bằng xi-măng +- hàn (răng) +- (kỹ thuật) luyện (sắt) bằng bột than, cho thấm cacbon ủ +- (nghĩa bóng) thắt chắc, gắn bó +=to cement the friendship: thắt chặt tình hữu nghị + +@cementation /,si:men'teiʃn/ +* danh từ +- sự trát xi-măng; sự xây bằng xi-măng +- sự hàn (răng) +- (kỹ thuật) sự luyện (sắt) bằng bột than, sự cho thấm cacbon ủ +- (nghĩa bóng) sự thắt chắc, gắn bó + +@cemetery /'semitri/ +* danh từ +- nghĩa trang, nghĩa địa + +@cenotaph /'senətɑ:f/ +* danh từ +- đài kỷ niệm, bia kỷ niệm +!the cenotaph +- đài chiến sĩ anh chết trong đại chiến i và ii + +@cense /sens/ +* ngoại động từ +- xông trầm +- dâng hương + +@censer /'sensə/ +* danh từ +- bình hương, lư hương + +@censor /'sensə/ +* danh từ +- nhân viên kiểm duyệt (sách báo, phim ảnh, thư từ...) +- giám thị (trường đại học) +* ngoại động từ +- kiểm duyệt +- dạng bị động bị kiểm duyệt cắt đi + +@censorial /sen'sɔ:riəl/ +* tính từ +- kiểm duyệt + +@censorious /sen'sɔ:riəsnis/ +* tính từ +- phê bình, chỉ trích, khiển trách + +@censoriousness /sen'sɔ:riəsnis/ +* danh từ +- tính chất phê bình, tính chất chỉ trích, tính chất khiển trách + +@censorship /'sensəʃip/ +* danh từ +- cơ quan kiểm duyệt +- quyền kiểm duyệt +- công tác kiểm duyệt + +@censurable /'senʃərəbl/ +* tính từ +- đáng phê bình, đáng chỉ trích, đáng khiển trách + +@censure /'senʃə/ +* danh từ +- sự phê bình, sự chỉ trích, sự khiển trách +- lời phê bình, lời khiển trách +* ngoại động từ +- phê bình, chỉ trích, khiển trách + +@census /'sensəs/ +* danh từ +- sự điều tra số dân + +@census taker /'sensəs'teikə/ +* danh từ +- cán bộ điều tra số dân (đi từng nhà) + +@census-paper /'sensəs,peipə/ +* danh từ +- bản khai (tên tuổi...) trong cuộc điều tra số dân + +@cent /sent/ +* danh từ +- đồng xu (bằng 1 qoành 00 đô la) +=red cent: (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồng xu đồng +!i don't care a cent +- (xem) care + +@cental /'sentl/ +* danh từ +- tạ anh (bằng 45kg36) + +@centaur /'sentɔ:/ +* danh từ +- quái vật đầu người, mình ngựa, người ngựa (thần thoại hy lạp) +- (nghĩa bóng) người cưỡi ngựa giỏi +- (centaur) (thiên văn học) chòm sao nhân mã, chòm sao người ngựa + +@centenarian /,senti'neəriən/ +* tính từ +- sống trăm tuổi +* danh từ +- người sống trăm tuổi + +@centenary /sen'ti:nəri/ +* tính từ +- trăm năm +* danh từ +- thời gian trăm năm, thế kỷ +- lễ kỷ niệm một trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm một trăm năm + +@centennial /sen'tenjəl/ +* tính từ +- sống trăm năm, trăm tuổi +- một trăm năm một lần +- (thuộc) lễ kỷ niệm một trăm năm + +@center /'sentə/ +* danh từ & động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) centre + +@centesimal /sen'tesiməl/ +* tính từ +- chia làm trăm phần, bách phân + +@centigrade /'sentigreid/ +* tính từ +- chia trăm độ, bách phân + +@centigram / (centigramme) / +* danh từ +- xentigam + +@centigramme / (centigramme) / +* danh từ +- xentigam + +@centiliter / (centiliter) / +* danh từ +- xentilit + +@centilitre / (centiliter) / +* danh từ +- xentilit + +@centime /'sɑ:nti:m/ +* danh từ +- xentilit (một phần trăm frăng của pháp) + +@centimeter / (centimeter) / +* danh từ +- xentimet + +@centimetre / (centimeter) / +* danh từ +- xentimet + +@centipede /'sentipi:d/ +* danh từ +- (động vật học) con rết +- động vật nhiều chân + +@centner /'sentnə/ +* danh từ +- tạ đức (bằng 50kg) + +@cento /'sentou/ +* danh từ, số nhiều centos +- bài thơ chắp nhặt (gồm những đoạn lấy ở các nhà thơ khác) +- cái chắp vá, vật chắp vá + +@central /'sentrəl/ +* tính từ +- ở giữa, ở trung tâm; trung ương +=the central government: chính quyền trung ương +=my house is very central: nhà tôi ở rất gần trung tâm (thành phố...) +- chính, chủ yếu, trung tâm +=the central figure in a novel: nhân vật trung tâm trong cuốn tiểu thuyết +!central heating +- sự sưởi tập trung (sưởi ấm bằng hơi nước nóng hay nước nóng chảy qua một hệ thống ống từ một nguồn ở trung tâm) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổng đài điện thoại + +@centralise / (centralise) / +* ngoại động từ +- tập trung +- quy về trung ương + +@centralism /'sentrəlizm/ +* danh từ +- chế độ tập quyền trung ương; chế độ tập trung +=democratic centralism: chế độ tập trung dân chủ + +@centralization /,sentrəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tập trung +- sự tập quyền trung ương + +@centralize / (centralise) / +* ngoại động từ +- tập trung +- quy về trung ương + +@centre /'sentə/ +* danh từ +- điểm giữa, tâm; trung tâm; trung khu; trung ương +=the centre of a circle: tâm vòng tròn +=centre of commerce: trung tâm thương nghiệp +=shopping centre: trung tâm buôn bán +- nhân vật trung tâm +- (thể dục,thể thao) trung phong (bóng đá) +- (chính trị) phái giữa +- (quân sự) đạo trung quân +- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng (dùng trong luyện kim) +- (kiến trúc) khung tò vò, khung bán nguyệt (bằng gỗ, dùng khi xây dựng) +* động từ +- đặt vào giữa, để vào giữa, tập trung vào, xoáy quanh +=to centre one's hopes on: tập trung hy vọng vào +=the discusion centred round one point: cuộc thảo luận quay quanh một điểm +- (thể dục,thể thao) đá (bóng) vào giữa +- tìm tâm (của vật gì) + +@centre-forward /'sentə,fɔ:wəd/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) trung phong (bóng đá) + +@centre-piece /'sentəpi:s/ +* danh từ +- vật trang trí (đặt) giữa bàn + +@centre-rail /'sentəreil/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường ray giữa (ở những đường leo núi) + +@centric /'sentrik/ +* tính từ +- (thuộc) chỗ chính giữa (thuộc) tung tâm; ở giữa, ở trung tâm +- (sinh vật học) (thuộc) trung khu thần kinh + +@centrical /'sentrik/ +* tính từ +- (thuộc) chỗ chính giữa (thuộc) tung tâm; ở giữa, ở trung tâm +- (sinh vật học) (thuộc) trung khu thần kinh + +@centrifugal /sen'trifjugel/ +* tính từ +- ly tâm +=centrifugal force: lực ly tâm +=centrifugal machine: máy ly tâm + +@centrifuge /'sentrifju:dʤ/ +* danh từ +- máy ly tâm + +@centripetal /sen'tripitl/ +* tính từ +- hướng tâm +=centripetal force: lực hướng tâm + +@centuple /'sentjupl/ +* tính từ +- gấp trăm lần +* ngoại động từ +- nhân lên trăm lần + +@centuplicate /sen'tju:plikit/ +* danh từ +- trăm bản +=in centuplicate: thành trăm bản (in...) +* tính từ +- (như) centuple +* ngoại động từ +- (như) centuple + +@century /'sentʃuri/ +* danh từ +- trăm năm, thế kỷ +- trăm (cái gì đó...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trăm đô la +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) đại đội (gồm 100 người) + +@century-plant /'sentʃuriplɑ:nt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thùa + +@cephalic /ke'fælik/ +* tính từ +- (thuộc) đầu; ở trong đầu +=cephalic index: chỉ số đầu + +@cephalopod /sefəloupɔd/ +* danh từ +- (động vật học) động vật chân đầu (thân mềm) + +@cephalothorax /,sefəlou'θɔ:ræks/ +* danh từ +- (động vật học) phần đầu ngực + +@ceramic /si'ræmik/ +* tính từ +- (thuộc) nghề làm đồ gốm + +@ceramics /si'ræmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật làm đồ gốm + +@ceramist /'serəmist/ +* danh từ +- thợ làm đồ gốm + +@cerberus /'sə:bərəs/ +* danh từ +- chó ba đầu (gác cổng âm phủ, trong thần thoại hy lạp) +!sop to cerberus +- quà đút lót (cho quan lại, người gác cổng...) + +@cere /siə/ +* danh từ +- (động vật học) da gốc mỏ (chim) + +@cereal /'siəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) ngũ cốc +* danh từ +- ((thường) số nhiều) ngũ cốc +- món ăn (bằng) ngũ cốc + +@cerebellum /,seri'beləm/ +* danh từ +- thuộc não; thuộc óc +=cerebellum haemorrhage: sự chảy máu não +- (ngôn ngữ học) quặt lưỡi (âm) + +@cerebral /'seribrəl/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm quặt lưỡi + +@cerebration /,seri'breiʃn/ +* danh từ +- sự hoạt động của não; sự suy nghĩ +=unconscious cerebration: sự hoạt động không có ý thức của não + +@cerebrum /'seribrəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) não, óc + +@cerecloth /'siəklɔ:θ/ +* danh từ +- vải sáp (không thấm nước; dùng để bọc hay liệm) + +@cerement /'siəmənt/ +* danh từ +- (như) cerecloth +- (số nhiều) quần áo liệm + +@ceremonial /,seri'mounjəl/ +* danh từ +- nghi lễ, nghi thức +- sự tuân theo nghi thức +* tính từ +- thuộc nghi lễ, thuộc nghi thức +- để dùng trong cuộc lễ + +@ceremonialism /,seri'mounjəlizm/ +* tính từ +- (thuộc) nghi lễ, (thuộc) nghi thức +- để dùng trong cuộc lễ + +@ceremonialist /,seri'mounjəlist/ +* danh từ +- tính chuộng nghi lễ, tính chuộng nghi thức +* danh từ +- người chuộng nghi lễ, người chuộng nghi thức + +@ceremonious /,seri'mounjəs/ +* tính từ +- chuộng nghi thức +- kiểu cách + +@ceremoniousnes /,seri'mounjəsnis/ +* danh từ +- tính chuộng nghi thức +- tính kiểu cách + +@ceremony /'seriməni/ +* danh từ +- nghi thức, nghi lễ +- sự khách sáo, sự kiểu cách +=there is no need for ceremony between friends: giữa bạn bè với nhau không cần phải khách sáo +!to stand on (upon) ceremony +- (xem) stand +!without ceremony +- tự nhiên không khách sáo + +@cerise /sə'ri:z/ +* danh từ +- màu anh đào, màu đỏ hồng +* tính từ +- (có) màu anh đào, đỏ hồng + +@cerium /'siəriəm/ +* danh từ +- (hoá học) xeri + +@ceroplastics /'siərou'plætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật nặn đồ bằng sáp + +@certain /'sə:tn/ +* tính từ +- chắc, chắc chắn +=to be certain of success: chắc chắn là thành công +=there is no certain cure for this disease: bệnh này chưa có phương thuốc chữa chắc chắn +- nào đó +=a certain mr. x: một ông x nào đó +=under certain conditions: trong những điều kiện nào đó +- đôi chút, chút ít +=to feel a certain reluctance: cảm thấy miễn cưỡng chút ít, hơi cảm thấy miễn cưỡng +!for certain +- chắc, chắc chắn, đích xác +=i cannot say for certain whether it will shine tomorrow: tôi không thể nói đích xác ngày mai có nắng không +=i don't know for certain: tôi không biết chắc +!to make certain of +- (xem) make + +@certainly /'sə:tnli/ +* phó từ +- chắc, nhất định +=a well conducted people's war will certainly be successful: một cuộc chiến tranh nhân dân có sự lãnh đạo đúng đắn nhất định sẽ thắng +- hẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời) +=may i visit him? - yes, certainly: tôi có thể đến thăm ông ta được không? tất nhiên là được + +@certainty /'sə:tnti/ +* danh từ +- điều chắc chắn +=imperialism will be abolished, that's a certainty: chủ nghĩa đế quốc sẽ bị tiêu diệt, đó là một điều chắc chắn +- vật đã nắm trong tay +- sự tin chắc, sự chắc chắn +!for a certainty +- chắc chắn không còn hồ nghi gì nữa +!to a certainty +- nhất định +!never quit certainty for (hope) +- chớ nên thả mồi bắt bóng + +@certifiable /'sə:tifaiəbl/ +* tính từ +- có thể chứng nhận + +@certificate /sə'tifikit/ +* danh từ +- giấy chứng nhận; bằng +=a certificate of birth: giấy (chứng nhận) khai sinh +=a certificate of health: giấy chứng nhận sức khoẻ +- chứng chỉ, văn bằng +* ngoại động từ +- cấp giấy chứng nhận +- cấp văn bằng + +@certificated /sə'tifikeitid/ +* tính từ +- có giấy chứng nhận, có đăng ký; được phép +- có văn bằng + +@certification /,sə:tifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự cấp giấy chứng nhận +- giấy chứng nhận + +@certified /'sə:tifaid/ +* tính từ +- được chứng nhận, được nhận thực, được chứng thực +=certified milk: sữa đã kiểm nghiệm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) được đảm bảo giá trị +- (y học) được chứng nhận là mắc bệnh tinh thần + +@certify /'sə:tifai/ +* động từ +- chứng nhận, nhận thực, chứng thực; cấp giấy chứng nhận +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảm bảo giá trị (một tấm séc) +- (y học) chứng nhận là mắc bệnh tinh thần + +@certitude /'sə:titju:d/ +* danh từ +- sự tin chắc, sự chắc chắn; sự biết đích xác + +@cerulean /si'ru:ljən/ +* danh từ +- xanh da trời + +@cerumen /si'ru:men/ +* danh từ +- ráy tai + +@ceruminous /si'ru:minəs/ +* tính từ +- (thuộc) ráy tai + +@ceruse /'siəru:s/ +* danh từ +- (hoá học) chì cacbonat + +@cervical /'sə:vikəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cổ +=cervical vertebrae: (các) đốt sống cổ + +@cervine /'sə:vain/ +* tính từ +- (thuộc) hươu nai; như hươu nai + +@cesium /'si:zjəm/ +* danh từ +- (như) caesium + +@cess / (sess) / +* danh từ +- thuế, mức thuế +!bad cess to you! +- (ai-len) quỷ tha ma bắt mày đi! + +@cessation /se'seiʃn/ +* danh từ +- sự dừng, sự ngừng, sự đình, sự chấm dứt +=cessation of hostilities: sự đình chiến + +@cession /'seʃn/ +* danh từ +- sự nhượng lại, sự để lại (đất đai, quyền hạn...) +- vật nhượng lại, vật để lại + +@cesspit /'sespit/ +* danh từ +- đống phân, hố phân; (từ mỹ,nghĩa mỹ) hố phân +- (nghĩa bóng) nơi ô uế, nơi bẩn thỉu + +@cesspool /'sespu:l/ +* danh từ +- hầm chứa phân (dưới các cầu tiêu) +- (nghĩa bóng) nơi ô uế, nơi bẩn thỉu + +@cestoid /'sestɔid/ +* danh từ +- (động vật học) sán dây + +@cetacian /si'teiʃjən/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ cá voi +* danh từ +- (động vật học) loài cá voi + +@ceylonese /,si:lə'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) xơ-ri-lan-ca +* danh từ +- người xơ-ri-lan-ca + +@chace /tʃeis/ +* danh từ +- khu vực săn bắn ((cũng) chase) + +@chafe /tʃeif/ +* danh từ +- sự chà xát +- chỗ trầy da, chỗ phồng giộp lên (ở da) +- chỗ xơ ra (sợi dây) +- sự chọc tức, sự trêu tức; sự nổi cáu, sự nổi giận +=to be in a chafe: nổi cáu, nổi giận +* ngoại động từ +- chà xát, xoa (tay cho nóng) +- làm trầy, làm phồng (da) +- cọ cho xơ ra (sợi dây) +- làm tức mình, làm bực dọc; chọc tức, trêu tức +* nội động từ +- chà xát cọ +- trầy, phồng lên (da) +- xơ ra (dây) +- bực mình, cáu tiết, phát cáu, nổi giận + +@chafer /fʃeifə/ +* danh từ +- (như) cockchafer + +@chaff /fʃɑ:f/ +* danh từ +- trấu, vỏ (hột) +- rơm ra, bằm nhỏ (cho súc vật ăn) +- (nghĩa bóng) cái rơm rác, vật vô giá trị +- (hàng không) mảnh (kim loại thả xuống để) nhiễu xạ +!to be caught with chaff +- bị lừa bịp một cách dễ dàng +!to catch with chaff +- đánh lừa một cách dễ dàng +!a grain of wheat in a bushel of chaff +- cố gắng mà kết quả chẳng ra sao, công dã tràng +* ngoại động từ +- băm (rơm rạ) +* danh từ +- lời nói đùa, lời nói giỡn, lời bỡn cợt, lời chế giễu, lời giễu cợt +* ngoại động từ +- nói đùa, nói giỡn, bỡn cợt, chế giễu, giễu cợt + +@chaffer /'tʃæfə/ +* danh từ +- người hay nói đùa, người hay bỡn cợt, người hay chế giễu, người hay giễu cợt +* danh từ +- sự cò kè, sự mặc cả +* động từ +- cò kè, mặc cả +- (: away) bán lỗ +- đấu khẩu +- chuyện trò huyên thiên, nói chuyện huyên thiên +!to chaffer away one's time +- cò kè mất thì giờ + +@chafferer /'tʃæfərə/ +* danh từ +- người hay mặc cả + +@chaffinch /'tʃæfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim mai hoa + +@chaffy /'tʃɑ:fi/ +* tính từ +- nhiều trấu, giống như trấu +- vô giá trị, như rơm rác + +@chaff-cutter /'tʃɑ:f,kʌtə/ +* danh từ +- máy băm thức ăn (cho súc vật) + +@chafing-dish /'tʃeifiɳdiʃ/ +* danh từ +- lò hâm (để ở bàn ăn) + +@chagrin /'ʃægrin/ +* danh từ +- sự chán nản, sự buồn nản; sự thất vọng; sự tủi nhục +* ngoại động từ +- làm phiền muộn; làm thất vọng; làm tủi nhục + +@chain /tʃein/ +* danh từ +- dây, xích +- dãy, chuỗi, loạt +=a chain of mountains: một dãy núi +=a chain of events: một loạt các sự kiện +- thước dây (để đo chiều dài); dây (chiều dài của thước dây, bằng 20m115) +- dây chuyền (làm việc...) +=to form a chain: làm thành dây chuyền, đứng thành dây chuyền +- (số nhiều) xiềng xích +=to break the chains: phá xiềng xích +* ngoại động từ +- xích lại, trói buộc, buộc chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- ngáng dây (qua đường phố...) +- đo bằng thước dây + +@chainlet /'tʃeinlit/ +* danh từ +- dây xích nhỏ + +@chain broadcasting /'tʃein,brɔ:dkɑ:stiɳ/ +* danh từ +- (rađiô) sự phát thanh dây chuyền + +@chain coupling /'tʃein,kʌpliɳ/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) sự nối các toa bằng dây xích (để tăng an toàn) +- (số nhiều) dây xích nối toa + +@chain letter /'tʃein,letə/ +* danh từ +- thư dây chuyền (mỗi người nhận phải chép ra nhiều bản rồi gửi cho người khác) + +@chain reaction /'tʃeimri:'ækʃn/ +* danh từ +- (vật lý), (hoá học) phản ứng dây chuyền + +@chain-bridge /'tʃein'bridʤ/ +* danh từ +- cầu dây xích (cầu treo bằng dây xích) + +@chain-gang /'tʃeingæɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đoàn tù bị xích vào với nhau, đoàn tù đày + +@chain-smoke /,tʃeinsmouk/ +* động từ +- hút (thuốc lá) hết điếu nọ đến điếu kia, hút liên tục + +@chain-smoker /'tʃein,smoukə/ +* danh từ +- người hút thuốc lá liên tục + +@chain-stitch /'tʃeinsti:tʃ/ +* danh từ +- đường khâu (theo kiểu) mắt xích; đường thêu mắt xích + +@chain-stores /'tʃeinstɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cửa hàng dây xích (trong một hệ thống cửa hàng bán cùng loại hàng, thuộc cùng một hãng) + +@chair /tʃeə/ +* danh từ +- ghế +=to take a chair: ngồi xuống ghế +- chức giáo sư đại học +- chức thị trưởng +=past (above) the chair: trước đã làm thị trưởng +=below the chair: chưa làm thị trưởng bao giờ +- ghế chủ toạ, ghế chủ tịch (buổi họp); (từ mỹ,nghĩa mỹ) chủ tịch (buổi họp) +=to address the chair: nói với chủ tịch buổi họp +=to take the chair: làm chủ toạ buổi họp; khai mạc buổi họp +=to sit (be) in the chair: điều khiển cuộc họp +=to leave the chair: bế mạc cuộc họp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ghế điện +=to go to the chair: bị lên ghế điện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỗ ngồi của nhân chứng (ở toà án) +- (ngành đường sắt) gối đường ray +!chair! chair! +- trật tự! trật tự! +* ngoại động từ +- cử làm chủ tịch, chọn làm chủ tịch +- đặt lên kiệu rước, đặt vào ghế rồi khiêng bổng (người thắng cuộc trong cuộc đấu hoặc được bầu trong một cuộc tuyển cử) +- làm chủ toạ (buổi họp) + +@chairman /'tʃeəmən/ +* danh từ +- chủ tịch; người chủ toạ (buổi họp) +- người cho thuê ghế lăn; người đẩy ghế lăn +- (từ cổ,nghĩa cổ) người khiêng kiệu + +@chairmanship /'tʃeəmənʃip/ +* danh từ +- chức chủ tịch + +@chairwoman /'tʃeə,wumən/ +* danh từ +- nữ chủ tịch + +@chair warmer /'tʃeə,wɔ:mə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng lười biếng, anh chàng vô công rỗi nghề + +@chair-car /'tʃeə'kɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) toa xe dành riêng + +@chaise /ʃeiz/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) + +@chalcedony /kæl'sedəni/ +* danh từ +- (khoáng chất) chanxeđon + +@chalcography /kæl'kɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật khắc đồng + +@chaldron /'fʃɔ:ldrən/ +* danh từ +- sanđron (đơn vị đo than bằng 1, 66m3) + +@chalet /'ʃælei/ +* danh từ +- nhà ván, nhà gỗ (ở miền núi thuỵ sĩ) +- biệt thự nhỏ (làm theo kiểu nhà gỗ ở miền núi thuỵ sĩ) +- nhà vệ sinh công cộng + +@chalice /'tʃælis/ +* danh từ +- cốc, ly (để uống rượu) +- (tôn giáo) cốc rượu lễ +- (thơ ca) đài hoa + +@chalk /tʃɔ:k/ +* danh từ +- đá phấn +- phấn (viết) +=a piece of chalk: một viên phấn (viết) +- điểm ghi bằng phấn (trong một trò chơi) +- (từ lóng) vết sẹo, vết xước +!as like as chalk and cheese +- căn bản khác nhau +!to believe that chalk is cheese +- trông gà hoá cuốc +!chalks away; by a long chalk; by long chalks +- hơn nhiều, bỏ xa +=he is the better man by a long chalk: nó bỏ xa đối phương, nó hơn đối phương nhiều +!not to know chalk from cheese +- không biết gì cả, không hiểu gì cả +!to walk the chalk +- đi đúng giữa hai vạch phấn (để tỏ là minh không say rượu khi bị đưa đến cảnh sát...) +- (nghĩa bóng) xử, sự mực thước đứng đắn +!to walk (stump) one's chalk +- (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn +* ngoại động từ +- viết bằng phấn, vẽ bằng phấn, ghi bằng phấn +- bôi phấn +!to chalk out +- đề ra, vạc (kế hoạch để thực hiện) +!to chalk up +- (thương nghiệp) ghi (một món tiền vào sổ nợ) +!to chalk up a victory +- ghi được một thắng lợi, giành được một thắng lợi + +@chalky /'tʃɔ:ki/ +* tính từ +- có đá phấn (đất) +- trắng như phấn +- xanh xao, trắng bệch (da mặt) + +@chalk line /'tʃɔ:klain/ +* danh từ +- dây bật phấn + +@chalk talk /'tʃɔ:ktɔ:k/ +* danh từ +- buổi nói chuyện có minh hoạ trên bảng đen + +@challenge /'tʃælindʤ/ +* danh từ +- (quân sự) tiếng hô "đứng lại" (của lính đứng gác) +- sự thách thức +=to issue (send) a challenge: thách, thách thức +=to take up (accept) a challenge: nhận lời thách thức +- (pháp lý) sự không thừa nhận +- hiệu lệnh (cho tàu thuỷ, máy bay) bắt trưng bày dấu hiệu +* ngoại động từ +- (quân sự) hô "đứng lại" (lính đứng gác) +- thách, thách thức +=to challenge someone to a duel: thách ai đấu kiếm +- không thừa nhận +- đòi hỏi, yêu cầu +=to challenge attention: đòi hỏi sự chú ý + +@challengeable /'tʃælindʤəbl/ +* tính từ +- (quân sự) có thể bị hô "đứng lại" +- có thể không thừa nhận +- có thể đòi, có thể yêu cầu + +@challenger /'tʃælinsʤə/ +* danh từ +- người thách +- (pháp lý) người có quyền không thừa nhận, người không thừa nhận +- người đòi hỏi, người yêu cầu + +@chalybeate /kə'libiit/ +* tính từ +- có chất sắt (nước suối...) + +@cham /kæm/ +* danh từ +- great cham chúa tể (nói về bác sĩ giôn-xơn, chúa tể các nhà phê bình văn học thời trước) + +@chamade /ʃə'mɑ:d/ +* danh từ +- (quân sự) hiệu kèn rút lui, hiệu trống rút lui + +@chamber /'tʃeimbə/ +* danh từ +- buồng, phòng; buồng ngủ +- (số nhiều) nhà có sẵn đồ đạc cho đàn ông chưa vợ +- (số nhiều) phòng luật sư; phòng làm việc của thẩm phán, phòng làm việc của quan toà +- (chamber) phòng, viện +!chamber of commerce +- phòng thương mại +!the chamber of deputies +- hạ nghị viện +- khoang (trong máy...); hốc (mắt); ổ đạn (súng lục) +- chậu đái đêm, cái bô ((cũng) chamber pot) +* ngoại động từ +- bỏ vào phòng, nhốt vào phòng +- (kỹ thuật) khoan rỗng, khoét thành hốc + +@chamberlain /'tʃeibəlin/ +* danh từ +- viên thị trấn + +@chamber concert /'tʃeimbə'kɔnsə:t/ +* danh từ +- buổi hoà nhạc trong phòng + +@chamber counsel /'tʃeimbə'kaunsəl/ +* danh từ +- luật sư cố vấn + +@chamber music /'tʃeimbə'mju:zik/ +* danh từ +- nhạc phòng (cho dàn nhạc nhỏ, chơi trong phòng) + +@chamber of horrors /'tʃeimbəəv'hɔrəz/ +* danh từ +- nơi trưng bày những vật khủng khiếp (dụng cụ tra tấn...) +- mớ những cái kinh khủng + +@chamber orchestra /'tʃeimbə'ɔ:kistrə/ +* danh từ +- dàn nhạc phòng (dàn nhạc nhỏ, chỉ chơi trong phòng) + +@chamber-maid /'tʃeimbəmeid/ +* danh từ +- cô hầu phòng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ở gái + +@chameleon /kə'mi:ljən/ +* danh từ +- (động vật học) tắc kè hoa +- người hay thay đổi ý kiến, người không kiên định + +@chameleonic /kə,mi:li'ɔnik/ +* tính từ +- luôn luôn biến sắc +- hay thay đổi, không kiên định + +@chameleon-like /kə'mi:ljənlaik/ +* tính từ +- luôn luôn biến sắc + +@chamfer /'fʃəmfə/ +* danh từ +- mặt vạt cạnh (gỗ, đá) +- đường xoi (cột) +* ngoại động từ +- vạt cạnh (gỗ đá) +- xoi đường (cột) + +@chamois /'ʃæmwɑ:/ +* danh từ +- (động vật học) con sơn dương +- da sơn dương; da cừu; da dê (da thuộc) + +@chamois-leather /'ʃæmi,leðə/ +* danh từ +- (như) chamois + +@champ /tʃæmp/ +* danh từ (thông tục) +- (như) champion +* danh từ +- sự gặm, sự nhai +* động từ +- gặm, nhai rào rạo (cỏ); nhay, nghiến +=to champ the bit: nhay hàm thiếc (ngựa) +- bực tức không chịu nổi; tức tối mà phải chịu, nghiến răng mà chịu +- nóng ruột, sốt ruột, nôn nóng +=the boys were champing to start: các em nóng ruột muốn xuất phát + +@champagne /ʃæm'pein/ +* danh từ +- rượu sâm banh + +@champaign /'tʃæmpein/ +* danh từ +- đồng bằng; cánh đồng trống + +@champer-pot /'tʃeimbəpɔt/ +* danh từ +- chậu đái đêm, cái bô + +@champion /'tʃæmpjən/ +* danh từ +- người vô địch, nhà quán quân +=world chess champion: người vô địch cờ quốc tế +- (định ngữ) được giải nhất; vô địch, quán quân +=a champion horse: con ngựa được giải nhất +=a champion cabbage: bắp cải được giải nhất (trong cuộc thi triển lãm rau) +=a champion boxer: võ sĩ quyền anh vô địch +- chiến sĩ +=a peace champion: chiến sĩ hoà bình +* ngoại động từ +- bảo vệ, bênh vực, đấu tranh cho +=to champion the right of women: đấu tranh cho quyền lợi của phụ nữ +* tính từ & phó từ +- cừ, tuyệt +=that's champion: thật là tuyệt + +@championship /'tʃæmpjənʃip/ +* danh từ +- chức vô địch; danh hiệu quán quân +=to win a world swimming championship: đoạt chức vô địch bơi lội thế giới +- sự bảo vệ, sự bênh vực, sự đấu tranh cho + +@chance /tʃɑ:ns/ +* danh từ +- sự may rủi, sự tình cờ +=by chance: tình cờ, ngẫu nhiên +- sự có thể, sự có khả năng, khả năng có thể +=the chances are against such an attempt: có khả năng là sự cố gắng ấy sẽ không thành công +=he has a chance of winning the prize: anh ta có thể đoạt giải +- cơ hội +=the chance of a lifetime: cơ hội nghìn năm có một +=to stand a good chance: được cơ hội thuận tiện +=to lose a chance: bỏ lỡ cơ hội +- số phận +=to take one's chance: phó mặc số phận, đành liều xem sao +!on the chance +- may ra có thể +=i'll call at his house on the chance of seeing him before he leaves home: tôi sẽ lại nhà hắn may ra có thể gặp hắn trước khi hắn đi +!the main chance +- cơ hội làm giàu, cơ hội để phất +=the capitalist always has an eye to the main chance: nhà tư bản luôn luôn tìm cơ hội để phất +* tính từ +- tình cờ, ngẫu nhiên +=there is a chance likeness between the two boys, but thay are not brothers: hai đứa trẻ tình cờ giống nhau nhưng chúng không phải là anh em +* động từ +- tình cờ, ngẫu nhiên, may mà +=to chance to meet someone: tình cờ gặp lại ai +=it chanced that my friend was at home when i came: may mà bạn tôi lại có nhà lúc tôi đến +- (thông tục) liều, đánh liều +=let us chance it: chúng ta cứ liều +!to chance upon +- tình cờ mà tìm thấy, tình cờ mà gặp +!to chance one's arm +- (thông tục) liều làm mà thành công +!to chance one's luck +- cầu may + +@chancel /'tʃɑ:nsəl/ +* danh từ +- (tôn giáo) thánh đường + +@chancellery /'tʃɑ:nsələri/ +* danh từ +- chức thủ tướng (áo, đức); phủ thủ tướng (áo, đức) +- văn phòng đại sứ, văn phòng lãnh sự + +@chancellor /'tʃɑ:nsələ/ +* danh từ +- đại pháp quan; quan chưởng ấn +=the lord chancellor of england; the lord high chancellor: đại pháp quan anh +- thủ tướng (áo, đức) +- hiệu trưởng danh dự trường đại học + +@chancellory /'tʃɑ:nsələri/ +* danh từ +- (như) chancellery + +@chancery /'tʃɑ:nsəri/ +* danh từ +- toà đại pháp anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toà công lý +!in chancery +- (pháp lý) đang thưa kiện (ở toà đại pháp) +- (thể dục,thể thao) ở vào thế đầu rúc vào cánh tay đối phương và bị đấm liên hồi không chống đỡ được (quyền anh) +- ở tình trạng khó khăn, lúng túng + +@chance-medley /'tʃɑ:ns,medli/ +* danh từ +- (pháp lý) tội ngộ sát +- sự vô ý, sự bất cẩn + +@chancre /'ʃæɳkə/ +* danh từ +- (y học) săng + +@chancroid /'ʃæɳkrɔid/ +* danh từ +- hạ cam + +@chancy /'tʃɑ:nsi/ +* tính từ +- (thông tục) may rủi, bấp bênh +- gặp may, vận đỏ + +@chandelier /,ʃændi'liə/ +* danh từ +- đèn treo nhiều ngọn, chúc đài treo + +@chandler /'tʃɑ:ndlə/ +* danh từ +- người làm nến, người bán nến +- người bán hàng tạp hoá (dầu, xà bông, hương liệu...) + +@chandlery /'tʃɑ:ndləri/ +* danh từ +- hàng nến, hàng tạp hoá + +@change /tʃeindʤ/ +* danh từ +- sự đổi, sự thay đổi, sự biến đổi +=to undergo a complete change: thay đổi hoàn toàn +=just for a change: để thay đổi một chút +=change for the better: sự thay đổi tốt hơn +=change for the worse: sự thay đổi xấu đi +=a change of air: sự thay đổi không khí, sự thay đổi môi trường +=the changes of life: những nỗi thăng trầm của cuộc sống +=change of mind (heart): sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi ý định; sự thay đổi kế hoạch +- trăng non +- bộ quần áo sạch (để dự phòng) ((cũng) a change of clothes) +- tiền đổi, tiền lẻ +- tiền phụ lại (cho khách hàng) +- nơi đổi tàu xe +- sự giao dịch chứng khoán; thị trường chứng khoán (ở luân-đôn) ((cũng) change, (viết tắt) của exchange) +- (số nhiều) trật tự rung chuông +!change of life +- (y học) thời kỳ mãn kinh +!to get no change out of somebody +- không địch lại được ai (trong cuộc tranh luận); không cạnh tranh nổi ai (trong việc buôn bán) +- (thông tục) không móc được của ai cái gì +!to ring the changes on a subject +- lặp đi lặp lại một vấn đề dưới hình thức khác nhau, nhai đi nhai lại một vấn đề dưới những hình thức khác nhau +!to take one's (the) change out of somebody +- (thông tục) trả thù ai +* ngoại động từ +- đổi, thay, thay đổi +=to change one's coat: thay áo +- đổi, đổi chác +=to change something for something: đổi lấy cái gì +=to change places with somebody: đổi chỗ cho ai +=thing changes hands: vật thay tay đổi chủ +- (: to, into, from) biến đổi, đổi thành +- đổi ra tiền lẻ +=to change a bank-note: đổi tờ giấy bạc ra tiền lẻ +* nội động từ +- thay đổi, biến đổi +=all things change: mọi vật đều thay đổi +- sang tuần trăng mới, sang tuần trăng non (trăng) +=when does the moon change?: khi nào sang tuần trăng mới, khi nào có trăng non? +- thay quần áo +=i'll change and come down at once: tôi sẽ thay quần áo và xuống ngay +- đổi tàu xe +=we must change at the next station: đến ga sau chúng ta sẽ phải đổi tàu +!to change about +- trở mặt +!to change down +- trả số, xuống số (ô tô) +!to change colour +- (xem) colour +!to change one's condition +- (xem) condition +!to change front +- đổi chiều đổi hướng (trong cuộc tranh luận...) +- (thông tục) thay giày +- đổi chân nhịp (khi diễu hành theo nhịp trống) + +@changeability /,tʃeindʤə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ thay đổi, tính hay thay đổi + +@changeable /'tʃeindʤəbl/ +* tính từ +- dễ thay đổi, hay thay đổi +=a changeable person: con người dễ thay đổi +=changeable weather: thời tiết hay thay đổi +- có thể thay đổi + +@changeableness /'tʃeindʤəblnis/ +* danh từ +- (như) changeability + +@changeful /'tʃeindʤful/ +* tính từ +- luôn luôn thay đổi, không ngừng biến chuyển; bất thường + +@changeless /'tʃeindʤlis/ +* tính từ +- không thay đổi, bất di bất dịch + +@changelessness /'tʃeindʤlisnis/ +* danh từ +- tính không thay đổi, tính bất di bất dịch + +@changeling /'tʃeindʤliɳ/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) đứa trẻ thay thế (cho đứa trẻ các bà tiên bắt trộm đem đi) +- (từ cổ,nghĩa cổ) người hay đổi tính + +@change-gear /'tʃeindʤgiə/ +* danh từ +- hộp số (xe ô tô) + +@change-over /'tʃeindʤ,ouvə/ +* danh từ +- sự thay đổi thiết bị; sự thay đổi nhân viên; sự thay đổi hệ thống làm việc +- sự thay đổi ý kiến +- sự thay đổi tình thế +- (vật lý) sự đối chiếu + +@changing /'tʃeindʤiɳ/ +* tính từ +- hay thay đổi, hay biến đổi + +@channel /'tʃænl/ +* danh từ +- eo biển +- lòng sông, lòng suối +- kênh mương, lạch; ống dẫn (nước dầu...) +- (nghĩa bóng) đường; nguồn (tin tức, ý nghĩ, tư tưởng...) +=secret channels of information: những nguồn tin mật +=throught the usual channels: qua những nguồn thường lệ +=telegraphic channel: đường điện báo +=diplomatic channel: đường dây ngoại giao +- (rađiô) kênh +- (kiến trúc) đường xoi +- (kỹ thuật) máng, rãnh +!the channel +- biển măng sơ +* ngoại động từ +- đào rãnh, đào mương +- chảy xói (đất) thành khe rãnh (nước mưa) +- chuyển +=to channel inmformation to: chuyển tin tức cho +- hướng vào (cái gì), xoáy vào (cái gì) +- (kiến trúc) bào đường xoi + +@chant /tʃɑ:nt/ +* danh từ +- (tôn giáo) thánh ca +- bài hát nhịp điệu đều đều +- giọng trầm bổng (như hát) +* động từ +- hát +- cầu kinh; tụng kinh +!to chant horses +- (từ lóng) giấu tật xấu của ngựa để bán cho dễ, bán ngựa một cách gian ngoan +!to chant slogans +- hô khẩu hiệu +!to chant someone's praises +- luôn luôn ca tụng ai + +@chanter /'tʃɑ:ntə/ +* danh từ +- người hát ở nhà thờ +- lái ngựa gian ngoan (giấu tật xấu của ngựa) ((cũng) horse chanter) + +@chanterelle /,tʃæntə'rel/ +* danh từ +- nấm mồng gà + +@chantey /'ʃɑ:nti/ +* danh từ +- bài hò (của thuỷ thủ) + +@chanticleer /,tʃænti'kliə/ +* danh từ +- gà trống + +@chanty /'ʃɑ:nti/ +* danh từ (như) chantey + +@chaos /'keiɔs/ +* danh từ +- thời đại hỗn nguyên, thời đại hỗn mang +- sự hỗn độn, sự hỗn loạn, sự lộn xộn + +@chaotic /kei'ɔtik/ +* tính từ +- hỗn độn, hỗn loạn, lộn xộn + +@chap /tʃæp/ +* danh từ +- (thông tục) thằng, thằng cha +=a funny chap: thằng cha buồn cười +- người bán hàng rong ((cũng) chap man) +!hullo! old chap! +- chào ông tướng! +* danh từ ((cũng) chop) +- (số nhiều) hàm (súc vật); má +- hàm dưới; má lợn (làm đồ ăn) +- (số nhiều) hàm ê tô, hàm kìm +!to lick one's chaps +- nhép miệng thèm thuồng; nhép miệng ngon lành +* danh từ +- ((thường) số nhiều) chỗ nứt nẻ +* động từ +- làm nứt nẻ, nứt nẻ, nẻ +=drought chaps the field: hạn hán làm ruộng nứt nẻ +=feet chap: chân bị nẻ + +@chaparajos /,tʃæpə'rɑ:hous/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quần (bằng) da (của người chăn bò) + +@chape /tʃeip/ +* danh từ +- miếng lót đáy bao gươm +- núm đầu gươm +- vòng (thắt lưng) + +@chapel /'tʃæpəl/ +* danh từ +- nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ +- anh nhà thờ không theo quốc giáo +- (ngành in) nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in +=to call a chapel: triệu tập một cuộc họp của thợ in +!to keep a chapel +- có mặt (ở trường đại hoạc) + +@chaperon /'ʃæpəroun/ +* danh từ +- bà đi kèm (đi kèm các cô gái ở cuộc dạ hội) +* ngoại động từ +- đi kèm (các cô gái) + +@chaperonage /'ʃæpərounidʤ/ +* danh từ +- sự đi kèm (các cô gái) + +@chapiter /'tʃəpitə/ +* danh từ +- (kiến trúc) đầu cột + +@chaplain /'tʃæplin/ +* danh từ +- giáo sĩ (trong nhà thờ nhỏ của trường học, bệnh viện, nhà tù, trại lính) + +@chaplet /'tʃæplit/ +* danh từ +- vòng hoa đội đầu +- chuỗi hạt, tràng hạt +- chuỗi trứng cóc + +@chapman /'tʃæpmən/ +* danh từ +- người bán hàng rong + +@chappie /'tʃæpi/ +* danh từ +- (thông tục) công tử bột ((cũng) chappy) + +@chappy /'tʃæpi/ +* danh từ: (chappie) +/'tʃæpi/ +* tính từ +- nứt nẻ, nẻ + +@chaps /tʃæps/ +* danh từ số nhiều +- (viết tắt) của chaparajo + +@chapter /'tʃæps/ +* danh từ +- chương (sách) +- đề tài, vấn đề +- (tôn giáo) tăng hội +!chapter of accidents +- (xem) accident +!to the end of the chapter +- đến cùng; mãi mãi +!to cite (give, have) chapter and verse +- nói có sách, mách có chứng + +@chap-book /'tʃæpbuk/ +* danh từ +- sách văn học dân gian (vè, thơ ca...) bán rong + +@chap-fallen /'tʃæp,fɔ:lən/ +* tính từ +- có má xị +=a chap-fallen person: người có má xị +- chán nản, thất vọng, buồn rầu + +@char /tʃɑ:/ +* danh từ +- (động vật học) giống cá hồi chấm hồng +* danh từ & nội động từ +- (như) chare +* động từ +- đốt thành than, hoá thành than +=to char wood: đốt củi thành than +* danh từ +- (từ lóng) trà + +@character /'kæriktə/ +* danh từ +- tính nết, tính cách; cá tính +- đặc tính, đặc điểm; nét đặc sắc +=work that locks character: tác phẩm không có gì đặc sắc +- chí khí, nghị lực +=a man of character: người có chí khí +- nhân vật +=the characters in a novel: những nhân vật trong một quyển tiểu thuyết +=a public character: nhân vật nổi tiếng +- người lập dị +=character actor: diễn viên chuyên đóng vai lập dị +- tên tuổi, danh tiếng, tiếng +=to have an excellent character for honesty: nổi tiếng về chân thật +- giấy chứng nhận (về năng lực, đạo đức...) +=a good character: giấy chứng nhận tốt +- chữ; nét chữ (của ai) +=books in chinese character: sách chữ trung quốc +!in (out of) character +- hợp (không hợp) với tính chất của diễn viên (vai kịch); hợp (không hợp) với đặc tính của ai + +@characterise / (characterise) / +* ngoại động từ +- biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm +=he is characterized his carefulness: đặc điểm của anh ta là tính thận trọng + +@characteristic /,kæriktə'ristik/ +* tính từ +- riêng, riêng biệt, đặc thù, đặc trưng +* danh từ +- đặc tính, đặc điểm +=the characteristic of a society: đặc điểm của một xã hội + +@characterization /,kæriktərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự biểu thị đặc điểm, sự mô tả đặc điểm +- sự truyền đặc tính cho (ai) +- sự xây dựng thành công nhân vật (trong một tiểu thuyết...) + +@characterize / (characterise) / +* ngoại động từ +- biểu thị đặc điểm, mô tả đặc điểm; định rõ đặc điểm +=he is characterized his carefulness: đặc điểm của anh ta là tính thận trọng + +@characterless /'kæriktəlis/ +* tính từ +- tầm thường, không có bản sắt +- không có giấy chứng nhận + +@charade /ʃə'rɑ:d/ +* danh từ +- trò chơi đố chữ + +@charcoal /'tʃɑ:koul/ +* danh từ +- than (củi) +=animal charcoal: than xương +- chì than (để vẽ) +- bức vẽ bằng chì than +* ngoại động từ +- bôi than; viết bằng chì than, vẽ bằng than + +@charcoal-burner /'tʃɑ:koul,bə:nə/ +* danh từ +- người đốt than +- lò đốt than + +@chare /tʃeə/ +* danh từ ((cũng) char) +- việc lặt vặt trong nhà +- (thông tục) (như) charwoman +* nội động từ ((cũng) char) +- làm giúp việc lặt vặt trong gia đình (theo giờ hoặc công nhật) + +@charge /tʃɑ:dʤ/ +* danh từ +- vật mang, vật chở, vật gánh; gánh nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be a charge on someone: là gánh nặng cho ai, để cho ai phải nuôi nấng +- số đạn nạp, số thuốc nạp (vào súng); điện tích (nạp vào ắc quy); sự nạp điện, sự tích điện +- tiền phải trả, giá tiền, tiền công, tiền thù lao +=free of charge: không phải trả tiền +=no charge for admission: vào cửa không mất tiền +=list of charges: bảng giá (tiền) +- sự gánh vác (một khoản phí tổn, mọi sự chi phí) +=to do something at one's own charge: làm việc gì phải gánh vác lấy mọi khoản chi phí +- nhiệm vụ, bổn phận, trách nhiệm +- sự trông nom, sự coi sóc +=to be in charge of somebody: phải trông nom ai +- người được giao cho trông nom, vật được giao cho trông nom +- (tôn giáo) những con chiên của cha cố +=to take charge of something; to take something in charge: chịu trách nhiệm trông nom cái gì +=to give somebody charge over: giao phó cho ai trông nom (cái gì); giao trách nhiệm cho ai +- mệnh lệnh, huấn thị, chỉ thị +=parting charge: những lời huấn thị cuối cùng +- lời buộc tội; sự buộc tội +=to bring (lay) a charge against somebody: buộc tội ai +- cuộc tấn công dữ dội, cuộc đột kích ồ ạt +=bayonet charge: cuộc tấn công bằng lưỡi lê +- (quân sự) hiệu lệnh đột kích +!in charge +- phụ trách, trưởng, đứng đầu; thường trực, trực +=the officer in charge: sĩ quan chỉ huy, sĩ quan thường trực +!to give someone in charge +- (quân sự) lại tấn công +- lại tranh luận +!to take charge +- đảm đương, chịu trách nhiệm +- bị buông lơi, bị buông lỏng, không ai điều khiển +=streering-wheel takes charge: tay lái bị buông lỏng không ai cầm +!to take in charge +- bắt, bắt giam +* ngoại động từ +- nạp đạn, nạp thuốc (vào súng); nạp điện +- (nghĩa bóng) tọng vào, nhồi nhét +=to charge a gun: nạp đạn vào súng +=to charge a battery: nạp điện ắc quy +=to charge one's memory with figures: nhồi nhét vào trí nhớ toàn những con số +- tính giá, đòi trả +=how much do you charge for mending this pair of shoes?: vá đôi giày này ông tính bao nhiêu? +- tính vào, bắt phải chịu phí tổn, bắt phải gánh vác; ghi sổ (nợ) +=please charge these goods to me: làm ơn ghi sổ những món hàng này cho tôi +- giao nhiệm vụ, giao việc +=to be charged with an important mission: được giao một sứ mệnh quan trọng +- buộc tội +=to be charged with murder: bị buộc tội giết người +- tấn công, đột kích +=to charge the enemy: tấn công quân địch +- bắc (súng...) đặt ngang (ngọn giáo...) +- tấn công +=our guerillas charged again and again: du kích của chúng ta tấn công liên tục +!to charge down upon +- đâm bổ vào, nhảy xổ vào + +@chargeability /,tʃɑ:dʤə'biliti/ +* danh từ +- sự tính vào +- sự phải chịu, sự phải chịu phí tổn, sự phải nuôi nấng +- sự bắt phải chịu +- sự có thể bắt tội, sự có thể buộc tội; sự có thể tố cáo được + +@chargeable /'tʃɑ:dʤəbl/ +* tính từ +- lấy vào, ăn vào, tính vào +=sum chargeable to a reserve: món tiền lấy vào khoảng dự trữ +=this is chargeable to the account of...: món này tính vào khoản... +- phải chịu, phải chịu phí tổn; phải nuôi nấng +=repairs chargeable on the owner: tiền sửa do chủ phải chịu +- bắt phải chịu (một thứ thuế) +- có thể bắt tội, có thể buộc tội; có thể tố cáo được + +@chargeableness /,tʃɑ:dʤə'biliti/ +* danh từ +- sự tính vào +- sự phải chịu, sự phải chịu phí tổn, sự phải nuôi nấng +- sự bắt phải chịu +- sự có thể bắt tội, sự có thể buộc tội; sự có thể tố cáo được + +@charger /'tʃɑ:dʤə/ +* danh từ +- ngựa của sĩ quan; ngựa chiến +- ổ nạp đạn +- (điện học) bộ nạp điện + +@charge-sheet /'tʃɑ:dʤfi:t/ +* danh từ +- danh sách những trường hợp vi cảnh (ở đồn công an) + +@chariness /'tʃeərinis/ +* danh từ +- sự thận trọng, sự cẩn thận +- sự dè dặt (lời nói, lời khen...) + +@chariot /'tʃæriət/ +* danh từ +- (sử học) xe ngựa (dùng để đánh trận hay chạy đua) +* ngoại động từ +- chở bằng xe ngựa + +@charioteer /,tʃæriə'tiə/ +* danh từ +- người đánh xe ngựa +- (thiên văn học) chòm sao ngũ xa + +@charism /'kærizm/ +* danh từ +- uy tín; đức tính gây được lòng tin; sức thu hút của quần chúng (của lãnh tụ) + +@charitable /'tʃæritəbl/ +* tính từ +- nhân đức, từ thiện; có lòng thảo +- khoan dung, độ lượng +!charitable instution +- nhà tế bần + +@charitableness /'tʃæritəblnis/ +* danh từ +- lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo +- tính khoan dung, tính độ lượng + +@charity /'tʃæriti/ +* danh từ +- lòng nhân đức, lòng từ thiện; lòng thảo +- lòng khoan dung +- hội từ thiện; tổ chức cứu tế +=board of charity: sở cứu tế +- việc thiện; sự bố thí, sự cứu tế +=charity fund: quỹ cứu tế +- (số nhiều) của bố thí, của cứu tế +!charity begins at home +- trước khi thương người hãy thương lấy người nhà mình +!sister of charity +- bà phước + +@charity-boy /'tʃæritibɔi/ +* danh từ +- học sinh trường trẻ em mồ côi; đứa bé ở viện trẻ mồ côi + +@charity-school /'tʃæritisku:l/ +* danh từ +- trường trẻ em mồ côi; viện trẻ mồ côi + +@charivari /'ʃɑ:lətən/ +* danh từ +- tiếng om sòm, tiếng la hét om sòm; tiếng kèn tiếng trống om sòm + +@charlatan /'ʃɑ:lətən/ +* danh từ +- lang băm +- kẻ bất tài mà hay loè bịp +* tính từ +- có tinh chất lang băm +- loè bịp, bịp bợm + +@charlatanism /'ʃɑ:lətənizm/ +* danh từ +- ngón bịp (của lang băm) + +@charlatanry /'ʃɑ:lətənizm/ +* danh từ +- ngón bịp (của lang băm) + +@charleston /'tʃɑ:lstən/ +* danh từ +- điệu nhảy sanxtơn + +@charlock /'tʃɑ:lɔk/ +* danh từ +- (thực vật học) bạch giới ruộng + +@charm /tʃɑ:m/ +* danh từ +- sức mê hoặc +- bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma +- nhan sắc, sắc đẹp, duyên +- sức hấp dẫn, sức quyến rũ +!under a charm +- bị mê hoặc; bị bỏ bùa +* ngoại động từ +- làm mê hoặc, dụ +=to charm a secret out of somebody: dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật +- bỏ bùa, phù phép +- quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng +=to be charmed with: bị quyến rũ vì, say mê vì +=i shall be charmed to: nủm luần bâu charm vui sướng được +!to bear a charmed life +- sống dường như có phép màu phù hộ + +@charmer /'ʃɑ:mə/ +* danh từ +- người làm phép mê, người bỏ bùa, người dụ +- người làm cho say mê; người làm cho vui thích, người làm cho vui sướng +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) người đàn bà đẹp chim sa cá lặn + +@charmeuse /ʃɑ:'mə:z/ +* danh từ +- xa tanh sacmơ + +@charming /'tʃɑ:miɳ/ +* tính từ +- đẹp, duyên dáng, yêu kiều; có sức quyến rũ, làm say mê, làm mê mẩn +=a charming smile: nụ cười duyên dáng + +@charmless /'tʃɑ:mlis/ +* tính từ +- không đẹp, vô duyên + +@charnel-house /'tʃɑ:nlhaus/ +* danh từ +- nhà mồ, nhà xác, nhà để hài cốt + +@charon /'keərən/ +* danh từ +- (thần thoại hy lạp) người lái đò bến mê (đưa linh hồn người chết) + +@chart /tʃɑ:t/ +* danh từ +- (hàng hải) bản đồ đi biển, hải đồ +- bản đồ +- đồ thị, biểu đồ +=a weather chart: đồ thị thời tiết +* ngoại động từ +- vẽ hải đồ; ghi vào hải đồ +- vẽ đồ thị, lập biểu đồ + +@charter /'tʃɑ:tə/ +* danh từ +- hiến chương +=international educators' charter: hiến chương nhà giáo quốc tế +=the great charter: đại hiến chương nước anh (15 6 1215) +- đặc quyền +- sự thuê tàu; hợp đồng thuê tàu +- giấy nhượng đất +* ngoại động từ +- ban đặc quyền +- thuê mướn (tàu biển); (thông tục) xe cộ +=to charter a ship: thuê tàu +=to charter a bus: thuê xe buýt + +@charterer /'tʃɑ:tərə/ +* danh từ +- (hàng hải) người thuê tàu (bằng hợp đồng) + +@charterhouse /'tʃɑ:təhaus/ +* danh từ +- nhà tế bần nuôi người già (ở luân-đôn) + +@chartermember /'tʃɑ:tə'membə/ +* danh từ +- uỷ viên sáng lập (một tổ chức) + +@charter-party /'tʃɑ:tə,pɑ:ti/ +* danh từ +- hợp đồng thuê tàu + +@chartism /'tʃɑ:tizm/ +* danh từ +- (sử học) phong trào hiến chương (ở anh 1837 1848) + +@chartreuse /ʃɑ:'trə:z/ +* danh từ chartreuse +- tu viện (của) dòng thánh bru-nô +- rượu sactơrơ +- màu lục nhạt + +@charwoman /'tʃɑ:,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà giúp việc gia đình (theo giờ hoặc công nhật) + +@chary /'tʃeəri/ +* tính từ +- thận trọng, cẩn thận +=to be chary of catching cold: cẩn thận kẻo bị lạnh +- dè dặt, hà tiện (lời nói, lời khen...) +=chary of praise: dè dặt lời khen + +@chase /tʃeis/ +* danh từ +- sự theo đuổi, sự đuổi theo, sự săn đuổi +=in chase of: theo đuổi +=to give chase: đuổi theo +- the chase sự săn bắn +=a keen follower of the chase: người thích đi săn bắn +- khu vực săn bắn ((cũng) chace) +- thú bị săn đuổi; tàu bị đuổi bắt +* ngoại động từ +- săn, săn đuổi +- đuổi, xua đuổi +=to chase all fears: xua đuổi hết mọi sợ hãi +!to chase oneself +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuồn, tẩu thoát +=go chase yourself!: hãy chuồn cho mau! +* danh từ +- (ngành in) khuôn +* danh từ +- rãnh (để đặt ống dẫn nước) +- phần đầu đại bác (bao gồm nòng súng) +* ngoại động từ +- chạm, trổ, khắc (kim loại) +- gắn, đính +=to chase a diamond in gold: gắn hột kim cương vào vàng +- tiện, ren (răng, đinh ốc) + +@chaser /'tʃeisə/ +* danh từ +- người đuổi theo, người đánh đuổi +- người đi săn +- (hàng hải) tàu khu trục +- (hàng hải) súng đại bác ở mũi (đuôi) tàu +- (thông tục) ly rượu uống sau khi dùng cà phê; ly nước uống sau khi dùng rượu mạnh +* danh từ +- người chạm, người trổ, người khắc +- bàn ren, dao ren + +@chase-gun /'tʃeis'gʌn/ +* danh từ +- (hàng hải) đại bác ở mũi tàu; đại bác ở đuôi tàu + +@chasm /'kæzm/ +* danh từ +- kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu +- vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi...) +=there is a chasm between them: giữa họ có vực thẳm ngăn cách +- lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn + +@chasmy /'kæzmi/ +* tính từ +- (thơ ca) đầy hang sâu vực thẳm + +@chasse /ʃɑ:s/ +* danh từ +- (thông tục) ly rượu uống sau khi dùng cà phê + +@chassis /'ʃæsi/ +* danh từ, số nhiều chassis +- khung gầm (ô tô, máy bay...) + +@chaste /tʃeist/ +* tính từ +- trong sạch, trong trắng, minh bạch +- giản dị, mộc mạc, không cầu kỳ (văn) +- tao nhã, lịch sự (lời nói) + +@chasten /'tʃeisn/ +* ngoại động từ +- uốn nắn; trừng phạt, trừng trị +- gọt giũa (văn) +- (thường) dạng bị động chế ngự, kiềm chế + +@chastise /tʃæs'taiz/ +* ngoại động từ +- trừng phạt, trừng trị +- đánh đập + +@chastisement /'tʃæstizmənt/ +* danh từ +- sự trừng phạt, sự trừng trị +- sự đánh đập + +@chastiser /tʃæs'taizə/ +* danh từ +- người trừng phạt, người trừng trị +- người đánh đập + +@chastity /tʃæsiti/ +* danh từ +- sự trong trắng, lòng trinh bạch; sự trinh tiết, chữ trinh +- sự giản dị, sự mộc mạc (văn) + +@chasuble /'tʃæzjubl/ +* danh từ +- (tôn giáo) áo lễ + +@chat /tʃæt/ +* danh từ +- chuyện phiếm, chuyện gẫu; chuyện thân thuộc +* nội động từ +- nói chuyện phiếm, tán gẫu + +@chatelaine /'tʃætəlein/ +* danh từ +- dây đeo chìa khoá; dây đeo đồng hồ; xà tích +- bà chủ phong lưu ở nông thôn +- bà chủ (tiếp khách) + +@chattel /'tʃætl/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- động sản +=chattel mortgage: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự cám đồ, sự cược đồ (động sản) +!to be the chatttel of +- là vật sở hữu của (nói về người nô lệ) +!chattel slavery system +- chế đọ chiếm hữu nô lệ +!to go away with all one's goods and chattels +- tếch đi với tất cả đồ tế nhuyễn của riêng tây + +@chatter /'tʃætə/ +* danh từ +- tiếng hót líu lo, tiếng ríu rít (chim); tiếng róc rách (suối) +- sự nói huyên thiên, sự nói luôn mồm (người) +- tiếng lập cập (răng) +- tiếng lạch cạch (của máy bị xọc xạch, bị jơ) +* nội động từ +- hót líu lo, hót ríu rít (chim); róc rách (suối) +- nói huyên thiên, nói luôn mồm +- lập cập (răng đập vào nhau) +- kêu lạch cạch (máy bị xọc xạch, bị jơ) +!to chatter like a magpie +- nói như khướu + +@chatterbox /'tʃætəbɔks/ +* danh từ +- đứa bé nói líu lo +- người ba hoa, người hay nói huyên thiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) súng liên thanh + +@chatterer /'tʃætərə/ +* danh từ +- người ba hoa, người hay nói huyên thiên + +@chatty /'tʃæti/ +* tính từ +- thích nói chuyện phiếm, thích tán gẫu, hay chuyện trò +- (quân sự), (từ lóng) bẩn, tởm, nhếch nhác + +@chauffer /'tʃɔ:fə/ +* danh từ +- lò than nhỏ, lồng ấp + +@chauffeur /'tʃoufə/ +* danh từ +- người lái xe + +@chaulmoogra /tʃɔl'mu:grə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chùm bao, cây đại phong tử +=chaulmoogra oil: dầu đại phong tử (để chữa bệnh hủi) + +@chauvinism /'ʃouvinizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa sô vanh + +@chauvinist /'ʃouvinist/ +* tính từ +- sô vanh chủ nghĩa, sô vanh +* danh từ +- người theo chủ nghĩa sô vanh + +@chauvinistic /,ʃouvi'nistik/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa sô vanh +* tính từ +- có tính chất sô vanh + +@chaw /tʃɔ:/ +* danh từ +- (thông tục) sự nhai +- mồi thuốc lá nhai +* ngoại động từ +- uộc) qĩu (từ mỹ,nghĩa mỹ) đánh nhừ tử + +@chaw-bacon /'tʃɔ:,beikən/ +* danh từ +- người thô kệch; người ngờ nghệch + +@cheap /tʃi:p/ +* tính từ +- rẻ, rẻ tiền; đi tàu xe hạng ít tiền +=cheap seats: chỗ ngồi rẻ tiền +=cheap music: âm nhạc rẻ tiền +=a cheap jest: trò đùa rẻ tiền +=cheap trip: cuộc đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền +=cheap tripper: người đi chơi bằng tàu xe hạng ít tiền +- ít giá trị, xấu +- hời hợt không thành thật +=cheap flattery: sự tâng bốc không thành thật +!cheapest is the dearest +- (tục ngữ) của rẻ là của ôi +!to feel cheap +- (từ lóng) thấy khó chịu, thấy khó ở +!to hold someone cheap +- khinh ai, coi thường ai +!to make oneself cheap +- ăn ở không ra gì để cho người ta khinh +* phó từ +- rẻ, rẻ mạt; hạ, hạ giá +=to get (buy) something cheap: mua vật gì rẻ +=to sell something cheap: bán vật gì rẻ +* danh từ +- on the cheap rẻ, rẻ tiền + +@cheapen /'tʃi:pən/ +* danh từ +- hạ giá; làm giảm giá; làm sụt giá; làm giảm giá trị + +@cheapish /'ʃi:piʃ/ +* tính từ +- hơi rẻ, hơi hạ + +@cheapness /'tʃi:pnis/ +* danh từ +- sự rẻ, sự rẻ tiền ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@cheap jack /'tʃi:pdʤæk/ +* danh từ +- người bán rong + +@cheat /tʃi:t/ +* danh từ +- trò lừa đảo, trò lừa bịp; trò gian lận, ngón gian +- người lừa đảo, kẻ gian lận; tên cờ bạc bịp, tên cờ bạc gian lận +!topping cheat +- (từ lóng) cái giá treo cổ +* ngoại động từ +- lừa, lừa đảo (ai) +=to cheat someone [out] of something: lừa ai để lấy vật gì +- tiêu, làm tiêu tan (thì giờ, mệt nhọc, bằng cách đi chơi...) +* nội động từ +- gian lận; đánh bạc bịp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) có ngoại tình; ((thường) : on) không chung thuỷ + +@cheater /'tʃi:tə/ +* danh từ +- người lừa đảo, người gian lận; tên cờ bạc bịp + +@check /tʃek/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) cheque +* danh từ +- sự cản trở, sự ngăn cản; sự kìm hãm; sự hạn chế; sự chặn lại; người chống cự, người ngăn cản, vật cản +=to put a check on something: cản trở việc gì; kìm hãm việc gì; hạn chế việc gì +=to keep a check on; to keep in check: hạn chế; kìm hãm +=to hold someone in check: cản ai tiến lên, chặn đứng lại +- (săn bắn) sự mất vết, sự mất hơi +=to come to a check: mất vết, mất hơi +- sự dừng lại, sự ngừng lại +- (quân sự) sự thua nhẹ +=to meet with a check: bị thua nhẹ +- sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự kiểm lại; dấu ghi đã kiểm tra (đã kiểm soát) +- hoá đơn, giấy ghi tiền (khách hàng phải trả ở khách sạn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đánh bài) thẻ +- kiểu kẻ ô vuông, kiểu ca rô; vải kẻ ô vuông, vải ca rô +- (đánh cờ) sự chiếu tướng +=check!: chiếu tướng! +!to pass in (cash, hand in) one's check +- chết +* ngoại động từ +- cản, cản trở; chăn, ngăn chặn; kìm, kiềm chế, nén, dằn (lòng) +=he couldn't check his anger: hắn không kìm được tức giận +=we must check the bloody hand of imperialism: chúng ta phải chặn bàn tay đẫm máu của chủ nghĩa đế quốc +- kiểm tra, kiểm soát; kiểm lại; đánh dấu đã kiểm soát +=please, check these figures: làm ơn soát lại những con số này +- quở trách, trách mắng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gửi, ký gửi +=have you checked all you luggage?: anh đã gửi hết hành lý chưa? +- (đánh cờ) chiếu (tướng) +* nội động từ +- ngập ngừng, do dự +- dừng lại, đứng lại (chó săn; vì lạc vết, hoặc để đánh hơi) +!to check in +- ghi tên khi đến +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ghi tên lấy phòng ở khách sạn +!to check out +- ghi tên khi ra về (sau ngày làm việc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trả buồng khách sạn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chết ngoẻo +!to check up +- kiểm tra, soát lại; chữa (bài) + +@checked /tʃekt/ +* tính từ +- kẻ ô vuông, kẻ ca rô + +@checker /'tʃekə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người tính tiền, người thu tiền (ở cửa hàng tự phục vụ...) +* danh từ & ngoại động từ (như) chequer + +@checkerboard /'tʃekəbɔ:d/ +* danh từ +- bàn cờ + +@checkmate /'tʃek'meit/ +* danh từ +- (đánh cờ) sự chiếu tướng; nước cờ chiếu hết +- sự thua, sự thất bại +!to play checkmate with somebody +- (đánh cờ) chiếu tướng vì bắt ai phải thua +- đánh bại ai, đánh gục ai; phá vỡ kế hoạch của ai +* ngoại động từ +- (đánh cờ) chiếu hết +- làm thất bại, đánh bại (người, kế hoạch) + +@check-experiment /'tʃekiks,perimənt/ +* danh từ +- thí nghiệm kiểm tra + +@check-nut /'tʃeknʌt/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đai ốc hãm + +@check-room /tʃekrum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng gửi đồ đạc +- nơi gửi áo mũ (ở rạp hát...) + +@check-string /'tʃekstriɳ/ +* danh từ +- dây báo hãm (ở toa xe) + +@check-stub /'tʃekstʌb/ +* danh từ +- cuống séc + +@check-taker /'tʃek,teikə/ +* danh từ +- người thu vé + +@check-up /'tʃek'ʌp/ +* danh từ +- sự kiểm tra, sự kiểm soát; sự kiểm lại; sự kiểm tra toàn bộ (sức khoẻ...) + +@checquered /'tʃekəd/ +* tính từ +- kẻ ô vuông; kẻ ca rô +- (nghĩa bóng) chìm nổi, ba đào, sóng gió +=a checquered life: cuộc đời ba chìm bảy nổi + +@cheek /tʃi:k/ +* danh từ +- má +=a rosy cheek: má hồng +- sự táo tợn, sự cả gan; thói trơ tráo, tính không biết xấu hổ +=to have a cheek to do something: táo tợn làm việc gì, mặt dạn mày dày làm việc gì +=what cheek!: đồ không biết xấu hổ! +- lời nói láo xược, lời nói vô lễ +=no more of your cheek!: im ngay cái lối ăn nói láo xược ấy đi!; hỗn vừa chứ! +- thanh má, thanh đứng (của khung cửa) +- (số nhiều) má (kìm, ròng rọc, êtô) +!cheek by jowl +- vai kề vai; thân thiết với nhau, tớ tớ mình mình, mày mày tao tao +!to one's own cheek +- cho riêng mình không chia xẻ với ai cả +!to speak with (to have) one's tongue in one's cheek +- không thành thật, giả dối +- chế nhạo, nhạo báng +* ngoại động từ +- láo xược với (ai), hỗn xược với (ai) + +@cheekiness /'tʃi:kinis/ +* danh từ +- sự táo tợn, sự cả gan, sự mặt dạn mày dày, sự trơ tráo, sự không biết xấu hổ +- sự vô lễ, sự hỗn xược + +@cheeky /'tʃi:ki/ +* tính từ +- táo tợn, cả gan, mặt dạn mày dày, trơ tráo, không biết xấu hổ +- vô lễ, hỗn xược + +@cheek-bone /'tʃi:kboun/ +* danh từ +- xương gò má + +@cheek-tooth /'tʃi:ktu:θ/ +* danh từ +- răng hàm + +@cheep /tʃip/ +* danh từ +- tiếng chim chiếp (tiếng chim non) +* nội động từ +- chim chiếp (tiếng chim non) + +@cheer /tʃiə/ +* danh từ +- sự vui vẻ, sự khoái trá +- sự cổ vũ, sự khuyến khích +=words of cheer: những lời khuyến khích +- sự hoan hô; tiêng hoan hô +=to give three cheers for: hoan hô (ai) ba lần +- đồ ăn ngon, món ăn thịnh soạn +=to make good cheer: ăn món ăn thịnh soạn, ăn uống linh đình +- khí sắc; thể trạng +=what cheer this morning?: sáng nay anh thấy thể trạng thế nào?, sáng nay anh cảm thấy trong người thế nào? +!to be good cheer! +- cố gắng lên!; đừng nản, hãy can đảm lên! +!to be of good cheer +- đầy dũng cảm; đầy hy vọng +!the fewer the better cheer +- càng ít người càng được ăn nhiều +* ngoại động từ +- làm vui mừng, làm phấn khởi; làm hớn hở ((cũng) cheer up) +- (: on) khích lệ, cổ vũ +=to cheer someone on: khích lệ ai, cổ vũ ai +- hoan hô, tung hô +=speaker was cheered loudly: diễn giả được hoan hô nhiệt liệt +* nội động từ +- vui, mừng, khoái, thích +- (: up) phấn khởi, phấn chấn, hớn hở, vui vẻ lên, hăng hái lên +=cheer up, boys!: vui vẻ lên, hăng hái lên nào các cậu! +- hoan hô, vỗ tay hoan hô + +@cheerful /'tʃjəful/ +* tính từ +- vui mừng, phấn khởi; hớn hở, tươi cười +=a cheerful face: bộ mặt hớn hở +- vui mắt; vui vẻ +=a cheerful room: căn phòng vui mắt +=a cheerful conversation: câu chuyện vui vẻ +- vui lòng, sẵn lòng, không miễn cưỡng (việc làm) + +@cheerfulness /'tʃiəfulnis/ +* danh từ +- sự hoan hỉ, sự hân hoan, sự vui mừng, sự phấn khởi +- sự vui mắt, sự vui vẻ +- sự vui lòng, sự sẵn lòng, sự không miễn cưỡng + +@cheering /'tʃiəriɳ/ +* danh từ +- tiếng hoan hô +- tiếng cổ vũ khuyến khích +* tính từ +- làm vui vẻ; làm phấn khởi +- khuyến khích, cổ vũ + +@cheerio /'tʃiəri'ou/ +* thán từ +- (từ lóng) chào anh!, chào cậu!, chào đồng chí!; chào bạn! +- chúc sức khoẻ anh!, chúc sức khoẻ chị! (khi uống rượu) + +@cheerless /'tʃiəlis/ +* tính từ +- buồn ủ rũ, ỉu xìu; âm u, ảm đạm +=a damp cheerless room: căn phòng ẩm ướt ảm đạm +- không vui vẻ, miễn cưỡng, bất đắc dĩ (việc làm) + +@cheerlessness /'tʃiəlisnis/ +* danh từ +- sự buồn ủ rũ, sự ỉu xìu; sự âm u, sự ảm đạm +- sự không vui vẻ, sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ + +@cheery /'tʃiəri/ +* tính từ +- vui vẻ, hân hoan + +@cheese /tʃi:z/ +* danh từ +- phó mát, bánh phó mát +- vật đóng bánh (như phó mát) +- sữa trớ ra (trẻ con) +!big cheese +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng +!to get the cheese +- nếm mùi thất bại +- bị bịp +!hard cheese +- (thông tục) sự không may, sự thất bại; hoàn toàn đáng buồn +* nội động từ +- trớ ra (trẻ con) +* danh từ (thông tục) +- the cheese thứ thượng hảo hạng, bậc nhất +=these cigars are the real cheese: xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà +=he thinks he is quite the cheese: nó cứ tưởng nó là (bậc) nhất +* ngoại động từ (từ lóng) +- cheese it! cút đi! cẩn thận!, chú ý! +- thôi, ngừng + +@cheesemonger /'tʃi:z,mʌɳgə/ +* danh từ +- người bán phó mát + +@cheese-cake /'tʃi:zkeik/ +* danh từ +- bánh kem +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ảnh đàn bà cởi truồng, ảnh đàn bà ăn mặc loã lồ ((cũng) leg_art) + +@cheese-paring /'tʃi:z,peəriɳ/ +* danh từ +- bì phó mát; vụn phó mát +- tính hà tiện, tính bủn xỉn +- (số nhiều) đồ ăn thừa; đồ bỏ đi + +@cheesiness /'tʃi:zinis/ +* danh từ +- chất phó mát; mùi phó mát +- sự đúng mốt; vẻ sang, vẻ bảnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự tồi; hạng bét + +@cheesy /'tʃi:zi/ +* tính từ +- có chất phó mát; có mùi phó mát +- đúng mốt; sang, bảnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tồi; hạng bét + +@cheetah /'tʃi:tə/ +* danh từ +- (động vật học) loài báo gêpa + +@chef /ʃef/ +* danh từ +- đầu bếp + +@cheiromancy / (cheiromancy) / +* danh từ +- thuật xem tướng tay + +@cheiropteran /kaiə'rɔptərəs/ +* danh từ +- (động vật học) loài dơi + +@cheiropterous /kaiə'rɔptərəs/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ dơi + +@chela /'tʃeilə/ +* danh từ, số nhiều chelae +- chú tiểu +- (động vật học) cái càng, cái kẹp (cua, bọ cạp...) + +@chelae /'tʃeilə/ +* danh từ, số nhiều chelae +- chú tiểu +- (động vật học) cái càng, cái kẹp (cua, bọ cạp...) + +@chellean /'ʃeliən/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) thuộc thời kỳ selơ (kỷ thứ tư) + +@chelonian /ki'louniən/ +* tính từ +- thuộc lớp phụ rùa +* danh từ +- động vật loại rùa + +@chelsea /'tʃelsi/ +* danh từ +- khu vực nghệ sĩ (ở luân-đôn) +!chelsea bun +- bánh bao nhân hoa quả +!chelsea pensionner +- lính già ở bệnh viện hoàng gia (anh) + +@chemical /'kemikəl/ +* tính từ +- (thuộc) hoá học +=chemical warfare: chiến tranh hoá học + +@chemicals /'kemikəlz/ +* danh từ số nhiều +- hoá chất, chất hoá học + +@chemico-physical /'kemikou'fizikəl/ +* tính từ +- (thuộc) lý hoá + +@chemise /ʃi'mi:z/ +* danh từ +- áo lót phụ nữ + +@chemisette /,ʃemi:'zet/ +* danh từ +- áo lá (mặc trong, không tay) +- vạt ngực (trang trí ngực và cổ áo bằng ren hay vải mịn) + +@chemist /'kemist/ +* danh từ +- nhà hoá học +- (anh) người bán dược phẩm + +@chemistry /'kemistri/ +* danh từ +- ngành hoá học; môn hoá học, hoá học +=analytic chemistry: hoá phân tích +=synthetic chemistry: hoá tổng hợp +=organic chemistry: hoá hữu cơ +=inorgamic (mineral) chemistry: hoá vô cơ +=pharmaceutical chemistry: hoá dược + +@chemotherapy /,kemou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa hoá học + +@chemotropism /ke'mɔtrəpizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) tính hướng hoá chất + +@chenille /ʃə'ni:l/ +* danh từ +- dây viền (quần áo) + +@chenopodiaceous /,ki:nəpoudi'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ rau muối + +@cheque /tʃek/ +* danh từ +- séc +=to cash a cheque: lĩnh tiền bằng séc +=to draw a cheque: viết séc (để lấy tiền) +* nội động từ +- to cheque out lĩnh séc + +@chequer /'tʃekə/ +* danh từ số nhiều +- biển hàng hình bàn cờ (ở cửa hiệu ăn) +- ((thường) số nhiều) hình vẽ kẻ ô vuông; vải kẻ ca rô +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cờ đam +* ngoại động từ +- kẻ ô vuông; kẻ ca rô +- tô màu sặc sỡ; tô nhiều màu +- làm cho đỡ tẻ, làm cho mất tính đơn điệu + +@cheque-book /'tʃekbuk/ +* danh từ +- sổ séc + +@cherish /'tʃeriʃ/ +* ngoại động từ +- yêu mến, yêu thương, yêu dấu +=to cherish one's children: thương yêu con cái +- (nghĩa bóng) giữ trong lòng, nuôi ấp ủ +=to cherish hopes: nuôi hy vọng + +@cheroot /ʃə'ru:t/ +* danh từ +- xì gà xén tày hai đầu + +@cherry /'tʃeri/ +* tính từ +- đỏ màu anh đào +=cherry lips: môi màu đỏ anh đào + +@cherry-blomssom /'tʃeri,blɔsəm/ +* danh từ +- hoa anh đào + +@cherub /'tʃerəb/ +* danh từ, số nhiều cherubim +- (số nhiều cherubim) tiểu thiên sứ +- cherubs đứa bé dễ thương, đứa trẻ ngây thơ +- (nghệ thuật) (số nhiều cherubs) đứa bé có cánh + +@cherubic /tʃe'ru:bik/ +* tính từ +- có vẻ dịu dàng hiên hậu +- có mắt tròn trĩnh + +@cherubim /'tʃerəb/ +* danh từ, số nhiều cherubim +- (số nhiều cherubim) tiểu thiên sứ +- cherubs đứa bé dễ thương, đứa trẻ ngây thơ +- (nghệ thuật) (số nhiều cherubs) đứa bé có cánh + +@cheshire cat /'tʃeʃəkæt/ +* danh từ +- người lúc nào cũng nhăn nhở + +@chess /tʃes/ +* danh từ +- cờ +=to play [at] chess: đánh cờ + +@chess-board /'tʃesbɔ:d/ +* danh từ +- bàn cờ + +@chess-man /'tʃesmæn/ +* danh từ +- quân cờ + +@chess-player /'tʃes,pleiə/ +* danh từ +- người đánh cờ + +@chest /tʃest/ +* danh từ +- rương, hòm, tủ, két +=a medicine chest: tủ thuốc +=a carpenter's chest: hòm đồ thợ mộc +- tủ com mốt ((cũng) chest of drawers) +- ngực +!to get something off one's chest +- nói hết điều gì ra không để bụng + +@chestersfield /'tʃestəfi:ld/ +* danh từ +- ghế trường kỷ +- áo choàng, áo bành tô + +@chestily /'tʃestili/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hay ưỡn ngực làm bộ, vênh váo; tự phụ + +@chestiness /'tʃestinis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự có ngực nở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính hay ưỡn ngực làm bộ, tính vênh váo; tính tự phụ + +@chestnut /'tʃesnʌt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hạt dẻ +- hạt dẻ +- màu nâu hạt dẻ +- ngựa màu hạt dẻ +- chuyện cũ rích +=that's a chestnut: chuyện cũ rích rồi; người ta biết tỏng cái đó rồi +!to pull someone's chestnut out of the fire +- (tục ngữ) bị ai xúi dại ăn cứt gà +* tính từ +- (có) màu nâu hạt dẻ + +@chesty /'tʃesti/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) có ngực nở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hay ưỡn ngực làm bộ, vênh váo; tự phụ +- (thông tục) dễ mắc bệnh phổi, có triệu chứng bệnh phổi + +@chest-note /'tʃestnout/ +* danh từ +- giọng yếu ớt, giọng ngực (hát, nói) + +@chest-protector /'tʃestprə,tektə/ +* danh từ +- tấm giáp che ngực, cái che ngực + +@chest-trouble /'tʃest,trʌbl/ +* danh từ +- bệnh phổi mạn + +@chest-voice /'tʃestvɔis/ +* danh từ +- tiếng nói yếu ớt, tiếng ngực + +@chevalier /,ʃevə'liə/ +* danh từ +- kỵ sĩ, hiệp sĩ +!chevalier d'industrie; chevalier of industry +- kẻ gian hùng, kẻ bịp bợm + +@cheval-glass /ʃə'vælglɑ:s/ +* danh từ +- gương đứng ngả được (ngả ra trước hoặc sau được) + +@cheviot /'ʃeviət/ +* danh từ +- hàng len soviôt + +@chevron /'ʃevrən/ +* danh từ +- lon, quân hàm hình v (ở ống tay áo) + +@chevy / (chivvy) / +* danh từ +- sự rượt bắt, sự đuổi bắt +- trò chơi đuổi bắt (của trẻ con) +* ngoại động từ +- rượt bắt, đuổi bắt +* nội động từ +- chạy trốn + +@chew /tʃu:/ +* danh từ +- sự nhai +=to have a chew at something: nhai vật gì +- sự nhai thuốc lá; mồi thuốc lá (để) nhai +* động từ +- nhai +- ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm nghĩ tới nghĩ lui +=to chew upon (over) something: ngẫm nghĩ cái gì +!to bite off more than one can chew +- (xem) bite +!to chew the cud +- (xem) cud +!to chew the rag (the fat) +- (từ lóng) lải nhải ca cẩm, làu nhàu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nói chuyện phiếm, tán dóc + +@chewer /'tʃu:ə/ +* danh từ +- người nhai thuốc lá + +@chewing-gum /'tʃu:iɳgʌm/ +* danh từ +- kẹo cao su, kẹo nhai + +@chewy /'tʃu:i/ +* tính từ +- phải nhai nhiều +=chewy candy: kẹo phải nhai nhiều + +@chiaroscuro /ki,ɑ:rəs'kuərou/ +* danh từ +- (hội họa) sự phối hợp màu sáng tối +- (văn học) sự sử dụng thuật tương phản + +@chiasma /kai'æzmə/ +* danh từ, số nhiều chiasmata +- sự giao thoa, sự bắt chéo + +@chiasmata /kai'æzmə/ +* danh từ, số nhiều chiasmata +- sự giao thoa, sự bắt chéo + +@chibouk / (chibouque) / +* danh từ +- tẩu dài (hút thuốc lá, của người thổ-nhĩ-kỳ) + +@chibouque / (chibouque) / +* danh từ +- tẩu dài (hút thuốc lá, của người thổ-nhĩ-kỳ) + +@chic /ʃi:k/ +* danh từ +- sự sang trọng, sự lịch sự +* tính từ +- bảnh, diện sang trọng, lịch sự + +@chicane /ʃi'kein/ +* danh từ +- mánh khoé (để) kiện tụng, mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện +- (đánh bài) sắp bài không có bài chủ (bài brit) +* nội động từ +- dùng mánh khoé để kiện tụng +* ngoại động từ +- lừa, lừa gạt +=to chicane someone into doing something: lừa ai làm việc gì +=to chicane someone out of something: lừa ai lấy vật gì +- cãi vặt về (chi tiết...) + +@chicanery /ʃi'kenəri/ +* danh từ +- sự kiện nhau, sự cãi nhau, sự tranh nhau, sự gây gỗ +- mánh khoé (để) kiện tụng; mánh khoé của thầy kiện; sự nguỵ biện + +@chick /tʃik/ +* danh từ +- gà con; chim con +- trẻ nhỏ +=the chicks: con cái trong nhà +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ; cô gái +!to have neither chick nor child +- không có con +!one chick keeps a hen busy +- (tục ngữ) hai vợ chồng son thêm một con thành bốn + +@chickabiddy /'tʃikə,bidi/ +* danh từ +- bé yêu (tiếng âu yếm) + +@chicken /'tʃikin/ +* danh từ +- gà con; gà giò +- thịt gà giò +- (nghĩa bóng) trẻ nhỏ, bé con +=he is no chicken: nó không còn là trẻ nhỏ nữa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ ngây thơ; cô gái ngây thơ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) máy bay khu trục +!to count one's chickens before they are hatched +- (tục ngữ) chưa đẻ đã đặt tên +!mother carey's chicken +- chim hải âu nhỏ +!that's their chicken +- đó là công việc của họ + +@chicken shit /'tʃikinʃit/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), cụi duây; +- chi tiết vụn vặt; việc linh tinh + +@chicken-breasted /'tʃikin,brestid/ +* tính từ +- (giải phẫu) có ngực gà, có ngực lòng tàu + +@chicken-feed /'tʃikin'fi:d/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- thức ăn cho gà vịt +- vật tầm thường +- (từ lóng) món tiền nhỏ mọn +- tin vịt cố ý để lộ (cho đặc vụ để đánh lừa) + +@chicken-hearted /'tʃikin,hɑ:tid/ +* tính từ +- nhút nhát, nhát gan + +@chicken-livered /'tʃikin,livəd/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhút nhát, nhát gan + +@chicken-pox /'tʃikinpɔks/ +* danh từ +- (y học) bệnh thuỷ đậu + +@chickling /'tʃikliɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đậu tằm + +@chicory / (succory) / +* danh từ +- (thực vật học) rau diếp xoăn +- rễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn với cà phê hoặc thay cà phê) + +@chid /tʃaid/ +* động từ chid, chide; chid, chidden, chided +- la rầy, mắng mỏ; quở trách, khiển trách + +@chidden /tʃaid/ +* động từ chid, chide; chid, chidden, chided +- la rầy, mắng mỏ; quở trách, khiển trách + +@chide /tʃaid/ +* động từ chid, chide; chid, chidden, chided +- la rầy, mắng mỏ; quở trách, khiển trách + +@chief /tʃi:f/ +* danh từ +- thủ lĩnh, lãnh tụ +- người đứng đầu; trưởng +=chief of staff: tham mưu trưởng +- (thông tục) ông sếp, ông chủ +!in chief +- nhất là, đặc biệt là +* tính từ +- đứng đầu, trưởng +- trọng yếu, chủ yếu, chính +!chief town +- thủ phủ + +@chiefdom /'tʃi:fdəm/ +* danh từ +- cương vị người đứng đầu, chức thủ lĩnh + +@chiefly /'tʃi:fli/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) người đứng đầu; hợp với thủ lĩnh +* phó từ +- trước nhất, nhất là +- chủ yếu là + +@chiefship /'tʃi:fdəm/ +* danh từ +- cương vị người đứng đầu, chức thủ lĩnh + +@chieftain /'tʃi:ftən/ +* danh từ +- thủ lĩnh, đầu đảng; đầu sỏ +- tù trưởng + +@chieftaincy /'tʃi:ftənsi/ +* danh từ +- cương vị thủ lĩnh; chức thủ lĩnh +- cương vị tù trưởng + +@chieftainship /'tʃi:ftənsi/ +* danh từ +- cương vị thủ lĩnh; chức thủ lĩnh +- cương vị tù trưởng + +@chief executive /'tfi:fig'zekjutiv/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổng thống; thủ tướng + +@chiffon /'ʃi:njɔ:ɳ/ +* danh từ +- sa, the, lượt +- (số nhiều) đồ (để) trang trí quần áo (phụ nữ) + +@chiffonier /'ʃifə'niə/ +* danh từ +- tủ nhiều ngăn (đựng đồ vật) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tủ com mốt + +@chignon /'ʃi:njɔ:ɳ/ +* danh từ +- búi tóc + +@chilblain /'tʃilblein/ +* danh từ +- cước (ở chân tay, vì bị rét) + +@child /tʃaild/ +* danh từ, số nhiều children +- đứa bé, đứa trẻ +- đứa con +- (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm +=sin is often the child of idleness: tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra +- người lớn mà tính như trẻ con +!to be far gone with child +- có mang sắp đến tháng đẻ +!burnt child dreads the fire +- (xem) fire +!this child +- (từ lóng) bõ già này +!from a child +- từ lúc còn thơ + +@childbed /'tʃaildbə:θ/ +* danh từ +- giường đẻ +=to die in childbed: chết trên giường đẻ, chết lúc sinh đẻ + +@childbirth /'tʃaildbə:θ/ +* danh từ +- sự sinh đẻ + +@childhood /'tʃaildhud/ +* danh từ +- tuổi thơ ấu, thời thơ ấu +!to be in one's second childhood +- trở lại thời kỳ như trẻ con; lẩm cẩm (người già) + +@childish /'tʃaildiʃ/ +* tính từ +- của trẻ con; như trẻ con, hợp với trẻ con +=childish games: trò chơi trẻ con +=a childish idea: ý nghĩ trẻ con +- ngây ngô, trẻ con +=dont's be so childish: đừng trẻ con thế + +@childishness /'tʃaildiʃnis/ +* danh từ +- trò trẻ con, chuyện trẻ con +- tính trẻ con + +@childless /'tʃaildlis/ +* tính từ +- không có con + +@childlike /'tʃaildlaik/ +* tính từ +- như trẻ con; ngây thơ, thật thà (như trẻ con) + +@childly /'tʃaildli/ +* tính từ & phó từ +- (thơ ca) như trẻ con; thơ ngây + +@children /tʃaild/ +* danh từ, số nhiều children +- đứa bé, đứa trẻ +- đứa con +- (nghĩa bóng) kết quả, hậu quả, sản phẩm +=sin is often the child of idleness: tội lỗi thường là do vô công rỗi nghề mà sinh ra +- người lớn mà tính như trẻ con +!to be far gone with child +- có mang sắp đến tháng đẻ +!burnt child dreads the fire +- (xem) fire +!this child +- (từ lóng) bõ già này +!from a child +- từ lúc còn thơ + +@child-bearing /'tʃaild,beəriɳ/ +* danh từ +- sự sinh đẻ +=to be past child-bearing: quá thời kỳ sinh đẻ + +@chiliad /'liliæd/ +* danh từ +- nghìn +- nghìn năm + +@chiliferous /kai'lifərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) có dịch dưỡng + +@chill /tʃil/ +* danh từ +- sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh) +=to catch a chill: bị cảm lạnh +- sự lạnh lẽo, sự giá lạnh +=to take the chill off: làm tan giá, làm ấm lên +- sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt +- sự làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); gáo nước lạnh (bóng) +=to cast a chill over...: làm nhụt..., giội gáo nước lạnh lên... +- (kỹ thuật) sự tôi +* tính từ +- lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh +- cảm thấy lạnh, ớn lạnh +- lạnh lùng, lạnh nhạt +- (kỹ thuật) đã tôi +* ngoại động từ +- làm ớn lạnh +- làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...); giội gáo nước lạnh (bóng) +- làm chết cóng (cây) +- (thông tục) làm tan giá, làm ấm lên +- (kỹ thuật) tôi +* nội động từ +- ớn lạnh; bị cảm lạnh + +@chilli /'tʃili/ +* danh từ +- ớt khô + +@chilliness /'tʃilinis/ +* danh từ +- sự lạnh +- sự ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh) +- sự lạnh lùng, sự lạnh nhạt, sự lãnh đạm + +@chilling /'tʃiliɳ/ +* tính từ +- lạnh, làm ớn lạnh +- làm nhụt (nhuệ khí, nhiệt tình...) + +@chilly /'tʃili/ +* tính từ +- lạnh, lạnh lẽo, giá lạnh +=a chilly room: căn buồng lạnh lẽo +- ớn lạnh, rùng mình (vì lạnh) +- lạnh lùng, lạnh nhạt +=chilly manners: cử chỉ lạnh nhạt +* danh từ +- (như) chilli + +@chime /tʃaim/ +* danh từ +- chuông hoà âm, chuông chùm +- (số nhiều) tiếng chuông hoà âm, tiếng chuông chùm +- hoà âm, hợp âm +- (nghĩa bóng) sự hoà hợp, sự phù hợp, sự khớp +* ngoại động từ +- đánh (chuông), rung (chuông) +- gõ (giờ), đánh (giờ) (đồng hồ) +=to chime the hour: đánh giờ +- nói lặp đi lặp lại một cách máy móc +* nội động từ +- rung, kêu vang (chuông) +- (: in) xen vào; phụ hoạ theo +=to chime in a conversation: xen vào câu chuyện +- (: in, with) phù hợp, khớp với +=your plan chimes in with mine: kế hoạch của anh ăn khớp với kế hoạch của tôi +- cùng vần với + +@chimera /kai'miərə/ +* danh từ +- (thần thoại hy-lạp) quái vật đuôi rắn mình dê đầu sư tử +- ngáo ộp +- điều hão huyền, điều ảo tưởng + +@chimerical /'tʃimnikæp/ +* tính từ +- hão huyền, ảo tưởng +=a chimerical idea: ý nghĩ hão huyền + +@chimney /'tʃimni/ +* danh từ +- ống khói +- lò sưởi +- thông phong đèn, bóng đèn +- miệng (núi lửa) +- khe núi, hẽm (núi) + +@chimney-cap /'tʃmnikæp/ +-pot) +/'tʃimnipɔt/ +* danh từ +- cái chụp ống khói + +@chimney-corner /'tʃimni,kɔ:nə/ +* danh từ +- chỗ ngồi bên lò sưởi + +@chimney-piece /'tʃimnipi:s/ +* danh từ +- mặt lò sưởi + +@chimney-pot /'tʃmnikæp/ +-pot) +/'tʃimnipɔt/ +* danh từ +- cái chụp ống khói + +@chimney-pot-hat /'tʃimnipɔt'hæt/ +* danh từ +- mũ chóp cao + +@chimney-stack /'tʃimnistæk/ +* danh từ +- dãy ống khói (nhà máy) + +@chimney-sweep /'tʃimniswi:p/ +* danh từ +- người quét bồ hóng, người cạo ống khói + +@chimney-sweeper /'tʃimni,swi:pə/ +* danh từ +- người quét bồ hóng, người cạo ống khói +- chổi quét bồ hóng + +@chimpanzee /,tʃimpən'zi:/ +* danh từ +- (động vật học) con tinh tinh (vượn) + +@chin /tʃin/ +* danh từ +- cằm +=to be up to the chin: nước lên tới cằm +!chins were wagging +- (xem) wag +!to hold up by the chin +- ủng hộ, giúp đỡ +!keep your chin up! +- (thông tục) không được nản chí! không được thất vọng! +!to take it on the chin +- (từ lóng) thất bại +- chịu khổ; chịu đau; chịu sự trừng phạt +!to wag one's chin +- nói huyên thiên, nói luôn mồm + +@china /'tʃainə/ +* danh từ +- sứ +- đồ sứ +!to break china +- làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động +* tính từ +- bằng sứ +=a china cup: tách sứ +- (thuộc) đồ sứ +=china shop: cửa hàng bán đồ sứ + +@chinaman /'tʃainəmən/ +* danh từ +- người bán đồ sứ +- (thông tục) người trung-quốc +!chinaman's chance +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) triển vọng mong manh nhất, khả năng ít nhất + +@chinatown /'tʃainətaun/ +* danh từ +- khu hoa-kiều (ở một số thành phố) + +@china-clay /'tʃainə'klei/ +* danh từ +- caolin + +@china-tree /'tʃainə:tri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xoan + +@china-ware /'tʃainəweə/ +* danh từ +- đồ sứ + +@chinch /tʃintʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con rệp + +@chinchilla /tʃin'tʃilə/ +* danh từ +- (động vật học) sóc sinsin (ở nam-mỹ) +- bộ da lông sóc sinsin + +@chine /tʃain/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) hẻm +- (giải phẫu) xương sống, sống lưng +- thịt thăn +- đỉnh (núi) + +@chinee /tʃai'ni:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người trung quốc + +@chinese /'tʃai'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) trung quốc +* danh từ +- người trung quốc +- (the chinese) nhân dân trung quốc + +@chinese lantern /'tʃaini:z'læntən/ +* danh từ +- đèn xếp + +@chink /tʃiɳk/ +* danh từ +- khe, kẽ hở, kẽ nứt; chỗ mở hé (cửa) +- tiếng loảng xoảng, tiếng xủng xẻng +- (từ lóng) tiền, tiền đồng +* ngoại động từ +- làm kêu loảng xoảng, làm kêu xủng xẻng +- kêu loảng xoảng, kêu xủng xẻng + +@chinless /'tʃinlis/ +* tính từ +- lẹm cằm + +@chintz /tʃints/ +* danh từ +- vải hoa sặc sỡ (dùng bọc ghế, làm rèm cửa) + +@chin-chin /'tʃin'tʃin/ +* thán từ +- (thông tục) chào! (khi gặp nhau hay khi chia tay) +* danh từ +- lời nói xã giao +- chuyện tầm phào + +@chin-cough /'tʃinkɔf/ +* danh từ +- (y học) bệnh ho gà + +@chin-wag /'tʃinwæg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự trò chuyện huyên thiên +=to have a chin-wag with someone: trò chuyện huyên thiên với ai + +@chip /tʃip/ +* danh từ +- vỏ bào, vỏ tiện, mạt giũa +- chỗ sức, chỗ mẻ +- mảnh vỡ +- khoanh mỏng, lát mỏng (quả, khoai tây...) +- (số nhiều) (thông tục) khoai tây rán +- (từ lóng) tiền +=the chips: tiền đồng +- (đánh bài) thẻ (để đánh bạc) +- nan (để đan rổ, đan mũ) +!a chip of the old block +- (xem) block +!i don't care a chip +- (xem) care +!dry as a chip +- nhạt như nước ốc +!to hand (pass in) one's chips +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thanh toán +- chết +!to have (carry, wear, go about with) a chip on one's shoulder +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng gây chuyện cãi nhau +- dễ bật lò xo +!in the chip +- (từ lóng) giàu có, nhiều tiền +!little chips light great fires +- vỏ bào nhỏ có thể gây nên những đám cháy lớn; cái sảy nảy cái ung +* ngoại động từ +- đẽo, bào +- làm sứt, làm mẻ +=to chip the edge of the glass: làm sứt mép gương +- đập vỡ ra từng mảnh, đập vỡ toang +- mổ vỡ (vỏ trứng) (gà con) +- đục, khắc (tên vào đâu) +- xắt, thái thành lát mỏng +=to chip potatoes: xắt khoai +- (thông tục) chế giễu, chế nhạo +=to chip [at] someone: chế nhạo ai +* nội động từ +- sứt, mẻ +=china chips easily: đồ sứ dễ mẻ +- mổ vỡ vỏ trứng (gà con) +- chip : off tróc, tróc từng mảng (sơn) +- (thông tục) chip : in nói xen vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: in) góp tiền đánh bạc); góp vốn +* danh từ +- (thể dục,thể thao) miếng khoèo, miếng ngáng chân (đấu vật) +* ngoại động từ +- khoèo, ngáng chân + +@chipmuck / (chipmunk) / +* danh từ +- (động vật học) sóc chuột + +@chipmunk / (chipmunk) / +* danh từ +- (động vật học) sóc chuột + +@chippendale /'tʃipəndeil/ +* danh từ +- kiểu sipenđan (một kiểu đồ gỗ (thế kỷ) 18 ở anh) + +@chipper /'tʃipə/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vui vẻ, hoạt bát +* nội động từ +- (như) chirp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (to chipper up) hăng hái lên, vui vẻ lên + +@chippiness /'tʃipinis/ +* danh từ +- (từ lóng) tính khô khan, sự vô vị +- sự váng đầu (sau khi say rượu) +- tính hay gắt gỏng, tính hay cáu, tính quàu quạu + +@chippy /'tʃipi/ +* tính từ +- (từ lóng) khô khan, vô vị +- váng đầu (sau khi say rượu) +=to feel chippy: váng đầu +- hay gắt gỏng, hay cáu, quàu quạu +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gái điếm, gái đĩ; người đàn bà lẳng lơ đĩ thoã + +@chirk /tʃə:k/ +* tính từ +- vui vẻ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: up) vui vẻ; làm cho vui vẻ + +@chirm /tʃə:m/ +* danh từ +- tiếng hót líu lo, tiêng ríu rít (chim) + +@chirograph /'kaiərəgrɑ:f/ +* danh từ +- văn kiện chính thức (viết tay hoặc có chữ ký) + +@chiromancer /'kaiərəmænsə/ +* danh từ +- người xem tướng tay + +@chiromancy / (cheiromancy) / +* danh từ +- thuật xem tướng tay + +@chiropodist /ki'rɔpədist/ +* danh từ +- người chuyên chữa bệnh chân ((cũng) pedicure) + +@chiropody /ki'rɔpədi/ +* danh từ +- thuật chữa bệnh chân ((cũng) pedicure) + +@chiroptera /kaiə'rɔptərə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) bộ dơi + +@chirp /tʃə:p/ +* danh từ +- tiếng kêu chiêm chiếp; tiếng hót líu lo (chim); tiếng kêu, tiếng rúc (sâu bọ); tiếng nói líu lo (trẻ con) +- tiếng nói nhỏ nhẻ, tiếng nói thỏ thẻ +* động từ +- kêu chiêm chiếp; hót líu lo (chim); kêu, rúc (sâu bọ); nói líu lo (trẻ con) +- nói nhỏ nhẻ, nói thỏ thẻ +- (: up) vui vẻ lên; làm cho vui vẻ + +@chirpiness /'tʃə:pinis/ +* danh từ +- tính vui vẻ, tính hoạt bát + +@chirpy /'tʃə:pi/ +* tính từ +- vui tính, hoạt bát + +@chirr /tʃə:/ +* danh từ +- tiếng dế kêu +* nội động từ +- kêu (dế) + +@chirrup /'tʃirəp/ +* nội động từ +- kêu ríu rít, líu tíu; rúc liên hồi +- bật lưỡi +- (từ lóng) vỗ tay thuê (ở rạp hát) + +@chirruper /'tʃirəpə/ +* danh từ +- (từ lóng) người vỗ tay thuê (ở rạp hát) + +@chirstmas-box /'krisməsbɔks/ +* danh từ +- tiền thưởng nô-en (cho người đưa thư...) + +@chisel /'tʃizl/ +* danh từ +- cái đục, cái chàng +- (the chisel) nghệ thuật điêu khắc +- (từ lóng) sự lừa đảo +* ngoại động từ +- đục; chạm trổ +- (từ lóng) lừa đảo + +@chit /tʃit/ +* danh từ +- đứa bé, đứa trẻ, trẻ con +- người đàn bà nhỏ bé, người đàn bàn mảnh dẻ +!a chit of a girl +- con ranh con, con oắt con +* danh từ +- mầm, manh nha +* danh từ: (chitty) +/'tʃiti/ +- giấy phép +- giấy chứng nhận, chứng chỉ +- phiếu thanh toán +- giấy biên nhận, giấy biên lai +- thư ngắn +!farewell chit +- (quân sự), (từ lóng) giấy về nghỉ phép + +@chitin /'kaitin/ +* danh từ +- (động vật học) chất kitin + +@chitter /'tʃitə/ +* danh từ +- (động vật học) kêu ríu rít (chim) + +@chitterling /'tʃitəliɳ/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- ruột non (lợn...) + +@chitter-chatter /'tʃitə'tʃætə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) chit-chat + +@chitty /tʃit/ +* danh từ +- đứa bé, đứa trẻ, trẻ con +- người đàn bà nhỏ bé, người đàn bàn mảnh dẻ +!a chit of a girl +- con ranh con, con oắt con +* danh từ +- mầm, manh nha +* danh từ: (chitty) +/'tʃiti/ +- giấy phép +- giấy chứng nhận, chứng chỉ +- phiếu thanh toán +- giấy biên nhận, giấy biên lai +- thư ngắn +!farewell chit +- (quân sự), (từ lóng) giấy về nghỉ phép + +@chit-chat /'tʃittʃæt/ +* danh từ +- câu chuyện phiếm; cuộc tán gẫu +- đề tài câu chuyện phiếm, đề tài tán gẫu + +@chivalrous /'ʃivəlrəs/ +* tính từ +- (thơ ca) có vẻ hiệp sĩ, có phong cách hiệp sĩ; nghĩa hiệp, hào hiệp + +@chivalrousness /'ʃivəlrəsnis/ +* danh từ +- tính chất hiệp sĩ; tính nghĩa hiệp, tính hào hiệp + +@chivalry /'ʃivəlri/ +* danh từ +- phong cách hiệp sĩ +- tinh thần thượng võ +- những hiệp sĩ; những người hào hoa phong nhã +- tác phong lịch sự đối với phụ nữ + +@chivvy / (chivvy) / +* danh từ +- sự rượt bắt, sự đuổi bắt +- trò chơi đuổi bắt (của trẻ con) +* ngoại động từ +- rượt bắt, đuổi bắt +* nội động từ +- chạy trốn + +@chivy / (chivvy) / +* danh từ +- sự rượt bắt, sự đuổi bắt +- trò chơi đuổi bắt (của trẻ con) +* ngoại động từ +- rượt bắt, đuổi bắt +* nội động từ +- chạy trốn + +@chloe /'klɔ:/ +* danh từ +- strephon and chloe đôi uyên ương + +@chlorate /'klɔ:rit/ +* danh từ +- (hoá học) clorat + +@chloric /'klɔ:rik/ +* tính từ +- cloric +=chloric acid: axit cloric + +@chloride /'klɔ:raid/ +* danh từ +- (hoá học) clorua +=chloride of lime: vôi clorua + +@chlorine /'klɔ:ri:n/ +* danh từ +- (hoá học) clo + +@chloroform /'klɔrəfɔ:m/ +* danh từ +- cloroform +!to give chloroform to someone; to put someone under chloroform +- gây mê cho người nào +* ngoại động từ +- gây mê +- tẩm clorofom, ngâm clorofom + +@chloroformist /'klɔrəfɔ:mist/ +* danh từ +- người gây mê + +@chloromycetin /,klɔ:roumai'si:tin/ +* danh từ +- (dược học) cloromixetin + +@chlorophyceae /,klɔ:rou'faisii/ +* danh từ số nhiều +- (thực vật học) táo lục + +@chlorophyll /'klɔrəfil/ +* danh từ +- (thực vật học) chất diệp lục + +@chloroplast /'klɔrəplæst/ +* danh từ +- (thực vật học) lạp lục + +@chlorosis /klə'rousis/ +* danh từ +- (thực vật học) bệnh úa vàng +- (y học) bệnh xanh lướt (con gái) + +@chlorous /'klɔ:rəs/ +* tính từ +- (hoá học) clorơ +=chlorous acid: axit clorơ + +@chock /tʃɔk/ +* danh từ +- vật chèn, con chèn, vật chêm, đòn kê; đòn chống (thuyền hay tàu ở trên cạn) +- (kỹ thuật) nệm, gối; cái lót trục +* ngoại động từ +- (: up) chèn, chêm, kê (cho khối lăn, cho chặt); chống (cho khỏi đổ) +- bày ngổn ngang, bày bừa bãi +=a room chocked [up] with furniture: căn phòng bày đồ đạc bừa bãi + +@chock-a-block /'tʃɔkə'blɔk/ +* tính từ +- (: with) đầy chật, chật cứng, chật như nêm + +@chock-full /'tʃɔkful/ +* tính từ +- đầy, đầy chật, đầy ngập, đầy tràn, đông nghịt +=room chock-full of spectators: căn phòng đông nghịt khán giả + +@chocolate /'tʃɔkəlit/ +* danh từ +- sôcôla +- kẹo sôcôla +- nước sôcôla +- màu sôcôla +* tính từ +- có màu sôcôla + +@chocolate soldier /'tʃɔkəlit'souldʤə/ +* danh từ +- lính cậu, lính không làm nhiệm vụ chiến đấu + +@choice /tʃɔis/ +* danh từ +- sự lựa, sự chọn, sự lựa chọn +=choice of words: sự chọn từ +=to make one's choice of: chọn, lựa chọn +=to take one's choice: quyết định chọn một trong nhiều khả năng +=at choice: tuỳ thích +=by (for) choice: nếu được chọn; bằng cách chọn +- quyền chọn; khả năng lựa chọn +- người được chọn, vật được chọn +- các thứ để chọn +=a large choice of hats: nhiều mũ để chọn +- tinh hoa, phần tử ưu tú +=the choice of our youth: những phần tử ưu tú trong thanh niên của chúng ta +!to have no choice but... +- không còn có cách nào khác ngoài... +!hobson's choice +- sự lựa chọn bắt buộc + +@choicely /'tʃɔisli/ +* phó từ +- có chọn lọc kỹ lưỡng + +@choiceness /'tʃɔisnis/ +* danh từ +- tính chất chọn lọc +- hạng tốt nhất + +@choir /'kwaiə/ +* danh từ +- đội hợp xướng, đội hợp ca (của nhà thờ) +- chỗ ngồi của đội hợp xướng trong nhà thờ +- đội đồng ca +- bầy chim; bầy thiên thần +* động từ +- hợp xướng, đồng ca + +@choir-boy /choir-boy/ +-boy/ +* danh từ +- lễ sinh (hát ở giáo đường) + +@choir-girl /'kæaiəgə:l/ +* danh từ +- có lễ sinh + +@choir-master /'kwaiə,mɑ:stə/ +* danh từ +- người chỉ huy hợp xướng + +@choke /tʃouk/ +* danh từ +- lõi rau atisô +- sự làm nghẹt, sự làm kẹt, sự tắc lại +- sự làm ngột, sự làm tắt (tức) thở +- chỗ thắt lại, chỗ co lại, chỗ bóp lại +- (điện học) cuộn cảm kháng ((cũng) choker) +=high-frequency choke: cuộn cảm kháng cao tần +- (kỹ thuật) van điều tiết không khí; bướm gió +* ngoại động từ +- làm nghẹt, làm tắc (tức) thở +=to choke to death: làm cho nghẹt thở; bóp cổ chết +- làm chết ngạt +=to choke a plant: làm cho cây bị chết ngạt +- (: up) bít lại, bịt lại +=to choke [up] pipe: bịt ống lại +- nén, nuốt (giận, nước mắt) +* nội động từ +- nghẹt thở, ngạt thở, tắc (tức) thở +=to choke with laughter: tức thở vì cười, cười ngất +- uất, uất lên +=to choke with anger: tức uất lên +- tắc, nghẹt (ống dẫn...) +!to choke back +- cầm, nuốt (nước mắt) +=to choke back one's tears: cầm nước mắt +!to choke down +- nuốt, nén +=to choke down one's anger: nuốt giận +!to choke in +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lặng thinh, nín lặng +!to choke off +- bóp cổ +- can gián, khuyên can +- đuổi đi +=to choke someone off: đuổi ai đi +!to choke up +- bịt, bít chặt +- làm nghẹt (tiếng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lặng thinh, nín lặng + +@choker /'tʃoukə/ +* danh từ +- người bóp cổ; cái làm nghẹt, cái làm tắc +- (thông tục) cổ cồn, cổ đứng (áo thầy tu...) +- (điện học) cuộn cảm kháng ((như) choke) + +@choke-bore /'tʃoukbɔ:/ +* danh từ +- họng súng +- đoạn kênh mương bị đất đá lấp đi + +@choke-damp /'tʃoukdæmp/ +* danh từ +- khí mỏ (chủ yếu gồm khí cacbonic, không nổ) + +@choke-full /'tʃoukful/ +* tính từ +- đầy chật, chật như nêm +- tắc nghẹt + +@choke-pear /'tʃoukpeə/ +* danh từ +- lời trách làm cho nghẹn ngào; sự việc làm cho nghẹn ngào + +@chokra /'tʃoukrə/ +* danh từ +- anh-an bồi, người ở + +@choky /'tʃouki/ +* danh từ +- sở cảnh sát +- phòng thuế +- (từ lóng) nhà giam +* tính từ +- bị nghẹt, bị tắc; khó thở, ngột ngạt; nghẹn ngào +=choky atmosphere: không khí ngột ngạt +=choky voice: tiếng nói nghẹn ngào + +@choler /'kɔlə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nước mắt +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) sự tức giận, tính hay cáu + +@cholera /'kɔlərə/ +* danh từ +- (y học) bệnh dịch tả, bệnh tả + +@choleraic /,kɔlə'reiik/ +* tính từ +- (thuộc) dịch tả + +@choleric /,kɔkərik/ +* tính từ +- hay cáu, nóng tính + +@choose /tʃu:z/ +* động từ chose; chosen +- chọn, lựa chọn, kén chọn +=choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy +- thách muốn +=do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm +!cannot choose but +- (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là +=he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi +=nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi +=to pick and choose: kén cá chọn canh + +@chooser /'tʃu:zə/ +* danh từ +- người chọn, người lựa chọn, người kén chọn +!beggars should be no choosers +- (xem) beggar + +@choosey / (choosey) / +* tính từ +- (thông tục) hay kén cá chọn canh khó chiều + +@choosy / (choosey) / +* tính từ +- (thông tục) hay kén cá chọn canh khó chiều + +@chop /tʃɔp/ +* danh từ +- (như) chap +!down in the chops +- ỉu xìu, chán nản, thất vọng +* danh từ +- vật bổ ra, miếng chặt ra +- nhát chặt, nhát bổ (búa chày) +- (thể dục,thể thao) sự cúp bóng (quần vợt) +- miếng thịt sườn (lợn, cừu) +- rơm băm nhỏ +- mặt nước gợn sóng (vì gió ngược với thuỷ triều) +* ngoại động từ +- chặt, đốn, bổ, chẻ +=to chop wood: bổ củi +=to chop off someone's head: chặt đầu ai +=to chop one's way through: đốn cây để lấy đường đi, phát quang để lấy đường đi qua +- (nghĩa bóng) nói đứt đoạn, nói nhát gừng +- (: up) chặt nhỏ, băm nhỏ +* nội động từ +- bổ, chặt +=to chop away: chặt đốn +!to chop back +- thình lình trở lại +!to chop down +- chặt ngã, đốn ngã +!to chop in +- (thông tục) nói chen vào +!to chop off +- chặt đứt, đốn cụt +!to chop out +- trồi lên trên mặt (địa táng) +!to chop up +- chặt nhỏ, băm nhỏ +- (như) to chop out +* danh từ +- gió trở thình lình +- sóng vỗ bập bềnh +- (địa lý,địa chất) phay +!chops and changes +- những sự đổi thay +* động từ +- thay đổi luôn luôn, dao động, không kiến định +=to chop and change: thay thay đổi đổi +- (: round, about) đổi chiều thình lình, trở thình lình (gió) +- vỗ bập bềnh (sóng biển) +!to chop logic with someone +- cãi vã với ai +* danh từ +- giấy phép, giấy đăng ký, giấy chứng nhận; giây thông hành, giấy hộ chiếu (an-độ, trung-quốc) +- anh-ân, (thông tục) of the first chop hạng nhất +=of the second chop: hạng nhì + +@chopper /'tʃɔpə/ +* danh từ +- người chặt, người đốn, người bổ, người chẻ (củi...) +- dao pha, dao bầu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người soát vé, người bấm vé +- (điện học) cái ngắt điện +- (từ lóng) răng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) máy bay lên thẳng + +@choppy /'tʃɔpi/ +* tính từ +- trở chiều luôn (gió) +- sóng vỗ bập bềnh, động (biển) +- (từ cổ,nghĩa cổ) nứt nẻ (da) + +@chopsticks /'tʃɔpstiks/ +* danh từ số nhiều +- đũa (để và thức ăn) + +@chop-chop /'tʃɔp'tʃɔp/ +* phó từ +- (từ lóng) nhanh +* thán từ +- nhanh lên! + +@chop-house /'tʃɔphaus/ +* danh từ +- quán ăn rẻ tiền + +@chop-suey /'tʃɔp'su:i/ +* danh từ +- món ăn thập cẩm + +@choral /'kɔ:rəl/ +* danh từ: (chorale) +/kɔ'rɑ:l/ +- bài thánh ca, bài lễ ca +* tính từ +- (thuộc) đội hợp xướng, (thuộc) đội đồng ca +=a choral service: buổi lễ có đội hợp xướng (nhà thờ) + +@chorale /'kɔ:rəl/ +* danh từ: (chorale) +/kɔ'rɑ:l/ +- bài thánh ca, bài lễ ca +* tính từ +- (thuộc) đội hợp xướng, (thuộc) đội đồng ca +=a choral service: buổi lễ có đội hợp xướng (nhà thờ) + +@chord /kɔ:d/ +* danh từ +- (thơ ca) dây (đàn hạc) +- (toán học) dây cung +- (giải phẫu) dây, thừng +=vocal chords: dây thanh âm +!to strike (touch) a deep chord in the heart of somebody +- đánh đúng vào tình cảm của ai +!to touch the right chord +- gãi đúng vào chỗ ngứa; chạm đúng nọc +* danh từ +- (âm nhạc) hợp âm +- (hội họa) sự điều hợp (màu sắc) + +@chordata /kɔ:'deitə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) nghành dây sống + +@chore /tʃɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) việc vặt, việc mọn +- (số nhiều) công việc vặt trong nhà + +@chorea /kɔ'riə/ +* danh từ +- (y học) chứng múa giật + +@choreagraph /'kɔriəgrɑ:f/ +* danh từ +- nhà bố trí điệu múa ba-lê + +@choreagraphic /,kɔriə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) nghệ thuật bố trí điệu múa ba-lê + +@choreagraphy /,kɔri'ɔgrəfi/ +* danh từ +- nghệ thuật bố trí điệu múa ba-lê + +@choreic /kɔ'ri:ik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng múa giật +- mắc chứng múa giật + +@choriamb /'kɔriæmb/ +* danh từ +- (thơ ca) thơ côriam + +@chorion /'kouriɔn/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng đệm + +@chorister /'kɔristə/ +* danh từ +- người hát ở đội hợp xướng (nhà thờ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người điều khiển đội hợp xướng (nhà thờ) + +@chorographic /,kɔrə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) địa chí + +@chorography /kə'rɔgrəfi/ +* danh từ +- địa chí + +@choroid /'kourɔid/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng trạch + +@chorology /kə'rɔlədʤi/ +* danh từ +- phân bố học, khoa phân bố loài (sinh vật) + +@chortle /'tʃɔ:tl/ +* danh từ +- tiếng cười giòn như nắc nẻ +- đội hợp xướng +- bài hát hợp xướng +- đoạn điệp xô (mọi người nghe đề tham gia); đoạn đồng ca (trong bài hát) +- tiếng đồng thanh, tiếng nói nhất loạt +=in chortle: đồng thanh, nhất loạt +=to answers a question in chortle: đồng thanh trả lời câu hỏi + +@chorus /'kɔ:rəs/ +* nội động từ +- hợp xướng, đồng ca +- cùng nói + +@chose /tʃu:z/ +* động từ chose; chosen +- chọn, lựa chọn, kén chọn +=choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy +- thách muốn +=do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm +!cannot choose but +- (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là +=he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi +=nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi +=to pick and choose: kén cá chọn canh + +@chosen /tʃu:z/ +* động từ chose; chosen +- chọn, lựa chọn, kén chọn +=choose for yourself: anh cứ việc chọn, anh cứ chọn lấy +- thách muốn +=do just as you choose: anh thích gì thì anh cứ làm +!cannot choose but +- (từ cổ,nghĩa cổ) không còn cách nào khác hơn là +=he cannot choose but go: anh ta không còn cách nào khác hơn là đi +=nothing (not much, little) to choose between them: chúng như nhau cả thôi +=to pick and choose: kén cá chọn canh + +@chou /ʃu:/ +* danh từ +- cái nơ (trang sức mũ, áo phụ nữ) + +@chough /tʃʌf/ +* danh từ +- (động vật học) quạ chân dỏ + +@chouse /tʃaus/ +* danh từ +- (thông tục) sự lừa đảo +- ngón lừa, trò bịp +* ngoại động từ +- đánh lừa, lừa đảo, lừa gạt +=to chouse someone [out] of something: lừa gạt ai lấy cái gì + +@chow /tʃou/ +* danh từ +- giống chó su (trung quốc) +- (từ lóng) thức ăn + +@chowder /'tʃaudə/ +* danh từ +- món sôđơ (cá hay trai hầm với hành, thịt muối...) + +@chow-chow /'tʃau'tʃau/ +* danh từ +- mứt hổ lốn (vỏ cam, gừng...) + +@chrestomathy /kres'tɔməθi/ +* danh từ +- tuyển tập văn + +@chrislike /'kraistlaik/ +* tính từ +- như chúa giê-su + +@chrism /'krizm/ +* danh từ +- (tôn giáo) dầu thánh (để làm phép) + +@chrisom /'krisəm/ +* danh từ +- (sử học) áo rửa tội của trẻ em (mặc cho trẻ em khi rửa tội, dùng để liệm nếu đứa trẻ chết trước một tháng) ((cũng) chrisom cloth, chrisom robe) +!chrisom child +- em bé trong vòng một tháng tuổi + +@christ /kraist/ +* danh từ +- chúa giê-su, chúa cứu thế + +@christen /'krisn/ +* ngoại động từ +- rửa tội; làm lễ rửa tội +- đặt tên thánh (trong lễ rửa tội) +=the child was christened mary: đứa bé được đặt tên thánh là ma-ri + +@christendom /'krisndəm/ +* danh từ +- những người theo đạo cơ-đốc, dân theo đạo cơ-đốc +- nước theo đạo cơ-đốc + +@christening /'krisniɳ/ +* danh từ +- lễ rửa tội (cho trẻ con) +- lễ đặt tên (cho tàu thuỷ, chuông...) + +@christian /'kristjən/ +* tính từ +- (thuộc) đạo cơ-đốc; tin vào cơ-đốc +- (thuộc) thánh +- (thuộc) người văn minh +!christian burial +- lễ chôn cất theo đúng thủ tục của nhà thờ +!christian name +- tên thánh +* danh từ +- người theo đạo cơ-đốc +- người văn minh (đối với người dã man như thú vật) + +@christianise / (christianise) / +* ngoại động từ +- làm cho theo đạo cơ-đốc + +@christianity /,kristi'æniti/ +* danh từ +- đạo cơ-đốc +- giáo lý cơ-đốc +- sự theo đạo cơ-đốc +- tính chất cơ-đốc + +@christianize / (christianise) / +* ngoại động từ +- làm cho theo đạo cơ-đốc + +@christmas / (xmas) / +* danh từ +- lễ nô-en +=father christmas: ông già nô-en + +@christmasy /'krisməsi/ +* tính từ +- có không khí lễ nô-en +=the whole street has a christmasy appearance: phố phường có không khí lễ nô-en + +@christmas-card /'krisməskɑ:d/ +* danh từ +- thiếp mừng nô-en + +@christmas-day /'krisməsdei/ +* danh từ +- ngày lễ nô-en (25 12) + +@christmas-eve /'krisməsi:v/ +* danh từ +- đêm nô-en (24 12) + +@christmas-present /'krisməs,preznt/ +* danh từ +- quà nô-en + +@christmas-tide /'krisməstaid/ +* danh từ +- tuần nô-en + +@christmas-tree /'krisməstri:/ +* danh từ +- cây nô-en + +@chromate /'kroumit/ +* danh từ +- (hoá học) cromat + +@chromatic /krə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) màu +=chromatic printing: in màu +- (âm nhạc) nửa cung +=chromatic scale: gam nửa cung + +@chromatics /krə'mætik/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa học về màu sắc + +@chromatin /'kroumətin/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất nhiễm sắc, crômatin + +@chromatogram /'kroumətəgræm/ +* danh từ +- sắc phổ +=paper chromatogram: sắc phổ trên giấy + +@chromatograph /'kroumətəgrɑ:f/ +* danh từ +- sắc phổ + +@chromatographic /,kroumətə'græfik/ +* tính từ +- ghi sắc, (thuộc) phép ghi sắc + +@chromatography /,kroumə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- phép ghi sắc +=ion-exchange chromatography: phép ghi sắc trao đổi ion + +@chrome /kroum/ +* danh từ +- (hoá học) crom +- thuốc màu vàng + +@chromic /'kroumik/ +* tính từ +- cromic +=chromic acid: axit cromic + +@chromium /'kroumjəm/ +* danh từ +- (hoá học) crom + +@chromograph /'kroumougrɑ:f/ +* danh từ +- máy in thạch + +@chromolithograph /'kroumou'liθəgrɑ:f/ +* ngoại động từ +- bản in đá nhiều màu + +@chromolithographer /'kroumouli'θɔgrəfə/ +* danh từ +- thợ in đá nhiều màu + +@chromolithographic /'koumou,liθə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật in đá nhiều màu + +@chromolithography /'kroumouli'θɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật in đá nhiều màu + +@chromoplast /'krouməplæst/ +* danh từ +- (thực vật học) lạp sắc + +@chromosome /'krouməsoum/ +* danh từ +- (sinh vật học) nhiễm thể, thể nhiễm sắc + +@chromosphere /'krouməsfiə/ +* danh từ +- quyển sắc + +@chronic /'krɔnik/ +* tính từ +- (y học) mạn, kinh niên +=a chronic disease: bệnh mạn +- ăn sâu, bám chặt, thâm căn cố đế; thành thói quen +=chronic doubts: những mối nghi ngờ đã ăn sâu +=to be getting chronic: trở thành thói quen +- thường xuyên, lắp đi lắp lại +- (thông tục) rất khó chịu, rất xấu + +@chronicaliy /'krɔnikəli/ +* phó từ +- (y học) mạn, kinh niên +- thường xuyên, lắp đi lắp lại + +@chronicity /krə'nisiti/ +* phó từ +- (y học) tính mạn, tính kinh niên +- tính ăn sâu, tính thâm căn cố đế +- tính thường xuyên; sự lắp đi lắp lại + +@chronicle /'krɔnikl/ +* danh từ +- sử biên niên; ký sự niên đại +- mục tin hằng ngày, mục tin thời sự (báo chí) +!small-beer chronicle +- sự kiện lặt vặt; tin vặt (báo chí) +* ngoại động từ +- ghi vào sử biên niên +- ghi chép (những sự kiện...) +!to chronicle small beer +- (xem) small_beer + +@chronicler /'krɔniklə/ +* danh từ +- người ghi chép sử biên niên +- người viết thời sự; phóng viên thời sự (báo chí) + +@chronograph /'krɔnəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi thời gian + +@chronologic /,krɔnə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) niên đại học; theo thứ tự niên đại; theo thứ tự thời gian +=in chronologic order: theo thứ tự thời gian + +@chronological /,krɔnə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) niên đại học; theo thứ tự niên đại; theo thứ tự thời gian +=in chronologic order: theo thứ tự thời gian + +@chronologist /krə'nɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà niên đại học, người nghiên cứu niên đại + +@chronology /krə'nɔlədʤi/ +* danh từ +- niên đại học, khoa nghiên cứu niên đại +- sự sắp xếp theo niên đại +- bảng niên đại + +@chronometer /krə'nɔmitə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đồng hồ bấm giờ, crônômet +- (âm nhạc) máy nhịp + +@chronometric /,krɔnə'metrik/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) (thuộc) đồng hồ bấm giờ, crônômet +- (âm nhạc) (thuộc) máy nhịp + +@chronometrical /,krɔnə'metrik/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) (thuộc) đồng hồ bấm giờ, crônômet +- (âm nhạc) (thuộc) máy nhịp + +@chronometry /krə'nɔmitri/ +* danh từ +- phép đo thời gian +- (thể dục,thể thao) phép bấm giờ + +@chronoscope /'krɔnəskoup/ +* danh từ +- máy đo tốc độ tên đạn + +@chrysalides /'krisəlis/ +* danh từ, số nhiều chrysalises +- con nhộng + +@chrysalis /'krisəlis/ +* danh từ, số nhiều chrysalises +- con nhộng + +@chrysanthemum /kri'sænθəməm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa cúc +- hoa cúc +=land of the chrysanthemum: nước nhật bản + +@chubbiness /'tʃʌbinis/ +* danh từ +- sự mũm mĩm, sự mập mạp; sự phinh phính + +@chubby /'tʃʌbi/ +* tính từ +- mũm mĩm, mập mạp, phinh phính (má) +=chubby hands: tay mũm mĩm +=chubby cheeks: má phinh phính + +@chuck /tʃʌk/ +* danh từ +- tiếng cục cục (gà mái gọi con) +- tiếng tặc lưỡi, tiếng chặc lưỡi (người) +* nội động từ +- cục cục (gà mái) +- tặc lưỡi, chặc lưỡi (người) +* danh từ +- (kỹ thuật) mâm cặp, bàn cặp, ngàm +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) đặt vào bàn cặp +- đặt vào ngàm +* danh từ +- (từ lóng) đồ ăn, thức ăn +=hard chuck: (hàng hải) thức ăn khô, lương khô, bánh quy +* danh từ +- sự day day, sự lắc nhẹ (cằm) +- sự ném, sự liệng, sự quăng +- (thông tục) sứ đuổi ra, sự thải ra; sự bỏ rơi +=to give someone the chuck: đuổi ai, thải ai; bỏ rơi ai +- (số nhiều) trò chơi đáo lỗ +=to play at chucks: chơi đáo lỗ +* ngoại động từ +- day day (cằm); vỗ nhẹ, lắc nhẹ (dưới cằm) +=to chuck someone under the chin: day day nhẹ cằm người nào +- ném, liệng, quăng, vứt +=chuck me that box of matches: ném cho tôi xin bao diêm kia +!to chuck away +- bỏ phí, lãng phí +=to chuck one's money away: phung phí tiền bạc, xài phí tiền của +!to chuck out +- tống cổ ra khỏi cửa, đuổi ra (những kẻ làm mất trật tự, quấy phá trong quán rượu, rạp hát) +!to chuck up +- bỏ, thôi +=to chuck up one's job: bỏ việc +=to chuck up the sponge: bỏ cuộc đấu, bỏ việc đang cố làm +!chuck it! +- (từ lóng) thôi đi!, thế là đủ! +!to chuck one's hand in +- (xem) hand +!to chuck one's weight about +- vênh vênh, váo váo, ngạo mạn, kiêu căng + +@chucker-out /'ʃʌkər'aut/ +* danh từ +- người giữ trật tự (ở quán rượu, rạp hát... để tống cổ những anh chàng phá quấy ra ngoài) + +@chuckle /'tʃʌkl/ +* danh từ +- tiếng cười khúc khích; nụ cười thầm +- sự khoái trá ra mặt +- tiếng cục cục (gà) +* nội động từ +- cười khúc khích +- (: over) khoái trá +=to chuckle over someone's defeat: khoái trá trước sự thất bại của ai +- kêu cục cục (gà mái) + +@chuckle-head /'tʃʌklhed/ +* danh từ +- người ngu ngốc, người đần độn + +@chuckle-headed /'tʃʌkl'hedid/ +* tính từ +- ngu ngốc, đần độn + +@chuck-farthing /'tʃʌk,fɑ:ðiɳ/ +* danh từ +- trò chơi đáo; trò chơi sấp ngửa + +@chuddar /'tʃʌdə/ +* danh từ +- anh-ân khăn trùm, khăn quàng + +@chug /tʃʌg/ +* danh từ +- tiếng bình bịch (của máy nổ) +* nội động từ +- phát ra tiếng bình bịch + +@chum /tʃʌm/ +* danh từ +- bạn thân +- người ở chung phòng +=new chum: (uc) người mới đến, kiều dân mới đến +* nội động từ +- ở chung phòng +=to chum together: ở chung một phòng +=to chum with someone: ở chung một phòng với ai +- thân mật, thân thiết với (ai); làm thân với (ai) +=to chum up with someone: làm thân với ai + +@chummery /'tʃʌməri/ +* danh từ +- nơi ở chung, phòng ở chung + +@chumminess /'tʃʌminis/ +* danh từ +- sự gần gụi, sự thân mật, sự thân thiết + +@chummy /'tʃʌmi/ +* tính từ +- gần gụi, thân mật, thân thiết + +@chump /tʃʌmp/ +* danh từ +- khúc gỗ +- tảng thịt +- (thông tục) cái đầu +- (từ lóng) người ngốc nghếch, người ngu đần +!to be (go) off one's chump +- (từ lóng) phát điên phát cuồng lên, mất trí + +@chunk /tʃʌnk/ +* danh từ +- (thông tục) khúc (gỗ), khoanh (bánh, phó mát...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người lùn và chắc mập; ngựa lùn và chắc mập +!to bite off a big chunk +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) vớ phải một việc hắc búa, phải giải quyết một việc khó khăn + +@chunky /'tʃʌnki/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lùn và chắc mập + +@church /tʃə:tʃ/ +* danh từ +- nhà thờ +- buổi lễ (ở nhà thờ) +=what time does church begin?: buổi lễ bắt đầu lúc nào? +- church giáo hội; giáo phái +!the catholic church +- giáo phái thiên chúa +!as poor as a church mouse +- nghèo xơ nghèo xác +!to go into the church +- đi tu +!to go to church +- đi nhà thờ, đi lễ (nhà thờ) +- lấy vợ, lấy chồng +* ngoại động từ +- đưa (người đàn bà) đến nhà thờ chịu lễ giải cữ + +@churchiness /'tʃə:tʃinis/ +* danh từ +- tính quá sùng đạo + +@churchman /'tʃə:tʃmən/ +* danh từ +- người trong giáo hội +- giáo sĩ +- người theo giáo phái anh + +@churchwarden /'tʃə:tʃ'wɔ:dn/ +* danh từ +- uỷ viên quản lý tài sản của giáo hội +- ống điếu dài bằng đất sét ((cũng) churchwarden's pipe) + +@churchy /'tʃə:tʃi/ +* tính từ +- quá sùng đạo (làm mê muội) + +@churchyard /'tʃə:tʃ'jɑ:d/ +* danh từ +- khu đất nhà thờ (khoảng đất rào trong có nhà thờ) +- nghĩa địa +!churchyard cough +- cơn ho thấy chết, cơn ho gần chết +!far churchyard +- nhiều người chết + +@church service /'tʃə:tʃ'sə:vis/ +* danh từ +- buổi lễ nhà thờ + +@church-goer /'tʃə:tʃ,gouə/ +* danh từ +- người thường đi lễ nhà thờ + +@churl /tʃə:l/ +* danh từ +- (sử học) người hạ đẳng, tiện dân +- người vô học thức; người thô tục, người lỗ mãng +- người cáu kỉnh +- người keo cú, người bủn xỉn + +@churlish /'tʃə:liʃ/ +* tính từ +- (thuộc) người hạ đẳng, (thuộc) tiện dân +- thô tục, thô bỉ, mất dạy +- cáu kỉnh +- keo cú, bủn xỉn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khó cày +=churlish soil: đất khó cày + +@churlishness /'tʃə:liʃnis/ +* danh từ +- tính chất người hạ đẳng, tính chất tiện dân +- tính thô tục, tính thô bỉ, tính mất dạy +- tính cáu kỉnh +- tính keo cú, tính bủn xỉn + +@churn /tʃə:n/ +* danh từ +- thùng đánh kem (để làm bơ) +- thùng đựng sữa +* ngoại động từ +- đánh (sữa để lấy bơ) +- khuấy tung lên +=the ship's propellers churned the waves to foam: cánh quạt tàu thuỷ đánh tung sóng thành bọt +=the ground was churned up by heavy boombs: khoảng đất bị bom đánh tung lên, khoảng đất bị bom cày nát ra +* nội động từ +- đánh sữa (lấy bơ) +- nổi sóng (biển...) + +@churn-dasher /'tʃə:n,dæʃə/ +-staff) +/'tʃə:nstɑ:f/ +* danh từ +- dụng cụ đánh sữa (để lấy bơ) + +@churn-staff /'tʃə:n,dæʃə/ +-staff) +/'tʃə:nstɑ:f/ +* danh từ +- dụng cụ đánh sữa (để lấy bơ) + +@chute /ʃu:t/ +* danh từ +- cầu trượt, đường trượt; dốc lao, đường lao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thác (nước) +=to shoot the chutes: lao xuống thác +- máng đổ rác +* danh từ, (viết tắt) của parachute +- (quân sự), (thông tục) dù + +@chutnee / (chutney) / +* danh từ +- ân tương ớt xoài + +@chutney / (chutney) / +* danh từ +- ân tương ớt xoài + +@chyle /kail/ +* danh từ +- (sinh vật học) dịch dưỡng, dưỡng trấp + +@chylifaction /,kaili'fækʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự hoá thành dịch dưỡng + +@chylification /,kaili'fækʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự hoá thành dịch dưỡng + +@chyme /kaim/ +* danh từ +- (sinh vật học) dịch sữa, nhũ trấp + +@chymification /,kaimifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá thành dịch sữa + +@cicada /si'kɑ:də/ +* danh từ +- (động vật học) con ve sầu + +@cicatrice /'sikətris/ +* danh từ, số nhiều cicatrices +- cái sẹo +- (thực vật học) sẹo lá + +@cicatricial /,sikə'triʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) vết sẹo + +@cicatrix /'sikətris/ +* danh từ, số nhiều cicatrices +- cái sẹo +- (thực vật học) sẹo lá + +@cicatrization /,sikətrai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đóng sẹo, sự lên da non + +@cicatrize /'sikətraiz/ +* động từ +- đóng sẹo; lên da non + +@cicerone /,tʃitʃə'rouni/ +* danh từ, số nhiều ciceroni +- người dẫn đường, người hướng dẫn (đi tham quan) + +@ciceroni /,tʃitʃə'rouni/ +* danh từ, số nhiều ciceroni +- người dẫn đường, người hướng dẫn (đi tham quan) + +@cider / (cyder) / +* danh từ +- rượu táo +!more cider and less talk +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm nhiều hơn, nói ít chứ + +@cigala /si'kɑ:də/ +* danh từ +- (động vật học) con ve sầu + +@cigar / (segar) / +* danh từ +- điếu xì gà + +@cigarette /,sigə'ret/ +* danh từ +- điếu thuốc lá + +@cigarette-case /,sigə'retkeis/ +* danh từ +- hộp đựng thuốc lá điếu + +@cigarette-end /,sigə'retend/ +* danh từ +- mẩu thuốc lá (hút còn thừa) + +@cigarette-holder /,sigə'ret,peipə/ +* danh từ +- bót thuốc lá + +@cigarette-paper /,sigə'ret,peipə/ +* danh từ +- giấy thuốc lá + +@cigar-case /si'gɑ:keis/ +* danh từ +- hộp đựng xì gà + +@cigar-holder /si'gɑ:,houldə/ +* danh từ +- bót xì gà + +@cigar-shaped /si'gɑ:ʃeipt/ +* tính từ +- hình xì gà, hình trụ nhọn đầu + +@cilia /'siliə/ +* danh từ số nhiều +- (giải phẫu) lông mi +- (sinh vật học) mao + +@ciliary /'siliəri/ +* tính từ +- (giải phẫu) có lông mi +- (sinh vật học) có mao + +@ciliated /'silieitid/ +* tính từ +- (sinh vật học) có mao + +@cilice /'silis/ +* danh từ +- vải tóc +- áo vải tóc + +@cimmerlan /si'miəriən/ +* tính từ +- tối như bưng + +@cinabar /'sinəbɑ:/ +* danh từ +- (hoá học) thần sa +- màu son + +@cinch /sintʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nịt, đai da, đai ngựa +- (thông tục) sự nắm chặt, sự nịt chặt, sự ghì chặt +=to have a cinch on a thing: nắm chặt cái gì +- (từ lóng) điều chắc chắn, điều xác thực; người chắc thắng, đội chắc thắng +=that's a cinch: đó là một điều chắc chắn +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nịt, thắng đai (cho ngựa); cột lại, buộc chắc +- (từ lóng) bảo đảm, chắc chắn + +@cinchona /siɳ'kounə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây canh-ki-na +- vỏ canh-ki-na + +@cincture /'siɳktʃə/ +* danh từ +- dây lưng, thắt lưng, đai lưng +- thành luỹ, thành quách (xây quanh) thành phố) +- (kiến trúc) đường viền (quanh cột) +* ngoại động từ +- thắt dây lưng, thắt đai lưng (cho ai) +- bao vây, vây quanh (một thành phố) + +@cinder /'sində/ +* danh từ +- thanh cháy dở +- xỉ, than xỉ +- cứt sắt +- bọt đá (núi lửa) +- (số nhiều) tro +!burnt to a cinder +- bị cháy sém, cháy đắng (thức ăn) +* ngoại động từ +- rải than xỉ + +@cindery /'sindəri/ +* tính từ +- đầy xỉ, nhiều than xỉ +- đầy tro, nhiều tro + +@cinder track /'sindəpɑ:θ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đường chạy rải than xỉ + +@cinder-box /'sindəbɔks/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hộp tro + +@cinder-path /'sindəpɑ:θ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đường chạy rải than xỉ + +@cinder-sifter /'sində,siftə/ +* danh từ +- cái sàng than xỉ + +@cineast /,siniæst/ +* danh từ +- người ham chuộng nghệ thuật điện ảnh +- người làm phim chiếu bóng + +@cinema /'sinimə/ +* danh từ +- rạp xi nê, rạp chiếu bóng +- the cinema điện ảnh, xi nê, phim chiếu bóng +- nghệ thuật điện ảnh; kỹ thuật điện ảnh + +@cinemactor /'sinim,æktə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tài tử xi nê + +@cinemactress /'sinim,æktris/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nữ tài tử xi nê + +@cinemaddict /'sinim,ædikt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người nghiện xi nê, người mê xem chiếu bóng + +@cinemascope /'siniməskoup/ +* danh từ +- màn ảnh rộng + +@cinematics /,sini'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- nghệ thuật làm phim chiếu bóng +- quá trình làm phim chiếu bóng + +@cinematograph /,sini'mætəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy chiếu phim +* ngoại động từ +- quay phim + +@cinematographic /'sini,mætə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật quay phim + +@cinematography /,,sinimə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật quay phim + +@cinema-goer /'sinimə,gouə/ +* danh từ +- người xem chiếu bóng + +@cineraria /,sinə'reəriəm/ +* danh từ, số nhiều cineraria +- nơi để lư đựng tro hoả táng + +@cinerarium /,sinə'reəriəm/ +* danh từ, số nhiều cineraria +- nơi để lư đựng tro hoả táng + +@cinerary /'sinərəri/ +* tính từ +- đựng tro tàn +=cinerary urn: lư đựng tro hoả táng + +@cinereous /si'niəriəs/ +* tính từ +- (có) màu xám tro + +@cine-camera /'sini'kæmərə/ +* danh từ +- máy quay phim + +@cine-film /'sinifilm/ +* danh từ +- phim xi nê, phim chiếu bóng + +@cingalese /,siɳgə'li:z/ +* tính từ +- (thuộc) xơ-ri-lan-ca +* danh từ +- người xơ-ri-lan-ca +- tiếng xơ-ri-lan-ca + +@cinnamon /'sinəmən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây quế +- màu nâu vàng + +@cinqfoil / (cinquefoil) / +* danh từ +- (thực vật học) cây ỷ lăng +- (kiến trúc) kiểu trang trí ỷ lăng + +@cinquefoil / (cinquefoil) / +* danh từ +- (thực vật học) cây ỷ lăng +- (kiến trúc) kiểu trang trí ỷ lăng + +@cipher / (cypher) / +* danh từ +- số không, số zêrô +- người vô giá trị, người tầm thường; vật vô giá trị, vật tầm thường +- chữ số a-rập +- mật mã +- chữ viết lồng nhau +!to stand for cipher +- hoàn toàn là một con số không, hoàn toàn vô giá trị +* ngoại động từ +- tính thành số +- viết thành mật mã +* nội động từ +- tính toán + +@circa /'sə:kə/ +* giới từ, (thường) (viết tắt) c. +- vào khoảng +=circa 1902: vào khoảng năm 1902 + +@circe /'sə:si/ +* danh từ +- nữ phù thuỷ (trong tác phẩm ô-đi-xê của hô-me) + +@circinate /'sə:sineit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình thoa (lá dương xỉ) + +@circle /'sə:kl/ +* danh từ +- đường tròn, hình tròn +=polar circle: vòng cực +=vicious circle: vòng luẩn quẩn +- sự tuần hoàn +=the circle of the seasons: sự tuần hoàn của các mùa +- nhóm, giới +=well informed circle: giới thạo tin +- sự chạy quanh (ngựa) +- quỹ đạo (hành tinh) +- phạm vi +=the circle of someone's activities: phạm vi hoạt động của ai +- hàng ghế sắp tròn (trong rạp hát) +!to have circles round the eyes +- mắt thâm quầng +!to run round in circles +- (thông tục) chạy nhông, chạy nhắng lên (mà không được việc gì) +!to square the circle +- (xem) square +* ngoại động từ +- đi chung quanh, xoay quanh +=the moon circles the earth: mặt trăng xoay quanh quả đất +- vây quanh +- (thể dục,thể thao) quay lộn +=to circle the bar: quay lộn trên xà đơn +* nội động từ +- xoay quanh; lượn tròn, lượn quanh (máy bay) +- được chuyền quanh (rượu...) +!news circles round +- tin truyền đi, tin lan đi + +@circlet /'sə:klit/ +* danh từ +- vòng nhỏ, vòng khuyên, nhẫn, xuyến + +@circs /'sə:ks/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) (viết tắt) của circumstances + +@circuit /'sə:kit/ +* danh từ +- chu vi, đường vòng quanh +=the circuit of a town: chu vi thành phố +- sự đi vòng quanh +=to make a circuit of: đi vòng quanh (cái gì) +- cuộc kinh lý, cuộc tuần du, cuộc tuần tra (của các quan toà để xét xử); địa phận đi kinh lý +- (vật lý) mạch +=electric circuit: mạch điện +- (thể dục,thể thao) vòng đua +- hệ thống rạp hát, rạp chiếu bóng (cùng chung một ban quản trị) +- (nghĩa bóng) sự nối tiếp của sự việc...) +* ngoại động từ +- đi vòng quanh + +@circuitous /sə'kju:itəs/ +* tính từ +- loanh quanh, vòng quanh +=a circuitous route: đường vòng quanh + +@circuitousness /sə'kju:itəsnis/ +* danh từ +- sự loanh quanh, sự vòng quanh + +@circuit breaker /'sə:kit'breikə/ +* danh từ +- (điện học) cái ngắt + +@circuit-rider /'sə:kit,raidə/ +* danh từ +- nhà giảng đạo lưu động (trong một địa phận) + +@circular /'sə:kjulə/ +* tính từ +- tròn, vòng, vòng quanh +=a circular building: toà nhà hình tròn +=a circular movement: chuyển động vòng +=a circular railway: đường sắt vòng quanh thành phố +=a circular tour (trip): chuyến đi vòng quanh +=a circular tour (trip): chuyến đi vòng quanh +=a circular saw: cưa tròn, cưa đĩa +!circular letter +- thông tư, thông tin +* danh từ +- thông tri, thông tư +- giấy báo (gửi cho khách hàng) + +@circularise / (circularise) / +* ngoại động từ +- gửi thông tri, gửi thông tư +- gửi giấy báo (cho khách hàng) + +@circularity /,sə:kju'læriti/ +* danh từ +- hình vòng tròn; dáng tròn + +@circularize / (circularise) / +* ngoại động từ +- gửi thông tri, gửi thông tư +- gửi giấy báo (cho khách hàng) + +@circularness /,sə:kju'læriti/ +* danh từ +- hình vòng tròn; dáng tròn + +@circulate /'sə:kjuleit/ +* ngoại động từ +- lưu hành, truyền, truyền bá +=to circulate news: truyền tin +* nội động từ +- lưu thông, luân chuyển, tuần hoàn +=blood circulates in the body: máu lưu thông (tuần hoàn) trong cơ thể +- lưu hành (tiền) +- lan truyền +=news circulates quickly: tin lan truyền nhanh chóng + +@circulating capital /'sə:kjuleitiɳ'kæpitl/ +* danh từ +- vốn luân chuyển + +@circulating decimal /'sə:kjuleitiɳ'desiməl/ +* danh từ +- số thập phân, tuần hoàn + +@circulating library /'sə:kjuleitiɳ'laibrəri/ +* danh từ +- thư viện cho mượn (cho mượn sách về nhà) + +@circulating medium /'sə:kjuleitiɳ'mi:djəm/ +* danh từ +- phương tiện trao đổi (giấy bạc, vàng...) + +@circulation /,sə:kju'leiʃn/ +* danh từ +- sự lưu thông +=the circulation of the blood: sự lưu thông của máu +- sự lưu hành (tiền tệ +=to put into circulation: cho lưu hành +=to withdraw from circulation: không cho lưu hành, thu hồi +- tổng số phát hành (báo, tạp chí...) +- tiền, đồng tiền +- (toán học) lưu số + +@circulator /'sə:kjuleitə/ +* danh từ +- người truyền (tin tức, mầm bệnh...) + +@circulatory /'sə:kjuleitəri/ +* tính từ +- lưu thông (máu, nhựa cây) + +@circumambiency /,sə:kəm'æmbiənsi/ +* danh từ +- hoàn cảnh xung quanh, ngoại cảnh + +@circumambient /,sə:kəm'æmbiənt/ +* tính từ +- xung quanh (không khí, môi trường...) + +@circumambulate /,sə:kəm'æmbjuleit/ +* ngoại động từ +- đi vòng quanh, đi xung quanh (vật gì) +* nội động từ +- đi dạo, chỗ này, chỗ nọ +- (nghĩa bóng) nói loanh quanh, nói quanh co + +@circumbiendibus /,sə:kəm'bendibəs/ +* danh từ +-(đùa cợt) phương pháp vòng quanh +- lời nói quanh co uẩn khúc + +@circumcircle /,sə:kəm'sə:k/ +* danh từ +- (toán học) vòng ngoại tiếp + +@circumcise /'sə:kəmsaiz/ +* ngoại động từ +- cắt bao quy đầu +- tẩy rửa (cõi lòng...) + +@circumduction /,sə:kəm'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự xoay quanh trục + +@circumference /sə'kʌmfərəns/ +* danh từ +- đường tròn +- chu vi + +@circumferential /sə,kʌmfə'renʃl/ +* tính từ +- (thuộc) đường tròn +- (thuộc) chu vi + +@circumflex /'sə:kəmfləks/ +* danh từ +- dấu mũ +* tính từ +- (thuộc) dấu mũ +- (giải phẫu) hình dấu mũ, mũ +=circumflex artery: động mạch mũ +* ngoại động từ +- đánh dấu mũ + +@circumflous /sə'kʌmfluəs/ +* tính từ +- (như) circumfluent +- có nước bao quanh + +@circumfluent /sə'kʌmfluənt/ +* tính từ +- chảy quanh; bao quanh + +@circumfuse /,sə:kəm'fju:z/ +* ngoại động từ +- làm lan ra, đổ ra xung quanh +- bao quanh; làm ngập trong (ánh sáng...) + +@circumfusion /,sə:kəm'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự làm lan ra, sự đổ lan ra +- sự bao quanh; sự làm ngập trong (ánh sáng...) + +@circumgyrate /'sə:kəm,dʤaiə'reit/ +* nội động từ +- xoay quanh; đi quanh + +@circumgyration /'sə:kəm,dʤaiə'reiʃn/ +* danh từ +- sự xoay quanh; sự đi quanh + +@circumjacent /,sə:kəmlə'kju:ʃn/ +* tính từ +- ở xung quanh, ở bốn phía + +@circumlocution /,sə:kəmlə'kju:ʃn/ +* danh từ +- lời nói quanh co luẩn quẩn; lời nói uẩn khúc +- (ngôn ngữ học) ngữ giải thích + +@circumlocutory /,sə:kəm'lɔkjutəri/ +* tính từ +- quanh co luẩn quẩn; uẩn khúc (nói) +=to talk in a circumlocutory style: nói quanh co luẩn quẩn +- (ngôn ngữ học) có tính chất ngữ giải thích + +@circumnavigate /,sə:kəm'nævi'geiʃn/ +* ngoại động từ +- đi vòng quanh (trái đất...) bằng đường biển + +@circumnavigation /,sə:kəm,nævi'geiʃn/ +* danh từ +- sự đi vòng quanh bằng đường biển + +@circumnutation /,sə:kəmnju:'teiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) sự xoay xoắn ốc + +@circumscribe /'sə:kəmskrɑib/ +* ngoại động từ +- vẽ đường xung quanh +- (toán học) vẽ hình ngoại tiếp +- giới hạn, hạn chế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to circumscribe someone's interests: hạn chế quyền lợi của ai +- ký theo vòng tròn (bán kiến nghị) +- định nghĩa + +@circumscription /,sə:kəm'skripʃn/ +* danh từ +- (toán học) sự vẽ hình ngoại tiếp +- sự định giới hạn, sự hạn chế +- giới hạn +- khu vực địa hạt (hành chính) +- hàng chữ khắc trên đường vòng (quanh đồng tiền, con dấu...) +- định nghĩa + +@circumsision /,sə:kəm'siʤn/ +* danh từ +- sự cắt bao quy đầu; lễ cắt bao quy đầu +- the circumsision (kinh thánh) những người do-thái + +@circumsolar /,sə:kəm'soulə/ +* tính từ +- xoay quanh mặt trời +- gần mặt trời + +@circumspect /'sə:kəmspekt/ +* tính từ +- thận trọng + +@circumspection /'sə:kəmspektnis/ +* danh từ +- sự thận trọng + +@circumspectness /'sə:kəmspektnis/ +* danh từ +- sự thận trọng + +@circumstance /'sə:kəmstəns/ +* danh từ số nhiều +- hoàn cảnh, trường hợp, tình huống +=under (in) the present circumstances: trong hoàn cảnh hiện tại +=under (in) no circumstances: dù trong hoàn cảnh nào cũng không bao giờ +=to live in narrow circumstances: sống thiếu thốn nghèo túng +=in easy (good, flourishing) circumstances: trong hoàn cảnh sung túc phong lưu +=in bad (straitened) circumstances: trong hoàn cảnh thiếu thốn túng quẫn +- sự kiện, sự việc, chi tiết +=to tell a story without omitting a single circumstance: kể câu chuyện không bỏ sót một chi tiết nào +- nghi thức, nghi lễ +=to receive someone with pomp and circumstance: tiếp đón ai (với nghi thức) rất trọng thể +!to be behind hand in one's circumstances +- túng thiếu, thiếu tiền +!circumstances alter cases +- tất cả đề chỉ do hoàn cảnh tạo ra cả; có tội lỗi chẳng qua cũng chỉ vì hoàn cảnh xui nên +=not a circumstance to: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không thể so sánh với, không ra cái gì khi đem so sánh với + +@circumstantial /,sə:kəm'stænʃl/ +* tính từ +- tường tận, chi tiết +=a circumstantial repeort: bản báo cáo chi tiết +- (pháp lý) gián tiếp; dựa vào những chi tiết phụ; do suy diễn +=circumstantial evidence: chứng cớ gián tiếp +- (thuộc) hoàn cảnh, (thuộc) trường hợp, (thuộc) tình huống; do hoàn cảnh; tuỳ theo hoàn cảnh +- xảy ra bất ngờ + +@circumstantiality /'sə:kəm,stænʃi'æliti/ +* danh từ +- sự phong phú về chi tiết + +@circumstantially /,sə:kəm'stænʃəli/ +* phó từ +- với nhiều chi tiết, tường tận + +@circumstantiate /,sə:kəm'stænʃieit/ +* ngoại động từ +- xác minh bằng những chi tiết +- tả chi tiết, nói chi tiết, cho chi tiết + +@circumvallate /,sə:kəm'væleit/ +* ngoại động từ +- (sử học) xây đắp thành luỹ xung quanh (doanh trại...) + +@circumvallation /,sə:kəmvə'leiʃn/ +* danh từ +- (sử học) sự xây đắp thành luỹ xung quanh (doanh trại...) + +@circumvent /,sə:kəm'vent/ +* ngoại động từ +- dùng mưu để lừa; dùng mưu kế để lung lạc (ai) +- phá vỡ, làm hỏng (kế hoạch của ai...) + +@circumvention /,sə:kəm'venʃn/ +* danh từ +- sự dùng mưu để lừa; sự dùng mưu kế để lung lạc (ai) +- sự phá vỡ (kế hoạch, mưu kế của ai...) + +@circumvolution /,sə:kəmvə'lju:ʃn/ +* danh từ +- sự cuộn tròn, sự xoay quanh +- nếp, cuộn +=the circumvolution s of the brain: nếp cuộn của não +- sự đi quanh co + +@circus /'sə:kəs/ +* danh từ +- rạp xiếc +- gánh xiếc +- chỗ nhiều đường gặp nhau +- tiếng huyên náo, trò chơi ồn ào +- trường đấu, trường du hí (ở cổ la-mã) +- (địa lý,địa chất) đai vòng + +@cirque /'sə:k/ +* danh từ +- (thơ ca) trường đua, trường đấu +- (địa lý,địa chất) đài vòng + +@cirrhosis /si'rousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh xơ gan + +@cirri /'sirəs/ +* danh từ, số nhiều cirri +- (thực vật học) tua cuốn +- (động vật học) lông gai +- (khí tượng) mây ti + +@cirriferous /si'rifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có tua cuốn +- (động vật học) có lông gai + +@cirriform /'sirifɔ:m/ +* tính từ +- hình tua cuốn +- hình lông gai + +@cirriped /'siriped/ +* danh từ +- (động vật học) loài chân tơ + +@cirripede /'siriped/ +* danh từ +- (động vật học) loài chân tơ + +@cirrose /'sirous/ +* tính từ +- có tua cuốn; hình tua cuốn +- có lông gai; hình lông gai +- (khí tượng) (thuộc) mây ti + +@cirrous /'sirous/ +* tính từ +- có tua cuốn; hình tua cuốn +- có lông gai; hình lông gai +- (khí tượng) (thuộc) mây ti + +@cirro-cumulus /'sirou'kju:mjuləs/ +* danh từ +- mây ti tích + +@cirro-stratus /'sirou'strɑ:təs/ +* danh từ +- mây ti tầng + +@cirrus /'sirəs/ +* danh từ, số nhiều cirri +- (thực vật học) tua cuốn +- (động vật học) lông gai +- (khí tượng) mây ti + +@cissoid /'sisɔid/ +* danh từ +- (toán học) đường xixôit + +@cissy / (sissy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người ẻo lả vì yếu đuối + +@cist /sist/ +* danh từ +- mộ (đá, thân cây khoét, thời tiền sử) +- hòm đựng đồ thánh + +@cistern /'sistən/ +* danh từ +- thùng chứa nước, bể chứa nước (ở trên nóc nhà) +- bể chứa, bình chứa +=the cistern of a barometer: bình (chứa) thuỷ ngân của phong vũ biểu + +@cit /sit/ +* danh từ +- người dân thành thị +- (từ lóng) thường dân, người thường (trái với quân đội) +!officers in cits +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sĩ quan mặc thường phục + +@citadel /'sitədl/ +* danh từ +- thành luỹ, thành quách, thành trì +- chỗ ẩn tránh cuối cùng, chỗ ẩn náu cuối cùng (trong lúc nguy nan), thành luỹ cuối cùng + +@citation /sai'teiʃn/ +* danh từ +- sự dẫn, sự trích dẫn +- câu trích dẫn, đoạn trích dẫn +- (pháp lý) trát đòi hầu toà +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) sự biểu dương, sự tuyên dương + +@cite /sait/ +* ngoại động từ +- dẫn, trích dẫn +=to someone's words: dẫn lời nói của ai +- (pháp lý) đòi ra toà +=to cite someone before a court: đòi ai ra trước toà +- nêu gương +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) biểu dương, tuyên dương + +@citified /'sitifaid/ +* tính từ +- có bộ tịch thành thị, có vẻ người thành thị + +@citizen /'sitizn/ +* danh từ +- người dân thành thị +- công dân, dân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người thường dân (trái với quân đội) +!citizen of the world +- công dân thế giới, người theo chủ nghĩa siêu quốc gia + +@citizenship /'sitiznʃip/ +* danh từ +- tư cách công dân +- quyền công dân +- bổn phận công dân + +@citric /'sitrik/ +* tính từ +- (hoá học) xitric +=citric acid: axit xitric + +@citrine /si'trin/ +* tính từ +- màu vỏ chanh +* danh từ +- (khoáng chất) xitrin + +@citron /'sitrən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thanh yên +- quả thanh yên +- màu vỏ chanh ((cũng) citron colour) + +@citronella /,sitrə'nelə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xả +- dầu xả + +@citrus /'sitrəs/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cam quít + +@city /'siti/ +* danh từ +- thành phố, thành thị, đô thị +- dân thành thị +- (the city) trung tâm thương nghiệp và tài chính thành phố luân-đôn +- (định ngữ) (thuộc) thành phố +- (city) (định ngữ) a city man người kinh doanh, a city article bài báo bàn về tài chính và thương nghiệp, city editor người biên tập phụ trách tin tức về tài chính (trong một tờ báo) +!celestial city +!heavenly city +!city of god +- thiên đường +!city state +- thành phố độc lập và có chủ quyền (như một nước) + +@civet /'sivit/ +* danh từ +- (động vật học) con cầy hương ((cũng) civet cat) +- chất xạ hương + +@civic /'sivik/ +* tính từ +- (thuộc) công dân +=civic rights: quyền công dân +=civic duty: bổn phận công dân +!civic guard +- cảnh sát (ở ai-len) + +@civil /'sivl/ +* tính từ +- (thuộc) công dân +=civil rights: quyền công dân +- (thuộc) thường dân (trái với quân đội) +- (thuộc) bên đời (trái với bên đạo) +=civil marriage: cuộc kết hôn không theo lễ nghi tôn giáo +- (pháp lý) hộ (thuộc) dân sự (trái với hình) +=civil law: luật hộ, luật dân sự +- lễ phép, lễ độ, lịch sự +- thường +=civil day: ngày thường (trái với ngày thiên văn) +!civil defence +- tổ chức phòng không nhân dân +!civil disobedience +- (ân) phong trào chống thuế, chống luật pháp +!civil list +- tiền nghị viện cấp cho nhà vua anh +!to keep a civil tongue in one's head +- giữ lễ phép, giữ lễ độ + +@civilian /'siviljən/ +* danh từ +- người thường, thường dân +* tính từ +- (thuộc) thường dân (trái với quân đội) +=civilian clothes: quần áo thường +=civilian population: thường dân + +@civilianize /si'viljənaiz/ +* ngoại động từ +- dân sự hoá + +@civilise / (civilise) / +* ngoại động từ +- làm cho văn minh, truyền bá văn minh, khai hoá, giáo hoá +!to civilize away +- bài trừ (hủ tục...) + +@civility /si'viliti/ +* danh từ +- sự lễ độ, phép lịch sự + +@civilizable /'sivilaizəbl/ +* tính từ +- có thể khai hoá, có thể làm cho văn minh + +@civilization /,sivilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho văn minh, sự khai hoá +- nền văn minh +=the civilization of mankind: nền văn minh của loài người +- những nước văn minh, những dân tộc văn minh + +@civilize / (civilise) / +* ngoại động từ +- làm cho văn minh, truyền bá văn minh, khai hoá, giáo hoá +!to civilize away +- bài trừ (hủ tục...) + +@civilizer /'sivilaizə/ +* danh từ +- người truyền bá văn minh, người khai hoá + +@civil rights /'sivil'raits/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- quyền tự do cá nhân (cho một cá nhân hay một nhóm thiểu số) +- quyền bình đẳng cho người da đen +- quyền công dân + +@civil servant /'sivil'sə:vənt/ +* danh từ +- công chức + +@civil service /'sivil'sə:vis/ +* danh từ +- ngành dân chính +- công chức ngành dân chính +- phương pháp tuyển dụng công chức (qua kỳ thi) + +@civil war /'sivlwɔ:/ +* danh từ +- nội chiến + +@civil-spoken /'sivl'spoukn/ +* tính từ +- lịch sự, phong nhã, nhã nhặn, có lễ độ (ăn nói) + +@civvy / (civvy) / +* danh từ +- (từ lóng) người thường, thường dân (trái với quân đội) +- (số nhiều) (quân sự) quần áo thường (trái với quần áo bộ đội) +!civy street +- (quân sự), (từ lóng) đời sống thường dân, sinh hoạt thường dân (trái với sinh hoạt trong quân đội) + +@civy / (civvy) / +* danh từ +- (từ lóng) người thường, thường dân (trái với quân đội) +- (số nhiều) (quân sự) quần áo thường (trái với quần áo bộ đội) +!civy street +- (quân sự), (từ lóng) đời sống thường dân, sinh hoạt thường dân (trái với sinh hoạt trong quân đội) + +@clack /klæk/ +* danh từ +- tiếng lách cách, tiếng lập cập, tiếng lọc cọc (guốc đi trên đường đá...) +- sự hay nói, sự nhiều lời, sự bép xép +=stop your clack!; cut your clack!: im!, ngậm miệng lại!, câm mồm đi! +- tiếng tặc lưỡi +- cái nắp van (bơm) +* nội động từ +- kêu lách cách, kêu lập cập, kêu lọc cọc +- lắm lời, nhiều lời, lắm mồm, lắm miệng; nói oang oang +- tặc lưỡi + +@clad /klouð/ +* ngoại động từ, clothed, (từ cổ,nghĩa cổ) clad +- mặc quần áo cho +=to clothe a child: mặc quần áo cho em bé +- phủ, che phủ +=the trees were clothed in silver frost: cây cối bị phủ sương giá bạc trắng + +@claim /kleim/ +* danh từ +- sự đòi, sự yêu sách, sự thỉnh cầu +=to put in a claim for damages: đòi bồi thường thiệt hại +=to set up (make, lay) a claim to: đòi, yêu sách +- quyền đòi, quyền yêu sách +=to have a claim to something: có quyền yêu sách cái gì +- vật yêu sách; điều yêu sách +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (uc) quyền khai thác mỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) luận điệu; lời xác nhận +* ngoại động từ +- đòi, yêu sách; thỉnh cầu +=every citizen may claim the protection of the law: tất cả mọi công dân đều có thể yêu cầu pháp luật bảo vệ +=to claim back sommething from somebody: yêu cầu ai trả lại cái gì +- đòi hỏi, bắt phải, đáng để +=there are serveral matters that claim my attention: có một số việc đòi hỏi tôi phải chú ý +- nhận, khai là, cho là, tự cho là +=does anyone claim this umbrella?: có ai nhận chiếc ô này không? +=he claimed to be the best fooball-player in the school: nó cho mình là cầu thủ bóng đá xuất sắc nhất của trường +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xác nhận, nhận chắc + +@claimable /'kleiməbl/ +* tính từ +- có thể đòi, có thể yêu sách; có thể thỉnh cầu + +@claimant /'keimənt/ +* danh từ +- người đòi, người yêu sách; người thỉnh cầu +- (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện + +@claimer /'keimənt/ +* danh từ +- người đòi, người yêu sách; người thỉnh cầu +- (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện + +@claim-holder /'kleim'houldə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (uc) người được quyền khai thác (do chính phủ cho phép) + +@claim-jumper /'kleim'dʤʌmpə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (uc) người chiếm đoạt khu vực khai thác (của người khác) + +@clairvoyance /kleə'vɔiəns/ +* danh từ +- khả năng nhìn thấu được cả những cái vô hình (bà đồng...) +- trí sáng suốt + +@clairvoyant /kleə'vɔiənt/ +* tính từ +- có thể nhìn thấu được cả những cái vô hình +- sáng suốt +* danh từ +- người có thể nhìn thấu được cả những cái vô hình +- người sáng suốt + +@clam /klæm/ +* danh từ +- (động vật học) con trai (bắc-mỹ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người kín đáo; người khó gần, người không thích giao thiệp, người sống cô độc +- (từ lóng) một đô-la +!as happy as a clam [at high tide] +- sướng rơn +!to be as close as a clam +- (thông tục) câm như hến +* nội động từ +- bắt trai sò +- dính chặt, bám chặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) câm như hến +!to clamp up +- (từ lóng) ngồi im thin thít, câm miệng lại + +@clamant /'kleimənt/ +* tính từ +- hay làm ầm, hay la lối +- hay nài nỉ; cứ khăng khăng +- gấp, thúc bách +=a clamant need for something: việc cần gấp cái gì + +@clamber /'klæmbə/ +* danh từ +- sự leo trèo +* nội động từ +- leo, trèo +=to clamber up a wall: trèo tường + +@clambering plant /'klæmbəriɳ'plɑ:nt/ +* danh từ +- cây leo + +@clamminess /'klæminis/ +* danh từ +- trạng thái lạnh và ẩm ướt +- trạng thái sền sệt; sự ăn dính răng (bánh) + +@clammy /'klæmi/ +* tính từ +- lạnh và ẩm ướt +- sền sệt; ăn dính răng (bánh) + +@clamour /'klæmə/ +* danh từ +- tiếng la hét, tiếng la vang; tiếng ồn ào ầm ĩ; tiếng ầm ầm (sóng...) +- tiếng kêu la, tiếng phản đối ầm ĩ +* nội động từ +- la hét, la vang; làm ồn ào, làm ầm ĩ +- kêu la, phản đối ầm ĩ +=to clamour out: phản đối ầm ĩ, phản kháng ầm ĩ +* ngoại động từ +- la hét, hò hét (để bắt phải...) +=to clamour somebody down: hét cho ai câm đi +=to clamour for: hò hét đòi +=to clamour somebody out of his house: hò hét làm cho ai phải ra khỏi nhà + +@clamourous /'klæmərəs/ +* tính từ +- hò hét, la vang; ồn ào, ầm ĩ +=to be clamourous for something: hò hét đòi cái gì +- (nghĩa bóng) hay kêu la, hay làm ầm lên + +@clamourousness /'klæmərəsnis/ +* danh từ +- tính chất ầm; sự ồn ào +- (nghĩa bóng) tính hay kêu la, tính hay làm ầm lên + +@clamp /klæmp/ +* danh từ +- đống (gạch để nung, đất, rơm...) +* ngoại động từ +- chất thành đống, xếp thành đống +* danh từ +- cái kẹp, bàn kẹp; cái giữ (nói chung) +* ngoại động từ +- cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại +- (thông tục) (: down upon) kiểm soát chặt chẽ hơn +- (thông tục) (: down) tăng cường (sự kiểm tra...) + +@clan /klæn/ +* danh từ +- thị tộc +- bè đảng, phe cánh + +@clandestine /klæn'destin/ +* tính từ +- giấu giếm, bí mật + +@clandestineness /,klændəs'tiniti/ +* danh từ +- tính chất giấu giếm, tính chất bí mật + +@clandestinity /,klændəs'tiniti/ +* danh từ +- tính chất giấu giếm, tính chất bí mật + +@clang /klæɳ/ +* danh từ +- tiếng vang rền; tiếng lanh lảnh (kim loại) +* ngoại động từ +- làm kêu vang, làm kêu lanh lảnh +=to clang the bell: rung chuông +* nội động từ +- kêu vang rền; kêu lanh lảnh + +@clangorous /'klæɳgərəs/ +* tính từ +- lanh lảnh, chói tai + +@clangour /'klæɳgə/ +* danh từ +- tiếng lanh lảnh (kim loại...); tiếng chói tai + +@clank /klæɳk/ +* danh từ +- tiếng loảng xoảng, tiếng lách cách (xiềng xích chạm nhau...) +* động từ +- kêu lách cách, làm kêu lách cách + +@clannish /'klæniʃ/ +* tính từ +- (thuộc) thị tộc +- trung thành với thị tộc, hết lòng với thị tộc; trung thành với bè đảng + +@clanship /'klænʃip/ +* danh từ +- tinh thần thị tộc, tinh thần đoàn thể +- sự trung thành (với một người lãnh đạo) +- chế độ thị tộc; sự chia thành thị tộc +- sự chia thành bè đảng; phe phái + +@clansman /'klænzmən/ +* danh từ +- thành viên thị tộc +- thành viên bè đảng + +@clanswoman /'klænz,wumən/ +* danh từ +- nữ thành viên thị tộc +- nữ thành viên bè đảng + +@clap /klæp/ +* danh từ +- tiếng vỗ, tiếng kêu vang, tiếng nổ vang (sét đánh) +=a clap of thunder: tiếng sét nổ +- sự vỗ; cái vỗ +=to give a clap on the shoulder: vỗ tay +- tiếng vỗ tay +* ngoại động từ +- vỗ +=to clap one's hands: vỗ tay +=to clap someone on the shoulder: vỗ tay ai +=to clap the wings: vỗ cánh (chim) +- vỗ tay (hoan hô ai) +=the audience clap ped the singer: thính giả vỗ tay khen người hát +- đặt mạnh, ấn mạnh; đặt nhanh, ấn nhanh; đánh +=to clap spurs to a horse: thúc mạnh gót đinh vào ngựa +=to clap a new tax on tea: đánh một thứ thuế mới vào trà +=to clap somebody to prison: tống ai vào tù +* nội động từ +- vỗ tay +- vỗ (cánh) +=its wings began to clap: cánh chim bắt đầu vỗ +- đóng sập vào +!to clap eyes on +- (xem) eye +!to clap ob all sail +- (hàng hải) căng buồm lên +!to clap somebody on the back +- vỗ tay động viên ai +!to calp up the bargain +- giải quyết thành việc mua bán +!to clap up peace +- nhanh chóng giảng hoà + +@clapboard /'klæpbɔ:d/ +* danh từ +- ván che (ván ghép theo kiểu lợp ngói để che tường, che cửa...) + +@clapper /'klæpə/ +* danh từ +- quả lắc (chuông) +-(đùa cợt) lưỡi (người) +- cái lách cách để đuổi chim +- người vỗ tay thuê (ở rạp hát) + +@clapperclaw /'klæpəklɔ:/ +* động từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- cào, cấu +- mắng chửi, mắng nhiếc + +@claptrap /'klæptræp/ +* danh từ +- mẹo để được khen; lời nói láo cốt để được khen; lời nói khéo +=to talk claptrap: nói láo cốt để được khen +* tính từ +- cốt được khen; cốt để loè, có tính chất phô trương + +@claque /klæk/ +* danh từ +- nhóm người vỗ tay thuê +- bọn bợ đỡ + +@claret /'klærət/ +* danh từ +- rượu vang đỏ +- (từ lóng) máu (quyền anh) +=to tap someone's claret: đánh ai sặc máu mũi +- màu rượu vang đỏ + +@clarification /,klærifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự lọc, sự gạn +- sự làm cho sáng sủa dễ hiểu + +@clarify /'klærifai/ +* ngoại động từ +- lọc, gạn +- làm cho sáng sủa dễ hiểu +* nội động từ +- trong ra, sạch ra +- trở thành sáng sủa dễ hiểu (văn) + +@clarinet /,klæri'net/ +* danh từ +- (âm nhạc) clarinet + +@clarinettist /,klæri'netist/ +* danh từ +- người thổi clarinet + +@clarion /'klæriən/ +* danh từ +- (quân sự) kèn +- tiếng vang lanh lảnh +- tiếng kêu thúc giục +* tính từ +- vang lanh lảnh (tiếng) +=a clarion voice: giọng vang lanh lảnh +* ngoại động từ +- truyền đi, vang đi, truyền vang đi +=to clarion [forth] the news: truyền vang tin đi khắp nơi +- ca tụng ầm ĩ, ca ngợi ầm ĩ +=to clarion someone's praises: ca tụng ai ầm ĩ + +@clarionet /,klæri'net/ +* danh từ +- (âm nhạc) clarinet + +@clarity /'klæriti/ +* danh từ +- sự trong (nước...) +- sự rõ ràng, sự sáng sủa + +@clash /klæʃ/ +* danh từ +- tiếng chan chát, tiếng loảng xoảng +=the clash of weapons: tiếng vũ khí va vào nhau loảng xoảng +- sự xung đột, sự va chạm, sự mâu thuẫn, sự bất đồng +=a clash of interests: sự xung đột về quyền lợi +- sự không điều hợp (màu sắc) +* động từ +- va vào nhau chan chát, đập vào nhau chan chát +=swords clash: kiếm đập vào nhau chan chát +- đụng, va mạnh; đụng nhau +=the two armies clashed outside the town: quân đội hai bên ngoài đường phố +=i clashed into him: tôi đụng vào anh ta +- va chạm, đụng chạm; mâu thuẫn +=interests clash: quyền lợi va chạm +- không điều hợp với nhau (màu sắc) +=these colours clash: những màu này không điều hợp với nhau +- rung (chuông) cùng một lúc; đánh (chuông...) cùng một lúc +- (: against, into, upon) xông vào nhau đánh + +@clasp /klɑ:sp/ +* danh từ +- cái móc, cái gài +- sự siết chặt (tay), sự ôm chặt (ai) +* ngoại động từ +- cài, gài, móc +=to clasp a bracelet round one's wrist: cái vòng vào cổ tay +- ôm chặt, nắm chặt, siết chặt +=to clasp somebody in one's arms: ôm chặt ai trong cánh tay +=to clasp hands: siết chặt ai +!to clasp one's hands +- đan tay vào nhau + +@class /klɑ:s/ +* danh từ +- giai cấp +=the working class: giai cấp công nhân +=the peasant class: giai cấp nông dân +- hạng, loại +=to travel first class: đi vé hạng nhất +- (sinh vật học) lớp +=scientists divide animals and plants into classes: các nhà kha học phân chia đông vật và thực vật thành các lớp +- lớp học +=first-year class: lớp năm thứ nhất +=second-year class: lớp năm thứ hai +=the top of the class: học sinh nhất lớp +- giờ học, buổi học +=what time does the class begin?: giờ học bắt đầu lúc nào? +- (quân sự), (không phải anh) khoá lính (lớp lính trong một năm) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoá học sinh (đại học) +- tính ưu tú, tính tuyệt vời +- sự thanh nhã, sự thanh cao +!class prize +- phần thưởng hạng ưu +!in a class by itself +- khác biệt, khác đời; tốt hơn cả, hay hơn cả, đẹp hơn cả +!it is no class +- (từ lóng) cái này chẳng dùng làm gì được +!to take a class +- giành được vinh dự + +@classic /'klæsik/ +* tính từ +- kinh điển +=classic works: tác phẩm kinh điển +- viết bằng thể văn kinh điển +- cổ điển không mới (kiểu ăn mặc) +- hạng nhất +* danh từ +- tác giả kinh điển +- tác phẩm kinh điển +- nhà học giả kinh điển (chuyên về ngôn ngữ văn học hy-la) +- (số nhiều) (the classis) tiếng hy lạp và la mã cổ; văn học hy-la; các nhà kinh điển hy-la +- nhà văn hạng nhất, nghệ sĩ hạng nhất +- tác phẩm hay + +@classical /'klæsikəl/ +* tính từ +- kinh điển +=classical school: nhà học giả kinh điển +- cổ điển; không hoa mỹ +- hạng ưu (tác phẩm văn học) + +@classically /'klæsikəli/ +* phó từ +- kinh điển +- cổ điển + +@classicism /'klæsisizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa kinh điển +- sự nghiên cứu ngôn ngữ và văn học kinh điển +- lối văn kinh điển, thể văn kinh điển +- thành ngữ hy-lạp; thành ngữ la-mã + +@classification /,klæsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự phân loại + +@classified /'klæsifaid/ +* tính từ +- đã được phân loại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chính thức được coi là mật + +@classify /'klæsifai/ +* ngoại động từ +- phân loại + +@classiness /'klɑ:slis/ +* danh từ (từ lóng) +- tính chất ưu tú; sự xuất sắc +- hạng cừ + +@classless /'klɑ:slis/ +* tính từ +- không giai cấp +=a classless society: một xã hội không giai cấp + +@classy /'klɑ:si/ +* tính từ +- (từ lóng) ưu tú, xuất sắc, cừ + +@class war /'klɑ:s'strʌgl/ +* danh từ +- đấu tranh giai cấp + +@class warfare /'klɑ:s'strʌgl/ +* danh từ +- đấu tranh giai cấp + +@class-book /klɑ:sbuk/ +* danh từ +- sách học, sách giáo khoa + +@class-consciousness /klɑ:s'kɔnʃəsnis/ +* danh từ +- ý thức giai cấp +- sự giác ngộ giai cấp + +@class-felow /'klɑ:s,felou/ +-mate) +/'klɑ:smeit/ +* danh từ +- bạn cùng lớp + +@class-mate /'klɑ:s,felou/ +-mate) +/'klɑ:smeit/ +* danh từ +- bạn cùng lớp + +@class-room /'klɑ:srum/ +* danh từ +- phòng học, lớp học + +@class-struggle /'klɑ:s'strʌgl/ +* danh từ +- đấu tranh giai cấp + +@clastic /'klæstik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) mảnh vụn, vụn + +@clatter /'klætə/ +* danh từ (chỉ dùng số ít) +- tiếng lóc cóc, tiếng lách cách, tiếng loảng xoảng +=the clatter of a horse's hoofs on a hand road: tiếng móng ngựa lóc cóc trên đường rắn +=the clatter of machinery: tiếng lách cách của máy móc +- tiếng ồn ào; tiếng nói chuyện ồn ào +- chuyện huyên thiên; chuyện bép xép +* ngoại động từ +- làm kêu vang, làm va vào nhau kêu lóc cóc, làm va vào nhau kêu lách cách, làm va vào nhau kêu loảng xoảng +- làm ồn ào, làm huyên náo +* nội động từ +- chạm vào nhau kêu vang; chạm vào nhau kêu lóc cóc, chạm vào nhau kêu lách cách, chạm vào nhau kêu loảng xoảng +- nói chuyện huyên thiên + +@clause /'klætə/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) mệnh đề +=main clause: mệnh đề chính +=subordinate clause: mệnh đề phụ +- điều khoản (của một hiệp ước...) + +@clavate /'klævifɔ:m/ +* tính từ +- (thực vật học) hình chuỳ + +@clave /kli:v/ +* ngoại động từ clove, cleft, cleft, cloven +- chẻ, bổ +=to cleave a block of wood in two: bổ đôi khúc gỗ +- rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông) +=to cleave the waves: rẽ sóng +=to cleave [one's way through] the crowd: rẽ đám đông +- chia ra, tách ra +* nội động từ +- chẻ, bổ, tách ra +=this wood cleaves easily: củi này để chẻ +!to show the cloven hoof +- (xem) hoof +* nội động từ clave, cleaved, cleaved +- (: to) trung thành với +=to cleave to the party: trung thành với đảng +=to cleave to principles: trung thành với nguyên tắc +- cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy + +@clavichord /'klævikɔ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) clavico + +@clavicle /'klævikl/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương đòn + +@claviform /'klævifɔ:m/ +* tính từ +- (thực vật học) hình chuỳ + +@claw /klɔ:/ +* danh từ +- vuốt (mèo, chim) +- chân có vuốt +- càng (cua...) +- vật hình móc +- (kỹ thuật) cam, vấu, cái kẹp +- (thông tục) tay +=hold out your claw: đưa tay ra đây +!to draw in one's claw +- bớt hăng, bớt sôi nổi; có thái độ ôn hoà hơn +!to pare (cut) someone's claw +- bẻ móng vuốt của ai (bóng) +* ngoại động từ +- quắp (bằng vuốt) +- quào, cào; xé (bằng vuốt) +- gãi +* nội động từ +- (: at) móc vào, bám lấy; vồ, chụp bằng móng +=the tiger clawed at the pig: hỗ vồ lợn +- (: off) (hàng hải) ra khơi, ra khỏi bến cảng (thuyền) +!claw me and i'll claw you +- hãy đề cao tôi, tôi lại đề cao anh + +@claw-hammer /'klɔ:,hæmə/ +* danh từ +- búa nhổ đinh +!claw-hammer coat +- áo đuôi én (dự dạ hội) + +@clay /klei/ +* danh từ +- đất sét, sét +- (nghĩa bóng) cơ thể người +!to wet (moisten) one's clay +- uống (nước...) nhấp giọng +- ống điếu bằng đất sét ((cũng) clay pipe) + +@clayey /'kleii/ +* tính từ +- như đất sét; có sét +=clayey soil: có đất sét + +@claymore /'kleimɔ:/ +* danh từ +- (sử học) gươm (to bản, của người vùng núi ê-cốt) + +@claymore-mine /'keimɔ:'main/ +* danh từ +- (quân sự) mìn định hướng + +@clay-cold /'kleikould/ +* tính từ +- lạnh cứng (người chết) + +@clean /kli:n/ +* tính từ +- sạch, sạch sẽ +=a clean boy: đứa trẻ sạch sẽ +=a clean room: căn phòng sạch sẽ +- (nghĩa bóng) trong sạch không tội lỗi +=a clean life: cuộc sống trong sạch +- không lỗi, dễ đọc (bản in) +- thẳng, không có mấu; không nham nhở +=a sharp knife makes a clean cut: dao bén cắt thẳng +=clean wood: gỗ không có mấu +- cân đối, đẹp +=clean line: đường nét đẹp cân đối +=clean limbs: chân tay cân đối +- nhanh, khéo gọn +=a clean blow: cú đấm gọn +- (kinh thánh) không bị ô uế; không bệnh tật +- có thể ăn thịt được +!as clean as new pin +- sạch như chùi +!clean tongue +- cách ăn nói nhã nhặn +!clean slate +- (nghĩa bóng) tình trạng không một tí gì ràng buộc +!to have clean hands in the matter +- không dính líu gì về việc đó +!to make a clean breast of +- (xem) breast +!to make a clean sweep of +- quét sạch, hoàn toàn xoá bỏ +!to show a clean pair of heels +- (xem) heel +* danh từ +- sự lau sạch, sự rửa sạch, sự quét sạch +=give it a good clean: lau cái đó cho thật sạch đi +* phó từ +- hoàn toàn, hẳn +=i clean forget about it: tôi quên hẳn chuyện đó +=they got clean away: chúng đi mất, hoàn toàn không để lại dấu vết gì +- sạch, sạch sẽ +=to scrub the floor clean: cọ sạch sàn +* ngoại động từ +- lau chùi, rửa sạch, cạo sạch, đánh sạch, tẩy sạch, vét sạch, quét sạch +=to clean clothes: tẩy quần áo +=to clean a road: quét đường +=to clean a pot: cạo nồi, đánh nồi +=to clean a well: vét giếng +=to clean a room: quét dọn phòng +=to clean one's teeth: đánh răng +=to clean a piece of land: giẫy cỏ một mảnh đất +=to clean oil: lọc dầu +=to clean a wound: rửa sạch vết thương +=to clean a channel: nạo vét kênh +=to clean a fish: moi ruột cá +=to clean vegetables: nhặt rau +!to clean down +- chải (ngựa); làm cho sạch, quét sạch (tường...) +!to clean out +- cạo, nạo, dọn sạch, làm cho sạch +=to clean out a drawer: dọn sạch ngăn kéo +=to clean out someone: (từ lóng) bóc lột hết tiền của ai; bòn hết tiền của ai +!to clean up +- dọn, dọn dẹp, dọn vệ sinh; sắp xếp gọn ghẽ +=to clean up a room: dọn vệ sinh phòng +- hoàn thành công việc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), lóng vớ được món tiền lớn +!to be cleaned out +- nhẵn túi, cháy túi, sạch túi, bị bòn rút hết + +@cleaner /'kli:nə/ +* danh từ +- người lau chùi, người quét tước, người rửa ráy; thoạ đánh giày, thợ tẩy quần áo, thợ nạo vét (kênh, máng...) +- máy quét, máy hút bụi; máy tẩy (quần áo) +!to take to the cleaners +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm (ai) cháy túi, làm (ai) khánh kiệt + +@cleaniness /'klenlinis/ +* danh từ +- tính sạch sẽ, tình trạng sạch sẽ + +@cleaning /'kli:niɳ/ +* danh từ +- sự quét tước, sự dọn dẹp + +@cleaning rod /'kli:niɳrɔd/ +* danh từ +- que thông nòng súng + +@cleaning woman /'kli:niɳ'wumən/ +* danh từ +- người đàn bà làm thuê công việc dọn dẹp trong nhà + +@cleanly /'klenli/ +* tính từ +- sạch, sạch sẽ +- ưa sạch, ưa sạch sẽ; có tính sạch sẽ + +@cleanness /'kli:nnis/ +* danh từ +- sự sạch sẽ +- sự trong sạch + +@cleanse /klenz/ +* ngoại động từ +- làm cho sạch sẽ; làm cho tinh khiết; tẩy, rửa +=to cleanse the blood: tẩy máu +=to cleanse someone of his sin: tẩy rửa hết tội lỗi cho ai +- nạo, vét (cống...) +- (kinh thánh) chữa khỏi (bệnh hủi, phong...) + +@clean-bred /'kli:n'bred/ +* tính từ +- thuần chủng, không lai + +@clean-cut /'kli:n'kʌt/ +* tính từ +- rõ ràng; sáng sủa +=a clean-cut plan: kế hoạch rõ ràng + +@clean-fingered /'kli:n'fiɳgəd/ +* tính từ +- thanh liêm, liêm khiết + +@clean-handed /'kli:n'hændid/ +* tính từ +- trong sạch, vô tội + +@clean-handedness /'kli:n'hændidnis/ +* danh từ +- sự vô tội + +@clean-limbed /'kli:n'limd/ +* tính từ +- cân đối (thân hình) + +@clean-shaven /'klin'ʃeivn/ +* tính từ +- mày râu nhẵn nhụi, cạo sạch + +@clean-tongued /'kli:n'tʌɳd/ +* tính từ +- không nói tục; ăn nói lịch sự nhã nhặn + +@clean-up /'kli:n'ʌp/ +* danh từ +- sự thu dọn, sự dọn dẹp; sự quét tước, sự lau chùi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự vớ bở; món lãi to + +@clear /kliə/ +* tính từ +- trong, trong trẻo, trong sạch +=clear water: nước trong +=a clear sky: bầu trời trong sáng +=a clear voice: giọng nói trong trẻo +=clear concience: lương tâm trong sạch +- sáng sủa, dễ hiểu +=a clear statement: bài phát biểu dễ hiểu +=a clear style: văn sáng sủa +=to make one's meaning clear: làm dễ hiểu +=to have a clear head: có đầu óc sáng sủa +- thông trống, không có trở ngại (đường xá) +=to keep the road clear: giữ cho đường thông suốt +=the road was clear of traffic: đường xá vắng tanh không có xe cộ +- thoát khỏi, giũ sạch, trang trải hết +=to be clear of debt: giũ sạch nợ nần +=to be clear of suspicion: thoát khỏi sự hồ nghi +- trọn vẹn, toàn bộ, đủ, tròn, trọn +=a clear profit: toàn bộ tiền lãi +=a clear month: tháng đủ +=two clear days: hai ngày tròn +=clear 10đ: đúng 10đ không kém +- chắc, chắc chắn +=i'm not at all clear that he is right: tôi không dám chắc là nó đúng +!as clear as day +!as clear as the sun at noonday +- rõ như ban ngày +!as clear as that two and two make four +- rõ như hai với hai là bốn +!the coast is clear +- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không có gì cản trở +!to get away clear +- (nghĩa bóng) không có khó khăn trở ngại gì; không có gì đáng sợ; không ai cản trở +!to get away clear +- giũ sạch được +!in clear +- viết rõ, không viết bằng số hoặc mật mã +* phó từ +- rõ ràng +=to speak clear: nói rõ ràng +=the ship shows clear on the horizon: con tàu lộ ra rõ ràng ở chân trời +- hoàn toàn, hẳn +=he got clear away: anh ta đi mất hẳn +- tách ra, ra rời, xa ra, ở xa +=to keep clear of a rock: tránh xa tảng đá (thuyền) +=to get clear: đi xa, tránh xa +* ngoại động từ +- làm trong sạch, lọc trong; làm đăng quang, làm sáng sủa, làm sáng tỏ +=to clear the air: làm cho không khí trong sạch; (nghĩa bóng) xua tan không khí nặng nề (do nghi kỵ, cãi cọ...) +=to clear the throat: đằng hắng, hắng giọng +=to clear a mystery: làm sáng tỏ một điều bí ẩn +- tự bào chữa, thanh minh, minh oan +=i'll easily clear myself: tôi sẽ thanh minh cho tôi một cách dễ dàng +- dọn, dọn sạch, dọn dẹp; phát quang, phá hoang, khai khẩn; nạo, cạo +=to clear a yard of rubbish: dọn sạch rác rưởi ở sân +=to clear a chimnery: nạo ống khói +=to clear land: phá hoang +=to clear the table: dọn bàn +=clear the way!: đứng dãn ra! +- vét sạch, lấy đi, mang đi, dọn đi +=to clear the letter-box: lấy thư +=to clear these boxes out of the way: mang những cái hòm này ra chỗ khác +=to clear obstruction out of the way: dọn sạch vật chướng ngại +- vượt, nhảy qua; (hàng hải) tránh, đi né sang bên +=to a hedge: vượt qua rào +=to clear the reefs: tránh những tảng đá ngầm (thuyền bè...) +- lãi, lãi đứt đi +- trả hết, thanh toán, trang trải (nợ, sổ sách); (hàng hải) trả hết mọi khoản thuế để tàu có thể rời bến; làm mọi thủ tục để có thể cho tàu rời bến +=to clear dedts: thanh toán nợ +=to clear goods: trả thuế hải quan (để lấy hàng hoặc gửi hàng) +=to clear a ship: làm thủ tục trả các thứ thuế để cho tàu rời bến +=to clear the harbour: rời bến +- chuyển (séc) +=to clear a cheque: chuyển séc +* nội động từ, (thường) : up +- sáng sủa ra, trở nên trong trẻo (bầu trời); tươi lên, hết nhăn nhó (mặt) +- ((thường) : up) sáng tỏ (điều bí mật, tình hình...) +- (hàng hải) rời bến +=the ship clear ed for shanghai yesterday: con tàu rời bến đi thượng hải từ hôm qua +=to clear from a port: đến bến +- (: away, off, out) chuồn, cút, tẩu +=clear out!: cút ngay! +- tan đi, tiêu tan, tan biến +- (từ lóng) biến mất (người) +!to clear away +- lấy đi, dọn đi, mang đi +=to clear away the table: thu dọn bàn ăn (sau bữa ăn) +- làm tan; làm biến đi (mối nghi ngờ, mây mù) +!to clear off +- trả hết, thanh toán (nợ nần...) +!to clear out +- quét sạch, vét sạch, dọn sạch +=to clear someone out: (thông tục) tống cổ ai ra khỏi nhà, đuổi ai đi +=to clear out a stock: bán tống bán tháo hàng tồn kho +!to clear up +- dọn dẹp (một căn buồng) +- làm sáng tỏ; giải quyết (nột vấn đề...) +- làm tiêu tan (sự hiểu lầm...) + +@clearance /'kliərəns/ +* danh từ +- sự dọn quang +- (hàng hải) sự rời bến, sự thanh toán các khoản thuế để rời bến +=certificate of clearance: giấy phép rời bến +- khoảng hở, khoảng trống; độ hở, độ trống +- phép nghỉ, phép giải ngũ, phép thôi việc +- (tài chính) sự chuyển (séc) + +@clearance-sale /'kliərəns'seil/ +* danh từ +- sự bán tháo, sự bán xon (hàng thừa) + +@clearcole /'kliəkoul/ +* danh từ +- lớp sơn lót màu trắng +* ngoại động từ +- sơn lót một lớp sơn trắng + +@clearing /'kliəriɳ/ +* danh từ +- sự làm sáng sủa, sự làm quang đãng, sự lọc trong +=to await the clearing of the weather: đợi lúc trời quang đãng, đợi lúc trời quang mây tạnh +- sự dọn dẹp, sự dọn sạch; sự phát quang, sự phá hoang; sự vét sạch, sự lấy đi, sự mang đi +- sự vượt qua; sự tránh né +- (hàng hải) sự rời bến (tàu); sự thanh toán các khoản thuế (để cho tàu rời bến...) +- sự làm tiêu tan (mối nghi ngờ...) +- sự thanh toán, sự trả hết (nợ...) +- khoảng rừng thưa, khoảng rừng trống +- khu đất phá hoang (để trồng trọt) +- (tài chính) sự chuyển (séc) + +@clearing station /'kliəriɳ'steiʃn/ +* danh từ +- trạm phân phối, trạm điều động + +@clearing-hospital /'kliəriɳ,hɔspitl/ +* danh từ +- bệnh viện dã chiến + +@clearing-house /'kliəriɳhaus/ +* danh từ +- ngân hàng + +@clearing-off /'kliəriɳ'ɔ:f/ +* danh từ +- sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần...) + +@clearly /'kliəli/ +* phó từ +- rõ ràng, sáng sủa, sáng tỏ +=to speak clearly: nói rõ ràng +- cố nhiên, hẳn đi rồi (trong câu trả lời) + +@clearness /'kliənis/ +* danh từ +- sự trong trẻo (nước, không khí...) +- sự rõ ràng, sự sáng tỏ +- sự thông suốt, tình trạng không có gì cản trở (đường sá...) + +@clearstarch /'kliəstɑ:tʃ/ +* ngoại động từ +- hồ (quần áo) + +@clear-cut /'kliə'kʌt/ +* tính từ +- rõ ràng, dứt khoát +=clear-cut features: những nét rõ ràng +=a clear-cut stand: lập trường dứt khoát + +@clear-sighted /'kliə'saitid/ +* tính từ +- sáng suốt; nhìn xa thấy rộng + +@clear-sightedness /'kliə'saitidnis/ +* danh từ +- óc sáng suốt; sự nhìn xa thấy rộng + +@cleat /kli:t/ +* danh từ +- (hàng hải) cọc đầu dây +- (kỹ thuật) cái chèn, cái chêm +- (kỹ thuật) bản giằng + +@cleavable /'kli:vəbl/ +* tính từ +- có thể chẻ, có thể bổ ra +- (nghĩa bóng) có thể phân ra, có thể chia ra + +@cleavage /'kli:vidʤ/ +* danh từ +- sự chẻ, sự bổ ra +- (nghĩa bóng) sự phân ra, sự chia tách +=the cleavage of society: sự phân ra giai cấp trong xã hội +- (địa lý,địa chất) tính dễ tách + +@cleave /kli:v/ +* ngoại động từ clove, cleft, cleft, cloven +- chẻ, bổ +=to cleave a block of wood in two: bổ đôi khúc gỗ +- rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông) +=to cleave the waves: rẽ sóng +=to cleave [one's way through] the crowd: rẽ đám đông +- chia ra, tách ra +* nội động từ +- chẻ, bổ, tách ra +=this wood cleaves easily: củi này để chẻ +!to show the cloven hoof +- (xem) hoof +* nội động từ clave, cleaved, cleaved +- (: to) trung thành với +=to cleave to the party: trung thành với đảng +=to cleave to principles: trung thành với nguyên tắc +- cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy + +@cleaver /'kli:və/ +* danh từ +- người bổ, người chẻ +- con dao pha (của hàng thịt); con dao rựa (để bổ củi) + +@clef /klef/ +* danh từ +- (âm nhạc) chìa (khoá) + +@cleft /kleft/ +* danh từ +- đường nứt, kẽ, khe +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của cleave +* tính từ +- bị bổ ra, bị chẻ ra; nứt ra +!in a cleft stick +- (xem) stick +!cleft palate +- (y học) sứt hàm ếch, sứt vòm miệng + +@cleistogamic /,klaistə'gæmik/ +* tính từ +- (thực vật học) thụ tinh hoa ngậm + +@clem /klem/ +* động từ +- chết đói; bỏ đói + +@clematis /'klemətis/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ông lão + +@clemency /'klemənsi/ +* danh từ +- lòng khoan dung, lòng nhân từ +- tình ôn hoà (của khí hậu) + +@clement /'klemənt/ +* tính từ +- khoan dung, nhân từ +- ôn hoà (khí hậu) + +@clench /klentʃ/ +* danh từ +- sự đóng gập đầu (đinh) lại +- sự ghì chặt, sự siết chặt +- lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép +- (hàng hải) múi dây buộc vào vòng neo +* ngoại động từ +- nghiền, siết, mím, nắm chặt +=to clench one's teeth: nghiến răng +=to clench one's lips: mím môi +=to clench one's fist: nắm chặt tay lại +- (hàng hải) buộc chặt (dây thừng) +- giải quyết, thanh toán +=to clench a matter: giải quyết một vấn đề +- xác nhận; làm cho không bác lại được (lý lẽ, luận điểm) +* nội động từ +- bị đóng gập đầu lại (đinh) +- nghiến (răng), siết chặt, nắm chặt (tay) +- ôm chặt, ghì chặt + +@clencher / (clencher) / +* danh từ +- lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép +=that's a clincher for him: lý lẽ đanh thép ấy làm cho nó cứng họng + +@clergy /'klə:dʤi/ +* danh từ +- giới tăng lữ; tăng lữ + +@clergyman /'klə:dʤimən/ +* danh từ +- giáo sĩ, tu sĩ, mục sư (nhà thờ anh) +!clergyman's week +- đợt nghỉ lễ tám ngày (từ chủ nhật này đến chủ nhật sau) + +@clergywoman /'klə:dʤi,wumə/ +* danh từ +- vợ mục sư + +@cleric /'klə:dʤimən/ +* danh từ +- giáo sĩ, tu sĩ, mục sư (nhà thờ anh) +!clergyman's week +- đợt nghỉ lễ tám ngày (từ chủ nhật này đến chủ nhật sau) + +@clerical /'klerikəl/ +* tính từ +- (thuộc) công việc biên chép, (thuộc) văn phòng +=a clerical error: điều sai sót khi biên chép +=clerical work: công việc văn phòng, công việc sự vụ +=clerical staff: nhân viên văn phòng +- (thuộc) tăng lữ +=clerical dress: quần áo tăng lữ +* danh từ +- mục sư +- đại biểu giới tăng lữ (trong quốc hội) + +@clericalism /'klerikəlizm/ +* danh từ +- thuyết giáo quyền + +@clericalist /'klerikəlist/ +* danh từ +- người theo thuyết giáo quyền + +@clerk /klɑ:k/ +* danh từ +- người thư ký +=a bank clerk: thư ký ngân hàng +=chief clerk: chánh văn phòng +=clerk of the court: viên lục sự +- tu sĩ, giáo sĩ, mục sư ((cũng) clerk in holy orders) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giúp việc bán hàng, nhân viên bán hàng +- (từ cổ,nghĩa cổ) người biết đọc biết viết +=to be no great clerk: là người không đọc thông viết thạo +!clerk of the weather +-(đùa cợt) nhà nghiên cứu khí tượng; (từ mỹ,nghĩa mỹ) giám đốc nha khí tượng +- ông khí tượng (khí tượng nhân cách hoá) +!clerk of the works +- đốc công (trông nom việc xây dựng nhà cửa) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm thư ký + +@clerkly /klɑ:k/ +* tính từ +- (thuộc) người thư ký; có tính chất thư ký +- có chữ viết đẹp +=clerkly hand: chữ viết đẹp +- (từ cổ,nghĩa cổ) biết đọc, biết viết + +@clerkship /'klɑ:kʃip/ +* danh từ +- chức thư ký + +@clever /'klevə/ +* tính từ +- lanh lợi, thông minh +- giỏi, tài giỏi, khéo léo, lành nghề +=a clever workman: thợ giỏi +- thần tình, tài tình, hay; khôn ngoan, lâu +=a clever parody: một bài thơ nhại tài tình +=a clever speech: một bài nói hay +=a clever scheme: mưu đồ thần tình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tốt bụng, tử tế + +@cleverness /'klevənis/ +* danh từ +- sự lanh lợi, sự thông minh +- sự tài giỏi +- sự thần tình, sự tài tình + +@clew /klu:/ +* danh từ +- cuộn chỉ +- đầu mối, manh mối +=there is no clew to soive the mystery: không có manh mối gì để khám phá ra điều bí ẩn này +- (hàng hải) dây treo võng +- (hàng hải) góc buồm phía trước +!from clew to earling +- từ đầu đến chân +* ngoại động từ (: up) +- (hàng hải) cuốn (buồm) +- cuộn lại + +@click /klik/ +* danh từ +- tiếng lách cách +- (cơ khí) con cóc, cái ngàm (bánh xe răng cưa) +- tật đá chân vào nhau; sự đá chân vào nhau (ngựa) +* ngoại động từ +- làm thành tiếng lách cách +=to click one's tongue: tắc lưỡi +=to click one's heels: đập hai gót chân vào nhau (để chào) +* nội động từ +- kêu lách cách +- đá chân vào nhau (ngựa) +- (từ lóng) tâm đầu ý hiệp; ăn ý ngay từ phút đầu (hai người) +- (từ lóng) thành công (trong một công việc) + +@clicker /'klikə/ +* danh từ +- (ngành in) người lên khuôn +- người thợ giày cả (chuyên cắt da và giao việc) + +@click-beetle /'klik,bi:tl/ +* danh từ +- (động vật học) con bổ củi + +@client /'klaiənt/ +* danh từ +- khách hàng (của luật sư, cửa hàng...) + +@cliff /klif/ +* danh từ +- vách đá (nhô ra biển) +!cliff hanger +- (từ lóng) câu chuyện hấp dẫn được kể từng phần trên một đài phát thanh + +@cliffsman /'klifsmən/ +* danh từ +- người có tài leo núi + +@cliffy /'klifi/ +* tính từ +- có nhiều vách đá, cheo leo + +@clifornium /,kæli'fɔ:njəm/ +* danh từ +- (hoá học) califoni + +@climacteric /klai'mæktərik/ +* tính từ +- ở mức độ khủng hoảng nghiêm trọng; xung hạn (năm) +* danh từ +- năm hạn +=the grand climacteric: năm đại hạn (63 tuổi) +- thời kỳ mãn kinh (phụ nữ) +- (y học) thời kỳ bắt đầu suy yếu (45 60 tuổi) + +@climactic /klai'mæktik/ +* tính từ +- (văn học) theo phép tiến dần +- lên đến tột đỉnh, lên đến điểm cao nhất + +@climate /'klaimit/ +* danh từ +- khí hậu, thời tiết +=continental climate: khí hậu lục địa +- miền khí hậu +=a warm climate: miền khí hậu ấm áp +- (nghĩa bóng) hoàn cảnh, môi trường, không khí; xu hướng chung (của một tập thể); xu thế (của thời đại) + +@climatic /klai'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) khí hậu, (thuộc) thời tiết +=climatic conditions: điều kiện khí hậu + +@climatize /'klaimətaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho hợp khí hậu, làm cho quen thuỷ thổ + +@climatological /,klaimə'tɔlədʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khí hậu học + +@climatology /,klaimə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- khí hậu học + +@climax /'klaimæks/ +* danh từ +- (văn học) phép tiến dần +- điểm cao nhất (kịch, truyện) +- (địa lý,địa chất) cao đỉnh +* động từ +- đưa lên đến điểm cao nhất; lên đến điểm cao nhất + +@climb /klaim/ +* danh từ +- sự leo trèo +- vật trèo qua; vật phải trèo lên +* ngoại động từ +- leo, trèo, leo trèo +* nội động từ +- lên, lên cao +=the aeroplane climbed slowly: máy bay từ từ lên +- (thực vật học) leo (cây) +- (nghĩa bóng) leo lên tới, trèo lên tới +=to climb to a position: leo lên tới một địa vị +!to climb down +- trèo xuống, tụt xuống +- thoái bộ, thụt lùi, lùi lại +- chịu thua, nhượng bộ + +@climber /'klaimə/ +* danh từ +- người leo trèo, người leo núi +- (thực vật học) cây leo +- (động vật học) chim leo trèo +- (nghĩa bóng) kẻ thích bon chen ((cũng) social_climber) +- (như) climbing_irons + +@climbing /'klaimiɳ/ +* danh từ +- sự leo trèo + +@climbing irons /'klaimiɳ'aiənz/ +* danh từ +- (số nhiều) móc leo (móc sắt móc vào giày để leo cây hoặc núi) ((cũng) climber) + +@climb-down /'klaim'daun/ +* danh từ +- sự trèo xuống, sự tụt xuống +- sự thụt lùi +- sự chịu thua, sự nhượng bộ + +@clime /klaim/ +* danh từ +- (thơ ca) vùng, miền, xứ + +@clinch /klintʃ/ +* danh từ +- sự đóng gập đầu (đinh) +- sự ghì chặt, sự siết chặt +- (hàng hải) múi dây buộc vào vòng neo +- (thể dục,thể thao) thế ôm sát người mà đánh (quyền anh) +* ngoại động từ +- đập bẹt (đầu đinh); đóng gập (đầu đinh) +- (hàng hải) buộc (dây) vào vòng neo +- giải quyết, thanh toán (một vấn đề...); ký kết (một hiệp ước...) +=that clinches it: việc thế là được giải quyết rồi không còn gì phải nói nữa +- xác nhận, làm cho không bác lại được (lý lẽ) +* nội động từ +- bị đóng gập đầu lại (đinh) +- bị ghì chặt, bị siết chặt +- (thể dục,thể thao) ôm sát người mà đánh (quyền anh) + +@clincher / (clencher) / +* danh từ +- lý lẽ vững chắc, lý lẽ đanh thép +=that's a clincher for him: lý lẽ đanh thép ấy làm cho nó cứng họng + +@cling /kliɳ/ +* nội động từ clung +- bám vào, dính sát vào, níu lấy +=wet clothes cling to the body: quần áo ướt dính sát vào người +=clinging dress: quần áo bó sát vào người +- (nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi +=to cling to one's friend: trung thành với bạn +=to cling to one's habit: giữ mãi một thói quen +=to cling to an idea: giữ một ý kiến +!to cling on to +- bám chặt lấy, giữ chặt lấy + +@clingy /'kliɳi/ +* tính từ +- dính (bùn, đất sét...) +- sát vào người (quần áo...) + +@clinic /'klinik/ +* danh từ +- bệnh viện thực hành +- (y học) sự lên lớp ở buồng bệnh, sự thực hành ở buồng bệnh + +@clinical /'klinikəl/ +* tính từ +- (thuộc) buồng bệnh, ở buồng bệnh, (thuộc) lâm sàng +=clinical lectures: bài giảng ở buồng bệnh +!clinical record +- lịch sử bệnh +!clinical thermometer +- cái cặp sốt + +@clink /kliɳk/ +* danh từ +- (từ lóng) nhà tù, nhà giam, nhà lao, xà lim +=to be in clink: bị tống lao, bị giam giữ, nằm xà lim +* danh từ (chỉ dung số ít) +- tiếng leng keng (cốc chạm nhau...); tiếng xủng xẻng (đồng xu...) +-(đùa cợt) đồng xu đồng +* ngoại động từ +- làm kêu leng keng; làm kêu xủng xẻng +=to clink one's money in one's pocket: xóc tiền ở trong túi cho kêu xủng xẻng +=to clink glasses: chạm cốc +* nội động từ +- kêu leng keng; kêu xủng xẻng + +@clinker /'kliɳkə/ +* danh từ +- gạch nung già +- tảng cứt sắt, xỉ tảng, clinke +* danh từ +- (từ lóng) cái hay, cái đặc sắc, cái cừ khôi (con ngựa hay, cú đấm hay, người cừ khôi...) +- (từ lóng) sai lầm; thất bại + +@clinking /'kliɳkiɳ/ +* tính từ +- (từ lóng) đặc sắc, xuất sắc, cừ khôi +* phó từ +- (từ lóng) rất, lắm +=clinking good: rất tốt, tốt lắm + +@clinometer /klai'nɔmitə/ +* danh từ +- cái đo độ nghiêng + +@clinstone /'kliɳkstoun/ +* danh từ +- (khoáng chất) fonolit + +@clip /klip/ +* danh từ +- cái ghim, cái cặp, cái kẹp +=paper clip: cái kẹp giấy +- (quân sự) cái nạp đạn +* ngoại động từ +- sự xén, sự cắt, sự hớt (lông cừu) +- mớ lông (cừu...) xén ra +- cú đánh mạnh, cú quật mạnh +- (số nhiều) kéo xén; tông-đơ; cái bấm móng tay +* ngoại động từ +- cắt, cắt rời ra, xén, hớt (lông cừu, ngựa) +=to clip sheep: xén lông cừu +- rút ngắn, cô lại +=to clip a speech: rút ngắn bài nói +- bấm, xé đầu (vé, phiếu... để loại đi) +- nuốt, bỏ bớt, đọc không rõ +=to clip one's words: đọc nhanh nuốt chữ đi +- (từ lóng) đấm mạnh, đánh, nện +* danh từ +- sự đi nhanh +=at a fast clip: đi rất nhanh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đứa bé láo xược, ranh con hỗn xược +* nội động từ +- đi nhanh; chạy + +@clipper /'klipə/ +* danh từ +- thợ xén, thợ cắt (lông cừu...) +- (số nhiều) kéo xén; tông đơ; cái bấm móng tay +* danh từ +- thuyền (có) tốc độ cao (cho những cuộc hành trình xa, vượt đại dương...) +- ngựa chạy nhanh như gió; ngựa hay, ngựa thiên lý +- (từ lóng) cái đặc sắc, cái cừ khôi + +@clippie /'klipi/ +* danh từ +- (thông tục) cô bán vé (trên xe buýt) + +@clipping /'klipiɳ/ +* danh từ +- sự cắt, sự xén +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bài báo cắt ra +- mẩu cắt ra +* tính từ +- sắc +- nhanh +- (từ lóng) cừ, tuyệt, chiến +!to come in clipping time +- đến rất đúng giờ + +@clique /kli:k/ +* danh từ +- bọn, phường, tụi, bè lũ + +@cliquey /kli:ki/ +* tính từ +- có tính chất phường bọn, có tính chất bè lũ, có tính chất kéo bè kéo đảng + +@cliquish /kli:ki/ +* tính từ +- có tính chất phường bọn, có tính chất bè lũ, có tính chất kéo bè kéo đảng + +@cliquishness /'kli:kiʃnis/ +* danh từ +- tính chất phường bọn, tính chất bè lũ, tính chất kéo bè kéo đảng + +@cliquy /kli:ki/ +* tính từ +- có tính chất phường bọn, có tính chất bè lũ, có tính chất kéo bè kéo đảng + +@clitoris /'klaitəris/ +* danh từ +- (giải phẫu) âm vật + +@cloaca /klou'eikə/ +* danh từ +- rãnh nước bẩn, cống rãnh +- (sinh vật học) lỗ huyệt +- (nghĩa bóng) nơi ô uế, ổ truỵ lạc + +@cloak /klouk/ +* danh từ +- áo choàng không tay, áo khoát không tay +- (nghĩa bóng) lốt, mặt nạ +=under the cloak of religion: đội lốt tôn giáo +* ngoại động từ +- mặc áo choàng (cho ai) +- (nghĩa bóng) che giấu, che đậy, đội lốt +* nội động từ +- mặc áo choàng + +@cloak-room /'kloukrum/ +* danh từ +- phòng giữ mũ áo (ở rạp hát) +- phòng giữ hành lý (ở ga) +- phòng vệ sinh + +@clobber /'klɔbə/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh liên tục, đánh trúng liên tục, đánh bại hoàn toàn + +@cloche /klouʃ/ +* danh từ +- lồng kính chụp cây; chuông (thuỷ tinh) chụp cây +- mũ chụp (hình chuông, của đàn bà) + +@clock /klɔk/ +* danh từ +- đường chỉ viền ở cạnh bít tất +- đồng hồ +!o'clock +- giờ +=what o' clock is it?: mấy giờ rồi +!like a clock +- đều đặn, chạy đều, trơn tru, trôi chảy +=everything went like a clock: mọi việc đều trôi chảy; mọi việc vẫn chạy đều +!to put (set) back the clock +- (nghĩa bóng) quay lại thời kỳ đã qua; đi ngược lại bánh xe lịch sử, ngăn chặn sự phát triển +!to work round the clock +- làm việc suốt 12 tiếng; làm việc suốt 24 tiếng +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) bấm giờ (trong một cuộc chạy đua) +- ghi giờ +=to clock in: ghi giờ đến làm +=to clock out: ghi giờ về (ở nhà máy) +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) bấm giờ (một cuộc chạy đua) +- (thể dục,thể thao) chạy (đi...) mất... (bao nhiêu thời gian) +=he clocked 11 seconds for the 100 meters: anh ta chạy 100 mét mất 11 giây + +@clocking /'klɔkiɳ/ +* tính từ +- ấp (gà) + +@clockwise /'klɔkwaiz/ +* tính từ & phó từ +- theo chiều kim đồng hồ + +@clockwork /'klɔkwə:k/ +* danh từ +- bộ máy đồng hồ +=like clockwork: đều đặn như một cái máy +* tính từ +- đều đặn, máy móc như một cái máy; như bộ máy đồng hồ +=with clockwork precision: chính xác như bộ máy đồng hồ + +@clock-case /'klɔkkəis/ +* danh từ +- vỏ đồng hồ + +@clock-face /'klɔkfeis/ +* danh từ +- mặt đồng hồ + +@clod /klɔd/ +* danh từ +- cục, cục đất +- (the clod) đất đai, ruộng đất +- người quê mùa cục mịch, người thô kệch ((như) clodhopper) +- (nghĩa bóng) xác thịt, thể chất (đối với linh hồn) +- thịt cổ bò +* ngoại động từ +- ném cục đất vào (ai...) + +@cloddish /'klɔdiʃ/ +* tính từ +- quê mùa cục mịch, thô kệch + +@cloddy /'klɔdi/ +* tính từ +- có nhiều đất cục + +@clodhopper /'klɔd,hɔpə/ +* danh từ +- người quê mùa cục mịch, người thô kệch ((cũng) clod) + +@clod-breaker /'klɔd,breikə/ +* danh từ +- cái vồ đập đất + +@clog /klɔg/ +* danh từ +- cái còng (buộc vào chân ngựa... cho khỏi chạy) +- sự cản trở; điều trở ngại, vật chướng ngại +- chiếc guốc +* ngoại động từ +- còng chân (ngựa) +- cản trở; làm trở ngại +- bít kín, lấp lại, làm kẹt, làm tắc +=the pipe was clogged with dirt: ống dẫn bị tắc vì cáu bẩn +* nội động từ +- bị bít lại, bị kẹt, bị tắc + +@cloggy /'klɔgi/ +* tính từ +- kềnh càng, cồng kềnh, chướng +- dính, quánh + +@cloister /'klɔistə/ +* danh từ +- tu viện, nhà tu +- hành lang, hàng hiên (có hàng cột bao quanh tu viện, nhà thờ...) +- the cloister sự đi tu +* ngoại động từ +- đưa vào tu viện +- sống trong tu viện, đi tu ((thường) to cloister oneself) +- bao quanh bằng một dãy hành lang + +@cloistered /'klɔistəd/ +* tính từ +- tu, ở tu viện +=a cloistered life: đời sống ở tu viện +- có hành lang bao quanh + +@cloisterer /'klɔistərə/ +* danh từ +- thầy tu, tu sĩ + +@cloistral /'klɔistəl/ +* tính từ +- (thuộc) tu viện + +@cloistress /'klɔistris/ +* danh từ +- nữ tu sĩ + +@clone /kloun/ +* danh từ +- (thực vật học) dòng vô tính, hệ vô tính + +@clonus /'klounəs/ +* danh từ +- (y học) chứng giật rung + +@cloop /klu:p/ +* danh từ +- tiếng bốp (mở nút chai) +* nội động từ +- kêu bốp (nút chai) + +@clop /klɔp/ +* danh từ +- tiếng lọc cọc, tiếng lộp cộp (guốc, vó ngựa) + +@close /klous/ +* tính từ +- đóng kín +- chật, chật chội; kín, bí hơi, ngột ngạt +=close prisoner: người tù giam trong khám kín +=close air: không khí ngột ngạt +- chặt, bền, sít, khít +=a close texture: vải dệt mau +=a close thicket: bụi rậm +- che đậy, bí mật, giấu giếm, kín +=to keep a thing close: giữ cái gì bí mật +- dè dặt, kín đáo +=a very close man: người rất kín đáo +- hà tiện, bủn xỉn +=to be close with one's money: bủn xỉn, sít sao với đồng tiền +- gần, thân, sát +=a close friend: bạn thân +=a close translation: bản dịch sát +=a close resemblance: sự giống hệt +=close combat: trận đánh gần, trận đánh giáp lá cà +- chặt chẽ, kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận +=a close argument: lý lẽ chặt chẽ +=close attention: sự chú ý cẩn thận +=a close examination: sự xem xét kỹ lưỡng +- hạn chế, cấm +=close scholarship: học bổng hạn chế +=close season: mùa cấm (săn bắn, câu cá...) +- gay go, ngang nhau, ngang sức +=a close contest: một cuộc đấu gay go, một cuộc đấu ngang sức +=a close vote: cuộc bầu ngang phiếu +!close call +- (thông tục) cái suýt làm nguy đến tính mạng +!close shave +- sự cạo nhẵn +- sự suýt đâm vào nhau; sự hút chết +!to fight in close order +- sát cánh vào nhau mà chiến đấu +* phó từ +- kín +=close shut: đóng kín +- ẩn, kín đáo, giấu giếm +=to keep (lie) close: ẩn mình +- gần, sát, ngắn +=there were close on a hundred people: có tới gần một trăm người +=to cut one's hair close: cạo trọc lóc +!close to +!close by +- gần, ở gần +!close upon +- gần, suýt soát +* danh từ +- khu đất có rào +=to break someone's close: xâm phạm vào đất đai của ai +- sân trường +- sân trong (nhà thờ) +* danh từ +- sự kết thúc, lúc kết thúc; phần cuối +=the close of a meeting: sự kết thúc buổi mít tinh +=day reaches its close: trời đã tối +- sự ôm nhau vật; sự đánh giáp lá cà +- (âm nhạc) kết +!to bring to a close +- kết thúc, chấm dứt +!to draw to a close +- (xem) draw +* ngoại động từ +- đóng, khép +=to close the door: đóng cửa +- làm khít lại, dồn lại gần, làm sát lại nhau +=close the ranks!: hãy dồn hàng lại!; hãy siết chặt hàng ngũ! +- kết thúc, chấm dứt, làm xong +=to close one's days: kết thúc cuộc đời, chết +=to close a speech: kết thúc bài nói +* nội động từ +- đóng, khép +=shops close at six: các cửa hiệu đóng cửa vào lúc 6 giờ +=this door closes easily: cửa này dễ khép +- kết thúc, chấm dứt +=his speech closed with an appeal to patriotism: bài nói của ông ta kết thúc bằng lời kêu gọi tinh thần yêu nước +!to close about +- bao bọc, bao quanh +!to close down +- đóng cửa hẳn (không buôn bán, không sản xuất nữa) +- trấn áp, đàn áp; bóp chết (một phong trào cách mạng...) +!to close in +- tới gần +=evening is closing in: bóng chiều buông xuống +- ngắn dần +!the days are closing in +- ngày ngắn dần +- rào quanh, bao quanh (một miếng đất) +- (quân sự) tiến sát để tấn công +!to close up +- khít lại, sát lại gần nhau +- (quân sự) dồn hàng, siết chặt hàng ngũ +- bít lại, cản (đường), làm tắc nghẽn (lối đi); lấp lại (lỗ) +- đóng kín, đóng hẳn, đóng miệng (vết thương) +!to close with +- đến sát gần, dịch lại gần +=left close!: (quân sự) dịch sang trái! +=right close!: (quân sự) dịch sang phải! +- đánh giáp lá cà, ôm sát người mà vật +- đồng ý (với ai); sẵn sàng nhận (điều kiện...) + +@closed book /'klouzd'buk/ +* danh từ +- điều biết rất ít, điều mù tịt +=nuclear physics is a closed_book to me: vật lý nguyên tử là điều mù tịt đối với tôi + +@closely /'klousli/ +* phó từ +- gần, gần gũi, thân mật +=closely related: có họ gần với nhau +- chặt chẽ, khít, sát, sít vào nhau +=to pursure closely: theo sát +=closely written: viết sít vào nhau +=he resembles his father very closely: nó giống cha như đúc +- kỹ lưỡng, tỉ mỉ, cẩn thận +=to examine the question closely: nghiên cứu kỹ lưỡng vấn đề + +@closely-knit /'kouslinit/ +* tính từ +- đan khít +- (nghĩa bóng) chặt chẽ (lý lẽ); đoàn kết chặt chẽ + +@closeness /'klousnis/ +* danh từ +- sự gần gũi, sự thân mật +- sự chật chội; sự bí hơi; sự ngột ngạt khó thở (không khí...) +- tính dày chặt, tính khít, tính mau (vải...) +- tính dè dặt, tính kín đáo +- tính hà tiện, tính bủn xỉn, tính keo cú +- tính chặt chẽ (lý luận) + +@closet /'klɔzit/ +* danh từ +- buồng nhỏ, buồng riêng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng để đồ; phòng kho +- (từ cổ,nghĩa cổ) phòng hội ý; phòng họp kín +- tủ đóng trong tường +- nhà vệ sinh ((cũng) water closet) +!close play +- kịch để đọc (không phải để diễn) +!closet strategist +-(mỉa mai) nhà chiến lược trong phòng +* ngoại động từ +- giữ trong buồng riêng +=to be closeted with somebody: nói chuyện kín với ai trong buồng riêng; đóng kín cửa phòng hội ý riêng với ai + +@close-cut /'klous'kʌt/ +* tính từ +- cắt trọc, cạo trọc (tóc) + +@close-down /'klouz'daun/ +* danh từ +- sự đóng cửa (nhà máy, thôi không sản xuất) + +@close-fisted /'klous'fistid/ +* tính từ +- bủn xỉn, keo cú, kiệt + +@close-fitting /'klous'fitiɳ/ +* tính từ +- vừa sát người (quần áo) + +@close-grained /'klous'greind/ +* tính từ +- mịn mặt + +@close-in /'klouz'in/ +* tính từ +- gần sát +=a close-in fighting: cuộc đánh gần, cuộc đánh giáp lá cà + +@close-mouthed /'klous'mauðd/ +* tính từ +- lầm lì, ít nói + +@close-set /'klous'set/ +* tính từ +- sít, gần nhau +=close-set teeth: răng sít + +@close-stool /'klousstu:l/ +* danh từ +- ghế đi ngoài (có lỗ hổng để đặt bô ở dưới) + +@close-up /'klousʌp/ +* danh từ +- (điện ảnh) cảnh gần, cận cảnh + +@closing /'klouziɳ/ +* danh từ +- sự kết thúc, sự đóng +* tính từ +- kết thúc, cuối cùng +=closing speech: bài nói kết thúc + +@closing-time /'klouziɳtaim/ +* danh từ +- giờ đóng cửa (cá cửa hông) + +@closure /'klouʤə/ +* danh từ +- sự bế mạc (phiên họp) +- sự kết thúc (cuộc thảo luận) bằng cách cho biểu quyết +- sự đóng kín +* ngoại động từ +- kết thúc (cuộc thảo luận) bằng cách cho biểu quyết + +@clot /klɔt/ +* danh từ +- cục, khối, hòn (do chất lỏng hay chất đặc kết lại) +=a clot of blood: cục máu +=a clot of flour: cục bột dón lại +- (y học) cục nghẽn +- (từ lóng) người ngốc nghếch đần độn +* nội động từ +- đóng cục, dón lại +* ngoại động từ +- làm đóng cục, làm dón, làm dính bết lại với nhau +=clotted hair: tóc dính bết lại với nhau (vì máu hoặc bùn) +!clotted nonsense +- điều thậm vô lý + +@cloth /klɔθ/ +* danh từ, số nhiều clothes +- vải +=american cloth; oil cloth: vải sơn, vải dầu +=cloth of gold: vải kim tuyến +- khăn; khăn lau; khăn trải (bàn) +=to lay the cloth: trải khăn bàn (để chuẩn bị ăn) +- áo thầy tu +- (the cloth) giới thầy tu +!to cut one's coat according to one's cloth +- (tục ngữ) liệu vải mà cắt áo; liệu cơm gắp mắm +!out of the same cloth +- cùng một giuộc với nhau +!out of the whole cloth +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không một lời nào là đúng sự thật; hoàn toàn bịa từ đầu đến cuối +=it is a lie out of the whole cloth: đó là một lời nói láo từ đầu đến cuối + +@clothe /klouð/ +* ngoại động từ, clothed, (từ cổ,nghĩa cổ) clad +- mặc quần áo cho +=to clothe a child: mặc quần áo cho em bé +- phủ, che phủ +=the trees were clothed in silver frost: cây cối bị phủ sương giá bạc trắng + +@clothes /klouðz/ +* danh từ số nhiều +- quần áo +=to put on clothes: mặc quần áo +=to put off clothes: cởi quần áo +- quần áo bẩn (để đem giặt) + +@clothes-bag /'klouðzbæg/ +-basket) +/'klouðz,bɑ:skit/ +* danh từ +- túi đựng quần áo bẩn (để đem giặt) + +@clothes-basket /'klouðzbæg/ +-basket) +/'klouðz,bɑ:skit/ +* danh từ +- túi đựng quần áo bẩn (để đem giặt) + +@clothes-brush /'klouðzbrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải quần áo + +@clothes-horse /'klouðzhɔ:s/ +* danh từ +- giá phơi quần áo + +@clothes-line /'klouðzlain/ +* danh từ +- dây phơi quần áo + +@clothes-man /'kouðzmæn/ +* danh từ +- người bán quần áo cũ ((thường) old clothes-man) + +@clothes-moth /'klouðzmɔθ/ +* danh từ +- nhậy cắn quần áo + +@clothes-peg /'klouðzpin/ +-peg) +/'klouðzpeg/ +* danh từ +- cái kẹp (để) phơi quần áo + +@clothes-pin /'klouðzpin/ +-peg) +/'klouðzpeg/ +* danh từ +- cái kẹp (để) phơi quần áo + +@clothes-press /'klouðzpres/ +* danh từ +- tủ com mốt (đựng quần áo) + +@clothier /'klouðiə/ +* danh từ +- người dệt vải, người dệt da +- người bán vải dạ +- người bán quần áo may sẵn + +@clothing /'klouðiɳ/ +* danh từ +- quần áo, y phục +=summer clothing: quần áo mùa hè + +@clou /klu:/ +* danh từ +- cái đinh (của buổi biểu diễn...), tiết mục được chú ý nhất; vấn đề được quan tâm đến nhất + +@cloud /klaud/ +* danh từ +- mây, đám mây +- đám (khói, bụi) +=a cloud of dust: đám bụi +- đàn, đoàn, bầy (ruồi, muỗi đang bay, ngựa đang phi...) +=a cloud of horsemen: đoàn kỵ sĩ (đang phi ngựa) +=a cloud of flies: đàn ruồi (đang bay) +- (nghĩa bóng) bóng mây, bóng đen; sự buồn rầu; điều bất hạnh +=cloud of war: bóng đen chiến tranh +=a cloud of grief: bóng mây buồn; vẻ buồn phiền +- vết vẩn đục (trong hòn ngọc...) +- (số nhiều) trời, bầu trời +=to sail up into the clouds: bay lên trời +!to be under a cloud +- lâm vào hoàn cảnh đáng buồn, bị thất thế +- (từ lóng) bị tu tội +!cloud on one's brow +- vẻ buồn hiện lên nét mặt +!to drop from the clouds +- rơi từ trên máy bay xuống +!every cloud has a silver lining +- (xem) silver +!to have one's head in the clouds; to be in the clouds +- lúc nào cũng mơ tưởng viển vông; sống ở trên mây +* ngoại động từ +- mây che, che phủ; làm tối sầm +=the sun was clouded: mặt trời bị mây che +- (nghĩa bóng) làm phiền muộn, làm buồn +=a clouded countenance: vẻ mặt phiền muộn +- làm vẩn đục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to cloud someone's happiness: làm vẩn đục hạnh phúc của ai +* nội động từ (up, over) +- bị mây che, sầm lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=sky clouds over: bầu trời bị mây che phủ +=brow clouds over: vầng trán sầm lại, mặt sầm lại + +@cloudiness /'klaudinis/ +* danh từ +- tình trạng có mây phủ, tình trạng đầy mây; tình trạng u ám +- tình trạng đục vẩn +- sự tối nghĩa, sự không sáng tỏ, sự không rõ ràng (văn) +- vẻ u buồn + +@cloudless /'klaudlis/ +* tính từ +- không có mây, quang đãng, sáng sủa +=cloudless sky: bầu trời quang đãng + +@cloudlessness /'klaudlisnis/ +* danh từ +- tình trạng không có mây, sự quang đãng, sự sáng sủa + +@cloudlet /'klaudlit/ +* danh từ +- đám mây nhỏ + +@cloudy /'klaudi/ +* tính từ +- có mây phủ, đầy mây; u ám +=cloudy sky: bầu trời đầy mây +- đục, vẩn +=a cloudy liquid: chất nước đục +=a cloudy diamond: viên kim cương có vẩn +- tối nghĩa, không sáng tỏ, không rõ ràng (văn) +- buồn bã, u buồn (người) + +@cloud-burst /'klaudbə:st/ +* danh từ +- cơn mưa to bất thần + +@cloud-capped /'klaudkæpt/ +* tính từ +- phủ mây, có mây che phủ +=cloud-capped mountain: núi có mây che phủ + +@cloud-castle /'klaud,kɑ:sl/ +* danh từ +- giấc mơ hão huyền + +@cloud-cuckoo-land /'klaudlænd/ +-castle) +/'klaud,kɑ:sl/ (cloud-cuckoo-land) +/'klaud'kuku:lænd/ (cloud-world) +/'klaudwə:ld/ +* danh từ +- cõi mộng, xứ mơ + +@cloud-cuckoo-town /'klaudlænd/ +-castle) +/'klaud,kɑ:sl/ (cloud-cuckoo-land) +/'klaud'kuku:lænd/ (cloud-world) +/'klaudwə:ld/ +* danh từ +- cõi mộng, xứ mơ + +@cloud-drift /'klauddrift/ +* danh từ +- đám mây trôi + +@cloud-kissing /'klaud,kisiɳ/ +* tính từ +- chạm mây, cao tít tầng mây + +@cloud-land /'klaudlænd/ +-castle) +/'klaud,kɑ:sl/ (cloud-cuckoo-land) +/'klaud'kuku:lænd/ (cloud-world) +/'klaudwə:ld/ +* danh từ +- cõi mộng, xứ mơ + +@cloud-world /'klaudlænd/ +-castle) +/'klaud,kɑ:sl/ (cloud-cuckoo-land) +/'klaud'kuku:lænd/ (cloud-world) +/'klaudwə:ld/ +* danh từ +- cõi mộng, xứ mơ + +@clough /klʌf/ +* danh từ +- khe núi, thung lũng dốc + +@clout /klaut/ +* danh từ +- mảnh vải (để vá) +- khăn lau, giẻ lau +- cái tát +- cá sắt (đóng ở gót giày) +- đinh đầu to ((cũng) clout nail) +- cổ đích (để bắn cung) +!in the clout! +- trúng rồi! +* ngoại động từ +- vả lại +- tát + +@clove /klouv/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đinh hương +- đinh hương +- (thực vật học) ánh, hành con (hành tỏi) +* thời quá khứ của cleave + +@cloven /kli:v/ +* ngoại động từ clove, cleft, cleft, cloven +- chẻ, bổ +=to cleave a block of wood in two: bổ đôi khúc gỗ +- rẽ (sóng, nước, không khí, đám đông) +=to cleave the waves: rẽ sóng +=to cleave [one's way through] the crowd: rẽ đám đông +- chia ra, tách ra +* nội động từ +- chẻ, bổ, tách ra +=this wood cleaves easily: củi này để chẻ +!to show the cloven hoof +- (xem) hoof +* nội động từ clave, cleaved, cleaved +- (: to) trung thành với +=to cleave to the party: trung thành với đảng +=to cleave to principles: trung thành với nguyên tắc +- cổ dính chặt với, dính liền với, bám chặt lấy + +@clover /'klouvə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ ba lá +!to live in clover; to be in clover +- sống an nhàn sung sướng, ngồi mát ăn bát vàng + +@clown /klaun/ +* danh từ +- anh hề, vai hề +- người quê mùa +- người thô lỗ; người mất dạy +* nội động từ +- làm hề; đóng vai hề + +@clownery /'klaunəri/ +* danh từ +- trò hề + +@clownish /'klauniʃ/ +* tính từ +- hề, như hề +- vụng về, quê kệch +- thô lỗ; mất dạy + +@clownishness /'klauniʃnis/ +* danh từ +- tính hề +- sự vụng về, sự quê kệch +- tính thô lỗ; tính mất dạy + +@cloy /klɔi/ +* ngoại động từ +- làm cho phỉ; làm cho chán, làm phát ngấy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@club /klʌb/ +* danh từ +- dùi cui, gậy tày +- (thể dục,thể thao) gậy (đánh gôn) +- (số nhiều) (đánh bài) quân nhép +=the ace of clubs: quân át nhép +- hội, câu lạc bộ +=tennis club: hội quần vợt +- trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((như) club-house) +* động từ +- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày +- họp lại, chung nhau +=to club together to buy something: chung tiền nhau mua cái gì +- (quân sự) làm lộn xộn, làm rối loạn hàng ngũ, gây chuyện ba gai (trong đơn vị) + +@clubbable /'klʌbəbl/ +* tính từ +- có thể cho vào hội; xứng đáng là hội viên của hội +- có tinh thần đoàn thể; thích giao du, dễ giao du + +@clubman /'klʌbmən/ +* danh từ +- hội viên câu lạc bộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thích giao du, người giao thiệp rộng + +@clubwoman /'klʌb,wumən/ +* danh từ +- nữ hội viên câu lạc bộ + +@club-foot /'klʌb'fut/ +* tính từ: (club-footed) +/'klʌb'futid/ +- vẹo chân +* danh từ +- chân vẹo (tật bẩm sinh) + +@club-footed /'klʌb'fut/ +* tính từ: (club-footed) +/'klʌb'futid/ +- vẹo chân +* danh từ +- chân vẹo (tật bẩm sinh) + +@club-house /'klʌb'haus/ +* danh từ +- trụ sở câu lạc bộ, trụ sở hội ((cũng) club) + +@club-law /'klʌb'lɔ:/ +* danh từ +- lý của kể mạnh, luật dùi cui +- điều lệ của hội + +@club-moss /'klʌb'mɔs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thạch tùng + +@cluck /klʌk/ +* danh từ +- tiếng cục cục (gà gọi con) +* nội động từ +- kêu cục cục (gà gọi con) + +@clucking hen /'klʌkiɳ'hen/ +* danh từ +- gà ấp + +@clue /klu:/ +* danh từ +- đầu mối; manh mối +=to look for clues: lần đầu mối +- dòng tư tưởng; mạch câu chuyện + +@clueless /'klʌmzinis/ +* tính từ +- không đầu mối, không manh mối + +@clump /klʌmp/ +* danh từ +- lùm, bụi (cây) +- cục, hòn (đất) +- khúc (gỗ) +- tiếng bước nặng nề +- miếng da phủ gót (giày) ((cũng) clump sole) +* ngoại động từ +- trồng (cây) thành bụi +- kết thành khối; kết thành cục +- đóng miếng da phủ gót (vào gót giày) + +@clumpish /'klʌmpiʃ/ +* tính từ +- vụng về, nặng nề + +@clumsily /'klʌmzili/ +* phó từ +- vụng về + +@clumsiness /'klʌmzinis/ +* danh từ +- sự vụng về, sự không khéo léo + +@clumsy /'klʌmzi/ +* tính từ +- vụng, vụng về, lóng ngóng +- làm vụng (đồ vật) +- không gọn; khó coi + +@clung /kliɳ/ +* nội động từ clung +- bám vào, dính sát vào, níu lấy +=wet clothes cling to the body: quần áo ướt dính sát vào người +=clinging dress: quần áo bó sát vào người +- (nghĩa bóng) bám lấy; trung thành (với); giữ mãi +=to cling to one's friend: trung thành với bạn +=to cling to one's habit: giữ mãi một thói quen +=to cling to an idea: giữ một ý kiến +!to cling on to +- bám chặt lấy, giữ chặt lấy + +@cluster /'klʌstə/ +* danh từ +- đám, bó, cụm; đàn, bầy +=a cluster of people: đám người +=a cluster of flowers: bó hoa +=a cluster of bees: đàn ong +=a cluster of bananas: nải chuối +* nội động từ +- mọc thành đám, mọc thành cụm (cây cối); ra thành cụm (hoa quả) +- tụ họp lại, tụm lại +=children cluster round mother: con cái tụm lại quanh mẹ +* ngoại động từ +- thu gộp, góp lại, hợp lại, bó lại + +@clutch /klʌtʃ/ +* danh từ +- ổ trứng ấp +- ổ gà con +- sự giật lấy, sự chộp lấy +=to make a clutch at something: giật lấy cái gì +- sự nắm chặt, sự giữ chặt +- ((thường) số nhiều) vuốt, nanh vuốt +=to get into someone's clutches: mắc vào nanh vuốt ai; mắc vào tay ai +=to get out of someone's clutches: thoát khỏi nanh vuốt của ai +=to be in the clutch of fute: do số mệnh định đoạt +- (kỹ thuật) khớp; khớp ly hợp +=cone clutch: khớp ly, hợp côn +* động từ +- giật, chộp, bắt lấy +- bám chặt, nắm chặt, giữ chặt +=to clutch at something: nắm chặt cái gì +!a drowning man will clutch at a straw +- sắp chết đuối thì vớ được cọng rơm cũng bám lấy + +@clutter /'klʌtə/ +* danh từ +- tiếng ồn ào huyên náo +- sự lộn xộn, sự hỗn loạn +=to be in a clutter: mất trật tự, lôn xộn +- sự mất bình tĩnh +* ngoại động từ +- ((thường) : up) làm bừa bộn, làm lộn xộn +=a desk cluttered up with books and paper: bàn bừa bộn những sách và giấy +- cản trở, làm tắc nghẽn (đường sá) +=to clutter traffic: cản trở sự đi lại +* nội động từ +- quấy phá; làm ồn ào huyên náo; làm hỗn loạn + +@clypeiform /'klipiifɔ:m/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình khiên + +@co /kou/ +* ((viết tắt) của company) công ty + +@coacervate /kou'æsəveit/ +* danh từ +- (sinh vật học) giọt tụ, côaxecva + +@coach /koutʃ/ +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh ((thường) bốn ngựa) +- (ngành đường sắt) toa hành khách +- xe buýt chạy đường dài +- người kèm học, thầy dạy tư (luyện thi...) +- (thể dục,thể thao) huấn luyện viên +* ngoại động từ +- chở bằng xe ngựa +- dạy kèm, dạy tư; kèm (để luyện thi) +- (thể dục,thể thao) huấn luyện, luyện tập (một vận động viên) +- (hàng không) hướng dẫn (phi công) bằng điện đài khi bay đêm +- dặn dò; gợi ý (ai làm gì, nói gì); cung cấp tài liệu, cung cấp số liệu (cho ai) +* nội động từ +- đi bằng xe ngựa +- học tư (ai) (để luyện thi) +=i coach with mr. x: tôi học tư ông x để luyện thi + +@coacher /'koutʃə/ +* danh từ +- thầy dạy tư, người kèm (luyện thi...) +- (thể dục,thể thao) huấn luyện viên +- người đánh xe ngựa + +@coachman /'koutʃmən/ +* danh từ +- người đánh xe ngựa + +@coachmanship /'koutʃmənʃip/ +* danh từ +- thuật đánh xe ngựa; tài đánh xe ngựa + +@coach-and-four /'koutʃən'fɔ:/ +* danh từ +- xe bốn ngựa + +@coach-box /'koutʃbɔks/ +* danh từ +- chỗ ngồi của người đánh xe ngựa + +@coach-house /'koutʃhaus/ +* danh từ +- nhà để xe ngựa + +@coadjutor /kou'ædʤutə/ +* danh từ +- (tôn giáo) trợ lý (của giám mục...) + +@coagulable /kou'ægjuləbl/ +* tính từ +- có thể làm đông + +@coagulant /kou'ægjulənt/ +* danh từ +- chất làm đông + +@coagulate /kou'ægjuleit/ +* động từ +- làm đông lại; đông lại + +@coagulation /kou,ægju'leiʃ/ +* danh từ +- sự làm đông lại; sự đông lại + +@coagulator /kou'ægjulənt/ +* danh từ +- chất làm đông + +@coal /koul/ +* danh từ +- than đá +- (số nhiều) viên than đá +!to blow the coals +- đổ thêm dầu vào lửa +!to cary coals to newcastle +- (xem) carry +!to hand (call, rake, drag) somebody over the coals +- xỉ vả ai, mắng nhiếc ai +!to heap coals of fire on someone's head +- lấy ơn trả oán, lấy thiện trả ác +* ngoại động từ +- cho (tàu) ăn than; tiếp tế than cho +=to coal a ship: cho tàu ăn than +* nội động từ +- ăn than, lấy than +=ships coal at a port: tàu ăn than ở cảng + +@coalbin /'koulbin/ +* danh từ +- thùng than + +@coaler /'koulə/ +* danh từ +- tàu chở than +- người bán than; người cung cấp than + +@coalesce /,kouə'les/ +* nội động từ +- liền, liền lại (xương gãy) +- hợp, hợp lại, kết lại +- hợp nhất, thống nhất (tổ chức, đảng...) + +@coalescence /,kouə'lesns/ +* danh từ +- sự liền lại +- sự hợp lại +- sự liên kết, sự thống nhất, sự hợp nhất (đảng phái) +- (sinh vật học) sự chập; sự ráp dính + +@coaling-station /'kouliɳ,steiʃn/ +* danh từ +- cảng cho tàu ăn than; trạm lấy than + +@coalition /,kouə'liʃn/ +* danh từ +- sự liên kết, sự liên hiệp, sự liên minh +=coalition government: chính phủ liên hiệp + +@coalitionist /,kouə'liʃənist/ +* danh từ +- người theo chính sách liên hiệp + +@coaly /'kouli/ +* tính từ +- (thuộc) than; như than; đen như than +- có than, đầy than + +@coal-bed /'koulbed/ +* danh từ +- vỉa than + +@coal-black /'koul'blæk/ +* tính từ +- đen như than + +@coal-box /'koulbɔks/ +* danh từ +- thùng đựng than +- (quân sự), (từ lóng) lựu đạn hoả mù; lựu đạn khói + +@coal-bunker /'koul,bʌnkə/ +* danh từ +- kho than dưới hầm tàu + +@coal-car /'koulkɑ:/ +* danh từ +- xe goòng chở than (ở mỏ) + +@coal-cellar /'koul,selə/ +* danh từ +- hầm than + +@coal-dust /'kouldʌst/ +* danh từ +- than vụn, than cám + +@coal-field /'koulfi:ld/ +* danh từ +- vùng mỏ than + +@coal-gas /'koul'gæs/ +* danh từ +- khí than đá + +@coal-heaver /'koul,hivə/ +* danh từ +- người khuân vác than, người đổ than + +@coal-measures /'koul,meʤəs/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) điệp chứa than + +@coal-mine /'koulmain/ +-pit) +/'koulpit/ +* danh từ +- mỏ than + +@coal-oil /'koul'ɔil/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) parafin + +@coal-pit /'koulmain/ +-pit) +/'koulpit/ +* danh từ +- mỏ than + +@coal-scoop /'koulsku:p/ +* danh từ +- xẻng xúc than + +@coal-scuttle /'kou,skʌtl/ +* danh từ +- thùng đựng than (đặt gần lò sưởi, để tiếp than cho lò) + +@coal-tar /'koul'tɑ:/ +* danh từ +- nhựa than đá + +@coal-whipper /'koul,eipə/ +* danh từ +- người xúc than; máy xúc than (từ ở tàu chở than ra) + +@coarse /kɔ:s/ +* tính từ +- kém, tồi tàn (đồ ăn...) +- to cánh, to sợi, không mịn, thô +=coarse sand: cát thô +- thô lỗ, lỗ mãng +=coarse manners: cử chỉ lỗ mãng +- thô tục, tục tĩu +=coarse words: lời lẽ thô tục + +@coarsen /'kɔ:sn/ +* ngoại động từ +- làm thành thô +- làm thành thô lỗ +- làm thành thô tục +* nội động từ +- trở thành thô +- trở thành thô lỗ +- trở thành thô tục + +@coarseness /'kɔ:snis/ +* danh từ +- sự thô +- tính thô lỗ, tính lỗ mãng +- tính thô tục, tính tục tĩu + +@coarse-featured /'kɔ:s,fi:tʃəd/ +* tính từ +- có những nét thô + +@coarse-grained /'kɔ:sgreind/ +* tính từ +- to hạt, to thớ +=coarse-grained wood: gỗ to thớ +- thô lỗ, không tế nhị (người) + +@coarse-minded /'kɔ:s,maindid/ +* tính từ +- không tế nhị, không nhã nhặn, thô lỗ (người) + +@coast /koust/ +* danh từ +- bờ biển +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ca-na-đa) đường lao (của xe trượt tuyết); sự lao xuống (của xe trượt tuyết) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lao dốc (mô tô, xe đạp) +* động từ +- đi men bờ biển (tàu bè) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trượt xuống, lao xuống (xe trượt tuyết) +- thả cho (xe đạp) xuống dốc (không đạp); tắt máy lao dốc (mô tô) + +@coastal /'koustəl/ +* tính từ +- (thuộc) bờ biển; (thuộc) miền ven biển + +@coaster /'koustə/ +* danh từ +- tàu buôn dọc theo bờ biển; người buôn bán dọc theo bờ biển +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người lao dốc (xe trượt tuyết, xe đạp, mô tô) +- khay bưng rượu; cái lót cốc (ở bàn) +- cái đế gác chân (ở phuốc xe đạp) + +@coastguard /'koustgɑ:d/ +* danh từ +- tổ chức bảo vệ miền ven biển +- lính tuần phòng bờ biển + +@coastline /'koustlain/ +* danh từ +- bờ biển; hình dáng bờ biển + +@coastwise /'koustwaiz/ +* tính từ & phó từ +- dọc theo bờ biển + +@coast-defence /'koustdi,fens/ +* danh từ +- sự bảo vệ miềm ven biển; sự tuần phòng bờ biển + +@coast-waiter /'koust,weitə/ +* danh từ +- nhân viên hải quan bờ biển (kiểm soát hàng hoá buôn bán dọc theo bờ biển) + +@coat /kout/ +* danh từ +- áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông) +- áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy +- bộ lông (thú) +- lớp, lượt (sơn, vôi...) +=a coat of paint: lớp sơn +- (thực vật học) (vỏ, củ hành, củ tỏi) +- (giải phẫu) màng +- (hàng hải) túi (buồm) +!coat of arms +- huy hiệu (của quý tộc, của trường đại học hay học viện) +!coat of mail +- áo giáp +!coat and skirt +- quần áo nữ +!to dust someone's coat +- đánh cho ai một trận, sửa cho ai một trận +!to kilt one's coats +- (văn học) vén váy +!it is not the gay coat that makes the gentlemen +- đừng lấy bề ngoài mà xét người; mặc áo cà sa không hẳn là sư +!to take off one's coat +- cởi áo sẵn sàng đánh nhau +!to take off one's coat to the work +- hăm hở bắt tay vào việc, sẵn sàng bắt tay vào việc +!to turn one's coat +- trở mặt, phản đảng, đào ngũ +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- mặc áo choàng +- phủ, tẩm, bọc, tráng +=pills coated with sugar: thuốc viên bọc đường + +@coatee /kou'ti:/ +* danh từ +- áo đuôi ngắn + +@coating /'koutiɳ/ +* danh từ +- lần phủ ngoài; lớp phủ ngoài +- vải may áo choàng + +@coax /kouks/ +* động từ +- dỗ, dỗ ngọt, nói ngọt, vỗ về, tán tỉnh +=to coax a child to take his medicine: dỗ đứa trẻ uống thuốc +=to coax something out of somebody: dỗ ngọt được của ai cái gì, tán tỉnh được cái gì của ai +=to coax somebody into doing something: tán ai làm gì +=to coax fire to light: cời lửa cho cháy +=to coax key into lock: lựa khoá vào ổ + +@coaxal /kou'æksiəl/ +* tính từ +- (toán học) đồng trục +=coaxial circles: vòng tròn đồng trục + +@coaxer /'kouksə/ +* danh từ +- người dỗ ngọt, người tán tỉnh + +@coaxial /kou'æksiəl/ +* tính từ +- (toán học) đồng trục +=coaxial circles: vòng tròn đồng trục + +@coaxiality /kouz,æksi'æliti/ +* danh từ +- (toán học) sự đồng trục; tính đồng trục + +@cob /kɔb/ +* danh từ +- con thiên nga trống +- ngựa khoẻ chân ngắn +- lõi ngô ((cũng) corn cob) +- cục than tròn +- cái bánh tròn +- (thực vật học) hạt phí lớn +* danh từ +- đất trộn rơm (để trát vách), toocsi +- vách đất, vách toocsi + +@cobalt /kə'bɔ:lt/ +* danh từ +- (hoá học) coban +- thuốc nhuộm coban (màu xanh thẩm) + +@cobaltic /kə'bɔ:ltik/ +* tính từ +- (thuộc) coban + +@cobaltous /kə'bɔ:ltik/ +* tính từ +- (thuộc) coban + +@cobber /'kɔbə/ +* danh từ +- (uc) (thông tục) bạn thân, bạn nối khố + +@cobble /'kɔbl/ +-stone) +/'kɔblstoun/ +* danh từ +- sỏi, cuội (để rải đường) ((cũng) cobble stone) +- (số nhiều) than cục + +@cobbler /'kɔblə/ +* ngoại động từ +- lát (đường...) bằng đá lát, rải đá cuội (lên sân...) +- vứt lẫn vào nhau +- vá (giày); vá đụp (quần áo) +* danh từ +- thợ chữa giày +=cobbler's wax: sáp của thợ chữa giày (để xe chỉ) +- người thợ vụng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu cốctay seri ((cũng) sherry cobbler) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh ga-tô nhân hoa quả + +@cobble-stone /'kɔbl/ +-stone) +/'kɔblstoun/ +* danh từ +- sỏi, cuội (để rải đường) ((cũng) cobble stone) +- (số nhiều) than cục + +@cobby /'kɔbi/ +* tính từ +- lùn, mập, chắc + +@cobra /'koubrə/ +* danh từ +- (động vật học) rắn mang bành + +@cobweb /'kɔbweb/ +* danh từ +- mạng nhện; sợi tơ nhện +- vải mỏng như tơ nhện; vật mỏng mảnh như tơ nhện +- (nghĩa bóng) cái tinh vi; cái rắc rối (lý luận...) +=the cobwebs of the law: những cái tinh vi của luật pháp +- (nghĩa bóng) đồ cũ rích, bỏ đi +=cobwebs of antiquity: đồ cổ cũ rích +- (số nhiều) (nghĩa bóng) lưới, bẫy +!to blow away the cobwebs from one's brain +- ra ngoài vận động cho sảng khoái tinh thần +!to have a cobwed in one's throat +- khô cổ + +@cobwebby /'kɔb,webi/ +* tính từ +- đầy mạng nhện +- giống mạng nhện + +@coca /'koukə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây côca + +@cocaine /kə'kein/ +* danh từ +- côcain + +@cocainise / (cocainise) / +* ngoại động từ +- gây tê bằng côcain +- điều trị bắng côcain + +@cocainism /kə'keinizm/ +* danh từ +- chứng nghiện côcain +- (y học) sự ngộ độc côcain + +@cocainization /kə,keinai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự gây tê bằng côcain +- sự điều trị bắng côcain + +@cocainize / (cocainise) / +* ngoại động từ +- gây tê bằng côcain +- điều trị bắng côcain + +@coca-cola /'koukə'koulə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) côca-côla (chất uống không có rượu đóng chai) + +@cocci /'kɔkəs/ +* danh từ, số nhiều cocci +- khuẩn cầu + +@coccus /'kɔkəs/ +* danh từ, số nhiều cocci +- khuẩn cầu + +@coccyges /'kɔksiks/ +* danh từ, số nhiều coccyges +- (giải phẫu) xương cụt + +@coccyx /'kɔksiks/ +* danh từ, số nhiều coccyges +- (giải phẫu) xương cụt + +@cochin /'kɔtʃin/ +-china) +/'kɔtʃin'tʃainə/ +* danh từ +- giống gà nam-bộ (việt-nam) + +@cochineal /'kɔtʃini:l/ +* danh từ +- phẩm yên chi; phẩm son (chế từ xác khô con rệp son) + +@cochin-china /'kɔtʃin/ +-china) +/'kɔtʃin'tʃainə/ +* danh từ +- giống gà nam-bộ (việt-nam) + +@cochlea /'kɔkliə/ +* danh từ, số nhiều cochleae +- (giải phẫu) ốc tai + +@cochleae /'kɔkliə/ +* danh từ, số nhiều cochleae +- (giải phẫu) ốc tai + +@cock /kɔk/ +* danh từ +- con gà trống +=fighting cock: gà chọi +=cock of the wood: gà rừng +- chim trống (ở những danh từ ghép) +=cock robin: chim cổ đỏ trống +- người đứng đầu; người có vai vế nhất; đầu sỏ +=cock of the walk: người vai vế nhất +=cock of the school: học sinh ngang bướng nhất trường, đầu sỏ ở trường +- chong chóng (chỉ chiều) gió ((cũng) weathercock) +- vòi nước +- kim (của cái cân) +- cò súng +=at fult cock: sẵn sàng nổ cò (súng) +=at half cock: gần sẵn sàng nổ cò (súng) +- (từ lóng), tục cái buồi, con cặc +- mép mũ vểnh lên; đầu mũ hếch lên +- cái liếc, cái nháy mắt +=to look at somebody with a cock in one's eye: liếc nhìn ai +!as pround as a cock on his own dunghill +- (tục ngữ) chó cậy gần nhà, gà cậy gần chuồng +!old cock +- cố nội, ông tổ (gọi người thân) +!that cock won't fight +- cái mẹo đó không ăn thua; kế hoạch đó không ăn thua; lý lẽ đó không nước gì +* ngoại động từ +- lên cò súng +- vểnh lên, hếch lên, dựng lên +=to cock one's ears: vểnh tay lên (để nghe) +=to cock one's nose: hếch mũi lên (tỏ vẻ khinh bỉ) +=to cock one's hat: đội mũ lệch, vểnh mép mũ lên +- nháy nháy ai; liếc nhìn ai +* nội động từ +- vểnh lên +- vênh váo ra vẻ thách thức +!to cock a snook +- (xem) snook +* danh từ +- đống rơm (cỏ khô... ở cánh đồng) + +@cockade /kɔ'keid/ +* ngoại động từ +- đánh đống rơm (cỏ khô... ở cánh đồng) +* danh từ +- phù hiệu đeo ở mũ + +@cockalorum /,kɔkə'lɔ:rəm/ +* danh từ +- (thông tục) anh chàng trẻ tuổi tự cao tự đại +!high cockalorum +- trò chơi nhảy cừu (trẻ con) + +@cockatoo /,kɔkə'tu:/ +* danh từ +- (động vật học) vẹt mào + +@cockatrice /'kɔkətrais/ +* danh từ +- rắn thần (chỉ nhìn là đủ chết người) + +@cockboat /'kɔkbout/ +* danh từ +- thuyền nhỏ, xuồng nhỏ + +@cockchafer /'kɔk,tʃeifə/ +* danh từ +- (động vật học) con bọ da + +@cocked /kɔkt/ +* tính từ +- vểnh lên, hếch lên + +@cocked hat /'kɔkt'hæt/ +* danh từ +- mũ ba góc không vành +!to knock into cocked_hat +- bóp méo, làm cho méo mó +- đánh cho nhừ tử, đánh cho không nhận ra được nữa +- phá tan, làm cho không thực hiện được (kế hoạch...) + +@cocker /'kɔkə/ +* ngoại động từ +- (thường) : up âu yếm, nâng niu, chiều chuộng (trẻ con, người ốm...) +* danh từ +- (động vật học) giống chó cốc (tây-ban-nha) + +@cockerel /'kɔkərəl/ +* danh từ +- gà trống non +- đứa trẻ hung hăng thích đánh nhau + +@cockiness /'kɔkinis/ +* danh từ +- tính tự phụ, tính tự mãn, tính vênh váo + +@cockle /'kɔkl/ +* danh từ +- (động vật học) sò +- vỏ sò ((cũng) cockle shell) +- xuồng nhỏ ((cũng) cockle boat; cockle shell) +!to warm the cockles of someone's heart +- (xem) heart +* danh từ +- lò sưởi +- nếp xoắn, nếp cuộn +- vết nhăn +* động từ +- cuộn lại, xoắn lại, quăn lại +- vò nhàu + +@cockney /'kɔkni/ +* danh từ +- người ở khu đông luân-đôn +- giọng khu đông luân-đôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người thành thị +* tính từ +- có đặc tính người ở khu đông luân-đôn +=cockney accent: giọng (nói của người) khu đông luân-đôn ((thường) khinh) + +@cockneyese /'kɔknii:z/ +* danh từ +- tiếng khu đông luân-đôn + +@cockneyfy /'kɔknifai/ +* ngoại động từ +- làm cho giống người ở khu đông luân-đôn + +@cockneyism /'kɔkniizm/ +* danh từ +- tác phong của người khu đông luân-đôn + +@cockpit /'kɔkpit/ +* danh từ +- chỗ chọi gà, bãi chọi gà +- trường chiến tranh (nơi hay diễn ra chiến tranh) +- (hàng không) buồng lái (của phi công) + +@cockroach /'kɔkroutʃ/ +* danh từ +- (động vật học) con gián + +@cockscomb /'kɔkskoum/ +* danh từ +- mào gà +- (thực vật học) cây mào gà +- người vênh vang, người tự phụ, người hay vỗ ngực ta đây + +@cockshut /'kɔkʃʌt/ +* danh từ +- lúc chạng vạng tối, lúc hoàng hôn, lúc gà lên chuồng + +@cockspur /'kɔkspə:/ +* danh từ +- cựa gà + +@cockswain /'kɔkswein, 'kɔksn/ +* danh từ +- thuyền trưởng +- người lái (tàu, thuyền, xuồng) + +@cocksy /'kɔki/ +* tính từ +- tự phụ, tự mãn, vênh váo + +@cocktail /'kɔkteil/ +* danh từ +- rượu cốctay +- nước quả cây +- rau hoa quả +- ngựa đua bị cắt cộc đuôi +- kẻ mới phất; kẻ ngu dốt mà giữ địa vị cao + +@cocky /'kɔki/ +* tính từ +- tự phụ, tự mãn, vênh váo + +@cocky-leeky /'kɔki'li:ki/ +* danh từ +- (ê-cốt) canh nước dùng gà trống (nấu với bánh) + +@cock-and-bull /'kɔkənd'bul/ +* tính từ +- cock-and-bull story chuyện bịa, chuyện không thể tin được + +@cock-a-doodle-doo /'kɔkədu:dl'du:/ +* danh từ +- cúc cu cu (tiếng gà gáy) +- khuấy = trống + +@cock-a-hoop /'kɔkə'hu:p/ +* tính từ & phó từ +- vui mừng, hớn hở, mừng quýnh lên +- có vẻ vênh vang đắc thắng + +@cock-crow /'kɔkkrou/ +* danh từ +- lúc gà gáy, lúc tảng sáng + +@cock-eye /'kɔkai/ +* danh từ +- (từ lóng) mắt lác + +@cock-eyed /'kɔkaid/ +* tính từ +- (từ lóng) lác mắt +- xiên, lệch; cong queo +- ngớ ngẩn, đần độn + +@cock-fight /'kɔk,faitiɳ/ +-fight) +/'kɔkfait/ +* danh từ +- cuộc chọi gà +!this beats cock-fighting +- cái này thật vô cùng thú vị + +@cock-fighting /'kɔk,faitiɳ/ +-fight) +/'kɔkfait/ +* danh từ +- cuộc chọi gà +!this beats cock-fighting +- cái này thật vô cùng thú vị + +@cock-horse /'kɔk'hɔ:s/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa gỗ (trẻ con chơi) +* phó từ +- cưỡi lên + +@cock-loft /'kɔklɔft/ +* danh từ +- (kiến trúc) gác sát mái + +@cock-shot /'kɔkʃɔt/ +-shy) +/'kɔkʃai/ +* danh từ +- trò chơi ném bóng (vào một vật gì) +- vật làm mục tiêu cho trò chơi ném bóng + +@cock-shy /'kɔkʃɔt/ +-shy) +/'kɔkʃai/ +* danh từ +- trò chơi ném bóng (vào một vật gì) +- vật làm mục tiêu cho trò chơi ném bóng + +@cock-sparrow /,kɔk'spærou/ +* danh từ +- chim sẻ trống +- anh chàng bé người nhưng thích đánh nhau + +@cock-sure /'kɔkspə:/ +* tính từ +- chắc chắn; chắc hẳn; tin chắc +=i'm cock-sure of (about) his horse: tôi tin chắc con ngựa của hắn ta sẽ thắng +- tự tin; tự phụ + +@cock-tailed /'kɔkteild/ +* tính từ +- bị cắt cộc đuôi (ngựa) + +@coco /'koukou/ +* danh từ: (cocoa) +/'koukou/ +- (thực vật học) cây dừa +- quả dừa +* danh từ +- bột cacao +- nước cacao +- màu cacao +!cocoa bean +- hột cacao +!cocoa nib +- hột cacao đã bóc vỏ +!cocoa powder +- thuốc súng nâu + +@cocoa /'koukou/ +* danh từ: (cocoa) +/'koukou/ +- (thực vật học) cây dừa +- quả dừa +* danh từ +- bột cacao +- nước cacao +- màu cacao +!cocoa bean +- hột cacao +!cocoa nib +- hột cacao đã bóc vỏ +!cocoa powder +- thuốc súng nâu + +@coconut /' (coker) / +* danh từ +- quả dừa +=coconut milk: nước dừa +=coconut oil: dầu dừa +=coconut matting: thảm bằng xơ dừa +- (từ lóng) cái sọ; cái đầu người +!that accounts for the milk in the coconut +-(đùa cợt) giờ thế là tất cả vấn đề đã được giải thích rõ rồi + +@coconut-palm /'koukənʌt'tri/ +-palm) +/'koukənʌt'pɑ:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dừa + +@coconut-tree /'koukənʌt'tri/ +-palm) +/'koukənʌt'pɑ:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dừa + +@cocoon /kə'ku:n/ +* động từ +- làm kén + +@coco-palm /'koukəpɑ:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dừa + +@cod /kɔd/ +* danh từ, số nhiều không đổi: (codfish) +/'kɔdfiʃ/ +- cá tuyết, cá moruy +* động từ +- (thông tục) đánh lừa, lừa bịp, lừa gạt + +@coda /'koudə/ +* danh từ +- (âm nhạc) đoạn đuôi + +@coddle /'kɔdl/ +* danh từ +- người nâng niu, người chiều chuộng (kẻ khác) +- người nũng nịu, người nhõng nhẽo +- người lười chảy thây ra +* ngoại động từ +- nâng niu, chiều chuộng +- ((thường) : up) bồi dưỡng (sau khi ốm...) +- tần, hầm (thức ăn) +!to coddle oneself +- nũng nịu, nhõng nhẽo +- lười chảy thây ra + +@code /koud/ +* danh từ +- bộ luật, luật +=labour code: luật lao động +=code of honour: luân thường đạo lý +- điều lệ, luật lệ, quy tắc; đạo lý (của một xã hội, của một giai cấp) +=the code of the school: điều lệ nhà trường +- mã, mật mã +=a code telegram: bức điện viết bằng mật mã +=morse code: mã moóc +* ngoại động từ +- viết bằng mã, viết bằng mật mã (bức điện) + +@codeine /'koudii:n/ +* danh từ +- (dược học) côđêin + +@coder /'koudə/ +* danh từ +- người làm công tác mật mã + +@codex /'koudeks/ +* danh từ, số nhiều codices +- sách chép tay (kinh thánh...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) bộ luật + +@codfish /kɔd/ +* danh từ, số nhiều không đổi: (codfish) +/'kɔdfiʃ/ +- cá tuyết, cá moruy +* động từ +- (thông tục) đánh lừa, lừa bịp, lừa gạt + +@codger /'kɔdʤə/ +* danh từ +- (thực vật học) người kỳ quặc; cụ già lẩm cẩm + +@codices /'koudeks/ +* danh từ, số nhiều codices +- sách chép tay (kinh thánh...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) bộ luật + +@codicil /'kɔdisil/ +* danh từ +- bản bổ sung vào tờ di chúc + +@codification /,kɔdifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự lập điều lệ; sự soạn luật lệ; sự soạn thành luật lệ + +@codify /'kɔdisil/ +* ngoại động từ +- lập điều lệ; soạn luật lệ; soạn thành luật lệ +- sự chuyển sang mật mã +- hệ thống hoá + +@codling /'kɔdliɳ/ +* danh từ +- cá tuyết con, cá moruy con + +@cod-liver oil /'kɔdlivərɔil/ +* danh từ +- dầu gan cá moruy + +@coed / (coed) / +* danh từ +- ((viết tắt) của co-educated) (từ mỹ,nghĩa mỹ) nữ học sinh đại học (trong trường chung cho con trai và con gái) + +@coefficient /,koui'fiʃnt/ +* danh từ +- (toán học), (vật lý) hệ số + +@coelacanth /'si:ləkænθ/ +* danh từ +- (động vật học) cá vây tay + +@coelenterata /si:,lentə'reitə/ +* danh từ +- (động vật học) ngành động vật ruột khoang + +@coeliac /'si:liæk/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) tạng phủ + +@coenobite /'si:nəbait/ +* danh từ +- (tôn giáo) người đi tu + +@coequal /kou'i:kwəl/ +* tính từ +- bằng hàng, ngang hàng (với ai) +* danh từ +- người bằng hàng, người ngang hàng + +@coerce /kou'ə:s/ +* ngoại động từ +- buộc, ép, ép buộc +=to coerce into obedience: ép phải vâng lời + +@coercible /kou'ə:sibl/ +* tính từ +- có thể ép buộc +- có thể chịu ép được (khí, hơi) + +@coercion /kou'ə:ʃn/ +* danh từ +- sự ép buộc; tình trạng bị ép buộc +- sự áp bức + +@coercive /kou'ə:siv/ +* tính từ +- buộc, ép buộc, cưỡng bức +=coercive methods: phương pháp cưỡng bức +- (vật lý) kháng từ +=coercive force: sức kháng từ + +@coercively /kou'ə:sivli/ +* phó từ +- ép buộc, cưỡng bức + +@coerciveness /kou'ə:sivnis/ +* danh từ +- tính chất ép buộc, tính chất cưỡng bức + +@coeval /kou'i:vəl/ +* danh từ +- người cùng tuổi +- người cùng thời + +@coevality /,koui:'væliti/ +* danh từ +- tính chất cùng tuổi +- tính chất cùng thời + +@coexist /'kouig'zist/ +* nội động từ +- chung sống, cùng tồn tại + +@coexistence /'kouig'zistəns/ +* danh từ +- sự chung sống, sự cùng tồn tại +=peaceful coexistence: sự chung sống hoà bình + +@coexistent /'kouig'zistənt/ +* tính từ +- cùng chung sống, cùng tồn tại + +@coffee /'kɔfi/ +* danh từ +- cà phê +- bột cà phê +- hột cà phê rang +- cây cà phê +- bữa ăn nhẹ có cà phê ((cũng) coffee-and) +- màu cà phê + +@coffee break /'kɔfibreik/ +* danh từ +- giờ nghỉ để uống cà phê, giờ nghỉ để giải khát + +@coffee-and /'kɔfi'ænd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bữa ăn nhẹ có cà phê + +@coffee-bean /'kɔfi'bi:n/ +-berry) +/'kɔfi'beri/ +* danh từ +- hột cà phê + +@coffee-berry /'kɔfi'bi:n/ +-berry) +/'kɔfi'beri/ +* danh từ +- hột cà phê + +@coffee-cup /'kɔfikʌp/ +* danh từ +- tách uống cà phê + +@coffee-grinder /'kɔfi,graində/ +* danh từ +- cối xay cà phê + +@coffee-grounds /'kɔfigraundz/ +* danh từ +- bã cà phê + +@coffee-house /'kɔfigraundz/ +* danh từ +- quán cà phê; quán giải khát + +@coffee-mill /'kɔfimil/ +* danh từ +- cối xay cà phê + +@coffee-pot /'kɔfipɔt/ +* danh từ +- bình cà phê +- phin cà phê + +@coffee-room /'kɔfirum/ +* danh từ +- buồng ăn (ở khách sạn lớn) + +@coffee-spoon /'kɔfispu:n/ +* danh từ +- thìa cà phê + +@coffee-stall /'kɔfistɔ:l/ +* danh từ +- xe bán cà phê rong + +@coffee-tavern /'kɔfi,tævən/ +* danh từ +- phòng giải khát cho người kiêng rượu + +@coffee-tree /'kɔfitri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cà phê + +@coffer /'kɔfə/ +* danh từ +- cái két (để tiền) +- (số nhiều) kho bạc +- (như) coffer-dam +* ngoại động từ +- cất vào két (tiền) + +@coffer-dam /'kɔfədæm/ +* danh từ +- ketxon giếng kín, rút hết nước để xây móng cầu... + +@coffin /'kɔfin/ +* danh từ +- áo quan, quan tài +- (hàng hải) tàu ọp ẹp +- móng (ngựa) +!to drive a nail into one's coffin +- làm chóng chết, làm giảm thọ (vì lo nghĩ, vì chơi bời quá độ...) +* ngoại động từ +- cho vào áo quan, cho vào quan tài +- cất kỹ, cất vào một chỗ khó lấy ra (sách...) + +@coffle /'kɔfl/ +* danh từ +- đoàn súc vật buộc giằng vào nhau; đàn nô lệ trói giằng vào nhau + +@cog /kɔg/ +* danh từ +- (kỹ thuật) răng; vấu +!cog in a machine +- người giữ một nhiệm vụ bình thường khiêm tốn +!to slip a cog +- (xem) slip +* ngoại động từ +- lắp răng (vào bánh xe); làm cho có răng +* nội động từ +- ăn khớp nhau (bán xe răng) +!to cog dice +- gian lận trong khi giéo súc sắc + +@cogency /'koudʤənsi/ +* danh từ +- sự vững chắc; sức thuyết phục (lập luận) + +@cogent /'koudʤənt/ +* tính từ +- vững chắc; có sức thuyết phục (lập luận...) + +@cogitability /,kɔdʤitə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể nhận thức được, tính có thể hiểu rõ được, tính có thể mường tượng được + +@cogitable /'kɔdʤitəbl/ +* tính từ +- có thể nhận thức được, có thể hiểu rõ được, có thể mường tượng được + +@cogitate /'kɔdʤiteit/ +* động từ +- suy nghĩ chín chắn; ngẫm nghĩ; nghĩ ra +- (triết học) tạo khái niệm + +@cogitation /,kɔdʤi'teiʃn/ +* danh từ +- sự suy nghĩ chín chắn; sự ngẫm nghĩ; (số nhiều) những điều suy nghĩ chín chắn +- sự nghĩ ra +- (triết học) sự tạo khái niệm + +@cogitative /'kɔdʤitətiv/ +* tính từ +- suy nghĩ, ngẫm nghĩ + +@cogitativeness /'kɔdʤitətivnis/ +* danh từ +- tính hay suy nghĩ, tính hay ngẫm nghĩ + +@cognac /'kounjæk/ +* danh từ +- rượu cô-nhắc + +@cognatation /kɔg'neiʃn/ +* danh từ +- sự thân thuộc họ hàng, quan hệ họ hàng +- tính cùng nguồn gốc, tính cùng hệ (ngôn ngữ) + +@cognate /'kɔgneit/ +* tính từ +- cùng họ hàng; (ê-cốt) có họ về đằng mẹ +- cùng gốc, cùng nguồn, cùng một tổ tiên +=english and german are cognate languages: tiếng anh và tiếng đức là những thứ tiếng cùng gốc +- cùng bản chất tương tự +* danh từ +- vật cùng nguồn gốc +- bà con gần, họ hàng gần; (ê-cốt) bà con về đằng mẹ +- (ngôn ngữ học) từ cùng gốc (với từ khác) + +@cognise / (cognise) / +* ngoại động từ +- (triết học) nhận thức + +@cognition /kɔg'niʃn/ +* danh từ +- (triết học) nhận thức +- trí thức hiểu biết + +@cognizable /'kɔgnizəbl/ +* tính từ +- (triết học) có thể nhận thức được +- (pháp lý) thuộc phạm vi toà án, thuộc thẩm quyền toà án + +@cognizance /'kɔgnizəns/ +* danh từ +- sự hiểu biết, sự nhận thức +=to take cognizance of: nhận thấy, nhận thức thấy (cái gì) +=to have cognizance of something: biết rõ cái gì +- (pháp lý) thẩm quyền (của toà án) +=within someone's cognizance: trong pham vi thẩm quyền của ai +=beyond (out of) someone's cognizance: ngoài phạm vi thẩm quyền của ai; không phải là việc của ai +- dấu hiệu phân biệt +- phạm vi quan sát + +@cognizant /'kɔgnizənt/ +* tính từ +- biết, hiểu biết, biết rõ +=to be cognizant of something: biết rõ việc gì +- (triết học) có nhận thức về + +@cognize / (cognise) / +* ngoại động từ +- (triết học) nhận thức + +@cognomen /kɔg'noumen/ +* danh từ +- biệt hiệu; tên họ; tên + +@cognoscible /kɔg'nɔsibl/ +* tính từ +- (triết học) có thể nhận thức được + +@cog-wheel /'kɔgwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh răng + +@cohabit /kou'hæbit/ +* nội động từ +- ăn ở với nhau (như vợ chồng) + +@cohabitant /kou'hæbitənt/ +* danh từ +- người ăn ở chung + +@cohabitation /,kouhæbi'teiʃn/ +* danh từ +- sự ăn ở với nhau (như vợ chồng) + +@coheir /'kou'eəris/ +* danh từ +- người cùng thừa kế + +@coheiress /'kou'eəris/ +* danh từ +- người đàn bà cùng thừa kế + +@cohere /kou'hiə/ +* nội động từ +- dính vào nhau, dán vào nhau; kết lại với nhau, cố kết +- có mạch lạc, có tính chặt chẽ (văn chương, lý luận...) + +@coherence /kou'hiərəns/ +* danh từ +- sự gắn với nhau, sự dính với nhau; sự kết lại với nhau, sự cố kết +- (văn học) tính mạch lạc, tính chặt chẽ + +@coherency /kou'hiərəns/ +* danh từ +- sự gắn với nhau, sự dính với nhau; sự kết lại với nhau, sự cố kết +- (văn học) tính mạch lạc, tính chặt chẽ + +@coherent /kou'hiərənt/ +* tính từ +- dính liền, cố kết +- mạch lạc, chặt chẽ (văn chương, lý luận...) + +@coherer /kou'hiərə/ +* danh từ +- (rađiô) côhêrơ + +@coheritor /'kou'eəris/ +* danh từ +- người cùng thừa kế + +@cohesion /kou'hi:ʤn/ +* danh từ +- sự dính liền, sự cố kết +- (vật lý) lực cố kết + +@cohesive /kou'hi:vis/ +* tính từ +- dính liền, cố kết + +@cohesiveness /kou'hi:sivnis/ +* danh từ +- sự dính liền, sự cố kết + +@cohort /'kouhɔ:t/ +* danh từ +- (sử học) đội quân +- bọn người tụ tập + +@coiffeur /kwɑ:'fə:/ +* danh từ +- thợ cắt tóc + +@coiffure /kwɑ:'fjuə/ +* danh từ +- kiểu (cắt) tóc + +@coign /kɔin/ +* danh từ +- coign of vantage vị trí nhìn rõ, nơi nhìn rõ được (cái gì) + +@coil /kɔil/ +* danh từ +- cuộn +=a coil of rope: cuộn thừng +- vòng, cuộn (con rắn...) +- mớ tóc quăn +- (điện học) cuộn (dây) +- (kỹ thuật) ống xoắn ruột gà +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) sự thăng trầm, sóng gió (của cuộc đời) +* động từ +- cuộn, quấn +=the snake coiled up in the sun: con rắn nằm cuộn tròn dưới ánh mặt trời +=to coil oneself in bed: nằm cuộn tròn trong giường, nằm co con tôm trong giường +=the snake coiled [itself] round the branch: con rắn quấn quanh cành cây +- quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo + +@coin /kɔin/ +* danh từ +- đồng tiền (tiền đồng, tiền kim loại); tiền +=false coin: đồng tiền giả; (nghĩa bóng) cái giả mạo +!to pay someone in his own coin +- ăn miếng trả miếng +* ngoại động từ +- đúc (tiền); đúc (kim loại) thành tiền +- tạo ra, đặt ra +=to coin a word: đặt ra một từ mới +!to coin money +- hái ra tiền +!to coin one's brains +- vắt óc nghĩ mẹo làm tiền + +@coinage /'kɔinidʤ/ +* danh từ +- sự đúc tiền +- tiền đúc +- hệ thống tiền tệ +=a decimal coinage: hệ thống tiền tệ thập tiến +- sự tạo ra, sự đặt ra (từ mới) +=this is the very coinage of his brain: cái đó là do trí óc hắn ta tạo ra +- từ mới đặt + +@coincide /,kouin'said/ +* nội động từ +- trùng khớp với nhau (hai vật cùng đường diện tích, cùng đường chu vi như nhau) +- xảy ra đồng thời; trùng với +- hợp nhau (ý kiến, sở thích...) +- đồng ý với nhau + +@coincidence /kou'insidəns/ +* danh từ +- sự trùng khớp, sự trùng nhau +- sự trùng khớp ngẫu nhiên (sự việc xảy ra) + +@coincident /kou'insidənt/ +* tính từ +- trùng khớp ((cũng) coincidental) +- hợp + +@coincidental /kou,insi'dentl/ +* tính từ +- trùng khớp ((cũng) coincident) +- trùng khớp ngẫu nhiên + +@coiner /'kɔinə/ +* danh từ +- thợ đúc tiền +- người đúc tiền giả +- người giả tạo, người đặt ra (từ mới...) + +@coir /'kɔiə/ +* danh từ +- xơ dừa + +@coition /kou'iʃn/ +* danh từ +- sự giao cấu + +@coitus /kou'iʃn/ +* danh từ +- sự giao cấu + +@coke /kouk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) (như) coca-cola +- than cốc +* ngoại động từ +- luyện (than đá) thành than cốc + +@coker /' (coker) / +* danh từ +- quả dừa +=coconut milk: nước dừa +=coconut oil: dầu dừa +=coconut matting: thảm bằng xơ dừa +- (từ lóng) cái sọ; cái đầu người +!that accounts for the milk in the coconut +-(đùa cợt) giờ thế là tất cả vấn đề đã được giải thích rõ rồi + +@cokernut /' (coker) / +* danh từ +- quả dừa +=coconut milk: nước dừa +=coconut oil: dầu dừa +=coconut matting: thảm bằng xơ dừa +- (từ lóng) cái sọ; cái đầu người +!that accounts for the milk in the coconut +-(đùa cợt) giờ thế là tất cả vấn đề đã được giải thích rõ rồi + +@coke-oven /'kouk'ʌvn/ +* danh từ +- lò luyện than cốc + +@col /kɔl/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) đèo + +@colander /'kʌlində/ +* danh từ +- cái chao (dụng cụ nhà bếp) + +@cold /kould/ +* tính từ +- lạnh, lạnh lẽo, nguội +=cold water: nước lạnh +=i'm cold: tôi cảm thấy lạnh, tôi lạnh +=cold in death: chết cứng +=cold meat: thịt nguội +=cold shoulder: vai cừu quay để nguội +- phớt lạnh, lạnh lùng, lạnh nhạt, hờ hững, không nhiệt tình +=a cold greeting: sự đón tiếp lạnh nhạt +=a cold look: cái nhìn hờ hững lạnh nhạt +- làm chán nản, làm thất vọng, nhạt nhẽo, không có gì thú vị +=cold news: những tin tức làm chán nản +=cold comfort: lời an ủi nhạt nhẽo +- yếu, khó ngửi thấy (màu, hơi con thú đang bị săn đuổi) +=cold scent: hơi (con thú đang bị săn đuổi) yếu, khó ngửi thấy +- mát (màu sắc) +=cold colours: những màu mát +!in cold blood +- (xem) blood +!to give the cold shoulder to someone +- đối xử lạnh nhạt với ai, hờ hững với ai +!to have somebody cold +- nắm trong tay số phận của ai; bắt ai thế nào cũng phải chịu +!to make someone's blood run cold +- làm cho ai sợ khiếp +!to throw cold water on +- (xem) water +* danh từ +- sự lạnh nhạt, sự lạnh lẽo +=the cold of winter: sự lạnh lẽo của mùa đông +- sự cảm lạnh +=to catch cold: cảm lạnh, nhiễm lạnh +!cold in the head +- nhức đầu sổ mũi +!cold on the chest +- cảm ho +!to be left out in the cold +- bị bỏ rơi không có ai chăm sóc đến; bị xa lánh; bị đối xử nhạt nhẽo thờ ơ +!to be in the cold +- sống một mình, cô độc hiu quạnh + +@coldish /'kouldiʃ/ +* tính từ +- hơi lạnh, lành lạnh + +@coldly /'kouldli/ +* phó từ +- lạnh nhạt, hờ hững, nhẫn tâm + +@coldness /'kouldnis/ +* số từ +- sự lạnh, sự lạnh lẽo + +@cold chisel /'kould'tʃizl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) dao trổ, dao khắc (kim loại) + +@cold cream /'kould'kri:m/ +* danh từ +- kem (thoa mặt) + +@cold cuts /'kould'kʌts/ +* danh từ số nhiều +- món thịt nguội với phó mát (cắt thành khoanh) + +@cold feet /'kould'fi:t/ +* danh từ +- sự hèn nhát +- (quân sự) sự trốn (không dám) ra trận + +@cold pig /'kould'pig/ +* danh từ +- nước lạnh giội (vào người đang ngủ) để đánh thức dậy + +@cold war /'kouldwɔ:/ +* danh từ +- chiến tranh lạnh + +@cold without /'kouldwi'ðaut/ +* danh từ +- rượu mạnh pha nước lã + +@cold-blooded /'kould'blʌdid/ +* tính từ +- có máu lạnh (cá, rắn...) +- lạnh nhạt, hờ hững, phớt lạnh; nhẫn tâm +=cold-blooded cruelty: sự tàn ác, sự nhẫn tâm +- bình tĩnh, thản nhiên + +@cold-hammer /'kould,hæmə/ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) rèn nguội + +@cold-hearted /'kould'hɑ:tid/ +* tính từ +- lạnh nhạt, hờ hững, nhẫn tâm + +@cold-pig /'kould'pig/ +* ngoại động từ +- giội nước lạnh (vào ai) để đánh thức dậy + +@cold-shoulder /'kould'ʃouldə/ +* ngoại động từ +- lạnh nhạt (với ai), hờ hững, phớt lờ (ai) + +@cold-snap /'kould'stɔ:ridʤ/ +* danh từ +- đợt rét đột ngột + +@cold-storage /'kould,stɔ:ridʤ/ +* danh từ +- phòng ướp lạnh (để giữ thực phẩm) +- sự giữ trong phòng ướp lạnh (thực phẩm) + +@coleoptera /,kɔli'ɔptərə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) bộ cánh cứng + +@coleopterous /,kɔli'ɔptərəs/ +* tính từ +- (động vật học) có cánh cứng (sâu bọ) +- thuộc bộ cánh cứng + +@cole-seed /'koulsi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cải dầu + +@cole-slaw /'koul,slɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xà lách cải bắp + +@colic /'kɔlik/ +* danh từ +- (y học) cơn đau bụng + +@colicky /'kɔliki/ +* tính từ +- đau bụng + +@colitis /kɔ'laitis/ +* danh từ +- (y học) viêm ruột kết + +@collaborate /kə'læbəreit/ +* nội động từ +- cộng tác +- cộng tác với địch + +@collaboration /kə,læbə'reiʃn/ +* danh từ +- sự cộng tác +=to work in collaboration with others: cộng tác với những người khác +- sự cộng tác với địch + +@collaborationism /kə,læbə'reiʃnizm/ +* danh từ +- sự cộng tác với địch + +@collaborationist /kə,læbə'reiʃnit/ +* danh từ +- kẻ cộng tác với địch + +@collaborator /kə'læbəreitə/ +* danh từ +- người cộng tác; cộng tác viên + +@collage /kə'lɑ:ʤ/ +* danh từ +- nghệ thuật cắt dán (ảnh, giấy, que diêm... thành những hình nghệ thuật) + +@collapsable /kə'læpsəbl/ +* danh từ +- sự đổ nát (toà nhà) +- sự gãy vụn ra +- sự suy sụp, sự sụp đổ (một chính phủ) +- sự sụt giá, sự phá giá (tiền) +- (y học) sự xẹp +- sự chán nản bạc nhược; sự thất vọng; sự sa sút tinh thần + +@collapse /kə'læps/ +* nội động từ +- đổ, sập, sụp, đổ sập +=the house collapsed: căn nhà đổ sập +- gãy vụn, gãy tan +=the chair collapsed: chiếc ghế gãy tan +- suy sụp, sụp đổ +=health collapses: sức khoẻ suy sụp +=plan collapses: kế hoạch sụp đổ +- sụt giá, phá giá (tiền) +- xẹp, xì hơi (lốp xe...) +- ngã quỵ xuống, gục (vì suy nhược) +- méo mó, cong oằn lại (vành bánh xe) + +@collapsibility /kə,læpsə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể gập lại, tính xếp lại được + +@collapsible /kə'læpsəbl/ +* tính từ +- có thể gập lại, xếp lại được +=a collapsible chair: ghế gấp +=a collapsible gate: cửa sắt xếp hẹp được + +@collar /'kɔlə/ +* danh từ +- cổ áo +=soft collar: cổ mềm +=stiff collar: cổ cứng +=detachable collar: cổ rời +- vòng cổ (chó, ngựa) +- (kỹ thuật) vòng đai; vòng đệm +- vòng lông cổ (chim, thú) +- chả cuộn (thịt, cá) +!byron collar +- cổ hở +!to be in collar +- đang làm việc, đang có làm việc +!to be out of collar +- không có việc làm, thất nghiệp +!to work against the collar +- làm việc hết sức căng thẳng; vất vả cực nhọc +* ngoại động từ +- tóm, tóm cổ, bắt +- (từ lóng) chiếm, lây, xoáy +- cuôn lại mà nướng (thịt, cá) +- (kỹ thuật) đóng đai +- (thể dục,thể thao) chặn (đối phương đang cầm bóng) (bóng bầu dục) + +@collaret / (collarette) / +* danh từ +- cỏ áo viền đăng ten (của đàn bà) +- cổ áo lông + +@collarette / (collarette) / +* danh từ +- cỏ áo viền đăng ten (của đàn bà) +- cổ áo lông + +@collarstud /'kɔləwə:k/ +* danh từ +- khuy móc cổ côn (vào áo sơ mi) + +@collar-bone /'kɔləboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương đòn + +@collar-work /'kɔləwə:k/ +* danh từ +- công việc nặng nhọc (đòi hỏi nhiều cố gắng như kéo xe nặng lên dốc) + +@collate /kɔ'leit/ +* ngoại động từ +- đối chiếu, so sánh +=to collate a copy with its original: đối chiếu bản sao với nguyên bản +- (ngành in) kiểm tra thứ tự (trang sách) + +@collateral /kɔ'lætərəl/ +* tính từ +- ở bên +- phụ thêm +=collateral evidence: bằng chứng thêm +- có thân thuộc ngành bên, có họ nhưng khác chi +* danh từ +- đồ ký quỹ ((cũng) collateral security) + +@collation /kɔ'leiʃn/ +* danh từ +- bữa ăn nhẹ (ngoài bữa ăn chính) + +@colleague /kɔ'li:g/ +* danh từ +- bạn đồng nghiệp, bạn đồng sự + +@collect /kə'lekt/ +* ngoại động từ +- tập hợp lại +- (thông tục) đến lấy, đi lấy, thu lượm, thu thập, góp nhặt, sưu tầm +=to collect news: lượm tin +=to collect taxes: thu thuế +=to collect letters: lấy thư +=to collect stamps: sưu tầm tem +- tập trung (tư tưởng...) +=to collect oneself: trấn tĩnh, bình tĩnh lại +- suy ra, rút ra +=i collect from your words that...: qua những lời anh nói tôi suy ra là... +* nội động từ +- tập hợp, tụ hợp lại +- dồn lại, ứ lại, đọng lại +=rabbish collect: rác ứ lại + +@collected /kə'lektid/ +* tính từ +- bình tĩnh, tự chủ + +@collectedness /kə'lektidnis/ +* danh từ +- tính bình tĩnh, sự tự chủ + +@collection /kə'lekʃn/ +* danh từ +- sự tập họp, sự tụ họp +- sự thu, sự lượm, sự góp nhặt, sự sưu tầm; tập sưu tầm +=collection of taxes: sự thu thuế +=a collection of stamps: tập tem sưu tầm +- sự quyên góp +=to make a collection; to take up a collection: mở cuộc quyên góp +- (số nhiều) kỳ thi học kỳ (ở ôc-phớt và các trường đại học khác) + +@collective /kə'lektiv/ +* tính từ +- tập thể; chung +=collective ownership of means of production: sở hữu tập thể về tư liệu sản xuất +=collective security: an ninh chung +- (ngôn ngữ học) tập họp +=collective noun: danh từ tập họp +* danh từ +- (ngôn ngữ học) danh từ tập họp + +@collective farm /kə'lektiv'fɑ:m/ +* danh từ +- nông trường tập thể + +@collectivism /kə'lektivizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tập thể + +@collectivist /kə'lektivist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa tập thể + +@collectivity /,kəlek'tiviti/ +* danh từ +- tập thể, đoàn thể, tập đoàn +- tài sản chung; của chung + +@collectivization /kə,lektivai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tập thể hoá + +@collectivize /kə'lektivaiz/ +* ngoại động từ +- tập thể hoá + +@collector /kə'lektə/ +* danh từ +- người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền...) +- người đi quyên +- (kỹ thuật) cổ góp, vành góp, cực góp, ống góp + +@colleen /'kɔli:n/ +* danh từ +- ai-len cô gái + +@college /'kɔlidʤ/ +* danh từ +- trường đại học, trường cao đẳng +- ban; học viện +=college of pharmac: ban dược; học viện dược (trong trường đại học) +- trường đại học nội trú +- trường chuyên nghiệp +=naval college: trường hải quân +=college of music: trường nhạc +- đoàn, đoàn thể, hội, tập đoàn +=the college of cardinals: đoàn giáo chủ áo đỏ (có thể bầu giáo hoàng) +- (từ lóng) trịa giam, nhà tù + +@collegian /kə'li:dʤjən/ +* danh từ +- nhân viên trường đại học +- học sinh (đại học) cũ +- (từ lóng) người tù + +@collegiate /kə'li:dʤiit/ +* tính từ +- (thuộc) trường đại học, (thuộc) học viện +- (thuộc) học sinh đại học +- (thuộc) đoàn, (thuộc) hội, (thuộc) tập đoàn + +@collet /'kɔlit/ +* danh từ +- vòng; vành; đai +- mặt nhẫn (để khảm ngọc vào) +- (kỹ thuật) ống kẹp + +@collide /kə'laid/ +* nội động từ +- va nhau, đụng nhau +=the ships collided in the fog: tàu va phải nhau trong sương mù +- va cham; xung đột +=ideas collide: ý kiến xung đột + +@collie / (colly) / +* danh từ +- giống chó côli (ê-cốt) + +@collier /'kɔliə/ +* danh từ +- công nhân mỏ than, thợ mỏ +- tàu chở than +- thuỷ thủ (trên) tàu chở than + +@colliery /'kɔljəri/ +* danh từ +- mỏ than + +@colligate /'kɔligeit/ +* ngoại động từ +- kết hợp, tổng hợp (các sự kiện rời rạc) + +@collimate /'kɔlimeit/ +* ngoại động từ +- (vật lý) chuẩn trực + +@collimation /,kɔli'meiʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự chuẩn trực + +@collimator /'kɔlimeitə/ +* danh từ +- (vật lý) ống chuẩn trực + +@collision /kə'liʤn/ +* danh từ +- sự đụng, sự va +=the two cars had a slight collision: hai chiếc ô tô va nhẹ vào nhau +- sự va chạm, sự xung đột +=to came into collision with: va chạm với, xung đột với + +@collocate /'kɔləkeit/ +* ngoại động từ +- sắp xếp vào một chỗ; sắp đặt theo thứ tự + +@collocation /,kɔlə'keiʃn/ +* danh từ +- sự sắp xếp vào một chỗ; sự sắp đặt theo thứ tự + +@collocutor /kə'lɔkjutə/ +* danh từ +- người nói chuyện (với ai) + +@collodion /kə'loudjən/ +* danh từ +- colođion +!collodion cotton +- bông colođion + +@collogue /kə'loug/ +* nội động từ +- nói chuyện riêng, nói chuyện tri kỷ (với ai) +- (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu (với ai, làm gì) + +@colloid /'kɔlɔid/ +* danh từ +- chất keo + +@colloidal /kə'loukwiəl/ +* tính từ +- (thuộc) chất keo + +@collop /'kɔləp/ +* danh từ +- lát thịt mỏng + +@colloquial /kə'loukwiəl/ +* tính từ +- thông tục +=a colloquial word: từ thông tục + +@colloquialism /kə'loukwiəlizm/ +* danh từ +- lối nói thông tục +- thành ngữ thông tục; câu nói thông tục + +@colloquialness /kə'loukwiəlnis/ +* danh từ +- tính chất thông tục + +@colloquist /kə'lɔkjutə/ +* danh từ +- người nói chuyện (với ai) + +@colloquy /'kɔləkwi/ +* danh từ +- cuộc nói chuyện; cuộc hội đàm +=to engage in a colloquy wirh: nói chuyện với; hội đàm với + +@collude /kə'lu:ʤn/ +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cấu kết, thông đồng + +@collusion /kə'lu:ʤn/ +* danh từ +- sự câu kết, sự thông đồng +=to enter into collusion with someone: cấu kết với ai, thông đồng với ai + +@collusive /kə'lu:siv/ +* tính từ +- cấu kết, thông đồng + +@colly / (colly) / +* danh từ +- giống chó côli (ê-cốt) + +@collywobbles /'kɔli,wɔblz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục);(đùa cợt) tiếng sôi bụng + +@colollaceous /,kɔrə'leiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) hình tràng hoa; như tràng hoa + +@colon /'koulən/ +* danh từ +- dấu hai chấm +- (giải phẫu) ruột kết + +@colonel /'kə:nl/ +* danh từ +- (quân sự) đại tá + +@colonelcy /'kə:nlsi/ +* danh từ +- (quân sự) chức đại tá + +@colonelship /'kə:nlʃip/ +* danh từ +- (quân sự) hàm đại tá + +@colonial /kə'lounjəl/ +* tính từ +- thuộc địa; thực dân +=the colonial office: bộ thuộc đia (anh) +=colonial policy: chính sách thực dân +* danh từ +- tên thực dân + +@colonialism /kə'lounjəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa thực dân + +@colonialist /kə'lounjəlist/ +* tính từ +- thực dân + +@colonise / (colonise) / +* ngoại động từ +- chiếm làm thuộc địa +* nội động từ +- lập thuộc địa +- định cư, ở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gài cử tri vào một khu vực bầu cử (nhằm mục đích gian lận) + +@colonist /'kɔlənist/ +* danh từ +- tên thực dân +- người đi khai hoang, người định cư đất mới ((cũng) colonizer) + +@colonization /,kɔlənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự chiếm làm thuộc địa + +@colonize / (colonise) / +* ngoại động từ +- chiếm làm thuộc địa +* nội động từ +- lập thuộc địa +- định cư, ở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gài cử tri vào một khu vực bầu cử (nhằm mục đích gian lận) + +@colonizer /'kɔlənaizə/ +* danh từ +- kẻ đi chiếm thuộc địa; tên thực dân +- người đi khai hoang, người định cư đất mới ((cũng) colonist) +- người gài cử tri vào một khu vực bầu cử (nhằm mục đích gian lận) + +@colonnade /,kɔlə'neid/ +* danh từ +- hàng cột, dãy cột +- hàng cây, dãy cây + +@colony /'kɔləni/ +* danh từ +- thuộc địa +- kiều dân; khu kiều dân; khu (những người cùng nghề) +- (động vật học) bầy, đàn, tập đoàn +=a colony of ants: đàn kiến +- (thực vật học) khóm, cụm + +@colophon /'kɔləfən/ +* danh từ +- lời ghi cuối sách (sách cổ) +=from title-page to colophon: từ đầu đến cuối sách + +@colophony /kə'lɔfəni/ +* danh từ +- nhựa thông + +@color /'kʌlə/ +* danh từ & động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) colour + +@coloration / (colouration) / +* danh từ +- sự tô màu, sự nhuộm màu, sự sơn màu +- màu sắc + +@coloratura /,kɔlərə'tuərə/ +* danh từ +- (âm nhạc) nét lèo +- giọng nữ màu sắc ((cũng) coloratura soprano) + +@colorcast /'kʌləkɑ:st/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) truyền hình màu + +@colorific /,kɔlə'rifik/ +* tính từ +- tạo màu sắc +- nhiều màu sắc + +@colorimeter /,kʌlə'rimitə/ +* danh từ +- cái so màu + +@colossal /kə'lɔsail/ +* tính từ +- khổng lồ, to lớn + +@colossality /,kɔlə'sæliti/ +* danh từ +- tính chất khổng lồ, tính chất to lớn + +@colossi /kə'lɔses/ +* danh từ, số nhiều colossi +- tượng khổng lồ +- người khổng lồ, vật khổng lồ + +@colossus /kə'lɔses/ +* danh từ, số nhiều colossi +- tượng khổng lồ +- người khổng lồ, vật khổng lồ + +@colour /'kʌlə/ +* danh từ +- màu, sắc, màu sắc +- (số nhiều) thuốc vẽ, thuốc màu +- nghệ thuật vẽ màu +- nước da, sắc da (mặt) +=to change colour: biến sắc +=to lose one's colour: tái đi, xanh xao +=to have a high colour: có nước da hồng hào +- màu sắc, vẻ, sắc thái, nét +=local colour: màu sắc địa phương +=the colour of a newspaper: màu sắc chính trị của một tờ báo +=his story has some colour of truth: câu chuyện của anh ta có vẻ thật +- (số nhiều) cờ; màu cờ, sắc áo (để phân biệt giữa các đội thể thao...) +=troopong of the colours: lễ chào cờ +=to get one's colours: được gia nhập hội +- cớ +=under colour of: lấy cớ là +!to be off colour +- không khoẻ, khó chịu, khó ở +- không đúng màu, bệch bạc +- đáng ngờ, đáng nghi ngại; không tốt lắm +=his reputation was a trifle off colour: tiếng tăm của anh ta cũng chẳng tốt đẹp gì lắm đâu +- chưa đủ, còn tồi +=he has mighty little english and may native was still off colour: anh ta biết ít tiếng anh quá, mà vốn tiếng địa phương của tôi thì còn tồi quá +!to call to the colours +- (quân sự) động viên, gọi nhập ngũ +!to cast (give, put) false colours on +- tô điểm thêm, bóp méo, làm sai sự thật +!to cast (put) lively colours on +- tô màu sặc sỡ; tô hồng (cái gì) +!to come off with flying colours +- thành công rực rỡ +- gây được uy tín +!to come out in one's true colours +- để lộ rõ chân tướng +!to desert the colours +- (quân sự) đào ngũ +!to gain colour +- lại có da, có thịt, lại có sắc mặt, lại hồng hào +!to join the colours +- (quân sự) nhập ngũ, tòng quân +!to lower one's colours +- hạ cờ; đầu hang, chịu thua +!to nail colours to mast +- kiên quyết bênh vực quan điểm của mình; kiên quyết không chịu lui; kiên quyết đuổi theo đến cùng +!to paint in dark colours +- vẽ màu tối; bôi đen (cái gì) +!to paint something in true colours +- nói lên sự thật của cái gì +!to sail under false colours +- (hàng hải) treo cờ giả +- (nghĩa bóng) giấu tên thật để hoạt động +- (nghĩa bóng) đánh lừa, chê đậy ý định thật +!to see the colours of someone's money +- được ai trả cho chút tiền (trong số lớn của nợ) +!to see things in their true colours +- nhìn sự thật của vấn đề +!to show one's colours x show to stick to one's colours +- trung thành, kiên định (với ý định của mình, với đảng phái...) +!to take colour with somebody +- đứng hẳn về phe ai +* ngoại động từ +- tô màu +- (nghĩa bóng) tô điểm, tô vẽ +=to colour a story: tô điểm cho câu chuyện +* nội động từ +- đổi màu, ngả màu +=to leaves have begun to colour: lá bắt đầu ngả màu +- ửng đỏ, đỏ bừng (mặt) + +@colourable /'kʌlərəbl/ +* tính từ +- có thể tô màu +- chỉ đúng bề ngoài +=a colourable argument: lý lẽ chỉ đúng bề ngoài +- có thể tin được, có lý, có lẽ thật +- giả mạo, đánh lừa +=a colourable imitation: sự giả mạo + +@colouration / (colouration) / +* danh từ +- sự tô màu, sự nhuộm màu, sự sơn màu +- màu sắc + +@coloured /'kʌləd/ +* tính từ +- có màu sắc; mang màu sắc +=a coloured man: người da đen (chủ yếu); người da vàng, người da đỏ +- thêu dệt, tô vẽ (câu chuyện...) + +@colourful /'kʌləful/ +* tính từ +- nhiều màu sắc + +@colouring /'kʌləriɳ/ +* danh từ +- màu (mặt, tóc, mắt) +- thuốc màu, phẩm màu +- cách dùng màu, cách tô màu +- bề ngoài, vẻ, sắc thái, màu sắc đặc biệt (văn phong) +- (sinh vật học) màu bảo vệ + +@colourless /'kʌləlis/ +* tính từ +- không màu sắc; nhạt; xanh xao +- nhạt nhẽo, vô vị +=a colourless story: câu chuyện nhạt nhẽo +=to lead a colourless life: sống cuộc đời vô vị +- bàng quan; không theo bên nào + +@coloury /'kʌləri/ +* tính từ +- đẹp màu, tốt màu (cà phê...) + +@colour film /'kʌlə'film/ +* danh từ +- phim màu +- cuộn phim chụp ảnh màu + +@colour-bar /'kʌləbɑ:/ +-line) +/'kʌləlain/ +* danh từ +- sự phân biệt chủng tộc + +@colour-blind /'kʌləblaind/ +* tính từ +- (y học) mù màu (mắt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nghĩa bóng) không phân biệt chủng tộc + +@colour-blindness /'kʌlə,blaindnis/ +* danh từ +- (y học) chứng mù mắt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nghĩa bóng) sự không phân biệt chủng tộc + +@colour-box /'kʌləbɔks/ +* danh từ +- hộp màu, hộp thuốc vẽ + +@colour-line /'kʌləbɑ:/ +-line) +/'kʌləlain/ +* danh từ +- sự phân biệt chủng tộc + +@colour-man /'kʌləməm/ +* danh từ +- người bán thuốc màu; người bán thuốc vẽ + +@colour-printing /'kʌlə,printiɳ/ +* danh từ +- thuật in màu; sự in màu + +@colour-process /'kʌlə,prouses/ +* danh từ +- thuật chụp ảnh màu + +@colour-wash /'kʌlə'wɔʃ/ +* danh từ +- thuốc màu, sơn màu (để sơn tường...) +* ngoại động từ +- sơn (tường...) bằng thuốc (sơn) màu + +@colporteur /'kɔl,pɔ:tə/ +* danh từ +- người đi bán sách rong (chủ yếu sách về tôn giáo, kinh thánh) + +@colt /koult/ +* danh từ +- ngựa non +- người non nớt ngây thơ, người chưa rõ kinh nghiệm +- (hàng hải) roi thừng (bằng thừng bện, để đánh đập thuỷ thủ) +* ngoại động từ +- (hàng hải) đánh bằng roi thừng, trừng phạt bằng roi thừng +* danh từ +- súng côn (súng lục) ((cũng) colt revolver) + +@coltish /'koultiʃ/ +* tính từ +- còn non nớt, thiếu kinh nghiệm, còn dại + +@coltishness /'koultiʃnis/ +* danh từ +- tính còn non nớt, tính còn dại; sự thiếu kinh nghiệm + +@column /'kɔləm/ +* danh từ +- cột, trụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the columns of a building: những cột trụ của toà nhà +=a column of smoke: cột khói +=a column of figures: cột số +=the spinal column: cột sống +=the right-hand column of a page: cột bên phải của trang sách +- hàng dọc; đội hình hàng dọc (đơn vị bộ đội, tàu chiến) +=to march in two columns: đi thành hai hàng dọc +- cột; mục (báo) +=in our columns: trong tờ báo của chúng tôi +!agony column +- (xem) agony +!fifth column +- bọn cộng tác với địch (ở một nước đang có chiến tranh); bọn phản nước, bọn gián điệp +=storming column: đội quân xung kích + +@columnar /kə'lʌmnə/ +* tính từ +- hình cột, hình trụ + +@columned /kə'lʌmnə/ +* tính từ +- hình cột, hình trụ + +@columnist /kɔləmnist/ +* danh từ +- người chuyên giữ một mục báo +- nhà bình luận + +@colza /'kɔlzə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cải dầu + +@colza-oil /'kɔlzə'ɔil/ +* danh từ +- dầu cải dầu + +@coma /'koumi:/ +* danh từ +- (y học) sự hôn mê +* danh từ, số nhiều comae +- (thực vật học) mào lông (ở đầu hạt một số cây) +- (thiên văn học) đầu sao chổi +- (vật lý) côma + +@comae /'koumi:/ +* danh từ +- (y học) sự hôn mê +* danh từ, số nhiều comae +- (thực vật học) mào lông (ở đầu hạt một số cây) +- (thiên văn học) đầu sao chổi +- (vật lý) côma + +@comatose /'koumətous/ +* tính từ +- (y học) hôn mê + +@comb /koum/ +* danh từ +- cái lược +=a rake (large-tooth, dressing) comb: lượt thưa +=a small-tooth: lượt bí +- (nghành dệt) bàn chải len +- lỗ tổ ong +- mào (gà) +=cock's comb: mào gà +- đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...) +- (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo +=to cut someone's comb: làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi +* ngoại động từ +- chải (tóc, len, ngựa...) +- (nghĩa bóng) lùng, sục +* nội động từ +- nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng) +!to comb out +- chải cho hết rối, gỡ (tóc) +- lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...) +- thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết) +- (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...) +!to comb somebody's hair for him +- (xem) hair + +@combat /'kɔmbət/ +* danh từ +- trận, trận đấu, trận đánh, trận chiến đấu +=single combat: trận đánh tay đôi +=combat of wits: cuộc đấu trí +* động từ +- đánh nhau, chiến đấu +=to combat with (against) somebody: đánh nhau với ai, đọ sức với ai +=to combat for something: chiến đấu vì cái gì + +@combatant /'kɔmbətənt/ +* tính từ +- chiến đấu, tham chiến +=combatant comrades: bạn chiến đấu +=combatant forces: lực lượng chiến đấu +=combatant arms: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) những đơn vị tham chiến +=combatant officers: những sĩ quan trực tiếp tham chiến +* danh từ +- chiến sĩ, người chiến đấu + +@combative /'kɔmbətiv/ +* tính từ +- hiếu chiến, thích đánh nhau; thích gây gỗ + +@combativeness /'kɔmbətivnis/ +* danh từ +- tính hiếu chiến, tính thích đánh nhau; tính thích gây gỗ + +@combat car /'kɔmbət'kɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) chiến xa, xe bọc thép + +@combat fatigue /'kɔmbətfə'ti:g/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) bệnh thần kinh (do chiến đấu căng thẳng) + +@combe /ku:m/ +* danh từ +- thung lũng nhỏ (bên sườn núi), thung lũng hẹp + +@comber /'koumə/ +* danh từ +- (nghành dệt) người chải; máy chải +- đợt sóng lớn cuồn cuộn + +@combination /,kɔmbi'neiʃn/ +* danh từ +- sự kết hợp, sự phối hợp +=combination of colours: sự phối hợp màu sắc +- (hoá học) sự hoá hợp +=chemical combination: sự hoá hợp +- (hoá học) hợp chất +=unstable combination: hợp chất không bền +- (toán học) sự tổ hợp +- (như) combination_lock +- (số nhiều) bộ quần áo vệ sinh may liền +- hội, tập đoàn, nghiệp đoàn +=right of combination: quyền lập hội +- xe mô tô thùng ((cũng) motor-cycle combination) + +@combination laws /,kɔmbi'neiʃn'lɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- luật nghiệp đoàn (đặt ra nhằm chống lại các nghiệp đoàn anh) + +@combination lock /,kɔmbi'neiʃn'lɔk/ +* danh từ +- khoá bí mật, khoá hóc hiểm (để kháo tủ két...) ((cũng) combination) + +@combination-room /,kɔmbi'neiʃnru:m/ +* danh từ +- phòng họp chung (ở trường đại học căm-brít) + +@combinative /'kɔmbinətiv/ +* tính từ +- kết hợp, phối hợp; có khả năng kết hợp, có khuynh hướng kết hợp + +@combinatorial /kəm,bainə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- tổ hợp +=combinatorial mathematical logic: toán tổ hợp + +@combine /'kɔmbain/ +* danh từ +- (thương nghiệp) côngbin, xanhđica +=a wheat combine: côngbin lúa mì +- máy liên hợp, máy gặt đập ((cũng) combine harvester) +* động từ +- kết hợp, phối hợp +=to combine forces: phối hợp các lực lượng +=combined operation: (quân sự) cuộc hành quân phối hợp +- (hoá học) hoá hợp +- (toán học) tổ hợp + +@combing /'koumiɳ/ +* danh từ +- sự chải (tóc, len) +- (số nhiều) tóc rụng; xơ len (chải ra) + +@combing-machine /'koumiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- (nghành dệt) máy chải len + +@combustibility /kəm,bʌstə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cháy + +@combustible /kəm'bʌstəbl/ +* tính từ +- dễ cháy, dễ bắt lửa +- dễ khích động; bồng bột +* danh từ +- ((thường) số nhiều) chất đốt + +@combustibleness /kəm,bʌstə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cháy + +@combustion /kəm'bʌstʃn/ +* danh từ +- sự đốt cháy; sự cháy +=spontaneous combustion: sự tự bốc cháy + +@comb-out /'koumaut/ +* danh từ +- sự lùng sục, sự bắt bớ, sự ráp +- sự thải, sự thải hồi (những thứ, những người không cần thiết) +- (thực vật học) sự vét sạch (người ra mặt trận; hàng trong kho...) + +@come /kʌm/ +* nội động từ came; come +- đến, tới, đi đến, đi tới, đi lại +=light come light go; easy come easy go: dễ đến thì lại dễ đi; dễ được thì lại dễ mất +=to come and go: đi đi lại lại +=come here!: lại đây! +- sắp đến, sắp tới +=in years to come: trong những năm (sắp) tới +- xảy ra, xảy đến +=ill luck came to him: sự không may đã xảy đến với hắn; nó gặp sự không may +=come what may: dù có xảy ra việc gì, dù có thế nào, dù sự thể thế nào +- thấy, ở, thấy ở +=that word comes on page six: từ đó ở trang sáu +- nên, thành ra, hoá ra, trở nên, trở thành +=dream comes true: ước mơ trở thành sự thật +=it comes expensive in the long run: thế mà hoá ra là đất +- hình thành; đặc lại, đông lại (nước xốt, tiết canh...) +=these duck's blood cards won't come: tiết canh vịt không đông +- (lời mệnh lệnh) nào! nào, nào!; thế, thế! +=come! take courage: nào! can đảm lên chứ +- (từ lóng) hành động, làm, xử sự +=he comes it too strong: nó làm quá; nó nói quá, nó cường điệu +!to come about +- xảy ra, xảy đến +=how could this come about?: sao việc đó có thể xảy ra được? +- đối chiếu +=the wind had come abour: gió đã đổi chiều +!to come across +- tình cờ gặp, bắt gặp, tình cờ thấy +!to come after +- theo sau, đi theo +- nối dòng, nối nghiệp, kế nghiệp, kế thừa +!to come again +- trở lại +!to come against +- đụng phải, va phải +!to come apart (asunder) +- tách ra, lìa ra, rời ra, bung ra +!to come at +- đạt tới, đến được, nắm được, thấy +=i could not easily come at the document now: bây giờ thì tôi không dễ gì mà nắm được tài liệu đó +=to come at the truth: thấy sự thật +- xổ vào, xông vào (tấn công) +=the dog came at me: con chó xổ vào tôi +!to come away +- đi xa, đi khỏi, rời khỏi +- lìa ra, rời ra, bung ra +!to come back +- quay lại, trở lại (địa vị, quyền lợi...) +- được, nhớ lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đáp lại, cãi lại +!to come between +- đứng giữa (làm môi giới, điều đình) +- can thiệp vào, xen vào +!to come by +- qua, đi qua +- có được, kiếm được, vớ được +=how did you come by this document?: làm sao mà anh kiếm được tài liệu này? +!to come down +- xuống, đi xuống +=pricces are coming down: giá đang xuống +=coast comes down to heels: áo dài xuống tận gót +- được truyền lại, được để lại (phong tục, tập quán, truyền thống...) +- sụp đổ (nhà cửa...) +- sa sút, suy vị, xuống dốc +=to come down in the world: sa sút, xuống dốc +!to come down upon (on) +- mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt +=to come down upon (on) somebody like a cart-load of bricks: mắng nhiếc ai thậm tệ; mắng như tát nước vào mặt ai +- đòi tiền; đòi bồi thường +!to come down with +- xuất tiền, trả tiền, chi +!to come forward +- đứng ra, xung phong +=to come forward as a candidate: (đứng) ra ứng cử +!to come in +- đi vào, trở vào +- (thể dục,thể thao) về đích (chạy đua) +=to come in third: về thứ ba +- được tuyển, được bầu; lên nắm quyền +- vào két, nhập két, thu về (tiền) +=money is always coming in to him: tiền vào nhà nó như nước +- lên, dâng (thuỷ triều); bắt đầu (mùa) +- thành mốt, thành thời trang +- tỏ ra +=to come in useful: tỏ ra là có ích; dùng được (vào việc gì) +=i don't see where the joke comes in: tôi không thấy có cái gì (tỏ ra) là hay ho trong câu nói đùa đó +!to come in for +- có phần, được hưởng phần +=he will come in for most of his uncle's property: nó sẽ được hưởng phần lớn tài sản của ông chú nó +=i came in for 6d: phần của tôi là 6 đồng +!to come in upon +- ngắt lời, chận lời, nói chặn +!to come into +- to come into the world ra đời; to come into power nắm chính quyền; to come into being (existence) hình thành, ra đời; to come into fashion thành mốt; to come into force (effect) có hiệu lực; to come into notice làm cho phải chú ý +- được hưởng, thừa hưởng +=to come into a property: thừa hưởng một tài sản +!to come of +- do... mà ra, bởi... mà ra; là kết quả của +=that comes of being quick tempered: cái đó là do tính khí nóng nảy quá +- xuất thân từ +=to come of a working family: xuất thân tư một gia đình lao động +!to come off +- bong ra, róc ra, rời ra, bật ra +- thoát khỏi vòng khó khăn, xoay xở xong +=to come off victorious: vượt được vòng khó khăn một cách thắng lợi +- được thực hiện, được hoàn thành +=plan comes off satisfactorily: kế hoạch được thực hiện tốt đẹp +- (thông tục) come off it! thôi câm mồm đi! thôi đi, đừng có nói như vậy!; thôi đừng có dở cái giọng ấy ra nữa! +!to come on +- đi tiếp, đi tới +- tiến lên, tới gần +=the enemy were coming on: quân địch đang tới gần +- nổi lên thình lình (gió, bão), phát ra thình lình (bệnh); tiến bộ, tiếp tục phát triển, mau lớn (cây, đứa bé...) +- được đem ra thảo luận (vấn đề, dự luật...) +- được trình diễn trên sân khấu +- ra sân khấu (diễn viên) +- ra toà +=come on!: đi nào, đi đi!; cứ việc!; cứ thử đi, ta thách đấy! +!to come out +- ra, đi ra +- đình công +- vượt khỏi (thử thách với ít nhiều thành công) +- lộ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the truth comes out: sự thật lộ ra +=to come out against somebody: ra mặt chống lại ai +- được xuất bản; ra (sách, báo) +=to come out on saturday: ra ngày thứ bảy (báo) +- được xếp (trong kỳ thi) += tam came out first: tam thi đã được xếp đứng đầu +- mới ra đời; mới lên sân khấu lần đầu +!to come over +- vượt (biển), băng (đồng...) +- sang phe, theo phe +=he has come over to us: hắn đã sang phe chúng tôi +- choán, trùm lên (người nào) +=a fear comes over me: cơn sợ trùm lên tôi, tôi sợ hãi +!to come round +- đi nhanh, đi vòng +- hồi phục (sức khoẻ sau trận ốm); hồi tỉnh, tỉnh lại (sau cơn ngất, sau khi bị đánh thuốc mê); nguôi đi, dịu đi (sau cơn giận...) +- trở lại, quay lại, tới (có định kỳ) +=when spring comes round: khi mùa xuân trở lại, khi xuân về +- tạt lại chơi +=do come round one evening: thế nào cũng tạt lại chơi tôi một buổi chiều nào đó +- thay đổi hẳn ý kiến, thay đổi hẳn quan điểm +!to come to +- đến, đi đến +=to come to a decision: đi tới một quyết định +=to come do nothing: không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào +=to come to the point: đi vào vấn đề, đi vào việc +=to come to a standstill: ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc +- hồi tỉnh, tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ +=to come to one's senses: tỉnh lại; tỉnh trí lại; tỉnh ngộ +- thừa hưởng, được hưởng +=to come to one's own: được hưởng phần của mình +- lên tới +=it comes to one thousand: số tiền lên tới một nghìn +- (hàng hải) bỏ neo; dừng lại (tàu) +!to come under +- rơi vào loại, nằn trong loại +- rơi vào, chịu (ảnh hưởng) +!to come up +- tới gần, đến gần (ai, một nơi nào) +- được nêu lên, được đặt ra (vấn đề để thảo luận) +=to come up for discussion: được nêu lên để thảo luận +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thành mốt +=high cillars are coming up: cổ cồn cao đang trở thành mốt +- lên tới, đạt tới, theo kịp, bắt kịp +=the water came up to his chin: nước lên tới cằm nó +=the performance did not come up to what we expected: buổi biểu diễn không (đạt tới) thành công như ý chúng tôi mong đợi +=i came up with them just outside the town: ra khỏi thành phố thì tôi bắt kịp chúng nó +- vào đại học +!to come upon +- tấn công bất thình lình, đột kích +- chợt gặp, bắt gặp, chợt thấy +- chợt nảy ra trong óc, chợt có ý nghĩ +- là một gánh nặng cho, đè lên đầu (ai); yêu cầu đòi hỏi, bắt chịu trách nhiệm +=he came upon me for damages: nó bắt tôi chịu trách nhiệm bồi thường cho nó +!to come across the mind +- chợt nảy ra ý nghĩ +!to come a cropper +- (xem) cropper +!come along +- (thông tục) đi nào; mau lên, nhanh lên +!to come clean +- thú nhận, nói hết +!to come easy to somebody +!to come natural to somebody +- không có gì khó khăn đối với ai +!to come home +- trở về nhà, trở lại nhà +- gây ấn tượng, được hiểu rõ, có hiệu lực, có hiệu quả; đánh trúng, đánh trúng vào chỗ yếu, chạm nọc +=his remark came home to them: lời nhận xét của anh ta đánh trúng vào chỗ yếu của họ +!to come near +- đến gần, suýt nữa +=to come near failing: suýt nữa hỏng, suýt nữa thất bại +!to come of age +- đến tuổi trưởng thành +!come off your high horse (your perch)! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đừng có làm bộ làm tịch nữa!, đừng có lên râu nữa! +!come out with it! +- muốn nói gì thì nói đi! +!to come right +- đúng (tính...) +- thu xếp, ổn thoả, thu xếp xong xuôi +!to come short +- không đạt được, thất bại +!to come short of +- thiếu, không đủ đáp ứng yêu cầu +!first come first served +- đến trước thì được giải quyết trước, đến trước thì được phục vụ trước +!how come? +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thế nào?, sao? +!it comes hard on him +- thật là một vố đau cho nó + +@comedian /kə'mi:djən/ +* danh từ +- diễn viên kịch vui; người đóng kịch vui +- nhà soạn kịch vui + +@comedietta /kə,mi:di'etə/ +* danh từ +- kịch vui ngắn + +@comedo /'kɔmidou/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) số nhiều comedones +- (y học) mụn trứng cá + +@comedones /'kɔmidou/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) số nhiều comedones +- (y học) mụn trứng cá + +@comedy /'kɔmidi/ +* danh từ +- kịch vui, hài kịch +- thể kịch nói thông thường +!old comedy +- thể kịch nói cổ hy-lạp (có nhiều trò hề và có tính chất chính trị) +!middle comedy +- thể kịch nói cổ hy-lạp trung kỳ (có tính chất quá độ giữa thể kịch nói cổ và thể kịch nói hiện đại) +!new comedy +- thể kịch nói hiện đại hy-lạp +- (nghĩa bóng) trò hài kịch, tấn hài kịch (trong cuộc sống) + +@comeliness /'kʌmlinis/ +* danh từ +- vẻ đẹp, vẻ duyên dáng, vẻ dễ thương +- sự lịch sự, sự nhã nhặn; sự đúng đắn, sự đoan trang (tính nết, cách cư xử) + +@comely /'kʌmli/ +* tính từ +- đẹp, duyên dáng, dễ thương +- lịch sự, nhã nhặn; đúng đắn, đoan trang + +@comer /'kʌmə/ +* danh từ +- người đến +=the first comer: người đến đầu tiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người có triển vọng, vật có triển vọng +!all comers +- bất cứ ai đề nghị, bất cứ ai nhận sự thách thức... + +@comestible /kə'mestibl/ +* tính từ +- có thể ăn được +* danh từ +- ((thường) số nhiều) đồ ăn, thức ăn + +@comet /'kɔmit/ +* danh từ +- (thiên văn học) +- sao chổi + +@cometary /'kɔmitəri/ +* tính từ +- (thuộc) sao chổi +=cometary system: hệ sao chổi + +@cometic /'kɔmitəri/ +* tính từ +- (thuộc) sao chổi +=cometary system: hệ sao chổi + +@cometical /'kɔmitəri/ +* tính từ +- (thuộc) sao chổi +=cometary system: hệ sao chổi + +@comeuppance /,kʌm'ʌpəns/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự mắng mỏ, sự mắng nhiếc, sự quở trách; sự đánh đòn; sự trừng phạt đích đáng + +@come-about /'kʌmə'baut/ +* danh từ +- (thông tục) sự xoay chuyển bất ngờ (của sự việc) + +@come-and-go /'kʌmənd'gou/ +* danh từ +- sự đi đi lại lại, sự đi tới đi lui + +@come-at-able /kʌm'ætəbl/ +* tính từ +- có thể vào được +- có thể với tới được, có thể đến gần được + +@come-back /'kʌmbæk/ +* danh từ +- sự quay lại, sự trở lại (địa vị, quyền lợi...) +- sự hồi tỉnh lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự cãi lại, sự phản đối lại; lời đáp lại sắc sảo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lý do để kêu ca + +@come-by-chance /'kʌmbai'tʃɑ:ns/ +* danh từ +- việc bất ngờ, việc tình cờ +- con đẻ hoang + +@come-down /'kʌmdaun/ +* danh từ +- sự sa sút, sự xuống dốc; sự thoái bộ + +@comfit /'kʌmfit/ +* danh từ +- kẹo trứng chim, kẹo hạnh nhân, kẹo đrajê +- (số nhiều) quả ngào đường, mứt quả + +@comfort /'kʌmfət/ +* danh từ +- sự an ủi, sự khuyên giải; người an ủi, người khuyên giải; nguồn an ủi, lời an ủi +=a few words of comfort: vài lời an ủi +=to be a comfort to someone: là nguồn an ủi của người nào +=cold comfort: loài an ủi nhạt nhẽo +- sự an nhàn, sự nhàn hạ; sự sung túc +=to live in comfort: sống an nhàn sung túc +- (số nhiều) tiện nghi +=the comforts of life: những tiện nghi của cuộc sống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chăn lông vịt +!creature comforts +- đồ ăn ngon, quần áo đẹp... +- (quân sự) những thứ lặt vặt cần dùng hằng ngày (cho cá nhân như thuốc lá...) +* ngoại động từ +- dỗ dành, an ủi, khuyên giải, làm khuây khoả +=to comfort a child: dỗ dành an ủi đứa trẻ +=to comfort those who are in sorrow: an ủi những người đang phiền muộn + +@comfortable /'kʌmfətəbl/ +* tính từ +- tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng +=a comfortable room: căn phòng ấm cúng +- dễ chịu, thoải mái, khoan khoái +=to feel comfortable: cảm thấy dễ chịu +=make yourself comfortable: xin anh cứ tự nhiên thoải mái +- đầy đủ, sung túc, phong lưu +=a comfortable life: cuộc sống sung túc +=to be in comfortable circumstances: sống đầy đủ phong lưu +- yên tâm, không băn khoăn, không lo lắng +=i do not feel comfortable about it: tôi cảm thấy không yên tâm về điều đó +- làm yên tâm, an ủi, khuyên giải +* danh từ +- chăn lông vịt, chăn bông + +@comfortably /'kʌmfətəbli/ +* phó từ +- tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm cúng +- dễ chịu, thoải mái +- sung túc, phong lưu +=to be comfortably off: phong lưu, sung túc + +@comforter /'kʌmfətə/ +* danh từ +- người dỗ dành, người an ủi, người khuyên giải +- khăn quàng cổ (che cả mũi và miệng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chăn lông vịt, chăn bông +- vú giả (cho trẻ con ngậm) + +@comfortless /'kʌmfətlis/ +* tính từ +- bất tiện, không đủ tiện nghi +- tẻ nhạt, buồn tẻ +- bị bỏ rơi không ai an ủi + +@comfort station /'kʌmfət'steiʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà vệ sinh công cộng + +@comfy /'kʌmfi/ +* tính từ +- (thông tục) (như) comfortable + +@comic /'kɔmik/ +* tính từ +- hài hước, khôi hài +=a comic song: bài hát hài hước +=comic strip: trang tranh chuyện vui (ở báo) +- (thuộc) kịch vui +=a comic writer: nhà soạn kịch vui +* danh từ +- (thông tục) diễn viên kịch vui +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), ((thường) số nhiều) trang tranh chuyện vui (ở báo) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) báo tranh chuyện vui + +@comical /'kɔmikəl/ +* tính từ +- hài hước, khôi hài, tức cười; vui nhộn +- kỳ cục, lố bịch + +@comicality /,kɔmi'kæliti/ +* danh từ +- tính hài hước, tính khôi hài +- trò khôi hài + +@cominform /'kɔminfɔ:m/ +* danh từ +- cục thông tin cộng sản quốc tế (1947 1956) + +@coming /'kʌmiɳ/ +* danh từ +- sự đến, sự tới +* tính từ +- sắp tới, sắp đến +=in coming years: trong những năm sắp tới +- có tương lai, có triển vọng, hứa hẹn +=a coming student: một học sinh có triển vọng + +@coming-in /'kʌmiɳ'in/ +* danh từ +- sự nhập (hàng hoá) + +@coming-out /'kʌmiɳ'aut/ +* danh từ +- sự xuất (hàng hoá) + +@comintern /'kɔmintə:n/ +* danh từ +- quốc tế cộng sản iii ((cũng) communistic international) + +@comity /'kɔmiti/ +* danh từ +- sự lịch thiệp, sự lịch sự; sự nhã nhặn; sự lễ độ +!the comity of nation +- sự công nhận thân thiện giữa các nước (đến mức có thể áp dụng được các luật lệ và tập tục của nhau) + +@comma /'kɔmə/ +* danh từ +- dấu phẩy +!inverted commas +- dấu ngoặc kép + +@command /kə'mɑ:nd/ +* danh từ +- lệnh, mệnh lệnh +=to give a command: ra mệnh lệnh +- quyền chỉ huy, quyền điều khiển +- sự làm chủ +=the command of the sea: sự làm chủ trên mặt biển +- sự kiềm chế, sự nén +=command of one's emotion: sự nén xúc động +=command over oneself: sự tự chủ +- sự tinh thông, sự thành thạo +=to have a great command of a language: thông thạo một thứ tiếng +- đội quân (dưới quyền chỉ huy của một sĩ quan) +- bộ tư lệnh +=the higher command; the supreme command: bộ tư lệnh tối cao +!at command +- sẵn sàng để tuỳ ý sử dụng +!at the word of command +- khi mệnh lệnh được ban ra +!command night +- tối biểu diễn do lệnh của vua +=command performance: buổi biểu diễn do lệnh của vua +!in command of +- điều khiển, chỉ huy +!under the command of +- dưới quyền chỉ huy của +!to take command of +- nắm quyền chỉ huy +* ngoại động từ +- ra lệnh, hạ lệnh +=the officer commanded his men to fire: viên sĩ quan hạ lệnh cho quân mình bắn +- chỉ huy, điều khiển +=to command a regiment: chỉ huy trung đoàn +- chế ngự, kiềm chế, nén +=to command oneself: tự kiềm chế, tự chủ +=to command one's temper: nén giận +- sẵn, có sẵn (để sử dụng) +=to command a vast sum of money: có sẵn một món tiền lớn +- đủ tư cách để, đáng được; bắt phải, khiến phải +=he commanded our sympathy: anh ta đáng được chúng ta đồng tình +=to command respect: khiến phải kính trọng +- bao quát +=the hill commands the plain below: quả đồi bao quát cánh đồng phía dưới +* nội động từ +- ra lệnh, hạ lệnh +- chỉ huy, điều khiển + +@commandant /,kɔmən'dænt/ +* danh từ +- sĩ quan chỉ huy (pháo đài...) + +@commandeer /,kɔmən'diə/ +* ngoại động từ +- trưng dụng cho quân đội + +@commander /kə'mɑ:ndə/ +* danh từ +- người điều khiển, người cầm đầu người chỉ huy, sĩ quan chỉ huy +=the commander of an operation: người chỉ huy cuộc hành quân +- (kỹ thuật) cái vồ lớn + +@commander-in-chief /kə'mɑ:ndərin'tʃi:f/ +* danh từ +- tổng tư lệnh +- bộ tổng tư lệnh +* động từ +- là tổng tư lệnh + +@commanding /kə'mɑ:ndiɳ/ +* tính từ +- chỉ huy; điều khiển +=commanding officer: sĩ quan chỉ huy +- oai vệ, uy nghi +- cao, nhìn được rộng ra xa (đỉnh đồi...) + +@commandment /kə'mɑ:ndmənt/ +* danh từ +- điều răn, lời dạy bảo +!the ten commandments +- mười điều răn của chúa +!eleventh commandments +-(đùa cợt) lời dạy bảo thứ 11 (không kém gì lời dạy bảo của chúa) + +@commando /kə'mɑ:ndou/ +* danh từ +- lính com-măng-đô; biệt kích, đặc công + +@command car /kə'mɑ:ndkɑ:/ +* danh từ +- (quân sự) xe của sĩ quan chỉ huy +- xe com-măng-ca + +@commemorate /kə'memə'reiʃn/ +* ngoại động từ +- kỷ niệm, tưởng nhớ +=to commemorate a victory: kỷ niệm chiến thắng +- là vật để kỷ niệm + +@commemoration /kə,memə'reiʃn/ +* danh từ +- sự kỷ niệm; lễ kỷ niệm, sự tưởng nhớ +=in commemoration of: để kỷ niệm +- (tôn giáo) lễ hoài niệm các vị thánh; lễ kỷ niệm một sự việc thiêng liêng +- lễ kỷ niệm các người sáng lập trường (đại học ôc-phớt) + +@commemorative /kə'memərətiv/ +* tính từ +- để kỷ niệm, để tưởng niệm + +@commence /kə'mens/ +* động từ +- bắt đầu, mở đầu, khởi đầu +- trúng tuyển, đỗ +=to commence m.a.: đỗ bằng tiến sĩ văn chương + +@commencement /kə'mensmənt/ +* danh từ +- sự bắt đầu, sự khởi đầu +- lễ phát bằng (trường đại học căm-brít, đơ-blin và mỹ) + +@commend /kə'mend/ +* ngoại động từ +- khen ngợi, ca ngợi, tán dương; tuyên dương +=to commend someone's work: tán dương (ca ngợi) công việc của ai +- hấp dẫn, được ưa thích, được tán thành +=this book doesn't commend itself to me: quyển sách này không hấp dẫn tôi +- gửi gấm, giao phó, phó thác; giới thiệu, tiến cử +=to commend something to someone (someone's care): giao phó cái gì cho ai +=commend me to: ((thường) mỉa) hãy giới thiệu tôi, hãy tiến cử tôi + +@commendable /kə'mendəbl/ +* tính từ +- đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng tán dương; đáng tuyên dương + +@commendation /,kɔmen'deiʃn/ +* danh từ +- sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán dương; sự tuyên dương +- sự giới thiệu, sự tiến cử +=letters of commendation: thư giới thiệu, thư tiến cử + +@commendatory /kɔ'mendətəri/ +* tính từ +- khen ngợi, ca ngợi, tán dương; tuyên dương +- giới thiệu, tiến cử + +@commensal /kə'mensəl/ +* tính từ +- ăn cùng mâm, ăn cùng bàn, cùng ăn +- (số nhiều) hội sinh +* danh từ +- người ăn cùng mâm, người ăn cùng bàn, người cùng ăn +- (sinh vật học) vật hội sinh; cây hội sinh + +@commensalism /kə'mensəlizm/ +* danh từ +- sự ăn cùng mâm, sự ăn cùng bàn, sự cùng ăn +- (sinh vật học) sự hội sinh + +@commensurability /kə,menʃərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể so được với nhau +- (toán học) tính thông ước + +@commensurable /kə'menʃərəbl/ +* tính từ +- (: with, to) +- có thể so được với +- (toán học) thông ước +=commensurable numbers: số thông ước +- (: to) tỉ lệ với, xứng với + +@commensurableness /kə,menʃərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể so được với nhau +- (toán học) tính thông ước + +@commensurate /kə'menʃərit/ +* tính từ +- (: with) cùng diện tích với +- (: to, with) xứng với +=that mark is commensurate with your task: điểm đó xứng với bài làm của anh + +@commensurateness /kə'menʃəritnis/ +* danh từ +- sự cùng diện tích, sự đo bằng nhau +- tính xứng + +@comment /'kɔment/ +* danh từ +- lời bình luận +=to make comments on an event: bình luận một sự kiện +- lời chú giải, lời chú thích, lời dẫn giải +- lời phê bình, lời chỉ trích +* nội động từ +- bình luận +=to comment upon a text: bình luận một bài văn +- chú thích, dẫn giải +- phê bình, chỉ trích +=to comment on (upon) someone's behaviour: phê bình của người nào + +@commentary /'kɔməntəri/ +* danh từ +- bài bình luận +- lời chú thích, lời dẫn giải +- bài tường thuật +!running commentary +- (xem) running + +@commentation /,kɔmen'teiʃn/ +* danh từ +- sự bình luận +- sự chú thích, sự dẫn giải + +@commentator /'kɔmmenteitə/ +* danh từ +- nhà bình luận +- người viết chú thích, người viết dẫn giải +- người tường thuật; người thuyết minh (đài phát thanh, phim) + +@commerce /'kɔmə:s/ +* danh từ +- sự buôn bán; thương mại; thương nghiệp +=home commerce: nội thương +=chamber of commerce: phòng thương mại +- sự quan hệ, sự giao thiệp +=to have commerce with somebody: có giao thiệp với ai +- (pháp lý) sự giao cấu, sự ăn nằm với nhau + +@commercial /kə'mə:ʃl/ +* tính từ +- (thuộc) buôn bán; (thuộc) thương mại; (thuộc) thương nghiệp +=commercial school: trường thương nghiệp +=commercial treaty: hiệp ước thương mại +!commercial braodcast +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) buổi phát thanh quảng cáo hàng +=commercial room: phòng khách sạn cho những người đi chào hàng +=commercial traveller: người đi chào hàng +* danh từ +- (thông tục) người chào hàng +- buổi phát thanh quảng cáo hàng + +@commercialese /kə,mə:ʃə'lais/ +* danh từ +- văn thương mại + +@commercialise / (commercialise) / +* ngoại động từ +- thương nghiệp hoá, biến thành hàng hoá, biến thành hàng mua bán +=to commercialize sports: biến thể thao thành món hàng mua bán + +@commercialism /kə'mə:ʃəlizm/ +* danh từ +- óc buôn bán, tính buôn bán +- sự buôn bán + +@commercialization /kə,mə:ʃəlai'zeilʃn/ +* danh từ +- sự thương nghiệp hoá, sự biến thành hàng hoá + +@commercialize / (commercialise) / +* ngoại động từ +- thương nghiệp hoá, biến thành hàng hoá, biến thành hàng mua bán +=to commercialize sports: biến thể thao thành món hàng mua bán + +@commination /,kɔmi'neiʃn/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự đe doạ bị thần thánh trừng phạt +- sự đe doạ, sự hăm doạ + +@comminatory /'kɔminətəri/ +* tính từ +- đe doạ, hăm doạ + +@commingle /kɔ'miɳgl/ +* động từ +- trộn lẫn; hỗn hợp, hoà lẫn (với nhau) + +@comminute /'kɔminju:t/ +* ngoại động từ +- tán nhỏ, nghiền nhỏ +- chia nhỏ (tài sản) + +@comminution /,kɔmi'nju:ʃn/ +* danh từ +- sự tán nhỏ, sự nghiền nhỏ +- sự chia nhỏ (tài sản) + +@commiserate /kə'mizəriet/ +* động từ +- thương hại (ai), thương xót (ai); ái ngại (cho ai); động lòng trắc ẩn +=to commiserate with someone: thương xót ai +=to commiserate a misfortune: ái ngại cho sự không may + +@commiseration /kə,mizə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thương hại, sự thương xót; sự ái ngại + +@commiserative /kə'mizərətiv/ +* tính từ +- thương hại, ái ngại + +@commissar /,kɔmi'sɑ:/ +* danh từ +- uỷ viên nhân dân (ở liên-xô và một số nước khác) +!political commissar +- chính uỷ + +@commissarial /,kɔmi'seəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) uỷ viên nhân dân + +@commissariat /,kɔmi'seəriət/ +* danh từ +- (quân sự) cục quân nhu +- dân uỷ (tổ chức tương đương với bộ trong và sau thời kỳ cách mạng tháng mười ở liên-xô) + +@commissary /'kɔmisəri/ +* danh từ +- sĩ quan quân nhu +- (như) commissar +- đại diện giám mục (ở một địa hạt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kho lương thực (của một đơn vị quân đội) + +@commission /kə'miʃn/ +* danh từ +- lệnh, mệnh lệnh +- nhiệm vụ, phận sự +=to be on the commission: đang thi hành nhiệm vụ (của một quan toà) +- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác; công việc uỷ nhiệm, công việc uỷ thác +=in commission: được uỷ nhiệm +- hội đồng uỷ ban +=commission of inquiry: hội đồng (uỷ ban) điều tra +=to put an offices in commission: đặt một cơ quan dưới sự quản lý của một hội đồng +- tiền hoa hồng +=sale on commission: sự bán hàng ăn tiền hoa hồng +- sự phạm, sự can phạm +=the commission of a crime: sự phạm tội +- (quân sự) bằng phong các cấp sĩ quan +- (hàng hải) sự trang bị vũ khí +=to be in commission: đã được trang bị đầy đủ, sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) +=to be out of commission: không được trang bị đầy đủ, không sẵn sàng chiến đấu (tàu chiến) +* ngoại động từ +- uỷ nhiệm, uỷ thác +=to commission someone to do something: uỷ thác ai làm việc gì +- (hàng hải) ra lênh (cho một chiếc tàu) gia nhập đội tàu thường trực; bổ nhiêm (một sĩ quan) chỉ huy tàu chiến; nhận chức chỉ huy (một chiếc tàu) +- đặt làm, đặt mua (một bức tranh...) + +@commissionaire /kə,miʃə'nəe/ +* danh từ +- người gác cửa (rạp hát, rạp chiếu bóng, cửa hàng lớn) +- người có chân trong tổ chức những người liên lạc (ở luân-đôn) + +@commissioned /kə'miʃnd/ +* tính từ +- được uỷ quyền +- có bằng phong cấp sĩ quan +- (hàng hải) được trang bị sẵn sàng (tàu chiến) + +@commissioner /kə'miʃnə/ +* danh từ +- người được uỷ quyền +- uỷ viên hội đồng +- người đại biểu chính quyền trung ương (ở tỉnh, khu...) +!high commissioner +- cao uỷ + +@commissionership /kə'miʃnəʃip/ +* danh từ +- chức vị uỷ viên +- chức vị người đại biểu chính quyền trung ương + +@commissure /'kɔmisjuə/ +* danh từ +- chỗ nối +- (y học) mép + +@commit /kə'mit/ +* ngoại động từ +- giao, gửi, giao phó, uỷ nhiệm, uỷ thác +=to commit to someone's care: giao cho ai trông nom +- bỏ tù, giam giữ, tống giam +=to commit somebody to prison: tống giam ai +=to commit a blunder: phạm sai lầm ngớ ngẩn +- chuyển (một đạo luật...) cho tiểu ban xét (ở nghị viện) +- hứa, cam kết +- làm hại đến, làm liên luỵ; dính vào +=to commit someone's reputation: làm hại danh dự ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đưa (quân) đi đánh +=to commit troops to a war: đưa quân vào một cuộc chiến tranh +!to commit to memory +- (xem) memory +!to commit to writing +- ghi chép + +@commitment /kə'mitmənt/ +* danh từ +- (như) committal +- trát bắt giam +- sự phạm (tội...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đưa (quân) đi đánh + +@committal /kə'mitl/ +* danh từ ((cũng) commitment) +- sự giao phó, sự uỷ thác +- sự bỏ tù, sự tống giam +- sự chuyển (một dự luật...) cho một tiểu ban (nghị viện) +- lời hứa, lời cam kết; điều ràng buộc + +@committee /kə'miti/ +* danh từ +- uỷ ban +=executive committee: uỷ ban chấp hành +=standing committee: uỷ ban thường trực + +@commodious /kə'moudjəs/ +* tính từ +- rộng rãi, thênh thang +=a commodious house: căn nhà rộng rãi +- (từ cổ,nghĩa cổ) tiện lợi + +@commodiousness /kə'moudjəsnis/ +* danh từ +- sự rộng rãi, sự thênh thang + +@commodity /kə'mɔditi/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- hàng hoá; loại hàng, mặt hàng +- (từ cổ,nghĩa cổ) tiện nghi + +@commodore /'kɔmədɔ:/ +* danh từ +- thiếu tướng hải quân +- hội trưởng câu lạc bộ thuyền đua +- vị thuyền trưởng kỳ cựu nhất (của một đội thuyền buôn); thuyền vị thuyền trưởng kỳ cựu nhất (của một đội thuyền buôn) + +@common /'kɔmən/ +* tính từ +- chung, công, công cộng +=a common language: ngôn ngữ chung +=common ground: điểm chung (hai bên cùng có để đi đến chỗ thoả thuận) +=common noun: danh từ chung +=common multiple: (toán học) bội số chung +=common divisor: (toán học) ước số chung +=common property: tài sản công cộng +- thường, thông thường, bình thường, phổ biến, phổ thông +=common flowers: loại hoa phổ biến +=it is common knowledge that...: điều phổ biến là..., mọi người đều biết rằng... +=the common man: người bình thường +=common sense: lẽ thường; lương tri +- tầm thường; thô tục +=a common appearance: diện mạo tầm thường +=he is very common: hắn thô tục lắm +* danh từ +- đất công +- quyền được hưởng trên đất đai của người khác +=common of pasturage: quyền được chăn thả trên đất đai của người khác +- sự chung, của chung +=in common: chung, chung chạ +=to have everything in common: chung tất cả mọi thứ +=to have nothing in common: không có gì chung +- (từ cổ,nghĩa cổ) những người bình dân, dân chúng +!in commom with +- cùng với, cũng như, giống như +!out of the commom +- đặc biệt khác thường + +@commonable /'kɔmənəbl/ +* tính từ +- có thể chăn ở đất chung (vật) +- có thể làm đất chung + +@commonage /'kɔmənidʤ/ +* danh từ +- quyền được chăn thả trên đồng cỏ chung +- đồng cỏ chung, đất chung +- chế độ đồng cỏ chung, chế độ đất chung +- những người bình dân, dân chúng + +@commonalty /'kɔmənlti/ +* danh từ +- những người bình dân, dân chúng +- phần đông (của loài người...) +- đoàn thể + +@commondo /kə'moud/ +* danh từ +- tủ com mốt +- ghế đi ỉa (thủng giữa để đặt bô đi ỉa ((cũng) night commondo) + +@commoner /'kɔmənə/ +* danh từ +- người bình dân +- học sinh không có trợ cấp của một tổ chức đỡ đầu (trường đại học ôc-phớt) +- người được hưởng quyền chăn thả trên đồng cỏ chung +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hạ nghị sĩ +=the first (chief) commoner: chủ tịch hạ nghị viện (anh) + +@commoney /'kɔməni/ +* danh từ +- hòn bi loại xấu + +@commonly /'kɔmənli/ +* phó từ +- thường thường, thông thường, bình thường +- tầm thường, thô tục + +@commonness /'kɔmənnis/ +* danh từ +- tính chất chung, tính chất công, tính chất công cộng +- tính thông thường, tính phổ biến, tính phổ thông +- tính tầm thường, tính thô tục + +@commonplace /'kɔmənpleis/ +* danh từ +- điều đáng ghi vào sổ tay +- việc tầm thường; lời nói tầm thường; chuyện tầm thường; chuyện cũ rích +* tính từ +- tầm thường; sáo, cũ rích +* động từ +- trích những điều ghi ở sổ tay; ghi vào sổ tay +- nói những chuyện tầm thường; nói những chuyện cũ rích + +@commonplaceness /'kɔmənpleisnis/ +* danh từ +- tính tầm thường; tính chất sáo, tính chất cũ rích + +@commonplace-book /'kɔmənpleisbuk/ +* danh từ +- sổ tay + +@commons /'kɔmənz/ +* danh từ số nhiều +- dân chúng, những người bình dân +- đồ ăn ăn chung; bàn ăn chung +- khẩu phần ăn hằng ngày theo giá qui định (đại học ôc-phớt và căm-brít) +- thức ăn hằng ngày + +@commonweal /'kɔmənwi:l/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) phúc lợi chung, lợi ích chung ((cũng) commonwealth) + +@commonwealth /'kɔmənwelθ/ +* danh từ +- toàn thể nhân dân (của một nước) +- khối cộng đồng; nước cộng hoà +- commonwealth liên bang uc +- commonwealth chính phủ cộng hoà anh (thời kỳ crôm-oen 1649 1660) +- đoàn kịch góp (trong đó diễn viên chia nhau tiền thu) +- (như) commonweal + +@common law /'kɔmənlɔ:/ +* danh từ +- luật tập tục (theo tập quán thông thường) +!common_law wife +- vợ lẽ, vợ hai + +@common-room /'kɔmənrum/ +* danh từ +- phòng họp của giáo sư (đại học ôc-phớt) ((cũng) senior common-room) +- phòng họp của học sinh (đại học ôc-phớt) ((cũng) junior common-room) + +@commotion /kə'mouʃn/ +* tính từ +- sự rung chuyển, sự chấn đông, sự rung động +- (nghĩa bóng) sự rối loạn; cuộc bạo động, cuộc khởi nghĩa +- (y học) choáng + +@communal /'kɔmjunl/ +* tính từ +- công, chung, công cộng +=communal land: đất chung, đất công +=communal house: nhà công cộng; đình (làng) +- (thuộc) công xã +- (thuộc) các nhóm chủng tộc và tôn giáo đối lập ở một vùng (ân-độ) + +@communalise / (communalize) / +* ngoại động từ +- biến thành của công, biến thành của chung +- công xã hoá + +@communard /'kɔmjumɑ:d/ +* danh từ +- chiến sĩ công xã pa-ri + +@commune /'kɔmju:n/ +* danh từ +- xã +- công xã +=the commune of paris: công xã pa-ri +* nội động từ +- đàm luận; nói chuyện thân mật +=friends commune together: bạn bè nói chuyện thân mật với nhau +- gần gụi, thân thiết, cảm thông +=to commune with nature: gần gụi với thiên nhiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể +!to commune with oneself +- trầm ngâm + +@communicability /kə,mju:nikə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể truyền đạt, tính có thể cho biết, tính có thể thông tri +- tính có thể lan truyền, tính có thể lây + +@communicable /kə'mju:nikəbl/ +* tính từ +- có thể truyền đạt, có thể cho biết, có thể thông tri +=communicable ideas: ý kiến có thể truyền đạt +- có thể lan truyền, có thể lây +=a communicable disease: bệnh có thể lây + +@communicant /kə'mju:nikənt/ +* danh từ +- người thông tin, người truyền tin, người báo tin +- (tôn giáo) người chịu lễ ban thánh thể +* tính từ +- thông nhau + +@communicate /kə'mju:nikeit/ +* ngoại động từ +- truyền; truyền đạt, thông tri +=to communicate news: truyền tin +=to communicate a disease: truyền bệnh +=to communicate one's enthusiasm to somebody: truyền nhiệt tình cho ai +- (tôn giáo) ban thánh thể (cho ai) +- chia sẻ +=to communicate something with somobody: chia sẻ cái gì với ai +* nội động từ +- giao thiệp, liên lạc +=to communicate with somebody on the telephone: liên lạc với ai bằng dây nói +- thông nhau +=the two rooms communicate with each other: hai buồng thông nhau +- (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể + +@communication /kə,mju:ni'keiʃn/ +* danh từ +- sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo +- sự giao thiệp, sự liên lạc +=to get into communication with somebody: liên lạc với ai +=to be in secret communication with the enemy: liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch +- sự giao thông, sự thông nhau +=means of communication: phương tiện giao thông +=there's no communication between the two rooms: hai phòng không thông nhau +- (số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận +!communication cord +- dây báo hãm (trên xe lửa) +!communication trench +- (xem) trench + +@communicative /kə'mju:nikətiv/ +* tính từ +- dễ truyền đi; hay lan truyền +- cởi mở, hay thổ lộ tâm sự; thích chuyện trò + +@communicativeness /kə'mju:nikətivnis/ +* danh từ +- tính dễ truyền đi; tính hay lan truyền +- tính cởi mở, tính hay thổ lộ tâm sự; tính thích chuyện trò + +@communicator /kə'mju:nikeitə/ +* danh từ +- người truyền tin, người truyền đạt +- (kỹ thuật) cơ cấu truyền đạt + +@communion /kə'mju:njən/ +* danh từ +- sự cùng chia sẻ +- sự giao thiệp, sự liên lạc; quan hệ; sự cảm thông +=to hold communion with: có quan hệ với +- nhóm đạo (nhóm người cùng chung một tín ngưỡng) +=the communion of the faithfull: nhóm những người sùng tín +- communion lễ ban thánh thể (cg holy-ảcommunion) +=to take communion: chịu lễ ban thánh thể + +@communise / (communise) / +* ngoại động từ +- cộng sản hoá + +@communism /'kɔmjunizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa cộng sản + +@communist /'kɔmjunist/ +* danh từ +- người cộng sản +* tính từ: (communistic) +/,kɔmju'nistik/ +- cộng sản + +@communistic /,kɔmju'nistik/ +* tính từ +- (như) communist +- (thuộc) công xã pa-ri; ủng hộ công xã pa-ri + +@communistic international /'kɔmintə:n/ +* danh từ +- quốc tế cộng sản iii ((cũng) communistic international) + +@community /kə'mju:niti/ +* danh từ +- dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...) +=we must work for the welfare of the community: chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân +- phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...) +=a religious community: giáo phái +=the foreign community in paris: nhóm người ngoại quốc ở pa-ri +- sở hữu cộng đồng, sở hữu chung +=community of religion: cộng đồng tôn giáo +=community of interest: cộng đồng quyền lợi +- (the community) công chúng, xã hội +!community centre +- câu lạc bộ khu vực +!community singing +- đồng ca, sự hát tập thể + +@community chest /kə'mju:nititʃest/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quỹ cứu tế (do tư nhân đóng góp) + +@communize / (communise) / +* ngoại động từ +- cộng sản hoá + +@commutable /kə'mju:təbl/ +* tính từ +- có thể thay thế, có thể thay đổi cho nhau, có thể giao hoán + +@commutation /,kɔmju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự thay thế, sự thay đổi cho nhau, sự giao hoán +- tiền thế (để thế vào hiện vật...) +- (pháp lý) sự giảm (hình phạt) +- (điện học) sự đảo mạch +=sparkless commutation: sự đảo mạch không tia điện + +@commutation ticket /,kɔmju'teiʃn'tikit/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vé tháng + +@commutative /kə'mju:tətiv/ +* tính từ +- thay thế, thay đổi, giao hoán +=commutative algebra: (toán học) đại số giao hoán + +@commutator /'kɔmju:teitə/ +* danh từ +- người thay thế, vật thay thế, người thay, vật thay +- (điện học) cái đảo mạch, cái chuyển mạch +=electronic commutator: cái chuyển mạch điện tử +- (toán học) hoán tử + +@commute /kə'mju:t/ +* động từ +- thay thế, thay đổi nhau, đổi nhau, giao hoán +- (pháp lý) giảm (hình phạt, tội) +=to commute the dealth penalty to life imprisonment: làm giảm tội tử hình xuống tù chung thân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi làm hằng ngày bằng vé tháng; đi lại đều đặn (giữa hai địa điểm) +- (điện học) đảo mạch, chuyển mạch + +@commuter /kə'mju:tə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi làm bằng vé tháng + +@comose /'koumous/ +* tính từ +- (thực vật học) có mào lông (ở đầu hạt) + +@comp /kɔmp/ +* danh từ +- (thông tục) (như) compositor + +@compact /'kɔmpækt/ +* danh từ +- sự thoả thuận +=general compact: sự thoả thuận chung +- hiệp ước, hợp đồng, giao kèo, khế ước +=social compact: khế ước xã hội +- hộp phấn sáp bỏ túi +* tính từ +- kết, đặc, chặt, rắn chắc; chắc nịch +=a compact mass: một khối rắn chắc +- chật ních, chen chúc +=a compact crowd: đám đông chật ních +- (văn học) cô động, súc tích +- (: of) chất chứa, chứa đầy, đầy +=a man compact of suspicion: một người đầy hoài nghi +* ngoại động từ, (thường) dạng bị động +- kết lại (thành khối); làm cho rắn chắc, làm cho chắc nịch; cô đọng lại +=to be compacted of: kết lại bằng, gồm có + +@compactness /kəm'pæktnis/ +* danh từ +- tính rắn chắc; tính chắc nịch +- độ chặt +- (văn học) tính cô động, tính súc tích + +@companion /kəm'pænjən/ +* danh từ +- bạn, bầu bạn +=faithful companion: người bạn trung thành +=the companions of the journey: những người bạn (đi) đường +- người bạn gái (được thuê để cùng chung sống làm bầu bạn với một người phụ nữ khác) ((cũng) companion lady companion) +- sổ tay, sách hướng dẫn +=the gardener's companion: sổ tay người làm vườn +- vật cùng đôi +=companion shoe: chiếc giày cùng đôi +* nội động từ +- (: with) làm bạn với + +@companionability /kəm,pænjənə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ làm bạn, tính dễ kết bạn + +@companionable /kəm'pænjənəbl/ +* tính từ +- dễ làm bạn, dễ kết bạn + +@companionableness /kəm,pænjənə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ làm bạn, tính dễ kết bạn + +@companionate marriage /kəm'pænjənit'mæridʤ/ +* danh từ +- sự kết hôn có thoả thuận về sinh đẻ có kế hoạch và về khả năng li dị (nếu cả hai đồng ý) + +@companionship /kəm'pænjənʃip/ +* danh từ +- tình bạn, tình bạn bè +=a companionship of many years: tình bè bạn trong nhiều năm +=to enjoy someone's companionship: kết thân với ai, làm bạn với ai +- (ngành in) tổ thợ sắp chữ + +@companion-in-arms /kəm'pænjənin'ɑ:mz/ +* danh từ +- bạn chiến đấu, bạn đồng ngũ + +@company /'kʌmpəni/ +* danh từ +- sự cùng đi; sự cùng ở; sự có bầu có bạn +=i shall be glad of your company: tôi rất sung sướng có anh cùng đi; tôi rất thích cùng ở với anh +- khách, khách khứa +=they have company this evening: tối nay họ có khách +- bạn, bè bạn +=you may know a many by the company he keeps: chỉ cần xem bạn bè nó anh cũng có thể biết nó là hạng người nào +- hội, công ty +=a railway company: công ty đường sắt +- đoàn, toán, bọn +=a company of players: đoàn diễn viên +=a theatrical company: đoàn kịch +- (hàng hải) toàn thể thuỷ thủ (trên tàu) +- (quân sự) đại đội +!to bear (keep) somebody company +- cùng đi (cùng ở) với ai cho có bầu có bạn +!company manners +- lối xã giao +!company officer +- sĩ quan cấp uỷ +!to get into bad company +- đánh bọn với những người xấu +!in company +- có người đi cùng, có người ở cùng +!in comapny with +- cùng với +!to keep company +- yêu nhau +!to keep bad comp[any +- đi lại chơi với những người xấu +!to weep for company +- khóc theo (vì bạn mình khóc) +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đi theo +* nội động từ +- (: with) làm bầu làm bạn với; cùng ở với; cùng đi với + +@comparable /'kɔmpərəbl/ +* tính từ +- có thể so sánh được + +@comparableness /'kɔmpərəblnis/ +* danh từ +- sự có thể so sánh được + +@comparative /kəm'pærətiv/ +* tính từ +- so sánh +=the comparative method of studying: phương pháp nghiên cứu so sánh +- tương đối +=to live in comparative comfort: sống tương đối sung túc +* danh từ +- (ngôn ngữ học) cấp so sánh +- từ ở cấp so sánh + +@compare /kəm'peə/ +* ngoại động từ +- (: with) so, đối chiếu +=to compare the orginal with the copy: so nguyên bản với bản sao +- (: to) so sánh +=poets often compare sleep to death: các nhà thơ thường so sánh giấc ngủ với cái chết +- (ngôn ngữ học) tạo cấp so sánh (của tính từ, phó từ) +* nội động từ +- có thể so sánh được +=no work can compare with it: không tác phẩm nào có thể so sánh được với nó +!to compare notes +- trao đổi nhận xét, trao đổi ý kiến +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự so sánh +=beyond (without, past) compare: không thể so sánh được, không thể bì được + +@comparison /kəm'pærisn/ +* danh từ +- sự so sánh +=to bear (stand) comparison with: có thể so sánh với +=beyond all comparison: không thể so sánh được, không thể bì được +=to bring into comparison: đem so sánh +!by comparison +- khi so sánh +!in comparison with +- so với + +@compartment /kəm'pɑ:tmənt/ +* danh từ +- gian, ngăn (nhà, toa xe lửa...) +- (hàng hải) ngăn kín (nước không rỉ qua được) ((cũng) watertight compartment) +- (chính trị) một phần dự luật (để thảo luận trong một thời gian hạn định ở nghị viện anh) +!to live in watertight compartment +- sống cách biệt mọi người +* ngoại động từ +- ngăn ra từng gian + +@compass /'kʌmpəs/ +* danh từ số nhiều +- com-pa ((cũng) a pair of compasses) +- la bàn +=mariner's compass: la bàn đi biển +=gyroscopi compass: la bàn hồi chuyển +=magnetic compass: la bàn từ +- vòng điện, phạm vi, tầm +=beyond one's compass: vượt phạm vi hiểu biết +=within the compass of man's understanding: trong phạm vi hiểu biết của con người +=to keep (remain) within compass: giữ trong phạm vi, giữ trong vòng, không vượt quá ra ngoài phạm vi +- đường vòng, đường quanh +=to fetch (cast, take, go) a compass: đi đường vòng +- (âm nhạc) tầm âm +!to box the compass +- (hàng hải) đi hết một vòng +- (nghĩa bóng) bàn quanh bàn quẩn rồi lại trở lại điểm bắt đầu +* ngoại động từ +- đi vòng quanh (cái gì) +- bao vây, vây quanh +- hiểu rõ, nắm được, kĩnh hội +=i can't compass such complex problems: tôi không thể nắm được những vấn đề phức tạp như vậy +- âm mưu, mưu đồ +=to compass someone's death: âm mưu giết ai +- thực hiện, hoàn thành, đạt được +=to compass one's purpose: đạt được mục đích + +@compassion /kəm'pæʃn/ +* danh từ +- lòng thương, lòng trắc ẩn +=to have (take) compassion on (upon somebody): thương hại ai +=to feel compassion for somebody: cảm thấy thương hại ai +=to have no bowel of compassion: không có tình thương + +@compassionate /kəm'pæʃənit/ +* tính từ +- thương hại, thương xót, động lòng thương, động lòng trắc ẩn +!compassionate allowance +- trợ cấp ngoài chế độ +!compassionate leave +- phép nghỉ cho vì thương tình +* ngoại động từ +- thương hại, thương xót, động lòng thương, động lòng trắc ẩn + +@compassionateness /kəm'pæʃənitnis/ +* danh từ +- lòng thương, lòng trắc ẩn + +@compass-plane /'kʌmpəsplein/ +* danh từ +- bào khum (để bào những mặt lõm) + +@compass-saw /'kʌmpəs'sɔ:/ +* danh từ +- cưa vanh (để cưa những đường cong) + +@compass-window /'kʌmpəs,windou/ +* danh từ +- cửa sổ hình bán nguyệt + +@compatibility /kəm,pætə'biliti/ +* danh từ +- tính hợp nhau, tính tương hợp + +@compatible /kəm'pætəbl/ +* tính từ +- (: with) hợp, thích hợp, tương hợp + +@compatriot /kəm'pætriət/ +* danh từ +- đồng bào, người đồng xứ + +@compatriotic /kəm,pætri'ɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) đồng bào, (thuộc) người đồng xứ + +@compeer /kɔm'piə/ +* danh từ +- người ngang hàng, người bằng vai +- bạn + +@compel /kəm'pel/ +* ngoại động từ +- buộc phải, bắt phải, bắt buộc, ép, thúc ép +=to compel respect: buộc phải kính trọng +=to compel submission: bắt phải khuất phục + +@compendia /kəm'pendiəm/ +* danh từ, số nhiều compendia +- bản tóm tắt, bản trích yếu + +@compendious /kəm'pendiəs/ +* tính từ +- súc tích ((văn học)) + +@compendiousness /kəm'pendiəsnis/ +* danh từ +- tính súc tích + +@compendium /kəm'pendiəm/ +* danh từ, số nhiều compendia +- bản tóm tắt, bản trích yếu + +@compensate /'kɔmpenseit/ +* động từ +- bù, đền bù, bồi thường +=to compensate someone for something: đền bù (bồi thường) cho ai về cái gì +- (kỹ thuật) bù + +@compensation /,kɔmpen'seiʃn/ +* danh từ +- sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); vật đền bù, vật bồi thường +=to pay compensation to somebody for something: bồi thường cho ai về cái gì +- (kỹ thuật) sự bù + +@compensative /kəm'pensətiv/ +* tính từ +- đền bù, bồi thường +- (kỹ thuật) bù + +@compensator /'kɔmpenseitə/ +* danh từ +- cơ cấu bù, cái bù +=optical compensator: cái bù quang học +=sensivity compensator: cái bù độ nhạy + +@compensatory /kəm'pensətiv/ +* tính từ +- đền bù, bồi thường +- (kỹ thuật) bù + +@compete /kəm'pi:t/ +* nội động từ +- đua tranh, ganh đua, cạnh tranh +=to compete with someone in talent: đua tài với người nào +=to compete against other countries in trade: cạnh tranh thương mại với các nước khác + +@competence /'kɔmpitəns/ +* danh từ +- năng lực, khả năng +=to have no competence for a task: không có đủ khả năng làm việc gì +- tiền thu nhập đủ để sống sung túc +=to have no more than a competence: cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc +- (pháp lý) thẩm quyền +=this does not fall within the competence of the cow!: việc này không thuộc thẩm quyền của toà + +@competent /'kɔmpitənt/ +* tính từ +- có đủ khả năng, có đủ trình độ, thạo giỏi +=is he competent for that sort of work?: hắn ta có đủ khả năng làm công việc đó không? +- (pháp lý) có thẩm quyền +=this shall be put before the competent court: việc đó sẽ được đưa ra trước toà án có thẩm quyền giải quyết +- có thể cho phép được, tuỳ ý +=it was competent to him to refuse: tuỳ ý nó muốn từ chối cũng được + +@competition /,kɔmpi'tiʃn/ +* danh từ +- sự cạnh tranh +=trade competition between two countries: sự cạnh tranh thương mại giữa hai nước +=to enter into competition: cạnh tranh nhau +- sự tranh giành (địa vị...) +- cuộc thi; ((thể dục,thể thao)) cuộc thi đấu, đọ sức +=a swimming competition: cuộc thi bơi +=to be in competition with: cuộc thi đấu với + +@competitive /kəm'petitiv/ +* tính từ +- cạnh tranh, đua tranh +=competitive price: giá có thể cạnh tranh được (với các hàng khác) +!competitive examination +- cuộc thi tuyển + +@competitiveness /kəm'petitivnis/ +* danh từ +- tính cạnh tranh, tính đua tranh + +@competitor /kəm'petitə/ +* danh từ +- người cạnh tranh; đấu thủ, đối thủ + +@compilation /,kɔmpi'leiʃn/ +* danh từ +- sự biên soạn, sự sưu tập tài liệu +- tài liệu biên soạn, tài liệu sưu tập + +@compile /kəm'pail/ +* ngoại động từ +- biên soạn, sưu tập tài liệu + +@compiler /kəm'pailə/ +* danh từ +- người biên soạn, người sưu tập tài liệu + +@complacence /kəm'pleisns/ +* danh từ +- tính tự mãn +- sự bằng lòng, sự vừa ý, sự thoả mãn + +@complacency /kəm'pleisns/ +* danh từ +- tính tự mãn +- sự bằng lòng, sự vừa ý, sự thoả mãn + +@complacent /kəm'pleisnt/ +* tính từ +- tự mãn +- bằng lòng, vừa ý, thoả mãn + +@complain /kəm'plein/ +* nội động từ +- kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách +=he complained of a pain in the head: anh ta kêu đau đầu +- kêu nài, thưa thưa kiện +=if your work is too hard, complain to your teacher about it: nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo +- (thơ ca) than van, rền rĩ + +@complainant /kəm'pleinənt/ +* danh từ +- người thưa kiện + +@complaint /kəm'pleint/ +* danh từ +- lời than phiền, lời phàn nàn, lời oán trách, lời than thở; điều đáng phàn nàn, điều đáng than phiền +=to have no cause of complaint: không có gì phải phàn nàn cả +=to make complaints: phàn nàn, than phiền +- bệnh, sự đau +=to suffer from a heart complaint: đau tim +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (pháp lý) sự kêu nài; đơn kiện +=to lodge (make) a gainst somebody: kiện ai + +@complaisance /kəm'pleizəns/ +* danh từ +- tính đễ dãi +- tính hay chiều ý người khác; tính ân cần + +@complaisant /'kɔm'pleizənt/ +* tính từ +- dễ tính +- hay chiều ý; tính ân cần + +@complement /'kɔmpliment/ +* danh từ +- phần bù, phần bổ sung +- (quân sự) quân số đầy đủ +=ship's complement: quân số đầy đủ cần cho công tác trên tàu +- (ngôn ngữ học) bổ ngữ +- (toán học) phần bù (góc...) +- (sinh vật học) thể bù, bổ thể +* ngoại động từ +- làm đầy, đủ, bù cho đầy đủ, bổ sung + +@complementary /,kɔmpli'mentəri/ +* tính từ +- bù, bổ sung +=complementary angle: góc bù + +@complete /kəm'pli:t/ +* tính từ +- đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn +=a complete failure: một sự thất bại hoàn toàn +- hoàn thành, xong +=when will the work be complete?: khi nào công việc ấy sẽ hoàn thành? +- (từ cổ,nghĩa cổ) hoàn toàn, toàn diện (người) +=complete horseman: một người cưỡi ngựa giỏi hoàn toàn +* ngoại động từ +- hoàn thành, làm xong +- làm đầy đủ, bổ sung, làm cho trọn vẹn; làm cho hoàn toàn +=this completes my happiness: điều này làm cho niềm hạnh phúc của tôi thêm trọn vẹn + +@completely /kəm'pli:tli/ +* phó từ +- hoàn toàn, đầy đủ, trọn vẹn + +@completeness /kəm'pli:tnis/ +* danh từ +- tính chất hoàn toàn, tính chất đầy đủ, tính chất trọn vẹn + +@completion /kəm'pli:ʃn/ +* danh từ +- sự hoàn thành, sự làm xong +=near completion: sự gần xong +- sự làm cho hoàn toàn, sự làm cho đầy đủ + +@completive /kəm'pli:tiv/ +* tính từ +- để bổ sung, để bổ khuyết + +@complex /'kɔmleks/ +* tính từ +- phức tạp, rắc rối +=a complex question: một vấn đề phức tạp +* danh từ +- mớ phức tạp, phức hệ +- nhà máy liên hợp; khu công nghiệp liên hợp +!inferiority complex +- (tâm lý học) phức cảm tự ti +!superiority complex +- (tâm lý học) phức cảm tự tôn + +@complexion /kəm'plekʃn/ +* danh từ +- nước da +=a fair complexion: nước da đẹp +- (nghĩa bóng) vẻ ngoài; tính chất (công việc); hình thái, cục diện +=this great victory changed the complexion of the war: thắng lợi lớn này làm thay đổi cục diện của cuộc chiến tranh + +@complexity /kəm'pleksiti/ +* danh từ +- sự phức tạp, sự rắc rối +- điều phức tạp + +@compliance /'kɔmplaiəns/ +* danh từ +- sự bằng lòng, sự ưng thuận, sự chiều theo, sự làm đúng theo (một yêu cầu, một lệnh...) +=it was done in compliance with your wish: việc đó đã làm đúng theo ý muốn của anh +- sự phục tùng đê tiện, sự khúm núm + +@compliant /kəm'plaiənt/ +* tính từ +- hay chiều +- phục tùng mệnh lệnh + +@complicacy /kəm'pleksiti/ +* danh từ +- sự phức tạp, sự rắc rối +- điều phức tạp + +@complicate /'kɔmplikeit/ +* ngoại động từ +- làm phức tạp, làm rắc rối +=to complicate matters: làm cho vấn đề phức tạp + +@complicated /'kɔmplikeitid/ +* tính từ +- phức tạp, rắc rối +=a complicated piece of machinery: bộ phận máy móc phức tạp +=complicated business: công việc làm ăn rắc rối +=a complicated puzzle: câu đố rắc rối + +@complicatedness /'kɔmplikeitidnis/ +* danh từ +- tính chất phức tạp, tính chất rắc rối + +@complication /,kɔmpli'keiʃn/ +* danh từ +- sự phức tạp, sự rắc rối +- (y học) biến chứng + +@complicity /'kəm'plisiti/ +* danh từ +- tội a tòng, tội đồng loã + +@compliment /'kɔmplimənt/ +* danh từ +- lời khen, lời ca tụng +=to pay (make) a compliment to somebody: khen ngợi ai; ca tụng ai +- (số nhiều) lời thăm hỏi, lời chúc mừng +=give him my compliments: xin cho tôi gửi lời thăm hỏi ông ta +=with mr. x's compliments: với lời thăm hỏi của ông x, với lòi chào của ông x (công thức viết trên tài liệu gửi cho, trên quà tặng...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) quà tặng, quà biếu, tiền thưởng +!to angle (fish) for compliments +- câu lời khen +!compliments of the season +- lời chúc lễ nô-en, lời chúc mừng năm mới... +!to return the compliments +- đáp lại lời thăm hỏi; đáp lại lời chúc tụng +- tặng quà lại +* ngoại động từ +- khen ngợi, ca ngợi, ca tụng +=to compliment somebody on something: khen ngợi ai về cái gì +- (từ cổ,nghĩa cổ) tặng biếu +=to compliment somebody with something: biếu ai cái gì + +@complimentary /,kɔmpli'mentəri/ +* tính từ +- ca ngợi, ca tụng, tán tụng +=to be complimentary about somebody's work: ca ngợi việc làm của ai +=a complimentary speech: bài diễn văn tán tụng +- mời, biếu (vé) +=complimentary tickets: vé mời + +@complin / (compline) / +* danh từ +- (tôn giáo) buổi lễ cuối ngày + +@compline / (compline) / +* danh từ +- (tôn giáo) buổi lễ cuối ngày + +@comply /kəm'plai/ +* nội động từ +- tuân theo, chiếu theo, đồng ý làm theo +=to comply with the rules: tuân theo luật lệ +=to refuse to comply: từ chối không tuân theo +=to comply with a request: đồng ý làm theo theo lời thỉnh cầu + +@component /kəm'pounənt/ +* tính từ +- hợp thành, cấu thành +=component parts: những bộ phân cấu thành +* danh từ +- thành phần, phần hợp thành + +@comport /kəm'pɔ:t/ +* động từ +- (: with) xứng với, hợp với +=to comport oneself: xử sự +=to comport oneself with dignity: xử sự chững chạc + +@compose /kəm'pouz/ +* động từ +- soạn, sáng tác, làm +=to compose a piece of music: soạn một bản nhạc +=to compose a poem: làm một bài thơ +- ((thường) dạng bị động) gồm có, bao gồm +=water is composed of hydrogen and oxygen: nước gồm có hyđrô và ôxy +- bình tĩnh lại, trấn tĩnh; chuẩn bị tư thế đĩnh đạc (để làm gì...) +=compose yourself: anh hãy bình tĩnh lại +=to compose one's features (countenance): giữ vẻ bình tĩnh +- giải quyết; dàn xếp; dẹp được +=to compose a quarrel: dàn xếp cuộc cãi nhau +- (ngành in) sắp chữ + +@composed /kəm'pouzd/ +* tính từ +- bình tĩnh, điềm tĩnh + +@composedness /kəm'pouzidnis/ +* danh từ +- tính bình tĩnh, tính điềm tĩnh + +@composer /kəm'pouzə/ +* danh từ +- người soạn nhạc +- người soạn, người sáng tác + +@composing /kəm'pouziɳ/ +* danh từ +- sự sáng tác +- (ngành in) sự sắp chữ + +@composing-machine /kəm'pouziɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- (ngành in) máy sắp chữ + +@composing-room /kəm'pouziɳrum/ +* danh từ +- (ngành in) buồng sắp chữ + +@composing-stick /kəm'pouziɳstik/ +* danh từ +- (ngành in) khung sắp chữ + +@composite /'kɔmpəzit/ +* tính từ +- hợp lại; ghép, ghép lại +=a composite photograph: ảnh ghép +- (thực vật học) (thuộc) kiểu hoa cúc +- (kiến trúc) theo kiểu hỗn hợp +- (hàng hải) làm bằng gỗ và sắt (tàu) +- (ngành đường sắt) đủ các hạng +=a composite carriage: toa xe có ghế đủ các hạng +- (toán học) đa hợp +=a composite function: hàm đa hợp +* danh từ +- (hoá học) hợp chất +- (thực vật học) cây (thuộc) họ cúc +- (kiến trúc) kiến trúc hỗn hợp +- (toán học) hợp tử +=composite of field: hợp tử của trường + +@composition /,kɔmpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự hợp thành, sự cấu thành +- cấu tạo, thành phần +=to study the composition of the soil: nghiên cứu thành phần của đất +- phép đặt câu; phép cấu tạo từ ghép +- sự sáng tác; bài sáng tác, tác phẩm +=one of bethoven's most famous compositions: một trong những bài sáng tác nổi tiếng nhất của bi-tô-ven +- bài viết, bài luận (ở trường) +- sự sắp xếp, cách bố trí (trong một bức hoạ...) +- (ngành in) sự sắp chữ +- sự pha trộn, sự hỗn hợp +- ((thường) định ngữ) chất tổng hợp (giả cẩm thạch, giả ngà...) +=composition billiars-ball: những hòn bi a bằng chất tổng hợp giả ngà +- tư chất, bản chất, tính, tâm tính +=there is a touch of madness in his composition: tính hắn hơi tàng tàng +- sự thoả thuận đình chiến, sự thoả hiệp +=to come to composition: đi đến một thoả hiệp +- sự điều đình; sự khất (nợ) +=to make a composition with the creditor: điều đình xin khất chủ nợ + +@compositor /kəm'pɔzitə/ +* danh từ +- (ngành in) thợ sắp chữ + +@compost /'kɔmpɔst/ +* danh từ +- phân trộn, phân compôt +* ngoại động từ +- bón phân, trộn +- chế thành phân trộn + +@composure /kəm'pouʤə/ +* danh từ +- sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh +=to act with composure: hành động bình tĩnh + +@compotation /,kəmpə'teiʃn/ +* danh từ +- sự chén chú chén anh + +@compotator /'kɔmpəteitə/ +* danh từ +- bạn chén chú chén anh + +@compote /'kɔmpout/ +* danh từ +- mứt quả + +@compound /'kɔmpaund/ +* danh từ +- (hoá học) hợp chất +=organic compound: hợp chất hữu cơ +- (ngôn ngữ học) từ ghép +- khoảng đất rào kín (của khu nhà máy, dinh thự...) +* tính từ +- kép, ghép, phức, phức hợp, đa hợp +=compound word: từ ghép +=compound sentence: câu ghép +=compound function: (toán học) hàm đa hợp +=compound interrest: lãi kép +!compound fracture +- gãy xương hở +!compound householder +- người ở thuê trả cả tiền thuê nhà lẫn tiền thuế +* ngoại động từ +- pha, trộn, hoà lẫn +=to compound a medicine: pha thuốc +- ghép thành từ ghép +- dàn xếp (cuộc cãi lộn...) +* nội động từ +- điều đình, dàn xếp +=to compound with a claimant for foregoing complaint: điều đình với người đứng kiện để người ta rút đơn + +@compoundable /kəm'paundəbl/ +* tính từ +- có thể điều đình, có thể dàn xếp + +@comprador /,kəmprə'dɔ:/ +* danh từ +- mại bản, tư sản mại bản + +@comprehend /,kɔmpri'hend/ +* ngoại động từ +- hiểu, lĩnh hội, nhận thức thấu đáo +- bao gồm, bao hàm + +@comprehensibility /'kɔmpri,hensə'biliti/ +* danh từ +- tính hiểu được, tính lĩnh hội được +- tính có thể bao gồm được, tính có thể bao hàm được + +@comprehensible /,kɔmpri'hensəbl/ +* tính từ +- có thể hiểu, có thể lĩnh hội, có thể nhận thức +- có thể bao gồm được, có thể bao hàm được + +@comprehensibleness /'kɔmpri,hensə'biliti/ +* danh từ +- tính hiểu được, tính lĩnh hội được +- tính có thể bao gồm được, tính có thể bao hàm được + +@comprehension /,kɔmpri'henʃn/ +* danh từ +- sự hiểu, sự lĩnh hội, sự nhận thức +=it's beyond my comprehension: cái đó tôi không hiểu nổi +- sự bao gồm, sự bao hàm +=a term of wide comprehension: một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm + +@comprehensive /,kɔmpri'hensiv/ +* tính từ +- bao hàm toàn diện +=a comprehensive term: một thuật ngữ bao hàm nhiều khái niệm +- mau hiểu, thông minh, lĩnh hội nhanh, sáng ý +=the comprehensive faculty: trí thông minh +=to have a comprehensive mind: mau hiểu, sáng ý +!comprehensive school +- trường phổ thông hỗn hợp (có nhiều chương trình học và thời gian học khác nhau) + +@comprehensiveness /,kɔmpri'hensivnis/ +* danh từ +- tính chất bao hàm; tính chất toàn diện +- sự mau hiểu, sự sáng ý + +@compress /kəm'pres/ +* danh từ +- (y học) gạc +* ngoại động từ +- ép, nén; đè +=compressed air: khí nén +- (nghĩa bóng) cô lại (ý nghĩ, lời nói...) + +@compressibility /kəm,presi'biliti/ +* danh từ +- tính nén được +- (vật lý) hệ số nén + +@compressible /kəm'presəbl/ +* tính từ +- có thể nén được, có thể nén được; chịu ép, chịu nén + +@compression /kəm'preʃn/ +* danh từ +- sự ép, sự nén +- (nghĩa bóng) sự cô lại, sự cô đọng; sự giảm bớt +=compression of ideas: sự cô đọng ý +=the compression of expenses: sự giảm bớt các khoản chi tiêu +- (kỹ thuật) sự độn, sự lèn, sự đầm + +@compressor /kəm'praiz/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy nén, máy ép +=air compressor: máy nén không khí +=gas compressor: máy nén khí + +@comprise /kəm'praiz/ +* ngoại động từ +- gồm có, bao gồm +=this dictionary comprises about 65,000 words: cuốn tự điển này gồm khoảng 6 vạn rưỡi từ + +@compromise /'kɔmprəmaiz/ +* danh từ +- sự thoả hiệp +=a arrive at a compromise: đi đến chỗ thoả hiệp +* ngoại động từ +- dàn xếp, thoả hiệp +- làm hại, làm tổn thương +=to compromise oneself: tự làm hại mình +* nội động từ +- thoả hiệp + +@comptometer /kɔmp'tɔmitə/ +* danh từ +- máy đếm, máy tính + +@comptroller / (comptroller) / +* danh từ +- người kiểm tra, người kiểm soát +- quản gia, quản lý, trưởng ban quản trị (bệnh viện, trường học, doanh trại quân đội...) ((cũng) comptroller) +- (kỹ thuật) bộ điều chỉnh (nhiệt độ, áp lực, tốc độ của máy...) + +@compulsion /kəm'pʌlʃn/ +* danh từ +- sự ép buộc, sự cưỡng bách +=under (upon) compulsion: vì ép buộc, do cưỡng bách + +@compulsive /kəm'pʌlsiv/ +* tính từ +- ép buộc, có xu hướng ép buộc + +@compulsiveness /kəm'pʌlsivnis/ +* danh từ +- tính chất ép buộc + +@compulsoriness /kəm'pʌlsərinis/ +* danh từ +- tính chất ép buộc, tính chất cưỡng bách + +@compulsory /kəm'pʌlsəri/ +* tính từ +- ép buộc, bắt buộc, cưỡng bách +=compulsory measures: những biện pháp cưỡng bách +!compulsory education +- giáo dục phổ cập +!formal dress compulsory +- yêu cầu mặc lễ phục + +@compunction /kəm'pʌɳkʃn/ +* danh từ +- sự ăn năn, sự hối hận, sự ân hận, sự hối tiếc +=to be seized with compunction: hối hận +=without any compunction: không ân hận một chút nào cả + +@compunctious /kəm'pʌɳkʃəs/ +* tính từ +- làm cho hối hận, làm cho ăn năn +- ăn năn, hối hận + +@computability /kəm,pju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể tính được, tính có thể tính toán được, tính có thể ước tính được + +@computable /kəm'pju:təbl/ +* tính từ +- có thể tính, có thể tính toán, có thể ước tính + +@computation /,kɔmpju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự tính toán, sự ước tính +=at the lowest computation: theo sự ước tính thấp nhất + +@compute /kəm'pju:t/ +* động từ +- tính toán, ước tính + +@computer /kəm'pju:tə/ +* danh từ +- máy điện toán +=electronic computer: máy tính điện tử + +@computerize /kəm'pju:təraiz/ +* ngoại động từ +- trang bị máy điện toán +- kiểm soát bằng máy điện toán; điều khiển bằng máy điện toán; thao tác bằng máy điện toán; + +@comrade /'kɔmrid/ +* danh từ +- bạn, đồng chí + +@comradeship /'kɔmridʃip/ +* danh từ +- tình bạn, tình đồng chí + +@comrade-in-arms /'kəmridin'ɑ:mz/ +* danh từ +- bạn chiến đấu + +@con /kɔn/ +* ngoại động từ +- học thuộc lòng, nghiên cứu, nghiền ngẫm +- điều khiển, lái (con tàu) ((cũng) conn) +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- con game trò chơi bội tín, sự lừa gạt +* ngoại động từ +- lừa gạt, lừa bịp +* danh từ +- sự chống lại, sự trái ((xem) pro_and_con) + +@concatenate /kɔn'kætineit/ +* ngoại động từ +- móc vào nhau, nối vào nhau, ràng buộc vào nhau (thành một dây...) + +@concatenation /kɔn,kæti'neiʃn/ +* danh từ +- sự móc vào nhau, sự nối vào nhau +- (nghĩa bóng) sự trùng hợp, sự trùng khớp +=concatenation of circumstances: cơ hội trùng khớp +- (kỹ thuật) dãy ghép, xích chuỗi + +@concave /'kɔn'keiv/ +* tính từ +- lõm, hình lòng chão + +@concavity /kɔn'kæviti/ +* danh từ +- tính lõm +- mặt lõm + +@concavo-concave /kɔn'keivou'kɔnkeiv/ +* tính từ +- hai mặt lõm + +@concavo-convex /kɔn'keivou'kɔnveks/ +* tính từ +- lõm lồi + +@conceal /kən'si:l/ +* ngoại động từ +- giấu giếm, giấu, che đậy + +@concealer /kən'si:lə/ +* danh từ +- người giấu giếm, người che đậy + +@concealment /kən'si:lmənt/ +* danh từ +- sự giấu giếm, sự che giấu, sự che đậy +- chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm +=to remain in concealment: ẩn náu + +@concede /kən'si:d/ +* ngoại động từ +- nhận, thừa nhận +=to concede a point in an argument: thừa nhận một điểm trong cuộc tranh luận +- cho, nhường cho +=to concede a privilege: cho một đặc quyền +- (thể dục,thể thao), (từ lóng) thua + +@conceit /kən'si:t/ +* danh từ +- tính tự phụ, tính kiêu ngạo, tính tự cao tự đại +=to be full of conceit: rất tự cao tự đại +=he is a great man in his own conceit: nó tự cho nó là một người vĩ đại +- (văn học) hình tượng kỳ lạ; ý nghĩ dí dỏm, lời nói dí dỏm +!to be out of conceit with somebody +- không thích ai nữa, chán ngấy ai +!to put somebody out of conceit with something +- làm cho ai chán ngấy cái gì + +@conceited /kən'si:tid/ +* tính từ +- tự phụ, kiêu ngạo, tự cao tự đại + +@conceivability /kən,sən'trisiti/ +* danh từ +- tính có thể hiểu được, tính có thể nhận thức được; tính có thể tưởng tượng được + +@conceivable /kən'si:vəbl/ +* tính từ +- có thể hiểu được, có thể nhận thức được; có thể tưởng tượng được + +@conceive /kən'si:v/ +* động từ +- nghĩ, hiểu, quan điểm được, nhận thức; tưởng tượng +=to conceive a plan: nghĩ ra một kế hoạch +=i can't conceive how he did it: tôi không hiểu nó đã làm cái đó thế nào +- (thường), dạng bị động diễn đạt, bày tỏ +=conceived in plain terms: được bày tỏ bằng những lời lẽ rõ ràng +- thai nghén trong óc; hình thành trong óc +=to conceive an affection foe somebody: có lòng thương yêu ai +- thụ thai, có mang + +@concentrate /'kɔnsentreit/ +* tính từ +- tập trung +=to concentrate troops: tập trung quân +=to concentrate one's attention: tập trung sự chú ý +- (hoá học) cô (chất lỏng) + +@concentrated /'kɔnsentreitid/ +* tính từ +- tập trung +=concentrated fire: hoả lực tập trung +- (hoá học) cô đặc + +@concentration /,kɔnsen'treiʃn/ +* danh từ +- sự tập trung; nơi tập trung +=power of concentration: năng lực tập trung trong tư tưởng +=concentration camp: trại tập trung +- (hoá học) sự cô +=concentration by evaporation: sự cô cạn + +@concentre /kɔn'sentə/ +* động từ +- tập trung; hợp vào một trung tâm; quy vào một tâm điểm + +@concentric /kɔn'sentrik/ +* tính từ +- đồng tâm +=concentric circles: vòng tròn đồng tâm + +@concentrical /kɔn'sentrik/ +* tính từ +- đồng tâm +=concentric circles: vòng tròn đồng tâm + +@concentricity /,kɔnsən'trisiti/ +* danh từ +- tính đồng tâm + +@conception /kən'sepʃn/ +* danh từ +- quan niệm, nhận thức +=to have a clear conception of: có một quan niệm rõ ràng về +- khái niệm +- sự thai nghén trong óc; sự hình thành trong óc +- sự thụ thai + +@conceptive /kən'septiv/ +* tính từ +- có thể quan niệm, có thể nhận thức +- thai nghén trong óc; hình thành trong óc + +@conceptual /kən'septjuəl/ +* tính từ +- thuộc quan niệm, thuộc nhận thức + +@conceptualism /kən'septjuəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết khái niệm + +@conceptualist /kən'septjuəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết khái niệm + +@concern /kən'sə:n/ +* danh từ +- (: with) sự liên quan tới, sự dính líu tới +=that has no concern with the question: cái đó không có liên quan tới vấn đề ấy cả +- (: in) lợi, lợi lộc; phần, cổ phần +=to have no concern in an affair: không có lợi gì trong một việc nào +=to have a concern in a business: có cổ phần trong một việc kinh doanh +- việc, chuyện phải lo +=it's no concern of mine: đó không phải là việc của tôi +- sự lo lắng, sự lo âu, sự lo ngại; sự quan tâm +=to be filled with concern: đầy lo ngại +=to notice with deep concern that...: rất lo ngại, thấy rằng... +- hãng buôn, xí nghiệp; công việc kinh doanh +- (thông tục) cái, vật (gì) +=the whole concern was smashed: tất cả cái đó bị đập tan +!to give oneself no concern about +- không biết gì đến, không quan tâm gì đến +* ngoại động từ +- liên quan, dính líu tới; nhúng vào +=that doesn't concern you at all: việc đó không dính líu gì tới anh +=don't concern yourself with other people's affairs: đừng có nhúng vào việc của người khác +=i'm not concerned: không phải việc tôi +- lo lắng, băn khoăn; quan tâm +=please don't be concerned about me: đừng lo cho tôi +=everybody was concerned at the news: mọi người đều lo lắng vì tin tức đó +!as concerns +- về việc, đối với +!as far as i'm concerned +- về phần tôi, đối với tôi + +@concerned /kən'sə:nd/ +* tính từ +- có liên quan; có dính líu +=concerned parties: những bên có liên quan +- lo lắng, lo âu; quan tâm +=a very concerned look: vẻ rất lo âu + +@concerning /kən'sə:niɳ/ +* giới từ +- về việc + +@concernment /kən'sə:nmənt/ +* danh từ +- việc +- tầm quan trọng +=a matter of vital concernment: vấn đề có tầm quan trọng lớn, vấn đề sinh tử +- lợi lộc; phần +- sự lo lắng, sự lo âu + +@concerpt /'kɔnsept/ +* danh từ +- khái niệm + +@concert /kən'sə:t/ +* danh từ +- sự phối hợp, sự hoà hợp +=to act in concert with: hành động phối hợp với +- buổi hoà nhạc +* ngoại động từ +- dự tính, sắp đặt; bàn định, bàn tính; phối hợp + +@concertealy /kən'sə:tidli/ +* phó từ +- có dự tính; có bàn tính; có phối hợp + +@concerted /kən'sə:tid/ +* tính từ +- có dự tính, có bàn tính, có phối hợp +=to take concerted action: hành động phối hợp +=a concerted attack: tấn công phối hợp +- (âm nhạc) soạn cho hoà nhạc + +@concertina /,kɔnsə'ti:nə/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn côngxectina + +@concerto /kən'tʃə:tou/ +* danh từ +- (âm nhạc) côngxectô +=a piano concerto: một bản côngxectô cho pianô + +@concert-room /'kɔnsəthɔ:l/ +-room) +/'kɔnsətrum/ +* danh từ +- phòng hoà nhạc + +@concer-grand /'kɔnsətgrænd/ +* danh từ +- (âm nhạc) pianô cánh + +@concer-hall /'kɔnsəthɔ:l/ +-room) +/'kɔnsətrum/ +* danh từ +- phòng hoà nhạc + +@concession /kən'seʃn/ +* danh từ +- sự nhượng, sự nhượng bộ; sự nhường (đất đai...) +=to make concessions: nhượng bộ, nhân nhượng +- đất nhượng (đất đai, đồn điền, mỏ do chính quyền thực dân chiếm đoạt của nhân dân để cấp cho bè lũ) +- (ngoại giao) nhượng địa, tô giới + +@concessionaire / (concessionnaire) / +* danh từ +- chủ đồn điền, chủ mỏ ((xem) concession) +- người được nhượng độc quyền (về cái gì) + +@concessionnaire / (concessionnaire) / +* danh từ +- chủ đồn điền, chủ mỏ ((xem) concession) +- người được nhượng độc quyền (về cái gì) + +@concessive /kən'sesiv/ +* tính từ +- nhượng bộ + +@concettism /kɔn'tʃettizm/ +* danh từ +- lối hành văn cầu kỳ bóng bảy; văn cầu kỳ bóng bảy + +@conch /kɔɳk/ +* danh từ +- (động vật học) ốc xà cừ +- tủ bằng ốc xà cừ +- vòm trần +- (như) concha + +@concha /'kɔɳkə/ +* danh từ +- (giải phẫu) loa tai ((cũng) conch) + +@conchiferous /kɔɳ'kifərəs/ +* tính từ +- (động vật học) có vỏ (ốc, sò...) +- (địa lý,địa chất) có vỏ ốc, sò + +@conchoid /'kɔɳkɔid/ +* danh từ +- (toán học) concoit + +@conchologist /kɔɳ'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu động vật thân mềm + +@conchology /kɔɳ'kɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa động vật thân mềm + +@conchy /'kɔntʃi/ +* danh từ +- (từ lóng) người từ chối nhập ngũ vì thấy lương tâm không đúng + +@conciliate /kən'silieit/ +* ngoại động từ +- thu phục được, chiếm được, lấy được, gây được +=to the esteem of: thu phục được lòng kính mến của +=to conciliate somobody to one's side: thu phục được ai về phía mình +- xoa dịu +- hoà giải, giảng hoà +- điều hoà +=to conciliate discrepant theories: điều hoà những lý thuyết trái ngược nhau + +@conciliation /kən,sili'eiʃn/ +* danh từ +- sự hoà giải +=court of conciliation: toà án hoà giải + +@conciliator /kən'silieitə/ +* danh từ +- người hoà giải + +@conciliatory /kən'siliətəri/ +* tính từ +- hoà giải +=a conciliatory act: hành động hoà giải +=a conciliatory spirit: tinh thần hoà giải + +@concinnity /kən'siniti/ +* danh từ +- lối hành văn thanh nhã + +@concise /kənsais/ +* tính từ +- ngắn gọn, súc tích (văn) + +@conciseness /kən'saisnis/ +* danh từ +- tính ngắn gọn; tính súc tích (văn) + +@concision /kən'saisnis/ +* danh từ +- tính ngắn gọn; tính súc tích (văn) + +@conclave /'kɔnkleiv/ +* danh từ +- hội nghị các giáo chủ áo đỏ (để bầu giáo hoàng) +- (nghĩa bóng) buổi họp kín +=to sit in conclave: họp kín + +@conclude /kən'klu:d/ +* động từ +- kết thúc, chấm dứt ((công việc...); bế mạc (phiên họp) +=to conclude a speech: kết thúc bài nói +- kết luận +- quyết định, giải quyết, dàn xếp, thu xếp +- ký kết +=to conclude a treaty: ký kết một bản hiệp ước + +@conclusion /kən'klu:ʤn/ +* danh từ +- sự kết thúc, sự chấm dứt; phần cuối +- sự kết luận, phần kết luận +- sự quyết định, sự giải quyết, sự dàn xếp, sự thu xếp +- sự ký kết (hiệp ước...) +!foregone conclusion +- một quyết định trước khi biết những yếu tố cần thiết +- định kiến +- kết quả có thể dự đoán trước được +=in conclusion: để kết luận +=to try conclusions with: đọ sức với, đọ tài với + +@conclusive /kən'klu:siv/ +* tính từ +- cuối cùng, để kết thúc +- để kết luận +- xác định, quyết định, thuyết phục được +=conclusive experiment: thí nghiệm để xác định +=conclusive proof: chứng cớ thuyết phục được + +@conclusiveness /kən'klu:sivnis/ +* danh từ +- tính chất để kết thúc +- tính chất để kết luận +- tính chất xác định, tính chất quyết định, tính thuyết phục được + +@concoct /kən'kɔkt/ +* ngoại động từ +- pha, chế +=to concoct a medicine: pha thuốc +=to concoct a new dish: chế biến một món ăn mới +- (nghĩa bóng) bịa ra, đặt ra, dựng lên, bày đặt +=to concoct a story: bịa chuyện, đặt chuyện +=to concoct a plot: bày mưu + +@concoction /kɔn'kɔkʃn/ +* danh từ +- sự pha chế; thuốc pha chế, đồ uống pha chế +- sự đặt ra, sự dựng lên, sự bày ra + +@concolorous /kən'kʌlərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) đồng màu + +@concomitance /kən'kɔmitəns/ +* danh từ +- sự cùng xảy ra, sự đi đôi với nhau + +@concomitant /kən'kɔmitənt/ +* tính từ +- đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời +=concomitant circumstances: những trường hợp cùng xảy ra một lúc +- (y học) đồng phát +* danh từ +- sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi +=sleeplessness is often a concomitant of anxiety: sự khó ngủ thường đi đôi với lo âu + +@concord /'kɔɳkɔ:d/ +* danh từ +- sự hoà hợp, sự hoà thuận +=to live in complete concord: sống với nhau rất hoà thuận +- thoả ước, hiệp ước +- (ngôn ngữ học) sự tương hợp (về giống và số) +- (âm nhạc) hoà âm +!to be in concrod with +- hợp với + +@concordance /kən'kɔ:dəns/ +* danh từ +- sự phù hợp +=in concordance with: phù hợp với +- sách dẫn, mục lục +=verbal concordance: mục lục theo thứ tự chữ cái +=real concordance: sách dẫn các đề mục + +@concordant /kən'kɔ:dənt/ +* tính từ +- (: with) hợp với, phù hợp với +- (âm nhạc) hoà âm + +@concordat /kɔn'kɔ:dæt/ +* danh từ +- giáo ước (điều ước ký giữa giáo hoàng và chính phủ một nước) + +@concourse /'kɔɳkɔ:s/ +* danh từ +- đám đông tụ tập +- sự tụ tập, sự tụ hội; sự trùng hợp của nhiều sự kiện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngã ba, ngã tư (đường) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng đợi lớn (của nhà ga); phòng lớn (để cho công chúng đứng) + +@concrescence /kɔn'kresns/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự liên trưởng + +@concrete /'kɔnkri:t/ +* tính từ +- cụ thể +=concrete noun: danh từ cụ thể +- bằng bê tông +* danh từ +- vật cụ thể +- bê tông +!to the concrete +- thực tế, trong thực tế; cụ thể +* động từ +- đúc thành một khối; chắc lại +- rải bê tông; đổ bê tông; đúc bằng bê tông +=to concrete a road: rải bê tông một con đường + +@concretely /'kɔnkri:tli/ +* phó từ +- cụ thể + +@concrete-mixer /'kɔnkri:t'miksə/ +* danh từ +- máy trộn bê tông + +@concretion /kən'kri:ʃn/ +* danh từ +- sự đúc lại thành khối; sự kết lại rắn chắc +- khối kết +- (y học) thể kết +- (địa lý,địa chất) sự kết hạch; khối kết hạch + +@concretionary /kən'kri:ʃənəri/ +* tính từ +- kết thành khối + +@concretize /'kɔn'kri:taiz/ +* ngoại động từ +- cụ thể hoá + +@concubinage /kɔn'kju:binidʤ/ +* danh từ +- sự lấy vợ lẽ, sự lấy nàng hầu +- sự ở với nhau mà không cưới xin chính thức +- thân phận vợ lẽ, thân phận nàng hầu + +@concubinary /kɔn'kju:binəri/ +* tính từ +- ở làm lẽ, ở làm nàng hầu +- lấy vợ lẽ, lấy nàng hầu +- (thuộc) vợ lẽ, (thuộc) nàng hầu (con) + +@concubine /'kɔɳkju:binəri/ +* danh từ +- vợ lẽ, nàng hầu +- gái bao + +@concupiscence /'kən'kju:pisəns/ +* danh từ +- nhục dục, sự dâm dục +- (kinh thánh) sự ham muốn thú trần tục + +@concupiscent /kən'kju:pisənt/ +* tính từ +- ưa nhục dục, dâm dục + +@concur /kən'kə:/ +* nội động từ +- trùng nhau, xảy ra đồng thời +- kết hợp lại, góp vào +=many couses concurred to bring about this revolution: nhiều nguyên nhân kết hợp lại dẫn đến cuộc cách mạng này +- đồng ý, tán thành, nhất trí +- (toán học) đồng quy + +@concurrence /kən'kʌrəns/ +* danh từ +- sự trùng nhau, sự xảy ra đồng thời +=in concurrence with: xảy ra đồng thời với, đi đôi với +- sự hợp lực, sự góp vào +- sự tán thành, sự đồng ý, sự nhất trí +=concurrence of ideas: sự nhất trí về tư tưởng +- (toán học) điểm đồng qui + +@concurrent /kən'kʌrənt/ +* tính từ +- xảy ra đồng thời, trùng nhau +- hợp vào, góp vào, giúp vào +- đồng lòng, đồng ý, nhất trí; hợp nhau +=concurrent opinions: ý kiến nhất trí +- (toán học) đồng quy +!concurrent fire-insurance +- bảo hiểm hoả hoạn liên đới (do nhiều hãng chia nhau tiền bồi thường) +!concurrent lease +- hợp đồng thuê ký gối (ký khi hợp đồng ký trước chưa hết hạn) + +@concuss /kən'kʌs/ +* ngoại động từ +- lay chuyển, rung chuyển, làm chấn động +- đe doạ, doạ nạt, hăm doạ + +@concussion /kən'kʌʃn/ +* danh từ +- sự rung chuyển, sự chấn động +- (y học) sự chấn động +=concussion of the brain: sự chấn động não, sự choáng não + +@concussion grenade /kən'kʌʃngri'neid/ +* danh từ +- lựu đạn có sức ép mạnh + +@condemn /kən'dem/ +* ngoại động từ +- kết án, kết tội, xử, xử phạt +=to be condemned to death: bị kết án tội tử hình +- chỉ trích, chê trách, lên án, quy tội +=do not condemn him before you know his motives: đừng vội chỉ trích hắn trước khi anh biết rõ động cơ của hắn +- (nghĩa bóng) bắt buộc, ép +=i an condemned to lie on my back another week: tôi buộc phải nằm ngửa thêm một tuần nữa +- tịch thu (hàng lậu...) +- thải, loại bỏ đi (đồ dùng cũ...) +- chạy, tuyên bố hết hy vọng, tuyên bố không chữa được (người bệnh) +!condemned cell +- (xem) cell + +@condemnable /kən'demnəbl/ +* tính từ +- có thể kết án được, có thể lên án được + +@condemnation /,kɔndem'neiʃn/ +* danh từ +- sự kết án, sự kết tội, sự xử phạt +- sự chỉ trích, sự chê trách, sự lên án, sự quy tội +- lý do để lên án + +@condensability /kən,densə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể hoá đặc (chất lỏng); tính có thể ngưng lại (hơi); tính có thể tụ lại (ánh sáng) +- tính có thể cô đọng lại (lời, văn...) + +@condensable /kən'densəbl/ +* tính từ +- có thể hoá đặc (chất lỏng); có thể ngưng lại (hơi); có thể tụ lại (ánh sáng) +- có thể cô lại (lời, văn...) + +@condensation /,kɔnden'seiʃn/ +* danh từ +- sự hoá đặc (chất nước); sự ngưng (hơi); sự tụ (ánh sáng) +- khối đặc lại +- sự cô đọng (lời, văn...) + +@condense /kən'dens/ +* động từ +- làm đặc lại (chất nước); làm ngưng lại (hơi); làm tụ lại (ánh sáng); hoá đặc (chất nước); ngưng lại (hơi); tụ lại (ánh sáng) +- nói cô đọng; viết súc tích + +@condensed /kən'denst/ +* tính từ +- cô đặc +=condensed milk: sữa đặc +- súc tích +=a condensed account: bài tường thuật súc tích + +@condensedness /kən'denstnis/ +* danh từ +- tính cô đặc +- tính súc tích + +@condenser /kən'densə/ +* danh từ +- (vật lý) bình ngưng +- cái tụ điện +- cái tụ sáng + +@condenserery /kən'densəri/ +* danh từ +- nhà máy sữa dặc + +@condescend /,kɔndi'send/ +* nội động từ +- hạ mình, hạ cố, chiếu cố +=to condescend do something: hạ mình làm việc gì +=to condescend to somebody: hạ cố đến người nào +- (ê-cốt) chỉ rõ, ghi rõ, ghi từng khoản +=to condescend upon particulars: ghi rõ những chi tiết + +@condescending /,kɔndi'sendiɳ/ +* tính từ +- hạ mình, hạ cố, chiếu cố + +@condescension /,kɔndi'senʃn/ +* danh từ +- sự hạ mình, sự hạ cố, sự chiếu cố +- sự nhã nhặn đối với người dưới + +@condign /kən'dain/ +* tính từ +- đáng đời, đáng kiếp, đích đáng (hình phạt, trả thù) + +@condiment /'kɔndimənt/ +* danh từ +- đồ gia vị + +@condition /kən'diʃn/ +* danh từ +- điều kiện +=on (upon) condition that: với điều kiện là +- (số nhiều) hoàn cảnh, tình cảnh, tình thế +=under the present conditions: trong hoàn cảnh hiện tại +=favourable conditions: hoàn cảnh thuận lợi +- địa vị, thân phận +=a man of condition: người có địa vị +=men of all conditions: người đủ mọi địa vị, người đủ mọi từng lớp +- trạng thái, tình trạng +=eggs arrived in good condition: trứng về còn (ở tình trạng) tốt nguyên +- (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kỳ thi vớt +!to change one's condition +- lấy vợ, lấy chồng, lập gia đình +* ngoại động từ +- ước định, quy định +- tuỳ thuộc vào, quyết định bởi +=the size of the carpet is conditioned by the area of the room: bề rộng của tấm thảm tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng +- là điều kiện của, cần thiết cho +=the two things condition each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau +- (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá) +- làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dự kỳ thi vớt + +@conditional /kɔn'diʃənl/ +* ngoại động từ +- ước định, quy định +- tuỳ thuộc vào, quyết định bởi +=the size of the carpet is conditionaled by the area of the room: bề rộng của tấm thảm này tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng +- là điều kiện của, cần thiết cho +=the two things conditional each other: hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau +- (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá) +- làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dự kỳ thi vớt +* tính từ +- có điều kiện +- (ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện +=conditional clause: mệnh đề điều kiện +=conditional mood: lối điều kiện + +@conditioned /kɔn'diʃnd/ +* tính từ +- có điều kiện +=conditioned reflex: phản xạ có điều kiện +- ((thường) trong từ ghép) ở tình trạng, ở trạng thái (nào đó) +- điều hoà (không khí) + +@conditioner /kən'diʃnə/ +* danh từ +- (như) air-conditioner +- người thử, người kiểm tra phẩm chất (hàng hoá) + +@condolatory /kən'doulətəri/ +* tính từ +- chia buồn + +@condole /kən'doul/ +* nội động từ +- (: with) chia buồn, ngỏ lời chia buồn +=to condole with someone upon something: chia buồn với ai về việc gì + +@condolence /kən'douləns/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- lời chia buồn +=to present one's condolences to somebody: ngỏ lời chia buồn với ai + +@condom /'kɔndəm/ +* danh từ +- bao dương vật (chống thụ thai) + +@condominium /'kɔndə'miniəm/ +* danh từ +- chế độ quản lý chung, chế độ công quản +- nước công quản + +@condonation /,kɔndou'neiʃn/ +* danh từ +- sự tha thứ, sự bỏ qua + +@condone /kən'doun/ +* ngoại động từ +- tha, tha thứ, bỏ qua (lỗi; tội ngoại tình) +- chuộc (lỗi) + +@condor /'kɔndɔ:n/ +* danh từ +- (động vật học) kền kền khoang cổ (ở nam-mỹ) + +@conduce /kən'dju:s/ +* nội động từ +- đưa đến, dẫn đến, mang lại, góp phần sinh ra +=wealth does not conduce to happiness: của cải không mang lại hạnh phúc + +@conducive /kən'dju:vis/ +* tính từ +- có ích, có lợi +=fresh air is conducive to health: không khí mát mẻ có lợi cho sức khoẻ +- đưa đến, dẫn đến + +@conduct /'kɔndəkt/ +* danh từ +- hạnh kiểm, tư cách, đạo đức, cách cư xử +=good conduct: hạnh kiểm tốt +=bad conduct: hạnh kiểm xấu +- sự chỉ đạo, sự điều khiển, sự hướng dẫn; sự quản lý +- (nghệ thuật) cách sắp đặt, cách bố cục (vở kịch, bài thơ...) +!regimental (company) conduct sheet +- (quân sự) giấy ghi khuyết điểm và kỷ luật của người lính +* động từ +- dẫn tới (đường đi) +- chỉ huy, chỉ đạo, điều khiển, hướng dẫn; quản, quản lý, trông nom +=to conduct an army: chỉ huy một đạo quân +=to conduct an orchestra: điều khiển một dàn nhạc +=to conduct an affair: quản lý một công việc +=to conduct oneself: cư xử, ăn ở +=to conduct onself well: cư xử tốt +- (vật lý) dẫn +=to conduct hear: dẫn nhiệt + +@conductance /kən'dʌktəns/ +* danh từ +- (vật lý) độ dẫn + +@conductibility /kən,dʌkti'biliti/ +* danh từ +- (vật lý) tính dẫn (nhiệt điện) + +@conductible /kən'dʌktibl/ +* tính từ +- (vật lý) có tính dẫn (nhiệt điện) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có thể bị dẫn + +@conduction /kən'dʌkʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự dẫn; tính dẫn +- độ dẫn (nhiệt điện) + +@conductive /kən'dʌktiv/ +* tính từ +- (vật lý) dẫn + +@conductivity /,kɔndʌk'tiviti/ +* danh từ +- (vật lý) tính dẫn +- suất dẫn + +@conductor /kən'dʌktə/ +* danh từ +- người chỉ huy, người chỉ đạo, người điều khiển, người dẫn đường +=the conductor of an archestra: người chỉ huy dàn nhạc +=the conductor of an expedition: người chỉ đạo đoàn thám hiểm +- người bán vé (xe điện, xe buýt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người phục vụ hành khách (xe lửa) +- (vật lý) chất dẫn (điện, nhiệt) +=metals are good conductors: kim loại là những chất dẫn tốt +- (điện học) dây dẫn + +@conduct-money /'kɔndəkt,mʌni/ +* danh từ +- tiền đi đường (cho người làm chứng) + +@conduit /'kɔndit/ +* danh từ +- máng nước +- ống cách điện + +@conduplicate /kɔn'dju:plikit/ +* tính từ +- (thực vật học) gập đôi (lá, cánh hoa) + +@condyle /'kɔndil/ +* danh từ +- (giải phẫu) cục lõi (ở đầu xương), lõi cầu + +@cone /koun/ +* danh từ +- hình nón; vật hình nón +- (thực vật học) nón +- (động vật học) ốc nón +- (hàng hải) tín hiệu báo bão (hình nón) +- (số nhiều) bột áo (bột mịn để xoa bột bánh mì đã nhào) +* ngoại động từ +- làm thành hình nón +=to be coned: bị đèn pha chiếu chụm vào; bị đèn pha phát hiện (máy bay) +* nội động từ +- có hình nón + +@coney / (coney) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con thỏ +=cony skin: da thỏ +- (thương nghiệp) da lông thỏ + +@confab /'kɔnfæb/ +* danh từ +- (thông tục) câu chuyện; chuyện phiếm, chuyện tán phét +* nội động từ +- nói chuyện; nói chuyện phiếm, tán phét + +@confabulate /kən'fæbjuleit/ +* nội động từ +- nói chuyện; nói chuyện phiếm, tán phét + +@confabulation /kən,fæbju'leiʃn/ +* danh từ +- sự nói chuyện; sự nói chuyện phiếm, sự tán phét + +@confection /kən'fekʃn/ +* danh từ +- sự pha chế +- quả đóng hộp; mứt; kẹo +- áo quần may sẵn (của phụ nữ) +* ngoại động từ +- làm, chế, pha chế + +@confectioner /kən'fekʃənə/ +* danh từ +- người làm mứt kẹo +- người bán mứt kẹo + +@confectionery /kən'fekʃnəri/ +* danh từ +- mứt; kẹo +- cửa hàng mứt kẹo + +@confederacy /kən'fedərəsi/ +* danh từ +- liên minh +- liên bang +- sự âm mưu, cuộc âm mưu; sự cấu kết + +@confederate /kən'fedərit/ +* tính từ +- liên minh, liên hiệp +* danh từ +- nước trong liên bang +- người đồng mưu; người cấu kết +* động từ +- liên minh, liên hiệp + +@confederation /kən'fedə'reiʃn/ +* danh từ +- liên minh +- liên bang + +@confer /kən'fə:/ +* ngoại động từ +- phong, ban +=to confer a title on somebody: phong tước cho ai +* nội động từ +- (: with) bàn bạc, hỏi ý kiến, hội ý +=to confer with somebody: bàn bạc với ai, hỏi ý kiến ai + +@conferee /,kɔnfə'ri:/ +* danh từ +- người tham gia hội nghị + +@conference /'kɔnfərəns/ +* danh từ +- sự bàn bạc, sự hội ý +- hội nghị + +@conferential /,kɔnfə'renʃl/ +* tính từ +- bàn bạc, hội ý +- (thuộc) hội nghị + +@conferment /kən'fə:mənt/ +* danh từ +- sự ban tước, sự phong tước + +@confess /kən'fes/ +* động từ +- thú tội, thú nhận +=to confess one's fault: nhận lỗi +=to confess to having done a fault: thu nhận có phạm lỗi +- (tôn giáo) xưng tội; nghe xưng tội + +@confession /kən'feʃn/ +* danh từ +- sự thú tội, sự thú nhận +- (tôn giáo) sự xưng tội +- tôi đã xưng +- sự tuyên bố (nguyên tắc của mình về một vấn đề gì); sự phát biểu (về tín ngưỡng) +- tín điều + +@confessional /kən'feʃənl/ +* tính từ +- xưng tội +* danh từ +- (tôn giáo) phòng xưng tội + +@confessor /kən'fesə/ +* danh từ +- giáo sĩ nghe xưng tội +- người xưng tội, người thú tội +- người thú nhận tôn giáo của mình (trước nguy nan) + +@confetti /kən'feti:/ +* danh từ số nhiều +- công-phét-ti, hoa giấy (ném trong đám cưới, hội hè) + +@confidant /,kɔnfi'dænt/ +* danh từ +- bạn tâm tình + +@confidante /,kɔnfi'dænt/ +* danh từ +- bạn gái tâm tình + +@confide /kən'faid/ +* ngoại động từ (cong to) +- nói riêng; giãi bày tâm sự +=to confide a secret to somebody: nói riêng điều bí mật với ai +- phó thác, giao phó +=to confide a task to somebody: giao phó một công việc cho ai + +@confidence /'kɔnfidəns/ +* danh từ +- sự nói riêng; sự giãi bày tâm sự +=told in confidence: nói riêng +- chuyện riêng, chuyện tâm sự, chuyện kín, chuyên bí mật +=to exchange confidences: giãi bày tâm sự với nhau, trao đổi chuyện riêng với nhau +=to take somebody into one's confidence: thổ lộ chuyện riêng với ai +- sự tin, sự tin cậy, sự tin tưởng +=to have confidence in somebody: tin ở ai +=to gain somebody's confidence: được ai tin cậy, được ai tín nhiệm +=to give one's confidence to somebody: tin cậy ai +=to misplace one's confidence: tin cậy người không tốt, tin người không đáng tin +=to worm oneself into somebody's confidence: luồn lõi tìm cách lấy lòng tin của ai +- sự tin chắc, sự quả quyết +=to speak with confidence: nói quả quyết +- sự liều, sự liều lĩnh +=he speaks with too much confidence: nó nói liều +!to strick confidence +- hết sức bí mật (chỉ biết riêng với nhau) +!man of confidence +- người tâm phúc + +@confidence game /'kɔnfidəns'geim/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trò bội tín, sự lừa + +@confidence trick /'kɔnfidəns'geim/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trò bội tín, sự lừa + +@confident /'kɔnfidənt/ +* tính từ +- tin chắc, chắc chắn +=to be confident of sencess: tin chắc là thành công +- tự tin +- tin tưởng, tin cậy +=a confident smile: nụ cười tin tưởng +- liều, liều lĩnh +- trơ tráo, mặt dạn mày dày; láo xược +* danh từ +- người tâm phúc, người tri kỷ + +@confidential /,kɔnfi'denʃl/ +* tính từ +- kín, bí mật; nói riêng với nhau +=confidential information: tin mật +- thân tín, tâm phúc; được tin cẩn +=confidential friend: bạn tâm phúc +- thổ lộ tâm tình, tâm sự +=to be confidential with someone: tâm sự với ai +!confidential agent +- đặc vụ +!confidential secretary +- thư ký riêng + +@confiding /kən'faidiɳ/ +* tính từ +- cả tin + +@configuration /kən,figju'reiʃn/ +* danh từ +- hình thể, hình dạng +- (thiên văn học) hình thể (các hành tinh...) + +@configure /kən'figə/ +* ngoại động từ +- định hình thể, cho một hình dạng + +@confine /kən'fain/ +* ngoại động từ +- giam giữ, giam hãm, giam cầm, nhốt giữ lại +=to be confined to one's room: bị giam hãm trong buồng (không được ra vì ốm...) +- hạn chế +=to confine oneself to the subject: tự hạn chế trong phạm vi vấn đề +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (: on, to, with) tiếp giáp với, giáp giới với +!to be confined +- ở cữ, đẻ +!to be confined to one's bed +- bị liệt giường +* danh từ +- ((thường) số nhiều) biên giới +- (nghĩa bóng) ranh giới (giữa hai loại ý kiến...) + +@confinement /kən'fainmənt/ +* danh từ +- sự giam, sự giam hãm +=to be placed in confinement: bị giam +=close (solitary) confinement: sự giam riêng, sự giam xà lim +- sự hạn chế +- sự ở cữ, sự đẻ +=to be in confinement: ở cữ, đẻ + +@confirm /kən'fə:m/ +* ngoại động từ +- xác nhận; chứng thực +=to confirm someone's statement: xác nhận lời tuyên bố của ai +- thừa nhận, phê chuẩn +=to confirm a treaty: phê chuẩn một bản hiệp ước +- làm vững chắc, củng cố +=to confirm one's power: củng cố quyền lực +- làm cho (ai) nhiễm sâu (một thói quen, một nếp nghĩ...) +=to confirm someone in his chain-smoking: làm cho ai nhiễm sâu cái tật hút thuốc lá liên tục +- (tôn giáo) làm lễ kiên tín cho + +@confirmation /,kɔnfə'meiʃn/ +* danh từ +- sự xác nhận; sự chứng thực +=the confirmation of a report: sự xác nhận một bản báo cáo +- sự thừa nhận, sự phê chuẩn +=the confirmation of a treaty: sự phê chuẩn một hiệp ước +- sự làm vững chắc, sự củng cố +- sự làm cho nhiễm sâu thêm (một thói quen...) +- (tôn giáo) lễ kiên tín + +@confirmative /kən'fə:mətiv/ +* tính từ +- xác nhận + +@confirmatory /kən'fə:mətəri/ +* tính từ +- để xác nhận; để chứng thực +- (tôn giáo) (thuộc) lễ kiên tín + +@confirmed /kən'fə:md/ +* tính từ +- ăn sâu, thâm căn cố đế, thành cố tật, kinh niên +=a confirmed drunkard: anh chàng nghiện rượu thành cố tật +=confirmed disease: bệnh kinh niên + +@confiscable /kɔn'fiskəbl/ +* tính từ +- có thể tịch thu, có thể sung công + +@confiscate /'kɔnfiskeit/ +* ngoại động từ +- tịch thu, sung công + +@confiscation /,kɔnfis'keiʃn/ +* danh từ +- sự tịch thu, sự sung công +- (thông tục) sự ỷ quyền cướp không + +@confiscatory /kən'fiskətəri/ +* tính từ +- để tịch thu, để sung công (biện pháp) + +@conflagration /,kɔnflə'greiʃn/ +* danh từ +- đám cháy lớn +- (nghĩa bóng) tai hoạ lớn, sự xung đột lớn + +@conflation /kən'fleiʃn/ +* danh từ +- sự hợp vào với nhau +- sự đúc hai dị bản làm một + +@conflict /'kɔnflikt/ +* danh từ +- sự xung đột, sự tranh giành, sự va chạm +=to be in conflict with someone: xung đột với ai +- cuộc xung đột +- sự đối lập, sự mâu thuẫn +* nội động từ +- xung đột, va chạm +- đối lập, chống lại, mâu thuẫn, trái với +=the interests of capital conflict with those of labour: quyền lợi của tư bản mâu thuẫn với quyền lợi của công nhân + +@conflicting /kən'fliktiɳ/ +* tính từ +- đối lập, mâu thuẫn + +@confluence /'kɔnfluəns/ +* danh từ +- chỗ hợp dòng, ngã ba sông +- ngã ba; ngã tư (đường) +- (từ cổ,nghĩa cổ) đám đông tụ họp; nơi tụ họp đông người + +@confluent /'kɔnfluənt/ +* tính từ +- hợp dòng (sông) +- gặp nhau (đường) + +@conflux /'kɔnflʌks/ +* danh từ +- chỗ hợp dòng, ngã ba sông +- ngã ba; ngã tư (đường) + +@conform /kən'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- (: to) làm cho hợp với, làm cho phù hợp với, làm cho thích hợp với +- to conform oneself to thích nghi với, thích ứng với +=to conform oneself to a custom: thích nghi với một tục lệ +* nội động từ +- (: to) theo, làm theo, tuân theo, y theo, chiếu theo +=to conform to fashion: theo thời trang +=to conform to the law: tuân theo pháp luật + +@conformability /kən,fɔ:mə'biliti/ +* danh từ +- tính chất phù hợp, tính chất thích hợp +- tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn + +@conformable /kən'fɔ:məbl/ +* tính từ +- hợp với, phù hợp với, thích hợp với, đúng với, theo đúng +=conformable to someone's wishes: theo đúng những mong muốn của ai +- dễ bảo, ngoan ngoãn + +@conformableness /kən,fɔ:mə'biliti/ +* danh từ +- tính chất phù hợp, tính chất thích hợp +- tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn + +@conformation /,kɔnfɔ:'meiʃn/ +* danh từ +- hình thể, hình dáng, thể cấu tạo +=the conformation of the land: hình thể đất đai +- (conformation to) sự thích ứng, sự thích nghi +- sự theo đúng, sự làm đúng theo + +@conformism /kən'fɔ:mizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tuân thủ + +@conformist /kən'fɔ:mist/ +* danh từ +- (tôn giáo) người tuân giáo (theo giáo phái ở anh) +- kẻ tuân thủ (luôn luôn theo một tập tục nào) + +@conformity /kən'fɔ:miti/ +* danh từ +- (: to, with) sự phù hợp, sự thích hợp +- (: with, to) sự đúng, sự tuân theo; sự y theo +=in conformity with the law: theo đúng luật +- sự tuân giáo (theo giáo phái ở anh) + +@confound /kən'faund/ +* ngoại động từ +- làm thất bại, làm hỏng, làm tiêu tan +=to confound a plan: làm hỏng một kế hoạch +=to confound a hope: làm tiêu tan một hy vọng +- làm bối rối, làm khó xử, làm ngạc nhiên +- (kinh thánh) làm ngượng, làm xấu hổ, làm bẽ mặt +- làm lộn xộn, làm lẫn lộn, xáo trộn lung tung (đồ vật) +=horse and foot were confounded together: kỵ binh, bộ binh lẫn lộn lung tung cả +- lầm, lầm lẫn +=i confound you with your brother: tôi lầm anh với anh anh +!confound him! +- quỷ tha ma bắt nó đi!, cái thằng chết tiệt này! + +@confounded /kən'faundid/ +* tính từ +- uột ết khuộng chết tiệt +=that confounded horse!: cái con ngựa chết tiệt này! + +@confoundedly /kən'faundidli/ +* phó từ +- (thông tục) quá chừng, quá đỗi + +@confraternity /,kɔnfrə'tə:niti/ +* danh từ +- tình anh em, tình hữu ái +- bầy, lũ, bọn + +@confront /kən'frʌnt/ +* ngoại động từ +- mặt giáp mặt với, đối diện với, đứng trước; chạm trán, đương đầu với +=he stood confronting him: nó đứng đối diện với anh ta +=many diffuculties confront us: chúng ta phải đương đầu với nhiều khó khăn +- đối chất +=defendant is confronted with plaintiff: bị cáo được đem ra đối chất với nguyên đơn +- (: with) đối chiếu (tài liệu, bản sao...) + +@confrontation /,kɔnfrʌn'teiʃn/ +* danh từ +- sự chạm trán, sự đương đầu +- sự đối chất +- sự đối chiếu + +@confucianism /kən'fju:ʃjənist/ +* danh từ +- đạo khổng + +@confucianist /kən'fju:ʃjənist/ +* danh từ +- người theo đạo khổng + +@confuse /kən'fju:z/ +* ngoại động từ +- làm lộn xộn, làm lung tung, xáo trộn +- làm cho mơ hồ, làm cho mập mờ, làm cho tối, làm rối rắm (ý nghĩa...) +- lẫn lộn, nhầm lẫn +=to confuse dates: nhầm ngày +=to confuse someone with another: nhầm ai với người khác +- ((thường) dạng bị động) làm bối rối, làm ngượng, làm xấu hổ + +@confused /kən'fju:zd/ +* danh từ +- lẫn lộn, lộn xộn, rối rắm +- mơ hồ +- bối rối, ngượng +=confused answer: câu trả lời bối rối + +@confusedness /kən'fju:zidnis/ +* danh từ +- tính chất lẫn lộn, sự lộn xộn, sự rối rắm +- sự mơ hồ +- sự bối rối, sự ngượng + +@confusion /kən'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự lộn xôn, sự hỗn độn, sự rối loạn, sự hỗn loạn +=everything was in confusion: tất cả đều lộn xộn hỗn loạn +=to throw the enemy into confusion: làm cho quân địch rối loạn +- sự mơ hồ, sự mập mờ, sự rối rắm (ý nghĩa) +- sự lẫn lộn, sự nhầm lẫn +=confusion of something with another: sự nhầm lẫn cái gì với cái khác +- sự bối rối, sự ngượng ngập, sự xấu hổ +=to make confusion more confounded: đã bối rối lại làm cho bối rối hơn, đã ngượng lại làm cho xấu hổ thêm +- nhuộng confusion!) chết tiệt!, chết toi! +!confusion worse confounded +- tình trạng đã hỗn loạn lại càng hỗn loạn hơn +!to drink confusion to somebody +- vừa uống rượu vừa chửi đổng ai + +@confutation /,kɔnfju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự bác bỏ (một lý lẽ) +- sự chứng minh (ai) là sai + +@confute /kən'fju:t/ +* ngoại động từ +- bác bỏ +=to confute an argument: bác bỏ một lý lẽ +- chưng minh (ai) là sai + +@cong /kɔɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (viết tắt) của congress + +@congeal /kən'dʤi:l/ +* động từ +- làm đông lại; đông lại, đóng băng +=his blood was congealed: (nghĩa bóng) máu anh ta đông lại (vì sợ quá) + +@congealable /kən'dʤi:ləbl/ +* tính từ +- có thể đông lại + +@congealment /kən'dʤi:lmənt/ +* danh từ +- sự đông lại + +@congelation /kən'dʤi:lmənt/ +* danh từ +- sự đông lại + +@congener /'kɔndʤinə/ +* danh từ +- vật đồng loại, vật cùng giống +* tính từ +- đồng loại, cùng giống + +@congeneric /,kɔndʤi'nerik/ +* tính từ +- (sinh vật học) cùng giống + +@congenerical /,kɔndʤi'nerik/ +* tính từ +- (sinh vật học) cùng giống + +@congenerous /kən'dʤenərəs/ +* tính từ +- cùng loại, cùng giống + +@congenial /kən'dʤi:njəl/ +* tính từ +- cùng tính tình, cùng tính chất, hợp nhau, ăn ý nhau, thông cảm nhau, tương đắc +=congenial souls: những tâm hồn hợp nhau +- hợp với, thích hợp +=do you find the climate congenial?: khí hậu có hợp với anh không? +=congenial employment: việc làm thích hợp + +@congeniality /kən,dʤi:ni'æliti/ +* danh từ +- sự hợp nhau, sự ăn ý nhau, sự tương đắc + +@congenialness /kən,dʤi:ni'æliti/ +* danh từ +- sự hợp nhau, sự ăn ý nhau, sự tương đắc + +@congenital /kən'dʤenitl/ +* tính từ +- bẩm sinh +=congenital disease: bệnh bẩm sinh + +@congenitality /kən,dʤeni'tæliti/ +* danh từ +- tính bẩm sinh + +@conger /'kɔɳgə/ +* danh từ +- cá lạc, cá chình biển ((cũng) conger eel) + +@congeries /kɔn'dʤiəri:z/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- mớ, đống, khối + +@congest /kən'dʤest/ +* ngoại động từ (thường) dạng bị động +- làm đông nghịt, làm tắt nghẽn (đường sá...) +- (y học) làm sung huyết +* nội động từ +- (y học) bị sung huyết (phổi...) + +@congested /kən'dʤestid/ +* tính từ +- đông nghịt, chật ních +=congested streets: phố phường đông nghịt +- (y học) sung huyết +=congested lungs: phổi bị sung huyết + +@congestion /kən'dʤestʃn/ +* danh từ +- sự đông nghịt, sự tắt nghẽn (đường sá...) +=a congestion of the traffic: sự tắc nghẽn giao thông +- (y học) sự sung huyết + +@congestive /kən'dʤestiv/ +* tính từ +- (y học) sung huyết +=congestive symptoms: triệu chứng sung huyết + +@conglobate /'kɔngloubeit/ +* tính từ +- hình quả bóng +* động từ +- biến thành hình quả bóng + +@conglomerate /kən'glɔmərit/ +* danh từ +- khối kết +- (địa lý,địa chất) cuội kết +* tính từ +- kết thành khối tròn, kết khối +* động từ +- kết khối, kết hợp + +@conglomeration /kən,glɔmə'reiʃn/ +* danh từ +- sự kết khối, sự kết hợp +- khối kết + +@conglutinate /kən'glu:tineit/ +* động từ +- dán lại (bằng hồ); dính lại + +@congou /'kɔɳgu:/ +* danh từ +- chè công phu (một thứ chè đen trung quốc) + +@congratulate /kən,grætjuleit/ +* ngoại động từ +- chúc mừng, khen ngợi +=to congratulate someone on something: mừng ai về việc gì +=to congratulate oneself on something: tự mình lấy làm sung sướng (vui thích) về một việc gì, mừng cho mình về việc gì + +@congratulation /kən,grætju'leiʃn/ +* danh từ +- sự chúc mừng, sự khen ngợi +- ((thường) số nhiều) lời chúc mừng, lời khen ngợi +=please accept my congratulations: xin anh hãy nhận những lời chúc mừng của tôi + +@congratulator /kən'grætjuleitə/ +* danh từ +- người chúc mừng, người khen ngợi + +@congratulatory /kən'grætjulətəri/ +* tính từ +- để chúc mừng, để khen ngợi +=congratulatory letter: thư chúc mừng + +@congregate /'kɔɳgrigeit/ +* động từ +- tập hợp, tụ hợp, nhóm hợp, hội nghị +=to congregate troops: tập hợp quân +- thu nhập, thu nhặt, thu góp +=to congregate documents: thu góp tài liệu + +@congregation /,kɔɳgri'geiʃn/ +* danh từ +- sự tập hợp, sự tụ tập, sự hội họp +- (tôn giáo) giáo đoàn +=the congregation de propaganda: giáo đoàn truyền giáo +- đại hội đồng trường đại học + +@congress /'kɔɳgres/ +* danh từ +- sự nhóm hợp, sự hội họp +- đại hội, hội nghị +=peace congress: đại hội hoà bình +=medical congress: hội nghị y tế +- (congress) quốc hội (gồm thượng nghị viện và hạ nghị viện) (mỹ, phi-líp-pin, châu mỹ la-tinh trừ cu-ba) +=during congress: trong khi quốc hội họp + +@congressional /kɔɳ'greʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) đại hội, (thuộc) hội nghị +=congressional debates: những cuộc tranh luận ở hội nghị +- (congressional) (thuộc) quốc hội (mỹ, phi-líp-pin, châu mỹ la-tinh trừ cu-ba) + +@congressman /'kɔɳgresmən/ +* danh từ +- nghị sĩ (mỹ, phi-líp-pin, châu mỹ la-tinh trừ cu-ba) + +@congresswoman /'kɔɳgres,wumən/ +* danh từ +- nữ nghị sĩ (mỹ, phi-líp-pin, châu mỹ la tinh trừ cu-ba) + +@congruence /'kɔɳgruəns/ +* danh từ +- sự thích hợp, sự phù hợp +- (toán học) đoàn +=congruence of circles: đoàn vòng tròn +- (toán học) đồng dư; tương đẳng +=congruence group: nhóm đồng dư +=congruence of figures: sự tương đẳng của các hình + +@congruent /'kɔɳgruənt/ +* tính từ +- thích hợp, phù hợp +- (toán học) đồng dư; tương đẳng +=congruent numbers: số đồng dư +=congruent transformation: phép biến đổi tương đẳng + +@congruity /'kɔɳgruəns/ +* danh từ +- sự thích hợp, sự phù hợp +- (toán học) đoàn +=congruence of circles: đoàn vòng tròn +- (toán học) đồng dư; tương đẳng +=congruence group: nhóm đồng dư +=congruence of figures: sự tương đẳng của các hình + +@congruous /'kɔɳgruəs/ +* tính từ +- phù hợp, thích hợp, hợp với, khớp với + +@congruousness /'kɔɳgruəsnis/ +* danh từ +- tính phù hợp, tính thích hợp, + +@conic /'kɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) hình nón, (thuộc) mặt nón + +@conical /'kɔnikəl/ +* tính từ +- hình nón +=conical hat: cái nón +=conical surface: mặt nón + +@conifer /'kounifə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây loại tùng bách + +@coniferous /kou'nifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả nón; (thuộc) loại tùng bách + +@coniform /'koumifɔ:m/ +* tính từ +- hình nón + +@conjecturable /kən'dʤektʃərəbl/ +* tính từ +- có thể đoán, có thể phỏng đoán, có thể ước đoán + +@conjectural /kən'dʤektʃərəl/ +* tính từ +- phỏng đoán, ước đoán, thích phỏng đoán + +@conjecture /kən'dʤektʃə/ +* danh từ +- sự phỏng đoán, sự ước đoán +=to be right in a conjecture: phỏng đoán đúng +- cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ) +* động từ +- đoán, phỏng đoán, ước đoán +- đưa ra một cách lần đọc (câu, đoạn trong một bản viết tay cổ) + +@conjoin /kən'dʤektʃə/ +* động từ +- kết giao, kết hợp, liên hiệp; nối, chắp lại +=to conjoin two piece: nối hai mảnh +=two families conjoin: hai nhà kết giao với nhau về hôn nhân, hai nhà thông gia với nhau + +@conjoint /kən'dʤɔin/ +* tính từ +- nối, tiếp, chắp, ghép; hợp lại, liên kết, kết hợp +=conjoint action: hành động kết hợp + +@conjugal /'kɔndʤɔint/ +* tính từ +- (thuộc) vợ chồng +=conjugal happines: hạnh phúc vợ chồng +=conjugal life: đời sống vợ chồng + +@conjugate /'kɔndʤugit/ +* tính từ +- kết hợp, ghép đôi (vật) +- (ngôn ngữ học) cùng gốc (từ) +- (toán học) liên hợp +=conjugate groups: nhóm liên hợp +- (sinh vật học) tiếp hợp +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ cùng gốc +- (toán học) trục liên hợp; đường kính liên hợp;; số liên hợp +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) chia (động từ) +* nội động từ +- giao hợp +- (sinh vật học) tiếp hợp + +@conjugation /,kɔndʤu'geiʃn/ +* danh từ +- sự kết hợp +- (ngôn ngữ học) sự chia (động từ) +- (sinh vật học) sự tiếp hợp + +@conjunct /kən'dʤʌɳkt/ +* danh từ +- người chung vốn (với người khác); người liên kết (với người khác +- vật liên kết (với vật khác) + +@conjunction /kən'dʤʌɳkʃn/ +* danh từ +- sự liên kết, sự kết hợp, sự tiếp hợp +- cơ hội trùng hợp; sự kiện kết hợp +- (ngôn ngữ học) liên từ +- (thiên văn học) sự giao hội (hành tinh) +!in conjunction with +- cùng chung, chung với (ai) + +@conjunctional /kən'dʤʌɳkʃənl/ +* tính từ +- liên kết, kết hợp + +@conjunctiva /,kɔndʤʌɳk'taivə/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng kết + +@conjunctive /kən'dʤʌɳk'taivə/ +* tính từ +- để nối tiếp, để liên kết, để tiếp hợp +=conjunctive tistue: (sinh vật học) mô liên kết +- (ngôn ngữ học) có tính chất liên từ + +@conjunctivitis /kən,dʤʌɳkti'vaitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng kết + +@conjuncture /kən'dʤʌɳktʃə/ +* danh từ +- tình thế, cảnh ngộ + +@conjuration /,kɔndʤuə'reiʃn/ +* danh từ +- sự phù phép +- lời khấn, lời tụng niệm +- lời kêu gọi trịnh trọng; lời cầu khẩn + +@conjure /'kʌndʤə/ +* động từ +- làm trò ảo thuật +=to conjure a rabbit out of an hat: làm trò ảo thuật cho một con thỏ chui từ cái mũ ra +- làm phép phù thuỷ +- gọi hồn, làm hiện hồn +=to conjure up the spirits of the dead: gọi hồn người chết +- gợi lên +=to conjure up visions of the past: gợi lên những hình ảnh của quá khứ +- trịnh trọng kêu gọi +!conjure man +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lão phù thuỷ +!conjure woman +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mụ phù thuỷ +!a name of conjure with +- người có thế lực lớn, người có nhiều ảnh hưởng + +@conjurer / (conjuror) / +* danh từ +- người làm trò ảo thuật +- thầy phù thuỷ, pháp sư +- người thông minh khác thường; người rất khéo; người có tài cán +=he is no conjurer: nó chẳng có tài cán gì + +@conjuring /'kʌndʤəriɳ/ +* danh từ +- trò ảo thuật +=what clever conjuring!: trò ảo thuật mới khéo làm sao! +- phép phù thuỷ + +@conjuror / (conjuror) / +* danh từ +- người làm trò ảo thuật +- thầy phù thuỷ, pháp sư +- người thông minh khác thường; người rất khéo; người có tài cán +=he is no conjurer: nó chẳng có tài cán gì + +@conk /kɔɳk/ +* danh từ +- (từ lóng) mũi +* nội động từ (thông tục) ((thường) : out) +- hỏng, long ra (máy móc) +- chết + +@conkers /'kɔɳkəz/ +* danh từ số nhiều +- trò chơi chọi sâu hạt + +@conky /'kɔɳki/ +* tính từ +- (có) mũi to (người) +* danh từ +- người mũi to + +@conn /kɔn/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điều khiễn, lái (con tàu) ((cũng) con) + +@connate /'kɔneit/ +* tính từ +- bẩm sinh +- cùng sinh ra, sinh đồng thời +- (sinh vật học) hợp sinh + +@connect /kə'nekt/ +* ngoại động từ +- nối, nối lại, chấp nối +=to connect one thing to (with) number: nối vật này với vật khác +- liên hệ (trong ý nghĩ) +- làm cho có mạch lạc +- (thường), dạng bị động kết liên, kết thân, kết giao; có quan hệ với, có họ hàng với +=to be connected with a family: kết thân với một gia đình, thông gia với một gia đình +* nội động từ +- nối nhau, nối tiếp nhau +=the two trains connect at y: hai chuyến xe lửa tiếp vận ở ga y + +@connected /kə'nektid/ +* tính từ +- mạch lạc (bài nói, lý luận...) +- có quan hệ vơi, có họ hàng với +=well connected: có họ hàng thân thuộc với những người chức trọng quyền cao +- (toán học) liên thông +=connected space: không gian liên thông với nhau + +@connectedness /kə'nektidnis/ +* danh từ +- sự mạch lạc +- sự liên hệ, sự liên quan, sự quan hệ + +@connectible /kə'nektəbl/ +* tính từ +- có thể nối lại với nhau, có thể chấp nối + +@connection /kə'nekʃn/ +* danh từ +- sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối +=to have a connection with: có quan hệ với +- sự mạch lạc +=there is no connection in his speech: bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả +- sự giao thiệp, sự kết giao +=to form a connection with someone: giao thiệp với ai +=to break off a connection: tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao +- bà con, họ hàng, thân thuộc +=he is a connection of mine: anh ta là người bà con của tôi +- (tôn giáo) phái, giáo phái +- (thương nghiệp) khách hàng +=shop has a good (wide) connection: cửa hàng đông khách +- tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác) +=to miss the connection: nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp +- vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau) +!in that connection +- về điều đó, liên quan đến điều đó +!in connection with +- có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới +- chạy nối tiếp với (tàu xe) + +@connective /kə'nektiv/ +* tính từ +- để nối, để chấp +- (toán học); (sinh vật học) liên kết +=connective operation: phép toán liên kết +=connective tissue: mô liên kết +- (ngôn ngữ học) nối; liên hợp +=connective word: từ nối +=connective morpheme: hình vị, liên hợp +=connective conjunction: liên từ liên hợp +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ nối (như liên từ, giới từ, đại từ quan hệ) + +@connexion /kə'nekʃn/ +* danh từ +- sự liên quan, sự liên lạc, mối quan hệ; sự chấp nối +=to have a connection with: có quan hệ với +- sự mạch lạc +=there is no connection in his speech: bài nói của anh ta chẳng có mạch lạc gì cả +- sự giao thiệp, sự kết giao +=to form a connection with someone: giao thiệp với ai +=to break off a connection: tuyệt đường giao thiệp, tuyệt giao +- bà con, họ hàng, thân thuộc +=he is a connection of mine: anh ta là người bà con của tôi +- (tôn giáo) phái, giáo phái +- (thương nghiệp) khách hàng +=shop has a good (wide) connection: cửa hàng đông khách +- tàu xe chạy nối tiếp (tiếp vận với những tàu xe khác) +=to miss the connection: nhỡ mất chuyến xe chạy nối tiếp +- vật (để) nối; chỗ nối (hai ống nối với nhau) +!in that connection +- về điều đó, liên quan đến điều đó +!in connection with +- có quan hệ với, có liên quan với, có dính líu tới +- chạy nối tiếp với (tàu xe) + +@conning-tower /'kɔniɳ,tauə/ +* danh từ +- đài chỉ huy, buồng chỉ huy (ở tàu chiến) + +@conniption /kə'naivəns/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cơn điên ((thường) conniption fit) + +@connivance /kə'naivəns/ +* danh từ +- sự thông đồng, sự đồng loã, sự đồng mưu +=to be in connivance with someone: đồng loã với ai +- sự nhắm mắt làm ngơ, sự lờ đi; sự bao che ngầm +=it was done with his connivance: việc đó làm được là do có sự che ngầm của hắn + +@connive /kə'naiv/ +* tính từ +- (sinh vật học) thông đồng, đồng loã +=to connive at a crime: đồng loã trong một tội ác +- nhắm mắt làm ngơ, lờ đi; bao che ngầm +=to connive at an abuse: nhắm mắt làm ngơ trước một sự lạm dụng + +@connivent /kə'naivənt/ +* tính từ +- (sinh vật học) chụm lại, đồng quy +=connivent leaves: lá mọc chụm lại + +@connoisseur /,kɔni'sə:/ +* danh từ +- người sành sỏi, người thành thạo +=a connoisseur in (of) paintings: người sành sỏi về hoạ + +@connotate /kɔ'nout/ +* ngoại động từ +- bao hàm +=the word "tropics" connote heat: từ "vùng nhiệt đới" bao hàm nghĩa nóng bức +- (thông tục) có nghĩa là + +@connotation /,kɔnou'teiʃn/ +* danh từ +- nghĩa rộng; ý nghĩa (của một từ) + +@connote /kɔ'nout/ +* ngoại động từ +- bao hàm +=the word "tropics" connote heat: từ "vùng nhiệt đới" bao hàm nghĩa nóng bức +- (thông tục) có nghĩa là + +@connubial /kə'nju:bi'æliti/ +* tính từ +- (thuộc) hôn nhân, (thuộc) vợ chồng + +@connubiality /kə,nju:bi'æliti/ +* danh từ +- tình trạng vợ chồng; đời sống vợ chồng +- quyền kết hôn + +@conoid /'kounɔid/ +* tính từ +- hình nêm, conoit +* danh từ +- (toán học) hình nêm, conoit + +@conquer /'kɔɳkə/ +* ngoại động từ +- đoạt, xâm chiếm; chiến thắng +=to conquer an enemy: chiến thắng quân thù +- chinh phục, chế ngự +=to stop to conquer: hạ mình để chinh phục +=to conquer a bad habit: chế ngự được một thói xấu + +@conquerable /'kɔɳkərəbl/ +* tính từ +- có thể bị xâm chiếm +- có thể chinh phục được, có thể chế ngự được + +@conquerableness /'kɔɳkərəblnis/ +* danh từ +- tính có thể bị xâm chiếm +- tính có thể chinh phục được, tính có thể chế ngự được + +@conquering /'kɔɳkəriɳ/ +* tính từ +- xâm chiếm +- chinh phục, chế ngự + +@conquero /'kɔɳkərə/ +* danh từ +- người đi xâm chiếm, người đi chinh phục +- người chiến thắng + +@conquest /'kɔɳkwest/ +* danh từ +- sự xâm chiếm, sự chinh phục +- đất đai xâm chiếm được +- người mình đã chinh phục được; người mình đã chiếm đoạt được cảm tình +!to male a conquest of someone +- thu phục được cảm tình của ai; thu phục được tình yêu của ai + +@consanguine /kɔn'sæɳgwin/ +* tính từ +- cùng dòng máu + +@consanguineous /kɔn'sæɳgwin/ +* tính từ +- cùng dòng máu + +@consanguineousness /,kɔnsæɳ'gwiniti/ +* danh từ +- quan hệ dòng máu; tình máu mủ + +@consanguinity /,kɔnsæɳ'gwiniti/ +* danh từ +- quan hệ dòng máu; tình máu mủ + +@conscience /'kɔnʃns/ +* danh từ +- lương tâm +=bad (evil, guiltry) conscience: lương tâm tốt, lương tâm trong sạch +!a clear consciencee laught at false accusations; a clear conscilence ia s sure card +- lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng +!conscience clause +- điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can +!conscience money +- tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt +!for consicience' sake +- vì lương tâm +!the freedom (liberty) of conscience +- tự do tín ngưỡng +!to get something off one's conscience +- giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì +!to go against one's conscience +- làm trái với lương tâm +!a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow +- lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên +!to have something on one's conscience +- có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm +!to have the conscience to so (say) something +- có gan (dám) làm (nói) cái gì +!in all conscience +- (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng +!to make something a matter of conscience +- coi cái gì là có bổn phận phải làm +!the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience +- (xem) prick (twinge, qualm, worm) +!to speak (tell) one's conscience +- nói thẳng, nói hết những ý nghĩ của mình không giấu giếm gì cả + +@conscienceless /'kɔnʃnslis/ +* tính từ +- vô lương tâm, vô liêm sỉ, táng tận lương tâm + +@conscience-struck /'kɔnʃnsstrʌk/ +* tính từ +- bị lương tâm cắn rứt, ăn năn hối hận + +@conscientious /,kɔnʃi'enʃəsnis/ +* tính từ +- có lương tâm, tận tâm, chu đáo, tỉ mỉ, cẩn thận, cơ chỉ +=a conscientious worker: người công nhân tận tâm +=a conscientious piece of work: một công việc làm chu đáo +!conscientious objector +- người từ chối nhập ngũ vì lương tâm thấy không đúng + +@conscientiousness /,kɔnʃi'enʃəsnis/ +* danh từ +- sự tận tâm; sự làm theo lương tâm; sự ngay thẳng + +@conscious /'kɔnʃəs/ +* tính từ +- biết rõ, thấy rõ, tỉnh, tỉnh táo, có ý thức +=to be conscious of one's guilt: biết (rõ) tội của mình +=to become conscious: tỉnh lại, hồi lại +=the old man was conscious to the last: đến phút cuối cùng ông cụ vẫn còn tỉnh +=man is a conscious animal: người là một động vật có ý thức + +@consciously /'kɔnʃəsli/ +* phó từ +- có ý thức, cố ý + +@consciousness /'kɔnʃəsnis/ +* danh từ +- sự hiểu biết +=men have no consciousness during sleep: trong lúc ngủ người ta không (hiểu) biết gì cả +- ý thức + +@conscribable /kən'skraibəbl/ +* tính từ +- có thể bắt đi lính + +@conscribe /kən'skraib/ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) conscript + +@conscript /kən'skrip/ +* danh từ +- người đến tuổi đi lính +* ngoại động từ +- bắt đi lính + +@conscription /kən'skripʃn/ +* danh từ +- chế độ cưỡng bách tòng quân; sự cưỡng bách tòng quân +!conscription of wealth +- đảm phụ chiến tranh (sự đánh tăng thuế hay tịch thu tài sản của những người không thuộc diện đi lính để phục vụ cho chiến tranh) + +@consecrate /'kɔnsikrit - 'kɔnsikreit/ +- 'kɔnsikreit/ +* tính từ +- được cúng, được đem dâng (cho ai) +- được phong thánh; thánh hoá +* ngoại động từ +- hiến dâng +=to consecrate one's life to the service of the country: hiến dâng đời mình cho đất nước +- (tôn giáo) cúng +- (tôn giáo) tôn phong (giám mục) +- (tôn giáo) phong thánh; thánh hoá + +@consecration /,kɔnsi'kreiʃn/ +* danh từ +- sự hiến dâng +- (tôn giáo) sự cúng tế +- (tôn giáo) lễ tôn phong (giám mục) +- (tôn giáo) sự phong thánh; sự thánh hoá + +@consecution /,kɔnsi'kju:ʃn/ +* danh từ +- sự +- (ngôn ngữ học) sự phối hợp (các thời) + +@consecutive /kən'sekjutiv/ +* tính từ +- liên tục, liên tiếp, tiếp liền nhau +=three consecutive days: ba ngày liên tiếp +=many consecutive grenerations: mấy đời tiếp liền nhau + +@consecutiveness /kən'sekjutivnis/ +* danh từ +- sự liên tục, sự liên tiếp, sự tiếp liền nhau + +@consenescence /,kɔsi'nesns/ +* danh từ +- sự suy nhược vì già, sự lão suy + +@consensual /kən'sensjuəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) liên ứng + +@consensus /kən'sensəs/ +* danh từ +- sự đồng lòng, sự đồng tâm, sự nhất trí +=consensus of opinion: sự nhất trí ý kiến +- (sinh vật học) sự liên ứng + +@consent /kən'sent/ +* danh từ +- sự đồng ý, sự ưng thuận, sự bằng lòng, sự thoả thuận; sự tán thành) +=by greneral (common) consent: do sự ưng thuận chung, được toàn thể nhất trí tán thành +=by mutual consent: do hai bên bằng lòng +=with one consent: được toàn thể tán thành +=to carry the consent of somebody: được sự tán thành của ai +!age of consent +- tuổi kết hôn, tuổi cập kê +!silence gives consent +- (xem) silence +* nội động từ +- đồng ý, ưng thuận, thoả thuận; tán thành +=to consent to a plan: tán thành một kế hoạch + +@consentaneity /kən'sentə'ni:iti/ +* danh từ +- sự hoà hợp, sự thích hợp +- sự đồng ý; sự nhất trí + +@consentaneous /,kɔnsen'teiniəs/ +* tính từ +- hoà hợp, thích hợp +- đồng ý; nhất trí + +@consentient /kən'senʃənt/ +* tính từ +- đồng ý, bằng lòng, ưng thuận; tán thành, nhất trí + +@consequence /'kɔnsikwəns/ +* danh từ +- hậu quả, kết quả +=to take the consequence of something: chịu hậu quả của việc gì +=in consequence of: do kết quả của +- (toán học) hệ quả +- tầm quan trọng, tính trọng đại +=it's of no consequence: cái đó không có gì quan trọng; cái đó chả thành vấn đề +=a person of consequence: người tai mắt, người có vai vế, người có địa vị cao +!by way of consequences; in consequences +- vì thế, vậy thì, như vậy thì + +@consequent /'kɔnsikwənt/ +* tính từ +- do ở, bởi ở, là hậu quả của, là kết quả của +=the confusion consequent upon the earthquake: sự hỗn loạn do động đất gây nên +- hợp lý, lôgíc +* danh từ +- hậu quả tất nhiên, kết quả tất nhiên +- (toán học) dố thứ hai trong tỷ lệ +- (ngôn ngữ học) mệnh đề kết quả + +@consequential /,kɔnsi'kwenʃl/ +* tính từ +- do hậu quả, do kết quả; là kết quả lôgíc của +- tự phụ, tự mãn, tự đắc +=a consequential air: vẻ tự đắc + +@consequently /'kɔnsikwəntli/ +* phó từ +- do đó, vì vậy cho nên, bởi thế; vậy thì + +@conservancy /kən'sə:vənsi/ +* danh từ +- sự bảo vệ (của nhà nước đối với rừng, núi, sức khoẻ nhân dân...) +=forest conservancy: sự bảo vệ rừng +- uỷ ban bảo vệ sông cảng + +@conservation /,kɔnsə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự giữ gìn, sự duy trì, sự bảo tồn, sự bảo toàn +=conservation of energy: sự bảo toàn năng lượng + +@conservatism /kən'sə:vətizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa bảo thủ + +@conservative /kən'sə:vətiv/ +* tính từ +- để giữ gìn, để duy trì, để bảo tồn, để bảo toàn +- bảo thủ, thủ cựu +=conservative views: quan điểm bảo thủ +=the conversative party: đảng bảo thủ (anh) +- thận trọng, dè dặt; vừa phải, phải chăng +=conservative estimate: sự ước lượng dè dặt +* danh từ +- người bảo thủ, người thủ cựu +- đảng viên đảng bảo thủ (anh) + +@conservatoire /kən'sə:vətwɑ:/ +* danh từ +- trường nhạc + +@conservator /'kɔnsə:veitə/ +* danh từ +- người giữ gìn, người bảo vệ, người bảo quản +- chuyên viên bảo quản + +@conservatory /kən'sə:vətri/ +* danh từ +- nhà kính (trồng cây) +- (như) conservatoire + +@conserve /kən'sə:v/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- mứt, mứt quả +* ngoại động từ +- giữ gìn, duy trì, bảo tồn, bảo toàn +=to conserve one's strength: giữ gìn sức khoẻ; bảo toàn lực lượng +- chế thành mứt + +@consider /kən'sidə/ +* động từ +- cân nhắc, xem xét, suy xét, suy nghĩ +=all things considered: sau khi đã cân nhắc mọi điều +- để ý đến, quan tâm đến, lưu ý đến +=to consider the feelings of other people: quan tâm đến những tình cảm của người khác +- xem như, coi như +=he considers himself very important: tự nó coi mình là quan trọng lắm +- có ý kiến là + +@considerable /kən'sidərəbl/ +* tính từ +- đáng kể, to tát, lớn +=a considerable distance: khoảng cách đáng kể +=considerable expense: khoản chi tiêu lớn +- có vai vế, có thế lực quan trọng (người) +=a considerable person: người quan trọng, người có vai vế +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) số lượng lớn, số lượng đáng kể + +@considerably /kən'sidərəbli/ +* phó từ +- đáng kể, lớn lao, nhiều +=it's considerably colder this morning: sáng nay rét hơn nhiều + +@considerate /kən'sidərit/ +* tính từ +- ân cần, chu đáo, hay quan tâm tới người khác +=to be considerate towards (to) someone: ân cần chu đáo với ai +=it is very considerate of you: anh thật chu đáo quá +- (từ cổ,nghĩa cổ) cẩn thận, thận trọng + +@considerateness /kən'sidəritnis/ +* danh từ +- sự ân cần, sự chu đáo, sự hay quan tâm tới người khác + +@consideration /kən,sidə'reiʃn/ +* danh từ +- sự cân nhắc, sự suy xét, sự nghiên cứu, sự suy nghĩ +=under consideration: đáng được xét, đáng được nghiên cứu +=to give a problem one's careful consideration: nghiên cứu kỹ vấn đề, cân nhắc kỹ vấn đề +=to leave out of consideration: không xét đến, không tính đến +=to take into consideration: xét đến, tính đến, quan tâm đến, lưu ý đến +- sự để ý, sự quan tâm, sự lưu ý +- sự tôn kính, sự kính trọng +=to show great consideration for: tỏ lòng tôn kính (ai) +- sự đền bù, sự đền đáp; sự bồi thường; tiền thưởng, tiền công +=for a consideration: để thưởng công +- cớ, lý do, lý +=he will do it on no consideration: không một lý do gì mà nó sẽ làm điều đó +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quan trọng +=it's of no consideration at all: vấn đề chẳng có gì quan trọng cả +!in consideration of +- xét đến, tính đến; vì lẽ +- để đền bù, để đền ơn +!upon further consideration +- sau khi nghiên cứu thêm, sau khi suy xét kỹ + +@considering /kən'sidəriɳ/ +* giới từ +- vì rằng, thấy rằng, xét rằng +=it was not so bad considering it was his first attempt: cái đó cũng không đến nỗi quá tồi, xét vì đó là lần thử đầu tiên của anh ta +- xét cho kỹ, xét cho đến cùng +=you were pretty lucky considering: xét cho đến cùng thì anh ta cũng khá may mắn thật + +@consign /kən'sain/ +* ngoại động từ +- gửi (tiền, hàng hoá); gửi (hàng hoá) để bán +- uỷ thác, ký thác; giao phó +=to consign a child to his uncle's care: giao phó con cho chú nuôi + +@consignation /,kɔnsai'neiʃn/ +* danh từ +- sự gửi; sự gửi (hàng) để bán +=to the consignation of mr. x: gửi cho ông x +- tiền gửi ngân hàng +- sự trả tiền chính thức cho người được pháp luật chỉ định + +@consignee /,kɔnsai'ni:/ +* danh từ +- người nhận, người nhận hàng gửi để bán + +@consigner / (consignor) / +* danh từ +- người gửi, người gửi hàng gửi để bán + +@consignment /kən'siliənt/ +* danh từ +- sự gửi (hàng hoá); sự gửi hàng để bán +=goods for consignment to the provinces and abroad: hàng hoá để gửi đi các tỉnh và nước ngoài +=to send someone goods on consignment: gửi hàng hoá cho người nào bán +=your consignment of book has duly come to hand: chúng tôi đã nhận được sách của ông gửi đến +=to the consignment of mr. x: gửi ông x +=consignment note: phiếu gửi hàng +- gửi hàng để bán + +@consignor / (consignor) / +* danh từ +- người gửi, người gửi hàng gửi để bán + +@consilience /kən'sainə/ +* danh từ +- sự trùng hợp, sự ăn khớp + +@consilient /kən'siliənt/ +* tính từ +- trùng hợp, ăn khớp + +@consist /kən'sist/ +* nội động từ +- (: of) gồm có +=water consists of hydrogen: nước gồm có hydrô và ôxy +- (: in) cốt ở, cốt tại, ở chỗ +=happiness consists trying one's best to fulfill one's duty: hạnh phúc là ở chỗ cố gắng hết sức mình hoàn thành nhiệm vụ +- (: with) phù hợp +=to consist with something: phù hợp với việc gì + +@consistence /kən'sistəns/ +* danh từ +- độ đặc, độ chắc +=oil has greater consistence than water: dầu đặc hơn nước +- (nghĩa bóng) tính vững chắc, tính chắc chắn + +@consistency /kən'sistənsi/ +* danh từ +- (như) consistence +- tính kiên định, tính trước sau như một +=there is no consistency in this man: anh chàng này thiếu kiên định + +@consistent /kən'sistənt/ +* tính từ +- đặc, chắc +- (: with) phù hợp, thích hợp +=action consistent with the law: hành động phù hợp với luật pháp +=it would not be consistent with my honour to...: danh dự của tôi không cho phép tôi... +- kiên định, trước sau như một +=a consistent friend of the working class: người bạn kiên định của giai cấp công nhân + +@consistently /kən'sistəntli/ +* phó từ +- (: with) phù hợp với, thích hợp với +- kiên định, trước sau như một + +@consistory /kən'sistəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) hội đồng giáo chủ (có cả giáo hoàng) +- toà án tôn giáo + +@consolable /kən'souləbl/ +* tính từ +- có thể an ủi, có thể giải khuây, có thể làm nguôi được + +@consolation /,kɔnsə'leiʃn/ +* danh từ +- sự an ủi, sự giải khuây +=words of consolation: những lời an ủi +=consolation prize: giải thưởng an ủi + +@consolatory /kən'sɔlətəri/ +* tính từ +- an ủi, giải khuây, làm nguôi lòng + +@console /kən'soul/ +* ngoại động từ +- an ủi, giải khuây +* danh từ +- (kiến trúc) rầm chìa + +@consoler /kɔn'soulə/ +* danh từ +- người an ủi +!baby's consoler +- núm vú cao su (để trẻ em ngậm) + +@console-mirror /'kɔnsoul,mirə/ +* danh từ +- gương chân quỳ + +@console-radio /'kɔnsoul,reidiou/ +* danh từ +- (rađiô) đứng + +@console-table /'kɔnsoul'teibl/ +* danh từ +- bàn chân quỳ + +@consolidate /kən'sɔlideit/ +* ngoại động từ +- làm (cho) chắc, củng cố +=to consolidate the road surface: làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...) +=to consolidate a military position: củng cố một vị trí quân sự +=to consolidate one's position: củng cố địa vị +=to consolidate the friendship between two countries: củng cố tình hữu nghị giữa hai nước +- hợp nhất, thống nhất +=to consolidate two factories: hợp nhất hai nhà máy +* nội động từ +- trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc + +@consolidated-annuities /kən'sɔlz/ +* danh từ số nhiều +- ((viết tắt) của consolidated-annuities) công trái hợp nhất (của chính phủ anh từ năm 1751) + +@consolidation /kən,sɔli'deiʃn/ +* danh từ +- sự làm vững chắc, sự làm củng cố +- sự hợp nhất, sự thống nhất + +@consols /kən'sɔlz/ +* danh từ số nhiều +- ((viết tắt) của consolidated-annuities) công trái hợp nhất (của chính phủ anh từ năm 1751) + +@consonance /'kɔnsənəns/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự thuận tai +- sự phù hợp, sự hoà hợp +- sự thông cảm (tâm tình, tư tưởng) + +@consonant /'kɔnsənənt/ +* tính từ +- (âm nhạc) thuận tai, êm ái, du dương +- hoà hợp, phù hợp +=consonant with one's duty: phù hợp với bổn phận của mình, đúng với bổn phận của mình +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phụ âm + +@consonantal /,kɔnsə'næntl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) phụ âm + +@consort /'kɔnsɔ:t/ +* danh từ +- chồng, vợ (của vua chúa) +=king (prince) consort: chồng nữ hoàng +=queen consort: đương kim hoàng hậu +- (hàng hải) tàu thuyền cùng đi với nhau một đường +=to sail in consort: cùng đi với nhau một đường tàu thuyền +* nội động từ +- đi lại, giao thiệp, kết giao với, kết bạn với +=to consort with someone: đi lại giao thiệp với ai +- (: with) phù hợp, hoà hợp +=to consort with something: phù hợp với cái gì +* ngoại động từ +- kết thân, kết giao + +@consortia /kən'sɔ:tjəm/ +* danh từ, số nhiều consortium +- côngxoocxiom + +@consortium /kən'sɔ:tjəm/ +* danh từ, số nhiều consortium +- côngxoocxiom + +@conspectus /kən'spektəs/ +* danh từ +- đại cương, tổng quan +- biểu đồ tổng quát + +@conspicuity /kən'spikjuəsnis/ +* danh từ +- sự dễ thấy, sự rõ ràng, sự đập ngay vào mắt + +@conspicuous /kən'spikjuəs/ +* tính từ +- dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ +=traffic sings should be conspicuous: các dấu hiệu giao thông cần phải dễ thấy +- làm cho người ta để ý đến, đáng chú ý +=he is conspicuous for his bravery: anh ta được người ta để ý vì lòng dũng cảm +=to make oneself conspicuous: làm cho người ta để ý đến mình + +@conspicuously /kən'spikjuəsli/ +* phó từ +- dễ thấy, rõ ràng, đập ngay vào mắt, lồ lộ + +@conspicuousness /kən'spikjuəsnis/ +* danh từ +- sự dễ thấy, sự rõ ràng, sự đập ngay vào mắt + +@conspiracy /kən'spirəsi/ +* danh từ +- âm mưu +=to be in the conspiracy: tham gia cuộc âm mưu +!conspiracy of silence +- sự thông đồng, ỉm đi, sự rủ nhau ỉm đi (không nói đến chuyện gì) + +@conspirator /kən'spirətə/ +* danh từ +- người âm mưu + +@conspiratress /kən'spirətris/ +* danh từ +- người đàn bà âm mưu + +@conspire /kən'spaiə/ +* động từ +- âm mưu, mưu hại +=to conspire to do something: âm mưu làm gì +=they have conspired his ruin: họ đã âm mưu hại ông ta +- chung sức, hiệp lực, quy tụ lại, kết hợp lại, hùn vào +=everything seemed to conspire to make him angry: tất cả dường như hùn vào để làm cho nó nổi giận + +@conspue /kən'spju:/ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục giữa đám đông, bêu riếu phỉ nhổ +- phản đối (ai), đòi huỷ bỏ (một biện pháp...) + +@constable /'kʌnstəbl/ +* danh từ +- cảnh sát, công an +=chief constable: cảnh sát trưởng +=special constable: cảnh sát tình nguyện (trong những dịp đặc biệt) +- (sử học) nguyên soái; đốc quân, đốc hiệu +!to outrun the constable +- mang công mắc nợ + +@constabulary /kən'stæbjuləri/ +* tính từ +- (thuộc) cảnh sát, (thuộc) công an +* danh từ +- sở cảnh sát, sở công an + +@constancy /'kɔnstənsi/ +* danh từ +- sự bền lòng, tính kiên trì +- tính kiên định, tính trung kiên; sự trung thành, sự chung thuỷ +- sự bất biến, sự không thay đổi + +@constant /'kɔnstənt/ +* tính từ +- bền lòng, kiên trì +- kiên định, trung kiên; trung thành, chung thuỷ +=to remain constant to one's principles: trung thành với nguyên tắc của mình +- không ngớt, không dứt, liên miên, liên tiếp +=constant rain: mưa liên miên +=constant chatter: sự nói không dứt, sự nói liên miên +- bất biến, không thay đổi + +@constantly /'kɔnstəntli/ +* danh từ +- (toán học); (vật lý) hằng số +=atomic constantly: hằng số nguyên tử +=constantly of friction: hằng số ma sát +* phó từ +- luôn luôn, liên miên + +@constellate /'kɔnstəleit/ +* động từ +- họp thành chòm sao + +@constellation /,kɔnstə'leiʃn/ +* danh từ +- chòm sao + +@consternate /kɔnstə:neit/ +* ngoại động từ (thường) dạng bị động +- làm kinh hoàng, làm kinh ngạc, làm thất kinh, làm khiếp đảm, làm sửng sốt, làm rụng rời + +@consternated /'kɔnstə:neitid/ +* tính từ +- kinh hoàng, kinh ngạc, thất kinh, khiếp đảm, sửng sốt, rụng rời + +@consternation /,kɔnstə:'neiʃn/ +* danh từ +- sự kinh hoàng, sự kinh ngạc, sự thất kinh, sự khiếp đảm, sự sửng sốt, sự rụng rời +=to strike someone with consternation; to cause great consternation to someone: làm cho ai thất kinh khiếp đảm + +@constipate /'kɔnstipeit/ +* ngoại động từ +- (y học) làm táo bón + +@constipated /'kɔnstipeitid/ +* tính từ +- (y học) bị táo bón + +@constipation /,kɔnstə:'neiʃn/ +* danh từ +- (y học) chứng táo bón + +@constitionalism /,kɔnsti'tju:ʃnəlizm/ +* danh từ +- người ủng hộ hiến pháp +- tính chất lập hiến +- sự hợp hiến pháp + +@constitionalist /,kɔnsti'tju:ʃnəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa lập hiến +- người ủng hộ chủ nghĩa lập hiến +- người chuyên nghiên cứu hiến pháp + +@constitionality /'kɔnsti,tju:ʃə'næliti/ +* danh từ +- tính chất lập hiến +- sự hợp hiến pháp + +@constitionalize /,kɔnsti'tju:ʃnəlaiz/ +* ngoại động từ +- làm đúng hiến pháp, làm cho hợp với hiến pháp (một đạo luật, nghị định...) +* nội động từ +- đi dạo, đi tản bộ + +@constitionally /,kɔnsti'tju:ʃnəli/ +* phó từ +- hợp hiến pháp +- do thể tạng, do thể chất + +@constituency /kən'stitjuənsi/ +* danh từ +- các cử tri, những người đi bỏ phiếu (của một khu vực bầu cử) +- khu vực bầu cử +- (thực vật học) khách hàng + +@constituent /kən'stitjuənt/ +* tính từ +- cấu tạo, hợp thành, lập thành +=the constituent elements of air: những phần tử cấu tạo không khí +- có quyền bầu cử +- lập hiến +=constituent assembly: hội đồng lập hiến +* danh từ +- phần tử, yếu tố cấu tạo, thành phần +- cử tri, người đi bầu (của một khu vực bầu cử) +- người uỷ thác, người uỷ nhiệm (cho người khác bênh vực quyền lợi của mình) + +@constitute /'kɔnstitju:t/ +* ngoại động từ +- cấu tạo, tạo thành +=to constitute someone's happiness: tạo hạnh phúc cho ai +=twelve months constitute a years: mười hai tháng (tạo) thành một năm +- thiết lập, thành lập +=to constitute a tribunal: thiết lập toà án +- chỉ đinh, uỷ nhiệm +=to constitute someone arbitrator: uỷ nhiệm ai làm trọng tải +=they constituted him president: ông ta được chỉ đinh làm chủ tịch +!to be strongly constituted +- khoẻ, có thể chất khoẻ + +@constitution /,kɔnsti'tju:ʃn/ +* danh từ +- hiến pháp +- thể tạng, thể chất +=to have a strong constitution: có thể chất khoẻ +=to have a delicate constitution: có thể chất yếu ớt mảnh khảnh +- tính tình, tính khí +- sự thiết lập, sự thành lập, sự tạo thành, sự tổ chức +=the constitution of a cabinet: sự thành lập một nội các + +@constitutional /,kɔnsti'tju:ʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) hiến pháp, theo hiến pháp, đúng với hiến pháp +=constitutional reform: sự sửa đổi hiến pháp +- lập hiến +=constitutional government: chính thể lập hiến +- (thuộc) thể tạng, (thuộc) thể chất +=constitutional weakness: sự yếu đuối về thể chất +* danh từ +- sự đi dạo, sự đi tản bộ (cho khoẻ người) +=to go for an hour's constitutional: đi dạo trong một tiếng đồng hồ + +@constitutive /'kɔnstitju:tiv/ +* tính từ +- cấu thành, lập thành, thành lập tổ chức +=the elements of the human body: những yếu tố cấu tạo thân thể con người +- cơ bản chủ yếu + +@constitutor /'kɔnstitju:tə/ +* danh từ +- người sáng lập, người thiết lập, người thành lập (một chính phủ, một chế độ mới) + +@constrain /kən'strein/ +* ngoại động từ +- bắt ép, ép buộc, cưỡng ép, thúc ép +=to constrain someone to do something: ép buộc ai làm việc gì +- dằn xuống, nén, chế ngự, ghìm lại +- nhốt, giam cầm + +@constrained /kən'streind/ +* tính từ +- ngượng nghịu, bối rối, không tự nhiên +=constrained voice: giọng nói không tự nhiên +- miễn cưỡng, bị ép buộc, gượng gạo +=constrained manner: vẻ miễn cưỡng +=constrained smile: nụ cười gượng gạo + +@constraint /kən'streint/ +* danh từ +- sự bắt ép, sự ép buộc, sự cưỡng ép, sự thúc ép +=to act under constraint: hành động do bị ép buộc +- sự đè nén, sự kiềm chế +- sự gượng gạo, sự miễn cưỡng; sự e dè +=to speak without constraint: nói không e dè +- sự câu thúc, sự giam hãm, sự nhốt (người điên) + +@constrict /kən'strikt/ +* ngoại động từ +- thắt lại, siết lại, bóp lại; làm co khít lại +=to constrict a vein: thắt tĩnh mạch lại +=to constrict a muscle: làm bắp cơ co thắt lại +- làm thui chột, làm cằn cỗi + +@constricted /kən'striktid/ +* tính từ +- hẹp hòi nông cạn, thiển cận +=a constricted outlook: cách nhìn thiển cận +- thui chột, cằn cỗi + +@constriction /kən'strikʃn/ +* danh từ +- sự thắt, sự siết, sự co khít +- vật thắt lại, vật eo lại + +@constrictive /kən'striktiv/ +* tính từ +- dùng để bóp nhỏ lại; sự co khít +- co khít + +@constrictor /kən'striktə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ co khít +- (y học) cái kẹp (dùng để mổ xẻ) + +@constringe /kən'strindʤ/ +* ngoại động từ +- rút lại, thắt, siết, làm co lại + +@constringent /kən'strindʤənt/ +* tính từ +- siết lại, bó lại, bóp lại, co lại + +@construct /kən'strʌkt/ +* ngoại động từ +- làm xây dựng (nhà cửa...) +- đặt (câu) +- vẽ (hình); dựng (vở kịch) + +@construction /kən'strʌkʃn/ +* danh từ +- sự xây dựng +=under construction; in the course of construction: đang xây dựng, đang làm +- vật được xây dựng +- (ngôn ngữ học) cách đặt câu; cấu trúc câu +- sự giải thích +=to put a wrong construction an someone's words: giải thích sai những lời nói của ai +=to put the best construction on something: tìm những khía cạnh hay nhất để giải thích điều gì +- (toán học) sự vẽ hình, sự dựng hình +- (định ngữ) xây dựng +=construction site: công trường xây dựng + +@constructional /kən'strʌkʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự xây dựng, (thuộc) cấu trúc, (thuộc) cơ cấu + +@constructive /kən'strʌktic/ +* tính từ +- có tính cách xây dựng +=constructive criticsm: phê bình xây dựng +- (thuộc) kiến trúc, (thuộc) xây dựng +- suy diễn, hiểu ngầm +=a constructive denial: một sự từ chối phải hiểu ngầm, một sự từ chối khéo + +@constructor /kən'strʌktə/ +* danh từ +- người xây dựng, kỹ sư xây dựng +- (hàng hải) kỹ sư đóng tàu + +@construe /kən'stru:/ +* ngoại động từ +- phân tích (một câu) +=to construe a sentence: phân tích một câu +- phối hợp (các từ) về mặt ngữ pháp +="to depend" is construed with "upon": động từ " depend" phải phối hợp với " upon" đi sau nó +- dịch từng chữ +- hiểu, giải thích (lời nói, hành động của ai) +=his remarks were wrongly construed: người ta hiểu sai những nhận xét của anh ta +* nội động từ +- có thể phân tích được (một câu) +=this sentence does not construe: câu này không phân tích được +* danh từ +- đoạn văn để dịch từng chữ + +@construing /kən'stru:iɳ/ +* danh từ +- sự phân tích (một câu) +- sự giải nghĩa, sự giải thích (một câu, một bài văn...) + +@consubstantial /,kɔnsəb'stænʃəl/ +* tính từ +- cùng một thể chất + +@consubstantiality /,kɔnsəbstənʃi'æliti/ +* danh từ +- tính đồng thể chất + +@consubstantiation /'kɔnsəb,stænʃi'eiʃn/ +* danh từ +- (tôn giáo) thuyết đồng thể chất (cho rằng máu của chúa giê-xu có trong rượu và bánh thánh) + +@consuetude /'kɔnswitju:d/ +* danh từ +- tập quán, tục lệ +- quan hệ xã hội, sự giao thiệp trong xã hội + +@consuetudinary /,kɔnswi'tju:dinəri/ +* tính từ +- (thuộc) tập quán, (thuộc) tục lệ +=consuetudinary law: luật pháp theo tập quán +* danh từ +- (tôn giáo) sách ghi tục lệ (của một tu viện) + +@consul /'kɔnsəl/ +* danh từ +- lãnh sự +- (sử học) quan tổng tài (pháp) +- quan chấp chính tối cao (cổ la-mã) + +@consular /'kɔnsjulə/ +* tính từ +- (thuộc) lãnh sự + +@consulate /'kɔnsjulit/ +* danh từ +- chức lãnh sự +- toà lãnh sự +- (sử học) chế độ tổng tài (pháp) +- chức chấp chính tối cao (cổ la-mã) + +@consulship /'kɔnsəlʃip/ +* danh từ +- chức lãnh sự + +@consult /kən'sʌlt/ +* ngoại động từ +- hỏi ý kiến, thỉnh thị, thăm dò +=to consult a lawyer: hỏi ý kiến luật sư +- tra cứu, tham khảo +=to consult a dictionary: tra (cứu) tự điển +=to consult a map: coi bản đồ +=to consult history: tra cứu lịch sử, tham khảo lịch sử +- quan tâm, để ý, lưu ý, nghĩ đến +=to consult common interests: nghĩ đến quyền lợi chung +=to consult someone's feelings: lưu ý đến tình cảm của ai +* nội động từ +- bàn bạc, thảo luận, trao đổi ý kiến, hội ý +=to consult together: thảo luận bàn bạc với nhau +=we have consulted about the matter: chúng tôi đã hội ý với nhau về việc ấy +!to consult one's pillow +- nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ + +@consultant /kən'sʌltənt/ +* danh từ +- người hỏi ý kiến +- (y học) thầy thuốc chỉ đạo chuyên môn; thầy thuốc tư vấn +- nhà chuyên môn; chuyên viên, cố vấn; người cho ý kiến; người được hỏi ý kiến + +@consultation /,kɔnsəl'teiʃn/ +* danh từ +- sự hỏi ý kiến +- sự tra cứu, sự tham khảo +- sự bàn bạc, sự thảo luận, sự trao đổi ý kiến, sự hội đàm, sự hội ý +=to hold a consultation: bàn bạc, thảo luận, hội đàm, hội ý +- (pháp lý) sự hội ý giữa các luật sư +- (y học) sự hội chẩn + +@consultative /kən'sʌltətiv/ +* tính từ +- để hỏi ý kiến; tư vấn + +@consulting /kən'sʌltiɳ/ +* tính từ +- cố vấn, để hỏi ý kiến +=consulting engineer: kỹ sư cố vấn +=consulting physician: bác sĩ được mời đến hỏi ý kiến + +@consulting-hours /kən'sʌltiɳ'auəz/ +* danh từ số nhiều +- giờ khám bệnh + +@consulting-room /kən'sʌltiɳrum/ +* danh từ +- phòng khám bệnh + +@consul-general /'kɔnsəl'dʤenərəl/ +* danh từ +- tổng lãnh sự + +@consumable /kən'sju:məbl/ +* tính từ +- có thể bị thiêu huỷ, có thể bị cháy sạch +- có thể ăn được, có thể tiêu thụ được + +@consumables /kən'sju:məblz/ +* danh từ số nhiều +- những thứ có thể tiêu dùng + +@consume /kən'sju:m/ +* ngoại động từ +- thiêu, đốt, cháy hết, tàn phá (lửa) +- dùng, tiêu thụ +=this engine consumes a ton of coal per hour: máy này tiêu thụ một tấn than một giờ +- tiêu thụ, lãng phí, bỏ phí +=to consume one's time: tiêu phí thời giờ +- (chỉ động tính từ quá khứ) làm hao mòn, làm héo hon, làm khô héo, làm tiều tuỵ +=to be consumed with grief: héo hon vì đau buồn +* nội động từ +- cháy đi, tan nát hết +- chết dần, hao mòn, héo hon, mòn mỏi, tiều tuỵ + +@consumedly /kən'sju:midli/ +* phó từ +- quá độ, thái quá, vô hạn đọ, vô cùng + +@consumer /kən'sju:mə/ +* danh từ +- người tiêu dùng, người tiêu thụ (hàng hoá, thực phẩm...) +=producers and consumers: những người sản xuất và những người tiêu thụ +!consumer resistance +- sự thờ ơ của khách hàng + +@consumer goods /kən'sju:mə'gudz/ +* danh từ +- hàng tiêu dùng + +@consummate /kən'sʌmit/ +* tính từ +- tài, giỏi, hoàn toàn, hoàn bị, tột bực, tuyệt vời +=consummate skill: sự khéo léo tột bực +=to be a consummate matter (mistress) of one's craft: thạo nghề, tinh thông nghề của mình +- quá đỗi, quá chừng, quá xá +=consummate liar: người nói láo quá chừng +=a consummate ass: thằng đại ngu +* ngoại động từ +- làm xong, hoàn thành, làm trọn +!to consummate a marriage +- đã qua đêm tân hôn + +@consummation /,kɔnsʌ'meiʃn/ +* danh từ +- sự làm xong, sự hoàn thành +=the consummation of a life work: hoàn thành sự nghiệp của cuộc đời +- sự qua đêm tân hôn +- đích, tuyệt đích (của lòng ước mong) +- (nghệ thuật) sự tuyệt mỹ, sự hoàn thiện, sự hoàn toàn, sự hoàn hảo, sự hoàn mỹ + +@consumption /kən'sʌmpʃn/ +* danh từ +- sự tiêu thụ, sự tiêu dùng (hàng hoá, điện, than, nước...) +=home consumption: sự tiêu thụ trong nước +- sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ, sự tàn phá +=consumption of a fortume: sự tiêu phá tài sản +- (y học) bệnh lao phổi + +@consumptive /kən'sʌmptiv/ +* tính từ +- tiêu thụ +=consumptive power: sức tiêu thụ +- hao phí, hao tốn +=work too consumptive of time: công việc (hao) tốn quá nhiều thì giờ +- phá hoại, phá huỷ +- (y học) mắc bệnh lao phổi; dễ nhiễm bệnh lao phổi +* danh từ +- người lao phổi, người ho lao + +@consumptively /kən'sʌmptivli/ +* phó từ +- như người lao phổi, như người ho lao + +@consumptiveness /kən'sʌmptivnis/ +* danh từ +- (y học) sự mắc bệnh lao phổi + +@contact /kɔntækt/ +* danh từ +- sự chạm, sự tiếp xúc +=our troops are in contact with the enemy: quân ta đã chạm với quân địch +=point of contact: điểm tiếp xúc +- (toán học) tiếp điểm +- (điện học) sự cho tiếp xúc; chỗ tiếp xúc (hai dòng điện); cái ngắt điện, cái công tắc ((cũng) contact piece) +=to break contact: cắt điện, ngắt điện +- sự tiếp xúc, sự giao thiệp, sự gặp gỡ, sự giao dịch, sự đi lại, sự lui tới +=to be in contact with someone: giao thiệp với ai, tiếp xúc với ai +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) cơ hội gặp gỡ, cơ hội làm quen +- người đầu mối liên lạc +- (y học) người có thể truyền bệnh (vì đã tiếp xúc với người bệnh) +!to come in (into) contact with +- tiếp xúc với, giao thiệp với +!out of contact +- không có quan hệ gì, không gần gũi, không tiếp xúc +!to lose contact with +- mất bóng (ai); đứt liên lạc với (ai); không gặp (ai) +* ngoại động từ +- cho tiếp với, cho tiếp xúc với + +@contactor /'kɔntæktə/ +* danh từ +- (vật lý) cái tiếp xúc +=electromagnetic contactor: cái tiếp xúc điện tử + +@contact lenses /'kɔntækt'lenziz/ +* danh từ số nhiều +- kính đeo lồng vào con ngươi + +@contact man /'kɔntækt'mæn/ +* danh từ +- nhân viên cơ quan phụ trách việc tiếp xúc với nhân dân + +@contagion /kən'teidʤən/ +* danh từ +- sự lây ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a contagion of fear: sự lây sợ +- bệnh lây +- (nghĩa bóng) ảnh hưởng dễ tiêm nhiễm, ảnh hưởng xấu + +@contagious /kən'teidʤəs/ +* tính từ +- lây ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a contagious disease: bệnh lây +=contagious laughter: cái cười lây +=contagious gloom: nỗi buồn lây + +@contagiousness /kən'teidʤəsnis/ +* danh từ +- sự lây + +@contain /kən'tein/ +* ngoại động từ +- chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm +=whisky contains a large percentage of alcohol: rượu uytky chứa một lượng cồn cao +- nén lại, dằn lại, kìm lại, kiềm chế +=to contain oneself: nén mình, dằn lòng +=to contain one's anger: nén giận +- chận lại, ngăn lại, cản lại, kìm lại +=to contain the enemy: kìm chân quân địch lại (để đánh chỗ khác) +- (toán học) có thể chia hết cho (một số) + +@containable /kən'teinəbl/ +* tính từ +- có thể nén lại, có thể dằn lại, có thể kìm lại, có thể kiềm chế + +@container /kən'teinə/ +* danh từ +- cái đựng, cái chứa (chai, lọ, bình, thành, hộp...) +- (thương nghiệp) thùng đựng hàng, hộp đựng hàng +- (kỹ thuật) côngtenơ +=isotope container: côngtenơ đồng vị phóng xạ + +@containment /kən'teinmənt/ +* danh từ +- (chính trị) chính sách ngăn chận + +@contaminate /kən'tæmineit/ +* ngoại động từ +- làm bẩn, làm ô uế +- làm nhiễm (bệnh) +- làm hư hỏng +=to be contaminated by companions: bị bạn xấu làm hư hỏng + +@contamination /kən,tæmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự làm bẩn, sự làm ô uế; cái làm ô uế +- sự nhiễm (bệnh) +- (văn học) sự đúc (hai vở kịch, hai truyện...) thành một + +@contemn /kən'təm/ +* ngoại động từ +- (văn học) khinh rẻ, khinh bỉ, kinh miệt + +@contemner /kən'temə/ +* danh từ +- (văn học) người khinh rẻ, người khinh bỉ, người kinh miệt (ai) + +@contemplate /'kɔntempleit/ +* ngoại động từ +- ngắm, thưởng ngoạn +- lặng ngắm +- dự tính, dự định, liệu trước, chờ đợi (một việc gì) +=to contemplate doing something: dự định làm gì +* nội động từ +- trầm ngâm + +@contemplation /,kɔntem'pleiʃn/ +* danh từ +- sự ngắm, sự thưởng ngoạn +- sự trầm ngâm, sự lặng ngắm +=deep in contemplation: trầm ngâm +- sự dự tính, sự dự định, sự liệu trước, sự chờ đợi (một việc gì) +=to have something in contemplation: dự định làm một việc gì + +@contemplative /'kɔntempleitiv/ +* tính từ +- trầm ngâm, lặng ngắm +- tu hành +* danh từ +- nhà tu hành + +@contemplativeness /'kɔntempleitivnis/ +* danh từ +- sự trầm ngâm, sự lặng ngắm + +@contemplator /'kɔntempleitə/ +* danh từ +- người ngắm, người thưởng ngoạn +- người trầm ngâm + +@contemporaneity /kən,tempərə'ni:iti/ +* danh từ +- tính chất cùng thời +- tính chất đương thời + +@contemporaneous /kən,tempə'reinjəs/ +* tính từ +- (: with) cùng thời (với) +- đương thời + +@contemporaneousness /kən,tempərə'ni:iti/ +* danh từ +- tính chất cùng thời +- tính chất đương thời + +@contemporary / (co-temporary) / +-temporary) +/kən'tempərəri/ +* tính từ +- đương thời +- cùng thời; cùng tuổi (người); xuất bản cùng thời (báo chí) +- hiện đại (lịch sử) +* danh từ +- người cùng thời; người cùng tuổi +- bạn đồng nghiệp (báo chí) +=some of our contemporaries have published the news: một vài bạn đồng nghiệp của tôi đã đăng tin đó + +@contemporise / (contemporize) / +* ngoại động từ +- đồng thời hoá + +@contemporize / (contemporize) / +* ngoại động từ +- đồng thời hoá + +@contempt /kən'tempt/ +* danh từ +- sự coi khinh, sự coi thường, sự bỉ, sự khinh rẻ, sự khinh miệt +=he rushed forward in contempt of danger: anh ta xông lên phía trước coi thường cả nguy hiểm +=to have a contempt for something: coi thường cái gì +=to show contempt for someone: tỏ vẻ khinh rẻ ai +=to treat someone with contempt: đối xử ai một cách khinh miệt; coi không ra gì +=to hold somebody in contempt: coi khinh ai +=to incur someone's contempt: bị ai khinh rẻ +=to fall into contempt: bị khinh rẻ, bị khinh miệt +=to bring someone into contempt: làm cho ai bị khinh miệt +- (pháp lý) sự xúc phạm; sự không tuân lệnh (quan toà, toà án) +=contempt of court: sự không tuân lệnh toà; sự xúc phạm quan toà +!familiarity breeds contempt; too much familiarity breeds contempt +- (tục ngữ) thân quá hoá nhờn + +@contemptibility /kən,temptə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng khinh, tính đê tiện, tính bần tiện + +@contemptible /kən'temptəblnis/ +* tính từ +- đáng khinh, đê tiện, bần tiện + +@contemptibleness /kən,temptə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng khinh, tính đê tiện, tính bần tiện + +@contemptuous /kən'temptjuəs/ +* tính từ +- khinh thường, coi thường; tỏ vẻ khinh bỉ, khinh người, khinh khỉnh +=to be contemptuous of something: khinh thường việc gì +=a contemptuous attitude: thái độ khinh người +=a contemptuous look: cái nhìn khinh khỉnh + +@contemptuousness /kən'temptjuəsnis/ +* danh từ +- sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh người + +@contend /kən'tend/ +* nội động từ +- chiến đấu, đấu tranh +=to contend for the truth: đấu tranh cho chân lý +=to contend with difficulties: đấu tranh với những khó khăn +- tranh giành, ganh đua +=to contend with someone for a prize: tranh giải với ai +- tranh cãi, tranh luận +* ngoại động từ +- dám chắc rằng, cho rằng +=i contend that it is impossible: tôi dám chắc rằng cái đó không thể thực hiện được + +@contender /kən'tendə/ +* danh từ +- đối thủ, địch thủ + +@content /'kɔntent/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- nội dung +=the contents of a letter: nội dung một bức thư +- (chỉ số ít) sức chứa, sức đựng, dung tích, dung lượng (bình, hồ, ao...); thể tích (khối đá...); diện tích, bề mặt (ruộng...) +=the content of a cask: dung lượng một cái thùng +- lượng, phân lượng +=the sugar content per acre of beer: lượng đường thu hoạch trên một mẫu anh củ cải +=the ester content of an oil: (phân) lượng este trong một chất dầu +!table of contents +- (xem) table +* danh từ +- sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự hài lòng, sự vừa ý, sự toại nguyện, sự mãn nguyện, sự thoả mãn +=to one's heart's content: thoả mãn; vừa lòng mãn ý +- sự bỏ phiếu thuận (thượng nghị viện anh) +- (số nhiều) những phiếu thuận; những người bỏ phiếu thuận +=supposing the number of contents and not contents are strictly equal: giả dụ rằng số phiếu thuận và số phiếu chống đúng bằng nhau +* tính từ +- bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn +=to be content with something: vừa lòng cái gì +- sẵn lòng, vui lòng +=i am content to go of you want mr to: tôi sẵn sàng (vui lòng) đi nếu anh muốn +- thuận (thượng nghị viện anh) +=content: thuận +=not content: chống +* ngoại động từ +- làm bằng lòng, làm vừa lòng, làm đẹp lòng, làm vui lòng, làm vừa ý, làm đẹp ý, làm mãn nguyện, thoả mãn +=to content oneself with something: bằng lòng vậy với cái gì +=to content oneself with doing something: bằng lòng cái gì + +@contented /kən'tentid/ +* tính từ +- bằng lòng, vừa lòng, hài lòng, vừa ý, toại nguyện, mãn nguyện, thoả mãn +=to keep someone contented: làm vừa lòng ai + +@contentedness /kən'tentidnis/ +* danh từ +- sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý, sự mãn nguyện, sự thoả mãn + +@contention /kən'tenʃn/ +* danh từ +- sự cãi nhau; sự tranh luận; sự tranh chấp; sự bất hoà +=bone of contention: nguyên nhân tranh chấp, nguyên nhân bất hoà +- sự ganh đua, sự đua tranh, sự cạnh tranh +- luận điểm, luận điệu +=my contention is that...: luận điểm của tôi là..., tôi cho rằng... + +@contentious /kən'tenʃəs/ +* tính từ +- hay cãi nhau, hay gây gỗ, hay cà khịa, hay sinh sự +- lôi thôi, phải kiện; có thể tranh chấp, có thể tranh tụng; dính vào chuyện kiện tụng +=contentious case: việc lôi thôi phải kiện + +@contentiousness /kən'tenʃəsnis/ +* danh từ +- tính hay cãi nhau, tính hay gây gỗ, tính hay cà khịa, tính hay sinh sự + +@contentment /kən'tentmənt/ +* danh từ +- sự bằng lòng, sự vừa lòng, sự đẹp lòng, sự vui lòng, sự toại ý, sự mãn nguyện, sự thoả mãn + +@conterminal /kɔn'tə:minl/ +* tính từ +- có đường biên giới chung, giáp giới, ở sát biên giới + +@conterminous / (coterminous) / +* tính từ +- có đường ranh giới chung, ở giáp giới, tiếp giáp, ở gần kề +- gặp nhau, chụm đầu vào nhau (hai vật) +- cùng một bề rộng +- cùng một thời gian +- cùng một nghĩa + +@contest /kən'test/ +* danh từ +- cuộc tranh luận, cuộc tranh cãi +=beyond contest: không thể tranh cãi vào đâu được nữa +- (thể dục,thể thao) cuộc thi; trận đấu, trận giao tranh +=musical contest: cuộc thi âm nhạc +=a baxing contest: trận đấu quyền anh +- cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh +* động từ +- tranh cãi, tranh luận (một vấn đề gì với ai) +=to contest with someone: tranh cãi với ai +- đặt vấn đề nghi ngờ không thừa nhận +=to contest someone's right: không thừa nhận quyền của ai +- tranh, tranh giành, tranh đoạt +=to contest for a prize: tranh giải +=the enemy contested every inch of ground: quân địch cố giành từng tất đất +- tranh cử (nghị viện) +=to contest a seat in the parliament: tranh một ghế ở nghị viện +=a contested election: cuộn bầu cử có nhiều người ra tranh cử + +@contestable /kən'testəbl/ +* tính từ +- có thể tranh cãi, có thể tranh luận, có thể bàn cãi +- có thể đặt vấn đề, đáng ngờ + +@contestableness /kən'testəblnis/ +* danh từ +- tính có thể tranh cãi, tính có thể tranh luận, tính có thể bàn cãi +- tính đáng ngờ + +@contestant /kən'testənt/ +* danh từ +- đấu thủ, đối thủ, người tranh giải, người dự thi +- người tranh luận, người tranh cãi + +@contestation /,kɔntes'teiʃn/ +* danh từ +- sự tranh cãi, sự tranh luận +=in contestation: đang tranh luận, đang tranh cãi +- điều tranh cãi + +@context /'kɔntekst/ +* danh từ +- (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn +=it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context: thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản +- khung cảnh, phạm vi +=in this context: trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này + +@contextual /kɔn'tekstjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) văn cảnh, (thuộc) ngữ cảnh, (thuộc) mạch văn +=the contextual method of showing the meaning of a word: phương pháp giảng nghĩa một từ theo văn cảnh + +@contexture /kɔn'tekstʃə/ +* danh từ +- sự đan kết lại với nhau +- cách dệt vải +- tổ chức cấu kết +- cách cấu tạo (bài diễn văn, bài thơ...) + +@contiguity /,kɔnti'gju:iti/ +* danh từ +- sự kề nhau, sự gần nhau, sự tiếp giáp +- (tâm lý học) sự liên tưởng + +@contiguous /kən'tigjuəs/ +* tính từ +- kề nhau, giáp nhau, tiếp giáp (vườn, ruộng, nhà...); láng giềng, bên cạnh +=to be contiguous to something: tiếp giáp với cái gì, gần với cái gì +=contiguous angles: (toán học) góc kề + +@contiguousness /kən'tigjuəsnis/ +* danh từ +- sự kề nhau, sự giáp nhau, sự tiếp giáp; sự ở bên cạnh + +@continence /'kɔntinəns/ +* danh từ +- sự tiết dục +- sự trinh bạch, sự trinh tiết + +@continent /'kɔntinənt/ +* tính từ +- tiết độ, điều độ +- trinh bạch, trinh tiết +* danh từ +- lục địa, đại lục +!the continent +- lục địa châu âu (đối với nước anh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lục địa bắc mỹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) các thuộc địa sáp nhập thành nước hoa-kỳ (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập) + +@continental /,kɔnti'nentl/ +* tính từ +- (thuộc) lục địa, (thuộc) đại lục +=continental climate: khí hậu lục địa +- (thuộc) lục địa châu âu (đối với nước anh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) các thuộc địa đấu tranh giành độc lập (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập) +!i don't care a continental +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tớ cóc cần +!not with a continental +- không đáng một xu + +@contingency /kən'tindʤənsi/ +* danh từ +- sự ngẫu nhiên, sự tình cờ; việc bất ngờ +=should a contingency arise; in case of a contingency: trong trường hợp bất ngờ; nếu xảy ra việc bất ngờ +=prepared for all contingencies: chuẩn bị phòng mọi việc bất ngờ; chuẩn bị phòng mọi việc bất trắc +=a contingency plan: kế hoạch để đối phó với những sự bất ngờ +- món chi tiêu bất ngờ + +@contingent /kən'tindʤənt/ +* tính từ +- ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ +=contingent expenses: những món chi tiêu bất ngờ +- còn tuỳ thuộc vào, còn tuỳ theo +=to be contingent on something: còn tuỳ thuộc vào việc gì +* danh từ +- (quân sự) đạo quân (để góp thành một đạo quân lớn hơn) +- nhóm con (nhóm người trong một nhóm lớn hơn) +- (như) contingency + +@continual /kən'tinjuəl/ +* tính từ +- liên tục, liên miên +=continual rain: mưa liên miên + +@continualness /kən'tinjuəlnis/ +* danh từ +- tính liên tục, tính liên miên + +@continuance /kən'tinjuəns/ +* danh từ +- sự tiếp tục, sự tồn tại (một chủng tộc) +=during the continuance of the war: trong khi chiến tranh tiếp tục +- sự kéo dài, sự lâu dài +=a continuance of prosperity: sự phồn vinh lâu dài +- sự lưu lại lâu dài (ở một nơi nào); sự tiếp tục tình trạng +- (pháp lý) sự hoãn, sự đình lại (một vụ kiện) + +@continuant /kən'tinjuənt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) xát (phụ âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phụ âm xát + +@continuation /kən,tinju'eiʃn/ +* danh từ +- sự tiếp tục, sự làm tiếp +=turn to page 137 for the continuation of this article: mở trang 137 để xem tiếp bài này +- sự chấp, sự ghép, sự mở rộng, sự kéo dài thêm; phần tiếp thêm, phần mở rộng thêm +=a continuation to a room: sự mở rộng một căn buồng; phần mở rộng thêm cho một căn buồng +- (số nhiều) ghệt, xà cạp; (từ lóng) quần dài + +@continuative /kən'tinjuətiv/ +* tính từ +- để tiếp tục, để nối tiếp, để kéo dài + +@continuator /kən'tinjueitə/ +* danh từ +- người làm tiếp, người viết tiếp (tiểu thuyết) + +@continue /kən'tinju:/ +* động từ +- tiếp tục, làm tiếp +=to continue one's narrative: tiếp tục câu chuyện +=to be continued: còn tiếp nữa +- giữ, duy trì +=to continue someone in a post: giữ ai ở trong một cương vị công tác +- vẫn cứ, tiếp diễn +=if you continue stubborn: nếu anh vẫn cứ cứng đầu cứng cổ +=i continue to think the same: tôi vẫn cứ nghĩ như vậy +- ở lại +=i'll in paris till next year: tôi sẽ ở lại pa-ri cho đến sang năm +- (pháp lý) hoãn lại, đình lại (một vụ kiện) + +@continuity /,kɔnti'nju:iti/ +* danh từ +- sự liên tục, sự liên tiếp; tính liên tục +=the principle of continuity: nguyên tắc liên tục +- kịch bản điện ảnh + +@continuous /kən'tinjuəs/ +* tính từ +- liên tục, liên tiếp, không dứt, không ngừng +=continuous rain: mưa liên tục +=continuous function: (toán học) hàm liên tục +- (ngôn ngữ học) tiến hành +=continuous from: hình thái tiến hành (động từ) +- (rađiô) duy trì +=continuous waves: sóng duy trì + +@continuously /kən'tinjuəsli/ +* phó từ +- liên tục, liên tiếp + +@continuousness /kən'tinjuəsnis/ +* danh từ +- tính liên tục, tính liên tiếp + +@contorniate /kən'tɔ:niit/ +* tính từ +- có gờ nổi (huy chương, huy hiệu) + +@contort /kən'tɔ:t/ +* ngoại động từ +- vặn xoắn; làm vặn vẹo, làm trẹo +- làm méo mó, làm nhăn nhó +=a face contorted with (by) pain: mặt nhăn nhó vì đau đớn +=to contort a word from its proper meaning: làm méo mó ý nghĩa của một từ, làm sai lạc ý nghĩa của một từ + +@contorted /kən'tɔ:tid/ +* tính từ +- vặn vẹo +- méo mó + +@contortedness /kən'tɔ:tidnis/ +* danh từ +- sự vặn vẹo +- sự méo mó + +@contortion /kən'tɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự xoắn lại, sự vặn lại +- sự nhăn mặt, sự méo miệng, sự vặn vẹo tay chân mình mẩy, sự méo mó mặt mày +=these contortions can hardly be called dancing: thật khó mà gọi những lối uốn éo vặn vẹo như thế là khiêu vũ +- (y học) trật khớp + +@contortionist /kən'tɔ:ʃnist/ +* danh từ +- người làm trò uốn mình, người giỏi môn thể dục mềm dẻo + +@contour /'kɔntuə/ +* danh từ +- đường viền, đường quanh +- đường nét +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thể, diễn biến của sự việc, tình huống, tình trạng +=he is jubilant over the contour of things: nó rất hân hoan trước diễn biến của sự việc +* động từ +- đánh dấu bằng đường mức +- đi vòng quanh (đồi, núi) (con đường); làm (đường) vòng quanh đồi núi + +@contour-fighter /'kɔntuə'faitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy bay cường kích (đánh tầm thấp) + +@contour-line /'kɔntuəlain/ +* danh từ +- đường mức (trên bản đồ...) + +@contour-map /'kɔntuəmæp/ +* danh từ +- bản đồ đường mức + +@contour-ploughing /'kɔntuə'plauiɳ/ +* danh từ +- sự cày theo đường mức, sự cày vòng quanh (ở sườn đồi để tránh xói mòn) + +@contra /'kɔntrə/ +* giới từ +- đối với, chống với, ngược lại, trái lại +=per contra: trái lại + +@contraband /'kɔntrəbænd/ +* danh từ +- sự buôn lậu; sự lậu thuế +- hàng hoá +* tính từ +- lậu, lậu thuế +=contraband good: hàng lậu thuế +=contraband vessel: tàu buôn lậu + +@contrabandist /'kɔntrəbændist/ +* danh từ +- người buôn lậu + +@contrabass /'kɔntrə'sepʃn/ +* danh từ +- (âm nhạc) côngbat (nhạc khí) + +@contraception /,kɔntrə'sepʃn/ +* danh từ +- phương pháp tránh thụ thai; sự tránh thụ thai + +@contraceptive /,kɔntrə'septiv/ +* tính từ +- để tránh thụ thai +* danh từ +- dụng cụ tránh thụ thai; thuốc tránh thụ thai + +@contract /'kɔntrækt/ +* danh từ +- hợp đồng, giao kèo, khế ước, giấy ký kết +=marriage contract: giấy giá thú +=to bind oneself by contract: cam kết bằng hợp đồng +=a contract for a supply of coal: hợp đồng cung cấp than +- sự ký hợp đồng, sự ký giao kèo, việc bỏ thầu, việc đấu giá +=to make (enter into) a contract with: ký hợp đồng với +=to put up to contract: cho bỏ thầu, cho đấu giá +=the contract for a bridge: việc bỏ thầu xây một cái cầu +=to put work out to contract: cho thầu một công việc +=to place (give out) the contract for an undertaking: ký hợp đồng để cho ai thầu một công việc +=to get (win, secure) a contract for something: thầu được một công việc gì +* ngoại động từ +- đính ước, giao ước, kết giao +=to contract a friendship: kết bạn +- nhiễm, mắc, tiêm nhiễm +=to contract bad habits: nhiễm thói xấu +=to contract debts: mắc nợ +=to contract a serious illeness: mắc bệnh nặng +- ký giao kèo, thầu (làm việc gì) +=to contract to build a bridge: thầu xây dựng một cái cầu +* nội động từ +- ký giao kèo, ky hợp đồng, thầu +=to contract for a supply of something: thầu cung cấp cái gì +!to contract oneself out of +- thoả thuận trước mà tránh, thoả thuận trước mà miễn (việc gì) +* động từ +- thu nhỏ lại, co lại, rút lại, chụm lại, teo lại +=to contract a muscle: làm co bắp cơ +=to contract the heart: làm co bóp trái tim +- (nghĩa bóng) làm đau lòng +=his intellect seems to contract: (nghĩa bóng) trí thông minh của anh ấy dường như là co hẹp lại (cùn gỉ đi) +- (ngôn ngữ học) rút gọn +=contract ed word: từ rút gọn (ví dụ can't thay cho cannot) + +@contractibility /kən,træktə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thu nhỏ, tính có thể co lại + +@contractible /kən'træktəbl/ +* tính từ +- có thể thu nhỏ, có thể co lại + +@contractile /kən'træktail/ +* tính từ +- có thể rút lại, có thể co lại + +@contractility /,kɔntræk'tiliti/ +* danh từ +- tính có thể rút lại, tính co lại + +@contraction /kən'trækʃn/ +* danh từ +- sự tiêm nhiễm, sự mắc (bệnh, nợ) +=contraction of a habit: sự mắc thói quen +=contraction of debts: sự mắc nợ +* danh từ +- sự thu nhỏ, sự co, sự teo lại +- (ngôn ngữ học) cách viết gọn; sự rút gọn; từ rút gọn + +@contractive /kən'træktiv/ +* tính từ +- co lại được, làm co + +@contractiveness /kən'træktivnis/ +* danh từ +- tính co lại được, khả năng làm co + +@contractor /kən'træktə/ +* danh từ +- thầu khoán, người đấu thầu, người thầu (cung cấp lương thực cho quân đội, bệnh viện, trường học) +=army contractor: người thầu cung cấp lương thực cho quân đội +* danh từ +- (giải phẫu) cơ co + +@contractual /kən'træktjuəl/ +* tính từ +- bằng hợp đồng, bằng giao kèo, bằng khế ước + +@contradication /,kɔntrə,indi'keiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự chống chỉ định + +@contradict /,kɔntrə'dikt/ +* ngoại động từ +- mâu thuẫn với, trái với +=the statements of the witnessess contradict each other: lời khai của các nhân chứng mâu thuẫn nhau +- cãi lại, phủ nhận +=to contradict a statement: phủ nhận lời tuyên bố + +@contradictable /,kɔntrə'diktəbl/ +* tính từ +- có thể bị cãi lại + +@contradiction /,kɔntrə'dikʃn/ +* danh từ +- sự mâu thuẫn, sự trái ngược +=in contradiction with: trái ngược với, mâu thuẫn với +=a contradiction in terms: sự mâu thuẫn về lời lẽ; sự mâu thuẫn về từ ngữ +- sự cãi lại + +@contradictious /,kɔntrə'dikʃəs/ +* tính từ +- hay nói trái lại; hay nói ngược lại +- hay cãi lại, hay lý sự cùn + +@contradictiousness /,kɔntrə'dikʃəsnis/ +* danh từ +- tính hay nói trái lại; tính hay nói ngược lại +- tính hay cãi lại, tính hay lý sự cùn + +@contradictor /,kɔntrə'diktə/ +* danh từ +- người nói trái lại +- người cãi lại + +@contradictory /,kɔntrə'diktəri/ +* tính từ +- mâu thuẫn, trái ngược +=contradictory statements: những lời tuyên bố mâu thuẫn +- hay cãi lại, hay lý sự cùn +* danh từ +- lời nói trái lại +- lời cãi lại + +@contradistinction /,kɔntrədis'tiɳkʃn/ +* danh từ +- sự trái ngược, sự tương phản +=in contradistinction with: trái ngược với, tương phản với +- sự phân biệt, sự khác +=in contradistinction to: khác với + +@contradistinguish /,kɔntrədis'tiɳgwiʃ/ +* ngoại động từ +- phân biệt (bằng cách so sánh, đối chiếu) + +@contralto /kən'træltou/ +* danh từ +- (âm nhạc) giọng nữ trầm + +@contraposition /,kɔntrəpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự trái ngược nhau, sự tương phản + +@contrapositive /,kɔntrə'pɔzətiv/ +* tính từ +- trái ngược, tương phản + +@contraprop /'kɔntrəprɔp/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cánh quạt ngược cùng trục + +@contraption /kən'træpʃn/ +* danh từ (từ lóng) +- máy kỳ cục +- dụng cụ thay thế tạm thời; mẹo để thay thế tạm thời (cái gì hỏng...) + +@contrapuntal /,kɔntrə'pʌntl/ +* tính từ +- (âm nhạc) đối âm + +@contrapuntist /'kɔntrəpʌntist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người thạo đối âm + +@contrariety /'kɔntrə'raiəti/ +* danh từ +- sự trái ngược, sự tương phản; sự xung đột, sự đối lập (quyền lợi, ý kiến) +- cái trái ngược, điều trái ngược + +@contrarily /'kɔntrərili/ +* phó từ +- trái ngược, ngược lại + +@contrariness /'kɔntrərinis/ +* danh từ +- tính chất trái lại, tính chất ngược lại + +@contrarious /kən'treəriəs/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trái ý, trái ngược, không phải lúc (chuyện xảy ra...) +- trái thói, cứng đầu, bướng bỉnh, ngang ngược (người) + +@contrariwise /'kɔntrəriwaiz/ +* phó từ +- ngược lại, trái lại +- ngược chiều, trái chiều +- trái thói bướng bỉnh, ngang ngược + +@contrary /'kɔntrəri/ +* tính từ +- trái ngược, nghịch +=in a contrary direction: ngược chiều +=contrary winds: gió ngược +- (thông tục) trái thói, bướng bỉnh, ngang ngược, khó bảo +=don't be so contrary: đừng có ngang ngược thế +* danh từ +- sự trái lại; điều trái ngược +=quite the contrary: trái hẳn +=on the contrary: trái lại +=to the contrary: trái lại, ngược lại +=there is no evidence to the contrary: không có chứng cớ gì ngược lại +=to interpret by contraries: hiểu ngược lại (ý người ta muốn nói) +* phó từ +- (: to) trái với, trái ngược với +=contrary to our expectations: trái với sự mong đợi của chúng tôi +=at contrary to...: làm ngược lại với... +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm trái (với khuynh hướng, xu hướng của ai) + +@contrast /'kɔntræst/ +* danh từ (: between) +- sự tương phản, sự trái ngược (giữa) +=the contrast between light and shade: sự tương phản giữa ánh sáng và bóng tối +=to put colours in contrast: để cho màu sắc tương phản nhau, để cho màu sắc đối chọi nhau +- (: to) cái tương phản (với) +* động từ +- làm tương phản, làm trái ngược; đối chiếu để làm nổi bật những điểm khác nhau; tương phản nhau, trái ngược hẳn +=thesee two colours contrast very well: hai màu này tương phản với nhau rất nổ +=his actions contrast with his words: hành động của của hắn trái ngược với lời nói của hắn + +@contrasty /kən'træsti/ +* tính từ +- đen trắng rõ rệt (phim ảnh, ảnh) + +@contravallation /,kɔntrəvə'leiʃn/ +* danh từ +- hệ thống công sự bao vây (đắp quanh thành phố bị bao vây); chiến hào bao vây + +@contravariant /,kɔntrə'veəriənt/ +* tính từ +- (toán học) phản biến + +@contravene /,kɔntrə'vi:n/ +* ngoại động từ +- mâu thuẫn với, trái ngược với +- vi phạm, phạm, làm trái (luật...) +=to contravene the law: vi phạm pháp luật +- phản đối +=to contravene a statement: phản đối một lời phát biểu + +@contravention /,kɔntrə'venʃn/ +* danh từ +- sự vi phạm +=contravention of law: sự vi phạm luật pháp +=in contravention of: vi phạm..., trái với... + +@contra-bassoon /,kɔntrəbə'su:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) côngfagôt (nhạc khí) + +@contretemps /'kʤ:ntrətỵ:ɳ/ +* danh từ +- sự trắc trở +- sự không may; chuyện trớ trêu, chuyện bất trắc + +@contribute /kən'tribju:t/ +* động từ +- đóng góp, góp phần +=to contribute an article to a magazine: đóng góp một bài cho một tạp chí, viết bài cho một tạp chí +=to contribute to acouse: góp phần vào một sự nghiệp +=good health contributed to his success: sức khoẻ tốt đã giúp anh ta thành công + +@contribution /,kɔntri'bju:ʃn/ +* danh từ +- sự đóng góp, sự góp phần; phần đóng góp, phần gánh vác +=to lay under contribution: bắt đóng góp +=to pay one's contribution: trả phần góp của mình, trả hội phí +- vật đóng góp +- bài báo +=contribution to a newspaper: bài viết cho một tờ báo +- (quân sự) đảm phụ quốc phòng + +@contributor /kən'tribjutə/ +* danh từ +- người đóng góp, người góp phần +- người cộng tác (với một tờ báo) + +@contributory /kən'tribjutəri/ +* tính từ +- đóng góp, góp phần, chịu phần, gánh vác +- phụ thêm vào +=contributory cause: nguyên nhân phụ thêm vào +!contributory negligenco +- (pháp lý) sự bất cẩn để xảy ra tai nạn (dẫn chứng nhằm giảm tiền bồi thường) +* danh từ +- hội viên phải gánh nợ (khi công ty bị phá sản) + +@contrite /'kɔntrait/ +* tính từ +- ăn năn, hối hận, hối lỗi; tỏ rõ sự hối lỗi (việc làm) + +@contrition /kən'triʃn/ +* danh từ +- sự ăn năn, sự hối hận, sự hối lỗi + +@contrivance /kən'traivəns/ +* danh từ +- sáng kiến, cái sáng chế ra, bộ phận (máy) sáng chế ra +=a new contrivance for motor-cars: một bộ phận máy mới sáng chế cho ô tô +- sự khéo léo kỹ xảo +- sự trù tính, sự trù liệu; sự bày đặt, sự xếp đặt (kế hoạch...) +- mưu mẹo, thủ đoạn +- cách, phương pháp + +@contrive /kən'traiv/ +* động từ +- nghĩ ra, sáng chế ra +=to contrive a device for opening tins: nghĩ ra được một cái để mở hộp +- trù tính, trù liệu, tính toán; bày đặt, xếp đặt +- xoay xở, lo liệu (việc nhà...) +- bày mưu tính kế + +@contriver /kən'traivə/ +* danh từ +- người nghĩ ra, người sáng chế ra +- người tài xoay xở, người khéo lo liệu +=a good contriver: người xoay xở giỏi, người tháo vát; người nội trợ đảm đang +- người bày mưu tính kế + +@control /kən'troul/ +* danh từ +- quyền hành, quyền lực, quyền chỉ huy +=to have control over the whole district: có quyền hành khắp vùng +- sự điều khiển, sự lái, sự cầm lái +=to lose control over one's car: không còn điều khiển nổi cái xe nữa +- sự kiềm chế, sự nén lại +=to keep someone under control: kiềm chế ai, không thả lỏng ai +=to keep one's temper under control: nén giận, bình tĩnh +- sự kiểm tra, sự kiểm soát, sự thử lại; tiêu chuẩn so sánh (bằng thí nghiệm để xác định đúng sai) +=control experiment: thí nghiệm kiểm tra +- trạm kiểm tra (máy móc, ôtô, máy bay trên đường đi) +- đoạn đường đặc biệt (ô tô phải tuân theo sự hướng dẫn như giảm tốc độ...) +- (số nhiều) bộ điều chỉnh (hướng tốc độ của máy bay...) +- hồn (do bà đồng gọi lên) +!beyond (out of) control +- không điều khiển được, không chỉ huy được, không làm chủ được +=the situation is out of control: tình hình không ai làm chủ, tình hình hỗn loạn +!to be under the control of somebody +- bị ai điều khiển chỉ huy, bị ai xỏ mũi +!to get (have, keep) under control +- kiềm chế được, kìm lại được, làm chủ được +!to go out of control +- không điều khiển được nữa, không theo sự điều khiển (máy bay) +!to have complete control of something +- nắm chắc được cái gì, làm chủ được cái gì +!to take control +- nắm quyền điều khiển, nắm quyền chỉ huy +!thought control +- sự hạn chế tự do tư tưởng +* ngoại động từ +- điều khiển, chỉ huy, làm chủ +=to control the traffic: điều khiển sự giao thông +- kiềm chế, cầm lại, kìm lại, nén lại, dằn lại +=to control oneself: tự kiềm chế, tự chủ +=to control one's anger: nén giận +- kiểm tra, kiểm soát, thử lại +- điều chỉnh, qui định (giá hàng...) + +@controllability /kən,troulə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể kiểm tra, tính có thể kiểm soát +- tính có thể vận dụng, tính dễ điều khiển +- tính có thể chế ngự, tính có thể kiềm chế + +@controllable /kən'trouləbl/ +* tính từ +- có thể kiểm tra, có thể kiểm soát, có thể làm chủ +- dễ vận dụng, dễ điều khiển +- có thể chế ngự, có thể kiềm chế (tình dục) + +@controller / (comptroller) / +* danh từ +- người kiểm tra, người kiểm soát +- quản gia, quản lý, trưởng ban quản trị (bệnh viện, trường học, doanh trại quân đội...) ((cũng) comptroller) +- (kỹ thuật) bộ điều chỉnh (nhiệt độ, áp lực, tốc độ của máy...) + +@controllership /kən'trouləʃip/ +* danh từ +- chức kiểm tra + +@control tower /kən'troul'tauə/ +* danh từ +- đài hướng dẫn máy bay lên xuống (ở sân bay) + +@controversial /,kɔntrə'və:ʃəl/ +* tính từ +- có thể gây ra tranh luận, có thể bàn cãi được (vấn đề...) +- ưa tranh cãi, thích tranh luận (người) +!a controversial personelity +- một nhân vật được mọi người bàn đến nhiều, một nhân vật lắm kẻ ưa nhưng cũng nhiều người ghét + +@controversialist /,kɔntrə'və:ʃəlist/ +* danh từ +- người tranh luận, người luận chiến; người bút chiến + +@controversy /'kɔntrəvə:si/ +* danh từ +- sự tranh luận, sự tranh cãi +- cuộc tranh luận, cuộc bàn cãi, cuộc luận chiến; cuộc bút chiến +!beyond (without) controversy +- không cần phải tranh luận, không cần phải bàn cãi nữa, không còn nghi ngờ gì nữa + +@controvert /'kɔntrəvə:t/ +* ngoại động từ +- bàn cãi, bàn luận, tranh luận, luận chiến +- đặt vấn đề nghi ngờ; phủ nhận; phản đối + +@controvertible /'kɔntrəvə:təbl/ +* tính từ +- có thể bàn cãi, có thể tranh luận + +@controvertst /,kɔntrə'və:ʃəlist/ +* danh từ +- người tranh luận, người luận chiến; người bút chiến + +@contumacious /,kɔntju'meiʃəs/ +* tính từ +- bướng bỉnh, ương ngạnh +- (pháp lý) vắng mặt; không tuân lệnh toà + +@contumaciousness /,kɔntju'meiʃəsnis/ +* danh từ +- sự bướng bỉnh, sự ương ngạnh +- (pháp lý) sự vắng mặt; sự không tuân lệnh toà + +@contumacy /,kɔntju'mi:ljəsnis/ +* danh từ +- sự lăng mạ, sự sỉ nhục +- sự vô lễ, sự hỗn xược + +@contumelious /,kɔntju'mi:ljəs/ +* tính từ +- làm nhục, lăng mạ, sỉ nhục +- vô lễ, hỗn xược + +@contumeliousness /,kɔntju'mi:ljəsnis/ +* danh từ +- sự lăng mạ, sự sỉ nhục +- sự vô lễ, sự hỗn xược + +@contumely /'kɔntjumli/ +* danh từ +- điều nhục nhã, điều sỉ nhục +=to cast contumely on someone: làm nhục ai +- thái độ hỗn xược, thái độ vô lễ + +@contuse /kən'tju:z/ +* ngoại động từ +- làm giập + +@contusion /kən'tju:ʤn/ +* danh từ +- sự làm giập; (y học) sự đụng giập +- vết đụng giập + +@contusive /kən'tju:ziv/ +* tính từ +- làm giập + +@cont-line /'kɔntlain/ +* danh từ +- (hàng hải) khoảng trống (giữa những mối của sợi dây thừng, giữa các thùng xếp cạnh nhau dưới tàu) + +@conundrum /kə'nʌndrəm/ +* danh từ +- câu đố +- câu hỏi hắc búa + +@conurbation /,kɔnə:'beiʃn/ +* danh từ +- khu thành phố (tập trung các thành phố) + +@convalesce /,kɔnvə'les/ +* nội động từ +- lại sức, hồi phục (sau khi ốm) +- dưỡng bệnh + +@convalescence /,kɔnvə'lesns/ +* danh từ +- sự lại sức, sự hồi phục (sau khi ốm) +- thời kỳ dưỡng bệnh + +@convalescent /,kɔnvə'lesnt/ +* tính từ +- đang lại sức, đang hồi phục (sau khi ốm) +- đang dưỡng bệnh +* danh từ +- người dưỡng bệnh + +@convallaria /,kɔnvə'leəriə/ +* danh từ +- (thực vật học) giống quân anh + +@convection /kən'vekʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự đối lưu +=thermal convection: sự đối lưu nhiệt + +@convectional /kən'vekʃənl/ +* tính từ +- (vật lý) đối lưu + +@convector /kən'vəktə/ +* danh từ +- lò sưởi đối lưu + +@convene /kən'vi:n/ +* ngoại động từ +- triệu tập (hội nghị...), họp, nhóm họp +=to convene a meetting: họp mít tinh, triệu tập một cuộc mít tinh +=to convene someone before a court: triệu tập ai ra toà, đòi ai ra toà +* nội động từ +- hội họp, họp lại + +@convener /kən'vi:nə/ +* danh từ +- người triệu tập họp + +@convenience /kən'vi:njəns/ +* danh từ +- sự tiện lợi, sự thuận lợi; sự thích hợp +=for greater convenience: để thuận lợi hơn +=that is a matter of convenience: vấn đề là xem có thích hợp (có tiện) không +=at your earliest convenience: lúc nào thuận tiện nhất cho ông (trong thư giữa các hãng buôn) +=to like one's: thích tiện nghi +- đồ dùng, các thứ tiện nghi +=the house is full of conveniences of every sort: nhà có đủ các thứ đồ dùng tiện nghi +- lợi ích vật chất, điều lợi +=marriage of convenience: sự lấy nhau vì lợi +- nhà tiêu, hố xí +!to await (suit) somebody's convenience +- lưu tâm đến sự thuận tiện của ai, làm cho phù hợp với ý thích ai +!to make a convenience of somebody +- lợi dụng ai một cách táng tận lương tâm +!to meet someone's convenience +- thích hợp với ai + +@convenient /kən'vi:njənt/ +* tính từ +- tiện lợi, thuận lợi; thích hợp +=to find a convenient opportunity to do something: tìm cơ hội thuận lợi để làm việc gì +=convenient to the hand: thuận tay + +@convent /'kɔnvənt/ +* danh từ +- nữ tu viện, nhà tu kín + +@convention /kən'venʃn/ +* danh từ +- hội nghị (chính trị); sự triệu tập +- hiệp định +- sự thoả thuận (thường là ngầm) +- tục lệ, lệ thường +=social conventions: tục lệ xã hội +- quy ước (của một số trò chơi) + +@conventional /kən'venʃənl/ +* tính từ +- quy ước +- theo tập quán, theo tục lệ +- thường +=the conventional type of the car: kiểu ô tô thường +=conventional bombs (weapons): bom (vũ khí) thường (không phải nguyên tử) +=conventional warfare: chiến tranh với vũ khí thường (không phải nguyên tử) +- (nghệ thuật) theo lối cổ truyền +=conventional art: nghệ thuật theo lối cổ truyền + +@conventionalism /kən'venʃnəlizm/ +* danh từ +- thuyết quy ước +- sự quá nệ tục lệ; sự quá nệ lễ nghi; sự quá nệ quy ước + +@conventionalist /kən'venʃnəlist/ +* danh từ +- người quá nệ tập tục, người quá nệ lễ nghi; người rập khuôn theo quy ước + +@conventionality /kən,venʃə'næliti/ +* danh từ +- tập quán, tập tục, lễ nghi +- tính nệ tập tục, tính nệ lễ nghi; tính rập khuôn theo quy ước + +@conventionary /kən'venʃnəri/ +* tính từ +- do thoả thuân; theo quy ước +* danh từ +- người ở thuê do thoả thuận +- sự sử dụng theo quy ước + +@conventual /kən'ventjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) nữ tu viện, (thuộc) nhà tu kín +* danh từ +- nữ tu sĩ; tu sĩ + +@converge /kən'və:dʤ/ +* động từ +- (toán học); (vật lý) hội tụ (tia sáng); đồng quy +- cùng kéo về, cùng đổ về (một nơi) + +@convergence /kən'və:dʤəns/ +* danh từ (vật lý); (toán học) +- sự hội tụ +- độ hội tụ + +@convergent /kən'və:dʤənt/ +* danh từ +- (vật lý); (toán học) hội tụ +=convergent series: chuỗi hội tụ +=convergent angle: góc hội tụ + +@converging /kən'və:dʤiɳ/ +* tính từ +- (vật lý); (toán học) hội tụ +=converging less: thấu kính hội tụ + +@conversable /kən'və:səbl/ +* tính từ +- nói chuyện dễ ưa, ưa chuyện (làm cho người ta ưa nói chuyện với mình) +- dễ giao du, dễ gần, dễ làm quen + +@conversableness /kən'və:səblnis/ +* danh từ +- tính nói chuyện dễ ưa, tính ưa chuyện +- tính dễ giao du, tính dễ làm quen + +@conversance /kən'və:səns/ +* danh từ (: with) +- tính thân mật, sự thân giao +- sự giao thiệp, sự quen thuộc; sự hiểu biết + +@conversancy /kən'və:səns/ +* danh từ (: with) +- tính thân mật, sự thân giao +- sự giao thiệp, sự quen thuộc; sự hiểu biết + +@conversant /kən'və:sənt/ +* tính từ +- thân mật, thân thiết +=conversant with someone: thân mật với ai, thân thiết với ai +- biết, quen, giỏi, thạo (việc gì) +=not yet conversant with the new rules: chưa biết những điều lệ mới +=conversant with something: thạo việc gì +- (: about, in, with) có liên quan tơi, dính dáng tới + +@conversation /,kɔnvə'seiʃn/ +* danh từ +- sự nói chuyện; cuộc nói chuyện, cuộc chuyện trò, cuộc đàm luận +=to hold a conversation with someone: chuyện trò với ai, đàm luận với ai +=to change the conversation: đổi câu chuyện, nói qua chuyện khác +- (pháp lý) sự giao cấu; sự giao hợp +=criminal conversation: ((viết tắt) crim. con) tội thông dâm, tội ngoại tình + +@conversational /,kɔnvə'seiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự nói chuyện, (thuộc) sự chuyện trò +- thích nói chuyện, vui chuyện (người) + +@conversationalist /,kɔnvə'seiʃnəlist/ +* danh từ +- người có tài nói chuyện, người hay nói chuyện, người vui chuyện + +@conversationist /,kɔnvə'seiʃnəlist/ +* danh từ +- người có tài nói chuyện, người hay nói chuyện, người vui chuyện + +@conversazione /'kɔnvə,sætsi'ouni/ +* danh từ, số nhiều conversazioni, conversaziones +- buổi dạ hội văn học nghệ thuật + +@conversazioni +- xem conversazione + +@convert /kən'və:t/ +* danh từ +- người cải đạo, người thay đổi tín ngưỡng; người theo đạo (nguyện không theo đạo nào) +- người thay đổi chính kiến +* ngoại động từ +- làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái +=to convert someone to christianity: làm cho ai (đổi tôn giáo) theo đạo cơ đốc +- đổi, biến đổi +=to convert iton into steel: biến sắt ra thép +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) biển thủ, thụt (két), tham ô +=to convert funds to one's own use: biển thủ tiền quỹ, thụt két +!to convert timber +- xẻ gỗ (còn vỏ) + +@converted /kən'və:tid/ +* tính từ +- đã cải đạo; theo đạo +* danh từ +- người cải đạo, người theo đạo + +@converter /kən'və:tə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) lò chuyển +- (điện học) máy đổi điện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy ghi chữ số, máy ghi mật mã + +@convertibility /kən,və:tə'biliti/ +* danh từ +- sự có thể đổi, sự có thể hoán cải được + +@convertible /kən'və:təbl/ +* tính từ +- có thể đổi, có thể cải, có thể hoán cải được +- có thể đổi thành vàng, có thể đổi thành đô la (tiền) +- (ngôn ngữ học) đồng nghĩa, có thể dùng thay nhau được (từ) +=convertible terms: từ đồng nghĩa +- có thể bỏ mui (ô tô) +!convertible husbandry +- luân canh +* danh từ +- ô tô bỏ mui được + +@convex /'kɔn'veks/ +* tính từ +- (toán học), (vật lý) lồi +=double convex: hai mặt lồi +=convex polygon: đa giác lồi + +@convexity /kɔn'veksiti/ +* danh từ +- tính lồi +- độ lồi + +@convexo-concave /kɔn'veksou'kɔnkeiv/ +* tính từ +- lồi lõm, mặt lồi mặt lõm + +@convexo-convex /kɔn'veksou'kɔnveks/ +* tính từ +- hai mặt lồi + +@convey /kən'vei/ +* ngoại động từ +- chở, chuyên chở, vận chuyển +- truyền (âm thanh, hương vị, lệnh, tin); truyền đạt, chuyển +=convey my good wishes to your parents: nhờ chuyển những lời chúc mừng của tôi tới cha mẹ anh +- (pháp lý) chuyển nhượng, sang tên (tài sản) + +@conveyable /kən'veiəbl/ +* tính từ +- có thể chở, có thể chuyên chở +- có thể truyền đạt, có thể cho biết +- (pháp lý) có thể chuyển nhượng, có thể sang tên + +@conveyance /kən'veiəns/ +* danh từ +- sự chở, sự chuyên chở, sự vận chuyển +=means of conveyance: phương tiện vận chuyển +- sự truyền, sự truyền đạt +=conveyance of sound: sự truyền âm +- (pháp lý) sự chuyển nhượng, sự sang tên (tài sản); giấy chuyển nhượng, giấy sang tên (tài sản) +- xe cộ +=a public conveyance: xe chở hành khách + +@conveyancer /kən'veiənsə/ +* danh từ +- luật sư chuyên thảo giấy chuyển nhượng (sang tên) tài sản + +@conveyancing /kən'veiənsiɳ/ +* danh từ +- (pháp lý) việc thảo giấy chuyển nhượng tài sản, việc sang tên + +@conveyer / (conveyor) / +* danh từ +- người đem, người mang (thư, gói hàng) +- (kỹ thuật) băng tải ((cũng) conveyer belt) + +@convict /'kɔnvikt/ +* danh từ +- người bị kết án tù, người tù +=convict prison (establishment): nhà tù, khám lớn +=returned convict: tù được phóng thích +* ngoại động từ +- kết án, tuyên bố có tội +=to convict someone of a crime: tuyên bố người nào phạm tội +- làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội tù...) + +@conviction /kən'vikʃn/ +* danh từ +- sự kết án, sự kết tội +=summary conviction: sự kết án của chánh án không có sự tham gia của các hội thẩm +- sự tin chắc; sức thuyết phục +=it is my conviction that he is innocent: tôi tin chắc rằng nó vô tội +=his story does bot carry much conviction: câu chuyện của anh ta không tin được +- (tôn giáo) sự nhận thức thấy tội lỗi +- sự làm cho nhận thức thấy tội lỗi +!to be open to conviction +- sẵn sàng nghe nhân chứng, lý lẽ... (có thể chứng tỏ một cái gì là thực) +!in the [full] conviction that... +- tin chắc chắn rằng + +@convictive /kən'viktiv/ +* tính từ +- có thể làm cho người ta tin, có thể thuyết phục + +@convince /kən'vins/ +* ngoại động từ +- làm cho tin, làm cho nghe theo, thuyết phục +- làm cho nhận thức thấy (sai lầm, tội lỗi...) + +@convinced /kən'vinst/ +* tính từ +- tin chắc + +@convincible /kən'vinsəbl/ +* tính từ +- có thể thuyết phục được + +@convincing /kən,vinsiɳ/ +* tính từ +- làm cho người ta tin, có sức thuyết phục +=a convincing speak: người nói (chuyện) có sức thuyết phục +=a convincing argument: lý lẽ có sức thuyết phục + +@convincingness /kən'vinsiɳnis/ +* danh từ +- sức thuyết phục + +@convivial /kən'viviəl/ +* tính từ +- (thuộc) yến tiệc, thích hợp với yến tiệc +- vui vẻ +- thích chè chén +=a man of convivial habits: người thích chè chén với anh em + +@conviviality /kən,vivi'æliti/ +* danh từ +- thú vui yến tiệc; sự ăn uống vui vẻ +- sự vui vẻ +- (số nhiều) yến tiệc + +@convocation /,kɔnvə'keiʃn/ +* danh từ +- sự triệu tập họp +- hội nghị +- hội nghị tôn giáo +- hội nghị trường đại học (ôc-phớt hay đớc-ham ở anh) + +@convocator /kən'voukeitə/ +* danh từ +- người triệu tập họp + +@convoke /kən'vouk/ +* ngoại động từ +- triệu tập, đòi đến, mời đến +=to convoke the national assembly: triệu tập quốc hội + +@convoker /kən'voukeitə/ +* danh từ +- người triệu tập họp + +@convolute /'kɔnvəlu:t/ +* danh từ +- sự quấn lại, sự xoắn lại +* tính từ +- (thực vật học) quấn + +@convoluted /'kɔnvəlu:t/ +* tính từ +- quấn, xoắn + +@convolution /,kɔnvə'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự quấn lại, sự xoắn lại +- nếp, cuộn +=cerebral convolutions: nếp cuộn não + +@convolve /kən'vɔlv/ +* động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- quấn lại + +@convolvulus /kən'vɔlvjuləs/ +* danh từ +- giống cây bìm bìm + +@convoy /'kɔnvɔi/ +* danh từ +- sự hộ tống, sự hộ vệ +- đoàn hộ tống, đoàn hộ vệ; đoàn được hộ tống +* ngoại động từ +- hộ tống, hộ vệ + +@convoyer /'kɔnvɔiə/ +* danh từ +- tàu hộ tống + +@convulse /kən'vʌls/ +* ngoại động từ +- làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the island was convulsed by an earthquake: hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển +=country convulsed with civil war: một nước bị rối loạn vì nội chiến +- (y học) làm co giật (bắp cơ) +!to be convulsed with laughter face convulsed by (with) terror +- mặt nhăn nhó vì sợ + +@convulsion /kən'vʌlʃn/ +* danh từ +- sự biến động, sự chấn động, sự rối loạn, sự rung chuyển +=convulsion of nature: sự biến động của thiên nhiên +=political convulsions: những biến động chính trị, những cuộc chính biến +- (số nhiều) cơn cười thắt ruột +=everybody was in convulsions: mọi người cười thắt ruột +- (số nhiều) (y học) chứng co giật + +@convulsive /kən'vʌlsiv/ +* tính từ +- chấn động, náo động, rối loạn +- (y học) co giật + +@cony / (coney) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con thỏ +=cony skin: da thỏ +- (thương nghiệp) da lông thỏ + +@coo /ku:/ +* danh từ +- tiếng gù của bồ câu +* động từ +- gù (bồ câu) +- nói thì thầm, thủ thỉ +=to coo one's words: nói thì thầm +!to bill and coo +- thủ thỉ với nhau (trai gái) + +@cook /kuk/ +* danh từ +- người nấu ăn, người làm bếp, cấp dưỡng, anh nuôi +!too many cooks spoil the broth +- (tục ngữ) lắm thầy thối ma +* ngoại động từ +- nấu, nấu chín +- (thông tục) giả mạo, gian lận, khai gian (những khoản chi tiêu...) +=to cook an election: gian lận trong cuộc bầu cử +- (từ lóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm kiệt sức, làm mệt phờ (một vận động viên chạy...) +=to be cooked: bị kiệt sức +* nội động từ +- nhà nấu bếp, nấu ăn +- chín, nấu nhừ +=these potatoes do not cook well: khoai tây này khó nấu nhừ +!to cook off +- nóng quá bị nổ, nổ vì nóng quá (đun...) +!to cook up +- bịa ra, tưởng tượng ra, bày đặt ra (câu chuyện...) +- dự tính, ngấm ngầm, bày (mưu) +!to cook somebody's goose +- (từ lóng) giết ai, khử ai đi + +@cooker /'kukə/ +* danh từ +- lò, bếp, nồi nấu +=electric cooker: bếp điện +- rau (quả) dễ nấu nhừ +- (từ lóng) người giả mạo, người khai gian +=cooker of accounts: người giả mạo sổ sách, người chữa sổ sách, người khai gian (để tham ô biển lận) + +@cookery /'kukəri/ +* danh từ +- nghề nấu ăn + +@cookery-book /'kukəribuk/ +* danh từ +- sách dạy nấu ăn + +@cookie /'kuki/ +* danh từ +- (ê-cốt) bánh bao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh dẹt nhỏ, bánh quy + +@cooking /'kukiɳ/ +* danh từ +- sự nấu; cách nấu ăn +=to be the cooking: nấu ăn, làm cơm +- (từ lóng) sự giả mạo, sự khai gian +=cooking of accounts: sự giả mạo sổ sách, sự chữa sổ sách, sự khai gian + +@cooking range /'kukiɳ'reindʤ/ +* danh từ +- bếp lò + +@cooky /'kuki/ +* danh từ +- (như) cookie +- chị nấu ăn, chị cấp dưỡng, chị nuôi + +@cook-book /'kukbuk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) cookery-book + +@cook-house /'kukhaus/ +* danh từ +- bếp, nhà bếp (ngoài trời) +- (hàng hải) bếp, phòng bếp (trên tàu) + +@cook-room /'kukrum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bếp, phòng bếp (trên tàu thuỷ) + +@cook-shop /'kukʃɔp/ +* danh từ +- nhà ăn; hiệu ăn + +@cook-stove /'kukstouv/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lò, bếp lò + +@cool /ku:l/ +* tính từ +- mát mẻ, mát; hơi lạnh, nguội +=it's getting cool: trời trở mát +=to leave one's soup to get cool: để xúp nguội bớt +- trầm tĩnh, điềm tĩnh, bình tĩnh +=to keep cool; to keep a cool head: giữ bình tĩnh, điềm tĩnh +- lãn đạm, nhạt nhẽo, thờ ơ, không sốt sắng, không nhiệt tình, không mặn mà, không đằm thắm +=to be cool toward someone: lãnh đạm với ai +=to give someone a cool reception: tiếp đãi ai nhạt nhẽo +- trơ tráo, mặt dạn mày dày, không biết xấu hổ, không biết ngượng +=i call that cool!: tớ cho thế là mặt dạn mày dày +=a cool hand (card, customer, fish): thằng cha trơ tráo, thằng cha không biết xấu hổ +- (thông tục) tròn, gọn (một số tiền) +=it cost me a cool thousand: tớ phải giả đứt đi tròn một nghìn đồng +!as cool as a cucumber +- bình tĩnh, không hề nao núng +* danh từ +- khí mát +=the cool of the evening: khí mát buổi chiều +- chỗ mát mẻ +* động từ +- làm mát, làm nguội, trở mát, nguội đi +- làm mát, làm giảm (nhiệt tình...); nguôi đi +=to cool one's anger: nguôi giận +=to cool one's enthusian: giảm nhiệt tình +!to cool down +- nguôi đi, bình tĩnh lại +!to cool off +- nguội lạnh đi, giảm đi (nhiệt tình) +!to cool one's heels +- (xem) heel + +@coolant /'ku:lənt/ +* danh từ +- (kỹ thuật) chất lỏng làm nguội (cho dụng cụ cắt gọt) + +@cooler /cooler/ +* danh từ +- máy ướp lạnh, thùng lạnh +=a wine cooler: máy ướp lạnh rượu vang +- (thông tục) đồ uống ướp lạnh pha rượu +- (từ lóng) xà lim +- (thông tục) vòi tắm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tủ ướp lạnh + +@coolie /'ku:li/ +* danh từ +- phu, cu li + +@coolish /'ku:liʃ/ +* tính từ +- hơi lạnh, mát +=it is coolish this morning: sáng nay trời mát +- lãnh đạm, nhạt nhẽo, hờ hững +=a coolish reception: sự tiếp đãi hờ hững + +@coolly /'ku:li/ +* phó từ +- mát nẻ +- điềm tĩnh, bình tĩnh +- lãnh đạm, nhạt nhẽo, không sốt sắng, không nhiệt tình + +@coolness /'ku:lnis/ +* danh từ +- sự mát mẻ, sự lạnh, sự nguội; khí mát +- sự trầm tĩnh, sự bình tĩnh +- sự lãnh đạm, sự không sốt sắng, sự không nhiệt tình +- sự trơ tráo, sự không biết xấu hổ + +@cool-headed /'ku:l'hedid/ +* tính từ +- bình tĩnh + +@coomb /ku:m/ +* danh từ +- thung lũng nhỏ (bên sườn núi), thung lũng hẹp + +@coon /ku:n/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (động vật học) gấu trúc mỹ +- người gian giảo, thằng ma mãnh, thằng láu cá +- (thông tục), ghuộm đen +=coon songs: những bài hát của người mỹ da đen +!he is a gone coon +- (từ lóng) thằng cha thế là hết hy vọng; thằng cha thế là tiêu ma sự nghiệp + +@coop /ku:p/ +* danh từ +- lồng gà, chuồng gà +- cái đó, cái lờ (bắt cá) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà tù, trại giam +=to fly the coop: trốn khỏi nhà tù +* ngoại động từ +- nhốt gà vào lồng (chuồng) +- ((thường) : up, in) giam, nhốt lại +=a cold has kept me cooped up all day in the house: cơn cảm lạnh đã giam chân tôi cả ngày ở nhà + +@cooper /'koupə/ +* danh từ +- quán rượu nổi (cho những người đánh cá ở bắc hải) ((cũng) coper) +- thợ đóng hàng +=dry cooper: thợ đóng thùng đựng đồ khô (lạc, đậu...) +=wet cooper: thợ đóng thùng đồ lỏng (dầu, mật...) +- thợ chữa thùng +- người làm xô, người làm chậu ((cũng) white cooper) +- người bán rượu lẻ ((cũng) wine cooper) +- bia đen trộn lẫn bia nâu +- người làm nghề đóng rượu (vào thùng, chai) +* ngoại động từ +- chữa (thùng), đóng đáy (thùng) +- cho vào thùng +=to cooper up: sửa sang, vá víu (cái gì...) + +@cooperage /'ku:pəridʤ/ +* danh từ +- nghề đóng thùng +- xưởng đóng thùng + +@coopery /'ku:pəridʤ/ +* danh từ +- nghề đóng thùng +- xưởng đóng thùng + +@coot /ku:t/ +* danh từ +- (động vật học) chim sâm cầm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) old coot sư cụ +!as bald as a coot +- (xem) bald + +@cootie /'ku:ti/ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) con rận + +@cop /kɔp/ +* danh từ +- suốt chỉ, con chỉ +- (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm +- (từ lóng) sự bắt được, sự tóm được +=a fair cop: sự bị tóm gọn +* ngoại động từ +- (từ lóng) bắt được, tóm được +!to cop it +- (từ lóng) bị phạt, bị chỉnh + +@copaiba /kɔ'paibə/ +* danh từ +- nhựa copaiba + +@copaiva /kɔ'paibə/ +* danh từ +- nhựa copaiba + +@copal /'koupəl/ +* danh từ +- nhựa copan + +@coparcenary /'kou'pɑ:sinəri/ +* danh từ +- (pháp lý) sự thừa kế chung + +@coparcener /'kou'pɑ:sinə/ +* danh từ +- (pháp lý) người cùng thừa kế + +@copartner /'kou'pɑ:tnə/ +* danh từ +- người chung cổ phần (trong việc kinh doanh) + +@copartnership /'kou'pɑ:tnəʃip/ +* danh từ +- sự chung cổ phần; chế độ chung cổ phần + +@copartnery /'kou'pɑ:tnəʃip/ +* danh từ +- sự chung cổ phần; chế độ chung cổ phần + +@cope /koup/ +* danh từ +- (tôn giáo) áo lễ +- (nghĩa bóng) bầu, vòm; áo khoác, màn +=the cope of night: trong lúc màn đêm, thừa lúc đêm tối +- nắp khuôn đúc +- (như) coping +- (kỹ thuật) cái chao, cái chụp +* ngoại động từ +- khoác áo lễ (cho giáo sĩ) +- xây vòm +- xây mái (một bức tường) +* nội động từ +- (: over) lồi ra (như phần trên cùng của tường) +- (: with) đối phó, đương đầu +=to cope with difficulties: đương đầu với những khó khăn + +@copeck /'koupek/ +* danh từ +- đồng côpêch (tiền liên-xô, bằng một phần trăm rúp) + +@coper /'koupə/ +* danh từ +- anh lái ngựa ((cũng) horse-coper) +- quán rượu nổi (cho những người đánh cá ở bắc hải) ((cũng) cooper) + +@cope-stone /'koupstoun/ +* danh từ +- (như) coping-stone +- công việc cuối cùng, phần việc cuối cùng; nét sửa sang cuối cùng (để hoàn thành một công việc) +=to put the cope-stone to one's work: làm xong phần cuối cùng của công việc, hoàn thành công tác + +@copier /'kɔpiə/ +* danh từ +- người sao lục, người chép lại +- người bắt chước, người mô phỏng + +@coping /'koupiɳ/ +* danh từ +- (kiến trúc) mái tường, đầu tường (phần trên cùng của tường) + +@coping-stone /'koupiɳstoun/ +* danh từ +- (kiến trúc) đá mái tường, đá đầu tường ((cũng) cope-stone) + +@copious /'koupiəs/ +* tính từ +- phong phú, dồi dào, hậu hỉ +=copious language: ngôn ngữ phong phú + +@copiousness /'koupjəsnis/ +* danh từ +- sự phong phú, sự dồi dào, sự hậu hỉ + +@copper /'kɔpə/ +* danh từ +- (từ lóng) cảnh sát, mật thám, cớm +- đồng (đỏ) +- đồng xu đồng +- thùng nấu quần áo bằng đồng; chảo nấu đồng +- (thông tục) mồm, miệng, cổ họng +=to have hot coppers: miệng khô như rang (vì uống nhiều rượu) +!to cool one's coppers +- giải khát, uống cho mát họng +* tính từ +- bọc đồng (đáy tàu); mạ đồng +- bằng đồng +- có màu đồng +* ngoại động từ +- bọc đồng (đáy tàu) + +@copperas /'kɔpərəs/ +* danh từ +- (hoá học) sắt ii sunfat kết tinh + +@copperhead /'kɔpəhed/ +* danh từ +- (động vật học) rắn hổ mang + +@copperplate /'kɔpəpleit/ +* danh từ +- bản khắc đồng để in +=copperplate engraving: thuật khắc đồng + +@copperskin /'kɔpəpskin/ +* danh từ +- người da đỏ (mỹ) + +@coppery /'kɔpəri/ +* tính từ +- (thuộc) đồng; có chất đồng + +@copper-bottomed /'kɔpə'bɔtəmd/ +* tính từ +- có đáy bọc đồng (tàu thuỷ) + +@copper-smith /'kɔpəsmiθ/ +* danh từ +- thợ đúc đồ đồng + +@copper-ware /'kɔpəweə/ +* danh từ +- đồ đồng + +@copper-works /'kɔpə'wə:ks/ +* danh từ +- xưởng đúc đồng; lò đúc đồ đồng + +@coppice /'kɔpis/ +* danh từ +- bãi cây nhỏ (trồng để chất đống dùng hàng năm) + +@coppice-clump /'kɔpisklʌmp/ +* danh từ +- chồi, gốc, tược + +@copra /'kɔprə/ +* danh từ +- cùi dừa khô + +@coprology /kɔ'prɔlədʤi/ +* danh từ +- sự viết vẽ về những đề tài tục tĩu + +@coprophagous /kɔ'prɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn phân (bọ hung...) + +@copse /kɔps/ +* danh từ +- (như) coppice +* ngoại động từ +- gây bãi cây nhỏ + +@copsy /'kɔpsi/ +* tính từ +- có nhiều bãi cây nhỏ + +@copter /'kɔptə/ +* danh từ +- (thông tục) máy bay lên thẳng + +@copula /'kɔpjulə/ +* danh từ +- hệ từ +- (giải phẫu) bộ phận nổi (như xương, dây chằng, sụn) +- (âm nhạc) đoạn nối + +@copulate /'kɔpjuleit/ +* nội động từ +- giao cấu, giao hợp + +@copulation /,kɔpju'leiʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự nối +- sự giao cấu, sự giao hợp + +@copulative /'kɔpjulətiv/ +* tính từ +- đế nối +- (giải phẫu) liên quan đến sự giao cấu, để giao cấu (bộ phận) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) liên từ; tiểu từ + +@copulatively /'kɔpjulətivli/ +* phó từ +- nối tiếp + +@copulatory /'kɔpjulətəri/ +* tính từ +- (giải phẫu) để giao cấu + +@copy /'kɔpi/ +* danh từ +- bản sao, bản chép lại +=certified copy: bản sao chính thức +=certified true copy: bản sao đúng nguyên văn +=to make a copy of a deed: sao một chứng từ +- sự sao lại, sự chép lại, sự bắt chước, sự phỏng theo, sự mô phỏng +- bản, cuộn (sách); số (báo) +- (ngành in) bản thảo, bản in +- đề tài để viết (báo) +=this event will make good copy: sự kiện này sẽ là một đề tài hay để viết báo +- kiểu, mẫu (một bức hoạ); kiểu (chữ) +!fair (clean) copy +- bản thảo đã sửa và chép lại rõ ràng trước khi đưa in +!rough (foul) copy +- bản nháp +* động từ +- sao lại, chép lại; bắt chước, phỏng theo, mô phỏng +=to copy a letter: sao lại một bức thư +=to copy out a passage from a book: chép lại một đoạn trong sách +=to copy someone: bắt chước ai, làm theo ai +=to copy someone's walk: bắt chước dáng đi của người nào +- quay cóp + +@copyist /'kɔpiist/ +* danh từ +- người sao, người chép lại (các tài liệu cổ...) +- người bắt chước + +@copyright /'kɔpirait/ +* danh từ +- bản quyền, quyền tác giả +!copyright reserved +- tác giả giữ bản quyền +* tính từ +- do tác giả giữ bản quyền; được đảm bảo quyền tác giả +* ngoại động từ +- giữ quyền tác giả += this dictionary is copyrighted by ho ngoc duc and the free vietnamese dictionary project+hồ ngọc đức và dự án từ điển việt nam miễn phí giữ bản quyền từ điển này + +@copy-book /'kɔpibuk/ +* danh từ +- vở, tập viết +!to blot one's copy-book +- (thông tục) tự làm ô danh, tự làm mang tiếng +!copy-book morals; copy-book maxims +- những câu châm ngôn để cho trẻ em tập viết +- những câu châm ngôn sáo, cũ rích +!copy-book of verses +- tập thơ ngắn dùng làm bài tập ở trường + +@copy-cat /'kɔpikæt/ +* danh từ +- người bắt chước một cách mù quáng + +@copy-reader /'kɔpi,ri:də/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đọc bài gửi đăng, người phụ tá cho chủ bút (báo) + +@copy-writer /'kɔpiraitə/ +* danh từ +- người viết bài quảng cáo + +@coquet /kou'ket/ +* tính từ +- đỏm, dáng, làm đỏm, làm dáng +* nội động từ +- làm đỏm, làm duyên, làm dáng +=to coquet with someone: làm duyên, làm dáng với ai +- đùa cợt, coi thường (một vấn đề) + +@coquetry /'koukitri/ +* danh từ +- tính hay làm đỏm, tính hay làm dáng + +@coquette /kou'ket/ +* danh từ +- người đàn bà hay làm đỏm, người đàn bà hay làm dáng +- (động vật học) chim ruồi +* nội động từ +- (như) coquet + +@coquettish /kou'ketiʃ/ +* tính từ +- làm dáng, làm đỏm +- quyến rũ, khêu gợi, làm say đắm người (nụ cười, cái liếc mắt) + +@coquito /kou'ki:tou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây côkitô, cây cọ mật (một giống cọ ở chi-lê) + +@coracle /'kɔrəkl/ +* danh từ +- thuyền thúng (bọc vải dầu) + +@coral /'kɔrəl/ +* danh từ +- san hô +- đồ chơi bằng san hô (của trẻ con) +- bọc trứng tôm hùm +!true coral needs no painter's brush +- (tục ngữ) hữu xạ tự nhiên hương +* tính từ +- đỏ như san hô +=coral lips: môi đỏ như san hô +- (thuộc) san hô +=coral island: đảo san hô + +@coralliferous /,kɔrə'lifərəs/ +* tính từ +- có san hô + +@coralline /'kɔrəlain/ +* danh từ +- (thực vật học) tảo san hô +* tính từ +- bằng san hô, do san hô kết thành +- đỏ như san hô + +@corallite /'kɔrəlait/ +* danh từ +- đá san hô coralit + +@coralloid /'kɔrəlɔid/ +* tính từ +- tựa san hô + +@corbel /'kɔ:bəl/ +* danh từ +- (kiến trúc) tay đỡ, đòn chìa + +@corbie /'kɔ:bi/ +* danh từ +- (ê-cốt) con quạ + +@cord /kɔ:d/ +* danh từ +- dây thừng nhỏ +- (giải phẫu) dây +=vocal cords: dây thanh âm +=spinal cord: dây sống +- đường sọc nối (ở vải) +- nhung kẻ +- (số nhiều) quần nhung kẻ +- (nghĩa bóng) mối ràng buộc, mối thắt buộc +=the cords of discipline: những cái thắt buộc của kỷ luật +- coóc (đơn vị đo củi bằng 3, 63 m3) +* ngoại động từ +- buộc bằng dây thừng nhỏ + +@cordage /'kɔ:didʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) thừng chão + +@cordate /'kɔ:deit/ +* tính từ +- hình tim + +@corded /'kɔ:did/ +* tính từ +- buộc bằng dây +- có sọc nổi (vải, nhung...) + +@cordelier /,kɔ:di'liə/ +* danh từ +- tu sĩ dòng thánh fran-xít (thường buộc dây thừng có nút làm bằng thắt lưng) + +@cordial /'kɔ:djəl/ +* tính từ +- thân ái, thân mật, chân thành +=cordial smile: nụ cười thân mật +- kích thích tim +=cordial medicine: thuốc kích thích tim +!cordial dislike +- sự ghét cay ghét đắng +* danh từ +- (thương nghiệp) rượu bổ + +@cordiality /,kɔ:di'æliti/ +* danh từ +- sự thân ái, sự thân mật; lòng chân thành + +@cordially /'kɔ:djəli/ +* phó từ +- thân ái, thân mật; chân thành + +@cordite /'kɔ:dait/ +* danh từ +- cođit (thuốc nổ không khói) + +@cordon /'kɔ:dn/ +* danh từ +- dãy đồn bốt; hàng rào cảnh sát +- hàng rào vệ sinh (để ngăn khu vực có bệnh dịch) ((cũng) sanitary cordon) +- dây kim tuyến (đeo ở vai...) +- (kiến trúc) gờ đầu tường +- cây ăn quả xén trụi cành + +@cordon blue /'kɔ:dɔ:ɳ'blə:/ +* danh từ +- quan to, người tai mắt +-(đùa cợt) tay đầu bếp hạng nhất + +@corduroy /'kɔ:dərɔi/ +* danh từ +- nhung kẻ +- (số nhiều) quần nhung kẻ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường lát bằng thân cây (qua vùng đồng lầy) + +@cordwain /'kɔ:dwein/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) da đóng giày (ở tây-ban-nha) + +@cordwainer /'kɔ:dweinə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thợ đóng giày + +@core /kɔ:/ +* danh từ +- lõi, hạch (quả táo, quả lê...) +- điểm trung tâm, nòng cốt, hạt nhân +=the core of a subject: điểm trung tâm của một vấn đề, điểm chính của một vấn đề +=the core of an organization: nòng cốt của một tổ chức +- lõi dây thừng +- (kỹ thuật) nòng, lõi, ruột +- (nghĩa bóng) đáy lòng, thâm tâm, nơi thầm kín nhất +=in my heart's core: tận đáy lòng tôi +=rotten to the core: thối nát đến tận xương tuỷ +* ngoại động từ +- lấy lõi ra, lấy nhân ra + +@coreopsis /,kɔri'ɔpsis/ +* danh từ +- (thực vật học) cây phòng phong + +@corer /'kɔ:rə/ +* danh từ +- cái để lấy lõi (quả) + +@corf /kɔ:f/ +* danh từ +- thúng đựng than, thúng đựng qặng +- giỏ đựng cá + +@coriaceous /,kɔri'eiʃəs/ +* tính từ +- như da, dai như da + +@cork /kɔ:k/ +* danh từ +- li e, bần +- nút bần; phao bần (dây câu) +!to bob up like a cork +- (xem) bob +!to draw a cork +- mở nút chai +- đánh cho hộc máu mũi (quyền anh) +* ngoại động từ +- đóng nút bần vào (chai); buộc phao bần vào (dây câu) +- bôi đen (mặt) bàng than bần + +@corkage /'kɔ:kidʤ/ +* danh từ +- sự đóng nút chai +- sự mở nút chai +- tiền mở nút (khách trả nhà hàng khi đem rượu ngoài đến uống) + +@corked /'kɔ:kt/ +* tính từ +- có mùi nút chai (rượu) +- đóng bằng nút chai +- bôi đen bằng than bần + +@corker /'kɔ:kə/ +* danh từ +- (từ lóng) cái làm sửng sốt ngạc nhiên, cái kỳ lạ +- lời nói dối kỳ lạ; câu nói láo kỳ lạ, câu nói đùa kỳ lạ +- lời nói làm chấm dứt cuộc tranh cãi +- người cừ khôi, tay cự phách + +@corkiness /'kɔ:kinis/ +* danh từ +- tính chất như bần +- (thông tục) tính vui vẻ, tính hiếu động +- (thông tục) tính nhẹ dạ, tính xốc nổi, tính tếu + +@corking /'kɔ:kiɳ/ +* tính từ (thông tục) +- lạ lùng, kỳ lạ, làm sửng sốt, làm ngạc nhiên +- cừ khôi, phi thường + +@corkscrew /'kɔ:kskru:/ +* danh từ +- cái mở nút chai (hình xoắn ruột gà) +* động từ +- làm xoắn ốc; xoắn lại +=to corkscrew a line: vẽ một đường xoắn ốc + +@corkwood /'kɔ:kwud/ +* danh từ +- gỗ xốp, gỗ nhẹ + +@corky /'kɔ:ki/ +* tính từ +- như li e, như bần +- (thông tục) vui vẻ, hăng hái, hiếu động +- (thông tục) nhẹ dạ, xốc nổi, tếu + +@cork-cutter /'kɔ:k,kʌte/ +* danh từ +- người làm nút bần +- người bán nút bần + +@cork-drawer /'kɔ:k,drɔ:ə/ +* danh từ +- cái mở nút + +@cork-jacket /'kɔ:k'dʤækit/ +* danh từ +- áo phao, áo bằng li e + +@cork-leg /'kɔ:kleg/ +* danh từ +- chân giả + +@cork-tree /'kɔ:ktri:/ +* danh từ +- cây li e, cây bần + +@corm /kɔ:m/ +* danh từ +- (thực vật học) thân hành, hành + +@cormorant /'kɔ:mərənt/ +* danh từ +- (động vật học) chim cốc +- (nghĩa bóng) người tham lam + +@corn /kɔ:n/ +* danh từ +- chai (chân) +!one's pet corn +- chỗ đau +!to tread on someone's corns +- (xem) tread +* danh từ +- hạt ngũ cốc +- cây ngũ cốc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngô, bắp ((cũng) indian corn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) rượu ngô +!to acknowledge the corn +- công nhận lời của ai là đúng +- nhận lỗi +!to carry corn +- (từ lóng) lợi dụng sự may mắn một cách khôn ngoan; lợi dụng sự thành công một cách khôn ngoan +!to feel somebody on soft corn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) khen ai, tán tụng ai, cho ai đi tàu bay +!to measure another's corn by one's own bushel +- (xem) bushel +* ngoại động từ +- muối bằng muối hột, muối (thịt...) +=corn ed beef: thịt bò muối +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) viên thành hạt nhỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nuôi bằng ngô + +@cornaceous /kɔ:'neiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ phù du + +@cornea /'kɔ:niə/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng sừng, giác mạc (mắt) + +@corneal /'kɔ:niəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) màng sừng + +@cornel /'kɔ:neỵ/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây phù du + +@cornelian /kɔ:'ni:ljən/ +* danh từ +- (khoáng chất) cacnelian + +@corneous /'kɔ:niəs/ +* tính từ +- bằng sừng +- giống sừng + +@corner /'kɔ:nə/ +* danh từ +- góc (tường, nhà, phố...) +=the corner of the street: góc phố +=to put a child in the corner: bắt phạt đứa trẻ đứng vào góc tường +- nơi kín đáo, xó xỉnh; chỗ ẩn náu, chỗ giấu giếm +=done in a corner: làm giấu giếm, làm lén lút +- nơi, phương +=fron all the corners of the world: từ khắp mọi nơi trên thế giới; từ bốn phương +- (thương nghiệp) sự đầu cơ, sự lũng đoạn thị trường +=to make a big corner in wheat: làm một chuyến đầu cơ lúa mì lớn +- (thể dục,thể thao) quả phạt gốc +!to cut off a corner +- đi tắt +!to drive somebody into a corner +- (xem) drive +!four corners +- ngã té +!to have a corner in somebody's heart +- được ai yêu mến +!to have a warm (soft) corner in one's heart for somebody +- dành cho ai một cảm tình đặc biệt; có cảm tình với ai, yêu mến ai +!a hot (warm) corner +- (quân sự), (thông tục) chỗ nguy hiểm, chỗ chiến sự xảy ra ác liệt +!to look (see, watch) somebody out of the corner of one's eye +- liếc ai, nhìn trộm ai +!a tight corner +- nơi nguy hiểm +- hoàn cảnh khó khăn +!to turn the corner +- rẽ, ngoặt +- (nghĩa bóng) vượt qua nơi nguy hiểm, vượt qua giai đoạn khó khăn +* ngoại động từ +- đặt thành góc, làm thành góc +- để vào góc +- dồn vào chân tường, dồn vào thế bí +- mua vét (để đầu cơ, lũng đoạn thị trường) +=to corner the market: mua vét hết hàng ở thị trường +* nội động từ +- vét hàng (để đầu cơ) + +@cornered /'kɔ:nəd/ +* tính từ +- có góc +- bị dồn vào chân tường, bị dồn vào thế bí + +@cornerwise /'kɔ:nəwaiz/ +* phó từ +- theo đường chéo góc + +@corner-boy /'kɔnəbɔi/ +* danh từ +- du côn, lưu manh; kẻ sống đầu đường xó chợ ((cũng) corner-man) + +@corner-chair /'kɔ:nətʃeə/ +* danh từ +- ghế ngồi cạnh lò sưởi + +@corner-flag /'kɔ:nəflæg/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cờ (cắm ở) góc (sân bóng đá) + +@corner-man /'kɔnəmæn/ +* danh từ +- (như) corner-boy +- kẻ vét hàng đầu cơ + +@corner-stone /'kɔ:nəstoun/ +* danh từ +- viên đá góc, viên đá đặt nền; đá móng +- (nghĩa bóng) phần quan trọng, nền tảng, cơ sở + +@corner-tile /'kɔ:nətail/ +* danh từ +- ngói (ở) góc + +@cornet /'kɔ:nit/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn coonê +- người thổi kèn coonê +- bao giấy hình loa (đựng lạc rang...) +- khăn trùm của bá tước (màu trắng) +- (sử học) sĩ quan kỵ binh cầm cờ lệnh + +@cornetist /'kɔ:nitist/ +* danh từ +- người thổi kèn coonê + +@cornice /'kɔ:nis/ +* danh từ +- (kiến trúc) gờ; mái đua +- khối tuyết cứng trên miệng vực thẳm + +@corniced /'kɔ:nist/ +* tính từ +- có gờ; có mái đua + +@cornopean /kə'noupjən/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn coonê + +@cornucopia /,kɔ:nju'koupjə/ +* danh từ +- sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú) +- sự phong phú, sự dồi dào +- kho hàng lớn + +@corny /'kɔ:ni/ +* tính từ +- có chai (chân) +- nhiều lúa +- (từ lóng) cổ lổ sĩ, cũ rích +- (thông tục) uỷ mị, sướt mướt + +@corn-chandler /'kɔ:n,tʃɑ:ndlə/ +* danh từ +- người bán lẻ ngũ cốc + +@corn-cob /'kɔ:nkɔb/ +* danh từ +- lõi ngô + +@corn-dealer /'kɔ:n,di:lə/ +-merchant) +/'kɔ:n,mə:tʃənt/ +* danh từ +- người bán ngũ cốc; người bán buôn ngũ cốc + +@corn-fed /'kɔ:n'fed/ +* tính từ +- nuôi bằng ngô +- (từ lóng) mập mạp; khoẻ mạnh, tráng kiện + +@corn-field /'kɔ:nfi:ld/ +* danh từ +- ruộng lúa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ruộng ngô + +@corn-killer /'kɔ:n,kilə/ +-plaster) +/'kɔ:n,plɑ:stə/ +* danh từ +- thuốc chữa chai chân + +@corn-knife /'kɔ:nnaif/ +-razor) +/'kɔ:n,reizə/ +* danh từ +- dao cắt chai chân + +@corn-land /'kɔ:nlænd/ +* danh từ +- đất trồng lúa + +@corn-merchant /'kɔ:n,di:lə/ +-merchant) +/'kɔ:n,mə:tʃənt/ +* danh từ +- người bán ngũ cốc; người bán buôn ngũ cốc + +@corn-plaster /'kɔ:n,kilə/ +-plaster) +/'kɔ:n,plɑ:stə/ +* danh từ +- thuốc chữa chai chân + +@corn-razor /'kɔ:nnaif/ +-razor) +/'kɔ:n,reizə/ +* danh từ +- dao cắt chai chân + +@corn-stalk /'kɔ:nstɔ:k/ +* danh từ +- thân cây ngô +- (thông tục) người cao mà gầy, anh chàng cò hương + +@corolla /kə'rɔlə/ +* danh từ +- (thông tục) tràng hoa + +@corollary /kə'rɔləri/ +* danh từ +- (toán học) hệ luận +- kết quả tất yếu + +@corona /kə'rounə/ +* danh từ, số nhiều coronae +- (thiên văn học) tán mặt trăng, mặt trời) +- đèn treo tròn (ở giữa vòm trần nhà thờ) +- (điện học) điện hoa +- (giải phẫu) vành +- (giải phẫu) thân răng + +@coronach /'kɔrənək/ +* danh từ +- bài hát tang (bắc ê-cốt, ai-len) + +@coronae /kə'rounə/ +* danh từ, số nhiều coronae +- (thiên văn học) tán mặt trăng, mặt trời) +- đèn treo tròn (ở giữa vòm trần nhà thờ) +- (điện học) điện hoa +- (giải phẫu) vành +- (giải phẫu) thân răng + +@coronal /'kɔrounl/ +* danh từ +- vòng nhỏ (vàng, ngọc, đội trên đầu) +- vòng hoa +* tính từ (giải phẫu) +- coronal bone xương trán +- coronal suture đường khớp, trán đỉnh + +@coronary /'kɔrənəri/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình vành +=coronary arteries: động mạch vành + +@coronate /'kɔrəneit/ +* tính từ +- (thực vật học), (động vật học) có vành + +@coronated /'kɔrəneit/ +* tính từ +- (thực vật học), (động vật học) có vành + +@coronation /,kɔrə'neiʃn/ +* danh từ +- lễ lên ngôi; lễ đăng quang; lễ đội mũ lên đầu + +@coroner /'kɔrənə/ +* danh từ +- (pháp lý) nhân viên điều tra những vụ chết bất thường (tai nạn) +=coroner's inquess: sự điều tra về một vụ chết bất thường + +@coronet /'kɔrənit/ +* danh từ +- mũ miện nhỏ +- dây băng dát đá quý (để thắt tóc phụ nữ) +- vòng hoa + +@coroneted /'kɔrənitid/ +* tính từ +- đội mũ miện nhỏ + +@coronoid /'kɔrənɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) vẹt hình mỏ quạ (mỏm xương) + +@corozo /kə'rouzou/ +* danh từ +- (thực vật học) dừa ngà (nam mỹ) + +@corpora /'kɔ:pəs/ +* danh từ, số nhiều corpora +- tập sao lục, tập văn +- (sinh vật học) thể +=corpus striatum: thể vân + +@corporal /'kɔ:pərəl/ +* danh từ +- (tôn giáo) khăn thánh +- (quân sự) hạ sĩ, cai +* tính từ +- (thuộc) thân thể, (thuộc) thể xác +=corporal punishment: hình phạt về thể xác; nhục hình +- cá nhân, riêng + +@corporality /,kɔ:pə'ræliti/ +* danh từ +- tính hữu hình, tính cụ thể +- cơ thể, thân thể +- (số nhiều) nhu cầu của cơ thể + +@corporally /'kɔ:pərəli/ +* phó từ +- về thân thể, về thể xác + +@corporate /'kɔ:pərit/ +* tính từ +- (thuộc) đoàn thể; hợp thành đoàn thể +=corporate body: tổ chức đoàn thể +=corporate responsibility: trác nhiệm của từng người trong đoàn thể +!corporate town +- thành phố có quyền tự trị + +@corporation /,kɔ:pə'reiʃn/ +* danh từ +- đoàn thể, liên đoàn; phường hội +- hội đồng thành phố ((cũng) minicipal corporation) +- (thông tục) bụng phệ + +@corporative /'kɔ:pəreitiv/ +* tính từ +- (thuộc) đoàn thể; (thuộc) phường hội + +@corporator /'kɔ:pəreitə/ +* danh từ +- hội viên, thành viên phường hội + +@corporeal /kɔ:'pɔ:riəl/ +* tính từ +- vật chất, cụ thể, hữu hình; (pháp lý) cụ thể +=corporeal hereditament: gia tài cụ thể + +@corporeality /kɔ:,pɔ:ri'æliti/ +* danh từ +- tính vật chất, tính cụ thể, tính hữu hình + +@corporealize /kɔ:'pɔ:riəlaiz/ +* ngoại động từ +- vật chất hoá, cụ thể hoá + +@corporeity /,kɔ:pə'ri:iti/ +* danh từ +- tính vật chất, tính cụ thể, tính hữu hình + +@corposant /'kɔ:pɔzænt/ +-fire) +/'ded,faiə/ +* danh từ +- hòn sáng (thường xuất hiện trên tàu biển khi có bão) + +@corps /kɔ:ps/ +* danh từ, số nhiều corps +- (quân sự) quân đoàn +- đoàn +=the corps diplomatique: đoàn ngoại giao +=a corps de ballet: đoàn vũ ba lê + +@corpse /kɔ:ps/ +* danh từ +- xác chết, thi hài + +@corpse-candle /'kɔ:ps,kændl/ +* danh từ +- ma trơi + +@corpsman /'kɔ:mən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) hộ lý quân y, dược tá quân y, y tá quân y + +@corpulence /'kɔ:pjuləns/ +* danh từ +- sự to béo, sự mập mạp, sự béo tốt + +@corpulency /'kɔ:pjuləns/ +* danh từ +- sự to béo, sự mập mạp, sự béo tốt + +@corpulent /'kɔ:pjulənt/ +* tính từ +- to béo, béo tốt + +@corpus /'kɔ:pəs/ +* danh từ, số nhiều corpora +- tập sao lục, tập văn +- (sinh vật học) thể +=corpus striatum: thể vân + +@corpuscle /'kɔ:pʌsl/ +* danh từ +- tiểu thể +=blood corpuscles: tiểu thể máu, huyết cầu +- (vật lý) hạt + +@corpuscular /kɔ:'pʌskjulə/ +* tính từ +- (thuộc) tiểu thể +- (thuộc) hạt + +@corpuscule /'kɔ:pʌsl/ +* danh từ +- tiểu thể +=blood corpuscles: tiểu thể máu, huyết cầu +- (vật lý) hạt + +@corral /kɔ'rɑ:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ràn, bãi quây sức vật +- luỹ toa xe (toa xe sắp thành vòng tròn để bảo vệ trại) +- bãi bẫy thú (xung quanh có rào) +* ngoại động từ +- cho (súc vật) vào ràn +- dồn (toa xe) thành luỹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nắm lấy, tóm lấy + +@correct /kə'rekt/ +* tính từ +- đúng, chính xác +=if my memory is correct: nếu tôi nhớ đúng +- đúng đắn, được hợp, phải, phải lối +!to di (say) the correct thing +- làm (nói) đúng lúc +- làm (nói) điều phải +* ngoại động từ +- sửa, sửa chữa, sửa chữa đúng, hiệu chỉnh +=to correct a bad habit: sửa một thói xấu +=to correct one's watch by...: hiệu chỉnh lại đồng hồ theo..., lấy lại đồng hồ theo... +- khiển trách, trách mắng; trừng phạt, trừng trị +=to correct a child for disobedience: trừng phạt đứa bé không vâng lời +- làm mất tác hại (của cái gì) + +@correction /kə'rekʃn/ +* danh từ +- sự sửa, sự sửa chữa, sự hiệu chỉnh +- sự trừng phạt, sự trừng trị, sự trừng giới +=house of correction: nhà trừng giới +- cái đúng; chỗ sửa +!to speak under correction +- nói khi biết rằng có thể có điều sai lầm + +@correctional /kə'rekʃən/ +* tính từ +- sửa chữa, hiệu chỉnh +- trừng phạt + +@correctitude /kə'rektitju:d/ +* danh từ +- sự đúng đắn, sự chỉnh tề, sự đoan trang + +@corrective /kə'rektiv/ +* tính từ +- để sửa chữa, để hiệu chỉnh +- để trừng phạt, để trừng trị +- để làm mất tác hại +* danh từ +- cái để sửa chữa, cái để hiệu chỉnh +- cái để làm mất tác hại +- (y học) chất điều hoà + +@correctness /kə'rektnis/ +* danh từ +- sự đúng đắn, sự chính xác + +@corrector /kə'rektə/ +* danh từ +- người sửa, người hiệu chỉnh +=corrector of the press: người sửa bản in +- người phê bình, người kiểm duyệt +- (điện học) cái hiệu chỉnh +=phase corrector: cái hiệu chỉnh pha +- người trừng phạt, người trừng trị + +@correlate /'kɔrileit/ +* danh từ +- thể tương liên, yếu tố tương liên +* động từ +- có tương quan với nhau; để (hai vật) tương quan với nhau + +@correlation /,kɔri'leiʃn/ +* danh từ +- sự tương quan +- thể tương liên + +@correlative /kɔ'relətiv/ +* tính từ +- tương quan +- giống nhau, tương tự +- (ngôn ngữ học) tương liên (từ) + +@correlativeness /kɔ'relətivnis/ +* danh từ +- sự có tương quan +- sự giống nhau, sự tương tự + +@correspond /,kɔris'pɔnd/ +* nội động từ +- xứng, tương ứng, phù hợp; đúng với +=expenses do not correspond to income: chi tiêu không phù hợp với thu nhập +=to correspond do sample: đúng với hàng mẫu +- tương đương, đối nhau +=the american congress corresponds to the british parliament: quốc hội mỹ tương đương với nghị viện anh +=the two windows do not correspond: hai cửa sổ không cân đối nhau +- giao thiệp bằng thư từ, trao đổi thư từ + +@correspondence /,kɔris'pɔndəns/ +* danh từ +- sự xứng nhau, sự tương ứng; sự phù hợp +- thư từ; quan hệ thư từ +=to be in (to have) correspondence with someone: trao đổi thư từ với ai, liên lạc bằng thư từ với ai +=to do (to attend to) the correspondence: viết thư +=correspondence clerk: người giữ việc giao thiệp bằng thư từ, người thư ký +=correspondence class: lớp học bằng thư, lớp hàm thụ + +@correspondent /,kɔris'pɔndənt/ +* danh từ +- thông tín viên, phóng viên (báo chí) +=war correspondent: phóng viên mặt trận +- người viết thư; người thường xuyên trao đổi thư từ, công ty thường xuyên trao đổi thư từ (với một người hoặc công ty ở nước ngoài) +* tính từ +- (: to, with) xứng với, tương ứng với, ; phù hợp với, đúng với +=to be correspondent to (with) something: xứng với vật gì; phù hợp với vật gì, đúng với vật gì + +@corresponding /,kɔris'pɔndiɳ/ +* tính từ +- tương ứng; đúng với +=corresponding to the original: đúng với nguyên bản +- trao đổi thư từ, thông tin +=corresponding member of a society: hội viên thông tin của một hội +=corresponding member of an academy: viện sĩ thông tấn của một viện hàn lâm +!corresponding angles +- (toán học) góc đồng vị + +@correspondingly /,kɔris'pɔndiɳli/ +* phó từ +- tương ứng + +@corridor /'kɔridɔ:/ +* danh từ +- hành lang (nhà, toa xe lửa) +- (chính trị) đường hành lang (chạy qua địa phận của một nước khác để thông ra biển) +!corridor train +- xe lửa có hành lang thông từ đầu đến cuối) + +@corrie /'kɔri/ +* danh từ +- thung lũng vòng (ven sườn núi) + +@corrigenda /,kɔri'dʤedəm/ +* danh từ, số nhiều corrigenda +/corrigenda/ +- lỗi in (trang sách) + +@corrigendum /,kɔri'dʤedəm/ +* danh từ, số nhiều corrigenda +/corrigenda/ +- lỗi in (trang sách) + +@corrigible /'kɔridʤəbl/ +* tính từ +- có thể sửa chữa được (lỗi); có thể trị được (người) + +@corroborant /kə'rɔbərənt/ +* tính từ +- làm cường tráng, làm tăng sức, bổ (thuốc) +- làm chứng cớ, để chứng thực; làm vững thêm (sự kiện) +* danh từ +- (y học) thuốc bổ +- sự kiện để chứng thực + +@corroborate /kə'rɔbəreit/ +* ngoại động từ +- làm chứng, chứng thực; làm vững thêm (lý lẽ, ý kiến...) +!to corroborate someone in his statement +- chứng thực lời nói của ai + +@corroboration /kə,rɔbə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm chứng, sự chứng thực; sự làm vững thêm + +@corroborative /kə'rɔbərətiv/ +* tính từ +- để làm chứng, để chứng thực; để làm vững thêm + +@corroboratory /kə'rɔbərətiv/ +* tính từ +- để làm chứng, để chứng thực; để làm vững thêm + +@corroboree /kə'rɔbəri/ +* danh từ +- điệu múa corrobori (một điệu múa dân gian ở uc) +* nội động từ +- nhảy múa theo điệu corrobori + +@corrode /kə'roud/ +* ngoại động từ +- gặm mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* nội động từ +- mòn dần, ruỗng ra + +@corrodent /kə'roudənt/ +* danh từ +- chất gặm mòn, thuốc gặm mòn + +@corrosion /kə'rouʤn/ +* danh từ +- sự gặm mòn + +@corrosive /kə'rousiv/ +* tính từ +- gặm mòn, phá huỷ dần +* danh từ +- chất gặm mòn + +@corrosiveness /kə'rousivnis/ +* danh từ +- sức gặm mòn, sức phá huỷ dần + +@corrugate /'kɔrugeit/ +* ngoại động từ +- gấp nếp; làm nhăn +=to corrugate the forehead: nhăn trán +* nội động từ +- nhăn lại +!corrugate iron +- tôn múi +!corrugate paper +- giấy lót làn sóng (để bảo quản thuỷ tinh) + +@corrugation /,kɔru'geiʃn/ +* danh từ +- sự gấp nếp; sự nhăn lại + +@corrupt /kə'rʌpt/ +* tính từ +- bị đút lót, bị mua chuộc, ăn hối lộ +- đồi bại, thối nát, mục nát +- bị sửa đổi lại; sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...) +- bẩn (không khí...) +!corrupt practices +- cách mua chuộc đút lót (đặc biệt là trong cuộc bầu cử) +* ngoại động từ +- mua chuộc, đút lót, hối lộ +- làm hư hỏng, làm đồi bại +- làm hư, làm thối +- sửa đổi sai lạc đi (bài văn, ngôn ngữ...) +* nội động từ +- hư hỏng, thối nát, đồi bại + +@corruptibility /kə,rʌptə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ lung lạc, tính dễ mua chuộc, tính dễ hối lộ +- tính dễ hư hỏng, tính dễ truỵ lạc +- tính dễ thối nát + +@corruptible /kə'rʌptəbl/ +* tính từ +- dễ lung lạc, dễ mua chuộc, dễ hối lộ +- dễ hư hỏng, dễ truỵ lạc +- dễ thối nát + +@corruption /kə'rʌpʃn/ +* danh từ +- sự hối lộ, sự tham nhũng +- sự mục nát, sự thối nát +- sự sửa đổi làm sai lạc (bài văn, ngôn ngữ...) + +@corsage /kɔ:'sɑ:ʤ/ +* danh từ +- vạt thân trên (từ cổ đến lưng của áo đàn bà) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đoá hoa gài ở ngực + +@corsair /'kɔ:seə/ +* danh từ +- tên cướp biển +- tàu cướp biển + +@corse /kɔ:s/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) xác chết, thi hài ((cũng) corpse) + +@corselet / (corselet) / +* danh từ +- (sử học) áo giáp +- (động vật học) phần ngực (sâu bọ) + +@corset /'kɔ:sit/ +* danh từ +- coocxê, áo nịt ngực (của đàn bà) + +@corslet / (corselet) / +* danh từ +- (sử học) áo giáp +- (động vật học) phần ngực (sâu bọ) + +@cortes /'kɔ:tes/ +* danh từ +- nghị viện (tây-ban-nha, bồ-đào-nha) + +@cortex /'kɔ:teks/ +* danh từ, số nhiều cortices +- (số nhiều) vỏ +- (giải phẫu) vỏ não + +@cortical /'kɔ:tikəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) vỏ +- (giải phẫu) (thuộc) vỏ não + +@corticate /'kɔ:tikeitid/ +* tính từ +- có vỏ +- giống vỏ cây + +@corticated /'kɔ:tikeitid/ +* tính từ +- có vỏ +- giống vỏ cây + +@cortices /'kɔ:teks/ +* danh từ, số nhiều cortices +- (số nhiều) vỏ +- (giải phẫu) vỏ não + +@cortison /'kɔ:tisən/ +* danh từ +- (dược học) cooctizon + +@corundum /kɔ'rʌndəm/ +* danh từ +- (khoáng chất) corunđum + +@coruscant /kə'rʌskənt/ +* tính từ +- sáng loáng, lấp lánh + +@coruscate /'kɔrəskeit/ +* nội động từ +- chói lọi, sáng loáng, lấp lánh + +@corvette /kɔ:'vet/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu hộ tống nhỏ + +@corvine /'kɔ:vain/ +* tính từ +- (thuộc) con quạ + +@corymb /'kɔrimb/ +* danh từ +- (thực vật học) ngù (một kiểu cụm hoa) + +@coryphaei /,kɔri'fi:əs/ +* danh từ, số nhiều coryphaei +- người dẫn hát + +@coryphaeus /,kɔri'fi:əs/ +* danh từ, số nhiều coryphaei +- người dẫn hát + +@coryza /kə'raizə/ +* danh từ +- (y học) chứng sổ mũi + +@cos /kɔs/ +* danh từ +- rau diếp cốt ((cũng) cos-lettuce) +- (viết tắt) của cosine + +@cose /kouz/ +* nội động từ +- ngồi thoải mái, nằm thoải mái + +@cosesant /'kou'si:kənt/ +* danh từ +- (toán học) cosec + +@cosh /kɔʃ/ +* danh từ +- (từ lóng) cái dùi cui +* ngoại động từ +- (từ lóng) đánh bằng dùi cui + +@cosher /'kɔʃə/ +* ngoại động từ +- nâng niu, chiều chuộng + +@cosine /'kousain/ +* danh từ +- (toán học) cosin + +@cosiness /'kouzinis/ +* số từ +- sự ấm cúng, sự thoải mái + +@cosmetic /kɔz'metik/ +* danh từ +- thuốc xức (làm mượt tóc), (thuộc) mỹ dung (phấn, sáp, kem...) + +@cosmic /'kɔzmik/ +* tính từ +- (thuộc) vũ trụ +=cosmic rays: tia vũ trụ +- rộng lơn, khổng lồ +- có thứ tự, có trật tự, có tổ chức, hài hoà + +@cosmodrome /'kɔzmədroum/ +* danh từ +- sân bay vũ trụ + +@cosmogony /kɔz'mɔgeni/ +* danh từ +- nguồn gốc vũ trụ +- thuyết nguồn gốc vũ trụ + +@cosmographer /kɔz'mɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu vũ trụ + +@cosmographic /,kɔzmə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa vũ trụ + +@cosmographical /,kɔzmə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa vũ trụ + +@cosmologic /,kɔzmə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) vũ trụ học + +@cosmological /,kɔzmə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) vũ trụ học + +@cosmologist /kɔz'mɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà vũ trụ học + +@cosmology /kɔz'mɔlədʤi/ +* danh từ +- vũ trụ học + +@cosmonaut /'kɔzmənɔ:t/ +* danh từ +- nhà du hành vũ trụ +=hero cosmonaut: anh hùng du hành vũ trụ + +@cosmonautic /,kɔzmə'nɔ:tik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa du hành vũ trụ + +@cosmonautical /,kɔzmə'nɔ:tik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa du hành vũ trụ + +@cosmonautics /,kɔzmə'nɔ:tiks/ +* danh từ +- khoa du hành vũ trụ + +@cosmopolis /kɔz'mɔpəlis/ +* danh từ +- thành phố quốc tế + +@cosmopolitan /,kɔzmə'pɔlitən/ +* tính từ +- (thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới +=to have a cosmopolitan outlook: có quan điểm thế giới chủ nghĩa +=a cosmopolitan city: thành phố quốc tế +* danh từ +- người theo chủ nghĩa thế giới +- kẻ giang hồ + +@cosmopolitanise /,kɔmə'pɔlitənaiz/ +* ngoại động từ +- thế giới hoá + +@cosmopolitanism /,kɔzmə'pɔlitənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa thế giới + +@cosmopolitanize /,kɔmə'pɔlitənaiz/ +* ngoại động từ +- thế giới hoá + +@cosmopolite /,kɔzmə'pɔlitən/ +* tính từ +- (thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới +=to have a cosmopolitan outlook: có quan điểm thế giới chủ nghĩa +=a cosmopolitan city: thành phố quốc tế +* danh từ +- người theo chủ nghĩa thế giới +- kẻ giang hồ + +@cosmopolitism /,kɔzmə'pɔlitənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa thế giới + +@cosmos /'kɔzmɔs/ +* danh từ +- vũ trụ +- sự trật tự, sự hài hoà +- hệ thống hài hoà (tư tưởng...) +- (thực vật học) cúc vạn thọ tây + +@cossack /'kɔsæk/ +* danh từ +- người cô-dắc + +@cosset /'kɔsit/ +* danh từ +- con cừu con được nâng niu +- người được nâng niu nuông chiều +* ngoại động từ +- nâng niu, nuông chiều + +@cost /kɔst/ +* danh từ +- giá +=the cost of living: giá sinh hoạt +=prime (first) cost: giá vốn +- chi phí, phí tổn +=to cut costs: giảm các món chi +- sự phí (thì giờ, sức lực) +- (pháp lý) (số nhiều) án phí +- (nghĩa bóng) giá phải trả +!at all costs; at any cost +- bằng bất cứ giá nào +!at the cost of... +- phải trả bằng giá... +!to count the cost +- (xem) count +!to live at someone's cost +- sống bám vào ai, sống nhờ vào ai +=to one's cost: (nghĩa bóng) mình phải gánh hết mọi thiệt hại tai hoạ +=to know to one's own cost: phải qua nhiều nỗi gian nan mới biết được +* nội động từ +- trị giá; phải trả +=the bicycle cost me 900đ: tôi mua chiếc xe đạp ấy mất 900đ +- đòi hỏi +=making a dictionary costs much time and care: soạn từ điển đòi hỏi mất nhiều thời gian và công phu +- gây tổn thất; làm mất +=carelessness may cost one one's life: sự cẩu thả có thể làm mất mạng +- (thương nghiệp) đánh giá, ước lượng +=this costs next to nothing: cái này chẳng đáng giá gì + +@costal /'kɔstl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) sườn + +@costean / (costeen) / +* nội động từ +- (ngành mỏ) dò hướng vỉa + +@coster /'kɔstə/ +* danh từ +- người mua bán hàng rong (cá, hoa quả...) + +@costermonger /'kɔstə/ +* danh từ +- người mua bán hàng rong (cá, hoa quả...) + +@costive /'kɔstiv/ +* tính từ +- táo bón +- keo kiệt, hà tiện, bủn xỉn +- viết khó khăn, diễn đạt không thanh thoát + +@costiveness /'kɔstivnis/ +* danh từ +- sự táo bón +- tính keo kiệt, tính hà tiện, tính bủn xỉn + +@costliness /'kɔstlinis/ +* danh từ +- sự đắt tiền, sự quý giá +- sự hao tiền tốn của; sự tai hại +@costly /'kɔstli/ +* tính từ +- đắt tiền, quý giá +=costly furniture: đồ đạc đắc tiền +- tốn tiền, hao tiền tốn của; tai hại +=a costly war: một cuộc chiến tranh hao tiền tốn của + +@costume /'kɔstju:m/ +* danh từ +- quần áo, y phục +=national costume: quần áo dân tộc +- cách ăn mặc, trang phục, phục sức +!costume ball +- buổi khiêu vũ cải trang +!costume jewellery +- đồ nữ trang giả +!costume piece (play) +- vở kịch có y phục lịch sử +* ngoại động từ +- mặc quần áo cho + +@cosy /'kouzi/ +* tính từ: (cozy) +/'kouzi/ +- ấm cúng, thoải mái dễ chịu +=a cosy life: một cuộc đời ấm cúng +* danh từ +- ấm giỏ ((cũng) tea cosy) +- ghế hai chỗ có nệm + +@cot /kɔt/ +* danh từ +- giường nhỏ; giường cũi (cho trẻ nhỏ) +- (hàng hải) võng +* danh từ +- (viết tắt) của cotangent +- lều, lán +- (thơ ca) nhà tranh +* ngoại động từ +- cho (cừu...) vào lán + +@cotangent /'kou'tændʤənt/ +* danh từ +- (toán học) cotang + +@cote /kout/ +* danh từ +- cái chuồng (nhốt vật nuôi) + +@coterie /'koutəri/ +* danh từ +- nhóm; phái +=a liteary coterie: nhóm văn học + +@coterminous / (coterminous) / +* tính từ +- có đường ranh giới chung, ở giáp giới, tiếp giáp, ở gần kề +- gặp nhau, chụm đầu vào nhau (hai vật) +- cùng một bề rộng +- cùng một thời gian +- cùng một nghĩa + +@cotillion / (cotillion) / +* danh từ +- điệu nhảy côticông +- nhạc nhảy côticông + +@cotillon / (cotillion) / +* danh từ +- điệu nhảy côticông +- nhạc nhảy côticông + +@coton-gin /'kɔtndʤin/ +* danh từ +- máy tỉa hạt bông + +@cottage /'kɔtidʤ/ +* danh từ +- nhà tranh +- nhà riêng ở nông thôn +!cottage piano +- (xem) piano +!cottage hospital +- bệnh viên thôn dã (không có nhân viên ở ngay đấy) + +@cottager /'kɔtidʤə/ +* danh từ +- người sống trong nhà tranh; người ở nông thôn, người ở thôn dã + +@cottar / (cotter) / +* danh từ +- (ê-cốt) nông dân (ở ngay trong trại) + +@cotter /'kɔtə/ +* danh từ +- (như) cottar +- (kỹ thuật) khoá, nhốt, then (cho bộ phận máy) + +@cotton /'kɔtn/ +* danh từ +- bông +=a bale of cotton: kiệu bông +- cây bông +- chỉ, sợi +- vải bông +* nội động từ +- hoà hợp, ăn ý +=to cotton together: ăn ý với nhau +=to cotton with each other: hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau +- yêu, quyến luyến, ý hợp tâm đầu +!to cotton on to somebody +- bắt đầu thích ai; kết thân với ai +!to cotton on +- (từ lóng) hiểu +!to cotton up to +- làm thân, ngỏ ý trước +- gắn bó với ai + +@cottonocracy /,kɔtə'nɔkrəsi/ +* danh từ +- những vua bông, những vua dệt + +@cottonopolis /,kɔtə'nɔpəlis/ +* danh từ +-(đùa cợt) thành phố man-se-xte (trung tâm kỹ nghệ bông) + +@cottony /'kɔtni/ +* tính từ +- (thuộc) bông; như bông + +@cotton waste /'kɔtnweist/ +* danh từ +- xơ bông, bông vụn + +@cotton wool /'kɔtn'wul/ +* danh từ +- bông mộc, bông xơ (để làm cốt áo, làm nệm...); bông +!to bring up a child in cotton_wool +- quá cưng con + +@cotton-cake /'kɔtnkeik/ +* danh từ +- bánh khô dầu hạt bông (cho súc vật ăn) + +@cotton-lord /'kɔtnlɔ:d/ +* danh từ +- vua bông (tư bản) + +@cotton-machine /'kɔtnmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy kéo sợi + +@cotton-mill /'kɔtnmil/ +* danh từ +- nhà máy sợi, nhà máy dệt + +@cotton-picker /'kɔtn,pikə/ +* danh từ +- người hái bông +- máy hái bông + +@cotton-plant /'kɔtnplɑ:nt/ +* danh từ +- cây bông + +@cotton-spinner /'kɔtn,spinə/ +* danh từ +- thợ kéo sợi +- chủ nhà máy sợi + +@cotton-tail /'kɔtnteil/ +* danh từ +- (động vật học) thỏ đuôi bông (mỹ) + +@cotyledon /,kɔti'li:dən/ +* danh từ +- (thực vật học) lá mầm + +@cotyledonous /,kɔti'li:dənəs/ +* tính từ +- có lá mầm + +@cotyloid /'kɔtilɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình cối + +@couch /kautʃ/ +* danh từ +- trường kỷ, đi văng +- giường +=on a couch of pain: trên giường bệnh +- hang (chồn, cáo...) +- chỗ rải ủ lúa mạch (để làm rượu bia) +* ngoại động từ +- ((thường) động tính từ quá khứ) nằm xuống, nằm dài ra +- diễn đạt, diễn tả +=couched in writing: diễn đạt bằng văn +- ẩn, che đậy +=irony couched under compliment: sự mỉa mai che đậy dưới hình thức lời ca ngợi +- (y học) đánh màng, đánh mộng (mắt) +- đặt ngang (ngọn giáo, để chuẩn bị tấn công) +- rải ủ (lúa mạch) cho nẩy mầm +* nội động từ +- nằm, nằm dài ra (thú dữ trong hang) +- ẩn náu, núp trốn +- nằm phục kích + +@couchant /'kautʃənt/ +* tính từ +- nằm đầu ngẩng lên (hình thú vật hay huy hiệu) + +@couchette /ku'ʃet/ +* danh từ +- giường, cuset (ở trong toa xe lửa) + +@couch-grass /'kautʃgrɑ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ băng + +@cougar /'ku:gə/ +* danh từ +- (động vật học) loài báo cuga, báo sư tử (mỹ) + +@cough /kɔf/ +* danh từ +- chứng ho; sự ho; tiếng ho +=to have a bad cough: bị ho nặng +!churchyard cough +- (xem) churchyard +!to give a [slight] cough +- đằng hắng +* nội động từ +- ho +!to cough down +- ho ầm lên để át lời (ai) +=to cough the speaker down: ho ầm lên để cho diễn giả phải im đi +!to cough out (up) +- vừa nói, vừa ho; ho mà khạc ra +- (từ lóng) phun ra, nhả ra +=to cough out (up) money: nhả tiền ra + +@cough-drop /'kɔfdrɔp/ +-lozenge) +/'kɔf,lɔzindʤ/ +* danh từ +- viên ho + +@cough-lozenge /'kɔfdrɔp/ +-lozenge) +/'kɔf,lɔzindʤ/ +* danh từ +- viên ho + +@could /kæn/ +* danh từ +- bình, bi đông, ca (đựng nước) +- vỏ đồ hộp, hộp đồ hộp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ghế đẩu, ghế ngồi ở nhà tiêu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà tù, nhà giam +!to be in the can +- đã làm xong và sẵn sàng để đem ra dùng +!to carry the can +- (từ lóng) chịu trách nhiệm, gánh trách nhiệm +* ngoại động từ +- đóng hộp (thịt, cá, quả...) +- ghi vào băng ghi âm, thu vào đĩa (bản nhạc) +- (từ lóng) đuổi ra khỏi trường (học sinh); đuổi ra, thải ra +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chấm dứt, chặn lại, ngăn lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bỏ tù, bắt giam +* động từ could +- có thể, có khả năng +=it can not be true: điều đó không thể có thật được +- có thể, được phép +=you can go now: bây giờ anh có thể đi được +- biết +=can speak english: biết nói tiếng anh + +@coulisse /ku:'li:s/ +* danh từ +- (sân khấu) hậu trường +- (kỹ thuật) rãnh trượt + +@couloir /'ku:lwɑ:/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) hẻm + +@coulomb /'ku:lɔm/ +* danh từ +- (điện học) culông + +@coulombmeter / (coulometer) / +* danh từ +- (điện học) cái đo culông + +@coulometer / (coulometer) / +* danh từ +- (điện học) cái đo culông + +@coulter /'koultə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) dao cày + +@council /'kaunsl/ +* danh từ +- hội đồng +=city council: hội đồng thành phố +=the council of minister: hội đồng bộ trưởng + +@councillor /'kaunsilə/ +* danh từ +- hội viên hội đồng + +@councilman /'kaunslmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hội viên hội đồng (thành phố) + +@council-chamber /'kaunsl,tʃeimbə/ +-hall) +/'kaunslhɔ:l/ +* danh từ +- phòng hội đồng + +@council-hall /'kaunsl,tʃeimbə/ +-hall) +/'kaunslhɔ:l/ +* danh từ +- phòng hội đồng + +@counsel /'kaunsəl/ +* danh từ +- sự hỏi ý kiến, sự bàn bạc +=to take counsel with somebody: hội ý với ai, bàn bạc với ai +=to take counsel together: cùng nhau bàn bạc trao đổi ý kiến với nhau +- lời khuyên, lời chỉ bảo +=to give good counsel: góp lời khuyên tốt +- ý định, dự định +=to keep one's own counsel: giữ bí mật, không để lộ ý định của mình +- luật sư; nhóm luật sư (trong một vụ kiện) +=to be counsel for the plaintif: làm luật sư cho nguyên đơn +* ngoại động từ +- khuyên răn, khuyên bảo, chỉ bảo +=to counsel someone to do something: khuyên ai làm gì + +@counsellor /'kaunslə/ +* danh từ +- người khuyên bảo +- cố vấn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (pháp lý) luật sư + +@count /kaunt/ +* danh từ +- bá tước (không phải ở anh) ((xem) earl) +- sự đếm; sự tính +=body count: việc đếm xác (sau một trận đánh) +- tổng số +- điểm trong lời buộc tội +- sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện anh) ((cũng) count-out) +!to keep count of +- biết đã đếm được bao nhiêu +!to lose count of +- không nhớ đã đếm được bao nhiêu +* ngoại động từ +- đếm; tính +- kể cả, gồm cả, tính đến, kể đến +=there were forty people there, not count ing the children: có bốn mươi người ở đây, không kể trẻ em +- coi là, coi như, chom là +=to count oneself fortunate: tự coi là được may mắn +* nội động từ +- đếm, tính +=to count from one to twenty: đếm từ 1 đến 20 +- có giá trị; được kể đến, được tính đến, được chú ý đến, được quan tâm đến +=that doesn't count: chuyện ấy không đáng quan tâm đến +!to count down +- đếm ngược từ 10 đến 0 (trong các cuộc thí nghiệm...) +!to count on +!to count upon +- hy vọng ở, trông mong ở +!to count out +- để riêng ra, không tính vào (một tổng số) +- đếm ra, lấy ra +- tuyên bố bị đo ván (quyền anh) (sau khi đã đếm đến 10 mà chưa dậy được) +- hoãn họp (vì không đủ 40 người) (nghị viện anh) +!to count up +- cộng sổ, tính sổ +!to count the cost +- tính toán hơn thiệt +!to count as (for) dead (lost) +- coi như đã chết (mất) +!to count for much (little, nothing) +- rất (ít, không) có giá trị, rất (ít, không) có tác dụng +!to count one's chickens before thay are hatched +- (xem) chicken + +@countenance /'kauntinəns/ +* danh từ +- sắc mặt; vẻ mặt +=to change one's countenance: đổi sắc mặt +- sự tán thành, sự đồng tình ủng hộ, sự khuyến khích +=to give a countenance to a plan: tán thành một bản kế hoạch +- vẻ nghiêm trang, thái độ nghiêm chỉnh; vẻ bình tĩnh +=to lose one's countenance: mất bình tĩnh +=to keep one's countenance: giữ bình tình, giữ vẻ nghiêm trang +!to keep (put) somebody in countenance +!to lead (give) countenance to somebody +- ủng hộ ai, động viên ai, khuyến khích ai +!to make [a] countenance +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm ra vẻ +!one's countenance falls +- mặt xịu xuống +!to put out of countenance +- (xem) put +!to stave someone out of countenance +- (xem) state +* ngoại động từ +- ủng hộ, khuyến khích +- ưng thuận, cho phép + +@counter /'kauntə/ +* danh từ +- quầy hàng, quầy thu tiền +=to serve behind the counter: phục vụ ở quầy hàng, bán hàng +- ghi sê (ngân hàng) +- bàn tính, máy tính +- người đếm +- thẻ (để đánh bạc thay tiền) +- ức ngực +- (hàng hải) thành đuôi tàu +- miếng đệm lót giày +* tính từ +- đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại +- sao để đối chiếu (bản văn kiện) +* phó từ +- đối lập, chống lại, trái lại, ngược lại +=to act counter to someone's wishes: hành động chống lại y muốn của một người nào +!to go counter +- đi ngược lại, làm trái lại +* động từ +- phản đối, chống lại, làm trái ngược lại, nói ngược lại +- chặn lại và đánh trả, phản công (đấu kiếm, quyền anh) + +@counteract /,kauntə'rækt/ +* ngoại động từ +- chống lại, kháng cự lại +- trung hoà, làm mất tác dụng +=to counteract the effects of the poison: làm mất tác dụng của chất độc, giải độc + +@counteration /,kauntə'rækʃn/ +* danh từ +- sự chống lại, sự kháng cự lại +- phản tác dụng +- sự trung hoà, sự làm mất tác dụng + +@counterbalance /'kauntə,bæləns/ +* ngoại động từ +- làm ngang bằng + +@counterblast /'kauntəblɑ:st/ +* danh từ +- lời tuyên bố phản đối kịch liệt; sự phản kháng kịch liệt +- cơn gió ngược + +@counterblow /'kauntəblou/ +* danh từ +- cú đánh trả, đòn giáng trả + +@countercharge /'kauntətʃɑ:dʤ/ +* danh từ +- sự phản công +- (pháp lý) sự buộc tội chống lại; lời buộc tội chống lại +* ngoại động từ +- phản công +- (pháp lý) buộc tội chống lại + +@countercherk /'kauntətʃek/ +* danh từ +- sự chặn lại, sự cản trở, sự ngăn trở +- sự chống lại, cái cản trở + +@counterfeit /'kauntəfit/ +* danh từ +- vật giả, vật giả mạo +* tính từ +- giả, giả mạo +=counterfeit money: tiền giả +- giả vờ, giả đò +=counterfeit virtue: đạo đức giả vờ +=counterfeit grief: đau khổ giả vờ +* ngoại động từ +- giả mạo +=to counterfeit someone's handwriting: giả mạo chữ viết của ai +- giả vờ, giả đò +- giống như đúc + +@counterfeiter /'kauntə,fitə/ +* danh từ +- kẻ làm giả, kẻ làm giả mạo +- kẻ giả vờ, kẻ giả đò + +@counterfoil /'kauntəfɔil/ +* danh từ +- cuống (biên lai, hoá đơn, séc, vé...) + +@counterfort /'kauntəfɔ:t/ +* danh từ +- tường chống + +@countermand /,kauntə'mɑ:nd/ +* danh từ +- người bán hàng (ở các cửa hiệu) +- lệnh huỷ bỏ; phản lệnh +- sự huỷ bỏ đơn đặt hàng +* ngoại động từ +- huỷ bỏ, thủ tiêu (mệnh lệnh) +- huỷ đơn đặt (hàng) +- triệu về, gọi về + +@countermarch /'kauntəmɑ:tʃ - ,kauntə'mɑ:tʃ/ +- ,kauntə'mɑ:tʃ/ +* danh từ +- sự đi ngược lại; sự quay trở lại +* động từ +- đi ngược; quay trở lại + +@countermark /'kauntəmɑ:k/ +* danh từ +- dấu phụ, dấu đóng thêm + +@countermeasure /'kauntə,meʤə/ +* danh từ +- biện pháp đối phó, biện pháp trả đũa + +@countermine /,kauntəmain/ +* danh từ +- mìn chống mìn +- kẻ chống lại âm mưu, phản kế +* động từ +- đặt mìn chống mìn +- dùng mưu kế chống lại âm mưu, dùng phản kế + +@countermove /'kauntəmu:v/ +* danh từ +- nước đối lại (bài cờ...); biện pháp đối phó + +@counterpane /'kauntəpein/ +* danh từ +- khăn phủ giường + +@counterpart /'kauntəpɑ:t/ +* danh từ +- bản sao, bản đối chiếu +- người giống hệt (người khác); vật giống hệt (vật khác) +- bộ phận tương ứng, tổ chức tương ứng, bên trong tương ứng; vật bổ sung, người bổ sung + +@counterplot /'kauntəplɔt - ,kautə'plɔt/ +- ,kautə'plɔt/ +* danh từ +- kẻ chống lại âm mưu, phản kế +* ngoại động từ +- dùng phản kế để chống lại (một âm mưu...) + +@counterpoint /'kauntəpɔint/ +* danh từ +- (âm nhạc) đối âm + +@counterpoise /'kauntəpɔint/ +* danh từ +- đối trọng, lực lượng ngang hàng, ảnh hưởng ngang bằng +- sự thăng bằng +- (vật lý) lưới đất +* ngoại động từ +- (như) counterbalance + +@countersign /'kauntəsain/ +* danh từ +- khẩu lệnh, mật lệnh (phải trả lời đúng mới được đi qua nơi gác) +- chữ tiếp ký +* ngoại động từ +- tiếp ký +- phê chuẩn + +@countersink /'kauntəsiɳk/ +* ngoại động từ (kỹ thuật) +- khoét loe miệng (để đánh bóng hoặc ốc bắt vào không lồi lên) +- đóng (đầu đinh) vào lỗ khoét loe miệng, bắt (đầu ốc) vào lỗ khoét loe miệng + +@counterweight /'kauntəweit/ +* danh từ +- đối tượng + +@counter-agent /'kauntər'eidʤənt/ +* danh từ +- nhân tố phản tác dụng + +@counter-approach /'kauntərə,proutʃ/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (quân sự) luỹ cản tấn công (từ ngoài vào) + +@counter-attack /'kauntərə,tæk/ +* động từ +- phản công + +@counter-attraction /'kauntərə,trækʃn/ +* danh từ +- sức hút ngược lại +- sự lôi kéo cạnh tranh + +@counter-claim /'kauntəkleim/ +* danh từ +- sự phản tố, sự kiện chống lại +* động từ +- phản tố, kiện chống lại + +@counter-clockwise /'kauntə'klɔkwaiz/ +* phó từ +- ngược chiều kim đồng hồ + +@counter-espionage /'kauntər,espiə'nɑ:ʤ/ +-intelligence) +/'kautərin,telidʤəns/ +* danh từ +- công tác phản gián + +@counter-insurgency /'kauntərin,sə:dʤənsi/ +* danh từ +- sự chống khởi nghĩa +- sự chống chiến tranh du kích + +@counter-insurgent /'kauntərin,sə:dʤənt/ +* tính từ +- chống khởi nghĩa +- chống chiến tranh du kích + +@counter-intelligence /'kauntər,espiə'nɑ:ʤ/ +-intelligence) +/'kautərin,telidʤəns/ +* danh từ +- công tác phản gián + +@counter-irritant /'kauntər,iritənt/ +* danh từ +- (y học) thuốc kích thích giảm đau (kích thích ở vùng gần da để làm cho đỡ đau ở phía trong người) + +@counter-jumper /'kauntə,dʤʌmpə/ +* danh từ +- (thông tục) người bán hàng; người chủ cửa hàng + +@counter-offensive /'kauntərə,fensiv/ +* danh từ +- sự phản công +- cuộc phản công + +@counter-revolution /'kauntərevə,lu:ʃn/ +* danh từ +- cuộc phản cách mạng + +@counter-revolutionary /'kauntərevə,lu:ʃnəri/ +* tính từ +- phản cách mạng +* danh từ +- tên phản cách mạng + +@countess /'kauntis/ +* danh từ +- nữ bá tước +- vợ bá tước + +@counting-house /'kauntiɳhaus/ +* danh từ +- phòng tài vụ + +@counting-room /'kauntiɳrum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) counting-house + +@countless /'kauntlis/ +* tính từ +- vô số, vô kể, không đếm xuể + +@countrified / (countryfield) / +* tính từ +- có tính chất nông thôn, có vẻ nông thôn + +@country /'kʌntri/ +* danh từ +- nước, quốc gia +- đất nước, tổ quốc, quê hương, xứ sở +- nhân dân (một nước) +- số ít vùng, xứ, miền; (nghĩa bóng) địa hạt, lĩnh vực +=densely wooded country: vùng cây cối rậm rạp +=this is unknown country to me: đó là một vùng mà tôi chưa đi qua; (nghĩa bóng) đó là một lĩnh vực xa lạ đối với tôi +- số ít nông thôn, thôn dã +=to live in the country: sống ở nông thôn +=the country life: đời sống (cách sinh hoạt) ở nông thôn +!to go (appeal) to the country +- giải tán quốc hội và tổ chức bầu lại + +@countryman /'kʌntrimən/ +* danh từ +- người nông thôn +- người đồng xứ, người đồng hương + +@countryside /'kʌntri'said/ +* danh từ +- nông thôn, miền quê, vùng quê, địa phương (ở nông thôn) +- nhân dân miền quê; nhân dân địa phương (ở nông thôn) + +@countrywoman /'kʌntri,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà ở nông thôn +- người đàn bà đồng xứ, người đàn bà đồng hương + +@country club /'kʌntriklʌb/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) câu lạc bộ thể thao ngoài trời (đặt ở nông thôn) + +@country cousin /'kʌntri,kʌzn/ +* danh từ +- ghuộm['kʌntridɑ:ns] +* danh từ +- điệu nhảy hai hàng sóng đôi + +@country dance /'kʌntridɑ:ns/ +* danh từ +- điệu nhảy hai hàng sóng đôi + +@country gentlemant /'kʌntri'dʤentlmən/ +* danh từ +- phú ông + +@country house /'kʌntri'haus/ +* danh từ +- nhà phú ông (ở nông thôn) + +@country party /'kʌntri'pɑ:ti/ +* danh từ +- chính đảng của nông dân + +@country-seat /'kʌntri'si:t/ +* danh từ +- biệt thự của phú ông + +@county /'kaunti/ +* danh từ +- hạt, tỉnh (đơn vị hành chính lớn nhất của anh) +- (the county) nhân dân (một) hạt (tỉnh) +- đất (phong của) bá tước +!county borough +- thành phố (trên 50 000 dân) tương đương một hạt (về mặt hành chính) +!county family +- gia đình sống ở một hạt qua nhiều thế hệ +!county town +- thị xã (nơi đóng cơ quan hành chính của hạt) + +@count-down /'kauntdaun/ +* danh từ +- sự đếm từ 10 đến 0 (để cho nổ, cho xuất phát, khi thử bom nguyên tử, khi phóng vệ tinh...) + +@count-out /'kauntaut/ +* danh từ +- sự đếm từ 1 dến 10 (quyền anh) +- sự hoãn họp (khi chỉ có dưới 40 nghị viên có mặt) (nghị viện anh) ((cũng) count) + +@coup /ku:/ +* danh từ +- việc làm táo bạo; hành động phi thường +=to make a coup: làm một chuyện phi thường + +@couple /'kʌpl/ +* danh từ +- đôi, cặp +=a couple of girls: đôi bạn gái +- đôi vợ chồng; cặp nam nữ (đã lấy nhau hoặc đã đính hôn); cặp nam nữ nhảy quốc tế +=a married couple: đôi vợ chồng (đã cưới) +=a courting couple: đôi vợ chồng chưa cưới, đôi trai giá đang tìm hiểu +- dây xích cặp (buộc liền một cặp chó săn) +- cặp chó săn +- (cơ khí) ngẫu lực +- (điện học) cặp +=thermoelectric couple: cặp nhiệt điện +!to hunt (go, run) in couples +- không lúc nào rời nhau, lúc nào cũng cặp kè bên nhau +* ngoại động từ +- buộc thành cặp, ghép thành cặp, kết đôi +- nối hợp lại, ghép lại +=to couple two railway carriages: nối hai toa xe lửa +- cho cưới, cho lấy nhau +- gắn liền, liên tưởng +=to couple the name of lenin with the october revolution: gắn liền le-nin với cuộc cách mạng tháng mười +- (điện học) mắc, nối +* nội động từ +- lấy nhau, cưới nhau (người) +- giao cấu (loài vật) + +@coupler /'kʌplə/ +* danh từ +- người mắc nối +- cái mắc nối, bộ nối + +@couplet /'kʌplit/ +* danh từ +- (thơ ca) cặp câu (hai câu thở dài bằng nhau, các vận điệu với nhau trong bài thơ) + +@coupling /'kʌpliɳ/ +* danh từ +- sự nối; sự hợp lại +- vật nối, móc nối; chỗ nối (toa xe lửa, các bộ phận trong mây) +- (điện học) sự mắc, sự nối, cách mắc + +@coupon /'ku:pɔn/ +* danh từ +- vé, cuống vé; phiếu (mua hàng, thực phẩm, vải...) +- phiếu thưởng hiện vật; phiếu dự xổ số (kèm với hàng mua) + +@coup de main /'ku:də'mæɳ/ +* danh từ +- cuộc tập kích + +@courage /'kʌridʤ/ +* danh từ +- sự can đảm, sự dũng cảm, dũng khí +=to keep up one's courage: giữ vững can đảm, không nản lòng +=to lose courage: mất hết can đảm, mất hết hăng hái +=to pluck (muster) up courage; to screw up one's courage; to take courage; to take one's courage in both hands: lấy hết can đảm +!dutch courage +- tính anh hùng (sau khi uống rượu) +!to have the courage of one's convictions (opinions) +- thực hiện quan điểm của mình; kiên quyết bảo vệ quan điểm của mình + +@courageous /kə'reidʤəs/ +* tính từ +- can đảm, dũng cảm + +@courier /'kuriə/ +* danh từ +- người đưa thư, người đưa tin tức, người thông tin (thường dùng để đặt tên báo) += vietnam courier: tin tức vietnam +=diplomatic courier: người giao thông ngoại giao + +@course /kɔ:s/ +* danh từ +- tiến trình, dòng; quá trình diễn biến +=the course of a river: dòng sông +=the course of events: quá trình diễn biến các sự kiện +- sân chạy đua, vòng chạy đua; trường đua ngựa ((cũng) race course) +- hướng, chiều hướng; đường đi +=the ship is on her right course: con tàu đang đi đúng hướng +- cách cư sử, cách giải quyết; đường lối, con đường ((nghĩa bóng)) +=to follow a dangerous course: theo con đường nguy hiểm +=to hold one's course: theo con đường đã vạch sẵn +=to take its course: theo con đường của nó; cứ tiến hành +=several courses open before us: trước mắt chúng ta có nhiều cách giải quyết +- món ăn (đưa lần lượt) +- loạt; khoá; đợt; lớp +=course of lectures: một loạt bài giảng, một đợt thuyết trình +- hàng gạch, hàng đá +- (số nhiều) đạo đức, tư cách +- (số nhiều) kỳ hành kinh +!by course of +- theo thủ tục (lệ) thông thường +!course of nature +- lệ thường lẽ thường +!in course +- đang diễn biến +!in the course of +- trong khi +!in due course +- đúng lúc; đúng trình tự +!a matter of course +- một vấn đề dĩ nhiên +!of course +- dĩ nhiên, đương nhiên, tất nhiên +!to take one's own course +- làm theo ý mình +* ngoại động từ +- săn đuổi (thỏ) +- cho (ngựa) chạy +* nội động từ +- chạy +- chảy +=blood courses through vein: máu chảy qua tĩnh mạch +* danh từ +- (thơ ca) ngựa chiến; con tuấn mã + +@coursing /'kɔ:siɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc săn thỏ + +@court /kɔ:t/ +* danh từ +- sân nhà +- toà án; quan toà; phiên toà +=court of justice: toà án +=at a court: tại một phiên toà +=to bring to court for trial: mang ra toà để xét xử +- cung diện (vua); triều đình; quần thần; buổi chầu +=to hold a court: tổ chức buổi chầu thiết triều +=the court of the tsars: cung vua nga +=court of st james's: triều đình của vua (hoàng hậu) nước anh +- (thể dục,thể thao) sân (đánh quần vợt...) +- phố cụt +- sự ve vãn, sẹ tán tỉnh +=to pay one's court to someone: tán tỉnh ai +!out of court +- mất quyền thưa kiện +- (nghĩa bóng) lỗi thời không còn thích hợp; không có căn cứ +* ngoại động từ +- tìm cách đạt được, cầu, tranh thủ +=to court popular applause: tìm cách làm cho quần chúng hoan nghênh +=to court someone's support: tranh thủ sự ủng hộ của ai +- ve vãn, tán tỉnh, tỏ tình, tìm hiểu +- quyến rũ +=to court somebody into doing something: quyến rũ ai làm việc gì +- đón lấy, rước lấy, chuốc lấy +=to court disaster: chuốc lấy tai hoạ +=to court death: chuốc lấy cái chết; liều chết + +@courteous /'kə:tjəs/ +* tính từ +- lịch sự, nhã nhặn + +@courteousness /'kə:tjəsnis/ +* danh từ +- sự lịch sự, sự nhã nhặn + +@courtesan / (courtezan) / +* danh từ +- đĩ quý phái, đĩ hạng sang + +@courtesy /'kə:tisi/ +* danh từ +- sự lịch sự, sự nhã nhặn +- tác phong lịch sự, tác phong nhã nhặn +!by courtesy +- do ưu đãi mà được, nhờ ơn riêng; do sự giúp đỡ +!to pay a courtesy visit to someone +- đến thăm xã giao người nào + +@courtezan / (courtezan) / +* danh từ +- đĩ quý phái, đĩ hạng sang + +@courtier /'kɔ:tjə/ +* danh từ +- người dự buổi chầu; triều thần, cận thần +- kẻ nịnh thần + +@courtliness /'kɔ:tlinis/ +* danh từ +- sự lịch sự, sự nhã nhặn +- sự khúm núm, sự xiểm nịnh + +@courtly /'kkɔ:tli/ +* tính từ +- lịch sự, nhã nhặn, phong nhã +- khúm núm, xiểm nịnh + +@courtship /'kɔ:tʃip/ +* danh từ +- sự ve vãn, sự tán tỉnh, sự tỏ tình, sự tìm hiểu +- thời gian tìm hiểu (của một đôi trai gái) + +@courts martial /'kɔ:t'mɑ:ʃəl/ +* danh từ, số nhiều courts martial +- toà án quân sự +=to be tried by court_martial: bị đem xử ở toà án quân sự +- phiên toà quân sự +=drumhead court_martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận) +* ngoại động từ +- xử (ai) ở toà án quân sự + +@courtyard /'kɔ:t'jɑ:d/ +* danh từ +- sân nhỏ; sân trong + +@court martial /'kɔ:t'mɑ:ʃəl/ +* danh từ, số nhiều courts martial +- toà án quân sự +=to be tried by court_martial: bị đem xử ở toà án quân sự +- phiên toà quân sự +=drumhead court_martial: phiên toà quân sự bất thường (ở mặt trận) +* ngoại động từ +- xử (ai) ở toà án quân sự + +@court plaster /'kɔ:t'plɑ:stə/ +* danh từ +- băng dính + +@court shoe /'kɔ:tʃu:/ +* danh từ +- giày cao gót (đàn bà) + +@court-card /'kɔ:tkɑ:d/ +* danh từ +- quân bài có hình người (quân k, q, j) + +@cousin /'kʌzn/ +* danh từ +- anh (em họ); anh con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu; anh (em) con dì; anh cháu bác, em cháu chú +- các hạ (tiếng vua xưng hô với nhau) +!first cousin; cousin german +- anh (chị) con bác, em con chú; anh (em) con cô con cậu ruột +!first cousin once removed +- cháu gọi bằng bác (chú, cô, dì) +!first cousin twice removed +- cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì) +!second cousin +- anh (chị) con bác, em con chú họ; anh (chị, em) con cô con cậu họ +!second cousin once removed +- cháu gọi bằng bác (chú, côm dì) họ +!second cousin twice removed +- cháu gọi bằng ông bác (bà bác, ông chú, bà cô, bà dì) họ +!to call cousin with somebody +- tự nhiên là có họ với ai + +@cousinhood /'kʌznhud/ +* danh từ +- tình anh em họ, tình họ hàng + +@cousinly /'kʌznli/ +* tính từ +- như anh em họ; có họ; thân thuộc + +@cove /kouv/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) vịnh nhỏ, vũng +- (kiến trúc) vòm, khung to vò +- chỗ kín đáo, nơi kín đáo +* danh từ +- (từ lóng) gã, chàng, lão, thằng cha + +@covenant /'kʌvinənt/ +* danh từ +- hiệp ước, hiệp định, thoả ước; điều khoản (của bản hiệp ước...) +- (pháp lý) hợp đồng giao kèo +* động từ +- ký hiệp ước, ký kết; thoả thuận bằng giao kèo +=to covenant an agreement: ký kết hiệp định + +@covenanted /'kʌvinəntid/ +* tính từ +- bị hiệp ước ràng buộc, bị giao kèo ràng buộc; có ký giao kèo + +@covenanter /'kʌvinəntə/ +* danh từ +- người ký hiệp ước, người thoả thuận + +@coventrate /'kɔvəntreit/ +* ngoại động từ +- (quân sự) ném bom tàn phá + +@coventrize /'kɔvəntreit/ +* ngoại động từ +- (quân sự) ném bom tàn phá + +@cover /'kʌvə/ +* danh từ +- vỏ, vỏ bọc, cái bọc ngoài; bìa sách; phong bì +=under the same cover: trong cùng một bọc, trong cùng một phong bì +- vung, nắp +=the cover of a pan: vung chão, vung xoong +- lùm cây, bụi rậm +- chỗ núp, chỗ trốn, chỗ trú +- màn che, lốt, mặt nạ ((nghĩa bóng)) +=under the cover of religion: đội lốt tôn giáo, giả danh tôn giáo +- bộ đồ ăn cho một người (ở bàn ăn) +- (thương nghiệp) tiền bảo chứng +!air cover +- lực lượng không quân yểm hộ (cho một cuộc hành quân) +!to break cover +- ra khỏi nơi trú ẩn (thú rừng) +!to read a book from cover to cover +- đọc một quyển sách từ đầu đến cuối +!to take cover +- (quân sự) ẩn núp +=under [the] cover of: giả danh, đội lốt +- dưới sự yểm trợ của +=under cover of the night: thừa lúc đêm tối +* ngoại động từ +- che, phủ, bao phủ, bao trùm, bao bọc +=to cover a wall with paper: dán giấy phủ lên tường +=to cover one's face with one's hands: lấy tay che mặt +=to cover someone with disgrace: (nghĩa bóng) ghẻ lạnh ai, bỏ rơi ai +=to cover oneself with glory: được vẻ vang +- mặc quần áo, đội mũ +=cover yourself up, it's cold today: hôm nay trời lạnh đấy mắc quần áo ấm vào +=to stand covered; to remain covered: cứ đội mũ, cứ để nguyên mũ trên đầu, không bỏ ra +- (quân sự) che chở, bảo vệ, yểm hộ; khống chế, kiểm soát +=to cover the retreat: yểm hộ cuộc rút lui +=to cover an area: khống chế cả một vùng (pháo đài, ổ pháo...), kiểm soát cả một vùng +- giấu, che giấu, che đậy +=to cover one's confusion: che dấu sự bối rối +=to cover one's tracks: làm mất dấu vết +- bao gồm, bao hàm, gồm +=the definition does not cover all the meanings of the word: định nghĩa đó không bao hàm được tất cả ý của từ +=the book covers the whole subject: cuốn sách bao hàm toàn bộ vấn đề +- trải ra +=the city covers ten square miles: thành phố trải ra trên mười dặm vuông +- đi được +=to cover sixty kilometres in three hours: đi được sáu kilômét trong ba tiếng đồng hồ +- đủ để bù đắp lại được, đủ để trả +=this must be enough to cover your expenses: số tiền này ắt là đủ để trả các khoản chi tiêu của anh +=to cover a loss: đủ để bù đắp lại chỗ mất mát +- nhằm, chĩa vào (ai) +=to cover someone with a revolver: chĩa súng lục vào ai +- ấp (trứng) +- (động vật học) phủ (cái), nhảy (cái) +- theo dõi (dự) để điện tin tức về nhà báo +=to cover a conference: theo dõi (dự) một hội nghị với tư cách là phóng viên +- bảo hiểm +=a covered house: một toà nhà có bảo hiểm +!to cover in +- che phủ, phủ kín +- phủ đầy đất, lấp đất (một nấm mồ...) +!to cover up +- bọc kỹ, bọc kín +- giấu giếm, che đậy + +@coverage /'kʌvəridʤ/ +* danh từ +- vùng được gộp vào; số lượng được gôm ào +- sự theo dõi để điện tin tức về (báo chí) + +@covering /'kʌvəriɳ/ +* danh từ +- cái bao, cái bọc, vật che phủ, lớp phủ ngoài +- cái nắp +- sự bao bọc, sự phủ, sự che đậy +=lead covering: sự phủ chì, sự mạ chì +- sự trải ra +!covering letter +- thư giải thích gửi kèm theo +!covering party +- (quân sự) đội hộ tống + +@coverlet /'kʌvəlit/ +* danh từ +- khăn phủ giường + +@coverlid /'kʌvəlit/ +* danh từ +- khăn phủ giường + +@covert /'kʌvət/ +* tính từ +- che đậy, giấu giếm, vụng trộm +=a covert glance: cái nhìn (vụng) trộm +=covert threat: sự đe doạ ngầm +* danh từ +- hang ổ (của muông thú); bụi rậm, lùm cây (nơi ẩn náo của muông thú) +=to draw a covert: sục bụi rậm +!covert cloth +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vải may áo choàng +!covert coat +- áo choàng ngắn + +@coverture /'kʌvətjuə/ +* danh từ +- sự che chở +- nơi ẩn núp +- (pháp lý) hoàn cảnh người đàn bà có sự che chở của chồng + +@cover girl /'kʌvə'gə:l/ +* danh từ +- cô gái có ảnh ở bìa báo ảnh + +@cover-crop /'kʌvəkrɔp/ +* danh từ +- cây trồng phủ đất (chống cỏ, chống xoi mòn...) + +@covet /'kʌvit/ +* ngoại động từ +- thèm thuồng, thèm muốn + +@covetous /'kʌvitəs/ +* tính từ +- thèm thuồng, thèm muốn +=a covetous glance: cái nhìn thèm thuồng +=to be covetous of something: thèm muốn cái gì +- tham lam + +@covetousness /'kʌvitəsnis/ +* danh từ +- sự thèm muốn, sự thèm khát, sự khao khát +- sự tham lam + +@covey /'kʌvi/ +* danh từ +- ổ gà gô +- ổ, bọn, bầy, lũ, đám +- bộ (đồ vật) + +@cow /kau/ +* danh từ +- bò cái +=to milk the cow: vắt bò sữa +=milking cow: bò sữa +=a cow eith (in) calf: bò chửa +- voi cái; tê giác cái; cá voi cái; chó biển cái +!cows and kisses +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đàn bà con gái +!till the cow comes home +- mãi mãi, lâu dài, vô tận +=i'll be with you till the cow comes home: tôi sẽ ở lại với anh mãi mãi +* ngoại động từ +- doạ nạt, thị uy, làm cho sợ hãi +=a cowed look: vẻ mặt sợ hãi + +@coward /'kauəd/ +* danh từ +- người nhát gan, người nhút nhát; người hèn nhát; con vật nhát +* tính từ +- nhát gan, nhút nhát; hèn nhát + +@cowardice /'kauədis/ +* danh từ +- tính nhát gan, tính nhút nhát; tính hèn nhát +!moral cowardice +- tính sợ chống đối, tính sợ người ta không tán thành + +@cowardliness /'kauədlinis/ +* danh từ +- tính nhát gan, tính nhút nhát; tính hèn nhát + +@cowardly /'kauədli/ +* tính từ & phó từ +- nhát gan, nhút nhát; hèn nhát + +@cower /'kauə/ +* nội động từ +- ngồi co rúm lại; nằm co; thu mình lại (vì sợ, vì lạnh...) + +@cowherd /'kauhə:d/ +* danh từ +- người chăn bò + +@cowl /kaul/ +* danh từ +- mũ trùm đầu (của thầy tu) +- cái chụp ống khói +- capô (che đầu máy) +!the cowl does not make the monk +- mặc áo cà sa không phải là sư cả; đừng trông mặt mà bắt hình dong + +@cowlick /'kaulik/ +* danh từ +- nhúm tóc giữa trán + +@cowman /'kaumən/ +* danh từ +- công nhân trại chăn nuôi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chăn bò; trại chăn nuôi + +@cowrie / (cowry) / +* danh từ +- (động vật học) ốc tiền +- tiền vỏ ốc (ở nam phi và nam á) + +@cowshed /'kauʃed/ +* danh từ +- chuồng bò + +@cowslip /'kauslip/ +* danh từ +- (thực vật học) cây anh thảo hoa vàng + +@cow-boy /'kaubɔi/ +* danh từ +- người chăn bò +- cao bồi + +@cow-catcher /'kau,kætʃɔ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái gạt vật chướng ngại (ở đầu mũi xe lửa) + +@cow-fish /'kaufiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) lợn biển; cá nược +- cá nóc hòm + +@cow-heel /'kauhi:l/ +* danh từ +- chân bò hầm + +@cow-hide /'kauhaid/ +* danh từ +- da bò +- roi da bò +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quất bằng roi da bò + +@cow-house /'kauhaus/ +* danh từ +- chuồng bò + +@cow-leech /'kauli:tʃ/ +* danh từ +- (thông tục) thú y sĩ + +@cow-pox /'kaupɔks/ +* danh từ +- (y học) đậu bò, ngưu đậu + +@cow-puncher /'kau,pʌntʃə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) (như) cow-boy + +@cox /kɔks/ +* ngoại động từ +- lái (tàu, thuyền) + +@coxa /'kɔksə/ +* danh từ, số nhiều coxae +/'kɔksi:/ +- (y học) háng, khớp háng + +@coxae /'kɔksə/ +* danh từ, số nhiều coxae +/'kɔksi:/ +- (y học) háng, khớp háng + +@coxcomb /'kɔkskoum/ +* danh từ +- công tử bột +- người tự phụ, người tự mãn, người hợm hĩnh + +@coxswain /'kɔkswein, 'kɔksn/ +* danh từ +- thuyền trưởng +- người lái (tàu, thuyền, xuồng) + +@coxy /'kɔki/ +* tính từ +- tự phụ, tự mãn, vênh váo + +@coy /kɔi/ +* tính từ +- bẽn lẽn, xấu hổ, rụt rè, e lệ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm duyên, làm dáng +- cách biệt, hẻo lánh (nơi chốn) +!to be coy of speech +- ăn nói giữ gìn, ít nói + +@coyness /'kɔinis/ +* danh từ +- tính bẽn lẽn, tính xấu hổ, tính rụt rè, tính e lệ +- tính hay làm duyên làm dáng + +@coyote /'kɔiout/ +* danh từ +- (động vật học) chó sói đồng cỏ (bắc mỹ) +- kẻ vô lại + +@cozen /'kʌzn/ +* ngoại động từ (văn học) +- lừa đảo, lừa gạt, lừa dối +=to cozen somebody into doing something: lừa (dụ dỗ) ai làm việc gì + +@cozenage /'kʌznidʤ/ +* danh từ +- (văn học) sự lừa đảo, sự lừa gạt, sự lừa dối; sự bị lừa, sự bị lừa gạt + +@cozy /'kouzi/ +* tính từ: (cozy) +/'kouzi/ +- ấm cúng, thoải mái dễ chịu +=a cosy life: một cuộc đời ấm cúng +* danh từ +- ấm giỏ ((cũng) tea cosy) +- ghế hai chỗ có nệm + +@co-author /kou'ɔ:θə/ +* danh từ +- tác giả chung, đồng tác giả + +@co-defendant /,koudi'fendənt/ +* danh từ +- (pháp lý) người cùng bị kiện + +@co-ed / (coed) / +* danh từ +- ((viết tắt) của co-educated) (từ mỹ,nghĩa mỹ) nữ học sinh đại học (trong trường chung cho con trai và con gái) + +@co-education /'kou,edju:'keiʃn/ +* danh từ +- sự dạy học chung cho con trai và con gái + +@co-educational /'kou,edju:'keiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự dạy học chung cho con trai và con gái + +@co-op /kou'ɔp/ +* danh từ (thông tục) +- hợp tác xã +- cửa hàng hợp tác xã + +@co-operate /kou'ɔpəreit/ +* nội động từ +- hợp tác, cộng tác, chung sức +- hợp lại, góp lại, góp phần, đưa đến kết quả (vật, sự việc) + +@co-operation /kou,ɔpə'reiʃn/ +* danh từ +- sự hợp tác, sự cộng tác, sự chung sức +!in co-operation with +- cộng tác với + +@co-operative /kou'ɔpərətiv/ +* tính từ +- (thuộc) hợp tác xã +=co-operative member: xã viên hợp tác xã +=co-operative society: hợp tác xã (sản xuất hoặc mua bán) +=co-operative store: cửa hàng hợp tác xã (sản xuất hoặc mua bán) +- sẵn sàng cộng tác, có tính chất cộng tác +* danh từ +- hợp tác xã +=agricultural co-operative: hợp tác xã nông nghiệp + +@co-operatively /kou'ɔpərətivli/ +* phó từ +- có tính chất hợp tác, có tinh thần cộng tác + +@co-operativeness /kou'ɔpərətivnis/ +* danh từ +- tính chất hợp tác, tinh thần cộng tác + +@co-operator /kou'ɔpəreitə/ +* danh từ +- người hợp tác, người cộng tác + +@co-opt /kou'ɔpt/ +* ngoại động từ +- bấu vào, kết nạp + +@co-optation /,kouɔp'teiʃn/ +* danh từ +- sự bấu vào, sự kết nạp + +@co-ordinate /kou'ɔ:dnit/ +* tính từ +- ngang hàng, bằng vai +=a co-ordinate person: người ngang hàng, người bằng vai +=a co-ordinate thing: vật ngang hàng, vật không kèm phần quan trọng +- (toán học) toạ độ +=co-ordinate angle: góc toạ độ +=co-ordinate bombing: (quân sự) sự ném bom toạ độ +- (ngôn ngữ học) kết hợp +=co-ordinate conjunction: liên từ kết hợp +* danh từ +- (toán học) toạ độ +=target co-ordinates: bản đồ có toạ độ chỉ mục tiêu (ném bom) +* ngoại động từ +- đặt đồng hàng +- phối hợp, xếp sắp +=to co-ordinate one's movements in swimming: phối hợp các động tác trong lúc bơi +=to co-ordinate ideas: xếp sắp ý kiến + +@co-ordinately /kou'ɔ:dnitli/ +* phó từ +- đồng hàng +- có phối hợp + +@co-ordinateness /kou'ɔ:dnitnis/ +* danh từ +- tính đồng hàng +- tính có phối hợp + +@co-ordination /kou,ɔ:di'neiʃn/ +* danh từ +- sự sắp đặt đồng hàng +- sự phối hợp, sự xếp sắp +- (ngôn ngữ học) sự kết hợp + +@co-ordinative /kou'ɔ:dinətiv/ +* tính từ +- để phối hợp, để xếp sắp + +@co-owner /kou'ounə/ +* danh từ +- người đồng sở hữu, người chung quyền sở hữu + +@co-ownership /kou'ounəʃip/ +* danh từ +- quyền sở hữu chung + +@co-plaintiff /kou'pleintif/ +* danh từ +- người cùng kiện + +@co-regency /'kou'ri:dʤənsi/ +* danh từ +- sự cùng nhiếp chính + +@co-regent /'kou'ri:dʤənt/ +* danh từ +- người cùng nhiếp chính + +@co-religionist /'kouri'lidʤənist/ +* danh từ +- đạo hữu, người đồng đạo + +@co-respondent /'kouris,pɔndənt/ +* danh từ +- người cùng bị cáo trong vụ kiện đòi ly dị (người thông dâm với vợ người, bị kiện trong vụ đòi ly dị) + +@co-signatory /'kou'signətəri/ +* danh từ +- (pháp lý) người cùng ký, bên cùng ký + +@co-star /'kou'stɑ:/ +* danh từ +- người cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác) +* ngoại động từ +- sắp xếp (diễn viên) cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác) +* nội động từ +- cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác) + +@co-temporary / (co-temporary) / +-temporary) +/kən'tempərəri/ +* tính từ +- đương thời +- cùng thời; cùng tuổi (người); xuất bản cùng thời (báo chí) +- hiện đại (lịch sử) +* danh từ +- người cùng thời; người cùng tuổi +- bạn đồng nghiệp (báo chí) +=some of our contemporaries have published the news: một vài bạn đồng nghiệp của tôi đã đăng tin đó + +@co-tenant /'kou'tenənt/ +* danh từ +- người thuê chung nhà + +@co-tidal /'kou'taidl/ +* tính từ +- (: line) (địa lý,địa chất) đường đồng triều lên + +@crab /kræb/ +* danh từ +- quả táo dại ((cũng) crab apple); cây táo dại ((cũng) crab tree) +- người hay gắt gỏng, người hay càu nhàu +- con cua +- can rận ((cũng) crab louse) +- (kỹ thuật) cái tời +- (số nhiều) hai số một (chơi súc sắc); (nghĩa bóng) sự thất bại +* động từ +- cào xé (bằng móng); vồ, quắp (chim ưng) +- công kích chê bai, chỉ trích (ai) + +@crabbed /'kræbid/ +* tính từ +- hay càu nhàu, hay gắt gỏng; chua chát +- khó đọc +=crabbed writing: chữ khó đọc +- lúng túng, lằng nhằng, không thoát (văn) + +@crab-pot /'kræbpɔt/ +* danh từ +- vết nứt, vết rạn, vết nẻ +- tiếng kêu răng rắc; tiếng nổ giòn (súng, sấm...); tiếng đét đét (roi da...) +- quả đấm mạnh +=a crab-pot on the head: một quả đấm mạnh vào đầu +- lát, thoáng +=in a crab-pot: chỉ một thoáng +- cuộc nói chuyện vui, cuộc nói chuyện phiếm +- tay giỏi, tay cừ khôi (cưỡi ngựa, đánh bài, chèo thuyền...) +- (từ lóng) kẻ trộm; vụ nạy cửa ăn trộm, vụ đào ngạch ăn trộm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giọng vỡ tiếng +- (số nhiều) tin tức +- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác + +@crack /kræk/ +* tính từ +- (thông tục) cừ, xuất sắc +=a crack oar: tay chèo cừ +=a crack shot: tay súng giỏi +=crack unit: đơn vị xuất sắc, đơn vị thiện chiến +* ngoại động từ +- quất (roi) đét đét; búng (ngón tay) kêu tanh tách, bẻ (đốt ngón tay) kêu răng rắc +- làm nứt, làm rạn, làm vỡ, kẹp vỡ +!to crack a glass +- làm rạn một cái tách +=to crack a skull: đánh vỡ sọ +- làm tổn thương +=to crack someone's credit (reputation): làm tổn thương danh dự của ai +- (kỹ thuật) làm crackinh (dầu hoả...) +* nội động từ +- kêu răng rắc, kêu đen đét, nổ giòn +- nứt nẻ, rạn nứt, vỡ, gãy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=that board has cracked in the sun: mảnh gỗ ấy nứt ra dưới ánh nắng +=imperialism is cracking everywhere: chủ nghĩa đế quốc rạn nứt khắp nơi +=his voice begins to crack: nó bắt đầu vỡ tiếng +- nói chuyện vui, nói chuyện phiếm +!to crack sown on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đàn áp thẳng tay +!to crack up +- tán dương, ca ngợi (ai) +- vỡ nợ, phá sản +- kiệt sức +- khoe khoang, khoác lác, huênh hoang, nói phách +!to crack a bottle with someone +- mở một chai rượu uống hết với ai +!to crack a crib +- (từ lóng) đào ngạch vào ăn trộm, nạy cửa vào ăn trộm +!to crack a joke +- nói đùa một câu +!a hard nut to crack +- (xem) nut + +@cracked /krækt/ +* tính từ +- rạn, nứt +=a cracked cup: cái tách rạn +- vỡ (tiếng nói) +- (thông tục) gàn, dở hơi + +@cracker /'krækə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh quy giòn +- kẹo giòn +- pháo (để đốt) +- (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ +- tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước mỹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán +!to be crackers +- (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn + +@cracking /'krækiɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) crackinh + +@crackjack /'krækdʤæk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tay xuất sắc, tay cừ khôi (trong công việc gì) +- vật rất chiến, vật rất tuyệt + +@crackle /'krækl/ +* danh từ ((cũng) crackling) +- tiếng tanh tách, tiếng răng rắc, tiếng lốp bốp +- da rạn (đồ sứ); đồ sứ da rạn ((cũng) crackle china) +* nội động từ +- kêu tanh tách, kêu răng rắc, kêu lốp bốp + +@crackled /'krækld/ +* tính từ +- bị rạn nứt +- có da rạn (đồ sứ) + +@crackling /'krækliɳ/ +* danh từ +- (như) crackle +- bị giòn (thịt lợn quay) + +@cracknel /'kræknl/ +* danh từ +- bánh quy giòn + +@cracksman /'kræksmən/ +* danh từ +- kẻ trộm đào ngạch, kẻ trộm nạy cửa + +@cracky /'kræki/ +* tính từ +- nứt, rạn +- giòn, dễ vỡ +- (thông tục) gàn, dở hơi + +@crack-brained /'krækbreind/ +* tính từ +- gàn, dở hơi + +@crack-jaw /'krækdʤɔ:/ +* danh từ +- (thông tục) khó đọc, khó phát âm (từ) + +@cradle /'kreidl/ +* danh từ +- cái nôi +- (nghĩa bóng) nguồn gốc, gốc, nơi bắt nguồn, cái nôi +=the cradle of the anglo-saxon: nguồn gốc người ang-lô xắc-xông +- (hàng hải) giàn giữ tàu (khi đóng hoặc sửa chữa) +- cái khung gạt (ở cái hái lớn +- thùng đãi vàng +- giá để ống nghe (của máy điện thoại) +!from the cradle +- từ khi còn nằm nôi, từ khi mới lọt lòng +!the cradle of the deep +- (thơ ca) biển cả +!to rob the cradle +- (thông tục) tìm hiểu (lấy) người trẻ hơn mình; già còn thích chơi trống bỏi +* ngoại động từ +- đặt (đứa trẻ) vào nôi; bế ẵm nâng niu bế đứa trẻ trong tay +- đặt (tàu) vào giá (để đóng hoặc sửa chữa) +- cắt (lúa...) bằng hái có khung gạt +- đãi (quặng vàng) + +@cradling /'kreidliɳ/ +* danh từ +- sự đặt vào nôi; sự bế ẵm, sự nâng niu +- sự đặt vào giá (để đóng hoặc sửa chữa tàu) +- sự cắt bằng hái có khung gạt +- sự đãi (quặng vàng) +- (kiến trúc) khung (bằng gỗ hay bằng sắt dùng trong xây dựng) + +@craft /krɑ:ft/ +* danh từ +- nghề, nghề thủ công +- tập thể những người cùng nghề (thủ công) +- mưu mẹo, mánh khoé, ngón xảo quyệt, ngón lừa đảo +- (số nhiều không đổi) (hàng hải) tàu +- (số nhiều không đổi) máy bay +- (the craft) hội tam điểm + +@craftiness /'krɑ:ftinis/ +* danh từ +- sự mánh khoé, sự láu cá, tính xảo quyệt, tính xảo trá + +@craftsman /'krɑ:ftsmən/ +* danh từ +- thợ thủ công +- người khéo léo, người có kỹ xảo, người điêu luyện, người lành nghề + +@craftsmanship /'krɑ:ftsmənʃip/ +* danh từ +- sự khéo léo, sự lành nghề, sự thạo nghề + +@crafty /'krɑ:fti/ +* tính từ +- lắm mánh khoé, láu cá, xảo quyệt, xảo trá + +@craft-brother /'krɑ:ft,brʌðə/ +* danh từ +- bạn cùng nghề (thủ công) + +@craft-guild /'krɑ:ftgild/ +* danh từ +- phường hội (thủ công) + +@crag /kræg/ +* danh từ +- núi đá dốc lởm chởm, vách đứng, vách đá cheo leo + +@cragged /'krægid/ +* tính từ +- có nhiều vách đá dốc lởm chởm, có nhiều vách đứng cheo leo + +@craggy /'krægi/ +* tính từ +- lởm chởm đá, dốc đứng, hiểm trở + +@cragsman /'krægzmən/ +* danh từ +- người leo núi giỏi + +@crake /kreik/ +* danh từ +- (động vật học) gà nước +- tiếng kêu của gà nước +* nội động từ +- kêu (gà nước); kêu như gà nước + +@cram /kræm/ +* danh từ +- sự nhồi sọ, sự luyện thi +- đám đông chật ních +- (từ lóng) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc +* ngoại động từ +- nhồi, nhét, tống vào +- nhồi sọ; luyện thi (cho một học sinh) +- nhồi, vỗ (gà, vịt cho chóng béo) +* nội động từ +- ních đầy bụng, ngốn, nhồi +- học luyện thi, ôn thi +!to cram for an examination +- học gạo để thi +- (từ lóng) nói dối, nói láo, nói dóc +!to cram up +- học nhồi nhét (một vấn đề) + +@crambo /'kræmbou/ +* danh từ +- trò chơi hoạ vần (một người xướng lên một từ, những người khác tìm từ cùng vần) + +@crammer /'kræmə/ +* danh từ +- người luyện thi (cho học sinh) +- (từ lóng) người nói dối, người nói láo, người nói dóc +-(đùa cợt) lời nói dối, lời nói láo, lời nói dóc + +@cramp /kræmp/ +* danh từ +- (y học) chứng ruột rút +=to be taken with a cramp: bị chuột rút +- (nghĩa bóng) sự bó buộc, sự câu thúc, sự tù túng, sự gò bó +- (kỹ thuật) thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp-iron) +- bàn kẹp mộng (của thợ mộc) +* tính từ +- bị chuột rút +- khó đọc (chữ) +!cramp handwriting +- chữ viết khó đọc +- bị ép chặt, bị bó chặt, chật hẹp, tù túng, không tự do, không được thoải mái +* ngoại động từ +- làm cho co gân, làm cho bị chuột rút +- (nghĩa bóng) cản trở; câu thúc, làm khó (cử động) +=all these worries cramped his progress: tất cả các sự lo lắng ấy đã làm cản trở anh ta tiến bộ +- kẹp bằng thanh kẹp, kẹp bằng bàn kẹp +!to cramp up +- ép chặt, bóp chặt, bó chặt + +@cramped /kræmpt/ +* tính từ +- khó đọc (chữ) +- chật hẹp, tù túng, không được tự do +=cramped pond: ao tù +- gò bó không thanh thoát, không phóng túng (văn) + +@crampon /'kræmpən/ +* danh từ +- móc sắt +- (số nhiều) đánh giày (đá bóng, trượt tuyết) + +@cramp-iron /'kræmp,aiən/ +* danh từ +- thanh kẹp, má kẹp ((cũng) cramp) + +@cram-full /'kræm'ful/ +* tính từ +- chan chứa, đầy tràn, đầy không nhồi vào đâu được nữa + +@cranage /'kreinidʤ/ +* danh từ +- sự dùng cần trục (để cất hàng) +- cước phí cần trục + +@cranberry /'krænbəri/ +-berry) +/'fen,beri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nam việt quất + +@crane /krein/ +* danh từ +- (động vật học) con sếu +- (kỹ thuật) cần trục +- xiphông +- (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane) +* ngoại động từ +- nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục +- vươn, nghển +=to crane one's neck: nghển cổ +* nội động từ +- vươn cổ, nghển cổ +- (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại +=to crane at a hedge: chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa) +=to crane at a difficulty: chùn bước trước khó khăn + +@crania /'kreinjəm/ +* danh từ, số nhiều crania +- (giải phẫu) sọ + +@cranial /'kreinjəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) sọ + +@cranium /'kreinjəm/ +* danh từ, số nhiều crania +- (giải phẫu) sọ + +@crank /kræɳk/ +* danh từ +- lối chơi chữ, lối nói kỳ quặc +- ý nghĩ quái gỡ; hành động kỳ quặc, hành động lập dị +- người kỳ quặc, người lập dị +- cái quay tay (máy hơi nước, máy nổ) +* ngoại động từ +- lắp quay tay +- bẻ thành hình quay tay +- (crank up) quay (máy) +=to crank up an engine: quay một cái máy +* tính từ +- không vững, ọp ẹp, xộc xệch +- (hàng hải) tròng trành, không vững (tàu, thuyền) + +@crankiness /'kræɳkinis/ +* danh từ +- sự tròng trành, sự không vững, sự xộc xệch +- sự ốm yếu +- tính kỳ quặc, tính gàn dở, tính lập dị +- tính đồng bóng, tính hay thay đổi +- sự quanh co, sự khúc khuỷu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính cáu kỉnh, tính quàu quạu + +@crankle /'kræɳkl/ +* danh từ +- khúc uốn quanh, khúc quanh co, chỗ khúc khuỷu + +@cranky /'kræɳki/ +* tính từ +- tròng trành không vững, xộc xệch +- ốm yếu +- kỳ quặc, gàn dở, lập dị (tính tình) +- đồng bóng, hay thay đổi +- quanh co, khúc khuỷu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cáu kỉnh, quàu quạu + +@crannied /'krænid/ +* tính từ +- có nhiều vết nứt nẻ + +@cranny /kræni/ +* danh từ +- vết nứt, vết nẻ +!a cranny in the wall +- vết nứt trên tường +- xó xỉnh, góc tối tăm +=to search every cranny: tìm khắp xó xỉnh + +@crape /kreip/ +* danh từ +- nhiễu đen, kếp đen +- băng tang (ở tay, mũ) bằng nhiễu đen; áo tang bằng nhiễu đen +* ngoại động từ +- mặc đồ nhiễu đen +- đeo băng tang, mặc áo tang + +@crapped /kreipt/ +* tính từ +- mặc đồ nhiễu đen +- đeo băng tang, mặc áo tang +- có gợn như nhiễu + +@craps /kræps/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trò chơi súc sắc +=to shoot craps: chơi súc sắc, gieo súc sắc + +@crapulence /'kræpjuləns/ +* danh từ +- thói rượu chè ăn uống quá độ + +@crapulent /'kræpjulənt/ +* tính từ +- rượu chè ăn uống quá độ + +@crapulous /'kræpjulənt/ +* tính từ +- rượu chè ăn uống quá độ + +@crapy /'kreipi/ +* tính từ +- như nhiễu + +@crash /kræʃ/ +* danh từ +- vải thô (làm khăn lau...) +- tiếng đổ vỡ loảng xoảng, tiếng va chạm loảng xoảng, tiếng đổ sầm, tiếng nổ (sét...) +- sự rơi (máy bay); sự đâm sầm vào (ô tô) +- (nghĩa bóng) sự phá sản, sự sụp đổ +* nội động từ +- rơi vỡ loảng xoảng, dổ ầm xuống +- đâm sầm xuống, đâm sầm vào +=the aeroplane crashed on the hillside: chiếc máy bay đâm sầm xuống sườn đồi +=the car crashed into the gate: chiếc xe hơi đâm sầm vào cổng +- (nghĩa bóng) phá sản +* ngoại động từ +- phá tan tành, phá vụn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lẻn vào không có giấy mời, lẻn vào không có vé +=to crash a party: lẻn vào dự cuộc liên hoan không có giấy mời +=to crash the gate: lẻn vào cửa không có vé +!to crash in (on) +- tràn vào, đọt nhập vào, xâm nhập + +@crash-helmet /'kræʃ,helmit/ +* danh từ +- mũ (của người) lái mô tô + +@crash-land /'kræʃlænd/ +* nội động từ +- (hàng không) hạ cánh vội vã (không dùng được bánh xe dưới bụng) +- nhảy xuống vôi vã (người lái) + +@crass /kræs/ +* tính từ +- đặc, dày đặc; thô +- thô bỉ +- đần độn, dốt đặc +=crass mind: trí óc đần độn +=crass ignorance: sự dốt đặc + +@crassitude /'kræsitju:d/ +* danh từ +- sự thô bỉ, +- sự đần độn, sự dốt đặc + +@crassness /'kræsnis/ +* danh từ +- sự thô +- sự thô bỉ + +@crassulaceous /,kræsju'leiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ thuốc bỏng + +@cratch /krætʃ/ +* danh từ +- máng ăn (cho súc vật, để ở ngoài trời) + +@crate /kreit/ +* danh từ +- thùng thưa (do nhiều thanh gỗ đóng lại, còn nhiều kẽ hở, không kín hẳn); sọt (để đựng đồ sứ, hoa quả...) +* ngoại động từ +- cho vào thùng thưa, cho vào sọt (đồ sứ, hoa quả...) + +@crater /'kreitə/ +* danh từ +- miệng núi lửa +- hố (bom, đạn đại bác...) + +@cravat /krə'væt/ +* danh từ +- cái ca vát + +@crave /kreiv/ +* động từ +- nài xin, khẩn cầu +=to crave pardon: xin lỗi +- ao ước, thèm muốn, khao khát +=soul that craves for liberty: tâm hồn khao khát tự do + +@craven /'kreivən/ +* tính từ +- hèn nhát +!to cry craven +- chịu thua, đầu hàng +- sợ mất hết can đảm +* danh từ +- kẻ hèn nhát + +@craving /'kreiviɳ/ +* danh từ +- sự thèm muốn, lòng khao khát + +@craw /krɔ:/ +* danh từ +- diều (chim, sâu bọ) +!it sticks in my craw +- (thông tục) tôi không thể nào mà nuốt tôi được + +@crawfish /'krɔ:fiʃ/ +* danh từ +- (như) crayfish +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) không giữ lời, nuốt lời; tháo lui + +@crawl /krɔ:l/ +* danh từ +- ao nuôi cá +- chỗ nuôi rùa; chỗ nuôi tôm +- sự bò, sự trường +- (thể dục,thể thao) lối bơi crôn, lối bơi trường ((cũng) crawl stroke) +- sự kéo lê đi +=to go at a crawl: đi kéo lê, đi chậm rề rề, bò lê ra +* nội động từ +- bò, trườn +- lê bước, lê chân, bò lê +- bò nhung nhúc, bò lúc nhúc +=the ground crawls with ants: đất nhung nhúc những kiến +- luồn cúi, quỵ luỵ +=to crawl before somebody: luồn cúi ai +- sởn gai ốc +=it makes my flesh crawl: cái đó làm tôi sởn gai ốc lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không giữ lời, nuốt lời, tháo lui + +@crawler /'krɔ:lə/ +* danh từ +- (động vật học) loài bò sát +- người bò, người đi chậm rề rề, người đi kéo lê +- vận động viên bơi crôn, vận động viên bơi trườn +- kẻ luồn cúi đê tiện, kẻ liếm gót +- xe tắc xi chạy chậm để kiếm khách +- (số nhiều) quần yếm (của trẻ con) +- (thông tục) con rận, con chấy +- (kỹ thuật) đường chạy của xích + +@crawly /'krɔ:li/ +* tính từ +- (thông tục) thấy sởn gai ốc, thấy râm ran như có kiến bò + +@crayfish /'kreifiʃ/ +* danh từ +- tôm +=freshwater crayfish: tôm đồng, tôm sông + +@crayon /'kreiən/ +* danh từ +- phấn vẽ màu; bút chì màu +- bức vẽ phấn màu, bức vẽ than màu, bức vẽ chì màu +- (điện học) cục than đèn (đèn cung lửa) +* ngoại động từ +- vẽ bằng phấn màu, vẽ bằng than màu, vẽ bằng chì màu +- (nghĩa bóng) vẽ phác, phác hoạ + +@craze /kreiz/ +* danh từ +- tính ham mê, sự say mê +=to have a craze for stamps: say mê chơi tem +- (thông tục) mốt +=to be the craze: trở thành cái mốt +- sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên +- vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ) +* ngoại động từ +- làm mất trí, làm điên cuồng +- làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ) +* nội động từ +- loạn óc, mất trí, hoá điên +- nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ) + +@crazily /'kreizili/ +* phó từ +- say mê, say đắm +- điên cuồng, điên, rồ dại +- xộc xệch, ọp ẹp + +@craziness /'kreizinis/ +* danh từ +- sự quá say mê +- sự mất trí, sự điên dại +- tình trạng xộc xệch, tình trạng khập khiểng, tình trạng ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...) +- tình trạng ốm yếu + +@crazy /'kreizi/ +* tính từ +- quá say mê +=to be crazy about sports: quá say mê thể thao +- mất trí, điên dại +- xộc xệch, khập khiễng, ọp ẹp (nhà cửa, đồ đạc, tàu bè...) +- ốm yếu, yếu đuối +- làm bằng những miếng không đều (lối đi, sàn nhà, mền bông...) +=a crazy pavement: lối đi lát bằng những viên gạch không đều + +@crazy bone /'kreiziboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) lồi cầu xương khuỷ tay + +@creak /kri:k/ +* danh từ +- tiếng cọt kẹt, tiếng cót két, tiếng kẽo kẹt +* nội động từ +- cọt kẹt, cót két, kẽo kẹt + +@creakiness /'kri:kinis/ +* danh từ +- sự kêu cọt kẹt, sự kêu cót két, sự kêu kẽo kẹt + +@creaky /'kri:ki/ +* tính từ +- cọt kẹt, cót két, kẽo kẹt + +@cream /kri:m/ +* danh từ +- kem (lấy từ sữa) +- kem (que, cốc) +- kem (để bôi) +- kem (đánh giầy) +- tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất +=the cream of society: tinh hoa của xã hội +=the cream of the story: phần hay nhất của câu chuyện +- màu kem +* ngoại động từ +- gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất +- cho kem (vào cà phê...) +- làm cho nổi kem, làm cho nổi váng +- thoa kem (lên mặt) +* nội động từ +- nổi kem (sữa), nổi váng + +@creamer /'kri:mə/ +* danh từ +- đĩa (để) hạn kem +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lấy kem sữa + +@creamery /'kri:mi/ +* danh từ +- xưởng sản xuất bơ, phó mát, kem +- hiệu bán sữa bơ, kem + +@creamy /'kri:mi/ +* tính từ +- có nhiều kem +- mượt, mịn (như kem) + +@cream cheese /'kri:m'tʃi:z/ +* danh từ +- phó mát làm bằng sữa không gạn bớt kem + +@cream separator /'kri:mə/ +* danh từ +- đĩa (để) hạn kem +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lấy kem sữa + +@cream-laid paper /'kri:m'leid'peipə/ +* danh từ +- giấy vecjê màu kem + +@cream-wove paper /kri:m'wouv'peipə/ +* danh từ +- giấy vơlanh màu kem + +@crease /kri:s/ +* danh từ +- nếp nhăn, nếp gấp +* ngoại động từ +- gấp nếp +- làm nhăn, làm nhăn mặt +=a badly creased dress: bộ quần áo nhàu nát +* nội động từ +- nhàu; có nếp gấp + +@creaseless /'kri:slis/ +* tính từ +- không nhàu (vải...), không có nếp gấp + +@crease-resistant /'kri:sri,zistənt/ +* tính từ +- không nhàu (vải...) + +@creasy /'kri:si/ +* tính từ +- nhăn, nhàu + +@create /kri:'eit/ +* ngoại động từ +- tạo, tạo nên, tạo ra, tạo thành, sáng tạo +- gây ra, làm +- phong tước +=to create a baron: phong nam tước +- (sân khấu) đóng lần đầu tiên +=to create a part: đóng vai (kịch tuồng) lần đầu tiên +* nội động từ +- (từ lóng) làm rối lên, làn nhắng lên; hối hả chạy ngược chạy xuôi +=to be always creating about nothing: lúc nào cũng rối lên vì những chuyện không đâu vào đâu + +@creation /kri:'eiʃn/ +* danh từ +- sự tạo thành, sự sáng tạo (thế giới); sự sáng tác +=the creation of great works of art: sự sáng tác những tác phẩm vĩ đại +- tác phẩm; vật được sáng tạo ra +- sự phong tước +- sự đóng lần đầu tiên (một vai tuồng, kịch) + +@creative /kri:'eitiv/ +* tính từ +- sáng tạo +=creative power: sức sáng tạo + +@creativeness /kri:'eitivnis/ +* danh từ +- óc sáng tạo, tính sáng tạo + +@creativity /kri:'eitivnis/ +* danh từ +- óc sáng tạo, tính sáng tạo + +@creator /kri:'eitə/ +* danh từ +- người sáng tạo, người tạo nên +!the creator +- tạo hoá + +@creature /'kri:tʃə/ +* danh từ +- sinh vật, loài vật +- người, kẻ +=a poor creature: kẻ đáng thương +=a good creature: kẻ có lòng tốt +- kẻ dưới, tay sai, bộ hạ +=creature of the dictator: tay sai của tên độc tài +- (the creature) rượu uytky; rượu mạnh +!creature comforts +- (xem) comfort + +@credence /'kri:dəns/ +* danh từ +- sự tin; lòng tin; tín ngưỡng +=to give credence to...: tin vào... +!letter of credence +- (ngoại giao) quốc thư, thư uỷ nhiệm + +@credentials /kri'denʃəlz/ +* danh từ số nhiều +- giấy uỷ nhiệm, thư uỷ nhiệm, quốc thư +=to present one's credentials: trình quốc thư + +@credibility /,kredi'biliti/ +* danh từ +- sự tín nhiệm; sự đáng tin +=credibility gap: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự khủng hoảng về tín nhiệm + +@credible /'kredəbl/ +* tính từ +- đáng tin, tin được + +@credibleness /,kredi'biliti/ +* danh từ +- sự tín nhiệm; sự đáng tin +=credibility gap: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự khủng hoảng về tín nhiệm + +@credit /'kredit/ +* danh từ +- sự tin, lòng tin +=to give credit to a story: tin một câu chuyện +- danh tiếng; danh vọng, uy tín +=a man of the highest credit: người có uy tín nhất +=to do someone credit; to do credit to someone: làm ai nổi tiếng +=to add to someone's credit: tăng thêm danh tiếng cho ai +- nguồn vẻ vang; sự vẻ vang +=he is a credit to the school: nó làm vẻ vang cho cả trường +- thế lực, ảnh hưởng +- công trạng +=to take (get) credit for; to have the credit of: hưởng công trạng về (việc gì) +- sự cho nợ, sự cho chịu +=to buy on credit: mua chịu +=to sell on credit: bán chịu +- (tài chính) tiền gửi ngân hàng +- (kế toán) bên có +!to give someone credit for +- ghi vào bên có của ai (một món tiền...) +- công nhận ai có (công trạng, đức tính gì) +* ngoại động từ +- tin +=to credit a story: tin một câu chuyện +- công nhận, cho là +=to credit someone with courage: công nhận ai là can đảm +- (kế toán) vào sổ bên có + +@creditable /'kreditəbl/ +* tính từ +- vẻ vang; mang lại danh vọng tiếng tăm; đáng khen, đáng ca ngợi + +@creditor /'kreditə/ +* danh từ +- người chủ nợ, người cho vay +- (kế toán) bên có + +@credulity /kri'dju:liti/ +* danh từ +- tính cả tin, tính nhẹ dạ + +@credulous /'kredjuləs/ +* tính từ +- cả tin, nhẹ dạ + +@credulousness /kri'dju:liti/ +* danh từ +- tính cả tin, tính nhẹ dạ + +@creed /kri:p/ +* danh từ +- tín điều +- tín ngưỡng + +@creek /kri:k/ +* danh từ +- vùng, lạch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sông con, nhánh sông +- thung lũng hẹp + +@creel /kri:l/ +* danh từ +- giỏ câu, giỏ đựng cá + +@creep /kri:p/ +* danh từ +- (số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng +=to give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên +- sự bó, sự trườn +- lỗ hốc (trong hàng rào...) +- (địa lý,địa chất) sự lở (đá...) +- (vật lý) sự dão +=thermal creep: sự dão vì nhiệt +* nội động từ crept +- bò, trườn +- đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to creep into the room: lẻn vào phòng +=old age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết +- bò; leo (cây leo) +- có cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc +=to make someone's flesh creep: làm cho ai sởn gai ốc +- (nghĩa bóng) luồn cúi, luồn lọt +=to creep into someone's favour: luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai + +@creeper /'kri:pə/ +* danh từ +- loài vật bò +- giống cây bò; giống cây leo +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) mấu sắt (ở đế giày) + +@creepy /'kri:pi/ +* tính từ +- rùng mình, sởn gáy, sởn gai ốc, làm rùng mình, làm sởn gáy, làm sởn gai ốc +=to feel creepy: rùng mình sởn gáy +- bò, leo + +@creese /kri:s/ +* danh từ +- dao găm (mã lai) + +@cremate /kri'meit/ +* ngoại động từ +- thiêu (xác), hoả táng; đốt ra tro + +@cremation /kri'meiʃn/ +* danh từ +- sự thiêu (xác), sự hoả táng; sự đốt ra tro + +@cremator /kri'meitə/ +* danh từ +- người thiêu (xác); người đốt rác +- lò hoả táng; lò đốt rác + +@crematoria /,kremə'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều crematoria +- lò thiêu (xác); nơi hoả táng + +@crematorium /,kremə'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều crematoria +- lò thiêu (xác); nơi hoả táng + +@crematory /,kremə'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều crematoria +- lò thiêu (xác); nơi hoả táng + +@crem-de-menthe /'kreimdə'mỵ:nt/ +* danh từ +- rượu bạc hà + +@crenate /'kri:neit/ +* danh từ +- (thực vật học) khía tai bèo (lá) + +@crenated /'kri:neit/ +* danh từ +- (thực vật học) khía tai bèo (lá) + +@crenel /kri'nel/ +* danh từ +- lỗ châu mai + +@crenelate / (crenellate) / +* ngoại động từ +- làm lỗ châu mai (ở tường thành) + +@crenelated / (crenellated) / +* tính từ +- có lỗ châu mai + +@crenellate / (crenellate) / +* ngoại động từ +- làm lỗ châu mai (ở tường thành) + +@crenellated / (crenellated) / +* tính từ +- có lỗ châu mai + +@crenelle /kri'nel/ +* danh từ +- lỗ châu mai + +@creole /'kri:oul/ +* danh từ +- người châu âu sống ở châu mỹ ((cũng) creole white) +- người lai da đen ((cũng) creole negro) +- thổ ngữ pháp ở lu-i-dan + +@creosote /'kri:əsout/ +* danh từ +- (hoá học) creozot + +@crepitate /'krepiteit/ +* động từ +- kêu răng rắc, kêu lốp đốp, kêu lép bép +- phọt ra nước (sâu bọ) + +@crepitation /,krepi'teiʃn/ +* danh từ +- sự kêu răng rắc, sự kêu lốp đốp, sự kêu lép bép +- sự phọt ra nước (sâu bọ) + +@crept /kri:p/ +* danh từ +- (số nhiều) sự ghê rợn, sự rùng mình, sự sởn gáy, sự khiếp đảm, sự hãi hùng +=to give somebody the creeps: làm ai sởn gáy lên +- sự bó, sự trườn +- lỗ hốc (trong hàng rào...) +- (địa lý,địa chất) sự lở (đá...) +- (vật lý) sự dão +=thermal creep: sự dão vì nhiệt +* nội động từ crept +- bò, trườn +- đi rón rén, lén, lẻn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to creep into the room: lẻn vào phòng +=old age creeps upon one unawares: tuổi già đén với người ta lúc nào không biết +- bò; leo (cây leo) +- có cảm giác râm ran như kiến bò, rùng mình sởn gai ốc +=to make someone's flesh creep: làm cho ai sởn gai ốc +- (nghĩa bóng) luồn cúi, luồn lọt +=to creep into someone's favour: luồn lọt để chiếm được lòng tin yêu của ai + +@crepuscular /kri'pʌskjulə/ +* tính từ +- (thuộc) hoàng hôn +- (động vật học) chỉ ra ngoài hoạt động lúc hoàng hôn + +@crescendo /kri'ʃendou/ +* phó từ & tính từ +- (âm nhạc) mạnh dần +- (nghĩa bóng) tới đỉnh cao +* danh từ +- (âm nhạc) sự mạnh dần +- (nghĩa bóng) sự tới đỉnh cao + +@crescent /'kresnt/ +* danh từ +- trăng lưỡi liềm +- hình lưỡi liềm +- (sử học) đế quốc thổ-nhĩ-kỳ +- đạo hồi +* tính từ +- có hình lưỡi liềm +- đang tăng lên, đang phát triển + +@cress /kres/ +* danh từ +- (thực vật học) cải xoong + +@cresset /kresit/ +* danh từ +- đèn chòi canh; đèn bến cảng + +@crest /krest/ +* danh từ +- mào (gà); bờm (ngựa) +- chòm lông mào (trên mũ sắt thời xưa) +- chỏm mũ sắt; mũ sắt +- tiêu ngữ (trên huy chương...) +- đỉnh nóc, chỏm, ngọn (núi, sóng, mái nhà...) +=the crest of a ware: đầu ngọn sóng +- cạnh sống (của xương) +!family crest +- hình dấu riêng của gia đình +!on the crest of the ware +- (nghĩa bóng) lúc hưng thịnh nhất +* ngoại động từ +- vẽ mào; trang trí (mũ) bằng mào lông +- trèo lên đỉnh, trèo lên nóc +* nội động từ +- gợn nhấp nhô (sóng) + +@crest-fallen /'krest,fɔ:lən/ +* tính từ +- chán nản, ỉu xìu, tiu nghỉu + +@cretaceous /kri'teiʃəs/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) có phấn trắng +- (thuộc) kỷ phấn trắng, (thuộc) kỷ creta + +@cretin /'kretin/ +* danh từ +- (y học) người mắc chứng độn +- người ngu si, người ngu ngốc + +@cretinism /'kretinizm/ +* danh từ +- (y học) chứng độn +- sự ngu si, sự ngu ngốc + +@cretinize /'kretinaiz/ +* ngoại động từ +- làm đần độn +- làm ngu si, làm ngu ngốc + +@cretinous /'kretinəs/ +* tính từ +- (y học) độn +- ngu si, ngu ngốc + +@cretonne /kre'tɔn/ +* danh từ +- vải creton (để bọc ghế...) + +@crevasse /kri'væs/ +* danh từ +- kẽ nứt, chỗ nẻ (khối băng, sông băng) + +@crevice /'krevis/ +* danh từ +- đường nứt, kẽ hở (tường, núi đá) + +@crew /kru:/ +* danh từ +- toàn bộ thuỷ thủ trên tàu; toàn bộ người lái và nhân viên trên máy bay +- ban nhóm, đội (công tác...) +- bọn, tụi, đám, bè lũ +* thời quá khứ của crow + +@crewel /'kru:il/ +* danh từ +- len sợi (để dệt thảm hoặc thêu) + +@crew-cut /'kru:kʌt/ +* danh từ +- kiểu tóc húi cua (đàn ông) + +@crib /krib/ +* danh từ +- giường cũi (của trẻ con) +- lều, nhà nhỏ; nhà ở +- máng ăn (cho súc vật) +-(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch để quay cóp +- (thông tục) sự ăn cắp văn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thùng (đựng muối, ngô...) +- cái đó (để đơm cá) +- giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...) ((cũng) crib work) +!to crack a crib +- (xem) crack +* ngoại động từ +- nhốt chặt, giam kín +- làm máng ăn (cho chuồng bò...) +-(ngôn ngữ nhà trường) quay, cóp +- ăn cắp căn +- làm giàn gỗ (đỡ thành giếng, hầm mỏ...) + +@cribbage /'kribidʤ/ +* danh từ +- lối chơi bài kipbi + +@cribber /'kribə/ +* danh từ +- học sinh quay cóp +- kẻ ăn cắp văn + +@cribriform /'kribrifɔ:m/ +* tính từ +- (sinh vật học) có lỗ rây + +@crick /krik/ +* danh từ +- tật vẹo cổ, tật ngay sống lưng +* ngoại động từ +- làm vẹo (cổ); làm ngay (sống lưng) +=to crick one's neck: trẹo gân cổ, vẹo cổ + +@cricoid /'kraikɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình cong (sụn thanh quản) + +@cried /krai/ +* danh từ +- tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...) +=a cry for help: tiếng kêu cứu +=a cry of triumph: tiếng hò reo chiến thắng +- tiếng rao hàng ngoài phố +- lời hô, lời kêu gọi +- sự khóc, tiếng khóc +=to have a good cry: khóc nức nở +- dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng +- tiếng chó sủa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=with the hounds in full cry after it: có cả một lũ chó săn sủa ầm ĩ đuổi theo sau +!a far cry +- quãng cách xa; sự khác xa +=the second translation of the book is a far cry from the first: bản dịch thứ hai của quyển sách khác xa bản thư nhất +!to follow in the cry +- ở trong một đám đông vô danh +!in full cty +- hò hét đuổi theo +!hue and cry +- (xem) hue +!much cry and little wool +- chuyện bé xé ra to +!with cry of +- trong tầm tai nghe được +* động từ +- kêu, gào, thét, la hét +- khóc, khóc lóc +=to cry bitter tears: khóc lóc thảm thiết +- rao +=to cry one's wares: rao hàng +!to cry down +- chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh +!to cry for +- đòi, vòi +=to cry for the moon: đòi ăn trứng trâu, gan trời +=to cry off: không giữ lời, nuốt lời +=to cry off from the bargain: đã mặc cả thoả thuận rồi lại nuốt lời +!to cry out +- thét +!to cry up +- tán dương +!to cry halves +- đòi chia phần +!to cry mercy +- xin dung thứ +!to cry oneself to sleep +- khóc tới khi ngủ thiếp đi +!to cry one's heart out +- (xem) heart +!to cry out before one is hurt +- chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng +!to cry quits to cry shame upon somebody +- chống lại ai, phản khán ai +!to cry stinking fish +- vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này +!to cry wolf +- kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người +!it is no use crying over spilt milk +- (xem) spill + +@crier /'kraiə/ +* danh từ +- người kêu; anh mõ, người rao (hàng, tin tức...) +- mõ toà +- đứa trẻ hay vòi + +@criket /'krikit/ +* danh từ +- (động vật học) con dế +- (thể dục,thể thao) môn +!that's not criket +- (thông tục) không thật thà, ăn gian +- không có tinh thần thể thao +- không quân tử +* nội động từ +- chơi crikê + +@criketer /'krikitə/ +* danh từ +- người chơi crikê + +@crime /kraim/ +* danh từ +- tội ác +=to commit a crime: phạm tội ác +=war crime: tội ác chiến tranh +- tội lỗi +- (quân sự) sự vi phạm qui chế +* ngoại động từ +- (quân sự) buộc tội, xử phạt + +@criminal /'kriminl/ +* tính từ +- có tội, phạm tội, tội ác +=a criminal act: hành động tội ác +=criminal law: luật hình +!criminal conversation +- (xem) conversation +* danh từ +- kẻ phạm tội, tội phạm +=war criminal: tội phạm chiến tranh + +@criminalist /'kriminəlist/ +* danh từ +- nhà tội phạm học + +@criminality /,krimi'næliti/ +* danh từ +- sự phạm tội, sự có tội; tính chất trọng tội + +@criminate /'krimineit/ +* ngoại động từ +- buộc tội +- chê trách + +@criminologic /,kriminə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) tội phạm học + +@criminological /,kriminə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) tội phạm học + +@criminologist /,krimi'nɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà tội phạm học + +@criminology /,krimi'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa tội phạm, tội phạm học + +@crimp /krimp/ +* danh từ +- sự dụ dỗ đi lính; người dụ dỗ đi làm tàu +!to put a crimp in (into) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ngăn cản, thọc gậy bánh xe +* ngoại động từ +- dụ dỗ (ai) đi lính; dụ dỗ (ai) đi làm tàu +- gấp nếp (tờ giấy), ép thành nếp; uốn quăn, uốn làn sóng (tóc, miếng tôn, , ,) +=to crimp the hair: uốn tóc +- rạch khía (lên miếng thịt tươi hay miếng cá tươi) + +@crimson /'krimzn/ +* tính từ +- đỏ thẫm, đỏ thắm +!to blush crimsons +- đỏ mặt lên như quả gấc, thẹn đỏ nhừ cả mặt +* danh từ +- màu đỏ thẫm, màu đỏ thắm +* nội động từ +- đỏ thắm lên; ửng đỏ (má) + +@cringe /'krindʤ/ +* danh từ +- sự khúm núm, sự khép nép, sự luồn cúi, sự quỵ luỵ +* nội động từ +- nép xuống, núp mình xuống, co rúm lại +- khúm núm, khép nép, luồn cúi, quỵ luỵ + +@cringle /'kriɳgl/ +* danh từ +- (hàng hải) vòng đấu dây (để luồn dây khác qua) + +@crinite /'krainait/ +* tính từ +- (sinh vật học) có lông + +@crinkle /'kriɳkl/ +* danh từ +- nếp nhăn, nếp nhàu +- khúc cong, khúc quanh co, khúc uốn quanh +* ngoại động từ +- làm nhăn, vò nhàu, gấp nếp +- làm quanh co, làm uốn khúc +- làm quăn (tóc) +* nội động từ +- nhăn, nhàu +- quanh co, uốn khúc + +@crinkly /'kriɳkli/ +* tính từ +- nhăn, nhàu +- quanh co, uốn khúc + +@crinkum-crankum /'kriɳkəm'kræɳkəm/ +* danh từ +- việc rắc rối phức tạp, việc quanh co +* tính từ +- rắc rối phức tạp, quanh co + +@crinoline /'krinəli:n/ +* danh từ +- vải canh +- váy phồng +- (hàng hải) lưới chống thuỷ lôi + +@cripple /'kripl/ +* danh từ +- người què +- cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...) +* ngoại động từ +- làm què, làm tàn tật +- làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại +=the ship was crippled by the storm: chiếc tàu đã bị bão làm hỏng +- (nghĩa bóng) làm tê liệt +=to cripple someone's efforts: làm tê liệt cố gắng của ai +* nội động từ +- (: along) đi khập khiễng + +@crips /krisps/ +* danh từ số nhiều +- khoai tây cắt mỏng ràn giòn + +@crises /'kraisis/ +* danh từ, số nhiều crises +- sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng +=political crisis: khủng hoảng chính trị +=a cabiner crisis: khủng hoảng nội các +=economic crisis: khủng hoảng kinh tế +=to come to a crisis: đến bước ngoặc, đến bước quyết định +=to pass through a crisis: qua một cơn khủng hoảng +- (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn + +@crisis /'kraisis/ +* danh từ, số nhiều crises +- sự khủng hoảng; cơn khủng hoảng +=political crisis: khủng hoảng chính trị +=a cabiner crisis: khủng hoảng nội các +=economic crisis: khủng hoảng kinh tế +=to come to a crisis: đến bước ngoặc, đến bước quyết định +=to pass through a crisis: qua một cơn khủng hoảng +- (y học) cơn (bệnh); sự lên cơn + +@crisp /krips/ +* tính từ +- giòn +- (nghĩa bóng) quả quyết, mạnh mẽ; sinh động, hoạt bát +=a crisp style: văn sinh động mạnh mẽ +=crisp manners: cử chỉ nhanh nhẹn, hoạt bát +- quăn tít, xoăn tít +=crisp hair: tóc quăn tít +- mát, làm sảng khoái; làm khoẻ người (không khí) +=crisp air: không khí mát lạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) diêm dúa, bảnh bao +* ngoại động từ +- làm giòn, rán giòn (khoai...) +- uốn quăn tít (tóc) +- làm nhăn nheo, làm nhăn (vải) +* nội động từ +- giòn (khoai rán...) +- xoăn tít (tóc) +- nhăn nheo, nhàu (vải) + +@crispate /'krispeit/ +* tính từ +- quăn +=a crispate leaf: lá mép quăn + +@crispation /kris'peiʃn/ +* danh từ +- sự uốn quăn +- sự rùng mình +- sự sởn gai ốc, sự nổi da gà + +@crispness /'krispnis/ +* danh từ +- tính chất giòn +- (nghĩa bóng) tính quả quyết, tính mạnh mẽ; tính sinh động, tính hoạt bát +- sự quăn tít, sự xoăn tít +- sự mát mẻ, sự làm sảng khoái (không khí) +- vẻ diêm dúa, vẻ bảnh bao + +@crispy /'krispi/ +* tính từ +- quăn, xoăn +- giòn +- hoạt bát, nhanh nhẹn + +@criss-cross /'kriskrɔs/ +* danh từ +- đường chéo; dấu chéo +* tính từ +- chéo nhau, đan chéo nhau, bắt chéo nhau +- (thông tục) cáu kỉnh, quàu quạu, hay gắt gỏng +* phó từ +- chéo nhau, bắt chéo nhau +- lung tung cả, quàng xiên cả +=everything went criss-cross: mọi việc đều lung tung cả +* động từ +- đi chéo, đi chữ chi +- đặt chéo, bắt chéo; chéo nhau + +@criteria /krai'tiəriən/ +* danh từ, số nhiều criteria +- tiêu chuẩn + +@criterion /krai'tiəriən/ +* danh từ, số nhiều criteria +- tiêu chuẩn + +@critic /'kritik/ +* danh từ +- nhà phê bình (văn nghệ) +=a literary critic: nhà phê bình văn học +- người chỉ trích + +@critical /'kritikəl/ +* tính từ +- phê bình, phê phán +- hay chỉ trích, hay chê bai; có ý kiến chống lại; khó tính, khó chiều +- nguy cấp, nguy ngập, nguy kịch +=to be in a critical condition: ở trong tình trang nguy kịch +- (vật lý); (toán học) tới hạn +=critical point: điểm tới hạn +=critical temperature: độ nhiệt tới hạn +!critical age +- (y học) thời kỳ mãn kinh + +@criticise / (criticise) / +* động từ +- phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích + +@criticism /'kritisizm/ +* danh từ +- sự phê bình, sự phê phán, sự bình phẩm, sự chỉ trích +- lời phê bình, lời phê phán, lời bình phẩm, lời chỉ trích + +@criticize / (criticise) / +* động từ +- phê bình, phê phán, bình phẩm, chỉ trích + +@critique /kri'ti:k/ +* danh từ +- bài phê bình +- nghệ thuật phê bình + +@croak /krouk/ +* nội động từ +- kêu ộp ộp (ếch nhái); kêu qua qua (quạ) +- báo điềm gỡ, báo điềm xấu +- càu nhàu +- (từ lóng) chết, củ +* nội động từ +- rền rĩ, thốt lên giọng bi ai sầu thảm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) khử, đánh chết + +@croaker /'kroukə/ +* danh từ +- kẻ báo điềm gỡ +- người hay càu nhàu; người bi quan +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bác sĩ + +@croceate /'krousieit/ +* tính từ +- có màu vàng nghệ + +@crochet /'krouʃei/ +* danh từ +- sự đan bằng kim móc, sự thêu bằng kim móc +* động từ +- đan bằng kim móc, thêu bằng kim móc + +@crock /krɔk/ +* danh từ +- bình sành, lọ sành +- mảnh sành (dùng để bịt thủng ở chậu hoa) +- ngựa già yếu +- (từ lóng) người mất sức, người tàn tật; người bất lực +- (thông tục) xe ọp ẹp, xe cà khổ +- (ê-cốt) cừu cái già +* nội động từ (từ lóng) +- to crock up bị suy yếu, kiệt sức +* ngoại động từ +- làm kiệt sức, làm suy yếu, làm tàn phế + +@crockery /'krɔkəri/ +* danh từ +- bát đĩa bằng sành + +@crocky /'krɔkəri/ +* tính từ +- (từ lóng) ốm yếu, kiệt sức + +@crocodile /'krɔkədail/ +* danh từ +- cá sấu châu phi, cá sấu +- (thông tục) toán nữ sinh đi hàng đôi +!crocodile tears +- nước mắt cá sấu + +@crocodilian /,krɔkə'diljən/ +* tính từ +- như cá sấu +- (thuộc) bộ cá sấu + +@crocus /'kroukəs/ +* danh từ +- (thực vật học) giống nghệ tây +- củ nghệ tây, hoa nghệ tây +- màu vàng nghệ + +@croesus /'kri:səs/ +* danh từ +- nhà triệu phú +!as rich as croesus +- (xem) rich + +@croft /krɔft/ +* danh từ +- mảnh đất nhỏ có rào +- trại nhỏ + +@crofter /'krɔftə/ +* danh từ +- (ê-cốt) chủ trại nhỏ + +@cromelech /'krɔmlək/ +* danh từ +- (khảo cổ học) đá vòng cromelc + +@crone /krouni/ +* danh từ +- bà già +- con cừu già + +@crony /'krouni/ +* danh từ +- bạn chí thân, bạn nối khố + +@crook /kruk/ +* danh từ +- cái móc; cái gậy có móc +- gậy (của trẻ chăn bò); gậy phép (của giám mục) +- cái cong cong, cái khoằm khoằm (nói chung) +=there is a decided crook in his nose: mũi nó trông rõ là mũi khoằm +- sự uốn, sự uốn cong, sự gập lại +=a crook of the knee: sụ uốn gối, sự quỳ gối +- chỗ xong, khúc quanh co +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ lừa đảo, kẻ lừa gạt +!by hook or by crook +- (xem) hook +!on the crook +- (từ lóng) bằng cách gian lận +* ngoại động từ +- uốn cong, bẻ cong +* nội động từ +- cong lại + +@crooked /'krukid/ +* tính từ +- cong, oằn, vặn vẹo; xoắn +- quanh co, khúc khuỷu (con đường) +- còng (lưng); khoằm (mũi) +- có ngáng ở ở trên (gậy, nạng cho người què) +- (nghĩa bóng) không thẳng thắn, quanh co, không thật thà + +@crookedness /'krukidnis/ +* danh từ +- sự cong, sự oằn, sự vặn vẹo +- sự quanh co, sự khúc khuỷu +- (nghĩa bóng) tính không thẳng thắn, tính quanh co, tính không thật thà + +@crook-backed /'krukbækt/ +* tính từ +- gù lưng + +@crook-kneed /'krukni:d/ +* tính từ +- vòng kiềng (chân) + +@croon /kru:n/ +* danh từ +- tiếng hát ngâm nga nho nhỏ, tiếng ngâm nga +- (ai-len) lời than vãn, lời khóc than (trong buổi tang lễ) +* động từ +- hát ngâm nga nho nhỏ, ngâm nga +- hát những bài hát tình cảm êm nhẹ + +@crooner /'kru:nə/ +* danh từ +- người hát những bài hát tình cảm êm nhẹ + +@crop /krɔp/ +* danh từ +- vụ, mùa; thu hoạch của một vụ +=potato crop: vụ khoai +- (số nhiều) cây trồng +=technical (industrial) crops: cây công nghiệp +- cụm, nhom, loạt, tập +=a crop of questions: một loạt câu hỏi +=a crop of bills: tập hoá đơn +- (động vật học) diều (chim) +- tay cầm (của roi da) +- sự cắt tóc ngắn +=to have a close crop: cắt tóc ngắn quá +- bộ da thuộc +- đoạn cắt bỏ đầu, khúc cắt bỏ đầu +- thịt bả vai (bò ngựa) +!neck and crop +- toàn bộ, toàn thể +!land in crop; land under crop +- đất đang được trồng trọt cày cấy +!land out of crop +- đất bỏ hoá +* ngoại động từ +- gặm (cỏ) +- gặt; hái +- gieo, trồng (ruộng đất) +=to crop a land with potatoes: trồng khoai một thửa ruộng +- xén, hớt, cắt ngắn (tai, đuôi, tóc, mép sách, hàng rào...) +* nội động từ +- thu hoạch +=the beans crop ped well this year: năm nay đậu thu hoạch tốt +!to crop out (forth) +- trồi lên +!to crop up +- nảy ra, hiểu ra, nổi lên bất ngờ (khó khăn, vấn đề...) + +@cropper /'krɔpə/ +* danh từ +- cây cho hoa lợi +=a good (heavy) cropper: cây cho nhiều hoa lợi +=a light cropper: cây cho ít hoa lợi +- loại chim bồ câu to diều +- người xén; máy xén +- người tá điền, người làm rẽ, người lính canh +- (từ lóng) sự ngã đau +=to come a cropper: ngã đau; thất bại nặng + +@crop-eared /'krɔpiəd/ +* tính từ +- cụt tai, bị cắt tai, bị xẻo tai +- cắt tóc ngắn, húi tóc cao (trông rõ cả tai) + +@croquet /'kroukei/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) crôkê, bóng vồ + +@crore /krɔ:/ +* danh từ +- (ân) mười triệu + +@crosier / (crozier) / +* danh từ +- gậy phép (của giám mục) + +@cross /krɔs/ +* danh từ +- cây thánh giá; dấu chữ thập (làm bằng tay phải để cầu khẩn hoặc tỏ vẻ thành kính đối với chúa); đài thập ác (đài kỷ niệm trên có chữ thập) +- đạo cơ-đốc +=to follow the cross: theo đạo cơ-đốc +- dấu chữ thập, hình chữ thập +=to make a cross: đánh dấu chữ thập +- dấu gạch ngang ở chữ cái (như ở chữ đ, t) +- nỗi đau khổ, nỗi thống khổ; bước thử thách; sự gian nan +=to bear one's cross: chịu đựng đau khổ +- bội tính +=the military cross: bội tinh chiến công +- sự tạp giao; vật lai giống +=a mule is a cross between a horse and an ass: la là vật lai giống giữa ngựa và lừa +- sự pha tạp +- (từ lóng) sự gian lận, sự lừa đảo, sự ăn cắp +!the cross +- cây thánh giá của đức chúa +!the cross of the legion of honour +- bắc đẩu bội tinh hạng năm +!the red cross +- hội chữ thập đỏ +!to make one's cross +- đánh dấu chữ thập thay cho chữ ký (đối với người không biết viết) +* tính từ +- chéo nhau, vắt ngang +=cross lines: đường chéo nhau +- (thông tục) bực mình, cáu, gắt +=to be cross with someone: cáu với ai +- đối, trái ngược, ngược lại +=two cross winds: hai luồng giá trái ngược +- lai, lai giống +=a cross breed: giống lai +- (từ lóng) bất lương, man trá; kiếm được bằng những thủ đoạn bất lương +!as cross as two sticks +- tức điên lên +* ngoại động từ +- qua, đi qua, vượt, đi ngang qua; đưa (ai cái gì...) đi ngang qua +=to cross the sea: vượt biên +- gạch ngang, gạch chéo, xoá +=to cross a cheque: gạch chéo tờ séc +- đặt chéo nhau, bắt chéo +=to cross one's legs: bắt chéo chân +- gặp mặt, cham mặt (một người ở ngoài đường) +- cưỡi (ngựa) +- viết đè lên (một chữ, một trang đã viết) +- cản trở, gây trở ngại +=to cross someone: cản trở ai +=to cross a plan: gây trở ngại cho một kế hoạch +- tạp giao, lai giống (động vật) +=to cross a horse with an ass: lai giống ngựa với lừa +* nội động từ +- vượt qua, đi qua +- gặp nhau, giao nhau, chéo ngang, chéo nhau +=the two roads cross: hai con đường gặp nhau +!to cross off (out) +- gạch đi, xoá đi +!to cross over +- đi qua, vượt qua, vượt, ngang qua +- tạp giao, lai giống +!to cross oneself +- (tôn giáo) làm dấu chữ thập +!to cross one's fingers; to keep one's fingers crossed +- móc ngón tay vào nhau để cầu may +- làm dấu thánh giá +!to cross one's mind +- chợt nảy ra trong óc +!to cross someone's hand with a piece of money +- cho người nào tiền, thưởng tiền người nào +!to cross someone's path +- gặp ai +- ngáng trở kế hoạch của ai +!to cross the styx +- (xem) styx +!to cross swords +- (xem) sword + +@crossarm /'krɔsbɑ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đòn ngang, thanh ngang + +@crossing /'krɔsiɳ/ +* danh từ +- sự đi qua, sự vượt qua +- sự cắt nhau, sự giao nhau; chỗ cắt nhau +- ngã tư đường +- lối đi trong hai hàng đinh +- sự lai giống + +@crossly /'krɔsli/ +* phó từ +- cáu kỉnh, gắt gỏng + +@crossness /'krosnis/ +* danh từ +- sự bực tức, sự cáu kỉnh, sự gắt gỏng + +@crosswise /'krɔswaiz/ +* phó từ +- chéo, chéo chữ thập +- theo hình chữ thập + +@cross purposes /'krɔs'pə:pəsiz/ +* danh từ số nhiều +- mục đích trái ngược, ý định trái ngược +!to be at cross_purposes +- hiểu lầm nhau, bất đồng ý kiến + +@cross question /'krɔs'kwestʃn/ +* danh từ +- câu hỏi thẩm vấn, câu hỏi chất vấn +* ngoại động từ +- (như) cross-examination + +@cross reference /'krɔs'refrəns/ +* danh từ +- lời chỉ dẫn than khảo (một đoạn... trong cùng một cuốn sách) + +@cross-action /'krɔs'ækʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) sự kiện ngược lại, sự phản tố + +@cross-bar /'krɔsbɑ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thanh ngang, thanh giằng +- (thể dục,thể thao) xà ngang (khung thành) + +@cross-beam /'krɔsbi:m/ +* danh từ +- (kỹ thuật) xà ngang, xà nhà + +@cross-belt /'krɔsbelt/ +* danh từ +- băng đạn đeo chéo qua vai + +@cross-bench /'krɔsbentʃ/ +* danh từ +- ghế trung lập (ghế trong hạ nghị viện anh dành cho các nghị viên không thuộc đảng phái nào) +* tính từ +- khách quan, không thiên vị +=the cross-bench mind: tinh thần khách quan + +@cross-bones /'krɔsbounz/ +* danh từ số nhiều +- hình xương chéo (đặt dưới hình sọ đầu lâu, dùng trong tượng trưng cho cái chết hoặc sự nguy hiểm chết người) + +@cross-bow /'krɔsbou/ +* danh từ +- cái nỏ, cái ná + +@cross-bred /'krɔsbred/ +* tính từ +- lai, lai giống +=a cross-bred sheep: con cừu lai + +@cross-breed /'krɔsbri:d/ +* danh từ +- người lai; vật lai; cây lai + +@cross-country /'krɔs'kʌntri/ +* tính từ & phó từ +- băng đồng, việt dã +=a cross-country race: cuộc chạy băng đồng, cuộc chạy việt dã + +@cross-cut /'krɔskʌt/ +* danh từ +- sự cắt chéo; đường cắt chéo +- đường tắt chéo +* tính từ +- để cưa ngang (cái cưa) (trái với cưa dọc khúc gỗ) + +@cross-examination /'krɔsig,zæmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự thẩm vấn +- cuộc thẩm vấn + +@cross-examine /,krɔsig'zæmin/ +* ngoại động từ +- thẩm vấn + +@cross-eyed /'krɔsaid/ +* tính từ +- (y học) lác mắt, hội tụ + +@cross-fertilization /'krɔs,fə:tilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thụ tinh chéo + +@cross-fire /'krɔs,faiə/ +* danh từ +- sự bắn chéo cánh sẻ +- (nghĩa bóng) sự dồn dập +=a cross-fire of question: sự hỏi dồn dập + +@cross-grain /'krɔsgrein/ +* danh từ +- thớ chéo, thớ vặn (gỗ) + +@cross-grained /'krɔsgreind/ +* tính từ +- có thớ chéo, có thớ vặn (gỗ) +- hay cáu gắt; khó tính (người) + +@cross-hatch /'krɔshætʃ/ +* ngoại động từ +- khắc đường chéo song song (vào gỗ...) + +@cross-head /'krɔshed/ +* danh từ +- (như) cross-heading +- (kỹ thuật) cái ghi +- (kỹ thuật) con trượt + +@cross-heading /'krɔs,hediɳ/ +* danh từ +- tiểu mục (ở một cột báo) ((cũng) cross-heading) + +@cross-legged /'krɔslegd/ +* tính từ +- bắt chéo nhau, bắt chân chữ ngũ (kiểu ngồi) + +@cross-light /'krɔslait/ +* danh từ +- ánh sáng xiên +- (nghĩa bóng) sự giải thích dưới một quan điểm khác, sự minh hoạ dưới một quan điểm khác + +@cross-over /'krɔs,ouvə/ +* danh từ +- sự cắt nhau, sự giao nhau; chỗ cắt nhau, chỗ giao nhau +- sự tạp giao, sự lai giống + +@cross-pollinate /'krɔs,pəlineit/ +* ngoại động từ +- (sinh vật học) giao phấn + +@cross-pollination /'krɔs,pɔli'neiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự giao phấn + +@cross-road /'krɔsroud/ +* danh từ +- con đường cắt ngang +- (số nhiều) ngã tư đường +!at the cross-roads +- (nghĩa bóng) đến bước ngoặc, đến bước quyết định + +@cross-section /'krɔs'sekʃn/ +* danh từ +- sự cắt ngang; mặt cắt ngang, hình cắt ngang +- (nghĩa bóng) bộ phận tiêu biểu +=the cross-section of the working people: bộ phận tiêu biểu của giai cấp công nhân + +@cross-stitch /'krɔsstitʃ/ +* danh từ +- mũi chéo nhau, mũi chữ thập (khâu, thêu) + +@cross-talk /'krɔstɔ:k/ +* danh từ +- sự nói chuyện riêng (trong cuộc họp); câu chuyện tình cờ +- câu trả lời dí dỏm +- tiếng xen vào (dây nói...) + +@cross-voting /'krɔs'voutiɳ/ +* danh từ +- sự bỏ phiếu không tán thành chính đảng của mình (nghị viện) + +@cross-word /'krɔswə:d/ +* danh từ +- ô chữ ((thường) in trên báo để đố vui) +=cross-word puzzle: trò chơi ô chữ + +@crotch /krɔtʃ/ +* danh từ +- chạc (của cây) +- (giải phẫu) đáy chậu + +@crotchet /'krɔtʃit/ +* danh từ +- cái móc +- (âm nhạc) nốt đen +- ý ngông, ý quái gở + +@crotchetiness /'krɔtʃitinis/ +* danh từ +- sự quái gở, tính kỳ quặc + +@crotchety /'krɔtʃiti/ +* tính từ +- quái gở, kỳ quặc + +@crouch /kautʃ/ +* danh từ +- sự né, sự núp, sự cúi mình (để tránh đòn) +- sự luồn cúi +* nội động từ +- thu mình lấy đà (để nhảy) +- né, núp, cúi mình (để tránh đòn) +- luồn cúi + +@croup / (croupe) / +* danh từ +- (y học) bệnh điptêri, thanh quản, bệnh bạch hầu thanh quản +- mông (ngựa) + +@croupe / (croupe) / +* danh từ +- (y học) bệnh điptêri, thanh quản, bệnh bạch hầu thanh quản +- mông (ngựa) + +@croupier /'kru:piə/ +* danh từ +- người hồ lì (ở sòng bạc) + +@crow /krou/ +* danh từ +- con quạ +- cái xà beng, cái nạy nắp thùng, cái đòn bẫy ((cũng) crow bar) +!as the vrow flies +- theo đường chim bay, thẳng tắp +!to eat crow +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chịu nhục +!to have a crow to pick (plack) with somebody +- có chuyện lôi thôi với ai, có chuyện cãi cọ với ai; có chuyện bắt bẻ ai +* danh từ +- tiếng gà gáy +- tiếng trẻ con bi bô +* nội động từ crew, crowed +- gáy (gà) +- nói bi bô (trẻ con) +- reo mừng (khi chiến thắng) +!to crow over +- chiến thắng (quân thù...) + +@crowd /kraud/ +* danh từ +- đám đông +=to be lost in the crowd: bị lạc trong đám đông +- (the crowd) quần chúng +- (thông tục) bọn, lũ, nhóm, tụi, cánh +- đống, vô số +=a crowd of papers: đống giấy +- crowd of sail (hàng hải) sự căng hết (thảy) buồm, sự căng nhiều buồm +!he might pass in the crowd +- anh ta chẳng có gì xấu để cho thiên hạ phải để ý, anh ta cũng chẳng có gì để thiên hạ phải để nói +* nội động từ +- xúm lại, tụ tập, đổ xô đến +=to crowd round someone: xúm quanh ai +- (: into, through) len vào, chen vào, len qua +- (hàng hải) đi hết tốc độ, căng hết buồm mà đi +* ngoại động từ +- làm cho chật ních, chồng chất, nhét đầy, nhồi nhét +- tụ tập, tập hợp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dùng áp lực đối với (ai), cưỡng bách, thúc giục; quấy rầy +=to crowd someone's into doing something: dùng áp lực bắt ai làm gì, cưỡng bách ai làm gì +- (thể dục,thể thao) làm trở ngại, cản (đối phương) +!to crowd into +- ùa vào, đổ xô vào, lũ lượt kéo vào +!to crowd out +- ùa ra, đổ xô ra, lũ lượt kéo ra +- đuổi ra ngoài, không cho vào (vì quá đông) +=to be crowded out: bị ẩy ra ngoài không vào được vì quá đông +!to crowd (on) sail +- (hàng hải) gương hết (thảy) buồm + +@crowded /'kraudid/ +* tính từ +- đông đúc +=crowded streets: phố xá đông đúc +- đầy, tràn đầy +=life crowded with great events: cuộc đời đầy những sự kiện lớn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chật ních +=to be crowded for time: không có thì giờ rảnh + +@crown /kraun/ +* danh từ +- mũ miện; vua, ngôi vua +=to wear the crown: làm vua +=to come to the crown: lên ngôi vua +- vòng hoa, vòng lá (đội trên đầu); (nghĩa bóng) phần thưởng +=the crown of victory: vòng hoa chiến thắng +- đỉnh, ngọn, chóp, chỏm (núi, cây, mũ...) +- đỉnh đầu; đầu +=from crown to toe: từ đầu đến chân +- đỉnh cao nhất, sự tột cùng (của hạnh phúc...) +- đồng curon (tiền anh, bằng 5 silinh) +- thân răng +- khổ giấy 15 x 20 +!crown prince +- thái tử +!no cross no crown +- (tục ngữ) có khổ rồi mới có sướng; có gian khổ mới có vinh quang +* ngoại động từ +- đội mũ miện; tôn lên làm vua +=to be crowned [king]: được tôn lên làm vua +- thưởng, ban thưởng, tặng thưởng; mang vinh dự cho +=to be crowned with victory: chiến thắng huy hoàng +=to be crowned with success: thành công rực rỡ +=to be crowned with glory: được hưởng vinh quang +- đặt lên đỉnh, bao quanh ở đỉnh +=the hill is crowned with a wood: đồi có một cánh rừng bao quanh ở đỉnh +- làm cho hoàn hảo +- bịt (răng, bằng vàng, bạc...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) giáng cho một cú vào đầu (ai) +- (đánh cờ) nâng (một quân cờ đam) len thành con đam +!to crown all +- lại thêm nữa là, cuối cùng lại thêm +!to crown one's misfortunes +- lại khổ thêm nữa là, cuối cùng lại khổ nữa là +!crowned heads +- bọn vua chúa + +@crow-bar /'kroubɑ:/ +* danh từ +- cái xà beng, cái nạy nắp thùng, cái đòn bẫy + +@crow-bill /'kroubil/ +* danh từ +- (y học) cái gắp đạn (ở vết thương) + +@crow-quill /'kroukwil/ +* danh từ +- ngòi bút nhỏ nét (bằng thân lông quạ, hay ngòi bút sắt) + +@crozier / (crozier) / +* danh từ +- gậy phép (của giám mục) + +@crucial /'kru:ʃjəl/ +* tính từ +- quyết định; cốt yếu, chủ yếu +=a crucial experiment (test): thí nghiệm quyết định +- (y học) hình chữ thập +=crucial incision: vết mổ hình chữ thập + +@cruciality /,kru:ʃi'æliti/ +* danh từ +- tính chất quyết định; tính chất cốt yếu, tính chất chủ yếu + +@cruciate /'kru:ʃieit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình chữ thập, chéo chữ thập + +@crucible /'kru:sibl/ +* danh từ +- nồi nấu kim loại +- (nghĩa bóng) cuộc thử thách gắt gao, lò thử thách +=tempered in the crucible of the resistance: được tôi luyện trong lò lửa kháng chiến + +@cruciferous /kru:'sifərəs/ +* tính từ +- có mang hình chữ thập +- (thực vật học) (thuộc) họ hoa thập, (thuộc) họ cải + +@crucifix /'kru:sifiks/ +* danh từ +- hình thập ác + +@crucifixion /,kru:si'fikʃn/ +* danh từ +- sự đóng đinh (một người) vào giá chữ thập +!the crucifixion +- bức vẽ chúa giê-xu bị đóng đinh trên thánh giá; tượng chúa bị đóng đinh trên thánh giá; + +@crucify /'kru:sifai/ +* ngoại động từ +- đóng đinh (một người) vào giá chữ thập +- (nghĩa bóng) bắt chịu khổ hạnh, hành xác; hành hạ, làm đau đớn +- (nghĩa bóng) tự hành xác để kiềm chế (dục vọng...) +- (quân sự) trói dang tay + +@crude /kru:d/ +* tính từ +- nguyên, sống, thô, chưa luyện +=crude oil: dầu thô +- chưa chín, còn xanh (quả cây) +- không tiêu (đồ ăn) +- thô thiển, chưa gọt giũa, mới phác qua +=crude methods: những phương pháp thô thiển +- thô lỗ, lỗ mãng, tục tằn, thô bỉ; thô bạo +=crude manners: tác phong lỗ mãng +=crude violation: sự vi phạm thô bạo +- (y học) chưa phát triển, còn đang ủ (bệnh) +- (ngôn ngữ học) không biến cách + +@crude iron /'kru:d,aiən/ +* danh từ +- gang + +@crudity +- xem crudness + +@crudness /'kru:dnis/ +* danh từ +- tính còn nguyên, tính còn sống +- sự thô thiển +- tính thô lỗ, tính lỗ mãng, tính tục tằn, tính thô bỉ; tính thô bạo + +@cruel /'kruili/ +* tính từ +- độc ác, dữ tợn, hung ác, ác nghiệt, tàn ác, tàn bạo, tàn nhẫn +=cruel fate: số phận phũ phàng +- hiểm nghèo, tàn khốc, thảm khốc +=a cruel disease: cơn bệnh hiểm nghèo +=a cruel war: cuộc chiến tranh tàn khốc +=a cruel death: cái chết thảm khốc + +@cruelly /'kruili/ +* phó từ +- độc ác, dữ tợn, hung ác, ác nghiệt, tàn ác, tàn bạo, tàn nhẫn + +@cruelty /'kruəlti/ +* danh từ +- sự hung ác, sự tàn ác, sự tàn bạo, sự tàn nhẫn, tính độc ác, tính ác nghiệt +- hành động tàn ác + +@cruet /'kru:it/ +* danh từ +- lọ giấm, lọ dầu, lọ hồ tiêu (để ở bàn ăn) +- giá đựng các lọ dầu, giấm ((cũng) cruet stand) +- (tôn giáo) bình đựng lễ; bình đựng nước thánh + +@cruise /kru:z/ +* danh từ +- cuộc đi chơi biển (bằng tàu thuỷ) +- cuộc tuần tra trên biển +* nội động từ +- đi chơi biển (bằng tàu thuỷ) +- tuần tra trên biển +!cruising taxi +- xe tắc xi đang đi chậm kiếm khách +!to fly at cruising speed +- bay với tốc độ tiết kiệm xăng nhất (máy bay) + +@cruiser /'kru:zə/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu tuần tiễu, tàu tuần dương + +@cruive /kru:v/ +* danh từ +- (ê-cốt) cái đó, cái lờ (đánh cá) + +@cruller /'krʌlə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh ca vát + +@crumb /krʌm/ +* danh từ +- miếng, mẫu, mảnh vụn +=crumbs of bread: những mẫu bánh mì vụn +- (nghĩa bóng) chút, tý, mẩu +=a few crumbs of information: một vài mẩu tin +=a crumb of comfort: một chút an ủi +- ruột bánh mì +* ngoại động từ +- bẻ vụn, bóp vụn +- rắt những mảnh vụn lên (cái gì) +- phủi những mảnh vụn, quét những mảnh vụn (ở cái gì) + +@crumble /'krʌmbl/ +* nội động từ +- vỡ vụn, đổ nát, bở +=crumbling rocks: những hòn bi đá vỡ vụn +- (nghĩa bóng) sụp đổ, tan ra mây khói +=a great empire crumbled: một đế quốc lớn sụp đổ +=hope crumbles: hy vọng tan ra mây khói +* ngoại động từ +- bẻ vụn, bóp vụn, đập vụn +=to crumble one's bread: bẻ vụn bánh mì + +@crumbly /'krʌmbli/ +* tính từ +- dễ sụp, dễ lở, dễ đổ, dễ vỡ vụn + +@crumby /'krʌmi/ +* tính từ +- đầy mảnh vụn + +@crumb-cloth /'krʌmklɔθ/ +* danh từ +- khăn trải dưới chân bàn ăn + +@crummy /'krʌmi/ +* tính từ +- (từ lóng) mập mạp, phốp pháp, núng nính (đàn bà) +- nhếch nhác, bẩn thỉu, tiêu điều +- rẻ tiền, không có giá trị + +@crumpet /'krʌmpit/ +* danh từ +- bánh xốp +- (từ lóng) cái đầu +!balmy (barmy) on the crumpet; off one's crumpet +- điên điên, gàn dở + +@crumple /'krʌmpl/ +* ngoại động từ +- vò nhàu, vò nát (quần áo...) +- (nghĩa bóng) (: up) bóp, nắm, nhàu; đánh bại (kẻ thù) +* nội động từ +- bị nhàu, nát +=cloth crumples more easily than silk: vải bị nhàu hơn lụa +- (nghĩa bóng) (: up) gãy gục, sụp đổ, ngã gục + +@crunch /krʌntʃ/ +* danh từ +- sự nhai gặm; sự nghiền +- tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo +* ngoại động từ ((cũng) scrunch) +- nhai, gặm +=to crunch a bone: gặm xương +- nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo +=feet crunch the gravel: chân giẫm lên sỏi kêu lạo xạo +* nội động từ ((cũng) scrunch) +- kêu răng rắc, kêu lạo xạo +=gravel crunched under the wheels of the car: sỏi kêu lạo xạo dưới bánh xe +- (: up, over, through) giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo (trên sỏi...) + +@crupper /'krʌpə/ +* danh từ +- dây đuôi (dây, ngựa buộc vào khấu đuôi) +- mông (ngựa) + +@crusade /kru:'seid/ +* danh từ +- (sử học) cuộc viễn chinh chữ thập (ở châu âu) +- chiến dịch; cuộc vận động lớn +=a crusade in favour of birth-control: cuộc vận động sinh đẻ có kế hoạch + +@crusader /kru:'seidə/ +* nội động từ +- (sử học) tham gia cuộc viễn chinh chữ thập +- tham gia cuộc vận động lớn +* danh từ +- (sử học) quân chữ thập +- người tham gia một cuộc vận động lớn + +@cruse /kru:z/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bình (bằng) đất nung (để đựng nước, dầu...) +!widow's cruse +- nguồn cung cấp trông có vẻ nhỏ nhưng vô tận + +@crush /krʌʃ/ +* danh từ +- sự ép, sự vắt; sự nghiến, sự đè nát +- đám đông, chen chúc, đám đông xô đẩy chen lấn nhau +- buổi hội họp đông đúc +- đòn trí mạng; (quân sự) sự tiêu diệt +- sự vò nhàu, sự vò nát +- nước vắt (cam, chanh...) +- (từ lóng) sự phải lòng, sự mê +=to have a crush on someone: phải lòng ai, mê ai +- đường rào chỉ đủ một con vật đi (uc) +* ngoại động từ +- ép, vắt (hoa quả); nghiến, đè nát, đè bẹp +=to crush grapes: ép nho +- nhồi nhét, ấn, xô đẩy +=to crush people into a hall: nhồi nhét người vào phòng +- (nghĩa bóng) tiêu diệt, diệt; dẹp tan, làm tiêu tan +=to crush one's enemy: tiêu diệt kẻ thù +=hope is crush ed: hy vọng bị tiêu tan +- vò nhàu, làm nhàu nát (quần áo, tờ giấy...) +- uống cạn +=to crush a drink of wine: uống cạn cố rượu +* nội động từ +- chen, chen chúc +- nhàu nát +!to crush down +- tán vụn +!to crush out +- ép, vắt ra +- dẹp tan, bóp chết (một cuộc nổi dậy...) +!to crush up +- nghiền nát + +@crusher /'krʌʃə/ +* danh từ +- máy nghiền, máy tán, máy đập (đá), người nghiền, người tán, người đập +- cú đấm búa tạ đòn trí mạng; câu trả lời đanh thép; sự kiện hùng hồn + +@crushing /'krʌʃiɳ/ +* tính từ +- làm tan nát, làm liểng xiểng +=a crushing defeat: sự thất bại liểng xiểng +=a crushing blow: đòn trí mạng + +@crush-room /'krʌʃrum/ +* danh từ +- phòng dạo (ở rạp hát để cho người xem đi dạo lúc nghỉ) + +@crust /krʌst/ +* danh từ +- vỏ bánh, cùi bánh; mẩu bán mì khô +- vỏ cứng, vỏ (trái đất, cây...); mai (rùa...); lớp (băng tuyết); vảy cứng +=a thin crust of ice: lớp băng mỏng +- (địa lý,địa chất) vỏ trái đất +- váng (rượu, bám vào thành chai) +- cái hời hợt bề mặt, cái nông cạn +- (từ lóng) sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ +!the upper crust +- tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên của xã hội +!to earn one's crust +- kiếm miếng ăn hằng ngày +* động từ +- phủ một lớp vỏ cứng; đóng vỏ cứng, đóng vảy cứng + +@crustacean /krʌs'teiʃjən/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) loại giáp xác +* danh từ +- (động vật học) loại tôm cua, loại giáp xác + +@crustaceous /krʌs'teiʃjəs/ +* tính từ +- hình vảy, dạng vảy cứng +- (động vật học) có giáp, có mai +- (động vật học) (thuộc) loại giáp xác ((như) crustacean) + +@crusted /'krʌstid/ +* tính từ +- có vỏ cứng +- có váng (rượu, bám vào thành chai) +- cổ xưa, cổ lỗ; cố chấp; thâm căn cố đế +=crusted prejudices: thành kiến cố chấp + +@crustily /'krʌstili/ +* phó từ +- càu nhàu, gắt gỏng +- cộc cằn, cộc lốc + +@crustiness /krʌstili/ +* danh từ +- tính cứng, tính giòn +- tính càu nhàu, tính gắt gỏng +- tính cộc cằn, tính cộc lốc + +@crusty /crusty 'krʌsti/ +* tính từ +- có vỏ cứng +- cứng giòn +- càu nhàu, hay gắt gỏng +- cộc cằn, cộc lốc (người) + +@crutch /krʌtʃ/ +* danh từ +- cái nạng ((thường) pair of crutches) +=to go on crutches: đi bằng nạng +- vật chống, vật đỡ (tường, sàn...) +- cái chống (xe đạp, mô tô) +- (giải phẫu) đáy chậu +- (hàng hải) cọc chén +- (nghĩa bóng) chỗ nương tựa + +@crux /krʌks/ +* danh từ, số nhiều cruxes +- vấn đề nan giải, mối khó khăn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điểm chính, cái nút, điểm then chốt +=the crux of the matter: cái nút của vấn đề, điểm then chốt của vấn đề + +@cruzeiro /kru:'zeərou/ +* danh từ +- đồng cruzerô (tiền bra-din) + +@cry /krai/ +* danh từ +- tiếng kêu, tiêng la, tiếng hò hét, tiếng hò reo (vì đau đớn, sợ, mừng rỡ...) +=a cry for help: tiếng kêu cứu +=a cry of triumph: tiếng hò reo chiến thắng +- tiếng rao hàng ngoài phố +- lời hô, lời kêu gọi +- sự khóc, tiếng khóc +=to have a good cry: khóc nức nở +- dư luận quần chúng, tiếng nói quần chúng +- tiếng chó sủa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=with the hounds in full cry after it: có cả một lũ chó săn sủa ầm ĩ đuổi theo sau +!a far cry +- quãng cách xa; sự khác xa +=the second translation of the book is a far cry from the first: bản dịch thứ hai của quyển sách khác xa bản thư nhất +!to follow in the cry +- ở trong một đám đông vô danh +!in full cty +- hò hét đuổi theo +!hue and cry +- (xem) hue +!much cry and little wool +- chuyện bé xé ra to +!with cry of +- trong tầm tai nghe được +* động từ +- kêu, gào, thét, la hét +- khóc, khóc lóc +=to cry bitter tears: khóc lóc thảm thiết +- rao +=to cry one's wares: rao hàng +!to cry down +- chê bai, làm giảm giá trị, làm mất thanh danh +!to cry for +- đòi, vòi +=to cry for the moon: đòi ăn trứng trâu, gan trời +=to cry off: không giữ lời, nuốt lời +=to cry off from the bargain: đã mặc cả thoả thuận rồi lại nuốt lời +!to cry out +- thét +!to cry up +- tán dương +!to cry halves +- đòi chia phần +!to cry mercy +- xin dung thứ +!to cry oneself to sleep +- khóc tới khi ngủ thiếp đi +!to cry one's heart out +- (xem) heart +!to cry out before one is hurt +- chưa đánh đã khóc, chưa đụng đến đã la làng +!to cry quits to cry shame upon somebody +- chống lại ai, phản khán ai +!to cry stinking fish +- vạch áo cho người xem lưng, lạy ông tôi ở bụi này +!to cry wolf +- kêu cứu đùa, kêu cứu láo để đánh lừa mọi người +!it is no use crying over spilt milk +- (xem) spill + +@crying /'kraiiɳ/ +* tính từ +- khóc lóc, kêu la +- rõ ràng, hiển nhiên; trắng trợn +=a crying injustice: sự bất công trắng trợn + +@crylite /'kraiəlait/ +* danh từ +- (khoáng chất) criolit + +@cryogen /'kraiədʤin/ +* danh từ +- (hoá học) hỗn hợp lạnh, hỗn hợp sinh hàn + +@cryoscopy /krai'ɔskəpi/ +* danh từ +- (hoá học) phép nghiệm lạnh + +@crypt /kript/ +* danh từ +- hầm mộ (ở nhà thờ) + +@cryptic /'kriptik/ +* tính từ +- bí mật, mật +- khó hiểu, kín đáo +=a cryptic reamark: lời nhận xét khó hiểu + +@cryptically /'kriptikəli/ +* phó từ +- bí mật, mật +- khó hiểu, kín đáo + +@crypto /'kriptou/ +* danh từ +- (thông tục) đảng viên bí mật, hội viên bí mật +- đảng viên bí mật đảng cộng sản; người có cảm tình bí mật với cộng sản ((cũng) crypto communist) + +@cryptogam /'kriptcugæm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây không hoa, cây ẩn hoa + +@cryptogamic /,kriptou'gæmik/ +* tính từ +- (thực vật học) không hoa, ẩn hoa + +@cryptogamous /,kriptou'gæmik/ +* tính từ +- (thực vật học) không hoa, ẩn hoa + +@cryptogram /'kriptougræm/ +* danh từ +- tài liệu viết bằng mật mã + +@cryptograph /'kriptougræm/ +* danh từ +- tài liệu viết bằng mật mã + +@cryptographer /krip'tɔgrəfə/ +* tính từ +- người viết mật mã + +@cryptographic /,kriptou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) mật mã; bằng mật mã + +@cryptographical /,kriptou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) mật mã; bằng mật mã + +@cryptography /krip'tɔgrəfi/ +* danh từ +- mật mã +- cách viết mật mã + +@crystal /'kristl/ +* danh từ +- tinh thể +=single crystal: tinh thể đơn +=organic crystal: tinh thể hữu cơ +- pha lê; đồ pha lê +- (thơ ca) vật trong suốt như pha lê (tuyết, nước, con mắt...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mặt kính đồng hồ +- (định ngữ) bằng pha lê; như pha lê + +@crystalline /'kristəlain/ +* tính từ +- kết tinh +- bằng pha lê; giống pha lê, trong như pha lê +!crystalline lens +- (giải phẫu) thể thuỷ tinh (mắt) + +@crystallise / (crystallise) / +* động từ +- kết tinh +- bọc đường kính, rắc đường kính +=crystallized fruit: quả rắc đường kính + +@crystallization /,kristəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự kết tinh + +@crystallize / (crystallise) / +* động từ +- kết tinh +- bọc đường kính, rắc đường kính +=crystallized fruit: quả rắc đường kính + +@crystallography /,kristə'lɔgrəfi/ +* danh từ +- tinh thể học + +@crystalloid /'kristəlɔid/ +* tính từ +- á tinh +* danh từ +- chất á tinh + +@crystal ball /'kristlbɔ:l/ +* danh từ +- quả cầu (bằng) thạch anh (để bói) + +@crystal-gazer /'kristl,geizə/ +* danh từ +- thầy bói bằng quả cầu thạch anh + +@crystal-gazing /'kristl,geiziɳ/ +* danh từ +- thuật bói bằng quả cầu thạch anh + +@cry-baby /'krai,beibi/ +* danh từ +- đứa trẻ hay vòi +- người hay kêu ca phàn nàn + +@ctenoid /'ti:nɔid/ +* tính từ +- (động vật học) hình lược, dạng lược + +@cub /kʌb/ +* danh từ +- con thú con (hổ, sư tử, sói, gấu, cáo...) +- đứa trẻ mất dạy ((thường) unlicked cub) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) anh phóng viên mới vào nghề ((cũng) cub reperter) +- sói con (hướng đạo) +* động từ +- đẻ, đẻ con (chó sói, cáo...) +- săn cáo + +@cubage /'kju:bidʤ/ +* danh từ +- phép tính thể tích + +@cuban /'kju:bən/ +* tính từ +- (thuộc) cu-ba +* danh từ +- người cu-ba + +@cubature /'kju:bidʤ/ +* danh từ +- phép tính thể tích + +@cubbing /'kʌbiɳ/ +* danh từ +- sự đi săn cáo + +@cubbish /'kʌbiʃ/ +* tính từ +- lỗ mãng, thô tục +- vụng về + +@cubby /'kʌbi/ +* danh từ +- chỗ kín đáo, chỗ ấm cúng ((thường) cubby hole) + +@cube /kju:b/ +* danh từ +- (toán học) hình lập phương, hình khối +- luỹ thừa ba +!cube root +- (toán học) căn bậc ba +* ngoại động từ +- (toán học) lên tam thừa +- (toán học) đo thể tích +- lát bằng gạch hình khối +- thái thành hình khối, thái hạt lựu (cà rốt...) + +@cubic /'kju:bik/ +* tính từ: (cubical) +/'kju:bikəl/ +- có hình khối, có hình lập phương +- (toán học) bậc ba +=cubic equation: phương trình bậc ba +* danh từ +- (toán học) đường bậc ba, đường cubic + +@cubical /'kju:bik/ +* tính từ: (cubical) +/'kju:bikəl/ +- có hình khối, có hình lập phương +- (toán học) bậc ba +=cubic equation: phương trình bậc ba +* danh từ +- (toán học) đường bậc ba, đường cubic + +@cubicle /'kju:bikl/ +* danh từ +- phòng ngủ nhỏ (ở bệnh viên, trường học...) + +@cubiform /'kju:bifɔ:m/ +* tính từ +- có hình khối, có hình lập phương + +@cubism /'kju:bizm/ +* danh từ +- (hội họa) xu hướng lập thể + +@cubist /'kju:bist/ +* danh từ +- hoạ sĩ lập thể + +@cubit /'kju:bit/ +* danh từ +- cubit (đơn vị đo chiều dài ngày xưa bằng 45cm72) + +@cubital /'kju:bitl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương trụ + +@cuboid /'kju:bɔid/ +* tính từ +- tựa hình khối +* danh từ +- (toán học) cuboit +- (giải phẫu) xương hộp + +@cuckold /'kʌkəld/ +* danh từ +- anh chồng bị cắm sừng +* ngoại động từ +- cắm sừng + +@cuckoo /'kuku:/ +* danh từ +- (động vật học) chim cu cu +- chàng ngốc +* nội động từ +- gáy cu cu +* tính từ +- (từ lóng) điên điên, gàn gàn + +@cuckoo clock /'kuku:klɔk/ +* danh từ +- đồng hồ đánh chuông như tiếng chim cu cu + +@cuckoo-pint /'kuku:pint/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chân bê + +@cucumber /'kju:kəmbə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dưa chuột +- quả dưa chuột +!as cool as a cucumber +- (xem) cool + +@cucummiform /kju'kju:mifɔ:m/ +* tính từ +- hình quả dưa chuột + +@cucurbit /kju:'kə:bit/ +* danh từ +- (thực vật học) loại cây bầu bí + +@cucurbitaceous /kju:,kə:bi'teiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ bầu bí + +@cud /kʌd/ +* danh từ +- thức ăn nhai lại (động vật nhai lại) +=to chew the cud: nhai lại; (nghĩa bóng) nghiền ngẫm, ngẫm nghĩ +- (thông tục) mồi thuốc lá nhai; miếng trầu + +@cuddle /'kʌdl/ +* danh từ +- sự ôm ấp, sự âu yếm, sự vuốt ve +* ngoại động từ +- ôm ấp, nâng niu, âu yếm, vuốt ve +* nội động từ +- cuộn mình, thu mình +=to cuddle up under a blanket: cuộn mình trong chăn +- ôm ấp nhau, âu yếm nhau + +@cudgel /'kʌdʤəl/ +* danh từ +- dùi cui, gậy tày +!to take up the cudgels for somebody +- che chở ai, bảo vệ ai +* ngoại động từ +- đánh bằng dùi cui, đánh bằng gậy tày +!to cudgel one's brains +- (xem) brain + +@cue /kju:/ +* danh từ +- (sân khấu) vĩ bạch (tiếng cuối cùng của một diễn viên dùng để nhắc diễn viên khác nói, làm động tác hoặc ra sân khấu) +- sự gợi ý, sự ra hiệu; lời nói bóng, lời ám chỉ; ám hiệu +=to give someone the cue: nhắc ai, ra hiệu cho ai, nói bóng với ai +=to take one's cue from aomebody: theo sự ra hiệu của ai mà làm theo +- (điện ảnh) lời chú thích +- (rađiô) tín hiệu +- vai tuồng (được nhắc ra sân khấu) +- cách xử lý thích hợp; hành động thích hơn +- (thông tục) tâm trạng +=to be not in the cue for reading: không thấy hứng đọc sách +* danh từ +- gậy chơi bi-a +- tóc đuôi sam + +@cueist /'kju:ist/ +* danh từ +- người chơi bi-a + +@cuff /kʌf/ +* danh từ +- cổ tay áo (sơ mi, vét); cổ tay áo giả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gấu vén lên, gấu lơ-vê (quần) +!on the cuff +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cho vay, cho chịu +- không mất tiền, không phải trả tiền +* danh từ +- cái tát, cái bạt tai +- cú đấm, cú thoi, quả thụi +!to fall (go) to cuffs +- dở đấm dở đá với nhau +* ngoại động từ +- tát, bạt tai +- đấm, thoi, thụi + +@cuff-link /'kʌfliɳk/ +* danh từ +- khuy măng sét + +@cuirass /kwi'ræs/ +* danh từ +- áo giáp +- yếm (phụ nữ) + +@cuirassier /,kwirə'siə/ +* danh từ +- kỵ binh mặc giáp + +@cuish /kwis/ +* danh từ +- (sử học) giáp che đùi + +@cuisine /kwi':zi:n/ +* danh từ +- cách nấu nướng + +@cuisse /kwis/ +* danh từ +- (sử học) giáp che đùi + +@culinary /'kʌlinəri/ +* tính từ +- (thuộc) nấu nướng, (thuộc) việc bếp núc +- xào nấu được (rau) + +@cull /kʌl/ +* ngoại động từ +- lựa chọn, chọn lọc +=extracts culled from the best authors: những đoạn trích được chọn lọc của các tác giả hay nhất +- hái (hoa...) +* danh từ +- súc vật loại ra để thịt + +@cullender /'kʌlində/ +* danh từ +- cái chao (dụng cụ nhà bếp) + +@cullet /'kʌlit/ +* danh từ +- thuỷ tinh vụn (để nấu lại) + +@cully /'kʌli/ +* danh từ +- (từ lóng) anh chàng ngốc +- bạn thân + +@culm /kʌlm/ +* danh từ +- bụi than đá +- cọng (cỏ, rơm) + +@culminant /'kʌlminənt/ +* tính từ +- cao nhất, tột độ, tột bậc +- (thiên văn học) qua đường kinh (thiên thể...) + +@culminate /'kʌlmineit/ +* nội động từ +- lên đến cực điểm, lên đến tột độ, lên đến tột bậc +- (thiên văn học) qua đường kinh (thiên thể...) + +@culmination /,kʌlmi'neiʃn/ +* danh từ +- điểm cao nhất, cực điểm, tột độ, tột bậc +- (thiên văn học) qua đường kinh (thiên thể...) + +@culpability /,kʌlpə'biliti/ +* danh từ +- sự có tội + +@culpable /'kʌlpəbl/ +* tính từ +- đáng khiển trách; có tội; tội lỗi + +@culpableness /,kʌlpə'biliti/ +* danh từ +- sự có tội + +@culprit /'kʌlprit/ +* danh từ +- kẻ có tội; thủ phạm +=chief culprit: kẻ có tội chính, thủ phạm +- bị cáo + +@cult /kʌlt/ +* danh từ +- sự thờ cúng, sự cúng bái +- sự tôn sùng, sự tôn kính, sự sùng bái; sự sính +=the cult of the individual: sự sùng bái cá nhân +=the cult of the monocle: sự sính đeo kính một mắt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giáo phái + +@cultivate /'kʌltiveit/ +* ngoại động từ +- cày cấy, trồng trọt +- trau dồi, tu dưỡng (trí tuệ...) +=to cultivate the mind: trau dồi trí tuệ +- chuyên tâm, mài miệt nghiên cứu, ham mê (nghệ thuật, khoa học...) +- nuôi dưỡng (tình cảm... đối với ai) +- xới (đất) bằng máy xới + +@cultivated /'kʌltiveitid/ +* tính từ +- có trồng trọt, có cày cấy (đất...) +- có học thức; có trau dồi, có tu dưỡng + +@cultivation /,kʌlti'veiʃn/ +* danh từ +- sự cày cấy, sự trồng trọt +=land under cultivation: đất đai đang được trồng trọt +=extensive cultivation: quảng canh +=intensive cultivation: thâm canh +- sự dạy dỗ, sự mở mang, sự giáo hoá; sự trau dồi, sự tu dưỡng, sự nuôi dưỡng, sự bồi dưỡng (tình cảm...) + +@cultivator /'kʌltiveitə/ +* danh từ +- người làm ruộng, người trồng trọt ((cũng) culturist) +- (nông nghiệp) máy xới + +@cultural /'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) văn hoá +=cultural exchange: sự trao đổi văn hoá +=cultural standard: trình độ văn hoá +- (thuộc) trồng trọt + +@culture /'kʌltʃə/ +* danh từ +- sự mở mang, sự tu dưỡng, sự trao đổi +=the culture of the mind: sự mở mang trí tuệ +=physical culture: thể dục +- sự giáo dục, sự giáo hoá +- văn hoá, văn minh +- sự trồng trọt +- sự nuôi (tằm, ong, cá, sò...) +- sự cấy (vi khuẩn); số lượng vi khuẩn cấy; mẻ cấy vi khuẩn +=the culture of cholera germs: sự cấy vi trùng bệnh tả; mẻ cấy vi trùng bệnh tả +* ngoại động từ +- cày cấy, trồng trọt +- nuôi (tằm, ong...) +- cấy (vi khuẩn) +- tu dưỡng, trau dồi +- giáo hoá, mở mang + +@cultured /'kʌltʃə/ +* tính từ +- có học thức +- có giáo dục, có văn hoá + +@culturist /'kʌltʃərist/ +* danh từ +- người làm ruộng, người trồng trọt ((cũng) cultivator) +- người thiết tha với văn hoá + +@culver /'kʌlvə/ +* danh từ +- (động vật học) bồ câu rừng lông xám (châu-âu) + +@culvert /'kʌlvət/ +* danh từ +- cống nước +- ống dây điện ngầm + +@cul-de-sac /'kuldə'sæk/ +* danh từ +- phố cụt, ngõ cụt +- bước đường cùng; đường không lối thoát +- (giải phẫu) túi cùng + +@cum /kʌm/ +* giới từ +- với, kể cả +=cum dividend: kể cả tiền lời cổ phần + +@cumber /'kʌmbə/ +* danh từ +- sự làm trở ngại +- vật để ngổn ngang choán chỗ +* ngoại động từ +- làm trở ngại, làm vướng, gây cản trở +- để ngổn ngang, chồng chất lên + +@cumbersome /'kʌmbəsəm/ +* tính từ +- ngổn ngang, cồng kềnh, làm vướng +- nặng nề + +@cumbersomeness /'kʌmbəsəmnis/ +* danh từ +- sự ngổn ngang, sự cồng kềnh, sự làm vướng +- tính nặng nề + +@cumbrous /'kʌmbəsəm/ +* tính từ +- ngổn ngang, cồng kềnh, làm vướng +- nặng nề + +@cumin / (cummin) / +* danh từ +- (thực vật học) cây thìa là ai-cập + +@cummer /'kʌmə/ +* danh từ +- (ê-cốt) mẹ đỡ đầu +- bạn gái +- đàn bà, con gái + +@cummerbund /'kʌməbʌnd/ +* danh từ +- (anh-ân) khăn thắt lưng + +@cummin / (cummin) / +* danh từ +- (thực vật học) cây thìa là ai-cập + +@cumquat /'kʌmkwət/ +* danh từ +- quả kim quất +- (thực vật học) cây kim quất + +@cumulate /'kju:mjulit/ +* tính từ +- chất chứa, dồn lại +* động từ +- chất chứa, dồn lại, tích luỹ + +@cumulation /,kju:mju'leiʃn/ +* danh từ +- sự chất chứa, sự dồn lại, sự tích luỹ + +@cumulative /'kju:mjulətiv/ +* tính từ +- luỹ tích, dồn lại, chồng chất mãi lên +=cumulative evidence: chứng cớ luỹ tích + +@cumuli /'kju:mjuləs/ +* danh từ, số nhiều cumuli +- mây tích +- đống + +@cumulus /'kju:mjuləs/ +* danh từ, số nhiều cumuli +- mây tích +- đống + +@cuneate /'kju:niifɔ:m/ +* tính từ +- hình nêm +* danh từ +- chữ hình nêm (ví dụ chữ ba-tư xưa) + +@cuneiform /'kju:niifɔ:m/ +* tính từ +- hình nêm +* danh từ +- chữ hình nêm (ví dụ chữ ba-tư xưa) + +@cunning /'kʌniɳ/ +* danh từ +- sự xảo quyệt, sự xảo trá, sự gian giảo, sự láu cá, sự ranh vặt, sự khôn vặt +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự khéo léo, sự khéo tay +* tính từ +- xảo quyệt, xảo trá, gian giảo, láu cá, ranh vặt, khôn vặt +=a cunning trick: trò láu cá, thủ đoạn xảo quyệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) xinh xắn, đáng yêu, duyên dáng; quyến rũ +=a cunning smile: nụ cười duyên dáng +- (từ cổ,nghĩa cổ) khéo léo, khéo tay +=a cunning workman: người thợ khéo tay + +@cup /kʌp/ +* danh từ +- tách, chén +- (thể dục,thể thao) cúp, giải +=to win a cup: đoạt giải +- (thực vật học) đài (hoa) +- (y học) ống giác +- rượu +- vật hình chén +- nguồn cơn, nỗi khổ, niềm vui +=the cup is full: niềm vui thật là trọn vẹn, niềm hạnh phúc thật là trọn vẹn; nỗi khổ thật là tột cùng +=a bitter cup: nỗi cay đắng +- (số nhiều) sự say sưa +=to be in one's cups: đang say sưa +!to be a cup too low +- chán nản, uể oải, nản lòng +!to be quarrelsome in one's cups +- rượu vào là gây gỗ +!a cup that cheers but not inebriates +- trà +!to drain (drink) the cup of bitterness (socrow...) to the dregs +- nếm hết mùi cay đắng ở đời +!to fill up the cup +- làm cho không thể chịu đựng được nữa +!one's cup of tea +- người (vật) làm cho vui thích; người (vật) mình ưa; người vật hợp với mình +- người (vật, điều...) cần phải dè chừng +!there's many a slip 'twixt the cup and the lip; between the cup and the lip a morsel may slip +- (tục ngữ) miếng ăn đến miệng rồi vẫn có thể mất +* ngoại động từ +- khum thành hình chén, chu thành hình chén (bàn tay...) +- (y học) giác + +@cupboard /'kʌpbəd/ +* danh từ +- tủ (có ngăn), tủ búp phê +=a kitchen cupboard: tủ đựng đồ ăn, tủ nhà bếp +=a clothes cupboard: tủ đựng quần áo +!cupboard love +- mối tình vờ vịt (vì lợi) +!to cry cupboard +- kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng ((thường) : belly, inside, stomach) +=my inside cries cupboard: tôi đã thấy kiến bò bụng +!skeleton in the cupboard +- (xem) skeleton + +@cupel /'kju:pel/ +* danh từ +- chén thử (vàng, bạc...) +* ngoại động từ +- thử (vàng, bạc...) + +@cupful /'kʌpful/ +* danh từ +- tách đầy, chén đầy + +@cupid /'kju:pid/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần ái tình +- bức tranh thần ái tình, tượng thần ái tình + +@cupidity /kju:'piditi/ +* danh từ +- tính tham lam, máu tham + +@cupola /'kju:pələ/ +* danh từ +- vòm, vòm bát úp (nhà) +- (kỹ thuật) lò đứng, lò đúc +- (giải phẫu) vòm, đỉnh vòm + +@cuppa /'kupə/ +* danh từ +- (từ lóng) chén trà + +@cupping /'kʌpiɳ/ +* danh từ +- (y học) sự giác + +@cupping-glass /'kʌpiɳglɑ:s/ +* danh từ +- (y học) ống giác + +@cupreous /'kju:priəs/ +* tính từ +- có đồng, chứa đồng +- (thuộc) đồng, như đồng + +@cupric /'kju:prik/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) đồng +=cupric cupric acid: axit cupric + +@cuprous /'kju:prəs/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) đồng +=cuprous sulfate: đồng sunfat + +@cupule /'kju:pju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) quả đấu +- (động vật học) bộ phận hình chén, ổ hình chén + +@cupuliform /'kju:pjulifɔ:m/ +* tính từ +- hình chén + +@cup and ball /'kʌpən'bɔ:l/ +* danh từ +- trò chơi tung hứng bóng + +@cup-ties /'kʌptaiz/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu loại (bóng đá) + +@cur /kə:/ +* danh từ +- con chó toi, con chó cà tàng (loại chó xấu) +- tên vô lại, kẻ vô giáo dục; kẻ hèn nhát + +@curability /,kjuərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chữa được + +@curable /'kjuərəbl/ +* tính từ +- chữa được, chữa khỏi được (bệnh...) + +@curableness /,kjuərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chữa được + +@curacao /,kjuərə'sou/ +* danh từ +- rượu vỏ cam + +@curacoa /,kjuərə'sou/ +* danh từ +- rượu vỏ cam + +@curacy /'kjuərəsi/ +* danh từ +- (tôn giáo) chức cha phó + +@curare /kju'rɑ:ri/ +* danh từ +- nhựa độc cura (để tẩm vào mũi tên) (của người da đỏ) + +@curate /'kjuərit/ +* danh từ +- (tôn giáo) cha phó +=curate in charge: cha phụ trách tạm thời + +@curative /'kjuərətiv/ +* tính từ +- trị bệnh, chữa bệnh +=the curative value of sunshine: tác dụng trị bệnh của ánh nắng +* danh từ +- thuốc (chữa mắt) + +@curator /kjuə'reitə/ +* danh từ +- người phụ trách (nhà bảo tàng...) +- (pháp lý) người quản lý, người trông nom (trẻ vị thành niên) +- uỷ viên ban quản trị (trường đại học) + +@curb /kə:b/ +* danh từ +- dây cằm (ngựa) +- sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế +=to put (keep) a curb on one's anger: kiềm chế cơn giận +- bờ giếng, thành giếng; lề đường +- (thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa) +* ngoại động từ +- buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm +- kiềm chế, nén lại; hạn chế +=to curb one's anger: nén giận +- xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...) + +@curbstone /'kə:bstoun/ +* danh từ +- đá lát lề đường + +@curcuma /'kə:kjumə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nghệ + +@curd /kə:d/ +* danh từ +- sữa đông (dùng làm phó mát) +- cục đông + +@curdle /'kə:dl/ +* nội động từ +- đông lại, đông cục, dón lại +=milk curdles: sữa đóng cục +=blood curdles: máu đông lại +* ngoại động từ +- làm đông lại, làm đông cục ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the sight curdled his blood: cảnh tượng đó làm cho máu hắn ta đông lại, cảnh tượng đó làm cho hắn rợn tóc gáy + +@curdy /'kə:di/ +* tính từ +- đóng cục, dón lại + +@cure /kjuə/ +* danh từ +- cách chữa bệnh, cách điều trị; việc chữa bệnh, việc điều trị; đợt chữa bệnh (bằng cách ăn uống cái gì... liên tục trong một thời gian) +=his cure took six weeks: việc điều trị của anh ta mất sáu tuần lễ +=the hot water cure: đợt chữa tắm nóng +- thuốc, phương thuốc +=a good cure for chilblains: một phương thuốc tốt để chữa cước nẻ +- sự lưu hoá (cao su) +- (tôn giáo) thánh chức +* ngoại động từ +- chữa bênh, điều trị +=to cure a patient: điều trị một người bệnh +- (nghĩa bóng) chữa (thói xấu, tật xấu) +=to cure laziness: chữa bệnh lười biếng +- xử lý để có thể để lâu (bằng cách ướp muối, xông khói, phơi khô) +- lưu hoá (cao su) + +@cureless /'kjuəlis/ +* tính từ +- không chữa được + +@curer /'kjuərə/ +* danh từ +- người chữa (bệnh, thói xấu...) + +@curettage /kjuə'retidʤ/ +* danh từ +- (y học) sự nạo thìa + +@curette /kjuə'ret/ +* danh từ +- (y học) thìa nạo +* ngoại động từ +- (y học) nạo (bằng) thìa + +@cure-all /'kjuər'ɔ:l/ +* danh từ +- thuốc bách bệnh + +@curfew /'kə:fju:/ +* danh từ +- lệnh giới nghiêm; sự giới nghiêm +- (sử học) hiệu lệnh tắt lửa, chuông báo giờ tắt lửa; giờ tắt lửa +- (sử học) hồi trống thu không + +@curio /'kjuəriou/ +* danh từ +- vật hiếm có, của quý (đồ mỹ thuật), đồ cổ + +@curiosity /,kjuəri'ɔsiti/ +* danh từ +- sự ham biết; tính ham biết +- sự tò mò; tính tò mò, tính hiếu kỳ +=out of curiosity: vì tò mò +- vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ +=the curiosities of the town: những cảnh lạ ở thành phố +- sự kỳ lạ, sự hiếm có +!to be tiptoe with curiosity +- tò mò muốn biết quá không kìm được +!curiosity shop +- hiệu bán đồ cổ, hiệu bán những đồ quý hiếm +!to set somebody's curiosity agog +- (xem) agog + +@curious /'kjuəriəs/ +* tính từ +- ham biết, muốn tìm biết +=i'm curious to know what he said: tôi muốn (tìm) biết anh ấy nói gì +- tò mò, hiếu kỳ, thọc mạch +=curious eyes: đôi mắt tò mò +- kỳ lạ, kỳ dị, lạ lùng +=a curious mistake: một lỗi lầm kỳ lạ +- tỉ mỉ +=a curious inquiry: cuộc điều tra tỉ mỉ +- (nói trại) khiêu dâm (sách) + +@curiousness /'kjuəriəsnis/ +* danh từ +- tính ham biết, tính muốn tìm biết +- tính tò mò +- tính kỳ lạ, tính kỳ dị, tính lạ lùng + +@curium /'kjuəriəm/ +* danh từ +- (hoá học) curium + +@curl /kə:l/ +* danh từ +- món tóc quăn +- sự uốn quăn; sự quăn +=to keep the hair in curl: giữ cho tóc quăn +- làn (khói...); cuộn; cái bĩu (môi) +- bệnh xoắn lá (của khoai tây) +* ngoại động từ +- uốn, uốn quăn, làm xoăn +=to curl the hair: uốn tóc +* nội động từ +- quăn, xoắn, cuộn +=hair curls naturally: tóc quăn tự nhiên +!to curl up +- cuộn lại, xoắn lại; cuồn cuộn lên (khói) +- co tròn lại, thu mình lại +=to lie curled up: nằm co tròn +- (từ lóng) ngã sụp xuống (vì mệt, vì trúng đạn...) + +@curlew /'kə:lju:/ +* danh từ +- (động vật học) chim mỏ nhát, chim dẽ + +@curliness /'kə:linis/ +* danh từ +- tính quăn, tính xoắn + +@curling /'kə:liɳ/ +* danh từ +- (ê-cốt) môn đánh bi đá trên tuyết +* tính từ +- quăn, xoắn + +@curling-irons /'kə:liɳ,aiənz/ +-tongs) +/'kə:liɳtɔɳz/ +* danh từ số nhiều +- kẹp uốn tóc + +@curling-pins /'kə:liɳpinz/ +* danh từ số nhiều +- cặp xoắn tóc + +@curling-tongs /'kə:liɳ,aiənz/ +-tongs) +/'kə:liɳtɔɳz/ +* danh từ số nhiều +- kẹp uốn tóc + +@curly /'kə:li/ +* tính từ +- quăn, xoắn +=curly hair: tóc quăn + +@curly-pate /'kə:lipeit/ +* danh từ +- người có tóc quăn + +@curmudgeon /kə:'mʌdʤən/ +* danh từ +- người keo kiết +- người thô lỗ + +@currant /'kʌrənt/ +* danh từ +- nho hy-lạp +- quả lý chua; cây lý chua + +@currency /'kʌrənsi/ +* danh từ +- sự lưu hành; thời gian lưu hành ((thường) nói về tiền tệ) +- tiền, tiền tệ +=foreign currency: tiền nước ngoài, ngoại tệ +=paper currency: tiền giấy +- (nghĩa bóng) sự phổ biến, sự thịnh hành +=to gain currency: trở thành phổ biến + +@current /'kʌrənt/ +* danh từ +- dòng (nước); luồng (gió, không khí); (điện học) dòng điện +=direct current: dòng điện một chiều +=alternative current: dòng điện xoay chiều +- dòng, luồng, chiều, hướng (dư luận, tư tưởng...) +=the current of time: dòng thời gian +=the current of thought: luồng tư tưởng +!against the current +- ngược dòng +!to breast the current +- đi ngược dòng +!to go with the current +- đi theo dòng, đi xuôi dòng +* tính từ +- hiện hành, đang lưu hành +=current money: tiền đang lưu hành +- phổ biến, thịnh hành, thông dụng +=current opinions: ý kiến (quan điểm) phổ biến +- hiện thời, hiện nay, này +=the current month: tháng này +=the current issue: số (báo) kỳ này +!to go (pass, run) current +- được thừa nhận, được dư luận chung công nhận là đúng (là thật) + +@curricle /'kʌrikl/ +* danh từ +- xe song mã hai bánh + +@curricula /kə'rikjuləm/ +* danh từ, số nhiều curricula +- chương trình giảng dạy +!curiculum vitae +- bản lý lịch + +@curriculum /kə'rikjuləm/ +* danh từ, số nhiều curricula +- chương trình giảng dạy +!curiculum vitae +- bản lý lịch + +@currier /'kʌriə/ +* danh từ +- người sang sửa và nhuộm da (da đã thuộc) + +@currish /'kə:riʃ/ +* tính từ +- như con chó cà tàng; bần tiện +- vô lại; thô bỉ +- hay cáu kỉnh, cắn cảu + +@curry /'kʌri/ +* danh từ +- bột ca ri +- món ca ri +* ngoại động từ +- nấu ca ri, cho bột ca ri (vào đồ ăn) +=curried chicken: món gà nấu ca ri +* ngoại động từ +- chải lông (cho ngựa) +- sang sưa (da thuộc) +- đánh đập, hành hạ (ai) +!to curry favour with somebody +- nịnh hót ai, bợ đỡ ai, xun xoe với ai để cầu ân huệ, cầu cạnh ai để xin ân huệ + +@curry-comb /'kʌrikoum/ +* danh từ +- bàn chải ngựa + +@curry-powder /'kʌri,paudə/ +* danh từ +- bột ca ri + +@curse /kə:s/ +* danh từ +- sự nguyền rủa, sự chửi rủa +=to call down curses upon someone: nguyền rủa ai +- tai ương, tai hoạ; vật ghê tở, vật đáng nguyền rủa +- lời thề độc +- (tôn giáo) sự trục xuất ra khỏi giáo hội +- (từ lóng) cái của nợ (sự thấy kinh...) ((thường) the curse) +!curses come home to road +- ác giả ác báo +!don't care a curse +- không cần, bất chấp, không thèm đếm xỉa đến +!not worth a curse +- không đáng giá một trinh, đáng bỏ đi +!under a curse +- bị nguyền; bị bùa, bị chài +* động từ +- nguyền rủa, chửi rủa +- báng bổ +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm khổ sở, làm đau đớn +=to be cursed with rheumation: bị khổ sở vì bệnh thấp khớp +- (tôn giáo) trục xuất ra khỏi giáo hội +!to curse up hill and down dale +- (xem) dale + +@cursed /'kə:sid/ +* tính từ +- đáng ghét, ghê tởm, đáng nguyền rủa +- (từ cổ,nghĩa cổ) hay bẳn, hay gắt + +@cursedly /'kə:sidli/ +* phó từ +- đáng ghét, ghê tởm, đáng nguyền rủa + +@cursive /'kə:siv/ +* tính từ +- viết thảo, viết bằng chữ thảo +* danh từ +- chữ thảo + +@cursor /'kə:sə/ +* danh từ +- đai gạt (bằng mi ca trên thước tính) + +@cursorial /kə:'sɔ:riəl/ +* tính từ +- thích nghi để chạy, chạy (chim) + +@cursoriness /'kə:sərinis/ +* danh từ +- sự vội, sự nhanh, sự lướt qua + +@cursory /'kə:səri/ +* tính từ +- vội, nhanh, lướt qua +=to givve a cursory glance: liếc nhanh, liếc qua +=a cursory inpection: sự khám xét lướt qua, sự khám xét qua loa + +@curst /kə:st/ +* tính từ +- (như) cursed +* phó từ +- (như) cursedly + +@curt /kə:t/ +* tính từ +- cộc lốc, cụt ngủn +=a answer: câu trả lời cộc lốc +- (văn học) ngắn gọn + +@curtail /kə:'teil/ +* ngoại động từ +- cắt, cắt bớt, rút ngắn +=to curtail expenses: cắt bớt các khoản chi tiêu +=to curtail a speech: rút ngắn bài nói +- lấy đi, tước, cướp đi +=to curtail someone of his privileges: tước đặc quyền của ai + +@curtailment /kə:'teilmənt/ +* danh từ +- sự cắt xén, sự cắt bớt, sự rút ngắn +- sự tước đi + +@curtain /'kə:tn/ +* danh từ +- màn cửa +=to draw the curtain: kéo màn cửa +- màn (ở rạp hát) +=the curtain rises (is raised): màn kéo lên +=the curtain fals (drops, is droped): màn hạ xuống +- bức màn (khói, sương) +=a curtain of smoke: bức màn khói +- (quân sự) bức thành nối hai pháo đài +- (kỹ thuật) cái che (như miếng sắt che lỗ khoá...) +!behind the curtain +- ở hậu trường, không công khai +!to draw a curtain over something +- không đả động tới việc gì +!to lift the curtain on +- bắt đầu, mở màn +- công bố, đưa ra ánh sáng +!to take the curtain +- ra sân khấu sau những tràng vỗ tay hoan nghênh (diễn viên) +* ngoại động từ +- che màn +=curtained windows: cửa sổ che màn +!to curtain off +- ngăn cách bằng màn + +@curtain call /'kə:tnkɔ:l/ +* danh từ +- sự vỗ tay mời diễn viên ra một lần nữa + +@curtain lecture /'kə:tn'lektʃə/ +* danh từ +- lời trách móc (của người vợ) lúc thanh vắng + +@curtain-fire /'kə:tn,faiə/ +* danh từ +- (quân sự) lưới lửa + +@curtain-raiser /'kə:tn,reizə/ +* danh từ +- tiết mục mở màn + +@curtana /kə:'tɑ:nə/ +* danh từ +- gươm từ (gươm không mũi trưng bày trong lễ lên ngôi ở anh, tượng trưng cho lòng từ thiện) + +@curtness /'kə:tnis/ +* danh từ +- tính cộc lốc, sự cụt ngủn +- tính ngắn gọn + +@curtsey / (curtsey) / +* danh từ +- sự khẽ nhún đầu gối cúi chào (phụ nữ) +=to drop a curtsy; to make one's curtsy to: khẽ nhún đầu gối cúi chào (ai) +* nội động từ +- khẽ nhún đầu gối cúi chào (phụ nữ) + +@curtsy / (curtsey) / +* danh từ +- sự khẽ nhún đầu gối cúi chào (phụ nữ) +=to drop a curtsy; to make one's curtsy to: khẽ nhún đầu gối cúi chào (ai) +* nội động từ +- khẽ nhún đầu gối cúi chào (phụ nữ) + +@curvature /'kə:vətʃə/ +* danh từ +- sự uốn cong; sự bị uốn cong; sự vẹo (xương) +=to suffer from curvature of the spine: bị vẹo xương sống +- (toán học) độ cong + +@curve /kə:v/ +* danh từ +- đường cong, đường vòng, chỗ quanh co +=a curve of pursuit: đường đuôi +* động từ +- cong, uốn cong, bẻ cong, làm vênh +=the road curves round the hillside: con đường uốn quanh sườn đồi + +@curved /kə:vd/ +* tính từ +- cong +=curved surface: mặt cong + +@curvet /kə:'vet/ +* danh từ +- sự nhảy ngược lên, sự chồm lên (của ngựa) +* nội động từ +- nhảy ngược lên, chồm lên (ngựa) + +@curviform /'kə:vifɔ:m/ +* tính từ +- có hình cong, cong + +@curvilinear /,kə:vi'liniə/ +* tính từ +- cong; (thuộc) đường cong +=curvilinear angle: góc đường cong + +@curvinervate /,kə:vi'nə:veit/ +* tính từ +- (thực vật học) có gân cong (lá) + +@curvirostrate /,kə:vi'nə:veit/ +* tính từ +- (động vật học) có mỏ cong + +@cusec /'kju:sek/ +* danh từ +- cusec (đơn vị lưu lượng bằng 0, 028 m3 moao gưới + +@cushion /'kuʃn/ +* danh từ +- cái đệm, cái nệm +- đường biên bàn bi a +- cái độn tóc +- (kỹ thuật) miếng đệm đầu trục, cuxinê +- (cơ khí) hơi đệm (hơi còn lại trong xylanh để đệm pittông) +- thịt mông (lợn...) +- kẹo hình nệm +* ngoại động từ +- lót nệm +=cushioned seats: ghế có lót nệm, ghế nệm +- đặt ngồi trên nệm; che bằng nệm; (nghĩa bóng) nâng niu, chiều chuộng +- làm nhẹ bớt, làm yếu đi +=to cushion a shock: làm cho sự va chạm yếu đi +- dập đi; dìm đi; làm cho yếu đi (lời kêu nài, than vãn...) + +@cushiony /'kuʃeni/ +* tính từ +- giống như nệm, mềm, êm +- có nệm +- dùng làm nệm + +@cushion-tire /'kuʃn,taiə/ +* danh từ +- lốp đặc (xe đạp) + +@cushy /'kuʃi/ +* tính từ +- (từ lóng) dễ chịu, êm ái, thích ý, thoải mái; không khó nhọc mấy +=a cushy job: việc làm dễ chịu, thoải mái +!to stop a cushy one +- (quân sự) bị thương nhẹ + +@cusp /kʌsp/ +* danh từ +- đỉnh, chỏm, ngọn (núi...) +- (toán học) điểm lùi +- (thực vật học) mũi nhọn (lá...) + +@cuspidal /'kʌspidl/ +* tính từ +- (toán học) có điểm lùi, lùi +=cuspidal edge: cạnh lùi +- có mũi nhọn, nhọn đầu + +@cuspidat /'kʌspideit/ +* tính từ +- có mũi nhọn, nhọn đầu + +@cuspidated /'kʌspideit/ +* tính từ +- có mũi nhọn, nhọn đầu + +@cuspidor /'kʌspidɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ống nhổ + +@cuss /kʌs/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời nguyền rủa, lời chửi rủa +=he doesn't care a cuss: hắn mặc kệ lời chửi rủa, hắn cứ tỉnh khô +- thằng cha, gã +=a queer cuss: một gã kỳ quặc + +@cussed /'kʌsid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bị nguyền rủa, bị chửi rủa +- ngoan cố, cứng đầu, cứng cổ + +@cussedness /'kʌsidnis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự ngoan cố, tính cứng đầu cứng cổ + +@custard /'kʌstəd/ +* danh từ +- món sữa trứng + +@custard-apple /'kʌstəd,æpl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây na +- quả na + +@custodian /kʌs'toudjən/ +* danh từ +- người trông coi, người chăm sóc, người canh giữ + +@custody /'kʌstədi/ +* danh từ +- sự coi sóc, sự chăm sóc, sự trông nom, sự canh giữ +=to have the custody of someone: trông nom ai +=the child is in the custody of his father: đứa con được sự trông nom của bố +=to be in the custody of someone: dưới sự trông nom của ai +- sự bắt giam, sự giam cầm +=to be in custody: bị bắt giam +=to take somebody into custody: bắt giữ ai +!to give someone into custody +- giao ai cho nhà chức trách + +@custom /'kʌstəm/ +* danh từ +- phong tục, tục lệ +=to be a slave to custom: quá nệ theo phong tục +- (pháp lý) luật pháp theo tục lệ +- sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng, bạn hàng, mối hàng +=the shop has a good custom: cửa hiệu đông khách (hàng) +- (số nhiều) thuế quan +=customs policy: chính sách thuế quan +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đặt, sự thửa, sự đặt mua +=custom clothes: quần áo đặt may, quần áo may đo + +@customable /'kʌstəməbl/ +* tính từ +- phải đóng thuế quan + +@customary /'kʌstəməri/ +* tính từ +- thông thường, theo lệ thường, thành thói quen +- (pháp lý) theo tục lệ, theo phong tục (luật pháp) +* danh từ +- bộ luật theo tục lệ + +@customer /'kʌstəmə/ +* danh từ +- khách hàng +- (thông tục) gã, anh chàng +=queer customer: một gã kỳ quặc + +@custom-built /'kʌstəm'bilt/ +* tính từ +- chế tạo theo sự đặt hàng riêng +=a custom-built car: ô tô chế tạo theo sự đặt hàng riêng + +@custom-made /'kʌstəm'meid/ +* tính từ +- may đo (quần áo...); đóng đo chân (giày...) + +@cut /kʌt/ +* danh từ +- sự cắt, sự đốn, sự chặt, sự thái; nhát chém, nhát thái, vết đứt, vết xẻ, vết mổ +=a deep cut in the leg: vết đứt sâu ở chân +- sự giảm, sự hạ, sự cắt bớt +=a cut in prices: sự giảm giá +- vật cắt ra, miêng; đoạn cắt đi (của một vở kịch, cuốn tiểu thuyết...) +=a cut of beef: một miếng thịt bò +- kiểu cắt, kiểu may +=the cut of a coat: kiểu may một chiếc áo choàng +- (thể dục,thể thao) sự cắt bóng, sự cúp bóng +=a cut to the boundary: sự cắt bóng ra biên +- nhánh đường xe lửa; kênh đào +- bản khắc gỗ ((cũng) wood cut) +- lời nói làm tổn thương tình cảm, hành động làm tổn thương tình cảm +- sự phớt lờ +=to give someone the cut: phớt lờ ai +- (sân khấu) khe hở để kéo phông +!a cut above +- sự hơn một bậc +!short cut +- lối đi tắt +!cut and thrust +- cuộc đánh giáp lá cà +!to draw cuts +- rút thăm +!the cut of one's jib +- (xem) jib +* ngoại động từ +- cắt, chặt, chém, thái, xén, xẻo, hớt, xẻ, đào, khắc, gọt, chạm +=to cut one's nail: cắt móng tay +=to cut a canal: đào kênh +=to cut a road through the hill: xẻ đường qua đồi +- chia cắt, cắt đứt +=to cut connexion with somebody: cắt đứt quan hệ với ai +=to cut in two: chia cắt làm đôi +- cắt nhau, gặp nhau, giao nhau +=two lines cut each other: hai đường cắt nhau +- giảm, hạ, cắt bớt +=to cut prices: giảm giá +=to cut a speech short: cắt bớt một bài nói, rút ngắn một bài nói +- (nghĩa bóng) làm đau lòng, chạm tự ái, làm mếch lòng, làm tổn thương tình cảm +=it cut me to the heart: cái đó làm tôi đau lòng +- (từ lóng) làm đau đớn, làm buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét...) +=the cold wind cut me to the bone: gió rét làm tôi buốt tận xương +- cắt, may (quần áo) +- làm, thi hành +=to cut a joke: làm trò đùa, pha trò +- (thể dục,thể thao) cắt, cúp (bóng) +- (đánh bài) đào (cổ bài) +- phớt lờ, làm như không biết (ai) +=to cut someone dead: phớt lờ ai đi +- không dự, trốn, chuồn (một buổi họp...) +=to cut a lecture: không dự buổi diễn thuyết +- mọc (răng) +=baby is cutting his first tooth: bé mọc cái răng đầu tiên +* nội động từ +- cắt, gọt, chặt, thái... +=this knife cuts well: con dao này cắt ngọt +=this cheese cuts easily: miếng phó mát này dễ cắt +- đi tắt +=to cut through a wood: đi tắt qua rừng +=to cut across a field: đi tắt qua cánh đồng +- (từ lóng) chuồn, trốn +!to cut away +- cắt, chặt đi +- trốn, chuồn mất +!to cut back +- tỉa bớt, cắt bớt +- (điện ảnh) chiếu lại một đoạn (để làm tăng tính kịch) +!to cut down +- chặt, đốn (cây); gặt (lúa) +- giảm bớt, cắt bớt (chi tiêu...) +!to cut in +- nói xen vào +- (đánh bài) thế chân (một người không được chơi nữa) +- (thể dục,thể thao) chèn ngang +- chèn ngang sau khi đã vượt (xe ô tô) +!to cut off +- chặt phăng ra, cắt, cắt đứt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to cut of all negotiations: cắt đứt mọi cuộc thương lượng +=to cut off the water supply: cắt nước +=to cut off all communications: cắt đứt mọi phương tiện giao thông liên lạc +- kết liễu đột ngột, làm chết đột ngột +=she was cut off in her prime: cô ta chết đột ngột trong lúc còn thanh xuân +!to cut out +- cắt ra, cắt bớt +=to cut out a passage from a book: cắt bớt một đoạn trong cuốn sách +- thôi (làm gì), thôi dùng (cái gì) +- làm mờ, áp đảo; hất cẳng (đối phương) +=to be totally cut out by one's rival: bị địch thủ hoàn toàn áp đảo; bị địch thủ hất cẳng hắn +- khác nhau +=a huge figure of a lion cut out in the rock: hình một con sư tử khổng lồ được khắc ở tảng đá +- vạch ra trước, chuẩn bị trước +=he found his work cut out for him: hắn thấy công việc của hắn đã được vạch ra từ trước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tách (súc vật) ra khỏi đàn; bắt (tàu địch) bằng cách len vào giữa nó và bờ; ngáng đường xe sau để vượt xe trước (xe ô tô) +- bị loại ra không được đánh bài nữa +!to cut up +- (quân sự) cắt ra từng mảnh, tiêu diệt (quân địch) +- chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc +=to cut up a writer: chỉ trích gay gắt một nhà văn +=to cut up a book: phê bình gay gắt một cuốn sách +- làm đau đớn, làm đau lòng +!to be cut up by a piece of sad news +- đau đớn do được tin buồn +- (thông tục) để lại gia tài +=to cut up well: để lại nhiều của +=to cut both ways: đòn xóc hai đầu, lá mặt lá trái +=that argument cuts both ways: lý lẽ đòn xóc hai đầu +!to cut one's coat according to one's cloth +- (xem) cloth +!to cut and come again +- ăn ngon miệng +- mời cứ tự nhiên đừng làm khách +!to cut the [gordian] knot +- (xem) gordian_knot +!to cut the ground from under somebody's feet +- (xem) ground +!to cut it fat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lên mặt ta đây; làm bộ, làm tịch, nói thánh nói tướng +!cut it out! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thôi đi! +!to cut it fine +- (xem) fine +!to cut a loss +- tránh được sự thua lỗ (do kịp thời thôi không đầu cơ nữa) +!to cut no ice +- (từ lóng) không ăn thua gì, không nước mẹ gì +!to cut and run +- (xem) run +!to cut a shine +!to cut a swath +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) to cut it fat +!to cut short +- ngắt, thu ngắn, rút ngắn +!to cut somebody off with a shilling +- cắt hết phần gia tài của ai chỉ để lại cho một siling +!to cut one's stick (lucky) +!to cut stick (dirt) +- (từ lóng) chuồn, tẩu, chạy trốn +!to cut one's wisdom-teeth (eye-teech) +- mọc răng khôn; (nghĩa bóng) đã khôn ra, đã chín chắn hơn, đã có kinh nghiệm hơn +!to cut up rough (lóng) +!to cut up rusty +- nổi giận, phát cáu +!to cut up savage (ugly) +- nổi cơn thịnh nộ, phát khùng + +@cutaneous /kju:'teinjəs/ +* tính từ +- (thuộc) da + +@cute /kju:t/ +* tính từ +- lanh lợi, sắc sảo, tinh khôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) duyên dáng, đáng yêu, xinh xắn + +@cuticle /'kju:tikl/ +* danh từ +- biểu bì +- (thực vật học) lớp cutin + +@cutie /'kju:ti/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (thông tục) cô ả xinh xắn, cô em duyên dáng +- (từ lóng) vận động viên cố thắng đối thủ + +@cutin /'kju:tin/ +* danh từ +- cutin + +@cutlass /'kʌtləs/ +* danh từ +- (hàng hải) thanh đoản kiếm + +@cutler /'kʌtlə/ +* danh từ +- người làm dao kéo; người sửa chữa dao kéo +- người bán dao kéo + +@cutlery /'kʌtləri/ +* danh từ +- nghề làm dao kéo; nghề bán dao kéo +- dao kéo (nói chung) + +@cutlet /'kʌtlit/ +* danh từ +- món côtlet + +@cutpurse /'kʌtpə:s/ +* danh từ +- kẻ cắp, kẻ móc túi + +@cutter /'kʌtə/ +* danh từ +- người cắt; vật để cắt, máy cắt, máy băm +- thuyền một cột buồm +- xuồng ca nô (của một tàu chiến +=revenue cutter: tàu hải quan (ở bờ biển chuyên bắt hàng lậu) + +@cutthroat /'kʌtθrout/ +* danh từ +- kẻ giết người +* tính từ +- gay gắt, kịch liệt, tàn khốc, khốc liệt, có tính chất tiêu diệt +=cutthroat competition: sự cạnh tranh gay gắt, sự cạnh tranh tiêu diệt lẫn nhau + +@cutting /'kʌtiɳ/ +* danh từ +- sự cắt, sự thái, sự xẻo (thịt...), sự xén (giấy...), sự chặt (cây...), sự đào (mương...), sự đục (đá...) +- đường hào, đường nhỏ xuyên qua rừng; đường xẻ xuyên qua núi đồi +=railway cutting: đường xe lửa xuyên qua núi đồi +- cành giâm +- bài báo cắt ra; tranh ảnh cắt ra +- (số nhiều) vỏ bào (gỗ, kim loại) mảnh cắt ra; mẩu vải thừa +- sự giảm, sự bớt (giá, lương) +* tính từ +- sắc bén (dao...) +- buốt, cắt da cắt thịt (rét...) +- (nghĩa bóng) chua cay, cay độc, gay gắt +=a cutting remark: lời phê bình gay gắt + +@cuttle /'kʌtl/ +-fish) +/'kʌtlfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) con mực + +@cuttle-bone /'kʌtlboun/ +* danh từ +- mai mực + +@cuttle-fish /'kʌtl/ +-fish) +/'kʌtlfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) con mực + +@cutty /'kʌti/ +* tính từ +- cộc, cụt, ngắn ngủn +* danh từ +- ống điếu ngắn, tẩu ngắn +- (thông tục) người đàn bà thiếu đạo đức, người đàn bà không ra gì + +@cutup /'kʌtʌp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người hay pha trò, người hay làm trò hề (để mọi người chú ý) + +@cutworm /'kʌtwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) sâu ngài đêm + +@cut sugar /'kʌt'ʃugə/ +* danh từ +- đường miếng + +@cut-and-come-again /'kʌtən'kʌmə'gen/ +* danh từ +- sự thừa thãi + +@cut-and-dried /'kʌtən'draid/ +* tính từ +- không có gì mới mẻ, không có gì độc đáo + +@cut-away /'kʌtə,wei/ +* danh từ +- áo đuôi tôm + +@cut-back /'kʌtbæk/ +* danh từ +- sự cắt bớt; phần cắt bớt +- (điện ảnh) đoạn phim chiếu lại (để tăng tính kịch) + +@cut-off /'kʌtɔ:f/ +* danh từ +- sự cắt, sự ngắt +- (vật lý) ngưỡng, giới hạn +=spectrum cut-off: ngưỡng phố +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường tránh tắt + +@cut-out /'kʌtaut/ +* danh từ +- sự cắt, sự bỏ đi (trong sách...) +- (điện học) cầu chì + +@cyanic /sai'ænik/ +* tính từ +- xanh +- (hoá học) xyanic +=cyanic acid: axit xyanic + +@cyanide /'saiənaid/ +* danh từ +- (hoá học) xyanua + +@cyanogen /sai'ænədʤin/ +* danh từ +- (hoá học) xyanogen + +@cyanosis /,saiə'nousis/ +* danh từ +- (y học) chứng xanh tím + +@cybernetics /,saibə:'netiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (vật lý) điều khiển học + +@cycad /'saikəd/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mè + +@cyclamen /'sikləmən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa anh thảo + +@cycle /'saikl/ +* danh từ +- (vật lý) chu ký, chu trình +=reversible cycle: chu trình thuận nghịch +- (hoá học) vòng +- tập thơ cùng chủ đề, tập bài hát cùng chủ đề +- xe đạp +* nội động từ +- quay vòng tròn theo chu kỳ +- đi xe đạp + +@cycler /'saiklə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) cyclist + +@cycle-car /'saiklkɑ:/ +* danh từ +- xe ô tô nhỏ ba bánh (chạy xích) + +@cyclic /'saiklik/ +* tính từ +- tuần hoàn, theo chu kỳ + +@cyclical /'saiklik/ +* tính từ +- tuần hoàn, theo chu kỳ + +@cyclicity /sai'klisiti/ +* danh từ +- tính chất chu kỳ + +@cycling /'saikliɳ/ +* danh từ +- sự đi xe đạp + +@cyclist /'saiklist/ +* danh từ +- người đi xe đạp + +@cycloid /'saiklɔid/ +* danh từ +- (toán học) xycloit + +@cyclometer /sai'klɔmitə/ +* danh từ +- đồng hồ đo đường (xe đạp, xe máy) + +@cyclone /'saikloun/ +* danh từ +- khi xoáy thuận, khi xoáy tụ + +@cyclopaedia / (encyclopaedia) / +* danh từ +- bộ sách bách khoa +- sách giáo khoa về kiến thức chung + +@cyclopean /sai'kloupiən/ +* tính từ +- (thuộc) người khổng lồ một mắt; giống người khổng lồ một mắt +- khổng lồ, to lớn + +@cyclopes /'saiklɔps/ +* danh từ, số nhiều cyclopes +- người khổng lồ một mắt (thần thoại hy lạp) + +@cyclops /'saiklɔps/ +* danh từ, số nhiều cyclopes +- người khổng lồ một mắt (thần thoại hy lạp) + +@cyclostyle /'saikləstail/ +* danh từ +- máy in rônêô +* ngoại động từ +- in rônêô + +@cyclotron /'saiklətrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) xyclôtron + +@cyder / (cyder) / +* danh từ +- rượu táo +!more cider and less talk +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm nhiều hơn, nói ít chứ + +@cygnet /'signit/ +* danh từ +- con thiên nga non + +@cylinder /'silində/ +* danh từ +- (toán học) trụ, hình trụ +- (cơ khí) xylanh +- (ngành in) trục lăn + +@cylindrical /si'lindrikəl/ +* tính từ +- hình trụ + +@cymbal /'simbəl/ +* danh từ +- (âm nhạc) cái chũm choẹ + +@cymbalist /'simbəlist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người đánh chũm choẹ + +@cyme /saim/ +* danh từ +- (thực vật học) xim (kiểu cụm hoa) + +@cymometer /sai'mɔmitə/ +* danh từ +- (rađiô) máy đo sóng + +@cynic /'sinik/ +* danh từ +- (cynic) (triết học) nhà khuyến nho +- người hoài nghi, người yếm thế +- người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt +* tính từ: (cynical) +/'sinikəl/ +- (cynic, cynical) khuyến nho +- hoài nghi, yếm thế +- hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt +- bất chấp đạo lý + +@cynical /'sinik/ +* danh từ +- (cynic) (triết học) nhà khuyến nho +- người hoài nghi, người yếm thế +- người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt +* tính từ: (cynical) +/'sinikəl/ +- (cynic, cynical) khuyến nho +- hoài nghi, yếm thế +- hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt +- bất chấp đạo lý + +@cynicism /'sinisizm/ +* danh từ +- cynicsm thuyết khuyến nho +- tính hoài nghi, tính yếm thế +- tính hay chỉ trích cay độc; tính hay nhạo báng, tính hay giễu cợt +- lời nói chua cay; lòi nhạo báng, lời giễu cợt + +@cynosure /'sinəzjuə/ +* danh từ +- người làm cho mọi người chú ý, vật làm cho mọi người chú ý; trung tâm của sự chú ý +=the cynosure of all eyes: cái mà mọi người phải chú ý nhìn, cái mà mọi con mắt đều đổ dồn vào. + +@cypress /'saipris/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bách + +@cyrillic /si'rilik/ +* tính từ +- cyrillic alphabet chữ cái kirin + +@cyst /sist/ +* danh từ +- (sinh vật học) túi bao, nang, bào xác +- (y học) nang, u nang + +@cystic /'sistik/ +* tính từ +- (thuộc) túi bao, (thuộc) nang, (thuộc) bào xác +- (y học) (thuộc) nang, (thuộc) u nang + +@cystine /'sisti:n/ +* danh từ +- (hoá học) xystin + +@cystitis /sis'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm bóng đái + +@cytology /sai'tɔiədʤi/ +* danh từ +- (sinh vật học) tế bào học + +@cytoplasm /'saitəplæzm/ +* danh từ +- tế bào chất + +@czar /zɑ:/ +* danh từ +- (sử học) vua nga, nga hoàng + +@czarina /zɑ:'ri:nə/ +* danh từ +- (sử học) hoàng hậu nga + +@czech / (czekh) / +* tính từ +- (thuộc) séc +* danh từ +- người séc +- tiếng séc + +@czechoslovak /'tʃekou'slouvæk/ +* tính từ +- (thuộc) tiệp khắc +* danh từ +- người tiệp khắc + +@czekh / (czekh) / +* tính từ +- (thuộc) séc +* danh từ +- người séc +- tiếng séc + +@d /di:/ +* danh từ, số nhiều ds, d's +- đ, đ 2 500 (chữ số la-mã) +- (âm nhạc) rê +- vật hình d (bu-lông, van...) + +@da /dɑ:/ +* danh từ +- (thông tục) (như) dad + +@dab /dæb/ +* ngoại động từ +- đánh nhẹ, vỗ nhẹ, mổ nhẹ, gõ nhẹ +=to dab with one's finger: lấy ngón tay gõ nhẹ +- chấm chấm nhẹ +=to dab one's forehead with a handkerchief: chấm chấm nhẹ trán bằng khăn tay +=to dab paint on something: chấm nhẹ sơn lên vật gì +- (kỹ thuật) đột nhẹ +* danh từ +- sự (cái) đánh nhẹ, sự (cái) mổ nhẹ +- sự chấm chấm nhẹ (mồ hôi, phấn); sự (cái) chấm nhẹ (sơn...); sự thấm (bằng bọt biển...) +=to give a picture a dab of paint: phết nhẹ sơn lên bức hoạ +- miếng, cục (cái gì mềm) +=a dab of cheese: miếng phó mát +- vết (mực, sơn) +* danh từ +- (động vật học) cá bơn +* danh từ +- (từ lóng) tay giỏi, tay cừ, tay thạo +=he is a dab at maths: hắn là tay giỏi toán +* tính từ +- (từ lóng) tài, giỏi, khéo, cừ; thạo +=he is a dab hand at painting: hắn ta vẽ rất cừ + +@dabber /'dæbə/ +* danh từ +- người đánh nhẹ, người vỗ nhẹ, người xoa nhẹ +- người chấm nhẹ, người thấm nhẹ +- nùi vải, nùi bông, miếng bọt biển (để chấm, thấm...) +- (ngành in) trục lăn mực (lên bản in) + +@dabble /'dæbl/ +* ngoại động từ +- vẩy, rảy (nước); nhúng vào nước, làm ướt +* nội động từ +- vầy, lội, mò, khoắng +- (nghĩa bóng) (: in, at) làm chơi, làm bời, làm theo kiểu tài tử, học đòi +=to dabble in poetry: học đòi làm thơ + +@dabbler /'dæblə/ +* danh từ +- người vầy, người mò, người khoắng +- (nghĩa bóng) người làm chơi làm bời, người làm theo kiểu tài tử, người học đòi +=a dabbler in poetry: người học đòi làm thơ + +@dabchick /'dæbtʃik/ +* danh từ +- (động vật học) chim lặn + +@dabster /'dæbstə/ +* danh từ +- người thạo, người sành sỏi +- (thông tục) (như) dauber + +@dace /deis/ +* danh từ +- (động vật học) cá đác (họ cá chép) + +@dachshund /'dækshund/ +* danh từ +- (động vật học) chó chồn (loài chó giống chồn, mình dài, chân ngắn) + +@dacoit /də'kɔit/ +* danh từ +- (anh-ân) giặc, cướp có vũ trang + +@dacoity /də'kɔiti/ +* danh từ +- (anh-ân) sự cướp bóc + +@dactyl /'dæktil/ +* danh từ +- (thơ ca) đactin (thể thơ gồm một âm tiết dài và âm tiết ngắn) + +@dactylic /dæk'tilik/ +* tính từ +- (thuộc) đactin +* danh từ +- thơ đactin + +@dactylogram /dæk'tiləgræm/ +* danh từ +- dấu ngón tay + +@dactylography /,dækti'lɔgrəfi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu dấu ngón tay (để nhận dạng) + +@dactylogy /,dækti'lɔlədʤi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) ngôn ngữ ngón tay + +@dad /dæd/ +* danh từ +- (thông tục) ba, cha, bố, thầy + +@daddy /dæd/ +* danh từ +- (thông tục) ba, cha, bố, thầy + +@dado /'deidou/ +* danh từ +- phần chân tường (lát gỗ hoặc quét màu khác...) +- thân bệ + +@dady-long-legs /'dædi'lɔɳlegz/ +* danh từ +- (động vật học) con chôm chôm ((cũng) harvestman) + +@daedal /'di:dl/ +* tính từ +- thơ khéo léo, tinh vi +- phức tạp, rối rắm, như trận đồ bát quái + +@daedalian /di:'deiljən/ +* tính từ +- phức tạp, rối rắm, như trận đồ bát quái + +@daemon / (daemon) / +* danh từ +- ma quỷ, yêu ma, ma quái +- người độc ác, người ác hiểm, người hung ác +- (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái +!the demon of alcohol +- ma men +!the demon of jealousy +- máu ghen +!to be a demon for work +- làm việc khoẻ như trâu +!he is a demon centre forward +- anh ta là một trung tâm quái kiệt + +@daemonic / (daemonic) / +* tính từ +- (như) demoniac +- có tài xuất quỷ nhập thần + +@daff /dɑ:f/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) gạt, bỏ + +@daffadowndilly /'dæfədil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng +- màu vàng nhạt +* tính từ +- vàng nhạt + +@daffodil /'dæfədil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng +- màu vàng nhạt +* tính từ +- vàng nhạt + +@daffodilly /'dæfədil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng +- màu vàng nhạt +* tính từ +- vàng nhạt + +@daffy /'dɑ:fi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) gàn, cám hấp + +@daft /dɑ:ft/ +* tính từ (ớ-cốt) +- ngớ ngẩn; mất trí; gàn, dở người +=to go daft: mất trí +- nhẹ dạ, khinh suất, nông nổi + +@dagger /'dægə/ +* danh từ +- dao găm +- (ngành in) dấu chữ thập +!to be at daggers drawm +!to be at daggers' points +- hục hặc với nhau; sẵn sàng choảng nhau +!to look daggers at +- nhìn giận dữ, nhìn hầm hầm; nhìn trừng trừng +!to speak daggers to someone +- nói cay độc với ai; nói nóng nảy với ai, gắt gỏng với ai + +@daggle /'dægl/ +* động từ +- lội bùn +- kéo lê trong bùn, quét trong bùn (vạt áo) + +@dago /'deigou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) agô + +@daguerreotype /də'geroutaip/ +* danh từ +- phép chụp hình đage + +@dahlia /'deiljə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thược dược +!blue dahlia +- (thông tục) điều không thể có được; vật không thể có được + +@daily /'deili/ +* tính từ & phó từ +- hằng ngày +=one's daily bread: miếng ăn hằng ngày +=most newspapers appear daily: hầu hết các báo đều xuất bản hằng ngày +* danh từ +- báo hàng ngày +- (thông tục) người đàn bà giúp việc hằng ngày đến nhà + +@daintiness /'deintinis/ +* danh từ +- vị ngon lành +- vẻ thanh nhã; vẻ xinh xắn +- sự khó tính (trong cách ăn uống), sự kém ăn +- vẻ chải chuốt cầu kỳ (trong cách ăn mặc); tính thích sang trọng + +@dainty /'deinti/ +* tính từ +- ngon, chọn lọc (món ăn) +=a dainty morsel: miếng ăn ngon +- thanh nhã; xinh xắn; dễ thương +=a dainty foot: bàn chân xinh xắn +=a dainty girl: cô gái xinh xắn dễ thương +- khó tính (trong cách ăn uống), khảnh ăn, kén ăn +- chải chuốt cầu kỳ (trong cách ăn mặc); thích sang trọng, thích hoa mỹ +!to be born with a dainty tooth +- kén ăn, ăn uống khó tính + +@dairy /'deəri/ +* danh từ +- nơi trữ và sản xuất bơ sữa +- cửa hàng bơ sữa +- trại sản suất bơ sữa +- sự sản xuất bơ sữa +- bầy bò sữa (trong trại sản xuất sữa) + +@dairying /'deəriiɳ/ +* danh từ +- sự sản xuất bơ sữa + +@dairymaid /'deərimeid/ +* danh từ +- cô gái làm việc trong trại sản xuất bơ sữa +- cô gái bán bơ sữa + +@dairyman /'deərimən/ +* danh từ +- chủ trại sản xuất bơ sữa +- người làm việc trong trại sản xuất bơ sữa +- người bán bơ sữa + +@dairy cattle /'deəri'kætl/ +* danh từ +- bò sữa + +@dairy-farm /'deərifɑ:m/ +* danh từ +- trại sản xuất bơ sữa + +@dais /'deiis/ +* danh từ +- bệ, đài, bục + +@daisied /'deizid/ +* tính từ +- đầy hoa cúc + +@daisy /'deizi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cúc +- người loại nhất, vật loại nhất; cái đẹp nhất +!as fresh as a daisy +- tươi như hoa +!to turn up one's toes to the daisies +- (từ lóng) chết, ngủ với giun + +@daisy-chain /'deizitʃein/ +* danh từ +- vòng hoa cúc + +@daisy-cutter /'deizi,kʌtə/ +* danh từ (từ lóng) +- ngựa chạy hầu như không nhấc cẳng lên +- (thể dục,thể thao) quả bóng bay là mặt đất (crickê) + +@dale /deil/ +* (thơ ca) +- thung lũng (miền bắc nước anh) +!up hill and down dale +- (xem) hill +!to curse up hill and down dale +- chửi như hát hay, chửi ra chửi vào + +@dalesman /'deilzmən/ +* danh từ +- người ở thung lũng (miền bắc nước anh) + +@dalliance /'dæliəns/ +* danh từ +- sự yêu đương lăng nhăng; sự ve vãn, sự chim chuột; sự suồng sã cợt nhã +- sự đùa giỡn, sự coi như chuyện đùa (đối với ai, đối với công việc gì) +- sự đà đẫn mất thì giờ; sự chơi bời nhảm nhí mất thời giờ; sự lần lữa; sự dây dưa +- sự lẩn tránh + +@dally /'dæli/ +* nội động từ +- ve vãm, chim chuột +- đùa giỡn, coi như chuyện đùa +- đà đẫn lãng phí thì giờ; lần lữa; dây dưa +=to dally over one's work: dây dưa trong công việc +- (: with) lẩn tránh (ai, việc gì) +* ngoại động từ +- làm mất, bỏ phí +=to dally away one's time: bỏ phí thời gian +=to dally away one's opportunity: bỏ lỡ cơ hội + +@dalmatic /dæl'mætik/ +* danh từ +- áo thụng xẻ tà (của giám mục; của vua chúa khi làm lễ lên ngôi) + +@daltonian /dɔ:l'touniən/ +* danh từ +- (y học) mù màu + +@daltonism /'dɔ:ltənizm/ +* danh từ +- (y học) chứng mù màu + +@dam /dæm/ +* danh từ +- (động vật học) vật mẹ +!the devil and his dam +- ma quỷ +* danh từ +- đập (ngăn nước) +- nước ngăn lại, bể nước +* ngoại động từ +- xây đập (ở nơi nào); ngăn (nước) bằng đập +- (nghĩa bóng) ((thường) : up) ghìm lại, kiềm chế lại +=to dam up one's emotion: kiềm chế nỗi xúc động + +@damage /'dæmidʤ/ +* danh từ +- mối hại, điều hại, điều bất lợi +- sự thiệt hại +=to cause great damage to...: gây nhiều thiệt hại cho... +- (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn +=to bring an action of damages against somebody: kiện ai đòi bồi thường thiệt hại +- (từ lóng) giá tiền +=what's the damage?: giá bao nhiêu? +* ngoại động từ: (endamage) +/in'dæmidʤ/ +- làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại +- làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) +=to damage someone's reputation: làm tổn thương danh dự của ai + +@damageable /'dæmidʤəbl/ +* tính từ +- có thể bị hư hại, có thể bị hư hỏng + +@damage control /'dæmidʤkən'troul/ +* danh từ +- (kỹ thuật) công việc sửa chữa từng bộ phận (máy) + +@damaging /'dæmidʤiɳ/ +* tính từ +- hại, có hại, gây thiệt hại + +@daman /'dæmən/ +* danh từ +- (động vật học) con đaman + +@damascene /,dæmə'si:n/ +* ngoại động từ +- nạm vàng, nạm bạc (vào kim loại) + +@damask /'dæməsk/ +* danh từ +- tơ lụa đa-mát; gấm vóc đa-mát +- thép hoa đa-mát +- hoa hồng đa-mát +- màu đỏ tươi +* tính từ +- dệt hoa, thêu hoa (như gấm vóc đa-mát) +- làm bằng thép hoa đa-mát +- đỏ tươi +* ngoại động từ +- dệt hoa, thêu hoa (vào vải, ... như gấm vóc đa-mát) +- (như) damascene +- bôi đỏ (má...) + +@dame /deim/ +* danh từ +- phu nhân (bá tước, nam tước...) +- viên quản lý nhà ký túc trường i-tơn (anh) +- (từ cổ,nghĩa cổ) bà; người đàn bà đứng tuổi + +@dame-school /'deimsku:l/ +* danh từ +- trường tiểu học (giống như loại ngày xưa do các bà đứng tuổi làm hiệu trưởng) + +@damn /dæm/ +* danh từ +- lời nguyền rủa, lời chửi rủa +- chút, tí, ít +!i don't care a damn +- (xem) care +!not worth a damn +- chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh +* ngoại động từ +- chê trách, chỉ trích; kết tội +=to damn someone's character: chỉ trích tính nết của ai +=to damn with feint praise: làm bộ khen để chỉ trích chê bai +- chê, la ó (một vở kịch) +- làm hại, làn nguy hại; làm thất bại +- đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày +- nguyền rủa, chửi rủa +=i'll be damned if i know: tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề) +=damn him!: thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi! +=damn it!; damn your!; damn your eyesdamn: đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp! +=damn your impudence!: liệu hồn cái đồ xấc láo! +* nội động từ +- nguyền rủa, chửi rủa + +@damnable /'dæmnəbl/ +* tính từ +- đáng trách +- đáng tội, đáng đoạ đày +- (thông tục) đáng ghét, đáng nguyền rủa; ghê tởm + +@damnation /dæm'neiʃn/ +* danh từ +- sự chê trách nghiêm khắc, sự chỉ trích +- sự chê bai, sự la ó (một vở kịch) +- tội đày địa ngục, kiếp đoạ đày +- sự nguyền rủa, sự chửi rủa +=may damnation take him!: nó thật đáng nguyền rủa +* thán từ +- đồ trời đánh thánh vật! đồ chết tiệt! mẹ kiếp! + +@damnatory /'dæmnətəri/ +* tính từ +- khiến cho bị chỉ trích +- khiến cho bị đày địa ngục, khiến cho bị đoạ đày + +@damned /dæmd/ +* tính từ +- bị đày địa ngục, bị đoạ đày +- đáng ghét, đáng nguyền rủa; ghê tởm +=none of your damned nonsense!: đừng có nói bậy! +=you damned fooldamned: đồ ngu!, đồ ngốc! +!the damned +- những linh hồn bị đoạ đày (xuống địa ngục) +* phó từ +- quá lắm, hết sức; vô cùng, cực kỳ +=it is damned hot: trời nóng quá lắm +=it was a damned long way: đường xa chết cha chết mẹ đi thế này + +@damnification /,dæmnifi'keiʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) sự gây tổn hại, sự gây thiệt hại +- điều thiệt hại + +@damnify /'dæmnifai/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) gây tổn hại, gây thiệt hại + +@damning /'dæmiɳ/ +* danh từ +- sự chê trách, sự chỉ trích; sự kết tội +- sự chê, sự la ó (một vở kịch) +- sự làm hại, sự làm nguy hại; sự làm thất bại +- sự đoạ đày +- sự nguyền rủa, sự chửi rủa +* tính từ +- chê trách, chỉ trích; kết tội +- làm hại, làm nguy hại; làm thất bại +- đoạ đày +- nguyền rủa, chửi rủa +!damning evidence +- chứng cớ làm cho ai bị kết tội + +@damp /'dæmp/ +* danh từ +- sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp +- khi mỏ +- (nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản +=to cast a damp over somebody: làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai +=to strike a damp into a gathering: làm cho buổi họp mặt mất vui +- (từ lóng) rượu, đồ uống có chất rượu; sự uống rượu +* tính từ +- ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt +* ngoại động từ +- làm ẩm, thấm ướt +- rấm (lửa) +=to damp down a fire: rấm lửa +- làm nghẹt (tiếng); (âm nhạc) làm cho bớt ngân, làm cho bớt rung (dây đàn) +- làm nản chí, làm nản lòng, làm chán nản, làm chán nản; làm mất vui, làm cụt hứng +=to damp someone's ardour: làm giảm nhuệ khí của ai +=to damp someone's hopes: làm cụt hy vọng của ai +- (kỹ thuật) hãm lại, cản lại; làm giảm chấn động, làm giảm xóc, chống rung +* nội động từ +- to damp off thối rụng; chết vì bị úng nước (cây cối...) +- tắt đèn + +@dampen /'dæmpən/ +* ngoại động từ +- làm nản chí, làm nản lòng, làm mất vui, làm cụt hứng +- làm ẩm, làm ướt +* nội động từ +- bị ẩm, bị ướt; thấm ẩm, thấm ướt + +@damper /'dæmpə/ +* danh từ +- người làm ngã lòng, việc làm chán nản; người làm mất vui, việc làm mất vui, người làm cụt hứng, việc làm cụt hứng +=to cast a damper on a party: làm cho buổi liên hoan mất vui, giội một gáo nước lạnh vào buổi liên hoan +- (âm nhạc) cái giảm âm; cái chặn tiếng (đàn pianô) +- máy thấm ướt tem (để dán) +- (kỹ thuật); (vật lý) bộ giảm âm, bộ giảm xóc, cái chống rung, cái tắt dao động; van khói kiểu lá chắn; mắt gió +- (uc) bánh không ủ men nướng dưới tro + +@damping /'dæmpiɳ/ +* danh từ +- sự làm ẩm, sự thấm ướt +- sự giảm âm, sự giảm xóc, sự chống rung, sự tắt dần +=vibration damping: sự tắt dần của dao động +- (rađiô) sự suy giảm, sự nhụt, sự tắt dần + +@dampish /'dæmpiʃ/ +* tính từ +- hơi ướt, hơi ẩm + +@dampishness /'dæmpiʃnis/ +* danh từ +- sự hơi ướt, sự hơi ẩm + +@dampness /'dæmpnis/ +* danh từ +- sự ẩm ướt + +@dampy /'dæmpi/ +* tính từ +- ấm, hơi ấm +- có hơi độc, có khí nổ (mỏ) + +@damp-proof /'dæmppru:f/ +* tính từ +- không thấm ướt + +@damsel /'dæmzəl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cô gái, thiếu nữ, trinh nữ + +@damson /'dæmzən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mận tía +- quả mận tía +* tính từ +- màu mận tía + +@damson-cheese /'dæmzəntʃi:z/ +* danh từ +- mứt mận + +@damson-coloured /'dæmzən,kʌləd/ +* tính từ +- màu mận tía + +@dan /dæn/ +* danh từ +- (hàng hải) +- phao đánh dấu chỗ có cá (ở những chỗ biển sâu) ((cũng) dan buoy) +- hộp đánh dấu vùng đã gỡ mìn (treo ở đầu một cọc dài) + +@dance /dɑ:ns/ +* danh từ +- sự nhảy múa; sự khiêu vũ +- bài nhạc nhảy; điệu nhạc khiêu vũ +- buổi liên hoan khiêu vũ +!to lead the dance +- (xem) lead +!to lend a person a pretty dance +- gây khó khăn trở ngại cho ai; làm phiền ai +!st vitus'd dance +- (y học) chứng múa giật +* nội động từ +- nhảy múa, khiêu vũ +- nhảy lên, rộn lên; nhún nhảy, rung rinh, bập bềnh, rập rình +=her heart danced with joy: lòng cô ta rộn lên sung sướng +=to dance for joy: nhảy lên vì sung sướng +=a boat dancing on the waves: con thuyền bập bềnh trên sóng +=the leaves are dancing in the wind: lá cây rung rinh trong gió +* nội động từ +- nhảy +=to dance the tango: nhảy điệu tăngô +- làm cho nhảy múa +- tung tung nhẹ, nhấc lên nhấc xuống +=to dance a baby in one's arms: tung tung nhẹ em bé trong tay +!to dance attendance upon somebody +- phải chờ đợi ai lâu +- luôn luôn theo bên cạnh ai +!to dance away one's time +- nhảy múa cho tiêu thời giờ +!to dance onself into somebody's favour +- nhờ nhảy múa mà chiếm được lòng yêu quý của ai +!to dance one's head off +- nhảy múa chóng cả mặt +!to dance to somebody's pipes (whistle, tume, piping) +- để cho ai xỏ mũi; để cho ai điều khiển +!to dance on nothing +- bị treo cổ + +@dancer /'dɑ:nsə/ +* danh từ +- người nhảy múa, diễn viên múa, vũ nữ + +@dancing /'dɑ:nsiɳ/ +* danh từ +- sự nhảy múa, sự khiêu vũ +* tính từ +- đang nhảy múa, rung rinh, bập bềnh + +@dancing-girl /'dɑ:nsiɳgə:l/ +* danh từ +- gái nhảy, vũ nữ + +@dancing-hall /'dɑ:nsiɳhɔ:l/ +* danh từ +- phòng nhảy, phòng khiêu vũ + +@dancing-master /'dɑ:nsiɳ,mɑ:stə/ +* danh từ +- thầy dạy nhảy, thầy dạy khiêu vũ + +@dancing-party /'dɑ:nsiɳ,pɑ:ti/ +* danh từ +- dạ hội nhảy, dạ hội khiêu vũ + +@dancing-saloon /'dɑ:nsiɳsə,lu:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiệm nhảy + +@dancing-shoes /'dɑ:nsiɳʃu:z/ +* danh từ +- giày nhảy + +@dandelion /'dændilaiən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bồ công anh trung quốc + +@dander /'dændə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự giận dữ, sự phẫn nộ +=to get one's dander up: nổi giận +=to get (put, raise) somebody's dander up: làm cho ai nổi giận, chọc tức ai + +@dandification /,dændifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự ăn mặc diêm dúa, sự diện bảnh bao + +@dandify /'dændifai/ +* ngoại động từ +- mặc quần áo diêm dúa (cho ai); mặc quần áo bảnh bao (cho ai) +=dandified appearance: vẻ diêm dúa bảnh bao, vẻ công tử bột + +@dandle /'dændl/ +* ngoại động từ +- tung tung nhẹ (em bé trên cánh tay, đầu gối) +- nâng niu, nựng +!to dandle somebody on a string +- xỏ mũi ai, bắt ai phải phục tùng, sai khiến ai + +@dandruff /'dændrəf/ +* danh từ +- gàu (ở đầu) + +@dandy /'dændi/ +* danh từ +- (anh-ân) cái cáng +* danh từ +- (như) dengue +- người thích ăn diện; người ăn mặc bảnh bao diêm dúa, người ăn mặc đúng mốt, công tử bột +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cái sang trọng nhất, cái đẹp nhất, cái thuộc loại nhất +- (hàng hải) thuyền nhỏ một cột buồm +- (như) dandy-cart +* tính từ +- diện; bảnh bao, đúng mốt +- hạng nhất, tuyệt diệu, ưu tú + +@dandyish /'dændiiʃ/ +* tính từ +- ăn diện, bảnh bao, ăn mặc đúng mốt, có vẻ công tử bột + +@dandyism /'dændiizm/ +* danh từ +- tính thích ăn diện, tính thích ăn mặc bảnh bao +- cách ăn mặc đúng mốt + +@dandy-brush /'dændibrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải ngựa + +@dandy-cart /'dændikɑ:t/ +* danh từ +- xe (đẩy đi) bán sữa + +@dandy-fever /'deɳgi/ +* danh từ +- (y học) bệnh đăngngơ + +@dane /dein/ +* danh từ +- người đan-mạch +- chó đan-mạch (một giống chó lông ngắn, rất khoẻ) ((cũng) great) + +@danger /'deindʤə/ +* danh từ +- sự nguy hiểm, mối hiểm nghèo +=to be in danger: bị nạn, lâm vào cảnh nguy hiểm +=to be out of danger: thoát nạn, thoát khỏi cảnh nguy hiểm +=in danger of one's life: nguy hiểm đến tính mạng +=to keep out of danger: đứng ở ngoài vòng nguy hiểm, tránh được sự nguy hiểm +- nguy cơ, mối đe doạ +=a danger to peace: mối đe doạ cho hoà bình +=the imperialist war: nguy cơ chiến tranh đế quốc +- (ngành đường sắt) (như) danger-signal + +@dangerous /'deindʤrəs/ +* tính từ +- nguy hiểm; hiểm nghèo, nguy ngập, nguy cấp (bệnh) +- nham hiểm, lợi hại, dữ tợn +=a dangerous man: một người nham hiểm +=a dangerous opponent: một đối thủ lợi hại +=to look dangerous: có vẻ dữ tợn + +@dangerously /'deindʤəsli/ +* phó từ +- nguy hiểm; hiểm nghèo +=to be dangerously ill: bị ốm nặng + +@danger-signal /'deindʤə,signl/ +* danh từ +- tín hiệu "nguy hiểm" ; (ngành đường sắt) tín hiệu "ngừng lại" + +@dangle /'dæɳgl/ +* ngoại động từ +- lúc lắc, đu đưa +- nhử, đưa ra để nhử +* nội động từ +- lòng thòng, lủng lẳng, đu đưa +=a sword dangles at his side: thanh kiếm lủng lẳng bên sườn anh ta +=the bulb slowly dangles in the wind: bóng đèn đu đưa nhẹ trong gió +- ((thường) : about, after, round) sán gần, bám sát, theo đuôi nhằng nhằng + +@dangler /'dæɳglə/ +* danh từ +- anh chàng hay đi theo tán gái + +@danish /'deiniʃ/ +* tính từ +- (thuộc) đan-mạch +* danh từ +- tiếng đan-mạch + +@dank /dæɳk/ +* tính từ +- ẩm ướt, ướt át, nhớp nháp khó chịu; có âm khí nặng nề +=dank air: không khí ẩm ướt khó chịu +=dank weather: tiết trời ẩm ướt + +@dap /dæp/ +* danh từ +- sự nảy lên (quả bóng) +* nội động từ: (dib) +/dib/ +- câu nhắp (thả mồi xấp xấp trên mặt nước) +- nảy lên (quả bóng) +- hụp nhẹ (chim) +* ngoại động từ +- làm nảy lên (quả bóng) + +@daphne /'dæfni/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỵ hương + +@dapper /'dæpə/ +* tính từ +- bánh bao, sang trọng +- lanh lợi, nhanh nhẹn, hoạt bát + +@dapple /'dæpl/ +* danh từ +- đốm, vết lốm đốm +* ngoại động từ +- chấm lốm đốm, làm lốm đốm +=to dapple paint on a picture: chấm màu lốm đốm lên tranh +* nội động từ +- có đốm, lốm đốm +=dappled deer: hươu sao +- vầng mây trắng và xám, lốm đốm mây trắng và xám (trời) + +@dapple-grey /'dæpl'grei/ +* tính từ +- đốm xám +* danh từ +- ngựa đốm xám + +@darbies /'dæpl'grei/ +* danh từ số nhiều +- (từ lóng) xích tay, khoá tay + +@dare /deə/ +* danh từ +- sự dám làm +- sự thách thức +=to take a dare: nhận lời thách +* ngoại động từ (dared, durst; dared) +- dám, dám đương đầu với +=he did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến +=how dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy? +=to dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào +- thách +=i dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó +!i dare say +- tôi dám chắc +!i dare swear +- tôi dám chắc là như vậy + +@dare-devil /'deə,devl/ +* danh từ +- người táo bạo, người liều lĩnh, người liều mạng, người không biết sợ là gì cả +* tính từ +- táo bạo, liều lĩnh, liều mạng, không biết sợ là gì cả + +@daring /'deəriɳ/ +* danh từ +- sự táo bạo, sự cả gan +* tính từ +- táo bạo, cả gan; phiêu lưu + +@dark /dɑ:k/ +* tính từ +- tối, tối tăm, tối mò; mù mịt, u ám +=it is gretting dark: trời bắt đầu tối +=a dark moonless night: một đêm tối trời không trăng sao +=a dark sky: bầu trời u ám +- ngăm ngăm đen, đen huyền +=a dark skin: da ngăm đen +=dark eyes: mắt huyền +- thẫm sẫm (màu) +- mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch +=a dark future: tương lai mờ mịt +- tối tăm, dốt nát, ngu dốt +=in the darkess ignorance: trong sự ngu dốt tối tăm tột bậc +- bí mật, kín đáo, không ai hay biết gì, không cho ai biết điều gì +- buồn rầu, chán nản, bi quan +=to look on the dark side of thing: bi quan +- đen tối, ám muội; ghê tởm, nham hiểm, cay độc +=dark thoughts: ý nghĩ đen tối +=a dark crime: tội ác ghê tởm +=dark humour: tính hóm hỉnh cay độc +!the dark ages +- thời kỳ trung cổ; đêm trường trung cổ +!the dark continent +- châu phi +!a dark horse +- (xem) horse +* danh từ +- bóng tối, chỗ tối; lúc đêm tối, lúc trời tối +=at dark: lúc đêm tối, lúc tối trời +=before dark: lúc tối trời, lúc màn đêm buông xuống +- (nghệ thuật) chỗ tối; màu tối (trên một bức hoạ) +=the lights and darks of a picture: chỗ sáng và chỗ tối của một bức hoạ +- sự tối tăm, sự ngu dốt; sự không biết gì +=to be in the dark about someone's intentions: không biết về ý định của ai +=to keep somebody in the dark: giữ bí mật đối với ai, không cho ai biết điều gì +=to live in the dark: sống trong cảnh tối tăm ngu dốt +!in the dark of the moon +- lúc trăng non +!to leap in the dark +- làm một việc mạo hiểm liều lĩnh, nhắm mắt nhảy liều + +@darken /'dɑ:kən/ +* ngoại động từ +- làm tối, làm u ám (bầu trời) +- làm sạm (da...) +- làm thẫm (màu...) +- làm buồn rầu, làm buồn phiền +* nội động từ +- tối sầm lại (bầu trời) +- sạm lại (da...) +- thẫm lại (màu...) +- buồn phiền +!to darken counsel +- làm cho vấn đề rắc rối +!not to darken somebody's door again +- không đến nhà ai nữa, không đến quấy rầy nhà ai nữa, không bén mảng đến nhà ai nữa + +@darkey / (darky) / +* danh từ +- (thông tục) người da đen +- (từ lóng) đêm tối + +@darkish /'dɑ:kiʃ/ +* tính từ +- hơi tối, mờ mờ +- hơi đen (tóc) + +@darkle /'dɑ:kl/ +* nội động từ +- tối sầm lại +- lần vào bóng tối + +@darkling /'dɑ:kliɳ/ +* tính từ +- tối mò +* phó từ +- trong bóng tối +=to sit darkling: ngồi trong bóng tối + +@darkly /'dɑ:kli/ +* phó từ +- tối tăm, tối mò +- mờ mịt, mơ hồ, không rõ ràng, không minh bạch +- ảm đạm, buồn rầu, ủ ê +- đen tối, ám muội; nham hiểm, cay độc + +@darkness /'dɑ:knis/ +* danh từ +- bóng tối, cảnh tối tăm +- màu sạm, màu đen sạm +- tình trạng mơ hồ, tình trạng không rõ ràng, tình trạng không minh bạch +- sự dốt nát, sự ngu dốt; sự không hay biết gì +- sự bí mật, sự kín đáo +- sự đen tối, sự ám muội; sự nham hiểm, sự cay độc +=deeds of darkness: hành động đen tối độc ác +!prince of darkness +- (xem) prince + +@darksome /'dɑ:ksəm/ +* tính từ +- (thơ ca) tối tăm, mù mịt + +@darky / (darky) / +* danh từ +- (thông tục) người da đen +- (từ lóng) đêm tối + +@dark-room /'dɑ:krum/ +* danh từ +- buồng tối (để rửa ảnh) + +@darling /'dɑ:liɳ/ +* danh từ +- người thân yêu; người rất được yêu mến; vật rất được yêu thích +=the darling of the people: người được nhân dân yêu mến +=one's mother's darling: con cưng +=fortune's darling: con cưng của thần may mắn +- người yêu +=my darling!: em yêu quí của anh!; anh yêu quí của em! +* tính từ +- thân yêu, yêu quý, được yêu mến; đáng yêu +=what a darling little dog!: con chó nhỏ đáng yêu làm sao! + +@darn /dɑ:n/ +* danh từ +- sự mạng +- chỗ mạng +* ngoại động từ +- mạng (quần áo, bít tất...) +* ngoại động từ +- (từ lóng) nguyền rủa, chửi rủa ((cũng) durn) + +@darnel /'dɑ:nl/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ lồng vực (hay mọc lẫn với lúa) + +@darner /'dɑ:nə/ +* danh từ +- người mạng +- kim mạng + +@darning /'dɑ:niɳ/ +* danh từ +- sự mạng + +@darning-needle /'dɑ:niɳ,ni:dl/ +* danh từ +- kim mạng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con chuồn chuồn + +@dart /dɑ:t/ +* danh từ +- mũi tên phóng, phi tiêu; cái lao, ngọn mác +- (số nhiều) trò chơi ném phi tiêu (của trẻ con) +- (động vật học) ngòi nọc +- sự lao tới, sự phóng tới +=to make a dart at: lao tới, xông tới +* động từ +- ném mạnh, bắn, phóng ra, lao, lao tới +=to dart a spear at the tiger: phóng ngọn lao vào con hổ +=to dart across the road: lao qua đường +=eyes dart flashes of anger: mắc quắc lên giận dữ +!to dart down (downwards) +- lao xuống, đâm bổ xuống (máy bay...) + +@darter /'dɑ:tə/ +* danh từ +- người phóng (lao...) +- (động vật học) chim cổ rắn (họ bồ nông) + +@dartle /'dɑ:tl/ +* động từ +- cứ phóng, cứ lao tới + +@dartre /'dɑ:tə/ +* danh từ +- (y học) bệnh mụn rộp + +@darwinian /dɑ:'winiən/ +* tính từ +- (thuộc) học thuyết đắc-uyn +* danh từ +- người theo học thuyết đắc-uyn + +@darwinism /'dɑ:winizm/ +* danh từ +- học thuyết đắc-uyn + +@dash /dæʃ/ +* danh từ +- sự va chạm, sự đụng mạnh +- tiếng nước vỗ bờ, tiếng nước vỗ +- sự lao tới, sự xông tới, sự nhảy bổ vào +=to make a dash at (against) the enemy: lao tới kẻ thù +=to make a dash for something: xống tới lấy cái gì +- sự hăng hái, sự hăm hở; nghị lực, tính táo bạo, tính kiên quyết +=a man of skill and dash: một người có kỹ năng và nghị lực +- vết, nét (tô màu trên bức hoạ...) +- chút ít, ít, chút xíu +=a dash of vinegar: một tí giấm +=there is a romantic dash in it: có một chút gì lãng mạng trong đó +- vẻ phô trương, dáng chưng diện +=to cut a dash: có vẻ bảnh bao; làm ra vẻ làm ra dáng, loè, khoe khoang, phô trương +- nét viết nhanh +- gạch ngang (đầu dòng...) +- (thể dục,thể thao) cuộc đua ngắn +=hundredmetre dash: cuộc chạy đua 100 mét +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) dashboard +* ngoại động từ +- đập vỡ, làm tan nát +=to dash to pieces: đập vỡ ra từng mảnh +=flowers dashed by rain: những bông hoa bị mưa gió làm tan nát +- (nghĩa bóng) làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm lúng túng, làm bối rối; làm thất vọng, làm chán nản +=to dash all one's hopes: làm tiêu tan hết cả hy vọng +=to dash one's plan: làm vỡ kế hoạch +=to look quite dashed: trông chán nản thất vọng ra mặt; trông bối rối lúng túng lắm +- ném mạnh, văng mạnh, va mạnh +!to dash the glass agianst the wall +- ném mạnh cái cốc vào tường +- vảy, hất (nước...) +=to dash water over something: vảy nước lên cái gì +- pha, hoà, trộn +=wine dashed with water: rượu vang pha thêm nước +- gạch đít +- (từ lóng) +=oh, dash!: mẹ kiếp! +* nội động từ +- lao tới, xông tới, nhảy bổ tới +=to dash from the room: lao ra khỏi căn phòng +=to dash along the street: lao đi trên đường phố +=to dash up to the door: xô vào cửa +- va mạnh, đụng mạnh +=the waves dashed against the cliff: sóng vỗ mạnh vào vách đá +!to dash along +- lao đi +!to dash at +- xông vào, nhảy bổ vào +!to dash away +- xô mạnh ra xa, đẩy mạnh ra xa, quăng mạnh ra xa +- vọt ra xa +!to dash down +- đạp mạnh xuống, vứt mạnh xuống +- nhảy bổ xuống, lao xuống (dốc...) +- viết nhanh, thảo nhanh +!to dash in +- vẽ nhanh, vẽ phác +- lao vào, xông vào, nhảy bổ vào +=to dash off one's tears: lau vội nước mắt +- thảo nhanh (bức thư...), vẽ nhanh (bức hoạ...) +- lao đi +!to dash out +- gạch đi, xoá đi +- đánh vỡ (óc...) +- lao ra + +@dashboard /'dæʃbɔ:d/ +* danh từ +- cái chắn bùn (trước xe...) +- bảng đồng hồ (bảng đặt các đồng hồ đo tốc độ, mức dầu mỡ... ở ô tô) + +@dasher /'dæʃə/ +* danh từ +- người ăn diện, người chịu diện +- người hay loè, người hay phô trương +- que đánh sữa (để lấy bơ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái chắn bùn (ô tô) + +@dashing /'dæʃiɳ/ +* tính từ +- rất nhanh, vùn vụt, chớp nhoáng +=a dashing attack: cuộc tấn công chớp nhoáng +- hăng (ngựa...); sôi nổi, táo bạo, hăng hái, quả quyết (người) +- diện, chưng diện, bảnh bao + +@dastard /'dæstəd/ +* danh từ +- kẻ hèn nhát +- kẻ ném đá giấu tay + +@dastardliness /'dæstədlinis/ +* danh từ +- sự hèn nhát +- hành động đê tiện, hành động ném đá giấu tay + +@dastardly /'dæstədli/ +* tính từ +- hèn nhát +- đê tiện, ném đá giấu tay + +@data /'deitə/ +* danh từ +- số nhiều của datum +- ((thường) dùng như số ít) số liệu, dữ kiện; tài liệu, cứ liệu (cung cấp những điều cần thiết) + +@datable /'deitəbl/ +* tính từ +- có thể định ngày tháng; có thể định niên hiệu + +@dataller /'deit,tələ/ +* danh từ +- người làm công nhật + +@date /deit/ +* danh từ +- quả chà là +- (thực vật học) cây chà là +* danh từ +- ngày tháng; niên hiệu, niên kỷ +=what's the date today?: hôm nay ngày bao nhiêu? +=date of birth: ngày tháng năm sinh +- (thương nghiệp) kỳ, kỳ hạn +=to pay at fixed dates: trả đúng kỳ hạn +=at long date: kỳ hạn dài +=at short date: kỳ hạn ngắn +- thời kỳ, thời đại +=roman date: thời đại la mã +=at that date electric light was unknown: thời kỳ đó người ta chưa biết đến đèn điện +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuổi tác; đời người +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự hẹn hò, sự hẹn gặp +=to have a date with somebody: hẹn gặp ai +=to make a date: hẹn hò +* ngoại động từ +- đề ngày tháng; ghi niên hiệu +=to date a letter: đề ngày tháng vào một bức thư +=to date back: đề lùi ngày tháng +- xác định ngày tháng, xác định thời đại +=to date an old statue: xác định thời đại của một pho tượng thời thượng cổ +- (thông tục) hẹn hò, hẹn gặp (ai) +* nội động từ +- có từ, bắt đầu từ, kể từ +=this manuscrips dates from the xivth century: bản viết tay này có từ thế kỷ 14 +=dating from this period: kể từ thế kỷ đó +- đã lỗi thời, đã cũ; trở nên lỗi thời +- (thông tục) hẹn hò với bạn (bạn trai, bạn gái) + +@dated /'deitid/ +* tính từ +- đề nghị +=dated april 5th: đề ngày mồng 5 tháng 4 +- lỗi thời, cũ kỹ, không hợp thời + +@dateless /'deitlis/ +* tính từ +- không đề ngày tháng +- (thơ ca) bất tận, bất diệt +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có quá không xác định được thời đại; cũ quá không nhớ được ngày tháng + +@date-palm /'deitpɑ:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chà là + +@dative /'deitiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) tặng cách +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tặng cách + +@datum /'deitəm/ +* danh từ, số nhiều data +- số lượng đã cho (bài toán...); điều đã cho biết +- luận cứ +- (số nhiều datums) mốc tính toán, mốc đo lường + +@datum-level /'deitəm'levl/ +* danh từ +- mực chuẩn, mặt gốc (làm mốc đo bề cao hay bề sâu) + +@datum-line /'deitəm'lain/ +* danh từ +- đường mốc +- (toán học) trục toạ độ + +@datum-point /deitəm'pɔint/ +* danh từ +- điểm mốc + +@datura /də'tjuərə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cà độc dược + +@daub /dɔ:b/ +* danh từ +- lớp vữa (thạch cao, đất bùn trộn rơm...) trát tường; lớp trát bên ngoài +- (kiến trúc) vách đất +- sự bôi bẩn, sự bôi bác, sự bôi màu lem nhem +- bức vẽ bôi bác, bức tranh lem nhem +* ngoại động từ +- trát lên, phết lên +=to daub the walls of a hut with mud: trát bùn lên tường một túp lều +- (kiến trúc) xây vách đất +- bôi bẩn, bôi bác, bôi màu lem nhem +- vẽ bôi bác, vẽ lem nhem +- (từ cổ,nghĩa cổ) che đậy +* nội động từ +- vẽ bôi bác, vẽ lem nhem + +@dauber /'dɔ:bə/ +* danh từ +- người vẽ bôi bác, người vẽ lem nhem; hoạ sĩ tồi + +@daubster /'dɔ:bə/ +* danh từ +- người vẽ bôi bác, người vẽ lem nhem; hoạ sĩ tồi + +@dauby /'dɔ:bi/ +* tính từ +- bôi bác, lem nhem (bức vẽ) +- dính nhớp nháp + +@daughter /'dɔ:tə/ +* danh từ +- con gái + +@daughterly /'dɔ:teli/ +* tính từ +- (thuộc) đạo làm con gái + +@daughters-in-law /'dɔ:tərinlɔ:/ +* danh từ, số nhiều daughters-in-law +- con dấu +- con gái riêng (của vợ, của chồng) + +@daughter-in-law /'dɔ:tərinlɔ:/ +* danh từ, số nhiều daughters-in-law +- con dấu +- con gái riêng (của vợ, của chồng) + +@daunt /dɔ:nt/ +* ngoại động từ +- đe doạ, doạ nạt, doạ dẫm; làm thoái chí, làm nản lòng; khuất phục +=torture can never daunt his spirit: sự tra tấn không thể khuất phục được tinh thần của anh ta +- ấn (cá mòi) vào thùng + +@dauntless /'dɔ:ntlis/ +* tính từ +- không sợ, dũng cảm, gan dạ; tinh thần bất khuất, tinh thần kiên cường + +@dauntlessness /'dɔ:ntlisnis/ +* danh từ +- sự dũng cảm, sự gan dạ; tinh thần bất khuất, tinh thần kiên cường + +@davenport /'dævnpɔ:t/ +* danh từ +- bàn viết mặt nghiêng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ghế bành ba chỗ ngồi, xôfa + +@davit /'dævit/ +* danh từ +- (hàng hải) cần trục neo, cần trục xuống (để treo, thả, kéo neo, xuồng trên tàu) + +@davy /'deivi/ +* danh từ +- (từ lóng) to take one's davy that... thề rằng + +@davy lamp /'deivi'læmp/ +* danh từ +- đền đa-vi (đèn an toàn cho thợ mỏ) + +@daw /dɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) quạ gáy xám + +@dawdle /'dɔ:dl/ +* ngoại động từ +- lãng phí (thời gian) +=to dawdle away one's time: lãng phí thời gian +* nội động từ +- lêu lỏng, đi nhởn, la cà lãng phí thời gian +- làm chậm chạp, đà đẫn, lần nữa, dây dưa + +@dawdler /'dɔ:dlə/ +* danh từ +- người lêu lỏng, người hay la cà +- người biếng nhác hay lần lữa dây dưa + +@dawn /dɔ:n/ +* danh từ +- bình minh, rạng đông, lúc sáng tinh mơ +=from dawn till dark: từ lúc sáng tinh mơ cho đến lúc tối trời +- (nghĩa bóng) buổi đầu; sự hé rạng; tia sáng đầu tiên (của hy vọng...) +=at the dawn of love: ở buổi ban đầu của tình yêu +=the dawn of civilization: buổi đầu của thời đại văn minh +=the dawn of brighter days: tia sáng đầu tiên của cuộc sông tốt đẹp hơn +* nội động từ +- bắt đầu rạng, bắt đầu lộ ra, bắt đầu nở ra, hé nở +=the morning was just dawning: trời vừa tảng sáng +=a smile dawning on her lips: nụ cười hé mở trên môi cô ta +- bắt đầu hiện ra trong trí, loé ra trong trí +=it has just dawned on (upon) me: tôi chợt nhận ra; một ý nghĩ loé ra trong trí óc tôi +- trở nên rõ ràng +=the truth at last dawned upon him: cuối cùng sự thật đã trở nên rõ ràng đối với anh ta + +@dawning /'dɔ:niɳ/ +* danh từ +- bình minh, rạng đông +- (nghĩa bóng) buổi đầu, buổi ban đầu, buổi sơ khai +=the first dawnings: buổi đầu +- phương đông + +@day /dei/ +* danh từ +- ban ngày +=the sun gives us light during the day: ban ngày mặt trời cho ta ánh sáng +=by day: ban ngày +=it was broad day: trời đã sáng rõ; giữa ban ngày +=at break of day: lúc bình minh, lúc rạng đông +=in the blaze of day; in the full light of day: đứng giữa trưa, giữa ban ngày +=clear as day: rõ như ban ngày +=the eye of day: mặt trời +- ngày +=solar (astronimical, nautical) day: ngày mặt trời (tính từ 12 giờ trưa); +=civil day: ngày thường (tính từ 12 giờ đêm) +=every other day; day about: hai ngày một lần +=the present day: hôm nay +=the day after tomorow: ngày kia +=the day before yesterday: hôm kia +=one day: một hôm; một lần; một ngày nào đó +=one of these days: một ngày nào đó (trong tương lai) +=some day: một ngày nào đó +=the other day: hôm nọ, hôm trước; cách đây không lâu, mới rồi +=day in, day out: ngày ngày, ngày lại ngày +=day by; day after day; from day to day: ngày nọ kế tiếp ngày kia, ngày này qua ngày khác +=all day long: suốt ngày +=every day: hằng ngày +=three times a day: mỗi ngày ba lần +=far in the day: gần hết ngày, đã xế chiều +=the first day [of the week]: ngày chủ nhật +=day of rest: ngày nghỉ +=day off: ngày nghỉ (của người đi làm) +=at-home day: ngày tiếp khách ở nhà +=day out: ngày đi chơi +=this day week: ngày này tuần trước; ngày này tuần sau +=this day month: ngày này tháng trước; ngày này tháng sau +- ngày lễ, ngày kỷ niệm +=the international women's day: ngày quốc tế phụ nữ (8 3) +=the international children's day: ngày quốc tế thiếu nhi (1 6) +- (số nhiều) thời kỳ, thời đại, thời buổi +=in these days: ngày nay, thời buổi này +=in the old days; in the days of old (yore): thời xưa +=in the school days: thời tôi còn đi học +=in the days ahead (to come): trong tương lai +- thời, thời kỳ hoạt động, thời kỳ phồn vinh; thời kỳ thanh xuân; đời người +=to have had (seen) one's day: thời kỳ thanh xuân đã qua rồi, già mất quá rồi; quá thời rồi +=to the end of one's day: cho đến tận cuối đời, cho đến tận lúc chết +=one's early days: thời kỳ thơ ấu +=chair days: thời kỳ già nua +=his day is gone: nó hết thời rồi +=his days are numbered: đời hắn chỉ còn tính từng ngày, hắn gần kề miệng lỗ rồi +- ngày thi đấu, ngày giao chiến; sự chiến thắng, sự thắng lợi +=to carry (win) the day: thắng, thắng trận +=to lose the day: thua, thua trận +=the day is ours: chúng ta đã thắng +- (địa lý,địa chất) mặt ngoài; vỉa nằm sát mặt đất +!as the day is long +- đặc biệt, vô hạn, vô cùng, hết sức +=to be as happy as the day is long: vô cùng sung sướng +=to be as industrious as the day is long: hết sức cần cù +!to be on one's day +- sung sức +!between two days +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ban đêm +!to call it a day +- (thông tục) thế là xong một ngày làm việc; thế là công việc trong ngày đã hoàn thành +!to come a day before the fair +- đến sớm (không bỏ lỡ cơ hội) +!to come a day after the fair +- đến muộn (bỏ lỡ mất cơ hội) +!the creature of a day +- cái phù du, cái nhất thời; người nổi tiếng một thời +!fallen on evil days +- sa cơ lỡ vận +!to end (close) one's days +- chết +!every dog has his day +- (tục ngữ) không ai là phải chịu cảnh khổ mãi; (ai giàu ba họ) ai khó ba đời +!to give somebody the time of day +- chào hỏi ai +!if a day +- không hơn, không kém; vừa đúng +=she is fifty if she is a day: bà ta vừa tròn 50 tuổi +!it's all in the day's work +- đó chỉ là chuyện thông thường vẫn làm hằng ngày thôi +!to keep one's day +- đúng hẹn +- dành riêng ngày để tiếp khách (trong tuần) +!to know the time of day +- tỉnh táo; khôn ngoan, láu cá +!to live from day to day +- sống lay lất, sống lần hồi qua ngày +!to make a day of it +- hưởng một ngày vui +!men of the day +- những người của thời cuộc +!to name the days +- (xem) name +!red-letter day +- (xem) red-letter + +@daybreak /'deibreik/ +* danh từ +- lúc tảng sáng, lúc rạng đông + +@daylight /'deilait/ +* danh từ +- ánh nắng ban ngày; (nghĩa bóng) sự công khai +=in broad daylight: giữa ban ngày, thanh thiên bạch nhật; ai cũng biết, mọi người đều thấy +- lúc tảng sáng, bình minh, rạng đông +=before daylight: trước rạng đông +- (số nhiều) (từ lóng) mắt +- khoảng trống, khoảng cách giữa hai vật gì, như giữa hai con thuyền trong cuộc đua, giữa ngấn rượu với mép cốc...) +=no daylight: đổ thật đầy (rượu vào cốc) +=to show daylight: rách, hở nhiều chỗ (quần áo) +!to admit (knock, let, shoot) daylight into somebody +- (từ lóng) đâm ai; bắn ai +!to let daylight into something +- (thông tục) đưa cái gì ra công khai, công bố cái gì +- nhìn thấy tia hy vọng; tìm thấy con đường thoát khỏi bế tắc khó khăn + +@daylight-saving /'deilait,seiviɳ/ +* danh từ +- sự kéo dài giờ làm việc ban ngày mùa hạ (để tiết kiệm điện...) + +@daylight-signal /'deilait,signl/ +* danh từ +- đèn tín hiệu giao thông + +@daysman /'deizmən/ +* danh từ +- người làm công nhật + +@daytaler /'deit,tələ/ +* danh từ +- người làm công nhật + +@day nursery /'dei,nə:sri/ +* danh từ +- vườn trẻ (ban ngày) + +@day ticket /'dei,tikit/ +* danh từ +- vé khứ hồi có giá trị một ngày + +@day-bed /'deibed/ +* danh từ +- đi văng, xôfa + +@day-blind /'dei'blaind/ +* tính từ +- (y học) quáng gà + +@day-blindness /'dei'blaindnis/ +* danh từ +- (y học) chứng quáng gà + +@day-boarder /'dei,bɔ:də/ +* danh từ +- học sinh nửa lưu trú; học sinh buổi trưa ở lại trường + +@day-book /'deibuk/ +* danh từ +- (kế toán) sổ nhật ký + +@day-boy /'deibɔi/ +* danh từ +- học sinh ngoại trú, học sinh ở ngoài + +@day-dream /'deidri:m/ +* danh từ +- sự mơ mộng, sự mơ màng +- mộng tưởng hão huyền + +@day-dreamer /'dei,dri:mə/ +* nội động từ +- mơ mộng, mơ màng +- mộng tưởng hão huyền +* danh từ +- người mơ mộng; người mộng tưởng hão huyền + +@day-fly /'deiflai/ +* danh từ +- (động vật học) con phù du + +@day-girl /'deigə:l/ +* danh từ +- nữ sinh ngoại trú, nữ sinh ở ngoài + +@day-labour /'dei,leibə/ +* danh từ +- việc làm công nhật + +@day-labourer /'dei,leibərə/ +* danh từ +- người làm công nhật + +@day-lily /'dei,lili/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa hiên + +@day-long /'deilɔɳ/ +* tính từ & phó từ +- suốt ngày, cả ngày + +@day-school /'deisku:l/ +* danh từ +- trường ngoại trú + +@day-shift /'deiʃift/ +* danh từ +- ca ngày (trong nhà máy) + +@day-spring /'deispriɳ/ +* danh từ +- (thơ ca) bình minh, rạng đông + +@day-star /'deistɑ:/ +* danh từ +- sao mai +- (thơ ca) mặt trời + +@day-time /'deitaim/ +* danh từ +- ban ngày +=in the day-time: ban ngày + +@day-to-day /'deitə'dei/ +* tính từ +- hằng ngày, thường ngày +- trong khoảng một ngày + +@day-work /'deiwə:k/ +* danh từ +- việc làm công nhật +- việc làm hằng ngày +- (ngành mỏ) việc làm trên tầng lộ thiên + +@daze /deiz/ +* danh từ +- (khoáng chất) mica +- sự sửng sốt, sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc, sự sững sờ +- tình trạng mê mụ, tình trạng mê mẩn (vì thuốc độc, rượu nặng...) +- tình trạng bàng hoàng, tình trạng choáng váng +- sự loá mắt, sự quáng mắt +* ngoại động từ +- làm sửng sốt, làm ngạc nhiên, làm sững sờ +- làm mê mụ, làm mê mẩn (thuốc độc, rượu nặng...) +- làm bàng hoàng, làm choáng váng, làm điếng người +- làm loá mắt, làm chói mắt, làm quáng mắt + +@dazzelement /'dæzlmənt/ +* danh từ +- sự làm chói mắt, sự làm hoa mắt +- sự làm sững sờ, sự làm kinh ngạc + +@dazzle /'dæzl/ +* danh từ +- sự loá mắt, sự chói mắt, sự hoa mắt, sự quáng mắt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- ánh sáng chói +!dazzle paint +- (hàng hải) thuật sơn nguỵ trang một chiếc tàu) +* ngoại động từ +- làm loá mắt, làm chói mắt, làm hoa mắt, làm quáng mắt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the blazing sun dazzles our eyes: ánh mặt trời sáng chói làm loá mắt chúng tôi +- làm sững sờ, làm kinh ngạc +- (hàng hải) sơn nguỵ trang (một chiếc tàu) + +@dazzling /'dæzliɳ/ +* tính từ +- sáng chói, chói lọi, làm chói mắt, sự làm hoa mắt +=dazzling diamonds: những viên kim cương +- làm sững sờ, làm kinh ngạc + +@deacon /'di:kən/ +* danh từ +- (tôn giáo) người trợ tế +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ da dê mới đẻ ((cũng) deacon hide) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tụng kinh ê a +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bày bán để hàng tốt (hoa quả...) lên trên, để hàng tốt ra ngoài; làm giả mạo (hàng hoá...) +=to deacon a basket of apples: bày bán những quả tốt ở trên rổ +=to deacon wine: pha rượu + +@deaconess /'di:kənis/ +* danh từ +- (tôn giáo) bà trợ tế + +@deaconship /'di:kənʃip/ +* danh từ +- (tôn giáo) chức trợ tế + +@dead /ded/ +* tính từ +- chết (người, vật, cây cối) +=to strike somebody dead: đánh ai chết tươi +=to shoot somebody dead: bắn chết ai +- tắt, tắt ngấm +=dead fire: lửa tắt +=dead volcano: núi lửa tắt ngấm +=dead valve: bóng đèn (rađiô) cháy (không dùng được nữa) +- chết, không hoạt động; không sinh sản; hết hiệu lực; không dùng được nữa +=dead money: tiền để nằm chết, không sinh lợi +=dead stock: vốn chết; hàng không bán được +=a dead spring: lò xo hết đàn hồi +=dead axle: trục không xoay được nữa +=the motor is dead: động cơ ngừng chạy +=dead language: từ ngữ +=dead window: cửa sổ giả +- tê cóng, tê bại, tê liệt +=my fingers are dead: ngón tay tôi tê cóng đi +- xỉn, không bóng (màu, vàng...); đục, không vang (âm thanh...) +=dead gold: vàng xỉn +=dead sound: tiếng đục không vang +- không màng đến, không biết đến, chai điếng, điếc đặc không chịu nghe +=dead to honour: không màng danh vọng +=dead to reason: điếc đặc không chịu nghe lẽ phải +=dead to all sense of honour: không còn biết thế nào là danh dự nữa +- thình lình, hoàn toàn +=to come a dead stop: đứng sững lại +=a dead faint: sự chết ngất +=dead calm: sự hoàn toàn lặng gió (biển) +=dead silence: sự im phăng phắc +=dead failure: thất bại hoàn toàn +=dead certainty: sự tin chắc hoàn toàn; điều hoàn toàn chắc chắn +- (điện học) không có thế hiệu +!dead above the ears +!dead from the neck up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ngu xuẩn, đần độn +!dead and gone +- đã chết và chôn +- đã qua từ lâu +- đã bỏ đi không dùng đến từ lâu +![as] dead as a doornail (a herring, a nit, mutton, julius caesar) +- chết thật rồi, chết cứng ra rồi +!deal marines (men) +- (thông tục) chai không, chai đã uống hết +!more deal than alive +- gần chết, thừa sống thiếu chết; chết giấc, bất tỉnh nhân sự +!deal men tell no tales +- người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa +* danh từ +- (the dead) những người đã chết, những người đã khuất +- giữa +=in the dead of winter: giữa mùa đông +=in the dead of night: lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng +!let the dead bury the dead +- hãy để cho quá khứ chôn vùi quá khứ đi; hãy quên quá khứ đi +!on the dead +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhất định, kiên quyết +- đứng đắn, không đùa +* phó từ +- đúng vào, ngay vào, thẳng vào +=dead in the centre: đúng ngay vào giữa +=dead on time: đúng giờ +=the wind was dead agianst us: gió tạt thẳng vào mặt chúng tôi +- hoàn toàn +=dead asleep: ngủ say như chết +=dead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất +=dead tired: mệt rã rời +- hằn lại, sững lại +=to stop dead: đứng sững lại +!to be dead against somebody +- kiên quyết phản đối ai + +@deaden /'dedn/ +* ngoại động từ +- làm giảm, làm dịu, làm nhẹ +=to deaden a blow: làm nhẹ một cú đánh; đỡ đòn +=to deaden one's pain: làm giảm sự đau đớn +=to deaden the noise: làm giảm bớt tiếng ồn ào +- làm mờ, làm xỉn (kim loại, vàng...) +- làm hả hơi (rượu...) +- (: to) làm u mê; làm cho không có cảm giác gì đối với +* nội động từ +- giảm đi (sức mạnh), nhẹ bớt (cú đòn); nhỏ đi (tiếng động) +- hả hơi (rượu) +- u mê đi (giác quan) + +@deadfall /'dedfɔ:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái bẫy + +@deadhead /'dedhed/ +* danh từ +- người đi xem hát không phải trả tiền; người đi tàu không phải trả tiền + +@deadlight /'dedlait/ +* danh từ +- cửa sổ giả +- (hàng hải) cửa sập ở lỗ thành tàu (để che ánh sáng) + +@deadlock /'dedlɔk/ +* danh từ +- sự đình hẳn lại; sự đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) sự bế tắc +=to come to a deadlock: đi đến chỗ đình trệ hoàn toàn; (nghĩa bóng) đi đến chỗ bế tắc không có lối thoát +* ngoại động từ +- làm đình trệ hoàn toàn; đưa đến chỗ bế tắc + +@deadly /'dedli/ +* tính từ +- làm chết người, trí mạng, chí tử +=a deadly poison: thuốc độc chết người +=deadly blow: đòn chí tử +=deadly hatred: mối thù không đội trời chung +=a deadly enemy: kẻ tử thù, kẻ thù không đội trời chung +=a deadly sin: tội lớn +- (thuộc) sự chết chóc; như chết +=deadly paleness: sự xanh mét, sự tái nhợt như thây ma +- vô cùng, hết sức +=to be in deadly haste: hết sức vội vàng +* phó từ +- như chết +=deadly pale: xanh mét như thây ma, nhợt nhạt như thây ma +- vô cùng, hết sức, cực kỳ + +@deadly nightshade /'dedli'naitʃeid/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cà dược, cây belađon + +@deadset /'ded'set/ +* tính từ +- nhất định, kiên quyết +=to be deadset on doing something: kiên quyết làm cái gì, nhất định làm bằng được cái gì + +@dead centre /'ded'sentə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) điểm chết ((cũng) dead-point) +- chỗ bế tắt +=to move the conference off dead_centre: đưa hội nghị ra khỏi chỗ bế tắt + +@dead colour /'ded,kʌlə/ +* danh từ +- lớp màu lót (bức hoạ) + +@dead end /'ded'end/ +* danh từ +- đường cùng, ngõ cụt +- nước bí, tình trạng bế tắc không lối thoát + +@dead fence /'dedfens/ +* danh từ +- hàng rào gỗ, hàng rào cây khô (đối lại với hàng rào cây xanh) + +@dead ground /'ded'graund/ +* danh từ +- (quân sự) khu vực ngoài tầm bắn của pháo + +@dead heat /'ded'hi:t/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) tình trạng cùng về đích bằng nhau + +@dead lift /'ded'lift/ +* danh từ +- sự cố gắng vô ích (để nhấc một cái gì nặng không thể nhấc được) + +@dead load /'ded'loud/ +* danh từ (kỹ thuật) +- khối lượng tích động +- trọng lượng bản thân +- tải trọng không đổi + +@dead march /'ded'mɑ:tʃ/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc đưa đám + +@dead pull /'ded'lift/ +* danh từ +- sự cố gắng vô ích (để nhấc một cái gì nặng không thể nhấc được) + +@dead shot /'ded'ʃɔt/ +* danh từ +- tay bắn cừ + +@dead spot /'ded'spɔt/ +* danh từ +- (rađiô) vùng câm + +@dead wall /'ded'wɔ:l/ +* danh từ +- (kiến trúc) tường kín + +@dead-alive /'dedə'laiv/ +* tính từ +- buồn tẻ, không hoạt động, không có sinh khí (nơi chốn, công việc...) + +@dead-beat /'ded'bi:t/ +* tính từ +- (thông tục) mệt lử, mệt rã rời +- đứng yên (kim nam châm) +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- kẻ lười biếng, kẻ vô công rồi nghề +- kẻ ăn bám + +@dead-fire /'kɔ:pɔzænt/ +-fire) +/'ded,faiə/ +* danh từ +- hòn sáng (thường xuất hiện trên tàu biển khi có bão) + +@dead-house /'dedhaus/ +* danh từ +- nhà xác + +@dead-leaf /'ded'li:f/ +* tính từ +- màu lá úa, màu vàng úa + +@dead-letter /'ded'letə/ +* danh từ +- đạo luật bỏ không áp dụng từ lâu +- thư không ai nhận + +@dead-line /'dedlain/ +* danh từ +- đường giới hạn không được vượt qua +- hạn cuối cùng (trả tiền, rút quân...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường giới hạn trong sân nhà tù (người tù bước qua có thể bị bắn ngay tại chỗ) + +@dead-nettle /'ded'netl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tầm ma + +@dead-pan /'dedpæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bộ mặt ngây ra bất động + +@dead-point /'ded'pɔint/ +* danh từ +- (kỹ thuật) điểm chết ((cũng) dead_centre) + +@dead-weight /'dedweit/ +* danh từ +- (hàng hải) sức chở, trọng tải +- khối lượng tích động; trọng lượng chế tạo + +@dead-wind /'ded'wind/ +* danh từ +- (hàng hải) gió ngược + +@deaf /def/ +* tính từ +- điếc +=deaf of an ear; deaf in one ear: điếc một tai +=deaf and dumb: điếc và câm +=a deaf ear: tai điếc +- làm thinh, làm ngơ +=to be deaf to someone's advice: làm thinh không nghe lời khuyên của ai +=to turn a deaf ear to something: làm thinh như không nghe thấy cái gì +!as deaf as an adder (a beetle, a stone, a post) +- điếc đặc, điếc lòi ra +!there are none so deaf as those that will not hear +- không có kẻ nào điếc hơn là kẻ không muốn nghe (lẽ phải...) + +@deafen /'defn/ +* ngoại động từ +- làm điếc; làm inh tai, làm chói tai +- át (tiếng) +- (kiến trúc) làm cho (tường, sàn nhà...) ngăn được tiếng động + +@deafener /'defnə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy tiêu âm; bộ triệt âm + +@deafening /'defniɳ/ +* tính từ +- làm điếc; làm inh tai, làm chói tai + +@deafness /'defnis/ +* danh từ +- tật điếc + +@deaf mute /'def'mju:t/ +* danh từ +- người vừa câm vừa điếc + +@deaf-and-dumb /'defən'dʌm/ +* tính từ +- câm và điếc +=deaf-and-dumb alphabet: hệ thống chữ cái cho người câm và điếc + +@deaf-mutism /'def'mju:tizm/ +* danh từ +- tật vừa câm vừa điếc + +@deal /di:l/ +* danh từ +- gỗ tùng, gỗ thông +- tấm ván cây +- số lượng +=a great deal of: rất nhiều +=a good deal of money: khá nhiều tiền +=a good deal better: tố hơn nhiều +- sự chia bài, lượt chia bài, ván bài +=it's your deal: đến lượt anh chia +- (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương +=to do (make) a deal with somebody: giao dịch mua bán với ai +- cách đối xử; sự đối đãi +=a square deal: cách đối xử thẳng thắn +!new deal +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của ru-dơ-ven năm 1932) +* ngoại động từ +- ((thường) : out) phân phát, phân phối +=to deal out gifts: phân phát quà tặng +- chia (bài) +- ban cho +=to deal someone happiness: ban cho ai hạnh phúc +- giáng cho, nện cho (một cú đòn...) +!to deal a blow at somebody +!to deal somebody a blow +- giáng cho ai một đòn +* nội động từ +- giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với +=to refuse to deal with somebody: không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai +- (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với +- (: in) buôn bán +=to deal in rice: buôn gạo +- chia bài +- giải quyết; đối phó +=to deal with a problem: giải quyết một vấn đề +=a difficult matter to deal with: một vấn đề khó giải quyết +=to deal with an attack: đối phó với một cuộc tấn công +- đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử +=to deal generously with (by) somebody: đối xử rộng rãi với ai +=to deal cruelly with (by) somebody: đối xử tàn ác với ai + +@dealer /'di:lə/ +* danh từ +- người buôn bán +=a dealer in old clothes: người buôn bán quần áo cũ +- người chia bài +- người đối xử, người ăn ở, người xử sự +=a plain dealer: người chân thực, thẳng thắn + +@dealing /'di:liɳ/ +* danh từ +- sự chia, sự phân phát +- sự buôn bán; (số nhiều) sự gia dịch buôn bán +=dealing in rice: sự buôn bán gạo +- thái độ đối xử, cách đối xử, cách xử sự, cách cư xử +=plain dealing: sự chân thực, sự thẳng thắn +- (số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp +=to have dealings with somebody: có quan hệ với ai; giao thiệp với ai +- (số nhiều) sự thông đồng; việc làm ám muội +=to have dealings with the enemy: thông đồng với quân địch + +@dealt /di:l/ +* danh từ +- gỗ tùng, gỗ thông +- tấm ván cây +- số lượng +=a great deal of: rất nhiều +=a good deal of money: khá nhiều tiền +=a good deal better: tố hơn nhiều +- sự chia bài, lượt chia bài, ván bài +=it's your deal: đến lượt anh chia +- (thực vật học) sự giao dịch, sự thoả thuận mua bán; sự thông đồng ám muội; việc làm bất lương +=to do (make) a deal with somebody: giao dịch mua bán với ai +- cách đối xử; sự đối đãi +=a square deal: cách đối xử thẳng thắn +!new deal +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chính sách kinh tế xã hội mới (của ru-dơ-ven năm 1932) +* ngoại động từ +- ((thường) : out) phân phát, phân phối +=to deal out gifts: phân phát quà tặng +- chia (bài) +- ban cho +=to deal someone happiness: ban cho ai hạnh phúc +- giáng cho, nện cho (một cú đòn...) +!to deal a blow at somebody +!to deal somebody a blow +- giáng cho ai một đòn +* nội động từ +- giao du với, có quan hệ với, giao thiệp với, chơi bời đi lại với +=to refuse to deal with somebody: không giao thiệp với ai, không đi lại chơi bời với ai +- (thương nghiệp) giao dịch buôn bán với +- (: in) buôn bán +=to deal in rice: buôn gạo +- chia bài +- giải quyết; đối phó +=to deal with a problem: giải quyết một vấn đề +=a difficult matter to deal with: một vấn đề khó giải quyết +=to deal with an attack: đối phó với một cuộc tấn công +- đối xử, đối đãi, ăn ở, cư xử +=to deal generously with (by) somebody: đối xử rộng rãi với ai +=to deal cruelly with (by) somebody: đối xử tàn ác với ai + +@deambulation /di,æmbju'leiʃn/ +* danh từ +- sự đi bộ, sự đi dạo + +@deambulatory /di'æmbjulətəri/ +* tính từ +- đi bộ, đi dạo + +@dean /di:n/ +* danh từ +- chủ nhiệm khoa (trường đại học) +- (tôn giáo) trưởng tu viện; linh mục địa phận +- người cao tuổi nhất (trong nghị viện) +!dean of the diplomatic corps +- trưởng đoàn ngoại giao (ở nước sở tại lâu hơn tất cả các đại sứ khác) +* danh từ +- thung lũng sâu và hẹp (đặc biệt ở trong tên địa điểm) ((cũng) dene) + +@deanery /'di:nəri/ +* danh từ (tôn giáo) +- chức trưởng tu viện +- nhà ở của trưởng tu viện +- địa phận (dưới quyền cai quản của một linh mục) + +@dear /diə/ +* tính từ +- thân, thân yêu, thân mến, yêu quý +=a dear friend: người bạn thân +=he is very dear to us: anh ấy rất thân với chúng tôi +- kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) +=dear mr ba: kính thưa ông ba +=dear sir: thưa ngài +- đáng yêu, đáng mến +=what a dear child!: thằng bé đáng yêu quá! +- thiết tha, chân tình +=dear wishes: đất, đất đỏ +=a dear year: một năm đắt đỏ +=a dear shop: cửa hàng hay bán đắt +!to hold someone dear +- yêu mến ai, yêu quý ai +!to run for dear life +- (xem) life +* danh từ +- người thân mến, người yêu quý +=my dear: em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... +- (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý +=what dears they are!: chúng nó mới đáng yêu làm sao! +* phó từ: (dearly) +/'diəli/ +- đắt +=to pay dear for something: phải trả cái gì một giá đắt +- thân mến, yêu mến, thương mến +* thán từ +- trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) +=oh dear, my head aches!: trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này! + +@dearie / (dearie) / +* danh từ +- người thân yêu, người yêu quý ((thường) dùng để gọi) + +@dearly /diə/ +* tính từ +- thân, thân yêu, thân mến, yêu quý +=a dear friend: người bạn thân +=he is very dear to us: anh ấy rất thân với chúng tôi +- kính thưa, thưa; thân mến (viết trong thư) +=dear mr ba: kính thưa ông ba +=dear sir: thưa ngài +- đáng yêu, đáng mến +=what a dear child!: thằng bé đáng yêu quá! +- thiết tha, chân tình +=dear wishes: đất, đất đỏ +=a dear year: một năm đắt đỏ +=a dear shop: cửa hàng hay bán đắt +!to hold someone dear +- yêu mến ai, yêu quý ai +!to run for dear life +- (xem) life +* danh từ +- người thân mến, người yêu quý +=my dear: em yêu quí của anh; anh yêu quý của em; con yêu quý của ba... +- (thông tục) người đáng yêu, người đáng quý; vật đáng yêu, vật đáng quý +=what dears they are!: chúng nó mới đáng yêu làm sao! +* phó từ: (dearly) +/'diəli/ +- đắt +=to pay dear for something: phải trả cái gì một giá đắt +- thân mến, yêu mến, thương mến +* thán từ +- trời ơi!, than ôi! ((cũng) dear me) +=oh dear, my head aches!: trời ơi, sao mà tôi nhức đầu thế này! + +@dearness /'diənis/ +* danh từ +- sự yêu mến, sự quý mến, sự yêu quý; tình thân yêu +- sự đắt đỏ + +@dearth /də:θ/ +* danh từ +- sự thiếu, sự khan hiếm +=a dearth of workmen: sự thiếu nhân công +- sự đói kém +=in time of dearth: trong thời kỳ đói kém + +@deary / (dearie) / +* danh từ +- người thân yêu, người yêu quý ((thường) dùng để gọi) + +@death /deθ/ +* danh từ +- sự chết; cái chết +=natural death: sự chết tự nhiên +=a violent death: cái chết bất đắc kỳ tử +=to be st death's door: sắp chết, kề miệng lỗ +=to be in the jaws of death: trong tay thần chết +=wounded to death: bị tử thương +=tired to death: mệt chết được +=to put to death: giết +=to catch one's death of cold: cảm lạnh chết +=this will be the death of me: cái đó làm tôi chết mất +=death penalty: án tử hình +=death anniversary: kỷ niệm ngày mất, ngày giỗ +- sự tiêu tan, sự tan vỡ, sự kết liễu, sự chấm dứt +=the death of one's hopes: sự tiêu tan hy vọng +=the death of one's plants: sự tan vỡ kế hoạch +!to be death on... +- (thông tục) thạo bắn (thú, chim...); thạo, giỏi, cừ (về cái gì...) +- yêu thiết tha, yêu say đắm, yêu mê mệt (cái gì...) +!to be in at the death +- được mục kích cái chết của con cáo (săn cáo) +- (nghĩa bóng) được mục kích sự sụp đổ của một công cuộc +=better a glorious death than a shameful life: (tục ngữ) thà chết vinh còn hơn sống nhục +!to cling (hold on) like grim death +- bám không rời, bám chặt +- bám một cách tuyệt vọng +!death is the grand leveller +- (tục ngữ) chết thì ai cũng như ai +!death pays all debts +!death quits all scores +!death squares all accounts +- chết là hết nợ +!to meet one's death +- (xem) meet +!to snatch someone from the jaws of death +- (xem) snatch +!sudden death +- cái chết bất thình lình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rượu rất nặng; uýtky rẻ tiền +!to tickle to death +- làm chết cười +!to the death +- cho đến chết, cho đến hơi thở cuối cùng +=to fight to the death for communism: chiến đấu đến hơi thở cuối cùng cho chủ nghĩa cộng sản + +@deathbed /'deθbed/ +* danh từ +- giường người chết +- giờ phút cuối cùng của cuộc đời +=deathbed repentance: sự hối hận trong giờ phút cuối cùng của cuộc đời; sự ăn năn hối hận đã quá muộn; sự thay đổi quá muộn (chính sách...) + +@deathless /'deθlis/ +* tính từ +- không chết, bất tử, bất diệt, sống mãi, đời đời +=deathless fame: danh tiếng đời đời + +@deathlessness /'deθlisnis/ +* danh từ +- tính bất tử, tính bất diệt, sự sống mãi + +@deathlike /'deθlaik/ +* tính từ +- như chết +=deathlike silence: sự yên lặng như chết +=deathlike pallor: vẻ tái nhợt như thây ma + +@deathly /'deθli/ +* tính từ +- làm chết người +=deathly weapon: vũ khí giết người +=deathly blow: đòn chí tử +- như chết +=deathly stillness: sự yên lặng như chết +* phó từ +- như chết +=deathly pale: tái nhợt như thây ma + +@deathsman /'deθsmən/ +* danh từ +- đao phủ + +@death-agony /'deθ'ægəni/ +* danh từ +- lúc hấp hối + +@death-bell /'deθbel/ +* danh từ +- chuông báo tử + +@death-blow /'deθblou/ +* danh từ +- đòn chí tử, đòn trí mạng + +@death-cup /'deθkʌp/ +* danh từ +- nấm amanit + +@death-duties /'deθ,dju:tiz/ +* danh từ số nhiều +- thuế thừa kế (đánh vào tài sản của người chết để lại) + +@death-feud /'deθfju:d/ +* danh từ +- mối tử thù + +@death-mask /'deθmɑ:sk/ +* danh từ +- khuôn (đất, thạch cao) lấy ở mặt người chết + +@death-rate /'deθreit/ +* danh từ +- tỷ lệ người chết (trong 1000 người dân của một nước, một tỉnh...) + +@death-rattle /'deθ,rætl/ +* danh từ +- tiếng nấc hấp hối + +@death-roll /'deθroul/ +-toll) +/'deθtoul/ +* danh từ +- danh sách người bị giết; danh sách người chết + +@death-struggle /'deθ,strʌgl/ +* danh từ +- lúc hấp hối + +@death-toll /'deθroul/ +-toll) +/'deθtoul/ +* danh từ +- danh sách người bị giết; danh sách người chết + +@death-trance /'deθtrɑ:ns/ +* danh từ +- (y học) chứng ngủ liệm + +@death-trap /'deθtræp/ +* danh từ +- chỗ nguy hiểm, chỗ độc + +@death-warrant /'deθ,wɔrənt/ +* danh từ +- lệnh hành hình, lệnh xử tử +- lệnh xoá bỏ một phong tục + +@death-watch /'deθwɔtʃ/ +* danh từ +- sự thức đêm để trông người chết +- sự canh phòng tù tử hình (trước khi đem xử tử) +- (động vật học) con mọt atropot + +@death-wound /'deθwu:nd/ +* danh từ +- vết thương có thể chết được, vết tử thương + +@deb /deb/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (viết tắt) của debutance + +@debar /di'bɑ:/ +* ngoại động từ +- ngăn cản, ngăn cấm +=to debar someone from doing something: ngăn cản ai không cho làm gì +- tước +=to debar somebody from voting: tước quyền bầu cử của ai +=to be debarred from one's rights: bị tước hết quyền + +@debark /di'bɑ:k/ +* ngoại động từ +- bốc dỡ (hàng hoá) lên bờ; cho hành khách lên bờ +- nội động từ +- lên bờ (hành khách) + +@debarkation /,di:bɑ:'keiʃn/ +* danh từ +- sự bốc dở hàng hoá lên bờ; sự cho hành khách lên bờ + +@debarkment /,di:bɑ:'keiʃn/ +* danh từ +- sự bốc dở hàng hoá lên bờ; sự cho hành khách lên bờ + +@debase /di'beis/ +* ngoại động từ +- làm mất phẩm cách, làm xấu đi, làm đê tiện, làm đê hèn +- làm giảm giá trị, làm giảm chất lượng +- làm giả (tiền...) + +@debasement /di'beismənt/ +* danh từ +- sự làm mất phẩm cách, sự làm xấu đi, sự làm đê tiện +- sự làm giảm giá trị, sự làm giảm chất lượng +- sự làm giả (tiền...) + +@debatable /di'beitəbl/ +* tính từ +- có thể tranh luận, có thể thảo luận, có thể bàn cãi + +@debate /di'beit/ +* danh từ +- cuộc tranh luận, cuộc thảo luận, cuộc tranh cãi +- (the debates) biên bản chính thức của những phiên họp nghị viện +* động từ +- tranh luận, tranh cãi, bàn cãi (một vấn đề...) +- suy nghĩ, cân nhắc +=to debate a matter in one's mind: suy nghĩ cân nhắc một vấn đề trong óc + +@debater /di'beitə/ +* danh từ +- người tranh luận giỏi +- người tham gia thảo luận + +@debating-society /di'beitiɳsə'saiəti/ +* danh từ +- hội những người tập tranh luận chuyên đề + +@debauch /di'bɔ:tʃ/ +* danh từ +- sự trác tráng, sự truỵ lạc; sự sa ngã, sự sa đoạ, sự đồi truỵ +* ngoại động từ +- làm truỵ lạc; làm sa ngã, làm sa đoạ, rủ rê chơi bời trác táng +- cám dỗ (đàn bà) +- làm hư, làm bại hoại, làm đồi bại + +@debauchee /,debɔ:'tʃi/ +* danh từ +- người tác tráng, người truỵ lạc + +@debauchery /di'bɔ:tʃəri/ +* danh từ +- sự trác tráng, sự truỵ lạc +=to turn to debauchery: chơi bời truỵ lạc +- sự cám đỗ +- sự làm hư hỏng, sự làm bại hoại + +@debenlitate /di'biliteit/ +* ngoại động từ +- làm yếu sức, làm suy nhược + +@debenture /di'bentʃə/ +* danh từ +- giấy nợ + +@debilitating /di'biliteitiɳ/ +* tính từ +- làm yếu sức, làm suy nhược +=debilitating weather: khí hậu làm yếu người + +@debilitation /di,bili'teiʃn/ +* danh từ +- sự làm yếu sức, sự làm suy nhược + +@debility /di'biliti/ +* danh từ +- sự yếu ớt, sự bất lực, sự suy nhược (của cơ thể) +- sự yếu đuối, sự nhu nhược +=debility of purpose: tính khí nhu nhược; sự thiếu quyết tâm + +@debit /'debit/ +* danh từ +- sự ghi nợ +=to put to the debit of somebody: ghi vào sổ nợ của ai +- món nợ khoản nợ +- (kế toán) bên nợ +* ngoại động từ +- ghi (một món nợ) vào sổ nợ (debit against, to) ghi (một món nợ) vào sổ ai + +@debonair /,debə'neə/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tính; hoà nhã +- phóng khoáng + +@debouch /di'bautʃ/ +* nội động từ +- thoát ra chỗ rộng +- chảy ra (sông) +- (quân sự) ra khỏi đường hẻm, ra khỏi rừng sâu + +@debouchment /di'bautʃmənt/ +* danh từ +- cửa sông +- (quân sự) sư ra khỏi đường hẻm, sự ra khỏi rừng sâu + +@debris /'debri:/ +* danh từ +- mảnh vỡ, mảnh vụn +- vôi gạch đổ nát + +@debt /det/ +* danh từ +- nợ +!a bad debt +- món nợ không hy vọng được trả +!to be in debt +- mang công mắc nợ +!to be in somebody's debt +- mắc nợ ai +!to be deep (deeply) in debt +- nợ ngập đầu +!to be out of debt +- trả hết nợ +!to fall (gets, run) into debt +!to incur a debt +!to run in debt +- mắc nợ +!he that dies, pays all debts +- (tục ngữ) chết là hết nợ +!a debt of honour +- nợ danh dự +!a debt of gratitude +- chịu ơn ai +!debt of nature +- sự chết +!to pay one's debt to nature +- chết, trả nợ đời + +@debtor /'detə/ +* danh từ +- người mắc nợ, con nợ; người chưa thực hiện được (nhiệm vụ, nghĩa vụ...) + +@debunk /'di:'bʌɳk/ +* ngoại động từ (thông tục) +- bóc trần, vạch trần, lật tẩy (sự lừa dối...) +- hạ bệ; làm mất (thanh thế...) + +@debus /di:'bʌs/ +* ngoại động từ +- cho (hành khách) xuống +- dỡ (hàng hoá) trên xe xuống +* nội động từ +- xuống xe (hành khách) + +@debussing point /di:'bʌsiɳ'pɔint/ +* danh từ +- (quân sự) điểm đổ quân (từ máy bay xuống) + +@decade /'dekeid/ +* danh từ +- bộ mười, nhóm mười +- thời kỳ mười năm +- tuần (mười ngày) + +@decadence /'dekədəns/ +* danh từ +- sự suy đồi, sự sa sút, sự điêu tàn +- thời kỳ suy đồi (của một nền văn hoá...) + +@decadency /'dekədəns/ +* danh từ +- sự suy đồi, sự sa sút, sự điêu tàn +- thời kỳ suy đồi (của một nền văn hoá...) + +@decadent /'dekədənt/ +* tính từ +- suy đồi, sa sút; điêu tàn +* danh từ +- người suy đồi +- văn nghệ sĩ thuộc phái suy đồi (ở anh và pháp (thế kỷ) 19) + +@decagon /'dekəgən/ +* danh từ +- (toán học) hình mười cạnh + +@decagonal /de'kægənəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) hình mười cạnh; có mười cạnh + +@decagram / (decagramme) / +* danh từ +- đêcagam + +@decagramme / (decagramme) / +* danh từ +- đêcagam + +@decahedral /,dekə'hedrən/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) khối hình mười mặt; có mười mặt + +@decahedron /,dekə'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) khối mười mặt + +@decalcification /'di:,kælsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất canxi; sự mất canxi + +@decalcify /di:'kælsifai/ +* ngoại động từ +- làm mất canxi (trong xương...) + +@decaliter / (decaliter) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đêcalit + +@decalitre / (decaliter) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đêcalit + +@decalogue /'dekəlɔg/ +* danh từ +- (tôn giáo) mười điều răn dạy + +@decameter /'dekə,mi:tə/ +* danh từ +- đêcamet + +@decametre /'dekə,mi:tə/ +* danh từ +- đêcamet + +@decamp /di'kæmp/ +* nội động từ +- nhổ trại, rút trại +- bỏ trốn, tẩu thoát, chuồn + +@decampment /di'kæmpmənt/ +* danh từ +- sự nhổ trại, sự rút trại +- sự bỏ trốn, sự tẩu thoát, sự chuồn + +@decanadrous /di'kændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có mười nhị (hoa) + +@decanal /di'keinl/ +* tính từ +- (thuộc) trưởng tu viện + +@decant /di'kænt/ +* ngoại động từ +- gạn, chắt (chất lỏng) + +@decantation /,di:kæn'teiʃn/ +* danh từ +- sự gạn, sự chắt + +@decanter /di'kæntə/ +* danh từ +- bình thon cổ (đựng rượu, nước...) + +@decaphyllous /,dekə'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có mười lá + +@decapitate /di,kæpiteit/ +* ngoại động từ +- chém đầu, chặt đầu, xử trảm + +@decapitation /di,kæpi'teiʃn/ +* danh từ +- sự chém đầu, sự chặt đầu, sự xử trảm + +@decapod /'dekəpɔd/ +* danh từ +- (động vật học) giáp xác mười chân (tôm cua) +* tính từ +- (động vật học) có mười chân + +@decarbonate /di:'kɑ:bəneit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) khử cacbon; khử axit cacbonic + +@decarbonize /di:'kɑ:bəneit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) khử cacbon; khử axit cacbonic + +@decasaulise / (decasaulise) / +* ngoại động từ +- chấm dứt việc sử dụng (nhân công) theo lối phụ động + +@decasaulization /di,kæʤjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự chấm dứt việc sử dụng nhân công phụ động + +@decasaulize / (decasaulise) / +* ngoại động từ +- chấm dứt việc sử dụng (nhân công) theo lối phụ động + +@decasyllabic /'dekəsi'læbik/ +* tính từ +- có mười âm tiết +* danh từ +- câu thơ mười âm tiết + +@decasyllable /'dekəsi'læbik/ +* tính từ +- có mười âm tiết +* danh từ +- câu thơ mười âm tiết + +@decathlon /di'kæθlɔn/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc thi mười môn + +@decay /di'kei/ +* danh từ +- tình trạng suy tàn, tình trạng suy sụp, tình trạng sa sút (quốc gia, gia đình...) +- tình trạng đổ nát, tình trạng mục nát (nhà cửa...) +- tình trạng thối rữa; chỗ thối (quả) +- tình trạng sâu, tình trạng mục (răng, xương, gỗ...) +- (vật lý) sự rã, sự phân rã +=radioactive decay: sự phân rã phóng xạ +!to fall into decay +- suy tàn, suy sụp (quốc gia, gia đình...) +- đổ nát, mục nát (nhà cửa...) +* nội động từ +- suy tàn, suy sụp, sa sút (quốc gia, gia đình...) +- hư nát, đổ nát, mục nát (nhà cửa...) +- sự suy nhược (sức khoẻ) +- thối rữa (quả) +- sâu, mục (răng, xương, gỗ...) +=a decayed tooth: răng sâu +=decayed wood: gỗ mục +- (vật lý) rã, phân rã +* ngoại động từ +- làm sâu (răng...), làm mục nát (gỗ...) + +@decease /di'si:s/ +* danh từ +- sự chết, sự qua đời +* nội động từ +- chết + +@deceased /di'si:st/ +* tính từ +- đã chết, đã mất, đã qua đời +* danh từ +- the deceased những người đã chết + +@decedent /di'si:dənt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đã chết + +@deceiful /di'si:tful/ +* tính từ +- dối trá, lừa dối; lừa lọc, lừa đảo, lừa gạt + +@deceifulness /di'si:tfulnis/ +* danh từ +- sự dối trá, sự lừa dối; sự lừa lọc, sự lừa đảo, sự lừa gạt + +@deceit /di'si:t/ +* danh từ +- sự lừa dối, sự đánh lừa, sự lừa đảo, sự lừa gạt +- bề ngoài giả dối +- mưu gian, mánh lới, mánh khoé gian dối + +@deceivable /di'si:vəbl/ +* tính từ +- dễ bị lừa, có thể bị lừa + +@deceive /di'si:v/ +* động từ +- lừa dối, đánh lừa, lừa đảo, lừa gạt +=to deceive oneself: tự lừa dối mình; làm sai +- làm thất vọng +=to deceive one's hopes: làm thất vọng + +@deceiver /di'si:və/ +* danh từ +- kẻ lừa dối, kẻ lừa gạt + +@decelerate /di:'seləreit/ +* động từ +- đi chậm lại, chạy chậm lại, giảm tốc độ; hãm lại + +@december /di'sembə/ +* danh từ +- tháng mười hai, tháng chạp + +@decemberly /di'sembəli/ +* tính từ +- (thuộc) tháng mười hai +- rét mướt + +@decembrist /di'sembrist/ +* danh từ +- (sử học) người tháng chạp (tham gia cuộc âm mưu tháng 12 1825 định lật đổ vua nga ni-cô-lai-i) + +@decency /'di:snsi/ +* danh từ +- sự thích hợp với khuôn phép lễ nghi +- sự đứng đắn, sự đoan trang, sự tề chỉnh +- sự lịch sự, sự tao nhã +- tính e thẹn, tính bẽn lẽn +- (số nhiều) lễ nghi phép tắc +- (số nhiều) những yêu cầu của cuộc sống đứng đắn + +@decennary /di'senəri/ +* danh từ: (decenniad) +/di'seniæd/ +- thời kỳ mười năm +* tính từ +- trong khoảng mười năm + +@decenniad /di'senəri/ +* danh từ: (decenniad) +/di'seniæd/ +- thời kỳ mười năm +* tính từ +- trong khoảng mười năm + +@decennial /di'senjəl/ +* tính từ +- lâu mười năm, kéo dài mười năm +- mười năm một lần + +@decent /'di:snt/ +* tính từ +- hợp với khuôn phép +- đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh +- lịch sự, tao nhã +- kha khá, tươm tất +=a decent dinner: bữa ăn tươm tất +=a decent income: số tiền thu nhập kha khá +- (thông tục) tử tế, tốt +=that's very decent of you to come: anh đến chơi thật tử tế quá +=a decent fellow: người tử tế đứng đắn +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc + +@decently /'di:sntli/ +* phó từ +- đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh +=to dress decently: ăn mặc đứng đắn tề chỉnh +- lịch sự, tao nhã, có ý tứ +- kha khá, tươm tất +- tử tế, tốt +=to treat somebody decently: đối đãi tử tế với ai + +@decentralise / (decentralise) / +* ngoại động từ +- (chính trị) phân quyền (về địa phương) + +@decentralization /di:,sentrəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- (chính trị) sự phân quyền + +@decentralize / (decentralise) / +* ngoại động từ +- (chính trị) phân quyền (về địa phương) + +@decentre /di:'sentə/ +* ngoại động từ +- (vật lý) làm lệch tâm (các thấu kính) + +@deception /di'sepʃn/ +* danh từ +- sự dối trá, sự lừa dối, sự lừa gạt +- trò lừa dối, mưu mẹo gian dối, mánh khoé lừa bịp +=to practise deception: lừa dối, lừa gạt + +@deceptive /di'septiv/ +* tính từ +- dối trá, lừa dối, lừa bịp, đánh lừa; dễ làm cho lầm lẫn +=a deceptive appearance: vẻ bề ngoài dễ làm cho người ta lầm lẫn + +@deceptiveness /di'septivnis/ +* danh từ +- tính dối trá, tính lọc lừa, sự làm cho lầm lẫn + +@dechristianise / (dechristianize) / +* ngoại động từ +- làm mất tính chất công giáo + +@dechristianize / (dechristianize) / +* ngoại động từ +- làm mất tính chất công giáo + +@decide /di'said/ +* động từ +- giải quyết, phân xử +=to decide a question: giải quyết một vấn đề +=to decide against somebody: phân xử ai thua (kiện...) +=to decide in favour of somebody: phân xử cho ai được (kiện) +- quyết định +=to decide to do something: quyết định làm cái gì +=to decide against doing something: quyết định không làm cái gì +=that decides me!: nhất định rồi! +- lựa chọn, quyết định chọn +=to decide between two things: lựa chọn trong hai thứ +!to decide on +- chọn, quyết định chọn +=she decided on the green coat: cô ta quyết định chọn cái áo choàng màu lục + +@decided /di'saidid/ +* tính từ +- đã được giải quyết, đã được phân xử +- đã được quyết định +- kiên quyết, không do dự, dứt khoát +=decided opinion: ý kiến dứt khoát +=a decided man: con người kiên quyết +- rõ rệt, không cãi được +=a decided difference: sự khác nhau rõ rệt +=a decided improvenent: sự tiến bộ rõ rệt + +@decidedly /di'saididli/ +* phó từ +- kiên quyết, dứt khoát +=to answer decidedly: trả lời dứt khoát +- rõ ràng, không cãi được + +@decidedness /di'saididnis/ +* danh từ +- tính kiên quyết, tính dứt khoát + +@deciduous /di'sidjuəs/ +* tính từ +- (động vật học) rụng vào một thời kỳ nhất định (răng sữa, sừng...) +- (động vật học) rụng cánh sau khi giao hợp (kiến...) +- (thực vật học) sớm rụng +- phù du, tạm thời + +@deciliter / (deciliter) / +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- đêxilit + +@decilitre / (deciliter) / +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- đêxilit + +@decillion /di'siljən/ +* danh từ +- mười luỹ thừa sáu mươi + +@decimal /'desiməl/ +* tính từ +- (toán học) thập phân +=a decimal number: số thập phân +=a decimal fraction: phân số thập phân +* danh từ +- (toán học) phân số thập phân + +@decimalize /'desiməlaiz/ +* ngoại động từ +- đổi sang phân số thập phân +- đổi sang hệ thập phân + +@decimate /'desimeit/ +* ngoại động từ +- làm mất đi một phần mười +- cứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ...) +- tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều +=cholera decimated the population: bệnh dịch tả đã giết hại nhiều người + +@decimation /,desi'meiʃn/ +* danh từ +- sự lấy ra một phần mười +- sự sát hại nhiều, sự giết hại nhiều, sự tiêu dùng nhiều + +@decimeter / (decimeter) / +* danh từ +- đêximet + +@decimetre / (decimeter) / +* danh từ +- đêximet + +@decipher /di'saifə/ +* danh từ +- sự giải (mã), sự đọc (mật mã), sự giải đoán (chữ khó xem, chữ cổ...) +* ngoại động từ +- giải (mã), đọc (mật mã), giải đoán (chữ khó xem, chữ viết xấu, chữ cổ...) + +@decipherable /di'saifərəbl/ +* tính từ +- có thể đọc ra được, có thể giải đoán ra được + +@deciphering /di'saifəriɳ/ +* danh từ +- sự giải (mã), sự giải đoán (chữ khó xem, chữ cổ...) + +@decipherment /di'saifəmənt/ +* danh từ +- sự giải (mã), sự giải đoán (chữ khó xem, chữ cổ...) + +@decision /di'siʤn/ +* danh từ +- sự giải quyết (một vấn đề...); sự phân xử, sự phán quyết (của toà án) +- sự quyết định, quyết nghị +=to come to (arrive at) a decision: đi tới một quyết định +- tính kiên quyết, tính quả quyết +=a man of decision: người kiên quyết +=to lack decision: thiếu kiên quyết + +@decisive /di'saisiv/ +* tính từ +- quyết định +=a decisive factor: nhân số quyết định +=a decisive battle: trận đánh quyết định +- kiên quyết, quả quyết, dứt khoát +=decisive character: tính kiên quyết +=to reply by a decisive "no": trả lời dứt khoát không +=a decisive answer: câu trả lời dứt khoát + +@decisiveness /di'saisivnis/ +* danh từ +- tính quyết định +- tính kiên quyết, tính quả quyết, tính dứt khoát + +@decivilise / (decivilize) / +* ngoại động từ +- phá hoại văn minh, làm thoái hoá, làm thành dã man + +@decivilize / (decivilize) / +* ngoại động từ +- phá hoại văn minh, làm thoái hoá, làm thành dã man + +@deck /dek/ +* danh từ +- boong tàu, sàn tàu +=on deck: trên boong +=upper deck: boong trên +=lower deck: boong dưới +- tầng trên, tầng nóc (xe buýt hai tầng) +- (hàng không), (từ lóng) đất, mặt đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cỗ bài +!to clear the decks [for action] +- chuẩn bị chiến đấu (tàu chiến) +- (nghĩa bóng) chuẩn bị hành động, sẵn sàng hành động +!on deck +- (thông tục) sẵn sàng hành động +* ngoại động từ +- trang hoàng, tô điểm +=to deck oneself out with fine jewels: tô điểm bằng các đồ trang sức đẹp +- (hàng hải) đóng dàn (tàu) + +@decking /'dekiɳ/ +* danh từ +- sự trang hoàng, sự trang điểm +- sự đóng sàn tàu + +@deckle /'dekl/ +* danh từ +- khuôn định khổ giấy (trong một giây) + +@deckle-edge /'dekl'edʤ/ +* danh từ +- mép giấy chưa xén + +@deckle-edged /'dekl'edʤd/ +* tính từ +- chưa xén mép (giấy) + +@deck landing /'dek'lændiɳ/ +* danh từ +- (hàng không) sự hạ xuống boong (tàu sân bay) + +@deck-cabin /'dek'kæbin/ +* danh từ +- cabin trên boong + +@deck-cargo /'dek'kɑ:gou/ +* danh từ +- hàng hoá trên boong + +@deck-chair /'dek'gʃeə/ +* danh từ +- ghế xếp, ghế võng (có thể duỗi dài cho hành khách trên boong) + +@deck-hand /'dekhænd/ +* danh từ +- người lau quét boong tàu + +@deck-house /'dekhaus/ +* danh từ phòng trên boong + +@deck-passenger /'dek,pæsindʤə/ +* danh từ +- hành khách trên boong + +@declaim /di'kleim/ +* ngoại động từ +- bình, ngâm (thơ...) +* nội động từ +- nói hùng hồn; diễn thuyết hùng hồn +- (: against) thoá mạ, lớn tiếng chửi bới +=to declaim agianst somebody: thoá mạ ai + +@declaimer /dikleimə/ +* danh từ +- người bình thơ, người ngâm thơ +- nhà diễn thuyết hùng hồn + +@declamation /,deklə'meiʃn/ +* danh từ +- sự bình thơ, sự ngâm thơ; thuật bình thơ, thuật ngâm thơ +- thuật diễn thuyết; bài diễn thuyết hùng hồn, bài nói rất kêu + +@declamatory /di'klæmətəri/ +* tính từ +- có tính chất ngâm, có tính chất bình +- hùng hồn, hùng biện, kêu (bài nói...) + +@declarant /di'kleərənt/ +* danh từ +- (pháp lý) người khai + +@declaration /,deklə'reiʃn/ +* danh từ +- sự tuyên bố; lời tuyên bố +=to make a declaration: tuyên bố +=a declaration of war: sự tuyên chiến +- bản tuyên ngôn +=the declaration of human rights: bản tuyên ngôn nhân quyền +- sự công bố +=the declaration of the poll: sự công bố kết quả bầu cử +- (thương nghiệp); (pháp lý) sự khai, lời khai; tờ khai +- (đánh bài) sự xướng lên + +@declarative /di'klæretiv/ +* tính từ +- để tuyên bố +- (ngôn ngữ học) tường thuật (câu...) + +@declaratory /di'klærətəri/ +* tính từ +- (như) declarative +- để giải thích + +@declare /di'kleə/ +* động từ +- tuyên bố +=to declare war: tuyên chiến +=to declare somebody to be guilty: tuyên bố ai có tội +=to declare for somebody: tuyên bố ủng hộ ai; tán thành ai +- công bố +=to declare the result of an election: công bố kết quả bầu cử +- bày tỏ, trình bày, biểu thị +=to declare one's intentions: bày tỏ ý định của mình +=to declare oneself: bày tỏ ý định của mình, tự bộc lộ, tự thú; phát ra (bệnh) +- (thương nghiệp) khai (hàng hoá để đóng thuế) +=to declare goods: khai hàng hoá +- (đánh bài) xướng lên +!to declare off +- tuyên bố bãi bỏ; thôi; bỏ, cắt đứt, ngừng (cuộc đàm phán) +!well, i declare! +- (thông tục) thật như vậy sao! + +@declared /di'kleəd/ +* tính từ +- công khai, công nhiên, không úp mở + +@declassify /di'klæsifai/ +* ngoại động từ +- bỏ ra trong bảng phân loại +- loại ra khỏi, loại coi là bí mặt quốc gia (tài liệu, tin tức) + +@declension /di'klenʃn/ +* danh từ +- sự đi trệch ra +- tình trạng sút kém, tình trạng sa sút, tình trạng suy đồi, tình trạng suy sụp +- (ngôn ngữ học) biến cách +!in the declension of years +- lúc về già + +@declinable /di'klainəbl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) có thể biến cách + +@declination /,dekli'neiʃən/ +* danh từ +- sự nghiêng, sự lệch; độ nghiêng, độ lệch +- (thiên văn học) độ lệch, độ thiên +=magnetic declination: độ từ thiên +- (ngôn ngữ học) biến cách +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự suy sụp, sự suy đồi + +@declinator /,dekli'nɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo từ thiên + +@decline /di'klain/ +* danh từ +- sự sụt, sự suy tàn, sự suy sụp, sự tàn tạ +=the decline of imperialism: sự suy tàn của chủ nghĩa đế quốc +=the decline of prices: sự sụt giá +=the decline of old age: sự tàn tạ của tuổi già +=the decline of the moon: lúc trăng tàn +- (y học) bệnh gầy mòn, sự sụt sức +=to fall into a decline: mắc bệnh gầy mòn, bị sụt sức +* nội động từ +- nghiêng đi, dốc nghiêng đi +- nghiêng mình, cúi mình, cúi đầu rũ xuống +- tàn dần (ngày); xế, xế tà (mặt trời...); suy đi, suy dần (sức khoẻ); sụt xuống (giá cả...) +- suy sụp, suy vi, tàn tạ +* ngoại động từ +- nghiêng (mình), cúi (đầu) +- từ chối, khước từ, không nhận, không chịu +=to decline an invitation: khước từ lời mời +=to decline battle: không chịu giao chiến +=to decline a challenge: không nhận lời thách +=to decline to do (doing) something: từ chối không làm gì +=to decline with thanks: từ chối một cách khinh bỉ +- (ngôn ngữ học) biến cách + +@declining /di'klainiɳ/ +* tính từ +- xuống dốc, tàn tạ +=in one's declining years: lúc cuối đời, lúc tuổi già + +@declinometer /,dekli'nɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo từ thiên + +@declivity /di'kliviti/ +* danh từ +- dốc, chiều dốc + +@declivous /di'klaivəs/ +* tính từ +- có dốc, dốc xuống + +@declutch /'di:'klʌtʃ/ +* nội động từ +- (kỹ thuật) nhả số (xe ô tô) + +@decoct /di'kɔkt/ +* ngoại động từ +- sắc (thuốc...) + +@decoction /di'kɔkʃn/ +* danh từ +- sự sắc, nước xắc (thuốc...) + +@decode /'di:'koud/ +* ngoại động từ +- đọc (mật mã), giải (mã) + +@decollate /di'kɔleit/ +* ngoại động từ +- chặt cổ, chém đầu + +@decollation /,di:kə'leiʃn/ +* danh từ +- sự chặt cổ, sự chém đầu + +@decolor /di:'kʌlə/ +* ngoại động từ +- làm phai màu, làm bay màu + +@decolorant /di:'kʌlərənt/ +* danh từ +- chất làm phai màu, chất làm bay màu + +@decoloration /di:,kʌlə'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm phai màu, sự làm bay màu + +@decolorization /di:,kʌlə'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm phai màu, sự làm bay màu + +@decolorize /di:'kʌlə/ +* ngoại động từ +- làm phai màu, làm bay màu + +@decolorizer /di:'kʌlərənt/ +* danh từ +- chất làm phai màu, chất làm bay màu + +@decolour /di:'kʌlə/ +* ngoại động từ +- làm phai màu, làm bay màu + +@decolouration /di:,kʌlə'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm phai màu, sự làm bay màu + +@decolourization /di:,kʌlə'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm phai màu, sự làm bay màu + +@decolourize /di:'kʌlə/ +* ngoại động từ +- làm phai màu, làm bay màu + +@decolourizer /di:'kʌlərənt/ +* danh từ +- chất làm phai màu, chất làm bay màu + +@decompensation /di:,kɔmpen'seiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự mất bù + +@decomplex /,di:kəm'pleks/ +* tính từ +- phức tạp gấp đôi, gồm nhiều bộ phận phức tạp + +@decomposable /,di:kəm'pouzəbl/ +* tính từ +- (vật lý); (hoá học) có thể phân tích được; có thể phân huỷ được, có thể phân ly được, có thể phân huỷ được +- có thể thối nát được, có thể mục rữa được + +@decompose /,di:kəm'pouz/ +* ngoại động từ +- (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ +- làm thối nát, làm mủn, làm mục rữa +=heat decomposes meat: nóng làm ôi thối thịt +- (nghĩa bóng) phân tích (động cơ, từ trường) +* nội động từ +- (vật lý); (hoá học) phân tích; phân ly, phân huỷ +- thối rữa, mục rữa + +@decomposite /di:'kɔmpəzit/ +* tính từ +- gồm nhiều bộ phận phức tạp +* danh từ +- cái gồm nhiều bộ phận phức tạp + +@decomposition /,di:kɔmpə'ziʃn/ +* danh từ +- (vật lý), (hoá học) sự phân tích; sự phân ly, sự phân huỷ +=thermal decomposition: sự phân ly bằng nhiệt +- sự thối rữa, sự làm mục rữa + +@decompound /,di:kəm'paund/ +* tính từ & danh từ +- (như) decomposite (chủ yếu dùng về thực vật học) + +@decompress /,di:kəm'pres/ +* ngoại động từ +- bớt sức ép, giảm sức ép + +@decompression /,di:kəm'preʃn/ +* danh từ +- sự bớt sức ép, sự giảm sức ép + +@deconsecrate /di:'kɔnsikreit/ +* ngoại động từ +- hoàn tục; đem dùng vào việc thế tục (nhà thờ, tài sản của nhà chung...) + +@decontaminant /'di:kən'tæminent/ +* danh từ +- chất khử nhiễm + +@decontaminate /'di:kən'tæmineit/ +* ngoại động từ +- khử nhiễm, làm sạch + +@decontrol /'di:kən'troul/ +* danh từ +- sự bãi bỏ việc kiểm soát của chính phủ +* ngoại động từ +- bãi bỏ việc kiểm soát của chính phủ + +@decora /di'dɔ:rəm/ +* danh từ, số nhiều decorums, decora +- sự đúng mực, sự đoan trang, sự đứng đắn; sự lịch sự, sự lịch thiệp +=a breach of decorum: sự bất lịch sự; sự không đứng đắn +- nghi lễ, nghi thức + +@decorate /'dekəreit/ +* ngoại động từ +- trang hoàng, trang trí +- tặng thưởng huy chương, tặng thưởng huân chương; gắn huy chương (cho ai) + +@decoration /,dekə'reiʃn/ +* danh từ +- sự trang hoàng +- đồ trang hoàng, đồ trang trí +- huân chương; huy chương + +@decorative /'dekərətiv/ +* tính từ +- để trang hoàng +- để trang trí, để làm cảnh + +@decorator /'dekəreitə/ +* danh từ +- người trang trí; người làm nghề trang trí (nhà cửa...) + +@decorous /'dekərəs/ +* tính từ +- phải phép, đúng mực, đoan trang, đứng đắn; lịch sự, lịch thiệp + +@decorticate /di'kɔ:tikeit/ +* ngoại động từ +- xay (lúa), bóc vỏ (cây...) + +@decorticator /di'kɔ:tikeitə/ +* danh từ +- máy xay + +@decorum /di'dɔ:rəm/ +* danh từ, số nhiều decorums, decora +- sự đúng mực, sự đoan trang, sự đứng đắn; sự lịch sự, sự lịch thiệp +=a breach of decorum: sự bất lịch sự; sự không đứng đắn +- nghi lễ, nghi thức + +@decoy /di'kɔi/ +* danh từ +- hồ chăng lưới bẫy (để bẫy vịt trời) +- chim mồi +- cò mồi (bạc bịp) ((cũng) decoy duck) +- bẫy, mồi, bã ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (quân sự) vật nghi trang (để dụ địch) +* ngoại động từ +- đánh bẫy, giương bẫy, nhử mồi, thả mồi +- (nghĩa bóng) dụ dỗ, cám dỗ (một cô gái...) + +@decoy-bird /di'kɔibə:d/ +* danh từ +- chim mồi + +@decoy-duck /di'kɔidʌk/ +* danh từ +- cò mồi (bạc bịp...) + +@decoy-ship /di'kɔiʃip/ +* danh từ +- (quân sự), (hàng hải) tàu nghi trang, tàu du lịch + +@decrease /'di:kri:s/ +* danh từ +- sự giảm đi, sự giảm sút +=the decrease in population: sự giảm số dân +=a decrease of income: sự giảm thu nhập +=to be on the decrease: đang trên đà giảm sút +* danh từ +- sắc lệnh, sắc luật; chiếu chỉ (của vua) +- (pháp lý) bản án (của toà án) +!deree nisi +- (xem) nisi + +@decree /di'kri:/ +* ngoại động từ +- ra sắc lệnh, ra chiếu chỉ + +@decrement /'dekrimənt/ +* danh từ +- sự giảm bớt, sự giảm sút +- (kỹ thuật) sự làm lặng, sự cản lại +- (toán học) lượng giảm + +@decrepit /di'krepit/ +* tính từ +- già yếu, hom hem, lụ khụ +=a decrepit old man: người già yếu hom hem +=a decrepit horse: con ngựa già yếu +- hư nát, đổ nát + +@decrepitate /di'krepiteit/ +* nội động từ +- nổ lép bép, nổ lách tách (khi rang, nướng...) + +@decrepitation /di,krepi'teiʃn/ +* danh từ +- sự nổ lép bép, sự nổ lách tách +- sự rang cho đến khi hết nổ, sự nung khô cho đến khi hết nổ + +@decrepitude /di'krepitju:d/ +* danh từ +- tình trạng già yếu, tình trạng hom hem, tình trạng lụ khụ +- tình trạng hư nát, tình trạng đổ nát + +@decrescendo /di,minju'endou/ +* phó từ +- (âm nhạc) nhẹ dần +* danh từ +- (âm nhạc) sự nhẹ dần +- khúc nhẹ dần + +@decrescent /di'kresnt/ +* tính từ +- giảm bớt, xuống dần +=decrescent moon: trăng khuyết, trăng cuối tuần + +@decretive /di'kri:tiv/ +* tính từ +- (thuộc) sắc lệnh, (thuộc) sắc luật, (thuộc) chiếu chỉ + +@decretory /di'kri:tiv/ +* tính từ +- (thuộc) sắc lệnh, (thuộc) sắc luật, (thuộc) chiếu chỉ + +@decrial /di'kraiəl/ +* danh từ +- sự làm giảm giá trị +- sự chê bai, sự nói xấu, sự gièm pha, sự công khai chỉ trích + +@decry /di'krai/ +* ngoại động từ +- làm giảm giá trị +=to decry the value of goods: làm giảm giá trị hàng hoá +=to decry someone's reputation: làm mất tiếng tăm của ai +=to decry the importantce of...: giảm tầm quan trọng của... +- chê bai, nói xấu, dèm pha; công khai chỉ trích (ai) + +@decuman /'dekjumən/ +* tính từ +- khổng lồ, mạnh mẽ (đợt sóng) + +@decumbent /di'kʌmbənt/ +* tính từ +- nằm; nằm ép sát +- (thực vật học) bò lan mặt đất + +@decuple /'dekjupl/ +* danh từ +- số lượng gấp mười +* tính từ +- gấp mười lần +* động từ +- tăng gấp mười lần, nhân lên mười lần + +@decussate /di'kʌsit / +* tính từ +- chéo chữ thập[di'kʌseit] +* động từ +- chéo chữ thập; sắp xếp chéo chữ thập + +@decussation /,dekʌ'seiʃn/ +* danh từ +- sự xếp chéo chữ thập +- hình chéo chữ thập + +@dedans /də'dɑ:ɳ/ +* danh từ (thể dục,thể thao) +- khán đài bên (trong sân quần vợt) +- (the dedans) khán giả xem quần vợt + +@dedicate /'dedikeit/ +* ngoại động từ +- cống hiến, hiến dâng; dành cho (để tưởng nhớ) +=to dedicate one's life to the cause of national liberation: cống hiến đời mình cho sự nghiệp giải phóng dân tộc +=war memorial dedicated to unknown fighters: đài liệt sĩ (để tưởng nhớ tới những chiến sĩ vô danh) +- đề tặng (sách...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khánh thành, khai mạc + +@dedication /,dedi'keiʃn/ +* danh từ +- sự cống hiến, sự hiến dâng +- lời đề tặng (sách...) + +@dedicator /'dedikeitə/ +* danh từ +- người cống hiến +- người đề tặng (sách...) + +@dedicatory /'dedikətəri/ +* tính từ +- để đề tặng + +@deduce /di'dju:s/ +* ngoại động từ +- suy ra, luận ra, suy luận, suy diễn +- vạch lại lai lịch nguồn gốc (của người nào...) + +@deducible /di'dju:səbl/ +* tính từ +- có thể suy ra, có thể luận ra, có thể suy luận, có thể suy diễn + +@deduct /di'dʌkt/ +* ngoại động từ +- lấy đi, khấu đi, trừ đi +=to deduct 10% from the wahes: khấu 10 tho õn[di'dʌkʃn] +* danh từ +- sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi +- sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn +- điều suy luận + +@deduction /di'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự lấy đi, sự khấu đi, sự trừ đi +- sự suy ra, sự luận ra, sự suy luận, sự suy diễn +- điều suy luận + +@deductive /di'dʌktiv/ +* tính từ +- suy diễn +=deductive logic: lôgic suy diễn +=deductive method: phương pháp suy diễn + +@dee /di:/ +* danh từ +- chữ d +- (kỹ thuật) vòng hình d + +@deed /di:d/ +* danh từ +- việc làm, hành động, hành vi +=a good deed: hành động tốt, việc làm tốt +=to combine words and deed: kết hợp lời nói với việc làm +=in words and deed: bằng lời nói và bằng việc làm +=in deed and not in name: bằng những việc làm chứ không bằng lời nói suông +- kỳ công, chiến công, thành tích lớn +=heroic deeds: chiến công anh hùng +- (pháp lý) văn bản, chứng thư +=to draw up a deed: làm chứng thư +!in very deed +- (xem) very +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư + +@deem /di:m/ +* ngoại động từ +- tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng, thấy rằng +=i deem it necessary to help him: tôi thấy rằng cần phải giúp anh ta +=to deem it one's duty: coi đó là nhiệm vụ của mình +=to deem highly of...: đánh giá cao về... (ai...) + +@deep /di:p/ +* tính từ +- sâu +=a deep river: sông sâu +=a deep wound: vết thương sâu +- khó lường, khó hiểu, bí ẩn, thâm hiểm +=a deep mystery: điều bí ẩn khó khám phá ra +=a deep scheme: âm mưu thâm hiểm, ý đồ ám muội +- sâu xa, sâu sắc, sâu kín, thâm trầm +=deep sorrow: nỗi buồn sâu xa +=deep gratitude: lòng biết ơn sâu sắc +=deep learning: học vấn uyên thâm +=deep influence: ảnh hưởng sâu sắc +=deep thinker: nhà tư tưởng sâu sắc +=deep feelings: tình cảm sâu sắc +=deep in the human heart: am hiểu lòng người +- ngập sâu vào, mải mê, miệt mài, đắm mình vào +=deep in mud: ngập sâu trong bùn +=deep in debt: nợ ngập đầu +=deep in study: miệt mài học tập +=deep in thought: trầm tư, mãi suy nghĩ, suy nghĩ lung tung +=deep in love: yêu say đắm +=deep in a pursult: mải mê theo đuổi (một cái gì); mải mê làm (một việc gì) +- trầm +=a deep voice: giọng trầm +- sẫm, thẫm, thắm (màu sắc) +=deep colour: màu sẫm +- vô cùng, hết sức; say (ngủ), nặng (tội), dày đặc (bóng tối)... +=deep disgrace: điều vô cùng nhục nhã; sự sa cơ thất thế +=a deep sleep: giấc ngủ say +=a deep sin: tội nặng +=a deep drinker: người nghiện rượu nặng +=a deep sigh: tiếng thở dài sườn sượt +=deep silence: sự lặng ngắt như tờ +=merged in deep shadows: chìm trong bóng tối dày đặc +- (từ lóng) khôn ngoan, láu, ranh mãnh +=he's a deep one: hắn là một thằng láu +!to be in deep water(s) +- gặp hoạn nạn, lâm vào hoàn cảnh hết sức khó khăn; gặp chuyện đau buồn +!to draw up five deep +- (quân sự) đứng thành năm hàng +!to go [in] off the deep end +- liều, làm liều; quyết định một cách liều lĩnh +- nổi nóng, nổi giận, phát cáu +!deep morning +- đại tang +* phó từ +- sâu +=to dig deep into the ground: đào sâu xuống đất +=to go deep into the details: đi sâu vào chi tiết +- muộn, khuya +=to work deep into the night: làm việc đến tận khuya +- nhiều +=to drink deep: uống nhiều +=to play deep: đánh lớn (đánh bạc) +!still waters run deep +- (tục ngữ) những người thâm trầm kín đáo mới là những người sâu sắc; tâm ngẩm tầm ngầm mà đâm chết voi +* danh từ +- (thơ ca) (the deep) biển cả +- ((thường) số nhiều) đáy sâu (của đại dương) +- vực thẳm, vực sâu +- (nghĩa bóng) nơi sâu kín, đáy lòng, thâm tâm +- giữa +=in the deep of winter: giữa mùa đông +=in the deep of night: lúc nửa đêm + +@deepen /'di:pən/ +* ngoại động từ +- làm sâu hơn; đào sâu thêm +=to deepen a canal: đào sâu thêm con kênh +- làm tăng thêm, làm sâu sắc thêm, làm đậm đà thêm, làm đằm thắm thêm (tình cảm...) +- làm đậm thêm (mà sắc) +- làm trầm thêm (giọng nói) +* nội động từ +- sâu thêm +- sâu sắc hơn, đậm đà hơn, đằm thắm hơn +- đậm thêm (màu sắc) +- trầm hơn nữa (giọng nói) + +@deeply /'di:pli/ +* phó từ +- sâu +- sâu xa, sâu sắc +- hết sức, vô cùng +=to regret something deeply: hết sức tiếc điều gì +=to be deeply in debt: nợ ngập đầu + +@deepness /'di:pnis/ +* danh từ +- tính chất sâu +- độ sâu, mức sâu + +@deep-drawing /'di:p,drɔ:iɳ/ +* danh từ (kỹ thuật) +- sự dàn mỏng +- sự vuốt dài + +@deep-drawn /'di:p'drɔ:n/ +* tính từ +- thở ra từ đáy sâu (tiếng thở dài) + +@deep-felt /'di:p'felt/ +* tính từ +- cảm thấy một cách sâu sắc + +@deep-laid /'di:p'leid/ +* tính từ +- được chuẩn bị chu đáo và bí mật (kế hoạch) + +@deep-mouthed /'di:p'mauðd/ +* tính từ +- oang oang, vang vang +- sủa ầm ĩ (chó) + +@deep-read /'di:p'red/ +* tính từ +- uyên thâm, uyên bác; hiểu rộng, biết nhiều, rất giỏi +=to be deep-read in literature: hiểu rộng biết nhiều về văn học + +@deep-rooted /'di:p'ru:tid/ +* tính từ +- ăn sâu, bắt rễ, thâm căn cố đế +=a deep-rooted habit: thói quen ăn sâu bắt rễ vào người +=a deep-rooted prejudice: thành kiến dai + +@deep-sea /'di:p'si:/ +* tính từ +- ngoài khơi +=deep-sea fishing: nghề khơi (nghề đánh cá ngoài khơi) + +@deep-seated /'di:p'si:tid/ +* tính từ +- sâu kín, thầm kín, ngấm ngầm +=deep-seated disease: bệnh ngầm ngấm, bệnh ăn sâu +- (nghĩa bóng) chắc chắn, vững chắc +=deep-seated conviction: niềm tin vững chắc + +@deep-set /'di:p'set/ +* tính từ +- sâu hoắm (mắt) +- rất chắc, rất vững chắc + +@deer /diə/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- (động vật học) hươu, nai +=small deer: những con vật nhỏ lắt nhắt +- những vật nhỏ bé lắt nhắt + +@deerskin /'diəskin/ +* danh từ +- da đanh (da hươu nai thuộc) + +@deer-forest /'diə,fɔrist/ +-park) +/'diəpɑ:k/ +* danh từ +- rừng để săn hươu nai + +@deer-hound /'diəhaund/ +* danh từ +- chó săn ê-cốt (để săn hươu nai) + +@deer-lick /'diəlik/ +* danh từ +- bãi liếm của hươu nai (nơi đất mặn, hươu nai thường đến liếm muối) + +@deer-neck /'diənek/ +* danh từ +- cổ gầy (ngựa) + +@deer-park /'diə,fɔrist/ +-park) +/'diəpɑ:k/ +* danh từ +- rừng để săn hươu nai + +@deer-stalker /'diə,stɔ:kə/ +* danh từ +- người săn hươu nai +- mũ săn + +@deer-stalking /'diə,stɔ:kiɳ/ +* danh từ +- sự săn hươu nai + +@defacation /,di:fæl'keiʃn/ +* danh từ +- sự tham ô, sự thụt két, sự biển thủ +- số tiền tham ô, số tiền thụt két, số tiền biển thủ + +@deface /di'feis/ +* ngoại động từ +- làm xấu đi, làm mất vẻ đẹp +- làm mất uy tín, làm mất mặt, làm mất thể diện +- xoá đi (cho không đọc được) + +@defaceable /di'feisəbl/ +* tính từ +- có thể làm xấu đi, có thể làm mất thể diện +- có thể xoá đi + +@defacement /di'feismənt/ +* danh từ +- sự làm xấu đi, sự làm mất thể diện +- sự làm mất uy tín, sự làm mất mặt, sự làm mất thể diện +- sự xoá đi (cho không đọc được) + +@defalcate /'di:fælkeit/ +* nội động từ +- tham ô, thụt két, biển thủ + +@defalcator /'di:fælkeitə/ +* danh từ +- người tham ô, người thụt két, người biển thủ + +@defamation /,defə'meiʃn/ +* danh từ +- lời nói xấu, lời phỉ báng, lời nói làm mất danh dự +- sự nói xấu, sự phỉ báng + +@defamatory /di'fæmətəri/ +* tính từ +- nói xấu, phỉ báng, làm mất danh dự + +@defame /di'feim/ +* ngoại động từ +- nói xấu, phỉ báng, làm mất danh dự + +@defatted /di:'fætid/ +* tính từ +- bị lấy hết mỡ, bị khử mỡ + +@default /di'fɔ:lt/ +* danh từ +- sự thiếu, sự không có, sự không đủ +=in default of...: ví thiếu... (cái gì) +- (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà) +=to make default: vắng mặt +=judgment by default: sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying) +- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc +=to lose the game by default: thua trận vì bỏ cuộc +* nội động từ +- (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà) +- (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn +- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc +* ngoại động từ +- (pháp lý) xử vắng mặt + +@defaulter /di'fɔ:ltə/ +* danh từ +- (pháp lý) người vắng mặt (không ra hầu toà) +- (pháp lý) người không trả nợ được, người vỡ nợ; người không trả nợ đúng kỳ hạn +- người tham ô, người thụt két, người biển thủ +- (quân sự) lính phạm lỗi bị thi hành kỷ luật +=defaulter sheet: danh sách những người phạm lỗi bị thi hành kỷ luật +- (thể dục,thể thao) người bỏ cuộc + +@defeasance /di'fi:zəns/ +* danh từ +- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu +=defeasance clause: điều khoản để huỷ bỏ (khế ước...) + +@defeasible /di'fi:zəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu + +@defeat /di'fi:t/ +* danh từ +- sự thất bại (của một kế hoạch...); sự tiêu tan (hy vọng...) +- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận +=to suffer (sustain) heavy defeat: bị thua nặng +- sự đánh bại (kẻ thù) +- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu +* ngoại động từ +- đánh thắng, đánh bại +- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...) +- (quân sự) sự thua trận, sự bại trận +=to suffer (sustain) geavy defeat: bị thua nặng +- sự đánh bại (kẻ thù) +- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu +* ngoại động từ +- đánh thắng, đánh bại +- làm thất bại (một kế hoạch...); làm tiêu tan (hy vọng...) +- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu + +@defeatism /di'fi:tizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa thất bại + +@defeatist /di'fi:tist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa thất bại +* tính từ +- theo chủ nghĩa thất bại; thất bại chủ nghĩa + +@defeature /di'fi:tʃə/ +* ngoại động từ +- làm cho không nhận ra được + +@defecate /'defikeit/ +* ngoại động từ +- gạn, lọc, làm trong ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- thải ra (cặn...); sửa chữa, chừa, giũ sạch (tội lỗi...) +- ỉa ra + +@defecation /,defi'keiʃn/ +* danh từ +- sự gạn, sự lọc, sự làm trong +- sự đi ỉa, sự đi tiêu + +@defect /di'fekt/ +* danh từ +- thiếu sót, sai sót, nhược điểm; tật xấu, khuyết điểm +=to have the defects of one's qualities: trong ưu điểm có những nhược điểm +- (vật lý) sự hụt; độ hụt +=mass defect: độ hụt khối lượng +- (toán học) số khuyết, góc khuyết +=defect of a triangle: số khuyết của một tam giác +* nội động từ +- đào ngũ; bỏ đi theo địch; bỏ đảng; (tôn giáo) bỏ đạo, bội giáo + +@defection /di'fekʃn/ +* danh từ +- sự đào ngũ; sự bỏ đi theo địch; sự bỏ đảng; (tôn giáo) sự bỏ đạo, sự bội giáo + +@defective /di'fektiv/ +* tính từ +- có thiếu sót, có nhược điểm; có tật xấu, có khuyết điểm; kém, không hoàn toàn +=a defective memory: trí nhớ kém +- (ngôn ngữ học) khuyết điểm +=a defective verb: động từ khuyết thiếu +* danh từ +- người có tật +=a mental defective: người kém thông minh +- (ngôn ngữ học) động từ khuyết thiếu + +@defectiveness /di'fektiv/ +* danh từ +- sự có thiếu sót, sự có nhược điểm; sự có tật xấu, sự có khuyết điểm + +@defector /di'fektə/ +* danh từ +- kẻ đào ngũ, kẻ bỏ đi theo địch; kẻ bỏ đảng; (tôn giáo) kẻ bỏ đạo, kẻ bội giáo + +@defence /di'fens/ +* danh từ +- cái để bảo vệ, vật để chống đỡ, vật để chặn lại +- sự che chở, sự bảo vệ, sự phòng thủ, sự chống giữ +=national defence: quốc phòng +=to gight in defence of one's fatherland: chiến đấu để bảo vệ tổ quốc +- (quân sự), (số nhiều) công sự bảo vệ, công sự phòng ngự, thành luỹ +=line of defence: tuyến phòng ngự +- lời cãi, lời biện hộ; sự bào chữa, sự biện hộ +=counsel (lawyer) for the defence: luật sư bào chữa + +@defenceless /di'fenslis/ +* tính từ +- không được bảo vệ, không được phòng thủ; không có khả năng tự vệ + +@defencelessness /di'fenslisnis/ +* danh từ +- sự không được bảo vệ, sự không được phòng thủ; sự không có khả năng tự vệ + +@defend /di'fend/ +* ngoại động từ +- che chở, bảo vệ, phòng thủ, chống giữ +=to defend somebody against something: bảo vệ ai khỏi bị vật gì làm hại +- biện hộ, bào chữa, cãi cho (ai) +* nội động từ +- là luật sư bào chữa + +@defendant /di'fendənt/ +* danh từ +- (pháp lý) người bị kiện, người bị cáo +- (định ngữ) bị kiện, bị cáo +=defendant firm: hãng kinh doanh bị kiện + +@defender /di'fendə/ +* danh từ +- người che chở, người bảo vệ +- người cãi, người biện hộ, người bào chữa; luật sư + +@defense /di'fens/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) defence + +@defensibility /di,fensi'biliti/ +* danh từ +- sự có thể bảo vệ được, sự có thể phòng thủ được, sự có thể chống giữ được +- sự có thể bào chữa được, sự có thể biện hộ được, sự có thể bênh vực được + +@defensible /di'fensəbl/ +* tính từ +- có thể bảo vệ được, có thể phòng thủ được, có thể chống giữ được +- có thể bào chữa được, có thể biện hộ được, có thể bênh vực được + +@defensive /di'fensiv/ +* tính từ +- có tính chất bảo vệ, có tính chất phòng thủ, có tính chất chống giữ; để che chở, để bảo vệ, để phòng thủ +=a defensive weapon: vũ khí để bảo vệ +=defensive warfare: chiến tranh tự vệ +=to take defensive measure: có những biện pháp phòng thủ +* danh từ +- thế thủ, thế phòng ngự +=to stand (be) on the defensive: giữ thế thủ, giữ thế phòng ngự +=to act on the defensive: hành động trong thế phòng ngự + +@defer /di'fə:/ +* động từ +- hoãn, trì hoãn, để chậm lại +=to defer a payment: hoãn trả tiền +=defer redpay: (quân sự) phần lương giữ lại đến khi chết hay phục viên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoãn quân địch +* nội động từ +- theo, chiều theo, làm theo +=to defer to someone's wish: làm theo ý muốn của ai +=to defer to someone's opinion: chiều theo ý kiến của ai + +@deference /'defərəns/ +* danh từ +- sự chiều ý, sự chiều theo +=in deference to someone's desires: chiều theo ý muốn của ai +- sự tôn trọng, sự tôn kính +=to treat someone with deference: đối xử với ai một cách tôn trọng +=to have no deference for someone: không tôn trọng ai, thất lễ với ai +=to pay (show) deference to somebody: tỏ lòng tôn kính ai +=with all due deference to somebody: với tất cả lòng tôn kính đối với ai +=no deference for someone: không tôn trọng ai, thất lễ đối với ai +=to pay (show) deference to somebody: tỏ lòng tôn kính ai +=with all due deference to somebody: với tất cả lòng tôn kính đối với ai + +@deferent /'defərənt/ +* tính từ +- (sinh vật học) để dẫn +=deferent duct: ống (dẫn) tinh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) deferential + +@deferential /,defə'renʃəl/ +* tính từ +- tôn trọng, tôn kính, kính trọng, cung kính (vẻ, giọng...) +=to be deferential to someone: tôn kính ai + +@deferment /di'fə:mənt/ +* danh từ +- sự hoãn, sự trì hoãn, sự để chậm lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự hoãn quân địch + +@defervescence /,di:fə'vesns/ +* danh từ +- (y học) sự hạ sốt, sự giảm sốt + +@defiance /di'faiəns/ +* danh từ +- sự thách thức +- sự bất chấp, sự coi thường, sự không tuân theo +!in defiance of +- bất chấp, mặc kệ +!to set at defiance; to bid defiance to +- thách thức +- coi thường, không tuân theo +=to set the law at defiance: coi thường luật pháp, không tuân theo luật pháp +=to set somebody at defiance: coi thường ai, không coi ai ra gì + +@defiant /di'faiənt/ +* tính từ +- có vẻ thách thức +- bướng bỉnh, ngang ngạnh, không tuân theo +- hồ nghi, ngờ vực + +@deficiency /di'fiʃənsi/ +* danh từ +- sự thiếu hụt, sự không đầy đủ +- số tiền thiếu hụt; lượng thiếu hụt +=to make up a deficiency: bù vào chỗ thiếu hụt +- sự thiếu sót, sự kém cỏi, sự bất tài +- (toán học) số khuyết +=deficiency of a curve: số khuyết của một đường +=y deficiency disease: bệnh thiếu vitamin +=mental deficiency: chứng đần + +@deficient /di'fiʃənt/ +* tính từ +- thiếu, thiếu hụt, không đầy đủ, không hoàn toàn +=to be deficient in courage: thiếu can đảm +- kém cỏi, bất tài, không đủ khả năng (làm công việc gì...) +=mentally deficient: đần, kém thông minh + +@deficit /'defisit/ +* danh từ +- (tài chính) số tiền thiếu hụt (do chi lớn hơn thu) +=to make up a deficit; to meet a deficit: bù lại số tiền thiếu hụt + +@defier /di'faiə/ +* danh từ +- người thách thức +- người không tuân theo, người coi thường (luật pháp...) + +@defilade /,defi'leid/ +* danh từ (quân sự) +- thuật chống bắn lia +- công trình chống bắn lia +* ngoại động từ +- xây công trình chống bắn lia cho + +@defile /'di:fail/ +* danh từ +- hẽm núi +* nội động từ +- đi thành hàng dọc +* ngoại động từ +- làm nhơ bẩn, làm vẩn đục, làm ô uế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to defile the air: làm bẩn bầu không khí +=to defile someone's reputation: làm ô danh ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phá trinh, hãm hiếp, cưỡng dâm +- làm mất tính chất thiêng liêng + +@defilement /di'failmənt/ +* danh từ +- sự làm nhơ bẩn, sự làm vẩn đục, sự làm ô uế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phá trinh, sự hãm hiếp, sự cưỡng dâm +- sự làm mất tính chất thiêng liêng + +@definable /di'fainəbl/ +* tính từ +- có thể định nghĩa +- có thể định rõ + +@define /di'fain/ +* ngoại động từ +- định nghĩa (một từ...) +- định rõ, vạch rõ (hình dạng, ranh giới...) +=to define the right for someone: định rõ quyền hạn cho ai +=to define the boundary between two countries: định rõ ranh giới hai nước +- xác định đặc điểm, chỉ rõ tính chất + +@definite /'definit/ +* tính từ +- xác đinh, định rõ +=a definite time: thời điểm xác định +- rõ ràng +=a definite answer: câu trả lời rõ ràng +- (ngôn ngữ học) hạn định +=definite article: mạo từ hạn định + +@definition /,defi'niʃn/ +* danh từ +- sự định nghĩa, lời định nghĩa +- sự định, sự định rõ, sự xác định (quyền lợi, ranh giới...) +- (vật lý) sự rõ nét (hình ảnh); độ rõ (âm thanh) + +@definitive /di'finitiv/ +* tính từ +- cuối cùng; dứt khoát +=a definitive answer: câu trả lời dứt khoát +=a definitive verdict: lời tuyên án cuối cùng + +@deflagrate /'defləgreit/ +* ngoại động từ +- làm cháy bùng +* nội động từ +- cháy bùng; bốc cháy + +@deflagration /,deflə'greiʃn/ +* danh từ +- sự bùng cháy, sự bốc cháy +- sự nổ bùng + +@deflagrator /'defləgreitə/ +* danh từ +- máy làm bùng cháy + +@deflate /di'fleit/ +* ngoại động từ +- tháo hơi, xả hơi; làm xì hơi, làm xẹp +- (tài chính) giải lạm phát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giảm giá, hạ giá + +@deflation /di'fleiʃn/ +* danh từ +- sự tháo hơi ra, sự xẹp hơi +- (tài chính) sự giải lạm phát + +@deflect /di'flekt/ +* ngoại động từ +- làm lệch, làm chệch hướng, làm trẹo +- (kỹ thuật) làm uốn xuống, làm võng xuống +* nội động từ +- lệch, chệch hướng, trẹo đi +- (kỹ thuật) uốn xuống, võng xuống + +@deflection / (deflexion) / +* danh từ +- sự lệch, sự chệch hướng, sự trẹo đi; độ lệch +=vertical deflection: độ lệch đứng +=hoiontal deflection: độ lệch ngang +=magnetic deflection: sự lệch vì từ +- (toán học) sự đổi dạng +=deflection cuvre: đường đổi dạng +- (kỹ thuật) sự uốn xuống, sự võng xuống; độ uốn, độ võng + +@deflective /di'flektiv/ +* tính từ +- lệch +- uốn xuống, võng + +@deflectivity /,diflek'tiviti/ +* danh từ +- tính uốn xuống được + +@deflector /di'flektə/ +* danh từ +- (vật lý) bộ làm lệch, cái làm lệch, cực làm lệch +=magnetic deflector: cái làm lệch dùng từ trường +- (kỹ thuật) máy đo từ thiên + +@deflexion / (deflexion) / +* danh từ +- sự lệch, sự chệch hướng, sự trẹo đi; độ lệch +=vertical deflection: độ lệch đứng +=hoiontal deflection: độ lệch ngang +=magnetic deflection: sự lệch vì từ +- (toán học) sự đổi dạng +=deflection cuvre: đường đổi dạng +- (kỹ thuật) sự uốn xuống, sự võng xuống; độ uốn, độ võng + +@deflorate /di'flɔ:rit/ +* tính từ +- (thực vật học) rụng hết hoa + +@defloration /,di:flɔ:'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm rụng hoa +- sự phá trinh; sự cưỡng dâm + +@deflower /di:'flauə/ +* ngoại động từ +- làm rụng hoa, ngắt hết hoa +- phá trinh; cưỡng dâm + +@deflowering /di:'flauəriɳ/ +* danh từ +- sự làm rụng hoa, sự ngắt hết hoa +- sự phá trinh; sự cưỡng dâm + +@deflux /di'flʌks/ +* danh từ +- triều xuống + +@defoliant /di'foulieit/ +* danh từ +- chất làm rụng lá + +@defoliate /di'foulieit/ +* ngoại động từ +- (thực vật học) làm rụng lá; ngắt lá + +@defoliation /di,fouli'eiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) sự làm rụng lá; sự ngắt lá + +@deforest /di'fɔrist/ +* ngoại động từ +- phá rừng; phát quang + +@deforestation /di,fɔris'teiʃn/ +* danh từ +- sự phá rừng; sự phát quang + +@deform /di'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- làm cho méo mó, làm biến dạng, làm xấu đi + +@deformation /'di:fɔ:'meiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho méo mó, sự làm biến dạng, sự làm xấu đi; sự méo mó, sự biến dạng +- (ngôn ngữ học) biến dạng (của một từ) + +@deformity /di'fɔ:miti/ +* ngoại động từ +- tình trạng méo mó, tình trạng biến dạng, tình trạng xấu đi +- (y học) dị dạng, dị hình + +@defraud /di'frɔ:d/ +* ngoại động từ +- ăn gian, lừa gạt (để chiếm lấy cái gì của ai) +=to defraud someone of something: lừa gạt ai để lấy cái gì + +@defrauder /di'frɔ:də/ +* danh từ +- kẻ ăn gian, kẻ lừa gạt + +@defray /di'freiəl/ +* ngoại động từ +- trả, thanh toán (tiền phí tổn...) +=to defray someone's expensies: thanh toán tiền phí tổn cho ai + +@defrayal /di'freiəl/ +* danh từ +- sự trả, sự thanh toán (tiền phí tổn...) + +@defrayment /di'freiəl/ +* danh từ +- sự trả, sự thanh toán (tiền phí tổn...) + +@defrock /'di:'frɔk/ +* ngoại động từ +- (tôn giáo) bắt bỏ áo thầy tu + +@deft /deft/ +* tính từ +- khéo léo, khéo tay + +@deftness /'deftnis/ +* danh từ +- sự khéo léo, sự khéo tay; kỹ xảo + +@defunct /di'fʌɳkt/ +* tính từ +- chết, mất, quá cố, mất, không còn tồn tại nữa +* danh từ +- the defunct người chết + +@defy /di'fai/ +* ngoại động từ +- thách, thách thức, thách đố +- bất chấp, coi thường, không tuân theo +=to defy public opinion: coi thường dư luận quần chúng +=to defy the law: không tôn trong luật pháp, coi thường pháp luật +- gây khó khăn không thể vượt qua được; làm cho không thể được; không sợ, chấp tất cả +=the problem defies solution: vấn đề không thể giải quyết được +=to defy every attack: chấp tất cả mọi cuộc tấn công + +@degas /di'gæs/ +* ngoại động từ +- khử khí, khử hơi độc + +@degauss /'di:gaus/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) giải từ (làm cho tàu không bị ảnh hưởng của từ trường, để tránh mìn từ trường) + +@degeneracy /di'dʤenərəsi/ +* danh từ +- sự thoái hoá, sự suy đồi + +@degenerate /di'dʤenərit/ +* tính từ +- thoái hoá, suy đồi +* danh từ +- (sinh vật học) giống thoái hoá (người, súc vật) +* nội động từ +- thoái hoá + +@degeneration /di,dʤenə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thoái hoá, sự suy đồi; tình trạng thoái hoá + +@deglutition /,di:glu:'tiʃn/ +* danh từ +- sự nuốt + +@degradation /,degrə'deiʃn/ +* danh từ +- sự giáng chức; sự hạ tầng công tác +- sự làm mất danh giá, sự làm mất thanh thể +- sự làm giảm giá trị, sự làm thành đê hèn, sự làm thành hèn hạ +- sự giảm sút (sức khoẻ...) +- sự suy biến, sự thoái hoá +- (hoá học) sự thoái biến +- (địa lý,địa chất) sự rã ra, sự mủn ra (đá...) +- (vật lý) sự giảm phẩm chất +=degradation of energy: sự giảm phẩm chất của năng lượng +- (nghệ thuật) sự phai, sự nhạt đi (màu sắc) + +@degrade /di'greid/ +* ngoại động từ +- giáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan...) +- làm mất danh giá, làm mất thanh thể +- làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ +- làm giảm sút (sức khoẻ...) +- làm suy biến, làm thoái hoá +- (địa lý,địa chất) làm rã ra, làm mủn ra (đá...) +- (nghệ thuật) làm phai, làm nhạt đi (màu sắc) +* nội động từ +- suy biến, thoái hoá +- (địa lý,địa chất) rã ra +- hoãn dự kỳ thi danh dự lại một năm (trường đại học căm-brít) + +@degrading /di'greidiɳ/ +* tính từ +- làm giảm giá trị; làm đê hèn, làm hèn hạ + +@degrease /di'gri:z/ +* ngoại động từ +- tẩy nhờn + +@degree /di'gri:/ +* danh từ +- mức độ, trình độ +=in some degree: ở mức độ nào +=to a certain degree: đến mức độ nào +=by degrees: từ từ, dần dần +=to a high (very large, the last...) degree: lắm, rất, quá mức +- địa vị, cấp bậc (trong xã hội) +=a man of high degree: bằng cấp +=to take one's degree: tốt nghiệp, thi đỗ +=honorary degree: học vị danh dự +- độ +=an angle of 90 degrees: góc 90 độ +=32 degrees in the shade: 32 độ trong bóng râm +- (toán học) bậc +=degree of polynomial: bậc của đa thức +=an equation of the third degree: phương trình bậc ba +- (ngôn ngữ học) cấp +=degrees of comparison: các cấp so sánh +=superlative degree: cấp cao nhất +!forbidden (prohibited) degrees +- (pháp lý) quan hệ họ hàng gần quá không cho phép lấy nhau +!to put through the third degree +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tra hỏi, tra tấn để bắt cung khai + +@degression /di'greʃn/ +* danh từ +- sự giảm xuống, sự hạ (thuế) + +@dehisce /di'his/ +* nội động từ +- (thực vật học) nẻ ra, nứt ra, mở ra (quả) + +@dehiscence /di'hisns/ +* danh từ +- (thực vật học) sự nẻ ra, sự nứt ra, sự mở ra + +@dehiscent /di'hisnt/ +* tính từ +- nẻ ra, nứt ra, mở ra + +@dehorn /di:'hɔ:n/ +* ngoại động từ +- cưa sừng đi + +@dehortative /di'hɔ:tətiv/ +* tính từ +- để khuyên răn, để can ngăn +* danh từ +- điều khuyên răn, điều can ngăn + +@dehumanise / (dehumanize) / +* ngoại động từ +- làm mất tính người, làm thành hung ác dã man, làm thành vô nhân đạo + +@dehumanize / (dehumanize) / +* ngoại động từ +- làm mất tính người, làm thành hung ác dã man, làm thành vô nhân đạo + +@dehydrant /di:'haidrənt/ +* danh từ +- (hoá học) chất loại nước + +@dehydrate /di:'haidreit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) loại nước + +@dehydration /,di:hai'dreiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự loại nước + +@dehydrogenation /di:,haidrədʤi'neiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự loại hydro + +@dehydrogenize /'di:'haidrədʤinaiz/ +* ngoại động từ +- (hoá học) loại hydro + +@dehypnotise / (dehypnotize) / +* ngoại động từ +- giải thôi miên + +@dehypnotize / (dehypnotize) / +* ngoại động từ +- giải thôi miên + +@deicide /'di:isaid/ +* danh từ +- người giết chúa +- tội giết chúa + +@deictic /'daiktik/ +* tính từ +- (triết học); (ngôn ngữ học) để chỉ, chỉ định + +@deification /,di:ifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự phong thần, sự tôn làm thần +- sự tôn sùng (như thần thánh), sự sùng bái + +@deiform /'di:ifɔ:m/ +* tính từ +- giống chúa, giống thần thánh + +@deify /'di:ifai/ +* ngoại động từ +- phong thần, tôn làm thần +- tôn sùng (như thần thánh), sùng bái + +@deign /dein/ +* động từ +- rủ lòng, đoái đến, chiếu, hạ cố +=he did not deign me a look: hắn ta không thèm nhìn đến tôi +=to deign no reply: không thèm trả lời + +@deism /'di:izm/ +* danh từ +- thần thánh + +@deist /'di:ist/ +* danh từ +- nhà thần luận + +@deistic /di:'istik/ +* tính từ +- (thuộc) thần luận + +@deistical /di:'istik/ +* tính từ +- (thuộc) thần luận + +@deity /'di:iti/ +* danh từ +- tính thần +- vị thần +!the deity +- chúa trời, thượng đế + +@deject /di'dʤekt/ +* ngoại động từ +- làm buồn nản, làm chán nản; làm thất vọng + +@dejecta /di'dʤektə/ +* danh từ số nhiều +- phân, cứt (người, súc vật) +- (địa lý,địa chất) vật phun trào (của núi lửa) + +@dejected /di'dʤektid/ +* tính từ +- buồn nản, chán nản, chán ngán; thất vọng) + +@dejection /di'dʤekʃn/ +* danh từ +- sự buồn nản, sự thất vọng, tâm trạng chán ngán +- (y học) sự đi ỉa + +@dekko /'dekou/ +* danh từ +- (từ lóng) cái nhìn +=let's have a dekko: ta hãy nhìn một cái + +@delaine /də'lein/ +* danh từ +- hàng len mỏng + +@delate /di'leit/ +* ngoại động từ +- tố cáo, tố giác; mách lẻo +- báo cáo (một vụ phạm pháp...) + +@delation /di'leiʃn/ +* danh từ +- sự tố cáo, sự tố giác; sự mách lẻo +- sự báo cáo (một vụ phạn pháp...) + +@delator /di'leitə/ +* danh từ +- người tố cáo, người tố giác; người mách lẻo +- người báo cáo (một vụ phạm pháp...) + +@delay /di'lei/ +* danh từ +- sự chậm trễ; sự trì hoãn +=to act without delay: hành động không chậm trễ (không trì hoãn) +- điều làm trở ngại; sự cản trở +* ngoại động từ +- làm chậm trễ +- hoãn lại (cuộc họp, chuyến đi...) +- làm trở ngại, cản trở +=to delay the traffic: làm trở ngại giao thông +- (kỹ thuật) ủ, ram (thép) +* nội động từ +- chậm trễ, lần lữa, kề cà + +@delayed-action mine /di'leid,ækʃn'main/ +* danh từ +- mìn nổ chậm + +@dele /'di:li:/ +* danh từ +- (ngành in) dấu bỏ (chỉ chữ, dòng bỏ đi) +* ngoại động từ +- (ngành in) ghi dấu bỏ (một chữ, một dòng...) + +@delectable /di'lektəbl/ +* tính từ +- ngon lành, thú vị, khoái trá + +@delectation /,di:lek'teiʃn/ +* danh từ +- sự thú vị, sự khoái trá, sự thích thú + +@delectus /di'lektəs/ +* danh từ +- sách trích giảng (gồm những đoạn văn trích) + +@deleful /'doulful/ +* danh từ +- đau buồn, buồn khổ +- buồn thảm, sầu thảm +- than van, ai oán (giọng) + +@delegacy /'deligəsi/ +* danh từ +- phái đoàn, đoàn đại biểu +- sự uỷ quyền, sự uỷ nhiệm +- quyền hạn (của người) đại biểu + +@delegate /'deligit/ +* danh từ +- người đại biểu, người đại diện +- người được uỷ nhiệm +* ngoại động từ +- cử làm đại biểu +- uỷ quyền, uỷ thác, giao phó +=to delegate a person to perform a duty: uỷ quyền cho ai làm một nhiệm vụ +=to delegate a task to someone: giao nhiệm vụ cho ai + +@delegation /,deli'geiʃn/ +* danh từ +- phái đoàn, đoàn đại biểu +- sự cử đại biểu +- sự uỷ quyền, sự uỷ thác +=delegation of power: sự uỷ quyền + +@delete /di'li:t/ +* ngoại động từ +- gạch đi, xoá đi, bỏ đi + +@deleterious /,deli'tiəriəs/ +* tính từ +- có hại, độc + +@deletion /di'li:ʃn/ +* danh từ +- sự gạch đi, sự xoá đi, sự bỏ đi + +@delf /delf/ +* danh từ +- đồ gốm đenfơ (sản xuất tại hà-lan) + +@delft /delf/ +* danh từ +- đồ gốm đenfơ (sản xuất tại hà-lan) + +@deliberate /di'libərit/ +* tính từ +- có suy nghĩ cân nhắc; thận trọng +=to be deliberate in speech: ăn nói có suy nghĩ cân nhắc +=a deliberate statement: lời tuyên bố thận trọng +- có tính toán, cố ý, chủ tâm +=a deliberate lie: lời nói dối cố ý +- thong thả, khoan thai, không vội vàng +=to walk with deliberate steps: đi những bước khoan thai +* động từ +- cân nhắc kỹ càng; suy nghĩ chín chắn +- trao đổi kỹ lưỡng, thảo luận kỹ lưỡng, bàn bạc kỹ lưỡng +=to deliberate an (upon, over, about) a matter: bàn bạc kỹ lưỡng về một vấn đề gì + +@deliberation /di,libə'reiʃn/ +* danh từ +- sự suy nghĩ cân nhắc kỹ, sự suy tính thiệt hơn; sự thận trọng +=to act with deliberation: hành động thận trọng +- cuộc bàn cãi +- sự thong thả; tính khoan thai, tính không vội vàng +=to speak with deliberation: nói thong thả + +@deliberative /di'libərətiv/ +* tính từ +- thảo luận +=a deliberative assembly (body): hội nghị thảo luận + +@delicacy /'delikəsi/ +* danh từ +- sự duyên dáng, sự thanh nhã, sự thanh tao; vẻ thanh tú +=delicacy of features: vẻ duyên dáng thanh tú của nét mặt +- sự yếu đuối, sự mỏng manh; trạng thái mảnh khảnh, trạng thái mảnh dẻ +=delicacy of health: sức khoẻ mỏng manh +- sự tinh vi, sự tinh xảo, sự tinh tế, sự khéo léo; sự nhẹ nhàng; sự mềm mại +=to play the violin with a delicacy of touch: chơi viôlông với những ngón tay vuốt dây mềm mại +- sự tế nhị, sự khó xử +=a position of extreme delicacy: hoàn cảnh hết sức khó xử +=diplomatic negotiation of great delicacy: những cuộc thương lượng ngoại giao hết sức tế nhị +- sự lịch thiệp, sự nhã nhặn +- tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm (người...); tính nhạy (cân, la bàn...) +- đồ ăn ngon, đồ ăn quý, cao lương mỹ vị +=table delicacies: món ăn ngon + +@delicate /'delikit/ +* tính từ +- thanh nhã, thanh tú, thánh thú +=delicate features: nét mặt thanh tú +- mỏng manh, mảnh khảnh, mảnh dẻ; dễ vỡ (đồ thuỷ tinh...) +=delicate health: sức khoẻ mỏng manh +=delicate china-ware: đồ sứ dễ vỡ +- tinh vi, tinh xảo, tinh tế; khéo léo, nhẹ nhàng; mềm mại +=a delicate hand: bàn tay mềm mại +=a very delicate operation: (y học) một ca mổ rất tinh vi +=to give a delicate him: gợi ý khéo, nhắc khéo +- tế nhị, khó xử +=a delicate subject: vấn đề tế nhị +=a delicate stituation: hoàn cảnh khó xử +- lịch thiệp, khéo (trong cách đối xử), nhã nhặn, tế nhị, ý tứ +- nhẹ, nhạt, phơn phớt (màu) +=a delicate colour: màu phơn phớt +- nhạy cảm, thính, nhạy +=a delicate ear: tai thính +=a delicate balance: cân nhạy +- ngon; thanh cảnh +=delicate food: món ăn thanh cảnh +- nâng niu chiều chuộng, cảnh vẻ, yểu điệu, ẻo lả mềm yếu +=delicate living: lối sống cảnh vẻ +=delicate upbringing: cách dạy dỗ nâng niu chiều chuộng +- (thơ ca) vui sướng, vui thích, khoái trí + +@delicatessen /,delikə'tesn/ +* danh từ, số nhiều (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- món ăn ngon (bán sẵn) +- cửa hàng bán các món ăn ngon + +@delicious /di'liʃəs/ +* tính từ +- thơm tho, ngon ngọt, ngọt ngào +=delicious smell: mùi thơm ngon, mùi thơm phưng phức +- vui thích, khoái + +@delict /'di:likt/ +* danh từ +- (pháp lý) sự phạm pháp +- tội +!in flagrant delict +- quả tang + +@delight /di'lait/ +* danh từ +- sự vui thích, sự vui sướng +=to give delight to: đem lại thích thú cho +- điều thích thú, niềm khoái cảm +=music is his chief delight: âm nhạc là cái thích thú nhất của anh ta +!to the delight of +- làm cho vui thích +!to take delight in +- ham thích, thích thú +* ngoại động từ +- làm vui thích, làm vui sướng, gây khoái cảm, làm say mê +=to be delighted: vui thích, vui sướng +* nội động từ +- thích thú, ham thích +=to delight in reading: ham thích đọc sách + +@delightful /di'laitful/ +* tính từ +- thích thú, thú vị; làm say mê, làm mê mẩn +=a delightful holiday: một ngày nghỉ thú vị + +@delimit /di:'limit/ +* ngoại động từ +- giới hạn, định ranh giới, quy định, phạm vi + +@delimitate /di:'limit/ +* ngoại động từ +- giới hạn, định ranh giới, quy định, phạm vi + +@delimitation /di,limi'teiʃn/ +* danh từ +- sự giới hạn, sự phân định ranh giới, sự quy định phạm vi + +@delineate /di'linieit/ +* ngoại động từ +- vẽ (hình...); vạch (kế hoạch...); mô tả, phác hoạ + +@delineation /di,lini'eiʃn/ +* danh từ +- sự mô tả, sự phác hoạ +- hình mô tả, hình phác hoạ + +@delineator /di'linieitə/ +* danh từ +- người vẽ, người vạch; người mô tả, người phác hoạ + +@delinquency /di'liɳkwənsi/ +* danh từ +- tội, tội lỗi; sự phạm tội, sự phạm pháp +=juvenile delinquency: sự phạm pháp của thanh thiếu niên, sự phạm pháp của những người vị thành niên +- sự chểnh mảng, sự lơ là nhiệm vụ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món nợ không trả đúng kỳ hạn; món thuế không đúng kỳ hạn + +@delinquent /di'liɳkwənt/ +* tính từ +- có tội, phạm tội, lỗi lầm +- chểnh mảng, lơ là nhiệm vụ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không trả đúng kỳ hạn (nợ, thuế...) +=delinquent taxes: thuế đóng đúng kỳ hạn +* danh từ +- kẻ phạm tội, kẻ phạm pháp +- người chểnh mảng, người lơ là nhiệm vụ + +@delinquesce /,deli'kwes/ +* ngoại động từ +- tan ra +- (hoá học) chảy rữa +- (từ lóng) tan biến đi + +@delinquescence /,deli'kwesns/ +* danh từ +- sự tan ra +- (hoá học) sự chảy rữa + +@delinquescent /,deli'kwesnt/ +* tính từ +- tan ra +- (hoá học) chảy rữa + +@delirious /di'liriəs/ +* tính từ +- mê sảng, hôn mê +- sảng (lời nói); lung tung, vô nghĩa +=a delirious speech: bài diễn văn nói lung tung +- cuồng, cuồng nhiệt; điên cuồng +=to be delirious with deleight: sướng điên lên, sướng cuồng lên + +@delirium /di'liriəm/ +* danh từ +- (y học) tình trang mê sảng; cơn mê sảng +- (từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng + +@delirium tremens /di'liriəm'tri:menz/ +* danh từ +- (y học) chứng mê sảng của người nghiện rượu nặng + +@delitescence /,deli'tesns/ +* danh từ +- (y học) trạng thái âm ỉ (của mụn nhọt...) + +@delitescent /,deli'tesnt/ +* danh từ +- (y học) âm ỉ + +@deliver /di'livə/ +* ngoại động từ +- (: from) cứu, cứu khỏi, giải thoát +- phân phát (thư), phân phối, giao (hàng) +- đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ +=to deliver a speech: đọc một bài diễn văn +=to deliver oneself of an opinion: giãi bày ý kiến +=to deliver a judgement: tuyên án +- giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công) +=to deliver an assault on the enemy: mở cuộc tấn công quân địch +- có công suất là (máy nước, máy điện...); cung cấp (điện) cho (máy...) +- (kỹ thuật) dỡ, tháo... (ở khuôn ra) +!to be delivered of +- sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be delivered of a child: sinh một đứa con +=to be delivered of a poem: rặn ra được một bài thơ +!to deliver over +- giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng +=to deliver over an estate to one's son: chuyển nhượng tài sản cho con trai +!to deliver up +- trả lại, giao nộp +=to deliver oneself up: đầu hàng +=to deliver something up to somebody: nộp cái gì cho ai +!to deliver battle +- giao chiến +!to deliver the goods +- (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết + +@deliverance /di'livərəns/ +* danh từ +- (: from) sự cứu nguy, sự giải thoát +- lời tuyên bố nhấn mạnh; lời tuyên bố long trọng +- (pháp lý) lời phán quyết; lời tuyên án + +@deliverer /di'livərə/ +* danh từ +- người cứu nguy, người giải phóng, người giải thoát +- người giao hàng +- người kể lại, người thuật lại; người nói + +@delivery /di'livəri/ +* danh từ +- sự phân phát (thư); sự phân phối, sự giao hàng +=the early (first) delivery: lần phát thư thứ nhất trong ngày +=to pay on delivery: tả tiền khi giao hàng +- cách nói; sự đọc, sự bày tỏ, sự phát biểu (ý kiến) +=his speech was interesting but his delivery was poor: bài nói của ông ta rất hay nhưng cách nói lại dở +=the delivery of the lecture took three hours: đọc bài thuyết minh mất ba tiếng +- sự sinh đẻ +- sự ném, sự phóng, sự bắn (quả bóng, tên đạn...); sự mở (cuộc tấn công); sự ban ra, sự truyền ra (lệnh) +- sự nhượng bộ, sự đầu hàng, sự chuyển nhượng +- công suất (máy nước...) + +@delivery note /di'livəri'nout/ +* danh từ +- (thương nghiệp) phiếu giao hàng + +@delivery van /di'livəri'væn/ +* danh từ +- xe giao hàng + +@dell /del/ +* danh từ +- thung lũng nhỏ (có cây cối) + +@delouse /'di:'laus/ +* ngoại động từ +- bắt rận, bắt chấy (cho ai); khử rận (một nơi nào) +- (nghĩa bóng) gỡ mìn, gỡ bẫy mìn + +@delphian /'delfiən/ +* tính từ +- (thuộc) đen-phi (một thành phố ở hy-lạp xưa, nơi a-pô-lô đã nói những lời sấm nổi tiếng) +- (nghĩa bóng) không rõ ràng, khó hiểu + +@delphic /'delfiən/ +* tính từ +- (thuộc) đen-phi (một thành phố ở hy-lạp xưa, nơi a-pô-lô đã nói những lời sấm nổi tiếng) +- (nghĩa bóng) không rõ ràng, khó hiểu + +@delphinium /del'finiəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây la lết, cây phi yến + +@delta /'deltə/ +* danh từ +- đenta (chữ cái hy-lạp) +- (vật lý) đenta +=delta rays: tia đenta +- (địa lý,địa chất) châu thổ +!the delta +- vùng châu thổ sông nin + +@deltaic /del'teiik/ +* tính từ +- (thuộc) châu thổ + +@deltoid /'deltɔid/ +* tính từ +- hình đenta, hình tam giác +=deltoid muscle: (giải phẫu) cơ đenta (ở khớp xương vai) +* danh từ +- (giải phẫu) cơ đenta + +@delude /di'lu:d/ +* ngoại động từ +- đánh lừa, lừa dối +=to delude oneself: tự dối mình + +@deluge /'delju:dʤ/ +* danh từ +- trận lụt lớn; đại hồng thuỷ +- sự tràn ngập, sự tới tấp, sự dồn dập +=a deluge of questions: câu hỏi dồn dập +=a deluge of letters: thư đến tới tấp +* ngoại động từ +- làm tràn ngập, dồn tới tấp +=to be deluged with questions: bị hỏi tới tấp + +@delusion /di'lu:ʤn/ +* danh từ +- sự đánh lừa, sự lừa dối, sự lừa bịp, sự lừa gạt; sự bị lừa; sự bị lừa gạt +- ảo tưởng +=to be (labour) under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh +- (y học) ảo giác + +@delusive /di'lu:siv/ +* tính từ +- đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm +- hão huyền + +@delusiveness /di'lu:sivnis/ +* danh từ +- tính chất lừa dối, tính chất lừa gạt, tính chất bịp bợm +- tính chất hão huyền + +@delusory /di'lu:siv/ +* tính từ +- đánh lừa, lừa gạt, bịp bợm +- hão huyền + +@delve /delv/ +* danh từ +- chỗ trũng, chỗ lõm sâu xuống, hốc +* ngoại động từ +- (: out) moi móc ra, bới ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- nghiên cứu sâu, đào sâu (vấn đề, tài liệu...) +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đào, bới +* nội động từ +- trũng xuống, lõm vào, sâu hoắm xuống +- tìm tòi, nghiên cứu sâu +- dốc đứng xuống (đường...) +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) đào đất, bới đất + +@demagnetise / (demagnetise) / +* ngoại động từ +- khử trừ + +@demagnetization /'di:,mægnitai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự khử trừ + +@demagnetize / (demagnetise) / +* ngoại động từ +- khử trừ + +@demagogic /,demə'gɔgik/ +* tính từ +- mị dân + +@demagogical /,demə'gɔgik/ +* tính từ +- mị dân + +@demagogism /'deməgɔgizm/ +* danh từ +- lối mị dân; chính sách mị dân + +@demagogue /'deməgɔg/ +* danh từ +- kẻ mị dân + +@demagoguery /'deməgɔgri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) demagogy + +@demagogy /'deməgɔgi/ +* danh từ +- chính sách mị dân + +@demand /di'mɑ:nd/ +* danh từ +- sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu +=on demand: khi yêu cầu, theo yêu cầu +=in great demand: được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng +=law of supply and demand: luật cung cầu +- (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai) +* ngoại động từ +- đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải +=this problem demands careful treatment: vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng +=this letter demands an immediate reply: lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc +- hỏi, hỏi gặng +=he demanded my business: anh ta gặng hỏi tôi cần những gì + +@demandant /di'mɑ:ndənt/ +* danh từ +- (pháp lý) người kiện, bên kiện + +@demarcate /'di:mɑ:keit/ +* ngoại động từ +- phân ranh giới + +@demarcating /'di:mɑ:keitiɳ/ +* tính từ +- để phân ranh giới + +@demarcation /,di:mɑ:'keiʃn/ +* danh từ +- sự phân ranh giới +=line of demarcation: đường phân ranh giới, giới tuyến + +@demarcator /'dimɑ:keitə/ +* danh từ +- người định ranh giới + +@dematerialise / (dematerialize) / +* ngoại động từ +- làm cho mất tính vật chất; tinh thần hoá + +@dematerialize / (dematerialize) / +* ngoại động từ +- làm cho mất tính vật chất; tinh thần hoá + +@demean /di'mi:n/ +* ngoại động từ (thường) động từ phãn thân +- hạ mình +=to demean oneself so far as to do something: hạ mình đến mức làm việc gì +* động từ phãn thân +- xử sự, cư xử, ăn ở + +@demeanour /di'mi:nə/ +* danh từ +- cách xử sự, cách ăn ở; cử chỉ, thái độ + +@dement /di'ment/ +* ngoại động từ +- làm phát điên, làm loạn trí, làm cuồng lên + +@demented /di'mentid/ +* tính từ +- điên, điên cuồng, loạn trí; cuồng lên +=to be demented; to become demented: điên, mất trí, loạn trí +=it will drive me demented: cái đó làm cho tôi phát điên lên + +@dementia /di'menʃiə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất trí + +@demerit /di:'merit/ +* danh từ +- sự lầm lỗi +- điều lầm lỗi; điều đáng trách, điều đáng quở phạt; khuyết điểm +-(ngôn ngữ nhà trường) điểm xấu (nhất là về hạnh kiểm) ((cũng) demerit mark) + +@demesne /di'mein/ +* danh từ +- ruộng đất (của địa chủ) +- (pháp lý) sự chiếm hữu +=the demesne of land: sự chiếm hữu ruộng đất +=land held in demesne: ruộng đất chiếm hữu (không kể ruộng đất phó canh) +- (từ lóng) lĩnh vực, phạm vi + +@demigod /'demigɔd/ +* danh từ +- á thần, á thánh + +@demijohn /'demidʤɔn/ +* danh từ +- hũ rượu cổ nhỏ (từ 3 đến 10 galông, để trong lọ mây) + +@demilitarization /'di:,militərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự triệt quân; sự phi quân sự hoá + +@demilitarize /'di:'militəraiz/ +* ngoại động từ +- triệt quân; phi quân sự hoá (một vùng...) +=demilitarized zone: khu phi quân sự + +@demilune /'demi'lju:n/ +* (quân sự) luỹ bán nguyệt + +@demineralization /di:,minərəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự khử khoáng + +@demineralize /di:'minərəlaiz/ +* ngoại động từ +- (y học) khử khoáng + +@demiquaver /'demi,kweivə/ +* danh từ +- (âm nhạc) nốt móc đôi + +@demisable /di'maizəbl/ +* tính từ +- có thể cho thuê, có thể cho mướn +- có thể để lại; có thể nhượng lại; có thể truyền lại + +@demise /di'maiz/ +* danh từ +- (pháp lý) sự cho thuê, sự cho mướn (miếng đất...) +- sự để lại (bằng chúc thư); sự nhượng lại; sự chuyển nhượng tài sản (bằng khế ước...); sự truyền lại (bằng cách thoái vị) +- sự chết, sự qua đời, sự băng hà (của vua chúa...) +* ngoại động từ +- cho thuê, cho mướn (bằng giao kèo...) +- để lại (bằng chúc thư); nhượng lại, chuyển nhượng (bằng khế ước...) truyền lại (bằng cách thoái vị) + +@demisemiquaver /'demisemi,kweivə/ +* danh từ +- (âm nhạc) nốt móc ba + +@demission /di'miʃn/ +* danh từ +- sự xin thôi việc; sự xin từ chức + +@demit /di'mit/ +* động từ +- xin thôi việc; thôi việc; từ chức + +@demiurge /'di:miə:dʤ/ +* danh từ +- (triết học) đấng tạo hoá (theo triết học của pla-ton); kẻ sáng tạo + +@demi-mondaine /'demimʤn'dein/ +* danh từ +- gái giang hồ + +@demi-monde /'demi'mʤ:nd/ +* danh từ +- bọn gái giang hồ, hạng gái giang hồ + +@demi-rep /'demirep/ +* danh từ +- người đàn bà lẳng lơ, người đàn bà đĩ thoã + +@demi-tasse /,demi'tæs/ +* tính từ +- tách uống cà phê + +@demob /'di:mɔb/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) (như) demobilize + +@demobee /,di:mə'bi:/ +* danh từ +- (thông tục) lính giải ngũ; bộ đội phục viên + +@demobilise / (demobilise) / +* ngoại động từ +- giải ngũ; cho phục viên + +@demobilization /'di:,moubilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự giải ngũ; sự phục viên + +@demobilize / (demobilise) / +* ngoại động từ +- giải ngũ; cho phục viên + +@democracy /di'mɔkrəsi/ +* danh từ +- nền dân chủ, chế độ dân chủ +- nước (theo chế độ) dân chủ +=people's democracies: các nước dân chủ nhân dân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (democracy) cương lĩnh đảng dân chủ + +@democrat /'deməkræt/ +* danh từ +- người theo chế độ dân chủ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (democracy) đảng viên đảng dân chủ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe ngựa chở hàng không mui ((cũng) democrat wagon) + +@democratic /,demə'krætik/ +* tính từ +- dân chủ +=democrative party: (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảng dân chủ + +@democratism /di'mɔkrətizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa dân chủ; khuynh hướng dân chủ + +@democratization /di,mɔkrətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự dân chủ hoá + +@democratize /di'mɔkrətaiz/ +* ngoại động từ +- dân chủ hoá + +@demographer /di:'mɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà nhân khẩu học + +@demographic /,di:mə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) nhân khẩu học + +@demography /di:'mɔgrəfi/ +* danh từ +- nhân khẩu học + +@demoiselle /,demwɑ:'zel/ +* danh từ +- con chuồn chuồn +- con hạc +- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái, thiếu nữ + +@demolish /di'mɔliʃ/ +* ngoại động từ +- phá huỷ; đánh đổ +=to demolish a doctrine: đánh đổ một học thuyết + +@demolishment /di'mɔliʃmənt/ +* danh từ +- sự phá huỷ; sự đánh đổ + +@demolition /di'mɔliʃmənt/ +* danh từ +- sự phá huỷ; sự đánh đổ + +@demon / (daemon) / +* danh từ +- ma quỷ, yêu ma, ma quái +- người độc ác, người ác hiểm, người hung ác +- (từ lóng) thằng bé tinh khôn quỷ quái +!the demon of alcohol +- ma men +!the demon of jealousy +- máu ghen +!to be a demon for work +- làm việc khoẻ như trâu +!he is a demon centre forward +- anh ta là một trung tâm quái kiệt + +@demonetise / (demonetise) / +* ngoại động từ +- huỷ bỏ (một thứ tiền tệ) + +@demonetization /di:,mʌnitai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự huỷ bỏ (một thứ tiền tệ) + +@demonetize / (demonetise) / +* ngoại động từ +- huỷ bỏ (một thứ tiền tệ) + +@demoniac /di'mouniæk/ +* tính từ: (demoniacal) +/di'mouniækəl/ +- bị ma ám, bị quỷ ám +- ma quỷ, quỷ quái +- điên cuồng +- mãnh liệt +* danh từ +- người bị ma ám, người bị quỷ ám + +@demoniacal /di'mouniæk/ +* tính từ: (demoniacal) +/di'mouniækəl/ +- bị ma ám, bị quỷ ám +- ma quỷ, quỷ quái +- điên cuồng +- mãnh liệt +* danh từ +- người bị ma ám, người bị quỷ ám + +@demonic / (daemonic) / +* tính từ +- (như) demoniac +- có tài xuất quỷ nhập thần + +@demonise / (demonise) / +* ngoại động từ +- biến thành quỷ + +@demonism /'di:mənizm/ +* danh từ +- sự tin ma quỷ + +@demonize / (demonise) / +* ngoại động từ +- biến thành quỷ + +@demonology /,di:mə'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu ma quỷ + +@demonstrability /,demənstrə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chứng minh được, tính có thể giải thích được + +@demonstrable /'demənstrəbl/ +* tính từ +- có thể chứng minh được, có thể giải thích được + +@demonstrate /'demənstreit/ +* ngoại động từ +- chứng minh, giải thích +- bày tỏ, biểu lộ, làm thấy rõ +* nội động từ +- biểu tình, biểu tình tuần hành, biểu dương lực lượng +=to demonstrate in favour of something: biểu tình ủng hộ ai cái gì +- (quân sự) thao diễn + +@demonstration /,deməns'treiʃn/ +* danh từ +- sự thể hiện, sự biểu hiện +=a demonstration of joy: sự biểu hiện nỗi vui mừng +=a demonstration of love: sự biểu hiện tình yêu thương +- sự chứng minh, sự thuyết minh +- luận chứng +- (chính trị) cuộc biểu tình, cuộc biểu tình tuần hành, cuộc biểu dương lực lượng +- (quân sự) cuộc thao diễn + +@demonstrative /di'mɔnstrətiv/ +* tính từ +- hay giãi bày tâm sự, hay thổ lộ tâm tình +- có luận chứng +- (ngôn ngữ học) chỉ định +=demonstrative pronoun: đại từ chỉ định +* danh từ +- (ngôn ngữ học) đại từ chỉ định + +@demonstrativeness /di'mɔnstrətivnis/ +* danh từ +- tính hay thổ lộ tâm tình, tính hay giãi bày tâm sự +- sư bày tỏ tình cảm, sự biểu lộ tình cảm +- sự quấn quít + +@demonstrator /'demənstreitə/ +* danh từ +- người chứng minh, người thuyết minh +- người trợ lý phòng thí nghiệm +- người đi biểu tình +- người thao diễn + +@demoralise / (demoralise) / +* ngoại động từ +- phá hoại đạo đức, làm đồi phong bại tục, làm sa ngã đồi bại +- làm mất tinh thần, làm thoái chí, làm nản lòng + +@demoralization /di,mɔrəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phá hoại đạo đức, sự làm đồi phong bại tục, sự làm sa ngã đồi bại +- sự làm mất tinh thần, sự làm thoái chí, sự làm nản lòng + +@demoralize / (demoralise) / +* ngoại động từ +- phá hoại đạo đức, làm đồi phong bại tục, làm sa ngã đồi bại +- làm mất tinh thần, làm thoái chí, làm nản lòng + +@demos /'di:mɔs/ +* danh từ +- những người bình dân; dân chúng; quần chúng + +@demosthenic /,deməs'θənik/ +* tính từ +- có tài hùng biện (như đê-mô-xten nhà hùng biện nổi tiếng của hy-lạp) + +@demote /di'mout/ +* ngoại động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- giáng cấp, giáng chức, hạ tầng công tác +- cho xuống lớp + +@demotic /di:'mɔtik/ +* tính từ +- thông dụng (chữ viết ai-cập xưa) +- bình dân; (thuộc) dân chúng; (thuộc) quần chúng + +@demotion /di'mouʃn/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- sự giáng cấp, sự giáng chức, sự hạ tầng công tác; sự bị giáng cấp, sự bị giáng chức, sự bị hạ tầng công tác +- sự cho xuống lớp; sự bị cho xuống lớp + +@demulcent /di'mʌlsənt/ +* tính từ +- (y học) làm dịu (viêm) +* danh từ +- (y học) thuốc làm dịu (viêm) + +@demur /di'mə:/ +* danh từ +- sự ngần ngại, sự do dự, sự lưỡng lự, sự chần chừ +=without demur: không do dự, không lưỡng lự +- sự có ý kiến phản đối +* nội động từ +- ngần ngại, do dự, lưỡng lự, chần chừ +- có ý kiến phản đối + +@demure /di'mjuə/ +* tính từ +- nghiêm trang, từ tốn; kín đáo +- làm ra vẻ nghiêm trang; màu mè làm ra vẻ kín đáo; e lệ, bẽn lẽn + +@demureness /di'mjuənis/ +* danh từ +- vẻ nghiêm trang, vẻ từ tốn; vẻ kín đáo +- tính làm ra vẻ nghiêm trang; tính màu mè làm ra vẻ kín đáo; tính e lệ, tính bẽn lẽn + +@demurrage /di'mʌridʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) sự giữ tàu quá hạn giao kèo (bốc dỡ hàng chậm...) +- tiền bồi thường giữ tàu quá hạn giao kèo + +@demurrer /di'mʌrə/ +* danh từ +- (pháp lý) sự bác bỏ + +@demy /di'mai/ +* danh từ +- khổ giấy đờ mi (giấy in 17, 5 x 22, 5 insơ; giấy viết 15, 5 x 20 insơ) +- sinh viên được cấp học bổng (trường mác-đa-len, ôc-phớt) + +@den /den/ +* danh từ +- hang (thú dữ); sào huyệt (của bọn cướp) +- căn phòng nhỏ bẩn thỉu, nhà lụp xụp bẩn thỉu +- (thông tục) phòng nhỏ riêng để làm việc + +@denarius /di'neəriəs/ +* danh từ +- đồng đơnariut (tiền la-mã) + +@denary /'di:nəri/ +* tính từ +- (thuộc) hệ mười, thập phân + +@denationalise / (denationalise) / +* ngoại động từ +- làm mất tính dân tộc; làm mất quốc tịch +- tước quyền công dân +- tư hữu hoá (những cái đã công hữu hoá) + +@denationalization /di:,næʃnəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất tính dân tộc; sự làm mất quốc tịch +- sự tước quyền công dân +- sự tư hữu hoá (những cái đã công hữu hoá) + +@denationalize / (denationalise) / +* ngoại động từ +- làm mất tính dân tộc; làm mất quốc tịch +- tước quyền công dân +- tư hữu hoá (những cái đã công hữu hoá) + +@denaturalise / (denaturalise) / +* ngoại động từ +- làm biến tính, làm biến chất +- tước quốc tịch +=to denaturalize oneself: bỏ quốc tịch + +@denaturalization /di:'nætʃrəlaiz/ +* danh từ +- sự biến tính, sự biến chất +- sự tước bỏ quốc tịch + +@denaturalize / (denaturalise) / +* ngoại động từ +- làm biến tính, làm biến chất +- tước quốc tịch +=to denaturalize oneself: bỏ quốc tịch + +@denaturant /di:'neitʃrənt/ +* danh từ +- chất làm biến tính + +@denaturate /di:'neitʃə/ +* ngoại động từ +- làm biến tính, làm biến chất + +@denaturation /di:,neitʃə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm biến tính, sự làm biến chất + +@denature /di:'neitʃə/ +* ngoại động từ +- làm biến tính, làm biến chất + +@denazification /'di:,neitʃə'reiʃn/ +* danh từ (chính trị) +- sự tiêu diệt chủ nghĩa nazi +- sự xoá bỏ ảnh hưởng chủ nghĩa nazi + +@denazify /di:'nɑ:tsifai/ +* ngoại động từ +- tiêu diệt chủ nghĩa nazi +- xoá bỏ ảnh hưởng chủ nghĩa nazi + +@dendriform /'dendrifɔ:m/ +* tính từ +- hình cây + +@dendrite /'dendrait/ +* danh từ +- đá (giống) hình cây, khoáng vật (giống) hình cây +- hình cây (trong khoáng vật) + +@dendritic /den'dritik/ +* tính từ +- hình cây (đá, khoáng vật) + +@dendritical /den'dritik/ +* tính từ +- hình cây (đá, khoáng vật) + +@dendroid /den'dritik/ +* tính từ +- hình cây (đá, khoáng vật) + +@dendroidal /den'dritik/ +* tính từ +- hình cây (đá, khoáng vật) + +@dendrology /den'drɔlədʤi/ +* danh từ +- thụ mộc học + +@dene /di:n/ +* danh từ +- đụn cát, cồn cát +* danh từ +- thung lũng sâu và hẹp ((cũng) dean) + +@denegation /,deni'geiʃn/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận + +@dengue /'deɳgi/ +* danh từ +- (y học) bệnh đăngngơ + +@deniable /di'naiəbl/ +* tính từ +- có thể từ chối, có thể khước từ +- có thể chối, có thể không nhận + +@denial /di'naiəl/ +* danh từ +- sự từ chối, sự khước từ; sự phủ nhận +=denial of a truth: sự phủ nhận một sự thật +=denial of a request: sự từ chối một yêu cầu +=a flat denial: sự từ chối dứt khoát +- sự từ chối không cho (ai cái gì) +- sự chối, sự không nhận + +@denier /di'naiə/ +* danh từ +- người từ chối, người khước từ; người phủ nhận +- người chối + +@denigrate /'denigreit/ +* ngoại động từ +- phỉ báng, gièm pha, chê bai; bôi xấu, bôi nhọ (ai) + +@denigration /,deni'greiʃn/ +* danh từ +- sự phỉ báng, sự gièm pha, sự chê bai; sự bôi xấu, sự bôi nhọ + +@denigrator /'denigreitə/ +* danh từ +- kẻ phỉ báng, kẻ gièm pha, kẻ chê bai; kẻ bôi xấu, kẻ bôi nhọ + +@denim /'denim/ +* danh từ +- vải bông chéo + +@denitrate /di:'naitreit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) loại nitơ + +@denitration /,di:nai'treiʃn/ +* danh từ +- sự loại nitơ + +@denitrify /di:'naitreit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) loại nitơ + +@denizen /'denizn/ +* danh từ +- người ở, cư dân +- kiều dân được nhận cư trú (đã được phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân) +- (nghĩa bóng) cây nhập đã quen thuỷ thổ; vật đã thuần hoá khí hậu +- (ngôn ngữ học) từ vay mượn +* ngoại động từ +- nhận cư trú (cho phép cư trú và được hưởng một số quyền công dân) + +@denominate /di'nɔmineit/ +* ngoại động từ +- cho tên là, đặt tên là, gọi tên là + +@denomination /di,nɔmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự cho tên là, sự đặt tên là, sự gọi tên là; sự gọi +- loại, hạng, loại đơn vị (tiền tệ, trọng lượng...); tên chỉ loại, tên chỉ hạng +=to fall under a denomination: đứng vào loại, xếp vào loại +- giáo phái +!money of small dedmominations +- tiền tệ + +@denominational /di,nɔmi'neiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) giáo phái +=denominational education: sự giáo dục theo giáo lý (của một giáo phái nào) + +@denominationalize /di,nɔmi'neiʃənəlaiz/ +* ngoại động từ +- làm theo giáo phái + +@denominative /di'nɔminətiv/ +* tính từ +- để chỉ tên, để gọi tên + +@denominator /di'nɔmineitə/ +* danh từ +- (toán học) mẫu số; mẫu thức + +@denotation /,di:nou'teiʃn/ +* danh từ +- sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ +- dấu hiệu +- nghĩa, ý nghĩa (của một từ) +- sự bao hàm nghĩa rộng + +@denotative /di'noutətiv/ +* tính từ +- biểu hiện, biểu thị, biểu lộ +- bao hàm (nghĩa) + +@denote /di'nout/ +* ngoại động từ +- biểu hiện, biểu thị, chứng tỏ, chỉ rõ +=a face that denotes energy: bộ mặt biểu hiện nghị lực +- có nghĩa là +- bao hàm (nghĩa) +=the word "white" denotes all white things as snow, papaer, foam...: từ "trắng" bao hàm tất cả những vật trắng như tuyết, giấy, bọt... + +@denotement /di'noutmənt/ +* danh từ +- sự biểu hiện, sự biểu thị, sự chứng tỏ, sự chỉ rõ +- sự bao hàm + +@denotology /,di:ɔn'tɔlədʤi/ +* danh từ +- đạo nghĩa học; luận thuyết về nghĩa vụ + +@denounce /di'nauns/ +* ngoại động từ +- tố cáo, tố giác, vạch mặt +- lên án; phản đối kịch liệt; lăng mạ +- tuyên bố bãi ước +=to denounce a treaty: tuyên bố bãi bỏ một hiệp ước +- báo trước (tai hoạ); đe doạ, hăm doạ (trả thù) + +@denouncement /di,nʌnsi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt +- sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ +- sự tuyên bố bãi ước +- sự báo trước (tai hoạ...); sự đe doạ, sự hăm doạ (trả thù...) + +@denouncer /di'naunsə/ +* danh từ +- người tố cáo, người tố giác + +@dense /dens/ +* danh từ +- dày đặc, chặt +- đông đúc; rậm rạp +=a dense forest: rừng rậm +- đần độn, ngu đần + +@denseness /'densnis/ +* danh từ +- sự dày đặc +- sự đông đúc, sự rậm rạp +- tính đần độn, tính ngu đần + +@densimeter /den'simitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo tỷ trọng + +@density /'densiti/ +* danh từ +- tính dày đặc +- sự đông đúc, sự trù mật +- độ dày, mật độ, độ chặt +=molecular density: mật độ phân tử +- (vật lý) tỷ trọng +- tính đần độn, tính ngu đần + +@dent /dent/ +* danh từ +- hình rập nổi, vết lõm (do bị rập mạnh) +- vết mẻ (ở lưỡi dao) +* ngoại động từ +- rập hình nổi; làm cho có vết lõm +- làm mẻ (lưỡi dao) + +@dental /'dentl/ +* danh từ +- (thuộc) răng +=dental work: công việc chữa răng +=a dental sound: âm răng +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm răng + +@dentate /'denteit/ +* tính từ +- (động vật học) có răng +- (thực vật học) có răng, có răng cưa (lá) + +@dentation /den'teiʃn/ +* danh từ +- đường viền hình răng; đường cắt kính hình răng +- đường răng lá + +@denticle /'dentikl/ +* danh từ +- răng nhỏ + +@denticular /den'tikjulə/ +* tính từ +- có răng nhỏ, có răng cưa + +@denticulate /den'tikjuleit/ +* tính từ +- có răng + +@denticulated /den'tikjuleit/ +* tính từ +- có răng + +@dentiform /'dentifɔ:m/ +* tính từ +- hình răng + +@dentifrice /'dentifris/ +* danh từ +- bột đánh răng, xà phòng đánh răng + +@dentilingual /'denti'liɳgwəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) khe răng (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm khe răng + +@dentine /'denti:n/ +* danh từ +- (giải phẫu) ngà răng + +@dentist /'dentist/ +* danh từ +- thầy thuốc chữa răng +- thợ trồng răng + +@dentistry /'dentistri/ +* danh từ +- nghề chữa răng, khoa răng + +@denture /'dentʃə/ +* danh từ +- bộ răng, hàm răng +- hàm răng giả + +@denudation /,di:nju:'deiʃn/ +* danh từ +- sự lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); tình trạng trần trụi, tình trạng bị bóc vỏ, tình trạng trụi lá +- sự tước đoạt, sự lấy đi +- (địa lý,địa chất) sự bóc mòn + +@denude /di'nju:d/ +* ngoại động từ +- lột trần (quần áo, vỏ ngoài...); làm trần trụi, làm tróc vỏ, làm rụng lá +- (: of) tước đoạt, lấy đi +=to denude somebody of something: tước đoạt của ai cái gì + +@denunciation /di,nʌnsi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tố cáo, sự tố giác, sự vạch mặt +- sự lên án; sự phản đối kịch liệt; sự lăng mạ +- sự tuyên bố bãi ước +- sự báo trước (tai hoạ...); sự đe doạ, sự hăm doạ (trả thù...) + +@denunciative /di'nʌnsiətiv/ +* tính từ +- để tố cáo, để tố giác, để vạch mặt +- có tính chất lên án, có tính chất buộc tội + +@denunciator /di'nʌnsieitə/ +* danh từ +- người tố cáo, người tố giác, người vạch mặt +- người lên án, người buộc tội + +@denunciatory /di'nʌnsiətiv/ +* tính từ +- để tố cáo, để tố giác, để vạch mặt +- có tính chất lên án, có tính chất buộc tội + +@deny /di'nai/ +* ngoại động từ +- từ chối, phản đối, phủ nhận +=to deny the truth: phủ nhận sự thật +=to deny a charge: phản đối một lời buộc tội +- chối, không nhận +=to deny one's signature: chối không nhận chữ ký của mình +- từ chối, không cho (ai cái gì) +=to deny food to the enemy: chặn không cho địch tiếp tế lương thực, chặn nguồn tiếp tế của địch +=to deny oneself: nhịn, chịu thiếu, nhịn ăn nhịn mặc +- báo là (ai) không có nhà; không cho gặp mặt (ai) + +@deodorant /di:'oudərənt/ +* danh từ +- chất khử mùi + +@deodorise / (deodorise) / +* ngoại động từ +- khử mùi + +@deodorization /di:,oudərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự khử mùi + +@deodorize / (deodorise) / +* ngoại động từ +- khử mùi + +@deodorizer /di:'oudərənt/ +* danh từ +- chất khử mùi + +@deontological /,di:ɔntə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) đạo nghĩa học; (thuộc) luận thuyết về nghĩa vụ + +@deontologist /,di:ɔn'tɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà đạo nghĩa học + +@deoppilate /di:'ɔpileit/ +* ngoại động từ +- (y học) khai thông (động mạch) + +@deoxidate /di':ɔksidɑiz/ +* ngoại động từ +- (hoá học) khử, loại oxyt + +@deoxidation /di:,ɔksi'deiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự khử, sự loại oxyt + +@deoxidization /di:,ɔksi'deiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự khử, sự loại oxyt + +@deoxidize /di':ɔksidɑiz/ +* ngoại động từ +- (hoá học) khử, loại oxyt + +@deoxidizer /di:'ɔksidaizə/ +* danh từ +- (hoá học) chất khử, chất loại oxyt + +@deoxygenate /di:'ɔksidʤineit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) loại oxy + +@deoxygenation /di:,ɔksidʤi'neiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự loại oxy + +@depart /di'pɑ:t/ +* nội động từ +- rời khỏi, ra đi, khởi hành +=the train will depart at 6: xe lửa sẽ khởi hành lúc 6 giờ +- chết +=to depart from life: chết, từ trần, từ giã cõi đời +- sao lãng; đi trệch, lạc (đề) +=to depart from a duty: sao lãng nhiệm vụ +=to depart from a subject: lạc đề +=to depart from one's promise (words): không giữ lời hứa +- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) rời khỏi, cáo biệt, ra về +=the guests were departing: khách khứa đang ra về +* ngoại động từ +- từ giã (cõi đời) +=to depart this life: từ giã cõi đời này + +@departed /di'pɑ:tid/ +* tính từ +- đã qua, dĩ vãng +- đã chết, đã quá cố +* danh từ +- the departed những người đã mất, những người đã quá cố + +@departer /di'pɑ:tə/ +* danh từ +- người ra đi, người khởi hành + +@department /di'pɑ:tmənt/ +* danh từ +- cục; sở; ty; ban; khoa +- gian hàng, khu bày hàng (trong cửa hiệu) +=the ladies's hats department: gian hàng bán mũ phụ nữ +=a department store: cửa hàng tổng hợp, mậu dịch tổng hợp +- khu hành chính (ở pháp) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ +=state department: quốc vụ viện; bộ ngoại giao +=department of the navy: bộ hải quân + +@departmental /,dipɑ:t'mentl/ +* tính từ +- thuộc cục; thuộc sở, thuộc ty; thuộc ban; thuộc khoa +- thuộc khu hành chính (ở pháp) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuộc bộ + +@departure /di'pɑ:tʃə/ +* danh từ +- sự rời khỏi, sự ra đi, sự khởi hành +=to take one's departure: ra đi, lên đường +- sự sao lãng (nhiệm vụ); sự đi trệch (hướng), sự lạc (đề) +- (từ lóng) sự chệch hướng; sự đổi hướng +=a new departure in politics: một hướng mới về chính trị +- (định ngữ) khởi hành; xuất phát +=departure position: vị trí xuất phát + +@depasture /di:'pɑ:stʃə/ +* nội động từ +- gặm cỏ, ăn cỏ (trâu bò...) +* ngoại động từ +- cho gặm cỏ chăn (trâu bò...) + +@depauperate /di'pɔ:pəreit/ +* ngoại động từ +- làm nghèo đi, bần cùng hoá +- làm mất sức, làm suy yếu + +@depauperation /di,pɔ:pə'reiʃn/ +* danh từ +- sự bần cùng hoá +- sự làm mất sức, sự làm suy yếu + +@depauperise / (depauperize) / +* ngoại động từ +- làm mất cảnh khốn nghèo cứu khỏi cảnh nghèo đói + +@depauperize / (depauperize) / +* ngoại động từ +- làm mất cảnh khốn nghèo cứu khỏi cảnh nghèo đói + +@depend /di'pend/ +* nội động từ +- (: on, upon) phụ thuộc, tuỳ thuộc, tuỳ thuộc +=an agriculture that doesn't depend on weather: một nền công nghiệp không phụ thuộc vào thời tiết +=that depends upon him: cái đó còn tuỳ thuộc ở anh ta +=that depends: cái đó còn tuỳ +- (: on, upon) dựa vào, ỷ vào, trông mong vào +=to depend on one's children: dựa vào con cái +=to depend upon one's own efforts: trông vào sự cố gắng của bản thân mình +- (: upon) tin vào +=he is not to be depended upon: hắn là một người không thể tin được +=to depend upon it: cứ tin là như thế +- (pháp lý) treo, chưa giải quyết, chưa xử (án...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) (: from) treo lủng lẳng + +@dependability /di,pendə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể tin được, tính đáng tin cậy, tính có căn cứ + +@dependable /di'pendəbl/ +* tính từ +- có thể tin được, đáng tin cậy, có căn cứ +=a dependable man: người đáng tin cậy +=a dependable piece of news: mẫu tin có căn cứ, mẫu tin có thể tin được + +@dependant /di'pendənt/ +* danh từ: (dependant) +/di'pendənt/ +- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác) +- người dưới, người hầu +- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính) +- người được bảo hộ, người được che chở +* tính từ +- phụ thuộc, lệ thuộc +=a dependent country: nước phụ thuộc +=dependent variable: (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc +- dựa vào, ỷ vào +=to be dependent on someone: dựa vào ai mà sống + +@dependence /di'pendəns/ +* danh từ +- sự phụ thuộc, sự tuỳ thuộc, sự tuỳ theo; tính phụ thuộc +- sự dựa vào, sự ỷ vào; sự nương tựa; chỗ dựa, chỗ nương tựa (để sống) +=to be someone's dependence: là chỗ nương dựa của ai +- sự tin, sự tin cậy +=to put dependence on somebody: tin cậy ở ai +=to place dependence upon someone's words: tin vào lời nói của ai + +@dependency /di'pendənsi/ +* danh từ +- vật phụ thuộc; phần phụ thuộc +- nước phụ thuộc + +@dependent /di'pendənt/ +* danh từ: (dependant) +/di'pendənt/ +- người phụ thuộc, người tuỳ thuộc (vào người khác) +- người dưới, người hầu +- người sống dựa (vào người khác); người nhà (sống dựa vào lao động chính) +- người được bảo hộ, người được che chở +* tính từ +- phụ thuộc, lệ thuộc +=a dependent country: nước phụ thuộc +=dependent variable: (toán học) biển số phụ thuộc, cái biến phụ thuộc +- dựa vào, ỷ vào +=to be dependent on someone: dựa vào ai mà sống + +@dephase /di:'feiz/ +* ngoại động từ +- (vật lý) làm lệch pha + +@dephasing /di:'feiziɳ/ +* danh từ +- (vật lý) sự lệch pha + +@dephosphorise / (dephosphorise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) loại phôtpho + +@dephosphorization /di:,fɔsfərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự loại phôtpho + +@dephosphorize / (dephosphorise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) loại phôtpho + +@depict /di'pikt/ +* ngoại động từ ((cũng) depicture) +- vẽ +- tả, miêu tả + +@depicter / (depictor) / +* danh từ +- người vẽ +- người tả, người miêu tả + +@depiction /,di'pikʃn/ +* danh từ +- thuật vẽ, hoạ +- sự tả, sự miêu tả + +@depictive /di'piktiv/ +* tính từ +- vẽ +- tả, miêu tả + +@depictor / (depictor) / +* danh từ +- người vẽ +- người tả, người miêu tả + +@depicture /di'piktʃə/ +* ngoại động từ +- (như) depict +- tưởng tượng + +@depilate /'depileit/ +* ngoại động từ +- làm rụng tóc, làm rụng lông; nhổ tóc, vặt lông + +@depilation /,depi'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm rụng tóc, sự làm rụng lông; sự nhổ tóc, sự vặt lông + +@depilator /'depileitə/ +* danh từ +- người nhổ tóc, người vặt lông +- nhíp nhổ tóc; dụng cụ vặt lông + +@depilatory /di'pilətəri/ +* tính từ +- làm rụng lông +* danh từ +- thuốc làm rụng lông (ở cánh tay đàn bà...) + +@deplane /di:'plein/ +* nội động từ +- (hàng không) xuồng máy bay + +@deplenish /di'pleniʃ/ +* ngoại động từ +- đổ ra hết, dốc sạch, trút hết ra; dọn sạch đi + +@deplete /di'pli:t/ +* ngoại động từ +- tháo hết ra, rút hết ra, xả hết ra; làm rỗng không +=to deplete a base of troops: rút hết quân ở một căn cứ +- làm suy yếu, làm kiệt (sức...) +- (y học) làm tan máu; làm tiêu dịch + +@depletion /di'pli:ʃn/ +* danh từ +- sự tháo hết ra, sự rút hết ra, sự xả hết ra; sự làm rỗng không +- sự làm suy yếu, sự làm kiệt (sức...) +- (y học) sự tản máu; sự tiêu dịch + +@deplorable /di'plɔ:rəbl/ +* tính từ +- đáng thương +- (thông tục) đáng trách, tồi, xấu + +@deplore /di'plɔ:/ +* ngoại động từ +- phàn nàn về, lấy làm tiếc về, lấy làm ân hận về +=to deplore one's mistakes: lấy làm ân hận về lỗi của mình +- thương, thương hại, xót xa +=to deplore one's fate: xót xa phận mình + +@deploy /di'plɔi/ +* danh từ +- (quân sự) sự dàn quân, sự dàn trận, sự triển khai +* động từ +- (quân sự) dàn quân, dàn trận, triển khai + +@deployment /di'plɔimənt/ +* danh từ +- (quân sự) sự dàn quân, sự triển khai + +@deplumation /,di:plu'meiʃn/ +* danh từ +- sự vặt lông; sự bị vặt lông +- (động vật học) sự thay lông + +@deplume /di'plu:m/ +* ngoại động từ +- vặt lông + +@depolarise / (depolarise) / +* ngoại động từ +- (vật lý) khử cực + +@depolarization /'di:,poulərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự khử cực + +@depolarize / (depolarise) / +* ngoại động từ +- (vật lý) khử cực + +@depolarizer /di:'pouləraizə/ +* danh từ +- (vật lý) chất khử cực + +@depone /di'poun/ +* nội động từ +- (pháp lý) làm chứng + +@deponent /di'pounənt/ +* nội động từ +- (pháp lý) người làm chứng (sau khi đã thề) +- (ngôn ngữ học) động từ trung gian (tiếng la-tinh và hy-lạp) + +@depopulate /di:'pɔpjuleit/ +* ngoại động từ +- làm giảm số dân, làm sụt số dân, làm thưa người +* nội động từ +- giảm số dân, sụt số dân, thưa người đi + +@depopulation /di:,pɔpju'leiʃn/ +* danh từ +- sự giảm số dân + +@depopulator /di:'pɔpjuleitə/ +* danh từ +- nhân tố giảm số dân + +@deport /di'pɔ:t/ +* ngoại động từ +- trục xuất; phát vãng, đày đi +=to deport oneself: ăn ở, cư xử + +@deportation /,di:pɔ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự trục xuất; sự phát vãng, sự đày + +@deportee /,di:pɔ:'ti:/ +* danh từ +- người bị trục xuất; người bị đày + +@deportment /di'pɔ:tmənt/ +* danh từ +- thái độ, cách cư xử; cách đi đứng +- (hoá học) phản ứng hoá học (của các kim loại) + +@depose /di'pouz/ +* động từ +- phế truất (vua...); hạ bệ +=to depose someone from office: cách chức ai +- (pháp lý) cung khai, cung cấp bằng chứng (sau khi đã thề) + +@deposit /di'pɔzit/ +* danh từ +- vật gửi, tiền gửi +=money on deposit: tiền gửi ngân hàng có lãi +- tiền ký quỹ, tiền đặc cọc +=to leave some money as deposit: để tiền đặt cọc +- chất lắng, vật lắng +=a thick deposit of mud: một lớp bùn lắng dầy +- (địa lý,địa chất) khoáng sản; mỏ +* ngoại động từ +- gửi (tiền, đồ vật...), gửi (tiền) ở ngân hàng +- gửi (tiền) ký quỹ, đặt cọc +- làm lắng đọng +- đặt +=she deposited her child in the cradle: chị ta đặt con vào nôi +- đẻ (trứng) (ở đâu) + +@depositary /di'pɔzitəri/ +* danh từ +- người nhận đồ gửi; người giữ đồ gửi + +@deposition /,depə'ziʃn/ +* danh từ +- sự phế truất (vua...); sự hạ bệ +- sự cung khai; sự cung cấp bằng chứng; lời cung khai +- sự lắng đọng + +@depositor /di'pɔzitə/ +* danh từ +- người gửi đồ vật; người gửi tiền (ở ngân hàng) +- máy làn lắng + +@depository /di'pɔzitəri/ +* danh từ +- nơi cất giữ đồ gửi; kho chứa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=he is a depository of learning: ông ấy là cả một kho kiến thức +- người giữ đồ gửi + +@depot /'depou/ +* danh từ +- kho chứa, kho hàng +- (quân sự) kho (quân nhu, lương thực...) +- (quân sự) trạm tuyển và luyện quân +- (quân sự) sở chỉ huy trung đoàn +- (quân sự) bộ phận trung đoàn giữ lại (không điều tra ngoài nước) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ga (xe lửa); bến (xe buýt) + +@depravation /,deprə'veiʃn/ +* danh từ +- sự làm hư hỏng, sự làm suy đồi; sự làm sa đoạ, sự làm truỵ lạc + +@deprave /di'preiv/ +* ngoại động từ +- làm hư hỏng, làm suy đồi; làm sa đoạ, làm truỵ lạc + +@depraved /di'preivd/ +* tính từ +- hỏng, suy đồi; sa đoạ, truỵ lạc + +@depravity /di'præviti/ +* danh từ +- tình trạng hư hỏng, tình trạng suy đồi; sự sa đoạ +- hành động đồi bại; hành động sa đoạ, hành động truỵ lạc + +@deprecate /'deprikeit/ +* ngoại động từ +- phản đối, phản kháng, không tán thành +=to deprecate war: phản đối chiến tranh +- (từ cổ,nghĩa cổ) cầu nguyện cho khỏi (tai nạn); khẩn nài xin đừng +=to deprecate someone's anger: khẩn nài xin ai đừng nổi giận + +@deprecatingly /'deprikeitiɳli/ +* phó từ +- tỏ ý phản đối, với vẻ không tán thành, với giọng không tán thành +- với vẻ khẩn cầu, với vẻ khẩn nài + +@deprecation /,depri'keiʃn/ +* danh từ +- sự phản đối, sự phản kháng; lời phản đối, lời phản kháng +- (từ cổ,nghĩa cổ) lời cầu nguyện, lời cầu khẩn, lời khẩn nài + +@deprecative /'deprikeitiv/ +* tính từ +- phản đối, phản kháng, không tán thành +- khẩn khoản, nài xin, có tính chất cầu xin, có tính chất cầu nguyện ((cũng) deprecatory) + +@deprecatory /'deprikətəri/ +* tính từ ((cũng) deprecative) +- khẩn khoản, nài xin, có tính chất cầu xin, có tính chất cầu nguyện ((cũng) deprecative) +- để cáo lỗi + +@depreciate /di'pri:ʃieit/ +* ngoại động từ +- làm sụt giá, làm giảm giá +- gièm pha, nói xấu, làm giảm giá trị; chê bai, coi khinh, đánh giá thấp +* nội động từ +- sụt giá +- giảm giá trị + +@depreciatingly /di'pri:ʃieitiɳli/ +* phó từ +- làm giảm giá trị; ra ý chê bai, ra ý khinh, đánh giá thấp + +@depreciation /di,pri:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự sụt giá, sự giảm giá +- sự gièm pha, sự nói xấu, sự làm giảm giá trị; sự chê bai, sự coi khinh, sự đánh giá thấp + +@depreciative /di'pri:ʃieitiv/ +* tính từ +- làm giảm giá +- làm giảm giá trị + +@depreciator /di'pri:ʃieitə/ +* tính từ +- người làm giảm giá trị; vật làm giảm giá trị; kẻ gièm pha, người nói xấu + +@depreciatory /di'pri:ʃieitiv/ +* tính từ +- làm giảm giá +- làm giảm giá trị + +@depredate /'deprideit/ +* ngoại động từ +- cướp bóc, phá phách + +@depredation /,depri'deiʃn/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) sự cướp bóc, sự phá phách + +@depredator /'deprideitə/ +* danh từ +- kẻ cướp bóc, kẻ phá phách + +@depredatory /di'predətəri/ +* tính từ +- ăn cướp, cướp bóc, phá phách +=a depredatory war: cuộc chiến tranh ăn cướp + +@depress /di'pres/ +* ngoại động từ +- làm chán nản, làm ngã lòng; làm buồn, làm sầu não, làm phiền muộn +=failure didn't depress him: thất bại không làm anh ta ngã lòng +- làm giảm (giá), làm giảm sút; làm chậm trễ, làm đình trệ +=to depress trade: làm đình trệ việc buôn bán +- làm yếu đi, làm suy nhược +=to depress the action of the heart: làm yếu hoạt động của tim +- ấn xuống, nén xuống, kéo xuống, đẩy xuống, hạ xuống +=to depress one's voice: hạ giọng + +@depressant /di'presənt/ +* danh từ +- (y học) thuốc làm dịu, thuốc làm giảm đau + +@depressed /di'prest/ +* tính từ +- chán nản, thất vọng, ngã lòng; buồn phiền, phiền muộn +=to look depressed: trông có vẻ chán nản thất vọng +- trì trệ, đình trệ +=trade is depressed: việc buôn bán bị đình trệ +- suy yếu, suy nhược, sức khoẻ kém sút +- bị ấn xuống, bị nén xuống +=depressed button: nút bị ấn xuống +!depressed classes +- (ân) tiện dân ((xem) untouchable) + +@depressible /di'presəbl/ +* tính từ +- có thể làm chán nản, có thể làm ngã lòng; có thể làm buồn phiền, có thể làm sầu não +- có thể làm giảm sút; có thể làm đình trệ +- có thể làm yếu đi, có thể làm suy nhược +- có thể ấn xuống, có thể nén xuống, có thể hạ xuống + +@depressing /di'presiɳ/ +* tính từ +- làm chán nản, làm thất vọng, làm ngã lòng; làm buồn rầu, làm buồn phiền, làm phiền muộn +- làm trì trệ, làm đình trệ + +@depression /di'preʃn/ +* danh từ +- chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống +- sự chán nản, sự ngã lòng; sự buồn rầu, sự phiền muộn +- tình trạng đình đốn, tình trạng trì trệ, tình trạng đình trệ +- sự suy yếu, sự suy nhược, sự sút kém (về thể lực) +- sự giảm giá, sự sụt giá +- sự nén xuống, sự đẩy xuống, sự hạ xuống +- sự hạ (giọng) +- (vật lý), (toán học) sự giảm, sự hạ thấp +=the depression of mercury in a thermometer: sự hạ thuỷ ngân trong nhiệt biểu +=depression of order of differential equation: sự giảm cấp của một phương trình vi phân +- (thiên văn học) góc nổi, phù giác + +@deprivation /,depri'veiʃn/ +* danh từ +- sự mất +- sự lấy đi, sự tước đoạt +- sự cách chức (mục sư...) + +@deprive /di'praiv/ +* ngoại động từ +- lấy đi, cướp đi, tước đoạt, cướp đoạt +- cách chức (mục sư...) + +@depth /depθ/ +* danh từ +- chiều sâu, bề sâu, độ sâu; độ dày +=the depth of a river: chiều sâu của con sông +=a well five meters in depth: giếng sâu năm mét +=atmospheric depth: độ dày của quyển khí +- (từ lóng) sự sâu xa, tính thâm trầm (của tư tưởng...); tầm hiểu biết, năng lực, trình độ +=a man of great depth: người có trình độ hiểu biết sâu +=to be out of one's depth: (nghĩa bóng) bị ngợp; quá năng lực; không với tới được; quá tầm hiểu biết +=to be beyond one's depth: quá khả năng, quá sức mình +- chỗ sâu, chỗ thầm kín, đáy, chỗ tận cùng +=in the depth of one's hear: trong thâm tâm, tận đáy lòng +=in the depth(s) of winter: giữa mùa đông +=in the depths of depair: trong cơn tuyệt vọng +=a cry from the depths: tiếng kêu từ đáy lòng +- (số nhiều) vực thẳm + +@depth-bomb /'depθbɔm/ +-charge) +/'depθtʃɑ:dʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) bom phá tàu ngầm + +@depth-charge /'depθbɔm/ +-charge) +/'depθtʃɑ:dʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) bom phá tàu ngầm + +@depth-gauge /'depθgeidʤ/ +* danh từ +- thước đo chiều sâu + +@depurate /'depjureit/ +* động từ +- lọc sạch, lọc trong, tẩy uế + +@depuration /,depju'reiʃn/ +* danh từ +- sự lọc sạch, sự lọc trong, sự tẩy uế + +@depurative /'depjurətiv/ +* tính từ +- để lọc sạch, để lọc trong, để tẩy uế +* danh từ +- chất (để) lọc sạch; chất tẩy uế + +@depurator /'depjureitə/ +* danh từ +- người lọc sạch; người tẩy uế +- dụng cụ lọc sạch; dụng cụ tẩy uế + +@deputation /,depju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự uỷ nhiệm +- sự cử đại biểu +- đại biểu, đại diện; đoàn đại biểu, phái đoàn + +@depute /di'pju:t/ +* ngoại động từ +- uỷ, uỷu nhiệm, uỷ quyền +=to depute someone to do something: uỷ cho ai làm việc gì +- cử làm đại biểu, cử (người) thay mình + +@deputise / (deputize) / +* nội động từ +- thế, thay thế; đại diện, thay mặt (người nào); thay quyền (người nào) +=to deputise for someone: thay mặt người nào +- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay, biểu diễn thay (cho một diễn viên) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cử làm đại diện + +@deputize / (deputize) / +* nội động từ +- thế, thay thế; đại diện, thay mặt (người nào); thay quyền (người nào) +=to deputise for someone: thay mặt người nào +- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay, biểu diễn thay (cho một diễn viên) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cử làm đại diện + +@deputy /'depjuti/ +* danh từ +- người được uỷ quyền, người thay quyền; người thay mặt, đại biểu, đại diện +=by deputy: thay quyền, được uỷ quyền +- (trong danh từ ghép) phó +=deputy chairman: phó chủ tịch +- nghị sĩ +=chamber of deputies: hạ nghị viện (ở pháp) +- người quản lý nhà trọ (cho người nghèo ở các nước tư bản) + +@deracinate /di'ræsineit/ +* ngoại động từ +- nhổ rễ, làm bật rễ +- (nghĩa bóng) trừ tiệt + +@deracination /di,ræsi'neiʃn/ +* danh từ +- sự nhổ rễ +- (nghĩa bóng) sự trừ tiệt + +@derail /di'reil/ +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- làm trật bánh (xe lửa...) +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trật bánh (xe lửa...) + +@derailment /di'reilmənt/ +* danh từ +- sự trật bánh (xe lửa...) + +@derange /di'reindʤ/ +* ngoại động từ +- làm trục trặc +=to derange a machine: làm trục trặc máy +- làm mất trật tự, làm mất thứ tự, làm đảo lộn, xáo trộn, làm rối loạn +- quấy rối, quấy rầy, làm phiền +- làm loạn trí + +@deranged /di'reindʤd/ +* tính từ +- bị trục trặc (máy...) +- bị loạn trí + +@derangement /di'reindʤmənt/ +* danh từ +- sự trục trặc (máy móc...) +- sự xáo trộn, sự làm lộn xộn +- sự quấy rối, sự quấy rầy +- sự loạn trí; tình trạng loạn trí + +@derate /di:'reit/ +* ngoại động từ +- giảm thuế + +@deration /'di:'ræʃn/ +* ngoại động từ +- không cung cấp theo phiếu nữa, bán tự do + +@derby /'dɑ:bi/ +* danh từ +- cuộc đua ngựa ba tuổi (tổ chức ở êp-xơn gần luân-đôn vào ngày thứ tư đầu tiên tháng 6 hằng năm do đa-bi đặt ra năm 1780) ((cũng) derby day) +!derby dog +- chó chạy lạc qua đường ngựa thi; (nghĩa bóng) sự ngắt quãng không đúng lúc; lời nhận xét lạc lõng +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mũ quả dưa + +@deregister /di:'redʤistə/ +* ngoại động từ +- xoá tên trong sổ đăng ký + +@deregistration /di:,redʤis'treiʃn/ +* danh từ +- sự xoá tên trong sổ đăng ký + +@derelict /'derilikt/ +* tính từ +- bị bỏ rơi, không ai nhìn nhận, vô chủ +=a derelict ship: chiếc tàu vô chủ +* danh từ +- tàu vô chủ, tàu trôi giạt ngoài biển cả không ai nhận +- vật không ai nhìn nhận, vật không ai thừa nhận, vật vô chủ; người bị bỏ rơi không ai nhìn nhận + +@dereliction /,deri'likʃn/ +* danh từ +- sự bỏ rơi, sự không nhìn nhận tới; tình trạng bỏ rơi, tình trạng không nhìn nhận tới; tình trạng vô chủ +- sự sao lãng nhiệm vụ, sự lơ là bổn phận ((cũng) dereliction of duty); sự không làm tròn nhiệm vụ, sự thiếu sót +- sự rút, sự thoái lui (của biển để lại đất bồi) + +@derequisition /'di:,rekwi'ziʃn/ +* ngoại động từ +- thôi trưng dụng, thôi trưng thu + +@deride /di'raid/ +* ngoại động từ +- cười nhạo, chế nhạo, nhạo báng, chế giễu + +@derider /di'raidə/ +* danh từ +- người hay chế nhạo, người hay nhạo báng, người hay chế giễu + +@derision /di'riʤn/ +* danh từ +- sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu +=to have (hold) in derision: chế nhạo, nhạo báng +- tình trạng bị chế nhạo, tình trạng bị nhạo báng; trò cười +=to be in derision; to be the derision of: bị làm trò cười +=to bring into derision: đem làm trò cười + +@derisive /di'raisiv/ +* tính từ +- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu; làm trò cười +=a derisive laughter: nụ cười chế giễu + +@derisory /di'raisəri/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) derisive + +@derivation /,deri'veiʃn/ +* danh từ +- sự bắt nguồn, nguồn gốc; sự tìm ra nguồn gốc (một từ); sự nêu lên nguồn gốc (một từ) +=the derivation of a word: nguồn gốc của một từ +- sự rút ra, sự thu được (từ một nguồn) +- (hoá học) sự điều chế dẫn xuất +- (toán học) phép lấy đạo hàm +- (thủy lợi) đường dẫn nước +- thuyết tiến hoá + +@derivationist /,deri'veiʃənist/ +* danh từ +- nhà tiến hoá + +@derivative /di'rivətiv/ +* tính từ +- bắt nguồn từ +- (hoá học) dẫn xuất +- (ngôn ngữ học) phái sinh +* danh từ +- (hoá học) chất dẫn xuất +- (ngôn ngữ học) từ phát sinh +- (toán học) đạo hàm + +@derive /di'raiv/ +* ngoại động từ +- nhận được từ, lấy được từ, tìm thấy nguồn gốc từ +=to derive profit from...: thu lợi tức từ... +=to derive pleasure from...: tìm thấy niềm vui thích từ... +* nội động từ +- từ (đâu mà ra), chuyển hoá từ, bắt nguồn từ +=words that derive from latin: những từ bắt nguồn từ tiếng la-tinh + +@derm /'də:m/ +* danh từ +- (giải phẫu) da + +@derma /'də:m/ +* danh từ +- (giải phẫu) da + +@dermal /'də:məl/ +* tính từ +- (thuộc) da + +@dermatitis /,də:mə'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm da + +@dermatologist /,də:mə'tɔlədʤist/ +* danh từ +- (y học) thầy thuốc khoa da + +@dermatology /,də:mə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa da, bệnh ngoài da + +@dermatoplasty /'də:mətə,plæsti/ +* danh từ +- (giải phẫu) sự cấy da, sự ghép da + +@dermatosis /,də:mə'tousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh da + +@dermic /'də:məl/ +* tính từ +- (thuộc) da + +@dern /də:n/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) darn + +@derogate /'derəgeit/ +* nội động từ +- làm giảm, làm mất, lấy đi; làm tổn hại, đụng chạm đến, xúc phạm đến +=to derogate from someone's power: giảm quyền lực của người nào +=to derogate from someone's merit: làm mất giá trị của người nào +=to derogate from someone's reputation: phạm đến thanh danh của ai +- làm điều có hại cho thanh thế của mình +- bị tụt cấp, bị tụt mức + +@derogation /,derə'geiʃn/ +* danh từ +- sự làm giảm, sự xúc phạm (uy tín, danh dự của ai...); sự bị xúc phạm (uy tín, danh dự...) +- (pháp lý) sự vi phạm, sự làm trái luật (luật pháp) + +@derogatory /di'rɔgətəri/ +* tính từ +- làm giảm; xúc phạm đến (uy tín, danh dự, danh giá, quyền lợi...); không xứng với (phẩm giá, địa vị...) +=a derogatory remark: lời nhận xét làm giảm giá trị người khác +=a derogatory behaviour: cách cư xử không xứng với phẩm giá của mình +- (pháp lý) vi phạm, làm trái (luật pháp) + +@derrick /'derik/ +* danh từ +- cần trục, cần cẩu +- giàn giếng dầu + +@derringer /'derindʤə/ +* danh từ +- súng lục đeringgiơ, súng lục ngắn + +@derring-do /'deriɳ'du:/ +* danh từ +- hành động gan dạ, hành động táo bạo +- sự gan dạ, sự táo bạo + +@derris /'deris/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây dây mật +- (thuộc) dây mật (chế từ cây dây mật, dùng trừ sâu) + +@dervish /'də:viʃ/ +* danh từ +- thầy tu đạo hồi + +@desalt /di:'sɔ:lt/ +* động từ +- loại muối, khử muối + +@descant /'deskænt/ +* danh từ +- bài bình luận dài, bài bình luận dài dòng +- (thơ ca) bài ca, khúc ca +- (âm nhạc) giọng trẻ cao +* nội động từ +- bàn dài dòng +=to descant upon a subject: bàn dài dòng một vấn đề +- ca hát + +@descend /di'send/ +* ngoại động từ +- xuống (cầu thang...) +* nội động từ +- xuống, dốc xuống, rơi xuống, lăn xuống, đi xuống, tụt xuống... +- bắt nguồn từ, xuất thân từ +=man descends from apes: con người bắt nguồn từ loài vượn +=to descend from a peasant family: xuất thân từ một gia đình nông dân +- truyền (từ đời cha xuống đời con, từ đời này sang đời khác) +- (: upon) tấn công bất ngờ, đánh bất ngờ +- hạ mình, hạ cố +- (nghĩa bóng) sa sút, xuống dốc, sa đoạ; tự làm mình thấp hèn, tự hạ mình + +@descendable /di'sendəbl/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) descendible + +@descendant /di'sendənt/ +* danh từ +- con cháu; người nối dõi + +@descendible /di'sendəbl/ +* tính từ +- có thể truyền từ đời này sang đời khác (của cải, chức tước...) + +@descent /di'sent/ +* danh từ +- sự xuống +=to make a parachute descent: nhảy dù xuống +- sự hạ thấp xuống (độ nhiệt...) +- sự dốc xuống; con đường dốc +- nguồn gốc, dòng dõi; thế hệ, đời +=to be of good descents: nhiều thế hệ liên tiếp +- sự truyền lại; sự để lại (tài sản...) +- (quân sự) cuộc tấn công bất ngờ, cuộc đột kích (từ đường biển vào) +- sự sa sút, sự suy sụp, sự xuống dốc + +@describable /dis'kraibəbl/ +* tính từ +- có thể tả, diễn tả được, mô tả được, miêu tả được + +@describe /dis'kraib/ +* ngoại động từ +- tả, diễn tả, mô tả, miêu tả +- vạch, vẽ +=to describe a circle with a pair of compasses: vạch một vòng tròn bằng com-pa +- cho là, coi là; định rõ tính chất +=he described hinself as a doctor: nó tự xưng là bác sĩ + +@describer /dis'kraibə/ +* danh từ +- người tả, người mô tả, người miêu tả + +@description /dis'kripʃn/ +* danh từ +- sự tả, sự diễn tả, sự mô tả, sự miêu tả +=beyond description: không thể tả được +- diện mạo, tướng mạo, hình dạng +- sự vạch, sự vẽ (hình) +- (thông tục) hạng, loại +=books of every description: sách đủ các loại +=a person of such description: người thuộc hạng như thế ấy +- nghề nghiệp, công tác (ở hộ chiếu, giấy chứng minh...) + +@descriptive /dis'kriptiv/ +* tính từ +- diễn tả, mô tả, miêu tả +=a descriptive writing: bài văn miêu tả +- (toán học) hoạ pháp +=descriptive geometry: hình học hoạ pháp + +@descry /dis'krai/ +* ngoại động từ +- nhận ra, nhìn thấy, phát hiện thấy +=to descry a small hut a long way off among big trees: phát hiện thấy một túp lều nhỏ ở đằng xa giữa những cây to + +@desecrate /'desikreit/ +* ngoại động từ +- làm mất tính thiêng liêng +- dùng (nơi thiêng liêng, thánh vật) vào việc phàm tục; mạo phạm (thánh vật), báng bổ (thần thánh) +- dâng (một nơi linh thiêng...) cho tà ma quỷ dữ + +@desecration /,desi'kreiʃn/ +* danh từ +- sự mạo phạm (thánh vật), sự báng bổ (thần thánh), sự xúc phạm (thần thánh) +- sự dâng cho tà ma quỷ dữ + +@desecrator /'desikreitə/ +* danh từ +- kẻ mạo phạm (thánh vật), kẻ báng bổ (thần thánh), kẻ xúc phạm (thần thánh) +- kẻ dâng cho tà ma quỷ dữ + +@desegregate /di:'segrigeit/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xoá bỏ sự phân biệt chủng tộc (ở trường học...) + +@desensitise / (desensitize) / +* ngoại động từ +- khử nhạy, làm bớt nhạy + +@desensitize / (desensitize) / +* ngoại động từ +- khử nhạy, làm bớt nhạy + +@desensitizer /'di:'sensitaizə/ +* danh từ +- chất khử nhạy, chất làm bớt nhạy + +@desensitizing /'di:'sensitaiziɳ/ +* danh từ +- sự khử nhạy, sự làm bớt nhạy + +@desert /di'zə:t/ +* danh từ +- công lao, giá trị +=a reward equal to desert: sự thưởng xứng đáng với công lao +=to treat someone according to his deserts: đãi ngộ ai xứng đáng với công lao +- sự xứng đáng, sự đáng (khen thưởng, trừng phạt...) +- những người xứng đáng +- (số nhiều) những cái đáng được (thưởng, phạt) +=to get (obtain, meet with) one's deserts: được những cái đáng được +* danh từ +- sa mạc +- nơi hoang vắng, nơi quạnh quẽ, nơi vắng vẻ +- (nghĩa bóng) vấn đề khô khan vô vị +* tính từ +- hiu quạnh, quạnh quẽ, vắng vẻ, không người ở +- bỏ hoang, hoang phế +* ngoại động từ +- rời đi, bỏ đi, bỏ trốn, trốn khỏi +=to desert one's familly: bỏ nhà ra đi +=to desert an army: đào ngũ +- ruồng bỏ, bỏ mặc, bỏ rơi +=to desert a friend in difficulty: bỏ mặc bạn trong lúc khó khăn +=to desert one's wife: ruồng bỏ vợ +=his delf-control deserted him: nó không còn tự chủ được nữa +* nội động từ +- đào ngũ + +@deserted /di'zə:tid/ +* tính từ +- không người ở, hoang vắng, trống trải, vắng vẻ, hiu quạnh +- bị ruồng bỏ, bị bỏ mặc, bị bỏ rơi + +@deserter /di'zə:tə/ +* danh từ +- người bỏ ra đi, kẻ bỏ trốn; kẻ đào ngũ + +@desertion /di'zə:ʃn/ +* danh từ +- sự bỏ ra đi, sự bỏ trốn; sự đào ngũ +- sự ruồng bỏ, sự bỏ rơi, sự không nhìn nhận đến +=wife desertion: (pháp lý) sự ruồng bỏ vợ + +@deserve /di'zə:v/ +* động từ +- đáng, xứng đáng +=to deserve well: đáng khen thưởng, đáng ca ngợi +=to deserve ill: đáng trừng phạt, đáng chê trách +=to deserve well of one's country: có công với tổ quốc + +@deserved /di'zə:vd/ +* tính từ +- đáng, xứng đáng + +@deserving /di'zə:viɳ/ +* tính từ +- đáng khen, đáng thưởng +- đáng (được khen, bị khiển trách...) + +@desiccant /'desikənt/ +* danh từ +- chất làm khô + +@desiccate /'desikeit/ +* ngoại động từ +- làm khô, sấy khô +=desiccated apples: táo khô +=desiccated milk: sữa bột + +@desiccation /,desi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm khô, sự sấy khô + +@desiccative /de'sikətiv/ +* tính từ +- làm khô + +@desiccator /'desikeitə/ +* danh từ +- bình làm khô; tủ sấy, lò sấy, máy sấy + +@desiderata /di,zidə'reitəm/ +* danh từ, số nhiều desiderata +- điều ao ước, điều khao khát; việc cầu chưa được + +@desiderate /di'zidəreit/ +* ngoại động từ +- ao ước, khao khát; mong mỏi, nhớ mong + +@desiderative /di'zidərətiv/ +* tính từ +- ao ước, khao khát; mong mỏi, nhớ mong + +@desideratum /di,zidə'reitəm/ +* danh từ, số nhiều desiderata +- điều ao ước, điều khao khát; việc cầu chưa được + +@design /di'zain/ +* danh từ +- đề cương, bản phác thảo, phác hoạ, đồ án +=the design of a machine: bản đồ án thiết kế một cái máy +=the design of a book: đề cương một quyển sách +- ý muốn, ý định, dự định, dự kiến, mục đích; ý đồ, mưu đồ +=by (with) design: với ý định; với mục đích; cố ý để +=whether by accident or design: vô tình hay hữu ý +=with a design to: nhằm mục đích để +=to have designs on (against) somebody: có mưu đồ ám hại ai +- kế hoạch +- cách sắp xếp, cách trình bày, cách trang trí +=a beautiful design of flowers: cách cắm hoa đẹp mắt +- kiểu, mẫu, loại, dạng +=cars of laters design: xe ô tô kiểu mới nhất +- khả năng sáng tạo (kiểu, cách trình bày...), tài nghĩ ra (mưu kế...); sự sáng tạo +* ngoại động từ +- phác hoạ, vẽ phác (tranh...), vẽ kiểu (quần áo, xe ô tô...), thiết kế, làm đồ án (nhà cửa), làm đề cương, phác thảo cách trình bày (sách, tranh ảnh nghệ thuật) +- có ý định, định, dự kiến, trù tính; có y đồ, có mưu đồ +=to design to do (doing) something: dự định làm việc gì +=we did not design this result: chúng tôi không dự kiến kết quả thế này +- chỉ định, để cho, dành cho +=this little sword was not designed for real fighting: thanh gươm nhỏ bé này không phải là để chiến đấu thực sự +* nội động từ +- làm nghề vẽ kiểu, làm nghề xây dựng đồ án + +@designate /'dezignit/ +* tính từ (đặt sau danh từ) +- được chỉ định, được bổ nhiệm (nhưng chưa chính thức nhận chức) +=ambassador designate: đại sứ mới được chỉ định (nhưng chưa trình quốc thư) +* ngoại động từ +- chỉ rõ, định rõ +- chọn lựa, chỉ định, bổ nhiệm +=to designate someone as...: chỉ định ai làm... +- đặt tên, gọi tên, mệnh danh +=to designate someone by the name off...: đặt (gọi) tên ai là... + +@designation /,ddezig'neiʃn/ +* danh từ +- sự chỉ rõ, sự định rõ +- sự chọn lựa, sự chỉ định, sự bổ nhiệm +- sự gọi tên, sự mệnh danh + +@designedly /di'zainidli/ +* phó từ +- có mục đích dụng ý, cố ý; có ý đồ + +@designer /di'zainə/ +* danh từ +- người phác hoạ, người vẽ kiểu, người phác thảo cách trình bày (một quyển sách...), người trang trí (sân khấu...), người thiết kế (vườn, công viên...) + +@designing /di'zainiɳ/ +* danh từ +- sự phác hoạ, sự vẽ kiểu, sự thiết kế, sự trình bày +* tính từ +- gian ngoan, xảo quyệt, lắm mưu kế, lắm thủ đoạn + +@desilverise / (desilverize) / +* ngoại động từ +- loại (chất) bạc +=desilverised ore: quặng đã loại chất bạc + +@desilverize / (desilverize) / +* ngoại động từ +- loại (chất) bạc +=desilverised ore: quặng đã loại chất bạc + +@desipience /di'sipiəns/ +* danh từ +- tính nhẹ dạ +- tính không nghiêm khắc + +@desirability /di,zaiərə'biliti/ +* danh từ +- sự đáng thèm muốn; sự đáng ao ước, sự đáng khát khao + +@desirable /di'zaiərəbl/ +* tính từ +- đáng thèm muốn; đáng ao ước, đáng khát khao +- (thông tục) khêu gợi (dục vọng) + +@desirableness /di,zaiərə'biliti/ +* danh từ +- sự đáng thèm muốn; sự đáng ao ước, sự đáng khát khao + +@desire /di'zaiə/ +* danh từ +- sự thèm muốn; sự mong muốn, sự ao ước, sự khát khao, sự mơ ước, lòng thèm muốn, lòng khát khao +=to express a desire to do something: tỏ lòng mong muốn làm việc gì +=to statisfy a desire: thoả mãn một sự mơ ước +- vật mong muốn, vật ao ước +- dục vọng +- lời đề nghị, lời yêu cầu; lệnh +=to do something at the desire somebody: làm việc gì theo lời yêu cầu của ai +* ngoại động từ +- thèm muốn; mong muốn, ao ước, khát khao, mơ ước +=to desire something: ao ước cái gì +=to desire to do something: mong muốn làm việc gì +- đề nghị, yêu cầu; ra lệnh +=to desire somebody to do something: yêu cầu ai làm việc gì + +@desirous /di'zaiərəs/ +* tính từ +- thèm muốn; ước ao, khát khao, mơ ước +=to be desirous of doing something: khát khao làm việc gì + +@desist /di'zist/ +* nội động từ (: from) +- ngừng, thôi, nghỉ +=to desist from doing something: ngừng làm việc gì +- bỏ, chừa +=to desist from alcohol: chừa rượu + +@desk /desk/ +* danh từ +- bàn học sinh, bàn viết, bàn làm việc +- (the desk) công việc văn phòng, công tác văn thư; nghiệp bút nghiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giá để kinh; giá để bản nhạc (ở nhà thờ); bục giảng kinh +- nơi thu tiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toà soạn (báo) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổ (phụ trách nghiên cứu chuyên đề trong một phòng) +=the korean desk of the asian department: tổ (phụ trách vấn đề) triều-tiên của vụ châu-á + +@desman /'desmən/ +* danh từ +- chuột đetman (thú ăn sâu bọ tương tự chuột chũi) + +@desolate /'desəlit/ +* tính từ +- bị tàn phá, tan hoang, đổ nát +- hoang vắng, không người ở, tiêu điều +- bị ruồng bỏ, bị bỏ rơi; lẻ loi, bơ vơ, cô độc +- đau buồn, buồn phiền, sầu não +* ngoại động từ +- tàn phá, phá huỷ, làm tan hoang +- làm hoang vắng, làm sụt số dân (của một vùng) +- ruồng bỏ, bỏ bơ vơ, bỏ rơi +- làm buồn phiền, làm u sầu, làm phiền muộn; làm thất vọng + +@desolation /,desə'leiʃn/ +* danh từ +- sự tàn phá, sự làm tan hoang +- cảnh tan hoang, cảnh hoang tàn; cảnh tiêu điều, cảnh hiu quạnh +- tình trạng lẻ loi, tình trạng cô độc +- nỗi buồn phiền, nỗi u sầu; sự phiền muộn + +@desolator /'desəleitə/ +* danh từ +- người tàn phá tan hoang +- người ruồng bỏ + +@despair /dis'peə/ +* danh từ +- sự thất vọng; nỗi thất vọng, nỗi tuyệt vọng +=to be in despair: tuyệt vọng +=to drive someone to fall into despair: làm ai thất vọng +* nội động từ +- hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng +=to despair of somemthing: hết hy vọng vào việc +=his life is despaired of: (bệnh tình) anh ấy thật hết hy vọng cứu chữa + +@despairing /dis'peəriɳ/ +* tính từ +- hết hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng + +@despatch / (despatch) / +* danh từ +- sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi +- sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời +=happy dispatch: sự mổ bụng tự sát theo kiểu nhật-bản) +- sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn +=to do something with dispatch: khẩn trương làm việc gì +=the matter reqires dispatch: vấn đề cần giải quyết khẩn trương +- (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo +- hãng vận tải hàng hoá +* ngoại động từ +- gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi +- đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai) +- giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì) +- ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...) +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp + +@desperado /,despə'rɑ:dou/ +* danh từ, số nhiều desperadoes, desperados +- kẻ liều mạng tuyệt vọng + +@desperate /'despərit/ +* tính từ +- liều mạng, liều lĩnh +=a desperate act: hành động liều lĩnh +=a desperate fellow: một tay liều mạng +- không còn hy vọng, tuyệt vọng +=a desperate illness: chứng bệnh không còn hy vọng chữa khỏi +=a desperate stituation: tình trạng tuyệt vọng +- dữ dội, kinh khủng, ghê gớm +=a desperate storm: cơn giông tố kinh khủng +=a desperate smoker: tay nghiện thuốc lá kinh khủng + +@desperateness /'despəritnis/ +* danh từ +- sự liều lĩnh, +- tình trạng tuyệt vọng + +@desperation /,despə'reiʃn/ +* danh từ +- sự liều lĩnh tuyệt vọng +- sự tuyệt vọng +=to drive someone to desperation: (thông tục) dồn ai vào cảnh tuyệt vọng, dồn ai vào thế cùng + +@despicable /'despikəbl/ +* tính từ +- đáng khinh; ti tiện, hèn hạ + +@despise /dis'paiz/ +* ngoại động từ +- xem thường, coi khinh, khinh miệt + +@despisingly /dis'paiziɳli/ +* phó từ +- xem thường, coi khinh, khinh miệt + +@despite /dis'pait/ +* danh từ +- sự ghen ghét; sự hiềm khích; sự thù oán; ác cảm +- mối tức giận, mối hờn giận +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự sỉ nhục, sự lăng mạ, sự khinh miệt; lời sỉ nhục, lời lăng mạ +!in despite of +- mặc dù, không kể, bất chấp +* giới từ +- dù, mặc dù, không kể, bất chấp +=despite our efforts: mặc dù những cố gắng của chúng tôi + +@despiteful /dis'paitful/ +* tính từ +- hiềm khích, thù oán; có ác cảm +- giận hờn + +@despoil /dis'pɔil/ +* ngoại động từ +- cướp đoạt, tước đoạt, chiếm đoạt; bóc lột + +@despoiler /dis'pɔlə/ +* danh từ +- kẻ cướp đoạt, kẻ tước đoạt, kẻ chiếm đoạt; kẻ bóc lột + +@despoiliation /dis'pɔilmənt/ +* danh từ +- sự cướp đoạt, sự tước đoạt, sự chiếm đoạt; sự bóc lột + +@despoilment /dis'pɔilmənt/ +* danh từ +- sự cướp đoạt, sự tước đoạt, sự chiếm đoạt; sự bóc lột + +@despond /dis'pɔnd/ +* nội động từ +- nản lòng, ngã lòng; thất vọng, chán nản +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) despondency + +@despondency /dis'pɔndənsi/ +* danh từ +- sự nản lòng, sự ngã lòng; sự thất vọng, sự chán nản + +@despondent /dis'pɔndənt/ +* tính từ +- nản lòng, ngã lòng; thoái chí; thất vọng, chán nản + +@despondingly /dis'pɔndiɳli/ +* phó từ +- nản lòng, thất vọng, chán nản + +@despot /'despɔt/ +* danh từ +- vua chuyên chế, bạo quân +- kẻ chuyên quyền; kẻ bạo ngược + +@despotic /des'pɔtik/ +* tính từ +- chuyên chế, chuyên quyền; bạo ngược + +@despotism /'despətizm/ +* danh từ +- chế độ chuyên quyền + +@desquamate /'deskwəmeit/ +* động từ +- bóc vảy; tróc vảy + +@desquamation /,deskwə'meiʃn/ +* danh từ +- sự bóc vảy; sự tróc vảy + +@dessert /di'zə:t/ +* danh từ +- món tráng miệng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món ngọt cuối bữa (ăn trước khi ăn hoa quả) + +@dessert-spoon /di'zə:tspu:n/ +* danh từ +- thìa ăn (món) tráng miệng + +@destination /,desti'neiʃn/ +* danh từ +- nơi gửi tới, nơi đưa tới, nơi đi tới +- sự dự định; mục đích dự định + +@destine /'destin/ +* ngoại động từ +- dành cho, để riêng cho +=to be destined for some purpose: để dành riêng cho một mục đích nào đó +- định, dự định +=his father destined him for the army: cha nó dự định cho nó đi bộ đội +=an undertaking destined to fall from the outset: một công việc chắc chắn bị thất bại ngay từ đầu +- đi đến +=we are destined for haiphong: chúng tôi đi hải phòng + +@destiny /'destini/ +* danh từ +- vận số, vận mệnh, số phận + +@destitute /'destitju:t/ +* tính từ +- thiếu thốn, nghèo túng, cơ cực +=a destitute life: cuộc sống cơ cực +- thiếu, không có +=a hill destitute of trees: đồi không có cây, đồi trọc +=a man destitute of intelligence: người không có óc thông minh + +@destitution /,desti'tju:ʃn/ +* danh từ +- cảnh thiếu thốn, cảnh nghèo túng, cảnh cơ cực +- (pháp lý) sự truất (quyền) + +@destrier /'destriə/ +* danh từ +- (sử học) ngựa chiến, ngựa trận + +@destroy /dis'trɔi/ +* ngoại động từ +- phá, phá hoại, phá huỷ, tàn phá, tiêu diệt +- làm mất hiệu lực, triệt phá +=to destroy oneself: tự sát + +@destroyable /dis'trɔiəbl/ +* tính từ +- có thể bị phá hoại, có thể bị phá huỷ, có thể bị tàn phá, có thể bị tiêu diệt +- có thể làm mất hiệu lực + +@destroyer /dis'trɔiə/ +* danh từ +- người phá hoại, người phá huỷ, người tiêu diệt; vật phá hoại, vật phá huỷ, vật tiêu diệt +- (hàng hải) tàu khu trục + +@destructibility /dis,trʌkti'biliti/ +* danh từ +- tính có thể bị phá hoại, tính có thể bị phá huỷ, tính có thể bị tàn phá, tính có thể bị tiêu diệt +- tính có thể làm mất hiệu lực + +@destructible /dis'trɔiəbl/ +* tính từ +- có thể bị phá hoại, có thể bị phá huỷ, có thể bị tàn phá, có thể bị tiêu diệt +- có thể làm mất hiệu lực + +@destruction /dis'trʌkʃn/ +* danh từ +- sự phá hoại, sự phá huỷ, sự tiêu diệt; tình trạng bị tàn phá, tình trạng bị tiêu diệt +- nguyên nhân huỷ diệt, nguyên nhân suy vi; nguyên nhân gây ra cái chết + +@destructive /dis'trʌktiv/ +* tính từ +- phá hoại, phá huỷ, tàn phá, huỷ diệt +=a destructive war: cuộc chiến tranh huỷ diệt +=a destructive child: đứa trẻ hay phá hoại (đồ vật) +- tiêu cực, không xây dựng (chính sách, lời bình...) + +@destructiveness /dis'trʌktivnis/ +* danh từ +- tính chất phá hoại +- sức tàn phá + +@destructor /dis'trʌtə/ +* danh từ +- lò đốt rác +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kẻ phá hoại, kẻ tàn phá + +@desuetude /'deswitju:d/ +* danh từ +- tình trạng không dùng được nữa, tình trạng không thích dụng, tình trạng lỗi thời +=to fall into desuetude: trở nên không thích dụng, lỗi thời + +@desulphurise / (desulphurise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) loại lưu huỳnh + +@desulphurization /di:,sʌlfərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự loại lưu huỳnh + +@desulphurize / (desulphurise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) loại lưu huỳnh + +@desultoriness /'desəltərinis/ +* danh từ +- tính rời rạc, tính không mạch lạc, tính không hệ thống + +@desultory /'desəltəri/ +* tính từ +- rời rạc, không mạch lạc, không hệ thống; lung tung, linh tinh +=desultory reading: sự đọc (sách...) lung tung không hệ thống +=a desultory conversation: sự nói chuyện linh tinh; chuyện đầu ngô mình sở + +@detach /di'tætʃ/ +* ngoại động từ +- gỡ ra, tháo ra, tách ra, lấy riêng ra +=to detach a stamp: gỡ tem ra +- (quân sự) cắt (quân đội, tàu chiến...) đi làm nhiệm vụ riêng lẻ + +@detachable /di'tætʃəbl/ +* tính từ +- có thể gỡ ra, có thể tháo ra, có thể tách ra +=a detachable cover: nắp có thể tháo ra được + +@detached /di'tætʃt/ +* tính từ +- rời ra, tách ra, đứng riêng ra +=a detached house: căn nhà xây tách riêng ra, nhà đứng chơ vơ một mình +=to live a detached life: sống cuộc đời tách rời +- không lệ thuộc; vô tư, không thiên kiến, khách quan +=a detached view: quan điểm vô tư + +@detachedness /di'tætʃtnis/ +* danh từ +- tính riêng biệt, tính tách rời +- sự không lệ thuộc; sự vô tư; sự không thiên kiến + +@detachment /di'tætʃmənt/ +* danh từ +- sự gỡ ra, sự tháo rời, sự tách ra; tình trạng tách rời ra +- sự thờ ơ (đối với việc đời); tình trạng sống tách rời +- sự vô tư, sự suy xét độc lập +- (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ) + +@detail /'di:teil/ +* danh từ +- chi tiết, tiểu tiết; điều tỉ mỉ, điều vụn vặt +=the details of a story: chi tiết của một câu chuyện +=to go (enter) into details: đi vào chi tiết +=in detail: tường tận, tỉ mỉ, từ chân tơ kẽ tóc +- (kỹ thuật) chi tiết (máy) +- (quân sự) phân đội, chi đội (được cắt đi làm nhiệm vụ riêng lẻ) +- (quân sự) sự trao nhật lệnh +* ngoại động từ +- kể chi tiết, trình bày tỉ mỉ +=to detail a story: kể tỉ mỉ một câu chuyện +- (quân sự) cắt cử +=to detail someone dor some duty: cắt cử ai làm một nhiệm vụ gì + +@detain /di'tein/ +* ngoại động từ +- ngăn cản, cản trở +=to detain somebody in during something: ngăn cản ai làm việc gì +- cầm giữ (tiền lương, tiền nợ, đồ vật...) +- giữ (ai) lại; bắt đợi chờ +- giam giữ, cầm tù + +@detainer /di'teinə/ +* danh từ (pháp lý) +- sự cầm giữ (tài sản, đồ vật...) +- sự giam giữ, sự cầm tù +- trát tống giam ((cũng) writ of detainer) + +@detainment /di'teinmənt/ +* danh từ +- sự giam giữ, sự cầm tù + +@detect /di'tekt/ +* ngoại động từ +- dò ra, tìm ra, khám phá ra, phát hiện ra +=to detect someone in doing something: phát hiện thấy người nào đang làm gì +=to detect a symptom of disease: phát hiện ra triệu chứng bệnh +- nhận thấy, nhận ra +- (rađiô) tách sóng + +@detectable / (detectible) / +* tính từ +- có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra +- có thể nhận thấy, có thể nhận ra + +@detectible / (detectible) / +* tính từ +- có thể dò ra, có thể tìm ra, có thể khám phá ra, có thể phát hiện ra +- có thể nhận thấy, có thể nhận ra + +@detection /di'tekʃn/ +* danh từ +- sự dò ra, sự tìm ra, sự khám phá ra, sự phát hiện ra +- sự nhận thấy, sự nhận ra +- (rađiô) sự tách sóng + +@detective /di'tektiv/ +* tính từ +- để dò ra, để tìm ra, để khám phá ra, để phát hiện ra; trinh thám +=a detective novel: tiểu thuyết trinh thám +* danh từ +- thám tử trinh thám + +@detector /di'tektə/ +* danh từ +- người dò ra, người tìm ra, người khám phá ra, người phát hiện ra +- máy dò +=a mine detector: máy dò mìn +- (rađiô) bộ tách sóng + +@detent /di'tent/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái hãm, cái khoá dừng; cái móc, cái chốt + +@detention /di'tenʃn/ +* danh từ +- sự giam cầm, sự cầm tù; tình trạng bị giam cầm, tình trạng bị cầm tù +=a house of detention: nhà tù, nhà giam +=detention barracks: (quân sự) trại gian +- sự phạt không cho ra ngoài; sự bắt ở lại trường sau khi tan học +- sự cầm giữ (tài sản, đồ vật...) +- sự chậm trễ bắt buộc + +@deter /di'tə:/ +* ngoại động từ +- ngăn cản, ngăn chặn, cản trở; làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí +=to deter someone from doing something: ngăn cản ai làm việc gì + +@deterge /di'tə:dʤ/ +* ngoại động từ +- làm sạch (vết thương...); tẩy + +@detergent /di'tə:dʤənt/ +* tính từ +- để làm sạch; để tẩy +* danh từ +- (y học) thuốc làm sạch (vết thương...); thuốc tẩy + +@deteriorate /di'tiəriəreit/ +* ngoại động từ +- làm hư hỏng +- làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn +* nội động từ +- hư hỏng đi, giảm giá trị +- (nghĩa bóng) thành sa đoạ, trở nên xấu hơn + +@deterioration /di,tiəriə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm hư hỏng +- sự làm giảm giá trị +- (nghĩa bóng) sự sa đoạ, sự trở nên xấu hơn + +@deteriorative /di'tiəriəreitiv/ +* tính từ +- hại, có hại, làm hại +- làm giảm giá trị, làm cho xấu hơn + +@determent /di'terəns/ +* danh từ +- sự ngăn cản, sự ngăn chặn, sự cản trở +- sự làm nản lòng, sự làm nhụt chí, sự làm thoái chí + +@determinable /di'tə:minəbl/ +* tính từ +- có thể xác định, có thể định rõ +- có thể quyết định + +@determinant /di'tə:minənt/ +* tính từ +- xác định, định rõ; định lượng +- quyết định +* danh từ +- yếu tố quyết định +- (toán học) định thức + +@determinate /di'tə:minint/ +* tính từ +- (đã) xác định, (đã) định rõ +- đã quyết định + +@determination /di,tə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự xác định, sự định rõ +- sự quyết định +=to come to a determination: đi tới chỗ quyết định; quyết định +- tính quả quyết; quyết tâm +- quyết nghị (của một cuộc thảo luận) +- (pháp lý) sự phán quyết (của quan toà) +- (y học) sự cương máu, sự xung huyết +- (pháp lý) sự hết hạn, sự mãn hạn (giao kèo, khế ước...) + +@determinative /di'tə:minətiv/ +* tính từ +- xác định, định rõ +- quyết định +- (ngôn ngữ học) hạn định +* danh từ +- cái định lượng +- cái quyết định +- (ngôn ngữ học) từ hạn định + +@determine /di'tə:min/ +* ngoại động từ +- định, xác định, định rõ +=to determine the meaning of words: xác định nghĩa từ +- quyết định, định đoạt +=hard work determine good results: làm việc tích cực quyết đinh kết quả tốt đẹp +=to determine a fate: định đoạt số phận +- làm cho quyết định, làm cho có quyết tâm thôi thúc +=to determine someone to do something: làm cho người nào quyết định việc gì, thôi thúc người nào làm việc gì +- (pháp lý) làm mãn hạn, kết thúc +* nội động từ +- quyết định, quyết tâm, kiên quyết +=to determine on doing (to do) something: quyết định làm gì; quyết tâm (kiên quyết) làm gì +- (pháp lý) mãn hạn, hết hạn (giao kèo, khế ước...) + +@determined /di'tə:mind/ +* tính từ +- đã được xác định, đã được định rõ +- nhất định, nhất quyết, quả quyết; kiên quyết +=to be determined to do something: kiên quyết làm việc gì +=a determined mind: đầu óc quả quyết + +@determinedly /di'tə:mindli/ +* phó từ +- nhất định, quả quyết; kiên quyết + +@determinism /di'tə:minizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết quyết định + +@determinist /di'tə:minist/ +* danh từ +- người theo thuyết quyết định + +@deterrence /di'terəns/ +* danh từ +- sự ngăn cản, sự ngăn chặn, sự cản trở +- sự làm nản lòng, sự làm nhụt chí, sự làm thoái chí + +@deterrent /di'terənt/ +* tính từ +- để ngăn cản, để ngăn chặn, để cản trở +- làm nản lòng, làm nhụt chí, làm thoái chí +* danh từ +- cái ngăn cản, cái ngăn chặn +=a nuclear deterrent: vũ khí nguyên tử để ngăn chặn +- cái làm nản lòng, cái làm nhụt chí, cái làm thoái chí + +@detersion /di'tə:ʃn/ +* danh từ +- (y học) sự làm sạch (vết thương...) + +@detersive /di'tə:siv/ +* tính từ +- (y học) để làm sạch (vết thương...) +* danh từ +- (y học) thuốc làm sạch (vết thương...) + +@detest /di'test/ +* ngoại động từ +- ghét, ghét cay ghét đắng; ghê tởm + +@detestable /di'testəbl/ +* tính từ +- đáng ghét; đáng ghê tởm + +@detestableness /di'testəblnis/ +* danh từ +- sự đáng ghét; sự đáng ghê tởm + +@detestation /,di:tes'teiʃn/ +* danh từ +- sự ghét cay ghét đắng; sự ghê tởm +- cái đáng ghét; cái đáng ghê tởm + +@dethrone /di'θroun/ +* ngoại động từ +- phế, truất ngôi +- (nghĩa bóng) truất (quyền...); hạ (uy thế...) + +@dethronement /di'θrounmənt/ +* danh từ +- sự phế, sự truất ngôi +- (nghĩa bóng) sự truất quyền + +@dethroner /di'θrounə/ +* danh từ +- người phế vị, người truất ngôi +- (nghĩa bóng) người truất quyền + +@detin /di:'tin/ +* ngoại động từ +- tách thiếc (ở sắt ra...) + +@detinning /di:'tiniɳ/ +* danh từ +- (hoá học) sự tách thiếc + +@detinue /'detinju:/ +* danh từ +- (pháp lý) sự chiếm giữ (tài sản, đồ vật của người khác) +=an action of detinue: sự kiện đòi lại tài sản bị chiếm giữ + +@detonate /'detouneit/ +* ngoại động từ +- làm nổ + +@detonating /'detouneitiɳ/ +* tính từ +- nổ +=detonating gas: khí nổ + +@detonation /,detou'neiʃn/ +* danh từ +- sự nổ +=a nuclear detonation: sự nổ hạt nhân +- tiếng nổ + +@detonator /'detouneitə/ +* danh từ +- ngòi nổ, kíp +- (ngành đường sắt) pháo hiệu (báo trước chỗ đường hỏng) + +@detour /di'tuə/ +* danh từ +- khúc ngoặt, chỗ quanh co, đường vòng +=to make a detour: đi vòng quanh +- (nghĩa bóng) sự đi chệch hướng, sự đi sai đường + +@detoxicate /di:'tɔksikeit/ +* ngoại động từ +- giải độc + +@detoxication /di:,tɔksi'keiʃn/ +* danh từ +- sự giải độc + +@detract /di'trækt/ +* động từ +- lấy đi, khấu đi +- làm giảm uy tín, làm giảm giá trị; chê bai, gièm pha, nói xấu +=to detract from someone's merit: làm giảm công lao người nào + +@detraction /di'trækʃn/ +* danh từ +- sự lấy đi, sự khấu đi +- sự làm giảm uy tín, sự làm giảm giá trị; sự chê bai, sự gièm pha, sự nói xấu + +@detractor /di'træktə/ +* danh từ +- người nói xấu, người phỉ báng, người gièm pha + +@detrain /di:'trein/ +* nội động từ +- xuống xe lửa +* ngoại động từ +- cho xuống xe lửa + +@detribalise / (detribalise) / +* ngoại động từ +- (sử học) giải bộ lạc; sự phá vỡ tổ chức bộ lạc + +@detribalization /di:,traibəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự giải bộ lạc + +@detribalize / (detribalise) / +* ngoại động từ +- (sử học) giải bộ lạc; sự phá vỡ tổ chức bộ lạc + +@detriment /'detrimənt/ +* danh từ +- sự thiệt hại, sự tổn hại, sự phương hại +=to the detriment: có hại cho, phương hại đến +=without detriment t: không tổn hại đến, không phương hại đến + +@detrimental /,detri'mentl/ +* tính từ +- có hại, thiệt hại cho; bất lợi cho +* danh từ +- (từ lóng) đám xoàng, đám không béo bở lắm (người muốn dạm hỏi) + +@detrital /di'traitəl/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) vật vụn; (thuộc) mảnh vụn + +@detrited /di'traitid/ +* tính từ (địa lý,địa chất) +- mòn, bị cọ mòn +- bở ra, mủn ra, vụn ra + +@detrition /di'triʃn/ +* danh từ +- sự cọ mòn + +@detritus /di'traitəs/ +* danh từ (địa lý,địa chất) +- vật vụn (như cát, sỏi...); mảnh vụn + +@detruck /di:'trʌk/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dỡ (hàng) ở xe tải xuống + +@detruncate /di:'trʌɳkeit/ +* ngoại động từ +- chặt cụt, cắt cụt +- cắt ngắn + +@detune /di:'tju:n/ +* ngoại động từ +- (rađiô) làm mất điều hướng +* nội động từ +- (rađiô) mất điều hướng + +@deuce /dju:s/ +* danh từ +- hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai" +- (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt) +* danh từ (thông tục) +- điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức +=the deuce to pay: điều phiền phức phải hứng lấy +- ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn) +=[the] deuce take it!: quỷ tha ma bắt nó đi +!deuce a bit +- không một tí nào +!the deuce he isn't a good man +- không thể tin được anh ta là người tốt +!the deuce is in it if i cannot... +- nhất định là tôi có thể... +!to play the deuce with +- (xem) play +!what the deuce! +- rắc rối gớm!; trời đất hỡi! + +@deuced /dju:st/ +* tính từ & phó từ +- rầy rà, rắc rối, gay go, phiền phức; quá đỗi, quá chừng +=i am in a deuced funk: tôi sợ hãi quá chừng, tôi sợ hãi chết khiếp +=i'm in a deuced hurry: tôi vội lắm + +@deuteragonist /,dju:tə'rægənist/ +* danh từ +- diễn viên đóng vai chính thứ hai + +@deuterium /dju:'tiəriəm/ +* danh từ +- (hoá học) đơteri + +@deuteron /'dju:tərɔn/ +* danh từ +- (hoá học) đơteron + +@devalorize /di:'væləraiz/ +* ngoại động từ +- làm giảm giá, phá giá (tiền tệ) + +@devaluate /di:'væljueit/ +* ngoại động từ +- làm mất giá, giảm giá, phá giá (tiền tệ) + +@devaluation /,di:vælju'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất giá, sự phá giá; sự mất giá (tiền tệ) + +@devalue /di:'væljueit/ +* ngoại động từ +- làm mất giá, giảm giá, phá giá (tiền tệ) + +@devastate /di:'væljueit/ +* ngoại động từ +- tàn phá, phá huỷ, phá phách + +@devastating /'devəsteitiɳ/ +* tính từ +- tàn phá, phá huỷ, phá phách + +@devastation /,devəs'teiʃn/ +* danh từ +- sự tàn phá, sự phá huỷ, sự phá phách + +@devastator /'devəsteitə/ +* danh từ +- người tàn phá, người phá huỷ, người phá phách + +@develop /di'veləp/ +* ngoại động từ +- trình bày, bày tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) +=to develop: tỏ, thuyết minh (luận điểm, vấn đề...) +=to one's views on a subject: trình bày quan điểm về một vấn đề +- phát triển, mở mang, mở rộng, khuếch trương, làm cho phát đạt +=to develop industry: phát triển công nghiệp +=to develop an industrial area: mở rộng khu công nghiệp +=to develop one's mind: phát triển trí tuệ +=to develop one's body: phát triển cơ thể, làm cho cơ thể nở nang +- khai thác +=to develop resources: khai thác tài nguyên +- nhiễm, tiêm nhiễm (thói quen...); ngày càng bộc lộ rõ, ngày càng phát huy (khả năng, khuynh hướng...) +=to develop a bad habit: nhiễm thói xấu +=to develop a gilf for machematics: ngày càng bộc lộ rõ khiếu về toán +- (nhiếp ảnh) rửa (phim ảnh) +- (quân sự) triển khai, mở +=to develop an attack: mở một cuộc tấn công +- (toán học) khai triển +* nội động từ +- tỏ rõ ra, bộc lộ ra, biểu lộ ra +- phát triển, mở mang, nảy nở +=seeda develop into plants: hạt giống phát triển thành cây con +- tiến triển +=the story developed into good ending: câu chuyện tiến triển đến một kết thúc tốt đẹp +- hiện (ảnh) + +@developable /di'veləpəbl/ +* tính từ +- (toán học) có thể khai triển được + +@developer /di'veləpə/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) người rửa ảnh; thuốc rửa ảnh + +@development /di'veləpmənt/ +* danh từ +- sự trình bày, sự bày tỏ, sự thuyết minh (vấn đề, luận điểm, ý kiến...) +- sự phát triển, sự mở mang, sự mở rộng, sự khuếch trương, sự phát đạt +- (sinh vật học) sự phát triển +- sự tiến triển +- (nhiếp ảnh) việc rửa ảnh; sự hiện (ảnh) +- (quân sự) sự triển khai, sự mở (một cuộc tấn công) +- (toán học) sự khai triển +- (số nhiều) sự việc diễn biến +=to await developments: đợi chờ sự việc diễn biến ra sao +!development area +- vùng bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng; vùng có thể bị nạn thất nghiệp nghiêm trọng + +@developmental /di,veləp'mentl/ +* tính từ +- phát triển, nảy nở +=developmental diseases: bệnh phát triển +- tiến triển + +@deviate /'di:vieit/ +* nội động từ +- trệch, lệch, trệch hướng; (nghĩa bóng) sai đường, lạc đường, lạc lối, xa rời +=to deviate from the direction: trệch hướng +=to deviate from one's way: lạc đường +=to deviate from the truth: xa rời chân lý + +@deviation /,di:vi'eiʃn/ +* danh từ +- sự trệch, sự lệch, sự trệch hướng; (nghĩa bóng) sự sai đường, sự lạc đường, sự lạc lối, sự xa rời +=leftist deviation: sự tả khuynh +=rightist deviation: sự hữu khuynh +- (toán học); (vật lý) độ lệch +=angular deviation: độ lệch góc + +@deviationism /,di:vi'eiʃənizm/ +* danh từ +- (chính trị) tác phong thiên lệch (sang hữu hay tả) + +@deviationist /,di:vi'eiʃənist/ +* danh từ +- (chính trị) người thiên lệch (sang hữu hay tả) + +@deviatory /'di:viətəri/ +* tính từ +- lệch sai đi + +@device /di'vais/ +* danh từ +- phương sách, phương kế; chước mưu +- vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy móc +=a control device: dụng cụ điều khiển +=an electronic device: dụng cụ điện tử +- hình vẽ; hình trang trí; hình tương trưng +- châm ngôn; đề từ +!to leave someone to his own devices +- để mặc cho ai tự xoay sở lo liệu lấy + +@devil /'devl/ +* danh từ +- ma, quỷ +=devil take it!: ma bắt nó đi +- điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp +=what the devil are you doing?: cậu làm cái quái gì đấy? +=to work like the devil: làm việc hăng quá +=it's the devil of a way: đường xa kinh khủng +- sự giận dữ, sự tức giận +=to ráie the devil in someone: làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành +- người hung ác, người nanh ác, người ác độc +- người quỷ quyệt, người xảo quyệt +- người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc +- thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in) +- thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt +- lò than, lò nung +- máy xé (vải vụn, giẻ rách) +!a devil of a boy +- thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...) +!the devil among the tailors +- sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào +!the devil and all +- tất cả cái gì xấu +!the devil take the hindmost +- khôn sống mống chết +!the devil and the deep sea +- (xem) between +!to give the devil his hue +- đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa +!to go to the devil +- phá sản, lụn bại +!to go the devil! +- cút đi! +!someone (something) is the devil +- người (điều) phiền toái +!to play the devil with x play to raise the devil +- (xem) raise +!to talk of the devil and he will appear +- vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay +* nội động từ +- làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn) +* ngoại động từ +- nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt + +@devildom /'devldəm/ +* danh từ +- loài ma quỷ, thế giới ma quỷ + +@devilish /'devliʃ/ +* tính từ +- ma tà, gian tà, quỷ quái; ác hiểm, hiểm độc, độc ác + +@devilishness /'devliʃnis/ +* danh từ +- tính ma tà, tính gian tà, tính quỷ quái; tính ác hiểm, tính hiểm độc, tính độc ác + +@devilism /'devlizm/ +* danh từ +- tính hung ác, tính hung bạo, tính độc ác, tính ác nghiệt +- sự thờ cúng ma quỷ, sự sùng bái ma quỷ + +@devilment /'devlmənt/ +* danh từ +- phép ma, yêu thuật; quỷ thuật +- (nghĩa bóng) hành động hung ác; tính hung ác, tính ác độc + +@devilry /'devlri/ +* danh từ +- yêu thuật; quỷ thuật +- tính hung ác, tính ác độc +- tính liều mạng, tính vong mạng; sự tinh nghịch liều lĩnh +- môn (học vẽ) ma quỷ +- ma quỷ + +@deviltry /'devlri/ +* danh từ +- yêu thuật; quỷ thuật +- tính hung ác, tính ác độc +- tính liều mạng, tính vong mạng; sự tinh nghịch liều lĩnh +- môn (học vẽ) ma quỷ +- ma quỷ + +@devil-dodger /'devl,dɔdʤə/ +* danh từ +- mục sư, giáo sư, nhà thuyết giáo + +@devil-fish /'devlfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối hai mõm + +@devil-like /'devllaik/ +* tính từ +- khắc nghiệt, ác hiểm, ác dữ tợn +- ma quái, quỷ quái + +@devil-may-care /'devlmei'keə/ +* tính từ +- liều, liều mạng, vong mạng, bất chấp tất cả + +@devil-wood /'devlwud/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa mộc mỹ + +@devil-worship /'devl,wə:ʃip/ +* danh từ +- sự sùng bái ma quỷ, sự thờ cúng ma quỷ + +@devious /'di:vjəs/ +* tính từ +- xa xôi, hẻo lánh +- quanh co, vòng vèo, khúc khuỷu +=a devious path: con đường quanh co +- không ngay thẳng, không thành thật, loanh quanh; thủ đoạn, láu cá, ranh ma +=to do something in a devious way: làm việc gì không ngay thẳng +- lầm đường lạc lối + +@deviousness /'di:vjəsnis/ +* danh từ +- sự xa xôi, sự hẻo lánh +- sự quanh co, sự vòng vèo, sự khúc khuỷu +- tính không ngay thẳng, tính không thành thật, tính loanh quanh; tính láu cá ranh ma + +@devirilise / (devirilize) / +* ngoại động từ +- làm mềm yếu, làm ẻo lả; làm nhu nhược + +@devirilize / (devirilize) / +* ngoại động từ +- làm mềm yếu, làm ẻo lả; làm nhu nhược + +@devisable /di'vaizəbl/ +* tính từ +- có thể nghĩ ra, có thể tìm ra, có thể sáng chế, có thể phát minh +- (pháp lý) có thể để lại (bằng chúc thư) + +@devise /di'vaiz/ +* danh từ +- sự để lại (bằng chúc thư) +- di sản (bất động sản) +* ngoại động từ +- nghĩ ra, đặt (kế hoạch), sáng chế, phát minh +=to devise plans to do something: đặt kế hoạch làm việc gì +- bày mưu, bày kế, âm mưu, mưu đồ +- (pháp lý) để lại (bằng chúc thư) + +@devisee /,dəvi'zi:/ +* danh từ +- (pháp lý) người thừa kế, người thừa tự + +@deviser /di'vaizə/ +* danh từ +- người sáng chế, người phát minh + +@devisor /,devi'zɔ:/ +* danh từ +- (pháp lý) người làm di chúc + +@devitalise / (devitalize) / +* ngoại động từ +- làm mất sinh khí; làm hao mòn sinh lực, làm suy nhược + +@devitalize / (devitalize) / +* ngoại động từ +- làm mất sinh khí; làm hao mòn sinh lực, làm suy nhược + +@devitrification /di:,vitrifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá mờ (thuỷ tinh) + +@devitrify /di:'vitrifai/ +* ngoại động từ +- làm mờ (thuỷ tinh) + +@devocalise / (devocalize) / +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) làm mất thanh + +@devocalize / (devocalize) / +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) làm mất thanh + +@devoid /di'vɔid/ +* tính từ +- không có, trống rỗng +=a town devoid of inhabitant: thành phố không có người ở +=a man devoid of cares: người không lo nghĩ, người vô tư lự + +@devoir /'devwɑ:/ +* danh từ +- bổn phận, nhiệm vụ, phậm sự +=to do one's devoir: làm nhiệm vụ +- ((thường) số nhiều) phép lịch sự, phép xã giao +=to pay one's devoirs: thăm hỏi xã giao; đến thăm để tỏ lòng kính trọng + +@devolution /,di:və'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự trao cho, sự uỷ thác cho (quyền hành, trách nhiệm...) +- sự để lại (tài sản...) +- (sinh vật học) sự thoái hoá + +@devolve /di'vɔlv/ +* ngoại động từ +- trao cho, uỷ thác cho; trút cho +=to devolve work on someone: trao công tác cho ai +=to devolve powers to someone: uỷ quyền cho ai +=to devolve responsibility on (upon, to) someone: trút trách nhiệm cho ai +* nội động từ (: on, upon) +- được trao cho, được uỷ cho; rơi vào, để vào, trút lên +=responsibility that devolves on someone: trách nhiệm trút vào đầu ai + +@devonian /də'vounjən/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ đevon +* danh từ +- (địa lý,địa chất) kỷ đevon + +@devote /di'vout/ +* ngoại động từ +- hiến dâng, dành hết cho +=to devote one's life to the revolutionary cause: hiến đời mình cho sự nghiệp cách mạng +=to devote one's time to do something: dành hết thời gian làm việc gì +=to devote oneself: hiến thân mình + +@devoted /di'voutid/ +* tính từ +- hiến cho, dâng cho, dành cho +- hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ; sốt sắng, nhiệt tình +=to be devoted to someone (something): tận tuỵ nhiệt tình với ai (với công việc gì) +=a devoted friend: người bạn tận tình + +@devotedly /di'voutidli/ +* phó từ +- hết lòng, tận tâm, tận tình, tận tuỵ, trung thành; sốt sắng, nhiệt tình + +@devotee /,devou'ti:/ +* danh từ +- người mộ đạo, người sùng đạo +=a devotee to buddhism: người sùng đạo phật +- người sốt sắng, người nhiệt tình, người hâm mộ, người say mê +=a devotee to sports: người hâm mộ thể thao +=a devotee to music: người say mê âm nhạc + +@devotement /di'voutmənt/ +* danh từ +- sự hiến dâng, sự dành hết cho + +@devotion /di'vouʃn/ +* danh từ +- sự hết lòng, sự tận tâm, sự tận tình, sự tận tuỵ, sự thành tâm +- sự hiến dâng, sự hiến thân +- lòng mộ đạo, lòng sùng đạo; sự sùng bái +- (số nhiều) lời cầu nguyện; kinh cầu nguyện + +@devotional /di'vouʃənl/ +* tính từ +- mộ đạo, sùng đạo +- có tính chất cầu nguyện + +@devotionalism /di'vouʃnəlizm/ +* danh từ +- sự mộ đạo, sự sùng đạo, sự ngoan đạo + +@devotionalist /di'vouʃnəlist/ +* danh từ +- người ngoan đạo; người mê tín + +@devotionally /di'vouʃnəli/ +* phó từ +- mộ đạo, sùng đạo + +@devour /di'vauə/ +* ngoại động từ +- ăn sống nuốt tươi; cắn xé, ăn ngấu nghiến +=the lion devoured the deer: con sư tử xé xác con nai ăn ngấu nghiến +=to devour the way: (thơ ca) phi nhanh nuốt lấy con đường (ngựa) +=to devour every word: nuốt lấy từng lời +- đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy, nhìn hau háu +=to devour a book: đọc ngấu nghiến quyển sách +- tàn phá, phá huỷ, thiêu huỷ +=the fire devoured large areas of forest: lửa thiêu huỷ nhiều vùng rừng rộng +=devoured by anxiety: bị nỗi lo âu giày vò + +@devouring /di'vauəriɳ/ +* tính từ +- hau háu, ngấu nghiến, phàm, như muốn nuốt lấy +=a devouring look: cái nhìn hau háu, cái nhìn chòng chọc +- tàn phá, phá huỷ +=a devouring flame: ngọn lửa tàn phá + +@devouringly /di'vauəriɳli/ +* phó từ +- hau háu, ngấu nghiến, phàm, tham lam + +@devout /di'vaut/ +* tính từ +- thành kính, mộ đạo, sùng đạo +- chân thành, nhiệt tình, sốt sắng +=a devout thank: lời cám ơn chân thành +=a devout wish: lời chúc chân thành +=a devout supporter: người ủng hộ nhiệt tình + +@dew /dju:/ +* danh từ +- sương +=evening dew: sương chiều +=morning dew: sương mai +- (thơ ca) sự tươi mát +=the dew of youth: sự tươi mát của tuổi thanh xuân +* ngoại động từ +- làm ướt sương, làm ướt +=eyes dewed tears: mắt đẫm lệ +* nội động từ +- đọng lại như sương; rơi xuống như sương; sương xuống +=it is beginging to dew: sương bắt đầu xuống + +@dewberry /'dju:beri/ +* danh từ +- (thực vật học) quả mâm xôi + +@dewiness /'dju:inis/ +* danh từ +- tình trạng phủ sương +- sự ướt sương, sự đẫm sương + +@dewlap /'dju:læp/ +* danh từ +- yếm bò +- (thông tục) cằm chảy xuống (người) + +@dewlapped /'dju:læpt/ +* tính từ +- có yếm bò +- có cằm chảy xuống (người) + +@dewless /'dju:lis/ +* tính từ +- không có sương + +@dewy /'dju:i/ +* tính từ +- như sương +- ướt sương, đẫm sương + +@dew-drop /'dju:drɔp/ +* danh từ +- giọt sương, hạt sương + +@dew-fall /'dju:fɔl/ +* danh từ +- lúc sương sa + +@dew-point /'dju:pɔint/ +* danh từ +- điểm sương +- độ nhiệt ngưng + +@dew-ret /'dju:ret/ +* ngoại động từ +- phơi sương, dầm sương (cho mềm, cho đi ra) + +@dexter /'dekstə/ +* tính từ +- phải, bên phải + +@dexterity /deks'teriti/ +* danh từ +- sự khéo tay, sự khéo léo; tài khéo léo +=to manage the whole affair with great dexterity: thu xếp toàn bộ công việc rất khéo léo +- sự thuận dùng tay phải + +@dexterous /'dekstərəs/ +* tính từ +- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo +=a dexterous typist: người đánh máy chữ nhanh +=a dexterous planist: người chơi pianô giỏi +- thuận dùng tay phải + +@dextrin /'dekstrin/ +* danh từ +- (hoá học) đextrin + +@dextrogyrate /,dekstrou'routətəri/ +* tính từ +- (hoá học) quay phải, hữu tuyến + +@dextrorse /deks'trɔ:s/ +* tính từ +- (thực vật học) quấn phải, quấn sang bên phải + +@dextrose /deks'trɔ:s/ +* danh từ +- (hoá học) đextroza + +@dextrous /'dekstərəs/ +* tính từ +- khéo, khéo tay, có kỹ xảo; khéo léo +=a dexterous typist: người đánh máy chữ nhanh +=a dexterous planist: người chơi pianô giỏi +- thuận dùng tay phải + +@dextro-rotatory /,dekstrou'routətəri/ +* tính từ +- (hoá học) quay phải, hữu tuyến + +@de facto /di:'fæktou/ +* tính từ & phó từ +- về thực tế (không chính thức) +=de_facto recognition of a state: sự công nhận một quốc gia trên thực tế (không chính thức) + +@de jure /di:'dʤuəri/ +* tính từ & phó từ +- hợp pháp về pháp lý +=de_jure recognition of a government: sự công nhận một chính phủ về pháp lý + +@de luxe /də'luks/ +* tính từ +- (thuộc) loại sang trọng, xa xỉ (hàng, đồ dùng...) + +@de trop /də'trou/ +* tính từ +- vị ngữ thừa + +@de-icer /'di:'aisə/ +* danh từ +- (hàng không) thiết bị phòng băng; chất phòng băng (trên cánh máy bay) + +@dhole /doul/ +* danh từ +- (anh-ân) chó rừng + +@dhoti /'douti/ +* danh từ +- (anh-ân) cái khố (người đàn ông ân-độ thường mặc) + +@dhow / (dow) / +* danh từ +- thuyền buồm a-rập (thường chỉ có một buồng, trọng tải 200 tấn) + +@dhurrie / (dhurry) / +* danh từ +- vải bông thô (ân-độ) (dùng làm thảm trải sàn...) + +@dhurry / (dhurry) / +* danh từ +- vải bông thô (ân-độ) (dùng làm thảm trải sàn...) + +@diabase /'daiəbeis/ +* danh từ +- (khoáng chất) điaba + +@diabetes /,daiə'bi:tiz/ +* danh từ +- (y học) bệnh đái đường + +@diabetic /,daiə'betik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh đái đường +- mắc bệnh đái đường +* danh từ +- (y học) người mắc bệnh đái đường + +@diablerie /di'ɑ:bləri/ +* danh từ +- trò ma quỷ; phép ma, yêu thuật +- sự hết sức liều lĩnh +- tính độc ác, tính hiểm ác +- những sự hiểu biết về ma quỷ + +@diabolic /,daiə'bɔlik/ +* tính từ +- (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ +- độc ác, hiểm ác + +@diabolical /,daiə'bɔlik/ +* tính từ +- (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ +- độc ác, hiểm ác + +@diabolise / (diabolise) / +* ngoại động từ +- biến thành ma quỷ, làm thành ma quỷ +- miêu tả như ma quỷ + +@diabolism /dai'æbəlizm/ +* danh từ +- phép ma, yêu thuật +- tính độc ác, tính hiểm ác +- sự sùng bái ma quỷ; sự tin ma quỷ + +@diabolize / (diabolise) / +* ngoại động từ +- biến thành ma quỷ, làm thành ma quỷ +- miêu tả như ma quỷ + +@diabolo /di'ɑ:bəlou/ +* danh từ +- trò chơi điabôlô + +@diachronic /'daiə'krɔnik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) lịch lại + +@diachronical /'daiə'krɔnik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) lịch lại + +@diachulum /dai'ækjuləm/ +* danh từ +- (y học) thuốc dán chì oxyt + +@diachylon /dai'ækjuləm/ +* danh từ +- (y học) thuốc dán chì oxyt + +@diachylum /dai'ækjuləm/ +* danh từ +- (y học) thuốc dán chì oxyt + +@diaconal /dai'ækənl/ +* tính từ +- (tôn giáo) trợ tế + +@diaconate /dai'ækənit/ +* danh từ +- chức trợ tế +- đoàn (người) trợ tế + +@diacritic /,daiə'kritik/ +* tính từ: (diacritical) +/,daiə'kritikəl/ +- (ngôn ngữ học) diacritic marks dấu phụ (để phân biệt âm tiết, trọng âm... của một từ) +- có khả năng phân biệt +* danh từ +- (ngôn ngữ học) dấu phụ + +@diacritical /,daiə'kritik/ +* tính từ: (diacritical) +/,daiə'kritikəl/ +- (ngôn ngữ học) diacritic marks dấu phụ (để phân biệt âm tiết, trọng âm... của một từ) +- có khả năng phân biệt +* danh từ +- (ngôn ngữ học) dấu phụ + +@diactinic /,daiæk'tinik/ +* tính từ +- truyền tia quang hoá; để tia quang hoá thấu qua + +@diadelphous /,daiə'delfəs/ +* tính từ +- (thực vật học) hai bó, xếp thành hai bó (nhị hoa) + +@diadem /'daiədem/ +* danh từ +- mũ miện, vương miện +- quyền vua, vương quyền +- vòng hoa đội đầu, vòng lá đội đầu +- vòng nguyệt quế + +@diademed /'daiədemd/ +* tính từ +- đội mũ miện, đội vương miện +- có quyền vua +- đội vòng hoa, đội vòng lá +- đội vòng nguyệt quế + +@diaereses /dai'iərisis/ +* danh từ, số nhiều diaereses +- (ngôn ngữ học) dấu tách đôi (hai nguyên âm kế) + +@diaeresis /dai'iərisis/ +* danh từ, số nhiều diaereses +- (ngôn ngữ học) dấu tách đôi (hai nguyên âm kế) + +@diagnose /'daiəgnouz/ +* ngoại động từ +- (y học) chẩn đoán (bệnh) + +@diagnoses /,daiəg'nousis/ +* danh từ, số nhiều diagnoses +- (y học) phép chẩn đoán; sự chẩn đoán; lời chẩn đoán +- (sinh vật học) sự miêu tả đặc trưng + +@diagnosis /,daiəg'nousis/ +* danh từ, số nhiều diagnoses +- (y học) phép chẩn đoán; sự chẩn đoán; lời chẩn đoán +- (sinh vật học) sự miêu tả đặc trưng + +@diagnostic /,daiəg'nɔstik/ +* tính từ +- chẩn đoán +* danh từ +- (y học) triệu chứng (bệnh) +- số nhiều phép chẩn đoán; chẩn đoán học +=x-ray diagnostic: phép chẩn đoán bằng tia x + +@diagnosticate /'daiəgnouz/ +* ngoại động từ +- (y học) chẩn đoán (bệnh) + +@diagnostician /,daiəgnɔs'tiʃn/ +* danh từ +- thầy thuốc chẩn bệnh + +@diagonal /dai'ægənl/ +* tính từ +- chéo (đường) +=diagonal cloth: vải chéo go +* danh từ +- đường chéo +- vải chéo go + +@diagram /'daiəgræm/ +* danh từ +- biểu đồ + +@diagrammatic /,daiəgrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) biểu đồ; bằng biểu đồ + +@diagrammatical /,daiəgrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) biểu đồ; bằng biểu đồ + +@diagrammatise / (diagrammatize) / +* ngoại động từ +- vẽ biểu đồ; biểu thị bằng biểu đồ + +@diagrammatize / (diagrammatize) / +* ngoại động từ +- vẽ biểu đồ; biểu thị bằng biểu đồ + +@dial /'daiəl/ +* danh từ +- đồng hồ mặt trời (theo ánh nắng mà tính giờ) ((cũng) sun dial) +- mặt đồng hồ, công tơ...) ((cũng) plate dial); đĩa số (máy điện thoại) +=compass dial: mặt la bàn +- (từ lóng) mặt (người...) +- la bàn (dùng ở mỏ) ((cũng) miner's dial) +* động từ +- đo bằng đĩa số, chỉ bằng đĩa số +- quay số (điện thoại tự động) + +@dialect /'daiəlekt/ +* danh từ +- tiếng địa phương, phương ngôn + +@dialectal /,daiə'lektl/ +* tính từ +- (thuộc) tiếng địa phương, (thuộc) phương ngôn + +@dialectic /,daiə'lektik/ +* tính từ: (dialectical) +/,daiə'lektikəl/ +- biện chứng +=dialectic materialism: duy vật biện chứng +=dialectic method: phương pháp biện chứng +- (như) dialectal +* danh từ +- người có tài biện chứng + +@dialectical /,daiə'lektik/ +* tính từ: (dialectical) +/,daiə'lektikəl/ +- biện chứng +=dialectic materialism: duy vật biện chứng +=dialectic method: phương pháp biện chứng +- (như) dialectal +* danh từ +- người có tài biện chứng + +@dialectician /,daiəlek'tiʃn/ +* danh từ +- nhà biện chứng + +@dialectics /,daiə'lektiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- phép biện chứng + +@dialectologist /,daiəlek'tɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu tiếng địa phương, nhà phương ngôn học + +@dialectology /,daiəlek'tɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu tiếng địa phương, phương ngôn học + +@dialogic /,daiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- đối thoại + +@dialogist /dai'ælədʤist/ +* danh từ +- người đối thoại, nhà văn đối thoại + +@dialogue /'daiəlɔg/ +* danh từ +- cuộc đối thoại +- đoạn văn đối thoại; tác phẩm đối thoại + +@dialysable /'daiəlaizəbl/ +* tính từ +- (hoá học) có thể phân tách + +@dialyse / (dialyze) / +* ngoại động từ +- (hoá học) thẩm tách + +@dialyser / (dialyzer) / +* danh từ +- máy thẩm tách + +@dialyses /dai'ælisi:z/ +* danh từ, số nhiều dialyses +- sự thẩm tách + +@dialysis /dai'ælisi:z/ +* danh từ, số nhiều dialyses +- sự thẩm tách + +@dialytic /,daiə'litik/ +* tính từ +- (hoá học) thẩm tách + +@dialyze / (dialyze) / +* ngoại động từ +- (hoá học) thẩm tách + +@dialyzer / (dialyzer) / +* danh từ +- máy thẩm tách + +@dial-telephone /'daiəl'telifoun/ +* danh từ +- điện thoại tự động + +@diamagnetic /,daiəmæg'netik/ +* tính từ +- nghịch từ +=a diamagnetic body: chất nghịch từ +* danh từ +- chất nghịch từ + +@diamagnetism /,daiə'mægnitizm/ +* danh từ +- tính nghịch từ + +@diamagnetize /,daiə'mægnitaiz/ +* ngoại động từ +- nghịch từ hoá + +@diamantiferous /,daiəmən'tifərəs/ +* tính từ +- có kim cương + +@diameter /dai'æmitə/ +* danh từ +- (toán học) đường kính +- số phóng to (của thấu kính...) +=lens magnifying 20 diameters: thấu kính phóng to 20 lần + +@diametral /dai'æmitrəl/ +* tính từ +- (toán học) đường kính; xuyên tâm +=diametral curve: đường cong kính +=diametral plane: mặt phẳng kính, mặt phẳng xuyên tâm + +@diametrical /,daiə'metrikəl/ +* tính từ +- (toán học), (như) diametral +- hoàn toàn, tuyệt đối (sự đối lập, sự bất đồng) +=in diametrical opposition to: hoàn toàn đối lập với, hoàn toàn trái với +=a diametrical difference: sự khác nhau một trời một vực + +@diamond /'daiəmənd/ +* danh từ +- kim cương +=black diamond: kim cương đen; than đá +=rough diamond: kim cương chưa mài; (nghĩa bóng) người căn bản tốt nhưng cục mịch +- vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương) +- dao cắt kính ((thường) glazier's diamond, cutting diamond) +- hình thoi +=diamond panes: cửa kính hình thoi +- (số nhiều) hoa rô +=the six of diamonds: lá bài sáu rô +- (ngành in) cỡ bốn (chữ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sân bóng chày +!diamond cut diamond +- mạt cưa mướp đắng, vỏ quít dày móng tay nhọn, kẻ cắp bà già gặp nhau +* tính từ +- bằng kim cương; nạm kim cương +- hình thoi +* ngoại động từ +- nạm kim cương; trang sức bằng kim cương +=to diamond oneself: đeo kim cương + +@diamond anniversary /'daiəmənd,æni'və:səri/ +-jubilee) +/'daiəmənd'dʤu:bili:/ +* danh từ +- ngày kỷ niệm 60 năm; ngày kỷ niệm 70 năm + +@diamond cement /'daiəməndsi'ment/ +* danh từ +- chất gắn kim cương + +@diamond wedding /'daiəmənd'wediɳ/ +* danh từ +- lễ kỷ niệm 60 năm ngày cưới + +@diamond-bearing /'daiəmənd,beəriɳ/ +-yielding) +/'daiəmənd,ju:ldiɳ/ +* tính từ +- có kim cương + +@diamond-crossing /'daiəmənd'krɔsiɳ/ +* danh từ +- chỗ chéo (của hai đường xe lửa) + +@diamond-drill /'daiəmənd'dril/ +* danh từ +- khoan có mũi kim cương + +@diamond-field /'daiəməndfi:ld/ +* danh từ +- mỏ kim cương + +@diamond-point /'daiəməndpɔint/ +* danh từ +- dao khắc có gắn kim cương +- ((thường) số nhiều) (như) diamond-crossing + +@diamond-shaped /'daiəmənʃeipt/ +* tính từ +- hình thoi + +@diamond-snake /'daiəməndsneik/ +* danh từ +- loài trăn uc + +@diamond-yielding /'daiəmənd,beəriɳ/ +-yielding) +/'daiəmənd,ju:ldiɳ/ +* tính từ +- có kim cương + +@diana /dai'ænə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần đi-an (nữ thần đi săn) +- người đàn bà cưỡi ngựa; nữ kỵ sĩ +- người đàn bà đi săn +- người đàn bà thích ở vậy + +@dianadrous /dai'ændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có hai nhị (hoa) + +@dianthus /dai'ænθəs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa cẩm chướng + +@diapason /,daiə'peisn/ +* danh từ +- (âm nhạc) tầm âm +- (âm nhạc) âm thoa, thanh mẫu +- tầm, phạm vi, trình độ, giới hạn + +@diaper /'daiəpə/ +* danh từ +- vải kẻ hình thoi +- tã lót bằng vải kẻ hình thoi +- khăn vệ sinh khô (phụ nữ) +- (kiến trúc) kiểu trang trí hình thoi +* ngoại động từ +- in hình thoi (lên vải); thêu hình thoi (vào khăn) +- trang trí hình thoi (trên tường...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quấn tã lót (cho em bé) + +@diaphanous /dai'æfənəs/ +* tính từ +- trong mờ + +@diaphoresis /,daiəfou'ri:sis/ +* danh từ +- sự toát mồ hôi, sự chảy mồ hôi + +@diaphoretic /,daiəfou'retik/ +* tính từ +- làm toát mồ hôi, làm chảy mồ hôi +* danh từ +- thuốc làm toát mồ hôi + +@diaphragm /'daiəfræm/ +* danh từ +- màng chắn, màng ngăn +- (giải phẫu) cơ hoành + +@diaphragmatic /,daiəfræg'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) màng chắn, (thuộc) màng ngăn +- (thuộc) cơ hoành + +@diaphysis /dai'æfisis/ +* danh từ +- (giải phẫu) thân xương + +@diapositive /,daiə'pɔzitiv/ +* danh từ +- kính dương, kính đèn chiếu + +@diarchy /'daiɑ:ki/ +* danh từ +- tình trạng hai chính quyền + +@diarise / (diarise) / +* động từ +- ghi nhật ký; giữ nhật ký + +@diarist /'daiərist/ +* danh từ +- người ghi nhật ký; người giữ nhật ký + +@diarize / (diarise) / +* động từ +- ghi nhật ký; giữ nhật ký + +@diarrhoea /,daiə'riə/ +* danh từ +- (y học) bệnh ỉa chảy + +@diarrhoeal /,daiə'riə/ +* tính từ +- (y học) ỉa chảy + +@diarrhoeic /,daiə'riə/ +* tính từ +- (y học) ỉa chảy + +@diary /'daiəri/ +* danh từ +- sổ nhật ký +- lịch ghi nhớ + +@diastase /'daiəsteis/ +* danh từ +- (hoá học) điastaza + +@diastatic /,daiə'stætik/ +* tính từ +- (hoá học) điastaza + +@diastole /dai'æstəli/ +* danh từ +- (y học) sự trương tim, tâm trương + +@diathermancy /,daiə'θə:mənsi/ +* danh từ +- (vật lý) tính thấu nhiệt + +@diathermanous /,daiə'θə:mik/ +* tính từ +- thấu nhiệt + +@diathermic /,daiə'θə:mik/ +* tính từ +- thấu nhiệt + +@diathermy /'daiə,θə:mi/ +* danh từ +- (y học) phép điện nhiệt + +@diatheses /dai'æθisis/ +* danh từ, số nhiều diatheses +- (y học) tạng + +@diathesis /dai'æθisis/ +* danh từ, số nhiều diatheses +- (y học) tạng + +@diatom /'daiətəm/ +* danh từ +- (thực vật học) tảo cát + +@diatomaceous /,daiətə'meiʃəs/ +* tính từ +- có nhiều tảo cát + +@diatomaceous earth /,daiətə'meiʃəs'ə:θ/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) điatomit + +@diatomic /,daiə'tɔmik/ +* tính từ (hoá học) +- hai nguyên tử +- điaxit + +@diatomite /dai'ætəmait/ +* danh từ +- (khoáng chất) điatomit + +@diatonic /,daiə'tɔnik/ +* tính từ +- (âm nhạc) (thuộc) âm nguyên +=diatonic scale: gam (âm) nguyên +=diatonic modulation: chuyển giọng (âm) nguyên + +@diatribe /'daiətraib/ +* danh từ +- lời chỉ trích kịch liệt; bài công kích kịch liệt + +@dib /dæp/ +* danh từ +- sự nảy lên (quả bóng) +* nội động từ: (dib) +/dib/ +- câu nhắp (thả mồi xấp xấp trên mặt nước) +- nảy lên (quả bóng) +- hụp nhẹ (chim) +* ngoại động từ +- làm nảy lên (quả bóng) + +@dibber /'dibə/ +* danh từ +- dụng cụ đào lỗ tra hạt +* động từ +- đào lỗ để tra hạt (bằng dụng cụ đào lỗ) +- trồng (cây) (bằng dụng cụ đào lỗ) + +@dibble /'dibə/ +* danh từ +- dụng cụ đào lỗ tra hạt +* động từ +- đào lỗ để tra hạt (bằng dụng cụ đào lỗ) +- trồng (cây) (bằng dụng cụ đào lỗ) + +@dibs /dibz/ +* danh từ số nhiều +- trò chơi bằng đốt xương cừu +- thẻ (thế tiền khi đánh bài...) +- (từ lóng) tiền xin + +@dice /dais/ +* danh từ +- số nhiều của die +- trò chơi súc sắc +* ngoại động từ (: way) +- đánh súc sắc thua sạch +=to dice away one's fortune: đánh súc sắc thua sạch tài sản +- kẻ ô vuông, vạch ô vuông (trên vải) +- thái (thịt...) hạt lựu + +@dicer /'daisə/ +* danh từ +- người đánh súc sắc + +@dice-box /'daisbɔks/ +* danh từ +- cốc gieo súc sắc + +@dichgamous /di'kɔgəməs/ +* tính từ +- (thực vật học) chín khác lúc (nhị, nhuỵ) + +@dichgamy /di'kɔgəmi/ +* danh từ +- (thực vật học) sự chín khác lúc (nhị, nhuỵ) + +@dichloride /dai'klɔ:raid/ +* danh từ +- (hoá học) điclorua + +@dichotomic /,dikou'tɔmik/ +* tính từ +- phân đôi, rẽ đôi + +@dichotomise / (dichotomize) / +* động từ +- phản đối, rẽ đôi + +@dichotomize / (dichotomize) / +* động từ +- phản đối, rẽ đôi + +@dichotomous /di'kɔtəməs/ +* tính từ +- phân đôi, rẽ đôi + +@dichotomy /di'kɔtəmi/ +* danh từ +- sự phân đôi, sự rẽ đôi +- tuần trăng nửa vành + +@dichroic /dai'krouik/ +* tính từ +- toả hai sắc, lưỡng hướng sắc + +@dichroism /dai'krouizm/ +* danh từ +- tính toả hai sắc, tính lưỡng hướng sắc + +@dichromate /dai'koumit/ +* danh từ +- (hoá học) đicromat + +@dichromatic /,daikrou'mætik/ +* tính từ +- có hai sắc, có hai màu gốc + +@dichromatism /'daikroumətizm/ +* danh từ +- tính hai sắc, tính hai màu gốc + +@dichromic /dai'kroumik/ +* tính từ +- chỉ hai màu, chỉ phân biệt được hai màu gốc (đặc biệt là đối với người mù màu) + +@dick /dik/ +* danh từ, (từ lóng) +- to take one's dick that thề rằng, quả quyết rằng +- up to dick xuất sắc, phi thường, cừ khôi +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mật thám, thám tử + +@dickens /'dikinz/ +* danh từ +- (thông tục), ma, quỷ +=what the dickens did you go there for?: cậu đến đó làm cái quỷ gì? + +@dicker /'dikə/ +* danh từ +- (thương nghiệp), một chục, mười (thường là bộ da) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mặc cả +- đổi chác + +@dickey / (dicky) / +* danh từ +- con lừa, con lừa con +- con chim con ((cũng) dickey bird) +- yếm giả (của áo sơ mi) +- cái tạp dề +- ghế ngồi của người đánh xe +- ghế ngồi của người hầu (ở phía sau xe); (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỗ ngồi đằng sau xe (ôtô) + +@dicky / (dicky) / +* danh từ +- con lừa, con lừa con +- con chim con ((cũng) dickey bird) +- yếm giả (của áo sơ mi) +- cái tạp dề +- ghế ngồi của người đánh xe +- ghế ngồi của người hầu (ở phía sau xe); (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỗ ngồi đằng sau xe (ôtô) + +@dicotyledon /'dai,kɔti'li:dən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hai lá mầm + +@dicotyledonous /'dai,kɔti'li:dənəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có hai lá mầm + +@dicta /'diktəm/ +* danh từ, số nhiều dicta, dictums +- lời quả quyết, lời tuyên bố chính thức +- (pháp lý) lời phát biểu ý kiến của quan toà (không có giá trị pháp lý) +- châm ngôn + +@dictaphone /'diktəfoun/ +* danh từ +- máy ghi tiếng + +@dictate /dik'teit/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) mệnh lệnh, tiếng gọi +=the dictates of conscience: tiếng gọi của lương tâm +=the dictates of reason: tiếng gọi của lý trí +- (chính trị) sự bức chế +* ngoại động từ +- đọc cho viết, đọc chính tả +- ra (lệnh, điều kiện...) +* nội động từ +- sai khiến, ra lệnh +- bức chế + +@dictation /dik'teiʃn/ +* danh từ +- sự đọc cho viết, sự đọc chính tả +=to write at somebody's dictation: viết theo ai đọc +- bái chính tả +- sự sai khiến, sự ra lệnh +=to do something at somebody's dictation: làm việc gì theo sự sai khiến của ai, làm việc gì theo lệnh của ai +- (như) dictate + +@dictator /dik'teitə/ +* danh từ +- kẻ độc tài; người có quyền hành tuyệt đối (ở một lĩnh vực nào) +- người đọc cho (người khác) viết, người đọc chính tả + +@dictatorial /,diktə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- độc tài +=a dictatorial regime: một chế độ độc tài + +@dictatorship /dik'teitəʃip/ +* danh từ +- chế độ độc tài; nền chuyên chính +=dictatorship of the prolerarian: nền chuyên chính vô sản + +@dictatress /dik'teitris/ +* danh từ +- mụ độc tài + +@diction /'dikʃn/ +* danh từ +- cách diễn tả, cách chọn lời, cách chọn từ (trong khi nói) +- cách phát âm + +@dictionary /'dikʃənəri/ +* danh từ +- từ điển +=a walking (living) dictionary: từ điển sống, người học rộng biết nhiều +- (định ngữ) có tính chất từ điển, có tính chất sách vở +=a dictionary style: văn sách vở +=dictionary english: tiếng anh sách vở + +@dictograph /'diktəgrɑ:f/ +* danh từ +- loa (truyền thanh) + +@dictum /'diktəm/ +* danh từ, số nhiều dicta, dictums +- lời quả quyết, lời tuyên bố chính thức +- (pháp lý) lời phát biểu ý kiến của quan toà (không có giá trị pháp lý) +- châm ngôn + +@did /did/ +* thời quá khứ của do + +@didactic /di'dæktik/ +* tính từ +- để dạy học +- có phong cách nhà giáo, mô phạm + +@didactics /di'dæktiks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- lý luận dạy học + +@didactism /di'dæktisizm/ +* danh từ +- tính dạy học, tính giáo khoa + +@didapper /'daidækpə/ +* danh từ +- (động vật học) chim lặn + +@diddle /'didl/ +* ngoại động từ +- (từ lóng), lừa gạt, lừa đảo +=to diddle someone out pf something: lừa gạt ai lấy cái gì + +@diddler /'didlə/ +* danh từ +- kẻ lừa gạt, kẻ lừa đảo + +@didgeridoo / (didgerydoo) / +* danh từ +- đàn ông uc + +@didgerydoo / (didgerydoo) / +* danh từ +- đàn ông uc + +@dido /'daidou/ +* danh từ, số nhiều didoes, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- trò chơi khăm, trò chơi ác +=to cut [up] didoes: chơi khăm +- cái tầm phào, cái ba láp; cái hào phóng loè loẹt (bề ngoài) + +@didst /didst/ +* ngôi 2 số ít, thời quá khứ của do + +@didymium /di'dimiəm/ +* danh từ +- (hoá học) điđimi + +@die /dai/ +* danh từ, số nhiều dice +- con súc sắc +!the die in cast +- số phận (mệnh) đã định rồi +![to be] upon the die +- lâm nguy, lâm vào cảnh hiểm nghèo; lâm vào thế một mất một còn +!as straight (true) as a die +- thằng ruột ngựa +* danh từ, số nhiều dies +- (kiến trúc) chân cột +- khuôn rập (tiền, huy chương...) +- (kỹ thuật) khuôn kéo sợi +- (kỹ thuật) bàn ren (đinh ốc...) +* động từ +- chết, mất, từ trần; băng hà (vua); tịch; hy sinh +=to die of illeness: chết vì ốm +=to die in battle (action): chết trận +=to die by the sword: chết vì gươm đao +=to die by one's own hand: tự mình làm mình chết +=to die from wound: chết vì vết thương +=to die at the stake: chết thiêu +=to die for a cause: hy sinh cho một sự nghiệp +=to die in poverty: chết trong cảnh nghèo nàn +=to die a glorious death: chết một cách vinh quang +=to die through neglect: chết vì không ai chăm sóc (không ai nhìn ngó tới) +=to die rich: chết giàu +=to die the death of a hero: cái chết của một người anh hùng +- mất đi, tắt đi, tàn lụi, không còn nữa; bị quên đi +=the secret will die with him: điều bí mật mất đi theo với hắn, hắn mất đi mang theo cả điều bí mật +=great deeds can't die: những việc làm vĩ đại không bao giờ có thể mất đi được +=to be dying for (to): thèm chết đi được, muốn chết đi được, khao khát +=to be dying for something: muốn cái gì chết đi được +=to be dying to something: muốn làm cái gì chết đi được +- se lại đau đớn, chết lặng đi (lòng, trái tim) +=my heart died within me: lòng tôi se lại đau đớn +!to die away +! +=t to die down +- chết dần, chết mòn, tàn tạ; tàn lụi (lửa...); tắt dần, bặt dần (tiếng động...); nguôi đi (cơn giận...); mất dần; tan biến đi +!to die off +- chết đột ngột; tắt phụt đi (ngọn đèn...); mất biến +- chết lần lượt, chết dần chết mòn hết (một dân tộc...) +!to die out +- chết hết, chết sạch; tắt ngấm (ngọn lửa...); mất biến, mất hẳn (phong tục tập quán...) +- chết dần, chết mòn; tắt dần, lụi dần +- trưởng thành lỗi thời (kiểu quần áo...) +!to die game +- (xem) game +!to die hard +- (xem) hard +!to die in harness +- (xem) harness +!to die in one's shoes (boots) +- chết bất đắc kỳ tử; chết treo +!to die in the last ditch +- (xem) ditch +!to die of laughing +- cười lả đi +!i die daily +- (kinh thánh), hằng ngày tôi đau buồn muốn chết đi được +!never say die +- (xem) never + +@dieletric /,daii'lektrik/ +* danh từ +- (điện học) chất điện môi +=an anisotropic dieletric: chất điện môi không đẳng hướng +=a perfect dieletric: chất điện môi lý tưởng +* tính từ +- (điện học) điện môi + +@diesel /'di:zəl/ +* danh từ +- động cơ điêzen ((cũng) diesel engine; diesel motor) + +@dieselize /'di:zəlaiz/ +* ngoại động từ +- trang bị động cơ điêzen cho + +@dies irace /'di:eiz'iərai/ +* danh từ +- (pháp lý) ngày xét xử + +@dies non /'daii:z'nɔn/ +* danh từ +- (pháp lý) ngày không xét xử +- ngày không tính đến + +@dies-stock /'daistɔk/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bàn ren + +@diet /'daiət/ +* danh từ +- nghị viên (ở các nước khác nước anh) +- hội nghị quốc tế +- ((thường) ở ê-cốt) cuộc họp một ngày +* danh từ +- đồ ăn thường ngày (của ai) +- (y học) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng +=to be on a diet: ăn uống theo chế độ; ăn uống kiêng khem +=to put someone on a diet: bắt ai ăn uống theo chế độ; bắt ai ăn kiêng +=a milk-free diet: chế độ ăn kiêng sữa +* ngoại động từ +- (y học) bắt ăn uống theo chế độ; bắt ăn kiêng + +@dietary /'daiətəri/ +* tính từ +- (thuộc) chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng +* danh từ +- chế độ ăn uống; chế độ ăn kiêng +- suất ăn; chế độ ăn uống (trong nhà thương, nhà trường...) + +@dietetic /,daii'tetik/ +* tính từ +- (thuộc) chế độ ăn uống; (thuộc) chế độ ăn kiêng + +@dietetics /,daii'tetiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa ăn uống + +@dietician / (dietitian) / +* danh từ +- thầy thuốc chuyên khoa ăn uống + +@dietitian / (dietitian) / +* danh từ +- thầy thuốc chuyên khoa ăn uống + +@die-hard /'daihɑ:d/ +* danh từ +- người kháng cự đến cùng +- (chính trị) người bảo thủ đến cùng; kẻ hết sức ngoan cố; kẻ cực kỳ phản động + +@die-sinker /'dai,siɳkə/ +* danh từ +- thợ khắc khuôn rập + +@differ /'difə/ +* nội động từ +- ((thường) : from) khác, không giống +=to differ from someone in age: khác tuổi ai +- không đồng ý, không tán thành, bất đồng +=to differ [in opinion] from (with) someone: không đồng ý với ai +=i beg to differ: xin phép cho tôi có ý kiến khác +=to agree to differ: đành là bất đồng ý kiến với nhau, không tìm cách thuyết phục nhau nữa + +@difference /'difrəns/ +* danh từ +- sự khác nhau, tình trạng khác nhau; tính khác nhau; sự chênh lệch +=a difference in age: sự khác nhau về tuổi tác +- sự bất đồng; mối bất hoà, mối phân tranh; sự cãi nhau +=differences of opinion: những sự bất đồng về ý kiến +=to settle a difference: giải quyết một mối bất hoà +- sự chênh lệch về giá cả (hối phiếu... trong những thời gian khác nhau) +- dấu phân biệt đặc trưng (các giống...) +- (toán học) hiệu, sai phân +=difference of sets: hiệu của tập hợp +=difference equation: phương trình sai phân +!to make a difference between +- phân biệt giữa; phân biệt đối xử +!it make a great difference +- điều đó quan trọng; điều đó làm cho sự thể thay đổi hoàn toàn +!to split the different +- (xem) split +!what's the different? +- (thông tục) cái đó có gì quan trọng? +* ngoại động từ +- phân biệt, phân hơn kém +- (toán học) tính hiệu số, tính sai phân + +@different /'difrənt/ +* tính từ +- khác, khác biệt, khác nhau +=to be different from (to, than)...: khác nhau với... +- tạp, nhiều +=at different times: nhiều lần, nhiều phen + +@differentia /,difə'renʃiə/ +* danh từ, số nhiều differentiae +- dấu hiệu phân biệt đặc trưng (các giống...) + +@differentiae /,difə'renʃiə/ +* danh từ, số nhiều differentiae +- dấu hiệu phân biệt đặc trưng (các giống...) + +@differential /,difə'renʃəl/ +* tính từ +- khác nhau, phân biệt, chênh lệch +=differential duties: mức thuế chênh lệch +=differential diagnosis: chẩn đoán phân biệt +- (toán học) vi phân +=differential equation: phương trình vi phân +- (kỹ thuật) vi sai +=differential gear: truyền động vi sai +* danh từ +- (toán học) vi phân +- (kỹ thuật) truyền động vi sai ((cũng) differential gear) +- sự chênh lệch về lương (giữa hai ngành công nghiệp hoặc giữa hai loại công nhân cùng ngành) + +@differentiate /,difə'renʃieit/ +* ngoại động từ +- phân biệt +=to differentiate something from another: phân biệt cái này với cái khác +- (toán học) lấy vi phân +* nội động từ +- trở thành khác biệt, khác biệt + +@differentiation /,difərenʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự phân biệt +- (toán học) phép lấy vi phân + +@differently /'difrəntli/ +* phó từ +- khác, khác nhau, khác biệt +=to think quite differently: nghĩ khác hẳn + +@difficile /'difisi:l/ +* tính từ +- khó tính, khó làm vừa lòng; khó thuyết phục; khó chơi (người...) + +@difficult /'difikəlt/ +* tính từ +- khó, khó khăn, gay go +=a question difficult to answer: câu hỏi khó trả lời +=to be difficult of access: khó đến gần, khó lui tới +- khó tính, khó làm vừa lòng (người) + +@difficulty /'difikəlti/ +* danh từ +- sự khó khăn, nỗi khó khăn, nỗi gay go; điều cản trở, điều trở ngại +=to overcome a difficulty: vượt qua khó khăn; vượt qua trở ngại +- (số nhiều) sự túng bấn; cảnh khó khăn +=to be in difficulties: túng bấn +- (số nhiều) sự làm khó dễ; sự phản đối +=to make difficulties: làm khó dễ; phản đối + +@diffidence /'difidəns/ +* danh từ +- sự thiếu tự tin +- sự quá khiêm tốn; sự rụt rè, sự nhút nhát + +@diffident /'difidənt/ +* tính từ +- thiếu tự tin; quá khiêm tốn; rụt rè, nhút nhát + +@diffluent /'difluənt/ +* tính từ +- tràn ra, chảy ra +- chảy thành nước, chảy rữa + +@diffract /di'frækʃn/ +* ngoại động từ +- (vật lý) làm nhiễu xạ + +@diffraction /di'frækʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự nhiễu xạ +=diffraction of light: sự nhiễu xạ ánh sáng +=electron diffraction: sự nhiễu xạ electron +=crystal diffraction: sự nhiễu xạ qua tinh thể +=x-ray diffraction: sự nhiễu xạ qua tia x + +@diffractive /di'fræktiv/ +* tính từ +- nhiễu xạ + +@diffuence /'difluəns/ +* danh từ +- sự tràn ra, sự chảy ra +- sự chảy thành nước, sự chảy rữa + +@diffuse /di'fju:s/ +* tính từ +- (vật lý) khuếch tán +=diffuse light: ánh sáng khuếch tán +- rườm rà, dài dòng (văn) +* ngoại động từ +- truyền, đồn (tin); truyền bá; phổ biến +=to diffuse knowledge: truyền bá kiến thức +- (vật lý) khuếch tán (ánh sáng) +* nội động từ +- tràn, lan +- (vật lý) khuếch tán (ánh sáng) + +@diffuseness /di'fju:snis/ +* danh từ +- sự khuếch tán (ánh sáng) +- tính rườm rà, tính dài dòng (văn) + +@diffuser /di'fju:zə/ +* danh từ +- (vật lý) máy khuếch tán + +@diffusibility /di,fju:zə'biliti/ +* danh từ +- tính khuếch tán + +@diffusible /di'fju:zəbl/ +* tính từ +- có thể khuếch tán + +@diffusion /di'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự truyền tin; sự truyền bá; sự phổ biến +- sự khuếch tán (ánh sáng) +- sự rườm rà, sự dài dòng (văn) + +@diffusive /di'fju:siv/ +* tính từ +- (vật lý) khuếch tán (ánh sáng) +- rườm rà, dài dòng (văn) + +@diffusiveness /di'fju:sivnis/ +* danh từ +- tính khuếch tán (ánh sáng) +- tính rườm rà, tính dài dòng (văn) + +@dig /dig/ +* danh từ +- sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc (đất) +- sự thúc; cú thúc +=to give someone a dig in the ribs: thúc vào sườn ai +- sự chỉ trích cay độc +=a dig at someone: sự chỉ trích ai cay độc +- (khảo cổ học) (thông tục) sự khai quật +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sinh viên học gạo +* ngoại động từ dug +- đào bới, xới, cuốc (đất...) +=to dig a hole: đào một cái lỗ +=to dig potatoes: bới khoai +- thúc, án sâu, thọc sâu +=to dig a strick into the sand: ấn sâu cái gậy xuống cát +=to dig somebody in the ribs: thúc vào sườn ai +- moi ra, tìm ra +=to dig the truth out of somebody: moi sự thật ở ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chú ý tới +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hiểu rõ +* nội động từ +- đào bới, xới, cuốc +=to dig for gold: đào tìm vàng +- ((thường) : into), for moi móc, tìm tòi, nghiên cứu +=to dig for information: moi móc tin tức +=to dig into an author: nghiên cứu tìm tòi ở một tác giả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) học gạo +!to dig down +- đào (chân tường...) cho đổ xuống +!to dig fỏ +- moi móc, tìm tòi +!to dig from +- đào lên, moi lên +!to dig in (into) +- thúc, ấn sâu, thọc (cái thúc ngựa, đầu mũi kiếm...) +- chôn vùi +=to dig oneself in: ẩn mình (bằng cách đào hàm trú ẩn...) +!to dig out +- đào ra, moi ra, khai quật; tìm ra +=to dig out a secret: moi ra được một điều bí mật +!to dig up +- xới (đất); đào lên, bới lên (khoai...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhận, lĩnh (tiền) +!to dig a pit for someone +- (xem) pit + +@digamist /'digəmist/ +* danh từ +- người tái hôn, người tái giá, người đi bước nữa + +@digamous /'digəməs/ +* tính từ +- tái hôn, tái giá, đi bước nữa + +@digamy /'digəmi/ +* danh từ +- sự tái hôn, sự tái giá, sự đi bước nữa + +@digastric /dai'gæstrik/ +* tính từ +- (giải phẫu) hai thân (cơ) +=digastric muscle: cơ hai thân +* danh từ +- (giải phẫu) cơ hai thân; cơ hàm dưới + +@digest /'daidʤest / +* danh từ +- sách tóm tắt (chủ yếu là luật) +- tập san văn học, tập san thời sự[di'dʤest] +* ngoại động từ +- phân loại, sắp đặt có hệ thống; tóm tắt có hệ thống +- suy nghĩ kỹ càng, sắp xếp trong óc +- tiêu hoá, làm tiêu hoá (thức ăn) +- (nghĩa bóng) hiểu thấu, lĩnh hội, tiêu hoá (những điều đã học...) +- đồng hoá (một vùng đất đai chinh phục được) +- nhịn, chịu đựng, nuốt (nhục...) +=to digest an insult: nuốt nhục, chịu nhục +- ninh, sắc (một chất trong rượu...) +* nội động từ +- tiêu, tiêu hoá được + +@digester /di'dʤestə/ +* danh từ +- người phân loại, người phân hạng; người tóm tắt có hệ thống +- người tiêu hoá +=to be a bad digester: người ăn lâu tiêu +- vật giúp cho sự tiêu hoá +- máy ninh, nồi (nấu canh, ninh...) + +@digestibility /di,dʤestə'biliti/ +* danh từ +- tính tiêu hoá được + +@digestible /di'dʤestəbl/ +* tính từ +- tiêu hoá được + +@digestion /di'dʤestʃn/ +* danh từ +- sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá +=hard of digestion: khó tiêu +=a weak (sluggish) digestion: khả năng tiêu hoá kém +=a good digestion: khả năng tiêu hoá tốt +- sự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...) +- sự ninh, sự sắc + +@digestive /di'dʤestiv/ +* tính từ +- tiêu hoá +=system: bộ máy tiêu hoá +- giúp cho dễ tiêu +* danh từ +- (y học) thuốc tiêu +- thuốc đắp làm mưng mủ + +@digger /'digə/ +* danh từ +- dụng cụ đào lỗ; người đào, người bới, người xới, người cuốc +- người đào vàng ((cũng) gold) +- máy đào, bộ phận đào, bộ phận xới (của máy) +- (từ lóng) người uc +- (diggess) người mỹ da đỏ chuyên ăn rễ cây +- ong đào lỗ ((cũng) digger-wasp) + +@digging /'digiɳ/ +* danh từ +- sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc ((từ lóng) digs) +- sự tìm tòi, sự nghiên cứu +- (số nhiều) mỏ vàng; mỏ +- (số nhiều) (thông tục) phòng thuê (có đồ đạc sẵn) + +@dight /dait/ +* ngoại động từ (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) chỉ động tính từ quá khứ +- trang điểm, trang sức, mặc (quần áo đẹp) cho +=to be dight with (in) diamond: trang sức bằng kim cương +- chuẩn bị + +@digit /'didʤit/ +* danh từ +- ngón chân, ngón tay +- ngón (bề ngang ngón tay dùng làm đơn vị đo) +- (thiên văn học) ngón (một phần mười hai đường kính mặt trời hoặc mặt trăng để đo nhật thực, nguyệt thực) +- con số (a-rập) + +@digital /'didʤitl/ +* tính từ +- (thuộc) ngón chân, (thuộc) ngón tay +- (thuộc) con số (từ 0 đến 9) +* danh từ +- phím (pianô) + +@digitalin /,didʤi'teilin/ +* danh từ +- (y học) đigitalin + +@digitalis /,didʤi'teilis/ +* danh từ +- (thực vật học) giống mao địa hoàng +- (dược học) lá mao địa hoàng (dùng làm thuốc) + +@digitate /'didʤitit/ +* tính từ +- (sinh vật học) phân ngón, hình ngón + +@digitation /,didʤi'teiʃn/ +* danh từ +- sự phân ngón + +@digitiform /'didʤitifɔ:m/ +* tính từ +- hình ngón + +@digitigrade /'didʤitigreid/ +* tính từ +- (động vật học) đi bằng đầu ngón + +@dignified /'dignifaid/ +* tính từ +- đáng, xứng, xứng đáng +- có giá trị, có phẩm cách, đáng tôn quý +- đường hoàng; trang nghiêm + +@dignify /'dignifai/ +* ngoại động từ +- làm cho xứng, làm cho xứng đáng +- làm cho có vẻ đường hoàng; làm cho có vẻ trang nghiêm +- tôn, tôn lên, đề cao + +@dignitary /'dignitəri/ +* danh từ +- người quyền cao, chức trọng +- chức sắc (nhà thờ); trùm họ (họ đạo) + +@dignity /'digniti/ +* danh từ +- chân giá trị +=the dignity of labour: chân giá trị của lao động +- phẩm giá, phẩm cách; lòng tự trọng +=human dignity: nhân phẩm +=beneath one's dignity: không xứng đáng với phẩm cách của mình +=to stand upon one's dignity: tự trọng, giữ phẩm giá của mình +- chức tước cao, chức vị cao +- thái độ chững chạc, thái độ đường hoàng; vẻ nghiêm trang + +@dignity ball /'digniti'bɔ:l/ +* danh từ +- buổi nhảy công cộng (của người da đen) + +@digraph /'daigrɑ:f/ +* danh từ +- chữ ghép (đọc thành một âm như ch, ea...) + +@digress /dai'gres/ +* nội động từ +- lạc đề, ra ngoài đề (nói, viết) +- lạc đường, lạc lối + +@digression /dai'greʃn/ +* danh từ +- sự lạc đề, sự ra ngoài đề (nói, viết) +- sự lạc đường +- (thiên văn học) độ thiên sai, khoảng cách mặt trời (của các hành tinh) + +@digressive /dai'gresiv/ +* tính từ +- lạc đề, ra ngoài đề + +@digs /digz/ +* danh từ, số nhiều +- (từ lóng) sự đào, sự bới, sự xới, sự cuốc ((cũng) digging) + +@dihedon /dai'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) nhị diện + +@dihedral /dai'hedrəl/ +* tính từ +- hai mặt, nhị diện +=dihedral angle: góc nhị diện; (hàng không) góc (tạo nên bởi) hai cánh (máy bay) +* danh từ +- góc nhị diện +- (hàng không) góc (tạo nên bởi) hai cánh (máy bay) + +@dike / (dyke) / +* danh từ +- đê, con đê (đi qua chỗ lội) +- rãnh, hào, mương, sông đào +- (nghĩa bóng) chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở +- (ngành mỏ), (địa lý,địa chất) đaicơ thể tường +* ngoại động từ +- đắp đê, bảo vệ bằng đê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh (cho thoát nước) + +@dike-reeve /'daikri:v/ +* danh từ +- người kiểm đê + +@dilapidate /di'læpideit/ +* ngoại động từ +- làm hư nát, làm đổ nát (nhà...); làm long tay gãy ngõng (đồ đạc); làm xác xơ (quần áo...) +- phung phí (của cải) + +@dilapidated /di'læpideitid/ +* tính từ +- đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); long tay gãy ngõng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...) +- bị phung phí (của cải) +* tính từ +- đổ nát, xiêu vẹo, ọp ẹp (nhà); long tay gãy ngõng (đồ đạc); xác xơ (quần áo...) +- lôi thôi, không gọn gàng (ăn mặc) + +@dilapidation /di,læpi'deiʃn/ +* danh từ +- sự làm hư nát, sự làm đổ nát (nhà cửa...); sự làm long tay gãy ngõng (đồ đạc); sự làm xác xơ (quần áo...); tình trạng đổ nát; tình trạng long tay gãy ngõng; tình trạng xác xơ +- sự phung phí (của cải...) +- tiến đến hư hại quần áo (mặc trong lúc nhậm chức của các chức sắc nhà thờ...) +- (địa lý,địa chất) sự đổ vách đá; đá vụn đổ nát + +@dilatability /dai,leitə'biliti/ +* danh từ +- tính giãn, tính nở + +@dilatable /dai'leitəbl/ +* tính từ +- giãn được, nở được, mở rộng ra được + +@dilatation /,dailei'teiʃn/ +* danh từ +- sự giãn, sự nở +- chỗ giãn, chỗ nở + +@dilate /dai'leit/ +* ngoại động từ +- làm giãn, làm nở, mở rộng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bàn rộng, bàn chi tiết dài dòng (một vấn đề...) +* nội động từ +- giãn ra, nở ra, mở rộng ra +- (: upon, on) bàn rộng, bàn chi tiết dài dòng về (một vấn đề...) + +@dilation /,dailei'teiʃn/ +* danh từ +- sự giãn, sự nở +- chỗ giãn, chỗ nở + +@dilator /dai'leitə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ giãn (con ngươi); cơ nở (mũi) +- (y học) cái banh + +@dilatoriness /'dilətərinis/ +* danh từ +- tính chậm trễ; tính trì hoãn +- tính trễ nãi + +@dilatory /'dilətəri/ +* tính từ +- chậm, chạm trễ, trì hoãn +- trễ nãi + +@dilemma /di'lemə/ +* danh từ +- song đề +- thế tiến lui đều khó, thế tiến thoái lưỡng nan, tình trạng khó xử +=between (on) the horns of a dilemma: ở trong thế tiến lui đều khó +=to be put into (reduced to) a dilemma: bị đặt vào thế khó xử + +@dilemmatic /,dili'mætik/ +* tính từ +- tiến lui đều khó, tiến thoái lưỡng nan, khó xử + +@dilettante /,dili'tænti/ +* danh từ, số nhiều dilettanti +- người ham mê nghệ thuật +- tay chơi tài tử, người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì) +* tính từ +- tài tử, không chuyên sâu (về một môn gì) + +@dilettanti /,dili'tænti/ +* danh từ, số nhiều dilettanti +- người ham mê nghệ thuật +- tay chơi tài tử, người không chuyên sâu (không tập trung đi sâu vào cái gì) +* tính từ +- tài tử, không chuyên sâu (về một môn gì) + +@dilettantish /,dili'tæntiʃ/ +* tính từ +- tài tử, không chuyên sâu (về một môn gì) + +@dilettantism /,dili'tæntizm/ +* danh từ +- sự ham mê nghệ thuật, sự ham thích nghệ thuật +- tính tài tử, tính không chuyên, tính không sâu (về một môn gì) + +@diligence /'dilidʤəns/ +* danh từ +- sự siêng năng, sự chuyên cần, sự cần cù +* danh từ +- xe ngựa chở khách + +@diligent /'dilidʤənt/ +* tính từ +- siêng năng, chuyên cần, cần cù + +@dill /dil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thì là + +@dilly-dally /'dilidæli/ +* nội động từ, (thông tục) +- lưỡng lự, do dự +- la cà, hay đà đẫn + +@diluent /'diljuənt/ +* danh từ +- chất làm loãng, chất pha loãng +* tính từ +- làm loãng, pha loãng + +@dilute /dai'lju:t/ +* tính từ +- loãng +=dilute acid: axit loãng +- nhạt đi, phai (màu) +- (nghĩa bóng) giảm bớt; mất chất +* ngoại động từ +- pha loãng, pha thêm nước +- làm nhạt đi, làm phai màu +- (nghĩa bóng) làm giảm bớt; làm mất chất +=to dilute zoal: làm giảm nhiệt tình +!to dilute labour +- thay thế công nhân lành nghề bằng công nhân không lành nghề + +@dilutee /,dailju:'ti:/ +* danh từ +- công nhân không lành nghề (để thay thế cho công nhân lành nghề trong một nhà máy) + +@dilution /dai'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự làm loãng, sự pha loãng +- sự làm nhạt, sự làm phai (màu) +- (nghĩa bóng) sự làm giảm bớt; sự làm mất chất +!dilution of labour +- thay thế công nhân lành nghề bằng công nhân không lành nghề + +@diluvial /dai'lu:vjəl/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) lũ tích + +@diluvium /dai'lu:vjəm/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) lũ tích + +@dim /dim/ +* tính từ +- mờ, lờ mờ, tối mờ mờ, không rõ ràng; nhìn không rõ +=a dim light: ánh sáng lờ mờ +=a dim room: gian phòng tối mờ mờ +=dim eyes: mắt mờ không nhìn rõ +- nghe không rõ; đục (tiếng) +=a dim sound: tiếng đục nghe không rõ +- không rõ rệt, mập mờ, lờ mờ +=a dim recollection: ký ức lờ mờ +=a dim idea: ý nghĩ mập mờ +- xỉn, không tươi, không sáng (màu sắc, kim loại...) +!to take a dim view of something) +- (thông tục) bi quan về cái gì +* ngoại động từ +- làm mờ, làm tối mờ mờ +=to dim a light: làm mờ ánh sáng +=to dim the eyes: làm mờ mắt +=to dim a room: làm gian phòng tối mờ mờ +- làm nghe không rõ, làm đục (tiếng) +- làm lu mờ (danh tiếng của ai...) +- làm thành mập mờ, làm cho không rõ rệt, làm thành mơ hồ +=to dim the memory: làm cho trí nhớ thanh mập mờ +- làm xỉn (màu sắc, kim loại...) +* nội động từ +- mờ đi, tối mờ đi +- đục đi (tiếng) +- lu mờ đi (danh tiếng) +- hoá thành mập mờ, hoá thành mơ hồ +- xỉn đi (màu sắc, kim loại...) + +@dime /daim/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- một hào (1 qoành 0 đô la) +- (the dimes) (từ lóng) tiền +- (định ngữ) rẻ tiền +=a dime novel: tiểu thuyết rẻ tiền +!not to care a dime +- cóc cần tí gì, chả cần tí nào + +@dimension /di'menʃn/ +* danh từ +- chiều, kích thước, khổ, cỡ +=the three dimensions: ba chiều (dài, rộng và cao) +=of great dimensions: cỡ lớn +- (toán học) thứ nguyên (của một đại lượng) +* ngoại động từ +- định kích thước, đo kích thước (một vật gì) + +@dimensional /di'menʃənl/ +* tính từ +- thuộc chiều; thuộc kích thước, thuộc khổ, thuộc cỡ +- (toán học) (thuộc) thứ nguyên +=dimensional analysis: phân tích thứ nguyên +=dimensional unit: đơn vị thứ nguyên + +@dimensionless /di'menʃnlis/ +* tính từ +- không có chiều; không có kích thước +- (toán học) không thứ nguyên +=dimensionless parameter: tham biến không thứ nguyên + +@dimerous /'dimərəs/ +* tính từ +- (động vật học) nhị hợp +- (thực vật học) mẫu hai (hoa) + +@dime store /'daimstɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cửa hàng bán đồ rẻ tiền + +@dimidiate /di'midiit/ +* tính từ +- chia đôi, phân đôi + +@diminish /di'miniʃ/ +* động từ +- bớt, giảm, hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ +=to diminish someone's powers: giảm bớt quyền hành của ai + +@diminishable /di'miniʃəbl/ +* tính từ +- có thể hạ bớt được, có thể giảm bớt được; có thể thu nhỏ + +@diminished /di'miniʃt/ +* tính từ +- bị bớt đi, được giảm đi; được giảm bớt; được thu nhỏ +!to hide one's domonished head +- che giấu cái quyền hành đã bị giảm bớt; xấu hổ +!diminished fifth +- (âm nhạc) khoảng năm phút +!diminished responsibility +- (pháp lý) sự giảm tội (do mắc bệnh thần kinh hoặc do một trạng thái bất bình thường khác) + +@diminishing /di'miniʃip/ +* tính từ +- hạ bớt, giảm bớt; thu nhỏ +=diminishing glass: kính thu nhỏ + +@diminuendo /di,minju'endou/ +* phó từ +- (âm nhạc) nhẹ dần +* danh từ +- (âm nhạc) sự nhẹ dần +- khúc nhẹ dần + +@diminution /,dimi'nju:ʃn/ +* danh từ +- sự hạ bớt, sự giảm bớt, sự thu nhỏ +- lượng giảm bớt + +@diminutival /di,minju'taivəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) giảm nhẹ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hậu tố giảm nhẹ + +@diminutive /di'minjutivli/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) giảm nhẹ nghĩa (từ) +- nhỏ xíu, bé tị +* (ngôn ngữ học) +- từ giảm nhẹ + +@diminutively /di'minjutivli/ +* phó từ +- giảm nhẹ, giảm bớt, thu nhỏ lại; để làm giảm nhẹ, để làm giảm bớt +- (nghĩa bóng) gièm pha, có ý hạ giá +=to speak diminutively of someone: gièm pha ai, nói có ý làm hạ giá ai + +@diminutiveness /di'minjutivnis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tính làm nhẹ nghĩa +- sự làm nhỏ xíu, sự bé tị + +@dimissory /'dimisəri/ +* tính từ +- phái đi, gửi đi, cử đi +!letters dimissory +- (tôn giáo) chứng thư ly phong + +@dimity /'dimiti/ +* danh từ +- vải dệt sọc nổi (thường có hình trang trí lạ, để làm màn che...) + +@dimness /'dimnis/ +* danh từ +- sự mờ, sự lờ mờ +- sự không rõ rệt, sự mập mờ, sự mơ hồ +- sự xỉn, sự không sáng + +@dimnish /'dimiʃ/ +* tính từ +- mờ mờ tỏ tỏ, không rõ + +@dimorphic /dai'mɔ:fik/ +* tính từ +- lưỡng hình + +@dimorphism /dai'mɔ:fizm/ +* danh từ +- tính lưỡng hình +- hiện tượng lưỡng hình + +@dimorphous /dai'mɔ:fik/ +* tính từ +- lưỡng hình + +@dimple /'dimpl/ +* danh từ +- lúm đồng tiền trên má +- chỗ trũng (trên mặt đất) +- làm gợn lăn tăn (trên mặt nước) +* ngoại động từ +- làm lộ lúm đồng tiền (trên má, khi cười) +- làm gợn lăn tăn (mặt nước khi gió...) +* nội động từ +- lộ lúm đồng tiền (má) +- gợn sóng lăn tăn (mặt nước) + +@dimwit /'dimwit/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- người ngu đần, người tối dạ + +@dim-out /'dimaut/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- sự tắt đèn, sự che kín ánh đèn (phòng không) +- tình trạng tối mò (vì tắt đèn phòng không) + +@din /din/ +* danh từ +- tiếng ầm ĩ, tiếng om sòm, tiếng inh tai nhức óc +* ngoại động từ +- làm điếc tai, làm inh tai nhức óc +=to din somebody's ears: làm điếc tai ai +=to din something into somebody's ears: nói nhai nhải mãi cái gì làm rác tai ai +* nội động từ +- làm ầm ĩ, làm om sòm, làm ồn ào, làm inh tai nhức óc + +@dinar /'di:nɑ:/ +* danh từ +- đồng đina (tiền i-rắc và nam-tư) + +@dine /dain/ +* nội động từ +- ăn cơm (trưa, chiều) +=to dine out: không ăn cơm nhà, ăn cơm khách; đi ăn hiệu +=to dine on (off) something: ăn cơm với món gì, ăn bằng thức gì +* ngoại động từ +- thết cơm (ai), cho (ai) ăn cơm +- có đủ chỗ ngồi ăn (một số người) (bàn ăn, gian phòng...) +=this room dines twelve: phòng này có đủ chỗ cho mười hai người ngồi ăn +!to dine with duke humphrey +- nhịn ăn, không ăn + +@diner /'dainə/ +* danh từ +- người dự bữa ăn, người dự tiệc +- toa ăn (trên xe lửa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán ăn rẻ tiền + +@diner-out /'dainər'aut/ +* danh từ +- người thường ăn cơm khách; người thường đi ăn hiệu + +@ding /diɳ/ +* nội động từ, dinged, dung +- kêu vang +- kêu ầm ĩ, kêu om sòm + +@dingey / (dinghy) / +* danh từ +- xuồng nhỏ +- (hàng không) xuồng bơi (xuồng bằng cao su của máy bay, có thể bơm căng) + +@dinghy / (dinghy) / +* danh từ +- xuồng nhỏ +- (hàng không) xuồng bơi (xuồng bằng cao su của máy bay, có thể bơm căng) + +@dinginess /'dindʤinis/ +* danh từ +- vẻ xỉn, vẻ xám xịt +- sự bẩn thỉu, sự dơ dáy, sự cáu bẩn + +@dingle /'diɳgl/ +* danh từ +- thung lũng nhỏ và sâu (thường có nhiều cây) + +@dingle-dangle /'diɳgl'dæɳgl/ +* danh từ +- sự đu đưa +* phó từ +- lắc lư, đu đưa + +@dingo /'diɳgou/ +* danh từ +- giống chó đingo (sống hoang dại hay nửa thuần hoá ở uc) + +@dingy /'dindʤi/ +* tính từ +- tối màu, xỉn, xám xịt +- bẩn thỉu, dơ dáy, cáu bẩn + +@ding-dong /'diɳ'dɔɳ/ +* danh từ +- tiếng binh boong (chuông) +* tính từ & phó từ +- đều đều như tiếng chuông kêu bính boong +- gay go, qua đi đối lại, đốp chát, chuông khánh cọ nhau +=a ding-dong match: trận đấu gay go + +@dining-car /'dainiɳkɑ:/ +* danh từ +- toa ăn (trên xe lửa) + +@dining-room /'dainiɳrum/ +* danh từ +- phòng ăn + +@dinkum /'dinkəm/ +* danh từ +- (uc) (từ lóng) công việc năng nhọc +* tính từ +- uc, (từ lóng) thật, thực, đúng +!dinkum oil +- sự thật hoàn toàn + +@dinky /'diɳki/ +* tính từ +- (thông tục) có duyên, ưa nhìn, xinh xắn + +@dinner /'dinə/ +* danh từ +- bữa cơm (trưa, chiều) +=to be at dinner: đang ăn cơm +=to go out to dinner: đi ăn cơm khách; đi ăn hiệu +- tiệc, tiệc chiêu đãi +=to give a dinner: thết tiệc + +@dinnerless /'dinəlis/ +* tính từ +- nhịn đói, không ăn + +@dinner-bell /'dinəbel/ +* danh từ +- chuông báo giờ ăn + +@dinner-hour /'dinər,auə/ +* danh từ +- giờ ăn + +@dinner-jacket /'dinə,dʤækit/ +* danh từ +- áo ximôckinh + +@dinner-party /'dinə,pɑ:ti/ +* danh từ +- bữa tiệc + +@dinner-service /'dinəset/ +-service) +/'dinə,sə:vis/ +* danh từ +- bộ đồ ăn + +@dinner-set /'dinəset/ +-service) +/'dinə,sə:vis/ +* danh từ +- bộ đồ ăn + +@dinner-time /'dinətaim/ +* danh từ +- giờ ăn + +@dinner-wagon /'dinə,wægən/ +* danh từ +- bàn đẩy dọn ăn (dùng để chén, đĩa và đồ ăn trước khi bày bàn) + +@dinoceras /dai'nɔsərəs/ +* danh từ +- (động vật học) khủng giác + +@dinornis /dai'nɔ:nis/ +* danh từ +- (động vật học) khủng điểu + +@dinorsaur /'dainəsɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) khủng long + +@dinorsaurian /,dainə'sɔ:riən/ +* tính từ +- (thuộc) khủng long +* danh từ +- (động vật học) loài khủng long + +@dinothere /'dainəθiə/ +* danh từ +- (động vật học) khủng thú + +@dint /dint/ +* danh từ +- vết đòn, vết đánh, vết hằn ép, vết lằn nổi +- (từ cổ,nghĩa cổ) đòn, cú đánh +!by dint of... +- bởi... mãi mà..., vì bị... mãi mà..., do bởi +=by dint of failure we acheieved success: do thất bại mãi mà chúng tôi đã thành công +* ngoại động từ +- làm nổi hằn, để lại vết hằn ép (trên cái gì) + +@diocesan /dai'ɔsisən/ +* tính từ +- (thuộc) giáo khu +* danh từ +- giám mục (quản một giáo khu) +- người ở giáo khu + +@diocese /'daiəsis/ +* danh từ +- giáo khu + +@diode /'daioud/ +* danh từ +- điôt, ống hai cực + +@dioecious /dai'i:ʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) khác gốc +- (động vật học) phân tĩnh + +@diopter / (dioptre) / +* danh từ +- (vật lý) điôt + +@dioptre / (dioptre) / +* danh từ +- (vật lý) điôt + +@dioptric /dai'ɔptrik/ +* tính từ +- khúc xạ +- (thuộc) khúc xạ học +* danh từ +- (vật lý) điôt + +@dioptrics /dai'ɔptriks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khúc xạ học + +@diorama /,daiə'rɑ:mə/ +* danh từ +- (hội họa) tranh tầm sâu, cảnh tầm sâu + +@dioramic /,daiə'ræmik/ +* tính từ +- (hội họa) (thuộc) cảnh tầm sâu + +@diorite /'daiərait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) điorit + +@dioxide /dai'ɔksaid/ +* danh từ +- (hoá học) đioxyt +=carbon dioxide: cacbon đioxyt + +@dip /dip/ +* danh từ +- sự nhúng, sự ngâm vào, sự dìm xuống (nước...) +- sự đầm mình, sự tắm (ở biển) +=to take (have) a dip in the sea: đi tắm biển +- lượng đong (gạo... vào đấu), lượng mức (nước... vào gàu) +- mức chìm, ngấn nước (tàu, thuyền...) +- nước tắm (cho cừu); nước ngâm (ngâm kim loại để tẩy sạch mà mạ vàng...) +- cây nến (mỡ bò, mỡ cừu...) +- chỗ trũng, chỗ lún xuống +- độ nghiêng (kim la bàn); độ dốc, chiều dốc (của vỉa mô); đường võng chân trời +=magnetic dip: độ từ khuynh +- (thể dục,thể thao) thế nhún ngang xà (đánh xà kép) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ móc túi +* ngoại động từ +- nhúng, ngâm, nhận chìm, dìm xuống +=to dip one's finger in water: nhúng ngón tay vào nước +=to dip one's pen in ink: nhúng ngòi bút vào mực, châm ngòi bút vào mực +- ngâm để đánh sạch (kim loại), nhúng vào để nhuộm (quần áo...); nhúng bấc vào mở nóng để làm (nến); tắm cho (cừu...) bằng nước diệt trùng... +- (: up) (múc nước vào gàu); đong (gạo... vào đấu) +- hạ xuống một thoáng, hạ xuống xong bị kéo ngay lên +=to dip the scale of a balance: làm cho cán cân thoáng nghiêng đi một chút (xong lại thăng bằng ngay) +=to dip the flag: hạ cờ xuống lại kéo lên ngay +* nội động từ +- nhúng, ngâm, nhận, dìm (trong nước...) +- hạ, ngụp, hụp, lặn, chìm xuống (mặt trời...); nghiêng đi (cán cân...), nhào xuống (chim, máy bay...) +=sun dips below harizon: mặt trời chìm xuống dưới chân trời +=scale dips: cán cân nghiêng đi +=bird dips and rises in the flight: trong khi bay chim cứ nhào xuống lại bay lên +- (thông tục) mắc nợ +- nghiêng đi, dốc xuống +=magnetic needle dips: kim nam châm nghiêng đi +=strata dip: vỉa mỏ dốc xuống +- (: into) cho tay vào, cho thìa vào (để lấy, múc cái gì ra) +- (: into) xem lướt qua +=to dip into a book: xem lướt qua một cuốn sách +- (: into) điều tra, tìm tòi, tìm hiểu +=to dip deep into the future: tìm hiểu sâu về tương lai, nhìn sâu vào tương lai +!to dip into one's purse +- tiêu hoang +!to dip one's pen in gall +- viết ác, viết cay độc + +@dipetalous /dai'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) hai cánh hoa + +@diphasis /dai'feizik/ +* tính từ +- (điện học) hai pha + +@diphthong /'difθɔɳ/ +* danh từ +- nguyên âm đôi + +@diphthongal /dif'θɔɳgəl/ +* tính từ +- có tính chất nguyên âm đôi + +@diphthongize /'difθɔɳgaiz/ +* ngoại động từ +- biến thành nguyên âm đôi + +@diploma /di'ploumə/ +* danh từ +- văn kiện chính thức; văn thư công +- bằng, bằng cấp, văn bằng; chứng chỉ +- giấy khen, bằng khen + +@diplomacy /di'plouməsi/ +* danh từ +- thuật ngoại giao; ngành ngoại giao; khoa ngoại giao +- sự khéo léo trong giao thiệp, tài ngoại giao + +@diplomaed / (diplomaed) / +* tính từ +- có bằng cấp, có văn bằng + +@diplomat /di'ploumətist/ +* danh từ +- nhà ngoại giao +- người khéo giao thiệp; người có tài ngoại giao + +@diplomatic /,diplə'mætik/ +* tính từ +- ngoại giao +=the diplomatic body (corps): đoàn ngoại giao +- có tài ngoại giao; có tính chất ngoại giao +- (thuộc) văn kiện chính thức; (thuộc) văn thư công + +@diplomatically /,diplə'mætikəli/ +* phó từ +- bằng con đường ngoại giao; bằng cách đối xử ngoại giao + +@diplomatics /,diplə'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (như) diplomacy +- văn thư học + +@diplomatise / (diplomatise) / +* nội động từ +- làm ngoại giao, làm nghề ngoại giao; dùng tài ngoại giao + +@diplomatist /di'ploumətist/ +* danh từ +- nhà ngoại giao +- người khéo giao thiệp; người có tài ngoại giao + +@diplomatize / (diplomatise) / +* nội động từ +- làm ngoại giao, làm nghề ngoại giao; dùng tài ngoại giao + +@diplopia /di'ploupiə/ +* danh từ +- (y học) chứng nhìn đôi + +@diplopic /di'plɔpik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng nhìn đôi +- mắc chứng nhìn đôi + +@dipnoan /'dipnouən/ +* danh từ +- cá phổi + +@dipolar /dai'poulə/ +* tính từ +- (vật lý) hai cực + +@dipole /'daipoul/ +* danh từ +- (vật lý) lưỡng cực +- (rađiô) ngẫu cực + +@dipper /'dipə/ +* danh từ +- người nhúng, người ngân, người dìm +- tín đồ giáo phái chỉ rửa tội người lớn +- chim hét nước, chim xinclut +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái môi (để múc) +- (thiên văn học) chòm sao gấu +=the [great] dipper: chòm sao gấu lớn (đại hùng) +=the [litter] dipper: chòm sao gấu nhỏ (tiểu hùng) +- (nhiếp ảnh) chậu ngâm bản kính âm +- chén rửa bút mực (của thợ vẽ, thợ sơn) + +@dipping-needle /'dipiɳ,ni:dl/ +-needle) +/dip-needle/ +* danh từ +- kim đo độ từ khuynh + +@dippy /'dipi/ +* tính từ +- gan, hâm hâm + +@dipsomania /,dipsou'meinjə/ +* danh từ +- chứng khát rượu + +@dipsomaniac /,dipsou'meiniæk/ +* tính từ +- khát rượu +* danh từ +- người khát rượu + +@diptera /'diptərə/ +* danh từ số nhiều +- bộ hai cánh (sâu bọ) + +@dipteral /'diptərəl/ +* tính từ +- (kiến trúc) có hai hàng cột (toà nhà) + +@dipterous /'diptərəs/ +* tính từ +- hai cánh (sâu bọ) + +@diptheria /dif'θiəriə/ +* danh từ +- (y học) bệnh bạch hầu + +@diptherial /dif'θiəriəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh bạch hầu + +@diptheric /dif'θerik/ +* tính từ (y học) +- (thuộc) bạch hầu +- mắc bệnh bạch hầu + +@diptheritic /dif'θerik/ +* tính từ (y học) +- (thuộc) bạch hầu +- mắc bệnh bạch hầu + +@diptheritis /dif'θiəriə/ +* danh từ +- (y học) bệnh bạch hầu + +@diptych /'diptik/ +* danh từ +- sách gập hai tấm +- tranh bộ đôi + +@dip-needle /'dipiɳ,ni:dl/ +-needle) +/dip-needle/ +* danh từ +- kim đo độ từ khuynh + +@dip-net /'dipnet/ +* danh từ +- cái vó + +@dip-stick /'dipstik/ +* danh từ +- que đo mực nước + +@dire /'daiə/ +* tính từ +- thảm khốc, khốc liệt, tàn khốc; kinh khủng +=with dire crueltry: với sự tàn bạo kinh khủng + +@direct /di'rekt/ +* ngoại động từ +- gửi, viết để gửi cho (ai), viết cho (ai); nói với (ai), nói để nhắn (ai) +=to direct a letter to someone: gửi một bức thư cho ai +=to direct one's remarks to someone: nói với ai lời nhận xét của mình +- hướng nhắm (về phía...) +=to direct one's attention to...: hướng sự chú ý về... +=to direct one's efforts to...: hướng tất cả sự cố gắng vào... +=to direct one's steps to a place: hướng bước đi về chốn nào +=to direct one's eyes in some direction: hướng mắt nhìn về hướng nào +- chỉ đường; hướng dẫn, chỉ đạo, chi phối +=to direct someone to some place: chỉ đường cho ai đến chỗ nào +- điều khiển, chỉ huy, cai quản +=to direct a business: điều khiển một công việc kinh doanh +=to direct the operations: (quân sự) chỉ huy những cuộc hành quân +- ra lệnh, chỉ thị, bảo +=to direct someone to do something: ra lệnh (bảo) ai làm gì +=to direct that...: ra lệnh rằng..., bảo rằng... +* nội động từ +- ra lệnh +* tính từ +- thẳng, ngay, lập tức +=a direct ray: tia chiếu thẳng +=a direct road: con đường thẳng +- thẳng, trực tiếp, đích thân +=to be in direct communication with...: liên lạc trực tiếp với... +=direct taxes: thuế trực thu +=direct speech: nói cách trực tiếp +=direct method: phương pháp trực tiếp +- ngay thẳng, thẳng thắn; rõ ràng, không quanh co úp mở, minh bạch, rạch ròi +=a direct argument: lý lẽ rạch ròi +- hoàn toàn, tuyệt đối +=to be in direct contradiction: hoàn toàn mâu thuẫn +=in direct opposition: hoàn toàn đối lập +- (thiên văn học) đi từ tây sang đông, thuận hành +- (âm nhạc) không đảo +- (ngôn ngữ học) trực tiếp +=direct object: bổ ngữ trực tiếp +- (vật lý) một chiều +=direct current: dòng điện một chiều +* phó từ +- thẳng, ngay; lập tức +- thẳng, trực tiếp +=to communicate direct with...: liên lạc trực tiếp với... + +@direction /di'rekʃn/ +* danh từ +- sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản +=to assume the direction of an affair: nắm quyền điều khiển một công việc +- ((thường) số nhiều) lời chỉ bảo, lời hướng dẫn, chỉ thị, huấn thị +=directions for use: lời hướng dẫn cách dùng +=to give directions: ra chỉ thị +- phương hướng, chiều, phía, ngả +=in the direction of...: về hướng (phía...) +- mặt, phương diện +=improvement in many directions: sự cải tiến về nhiều mặt +- (như) directorate + +@directional /di'rekʃənl/ +* tính từ +- điều khiển, chỉ huy, cai quản +- định hướng +=directional radio: rađiô định hướng; khoa tìm phương (bằng) rađiô + +@direction board /di'rekʃn'bɔ:d/ +* danh từ +- bảng chỉ đường + +@direction post /di'rekʃn'poust/ +* danh từ +- cột chỉ đường + +@direction sign /di'rekʃn'sain/ +* danh từ +- dấu hiệu chỉ đường + +@direction-finder /di'rekʃn,faində/ +* danh từ +- máy tìm phương (bằng) rađiô + +@directive /di'rektiv/ +* tính từ +- chỉ huy, chi phối; chỉ dẫn, hướng dẫn +* danh từ +- chỉ thị, lời hướng dẫn + +@directly /di'rektli/ +* phó từ & liên từ +- thẳng, ngay, lập tức +- thẳng, trực tiếp + +@directness /di'rektnis/ +* danh từ +- tính thẳng, tính trực tiếp +- tính thẳng, tính thẳng thắn, tính không quanh co úp mở (câu trả lời...) + +@director /di'rektə/ +* danh từ +- giám đốc, người điều khiển, người chỉ huy +=board of directors: ban giám đốc +- (sử học) quan đốc chính (hồi cách mạng pháp) +- (tôn giáo) cha đạo +- người đạo diễn (phim) +- (toán học) đường chuẩn +=director circle: vòng chuẩn +- máy ngắm (ở súng, để điều chỉnh tầm đạn...) + +@directorate /di'rektərit/ +* danh từ ((cũng) direction) +- chức giám đốc +- ban giám đốc + +@directorial /,direk'tɔriəl/ +* tính từ +- (thuộc) giám đốc + +@directorship /di'rektəʃip/ +* danh từ +- chức giám đốc + +@directory /di'rektəri/ +* tính từ +- chỉ bảo, chỉ dẫn, hướng dẫn, huấn thị +* danh từ +- sách chỉ dẫn, sách hướng dẫn +=a telephone directory: sổ ghi số dây nói +- số hộ khẩu (trong một vùng) +- (directory) (sử học) hội đồng đốc chính (thời cách mạng pháp gồm 5 uỷ viên, từ 1795 đến 1799) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ban giám đốc + +@directress /di'rektris/ +* danh từ +- bà giám đốc ((cũng) directrix) + +@directrices /di'rektriks/ +* danh từ, số nhiều directrices +- (toán học) đường chuẩn +- (như) directress + +@directrix /di'rektriks/ +* danh từ, số nhiều directrices +- (toán học) đường chuẩn +- (như) directress + +@direful /'daiəful/ +* tính từ +- thảm khốc, khốc liệt, tàn khốc, kinh khủng + +@dirge /də:dʤ/ +* danh từ +- bài hát (trong lễ) mai táng, bài hát truy điệu +- bài hát buồn + +@dirigibility /,diridʤə'biliti/ +* danh từ +- tính điều khiển được + +@dirigible /'diridʤəbl/ +* tính từ +- điều khiển được +=a dirigible balloon: khí cầu điều khiển được +* danh từ +- khí cầu điều khiển được + +@dirigism /,diri:'ʤizm/ +* danh từ +- chính sách kinh tế chỉ huy + +@diriment /'dirimənt/ +* tính từ +- (pháp lý) bãi bỏ, thủ tiêu; làm cho không có giá trị +=diriment impediment: sự trở ngại làm cho cuộc hôn nhân không có giá trị + +@dirk /də:k/ +* danh từ +- dao găm (của những người dân miền cao nguyên ê-cốt) + +@dirt /də:t/ +* ngoại động từ +- đâm bằng dao găm +* danh từ +- đồ bẩn thỉu, đồ dơ bẩn, đồ dơ dáy +- bùn nhão; ghét +=hands igrained with dirt: tay cáu ghét +- đất +- vật rác rưởi, vật vô giá trị +- lời nói tục tĩu, lời thô bỉ, lời thô tục +=to talk dirt: nói tục tĩu +!to eat dirt +- nuốt nhục +!to fling (throw, cast) dirt at somebody +- chửi rủa ai +- bôi nhọ ai, bôi xấu ai, gièm pha ai +!yellow dirt +- vàng + +@dirtily /'də:tili/ +* phó từ +- bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy +- tục tĩu, thô bỉ +- đê tiện, hèn hạ + +@dirtiness /'də:tinis/ +* danh từ +- tình trạng bẩn thỉu, tình trạng dơ bẩn, tình trạng dơ dáy +- lời nói tục tĩu, lời nói thô bỉ +- điều đê tiện, điều hèn hạ + +@dirty /'də:ti/ +* tính từ +- bẩn thỉu, dơ bẩn, dơ dáy; cáu ghét, cáu bẩn, đầy bùn bẩn +=dirty hands: bàn tay dơ bẩn +=a dirty war: cuộc chiến tranh bẩn thỉu +- có mưa gió sụt sùi, nhớp nháp bẩn thỉu; xấu (thời tiết) +=dirty weather: trời xấu +- không sáng (màu sắc) +- tục tĩu, thô bỉ +=dirty language: ngôn ngữ thô bỉ +=a dirty story: câu chuyện tục tĩu +- đê tiện, hèn hạ, đáng khinh, nhơ nhốc, xấu xa +=a dirty look: cái nhìn khinh miệt +- phi nghĩa +=dirty money: của phi nghĩa +!to do the dirty on somebody +- (từ lóng) chơi đểu với ai, dở trò đê tiện với ai +!dirty work +- việc làm xấu xa bất chính +- công việc nặng nhọc khổ ải +!to do somebody's dirty work for him +- làm giúp ai một công việc nặng nhọc khổ ải +* ngoại động từ +- làm bẩn, làm dơ, làm vấy bùn +* nội động từ +- thành dơ bẩn, thành bẩn thỉu + +@dirt-cheap /'də:t'tʃi:p/ +* tính từ & phó từ +- rẻ như bèo + +@dirt-eating /'də:t,i:tiɳ/ +* danh từ +- chứng ăn đất + +@dirt-track /'də:ttræk/ +* danh từ +- đường chạy, đường đua (cho mô tô, cho người...) + +@disability /,disə'biliti/ +* danh từ +- sự bất tài, sự bất lực +- sự ốm yếu tàn tật +- (pháp lý) sự không đủ tư cách (trước pháp luật) + +@disable /dis'eibl/ +* ngoại động từ +- làm cho bất lực, làm cho không đủ năng lực (làm gì) +- làm tàn tật, làm què quặt; làm mất khả năng hoạt động; phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) loại ra khỏi vòng chiến đấu +- (pháp lý) làm cho không đủ tư cách; tuyên bố (ai) không đủ tư cách + +@disablement /dis'eiblmənt/ +* danh từ +- sự làm cho bất lực, sự làm cho không đủ năng lực +- sự làm tàn tật, sự làm què quặt; sự làm mất khả năng hoạt động; sự phá hỏng (tàu, súng...); (quân sự) sự loại ra khỏi vòng chiến đấu +- (pháp lý) sự làm cho không đủ tư cách; sự tuyên bố không đủ tư cách + +@disabuse /,disə'bju:z/ +* ngoại động từ +- làm cho hết mù quáng, làm cho hết sai lầm, làm cho tỉnh ngộ + +@disaccord /,disə'kɔ:k/ +* danh từ +- sự bất hoà +- mối bất hoà +* nội động từ +- bất hoà +=to disaccord with someone: bất hoà với ai + +@disaccustom /'disə'kʌstəm/ +* ngoại động từ +- làm mất thói quen, làm bỏ thói quen + +@disadvantage /,disəd'vɑ:ntidʤ/ +* danh từ +- sự bất lợi; thế bất lợi +=to put somebody at a disadvantage: đặt ai vào thế bất lợi +- sự thiệt hại, mối tổn thất + +@disadvantageous /,disædvɑ:n'teidʤəs/ +* tính từ +- bất lợi, thiệt thòi, thói quen +- hại cho thanh danh, hại cho uy tín + +@disaffected /,disə'fektid/ +* tính từ +- không bằng lòng, bất bình, bất mãn; không thân thiện (đối với ai) +- không trung thành; chống đối lại (chính phủ...) + +@disaffection /,disə'fekʃn/ +* danh từ +- sự không bằng lòng, sự bất bình, bất mãn; sự không thân thiện (đối với ai) +- sự không trung thành; sự chống đối lại (chính phủ...) + +@disaffiliate /,disə'filieit/ +* ngoại động từ +- khai trừ, đuổi ra khỏi (một tổ chức) + +@disaffiliation /'disə,fili'eiʃn/ +* danh từ +- sự khai trừ, sự đuổi ra khỏi (một tổ chức) + +@disaffirm /,disə'fə:m/ +* ngoại động từ +- không công nhận, phủ nhận +- (pháp lý) huỷ, huỷ bỏ, thủ tiêu (một bản án) + +@disaffirmation /dis,æfə:'meiʃn/ +* danh từ +- sự không công nhận, sự phủ nhận +- (pháp lý) sự huỷ, sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu (một bản án) + +@disafforest /,disə'fɔrist/ +* ngoại động từ +- phá rừng để trồng trọt + +@disafforestation /'disə,fɔris'teiʃn/ +* danh từ +- sự phá rừng + +@disagree /,disə'gri:/ +* nội động từ +- khác, không giống, không khớp +=the account disagree: những câu chuyện kể lại không khớp nhau +- không hợp, không thích hợp +=the climate disagrees with him: khí hậu không hợp với anh ta +- bất đồng, không đồng ý +=to disagree with someone on something: không đồng ý với ai về cái gì +- bất hoà +=to disagree with someone: bất hoà với ai + +@disagreeable /,disə'griəbl/ +* tính từ +- khó chịu, không vừa ý +- khó chịu, gắt gỏng, cau có (người) + +@disagreeableness /,disə'griəblnis/ +* danh từ +- sự khó chịu + +@disagreebles /,disə'griəblz/ +* danh từ số nhiều +- những điều khó chịu, những điều không vừa ý + +@disagreement /,disə'gri:mənt/ +* danh từ +- sự khác nhau, sự không giống nhau +- sự không hợp, sự không thích hợp +- sự bất đồng, sự không đồng ý kiến +=to be in disagreement with someone: không đồng ý kiến với ai +- sự bất hoà + +@disallow /'disə'lau/ +* ngoại động từ +- không nhận, không công nhận, không thừa nhận, bác; cự tuyệt +- cấm, không cho phép + +@disallowance /,disə'lauəns/ +* danh từ +- sự không nhận, sự không công nhận, sự không thừa nhận, sự bác; sự cự tuyệt +- sự cấm, sự không cho phép + +@disannul /,disə'nʌl/ +* ngoại động từ +- bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu + +@disannulment /,disə'nʌlmənt/ +* danh từ +- sự bãi bỏ, sự thủ tiêu + +@disappear /,disə'piə/ +* nội động từ +- biến đi, biến mất + +@disappearance /,disə'piərəns/ +* danh từ +- sự biến đi, sự biến mất + +@disappoint /,disə'pɔint/ +* ngoại động từ +- không làm thoả ước vọng, không làm thoả ý mong đợi (của ai); làm chán ngán, làm thất vọng +- thất ước (với ai) +- làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch của ai) + +@disappointedly /,disə'pɔintidli/ +* phó từ +- chán ngán, thất vọng + +@disappointing /,disə'pɔintiɳ/ +* tính từ +- làm chán ngán, làm thất vọng + +@disappointment /,disə'pɔintmənt/ +* danh từ +- sự chán ngán, sự thất vọng +- điều làm chán ngán, điều làm thất vọng + +@disapprobation /,disæprou'beiʃn/ +* danh từ +- sự không tán thành, sự phản đối + +@disapprobative /dis'æproubeitəri/ +* tính từ +- không tán thành, phản đối + +@disapprobatory /dis'æproubeitəri/ +* tính từ +- không tán thành, phản đối + +@disapproval /,disə'pru:vəl/ +* danh từ +- sự không tán thành, sự phản đối; sự chê + +@disapprove /'disə'pru:v/ +* động từ +- không tán thành, phản đối; chê + +@disapprovingly /'disə'pru:viɳli/ +* phó từ +- không tán thành, phản đối; chê + +@disarm /dis'ɑ:m/ +* ngoại động từ +- lột vũ khí, tước vũ khí +- đánh bật gươm, đánh bật kiếm (ra khỏi tay ai) +- tháo dỡ hết vũ khí (trên tàu chiến...) +- tước hết khả năng tác hại +- làm mất hết giận, làm nguôi giận, làm hết bực tức; làm tiêu tan sự nghi ngờ (của ai) +* nội động từ +- giảm quân bị, giải trừ quân bị + +@disarmament /dis'ɑ:məmənt/ +* danh từ +- sự giảm quân bị, sự giải trừ quân bị + +@disarrange /'disə'reindʤ/ +* ngoại động từ +- làm lộn xộn, làm xáo trộn + +@disarrangement /,disə'reindʤmənt/ +* danh từ +- sự làm lộn xộn, sự làm xáo trộn + +@disarray /'disə'rei/ +* danh từ +- sự lộn xộn, sự xáo trộn +* ngoại động từ +- làm lộn xộn, làm xáo trộn +- (thơ ca) cởi quần áo (của ai) + +@disarticulate /'disɑ:'tikjuleit/ +* ngoại động từ +- làm rời các khớp nối; làm rời ra từng mảnh + +@disarticulation /'disɑ:,tikju'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm rời các khớp nối; sự làm rời ra từng mảnh + +@disassemble /'disə'sembl/ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) tháo ra, tháo rời + +@disassimilation /'disə'simi'leiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự dị hoà + +@disassociate /di'souʃieit/ +* ngoại động từ +- (: from) phân ra, tách ra +- (hoá học) phân tích, phân ly + +@disassociation /di,sousi'eiʃn/ +* danh từ +- sự phân ra, sự tách ra +- (hoá học) sự phân tích, sự phân ly +=electrolytic dissociation: sự điện ly + +@disaster /di'zɑ:stə/ +* danh từ +- tai hoạ, thảm hoạ, tai ách +=to court (invite) disaster: chuốc lấy tai hoạ +- điều bất hạnh + +@disastrous /di'zɑ:strəs/ +* tính từ +- tai hại, thảm khốc +- bất hạnh + +@disavow /'disə'vau/ +* ngoại động từ +- chối, không nhận +- từ bỏ + +@disavowal /'disə'vauəl/ +* danh từ +- sự chối, sự không nhận; lời chối +- sự từ bỏ + +@disband /dis'bænd/ +* ngoại động từ +- giải tán (quân đội...) +* nội động từ +- tán loạn (đoàn quân) + +@disbandment /dis'bɑ:mənt/ +* danh từ +- sự giải tán +- sự tán loạn (đoàn quân) + +@disbar /dis'bɑ:/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) +- tước quyền làm luật sư; khai trừ ra khỏi tổ chức luật sư + +@disbark /dis'bɑ:k/ +* ngoại động từ +- bóc vỏ, tước vỏ (cây) + +@disbarment /dis'bɑ:mənt/ +* danh từ +- (pháp lý) sự tước quyền làm luật sư; sự khai trừ ra khỏi tổ chức luật sư + +@disbelief /'disbi'li:f/ +* danh từ +- sự không tin + +@disbelieve /'disbi'li:v/ +* ngoại động từ +- không tin (ai, cái gì...) +* nội động từ +- hoài nghi +- (: in) không tin (ở cái gì...) + +@disbeliever /'disbi'li:və/ +* danh từ +- người không tin, người hoài nghi + +@disbench /dis'bentʃ/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) khai trừ khỏi ban chấp hành của tổ chức luật sư (ở anh) + +@disbranch /dis'brɑ:ntʃ/ +* ngoại động từ +- bẻ cành, tỉa cành (khô) + +@disburd /dis'bʌd/ +* ngoại động từ +- bấm chồi, tỉa chồi + +@disburden /dis'bə:dn/ +* ngoại động từ +- cất gánh nặng; làm cho thoát gánh nặng +=to disburden one's mind of: làm cho tâm trí thảnh thơi, làm cho tâm trí thoát khỏi gánh nặng (ưu tư, buồn phiền...) + +@disburse /dis'bə:s/ +* động từ +- dốc túi, dốc hầu bao, chi tiêu + +@disbursement /dis'bə:smənt/ +* danh từ +- sự dốc túi, sự dốc hầu bao, sự chi tiêu + +@disc / (disc) / +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đĩa +- đĩa hát +- đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa + +@discalceate /dis'kælst/ +* tính từ +- đi chân đất, đi dép (thầy tu) + +@discalceated /dis'kælst/ +* tính từ +- đi chân đất, đi dép (thầy tu) + +@discalced /dis'kælst/ +* tính từ +- đi chân đất, đi dép (thầy tu) + +@discard /'diskɑ:d/ +* danh từ (đánh bài) +- sự chui bài, sự dập bài +- quân chui bài, quân bài dập +* ngoại động từ +- (đánh bài) chui, dập +- bỏ, loại bỏ, vứt bỏ (quần áo, thói quen, lòng tin...) +- đuổi ra, thải hồi (người làm...) + +@discarnate /dis'kɑ:nit/ +* tính từ +- bị lóc hết thịt +- bị lìa khỏi cơ thể, bị lìa khỏi xác thịt + +@discern /di'sə:n/ +* động từ +- nhận thức, thấy rõ (bằng trí óc, bằng giác quan...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) phân biệt +=to discern good and bad; to discern good from bad; to discern between good and bad: phân biệt tốt xấu + +@discernible /di'sə:nəbl/ +* tính từ +- có thể nhận thức rõ, có thể thấy rõ + +@discerning /di'sə:niɳ/ +* tính từ +- nhận thức rõ, thấy rõ; sâu sắc, sáng suốt + +@discernment /di'sə:nmənt/ +* danh từ +- sự nhận thức rõ, sự sâu sắc, sự sáng suốt + +@discerptible /di'sə:ptəbl/ +* tính từ +- có thể bị xé rời + +@discerption /di'sə:pʃn/ +* danh từ +- sự xé rời, mảnh xé rời + +@discharge /dis'tʃɑ:dʤ/ +* danh từ +- sự dỡ hàng, sự bốc dỡ (hàng) +- sự nổ (súng), sự phóng ra, sự bắn ra (tên lửa, mũi tên...) +- sự đuổi ra, sự thải hồi (người làm); sự tha, sự thả (người tù); sự cho ra, sự cho về (người bệnh); sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội) +=to get one's discharge: bị đuổi ra, bị thải về +- sự tuôn ra, sự tháo ra, sự tiết ra, sự bốc ra, sự đổ ra, sự chảy ra +- sự chảy mủ +- sự trả hết, sự thanh toán (nợ nần); sự làm xong, sự hoàn thành, sự thực hiên (nhiệm vụ...) +- sự tẩy màu; thuốc tẩy màu, dung dịch tẩy màu +- (kỹ thuật) sự phóng điện; sự tháo điện (ắc quy) +- sự tha miễn, sự miễn trừ; (pháp lý) sự tuyên bố tha; giấy chứng nhận tha miễn, giấy chứng nhận miễn trừ +* ngoại động từ +- dỡ (hàng); dỡ hàng (tàu thuỷ...) +- nổ (súng); phóng (tên lửa...); bắn (mũi tên...) +- đuổi ra, thải hồi (người làm), tha, thả (người tù); cho ra, cho về (người bệnh); giải tán, giải ngũ (quân đội) +- tuôn ra, tháo ra, tiết ra, bốc ra, đổ ra, chảy ra +=to discharge a torrent of abuse: tuôn ra một tràng những lời chửi rủa, chửi tới tấp +=chimney discharges smoke: ống lò sưởi nhả khói ra +=wound discharges matter: vết thương chảy mủ +=stream discharges itself into a river: dòng suối đổ vào sông +- trả hết, thanh toán (nợ nần); làm xong, hoàn thành (nhiệm vụ...) +- làm phai (màu); tẩy (vải) +- phục quyền (người vỡ nợ) +- (kỹ thuật) tháo điện (ắc quy) +- (pháp lý) huỷ bỏ (bản án) + +@dischargeable /dis'tʃɑ:dʤəbl/ +* tính từ +- có thể giải ngũ (binh sĩ) +- có thể dược miễn dịch, có thể bị loại vì thiếu sức khoẻ +- có thể phục quyền được (người bị phá sản) +- có thể trả được nợ + +@dischargee /,distʃɑ:'dʤi:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính giải ngũ, lính phục viên + +@discharger /dis'tʃɑ:dʤə/ +* danh từ +- người bốc dỡ (hàng) +- người tha, người thả +- (điện học) máy phóng điện cái nổ +=asynchronous discharger: cái nổ không đồng bộ + +@disci /'diskəs/ +* danh từ, số nhiều disci +- (thể dục,thể thao) đĩa + +@disciple /di'saipl/ +* danh từ +- môn đồ, môn đệ, học trò +- (tôn giáo) tông đồ của giê-xu; đồ đệ của giê-xu + +@disciplinable /'disiplinəbl/ +* tính từ +- có thể khép vào kỷ luật, có thể đưa vào kỷ luật + +@disciplinal /'disiplinəl/ +* tính từ +- (thuộc) kỷ luật; có tính chất kỷ luật + +@disciplinarian /'disipli'neəriən/ +* danh từ +- người giữ kỷ luật +=a good disciplinarian: người giữ kỷ luật tốt +=a bad disciplinarian: người giữ kỷ luật kém +=a strict disciplinarian: người nghiêm chỉnh tôn trọng kỷ luật +=to be no disciplinarian: không tôn trọng kỷ luật + +@disciplinary /'disiplinəri/ +* tính từ +- (thuộc) kỷ luật; để đưa vào kỷ luật +- có tính chất rèn luyện trí óc; để rèn luyện trí óc + +@discipline /'disiplin/ +* danh từ +- kỷ luật +=to keep under strict discipline: bắt theo kỷ luật nghiêm ngặt +=a breach of discipline: sự phạm kỷ luật +- sự rèn luyện trí óc +- nhục hình; sự trừng phạt +- (tôn giáo) sự hành xác (để tỏ sự ăn năn) +- (từ cổ,nghĩa cổ), quân sự luyện tập +- (từ cổ,nghĩa cổ) môn học +* ngoại động từ +- khép vào kỷ luật, đưa vào kỷ luật +- rèn luyện +- trừng phạt, đánh đập + +@discipular /di'sipjulə/ +* tính từ +- (thuộc) môn đồ, (thuộc) môn đệ, (thuộc) học trò, (thuộc) đồ đệ + +@disclaim /dis'kleim/ +* ngoại động từ +- từ bỏ (quyền lợi...) +- không nhận, chối +* nội động từ +- từ bỏ quyền lợi + +@disclaimer /dis'kleimə/ +* danh từ +- sự từ bỏ (quyền lợi) +- sự không nhận, sự chối + +@disclamation /dis'kleimə/ +* danh từ +- sự từ bỏ (quyền lợi) +- sự không nhận, sự chối + +@disclose /dis'klouz/ +* ngoại động từ +- mở ra; vạch trần ra, để lộ ra + +@disclosure /dis'klouʤə/ +* danh từ +- sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra +- cái bị vạch trần ra, cái bị để lộ ra + +@discoboli /dis'kɔbələs/ +* danh từ, số nhiều discoboli +- lực sĩ ném đĩa (hy lạp xưa); tượng lực sĩ ném đĩa + +@discobolus /dis'kɔbələs/ +* danh từ, số nhiều discoboli +- lực sĩ ném đĩa (hy lạp xưa); tượng lực sĩ ném đĩa + +@discoil /'diskɔid/ +* tính từ +- hình đĩa + +@discolor /dis'kʌlə/ +* ngoại động từ +- đổi màu; làm bẩn màu; làm bạc màu +* nội động từ +- bị đổi màu; bị bẩn màu; bị bạc màu + +@discoloration /dis'kʌləmənt/ +* danh từ +- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu +- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu + +@discolorment /dis'kʌləmənt/ +* danh từ +- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu +- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu + +@discolour /dis'kʌlə/ +* ngoại động từ +- đổi màu; làm bẩn màu; làm bạc màu +* nội động từ +- bị đổi màu; bị bẩn màu; bị bạc màu + +@discolouration /dis'kʌləmənt/ +* danh từ +- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu +- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu + +@discolourment /dis'kʌləmənt/ +* danh từ +- sự đổi màu; sự bẩn màu; sự bạc màu +- sự làm đổi màu; sự làm bẩn màu; sự làm bạc màu + +@discomfit /dis'kʌmfit/ +* ngoại động từ +- đánh bại +- làm hỏng, làm thất bại (kế hoạch...) +- làm bố rối, làm lúng túng; làm chưng hửng + +@discomfiture /dis'kʌmfitʃə/ +* danh từ +- sự thất bại (trong trận đánh) +- sự làm hỏng, sự làm thất bại (kế hoạch); sự hỏng, sự thất bại (kế hoạch) +- sự làm bối rối, sự làm lúng túng; sự làm chưng hửng; sự bối rối, sự lúng túng; sự chưng hửng + +@discomfort /dis'kʌmfət/ +* danh từ +- sự khó ở; sự khó chịu, sự bực bội +- sự không an tâm, sự băn khoăn lo lắng, sự buồn phiền +- sự thiếu tiện nghi, sự bất tiện +* ngoại động từ +- làm khó chịu, làm bực bội +- không an tâm, làm băn khoăn lo lắng, làm buồn phiền + +@discomfortable /dis'kʌmfətəbl/ +* tính từ +- thiếu tiện nghi, bất tiện + +@discommode /,diskə'moud/ +* ngoại động từ +- làm khó chịu, làm rầy +- làm bất tiện + +@discommodity /,diskə'mɔditi/ +* danh từ +- sự khó chịu, điều khó chịu +- sự bất tiện, điều bất tiện + +@discommon /dis'kɔmən/ +* ngoại động từ ((cũng) discommons) +- rào (khu đất công) +- không cho phép (người buôn thầu) bán hàng cho học sinh nữa + +@discommons /dis'kɔməns/ +* ngoại động từ +- (như) discommon +- truất khẩu phần ăn hằng ngày theo giá quy định (của học sinh đại học ôc-phớt và căm-brít) + +@discompose /,diskəm'pouz/ +* ngoại động từ +- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm xáo động +- làm lo lắng, làm lo ngại + +@discomposedly /,diskəm'pouzidli/ +* phó từ +- mất bình tĩnh, bối rối, xáo động +- lo lắng, lo ngại + +@discomposingly /,diskəm'pouziɳli/ +* phó từ +- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm xáo động +- làm lo lắng, làm lo ngại + +@discomposure /,diskəm'pouʤə/ +* danh từ +- sự mất bình tĩnh, sự bối rối, sự xáo động +- sự lo lắng, sự lo ngại + +@disconcert /,diskən'sə:t/ +* ngoại động từ +- làm rối, làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...) +- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm lúng túng, làm luống cuống; làm chưng hửng + +@disconcerted /,diskən'sə:tid/ +* tính từ +- bị làm rối, bị làm hỏng, bị làm đảo lộn +- bối rối, lúng túng, luống cuống; chưng hửng + +@disconcerting /,diskən'sə:tiɳ/ +* tính từ +- làm rối, làm hỏng, làm đảo lộn +- làm bối rối, làm lúng túng, làm luống cuống; làm chưng hửng + +@disconcertment /,diskən'sə:tmənt/ +* danh từ +- sự làm rối, sự làm hỏng, sự làm đảo lộn (kế hoạch...); tình trạng bị làm rối, tình trạng bị làm hỏng, tình trạng bị làm đảo lộn +- sự làm mất bình tĩnh, sự làm bối rối, sự làm lúng túng, sự làm luống cuống; sự làm chưng hửng; sự mất bình tĩnh, sự bối rối, sự lúng túng, sự luống cuống; sự chưng hửng + +@disconnect /'diskə'nekt/ +* ngoại động từ +- làm rời ra, cắt rời ra, tháo rời ra; phân cách ra +- (điện học) ngắt, cắt (dòng điện...) + +@disconnected /'diskə'nektid/ +* tính từ +- bị rời ra, bị cắt rời ra, bị tháo rời ra; bị phân cách ra +- (điện học) bị ngắt, bị cắt (dòng điện...) +- rời rạc, không có mạch lạc (bài nói, bài viết) + +@disconnectedness /'diskə'nektidnis/ +* danh từ +- sự bị rời ra, sự bị cắt rời +- sự rời rạc, sự không có mạch lạc + +@disconnection / (disconnexion) / +* danh từ +- sự làm rời ra, sự cắt rời ra, sự tháo rời ra; sự phân cách ra +- (điện học) sự ngắt, sự cắt + +@disconnexion / (disconnexion) / +* danh từ +- sự làm rời ra, sự cắt rời ra, sự tháo rời ra; sự phân cách ra +- (điện học) sự ngắt, sự cắt + +@disconsolate /dis'kɔnsəlit/ +* tính từ +- không thể an ủi được, không thể giải được +- buồn phiền, phiền muộn, chán nản thất vọng + +@discontent /'diskən'tent/ +* danh từ +- sự không vừa lòng, sự không hài lòng; sự bất mãn +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không vừa lòng, không hài lòng; bất mãn + +@discontentment /'diskən'tentmənt/ +* ngoại động từ +- làm không vừa lòng, làm không hài lòng; làm bất mãn +* tính từ +- sự không vừa lòng, sự không hài lòng; sự bất mãn + +@discontigous /,diskən'tigjuəs/ +* tính từ +- không kế liền, không giáp liền, không tiếp giáp + +@discontinuance /,diskəntinju'eiʃn/ +* danh từ +- sự ngừng, sự đình chỉ; sự đứt quãng, sự gián đoạn +- sự bỏ (một thói quen) +- sự thôi (không mua báo dài hạn nữa...) + +@discontinuation /,diskəntinju'eiʃn/ +* danh từ +- sự ngừng, sự đình chỉ; sự đứt quãng, sự gián đoạn +- sự bỏ (một thói quen) +- sự thôi (không mua báo dài hạn nữa...) + +@discontinue /'diskən'tinju:/ +* ngoại động từ +- ngừng đình chỉ; gián đoạn +- bỏ (một thói quen) +- thôi không mua (báo dài hạn...), thôi (làm việc gì...) + +@discontinuity /'dis,kɔnti'nju:iti/ +* danh từ +- tính không liên tục, tính gián đoạn +- (vật lý); (toán học) điểm gián đoạn +=carve discontinuity: điểm gián đoạn của đường cong +=discontinuity of a function: điểm gián đoạn của hàm + +@discontinuous /'diskən'tinjuəs/ +* danh từ +- không liên tục, gián đoạn + +@discord /'diskɔ:d/ +* danh từ +- sự bất hoà; mối bất hoà, mối xích mích +=to sow discord: gieo mối bất hoà +- tiếng chói tai +- (âm nhạc) nốt nghịch tai +* nội động từ +- (: with, from) bất hoà với, xích mích với +- chói tai, nghịch tai; không hợp âm (tiếng, âm...) + +@discordance /dis'kɔ:dəns/ +* danh từ +- sự bất hoà; mối bất hoà +- sự chói tai, sự nghịch tai; sự không hợp âm + +@discordant /dis'kɔ:dənt/ +* tính từ +- bất hoà, trái ngược nhau, không hoà hợp +- chói tai, nghịch tai; không hợp âm +=a discordant note: (âm nhạc) nốt nghịch tai + +@discount /'diskaunt/ +* danh từ +- sự bớt, sự giảm, sự trừ (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) +- tiền bớt, tiền trừ, tiền chiết khấu +- sự trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...) +=to tkae a story at a due discount: nghe câu chuyện có trừ hao đúng mức +!at a discount +- hạ giá, giảm giá; không được chuộng +* ngoại động từ +- thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định) +- giảm giá, bớt giá, chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt) +- bản hạ giá; dạm bán hạ giá +- trừ hao (về mức độ xác thực của một câu chuyện, một bản tin...) +- không kể đến, không đếm xỉa đến, không để ý đến; coi nhẹ, đánh giá thấp tầm quan trọng của +- sớm làm mất tác dụng (một tin tức...) +!such an unfortunate eventuality had been discounted +- trường hợp không may đó đã được dự tính trước + +@discountable /'diskauntəbl/ +* tính từ +- có thể thanh toán trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định); nhận thanh toán (hối phiếu, thương phiếu...) trước thời hạn (để hưởng một tỷ lệ trừ nhất định) +- có thể giảm bớt, có thể hạ bớt, có thể chiết khấu (do trả tiền ngay hoặc trả tiền mặt +- đáng trừ hao (câu chuyện) +- có thể không đếm xỉa đến; có thể bị coi nhẹ + +@discountenance /dis'kauntinəns/ +* ngoại động từ +- làm mất bình tĩnh, làm bối rối, làm luống cuống +- làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng +- tỏ ý phản đối, tỏ ý không tán thành + +@discourage /dis'kʌridʤ/ +* ngoại động từ +- làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng +- (: from) can ngăn (ai làm việc gì) + +@discouragement /dis'kʌridʤmənt/ +* danh từ +- sự làm mất hết can đảm, sự làm chán nản, sự làm ngã lòng, sự làm nản lòng; sự mất hết can đảm, sự chán nản, sự ngã lòng, sự nản lòng +- sự can ngăn (ai làm việc gì) + +@discouraging /dis'kʌridʤin/ +* tính từ +- làm mất hết can đảm, làm chán nản, làm ngã lòng, làm nản lòng + +@discourse /dis'kɔ:s/ +* danh từ +- bài thuyết trình, bài diễn thuyết; bài nghị luận, bài luận văn; bài giảng đạo +- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc nói chuyện, cuộc đàm luận +=to hold discourse with someone on something: nói chuyện việc gì với ai +* nội động từ +- (: on, upon) thuyết trình về; nghị luận về (một vấn đề gì) +- nói chuyện, chuyện trò, đàm luận + +@discourteous /dis'kə:tjəs/ +* tính từ +- bất lịch sự, thiếu lễ độ; thô lỗ, thô bạo + +@discourtesy /dis'kə:tisi/ +* danh từ +- sự bất lịch sự, sự thiếu lễ độ; sự thô lỗ, sự thô bạo + +@discover /dis'kʌvə/ +* ngoại động từ +- khám phá ra, tìm ra, phát hiện ra, nhận ra +- để lộ ra, bộc lộ ra, phơi bày ra + +@discoverable /dis'kʌvərəbl/ +* tính từ +- có thể khám phá ra, có thể tìm ra, có thể phát hiện ra; có thể nhận ra + +@discoverer /dis'kʌvərə/ +* danh từ +- người khám phá ra, người tìm ra, người phát hiện ra + +@discovert /dis'kʌvət/ +* tính từ +- (pháp lý) chưa lấy chồng; không có chồng, goá chồng + +@discovery /dis'kʌvəri/ +* danh từ +- sự khám phá ra, sự tìm ra, sự phát hiện ra +- điều khám phá ra, điều tìm ra, điều phát hiện ra; phát minh +- sự để lộ ra (bí mật...) +- nút mở, nút gỡ (trong một vở kịch...) + +@discredit /dis'kredit/ +* danh từ +- sự mang tai mang tiếng, sự mất uy tín, sự mất thể diện; điều làm mang tai mang tiếng, điều làm mất uy tín, điều làm mất thể diện +=to bring into discredit: làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín +- sự nghi ngờ, sự thiếu tin tưởng +=to throw discredit upon something: nghi ngờ cái gì +- (thương nghiệp) sự mất tín nhiệm +* ngoại động từ +- làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện +- không tin +- làm mất tín nhiệm + +@discreditable /dis'kreditəbl/ +* tính từ +- làm mang tai mang tiếng, làm mất uy tín, làm mất thể diện +- làm mất tín nhiệm +- nhục nhã, xấu hổ + +@discreet /dis'kri:t/ +* tính từ +- thận trọng, dè dặt; kín đáo (trong cách ăn nói) +- biết suy xét, khôn ngoan + +@discrepancy /dis'krepənsi/ +* danh từ +- sự khác nhau, sự không nhất quán, sự không thống nhất, sự trái ngược nhau (của một câu chuyện...) + +@discrepant /dis'krepənt/ +* tính từ +- khác nhau, không nhất quán, không thống nhất, trái ngược nhau +=discrepant runmours: những lời đồn trái ngược nhau + +@discrete /dis'kri:t/ +* tính từ +- riêng biệt, riêng rẽ, rời rạc +=discrete space: (toán học) không gian rời rạc +- (triết học) trừu tượng + +@discreteness /dis'kri:tnis/ +* danh từ +- tính riêng biệt, tính riêng rẽ, tính rời rạc +- (triết học) tính trừu tượng + +@discretion /dis'kreʃn/ +* danh từ +- sự tự do làm theo ý mình +=at discretion: tuỳ ý, mặc ý, không điều kiện +=to surrender at discretion: đầu hàng không điều kiện +=at the discretion of...: theo ý muốn của... +- sự thận trọng +=to act with discretion: hành động thận trọng +- sự suy xét khôn ngoan +=years of discretion; age of discretion: tuổi khôn, tuổi biết suy nghĩ rồi (ở anh 14 tuổi) +!discrestion is the better part of valour +-(đùa cợt) lúc lâm nguy đánh bài chuồn là thượng sách (chế những anh hèn) + +@discretionary /dis'kreʃnəri/ +* tính từ +- được tự do làm theo ý mình, tuỳ ý mình +=powers: quyền được tự do làm theo ý mình + +@discriminant /dis'kriminənt/ +* danh từ +- (toán học) biệt số; biệt chức + +@discriminate /dis'krimineit/ +* ngoại động từ +- (: from) phân biệt +=to discriminate one thing from another: phân biệt cái này với cái khác +* nội động từ +- (: between) phân biệt nhận rõ sự khác nhau (giữa hai vật, giữa cái này với cái khác...), tách bạch ra +- đối xử phân biệt +=to discriminate agianst somebody: đối xử phân biệt với ai +=to discriminate in favour of somebody: biệt đãi thiên vị ai +* tính từ +- rõ ràng, tách bạch +- biết phân biệt, biết phán đoán, biết suy xét, sáng suốt + +@discriminating /dis'krimineitiɳ/ +* tính từ +- biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt +- sai biệt +=discriminating duty (rate): thuế sai biệt + +@discrimination /dis,krimi'neiʃn/ +* danh từ +- sự phân biệt, sự nhận rõ điều khác nhau, sự tách bạch ra +- sự biết phân biệt, sự sáng suốt, óc phán đoán, óc suy xét +- sự đối xử phân biệt + +@discriminative /dis'kriminətiv/ +* tính từ +- rõ ràng, tách bạch +- biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt + +@discriminatory /dis'kriminətəri/ +* tính từ +- phân biệt, biết phân biệt, có óc phán đoán, biết suy xét, sáng suốt + +@discrown /dis'kraun/ +* ngoại động từ +- truất ngôi + +@disculpate /dis'kʌlpeit/ +* ngoại động từ +- gỡ tội cho + +@discursive /dis'kə:siv/ +* tính từ +- lan man, không có mạch lạc +- biện luận + +@discursiveness /dis'kə:sivnis/ +* danh từ +- tính lan man, tính không mạch lạc +- sự biện luận + +@discus /'diskəs/ +* danh từ, số nhiều disci +- (thể dục,thể thao) đĩa + +@discuss /dis'kʌs/ +* ngoại động từ +- thảo luận, bàn cãi, tranh luận (một vấn đề gì); nói đến (ai) +- ăn uống ngon lành thích thú (món ăn, rượu) + +@discussible /dis'kʌsəbl/ +* tính từ +- có thể thảo luận, có thể tranh luận + +@discussion /dis'kʌʃn/ +* danh từ +- sự thảo luận, sự bàn cãi, sự tranh luận; cuộc thảo luận, cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận +=the question is under discussion: vấn đề đang được thảo luận +- sự ăn uống ngon lành thích thú (món ăn, rượu) + +@disc-jockey /'disk,dʤɔki/ +-jockey) +/'sisk,dʤɔki/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người giới thiệu đĩa hát (trong chương trình ca nhạc ở đài phát thanh) + +@disdain /dis'dein/ +* danh từ +- sự khinh, sự khinh thị; thái độ khinh người, thái độ khinh khỉnh +- thái độ không thèm, thái độ làm cao không thèm (làm gì...) +* ngoại động từ +- khinh, khinh thị; khinh khỉnh (ai, cái gì) +- không thèm, làm cao không thèm (làm gì...) + +@disdainful /dis'deinful/ +* tính từ +- có thái độ khinh thị; khinh người, khinh khỉnh +- có thái độ không thèm (làm gì...) + +@disease /di'zi:z/ +* danh từ +- bệnh, bệnh tật +- (nghĩa bóng) tệ nạn; sự hủ bại (xã hội...) + +@diseased /di'zi:zd/ +* tính từ +- mắc bệnh, đau ốm +- (nghĩa bóng) không khoẻ mạnh, bệnh hoạn, đồi bại, hư + +@disembark /'disim'bɑ:k/ +* ngoại động từ +- cho (hành khách) lên bờ, cho lên bộ; bốc dở (hàng...) lên bờ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho xuống xe +* nội động từ +- lên bờ, lên bộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xuống xe + +@disembarkation /,disembɑ:'keiʃn/ +* danh từ +- sự cho lên bờ, sự cho lên bộ; sự bốc dở (hàng...) lên bờ; sự lên bờ, sự lên bộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự xuống xe + +@disembarrass /'disim'bærəs/ +* ngoại động từ +- (: of) làm thoát khỏi cảnh lúng túng khó khăn; làm thoát khỏi, giũ khỏi, vứt bỏ, dẹp bỏ +- (: from) gỡ, gỡ rối + +@disembodiment /,disim'bɔdimənt/ +* danh từ +- sự làm cho (hồn...) lìa khỏi xác; sự tách rời (tư tưởng...) ra khỏi cái cụ thể +- sự giải tán, sự giải ngũ (quân đội) + +@disembody /'disim'bɔdi/ +* ngoại động từ +- làm (hồn...) lìa khỏi xác; tách rời (tư tưởng...) ra khỏi cái cụ thể +- giải tán, giải ngũ (quân đội) + +@disembogue /'disim'boug/ +* động từ +- chảy ra, đổ ra (con sông) +- (nghĩa bóng) đổ ra (đám đông); tuôn ra (bài nói...) + +@disembosom /'disim'buzəm/ +* động từ +- bộc lộ, thổ lộ (tâm tình...); dốc bầu tâm sự, giãi bày tâm sự + +@disembowel /,disim'bauəl/ +* ngoại động từ +- mổ bụng, moi ruột + +@disembowelment /,disim'bauəlmənt/ +* danh từ +- sự mổ bụng, moi ruột + +@disembroil /'disim'brɔil/ +* ngoại động từ +- gỡ, gỡ mối + +@disenchant /'disin'tʃɑ:nt/ +* ngoại động từ +- giải mê, làm hết ảo tưởng, làm tan ảo mộng + +@disenchantment /,disin'tʃɑ:ntmənt/ +* danh từ +- sự giải mê, sự làm hết ảo tưởng, sự làm tan ảo mộng; sự tỉnh cơn mê, sự hết ảo tưởng, sự tan ảo mộng + +@disencumber /'disin'kʌmbə/ +* ngoại động từ +- dẹp bỏ trở ngại, dẹp bỏ chướng ngại + +@disendow /'disin'dau/ +* ngoại động từ +- tước đoạt tài sản và của quyên cúng (của nhà thờ) + +@disenfranchise /'dis'fræntʃaiz/ +* ngoại động từ +- tước quyền công dân; tước quyền bầu cử + +@disengage /'disin'geidʤ/ +* ngoại động từ +- làm rời ra, cởi ra, tháo ra; thả ra +- làm thoát ra, làm bốc lên (hơi...) +- (thể dục,thể thao) gỡ (một đường kiếm) +* nội động từ +- tách rời, xa rời ra; thoát khỏi sự ràng buộc +- thoát ra, bốc lên (hơi...) +- (thể dục,thể thao) gỡ đường kiếm + +@disengaged /'disin'geidʤd/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) miếng gỡ đường kiếm +* tính từ +- bị làm rời ra, bị cởi ra, bị tháo ra; được thả ra +- rảnh rang, không mắc bận, không vướng hẹn với ai +- trống, không có người chiếm trước, không có người giữ trước (chỗ ngồi, căn buồng...) + +@disengagement /,disin'geidʤmənt/ +* danh từ +- sự làm rời ra, sự cởi ra, sự tháo ra; sự thả ra +- sự thoát khỏi, sự ràng buộc +- tác phong thoải mái tự nhiên +- sự từ hôn +- (hoá học) sự thoát ra, sự tách ra +- (thể dục,thể thao) sự gỡ đường kiếm + +@disentangle /'disin'tæɳgl/ +* ngoại động từ +- gỡ, gỡ rối +- làm thoát khỏi cảnh rối rắm lúng túng +* nội động từ +- được gỡ rối +- thoát khỏi cảnh rối rắm lúng túng + +@disenthral / (disenthrall) / +* ngoại động từ +- giải phóng khỏi ách nô lệ + +@disenthrall / (disenthrall) / +* ngoại động từ +- giải phóng khỏi ách nô lệ + +@disenthralment /,disin'θrɔ:lmənt/ +* ngoại động từ +- sự giải phóng khỏi ách nô lệ + +@disentumb /'disin'tu:m/ +* ngoại động từ +- khai quật (tử thi) đào mả lên +- (nghĩa bóng) phát hiện ra, đưa ra ánh sáng + +@disequilibrium /dis,i:kwi'libriəm/ +* danh từ +- sự mất thăng bằng +- sự không cân lạng + +@disestablish /'disis'tæbliʃ/ +* ngoại động từ +- bãi bỏ sự thiết lập, bãi bỏ tổ chức +- tách (nhà thờ) ra khỏi nhà nước + +@disestablishment /,disis'tæbliʃmənt/ +* danh từ +- sự bãi bỏ sự thiết lập, sự bãi bỏ tổ chức +- sự tách (nhà thờ) ra khỏi nhà nước + +@disfavour /'dis'feivə/ +* danh từ +- sự ghét bỏ, sự không thương yêu; tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng không được thương yêu +=to fall into disfavour; to be in disfavour: không được yêu thương +- sự phản đối, sự không tán thành +* ngoại động từ +- ghét bỏ, không yêu thương +- phản đối, không tán thành + +@disfeature /dis'fi:tʃə/ +* ngoại động từ +- làm biến dạng, làm méo mó, làm xấu xí mặt mày + +@disfiguration /dis'figəmənt/ +* danh từ +- sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày +- hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể) + +@disfigure /dis'figə/ +* ngoại động từ +- làm biến dạng, làm méo mó, làm xấu xí mặt mày + +@disfigurement /dis'figəmənt/ +* danh từ +- sự làm biến dạng, sự làm méo mó, sự làm xấu xí mặt mày +- hình dạng kỳ quái, hình dạng xấu xí gớm guốc; tật xấu xí gớm guốc (của cơ thể) + +@disforest /,disə'fɔrist/ +* ngoại động từ +- phá rừng để trồng trọt + +@disfranchise /'dis'fræntʃaiz/ +* ngoại động từ +- tước quyền công dân; tước quyền bầu cử + +@disfranchisement /,dis'fræntʃaizmənt/ +* danh từ +- sự tước quyền công dân; sự tước quyền bầu cử + +@disfrock /dis'frɔk/ +* ngoại động từ +- bắt bỏ áo thầy tu, bắt hoàn tục + +@disgorge /dis'gɔ:dʤ/ +* động từ +- mửa ra, nôn ra, phun ra, phụt ra +- (nghĩa bóng) nhả ra, trả lại (của ăn cướp, của phi nghĩa...) +- đổ ra (con sông...) +=the river disgorges [its waters] into the sea: con sông đổ ra biển + +@disgrace /dis'geis/ +* danh từ +- tình trạng bị ghét bỏ, tình trạng bị ruồng bỏ, tình trạng không được sủng ái +=to fall into disgrace; to be in disgrace: không được sủng ái +- tình trạng giáng chức, tình trạng giáng chức; tình trạng bị thất thế +- sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn; điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn +=to bring disgrace on one's family: làm hổ thẹn cho gia đình, làm nhục cho gia đình +=to be a disgrace to one's family: là một điều hổ thẹn cho gia đình, là một điều nhục nhã cho gia đình +* ngoại động từ +- ghét bỏ, ruồng bỏ, không sủng ái +- giáng chức, cách chức +- làm ô nhục, làm nhục nhã, làm hổ thẹn + +@disgraceful /dis'greisful/ +* tính từ +- ô nhục, nhục nhã, hổ thẹn + +@disgracefulness /dis'greisfulnis/ +* danh từ +- sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn + +@disgruntled /dis'grʌntld/ +* tính từ +- không bằng lòng, bất bình +- bực tức, cáu kỉnh cằn nhằn + +@disguise /dis'gaiz/ +* danh từ +- sự trá hình, sự cải trang +- quần áo cải trang +- sự giá trị; sự nguỵ trang; bề ngoài lừa dối +- sự che giấu, sự che đậy +!a blessing in disguise +- (xem) blessing +* ngoại động từ +- trá hình, cải trang +=to disguise onself as...: cải trang là... +- nguỵ trang (sự việc gì dưới một hình thức lừa dối) +- che giấu, che đậy +=to disguise one's intention: che đậy ý định của mình +!to be disguissed with liquour +- (xem) liquour + +@disguisement /dis'gaizmənt/ +* danh từ +- sự trá hình, sự cải trang +- sự nguỵ trang (dưới một hình thức lừa dối) +- sự che giấu, sự che đậy + +@disgust /dis'gʌst/ +* ngoại động từ +- làm ghê tởm, làm kinh tởm; làm chán ghét, làm ghét cay ghét đắng +- làm phẫn nộ, làm căm phẫn + +@disgustedly /dis'gʌstidli/ +* phó từ +- ghê tởm, kinh tởm; chán ghét, ghét cay ghét đắng + +@disgustful /dis'gʌstful/ +* tính từ +- ghê tởm, kinh tởm; làm ghê tởm, làm kinh tởm + +@disgusting /dis'gʌstiɳ/ +* tính từ +- làm ghê tởm, làm kinh tởm + +@dish /diʃ/ +* danh từ +- đĩa (đựng thức ăn) +- móm ăn (đựng trong đĩa) +=a make dish: món ăn cầu kỳ (có nhiều thứ gia giảm) +=a standing dish: món ăn thường ngày +- vật hình đĩa +- (từ cổ,nghĩa cổ) chén, tách +=a dish of tea: tách trà +!a dish of gossip +- cuộc nói chuyện gẫu +* ngoại động từ +- sắp (đồ ăn) vào đĩa (để dọn cơm) +- làm lõm xuống thành lòng đĩa +- đánh bại được, dùng mẹo lừa được (đối phương); (chính) áp dụng chính sách đường lối của đối phương để đánh bại (đối phương) +* nội động từ +- chạy chân trước khoằm vào (ngựa) +!to dish up +- dọn ăn, dọn cơm +- (nghĩa bóng) trình bày (sự việc...) một cách hấp dẫn + +@dishabille /,disæ'bi:l/ +* danh từ +- áo xềnh xoàng mặc trong nhà +- sự ăn mặc xềnh xoàng, sự ăn mặc không kín đáo +=in dishabille: ăn mặc xềnh xoàng; ăn mặc không kín đáo + +@dishabituate /,dishə'bitjueit/ +* ngoại động từ +- làm mất thói quen + +@disharmonious /,dishɑ:'mounjəs/ +* tính từ +- không hoà hợp +- không hoà âm; nghịch tai + +@disharmonise / (disharmonize) / +* ngoại động từ +- làm mất hoà hợp +- làm mất hoà âm; làm nghịch tai + +@disharmonize / (disharmonize) / +* ngoại động từ +- làm mất hoà hợp +- làm mất hoà âm; làm nghịch tai + +@disharmony /'dis'hɑ:məni/ +* danh từ +- sự không hoà hợp +- sự không hoà âm; sự nghịch tai + +@dishearten /dis'hɑ:tn/ +* ngoại động từ +- làm chán nản, làm ngã lòng; làm mất nhuệ khí, làm mất can đảm + +@disheartenment /dis'hɑ:tnmənt/ +* danh từ +- sự làm chán nản, sự làm ngã lòng; sự làm mất nhuệ khí, sự làm mất can đảm; sự chán nản, sự ngã lòng; sự mất hết nhuệ khí, sự mất hết can đảm + +@dished /diʃt/ +* tính từ +- lõm lòng đĩa + +@disherison /dis'herizn/ +* danh từ +- sự tước quyền thừa kế, sự bị tước quyền thừa kế + +@disherit /dis'herit/ +* ngoại động từ +- tước quyền thừa kế của ai + +@dishevel /di'ʃevəl/ +* ngoại động từ +- làm rối bời, làm xoã ra (tóc) + +@dishevelled /di'ʃevəld/ +* tính từ +- đầu tóc rối bời +- rối bời, xoã ra (tóc) +- nhếch nhác, ăn mặc nhếch nhác (người) + +@dishevelment /di'ʃevəlmənt/ +* danh từ +- tình trạng đầu tóc rối bời +- tình trạng tóc bị xoã ra +- tình trạng nhếch nhác + +@dishonest /dis'ɔnist/ +* tính từ +- không lương thiện, bất lương +- không thành thật, không trung thực + +@dishonesty /dis'ɔnisit/ +* danh từ +- tính không lương thiện, tính bất lương +- tính không thành thật, tính không trung thực + +@dishonour /dis'ɔnə/ +* danh từ +- sự mất danh dự, sự ô danh, sự ô nhục, sự nhục nhã, sự hổ thẹn +- điều làm mất danh dự, điều làm ô danh, điều ô nhục, điều nhục nhã, điều hổ thẹn +- (thương nghiệp) sự không nhận trả đúng hạn (một thương phiếu...); sự không thực hiện đúng kỳ hạn (một giao kèo...) +* ngoại động từ +- làm mất danh dự, làm ô danh, làm nhục, làm hổ thẹn +- làm nhục, làm mất trinh tiết (một người con gái...) +- (thương nghiệp) không nhận trả đúng hạn (thương phiếu...); không thực hiện đúng kỳ hạn (giao kèo...) + +@dishonourable /dis'ɔnərəbl/ +* tính từ +- làm ô danh, ô nhục, nhục nhã, đáng hổ thẹn +- đê tiện, hèn hạ, không biết gì là danh dự + +@dishorn /dis'hɔ:n/ +* ngoại động từ +- cắt sừng + +@dishouse /dis'hauz/ +* ngoại động từ +- tước mất nhà, đuổi ra khỏi nhà, đuổi ra đường +- dỡ hết nhà (ở nơi nào) + +@dish-cloth /'diʃklɔθ/ +-rag) +/'diʃræg/ (dish-clout) +/'diʃklaut/ +* danh từ +- khăn rửa bát + +@dish-clout /'diʃklɔθ/ +-rag) +/'diʃræg/ (dish-clout) +/'diʃklaut/ +* danh từ +- khăn rửa bát + +@dish-cover /'diʃ,kʌvə/ +* danh từ +- cái chụp đĩa, cái úp đĩa (để giữ đồ ăn cho nóng) + +@dish-gravy /'diʃ,greivi/ +* danh từ +- nước sốt, nước chấm + +@dish-rag /'diʃklɔθ/ +-rag) +/'diʃræg/ (dish-clout) +/'diʃklaut/ +* danh từ +- khăn rửa bát + +@dish-wash /'diʃ,wɔ:tə/ +-wash) +/'diʃwɔʃ/ +* danh từ +- nước rửa bát + +@dish-washer /'diʃ,wɔʃə/ +* danh từ +- người rửa bát đĩa +- (động vật học) chim chìa vôi + +@dish-water /'diʃ,wɔ:tə/ +-wash) +/'diʃwɔʃ/ +* danh từ +- nước rửa bát + +@disillusion /,disi'lu:ʤn/ +* danh từ +- sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng +- sự không có ảo tưởng +* ngoại động từ +- làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng +- làm cho không có ảo tưởng + +@disillusionise /,disi'lu:ʤn/ +* danh từ +- sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng +- sự không có ảo tưởng +* ngoại động từ +- làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng +- làm cho không có ảo tưởng + +@disillusionize /,disi'lu:ʤn/ +* danh từ +- sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; tâm trạng vỡ mộng +- sự không có ảo tưởng +* ngoại động từ +- làm vỡ mộng, làm tan vỡ ảo tưởng +- làm cho không có ảo tưởng + +@disillusionment /,disi'lu:ʤnmənt/ +* danh từ +- sự làm vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng; sự vỡ mộng, sự tan vỡ ảo tưởng +- sự làm không có ảo tưởng + +@disinclination /,disinkli'neiʃn/ +* danh từ +- sự không thích, sự không ưa, sự chán ghét; sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ +=to have a disinclination to (for) something: không thích cái gì +=to have a disinclination to do something: không thích làm gì + +@disincline /'disin'klain/ +* ngoại động từ +- làm cho không thích, làm cho không ưa, làm cho chán ghét +=to feel disinclined to do something: cảm thấy không thích làm gì +=to disincline someone to do something: làm cho ai không thích làm gì +=to disincline someone for something: làm cho ai không thích cái gì, làm cho ai chán ghét cái gì + +@disincorporate /'disin'kɔ:pəreit/ +* ngoại động từ +- giải tán (đoàn thể, nghiệp đoàn, phường hội...) + +@disinfect /,disin'fekt/ +* ngoại động từ +- tẩy uế + +@disinfectant /,disin'fektənt/ +* tính từ +- tẩy uế +* danh từ +- thuốc tẩy uế, chất tẩy uế + +@disinfection /,disin'fekʃn/ +* danh từ +- sự tẩy uế + +@disinflation /,disin'fleiʃn/ +* danh từ +- sự giải lạm phát + +@disingenuous /,disin'dʤenjuəs/ +* tính từ +- không thành thật, không thật thà, không trung thực, quay quắc, gian xảo + +@disingenuousness /,disin'dʤenjuəsnis/ +* danh từ +- tính không thành thật, tính không thật thà, tính không trung thực, tính quay quắc, tính gian xảo + +@disinherit /'disin'herit/ +* ngoại động từ +- tước quyền thừa kế + +@disinheritance /,disin'heritəns/ +* danh từ +- sự tước quyền thừa kế + +@disintegrate /dis'intigreit/ +* ngoại động từ +- làm tan rã, làm rã ra; nghiền +- (hoá học) phân huỷ +* nội động từ +- tan rã, rã ra +- (hoá học) phân huỷ + +@disintegration /dis,inti'greiʃn/ +* danh từ +- sự làm tan rã, sự làm rã ra +- (hoá học) sự phân huỷ + +@disintegrator /dis'intigreitə/ +* danh từ +- máy nghiền + +@disinter /'disin'tə:/ +* ngoại động từ +- khai quật, đào lên, đào mả + +@disinterest /dis'intrist/ +* ngoại động từ +- tước bỏ quyền lợi +=to disinterest oneself: không quan tâm đến; (ngoại giao) từ bỏ ý định can thiệp, từ bỏ quyền can thiệp + +@disinterested /dis'intristid/ +* tính từ +- vô tư, không vụ lợi, không cầu lợi +=disinterested help: sự giúp đỡ vô tư +- không quan tâm đến, không để ý đến, hờ hững, thờ ơ + +@disinterestedness /dis'intristidnis/ +* danh từ +- tính vô tư, tính không vụ lợi, tính không cầu lợi +- sự không quan tâm đến, sự không để ý đến, sự hờ hững, sự thờ ơ + +@disinterment /,disin'tə:mənt/ +* danh từ +- sự khai quật, sự đào lên, sự đào mả + +@disinvestment /,disin'vestmənt/ +* danh từ +- sự thôi đầu tư (vốn) + +@disject /dis'dʤekt/ +* ngoại động từ +- rải rắc, gieo rắc + +@disjecta membra /dis'dʤektə'membrə/ +* danh từ số nhiều +- những mảnh, những mẫu; những mẫu thừa rải rác + +@disjoin /dis'dʤɔin/ +* ngoại động từ +- làm rời ra, tách rời ra, phân cách ra + +@disjoint /dis'dʤɔint/ +* ngoại động từ +- tháo rời ra +- tháo rời khớp nối ra; làm trật khớp + +@disjointed /dis'dʤɔintid/ +* tính từ +- bị tháo rời ra +- bị tháo rời khớp nối ra; bị trật khớp +- rời rạc, không có mạch lạc (câu chuyện...) + +@disjunction /dis'dʤʌɳkʃn/ +* danh từ +- sự làm rời ra, sự tách rời ra, sự phân cách ra +- (điện học) sự ngắt mạch + +@disjunctive /dis'dʤʌɳktiv/ +* tính từ +- người làm rời ra, người tách rời ra, người phân cách ra +- (ngôn ngữ học) phân biệt +=disjunctive conjunction: liên từ phân biệt +* danh từ +- (ngôn ngữ học) liên từ phân biệt + +@disk / (disc) / +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đĩa +- đĩa hát +- đĩa, vật hình đĩa, bộ phận hình đĩa + +@disk-harrow /'disk,hærou/ +* danh từ +- (nông nghiệp) bừa đĩa + +@disk-jockey /'disk,dʤɔki/ +-jockey) +/'sisk,dʤɔki/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người giới thiệu đĩa hát (trong chương trình ca nhạc ở đài phát thanh) + +@disleaf /dis'li:f/ +* ngoại động từ +- tỉa hết lá, vặt hết lá; làm rụng hết lá + +@disleave /dis'li:f/ +* ngoại động từ +- tỉa hết lá, vặt hết lá; làm rụng hết lá + +@dislike /dis'laik/ +* danh từ +- sự không ưa, sự không thích, sự ghét +* ngoại động từ +- không ưa, không thích, ghét + +@dislocate /'disləkeit/ +* ngoại động từ +- làm trật khớp (chân tay, máy móc...) +- làm hỏng, làm trục trặc (kế hoạch, công việc) +- (địa lý,địa chất) làm biến vị, làm đứt gãy (vỉa, tầng) +- đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ + +@dislocation /,dislə'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm trật khớp; sự trật khớp, sự sai khớp (chân tay, máy móc...) +- sự làm hỏng, sự làm trục trặc (kế hoạch, công việc) +- (địa lý,địa chất) sự biến vị, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ + +@dislodge /dis'lɔdʤ/ +* ngoại động từ +- đuổi ra khỏi, trục ra khỏi (một nơi nào...) +- (quân sự) đánh bật ra khỏi vị trí + +@dislodgement /dis'lɔdʤmənt/ +* danh từ +- sự đuổi ra khỏi, sự trục ra khỏi (một nơi nào...) +- (quân sự) sự đánh bật ra khỏi vị trí + +@disloyal /'dis'lɔiəl/ +* tính từ +- không trung thành, không chung thuỷ (tình bạn...) +- không trung nghĩa, không trung thành, phản bội (đối với chính phủ...) +- không trung thực + +@disloyalist /'dis'lɔiəlist/ +* danh từ +- kẻ không trung nghĩa, kẻ không trung thành, kẻ phản bội (chính phủ...) +* tính từ +- không trung nghĩa, không trung thành, phản bội (chính phủ...) + +@disloyalty /'dis'lɔiəlti/ +* danh từ +- sự không trung thành, sự không chung thuỷ +- sự không trung nghĩa, sự không trung thành, sự phản bội +- sự không trung thực + +@dismal /'dizməl/ +* tính từ +- buồn thảm, tối tăm, ảm đạm +=dismal weather: thời tiết ảm đạm +=dismal prospects: tiền đồ tối tăm, tương lai mù mịt +- buồn nản, u sầu, phiền muộn +=a dismal mood: tâm trạng u sầu buồn nản +!the dismal science +- (xem) science + +@dismalness /'dizməlnis/ +* danh từ +- cảnh buồn thảm, cảnh tối tăm, cảnh ảm đạm +- sự buồn nản, sự u sầu, sự phiền muộn + +@dismals /'dizməlz/ +* danh từ +- the dismals tâm trạng buồn nản, tâm trạng u sầu, tâm trạng phiền muộn +=to be in the dismals: buồn nản, u sầu, phiền muộn + +@dismantle /dis'mæntl/ +* ngoại động từ +- dỡ hết vật che đậy, lột bỏ vật phủ ngoài +- tháo dỡ hết các thứ trang bị (súng ống, buồm... trên tàu) +- tháo dỡ (máy móc) +- phá huỷ, triệt phá (thành luỹ) + +@dismantlement /dis'mæntlmənt/ +* danh từ +- sự dỡ hết vật che đậy, sự lột bỏ vật phủ ngoài +- sự tháo dỡ hết các thứ trang bị (trên tàu) +- sự tháo dỡ (máy móc) +- sự phá huỷ, sự triệt phá (thành luỹ) + +@dismast /dis'mɑ:st/ +* ngoại động từ +- tháo dỡ cột buồm + +@dismay /dis'mei/ +* danh từ +- sự mất tinh thần; sự mất hết can đảm +* ngoại động từ +- làm mất tinh thần; làm mất hết can đảm + +@dismember /dis'membə/ +* ngoại động từ +- chặt chân tay +- chia cắt (một nước...) + +@dismemberment /dis'membəmənt/ +* danh từ +- sự chặt chân tay +- sự chia cắt (một nước...) + +@dismiss /dis'mis/ +* ngoại động từ +- giải tán (đám đông tụ tập, quân đội...) +=dismiss!: giải tán! (tiếng ra lệnh sau buổi tập...) +- cho đi +- đuổi ra, thải hồi, sa thải (người làm...) +- gạt bỏ, xua đuổi (ý nghĩ...) +- bàn luận qua loa, nêu lên qua loa (một vấn đề, cốt để bỏ qua) +- (thể dục,thể thao) đánh đi (quả bóng crickê) +- (pháp lý) bỏ không xét (một vụ); bác (đơn) +* danh từ +- the dismiss (quân sự) sự giải tán (sau buổi tập luyện) + +@dismissal /dis'misəl/ +* danh từ ((cũng) dismission) +- sự giải tán +- sự cho đi +- sự đuổi đi, sự thải hồi, sự sa thải (người làm...) +- sự gạt bỏ, sự xua đuổi (ý nghĩ...) +- sự bàn luận qua loa, sự nêu lên qua loa (một vấn đề cốt để bỏ qua) +- (thể dục,thể thao) sự đánh đi ((quả bóng crickê) +- (pháp lý) sự bỏ không xét (một vụ); sự bác (đơn) + +@dismissible /dis'misibl/ +* tính từ +- có thể giải tán +- có thể bị đuổi, có thể bị thải hồi, có thể bị sa thải (người làm...) +- có thể gạt bỏ (ý nghĩ...) +- (pháp lý) có thể bỏ không xét (một vụ kiện...); có thể bác (đơn) + +@dismission /dis'miʃn/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) dismissal + +@dismount /'dis'maunt/ +* nội động từ +- xuống (ngựa, xe...) +* ngoại động từ +- cho xuống (ngựa), bắt xuống (ngựa) +- làm ngã ngựa +- khuân xuống, dỡ xuống (từ một bệ cao...) +- (kỹ thuật) tháo dỡ (máy móc) + +@disobedience /,disə'bi:djəns/ +* danh từ +- sự không vâng lời, sự không tuân lệnh + +@disobedient /,disə'bi:djənt/ +* tính từ +- không vâng lời, không tuân lệnh + +@disobey /'disə'bei/ +* động từ +- không vâng lời, không tuân lệnh + +@disoblige /'disə'blaidʤ/ +* ngoại động từ +- không quan tâm đến ý muốn (của ai), làm trái ý, làm phật ý, làm mếch lòng + +@disobliging /'disə'balidʤin/ +* tính từ +- không quan tâm đến ý muốn (của ai), làm trái ý, làm phật ý, làm mếch lòng + +@disorder /dis'ɔ:də/ +* danh từ +- sự mất trật tự, sự bừa bãi, sự lộn xộn +- sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn +- (y học) sự khó ở, sự rối loạn (một chức năng của cơ thể) +* ngoại động từ +- làm mất trật tự, làm bừa bãi, làm lộn xộn +- làm hỗn loạn, làm rối loạn, làm náo loạn +- (y học) làm khó ở, làm rối loạn (một chức năng của cơ thể) + +@disorderliness /dis'ɔ:dəlinis/ +* danh từ +- sự bừa bãi, sự lộn xộn +- sự hỗn loạn, sự rối loạn, sự náo loạn + +@disorderly /dis'ɔ:dəli/ +* tính từ +- bừa bãi, lộn xộn +- hỗn loạn, rối loạn, náo loạn +- làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng +=a disorderly person: người làm mất trật tự xã hội +=a disorderly life: cuộc sống bừa bãi phóng đãng +=a disorderly house: nhà chứa, nhà thổ, sòng bạc... + +@disorganise / (disorganise) / +* ngoại động từ +- phá hoại tổ chức của; phá rối tổ chức của + +@disorganization /dis,ɔ:gənaiz/ +* danh từ +- sự phá hoại tổ chức; sự phá rối tổ chức + +@disorganize / (disorganise) / +* ngoại động từ +- phá hoại tổ chức của; phá rối tổ chức của + +@disorient /dis'ɔ:riənt/ +* ngoại động từ +- làm mất phương hướng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- đặt hướng sai (nhà thờ, bàn thờ, không quay về hướng đông) + +@disorientate /dis'ɔ:riənt/ +* ngoại động từ +- làm mất phương hướng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- đặt hướng sai (nhà thờ, bàn thờ, không quay về hướng đông) + +@disorientation /dis,ɔ:rien'teiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất phương hướng, sự mất phương hướng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- sự đặt hướng sai (nhà thờ, bàn thờ, không quay về hướng đông) + +@disown /dis'oun/ +* ngoại động từ +- không nhận, không công nhận, không thừa nhận, chối +=to disown one's signature: không thừa nhận chữ ký +- từ bỏ (con...); bỏ (vua, chúa...) + +@disparage /dis'pæridʤ/ +* ngoại động từ +- làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh +- gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị + +@disparagement /dis'pæridʤmənt/ +* danh từ +- sự làm mất uy tín, sự làm mất thể diện, sự làm mang tai mang tiếng, sự làm ô danh +- sự gièm pha, sự chê bai; sự coi rẻ, sự xem thường, sự miệt thị + +@disparaging /dis'pæridʤiɳ/ +* tính từ +- làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh +- gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị + +@disparate /'dispərit/ +* tính từ +- khác hẳn nhau, khác loại; táp nham +* danh từ, (thường) số nhiều +- vật khác hẳn nhau, vật khác loại; vật táp nham + +@disparity /dis'pæriti/ +* danh từ +- sự chênh lệch, sự không bằng nhau, sự không bình đẳng; sự khác biệt, sự cách biệt +=a disparity in years: sự chênh lệch về tuổi tác +- sự không tương ứng + +@dispark /dis'pɑ:k/ +* ngoại động từ +- thôi không dùng trồng cỏ nữa + +@dispart /dis'pɑ:t/ +* động từ +- chia, phân phối +- (thơ ca) phân ra, tách ra, chia ra +- đi các ngả khác nhau + +@dispassionate /dis'pæʃnit/ +* tính từ +- không xúc động, bình thản, thản nhiên +- vô tư, không thiên vị + +@dispatch / (despatch) / +* danh từ +- sự gửi đi (thư, thông điệp...); sự sai phái đi +- sự đánh chết tươi, sự giết đi, sự khử, sự kết liễu cuộc đời +=happy dispatch: sự mổ bụng tự sát theo kiểu nhật-bản) +- sự giải quyết nhanh gọn, sự làm gấp (một việc gì); sự khẩn trương, sự nhanh gọn +=to do something with dispatch: khẩn trương làm việc gì +=the matter reqires dispatch: vấn đề cần giải quyết khẩn trương +- (ngoại giao) bản thông điệp, bản thông báo +- hãng vận tải hàng hoá +* ngoại động từ +- gửi đi (thư, thông điệp...); sai phái đi +- đánh chết tươi, giết đi, khử, kết liễu cuộc đời (ai) +- giải quyết nhanh gọn, làm gấp (việc gì) +- ăn khẩn trương, ăn gấp (bữa cơm...) +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nhanh gọn, làm gấp + +@dispatcher /dis'pætʃə/ +* danh từ +- người gửi đi +- người điều vận (xe lửa) + +@dispatch-boat /dis'pætʃbout/ +* danh từ +- tàu thông báo + +@dispatch-box /dis'pætʃɔks/ +* danh từ +- (ngoại giao) túi thư ngoại giao +- tráp công văn tài liệu (của thủ tướng...) + +@dispatch-dog /dis'pætʃdɔg/ +* danh từ +- (quân sự) chó liên lạc + +@dispatch-note /dis'pætʃnout/ +* danh từ +- phiếu gửi + +@dispatch-ride /dis'pætʃ'raidə/ +* danh từ +- (quân sự) người liên lạc (bằng mô tô hoặc ngựa) + +@dispatch-station /dis'pætʃ'steiʃn/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) trạm gửi (hàng hoá...) + +@dispel /dis'pel/ +* ngoại động từ +- xua đuổi đi, xua tan +=to dispel apprehensions: xua đuổi những mối sợ hãi +=to dispel darkness: xua tan bóng tối + +@dispensable /dis'pensəbl/ +* tính từ +- có thể miễn trừ, có thể tha cho +- có thể bỏ qua, có thể đừng được, không cần thiết + +@dispensary /dis'pensəri/ +* danh từ +- trạm phát thuốc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng khám bệnh và phát thuốc + +@dispensation /,dispen'seiʃn/ +* danh từ +- sự phân phát, sự phân phối +- sự sắp đặt (của trời, tạo hoá); mệnh trời +- hệ thống tôn giáo; chế độ tôn giáo +=under the christian dispensation: dưới chế độ đạo cơ-đốc +- sự miễn trừ, sự tha cho +- (: with) sự có thể bỏ qua, sự có thể đừng được, sự không cần đến + +@dispense /dis'pens/ +* ngoại động từ +- phân phát, phân phối +- pha chế và cho (thuốc) +- (: from) miễn trừ, tha cho +- (pháp lý) xét xử +- (tôn giáo) làm (lễ) +=to dispense sacraments: làm lễ ban phước +* nội động từ +- to dispense with miễn trừ, tha cho +- làm thành không cần thiết +- bỏ qua, có thể đừng được, không cần đến +=to dispense with someone's services: không cần sự giúp đỡ của ai + +@dispenser /dis'pensə/ +* danh từ +- nhà bào chế, người pha chế thuốc (theo đơn) + +@dispeople /'dis'pi:pl/ +* ngoại động từ +- làm thưa dân; làm hết dân cư, làm cho không có người ở + +@dispersal /dis'pə:səl/ +* danh từ +- sự giải tán, sự phân tán +- sự xua tan, sự làm tan tác, sự tan tác +- sự rải rác, sự gieo vãi +- sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn...) +- (vật lý) sự tán sắc +- (hoá học) sự phân tán + +@disperse /dis'pə:s/ +* ngoại động từ +- giải tán, phân tán +=to disperse a crowd: giải tán đám đông +- xua tan, làm tan tác (mây mù...) +- rải rắc, gieo vãi +- gieo rắc, truyền (tin đồn...) +- (vật lý) tán sắc +- (hoá học) phân tán +* nội động từ +- rải rắc, giải tán, tan tác + +@dispersedly /dis'pə:sidli/ +* phó từ +- rải rác, đây đó, tản mạn + +@disperser /dis'pə:sə/ +* danh từ +- (vật lý) chất làm tản mạn +- (hoá học) chất làm phân tán + +@dispersion /dis'pə:ʃn/ +* danh từ +- sự giải tán, sự phân tán +- (hoá học) chất làm phân tán +- sự xua tan, sự làm tản mạn, sự làm tan tác; sự tan tác +- sự rải rác, sự gieo vãi +- sự gieo rắc, sự lan truyền (tin đồn) +- (vật lý) sự tán sắc; độ tán sắc +=atomic dispersion: độ tán sắc nguyên tử +=acoustic dispersion: sự tản sắc âm thanh +- (hoá học) sự phân tán; độ phân tán + +@dispersive /dis'pə:siv/ +* tính từ +- làm tản mạn, làm tan tác +- phân tán; rải rác + +@dispersoid /dis'pə:sɔid/ +* danh từ +- (hoá học) thể phân tán + +@dispirit /di'spirit/ +* ngoại động từ +- làm chán nản, làm mất hăng hái, làm mất nhuệ khí + +@dispiritedly /di'spiritidli/ +* phó từ +- chán nản, mất hăng hái, mất nhuệ khí + +@dispiritedness /di'spriritidnis/ +* danh từ +- sự chán nản, sự mất hăng hái, sự mất nhuệ khí + +@dispiteous /dis'pitiəs/ +* tính từ +- nhẫn tâm, tàn nhẫn, không thương xót + +@displace /dis'pitiəs/ +* ngoại động từ +- đổi chỗ, dời chỗ, chuyển chỗ +- thải ra, cách chức (một công chức...) +- chiếm chỗ, hất ra khỏi chỗ +- thay thế + +@displacement /dis'pleismənt/ +* danh từ +- sự đổi chỗ, sự dời chỗ, sự chuyển chỗ +- sự thải ra, sự cách chức (một công chức...) +- sự chiếm chỗ, sự hất ra khỏi chỗ +- sự thay thế +- (điện học) sự dịch chuyển; độ dịch chuyển +- (hàng hải) trọng lượng nước rẽ (của tàu) +=a ship with a displacement of ten thousand tons: con tàu có trọng lượng nước rẽ mười nghìn tấn + +@displace person /dis'pleist'pə:sn/ +* danh từ +- người bị trục xuất ra nước ngoài; người trốn được ra nước ngoài (do đất nước mình bị sáp nhập, hoặc do sự chuyển dân) ((thường) (viết tắt) d.p.) + +@display /dis'plei/ +* danh từ +- sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày +=to make a display of: phô bày, trưng bày +- sự phô trương, sự khoe khoang +- sự biểu lộ, sự để lộ ra +- (ngành in) sự sắp chữ nổi bật +* ngoại động từ +- bày ra, phô bày, trưng bày +- phô trương, khoe khoang (kiến thức...) +- biểu lộ ra, để lộ ra, bày tỏ ra (lòng can đảm...) +- (ngành in) sắp (chữ) nổi bật + +@displease /dis'pli:z/ +* ngoại động từ +- làm không bằng lòng, làm không hài lòng, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn +=to be displeased at (with) something: không hài lòng về cái gì, bực mình về cái gì + +@displeasing /dis'pli:ziɳ/ +* tính từ +- khó chịu, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn + +@displeasure /dis'pleʤə/ +* danh từ +- sự không hài lòng, sự không bằng lòng, sự tức giận, sự bất mãn +- điều khó chịu, điều bực mình +* ngoại động từ +- làm khó chịu, làm phật lòng, làm trái ý, làm bực mình, làm tức giận, làm bất mãn + +@displume /dis'plu:m/ +* ngoại động từ +- thơ nhổ lông, vặt lông ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@disport /dis'pɔ:t/ +* danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) +- sự tiêu khiển, sự vui đùa, sự chơi đùa, sự nô đùa, sự đùa giỡn +- trò vui đùa, trò chơi đùa, trò nô đùa, trò đùa giỡn +* động từ +- vui đùa, chơi đùa, nô đùa, đùa giỡn + +@disposability /dis,pouzə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể vứt bỏ đi; sự có thể bán tống đi (hàng...) +- tính có thể chuyển nhượng +- tính có thể sử dụng +- tính sẵn có để dùng + +@disposable /dis'pouzəbl/ +* tính từ +- có thể bỏ đi; có thể bán tống đi (hàng...) +- có thể chuyển nhượng +- có thể dùng được, có thể sử dụng +- sẵn có, sẵn để dùng + +@disposables /dis'pouzəblz/ +* danh từ, số nhiều +- đồ đạc quần áo chỉ dùng một lần + +@disposal /dis'pouzəl/ +* danh từ +- sự sắp đặt, sự sắp xếp, sự bố trí, cách sắp xếp, cách bố trí +- sự vứt bỏ đi, sự bán tống đi +- sự bán, sự chuyển nhượng, sự nhượng lại +=for disposal: để bán +=disposal of property: sự chuyển nhượng tài sản +- sự tuỳ ý sử dụng +=at one's disposal: tuỳ ý sử dụng +=to place something at someone's disposal: để cái gì cho ai tuỳ ý sử dụng +=to have entire disposal of something: có toàn quyền sử dụng cái gì +=i am at your disposal: ngài có thể tuỳ ý sử dụng tôi được, tôi sẵn sàng phục vụ ngài + +@dispose /dis'pouz/ +* ngoại động từ +- sắp đặt, sắp xếp, bó trí +- làm cho có ý định, làm cho có khuynh hướng, làm cho có tâm trạng, làm cho có ý muốn +=they are kindly disposed towards us: họ có thiện ý đói với chúng tôi +* nội động từ +- quyết định +=man proposes, god disposes: mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên +- (: of) dùng, tuỳ ý sử dụng +=to dispose of one's time: tuỳ ý sử dụng thời gian của mình +- (: of) quyết định số phận xử lý; giải quyết; vứt bỏ, khử đi; bác bỏ, đánh bại; ăn gấp, uống gấp +=to dispose of someone: quyết định số phận của ai; khử đi +=to dispose of an argument: bác bỏ một lý lẽ +=to dispose of a question: giải quyết một vấn đề +=to dispose of an apponent: đánh bại đối thủ +=to dispose of a meal: ăn gấp một bữa cơm +- (: of) bán, bán chạy; nhường lại, chuyển nhượng +=to dispose of goods: bán hàng +=goods to be disposed of: hàng để bán +!to dispose oneself to +- sẵn sàng (làm việc gì) + +@disposition /,dispə'ziʃn/ +* danh từ +- sự sắp xếp, sự sắp đặt, cách sắp xếp, cách bố trí +- ((thường) số nhiều) (quân sự) kế hoạch; sự chuẩn bị, cách bố trí lực lượng (tấn công hoặc phòng ngự) +- sự dùng, sự tuỳ ý sử dụng +=to have something at one's disposition: có cái gì được tuỳ ý sử dụng +- khuynh hướng, thiên hướng; ý định +=to have a disposition to something: có khuynh hướng (thiên hướng) về cái gì +- tính tình, tâm tính, tính khí +=to be of a cheerful disposition: có tính khí vui vẻ +- sự bán; sự chuyển nhượng, sự nhượng lại +=disposition of property: sự chuyển nhượng tài sản +- sự sắp đặt (của trời); mệnh trời + +@dispossess /'dispə'zes/ +* ngoại động từ +- ((thường) : of) truất quyền sở hữ, tước quyền chiếm hữu +=to dispossess someone of something: tước của ai quyền chiếm hữu cái gì +- trục ra khỏi, đuổi ra khỏi +- giải thoát (cho ai cái gì); diệt trừ (cho ai cái gì) +=to dispossess someone of evil spirit: giải thoát cho ai khỏi bị tà ma ám ảnh +=to dispossess someone of error: giải cho ai khỏi sự sai lầm + +@dispossession /,dispə'zeʃn/ +* danh từ +- sự tước quyền sở hữu, sự tước quyền chiếm hữu +- sự trục ra khỏi, sự đuổi ra khỏi +- sự giải thoát (cho ai cái gì); sự diệt trừ (cho ai cái gì) + +@dispraise /dis'preiz/ +* danh từ +- sự gièm pha, sự chê bai, sự chỉ trích; sự khiển trách + +@disproof /'dis'pru:f/ +* danh từ +- sự bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); sự chứng minh là sai +- phản chứng + +@disproportion /'disprə'pɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự thiếu cân đối, sự không cân đối; sự thiếu cân xứng, sự không cân xứng; sự không tỷ lệ + +@disproportionate /'disprə'pɔ:ʃnd/ +* tính từ +- thiếu cân đối, không cân đối; thiếu cân xứng, không cân xứng; không tỷ lệ + +@disproportioned /'disprə'pɔ:ʃnd/ +* tính từ +- thiếu cân đối, không cân đối; thiếu cân xứng, không cân xứng; không tỷ lệ + +@disprove /'dis'pru:v/ +* ngoại động từ +- bác bỏ (một chứng cớ, một lời buộc tội...); chứng minh là sai; nhân chứng + +@disputable /dis'pju:təbl/ +* tính từ +- có thể bàn cãi, có thể tranh cãi; không chắc + +@disputant /dis'pju:tənt/ +* danh từ +- người bàn cãi, người tranh luận +* tính từ +- bàn cãi, tranh luận + +@disputation /,dispju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự bàn cãi, sự tranh luận +- cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận + +@disputatious /,dispju:'teiʃəs/ +* tính từ +- thích bàn cãi, thích tranh luận, hay lý sự + +@disputatiousness /,dispju:'teiʃəs/ +* danh từ +- tính thích bàn cãi, tính thích tranh luận, tính hay lý sự + +@dispute /dis'pju:t/ +* danh từ +- cuộc bàn cãi, cuộc tranh luận +=beyond (past, without) dispute: không cần bàn cãi gì nữa +=the matter is in dispute: vấn đề đang được bàn cãi +=to hold a dispute on: tranh luận về (vấn đề gì) +- cuộc tranh chấp (giữa hai người...) +- cuộc cãi cọ; sự bất hoà, sự bất đồng ý kiến +=to settle a dispute: dàn xếp một mối bất hoà +* nội động từ +- bàn cãi, tranh luận +=to dispute with (against) someone: bàn cãi với ai +=to dispute on (about) a subject: bàn cãi về một vấn đề +- cãi nhau, đấu khẩu; bất hoà +* ngoại động từ +- bàn cãi, tranh luận (một vấn đề) +- chống lại, kháng cự lại +=to dispute a landing: kháng cự lại một cuộc đổ bộ +=to dispute the advance of the enemy: kháng cự lại cuộc tiến quân của quân địch +- tranh chấp +=to dispute every inch of ground: tranh chấp từng tất đất + +@disqualification /dis,kwɔlifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho không đủ tư cách; điều làm cho không đủ tư cách +- sự tuyên bố không đủ tư cách +- sự loại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi + +@disqualify /dis'kwɔlifai/ +* ngoại động từ +- làm cho không đủ tư cách (giữ một nhiệm vụ gì...) +- tuyên bố không đủ tư cách +- loại ra không cho thi, sự truất quyền dự thi (của một người, một đội nào vi phạm điều lệ...) + +@disquiet /dis'kwaiət/ +* tính từ +- không an tâm, không yên lòng, băn khoăn lo lắng +* danh từ +- sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng +* ngoại động từ +- làm không an tâm, làm không yên lòng, làm băn khoăn lo lắng + +@disquieting /dis'kwaiətiɳ/ +* tính từ +- làm không an tâm, làm không yên lòng, làm băn khoăn lo lắng + +@disquietness /dis'kwaiətnis/ +* danh từ +- sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng + +@disquietude /dis'kwaiətnis/ +* danh từ +- sự không an tâm, sự không yên lòng, sự băn khoăn lo lắng + +@disquisition /,diskwi'ziʃn/ +* danh từ +- bản luận văn dài, bản luận văn công phu; tài liệu nghiên cứu công phu +- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc điều tra; cuộc tìm tòi + +@disquisitional /,diskwi'ziʃənl/ +* tính từ +- có tính chất tìm tòi nghiên cứu + +@disrank /dis'ræɳk/ +* ngoại động từ +- giáng chức, hạ chức, giáng cấp + +@disrate /dis'reit/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) giáng bậc, giáng cấp + +@disregard /'disri'gɑ:d/ +* danh từ ((thường) : of, for) +- sự không để ý, sự không đếm xỉa đến, sự bất chấp, sự coi thường, sự coi nhẹ +=in disregard of: bất chấp không đếm xỉa (cái gì) +* ngoại động từ +- không để ý đến, không đếm xỉa đến, bất chấp, coi thường, coi nhẹ + +@disregardful /,disri'gɑ:dful/ +* tính từ +- không để ý đến, không đếm xỉa đến, bất chấp, coi thường, coi nhẹ + +@disrelish /dis'reliʃ/ +* danh từ +- sự không thích, sự không ưa, sự không thú, sự chán ghét +=to regard a person with disrelish: không ưa ai +* ngoại động từ +- không thích, không ưa, không thú, chán ghét + +@disremember /'disri'membə/ +* ngoại động từ +- (tiếng địa phương) không nhớ lại được + +@disrepair /'disri'peə/ +* danh từ +- tình trạng ọp ẹp, tình trạng hư nát (vì thiếu tu sửa) +=to be in disrepair: ọp ẹp, hư nát + +@disrepect /'disris'pekt/ +* danh từ +- sự thiếu tôn kính, sự không kính trọng, sự vô lễ + +@disrepectful /,disris'pekful/ +* tính từ +- thiếu tôn kính, không kính trọng, vô lễ + +@disreputable /dis'repjutəbl/ +* tính từ +- làm mang tai tiếng, làm ô danh, làm ô nhục; mang tai mang tiếng, có tiếng xấu, nhơ nhuốc, thành tích bất hảo +=disreputable people: những kẻ thành tích bất hảo + +@disreputableness /dis'repjutəblnis/ +* danh từ +- sự mang tai tiếng, sự làm ô danh, sự làm ô nhục; sự mang tai mang tiếng; tính chất thành tích bất hảo + +@disreputation /'disri'pju:t/ +* danh từ +- sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu +=to fall into disrepute: bị mang tai mang tiếng, bị tiếng xấu +=to bring someone into disrepute: làm ai mang tai mang tiếng + +@disrepute /'disri'pju:t/ +* danh từ +- sự mang tai mang tiếng; tiếng xấu +=to fall into disrepute: bị mang tai mang tiếng, bị tiếng xấu +=to bring someone into disrepute: làm ai mang tai mang tiếng + +@disrobe /dis'roub/ +* ngoại động từ +- cởi áo dài cho, cởi quần dài cho +- (nghĩa bóng) lột trần, bóc trần +- động từ phãn thân cởi quần áo +* nội động từ +- cởi quần áo + +@disroot /'dis'ru:t/ +* ngoại động từ +- nhổ rễ +- trục ra khỏi, đuổi ra khỏi (một vị trí nào) + +@disrupt /dis'rʌpt/ +* ngoại động từ +- đập gãy, đập vỗ, phá vỡ + +@disruption /dis'rʌpʃn/ +* danh từ +- sự đập gãy, sự đập vỗ, sự phá vỡ; sự gẫy vỡ +- tình trạng xâu xé, tình trạng chia rẽ +- (điện học) sự đánh thủng + +@disruptive /dis'rʌptiv/ +* tính từ +- đập gãy, đập vỗ, phá vỡ +- (điện học) đánh thủng +=disruptive discharge: sự phóng điện đánh thủng + +@dissatisfaction /'dis,sætis'fækʃn/ +* danh từ +- sự không bằng lòng, sự không hài lòng, sự không thoả mãn, sự bất mãn + +@dissatisfactory /'dis,sætis'fæktəri/ +* tính từ +- không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất mãn + +@dissatisfied /'dis'sætisfaid/ +* tính từ +- không bằng lòng, không hài lòng, không thoả mãn, bất mãn +=to be dissatisfied with (at) something: không hài lòng cái gì + +@dissatisfy /'dis'sætisfai/ +* ngoại động từ +- không làm bằng lòng, không làm hài lòng, không làm thoả mãn, làm bất mãn + +@dissave /dis'seiv/ +* nội động từ +- tiêu xài tiền dành dụm + +@disseat /dis'si:t/ +* ngoại động từ +- hất ra khỏi chỗ ngồi, làm ngã + +@dissect /di'sekt/ +* ngoại động từ +- cắt ra từng mảnh, chặt ra từng khúc +- mổ xẻ, giải phẫu (con vật, thân cây) +- mổ xẻ, phân tích kỹ, khảo sát tỉ mỉ, phê phán từng li từng tí + +@dissection /di'sekʃn/ +* danh từ +- sự cắt ra từng mảnh, sự chặt ra từng khúc +- sự mổ xẻ, sự giải phẫu (con vật, thân cây) +- sự mổ xẻ, sự phân tích kỹ, sự khảo sát tỉ mỉ, sự phê phán từng li từng tí + +@dissector /di'sektə/ +* danh từ +- người mổ xe, người giải phẫu + +@disseise / (disseize) / +* ngoại động từ +- (: of) tước đoạt quyền sở hữu, chiếm đoạt + +@disseisin / (disseizin) / +* danh từ +- sự tước đoạt quyền sở hữu, sự chiếm đoạt + +@disseize / (disseize) / +* ngoại động từ +- (: of) tước đoạt quyền sở hữu, chiếm đoạt + +@disseizin / (disseizin) / +* danh từ +- sự tước đoạt quyền sở hữu, sự chiếm đoạt + +@dissemble /di'sembl/ +* ngoại động từ +- che giấu, giấu giếm, che đậy (ý định, hành động...) +- không nói đến, không kể đến, làm ngơ (một sự việc) +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm như không biết, làm như không thấy, lờ đi (một câu chửi...) +* nội động từ +- che giấu động cơ, giấu giếm ý định +- giả vờ, giả trá, giả đạo đức + +@dissembler /di'semblə/ +* danh từ +- người giả vờ, người giả trá, người giả đạo đức + +@disseminate /di'semineit/ +* ngoại động từ +- gieo rắc (hạt giống, tư tưởng...); phổ biến + +@disseminated /di'semineitid/ +* tính từ +- được gieo rắc, bị gieo rắc; được phổ biến +!disseminated sclerosis +- (y học) xơ cứng toả lan + +@dissemination /di,semi'neiʃn/ +* danh từ +- sự gieo rắc, sự phổ biến + +@disseminator /di'semineitə/ +* danh từ +- người gieo rắc, người phổ biến + +@dissension /di'senʃn/ +* danh từ +- mối bất đồng, mối chia rẽ + +@dissent /di'sent/ +* danh từ +- sự bất đồng quan điểm, sự bất đồng ý kiến +- (tôn giáo) sự không theo nhà thờ chính thống, sự không quy phục nhà thờ chính thống +* nội động từ +- (: from) bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến +- (tôn giáo) không theo nhà thờ chính thống, không quy phục nhà thờ chính thống + +@dissenter /di'sentə/ +* danh từ ((cũng) dissident) +- (tôn giáo) người không theo nhà thờ chính thống, người không quy phục nhà thờ chính thống +- người biệt giáo (theo giáo phái tách khỏi nhà thờ anh) + +@dissentient /di'senʃiənt/ +* tính từ +- không tán thành quan điểm của đa số; không tán thành quan điểm chính thức +=without a dissentient voice: không có ai chống, hoàn toàn nhất trí +* danh từ +- người không tán thành quan điểm của đa số; người không tán thành quan điểm chính thức + +@dissentingly /di'sentiɳli/ +* phó từ +- bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến + +@dissenting vote /di'sentiɳvout/ +* danh từ +- phiếu chống; sự bỏ phiếu chống +=without a dissenting_vote: không có phiếu chống, hoàn toàn nhất trí (bầu) + +@dissepiment /'disepimənt/ +* danh từ +- (sinh vật học) vách, vách ngăn + +@dissert /di'sə:t/ +- nội động từ +- nghị luận, bàn luận; bình luận +=to dissert upon some subject: nghị luận về vấn đề gì + +@dissertate /di'sə:t/ +- nội động từ +- nghị luận, bàn luận; bình luận +=to dissert upon some subject: nghị luận về vấn đề gì + +@dissertation /,disə:'teiʃn/ +* danh từ +- sự nghị luận, sự bàn luận; sự bình luận +- bài nghị luận, bài luận văn; bài bình luận + +@disserve /'dis'sə:v/ +* ngoại động từ +- làm hại, báo hại (ai); chơi khăm, chơi xỏ (ai) + +@disservice /'dis'sə:vis/ +* danh từ +- sự làm hại, sự báo hại; sự chơi khăm, sự chơi xỏ +=to do somebody a disservice: báo hại ai; chơi khăm ai một vố + +@dissever /dis'sevə/ +* động từ +- chia cắt, phân chia + +@disseverance /dis'sevərəns/ +* danh từ +- sự chia cắt, sự phân chia + +@dissidence /'disidəns/ +* danh từ +- mối bất đồng +- sự bất đồng ý kiến, sự bất đồng quan điểm + +@dissident /'disidənt/ +* tính từ +- bất đồng, bất đồng quan điểm, bất đồng ý kiến; không tán thành quan điểm của đa số, không tán thành quan điểm chính thức; chống đối, phản đối +* danh từ +- người bất đồng, người bất đồng quan điểm, người bất đồng ý kiến; người không tán thành quan điểm của đa số, người không tán thành quan điểm chính thức; người chống đối, người phản đối +- (như) dissenter + +@dissimilar /'di'similə/ +* tính từ ((thường) : to, đôi khi : from, with) +- không giống, khác +- (toán học) không đồng dạng + +@dissimilarity /,disimi'læriti/ +* danh từ +- tính không giống nhau, tính khác nhau +- (toán học) tính không đồng dạng + +@dissimilate /di'simileit/ +* phó từ +- (ngôn ngữ học) làm cho không giống nhau, làm cho khác nhau + +@dissimilation /'disimi'leiʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) +- sự làm cho không giống nhau, sự làm cho khác nhau + +@dissimilitude /,disi'militju:d/ +* danh từ +- tính không giống nhau, tính khác nhau +- (toán học) tính không đồng dạng + +@dissimulate /di'simjuleit/ +* động từ +- che đậy, che giấu (ý nghĩ, tình cảm...) +- vờ vĩnh, giả vờ, giả đạo đức + +@dissimulation /di,simju'leiʃn/ +* danh từ +- sự che đậy, sự che giấu +- sự vờ vĩnh, sự giả vờ, sự giả đạo đức + +@dissimulator /di'simjuleitə/ +* danh từ +- kẻ vờ vĩnh, kẻ giả vờ, kẻ giả đạo đức + +@dissipate /'disipeit/ +* ngoại động từ +- xua tan, làm tiêu tan (bóng tối, mây mù, nỗi lo sợ...) +- phung phí (tiền của) +- tiêu mòn, làm hao mòn, uổng phí (nghị lực); làm tản mạn (sự chú ý); làm lãng (trí) +- nội động từ +- tiêu tan +- chơi bời phóng đãng + +@dissipated /'disipeitid/ +* tính từ +- bị xua tan, bị tiêu tan +- bị phung phí (tiền của) +- bị tiêu mòn, bị uổng phí (nghị lực); tản mạn (sự chú ý...) +- chơi bời phóng đãng + +@dissipation /,disi'peiʃn/ +* danh từ +- sự xua tan, sự tiêu tan +- sự phung phí (tiền của) +- sự tiêu mòn, sự uổng phí (nghị lực); sự không tập trung (tư tưởng, sự chú ý...) +- sự chơi bời phóng đãng; cuộc sống phóng đãng + +@dissipative /'disipeitiv/ +* tính từ +- xua tan, làm tiêu tan +- phung phí + +@dissociable /di'souʃjəbl/ +* tính từ +- có thể phân ra, có thể tách ra +- (hoá học) có thể phân tích, có thể phân ly +- không ưa giao du, không ưa xã hội + +@dissocial /di'souʃəl/ +* tính từ +- không thích giao thiệp, không ưa giao du + +@dissocialise / (dissocialize) / +* ngoại động từ +- làm cho không thích giao thiệp, làm cho không ưa giao du + +@dissocialize / (dissocialize) / +* ngoại động từ +- làm cho không thích giao thiệp, làm cho không ưa giao du + +@dissociate /di'souʃieit/ +* ngoại động từ +- (: from) phân ra, tách ra +- (hoá học) phân tích, phân ly + +@dissociated /di'souʃieitid/ +* tính từ +- bị phân ra, bị tách ra +- (hoá học) bị phân tích, bị phân ly + +@dissociation /di,sousi'eiʃn/ +* danh từ +- sự phân ra, sự tách ra +- (hoá học) sự phân tích, sự phân ly +=electrolytic dissociation: sự điện ly + +@dissociative /di'souʃiətiv/ +* tính từ +- phân ra, tách ra +- (hoá học) phân tích, phân ly + +@dissolubility /di,sɔlju'biliti/ +* danh từ +- tính hoà tan được; độ hoà tan +- tính rã ra được + +@dissoluble /di'sɔljubl/ +* tính từ +- hoà tan được +- có thể làm rã ra + +@dissolute /'disəlu:t/ +* tính từ +- chơi bời phóng đãng + +@dissoluteness /'disəlu:tnis/ +* danh từ +- sự chơi bời phóng đãng + +@dissolution /,disə'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự rã ra, sự tan rã, sự phân huỷ +- sự hoà tan; sự tan ra (băng, tuyết...) +- sự giải tán (nghị viện, quốc hội); sự giải thể (một công ty...) +- sự huỷ bỏ (một giao kèo, cuộc hôn nhân...) +- sự tan biến, sự biến mất +- sự chết + +@dissolvable /di'zɔlvəbl/ +* tính từ +- có thể rã ra, có thể tan rã, có thể phân huỷ +- có thể hoà tan; có thể tan ra +- có thể giải tán; có thể giải thể +- có thể huỷ bỏ +- có thể tan biến + +@dissolve /di'zɔlv/ +* ngoại động từ +- rã ra, tan rã, phân huỷ +- hoà tan; làm tan ra +=sun dissolves ice: mặt trời làm băng tan ra +=to be dissolved in téa: (nghĩa bóng) đầm đìa nước mắt, giàn giụa nước mắt +- giải tán (nghị viện, quốc hội...); giải thể (công ty, tổ chức...) +- huỷ bỏ (giao kèo, cuộc hôn nhân...) +- làm tan, làm biến đi (mây mù, hình ảnh...) +* nội động từ +- rã ra, tan rã, phân huỷ +- hoà tan; tan ra +=ice dissolves in the sun: băng tan dưới ánh mặt trời +- giải tán, bị giải tán (nghị viện, quốc hội); giải thể, bị giải thể (công ty, tổ chức...) +- bị huỷ bỏ +- tan biến, biến mất +- (điện ảnh) mờ, chồng +=to dissolve in: mờ đóng +=to dissolve out: mờ sáng +* danh từ +- (điện ảnh) sự mờ chồng + +@dissolvent /di'zɔlvənt/ +* tính từ +- làm hoà tan; làm tan ra +* danh từ +- dung môi, chất làm tan + +@dissonance /'disənəns/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự nghịch tai; tính không hoà tan +- sự không hoà hợp, sự bất hoà + +@dissonant /'disənənt/ +* tính từ +- (âm nhạc) nghịch tai, không hoà âm +- không hoà hợp, bất hoà; mâu thuẫn nhau, trái ngược nhau (quyền lợi, quan điểm) + +@dissuade /di'sweid/ +* ngoại động từ +- khuyên can, khuyên ngăn, can gian, can ngăn +=to dissuade someone from doing something: khuyên ngăn ai đừng làm việc gì +=to dissuade an action: can ngăn một hành động + +@dissuasion /di'sweiʤn/ +* danh từ +- sự khuyên can, sự khuyên ngăn, sự can gián, sự can ngăn + +@dissuasive /di'sweisiv/ +* tính từ +- để khuyên can, để khuyên ngăn, có tính chất can gian, có tính chất can ngăn + +@dissyllabic / (disyllabic) / +* tính từ +- hai âm tiết + +@dissyllable / (disyllable) / +* danh từ +- từ hai âm tiết + +@dissymmetrical /'disi'metrikəl/ +* tính từ +- không đối xứng +- đối xứng ngược chiều (như hai bàn tay với nhau) + +@dissymmetry /'di'simitri/ +* danh từ +- sự không đối xứng; tính không đối xứng +- sự đối xứng ngược chiều; tính đối xứng ngược chiều + +@distaff /'distɑ:f/ +* danh từ +- (nghành dệt) con quay (để kéo sợi); búp sợi ở đầu con quay +- (the distaff) đàn bà (nói chung), nữ giới; công việc của đàn bà +!the distaff side +- bên (họ) ngoại + +@distal /'sistəl/ +* tính từ +- (giải phẫu), (thực vật học) ở xa điểm giữa; ngoại biên + +@distance /'distəns/ +* danh từ +- khoảng cách, tầm xa +=beyond striking distance: quá tầm với tay đánh được +=beyond listening distance: quá tầm nghe thấy được +=within striking distance: trong tầm tay đánh được +=within listening distance: trong tầm nghe thấy được +- khoảng (thời gian) +=at this distance of time: vào khoảng thời gian đó +=the distance between two events: khoảng thời gian giữa hai sự việc +- quãng đường; (thể dục,thể thao) quãng đường chạy đua (dài 240 iat) +=to go part of the distance on foot: đi bộ một phần quãng đường +=to hit the distance: (thể dục,thể thao) chạy đua một quãng đường +- nơi xa, đằng xa, phía xa +=in the distance: ở đằng xa +=from the distance: từ đằng xa +- thái độ cách biệt, thái độ xa cách; sự cách biệt, sự xa cách +=to keep one's distance: giữ thái độ cách biệt +=to keep someone at a distance: không cho ai lại gần; giữ thái độ xa cách đối với ai +- (hội họa) cảnh xa (của một bức hoạ) +- (âm nhạc) khoảng cách (giữa hai nốt) +* ngoại động từ +- để ở xa, đặt ở xa +- làm xa ra; làm dường như ở xa +- bỏ xa (trong cuộc chạy đua, cuộc thi...) + +@distance-piece /'distənspi:s/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thanh giằng + +@distant /'distənt/ +* tính từ +- xa, cách, xa cách +=five miles distant: cách năm dặm, xa năm dặm +=distant relative: người có họ xa +=to have a distant relation with someone: có họ xa với ai +=distant likeness: sự hao hao giống +- có thái độ cách biệt, có thái độ xa cách, không thân mật, lạnh nhạt +=to be on distant terms with someone: có thái độ cách biệt đối với ai; không thân mật với ai + +@distaste /'dis'teist/ +* danh từ +- sự không thích, sự không ưa; sự ghê tởm, sự chán ghét +=to have a distaste for something: không ưa cái gì; ghê tởm cái gì + +@distasteful /dis'teistful/ +* tính từ +- khó chịu, đáng ghét; ghê tởm + +@distemper /dis'tempə/ +* danh từ +- tình trạng khó ở +- tình trạng rối trí, tình trạng loạn óc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tình trạng bực bội, tình trạng bực dọc +- bệnh sốt ho của chó (do nguyên nhân virut) +- tình trạng rối loạn, tình trạng hỗn loạn (về chính trị) +* ngoại động từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thường) chỉ động tính từ quá khứ +- làm khó ở +- làm rối trí, làm loạn óc +=a distempered mind: trí óc rối loạn +* danh từ +- (hội họa) thuật vẽ (bằng) màu keo +- màu keo +=to paint in distemper: vẽ (bằng) màu keo +* ngoại động từ +- vẽ (tường...) bằng màu keo + +@distend /dis'tend/ +* ngoại động từ +- làm sưng to, làm sưng phồng (mạch máu...); làm căng phồng (khí cầu...) +* nội động từ +- sưng to, sưng phồng (mạch máu...); căng phồng (khí cầu...) + +@distensibility /dis,tensi'biliti/ +* danh từ +- tính sưng phồng được; tính căng phồng được + +@distensible /dis'tensəbl/ +* tính từ +- có thể sưng phồng; có thể căng phồng + +@distension /dis'tenʃn/ +* danh từ +- sự làm sưng phồng; sự làm căng phồng; sự sưng phồng; sự căng phồng + +@distich /'distik/ +* danh từ +- đoạn thơ hai câu + +@distichous /'distikəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (xếp thành) hai dãy (hoa lá...) + +@distil / (distill) / +* nội động từ +- chảy nhỏ giọt +- (hoá học) được cất +* ngoại động từ +- để chảy nhỏ giọt +- (hoá học) cất + +@distill / (distill) / +* nội động từ +- chảy nhỏ giọt +- (hoá học) được cất +* ngoại động từ +- để chảy nhỏ giọt +- (hoá học) cất + +@distillate /'distilit/ +* danh từ +- (hoá học) phần cất, sản phẩm cất + +@distillation /,disti'leiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự cất +=vacuum distillation: sự cất chân không +=fractional distillation: sự cất phân đoạn +- sản phẩm cất + +@distillatory /dis'tilətəri/ +* tính từ +- để cất +=distillatory vessel: bình cất + +@distiller /dis'tilə/ +* danh từ +- người cất (rượu) +- máy cất + +@distillery /dis'tiləri/ +* danh từ +- nhà máy cất +- nhà máy rượu + +@distinct /dis'tiɳkt/ +* tính từ +- riêng, riêng biệt; khác biệt +=man as distinct from animals: con người với tính chất khác biệt với loài vật +- dễ nhận, dễ thấy, rõ ràng +=distinct orders: mệnh lệnh rõ ràng +=a distinct idea: ý nghĩ rõ ràng +- rõ rệt, dứt khoát, nhất định +=a distinct refusal: lời từ chối dứt khoát +=a distinct tendency: khuynh hướng rõ rệt + +@distinction /dis'tiɳkʃn/ +* danh từ +- sự phân biệt; điều phân biệt, điều khác nhau +=distinction without a difference: điều phân biệt thực ra không có gì là khác nhau, điều phân biệt giả tạo +=all without distinction: tất cả không phân biệt +- nét đặc biệt, màu sắc riêng, tính độc đáo (văn) +=to lack distinction: thiếu màu sắc riêng, thiếu độc đáo +- dấu hiệu đặc biệt; biểu hiện danh dự, tước hiệu, danh hiệu +- sự biệt đãi, sự ưu đãi, sự trọng vọng +=to treat with distinction: biệt đãi, trọng vọng +- sự ưu tú, sự xuất chúng, sự lỗi lạc +=men of distinction: những người lỗi lạc + +@distinctive /dis'tiɳktiv/ +* tính từ +- đặc biệt; để phân biệt +=distinctive feature: nét đặc biệt +=distinctive mark: dấu để phân biệt; dấu đặc biệt + +@distinctly /dis'tiɳktli/ +* phó từ +- riêng biệt +- rõ ràng, rành mạch, minh bạch, rõ rệt +=to hear distinctly: nghe rõ ràng +=to be distinctly superior: to hơn rõ rệt + +@distinctness /dis'tiɳktnis/ +* danh từ +- tính riêng biệt +- tính rõ ràng, tính rành mạch, tính minh bạch, tính rõ rệt + +@distinguish /dis'tiɳgwiʃ/ +* ngoại động từ +- phân biệt +=to distinguish one thing from another: phân biệt vật này với vật khác +- nghe ra, nhận ra +=to distinguish someone among the crowd: nhận ra ai giữa đám đông +- (: into) chia thành, xếp thành (loại...) +=to distinguish men into classes: chia con người ra thành gia cấp +=to distinguish oneself: tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý +* nội động từ +- (: between) phân biệt, nhận định sự khác nhau (giữa...) + +@distinguishable /dis'tiɳgwiʃəbl/ +* tính từ +- có thể phân bệt + +@distinguished /dis'tiɳgwiʃt/ +* tính từ +- đặc biệt, khác biệt, đáng chú ý +=distinguished guest: khách quý, thượng khách +- ưu tú, xuất sắc, lỗi lạc +- (như) distingué + +@distort /dis'tɔ:t/ +* ngoại động từ +- vặn vẹo, bóp méo, làm méo mó +- bóp méo, xuyên tạc (sự việc...) + +@distortedly /dis'tɔ:tidli/ +* phó từ +- vặn vẹo, méo mó +- bóp méo, xuyên tạc + +@distortion /dis'tɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự vặn vẹo, sự bóp méo, sự làm méo mó +- sự bóp méo, sự xuyên tạc (sự thật...) +- tình trạng không rõ và không chính xác (dây nói...) + +@distortional /dis'tɔ:ʃənl/ +* tính từ +- méo, méo mó +- không rõ và không chính xác (dây nói...) + +@distortionist /dis'tɔ:ʃənist/ +* danh từ +- người vẽ tranh biếm hoạ +- người làm trò vặn người; "người rắn" + +@distract /dis'trækt/ +* ngoại động từ +- làm sao lãng, làm lãng đi, làm lãng trí +=to distract someone's attention from more matters: làm cho ai lãng đi không chú ý đến những vấn đề quan trọng hơn +- làm rối bời, làm rối trí +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí + +@distracted /dis'træktid/ +* tính từ +- điên cuồng, mất trí, quẫn trí + +@distractingly /dis'træktiɳli/ +* phó từ +- làm điên cuồng, làm mất trí, làm quẫn trí + +@distraction /dis'trækʃn/ +* danh từ +- sự làm sao lãng, sự làm lãng đi, sự làm đứt quãng (mạch tư tưởng, công việc đang làm...); sự lãng trí, sự đãng trí; điều xao lãng +- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển +- sự bối rối, sự rối trí +- sự điên cuồng, sự mất trí, sự quẫn trí +=to love to distraction: yêu điên cuồng +=to be driven to distraction: phát điên, hoá cuồng + +@distrain /dis'trein/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) tịch biên (tài sản) + +@distrainee /,distrei'ni:/ +* danh từ +- (pháp lý) người bị tịch biên tài sản + +@distrainer /dis'treinə/ +* danh từ +- (pháp lý) người tịch biên + +@distrainment /dis'treinmənt/ +* danh từ +- (pháp lý) sự tịch biên + +@distrainor /dis'treinə/ +* danh từ +- (pháp lý) người tịch biên + +@distraint /dis'treinmənt/ +* danh từ +- (pháp lý) sự tịch biên + +@distrait /dis'trei/ +* tính từ +- lãng trí, đãng trí + +@distraught /dis'trɔ:t/ +* tính từ +- điên cuồng, mất trí, quẫn trí + +@distress /dis'tres/ +* danh từ +- nỗi đau buồn, nỗi đau khổ, nỗi đau đớn +- cảnh khốn cùng, cảnh túng quẫn, cảnh gieo neo +- tai hoạ, cảnh hiểm nghèo, cảnh hiểm nguy +=a signal of distress: tín hiệu báo lâm nguy +- tình trạng kiệt sức, tình trạng mệt lả, tình trạng mệt đứt hơi +- (pháp lý) sự tịch biên +* ngoại động từ +- làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn +- làm lo âu, làm lo lắng +- bắt chịu gian nan, bắt chịu khốn khổ +- làm kiệt sức + +@distressful /dis'tresful/ +* tính từ +- đau buồn, đau khổ, đau đớn +- khốn cùng, túng quẫn, gieo neo +- hiểm nghèo, hiểm nguy +- (như) distressing + +@distressing /dis'tresiɳ/ +* tính từ ((cũng) distressful) +- làm đau buồn, làm đau khổ, làm đau đớn +- làm lo âu, làm lo lắng + +@distress-gun /dis'tresgʌn/ +* danh từ +- (hàng hải) súng báo hiệu lâm nguy + +@distress-rocket /dis'tres,rɔkit/ +* danh từ +- (hàng hải) pháo báo hiệu lâm nguy + +@distress-warrant /dis'tre,wɔrənt/ +* danh từ +- (pháp lý) lệnh tịch biên + +@distributable /dis'tribjutəbl\/ +* tính từ +- có thể phân phối, có thể phân phát + +@distributary /dis'tribjutəri/ +* danh từ +- nhánh sông + +@distribute /dis'tribju:t/ +* ngoại động từ +- phân bổ, phân phối, phân phát +=to distribute letters: phát thư +- rắc, rải +=to distribute manure over a field: rắc phân lên khắp cánh đồng +- sắp xếp, xếp loại, phân loại +=to distribute book into classes: sắp xếp sách thành loại +- (ngành in) bỏ (chữ in) (dỡ chữ xếp vào từng ô) + +@distribution /,distri'bju:ʃn/ +* danh từ +- sự phân bổ, sự phân phối, sự phân phát +- sự rắc, sự rải +- sự sắp xếp, sự xếp loại, sự phân loại +- (ngành in) bỏ chữ (xếp vào từng ô) + +@distributive /dis'tribjutiv/ +* tính từ +- phân bổ, phân phối, phân phát +- (ngôn ngữ học) phân biệt +=distributive pronoun: đại từ phân biệt + +@distributor /dis'tribjutə/ +* danh từ +- người phân phối, người phân phát +- (kỹ thuật) bộ phân phối + +@district /'distrikt/ +* danh từ +- địa hạt, khu vực, quận, huyện, khu +- vùng, miền +=the lake district: vùng hồ (ở miền bắc nước anh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu vực bầu cử +- (tôn giáo) giáo khu nhỏ +* định ngữ +- thuộc địa hạt, thuộc quận, thuộc huyện, thuộc khu; thuộc giáo khu nhỏ +=district council: hội đồng quận +=a district visistor: bà phước của giáo khu nhỏ (chuyên đi thăm những gia đình nghèo, chăm lo việc từ thiện, cứu tế...) +* ngoại động từ +- chia thành địa hạt, chia thành khu vực, chia thành quận, chia thành huyện, chia thành khu + +@distringas /dis'triɳgæs/ +* danh từ +- (pháp lý) lệnh tịch biên + +@distrust /dis'trʌst/ +* danh từ +- sự không tin, sự không tin cậy, sự nghi ngờ, sự ngờ vực +* ngoại động từ +- không tin, không tin cậy (ai), hay nghi ngờ, ngờ vực + +@distrustful /dis'trʌstful/ +* tính từ +- không tin, không tin cậy, hay nghi ngờ, hay ngờ vực + +@disturb /dis'tə:b/ +* ngoại động từ +- làm mất yên tĩnh, làm náo động; quấy rầy, làm bối rối, làm lo âu; làm xáo lộn +- (vật lý) làm nhiễu loạn + +@disturbance /dis'tə:bəns/ +* danh từ +- sự làm mất yên tĩnh, sự làm náo động; sự quấy rầy, sự làm bối rối, sự làm lo âu; sự làm xáo lộn +- (vật lý) sự làm nhiễu loạn; sự nhiễu loạn +=magnetic disturbance: sự nhiễu loạn từ +- (rađiô) âm tạp, quyển khí +- (pháp lý) sự vi phạn (quyền hưởng dụng) + +@disunion /'dis'ju:njən/ +* danh từ +- sự không thống nhất, sự không đoàn kết, sự không nhất trí, sự chia rẽ, sự bất hoà + +@disunite /'disju:'nait/ +* ngoại động từ +- làm cho không thống nhất, làm mất đoàn kết, làm cho không nhất trí, chia rẽ, làm cho bất hoà +* nội động từ +- không thống nhất, mất đoàn kết, không nhất trí, chia rẽ, bất hoà + +@disunity /'dis'ju:niti/ +* danh từ +- tình trạng không thống nhất, tình trạng không đoàn kết, tình trạng không nhất trí, tình trạng chia rẽ, tình trạng bất hoà + +@disuse /'dis'ju:s/ +* danh từ +- sự bỏ đi, sự không dùng đến +=to come (fall) into disuse: bị bỏ đi không dùng đến +* ngoại động từ +- bỏ, không dùng đến + +@disyllabic / (disyllabic) / +* tính từ +- hai âm tiết + +@disyllable / (disyllable) / +* danh từ +- từ hai âm tiết + +@ditch /ditʃ/ +* danh từ +- hào, rãnh, mương +- (the ditch) (từ lóng) biển măng-sơ; biển bắc +- (từ lóng) biển +!to die in the last ditch; to fight up to the last ditch +- chiến đấu đến cùng + +@ditcher /'ditʃə/ +* ngoại động từ +- đào hào quanh, đào rãnh quanh +- tưới tiêu bằng mương; dẫn (nước...) bằng mương +- lật (xe) xuống hào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho (xe lửa) trật đường ray +- (từ lóng) bỏ rơi (ai) trong lúc khó khăn +- (hàng không), (từ lóng) bắt phải đổ xuống biển +* nội động từ +- đào hào, đào rãnh, đào mương; sửa hào, sửa rãnh, sửa mương +- lật xuống hào (xe cộ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trật đường ray (xe lửa) +- (hàng không), (từ lóng) buộc phải hạ cánh xuống biển +* danh từ +- người đào hào, người đào rãnh, người đào mương; người sửa hào, người sửa rãnh, người sửa mương +- máy đào hào, máy đào mương + +@ditching /'ditʃiɳ/ +* danh từ +- việc đào hào, việc đào mương; việc sửa hào, việc sửa mương +=gedging and ditching: việc làm hàng rào và đào hào + +@ditch-water /'ditʃ,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước tù, nước đọng (ở hào) +=as dull as ditch-water: buồn tẻ, phẳng lặng như nước ao tù + +@ditheism /'daiθi:izm/ +* danh từ +- thuyết hai thân + +@dither /'diðə/ +* danh từ +- sự run lập cập, sự rùng mình +=to be all of a dither: run lập cập +- sự lung lay, sự lay động, sự rung rinh +* nội động từ +- run lập cập, rùng mình +- lung lay, lay động, rung rinh + +@dithery /'diðəri/ +* tính từ +- (thông tục) run lập cập + +@dithyramb /'diθiræmb/ +* danh từ +- thơ tán tụng, thơ đitian +- bài ca thần rượu + +@dithyrambic /'diθi'ræmbik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ tán tụng, (thuộc) thơ đitian +- (thuộc) bài ca thần rượu + +@dittany /'ditəni/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch tiễn + +@ditto /'ditou/ +* tính từ +- như trên; cùng một thứ, cùng một loại +=ditto suit: bộ quần áo cùng một thứ vải, bộ com lê +* danh từ, số nhiều dittos +- cái kể trên, cái như trên; cái cùng một thứ, cái cùng loại +=six white shirts and six dittos of various colours: sáu cái áo sơ mi trắng và sáu cái màu khác nhau +=a suit of dittos: bộ quần áo một thứ vải, bộ com lê +=to say ditto to somebody: đồng ý với ai + +@dittography /di'tɔgrəfi/ +* danh từ +- chữ chép lập lại thừa, câu chép lại thừa (trong bản chép lại) + +@ditty /'diti/ +* danh từ +- bài hát ngắn + +@ditty-bag /'ditibæg/ +-box) +/'ditibɔks/ +* danh từ +- túi đựng đồ lặt vặt (của thuỷ thủ, của người đánh cá) + +@ditty-box /'ditibæg/ +-box) +/'ditibɔks/ +* danh từ +- túi đựng đồ lặt vặt (của thuỷ thủ, của người đánh cá) + +@diuresis /,daijuə'ri:sis/ +* danh từ +- (y học) sự đái + +@diuretic /,dai (uretic) / +* tính từ +- (y học) lợi tiểu, lợi niệu +* danh từ +- (y học) thuốc lợi tiểu, thuốc lợi niệu + +@diurnal /dai'ə:nl/ +* tính từ +- ban ngày +- (thiên văn học) một ngày đêm (24 tiếng), suốt ngày đêm +- (từ cổ,nghĩa cổ) hằng ngày + +@div /di:v/ +* danh từ +- ác ma (thần thoại ba-tư) + +@diva /'di:və/ +* danh từ +- nữ danh ca + +@divagate /'daivəgeit/ +* nội động từ +- đi lang thang, đi vớ vẩn +- lan man ra ngoài đề, chệch đề (nói viết) + +@divagation /,daivə'geiʃn/ +* danh từ +- sự đi lang thang, sự đi vớ vẩn +- sự lan man ra ngoài đề, sự chệch đề + +@divalence /'dai'veiləns/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị hai + +@divalent /'dai'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị hai + +@divan /di'væn/ +* danh từ +- đi văng, trường kỷ +- phòng hút thuốc +- cửa hàng bán xì gà +- (sử học) nội các của hoàng đế thổ-nhĩ-kỳ; phòng họp nội các của hoàng đế thổ-nhĩ-kỳ + +@divan-bed /'daivænbed/ +* danh từ +- giường đi văng + +@divaricate /dai'værikit / +* tính từ +- (sinh vật học) phân nhánh[dai'værikeit] +* nội động từ +- tẽ ra, rẽ ra, phân nhánh (đường, cành cây...) + +@divarication /dai,væri'keiʃn/ +* danh từ +- sự tẽ ra, sự rẽ ra, sự phân nhánh +- chỗ phân nhánh, chỗ ngã ba (đường...) + +@dive /daiv/ +* danh từ +- sự nhảy lao đầu xuống (nước...); sự lặn +- (hàng không) sự đâm bổ xuống, sự bổ nhào xuống (máy bay) +- (hàng hải) sự lặn (tàu ngầm) +- sự vụt biến mất, sự vụt lao biến đi +- sự thọc tay vào túi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán rượu chui (nơi lui tới của bọn vô lại...) +- chỗ ẩn náu (của bọn lưu manh +- cửa hàng ở tầng hầm (thường bán một số hàng đặc biệt) +=an oyster dive: cửa hàng bán sò ở tầng hầm +* nội động từ +- nhảy lao đầu xuống (nước...); lặn +- (hàng không) đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay) +- (hàng hải) lặn (tàu ngầm) +- lặn xuống thình lình, chìm xuống thình lình; vụt lao biến đi, vụt biến mất +=to dive into the bushes: thình lình biến mất trong bụi rậm +- (: into) thọc tay vào (túi, nước...) +=to dive into one's pocket: thọc tay vào túi +- (: into) chìm đắm vào, mải mê vào, đi sâu vào (công việc nghiên cứu cái gì...) + +@diver /'daivə/ +* danh từ +- người nhảy lao đầu xuống nước; người lặn +- người mò ngọc trai, người mò tàu đắm +- (thông tục) kẻ móc túi + +@diverge /dai'və:dʤ/ +* nội động từ +- phân kỳ, rẽ ra +- trệch; đi trệch +- khác nhau, bất đồng (ý kiến...) +* ngoại động từ +- làm phân kỳ, làm rẽ ra +- làm trệch đi + +@divergence /dai'və:dʤəns/ +* danh từ +- sự phân kỳ, sự rẽ ra +- sự trệch; sự đi trệch +- sự khác nhau, sự bất đồng (ý kiến...) + +@divergency /dai'və:dʤəns/ +* danh từ +- sự phân kỳ, sự rẽ ra +- sự trệch; sự đi trệch +- sự khác nhau, sự bất đồng (ý kiến...) + +@divergent /dai'və:dʤənt/ +* tính từ +- phân kỳ, rẽ ra +- trệch; trệch đi +- khác nhau, bất đồng (ý kiến...) + +@divers /'daivə:z/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) nhiều, linh tinh, khác nhau +=in divers places: ở nhiều nơi khác nhau + +@diverse /dai'və:s/ +* tính từ +- gồm nhiều loại khác nhau, linh tinh +- thay đổi khác nhau + +@diversification /dai,və:sifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho thành nhiều dạng, sự làm cho thành nhiều vẻ + +@diversiform /dai'və:sifɔ:m/ +* tính từ +- nhiều dạng, nhiều vẻ + +@diversify /dai'və:sifai/ +* ngoại động từ +- làm cho thành nhiều dạng, làm cho thành nhiều vẻ + +@diversion /dai'və:ʃn/ +* danh từ +- sự làm trệch đi; sự trệch đi +- sự làm lãng trí; điều làm lãng trí +- sự giải trí, sự tiêu khiển; trò giải trí, trò tiêu khiển + +@diversity /dai'və:siti/ +* danh từ +- tính nhiều dạng, tính nhiều vẻ +- loại khác nhau + +@divert /dai'və:t/ +* ngoại động từ +- làm trệch đi, làm trệch hướng +- hướng (sự chú ý...) sang phía khác, làm lãng (trí...) +- làm giải trí, làm tiêu khiển, làm vui + +@diverting /dai'və:tiɳ/ +* tính từ +- giải trí, tiêu khiển; hay, vui, thú vị + +@divertissement /di,vertis'mɑ:ɳ/ +* danh từ +- tiết mục đệm (giữa hai màn kịch) + +@dives /'daivi:z/ +* danh từ +- (kinh thánh) phú ông + +@divest /dai'vest/ +* ngoại động từ +- cởi quần áo; lột quần áo +- (: of) tước bỏ, tước đoạt; trừ bỏ, gạt bỏ +=to divest somebody of his right: tước đoạt quyền lợi của ai +=to divest oneself of an idea: gạt bỏ một ý nghĩ + +@divestiture /dai'vestitʃə/ +* danh từ +- sự cởi quần áo; sự lột quần áo +- sự tước bỏ, sự tước đoạt; sự trừ bỏ, sự gạt bỏ + +@divestment /dai'vestitʃə/ +* danh từ +- sự cởi quần áo; sự lột quần áo +- sự tước bỏ, sự tước đoạt; sự trừ bỏ, sự gạt bỏ + +@dive-bomb /'daivbɔm/ +* động từ +- bổ nhào xuống, ném bom + +@dive-bomber /'daiv,bɔmə/ +* danh từ +- (quân sự) máy bay ném bom kiểu bổ nhào + +@divi /'divi/ +* ngoại động từ +- chia, chia ra, chia cắt, phân ra +=to divi something into several parts: chia cái gì ra làm nhiều phần +- chia, chia rẽ, ly gián, làm cho không thống nhất về ý kiến +- (toán học) chia, chia hết +=sixty divid be twelve is five: sáu mươi chia cho mười hai được năm +- chia (nghị viện, quốc hội) làm hai phe để biểu quyết +* nội động từ +- chia ra, phân ra, bị chia ra, bị phân ra +- (toán học) (: by) chia hết cho +- chia ra làm hai phe để biểu quyết (nghị viện, quốc hội...) + +@divide /di'vaid/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường chia nước + +@dividend /'dividend/ +* danh từ +- (toán học) số bị chia, cái bị chia +- (tài chính) tiền lãi cổ phần + +@dividend-warrant /'dividend,wɔrənt/ +* danh từ +- phiếu lĩnh tiền lãi cổ phần + +@divider /di'vaidə/ +* danh từ +- người chia +- máy phân, cái phân +=a power divider: máy phân công suất +=a frequency divider: máy phân tán +- (số nhiều) com-pa + +@dividual /di'vidjuəl/ +* tính từ +- chia ra, phân ra, tách ra + +@divination /,divi'neiʃn/ +* tính từ +- sự đoán, sự tiên đoán; sự bói toán +- lời đoán đúng, lời đoán giỏi; sự đoán tài + +@divine /di'vain/ +* tính từ +- thần thanh, thiêng liêng +=divine worship: sự thờ cúng thần thánh +- tuyệt diệu, tuyệt trần, siêu phàm +=divine beauty: sắc đẹp tuyệt trần +* danh từ +- nhà thần học +* động từ +- đoán, tiên đoán, bói + +@diviner /di'vainə/ +* danh từ +- người đoán, người tiên đoán, người bói + +@diving-bell /'daiviɳbel/ +* danh từ +- thùng thợ lặn + +@diving-board /'daiviɳbɔ:d/ +* danh từ +- ván dận nhảy (ở bể bơi) + +@diving-dress /'daiviɳdres/ +* danh từ +- áo lặn + +@divining-rod /di'vainiɳrɔd/ +* danh từ +- que dò mạch (mạch nước, mạch mỏ) + +@divinise / (divinise) / +* ngoại động từ +- thần thánh hoá +- phong thần + +@divinity /di'viniti/ +* danh từ +- tính thần thánh +- thần thánh +=the divinity: đức chúa +- người đáng tôn sùng, người được tôn sùng +- thân khoa học (ở trường đại học) +=doctor of divinity: tiến sĩ thần học ((viết tắt) d.d.) + +@divinization /,divinai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thần thánh hoá +- sự phong thần + +@divinize / (divinise) / +* ngoại động từ +- thần thánh hoá +- phong thần + +@divisibility /di,vizi'biliti/ +* danh từ +- tính chia hết + +@divisible /di'vizəbl/ +* tính từ +- có thể chia được +- (toán học) có thể chia hết; chia hết cho + +@division /di'viʤn/ +* danh từ +- sự chia; sự phân chia +=division of labour: sự phân chia lao động +- (toán học) phép chia +- sự chia rẽ, sự ly gián; sự bất hoà, sự phân tranh +=to cause a division between...: gây chia rẽ giữa... +- lôgic sự phân loại, sự sắp loại, sự phân nghĩa +- sự chia làm hai phe để biểu quyết (ở quốc hội, nghị viện...) +=to come to a division: đi đến chỗ chia làm hai phe để biểu quyết +=to carry a division: chiếm đa số biểu quyết +=without a division: nhất trí (không cần đưa ra biểu quyết) +=to challenge a division: đòi đưa ra biểu quyết +- phân khu, khu vực (hành chính) +- đường phân chia, ranh giới; vách ngăn +- phần đoạn; (sinh vật học) nhóm +- (quân sự) sư đoàn +=parachute division: sư đoàn nhảy dù +- (pháp lý) chế độ nhà tù (do quan toà quy định) += 1st (2nd, 3rd) division: chế độ nhẹ (trung bình, nặng) (ở nhà tù) + +@divisional /di'viʤənl/ +* tính từ +- chia, phân chia +- (quân sự) (thuộc) sư đoàn + +@divisive /di'vaiziv/ +* tính từ +- gây chia rẽ, làm ly gián, gây bất hoà + +@divisor /di'vaizə/ +* danh từ (toán học) +- số chia, cái chia +- ước số + +@divorce /di'vɔ:s/ +* danh từ +- sự ly dị +- (nghĩa bóng) sự lìa ra, sự tách ra +* ngoại động từ +- cho ly dị; ly dị (chồng vợ...) +- làm xa rời, làm lìa khỏi, tách ra khỏi +=to divorce one thing from another: tách một vật này ra khỏi vật khác + +@divorcee /di,vɔ:'si:/ +* danh từ +- người ly dị vợ; người ly dị chồng + +@divorcement /di'vɔ:smənt/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- sự ly dị +- sự lìa ra, sự tách ra + +@divot /'divət/ +* danh từ +- (ê-cốt) tảng đất cỏ + +@divulgate /'daivʌlgeit/ +* động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) để lộ ra, tiết lộ + +@divulgation /,davʌl'geiʃn/ +* danh từ +- sự để lộ ra, sự tiết lộ + +@divulge /dai'vʌldʤ/ +* ngoại động từ +- để lộ ra, tiết lộ + +@divulgement /,davʌl'geiʃn/ +* danh từ +- sự để lộ ra, sự tiết lộ + +@divulgence /,davʌl'geiʃn/ +* danh từ +- sự để lộ ra, sự tiết lộ + +@divvy /'divi/ +* danh từ +- (từ lóng) tiền lãi cổ phần + +@dixie / (dixy) / +* danh từ +- (quân sự) nồi lớn (để đun nước chè khi cắm trại...) + +@dixies land /'diksilænd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) các bang miền nam (xưa có chế độ nô lệ da đen) + +@dixie land /'diksilænd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) các bang miền nam (xưa có chế độ nô lệ da đen) + +@dixy / (dixy) / +* danh từ +- (quân sự) nồi lớn (để đun nước chè khi cắm trại...) + +@dizen /'daizn/ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trang điểm, ăn mặc đẹp, diện (cho ai) + +@dizzily /'dizili/ +* phó từ +- hoa mắt, choáng váng, chóng mặt + +@dizziness /'dizinis/ +* danh từ +- sự hoa mắt, sự choáng váng, sự chóng mặt + +@dizzy /'dizi/ +* tính từ +- hoa mắt, choáng váng, chóng mặt; làm hoa mắt, làm choáng váng, làm chóng mặt +- cao ngất (làm chóng mặt...) +- quay tít, xoáy cuộn (làm chóng mặt) +* ngoại động từ +- làm hoa mắt, làm chóng mặt + +@do /du:, du/ +* ngoại động từ did, done +- làm, thực hiện +=to do one's duty: làm nhiệm vụ, thực hiện nhiệm vụ +=to do one's best: làm hết sức mình +- làm, làm cho, gây cho +=to do somebody good: làm lợi cho ai; làm điều tốt cho ai +=to do somebody harm: làm hại ai +=to do somebody credit: làm ai nổi tiếng +- làm, học (bài...); giải (bài toán); dịch +=to do one's lessons: làm bài, học bài +=to do a sum: giải bài toán, làm bài toán +=the "arabian nights" done into english: cuốn "một nghìn một đêm lẻ" dịch sang tiếng anh +- ((thường) thời hoàn thành & động tính từ quá khứ) làm xong, xong, hết +=how many pages have you done?: anh đã đọc xong bao nhiêu trang rồi? +=have you done laughing?: anh đã cười hết chưa? +- dọn, thu dọn, sắp xếp, thu xếp ngăn nắp, sửa soạn +=to do one's room: thu dọn buồng +=to do one's hair: vấn tóc, làm đầu +- nấu, nướng, quay, rán +=meat done to a turn: thịt nấu (nướng) vừa chín tới +- đóng vai; làm ra vẻ, làm ra bộ +=to do hamlet: đóng vai hăm-lét +=to do the polite: làm ra vẻ lễ phép +- làm mệt lử, làm kiệt sức +=i am done: tôi mệt lử +- đi, qua (một quãng đường) +=to do six miles in an hour: đi qua sáu dặm trong một giờ +- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian +=to do someone out of something: lừa ai lấy cái gì +- (thông tục) đi thăm, đi tham quan +=to do the museum: tham quan viện bảo tàng +- (từ lóng) chịu (một hạn tù) +- (từ lóng) cho ăn, đãi +=they do him very well: họ cho anh ta ăn uống no nê; họ cho anh ta ăn uống ngon lành +=to do oneself well: ăn uống sung túc, tự chăm lo ăn uống sung túc +* nội động từ +- làm, thực hiện, xử sự, hành động, hoạt động +=he did well to refuse: hắn từ chối là (xử sự) đúng +=to do or die; to do and die: phải hành động hay là chết, phải thắng hay là chết +- thời hoàn thành làm xong, hoàn thành, chấm dứt +=have you done with that book?: anh ta đọc xong cuốn sách đó chưa? +=have done!: thôi đi! thế là đủ rồi! +=he has done with smoking: hắn đã bỏ (chấm dứt) cái thói hút thuốc lá +- được, ổn, chu toàn, an toàn, hợp +=will that do?: cái đó được không? cái đó có ổn không? +=that will do: điều đó được đấy, cái đó ăn thua đấy +=this sort of work won't do for him: loại công việc đó đối với hắn không hợp +=it won't do to play all day: chơi rong cả ngày thì không ổn +- thấy trong người, thấy sức khoẻ (tốt, xấu...); làm ăn xoay sở +=how do you do?: anh có khoẻ không? (câu hỏi thăm khi gặp nhau) +=he is doing very well: anh ta dạo này làm ăn khấm khá lắm +=we can do well without your help: không có sự giúp đỡ của anh chúng tôi cũng có thể xoay sở (làm ăn) được tốt thôi +* nội động từ +- (dùng ở câu nghi vấn và câu phủ định) +=do you smoke?: anh có hút thuốc không? +=i do not know his name: tôi không biết tên anh ta +- (dùng để nhấn mạnh ý khẳng định, mệnh lệnh) +=do come: thế nào anh cũng đến nhé +=i do wish he could come: tôi rất mong anh ấy có thể đến được +* động từ +- (dùng thay thế cho một động từ khác để tránh nhắc lại) +=he works as much as you do: hắn cũng làm việc nhiều như anh (làm việc) +=he likes swimming and so do i: hắn thích bơi và tôi cũng vậy +=did you meet him? yes i did: anh có gặp hắn không? có, tôi có gặp +=he speaks english better than he did: bây giờ anh ta nói tiếng anh khá hơn (là anh ta nói) trước kia +!to do again +- làm lại, làm lại lần nữa +!to do away [with] +- bỏ đi, huỷ bỏ, gạt bỏ, diệt đi, làm mất đi +=this old custom is done away with: tục cổ ấy đã bị bỏ đi rồi +=to do away with oneself: tự tử +!to do by +- xử sự, đối xử +=do as you would be done by: hãy xử sự với người khác như anh muốn người ta xử sự với mình +!to do for (thông tục) +- chăm nom công việc gia đình cho, lo việc nội trợ cho (ai) +- khử đi, trừ khử, giết đi; phá huỷ, huỷ hoại đi; làm tiêu ma đi sự nghiệp, làm thất cơ lỡ vận +=he is done for: hắn chết rồi, hắn bỏ đời rồi, gắn tiêu ma sự nghiệp rồi +!to do in (thông tục) +- bắt, tóm cổ (ai); tống (ai) vào tù +- rình mò theo dõi (ai) +- khử (ai), phăng teo (ai) +- làm mệt lử, làm kiệt sức +!to do off +- bỏ ra (mũ), cởi ra (áo) +- bỏ (thói quen) +!to do on +- mặc (áo) vào +!to do over +- làm lại, bắt đầu lại +- (: with) trát, phết, bọc +!to do up +- gói, bọc +=done up in brown paper: gói bằng giấy nâu gói hàng +- sửa lại (cái mũ, gian phòng...) +- làm mệt lử, làm kiệt sức, làm sụm lưng +!to do with +- vui lòng, vừa ý với; ổn, được, chịu được, thu xếp được, xoay sở được +=we can do with a small house: một căn nhà nhỏ thôi đối với chúng tôi cũng ổn rồi; chúng tôi có thể thu xếp được với một căn nhà nhỏ thôi +=i can do with another glass+(đùa cợt) tôi có thể làm một cốc nữa cũng cứ được +!to do without +- bỏ được, bỏ qua được, nhin được, không cần đến +=he can't do without his pair of crutches: anh ta không thể nào bỏ đôi nạng mà đi được +!to do battle +- lâm chiến, đánh nhau +!to do somebody's business +- giết ai +!to do one's damnedest +- (từ lóng) làm hết sức mình +!to do to death +- giết chết +!to do in the eye +- (từ lóng) bịp, lừa bịp, ăn gian +!to do someone proud +- (từ lóng) phỉnh ai, tâng bốc ai +!to do brown +- (xem) brown +!done! +- được chứ! đồng ý chứ! +!it isn't done! +- không ai làm những điều như thế!, điều đó không ổn đâu! +!well done! +- hay lắm! hoan hô! +* danh từ +- (từ lóng) trò lừa đảo, trò lừa bịp +- (thông tục) chầu, bữa chén, bữa nhậu nhẹt +=we've got a do on tonight: đêm nay bọn ta có bữa chén +- (số nhiều) phần +=fair dos!: chia phần cho đều!, chia phần cho công bằng! +- (uc) (từ lóng) sự tiến bộ, sự thành công +* danh từ +- (âm nhạc) đô +- (viết tắt) của ditto + +@doable /'du:əbl/ +* tính từ +- có thể làm được + +@doat / (doat) / +* nội động từ +- hoá lẫn, hoá lẩm cẩm (vì tuổi già) +- ((thường) : on, upon) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ + +@dobbin /dɔbin/ +* danh từ +- ngựa kéo xe; ngựa cày + +@doc /dɔk/ +* danh từ +- (thông tục) thầy thuốc + +@doch-an-doris /'dɔkən'dɔris/ +* danh từ +- chén rượu tiễn đưa (lúc lên ngựa ra đi...) + +@docile /'dousail/ +* tính từ +- dễ bảo, dễ sai khiến, ngoan ngoãn + +@docility /dou'siliti/ +* danh từ +- tính dễ bảo, tính dễ sai khiến, tính ngoan ngoãn + +@dock /dɔk/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây chút chít +- khấu đuôi (ngựa...) +- dây đuôi (dây yên buộc vào khâu đuôi ngựa) +* ngoại động từ +- cắt ngắn (đuôi, tóc); cắt đuôi (súc vật); cắt tóc (người) +- cắt bớt, giảm bớt, hạn chế bớt; tước mất +=to dock wages: cắt bớt lương +=to dock supplies: cắt bớt tiếp tế +* danh từ +- vũng tàu đậu +=wet dock: vũng tàu thông với biển +=dry dock; graving dock: xưởng sửa chữa tàu, xưởng đóng tàu (ở vũng tàu đã rút cạn nước) +=floating dock: xưởng chữa tàu nổi, xưởng đóng tàu nổi +- ((thường) số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) bến tàu +- ((thường) số nhiều) xưởng chữa tàu, xưởng đóng tàu +- (ngành đường sắt) ga cuối cùng (của một tuyến đường) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) bệnh viện quân y +!to be in dry dock +- (hàng hải) đang được chữa +- (thông tục) thất nghiệp, không có việc làm +* ngoại động từ +- đưa (tàu) vào vũng tàu, đưa (tàu) vào bến +- xây dựng vũng tàu, xây dựng bến tàu (ở nơi nào) +* nội động từ +- vào vũng tàu, vào bến tàu +* danh từ +- ghế (ngồi của) bị cáo (ở toà án) + +@dockage /'dɔkidʤ/ +-dues) +/'dɔkdju:z/ +* danh từ +- thuế biển + +@docket /'dɔkit/ +* danh từ +- (pháp lý) sổ ghi án (ghi các bản án đã tuyên bố...) +- thẻ, phiếu (ghi nội dung văn kiện...) +- biên lai của sở hải quan, chứng từ nộp thuế hải quan +- giấy phép mua hàng (loại hàng hiếm hoặc có kiểm soát) +* ngoại động từ +- (pháp lý) ghi vào sổ ghi án (một bản án đã tuyên bố...) +- ghi vào thẻ, ghi vào phiếu (những mục tiêu của văn kiện...) + +@dockise / (dockise) / +* ngoại động từ +- xây dựng (con sông) thành dãy bến tàu + +@dockization /,dɔki'zeiʃn/ +* danh từ +- sự xây dựng bến tàu + +@dockize / (dockise) / +* ngoại động từ +- xây dựng (con sông) thành dãy bến tàu + +@dockyard /'dɔkjɑ:d/ +* danh từ +- xưởng sửa chữa và đóng tàu (chủ yếu của hải quân) + +@dock-dues /'dɔkidʤ/ +-dues) +/'dɔkdju:z/ +* danh từ +- thuế biển + +@dock-glass /'dɔkglɑ:s/ +* danh từ +- cốc vại (để nếm rượu vang) + +@dock-master /'dɔk,mɑ:stə/ +* danh từ +- trưởng bến tàu + +@doctor /'dɔktə/ +* danh từ +- bác sĩ y khoa +- tiến sĩ +=doctor of mathematics: tiến sĩ toán học +- (hàng hải), (từ lóng) người đầu bếp, anh nuôi (trên tàu) +- bộ phận điều chỉnh (ở máy) +- ruồi già (để câu cá) +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà học giả, nhà thông thái +* ngoại động từ +- chữa bệnh cho (ai); cho uống thuốc, tống thuốc vào +=he is always doctoring himself: hắn ta cứ (uống) thuốc suốt +- cấp bằng bác sĩ y khoa cho +- thiến, hoạn +- sửa chữa, chấp vá (máy...) +- làm giả, giả mạo +- ((thường) : up) pha, pha trộn (rượu, thức ăn...) (để làm kém phẩm chất) +* nội động từ +- làm bác sĩ y khoa + +@doctoral /'dɔktərəl/ +* tính từ +- (thuộc) tiến sĩ + +@doctorate /'dɔktərit/ +* danh từ +- học vị tiến sĩ + +@doctoress /'dɔktəris/ +* danh từ +- nữ tiến sĩ +- nữ bác sĩ y khoa + +@doctorship /'dɔktəʃip/ +* danh từ +- danh vị tiến sĩ +- nghề bác sĩ y khoa + +@doctress /'dɔktəris/ +* danh từ +- nữ tiến sĩ +- nữ bác sĩ y khoa + +@doctrinaire /,dɔktri'neə/ +* danh từ +- nhà lý luận cố chấp +* tính từ +- hay lý luận cố chấp; giáo điều + +@doctrinairism / (doctrinarianism) / +* danh từ +- tính lý luận cố chấp + +@doctrinal /dɔk'trainl/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa, (thuộc) học thuyết + +@doctrinarian /,dɔktri'neə/ +* danh từ +- nhà lý luận cố chấp +* tính từ +- hay lý luận cố chấp; giáo điều + +@doctrinarianism / (doctrinarianism) / +* danh từ +- tính lý luận cố chấp + +@doctrine /'dɔktrin/ +* danh từ +- học thuyết chủ nghĩa + +@doctrinism /'dɔktrinizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa học thuyết (sự tin theo học thuyết một cách mù quáng) + +@doctrinist /'dɔktrinist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa học thuyết + +@doctrinize /'dɔktrinaiz/ +* nội động từ +- trở thành học thuyết, trở thành chủ nghĩa + +@document /'dɔkjumənt/ +* danh từ +- văn kiện; tài liệu, tư liệu +* ngoại động từ +- chứng minh bằng tư liệu; dẫn chứng bằng tư liệu +- đưa ra tài liệu, cung cấp tư liệu + +@documental /'dɔkju'mentəri/ +* tính từ: (documental) +/,dɔkju'mentl/ +- (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu +=documentary film: phim tài liệu +* danh từ +- phim tài liệu + +@documentary /'dɔkju'mentəri/ +* tính từ: (documental) +/,dɔkju'mentl/ +- (thuộc) tài liệu, (thuộc) tư liệu +=documentary film: phim tài liệu +* danh từ +- phim tài liệu + +@documentation /,dɔkjumen'teiʃn/ +* danh từ +- sự chứng minh bằng tài liệu, sự dẫn chứng bằng tư liệu +- sự đưa ra tài liệu, sự cung cấp tài liệu + +@doddecagon /dou'dekəgən/ +* danh từ +- (toán học) hình mười hai cánh + +@doddecahedron /'doudikə'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) khối mười hai mặt + +@dodder /'dɔdə/ +* danh từ +- (thực vật học) dây tơ hồng +* nội động từ +- run run, run lẫy bẫy +- lẫy bẫy, lập cập; đi không vững, đứng không vững +=to dodder along: đi lẫy bẫy, đi lập cập + +@doddered /'dɔdəd/ +* tính từ +- có phủ dây tơ hồng (cây) +- bị chặt ngọn, bị mất ngọn; bị chặt cành, bị mất cành (cây...) + +@dodderer /'dɔdərə/ +* danh từ +- người tàn tật; người già lẫy bẫy; người hậu đậu + +@doddering /'dɔdəriɳ/ +* tính từ +- run run, run lẫy bẫy +- lẫy bẫy, lập cập; đi không vững, đứng không vững + +@doddery /'dɔdəriɳ/ +* tính từ +- run run, run lẫy bẫy +- lẫy bẫy, lập cập; đi không vững, đứng không vững + +@dodge /dɔdʤ/ +* danh từ +- động tác chạy lắt léo, động tác di chuyển lắt léo (để tránh...); động tác né tránh (một đòn...); động tác lách (để lừa đối phương...) +- sự lẫn tránh (một câu hỏi...) +- thuật, ngon, mẹo, khoé, mánh lới +=a good dodge for remembering names: một mẹo hay để nhớ tên +- sáng kiến tài tình, sáng chế tài tình +- sự rung chuông lạc điệu (chuông chùm) +* nội động từ +- chạy lắt léo, di chuyển lắt léo (để tránh...); né tránh; lách (để lừa đối phương, dắt bóng...) +- tìm cách lẩn tránh, nói nước đôi, thoái thác +- rung lạc điệu (chuông chùm) +* ngoại động từ +- né tránh +=to dodge a blow: né tránh một đòn +- lẩn tránh +=to dodge a question: lẩn tránh một câu hỏi +=to dodge draft (military service): lẩn tránh không chịu tòng quân +- dùng mánh khoé để lừa gạt; cợt, giỡn, chơi xỏ (ai) +- hỏi lắt léo (ai) +- kéo tới, kéo lui, giật tới giật lui (vật gì) +!to dodge about +!to dodge in and out +- chạy lắt léo, lách + +@dodger /'dɔdʤə/ +* danh từ +- người chạy lắt léo; người né tránh; người lách +- người tinh ranh, người láu cá, người mưu mẹo; người khéo lẩn tránh, người khéo thoái thác +- (thông tục) tấm chắn (ở cầu tàu để ngăn bọt sóng bắn tung toé +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tờ quảng cáo nhỏ; tờ cáo bạch nhỏ; tờ truyền đơn nhỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh bột ngô + +@dodgy /'dɔdʤi/ +* tính từ +- tinh ranh, láu cá, lắm mưu; khéo lẩn tránh, khéo thoái thác + +@dodo /'doudou/ +* danh từ, số nhiều dodos, dodoes +- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng) + +@dodoes /'doudou/ +* danh từ, số nhiều dodos, dodoes +- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng) + +@dodos /'doudou/ +* danh từ, số nhiều dodos, dodoes +- (động vật học) chim cưu (thuộc bộ bồ câu, nay đã tuyệt chủng) + +@doe /dou/ +* danh từ (động vật học) +- hươu cái, hoãng cái; nai cái +- thỏ cái; thỏ rừng cái + +@doer /'du:ə/ +* danh từ +- người làm, người thực hiện + +@doeskin /'douskin/ +* danh từ +- da hoãng +- vải giả da hoãng + +@doff /dɔf/ +* ngoại động từ +- bỏ (mũ), cởi (quần áo) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ, vứt bỏ (tục lệ...) + +@dog /dɔg/ +* danh từ +- chó +- chó săn +- chó đực; chó sói đực ((cũng) dog wolf); cáo đực ((cũng) dog fox) +- kẻ đê tiện, kẻ đáng khinh, đồ chó má; kẻ cắn cẩu cục cằn +- gã, thằng cha +=a sly dog: thằng cha vận đỏ +=greater dog: (thiên văn học) chòm sao đại-thiên-lang +=lesser dog: chòm sao tiểu-thiên-lang +- (số nhiều) vỉ lò (ở lò sưởi) ((cũng) fire dogs) +- (kỹ thuật) móng kìm, cặp, móc ngoạm, gàu ngoạm +- mống bão, ráng bão (ở chân trời) ((cũng) sea dog) +- (như) dogfish +!to be a dog in the manger +- như chó già giữ xương; ích kỷ, không muốn ai dùng đến cái gì mình không cần đến +!to die a dog's death +!to die like a dog +- chết khổ, chết sở, chết nhục nhã, chết như một con chó +!dog and war +- những sự tàn phá giết chóc của chiến tranh +!every dog has his day +- ai rồi cũng có lúc gặp vận; ai khó ba đời +!to give a dog an ill name and hang him +- muốn giết chó thì bảo là chó dại; không ưa thì dưa có giòi +!to go to the dogs +- thất cơ lỡ vận, khánh kiệt, xuống dốc ((nghĩa bóng)) +- sa đoạ +!to help a lame dog over stile +- giúp đỡ ai trong lúc khó khăn +!to leaf a dog's life +- sống một cuộc đời khổ như chó +!to lead someone a dog's life +- bắt ai sống một cuộc đời khổ cực +!let sleeping dogs lie +- (tục ngữ) đừng khêu gợi lại những chuyện đã êm thấm; đừng bới cứt ra mà ngửi +!love me love my dog +- yêu tôi thì hãy yêu cả những người thân của tôi +!not even a dog's chance +- không có chút may mắn nào +!not to have a word to throw at the dog +- lầm lì không mở miệng nói nửa lời; kiêu kỳ không thèm mở miệng nói nửa lời +!to put on dog +- (thông tục) làm bộ làm tịch, làm ra vẻ ta đây, làm ra vẻ ta đây quan trọng +!it rains cats and dogs +- (xem) rain +!to take a hair of the dog that big you +- (xem) hair +!to throw to the dogs +- vứt bỏ đi, quẳng đi (cho chó) +* ngoại động từ +- theo nhùng nhằng, theo sát gót, bám sát (ai) +=to dog someone's footsteps: bám sát ai +- (kỹ thuật) kẹp bằng kìm, cặp bằng móc ngoạm + +@dogate /'dougeit/ +* danh từ +- (sử học) chức tống trấn + +@dogberry /'dɔgberi/ +* danh từ +- quả sơn thù du +- đốc-be-ri (công chức dốt nhưng tự cao tự đại) + +@dogcart /'dɔgkɑ:t/ +* danh từ +- xe chó (xe hai bánh có chỗ ngồi giáp lưng vào nhau, dưới chỗ ngồi phía sau có chỗ cho chó) + +@doge /doudʤ/ +* danh từ +- (sử học) tổng trấn + +@dogface /'dɔgfeis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lính, lính bộ binh + +@dogfish /'dɔgfiʃ/ +-salmon) +/'rɔk,sæmən/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhám góc + +@dogged /'dɔgid/ +* tính từ +- gan góc, gan lì, lì lợm; ngoan cường, bền bỉ, kiên trì, dai dẳng +=it's dogged that does it: cứ bền bỉ kiên trì là thành công +* phó từ +- (từ lóng) vô cùng, hết sức, rất, lắm, cực kỳ + +@doggedness /'dɔgidnis/ +* danh từ +- tính gan góc, tính gan lì, tính lì lợm; tính ngoan cường, tính bền bỉ, tính kiên trì, tính dai dẳng + +@dogger /'dɔgə/ +* danh từ +- tàu đánh cá hai buồm (hà-lan) + +@doggerel /'dɔgərəl/ +* danh từ +- thơ dở, thơ tồi, vè +* tính từ +- dở, tồi, như vè + +@doggery /'dɔgəri/ +* danh từ +- chó (nói chung); đành chó +- cách ăn ở chó má, cách cư xử chó má + +@doggie / (doggie) / +* danh từ +- chó con +* tính từ +- chó, chó má +- thích chó + +@doggish /'dɔgiʃ/ +* tính từ +- như chó, chó má, cắn cẩu như chó + +@doggo /'dɔgou/ +* phó từ +- to lie doggo nằm yên, nằm không động đậy + +@doggone /'dɔg'gɔn/ +* thán từ +- chết tiệt!, quỷ tha ma bắt đi! ((cũng) doggoned) + +@doggy / (doggie) / +* danh từ +- chó con +* tính từ +- chó, chó má +- thích chó + +@doglight /'dɔgfait/ +* danh từ +- cuộc chó cắn nhau +- cuộc cắn xé, cuộc ẩu đả, cuộc hỗn chiến (như chó cắn nhau) +- (hàng không), (thông tục) cuộc không chiến + +@dogma /'dɔgmə/ +* danh từ, số nhiều dogmas, dogmata +- giáo điều; giáo lý +- lời phát biểu võ đoán + +@dogmata /'dɔgmə/ +* danh từ, số nhiều dogmas, dogmata +- giáo điều; giáo lý +- lời phát biểu võ đoán + +@dogmatic /dɔg'mætik/ +* danh từ +- giáo điều; giáo lý +- võ đoán, quyết đoán + +@dogmatics /dɔg'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- hệ giáo lý +- môn giáo lý + +@dogmatise / (dogmatise) / +* ngoại động từ +- làm thành giáo lý, biến thành giáo điều +* nội động từ +- nói giáo điều, nói võ đoán + +@dogmatism /'dɔgmətizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa giáo điều +- thái độ võ đoán; lối võ đoán + +@dogmatist /'dɔgmətist/ +* danh từ +- người giáo điều + +@dogmatize / (dogmatise) / +* ngoại động từ +- làm thành giáo lý, biến thành giáo điều +* nội động từ +- nói giáo điều, nói võ đoán + +@dogshore /'dɔgʃɔ:/ +* danh từ +- (hàng hải) giá đỡ (thân tàu lúc đóng tàu, được dỡ ra khi cho tàu xuống nước) + +@dogskin /'dɔgskin/ +* danh từ +- da chó, da giả da chó (để làm găng tay) + +@dogwood /'dɔgwud/ +-tree) +/'dɔgtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sơn thù du + +@dog-biscuit /'dɔg,biskit/ +* danh từ +- bánh quy cho chó ăn + +@dog-box /'dɔgbɔks/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) toa chở chó + +@dog-cheap /'dɔgtʃi:p/ +* tính từ +- rẻ mạt, rẻ như bèo, rẻ thối ra + +@dog-collar /'dɔg,kɔlə/ +* danh từ +- cổ dề, vòng cổ chó +- cổ đứng (áo thầy dòng...) + +@dog-days /'dɔgdeiz/ +* danh từ số nhiều +- tiết nóng nhất (trong một năm), tiết đại thử + +@dog-ear /'dɔgziə/ +* danh từ +- nếp quăn, nếp gấp (ở góc trang sách, trang vở) +* ngoại động từ +- làm quăn (góc trang sách, trang vở) + +@dog-eared /'dɔgziəd/ +* tính từ +- có nếp quăn ở góc (trang sách, trang vở) + +@dog-eat-dog /'dɔgi:t'dɔg/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tranh giành cấu xé lẫn nhau (vì quyền lợi...) + +@dog-faced /'dɔgfeist/ +* tính từ +- (có) đầu chó, (có) mõm chó (loài khỉ có mõm dài như mõm chó) + +@dog-fall /'dɔgfɔ:l/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thế cùng ngã xuống (của hai đô vật) + +@dog-fancier /'dɔg,fænsiə/ +* danh từ +- người chơi chó +- người nuôi chó +- người bán chó + +@dog-fennel /'dɔg,fenl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cúc hôi + +@dog-grass /'dɔgzgrɑ:s/ +-grass) +/'dɔggrɑ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ gà + +@dog-hole /'dɔghoul/ +-hutch) +/'dɔghʌtʃ/ +* danh từ +- cũi chó, chuồng chó +- căn buồng tồi tàn, nhà ổ chuột + +@dog-house /'dɔghaus/ +* danh từ +- cũi chó, chuồng chó +!to be in the dog-house +- (từ lóng) xuống dốc, thất thế + +@dog-hutch /'dɔghoul/ +-hutch) +/'dɔghʌtʃ/ +* danh từ +- cũi chó, chuồng chó +- căn buồng tồi tàn, nhà ổ chuột + +@dog-in-a-blanket /'dɔginə'blæɳkit/ +* danh từ +- bánh putđinh mứt + +@dog-latin /'dɔg'lætin/ +* danh từ +- tiếng la-tinh lai căng, tiếng la-tinh bồi + +@dog-lead /'dɔgli:d/ +* danh từ +- dây dắt chó + +@dog-nail /'dɔgneil/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đinh móc + +@dog-poor /'dɔgpuə/ +* tính từ +- nghèo xơ xác; nghèo rớt mồng tơi + +@dog-rose /'dɔgrouz/ +* danh từ (thực vật học) +- hoa tầm xuân +- cây hoa tầm xuân + +@dog-salmon /'dɔg,sæmən/ +* danh từ +- (động vật học) cá hồi chó + +@dog-sleep /'dɔgsli:p/ +* danh từ +- giấc ngủ lơ mơ, giấc ngủ chập chờn + +@dog-star /'dɔgstɑ:/ +* danh từ +- (thiên văn học), (thông tục) chòm sao thiên lang + +@dog-tail /'dɔgzteil/ +-tail) +/'dɔgteil/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ mần trầu + +@dog-tired /'dɔg'taiəd/ +-weary) +/'dɔg'wiəri/ +* tính từ +- mệt lử, mệt rã rời + +@dog-tooth /'dɔgtu:θ/ +* danh từ +- (kiến trúc) kiểu trang trí hình chóp + +@dog-watch /'dɔgwɔtʃ/ +* danh từ +- (hàng hải) phiên gác hai giờ (từ 4 đến 6, từ 6 đến 8 giờ tối) + +@dog-weary /'dɔg'taiəd/ +-weary) +/'dɔg'wiəri/ +* tính từ +- mệt lử, mệt rã rời + +@dog-whip /'dɔgwip/ +* danh từ +- roi đánh chó + +@dog-wolf /'dɔgwulf/ +* danh từ +- (động vật học) chó sói đực + +@doily /'dɔili/ +* danh từ +- khăn lót (để ở dưới bát ăn, cốc...) + +@doing /'du:iɳ/ +* danh từ +- sự làm (việc gì...) +=there is a great difference between doing and saying: nói và làm khác nhau xa +- ((thường) số nhiều) việc làm, hành động, hành vi +=here are fine doing s indeed!: đây là những việc làm đẹp đẽ gớm! +- (số nhiều) biến cố; đình đám, tiệc tùng, hội hè +=great doings in the balkans: những biến cố lớn ở vùng ban-căng +=there were great doing at the town hall: ở toà thị chính có tiệc tùng lớn +- (số nhiều) (từ lóng) những cái phụ thuộc, những thức cần đến + +@doit /'dɔit/ +* danh từ +- số tiền rất nhỏ; đồng xu +- cái nhỏ mọn, cái không đáng kể +!don't care a doit +- chẳng cần tí nào, cóc cần gì + +@doited /'dɔitid/ +* tính từ +- (ê-cốt) lẫn, lẩm cẩm (vì tuổi già) + +@doldrums /'dɔldrəmz/ +* danh từ +- trạng thái buồn nản, trạng thái chán nản +=to be in the doldrums: buồn nản, chán nản +- (hàng hải) tình trạng lặng gió +- đới lặng gió xích đạo + +@dole /doul/ +* danh từ (thơ ca) +- nỗi đau buồn, nỗi buồn khổ +- lời than van +- (từ cổ,nghĩa cổ) số phận, số mệnh +* danh từ +- sự phát chẩn, sự bố thí; của phát chẩn, của bố thí +- the dole (thông tục) tiền trợ cấp thất nghiệp +=to be (go) on the dole: lĩnh chẩn, sống nhờ vào của bố thí; lĩnh tiền trợ cấp thất nghiệp, sống nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp +* ngoại động từ, (thường) : out +- phát nhỏ giọt + +@dolefulness /'doulfulnis/ +* danh từ +- sự đau buồn, sự buồn khổ +- vẻ buồn thảm, vẻ sầu thảm +- vẻ ai oán + +@dolesman /'doulzmən/ +* danh từ +- người sống nhờ vào của bố thí +- người sồng nhờ vào tiền trợ cấp thất nghiệp + +@dolichocephalic /'dɔlikoukə'fælik/ +* tính từ +- (nhân chủng học) có đầu dài, có sọ dài + +@doll /dɔl/ +* danh từ +- con búp bê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* động từ, (thông tục) ((thường) : up) +- diện, mặc quần áo đẹp + +@dollar /'dɔlə/ +* danh từ +- đồng đô la (mỹ) +- (từ lóng) đồng 5 silinh, đồng curon +!the almighty dollar +- thần đô la, thần tiền +!dollar area +- khu vực đô la +!dollar diplomacy +- chính sách đô la + +@dollish /'dɔliʃ/ +* tính từ +- như búp bê + +@dollop /'dɔləp/ +* danh từ +- (thông tục) khúc to, cục to, miếng to (thức ăn...) + +@dolly /'dɔli/ +* danh từ +- bé búp bê (tiếng gọi nựng búp bê) +- gậy khuấy (quần áo trong chậu giặt, quặng trong thùng rửa...) +- giùi khoan sắt +- búa tan đinh +- bàn chải để đánh bóng + +@dolly-bag /'dɔlibæg/ +* danh từ +- túi xách nhỏ (của phụ nữ) + +@dolly-shop /'dɔliʃɔp/ +* danh từ +- cửa hàng (bán đồ dùng cho) thuỷ thủ + +@dolly-tub /'dɔlitʌb/ +* danh từ +- chậu giặt, chậu rửa quặng + +@dolman /'dɔlmən/ +* danh từ +- áo đôman (áo dài thổ-nhĩ-kỳ, mở phanh ra ở đằng trước) +- áo nẹp rộng tay (của kỵ binh) +- áo choàng rộng tay (của phụ nữ) + +@dolmen /'dɔlmen/ +* danh từ +- (khảo cổ học) mộ đá + +@dolomite /'dɔləmait/ +* danh từ +- (khoáng chất) đolomit + +@dolorous /'dɔlərəs/ +* tính từ +- (thơ ca) đau buồn, đau thương, buồn khổ + +@dolose /dou'lous/ +* tính từ (pháp lý) +- chủ tâm gây tội ác +- chủ tâm đánh lừa, cố ý man trá + +@dolour /'doulə/ +* danh từ +- (thơ ca) nỗi đau buồn, nỗi đau thương, nỗi buồn khổ + +@dolphin /'dɔlfin/ +* danh từ +- (động vật học) cá heo mỏ +- hình cá uốn cong mình (ở huy hiệu); ở bản khắc...) +- cọc buộc thuyền; cọc (để) cuốn dây buộc thuyền; phao + +@dolt /doult/ +* danh từ +- người ngu đần, người đần độn + +@doltish /'doultiʃ/ +* tính từ +- ngu đần, đần độn + +@doltishness /'doultiʃnis/ +* danh từ +- sự ngu đần, sự đần độn + +@domain /də'mein/ +* danh từ +- đất đai tài sản, dinh cơ, ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...) +- lãnh địa; lãnh thổ +- phạm vi (ảnh hưởng...), lĩnh vực (khoa học hoạt động...) + +@domanial /də'meiniəl/ +* tính từ +- (thuộc) đất đai tài sản, (thuộc) dinh cơ, (thuộc) ruộng nương nhà cửa (của địa chủ...) +- (thuộc) lãnh địa; (thuộc) lãnh thổ + +@dome /doum/ +* danh từ +- (kiến trúc) vòm, mái vòm +- vòm (trời, cây...) +- đỉnh tròn (đồi...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đầu +- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp +- (thơ ca) lâu đài, toà nhà nguy nga +* ngoại động từ +- che vòm cho +- làm thành hình vòm + +@domed /doumd/ +* tính từ +- hình vòm +- có vòm + +@domelike /'doumlaik/ +* tính từ +- giống vòm + +@domestic /də'mestik/ +* tính từ +- (thuộc) gia đình, (thuộc) việc nhà, nội trợ +=domestic science: khoa nội trợ +- nuôi trong nhà (súc vật) +- trong nước (làm ở) trong nước, nội (đối với ngoại) +=domestic trade: nội thương +- thích ở nhà, thích đời sống gia đình; chỉ quanh quẩn ở nhà, chỉ ru rú xó nhà +* danh từ +- người hầu, người nhà +- (số nhiều) hàng nội + +@domesticable /də'mestikəbl/ +* tính từ +- có thể nuôi trong nhà (súc vật) + +@domesticate /də'mestikeit/ +* ngoại động từ +- làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); thuần hoá (súc vật) +- nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài) +- khai hoá +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm cho thích cuộc sống gia đình, làm cho chỉ ru rú xó nhà + +@domestication /də,mesti'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho hợp thuỷ thổ (cây...); sự thuần hoá (súc vật) +- sự nhập tịch (người nước ngoài, từ ngữ nước ngoài) +- sự khai hoá +- ((thường) động tính từ quá khứ) tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà + +@domesticity /,doumes'tisiti/ +* danh từ +- trạng thái thuần hoá (súc vật) +- tính chất gia đình, tính chất nội trợ +- đời sống gia đình; đời sống riêng +- tính thích cuộc sống gia đình, tính thích ru rú xó nhà +- (số nhiều) (the domesticities) việc gia đình, việc nội trợ + +@domett /dou'met/ +* danh từ +- vải bông pha len (dùng làm vải liệm...) + +@domic /'doumik/ +* tính từ +- (thuộc) vòm, hình vòm + +@domical /'doumik/ +* tính từ +- (thuộc) vòm, hình vòm + +@domicile /'dɔmisail/ +* danh từ +- nhà ở, nơi ở +- (pháp lý) nơi ở cố định; sự ở +- (thương nghiệp) nơi thanh toán (hối phiếu) +* nội động từ +- ở tại, định chỗ ở tại (nơi nào) +* ngoại động từ +- định chỗ ở (cho ai) +- (thương nghiệp) định nơi thanh toán (hối phiếu...) + +@domiciliary /,dɔmi'siljəri/ +* tính từ +- (thuộc) nhà ở, (thuộc) nơi ở +=domiciliary visit: sự khám nhà + +@domiciliate /,dɔmi'silieit/ +* nội động từ +- ở tại, định chỗ ở tại (nơi nào) +* ngoại động từ +- định chỗ ở (cho ai) + +@domiciliation /,dɔmisili'eiʃn/ +* danh từ +- sự ở, sự định chỗ ở +- (thương nghiệp) sự định nơi thanh toán + +@dominance /'dɔminəns/ +* danh từ +- thế hơn, thế trội hơn, ưu thế +- thế thống trị, địa vị; địa vị thống trị + +@dominant /'dɔminənt/ +* tính từ +- át, trội, có ưu thế hơn; có ảnh hưởng lớn, chi phối +- thống trị +- vượt cao hơn cả, bao quát (chiều cao, đỉnh núi...) +- (âm nhạc) (thuộc) âm át +- (số nhiều) trội (đặc tính trong di truyền) +* danh từ +- (âm nhạc) âm át +- (sinh vật học) tính trội (trong di truyền) + +@dominate /'dɔmineit/ +* động từ +- át hẳn, trội hơn, chiếm ưu thế; có ảnh hưởng lớn, chi phối +- thống trị +=to dominate [over] a people: thống trị một dân tộc +- kiềm chế, chế ngự, nén được (dục vọng...) +=to dominate one's emotions: nén xúc động +- vượt cao hơn hẳn, bao quát (núi cao...) +=to dominate [over] a place: vượt cao hơn hẳn nơi nào + +@domination /,dɔmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự thống trị +- ưu thế, sự trội hơn; sức chi phối + +@domineer /,dɔmi'niə/ +* nội động từ +- hành động độc đoán, có thái độ hống hách +- (: over) áp bức, áp chế, hà hiếp + +@domineering /,dɔmi'niəriɳ/ +* tính từ +- độc đoán, hống hách +- áp bức, áp chế, hà hiếp, bạo ngược + +@dominical /də'minikəl/ +* tính từ (tôn giáo) +- (thuộc) chúa, (thuộc) chúa giê-xu +=dominical year: năm sau công nguyên +- (thuộc) ngày chủ nhật +=dominical duty: ngày chủ nhật + +@dominican /də'minikən/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) thánh đô-mi-ních; (thuộc) dòng đô-mi-ních +* danh từ +- (tôn giáo) thầy tu dòng đô-mi-ních + +@dominie /'dɔmini/ +* danh từ +- (ê-cốt) ông giáo, thầy hiệu trưởng (trường làng...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) linh mục + +@dominion /də'minjən/ +* danh từ +- quyền, quyền thế, quyền lực, quyền thống trị, quyền chi phối +=to be under the dominion of...: dưới quyền của..., dưới quyền thống trị của... +=to hold dominion over...: thống trị... đặt... dưới quyền, bắt... phải lệ thuộc +- lãnh địa (phong kiến) +- lãnh thổ tự trị, nước tự trị; thuộc địa +=the portuguese dominions: những thuộc địa bồ-đào-nha +=dominion of canada: nước tự trị ca-na-đa (tự trị từ sau 1867) +- (pháp lý) quyền chiếm hữu + +@domino /'dɔminou/ +* danh từ +- áo đôminô (áo choàng rộng có mặt nạ mặc trong những hội nhảy giả trang) +- quân cờ đôminô +- (số nhiều) cờ đôminô +!it's domino with somebody +- thật là hết hy vọng đối với ai + +@dominoed /'dɔminoud/ +* tính từ +- mặc áo đôminô (trong những hội nhảy giả trang) + +@don /dɔn/ +* danh từ +- đông (tước hiệu tây-ban-nha) +=don quixote: đông-ky-sốt +- người quý tộc tây-ban-nha; người tây-ban-nha +- người ưu tú, người lỗi lạc (về một cái gì) +- cán bộ giảng dạy; uỷ viên lãnh đạo; hiệu trưởng (trường đại học) +* ngoại động từ +- mặc (quần áo) + +@dona / (donah) / +* danh từ, (từ lóng) +- đàn bà, ả, o +- người yêu, "mèo" + +@donah / (donah) / +* danh từ, (từ lóng) +- đàn bà, ả, o +- người yêu, "mèo" + +@donate /dou'neit/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tặng, cho, biếu; quyên cúng + +@donation /dou'neiʃn/ +* danh từ +- sự tặng, sự cho, sự biếu; sự quyên cúng +- đồ tặng, đồ cho, đồ biếu; đồ quyên cúng (vào tổ chức từ thiện) + +@donative /'dounətiv/ +* tính từ +- để tặng, để cho, để biếu; để quyên cúng +* danh từ +- đồ tặng, đồ biếu; tiền thưởng, tiền khao; của quyên cúng (vào tổ chức từ thiện...) + +@donatory /'dounətəri/ +* danh từ +- người nhận đồ tặng; người nhận của quyên cúng + +@done /dʌn/ +* động tính từ quá khứ của do +* tính từ +- xong, hoàn thành, đã thực hiện +- mệt lử, mệt rã rời +- đã qua đi +- nấu chín +- tất phải thất bại, tất phải chết +!done to the world (to the wide) +- bị thất bại hoàn toàn + +@donee /dou'ni:/ +* danh từ +- người nhận quà tặng + +@donga /'dɔɳ/ +* danh từ +- hẽm, khe sâu + +@donjon /'dɔndʤən/ +* danh từ +- tháp canh, tháp giữ thế (ở các lâu đài thời trung cổ) + +@donkey /'dɔɳki/ +* danh từ +- con lừa +- người ngu đần (như lừa) +- donkey (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) đảng dân chủ +- (kỹ thuật) (như) donkey-engine +!donkey's years +- (từ lóng) thời gian dài dằng dặc +!to talk the hind leg off a donkey +- (từ lóng) nói dai, nói lải nhải; nói ba hoa + +@donkey-engine /'dɔɳki,endʤin/ +* danh từ ((cũng) donkey) +- (kỹ thuật) tời hơi nước, cần trục hơi nước (trên tàu thuỷ) + +@donna /'dɔnə/ +* danh từ +- phụ nữ quý tộc (y, tây-ban-nha, bồ-đào-nha) + +@donnish /'dɔniʃ/ +* tính từ +- thông thái rởm, trí thức rởm; tự phụ, tự mãn, tự cao, tự đại + +@donnishness /'dɔniʃnis/ +* danh từ +- tính thông thái rởm, tính trí thức rởm; tính tự phụ, tính tự mãn, tính tự cao, tính tự đại + +@donnybrook /'dɔnibruk/ +* danh từ +- cảnh huyên náo +- cuộc ẩu đả, cuộc loạn đả + +@donnybrook fair /'dɔnibruk/ +* danh từ +- cảnh huyên náo +- cuộc ẩu đả, cuộc loạn đả + +@donor /'dounə/ +* danh từ +- người cho, người tặng, người biếu; người quyên cúng +=donor of blood: người cho máu + +@doodle /'du:dl/ +* danh từ +- chữ viết nguệch ngoạc; bức vẽ nguệch ngoạc +* nội động từ +- viết nguệch ngoạc; vẽ nguệch ngoạc + +@doodle-bug /'du:dlbʌg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con bọ cánh cứng; ấu trùng bọ cánh cứng +- (thông tục) bom bay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) que dò mạch mỏ + +@doolie /'du:li/ +* danh từ +- (anh-ân) cáng (chở lính bị thương) + +@doom /du:m/ +* danh từ +- số mệnh, số phận (thường không may, bất hạnh) +- sự chết, sự diệt vong, sự tận số; sự sụp đổ +- (tôn giáo) sự phán quyết cuối cùng +=the day of doom; the crack of doom: ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế +- (sử học) quy chế, sắc luật, sắc lệnh +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự kết án, sự kết tội +* ngoại động từ +- kết án, kết tội +- ((thường) động tính từ quá khứ) đoạ đày, bắt phải chịu (số kiếp khổ ải...) +=doomed to failure: tất phải thất bại +=he knows he is doomed: hắn biết là hắn sẽ bị kết tội; hắn biết là hắn phải chết; hắn biết là hắn đã đến ngày tận số +- (từ cổ,nghĩa cổ) ra lệnh, hạ lệnh +=to doom someone's death: hạ lệnh xử tử ai + +@doomsday /'du:mzdei/ +* danh từ +- (tôn giáo) ngày phán quyết cuối cùng, ngày tận thế +=till doomsday: cho đến ngày tận thế, mãi mãi +- ngày xét xử + +@door /dɔ:/ +* danh từ +- cửa, cửa ra vào (nhà, xe ô tô...) +=front door: cửa trước +=side door: cửa bên +- cửa ngõ, con đường +=a door to success: con đường thành công +=to opera a door to peace: mở con đường đi đến hoà bình +!a few doors off +- cách vài nhà, cách vài buồng +!at death's door +- bên ngưỡng cửa của thần chết, hấp hối, gần chết +!to close the door upon +- làm cho không có khả năng thực hiện được +!to lay at someone's door +- đổ (lỗi...) cho ai, quy (tội...) cho ai +!to lie at the door of +- chịu trách nhiệm, đổ lên đầu (ai...) +=the fault lies at your door: anh phải chịu trách nhiệm về lỗi đó, lỗi đổ lên đầu anh +!to live next door +- ở ngay sát vách, ở nhà bên cạnh, ở buồng bên cạnh +!to open the door to +- (xem) open +!out of doors +- ở ngoài, không ở nhà; ở ngoài trời +=to be out of doors: đi ra ngoài, đi chơi vắng không ở nhà +=to play out of doors: chơi ở ngoài trời +!to show somebody the door +!to show the door to somebody +- đuổi ai ra khỏi cửa +!to show somebody to the door +- tiễn ai ra tận cửa +!to shut the door in somebody's face +- đóng sập cửa lại trước mặt ai, không thèm tiếp ai +!to turn somebody out of doors +- đuổi ai ra khỏi cửa +!with closed doors +- họp kín, xử kín +!within doors +- trong nhà; ở nhà + +@doorbell /'dɔ:bel/ +* danh từ +- chuồng (ở) cửa + +@doorman /'dɔ:,ki:pə/ +* danh từ +- người gác cửa, người gác cổng + +@doormat /'dɔ:mæt/ +* danh từ +- thảm chùi chân (để ở cửa) + +@doornail /'dɔ:neil/ +* danh từ +- đinh cửa +!dead as a doornail +- (xem) dead +!deaf as a doornail +- điều đặc + +@doorstep /'dɔ:step/ +* danh từ +- ngưỡng cửa + +@doorway /'dɔ:wei/ +* danh từ +- ô cửa (khoảng trống của khung cửa) +=in the doorway: trong ô cửa, ở cửa +- con đường (dẫn đến) + +@door-case /'dɔ:keis/ +-frame) +/'dɔ:freim/ +* danh từ +- khung cửa + +@door-frame /'dɔ:keis/ +-frame) +/'dɔ:freim/ +* danh từ +- khung cửa + +@door-keeper /'dɔ:,ki:pə/ +* danh từ +- người gác cửa, người gác cổng + +@door-knob /'dɔ:nɔb/ +* danh từ +- núm cửa, quả đấm + +@door-money /'dɔ:,mʌni/ +* danh từ +- tiền vào cửa + +@door-plate /'dɔ:pleit/ +* danh từ +- biển ở cửa (đề tên...) + +@door-post /'dɔ:poust/ +* danh từ +- gióng cửa, trụ cửa + +@door-stone /'dɔ:stoun/ +* danh từ +- phiến đá ở trước cửa + +@door-yard /'dɔ:'jɑ:d/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sân trước + +@dop /dɔp/ +* danh từ +- rượu branđi rẻ tiền (nam phi) +- hớp rượu, chén rượu + +@dope /doup/ +* danh từ +- chất đặc quánh +- sơn lắc (sơn tàu bay) +- thuốc làm tê mê; chất ma tuý (thuốc phiện, cocain...); rượu mạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện ma tuý +- thuốc kích thích (cho ngựa đua...) +- (hoá học) chất hút thu (để chế tạo thuốc nổ) +- (từ lóng) tin mách nước ngựa đua; tin riêng (cho phóng viên báo chí) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người trì độn, người đần độn, người lơ mơ thẫn thờ +* ngoại động từ +- cho dùng thuốc tê mê, cho dùng chất ma tuý; cho (ngựa đua...) uống thuốc kích thích +=to dope oneself with cocaine: hít cocain +- sơn (máy bay) bằng sơn lắc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đoán ra được, hình dung được, hiểu được +* nội động từ +- dùng thuốc tê mê, dùng chất ma tuý; (thuốc phiện, cocain...); uống thuốc kích thích + +@doper /'doupə/ +* danh từ +- người cho dùng thuốc tê mê, người cho dùng chất ma tuý; người cho uống thuốc kích thích +- người nghiện (thuốc phiện, cocain...), người nghiện chất ma tuý + +@dopester /'doupstə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người dự đoán kết quả (của những) biến cố + +@dopey / (dopey) / +* tính từ +- mơ mơ màng màng, tê mê (hút thuốc phiện, uống rượu mạnh...) +- uể oải, lơ mơ, thẫn thờ +- đần độn, trì độn + +@dopy / (dopey) / +* tính từ +- mơ mơ màng màng, tê mê (hút thuốc phiện, uống rượu mạnh...) +- uể oải, lơ mơ, thẫn thờ +- đần độn, trì độn + +@dor /dɔ:/ +-beetle) +/'dɔ:,bi:tl/ (dor-fly) +/'dɔ:flai/ +* danh từ +- con bọ hung ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) dor-bug) + +@dorado /də'rɑ:dou/ +* danh từ, số nhiều dorados +- (động vật học) cá nục heo + +@dorking /'dɔ:kiɳ/ +* danh từ +- giống gà đoockinh (ở anh) + +@dormancy /'dɔ:mənsi/ +* danh từ +- tình trạng ngủ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@dormant /'dɔ:mənt/ +* tính từ +- nằm ngủ, nằm im lìm, không hoạt động +- (động vật học) ngủ đông; (thực vật học) ngủ +=dormant bud: chồi ngủ +- tiềm tàng (khả năng), ngấm ngầm, âm ỉ (dục vọng...) +- (thương nghiệp) chết (vốn) +- (pháp lý) không áp dụng, không thi hành (luật, sắc lệnh, bản án...) +- nằm kê đầu lên hai chân (hình con vật ở huy hiệu) +!dormant partner +- (xem) partner +!dormant warrant +- trát bắt để trống tên +!to lie dormant +- nằm ngủ, nằm im lìn, không hoạt động +- không áp dụng, không thi hành + +@dormer /'dɔ:mə/ +-window) +/'dɔ:mə'windou/ +* danh từ +- cửa sổ ở mái nhà + +@dormer-window /'dɔ:mə/ +-window) +/'dɔ:mə'windou/ +* danh từ +- cửa sổ ở mái nhà + +@dormice /'dɔ:maus/ +* danh từ, số nhiều dormice +- (động vật học) chuột sóc + +@dormitory /'dɔ:mitri/ +* danh từ +- phòng ngủ (tập thể...) +- nhà ở tập thể (của học sinh đại học...) +- khu nhà ở ngoại ô (của những người trong thành phố) + +@dormouse /'dɔ:maus/ +* danh từ, số nhiều dormice +- (động vật học) chuột sóc + +@dorms /dɔ:mz/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng), (như) dormitory + +@dorothy bag /'dɔrəθibæg/ +* danh từ +- túi đeo (có vòng đeo ở cổ tay, của phụ nữ) + +@dorp /dɔ:p/ +* danh từ +- làng nam phi + +@dorsal /'dɔ:səl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) lưng; ở lưng, ở mặt lưng +- hình sống lưng + +@dorter / (dortour) / +* danh từ +- phòng ngủ (ở thư viện) + +@dortour / (dortour) / +* danh từ +- phòng ngủ (ở thư viện) + +@dory /'dɔ:ri/ +* danh từ +- (động vật học) cá dây gương; cá dây nhật-bản ((cũng) john dory) +* danh từ +- thuyền đánh cá bắc-mỹ + +@dor-beetle /dɔ:/ +-beetle) +/'dɔ:,bi:tl/ (dor-fly) +/'dɔ:flai/ +* danh từ +- con bọ hung ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) dor-bug) + +@dor-bug /'dɔ:bʌg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) dor + +@dor-fly /dɔ:/ +-beetle) +/'dɔ:,bi:tl/ (dor-fly) +/'dɔ:flai/ +* danh từ +- con bọ hung ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) dor-bug) + +@dosage /'dousidʤ/ +* danh từ +- sự cho liều lượng (thuốc uống) +- liều lượng + +@dose /dous/ +* danh từ +- liều lượng, liều thuốc +=lethal dose: liều làm chết +=a dose of quinine: một liều quinin +=a dose of the stick: (từ lóng) trận đòn, trận roi +* ngoại động từ +- cho uống thuốc theo liều lượng +- trộn lẫn (rượu vang với rượu mạnh...) + +@dosimeter /dou'simitə/ +* danh từ +- cái đo liều lượng + +@dosimetry /dou'simitri/ +* danh từ +- phép đo liều lượng +- liều lượng học + +@doss /dɔs/ +* danh từ +- (từ lóng) giường (ở nhà ngủ làm phúc, nhà trọ) +* nội động từ +- (từ lóng) ngủ (ở nhà ngủ làm phúc, nhà trọ) + +@dossal /'dɔsəl/ +* danh từ +- màn treo sau bàn thờ + +@dosser /'dɔsə/ +* danh từ +- người ngủ (ở nhà ngủ làm phúc, nhà trọ) + +@dossier /'dɔsiei/ +* danh từ +- hồ sơ + +@doss-house /'dɔshaus/ +* danh từ +- (từ lóng) nhà ngủ làm phúc + +@dost /dʌst/ +* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của do + +@dot /dɔt/ +* danh từ +- của hồi môn +* danh từ +- chấm nhỏ, điểm +- (ngôn ngữ học) dấu chấm (trên chữ i, j...); dấu chấm câu +- (âm nhạc) chấm +- đứa bé tí hon; vật nhỏ xíu +=a dot of a child: thằng bé tí hon +!off one's dot +- (từ lóng) ngu; tàng tàng, điên điên +!on the dot +- đúng giờ +* ngoại động từ +- chấm, đánh dấu chấm (trên chữ i, j...) +=dotted line: dòng chấm chấm +=dotted quaver: (âm nhạc) móc chấm +- rải rác, lấm chấm +=to dot all over: rải rác lấm chấm khắp cả +=sea dotred with ships: mặt biển rải rác lấm chấn những con tàu +- (từ lóng) đánh, nện +=to dot someone one in the eye: đánh cho ai một cái vào mắt +!to dot the i's and cross the t's +- đánh dấu chấm những chữ i và đánh dấu ngang những chữ t; bổ sung đầy đủ chi tiết làm cho nghĩa rõ ràng minh bạch +!dot and carry one (two...) +- viết... và nhớ một (hai...) (câu nói của các em nhỏ khi làm tính cộng) + +@dotage /'doutidʤ/ +* danh từ +- tình trạng lẫn, tình trạng lẩm cẩm (lúc tuổi già) + +@dotard /'doutəd/ +* danh từ +- người lẫn, người lẩm cẩm (vì tuổi già) + +@dote / (doat) / +* nội động từ +- hoá lẫn, hoá lẩm cẩm (vì tuổi già) +- ((thường) : on, upon) yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ + +@doth /dʌθ/ +* (từ cổ,nghĩa cổ), ngôi 3 số ít, thời hiện tại của do + +@dotingly /'doutiɳli/ +* phó từ +- lẫn, lẩm cẩm (vì tuổi già) +- yêu mê mẩn, say mê, mê như điếu đổ + +@dottel / (dottel) / +* danh từ +- xái thuốc lá (còn lại trong tẩu) + +@dotterel / (dottrel) / +* danh từ +- (động vật học) chim choi choi + +@dottle / (dottel) / +* danh từ +- xái thuốc lá (còn lại trong tẩu) + +@dottrel / (dottrel) / +* danh từ +- (động vật học) chim choi choi + +@dotty /'dɔti/ +* tính từ +- có chấm, lấm chấm +- (thực vật học) lảo đảo +=to be dotty on one's legs: lảo đảo, đứng không vững +- (thông tục) gàn gàn, ngớ ngẩn + +@dot-and-dash /'dɔtən'dæʃ/ +* danh từ +- bằng chấm và gạch, tạch tè +=dot-and-dash code: mã moóc (bằng chấm và gạch) + +@dot-and-go-one /'dɔtən'gouwʌn/ +* danh từ +- sự đi khập khiễng, sự đi cà nhắc +* tính từ & phó từ +- khập khiễng, cà nhắc +=to gop along dot-and-go-one: đi khập khiễng, đi cà nhắc + +@double /'dʌbl/ +* tính từ +- đôi, hai, kép +=double chin: cằm hai ngấn, cằm xị +=double bed: giường đôi +=double note: (âm nhạc) nốt đôi +- gập đôi +- nước đôi, hai mặt, hai nghĩa; giả dối, không thành thật, lá mặt, lá trái +=to play a double game: (thể dục,thể thao) đấu một trận kép (quần vợt, bóng bàn); chơi nước đôi, chơi lá mặt, lá trái +- gấp đôi, to gấp đôi, mạnh gấp đôi, có giá trị gấp đôi +=double ale: xuất bia đôi +- (thực vật học) kép (hoa) +* danh từ +- cái gấp đôi, lượng gấp đôi +- bản giống hệt, bản sao lục, cái giống hệt (cái khác); người giống hệt (người khác) +- (thể dục,thể thao) trận đánh đôi (bóng bàn, quần vợt) +=mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ +- (sân khấu) người đóng thay thế (một vai) +- bóng ma, hồn (người chết hiện hình) +- sự chạy ngoặt thình lình (thú bị săn đuổi); khúc ngoặt đột ngột (của dòng sông) +- (quân sự), (thể dục,thể thao) bước chạy đều +=to advance at the double: tiến lên theo bước chạy đều +* phó từ +- đôi, gấp đôi, gấp hai +=to ride double: cưỡi ngựa hai người (chung một ngựa) +=to see double: nhìn hoá hai +=to pay double for something: giả tiền gấp đôi cái gì +- gập đôi, còng gập lại +=bent double with age: lưng còng gập lại vì tuổi tác +* ngoại động từ +- làm gấp đôi, tăng gấp đôi, nhân gấp đôi +=to double someone's wages: tăng lương gấp đôi cho ai +=to double the work: làm gấp đôi công việc +- ((thường) : up) gập đôi +=to double up a sheet of paper: gập người làm đôi +- xếp (một hành khách...) vào cùng phòng với một người khác +- (âm nhạc) tăng đôi +- (sân khấu); (điện ảnh) đóng thay thế +=to double a part: đóng thay thế một vai +=to double parts: đóng hai vai trong cùng một vở, đóng hai vai trong cùng một phim +- nắm chặt (nắm tay) +=to double one's fist: nắm chặt tay +- (hàng hải) đi quanh (mũi biển) +* nội động từ +- gấp đôi, tăng gấp đôi +- ((thường) : up) bị gập đôi (tờ giấy...); gập người làm đôi +=to double up with pain: đau gập người lại +- rẽ ngoặt thình lình, chạy ngoằn ngoèo (trong khi chạy trốn...) +- (quân sự); (thể dục,thể thao) đi bước rào, chạy bước chạy đều + +@doubler /'dʌblə/ +* danh từ +- máy nhân đôi +=voltage doubler: máy nhân đôi thế hiệu +=frequency doubler: máy nhân đôi tần số + +@doublet /'dʌblit/ +* danh từ +- (sử học) áo chẽn đàn ông (có tay hoặc không có tay) +- chiếc cặp đôi (một chiếc trong bộ đôi) +- (ngôn ngữ học) từ sinh đôi +- (số nhiều) số đôi (của hai con súc sắc cùng gieo một lúc) +- bộ đôi (hai con chim cùng bị bắn rơi một lúc bằng súng hai nòng) +- cặp đôi thấu kính (kính hiển vi...) +- (điện học) cặp đôi, nhóm đôi, vạch đôi; cặp điện tử + +@doubleton /'dʌbltən/ +* danh từ +- bộ đôi cùng hoa (quân bài) + +@double enty /'dʌbl'entri/ +* danh từ +- (thương nghiệp) kế toán kép + +@double handed /'dʌbl,hændid/ +* tính từ +- hai tay +- có hai quai, có hai tay cầm +- dùng hai việc + +@double harness /'dʌbl'hɑ:nis/ +* danh từ +- (nghĩa bóng) cuộc sống vợ chồng +=to run in double_harness: đã có vợ, đã có chồng + +@double meaning /'dʌbl'mi:niɳ/ +* danh từ +- câu hai nghĩa; lời hai ý + +@double time /'dʌbltaim/ +* danh từ +- bước chạy đều + +@double-acting /'dʌbl,æktiɳ/ +* tính từ +- (kỹ thuật) tác động hai chiều; tác động kép + +@double-banking /'dʌbl,bæɳkiɳ/ +* danh từ +- sự cho đỗ sóng đôi (ô tô) + +@double-barrel /'dʌbl,bærəl/ +* danh từ +- súng hai nòng + +@double-barrelled /'dʌbl,bærəld/ +* tính từ +- hai nòng (súng) +- hai ý, hai nghĩa, hai mặt (lời khen...); kép (tên) + +@double-bass /'dʌbl'beis/ +* danh từ +- (âm nhạc) côngbat + +@double-bedded /'dʌbl,bedid/ +* tính từ +- có kê hai giường; có giường đôi (buồng ngủ) + +@double-bitt /'dʌblbit/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) quấn (dây cáp) hai lần vào cọc quấn (dây cáp) vào hai cọc + +@double-breasted /'dʌbl'brestid/ +* tính từ +- cái chéo (áo) + +@double-circuit /'dʌbl,sə:kit/ +* tính từ +- (điện học) hai mạch + +@double-cross /'dʌblkrɔs/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trò hai mang +* ngoại động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- chơi hai mang để lừa gạt +- lừa người cùng một bè; lừa dối, phản bội + +@double-crosser /'dʌbl'krɔsə/ +* danh từ +- kẻ hai mang + +@double-dealer /'dʌbl'di:lə/ +* danh từ +- kẻ hai mang, kẻ lá mặt lá trái, kẻ hai mặt + +@double-dealing /'dʌbl'di:liɳ/ +* danh từ +- trò hai mang, trò lá mặt lá trái, trò hai mặt +* tính từ +- hai mang, lá mặt lá trái, hai mặt + +@double-decker /'dʌbl'dekə/ +* danh từ +- tàu thuỷ hai boong +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe khách hai tầng +- (hàng không) máy bay hai tầng cánh + +@double-dyed /'dʌbl'daid/ +* tính từ +- nhuộm hai lần, nhuộm kỹ +- (từ lóng) hết sức, đại, thâm căn cố đế +=a double-dyed scoundrel: một tên vô lại thâm căn cố đế + +@double-edged /'dʌbl'edʤd/ +* tính từ +- hai lưỡi (dao...) +- (nghĩa bóng) hai lưỡi (vừa lợi vừa hại cho mình như dao hai lưỡi) (lý luận...) + +@double-faced /'dʌblfeist/ +* tính từ +- dệt hai mặt như nhau (vải) +- hai mặt, hai lòng, không thành thật + +@double-ganger /'dʌbl'gæɳgə/ +* danh từ +- hồn người sống + +@double-headed /'dʌbl,hedid/ +* tính từ +- hai đầu +- hai đầu máy xe lửa + +@double-header /'dʌbl,hedə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa hai đầu máy +- hai trận đấu liên tiếp trong một ngày (giữa hai đội hoặc bốn đội khác nhau) + +@double-hearted /'dʌbl,hɑ:tid/ +* tính từ +- hai lòng phản phúc + +@double-leaded /'dʌbl,ledid/ +* tính từ +- (ngành in) cách dòng đôi + +@double-lock /'dʌbllɔk/ +* ngoại động từ +- khoá hai vòng + +@double-meaning /'dʌbl'mi:niɳ/ +* tính từ +- hai nghĩa; hai ý (câu, lời) + +@double-minded /'dʌbl'maindid/ +* tính từ +- lưỡng lự, do dự, dao động +- hai lòng, lá mặt, lá trái + +@double-natured /'dʌbl'neitʃəd/ +* tính từ +- có hai tính chất khác nhau + +@double-quick /'dʌbl'kwik/ +* tính từ & phó từ +- hết sức nhanh, rất nhanh +- theo tốc độ bước chạy đều +* nội động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- chạy hết sức nhanh +- đi theo tốc độ bước chạy đều + +@double-stop /'dʌbl'stɔp/ +* ngoại động từ +- kéo cùng một lúc trên hai dây (đàn viôlông) + +@double-tongued /'dʌbl'tʌɳd/ +* tính từ +- dối trá, hay nói dối, hay lật lọng + +@doubling /'dʌbliɳ/ +* danh từ +- sự gấp đôi, sự tăng đôi, sự nhân đôi +- sự trùng lặp +- (kỹ thuật); (nghành dệt) sự chặp đôi, sự xoắn chặp đôi +- (sân khấu); (điện ảnh) sự đóng thay thế +- sự rẽ ngoặc thình lình (khi chạy trốn) +- thủ đoạn quanh co; +- sự nói quanh co + +@doubloon /dʌb'lu:n/ +* danh từ +- (sử học) đồng đublum (tiền vàng tây-ban-nha) + +@doublure /du:'blə:/ +* danh từ +- miếng lót bìa sách (bằng da...) + +@doubly /'dʌbli/ +* phó từ +- gấp đôi, gấp hai +- nước đôi, lá mặt lá trái; hai mặt, hai mang +=to deal doubly: chơi nước đôi chơi lá mặt lá trái + +@doubt /daut/ +* danh từ +- sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự không chắc, sự hồ nghi +=to have doubts about someone: có ý nghi ngờ ai +=to make doubt: nghi ngờ, ngờ vực +=no doubt; without doubt; beyond doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn +=there is not a shadow of doubt: không một chút mảy may nghi ngờ +- sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngờ +* động từ +- nghi ngờ, ngờ vực; không tin, hồ nghi +=to doubt someone's word: nghi ngờ lời nói của ai, không tin lời nói của ai +=to doubt of someone's success: nghi ngờ sự thành công của ai +- do dự, lưỡng lự, nghi ngại; tự hỏi, không biết +=i doubt whether (if) it can be done: tôi không biết điều đó có thể làm được hay không, tôi tự hỏi không biết điều đó có thể làm được hay không +- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) e rằng, sợ rằng, ngại rằng +=i doubt we are late: tôi e rằng chúng ta muộn mất + +@doubtful /'dautful/ +* tính từ +- nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi +=to be doubtful of the issue: nghi ngờ kết quả +- đáng nghi, đáng ngờ; không rõ rệt, không chắc chắn +=a doubtful character: người đáng ngờ +=doubtful meaning: nghĩa không rõ rệt +=doubtful success: thành công không chắc chắn +- do dự, lưỡng lự, nghi ngại; không biết chắc +=i am doubtful what i ought to do: tôi nghi ngại không biết phải làm gì; tôi không biết chắc mình phải làm gì + +@doubtfulness /'dautfulnis/ +* danh từ +- sự nghi ngờ, sự ngờ vực, sự hồ nghi +- tính đáng nghi, tính đáng ngờ; tính không rõ rệt, tính không chắc chắn +- sự do dự, sự lưỡng lự, sự nghi ngại + +@doubtless /'dautlis/ +* phó từ +- chắc chắn không còn nghi ngờ gì nữa, không còn hồ nghi gì nữa + +@douce /dus/ +* tính từ +- (ê-cốt) nhẹ nhàng, êm dịu, dịu dàng +- điềm đạm + +@douceur /du:'sə:/ +* danh từ +- tiền thưởng; tiền đãi thêm, tiền "diêm thuốc" +- tiền hối lộ, tiền đấm mồm + +@douche /du:ʃ/ +* danh từ +- vòi tắm hương sen; sự tắm bằng vòi hương sen +- (y học) cái thụt; sự thụt rửa (ruột...) +* động từ +- tắm bằng vòi hương sen +- (y học) thụt rửa + +@dough /dou/ +* danh từ +- bột nhào +=to knead the dough: nhào bột +- bột nhão; cục nhão (đất...) +- (từ lóng) tiền, xìn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) doughboy +!my cake is dough +- việc của tôi hỏng bét rồi + +@doughboy /'doubɔi/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) dough) +- màn thầu, bánh mì hấp +- (từ lóng) lính bộ binh (mỹ) + +@doughface /'doufeis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người nhu nhược + +@doughiness /'douinis/ +* danh từ +- tính mềm nhão +- tính chắc, tính không nở (bánh) +- sắc bềnh bệch (da mặt) +- tính đần độn (người) + +@doughnut /'dounʌt/ +* danh từ +- bánh rán +!it is dillars to doughnuts +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chắc chắn, chắc như đinh đóng cột, không còn nghi ngờ gì nữa + +@doughtiness /'dautinis/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) sự dũng cảm, sự gan dạ; tính gan góc + +@doughty /'dauti/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) dũng cảm, gan dạ; gan góc + +@doughy /'doui/ +* tính từ +- mềm nhão (như bột nhào) +- chắc không nở (bánh) +- bềnh bệch (da mặt) +- đần, đần độn (người) + +@dough mixer /'dou'miksə/ +* danh từ +- máy nhào bột + +@doulogue /'daiəlɔg/ +* danh từ +- cuộc đối thoại +- đoạn văn đối thoại; tác phẩm đối thoại + +@doum /du:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cọ đum ((cũng) doum palm) + +@dour /'duə/ +* tính từ +- (ê-cốt) nghiêm khắc, khắc khổ +- khó lay chuyển + +@douse /daus/ +* ngoại động từ ((cũng) dowse) +- (hàng hải) hạ (buồm) +- đóng (cửa sổ ở thành tàu) +- tắt (đèn) +- té nước lên, giội nước lên +!to douse the glim +- (từ cổ,nghĩa cổ) tắt đèn + +@dove /dʌv/ +* danh từ +- chim bồ câu +- điển hình ngây thơ, hiền dịu +- người đem tin mừng; sứ giả của hoà bình +=dove of peace: chim bồ câu hoà bình +- người yêu quý, "bồ câu nhỏ" (tiếng gọi thân mật) +=my dove: em yêu quí của anh, con bồ câu nhỏ của anh +- (chính trị) người chủ trương hoà bình (đối với kẻ hiếu chiến) + +@dovelike /'dʌvlaik/ +* tính từ +- như chim câu, ngây thơ hiền dịu + +@dovetail /'dʌvteil/ +* danh từ +- (kiến trúc) mộng đuôi én +* động từ +- lắp mộng đuôi én +- (nghĩa bóng) khớp với nhau, ăn khớp chặt chẽ + +@dove-colour /'dʌv,kʌlə/ +* danh từ +- màu xám xanh óng (màu cổ chim bồ câu) + +@dove-cot /'dʌvkɔt/ +* danh từ +- chuồng chim câu +!to flutter the dove-cots +- làm hoảng sợ những người dân lành + +@dove-eyed /'dʌv'aid/ +* tính từ +- có đôi mắt bồ câu +- có vẻ ngây thơ hiền dịu + +@dow / (dow) / +* danh từ +- thuyền buồm a-rập (thường chỉ có một buồng, trọng tải 200 tấn) + +@dowager /'dauədʤə/ +* danh từ +- quả phụ thừa kế (được thừa kế di sản hoặc tước hiệu của chồng) +=queen dowager: vợ của vua +- (thông tục) người đàn bà chững chạc + +@dowdy /'daudi/ +* tính từ +- tồi tàn +- không lịch sự, không nhã, không đúng mốt (quần áo) +* danh từ +- người đàn bà ăn mặc tồi tàn xơ xác +- người đàn bà ăn mặc không lịch sự, người đàn bà ăn mặc không nhã, người đàn bà ăn mặc không đúng mốt + +@dowdyish /'saudiiʃ/ +* tính từ +- ăn mặc vụng, ăn mặc không lịch sự, ăn mặc không đúng mốt (đàn bà...) + +@dowdyism /'daudiizm/ +* danh từ +- sự ăn mặc vụng, sự ăn mặc không lịch sự, sự ăn mặc không đúng mốt + +@dowel /'dauəl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) chốt +* ngoại động từ +- đóng chốt + +@dower /'dauə/ +* danh từ +- của cải chồng để lại (chết để lại cho vợ) +- của hồi môn +- tài năng, thiên tài, khiếu +* ngoại động từ +- để lại của thừa kế (cho người đàn bà goá) +- cho của hồi môn +- (: with) phú cho (tài năng...) + +@dowerless /'dauəlis/ +* tính từ +- không có của hồi môn + +@dower-chest /'dauətʃest/ +* danh từ +- hòm để của hồi môn + +@dowlas /'dauləs/ +* danh từ +- vải trúc bâu + +@down /daun/ +* phó từ +- xuống +=to go down: đi xuống +=to fall down: ngã xuống +=to throw down: ném xuống +=to look down: nhìn xuống +=food goes down: thức ăn trôi xuống +- xuống, bỏ xuống, lặn xuống, ngã xuống, nằm xuống; ở dưới +=to be not down yet: chưa dậy, chưa ở buồng ngủ xuống +=the sun is down: mặt trời đã lặn +=the blinds are down: rèm cửa đã buông xuống +=the ship is down: tàu chìm nghỉm +=to be down with malaria: bị ốm liệt vì sốt rét +- xuống cho đến, cho đến tận, xuôi theo +=to sail down with the wind: căng buồm xuôi theo chiều gió +=from the xviiith century down to the present time: từ thế kỷ 18 cho đến tận ngày nay +- hạ bớt, giảm bớt, dần +=to cut down prices: hạ giá +=to cool down: nguôi đi; bình tĩnh lại +=rice is down: giá gạo hạ, gạo hơn +- ở phía dưới, ở vùng dưới, xuôi về (ngụ ý xa nơi trung tâm, xa thành phố lớn; ở nơi trung tâm về...) +=to go down to the country: về miền quê +=to live somewhere down in bacthai: ở đâu đây trên bắc thái +=to go down to brighton: về brai-tơn (ở luân-đôn về) +- gục xuống, kiệt sức, ở thế cùng, cùng đường; im đi (ngụ ý trấn áp, bắt im, làm kiệt sức, dồn vào thế cùng...) +=to hunt down a deer: săn đuổi một con hươu đến cùng đường +=to run down a horse: bắt ngựa chạy kiệt sức +=the clock has run down: đồng hồ chết vì không lên dây cót +=to hiss down: la ó (huýt sáo) bắt (một diễn giả...) im +=to put down a rebellion: đàn áp một cuộc nổi loạn +- ngay mặt tiền (trả tiền) +=to pay down: trả tiền mặt +=money (cash) down: tiền mặt +- ghi chép (trên giấy...) +=to have something down on one's notebook: ghi chép cái gì vào sổ tay +- xông vào, lăn xả vào, đánh đập +=to be down upon somebody: lăn xả vào đánh ai +!to be down at heels +- vẹt gót (giày) +- đi giày vẹt gót, ăn mặc nhếch nhác (người) +!to be down +!to be down in (at) health +- sức khoẻ giảm sút +!to be down in the mouth +- ỉu xìu, chán nản, thất vọng +!to be down on one's luck +- (xem) luck +!down to the ground +- hoàn toàn +=that suits me down to the ground: cái đó hoàn toàn thích hợp với tôi +!down with! +- đả đảo! +=down with imperialism!: đả đảo chủ nghĩa đế quốc! +!down and out +- (thể dục,thể thao) gục không dậy được nữa, bị đo ván (quyền anh) +- cùng đường, cùng kế, thất cơ lỡ vận; thua cháy túi (đánh bạc) +!down on the nail +- ngay lập tức +!up and down +- (xem) up +* giới từ +- xuống, xuôi, xuôi dọc theo +=down the hill: xuống đồi +=to go down town: xuống phố +=down the river: xuôi dòng sông +=down the wind: xuôi gió +=to go down the road: đi xuôi dọc theo con đường +- ở phía thấp, ở dưới +=to live somewhere down the street: ở đâu đó dưới phố +!to let go down the wind +- (nghĩa bóng) vứt bỏ, bỏ đi +* tính từ +- xuống, xuôi +=down leap: cái nhảy xuống +=down look: cái nhìn xuống +=down grade: (ngành đường sắt) dốc xuống; (nghĩa bóng) sự sút kém, sự tồi tệ +=down train: (ngành đường sắt) chuyến xe xuôi (từ luân-đôn hoặc một thủ đô, một thành phố lớn đến) +- chán nản, nản lòng, thất vọng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao) kém điểm (đối phương) +=he is one down: anh ta kém một điểm +* ngoại động từ +- đặt xuống, hạ xuống, bỏ xuống +- đánh gục, đánh ngã (ai); hạ, bắn rơi (máy bay) +!to down a glass of wine +- nốc một cốc rượu +!to down tools +- bãi công +- ngừng việc +* danh từ +- ((thường) số nhiều) cảnh sa sút, vận xuống dốc +=ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) +- (thông tục) sự ghét (chỉ muốn nện cho một trận) +=to have a down on somebody: ghét ai chỉ muốn nện cho một trận +* danh từ +- lông tơ chim (để nhồi gối...) +- lông tơ (ở trái cây, ở má...) +* danh từ +- vùng cao nguyên, vùng đồi +- (số nhiều) vùng đồi trọc (có nhiều bãi cỏ chăn nuôi ở miền nam nước anh) +- cồn cát, đụn cát + +@downcast /'daunkɑ:st/ +* tính từ +- cúi xuống, nhìn xuống +=with downcast eyes: mắt nhìn xuống +- chán nản, nản lòng, thất vọng +=never be downcast: không bao giờ nên chán nản thất vọng +* danh từ +- lò thông hơi (ở mỏ) ((cũng) downcast shaft) + +@downfall /'daunfɔ:l/ +* danh từ +- sự trút xuống, sự đổ xuống (mưa...); trận mưa như trút nước +- sự sa sút, sự suy vi, sự suy sụp + +@downhill /'daun'hil/ +* tính từ +- dốc xuống +* phó từ +- xuống dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to go downhill: xuống dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* danh từ +- dốc +- cánh xế bóng (của cuộc đời) +- (thể dục,thể thao) sự xuống dốt (trượt tuyết) + +@downing street /'dauniɳ'stri:t/ +* danh từ +- phố đao-ninh (ở luân-đôn, nơi tập trung các cơ quan trung ương, đặc biệt là phủ thủ tướng anh) +- (nghĩa bóng) chính phủ anh +=downing_street disapproves: chính phủ anh không tán thành + +@downmost /'daunmoust/ +* tính từ & phó từ +- ở thấp nhất, ở dưới cùng + +@downpour /'daunpɔ:/ +* danh từ +- trận mưa như trút nước xuống + +@downright /'daunrait/ +* tính từ +- thẳng thắn, thẳng thừng, toạc móng heo, không úp mở +- đích thực, rành rành, hoàn toàn hết sức, đại +=a downright lie: lời nói dối rành rành +=downright nonsense: điều hết sức vô lý +- (từ cổ,nghĩa cổ) thẳng đứng +* phó từ +- thẳng thắn, thẳng thừng, toạc móng heo, không úp mở +=to refuse downright: từ chối thẳng thừng +- đích thực, rành rành, hoàn toàn hết sức, đại +=downright insolent: hết sức láo xược + +@downrightness /'daunraitnis/ +* danh từ +- tính thẳng thắn + +@downstairs /'daun'steəz/ +* tính từ +- ở dưới nhàn, ở tầng dưới +* phó từ +- xuống cầu thang, xuống gác +=to go downstairs: xuống gác +- ở dưới nhà, ở tầng dưới +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tầng dưới (của một toà nhà) + +@downstream /'daun'stri:m/ +* phó từ +- xuôi dòng + +@downthrow /'daunθrou/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự sụt lún + +@downtime /'dauntaim/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thời gian chết (của máy móc... trong giờ làm việc bình thường) + +@downtown /'dauntaun/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố) +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) khu buôn bán kinh doanh, ở khu buôn bán kinh doanh (của một thành phố) +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu buôn bán kinh doanh, về phía khu buôn bán kinh doanh +- đi vào thành phố (từ ngoài hay từ phía trên) + +@downtrend /'dauntrend/ +* danh từ +- chiều hướng sa sút, xu thế giảm sút + +@downtrodden /'daun,trɔdn/ +* tính từ +- bị chà đạp, bị áp bức, bị đè nén + +@downward /'daunwəd/ +* tính từ +- xuống, đi xuống, trở xuống +=downward tendency: chiều hướng đi xuống, trở xuống +=downward tendency: chiều hướng đi xuống (giảm sút) +- xuôi (dòng) +- xuôi dòng thời gian, trở về sau + +@downwards /'daunwədz/ +* phó từ +- xuống, đi xuống, trở xuống +=with head downwards: đầu cuối xuống +- xuôi (dòng) +- xuôi dòng thời gian, trở về sau +=from queen victoria downwards: từ triều đại hoàng hậu vích-to-ri-a trở về sau + +@downy /'dauni/ +* tính từ +- (thuộc) vùng đồi; giống vùng đồi +- (thuộc) cồn cát; giống cồn cát, nhấp nhô +* tính từ +- (thuộc) lông tơ; phủ đầy lông tơ; như lông tơ +- (từ lóng) láu cá, tinh khôn +=a downy bird: thằng cha láu cá + +@down payment /'daun'peimənt/ +* danh từ +- sự trả tiền mặt + +@down-draught /'daun'drɑ:ft/ +* danh từ +- (kỹ thuật) gió lò hút xuống + +@down-hearted /'daun'hɑ:tid/ +* tính từ +- chán nản, nản lòng, nản chí + +@down-stroke /'daunstrouk/ +* danh từ +- nét xuống (chữ viết...) + +@down-swing /'daunswiɳ/ +* danh từ +- cú đánh bỏ xuống +- chiều hướng giảm sút (trong hoạt động kinh doanh) + +@down-to-earth /,dauntə'ə:θ/ +* tính từ +- thực tế, không viển vông + +@dowry /'dauəri/ +* danh từ +- của hồi môn +- tài năng, thiên tư + +@dowse /daus/ +* ngoại động từ, (như) douse +* nội động từ +- tìm mạch nước, tìm mạch mỏ (bằng que thăm dò mạch) + +@dowser /'dauzə/ +* danh từ +- người dò mạch nước, người dò mạch mỏ (bằng que thăm dò) + +@dowsing-rod /'dauziɳrɔd/ +* danh từ +- que thăm dò (nước hoặc mỏ) + +@doxology /dɔk'sɔlədʤi/ +* danh từ +- (tôn giáo) bài tụng ca, bài tán ca (chúa giê-xu...) + +@doxy /'dɔksi/ +* danh từ +- giáo lý +* danh từ, (thông tục) +- mụ đĩ thoã +- nhân tình, người yêu + +@doyen /'dɔiən/ +* danh từ +- vị lão thành nhất, vị cao tuổi nhất (trong một tổ chức); trưởng đoàn (đoàn ngoại giao) + +@doze /douz/ +* danh từ +- giấc ngủ ngắn lơ mơ +* nội động từ +- ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ +=to doze off: chợp ngủ lơ mơ + +@dozen /'dʌzn/ +* danh từ số nhiều, không đổi +- tá (mười hai) +=two dozen books: hai tá sách +- (số nhiều) nhiều +=dozens of people: nhiều người +=dozens of times: nhiều lần +- (số nhiều) bộ 12 cái +=to pack things in dozens: đóng thành bộ 12 cái, đóng thành từng tá +!baker's (devil's, printer's long) dozen +- tá 13 cái (một cái làm hoa hồng) +!to talk (go) nineteen to the dozen +- nói liến láu liên miên + +@dozer /'douzə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (viết tắt) của bulldozer + +@dozy /'douzi/ +* tính từ +- ngủ gà ngủ gật, ngủ lơ mơ + +@do-all /'du:ɔ:l/ +* danh từ +- người thạo mọi việc; người trông nom mọi việc + +@do-gooder /'du:'gudə/ +* danh từ (thông tục), (thường) (nghĩa xấu) +- nhà cải cách hăng hái, nhà cải cách lý tưởng; người nuôi tham vọng là một nhà cải cách + +@do-naught /'du:,nʌθiɳ/ +-naught) +/'du:nɔ:t/ +* danh từ +- người không làm ăn gì cả, người vô công rỗi nghề, người lười biếng + +@do-nothing /'du:,nʌθiɳ/ +-naught) +/'du:nɔ:t/ +* danh từ +- người không làm ăn gì cả, người vô công rỗi nghề, người lười biếng + +@drab /dræb/ +* tính từ +- nâu xám +- đều đều, buồn tẻ, xám xịt +* danh từ +- vải nâu xám +- vải dày màu nâu xám +- sự đều đều, sự buồn tẻ +- người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà nhơ bẩn +- gái đĩ, gái điếm +* nội động từ +- chơi đĩ, chơi điếm + +@drabbet /'dræbit/ +* danh từ +- vải thô, vải mộc + +@drabble /'dræbl/ +* nội động từ +- lội bùn, kéo lê trong bùn, vấy bùn +* ngoại động từ +- vấy bùn, vấy nước bẩn (vào ai) +- kéo lê (ai) trong bùn + +@dracaena /drə'si:nə/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây huyết dụ + +@drachm /dræm/ +* danh từ ((cũng) dram) +- đồng đram (đơn vị đo trọng lượng = 1, 77 gam; dùng trong dược = 3, 56 gam hoặc 3, 56 mililit) +- lượng nhỏ + +@drachma /'drækmə/ +* danh từ, số nhiều drachmas, drachmae +- đồng đracma (tiền hy lạp) + +@draconian /drei'kounjən/ +* tính từ +- hà khắc, khắc nghiệt, tàn bạo +=draconian law: luật hà khắc + +@draconic /drei'kounjən/ +* tính từ +- hà khắc, khắc nghiệt, tàn bạo +=draconian law: luật hà khắc + +@draft /dræf / +* danh từ +- cặn +- nước vo gạo, nước rửa bát (để nấu cho lợn...) +- bã lúa mạch (sau khi ủ bia)[drɑ:ft] +* danh từ +- bản phác thảo, bản phác hoạ, đồ án, sơ đồ thiết kế; bản dự thảo một đạo luật...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) chế độ quân dịch +- (thương nghiệp) sự lấy ra, sự rút (tiền...) ra (bằng ngân phiếu...) +=to make a draft on...: lấy ra, rút ra (tiền...); (nghĩa bóng) nhờ vào, cậy vào, kêu gọi (tình bạn, lòng đại lượng của ai...) +- (thương nghiệp) hối phiếu +- (quân sự) phân đội, biệt phái, phân đội tăng cường +- (kỹ thuật) gió lò +- sự kéo +=beasts of draft: súc vật kéo (xe...) +- (kiến trúc) sự vạch cỡ; cỡ vạch (dọc theo bờ đá để xây gờ...) +* ngoại động từ +- phác thảo, phác hoạ; dự thảo (một đạo luật...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) bắt quân dịch, thực hiện chế độ quân dịch đối với +- (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...) +- (kiến trúc) vạch cỡ (bờ đá, để xây gờ...) + +@draftee /drɑ:f'ti:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính quân dịch + +@drafter /'drɑ:ftə/ +* danh từ +- người phác thảo, người phác hoạ, người vẽ đồ án, người vẽ sơ đồ thiết kế; người dự thảo (đạo luật...) +- ngựa kéo + +@draftsman /'drɑ:ftə/ +* danh từ +- người phác thảo, người phác hoạ, người vẽ đồ án, người vẽ sơ đồ thiết kế; người dự thảo (đạo luật...) +- ngựa kéo + +@draft horse /'drɑ:ft'hɔ:s/ +* danh từ +- ngựa kéo (xe, cày...) + +@draft-card /'drɑ:ftkɑ:d/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) thẻ quân dịch + +@draft-dodger /'drɑ:ft'dɔdʤə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) người trốn quân dịch + +@draft-dodging /'drɑ:ft'dɔdʤiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) sự trốn quân dịch + +@drag /dræg/ +* danh từ +- cái bừa lớn, cái bừa nặng +- xe trượt (san đất, chở đồ nặng...) +- xe bốn ngựa +- lưỡi kéo, lưỡi vét (bắt cá, bẫy chim) ((cũng) drag net) +- máy nạo vét; dụng cụ câu móc (người chết đuối...); cái cào phân +- cái cân (để giảm tốc độ xe xuống dốc) +- cái ngáng trở, điều ngáng trở, điều trở ngại (cho sự tiến bộ) +- sự kéo lê, sự đi kéo lê, sự chậm chạp lề mề +- sự rít một hơi (tẩu, thuốc lá...) +=to take a long drag on one's cigarette: rít một hơi thuốc lá dài +- (từ lóng) ảnh hưởng, sự lôi kéo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đường phố +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cô gái mình đi kèm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuộc đua (ô tô du lịch) +* ngoại động từ +- lôi kéo +- kéo lê +=to drag one's feet: kéo lê chân; (nghĩa bóng) làm chạm chạp lề mề, làm miễn cưỡng +- (hàng hải) kéo (neo) trôi đi +=ship drags her anchor: tàu kéo neo trôi đi (neo trôi không cầm chắc) +- mò đáy, vét đáy (sông... bằng móc lưới... để làm vật gì) +=to drag the lake for the drowned man: mò đáy hồ tìm xác người chết đuối +- lắp cái cản (vào bánh xe để giảm tốc độ khi xuống dốc) +- bừa (ruộng...) +* nội động từ +- kéo, kéo lê, đi kéo lê +- (âm nhạc) kéo dài, chơi quá chậm, thiếu sinh động +- kề mề, kéo dài (câu chuyện, công việc...) +- (hàng hải) trôi, không cầm chặt (neo) +- mò đáy, vét đáy (để tìm cái gì) +!to drag in +- lôi vào, kéo vào +- đưa vào (một vấn đề) một cách vụng về, đưa vào không cần thiết +!to drag on +- lôi theo, kéo theo +- lề mề, kéo dài nặng nề chán ngắt (câu chuyện...) +!to drag out +- lôi ra, kéo ra +- kéo dài +!to drag up +- lôi lên, kéo lên +- (thông tục) nuôi dạy ẩu, nuôi dạy thô bạo (con cái) + +@draggle /'drægl/ +* ngoại động từ +- kéo lê làm bẩn, kéo lê làm ướt (áo dài...) +* nội động từ +- kéo lê, lết đất, lết bùn (áo dài...) +- tụt hậu, tụt lại đằng sau + +@draggle-tail /'dræglteil/ +* danh từ +- người đàn bà váy dài lết đất; người đàn bà ăn mặc nhếch nhác, người đàn bà lôi thôi lếch thếch + +@draggle-tailed /'dræglteild/ +* tính từ +- mặc váy dài lết đất +- ăn mặc nhếch nhác, ăn mặc lôi thôi lếch thếch + +@dragline /'dræglain/ +* danh từ +- (kỹ thuật) dây kéo +- máy xúc có gàu + +@dragoman /'drægoumən/ +* danh từ, số nhiều dragomans +- người thông ngôn (ở a-rập, thổ nhĩ kỳ, ba tư) + +@dragon /'drægən/ +* danh từ +- con rồng +- người canh giữ nghiêm ngặt (kho của báu...); bà đứng tuổi đi kèm trông nom các cô gái +- (kinh thánh) cá voi, cá kình, cá sấu, rắn +- thằn lằn bay +- bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragoon) +- (thiên văn học) chòm sao thiên long +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) xe xích kéo pháo +!the old dragon +- quỷ xa tăng + +@dragonnade /,drægə'neid/ +* danh từ +- (số nhiều) sự khủng bố những người theo thánh giáo (dưới thời lu-i 14) +- sự đàn áp, sự khủng bố (bằng quân đội) +* ngoại động từ +- đàn áp, khủng bố (bằng quân đội) + +@dragon-fly /'drægənflai/ +* danh từ +- (động vật học) con chuồn chuồn + +@dragon-tree /'drægənzti:θ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây máu rồng (thuộc họ dừa) + +@dragoon / (dragon) / +* danh từ +- (quân sự) kỵ binh +- người hung dữ +- (động vật học) bồ câu rồng (một giống bồ câu nuôi) ((cũng) dragon) +* ngoại động từ +- đàn áp, khủng bố (bằng kỵ binh) +- bức hiếp (ai phải làm gì) + +@dragsman /'drægzmən/ +* danh từ +- (ngành mỏ) người đẩy xe goòng + +@drag-anchor /'dræg,æɳkə/ +-anchor) +/'drift,æɳkə/ +* danh từ +- (hàng hải) neo phao + +@drag-chain /'drægtʃein/ +* danh từ +- xích cản (để chậm tốc độ của xe) +- (nghĩa bóng) điều cản trở, điều ngáng trở, điều trở ngại + +@drag-net /'drægnet/ +* danh từ +- lưới kéo, lưới vét (bắt cá, bẫy chim...) + +@drail /dreil/ +* danh từ +- dây câu ngầm (câu dưới đáy sông) + +@drain /drein/ +* danh từ +- ống dẫn (nước...), cống, rãnh, mương, máng +- (y học) ống dẫn lưu +- sự rút hết, sự bòn rút hết, sự tiêu hao, sự làm kiệt quệ +=a drain on someone's purse: sự bòn rút tiền của ai +- (từ lóng) hớp nhỏ (rượu) +* ngoại động từ +- ((thường) : off, away) rút, tháo, tiêu (nước); làm ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) +=to drain off the water: tháo nước +- uống cạn (nước, rượu) +=to drain dry; to drain to the dregs: uống cạn +- (y học) dẫn lưu +- rút hết, bòn rút hết, tiêu hao, làm kiệt quệ +=to drain the wealth of a country: bòn rút hết của cải của một nước +=to drain someone of his property: lấy hết của cải của ai, bòn rút hết tài sản của ai +* nội động từ +- ((thường) : off, away) chảy đi, thoát đi, tiêu đi (nước...) +- ráo nước (quần áo giặt, bát đĩa rửa) +- (: through) chảy ròng ròng, chảy nhỏ giọt (qua...) + +@drainage /'dreinidʤ/ +* danh từ +- sự rút nước, sự tháo nước, sự tiêu nước +- hệ thống thoát nước, hệ thống cống rãnh, hệ thống mương máng +- (y học) sự dẫn lưu +- nước thoát đi (qua cống rãnh...); nước tiêu (qua hệ thống mương máng...) + +@drainage-area /'dreinidʤ,beisn/ +-area) +/'dreinidʤ,eəriə/ +* danh từ +- lưu vực sông + +@drainage-basin /'dreinidʤ,beisn/ +-area) +/'dreinidʤ,eəriə/ +* danh từ +- lưu vực sông + +@drainage-tube /'dreinidʤtju:b/ +* danh từ +- (y học) ống dẫn lưu + +@drainer /'dreinə/ +* danh từ +- rổ, rá, cái làm ráo nước (vật gì) + +@drain-ditch /'dreinditʃ/ +* danh từ +- rãnh thoát nước, mương, máng + +@drain-pipe /'dreinpaip/ +* danh từ +- ống thoát nước (của một toà nhà...) +- (định ngữ) (thông tục) bó ống, ống tuýp (quần) + +@drain-pipes /'dreinpaipz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) quần bó ống, quần ống tuýp + +@drake /dreik/ +* danh từ +- phù du (làm) mồi câu +* danh từ +- vịt đực +!to make ducks and drakes +- (xem) duck +!to play ducks and drakes with +- (xem) duck + +@dram /dræm/ +* danh từ +- (như) drachm +- hớp rượu nhỏ; cốc rượu nhỏ +=to have a dram: uống một cốc rượu nhỏ + +@drama /'drɑ:mə/ +* danh từ +- kịch; tuồng (cổ) +- (the drama) nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng +- sự việc có tính kịch + +@dramatic /drə'mætik/ +* tính từ +- kịch, như kịch, như đóng kịch, thích hợp với sân khấu +- đột ngột gây cảm xúc mạnh mẽ, gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động; bi thảm + +@dramatics /drə'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- nghệ thuật kịch; nghệ thuật tuồng (cổ) +- kịch ngoại khoá (ở các trường học) +- thái độ kịch; vẻ kịch + +@dramatise / (dramatise) / +* ngoại động từ +- soạn thành kịch, viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết...) +- kịch hoá, kàm thành bi thảm, làm to chuyện +* nội động từ +- được soạn thành kịch, được viết thành kịch + +@dramatist /'dræmətist/ +* danh từ +- nhà soạn kịch, nhà viết kịch + +@dramatis personae /'drɑ:mətispə:'sounai/ +* danh từ +- những nhân vật trong (một) vở kịch; những diễn viên (một) vở kịch + +@dramatization /,dræmətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự soạn thành kịch, sự viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết) +- sự kịch hoá, sự bi thảm hoá, sự làm to chuyện + +@dramatize / (dramatise) / +* ngoại động từ +- soạn thành kịch, viết thành kịch (một cuốn tiểu thuyết...) +- kịch hoá, kàm thành bi thảm, làm to chuyện +* nội động từ +- được soạn thành kịch, được viết thành kịch + +@dramaturge /'dræmətə:dʤ/ +* danh từ +- nhà soạn kịch, nhà viết kịch + +@dramaturgic /,dræmə'tə:dʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật soạn kịch, (thuộc) nghệ thuật kịch + +@dramaturgist /'dræmətə:dʤist/ +* danh từ +- nhà soạn kịch, nhà viết kịch + +@dramaturgy /'dræmətə:dʤi/ +* danh từ +- nghệ thuật kịch, nền kịch + +@dram-drinker /'dræm,driɳkə/ +* danh từ +- người nghiện rượu + +@dram-shop /'dræmʃɔp/ +* danh từ +- quán rượu + +@drank /driɳk/ +* danh từ +- đồ uống, thức uống +=solf drinks: đồ uống nhẹ (không có chất rượu) +=strong drinks: rượu mạnh +- rượu mạnh ((cũng) strong drink) +- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát) +=to have a drink: uống một cốc (rượu...) +=to stand drinks round: thết một chầu uống (rượu...) +- thói rượu chè, thói nghiện rượu +=to be on the drink: rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ +=to take to drink: nhiễm thói rượu chè +=to be in drink: say rượu +- (hàng không), (từ lóng) biển +* ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken +- uống (rượu, nước...) +=to drink the waters: uống nước suối khoáng (để chữa bệnh) +- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng +=he has drunk two cups of tea: anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà +=to drink the cup of joy: tận hưởng niềm vui +=to drink the cup of pain: chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn +- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...) +=to drink one's wages: uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương +- uống cho đến nỗi +=to drink oneself drunk: uống say luý tuý +=to drink oneself to dealth: uống nhiều quá đến chết mất +=to drink oneself into debt: uống cho đến mang công mắc nợ +- nâng cốc chúc +=to drink someone's health: nâng cốc chúc sức khoẻ ai +=to drink success to someone: uống chúc mừng ai thành công +- ((thường) : up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...) +* nội động từ +- uống +- (: to) nâng cốc chúc +=to drink to somebody: nâng cốc chúc sức khoẻ ai +- uống rượu, uống say, nghiện rượu +=to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish: uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm +!to drink away +- rượu chè mất hết (lý trí...) +- uống cho quên hết (nỗi sầu...) +!to drink [someone] down +- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa) +!to drink in +- hút vào, thấm vào +- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa +- (thông tục) nốc (rượu) vào +!to drink off; to drink up +- uống một hơi, nốc thẳng một hơi +!to drink confusion to somebody +- (xem) confusion +!to drink someone under the table +- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai + +@drape /dreip/ +* danh từ +- màn, rèm, trướng +- sự xếp nếp (quần áo, màn...) +* ngoại động từ +- che màm, che rèm, che trướng; treo màn, treo rèm, treo trướng; trang trí bằng màn, trang trí bằng rèm, trang trí bằng trướng +- xếp nếp (quần áo, màn treo) + +@draper /'dreipə/ +* danh từ +- người bán vải, người bán đồ vải + +@draperied /'dreipərid/ +* tính từ +- có treo màn, có treo rèm, có treo trướng +- xếp nếp (quần áo, màn...) + +@drapery /'dreipəri/ +* danh từ +- vải vóc +- nghề bán vải, nghề bán đồ vải +- quần áo xếp nếp; màn rủ xếp nếp, trướng rủ xếp nếp +- (nghệ thuật) thuật khắc xếp nếp, thuật vẽ xếp nếp (quần áo, màn... trong điêu khắc, hội hoạ) + +@drastic /'dræstik/ +* tính từ +- tác động mạnh mẽ, quyết liệt +=to take drastic measures: dùng những biện pháp quyết liệt +- (y học) xổ mạnh, tẩy mạnh + +@drat /dræt/ +* ngoại động từ (chỉ dùng ngôi 3 số ít, lối giả định) +- uộc khưới chết tiệt +=drat the boy!: thằng phải gió! thằng chết tiệt! + +@dratted /'drætid/ +* tính từ +- uộc khưới chết tiệt + +@draught /drɑ:ft/ +* danh từ +- sự kéo +=beast of draught: súc vật kéo +- sự kéo lưới (bắt cá); mẻ lưới +- sự uống một hơi; hơi, hớp, ngụm +=to drink a draught: uống một hơi +=in long draughts: uống từng hơi dài +- (từ lóng) cơn (đau...), chầu (vui...) +- sự lấy (rượu...) ở thùng ra; lượng (rượu...) lấy ở thùng ra +=beer on draught: bia thùng +- liều thuốc nước +=black draught: liều thuốc tẩy +- (hàng hải) lượng nước rẽ, lượng xả nước; tầm nước (của thuyền tàu...) +- gió lò; gió lùa +=to stand in the draught: đứng ở chỗ gió lùa +- sự thông gió (ở lò, lò sưởi) +- (số nhiều) cờ đam +- (quân sự) phân đội biệt phái, phân đội tăng cường ((thường) draft) +- bản phác hoạ, bản phác thảo, bản dự thảo ((thường) draft) +- hối phiếu (bây giờ thg chỉ dùng draft) +!to feel the draught +- gặp vận bỉ, gặp vận rủi, lâm vào cảnh túng quẫn +* ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) ((cũng) draft) +- phác thảo, phác hoạ; dự thảo (đạo luật...) +- (quân sự) lấy ra, rút ra (một phân đội... để làm công tác biệt phái...) + +@draughtboard /'drɑ:ftbɔ:d/ +* danh từ +- bàn cờ đam + +@draughtsman /'drɑ:ftsmən/ +* danh từ +- (như) drafter +- quân cờ đam + +@draughtsmanship /'drɑ:ftsmənʃip/ +* danh từ +- tài vẽ, tài vẽ đồ án + +@draughty /'drɑ:fti/ +* tính từ +- có gió lò, có gió lùa; ở chỗ có gió lùa + +@draught-beer /'drɑ:ftbiə/ +* danh từ +- bia thùng + +@draught-hole /'drɑ:fthoul/ +* danh từ +- thỗ thông gió, lỗ thông hơi (trong lò...) + +@draught-horse /'drɑ:fthɔ:s/ +* danh từ +- ngựa kéo (xe, cày) + +@draught-marks /'drɑ:ftmɑ:ks/ +* danh từ +- vạch đo tầm nước (thuyền, tàu) + +@draw /drɔ:/ +* danh từ +- sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực +- sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn +- sự rút thăm; sự mở số; số trúng +- (thể dục,thể thao) trận đấu hoà +- câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) +- động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục +=to be quick on the draw: vảy súng nhanh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phần di động của cầu cất +* ngoại động từ drew; drawn +- kéo +=to draw a net: kéo lưới +=to draw the curtain: kéo màn +=to draw a cart: kéo xe bò +=to draw a plough: kéo cày +- kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn +=to draw somebody aside: kéo ai ra một chỗ +=to draw attention: thu hút sự chú ý +=to draw customers: lôi kéo được khách hàng +- đưa +=to draw a pen across paper: đưa quản bút lên trang giấy +=to draw one's hand over one's eyes: đưa tay lên che mắt +- hít vào +=to draw a long breath: hít một hơi dài +- co rúm, cau lại +=with drawn face: với nét mặt cau lại +- gò (cương ngựa); giương (cung) +=to draw the rein (bridle): gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế +- kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) +=to draw consequences: kéo theo những hậu quả +=to draw trouble upon oneself: chuốc lấy điều khó chịu vào thân +- kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra +=to draw water from the well: kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên +=to draw a tooth: nhổ răng +=to draw a nail: nhổ đinh +=with drawn sword: gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần +=to draw blood from the vein: trích máu ở tĩnh mạch +- rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra +=to draw a lesson from failure: rút ra một bài học từ thất bại +=to draw conclusions: rút ra những kết luận +=to draw comparisons: đưa ra những điểm so sánh; so sánh +=to draw distinctions: vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt +- mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) +=to draw lots: mở số +=to draw a prize: trúng số +=to draw the winner: rút thăm trúng +- lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở +=to draw one's salary: lĩnh lương +=to draw information from...: lấy tin tức ở... +=to draw comfort (consolation) from...: tìm thấy nguồn an ủi ở... +=to draw inspiration from...: tìm thấy nguồn cảm hứng ở... +- (đánh bài) moi +=to draw all the trumps: moi tất cả những quân bài chủ +- moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn +=hanged drawn and quartered: bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) +=calf draws cow: bò con bú cạn sữa bò cái +=to draw fowl: mổ moi lòng gà +- pha (trà), rút lấy nước cốt +=to draw the tea: pha trà +- (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn +- kéo dài +=to draw wire: kéo dài sợi dây thép +- vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) +=to draw a straight line: vạch một đường thẳng +=to draw a portrait: vẽ một bức chân dung +=to draw a plan: dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch +=to draw a furrow: vạch một luống cày +- viết (séc) lĩnh tiền +=to draw a cheque on a blanker: viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng +- ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua +=to draw a game with someone: hoà một trận đấu với ai +=a drawn game: trận đấu hoà +=a draws battle: cuộc chiến đấu không phân được thua +- (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) +=the ship draws two metters: con tàu có mức chìm hai mét +- (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái +* nội động từ +- kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra +- hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút +=the play still draws: vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem +- thông (lò sưởi, ống khói...) +- ngấm nước cốt (trà, , ,) +- (hàng hải) căng gió (buồm) +- kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến +=to draw round somebody: túm tụm kéo đến quanh ai +- đi +=to draw towards the door: đi về phía cửa +=to draw to an end (a close): đi đến chỗ kết thúc +- vẽ +- (hàng hải) trở (gió) +=the wind draws aft: gió trở thuận +- (thương nghiệp) ((thường) : on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra +=to draw upon one's banker: lấy tiền ở chủ ngân hàng +- (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến +=to draw on one's memory: nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ +- (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) +=to draw ahead: dẫn đầu +!to draw away +- lôi đi, kéo đi +- (thể dục,thể thao) bỏ xa +!to draw back +- kéo lùi, giật lùi +- rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) +!to draw down +- kéo xuống (màn, mành, rèm...) +- hít vào, hút vào (thuốc lá...) +- gây ra (cơn tức giận...) +!to draw in +- thu vào (sừng, móng sắc...) +- kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) +- xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) +!to draw off +- rút (quân đội); rút lui +- lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) +- làm lạc (hướng chú ý...) +!to draw on +- dẫn tới, đưa tới +- đeo (găng...) vào +- quyến rũ, lôi cuốn +- tới gần +=spring is drawing on: mùa xuân tới gần +- (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) +- (thương nghiệp) rút tiền ra +- cầu đến, nhờ đến, gợi đến +!to draw out +- nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra +- kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) +- (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận +- khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra +- vẽ ra, thảo ra +=to draw out a plan: thảo ra một kế hoạch +!to draw up +- kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên +- (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ +- (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng +- thảo (một văn kiện) +- (: with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp +- đỗ lại, dừng lại (xe) +=the carriage drew up before the door: xe ngựa đỗ lại ở trước cửa +- (: to) lại gần, tới gần +=to draw up to the table: lại gần bàn +!to draw a bead on +- (xem) bead +!to draw blank +- lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì +!to draw the long bow +- (xem) bow +!to draw one's first breath +- sinh ra +!to draw one's last breath +- trút hơi thở cuối cùng, chết +!to draw the cloth +- dọn bàn (sau khi ăn xong) +!to draw it fine +- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư +!to draw to a head +- chín (mụn nhọt...) +!to draw in one's horns +- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây +!to draw a line at that +- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi +!to draw the line +- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa +!draw it mild! +- (xem) mild +!to draw one's pen against somebody +- viết đả kích ai +!to draw one's sword against somebody +- tấn công ai + +@drawback /'drɔ:bæk/ +* danh từ +- điều trở ngại, mặt hạn chế, mặt không thuận lợi +- (thương nghiệp) số tiền thuế quan được trả lại, số tiền thuế quan được giảm (đối với hàng xuất) +- (: from) sự khấu trừ, sự giảm + +@drawbar /'drɔ:bɑ:/ +* danh từ +- đòn kéo, thanh toán + +@drawbridge /'drɔ:bridʤ/ +* danh từ +- cầu sắt + +@drawee /drɔ:'i:/ +* danh từ +- (thương nghiệp) người thanh toán hối phiếu + +@drawer /'drɔ:ə/ +* danh từ +- người kéo; người nhổ (răng) +- người lính (séc...) +- người vẽ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người trích rượu (chuyên lấy rượu, bia ở thùng ra, trong các quán rượu) +- ngăn kéo +=chest of drawers: tủ com mốt + +@drawerful /'drɔ:ful/ +* danh từ +- ngăn kéo (đầy) + +@drawers /drɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- quần đùi ((cũng) a pair of drawers) + +@drawhook /'drɔ:huk/ +* danh từ +- móc kéo + +@drawing /'drɔ:iɳ/ +* danh từ +- sự kéo, sự lấy ra, sự rút ra +- thuật vẽ (vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu) +=mechannical drawing: vẽ hoạ đồ, vẽ kỹ thuật +=to be out of drawing: vẽ sai, vẽ không đúng +- bản vẽ, bức vẽ (vẽ đồ hoạ vẽ kỹ thuật, không màu hoặc một màu) + +@drawing card /'drɔ:iɳkɑ:d/ +* danh từ +- mục hấp dẫn, cái đinh (của cuộc biểu diễn) + +@drawing scale /'dr:ɔ:iɳskeil/ +* danh từ +- thước tỷ lệ + +@drawing-bench /'drɔ:iɳbentʃ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy kéo sợi (kim loại) + +@drawing-block /'drɔ:iɳblɔk/ +* danh từ +- sổ lề để vẽ + +@drawing-board /'drɔ:iɳbɔ:d/ +* danh từ +- bàn vẽ + +@drawing-knife /'drɔ:iɳnaif/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái bào gọt + +@drawing-pad /'drɔ:iɳpæd/ +* danh từ +- tập giấy vẽ, sổ lề để vẽ + +@drawing-paper /'dr:ɔ:iɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy vẽ + +@drawing-pen /'drɔ:iɳpen/ +* danh từ +- bút vẽ (bút sắt) + +@drawing-pin /'drɔ:iɳpin/ +* danh từ +- đinh rệp, đinh ấn (để đính giấy vẽ vào bàn vẽ) + +@drawing-room /'drɔ:iɳrum/ +* danh từ +- phòng khách (nơi các bà thường lui sang sau khi dự tiệc) +- buổi tiếp khách (trong triều) + +@drawl /drɔ:l/ +* danh từ +- lời nói lè nhè; giọng nói lè nhè, giọng nói kéo dài +* động từ, (thường) : out +- nói lè nhè, nói giọng kéo dài + +@drawlingly /'drɔ:liɳli/ +* phó từ +- lè nhè, kéo dài giọng + +@drawn /drɔ:/ +* danh từ +- sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực +- sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn +- sự rút thăm; sự mở số; số trúng +- (thể dục,thể thao) trận đấu hoà +- câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) +- động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục +=to be quick on the draw: vảy súng nhanh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phần di động của cầu cất +* ngoại động từ drew; drawn +- kéo +=to draw a net: kéo lưới +=to draw the curtain: kéo màn +=to draw a cart: kéo xe bò +=to draw a plough: kéo cày +- kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn +=to draw somebody aside: kéo ai ra một chỗ +=to draw attention: thu hút sự chú ý +=to draw customers: lôi kéo được khách hàng +- đưa +=to draw a pen across paper: đưa quản bút lên trang giấy +=to draw one's hand over one's eyes: đưa tay lên che mắt +- hít vào +=to draw a long breath: hít một hơi dài +- co rúm, cau lại +=with drawn face: với nét mặt cau lại +- gò (cương ngựa); giương (cung) +=to draw the rein (bridle): gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế +- kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) +=to draw consequences: kéo theo những hậu quả +=to draw trouble upon oneself: chuốc lấy điều khó chịu vào thân +- kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra +=to draw water from the well: kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên +=to draw a tooth: nhổ răng +=to draw a nail: nhổ đinh +=with drawn sword: gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần +=to draw blood from the vein: trích máu ở tĩnh mạch +- rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra +=to draw a lesson from failure: rút ra một bài học từ thất bại +=to draw conclusions: rút ra những kết luận +=to draw comparisons: đưa ra những điểm so sánh; so sánh +=to draw distinctions: vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt +- mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) +=to draw lots: mở số +=to draw a prize: trúng số +=to draw the winner: rút thăm trúng +- lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở +=to draw one's salary: lĩnh lương +=to draw information from...: lấy tin tức ở... +=to draw comfort (consolation) from...: tìm thấy nguồn an ủi ở... +=to draw inspiration from...: tìm thấy nguồn cảm hứng ở... +- (đánh bài) moi +=to draw all the trumps: moi tất cả những quân bài chủ +- moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn +=hanged drawn and quartered: bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) +=calf draws cow: bò con bú cạn sữa bò cái +=to draw fowl: mổ moi lòng gà +- pha (trà), rút lấy nước cốt +=to draw the tea: pha trà +- (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn +- kéo dài +=to draw wire: kéo dài sợi dây thép +- vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) +=to draw a straight line: vạch một đường thẳng +=to draw a portrait: vẽ một bức chân dung +=to draw a plan: dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch +=to draw a furrow: vạch một luống cày +- viết (séc) lĩnh tiền +=to draw a cheque on a blanker: viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng +- ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua +=to draw a game with someone: hoà một trận đấu với ai +=a drawn game: trận đấu hoà +=a draws battle: cuộc chiến đấu không phân được thua +- (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) +=the ship draws two metters: con tàu có mức chìm hai mét +- (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái +* nội động từ +- kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra +- hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút +=the play still draws: vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem +- thông (lò sưởi, ống khói...) +- ngấm nước cốt (trà, , ,) +- (hàng hải) căng gió (buồm) +- kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến +=to draw round somebody: túm tụm kéo đến quanh ai +- đi +=to draw towards the door: đi về phía cửa +=to draw to an end (a close): đi đến chỗ kết thúc +- vẽ +- (hàng hải) trở (gió) +=the wind draws aft: gió trở thuận +- (thương nghiệp) ((thường) : on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra +=to draw upon one's banker: lấy tiền ở chủ ngân hàng +- (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến +=to draw on one's memory: nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ +- (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) +=to draw ahead: dẫn đầu +!to draw away +- lôi đi, kéo đi +- (thể dục,thể thao) bỏ xa +!to draw back +- kéo lùi, giật lùi +- rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) +!to draw down +- kéo xuống (màn, mành, rèm...) +- hít vào, hút vào (thuốc lá...) +- gây ra (cơn tức giận...) +!to draw in +- thu vào (sừng, móng sắc...) +- kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) +- xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) +!to draw off +- rút (quân đội); rút lui +- lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) +- làm lạc (hướng chú ý...) +!to draw on +- dẫn tới, đưa tới +- đeo (găng...) vào +- quyến rũ, lôi cuốn +- tới gần +=spring is drawing on: mùa xuân tới gần +- (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) +- (thương nghiệp) rút tiền ra +- cầu đến, nhờ đến, gợi đến +!to draw out +- nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra +- kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) +- (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận +- khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra +- vẽ ra, thảo ra +=to draw out a plan: thảo ra một kế hoạch +!to draw up +- kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên +- (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ +- (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng +- thảo (một văn kiện) +- (: with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp +- đỗ lại, dừng lại (xe) +=the carriage drew up before the door: xe ngựa đỗ lại ở trước cửa +- (: to) lại gần, tới gần +=to draw up to the table: lại gần bàn +!to draw a bead on +- (xem) bead +!to draw blank +- lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì +!to draw the long bow +- (xem) bow +!to draw one's first breath +- sinh ra +!to draw one's last breath +- trút hơi thở cuối cùng, chết +!to draw the cloth +- dọn bàn (sau khi ăn xong) +!to draw it fine +- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư +!to draw to a head +- chín (mụn nhọt...) +!to draw in one's horns +- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây +!to draw a line at that +- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi +!to draw the line +- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa +!draw it mild! +- (xem) mild +!to draw one's pen against somebody +- viết đả kích ai +!to draw one's sword against somebody +- tấn công ai + +@drawn-work /'drɔ:nwə:k/ +* danh từ +- rua (ở quần áo) + +@draw-plate /'drɔ:pleit/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bàn kéo sợi (kim loại) + +@draw-tongs /'drɔ:tɔɳz/ +-vice) +/'drɔ:vais/ +* danh từ số nhiều +- (kỹ thuật) kìm căng dây + +@draw-vice /'drɔ:tɔɳz/ +-vice) +/'drɔ:vais/ +* danh từ số nhiều +- (kỹ thuật) kìm căng dây + +@draw-well /'drɔ:wel/ +* danh từ +- giếng sâu có gàu kéo (bằng tời) + +@dray /drei/ +* danh từ +- xe bò không lá chắn (để chở hàng) + +@drayman /'dreimən/ +* danh từ +- người đánh xe bò không lá chắn + +@dray-horse /'dreihɔ:s/ +* danh từ +- ngựa kéo xe không lá chắn (để đồ nặng) + +@dread /dred/ +* danh từ +- sự kinh sợ, sự kinh hãi, sự khiếp sợ, sự khiếp đảm +- điều làm kinh hãi, vật làm khiếp sợ +* ngoại động từ +- kinh sợ, kinh hãi, khiếp sợ +- nghĩ đến mà sợ; sợ +=to dread falling ill: nghĩ đến ốm mà sợ; sợ bị ốm +=to dread to do something: sợ làm gì +=to dread that...: sợ rằng... +* tính từ +- dễ sợ, khiếp, kinh khiếp +- làm run sợ, làm kinh sợ, uy nghiêm lẫm liệt + +@dreadful /'dredful/ +* tính từ +- dễ sợ, khiếp, kinh khiếp +- (thông tục) rất tồi, rất xấu; hết sức rầy rà, rất khó chịu, rất bực mình, chán ngấy, làm mệt mỏi +=a dreadful journey: một cuộc hành trình mệt mỏi, chán ngấy +* danh từ +- (thông tục) truyện khủng khiếp; tiểu thuyết rùng rợn ((cũng) penny dreadful) + +@dreadfully /'dredfuli/ +* phó từ +- kinh sợ, khiếp sợ, kinh khiếp +- (thông tục) hết sức, rất đỗi, vô cùng, quá chừng +=dreadfully tired: mệt quá chừng + +@dreadnought /'drednɔ:t/ +* danh từ, (hàng hải) +- vải dày (may áo khoác mặc khi trời mưa bão); áo khoác bằng vải dày (mặc khi trời mưa bão) +- tàu chiến đretnot (từ sau đại chiến i) + +@dream /dri:m/ +* danh từ +- giấc mơ, giấc mộng +=in a dream: trong giấc mơ +=to see a dream: nằm mơ +- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng +=in a waking dream: trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng +- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ +=the dream of one's life: điều mơ tưởng của đời mình +* động từ dreamt, dreamed +- mơ, nằm mơ thấy +=he must have dreamt it: hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó +- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ +=to dream away one's time: mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ +- (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng +=i never dream of doing such a thing: tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế +=to dream of something: mơ tưởng tới cái gì +!to dream up +- (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra + +@dreamer /'dri:mə/ +* danh từ +- người mơ mộng vẩn vơ, người mơ tưởng hão huyền + +@dreamily /'dri:mili/ +* phó từ +- như trong giấc mơ +- mơ màng, mơ mộng + +@dreaminess /'dri:minis/ +* danh từ +- vẻ mơ màng, vẻ mơ mộng; trạng thái mơ màng, trạng thái mơ mộng +- tính mơ mộng + +@dreamless /'dri:mlis/ +* tính từ +- không một giấc mơ, không nằm mơ + +@dreamlike /'dri:mlaik/ +* tính từ +- như một giấc mơ; kỳ diệu, huyền ảo (như trong giấc mơ) +- hão huyền + +@dreamt /dri:m/ +* danh từ +- giấc mơ, giấc mộng +=in a dream: trong giấc mơ +=to see a dream: nằm mơ +- sự mơ mộng, sự mơ màng, sự mộng tưởng +=in a waking dream: trong lúc mơ màng, trong lúc mơ mộng +- điều mơ tưởng, điều mơ ước; điều kỳ ảo như trong giấc mơ +=the dream of one's life: điều mơ tưởng của đời mình +* động từ dreamt, dreamed +- mơ, nằm mơ thấy +=he must have dreamt it: hẳn là nó nằm mơ thấy điều đó +- mơ màng, mơ mộng, vẩn vơ +=to dream away one's time: mơ mộng vẩn vơ hết thì giờ +- (thường), phủ định tưởng tượng, mơ tưởng; nghĩ rằng, tưởng rằng, có ý niệm rằng +=i never dream of doing such a thing: tôi không hề bao giờ nghĩ đến chuyện làm một điều như thế +=to dream of something: mơ tưởng tới cái gì +!to dream up +- (thông tục) tưởng tượng ra, bịa ra + +@dreamy /'dri:mi/ +* tính từ +- hay mơ màng, hay mơ mộng vẩn vơ, không thực tế, hão huyền +- như trong giấc mơ, kỳ ảo +- mơ hồ, lờ mờ, mờ mịt +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (thơ ca) đầy những giấc mơ + +@dream-hole /'dri:mhoul/ +* danh từ +- lỗ sáng (lỗ hổng để lọt ánh sáng trên tháp, tháp chuông...) + +@dream-land /'dri:mlænd/ +-world) +/'dri:mwə:ld/ +* danh từ +- xứ mơ + +@dream-reader /'dri:m,ri:də/ +* danh từ +- người đoán mộng + +@dream-world /'dri:mlænd/ +-world) +/'dri:mwə:ld/ +* danh từ +- xứ mơ + +@drear /'driəri/ +* tính từ +- tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương + +@dreariness /'driərinis/ +* danh từ +- sự tồi tàn, sự ảm đạm, sự buồn thảm, sự thê lương +- cảnh ảm đạm; vẻ buồn thảm + +@dreary /'driəri/ +* tính từ +- tồi tàn, ảm đạm, buồn thảm, thê lương + +@dredge /dredʤ/ +* danh từ +- lưới vét (bắt sò hến ở đáy sông) +- máy nạo vét lòng sông +* động từ +- kéo lưới vét, đánh lưới vét (bắt sò...) +=to dredge [for] oysters: đánh lưới; vét bắt sò +- nạo vét (sông, biển bằng máy nạo vét) +* ngoại động từ +- rắc (bột, muối, hạt tiêu...) + +@dredger /'dredʤə/ +* danh từ +- người đánh lưới vét +- người nạo vét; máy nạo vét (sông, biển) +* danh từ +- lọ rắc (bột, muối, hạt tiêu...) + +@dredger pump /'dredʤəpʌmp/ +* danh từ +- ống hút bùn; tàu hút bùn + +@dree /dri:/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chịu đựng, cam chịu +=to dree one's weird: cam chịu số phận + +@dreg /dreg/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) cặn +=to drink (drain) to the dregs: uống cạn +- cái bỏ đi +- tí còn lại, chút xíu còn lại +=not a dreg: không còn tí gì + +@dreggy /'dregi/ +* tính từ +- có cặn, đầy cặn + +@drench /drentʃ/ +* danh từ +- liều thuốc (cho súc vật) +- trận mưa như trút nước; trận mưa làm ướt sạch +=to have a drench: bị mưa ướt sạch +- (từ cổ,nghĩa cổ) liều thuốc lớn; liều thuốc độc +* ngoại động từ +- cho uống no nê +- bắt uống thuốc, tọng thuốc cho (súc vật) +- ngâm (da thuộc) +- làm ướt sũng, làm ướt sạch +=to be drenched with rain: bị mưa ướt sạch + +@drencher /'drentʃə/ +* danh từ +- trận mưa rào, trận mưa như trút nước +- đồ dùng để tọng thuốc cho (súc vật) + +@dress /dres/ +* danh từ +- quần áo +=in full dress: ăn mặc lễ phục +=in evening dress: mặc quần áo dự dạ hội (đàn bà); mặc lễ phục (đàn ông) +=a (the) dress: áo dài phụ nữ +- vỏ ngoài, cái bọc ngoài, vẻ ngoài +* ngoại động từ +- mặc (quần áo...), ăn mặc +=to be dressed in black: mặc đồ đen +=to be well dressed: ăn mặc sang trọng +- băng bó, đắp thuốc (người bị thương, vết thương) +- (quân sự) sửa lại hàng ngũ cho thẳng hàng, treo cờ xí (tàu thuỷ); bày biện (mặt hàng) +- sắm quần áo (cho một vở kịch) +- đẽo gọt (gỗ, đá), mài giũa (đồ thép...), mài nhẵn (mặt đá...) +- hồ (vải); thuộc (da) +- chải, vấn (tóc, đầu); chải (lông ngựa) +- sửa (vườn) tỉa, xén (cây) +- sửa soạn, nêm đồ gia vị, nấu (thức ăn) +- xới, làm (đất); bón phân (ruộng) +* nội động từ +- mặc quần áo, ăn mặc +=to dress well: ăn mặc sang trọng +- mặc lễ phục (dự dạ hội...) +=to dress for dinner: mặc lễ phục để ăn cơm tối +- (quân sự) xếp thẳng hàng +=right dress!: bên phải thẳng hàng! +=dress up!: tiến lên thẳng hàng! +=dress back!: lùi thẳng hàng! +!to dress down +- (thông tục) chỉnh, mắng mỏ; đánh đập +- đẽo, gọt, mài giũa +!to dress out +- diện ngất, "lên khung" +!to dress up +- diện bảnh; ăn mặc chải chuốt tề chỉnh +- mặc quần áo hội nhảy giả trang +!to be dressed up to the nines (to the knocker) +- "lên khung" , diện ngất + +@dressage /dre'sɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự dạy ngựa + +@dresser /'dresə/ +* danh từ +- chạn bát đĩa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) dressing-table +- người bày biện mặt hàng +- người đẽo (gỗ, đá...), người mài giũa (đồ thép) +- thợ hồ vải; thợ (thuộc) da +- người tỉa cây +- (y học) người phụ mổ +- (sân khấu) người phụ trách mặc quần áo (cho diễn viên); +- người giữ trang phục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người diện bảnh + +@dressiness /'dresinis/ +* danh từ +- tính thích diện; sự diện sang +- vẻ sang trọng (quần áo) + +@dressing /'dresiɳ/ +* danh từ +- sự ăn mặc; cách ăn mặc; quần áo +- sự băng bó; đồ băng bó +=to change the dressing of a wound: thay băng một vết thương +- (quân sự) sự sắp thẳng hàng, sự sửa cho thẳng hàng +- sự trang hoàng xờ xí (tàu thuỷ); cờ xí để trang hoang (tàu thuỷ); sự bày biện (mặt hàng) +- sự sắm quần áo (cho một vở kịch) +- sự gọt đẽo (gỗ, đá), sự mài giũa (đồ thép), sự mài nhẵn (mặt đá...) +- sự hồ vải; hồ (để hồ vải); sự thuộc da +- sự chải tóc, sự vấn đầu; sự chải (lông ngựa) +- sự xén, sự tỉa (cây) +- sự nêm đồ gia vị, sự nấu nướng (thức ăn); đồ gia vị, nước xốt, thức để nhồi (cà chua, vịt...) +- sự làm đất, sự xới đất, sự bón phân; phân bón +- ((thường) : down) sự chỉnh, sự mắng mỏ, sự đánh đập +=to give someone a dressing down: chỉnh cho ai một trận, nện cho ai một trận + +@dressing-bag /'dresiɳkeis/ +-bag) +/'dresiɳbæg/ +* danh từ +- hộp đựng đồ trang sức + +@dressing-bell /'dresiɳbel/ +* danh từ +- chuông báo giờ mặc lễ phục (ăn cơm tối) + +@dressing-case /'dresiɳkeis/ +-bag) +/'dresiɳbæg/ +* danh từ +- hộp đựng đồ trang sức + +@dressing-gown /'dresiɳgaun/ +* danh từ +- áo khoác ngoài (mặc ở nhà khi trang sức, sau khi tắm... của đàn bà) + +@dressing-room /'dresiɳrum/ +* danh từ +- buồng rửa mặt, buồng trang sức (kế bên buồng ngủ) + +@dressing-station /'dresiɳ,steiʃn/ +* danh từ +- (quân sự) trạm cấp cứu + +@dressing-table /'dresiɳ,teibl/ +* danh từ +- bàn gương trang điểm ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) dresser) + +@dressmaker /'dres,meikə/ +* danh từ +- thợ may áo đàn bà + +@dressmaking /'dres,meikiɳ/ +* danh từ +- việc may quần áo đàn bà; nghề may quần áo đàn bà + +@dressy /'dresi/ +* tính từ +- thích diện; diện sang (người) +- diện sang trọng (quần áo) + +@dress rehearsal /'dresri'hə:səl/ +* danh từ +- (sân khấu) buổi tổng duyệt (có mặc quần áo, hoá trang như diễn thật) + +@dress-circle /'dres'sə:kl/ +* danh từ +- ban công (ở rạp hát, ngồi hạng này trước đây phải mặc quần áo dạ hội) + +@dress-coat /'dres'kout/ +* danh từ +- áo đuôi én (dự dạ hội) + +@dress-guard /'dresgɑ:d/ +* danh từ +- lưới xe đạp (để khỏi rách áo dài và váy phụ nữ) + +@drew /drɔ:/ +* danh từ +- sự kéo; sự cố gắng, sự nỗ lực +- sức quyến rũ, sức hấp dẫn, sức lôi cuốn; người có sức quyến rũ, vật có sức lôi cuốn +- sự rút thăm; sự mở số; số trúng +- (thể dục,thể thao) trận đấu hoà +- câu hỏi mẹo (để khai thác ai, cái gì) +- động tác rút súng lục, động tác vảy súng lục +=to be quick on the draw: vảy súng nhanh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phần di động của cầu cất +* ngoại động từ drew; drawn +- kéo +=to draw a net: kéo lưới +=to draw the curtain: kéo màn +=to draw a cart: kéo xe bò +=to draw a plough: kéo cày +- kéo, lôi kéo, thu hút, lôi cuốn +=to draw somebody aside: kéo ai ra một chỗ +=to draw attention: thu hút sự chú ý +=to draw customers: lôi kéo được khách hàng +- đưa +=to draw a pen across paper: đưa quản bút lên trang giấy +=to draw one's hand over one's eyes: đưa tay lên che mắt +- hít vào +=to draw a long breath: hít một hơi dài +- co rúm, cau lại +=with drawn face: với nét mặt cau lại +- gò (cương ngựa); giương (cung) +=to draw the rein (bridle): gò cương ngựa; (nghĩa bóng) tự kiềm chế +- kéo theo (hậu quả); chuốc lấy (tai hoạ, bực mình...) +=to draw consequences: kéo theo những hậu quả +=to draw trouble upon oneself: chuốc lấy điều khó chịu vào thân +- kéo ra, nhổ ra, lấy ra, rút ra, hút ra, trích ra, múc ra +=to draw water from the well: kéo nước ở giếng lên, múc nước ở giếng lên +=to draw a tooth: nhổ răng +=to draw a nail: nhổ đinh +=with drawn sword: gươm rút ra khỏi vỏ, gươm tuốt trần +=to draw blood from the vein: trích máu ở tĩnh mạch +- rút ra, suy ra, đưa ra, vạch ra, nêu ra +=to draw a lesson from failure: rút ra một bài học từ thất bại +=to draw conclusions: rút ra những kết luận +=to draw comparisons: đưa ra những điểm so sánh; so sánh +=to draw distinctions: vạch ra (nêu ra) những điểm khác biệt +- mở (số), rút (thăm); được, trúng (số...) +=to draw lots: mở số +=to draw a prize: trúng số +=to draw the winner: rút thăm trúng +- lĩnh ra, lấy ra, tìm thấy ở +=to draw one's salary: lĩnh lương +=to draw information from...: lấy tin tức ở... +=to draw comfort (consolation) from...: tìm thấy nguồn an ủi ở... +=to draw inspiration from...: tìm thấy nguồn cảm hứng ở... +- (đánh bài) moi +=to draw all the trumps: moi tất cả những quân bài chủ +- moi ra (lòng gà...), móc ra, moi hết, làm cạn +=hanged drawn and quartered: bị treo cổ, moi gan và phanh thây (tội nhân) +=calf draws cow: bò con bú cạn sữa bò cái +=to draw fowl: mổ moi lòng gà +- pha (trà), rút lấy nước cốt +=to draw the tea: pha trà +- (săn bắn) sục (bụi rậm) tìm thú săn +- kéo dài +=to draw wire: kéo dài sợi dây thép +- vẽ, vạch, dựng lên, thảo ra; mô tả (bằng lời) +=to draw a straight line: vạch một đường thẳng +=to draw a portrait: vẽ một bức chân dung +=to draw a plan: dựng lên một kế hoạch, thảo ra một kế hoạch +=to draw a furrow: vạch một luống cày +- viết (séc) lĩnh tiền +=to draw a cheque on a blanker: viết séc lĩnh tiền ở một chủ ngân hàng +- ((thường) động tính từ quá khứ) hoà, không phân được thua +=to draw a game with someone: hoà một trận đấu với ai +=a drawn game: trận đấu hoà +=a draws battle: cuộc chiến đấu không phân được thua +- (hàng hải) chìm xuống (bao nhiêu mét); có mức chìm (bao nhiêu mét) +=the ship draws two metters: con tàu có mức chìm hai mét +- (thể dục,thể thao) bạt xiên (quả bóng crikê); đánh (quả bóng gôn) quả sang trái +* nội động từ +- kéo; kéo ra, lấy ra, rút ra +- hấp dẫn, lôi cuốn, có sức thu hút +=the play still draws: vở kịch còn có sức thu hút, vở kịch còn lôi cuốn người xem +- thông (lò sưởi, ống khói...) +- ngấm nước cốt (trà, , ,) +- (hàng hải) căng gió (buồm) +- kéo đến, túm tụm đến, bị thu hút đến, bị lôi cuốn đến +=to draw round somebody: túm tụm kéo đến quanh ai +- đi +=to draw towards the door: đi về phía cửa +=to draw to an end (a close): đi đến chỗ kết thúc +- vẽ +- (hàng hải) trở (gió) +=the wind draws aft: gió trở thuận +- (thương nghiệp) ((thường) : on, upon) lấy tiền ở, rút tiền ra +=to draw upon one's banker: lấy tiền ở chủ ngân hàng +- (nghĩa bóng) cầu đến, nhờ cậy đến, gợi đến +=to draw on one's memory: nhờ đến trí nhớ, gợi đến trí nhớ +- (thể dục,thể thao) dẫn (trong cuộc đua ngựa thi...) +=to draw ahead: dẫn đầu +!to draw away +- lôi đi, kéo đi +- (thể dục,thể thao) bỏ xa +!to draw back +- kéo lùi, giật lùi +- rút lui (không làm việc gì, không tham gia trận đấu...) +!to draw down +- kéo xuống (màn, mành, rèm...) +- hít vào, hút vào (thuốc lá...) +- gây ra (cơn tức giận...) +!to draw in +- thu vào (sừng, móng sắc...) +- kéo vào, lôi kéo vào (một phong trào nào...) +- xuống dần, xế chiều, tàn (ngày); ngày càng ngắn hơn (những ngày liên tiếp) +!to draw off +- rút (quân đội); rút lui +- lấy ra, kéo ra, rút ra... (rượu trong thùng..., giày ống...) +- làm lạc (hướng chú ý...) +!to draw on +- dẫn tới, đưa tới +- đeo (găng...) vào +- quyến rũ, lôi cuốn +- tới gần +=spring is drawing on: mùa xuân tới gần +- (thể dục,thể thao) đuổi kịp, bắt kịp (trong cuộc chạy đua) +- (thương nghiệp) rút tiền ra +- cầu đến, nhờ đến, gợi đến +!to draw out +- nhổ ra kéo ra, rút ra, lấy ra +- kéo dài (bài nói, bài viết...); dài ra (ngày) +- (quân sự) biệt phái (một đơn vị...); dàn hàng, dàn trận +- khai thác, moi ra (một điều bí mật); làm cho (ai) nói ra, làm cho (ai) bộc lộ ra +- vẽ ra, thảo ra +=to draw out a plan: thảo ra một kế hoạch +!to draw up +- kéo lên, rút lên; múc (nước...) lên +- (động từ phãn thân) to draw oneself up đứng thẳng đơ, đứng ngay đơ +- (quân sự) sắp quân lính thành hàng, dàn hàng +- thảo (một văn kiện) +- (: with) bắt kịp, đuổi kịp, theo kịp +- đỗ lại, dừng lại (xe) +=the carriage drew up before the door: xe ngựa đỗ lại ở trước cửa +- (: to) lại gần, tới gần +=to draw up to the table: lại gần bàn +!to draw a bead on +- (xem) bead +!to draw blank +- lùng sục chẳng thấy thú săn nào, không săn được con nào; (nghĩa bóng) không ăn thua gì, không được gì +!to draw the long bow +- (xem) bow +!to draw one's first breath +- sinh ra +!to draw one's last breath +- trút hơi thở cuối cùng, chết +!to draw the cloth +- dọn bàn (sau khi ăn xong) +!to draw it fine +- (thông tục) quá chi ly, chẻ sợi tóc làm tư +!to draw to a head +- chín (mụn nhọt...) +!to draw in one's horns +- thu sừng lại, co vòi lại; (nghĩa bóng) bớt vênh váo, bớt lên mặt ta đây +!to draw a line at that +- làm đến mức như vậy thôi; nhận đến mức như vậy thôi +!to draw the line +- ngừng lại (ở một giới hạn nào) không ai đi xa hơn nữa +!draw it mild! +- (xem) mild +!to draw one's pen against somebody +- viết đả kích ai +!to draw one's sword against somebody +- tấn công ai + +@drey /drei/ +* danh từ +- tổ sóc + +@dribble /'dribl/ +* danh từ +- dòng chảy nhỏ giọt +- (thể dục,thể thao) cú rê bóng (bóng đá) +* nội động từ +- chảy nhỏ giọt +- nhỏ dãi, chảy nước miếng +- (thể dục,thể thao) rê bóng (bóng đá) +- (thể dục,thể thao) từ từ lăn xuống lỗ (hòn bi-a) +* ngoại động từ +- để chảy nhỏ giọt +- (thể dục,thể thao) rê bóng (bóng đá) +- (thể dục,thể thao) đẩy nhẹ (hòn bi-a) từ từ lăn xuống lỗ (ở cạnh bàn) + +@dribbler /'driblə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu thủ rê bóng (bóng đá) + +@dribblet / (dribblet) / +* danh từ +- lượng nhỏ, món tiền nhỏ +=to pay by driblets: trả từng món nhỏ, trả nhỏ giọt + +@driblet / (dribblet) / +* danh từ +- lượng nhỏ, món tiền nhỏ +=to pay by driblets: trả từng món nhỏ, trả nhỏ giọt + +@drier / (drier) / +* danh từ +- người phơi khô +- máy làm khô; thuốc làm khô + +@drift /drift/ +* danh từ +- sự trôi giạt (tàu bè...); tình trạng bị lôi cuốn đi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=under the drift of unforeseen events: (nghĩa bóng) bị các biến cố không lường trước được lôi cuốn đi +- vật trôi giạt, vật bị cuốn đi (đám bụi mù, củi rều...); vật bị thổi thành đông (tuyết, cát...) +- (địa lý,địa chất) đất bồi, vật tích tụ (do gió, nước để lắng lại); trầm tích băng hà +- lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) ((cũng) drift net) +- dòng chảy chậm +- sự lệch; độ lệch (của viên đạn bay) +- (ngành mỏ) đường hầm ngang (tiếp theo mạch mỏ) +- chỗ sông cạn lội qua được (nam phi) +- cái đục; cái khoan; máy đột (đục lỗ ở kim loại) +- thái độ lững lờ chờ đợi, thái độ thụ động, thái độ nằm ì, thái độ nước chảy bèo trôi +=the policy of drift: ruốm ghùi "ì, chủ trương không hoạt động gì cả +- chiều hướng, khuynh hướng; xu thế tự nhiên; sự tiến triển +- mục đích, ý định; ý nghĩa, nội dung +=the drift of a speech: ý nghĩa của bài nói, nội dung của bài nói +- (pháp lý) sự tập trung vật nuôi để kiểm lại +- (vật lý) sự kéo theo +=electron drift: sự kéo theo electron +* nội động từ +- trôi giạt, bị (gió, dòng nước...) cuốn đi +=to drift on shore: trôi giạt vào bờ +- chất đống lê (tuyết, cát... do gió thổi) +- buông trôi, để mặc cho trôi đi; có thái độ thụ động, phó mặc cho số phận; trôi đi, trôi qua +=to let things drift: để mặc cho sự việc trôi đi (muốn ra sao thì ra) +- theo chiều hướng, hướng theo (đích nào, chiều hướng nào) +=is that the way things are drifting?: sự việc có phải là diễn biến theo chiều hướng đó không? +* ngoại động từ +- làm trôi giạt, cuốn đi (dòng nước) +- thổi (tuyết, cát...) thành đông (gió) +- phủ đầy (cánh đồng, mặt đường...) những đống cát, phủ đầy những đống tuyết +- đục lỗ, đột lỗ, khoan rộng lỗ (miếng kim loại) + +@driftage /'driftidʤ/ +* danh từ +- sự trôi giạt +- vật trôi giạt + +@drifter /'driftə/ +* danh từ +- thuyền đánh lưới trôi; người đánh lưới trôi +- tàu quét thuỷ lôi (đại chiến i) + +@drift-anchor /'dræg,æɳkə/ +-anchor) +/'drift,æɳkə/ +* danh từ +- (hàng hải) neo phao + +@drift-ice /'driftais/ +* danh từ +- tảng băng trôi + +@drift-net /'driftnet/ +* danh từ +- lưới trôi, lưới kéo (để đánh cá mòi...) + +@drift-wood /'driftwud/ +* danh từ +- gỗ trôi giạt; củi rề + +@drill /dril/ +* danh từ +- (kỹ thuật) mũi khoan; máy khoan +- (động vật học) ốc khoan +* động từ +- khoan +* danh từ +- (quân sự) sự tập luyện +- (nghĩa bóng) kỷ luật chặt chẽ; sự rèn luyện thường xuyên +* động từ +- rèn luyện, luyện tập +=to drill in grammar: rèn luyện về môn ngữ pháp +=to drill troops: tập luyện cho quân đội +* danh từ +- luống (để gieo hạt) +- máy gieo và lấp hạt +* ngoại động từ +- gieo (hạt) thành hàng; trồng thành luống +* danh từ +- (động vật học) khỉ mặt xanh +- vải thô + +@driller /'drilə/ +* danh từ +- thợ khoan +- máy khoan +* danh từ +- (quân sự) người hướng dẫn tập luyện + +@drillhole /'drilhoul/ +* danh từ +- lỗ khoan + +@drill-book /'drilbuk/ +* danh từ, (quân sự) +- điều lệ tập luyện +- lý thuyết quân sự + +@drill-ground /'drilgraund/ +* danh từ +- (quân sự) bài tập thao trường + +@drill-hall /'drilhɔ:l/ +* danh từ +- (quân sự) phòng tập + +@drill-sergeant /'dril,sɑ:dʤənt/ +* danh từ +- (quân sự) hạ sĩ quan huấn luyện viên + +@drily / (drily) / +* phó từ +- khô, khô cạn, khô ráo +- khô khan, vô vị, không thú vị +- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh + +@drink /driɳk/ +* danh từ +- đồ uống, thức uống +=solf drinks: đồ uống nhẹ (không có chất rượu) +=strong drinks: rượu mạnh +- rượu mạnh ((cũng) strong drink) +- hớp, ngụm; cốc, ly (rượu, nước giải khát) +=to have a drink: uống một cốc (rượu...) +=to stand drinks round: thết một chầu uống (rượu...) +- thói rượu chè, thói nghiện rượu +=to be on the drink: rượu chè bê tha, uống rượu tí bỉ +=to take to drink: nhiễm thói rượu chè +=to be in drink: say rượu +- (hàng không), (từ lóng) biển +* ngoại động từ drank; drunk; (thơ ca) drunken +- uống (rượu, nước...) +=to drink the waters: uống nước suối khoáng (để chữa bệnh) +- uống cạn; (nghĩa bóng) tận hưởng; chịu đựng cho đến cùng +=he has drunk two cups of tea: anh ấy đã uống (cạn) hai tách trà +=to drink the cup of joy: tận hưởng niềm vui +=to drink the cup of pain: chịu đựng cho đến cùng nỗi đau đớn +- uống hết, rượu chè phung phí hết (tiền...) +=to drink one's wages: uống hết tiền lương, rượu chè phung phí hết tiền lương +- uống cho đến nỗi +=to drink oneself drunk: uống say luý tuý +=to drink oneself to dealth: uống nhiều quá đến chết mất +=to drink oneself into debt: uống cho đến mang công mắc nợ +- nâng cốc chúc +=to drink someone's health: nâng cốc chúc sức khoẻ ai +=to drink success to someone: uống chúc mừng ai thành công +- ((thường) : up, in) hút, thấm (nước) (cây, giấy thấm...) +* nội động từ +- uống +- (: to) nâng cốc chúc +=to drink to somebody: nâng cốc chúc sức khoẻ ai +- uống rượu, uống say, nghiện rượu +=to drink deep; to drink hard; to drink heavily; to drink like a fish: uống luý tuý, uống rượu như hũ chìm +!to drink away +- rượu chè mất hết (lý trí...) +- uống cho quên hết (nỗi sầu...) +!to drink [someone] down +- uống hơn (ai), tửu lượng bỏ ai (xa) +!to drink in +- hút vào, thấm vào +- nghe như uống lấy, nghe say sưa; ngắm nhìn như uống lấy, ngắm nhìn say sưa +- (thông tục) nốc (rượu) vào +!to drink off; to drink up +- uống một hơi, nốc thẳng một hơi +!to drink confusion to somebody +- (xem) confusion +!to drink someone under the table +- uống được nhiều rượu hơn ai, tửu lượng bỏ xa ai + +@drinkable /'driɳkəbl/ +* tính từ +- có thể uống được +* danh từ, (thường) số nhiều +- đồ uống, thức uống + +@drinker /'driɳkə/ +* danh từ +- người uống +- người nghiện rượu +=a hard (heavy) drinker: người nghiện rượu nặng + +@drinking fountain /'driɳkiɳ,fauntin/ +* danh từ +- vòi nước uống công cộng + +@drinking-bout /'driɳkiɳbaut/ +* danh từ +- chầu say bí tỉ + +@drinking-horn /'driɳkiɳhɔ:n/ +* danh từ +- sừng để uống + +@drinking-song /'driɳkiɳsɔɳ/ +* danh từ +- bài tửu ca + +@drinking-water /'driɳkiɳ,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước uống + +@drink-offering /'driɳk,ɔfəriɳ/ +* danh từ +- sự rảy rượu, sự vấy rượu (trong lúc cúng tế) + +@drip /drip/ +* danh từ +- sự chảy nhỏ giọt, sự để nhỏ giọt +- nước chảy nhỏ giọt +- (kiến trúc) mái hắt +- (từ lóng) người quấy rầy, người khó chịu +* nội động từ +- chảy nhỏ giọt +- ((thường) : with) ướt sũng, ướt đẫm +=to be driping wet: ướt sũng, ướt đẫm +=to drip with blood: đẫm máu, máu đầm đìa chảy thành giọt +* ngoại động từ +- để chảy nhỏ giọt, làm nhỏ giọt + +@dripping /'dripiɳ/ +* danh từ +- sự chảy nhỏ giọt, sự để chảy nhỏ giọt +- mỡ thịt quay +- (số nhiều) nước chảy nhỏ giọt; dầu chảy nhỏ giọt +* tính từ +- nhỏ giọt, chảy nhỏ giọt +- ướt sũng, ướt đẫm +=to be dripping with blood: đẫm máu + +@dripping-pan /'dripiɳpæn/ +* danh từ +- xanh hứng mỡ nước thịt quay + +@dripping-tube /'dripiɳtju:b/ +* danh từ +- ống nhỏ giọt + +@dripstone /'dripstoun/ +-moulding) +/'drip,mouldiɳ/ +* danh từ +- (kiến trúc) mái hắt + +@drip-drop /'dripdrɔp/ +* danh từ +- tiếng (nhỏ giọt) tí tách +- sự nhỏ giọt dai dẳng + +@drip-dry /'dripdrai/ +* danh từ +- sự phơi cho nhỏ giọt mà khô (không vắt) + +@drip-moulding /'dripstoun/ +-moulding) +/'drip,mouldiɳ/ +* danh từ +- (kiến trúc) mái hắt + +@drive /draiv/ +* danh từ +- cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe +=to go for a drive: đi chơi bằng xe +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) +- sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch) +- (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu +- sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực +=to have plenty of drive: có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực +- chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc) +- đợt vận động, đợt phát động +=a drive to raise funds: đợt vận động gây quỹ +=an emulation drive: đợt phát động thi đua +- cuộc chạy đua +=armanents drive: cuộc chạy đua vũ trang +- (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt +- (ngành mỏ) đường hầm ngang +- (vật lý) sự truyền, sự truyền động +=belt drive: sự truyền động bằng curoa +=gear drive: sự truyền động bằng bánh răng +* ngoại động từ, drove, driven +- dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi +=to drive somebody into a corner: dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí +=to drive a cow to the field: đánh bò ra đồng +=to drive the game: lùa thú săn +=to drive the enemy out of the country: đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước +=to drive a hoop: đánh vòng +- đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng) +=to drive a district: chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng +- cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...) +- lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi +=to drive someone to a place: lái xe đưa ai đến nơi nào +- dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho +=to be driven by circumstances to do something: bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì +=to drive someone to despair: dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng +=to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses: làm cho ai phát điên lên +- bắt làm cật lực, bắt làm quá sức +=to be hard driven: bị bắt làm quá sức +- cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...) +=to be driven ashore: bị đánh giạt vào bờ +- đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm) +=to drive a nail home: đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh +- (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn) +- làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...) +=a dynamo driven by a turbine: máy phát điện chạy bằng tuabin +=to drive a pen: đưa quản bút (chạy trên giấy), viết +- dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì) +=to drive a bargain: dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán +=to drive a roaring trade: mua bán thịnh vượng +- hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào) +* nội động từ +- cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... +=to drive too fast: lái (xe) nhanh quá +- đi xe; chạy (xe) +=to drive round the lake: đi xe quanh hồ +=the carriage drives up to the gate: xe ngựa chạy lên đến tận cổng +- (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu +- bị cuốn đi, bị trôi giạt +=the ship drives before the storm: con tàu bị bão làm trôi giạt +=clouds drive before the wind: mây bị gió cuốn đi +- lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh +=the rain drives against the window-panes: mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ +- (: at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at) +- (: at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn +=what is he driving at?: hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì? +- (: at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì) +- (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại +!to drive along +- đuổi, xua đuổi +- đi xe, lái xe, cho xe chạy +=to drive along at 60km an hour: lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ +!to drive away +- đuổi đi, xua đuổi +- ra đi bằng xe +- khởi động (ô tô) +- (: at) rán sức, cật lực +=to drive away at one's work: rán sức làm công việc của mình, làm cật lực +!to drive back +- đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- lái xe đưa (ai) về +- trở về bằng xe, trở lại bằng xe +!to drive down +- đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...) +- bắt (máy bay hạ cánh) +- đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố) +=i shall drive down for the sunday: tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật +!to drive in +- đóng vào +=to drive in a nail: đóng một cái đinh +- đánh xe đưa (ai) +- lái xe vào, đánh xe vào +!to drive on +- lôi kéo, kéo đi +- lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp +!to drive out +- đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi +- hất cẳng +- đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra +!to drive through +- dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua +=to drive one's sword through someone's body: đâm gươm xuyên qua người ai +- lái xe qua, đi xe qua (thành phố...) +!to drive up +- kéo lên, lôi lên +- chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...) +=a carriage drove up to the door: chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa + +@drivel /'drivl/ +* danh từ +- nước dãi, mũi dãi (của trẻ con) +- lời nói ngớ ngẩn, lời nói ngốc ngếch; lời nói dại dột trẻ con +* nội động từ +- chảy dãi, chảy mũi dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con) +- nói ngớ ngẩn, nói ngốc ngếch; nói dại dột như trẻ con +* ngoại động từ +- (: away) hoài nghi, phí phạm, lãng phí (thì giờ, công sức, tiền của) + +@driveller /'drivlə/ +* danh từ +- đứa bé thò lò mũi xanh +- người ngớ ngẩn, người ngốc ngếch; người nói ngớ ngẩn, người nói dại dột như trẻ con + +@driven /draiv/ +* danh từ +- cuộc đi xe, cuộc đi chơi bằng xe +=to go for a drive: đi chơi bằng xe +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) +- sự lùa (thú săn), sự săn đuổi, sự dồn (kẻ địch) +- (thể dục,thể thao) quả bạt, quả tiu +- sự cố hắng, sự gắng sức, sự nổ lực; nghị lực +=to have plenty of drive: có nhiều nỗ lực, có nhiều nghị lực +- chiều hướng, xu thế, sự tiến triển (của sự việc) +- đợt vận động, đợt phát động +=a drive to raise funds: đợt vận động gây quỹ +=an emulation drive: đợt phát động thi đua +- cuộc chạy đua +=armanents drive: cuộc chạy đua vũ trang +- (quân sự) cuộc tấn công quyết liệt +- (ngành mỏ) đường hầm ngang +- (vật lý) sự truyền, sự truyền động +=belt drive: sự truyền động bằng curoa +=gear drive: sự truyền động bằng bánh răng +* ngoại động từ, drove, driven +- dồn, xua, đánh đuổi, lùa, săn đuổi +=to drive somebody into a corner: dồn ai vào góc; (bóng) dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí +=to drive a cow to the field: đánh bò ra đồng +=to drive the game: lùa thú săn +=to drive the enemy out of the country: đánh đuổi quân thù ra khỏi đất nước +=to drive a hoop: đánh vòng +- đi khắp, chạy khắp, sục sạo, lùng sục (một vùng) +=to drive a district: chạy khắp cả vùng, sục sạo khắp vùng +- cho (máy) chạy, cầm cương (ngựa), lái (ô tô...) +- lái xe đưa đi, lái xe dẫn đi +=to drive someone to a place: lái xe đưa ai đến nơi nào +- dồn vào thế, bắt buộc, khiến cho, làm cho +=to be driven by circumstances to do something: bị hoàn cảnh dồn vào thế phải làm gì +=to drive someone to despair: dồn ai vào tình trạng tuyệt vọng +=to drive someone mad; to drive someone crazy; to drive someone out of his senses: làm cho ai phát điên lên +- bắt làm cật lực, bắt làm quá sức +=to be hard driven: bị bắt làm quá sức +- cuốn đi, đánh giạt, làm trôi giạt (gió, dòng nước...) +=to be driven ashore: bị đánh giạt vào bờ +- đóng (cọc, đinh...), bắt (vít), đào, xoi (đường hầm) +=to drive a nail home: đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh +- (thể dục,thể thao) tiu, bạt (bóng bàn) +- làm cho (máy...) chạy; đưa (quản bút viết...) +=a dynamo driven by a turbine: máy phát điện chạy bằng tuabin +=to drive a pen: đưa quản bút (chạy trên giấy), viết +- dàn xếp xong, ký kết (giao kèo mua bán...); làm (nghề gì) +=to drive a bargain: dàn xếp xong việc mua bán, ký kết giao kèo mua bán +=to drive a roaring trade: mua bán thịnh vượng +- hoãn lại, để lại, để chậm lại (một việc gì... đến một lúc nào) +* nội động từ +- cầm cương ngựa, đánh xe, lái xe... +=to drive too fast: lái (xe) nhanh quá +- đi xe; chạy (xe) +=to drive round the lake: đi xe quanh hồ +=the carriage drives up to the gate: xe ngựa chạy lên đến tận cổng +- (thể dục,thể thao) bạt bóng, tiu +- bị cuốn đi, bị trôi giạt +=the ship drives before the storm: con tàu bị bão làm trôi giạt +=clouds drive before the wind: mây bị gió cuốn đi +- lao vào, xô vào; đập mạnh, quất mạnh +=the rain drives against the window-panes: mưa đạp mạnh vào ô kính cửa sổ +- (: at) giáng cho một cú, bắn cho một phát đạn, ném cho một hòn đá ((cũng) to let drive at) +- (: at) nhằm mục đích, có ý định, có ý muốn +=what is he driving at?: hắn định nhằm cái gì?, hắn định có ý gì? +- (: at) làm cật lực, lao vào mà làm (công việc gì) +- (pháp lý) tập trung vật nuôi để kiểm lại +!to drive along +- đuổi, xua đuổi +- đi xe, lái xe, cho xe chạy +=to drive along at 60km an hour: lái xe 60 km một giờ, cho xe chạy 60 km một giờ +!to drive away +- đuổi đi, xua đuổi +- ra đi bằng xe +- khởi động (ô tô) +- (: at) rán sức, cật lực +=to drive away at one's work: rán sức làm công việc của mình, làm cật lực +!to drive back +- đẩy lùi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- lái xe đưa (ai) về +- trở về bằng xe, trở lại bằng xe +!to drive down +- đánh xe đưa (ai) về (nông thôn, xa thành phố...) +- bắt (máy bay hạ cánh) +- đi xe về (nông thôn, nơi xa thành phố) +=i shall drive down for the sunday: tôi sẽ đi xe về nông thôn chơi ngày chủ nhật +!to drive in +- đóng vào +=to drive in a nail: đóng một cái đinh +- đánh xe đưa (ai) +- lái xe vào, đánh xe vào +!to drive on +- lôi kéo, kéo đi +- lái xe đi tiếp, đánh xe đi tiếp +!to drive out +- đuổi ra khỏi; nhổ ra khỏi +- hất cẳng +- đi ra ngoài bằng xe; lái xe ra +!to drive through +- dồn qua, chọc qua, đâm qua, xuyên qua +=to drive one's sword through someone's body: đâm gươm xuyên qua người ai +- lái xe qua, đi xe qua (thành phố...) +!to drive up +- kéo lên, lôi lên +- chạy lên gần (xe hơi, xe ngựa...) +=a carriage drove up to the door: chiếc xe ngựa chạy lên gần cửa + +@driver /'draivə/ +* danh từ +- người lái (ô tô, xe điện...), người đánh xe (xe ngựa, xe bò...), người dắt (trâu bò...) +- (thể dục,thể thao) cái bạt (đánh gôn) +- (kỹ thuật) dụng cụ để đóng, máy đóng +- (kỹ thuật) bánh xe phát động + +@driveway /'draivwei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường lái xe vào nhà (trong khu vực một toà nhà) + +@drive-in /'draiv'in/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quầy ăn phục vụ khách ngồi trong ô tô; bãi chiếu bóng phục vụ khách ngồi trong ô tô + +@driving force /'draiviɳfɔ:s/ +* danh từ +- lực truyền, động lực + +@driving-axle /'draiviɳ,æksl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) trục dãn động + +@driving-belt /'draiviɳbelt/ +* danh từ +- (kỹ thuật) curoa truyền + +@driving-box /'draiviɳbɔks/ +* danh từ +- chỗ ngồi của người đánh xe (xe ngựa, xe bò...) + +@driving-gear /'draiviɳgiə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh răng truyền + +@driving-wheel /'draiviɳwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh xe phát động + +@drizzle /'drizl/ +* danh từ +- mưa phùn, mưa bụi +* nội động từ +- mưa phùn, mưa bụi +=it drizzles: trời mưa phùn + +@drizzly /'drizli/ +* tính từ +- có mưa phùn, có mưa bụi +=drizzly weather: thời tiết mưa phùn +=drizzly day: ngày mưa phùn + +@drogher /'drougə/ +* danh từ +- tàu chở hàng dọc bờ biển (ở đảo ăng-ti) + +@drogue /droug/ +* danh từ +- phao (ở đầu lao móc đánh cá voi) +- neo phao + +@droit /drɔit/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền +!droits of admiralty +- (hàng hải) tiền bán được những thứ bắt được của địch + +@droll /droul/ +* tính từ +- khôi hài, buồn cười, như trò hề +- kỳ cục, kỳ quặc, kỳ lạ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) anh hề; người làm trò khôi hài +* nội động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- đóng vai hề; làm trò hề +- (: with, at, on) đùa cợt, làm trò khôi hài + +@drollery /'drouləri/ +* danh từ +- trò hề; trò khôi hài + +@drollness /'droulnis/ +* danh từ +- tính khôi hài, tính hề +- tính kỳ cục, tính kỳ quặc, tính kỳ lạ + +@drome /droum/ +* danh từ +- (thông tục) sân bay ((viết tắt) của aerodrome) + +@dromedary /'drʌmədəri/ +* danh từ +- (động vật học) lạc đà một bướu + +@dromond /'drɔmənd/ +* danh từ +- (sử học) thuyền chiến; thuyền buồm lớn (thời trung cổ) + +@drone /droun/ +* danh từ +- (động vật học) ong mật đực +- kẻ lười biếng, kẻ ăn không ngồi rồi +- tiếng o o, tiếng vo ve +- bài nói đều đều; người nói giọng đều đều +- kèn túi; tiếng ò è (của kèn túi) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng không) máy bay không người lái +* động từ +- kêu o o, kêu vo ve; kêu ò è (như tiếng kèn túi) +- nói giọng đều đều +- ((thường) : away) làm biếng, ăn không ngồi rồi +=to drone away one's life: ăn không ngồi rồi phí hết cuộc đời + +@droningly /'drouniɳli/ +* phó từ +- o o, vo ve + +@drool /dru:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nước dãi, mũi dãi +* nội động từ +- nhỏ dãi, chảy nước dãi, thò lò mũi xanh (trẻ con) + +@droop /dru:p/ +* danh từ +- dáng gục xuống, dáng cuối xuống, dáng rũ xuống +- vẻ ủ rũ; sự chán nản +- sự hạ giọng +* nội động từ +- ngả xuống, rủ xuống; rũ xuống, gục xuống (vì mệt nhọc...) +- nhìn xuống (mắt, đầu...) +- (thơ ca) chìm xuống, lặn xế (mặt trời...) +- ủ rũ; chán nản +* nội động từ +- cúi, gục (đầu...) xuống + +@drooping /'dru:piɳ/ +* tính từ +- cúi xuống; rũ xuống, gục xuống +- ủ rũ; chán nản + +@drop /drɔp/ +* danh từ +- giọt (nước, máu, thuốc...) +=to fall in drops: rơi nhỏ giọt +=drop by drop: từng giọt +=a drop in the ocean; a drop in the bucket: (nghĩa bóng) giọt nước trong biển cả, hạt cát trong bãi sa mạc +- hớp nhỏ rượu mạnh, ly nhỏ rượu mạnh, chút xíu rượu mạnh +=to take a drop: uống một ly nhỏ rượu mạnh +=to have a taken a drop too much: quá chén, say +=to have a drop in one's eye: có vẻ say rồi +- kẹo viên, viên (bạc hà...) +- hoa (đeo tai); dây rủ (có xâu hạt pha lê ở đèn treo) +- sự rơi; quãng rơi +=a drop of ten metres: quãng rơi mười mét +- sự xuống dốc, sự thất thế +- sự hạ, sự giảm, sa sụt +=a drop in prices: sự sụt giá +=pressure drop: sự giảm áp suất +=drop of potential: sự sụt thế; độ sụt thế +=a drop in one's voice: sự hạ giọng +- chỗ thụt xuống thình lình (của mặt đường...); mực thụt xuống; dốc đứng +- (sân khấu) màn hạ lúc nghỉ tạm ((cũng) drop-curtain) +- (thể dục,thể thao) cú đá quả bóng đang bật ((cũng) drop-kick) +- ván rút (ở chân giá treo cổ) +- miếng (sắt...) che lỗ khoá +- khe đút tiền (máy bán hàng tự động) +- (hàng không) sự thả dù (vũ khí, thức ăn, quân...); vật thả dù +* nội động từ +- chảy nhỏ giọt, rơi nhỏ giọt; nhỏ giọt ráo nước +- rơi, rớt xuống, gục xuống +=to drop with fatigue: mệt gục xuống +=to drop on one's knee: quỳ xuống +- (nghĩa bóng) tình cờ thốt ra, tình cờ nói ra +=the remark dropped from his mouth: lời nhận xét vô tình thốt ra từ cửa miệng anh ta, lời nhận xét anh ta vô tình thốt ra +- thôi ngừng lại, dừng lại, đứt đoạn +=the conversation drops: câu chuyện ngừng lại +- sụt, giảm, hạ; lắng xuống +=prices drop: giá cả sụt xuống +=voices drop: giọng hạ thấp xuống +=wind drops: gió lắng xuống +- rơi vào (tình trạng nào đó...) +=to drop behind: rớt lại đằng sau +=to drop back into a bad habit: lại rơi vào một thói xấu cũ, nhiễm lại một thói xấu +=to drop asleep: ngủ thiếp đi +- co rúm lại, thu mình lại (trước thú săn) (chó săn) +* ngoại động từ +- nhỏ giọt, cho chảy nhỏ giọt +- để rơi, buông rơi, bỏ xuống, ném xuống +=to drop a letter in the letter-box: bỏ thư vào thùng thư +=to drop bombs: ném bom +=to drop the anchor: thả neo +- vô tình thốt ra, buông (lời...); viết qua loa (cho ai vài dòng...) +=to drop a remark: vô tình thốt ra một lời nhận xét +=to drop a line: viết qua mấy chữ (gửi cho ai) +- đẻ (cừu) +- bỏ lướt, bỏ không đọc (một chữ...) +=to drop one's hs: bỏ lướt không đọc những chữ h +- cho xuống xe (người); đưa đến (gói hàng) +- cúi (mặt...) xuống; hạ thấp (giọng) +- (đánh bài) thua +- đánh gục, bắn rơi, chặt đổ +- bỏ (công việc, ý định...); ngừng (câu chuyện...); cắt đứt (cuộc đàm phán...); bỏ rơi (ai); thôi +=drop it!: (từ lóng) thôi đi!, bỏ cái thói ấy đi! +- (thể dục,thể thao) phát bằng cú đá bóng đang bật nảy; ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) +!to drop cross +- tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp +=to drop across somebody: ngẫu nhiên gặp ai, tình cờ gặp ai +- măng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) +!to drop away +!to drop off +- lần lượt bỏ đi +!to drop in +- tạt vào thăm; nhân tiện đi qua ghé vào thăm +- lần lượt vào kẻ trước người sau +- đi biến, mất hút +- ngủ thiếp đi +- chết +!to drop on +- mắng nhiếc, xỉ vả; trừng phạt (ai) +!to drop out +- biến mất, mất hút +- bỏ ra ngoài, không ghi vào (dánh sách...); rút ra khỏi (cuộc đấu...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bỏ học nửa chừng +!to drop a curtsey +- (xem) curtsey +!to drop from sight +- biến mất, mất hút +!to drop short of something +- thiếu cái gì +- không đạt tới cái gì + +@droplet /'drɔplit/ +* danh từ +- giọt nhỏ + +@dropper /'drɔpə/ +* danh từ +- ống nhỏ giọt + +@droppings /'drɔpiɳz/ +* danh từ số nhiều +- cái rơi nhỏ giọt (ví dụ nến chảy) +- phân thú; phân chim + +@dropping-bottle /'drɔpiɳ,bɔtl/ +* danh từ +- bình nhỏ giọt + +@dropping-tube /'drɔpiɳtju:b/ +* danh từ +- ống nhỏ giọt + +@dropsical /'drɔpsikəl/ +* tính từ +- (y học) phù + +@dropsy /'drɔpsi/ +* danh từ +- (y học) bệnh phù +- (nghĩa bóng) tình trạng phình ra quá + +@drop-bomb /'drɔpbɔm/ +* danh từ +- quả bom + +@drop-curtain /'drɔp,kə:tn/ +* danh từ +- màn hạ (khi nghỉ tạm) ((cũng) drop-scene, drop) + +@drop-hammer /'drɔp,hæmə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) búa thả + +@drop-kick /'drɔpkik/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) ((cũng) drop) +* ngoại động từ, (thể dục,thể thao) +- phát bằng cú đá bóng đang bật nảy (bóng đá) +- ghi (bàn thắng) bằng cú đá bóng đang bật nảy + +@drop-out /'drɔp'aut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bỏ học nửa chừng + +@drop-scene /'drɔpsi:n/ +* danh từ +- (như) drop-curtain +- màn cuối; màn cuối của cuộc đời + +@drosophila /drɔ'sɔfilə/ +* danh từ +- (động vật học) con ruồi giấm (được dùng phổ biến làm đối tượng nghiên cứu di truyền) + +@dross /'drɔs/ +* danh từ +- xỉ, cứt sắt +- những cái nhơ bẩn (lẫn vào cái gì) +- cặn bã, rác rưởi + +@drossy /'drɔsi/ +* tính từ +- có xỉ, đầy cứt sắt +- có lẫn những cái nhơ bẩn +- đầy rác rưởi, đầy cặn bã; vô giá trị + +@drought /draut/ +* danh từ +- hạn hán +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự khô cạn; sự khát + +@droughty / (drouthy) / +* tính từ +- hạn hán +- (từ cổ,nghĩa cổ) khô cạn; khát + +@drouth /drauθ/ +* danh từ +- (thơ ca), (ê-cốt), (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) drought + +@drouthy /'drauθi/ +* tính từ +- (thơ ca), (ê-cốt), (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) droughty + +@drove /drouv/ +* thời quá khứ của drive +* danh từ +- đàn (vật nuôi đang được chăn dắt đi) +- đám đông; đoàn người đang đi +- (kỹ thuật) cái đục (của thợ nề) ((cũng) drove chisel) + +@drover /'drouvə/ +* danh từ +- người dắt đàn vật nuôi ra chợ (để bán) +- lái trâu, lái bò + +@drown /draun/ +* nội động từ +- chết đuối +* ngoại động từ +- dìm chết, làm chết đuối +=to be drowned: bị chết đuối (vì tai nạn...) +=to drown oneself: nhảy xuống (sông) tự tử, đâm đầu xuống (sông...) tự tử +- pha loãng quá, pha nhiều nước quá (vào rượu...) +- làm ngập lụt, làm ngập nước, làm ướt đầm đìa, làm giàn giụa +=drowned in tears: đầm đìa nước mắt +=like a drowned rat: ướt như chuột lột +- làm chìn đắm, làm lấp, làm át (tiếng nói...), làm tiêu (nỗi sầu...) +=to be drowned in sleep: chìm đắm trong giấc ngủ, ngủ say mê mệt +=to drown someone's voice: làm át tiếng nói của ai +=to drown one's sorrow in drink: uống rượu tiêu sầu +!to be drowned out +- bị lụt lội phải lánh khỏi nhà +!to drowing man will catch at a straw +- (xem) catch + +@drowse /drauz/ +* danh từ +- giấc ngủ lơ mơ, cơn ngủ gà ngủ gật +* nội động từ +- ngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật +- uể oải, thờ thẫn +* ngoại động từ +- làm ngủ lơ mơ, làm ngủ gà ngủ gật +- (: away) ngủ lơ mơ cho qua (thời gian), ngủ lơ mơ mất hết (thời gian) +=to drowse away one's time: ngủ lơ mơ mất hết thời gian + +@drowsiness /'drauzinis/ +* danh từ +- tình trạng ngủ lơ mơ, tình trạng ngủ gà ngủ gật; tình trạng buồn ngủ +- tình trạng uể oải, tình trạng thờ thẫn + +@drowsy /'drauzi/ +* tính từ +- ngủ lơ mơ, ngủ gà ngủ gật; buồn ngủ +- uể oải, thờ thẫn + +@drowsy-head /'drauzihed/ +* danh từ +- người hay ngủ gà ngủ gật; người buồn ngủ + +@drub /drʌb/ +* ngoại động từ +- nện, giã, quật, đánh đòn +=to drub something into somebody: nện cho một trận để nhồi nhét cái gì vào đầu ai +=to drub something out of somebody: nện cho ai một trận để bắt phải khai ra cái gì +- đánh bại không còn manh giáp + +@drubbing /'drʌbiɳ/ +* danh từ +- trận đòn đau +- sự đánh bại không còn manh giáp + +@drudge /drʌdʤ/ +* danh từ +- người lao dịch; nô lệ, thân trâu ngựa +* nội động từ +- làm công việc vất vả cực nhọc, làm lao dịch; làm nô lệ, làm thân trâu ngựa + +@drudgery /'drʌdʤəri/ +* danh từ +- công việc vất vả cực nhọc, lao dịch; kiếp nô lệ, kiếp trâu ngựa + +@drudgingly /'drʌdʤiɳli/ +* phó từ +- vất vả cực nhọc, như thân nô lệ, như thân trâu ngựa + +@drug /drʌg/ +* danh từ +- thuốc, dược phẩm +- thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý +- hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market) +* ngoại động từ +- pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...) +- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc +- kích thích (ngựa thi) bằng thuốc +* nội động từ +- uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý +- chán mứa ra + +@drugget /'drʌgit/ +* danh từ +- dạ thô (làm thảm, làm khăn trải bàn) + +@druggist /'drʌgist/ +* danh từ +- người bán thuốc, người bán dược phẩm +- dược sĩ + +@drugstore /'drʌgstɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hiệu thuốc, cửa hàng dược phẩm (có bán nhiều hàng linh tinh khác) + +@drug addict /'drʌg'ædikt/ +* danh từ +- người nghiện thuốc tê mê, người nghiện ma tuý + +@drug habit /'drʌg'hæbit/ +* danh từ +- chứng nghiện thuốc tê mê, chứng nghiện ma tuý + +@drum /drʌm/ +* danh từ +- cái trống +- tiếng trống; tiếng kêu như tiếng trống (của con vạc...) +- người đánh trống +- (giải phẫu) màng nhĩ +- thùng hình ống (đựng dầu, quả khô...) +- (kỹ thuật) trống tang +=winding drum: trống quấn dây +- (sử học) tiệc trà (buổi tối hoặc buổi chiều) +- (động vật học) cá trống ((cũng) drum fish) +* nội động từ +- đánh trống +- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch +=to drum on the pianô: gõ gõ lên phím đàn pianô +=to drum at the door: đập cửa thình lình +=feet drum on floor: chân giậm thình thịch xuống sàn +- (: for) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; (nghĩa bóng) đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng +=to drum for customers: đánh trống khua chuông để kéo khách, quảng cáo rùm beng để kéo khách +- đập cánh vo vo, đập cánh vù vù (sâu bọ) +* ngoại động từ +- gõ gõ, đập đập, gõ liên hồi, đập liên hồi; giậm thình thịch +=to drum one's finger on the tuble: gõ gõ ngón tay xuống bàn +- đánh (một bản nhạc) trên trống; đánh (một bản nhạc) trên đàn pianô +=to drum a tune on the pianô: đánh (một điệu nhạc) trên đàn pianô +- (: into) nói lai nhai, nói đi nói lại như gõ trống vào tai +=to drum something into someone's head: nói đi nói lại như gõ trống vào tai để nhồi nhét cái gì vào đầu ai +- (: up) đánh trống gọi, đánh trống triệu tập, đánh trống tập trung; đánh trống khua chuông, làm quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng +=to drum up customers: quảng cáo rùm beng để lôi kéo khách hàng +!to drum out +- đánh trống đuổi đi + +@drumbeat /'drʌmbi:t/ +* danh từ +- tiếng trống + +@drumfire /'drʌm,faiə/ +* danh từ +- (quân sự) loạt đại bác bắn liên hồi (chuẩn bị cho cuộc tấn công của bộ binh) + +@drumhead /'drʌmhed/ +* danh từ +- mặt trống, da trống +- (giải phẫu) màng nhĩ +- (hàng hải) đai trục cuốn dây +!drumhead court martial +- (như) court martial + +@drummer /'drʌmə/ +* danh từ +- người đánh trống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi chào hàng +- ((uc) kẻ lêu lỏng, kẻ lang thang + +@drumstick /'drʌmstik/ +* danh từ +- dùi trống +- cẳng gà vịt quay, cẳng gà vịt rán + +@drum-barrel /'drʌm,bærəl/ +* danh từ +- tang trống + +@drum-call /'drʌmkɔ:l/ +* danh từ +- hồi trống + +@drum-fish /'drʌmfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá trống + +@drum-major /'drʌm'meidʤə/ +* danh từ +- đội trưởng đội trống + +@drunk /drʌɳk/ +* động tính từ quá khứ của drink +* tính từ +- say rượu +=to get drunk: say rượu +=drunk as a lord (fiddler): say luý tuý +=blind drunk; dead drunk: say bí tỉ, say không biết gì trời đất +- (nghĩa bóng) say sưa, mê mẩn, cuồng lên +=drunk with success: say sưa với thắng lợi +=drunk with joy: vui cuồng lên +=drunk with rage: giận cuồng lên +* danh từ, (từ lóng) +- chầu say bí tỉ +- người say rượu +- vụ say rượu, tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu (trong bản báo cáo của đồn công an); người bị phạt về tội say rượu + +@drunkard /'drʌɳkəd/ +* danh từ +- người say rượu +- người nghiện rượu + +@drunken /'drʌɳkən/ +* (thơ ca), động tính từ quá khứ của drink +* tính từ +- say rượu +- nghiện rượu +- do say rượu; trong khi say rượu... +=drunken brawl: cuộc cãi lộn do say rượu +=drunken driving: sự lái xe trong khi say rượu + +@drunkenly /'drʌɳkənli/ +* phó từ +- say rượu + +@drunkenness /'drʌɳkənnis/ +* danh từ +- sự say rượu +- chứng nghiện rượu + +@drupaceous /dru:'peiʃəs/ +* tính từ, (thực vật học) +- (thuộc) quả hạch +- có quả hạch + +@drupe /dru:p/ +* danh từ +- (thực vật học) quả hạch + +@drupelet /'dru:plit/ +* danh từ +- (thực vật học) quả hạch con + +@druse /dru:z/ +* danh từ, (địa lý,địa chất) +- đám tinh thể (ở hốc đá) +- hốc đá có đám tinh thể + +@dry /drai/ +* tính từ +- khô, cạn, ráo +=a spell of dry cold: đợt rét khô +=dry eyes: mắt ráo hoảnh +=a dry leaf: lá khô +=a dry well: giếng cạn +=to die a dry death: chết khô ráo (không chết đuối, không đổ máu) +- khô nứt; (thông tục) khô cổ, khát khô cả cổ +=to feel dry: khát khô cổ +- cạn sữa, hết sữa (bò cái...) +- khan (ho) +=dry cough: ho khan +- nhạt, không bơ +=dry bread: bánh nhạt, bánh không bơ +- nguyên chất, không pha, không thêm nước ngọt (rượu) +- khô khan, vô vị, không thú vị +=a dry subject: một vấn đề khô khan +- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh +=a dry reception: cuộc đón tiếp lạnh nhạt +=a dry jest: lời nói đùa tỉnh khô +=dry thanks: lời cảm ơn cụt lủn +- không thêm bớt; rành rành +=dry facts: sự việc không thêm bớt; sự việc rành rành +- khô cứng, sắc cạnh, sắc nét (nét vẽ...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cấm rượu +=a dry country: xứ cấm rượu +=to go dry: chấp nhận (tán thành) luật cấm rượu +- khách quan, không thành kiến, vô tư +=dry light: quan niệm khách quan +!not dry hebind the ears +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) non nớt, chưa ráo máu đầu +* danh từ, số nhiều drys, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- vật khô; nơi khô +- người tán thành cấm rượu +* ngoại động từ +- làm khô, phơi khô, sấy khô, lau khô; làm cạn, làm khô cạn +=to dry one's tears: lau khô nước mắt +- làm cho (bò cái...) hết sữa +* nội động từ +- khô đi, khô cạn đi +!to dry up +- làm cạn ráo, làm khô cạn; khô cạn đi, cạn ráo (giếng nước...) +- (thông tục), (thường), lời mệnh lệnh không nói nữa, im miệng, thôi không làm nữa +=dry up!: thôi đi!, im đi! +- (sân khấu) quên vở (diễn viên) + +@dryad /'draiəd/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần cây, nữ thần rừng + +@dryadic /'drai'ædik/ +* tính từ +- (thuộc) nữ thần cây, (thuộc) nữ thần rừng; như nữ thần cây, như nữ thần rừng + +@dryasdust /'draiəzdʌst/ +* danh từ +- nhà khảo cổ khô khan buồn tẻ; nhà viết sử khô khan buồn tẻ +* tính từ +- khô khan, buồn tẻ, vô vị, không có gì lý thú + +@dryer / (drier) / +* danh từ +- người phơi khô +- máy làm khô; thuốc làm khô + +@dryish /'draiiʃ/ +* tính từ +- hơi khô, khô khô + +@dryly / (drily) / +* phó từ +- khô, khô cạn, khô ráo +- khô khan, vô vị, không thú vị +- vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh + +@dryness /'drainis/ +* danh từ +- sự khô, sự khô cạn, sự khô ráo +- sự khô khan, sự vô vị, sự vô vị +- sự vô tình, sự lãnh đạm, sự lạnh nhạt, sự lạnh lùng; tính cứng nhắc, tính cụt lủn, tính cộc lốc; tính phớt lạnh + +@dry battery /'drai'bætəri/ +* danh từ +- bộ pin khô + +@dry farming /'drai'fɑ:miɳ/ +* danh từ +- (nông nghiệp) hạn canh + +@dry goods /'draigudz/ +* danh từ +- hàng khô (gạo, ngô...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng vải len dạ; hàng phụ tùng may quần áo + +@dry lodging /'drai'lɔdʤiɳ/ +* danh từ +- sự ở trọ không ăn + +@dry wall /'drai'wɔ:l/ +* danh từ +- (kiến trúc) tường đá không trát vữa + +@dry wash /'drai'wɔʃ/ +* danh từ +- sự giặt không là + +@dry-bob /'draibɔd/ +* danh từ +- học sinh chơi crickê (trường i-tơn, anh) + +@dry-clean /'drai'kli:n/ +* ngoại động từ +- tẩy khô, tẩy hoá học (quần áo...) + +@dry-cleaner /'drai'kli:nə/ +* danh từ +- máy tẩy khô, máy tẩy hoá học + +@dry-cleaning /'drai'kli:niɳ/ +* danh từ +- sự tẩy khô, sự tẩy hoá học + +@dry-cure /'draikjuə/ +-salt) +/'draisɔ:lt/ +* ngoại động từ +- muối khô, sấy khô (thịt...) + +@dry-fly /'draiflai/ +* danh từ +- ruồi giả (làm mồi câu) +* nội động từ +- câu bằng mồi ruồi giả + +@dry-measure /'drai,meʤə/ +* danh từ +- sự cân đong hàng khô (gạo, ngô...) + +@dry-nurse /'drainə:s/ +* danh từ +- vú nuôi bộ (không cho bú sữa) +* ngoại động từ +- nuôi bộ (không cho bú sữa) + +@dry-pile /'draipail/ +* danh từ +- pin khô + +@dry-point /'draipɔint/ +* danh từ +- ngòi khô (kim khắc đồng không dùng axit) +- bản khắc ngòi khô (khắc bằng kim khắc đồng không dùng axit) +* nội động từ +- khắc đồng bằng ngòi khô + +@dry-rot /'drai'rɔt/ +* danh từ +- tình trạng khô mục, sự thối rữa khô +- (nghĩa bóng) tình trạng thối nát hủ bại không ngờ + +@dry-salt /'draikjuə/ +-salt) +/'draisɔ:lt/ +* ngoại động từ +- muối khô, sấy khô (thịt...) + +@dry-salter /'drai,sɔ:ltə/ +* danh từ +- người bán thuốc +- người bán đồ khô đồ hộp + +@dry-saltery /'drai,sɔ:ltəri/ +* danh từ +- nghề bán đồ khô đồ hộp; cửa hàng bán đồ khô đồ hộp +- nghề bán thuốc; cửa hàng bán thuốc + +@dry-shod /'drai'ʃɔd/ +* tính từ & phó từ +- khô chân, không ướt chân +=to pass over dry-shod: bước qua không ướt chân + +@dual /'dju:əl/ +* tính từ +- hai, lưỡng, kép, đôi; hai mặt; gấp đôi; tay đôi +=dual ownership: quyền sở hữu tay đôi +=dual control: sự điều khiển tay đôi +- (ngôn ngữ học) đôi +- (toán học) đối ngẫu +=dual theorem: định lý đối ngẫu +* danh từ, (ngôn ngữ học) +- số đôi +- từ thuộc số đôi + +@dualism /'dju:əlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết nhị nguyên + +@dualist /'dju:əlist/ +* danh từ +- người theo thuyết nhị nguyên + +@dualistic /,dju:ə'listik/ +* tính từ +- (triết học) nhị nguyên +- (toán học) đối ngẫu +=dualistic correspondence: sự tương ứng đối ngẫu +=dualistic transformation: phép biến đổi đối ngẫu + +@duality /dju:'æliti/ +* danh từ +- tính hai mặt +- (toán học) tính đối ngẫu + +@dualize /'dju:əlaiz/ +* ngoại động từ +- làm thành hai mặt +- chia làm hai, chia đôi + +@dub /dʌb/ +* danh từ +- vũng sâu (ở những dòng suối) +- (từ lóng) vũng lầy; ao +* ngoại động từ +- phong tước hiệp sĩ (cho ai, bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai) +- phong cho cái tên; gán cho cái tên, đặt cho cái tên +=to dub somebody quack: gán cho ai cái tên lang băm +- bôi mỡ (vào da thuộc) +- sang sửa (con ruồi giả làm mồi câu) +* ngoại động từ +- (điện ảnh) lồng tiếng, lồng nhạc vào phim + +@dubbin /'dʌbin/ +* danh từ +- mỡ (để bôi vào da thuộc) + +@dubbing /'dʌbiɳ/ +* danh từ +- sự phong tước hiệp sĩ (bằng cách lấy gươm gõ nhẹ vào vai) +- sự phong tên cho; sự gán tên cho, sự đặt tên cho +- sự bôi mỡ (vào da thuộc); mỡ (để bôi vào da thuộc) +- sự sang sửa (ruồi giả làm mồi câu) +* danh từ +- (điện ảnh) sự lồng tiếng, sự lồng nhạc + +@dubiety /dju:'baiəti/ +* danh từ +- sự nghi ngờ, sự ngờ vực, sự hồ nghi +- điều nghi ngờ + +@dubious /'dju:bjəs/ +* tính từ +- lờ mờ, mơ hồ, minh bạch, không rõ ràng +=a dubious light: ánh sáng lờ mờ +=a dubious answer: câu trả lời lờ mờ +- đáng ngờ, không đáng tin cậy; không chắc chắn, còn hồ nghi +=a dubious transaction: việc giao dịch kinh doanh đáng ngờ +=a dubious friend: một người bạn không đáng tin cậy +=a dubious scheme: một kế hoạch không chắc chắn +- nghi ngờ, ngờ vực; do dự, lưỡng lự + +@dubiousness /'dju:bjəsnis/ +* danh từ +- sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự hồ nghi +- tính đáng ngờ, tính không đáng tin cậy + +@dubitation /,dju:bi'teiʃn/ +* danh từ +- sự nghi ngờ, sự ngờ vực; sự hồ nghi, sự do dự, sự lưỡng lự + +@dubitative /'dju:bitətiv/ +* tính từ +- nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi, do dự, lưỡng lự + +@ducal /'dju:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) công tước; như công tước +- có tước công + +@ducat /'dju:kət/ +* danh từ +- đồng đuca (tiền vàng xưa ở châu âu) +- (số nhiều) tiền + +@duchess /'dʌtʃis/ +* danh từ +- vợ công tước; vợ goá của công tước +- nữ công tước +- bà bệ vệ +- (từ lóng) vợ anh bán hàng rong (cá, hoa quả) + +@duchy /'dʌtʃi/ +* danh từ +- đất công tước +- tước công + +@duck /dʌk/ +* danh từ +- con vịt, vịt cái +- thịt vịt +-(thân mật) người yêu quí; người thân mến +- (thể dục,thể thao) ván trắng (crikê) ((cũng) duck's egg) +!a lame ducks +- người tàn tật, người què quặt +- người vỡ nợ, người phá sản +- người thất bại +- (hàng không), lóng máy bay hỏng +!like a duck in a thunderstorm +- ngơ ngác thểu não như gà bị bão +!like water off a duck's back +- như nước đổ dầu vịt, như nước đổ lá khoai +!it's a fine for young ducks +- trời mưa +!to make ducks and drakes +- chơi ném thia lia +!to play ducks and drakes with +- phung phí +!to take to something like a duck to water +- đến chỗ nào (làm cái gì...) cảm thấy được tự do vùng vẫy như cá gặp nước +!in two shakes of a duck's tall +- một thoáng, một lát +* danh từ +- vải bông dày (may buồm, áo ngoài của thuỷ thủ) +- (số nhiều) quần vải bông dày +* danh từ +- (quân sự), thục xe lội nước +* danh từ +- sự ngụp lặn; động tác ngụp lặn +- động tác cúi (đầu) nhanh, động tác cúi thình lình (để né tránh, để chào...) +* nội động từ +- lặn; ngụp lặn +- cúi nhanh, cúi thình lình (để né tránh, để chào...) +* ngoại động từ +- dìm (ai) xuống nước +- cúi nhanh, cúi thình lình (đầu) + +@duckbill /'dʌkbil/ +* danh từ +- (động vật học) thú mỏ vịt + +@ducker /'dʌkə/ +* danh từ +- người nuôi vịt +* danh từ, (động vật học) +- chim lặn +- chim hét nước, chim xinclut + +@ducket /'dʌkit/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thẻ nghiệp đoàn + +@ducking /'dʌkiɳ/ +* danh từ +- sự săn vịt trời +* danh từ +- sự ngụp lặn, sự dìm + +@ducking-stool /'dʌkiɳstu:l/ +* danh từ +- ghế dìm (buộc ở đầu ngọn sào, bắt người có tội ngồi vào để dìm xuống nước) + +@duckling /'dʌkliɳ/ +* danh từ +- vịt con + +@duckweed /'dʌkwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) bèo tấm + +@ducky /'dʌki/ +* tính từ +- xinh xẻo, kháu, kháu khỉnh +- tốt, hay hay +* danh từ +- em yêu quý; con yêu quý + +@duck-boards /'dʌkbɔ:dz/ +* danh từ số nhiều +- đường hẹp lát ván (trong hào giao thông hoặc trên mặt bùn...) + +@duck-hawk /'dʌkhɔ:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim bồ cắt đồng lầy + +@duck-legged /'dʌk'legd/ +* tính từ +- có chân ngắn (như chân vịt); đi lạch bạch (như vịt) + +@duck-out /'dʌkaut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) sự đào ngũ + +@duck-shot /'dʌkʃɔt/ +* danh từ +- đạn bắn vịt trời + +@duct /'dʌki/ +* danh từ +- ống, ống dẫn +=biliary duct: (giải phẫu) ống mật + +@ductile /'dʌktail/ +* tính từ +- mềm, dễ uốn +- dễ kéo sợi (kim loại) +- dễ uốn nắn, dễ bảo (người) + +@ductility /dʌk'tiliti/ +* danh từ +- tính mềm, tính dễ uốn +- tính dễ kéo sợi (kim loại) +- tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo + +@ductless /'dʌktlis/ +* tính từ +- không ống, không ống dẫn +!ductless glands +- (giải phẫu) tuyến nội tiết + +@dud /dʌd/ +* danh từ, (từ lóng) +- bù nhìn, người rơm (đuổi chim) ((cũng) dud man) +- đạn thổi, bom không nổ +- người vô dụng, người bỏ đi; kế hoạch vô dụng, kế hoạch bỏ đi +- (số nhiều) quần áo; quần áo rách +* tính từ +- giả mạo; vô dụng, bỏ đi + +@dude /dju:d/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) công tử bột, anh chàng ăn diện + +@dudeen / (dudheen) / +* danh từ +- (ai-len), (từ mỹ,nghĩa mỹ) tẩu đất sét ngắn + +@dudgeon /'dʌdʤən/ +* danh từ +- sự tức giận, sự phẫn nộ +=in high (deep, great) dudgeon: hết sức phẫn nộ, hết sức tức giận + +@dudheen / (dudheen) / +* danh từ +- (ai-len), (từ mỹ,nghĩa mỹ) tẩu đất sét ngắn + +@dudish /'dju:diʃ/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) công tử bột, ăn diện + +@due /dju:/ +* danh từ +- quyền được hưởng; cái được hưởng +=to give somebody his due: cho ai cái mà người ta có quyền được hưởng +- món nợ (cho ai vay; vay của ai), tiền nợ; cái phải trả +=to pay one's dues: trả nợ; trả cái mình phải trả +=to claim one's dues: đòi nợ +- (số nhiều) thuế +=harbour dues: thuế bến +- (số nhiều) hội phí, đoàn phí +=party dues: đảng phí +!for a full due +- (hàng hải) mãi mãi, hoàn toàn +* tính từ +- đến kỳ đòi, đến kỳ, đến hạn, phải trả (nợ...) +=bill due on may 1st: hối phiếu trả vào ngay mồng 1 tháng 5; +=to fall (become) due: đến kỳ phải trả, đến hạn +- đáng, xứng đáng, thích đáng, đáng, đúng với quyền được hưởng, đúng với cái được hưởng +=with due attention: với sự chú ý thích đáng +=in due from: theo đúng thể thức +=in due time: đúng giờ +=to have one's due reward: được phần thưởng xứng đáng +=after due consideration: sau khi có sự cân nhắc thích đáng, sau khi suy nghĩ kỹ +- vì, do bởi, tại, nhờ có +=it is due to him: tại hắn ta +=due to one's negligence: do cẩu thả, do lơ đễnh +=due to fog the boat arrived late: tại sương mù tàu đến chậm +=the discovery is due to newton: nhờ có niu-tơn mà có phát minh +- phải đến, phải (theo kế hoạch, theo quy định...) +=the train is due at two o'clock: xe lửa phải đến vào lúc hai giờ +=the train is due and overdue: xe lửa đáng lẽ phải đến và phải đến từ lâu rồi +=he is due to speak at the meeting tonight: anh ta phải nói ở buổi mít tinh đêm nay +=i'm due to start early: tôi phải khởi hành sớm +* phó từ +- đúng +=to go due north: đi đúng hướng bắc + +@duel /'dju:əl/ +* danh từ +- cuộc đọ kiếm tay đôi, cuộc đọ súng tay đôi (để thanh toán một mối bất hoà, một mối hận thù...) +=an artillery duel: một cuộc đọ pháo +- cuộc tranh chấp tay đôi (giữa hai người, hai đảng phái...) +* nội động từ +- đọ kiếm tay đôi, đọ súng tay đôi +- tranh chấp tay đôi + +@duellist /'dju:əlist/ +* danh từ +- người (tham gia cuộc) đọ kiếm tay đôi, người (tham gia cuộc) đọ súng tay đôi + +@duenna /dju:'enə/ +* danh từ +- bà đi kèm (các cô gái) (ở những gia đình quý tộc tây ban nha) + +@duett /dju:'et/ +* danh từ +- (âm nhạc) bản nhạc cho bộ đôi, bản đuyê (hát hoặc đàn) +- cặp đôi, bộ đôi +- cuộc đàm thoại +- cuộc đấu khẩu + +@duettist /dju:'etist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người biểu diễn bản nhạc cho bộ đôi, người biểu diễn bản đuyê + +@duff /dʌf/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) bột nhào +- bánh putđinh nho khô ((thường) plum duff) +* ngoại động từ +- (từ lóng) làm giả như mới, "sơn mạ lại" (đồ hàng...) +- (uc) ăn trộm và đổi dấu (vật nuôi) +- (thể dục,thể thao) đánh lỗi, đánh trật (quả bóng gôn) + +@duffel / (duffle) / +* danh từ +- vải len thô +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồ lề (của vận động viên, người đi cắm trại...) + +@duffel coat / (duffle_coat) / +* danh từ +- áo khoát ngắn có mũ liền + +@duffer /'dʌfə/ +* danh từ +- người bán đồ tập tàng làm giả như mới; người bán những hàng lừa bịp là hàng lậu +- người bán hàng rong +- tiền giả; bức tranh giả +- mỏ không có than; mỏ không có quặng, người bỏ đi; người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc + +@duffle / (duffle) / +* danh từ +- vải len thô +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồ lề (của vận động viên, người đi cắm trại...) + +@duffle coat / (duffle_coat) / +* danh từ +- áo khoát ngắn có mũ liền + +@dug /dʌg/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của dig +* danh từ +- vú, đầu vú, núm vú (của thú cái, không dùng cho đàn bà trừ khi ngụ ý khinh bỉ) + +@dugong /'du:gɔɳ/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- (động vật học) cá nược (loài thú thuộc bộ lợn biển) + +@dug-out /'dʌgaut/ +* danh từ +- thuyền độc mộc +- hầm trú ẩn (trong đường hào) +- (từ lóng) sĩ quan phục viên tái ngũ + +@duiker /'daikə/ +* danh từ +- (động vật học) linh đương nam phi + +@duke /dju:k/ +* danh từ +- công tước +- (từ lóng) nắm tay, nắm đấm +!to dine with duke humphrey +- (xem) dine + +@dukedom /'dju:kdəm/ +* danh từ +- đất công tước +- tước công + +@dulcet /'dʌlist/ +* tính từ +- dịu dàng, êm ái, êm dịu (âm thanh) + +@dulcification /,dʌlsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm dịu, sự làm êm dịu + +@dulcify /'dʌlsifai/ +* ngoại động từ +- làm dịu, làm êm dịu + +@dulcimer /'dʌlsimə/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn ximbalum + +@dull /dʌl/ +* tính từ +- chậm hiểu, tối dạ, ngu đần, đần độn +- không tinh, mờ (mắt); không thính, nghễnh ngãng (tai) +=to be dull of ear: nghễnh ngãng; tai nghe không thính +- vô tri vô giác (vật) +=dull stones: những hòn đá vô tri vô giác +- cùn (dao...) +- đục, mờ đục, xỉn, xám xịt +=dull colour: màu xám, xám xịt lại +=dull light: ánh sang mờ đục +- cảm thấy lờ mờ, cảm thấy không rõ rệt, âm ỉ +=dull pain: đau âm ỉ +- thẫn thờ, uể oải, chậm chạp (người, vật) +- ứ đọng, trì chậm, bán không chạy, ế +=dull goods: hàng bán không chạy, hàng ế +=dull trade: việc buôn bán trì chậm +- đều đều, buồn tẻ, chán ngắt, tẻ ngắt, buồn nản +=a dull life: cuộc sống buồn tẻ +=a dull sermon: bài thuyết giáo chán ngắt +=to feet dull: cảm thấy buồn nản +- tối tăm, âm u, u ám, ảm đạm +=dull weather: tiết trời u ám +* ngoại động từ +- làm ngu đàn, làm đần dộn +- làm cùn +- làm mờ đi, làm mờ đục, làm xỉn +- làm âm ỉ, làm đỡ nhức nhối, làm đỡ nhói (cơn đau) +- làm buồn nản +- làm tối tăm, làm u ám, làm ảm đạm +* nội động từ +- hoá ngu đần, đần độn +- cùn đi +- mờ đi, mờ đục, xỉn đi +- âm ỉ, đỡ nhức nhối, đỡ đau (cơn đau) +- tối sầm lại, thành u ám, thành ảm đạm + +@dullard /'dʌləd/ +* danh từ +- người ngu đần, người đần độn + +@dullish /'dʌliʃ/ +* tính từ +- hơi ngu đần, hơi đần độn +- hơi mờ đục, hơi xỉn đi +- khá buồn chán, khá buồn tẻ, khá chán +- hơi tối tăm, hơi u ám, hơi ảm đạm + +@dullness / (dullness) / +* danh từ +- sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn +- tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai) +- tính vô tri vô giác (vật) +- tính cùn (dao) +- tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt +- tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau) +- vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp +- sự ứ đọng, sự trì chậm (công việc) +- tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt +- vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm + +@dully /'dʌli/ +* phó từ +- ngu đần, đần độn +- lờ mờ, không rõ rệt +- đục; mờ đục, xỉn, xám ngoẹt +- đều đều, buồn tẻ, chán ngắt + +@dulness / (dullness) / +* danh từ +- sự chậm hiểu, sự ngu đần, sự đần độn +- tính không tinh, tính mờ (mắt); tính không thính, tính nghễnh ngãng (tai) +- tính vô tri vô giác (vật) +- tính cùn (dao) +- tính đục (tiếng âm thanh); tính mờ đục, tính xỉn, vẻ xám xịt +- tính lờ mờ, tính không rõ rệt, tính âm ỉ (cơn đau) +- vẻ thẫn thờ, vẻ uể oải; vẻ chậm chạp +- sự ứ đọng, sự trì chậm (công việc) +- tính đều đều buồn tẻ, chán ngắt, vẻ tẻ ngắt +- vẻ tối tăm, vẻ âm u, vẻ u ám, vẻ ảm đạm + +@duly /'dʌli/ +* phó từ +- đúng dắn, thích đáng, chính đáng +- đủ +- đúng giờ, đúng lúc + +@duma /'du:mə/ +* danh từ +- (sử học) viện đu-ma (nga) + +@dumb /dʌm/ +* tính từ +- câm, không nói +=deaf and dumb: câm và điếc +=dumb show: tuồng câm +- câm, không kêu +=this piano has several dumb notes: chiếc đàn pianô này có nhiều nốt câm +- không biết nói; không có tiếng nói (trong chính phủ...) +=dumb animals: những con vật không biết nói +=the dumb millions: hàng triệu người không có tiếng nói trong chính phủ +- lặng đi, không nói lên được +=to strike someone dumb: làm cho ai lặng đi (vì sợ hãi...) +- lầm lì, ít nói +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngu xuẩn, ngu ngốc, ngớ ngẩn +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm câm, làm câm lặng đi + +@dumbfound /dʌm'faund/ +* ngoại động từ +- làm chết lặng đi, làm không nói lên được nữa, làm điếng người + +@dumbness /'dʌmnis/ +* danh từ +- chứng câm +- sự câm lặng đi (không nói) + +@dumbstruck /'dʌmstrʌk/ +* tính từ +- chết lặng đi, điếng người (vì sợ hãi...) + +@dumb piano /'dʌm'pjænou/ +* danh từ +- đàn pianô câm (để luyện ngón tay) + +@dumb-bell /'dʌmbel/ +* nội động từ +- tập tạ + +@dumb-waiter /'dʌm'weitə/ +* danh từ +- xe đưa đồ ăn; giá xoay đưa đồ ăn (dặt ngay trên bàn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giá đưa đồ ăn (từ tầng dưới lên tầng trên...) + +@dumdum /'dʌmdʌm/ +* danh từ +- đạm đumđum ((cũng) dumdum bullet) + +@dummy /'dʌmi/ +* danh từ +- người nộm, người rơm, người bung xung, bù nhìn +- người giả (hình người giả mặc quần áo, ở các tiệm may); hình nhân làm đích (tập bắn) +- vật giả (cửa giả, gáy sách giả, gói giả...) +- người ngốc nghếch, người đần độn +- đầu vú cao su (cho trẻ con) +- (thể dục,thể thao) động tác giả (giả vờ chuyền bóng lừa dối đối phương) (bóng bầu dục, bóng đá) +- (đánh bài) chân phải hạ bài (đánh brit); số bài của chân phải hạ bài +* tính từ +- giả +=dummy window: cửa sổ giả +=dummy cartridge: đạn giả + +@dump /'dʌmi/ +* danh từ +- vật ngắn bè bè, người lùn bè bè +- thẻ chì (dùng trong một số trò chơi) +- đông đum (tiền uc xưa); (từ lóng) đồng xu +=not worth a dump: không đáng giá một xu +- bu lông (đóng tàu) +- ky (chơi ky) +- kẹo đum +- đống rác, nơi đổ rác; nơi rác rưởi bừa bãi +- tiếng rơi bịch, tiếng đổ ầm, tiếng ném phịch xuống; cú đấm bịch +- (quân sự) kho đạn tạm thời +* ngoại động từ +- đổ thành đống (rác); vứt bỏ, gạt bỏ (ai...) +=to dump the ribbish: đổ rác +- đổ ầm xuống, ném phịch xuống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh ngã +- (thương nghiệp) bán hạ giá (những hàng thừa ế) ra thị trường nước ngoài (để tránh việc phải hạ giá hàng trong nước và đồng thời tranh thủ được thị trường mới) +- đưa (dân đi trú thừa) ra nước ngoài +* nội động từ +- đổ rác +- ngã phịch xuống, rơi phịch xuống + +@dumper /'dʌmpə/ +* danh từ +- người đổ rác + +@dumpiness /'dʌmpinis/ +* danh từ +- tính lùn bè bè, tính chắc mập; dáng lùn bè bè, dáng chắc mập + +@dumping /'dʌmpiɳ/ +* danh từ +- sự đổ thành đống (rác...); sự vứt bỏ, gạt bỏ (ai...) +- (thương nghiệp) đumpinh, sự bán hạ hàng ế thừa ra thị trường nước ngoài + +@dumpish /'dʌmpliʃ/ +* tính từ +- buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán + +@dumpling /'dʌmpliɳ/ +* danh từ +- bánh bao; bánh hấp +- bánh bao nhân táo ((cũng) apple dumpling) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người béo lùn; con vật béo lùn + +@dumps /dʌmps/ +* danh từ số nhiều +- sự buồn nản, sự buồn chán +=to be in the dumps: buồn chán + +@dumpy /'dʌmpi/ +* tính từ +- buồn, buồn bã, buồn nản, buồn chán +- lùn bè bè, chắc mập +* danh từ +- giống gà lùn đumpi + +@dump-car /'dʌmpkɑ:/ +-truck) +/'dʌmptrʌk/ +* danh từ +- xe lật (đổ rác...) + +@dump-truck /'dʌmpkɑ:/ +-truck) +/'dʌmptrʌk/ +* danh từ +- xe lật (đổ rác...) + +@dun /dʌn/ +* tính từ +- nâu xám +- (thơ ca) tối tăm, mờ tối +* danh từ +- màu nâu xám +- ngựa nâu xám +- ruồi già (làm mồi câu) +* danh từ +- người mắc nợ, người đòi nợ +- sự mắc nợ, sự đòi nợ +- ngoại động từ +- thúc nợ (ai), đòi nợ (ai) +- quấy rầy + +@dunce /dʌns/ +* danh từ +- người tối dạ, người ngu độn +!dunce's cap +- mũ lừa (bằng giấy đội vào đầu những học sinh học dốt) + +@dunderhead /'dʌndəhed/ +* danh từ +- người ngốc nghếch, người xuẩn ngốc, người ngu độn + +@dunderheaded /'dʌndəhedid/ +* tính từ +- ngốc nghếch, xuẩn ngốc, ngu độn + +@dune /dju:n/ +* danh từ +- cồn cát, đụn cát + +@dung /dʌɳ/ +* danh từ +- phân thú vật (ít khi nói về người) +- phân bón +- điều ô uế, điều nhơ bẩn +* ngoại động từ +- bón phân +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của ding + +@dungaree /,dʌɳgə'ri:/ +* danh từ +- vải trúc bâu thô ân-độ +- (số nhiều) quần áo bằng vải trúc bâu thô, quần áo lao động bằng vải trúc bâu thô + +@dungeon /'dʌndʤən/ +* danh từ +- (như) donjon +- ngục tối, hầm tù +* ngoại động từ +- nhốt vào ngục tối, giam vào hầm tù + +@dunghill /'dʌɳhil/ +* danh từ +- đống phân +!as pround as a cock on his dunghill +- (xem) cock + +@dungy /'dʌɳi/ +* tính từ +- có phân; bẩn thỉu + +@dung-beetle /'dʌɳ,bi:tl/ +* danh từ +- bọ phân + +@dung-cart /'dʌɳkɑ:t/ +* danh từ +- xe chở phân + +@dung-fly /'dʌɳflai/ +* danh từ +- con nhặng + +@dung-fork /'dʌɳfɔ:k/ +* danh từ +- chĩa dở phân + +@dunk /dʌɳk/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhúng (bánh... vào xúp, sữa...) + +@dunnage /'dʌnidʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) vật lót hàng (rơm bện, vỏ bào... cho hàng khỏi bị ẩm hoặc bị xây xát) + +@dunnock /'dʌnək/ +* danh từ +- (động vật học) chim chích bờ giậu + +@dun-bird /'dʌnbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) vịt đầu nâu + +@duo /'dju:ou/ +* danh từ +- (âm nhạc) bộ đôi + +@duodecimal /,dju:ou'desiməl/ +* tính từ +- thập nhị phân, theo cơ số mười hai + +@duodecimals /,dju:ou'desiməlz/ +* danh từ số nhiều +- phép nhân thập nhị phân + +@duodecimo /,dju:ou'desimou/ +* danh từ +- khổ sách mười hai; sách khổ mười hai +- vật nhỏ xíu, người nhỏ xíu + +@duodenal /,dju:ou'di:nl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ruột tá +=duodenal ulcer: loét ruột tá + +@duodenary /,dju:ou'di:nəri/ +* tính từ +- đếm theo mười hai, từng bộ mười hai + +@duodenitis /,dju:oudi':naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm ruột tá + +@duodenum /,dju:ou'di:nəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) ruột tá + +@dupability /,dju:pə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể bịp được, tính dễ bị bịp + +@dupable / (dupeable) / +* tính từ +- có thể bịp được, dễ bị bịp + +@dupe /dju:p/ +* danh từ +- người bị bịp +* ngoại động từ +- bịp, lừa bịp + +@dupeable / (dupeable) / +* tính từ +- có thể bịp được, dễ bị bịp + +@duper /'dju:pə/ +* danh từ +- kẻ bịp, kẻ lừa bịp + +@dupery /'dju:pəri/ +* danh từ +- trò bịp, trò lừa bịp + +@duple /'dju:pl/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hai, đôi +=duple ratio: tỷ lệ 2 qoành +- (âm nhạc) đôi +=duple time (rhythm): nhịp đôi + +@duplex /'dju:pleks/ +* tính từ +- hai, kép đôi +=a duplex lamp: đèn hai bấc +=duplex telegrapghy: điện báo hai chiều +=duplex appartment: (từ mỹ,nghĩa mỹ) buồng hai tầng +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà cho hai hộ ở + +@duplicate /'dju:plikit/ +* danh từ +- bản sao +- vật giống hệt, vật làm giống hệt (một vật khác) +- từ đồng nghĩa +- biên lai cầm đồ +* tính từ +- gồm hai bộ phận đúng nhau; thành hai bản +- giống hệt (một vật khác) +- gấp hai, gấp đôi, to gấp đôi, nhiều gấp đôi +* ngoại động từ +- sao lại, sao lục, làm thành hai bản +- gấp đôi, nhân đôi + +@duplication /,dju:pli'keiʃn/ +* danh từ +- sự sao lại, sự sao lục, sự làm thành hai bản +- sự gấp đôi, sự nhân đôi + +@duplicator /'dju:plikeitə/ +* danh từ +- máy sao chép; máy chữ đánh được nhiều bản + +@duplicity /dju:'plisiti/ +* danh từ +- trò hai mắt, trò hai mang; sự lừa dối, sự ăn ở hai lòng +- tính nhị nguyên, tính đôi, tính kép + +@durability /,djuərə'biliti/ +* danh từ +- tính bền, tính lâu bền + +@durable /'djuərəbl/ +* tính từ +- bền, lâu bền + +@durableness /,djuərə'biliti/ +* danh từ +- tính bền, tính lâu bền + +@dural /djuə'ræl/ +* danh từ +- đura (hợp kim) + +@duralumin /djuə'ræl/ +* danh từ +- đura (hợp kim) + +@duraluminium /djuə'ræl/ +* danh từ +- đura (hợp kim) + +@duramen /djuə'reimen/ +* danh từ +- (thực vật học) lõi (cây) + +@durance /'djuərəns/ +* danh từ +- (pháp lý) sự giam cầm, sự cầm tù +=in durance vile: trong cảnh tù tội + +@duration /djuə'reiʃn/ +* danh từ +- thời gian, khoảng thời gian (tồn tại của một sự việc) +=for the duration of the war: trong thời gian chiến tranh + +@dura mater /'djuərə'meitə/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng cứng (bọc ngoài não và tuỷ sống) + +@durbar /'də:bɑ:/ +* danh từ +- (anh-ân) (sử học) buổi tiếp kiến của phó vương ân-độ + +@duress / (duresse) / +* danh từ +- sự câu thúc, sự cầm tù +- sự cưỡng ép, sự ép buộc +=to do something under duress: làm gì do cưỡng ép + +@duresse / (duresse) / +* danh từ +- sự câu thúc, sự cầm tù +- sự cưỡng ép, sự ép buộc +=to do something under duress: làm gì do cưỡng ép + +@durian /'duəriən/ +* danh từ, (thực vật học) +- quả sầu riêng +- cây sầu riêng + +@during /'djuəriɳ/ +* danh từ +- trải qua, trong lúc, trong thời gian + +@durmast /'də:mɑ:st/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sồi hoa không cuống + +@durn /'də:n/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) nguyền rủa, chửi rủa ((cũng) darn) + +@durra /'durɑ:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kê ân-độ + +@durrie / (dhurry) / +* danh từ +- vải bông thô (ân-độ) (dùng làm thảm trải sàn...) + +@durst /deə/ +* danh từ +- sự dám làm +- sự thách thức +=to take a dare: nhận lời thách +* ngoại động từ (dared, durst; dared) +- dám, dám đương đầu với +=he did not dare to come; he dared not come: nó không dám đến +=how dare you speak like this?: tại sao anh dám nói như vậy? +=to dare any danger: dám đương đầu với bất cứ nguy hiểm nào +- thách +=i dare you to do it: tôi thách anh làm điều đó +!i dare say +- tôi dám chắc +!i dare swear +- tôi dám chắc là như vậy + +@dusk /dʌsk/ +* danh từ +- bóng tối +- lúc chạng vạng, lúc tối nhá nhem +* tính từ (thơ ca) +- tối mờ mờ +- tối màu +* nội động từ (thơ ca) +- tối lại, mờ tối lại; trông tối, trông mờ tối +* ngoại động từ (thơ ca) +- làm tối, làm mờ tối + +@duskiness /'dʌskinis/ +* danh từ +- bóng tối, cảnh mờ tối +- màn tối + +@duskish /'dʌskiʃ/ +* tính từ +- hơi tối, mờ mờ tối + +@dusky /'dʌski/ +* tính từ +- tối, mờ tối +- tối màu + +@dust /dʌst/ +* danh từ +- bụi +=gold dust: bụi vàng +=airborne dust: bụi quyển khí +=cosmic dust: bụi vũ trụ +- rác +- (thực vật học) phấn hoa +- (a dust) đám bụi mù +=what a dust!: bụi ghê quá! +- đất đen ((nghĩa bóng)) +=to trample in the dust: chà đạp xuống tận đất đen +=to be humbled to (in) the dust: bị làm nhục, bị vùi dập đến tận đất đen +- xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người +- (từ lóng) tiền mặt +!to bite the dust +- bite dust and heat +- gánh nặng của cuộc đấu tranh +=to bear the dust and heat of the war: gánh cái gánh năng của cuộc chiến tranh +!to give the dust to somebody +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai +!in the dust +- chết, về với cát bụi +!to shake of the dust of one's feet +- tức giận bỏ đi +!to take somebody's dust +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai +!to throw dust in somebody's eyes +- loè ai +* ngoại động từ +- rắc (bụi, phấn...) +- quét bụi, phủi bụi +- làm bụi +* nội động từ +- tắm đất, vầy đất (gà, chim...) +- quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế +!to dust the eyes of +- lừa bịp (ai) +!to dust someone's jacket +- (xem) jacket + +@dustbin /'dʌstbin/ +* danh từ +- thùng rác + +@duster /'dʌstə/ +* danh từ +- khăn lau bụi +- người lau bụi; máy hút bụi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) dust-cloak + +@dustiness /'dʌstinis/ +* danh từ +- tình trạng bụi bặm; vẻ bụi bặm + +@dusting /'dʌstiɳ/ +* danh từ +- sự quét bụi, sự phủi bụi, sự lau bụi +- (từ lóng) trận đòn +=to give someone a dusting: nện cho ai một trận, sửa cho ai một trận +- (từ lóng) sự tròng trành nghiêng ngả (trong bão tố ngoài biển) + +@dustless /'dʌstinis/ +* tính từ +- không có bụi, sạch bụi + +@dustman /'dʌstmən/ +* danh từ +- người hốt rác +- thần ngủ (làm các em nhỏ ngủ nhíp mắt lại) + +@dustpan /'dʌstmən/ +* danh từ +- cái hót rác + +@dusty /'dʌsti/ +* tính từ +- bụi rậm, đầy bụi +- nhỏ tơi như bụi +- khô như bụi +- khô khan, vô vị, không có gì lý thú +- mơ hồ, lờ mờ, không rõ rệt +=a dusty answer: câu trả lời lờ mờ +!not so duty +- (từ lóng) kha khá, tàm tạm, không đến nỗi tồi +=her singing is not so dusty: cô ta hát cũng không đến nỗi tồi + +@dust-bowl /'dʌst'boul/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng hạn hán kéo dài và có bão bụi + +@dust-brand /'dʌstbrænd/ +* danh từ +- (thực vật học) bệnh nấm than + +@dust-cart /'dʌstkɑ:t/ +* danh từ +- xe rác + +@dust-cloak /'dʌstklouk/ +-cloth) +/'dʌstklɔθ/ (dust-coat) +/'dʌstkout/ (dust-gown) +/'dʌstgaun/ (dust-wrap) +/'dʌstræp/ +* danh từ +- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) duster) + +@dust-cloth /'dʌstklouk/ +-cloth) +/'dʌstklɔθ/ (dust-coat) +/'dʌstkout/ (dust-gown) +/'dʌstgaun/ (dust-wrap) +/'dʌstræp/ +* danh từ +- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) duster) + +@dust-coat /'dʌstklouk/ +-cloth) +/'dʌstklɔθ/ (dust-coat) +/'dʌstkout/ (dust-gown) +/'dʌstgaun/ (dust-wrap) +/'dʌstræp/ +* danh từ +- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) duster) + +@dust-collector /'dʌstkə,lektə/ +* danh từ +- máy hút bụi + +@dust-colour /'dʌst,kʌlə/ +* danh từ +- màu bụi, màu nâu nhạt xỉn + +@dust-cover /'dʌst,kʌvə/ +-jacket) +/'dʌst,dʤækit/ +* danh từ +- bìa đọc sách + +@dust-gown /'dʌstklouk/ +-cloth) +/'dʌstklɔθ/ (dust-coat) +/'dʌstkout/ (dust-gown) +/'dʌstgaun/ (dust-wrap) +/'dʌstræp/ +* danh từ +- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) duster) + +@dust-guard /'dʌstgɑ:d/ +* danh từ +- cái chắn bụi (trong máy...) + +@dust-hole /'dʌsthoul/ +* danh từ +- hố rác + +@dust-jacket /'dʌst,kʌvə/ +-jacket) +/'dʌst,dʤækit/ +* danh từ +- bìa đọc sách + +@dust-proof /'dʌstpru:f/ +-tight) +/'dʌsttait/ +* tính từ +- chống bụi + +@dust-shot /'dʌstʃɔt/ +* danh từ +- viên đạn tấm (cỡ nhỏ nhất) + +@dust-tight /'dʌstpru:f/ +-tight) +/'dʌsttait/ +* tính từ +- chống bụi + +@dust-wrap /'dʌstklouk/ +-cloth) +/'dʌstklɔθ/ (dust-coat) +/'dʌstkout/ (dust-gown) +/'dʌstgaun/ (dust-wrap) +/'dʌstræp/ +* danh từ +- tấm vải phủ che bụi; áo mặc ngoài che bụi ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) duster) + +@dutch /dʌtʃ/ +* tính từ +- (thuộc) hà-lan +=dutch cheese: phó mát hà-lan +=dutch clock: đồng hồ hà-lan +- (sử học) (thuộc) đức +!dutch courage +- (xem) courage +!dutch uncle lunch (supper, treat) +- bữa chén người nào trả lấy phần của người ấy +!to talk like a dutch uncle +- răn dạy (ai) nghiêm nghị nhưng vẫm hiền từ +* danh từ +- (the dutch) người hà-lan; dân hà-lan +- tiếng hà-lan +- (sử học) tiếng đức +!that (it) beats the dutch +- cái đó trội hơn tất cả +!double dutch +- lời nói khó hiểu, ngôn ngữ khó hiểu +=to talk double dutch: nói khó hiểu +=that's all double dutch to me!: nói tôi chẳng hiểu mô tê gì cả! +* danh từ +- (từ lóng) vợ, "bà xã" +=my old dutch: "bà xã" nhà tôi, bà nhà tôi + +@dutchman /'dʌtʃmən/ +* danh từ +- người hà-lan +=flying dutchman: tàu ma (trong tiểu thuyết hoang đường) +!i'm a dutchman if i do! +- tôi mà làm thì xin cứ chặt đầu tôi đi! +!i saw him or i'm a dutchman +- tôi có trông thấy hắn, nếu không thì cứ chặt đầu tôi đi + +@dutchwoman /'dʌtʃ,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà hà-lan + +@dutch oven /'dʌtʃ'ʌvn/ +* danh từ +- lò quay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) bếp dã chiến + +@duteousness /'dju:tifulnis/ +* danh từ +- sự biết vâng lời, sự biết nghe lời +- sự biết tôn kính, sự biết kính trọng (người trên) +- sự có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sự sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sự sẵn sàng làm bổn phận + +@dutiable /'dju:tjəbl/ +* tính từ +- phải nộp thuế phải đóng thuế + +@dutiful /'dju:tiful/ +* tính từ +- biết vâng lời, biết nghe lời +- biết tôn kính, biết kính trong (người trên) +- có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sẵn sàng làm bổn phận + +@dutifulness /'dju:tifulnis/ +* danh từ +- sự biết vâng lời, sự biết nghe lời +- sự biết tôn kính, sự biết kính trọng (người trên) +- sự có ý thức chấp hành nhiệm vụ; sự sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ, sự sẵn sàng làm bổn phận + +@duty /'dju:ti/ +* danh từ +- sự tôn kính, lòng kính trọng (người trên) +=in duty to...: vì lòng tôn kính đối với... +=to pay one's duty to...: để tỏ lòng tôn kính đối với... +- bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm +=to do one's duty: làm nhiệm vụ, làm bổn phận +=to make it a point of duty to; to think it a duty to...: coi như là một nhiệm vụ phải... +- phận sự, chức vụ, công việc, phần việc làm; phiên làm, phiên trực nhật +=to take up one's duties: bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ +=to be off duty: hết phiền, được nghỉ +=to be on duty: đang làm việc, đang phiên làm việc, đang trực +=to do duty for...: làm thay cho..., thay thế cho... +- thuế (hải quan...) +=goods liable to duty: hàng hoá phải đóng thuế +=import duty: thuế nhập khẩu +- (kỹ thuật) công suất (máy) + +@duty-free /'dju:ti'fri:/ +* tính từ & phó từ +- không phải nộp thuế, được miễn thuế + +@duty-paid /'dju:tipeid/ +* tính từ +- đã nộp thuế + +@duumvir /dju:'ʌmvə/ +* danh từ, số nhiều duumvirs, duumiri +- (sử học) nhị hùng + +@duumvirate /dju:'ʌmvirit/ +* danh từ +- (sử học) chế độ nhị hùng + +@duumviri /dju:'ʌmvə/ +* danh từ, số nhiều duumvirs, duumiri +- (sử học) nhị hùng + +@duvet /'dju:vei/ +* danh từ +- chăn lông vịt + +@dux /dʌks/ +* danh từ +- (ê-cốt) học sinh nhất lớp + +@dwale /dweil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây belađon, cây cà dược + +@dwarf /dwɔ:f/ +* tính từ +- lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc +* danh từ +- người lùn, con vật lùn, cây lùn +- (thần thoại,thần học) chú lùn (trong thần thoại các nước bắc-âu) +* ngoại động từ +- làm lùn tịt; làm cọc lại, làm còi cọc +- làm có vẻ nhỏ lại +=the little cottage is dwarfed by the surrounding trees: những cây bao quanh làm cho túp lều nhỏ bé trông càng có vẻ nhỏ hơn + +@dwarfish /'dwɔ:fiʃ/ +* tính từ +- lùn, lùn tịt; nhỏ xíu; còi cọc + +@dwell /dwel/ +* nội động từ dwelt +- ((thường) : in, at, near, on) ở, ngụ, ở +=to dwell in the country: ở nông thôn +- (: on, upon) dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại +=to dwell on a note: nhìn lâu vào một nốt +=to dwell on someone's mistake: day đi day lại mãi một lỗi của ai +- đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa) +* danh từ +- (kỹ thuật) sự ngừng lại đều đặn (của máy) + +@dweller /'dwelə/ +* danh từ +- người ở +- ngựa đứng chững lại (trước khi vượt rào) + +@dwelling /'dweliɳ/ +* danh từ +- sự ở, sự ngụ ở; chỗ ở, nhà ở +- sự dừng lại (ở...), sự chăm chú (vào...); sự nhấn lâu (vào...), sự day đi day lại (một vấn đề gì...) +- sự đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa...) + +@dwelling-house /'dweliɳhaus/ +* danh từ +- nhà ở (không phải là nơi làm việc, cửa hàng...) + +@dwelling-place /'dweliɳpleis/ +* danh từ +- chỗ ở, nơi ở + +@dwelt /dwel/ +* nội động từ dwelt +- ((thường) : in, at, near, on) ở, ngụ, ở +=to dwell in the country: ở nông thôn +- (: on, upon) dừng lại ở, chăm chú vào, nhấn lâu vào, day đi day lại +=to dwell on a note: nhìn lâu vào một nốt +=to dwell on someone's mistake: day đi day lại mãi một lỗi của ai +- đứng chững lại (trước khi vượt rào) (ngựa) +* danh từ +- (kỹ thuật) sự ngừng lại đều đặn (của máy) + +@dwindle /'dwind/ +* nội động từ +- nhỏ lại, thu nhỏ lại, teo đi, co lại +- thoái hoá, suy đi +!to dwindle away +- nhỏ dần đi +- suy yếu dần, hao mòn dần + +@dyad /'daiæd/ +* danh từ +- số 2 (hai) +- nhóm hai, bộ đôi, cặp +- (hoá học) gốc hoá trị hai + +@dyadic /dai'ædik/ +* tính từ +- gồm hai + +@dye /dai/ +* danh từ +- thuốc nhuộm +- màu, màu sắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a deep dye: màu thẫm +=a crime of the blackest dye: tội ác đen tối nhất +* động từ +- nhuộn +=to dye red: nhuộm đỏ +=this stuff dows not dye well: loại vải len này nhuộm không ăn + +@dyed-in-the-wool /'daidinðə'wul/ +* tính từ +- được nhuộm từ lúc chưa xe thành sợi (vải) +- (nghĩa bóng) thâm căn cố đế, ngoan cố +=a dyed-in-the-wool reactionary: tên phản động ngoan cố + +@dyeing /'daiiɳ/ +* danh từ +- sự nhuộm + +@dyer /'daiə/ +* danh từ +- thợ nhuộm + +@dye vat /'daivæt/ +* danh từ +- thùng nhuộm + +@dye-house /'daihaus/ +* danh từ +- xưởng nhuộm + +@dye-stuff /'daistʌf/ +* danh từ +- thuốc nhuộm + +@dye-wood /'daiwud/ +* danh từ +- gỗ thuốc nhuộm + +@dye-works /'daiwə:ks/ +* danh từ +- xưởng nhuộm + +@dying /'daiiɳ/ +* danh từ +- sự chết +* tính từ +- chết; hấp hối +=at one's dying hour: lúc chết +- thốt ra lúc chết +- sắp tàn +=dying years: những năm tàn + +@dyke / (dyke) / +* danh từ +- đê, con đê (đi qua chỗ lội) +- rãnh, hào, mương, sông đào +- (nghĩa bóng) chướng ngại, sự ngăn cản, sự cản trở +- (ngành mỏ), (địa lý,địa chất) đaicơ thể tường +* ngoại động từ +- đắp đê, bảo vệ bằng đê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đào hào quanh, đào rãnh quanh (cho thoát nước) + +@dynamic /dai'næmik/ +* tính từ ((cũng) dynamical) +- (thuộc) động lực +- (thuộc) động lực học +- năng động, năng nổ, sôi nổi +- (y học) (thuộc) chức năng +* danh từ +- động lực + +@dynamical /dai'næmikəl/ +* tính từ +- (như) dynamic +- (triết học) (thuộc) thuyết động học + +@dynamics /dai'næmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- động lực học + +@dynamism /'dainəmizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết động lực + +@dynamist /'dainəmist/ +* danh từ +- nhà động lực học +- (triết học) người theo thuyết động lực + +@dynamite /'dainəmait/ +* danh từ +- đinamit +* ngoại động từ +- phá bằng đinamit +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm thất bại hoàn toàn, phá huỷ hoàn toàn + +@dynamiter /'dainəmaitə/ +* danh từ +- người phá bằng đinamit + +@dynamitic /,dainə'mitik/ +* tính từ +- (thuộc) đinamit + +@dynamo /'dainəmou/ +* danh từ, số nhiều dynamos +- đinamô, máy phát điện + +@dynamometer /,dainə'mɔmitə/ +* danh từ +- cái đo lực + +@dynamometric /,dainəmou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) cái đo lực; (thuộc) phép đo lực + +@dynamometry /,dainə'mɔmitri/ +* danh từ +- phép đo lực + +@dynamotor /'dainə,moutə/ +* danh từ +- (điện học) đinamôtơ + +@dynast /'dinəst/ +* danh từ +- người trị vì vua (của một triều đại) + +@dynastic /di'næstik/ +* tính từ +- (thuộc) triều đại, (thuộc) triều vua + +@dynasty /'dinəsti/ +* danh từ +- triều đại, triều vua + +@dyne /dain/ +* danh từ +- (vật lý) đyn + +@dysenteric /,dis'terik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh lỵ + +@dysentery /'disntri/ +* danh từ +- (y học) bệnh lỵ + +@dysgenic /dis'dʤenik/ +* tính từ +- hại sinh (có hại cho nòi giống) + +@dyslogistic /,dislə'dʤistik/ +* tính từ +- chê bai, bài xích + +@dyspepsia /dis'pepsiə/ +* danh từ +- (y học) chứng khó tiêu + +@dyspeptic /dis'peptik/ +* tính từ +- (y học) mắc chứng khó tiêu +* danh từ +- (y học) người mắc chứng khó tiêu + +@dyspnoea /dis'pni:ə/ +* danh từ +- (y học) sự khó thở + +@dyspnoeic /dis'pni:ik/ +* tính từ +- (y học) bị khó thở + +@dysprosium /dis'prousiəm/ +* danh từ +- (hoá học) đyprosi + +@dystrophy /'distrəfi/ +* danh từ +- (y học) sự loạn đường + +@dysuria /dis'juəriə/ +* danh từ +- (y học) chứng khó đái + +@d-day /'di:dei/ +* danh từ +- ngày đổ bộ (ngày quân anh, mỹ đổ bộ lên miền bắc nước pháp (6 6 1944) trong đại chiến ii) +- ngày nổ súng, ngày khởi hấn + +@e /'iədrɔps/ +* danh từ +- thuốc nhỏ tai + +@each /i:tʃ/ +* tính từ +- mỗi +=each day: mỗi ngày +* danh từ +- mỗi người, mỗi vật, mỗi cái +=each of us: mỗi người chúng ta +!each and all +- tất cả mọi người, ai ai +!each other +- nhau, lẫn nhau +=to love each other: yêu nhau + +@eager /'i:gə/ +* tính từ +- ham, háo hức, hăm hở, thiết tha, hau háu +=eager for learning: ham học +=eager for gain: hám lợi +=eager glance: cái nhìn hau háu +=eager hopes: những hy vọng thiết tha +- nồng (rượu...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) rét ngọt + +@eagerness /'i:gənis/ +* danh từ +- sự ham, sự háo hức, sự hâm hở, sự thiết tha, sự say mê; tính hám + +@eagle /'i:gl/ +* danh từ +- (động vật học) chim đại bàng +- hình đại bàng (ở huy hiệu, bục giảng kinh, quốc huy mỹ...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồng 10 đô la vàng +=double eagle: đồng 20 đô la vàng +* định ngữ +- như đại bàng, như diều hâu +=eagle nose: mũi khoằm, mũi diều hâu + +@eaglet /'i:glit/ +* danh từ +- (động vật học) đại bàng con + +@eagle-eyed /'i:gl'aid/ +* tính từ +- có mắt diều hâu, tinh mắt + +@eagre /'eigə/ +* danh từ +- triều dâng + +@ear /iə/ +* danh từ +- tai +=to pick up (to cock) one's ears: vểnh tai lên (để nghe) +- vật hình tai (quai, bình đựng nước...) +- tai (bông), sự nghe, khả năng nghe +=to have (keep) a sensitive ear; to have sharp ears: thính tai +=a fine ear for music: tai sành nhạc +!to be all ears +- lắng tai nghe +!to be over head and ears in; to be head over in +- (xem) head +!to bring hornet' nest about one's ears +- (xem) hornet +!to get someone up on his ears +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm ai phật ý, làm ai nổi cáu +!to give (lend an) ear to +- lắng nghe +!to give someone a thick ear +- cho ai một cái bạt tai +!to go in at one ear and out at the other +- vào tai này ra tai kia +!to have (gain) someone's ear +- được ai sẵn sàng lắng nghe +!to keep one's ear open for +- sẵn sàng nghe +!to send somebody away a flen in his ear +- làm cho ai tiu nghỉu (vì từ chối cái gì, vì khiển trách) +!to set by the ears +- (xem) set +!to turn a sympathetic (ready) ear to someone's request +- lắng nghe lời yêu cầu của ai với thái độ thiện cảm +!walls have ears +- tai vách mạch dừng +!a word in someone's ears +- lời rỉ tai ai +!would give one's ears for something (to get something) +- (xem) give +* danh từ +- bông (lúa...) +=rice in the ear: lúa trổ (bông) +* nội động từ +- trổ bông (lúa...) + +@earing /'iəriɳ/ +* danh từ +- (hàng hải) dây tai (dùng để buộc góc buồm trên vào cột buồm) + +@earl /ə:l/ +* danh từ +- bá tước (ở anh) ((xem) count) + +@earldom /'ə:ldəm/ +* danh từ +- lãnh địa bá tước, đất bá tước +- tước bá + +@earless /'iəlis/ +* tính từ +- không có tai +- không có quai (bình đựng nước...) +- không có tai nhạc + +@earliness /'ə:linis/ +* danh từ +- lúc sớm sủa +- sự chín sớm (hoa quả); sự đến sớm (mùa, sự chết...) + +@early /'ə:li/ +* tính từ +- sớm, ban đầu, đầu mùa +=an early riser: người hay dậy sớm +=early prunes: mận sớm, mận đầu mùa +- gần đây +=at an early date: vào một ngày gần đây +* phó từ +- sớm, ở lúc ban đầu, ở đầu mùa +=to rise early: dậy sớm +=early in the morning: vào lúc sáng sớm +!early enough +- vừa đúng lúc +!earlier on +- trước đây +!early in the list +- ở đầu danh sách +!as early as the 19th century +- ngay từ thế kỷ 19 +!they got up a bit early for you +- (thông tục) chúng láu cá hơn anh, chúng ta đã lừa được anh rồi + +@early bird /'ə:libə:d/ +* danh từ +-(đùa cợt) người hay dậy sớm, người chưa bảnh mắt đã dậy + +@earmark /'iəmɑ:k/ +* danh từ +- dấu đánh ở tai (cừu...) +- dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...) +* ngoại động từ +- đánh dấu ở tai (cừu...) +- đánh dấu riêng (để chỉ sự sở hữu...) +- dành (khoản chi tiêu...) + +@earmuffs /'iəmʌfs/ +* danh từ số nhiều +- mũ (bằng len, dạ...) che tai (cho khỏi rét) + +@earn /ə:n/ +* ngoại động từ +- kiếm được (tiền...); giành được (phần thưởng, sự khen ngợi...) +=to earn one's living: kiếm sống + +@earnest /'ə:nist/ +* tính từ +- đứng đắn, nghiêm chỉnh +- sốt sắng, tha thiết +* danh từ +- thái độ đứng đắn, thái độ nghiêm chỉnh +=in earnest: đứng đắn, nghiêm chỉnh +=are you in earnest?: anh không đùa đấy chứ? +=you are not in earnest: anh lại đùa đấy thôi +!it is raining in earnest +- trời đang mưa ra trò +* danh từ +- tiền đặt cọc +- sự bảo đảm +- điềm, điều báo hiệu trước +=an earnest of future success: điều báo hiệu cho sự thành công sau này + +@earnestness /'ə:nistnis/ +* danh từ +- tính đứng đắn, tính nghiêm chỉnh +- tính sốt sắng, tính tha thiết + +@earnings /'ə:niɳz/ +* danh từ số nhiều +- tiền kiếm được, tiền lương +- tiền lãi + +@earser /i'reizə/ +* danh từ +- người xoá, người xoá bỏ +- cái tẩy, cái cạo +- giẻ lau bảng + +@earshot /'iəriɳ/ +* danh từ +- tầm nghe +=within earshot: trong tầm nghe +=out oaf earshot: ngoài tầm nghe + +@earsure /i'reiʤə/ +* danh từ +- sự xoá, sự xoá bỏ +- vết xoá, vết cạo + +@earth /ə:θ/ +* danh từ +- đất, đất liền, mặt đất (đối lại với trời); quả đất +- (hoá học) đất +=rare earths: đất hiếm +- hang (cáo, chồn...) +=to go to earth: chui vào tận hang +- trần gian, cõi tục (đối với thiên đường, địa ngục) +!to come back to earth +- thôi mơ tưởng mà trở về thực tế +!to move heaven and earth +- (xem) move +* ngoại động từ +- vun (cây); lấp đất (hạt giống) +- đuổi (cáo...) vào hang +* nội động từ +- chạy vào hang (cáo...) +- điện đặt dây đất, nối với đất + +@earthen /'ə:θən/ +* tính từ +- bằng đất, bằng đất nung + +@earthenware /'ə:θənweə/ +* danh từ +- đồ bằng đất nung (nồi, niêu, chậu, vò...) +- đất nung (làm nồi...) +- (định ngữ) bằng đất nung + +@earthiness /'ə:θlinis/ +* danh từ +- tính chất như đất; tính chất bằng đất, tính trần tục + +@earthliness /'ə:θlinis/ +* danh từ +- tính trần tục + +@earthling /'ə:θliɳ/ +* danh từ +- con người (sống ở trái đất) +- người phàm tục, người trần tục + +@earthly /'ə:θli/ +* tính từ +- (thuộc) quả đất +- trần tục +- (thông tục) có thể, có thể tưởng tượng được +=no earthly reason: chả có chút lý do nào +=no earthly use: không có chút tác dụng nào +!not an earthly +- (từ lóng) đừng hòng thành công + +@earthquake /'ə:θkweik/ +* danh từ +- sự động đất +- (nghĩa bóng) sự chấn động (xã hội...) + +@earthward /'ə:θwəd/ +* tính từ & phó từ +- về phía trái đất + +@earthwards /'ə:θwəd/ +* tính từ & phó từ +- về phía trái đất + +@earthwork /'ə:θwə:k/ +* danh từ +- công việc đào đắp +- công sự đào đắp bằng đất + +@earthy /'ə:θi/ +* tính từ +- như đất; bằng đất +- (nghĩa bóng) trần tục, phàm tục + +@earth-bed /'ə:θbed/ +* danh từ +- luống đất (để gieo trồng) +- mộ, mồ, mả + +@earth-born /'ə:θbɔ:n/ +* tính từ +- trần tục +- (thần thoại,thần học) sinh ra từ đất + +@earth-bound /'ə:θbaund/ +* tính từ +- bị giới hạn bởi đất, có đất bao quanh +- hướng về phía đất; đi về phía đất + +@earth-flax /'ə:θflæks/ +* danh từ +- (khoáng chất) amiăng, thạch miên + +@earth-light /'ə:θʃain/ +-light) +/'ə:θlait/ +* danh từ +- (thiên văn học) ánh đất (sự chiếu sáng phần tối của mặt trăng do ánh sáng từ đất ánh lên) + +@earth-nut /'ə:θnʌt/ +* danh từ (thực vật học) +- nấm cục, nấm tơruyp +- lạc; cây lạc +=earth-nut oil: dầu lạc + +@earth-shine /'ə:θʃain/ +-light) +/'ə:θlait/ +* danh từ +- (thiên văn học) ánh đất (sự chiếu sáng phần tối của mặt trăng do ánh sáng từ đất ánh lên) + +@earth-worm /'ə:θwə:m/ +* danh từ +- giun đất +- (nghĩa bóng) người quỵ luỵ, người khúm núm + +@earwig /'iəwig/ +* danh từ +- (động vật học) con xâu tai (sâu bọ) +* ngoại động từ +- vận động ngần, vận động riêng (bằng lời nói); rỉ tai (ai) + +@ear-ache /'iəreik/ +* danh từ +- sự đau tai; bệnh đau tai + +@ear-drop /'iədrɔp/ +-ring) +/'iəriɳ/ +* danh từ +- hoa tai + +@ear-drops /'iədrɔps/ +* danh từ +- thuốc nhỏ tai + +@ear-drum /'iədrʌm/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng tai + +@ear-hole /'iəhoul/ +* danh từ +- lỗ tai + +@ear-phone /'iəfoun/ +* danh từ +- ống nghe + +@ear-pick /'iəpik/ +* danh từ +- cái lấy ráy tai + +@ear-ring /'iədrɔp/ +-ring) +/'iəriɳ/ +* danh từ +- hoa tai + +@ear-splitting /'iə,splitiɳ/ +* tính từ +- điếc tai, inh tai, chối tai (tiếng động...) + +@ear-tab /'iətæb/ +* danh từ +- cái che tai (ở mũ) + +@ear-trumpet /'iə,trʌmpit/ +* danh từ +- ống nghe (của người nghễnh ngãng) + +@ear-wax /'iəwæks/ +* danh từ +- ráy tai + +@ease /i:z/ +* danh từ +- sự thanh thản, sự thoải mái; sự không bị ràng buộc +=to be at one's ease: được thoải mái, tinh thần thanh thản +=to stand at ease: đứng ở tư thế nghỉ +- sự thanh nhàn, sự nhàn hạ +=to write at ease: viết lách trong lúc nhàn hạ +- sự dễ dàng, dự thanh thoát +=to write with ease: viết văn dễ dàng +- sự dễ chịu; sự không bị đau đớn; sự khỏi đau +* ngoại động từ +- làm thanh thản, làm yên tâm +- làm dễ chịu, làm đỡ đau, làm khỏi đau +- làm bớt căng; (hàng hải) mở, nới +=to ease a tense stituation: làm tình hình bớt căng thẳng +-(đùa cợt) nắng nhẹ +=to be eased of one's wallet: bị nẫng nhẹ mất ví tiền +* nội động từ +- trở nên bớt căng (tình hinh...) +- (: of) trở nên bớt nặng nhọc; chùn, nhụt (sự cố gắng...) +!ear her! +- (hàng hải) giảm tốc độ máy đi!, chầm chậm thôi! + +@easeful /'i:zful/ +* tính từ +- thanh thản, thoải mái +- làm dịu +- tha thẩn + +@easel /'i:zl/ +* danh từ +- giá vẽ (của hoạ sĩ); giá bảng đen + +@easeless /'i:zlis/ +* tính từ +- không thoải mái +- không thể làm dịu được + +@easement /'i:zmənt/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền đi qua; quyền xây cất (trên đất người khác) +- nhà phụ, công trình kiến trúc phụ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự làm dịu (đau...) + +@easily /'i:zili/ +* phó từ +- thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung +- dễ, dễ dàng +!easy! +- hãy từ từ! +!easy all! +- hãy ngừng tay! (chèo) +!easy come easy go +- (xem) come +!stand easy! +- (xem) stand +!take it easy! +- (thông tục) cứ ung dung mà làm!, cứ bình tĩnh!, cứ yên trí! + +@easiness /'i:zinis/ +* danh từ +- sự thoải mái, sự thanh thản, sự không lo lắng; sự thanh thoát, sự ung dung +- sự dễ dàng +- tính dễ dãi, tính dễ thuyết phục + +@easing /'i:ziɳ/ +* danh từ +- sự làm bớt đau, sự làm giảm đau +- sự bớt căng thẳng (tình hình) + +@east /i:st/ +* danh từ +- hướng đông, phương đông, phía đông +=to the east of: về phía đông của +- miền đông +- gió đông +!far east +- viễn đông +!middle east +- trung đông +!near east +- cận đông +!east or west, home is best +- dù cho đi khắp bốn phương, về nhà mới thấy quê hương đâu bằng +* tính từ +- đông +=east wind: gió đông +* phó từ +- về hướng đông; ở phía đông + +@easter /'i:stə/ +* danh từ +- lễ phục sinh +=easter eggs: trứng phục sinh (trứng tô màu để tặng bạn bè vào dịp lễ phục sinh) +=easter offerings: tiền lễ phục sinh (cúng nhà thờ vào dịp lễ phục sinh) + +@easterly /'i:stəli/ +* tính từ +- đông +=easterly wind: gió đông +* phó từ +- về hướng đông; từ hướng đông + +@eastern /'i:stən/ +* tính từ +- đông +* danh từ +- người miền đông ((cũng) easterner) +- (tôn giáo) tín đồ nhà thờ chính thống + +@easterner /'i:stənə/ +* danh từ +- người miền đông ((cũng) eastern) +- easterner dân các bang miền đông nước mỹ + +@easternmost /'i:stənmoust/ +* tính từ +- cực đông + +@easting /'i:stiɳ/ +* danh từ +- (hàng hải) chặng đường đi về phía đông +- hướng đông + +@eastward /'i:stwəd/ +* danh từ +- hướng đông +* tính từ & phó từ +- về phía đông + +@eastwardly /'i:stwədli/ +* tính từ +- đông +=eastwardly wind: gió đông +* phó từ +- về hướng đông, từ hướng đông + +@eastwards /'i:stwədz/ +* phó từ +- về phía đông ((cũng) eastward) + +@east end /'i:st'end/ +* danh từ +- khu đông luân-đôn + +@east side /'i:st'said/ +* danh từ +- khu đông nữu-ước + +@east-ender /'i:st'endə/ +* danh từ +- người dân khu đông luân-đôn + +@easy /'i:zi/ +* tính từ +- thoải mái, thanh thản, không lo lắng; thanh thoát, ung dung +=easy manners: cử chỉ ung dung +- dễ, dễ dàng +=easy of access: dễ gần; dễ đi đến +=easy money: tiền kiếm được dễ dàng +- dễ dãi, dễ tính; dễ thuyết phục +- (thương nghiệp) ít người mua, ế ẩm +!easy circumstances +- sự sung túc, cuộc sống phong lưu +!easy of virture +- lẳng lơ (đàn bà) +!to easy street +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sung túc, phong lưu +* phó từ +- (như) easily +* danh từ +- sự nghỉ ngơi một lát +=to have on easy: nghỉ ngơi một lát + +@easy-chair /'i:zi'tʃeə/ +* danh từ +- ghế có tay dựa + +@easy-going /'i:zi,gouiɳ/ +* tính từ +- thích thoải mái; vô tư lự, ung dung (người) +- có bước đi thong dong (ngựa) + +@easy-mark /'i:zimɑ:k/ +* danh từ (thông tục) +- thằng đần, thằng ngốc, thằng dễ bị bịp + +@eat /i:t/ +* động từ ate, eaten +- ăn; (từ mỹ,nghĩa mỹ) ăn cơm +=this gaufer eats very crispy: bánh quế này ăn giòn +- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng +=acids eat [intio] metals: axit ăn mòn kim loại +=the moths have eaten holes in my coat: nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ +- nấu cơm (cho ai) +!to eat away +- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to eat up +- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to eat humble pie +- (xem) humble +!to eat one's dinners (terms) +- học để làm luật sư +!to eat one's heart out +- (xem) heart +!to eat one's words +- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai +!to eat someone out of house ans home +- ăn sạt nghiệp ai +!to be eaten up with pride +- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế +!horse eats its head off +- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì +!well, don't eat me! +-(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à! + +@eatable /'i:təbl/ +* tính từ +- ăn được; ăn ngon +* danh từ, (thường) số nhiều +- thức ăn, đồ ăn +=eatables and drinkables: đồ ăn thức uống + +@eaten /i:t/ +* động từ ate, eaten +- ăn; (từ mỹ,nghĩa mỹ) ăn cơm +=this gaufer eats very crispy: bánh quế này ăn giòn +- ăn mòn, ăn thủng, làm hỏng +=acids eat [intio] metals: axit ăn mòn kim loại +=the moths have eaten holes in my coat: nhậy ăn thủng cái áo choàng của tôi thành lỗ +- nấu cơm (cho ai) +!to eat away +- ăn dần ăn mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to eat up +- ăn sạch, ăn hết; ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to eat humble pie +- (xem) humble +!to eat one's dinners (terms) +- học để làm luật sư +!to eat one's heart out +- (xem) heart +!to eat one's words +- rút lui ý kiến của mình, tự nhiên là sai +!to eat someone out of house ans home +- ăn sạt nghiệp ai +!to be eaten up with pride +- bị tính kiêu căng hoàn toàn khống chế +!horse eats its head off +- ngựa ăn hại chẳng được tích sự gì +!well, don't eat me! +-(đùa cợt) này, định ăn thịt tôi à! + +@eater /'i:tə/ +* danh từ +- người ăn +=a big eater: người ăn khoẻ +- quả ăn tươi + +@eatery /'i:təri/ +* danh từ +- (từ lóng) (như) eating-house + +@eating /'i:tiɳ/ +* danh từ +- sự ăn +- thức ăn +=carps are good eating: cá chép là thức ăn ngon + +@eating club /'i:tiɳhɔ:l/ +* danh từ +- phòng ăn công cộng + +@eating hall /'i:tiɳhɔ:l/ +* danh từ +- phòng ăn công cộng + +@eating house /'i:tiɳhaus/ +* danh từ +- nhà ăn; hàng quán, quán ăn + +@eats /i:ts/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thức ăn, đồ ăn + +@eau-de-cologne /'oudəkə'loun/ +* danh từ +- nước thơm côlôn (gội đầu, xức tóc...) + +@eau-de-vie /'oudə'vi:/ +* danh từ +- rượu mạnh + +@eaves /i:vz/ +* danh từ số nhiều +- mái chìa + +@eavesdrop /'i:vzdrɔp/ +* ngoại động từ +- nghe trộm + +@eavesdropper /'i:vzdrɔpə/ +* danh từ +- người nghe trộm + +@ebb /eb/ +* danh từ +- triều xuống ((cũng) ebb-tide) +=ebb and flow: nước triều xuống và nước triều lên +- thời kỳ tàn tạ, thời kỳ suy sụp +!to be at an ebb; to be at a low ebb +- ở trong tình hình khó khăn +- ở trong tình trạng sút kém, đang trong thời kỳ suy sụp +* nội động từ +- rút, xuống (triều) +- tàn tạ, suy sụp + +@ebb-tide /'eb'taid/ +* danh từ +- triều xuống ((cũng) ebb) + +@ebon /'ebən/ +* tính từ +- (thơ ca) (như) ebony + +@ebonite /'ebənait/ +* danh từ +- ebonit + +@ebonize /'ebənaiz/ +* ngoại động từ +- làm đen như gỗ mun + +@ebony /'ebəni/ +* danh từ +- gỗ mun +* tính từ +- bằng gỗ mun +- đen như gỗ mun + +@ebony-tree /'ebənitri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mun + +@eboulement /,eibu:l'mɑ:ɳ/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự sụt lở +- đất sụt + +@ebriety /i:'baiəti/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự say + +@ebrious /'i:briəs/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) say; thích say sưa + +@ebullience /i'bʌljəns/ +* danh từ +- sự sôi +- sự sôi nổi, sự bồng bột + +@ebulliency /i'bʌljəns/ +* danh từ +- sự sôi +- sự sôi nổi, sự bồng bột + +@ebullient /i'bʌljənt/ +* tính từ +- sôi, đang sôi +- sôi nổi, bồng bột + +@ebullioscopy /i,bʌli'ɔskəpi/ +* danh từ +- (hoá học) phép nghiệm sôi + +@ebullition /,ebə'liʃn/ +* danh từ +- sự sôi, sự sủi +- (nghĩa bóng) sự sục sôi, sự bùng nổ (chiến tranh...) + +@eburnation /,i:bə'neiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự hoá giá + +@ecaudate /i:'kɔ:deit/ +* tính từ +- không có đuôi + +@eccentric /ik'sentrik/ +* danh từ +- người lập dị, người kỳ cục +- (kỹ thuật) bánh lệch tâm, đĩa lệch tâm + +@eccentricity /,eksen'trisiti/ +* danh từ +- tính lập dị, tính kỳ cục +- (kỹ thuật) độ lệch tâm + +@ecce homo /'eksi'houmou/ +* danh từ +- tranh chúa giê-xu đội vòng gai + +@ecchymosis /,eki'mousis/ +* danh từ +- (y học) vết bầm máu + +@ecclesia /i'kli:zjə/ +* danh từ +- đại hội quốc dân (cổ hy-lạp) + +@ecclesiast /i'kli:ziæst/ +* danh từ +- đại biểu đại hội quốc dân (cổ hy-lạp) +- tác giả cuốn " sách thánh" + +@ecclesiastic / (ecclesiastical) / +* danh từ +- (tôn giáo) (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) giáo hội; (thuộc) thầy tu +* danh từ +- thầy tu + +@ecclesiastical / (ecclesiastical) / +* danh từ +- (tôn giáo) (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) giáo hội; (thuộc) thầy tu +* danh từ +- thầy tu + +@ecclesiology /i,kli:zi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nhà thờ, khoa xây dựng và trang trí nhà thờ + +@ecdysiast /'ekdisiəst/ +* danh từ +- (như) strip-teasser + +@ecdysis /'ekdisis/ +* danh từ (động vật học) +- sự lột (da rắn) +- da lột (rắn...) + +@echelon /'eʃəlɔn/ +* danh từ +- sự dàn quân theo hình bậc thang +- cấp bậc (dân sự) +* ngoại động từ +- dàn quân theo hình bậc thang + +@echidna /e'kidnə/ +* danh từ +- (động vật học) thú lông nhím (đơn huyệt) + +@echini /e'kainəs/ +* danh từ, số nhiều echini +- (động vật học) con cầu gai +- (kiến trúc) đường sống trâu + +@echinoderm /i'kainədə:m, 'ekinədə:m/ +* danh từ +- (động vật học) động vật da gai + +@echinus /e'kainəs/ +* danh từ, số nhiều echini +- (động vật học) con cầu gai +- (kiến trúc) đường sống trâu + +@echo /'ekou/ +* danh từ, số nhiều echoes +- tiếng dội, tiếng vang +=to cheer someone to the echo: vỗ tay vang dậy hoan hô ai +- sự bắt chước mù quáng +- người bắt chước mù quáng; người ủng hộ mù quáng +- thể thơ liên hoàn +- (đánh bài) ám hiệu (cho biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) cho đồng bọn +- (the echo) tiếng vang (nhân cách hoá) +* ngoại động từ +- dội lại, vang lại (tiếng động) +- lặp lại (lời ai), lặp lại lời (ai), lặp lại ý kiến (ai) +- nội động từ +- có tiếng dội (nơi, chốn); dội lại, vang lại (tiếng động) +- (đánh bài) làm ám hiệu cho đồng bạn (biết số lá bài mình có trong hoa đang đánh) + +@echoic /e'kouik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) tượng thanh + +@echoism /'ekouzim/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tượng thanh + +@echo-image /'ekou'imidɔ/ +* danh từ +- ảnh nổi + +@eclampsia /i'klæmpsiə/ +* danh từ +- (y học) chứng kinh giật + +@eclectic /ek'lektik/ +* tính từ +- (triết học) chiết trung +* danh từ +- (triết học) người chiết trung + +@eclecticism /ek'lektisizm/ +* danh từ (triết học) +- phép chiết trung +- thuyết chiết trung + +@eclipse /i'klips/ +* danh từ +- sự che khuất; thiên thực (nhật thực, nguyệt thực) +- pha tối, đợt tối (đèn biển) +- sự bị lu mờ, sự mất vẻ lộng lẫy; sự mất vẻ hào nhoáng +!to be in eclipse +- mất bộ lông sặc sỡ (chim) +* ngoại động từ +- che, che khuất (mặt trời, mặt trăng...) +- chặn (ánh sáng của đèn biển...) +- làm lu mờ, át hẳn + +@ecliptic /i'kliptik/ +* tính từ (thiên văn học) +- (thuộc) nhật thực, (thuộc) nguyệt thực +* danh từ (thiên văn học) +- đường hoàng đạo + +@eclogue /'eklɔg/ +* danh từ +- (văn học) eclôgơ (một loại thơ đồng quê ngắn) + +@ecologic /,ekə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh thái học + +@ecological /,ekə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh thái học + +@ecologist /i'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà sinh thái học + +@ecology /i'kɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh thái học + +@economic /,i:kə'nɔmik/ +* tính từ +- kinh tế +- mang lợi, có lợi (việc kinh doanh...) + +@economical /,i:kə'nɔmikəl/ +* tính từ +- tiết kiệm +- kinh tế + +@economics /,i:kə'nɔmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa kinh tế chính trị +- nền kinh tế (cho một nước) + +@economise /i:'kɔnəmaiz/ +* ngoại động từ +- tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì) +* nội động từ +- tiết kiệm; giảm chi + +@economist /i:'kɔnəmist/ +* danh từ +- nhà kinh tế học +- người tiết kiệm +- người quản lý (tiền bạc...) +!rural economist +- nhà nông học + +@economization /i:,kɔnəmai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự sử dụng tiết kiệm, sự sử dụng tối đa +- sự tiết kiệm, sự giảm chi + +@economize /i:'kɔnəmaiz/ +* ngoại động từ +- tiết kiệm, sử dụng tối đa, sử dụng tốt nhất (cái gì) +* nội động từ +- tiết kiệm; giảm chi + +@economizer /i:'kɔnəmaizə/ +* danh từ +- người tiết kiệm +- (kỹ thuật) bộ phận tiết kiệm (xăng...) + +@economy /i:'kɔnəmi/ +* danh từ +- sự quản lý kinh tế; nền kinh tế; tổ chức kinh tế +- sự tiết kiệm (thì giờ, tiền của...); phương pháp tiết kiệm +- cơ cấu tổ chức + +@ecru /e'kru:/ +* tính từ +- mộc (vải chưa chuội) +* danh từ +- (nghành dệt) màu mộc (vải chưa chuội) + +@ecstaseid /'ekstəsid/ +* tính từ +- ở trong tình trạng mê ly +- ở trong tình trạng xuất thần + +@ecstasise / (ecstasize) / +* ngoại động từ +- làm mê li +* nội động từ +- mê li + +@ecstasize / (ecstasize) / +* ngoại động từ +- làm mê li +* nội động từ +- mê li + +@ecstasy / (extasy) / +* danh từ +- trạng thái mê ly +=an ecstasy of happiness: sự sướng mê +- (y học) trạng thái ngây ngất +- trạng thái thi tứ dạt dào +- trạng thái xuất thần, trạng thái nhập định + +@ecstatic /eks'tætik/ +* tính từ +- ở trạng thái mê ly; làm mê ly; dễ bị làm mê ly +- ngây ngất +- xuất thần, nhập định; dễ xuất thần +* danh từ +- người dễ bị làm mê ly +- người xuất thần, người nhập định + +@ect / (etcetera) / +* danh từ +- vân vân ((viết tắt) etc) + +@ectoblast /'ektoublæst/ +* danh từ +- (sinh vật học) lá ngoài + +@ectoblastic /,estou'blæstik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) lá ngoài + +@ectoderm /'ektoudə:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) ngoại bì + +@ectoplasm /'ektouplæzm/ +* danh từ +- (sinh vật học) ngoại chất + +@ecumenical / (ecumenical) / +* tính từ +- toàn thế giới, khắp thế giới +- (tôn giáo) (thuộc) giáo hội toàn thế giới + +@eczema /'eksimə/ +* danh từ +- (y học) eczêma chàm + +@edacious /i'deiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) sự ăn uống +- tham ăn + +@edacity /di'dæsiti/ +* danh từ +- tính tham ăn + +@edam /'i:dæm/ +* danh từ +- phó mát êđam (hà-lan) + +@edaphalogy /,edə'fɔlədʤi/ +* danh từ +- thổ nhưỡng học + +@eddish /'ediʃ/ +* danh từ +- cỏ mọc lại (sau khi cắt) + +@eddy /'edi/ +* danh từ +- xoáy nước +- gió lốc +- khói cuộn +* ngoại động từ +- làm xoáy lốc +* nội động từ +- xoáy lốc + +@edelweiss /'eidlvais/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nhung tuyết + +@eden /'i:dn/ +* danh từ +- (eden) thiên đường, nơi cực lạc + +@edentate /i'dentit/ +* tính từ +- (động vật học) thiếu răng +* danh từ +- (động vật học) động vật thiếu răng + +@edge /edʤ/ +* danh từ +- lưỡi, cạnh sắc (dao...); tính sắc +=knife has no edge: dao này không sắc +- bờ, gờ, cạnh (hố sâu...); rìa, lề (rừng, cuốn sách...) +- đỉnh, sống (núi...) +- (như) knife-edge +- (nghĩa bóng) tình trạng nguy khốn; lúc gay go, lúc lao đao +!to be on edge +- bực mình +- dễ cáu +=to have the edge on somebody: (từ lóng) ở thế lợi hơn ai +!to set someone's teeth on edge +- làm cho ai bực mình; làm cho ai gai người; làm cho ai ghê tởm +!to take the edge off one's appetite +- làm cho ăn mất ngon +- làm cho đỡ đói +!to take the edge off someone's argument +- làm cho lý lẽ của ai mất sắc cạnh +* ngoại động từ +- mài sắc, giũa sắt +- viền (áo...); làm bờ cho, làm gờ cho, làm cạnh cho +- xen (cái gì, câu...) vào, len (mình...) vào; dịch dần vào +=to edge one's way into a job: len lỏi vào một công việc gì +* nội động từ +- đi né lên, lách lên +!to edge away +- từ từ dịch xa ra +- (hàng hải) đi xa ra +!to edge off +- mài mỏng (lưỡi dao...) +- (như) to edge away +!to edge on +- thúc đẩy, thúc giục + +@edged /edʤ/ +* tính từ +- sắc +- có lưỡi +- có viền (áo...), có bờ, có gờ, có cạnh, có rìa, có lề + +@edged stone /'edʤstoun/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đá cối +- (kiến trúc) đá ria, đá gờ + +@edged tool /'edʤtu:l/ +* danh từ +- dụng cụ có lưỡi sắc, dụng cụ cắt +=to play with edge-tool: chơi với lửa, chơi dao (có ngày đứt tay) + +@edgeless /'edʤlis/ +* tính từ +- cùn + +@edgeways /'edʤweiz/ +* phó từ +- từ phía bên cạnh +- cạnh, giáp cạnh +!to get a word in edgeways +- vội xen một lời vào + +@edgewise /'edʤweiz/ +* phó từ +- từ phía bên cạnh +- cạnh, giáp cạnh +!to get a word in edgeways +- vội xen một lời vào + +@edge-bone /'eitʃboun/ +* danh từ +- xương đùi (bò) + +@edge-tool /'edʤtu:l/ +* danh từ +- dụng cụ có lưỡi sắc, dụng cụ cắt +=to play with edge-tool: chơi với lửa, chơi dao (có ngày đứt tay) + +@edging /'edʤiɳ/ +* danh từ +- sự viền, sự làm bờ, sự làm gờ +- viền, bờ, gờ + +@edging-shears /'edʤiɳʃiəz/ +* danh từ +- kéo xén viền (ở sân cỏ) + +@edgy /'edʤi/ +* tính từ +- sắc (dao...) +- rõ cạnh (bức tranh...) +- bực mình, cáu kỉnh + +@edibility /,edi'biliti/ +* danh từ +- tính có thể ăn được + +@edible /'edibl/ +* tính từ +- có thể ăn được (không độc) +* danh từ +- vật ăn được +- (số nhiều) thức ăn + +@edict /'i:dikt/ +* danh từ +- chỉ dụ, sắc lệnh + +@edictal /i'diktəl/ +* tính từ +- (thuộc) chỉ dụ, (thuộc) sắc lệnh + +@edification /,edifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự soi sáng; sự mở mang trí óc; ((thường)(mỉa mai)) sự khai trí + +@edifice /'edifis/ +* danh từ +- công trình xây dựng lớn ((nghĩa đen), (nghĩa bóng)) + +@edify /'edifai/ +* ngoại động từ +- mở mang trí óc (ai); soi sáng; ((thường), (mỉa mai)) khai trí + +@edit /'edit/ +* ngoại động từ +- thu nhập và diễn giải +- chọn lọc, cắt xén, thêm bớt (tin của phóng viên báo gửi về) +* nội động từ +- làm chủ bút (ở một tờ báo...) + +@edition /i'diʃn/ +* danh từ +- loại sách in ra loại sách xuất bản +- số bản in ra (báo, sách...) +- lần in ra, lần xuất bản +- (nghĩa bóng) người giống hệt người khác; bản sao +=she is a livelier edition of her sister: cô ta giống hệt như cô chị nhưng hoạt bát hơn + +@editor /'editə/ +* danh từ +- người thu thập và xuất bản +- chủ bút (báo, tập san...) +- người phụ trách một mục riêng (trong một tờ báo...) + +@editorial /,edi'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) công tác thu thập và xuất bản +- (thuộc) chủ bút (báo...) +* danh từ +- bài xã luận (của một tờ báo...) + +@editorialist /,edi'tɔ:riəlist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người viết xã luận + +@editorialize /,edi'tɔ:riəlaiz/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) viết xã luận + +@editorially /,edi'tɔ:riəli/ +* phó từ +- với tư cách chủ bút +- trong xã luận, bằng xã luận + +@editorship /'editəʃip/ +* danh từ +- công tác thu thập và xuất bản +- nhiệm vụ chủ bút; chức chủ bút (báo, tập san...) + +@editors-in-chief /'editəzin'tʃi:f/ +* danh từ, số nhiều editors-in-chief +- chủ bút, tổng biên tập + +@editor-in-chief /'editəzin'tʃi:f/ +* danh từ, số nhiều editors-in-chief +- chủ bút, tổng biên tập + +@editress /'editris/ +* danh từ +- người thu thập và xuất bản +- nữ chủ bút + +@educability /edjuk:kə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể giáo dục được +- tính có thể dạy được (súc vật...) +- tính có thể rèn luyện được (kỹ năng...) + +@educable /'edjukəbl/ +* tính từ +- có thể giáo dục được +- có thể dạy được (súc vật...) +- có thể rèn luyện được (kỹ năng...) + +@educate /'edju:keit/ +* ngoại động từ +- giáo dục, cho ăn học +- dạy (súc vật...) +- rèn luyện (kỹ năng...) + +@education /,edju:'keiʃn/ +* danh từ +- sự giáo dục, sự cho ăn học +- sự dạy (súc vật...) +- sự rèn luyện (kỹ năng...) +- vốn học +=a man of little education: một người ít học + +@educational /,edju:'keiʃənl/ +* tính từ +- thuộc ngành giáo dục +- để giáo dục, sư phạm + +@educationalist /,edju:'keiʃənlist/ +* danh từ +- nhà giáo +- nhà nghiên cứu, nhà giáo dục học + +@educative /'edju:kətiv/ +* tính từ +- có tác dụng giáo dục +- thuộc sự giáo dục + +@educator /'edju:keitə/ +* danh từ +- thầy dạy +- nhà sư phạm + +@educe /i:'dju:s/ +* ngoại động từ +- rút ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (hoá học) chiết ra + +@educible /i:'djusəbl/ +* tính từ +- có thể rút ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (hoá học) có thể chiết ra + +@educt /'i:dʌkt/ +* danh từ +- (hoá học) vật chiết + +@eduction /i:'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự rút ra +- (hoá học) sự chiết +- (kỹ thuật) sự thoát ra + +@edulcorate /i'dʌlkəreit/ +* ngoại động từ +- làm ngọt, làm dịu +- (hoá học) lọc sạch (hết vết axit, muối hoà tan...) + +@edulcoration /i,dʌlkə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm ngọt, sự làm dịu +- (hoá học) sự lọc sạch (hết vết axit, muối hoà tan...) + +@edwardian /ed'wɔ:djən/ +* tính từ +- thuộc triều đại các vua ê-đu-a; thuộc triều đại vua ê-đu-a vii +* danh từ +- người ở triều đại vua ê-đu-a vii + +@eel /i:l/ +* danh từ +- con cá chình; con lươn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=as slippery as an eel: trơn tuột như lươn, khó nắm) +- (thông tục) con giun giấm + +@eel-basket /'i:l,bæskit/ +-buck) +/'i:lbʌk/ +* danh từ +- ống (bắt) lươn + +@eel-bed /'i:lbed/ +* danh từ +- ao nuôi lươn + +@eel-buck /'i:l,bæskit/ +-buck) +/'i:lbʌk/ +* danh từ +- ống (bắt) lươn + +@eel-grass /'i:lgrɑ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) rong lươn + +@eel-pie /'i:lpai/ +* danh từ +- pa-tê nóng nhồi thịt lươn + +@eel-pond /'i:lpɔnd/ +* danh từ +- ao nuôi lươn + +@eel-spear /i:lspiə/ +* danh từ +- cái xiên lươn + +@eel-worm /'i:lwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) giun tròn + +@eerie / (eery) / +* tính từ +- sợ sệt vì mê tín +- kỳ lạ, kỳ quái + +@eeriness /'iərinis/ +* danh từ +- sự sợ sệt vì mê tín +- tính kỳ lạ, tính kỳ quái + +@eery / (eery) / +* tính từ +- sợ sệt vì mê tín +- kỳ lạ, kỳ quái + +@efface /i'feis/ +* ngoại động từ +- xoá, xoá bỏ +- làm lu mờ; át, trội hơn +=to efface oneself: tự cho mình là không quan trọng; nép mình, đứng lánh ((nghĩa bóng)) + +@effaceable /i'feisəbl/ +* tính từ +- có thể xoá, có thể xoá bỏ + +@effacement /i'feismənt/ +* danh từ +- sự xoá, sự xoá bỏ +- sự làm lu mờ; sự át +- sự tự cho mình là không quan trọng; sự nép mình, sự lánh ((nghĩa bóng)) + +@effect /i'fekt/ +* danh từ +- kết quả +=cause and effect: nguyên nhân và kết quả +- hiệu lực, hiệu quả, tác dụng +=of no effect: không có hiệu quả +=with effect from today: có hiệu lực kể từ ngày hôm nay +- tác động, ảnh hưởng; ấn tượng +=the effect of light on plants: ảnh hưởng của ánh sáng lên cây cối +- mục đích, ý định +=to this effect: vì mục đích đó +- (số nhiều) của, của cải, vật dụng +=personal effects: vật dụng riêng +- (vật lý) hiệu ứng +!to bring into effect; to carry into effect +- thực hiện, thi hành +!to come into effect +!to take effect +- (xem) come +!to give effect to +- làm cho có hiệu lực, thi hành +=in effect: thực thế; vì mục đích thiết thực +!to no effect +- không hiệu quả, không có kết quả +* ngoại động từ +- thực hiện +- đem lại +=to effect a change: đem lại sự thay đổi +!to effect an insurance +!to effect a policy of insurrance +- ký một hợp đồng bảo hiểm + +@effective /'ifektiv/ +* tính từ +- có kết quả +- có hiệu lực, có kết quả +=to become effective: bắt đầu có hiệu lực +- có tác động, có ảnh hưởng; gây ấn tượng +- đủ sức khoẻ (để tòng quân...) +- có thật, thật sự +* danh từ +- người đủ sức khoẻ (để tòng quân...) +- lính chiến đấu +- số quân thực sự có hiệu lực +- tiền kim loại (trái với tiền giấy) + +@effectively /i'fektivli/ +* phó từ +- có kết quả +- có hiệu lực, có hiệu quả, có ích +- với ấn tượng sâu sắc + +@effectiveness /i'fektivnis/ +* danh từ +- sự có hiệu lực +- ấn tượng sâu sắc + +@effectless /i'fektlis/ +* tính từ +- không có kết quả +- không hiệu lực, không hiệu quả, không tác dụng +- không tác động, không ảnh hưởng; không ấn tượng + +@effectual /i'fektjuəl/ +* tính từ +- có hiệu lực, có giá trị (pháp lý) + +@effectualness /i'fektjuəlnis/ +* danh từ +- sự có hiệu lực, sự có giá trị (pháp lý) + +@effectuate /i'fektjueit/ +* ngoại động từ +- thực hiện, đem lại + +@effectuation /i,fektju'eiʃn/ +* danh từ +- sự thực hiện, sự đem lại + +@effeminacy /i'feminəsi/ +* danh từ +- tính yếu ớt, tính ẻo lả, tính nhu nhược (như đàn bà) + +@effeminate /i'feminit/ +* tính từ +- yếu ớt, ẻo lả, nhu nhược (như đàn bà) + +@efferent /'efərənt/ +* tính từ +- (sinh vật học) ra, đi ra (mạch máu); ly tâm (dây thần kinh) +=efferent nerve: dây thần kinh ly tâm, dây thần kinh vận động + +@effervesce /,efe'ves/ +* nội động từ +- sủi, sủi bong bóng +- sục sôi, sôi nổi + +@effervescence /,efə'vesns/ +* danh từ +- sự sủi, sự sủi bong bóng +- sự sục sôi, sự sôi nổi + +@effervescency /,efə'vesns/ +* danh từ +- sự sủi, sự sủi bong bóng +- sự sục sôi, sự sôi nổi + +@effervescent /,efə'vesnt/ +* tính từ +- sủi, sủi bong bóng +- sôi sục, sôi nổi + +@effete /e'fi:t/ +* tính từ +- kiệt sức, mòn mỏi +- suy yếu, bất lực +- hết thời + +@effeteness /e'fi:tnis/ +* danh từ +- sự kiệt sức, sự mòn mỏi +- sự suy yếu, sự bất lực +- sự hết thời + +@efficacious /,efi'keiʃəs/ +* tính từ +- có hiệu quả, có hiệu lực (thuốc...) +- sinh lợi (tiền vốn...) + +@efficaciousness /,efi'keiʃəsnis/ +* danh từ +- tính có hiệu quả; hiệu lực + +@efficacy /,efi'keiʃəsnis/ +* danh từ +- tính có hiệu quả; hiệu lực + +@efficiency /i'fiʃəni/ +* danh từ +- hiệu lực, hiệu quả +- năng lực, khả năng +- năng suất, hiệu suất +=labour efficiency: năng suất lao động + +@efficient /i'fiʃənt/ +* tính từ +- có hiệu lực, có hiệu quả +- có năng lực, có khả năng +- có năng suất cao, có hiệu suất cao (máy...) + +@effigy /'efidʤi/ +* danh từ +- hình, hình nổi (ở đồng tiền, ở huy hiệu) +- hình vẽ, hình nộm +=to hang (burn) someone in effigy: treo cổ (đốt) hình nộm của ai + +@effluence /'efluəns/ +* danh từ +- sự phát ra, sự tuôn ra (ánh sáng, điện...) +- cái phát ra, cái tuôn ra + +@effluent /'efluənt/ +* tính từ +- phát ra, tuôn ra (ánh sáng, điện...) +* danh từ +- nhánh, dòng nhánh, sông nhánh + +@efflugent /e'fʌldʤent/ +* tính từ +- sáng người + +@effluvia /e'flu:vjəm/ +* danh từ, số nhiều effluvia +- khí xông lên, mùi xông ra; mùi thối, xú khí +- (vật lý) dòng từ + +@effluvium /e'flu:vjəm/ +* danh từ, số nhiều effluvia +- khí xông lên, mùi xông ra; mùi thối, xú khí +- (vật lý) dòng từ + +@efflux /'eflʌks/ +* danh từ +- sự tuôn ra +- vật tuôn ra, cái tuôn ra + +@effluxion /e'flʌkʃn/ +* danh từ +- (như) efflux +- (pháp lý) sự mãn +=effluxion of time: sự mãn hạn + +@efforesce /,eflɔ:'res/ +* nội động từ +- nở hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (hoá học) lên hoa + +@efforescence /,eflɔ:'resns/ +* danh từ +- sự nở hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (hoá học) sự lên hoa + +@efforescent /,eflɔ:'resnt/ +* tính từ +- nở hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (hoá học) lên hoa + +@effort /'efət/ +* danh từ +- sự cố gắng, sự ráng sức; sự cố thử làm +- sự ra tay +- kết quả đạt được (của sự cố gắng) + +@effortless /'efətlis/ +* tính từ +- không cố gắng, thụ động +- dễ dàng, không đòi hỏi phải cố gắng + +@effrontery /e'frʌntəri/ +* danh từ +- tính mặt dày mày dạn, tính vô liêm sỉ + +@effulgence /e'fʌldʤəns/ +* danh từ +- sự sáng ngời + +@effuse /e'fju:s - e'fju:z/ +- e'fju:z/ +* tính từ +- (thực vật học) toả ra, không chặt (cụm hoa) +* động từ +- tuôn ra, trào ra; toả ra (mùi thơm...) +- (nghĩa bóng) thổ lộ + +@effusion /i'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự tuôn ra, sự trào ra; sự toả ra +- (nghĩa bóng) sự dạt dào (tình cảm...) + +@effusive /i'fju:siv/ +* tính từ +- dạt dào (tình cảm...) +- (địa lý,địa chất) phun trào + +@effusiveness /i'fju:sivnis/ +* danh từ +- sự dạt dào (tình cảm...) + +@eft /eft/ +* danh từ +- (động vật học) sa giống + +@egad /i'gæd/ +* tính từ +- bình quân chủ nghĩa + +@egalitarian /i,gæli'teəriən/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa quân bình + +@egalitarianism /i,gæli'teəriənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa quân bình + +@egg /eg/ +* danh từ +- trứng +=an addle egg: trứng ung +- (quân sự), lóng bom; mìn; ngư lôi +=to lay eggs: đặt mìn +!as full as an egg +- chật ních, chật như nêm +!as sure as eggs is eggs +- (xem) sure +!bad egg +- người không làm được trò trống gì; kế hoạch không đi đến đâu +!good egg +- (từ lóng) người rất tốt, vật rất tốt +!to have (put) all one's eggs in pne basket +- (tục ngữ) một mất một còn, được ăn cả ngã về không +!to the egg +- khi còn trưng nước, trong giai đoạn phôi thai +=to crash in the egg: bóp chết ngay khi còn trong trứng nước +=to lay an egg: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thất bại hoàn toàn (cuộc biểu diễn...) +!teach your grandmother to suck eggs +- trứng lại đòi khôn hơn vịt +* ngoại động từ +- trộn trứng vào, đánh trứng vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ném trứng vào +- (: on) thúc giục + +@egg-and-spon race /'egən'spu:n'reis/ +* danh từ +- cuộc chạy thi cầm thìa đựng trứng + +@egg-cell /'egsel/ +* danh từ +- (sinh vật học) tế bào trứng + +@egg-cup /'egkʌp/ +* danh từ +- cái đựng trứng chần + +@egg-dance /'egdɑ:ns/ +* danh từ +- điệu nhảy trứng (nhảy bịt mắt trên sàn có trứng) +- (nghĩa bóng) công việc phức tạp, công việc hắc búa + +@egg-flip /'egflip/ +-nog) +/'egnɔg/ +* danh từ +- rượu nóng đánh trứng + +@egg-head /'eghed/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà trí thức + +@egg-nog /'egflip/ +-nog) +/'egnɔg/ +* danh từ +- rượu nóng đánh trứng + +@egg-plant /'egplɑ:nt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cà +- quả cà + +@egg-shaped /'egʃeipt/ +* tính từ +- hình trứng + +@egg-shell /'egʃel/ +* danh từ +- vỏ trứng +!to walk (tread) upon egg-shells +- hành động một cách thận trọng dè dặt +* tính từ +- mỏng mảnh như vỏ trứng +=egg-shell china: đồ sứ vỏ trứng, đồ sứ mỏng manh +- màu vỏ trứng + +@egg-slice /'egslais/ +* danh từ +- cái xúc trứng tráng + +@egg-spoon /'egspu:n/ +* danh từ +- thìa ăn trứng (luộc chần...) + +@egg-whisk /'egwisk/ +* danh từ +- que đánh trứng + +@eglantine /'egləntain/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tầm xuân + +@ego /'egou/ +* danh từ +- (triết học) cái tôi + +@egocentric /,egou'sentrik/ +* tính từ +- cho mình là trọng tâm +- vị trí, ích kỷ + +@egocentrism /,egou'sentrizm/ +* danh từ +- thuyết (cho) mình là trung tâm + +@egoism /'egouizm/ +* danh từ +- tính ích kỷ, tính ngoan cố, tính cố chấp +- chủ nghĩa vị kỷ, thuyết vị kỷ + +@egoist /'egouist/ +* danh từ +- người ích kỷ, người cho mình là trên hết + +@egoistic /,egou'istik/ +* tính từ +- vị kỷ, ích kỷ + +@egoistical /,egou'istik/ +* tính từ +- vị kỷ, ích kỷ + +@egotism /'egoutizm/ +* danh từ +- thuyết ta là nhất, thuyết ta là trên hết +- tính tự cao tự đại +- tính ích kỷ + +@egotist /'egoutist/ +* danh từ +- người theo thuyết ta là nhất, người theo thuyết ta là trên hết +- người tự cao tự đại +- người ích kỷ + +@egotistic /,egou'tistik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết ta là nhất, (thuộc) thuyết ta là trên hết +- tự cao tự đại +- ích kỷ + +@egotistical /,egou'tistik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết ta là nhất, (thuộc) thuyết ta là trên hết +- tự cao tự đại +- ích kỷ + +@egotize /'egoutaiz/ +* nội động từ +- tự cho mình là nhất, tự cho mình là trên hết +- tự đề cao + +@egregious /i'gri:dʤəs/ +* tính từ +- quá xá, đại, chí +=egregious blander: sai lầm quá xá +=an egregious idiot: người chí ngu +- (từ cổ,nghĩa cổ) tuyệt vời, xuất sắc + +@egregiousness /i'gri:dʤəsnis/ +* danh từ +- tính quá xá + +@egress /'i:gres/ +* danh từ +- sự ra +- quyền ra vào +- con đường ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (địa lý,địa chất) sự trồi ra trên mặt +=kỹ egress of heat: sự toả nhiệt + +@egression /i:'greʃn/ +* danh từ +- sự đi ra + +@egret /'i:gret/ +* danh từ +- (động vật học) cò bạch +- (thực vật học) mào lông + +@egyptian /i'dʤipʃn/ +* tính từ +- (thuộc) ai-cập +- danh từ +- người ai-cập +- thuốc lá ai-cập + +@egyptologist /,i:dʤip'tɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà ai-cập học (khảo cứu cổ học ai-cập) + +@egyptology /,i:dʤip'tɔlədʤi/ +* danh từ +- ai-cập học (khoa khảo cứu cổ học ai-cập) + +@eh /ei/ +* thán từ +- ê!, này!; ồ! nhỉ! + +@eider /'aidə/ +* danh từ +- (động vật học) vịt biển +- lông vịt biển; lông vịt + +@eider-down /'aidədaun/ +* danh từ +- lông vịt +- chăn lông vịt + +@eidograph /'aidougrɑ:f/ +* danh từ +- máy thu phóng tranh vẽ + +@eidola /ai'doulɔn/ +* danh từ, số nhiều eidolons, eidola +- bóng ma +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lý tưởng + +@eidolon /ai'doulɔn/ +* danh từ, số nhiều eidolons, eidola +- bóng ma +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lý tưởng + +@eight /eit/ +* tính từ +- tám +=to be eight: lên tám (tuổi) +* danh từ +- số tám +- hình con số tám +- (thể dục,thể thao) đội tám người (bơi chèo) +!to have one over the eight +- (từ lóng) khá say + +@eighteen /'ei'ti:/ +* tính từ +- mười tám +=to be eighteen: mười tám tuổi +* danh từ +- số mười tám + +@eighteeth /'ei'ti:nθ/ +* tính từ +- thứ mười tám +* danh từ +- một phần mười tám +- người thứ mười tám; vật thứ mười tám; ngày mười tám +=the eighteeth of march: ngày mười tám tháng ba + +@eighth /eitθ/ +* tính từ +- thứ tám +* danh từ +- một phần tám +- người thứ tám; vật thứ tám; ngày mồng tám +=the eighth of march: ngày mồng tám tháng ba +- (âm nhạc) quận tám + +@eighthly /'eitθli/ +* phó từ +- tám là + +@eightieth /'eitiiθ/ +* tính từ thứ tám mươi +* danh từ +- một phần tám mươi +- người thứ tám mươi; vật thứ tám mươi + +@eightsome /'eistsəm/ +* tính từ +- (ê-cốt) tám người (điệu nhảy) +* danh từ +- (ê-cốt) điệu nhảy tám người + +@eighty /'eiti/ +* tính từ +- tám mươi +=to be eighty: tám mươi tuổi +* danh từ +- số tám mươi +- (số nhiều) (the eighties) những năm tám mươi (từ 80 đến 89 của (thế kỷ)); những năm tuổi trên tám mươi (từ 80 đến 89) + +@eirenicon /ai'ri:nikɔn/ +* danh từ +- đề nghị hoà bình + +@eistedfod /ais'teðvɔd/ +* danh từ +- cuộc thi thơ, cuộc thi hát (xứ ga-lơ) + +@eis wool /'aiswul/ +* danh từ +- len bóng hai sợi + +@either /'aiðə,(mỹ)'i:ðə/ +* tính từ +- mỗi (trong hai), một (trong hai) +- cả hai +=on either side: ở mỗi bên, ở một trong hai bên; cả hai bên +* danh từ +- mỗi người (trong hai), mỗi vật (trong hai); một người (trong hai); một vật (trong hai) +- cả hai (người, vật) +* liên từ +- hoặc +=either... or...+... hoặc... +=either come in or go out: hoặc vào hoặc ra +=either drunk or mad: hoặc là say hoặc là khùng +* phó từ (dùng với câu hỏi phủ định) +- cũng phải thế +=if you don't take it, i shan't either: nếu anh không lấy cái đó thì tôi cũng không lấy + +@ejaculate /i'dʤækjuleit/ +* ngoại động từ +- thốt ra, văng ra (lời...) +- (sinh vật học) phóng (tinh dịch...) + +@ejaculation /i'dʤækjuleiʃn/ +* số từ +- sự thốt ra, sự văng ra, lời thốt ra, lời văng ra +- (sinh vật học) sự phóng (tinh dịch...) + +@ejaculatory /'dʤækjulətəri/ +* tính từ +- (sinh vật học) phóng, để phóng + +@eject /'i:dʤekt/ +* ngoại động từ +- tống ra, làm vọt ra (tia nước, tia hơi...) +- phụt ra, phát ra (khói...) +- đuổi khỏi (nơi nào), đuổi ra +* danh từ +- (tâm lý học) điều suy nghĩ, điều luận ra + +@ejecta /i:'dʤektə/ +* danh từ số nhiều +- (địa lý,địa chất) vật phóng (của núi lửa...) +- (y học) chất bài tiết + +@ejection /i:'dʤekʃn/ +* danh từ +- sự tống ra, sự làm vọt ra +- sự phụt ra, sự phát ra +- sự đuổi khỏi, sự đuổi ra + +@ejective /i:'dʤektiv/ +* tính từ +- để tống ra, để đuổi ra +- (tâm lý học) (thuộc) điều suy ra, (thuộc) điều luận ra + +@ejectment /i:'dʤektmənt/ +* danh từ +- (pháp lý) sự đuổi ra (khỏi một mảnh đất, khỏi nhà...) + +@ejector /i:'dʤektə/ +* danh từ +- người tống ra, người đuổi ra +- (kỹ thuật) bơm phụt + +@eke /i:k/ +* ngoại động từ +- (: out) thêm vào; bổ khuyết +=to eke out ink with water: thêm nước vào mực +=to eke out one's small income with: (kiếm) thêm vào, thu hoạch ít ỏi của mình bằng... +!to eke out an article +- viết kéo dài một bài báo, viết bôi ra một bài báo +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cũng + +@ekka /'ekɔ/ +* danh từ (anh-ỡn) +- xe một ngựa +- xe bò + +@el /el/ +* danh từ +- (như) ell +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (viết tắt) của elevated railroad đường sắt (nền) cao + +@elaborate /i'læbərit/ +* tính từ +- phức tạp +=an elaborate machine-tool: một máy công cụ phức tạp +- tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi +=an elaborate investigation: một cuộc điều tra tỉ mỉ +=elaborate style: văn trau chuốt +=an elaborate work of art: một tác phẩm nghệ thuật tinh vi +* ngoại động từ +- thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu, trau chuốt (văn); dựng lên +=to elaborate a theory: dựng lên một lý thuyết +- (sinh vật học) chế tạo ra, sản ra +* nội động từ +- nói thêm, cho thêm chi tiết +=to on a problem: nói thêm về một vấn đề, cho thêm chi tiết về một vấn đề +- trở thành tỉ mỉ; trở thành tinh vi + +@elaborately /i'læbərili/ +* phó từ +- tỉ mỉ, kỹ lưỡng, công phu; trau chuốt, tinh vi + +@elaborateness /i'læbəritnis/ +* danh từ +- sự tỉ mỉ, sự kỹ lưỡng, sự công phu; sự trau chuốt, sự tinh vi + +@elaboration /i,læbə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thảo tỉ mỉ, sự thảo kỹ lưỡng, sự sửa soạn công phu; sự làm công phu; sự dựng lên +- (sinh vật học) sự chế tạo, sự sản ra + +@elaborative /i'læbərətiv/ +* tính từ +- thảo tỉ mỉ, thảo kỹ lưỡng, sửa soạn công phu; làm công phu; dựng lên + +@elaeometer /,eli:'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo dầu + +@eland /'i:lənd/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương châu phi + +@elapse /i'læps/ +* nội động từ +- trôi qua (thời gian) + +@elastic /i'læstik/ +* tính từ +- co giãn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đàn hồi; mềm dẻo +- nhún nhảy (bước đi...) +- bồng bột, bốc đồng +!elastic conscience +- lương tâm để tự tha thứ +* danh từ +- dây chun, dây cao su + +@elasticity /,elæs'tisiti/ +* danh từ +- tính co giãn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), tính đàn hồi; tính mềm dẻo +- tính nhún nhẩy +- tính bồng bột, tính bốc đồng +- tính dễ tự tha thứ (lương tâm) + +@elastic-sides /i'læstiksaidz/ +* danh từ số nhiều +- giày cao cổ có cạnh chun ((cũng) elastic-sides side boots) + +@elate /i'leit/ +* ngoại động từ +- làm phấn chấn, làm phấn khởi, làm hân hoan +- làm tự hào, làm hãnh diện +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) phấn chấn, phấn khởi, hân hoan, hoan hỉ +- tự hào, hãnh diện + +@elated /i'leitid/ +* tính từ +- phấn chấn, phấn khởi, hân hoan, hoan hỉ +- tự hào, hãnh diện + +@elation /i'leiʃn/ +* danh từ +- sự phấn chấn, sự phấn khởi, sự hân hoan, sự hoan hỉ; niềm vui +- sự tự hào, sự hãnh diện + +@elbow /elbou/ +* danh từ +- khuỷu tay; khuỷu tay áo +- góc, khuỷu (giống khuỷu tay) +!at ssomeone's elbow +- ở cạnh nách ai +!to crock (lift) one's elbow +- hay chè chén +!out at elbows +- sờn khuỷu, thủng khuỷu tay (áo) +- nghèo xơ nghèo xác (người) +!to rub elbows with someone +- sát cánh với ai +=to rub elbow with death: suýt chết +!up to the elbows in work +- bận rộn, tối tăm mặt mũi +* ngoại động từ +- thúc (bằng) khuỷu tay, hích +=to elbow someone aside: thúc ai ra một bên +=to elbow one's way through the crowd: thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông +=to elbow someone off (out off) something: hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì +* nội động từ +- lượn khúc (đường đi, sông...) + +@elbow-chair /'elbou'tʃeə/ +* danh từ +- ghế bành, ghế có dựa tay + +@elbow-grease /'elbougri:s/ +* danh từ +- sự đánh bóng lộn lên +- sự cố sức, sự rán sức; sự làm việc cần cù + +@elbow-rest /'elbourest/ +* danh từ +- chỗ dựa khuỷu tay; gối dựa + +@elbow-room /'elbourum/ +* danh từ +- chỗ trở tay + +@elchee /'eltʃi/ +* danh từ +- sứ thần, đại sứ + +@eld /eld/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) +- tuổi da mồi tóc bạc +- thời xưa, thuở xưa + +@elder /'eldə/ +* tính từ +- nhiều tuổi hơn +=elder brother: anh +* danh từ +- người nhiều tuổi hơn +- (số nhiều) bậc huynh trưởng +* danh từ +- (thực vật học) cây cơm cháy + +@elderly /'eldəli/ +* tính từ +- sắp già + +@eldest /'eldist/ +* tính từ +- cả (anh, chị), nhiều tuổi nhất + +@eldritch /'eldritʃ/ +* tính từ +- (ê-cốt) kỳ quái, xấu như ma + +@elecampane /,elikæm'pein/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thổ mộc hương +- kẹo thổ mộc hương + +@elect /i'lekt/ +* tính từ +- chọn lọc +- đã được chọn, đã được bầu (nhưng chưa nhậm chức...) +=preseident elect: tổng thống mới được bầu (chưa nhậm chức) +!the elect +- (tôn giáo) những người được chúa chọn (lên thiên đường) +* ngoại động từ +- chọn +- bầu +- quyết định +=he elected to remain at home: nó quyết định ở lại nhà + +@election /i'lekʃn/ +* danh từ +- sự chọn +- sự bầu cử; cuộc tuyển cử +=a general election: cuộc tổng tuyển cử +- (tôn giáo) sự chọn lên thiên đường + +@electioneer /i,lekʃə'niə/ +* danh từ +- người vận động bầu cử +* nội động từ +- vận động bầu cử + +@elective /i'lektiv/ +* tính từ +- do chọn lọc bằng bầu cử +- có quyền bầu cử +=hoá elective affinity: ái lực chọn lọc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có thể chọn lọc, không thể bắt buộc (môn học...) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) môn có thể chọn lọc, môn không thể bắt buộc + +@elector /i'lektə/ +* tính từ +- cử tri, người bỏ phiếu +- (sử học), đức tuyển hầu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người dự đại hội đại biểu cử tri (để bầu tổng thống) + +@electoral /i'lektərəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự bầu cử; (thuộc) cử tri +=electoral system: chế độ bầu cử +=electoral law: luật bầu cử +=electoral college: (từ mỹ,nghĩa mỹ) đại hội đại biểu cử tri (để bầu tổng thống) + +@electorate /i'lektərit/ +* danh từ +- toàn bộ cử tri +- khu bầu cử +- (sử học), đức địa vị tuyến hầu; thái ấp của tuyến hầu + +@electorship /i'lektəʃip/ +* danh từ +- tư cách cử tri + +@electress /i'lektris/ +* danh từ +- nữ cử tri + +@electric /i'lektrik/ +* tính từ +- (thuộc) điện, có điện, phát điện +=electric light: ánh sáng điện +=an electric torch: đèn pin +- làm náo động, làm sôi nổi + +@electrical /i'lektrikəl/ +* tính từ +- (thuộc) điện + +@electrician /ilek'triʃn/ +* danh từ +- thợ lắp điện; thợ điện + +@electricity /ilek'trisiti/ +* danh từ +- điện, điện lực +=static electricity: tĩnh điện +=magnetic electricity: điện tử +=positive electricity: điện dương +=negastive electricity: điện âm +- điện học + +@electric arc /i'lektrik'ɑ:k/ +* danh từ +- (vật lý) cung lửa điện, hồ quang điện + +@electric chair /i'lektrik'tʃeə/ +* danh từ +- ghế điện (để xử tử) +- sự xử tử bằng ghế điện + +@electric eel /i'lektrik'i:l/ +* danh từ +- (động vật học) cá điện (ở nam mỹ) + +@electric eye /i'lektrik'ai/ +* danh từ +- mắt điện (để điều khiển một số bộ phận máy...) + +@electric furnace /i'lektrik'fə:nis/ +* danh từ +- lò điện + +@electric guitar /i'lektrikgi'tɑ:/ +* danh từ +- (âm nhạc) ghita điện + +@electric needle /i'lektrik'ni:dl/ +* danh từ +- (y học) kim điện + +@electric steel /i'lektrik'sti:l/ +* danh từ +- thép lò điện + +@electrification /i'lektrifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự nhiễm điện +- sự cho điện giật +- sự điện khí hoá + +@electrify /i'lektrifai/ +* ngoại động từ +- cho nhiễm điện +- cho điện giật +- điện khí hoá +- (nghĩa bóng) làm giật nảy người, kích thích + +@electrise /i'lektrifai/ +* ngoại động từ +- cho nhiễm điện +- cho điện giật +- điện khí hoá +- (nghĩa bóng) làm giật nảy người, kích thích + +@electrization /i,lektri'zeiʃn/ +* danh từ +- sự nhiễm điện + +@electrize /i'lektrifai/ +* ngoại động từ +- cho nhiễm điện +- cho điện giật +- điện khí hoá +- (nghĩa bóng) làm giật nảy người, kích thích + +@electro /i'lektrou/ +* (thông tục) (viết tắt) của electroplate +* (thông tục) (viết tắt) của electrotype + +@electrocute /i'lektrəkju:t/ +* ngoại động từ +- xử tử bằng điện +- giật chết (điện) + +@electrocution /i,lektrə'kju:ʃn/ +* danh từ +- sự xử tử bằng điện +- sự bị điện giật chết + +@electrode /i'lektroud/ +* danh từ +- cực, cực điện + +@electrodeposit /i'lektroudi'pɔzit/ +* ngoại động từ +- làm kết tủa bằng điện + +@electrodeposition /i'lektrou,dipɔ'ziʃn/ +* danh từ +- sự kết tủa bằng điện + +@electrodynamics /i'lektroudai'næmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- điện động lực, môn động lực điện + +@electrodynamometer /i'lektrou,dainə'mɔmitə/ +* danh từ +- cái đo điện lực + +@electrograph /i'lektroukai'netiks/ +* danh từ +- máy ghi điện + +@electrolier /i,lektroulaiz/ +* danh từ +- chùm đèn điện + +@electrology /ilek'trɔlədʤi/ +* danh từ +- điện học + +@electrolysable /ilek'troulaizəbl/ +* tính từ +- có thể điện phân + +@electrolyse / (electrolyse) / +* ngoại động từ +- (hoá học) điện phân + +@electrolyser /i'lektroulaizə/ +* danh từ +- máy điện phân, bình điện phân + +@electrolysis /ilek'trɔlisis/ +* danh từ +- sự điện phân; hiện tượng điện phân + +@electrolyte /i'lektroulait/ +* danh từ +- chất điện phân + +@electrolytic /i'lektrou'litik/ +* tính từ +- (thuộc) điện phân + +@electrolyze / (electrolyse) / +* ngoại động từ +- (hoá học) điện phân + +@electromagnet /i'lektrou'mægnit/ +* danh từ +- (vật lý) nam châm điện + +@electromagnetic /i'lektroumæg'neik/ +* tính từ +- điện tử + +@electromagnetism /i'lektrou'mægnitizm/ +* danh từ +- hiện tượng điện tử +- điện tử học + +@electromechanics /i,lektroumi'kæniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- điện cơ học, môn cơ điện học + +@electrometallurgy /i,lektroume'tælə:dʤi/ +* danh từ +- điện luyện học +- luyện kim điện + +@electrometer /ilek'trɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo tính điện + +@electrometric /i,lektrou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo tính điện; (thuộc) cái đo tính điện + +@electrometry /ilek'trɔmitri/ +* danh từ +- phép đo tính điện + +@electromotive /i'lektroumoutiv/ +* tính từ +- điện động +=electromotive force: lực điện động + +@electromotor /i'lektrou'moutə/ +* danh từ +- động cơ điện, mô tơ điện + +@electron /i'lektrɔn/ +* danh từ +- electron, điện tử + +@electronegative /i'lektrou'negətiv/ +* tính từ +- (thuộc) điện âm + +@electronic /ilek'trɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) điện tử +=electronic calculator: máy tính điện tử + +@electronics /ilek'trɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- điện tử học + +@electronic brain /ilek'trɔnik'brein/ +* danh từ +- bộ óc điện tử; máy tính điện tử + +@electron microscope /i'lektrɔn'maikrəskoup/ +* danh từ +- kính hiển vi điện tử + +@electron optics /i'lektrɔn'ɔptiks/ +* danh từ +- quang học điện tử + +@electron tube /'ilektrɔn'tju:b/ +* danh từ +- ống điện tử + +@electron-volt /i'lektrɔn'voult/ +* danh từ +- electron-vôn, điện tử vôn + +@electropathy /ilek'trɔpəθi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng điện + +@electrophore /ilek'trɔfɔ:/ +* danh từ +- bàn khởi điện + +@electrophoresis /i,lektrɔ'fɔ:ri:sis/ +* danh từ +- hiện tượng điện chuyển + +@electrophorus /ilek'trɔfɔ:/ +* danh từ +- bàn khởi điện + +@electroplate /i'lektroupleit/ +* danh từ +- vật mạ điện + +@electropositive /i'lektrou'pɔzətiv/ +* tính từ +- (thuộc) điện dương + +@electroscope /i'lektrəskoup/ +* danh từ +- cái nghiệm tĩnh điện + +@electroscopic /i,lektrous'kɔpik/ +* tính từ +- nghiệm tĩnh điện + +@electroshock /i,lektrous'ʃɔk/ +* danh từ +- (y học) sốc điện + +@electrostatics /i'lektrou'stætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- tính điện học + +@electrosurgery /i'lektrou'sə:dʤəri/ +* danh từ +- (y học) phẫu thuật điện + +@electrotherapeutics /i'lektrouθerə'pju:tiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (như) electrotherapy + +@electrotherapy /i'lektrou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng điện + +@electrotype /i'lektroutaip/ +* danh từ +- hình in mạ +* ngoại động từ +- in mạ + +@electro-acoustics /i'lektrouə'ku:stiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- điện âm học + +@electro-analysis /i'lektrouə'nælisis/ +* danh từ +- phép phân tích học + +@electro-biology /i'lektroubai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- điện sinh vật học, môn sinh vật điện + +@electro-cardiogram /i'lektrou'kɑ:diəgræm/ +* danh từ +- (y học) biểu đồ điện tim, điện tâm đồ + +@electro-cardiograph /i'lektrou'kɑ:diəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi điện tim + +@electro-chemical /i'lektrou'kemikəl/ +* tính từ +- (thuộc) điện hoá học + +@electro-chemitry /i'lektrou'kemistri/ +* danh từ +- điện hoá học, môn hoá học điện + +@electro-kinetics /i'lektroukai'netiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- điện động học, môn động học điện + +@electro-metallurgic /i'lektroumetə'lə:dʤik/ +* tính từ +- điện luyện + +@electrum /i'lektrəm/ +* danh từ +- hợp kim vàng bạc +- electrum (quặng vàng lẫn bạc) + +@electuary /i'lektjuəri/ +* danh từ +- thuốc tê + +@eleemosynary /,elii':mɔsinəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự bố thí; nhờ bào sự bố thí +- bố thí, từ thiện +- không mất tiền + +@elegance /'eligəns/ +* danh từ +- tính thanh lịch, tính tao nhã (người, cách ăn mặc, lối sống...); tính nhã (văn) + +@elegant /'eligənt/ +* tính từ +- thanh lịch, tao nhã (người, cách ăn mặc...); nhã (văn) +- cùi lách hạng nhất, chiến, cừ +* danh từ +- người thanh lịch, người tao nhã + +@elegiac /,eli'dʤaiək/ +* tính từ +- bi thương; (thuộc) khúc bi thương + +@elegiacs /,eli'dʤaiəks/ +* danh từ số nhiều +- thơ bi thương + +@elegise / (elegise) / +* nội động từ +- viết khúc bi thương +* ngoại động từ +- hoài niệm, khóc (ai) trong khúc bi thương + +@elegist /'elidʤist/ +* danh từ +- nhà thơ bi thương + +@elegize / (elegise) / +* nội động từ +- viết khúc bi thương +* ngoại động từ +- hoài niệm, khóc (ai) trong khúc bi thương + +@elegy /'elidʤi/ +* danh từ +- khúc bi thương + +@element /'elimənt/ +* danh từ +- yếu tố +=element of comparison: yếu tố để so sánh +- nguyên tố +=the four elements: bốn nguyên tố (đất, nước, không khí, lửa) +- (hoá học) nguyên tố +- (điện học) pin +- (toán học) yếu tố phân tử +=elements of the integral: yếu tố của tích phân +- hiện tượng khí tượng +- (số nhiều) cơ sở, nguyên lý cơ bản (của một khoa học) +- (số nhiều) sức mạnh thiên nhiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đơn vị không quân +- (nghĩa bóng) môi trường +=to be in one's element: ở đúng trong môi trường của mình + +@elemental /,eli'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) bốn nguyên tố; (thuộc) sức mạnh thiên nhiên +- siêu phàm như sức mạnh thiên nhiên +- (hoá học) (thuộc) nguyên tố; hợp thành +- cốt yếu; cơ bản + +@elementariness /,eli'mentərinis/ +* danh từ +- tính cơ bản, tính sơ yếu + +@elementary /,eli'mentəri/ +* danh từ +- cơ bản, sơ yếu +- (hoá học) không phân tách được +!elementary school +- trường cấp hai + +@elemi /'elemi/ +* danh từ +- dấu trám + +@elenchi /i'leɳkəs/ +* danh từ, số nhiều elenchi +- (triết học) sự bác bỏ lôgic +!socratic elenchus +- phương pháp hỏi gợi ý của xô-crát + +@elenchus /i'leɳkəs/ +* danh từ, số nhiều elenchi +- (triết học) sự bác bỏ lôgic +!socratic elenchus +- phương pháp hỏi gợi ý của xô-crát + +@elenctic /i'leɳktik/ +* tính từ +- (thuộc) sự bác bỏ; (thuộc) sự hỏi vặn + +@elephant /'elifənt/ +* danh từ +- (động vật học) con voi +- khổ giấy 70 cm x 57, 5 cm +=double elephant: khổ giấy 1 m x 77 cm +- (elephant) (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảng cộng hoà +- sắt vòm +!to see the elephant +!to get a look at the elephant +- đi thăm những kỳ quan (của một thành phố...) +- biết đời, biết thiên hạ +!white elephant +- (xem) white + +@elephantiasis /,elifən'taiəsis/ +* danh từ +- (y học) chứng phù voi + +@elephantine /,eli'fæntain/ +* tính từ +- (thuộc) voi +- to kềnh, đồ sộ; kềnh càng + +@eleutheromania /i'lju:θərə'meinjə/ +* danh từ +- chứng cuồng thích tự do + +@eleutheropetalous /i'lju:θərə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) cánh rời (hoa) + +@eleutherophylous /i'lju:θərə'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) lá rời + +@elevate /'eliveit/ +* ngoại động từ +- nâng lên, đưa lên, giương (súng...); ngẩng lên; ngước (mắt); cất cao (giọng nói) +- nâng cao (phẩm giá) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm phấn khởi, làm phấn chấn; làm hân hoan, làm hoan hỉ + +@elevated /'eliveitid/ +* tính từ +- cao; cao cả, cao thượng, cao nhã +=an elevated position: địa vị cao +=an elevated aim: mục đích cao cả +=an elevated style: văn cao nhã +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phấn khởi, phấn chấn; hân hoan, hoan hỉ +- (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng hơi men +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đường sắt (nền) cao + +@elevation /,eli'veiʃn/ +* danh từ +- sự nâng lên, sự đưa lên, sự giương lên; sự ngẩng lên; sự ngước lên +- sự nâng cao (phẩm giá) +- (quân sự) góc nâng (góc giữa nòng súng và đường nằm ngang) +- độ cao (so với mặt biển) +- (kỹ thuật) mặt; mặt chiếu +- tính cao cả, tính cao thượng, tính cao nhã (văn) + +@elevator /'eliveitə/ +* danh từ +- máy nâng, máy trục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thang máy +- (giải phẫu) cơ nâng +- (hàng không) bánh lái độ cao + +@elevator-jockey /'eliveitə'ɔpəreitə/ +-jockey) +/'eliveitə'dʤɔki/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người điều khiển thang máy + +@elevator-operator /'eliveitə'ɔpəreitə/ +-jockey) +/'eliveitə'dʤɔki/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người điều khiển thang máy + +@eleven /i'levn/ +* tính từ +- mười một +=to be eleven: mười một tuổi +* danh từ +- số mười một +- đội mười một người +=an eleven: một đội mười một người (bóng đá, crikê...) +- (the eleven) mười một đồ đệ của chúa giê-xu (trừ giu-đa) + +@elevens /i'levnz/ +* danh từ +- (thông tục) bữa ăn nhẹ lúc (11 giờ sáng) + +@elevenses /i'levnz/ +* danh từ +- (thông tục) bữa ăn nhẹ lúc (11 giờ sáng) + +@eleventh /i'levnθ/ +* tính từ +- thứ mười một +!at the eleventh hour +- đến giờ chót, đến phút cuối cùng +* danh từ +- một phần mười một +- người thứ mười một; vật thứ mười một; ngày mười một +=the eleventh of june: ngày mười một tháng sáu + +@elf /elf/ +* danh từ, số nhiều elves +- yêu tinh +- kẻ tinh nghịch +- người lùn, người bé tí hon + +@elfin /'elfin/ +* tính từ +- yêu tinh +* danh từ +- (như) elf + +@elfish /'elfiʃ/ +* tính từ +- yêu tinh +- tinh nghịch (đứa bé) + +@elf-arrow /'elf,ærou/ +-bolt) +/'elfboult/ +* danh từ +- mũi tên bằng đá lửa +- (địa lý,địa chất) con tên đá + +@elf-bolt /'elf,ærou/ +-bolt) +/'elfboult/ +* danh từ +- mũi tên bằng đá lửa +- (địa lý,địa chất) con tên đá + +@elf-lock /'elflɔk/ +-locks) +/'elflɔks/ +* danh từ +- mớ tóc rối + +@elf-locks /'elflɔk/ +-locks) +/'elflɔks/ +* danh từ +- mớ tóc rối + +@elicit /i'lisit/ +* ngoại động từ +- (thường), (nghĩa bóng) khêu ra, gợi ra, moi +=to elicit an answer: moi ra câu trả lời +- suy ra, luận ra (sự thật) + +@elide /i'laid/ +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) đọc lược đi, đọc nuốt đi (một nguyên âm, hay cả một âm tiết) + +@eligibility /,elidʤə'biliti/ +* danh từ +- tính đủ tư cách, tính thích hợp +- tính có thể chọn được + +@eligible /i'liminəbl/ +* tính từ +- đủ tư cách, thích hợp +=eligible for membership: đủ tư cách làm nột hội viên +- có thể chọn được +=an eligible youngman: một chàng thanh niên có thể lấy làm chồng được + +@eliminable /i'liminəbl/ +* tính từ +- có thể loại ra, có thể loại trừ +- (sinh vật học) có thể bài tiết ra +- (toán học) có thể khử +- có thể rút ra (yếu tố...) + +@eliminate /i'limineit/ +* ngoại động từ +- loại ra, loại trừ +- (sinh vật học) bài tiết +- lờ đi (một phần của vấn đề) +- (toán học) khử +- rút ra (yếu tố...) + +@elimination /i,limi'neiʃn/ +* danh từ +- sự loại ra, sự loại trừ +- (sinh vật học) sự bài tiết +- sự lờ đi +- (toán học) sự khử +- sự rút ra (yếu tố...) +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu loại + +@eliminator /i'limineitə/ +* danh từ (kỹ thuật) +- thiết bị loại, thiết bị thải +- thiết bị khử nước +- máy đẩy, máy thúc + +@eliminatory /i'liminətəri/ +* tính từ +- loại, có tính chất loại ra, có tính chất loại trừ + +@elision /i'liʤn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự đọc lược, sự đọc nuốt (nguyên âm, âm tiết) + +@elixir /i'liksə/ +* danh từ +- thuốc luyện đan +- thuốc tiên +=elixir of life: thuốc trường sinh bất lão +- (dược học) cồn ngọt + +@elizabethan /i,lizə'bi:θən/ +* tính từ +- (thuộc) triều nữ hoàng ê-li-gia-bét i +* danh từ +- người thuộc triều nữ hoàng ê-li-gia-bét i, nhà văn thuộc triều nữ hoàng ê-li-gia-bét i + +@elk /elk/ +* danh từ +- (động vật học) nai anxet, nai sừng tấm + +@ell /el/ +* danh từ +- en (đơn vị đo chiều dài bằng 113cm) +- chái, hồi (của một căn nhà) + +@ellipse /i'lips/ +* danh từ +- (toán học) elip +- (như) ellipsis + +@ellipses /i'lipsis/ +* danh từ, số nhiều ellipsis +- (ngôn ngữ học) hiện tượng tĩnh dược + +@ellipsis /i'lipsis/ +* danh từ, số nhiều ellipsis +- (ngôn ngữ học) hiện tượng tĩnh dược + +@ellipsoid /i'lipsɔid/ +* danh từ +- (toán học) elipxoit + +@elliptic /i'liptik/ +* tính từ +- (toán học) eliptic + +@elliptical /i'liptikəl/ +* tính từ +- (toán học) (như) elliptic +- (ngôn ngữ học) tĩnh lược + +@elm /elm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đu + +@elocution /,elə'kju:ʃn/ +* danh từ +- cách nói, cách đọc, cách ngâm thơ; thuật nói, thuật đọc, thuật ngâm thơ (trước công chúng...) + +@elocutionary /,elə'kju:ʃnəri/ +* tính từ +- (thuộc) cách nói, (thuộc) cách đọc, (thuộc) cách ngâm thơ, (thuộc) thuật nói, (thuộc) thuật đọc, (thuộc) thuật ngâm thơ (khi diễn thuyết, diễn kịch, hát...) +=elocutionary gifts: tài ăn nói, tài hùng biện + +@elocutionist /,elə'kju:ʃnist/ +* danh từ +- người dạy cách nói, người dạy cách đọc, người dạy cách ngâm (trước công chúng...) +- chuyên gia về thuật nói, chuyên gia về thuật đọc, chuyên gia về thuật ngâm +- người nói, người đọc, người ngâm thơ (trước công chúng) + +@elongate /'i:lɔɳgit/ +* ngoại động từ +- làm dài ra, kéo dài ra +* nội động từ +- (thực vật học) có hình thon dài +* tính từ +- (thực vật học) thon dài + +@elongation /,i:lɔɳ'geiʃn/ +* danh từ +- sự làm dài ra, sự kéo dài ra +- phần dài ra +- (vật lý) độ giãn dài +- (thiên văn học) góc lìa, ly giác + +@elope /i'loup/ +* nội động từ +- trốn đi theo trai +- trốn đi + +@elopement /i'loupmənt/ +* danh từ +- sự trốn đi theo trai + +@eloper /i'loupə/ +* danh từ +- người trốn đi theo trai +=the eloper s: cặp trai gái đem nhau đi trốn + +@eloquence /'eləkwəns/ +* danh từ +- tài hùng biện +- (từ cổ,nghĩa cổ) môn tu từ + +@eloquent /'eləkwənt/ +* tính từ +- hùng biện, hùng hồn + +@else /els/ +* phó từ +- khác, nữa +=anyone else?: người nào khác? +=anything else?: cái gì khác?, cái gì nữa? +- nếu không +=run, [or] else you'll miss your train: chạy đi nếu không sẽ lỡ chuyến xe lửa + +@elsewhere /'els'weə/ +* phó từ +- ở một nơi nào khác + +@elucidate /i'lu:sideit/ +* ngoại động từ +- làm sáng tỏ; giải thích + +@elucidation /i,lu:si'deiʃn/ +* danh từ +- sự làm sáng tỏ; sự giải thích + +@elucidative /i'lu:sideitəri/ +* tính từ +- để làm sáng tỏ; để giải thích + +@elucidator /i'lu:sideitə/ +* danh từ +- người làm sáng tỏ; người giải thích + +@elucidatory /i'lu:sideitəri/ +* tính từ +- để làm sáng tỏ; để giải thích + +@elude /i'lu:d/ +* ngoại động từ +- tránh, né, lảng tránh (cú đấm, sự khó khăn, sự quan sát...) +- trốn tránh (luật pháp, trách nhiệm...) +- vượt quá (sự hiểu biết...) + +@elusion /i'lu:ʤn/ +* danh từ +- lối tránh, lối lảng tránh, lối thoái thác + +@elusive /i'lu:siv/ +* tính từ +- hay lảng tránh (người...); có tính chất lảng tránh, có tính chất thoái thác (câu trả lời) +- khó nắm (ý nghĩa...) + +@elusiveness /i'lu:sivnis/ +* danh từ +- tính hay lảng tránh; tính chất lảng tránh + +@elusory /i'lu:siv/ +* tính từ +- hay lảng tránh (người...); có tính chất lảng tránh, có tính chất thoái thác (câu trả lời) +- khó nắm (ý nghĩa...) + +@elver /'elvə/ +* danh từ +- (động vật học) con cá chình con, con lươn con + +@elves /elf/ +* danh từ, số nhiều elves +- yêu tinh +- kẻ tinh nghịch +- người lùn, người bé tí hon + +@elvish /'elfiʃ/ +* tính từ +- yêu tinh +- tinh nghịch (đứa bé) + +@elysium /i'liziəm/ +* danh từ +- thiên đường, chốn thiên đường (thần thoại hy-lạp) + +@elytra /'elitrɔn/ +* danh từ, số nhiều elytra +/'elitrə/ +- (động vật học) cánh trước, cánh cứng (sâu bọ cánh cứng) + +@elytron /'elitrɔn/ +* danh từ, số nhiều elytra +/'elitrə/ +- (động vật học) cánh trước, cánh cứng (sâu bọ cánh cứng) + +@elzevir /'elziviə/ +* danh từ +- sách enzêvia (do gia đình en-giê-via in ở hà-lan, vào (thế kỷ) 16 17) +- kiểu chữ enzêvia +* tính từ +- enzêvia (sách kiểu chữ) + +@el dorado /,eldɔ'rɑ:dou/ +* danh từ +- (el_dorado) xứ en-đô-ra-đô (xứ tưởng tượng có nhiều vàng) + +@em /em/ +* danh từ +- m, m (chữ cái) +- m (đơn vị đo dòng chữ in) + +@emaciate /i'meiʃieit/ +* ngoại động từ +- làm gầy mòn, làm hốc hác +- làm bạc màu (đất +- làm úa (cây cối) + +@emaciated /i'meiʃietid/ +* tính từ +- gầy mòn, hốc hác +- bạc màu (đất +- úa (cây cối) + +@emaciation /i,meisi'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm gầy mòn, sự làm hốc hác, sự gầy mòn, sự hốc hác +- sự làm bạc màu; sự bạc màu (đất + +@emanate /'eməneit/ +* nội động từ +- phát ra, bắt nguồn + +@emanation /,emə'neiʃn/ +* danh từ +- sự phát ra, sự bắt nguồn +- vật phát ra +- (hoá học) sự xạ khí + +@emancipate /i'mænsipeit/ +* ngoại động từ +- giải phóng (phụ nữ, người nô lệ...) + +@emancipation /i,mænsi'peiʃn/ +* danh từ +- sự giải phóng + +@emancipationist /i,mænsi'peiʃənist/ +* danh từ +- người chủ trương giải phóng nô lệ + +@emancipator /i,mænsipeitiə/ +* danh từ +- người giải phóng + +@emancipatory /i'mænsipeitəri/ +* tính từ +- để giải phóng + +@emancipist /i'mænsipist/ +* danh từ +- (sử học), uc người mãn hạn tù + +@emasculate /i'mæskjulit/ +* ngoại động từ +- thiến, hoạn +- cắt xén (một tác phẩm...) +- làm yếu ớt, làm nhu nhược +- làm nghèo (một ngôn ngữ) +* tính từ ((cũng) emasculated) +- bị thiến, bị hoạn +- bị làm yếu ớt, bị làm nhu nhược + +@emasculated /i'mæskjuleitid/ +* tính từ +- (như) emasculate +- bị cắt xén (tác phẩm) +- bị làm nghèo (ngôn ngữ) + +@emasculative /i'mæskjuleitiv/ +* tính từ +- để thiến, để hoạn +- để cắt xén +- làm yếu ớt, làm nhu nhược + +@emasculatoty /i'mæskjuleitiv/ +* tính từ +- để thiến, để hoạn +- để cắt xén +- làm yếu ớt, làm nhu nhược + +@embalm /im'bɑ:m/ +* ngoại động từ +- ướp (xác chết) +- ướp chất thơm +- giữ cho khỏi bị quên; giữ trân trọng; ghi nhớ + +@embalmment /im'bɑ:mmənt/ +* danh từ +- sự ướp (xác chết) +- sự ướp chất thơm +- sự giữ cho khỏi bị quên; sự giữ trân trọng; sự ghi nhớ + +@embank /em'bæɳk/ +* ngoại động từ +- chắn (sông... bằng đá...); đắp cao (đường) + +@embankment /em'bæɳkmənt/ +* danh từ +- đê; đường đắp cao (cho xe lửa...) + +@embargo /em'bɑ:gou/ +* danh từ, số nhiều embargoes +- lệnh cấm vận +- sự đình chỉ hoạt động (một ngành buôn bán) +- sự cản trở +* ngoại động từ +- cấm vận +- sung công (tàu bè, hàng hoá...) + +@embark /em'bɑ:k/ +* ngoại động từ +- cho lên tàu (lính, hàng...) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) imbark) +* nội động từ +- lên tàu +- (: in, upon) lao vào, dấn mình vào, bắt tay vào (công việc gì...) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) imbark) + +@embarkation /em'bɑ:'keiʃn/ +* danh từ +- sự cho lên tàu + +@embarkment /im'bɑ:kmənt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) embarkation + +@embarrass /im'bærəs/ +* ngoại động từ +- làm lúng túng, làm ngượng nghịu +- làm rắc rối, làm rối rắm +- gây khó khăn cho, ngăn trở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm nợ đìa, làm mang công mắc nợ, gây khó khăn về kinh tế cho + +@embarrassed /im'bærəst/ +* tính từ +- lúng túng, bối rối; ngượng +- bị ngăn trở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mắc nợ đìa + +@embarrassiment /im'bærəsmənt/ +* danh từ +- sự lúng túng, sự ngượng ngịu; tình trạng lúng túng, tình trạng bối rối +- điều làm lúng túng, điều làm bối rối; điều làm ngượng + +@embarrassing /im'bærəsiɳ/ +* tính từ +- làm lúng túng +=an embarrassing situation: tình trạng lúng túng +- ngăn trở + +@embassy /'embəsi/ +* danh từ +- chức đại sứ, hàm đại sứ; toà đại sứ; đại sứ và cán bộ nhân viên (ở toà đại sứ) +- sứ mệnh + +@embattle /im'bætl/ +* ngoại động từ +- dàn (quân) thành thế trận +* ngoại động từ +- làm lỗ châu mai ở (thành, tường...) + +@embay /im'bei/ +* ngoại động từ +- cho (tàu) đỗ vào vịnh +- đẩy (tàu) vào vịnh (cơn gió) + +@embed / (imbed) / +* ngoại động từ +- ấn vào, đóng vào, gắn vào +- ghi vào (trí nhớ) +=that day is embedded for ever in my recollection: ngày đó mãi mãi được ghi vào trong ký ức của tôi, tôi mãi mãi nhớ ngày hôm đó +- ôm lấy, bao lấy + +@embellish /im'beliʃ/ +* ngoại động từ +- làm đẹp, trang điểm, tô son điểm phấn +- thêm thắt, thêm mắm thêm muối (vào một chuyện...) + +@embellishment /im'beliʃmənt/ +* danh từ +- sự làm đẹp, sự trang điểm, sự tô son điểm phấn +- sự thêm thắt, điều thêm thắt (vào một chuyện...) + +@ember /'embə/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- than hồng (trong đám lửa sắp tắt) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng +* danh từ: (ember-goose) +/'embəgu:s/ +- (động vật học) chim lặn gavia + +@ember days /'embədeiz/ +* danh từ +- (tôn giáo) tuần chay ba ngày + +@ember-goose /'embə/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- than hồng (trong đám lửa sắp tắt) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng +* danh từ: (ember-goose) +/'embəgu:s/ +- (động vật học) chim lặn gavia + +@embezzle /im'bezl/ +* động từ +- biển thủ, tham ô (tiền...) + +@embezzlement /im'bezlmənt/ +* danh từ +- sự biển thủ, sự tham ô + +@embitter /im'bitə/ +* ngoại động từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) imbitter) +- làm đắng +- làm cay đắng, làm chua xót; làm đau lòng +- làm quyết liệt, làm gay gắt; làm sâu sắc (lòng căm thù...) +- làm bực tức (ai) + +@embitterment /im'bitəmənt/ +* danh từ +- sự làm đắng +- sự làm cay đắng, sự làm chua xót; sự làm đau lòng +- sự làm quyết liệt, sự làm gay gắt; sự làm sâu sắc (lòng căm thù...) +- sự làm bực tức (ai) + +@emblazon /im'bleizən/ +* ngoại động từ +- vẽ rõ nét (như trên huy hiệu) +- trang trí phù hiệu (trên khiên mộc...) +- ca ngợi, tán dương + +@emblazonment /em'bleizənmənt/ +* danh từ +- sự vẽ rõ nét +- sự trang trí phù hiệu +- sự ca ngợi, sự tán dương + +@emblazonry /'bleiznri/ +* danh từ +- nghệ thuật làm huy hiệu +- sự trang trí màu sắc rực rỡ + +@emblem /'embləm/ +* danh từ +- cái tượng trưng, cái biểu tượng +- người điển hình +- hình vẽ trên huy hiệu +* ngoại động từ +- tượng trưng + +@emblematic /,embli'mætik/ +* tính từ +- tượng trưng, biểu tượng, điển hình + +@emblematical /,embli'mætik/ +* tính từ +- tượng trưng, biểu tượng, điển hình + +@emblematise / (emblematise) / +* ngoại động từ +- tượng trưng cho là, là biểu tượng của, là điển hình của +- miêu tả bằng biểu tượng + +@emblematist /em'blemətist/ +* danh từ +- người vẽ phù hiệu, người vẽ huy hiệu + +@emblematize / (emblematise) / +* ngoại động từ +- tượng trưng cho là, là biểu tượng của, là điển hình của +- miêu tả bằng biểu tượng + +@emblement /'emblmənt/ +* danh từ (pháp lý), (thường) số nhiều +- hoà lợi; vụ lợi +- thổ sản + +@embodiment /im'bɔdimənt/ +* danh từ +- hiện thân +- sự biểu hiện + +@embody /im'bɔdi/ +* ngoại động từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) imbody) +- là hiện thân của +- biểu hiện +- gồm, kể cả + +@embog /im'bɔg/ +* ngoại động từ +- làm sa lầy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@embolden /im'bouldn/ +* ngoại động từ +- làm cho bạo gan, làm cho bạo dạn, làm cho táo bạo +- khuyến khích + +@embolism /'embəlizm/ +* danh từ +- (y học) sự tắc mạch + +@embolus /'embələs/ +* danh từ +- (y học) vật tắc mạch + +@embonpoint /,ʤmbʤ:m'pwe:ɳ/ +* danh từ +- sự béo tốt, đẫy đà + +@embosom /im'buzəm/ +* ngoại động từ (((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) imbosom) +- ôm vào ngực +- bao quanh +=trees embosoming the house: cây cối bao quanh nhà + +@embosomed /im'buzəmd/ +* tính từ +- bị bao quanh +=a village embosomed ion bamboos: làng có luỹ tre bao quanh + +@emboss /im'bɔs/ +* ngoại động từ +- chạm nổi, rập nổ, làm nổi + +@embossment /im'bɔsmənt/ +* danh từ +- sự chạm nổi, sự rập nổ, sự làm nổi + +@embossment-map /im'bɔsməntmæp/ +* danh từ +- bản đồ nổi + +@embouchure /,ɔmbu'ʃuə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) cửa (sông, thung lũng) +- (âm nhạc) mỏ kèn, miệng kèn +- (âm nhạc) cách đặt môi + +@embow /im'bou/ +* ngoại động từ +- uốn cong hình vòng cung + +@embowel /im'bauəl/ +* ngoại động từ +- moi ruột + +@embower /im'bauə/ +* ngoại động từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) embower) +- quây vào trong một lùm cây + +@embrace /im'breis/ +* danh từ +- sự ôm, cái ôm +- (nói trại) sự ăn nằm với nhau +* ngoại động từ +- ôm, ôm chặt, ghì chặt +- nắm lấy (thời cơ...) +- đi theo (đường lối, đảng phái, sự nghiệp...) +- gồm, bao gồm +- bao quát (nhìn, nắm) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gây áp lực (đối với quan toà) + +@embraceable /im'breisəbl/ +* tính từ +- có thể ôm được +- có thể nắm lấy được (thời cơ...) +- có thể theo được (đường lối, sự nghiệp, đảng phái) +- có thể gồm, có thể bao gồm +- có thể bao quát + +@embracement /im'breismənt/ +* danh từ +- sự ôm, sự ôm chặt, sự ghì chặt +- sự nắm +- sự đi theo +- sự gồm, sự bao gồm +- sự bao quát + +@embraceor / (embracer) / +* danh từ +- kẻ gây áp lực (trái phép) đối với quan toà + +@embracer / (embracer) / +* danh từ +- kẻ gây áp lực (trái phép) đối với quan toà + +@embracery /im'breisəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự gây áp lực (trái phép) đối với quan toà + +@embranchment /im'brɑ:ntʃmənt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự tẽ ra (nhánh sông...), sự phân nhánh + +@embrangle /im'bræɳgl/ +* ngoại động từ +- làm rối, làm rối rắm, làm rối tung + +@embranglement /im'bræɳglmənt/ +* danh từ +- sự làm rối, sự làm rối rắm, sự làm rối tung +- tình trạng rối beng, tình trạng rối rắm + +@embrasure /im'breiʤə/ +* danh từ +- (kiến trúc) khoảng đặt khung cửa, ô cửa +- lỗ sung đại bác, lỗ châu mai + +@embrocate /'embroukeit/ +* ngoại động từ +- (y học) chườm (chỗ đau...); rưới thuốc (lên vết thương) + +@embrocation /,embrou'keiʃn/ +* danh từ +- (y học) nước chườm (chỗ đau...); nước rưới (vết thương) + +@embroider /im (broider) / +* ngoại động từ +- thêu (khăn...) +- thêu dệt (chuyện...) + +@embroidering /im'brɔidəriɳ/ +* danh từ +- việc thêu + +@embroidering machine /im'brɔidəriɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy thêu + +@embroidery /im (broidery) / +* danh từ +- việc thêu +- đồ thêu +- đồ trang trí phụ +- điều thêu dệt + +@embroil /im'brɔil/ +* ngoại động từ +- làm rối rắm +- lôi kéo (ai... vào một cuộc chiến tranh...) +- làm cho (ai) xung đột (với ai) + +@embroilment /im'brɔilmənt/ +* danh từ +- sự làm rối rắm +- sự lôi kéo (ai... vào một cuộc chiến tranh...) +- sự làm cho (ai) xung đột (với ai) + +@embrown /im'braun/ +* ngoại động từ +- làm nâu, nhuộm nâu + +@embryo /'embriou/ +* danh từ, số nhiều embryos +- (sinh vật học) phôi +- cái còn phôi thai +=in embryo: còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển +* tính từ +- còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển + +@embryoctony /,embri'ɔktəni/ +* danh từ +- (y học) sự giết thai trong dạ con + +@embryogenesis /,embriou'dʤenisis/ +* danh từ +- (động vật học) sự phát sinh phôi + +@embryology /,embri'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (động vật học) khoa phôi thai, phôi học + +@embryonic /,embri'ɔnik/ +* danh từ +- (thuộc) phôi, giống phôi +- còn phôi thai, còn trứng nước, chưa phát triển + +@embryotomy /,embri'ɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt thai + +@embus /im'bʌs/ +* ngoại động từ +- cho (lính, hàng...) lên xe +* nội động từ +- lên xe + +@emend /i:'mend/ +* ngoại động từ +- sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...) + +@emendate /i:'mend/ +* ngoại động từ +- sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...) + +@emendation /,i:men'deiʃn/ +* danh từ +- sự sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...) + +@emendator /'i:mendeitə/ +* danh từ +- người sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...) + +@emendatory /'i:mendətəri/ +* tính từ +- để sửa lỗi (trong nội dung một cuốn sách...) + +@emerald /'emərəld/ +* danh từ +- ngọc lục bảo +- màu ngọc lục bảo, màu lục tươi +- (ngành in) chữ cỡ 61 quoành +!enerald isle +- nước ai-len + +@emerge /i'mə:dʤ/ +* nội động từ +- nổi lên, hiện ra, lòi ra +- (nghĩa bóng) nổi bật lên, rõ nét lên; nổi lên, nảy ra (vấn đề...) +- thoát khỏi (sự đau khổ) + +@emergence /i'mə:dʤəns/ +* danh từ +- sự nổi lên, sự hiện ra, sự lòi ra +- (nghĩa bóng) sự nổi bật lên, sự rõ nét lên; sự nổi lên, sự nảy ra (vấn đề...) +- sự thoát khỏi (sự đau khổ) + +@emergency /i'mə:dʤensi/ +* danh từ +- tình trạng khẩn cấp +=on emergency; in case of emergency: trong trường hợp khẩn cấp +- (y học) trường hợp cấp cứu +!to rise to the emergency +- vững tay, đủ sức đối phó với tình thế + +@emergency door /i'mə:dʤənsi'dɔ:/ +* danh từ +- cửa ra khi khẩn cấp, cửa an toàn + +@emergency exit /i'mə:dʤənsi'eksit/ +* danh từ +- lối ra khi khẩn cấp, lối ra an toàn + +@emergent /i'mə:dʤənt/ +* tính từ +- nổi lên, lồi ra, hiện ra +- nổi bật lên, rõ nét +- (vật lý) ló + +@emeritus /i:'meritəs/ +* tính từ +- danh dự +=profefssor emeritus: giáo sư danh dự (sau khi về hưu) + +@emerods / (emerods) / +* danh từ số nhiều +- (y học) bệnh trĩ + +@emersion /i:'mə:ʃn/ +* danh từ +- sự nổi lên, sự hiện lên +- (thiên văn học) sự lại hiện rõ, sự lại tỏ (sau khi bị che khuất) + +@emery /'eməri/ +* danh từ +- bột mài + +@emery-cloth /'eməriklɔθ/ +* danh từ +- vải nhám, vải tráp + +@emery-paper /'eməri,peipə/ +* danh từ +- giấy nhám, giấy ráp + +@emery-wheel /'eməriwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh mài + +@emetic /i'metik/ +* tính từ +- (y học) gây nôn +* danh từ +- (y học) thuốc gây nôn + +@emeu / (emeu) / +* danh từ +- (động vật học) đà điểu sa mạc uc, chim êmu + +@emigrant /'emigrənt/ +* tính từ +- di cư +* danh từ +- người di cư + +@emigrate /ei'mə:t/ +* nội động từ +- di cư +- (thông tục) đổi chỗ ở +* ngoại động từ +- đưa (ai) di cư + +@emigration /,emi'greiʃn/ +* danh từ +- sự di cư + +@emigratory /,emi'grətəri/ +* tính từ +- di cư + +@eminence /'eminəns/ +* danh từ +- mô đất +- sự nổi tiếng; địa vị cao trọng +=a man of eminence: người nổi tiếng +- (eminence) đức giáo chủ (tiếng xưng hô) + +@eminence grise /'eiminỵ:ɳsgri:z/ +* danh từ +- kẻ tâm phúc; mưu sĩ + +@eminent /'eminənt/ +* tính từ +- nổi tiếng, xuất sắc +- cao độ (đức tính tốt...) + +@emir /e'miə/ +* danh từ +- thủ hiến, hoàng thân (a-rập), êmia +- người dòng dõi mô-ha-mét + +@emissary /'emisəri/ +* danh từ +- phái viên, phái viên mật + +@emission /i'miʃn/ +* danh từ +- sự phát ra (ánh sáng, nhiệt...), sự bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi...) +- vật phát ra, vật bốc ra, vật toả ra +- (y học) sự xuất tinh +- sự phát hành (giấy bạc...) + +@emission theory /i'miʃn'θiəri/ +* danh từ +- (vật lý) thuyết phát xạ + +@emissive /i'misiv/ +* tính từ +- phát ra, bốc ra, toả ra + +@emit /i'mit/ +* tính từ +- phát ra (ánh sáng, nhiệt...), bốc ra, sự toả ra (mùi vị, hơi...) +- phát hành (giấy bạc...) + +@emmenagogue /e'mi:nəgɔg/ +* danh từ +- (y học) thuốc điều kinh + +@emmet /'emit/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) con kiến + +@emmetrope /'emitroup/ +* danh từ +- người mắt bình thường + +@emmetropia /,emi'troupjə/ +* danh từ +- tình trạng mắt bình thường + +@emollient /i'mɔliənt/ +* tính từ +- (dược học) làm mềm +- làm dịu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* danh từ +- (dược học) thuốc làm mềm + +@emolument /i'mɔljumənt/ +* danh từ +- lương, tiền thù lao + +@emotion /i'mouʃn/ +* danh từ +- sự cảm động, sự xúc động, sự xúc cảm +- mối xúc động, mối xúc cảm + +@emotional /'imouʃənl/ +* tính từ +- cảm động, xúc động, xúc cảm +- dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảm + +@emotionalism /i'mouʃnəlizm/ +* danh từ +- sự đa cảm +- sự kêu gọi tình cảm, sự đánh đổ tình cảm + +@emotionalist /i'mouʃnəlist/ +* danh từ +- người đa cảm +- người có tài làm xúc động (quần chúng...) + +@emotionality /i,mouʃə'næliti/ +* danh từ +- tính đa cảm + +@emotive /i'moutiv/ +* tính từ +- cảm động, xúc động, xúc cảm +- dễ cảm động, dễ xúc động, dễ xúc cảm +- gây cảm động, gây xúc động, gây xúc cảm + +@empale / (empale) / +* ngoại động từ +- đâm qua, xiên qua +- đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa) +- (nghĩa bóng) làm chết đứng, làm ngây người +=to be impaled by a sudden piece of news: bị một tin đột ngột làm ngây người +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rào bằng cọc, quây quanh bằng cọc + +@empanel /im'peil/ +* ngoại động từ +- đưa vào danh sách (thẩm phán...) + +@empathy /'empəθi/ +* danh từ +- (tâm lý học) sự thấu cảm + +@emperor /'empərə/ +* danh từ +- hoàng đế + +@emphases /'emfəsis/ +* danh từ, số nhiều emphases +- sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng +- tầm quan trọng +- sự bối rối, sự rõ nét + +@emphasis /'emfəsis/ +* danh từ, số nhiều emphases +- sự nhấn mạnh; (ngôn ngữ học) sự nhấn giọng +- tầm quan trọng +- sự bối rối, sự rõ nét + +@emphasise / (emphasize) / +* ngoại động từ +- nhấn mạnh +- làm nổi bật (sự kiện...) + +@emphatic /im'fætik/ +* tính từ +- nhấn mạnh, nhấn giọng +- (ngôn ngữ học) mang trọng âm (âm tiết) +- mạnh mẽ, dứt khoát (hành động) +=an emphatic refusal: sự từ chối dứt khoát +- rõ ràng, rành rành +=an emphatic defeat: sự thất bại rõ ràng + +@emphatically /im'fætikəli/ +* phó từ +- nhấn mạnh +- mạnh mẽ, dứt khoát +- thật sự là; rõ ràng là +=to be most emphatically a poet: thật sự là một nhà thơ + +@emphysema /,emfi'si:mə/ +* danh từ +- (y học) khí thũng + +@emphysematous /'emfi'si:mətəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) khí thũng + +@empire /'empaiə/ +* danh từ +- đế quốc; chế chế +- (định ngữ) empire (thuộc) kiểu đế chế na-po-lê-ông i (quần áo, đồ đạc) +- sự khống chế hoàn toàn, sự kiểm soát hoàn toàn +!empire city +- thành phố niu-óoc +!empire day +- ngày sinh hoàng hậu vích-to-ri-a (24 tháng 5) +!empire state +- bang niu-óoc + +@empiric /em'pirik/ +* tính từ +- theo lối kinh nghiệm +* danh từ +- người theo chủ nghĩa kinh nghiệm +- lang băm + +@empirical /em'pirikəl/ +* tính từ +- theo lối kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa + +@empiricism /em'pirisizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa kinh nghiệm + +@empiricist /em'pirisist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa kinh nghiệm + +@empirio-criticism /em'piriou'kritisizm/ +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa phê phán kinh nghiệm + +@emplace /im'pleis/ +* ngoại động từ +- (quân sự) đặt (súng) + +@emplacement /im'pleismənt/ +* danh từ +- địa điểm +- (quân sự) nơi đặt súng, ụ súng +- sự đặt + +@emplane /im'plein/ +* ngoại động từ +- cho lên máy bay +* nội động từ +- lên máy bay + +@employ /im'plɔi/ +* danh từ +- sự dùng (người) +- việc làm +!to be in the employ of somebody +- làm việc cho ai +* ngoại động từ +- dùng, thuê (ai) (làm gì) +=to employ oneself: bận làm +=to employ oneself in some work: bận làm gì + +@employable /im'plɔiəbl/ +* tính từ +- có thể dùng được, có thể thuê làm (gì) được + +@employee /ɔm'plɔiei/ +* danh từ +- người làm, người làm công + +@employer /im'plɔiə/ +* danh từ +- chủ + +@employment /im'plɔimənt/ +* danh từ +- sự dùng, sự thuê làm (công...) +- sự làm công, việc làm +=out of employment: không có việc làm, thất nghiệp + +@empoison /im'pɔizn/ +* ngoại động từ +- cho thuốc độc vào, đánh thuốc độc; làm nhiễm độc +- (nghĩa bóng) đầu độc +!to empoison someone's mind against somebody +- làm cho ai căm ghét ai + +@emporium /em'pɔ:riəm/ +* danh từ +- nơi buôn bán, chợ +- (thông tục) cửa hàng lớn + +@empower /im'pauə/ +* ngoại động từ +- cho quyền, trao quyền, cho phép +- làm cho có thể, làm cho có khả năng +=sciene empowers men to control matural forces: khoa học làm cho con người có khả năng chế ngự được sức mạnh thiên nhiên + +@empress /'empris/ +* danh từ +- hoàng hậu +- nữ hoàng +- người đàn bà có quyền hành tuyệt đối + +@empressement /ỵ:m'presmỵ:ɳ/ +* danh từ +- sự vồn vã, thái độ vồn vã + +@emprise /im'praiz/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) +- hành động hào hiệp + +@emptiness /'emptinis/ +* danh từ +- tình trạng rỗng không +- tính chất trống rỗng ((nghĩa bóng)) + +@empty /'empti/ +* tính từ +- trống, rỗng, trống không, không +=the car is empty of petrol: xe không còn xăng, xe đã hết xăng +- rỗng, không có đồ đạc; không có người ở (nhà) +- rỗng tuếch (người); không có nội dung, vô nghĩa (sự việc); hão, suông (lời hứa) +- (thông tục) đói bụng; rỗng +=empty stomach: bụng rỗng +=to feel empty: thấy đói bụng +!the empty vessel makes the greatest sound +- (tục ngữ) thùng rỗng kêu to +* danh từ +- (thương nghiệp) vỏ không (thùng không chai không, túi không...) +* ngoại động từ +- đổ, dốc (chai...); làm cạn, uống cạn (cốc...) +- trút, chuyên +- chảy vào (đổ ra (sông) +=the red river empties itself into the sea: sông hồng đổ ra biển + +@emptying /'emptiiɳ/ +* danh từ +- sự dốc sạch, sự vét sạch; sự làm cạn +- (số nhiều) cặn, cặn bã ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@empty-handed /'empti'hændid/ +* tính từ +- tay không +=to return empty-handed: về tay không (đi săn, đi câu...) + +@empty-headed /'empti'hedid/ +* tính từ +- đầu óc rỗng tuếch, dốt + +@empurple /im'pə:pl/ +* ngoại động từ +- làn đỏ tía, nhuộm đỏ tía + +@empyreal /,empai'ri:əl/ +* tính từ +- (thuộc) thiên cung, (thuộc) chín tầng mây ((cũng) empyrean) + +@empyrean /,empai'ri:ən/ +* tính từ +- (như) empyreal +* danh từ +- thiên cung + +@emu / (emeu) / +* danh từ +- (động vật học) đà điểu sa mạc uc, chim êmu + +@emulate /'emjuleit/ +* ngoại động từ +- thi đua với (ai) +- ganh đua với, cạnh tranh với +- tích cực noi gương + +@emulation /,emju'leiʃn/ +* danh từ +- sự thi đua +- sự ganh đua, cạnh tranh + +@emulative /'emjulətiv/ +* tính từ +- thi đua +=emulative spirit: tinh thần thi đua +- (: of) ganh đua với (ai), cố gắng ganh đua với (ai) + +@emulator /'emjuleitə/ +* danh từ +- người thi đua +- đối thủ + +@emulous /'emjuləs/ +* tính từ +- (: of) tích cực noi gương (ai) +- ham muốn, khao khát (danh vọng...) +- có ý thức thi đua, hay cạnh tranh + +@emulously /'emjuləsli/ +* phó từ +- với ý thức thi đua +- với động cơ ganh đua, cạnh tranh + +@emulsification /i,mɔʌlsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự chuyển thành thể sữa + +@emulsifier /i'mʌlsifaiə/ +* danh từ +- chất chuyển thể sữa + +@emulsify /i'mʌlsifai/ +* ngoại động từ +- chuyển thành thể sữa + +@emulsion /i'mʌlʃn/ +* danh từ +- (hoá học) thể sữa + +@emulsive /i'mʌlsiv/ +* tính từ +- ở thể sữa + +@emulsoid /i'mʌlsɔid/ +* danh từ +- chất thể sữa + +@emunctory /i'mʌɳktəri/ +* tính từ +- (sinh vật học) bài tiết +* danh từ +- (sinh vật học) cơ quan bài tiết + +@en /en/ +* danh từ +- n, n (chữ cái) +- n (đơn vị đo dòng chữ in, hẹp hơn m) + +@enable /i'neibl/ +* ngoại động từ +- làm cho có thể (làm gì), làm cho có khả năng (làm gì) +- cho quyền, cho phép (ai) (làm gì) + +@enact /i'nækt/ +* ngoại động từ +- ban hành (đạo luật) +- đóng, diễn (vai kịch... trên sân khấu, trong đời sống) + +@enacting clauses /i'næktiɳ'klɔ:ziz/ +* danh từ +- điều khoản (của một đạo luật...) + +@enaction /i'nækʃn/ +* danh từ +- sự ban hành (đạo luật) +- đạo luật; sắc lệnh + +@enactive /i'næktiv/ +* tính từ +- enactive clauses (như) enacting_clauses + +@enactment /i'nækʃn/ +* danh từ +- sự ban hành (đạo luật) +- đạo luật; sắc lệnh + +@enactor /i'næktə/ +* danh từ +- người thảo ra (đạo luật) + +@enamel /i'næməl/ +* danh từ +- men (đồ sứ, răng); lớp men +- bức vẽ trên men +- (thơ ca) lớp men ngoài, màu bề ngoài +* ngoại động từ +- tráng men, phủ men +- vẽ lên men +- tô nhiều màu + +@enamour /i'næmə/ +* ngoại động từ +- làm cho yêu, làm cho phải lòng +=to be enamoured of somebody: phải lòng ai +- làm say mê, làm ham mê +=to be enamoured of (with) something: ham mê cái gì + +@enantiomorph /e'næntioumɔ:f/ +* danh từ +- hình chiếu (trong gương), đối hình + +@enantipathy /,enænti'ɔpəθi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa đối chứng + +@enarthrosis /enɑ:'θrousis/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp chỏm + +@encaenia /en'si:njə/ +* danh từ +- ngày lễ hằng năm (kỷ niệm những người sáng lập đại học ôc-phớt) +- (tôn giáo), (sử học) lễ dâng (nhà thờ) cho chúa + +@encage /in'keidʤ/ +* ngoại động từ +- cho vào lồng, nhốt vào lồng, nhốt vào cũi + +@encamp /in'kæmp/ +* ngoại động từ +- cho (quân...) cắm trại +* nội động từ +- cắm trại (quân...) + +@encampment /in'kæmpmənt/ +* danh từ +- sự cắm trại +- trại giam + +@encase / (incase) / +* ngoại động từ +- cho vào thùng, cho vào túi +- bọc + +@encasement /in'keismənt/ +* danh từ +- sự cho vào thùng, sự cho vào túi +- sự bọc +- bao, túi +- (giải phẫu) sự lồng (hai xương vào nhau) + +@encash /in'kæʃ/ +* ngoại động từ +- lĩnh (séc, tiền) +- thu (séc, tiền) +- đổi lấy tiền mặt (hối phiếu...) + +@encashment /in'kæʃmənt/ +* danh từ +- sự lĩnh (séc, tiền) +- sự thu (séc, tiền) +- sự đổi lấy tiền mặt (hối phiếu...) + +@encaustic /en'kɔ:stik/ +* tính từ +- (nghệ thuật) vẽ sáp màu; vẽ khắc nung +* danh từ (nghệ thuật) +- bức tranh sáp màu; bức vẽ khắc nung +- thuật vẽ sáp màu; thuật vẽ khắc nung + +@enceinte /ỵ:ɳ'se:nt/ +* tính từ +- có chửa, có mang +* danh từ +- (quân sự) hàng rào (quanh công sự) + +@encephalic /,enke'fælik/ +* tính từ +- (thuộc) óc, (thuộc) não + +@encephalitis /,enkefə'laitis/ +* danh từ +- (y học) viêm não + +@encephalography /,enkefə'lɔgrəfi/ +* danh từ +- (y học) sự chụp não + +@encephalon /en'kefəlɔn/ +* danh từ +- óc, não + +@encephalotomy /en'kefə'lɔtəmi/ +* danh từ +- thủ thuật mở não + +@enchain /in'tʃein/ +* ngoại động từ +- xích lại +- kiềm chế (tình cảm...) +- thu hút (sự chú ý) + +@enchainment /in'tʃeinmənt/ +* danh từ +- sự xích lại +- sự kiềm chế (tình cảm...) +- sự thu hút (sự chú ý) + +@enchant /in'tʃɑ:nt/ +* ngoại động từ +- bỏ bùa mê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- làm say mê, làm vui thích + +@enchanter /in'tʃɑ:ntə/ +* danh từ +- người bỏ bùa mê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- người làm say mê, người làm vui thích + +@enchanting /in'tʃɑ:ntiɳ/ +* tính từ +- bỏ bùa mê +- làm say mê, làm vui thích + +@enchantment /in'tʃɑ:ntmənt/ +* danh từ +- sự bỏ bùa mê; trạng thái bị bỏ bùa mê +- điều làm say mê, điều làm vui thích; sự say mê, sự vui thích + +@enchantress /en'tʃɑ:ntris/ +* danh từ +- người đàn bà bỏ bùa mê; bà phù thuỷ +- người đàn bà làm cho say mê, người đàn bà làm cho vui thích; người đàn bà đẹp say đắm + +@encharm /in'tʃɑ:m/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) làm say mê, làm đắm đuối + +@enchiridion /,enkaiə'ridiən/ +* danh từ +- sách tóm tắt + +@enchylema /,enki'li:mə/ +* danh từ +- (sinh vật học) dịch nhân + +@encircle /in'sə:kl/ +* ngoại động từ +- vây quanh, bao quanh, bao vây +- đi vòng quanh, chạy vòng quanh +- ôm (ngang lưng) + +@encirclement /in'sə:klmənt/ +* danh từ +- sự vây quanh, sự bao quanh, sự bao vây + +@enclasp /in'klɑ:sp/ +* ngoại động từ +- ôm chặt + +@enclave /'enkleiv/ +* danh từ +- vùng đất lọt vào giữa (đất đai của nước khác) + +@enclitic /in'klitik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) ghép sau +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ ghép sau + +@enclose / (inclose) / +* ngoại động từ +- vây quanh, rào quanh +- bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...) +- đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào... +- bao gồm, chứa đựng + +@enclosure / (inclosure) / +* danh từ +- sự rào lại (đất đai...) +- hàng rào vây quanh +- đất có rào vây quanh +- tài liệu gửi kèm (theo thư) + +@enclothe /in'kouð/ +* ngoại động từ +- mặc quần áo cho + +@encloud /in'klaud/ +* ngoại động từ +- phủ mây + +@encode /in'koud/ +* ngoại động từ +- ghi thành mật mã (điện...) + +@encomiast /en'koumiæst/ +* danh từ +- người viết bài tán tụng +- kẻ xu nịnh + +@encomiastic /en,koumi'æstik/ +* tính từ +- tán tụng +- xu nịnh + +@encomium /en'koumiəm/ +* danh từ, số nhiều encomiums +- bài tán tụng, lời tán dương + +@encompass /in'kʌmpəs/ +* ngoại động từ +- vây quanh, bao quanh +- bao gồm chứa đựng +- hoàn thiện, hoàn thành + +@encompassment /in'kʌmpəsmənt/ +* danh từ +- sự vây quanh, sự bao quanh +- sự bao gồm chứa đựng +- sự mưu toan +- sự hoàn thiện, sự hoàn thành + +@encore /ɔɳ'kɔ:/ +* thán từ +- (sân khấu) nữa!, hát lại!; múa lại! +* danh từ +- (sân khấu) bài hát lại!; điệu múa lại (theo yêu cầu người xem) +* ngoại động từ +- (sân khấu) mời (diễn viên...) ra (hát, múa...) lại; đòi diễn viên hát lại; đòi diễn viên múa lại + +@encounter /in'kauntə/ +* danh từ +- sự gặp gỡ, sự bắt gặp; sự gặp phải; cuộc gặp gỡ +- sự chạm trán, sự đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đọ sức; cuộc chạm trán, cuộc đấu (trí...) +* ngoại động từ +- gặp thình lình, bắt gặp +- chạm trán, đọ sức với, đấu với + +@encourage /in'kʌridʤ/ +* ngoại động từ +- làm can đảm, làm mạnh dạn +- khuyến khích, cổ vũ, động viên +- giúp đỡ, ủng hộ + +@encouragement /in'kʌridʤmənt/ +* danh từ +- sự làm can đảm, sự làm mạnh dạn +- sự khuyến khích, sự cổ vũ, sự động viên +- sự giúp đỡ, sự ủng hộ + +@encouraging /in'kʌridʤiɳ/ +* tính từ +- làm can đảm, làm mạnh dạn +- khuyến khích, cổ vũ, động viên +- giúp đỡ, ủng hộ + +@encrimson /in'krimzn/ +* ngoại động từ +- làm đỏ thắm, nhuộm đỏ thắm + +@encroach /in'kroutʃ/ +* nội động từ +- (: on, upon) xâm lấn, xâm phạm (lãnh thổ, quyền...) + +@encroacher /in'kroutʃə/ +* danh từ +- người xâm lấn, người xâm phạm + +@encroachment /in'kroutʃmənt/ +* danh từ +- sự xâm lấn, sự xâm phạm +- cái lấy được bằng xâm lấn + +@encrust /in'krʌst/ +* ngoại động từ: (incrust) +/in'krʌst/ +- phủ một lớp vỏ ngoài +- khảm +=to encrust a teak wood box with mother of pearl: khảm xà cừ một hộp gỗ tếch +* nội động từ +- thành một lớp vỏ ngoài; làm thành một lớp vỏ ngoài + +@encrusted /in'krʌstid/ +* tính từ +- có lớp vỏ ngoài +- khảm +- có đóng cặn vôi (nồi hơi...) + +@encrustment /in'krʌstmənt/ +* danh từ +- lớp phủ +- lớp cặn vôi (nồi hơi...) + +@encumber / (incumber) / +* ngoại động từ +- làm lúng túng, làm trở ngại, làm vướng víu +- đè nặng lên, làm nặng trĩu +- làm ngổn ngang, làm bừa bộn + +@encumberment /in'kʌmbəmənt/ +* danh từ +- sự làm lúng túng, sự làm trở ngại, sự làm vướng víu +- sự đè nặng lên, sự làm nặng trĩu +- sự làm ngổn ngang, sự làm bừa bộn +@encumbrance / (incumbrance) / +* danh từ +- gánh nặng +=without encumbrance: không có gánh nặng gia đình, không có con +- sự phiền toái, điều phiền toái +- sự trở ngại, sự cản trở; điều trở ngại, điều cản trở + +@encyclic /en'siklik/ +* tính từ +- (tôn giáo) để phổ biến rộng rãi (thông tri của giáo hoàng) +* danh từ +- (tôn giáo) thông tri để phổ biến rộng rãi (của giáo hoàng) + +@encyclical /en'siklik/ +* tính từ +- (tôn giáo) để phổ biến rộng rãi (thông tri của giáo hoàng) +* danh từ +- (tôn giáo) thông tri để phổ biến rộng rãi (của giáo hoàng) + +@encyclopaedia / (encyclopaedia) / +* danh từ +- bộ sách bách khoa +- sách giáo khoa về kiến thức chung + +@encyclopaedic /en,saiklou'pi:dik/ +* tính từ +- (thuộc) bộ sách bách khoa +- (thuộc) sách giáo khoa về kiến thức chung + +@encyclopaedical /en,saiklou'pi:dik/ +* tính từ +- (thuộc) bộ sách bách khoa +- (thuộc) sách giáo khoa về kiến thức chung + +@encyclopaedist / (encyclopaedist) / +* danh từ +- nhà bách khoa + +@encyclopedia / (encyclopaedia) / +* danh từ +- bộ sách bách khoa +- sách giáo khoa về kiến thức chung + +@encyclopedic /en,saiklou'pi:dik/ +* tính từ +- (thuộc) bộ sách bách khoa +- (thuộc) sách giáo khoa về kiến thức chung + +@encyclopedical /en,saiklou'pi:dik/ +* tính từ +- (thuộc) bộ sách bách khoa +- (thuộc) sách giáo khoa về kiến thức chung + +@encyclopedism / (encyclopaedism) / +* danh từ +- thuyết bách khoa +- kiến thức bách khoa + +@encyclopedist / (encyclopaedist) / +* danh từ +- nhà bách khoa + +@encyst /en'sist/ +* ngoại động từ +- bao vào nang, bao vào bào xác + +@encystation /,ensis'teiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự bao vào nang, sự bao kết thành bào xác + +@encystment /,ensis'teiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự bao vào nang, sự bao kết thành bào xác + +@end /end/ +* danh từ +- giới hạn +- đầu, đầu mút (dây...); đuôi; đáy (thùng...) đoạn cuối +- mẩu thừa, mẩu còn lại +=candle ends: mẩu nến +- sự kết thúc +- sự kết liễu, sự chết +=to be near one's end: chẳng còn sống được bao lâu nữa, gần kề miệng lỗ +- kết quả +- mục đích +=to gain one's ends: đạt được mục đích của mình +!at one's wit's end +- (xem) wit +!to be at an end +!to come to an and +- hoàn thành +- bị kiệt quệ +!to be at the end of one's tether +- (xem) tether +!end on +- với một đầu quay vào (ai) +!to go off the deep end +- (xem) deep +!in the end +- cuối cùng về sau +!to keep opne's end up +- (xem) keep +!to make an end of +- chấm dứt +!to make both ends meet +- (xem) meet +!no end +- vô cùng +=no end obliged to you: vô cùng cảm ơn anh +!no end of +- rất nhiều +=no end of trouble: rất nhiều điều phiền nhiễu +- tuyệt diệu +=he is no end of a fellow: nó là một thằng cha tuyệt diệu +!to end +- liền, liên tục +=for hours on end: trong mấy tiếng liền +- thẳng đứng +!to place end to end +- đặt nối đàu vào nhau +!to put an end to +- chấm dứt, bãi bỏ +!to turn end for end +- lộn ngược lại, trở đầu lại, quay ngược lại +!world without end +- (xem) world +* ngoại động từ +- kết thúc, chấm dứt +- kết liễu, diệt +* nội động từ +- kết thúc, chấm dứt +- đi đến chỗ, đưa đến kết quả là +!to end up +- kết luận, kết thúc +!to end with +- kết thúc bằng +!to end by doing something +- cuối cùng sẽ làm việc gì +!to end in smoke +- (xem) smoke + +@endamage /'dæmidʤ/ +* danh từ +- mối hại, điều hại, điều bất lợi +- sự thiệt hại +=to cause great damage to...: gây nhiều thiệt hại cho... +- (số nhiều) tiền bồi thường thiệt hại; tiền bồi thường tai nạn +=to bring an action of damages against somebody: kiện ai đòi bồi thường thiệt hại +- (từ lóng) giá tiền +=what's the damage?: giá bao nhiêu? +* ngoại động từ: (endamage) +/in'dæmidʤ/ +- làm hư hại, làm hỏng, gây thiệt hại, gây tổn hại +- làm hại (ai); làm tổn thương (danh dự...) +=to damage someone's reputation: làm tổn thương danh dự của ai + +@endamager /in'dæmidʤ/ +* ngoại động từ +- làm nguy hiểm đến; gây nguy hiểm cho + +@endear /in'diə/ +* ngoại động từ +- làm cho được mến, làm cho được quý chuộng +=to endear oneself to someone: làm ai mến mình + +@endearingly /in'diəriɳli/ +* phó từ +- thân ái, trìu mến + +@endearment /in'diəmənt/ +* danh từ +- sự làm cho được mến, sự làm cho được quý chuộng +- sự được mến, sự được quý chuộng +- sự biểu lộ lòng yêu mến; sự âu yếm +- điều làm cho mến, điều làm cho quý chuộng + +@endeavor /in'devə/ +* danh từ & động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) endeavour + +@endeavour /in'devə/ +* danh từ +- sự cố gắng, sự nỗ lực, sự rán sức, sự gắng sức +* nội động từ +- cố gắng, nỗ lực, rán sức, gắng sức + +@endemic /en'demik/ +* tính từ +- (sinh vật học) đặc hữu (loài sinh vật...) +- (y học) địa phương (bệnh) +* danh từ +- (y học) bệnh địa phương + +@endemicity /,endi'misiti/ +* danh từ +- (sinh vật học) tính đặc hữu +- (y học) tính địa phương + +@endermic /en'də:mik/ +* tính từ +- ảnh hưởng đến da + +@ending /'endiɳ/ +* danh từ +- sự kết thúc, sự chấm dứt +- sự kết liễu, sự diệt +- phần cuối + +@endive /'endiv/ +* danh từ +- (thực vật học) rau diếp quăn + +@endless /'endlis/ +* tính từ +- vô tận, vĩnh viễn, không bao giờ hết +- không ngừng, liên tục + +@endlessness /'endlisnis/ +* danh từ +- tính vô tận, tính vĩnh viễn +- tính không ngừng, tính liên tục + +@endlong /'endlɔɳ/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dọc theo, theo chiều dọc +- dựng đứng, thẳng đứng + +@endmost /'endmoust/ +* tính từ +- tột cùng, chót, xa nhất + +@endoblast /'endəblæst/ +* danh từ +- (sinh vật học) lá trong + +@endocardial /,endou'kɑ:diəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) màng trong tim; trong tim + +@endocarditis /,endoukɑ:'daitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng trong tim + +@endocardium /,endoukɑ:'diəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng trong tim + +@endocarp /'endoukɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ quả trong + +@endocrine /'endoukrain/ +* tính từ +- (sinh vật học) nội tiết +=endocrine glands: những tuyến nội tiết +* danh từ +- (sinh vật học) tuyến nội tiết + +@endocrinology /,endoukrai'nɔlədʤi/ +* danh từ +- (sinh vật học) khoa nội tiết + +@endoderm /'endoudə:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) nội bì + +@endogamous /en'dɔgəməs/ +* tính từ +- (sinh vật học) nội giao + +@endogamy /en'dɔgəmi/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự nội giao + +@endogenous /en'dɔdʤinəs/ +* tính từ +- (sinh vật học); (địa lý,địa chất) sinh trong, nội sinh + +@endolymph /'endoulimf/ +* danh từ (y học) +- nội bạch huyết +- nội dịch (ở tai) + +@endometritis /,endoumi'traitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng trong dạ con + +@endometrium /,endə'mi:trjəm/ +* danh từ +- (y học) màng trong dạ con + +@endomorph /'endoumɔ:f/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) khoáng chất bao trong (một khoáng chất khác) + +@endomorphic /,endou'mɔ:fik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) bao trong + +@endoparasite /,endou'pærəsait/ +* danh từ +- (sinh vật học) ký sinh trong + +@endoplasm /'endouplæzm/ +* danh từ +- (sinh vật học) nội chất + +@endopodite /en'dɔpədait/ +* danh từ +- (động vật học) nhánh chân trong + +@endopolyploid /,endou'pɔliplɔid/ +* tính từ +- (sinh vật học) thể đa bội trong + +@endorse / (indorse) / +* ngoại động từ +- chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện) +- xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...) +!to endorse over +- chuyển nhượng (hối phiếu...) +!an endorsed licence +- bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi + +@endorsee /,endɔ:'si:/ +* danh từ +- người được chuyển nhượng (hối phiếu...); người được quyền lĩnh (séc...) + +@endorsement / (indorsation) / +* danh từ +- sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện) +- sự xác nhận; sự tán thành + +@endorser /in'dɔ:sə/ +* danh từ +- người chứng nhận (séc...) +- người chuyển nhượng (hối phiếu...) + +@endoscope /'endouskoup/ +* danh từ +- (y học) đèn soi trong + +@endoscopy /en'dɔskəpi/ +* danh từ +- (y học) phép soi trong + +@endoskeleton /endou'skelitn/ +* danh từ +- (động vật học) bộ xương trong + +@endosmosis /,endɔz'mousis/ +* danh từ +- sự thấm lọc vào + +@endosperm /'endouspə:m/ +* danh từ +- (thực vật học) nội nhũ + +@endospore /'endouspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) bào tử trong, nội bào tử + +@endothelia /,endə'θi:ljəm/ +* danh từ, số nhiều endothelial +- (sinh vật học) màng trong + +@endothelial /,endə'θi:liəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) màng trong + +@endothelium /,endə'θi:ljəm/ +* danh từ, số nhiều endothelial +- (sinh vật học) màng trong + +@endothermal /,endou'θə:məl/ +* tính từ +- (hoá học) thu nhiệt + +@endothermic /,endou'θə:məl/ +* tính từ +- (hoá học) thu nhiệt + +@endow /in'dau/ +* ngoại động từ +- cúng vốn cho (một tổ chức...) +- để vốn lại cho (vợ, con gái...) +- ((thường) động tính từ quá khứ) phú cho +=to be endowed with many talents: được phú nhiều tài năng + +@endowment /in'daumənt/ +* danh từ +- sự cúng vốn cho (một tổ chức...); vốn cúng cho (một tổ chức...) +- sự để vốn lại (cho vợ, con gái...); vốn để lại (cho vợ, con gái...) +- tài năng, thiên tư +- (định ngữ) endowment insurance sự bảo hiểm có tiền thưởng trong lúc còn sống + +@endue / (indue) / +* ngoại động từ +- mặc, khoác (áo...) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- ((thường) động tính từ quá khứ) cho, phú cho (ai) (đức tính) +=to be endued with many virtues: có nhiều đức tính tốt + +@endurable /in'djuərəbl/ +* tính từ +- có thể chịu đựng được + +@endurance /in'djuərəns/ +* danh từ +- sự chịu đựng +- khả năng chịu đựng; tính nhẫn nại +- sự kéo dài + +@endure /in'djuə/ +* ngoại động từ +- chịu đựng, cam chịu, chịu được +* nội động từ +- kéo dài, tồn tại + +@enduring /in'djuəriɳ/ +* tính từ +- lâu dài, vĩnh viễn +- nhẫn nại, kiên trì; dai sức chịu đựng + +@enduringness /in'djuəriɳnis/ +* danh từ +- tính lâu dài, tính vĩnh viễn, tính bền vững +- tính nhẫn nại, tính kiên trì; tính dai sức chịu đựng + +@endwaysa /'endweiz/ +* phó từ +- đầu dựng ngược +- đầu quay về phía người nhìn, đầu đưa ra đằng trước +- châu đầu vào nhau + +@endwise /'endweiz/ +* phó từ +- đầu dựng ngược +- đầu quay về phía người nhìn, đầu đưa ra đằng trước +- châu đầu vào nhau + +@end-all /'endɔl/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự kết thúc +- điều kết thúc, điều chấm dứt (mọi sự việc) + +@end-paper /'end,peipə/ +* danh từ +- tờ để trắng (ở đầu hoặc cuối trang sách) + +@end-product /'end,prɔdəkt/ +* danh từ +- sản phẩm cuối cùng (sau một quá trình biến chế) + +@end-up /in'dju:/ +* tính từ +- (thông tục) hếch (mũi...) + +@enema /'enimə/ +* danh từ +- (y học) sự thụt +- dụng cụ thụt + +@enemy /'enimi/ +* danh từ +- kẻ thù, kẻ địch, địch thủ; quân địch, tàu địch +=to be one's own enemy: tự mình làm hại mình +- (thông tục) thì giờ +=how goes the enemy?: mấy giờ rồi? +=to kill the enemy: giết thì giờ +!the enemy +- ma vương +* tính từ +- của địch, thù địch + +@energetic /,enə'dʤetik/ +* tính từ +- mạnh mẽ, mãnh liệt, đầy nghị lực, đầy sinh lực; hoạt động + +@energetics /,enə'dʤetiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- năng lượng học + +@energic /i'nə:dʤik/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) energetic + +@energise / (energize) / +* ngoại động từ +- làm mạnh mẽ, làm mãnh liệt, tiếp nghị lực cho, tiếp sinh lực cho +* nội động từ +- hoạt động mạnh mẽ + +@energize / (energize) / +* ngoại động từ +- làm mạnh mẽ, làm mãnh liệt, tiếp nghị lực cho, tiếp sinh lực cho +* nội động từ +- hoạt động mạnh mẽ + +@energumen /,enə:'gju:men/ +* danh từ +- người bị quỷ ám +- người cuồng tín + +@energy /'enədʤi/ +* danh từ +- nghị lực, sinh lực +- sự hoạt động tích cực +- khả năng tiềm tàng, năng lực tiềm tàng +- (số nhiều) sức lực +- (vật lý) năng lượng +=solar energy: năng lượng mặt trời +=kinetic energy: động năng + +@enervate /i'nə:vit/ +* tính từ +- yếu ớt (thể chất, tinh thần) + +@enervating /'enə:veitiɳ/ +* tính từ +- làm yếu, làm suy yếu + +@enervation /,enə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự làm yếu, sự làm suy yếu + +@enface /in'feis/ +* ngoại động từ +- viết (chữ) vào hối phiếu..., in (chữ) vào hối phiếu...; viết chữ vào (hối phiếu), in chữ vào (hối phiếu) + +@enfacement /in'feismənt/ +* danh từ +- sự viết (chữ) vào hối phiếu..., sự in (chữ) vào hối phiếu..., sự viết chữ vào (hối phiếu)..., sự in chữ vào (hối phiếu)... +- chữ viết (vào hối phiếu)..., chữ in (vào hối phiếu)... + +@enfeeble /in'fi:bl/ +* ngoại động từ +- làm yếu + +@enfeeblement /in'fi:blmənt/ +* danh từ +- sự làm yếu + +@enfeoff /in'fef/ +* ngoại động từ +- (sử học) cấp thái ấp cho +- (nghĩa bóng) trao lại cho + +@enfeoffment /in'fefmənt/ +* danh từ (sử học) +- sự cấp thái ấp +- chiếu cấp thái ấp + +@enfetter /in'fetə/ +* ngoại động từ +- xiềng lại, xích lại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- nô dịch hoá + +@enfilade /,enfi'leid/ +* danh từ +- (quân sự) sự bắn lia +* ngoại động từ +- (quân sự) bắn lia + +@enfold / (infold) / +* ngoại động từ +- bọc, quấn +- ôm +- xếp thành nếp, gấp nếp lại + +@enforce /in'fɔ:s/ +* ngoại động từ +- làm cho có hiệu lực, làm cho có sức mạnh (một lý lẽ), đòi cho được (một yêu sách) +- (: upon) ép làm, thúc ép, ép buộc (một việc gì) +=to enforce something upon someone: ép ai phải làm một việc gì +- bắt tôn trọng, bắt tuân theo; đem thi hành (luật lệ) + +@enforcedly /in'fɔ:sidli/ +* phó từ +- bằng sự thúc ép, bằng cách ép buộc; do thúc ép, do ép buộc + +@enforcement /in'fɔ:smənt/ +* danh từ +- sự thúc ép, sự ép buộc +- sự bắt tôn trọng, sự bắt tuân theo; sự đem thi hành (luật lệ) + +@enframe /in'freim/ +* ngoại động từ +- đóng khung (ảnh, tranh...); dùng làm khung cho (ảnh, tranh...) + +@enfranchise /in'fræntʃaiz/ +* ngoại động từ +- giải phóng, cho tự do +- ban quyền (được cử nghị viên... cho một thành phố) +- cho được quyền bầu cử + +@enfranchisement /in'fræntʃizmənt/ +* danh từ +- sự giải phóng, sự cho tự do +- sự ban quyền (được cử nghị viên... cho một thành phố) +- sự cho được quyền bầu cử + +@engage /in'geidʤ/ +* ngoại động từ +- hẹn, hứa hẹn, ước hẹn, cam kết; đính ước, hứa hôn +=to engage oneself to do something: hứa hẹn làm gì +=to become engaged to: hứa hôn với +- thuê (người ở); giữ trước (chỗ ngồi...) +- lấy (danh dự...) mà cam kết +- thu hút (sự chú ý...); giành được (tình cảm...); làm cho mát mẻ +- ((thường) động tính từ quá khứ) mắc bận +=to be engaged in something: bận làm việc gì +- (quân sự) giao chiến, đánh nhau với +=to engage the enemy in heavy fighting: đánh nhau với quân địch rất dữ dội +- (kỹ thuật) gài (số...) +- (kiến trúc) gắn vào tường; ghép (vật nọ với vật kia) +* nội động từ +- (: in) làm, tiến hành +=to engage in politics: làm chính trị +=to engage in business: kinh doanh +=to engage in negotiations with someone: tiến hành thương lượng với ai +- (kỹ thuật) (: with) gài, khớp (với) + +@engaged /in'geidʤd/ +* tính từ +- đã đính ước, đã hứa hôn +- được giữ trước, có người rồi (xe, chỗ ngồi...) +- mắc bận, bận rộn +- đang giao chiến, đang đánh nhau (quân lính) + +@engagement /in'geidʤmənt/ +* danh từ +- sự hứa hẹn, sự ước hẹn, sự cam kết, sự ràng buộc, sự hứa hôn +=to keep one's engagements: tôn trọng những lời cam kết của mình +- sự hứa gặp +=a public engagement: sự hứa nói chuyện với công chúng +=social engagements: sự được mời mọc ở các cuộc chiêu đãi... +- sự thuê mướn (người làm...), sự tuyển mộ +- công việc làm (của người thư ký, người giúp việc...) +- (kỹ thuật) sự gài (số...) +- (quân sự) sự giao chiến; cuộc đánh nhau + +@engaging /in'geidʤiɳ/ +* tính từ +- lôi kéo, hấp dẫn; duyên dáng (nụ cười, giọng nói, cái nhìn...) + +@engarland /in'gɑ:lənd/ +* ngoại động từ +- khoác vòng hoa cho (ai); đặt vòng hoa vào đầu (ai) +=to engarland someone with flowers: đặt vòng hoa vào đầu ai + +@engender /in'dʤendə/ +* ngoại động từ +- sinh ra, gây ra, đem lại +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đẻ ra, sinh ra + +@engine /'endʤin/ +* danh từ +- máy động cơ +- đầu máy (xe lửa) +- dụng cụ chiến tranh +=engines of war: dụng cụ chiến tranh +- dụng cụ, phương tiện +=to use every available engine to gain one's end: sử dụng mọi phương tiện sẵn có để đạt mục đích của mình +* ngoại động từ +- lắp máy vào (thu...); gắn động cơ vào + +@engineer /,endʤi'niə/ +* danh từ +- kỹ sư, công trình sư +- kỹ sư xây dựng ((cũng) civil engineer) +- công binh; người thiết kế và xây dựng công sự +- người phụ trách máy; (từ mỹ,nghĩa mỹ) người lái đầu máy xe lửa +- (thông tục) người nghĩ ra, người bày ra, người vạch ra, người bố trí (mưu kế...) +* ngoại động từ +- nghĩ ra, bày ra, vạch ra, bố trí, sắp đặt (mưu kế...) +* nội động từ +- làm kỹ sư, làm công trình sư + +@engineering /,endʤi'niəriɳ/ +* danh từ +- kỹ thuật kỹ sư, kỹ thuật công trình sư; nghề kỹ sư, nghề công trình sư +- kỹ thuật xấy dựng ((cũng) civil engineerings) +=military engineering: kỹ thuật công binh +- (số nhiều) ruốm khứ mánh khoé + +@engineership /,endʤi'niəʃip/ +* danh từ +- chức kỹ sư, chức công trình sư; nghề kỹ sư, nghề công trình sư +- chức kỹ sư xây dựng, nghề kỹ sư xây dựng +- chức vị người công binh, chức vị người thiết kế và xây dựng công sự; nghề công binh, nghề thiết kế và xây dựng công sự + +@enginery /'endʤinəri/ +* danh từ +- máy móc + +@engine-driven /'endʤun,drivn/ +* tính từ +- (kỹ thuật) chạy bằng máy, chạy bằng động cơ + +@engine-driver /'endʤin,draivə/ +* danh từ +- thợ máy +- người lái đầu máy xe lửa + +@engine-lathe /'endʤinleið/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy tiện + +@engine-plant /'endʤinplɑ:nt/ +* danh từ +- sự lắp máy +- nhà máy chế tạo đầu máy xe lửa + +@engine-trouble /'endʤin,trʌbl/ +* danh từ +- sự hỏng máy, sự liệt máy (ô tô) + +@engird /in'gə:d/ +* ngoại động từ, engirdle, engirt +- đóng đai +- bao quanh + +@engirdle /in'gə:d/ +* ngoại động từ, engirdle, engirt +- đóng đai +- bao quanh + +@engirt /in'gə:d/ +* ngoại động từ, engirdle, engirt +- đóng đai +- bao quanh + +@englander /'iɳgləndə/ +* danh từ +- little englander (từ cổ,nghĩa cổ) người anh chống chủ nghĩa đế quốc + +@english /'iɳgliʃ/ +* tính từ +- (thuộc) anh +* danh từ +- người anh +- tiếng anh ((cũng) the king's, the queen's english) +=old english: tiếng anh cổ +=middle english: tiếng anh trung cổ +=modern english: tiếng anh hiện đại +- (ngành in) cỡ 14 +!in plain english +- nói rõ ràng dễ hiểu; nói thẳng ra (không quanh co) +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dịch ra tiếng anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) anh hoá + +@englishism /'iɳgliʃizm/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- đặc điểm dân anh +- từ ngữ đặc anh + +@englishman /'iɳgliʃmən/ +* danh từ +- người anh (đàn ông) + +@englishwoman /'iɳgliʃ,wumən / +* danh từ +- người anh (đàn bà) + +@engorge /in'gɔ:dʤ/ +* ngoại động từ +- ăn ngấu nghiến, ngốn +- (động tính từ quá khứ) bị nhồi nhét +- (động tính từ quá khứ) (y học) ứ máu + +@engorgement /in'gɔ:dʤmənt/ +* danh từ +- sự ăn ngấu nghiến, sự ngốn +- sự nhồi nhét, sự tọng +- (y học) sự ứ máu + +@engraft /in'grɑ:ft/ +* ngoại động từ +- (thực vật học); (y học) ghép (cây, da...) +- ghép vào, lồng vào +- thêm (râu ria...) vào +- làm thấm nhuần (nguyên tắc...) + +@engrail /in'greil/ +* ngoại động từ +- khía răng cưa (gờ đồng tiền...) + +@engrain /in'grein/ +* ngoại động từ +- nhuộm thắm (vải...) +- làm (thuốc nhuộm) thấm sâu vào vải +- (nghĩa bóng) làm thấm sâu + +@engrained /in'greind/ +* tính từ +- ăn sâu, thâm căn cố đế +=an engrained habit: một thói quen ăn sâu +=an engrained rague: một thằng chí đểu, một thằng đại xỏ lá + +@engrave /in'greiv/ +* ngoại động từ +- khắc, trổ, chạm +- (nghĩa bóng) in sâu, khắc sâu (vào óc...) + +@engraver /in'greivə/ +* danh từ +- người thợ khắc, người thợ chạm +- máy khắc, dao khắc + +@engraving /in'greiviɳ/ +* danh từ +- sự khắc, sự trổ, sự chạm +- (nghĩa bóng) sự in sâu, sự khắc sâu (vào óc...) +- bản in khắc + +@engross /in'grous/ +* ngoại động từ +- làm mê mải (ai); thu hút (sự chú ý) +- chiếm, choán hết (thì giờ) +- chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò) +- chép (một tài liệu) bằng chữ to +- (sử học) mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường) +- (pháp lý) thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý) + +@engrossing /in'grousiɳ/ +* tính từ +- choán hết thì giờ, phải để nhiều tâm trí vào (công việc) + +@engrossment /in'grousmənt/ +* danh từ +- sự làm mê mải; sự thu hút (sự chú ý) +- sự chiếm, sự choán hết (thì giờ) +- sự chiếm vai trò chủ yếu (trong chuyện trò) +- sự chép (một tài liệu) bằng chữ to +- (sử học) sự mua toàn bộ (thóc... để lũng đoạn thị trường) +- (pháp lý) sự thảo (một tài liệu, dưới hình thức pháp lý) + +@engulf /in'gʌlf/ +* ngoại động từ +- nhận chìm, nhận sâu (xuống vực thẳm...) + +@engulfment /in'gʌlfmənt/ +* danh từ +- sự nhận chìm, sự nhận sâu (xuống vực thẳm...) + +@enhance /in'hɑ:ns/ +* ngoại động từ +- làm tăng, nâng cao, đề cao, làm nổi bật (đức tính, quyền hạn...) +- tăng (giá...) + +@enhancement /in'hɑ:nsmənt/ +* danh từ +- sự làm tăng, sự nâng cao, sự đề cao, sự làm nổi bật +- sự tăng + +@enharmonic /,enhɑ:'mɔnik/ +* tính từ +- (âm nhạc) trùng, trùng âm + +@enigma /i'nigmə/ +* danh từ +- điều bí ẩn +- người khó hiểu + +@enigmatic / (enigmatical) / +* tính từ +- bí ẩn, khó hiểu + +@enigmatical / (enigmatical) / +* tính từ +- bí ẩn, khó hiểu + +@enigmatize /i'nigmətaiz/ +* ngoại động từ +- làm thành bí ẩn, làm thành khó hiểu + +@enisle /i'nail/ +* ngoại động từ (thơ ca) +- biến thành đảo +- để ở đảo +- cô lập + +@enjambment /in'dʤæmmənt/ +* danh từ +- (thơ ca) câu thơ vắt dòng + +@enjoin /in'dʤɔin/ +* ngoại động từ +- khiến, bắt phải, ra lệnh, chỉ thị +=to enjoin somebody to do something; to enjoin an action on somebody: ra lệnh cho ai phải làm gì +=to enjoin that some action must be taken: chỉ thị bắt phải có một hành động gì +=to enjoin silence upon somebody; to enjoin somebody to be silent: bắt ai phải im lặng +- (pháp lý) ra lệnh cấm + +@enjoinment /in'dʤɔinmənt/ +* danh từ +- sự khiến, sự bắt buộc; sự ra lệnh; chỉ thị +- (pháp lý) sự ra lệnh cấm + +@enjoy /in'dʤɔi/ +* ngoại động từ +- thích thú, khoái (cái gì) +=to enjoy an interesting book: thích thú xem một cuốn sách hay +=to enjoy oneself: thích thú, khoái trá +- được hưởng, được, có được +=to enjoy good health: có sức khoẻ +=to enjoy poor health: có sức khoẻ kém + +@enjoyable /in'dʤɔiəbl/ +* tính từ +- thú vị, thích thú +=an enjoyable evening: một buổi tối thú vị + +@enjoyableness /in'dʤɔiəblnis/ +* danh từ +- tính thú vị + +@enjoyment /in'dʤɔimənt / +* danh từ +- sự thích thú, sự khoái trá +- sự được hưởng, sự được, sự có được + +@enkindle /in'kindl/ +* ngoại động từ +- nhen, nhóm (lửa...) +=to enkindle a war: nhóm ngọn lửa chiến tranh, gây ra chiến tranh +- kích thích, kích động, khêu gợi + +@enlace /in'leis/ +* ngoại động từ +- ôm ghì, ôm chặt, quấn bện + +@enlacement /in'leismənt/ +* danh từ +- sự ôm ghì, sự ôm chặt, sự quấn bện + +@enlarge /in'lɑ:dʤ/ +* ngoại động từ +- mở rộng, tăng lên, khuếch trương +- (nhiếp ảnh) phóng +- (từ cổ,nghĩa cổ) thả, phóng thích +* nội động từ +- (nhiếp ảnh) có thể phóng to được +- (: on, upon) tán rộng về (một vấn đề...) + +@enlargement /in'lɑ:dʤmənt/ +* danh từ +- sự mở rộng, sự tăng lên, sự khuếch trương +- phần mở rộng, phần thêm vào +- ảnh phóng to + +@enlarger /in'lɑ:dʤə/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) máy phóng + +@enlighten /in'laitn/ +* ngoại động từ +- làm sáng tỏ, mở mắt cho (ai, về vấn đề gì...) +- ((thường) động tính từ quá khứ) giải thoát cho (ai) khỏi sự ngu dốt, giải thoát cho (ai) khỏi sự mê tín... +- (thơ ca) soi sáng, rọi đèn + +@enlightened /in'laitnd/ +* tính từ +- được làm sáng tỏ, được mở mắt +- được giải thoát khỏi sự ngu dốt, được giải thoát khỏi sự mê tín... + +@enlightener /in'laitnə/ +* danh từ +- được làm sáng tỏ (một vấn đề...) + +@enlightenment /in'laitnmənt/ +* danh từ +- sự làm sáng tỏ, sự mở mắt +- điều làm sáng tỏ +!age of enlightenment +- thời đại ánh sáng + +@enlink /in'liɳk/ +* ngoại động từ +- nối liền, kết chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@enlist /in'list/ +* ngoại động từ +- tuyển (quân) +- tranh thủ, giành được (cảm tình, sự cộng tác...) +=to enlist someone's sunport: tranh thủ được sự ủng hộ của ai +* nội động từ +- tòng quân, đi làm nghĩa vụ quân sự +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: in) binh nhì ((viết tắt) em) + +@enlistee /in'lis'ti:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) người tòng quân + +@enlistment /in'listmənt/ +* danh từ +- sự tuyển quân, sự tòng quân +- thời gian tòng quân +- sự tranh thủ, sự giành được + +@enliven /in'laivn/ +* ngoại động từ +- làm hoạt động, làm sôi nổi, làm phấn chấn (người tình cảm...) +- chấn hưng, làm hưng thịnh (sự buôn bán) +- làm tươi sáng, làm vui vẻ, làm sinh động (bức tranh, cảnh) + +@enlivening /in'laivniɳ/ +* danh từ +- sự làm hoạt động, sự làm sôi nổi, sự làm phấn chấn +- sự chấn hưng, sự làm hưng thịnh (buôn bán) +- sự làm tươi sáng, sự làm vui vẻ, sự làm sinh động +* tính từ +- làm sôi nổi (âm nhạc); làm khoẻ mạnh (khí hậu, không khí) +- làm vui vẻ (câu chuyện) + +@enmesh /in'meʃ/ +* ngoại động từ +- đánh (bằng) lưới (cá...) +- làm lúng túng, làm vướng víu, làm mắc lưới; cho vào cạm bẫy + +@enmity /'enmiti/ +* danh từ +- sự thù hằn +- tình trạng thù địch +=to be at enmity with someone: thù địch với ai + +@ennead /'eniæd/ +* danh từ +- bộ chín (quyển sách...) + +@enneagon /'eniəgən/ +* danh từ +- (toán học) hình chín cạnh + +@enneagonal /,eni'ægənəl/ +* tính từ +- toán chín cạnh + +@enneagynous /,eni'ædʤinəs/ +* tính từ +- (thực vật học) chín nhuỵ + +@enneandrous /,eni'ændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) chín nhị + +@enneapetalous /,eniə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) chín cánh (hoa) + +@enneasyllabic /,eniəsi'læbik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) chín âm tiết + +@ennoble /i'noubl/ +* ngoại động từ +- làm thành quý tộc +- làm cao cả, làm cao quý, làm cao thượng + +@ennoblement /i'noublmənt/ +* danh từ +- sự làm thành quý tộc +- sự làm cho cao cả, sự làm cho cao quý, sự làm cho cao thượng + +@ennui /ỵ:'nwi:/ +* danh từ +- sự buồn chán, sự chán nản + +@ennuied /ỵ:'nwi:d / +* tính từ +- buồn chán, chán nản + +@enormity /i'nɔ:miti/ +* danh từ +- sự tàn ác dã man; tính tàn ác +- tội ác; hành động tàn ác + +@enough /i'nʌf/ +* tính từ +- đủ, đủ dùng +=enough rice: đủ gạo, đủ cơm +* danh từ +- sự đủ dùng, số đủ dùng, lượng đủ dùng +=to have enough of everything: mọi thứ có đủ dùng +!to cry enough +- chịu thua, xin hàng +!enough of this cheek! +- hỗn vừa chứ! +!to have enough of somebody +- chán ngấy ai +!more than enough +- quá đủ +* phó từ +- đủ, khá +=to be warm enough: đủ ấm +=to sing well enough: hát khá hay +=you know well enough what i mean: anh biết khá rõ tôi muốn nói gì chứ + +@enounce /i:'nauns/ +* ngoại động từ +- phát biểu, nói lên; đề ra (ý kiến...) +- đọc, phát âm (từ) + +@enouncement /i:'nausmənt/ +* danh từ +- sự phát biểu, sự nói lên; sự đề ra +- sự đọc, sự phát âm + +@enourmous /i'nɔ:məs/ +* tính từ +- to lớn, khổng lồ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tàn ác + +@enourmously /i'nɔ:məsli/ +* phó từ +- to lớn, khổng lồ +- vô cùng, hết sức + +@enourmousness /i'nɔ:məsnis/ +* danh từ +- sự to lớn, sự khổng lồ; tính to lớn +- khổ to lớn + +@enow /i'nau/ +* tính từ, danh từ & phó từ +- (thơ ca) (như) enough + +@enplane /im'plein/ +* ngoại động từ +- cho lên máy bay +* nội động từ +- lên máy bay + +@enquire / (enquire) / +* nội động từ +- ((thường) : into) điều tra, thẩm tra +=to inquire into something: điều tra việc gì +- (: after, for) hỏi thăm, hỏi han +=to inquire after somebody: hỏi thăm ai +- (: for) hỏi mua; hỏi xin +* ngoại động từ +- hỏi +=to inquire the way: hỏi đường + +@enquiry /in'kwaiəri/ +* danh từ +- sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi +- câu hỏi + +@enrage /in'reidʤ/ +* ngoại động từ +- làm giận điên lên, làm điên tiết, làm nổi khùng + +@enrapture /in'ræptʃə/ +* ngoại động từ +- làm vô cùng thích thú, làm mê thích, làm mê mẩn +=to be enraptured with something: vô cùng thích thú cái gì + +@enravish /in'ræptʃə/ +* ngoại động từ +- làm vô cùng thích thú, làm mê thích, làm mê mẩn +=to be enraptured with something: vô cùng thích thú cái gì + +@enregiment /in'redʤimənt/ +* ngoại động từ +- tập hợp (quân) thành một trung đoàn +- cho vào nền nếp, cho vào kỷ luật, cho vào khuôn phép + +@enrich /in'ritʃ/ +* ngoại động từ +- làm giàu, làm giàu thêm, làm phong phú +- làm tốt thêm, làm màu mỡ thêm; bón phân (đất trồng) +- (y học) cho vitamin vào (thức ăn, bánh mì...) + +@enrichment /in'ritʃmənt/ +* danh từ +- sự làm giàu, sự làm giàu thêm, sự làm phong phú +- sự làm tốt thêm, sự làm màu mỡ thêm, cái làm phong phú thêm +- (y học) sự cho vitamin vào (thức ăn...) + +@enrobe /in'roub/ +* ngoại động từ +- mặc áo dài cho + +@enrol / (enroll) / +* ngoại động từ +- tuyển (quân...) +- kết nạp vào, ghi tên cho vào (hội...) +- (pháp lý) ghi vào (sổ sách toà án) + +@enroll / (enroll) / +* ngoại động từ +- tuyển (quân...) +- kết nạp vào, ghi tên cho vào (hội...) +- (pháp lý) ghi vào (sổ sách toà án) + +@enrolment /in'roulmənt/ +* danh từ +- sự tuyển (quân...) +- sự kết nạp, sự ghi tên cho vào (hội...) +- (pháp lý) sự ghi vào (sổ sách toà án) + +@ens /enz/ +* danh từ, số nhiều entia +- (triết học) thể (trừu tượng) + +@ensa /'ensə/ +* danh từ +- (viết tắt) của entertainments national service association tổ chức giải trí cho quân đội anh + +@ensample /en'sæmpl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) example + +@ensanguined /in'sæɳgwind/ +* tính từ +- đẫm máu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@ensconce /in'skɔns/ +* ngoại động từ +- náu, nép +- để gọn lỏn; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu +=to ensconce oneself: náu mình, nép mình; ngồi gọn lỏn, ngồi thu lu (trong ghế bành...) +=a hat ensconced on head: đội mũ gọn lỏn trên đầu + +@ensemble /ỵ:n'sỵ:mbl/ +* danh từ +- toàn bộ; ấn tượng chung +- (âm nhạc) khúc đồng diễn; đồng diễn +- (sân khấu) đoàn hát múa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ quần áo + +@enshrine /in'ʃrain/ +* ngoại động từ +- cất giữ (thánh vật...) vào thánh đường; trân trọng cất giữ (cái gì) coi như là thiêng liêng +- là nơi cất giữ thiêng liêng (vật quý) + +@enshrinement /in'ʃrainmənt/ +* danh từ +- sự cất giữ (thánh vật...) vào thánh đường +- nơi cất giữ thiêng liêng (thánh vật...) + +@enshroud /in'ʃraud/ +* ngoại động từ +- bọc kín (như liệm); phủ kín, che lấp + +@ensiform /'ensifɔ:m/ +* tính từ +- hình gươm, hình kiếm + +@ensiform-leaved /'ensifɔ:m'li:vd/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá hình gươm + +@ensign /'ensain/ +* danh từ +- phù hiệu +- cờ hiệu +- (quân sự), cờ người cầm cờ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng hải) thiếu uý + +@ensigncy /'ensainsi/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chức cầm cờ + +@ensilage /'ensilidʤ/ +* danh từ: (ensilation) +/,ensai'leiʃn/ +- sự ủ xilô +- thức ăn (cho vật nuôi) ủ xilô +* ngoại động từ +- ủ xilô (thức ăn cho vật nuôi) + +@ensile /in'sail/ +* ngoại động từ +- cho (thức ăn vật nuôi) vào xilô + +@ensillation /'ensilidʤ/ +* danh từ: (ensilation) +/,ensai'leiʃn/ +- sự ủ xilô +- thức ăn (cho vật nuôi) ủ xilô +* ngoại động từ +- ủ xilô (thức ăn cho vật nuôi) + +@enslave /in'sleiv/ +* ngoại động từ +- biến thành nô lệ, bắt làm nô lệ, nô dịch hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@enslavement /in'sleivmənt/ +* danh từ +- sự nô dịch hoá, tình trạng bị nô dịch + +@enslaver /in'sleivə/ +* danh từ +- người nô dịch hoá +- người đàn bà đẹp say đắm + +@ensnare /in'sneə/ +* ngoại động từ +- bẫy, đánh bẫy, gài bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@ensnarl /in'snɑ:l/ +* ngoại động từ +- làm vướng, làm nắc +!to be ensnarled in a pilot +- bị dính líu vào một âm mưu + +@ensoul /in'soul/ +* ngoại động từ +- cho linh hồn +- để vào tâm hồn, ghi vào tâm hồn + +@ensphere /in'sfiə/ +* ngoại động từ +- bao bọc (trong hoặc như trong hình cầu) +- làm thành hình cầu + +@ensuant /in'sju:ənt/ +* tính từ +- từ... mà ra, do... mà ra, sinh ra từ +=situation ensuant on the war: tình hình do chiến tranh gây ra + +@ensue /in'sju:/ +* nội động từ +- xảy ra sau đó +- (: from, on) sinh ra từ +=difficulties ensuing on (from) the war: khó khăn do chiến tranh sinh ra, khó khăn do chiến tranh gây ra +* ngoại động từ +- (kinh thánh) tìm kiếm + +@ensure /in'ʃuə/ +* ngoại động từ +- bảo đảm +- giành được chắc chắn (cái gì) (cho ai) +- (từ cổ,nghĩa cổ) bảo hiểm + +@enswathe /in'sweið/ +* ngoại động từ +- bọc bằng tã lót, quấn bằng tã lót ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@enswathement /in'sweiðmənt/ +* danh từ +- sự bọc bằng tã lót, sự quấn bằng tã lót + +@entablature /in'tæblətʃə/ +* danh từ +- (kiến trúc) mũ cột + +@entail /in'teil/ +* danh từ +- (pháp lý) chế độ kế thừa theo thứ tự; tài sản kế thừa theo thứ tự +- (nghĩa bóng) di sản (đức tính, tín ngưỡng...) +* ngoại động từ +- (pháp lý) cho kế thừa theo thứ tự +- bắt phải (tiêu tiền, làm việc...) +=to entail much work on someone: bắt ai phải làm việc nhiều +- đòi hỏi; gây ra, đưa đến +=a high position entails great responsibility: chức vị cao đòi hỏi trách nhiệm lớn + +@entailment /in'teilmənt/ +* danh từ +- (pháp lý) sự kế thừa theo thứ tự + +@entangle /in'tæɳgl/ +* ngoại động từ +- làm vướng vào, làm vướng mắc, làm mắc bẫy, làm vướng vào vật chướng ngại +- làm vướng vào khó khăn, làm bối rối, làm lúng túng +- làm rối rắm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@entanglement /in'tæɳglmənt/ +* danh từ +- sự làm vướng mắc, sự làm mắc bẫy, sự làm vướng vào, sự vướng mắc, sự vướng víu; điều làm vướng mắc, điều làm vướng víu +- sự làm vướng vào khó khăn, sự làm bối rối, sự làm lúng túng; cảnh khó khăn bối rối, cảnh khó khăn lúng túng +- sự làm rối rắm; sự rối rắm, điều rối rắm, +- (quân sự) hàng rào (bằng dây thép gai, cọc...) +- sự ùn lại (giao thông) + +@entelechy /en'teliki/ +* danh từ +- (triết học) cái tự mục đích + +@entellus /en'teləs/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ đuôi dài (ân-độ) ((cũng) entellus monkey) + +@entente /ỵ:n'tỵ:nt/ +* danh từ +- (ngoại giao) hiệp ước thân thiện (giữa một số nước) +- khối nước thân thiện (giữa một số nước) +- khối nước trong hiệp ước thân thiện +!the entente +- (sử học) đồng minh + +@enter /'entə/ +* nội động từ +- đi vào +- (sân khấu) ra +- tuyên bố tham dự (cuộc thi) +* ngoại động từ +- đi vào (một nơi nào...); đâm (vào thịt...) +- gia nhập (quân đội...) +- bắt đầu luyện (chó ngựa) +- ghi (tên vào sổ, cuộc thi...) +- kết nạp, lấy vào +!to enter into +- đi vào (nơi nào) +- tiến hành (cuộc nói chuyện, cuộc điều tra); thiết lập (quan hệ...); ký kết (hiệp nghị...) +- thông cảm với (ý nghĩ, tình cảm của ai) +- tự ràng buộc mình vào, tham dự (hợp đồng, hiệp ước...) +- nằm trong (kế hoạch, sự tính toán) +!to enter on (upon) +- bắt đầu (một quá trình gì...); bắt đầu bàn về (một vấn đề...) +- (pháp lý) tiếp nhận, tiếp thu (tài sản) +!to enter an appearance +- có ý đến dự (cuộc họp...); nhất định có mặt (ở cuộc mít tinh...) +!to enter a protest +- phản kháng; đề nghị ghi lời phản kháng của mình (vào văn bản...) +!to enter up account books +- kết toán sổ sách + +@entera /'entərən/ +* danh từ, số nhiều entera +- (giải phẫu) ruột + +@enterable /'entərəbl/ +* tính từ +- có thể vào được + +@enteric /en'terik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) ruột +* danh từ +- (y học) bệnh thương hàn ((cũng) enteric fever) + +@enteritidis /,entə'raitidis/ +* danh từ +- viêm ruột (của súc vật con) + +@enteritis /,entə'ratis/ +* danh từ +- (y học) viêm ruột, viêm ruột non + +@enterolite /'entərəlait/ +* danh từ +- (y học) sỏi ruột + +@enteron /'entərən/ +* danh từ, số nhiều entera +- (giải phẫu) ruột + +@enteroptosis /,entə'rɔptousis/ +* danh từ +- (y học) chứng sa ruột + +@enterorrhagia /,entərɔ'reidʤə/ +* danh từ +- (y học) chảy máu ruột + +@enterostomy /,entə'rɔstəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở thông ruột + +@enterotomy /,entə'rɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở ruột + +@enterprise /'entəpraiz/ +* danh từ +- việc làm khó khăn; việc làm táo bạo +- tính dám làm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổ chức kinh doanh, hãng + +@enterpriser /'entəpraizə/ +* danh từ +- người dám làm + +@enterprising /'entəpraiziɳ/ +* tính từ +- dám làm + +@entertain /,entə'tein/ +* ngoại động từ +- tiếp đãi; chiêu đãi +- giải trí, tiêu khiển +- nuôi dưỡng, ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, sự nghi ngờ, quan điểm...) +- hoan nghênh, tán thành (ý kiến, đề nghị...) +- trao đổi (thư từ...) +!to entertain a discourse upon something +- (từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) bàn về cái gì + +@entertainer /,entə'teinə / +* danh từ +- người tiếp đãi, người chiêu đãi +- người làm trò mua vui (hát, múa... ở các hộp đêm) + +@entertaining /,entə'teiniɳ/ +* tính từ +- giải trí, vui thú, thú vị + +@entertainment /,entə'teinmənt/ +* danh từ +- sự tiếp đãi; sự chiêu đãi; buổi chiêu đãi +- sự giải trí, sự tiêu khiển, sự vui chơi; cuộc biểu diễn văn nghệ +- sự nuôi dưỡng, sự ấp ủ (ảo tưởng, hy vọng, nghi ngờ, quan điểm...) +- sự hoan nghênh, sự tán thành (ý kiến, đề nghị...) +!entertainment allowances +- phụ cấp tiếp khách +!entertainment tax +- thuế đánh vào các buổi biểu diễn văn nghệ + +@enthral / (enthrall) / +* ngoại động từ +- mê hoặc, làm mê mệt +- (thường), (nghĩa bóng) nô dịch hoá + +@enthrall / (enthrall) / +* ngoại động từ +- mê hoặc, làm mê mệt +- (thường), (nghĩa bóng) nô dịch hoá + +@enthralling /in'θrɔ:liɳ/ +* tính từ +- làm mê hoặc, làm mê mệt, vô cùng thú vị + +@enthralment /in'θrɔ:lmənt/ +* danh từ +- sự mê hoặc, sự làm cho mê mệt +- (thường), (nghĩa bóng) sự nô dịch hoá + +@enthrone /in'θroun/ +* ngoại động từ +- tôn làm, đưa lên ngôi (vua); phong làm (giám mục...) +- (nghĩa bóng) phong lên, tôn lêm + +@enthronement /in'θrounmənt/ +* danh từ +- sự tôn lên ngôi (vua); sự phong (giám mục...) +- (nghĩa bóng) sự phong lên, sự tôn lêm + +@enthronization /in'θrounmənt/ +* danh từ +- sự tôn lên ngôi (vua); sự phong (giám mục...) +- (nghĩa bóng) sự phong lên, sự tôn lêm + +@enthuse /in'θju:z/ +* nội động từ (thông tục) +- tỏ ra hăng hái, đầy nhiệt tình +- chan chứa tình cảm +* ngoại động từ +- làm cho nhiệt tình, làm cho hăng hái + +@enthusiasm /in'θju:ziæzm/ +* danh từ +- sự hăng hái, sự nhiệt tình + +@enthusiast /in'θju:ziæst/ +* danh từ +- người hăng hái, người có nhiệt tình; người say mê +=a music enthusiast: người say mê âm nhạc + +@enthusiastic /in'θju:zi'æstik/ +* tính từ +- hăng hái, nhiệt tình; say mê + +@entia /enz/ +* danh từ, số nhiều entia +- (triết học) thể (trừu tượng) + +@entice /in'tais/ +* ngoại động từ +- dụ dỗ, cám dỗ, lôi kéo +- nhử (chim...) vào bẫy + +@enticement /in'taismənt/ +* danh từ +- sự dụ dỗ, sự cám dỗ, sự lôi kéo +- sự nhử (chim) vào bẫy, mồi nhử + +@entile /in'taitl/ +* ngoại động từ +- cho đầu đề, cho tên (sách...) +- xưng hô bằng tước +- cho quyền (làm gì...) +=to be entiled to something: có quyền làm cái gì + +@entire /in'taiə/ +* tính từ +- toàn bộ, toàn thể, toàn vẹn, hoàn toàn +- thành một khối, thành một mảng, liền +- không thiến, không hoạn +- nguyên chất +* danh từ +- (the entire) toàn bộ, toàn thể, cái nguyên vẹn +- ngựa không thiến, ngựa giống +- (sử học) bia đen + +@entirely /in'taiəli/ +* phó từ +- toàn bộ, toàn vẹn, trọn vẹn; hoàn toàn + +@entireness /in'taiənis/ +* danh từ +- tính toàn vẹn, tính trọn vẹn; tính nguyên vẹn + +@entirety /in'taiəti/ +* danh từ +- trạng thái nguyên, trạng thái toàn vẹn; tính trọn vẹn +!in its entirety +- hoàn toàn, trọn vẹn +- tổng số + +@entitavive /'entitətiv/ +* tính từ +- (thuộc) thực thể +- (thuộc) sự tồn tại (của một vật) + +@entity /'entiti/ +* danh từ +- thực thể +- sự tồn tại (của một vật) + +@entomb /in'tu:m/ +* ngoại động từ +- đặt xuống mộ, chôn xuống mộ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- là mộ của + +@entombment /in'tu:mmənt/ +* danh từ +- sự đặt xuống mộ, sự chôn xuống mộ, sự chôn cất + +@entomic /in'tɔmik/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) sâu bọ + +@entomological /,entəmə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) sâu bọ + +@entomologist /,entə'mɔlədʤist/ +* danh từ +- (động vật học) nhà nghiên cứu sâu bọ + +@entomologize /,entə'mɔlədʤaiz/ +* nội động từ +- nghiên cứu khoa sâu bọ + +@entomology /,entə'mɔlədʤi/ +* danh từ +- (động vật học) khoa sâu bọ + +@entomophagous /,entə'mɔfəgəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) ăn sâu bọ + +@entomophilous /,entə'mɔfiləs/ +* tính từ +- (thực vật học) do sâu bọ truyền phấn + +@entomotomy /,entə'mɔtəmi / +* tính từ +- (động vật học) giải phẫu sâu bọ + +@entoparasite /,entə'pærəsait/ +* danh từ +- (động vật học) vật ký sinh trong + +@entoptic /in'tɔptik/ +* tính từ +- (y học) trong mắt + +@entourage /,ɔntu'rɑ:ʤ/ +* danh từ +- vùng lân cận, vùng xung quanh +- những người tuỳ tùng + +@entozoa /,entə'zouɔn/ +* danh từ, số nhiều entozoa +- (động vật học) động vật ký sinh trong + +@entozoon /,entə'zouɔn/ +* danh từ, số nhiều entozoa +- (động vật học) động vật ký sinh trong + +@entrails /'entreilz/ +* danh từ số nhiều +- ruột +- lòng (trái đất...) + +@entrain /in'trein/ +* ngoại động từ +- cho (quân đội...) lên xe lửa +* nội động từ +- lên xe lửa (quân đội...) + +@entrammel /in'træməl/ +* ngoại động từ +- làm mắc míu, làm vướng víu + +@entrance /'entrəns/ +* danh từ +- sự đi vào +- (sân khấu) sự ra (của diễn viên) +- sự nhậm (chức...) +- quyền vào, quyền gia nhập +- tiền vào, tiền gia nhập ((cũng) entrance_fee) +- cổng vào, lối vào +* ngoại động từ +- làm xuất thần +- làm mê li +- mê hoặc (ai đén chỗ...) +=to entrance someone to his destruction: mê hoặc ai đến chỗ làm cho người ta bị thất cơ lỡ vận + +@entrancement /in'trɑ:nsmənt/ +* danh từ +- sự xuất thần +- trạng thái mê ly + +@entrance fee /'entənsfi:/ +* danh từ +- tiền vào, tiền gia nhập ((cũng) entrance) + +@entrant /'entrənt/ +* danh từ +- người vào (phòng...) +- người mới vào (nghề...) +- người đăng tên (dự thi...) + +@entrap /in'træp/ +* ngoại động từ +- đánh bẫy +- lừa + +@entreat /in'tri:t/ +* ngoại động từ +- khẩn nài, khẩn khoản, nài xin +=to evil entreat: (kinh thánh) ngược đãi + +@entreaty /in'tri:ti/ +* danh từ +- sự khẩn nài +- lời cầu khẩn, lời nài xin + +@entrechat /,ỵ:ɳtrə'ʃɑ:/ +* danh từ +- sự đập gót vào nhau nhiều lần (vũ ba lê) + +@entrecote /,ỵ:ɳtrə'kout/ +* danh từ +- miếng thịt sườn (xen giữa các xương sườn) + +@entremets /'ɔntrəmei/ +* danh từ +- món ăn giậm, món ăn phụ (xen vào giữa những món ăn chính) + +@entrench / (intrench) / +* ngoại động từ +- (quân sự) đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...) +=to entrench oneself: cố thủ +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (: upon) vi phạm + +@entrenching tool /in'trentʃiɳ'tu:l/ +* danh từ +- quân xẻng đào hầm + +@entrenchment / (intrenchment) / +* danh từ +- (quân sự) sự đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...) +- sự cố thủ + +@entrepreneur /,ɔntrəprə'nə:/ +* danh từ +- người phụ trách hãng buôn +- người thầu khoán + +@entresol /'ɔntrəsɔl/ +* danh từ +- tầng xép (giữa tầng một và tầng hai) + +@entropion /en'troupiɔn/ +* danh từ +- (y học) quân + +@entropy /'entrəpi/ +* danh từ +- (vật lý) entrôpi + +@entrust /in'trʌst/ +* ngoại động từ +- giao, giao phó cho + +@entry /'entri/ +* danh từ +- sự đi vào +- (sân khấu) sự ra (của một diễn viên) +- lối đi vào, cổng đi vào +- (pháp lý) sự tiếp nhận +- sự ghi vào (sổ sách); mục (ghi vào sổ) +- mục từ (trong từ điển) +- danh sách người thi đấu; sự ghi tên người thi đấu + +@entwine /in'twain/ +* ngoại động từ +- bện, tết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- ôm +- quấn (cây leo) + +@entwist /in'twist/ +* ngoại động từ +- vặn xoắn + +@enucleate /i'nju:klieit/ +* ngoại động từ +- (y học) khoét nhân +- giải thích, làm sáng tỏ + +@enucleation /i,nju:kli'eiʃn/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật khoét nhẫn +- sự giải thích, sự làm sáng tỏ + +@enumerate /i'nju:məreit/ +* ngoại động từ +- đếm; kê; liệt kê + +@enumeration /i,nju:mə'reiʃn/ +* danh từ +- sự đếm; sự kể; sự liệt kê +- bản liệt kê + +@enumerative /i,nju:mərətiv/ +* tính từ +- để đếm; để kể; để liệt kê + +@enumerator /i,nju:məreitə/ +* danh từ +- người đếm; người kê; người liệt kê + +@enunciate /i'nʌnsieit/ +* ngoại động từ +- đề ra, nói ra, phát biểu (một quan điểm...) +- phát âm (một từ) + +@enunciation /i,nʌnsi'eiʃn/ +* danh từ +- sự đề ra, sự nói ra, sự phát biểu +- (toán học) đề +- sự phát âm (một từ) + +@enunciative /i'nʌnʃiətiv/ +* tính từ +- để đề ra + +@enunciator /i'nʌnsieitə/ +* danh từ +- người đề ra, người nói ra + +@enure / (enure) / +* ngoại động từ +- làm cho quen +=to inure someone to hardship: làm cho quen với sự gian khổ +* nội động từ +- (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng +- có lợi +=to serve common interest inures to one's own: phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng + +@enuresis /,enju:'ri:sis/ +* danh từ +- (y học) chứng đái dầm + +@envelop /in'veləp/ +* ngoại động từ +- bao, bọc, phủ +- (quân sự) tiến hành bao vây + +@envelope /'enviloup/ +* danh từ +- bao, bọc bì; phong bì +- (toán học) hình bao, bao +- vỏ bọc (khí cầu); bầu khí (khí cầu) +- (sinh vật học) màng bao, vỏ bao + +@enveloping /'enveləpiɳ/ +* tính từ +- bao, bao bọc +!enveloing movement +- (quân sự) sự điều quân bao cây + +@envelopment /'enveləpmənt/ +* danh từ +- sự bao, sự bao bọc, sự bao phủ +- vỏ bao, vỏ bọc; màng bao, màng bọc + +@envenom /in'venəm/ +* ngoại động từ +- bỏ thuốc độc vào; tẩm thuốc độc +- đầu độc (tâm hồn...) +- làm thành độc địa (lời lẽ, hành động...) + +@enviable /'enviəbl/ +* tính từ +- gây thèm muốn, gây ghen tị, gây đố kỵ; đáng thèm muốn, đáng ghen tị + +@envious /'enviəs/ +* tính từ +- thèm muốn, ghen tị, đố kỵ +=to make someone envious: làm cho ai thèm muốn +=with envious eyes: với con mắt đố kỵ + +@environ /in'vaiərən/ +* ngoại động từ +- bao vây, vây quanh, bao vây + +@environment /in'vaiərənmənt/ +* danh từ +- môi trường, hoàn cảnh, những vật xung quanh +- sự bao quanh, sự vây quanh, sự bao vây + +@environs /'envirənz/ +* danh từ số nhiều +- vùng xung quanh, vùng ven (thành phố) + +@envisage /in'vizidʤ/ +* ngoại động từ +- nhìn thẳng vào mặt (ai) +- đương đầu với (sự nguy hiểm, sự việc...) +- dự tính, vạch ra (kế hoạch...); nhìn trước + +@envisagement /in'vizidʤmənt/ +* danh từ +- sự nhìn thẳng vào mặt +- sự đương đầu với +- sự dự tính, sự nhìn trước + +@envision /in'viʤn/ +* ngoại động từ +- nhìn thấy như trong ảo ảnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mường tượng, hình dung + +@envoy /in'viʤn/ +* danh từ +- phái viên, đại diện; đại diện ngoại giao +- công sứ +!envoy extraordinary and minister plenipotentiary +- (ngoại giao) công sứ đặc mệnh toàn quyền + +@envoyship /'envɔiʃip/ +* danh từ +- chức phái viện, chức đại diện; chức đại diện ngoại giao + +@envy /'envɔi/ +* danh từ +- sự thèm muốn, sự ghen tị, sự đố kỵ +- vật làm người ta thèm muốn; người làm người ta ghen tị; lý do làm người ta thèm muốn, lý do làm người ta ghen tị +=his strength is the envy of the school: sức khoẻ của anh ta là cái mà trong trường ai cũng thèm muốn +* ngoại động từ +- thèm muốn, ghen tị, đố kỵ + +@enwind /in'waind/ +* ngoại động từ enwound +- cuộn tròn, xung quanh + +@enwomb /in'wu:m/ +* ngoại động từ +- cất trong bụng, cất trong lòng, cất kín + +@enwound /in'waind/ +* ngoại động từ enwound +- cuộn tròn, xung quanh + +@enwrap /in'ræp/ +* ngoại động từ +- bọc, quấn +!to be enwrapped +- đang trầm ngâm +!to be enwrapped in slumber +- đang mơ màng giấc điệp + +@enwreathe /in'ri:ð/ +* ngoại động từ +- kết vòng hoa quanh (cái gì); đặt vòng hoa lên đầu (ai) +- bện tết + +@enzyme /'enzaim/ +* danh từ +- (hoá học), (sinh vật học) enzim + +@en bloc /ỵ:ɳ'blɔk/ +* phó từ +- toàn bộ gộp cả lại + +@en clair /ỵ:ɳ'kleə/ +* phó từ +- bằng chữ thường (không phải mật mã) (bức điện...) + +@en masse /ỵ:ɳ'mɑ:s/ +* phó từ +- ồ ạt; nhất tề +- gộp lại; cả đống, toàn thể + +@en passant /ỵ:m'pæ:sỵ:ɳ/ +* phó từ +- nhân tiện đi qua, tình cờ + +@en route /ỵ:n'ru:t/ +* phó từ +- đang trên đường đi + +@en-tout-cas /,ỵ:ɳtu'kɑ:/ +* danh từ +- ô tô, dù to +- sân quần vợt cứng + +@eocene /'i:ousi:n/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) thế eoxen + +@eolith /'i:ouliθ/ +* danh từ +- (khảo cổ học) đồ đá sớm + +@eolithic /,i:ou'liθik/ +* tính từ +- (khảo cổ học) (thuộc) thời kỳ đồ đá sớm + +@eon / (eon) / +* danh từ +- thời đại, niên kỷ +- sự vĩnh viễn; khoảng thời gian vô tận + +@eosin /'i:ousin/ +* danh từ +- (hoá học) eozin + +@epact /'i:pækt/ +* danh từ +- (thiên văn học) số ngày lịch so le (số ngày hơn của năm dương lịch so với năm âm lịch) + +@epaulement /e'pɔ:lmənt/ +* danh từ +- (quân sự) công sự bên (ở cạnh công sự chính) + +@epaulet / (epaulette) / +* danh từ +- (quân sự) cầu vai +=to win one's epaulet: được thăng cấp, được đề bạc làm sỹ quan + +@epaulette / (epaulette) / +* danh từ +- (quân sự) cầu vai +=to win one's epaulet: được thăng cấp, được đề bạc làm sỹ quan + +@epeirogenesis /,epairə'dʤenisis/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự phát sinh lục địa + +@epenthesis /e'penθisis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng chêm âm + +@epenthetic /,epen'θetik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) chêm; (thuộc) âm chêm + +@epergne /i'pə:n/ +* danh từ +- vật trang trí bàn ăn + +@epexegetic /e,peksi'dʤetik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) thêm cho rõ nghĩa từ + +@epexegetical /e,peksi'dʤetik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) thêm cho rõ nghĩa từ + +@epexegexis /e,peksi'dʤi:sis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ thêm cho rõ nghĩa + +@ephebe /e'fi:b/ +* danh từ +- công dân từ 18 đến 20 tuổi, êfep ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) + +@ephedra /e'fi:drə / +* danh từ +- thực giống cây ma hoàng + +@ephedrin /e'fedrin/ +* danh từ +- (dược học) êfêđrin + +@ephelides /e'fi:lis/ +* danh từ, số nhiều ephelides +- (y học) nốt tàn hương + +@ephelis /e'fi:lis/ +* danh từ, số nhiều ephelides +- (y học) nốt tàn hương + +@ephemera /i'femərə/ +* danh từ, số nhiều ephemeras, ephemerae +- (động vật học) con phù du +- vật chóng tàn +* danh từ +- số nhiều của ephemeron + +@ephemerae /i'femərə/ +* danh từ, số nhiều ephemeras, ephemerae +- (động vật học) con phù du +- vật chóng tàn +* danh từ +- số nhiều của ephemeron + +@ephemeral /i'femərəl/ +* tính từ +- phù du, sớm chết, chóng tàn, sớm nở tối tàn + +@ephemerality /i,femə'ræliti/ +* danh từ +- tính phù du; sự sớm chết, sự chóng tàn, sự sớm nở tối tàn + +@ephemerides /i'feməris/ +* danh từ, số nhiều ephemerides +- lịch thiên văn +- (động vật học) con phù du + +@ephemeris /i'feməris/ +* danh từ, số nhiều ephemerides +- lịch thiên văn +- (động vật học) con phù du + +@ephemeron /i'femərɔn/ +* danh từ, số nhiều ephemerons, ephemera +- (như) ephemera + +@ephemerous /i'femərəl/ +* tính từ +- phù du, sớm chết, chóng tàn, sớm nở tối tàn + +@ephod /'i:fɔd/ +* danh từ +- bộ áo lễ (của thầy tế do-thái) + +@ephor /'efɔ:/ +* danh từ +- viên thanh tra, viên giám sát, êfô (hy-lạp) +- (sử học) quan ngự sử, êfô (hy-lạp) + +@epiblast /'epiblɑ:st/ +* danh từ +- (sinh vật học) lá mặt + +@epiboly /e'pibɔli/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự mọc phủ + +@epic /'epik/ +* danh từ: (epopee) +/'epoupi:/ +- thiên anh hùng ca, thiên sử thi +* tính từ: (epical) +/'epikəl/ +- có tính chất anh hùng ca, có tính chất sử thi +- có thể viết thành anh hùng ca, có thể viết thành sử thi + +@epical /'epik/ +* danh từ: (epopee) +/'epoupi:/ +- thiên anh hùng ca, thiên sử thi +* tính từ: (epical) +/'epikəl/ +- có tính chất anh hùng ca, có tính chất sử thi +- có thể viết thành anh hùng ca, có thể viết thành sử thi + +@epicarp /'epikɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ quả ngoài + +@epicedia /,epi'sentrəm/ +* danh từ, số nhiều epicedia +- bài thơ điếu tang + +@epicedium /,epi'sentrəm/ +* danh từ, số nhiều epicedia +- bài thơ điếu tang + +@epicene /'episi:n/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) giống trung +- ái nam ái nữ (người) +- dùng cho cả đàn ông đàn bà +* danh từ +- người ái nam ái nữ + +@epicentra /,epi'sentrəm/ +* danh từ, số nhiều epicentra +- (như) epicentre + +@epicentre /'episentə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tâm động đất ((cũng) epicentrum) + +@epicentrum /,epi'sentrəm/ +* danh từ, số nhiều epicentra +- (như) epicentre + +@epicranial /,epi'kreinjəl/ +* tính từ +- (y học) trên sọ + +@epicranium /,epi'kreinjəm/ +* danh từ +- (y học) màng trên sọ + +@epicure /'epikjuə/ +* danh từ +- người sành ăn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hưởng lạc ((cũng) epicurean) + +@epicurean /,epikjuə'ri:ən/ +* tính từ +- (thuộc) e-pi-cua +- hưởng lạc ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) epicure) +* danh từ +- người theo thuyết e-pi-cua +- người hưởng lạc + +@epicureanism /,epikjuə'ri:ənizm/ +* danh từ +- thuyết e-pi-cua +- chủ nghĩa hưởng lạc + +@epicurism /'epikjuərizm/ +* danh từ +- tính sành ăn + +@epicycle /'episaikl/ +* danh từ +- (toán học) epixic, ngoại luân + +@epicyclic /,epi'saiklik/ +* tính từ +- (toán học) epixic, ngoại luân + +@epicycloid /,epi'saiklɔid/ +* danh từ +- (toán học) epixicloit + +@epicycloidal /,epi'saiklɔidəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) epixicloit + +@epideictic /,epi'daiktik/ +* tính từ +- để phô bày, để trưng bày + +@epidemic /,epi'demik/ +* tính từ +- dịch +=an epidemic disease: bệnh dịch +* danh từ +- bệnh dịch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@epidemical /,epi'demikəl/ +* tính từ +- dịch, có tính chất bệnh dịch + +@epidemicity /,epidə'misiti/ +* danh từ +- tính chất dịch + +@epidemiology /,epi,di:mi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu bệnh dịch, dịch tễ học + +@epidendrum /,epi'dendrəm/ +* danh từ +- (thực vật học) giống lan biểu sinh + +@epidermal /,epi'də:məl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) biểu bì + +@epidermic /,epi'də:məl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) biểu bì + +@epidermis /,epi'də:mis / +* danh từ +- (sinh vật học) biểu bì + +@epidermoid /,epi'də:mɔid / +* tính từ +- (sinh vật học) dạng biểu bì + +@epidiascope /,epi'dɑiəskoup/ +* danh từ +- (vật lý) đèn chiếu phản truyền + +@epifocus /'episentə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tâm động đất ((cũng) epicentrum) + +@epigastric /,epi'gæstrik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) thượng vị + +@epigastrium /,epi'gæstriəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) thượng vị + +@epigene /'epidʤi:n/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) biểu sinh + +@epigenesis /,epi'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) thuyết biểu sinh, thuyết hậu thành + +@epigenetic /,epidʤi'netik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) biểu sinh + +@epiglottis /,epi'glɔtis/ +* danh từ +- (giải phẫu) nắp thanh quản + +@epigram /'epigræm/ +* danh từ +- thơ trào phúng +- cách nói dí dỏm; lời nói dí dỏm + +@epigrammatic /,epigrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ trào phúng +- dí dỏm, trào phúng + +@epigrammatist /,epi'græmətist / +* danh từ +- nhà thơ trào phúng + +@epigrammatize /,epi'græmətaiz/ +* nội động từ +- làm thơ trào phúng +- nói dí dỏm; viết dí dỏm +* ngoại động từ +- viết thành thơ trào phúng + +@epigraph /'epigrɑ:f/ +* danh từ +- chữ khắc (lên đá, đồng tiền...) +- đề từ + +@epigraphic /,epi'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) chữ khắc (lên đá, đồng tiền...) +- (thuộc) đề từ + +@epigraphist /e'pigrəfist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu văn khắc (lên đá, đồng tiền...) + +@epigraphy /e'pigrəfi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu văn khắc (lên đá, đồng tiền...) + +@epilation /,epi'leiʃn/ +* danh từ +- sự nhổ lông + +@epilepsy /'epilepsi/ +* danh từ +- (y học) động kinh + +@epileptic /,epi'leptik/ +* tính từ +- (thuộc) động kinh + +@epilobium /,epi'loubjəm/ +* danh từ +- cây liễu thảo + +@epilogist /e'pilədʤist/ +* danh từ +- người viết phần kết thúc, người viết lời bạt +- người đọc phần kết, người đọc lời bạt + +@epilogue /'epilɔg/ +* danh từ +- phần kết, lời bạt +- (rađiô) lễ kết (sau một vài chương trình phát thanh của đài b.b.c) + +@epiphany /i'pifəni/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự hiện ra (của giê-xu) +- sự hiện ra (của một siêu nhân) + +@epiphenomena /,epifi'nɔminən/ +* danh từ, số nhiều epiphenomena +- (y học); (triết học) hiện tượng phụ + +@epiphenomenon /,epifi'nɔminən/ +* danh từ, số nhiều epiphenomena +- (y học); (triết học) hiện tượng phụ + +@epiphyllous /,epi'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) sống trên lá + +@epiphyllum /,epi'filəm/ +* danh từ +- (thực vật học) thực vật sống trên lá + +@epiphysis /e'pifisis/ +* danh từ +- (giải phẫu) mấu trên não + +@epiphyte /e'pifait/ +* danh từ +- (sinh vật học) thực vật biểu sinh + +@epiphytic /,epi'fitik/ +* tính từ +- (sinh vật học) biểu sinh + +@episcopacy /i'piskəpəsi/ +* danh từ +- chế độ giám mục quản lý nhà thờ +!the episcopacy +- các giám mục + +@episcopal /i'piskəpəl/ +* tính từ +- (thuộc) giám mục +- (thuộc) chế độ giám mục quản lý nhà thờ +!the episcopal church +- nhà thờ tân giáo + +@episcopalian /i,piskə'peiljən/ +* danh từ +- người tán thành chế độ giám mục quản lý nhà thờ +- người theo nhà thờ tân giáo + +@episcopate /i,piskəpit/ +* danh từ +- chức giám mục; nhiệm kỳ giám mục +!the episcopate +- các giám mục + +@episcope /,episkoup/ +* danh từ +- (vật lý) đèn chiếu phản xạ + +@episode /,episoud/ +* danh từ +- phần giữa (hai bài đồng ca trong bi kịch hy-lạp) +- đoạn, hồi; tình tiết (trong truyện...) + +@episodic /,epi'sɔdik / +* tính từ +- (thuộc) đoạn, (thuộc) hồi; (thuộc) tình tiết (trong truyện) +- chia ra từng đoạn, chia ra từng hồi + +@episodical /,epi'sɔdik / +* tính từ +- (thuộc) đoạn, (thuộc) hồi; (thuộc) tình tiết (trong truyện) +- chia ra từng đoạn, chia ra từng hồi + +@episodically /,epi'sɔdikəli/ +* phó từ +- từng đoạn, từng hồi + +@epispastic /,epi'spæstik/ +* tính từ +- (y học) làm giộp da +* danh từ +- (y học) thuốc giộp da + +@epistle /i'pisl/ +* danh từ +- thư của sứ đồ (truyền đạo);(đùa cợt) thư (gửi cho nhau) +- thư (một thể thơ) + +@epistolarian /i,pistə'leəriən/ +* tính từ +- hay biết thư +* danh từ +- người viết thơ thể thư (trong văn học) + +@epistolary /i'pistələri/ +* tính từ +- (thuộc) thư từ; bằng thư từ; hợp với thư từ + +@epistoler /i'pistələ/ +* danh từ +- (tôn giáo) người đọc thư sứ đồ + +@epistrophe /i'pistrəfi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng lập từ cuối (cuối câu, cuối mệnh đề) + +@epistyle /'ɑ:kitreiv/ +* danh từ +- (kiến trúc) acsitrap + +@epitaph /'epitɑ:f/ +* danh từ +- mộ chi +- văn bia, văn mộ chí + +@epithalamia /,epiθə'leimjəm/ +* danh từ, số nhiều epithalamiums +/,epiθə'leimjəmz/, epithalamia +/,epiθə'leimjəm/ +- bài thơ mừng cưới, bài ca mừng cưới + +@epithalamial /,epiθə'leimjəl/ +* tính từ +- (thuộc) thơ mừng cưới, (thuộc) ca mừng cưới + +@epithalamic /,epiθə'leimjəl/ +* tính từ +- (thuộc) thơ mừng cưới, (thuộc) ca mừng cưới + +@epithalamium /,epiθə'leimjəm/ +* danh từ, số nhiều epithalamiums +/,epiθə'leimjəmz/, epithalamia +/,epiθə'leimjəm/ +- bài thơ mừng cưới, bài ca mừng cưới + +@epithelial /,epi'θ:ljəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) biểu mô + +@epithelium /,epi'θ:ljəm/ +* danh từ +- (sinh vật học) biểu mô + +@epithet /'epiθet/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tính ngữ +- tên gọi có ý nghĩa (đặt cho người nào đó, ví dụ ivan the terrible) + +@epithetic /,epi'θetik/ +* tính từ +- (thuộc) tính ngữ + +@epithetical /,epi'θetik/ +* tính từ +- (thuộc) tính ngữ + +@epitome /i'pitəmi/ +* danh từ +- bản tóm tắt, bản cô lại, bản toát yếu +- hình ảnh thu nhỏ +=the world's epitome: hình ảnh thu nhỏ của thế giới + +@epitomise / (epitomise) / +* ngoại động từ +- tóm tắt, cô lại +- là hình ảnh thu nhỏ của + +@epitomist /i'pitəmist/ +* danh từ +- người tóm tắt + +@epitomize / (epitomise) / +* ngoại động từ +- tóm tắt, cô lại +- là hình ảnh thu nhỏ của + +@epizoa /,epi'zouɔn/ +* danh từ, số nhiều epizoa +- (động vật học) động vật ký sinh ngoài + +@epizoic /,epi'zouik/ +* tính từ +- (động vật học) ký sinh ngoài + +@epizoon /,epi'zouɔn/ +* danh từ, số nhiều epizoa +- (động vật học) động vật ký sinh ngoài + +@epizootic /,epizou'ɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh dịch động vật +* danh từ +- (như) epizooty + +@epizooty /,epi'zouəti/ +* danh từ +- dịch động vật ((cũng) epizootic) + +@epoch /'i:pɔk/ +* danh từ +- sự bắt đầu của một kỷ nguyên (trong lịch sử, trong đời...) +=to make an epoch: mở ra một kỷ nguyên + +@epochal /'i:pɔk,meikiɳ/ +* tính từ +- mở ra một kỷ nguyên, đánh dấu một thời kỳ; lịch sử +=an epoch-making change: một biến cố lịch sử + +@epoch-making /'i:pɔk,meikiɳ/ +* tính từ +- mở ra một kỷ nguyên, đánh dấu một thời kỳ; lịch sử +=an epoch-making change: một biến cố lịch sử + +@epode /'epoud/ +* danh từ +- thơ êpot (thơ trữ tình câu dài câu ngắn) + +@eponyme /'epounim/ +* danh từ +- người được lấy tên (đặt cho một nơi, một tổ chức...) + +@eponymous /i'pɔniməs/ +* tính từ +- (thuộc) người được lấy tên (đặt cho một nơi, một tổ chức...) + +@epopee /'epik/ +* danh từ: (epopee) +/'epoupi:/ +- thiên anh hùng ca, thiên sử thi +* tính từ: (epical) +/'epikəl/ +- có tính chất anh hùng ca, có tính chất sử thi +- có thể viết thành anh hùng ca, có thể viết thành sử thi + +@epos /'epɔs/ +* danh từ +- thiên anh hùng ca cổ (truyền hình) +- thiên anh hùng ca, thiên sử thi + +@epsilon /ep'sailən/ +* danh từ +- epxilon (chữ cái hy-lạp) + +@equability /,ekwə'biliti/ +* danh từ +- tính không thay đổi, tính đều +- tính điềm đạm, tính điềm tĩnh + +@equable /'ekwəbl/ +* tính từ +- không thay đổi, đều +=equable temperature: độ nhiệt đều (không thay đổi) +- điềm đạm, điềm tĩnh (người) + +@equal /'i:kwəl/ +* tính từ +- ngang, bằng +- ngang sức (cuộc đấu...) +- đủ sức, đủ khả năng; đáp ứng được +=to be equal to one's responsibility: có đủ khả năng làm tròn nhiệm vụ của mình +=to be equal to the occasion: có đủ khả năng đối phó với tình hình +=to be equal to someone's expectation: đáp ứng được sự mong đợi của ai +- bình đẳng +* danh từ +- người ngang hàng, người ngang tài ngang sức +- (số nhiều) vật ngang nhau, vật bằng nhau +* ngoại động từ +- bằng, ngang, sánh kịp, bì kịp + +@equalise / (equalise) / +* ngoại động từ +- làm bằng nhau, làm ngang nhau +- (thể dục,thể thao) gỡ hoà (bóng đá...) + +@equalitarian /i,kwɔli'teəriən/ +* tính từ +- (chính trị) theo chủ nghĩa bình đẳng +* danh từ +- (chính trị) người theo chủ nghĩa bình đẳng + +@equalitarianism /i,kwɔli'teəriənizm/ +* danh từ +- (chính trị) chủ nghĩa bình đẳng + +@equality /i:kwɔliti/ +* danh từ +- tính bằng, tính ngang bằng +- sự bình đẳng + +@equalization /,i:kwəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm bằng nhau, sự làm ngang nhau +- (thể dục,thể thao) sự gỡ hoà + +@equalize / (equalise) / +* ngoại động từ +- làm bằng nhau, làm ngang nhau +- (thể dục,thể thao) gỡ hoà (bóng đá...) + +@equalizer /'i:kwəlaizə/ +* danh từ +- người làm cho bằng nhau, người làm cho ngang nhau +- (kỹ thuật) đòn cân bằng; bộ cân bằng + +@equally /'i:kwəli / +* phó từ +- bằng nhau, ngang nhau, như nhau; đều + +@equanimity /'i:kwə'nimiti/ +* danh từ +- tính bình thản, tính trần tĩnh +- sự thư thái, sự thanh thản + +@equate /i'kweit/ +* ngoại động từ +- làm cân bằng, san bằng +- coi ngang, đặt ngang hàng +- (toán học) đặt thành phương trình + +@equation /i'kweiʃn/ +* danh từ +- sự làm cân bằng +- lượng bù sai +- (toán học) phương trình + +@equational /i'kweiʃənl / +* tính từ +- làm cân bằng +- bù sai +- (toán học) (thuộc) phương trình + +@equator /i'kweitə / +* danh từ +- xích đạo +- (như) equinoctial + +@equatorial /,ekwə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) xích đạo; gần xích đạo +* danh từ +- (vật lý) kính xích đạo + +@equerry /i'kweri/ +* danh từ +- viên coi ngựa, viên giám mã (trong cung vua hay nhà quyền quý) +- quan hầu (trong cung vua anh) + +@equestrian /i,kwestriən/ +* tính từ +- (thuộc) sự cưỡi ngựa +=an equestrian statue: tượng người cưỡi ngựa +* danh từ +- người cưỡi ngựa +- người làm xiếc trên ngựa + +@equestrienne /i,kwestri'en/ +* danh từ +- người đàn bà cưỡi ngựa +- người đàn bà làm xiếc trên ngựa + +@equiangular /,i:kwi'æɳgjulə/ +* tính từ +- (toán học) đều góc, đẳng giác + +@equidae /'ikwi:di:/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) họ ngựa + +@equidistant /'i:kwi'distənt/ +* tính từ +- (toán học) cách đều + +@equilateral /'i:kwi'lætərəl/ +* tính từ +- (toán học) đều (cạnh) +=an equilateral triangle: tam giác đều +* danh từ (toán học) +- hình đều cạnh +- cạnh đều (với cạnh khác) + +@equilibrate /,i:kwi'laibreit/ +* ngoại động từ +- làm cân bằng +- cân bằng +* nội động từ +- cân bằng +- làm đối trọng cho nhau + +@equilibration /,i:kwilai'breiʃn/ +* danh từ +- sự làm cân bằng +- sự cân bằng +- sự làm đối trọng cho nhau + +@equilibratory /,i:kwi'laibrətəri/ +* tính từ +- để làm đối trọng + +@equilibrist /,i:kwilibrist/ +* danh từ +- người làm xiếc trên dây + +@equilibrium /,i:kwi'libriəm / +* danh từ +- sự thăng bằng +- tính vô tư (trong nhận xét...) + +@equimolecular /,i:kwimou'lekjulə/ +* tính từ +- đẳng phân tử + +@equimultiple /'i:kwi'mʌltipl/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (toán học) số đẳng bội + +@equine /i'kweiʃn/ +* tính từ +- (thuộc) ngựa; như ngựa; có tính chất ngựa + +@equinoctial /i'kweiʃn/ +* tính từ +- (thuộc) điểm phân +* danh từ: (equator) +/i'kweitə/ +- đường phân (điểm) +- (số nhiều) bão xuân phân, bão thu phân + +@equinox /'i:kwinɔks/ +* danh từ +- điểm phân +=vernal equinox: xuân phân +=autumnal equinox: thu phân +- (số nhiều) điểm xuân phân; điểm thu phân + +@equip /i'kwip/ +* ngoại động từ +- trang bị (cho ai... cái gì) +=to equip an army with modren weapons: trang bị vũ khí hiện đại cho một quân đội + +@equipage /'ekwipidʤ/ +* danh từ +- đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi...) +- cỗ xe (gồm cả xe, ngựa và người phục vụ) +- (từ cổ,nghĩa cổ) đoàn tuỳ tùng (đi theo quan to...) + +@equipment /i'kwipmənt/ +* danh từ +- sự trang bị +- đồ trang bị, thiết bị, dụng cụ, đồ dùng cần thiết (cho một cuộc đi, cho một nhà máy...) +=electrical equipment: thiết bị điện +=control equipment: thiết bị điều khiển +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) những phương tiện vận tải để phân biệt với các loại tài sản khác trong ngành vận tải) + +@equipoise /'ekwipɔiz/ +* danh từ +- (thường) (nghĩa bóng) +- sự thăng bằng, sự cân bằng +- trọng lượng cân bằng, đối trọng +* ngoại động từ +- làm cân bằng +- làm đối trọng cho +- làm hồi hộp; làm thấp thỏm + +@equipollence /,i:kwi'pɔləns/ +* danh từ +- sự bằng sức, sự ngang sức; sự tương đương (về giá trị...) + +@equipollency /,i:kwi'pɔləns/ +* danh từ +- sự bằng sức, sự ngang sức; sự tương đương (về giá trị...) + +@equipollent /,i:kwi'pɔlənt/ +* tính từ +- bằng sức, ngang sức; tương đương (về giá trị...) +* danh từ +- vật bằng sức, vật ngang sức; vật tương đương (về giá trị...) + +@equiponderance /,i:kwi'pɔndərənsi/ +* danh từ +- sự đối trọng, sự cân bằng + +@equiponderancy /,i:kwi'pɔndərənsi/ +* danh từ +- sự đối trọng, sự cân bằng + +@equiponderant /,i:kwi'pɔndərənt/ +* tính từ +- ((thường) : to, with) làm đối trọng, cân bằng với +* danh từ +- đối trọng + +@equiponderate /,i:kwi'pɔndəreit/ +* ngoại động từ +- làm đối trọng cho, làm cân bằng với + +@equipontential /,i:kwipə'tenʃəl/ +* tính từ +- (vật lý) đẳng thế + +@equisetum /,ekwi'si:təm/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây mộc tặc + +@equitable /'ekwitəbl / +* tính từ +- công bằng, vô tư +- hợp tình hợp lý (yêu sách...) + +@equitableness /'ekwitəblnis/ +* danh từ +- tính công bằng, tính vô tư +- tính hợp tình hợp lý + +@equitant /'ekwitənt/ +* tính từ +- (thực vật học) cưỡi (kiểu sắp xếp của lá) + +@equitation /,ekwi'teiʃn/ +* danh từ +- (thường)(đùa cợt) thuật cưỡi ngựa; tài cưỡi ngựa + +@equity /'ekwiti/ +* danh từ +- tính công bằng, tính vô tư +- tính hợp tình hợp lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) yêu sách hợp tình hợp lý; quyền lợi hợp tình hợp lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) luật công lý (hệ thống luật pháp tồn tại song song và bổ sung cho luật thành văn) +- (equity) công đoàn diễn viên +- (số nhiều) có phần không có lãi cố định +- giá trị tài sản bị cấm cố (sau khi trừ thuế má) + +@equivalence /i'kwivələns/ +* danh từ +- tính tương đương; sự tương đương + +@equivalency /i'kwivələns/ +* danh từ +- tính tương đương; sự tương đương + +@equivalent /i'kwivələnt/ +* tính từ +- tương đương +* danh từ +- vật tương đương, từ tương đương +- (kỹ thuật) đương lượng + +@equivocal /i'kwivəkəl/ +* tính từ +- lập lờ, nước đôi, hai nghĩa +=an equivocal reply: câu trả lời lập lờ, nước đôi +- đáng nghi ngờ, khả nghi +=an equivocal conduct: cách cư xử khả nghi +- không rõ rệt, không chắc chắn, không quyết định +=an equivocal outcome: kết quả không rõ rệt + +@equivocality /i,kwivə'kæliti/ +* danh từ +- tính lập lờ, tính nước đôi; lời nói hai nghĩa +- tính khả nghi, tính đáng ngờ +- tính không rõ rệt, tính không chắc chắn, tính không quyết định + +@equivocalness /i,kwivə'kæliti/ +* danh từ +- tính lập lờ, tính nước đôi; lời nói hai nghĩa +- tính khả nghi, tính đáng ngờ +- tính không rõ rệt, tính không chắc chắn, tính không quyết định + +@equivocate /i'kwivəkeit/ +* nội động từ +- nói lập lờ, nói nước đôi + +@equivocation /i,kwivə'keiʃn/ +* danh từ +- sự nói lập lờ, sự nói nước đôi +- lời nói lập lờ, lời nói nước đôi, lời nói hai nghĩa + +@equivocator /i'kwivəkeitə/ +* danh từ +- người nói lập lờ, người nói nước đôi + +@equivoke / (equivoque) / +* danh từ +- lời nói lập lờ, lời nói nước đôi, lời nói hai nghĩa +- sự chơi chữ + +@equivoque / (equivoque) / +* danh từ +- lời nói lập lờ, lời nói nước đôi, lời nói hai nghĩa +- sự chơi chữ + +@er /ə:/ +* thán từ +- a à! ờ ờ! + +@era /'iərə/ +* danh từ +- thời đại, kỷ nguyên +=christian era: công nguyên +- (địa lý,địa chất) đại +=mesozoic era: đại trung sinh + +@eradiate /i'reidieit/ +* nội động từ +- phát xạ, phát tia (sáng) + +@eradiation /i,reidi'eiʃn/ +* danh từ +- sự phát xạ, sự phát tia (sáng) + +@eradicable /i'rædikəbl/ +* tính từ +- có thể nhổ rễ được +- có thể trừ tiệt được + +@eradicate /i'rædikeit/ +* ngoại động từ +- nhổ rễ +- trừ tiệt + +@eradication /i,rædi'keiʃn/ +* danh từ +- sự nhổ rễ +- sự trừ tiệt + +@erasable /i'reizəbl/ +* tính từ +- có thể xoá, có thể xoá bỏ + +@erase /i'reiz/ +* ngoại động từ +- xoá, xoá bỏ + +@erasement /i'reizmənt/ +* danh từ +- sự xoá, sự xoá bỏ + +@erbium /'ə:biəm/ +* danh từ +- (hoá học) ebiri + +@ere /eə/ +* giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) trước +=ere while: trước đây, trước kia +=ere long: không lâu nữa, chăng bao lâu +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) trước khi + +@erect /i'rekt/ +* tính từ +- thẳng, đứng thẳng +- dựng đứng (tóc...) +* ngoại động từ +- dựng đứng thẳng, đặt đứng thẳng +- dựng nên, xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (sinh vật học) làm cương lên +- (kỹ thuật) ghép, lắp ráp +- (toán học) dựng (hình...) +* nội động từ +- cương lên + +@erectile /i'rektail/ +* tính từ +- (sinh vật học) cương + +@erectility /,i:rek'tiliti/ +* danh từ +- trạng thái cương + +@erection /i'rekʃn/ +* danh từ +- sự đứng thẳng; sự dựng đứng +- sự dựng lên, sự xây dựng; công trình xây dựng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (sinh vật học) sự cương; trạng thái cương +- (kỹ thuật) sự ghép, sự lắp ráp +- (toán học) sự dựng (hình...) + +@erectness /i'rektnis/ +* danh từ +- vị trí thẳng đứng; sự đứng thẳng; sự dựng đứng + +@erector /i'rektə/ +* danh từ +- người dựng, người làm đứng thẳng; vật làm đứng thẳng +- (giải phẫu) cơ cương ((cũng) erector muscle) +- (kỹ thuật) thợ lắp ráp + +@eremite /'erimait/ +* danh từ +- ẩn sĩ + +@eremitic /,eri'mitik/ +* tính từ +- (thuộc) ẩn sĩ + +@eremitical /,eri'mitik/ +* tính từ +- (thuộc) ẩn sĩ + +@erethism /'eriθizm/ +* danh từ +- (y học) trạng thái kích thích + +@erg /ə:g/ +* danh từ +- (vật lý) éc + +@ergatocracy /,ə:gə'tɔkrəsi/ +* danh từ +- chính quyền công nhân + +@ergo /'ə:gou/ +* phó từ +- ((thường), (đùa cợt)) do đó, vậy thì + +@ergon /ə:g/ +* danh từ +- (vật lý) éc + +@ergot /'ə:gət/ +* danh từ (thực vật học) +- cựa (của lúa mạch, do nấm gây nên) +- hạt cựa (hạt lúa mạch có cựa dùng làm thuốc) + +@ergotine /'ə:gətain/ +* danh từ +- (dược học) ecgôtin + +@ergotism /'ə:gətizm/ +* danh từ +- (thực vật học) (như) ergot +- sự nhiễm độc ecgôtin + +@ericaceous /,eri'keiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ đỗ quyên + +@erigeron /i'ridʤərən/ +* tính từ +- (thực vật học) giống có tai hùm + +@eristic /ə'ristik/ +* tính từ +- (thuộc) tranh luận +- nhằm thắng hơn là nhằm sự thực (người tranh luận, lập luận) +* danh từ +- tài tranh luận + +@erl-king /'ə:l'kiɳ/ +* danh từ +- thần dụ trẻ (thần thoại đức (từ cổ,nghĩa cổ)) + +@ermine /'ə:min/ +* danh từ +- (động vật học) chồn ecmin +- da lông chồn ecmin (dùng làm áo...) +- (thông tục) chức quan toà +=to rise to ermine: được bổ nhiệm làm quan toà +=a dispute between silk and ermine: sự tranh cãi giữa luật sư và quan toà +- (thơ ca) sự trong trắng + +@erne /ə:n/ +* danh từ +- (động vật học) ó biển + +@ernie /ə:ni/ +* danh từ +- (viết tắt) của electronic random number indicator equipment +- máy xổ số + +@erode /i'roud/ +* ngoại động từ +- xói mòn, ăn mòn + +@eroded /i'roudid/ +* tính từ +- bị xói mòn, bị ăn mòn + +@erodent /i'roudənt/ +* tính từ +- xói mòn, ăn mòn + +@eros /'erɔs/ +* danh từ +- thần ái tình + +@erosion /i'rouʤn/ +* danh từ +- sự xói mòn, sự ăn mòn + +@erosive /i'rousiv/ +* tính từ +- xói mòn, ăn mòn + +@erotamania /i,rɔtə'meinjə/ +* danh từ +- bệnh tương tư; bệnh điên vì tình +- xung động thoả dục + +@erotic /i'rɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) tình ái, (thuộc) tình dục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khiêu dâm, gợi tình +* danh từ +- bài thơ tình +- người đa tình; người đa dâm + +@erotica /i'rɔtikə/ +* danh từ số nhiều +- văn học về tình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sách báo khiêu dâm, tranh ảnh khiêu dâm + +@eroticism /e'rɔtisizm/ +* danh từ +- tư tưởng dâm dục; tính đa dâm + +@erotism /'erətizm/ +* danh từ +- tình dục; sự khiêu dâm +- tính đa dâm, tính dâm dục + +@err /ə:/ +* nội động từ +- lầm lỗi, sai lầm +- phạm tội +- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) đi lang thang + +@errancy /'erənsi/ +* danh từ +- sự sai lầm, sự sai sót + +@errand /'erənd/ +* danh từ +- việc vắt (đưa thư, mua thuốc lá...) +=to run [on] errands; to go on errands: chạy việc vặt +- mục đích cuộc đi; mục đích +=his errand was to deliver a letter: mục đích hắn đến là để đưa một bức thư + +@errand-boy /'erəndbɔi/ +* danh từ +- chú bé chạy việc vặt + +@errant /'erənt/ +* tính từ +- lang thang, giang hồ +- sai lầm, sai sót, không đúng tiêu chuẩn +* danh từ +- (như) knight-errant + +@errantry /'erəntri/ +* danh từ +- thân thể của hiệp sĩ giang hồ +- tính giang hồ hiệp sĩ + +@errata /e'rɑ:təm/ +* danh từ, số nhiều errata +- lỗi in, lỗi viết +- bản đính chính + +@erratic /i'rætik/ +* tính từ +- thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy +- (y học) chạy, di chuyển (chỗ đau) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lang thang +=erratic blocks: (địa lý,địa chất) đá tảng lang thang +!erratic driving +- sự lái chưa vững, sự lái chập choạng (ô tô) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người tính tình thất thường, người được chăng hay chớ, người bạ đâu hay đấy + +@erratically /i'rætikəli/ +* phó từ +- thất thường, được chăng hay chớ, bạ đâu hay đấy +- chập choạng (lái xe ô tô) + +@erratum /e'rɑ:təm/ +* danh từ, số nhiều errata +- lỗi in, lỗi viết +- bản đính chính + +@errhine /'erin/ +* tính từ +- làm hắt hơi +* danh từ +- (y học) thuốc hắt hơi + +@erroneous /i'rounjəs/ +* tính từ +- sai lầm, sai sót; không đúng + +@erroneousness /i'rounjəsnis/ +* danh từ +- tính sai lầm, tính sai sót; tính không đúng + +@error /'erə/ +* danh từ +- sự sai lầm, sự sai sót, lỗi; ý kiến sai lầm; tình trạng sai lầm +=to commit (make) an error: phạm sai lầm, mắc lỗi +=in error: vì lầm lẫn +- (kỹ thuật) sai số; độ sai +- sự vi phạm +- (rađiô) sự mất thích ứng + +@errorless /'erəlis/ +* tính từ +- không có sai lầm, không có lỗi; đúng, đúng đắn + +@ersatz /'eəzæts/ +* danh từ +- thế phẩm + +@erst /ə:st/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngày xưa, xưa kia + +@erstwhile /ə:st/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngày xưa, xưa kia + +@erubescent /,eru:'besnt/ +* tính từ +- ửng đỏ + +@eruct /i'rʌkt/ +* động từ +- ợ, ợ hơi +- phun (núi lửa) + +@eructate /i'rʌkt/ +* động từ +- ợ, ợ hơi +- phun (núi lửa) + +@eructation /,i:rʌk'teiʃn/ +* danh từ +- sự ợ, sự ợ hơi +- sự phun (núi lửa) + +@erudite /'eru:dait/ +* tính từ +- học rộng, uyên bác + +@erudition /,eru:'diʃn/ +* danh từ +- học thức, uyên bác; tính uyên bác + +@erupt /i'rʌpt/ +* nội động từ +- phun (núi lửa) +- nổ ra (chiến tranh...) +- nhú lên, mọc (răng) + +@eruption /i'rʌpʃn/ +* danh từ +- sự phun (núi lửa) +- sự nổ ra; sự phọt ra +- (y học) sự phát ban +- sự nhú lên, sự mọc (răng) + +@eruptional /i'rʌpʃənl/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) phun trào do núi lửa phun ra + +@eruptive /i'rʌptiv/ +* tính từ +- nổ ra; có xu hướng nổ ra, có xu hướng nổi lên +- (như) eruptional + +@eruptiveness /i'rʌptivnis/ +* danh từ +- xu hướng phun trào (núi lửa) +- tính chất nổ bùng; xu hướng nổ bùng + +@eruptivity /i'rʌptivnis/ +* danh từ +- xu hướng phun trào (núi lửa) +- tính chất nổ bùng; xu hướng nổ bùng + +@eryngium /e'riɳdʤjəm / +* danh từ +- (thực vật học) giống cây mùi tàu + +@erysipelas /,eri'sipiləs/ +* danh từ +- (y học) viêm quầng + +@erysipelatous /,eri'sipilətəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) viêm quầng + +@erythema /,eri'θi:mə/ +* danh từ +- (y học) ban đỏ + +@escadrille /,eskə'dril/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đội máy bay, phi đội (thường gồm 6 chiếc máy bay) + +@escalade /,eskə'leid/ +* danh từ +- sự leo bằng thang +* ngoại động từ +- leo (bằng thang) + +@escalate /,eskəleit/ +* động từ +- leo thang chiến tranh + +@escalation /,eskə'leiʃn/ +* danh từ +- sự leo thang (chiến tranh) +- bước leo thang (trong chiến tranh...) + +@escalator /'eskəleitə/ +* danh từ +- cầu thang tự động +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoản điều chỉnh (điều khoản quy định sự điều chỉnh thường kỳ về giá cả hay lượng) ((cũng) escalator clause) +* tính từ +- quy định điều chỉnh (giá cả, lượng) + +@escallop /'skɔləp/ +* danh từ +- (động vật học) con điệp +- nồi vỏ sò bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn) +- cái chảo nhỏ +- (số nhiều) vật trang trí kiểu vỏ sò +* ngoại động từ +- nấu (thức ăn) trong vỏ sò +- trang trí bằng vật kiểu vỏ sò + +@escapade /,eskə'peid/ +* danh từ +- sự lẫn trốn kiềm chế, sự tự do phóng túng +- sự trốn (khỏi nhà tù) +- hành động hoang toàng + +@escape /is'keip/ +* danh từ +- sự trốn thoát; phương tiện để trốn thoát, con đường thoát, lối thoát +- sự thoát ly thực tế; phương tiện để thoát ly thực tế +- (kỹ thuật) sự thoát (hơi...) +- cây trồng mọc tự nhiên (không do gieo trồng...) +!to have a narrow (hairbreadth) escape +- suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được +* ngoại động từ +- trốn thoát, tránh thoát, thoát khỏi +=to escape death: thoát chết +=to escape punishment: thoát khỏi sự trừng phạt +- vô tình buột ra khỏi, thốt ra khỏi (cửa miệng...) (lời nói...) +=a scream escaped his lips: một tiếng thét buột ra khỏi cửa miệng anh ta, anh ta buột thét lên +* nội động từ +- trốn thoát, thoát +- thoát ra (hơi...) +!his name had escaped me +- tôi quên bẵng tên anh ta + +@escapee /,eskə'pi:/ +* danh từ +- người trốn thoát + +@escapement /is'keipmənt/ +* danh từ +- lối thoát ra +- cái hồi (ở đồng hồ) +- (kỹ thuật) sự thoát + +@escapement wheel /is'keipmənt'wi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh cóc + +@escape clause /is'keip'klɔ:z/ +* danh từ +- điều khoản giải thoát (sự ràng buộc đôi bên) + +@escape literature /is'keip'litəriʃə/ +* danh từ +- văn học thoát ly thực tế + +@escape-pipe /is'keip'paip/ +* danh từ +- ống thoát (hơi nước...) + +@escape-shaft /is'keip'ʃɑ:ft/ +* danh từ +- (ngành mỏ) hầm thoát (để cứu nguy khi hầm khác bị sập) + +@escape-valve /is'keip'vælv/ +* danh từ +- van an toàn, van bảo hiểm + +@escapism /is'keipizm/ +* danh từ (văn học) +- khuynh hướng thoát ly thực tế +- phái thoát ly thực tế + +@escapist /is'keipist/ +* danh từ (văn học) +- người theo phái thoát ly thực tế + +@escarp /is'kɑ:p/ +* danh từ +- dốc đứng, vách đứng (núi đá) +* ngoại động từ +- (quân sự) đào đắp thành dốc đứng (ngay chân thành luỹ) + +@escarpment /is'kɑ:pmənt/ +* danh từ +- dốc đứng, vách đứng (núi đá) +- dốc đứng (ở) chân thành +- (quân sự) sự đào đắp thành dốc đứng + +@eschalot /ʃə'lɔt/ +* danh từ +- (thực vật học) hành tăm + +@eschar /'eskɑ:/ +* danh từ +- (y học) vảy (đóng ở vết thương) + +@eschatological /,eskətə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) thuyết mạt thế + +@eschatology /,eskə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (tôn giáo) thuyết mạt thế + +@escheat /is'tʃi:t/ +* danh từ (pháp lý) +- sự không có người thừa kế; sự chuyển giao tài sản không có người thừa kế (cho nhà nước...) +- tài sản không có người thừa kế +* ngoại động từ +- sung công (tài sản không có người thừa kế...) +- chuyển giao (tài sản không có người thừa kế...) +* nội động từ +- được chuyển giao (làm tài sản không có người thừa kế) + +@eschew /is'tʃu:/ +* ngoại động từ +- tránh làm (việc gì...) +- kiêng cữ (thức ăn...) + +@eschscholtzia /is'kɔlʃə/ +* danh từ +- (thực vật học) giống hoa kim anh + +@esclandre /es'klỵ:ndr/ +* danh từ +- (như) scandal +- chuyện làm náo động dư luận + +@escort /'eskɔ:k - is'kɔ:t/ +- is'kɔ:t/ +* danh từ +- đội hộ tống +- người bảo vệ; người dẫn đường; người đi theo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đàn ông hẹn hò cùng đi (với một người đàn bà) +* ngoại động từ +- đi hộ tống +- đi theo (để bảo vệ, dẫn đường, giúp đỡ...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi theo tán tỉnh (cô gái) + +@escribed /əs'kraibd/ +* tính từ +- (toán học) bàng tiếp (vòng tròn) + +@escritoire /,eskri:'twɑ:/ +* danh từ +- bàn viết có ngăn kéo + +@escrow /es'krou/ +* danh từ +- (pháp lý) bản giao kèo do người thứ ba gữ (để làm bằng) + +@escucheon /is'kʌtʃən/ +* danh từ ((cũng) scutcheon) +- huy hiệu trên khiên +- nắp lỗ khoá +!to besmirch (sully) one's escutcheon +- tự làm ô danh +!a blot on one's escut +- (xem) blotcheon + +@escudo /es'ku:dou/ +* danh từ, số nhiều escudos +- đồng etcuđô (tiền bồ-đào-nha) + +@esculent /'eskjulənt/ +* tính từ +- ăn được +* danh từ +- thức ăn + +@eskimo /'eskimou/ +* danh từ, số nhiều eskinos, eskinoes +- người et-ki-mô + +@esophagus / (esophagus) / +* danh từ, số nhiều oesophagus, oesophagi +- (giải phẫu) thực quản + +@esoteric /,esou'terik/ +* tính từ +- bí truyền; bí mật +- riêng tư + +@esoterical /,esou'terik/ +* tính từ +- bí truyền; bí mật +- riêng tư + +@espalier /es'pæljə/ +* danh từ +- giàn đứng (dựa vào tường cho dây leo...) +- cây trồng ở giàn đứng + +@esparto /es'pɑ:tou/ +* danh từ +- cò giấy ((cũng) esparto grass) + +@especial /is'peʃəl/ +* tính từ +- đặc biệt, xuất sắc +- riêng biệt + +@especially /is'peʃəli/ +* phó từ +- đặc biệt là, nhất là + +@esperanto /,espə'ræntou/ +* danh từ +- tiếng etperantô + +@espial /is'paiəl/ +* danh từ +- sự dọ thám, sự theo dõi + +@espianage /,espiə'nɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự làm gián điệp; sự dùng gián điệp; tình báo + +@esplanade /,esplə'neid/ +* danh từ +- (quân sự) khoảng đất giữa thành luỹ và thành phố +- nơi dạo mát + +@espousal /is'pauzəl/ +* danh từ +- sự tán thành, sự theo (một thuyết, một phong trào...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) đám cưới; đám ăn hỏi + +@espouse /is'pauz/ +* ngoại động từ +- lấy làm vợ +- gả (con gái) +- tán thành, theo (một thuyết, một phong trào...) + +@espouser /is'pauzə/ +* danh từ +- người tán thành, người theo (một thuyết, một phong trào...) + +@espressivo /,espe'si:vou/ +* phó từ +- (âm nhạc) tình cảm (phong cách biểu diễn) + +@espresso /es'presou/ +* danh từ +- máy pha cà phê (bằng) hơi +- tiệm cà phê hơi + +@esprit /'espri:/ +* danh từ +- tính dí dỏm + +@esprit de corps /'espri:də'kɔ:/ +* danh từ +- tinh thần đồng đội + +@esprit fort /'espri:fɔ:r/ +* danh từ +- người có bản lĩnh + +@espy /is'pai/ +* ngoại động từ +- trông thấy, nhìn thấy, nhận thấy + +@esq /is'kwaiə/ +* danh từ, (viết tắt) esq +- ông, ngài (viết đằng sau tên họ, trong cái địa chỉ đề trên thư) + +@esquimau /'eskimou/ +* danh từ, số nhiều esquimaux +- (như) esquimo + +@esquimaux /'eskimou/ +* danh từ, số nhiều esquimaux +- (như) esquimo + +@esquire /is'kwaiə/ +* danh từ, (viết tắt) esq +- ông, ngài (viết đằng sau tên họ, trong cái địa chỉ đề trên thư) + +@essay /'esei/ +* danh từ +- sự làm thử; sự làm cố gắng +- bài tiểu luận +* ngoại động từ +- thử làm; cố làm (gì...) +- thử, thử thách +* nội động từ +- cố gắng + +@essayist /'eseiist/ +* danh từ +- nhà văn tiểu luận + +@esse /'esi/ +* danh từ +- bản chất +- sự tồn tại; vật tồn tại + +@essence /'esns/ +* danh từ +- tính chất (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- bản chất, thực chất +- vật tồn tại; thực tế (tinh thần vật chất) +- nước hoa + +@essenced /'esənst/ +* tính từ +- xức nước hoa, có bôi nước hoa + +@essential /i'senʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) bản chất, (thuộc) thực chất +- cần thiết, thiết yếu, cốt yếu, chủ yếu +- (thuộc) tinh chất, tinh +=essential oil: tinh dầu +* danh từ +- yếu tố cần thiết + +@establish /is'tæbliʃ/ +* ngoại động từ +- lập, thành lập, thiết lập, kiến lập +=to establish a government: lập chính phủ +=to establish diplomatic relations: kiến lập quan hệ ngoại giao +- đặt (ai vào một địa vị...) +- chứng minh, xác minh (sự kiện...) +- đem vào, đưa vào (thói quen, tín ngưỡng...) +- chính thức hoá (nhà thờ) +- củng cố, làm vững chắc +=to establish one's reputation: củng cố thanh danh +=to establish one's health: lấy lại sức khoẻ +=to establish oneself: sinh cơ lập nghiệp; ổn định cuộc sống +=to establish oneself as a grocer: sinh cơ lập nghiệp bằng nghề bán tạp phẩm + +@established /is'tæbliʃt/ +* tính từ +- đã thành lập, đã thiết lập +- đã được đặt (vào một địa vị) +- đã xác minh (sự kiện...) +- đã được đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) +- đã chính thức hoá (nhà thờ) +- đã định, đã chắc, được củng cố; đã thích nghi +- có uy tín + +@establishment /is'tæbliʃmənt/ +* danh từ +- sự thành lập, sự thiết lập, sự kiến lập +- sự đặt (ai vào một địa vị) +- sự chứng minh, sự xác minh (sự kiện...) +- sự đem vào, sự đưa vào (thói quen, sự tín ngưỡng...) +- sự chính thức hoá (nhà thờ) +- tổ chức (quân đội, hải quân, hành chính...); cơ sở (kinh doanh) +- số người hầu; quân số, lực lượng +=war establishment: lực lượng thời chiến +=peace establishment: lực lượng thời bình +!separate establishment +- cơ ngơi của vợ lẽ con riêng + +@establishmentarian /is,tæbliʃmən'treəriən/ +* danh từ +- người chủ trương chính thức hoá nhà thờ + +@estate /is'teit/ +* danh từ +- tài sản, di sản +- bất động sản ruộng đất +- đẳng cấp +=the third estate: đẳng cấp thứ ba (pháp) +=fourth estate+(đùa cợt) giới báo chí +- (từ cổ,nghĩa cổ) hoàn cảnh, tình trạng + +@estate-agency /is'teit'eidʤənsi/ +* danh từ +- hãng thuê và bán nhà cửa đất đai + +@estate-agent /is'teit'eidʤənt/ +* danh từ +- người thuê và bán nhà cửa đất đai +- người quản lý ruộng đất + +@esteem /is'ti:m/ +* danh từ +- sự kính mến, sự quý trọng +=to hold someone in high esteem: kính mến ai, quý trọng ai +* ngoại động từ +- kính mến, quý trọng +- coi là, cho là +=to esteem it as a favour: coi cái đó như là một đặc ân + +@ester /'estə/ +* danh từ +- (hoá học) este + +@estimable /'estiməbl/ +* tính từ +- đáng kính mến, đáng quý trọng + +@estimate /'estimit - 'estimeit/ +- 'estimeit/ +* danh từ +- sự đánh giá, sự ước lượng +- số lượng ước đoán +- bản kê giá cả (thầu khoán) +!the estimates +- dự thảo ngân sách +* ngoại động từ +- đánh giá; ước lượng + +@estimation /,esti'meiʃn/ +* danh từ +- sự đánh giá; sự ước lượng +- sự kính mến, sự quý trọng +=to hold someone in estimation: kính mến ai, quý trọng ai + +@estimative /'estimətiv/ +* tính từ +- để đánh giá; để ước lượng + +@estimator /'estimetiə/ +* danh từ +- người đánh giá; người ước lượng + +@estop /is'tɔp/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) ((thường) : from) ngăn chận; loại trừ + +@estoppage /is'tɔpidʤ/ +* danh từ +- (pháp lý) sự ngăn chận; sự loại trừ + +@estoppel /is'tɔpəl/ +* danh từ +- (pháp lý) sự ngăn ai không cho nhận (vì trái với lời nhận hoặc phủ nhận trước của chính người đó) + +@estovers /es'touvəz/ +* danh từ số nhiều +- (pháp lý) vật dụng cần thiết được luật pháp cho phép để lại (như gỗ cho người ở thuê sửa chữa nhừ cửa hoặc đun nấu) +- tiền phụ cấp cho người goá chồng; tiền phụ cấp cho người vời ở riêng + +@estrade /es'trɑ:d/ +* danh từ +- bục + +@estrange /is'treindʤ/ +* ngoại động từ +- làm cho xa lạ, làm cho ghẻ lạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ly gián, làm cho xa rời + +@estrangement /is'treindʤmənt/ +* danh từ +- sự làm cho xa rời, sự làm cho ghẻ lạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ly gián, sự làm cho xa rời +- sự bất hoà, sự ghẻ lạnh + +@estray /is'trei/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- người lạc, vật để lạc +- (pháp lý) súc vật lạc + +@estreat /is'tri:t/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) sao (bản phạt...) gửi lên toà + +@estuarine /'estjuərain/ +* tính từ +- (thuộc) cửa sông + +@estuary /'estjuəri/ +* danh từ +- cửa sông + +@esurience /i'sjuəriəns/ +* danh từ +- sự đói khát +- sự thèm muốn + +@esuriency /i'sjuəriəns/ +* danh từ +- sự đói khát +- sự thèm muốn + +@esurient /i'sjuəriənt/ +* tính từ quya đói khát +- thèm muốn + +@eta /'i:tə/ +* danh từ +- eta (chữ cái hy-lạp) + +@etacism /'eitəsiʤm/ +* danh từ +- lối phát âm của chữ eta theo kiểu anh) + +@etcetera / (etcetera) / +* danh từ +- vân vân ((viết tắt) etc) + +@etch /etʃ/ +* động từ +- khắc axit + +@etcher /'etʃə/ +* danh từ +- thợ khắc axit + +@etching /'etʃiɳ/ +* danh từ +- sự khắc axit; thuật khắc axit +- bản khắc axit + +@etching-needle /'etʃiɳ,ni:dl/ +* danh từ +- mùi khắc axit + +@eternal /i:'tə:nl/ +* tính từ +- tồn tại, đời đời, vĩnh viễn, bất diệt +- (thông tục) không ngừng, thường xuyên +=eternal disputes: những sự cãi cọ không ngừng +!the eternal +- thượng đế +!the eternal triangle +- (xem) triangle + +@eternalise / (eternalise) / +* ngoại động từ +- làm cho vĩnh viễn, làm cho bất diệt +=to eternize someone's memory: làm cho ai đời đời tưởng nhớ đến + +@eternality /,i:tə:'næiti/ +* tính từ +- tính vĩnh viễn, tính bất diệt + +@eternalize / (eternalise) / +* ngoại động từ +- làm cho vĩnh viễn, làm cho bất diệt +=to eternize someone's memory: làm cho ai đời đời tưởng nhớ đến + +@eternally /i:'tə:nəli/ +* phó từ +- đời đời, vĩnh viễn, bất diệt +- không ngừng, thường xuyên + +@eternise / (eternalise) / +* ngoại động từ +- làm cho vĩnh viễn, làm cho bất diệt +=to eternize someone's memory: làm cho ai đời đời tưởng nhớ đến + +@eternity /i:'tə:niti/ +* danh từ +- tính vĩnh viễn, tính bất diệt +- ngàn xưa, thời gian vô tận (trong tương lai) +- tiếng tăm muôn đời +- đời sau +- (số nhiều) những sự thật bất di bất dịch + +@eternize / (eternalise) / +* ngoại động từ +- làm cho vĩnh viễn, làm cho bất diệt +=to eternize someone's memory: làm cho ai đời đời tưởng nhớ đến + +@ethane /'eθein/ +* danh từ +- (hoá học) etan + +@ether /'i:θə/ +* danh từ +- bầu trời trong sáng; chín tầng mây, thinh không +- (vật lý) ête +=luminiferous ether: ête ánh sáng +- hoá ête + +@ethereal /i:'θiəriəl/ +* tính từ +- cao tít tầng mây, trên thinh không +- nhẹ lâng lâng; thanh tao +- thiên tiên, siêu trần +- (vật lý) (thuộc) ête; giống ête +- (hoá học) (thuộc) ête; giống ête +!ethereal oil +- tinh dầu + +@ethereality /i:,θiəri'æliti/ +* danh từ +- tính nhẹ lâng lâng +- tính thiên tiên, tính siêu trần + +@etherealization /i:,θiəriəlai'zeiʃ/ +* danh từ +- sự làm nhẹ lâng lâng +- sự làm cho giống thiên tiên, sự siêu trần hoá + +@etherealize /i:'θiəriəlaiz/ +* ngoại động từ +- làm nhẹ lâng lâng +- làm cho giống thiên tiên, siêu trần hoá + +@ethereally /i:'θiəriəli/ +* phó từ +- nhẹ lâng lâng +- như thiên tiên, siêu trần + +@etherial /i:'θiəriəl/ +* tính từ +- cao tít tầng mây, trên thinh không +- nhẹ lâng lâng; thanh tao +- thiên tiên, siêu trần +- (vật lý) (thuộc) ête; giống ête +- (hoá học) (thuộc) ête; giống ête +!ethereal oil +- tinh dầu + +@etherification /i:,θerifi'keiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự hoá ête + +@etherify /i:'θerifai/ +* ngoại động từ +- (hoá học) hoá ête + +@etherise / (etherise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) hoá ête +- (y học) cho ngửi ête, gây mê ête + +@etherism /'i:θərizm/ +* danh từ +- (y học) trạng thái nhiễm ête + +@etherization /,i:θərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự gây mê ête + +@etherize / (etherise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) hoá ête +- (y học) cho ngửi ête, gây mê ête + +@ethic /'eθik/ +* tính từ +- (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức) +- đúng quy cách (thuốc) +- chỉ bán theo đơn thầy thuốc + +@ethical /'eθik/ +* tính từ +- (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân thường đạo lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hợp với luân thường đạo lý, đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); đúng nội quy (một tổ chức) +- đúng quy cách (thuốc) +- chỉ bán theo đơn thầy thuốc + +@ethically /'eθikəli/ +* phó từ +- có đạo đức, theo đúng luân thường đạo lý, hợp với luân thường đạo lý + +@ethicize /'eθisaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho hợp với đạo đức, làm cho hợp với luân thường đạo lý + +@ethics /'eθiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- đạo đức, luân thường đạo lý +- đạo đức học +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nguyên tắc xử thế (một cá nhân); nội quy (một tổ chức) + +@ethiopian /,i:θi'oupjən/ +* tính từ +- (thuộc) ê-ti-ô-pi +* danh từ +- người ê-ti-ô-pi + +@ethiopianism /,i:θi'oupjənizm/ +* danh từ +- phong trào " châu phi của người châu phi" + +@ethmoid /'eθmɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương sàng +=ethmoid bone: xương sàng + +@ethnarch /'etnɑ:k/ +* danh từ +- thống đốc; tỉnh trưởng + +@ethnic /'eθnik/ +* tính từ +- thuộc dân tộc, thuộc tộc người +- không theo tôn giáo nào, vô thần + +@ethnical /'eθnik/ +* tính từ +- thuộc dân tộc, thuộc tộc người +- không theo tôn giáo nào, vô thần + +@ethnicalism /'eθnikəlizm/ +* danh từ +- sự không theo tôn giáo nào, chủ nghĩa vô thần + +@ethnically /'eθnikəli/ +* phó từ +- về mặt dân tộc + +@ethnocentric /,eθnou'sentrik/ +* tính từ +- vị chủng, cho dân tộc mình là hơn cả + +@ethnocentrism /,eθnou'sentrizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa vị chủng, thuyết cho dân tộc mình là hơn cả + +@ethnographer /eθ'nɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà dân tộc học + +@ethnographic /,eθnou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) dân tộc học + +@ethnographical /,eθnou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) dân tộc học + +@ethnography /eθ'nɔgrəfi/ +* danh từ +- khoa mô tả dân tộc +- dân tộc học + +@ethnologic /,eθnou'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) dân tộc học + +@ethnological /,eθnou'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) dân tộc học + +@ethnologist /eθ'nɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà dân tộc học + +@ethnology /eθ'nɔlədʤi/ +* danh từ +- dân tộc học + +@ethological /,i:θou'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) phong tục học + +@ethology /i:'θɔlədʤi/ +* danh từ +- phong tục học + +@ethos /'i:θɔs/ +* danh từ +- đặc tính, nét đặc biệt (của một tập thể, một chủng tộc...) + +@ethyl /'eθil/ +* danh từ +- (hoá học) etyla + +@ethylamine /'eθiləmin/ +* danh từ +- (hoá học) etylamin + +@ethylene /'eθili:n/ +* danh từ +- (hoá học) etylen + +@ethylic /'eθilik/ +* tính từ +- hoá etylic + +@etiolate /'i:tiouleit/ +* ngoại động từ +- làm úa vàng (cây cối); làm nhợt nhạt, làm xanh xao (người) + +@etiolation /,i:tiou'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm úa vàng (cây); sự làm nhợt nhạt, làm xanh xao (người) + +@etiology / (etiology) / +* danh từ +- thuyết nguyên nhân +- (y học) khoa nguyên nhân bệnh + +@etiquette /,eti'ket/ +* danh từ +- phép xã giao +- nghi lễ, nghi thức +- quy ước mặc nhận (của một giới chuyên môn) +=medical etiquette: quy ước mặc nhận trong giới y + +@etna /'etnə/ +* danh từ / +- đèn cồn + +@eton collar /'i:tn'kɔlə/ +* danh từ +- cổ cồn cứng (mang ngoài cổ áo) + +@eton crop /'i:tn'krɔp/ +* danh từ +- lối cắt tóc con trai (đàn bà) + +@eton jacket /'i:tn'dʤækit/ +* danh từ +- áo ngoài ngắn cũn cỡn (của trẻ em học trường i-tơn, một trường của trẻ em quý tộc ở anh) + +@etui / (etwee) / +* danh từ +- túi nhỏ (đựng kim, tăm xỉa răng...) + +@etwee / (etwee) / +* danh từ +- túi nhỏ (đựng kim, tăm xỉa răng...) + +@etymologer /,eti'mɔlədʤə/ +* danh từ +- nhà từ nguyên học + +@etymologic /,etimə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) từ nguyên; theo từ nguyên + +@etymological /,etimə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) từ nguyên; theo từ nguyên + +@etymologise /,eti'mɔlədʤaiz/ +* ngoại động từ +- tìm nguồn gốc của (một từ); cho nguồn gốc của (một từ); đưa ra nguồn gốc của (một từ) +* nội động từ +- nghiên cứu về từ nguyên + +@etymologize /,eti'mɔlədʤaiz/ +* ngoại động từ +- tìm nguồn gốc của (một từ); cho nguồn gốc của (một từ); đưa ra nguồn gốc của (một từ) +* nội động từ +- nghiên cứu về từ nguyên + +@etymology /,eti'mɔlədʤi/ +* danh từ +- từ nguyên +- từ nguyên học + +@etymon /'etimɔn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) căn tổ từ nguyên + +@et cetera / (etcetera) / +* danh từ +- vân vân ((viết tắt) etc) + +@et ceteras /it'setrəz / +* danh từ số nhiều +- những cái phụ thêm; đồ linh tinh + +@eucalypti /,ju:kə'liptəs/ +* danh từ, số nhiều eucalyptuses, eucalypti +- cây khuynh diệp, cây bạch đàn + +@eucalyptus /,ju:kə'liptəs/ +* danh từ, số nhiều eucalyptuses, eucalypti +- cây khuynh diệp, cây bạch đàn + +@eucalyptus oil /,ju:kə'liptəsɔil/ +* danh từ +- dầu khuynh diệp + +@eucharis /'ju:kəris/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngọc trâm + +@eucharist /'ju:kərist/ +* danh từ (tôn giáo) +- lễ ban thánh thể +- bánh thánh; rượu thánh + +@eucharistic /,ju:kə'ristik/ +* tính từ (tôn giáo) +- (thuộc) lễ ban thánh thể + +@eucharistical /,ju:kə'ristik/ +* tính từ (tôn giáo) +- (thuộc) lễ ban thánh thể + +@euchre /'ju:kə/ +* danh từ +- lối chơi bài ucơ (của mỹ) +* ngoại động từ +- thắng điểm (đối phương chơi bài ucơ) +- (thông tục) đánh lừa được; phỗng tay trên; đánh bại (ai) + +@euclid /'ju:klid/ +* danh từ +- (toán học) nhà toán học o-clit + +@euclidean /'ju:klidiən/ +* danh từ +- (toán học) (thuộc) o-clit +=euclidean algorithm: thuật toán o-clit + +@eudaemonism / (eudaemonism) / +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa hạnh phúc + +@eudaemonist / (eudaemonist) / +* danh từ +- (triết học) người theo chủ nghĩa hạnh phúc + +@eudemonism / (eudaemonism) / +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa hạnh phúc + +@eudemonist / (eudaemonist) / +* danh từ +- (triết học) người theo chủ nghĩa hạnh phúc + +@eudiometer /,ju:di'ɔmitə/ +* danh từ +- (hoá học) ống đo khí + +@eudiometric /,ju:diə'metrik/ +* danh từ +- (hoá học) (thuộc) đo khí + +@eudiometrical /,ju:diə'metrik/ +* danh từ +- (hoá học) (thuộc) đo khí + +@eudiometry /,ju:di'ɔmitri/ +* danh từ +- (hoá học) phép đo khí + +@eugenic /ju:'dʤenik/ +* tính từ +- ưu sinh + +@eugenics /ju:'dʤeniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuyết ưu sinh + +@eugenist /'ju:dʤinist/ +* danh từ +- người theo thuyết ưu sinh + +@euhemerise / (euhemerise) / +* ngoại động từ +- tìm nguồn gốc lịch sử cho (thần thoại) +* nội động từ +- nghiên cứu nguồn gốc lịch sử của thần thoại + +@euhemerism /ju:'hi:mərizm/ +* danh từ +- thuyết thần thoại lịch sử (cho là thần thoại có nguồn gốc lịch sử) + +@euhemerist /ju:'hi:mərist/ +* danh từ +- người thuyết thần thoại lịch sử + +@euhemeristic /ju:,hi:mə'ristik / +* tính từ +- (thuộc) thuyết thần thoại lịch sử + +@euhemerize / (euhemerise) / +* ngoại động từ +- tìm nguồn gốc lịch sử cho (thần thoại) +* nội động từ +- nghiên cứu nguồn gốc lịch sử của thần thoại + +@eulogise / (eulogise) / +* ngoại động từ +- tán dương, khen ngợi, ca tụng + +@eulogist /'ju:lədʤist/ +* danh từ +- người tán dương, người khen ngợi, người ca tụng + +@eulogistic /,ju:lə'dʤistik/ +* tính từ +- để tán dương, để khen ngợi, để ca tụng + +@eulogistical /,ju:lə'dʤistik/ +* tính từ +- để tán dương, để khen ngợi, để ca tụng + +@eulogize / (eulogise) / +* ngoại động từ +- tán dương, khen ngợi, ca tụng + +@eulogy /'ju:lədʤi/ +* danh từ +- bài tán dương, bài ca tụng +=to pronouncec a eulogy on somebody; to pronounce somebody's eulogy: tán dương ai, ca tụng ai +- lời khen, lời ca ngợi + +@eunuch /'ju:nək/ +* danh từ +- quan hoạn + +@eupepsia /ju:'pepsiə/ +* danh từ +- (y học) sự tiêu hoá tốt + +@eupepsy /ju:'pepsiə/ +* danh từ +- (y học) sự tiêu hoá tốt + +@eupeptic /ju:'peptik/ +* tính từ +- tiêu hoá tốt + +@euphemism /ju:'fimizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) lối nói trại, lời nói trại, uyển ngữ + +@euphemistic /,ju:fi'mistik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) nói trại, (thuộc) uyển ngữ + +@euphemistical /,ju:fi'mistik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) nói trại, (thuộc) uyển ngữ + +@euphemize /,ju:fimaiz/ +* động từ +- diễn đạt bằng lối nói trại, diễn đạt bằng uyển ngữ + +@euphonic /ju:'fɔnik/ +* tính từ +- êm tai, thuận tai +- (ngôn ngữ học) hài âm + +@euphonical /ju:'fɔnik/ +* tính từ +- êm tai, thuận tai +- (ngôn ngữ học) hài âm + +@euphonious /ju:'fɔnik/ +* tính từ +- êm tai, thuận tai +- (ngôn ngữ học) hài âm + +@euphonise / (euphonise) / +* ngoại động từ +- làm cho êm tai, làm cho thuận tai +- (ngôn ngữ học) làm hài âm + +@euphonium /ju:'founjəm/ +* danh từ +- (âm nhạc) tuba (nhạc khí) + +@euphonize / (euphonise) / +* ngoại động từ +- làm cho êm tai, làm cho thuận tai +- (ngôn ngữ học) làm hài âm + +@euphony /'ju:fəni/ +* danh từ +- tiếng êm tai +- tính thuận tai, tính êm tai +- (ngôn ngữ học) luật hài âm + +@euphorbia /ju:'fɔ:biə/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây đại kích + +@euphorbiaceous /ju:,fɔ:bi'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ thầu dầu + +@euphoria /ju:'fɔ:biə/ +* danh từ +- trạng thái phởn phơ + +@euphoric /ju:'fɔrik/ +* tính từ +- phởn phơ + +@euphory /ju:'fɔ:biə/ +* danh từ +- trạng thái phởn phơ + +@euphuism /'ju:fju:izm/ +* danh từ +- lối viết văn cầu kỳ, lối viết văn kiểu cách +- văn cầu kỳ, văn kiểu cách + +@euphuist /'ju:fju:ist/ +* danh từ +- người viết văn cầu kỳ, người viết văn kiểu cách + +@euphuistic /,ju:fju'istik/ +* tính từ +- cầu kỳ, kiểu cách + +@eurasian /juə'reiʤjən/ +* tính từ +- (thuộc) âu a +- lai âu a +* danh từ +- người lai âu a + +@eureka /juə'ri:kə/ +* thán từ +- thấy rồi!, tìm ra rồi! + +@eurhythmic /ju:'riðmik/ +* tính từ +- cân đối; nhịp nhàng; đều đặn + +@eurhythmics /ju:'riðmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thể dục nhịp nhàng + +@european /,juərə'pi:ən/ +* tính từ +- (thuộc) châu âu; ở châu âu, tại châu âu; lan khắp châu âu +=a european reputation: tiếng tăm lan khắp châu âu +* danh từ +- người châu âu + +@europeanise / (europeanise) / +* ngoại động từ +- âu hoá + +@europeanism /,juərə'pi:ənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa châu âu + +@europeanization /'juərə,pi:ənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự âu hoá + +@europeanize / (europeanise) / +* ngoại động từ +- âu hoá + +@europium /ju:'roupiəm/ +* danh từ +- (hoá học) europi + +@eurovision /,juərou'viʤn/ +* danh từ +- truyền hình cho toàn châu âu + +@eusol /'ju:sɔl/ +* danh từ +- (viết tắt) của edinburgh univerity solution +- (hoá học) nước khử trùng vôi clorua + +@eustachian tube /ju:s'teiʃjən'tju:b/ +* danh từ +- (giải phẫu) vòi ot-tát + +@eutectic /ju:'tektik/ +* tính từ +- (hoá học) eutecti +=eutectic temperature (point): điểm eutecti +* danh từ +- (hoá học) eutecti + +@euthanasia /,ju:θə'neizjə/ +* danh từ +- sự chết không đau đớn +- sự làm chết không đau đớn + +@eutheria /ju:'θi:əriə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) lớp phụ thú có nhau + +@evacuate /i'vækjueit/ +* ngoại động từ +- (quân sự) rút khỏi (nơi nào...) +- sơ tán, tản cư; chuyển khỏi mặt trận (thương binh...) +- tháo, làm khỏi tắc +- (y học) làm bài tiết; thục rửa +- (vật lý) làm chân không; rút lui +* nội động từ +- rút lui +- sơ tán, tản cư +- bài tiết, thải ra + +@evacuation /i,vækju'eiʃn/ +* danh từ +- sự rút khỏi (một nơi nào...) +- sự sơ tán, sự tản cư; sự chuyển khỏi mặt trận (thương binh) +- sự tháo, sự làm khỏi tắc +- (y học) sự bài tiết; sự thục, sự rửa +- (vật lý) sự làm chân không; sự rút lui + +@evacuee /i,vækju'i:/ +* danh từ +- người sơ tán, người tản cư + +@evadable /i'veidəbl/ +* tính từ +- có thể tránh được +- có thể lảng tránh (câu hỏi) + +@evade /i'veid/ +* ngoại động từ +- tránh, tránh khỏi (sự tấn công, sự lùng bắt, âm mưu, đòn, địch, vật chướng ngại...) +- lảng tránh, lẩn tránh (nhiệm vụ, câu hỏi...); lẩn trốn (pháp luật, thuế má...) +- vượt quá (sự hiểu biết...) + +@evaginate /i'vædʤineit/ +* ngoại động từ +- (sinh vật học) lộn trong ra ngoài + +@evagination /i'vædʤi'neiʃn/ +* ngoại động từ +- sự lộn trong ra ngoài + +@evaluate /i'væljueit/ +* ngoại động từ +- ước lượng +- định giá + +@evaluation /i,vælju'eiʃn/ +* danh từ +- sự ước lượng +- sự định giá + +@evanesce /,i:və'nes/ +* nội động từ +- mờ đi, biến đi + +@evanescence /,i:və'nesns/ +* danh từ +- tính chóng phai mờ; tính chất phù du +- sự biến dần + +@evanescent /,i:və'nesnt/ +* tính từ +- chóng phai mờ (ấn tượng...); phù du (thanh danh...) +- (toán học) vi phân + +@evangel /i'vændʤəl/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- (tôn giáo) (kinh) phúc âm +- thuyết nguyên lý (chính trị...) + +@evangelic /,i:væn'dʤelik/ +* tính từ (tôn giáo) +- (thuộc) (kinh) phúc âm +- ((thường) evangelical) (thuộc) phái phúc âm +* danh từ (tôn giáo) +- người phái phúc âm + +@evangelical /,i:væn'dʤelik/ +* tính từ (tôn giáo) +- (thuộc) (kinh) phúc âm +- ((thường) evangelical) (thuộc) phái phúc âm +* danh từ (tôn giáo) +- người phái phúc âm + +@evangelicalism /,i:væn'dʤelikəlizm/ +* danh từ (tôn giáo) +- thuyết phúc âm + +@evangelise / (evangelise) / +* ngoại động từ (tôn giáo) +- truyền bá phúc âm cho ai +- cảm hoá (ai) theo công giáo +* nội động từ +- truyền bá phúc âm + +@evangelism /i'vændʤəlizm/ +* danh từ +- sự truyền bá phúc âm +- (như) evangelicalism + +@evangelist /i,vændʤilist/ +* danh từ (tôn giáo) +- tác giả phúc âm +- người truyền bá phúc âm +- người truyền giáo (nhưng không phải là cha cố) + +@evangelistic /i,vændʤi'listik / +* tính từ (tôn giáo) +- (thuộc) tác giả phúc âm +- (thuộc) người truyền bá phúc âm +- (như) evangelical + +@evangelization /i,vændʤilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự truyền bá phúc âm +- sự cảm hoá (ai) theo công giáo + +@evangelize / (evangelise) / +* ngoại động từ (tôn giáo) +- truyền bá phúc âm cho ai +- cảm hoá (ai) theo công giáo +* nội động từ +- truyền bá phúc âm + +@evanish /i'væniʃ/ +* nội động từ +- (văn học) biến mất + +@evanishment /i'væniʃmənt/ +* danh từ +- (văn học) sự biến mất + +@evaporability /i,væpərə'biliti/ +* danh từ +- tính bay hơi +- độ bay hơi + +@evaporable /i'væpərəbl/ +* tính từ +- có thể bay hơi + +@evaporate /i'væpəreit/ +* ngoại động từ +- làm bay hơi +- làm khô (hoa quả, sữa) +* nội động từ +- bay hơi +- (thông tục) tan biến, biến mất; chết + +@evaporation /i,væpə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm bay hơi, sự bay hơi +- sự làm khô + +@evaporative /i'væpərətiv/ +* danh từ +- dễ làm bay hơi +- có khả năng làm bay hơi + +@evaporator /i'væpəreitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy bay hơi, máy cô + +@evaporimeter /i,væpə'rimitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đo bay hơi + +@evasion /i'veiʤn/ +* danh từ +- sự tránh, sự lảng tránh, sự lẩn tránh, sự thoái thác +- kẻ lẩn tránh, mẹo thoái thác + +@evasive /i'veisiv/ +* tính từ +- lảng tránh, lẩn tránh, thoái thác +- hay lảng tránh, hay lẩn tránh + +@evasiveness /i'veisivnis/ +* danh từ +- tính lảng tránh, tính lẩn tránh; tính hay lẩn tránh, tính hay thoái thác + +@eve /i:v/ +* danh từ (kinh thánh) +- (eve) ê-va (người đàn bà đầu tiên) +=daughter of eve: đàn bà +* danh từ +- đêm trước, ngày hôm trước +- thời gian trước (khi xảy ra một sự kiện gì) +=on the eve of a general insurrection: trong thời gian trước khi tổng khởi nghĩa +- (từ cổ,nghĩa cổ) chiều tối + +@even /'i:vən/ +* danh từ (thơ ca) +- chiều, chiều hôm +* tính từ +- bằng phẳng +- ngang bằng, ngang +- (pháp lý); (thương nghiệp) cùng +=of even date: cùng ngày +- điềm đạm, bình thản +=an even temper: tính khí điềm đạm +- chẵn (số) +- đều, đều đều, đều đặn +=an even tempo: nhịp độ đều đều +=an even pace: bước đi đều đều +- đúng +=an even mile: một dặm đúng +- công bằng +=an even exchange: sự đổi chác công bằng +!to be (get) even with someone +- trả thù ai, trả đũa ai +!to break even +- (từ lóng) hoà vốn, không được thua +* phó từ +- ngay cả, ngay +=to doubt even the truth: nghi ngờ ngay cả sự thật +- lại còn, còn +=this is even better: cái này lại còn tốt hơn +- (từ cổ,nghĩa cổ) không hơn không kém, đúng +!even if; even though +- ngay cho là, dù là +!even now; even then +- mặc dù thế +!even so +- ngay có đúng như thế, dù có đúng như thế thì +=there deen to be shortcoming in the book, even so it's a good one: sách có thể có nhược điểm, nhưng dù có đúng như thế thì cũng vẫn là quyển sách tốt +* ngoại động từ +- san bằng, làm phẳng +- làm cho ngang, làm bằng +=to even up: làm thăng bằng +- bằng (ai), sánh được với (ai), ngang với (ai) +!to even up on somebody +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thanh toán với ai ((nghĩa bóng)) +- trả miếng ai, trả đũa ai + +@evenfall /'i:vənfɔ:l/ +* danh từ +- (thơ ca) buổi hoàng hôn; lúc chiều tà + +@evening /i':vniɳ/ +* danh từ +- buổi chiều, buổi tối, tối đêm +=a musical evening: một tối hoà nhạc, một đêm hoà nhạc +- (nghĩa bóng) lúc xế bóng + +@evening dress /i':vniɳdres/ +* danh từ +- áo dạ hội (đàn bà) +- lễ phục (đàn ông) + +@evening meal /i':vniɳ'mi:l/ +* danh từ +- bữa cơm chiều, bữa cơm tối + +@evening star /i':vniɳstɑ:/ +* danh từ +- sao hôm + +@evenly /'i:vənli/ +* phó từ +- bằng phẳng +- ngang nhau, bằng nhau +- đều +- công bằng + +@evenness /'i:vənnis/ +* danh từ +- sự ngang bằng +- sự đều đặn +- tính điềm đạm, tính bình thản +- tính công bằng + +@evensong /'i:vənsɔɳ/ +* danh từ +- (tôn giáo) buổi lễ ban chiều + +@event /i'vent/ +* danh từ +- sự việc, sự kiện +- sự kiện quan trọng +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi +- trường hợp, khả năng có thể xảy ra +=in the event of success: trong trường hợp thành công +=at all events; in any event: trong bất kỳ trường hợp nào +- kết quả, hậu quả + +@eventful /i'ventful/ +* tính từ +- có nhiều sự kiện quan trọng +=an eventful year: một năm có nhiều sự kiện quan trọng +- có kết quả quan trọng +=an eventful conversation: một cuộc nói chuyện có kết quả quan trọng + +@eventide /'i:vəntaid/ +* danh từ +- (thơ ca) chiều hôm + +@eventual /i'ventjuəl/ +* tính từ +- ngộ xảy ra, có thể xảy ra +- sẽ được dẫn tới, là kết quả của; cuối cùng +=blunders leading to eventual disaster: những sai lầm dẫn đến sự tai hoạ cuối cùng + +@eventuality /i,ventju'æliti/ +* danh từ +- sự việc có thể xảy ra; kết quả có thể xảy ra, tình huống có thể xảy ra +=to be ready for any eventualities: phải sẵn sàng trước mọi tình huống có thể xảy ra + +@eventually /i'ventjuəli/ +* phó từ +- cuối cùng + +@eventuate /i'ventjueit/ +* nội động từ +- hoá ra là, thành ra là +=to eventuate well: hoá ra là tốt +=to eventuate ill: hoá ra là xấu +- ((thường) : in) kết thúc; đưa đến kết quả là +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xảy ra + +@even-handed /'i:vən'hændid/ +* tính từ +- công bằng, vô tư + +@even-minded /'i:vən'maindid/ +-tempered) +/'i:vən'tempəd/ +* tính từ +- điềm đạm, bình thản + +@even-tempered /'i:vən'maindid/ +-tempered) +/'i:vən'tempəd/ +* tính từ +- điềm đạm, bình thản + +@ever /'evə/ +* phó từ +- bao giờ; từ trước đến giờ; hàng, từng +=more than ever: hơn bao giờ hết +=the best story ever heard: chuyện hay nhất đã từng được nghe +=the greatest thinker ever: nhà tư tưởng lớn nhất từ trước đến giờ +- luôn luôn, mãi mãi +=to live for ever: sống mãi +- (thông tục) nhỉ +=what ever does he wants?: nó muốn cái gì thế nhỉ? +=who ever can it be?: ai thế nhỉ? +!did you ever? +- có bao giờ anh (nghe chuyện như thế, thấy chuyện như thế) chưa? +- thế không? +!ever had anon +- (xem) anon +!ever after +!ever since +- suốt từ đó, mãi mãi từ đó +!ever so +- (thông tục) rất là, thật là, lắm, hết sức +=to be ever so happy: thật là hạnh phúc +=thank you ever so much: cảm ơn anh lắm, hết sức cảm ơn anh +!for ever +!for ever and ever +- mãi mãi +!yours ever +- bạn thân của anh (công thức cuối thư) + +@everglade /'evəgleid/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đầm lầy + +@evergreen /'evəgri:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thương xanh +- (số nhiều) cây xanh trang trí + +@everlasting /,evə'lɑ:stiɳ/ +* tính từ +- vĩnh viễn, mãi mãi, đời đời, bất diệt +- kéo dài mãi, láy đi láy lại mãi, không ngớt, không ngừng, không dứt +=this everlasting noise: tiếng ầm ầm không bao giờ dứt +- (thực vật học) giữ nguyên dạng và màu khi khô +!the everlasting +- chúa, thượng đế +* danh từ +- thời gian vô tận, ngàn xưa +=the monument has been there since everlasting: công trình đó có từ ngàn xưa +- (thực vật học) cây cúc trường sinh +- vải chéo len + +@everlastingness /,evə'lɑ:stiɳnis/ +* danh từ +- tính vĩnh viễn, tính lâu dài, tính bất diệt +- sự kéo dài mãi, sự láy đi láy lại mãi, sự không ngớt, sự không ngừng, sự không dứt + +@everliving /,evə'liviɳ/ +* tính từ +- tồn tại vĩnh viễn, bất diệt + +@evermore /,evə'mɔ:/ +* phó từ +- mãi mãi, đời đời + +@eversible /i'və:sibl/ +* tính từ +- có thể lộn trong ra ngoài + +@eversion /i'və:ʃn/ +* danh từ +- (số nhiều) sự lộn ra +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự lật đổ + +@evert /i'və:t/ +* ngoại động từ +- (sinh vật học) lộn ra, lộn trong ra ngoài +- (từ cổ,nghĩa cổ) lật đổ + +@every /'evri/ +* tính từ +- mỗi, mọi +!every man jack +- mọi người +!every now and then; every now and again; every so often +- thỉnh thoảng +!every other day; every second day +- hai ngày một lần + +@everybody /'evribɔdi/ +* danh từ +- mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người +=everybody else: mọi người khác; tất cả những người khác +=everybody knows: mọi người đều biết, ai ai cũng biết + +@everyday /'evridei/ +* tính từ +- hằng ngày, dùng hằng ngày +=one's everyday routine: việc làm hằng ngày +=everyday shoes: giày thường đi hằng ngày +- thường, thông thường, xảy ra hằng ngày +=an everyday occurence: việc thường xảy ra, việc thường xảy ra hằng ngày +- tầm thường +=an everyday young man: một gã thanh niên tầm thường +=everyday talk: chuyện tầm phào + +@everyman /'evrimæn/ +* danh từ +- người thường dân + +@everyone /'evribɔdi/ +* danh từ +- mọi người, tất cả mọi người, ai ai; mỗi người +=everybody else: mọi người khác; tất cả những người khác +=everybody knows: mọi người đều biết, ai ai cũng biết + +@everything /'evriθiɳ/ +* đại từ +- mọi vật, tất cả, mọi cái, tất cả mọi thứ +- cái quan trọng bậc nhất, điều quan trọng bậc nhất +=money is everything to some people: đối với người tiền là cái quan trọng bậc nhất + +@everywhere /'evriweə/ +* phó từ +- ở mọi nơi, khắp nơi, khắp chốn + +@every time /'evritaim/ +* phó từ +- lần nào cũng +=our football team wins every_time: đội bóng của ta lần nào cũng thắng + +@every way /'evriwei/ +* phó từ +- về mọi mặt, về mọi phương diện + +@evict /i:'vikt/ +* ngoại động từ +- đuổi (ai) (khỏi nhà ở, đất đai...) +- (pháp lý) lấy lại (tài sản... bằng con đường pháp lý) + +@eviction /i:'vikʃn/ +* danh từ +- sự đuổi (ai) (khỏi nhà ở, đất đai...) +- (pháp lý) sự lấy lại (tài sản... bằng con đường pháp lý) + +@evictor /i:'viktə/ +* danh từ +- người đuổi (ai) (khỏi nhà ở, đất đai...) + +@evidence /'evidəns/ +* danh từ +- tính hiển nhiên; tính rõ ràng, tính rõ rệt +=in evidence: rõ ràng, rõ rệt +- (pháp lý) chứng, chứng cớ, bằng chứng +=to bear (give) evidence: làm chứng +=to call in evidence: gọi ra làm chứng +- dấu hiệu; chứng chỉ +=to give (bear) evidence of: là dấu hiệu của; chứng tỏ (cái gì) +!to turn king's (queen's) evidence +!to turn state's evidence +- tố cáo những kẻ đồng loã +* ngoại động từ +- chứng tỏ, chứng minh +* nội động từ +- làm chứng + +@evident /'evidənt/ +* tính từ +- hiển nhiên, rõ rệt + +@evidential /,evi'denʃəl/ +* tính từ +- chứng, chứng cớ, bằng chứng; để làm bằng chứng; dựa trên bằng chứng; cung cấp bằng chứng + +@evil /'i:vl/ +* tính từ +- xấu, ác, có hại +=of evil repute: có tiếng xấu +=an evil tongue: ác khẩu +=an evil eye: cái nhìn hãm tài, cái nhìn độc địa +!the evil one +- (xem) one +* danh từ +- cái xấu, điều ác; tội lỗi; cái (có) hại; điều tai hại, tai hoạ +=to speak evil of someone: nói xấu ai +=to choose the less of two evils: giữa hai cái hại chọn cái ít hại hơn +- (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh tràng nhạc + +@evil-doer /'i:vl'du:ə/ +* danh từ +- kẻ làm việc ác, kẻ làm hại + +@evil-doing /'i:vl'du:iɳ/ +* danh từ +- điều ác, việc ác + +@evil-minded /'i:vl'maindid / +* tính từ +- có ý xấu, ác ý, ác độc, hiểm độc + +@evince /i'vins/ +* ngoại động từ +- tỏ ra, chứng tỏ (đức tính gì...); tỏ ra mình có (đức tính gì) + +@evincible /i'vinsəbl/ +* tính từ +- có thể tỏ ra, có thể chứng tỏ + +@evincive /i'vinsiv/ +* tính từ +- tỏ ra, chứng tỏ (đức tính gì) + +@evirate /'i:vireit/ +* ngoại động từ +- thiến, hoạn +- (nghĩa bóng) làm mất tính chất tu mi nam tử, làm mất tính chất đàn ông + +@eviration /,evi'reiʃn/ +* danh từ +- sự thiến, sự hoạn +- (nghĩa bóng) sự làm mất tính chất tu mi nam tử, sự làm mất tính chất đàn ông + +@eviscerate /i'visəreit/ +* ngoại động từ +- moi ruột +- (nghĩa bóng) moi mất (tước mất) những phần cốt yếu + +@evisceration /i,visə'reiʃn/ +* danh từ +- sự moi ruột +- (nghĩa bóng) sự moi mất (tước mất) những phần cốt yếu + +@evocation /i,visə'reiʃn/ +* danh từ +- sự gọi lên, sự gợi lên +- (pháp lý) sự gọi ra toà trên + +@evocative /i'vɔkətiv/ +* tính từ +- để gọi lên, để gợi lên + +@evocativeness /i'vɔkətivnis/ +* danh từ +- sức gợi lên, khả năng gợi lên + +@evocatory /i'vɔkətəri/ +* tính từ +- để gọi lên, để gợi lên + +@evoke /i'vouk/ +* ngoại động từ +- gọi lên (hồn...), gợi lên (ký ức, tình cảm...) +- (pháp lý) gọi ra toà trên + +@evolute /'i:vəlu:t/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) đường pháp bao +* danh từ +- (toán học) đường pháp bao + +@evolution /,i:və'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự tiến triển (tình hình...) +- sự tiến hoá, sự phát triển +=theory of evolution: thuyết tiến hoá +- sự mở ra, sự nở ra (nụ...) +- sự phát ra (sức nóng, hơi...) +- sự quay lượn (khi nhảy múa...) +- (toán học) sự khai căn +- (quân sự) sự thay đổi thế trận + +@evolutional /,i:və'lu:ʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự tiến triển +- (thuộc) sự tiến hoá + +@evolutionary /,i:və'lu:ʃnəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự tiến triển +- (thuộc) sự tiến hoá; (thuộc) thuyết tiến hoá +- (thuộc) sự quay lượn (khi nhảy múa) + +@evolutionism /,i:və'lu:ʃənizm/ +* danh từ +- thuyết tiến hoá + +@evolutionist /,i:və'lu:ʃənist/ +* danh từ +- người theo thuyết tiến hoá, nhà tiến hoá + +@evolutionistic /,i:vəlu:ʃə'nistik / +* tính từ +- (thuộc) thuyết tiến hoá + +@evolutive /'i:vəlu:tiv/ +* tính từ +- có xu hướng tiến triển +- có xu hướng tiến hoá + +@evolve /i'vɔlv/ +* ngoại động từ +- mở ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- rút ra, suy ra, luận ra, lấy ra (lý thuyết, sự kiện...) +- (thường)(đùa cợt) tạo ra, hư cấu +- phát ra (sức nóng...) +- làm tiến triển; làm tiến hoá +* nội động từ +- tiến triển; tiến hoá + +@evolvement /i'vɔlvmənt/ +* danh từ +- sự mở ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- sự rút ra, sự suy ra, sự luận ra, sự lấy ra (lý thuyết, sự kiện...) +- (thường)(đùa cợt) sự tạo ra, sự hư cấu +- sự phát ra +- sự tiến triển; sự tiến hoá + +@evulsion /i'vʌlʃn/ +* danh từ +- sự nhổ, sự lấy ra + +@ewe /'ju:ə/ +* danh từ +- (động vật học) cừu cái +!one's eve lamb +- cái quí nhất của mình + +@ewer /'ju:ə/ +* danh từ +- bình đựng nước + +@ewe-necked /'ju:nekt/ +* tính từ +- có cổ ngẳng (ngựa) + +@ex /eks/ +* danh từ +- (thương nghiệp) từ, bán từ, bán tại (hàng hoá) +=ex ship: từ tàu (chở hàng) +=ex store: từ cửa hàng +=price ex works: giá bán tại nhà máy + +@exacerbate /eks'æsə:beit/ +* ngoại động từ +- làm tăng, làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn) +- làm bực tức, làm cáu tiết, làm tức giận + +@exacerbation /eks,æsə:'beiʃn/ +* danh từ +- sự làm tăng, sự làm trầm trọng (bệnh, sự tức giận, sự đau đớn) +- sự làm bực tức, sự làm cáu tiết, sự làm tức giận + +@exact /ig'zækt/ +* tính từ +- chính xác, đúng, đúng dắn +=exact sciences: khoa học chính xác +* ngoại động từ (: from, of) +- tống (tiền...); bắt phải nộp, bắt phải đóng, bóp nặn (thuế...) +- đòi hỏi, đòi khăng khăng, đòi hỏi cấp bách + +@exactable /ig'zæktəbl/ +* tính từ +- có thể bắt phải nộp, có thể bắt phải đóng, có thể bóp nặn, có thể đòi được +- có thể đòi hỏi được + +@exacting /ig'zæktiɳ/ +* tính từ +- đòi hỏi nhiều, hay đòi hỏi quá quắt, sách nhiễu (người) +- đòi hỏi phải kiên trì, đòi hỏi phải cố gắng... +=an exacting job: một đòi hỏi có nhiều cố gắng + +@exaction /ig'zækʃn / +* danh từ +- sự tống (tiền...); số tiền tống, số tiền đòi hỏi +- sự đòi hỏi không hợp pháp, sự đòi hỏi quá quắt, sự sách nhiễu; sự bóp nặn (tiền của...) +- sưu cao thuế nặng + +@exactitude /ig'zæktitju:d/ +* danh từ +- tính chính xác, tính đúng đắn + +@exactly /ig'zæktli/ +* phó từ +- chính xác, đúng đắn +- đúng như thế, đúng như vậy (dùng trong câu trả lời) + +@exactness /ig'zæktitju:d/ +* danh từ +- tính chính xác, tính đúng đắn + +@exactor /ig'zæktə/ +* danh từ +- người tống (tiền...); người bóp nặn +- người đòi hỏi, người sách nhiễu + +@exaggerate /ig'zædʤəreit/ +* động từ +- thổi phồng, phóng đại, cường điệu +- làm tăng quá mức + +@exaggeratedly /ig'zædʤəreitidli / +* phó từ +- thổi phồng, phóng đại, cường điệu +- quá mức, quá khổ + +@exaggeration /ig,zædʤə'reiʃn / +* danh từ +- sự thổi phồng, sự phóng đại, sự cường điệu +- sự làm quá mức, sự làm to quá khổ + +@exaggerative /ig'zædʤərətiv/ +* tính từ +- thổi phồng, phóng đại, cường điệu +- quá mức, quá khổ + +@exaggerator /ig'zædʤəreitə/ +* danh từ +- người thổi phồng, người phóng đại, người cường điệu + +@exalt /ig'zɔ:lt/ +* ngoại động từ +- đề cao, đưa lên địa vị cao, tâng bốc, tán tụng, tán dương +=to exalt to the skies: tâng bốc lên tận mây xanh +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm cao quý +- làm đậm, làm thắm (màu...) + +@exaltation /,egzɔ:l'teiʃn/ +* danh từ +- sự đề cao, sự đưa lên địa vị cao, sự tâng bốc, sự tán tụng, sự tán dương +- sự hớn hở, sự phớn phở +- quyền cao chức trọng +- sự làm đậm, sự làm thẫm (màu...) + +@exam /ig'zæm/ +* danh từ +- (thông tục) (viết tắt) của examination + +@examen /eg'zeimen/ +* danh từ +- (như) examination +- sự nghiên cứu có phê phán + +@examinant /ig'zæminənt/ +* danh từ +- người khám xét, người thẩm tra + +@examination /ig,zæmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự khám xét kỹ, sự xem xét kỹ, sự thẩm tra, sự khảo sát, sự nghiên cứu +- sự thi cử; kỳ thi +=to go in for an examination: đi thi +=to pass one's examination: thi đỗ +=to fail in an examination: thi trượt +- (pháp lý) sự thẩm tra + +@examinational /ig,zæmi'neiʃənl / +* tính từ +- khám xét kỹ, xem xét kỹ, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu +- (thuộc) sự thi cử + +@examination-paper /ig,zæmi'neiʃn,peipə / +* danh từ +- các câu hỏi thi; các câu trả lời câu hỏi thi; bài thi + +@examinatorial /ig,zæminə'tɔ:riəl / +* tính từ +- (thuộc) sự thi cử +- (thuộc) người chấm thi + +@examine /ig'zæmin/ +* ngoại động từ +- khám xét, xem xét, thẩm tra, khảo sát, nghiên cứu +- hỏi thi, sát hạch (một thí sinh) +- (pháp lý) thẩm vấn +* nội động từ +- ((thường) : into) thẩm tra, xem xét, khảo sát + +@examinee /ig,zæmi'ni:/ +* danh từ +- người bị khám xét, người bị thẩm tra +- người đi thi, thí sinh + +@examiner /ig'zæminə/ +* danh từ +- (như) examinant +- người chấm thi + +@example /ig'zɑ:mpl/ +* danh từ +- thí dụ, ví dụ +- mẫu, gương mẫu, gương +=to set a good example: nêu gương tốt +=to take example by: noi gương +- cái để làm gương +=to make an example of someone: phạt ai để làm gương +- tiền lệ, lệ trước, vật so sánh, cái tương đương +=without example: từ trước chưa hề có cái như thế +* ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- dùng làm thí dụ +- dùng làm mẫu; dùng làm gương + +@exanimate /ig'zænimit/ +* tính từ +- chết, bất động +- không hoạt động, không có tinh thần, đờ đẫn + +@exanthema /,eksæn'θi:mə/ +* danh từ, số nhiều exanthemata +- (y học) ngoại ban + +@exanthemata /,eksæn'θi:mə/ +* danh từ, số nhiều exanthemata +- (y học) ngoại ban + +@exanthematous /,eksæn'θi:mətəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) ngoại ban + +@exarch /'eksɑ:k/ +* danh từ +- (sử học) quan trấn thủ +- (tôn giáo) (như) bishop + +@exasperate /ig'zɑ:spəreit/ +* ngoại động từ +- làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh ác cảm) +- làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên +- khích (ai) (làm gì) + +@exasperating /ig'zɑ:spəreitiɳ/ +* tính từ +- làm bực tức, làm cáu tiết, làm giận điên lên + +@exasperation /ig'zɑ:spə'reiʃn / +* danh từ +- sự làm trầm trọng hơn (sự đau đớn, bệnh ác cảm) +- sự làm bực tức, sự làm cáu tiết, sự làm giận điên lên +- sự khích (ai) (làm gì) + +@excavate /'ekskəveit/ +* ngoại động từ +- đào +=to excavate a hole: đào một cái hố +=to excavate a tunnel: đào một đường hầm +=to excavate the soil: đào đất +- khai quật + +@excavation /,ekskə'veiʃn/ +* danh từ +- sự đào; hố đào +- sự khai quật + +@excavator /'ekskəveitə/ +* danh từ +- người đào; người khai quật +- máy đào; máy xúc + +@exceed /ik'si:d/ +* nội động từ +- trội hơn +- làm quá +- phóng đại +- ăn uống quá độ + +@exceeding /ik'si:diɳ/ +* tính từ +- vượt bực; trội; quá chừng + +@excel /ik'sel/ +* ngoại động từ (: in, at) +- hơn, trội hơn (người khác về mặt nào...) +=to others in courage: trội hơn người khác về mặt dũng cảm, dũng cảm hơn người +* nội động từ (: in, at) +- trội về, xuất sắc về (môn gì...) +=to excel at mathematics: trội về môn toán, xuất sắc về môn toán + +@excellence /'eksələns/ +* danh từ +- sự trội hơn, sự xuất sắc, sự ưu tú; tính ưu tú +- điểm trội, sở trường + +@excellency /'eksələnsi/ +* danh từ +- ngài (xưng hô) +=your excellency; his excellency: thưa ngài +- phu nhân +=her excellency: thưa phu nhân + +@excellent /'eksələnt/ +* tính từ +- hơn hẳn, trội hơn; rất tốt, thượng hạng, xuất sắc, ưu tú + +@excelsior /ek'selsiɔ:/ +* thán từ +- vươn lên mãi!, lên cao mãi!; luôn luôn tiến lên! +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vỏ bào để nhồi +- (ngành in) cỡ 3 (chữ) + +@except /ik'sept/ +* ngoại động từ +- trừ ra, loại ra +* nội động từ +- phản đối, chống lại +=to except against someone's statement: phản đối lại lời tuyên bố của ai +* giới từ +- trừ, trừ ra, không kể +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi + +@excepting /ik'septiɳ/ +* giới từ (dùng sau without, not, always) +- trừ, không kể +=not even excepting women and children: ngay cả đàn bà và trẻ con cũng không kể +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi + +@exception /ik'sepʃn/ +* danh từ +- sự trừ ra, sự loại ra +=with the exception of: trừ +- cái trừ ra, cái loại ra; ngoại lệ +- sự phản đối +=to take exception to something: phản đối cái gì, chống lại cái gì +=subject (liable) to exception: có thể bị phản đối +!the exception proves the rule +- (xem) prove + +@exceptionable /ik'sepʃnəbl/ +* tính từ +- có thể bị phản đối + +@exceptional /ik'sepʃənl/ +* tính từ +- khác thường, đặc biệt, hiếm có +- ngoại lệ + +@exceptionality /ik,sepʃə'næliti/ +* danh từ +- tính khác thường, tính đặc biệt, tính hiếm có +- tính ngoại lệ + +@exceptive /ik'septiv/ +* tính từ +- để trừ ra, để loại ra; ngoại lệ +- hay phản đối, hay bẻ bai, hay bẻ hoẹ + +@excerpt /'eksə:pt/ +* danh từ +- phần trích, đoạn trích (sách...) +* ngoại động từ +- trích, trích dẫn (một đoạn trong sách...) + +@excerptible /ek'sə:ptəbl/ +* tính từ +- có thể trích, có thể trích dẫn + +@excerption /ek'sə:pʃn/ +* danh từ +- sự trích, sự trích dẫn +- tập bài trích, tuyển tập bài trích + +@excess /ik'ses/ +* danh từ +- sự vượt quá giới hạn, sự quá mức; sự vượt, sự hơn +- số lượng vượt quá, số lượng hơn, thừa ra, số dôi; độ dôi +=neutron excess: (vật lý) số nnơtrôn dôi +- sự thừa mứa +- sự ăn uống quá độ +- (số nhiều) sự làm quá đáng +- (định ngữ) thừa, quá mức qui định +=excess luggage: hành lý quá mức qui định +!in excess of +- hơn quá +!in excessl to excess +- thừa quá + +@excessive /ik'sesiv/ +* tính từ +- quá mức, thừa +- quá thể, quá đáng + +@excessiveness /ik'sesivnis/ +* danh từ +- sự quá mức, tính chất thừa +- tính chất quá thể, tính chất quá đáng + +@exchange /iks'tʃeindʤ/ +* danh từ +- sự đổi, sự đổi chác, sự trao đổi; vật trao đổi +=exchange of goods: sự trao đổi hàng hoá +=exchange of prisoners of war: sự trao đổi tù binh +=exchange of blows: cuộc ẩu đả, sự đấm đá lẫn nhau +=exchange of words: cuộc cãi lộn, cuộc đấu khẩu +- sự đổi tiền; nghề đổi tiền; sự hối đoái; cơ quan hối đoái +=rate of exchange: giá hối đoái, tỷ giá hối đoái +- sự thanh toán nợ bằng hối phiếu +- tổng đài (dây nói) +* ngoại động từ +- đổi, đổi chác, trao đổi +=to exchange goods: trao đổi hàng hoá +=to exchange words: lời đi tiếng lại, đấu khẩu +=to exchange blows: đấm đá nhau +=to exchange glances: liếc nhau; lườm nhau +* nội động từ +- (: for) đổi ra được, ngang với (tiền) +=a pound can exchange for more than two dollars: một đồng bảng có thể đổi ra được hơn hai đô la +- (quân sự), (hàng hải) chuyển (từ trung đoàn này sang trung đoàn khác, từ tàu này sang tàu khác); đối với một sĩ quan khác + +@exchangeability /iks,tʃeindʤə'biliti/ +* danh từ +- tính đổi được, tính đổi chác được, trính trao đổi được + +@exchangeable /iks'tʃeindʤəbl/ +* tính từ +- có thể đổi được, có thể đổi chác, có thể trao đổi +=exchangeable value: giá trị trao đổi + +@exchequer /iks'tʃekə/ +* danh từ +- (the exchequer) bộ tài chính anh +=the chancellor of the exchequer: bộ trưởng bộ tài chính anh +- kho bạc quốc gia, ngân khố quốc gia +- tiền riêng +- (ecchequer) (sử học) toà án tài chính (toà án anh ngày xưa phụ trách về vụ tài chính) ((cũng) court of exchequer) + +@excisable /ek'saizəbl/ +* tính từ +- có thể đánh thuế được + +@excise /ek'saiz/ +* danh từ +- thuế hàng hoá, thuế môn bài +- sở thu thuế hàng hoá, sở thu thuế môn bài +* ngoại động từ +- đánh thuế hàng hoá, đánh thuế môn bài +- bắt trả quá mức +* ngoại động từ +- cắt, cắt xén (đoạn sách...) +- (sinh vật học); (y học) cắt bớt, cắt lọc + +@excision /ek'siʤn/ +* danh từ +- sự cắt, sự cắt xén (đoạn sách...) +- (sinh vật học); (y học) sự cắt bớt, sự cắt lọc + +@excitant /'eksitənt/ +* tính từ +- (y học) để kích thích +- danh từ +- tác nhân kích thích + +@excitation /,eksi'teiʃn/ +* danh từ +- sự kích thích +=atomic excitation: (vật lý) sự kích thích nguyên tử +=radiative excitation: (vật lý) sự kích thích bằng bức xạ + +@excitative /ek'saitətiv/ +* tính từ +- kích thích, để kích thích + +@excitatory /ek'saitətiv/ +* tính từ +- kích thích, để kích thích + +@excite /ik'sait/ +* ngoại động từ +- kích thích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), kích động +!don't excite [yourself]! +- hãy bình tĩnh! đừng nóng mà! + +@excited /ik'saitid/ +* tính từ +- bị kích thích, bị kích động; sôi nổi +!don't get excited! +- hãy bình tĩnh! đừng nóng mà! + +@excitement /ik'saitmənt/ +* danh từ +- sự kích thích, sự kích động; tình trạng bị kích thích, tình trạng bị kích động +- sự nhộn nhịp, sự náo động, sự sôi nổi + +@exciter /ik'saitə/ +* danh từ +- người kích thích, người kích động +- (kỹ thuật) bộ kích thích + +@exciting /ik'saitiɳ/ +* tính từ +- kích thích, kích động +- hứng thú, lý thú, hồi hộp; làm say mê, làm náo động +- (kỹ thuật) để kích thích + +@exclaim /iks'kleim/ +* động từ +- kêu lên, la lên +!to exclaim against +- tố cáo ầm ĩ + +@exclamation /,eksklə'meiʃn/ +* danh từ +- sự kêu lên, sự la lên +- lời kêu lên, lời la lên +!note of exclamation +- dấu than + +@exclamative /eks'klæmətəri/ +* tính từ +- kêu lên, la lên; để kêu lên +- (ngôn ngữ học) than, cảm thán +=exclamatory mark (point): dấu than +=exclamatory sentence: câu cảm thán + +@exclamatively /eks'klæmətərili/ +* phó từ +- (ngôn ngữ học) than, cảm thán + +@exclamatorily /eks'klæmətərili/ +* phó từ +- (ngôn ngữ học) than, cảm thán + +@exclamatory /eks'klæmətəri/ +* tính từ +- kêu lên, la lên; để kêu lên +- (ngôn ngữ học) than, cảm thán +=exclamatory mark (point): dấu than +=exclamatory sentence: câu cảm thán + +@exclave /'ekskleiv/ +* danh từ +- phần đất tách ra (của một nước) + +@exclude /iks'klu:d/ +* ngoại động từ +- không cho (ai...) vào (một nơi nào...); không cho (ai...) hưởng (quyền...) +- ngăn chận +- loại trừ +- đuổi tống ra, tống ra +=to exclude somebody from a house: đuổi ai ra khỏi nhà + +@exclusion /iks'klu:ʤn/ +* danh từ +- sự không cho vào (một nơi nào...), sự không cho hưởng (quyền...) +- sự ngăn chận +- sự loại trừ +- sự đuổi ra, sự tống ra +!to the exclusion of somebody (songthing) +- trừ ai (cái gì) ra + +@exclusive /iks'klu:siv/ +* tính từ +- loại trừ +- riêng biệt, dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); độc chiếm, độc quyền +=an exclusive interview: cuộc phỏng vấn dành riêng (cho một tờ báo) +=exclusive right to sell something: độc quyền bán cái gì +- độc nhất +=one's exclusive occupation: công việc độc nhất của mình +- (dùng như phó từ) trừ, không kể, không gồm +=from page one to page ten exclusive: từ trang 1 đến trang 10 không kể trang 10 +=100,000 people exclusive of women: 100 000 người không kể đàn bà con gái + +@exclusiveness /iks'klu:sivnis/ +* danh từ +- tính loại trừ +- tính riêng biệt, tính dành riêng; tính độc chiếm, tính độc quyền +- tính độc nhất + +@exclusivism /iks'klu:sivizm/ +* danh từ +- tính chất riêng biệt, tính chất dành riêng; xu hướng riêng biệt, xu hướng dành riêng + +@excogitate /eks'kɔdʤiteit/ +* ngoại động từ +- nghĩ ra, nặn ra (kế hoạch...), bày ra (mưu mô...) + +@excogitation /eks,kɔdʤi'teiʃn/ +* danh từ +- sự nghĩ ra, sự nặn ra (kế hoạch...), sự bày ra (mưu mô...) +- điều (kế hoạch...) nghĩ ra, điều (kế hoạch...) nặn ra, điều (mưu mô...) bày ra + +@excogitative /eks'kɔdʤiteitiv/ +* tính từ +- nghĩ ra, nặn ra (kế hoạch...), bày ra (mưu mô...) + +@excommunicate /,ekskə'mju:nikit/ +* tính từ +- (tôn giáo) bị rút phép thông công +* danh từ +- (tôn giáo) người bị rút phép thông công + +@excommunication /'ekskə,mju:ni'keiʃn/ +* ngoại động từ +- (tôn giáo) sự rút phép thông công + +@excommunicative /,ekskə'mju:nikeitiv / +* tính từ +- (tôn giáo) để rút phép thông công + +@excommunicator /,ekskə'mju:nikeitə / +* danh từ +- (tôn giáo) người rút phép thông công + +@excommunicatory /,ekskə'mju:nikeitiv / +* tính từ +- (tôn giáo) để rút phép thông công + +@excoriate /eks'kɔ:rieit/ +* ngoại động từ +- làm tuột da, làm sầy da +- bóc, lột (da) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phê bình gắt gao, chỉ trích ai + +@excoriation /eks,kɔ:ri'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm tuột da, sự làm sầy da; chỗ tuột da, chỗ sầy da +- sự bóc, sự lột da +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phê bình gắt gao, sự chỉ trích gắt gao; lời phê bình gắt gao; lời chỉ trích gắt gao + +@excrement /'ekskrimənt/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- cứt, phân + +@excremental /,ekskri'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) cứt, (thuộc) phân +- có tính chất cứt, có tính chất phân +- giống cứt, giống phân + +@excrementitious /,ekskri'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) cứt, (thuộc) phân +- có tính chất cứt, có tính chất phân +- giống cứt, giống phân + +@excrescence /iks'kresns/ +* danh từ +- (sinh vật học) u lồi, cục lồi; chỗ sùi + +@excrescent /iks'kresnt/ +* tính từ +- (sinh vật học) phát triển không bình thường +- thừa, vô ích, không cần thiết +- (ngôn ngữ học) do hài âm + +@excrescential /,ekskri'senʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) u lồi, (thuộc) cục lồi + +@excreta /eks'kri:tə/ +* danh từ số nhiều +- chất bài tiết, cứt, đái + +@excrete /eks'kri:t/ +* ngoại động từ +- bài tiết, thải ra + +@excretion /eks'kri:ʃn / +* danh từ +- sự bài tiết, sự thải ra +- chất bài tiết + +@excretive /eks'kri:tiv/ +* tính từ +- để bài tiết, để thải ra; làm bài tiết, (thuộc) sự bài tiết, (thuộc) sự thải ra + +@excruciate /iks'kru:ʃieit/ +* ngoại động từ +- làm đau đớn, hành hạ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dằn vặt, rầy khổ + +@excruciation /iks'kru:ʃi'eiʃn / +* danh từ +- sự làm cho đau đớn, sự hành hạ; sự đau đớn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự dằn vặt, sự rầy khổ + +@excrutiating /iks'kru:ʃieitiɳ/ +* tính từ +- làm đau đớn, hành hạ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dằn vặt, rầy khổ + +@exculpate /'ekskʌlpeit/ +* ngoại động từ +- giải tội, bào chữa +- tuyên bố vô tội + +@exculpation /,ekskʌl'peiʃn/ +* danh từ +- sự giải tội, sự bào chữa +- sự tuyên bố vô tội +- bằng chứng vô tội; điều giải tội + +@exculpatory /'ekskʌlpətəri/ +* tính từ +- để giải tội, để bào chữa + +@excurrent /'eksʌrənt/ +* tính từ +- chảy ra +- (động vật học) (thuộc) động mạch; chảy đi (máu) +- (thực vật học) kéo dài thẳng ra (thân cây...); chia ra (đầu lá...) + +@excursable /iks'kju:zəbl/ +* tính từ +- có thể tha lỗi, có thể tha thứ được + +@excursableness /iks'kju:zəblnis/ +* danh từ +- tính tha lỗi được, tính tha thứ được + +@excursatory /eks'kju:zətəri/ +* tính từ +- để xin lỗi, để cáo lỗi +- để bào chữa + +@excurse /iks'kə:s/ +* nội động từ +- đi chơi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đi lan man ra ngoài đề + +@excursion /iks'kə:ʃn/ +* danh từ +- cuộc đi chơi; cuộc đi chơi tập thể (bằng xe lửa, tàu thuỷ...) với giá hạ có định hạn ngày đi ngày về); cuộc đi tham quan +- (từ cổ,nghĩa cổ), (quân sự) cuộc đánh thọc ra +- (thiên văn học) sự đi trệch +- (kỹ thuật) sự trệch khỏi trục + +@excursional /iks'kə:ʃənl/ +* tính từ +- có tính chất một cuộc đi chơi; có tính chất một cuộc đi chơi tập thể; có tính chất một cuộc đi tham quan + +@excursionist /iks'kə:ʃnist/ +* danh từ +- người đi chơi; người tham gia cuộc đi chơi tập thể; người đi tham quan + +@excursion train /iks'kə:ʃntrein/ +* danh từ +- chuyến tàu dành cho cuộc đi chơi tập thể; chuyến tàu dành cho đoàn tham quan ((thường) giá hạ có định hạn ngày đi ngày về) + +@excursive /eks'kə:siv/ +* tính từ +- hay nói ra ngoài đề, hay viết ra ngoài đề (người) +- lan man, tản mạn (văn...) +=excursive reading: sự đọc tản mạn (không có hệ thống) + +@excursiveness /eks'kə:sivnis/ +* danh từ +- tính hay đi ra ngoài đề +- tính lan man, tính tản mạn + +@excursus /eks'kə:səs/ +* danh từ, số nhiều excursuses +- bài bàn thêm, bài phát triển (về một vấn đề, để ở phần phụ lục cuốn sách) + +@excuse /iks'kju:z/ +* danh từ +- lời xin lỗi; lý do để xin lỗi +- lời bào chữa; lý do để bào chữa +=a lante excuse; a poor excuse: lý do bào chữa không vững chắc +- sự miễn cho, sự tha cho (nhiệm vụ gì) +* ngoại động từ +- tha lỗi, thứ lỗi, tha thứ, miễn thứ, lượng thứ, bỏ quá đi cho +=excuse me!: xin lỗi anh (chị...) +=excuse my gloves: tôi không bỏ găng tay ra được xin anh bỏ quá đi cho +- cố làm giảm lỗi của, cố làm giảm trách nhiệm của (ai, việc gì); bào chữa, giải tội cho (ai); là cớ để bào chữa cho +=his youth excuses his siperficiality: tuổi trẻ là điều bào chữa cho sự nông nổi của anh ta +- miễn cho, tha cho +=to excuse someone a fine: miễn cho ai không phải nộp phạt +=to excuse oneself: xin lỗi, cáo lỗi; xin phép cáo biệt; xin phép vắng mặt + +@exeat /'eksiæt/ +* danh từ +- giấy phép cho ra ngoài một lúc (ở trường học) + +@execrable /'eksikrəbl/ +* tính từ +- bỉ ổi, rất đáng ghét + +@execrate /'eksikreit/ +* ngoại động từ +- ghét cay ghét đắng, ghét độc địa +* nội động từ +- chửi rủa, nguyền rủa + +@execration /,eksi'kreiʃn/ +* danh từ +- sự ghét cay ghét đắng, sự ghét độc địa +- lời chửi rủa +- người (vật) bị ghét cay ghét đắng + +@execrative /'eksikreitiv/ +* tính từ +- tỏ ra ghét cay ghét đắng ((cũng) execratory) + +@execratory /'eksikreitəri/ +* tính từ +- (như) execrative +- để chửi rủa, để nguyền rủa + +@executable /'eksikju:təbl/ +* tính từ +- có thể thực hiện được, có thể thi hành được +- có thể thể hiện được; có thể biểu diễn được + +@executant /ig'zekjutənt/ +* danh từ +- người biểu diễn (nhạc...) + +@execute /'eksikju:t/ +* ngoại động từ +- thực hiện, thi hành, thừa hành, chấp hành +- thể hiện; biểu diễn (bản nhạc...) +- (pháp lý) làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) (bằng cách ký vào, đóng dấu vào...) +- hành hình + +@execution /,eksi'kju:ʃn/ +* danh từ +- sự thực hiện, sự thi hành, sự thừa hành, sự chấp hành +- sự thể hiện; sự biểu diễn (bản nhạc...) +- (pháp lý) sự làm thủ tục để cho có giá trị (hiệp ước, giao kèo...) +- sự hành hình +- sức phá hoại, sức tàn phá (bằng) sức làm chết mê chết mệt +=to do execution: gây tàn phá; (nghĩa bóng) làm chết mê chết mệt + +@executioner /,eksi'kju:ʃnə/ +* danh từ +- đao phủ, người hành hình + +@executive /ig'zekjutiv/ +* tính từ +- (thuộc) sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành +- hành pháp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hành chính +=an executive position: chức vị hành chính +* danh từ +- quyền hành pháp; tổ chức hành pháp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) uỷ viên ban chấp hành, uỷ viên ban quản trị (hàng kinh doanh, tổ chức...) + +@executor /ig'zekjutə/ +* danh từ +- người thực hiện, người thi hành; người thực hiện, người thi hành +- (pháp lý) người thi hành di chúc +!literary executor +- người phụ trách tác phẩm chưa in (của một nhà văn) + +@executorial /ig,zekju'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành +- (thuộc) sự chấp hành; (thuộc) sự quản trị + +@executorship /ig'zekjutəʃip/ +* danh từ +- (pháp lý) chức thi hành di chúc; quyền thi hành di chúc + +@executory /ig,zekju'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự thực hiện, (thuộc) sự thi hành; để thực hiện, để thi hành +- (thuộc) sự chấp hành; (thuộc) sự quản trị + +@executrices /ig'zekjutriks/ +* danh từ, số nhiều executrices +- (pháp lý) người thi hành di chúc (nữ) + +@executrix /ig'zekjutriks/ +* danh từ, số nhiều executrices +- (pháp lý) người thi hành di chúc (nữ) + +@exegesis /,eksi'dʤi:sis/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự luận bình, sự giải thích (kinh thánh) + +@exegetic /,eksi'dʤetik/ +* tính từ +- (tôn giáo) có tính chất luận bình, có tính chất giải thích + +@exegetical /,eksi'dʤetik/ +* tính từ +- (tôn giáo) có tính chất luận bình, có tính chất giải thích + +@exegetist /,eksi'dʤetist/ +* danh từ +- (tôn giáo) người luận bình, người giải thích (kinh thánh) + +@exemplar /ig'zemplə/ +* danh từ +- gương mẫu, mẫu mực +- mẫu, bản +- cái tương tự, cái sánh được + +@exemplariness /ig'zemplərinis/ +* danh từ +- tính chất gương mẫu, tính chất mẫu mực +- tính chất để làm gương, tính chất để cảnh cáo +- tính chất làm mẫu, tính chất dẫn chứng, tính chất làm thí dụ + +@exemplary /ig'zempləri/ +* tính từ +- gương mẫu, mẫu mực +=exemplary behaviour: tư cách đạo đức gương mẫu +- để làm gương, để cảnh cáo +=an exemplary punishment: sự trừng phạt để làm gương +- để làm mẫu, để dẫn chứng, để làm thí dụ + +@exemplification /ig,zemplifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự minh hoạ bằng thí dụ; thí dụ minh hoạ +- sự sao; bản sao (một văn kiện) + +@exemplify /ig'zemplifai/ +* ngoại động từ +- minh hoạ bằng thí dụ; làm thí dụ cho +- sao (một văn kiện) + +@exempli gratia /ig'zempli'greiʃiə/ +* phó từ +- thí dụ ((viết tắt) e.g) + +@exempt /ig'zempt/ +* tính từ +- được miễn (thuế...) +* danh từ +- người được miễn (thuế...) +* ngoại động từ +- (: from) miễn (thuế...) cho ai +=to exempt somebody from taxes: miễn mọi thứ thuế cho ai + +@exemption /ig'zempʃn/ +* danh từ +- sự miễn (thuế...) + +@exenterate /ek'sentəreit/ +* ngoại động từ +- moi ruột ((nghĩa bóng)) +- (y học) khoét cầu mắt + +@exenteration /ek,sentə'reiʃn/ +* danh từ +- sự moi ruột ((nghĩa bóng)) +- (y học) sự khoét cầu mắt + +@exequatur /,eksə'kweitə/ +* danh từ +- (ngoại giao) bằng công nhận lãnh sự + +@exequies /'eksikwiz/ +* danh từ số nhiều +- lễ tang + +@exercisable /'eksəsaizəbl/ +* tính từ +- có thể thi hành được (quyền hành); có thể dùng được, có thể sử dụng được (quyền) + +@exercise /'eksəsaiz/ +* danh từ +- sự thi hành, sự thực hiện; sự sử dụng (quyền, nghề nghiệp, chức năng...) +- thể dục, sự rèn luyện thân thể +=to do exercises: tập thể dục +- sự rèn luyện trí óc +- bài tập +- bài thi diễn thuyết +- (số nhiều) sự tập luyện; sự tập trận sự diễn tập; thể thao quốc phòng +- sự thờ cúng, sự lễ bái +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (số nhiều) lễ (ở trường học...) +* ngoại động từ +- làm, thi hành, thực hiện (nhiệm vụ, chức vụ...); hành (nghề...); sử dụng +=to exercise one's right: sử dụng +=to exercise one's right: sử dụng quyền hạn +- tập luyện, rèn luyện +=to exercise the memory: rèn luyện trí nhớ +=to exercise oneself: tập luyện, rèn luyện +- thử thách +- (thường) dạng bị động quấy rầy, làm phiền khổ; làm băn khoăn, làm lo âu +=he was much exercised over it: anh ta rất phiền khổ vì điều đó; anh ta rất băn khoăn lo lắng về điều đó +* nội động từ +- tập luyện; rèn luyện thân thể + +@exercitation /eg,zə:si'teiʃn/ +* danh từ +- sự sử dụng (một năng khiếu) +- sự thực hành +- sự rèn luyện +- bài luận; bài tập diễn thuyết + +@exergure /ek'sə:g/ +* danh từ +- phần dưới mặt trái (huy hiệu, đồng tiền) +- câu khắc ở phần dưới mặt trái (huy hiệu, đồng tiền) + +@exert /ig'zə:t/ +* ngoại động từ +- dùng, sử dụng (sức mạnh, ảnh hưởng...) +=to exert oneself: cố gắng, rán sức + +@exertion /ig'zə:ʃn/ +* danh từ +- sự dùng, sự sử dụng (sức mạnh, ảnh hưởng...) +- sự cố gắng, sự nổ lực, sự rán sức + +@exes /'eksiz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) các món tiêu pha; tiền phí tổn + +@exeunt /'eksiʌnt/ +* nội động từ +- (sân khấu) vào +=exeunt omnes: mọi người vào + +@exfoliate /eks'foulieit/ +* nội động từ +- tróc vỏ (cây), tróc (da), róc (xương) + +@exfoliation /eks,fouli'eiʃn/ +* danh từ +- sự tróc mảng (vỏ, da), sự róc xương +- mảng tróc, mảng róc + +@exhalation /,ekshə'leiʃn/ +* danh từ +- sự bốc lên, sự toả ra +- hơi thở, luồng gió; sương mù, hơi bốc +- cơn giận thoáng qua + +@exhale /eks'heil/ +* động từ +- bốc lên, toả ra +- trút (cơn giận; hơi thở cuối cùng...); làm hả (giận); thốt ra (lời...) + +@exhaust /ig'zɔ:st/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự rút khí, sự thoát khí +* ngoại động từ +- hút, rút (khí, hơi, nước, bụi...) +- làm kiệt quệ, làm rỗng, làm cạn; dốc hết, dùng hết +=to exhaust s well: làm cạn một cái giếng +=to exhaust one's strength: tự làm kiệt sức (ai) +- bàn hết khía cạnh, nghiên cứu hết mọi mặt (vấn đề) + +@exhausted /ig'zɔ:stid/ +* tính từ +- đã rút hết không khí (bóng đèn...) +- kiệt sức, mệt lử +- bạc màu (đất) + +@exhauster /ig'zɔ:stə/ +* danh từ (kỹ thuật) +- quạt hút gió; máy hút gió +- thiết bị hút bụi chân không (luyện kim) +- máy hút bụi + +@exhaustibility /ig,zɔ:sti'biliti/ +* danh từ +- tính có thể làm kiệt được, tính có thể làm cạn được; tính có thể dốc hết được, tính có thể kiệt quệ, tính có thể dùng hết được +- tính có thể bàn hết khía cạnh, tính có thể nghiên cứu hết mọi mặt + +@exhaustible /ig'zɔ:stəbl/ +* tính từ +- có thể làm kiệt được, có thể làm cạn; có thể dốc hết, có thể kiệt quệ, tính có thể dùng hết +- có thể bàn hết khía cạnh, có thể nghiên cứu hết mọi mặt + +@exhausting /ig'zɔ:stiɳ/ +* tính từ +- làm kiệt sức, làm mệt lử + +@exhaustion /ig'zɔ:stʃn/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự hút, sự hút hết; sự làm chân không, sự rút khí +- sự làm kiệt; sự dốc hết, sự dùng hết +- tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức +- tình trạng kiệt quệ, tình trạng bạc màu +- (toán học) phép vét kiệt; phép khử liên tiếp +- sự bàn hết khía cạnh, sự nghiên cứu hết mọi mặt (một vấn đề) + +@exhaustive /ig'zɔ:stiv/ +* tính từ +- hết mọi khía cạnh, hết mọi mặt, thấu đáo, toàn diện +=an exhaustive research: sự nghiên cứu toàn diện + +@exhaustiveness /ig'zɔ:stivnis/ +* danh từ +- tính chất thấu đáo, tính chất toàn diện (của sự nghiên cứu bàn bạc...) + +@exhaust-pipe /ig'zɔ:st'paip/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ống thải, ống xả, ống thoát (khí) + +@exhibit /ig'zibit/ +* danh từ +- vật trưng bày, vật triển lãm +- sự phô bày, sự trưng bày +- (pháp lý) tang vật +* ngoại động từ +- phô bày, trưng bày, triển lãm +- đệ trình, đưa ra +=to exhibit a piece of evidence: đưa ra một chứng cớ +- bày tỏ, tỏ ra, biểu lộ +=to exhibit patience: biểu lộ sự kiên nhẫn +* nội động từ +- trưng bày, triển lãm + +@exhibition /,eksi'biʃn/ +* danh từ +- cuộc triển lãm cuộc trưng bày +- sự phô bày, sự trưng bày +- sự bày tỏ, sự biểu lộ +- sự thao diễn +- học bổng +!to make an exhibition of oneself +- dở trò dơ dáng dại hình + +@exhibitioner /,eksi'biʃnə / +* danh từ +- học sinh (đại học) được học bổng + +@exhibitionism /,eksi'biʃnizm/ +* danh từ +- thói thích phô trương +- (y học) chứng phô bày (chỗ kín) + +@exhibitionist /,eksi'biʃnist / +* danh từ +- người thích phô trương +- (y học) người mắc chứng phô bày (chỗ kín) + +@exhibitive /ig'zibitiv/ +* tính từ +- để trưng bày, để phô bày +- chứng tỏ, biểu lộ + +@exhibitor /ig'zibitə/ +* danh từ +- người phô trương, người phô bày, người trưng bày, người triển lãm +- chủ rạp chiếu bóng + +@exhibitory /ig'zibitəri/ +* tính từ +- phô trương, phô bày +- để phô trương, để phô bày; để trưng bày, để triển lãm + +@exhilarant /ig'zilərənt/ +* tính từ: (exhilarating) +/ig'ziləreitiɳ/ (exhilarative) +/ig'zilərətiv/ +- làm vui vẻ, làm hồ hởi +* danh từ +- điều làm vui vẻ, điều làm hồ hởi + +@exhilarate /ig'ziləreit/ +* ngoại động từ +- làm vui vẻ, làm hồ hởi + +@exhilarating /ig'zilərənt/ +* tính từ: (exhilarating) +/ig'ziləreitiɳ/ (exhilarative) +/ig'zilərətiv/ +- làm vui vẻ, làm hồ hởi +* danh từ +- điều làm vui vẻ, điều làm hồ hởi + +@exhilaration /ig,zilə'reiʃn/ +* danh từ +- niềm vui vẻ, niềm hồ hởi + +@exhilarative /ig'zilərənt/ +* tính từ: (exhilarating) +/ig'ziləreitiɳ/ (exhilarative) +/ig'zilərətiv/ +- làm vui vẻ, làm hồ hởi +* danh từ +- điều làm vui vẻ, điều làm hồ hởi + +@exhort /ig'zɔ:t/ +* ngoại động từ +- hô hào, cổ vũ, thúc đẩy +- chủ trương, ủng hộ (sự cải cách gì...) + +@exhortation /,egzɔ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự hô hào, sự cổ vũ, sự thúc đẩy +- lời hô hào, lời cổ vũ, lời thúc đẩy + +@exhortative /ig'zɔ:tətiv/ +* tính từ +- để hô hào, để cổ vũ, để thúc đẩy + +@exhortatory /ig'zɔ:tətiv/ +* tính từ +- để hô hào, để cổ vũ, để thúc đẩy + +@exhumation /,ekshju:'meiʃn/ +* danh từ +- sự đào lên, sự khai quật ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@exhume /eks'hju:m/ +* ngoại động từ +- đào lên, khai quật ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@exigence /'eksidʤəns/ +* danh từ +- nhu cầu cấp bách +- sự khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp + +@exigency /'eksidʤəns/ +* danh từ +- nhu cầu cấp bách +- sự khẩn cấp; tình trạng khẩn cấp + +@exigent /'eksidʤənt/ +* tính từ +- cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết +- hay đòi hỏi, đòi hỏi quá đáng, hay yêu sách +=exigent of: đòi hỏi + +@exigible /'eksidʤibl/ +* tính từ +- có thể đỏi được, có thể đòi hỏi được + +@exiguity /,eksi'gju:iti/ +* danh từ +- tính chất hẹp, tính eo hẹp; tính nhỏ bé ít ỏi + +@exiguous /eg'zigjuəs/ +* tính từ +- chật hẹp; tính nhỏ bé ít ỏi + +@exiguousness /,eksi'gju:iti/ +* danh từ +- tính chất hẹp, tính eo hẹp; tính nhỏ bé ít ỏi + +@exile /'eksail/ +* danh từ +- sự đày ải, sự đi đày +- cảnh tha hương; sự xa cách quê hương lâu ngày +- người bị đày ải, người đi đày +* ngoại động từ +- đày ải (ai) (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@exility /eg'ziliti/ +* danh từ +- tính mỏng manh, tính tế nhị + +@exist /ig'zist/ +* nội động từ +- tồn tại, sống +- hiện có + +@existence /ig'zistəns/ +* danh từ +- sự tồn tại, sự sống, sự sống còn; cuộc sống +=in existence: tồn tại +=a precarious existence: cuộc sống gieo neo +- sự hiện có +- vật có thật, vật tồn tại, những cái có thật; thực thể + +@existent /ig'zistənt/ +* tính từ +- tồn tại +- hiện có; hiện nay, hiện thời + +@existential /,egzis'tenʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự tồn tại, (thuộc) sự sống, (thuộc) sự sống còn +- (triết học) khẳng định sự tồn tại + +@existentialism /,egzis'tenʃəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết sinh tồn + +@existentialist /,egzis'tenʃəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết sinh tồn + +@exit /'eksit/ +* danh từ +- (sân khấu) sự đi vào (của diễn viên) +- sự ra, sự đi ra, sự đi khỏi +- lối ra, cửa ra +- sự chết, sự lìa trần +* nội động từ +- (sân khấu) vào, đi vào +- (nghĩa bóng) chết, lìa trần, biến mất + +@exitability /ik,saitə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ bị kích thích, tính dễ bị kích động + +@exitable /ik'saitəbl/ +* tính từ +- dễ bị kích thích, dễ bị kích động + +@exocarp /'epikɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ quả ngoài + +@exocrine /'eksəkrain/ +* tính từ +- (sinh vật học) ngoại tiết (tuyến) + +@exoderm /'eksədə:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) ngoại bì + +@exodus /'eksədəs/ +* danh từ +- sự rời đi, sự ra đi (của đám người di cư...) +- (kinh thánh) sự rời khỏi ai-cập (của người do-thái) + +@exogamous /ek'sɔgəməs/ +* tính từ +- ngoại hôn + +@exogamy /ek'sɔgəmi/ +* danh từ +- chế độ ngoại hôn + +@exogenous /ek'sɔdʤinəs/ +* tính từ (sinh vật học), (địa lý,địa chất) +- sinh ngoài, ngoại sinh + +@exon /'eksɔn/ +* danh từ +- (sử học) (như) exempt + +@exonerate /ig'zɔnəreit/ +* ngoại động từ +- miễn cho (ai) (nhiệm vụ gì...) +- giải tội cho (ai) + +@exoneration /ig,zɔnə'reiʃn/ +* danh từ +- sự miễn (nhiệm vụ gì...) +- sự giải tội + +@exonerative /ig'zɔnərətiv/ +* tính từ +- để miễn (nhiệm vụ gì...) +- để giải tội + +@exophthalmia /,eksɔf'θælməs/ +* danh từ +- (y học) mắt lồi + +@exophthalmic /,eksɔf'θælmik/ +* tính từ +- (y học) lồi mắt + +@exophthalmus /,eksɔf'θælməs/ +* danh từ +- (y học) mắt lồi + +@exoplasm /'eksouplæzm/ +* danh từ +- (sinh vật học) ngoại chất + +@exorable /'eksərəbl/ +* tính từ +- có thể làm xiêu lòng được, có thể làm động lòng thương được + +@exorbitance /ig'zɔ:bitəns/ +* danh từ +- mức quá cao (giá...); sự đòi hỏi quá đáng + +@exorbitancy /ig'zɔ:bitəns/ +* danh từ +- mức quá cao (giá...); sự đòi hỏi quá đáng + +@exorbitant /ig'zɔ:bitənt/ +* tính từ +- quá cao, cắt cổ (giá...); quá cao (tham vọng, đòi hỏi); đòi hỏi quá đáng (người) + +@exorcism /'eksɔ:sizm/ +* danh từ +- lời phù phép, câu thần chú (để đuổi tà ma) + +@exorcist /'eksɔ:sist/ +* danh từ +- thầy phù thuỷ, người đuổi tà ma + +@exorcize /'eksɔ:saiz/ +* ngoại động từ +- xua đuổi (tà ma); xua đuổi tà ma khỏi (nơi nào, ai...) + +@exordia /ek'sɔ:djəm/ +* danh từ, số nhiều exordiums, exordia +- đoạn mào đầu (diễn văn...) + +@exordial /ek'sɔ:djəl/ +* tính từ +- để làm mào đầu (cho một diễn văn...) + +@exordium /ek'sɔ:djəm/ +* danh từ, số nhiều exordiums, exordia +- đoạn mào đầu (diễn văn...) + +@exorpore /'eksouspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) bào tử ngoài, ngoại bào tử + +@exoskeleton /,eksou'skelitn/ +* danh từ +- (động vật học) bộ xương ngoài + +@exosmosis /,eksɔz'mousis/ +* danh từ +- sự thấm lọc ra + +@exoteric /,eksou'terik/ +* tính từ +- công khai +- thông thường, phổ biến +- không được tham gia sự truyền đạo bí mật + +@exoterical /,eksou'terikəl/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết công khai + +@exoterics /,eksou'teriks/ +* danh từ số nhiều +- các thuyết công khai; các sách lý luận công khai + +@exothermal /,eksou'θə:məl/ +* tính từ +- (hoá học) toả nhiệt + +@exothermic /,eksou'θə:məl/ +* tính từ +- (hoá học) toả nhiệt + +@exotic /eg'zɔtik/ +* tính từ +- ở nước ngoài đưa vào, ngoại lai (cây cỏ, từ, mốt) +- kỳ lạ, kỳ cục; đẹp kỳ lạ +* danh từ +- cây ngoại lai, cây từ nước ngoài đưa vào +- vật ngoại lai, vật từ nước ngoài đưa vào + +@expand /iks'pænd/ +* động từ +- mở rộng, trải ra +- nở ra, phồng ra, giãn +- (toán học) khai triển +- phát triển (một vấn đề...) +- trở nên cởi mở + +@expanse /iks'pæns/ +* danh từ +- dải, dải rộng (đất...) +- sự mở rộng, sự phát triển, sự phồng ra + +@expansibility /iks,pænsə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể mở rộng, tính có thể bành trướng, tính có thể phát triển, tính có thể phồng ra +- (vật lý) tính giãn được; độ giãn + +@expansible /iks'pænsəbl/ +* tính từ +- có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra +- (vật lý) giãn được + +@expansile /iks'pænsail/ +* tính từ +- có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra +- mở rộng, bành trướng, phát triển, phồng ra + +@expansion /iks'pænʃn/ +* danh từ +- sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển, sự phồng ra; phần mở rộng +- (kỹ thuật) sự giãn, sự nở; độ giãn, độ nở +- (toán học) sự khai triển +=expansion in series: khai triển thành chuỗi + +@expansionism /iks'pænʃənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa bành trướng + +@expansionist /iks'pænʃənist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa bành trướng + +@expansive /iks'pænsiv/ +* tính từ +- có thể mở rộng, có thể bành trướng, có thể phát triển, có thể phồng ra, có thể nở ra, có thể giãn ra; có xu hướng mở rộng, có xu hướng phát triển, có xu hướng phồng ra, có xu hướng giãn ra +- rộng rãi, bao quát +- cởi mở, chan hoà + +@expansiveness /iks'pænsivnis/ +* danh từ +- tính có thể mở rộng, tính có thể bành trướng, tính có thể phát triển, tính có thể phồng ra, tính có thể nở ra, tính có thể giãn ra +- tính rộng rãi, tính bao quát +- tính cởi mở, tính chan hoà + +@expansivity /iks'pænsivnis/ +* danh từ +- tính có thể mở rộng, tính có thể bành trướng, tính có thể phát triển, tính có thể phồng ra, tính có thể nở ra, tính có thể giãn ra +- tính rộng rãi, tính bao quát +- tính cởi mở, tính chan hoà + +@expatiate /eks'peiʃieit/ +* nội động từ +- (: on, upon) bàn nhiều, viết dài dòng (về một vấn đề) +- (thường), (nghĩa bóng) đi lung tung, đi dông dài + +@expatiation /eks,peiʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự bàn nhiều (về một vấn đề), bài nói dài dòng, bài viết dài dòng +- sự đi lung tung, sự đi dông dài + +@expatiatory /eks'peiʃjətəri/ +* tính từ +- sự bàn nhiều, bàn dông dài, viết dông dài (về một vấn đề) + +@expatriate /eks'pætriit - eks'pætrieit/ +- eks'pætrieit/ +* tính từ +- bị đày biệt xứ; bỏ xứ sở mà đi +* danh từ +- người bị đày biệt xứ; người bỏ xứ sở mà đi +* ngoại động từ +- đày biệt xứ +=to expatriate oneself: tự bỏ xứ mà đi; từ bỏ quốc tịch của mình + +@expatriation /eks,pætri'eiʃn/ +* danh từ +- sự đày biệt xứ; sự bỏ xứ sở mà đi +- sự từ bỏ quốc tịch (của mình) + +@expect /iks'pekt/ +* ngoại động từ +- mong chờ, chờ đợi, ngóng chờ, trông mong +=don't expect me till you see me: đừng ngóng chờ tôi, lúc nào có thể đến là tôi sẽ đến +- (thông tục) nghĩ rằng, chắc rằng, cho rằng +!to be expecting +- (thông tục) có mang, có thai + +@expectance /iks'pektəns/ +* danh từ +- tình trạng mong chờ, tình trạng ngóng chờ, tình trạng trông mong +- triển vọng (có thể có cái gì...) +- tuổi thọ dự tính + +@expectancy /iks'pektəns/ +* danh từ +- tình trạng mong chờ, tình trạng ngóng chờ, tình trạng trông mong +- triển vọng (có thể có cái gì...) +- tuổi thọ dự tính + +@expectant /iks'pektənt/ +* tính từ +- có tính chất mong đợi, có tính chất chờ đợi, có tính chất trông mong +- (y học) theo dõi +=expectant method: phương pháp theo dõi +!expectant heir +- (pháp lý) người có triển vọng được hưởng gia tài +!expectant mother +- người đàn bà có mang +* danh từ +- người mong đợi, người chờ đợi, người trông mong +- người có triển vọng (được bổ nhiệm...) + +@expectation /,ekspek'teiʃn/ +* danh từ +- sự mong chờ, sự chờ đợi, sự ngóng chờ, sự trông mong +- sự tính trước, sự dự tính +=beyond expectation: quá sự dự tính +=contrary to expectation: ngược lại với sự dự tính +- lý do trông mong, điều mong đợi +- (số nhiều) triển vọng được hưởng gia tài +- khả năng (có thể xảy ra một việc gì) +!expectation of life +- thời gian trung bình còn sống thêm (của người nào..., theo số liệu thống kê) + +@expectative /iks'pektətiv/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể đòi lại +- (thuộc) điều mong đợi; làm một điều mong đợi + +@expectorant /eks'pektərənt/ +* tính từ +- (y học) làm long đờm +* danh từ +- (y học) thuốc long đờm + +@expectorate /eks'pektəreit/ +* động từ +- khạc, nhổ, khạc đờm + +@expectoration /eks,pektə'reiʃn/ +* danh từ +- sự khạc, sự nhổ, sự khạc đờm +- đờm (khạc ra) + +@expedience /iks'pi:djəns/ +* danh từ +- tính có lợi, tính thiết thực; tính thích hợp +- tính chất thủ đoạn; động cơ cá nhân +- (như) expedient + +@expediency /iks'pi:djəns/ +* danh từ +- tính có lợi, tính thiết thực; tính thích hợp +- tính chất thủ đoạn; động cơ cá nhân +- (như) expedient + +@expedient /iks'pi:djənt/ +* tính từ: (expediential) +/eks,pedi'enʃəl/ +- có lợi, thiết thực; thích hợp +=to do whatever is expedient: làm bất cứ cái gì có lợi; làm bất cứ cái gì thích hợp +* danh từ +- cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước (vì mục đích cá nhân) + +@expediential /iks'pi:djənt/ +* tính từ: (expediential) +/eks,pedi'enʃəl/ +- có lợi, thiết thực; thích hợp +=to do whatever is expedient: làm bất cứ cái gì có lợi; làm bất cứ cái gì thích hợp +* danh từ +- cách, chước, kế, thủ đoạn, mưu chước (vì mục đích cá nhân) + +@expedite /'ekspidait/ +* ngoại động từ +- xúc tiến +- thanh toán, giải quyết (công việc) + +@expedition /,ekspi'diʃn/ +* danh từ +- cuộc viễn chinh; đội viễn chinh +- cuộc thám hiểm; đoàn thám hiểm +- cuộc hành trình, cuộc đi; đoàn người đi (trong cuộc hành trình) +- tính chóng vánh, tính mau lẹ, tính khẩn trương + +@expeditionary /,ekspi'diʃnəri/ +* tính từ +- viễn chinh +=expeditionary forces: quân viễn chinh +- (thuộc) cuộc thám hiểm, (thuộc) cuộc hành trình, (thuộc) cuộc đi; thành cuộc thám hiểm, thành cuộc hành trình, thành cuộc đi + +@expeditionist /,ekspi'diʃnist/ +* danh từ +- người tham gia cuộc viễn chinh, người tham gia cuộc thám hiểm +- người tham gia cuộc hành trình, người tham gia cuộc đi + +@expeditious /,ekspi'diʃəs / +* tính từ +- chóng vánh, mau lẹ, khẩn trương +- tính dễ thực hiện chóng vánh + +@expeditiousness /,ekspi'diʃəsnis / +* danh từ +- tính chóng vánh, tính mau lẹ, tính khẩn trương + +@expel /iks'pel/ +* ngoại động từ +- trục xuất, đuổi, làm bật ra, tống ra +=to be expelled [from] the school: bị đuổi ra khỏi trường + +@expellable /iks'peləbl/ +* tính từ +- có thể bị trục xuất, có thể bị đuổi ra, có thể bị tống ra +- đáng trục xuất, đáng đuổi ra, đáng tống ra + +@expellee /,ekspe'li:/ +* danh từ +- người bị trục xuất, người bị đuổi ra + +@expellent /iks'pelənt/ +* tính từ +- để tống ra, để bật ra + +@expend /iks'pend/ +* ngoại động từ +- tiêu, tiêu dùng (tiền...) +- dùng hết, dùng cạn + +@expendable /iks'pendəbl/ +* tính từ +- có thể tiêu được (tiền...) +- có thể dùng hết được +- (quân sự) có thể hy sinh, có thể phá huỷ đi + +@expenditure /iks'penditʃə/ +* danh từ +- sự tiêu dùng +- số lượng tiêu dùng; món tiền tiêu đi; phí tổn + +@expense /iks'pens/ +* danh từ +- sự tiêu; phí tổn +- (số nhiều) phụ phí, công tác phí +!at the expense of one's life +- trả giá bằng sinh mệnh của mình +!at the expense of somebody +- do ai trả tiền phí tổn +- (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín +!to get rich at somebody's expense +- làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai +!to laugh at somebody's expense +- cười ai +!to live at someone's expense +- ăn bám vào ai + +@expensive /iks'pensiv/ +* tính từ +- đắt tiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xa hoa + +@expensiveness /iks'pensivnis/ +* danh từ +- giá đắt; sự đắt đỏ + +@experience /iks'piəriəns/ +* danh từ +- kinh nghiệm +=to look experience: thiếu kinh nghiệm +=to learn by experience: rút kinh nghiệm +- điều đã kinh qua +* ngoại động từ +- trải qua, kinh qua, nếm mùi, chịu đựng +=to experience harsh trials: trải qua những thử thách gay go +- (: that, how) học được, tìm ra được (qua kinh nghiệm) + +@experienced /iks'piəriənst/ +* tính từ +- có kinh nghiệm, giàu kinh nghiệm, từng trải, lão luyện + +@experience table /iks'piəriəns'teibl/ +* danh từ +- bằng tuổi thọ trung bình (theo kinh nghiệm của các hãng bảo hiểm) + +@experiential /iks,piəri'enʃəl/ +* tính từ +- dựa trên kinh nghiệm, theo kinh nghiệm, kinh nghiệm chủ nghĩa + +@experientialism /iks,piəri'enʃəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa kinh nghiệm + +@experientialist /iks,piəri'enʃəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa kinh nghiệm + +@experiment /iks'periment - iks'periment/ +- iks'periment/ +* nội động từ: (experimentalise) +/eks,peri'mentəlaiz/ (experimentalize) +/eks,peri'mentəlaiz/ +- (: on, with) thí nghiệm, thử +* danh từ +- cuộc thí nghiệm +- sự thí nghiệm, sự thử + +@experimental /eks,peri'mentl/ +* tính từ +- dựa trên thí nghiệm +- để thí nghiệm +- thực nghiệm +=experimental philosophy: triết học thực nghiệm + +@experimentalise /iks'periment - iks'periment/ +- iks'periment/ +* nội động từ: (experimentalise) +/eks,peri'mentəlaiz/ (experimentalize) +/eks,peri'mentəlaiz/ +- (: on, with) thí nghiệm, thử +* danh từ +- cuộc thí nghiệm +- sự thí nghiệm, sự thử + +@experimentalism /eks,peri'mentəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa thực nghiệm + +@experimentalist /eks,peri'mentəlist/ +* danh từ +- nhà triết học thực nghiệm, người theo chủ nghĩa thực nghiệm + +@experimentalize /iks'periment - iks'periment/ +- iks'periment/ +* nội động từ: (experimentalise) +/eks,peri'mentəlaiz/ (experimentalize) +/eks,peri'mentəlaiz/ +- (: on, with) thí nghiệm, thử +* danh từ +- cuộc thí nghiệm +- sự thí nghiệm, sự thử + +@experimentally /eks,peri'mentəli/ +* phó từ +- qua thí nghiệm, bằng thí nghiệm +- để thí nghiệm, để thử + +@experimentation /eks,perimen'təli/ +* danh từ +- sự thí nghiệm, sự thử + +@experimenter /eks'perimentə/ +* danh từ +- người thí nghiệm, người thử + +@expert /'ekspə:t/ +* tính từ +- (: at, in) chuyên môn, thành thạo, thông thạo, lão luyện +=to be expert at (in) something: thành thạo (tinh thông) về cái gì +- của nhà chuyên môn; về mặt chuyên môn +=an expert opinion: ý kiến của nhà chuyên môn; ý kiến về mặt chuyên môn +=according to expert evidence: theo bằng chứng của nhà chuyên môn đưa ra +* danh từ +- nhà chuyên môn, chuyên gia, chuyên viên +- viên giám định + +@expertise /,ekspə'ti:z/ +* danh từ +- sự thành thạo, sự tinh thông +- tài chuyên môn; ý kiến về mặt chuyên môn +- sự giám định + +@expertness /'ekspə:tnis/ +* danh từ +- sự thành thạo, sự tinh thông, sự lão luyện +- tài chuyên môn +- sự hiểu biết về kỹ thuật + +@expiable /'ekspiəbl/ +* tính từ +- có thể chuộc được, có thể đền được (tội) + +@expiate /'ekspieit/ +* ngoại động từ +- chuộc, đền (tội) + +@expiation /,ekspi'eiʃn/ +* danh từ +- sự chuộc, sự đền (tội) + +@expiator /'ekspieitə/ +* danh từ +- người chuộc, người đền (tội) + +@expiatory /'ekspiətəri/ +* tính từ +- để chuộc, để đền (tội) + +@expiration /,ekspaiə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thở ra +- sự thở hắt ra; sự tắt thở, sự chết +- sự mãn hạn, sự kết thúc + +@expiratory /iks'paiərətəri/ +* tính từ +- để thở ra (bắp cơ) + +@expire /iks'paiə/ +* ngoại động từ +- thở ra +* nội động từ +- thở ra +- thở hắt ra; tắt thở, chết; tắt (lửa...) +- mãn hạn, kết thúc, hết hiệu lực (luật); mai một, mất đi (chức tước...) + +@expiry /expiry/ +* danh từ +- sự mãn hạn, sự kết thúc + +@expiscate /iks'piskeit/ +* ngoại động từ +- (ê-cốt) quan sát tìm ra + +@explain /iks'plein/ +* động từ +- giảng, giảng giải, giải nghĩa +- giải thích, thanh minh +=to explain one's attitude: thanh minh về thái độ của mình +!to explain away +- thanh minh (lời nói bất nhã...) +- giải thích làm cho hết sợ (ma...) + +@explainable /iks'pleinəbl/ +* tính từ +- có thể giảng, có thể giảng giải, có thể giải nghĩa +- có thể giải thích, có thể thanh minh + +@explainer /iks'pleinə/ +* danh từ +- người giảng, người giảng giải, người giải nghĩa +- người giải thích, người thanh minh + +@explanation /,eksplə'neiʃn/ +* danh từ +- sự giảng, sự giảng giải, sự giải nghĩa, lời giảng, lời giải nghĩa +- sự giải thích, sự thanh minh, lời giải thích, lời thanh minh + +@explanatory /iks'plænətəri/ +* tính từ +- để giảng, để giảng giải, để giải nghĩa +- để giải thích, để thanh minh + +@expletive /eks'pli:tiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) để chêm; chêm vào, phụ thêm +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ chêm +- lời chêm vào; lời nói tục tĩu, lời rủa, lời tán thán (chêm vào câu nói) + +@explicable /'eksplikəbl/ +* tính từ +- có thể giảng được, có thể giải nghĩa được, có thể giải thích được + +@explicate /'eksplikeit/ +* ngoại động từ +- phát triển (một nguyên lý...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) giảng, giải nghĩa, giải thích + +@explicative /eks'plikətiv/ +* tính từ +- để giảng, để giải nghĩa, để giải thích + +@explicatory /eks'plikətiv/ +* tính từ +- để giảng, để giải nghĩa, để giải thích + +@explicit /iks'plisit/ +* tính từ +- rõ ràng, dứt khoát +- nói thẳng (người) +- (toán học) hiện +=explicit function: hàm hiện + +@explicitness /iks'plisitnis/ +* danh từ +- tính rõ ràng, tính dứt khoát +- sự nói thẳng, sự không úp mở + +@explode /iks'ploud/ +* ngoại động từ +- làm nổ +- đập tan, làm tiêu tan (lý tưởng, ảo tưởng...) +* nội động từ +- nổ, nổ tung (bom, đạn...); nổ bùng +=to explode with anger: nổi giận đùng đùng + +@exploded /iks'ploudid/ +* tính từ +- đã nổ (bom...) +- bị đập tan, bị tiêu tan (lý tưởng, ảo tưởng...) + +@exploit /'eksplɔit/ +* danh từ +- kỳ công; thành tích chói lọi[iks'plɔit] +* ngoại động từ +- khai thác, khai khẩn +- bóc lột, lợi dụng + +@exploitable /iks'plɔitəbl/ +* tính từ +- có thể khai thác, có thể khai khẩn +- có thể bóc lột, có thể lợi dụng + +@exploitage /iks'plɔitidʤ/ +* danh từ +- sự khai thác, sự khai khẩn +- sự bóc lột, sự lợi dụng +=the exploitage of man by man: chế độ người bóc lột người + +@exploitation /iks'plɔitidʤ/ +* danh từ +- sự khai thác, sự khai khẩn +- sự bóc lột, sự lợi dụng +=the exploitage of man by man: chế độ người bóc lột người + +@exploiter /iks'plɔitə/ +* danh từ +- người khai thác, người khai khẩn +- người bóc lột, người lợi dụng + +@exploration /,eksplɔ:'reiʃn/ +* danh từ +- sự thăm dò, sự thám hiểm +- (y học) sự thông dò +- sự khảo sát tỉ mỉ + +@explorative /eks'plɔ:rətiv/ +* tính từ +- để thăm dò, để thám hiểm + +@exploratory /eks'plɔ:rətiv/ +* tính từ +- để thăm dò, để thám hiểm + +@explore /iks'plɔ:/ +* ngoại động từ +- thăm dò, thám hiểm +- (y học) thông dò +- khảo sát tỉ mỉ + +@explorer /iks'plɔ:rə/ +* danh từ +- người thăm dò, người thám hiểm +- (y học) cái thông dò + +@explosion /iks'plouʤn/ +* danh từ +- sự nổ; sự nổ bùng (cơn giận) +- tiếng nổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phát triển ồ ạt và nhanh chóng +=population explosion: sự tăng số dân ồ ạt và nhanh chóng + +@explosive /iks'plousiv/ +* tính từ +- nổ; gây nổ, dễ nổ, dễ bùng nổ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (ngôn ngữ học) bốc hơi +* danh từ +- chất nổ +=atomic explosive: chất nổ nguyên tử +=high explosive: chất nổ có sức công phá mạnh +- (ngôn ngữ học) âm bật hơi + +@explosiveness /iks'plousivnis/ +* danh từ +- tính chất gây nổ, tính chất dễ nổ, tính chất dễ bùng nổ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@exponent /eks'pounənt/ +* danh từ +- người trình bày, người dẫn giải, người giải thích (một luận điểm...); điều trình bày, điều dẫn giải, điều giải thích +- người biểu diễn (nhạc...) +- người tiêu biểu, vật tiêu biểu +- (toán học) số mũ + +@exponential /,ekspou'nenʃəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) số mũ, theo luật số mũ +=exponential curve: đường số mũ +=exponential distribution: sự phân phối theo luật số mũ + +@export /'ekspɔ:t/ +* danh từ +- hàng xuất khẩu; (số nhiều) khối lượng hàng xuất khẩu +- sự xuất khẩu +- (định ngữ) xuất khẩu +=export duty: thuế xuất khẩu + +@exportable /'ekspɔ:təbl/ +* tính từ +- có thể xuất khẩu + +@exportation /,ekspɔ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự xuất khẩu + +@exporter /eks'pɔ:tə/ +* danh từ +- người xuất khẩu; hàng xuất khẩu + +@expose /iks'pouz/ +* ngoại động từ +- phơi ra +- phơi bày ra, phô ra; bóc trần, phơi trần, vạch trần, bộc lộ +=to expose crime: vạch trần tội ác +=to expose someone: vạch mặt nạ ai, vạch trần tội ác của ai +- bày ra để bán, trưng bày +- đặt vào (nơi nguy hiểm...), đặt vào tình thế dễ bị (tai nan...) +=to expose someone to danger: đặt ai vào tình thế hiểm nguy +- (động tính từ quá khứ) xoay về (nhà...) +=exposed to the south: xoay về hướng nam +- vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường +- (nhiếp ảnh) phơi sang (phim ảnh) + +@exposition /,ekspə'ziʃn/ +* danh từ +- sự phơi +- sự phơi bày, sự phô ra; sự bóc trần, sự phơi trần, sự vạch trần, sự bộc lộ +- sự bày hàng; (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc triển lãm +- sự trình bày, sự mô tả, sự giải thích +- bài bình luận +- sự vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường + +@expositive /eks'pɔzitiv/ +* tính từ +- để trình bày, để mô tả, để giải thích + +@expositor /eks'pɔzitə/ +* danh từ +- người trình bày, người mô tả, người giải thích + +@expository /eks'pɔzitiv/ +* tính từ +- để trình bày, để mô tả, để giải thích + +@expostulate /iks'pɔstjuleit/ +* nội động từ (: with) +- phê bình nhận xét, thân ái vạch chỗ sai trái + +@expostulation /iks,pɔstju'leiʃn/ +* danh từ +- sự phê bình nhận xét, sự thân ái vạch chỗ sai trái + +@exposure /iks'pouʤə/ +* danh từ +- sự phơi +- sự bóc trần, sự vạch trần +- sự bày hàng +- sự đặt vào (nơi nguy hiểm), sự đặt vào tình thế dễ bị (tai nạn...) +- hướng +=to have a southern exposure: hướng nam (nhà...) +- sự vứt bỏ (đứa con) ra ngoài đường +- (nhiếp ảnh) sự phơi nắng + +@expound /iks'paund/ +* ngoại động từ +- trình bày chi tiết +- giải thích dẫn giải, giải nghĩa + +@expounder /iks'paundə/ +* danh từ +- người dẫn giải + +@express /iks'pres/ +* danh từ +- người đưa thư hoả tốc, công văn hoả tốc +- xe lửa tốc hành, xe nhanh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng gửi xe lửa tốc hành; tiền gửi hoả tốc +- hãng (vận tải) tốc hành +- súng bắn nhanh +* tính từ +- nói rõ, rõ ràng +=an express order: mệnh lệnh rõ ràng +- như hệt, như in, như tạc +=an express likeness: sự giống như hệt +- nhằm mục đích đặc biệt, nhằm mục đích riêng biệt +=his express reason for going...: lý do đặc biệt để đi... của anh ta +- nhanh, hoả tốc, tốc hành +=an express rife: súng bắn nhanh +=an express bullet: đạn cho súng bắn nhanh +=an express train: xe lửa tốc hành +* phó từ +- hoả tốc, tốc hành +* ngoại động từ +- vắt, ép, bóp (quả chanh...) +- biểu lộ, bày tỏ (tình cảm...); phát biểu ý kiên +=to express oneself: diễn đạt, phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì...) +=his face expressed sorrow: nét mặt anh ta biểu lộ sự đau buồn +- (toán học) biểu diễn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gửi hoả tốc + +@expressible /iks'presəbl/ +* tính từ +- có thể diễn đạt được (ý nghĩ...) +- (toán học) có thể biểu diễn được + +@expression /iks'preʃn/ +* danh từ +- sự vắt, sự ép, sự bóp +- sự biểu lộ (tình cảm...), sự diễn cảm; sự biểu hiện (nghệ thuật...); sự diễn đạt (ý nghĩ...) +=to read with expression: đọc diễn cảm +=to give expression to one's feelings: biểu lộ tình cảm +- nét, vẻ (mặt...); giọng (nói...) +- thành ngữ, từ ngữ +- (toán học) biểu thức +- (y học) sự ấn (cho thai ra) + +@expressional /iks'preʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) nét mặt, (thuộc) vẻ mặt +- (thuộc) sự diễn đạt (bằng lời nói, nghệ thuật) + +@expressionism /iks'preʃnizm/ +* danh từ +- (nghệ thuật) chủ nghĩa biểu hiện + +@expressionist /iks'preʃnist/ +* danh từ +- (nghệ thuật) người theo chủ nghĩa biểu hiện + +@expressionless /iks'preʃnlis/ +* tính từ +- không có tinh thần, đờ ra, ngây ra (mặt...); không diễn cảm (giọng nói...) +- không có ý nghĩa (tín hiệu) + +@expressive /iks'presiv/ +* tính từ +- có ý nghĩa +- diễn cảm +- (để) diễn đạt, (để) nói lên + +@expressiveness /iks'presivnis/ +* danh từ +- tính diễn cảm; sức diễn cảm + +@expressly /iks'presli/ +* phó từ +- riêng để, chỉ để; cốt để +=to do something expressly for someone: làm cái gì cốt để cho ai +- chính xác rõ ràng, tuyệt đối +=it's expressly forbidden: tuyệt đối cấm + +@expressman /iks'presmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên hãng vận tải tốc hành; người lái xe lửa tốc hành + +@exprobration /,eksprə'breiʃn/ +* danh từ +- lời lẽ trách móc + +@expropriate /eks'prouprieit/ +* ngoại động từ +- tước, chiếm đoạt (đất đai, tài sản...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sung công + +@expropriation /eks,proupri'eiʃn/ +* danh từ +- sự tước, sự chiếm đoạt (đất đai, tài sản...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sung công + +@expulsion /iks'pʌlʃn/ +* danh từ +- sự đuổi, sự tống ra, sự trục xuất +- (y học) sự sổ (thai, nhau) + +@expulsive /iks'pʌlsiv/ +* tính từ +- để tống ra, để đuổi ra, để trục xuất +- (y học) làm sổ (thai, nhau) + +@expunction /eks'pʌɳkʃn/ +* danh từ +- sự xoá (tên trong danh sách...), sự bỏ (đoạn trong sách...) +- đoạn bỏ (trong sách...) + +@expunge /eks'pʌndʤ/ +* ngoại động từ +- xoá (tên ở danh sách...), bỏ (đoạn trong sách...) + +@expurgate /'ekspə:geit/ +* ngoại động từ +- sàng lọc; cắt bỏ (một cuốn sách, những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách) + +@expurgation /,ekspə:'geiʃn/ +* danh từ +- sự sàng lọc; sự cắt bỏ (một cuốn sách, những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách) + +@expurgator /'ekspə:geitə/ +* danh từ +- người sàng lọc; người cắt bỏ (một cuốn sách, những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách) + +@expurgatorial /eks,pə:gə'rɔ:riəl/ +* tính từ +- để sàng lọc; để cắt bỏ (một cuốn sách, những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách) + +@expurgatory /eks,pə:gə'rɔ:riəl/ +* tính từ +- để sàng lọc; để cắt bỏ (một cuốn sách, những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách) + +@exquisite /'ekskwizit/ +* tính từ +- thanh, thanh tú +- thấm thía (sự đua); tuyệt (sự thích thú, món ăn...) +- sắc, tế nhị, nhạy, tinh, thính +* danh từ +- công tử bột +- người quá cảnh vẻ, người khảnh ăn, khảnh mặc + +@exquisiteness /'ekskwizitnis/ +* danh từ +- nét thanh, vẻ thanh tú, dáng thanh tú +- sự thấm thía (nỗi đau); tính tuyệt (sự thích thú); tính ngon tuyệt (món ăn) +- tính sắc, tính tế nhị, tính nhạy, tính tinh, tính thính + +@exsanguinate /ek'sæɳgwineit/ +* ngoại động từ +- hút hết máu + +@exsanguination /ek,sæɳgwi'neiʃn/ +* danh từ +- sự hút hết máu; sự kiệt máu + +@exsanguine /ek'sæɳgwin/ +* tính từ +- thiếu máu + +@exscind /ek'sind/ +* ngoại động từ +- cắt, cắt bỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@exsect /ek'sekt/ +* ngoại động từ +- cắt bỏ + +@exsection /ek'sektʃn/ +* danh từ +- sự cắt bỏ + +@exsert /ek'sə:t/ +* ngoại động từ +- (sinh vật học) làm thò ra + +@exserted /ek'sə:tid/ +* tính từ +- (thông tục) thò ra (nhị hoa) + +@exsiccate /'eksikeit/ +* ngoại động từ +- làm khô; làm khô héo +- cô đặc + +@exsiccation /,eksi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm khô; sự làm khô héo +- sự cô đặc + +@exsiccator /'eksikeitə/ +* danh từ +- bình hút ẩm + +@extant /eks'tænt/ +* tính từ +- (pháp lý) hiện có, hiện còn + +@extasy / (extasy) / +* danh từ +- trạng thái mê ly +=an ecstasy of happiness: sự sướng mê +- (y học) trạng thái ngây ngất +- trạng thái thi tứ dạt dào +- trạng thái xuất thần, trạng thái nhập định + +@extemporaneity /eks,tempə'reinjəsnis/ +* danh từ +- tính ứng khẩu, tính tuỳ ứng + +@extemporaneous /eks,tempə'reinjəs/ +* tính từ +- ứng khẩu, tuỳ ứng +- (y học) ngay tức thì +=an extemporaneous medicine: thuốc chế ngay lúc dùng + +@extemporaneousness /eks,tempə'reinjəsnis/ +* danh từ +- tính ứng khẩu, tính tuỳ ứng + +@extemporary /eks,tempə'reinjəs/ +* tính từ +- ứng khẩu, tuỳ ứng +- (y học) ngay tức thì +=an extemporaneous medicine: thuốc chế ngay lúc dùng + +@extempore /eks'tempəri/ +* tính từ & phó từ +- ứng khẩu, tuỳ ứng + +@extemporization /eks,tempərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự ứng khẩu, sự tuỳ ứng +- bài ứng khẩu, việc làm tuỳ ứng + +@extemporize /iks'tempəraiz/ +* ngoại động từ +- ứng khẩu, làm tuỳ ứng +* nội động từ +- ứng khẩu + +@extend /iks'tend/ +* ngoại động từ +- duỗi thẳng (tay, chân...); đưa ra, giơ ra +=to extend the arm: duỗi cánh tay +=to extend the hand: đưa tay ra, giơ tay ra +- kéo dài (thời hạn...), gia hạn, mở rộng +=to extend the boundaries of...: mở rộng đường ranh giới của... +=to extend one's sphere of influence: mở rộng phạm vi ảnh hưởng +=to extend the meaning ofa word: mở rộng nghĩa của một từ +- (quân sự) dàn rộng ra (quân đội) +- (thể dục,thể thao), (từ lóng) làm việc dốc hết +- dành cho (sự đón tiếp...); gửi tới (lời chúc...) +=to extend hepl: dành cho sự giúp đỡ +=to extend the best wishes to...: gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới (ai...) +- (pháp lý) đánh giá (tài sản) (để tịch thu); tịch thu (tài sản, vì nợ) +- chép (bản tốc ký...) ra chữ thường +* nội động từ +- chạy dài, kéo dài (đến tận nơi nào...); mở rộng +=their power is extending more and more every day: quyền lực của họ càng ngày càng mở rộng +- (quân sự) dàn rộng ra (quân đội) + +@extendibility /iks,tensə'biliti/ +* tính từ +- tính có thể duỗi thẳng ra; tính có thể đưa ra +- tính có thể kéo dài ra, tính có thể gia hạn; tính có thể mở rộng +- (pháp lý) tính có thể bị tịch thu + +@extendible /iks'tensəbl/ +* tính từ +- có thể duỗi thẳng ra; có thể đưa ra +- có thể kéo dài ra, có thể gia hạn; có thể mở rộng +- (pháp lý) có thể bị tịch thu + +@extensible /iks'tensəbl/ +* tính từ +- có thể duỗi thẳng ra; có thể đưa ra +- có thể kéo dài ra, có thể gia hạn; có thể mở rộng +- (pháp lý) có thể bị tịch thu + +@extensile /eks'tensail/ +* tính từ +- có thể kéo dài ra, có thể làm lồi ra + +@extension /iks'tenʃn/ +* danh từ +- sự duỗi thẳng ra; sự đưa ra +- sự kéo dài ra, sự gia hạn; sự mở rộng +- phần kéo dài, phần mở rộng, phần nối thêm (vào nhà, vào dây nói...) +=an extension to a factory: phần mở rộng thêm vào xưởng máy +- (quân sự) sự dàn rộng ra +- lớp đại học mở rộng, lớp đại học nhân dân, lớp đại học buổi tối, lớp đại học bằng thư (tổ chức cho những người không phải là học sinh) ((cũng) university extension) +- (thể dục,thể thao), (từ lóng) sự làm dốc hết sức +- sự dành cho (sự đón tiếp nồng nhiệt...); sự gửi tới (lời chúc tụng...) +- sự chép ra chữ thường (bản tốc ký) +- (vật lý) sự giãn, độ giãn + +@extensive /iks'tensiv/ +* tính từ +- rộng, rộng rãi, bao quát +!extensive farming +- quảng canh + +@extensiveness /iks'tensivnis/ +* danh từ +- tính rộng, tính rộng rãi, tính bao quát + +@extensometer /,eksten'sɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo dộ giãn + +@extensor /iks'tensə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ duỗi ((cũng) extensor musicle) + +@extent /iks'tent / +* danh từ +- khoảng rộng +=vast extent of ground: khoảng đất rộng +- quy mô, phạm vi, chừng mực +=to the extent of one's power: trong phạm vi quyền lực +=to a certain extent: đến một chừng mực nào đó, ở một mức nhất định +- (pháp lý) sự đánh giá (đất rộng...) +- (pháp lý) sự tịch thu; văn bản tịch thu (đất ruộng...) + +@extenuate /eks'tenjueit/ +* ngoại động từ +- giảm nhẹ (tội...); giảm nhẹ tội (của ai...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm yếu, làm suy nhược +!extenuating circumstances +- (pháp lý) hoàn cảnh làm giảm nhẹ tội + +@extenuation /eks,tenju'eiʃn/ +* danh từ +- sự giảm nhẹ (tội); sự giảm nhẹ tội; điều giảm nhẹ tội +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự làm yếu, sự làm suy nhược + +@extenuatory /iks'tenjuətəri/ +* tính từ +- giảm nhẹ (tội); giảm nhẹ tội + +@exterior /eks'tiəriə/ +* tính từ +- ngoài, ở ngoài, từ ngoài vào +=exterior angle: (toán học) góc ngoài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nước ngoài +* danh từ +- bề ngoài; mặt ngoài, bên ngoài +- cách cư xử bề ngoài; vẻ bề ngoài + +@exteriorise / (exteriorise) / +* ngoại động từ +- thể hiện ra ngoài; (triết học) ngoại hiện + +@exteriority /eks,tiəri'ɔriti/ +* danh từ (triết học) +- tình trạng bên ngoài; tính bên ngoài (tình trạng, tính chất của cái bên ngoài) +- tính rộng ngoài (tính chất của vật gì mà các bộ phận không chồng chéo lên nhau) + +@exteriorization /eks,tiərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thể hiện ra ngoài; (triết học) sự ngoại hiện + +@exteriorize / (exteriorise) / +* ngoại động từ +- thể hiện ra ngoài; (triết học) ngoại hiện + +@exterminate /eks'tə:mineit/ +* ngoại động từ +- triệt, tiêu diệt, huỷ diệt + +@extermination /eks,tə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự triệt, sự tiêu diệt, sự huỷ diệt + +@exterminative /eks'tə:minətəri/ +* tính từ +- để triệt, để tiêu diệt, để huỷ diệt + +@exterminator /eks'tə:mineitə/ +* danh từ +- người triệt, người tiêu diệt, người huỷ diệt + +@exterminatory /eks'tə:minətəri/ +* tính từ +- để triệt, để tiêu diệt, để huỷ diệt + +@external /eks'tə:nl/ +* tính từ +- ở ngoài, bên ngoài (hiện tượng...) +=external world: thế giới bên ngoài +- (y học) ngoài, để dùng bên ngoài +=a medicine for external use only: thuốc chỉ để dùng bôi ngoài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đối với nước ngoài, đối ngoại (chính sách, sự buôn bán) + +@externalise / (externalise) / +* ngoại động từ +- (triết học) ngoại hiện + +@externality /,ekstə:'næliti/ +* danh từ +- tính chất bên ngoài, trạng thái bên ngoài +- (số nhiều) những cái bên ngoài + +@externalization /eks,tə:nəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- (triết học) sự ngoại hiện + +@externalize / (externalise) / +* ngoại động từ +- (triết học) ngoại hiện + +@externals /eks'tə:nlz/ +* danh từ số nhiều +- vẻ ngoài, đặc điểm bên ngoài, hoàn cảnh bên ngoài +=to judge by externals: xét bề ngoài +- những cái bề ngoài + +@exterritorial /'ekstrə'teri'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (ngoại giao) người có đặc quyền ngoại giao + +@exterritoriality /'ekstrə,teritɔ:ri'æliti/ +* danh từ +- (ngoại giao) đặc quyền ngoại giao + +@extinct /iks'tiɳkt/ +* tính từ +- tắt (lửa, núi lửa...) +- tan vỡ (hy vọng...) +- không còn nữa, mai một (sự sống, chức vị...) +- tuyệt giống, tuyệt chủng + +@extinction /iks'tiɳkʃn/ +* danh từ +- sự dập tắt; sự làm tan vỡ; sự làm mất đi +- sự làm tuyệt giống +- sự thanh toán (nợ nần) +- sự tiêu diệt, sự tiêu huỷ + +@extinctive /iks'tiɳktiv/ +* tính từ +- để dập tắt; để làm tan vỡ; để làm mất đi +- để làm tuyệt giống +- để thanh toán (nợ nần) +- để tiêu diệt, để tiêu huỷ + +@extinguish /iks'tiɳgwiʃ/ +* ngoại động từ +- dập tắt, làm tiêu tan, làm tắt +- làm lu mờ, át +=her beauty extinguished that of all others: cẻ đẹp của cô làm lu mờ tất cả những cô khác +- làm cứng họng (đối phương) +- thanh toán (nợ nần) +- tiêu diệt, phá huỷ +- (pháp lý) huỷ bỏ + +@extinguishable /iks'tiɳgwiʃəbl/ +* tính từ +- có thể dập tắt, có thể làm tiêu tan, có thể làm tắt +- có thể làm lu mờ, có thể át +- có thể thanh toán +- có thể tiêu diệt, có thể phá huỷ +- (pháp lý) có thể huỷ bỏ + +@extinguisher /iks'tiɳgwiʃə/ +* danh từ +- người dập tắt, người làm tắt +- máy dập lửa (chữa cháy) +- cái chụp nến (để dập tắt) + +@extinguishment /iks'tiɳgwiʃmənt/ +* danh từ +- sự dập tắt, sự làm tiêu tan, sự làm tắt +- sự làm lu mờ, sự át +- sự làm cho cứng họng +- sự thanh toán +- sự tiêu diệt, sự phá huỷ +- (pháp lý) sự huỷ bỏ + +@extirpate /'ekstə:peit/ +* ngoại động từ +- nhổ rễ, đào tận gốc (cây, cỏ...); cắt bỏ (cái u...) +- làm tuyệt giống, trừ tiệt + +@extirpation /,ekstə:'peiʃn/ +* danh từ +- sự nhổ rễ, sự đào tận gốc (cây, cỏ...); sự cắt bỏ (cái u...) +- sự làm tuyệt giống, sự trừ tiệt + +@extirpator /'ekstə:peitə/ +* danh từ +- người nhổ rễ, người đào tận gốc; người trừ tiệt; người cắt (chai chân) +- máy nhổ rễ + +@extol /iks'tɔl/ +* ngoại động từ +- tán dương, ca tụng +=extol to someone to the skies: tán dương ai lên tận mây xanh + +@extoller /iks'tɔlə/ +* danh từ +- người tán dương, người ca tụng + +@extolment /iks'tɔlmənt/ +* danh từ +- lời tán dương, lời ca tụng + +@extort /iks'tɔ:t/ +* ngoại động từ +- bóp nặn, tống (tiền); moi (lời thú, lời hứa...) +- nặn ra (một nghĩa...) + +@extortion /iks'tɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự bóp nặn, sự tống (tiền của...); sự moi (lời hứa, lời thú...) + +@extortionary /iks'tɔ:ʃnit/ +* tính từ +- hay bóp nặn (tiền); tham nhũng +- cắt cổ (giá...) + +@extortionate /iks'tɔ:ʃnit/ +* tính từ +- hay bóp nặn (tiền); tham nhũng +- cắt cổ (giá...) + +@extortioner /iks'tɔ:ʃnə/ +* danh từ +- người bóp nặn, người tống tiền; kẻ tham nhũng + +@extortionist /iks'tɔ:ʃnə/ +* danh từ +- người bóp nặn, người tống tiền; kẻ tham nhũng + +@extortive /iks'tɔ:tiv/ +* tính từ +- để bóp nặn (tiền...), để tống tiền; để moi + +@extra /'ekstrə/ +* tính từ +- thêm, phụ, ngoại +- thượng hạng, đặc biệt +* phó từ +- thêm, phụ, ngoại +=to work extra: làm việc thêm ngoài +- hơn thường lệ, đặc biệt +* danh từ +- cái phụ, cái thêm; món phải trả thêm +- bài nhảy thêm +- (điện ảnh) vai phụ, vai cho có mặt +- đợt phát hành đặc biệt (báo) + +@extract /'ekstrækt - iks'trækt/ +- iks'trækt/ +* danh từ +- đoạn trích +- (hoá học) phần chiết +- (dược học) cao +* ngoại động từ +- trích (sách); chép (trong đoạn sách) +- nhổ (răng...) +- bòn rút, moi +- hút, bóp, nặn +- rút ra (nguyên tắc, sự thích thú) +- (toán học) khai (căn) +- (hoá học) chiết + +@extraction /iks'trækʃn/ +* danh từ +- sự trích (sách); sự chép (một đoạn trong sách) +- sự nhổ (răng...) +- sự bòn rút, sự moi +- sự hút, sự bóp, sự nặn +- sự rút ra (nguyên tắc, sự thích thú +- (toán học) phép khai (căn) +- (hoá học) sự chiết +- dòng giống, nguồn gốc +=to be of chinese extraction: nguồn gốc trung-hoa +!extraction rate +- tỷ lê xay bột (giữa trọng lượng bột xay được và gạo đưa xay) + +@extractive /iks'træktiv/ +* tính từ +- để chiết +- giống chất chiết +- khai khoáng +=extractive industry: công nghiệp khai khoáng +* danh từ +- vật chiết, chất chiết + +@extractor /iks'træktə/ +* danh từ +- người chiết; người nhổ (răng), người cắt (chai ở chân) +- kìm nhổ +- máy quay mật (ong); máy chiết; cái vắt (chanh...) + +@extracurricular /,ekstrəkə'rikjulə/ +* tính từ +- ngoại khoá + +@extraditable /'ekstrədaitəbl/ +* tính từ +- có thể trao trả (người phạm tội cho một nước khác, cho một nhà cầm quyền khác) +- có thể làm cho (người phạm tội) được trao trả + +@extradite /'ekstrədait/ +* ngoại động từ +- trao trả (người phạm tội cho một nước khác, cho một nhà cầm quyền khác) +- làm cho (người phạm tội) được trao trả + +@extradition /,ekstrə'diʃn/ +* danh từ +- sự trao trả (người phạm tội cho một nước khác, cho một nhà cầm quyền khác) +- sự làm cho (người phạm tội) được trao trả +- sự định cách tâm (cảm giác) + +@extrados /eks'treidɔs/ +* danh từ +- (kiến trúc) lưng vòm + +@extrajudicial /'ekstrədʤu:'diʃəl/ +* tính từ +- không (thuộc vấn đề) đưa ra toà; không làm ở trước (lời khai) +- ngoài pháp lý + +@extramundane /'ekstrə'mʌndein/ +* tính từ +- ở ngoài thế giới vật chất, ở thế giới bên kia, ở ngoài vũ trụ + +@extramural /'ekstrə'mʌndein/ +* tính từ +- ở ngoài thành, ở ngoài giới hạn (một thành phố...) +- ngoài trường đại học +=extramural classes (courses): lớp bổ túc ngoài trường đại học (cho các học viên không phải là học sinh đại học) + +@extraneous /eks'treinjəs/ +* tính từ +- bắt nguồn ở ngoài, xa lạ +- không thuộc về, không dính dáng, không liên quan đến (vấn đề đang giải quyết...) + +@extraneousness /eks'treinjəsnis/ +* danh từ +- sự bắt nguồn ở ngoài, tính xa lạ +- sự không thuộc về, sự không dính dáng, sự không liên quan đến (vấn đề đang giải quyết...) + +@extraordinaries /iks'trɔ:dnriz/ +* danh từ số nhiều +- (từ cổ,nghĩa cổ) phần cấp thêm (cho quân đội) + +@extraordinariness /iks'trɔ:dnrinis/ +* danh từ +- tính lạ thường, tính khác thường; tính to lớn lạ thường +- tính đặc biệt + +@extraordinary /iks'trɔ:dnri/ +* tính từ +- lạ thường, khác thường; to lớn lạ thường +- đặc biệt +=envoy extraordinary: công sự đặc mệnh + +@extraparochial /'ekstrəpə'roukjəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) ngoài phạm vi xứ đạo + +@extrapolate /'ekstrəpəleit/ +* động từ +- (toán học) ngoại suy + +@extrapolation /,ekstrəpə'leiʃn/ +* danh từ +- (toán học) phép ngoại suy + +@extrasystole /'ekstrə'sistəli/ +* danh từ +- (y học) ngoại tâm thu + +@extraterrestrial /'ekstrəti'restriəl / +* tính từ +- ngoài trái đất, ngoài quyển khí + +@extraterritorial /'ekstrə'teri'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (ngoại giao) người có đặc quyền ngoại giao + +@extraterritoriality /'ekstrə,teritɔ:ri'æliti/ +* danh từ +- (ngoại giao) đặc quyền ngoại giao + +@extravagance /iks'trævigəns/ +* danh từ +- tính quá mức, tính quá độ; tính quá cao (giá cả...) +- tính hay phung phí; sự tiêu pha phung phí +- hành động ngông cuồng; lời nói vô lý + +@extravagancy /iks'trævigəns/ +* danh từ +- tính quá mức, tính quá độ; tính quá cao (giá cả...) +- tính hay phung phí; sự tiêu pha phung phí +- hành động ngông cuồng; lời nói vô lý + +@extravagant /iks'trævigənt/ +* tính từ +- quá mức, quá độ; quá cao (giá cả) +- phung phí +- ngông cuồng; vô lý + +@extravaganza /eks,trævə'gænzə/ +* danh từ +- (nghệ thuật) khúc phóng túng; tác phẩm phóng túng +- lời lẽ ngông cuồng; hành vi ngông cuồng + +@extravagate /eks,trævəseit/ +* nội động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- đi lạc (đường); lầm lạc +- đi quá xa giới hạn +- (nghĩa bóng) quá ngông cuồng + +@extravasate /eks,trævəgeit/ +* ngoại động từ +- (y học) làm thoát mạch, làm tràn (máu) +* nội động từ +- thoát mạch, tràn ra (máu) + +@extravasation /eks,trævə'seiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự thoát mạch, sự tràn ra (máu) + +@extra-atmospheric /'ekstrə,ætməs'ferik/ +* tính từ +- ngoài quyển khí + +@extra-conjugal /'ekstrə'kɔndʤugəl/ +* tính từ +- ngoài quan hệ vợ chồng + +@extra-cosmical /'ekstrə'kɔzmikəl/ +* tính từ +- ngoài vũ trụ + +@extra-essential /'ekstrəi'senʃəl/ +* tính từ +- ngoài thực chất (của một vật) + +@extra-legal /'ekstrə'li:gəl/ +* tính từ +- ngoài luật pháp, ngoài pháp lý + +@extra-parliamentary /'ekstrə,pɑ:lə'mentəri/ +* tính từ +- ngoài nghị trường + +@extra-physical /'ekstrərizikəl/ +* tính từ +- không bị quy luật vật lý ảnh hưởng + +@extra-spectral /'ekstrə'spektrəl/ +* tính từ +- (vật lý) ở ngoài quang phổ mặt trời + +@extreme /iks'tri:m/ +* tính từ +- ở tít đằng đầu, ở đằng cùng, xa nhất, ở tột cùng +- vô cùng, tột bực, cùng cực, cực độ +=extreme poverty: cảnh nghèo cùng cực +- khác nghiệt; quá khích; cực đoan (biện pháp) +=extreme views: quan điểm quá khích +- (tôn giáo) cuối cùng +=extreme unction: lễ xức dầu cuối cùng (trước khi chết) +!an extreme case +- một trường hợp đặc biệt + +@extremely /iks'tri:mli/ +* danh từ +- thái cực; mức độ cùng cực, tình trạng cùng cực +=an extremely of poverty: mức độ cùng cực của sự nghèo khổ; cảnh nghèo cùng cực +- bước đường cùng +=to be reduced to extremelys: bị dồn vào bước đường cùng +=to drive someone to extremelys: dồn ai vào bước đường cùng +- hành động cực đoan; biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan +=to go to extremelys; to run to an extremely: dùng đến những biện pháp cực đoan +- (toán học) số hạng đầu; số hạng cuối +* phó từ +- vô cùng, tột bực, tột cùng, rất đỗi, hết sức, cực độ + +@extremeness /iks'tri:mnis/ +* danh từ +- tính vô cùng, tính tột bực, tính tột cùng, tính cực độ +- tính khắc nghiệt, tính quá khích; tính cực đoan + +@extremism /iks'tri:mizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa cực đoan + +@extremist /iks'tri:mist/ +* danh từ +- người cực đoan +- người quá khích + +@extremity /iks'tremiti/ +* danh từ +- đầu, mũi +- sự bất hạnh tột độ; cảnh túng quẫn cùng cực; bước đường cùng +=to drive someone to extremity: dồn ai vào bước đường cùng +- ((thường) số nhiều) biện pháp khắc nghiệt; biện pháp cực đoan +=the extremities: chi, chân tay (người) + +@extricable /'ekstrikəbl/ +* tính từ +- có thể gỡ ra được, có thể giải thoát được +- (hoá học) có thể tách ra được có thể cho thoát ra + +@extricate /'ekstrikəbl/ +* ngoại động từ +- gỡ, gỡ thoát, giải thoát +- (hoá học) tách ra, cho thoát ra + +@extrication /,ekstri'keiʃn/ +* danh từ +- sự gỡ, sự giải thoát +- (hoá học) sự tách, sự thoát ra + +@extrinsic /eks'trinsik/ +* tính từ +- nằm ở ngoài, ngoài +- tác động từ ngoài vào, ngoại lai +- không (phải) bản chất, không cố hữu + +@extrinsical /eks'trinsik/ +* tính từ +- nằm ở ngoài, ngoài +- tác động từ ngoài vào, ngoại lai +- không (phải) bản chất, không cố hữu + +@extrorse /eks'trɔ:s/ +* tính từ +- (thực vật học) hướng ngoài + +@extrude /eks'tru:d/ +* ngoại động từ +- đẩy ra, ấn ra, ẩy ra +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhô ra, ló ra + +@extrusion /eks'tru:ʤn/ +* danh từ +- sự đẩy ra, sự ấn ra, sự ẩy ra + +@extrusive /eks'tru:siv/ +* tính từ +- để đẩy ra, để ấn ra, để ẩy ra + +@exuberance /ig'zju:bərəns/ +* danh từ +- tính sum sê, tính um tùm (cây cỏ) +- tính chứa chan (tình cảm); tính dồi dào (sức khoẻ...), tính đầy dẫy +- tính hoa mỹ (văn) +- tính cởi mở, tính hồ hởi + +@exuberant /ig'zju:bərənt/ +* tính từ +- sum sê ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), um tùm (cây cỏ) +- chứa chan (tình cảm), dồi dào (sức khoẻ...); đầy dẫy +- hoa mỹ (văn) +- cởi mở, hồ hởi + +@exuberate /ig'zju:bəreit/ +* nội động từ +- chứa chan, dồi dào; đầy dẫy + +@exudation /,eksju:'deiʃn/ +* danh từ +- sự rỉ, sự ứa +- (sinh vật học) dịch rỉ + +@exude /ig'zju:d/ +* động từ +- rỉ, ứa + +@exulation /ig'zʌltənsi/ +* danh từ +- nỗi hân hoan, nỗi hoan hỉ; nỗi hớn hở +- sự hân hoan, sự hoan hỉ, sự hớn hở, sự đắc chí, sự hả hê + +@exult /ig'zʌlt/ +* nội động từ +- hân hoan, hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê + +@exultancy /ig'zʌltənsi/ +* danh từ +- nỗi hân hoan, nỗi hoan hỉ; nỗi hớn hở +- sự hân hoan, sự hoan hỉ, sự hớn hở, sự đắc chí, sự hả hê + +@exultant /ig'zʌltənt/ +* tính từ +- hân hoan, hoan hỉ, hớn hở, đắc chí, hả hê + +@exuviae /ig'zju:vii:/ +* danh từ số nhiều +- da lột, vỏ lột (của cua, rắn...) +- (nghĩa bóng) lốt + +@exuvial /ig'zju:vjəl/ +* tính từ +- (thuộc) da lột, (thuộc) vỏ lột (của cua, rắn...) +- (nghĩa bóng) (thuộc) lốt + +@exuviate /ig'zju:vieit/ +* ngoại động từ +- lột (da, vỏ...) (cua, rắn...) +- (nghĩa bóng) đổi (lốt) +* nội động từ +- lột da; lột vỏ +- (nghĩa bóng) đổi lốt + +@exuviation /ig,zju:vi'eiʃn/ +* danh từ +- sự lột da; sự lột vỏ +- (nghĩa bóng) sự đổi lốt + +@ex animo /'eks'ænimou/ +* phó từ & tính từ +- thành thật, thành tâm + +@ex officio /,eksə'fiʃiou/ +* tính từ & phó từ +- mặc nhiên + +@ex parte /'eks'pɑ:ti/ +* phó từ +- một bên, một phía +* tính từ +- (pháp lý) của một bên, của một phía + +@ex-libris /eks'laibris/ +* danh từ +- dấu sở hữu (trên sách) + +@ex-librist /eks'laibrist/ +* danh từ +- người sưu tầm dấu sở hữu (sách) + +@ex-service /'eks'sə:vis/ +* tính từ +- giải ngũ, phục viên + +@ex-serviceman /'eks'sə:vismən/ +* danh từ +- lính giải ngũ, bộ đội phục viên, cựu chiến binh + +@ex-voto /eks'voutou/ +* phó từ +- (tôn giáo) để cầu nguyện, để thề nguyền +* danh từ +- (tôn giáo) vật cúng, vật lễ (để cầu nguyện, để thề nguyền) + +@eyas /'aiəs/ +* danh từ +- (động vật học) chim bồ câu cắt con (bắt từ tổ về để huấn luyện làm chim săn) + +@eye /ai/ +* danh từ +- mắt, con mắt +- (thực vật học) mắt (trên củ khoai tây) +- lỗ (kim, xâu dây ở giày...) +- vòng, thòng lọng (dây); vòng mắt (ở đuôi công); điểm giữa (đích tập bắn) +- sự nhìn, thị giác +- cách nhìn, con mắt +=to view with a jaundiced eye: nhìn bằng con mắt ghen tức +- cách nhìn, sự đánh giá +=to have a good eye for: đánh giá cao, coi tọng +- sự chú ý, sự theo dõi +=to have one's eye on; to keep an eye on: để ý, theo dõi +- sự sáng suốt +=to open one's eyes: đã mở mắt ra, đã sáng mắt ra +!all my eye [and betty martin] +- chuyện tầm phào, chuyện tào lao, chuyện bá láp, điều vô lý +!an eye for an eye +- ăn miếng trả miếng +!to be all eyes +- nhìn chằm chằm +!to be up to the eyes in +- ngập đầu (công việc, nợ nần) +!to be very much in the public eye +- là người có tai mắt trong thiên hạ +!to cast sheep's eyes +- (xem) sheep +!to catch the speaker's eye +- được chủ tịch (nghị viện) trông thấy mình giơ tay và cho phát biểu +!to clap (set) one's eyes on +- nhìn +!eyes front! +- (xem) front +!eyes left! +- (quân sự) nhìn bên trái! +!eyes right! +- (quân sự) nhìn bên phải! +!the eye of day +- mặt trời +!to give on eye to someone +- theo dõi ai; trông nom ai +!to give an eye to someone +- theo dõi ai; trông nom ai +!to give the glad eye to somebody +- (xem) glad +!to have an eye for +- có con mắt tinh đời về, rất tinh tế +!to have an eye to something +- lấy cái gì làm mục đích +!to have an eye to everything +- chú ý từng li từng tí +!to have eyes at the back of one's head +- có mắt rất tinh, cái gì cũng nhìn thấy +!to have one's eye well in at shooting +- mắt tinh bắn giỏi +!his eyes arr bigger than his belly +- no bụng đói con mắt +!if you had half an eye +- nếu anh không mù, nếu anh không đần độn +!in the eyes of +- theo sự đánh giá của, theo con mắt của +!in the eye of the law +- đứng về mặt pháp lý, đứng về mặt luật pháp +!in the eye of the wind +- ngược gió +!in the mind's eye +- trong trí tưởng tượng; trong sự nhìn trước +!to lose an eye +- mù một mắt +!to make eyes +- liếc mắt đưa tình +!to make someone open his eyes +- làm ai trố mắt nhìn (vì ngạc nhiên) +!my eye(s)! +- ồ lạ nhỉ! +!to maked eye +- mắt thường (không cần đeo kính) +!to see eye to eye with somebody +- đồng ý với ai +!to see with half an eye +- trông thấy ngay +!to throw dust in somebody's eyes +- (xem) dust +!under the eye of somebody +- dưới sự giám sát của ai +!where are your eyes? +- thong manh à?, mắt để ở đâu? +!to wipe somwone's eys +- (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai +!with an eye to something +- nhằm cái gì +* ngoại động từ +- nhìn quan sát, nhìn trừng trừng + +@eyeball /'aibɔ:l/ +* danh từ +- cầu mắt, nhãn cầu + +@eyebrow /'aibrau/ +* danh từ +- lông mày + +@eyehole /'aihoul/ +* danh từ +- (sinh vật học) ổ mắt +- lỗ nhìn + +@eyelet /'ailit/ +* danh từ +- lỗ xâu (dây...) +- lỗ nhìn +- lỗ châu mai +- mắt nhỏ + +@eyelid /'ailid/ +* danh từ +- mi mắt +!to hang on by the eyelids +- treo đầu đắng + +@eyepiece /'aipi:s/ +* danh từ +- (vật lý) kính mắt, thị kính + +@eyeshot /'aiʃɔt/ +* danh từ +- tầm nhìn +=beyond eyeshot: quá tầm nhìn +=within eyeshot: trong tầm nhìn +=out of eyeshot: ngoài tầm nhìn + +@eyesight /'aisait/ +* danh từ +- sức nhìn, thị lực +- tầm nhìn + +@eyesore /'aisɔ:/ +* danh từ +- điều chướng mắt; vật chướng mắt + +@eyewash /'aiwɔʃ/ +* danh từ +- thuốc rửa mắt +- (từ lóng) lời nói phét, lời ba hoa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời nói vớ vẩn, lời nói vô nghĩa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời nịnh hót + +@eyewater /'ai,wɔ:tə/ +* danh từ +- thuốc rửa mắt +- nước mắt +- (giải phẫu) dịch thuỷ tinh + +@eyewitness /'aiwitnis/ +* danh từ +- người chứng kiến, người mục kích + +@eye-bath /'aibɑ:θ/ +* danh từ +- cái chén rửa mắt + +@eye-cup /'aibɑ:θ/ +* danh từ +- cái chén rửa mắt + +@eye-doctor /'ai,dɔktə/ +* danh từ +- bác sĩ chữa mắt + +@eye-glass /'aiglɑ:s/ +* danh từ +- mắt kính +- (số nhiều) kính cầm tay; kính kẹp sống mũi + +@eye-guard /'aigɑ:d/ +* danh từ +- kính che bụi (đi mô tô...); kính bảo hộ (lao động) + +@eye-hospital /'ai,hɔspitl/ +* danh từ +- bệnh viện mắt + +@eye-opener /ai,oupnə/ +* danh từ +- điều bất ngờ; điều ngạc nhiên; điều làm mờ mắt + +@eye-servant /'ai,sə:vənt/ +* danh từ +- người hầu hay lỉnh việc (chỉ thật sự làm khi có chủ) + +@eye-service /'ai,sə:vis/ +* danh từ +- sự làm việc vờ vịt (chỉ thật sự làm khi có chủ) + +@eye-shade /'aiʃeid/ +* danh từ +- cái che mắt (cho đỡ chói) +- cái chụp đèn + +@eye-tooth /'aitu:θ/ +* danh từ +- răng nanh + +@eye-wink /'aiwiɳk/ +* danh từ +- cái nhìn, cái liếc mắt +- một lát, một lúc + +@eye-winker /'aiwiɳkə/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (như) eyelash +- vật vướng vào làm chớp mắt + +@eyot / (eyot) / +* danh từ +- cù lao, hòn đảo nhỏ (giữa dòng sông) + +@eyre /eə/ +* danh từ +- (sử học) toà án lưu động + +@eyrie /'eəri/ +* danh từ +- tổ chim làm tít trên cao (của chim săn mồi) +- ổ trứng ấp (của chim săn mồi) +- nhà làm trên đỉnh núi + +@eyry /'eəri/ +* danh từ +- tổ chim làm tít trên cao (của chim săn mồi) +- ổ trứng ấp (của chim săn mồi) +- nhà làm trên đỉnh núi + +@eyslash /'ailæʃ/ +* danh từ +- lông mi +@e-boat /'i:bout/ +* danh từ +- tàu phóng ngư lôi của địch + +@f /ef/ +* danh từ, số nhiều f's +- f +- (âm nhạc) fa + +@fa / (fah) / +* danh từ +- (âm nhạc) fa + +@fabian /'feibjən/ +* tính từ +- trì hoãn, kéo dài +=fabian policy: chính sách trì hoãn, chính sách kéo dài +- fa-biên, theo thuyết fa-biên +=fabian society: hội fa-biên (nhóm xã hội chủ trương cải cách từ từ ở anh) +* danh từ +- (fabian) người theo thuyết fa-biên + +@fable /'feibl/ +* danh từ +- truyện ngụ ngôn +- truyền thuyết +- (số nhiều) truyện hoang đường; truyện cổ tích +- (số nhiều) chuyện phiếm, chuyện tán gẫu +=old wives' fables: chuyện ngồi lê đôi mách +- lời nói dối, lời nói sai +- cốt, tình tiết (kịch) +* nội động từ +- nói bịa +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) kể truyện hoang đường, hư cấu, thêu dệt +* ngoại động từ +- hư cấu + +@fabled /'feibld/ +* tính từ +- được kể trong ngụ ngôn; (thuộc) truyền thuyết, hoang đường +- hư cấu, bịa đặt + +@fabler /'feiblə/ +* danh từ +- nhà viết truyện ngụ ngôn, nhà thơ ngụ ngôn +- người hay kể truyện hoang đường + +@fabric /'fæbrik/ +* danh từ +- công trình xây dựng +- giàn khung, kết cấu, cơ cấu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the whole fabric of society: toàn bộ cơ cấu xã hội +=the fabric of arguments: kết cấu của lý lẽ +- vải ((thường) texile fabric) +=silk and woollen fabrics: hàng tơ lụa và len dạ +- mặt, thớ (vải) + +@fabricant /'fæbrikənt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chế tạo, người xây dựng + +@fabricate /'fæbrikeit/ +* ngoại động từ +- bịa đặt (sự kiện) +- làm giả (giấy tờ, văn kiện) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm, chế tạo, sản xuất, xây dựng + +@fabricated /'fæbrikeitid'haus/ +* danh từ +- nhà đúc sãn + +@fabrication /,fæbri'keiʃn/ +* danh từ +- sự bịa đặt; chuyện bịa đặt +- sự làm giả (giấy tờ, văn kiện) +- sự chế tạo, sự sản xuất; cách chế tạo + +@fabricator /'fæbrikeitə/ +* danh từ +- người bịa đặt +- người làm giả (giấy tờ, văn kiện) +- người chế tạo, người sản xuất + +@fabulist /'fæbjulist/ +* danh từ +- nhà thơ ngụ ngôn, người viết truyện ngụ ngôn +- người nói dối + +@fabulosity /'fæbjuləsnis/ +* danh từ +- tính thần thoại, tính bịa đặt, tính hoang đường +- tính ngoa ngoắt, tính khó tin + +@facade /fə:sɑ:d/ +* danh từ +- mặt chính (nhà) +- bề ngoài vẻ ngoài, mã ngoài + +@face /feis/ +* danh từ +- mặt +=to look somebody in the face: nhìn thẳng vào mặt ai +=to show one's face: xuất đầu lộ diện, vác mặt đến +=her face is her fortune: cô ta đẹp nhưng nghèo; tất cả vốn liếng cô ta là ở bộ mặt +- vẻ mặt +=to pull (wear) a long face: mặt buồn thườn thượt, mặt dài ra +- thể diện, sĩ diện +=to save one's face: gỡ thể diện, giữ thể diện +=to lose face: mất mặt, mất thể diện +- bộ mặt, bề ngoài, mã ngoài +=to put a new face on something: thay đổi bộ mặt của cái gì, đưa cái gì ra dưới một bộ mặt mới +=on the face of it: cứ theo bề ngoài mà xét thì +=to put a good face on a matter: tô son điểm phấn cho một vấn đề; vui vẻ chịu đựng một việc gì +=to put a bold face on something: can đảm chịu đựng (đương đầu với) cái gì +- bề mặt +=the face of the earth: bề mặt của trái đất +- mặt trước, mặt phía trước +!face to face +- đối diện +!to fly in the face of +- ra mặt chống đối, công khai chống đối +!to go with wind in one's face +- đi ngược gió +!to have the face to do something +- mặt dạn mày dày mà làm việc gì, có đủ trơ trẽn mà làm việc gì +!in face of +- trước mặt, đứng trước +!in the face of +- mặc dầu +!in the face of day +- một cách công khai +!to make (pull) faces +- nhăn mặt +!to set one's face against +- chống đối lại +!to somebody's face +- công khai trước mặt ai +* ngoại động từ +- đương đầu, đối phó +=to face up to: đương đầu với +- đứng trước mặt, ở trước mặt +=the problem that faces us: vấn đề trước mắt chúng ta +- lật (quân bài) +- nhìn về, hướng về, quay về +=this house faces south: nhà này quay về hướng nam +- đối diện +=to face page 20: đối diện trang 20 +- (thể dục,thể thao) đặt ((nghĩa bóng)) ở giữa hai cầu thủ của hai bên (để bắt đầu thi đấu bóng gậy cong trên băng) +- (quân sự) ra lệnh quay +=to face one's men about: ra lệnh cho quân quay ra đằng sau +- viền màu (cổ áo, cửa tay) +- bọc, phủ, tráng +- hồ (chè) +* nội động từ +- (quân sự) quay +=left face!: quay bên trái! +=about face!: quay đằng sau! +!to face out a situatin +- vượt qua một tình thế +!to face out something +- làm xong xuôi cái gì đến cùng + +@facer /'feisə/ +* danh từ +- cú đấm vào mặt +- khó khăn đột xuất + +@facet /'fæsit/ +* danh từ +- mặt (kim cương...) +- mặt khía cạnh (vấn đề...) + +@faceted /'fæsitid/ +* danh từ +- có nhiều mặt (kim cương...) + +@facetiae /fə'si:ʃii:/ +* danh từ số nhiều +- những câu khôi hài, những câu hài hước, những câu dí dỏm, những câu bông lơn +- sách tiếu lâm + +@facetious /fə:si:ʃəs/ +* tính từ +- hay khôi hài, hay hài hước, hay bông lơn + +@facetiousness /fə:si:ʃəsnis/ +* danh từ +- tính khôi hài, tính hài hước, tính bông lơn + +@face value /'feis'vælju:/ +* danh từ +- giá trị danh nghĩa (của giấy bạc...) +- (nghĩa bóng) giá trị bề ngoài +=to accept (take) something at its face_value: thừa nhận cái giá trị bề ngoài của nó + +@face-ache /'feiseik/ +* danh từ +- đau dây thần kinh đầu + +@face-card /'feiskɑ:d/ +* danh từ +- lá bài hình (quân k; quân q; quân j) + +@face-guard /'feisgɑ:d/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) lưới che mặt + +@face-lift /'feislift/ +* ngoại động từ +- sửa mặt (ai) cho đẹp + +@face-lifting /'feis,liftiɳ/ +* danh từ +- phẫu thuật, sửa đẹp mặt (làm bớt vết nhăn) + +@facia /'feiʃə/ +* danh từ +- biển tên (đề tên chủ hiệu, đóng trước cửa hàng) + +@facial /'feiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) mặt +=facial artery: (giải phẫu) động mạch mặt +=facial angle: góc mặt +* danh từ +- sự xoa bóp mặt + +@facile /'fæsail/ +* tính từ +- dễ, dễ dàng; thông, trôi chảy +- sãn sàng; nhanh nhảu +- dễ dãi, dễ tính; hiền lành + +@facilitate /fə'siliteit/ +* ngoại động từ +- làm cho dễ dàng; làm cho thuận tiện + +@facility /fə'siliti/ +* danh từ +- (số nhiều) điều kiện dễ dàng, điều kiện thuận lợi; phương tiện dễ dàng +=to give facilities for (of) foing something: tạo điều kiện dễ dàng để làm việc gì +=transportation facilities: những phương tiện dễ dàng cho việc vận chuyển +- sự dễ dàng, sự trôi chảy +- sự hoạt bát +- tài khéo léo +- tính dễ dãi + +@facing /'feisiɳ/ +* danh từ +- sự đương đầu (với một tình thế) +- sự lật (quân bài) +- sự quay (về một hướng) +- (số nhiều) cổ áo màu; cửa tay màu (của quân phục) +- sự phủ lên mặt ngoài, sự tráng lên mặt ngoài +- khả năng; sự thông thạo +=to put somebody through his facings: thử khả năng của ai +=to go through one's facing: qua sự kiểm tra về khả năng +- (quân sự), (số nhiều) động tác quay + +@facsimile /fæk'simili/ +* danh từ +- bản sao, bản chép +=reproduced in facsimile: sao thật đúng, chép thật đúng +* ngoại động từ +- sao, chép + +@fact /fækt/ +* danh từ +- việc, sự việc +=to confess the fact: thú nhận đã làm việc gì +- sự thật +=the facts of life: sự thật của cuộc đời; (thông tục) những điều cần biết về vấn đề sinh dục, sinh đẻ... +=the fact of the matter is...: sự thật của vấn đề là... +- sự kiện +=hard facts: sự kiện rõ rành rành không thể chối câi được +- thực tế +=in point of fact; as a matter of fact: thực tế là +- cơ sở lập luận +=his facts are disputable: cơ sở lập luận của anh ta không chắc +!in fact +- trên thực tế, thực tế là +- nói tóm lại + +@faction /'fækʃn/ +* danh từ +- bè phái, bè cánh +- óc bè phái, tư tưởng bè phái + +@factional /'fækʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) bè phái; gây bè phái; có tính chất bè phái + +@factionalism /'fækʃənlizm/ +* danh từ +- óc bè phái, tư tưởng bè phái, chủ nghĩa bè phái + +@factious /fæk'tiʃəs/ +* tính từ +- có tính chất bè phái, gây bè phái; do bè phái gây ra + +@factiousness /fæk'tiʃəsnis/ +* danh từ +- tính bè phái + +@factitious /fæk'tiʃəs/ +* tính từ +- giả tạo, không tự nhiên + +@factitiousness /fæk'tiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất giả tạo, tính chất không tự nhiên + +@factitive /'fæktitiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) hành cách + +@factor /'fæktə/ +* danh từ +- nhân tố +=human factor: nhân tố con người +- người quản lý, người đại diện +- người buôn bán ăn hoa hồng +- (ê-cốt) người quản lý ruộng đất +- (toán học) thừa số +- (kỹ thuật) hệ số +=factor of safety: hệ số an toàn + +@factorage /'fæktəridʤ/ +* danh từ +- sự buôn bán ăn hoa hồng +- tiền hoa hồng + +@factorial /fæk'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thừa số +* danh từ +- (toán học) giai thừa + +@factory /'fæktəri/ +* danh từ +- nhà máy, xí nghiệp, xưởng +- (sử học) đại lý ở nước ngoài (của một số hãng buôn) + +@factotum /fæk'toutəm/ +* danh từ +- người quản gia +- người làm mọi thứ việc + +@factual /'fæktjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự thực; căn cứ trên sự thực; thực sự, có thật + +@factum /'fæktəm/ +* danh từ +- bản trình bày sự việc + +@fact-finding /'fækt,faindiɳ/ +* danh từ +- đi tìm hiểu tình hình thực tế, đi tìm hiểu sự thật +=a fact-finding mission: phái đoàn đi tìm hiểu tình hình thực tế + +@facula /'fækjulə/ +* danh từ, số nhiều faculae +- (thiên văn học) vệt sáng trên mặt trời + +@faculae /'fækjulə/ +* danh từ, số nhiều faculae +- (thiên văn học) vệt sáng trên mặt trời + +@facular /'fækjulə/ +* danh từ +- (thuộc) vệt sáng trên mặt trời + +@faculative /'fækəltətiv/ +* tính từ +- tuỳ ý, không bắt buộc +- ngẫu nhiên, tình cờ +- (thuộc) khoa (đại học) + +@faculous /'fækjulə/ +* danh từ +- (thuộc) vệt sáng trên mặt trời + +@faculty /'fækəlti/ +* danh từ +- tính năng, khả năng; (từ mỹ,nghĩa mỹ) khả năng quản trị +=faculty of speech: khả năng nói +=faculty of hearing: khả năng nghe +- năng lực +- tài, tài năng +=to have a faculty for making friends: có tài đánh bạn, có tài làm thân +- ngành (khoa học, nghệ thuật) +- khoa (đại học) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toàn bộ cán bộ giảng dạy (một trường đại học) +- (pháp lý); (tôn giáo) quyền pháp +!the faculty +- (thông tục) các vị trong ngành y; các ông lang + +@fad /fæd/ +* danh từ +- sự thích thú kỳ cục; sự thích thú dở hơi; điều thích thú kỳ cục; điều thích thú dở hơi +- mốt nhất thời + +@faddiness /'fædiʃnis/ +* danh từ +- tính kỳ cục, tính gàn dở, tính dở hơi +- tính thích những trò kỳ cục; tính thích những cái dở hơi + +@faddish /'fædiʃ/ +* tính từ +- kỳ cục, dở hơi, gàn +- có những thích thú kỳ cục; có những thích thú dở hơi + +@faddishness /'fædiʃnis/ +* danh từ +- tính kỳ cục, tính gàn dở, tính dở hơi +- tính thích những trò kỳ cục; tính thích những cái dở hơi + +@faddism /'fædizm/ +* danh từ +- thói kỳ cục, thói dở hơi + +@faddist /'fædist/ +* danh từ +- người có những thích thú kỳ cục; người thích những cái dở hơi + +@faddy /'fædiʃ/ +* tính từ +- kỳ cục, dở hơi, gàn +- có những thích thú kỳ cục; có những thích thú dở hơi + +@fade /'feid/ +* nội động từ +- héo đi, tàn đi (cây) +- nhạt đi, phai đi (màu) +- mất dần, mờ dần, biến dần +* ngoại động từ +- làm phai màu, làm bạc màu +- (điện ảnh) truyền hình +=to fade in: đưa (cảnh, âm thanh) vào dần +=to fade out: làm (ảnh) mờ dần +- tăng (âm) thành không rõ nữa; giảm (âm) thành không rõ + +@fadeless /'feidlis/ +* tính từ +- không bay, không phai (màu) +- không phai nhạt, không bao giờ lu mờ + +@fade-in /'feid'in/ +* danh từ +- (điện ảnh); (truyền hình) sự đưa cảnh vào dần, sự đưa âm thanh vào dần + +@fade-out /'feid'aut/ +* danh từ +- (điện ảnh); (truyền hình) sự làm mờ dần cảnh, sự làm mờ dần âm thanh + +@fading /'feidiɳ/ +* danh từ +- (raddiô) sự giảm âm + +@faecal / (fecal) / +* tính từ +- (thuộc) cặn, (thuộc) chất lắng +- (thuộc) phân + +@faeces / (feces) / +* danh từ số nhiều +- cặn, chất lắng +- phân + +@faerie / (faery) / +* danh từ +- cảnh tiên, thiên thai +- các nàng tiên +* tính từ +- tưởng tượng +- huyền ảo + +@faery / (faery) / +* danh từ +- cảnh tiên, thiên thai +- các nàng tiên +* tính từ +- tưởng tượng +- huyền ảo + +@fag /fæg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đồng dâm nam ((cũng) faggot) +- công việc nặng nhọc, công việc vất vả +- sự kiệt sức, sự suy nhược +-(ngôn ngữ nhà trường) anh chàng đầu sai (học sinh lớp dưới phải phục vụ học sinh lớp trên ở một số trường học anh) +- (từ lóng) thuốc lá +* nội động từ +- làm việc vất vả, làm quần quật +-(ngôn ngữ nhà trường) làm đầu sai (cho học sinh lớp trên ở một số trường học anh) +* ngoại động từ +- làm mệt rã rời (công việc) +-(ngôn ngữ nhà trường) dùng (học sinh lớp dưới) làm đầu sai + +@faggot /'fægət/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đồng dâm nam ((cũng) fag) +- (như) fagot + +@fagot /'fægət/ +* danh từ +- bó củi +- bó que sắt, bó thanh thép +- món gan bỏ lò +* động từ +- bó thành bó + +@fag-end /'fæg'end/ +* danh từ +- mẩu vải thừa (khi cắt áo...); đầu xơ ra, đầu không bện (của sợi dây thừng...) +- đầu thừa đuôi thẹo, phần bỏ đi + +@fah / (fah) / +* danh từ +- (âm nhạc) fa + +@fahrenheit /'færənhait/ +* danh từ +- cái đo nhiệt fa-ren-hét +- thang nhiệt fa-ren-hét + +@faience /fai'ỵ:ns/ +* danh từ +- sứ +- đồ sứ + +@fail /feil/ +* danh từ +- sự hỏng thi +- người thi hỏng +!without fail +- chắc chắn, nhất định +* nội động từ +- không nhớ, quên +=don't fail to let me know: thế nào anh cũng nhớ tin cho tôi biết +- yếu dần, mất dần, tàn dần +- không đúng, sai +=the prophecy failed: lời tiên đoán sai +- thiếu +=to fail in respect for someone: thiếu sự kính trọng đối với ai +- không thành công, thất bại +- trượt, hỏng thi +- bị phá sản +- không làm tròn, không đạt +=to fail in one's duty: không làm tròn nhiệm vụ +=to fail of one's purposes: không đạt mục đích +- hỏng, không chạy nữa +* ngoại động từ +- thiếu, không đủ +=time would fail me to tell: tôi sẽ không đủ thời giờ để nói +=words fail me: tôi không đủ lời để nói hết được, tôi không thể tả hết được +=the wind failed us: (thuyền) chúng ta hết gió +- thất hẹn với (ai); không đáp ứng được yêu cầu của (ai) +=his memory fails him: trí nhớ của anh ta kém lắm rồi +- đánh trượt (một thí sinh) + +@failing /'feiliɳ/ +* danh từ +- sự thiếu +- sự không làm tròn (nhiệm vụ) +- sự suy nhược, sự suy yếu +- sự thất bại, sự phá sản +- sự trượt, sự đánh trượt +- thiếu sót, nhược điểm +* giới từ +- thiếu, không có +=failing this: nếu không có vấn đề này; nếu việc này không xảy ra +=whom failing; failing whom: nếu vắng người ấy (người khác làm thay...) + +@faille /'feil/ +* danh từ +- lụa phay (một thứ lụa to mặt) + +@failure /'feiljə/ +* danh từ +- sự không xảy ra, sự không làm được (việc gì) +=the failure to grasp a policy: sự không nắm vững một chính sách +- sự thiếu +- sự thất bại; sự hỏng; sự mất (mùa, điện...) +- người bị thất bại; việc thất bại, cố gắng không thành công +=he is a failure in art: anh ấy không thành công trong nghệ thuật +- sự thi hỏng +- sự vỡ nợ, sự phá sản + +@fain /fein/ +* động từ: (fains) /feinz/ (fens) /fenz/ +- xin miễn +=fain i goal keeping!: tớ giữ gôn à! thôi xin miễn +* tính từ +- đành bằng lòng, đành đồng ý, đành phải +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sãn sàng, vui lòng +* phó từ +- vui lòng +=he would fain depart: nó vui lòng ra đi + +@fains /fein/ +* động từ: (fains) /feinz/ (fens) /fenz/ +- xin miễn +=fain i goal keeping!: tớ giữ gôn à! thôi xin miễn +* tính từ +- đành bằng lòng, đành đồng ý, đành phải +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sãn sàng, vui lòng +* phó từ +- vui lòng +=he would fain depart: nó vui lòng ra đi + +@faint /feint/ +* tính từ +- uể oải; lả (vì đói) +- e thẹn; nhút nhát +- yếu ớt +=a faint show of resistance: một sự chống cự yếu ớt +- mờ nhạt, không rõ +=faint lines: những đường nét mờ nhạt +=a faint idea: một ý kiến không rõ rệt +- chóng mặt, hay ngất +- oi bức, ngột ngạt (không khí) +- kinh tởm, lợm giọng (mùi) +* danh từ +- cơn ngất; sự ngất +=in a deal faint: bất tỉnh nhân sự, chết ngất +* nội động từ +- ((thường) : away) ngất đi, xỉu đi +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhượng bộ, nản lòng, nản chí + +@fainting-fit /'feintiɳfit/ +* danh từ +- (y học) cơn ngất + +@faintish /'feintiʃ/ +* tính từ +- yếu dần +- mờ mờ +- khá ngột ngạt (không khí) + +@faintly /'feintli/ +* phó từ +- yếu ớt, uể oải +- nhút nhát +- mờ nhạt, nhè nhẹ + +@faintness /'feintnis/ +* danh từ +- sự uể oải, sự yếu đuối, sự nhu nhược +- sự lả đi, sự xỉu đi; sự choáng váng, sự ngây ngất +- sự mờ nhạt + +@faints /feints/ +* danh từ số nhiều +- nước đầu; nước cuối (lấy ra khi nấu rượu) + +@faint-heart /'feinthɑ:t/ +* danh từ +- người nhút nhát, người nhát gan + +@faint-hearted /'feint'hɑ:tid/ +* tính từ +- nhút nhát, nhát gan + +@faint-heartedness /'feint'hɑ:tidnis/ +* danh từ +- tính nhút nhát; sự nhút nhát, sự nhát gan + +@fair /feə/ +* danh từ +- hội chợ, chợ phiên +!to come a day before (after) the fair +- (xem) day +!vanity fair +- hội chợ phù hoa +* tính từ +- phải, đúng, hợp lý, không thiên vị, công bằng, ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận +=a fair judge: quan toà công bằng +=by fair means: bằng phương tiện chính đáng; ngay thẳng, không gian lận +=fair play: lối chơi ngay thẳng (trong cuộc đấu); (nghĩa bóng) cách xử sự công bằng, cách xử sự ngay thẳng +- khá, khá tốt, đầy hứa hẹn; thuận lợi, thông đồng bén giọt +=fair weather: thời tiết tốt +- đẹp +=the fair sex: phái đẹp, giới phụ nữ +- nhiều, thừa thãi, khá lớn +=a fair heritage: một di sản khá lớn +- có vẻ đúng, có vẻ xuôi tai; khéo +=a fair argument: lý lẽ nghe có vẻ đúng +=fair words: những lời nói khéo +- vàng hoe (tóc); trắng (da) +=fair hair: tóc vàng hoe +- trong sạch +=fair water: nước trong +=fair fame: thanh danh +!to bid fair +- (xem) bid +!a fair field and no favour +- cuộc giao tranh không bên nào ở thế lợi hơn bên nào; cuộc giao tranh với lực lượng cân bằng không ai chấp ai +!fair to middling +- (thông tục) kha khá, tàm tạm (sức khoẻ...) +* phó từ +- ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận +=to play fair: chơi ngay thẳng, chơi không gian lận +=to fight fair: đánh đúng quy tắc, đánh đúng luật (quyền anh...) +- đúng, trúng, tốt +=to fall fair: rơi trúng, rơi gọn, rơi tõm (vào...) +=to strike fair in the face: đánh trúng vào mặt +- lịch sự, lễ phép +=to speak someone fair: nói năng lịch sự với ai +- vào bản sạch +=to write out fair: chép vào bản sạch +* nội động từ +- trở nên đẹp (thời tiết) +* ngoại động từ +- viết vào bản sạch, viết lại cho sạch +- ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...) + +@fairily /'feərili/ +* phó từ +- như tiên, thần tiên +- tuyệt diệu, kỳ diệu, thần kỳ + +@fairing /'feəriɳ/ +* danh từ +- quà biếu mua ở chợ phiên +* danh từ, (hàng không) +- sự làm nhãn và thon hình máy bay +- bộ phận phụ thêm để làm thon hình máy bay + +@fairish /'feəriʃ/ +* tính từ +- kha khá, tàm tạm +- hoe hoe vàng (tóc); trăng trắng (da) + +@fairly /'feəli/ +* phó từ +- công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng, thẳng thắn, không gian lận +- khá, kha khá +=fairly good: khá tốt +=to play fairly well: chơi khá hay +- hoàn toàn thật sự +=to be fairly beside oneself: hoàn toàn, không tự kiềm chế được, hoàn toàn không tự chủ được, quýnh cả lên (vì mừng...) +- rõ ràng, rõ rệt + +@fairness /'feənis/ +* tính từ +- sự công bằng, sự không thiên vị; tính lương thiện, tính thẳng thắn, tính ngay thẳng, tính không gian lận +- tính chất khá, tính chất khá tốt +- vẻ đẹp +- màu vàng hoe (tóc) +- nước da trắng + +@fairway /'feəwei/ +* danh từ +- luồng nước (cho tàu bè đi lại được); kênh đào cho tàu bè đi lại (vào sông, vào cửa biển) +- (thể dục,thể thao) đường lăn bóng (sân đánh gôn) + +@fairy /'feəri/ +* tính từ +- (thuộc) tiên, (thuộc) cánh tiên +- tưởng tượng, hư cấu +- xinh đẹp như tiên, uyển chuyển như tiên +* danh từ +- tiên, nàng tiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đồng dâm nam + +@fairydom /'feəridəm/ +* danh từ +- tiên chức +- cảnh tiên; thế giới thần tiên + +@fairyhood /'feərihud/ +* danh từ +- tiên chức + +@fairyism /'feəriizm/ +* danh từ +- đạo thờ tiên + +@fairyland /'feərilænd/ +* danh từ +- tiên giới, chốn thiên tiên, nơi tiên cảnh + +@fairy lamps /'feəri'læmps/ +-lights) /'feəri'laits/ +* danh từ số nhiều +- đèn lồng + +@fairy lights /'feəri'læmps/ +-lights) /'feəri'laits/ +* danh từ số nhiều +- đèn lồng + +@fairy-tale /'feəriteil/ +* danh từ +- chuyện tiên, chuyện thần kỳ +- chuyện bịa, chuyện khó tin +- chuyện tình cờ +- sự tiến bộ thần kỳ + +@fair and square /'feənd'skwəe/ +* danh từ & phó từ, (thông tục) +- lương thiện +- công bằng; thẳng thắn, không úp mở, không khéo léo + +@fair copy /'feə'kɔpi/ +* danh từ +- bản chép sạch + +@fair-dealing /'feə,di:liɳ/ +* danh từ +- sự xử sự ngay thẳng, sự xử sự thẳng thắn +* tính từ +- ngay thẳng, thẳng thắn + +@fair-ground /'feəgraund/ +* danh từ +- bãi họp chợ phiên + +@fair-haired /'feə'heəd/ +* tính từ +- có tóc vàng hoe +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) được cưng, được quý nhất +=the fair-haired boy of the family: đứa bé cưng của gia đình + +@fair-maid /fju:'meid/ +-maid) /'feəmeid/ +* danh từ +- cá xacddin hun khói + +@fair-minded /'feə'maindid/ +* tính từ +- công bằng, vô tư, không thiên vị, không thành kiến + +@fair-spoken /'feə'spoukn/ +* tính từ +- ăn nói nhã nhặn; nói năng lễ độ + +@fair-weather /'feə,weðə/ +* tính từ +- chỉ thích hợp lúc thời tiết tốt +- phù thịnh +=fair-weather friends: bạn phù thịnh, bạn khi vui thì vỗ tay vào + +@faith /feiθ/ +* danh từ +- sự tin tưởng, sự tin cậy +=to oin one's faith upon something: tin tưởng vào cái gì +- niềm tin +- vật làm tin, vật bảo đảm +=on the faith of: tin vào +- lời hứa, lời cam kết +=to pledge (give) one's faith: hứa, cam kết +=to break (violate) one's faith: không giữ lời hứa +- sự trung thành; lòng trung thành, lòng trung thực +=good faith: thiện ý +=bad faith: ý xấu, ý muốn lừa lọc +!punic faith +- sự lừa lọc, sự lật lọng, sự lừa đảo + +@faithful /'feiθfuli/ +* tính từ +- trung thành, chung thuỷ, trung nghĩa +- có lương tâm +- đáng tin cậy +- trung thực, chính xác +=a faithful report: báo cáo trung thực, báo cáo chính xác +!the faithful +- những người ngoan đạo +- những tín đồ đạo hồi +- những người trung thành + +@faithfully /'feiθfuli/ +* phó từ +- trung thành, chung thuỷ +- trung thực, chính xác +!to deal faithfully with +- nói thật với (ai), nói thật về (một vấn đề) +!to promise faithfully +- (thông tục) hứa một cách chắc chắn +!yours faithfully +- yours + +@faithfulness /'feiθfulnis/ +* danh từ +- lòng trung thành, lòng chung thuỷ +- tính trung thực, tính chính xác + +@faithless /'feiθlis/ +* tính từ +- không có niềm tin, vô đạo +- xảo trá, lật lọng +- không giữ lời hứa +- không tin cậy được + +@faithlessness /'feiθlisnis/ +* danh từ +- sự không tin (vào tôn giáo), sự vô đạo +- tính xảo trá, tính lật lọng +- sự thất tín; sự bất trung +- sự không tin cậy được + +@faith-cure /'feiθkjuə/ +* danh từ +- sự chữa bệnh bằng cầu khẩn, sự chữa bệnh bằng lòng tin; phép chữa bệnh bằng lòng tin + +@faith-curer /'feiθ,kjuərə/ +-healer) /'feiθ,hi:lə/ +* danh từ +- người chữa bệnh bằng cầu khẩn, người chữa bệnh bằng lòng tin + +@faith-healer /'feiθ,kjuərə/ +-healer) /'feiθ,hi:lə/ +* danh từ +- người chữa bệnh bằng cầu khẩn, người chữa bệnh bằng lòng tin + +@fait accompli /,fetɑ:kɔm'pli:/ +* danh từ +- việc đã rồi + +@fake /feik/ +* danh từ +- (hàng hải) vòng dây cáp +* ngoại động từ +- (hàng hải) cuộn (dây cáp) +* danh từ +- vật làm giả, đồ giả mạo; đồ cổ giả mạo +- báo cáo bịa +- (định ngữ) giả, giả mạo +* ngoại động từ +- làm giống như thật +- làm giả, giả mạo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ứng khẩu (một đoạn nhạc ja) + +@fakement /'feikmənt/ +* danh từ +- sự làm giống như thật; sự làm giả + +@faker /'feikə/ +* danh từ +- kẻ giả mạo, kẻ lừa đảo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán rong đồ nữ trang rẻ tiền + +@fakery /'feikəri/ +* danh từ +- sự làm giả +- vật làm giả + +@fakir /fɑ:kiə/ +* danh từ +- fakia, thầy tu khổ hạnh + +@falangist /fə'lɑ:ndʤist/ +* danh từ +- đảng viên đảng pha-lăng (một đảng phát xít ở tây-ban-nha) + +@falbala /'fælbələ/ +* danh từ +- viền đăng ten, riềm ren + +@falcate /'fælkeit/ +* tính từ +- (sinh vật học) cong hình lưỡi liềm + +@falcated /'fælkeitid/ +* tính từ +- (thiên văn học) hình lưỡi liềm + +@falchion /'fɔ:ltʃn/ +* danh từ +- mã tấu + +@falciform /'fælsifɔ:m/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình lưỡi liềm + +@falcon /'fɔ:lkən/ +* danh từ +- (động vật học) chim ưng, chim cắt + +@falconer /'fɔ:lkənə/ +* danh từ +- người nuôi chim ưng +- người săn bằng chim ưng + +@falconet /'fɔ:lkənit/ +* danh từ +- (sử học) súng đại bác loại nhẹ, pháo tiểu cao +- (động vật học) chim ưng nhỏ, chim cắt nhỏ + +@falconry /'fɔ:lkənri/ +* danh từ +- nghề nuôi chim ưng; thuật nuôi chim ưng +- sự đi săn bằng chim ưng + +@falderal /'fældə'ræl/ +* danh từ +- vật nhỏ mọn +- đồ nữ trang sặc sỡ rẻ tiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuyện vô lý, chuyện dớ dẩn + +@falernian /fə'lə:njən/ +* danh từ +- rượu vang falec + +@faliau /'fæbliou/ +* danh từ, số nhiều faliaux +- truyện thơ tiếu lâm ((thế kỷ) 12, 13 ở pháp) + +@faliaux /'fæbliou/ +* danh từ, số nhiều faliaux +- truyện thơ tiếu lâm ((thế kỷ) 12, 13 ở pháp) + +@fall /fɔ:l/ +* danh từ +- sự rơi, sự ngã; sự rụng xuống (lá); sự rũ xuống; sự hạ +- sự sụp đổ, sự suy sụp (của một đế quốc...); sự sa sút, sự mất địa vị, sự xuống thế, sự xuống dốc (của một người...) +- sự sụt giá, sự giảm giá +- (thể dục,thể thao) sự vật ngã; keo vật +=to try a fall: vật thử một keo +- sự sa ngã (đàn bà) +- lượng mưa, lượng tuyết +- số lượng cây ngả; số lượng gỗ xẻ +- hướng đi xuống; dốc xuống +- (số nhiều) thác +=the niagara falls: thác ni-a-ga-ra +- sự đẻ (của cừu); lứa cừu con +- dây ròng rọc +- lưới che mặt, mạng che mặt (của phụ nữ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mùa lá rụng, mùa thu +!the fall of day +- lúc chập tối +!the fall of night +- lúc màn đêm buông xuống +!pride will have a fall +- (tục ngữ) trèo cao ngã đau +!to ride for a fall +- (xem) ride +* nội động từ fallen +- rơi, rơi xuống, rơi vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to fall out of the window: rơi ra ngoài cửa sổ +=to fall to pieces: rơi vỡ tan tành +=to fall to somebody's lot: rơi vào số phận ai +=to fall into the hands of the enemy: rơi vào tay kẻ địch +=the accent falls on the third syllable: trọng âm rơi vào âm tiết thứ ba +=the meeting falls on friday: cuộc mít tinh rơi vào ngày thứ sáu +- rủ xuống, xoã xuống (tóc...); rụng xuống (lá); ngã +=to fall flat to the ground: ngã sóng soài dưới đất +- hạ thấp, xuống thấp, xịu xuống; dịu đi, nguôi đi +=curtain falls: mà hạ +=temperature 's: độ nhiệt xuống thấp +=prices fall: giá cả hạ xuống +=face falls: mặt xịu xuống +=voice falls: giọng nói khẽ đi +=eyes fall: mắt cụp xuống +=wind falls: gió dịu đi +=anger falls: cơn giận nguôi đi +- đổ nát, sụp đổ +=houses fall: nhà cửa đổ nát +- mất địa vị, bị hạ bệ, xuống thế, sa sút, xuống dốc +=to fall very low: sa sút quá, xuống dốc quá +=to fall in somebody's esteem: mất lòng quý trọng của ai +- sa ngã (đàn bà) +- thất bại, thất thủ +=plans fall to the ground: kế hoạch thất bại +=fortress falls: pháo đài thất thủ +- hy sinh, chết, ngã xuống ((nghĩa bóng)) +=many fell: nhiều người bị hy sinh (trong chiến trận) +- buột nói ra, thốt ra +=the news fell from his lips: hắn buộc miệng nói ra tin đó +- sinh ra, đẻ ra (cừu con...) +- (: into) được chia thành thuộc về +=the books falls three parts: cuốn sách được chia làm ba phần +=to fall into the category: thuộc vào loại +- bị (rơi vào tình trạng nào đó...) +=to fall into error: bị lầm lẫn +=to fall ill: bị ốm +=to fall on evil days: bị sa cơ thất thế +- dốc xuống +=the land falls in gentle slopes to the sea: đất dốc thoai thoải xuống biển +- đổ ra +=the river falls to the sea: sông đổ ra biển +- bắt đầu +=to fall to work at once: bắt tay vào việc ngay lập tức +=to fall into conversation: bắt đầu nói chuyện +- xông vào +=to fall on the enemy: xông vào kẻ địch +* ngoại động từ +- (tiếng địa phương); (từ mỹ,nghĩa mỹ) chặt, hạ (cây) +!to fall across +- tình cờ gặp (ai) +!to fall among +- tình cờ rơi vào đám (người nào...) +!to fall away +- bỏ, rời bỏ, bỏ rơi (ai...); ly khai (đạo, đảng) +- héo mòn đi, gầy mòn đi +- biến đi +!to fall back +- ngã ngửa +- rút lui +!to fall back on (upon) +- phải cầu đến, phải dùng đến (cái gì) +!to fall behind +- thụt lùi, bị tụt lại đằng sau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không trả được đúng hạn, còn thiếu lại, còn nợ lại +!to fall down +- rơi xuống, ngã xuống, sụp xuống, sụp đổ +=thtục to fall down on: thất bại (không thành công) trong (việc gì...) +!to fall for +- (từ lóng) mê tít, phục lăn +- mỹ bị bịp, bị chơi xỏ +!to fall in +- (quân sự) đứng vào hàng +- (thông tục) vào trong lùi vào trong (ngôi nhà) +- đến lúc phải thanh toán (nợ); hết hạn (hợp đồng thuê nhà) +- sập, lún, sụp đổ (mái nhà...) +!to fall in with +- tình cờ gặp (ai) +- theo, tán đồng (quan điểm của ai...); đồng ý với (ai); (từ mỹ,nghĩa mỹ) chiều ý, theo ý (ai) +- trùng hợp với +!to fall off +- rơi xuống +- rút, giảm sút; thoái hoá, tàn tạ, suy đồi +- (hàng hải) không ăn theo tay lái +- nổi dậy, bỏ hàng ngũ +!to fall on +- nhập trận, tấn công +- bắt đầu ăn uống +!to fall out +- rơi ra ngoài; xoã ra (tóc) +- cãi nhau, bất hoà +=to fall out with somebody: cãi nhau với ai, bất hoà với ai +- hoá ra là, thành ra là, dẫn đến kết quả là +!it fell out that +- hoá ra là, thành ra là +=to fall out well: dẫn đến kết quả tốt +- (quân sự) bỏ hàng, ra ngoài hàng +=to fall out of: bỏ (một thói quen...) +!to fall over +- ngã lộn nhào, bị đổ +=to fall over an obstacle: va vào một chướng ngại và ngã lộn nhào +!to fall through +- hỏng, thất bại; không đi đến kết quả nào +!to fall to +- bắt đầu +- bắt đầu tấn công; bắt đầu ăn +=now, let's fall to!: (thông tục) noà bây giờ chúng ta hãy tấn công (bắt đầu ăn) đi nào! +!to fall under +- được liệt vào, được xếp loại vào +- ở dưới (sự quan sát...); chịu (ảnh hưởng của ai...) +!to fall upon +- tấn công +!to fall within +- nằm trong, gồm trong +!to fall due +- đến kỳ phải trả, đến hạn +!to fall flat +- (xem) flat +!to fall foul of +- (xem) foul +!to tall in love with +- (xem) love +!to fall into a habit +- (xem) habit +!to fall into line +- đứng vào hàng +!to fall into line with +- đồng ý với +!to fall into a rage +- giận điên lên, nổi cơn tam bành +!to fall on one's sword +- tự tử, tự sát +!to fall over backwards +- đi đến chỗ cực đoan +- hết sức sốt sắng đồng ý +!to fall over each other +- đánh lộn, ẩu đả; cạnh tranh xâu xé nhau kịch liệt +!to fall a prey to +!to fall a sacrifice to +- làm mồi cho +!to fall short +- thiếu, không đủ +- không tới đích (đạn, tên lửa...) +!to fall short of +- thất bại, không đạt (mục đích...) +=your work falls short of my expectations: công việc làm của anh không được như ý tôi mong đợi +!to fall on (upon) one's feet +- thoát khỏi khó khăn, lại đứng vững chân +!to fall a victim to +- là nạn nhân của + +@fallacious /fə'leiʃəs/ +* tính từ +- dối trá, gian dối, lừa dối, trá nguỵ +- ảo tưởng + +@fallaciousness /fə'leiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất gian dối, tính chất lừa dối, tính chất trá nguỵ + +@fallacy /'fæləsi/ +* danh từ +- ảo tưởng; sự sai lầm; ý kiến sai lầm +- nguỵ biện; thuyết nguỵ biện +- tính chất dối trá, tính chất lừa dối, tính chất trá nguỵ +!pathetic fallacy +- sự nhân cách hoá thiên nhiên, sự nhân cách hoá các vật vô tri + +@fallibility /,fæli'biliti/ +* danh từ +- sự có thể sai lầm; sự có thể là sai + +@fallible /'fæləbl/ +* tính từ +- có thể sai lầm; có thể là sai + +@falling star /'fɔ:liɳ'stɑ:/ +* danh từ +- sao băng + +@fallopian /fæ'loupiən/ +* tính từ +- (giải phẫu) fallopian tubes ống fa-lốp, ống dẫn trứng + +@fallow /'fælou/ +* danh từ +- đất bỏ hoá; đất bỏ hoang +* tính từ +- bỏ hoá, không trồng trọt (đất) +- không được trau dồi, không được rèn luyện (trí tuệ, trí óc) +* ngoại động từ +- bỏ hoá +- làm (đất), (cày, bừa, đập để gieo hạt, để diệt cỏ) + +@fallow-deer /'fæloudiə/ +* danh từ +- (động vật học) con đama + +@fall-guy /'fɔ:l'gai/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng giơ đầu chịu báng, anh chàng bung xung + +@fall-out /'fɔ:i'aut/ +* danh từ +- phóng xạ nguyên tử +- bụi phóng xạ + +@false /fɔ:ls/ +* tính từ +- sai, nhầm +=a false idea: ý kiến sai +=a false note: (âm nhạc) nốt sai +=false imprisonment: sự bắt tù trái luật +- không thật, giả +=a false mirror: gương không thật +=a false coin: tiền giả +=false hair: tóc giả +- dối trá, lừa dối, phản trắc; giả dối +!false alarm +- báo động giả; báo động lừa +!false card +- quân bài đánh lừa (đánh khác lệ thường nhằm đánh lừa đối phương) +!false position +- thế trái cựa +!on (under) false pretences +- pretence +* phó từ +- dối, lừa +=to play someone false: lừa ai, phản ai + +@falsehood /'fɔ:lshud/ +* danh từ +- sự sai lầm; điều sai lầm, thuyết sai lầm, điều tin tưởng sai lầm, ý nghĩ sai lầm +- sự nói dối, sự lừa dối; lời nói dối + +@falsely /'fɔ:lsli/ +* phó từ +- sa lầm +- giả dối; quay quắt + +@falseness /'fɔ:lsnis/ +* danh từ ((cũng) falsity) +- sự sai lầm +- tính giả dối; tính lừa dối, tính lọc lừa, tính phản trắc + +@falsetto /fɔ:l'setou/ +* danh từ +- giọng the thé (đàn ông) +=in falsetto; in a falsetto tone: với giọng the thé (thường giả vờ bực tức) +- người đàn ông có giọng the thé + +@falsework /'fɔ:lswə:k/ +* danh từ +- (kiến trúc) cốp-pha + +@false bottom /'fɔ:ls'bɔtəm/ +* danh từ +- đáy giả (ở tủ, hòm... dưới đó còn có một ngăn bí mật) + +@false step /'fɔ:l'step/ +* danh từ +- bước lỡ, bước hụt +- sự sai lầm, sự lầm lỡ + +@false-hearted /'fɔ:ls'hɑ:tid/ +* tính từ +- lọc lừa, dối trá, phản trắc, phản phúc + +@falsier /'fɔ:lsiz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) vú giả + +@falsification /'fɔ:lsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm giả (tài liệu) +- sự xuyên tạc, sự bóp méo (sự việc) +- sự làm sai lệch +- sự chứng minh là không có căn cứ (hy vọng, mối lo sợ...) + +@falsify /'fɔ:lsifai/ +* ngoại động từ +- làm giả, giả mạo (tài liệu) +- xuyên tạc, bóp méo (sự việc) +- làm sai lệch +- chứng minh là không có căn cứ (hy vọng, mối lo sợ...) + +@falsity /'fɔ:lsifai/ +* danh từ +- (như) falseness +- điều lừa dối, lời nói dối + +@falstaffian /fɔ:ls'tɑ:fjən/ +* tính từ +- béo và hay khôi hài (giống như fan-xtáp, một nhân vật trong kịch của xếch-xpia) + +@falstool /'fɔ:ldstu:l/ +* danh từ +- ghế đẩu (của giám mục) +- ghế cầu kinh (để quỳ gối) +- bản đọc kinh + +@falter /'fɔ:ltə/ +* nội động từ +- dao động, nản chí, chùn bước, nao núng +- nói ấp úng, nói ngập ngừng +=to falter out: ấp úng nói ra, ấp úng thốt ra +- đi loạng choạng +- vấp ngã +* ngoại động từ +- ấp úng nói ra, ngập ngừng nói ra + +@faltering /'fɔ:ltəriɳ/ +* tính từ +- ấp úng, ngập ngừng (giọng nói...) +- loạng choạng (bước đi) +- sút kém, nao núng (tinh thần, trí nhớ...) + +@faltterer /'flætərə/ +* danh từ +- người tâng bốc, người xu nịnh, người bợ đỡ + +@faltteringly /'flætəriɳli/ +* phó từ +- tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ + +@falt tire /'flæt'taiə/ +* danh từ +- lốp bẹp, lốp xì hơi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người khó chịu, người quấy rầy + +@falt-boat /'flætbout/ +* danh từ +- thuyền đáy bằng + +@falt-bottomed /'flæt'bɔtəmd/ +* tính từ +- có đáy bằng (thuyền...) + +@fal-lal /'fæ'læl/ +* danh từ +- vật trang trí +- quần là áo lượt + +@fame /feim/ +* danh từ +- tiếng tăm, danh tiếng, danh thơm, tên tuổi +=to win fame: nổi tiếng, lừng danh +- tiếng đồn +!house of ill fame +- nhà chứa, nhà thổ + +@famed /feimd/ +* tính từ +- nổi tiếng, lừng danh +=famed for valour: nổi tiếng dũng cảm +- được đồn + +@familial /fə'mijəl/ +* tính từ +- (thuộc) gia đình; (thuộc) người trong gia đình + +@familiar /fə'miljə/ +* tính từ +- thuộc gia đình +- thân thuộc, thân; quen thuộc, quen (với một vấn đề) +- thông thường +- không khách khí; sỗ sàng, suồng sã, lả lơi +- (: with) là tình nhân của, ăn mằm với +* danh từ +- bạn thân, người thân cận, người quen thuộc +- người hầu (trong nhà giáo hoàng) + +@familiarise / (familiarise) / +* ngoại động từ +- phổ biến (một vấn đề) +- làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...) +=to familiarize students with scientific research: làm cho học sinh quen với nghiên cứu khoa học +=to familiarize oneself with the job: làm quen với công việc + +@familiarity /fə,mili'æriti/ +* danh từ +- sự thân mật +- sự quen thuộc (với ai); sự quen thuộc, sự hiểu biết (một vấn đề) +- sự đối xử bình dân (với kẻ dưới) +- sự không khách khí; sự sỗ sàng, sự suồng sã, sự lả lơi +- sự vuốt ve, sự âu yếm +- sự ăn nằm với (ai) +!familirity breeds contempt +- contempt + +@familiarization /fə,miljərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phổ biến (một vấn đề) +- sự làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...) + +@familiarize / (familiarise) / +* ngoại động từ +- phổ biến (một vấn đề) +- làm cho quen (với vấn đề gì, công việc gì...) +=to familiarize students with scientific research: làm cho học sinh quen với nghiên cứu khoa học +=to familiarize oneself with the job: làm quen với công việc + +@familiarly /fə'miljəli/ +* phó từ +- thân mật +- không khách khí; suồng sã + +@family /'fæmili/ +* danh từ +- gia đình, gia quyến +=a large family: gia đình đông con +- con cái trong gia đình +- dòng dõi, gia thế +=of family: thuộc dòng dõi trâm anh +- chủng tộc +- (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ +!in a family way +- tự nhiên như người trong nhà +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có mang +!in the family way +- có mang +!happy family +- thú khác loại nhốt chung một chuồng + +@family allowance /'fæmiliə'lauəns/ +* danh từ +- phụ cấp gia đình + +@family bible /'fæmili'baibl/ +* danh từ +- quyển kinh thánh gia đình (có một số trang để ghi ngày sinh tháng đẻ, ngày cưới, ngày chết của người trong gia đình) + +@family butcher /'fæmili'butʃə/ +* danh từ +- người bán thịt cho các gia đình (khác với người bán thịt cho quân đội) + +@family circle /'fæmili'laiknis/ +* danh từ +- nhóm người thân thuộc bè bạn trong gia đình + +@family likeness /'fæmili'laiknis/ +* danh từ +- sự hao hao giống + +@family man /'fæmili'mæn/ +* danh từ +- người có gia đình +- người chỉ thích sống trong gia đình; người hy sinh hết cho gia đình + +@family name /'fæmili'neim/ +* danh từ +- họ + +@family planning /'fæmili'plæniɳ/ +* danh từ +- sự kế hoạch hoá sinh đẻ; sự sinh đẻ có kế hoạch + +@family tree /'fæmili'tri:/ +* danh từ +- cây gia hệ, sơ đồ gia hệ + +@famine /'fæmin/ +* danh từ +- nạn đói kém +=to die of famine: chết đói +- sự khan hiếm +=water famine: sự hiếm nước +=famine prices: giá đắt, giá cắt cổ (vì khan hiếm) + +@famish /'fæmiʃ/ +* nội động từ +- đói khổ cùng cực +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm chết đói + +@famous /'feiməs/ +* tính từ +- nổi tiếng, nổi danh, trứ danh +- (thông tục) cừ, chiến + +@famously /'feiməsli/ +* phó từ +- (thông tục) hay, giỏi, tốt, cừ, chiến + +@famousness /'feiməsnis/ +* danh từ +- sự nổi tiếng, sự nổi danh + +@famuli /'fæmjuləs/ +* danh từ, số nhiều famuli /'fæmjulai/ +- người phụ việc cho pháp sư + +@famulus /'fæmjuləs/ +* danh từ, số nhiều famuli /'fæmjulai/ +- người phụ việc cho pháp sư + +@fan /fæn/ +* danh từ +- người hâm mộ, người say mê +=film fans: những người mê chiếu bóng +=football fans: những người hâm mộ bóng đá +* danh từ +- cái quạt +=an electric fan: quạt máy, quạt điện +- cái quạt lúa +- đuổi chim, cánh chim (xoè ra như cái quạt) +- (hàng hải) cánh chân vịt; chân vịt +- bản hướng gió (ở cối xay gió) +* ngoại động từ +- quạt (thóc...) +- thổi bùng, xúi giục +=to fan the flame of war: thổi bùng ngọn lửa chiến tranh +- trải qua theo hình quạt +* nội động từ +- quạt +- thổi hiu hiu (gió) +- xoè ra như hình quạt +!to fan the air +- đấm gió + +@fanatic /fə'nætik/ +* danh từ +- người cuồng tín +* tính từ: (fanatical) /fə'nætikəl/ +- cuồng tín + +@fanatical /fə'nætik/ +* danh từ +- người cuồng tín +* tính từ: (fanatical) /fə'nætikəl/ +- cuồng tín + +@fanaticise / (fanaticise) / +* ngoại động từ +- làm thành cuồng tín +* nội động từ +- cuồng tín + +@fanaticism /fə'nætisizm/ +* danh từ +- sự cuồng tín + +@fanaticize / (fanaticise) / +* ngoại động từ +- làm thành cuồng tín +* nội động từ +- cuồng tín + +@fancier /'fænsiə/ +* danh từ +- người sành; người thích chơi +=a flower fancier: người sành hoa; người thích chơi hoa + +@fanciful /'fænsiful/ +* tính từ +- thích kỳ lạ +- kỳ cục, kỳ khôi +=fanciful costumes: những bộ quần áo kỳ cục +- đồng bóng +- tưởng tượng, không có thật +=a fanciful tale: câu chuyện tưởng tượng + +@fancifulness /'fænsifulnis/ +* danh từ +- tính chất kỳ lạ +- tính đồng bóng +- tính chất tưởng tượng, tính chất không có thật + +@fancy /'fænsi/ +* danh từ +- sự tưởng tượng +- sự võ đoán +- tính đồng bóng +- ý muốn nhất thời +- sở thích, thị hiếu +=the fancy: những người hâm mộ (một môn thể thao gì); những người thích (một thú riêng gì); những người hâm mộ quyền anh +* tính từ +- có trang hoàng, có trang trí +=fancy dress: quần áo cải trang +=fancy goods: hàng hoá có trang trí đẹp +- nhiều màu (hoa) +- lạ lùng, vô lý +=at a fancy price: với giá đắt lạ lùng +- đồng bóng +- tưởng tượng +=a fancy picture: bức tranh tưởng tượng +- để làm cảnh, để trang hoàng +=fancy pigeon: chim bồ câu nuôi làm cảnh +* ngoại động từ +- tưởng tượng, cho rằng, nghĩ rằng +- mến, thích +- nuôi (súc vật) làm cảnh, trồng (cây) làm cảnh +!fancy! +- ồ! +!fancy his believing it! +- hắn lại tin cái đó mới lạ chứ + +@fancy man /'fænsi'mæn/ +* danh từ +- người yêu +- (từ lóng) ma cô, kẻ sống bám vào gái điếm + +@fancy woman /'fænsi'wumən/ +* danh từ +- nhân tình, gái bao +- gái điếm + +@fancy-free /'fænsi'fri:/ +* tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- chưa có vợ, chưa có chồng, chưa đính ước với ai, chưa yêu ai +- vô tư lự, không lo nghĩ + +@fancy-work /'fænsiwə:k/ +* danh từ +- đồ thêu thùa + +@fandangle /fæn'dæɳgl/ +* danh từ +- vật trang trí kỳ lạ + +@fandango /fæn'dæɳgou/ +* danh từ, số nhiều fandangoes /fæn'dæɳgouz/ +- điệu múa făngddăngô (tây ban nha) + +@fane /fein/ +* danh từ +- (thơ ca) đền miếu + +@fanfare /'fænfeə/ +* danh từ +- kèn lệnh ((cũng) fanfaronade) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phô trương ầm ỹ; sự phô trương loè loẹt + +@fanfaronade /,fænfærə'nɑ:d/ +* danh từ +- sự khoe khoang khoác lác; lời khoe khoang khoác lác, lời nói phách +- kèn lệnh ((cũng) fanfare) + +@fang /fæɳ/ +* danh từ +- răng nanh (của chó) +- răng nọc (của rắn) +- chân răng +- cái chuôi (dao...) (để trao vào cán) +* ngoại động từ +- mồi (máy bơm trước khi cho chạy) + +@fanged /fæɳd/ +* tính từ +- có răng nanh +- có răng nọc +- có chân răng + +@fangless /'fæɳlis/ +* tính từ +- không có răng nanh +- không có răng nọc +- không có chân răng + +@fanner /'fænə/ +* danh từ +- người quạt +- cái quạt thóc + +@fanny /'fæni/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mông đít + +@fantasia /fæn'teizjə/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc phóng túng + +@fantast / (phantast) / +* danh từ +- người ảo tưởng, người mơ mộng + +@fantastic /fæn'tæstik/ +* tính từ +- kỳ quái, quái dị, lập dị +- đồng bóng +- vô cùng to lớn +=a fantastic sum of money: một món tiền vô cùng to lớn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tưởng tượng, không tưởng +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người kỳ cục, người lập dị + +@fantasticality /fæn,tæsti'kæliti/ +* danh từ +- tính kỳ quái, tính quái dị +- cái kỳ quái, cái quái dị + +@fantasticism /fæn'tæstisizm/ +* danh từ +- sự kỳ quái, tính quái dị, tính lập dị +- tính đồng bóng +- tính chất tưởng tượng + +@fantasy / (phantasy) / +* danh từ +- khả năng tưởng tượng; hình ảnh tưởng tượng +- sự trang trí quái dị; hình trang trí kỳ lạ +- ý nghĩ kỳ quặc +- (âm nhạc) (như) fantasia + +@fantoccini /,fæntɔ'tʃi:ni/ +* danh từ số nhiều +- con rối +- trò múa rối + +@fantom /'fæntəm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) phantom + +@fan mail /'fæn'meil/ +* danh từ +- thư của các người hâm mộ + +@fan tracery /'fæn'treisəri/ +* danh từ +- (kiến trúc) trang trí hình nan quạt (ở vòm trần) + +@fan vaulting /'fæn'vɔ:ltiɳ/ +* danh từ +- (kiến trúc) vòm trần trang trí hình nan quạt + +@fan-blade /'fænbleid/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cánh quạt + +@fan-light /'fænlait/ +* danh từ +- cửa sổ hình bán nguyệt (trên cửa ra vào) + +@fan-tail /'fænteil/ +* danh từ +- đuôi hình quạt +- chim bồ câu đuôi quạt + +@fan-tan /'fæn'tæn/ +* danh từ, (đánh bài) +- xóc đĩa +- lối chơi bài fantan + +@faquir /fɑ:kiə/ +* danh từ +- fakia, thầy tu khổ hạnh + +@far /fɑ:/ +* tính từ farther, further, farthest, furthest +- xa, xa xôi, xa xăm +!a far cry +- (xem) cry +* phó từ farther, further, farthest, furthest +- xa +=far out in the sea: xa xa ngoài biển khơi +=far from perfect: còn xơi mới được hoàn hảo +=far from beautiful: còn xơi mới đẹp +- nhiều +=far different: khác nhiều; khác xa +=far better: tốt hơn nhiều +!as far as +- (xem) as +!far and away +- (xem) away +!far and near +- (xem) near +!far and wide +- rộng khắp, khắp mọi nơi +!far be it from me +- không khi nào tôi..., không đời nào tôi... +=far be it from me to do it: không khi nào tôi làm việc đó +!far from it +- không chút nào +!to go far +- (xem) go +!how far +- xa bao nhiêu; tới chừng mức nào +![in] so far as +- tới một chừng mức mà; dù tới một chừng mức nào +!so far +- tới một mức độ như vậy, xa đến như vậy +- cho đến đây, cho đến bây giờ +=so far so good: cho đến đây mọi việc đều tốt lành; cho đến bây giờ mọi việc đề ổn +* danh từ +- nơi xa; khoảng xa +=from far: từ ở (nơi) xa +=do you come from far?: anh ở xa tới phải không? +- số lượng nhiều +=by far: nhiều, bỏ xa +=he is by far the best student in the class: anh ta là học sinh giỏi vượt các học sinh khác ở lớp nhiều +=to surpass by far: vượt xa + +@farad /'færəd/ +* danh từ +- (điện học) fara + +@faradaic /'færə'deiik/ +* tính từ +- (điện học) cảm ứng, ứng + +@farce /fɑ:s/ +* danh từ +- trò khôi hài, trò hề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- kịch vui nhộn; thể kịch vui nhộn +* ngoại động từ +- nhồi (thịt) +- (nghĩa bóng) cho thêm mắm thêm muối +- nhồi đầy (tác phẩm văn học) +=a book farce d with greek quotations: quyển sách nhồi đầy những trích dẫn hy-lạp +- (từ cổ,nghĩa cổ) cho gia vị + +@farceur /'fɑ:sə:/ +* danh từ +- người làm trò hề, người hay bông đùa +- người viết kịch vui nhộn; người đóng kịch vui nhộn + +@farcical /'fɑ:sikəl/ +* tính từ +- (thuộc) trò khôi hài; (thuộc) trò hề, có tính chất trò hề +- nực cười; lố bịch + +@farcicality /'fɑ:sikæliti/ +* danh từ +- tính chất khôi hài; tính chất trò hề +- tính chất nực cười; tính chất lố bịch + +@farcy /'fɑ:si/ +* danh từ +- (thú) bệnh loét da (ngựa) + +@fardel /'fɑ:dl/ +* danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) +- gói, bọc +- gánh nặng + +@fare /feə/ +* danh từ +- tiền xe, tiền đò, tiền phà; tiền vé (tàu, máy bay...) +- khách đi xe thuê +- thức ăn, đồ ăn, chế độ ăn +=plentiful fare: thức ăn thừa thãi +=to be fond of good fare: thích ăn ngon +* nội động từ +- đi đường, đi du lịch +- xảy ra, ở vào tình trạng (nào đó); làm ăn +=how fares it?: tình hình thế nào? +=he fared well in his business: nó làm ăn tốt trong việc kinh doanh +- được khao, được thết +- ăn uống, bồi dưỡng +=to fare badly: ăn tồi +!to fare well +- có sức khoẻ tốt +- công việc làm ăn ổn thoả +- ăn ngon +!to fare well with somebody +- tâm đầu hợp ý với ai +!to fare ill +- có sức khoẻ kém +- công việc làm ăn gặp khó khăn +!to fare ill with something +- gặp khó khăn về vấn đề gì; không may về vấn đề gì + +@farewell /'feə'wel/ +* thán từ +- tam biệt! +* danh từ +- buổi liên hoan chia tay +- lời chúc tạm biệt; lời tam biệt +=to bid one's farewell; to make one's farewell: chào tạm biệt + +@farina /fə'rainə/ +* danh từ +- bột (gạo...) +- chất (dạng) bột +- (hoá học) tinh bột +- (thực vật học) phấn hoa + +@farinaceous /,færi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) bột; như bột +- có bột + +@farinose /'færinous/ +* tính từ +- có bột +- như là rắc bột + +@farl /fɑ:l/ +* danh từ +- (ê-cốt) bánh fan (một loại bánh mỏng, làm bằng bột yến mạch) + +@farm /fɑ:m/ +* danh từ +- trại, trang trại, đồn điền +- nông trường +=a collective farm: nông trường tập thể +=a state farm: nông trường quốc doanh +- khu nuôi thuỷ sản +- trại trẻ +- (như) farm-house +* ngoại động từ +- cày cấy, trồng trọt +- cho thuê (nhân công) +- trông nom trẻ em (ở trại trẻ) +- trưng (thuê) +* nội động từ +- làm ruộng + +@farmer /'fɑ:mə/ +* danh từ +- người tá điền; người nông dân +- người chủ trại + +@farming /'fɑ:miɳ/ +* danh từ +- công việc đồng áng, công việc trồng trọt +=farming method: phương pháp trồng trọt +=a farming tool: dụng cụ nông nghiệp, nông cụ + +@farmstead /'fɑ:msted/ +* danh từ +- trang trại + +@farmyard /'fɑ:mjɑ:d/ +* danh từ +- sân trại + +@farm-hand /'fɑ:mhænd/ +* danh từ +- tá điền; công nhân nông trường + +@farm-house /'fɑ:mhaus/ +* danh từ +- nhà trại (nhà ở xây trong trang trại) ((cũng) farm) + +@faro /'feərou/ +* danh từ +- (đánh bài) lối chơi bài faro + +@farouche /fə'ru:ʃ/ +* tính từ +- không thích chơi với ai, thích tha thủi một mình + +@farraginous /fə'rædʤinəs/ +* tính từ +- lẫn lộn, lộn xộn, hỗ lốn + +@farrago /fə'rɑ:gou/ +* danh từ +- đống lẫn lộn, mớ lộn xộn +- món hổ lốn + +@farrier /'færiə/ +* danh từ +- thợ đóng móng ngựa +- bác sĩ thú y chuyên bệnh ngựa +- hạ sĩ trông nom ngựa (của trung đoàn kỵ binh) + +@farriery /'færiəri/ +* danh từ +- nghề đóng móng ngựa +- xưởng đóng móng ngựa + +@farrow /'færou/ +* danh từ +- sự đẻ (lợn) +- lứa (lợn) +=10 at one farrow: một lứa lợn 10 con +* động từ +- đẻ (lợn) + +@fart /fɑ:t/ +* danh từ +- đùi 0 rắm +* nội động từ +- chùi gháu +!['fɑ:ðə] +* tính từ (cấp so sánh của far) +- xa hơn; thêm hơn, hơn nữa +=have you anything fart to say?: anh còn có gì nói thêm không? +* phó từ +- xa hơn; xa nữa; thêm hơn, hơn nữa +- ngoài ra, vả lại (bây giờ thường dùng further) +!i'll see you fart first +- (thông tục) đừng hòng +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) further + +@farther /'fɑ:ðə/ +* tính từ (cấp so sánh của far) +- xa hơn; thêm hơn, hơn nữa +=have you anything farther to say?: anh còn có gì nói thêm không? +* phó từ +- xa hơn; xa nữa; thêm hơn, hơn nữa +- ngoài ra, vả lại (bây giờ thường dùng further) +!i'll see you farther first +- (thông tục) đừng hòng +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) further + +@farthermost /'fɑ:ðəmoust/ +* tính từ +- xa nhất + +@farthest /'fɑ:ðist/ +* tính từ & phó từ (số nhiều của far) +- xa nhất +=at the farthest at; at farthest: xa nhất; chậm nhất là; nhiều nhất là + +@farthing /'fɑ:ðiɳ/ +* danh từ +- đồng faddinh (bằng 1 soành penni) +=the uttermost farthing: đồng xu cuối cùng +!it doesn't matter a farthing +- chẳng sao cả; mặc kệ +!it's not worth a farthing +- chẳng đáng một xu +!i don't care a brass farthing +- care + +@farthingale /'fɑ:ðiɳgeil/ +* danh từ +- (sử học) váy phồng (cổ vòng) + +@fartlek /'fɑ:tlek/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) phương pháp luyện chạy xa + +@far-away /'fɑ:əwei/ +* tính từ +- xa xăm; xa xưa +- lơ đãng, mơ màng (vẻ mặt) + +@far-between /'fɑ:bi:'twi:n/ +* tính từ +- cách quãng, không thường xuyên, năm thì mười hoạ + +@far-famed /'fɑ:'feimd/ +* tính từ +- lừng danh, nổi tiếng khắp nơi + +@far-fetched /'fɑ:'fetʃt/ +* tính từ +- gượng gạo, không tự nhiên + +@far-flung /'fɑ:'flʌɳ/ +* tính từ +- xa, rộng, trải rộng bao la + +@far-gone /'fɑ:'gɔn/ +* tính từ +- quá mức, quá thể, quá xá +- rất nặng, trầm trọng (bệnh) +- say mèm, say luý tuý +- đìa ra, ngập đầu (nợ) +- quá si mê (yêu đương) + +@far-off /'fɑ:r'ɔ:f/ +* tính từ +- xa xôi, xa tít; xa xưa + +@far-reaching /'fɑ:'ri:tʃiɳ/ +* tính từ +- có thể áp dụng rộng rãi +- có ảnh hưởng sâu rộng + +@far-seeing /'fɑ:'si:iɳ/ +* tính từ +- nhìn xa thấy rộng; biết lo xa + +@far-sighted /'fɑ:'saitid/ +* tính từ +- viễn thị +- (như) far-seeing + +@far-sightedness /'fɑ:'saitidnis/ +* danh từ +- tật viễn thị +- sự nhìn xa thấy rộng; tính biết lo xa + +@fasces /'fæsi:z/ +* danh từ số nhiều +- (sử học) (la mã) bó que (của trợ lý chánh án) +- huy hiệu tương trưng quyền hành + +@fascia /'fæʃiə/ +* danh từ +- băng, dải (vải) +- (y học) băng +- (kiến trúc) biển nôi, bảng nổi trên tường +- (giải phẫu) cân +- (kỹ thuật) bảng đồng hồ (trong xe ô tô) ((cũng) fascia board) + +@fasciae /'fæʃiə/ +* danh từ +- băng, dải (vải) +- (y học) băng +- (kiến trúc) biển nôi, bảng nổi trên tường +- (giải phẫu) cân +- (kỹ thuật) bảng đồng hồ (trong xe ô tô) ((cũng) fascia board) + +@fasciated /'fæʃietid/ +* tính từ +- (thực vật học) tụ hợp +- (động vật học) có vằn, có sọc + +@fascicle /'fæsikl/ +* danh từ +- (thực vật học) bó, chùm +- tập (sách) + +@fascicled /'fæsikld/ +* tính từ +- (thực vật học) tụ lại thành bó, tụ lại thành chùm + +@fascicular /'fæsikld/ +* tính từ +- (thực vật học) tụ lại thành bó, tụ lại thành chùm + +@fasciculate /'fæsikld/ +* tính từ +- (thực vật học) tụ lại thành bó, tụ lại thành chùm + +@fasciculated /'fæsikld/ +* tính từ +- (thực vật học) tụ lại thành bó, tụ lại thành chùm + +@fasciculation /fə,sikju'leiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) sự mọc thành bó, sự mọc thành chùm + +@fascicule /'fæsikl/ +* danh từ +- (thực vật học) bó, chùm +- tập (sách) + +@fasciculus /'fæsikl/ +* danh từ +- (thực vật học) bó, chùm +- tập (sách) + +@fascinate /'fæsineit/ +* ngoại động từ +- thôi miên, làm mê +- mê hoặc, quyến rũ + +@fascinating /'fæsineitiɳ/ +* tính từ +- làm mê, làm say mê, quyến rũ + +@fascination /,fæsi'neiʃn/ +* danh từ +- sự thôi miên, sự làm mê +- sự mê hoặc, sự quyến rũ + +@fascinator /'fæsineitə/ +* danh từ +- người thôi miên +- người quyến rũ + +@fascine /fæ'si:n/ +* danh từ +- bó cành để làm cừ +=fascine dwelling: nhà sàn trên mặt hồ (thời tiền sử) + +@fascism /'fæʃizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa phát xít + +@fascist /'fæʃist/ +* danh từ +- phần tử phát xít +* tính từ +- phát xít + +@fascization /,fæʃisai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phát xít hoá + +@fascize /'fæʃisaiz/ +* ngoại động từ +- phát xít hoá + +@fash /fæʃ/ +* danh từ +- (ê-cốt) sự bất diệt, sự phiền toái +* ngoại động từ +- làm phiền, quấy nhiễu + +@fashion /'fæʃn/ +* danh từ +- kiểu cách; hình dáng +=after the fashion of: theo kiểu, giống như, y như +- mốt, thời trang +=to set the fashion: đề ra một mốt +=in fashion: hợp thời trang +=out of fashion: không hợp thời trang +=dressed in the height of fashion: ăn mặc đúng mốt +- (sử học);(đùa cợt) tập tục phong lưu đài các +=man of fashion: người phong lưu đài các, người kiểu cách +!after (in) a fashion +- tàm tạm, tạm được +!in one's own fashion +- theo ý mình, theo cách của mình +!the fashion +- những người sang, những người lịch sự +- người nổi tiếng đương thời; vật nổi tiếng đương thời +* ngoại động từ +- tại thành, cấu thành +- nặn, rập theo khuôn; tạo thành hình +=to fashion a vase from clay: nặn một cái bình bằng đất sét + +@fashionable /'fæʃnəbl/ +* tính từ +- đúng mốt, hợp thời trang; lịch sự, sang trọng +* danh từ +- người đúng mốt (ăn mặc...); người lịch sự, người sang + +@fashionableness /'fæʃnəblnis/ +* danh từ +- tính chất hợp thời trang; tính chất lịch sự, tính chất sang trọng + +@fashion-plate /'fæʃnpleit/ +* danh từ +- tranh kiểu áo, tranh mẫu +- người ăn mặc đúng mốt + +@fast /fɑ:st/ +* tính từ +- chắc chắn +=a stake fast in the ground: cọc đóng chắc xuống đất +=to take fast hold of: nắm chắc, cầm chắc +- thân, thân thiết, keo sơn +=a fast friend: bạn thân +=fast friendship: tình bạn keo sơn +- bền, không phai +=a fast olour: màu bền +- nhanh, mau +=watch is fast: đồng hồ chạy nhanh +=a fast train: xe lửa tốc hành +- trác táng, ăn chơi, phóng đãng (người) +=the fast set: làng chơi +!to be fast with gout +- nằm liệt giường vì bệnh gút +!to make fast +- buộc chặt +* phó từ +- chắc chắn, bền vững, chặt chẽ +=to stand fast: đứng vững +=eyes fast shut: mắt nhắm nghiền +=to sleep fast: ngủ say sưa +- nhanh +=to run fast: chạy nhanh +- trác táng, phóng đãng +=to live fast: sống trác táng, ăn chơi +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sát, ngay cạnh +!fast bind, fast find +- (tục ngữ) cẩn tắc vô ưu +!to play fast and loose +- lập lờ hai mặt, đòn xóc hai đầu +* danh từ +- sự ăn chay +- mùa ăn chay; ngày ăn chay +- sự nhịn đói +=to break one's fast: ăn điểm tâm, ăn sáng +* nội động từ +- ăn chay; ăn kiêng (tôn giáo...) +- nhịn ăn + +@fasten /'fɑ:sn/ +* ngoại động từ +- buộc chặt, trói chặt +=to fasten a parcel: buộc chặt một gói +- đóng chặt +=to fasten the door: đóng chặt cửa +- (: on, upon) dán mắt nhìn; tập trung (suy nghĩ) +=to one's eyes on somebody: dán mắt nhìn ai, nhìn ai chòng chọc +=to fasten one's thoughts on something: tập tung tư tưởng vào cái gì +=to fasten one's attention on something: chăm chú vào việc gì +- (: on, upon) gán cho đổ cho +=to fasten a crime on somebody: đổ tội cho ai +=to fasten a nickname on somebody: gán cho ai một biệt hiệu +* nội động từ +- buộc, trói +- đóng, cài +=door will not fasten: cửa hàng không đóng được +!to fasten off +- thắt nút (sợi chỉ) +!to fasten on (upon) +- nắm chắc lấy, bám chặt lấy; vớ, nắm lấy (một cớ, một cơ hội) +- tách ra để tấn công +- tập trung vào +- gán cho, đổ cho +!to fasten up +- buộc chặt, trói chặt, đóng chặt +!to fasten quarrel upon somebody +- gây sự với ai + +@fastener /'fɑ:snə/ +* danh từ +- người buộc, người đóng +- cái khoá, cái hầm, cái móc, cái chốt ((cũng) fastening) + +@fastening /'fɑ:sniɳ/ +* danh từ +- sự buộc, sự trói chặt +- sự đóng chặt, sự cài chặt +- sự thắt chặt nút +- cái khoá, cái hầm, cái móc, cái chốt ((cũng) fastener) + +@fasti /'fæsti:/ +* danh từ số nhiều +- niên giám, lịch biên niên + +@fastidious /fæs'tidiəs/ +* tính từ +- dễ chán, chóng chán +- khó tính, khó chiều; cảnh vẻ, kén cá chọn canh + +@fastidiousness /fæs'tidiəsnis/ +* danh từ +- tính dễ chán +- sự khó tính, sự khó chiều; tính cảnh vẻ, sự kén cá chọn canh + +@fastigiate /fæs'tidʤieit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình chóp, thon đầu + +@fastish /'fɑ:stiʃ/ +* tính từ +- khá chắc, khá bền +- khá nhanh + +@fastness /'fɑ:stnis/ +* danh từ +- tính chất chắc chắn, tính chất vững; tính bền (màu) +- sự nhanh, sự mau lẹ +- tính trác táng, tính phóng đãng, tính ăn chơi +- thành trì, thành luỹ, pháo đài + +@fat /fæt/ +* tính từ +- được vỗ béo (để giết thịt) +- béo, mập, béo phì, mũm mĩm +- béo, đậm nét (chữ in) +- béo, có dầu, có mỡ +- béo (than) +- dính, nhờn (chất đất...) +- màu mỡ, tốt +=fat lands: đất màu mỡ +- béo bở, có lợi, có lãi +=a fat job: việc làm béo bở +- đầy áp +=a fat purse: túi tiền đầy ắp, túi tiền dầy cộm +- chậm chạp, trì độn +!to cut up fat +- để lại nhiều tiền +!a fat chance +- (từ lóng) sự đen đủi, sự không may chút nào +=he's a fat chance: hắn ta đen đủi quá, hắn ta chẳng may mắn chút nào +!a fat lot +- (từ lóng) nhiều gớm ((thường), (mỉa mai)), rất ít, cóc khô +=a fat lot of good it did you: tưởng bở lắm đấy à +=a fat lot you know about it: cậu thì biết cóc khô gì về chuyện ấy +=a fat lot i care: tớ cóc cần + +@fatal /'feitl/ +* danh từ +- chỗ béo bở, chỗ ngon +=to live on the fatal of the land: ăn ngon mặc đẹp; ngồi mát ăn bát vàng +- mỡ, chất béo +- (sân khấu) vai thích hợp, vai tủ +- (hoá học) chất béo, glyxerit +!to chew the fat +- (xem) chew +!the fat is in the fire +- sự đã rồi chẳng còn làm gì được nữa +- chuyện nguy kịch xảy ra đến nơi +* ngoại động từ +- nuôi béo, vỗ béo +!to kill the fatted calf for +- (xem) calf +* tính từ +- có số mệnh, tiền định, không tránh được +=fatal sisters: thần mệnh +=fatal shears: lưỡi hái của thần chết; sự chết +- quyết định; gây tai hoạ, tai hại, làm nguy hiểm đến tính mạng, chí tử, làm chết, đưa đến chỗ chết, đem lại cái chết +=a fatal blow: đòn quyết định; đòn chí tử +=a fatal disease: bệnh chết người +=a fatal mistake: lỗi lầm tai hại +- tính ma quỷ, quỷ quái, tai ác + +@fatalise / (fatalise) / +* nội động từ +- tin ở số mệnh; chịu số mệnh định đoạt +* ngoại động từ +- bắt phải chịu số mệnh; để cho số mệnh định đoạt + +@fatalism /'feitəlizm/ +* danh từ +- thuyết định mệnh + +@fatalist /'feitəlist/ +* danh từ +- người theo thuyết định mệnh + +@fatalistic /,feitə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết định mệnh; dựa vào thuyết định mệnh + +@fatality /fə'tæliti/ +* danh từ +- định mệnh, vận mệnh, số mệnh; điều không thể tránh được +- sự bất hạnh, sự rủi ro, tai ương +- ảnh hưởng nguy hại +- sự chết bất hạnh (chết nạn, chết trong chiến tranh...) + +@fatalize / (fatalise) / +* nội động từ +- tin ở số mệnh; chịu số mệnh định đoạt +* ngoại động từ +- bắt phải chịu số mệnh; để cho số mệnh định đoạt + +@fatalness /'feitlnis/ +* danh từ +- tính chất định mệnh, tính chất số mệnh +- tính quyết định; tính chất chí tử, tính chất tai hại +- sự làm chết, sự đưa đến chỗ chết +- tính tình ma quỷ quái; tính tai ác + +@fate /feit/ +* danh từ +- thiên mệnh, định mệnh, số mệnh, số phận +- (thần thoại,thần học) thần mệnh +=the fates: ba vị thần mệnh (thần thoại hy lạp la mã) +- điều tất yếu, điều không thể tránh được +- nghiệp chướng +- sự chết, sự huỷ diệt + +@fated /'feitid/ +* tính từ +- do định mệnh, do số mệnh +=he was fated to do it: số nó là phải làm việc đó +- nhất định bị hỏng, nhất định bị thất bại, nhất định bị huỷ diệt +=fated to failure: nhất định bị thua + +@fateful /'feitful/ +* tính từ +- (thuộc) số mệnh, tiền định, số đã định trước +- tiên đoán +- quyết định, có những hậu quả quan trọng +- gây tai hoạ, gây chết chóc + +@father /'fɑ:ðə/ +* danh từ +- cha, bố +- (nghĩa bóng) người cha, người đẻ ra, người sản sinh ra +=the wish is father to the thought: ước vọng sinh ra sự tin tưởng +- tổ tiên, ông tổ +=father of vietnamese poetry: ông tổ của nền thơ ca việt nam +=to sleep with one's fathers: chầu tổ, chết +- người thầy, người cha +=father of the country: người cha của đất nước +- chúa, thượng đế +- (tôn giáo) cha cố +=the holy father: đức giáo hoàng +- người nhiều tuổi nhất, cụ +=father of the house of commons: người nhiều tuổi nhất ở hạ nghị viện anh + +@fatherhood /'fɑ:ðəʃip/ +* danh từ +- cương vị làm cha, cương vị làm bố + +@fatherland /'fɑ:ðəlænd/ +* danh từ +- đất nước, tổ quốc + +@fatherless /'fɑ:ðəlis/ +* tính từ +- không có cha, không có bố, mồ côi cha + +@fatherlike /'fɑ:ðəli/ +* tính từ & phó từ +- như cha, như bố; nhân từ như cha, hiền hậu như cha + +@fatherliness /'fɑ:ðəlinis/ +* danh từ +- tính nhân từ như cha, tính hiền hậu như cha + +@fatherly /'fɑ:ðəli/ +* tính từ & phó từ +- như cha, như bố; nhân từ như cha, hiền hậu như cha + +@fathership /'fɑ:ðəʃip/ +* danh từ +- cương vị làm cha, cương vị làm bố + +@fathers-in-law /'fɑ:ðərinlɔ:/ +* danh từ, số nhiều fathers-in-law +- bố vợ; bố chồng + +@father-figure /'fɑ:ðə'figə/ +* danh từ +- người lânh đạo, thủ lĩnh, người đứng đầu (có tuổi, có tín nhiệm); cha già + +@father-in-law /'fɑ:ðərinlɔ:/ +* danh từ, số nhiều fathers-in-law +- bố vợ; bố chồng + +@fathom /'fæðəm/ +* danh từ, số nhiều fathom, fathoms +- sải (đơn vị đo chiều sâu, bàng 1, 82 m) +* ngoại động từ +- đo chiều sâu (của nước) bằng sải +- (nghĩa bóng) tìm hiểu, thăm dò +- (từ cổ,nghĩa cổ) ôm + +@fathometer /'fæθəmi:tə/ +* danh từ +- cái dò sâu (máy dùng tiếng vọng để đo chiều sâu của biển) + +@fathomless /'fæθəmlis/ +* tính từ +- không thể dò được; không thể hiểu được + +@fathomlessness /'fæθəmlisnis/ +* danh từ +- tính không thể dò được; tính không thể hiểu được + +@fathoms /'fæðəm/ +* danh từ, số nhiều fathom, fathoms +- sải (đơn vị đo chiều sâu, bàng 1, 82 m) +* ngoại động từ +- đo chiều sâu (của nước) bằng sải +- (nghĩa bóng) tìm hiểu, thăm dò +- (từ cổ,nghĩa cổ) ôm + +@fatidical /fei'tidikəl/ +* tính từ +- có tài tiên tri + +@fatigue /fə'ti:g/ +* danh từ +- sự mệt mỏi, sự mệt nhọc +- (kỹ thuật) sự mỏi (của kim loại) +- công việc mệt nhọc, công việc lao khổ +- (quân sự) (như) fatigue-duty +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) quần áo lao động +* ngoại động từ +- làm cho mệt mỏi, làm cho mệt nhọc +- (kỹ thuật) làm cho (kim loại) bị mỏi, làm cho kém sức chịu đựng + +@fatigueless /fə'ti:glis/ +* tính từ +- không mệt, không làm mệt + +@fatigue clothes /fə'ti:g'klouðz/ +-dress) /fə'ti:gdres/ +* danh từ số nhiều +- (quân sự) quần áo lao động + +@fatigue-dress /fə'ti:g'klouðz/ +-dress) /fə'ti:gdres/ +* danh từ số nhiều +- (quân sự) quần áo lao động + +@fatigue-duty /fə'ti:g'dju:ti/ +* danh từ, (quân sự) +- công tác lao động (ngoài công tác rèn luyện chiến đấu) ((cũng) fatigue) + +@fatigue-party /fə'ti:g,pɑ:ti/ +* danh từ +- (quân sự) đội lao động + +@fatiguing /fə'ti:giɳ/ +* tính từ +- làm mệt nhọc, làm kiệt sức + +@fatless /'fætlis/ +* tính từ +- không có chất béo, không có mỡ + +@fatling /'fætliɳ/ +* danh từ +- súc vật nhỏ (cừu, bê, lợn... vỗ béo (để giết thịt) + +@fatness /'fætnis/ +* danh từ +- sự béo, sự mập, sự mũm mĩm +- sự màu mỡ; tính chất màu mỡ (đất đai) + +@fats /fæts/ +* danh từ +- (fats) (dùng như số ít) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) fatso +- (số nhiều) súc vật vỗ béo (để giết thịt) + +@fatso /'fætsou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chú béo, chú bệu, anh phệ ((cũng) fats) + +@fatten /'fætn/ +* ngoại động từ +- nuôi béo, vỗ béo (để giết thịt) +- làm cho (đất) màu mỡ +* nội động từ +- béo ra + +@fattish /'fætiʃ/ +* tính từ +- beo béo, mầm mập + +@fatty /'fæti/ +* tính từ +- béo; như mỡ; có nhiều mỡ +=fatty acids: (hoá học) axit béo +- phát phì +- có đọng mỡ +=fatty degeneration of heart: bệnh thoái hoá mỡ của tim +* danh từ +- ((thường) để gọi) chú béo, chú bệu, anh phệ + +@fatuity /fə'tju:iti/ +* danh từ +- sự ngu ngốc, sự ngốc nghếch, sự đần độn +- điều ngớ ngẩn, điều ngốc nghếch + +@fatuous /'fætjuəs/ +* tính từ +- ngu ngốc, ngốc nghếch, đần độn + +@fatuousness /'fætjuəsnis/ +* danh từ +- tính ngu ngốc, tính ngốc nghếch, tính đần độn + +@fat lime /'fæt'laim/ +* danh từ +- vôi tôi, vôi để tôi + +@fat-chops /'fættʃɔps/ +* danh từ +- người có má xị + +@fat-guts /'fætgʌts/ +* danh từ +- người to béo đẫy đà + +@fat-head /'fæthed/ +* danh từ +- người đần độn, người ngu ngốc + +@fat-headed /'fæt'hedid/ +* tính từ +- đần độn, ngu ngốc + +@fat-soluble /'fæt,sɔljubl/ +* tính từ +- hoà tan trong mỡ + +@fat-witted /'fæt'witid/ +* tính từ +- đần độn, ngu si, ngốc nghếch + +@faubourg /'foubuəg/ +* danh từ +- ngoại ô (nhất là của thành phố pa-ri) + +@faucal /'fɔ:kəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) yết hầu +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm yết hầu + +@fauces /'fɔ:si:z/ +* danh từ số nhiều +- (giải phẫu) yết hầu, họng + +@faucet /'fɔ:sit/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vòi (ở thùng rượu...) + +@faugh /fɔ:/ +* thán từ +- phù!, kinh!, khiếp! + +@fault /fɔ:lt/ +* danh từ +- sự thiếu sót; khuyết điểm +- điểm lầm lỗi; sự sai lầm +- tội lỗi (trách nhiệm về một sai lầm) +=the fault was mine: lỗi ấy là tại tôi +=who is in fault?: ai đáng chê trách? +- sự để mất hơi con mồi (chó săn) +=to be at fault: mất hơi con mồi (chó săn); đứng lại ngơ ngác (vì mất hơi con mồi; (nghĩa bóng) ngơ ngác) +- (địa lý,ddịa chất) phay, đứt đoạn +- (điện học) sự rò, sự lạc +- (kỹ thuật) sự hỏng, sự hư hỏng +- (thể dục,thể thao) sự giao bóng nhầm ô; quả bóng giao nhầm ô (quần vợt) +!to a fault +- vô cùng, hết sức, quá lắm +!to find fault with +- không vừa ý, phàn nàn; chê trách; bới móc +!with all faults +- (thương nghiệp) hư hỏng, mất mát người mua phải chịu +* ngoại động từ +- chê trách, bới móc +* nội động từ +- có phay, có đứt đoạn + +@faultfinder /'fɔ:lt,faində/ +* danh từ +- người hay bắt bẻ, người hay chê trách; người hay bới móc + +@faultfinding /'fɔ:lt,faindiɳ/ +* danh từ +- sự bắt bẻ, sự chê trách; sự bới móc + +@faultily /'fɔ:ltili/ +* phó từ +- thiếu sót +- sai lầm + +@faultiness /'fɔ:ltinis/ +* danh từ +- tính chất thiếu sót +- tính chất sai trái, tính chất sai lầm + +@faulty /'fɔ:lti/ +* tính từ +- có thiếu sót, mắc khuyết điểm +- mắc lỗi +- không tốt, không chính xác +- (điện học) bị rò (mạch) + +@faun /fɔ:n/ +* danh từ +- thấn đồng áng (có sừng và đuôi) + +@fauna /fɔ:nə/ +* danh từ, số nhiều faunas, faunae +- hệ động vật +- danh sách động vật, động vật chí + +@faunae /fɔ:nə/ +* danh từ, số nhiều faunas, faunae +- hệ động vật +- danh sách động vật, động vật chí + +@faunal /fɔ:nəl/ +* tính từ +- (thuộc) hệ động vật (của một vùng) + +@faunist /fɔ:nist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu hệ động vật, nhà động vật học + +@faunistic /fɔ:'nistik/ +* tính từ +- (thuộc) việc nghiên cứu hệ động vật + +@faunistical /fɔ:'nistik/ +* tính từ +- (thuộc) việc nghiên cứu hệ động vật + +@fauteuil /'foutə:i/ +* danh từ +- ghế bành +- ghế hạng nhất (trước sân khấu) + +@fautless /'fɔ:ltlis/ +* tính từ +- không thiếu sót, không khuyết điểm; hoàn hảo, hoàn thiện +- không mắc lỗi + +@fautlessness /'fɔ:ltlisnis/ +* danh từ +- tính chất hoàn hảo, tính chất toàn thiện toàn mỹ + +@faux pas /'fou'pɑ:/ +* danh từ +- sự lỗi lầm, sự thiếu sót (làm tổn thương đến danh dự của mình) +- sự vi phạm quy ước xã hội +- lời nói lỡ; hành động tếu + +@favor /'feivə/ +* danh từ +- thiện ý; sự quý mến +=to find favour in the eyes of: được quý mến +=out of favour: không được quý mến +- sự đồng ý, sự thuận ý +- sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân +=without fear or favour: không thiên vị +=should esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ +- sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ +=under favour of night: nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm +=to be in favour of something: ủng hộ cái gì +- vật ban cho; (từ mỹ,nghĩa mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm +- huy hiệu +- (thương nghiệp) thư +=your favour of yesterday: thư ngài hôm qua +- sự thứ lỗi; sự cho phép +=by your favour: (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi +- (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt +!as a favour +- không mất tiền +!to bestow one's favours on someone +- đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà) +!by favour of... +- kính nhờ... chuyển +!to curry favour with somebody +- (xem) curry +* ngoại động từ +- ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố +- thiên vị +- bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho +- (thông tục) trông giống +=to favour one's father: trông giống bố +- thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí) +!favoured by... +- kính nhờ... chuyển + +@favorable /'feivərəbl/ +* tính từ +- có thiện chí, thuận, tán thành +=a favourable answers: câu trả lời thuận +- thuận lợi +- hứa hẹn tốt, có triển vọng +- có lợi, có ích +=favourable to us: có lợi cho chúng ta + +@favorite /'feivərit/ +* tính từ +- được mến chuộng, được ưa thích +=one's favourite author: tác giả mình ưa thích +=a favourite book: sách thích đọc +* danh từ +- người được ưa chuộng; vật được ưa thích +- (thể dục,thể thao) (the favourite) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng +- sủng thần; ái thiếp, quý phi + +@favoritism / (favoritism) / +* danh từ +- sự thiên vị + +@favour /'feivə/ +* danh từ +- thiện ý; sự quý mến +=to find favour in the eyes of: được quý mến +=out of favour: không được quý mến +- sự đồng ý, sự thuận ý +- sự chiếu cố; sự thiên vị; ân huệ; đặc ân +=without fear or favour: không thiên vị +=should esteem it a favour: phải coi đó như một ân huệ +- sự giúp đỡ, sự che chở, sự ủng hộ +=under favour of night: nhờ bóng đêm; lợi dụng bóng đêm +=to be in favour of something: ủng hộ cái gì +- vật ban cho; (từ mỹ,nghĩa mỹ) quà nhỏ, vật kỷ niệm +- huy hiệu +- (thương nghiệp) thư +=your favour of yesterday: thư ngài hôm qua +- sự thứ lỗi; sự cho phép +=by your favour: (từ cổ,nghĩa cổ) được phép của ngài; được ngài thứ lỗi +- (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ mặt +!as a favour +- không mất tiền +!to bestow one's favours on someone +- đồng ý cho ai ăn nằm với mình; "ban ân" cho ai (đàn bà) +!by favour of... +- kính nhờ... chuyển +!to curry favour with somebody +- (xem) curry +* ngoại động từ +- ưu đâi, biệt đãi, chiếu cố +- thiên vị +- bênh vực, giúp đỡ, ủng hộ; tỏ ra có lợi cho (ai); làm dễ dàng cho, làm thuận lợi cho +- (thông tục) trông giống +=to favour one's father: trông giống bố +- thích dùng (thứ áo, giày... nào; trong văn báo chí) +!favoured by... +- kính nhờ... chuyển + +@favourable /'feivərəbl/ +* tính từ +- có thiện chí, thuận, tán thành +=a favourable answers: câu trả lời thuận +- thuận lợi +- hứa hẹn tốt, có triển vọng +- có lợi, có ích +=favourable to us: có lợi cho chúng ta + +@favourableness /'feivərəblnis/ +* danh từ +- tính chất thuận lợi +- sự có triển vọng + +@favourite /'feivərit/ +* tính từ +- được mến chuộng, được ưa thích +=one's favourite author: tác giả mình ưa thích +=a favourite book: sách thích đọc +* danh từ +- người được ưa chuộng; vật được ưa thích +- (thể dục,thể thao) (the favourite) người dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng; con vật (ngựa, chó...) dự cuộc ai cũng chắc sẽ thắng +- sủng thần; ái thiếp, quý phi + +@favouritism / (favoritism) / +* danh từ +- sự thiên vị + +@fawn /fɔ:n/ +* tính từ +- nâu vàng +* danh từ +- (động vật học) hươu nhỏ; nai nhỏ, đama nhỏ (mới một tuổi) +- màu nâu vàng +!in fawn +- có mang (hươu, nai) +* động từ +- đẻ (hươu, nai) +* nội động từ +- vẫy đuôi mưng, mừng rỡ (chó) +- xun xoe, bợ đỡ, nịnh hót (người) +=to fawn upon (on) somebody: bợ đỡ ai + +@fawning /'fɔ:niɳ/ +* tính từ +- xun xoe, bợ đỡ, nịnh hót + +@fawn-coloured /fɔ:n,kʌləd/ +* tính từ +- nâu vàng + +@fay /fei/ +* danh từ +- (thơ ca) nàng tiên + +@faze /feiz/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm phiền; làm bối rối, làm lúng túng + +@fealty /'fi:əlti/ +* danh từ +- (sử học) sự trung thành; lòng trung thành (đối với chúa phong kiến) +=to swear (do, make) fealty: thề trung thành (đối với chúa phong kiến) +=to receive fealty: nhận lời thề trung thành (của bầy tôi) + +@fear /fiə/ +* danh từ +- sự sợ, sự sợ hãi +=to be in fear: sợ +- sự kinh sợ +=the of fear god: sự kính sợ chúa +- sự lo ngại; sự e ngại +=in fear of one's life: lo ngại cho tính mệnh của mình +=for fear of: lo sợ rằng, e rằng, ngại rằng +!no fear +- không lo, không chắc đâu +* động từ +- sợ +=he fears nothing: hắn ta không sợ cái gì cả +=we fear the worst: chúng tôi sợ những điều xấu nhất sẽ xảy ra +- lo, lo ngại, e ngại +=never fear: đừng sợ; đừng ngại +- kính sợ +=to fear god: kính sợ chúa + +@fearful /'fiəful/ +* tính từ +- ghê sợ, đáng sợ +- sợ, sợ hãi, sợ sệt +=a fearful look: vẻ sợ hãi +- e ngại +- (thông tục) kinh khủng, ghê khiếp, kinh khiếp, ghê gớm, quá tệ +=in a fearful ness: trong một mớ hỗn độn kinh khủng +=a fearful liar: một thằng cha nói dối quá tệ +- kinh sợ + +@fearfulness /'fiəfulnis/ +* danh từ +- tính ghê sợ, tính đáng sợ +- sự sợ hãi, sự sợ sệt +- sự e ngại + +@fearless /'fiəlis/ +* tính từ +- không sợ, không sợ hâi; can đảm, dũng cảm, bạo dạn + +@fearlessness /'fiəlisnis/ +* danh từ +- tính không sợ, tính không sợ hâi; tính can đảm, tính dũng cảm, tính bạo dạn + +@fearmought /'fiənɔ:t/ +* danh từ +- vải phi (một loại vải len dày dùng để may quần áo đi biển) +- áo bành tô (đi biển) bằng vải phi + +@fearsome /'fiəsəm/ +* tính từ, (thường), quya ghê sợ, đáng sợ, dữ tợn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sợ, sợ hãi, sợ sệt + +@fearsomeness /'fiəsəmnis/ +* danh từ, (thường), quya vẻ ghê sợ, vẻ đáng sợ, vẻ dữ tợn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sợ, sự sợ hãi, sự sợ sệt + +@fear-monger /'fiə,mʌɳgə/ +* danh từ +- người gây hoang mang sợ hãi + +@feasibility /,fi:zə'biliti/ +* danh từ +- sự có thể thực hành được, sự có thể thực hiện được, sự có thể làm được +- tính tiện lợi +- tính có thể tin được, tính có lợi + +@feasible /'fi:zəbl/ +* tính từ +- có thể thực hành được, có thể thực hiện được, có thể làm được +=a feasible scheme: kế hoạch có thể thực hiện được +=land feasible for cultivation: đất đai có thể cày cấy, trồng trọt được +- tiện lợi +- có thể tin được, nghe xuôi tai (truyện, luận thuyết...) + +@feast /fi:st/ +* danh từ +- bữa tiệc, yến tiệc +- ngày lễ, ngày hội hè +- (nghĩa bóng) sự hứng thú +=a feast of reason: cuộc nói chuyện hứng thú +* nội động từ +- dự tiệc, tiệc tùng; ăn cỗ +- thoả thuê +* nội động từ +- thết tiệc, chiêu đâi, khoản đãi +- (: away) tiệc tùng hết (thời gian...) +!to away the night +- tiệc tùng suốt đêm +- làm cho say mê, làm cho thích thú +=to feast one's eyes on a lovely view: say mê ngắm cảnh đẹp + +@feat /fi:st/ +* danh từ +- kỳ công, chiến công +=a feat of arms: chiến công +- ngón điêu luyện, ngón tài ba +=a feat of arcrobatics: ngón biểu diễn nhào lộn điêu luyện +* tính từ, (từ cổ,nghĩa cổ) +- khéo, khéo léo, khéo tay; giỏi, điêu luyện, tài ba; nhanh nhẹn +- gọn gàng, diêm dúa + +@feather /'feðə/ +* danh từ +- lông vũ, lông (chim) +- bộ lông, bộ cánh +- chim muông săn bắn +=fur and feather: muông thú săn bắn +- cánh tên bằng lông +- lông (cài trên mũ), ngù +- túm tóc dựng ngược (trên đầu) +- vật nhẹ (như lông) +=could have knocked him down with a feather: chạm nhẹ một cái nó cũng có thể ngã được +- chỗ nứt (ở mặt hòn ngọc) +- sự chèo là mặt nước +!birds of a feather flock together +- (xem) bird +!to crop someone's feathers +- làm nhục ai; chỉnh ai +!a feather in one's cap +- niềm tự hào +!in high (full) feather +- phấn khởi, hớn hở +!to show the white feather +- tỏ ra nhát gan, tỏ ra sợ hãi +* ngoại động từ +- trang hoàng bằng lông, viền bằng lông, bọc bằng lông; cắm lông vào +=to feather an arrow: cắm lông vào đuôi tên +- bắn rụng lông (nhưng không chết) +- quay ngửa (mái chèo) để chèo là mặt nước +* nội động từ +- mọc lông; phủ đầy lông +- nổi lềnh bềnh; phe phẩy; gợn sóng (như lông) +- chèo là mặt nước +- rung người và đuôi (chó săn để đánh hơi) +!to feather one's nest +- thu vén cho bản thân; làm giàu + +@feathered /'feðəd/ +* tính từ ((cũng) feathery) +- có lông; có trang trí lông +- hình lông +- có cánh; nhanh + +@feathering /'feðəriɳ/ +* danh từ +- sự trang hoàng bằng lông; sự nhồi bông +- sự nổi lềnh bềnh; sự phe phẩy; sự gợn sóng (như lông) +- sự chèo là mặt nước +- bộ lông, bộ cánh +- cánh tên bằng lông +- nét giống như lông (ở hoa) + +@featherless /'feðəlis/ +* tính từ +- không có lông + +@feathery /'feðəri/ +* tính từ +- (như) feathered +- nhẹ tựa lông +- mượt như lông tơ + +@feather merchant /'feðə'mə:tʃənt/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- kẻ lẫn tránh trách nhiệm, kẻ lẩn tránh công việc năng nhọc; kẻ trây lười + +@feather-bed /'feðəbed/ +* danh từ +- nệm nhồi bông +* ngoại động từ +- làm dễ dàng cho (ai) +- nuông chiều (ai) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) áp dụng luật lệ hạn chế khối lượng công việc (của công nhân) để (có dư việc làm cho) khỏi có nạn thất nghiệp + +@feather-bedding /'feðə,bediɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự hạn chế khối lượng công việc (của công nhân) để (có dư việc làm cho) khỏi có nạn thất nghiệp + +@feather-brain /'feðəhed/ +-brain) /'feðəbrein/ +* danh từ +- người ngu ngốc, người đần độn + +@feather-brained /'feðə'hedid/ +-pate) /'feðəpeit/ (feather-pated) /'feðə'peitid/ +* tính từ +- ngu ngốc, đần độn + +@feather-grass /'feðəgrɑ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ vũ mao, cỏ stipa + +@feather-head /'feðəhed/ +-brain) /'feðəbrein/ +* danh từ +- người ngu ngốc, người đần độn + +@feather-headed /'feðə'hedid/ +-pate) /'feðəpeit/ (feather-pated) /'feðə'peitid/ +* tính từ +- ngu ngốc, đần độn + +@feather-pate /'feðə'hedid/ +-pate) /'feðəpeit/ (feather-pated) /'feðə'peitid/ +* tính từ +- ngu ngốc, đần độn + +@feather-pated /'feðə'hedid/ +-pate) /'feðəpeit/ (feather-pated) /'feðə'peitid/ +* tính từ +- ngu ngốc, đần độn + +@feather-stitch /'feðəstitʃ/ +* danh từ +- sự khâu theo đường chữ chi +- đường khâu chữ chi (để trang trí) +* động từ +- khâu theo đường chữ chi + +@feather-weight /'feðəweit/ +* danh từ +- người hết sức nhẹ; vật hết sức nhẹ +- (thể dục,thể thao) hạng lông (quyền anh) + +@feature /'fi:tʃə/ +* danh từ +- nét đặc biệt, điểm đặc trưng +- (số nhiều) nét mặt +- bài đặc biệt, tranh biếm hoạ đặc biệt (trong một tờ báo) +- (sân khấu) tiết mục chủ chốt +!feature film, feature picture +- phim truyện +* ngoại động từ +- là nét đặc biệt của +- mô tả những nét nổi bật của (cái gì); vẽ những nét nổi bật của (cái gì) +- đề cao +- chiếu (phim) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có (ai) đóng vai chính) +=a film featuring a new star: phim có một ngôi sao màn ảnh mới đóng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tưởng tượng + +@featured /'fi:tʃəd/ +* tính từ +- có đường nét, có nét mặt +- được đưa ra, được đề cao + +@featureless /'fi:tʃəlis/ +* tính từ +- không có nét đặc biệt + +@feaze /feiz/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm phiền; làm bối rối, làm lúng túng + +@febrifugal /fi'brifju:gəl/ +* tính từ +- hạ nhiệt, giảm sốt + +@febrifuge /'febrifju:dʤ/ +* danh từ +- (y học) thuốc hạ nhiệt, thuốc sốt + +@febrile /'fi:brail/ +* tính từ +- sốt + +@february /'februəri/ +* danh từ +- tháng hai + +@fecal / (fecal) / +* tính từ +- (thuộc) cặn, (thuộc) chất lắng +- (thuộc) phân + +@feces / (feces) / +* danh từ số nhiều +- cặn, chất lắng +- phân + +@feckless /'feklis/ +* tính từ +- yếu ớt; vô hiệu quả, vô ích; vô tích sự +- thiếu suy nghĩ, không cẩn thận; thiếu trách nhiệm + +@fecklessness /'feklisnis/ +* danh từ +- tính yếu ớt; tính vô hiệu quả, tính vô ích; tính vô tích sự +- tính thiếu suy nghĩ, tính không cẩn thận; tính thiếu trách nhiệm + +@fecula /'fekjulə/ +* danh từ, số nhiều feculae +- cứt (sâu bọ) +- cặn + +@feculae /'fekjulə/ +* danh từ, số nhiều feculae +- cứt (sâu bọ) +- cặn + +@feculence /'fekjuləns/ +* danh từ +- sự có cặn +- mùi hôi thối +- ghét cáu bẩn + +@feculent /ỵfekjulənt/ +* tính từ +- đục, có cặn +- thối, hôi +- cáu bẩn + +@fecund /'fi:kənd/ +* tính từ +- mắn, đẻ nhiều +- (thực vật học) có khả năng sinh sản +- tốt, màu mỡ (đất) + +@fecundate /'fi:kəndeit/ +* ngoại động từ +- (sinh vật học) làm cho thụ thai, làm cho thụ tinh +- làm cho màu mỡ (đất) + +@fecundation /,fi:kən'deiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự (làm cho) thụ thai, sự (làm cho) thụ tinh + +@fecundity /fi'kʌnditi/ +* danh từ +- sự mắn, sự đẻ nhiều +- (thực vật học) có khả năng sinh sản +- sự màu mỡ (đất) + +@fed /fed/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của fee + +@federal /'fedərəl/ +* tính từ +- (thuộc) liên bang + +@federalise / (federalise) / +* động từ +- tổ chức thành liên bang; tổ chức theo chế độ liên bang + +@federalism /'fedərəlizm/ +* danh từ +- chế độ liên bang +- phong trào liên bang + +@federalist /'fedərəlist/ +* danh từ +- người chủ trương lập chế độ liên bang + +@federalization /,fedərəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự lập liên bang; sự tổ chức theo chế độ liên bang + +@federalize / (federalise) / +* động từ +- tổ chức thành liên bang; tổ chức theo chế độ liên bang + +@federate /'fedəreit/ +* tính từ +- (như) federative +* động từ +- tổ chức thành liên đoàn +- tổ chức thành liên bang + +@federation /,fedə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thành lập liên đoàn; liên đoàn +- sự thành lập liên bang; liên bang + +@federationist /,fedə'reiʃnist/ +* danh từ +- người chủ trương thành lập liên đoàn +- người chủ trương thành lập liên bang + +@federative /'fedərətiv/ +* tính từ ((cũng) federate) +- (thuộc) liên đoàn +- (thuộc) liên bang + +@fee /fi:/ +* danh từ +- tiền thù lao; tiền thưởng (người hầu...) +- tiền nguyệt liễm; học phí +- gia sản +- (sử học) lânh địa, thái ấp +!to hold in fee +- có, có quyền sở hữu +* ngoại động từ feed +- trả tiền thù lao cho (ai) +- đóng nguyệt phí +- thuê (ai) giúp việc + +@feeble /'fi:bl/ +* tính từ +- yếu, yếu đuối +- kém, nhu nhược +- lờ mờ, không rõ +=feeble light: ánh sáng lờ mờ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) yếu, mỏng mảnh, dễ gãy +=a feeble barrier: cái chắn đường mỏng mảnh +* danh từ +- (như) foible + +@feebleness /'fi:blnis/ +* danh từ +- sự yếu, sự yếu đuối +- sự kém, sự nhu nhược +- tính chất lờ mờ, tính chất không rõ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất yếu, tính chất mỏng mảnh, tính chất dễ gãy + +@feeble-minded /'fi:bl'maindid/ +* tính từ +- nhu nhược +- kém thông minh, đần + +@feeblish /'fi:bliʃ/ +* tính từ +- yêu yếu +- hơi kém, hơi nhu nhược +- mờ mờ + +@feed /fi:d/ +* danh từ +- sự ăn, sự cho ăn +=out at feed: cho ra đồng ăn cỏ +=off one's feed: (ăn) không thấy ngon miệng +=on the feed: đang ăn mồi, đang tìm mồi (cá) +- cỏ, đồng cỏ +- suất lúa mạch, suất cỏ khô (cho ngựa) +- (thông tục) bữa ăn, bữa chén +- chất liệu, sự cung cấp, chất liệu (cho máy móc) +- đạn (ở trong súng), băng đạn +* ngoại động từ fed +- cho ăn (người, súc vật) +=to feed a cold: ăn nhiều khi bị cảm lạnh (để tăng sức đề kháng) +=he cannot feed himself: nó chưa và lấy ăn được +- cho (trâu, bò...) đi ăn cỏ +- nuôi nấng, nuôi cho lớn +=to feed up: nuôi cho béo, bồi dưỡng; cho ăn chán chê; làm cho chán chê, làm cho ngấy +- nuôi (hy vọng); làm tăng (cơn giận...) +- dùng (ruộng) làm đồng cỏ +- cung cấp (chất liệu cho máy...) +=to feed the fire: bỏ thêm lửa cho củi cháy to +- (sân khấu), (từ lóng) nhắc bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên) +- (thể dục,thể thao) chuyền (bóng, cho đồng đội sút làm bàn) +* nội động từ +- ăn, ăn cơm +- ăn cỏ (súc vật) +!to feed on someone +- dựa vào sự giúp đỡ của ai +!to feed on something +- sống bằng thức ăn gì +!to be fed up +- (từ lóng) đã chán ngấy + +@feedback /'fi:dbæk/ +* danh từ +- (raddiô) sự nối tiếp +- (điện học) sự hoàn ngược + +@feeder /'fi:də/ +* danh từ +- người cho ăn +- người ăn, súc vật ăn +=a large feeder: người ăn khoẻ, súc vật ăn khoẻ; cây phải bón nhiều phân +- (như) feeding-bottle +- yếm dãi +- sông con, sông nhánh +- (ngành đường sắt); (hàng không) đường nhánh (dẫn đến con đường chính) +- (điện học) fidde, đường dây ra +- bộ phận cung cấp chất liệu (ở máy) +- (thể dục,thể thao) người chuyền bóng (cho đồng đội sút làm bàn) + +@feeder line /'fi:dəlain/ +* danh từ +- nhánh (đường sắt) + +@feeder railway /'fi:dəlain/ +* danh từ +- nhánh (đường sắt) + +@feeding /'fi:diɳ/ +* danh từ +- sự cho ăn; sự nuôi lớn +- sự bồi dưỡng +- sự cung cấp (chất liệu cho máy) +- (sân khấu), (từ lóng) sự nhắc nhau bằng vĩ bạch (giữa hai diễn viên) +- (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (cho đồng đội sút làm bàn) +- đồng cỏ + +@feeding crop /'fi:diɳ,/ +* danh từ +- cây lương thực + +@feeding storm /'fi:diɳstɔ:m/ +* danh từ +- cơn bão mạnh dần + +@feeding-bottle /'fi:diɳ,bɔtl/ +* danh từ +- bầu sữa (cho trẻ em bú) ((cũng) feeder) + +@feed bag /'fi:d'bæg/ +* danh từ +- giỏ đựng thức ăn (đeo ở mõn ngựa để cho ăn) +!to put on the feed_bag +- (từ lóng) chén một bữa + +@feed-pipe /'fi:dpaip/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ống cung cấp, ống tiếp chất liệu + +@feed-pump /'fi:dpʌmp/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bơm cung cấp + +@feed-tank /'fi:dtæɳk/ +-trough) /'fi:dtɔf/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thùng nước (cho đầu máy); thùng xăng dự trữ + +@feed-trough /'fi:dtæɳk/ +-trough) /'fi:dtɔf/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thùng nước (cho đầu máy); thùng xăng dự trữ + +@feel /fi:l/ +* danh từ +- sự sờ mó +=soft to the feel: sờ thấy mềm +- xúc giác +- cảm giác (khi sờ mó) +- cảm giác đặc biệt (của cái gì) +=the feel of wet sawdust: cảm giác mùn cưa ướt khi sờ mó vào +!to acquire (get) the feel of something +- nắm chắc được cái gì, sử dụng thành thạo được cái gì +* ngoại động từ felt +- sờ mó +=to feel one's way: dò dẫm đường đi; thận trọng tiến bước +- thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng +=to feel a pain: cảm thấy đau +=he feels the criticism keenly: hắn ta cảm thấy thấm thía lời phê bình +- chịu đựng +=to feel someone's vengeance: chịu đựng sự trả thù của ai +- chịu ảnh hưởng +=ship feels her helm: tàu ăn theo tay lái +- (quân sự) thăm dò, dò thám +- (y học) bắt, sờ +=to feel someone's pulse: bắt mạch ai; (nghĩa bóng) thăm dò ý định của ai +* nội động từ felt +- sờ, sờ soạng, dò tìm +=to feel for something: dò tìm cái gì, sờ soạng tìm cái gì +- cảm thấy +=to feel certain that: cảm thấy, chắc rằng +=to feel cold: cảm thấy lạnh +=to feel happy: cảm thấy sung sướng +- hình như, có cảm giác như +=air feels chilly: không khí hình như lạnh +=this cloth feels like velvet: vải này sờ có cảm giác như nhung +- cảm nghĩ là, cho là +=if that's the way you feel about it: nếu anh cho là như thế, nếu ý anh là như thế +- cảm thông, cảm động +=to feel for (with) someone in his sorrow: cảm thông với nỗi đau đớn của ai +!to feel up to +- (thông tục) thấy có đủ sức để, thấy có thể (làm được việc gì) +!to feel cheap +- (xem) cheap +!to feel like doing something +- thấy muốn làm việc gì, thấy thích làm việc gì +!to feel like putting somebody on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có ý muốn giúp đỡ ai +!it feels like rain +- trời có vẻ muốn mưa +!to feel one's legs (feet) +- đứng vững +- (nghĩa bóng) cảm thấy thoải mái, cảm thấy dễ chịu +!to feel quite oneself +- thấy sảng khoái +- tự chủ +=to feel someone out: thăm dò ý kiến của ai, thăm dò thái độ của ai + +@feeler /'fi:lə/ +* danh từ +- người sờ, người bắt mạch; người nhạy cảm +- (động vật học) râu (mèo...); râu sờ, xúc tu; tua +- (quân sự) người do thám, người thăm dò +- lời thăm dò, lời ướm ý + +@feeling /'fi:liɳ/ +* danh từ +- sự sờ mó, sự bắt mạch +- sự cảm thấy; cảm giác, cảm tưởng +=a feeling of pain: cảm giác đau đớn +=to have a feeling of safety: có cảm tưởng an toàn +- sự cảm động, sự xúc động +=it would be difficult for me to put into words the feelings i experienced: thật mà khó viết thành lời những sự xúc động mà tôi đã trải qua +- sự thông cảm +- (triết học) cảm tình +- cảm nghĩ, ý kiến +=the general feeling is against it: ý kiến chung là không đồng ý với vấn đề ấy +- (nghệ thuật) cảm xúc; sức truyền cảm +- sự nhạy cảm +=to have a feeling for music: nhạy cảm về âm nhạc +- (số nhiều) lòng tự ái +=to hurt someone's feelings: chạm lòng tự ái của ai +* tính từ +- có cảm giác +- có tình cảm +- xúc cảm, cảm động +- nhạy cảm +- thật tình, chân thật; sâu sắc +=a feeling pleasure: niềm vui thích chân thật + +@feelingly /'fi:liɳli/ +* phó từ +- có tình cảm +- xúc động +- do xúc cảm + +@feet /fut/ +* danh từ, số nhiều feet +- chân, bàn chân (người, thú...) +- bước chân, cách đi +=swift of foot: có bước đi nhanh +- (quân sự) bộ binh +=horse, foot and artillery: kỵ binh, bộ binh và pháo binh +- chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối +=at the foot of a page: ở cuối trang +- phút (đơn vị đo chiều dài anh bằng 0, 3048 m) +- âm tiết ((thơ ca)) +- (thực vật học) gốc cánh (hoa) +- cặn bã ((thường) foot) +- đường thô ((thường) foots) +- (foots) (như) footlights +!at someone's feet +- ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai +- đang cầu cạnh ai +!to be (stand) on one's feet +- đứng thẳng +- lại khoẻ mạnh +- có công ăn việc làm, tự lập +!to carry someone off his feet +- làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai +!to fall on (upon) one's feet +- (xem) fall +!to find (know) the length of someone's feet +- biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai +!to have the ball at one's feet +- (xem) ball +!to have feet of clay +- chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững +!to have one food in the grave +- gần đất xa trời +!to have (put, set) one's foot on the neck of somebody +- đè đầu cưỡi cổ ai +!to keep one's feet +- (xem) feet +!to measure anothers foot by one's own last +- suy bụng ta ra bụng người +!to put one's foot down +- (xem) put +!to put one's foot in it +- (xem) put +!to put (set) someone back on his feet +- phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai +!to set on foot +- (xem) set +!with foat at foot +- đã đẻ (ngựa cái) +![with one's] feet foremost +- bị khiêng đi để chôn +* ngoại động từ +- đặt chân lên +- thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất) +- (thông tục) thanh toán (hoá đơn) +- (thông tục) cộng, cộng gộp +* nội động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- đi bộ +- nhảy +!to foot it +- (thông tục) nhảy, nhảy múa +- đi bộ +- chạy +!to foot up +- lên tới, tới mức, tổng cộng tới +=the expenditure footed up to 3,000dd: tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng + +@feeze /fi:z/ +* ngoại động từ +- (như) faze +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự bối rối, sự lo âu + +@fee-faw-fum /'fi:'fɔ:'fʌm/ +* thán từ +- eo ôi! kinh quá! +* danh từ +- trò doạ trẻ + +@feign /fein/ +* ngoại động từ +- giả vờ, giả đò, giả cách +=to feign madness: giả vờ điên +- bịa, bịa đặt (câu chuyện, lời cáo lỗi...) +- làm giả, giả mạo +=to feign a document: giả mạo giấy tờ tài liệu +- (từ cổ,nghĩa cổ) tưởng tượng, mường tượng +* nội động từ +- giả vờ, giả đò, giả cách + +@feigned /feind/ +* tính từ +- giả vờ, giả đò +- bịa, bịa đặt +- giả, giả mạo + +@feint /feint/ +* danh từ +- (quân sự); (thể dục,thể thao) đòn nhử; ngón nhử +- sự giả vờ; sự giả cách +* nội động từ +- (quân sự); (thể dục,thể thao) ((thường) : at, upon, against) đánh nghi binh; đánh nhử +* tính từ +- (như) faint + +@feldspar /'feldspɑ:/ +* danh từ +- (khoáng chất) fenspat + +@feldspathic /feld'spæθik/ +* tính từ +- (khoáng chất) (thuộc) fenspat + +@felicific /,fi:li'sifik/ +* tính từ +- (triết học) hướng về hạnh phúc; đem lại hạnh phúc + +@felicitate /fi'lisiteit/ +* ngoại động từ +- khen ngợi, chúc mừng +=to felicitate somebody on his success: chúc mừng ai được thắng lợi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm cho sung sướng, làm cho hạnh phúc + +@felicitation /fi,lisi'teiʃn/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- lời khen ngợi, lời chúc mừng + +@felicitous /fi'lisitəs/ +* tính từ +- rất thích hợp, rất khéo léo, rất tài tình; đắt (từ) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) may mắn, hạnh phúc + +@felicity /fi'lisiti/ +* danh từ +- hạnh phúc, hạnh phúc lớn +- sự may mắn; điều mang lại hạnh phúc +- sự diễn đạt thích hợp; sự ăn nói đúng nơi, đúng lúc +- câu nói khéo chọn; thành ngữ (từ...) dùng đắt, thành ngữ (từ...) dùng đúng lúc + +@felid /'fi:lid/ +* danh từ +- (động vật học) thú thuộc họ mèo + +@feline /'fi:lain/ +* tính từ +- (thuộc) giống mèo; như mèo +- giả dối; nham hiểm, thâm hiểm +=feline amenities: sự thơn thớt nói cười bề ngoài (đàn bà) +* danh từ +- (như) felid + +@felinity /fi'lisiti/ +* danh từ +- sự giả dối; sự nham hiểm (của sự thơn thớt nói cười bề ngoài) + +@fell /fel/ +* danh từ +- da lông (của thú vật) +- da người +- mớ tóc bù xù; bộ lông bờm xờm +=fell of hair: đầu bù tóc rối +- đồi đá (dùng trong tên đất) +- vùng đầm lầy (ở miền bắc nước anh) +- sự đẫn cây, sự hạ cây, sự đốn, sự chặt +- mẻ đẫn (khối lượng cây đẫn một lần) +- sự khâu viền +* ngoại động từ +- đấm ngâ, đánh ngã +- đẫn (cây), hạ (cây), đốn chặt +- khâu viền +* tính từ, (thơ ca) +- ác liệt, ghê gớm; nhẫn tâm, tàn ác +- huỷ diệt, gây chết chóc +* thời quá khứ của fall + +@fellah /'felə/ +* danh từ, số nhiều fellaheen, fellahs +- người nông dân ai-cập + +@fellaheen /'felə/ +* danh từ, số nhiều fellaheen, fellahs +- người nông dân ai-cập + +@feller /'fələ/ +* danh từ +- người đốn, người hạ (cây) +- người đồ tễ (giết trâu bò) +- bộ phận viền (ở máy khâu) +* danh từ +- (từ lóng) gã, thằng cha, anh chàng + +@fellmonger /'fel,mʌɳgə/ +* danh từ +- người buôn bán da lông thú + +@fellness /'felnis/ +* danh từ, (thơ ca) +- tính chất ác liệt, tính chất ghê gớm; tính nhẫn tâm +- tính huỷ diệt, tính gây chết chóc + +@felloe /'felou/ +* danh từ +- vành bánh xe + +@fellow /'felou/ +* danh từ +- bạn đồng chí +- người, người ta; ông bạn; thằng cha, gã, anh chàng +=poor fellow!: anh chàng thật đáng thương!, thằng cha tội nghiệp! +=my good fellow!: ông bạn quý của tôi ơi! +=a strong fellow: một người khoẻ mạnh, một gã khoẻ mạnh +=a fellow of a shoe: một chiếc (trong đôi) giày +- nghiên cứu sinh +- uỷ viên giám đốc (trường đại học anh như ôc-phớt) +- hội viên, thành viên (viện nghiên cứu) +=fellow of the british academy: viện sĩ viện hàn lâm anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) anh chàng đang cầu hôn, anh chàng đang theo đuổi một cô gái +!stone deal hath to fellow +- người chết là bí mật nhất + +@fellowship /'felouʃip/ +* danh từ +- tình bạn, tình bằng hữu; sự giao hảo +- tình đoàn kết, tình anh em +- nhóm, ban (công tác) +- hội, phường, hội ái hữu +- tổ (học tập, nghiên cứu) sự tham gia tổ (học tập) +- chức vị uỷ viên giám đốc; lương bổng uỷ viên giám đốc (trường đại học anh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học bổng (của nghiên cứu sinh) + +@fellow-author /'felou'ɔ:θə/ +* danh từ +- động tác giả +- người cộng tác + +@fellow-citizen /'felou'sitizn/ +* danh từ +- đồng bào + +@fellow-citizenship /'felou'sitiznʃip/ +* danh từ +- tình đồng bào + +@fellow-countryman /'felou'kʌntrimən/ +* danh từ +- đồng bào, người cùng xứ + +@fellow-creature /'felou'kri:tʃə/ +* danh từ +- đồng loại + +@fellow-feeling /'felou'li:liɳ/ +* danh từ +- sự thông cảm, sự hiểu nhau +- sự đồng quan điểm + +@fellow-my-leader /'feloumai,li:də/ +* tính từ +- (thông tục) theo sau, "bám đít" + +@fellow-passenger /'felou'pæsindʤə/ +* danh từ +- bạn đi đường ((cũng) fellow-traveller) + +@fellow-traveller /'felou'trævlə/ +* danh từ +- (như) fellow-passenger +- người có cảm tình cộng sản; người có cảm tình với một đảng + +@fellow-worker /'felou'wə:kə/ +* danh từ +- bạn cùng nghề, bạn đồng nghiệp +- người cộng tác + +@felly /'felou/ +* danh từ +- vành bánh xe + +@felon /'felən/ +* danh từ +- (y học) chín mé +- người phạm tội ác +* tính từ, (thơ ca) +- độc ác, tàn ác +- phạm tội ác, giết người + +@felones de se /'fi:loudi:'si/ +* danh từ, số nhiều felones de se, felos de se +- sự tự tử +- người tự tử + +@felonious /'felənjəs/ +* tính từ +- có tội, phạm tội ác, đầy tội ác +- (pháp lý) (thuộc) tội ác + +@felonry /'felənri/ +* danh từ +- lớp người phạm tội ác, bọn người phạm tội ác + +@felony /'feləni/ +* danh từ +- tội ác (giết người, đốt nhà, hãm hiếp...) + +@felos de se /'fi:loudi:'si/ +* danh từ, số nhiều felones de se, felos de se +- sự tự tử +- người tự tử + +@felo de se /'fi:loudi:'si/ +* danh từ, số nhiều felones de se, felos de se +- sự tự tử +- người tự tử + +@felspar /'feldspɑ:/ +* danh từ +- (khoáng chất) fenspat + +@felt /felt/ +* danh từ +- nỉ, phớt +- (định ngữ) bằng nỉ, bằng dạ, bằng phớt +=felt hat: mũ phớt +* ngoại động từ +- kết lại thành nỉ; kết lại với nhau +- bọc bằng nỉ +* nội động từ +- kết lại, bết xuống +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của feel + +@felty /felti/ +* tính từ +- như nỉ, như dạ, như phớt + +@felucca /fe'lʌkə/ +* danh từ +- tàu feluc (tàu ven biển loại nhỏ ở địa trung hải) + +@female /'fi:meil/ +* tính từ +- cái, mái +=a female dog: con chó cái +- (thuộc) đàn bà con gái, nữ +=female candidate: thí sinh nữ +=female weakness: sự mến yêu của đàn bà +- yếu, nhạt, mờ +=female sapphire: xafia mờ +- (kỹ thuật) có lỗ để lắp, có lỗ để tra +* danh từ +- (động vật học) con cái, con mái +- (thực vật học) gốc cái; cây cái +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đàn bà, người phụ nữ +- (thông tục) con mụ, con mẹ + +@feme covert /'fi:m'kʌvət/ +* danh từ +- (pháp lý) đàn bà có chồng + +@feme sole /'fi:m'soul/ +* danh từ, (pháp lý) +- bà cô +- người goá chồng người ly dị chồng +- đàn bà có chồng có của riêng (hoàn toàn độc lập với chồng về vấn đề của cải) + +@feminality /,femi'næliti/ +* danh từ +- bản chất đàn bà +- đặc điểm đàn bà +- đồ dùng lặt vặt (của đàn bà) + +@femineity /,femi'ni:iti/ +* danh từ +- tính chất đàn bà, nữ tính +- (số nhiều) những nét đàn bà + +@feminine /'feminin/ +* tính từ +- (thuộc) đàn bà, như đàn bà; yểu điệu dịu dàng (như đàn bà) +- (ngôn ngữ học) (thuộc) giống cái +=a feminine noun: danh từ giống cái +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cái, mái + +@feminineness /'femininnis/ +* danh từ +- tính chất đàn bà, nữ tính ((cũng) femininity) + +@femininity /femi'niniti/ +* danh từ +- (như) feminineness +- đàn bà (nói chung) + +@feminise / (feminise) / +* ngoại động từ +- phú tính đàn bà cho +- làm cho uỷ mị, làm cho nhu nhược +- (ngôn ngữ học) đổi ra giống cái +* nội động từ +- thành uỷ mị (như đàn bà), thành nhu nhược (như đàn bà) + +@feminism /'feminizm/ +* danh từ +- thuyết nam nữ bình quyền +- phong trào đòi bình quyền cho phụ nữ + +@feminist /'feminist/ +* danh từ +- người theo thuyết nam nữ bình quyền +- người bênh vực bình quyền cho phụ nữ + +@feminity /femi'niniti/ +* danh từ +- (như) feminineness +- đàn bà (nói chung) + +@feminization /,feminai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phú tính đàn bà cho +- sự làm cho uỷ mị, sự làm cho nhu nhược +- (ngôn ngữ học) sự đổi ra giống cái + +@feminize / (feminise) / +* ngoại động từ +- phú tính đàn bà cho +- làm cho uỷ mị, làm cho nhu nhược +- (ngôn ngữ học) đổi ra giống cái +* nội động từ +- thành uỷ mị (như đàn bà), thành nhu nhược (như đàn bà) + +@femme de chambre /'fɑ:mdə'ʃỵ:ɳbr/ +* danh từ +- cô hầu phòng, nữ tỳ + +@femora /'fi:mə/ +* danh từ, số nhiều femora, femurs +- (giải phẫu) xương đùi + +@femoral /'femərəl/ +* danh từ +- (giải phẫu) (thuộc) đùi + +@femur /'fi:mə/ +* danh từ, số nhiều femora, femurs +- (giải phẫu) xương đùi + +@fen /fen/ +* danh từ +- miền đầm lầy +* động từ +- (như) fain + +@fenagle /fi'neig/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) finagle + +@fence /fens/ +* danh từ +- hàng rào +=a green fence: hàng rào cây xanh +=a wire fence: hàng rào dây thép +- thuật đánh kiếm; (nghĩa bóng) tài tranh luận +=master of fence: kiện tướng đánh kiếm; (nghĩa bóng) người tranh luận giỏi +- lá chắn +- nơi oa trữ của ăn cắp; người oa trữ của ăn cắp +- (từ cổ,nghĩa cổ) bức tường thành +!to come down on right side of fence +- vào hùa với người thắng cuộc +!to sit on the fence +- trung lập, chẳng đứng về bên nào +* nội động từ +- nhảy rào, vượt rào (ngựa) +- đánh kiếm, đấu kiếm +- lảng tránh, đánh trống lảng +=to fence with a questions: lảng tránh một câu hỏi +- buôn bán của ăn cắp +* ngoại động từ +- ((thường) : in, about, round, up) rào lại +- đắp luỹ (cho kiên cố) +- ((thường) : from, against) che chở, bảo vệ +- ((thường) : off, out) đánh lui, đẩy lui, đẩy xa, ngăn chặn, tránh được, gạt được +=to fence off the consequences of a foolish act: ngăn chặn được những hậu quả của một hành động điên rồ + +@fenceless /'fenslis/ +* tính từ +- không có hàng rào, không rào dậu +- (thơ ca) bỏ ngõ, không có bảo vệ, không xây thành đắp luỹ (thành) + +@fencer /'fensə/ +* danh từ +- người làm hàng rào; người sửa hàng rào +- người vượt rào +- người đánh kiếm + +@fence-month /'fens,si:zn/ +-month) /'fensmʌnθ/ (fence-time) /'fenstaim/ +* danh từ +- mùa cấm săn bắn; mùa cấm câu + +@fence-season /'fens,si:zn/ +-month) /'fensmʌnθ/ (fence-time) /'fenstaim/ +* danh từ +- mùa cấm săn bắn; mùa cấm câu + +@fence-sitter /'fens,sitə/ +* danh từ +- người giữ thái độ trung lập; người không ngả về bên nào + +@fence-time /'fens,si:zn/ +-month) /'fensmʌnθ/ (fence-time) /'fenstaim/ +* danh từ +- mùa cấm săn bắn; mùa cấm câu + +@fencible /'fensibl/ +* danh từ +- (sử học) tự vệ; dân quân + +@fencing /'fensiɳ/ +* danh từ +- sự rào dậu +- hàng rào; vật liệu làm hàng rào +- (kỹ thuật) cái chắn +- thuật đánh kiếm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự tranh luận +- sự che chở, sự bảo vệ +- sự đẩy lui, sự ngăn chặn được, sự tránh được, sự gạt được +- sự oa trữ (của ăn cắp) + +@fencing-bout /'fensiɳbaut/ +* danh từ +- cuộc đấu kiếm + +@fencing-cully /'fensiɳ,kʌli/ +* danh từ +- kẻ oa trữ của ăn cắp + +@fencing-gloves /'fensiɳglʌvz/ +* danh từ +- găng tay đấu kiếm + +@fencing-ken /'fensiɳken/ +* danh từ +- nơi oa trữ của ăn cắp + +@fencing-master /'fensiɳ,mɑ:stə/ +* danh từ +- thầy dạy kiếm + +@fend /fend/ +* ngoại động từ, (viết tắt) của defend ((thường) : off, away, from) +- đánh lui, đẩy lui, đẩy xa +- chống đỡ được, né, tránh, gạt được +=to fend off a blow: né tránh được một đòn, gạt được một đòn +* nội động từ +- cung cấp mọi thứ cần thiết, lo liệu +=to fend for oneself: tự lo liệu lấy, tự xoay xở lấy + +@fender /'fendə/ +* danh từ +- vật chắn, lá chắn, cái cản sốc (ở phía trước ô tô); (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái chắn bùn +- (ngành đường sắt) ghi sắt chắn than; cái gạt đá (ở phía trước đầu máy xe lửa) +- (hàng hải) đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...) + +@fenderless /'fendəlis/ +* tính từ +- không có lá chắn + +@fenestella /,fenis'telə/ +* tính từ +- (kiến trúc) khoang đồ thờ (đục vào trong tường) + +@fenestra /fi'nestrə/ +* danh từ, số nhiều fenestrae +- (giải phẫu) cửa sổ (ở tai giữa...) + +@fenestrae /fi'nestrə/ +* danh từ, số nhiều fenestrae +- (giải phẫu) cửa sổ (ở tai giữa...) + +@fenestrate /fi'nestrit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có lỗ cửa sổ, có lỗ thủng + +@fenestrated /fi'nestritid/ +* tính từ +- có cửa sổ +- (sinh vật học) có lỗ cửa sổ, có lỗ thủng + +@fenestration /,fenis'treiʃn/ +* danh từ +- (kiến trúc) sự bố trí của cửa sổ trong nhà +- (y học) thủ thuật trổ cửa sổ (ở tai giữa để chữa bệnh điếc) +- (sinh vật học) sự có lỗ cửa s + +@fenian /'fi:njən/ +* tính từ +- thuộc phong trào phê-ni-an; thuộc tổ chức phê-ni-an +* danh từ +- tổ chức phê-ni-an (tổ chức cách mạng của người ai-len ở mỹ thành lập năm 1858, nhằm lật đổ sự thống trị anh ở ai-len) + +@fenianism /'fi:njənizm/ +* danh từ +- phong trào phê-ni-an + +@fenks /fenks/ +* danh từ số nhiều +- phần xơ của mỡ cá voi +- căn mỡ cá voi + +@fennec /'fenek/ +* danh từ +- (động vật học) loài cáo tai to (châu phi) + +@fennel /'fenl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thì là + +@fenny /'feni/ +* tính từ +- (thuộc) đầm lầy; lầy +- có nhiều đầm lầy + +@fens /fein/ +* động từ: (fains) /feinz/ (fens) /fenz/ +- xin miễn +=fain i goal keeping!: tớ giữ gôn à! thôi xin miễn +* tính từ +- đành bằng lòng, đành đồng ý, đành phải +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sãn sàng, vui lòng +* phó từ +- vui lòng +=he would fain depart: nó vui lòng ra đi + +@fenugreek /'fenjugri:k/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ ca ri (loài cỏ họ đậu có hạt thơm dùng chế ca ri) + +@fen-berry /'krænbəri/ +-berry) /'fen,beri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nam việt quất + +@fen-fire /'fen,faiə/ +* danh từ +- ma trơi + +@fen-man /'fenmən/ +* danh từ +- người ở miền đầm lầy + +@feoff /fi:f/ +* danh từ +- (sử học) thái ấp, đất phong + +@feoffee /fe'fi:/ +* danh từ +- người được cấp thái ấp + +@feoffer /fə'fɔ:/ +* danh từ +- người cấp thái ấp + +@feoffment /'fefmənt/ +* danh từ +- sự cấp thái ấp + +@feoffor /fə'fɔ:/ +* danh từ +- người cấp thái ấp + +@feracious /fə'reiʃəs/ +* tính từ +- tốt, màu mỡ (đất đai...) + +@feracity /fə'ræsiti/ +* danh từ +- sự màu m + +@ferae nature /'fiəri:nə'tjuəri:/ +* tính từ +- sống tự nhiên, hoang dã + +@feral /'fiərəl/ +* tính từ +- hoang dã +- hoang vu, không cày cấy +- cục súc; hung d + +@feretory /'feritəri/ +* danh từ +- mộ, lăng; miếu, miếu mạo +- cái đòn khiêng áo quan + +@ferial /'fiəriəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) thường +=ferial service: buổi lễ thường + +@ferine /'fiərəl/ +* tính từ +- hoang dã +- hoang vu, không cày cấy +- cục súc; hung d + +@feringhee /fə'riɳgi/ +* danh từ +- (anh-ân) người âu; người bồ-ddào-nha sinh ở ân-dd + +@ferment /'fə:ment/ +* danh từ +- men +- con men +- sự lên men +- sự khích động, sự vận động +- sự xôn xao, sự náo động +* nội động từ +- lên men, dậy men +- xôn xao, sôi sục, náo động +* ngoại động từ +- làm lên men, làm dậy men +- kích thích, khích động, vận động, xúi giục +- làm xôn xao, làm sôi sục, làm náo động + +@fermentable /'fə:mentəbl/ +* tính từ +- có thể lên men được +- có thể kích thích, có thể khích động, có thể vận động, có thể xúi giục + +@fermentation /,fə:men'teiʃn/ +* danh từ +- sự lên men +- sự khích động, sự vận động, sự xúi giục +- sự xôn xao, sự sôi sục, sự náo động + +@fermentative /fə:'mentətiv/ +* tính từ +- làm lên men + +@fern /fə:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dương xỉ + +@fernery /'fə:nəri/ +* danh từ +- nơi mọc đầy dương xỉ +- bộ sưu tập dương xỉ sống + +@fernless /'fə:nlis/ +* tính từ +- không có dương xỉ + +@ferny /'fə:ni/ +* danh từ +- đầy dương xỉ + +@fern-owl /'naitdʤɑ:/ +-owl) /'fə:naul/ +* danh từ +- (động vật học) cú muỗi + +@ferocious /fə'rouʃəs/ +* tính từ +- dữ tợn, hung ác, dã man, tàn bạo + +@ferociousness /fə'rouʃəsnis/ +* danh từ +- tính dữ tợn, tính hung ác +- sự dã man, sự tàn bạo + +@ferocity /fə'rouʃəsnis/ +* danh từ +- tính dữ tợn, tính hung ác +- sự dã man, sự tàn bạo + +@ferrate /'fereit/ +* danh từ +- (hoá học) ferat + +@ferrel /'feru:l/ +* danh từ +- sắt bịt đầu, sắt bịt đầu ống +- vòng sắt đệm, vòng sắt nối + +@ferreous /'feriəs/ +* tính từ +- (hoá học) có chứa sắt +- (thuộc) sắt + +@ferret /'ferit/ +* danh từ +- dây lụa, dây vải; dải lụa, dải vải +- (động vật học) chồn sương, chồn furô +- người tìm kiếm, người mật thám +* nội động từ +- đi săn bằng chồn sương +=to go ferreting: đi săn bằng chồn sương +- tìm kiếm, tìm bới, lục lọi +* ngoại động từ +- săn (thỏ) bằng chồn sương +- (: out) truy tầm (hung thủ...); khám phá (bí mật...) + +@ferrety /'feriti/ +* tính từ +- như chồn sương + +@ferriage /'feriidʤ/ +* danh từ +- sự vận chuyển bằng phà, sự vận chuyển bằng thuyền + +@ferric /'ferik/ +* tính từ +- (thuộc) sắt; có sắt +- (hoá học) ferric, (thuộc) sắt + +@ferrifeous /fe'rifərəs/ +* tính từ +- có sắt; có chất sắt + +@ferris wheel /'feriswi:l/ +* danh từ +- vòng đu quay + +@ferrocyanide /'ferou'saiənaid/ +* danh từ +- (hoá học) feroxyanua + +@ferromagnetic /'feroumæg'netik/ +* tính từ +- (vật lý) sắt t + +@ferromagnetism /,ferou'mægnitizm/ +* danh từ, (vật lý) +- tính sắt từ +- khoa sắt t + +@ferrotype /'feroutaip/ +* danh từ +- ảnh in trên sắt +- thuật in ảnh trên sắt + +@ferrous /'ferəs/ +* tính từ +- có chứa sắt +- (hoá học) thuốc sắt + +@ferro-alloy /'ferou'ælɔi/ +* danh từ +- hợp kim sắt + +@ferro-concrete /'ferou'saiənaid/ +* danh từ +- bê tông cốt sắt + +@ferruginous /fe'ru:dʤinəs/ +* tính từ +- có chứa gỉ sắt +- có màu gỉ sắt, có nàu nâu đ + +@ferrule /'feru:l/ +* danh từ +- sắt bịt đầu, sắt bịt đầu ống +- vòng sắt đệm, vòng sắt nối + +@ferruled /'feru:ld/ +* tính từ +- có bịt sắt (ở đầu); có bịt vòng sắt (ống) + +@ferry /'feri/ +* danh từ +- bến phà +- phà +- (pháp lý) quyền chở phà +* ngoại động từ +- chở (phà) +- chuyên chở (hàng, người...) bằng phà; qua (sông...) bằng phà +- (hàng không) lái (máy bay mới) ra sân bay +* nội động từ +- qua sông bằng phà +- đi đi lại lại từ bên này sang bên kia sông (thuyền...) + +@ferryman /'ferimən/ +* danh từ +- người chở phà; công nhân phà + +@ferry pilot /'feri'pailət/ +* danh từ +- (hàng không) người lái máy bay mới (để giao cho sân bay) + +@ferry-boat /'feribout/ +* danh từ +- phà + +@ferry-bridge /'feribridʤ/ +* danh từ +- tàu phà (tàu chở xe lửa qua sông) + +@fertile /'fə:tail/ +* tính từ +- tốt, màu mỡ (đất) +- có khả năng sinh sản + +@fertilise / (fertilise) / +* ngoại động từ +- làm cho tốt, làm cho màu mỡ (đất) +- (sinh vật học) thụ tinh, làm thụ thai + +@fertility /fə:'tiliti/ +* danh từ +- sự tốt, sự màu mỡ (đất) +- có khả năng sinh sản + +@fertilizable /'fə:tilaizəbl/ +* tính từ +- có thể làm cho màu mỡ được +- có thể thụ tinh được + +@fertilization /,fə:tilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho màu mỡ được +- (sinh vật học) sự thụ tinh, sự thụ thai + +@fertilize / (fertilise) / +* ngoại động từ +- làm cho tốt, làm cho màu mỡ (đất) +- (sinh vật học) thụ tinh, làm thụ thai + +@fertilizer /'fə:tilaizə/ +* tính từ +- phân bón +- (sinh vật học) cái làm thụ tinh; người làm thụ thai + +@ferula /'ferju:lə/ +* danh từ ((cũng) ferule) +- cái thước bản (dùng để đánh học sinh) +- (thực vật học) cây a ngu + +@ferule /'feru:l/ +* danh từ +- (như) ferula +* ngoại động từ +- đánh bằng thước bản + +@fervency /'fə:vənsi/ +* danh từ +- sự nồng nhiệt, sự nhiệt thành, sự tha thiết; sự sôi sục + +@fervent /'fə:vənt/ +* tính từ +- nóng, nóng bỏng +- nồng nhiệt, nhiệt thành, tha thiết; sôi sục +=fervent love: tình yêu tha thiết +=fervent hatred: căm thù sôi sục + +@fervid /'fə:vid/ +* tính từ +- (thơ ca) nóng, nóng bỏng +- nồng nhiệt, nhiệt thành, tha thiết; sôi sục + +@fervor /'fə:və/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) fervour + +@fervour /'fə:və/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) fervor) +- sự nóng gắt, sự nóng bỏng +- sự nhiệt tình, sự hăng hái; sự tha thiết; sự sôi nổi + +@fer de lance /,fedə'lɑ:ɳs/ +* danh từ +- (động vật học) rắn mũi thương, rắn bôtơrôp + +@fescue /'feskju:/ +* danh từ +- thước trỏ (của thầy giáo) +- (thực vật học) cỏ đuôi trâu + +@fesse /fes/ +* danh từ +- băng ngang giữa (trên huy hiệu) + +@festal /'fetl/ +* tính từ +- thuộc ngày lễ, thuộc ngày hội +- vui +=festal music: nhạc vui + +@fester /'festə/ +* danh từ +- nhọt mưng mủ +* ngoại động từ +- làm mưng mủ +- làm thối +* nội động từ +- mưng mủ (vết thương) +- rữa ra, thối rữa (xác chết) +- day dứt (sự phiền muộn); trở nên cay độc + +@festival /'festivəl/ +* tính từ +- thuộc ngày hội +* danh từ +- ngày hội; đại hội liên hoan; hội diễn +=a film festival: đại hội điện ảnh +=the world youth: festival đại hội liên hoan thanh niên thế giới +=lunar year festival: ngày tết, tết nguyên đán +- đợt biểu diễn nhạc lớn, thường kỳ (ở các nơi nổi tiếng) + +@festive /'festiv/ +* tính từ +- thuộc ngày lễ, thuộc ngày hội +=festive holidday: ngày hội +=a festive season: mùa hội +- vui +- thích tiệc tùng, đình đám + +@festivity /fes'tiviti/ +* danh từ +- sự vui mừng; sự hân hoan +- ngày hội +- (số nhiều) lễ +=wedding festivities: lễ cưới + +@festoon /fes'tu:n/ +* danh từ +- tràng hoa, tràng hoa lá +- đường dây hoa (ở trường, chạm nổi ở đá, gỗ...) +* ngoại động từ +- trang trí bằng hoa +- kết thành tràng hoa + +@festoonery /fes'tu:nəri/ +* danh từ +- sự trang trí bằng tràng hoa + +@fetal / (fetal) / +* tính từ +- (thuộc) thai, (thuộc) bào thai + +@fetch /fetʃ/ +* danh từ +- hồn ma, vong hồn (hiện hình) +* danh từ +- mánh khoé; mưu mẹo +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự gắng sức +=to take a fetch: gắng sức +- (hàng hải) đoạn đường phải chạy (đã quy định) +!to cast a fetch +- cái bẫy, đặt bẫy +* động từ +- tìm về, đem về +=to [go and] fetch a doctor: tìm bác sĩ +- làm chảy máu, làm trào ra +=to fetch blood: làm chảy máu ra +=to fetch tears: làm trào nước mắt +- bán được +=to fetch a hundred pounds: bán được 100 đồng bảng +- làm xúc động +- làm vui thích; mua vui (cho ai) +- làm bực mình, làm phát cáu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quyến rũ, làm mê hoặc, làm say mê +- thở ra +=to fetch a sigh: thở dài +- lấy (hơi) +- đấm thụi, thoi +=to fetch someone a blow: thụi ai một quả +!to fetch away +- thoát khỏi (sự ràng buộc); thoát ra +!to fetch down +- (như) to bring down ((xem) bring) +!to fetch out +- cho thấy rõ, bóc trần +!to fetch up +- nôn, mửa +- dừng lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm xong +!to fetch a compass +- (xem) compass +!to fetch and carry +- làm chân đầu sai, làm chân điếu đóm + +@fetcher /'fetʃə/ +* danh từ +- fetcher and carrie đứa trẻ đầu sai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mồi chài, bả (quyến rũ người) + +@fetching /'fetʃiɳ/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quyến rũ; làm mê hoặc, làm say mê +=a fetching smile: nụ cười quyến rũ, nụ cười say đắm + +@fetial /'fi:ʃəl/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la-mã) fetial law luật tuyên chiến và ký kết hoà ước + +@fetich /' (fetiche) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la-mã) đoàn sứ truyền lệnh + +@fetiche /' (fetiche) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la-mã) đoàn sứ truyền lệnh + +@fetichism / (fetichism) / +* danh từ +- đạo thờ vật, bái vật giáo + +@fetichist /'fi:tiʃist/ +* danh từ +- người theo đạo thờ vật, người sùng bái vật thần + +@fetichistic / (fetichistic) / +* tính từ +- (thuộc) sự thờ vật + +@fetid /'fetid/ +* tính từ +- hôi thối, hôi hám + +@fetidness /'fe:tidnis/ +* danh từ +- mùi hôi thối + +@fetish /'fi:tiʃ/ +* danh từ +- vật thần; vật thờ +- điều mê tín; điều tôn sùng quá đáng +=to make a fetish of clothes: quá tôn sùng quần áo, quá chú ý tới sự ăn mặc + +@fetishism / (fetichism) / +* danh từ +- đạo thờ vật, bái vật giáo + +@fetishist /'fi:tiʃist/ +* danh từ +- người theo đạo thờ vật, người sùng bái vật thần + +@fetishistic / (fetichistic) / +* tính từ +- (thuộc) sự thờ vật + +@fetlock /'fetlɔk/ +* danh từ ((cũng) fetterlock) +- khuỷ trên móng (ở chân ngựa) +- chùm lông ở khuỷ trên móng + +@fetor /'fi:tə/ +* danh từ +- mùi hôi thối + +@fetter /'fetə/ +* danh từ +- cái cùm +- (số nhiều) gông cùm, xiềng xích; sự giam cầm, sự kiềm chế, sự câu thúc +* ngoại động từ +- cùm (chân ai); xích (ngựa) +- trói buộc; ràng buộc, kiềm chế, câu thúc + +@fetterless /'fetəlis/ +* tính từ +- không có cùm +- không bị trói buộc; không bị kiềm chế, không bị câu thúc; tự do + +@fetterlock /'fetəlɔk/ +* danh từ +- xích (để xích chân ngựa) +- (như) fetlock + +@fettle /'fell/ +* danh từ +- điều kiện, tình hình, tình trạng +=to be in good (fine) fettle: trong tình trạng tốt; sung sức; hào hứng vui vẻ + +@fetus / (fetus) / +* danh từ +- thai, bào thai + +@fetwa /'fetwə/ +* danh từ +- nghị quyết, nghị định (của toà án hồi giáo) + +@feu /fju:/ +* danh từ (ớ-cốt) +- hợp đồng thuê (đất) vĩnh viễn +- đất thuê vĩnh viễn + +@feud /fju:d/ +* danh từ +- (sử học) thái ấp, đất phong +- mối hận thù, mối cừu hận, mối thù truyền kiếp +=to be at deadly feud with somebody: mang mối tử thù với ai +=to sink a feud: quên mối hận thù, giải mối hận th + +@feudal /'fju:dl/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mang mối hận thù, mang mối cừu hận, mang mối thù truyền kiếp +* tính từ +- phong kiến +=feudal system: chế độ phong kiến + +@feudalise / (feudalise) / +* ngoại động từ +- phong kiến hoá + +@feudalism /'fju:dəlizm/ +* danh từ +- chế độ phong kiến + +@feudalist /'fju:dəlist/ +* danh từ +- người phong kiến + +@feudalistic /,fju:də'listik/ +* tính từ +- phong kiến + +@feudality /fju:'dæliti/ +* danh từ +- chế độ phong kiến +- thái ấp, đất phong + +@feudalization /,fju:dəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phong kiến hoá + +@feudalize / (feudalise) / +* ngoại động từ +- phong kiến hoá + +@feudatory /'fju:dətəri/ +* danh từ +- chư hầu phong kiến + +@feuilleton /'fə:itʤ:ɳ/ +* danh từ +- mục tiểu phẩm (ở dưới tờ báo) +- đoạn tiểu thuyết đăng trên báo + +@feu de joie /'fə:də'ʤwa:/ +* danh từ +- loạt súng chào, loạt súng mừng + +@fever /'fi:və/ +* danh từ +- cơn sốt +- bệnh sốt +=typhoid fever: sốt thương hàn +- sự xúc động, sự bồn chồn +=to be in a fever of anxiety: bồn chồn lo lắng +* ngoại động từ +- làm phát sốt +- làm xúc động, làm bồn chồn; kích thích + +@fevered /'fi:vəd/ +* tính từ +- sốt, lên cơn sốt +- xúc động, bồn chồn; bị kích thích (thần kinh) + +@feverish /'fi:vəriʃ/ +* tính từ +- có triệu chứng sốt; hơi sốt +- gây sốt, làm phát sốt +=a feverish swamp: vùng đồng lầy gây bệnh sốt +=a feverish climate: khí hậu dễ gây sốt +- có dịch sốt (nơi) +- xúc động bồn chồn +- (nghĩa bóng) như phát sốt, sôi nổi + +@feverishness /'fi:vəriʃnis/ +* danh từ +- tình trạng sốt +- tình trạng như phát sốt, sự sôi nổi, sự ráo riết, sự cuồng nhiệt + +@feverous /'fi:vərəs/ +* tính từ +- có dịch sốt (nơi) +- gây sốt +- sốt + +@few /fju:/ +* tính từ +- ít vải +=a man of few words: một người ít nói +=very few people: rất ít người +=every few minutes: cứ vài phút +- (a few) một vài, một ít +=to go away for a few days: đi xa trong một vài ngày +=quite a few: một số kha khá +* danh từ & đại từ +- ít, số ít, vài +=he has many books but a few of them are interesting: anh ấy có nhiều sách nhưng chỉ có một vài cuốn là hay +!a good few +- một số kha khá, một số khá nhiều +!the few +- thiểu số; số được chọn lọc +!some few +- một số, một số không lớn + +@fewness /'fju:nis/ +* danh từ +- số ít +- tình trạng ít, sự ít + +@fey /fei/ +* tính từ (ớ-cốt) +- số phải chết, sắp chết +- loạn óc, loạn thần kinh (như người sắp chết) + +@fez /fez/ +* danh từ +- mũ đầu đuôi seo (của người thổ-nhĩ-kỳ) + +@fiacre /fi'ɑ:kr/ +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh + +@fianna fail /'fi:ənəfɔ:l/ +* danh từ +- đảng những người ai-len vũ trang + +@fiasco /fi'æskou/ +* danh từ, số nhiều fiascos, fiascoes +- sự thất bại + +@fiat /'faiæt/ +* danh từ +- sắc lệnh, lệnh +- sự đồng ý, sự tán thành, sự thừa nhận +=to give one's fiat to something: tán thành việc gì +- sự cho phép +* ngoại động từ +- ban sắc lệnh +- đồng ý, tán thành +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho phép + +@fiat money /'faiæt'mʌni/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiền giấy (không đổi lấy vàng được) + +@fib /fib/ +* danh từ +- điều nói dối nhỏ; chuyện bịa +* nội động từ +- nói dối, nói bịa +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đấm (quyền anh) + +@fibber /'fibə/ +* danh từ +- người nói dối, người bịa chuyện + +@fiber /'faibə/ +* danh từ +- (sinh vật học) sợi, thớ +- sợi phíp +=cotton fibre: sợi bông +- cấu tạo có thớ, kết cấu có thớ +- (thực vật học) rễ con +- tính tình +=a man of coarse fibre: người tính tình thô lỗ + +@fiberboard / (fiberboard) / +* danh từ +- tấm xơ ép (dùng trong xây dựng) + +@fiberglass /'fibəglɑ:s/ +* danh từ +- sợi thuỷ tinh (để dệt) + +@fiberless / (fiberless) / +* tính từ +- không có sợi, không có thớ + +@fibre /'faibə/ +* danh từ +- (sinh vật học) sợi, thớ +- sợi phíp +=cotton fibre: sợi bông +- cấu tạo có thớ, kết cấu có thớ +- (thực vật học) rễ con +- tính tình +=a man of coarse fibre: người tính tình thô lỗ + +@fibreboard / (fiberboard) / +* danh từ +- tấm xơ ép (dùng trong xây dựng) + +@fibred /'faibəd/ +* tính từ +- có sợi, có thớ + +@fibreless / (fiberless) / +* tính từ +- không có sợi, không có thớ + +@fibriform /'faibrifɔ:m/ +* tính từ +- hình sợi + +@fibril /'faibril/ +* danh từ +- sợi nhỏ, thớ nhỏ +- (thực vật học) rễ tóc + +@fibrillar / (fibrillary) / +* tính từ +- hình sợi nhỏ, hình thớ nhỏ; như sợi nhỏ, như thớ nhỏ +- hình rễ tóc; như rễ tóc + +@fibrillary / (fibrillary) / +* tính từ +- hình sợi nhỏ, hình thớ nhỏ; như sợi nhỏ, như thớ nhỏ +- hình rễ tóc; như rễ tóc + +@fibrillate /'faibrileit/ +* tính từ +- có sợi nhỏ, có thớ nhỏ +- (thực vật học) có rễ tóc + +@fibrillated /'faibrileit/ +* tính từ +- có sợi nhỏ, có thớ nhỏ +- (thực vật học) có rễ tóc + +@fibrillation /,faibri'leiʃn/ +* danh từ +- sự kết thành sợi nhỏ, sự kết thành thớ nhỏ + +@fibrilliform /fai'brilifɔ:m/ +* tính từ +- hình sợi nhỏ, hình thớ nhỏ +- hình rễ tóc + +@fibrillose /'faibrilouz/ +* tính từ +- (như) fibrillate +- như sợi nhỏ, như thớ nhỏ +- như rễ tóc + +@fibrin /'faibrin/ +* danh từ +- tơ huyết, fibrin + +@fibrinous /'faibrinəs/ +* tính từ +- (thuộc) tơ huyết + +@fibroid /'faibroid/ +* tính từ +- dạng sợi, dạng xơ + +@fibroma /fai'broumə/ +* danh từ, số nhiều fibromata +- (y học) u xơ + +@fibromata /fai'broumə/ +* danh từ, số nhiều fibromata +- (y học) u xơ + +@fibrositis /,faibrou'saitis/ +* danh từ +- (y học) viêm xơ + +@fibrous /'faibrəs/ +* tính từ +- có sợi, có thớ, có xơ + +@fibrousness /'faibrəsnis/ +* danh từ +- sự có sợi, sự có thớ, sự có xơ + +@fibro-cement /'faibrousi'ment/ +* danh từ +- fibrô-ximăng + +@fibster /'fibə/ +* danh từ +- người nói dối, người bịa chuyện + +@fibula /'fibjulə/ +* danh từ, số nhiều fibulae; fibulas +- (giải phẫu) xương mác +- khoá (ở ví, ở cặp) + +@fibulae /'fibjulə/ +* danh từ, số nhiều fibulae; fibulas +- (giải phẫu) xương mác +- khoá (ở ví, ở cặp) + +@fibular /'fibjuli:/ +* tính từ +- (giải phẫu) mác, (thuộc) xương mác + +@ficelle /fi'sel/ +* tính từ +- có màu nâu nhạt (màu dây thừng) + +@fichu /'fi:ʃu:/ +* danh từ +- khăn chéo (khăn quàng hình tam giác của đàn bà) + +@fickle /'fikl/ +* tính từ +- hay thay đổi, không kiên định +=fickle weather: thời tiết thay đổi luôn +=a fickle lover: người yêu không kiên định (không chung thuỷ) + +@fickleness /'fiklnis/ +* danh từ +- tính hay thay đổi, tính không kiên định + +@fictile /'fiktail/ +* tính từ +- bằng đất sét, bằng gốm +- (thuộc) nghề đồ gốm + +@fiction /'fikʃn/ +* danh từ +- điều hư cấu, điều tưởng tượng +- tiểu thuyết +=work of fiction: tiểu thuyết + +@fictional /'fikʃənl/ +* tính từ +- hư cấu, tưởng tượng + +@fictionalise /'fikʃənaiz/ +* ngoại động từ +- viết thành tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá + +@fictionalize /'fikʃənaiz/ +* ngoại động từ +- viết thành tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá + +@fictionise +fictionise + +@fictionist /'fikʃənist/ +* danh từ +- người viết tiểu thuyết + +@fictionize /'fikʃənaiz/ +* ngoại động từ +- viết thành tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá + +@fictitious /fik'tiʃəs/ +* tính từ +- hư cấu, tưởng tượng, không có thực +- giả +=a fictitious name: tên giả + +@fictitiousness /fik'tiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất hư cấu, tính chất tưởng tượng, tính chất không có thực +- tính chất giả + +@fictive /'fiktiv/ +* tính từ +- hư cấu, tưởng tượng + +@fid /fid/ +* danh từ +- miếng chêm +- (hàng hải) giùi tháo múi dây thừng (để tết hai đầu vào nhau) +- (hàng hải) thanh (gỗ, sắt) chống cột buồm + +@fiddle /'fidl/ +* danh từ +- (thông tục); buồm) khoan moan (hàng hải) cái chèn, cái chốt, cái chặn +- (từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp +!face as long as a fiddle +- mặt buồn dài thườn thượt +!fit as as fiddle +- khoẻ như vâm, rất sung sức +!to hang up one's fiddle +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngừng làm việc +!to hang up one's fiddle when one comes home +- ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa +!to play first fiddle +- giữ vai trò chủ đạo +!to play second fiddle +- ở địa vị phụ thuộc +* ngoại động từ +- kéo viôlông (bài gì) +- (: away) lãng phí, tiêu phí +=to fiddle away one's time: lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ +* nội động từ +- chơi viôlông; ((đùa cợt); guội gãi viôlông; cò cử viôlông +- ((thường) : about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn +=to fiddle with a piece of string: nghịch vớ vẩn mẩu dây +=to fiddle about: đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi +- (từ lóng) lừa bịp +* thán từ +- vớ vẩn! + +@fiddler /'fidlə/ +* danh từ +- (động vật học) cua uca, cua kéo đàn (cg fiddler crab) +!if you dance you must pay the fiddler +- muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun + +@fiddlestick /'fidlstik/ +-bow) /'fidlbou/ +* danh từ +- cái vĩ (để kéo viôlông) + +@fiddlesticks /'fidlstiks/ +* thán từ +- vớ vẩn!, láo toét! + +@fiddle-bow /'fidlstik/ +-bow) /'fidlbou/ +* danh từ +- cái vĩ (để kéo viôlông) + +@fiddle-case /'fidlkeis/ +* danh từ +- hộp đựng viôlông + +@fiddle-de-dee /'fidldi'di:/ +* danh từ +- chuyện vớ vẩn +* thán từ +- vớ vẩn!, láo toét! + +@fiddle-faddle /'fidl,fædl/ +* danh từ +- chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường, chuyện vô nghĩa lý, chuyện ba láp, chuyện tầm phào, chuyện vớ vẩn +- người vô công rồi nghề +* tính từ +- lặt vặt, tầm thường, vô nghĩa lý, ba láp, tầm phào, vớ vẩn +* nội động từ +- làm những chuyện vớ vẩn, làm những chuyện tầm phào; chơi rong vớ vẩn +- làm nhặng xị, nhăng nhít +* thán từ +- vớ vẩn!, láo toét! + +@fiddle-head /'fidlhed/ +* danh từ +- mũi thuyền uốn cong (như đầu viôlông) +- người chơi viôlông + +@fiddling /'fidliɳ/ +* tính từ +- nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường, không đáng kể +- vô ích + +@fidelity /fi'deliti/ +* danh từ +- lòng trung thành; tính trung thực +- sự đúng đắn, sự chính xác +- (kỹ thuật) độ tin; độ trung thực + +@fidget /'fidʤit/ +* danh từ +- (số nhiều) sự bồn chồn +=to have the fidgets: bồn chồn, đứng ngồi không yên +- người hay sốt ruột +- người hay làm người khác sốt ruột +- sự hối hả +- tiếng sột soạt (của quần áo) +* ngoại động từ +- làm sốt ruột +* nội động từ +- bồn chồn, sốt ruột, lo lắng, không yên tâm +- cựa quậy nhúc nhích luôn, không ở yên một chỗ + +@fidgetiness /'fidʤitinis/ +* danh từ +- sự hay cựa quậy +- sự bồn chồn, sự sốt ruột, sự lo lắng, sự không yên tâm + +@fidgety /'fidʤiti/ +* tính từ +- hay cựa quậy +- bồn chồn, sốt ruột, lo lắng, đứng ngồi không yên + +@fidibus /'fidibəs/ +* danh từ +- đóm giấy (để châm lửa) + +@fido /'faidou/ +* danh từ ((viết tắt) của fog investigation dispersal operation) +- phương pháp làm tan sương mù (ở sân bay) + +@fiducial /fi'dju:ʃjəl/ +* tính từ +- (thiên văn học) chuẩn, lấy làm cơ sở so sánh +=fiducial point: điểm chuẩn để so sánh + +@fiduciary /fi'dju:ʃjəri/ +* tính từ +- uỷ thác (di sản) +- tín dụng (tiền tệ) +* tính từ +- (pháp lý) người được uỷ thác + +@fie / (fy) / +* thán từ +- thật là xấu hổ!, thật là nhục nhã +=fie upon you!: thật là xấu hổ cho anh! thật là nhục nhã cho anh! + +@fief /fi:f/ +* danh từ +- (sử học) thái ấp, đất phong + +@field /fi:ld/ +* danh từ +- đồng ruộng, cánh đồng +- mỏ, khu khai thác +- bâi chiến trường; nơi hành quân; trận đánh +=to hold the field: giữ vững trận địa +=to take the field: bắt đầu hành quân +- sân (bóng đá, crickê) +- các đấu thủ, các vận động viên, các người dự thi, các ngựa dự thi +- dải (băng tuyết...) +- nên (huy hiệu) +- lĩnh vực (hoạt động), phạm vi (quan sát...) +=of art field: lĩnh vực nghệ thuật +=a wide field of vision: nhãn quan rộng rãi +- (vật lý) trường +=magnetic field: từ trường +=electric field: điện trường +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) chặn và ném trả lại (bóng crickê) +- đưa (đội bóng) ra sân +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) làm người chặn bóng (crickê) + +@fielder /'fi:ldə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người chặn bóng (crickê) + +@fieldfare /'fi:ldfeə/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét đầu xám + +@fieldsman /'fi:ldə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người chặn bóng (crickê) + +@field court martial /'fi:ld,kɔ:t'mɑ:ʃəl/ +* danh từ +- (quân sự) toà án quân sự tại trận tuyến + +@field dressing /'fi:ld'dresiɳ/ +* danh từ +- sự băng bó cấp cứu ở trận tuyến + +@field events /'fi:ldi'vents/ +* danh từ số nhiều +- những môn điền kinh trên sân bâi (nhảy cao, nhảy xa, ném đĩa, ném tạ, phóng lao... đối lại với những môn điền kinh trên đường chạy như chạy nước rút, chạy vượt tàu...) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) field-sports) + +@field hospital /'fi:ld'hɔspitl/ +* danh từ +- (quân sự) bệnh viện dã chiến + +@field house /'fi:ld'haus/ +* danh từ +- nhà để dụng cụ; nhà thay quần áo... (ở sân vận động) + +@field marshal /'fi:ld'mɑ:ʃəl/ +* danh từ +- (quân sự) thống chế; đại nguyên soái + +@field of force /'fi:ldəv'fɔ:s/ +* danh từ +- (vật lý) thường học + +@field of honour /'fi:ldəv'ɔnə/ +* danh từ +- bãi chiến trường + +@field telegraph /'fi:ld'teligrɑ:f/ +* danh từ +- máy điện báo dã chiến + +@field-allowance /'fi:ldə'lauəns/ +* danh từ +- phụ cấp chiến trường + +@field-artillery /'fi:ldə'lauəns/ +* danh từ, (quân sự) +- (như) field-piece +- (field-artillery) binh chủng pháo dã chiến + +@field-battery /'fi:ld'tiləri/ +* danh từ +- (quân sự) đơn vị pháo dã chiến, khẩu đội pháo dã chiến + +@field-book /'fi:lbuk/ +* danh từ +- sổ ghi chép đo đạc + +@field-boot /'fi:lbu:t/ +* danh từ +- giày ống + +@field-day /'fi:lddei/ +* danh từ +- (quân sự) ngày hành quân; ngày thao diễn +- ngày đáng ghi nhớ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày thao diễn điền kinh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày nghiên cứu khoa học ở ngoài trời +- cơ hội lớn, dịp được tự do chơi đùa +- cuộc tranh luận quan trọng + +@field-glass /'fi:ldglɑ:s/ +* danh từ +- ống nhòm + +@field-gun /'fi:ldə'lauəns/ +* danh từ, (quân sự) +- (như) field-piece +- (field-artillery) binh chủng pháo dã chiến + +@field-mouse /'fi:ldmaus/ +* danh từ +- (động vật học) chuột đồng + +@field-officer /'fi:ld,ɔfisə/ +* danh từ +- (quân sự) sĩ quan cấp tá + +@field-piece /'fi:ldpi:s/ +* danh từ +- pháo dã chiến ((cũng) field-artillery) + +@field-sports /'fi:ldspɔ:ts/ +* danh từ số nhiều +- những môn thể thao ngoài trời (như săn bắn, câu cá) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) field events + +@field-strip /'fi:ldstrip/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) tháo (khẩu súng) ra để lau dầu, tra mỡ + +@field-work /'fi:ldwə:k/ +* danh từ +- (quân sự) công sự tạm thời +- sự điều tra ngoài trời (của các nhà thực vật học, địa chất học) + +@field-worker /'fi:ld,wə:kə/ +* danh từ +- người làm công tác điều tra nghiên cứu ngoài trời + +@fiend /fi:nd/ +* danh từ +- ma quỷ, quỷ sứ +- kẻ tàn ác, kẻ hung ác, ác ôn +- người thích, người nghiện +=an opium fiend: người nghiện thuốc phiện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người có tài xuất quỷ nhập thần về môn bóng đá + +@fiendish /fi:ndiʃ/ +* tính từ +- như ma quỷ, như quỷ sứ +- tàn ác, hung ác + +@fiendishness /fi:ndiʃnis/ +* danh từ +- tính tàn ác, tính hung ác (như quỷ sứ) + +@fiendlike /'fi:ndlaik/ +* tính từ +- như ma quỷ, như quỷ sứ + +@fierce /fiəs/ +* tính từ +- hung dữ, dữ tợn, hung tợn +=a fierce dog: con chó dữ +- dữ dội, mãnh liệt, ác liệt, sôi sục +=a fierce storm: cơn bão dữ dội +=a fierce struggle: cuộc chiến đấu dữ dội, cuộc chiến đấu ác liệt +=a fierce sedire: sự ham muốn mãnh liệt +=a fierce hatred: lòng căm thù sôi sục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hết sức khó chịu, hết sức ghê tởm, xấu hổ vô cùng + +@fierceness /'fiəsnis/ +* danh từ +- tính chất hung dữ, tính chất dữ tợn, tính chất hung tợn +- tính chất dữ dội, tính chất mãnh liệt, tính chất ác liệt + +@fieriness /'faiərinis/ +* danh từ +- tính chất nóng bỏng +- vị cay nồng (rượu mạnh) +- tính nóng nảy, tính hung hăng +- tính hăng, tính sôi nổi, tình nồng nhiệt, tính hăm hở + +@fiery /'faiəri/ +* tính từ +- ngụt cháy, bốc cháy, bố lửa +=a fiery sun: mặt trời đổ lửa +- nảy lửa +=fiery eyes: đôi mắt nảy lửa +- mang lửa (tên đạn) +- như lửa, như bốc lửa, nóng như lửa +- dễ cháy, dễ bắt lửa, dễ nổ (khí) +- cay nồng +=a fiery taste: vị cay nồng +- nóng nảy, dễ cáu, dễ nổi giận, hung hăng +=fiery nature: tính nóng nảy, tính nóng như lửa; tính hung hăng +- hăng, sôi nổi, nồng nhiệt +=a fiery horse: con ngựa hăng +=fiery words: những lời nói sôi nổi +- viêm tấy (chỗ đau vết thương) + +@fiesta /'fi:estɑ:/ +* danh từ +- ngày lễ, ngày hội + +@fie-fie /'faifai/ +* tính từ +- không thích hợp, không thích đáng +- xấu hổ, đón mạt + +@fife /faif/ +* danh từ +- ống sáo, ống địch, ống tiêu +- (như) fifer +* động từ +- thổi sáo, thổi địch, thổi tiêu + +@fifteen /'fif'ti:n/ +* tính từ +- mười lăm + +@fifteenth /'fif'ti:nθ/ +* danh từ +- số mười lăm +- nhóm mười lăm người +- (thể dục,thể thao) một bên đội bóng bầu dục (gồm 15 cầu thủ) +- (the fifteen) cuộc khởi nghĩa gia-cô-banh (năm 1715) +* tính từ +- thứ mười lăm +* danh từ +- một phần mười lăm +- người thứ mười lăm; vật thứ mười lăm; ngày thứ mười lăm + +@fifth /fifθ/ +* tính từ +- thứ năm +!fifth column +- (xem) column +!fifth wheel [of coach] +- vật thừa +!to smite under the fifth rib +- giết, thủ tiêu +* danh từ +- một phần năm +- người thứ năm; vật thứ năm; ngày mồng năm +- (số nhiều) nguyên vật liệu loại năm +- một phần năm galông +- (âm nhạc) quâng năm, âm năm + +@fifthly /fifθli/ +* phó từ +- năm là + +@fiftieth /'fiftiiθ/ +* tính từ +- thứ năm mươi +* danh từ +- một phần năm mươi +- người thứ năm mươi; vật thứ năm mươi + +@fifting chance /'faitiɳ'tʃɑ:ns/ +* danh từ +- khả năng thắng lợi nếu rán sức + +@fifty /'fifti/ +* tính từ +- năm mươi +=fifty persons: năm mươi người +- bao nhiêu là, vô số +=to have fifty things to do: có bao nhiêu là việc phải làm +* danh từ +- số năm mươi +- nhóm năm mươi (người, vật...) +- (số nhiều) (the fifties) những năm năm mươi (từ 50 đến 59 của thế kỷ); những năm tuổi trên năm mươi (từ 50 đến 59) +=to be in the late fifties: gần sáu mươi +=in the early fifties of our century: trong những năm đầu của những năm năm mươi của thế kỷ này + +@fiftyfold /'fiftifould/ +* tính từ & phó từ +- gấp năm mươi lần + +@fifty-fifty /'fifti'fifti/ +* danh từ & phó từ +- thành hai phần bằng nhau, chia đôi +=on a fifty-fifty basis: chia đôi bằng nhau +=to go fifty-fifty: chia thành hai phần bằng nhau; chia đôi + +@fig /fig/ +* danh từ +- (thực vật học) quả sung; quả vả +- (thực vật học) cây sung; cây vả ((cũng) fig tree) +- vật vô giá trị; một tí, một chút +=his opinion is not worth a fig: ý kiến của hắn chắng có một chút giá trị gì +!i don't care a fig +- (xem) care +* danh từ +- quần áo, y phục; trang bị +=in full fig: ăn mặc chỉnh tề; trang bị đầy đủ +- tình trạng sức khoẻ +=in good fig: sung sức +* ngoại động từ +- to fig out (up) a horse làm ngựa hăng lên +- to fig out someone ăn mặc diện cho ai + +@fight /fait/ +* danh từ +- sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu +=to give fight; to make a fight: chiến đấu +=valiant in fight: dũng cảm trong chiến đấu +=a sham fight: trận giả +- (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục +- khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng +=to have fight in one yet: còn hăng +!to show fight +- kháng cự lại, chống cự lại +* nội động từ fought +- đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau +=to fight agianst imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc +=to fight for independence: đấu tranh để giành độc lập +* ngoại động từ +- đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) +=to fight a battle: đánh một trận +- điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh +- cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu +!to fight down +- đánh bại, đè bẹp +!to fight it out +- đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ +!to light off +- đánh lui +!to fight something out +- đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì +!to fight shy of somebody +- tránh xa ai +!to fight one's way in life +- đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống + +@fighter /'faitə/ +* danh từ +- chiến sĩ, chiến binh, người đấu tranh, người chiến đấu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) võ sĩ quyền anh nhà nghề +- máy bay chiến đấu; máy bay khu trục + +@fighter bomber /'faitə'bɔmə/ +* danh từ +- (quân sự) máy bay chiến đấu thả bom + +@fighter pilot /'faitə'pailət/ +* danh từ +- (quân sự) phi công lái máy bay chiến đấu + +@fighting /'faitiɳ/ +* danh từ +- sự chiến đấu, sự đánh nhau +- cuộc chiến đấu, cuộc đấu tranh, cuộc đánh nhau +* tính từ +- chiến đấu, đấu tranh, đánh nhau + +@fighting plane /'faitiɳ'plein/ +* danh từ +- (quân sự) máy bay chiến đấu + +@fighting-cock /'faitiɳ'kɔk/ +* danh từ +- gà chọi +!to live like fighting-cock +- ăn uống sung sướng, ăn cao lương mỹ vị + +@figment /'figmənt/ +* danh từ +- điều tưởng tượng; điều bịa đặt +=a figment of the mind: điều tưởng tượng + +@figurant /'figjurənt/ +* danh từ, số nhiều figuranti +- diễn viên đồng diễn ba-lê +- (sân khấu) diễn viên đóng vai phụ + +@figurante /,figju'rỵ:nt/ +* danh từ, +- nữ diễn viên đồng diễn ba-lê +- (sân khấu) nữ diễn viên đóng vai phụ[,figjurỵ:nti:] +* số nhiều của figurante + +@figuranti /'figjurənt/ +* danh từ, số nhiều figuranti +- diễn viên đồng diễn ba-lê +- (sân khấu) diễn viên đóng vai phụ + +@figuration /,figju'reiʃn/ +* danh từ +- hình tượng, hình dáng +- sự tượng trưng +- sự trang trí +- (âm nhạc) hình +=harmonic figuration: hình hoà âm + +@figurative /'figjurətiv/ +* tính từ +- bóng; bóng bảy +=in a figurative sense: theo nghĩa bóng +=a figurative style: lối văn bóng bảy +=a figurative writer: nhà văn bóng bảy, nhà văn hay dùng hình tượng +- biểu hiện, tượng trưng +- tạo hình, bằng tranh ảnh + +@figurativeness /'figjurətivnis/ +* danh từ +- tính chất bóng bảy, tính chất hình tượng +- tính chất tượng trưng + +@figure /'figə/ +* danh từ +- hình dáng +=to keep one's figure: giữ được dáng người thon +- (toán học) hình +- hình ảnh, hình vẽ minh hoạ ((viết tắt) fig); vật tượng trưng, vật điển hình, vật giống +- nhân vật +=a person of figure: nhân vật nổi tiếng +=an important figure: nhân vật quan trọng +- sơ đồ +- lá số tử vi +=to cast a figure: lấy số tử vi +- con số +=double figures: những số gồm hai con số +- (số nhiều) số học; sự tính toán bằng con số +=to have a poor head for figures: rất dốt số học, rất dốt tính +- số tiền +=to get something at a low figure: mua cái gì rẻ +=to get something at a high figure: mua cái gì đắt +- (ngôn ngữ học) hình thái tu từ +- (triết học) giả thiết +- (âm nhạc) hình nhịp điệu +- hình múa (trong điệu nhảy, trượt băng...) +!a figure of fan +- người lố lăng +!to make (cut) a brilliant figure +- gây cảm tưởng rất tốt; chói lọi +!to make (cut) a poor figure +- gây cảm tưởng xoàng +* ngoại động từ +- hình dung, miêu tả (bằng sơ đồ, bằng nét vẽ); mường tượng, tưởng tượng +=to figure something to oneself: tưởng tượng ra điều gì +- tưởng tượng, làm điển hình cho +- trang trí hình vẽ +- đánh số, ghi giá +* nội động từ +- tính toán +=to figure out at 45d: tính ra là 45 đồng +- có tên tuổi, có vai vế += nguyen van troi figures in history: nguyễn văn trỗi nay có tên trong lịch sử +- làm tính +!to figure as +- được coi như là; đóng vai trò của +!to figure on +- trông đợi ở (cái gì) +- tính toán +!to figure out +- tính toán +- hiểu, quan niệm +- đoán, tìm hiểu, luận ra +!to figure up +- tổng cộng, tính số lượng (cái gì) +!i figure it like this +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) theo tôi hiểu điều đó là như thế này + +@figured /'figəd/ +* tính từ +- in hoa; có hình vẽ (vải, lụa) +=figured silk: lụa in hoa +- được miêu tả bằng hình vẽ, được miêu tả bằng sơ đồ +- (âm nhạc) có hình nhịp điệu + +@figure-dance /'figədɑ:ns/ +* danh từ +- điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt); cuộc biểu diễn điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt) +- người biểu diễn điệu nhảy từng phần thôi (có từng phần động tác rõ rệt) + +@figure-head /'figəhed/ +* danh từ +- hình chạm ở đầu mũi tàu +- bù nhìn, bung xung (người ở địa vị cao nhưng không được thực quyền) +-(đùa cợt) mặt + +@figure-of speech /'figərəv'spi:tʃ/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hình thái tu từ +- điều thổi phồng, điều phóng đại + +@figure-of-eight /'figərəv'eit/ +* tính từ +- có hình con số 8 + +@figure-skater /'figə,skeitə/ +* danh từ +- người trượt băng theo hình múa + +@figure-skating /'figə,skeitiɳ/ +* danh từ +- môn trượt băng theo hình múa + +@figurine /'figjuri:n/ +* danh từ +- bức tượng nhỏ + +@fig-tree /'figtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sung; cây vả +!under one's own vine and fig-tree +- bình chân như vại ở nhà + +@fig-wort /'figwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây huyền sâm + +@filagree /'filigri:/ +* danh từ +- đồ vàng bạc chạm lộng +- vật sặc sỡ mảnh nhẹ + +@filament /'filəmənt/ +* danh từ +- sợi nhỏ, dây nhỏ, tơ +- sợi đèn, dây tóc (đèn) +- (thực vật học) chỉ nhị + +@filamentary /,filə'mentəri/ +* tính từ +- làm bằng sợi nhỏ, làm bằng tơ +- như sợi nhỏ, như tơ +- có sợi nhỏ, có tơ + +@filamented /'filəmentid/ +* tính từ +- có sợi nhỏ, có dây tóc + +@filamentous /,filə'mentəs/ +* tính từ +- có nhiều sợi nhỏ, như sợi nhỏ; như chỉ + +@filaria /fi'leəriə/ +* danh từ +- giun chỉ + +@filarial /fi'leəriəl/ +* danh từ +- (thuộc) giun chỉ; có tính chất giun chỉ +- có giun chỉ; do giun chỉ; + +@filariasis /,filə'raiəsis/ +* danh từ +- (y học) bệnh giun chỉ + +@filature /'filətʃə/ +* danh từ +- sự kéo sợi, sự xe chỉ +- máy kéo sợi +- xưởng kéo sợi + +@filbert /'filbə:t/ +* danh từ +- hạt phỉ +- (thực vật học) cây phỉ + +@filch /filtʃ/ +* ngoại động từ +- ăn cắp, xoáy, móc túi + +@filcher /filtʃə/ +* danh từ +- kẻ cắp, kẻ móc túi + +@filching /filtʃiɳ/ +* danh từ +- sự ăn cắp, sự móc túi + +@file /fail/ +* danh từ +- cái giũa +- (từ lóng) thằng cha láu cá, thằng cha quay quắt +=a deep (an old) file: thằng cha quay quắt +!to bite (gnaw) file +- lấy thúng úp voi; lấy gậy chọc trời +* ngoại động từ +- giũa +=to file one's finger nails: giũa móng tay +=to file something: giũa nhãn vật gì +- gọt giũa +=to file a sentence: gọt giũa một câu văn +* danh từ +- ô đựng tài liêu, hồ sơ; dây thép móc hồ sơ +=a bill file; a spike file: cái móc giấy +- hồ sơ, tài liệu +- tập báo (xếp theo thứ tự) +* ngoại động từ +- sắp xếp, sắp đặt (giấy má, thư từ...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đệ trình đưa ra (một văn kiện...), đưa (đơn...) +* danh từ +- hàng, dãy (người, vật) +- (quân sự) hàng quân +=to march in file: đi hàng đôi +=in single (indian) file: thành hành một +!connecting file +- liên lạc viên +!a file of men +- (quân sự) nhóm công tác hai người +!the rank and file +- (xem) rank +* ngoại động từ +- cho đi thành hàng +* nội động từ +- đi thành hàng +!to file away +- (như) to file off +!to file in +- đi vào từng người một, đi vào thành hàng một, nối đuôi nhau đi vào +!to file off +- kéo đi thành hàng nối đuôi nhau +!to file out +- đi ra từng người một, đi ra thành hàng một, nối đuôi nhau đi ra + +@filemot /'filimɔt/ +* tính từ +- cỏ màu lá úa, vàng nâu +* danh từ +- màu lá úa, màu vàng nâu + +@filer /'faifə/ +* danh từ +- người thổi sáo, người thổi địch, người thổi tiêu + +@filet /fi'lei/ +* danh từ +- cái mạng, cái lưới +- thịt thăn + +@file-cabinet /'fail,kæbinit/ +* danh từ +- tủ đựng hồ sơ tài liệu + +@file-rail /'faifreil/ +* danh từ +- (hàng hải) đường ray xung quanh cột buồm chính + +@filial /'filjəl/ +* tính từ +- (thuộc) con cái; (thuộc) đạo làm con +=filial respect: lòng cung kính của con cái đối với cha mẹ +=filial duty: nhiệm vụ làm con + +@filialness /'filjəlnis/ +* danh từ +- sự hiếu thảo + +@filiate /ə'filieit/ +* ngoại động từ +- nhận làm chi nhánh, nhận làm hội viên +- (: to, with) nhập, liên kết (tổ chức này vào một tổ chức khác) +- (pháp lý) xác định tư cách làm bố (một đứa con hoang để có trách nhiệm nuôi) +- xác định tư cách tác giả (của một tác phẩm) +- tìm nguồn gốc (ngôn ngữ) + +@filiation /,fili'eiʃn/ +* danh từ +- phận làm con +- mối quan hệ cha con +- quan hệ nòi giống; dòng dõi +- nhánh, ngành (xã hội, ngôn ngữ...) +- sự phân nhánh, sự chia ngành + +@filibeg /kilt/ +* danh từ +- váy (của người miền núi và lính ê-cốt) +* ngoại động từ +- vén lên (váy) +- xếp nếp (vải) + +@filibuster /'filibʌstə/ +* danh từ +- bọn giặc cướp (chuyên đi đánh phá các nước khác một cách phi pháp) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) người cản trở (sự thông qua một đạo luật ở nghị viện) +* nội động từ +- đi đánh phá các nước khác một cách phi pháp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cản trở sự thông qua (một đạo luật ở nghị viện) + +@filicidal /,fili'saidl/ +* tính từ +- (thuộc) tội giết con + +@filicide /'filisaid/ +* danh từ +- tội giết con +- người giết con + +@filiform /'failifɔ:m/ +* tính từ +- hình chỉ + +@filigree /'filigri:/ +* danh từ +- đồ vàng bạc chạm lộng +- vật sặc sỡ mảnh nhẹ + +@filing /'failiɳ/ +* danh từ +- sự giũa +- (số nhiều) mạt giũa + +@filing machine /'failiɳmə'ʃi:m/ +* danh từ +- máy giũa + +@filipino /,fili'pi:nou/ +* danh từ +- người phi-líp-pin + +@fill /fil/ +* danh từ +- cái làm đầy; cái đủ để nhồi đầy +=a fill of tobacco: mồi thuốc (đủ để nhồi đầy tẩu) +- sự no nê +=to eat one's fill: ăn no đến chán +=to drink one's fill: uống no +=to take one's fill of pleasures: vui chơi thoả thích chán chê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) nền đường +* ngoại động từ +- làm đầy, chứa đầy, đổ đầy; đắp đầy, rót đầy +=to fill a bottle with water: rót đầy nước vào chai +- nhồi +=to fill one's pipe: nhồi thuốc vào tẩu +- lấp kín (một lỗ hổng); hàn +=to fill a tooth: hàn một cái răng +- bổ nhiệm, thế vào, điền vào +=to fill (ip) a post: bổ khuyết một chức vị; thế chân +- chiếm, choán hết (chỗ) +=the table fills the whole room: cái bàn choán hết chỗ trong phòng +- giữ (chức vụ) +=to fill someone's shoes: thay thế ai, kế vị ai +=to fill a part: đóng một vai trò +- làm thoả thích, làm thoả mãn +=to fill someone to repletion with drink: cho ai uống say bí tỉ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đáp ứng +=to fill every requirement: đáp ứng mọi nhu cầu +- thực hiện +=to fill an order: thực hiện đơn đặt hàng +=to fill a prescription: bán thuốc theo đơn, bốc thuốc theo đơn +- làm căng (buồm) +* nội động từ +- đầy, tràn đầy +=the hall soon filled: phòng chẳng mấy chốc đã đầy người +- phồng căng +=sails fill: buồm căng gió +!to fill in +- điền vào, ghi vào, cho vào cho đủ +=to fill in one's name: ghi tên vào một bản khai +!to fill out +- làm căng ra, làm to ra +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điền vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lớn ra, đẫy ra +!to fill up +- đổ đầy, lấp đầy, tràn đầy, đầy ngập +=to fill up a pound: lấp đầy một cái ao +!to fill someone in on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cung cấp cho ai thêm những chi tiết + +@fille /'filə/ +* danh từ +- con gái +- cô gái +- bà cô +- gái điếm +!fille de chambre +- cô hầu phòng +!file de joie +- gái điếm + +@filler /'filə/ +* danh từ +- người làm đẫy; cái để làm đẫy, cái để nhồi đầy +- thuốc lá ruột (ở điếu xì gà) +- bài lấp chỗ trống (trong một tờ báo) +- tập giấy rời (để làm sổ tay) + +@fillet /'filit/ +* danh từ +- dây bưng, dải lụa (để buộc đầu) +- (y học) băng (để buộc bó vết thương) +- (kiến trúc) đường chỉ vòng +- đường gân, đường gờ (trên bìa sách...) +- thịt bê cuốn, thịt bò cuốn, cá lạng cuốn +- khúc cá to +- (số nhiều) lườn (ngựa, bò...) +* ngoại động từ +- buộc bằng dây băng +- trang trí bằng đường chỉ vòng +- róc xương và lạng (thịt, cá...) + +@filling /'filiɳ/ +* danh từ +- sự đổ đầy, sự tràn đầy; sự bơm (quả bóng...) +- sự lấp đầy, sự đắp đầy, sự hàn (răng) +- sự bổ nhiệm +=filling of a vacancy: sự bổ nhiệm vào một chức vụ khuyết +- sự choán, sự chiếm hết (chỗ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món thịt nhồi + +@filling station /'filiɳ'steiʃn/ +* danh từ +- cột ét xăng, chỗ bán xăng dầu cho ô tô + +@fillip /'filip/ +* danh từ +- cái búng, cái bật (ngón tay) +- sự kích thích; vật kích thích +- chuyện nhỏ mọn; vật không đáng kể +=not worth a fillip: không đáng kể +* ngoại động từ +- búng +=to fillip a coin: búng đồng tiền +- đánh nhẹ, đánh khẽ +- kích thích, khuyến khích +=to fillip one's memory: kích thích trí nhớ +* nội động từ +- búng ngón tay, bật ngón tay + +@fillister /'filistə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái bào xoi + +@filly /'fili/ +* danh từ +- ngựa cái non +- (từ lóng) cô gái trẻ nhanh nhảu + +@fill-dike /'fldaik/ +* tính từ +- nhiều mưa +* danh từ +- thời kỳ nhiều mưa, mùa mưa (thường là tháng 2 ở anh) + +@fill-in /'filin/ +* danh từ +- cái thay thế; người thay thế +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bản tóm tắt những sự việc cần thiết (của một vấn đề đang bàn...) + +@fill-up /'filʌp/ +* danh từ +- sự lấp đầy, sự nhét đầy + +@film /film/ +* danh từ +- màng; mảng thuốc (trên phim ảnh, trên giấy ảnh...) +- phim, phim ảnh, phim xi nê +- (the films) buổi chiếu bóng +- vảy cá (mắt) +- màn sương mỏng +- sợi nhỏ, tơ nhỏ (của mạng nhện) +* ngoại động từ +- phủ một lớp màng, che bằng một lớp màng +- che đi, làm mờ đi +- quay thành phim +=to film one of shakespeare's plays: quay một trong những vở kịch của sếch-xpia thành phim +* nội động từ +- bị che đi, bị mờ đi +- quay thành phim +=this play films well: kịch này quay thành phim rất hay + +@filminess /'filminis/ +* danh từ +- sự mỏng nhẹ +- sự mờ mờ (của một phong cảnh) + +@filmy /'filmi/ +* tính từ +- mỏng nhẹ (mây) +- mờ mờ +- có váng +- (y học) dạng màng + +@film star /'film'stɑ:/ +* danh từ +- ngôi sao màn ảnh + +@filoselle /'filɔset/ +* danh từ +- sồi, vải sồi + +@filter /'filtə/ +* danh từ +- cái lọc, máy lọc (xăng, không khí) +- (nhiếp ảnh) cái lọc (ánh sáng) +- (raddiô) bộ lọc +- (thông tục) đầu lọc (ở đầu điếu thuốc lá) +* ngoại động từ ((cũng) filtrate) +- lọc +* nội động từ ((cũng) filtrate) +- ngấm qua; thấm qua; thấm vào, xâm nhập +- tiết lộ ra; lọt ra (tin tức...) +- nối (vào đường giao thông) + +@filterability /,filtərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể lọc + +@filterable /'filtərəbl/ +* tính từ +- có thể lọc được + +@filter-bed /'filtəbed/ +* danh từ +- bể lọc + +@filter-tipped /'filtətipt/ +* tính từ +- có đầu lọc (điếu thuốc lá) +=filter-tipped cigarettes: thuốc lá điếu có đầu lọc + +@filth /filθ/ +* danh từ +- rác rưởi, rác bẩn +- thức ăn không ngon +- sự tục tĩu; điều ô trọc +- lời nói tục tĩu, lòi nói thô bỉ + +@filthiness /filθinis/ +* danh từ +- tính chất bẩn thỉu, tính chất dơ dáy +- tính tục tĩu, tính thô tục, tính ô trọc + +@filthy /'filθi/ +* tính từ +- bẩn thỉu, dơ dáy +=filthy lucre: của bất nhân;(đùa cợt) tiền +- tục tĩu, thô tục, ô trọc + +@filtrate /'filtrit/ +* danh từ +- phần lọc, phần nước lọc ra +* động từ +- (như) filter + +@filtration /'filtreiʃn/ +* danh từ +- sự lọc; cách lọc + +@fimbriate /'fimbrieit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có lông ở rìa + +@fimbriated /'fimbrieit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có lông ở rìa + +@fin /fin/ +* danh từ +- người phần lan ((cũng) finn) +- vây cá +- bộ thăng bằng (của máy bay) +- (kỹ thuật) sườn, cạnh bên, rìa +- (từ lóng) bàn tay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tờ năm đô la + +@finable /'fainəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) đáng bị phạt; có thể bị phạt + +@finagle /fi'neigl/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bịp, lừa bịp + +@finagler /fi'neigl/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ bịp, kẻ lừa bịp + +@final /'fainl/ +* tính từ +- cuối cùng +=final victory: thắng lợi cuối cùng +=the final chapter of a book: chương cuối của cuốn sách +- quyết định, dứt khoát, không thay đổi được nữa +- (triết học); (ngôn ngữ học) (thuộc) mục đích +=final cause: mục đích, cứu cánh +* danh từ +- ((thường) số nhiều) cuộc đấu chung kết +=the tennis finals: các cuộc đấu chung kết quần vợt +- (có khi số nhiều) kỳ thi ra trường, kỳ thi tốt nghiệp +- (thông tục) đợt báo phát hành cuối cùng trong ngày +- (âm nhạc) âm gốc (trong một bản nhạc) + +@finale /fi'nɑ:li/ +* danh từ +- đoạn cuối (cuộc chạy đua...) +- (âm nhạc) chương cuối +- (sân khấu) màn chót +- sự việc cuối cùng; sự kết thúc; phần kết thúc + +@finalist /fainəlist/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người vào chung kết + +@finality /fai'næliti/ +* danh từ +- tính cứu cánh, nguyên tắc cứu cánh +- tính chất cuối cùng; tính chất dứt khoát +- lời nói cuối cùng; hành động cuối cùng + +@finalize /'fainəlaiz/ +* động từ +- làm xong, hoàn thành +- cho hình dạng cuối cùng, làm cho hình thành hình dạng cuối cùng; thông qua lần cuối cùng +- (thể dục,thể thao) vào chung kết + +@finally /'fainəli/ +* phó từ +- cuối cùng, sau cùng +- dứt khoát +=to settle a matter finally: giải quyết dứt khoát một vấn đề + +@finance /fai'næns/ +* danh từ +- tài chính, sở quản lý tài chính +=the finance department: bộ tài chính +- (số nhiều) tài chính, tiền của +* ngoại động từ +- cấp tiền cho, bỏ vốn cho, tìm vốn cho +* nội động từ +- làm công tác tài chính, hoạt động trong ngành tài chính + +@financial /fai'nænʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) tài chính, về tài chính +=a financial institute: trường tài chính +=financial world: giới tài chính +=to be in financial difficulties: gặp khó khăn về tài chính + +@financier /fai'nænsiə/ +* danh từ +- chuyên gia tài chính +- nhà tư bản tài chính, nhà tài phiệt +- người xuất vốn, người bỏ vốn +* nội động từ +- (thường), đuốm nhoét lạu chùi phuyễn ngoại động từ +- cung cấp tiền cho +- quản lý tài chính +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lừa đảo, lừa gạt +=to financier money away: lừa tiền +=to financier someone out of something: lừa ai lấy cái gì + +@finch /fintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim họ sẻ + +@find /faind/ +* danh từ +- sự tìm thấy (chồn, cáo, mỏ, vàng...) +=a sure find: nơi chắc tìm thấy vật gì; nơi chắc có cáo, có chồn... +- vật tìm thấy +* ngoại động từ +- thấy, tìm thấy, tìm ra, bắt được +- nhận, nhận được, được +=to find favour: được chiếu cố +- nhận thấy, xét thấy, thấy +=how do you find yourself this morning?: sáng nay anh thấy người thế nào? +=to find it necessary to do something: thấy cần thiết phải làm việc gì +- thấy có (thời gian, can đảm...) +=i can't find time to read: tôi không thấy có thời gian để đọc +=to find courage to do something: thấy có can đảm để làm việc gì +=nobody can find it in his heart to do that: không ai nỡ lòng nào mà làm việc đó +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tới, đạt tới, trúng +=the blow found his chin: quả đấm trúng cằm hắn +- cung cấp +=to find someone in clothes: cung cấp cho ai quần áo +=to be well found in food: được cung cấp đầy đủ về thức ăn +=all found: được cấp đầy đủ cả ăn, ở, quần áo, ngoài lương ra (người ở) +- (pháp lý) xác minh và tuyên bố (tội, tội giết người...) +=to find somebody guilty: xác minh và tuyên bố ai có tội +!to find out +- khám phá ra, tìm ra +- phát minh ra +- giải (một vấn đề) +!to find out about +- hỏi về, tìm hiểu về +!to find one's account in +- lợi dụng +!to find one's feet +- đi đứng được +- (nghĩa bóng) tự lực được +!to find [a] true bill +- (xem) bill +!to find oneself +- thấy được sở trường năng khiếu của mình +- tự cung cấp cho mình + +@findable /'faindəbl/ +* tính từ +- có thể tìm thấy được, có thể khám phá được + +@finder /'faində/ +* danh từ +- người tìm ra, người tìm thấy +- (kỹ thuật) bộ tìm + +@finding /'faindiɳ/ +* danh từ +- sự tìm ra, sự khám phá; sự phát hiện; sự phát minh +- vật tìm thấy; điều khám phá, tài liệu phát hiện; vật bắt được +="finding's keeping" is a scoundrel's motto: "của bắt được là của có thể giữ" là khẩu hiệu của kẻ vô lại +- (pháp lý) sự tuyên án +- (số nhiều) đồ nghề và nguyên liệu của thợ thủ công + +@fine /fain/ +* tính từ +- tốt, nguyên chất (vàng, bạc...) +- nhỏ, mịn, thanh mảnh; sắc +=a fine pen: bút đầu nhỏ +=fine sand: cát mịn +=fine rain: mưa bụi +=fine thread: sợi chỉ mảnh +=a knife with a fine edge: con dao lưỡi sắc +- tốt, khả quan, hay, giải +=a fine idea: ý kiến hay +=a fine teacher: giáo viên giỏi +- lớn, đường bệ +=fine potatoes: những củ khoai to +=a man of fine presence: người trông đường bệ +- đẹp, xinh, bảnh +=a fine baby: đứa bé xinh, đứa bé kháu +- đẹp, trong sáng +=fine weather: trời đẹp, trời trong sáng +- sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt +=fine feather: lông sặc sỡ +- cầu kỳ (văn) +- có ý kiến khen ngợi, có ý ca ngợi +=to say fine things about someone: khen ngợi ai +- tế nhị, tinh vi; chính xác +=a fine distinction: sự phân biệt tinh vi +=fine mechanics: cơ học chính xác +- cao thượng, cao quý +=fine feelings: những cảm nghĩ cao quý +- (thể dục,thể thao) hoàn toàn sung sức +!fine feathers make birds +- người tốt vì lụa +!fine gentleman +- ông lớn +!fine lady +- bà lớn +* phó từ +- hay, khéo +=that will suit me fine: cái đó đối với tôi vừa khéo +=to talk fine: nói hay, nói khéo +=to cut it fine: tính vừa khéo +* danh từ +- trời đẹp +!in rain or fine +- dù mưa hay nắng +- (nghĩa bóng) lúc khó khăn cũng như lúc thuận lợi +* ngoại động từ +- lọc (bia) cho trong +- (: away, down, off) làm thanh, làm mịn +- làm nhỏ bớt, làm thon +* nội động từ +- trong ra (nước...) +- trở nên thanh hơn, trở nên nhỏ hơn, trở nên mịn hơn +- thon ra +* danh từ +- tiền phạt +=to impose a fine on someone: phạt vạ ai +- tiền chồng nhà (của người mới thuê) +* ngoại động từ +- bắt phạt ai, phạt vạ ai +* nội động từ +- trả tiền chồng nhà (người thuê nhà) +* danh từ +- in fine tóm lại; cuối cùng, sau hết + +@finely /'fainnis/ +* phó từ +- đẹp đẽ +- tế nhị, tinh vi +- cao thượng + +@fineness /'fainnis/ +* danh từ +- vẻ đẹp đẽ +- tính tế nhị, tính tinh vi +- tính cao thượng +- sự đủ tuổi (vàng, bạc) +- vị ngon (của rượu) + +@finery /fi'nes/ +* danh từ +- quần áo lộng lẫy +- đồ trang trí loè loẹt +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính sang trọng, tính lịch sự +* danh từ +- (kỹ thuật) lò luyện tinh + +@finesse /fi'nes/ +* danh từ +- sự khéo léo, sự phân biệt tế nhị +- mưu mẹo, mánh khoé +* động từ +- dùng mưu đoạt (cái gì); dùng mưu đẩy (ai) làm gì; dùng mưu, dùng kế +=to finesse something away: dùng mưu đoạt cái gì + +@finestill /'fainstil/ +* ngoại động từ +- cất, tinh cất (rượu) + +@fine arts /'fain'ɑ:ts/ +* danh từ +- mỹ thuật, nghệ thuật tạo hình + +@fine champagne /'fainʃæm'pein/ +* danh từ +- rượu cô-nhắc đặc biệt + +@fine-cut /'fain'kʌt/ +* tính từ +- thái nhỏ đều sợi (thuốc lá) + +@fine-darn /'fain'dɑ:n/ +* ngoại động từ +- mạng chỗ rách lại + +@fine-draw /'fain'drɔ:/ +* ngoại động từ fine-drew, fine-drawn +- khâu lằn mũi +- kéo (sợi dây thép...) hết sức nhô ra + +@fine-drawn /'fain'drɔ:n/ +* động tính từ quá khứ của fine-draw +* tính từ +- lằn mũi (đường khâu) +- rất mảnh, rất nhỏ (dây thép...) +- rất tinh vi, rất tinh tế (lý luận) +- (thể dục,thể thao) được tập luyện cho thon người + +@fine-drew /'fain'drɔ:/ +* ngoại động từ fine-drew, fine-drawn +- khâu lằn mũi +- kéo (sợi dây thép...) hết sức nhô ra + +@fine-grained /'fain'greind/ +* tính từ +- nhỏ thớ, mịn mặt (gỗ) + +@fine-spun /'fain'spʌn/ +* tính từ +- mỏng manh, nhỏ bé; mịn (vải) +- không thực tế (lý thuyết) + +@fine-toothed comb /'faintu:θd'koum/ +* danh từ +- lược bí +!to go iver with a fine-toothed_comb +- xem xét kỹ lưỡng, rà đi rà lại (một vấn đề gì) + +@finger /'fiɳgə/ +* danh từ +- ngón tay +- ngón tay bao găng +- vật hình ngón tay (trong máy...) +!to burn one's fingers +- burn to cross one's fingers +- cross to have a finger in the pie +- pie to lay a finger on +- sờ nhẹ, đụng tới +!to let something slip through one's fingers +- buông lỏng cái gì +!to lift (stir) a finger +- nhích ngón tay (là được) +!to look through one's fingers at +- vờ không trông thấy +!my fingers itch +- tôi sốt ruột, tôi nóng lòng (muốn làm cái gì) +!his fingers are all thumbs +- (xem) thumbs +!to put one's finger on +- vạch đúng (những cái gì sai trái) +!to turn (twist) someone round one's finger +- mơn trớn ai +!with a wet finger +- dễ dàng, thoải mái +* ngoại động từ +- sờ mó +=to finger a piece of cloth: sờ xem một tấm vải +- ăn tiền, ăn hối lộ +=to finger someone's money: ăn tiền của ai +- đánh (đàn); búng (dây đàn bằng ngón tay) +=to finger the piano: đánh pianô +- ghi cách sử dụng các ngón tay (vào bản nhạc) + +@fingered /'fiɳgəd/ +* tính từ +- có ngón tay ((thường) ở tính từ ghép) +- có vết ngón tay bôi bẩn, có hằn vết ngón tay + +@fingering /'fiɳgəriɳ/ +* danh từ +- sự sờ mó +- (âm nhạc) ngón bấm +* danh từ +- len mịn (để đan bít tất) + +@fingerless /'fiɳgəlis/ +* tính từ +- không có ngón + +@fingerling /'fiɳgəliɳ/ +* danh từ +- vật nhỏ +- (động vật học) cá hồi nhỏ + +@fingerprint /'fiɳgəprint/ +* ngoại động từ +- lấy dấu lăn ngón tay, lấy dấu điềm chỉ + +@finger reading /'fiɳgə'ri:diɳ/ +* danh từ +- sự đọc bằng cách lần ngón tay (người mù) + +@finger-alphabet /'fiɳgər,ælfəbit/ +-language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ +* danh từ +- ngôn ngữ kỳ diệu của người điếc + +@finger-board /'fiɳgəbɔ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) bàn phím + +@finger-bowl /'fiɳgəboul/ +-glass) /'fiɳgəglɑ:s/ +* danh từ +- bát nước rửa tay (sau khi ăn tráng miệng) + +@finger-ends /'fiɳgərendz/ +* danh từ số nhiều +- đầu ngón tay +!to arrive at one's finger-ends +- lâm vào cảnh túng quẫn; lâm vào bước đường cùng +!to have at one's finger-ends +- biết rõ như lòng bàn tay +- có sãn sàng để dùng ngay + +@finger-fern /'fiɳgərə:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tổ diều + +@finger-fish /'fiɳgəfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) sao biển + +@finger-glass /'fiɳgəboul/ +-glass) /'fiɳgəglɑ:s/ +* danh từ +- bát nước rửa tay (sau khi ăn tráng miệng) + +@finger-hole /'fiɳgəhoul/ +* danh từ +- (âm nhạc) lỗ bấm (sáo, tiêu...) + +@finger-language /'fiɳgər,ælfəbit/ +-language) /'fiɳgə,læɳgwidʤ/ +* danh từ +- ngôn ngữ kỳ diệu của người điếc + +@finger-mark /'fiɳgəmɑ:k/ +* danh từ +- vết ngón tay, dấu ngón tay + +@finger-nail /'fiɳgəneil/ +* danh từ +- móng tay +!to the finger-nails +- hoàn toàn + +@finger-post /'fiɳgəpoust/ +* danh từ +- bảng chỉ đường + +@finger-print /'fiɳgəprint/ +* danh từ +- dấu lăn ngón tay, dấu điềm chỉ + +@finger-stall /'fiɳgəstɔ:l/ +* danh từ +- bao ngón tay + +@finger-tip /'fiɳgətip/ +* danh từ +- đầu ngón tay +!to have at one's finger-tips +- (xem) to have at one's finger-ends ((xem) finger-ends) + +@finial /'fainiəl/ +* danh từ +- (kiến trúc) hình chạm đầu mái + +@finical /'fainikəl/ +* tính từ +- khó tính, cầu kỳ, kiểu cách +- quá tỉ mỉ + +@finicality /,fini'kæliti/ +* danh từ +- sự khó tính, tính cầu kỳ +- tính quá tỉ mỉ + +@finicalness /,fini'kæliti/ +* danh từ +- sự khó tính, tính cầu kỳ +- tính quá tỉ mỉ + +@finicking /'fainikəl/ +* tính từ +- khó tính, cầu kỳ, kiểu cách +- quá tỉ mỉ + +@finicky /'fainikəl/ +* tính từ +- khó tính, cầu kỳ, kiểu cách +- quá tỉ mỉ + +@finikin /'fainikəl/ +* tính từ +- khó tính, cầu kỳ, kiểu cách +- quá tỉ mỉ + +@finis /'fainis/ +* danh từ, chỉ số ít +- hết (viết ở cuối sách) +- sự kết liễu, sự tận số + +@finish /'finiʃ/ +* danh từ +- sự kết thúc, sự kết liễu; phần cuối, phần kết thúc, đoạn kết thúc +=to fight to a finish: đánh đến cùng +=to be in at the finish: (săn) có mặt lúc hạ con cáo; có mặt lúc kết thúc +=the finish of the race: đoạn cuối của cuộc đua; đích của cuộc đua +- sự sang sửa, cuối cùng, sự hoàn thiện +- tích chất kỹ, tính chất trau chuốt +* ngoại động từ +- hoàn thành, kết thúc, làm xong +=to finish one's work: làm xong công việc +- dùng hết, ăn (uống) hết, ăn (uống) sạch +- sang sửa lần cuối cùng +- hoàn chỉnh sự giáo dục của (ai) +- (thông tục) giết chết, cho đi đời +- (thông tục) làm mệt nhoài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm cho không còn giá trị gì nữa +!to finish off +- hoàn thành, kết thúc, làm xong +- giết chết, kết liễu +!to finish up +- hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off) +- dùng hết, ăn hết sạch; ăn nốt cho hết +!to finish with +- hoàn thành, kết thúc, làm xong ((như) to finish off) +- chấm dứt mọi quan hệ với; thờ ơ với + +@finished /'finiʃt/ +* tính từ +- hết, đã hoàn thành, đã kết thúc, đã xong +- đã hoàn hảo, đã hoàn chỉnh, đã được sang sửa lần cuối cùng + +@finisher /'finiʃə/ +* danh từ +- người kết thúc +- người sang sửa lần cuối cùng (trong quá trình sản xuất) +- (thông tục) đòn kết liễu + +@finishing /'finiʃiɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự sang sửa lần cuối +- (nghành dệt) sự hồ (vải) +* tính từ +- kết thúc, kết liễu +=finishing stroke: đòn kết liễu + +@finite /'fainait/ +* tính từ +- có hạn; có chừng; hạn chế +- (ngôn ngữ học) có ngôi (động từ) + +@finiteness /'fainaitnis/ +* danh từ +- sự có hạn; tính có hạn +- cái có hạn + +@fink /finɳk/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- kẻ tố giác, tên chỉ điểm +- kẻ phá hoại cuộc đình công +- kẻ đáng khinh + +@finn / (fin) / +* danh từ +- người phần-lan + +@finnan /'finən/ +* danh từ +- (động vật học) cá êfin hun khói ((cũng) finnan harddock) + +@finner /'finbæk/ +* danh từ +- cá voi lưng xám ((cũng) fin-back whale) + +@finnic /'finik/ +* tính từ +- (thuộc) giống người phần-lan +- (như) finnish + +@finnish /'finiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) phần-lan +* danh từ +- tiếng phần-lan + +@finny /'fini/ +* tính từ +- có vây +- như vây cá +- có nhiều cá + +@fin-back /'finbæk/ +* danh từ +- cá voi lưng xám ((cũng) fin-back whale) + +@fiord /fjɔ:d/ +* danh từ +- fio vịnh hẹp (ở na-uy) + +@fir /fə:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây linh sam ((cũng) fir tree) +- gỗ linh sam + +@fire /'faie/ +* danh từ +- lửa, ánh lửa +=fire burns: lửa cháy +=to strike fire: đánh lửa +=there is no smoke without fire: không có lửa sao có khói +- sự cháy, hoả hoạn, sự cháy nhà +=on fire: đang cháy +=to set fire to something; to set something on fire: đốt cháy cái gì +=to catch (take) fire: bắt lửa, cháy +=fire!: cháy nhà! +- ánh sáng +=st elmo's fire: hòn sáng (thường thấy ở tàu khi bão) +- sự bắn hoả lực +=to open fire: bắt đầu bắn, nổ súng +=running fire: loạt súng nổ liên hồi; (nghĩa bóng) sự phê bình tới tấp; sự phản đối ầm ầm +=under enemy fire: dưới lằn đạn của địch, dưới hoả lực của địch +=between two fire: bị bắn từ hai phía lại +=line of fire: đường đạn (sắp bắn) +- lò sưởi +=an electrice fire: lò sưởi điện +- sự tra tấn bằng lửa +- sự sốt, cơn sốt +- ngọn lửa ((nghĩa bóng)), sự hăng hái, nhiệt tình, sự sốt sắng, sự vui vẻ hoạt bát +=the fire of patriotism: ngọn lửa yêu nước +- sự xúc động mạnh mẽ; nguồn cảm hứng; óc tưởng tượng linh hoạt +!to be put to fire and sword +- ở trong cảnh nước sôi lửa bỏng +!burnt child dreads the fire +- chim phải tên sợ làn cây cong +!the fat is in the fire +- (xem) flat +!to go through fire and water +- đương đầu với nguy hiểm +!to hang fire +- (xem) hang +!to miss fire +- (như) to hang fire +- thất bại (trong việc gì) +!out of the frying-pan into the fire +- tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa +!to play with fire +- chơi với lửa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to pour oil on fire +!to add fuel to the fire +- lửa cháy đổ thêm dầu +!to set the thames on fire +- làm những việc kinh thiên động địa +!to set the world on fire +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thành công rực rỡ; lừng danh +* ngoại động từ +- đốt cháy, đốt (lò...) +- làm nổ, bắn (súng...) +=to fire a mine: giật mìn +=to fire a rocket: phóng rôcket +- làm đỏ +- nung +=to fire bricks: nung gạch +- sấy (chè, thuốc lá...) +- đốt, khử trùng (bằng chất hoá học) +- thải, đuổi, sa thải +- (nghĩa bóng) kích thích (trí tưởng tượng) +- (nghĩa bóng) khuyến khích, làm phấn khởi +* nội động từ +- bắt lửa, cháy, bốc cháy +- nóng lên +- rực đỏ +- nổ (súng); nổ súng, bắn +- chạy (máy) +=the engine fires evenly: máy chạy đều +!to fire away +- bắt đầu tiến hành +- nổ (súng) +!to fire broadside +- bắn tất cả các súng một bên mạn tàu +!to fire off +- bắn +- (nghĩa bóng) phát ra, nổ ra +=to fire off a remark: bất chợt phát ra một câu nhận xét +=to fire off a postcard: gửi cấp tốc một bưu thiếp +!to fire up +- nổi giận đùng đùng +!to fire salute +- bắn súng chào + +@fireback /'faiəbæk/ +* danh từ +- (động vật học) gà lôi đỏ xu-ma-tơ-ra + +@fireless /'faiəlis/ +* tính từ +- không có lửa + +@firelock /'faiəlɔk/ +* danh từ +- súng kíp + +@fireman /'faiəmən/ +* danh từ +- đội viên chữa cháy +- công nhân đốt lò + +@fireproof /'faiəpru:f/ +* tính từ +- chịu lửa, không cháy + +@firer /'faiərə/ +* danh từ +- người đốt +- người bắn súng +- người châm ngòi nổ; máy châm ngòi nổ + +@fireside /'faiəsaid/ +* danh từ +- chỗ cạnh lò sưởi; chỗ bên lò sưởi +=to sit at the fireside: ngồi bên lò sưởi +- (nghĩa bóng) cuộc sống gia đình +=a fireside scene: cảnh sống gia đình +!a fireside chat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bài phát thanh buổi nói chuyện với nhân dân của tổng thống + +@firewood /'faiəwud/ +* danh từ +- củi + +@fireworks /'faiəwud/ +* danh từ số nhiều +- pháo hoa, pháo bông; cuộc đốt pháo hoa +- sự sắc sảo +- sự nổi nóng +!to knock fireworks out of someone +- đánh ai nảy đom đóm mắt + +@fire department /'faiədi'pɑ:tmənt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sở cứu hoả + +@fire house /'faiə'steiʃn/ +* danh từ +- trạm chữa cháy, trạm cứu hoả + +@fire sale /'faiə'seil/ +* danh từ +- sự bán rẻ những đồ đạc bị cháy dở + +@fire station /'faiə'steiʃn/ +* danh từ +- trạm chữa cháy, trạm cứu hoả + +@fire-alarm /'faiərə,lɑ:m/ +* danh từ +- tiếng còi báo động cháy +- báo động cháy + +@fire-arm /'faiərɑ:m/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) súng, súng ngắn + +@fire-ball /'faiəbɔ:l/ +* danh từ +- sao băng +- chớp hình cầu +- quả cầu lửa (ở trung tâm của một vụ nổ bom nguyên tử) +- (sử học), (quân sự) đạn lửa + +@fire-basket /'faiə,bɑ:skit/ +* danh từ +- lò than hồng + +@fire-bomb /'faiəbɔm/ +* danh từ +- bom cháy + +@fire-brand /'faiəbrænd/ +* danh từ +- củi đang cháy dở; khúc củi đang cháy dở +- kẻ xúi giục bạo động; kẻ đâm bị thóc chọc bị gạo + +@fire-break /'faiəbreik/ +* danh từ +- đai trắng phòng lửa (ở rừng, cánh đồng cỏ...) + +@fire-brick /'faiəbrik/ +* danh từ +- gạch chịu lửa + +@fire-brigade /'faiəbri,geid/ +* danh từ +- đội chữa cháy ((cũng) fire-company) + +@fire-bug /'faiəbʌg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con đom đóm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người mắc chứng cuồng đốt nhà; người cố ý đốt nhà + +@fire-clay /'faiəklei/ +* danh từ +- đất sét chịu lửa + +@fire-company /'faiə,kʌmpəni/ +* danh từ +- (như) fire-brigade +- hãng bảo hiểm hoả hoạn + +@fire-control /'faiəkən,troul/ +* danh từ +- hệ thống điều khiển súng (ở trên tàu...) + +@fire-cracker /'faiə,krækə/ +* danh từ +- pháo (để đốt) + +@fire-damp /'faiədæmp/ +* danh từ +- khí mỏ + +@fire-dog /'faiədɔg/ +* danh từ +- vĩ lò + +@fire-drake /'faiədreik/ +* danh từ +- sao băng +- (thần thoại,thần học) rồng phun lửa + +@fire-eater /'faiər,i:tə/ +* danh từ +- người nuốt lửa (làm trò quỷ thuật) +- người hiếu chiến, kẻ hung hăng + +@fire-engine /'faiər,endʤin/ +* danh từ +- xe chữa cháy + +@fire-escape /'faiəris,keip/ +* danh từ +- thang phòng cháy (để phòng khi nhà lầu cháy có đường thoát ra ngoài) + +@fire-extinguisher /'faiəriks,tiɳwiʃə/ +* danh từ +- bình chữa cháy + +@fire-eyed /'faiəraid/ +* tính từ +- (thơ ca) mắt sáng long lanh; mắt nảy lửa + +@fire-fighter /'faiə,faitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính chữa cháy + +@fire-flair /'faiəfleə/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối gai độc + +@fire-fly /'faiəflai/ +* danh từ +- (động vật học) con đom đóm + +@fire-guard /'faiəgɑ:d/ +* danh từ +- khung chắn lò sưởi +- (như) fire-watcher + +@fire-hose /'faiə'haus/ +* danh từ +- ống vòi rồng + +@fire-insurance /'faiərin,ʃuərəns/ +* danh từ +- bảo hiểm hoả hoạn + +@fire-irons /'faiər,aiənz/ +* danh từ số nhiều +- bộ đồ lò (xẻng, cái gắp, thanh xọc...) + +@fire-light /'faiəlait/ +* danh từ +- ánh sáng lò sưởi + +@fire-lighter /'faiə,laitə/ +* danh từ +- cái để nhóm lửa + +@fire-new /'faiə'nju:/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mới toanh + +@fire-office /'faiər,ɔfis/ +* danh từ +- hãng bảo hiểm hoả hoạn + +@fire-opal /'faiər,oupəl/ +* danh từ +- (khoáng chất) opan lửa + +@fire-pan /'faiəpæn/ +* danh từ +- lò con (mang đi lại được để nấu ngoài trời) + +@fire-place /'faiəpleis/ +* danh từ +- lò sưởi + +@fire-plug /'faiəplʌg/ +* danh từ +- (viết tắt) f.p. chỗ lắp vòi rồng chữa cháy (ở hệ thống dẫn nước ở đường phố) + +@fire-policy /'faiə'pɔlisi/ +* danh từ +- hợp đồng bảo hiểm hoả hoạn + +@fire-pump /'faiəpʌmp/ +* danh từ +- bơm chữa cháy + +@fire-raising /'faiə,reiziɳ/ +* danh từ +- tội đốt nhà, sự cố ý đốt nhà + +@fire-screen /'faiəskri:n/ +* danh từ +- màn chống nóng + +@fire-ship /'faiə'ʃip/ +* danh từ +- (sử học) tàu hoả công (mang chất đốt để đốt tàu địch) + +@fire-step /'faiəstep/ +-step) /'faiəriɳstep/ +* danh từ +- bục đứng bắn + +@fire-stone /'faiəstoun/ +* danh từ +- thợ đốt lò + +@fire-teazer /'faiə,ti:zə/ +* danh từ +- thợ đốt lò + +@fire-trap /'faiətræp/ +* danh từ +- nhà không có lối thoát khi cháy + +@fire-truck /'faiətrʌk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe chữa cháy + +@fire-walker /'faiə,wɔ:kə/ +* danh từ +- (tôn giáo) người đi trên đá nung, người đi trên tro nóng + +@fire-walking /'faiə,wɔ:kiɳ/ +* danh từ +- (tôn giáo) lễ đi trên đá nung, lễ đi trên tro nóng + +@fire-watcher /'faiə,wɔtʃə/ +* danh từ +- người canh nhà cháy (do bom cháy) ((cũng) fire-guard) + +@fire-water /'faiə,wɔ:tə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) rượu mạnh + +@fire-worship /'faiə,wə:ʃip/ +* danh từ +- sự thờ thần lửa + +@firing /'faiəriɳ/ +* danh từ +- sự đốt cháy +- sự nung gạch +- sự đốt lò +- sự giật mình +- sự bắn; cuộc bắn +- chất đốt (than, củi, dầu...) + +@firing ground /'faiəriɳgraund/ +* danh từ +- trường bắn + +@firing-line /'faiəriɳlain/ +* danh từ +- tuyến lửa + +@firing-party /'faiəriɳ,pɑ:ti/ +-squad) /'faiəriɳskwɔd/ +* danh từ +- tiểu đội bắn chỉ thiên (ở đám tang quân sự) +- tiểu đội xử bắn + +@firing-squad /'faiəriɳ,pɑ:ti/ +-squad) /'faiəriɳskwɔd/ +* danh từ +- tiểu đội bắn chỉ thiên (ở đám tang quân sự) +- tiểu đội xử bắn + +@firing-step /'faiəstep/ +-step) /'faiəriɳstep/ +* danh từ +- bục đứng bắn + +@firkin /'fə:kin/ +* danh từ +- thùng nhỏ (đựng bơ, rượu, cá...) +- fikin (đơn vị đo lường bằng khoảng 40 lít) + +@firm /'fə:m/ +* danh từ +- hãng, công ty +* tính từ +- chắc, rắn chắc +=firm muscles: bắp thịt rắn chắc +- vững chắc; bền vững +=a firm foundation: nền tảng vững chắc +- nhất định không thay đổi +=firm prices: giá nhất định +- mạnh mẽ +=a firm voice: giọng nói mạnh mẽ +- kiên quyết, vững vàng, không chùn bước +=to firm measure: biện pháp kiên quyết +=a firm faith: lòng tin sắt đá +=a firm position (stand): lập trường kiến định +- trung thành, trung kiên +!as firm as rock +- vững như bàn thạch +!to be on the firm ground +- tin chắc +!to take a firm hold of something +- nắm chắc cái gì +* phó từ +- vững, vững vàng +=to stand firm: đứng vững +!to hold firm to one's beliefs +- giữ vững niềm tin +* ngoại động từ +- làm cho vững vàng, làm cho chắc chắn +- nền (đất) +- cắm chặt (cây) xuống đất +* nội động từ +- trở nên vững chắc, trở nên rắn chắc + +@firmament /'fə:məmənt/ +* danh từ +- bầu trời + +@firman /fə:'mɑ:n/ +* danh từ +- sắc chỉ (của vua chúa phương đông) + +@firmly /'fə:mli/ +* phó từ +- vững chắc +- kiên quyết + +@firmness /'fə:mnis/ +* danh từ +- sự vững chắc +- sự kiên quyết + +@first /fə:st/ +* danh từ +- thứ nhất +- đầu tiên; quan trọng nhất; cơ bản +=first principles: nguyên tắc cơ bản +!at first hand +- trực tiếp +!at first sight +- từ ban đầu, từ cái nhìn ban đầu +=love at first sight: tình yêu từ buổi đầu gặp nhau +- thoạt nhìn ((cũng) at first view) +!at first view +- thoạt nhìn +=at first view, the problem seems easy: thoạt nhìn vấn đề như để giải quyết +!at the first blush +- (xem) blush +!at the first go-off +- mới đầu +!to climb in first speed +- sang số 1 +!to do something first thing +- (thông tục) làm việc gì trước tiên +!to fall head first +- ngã lộn đầu xuống +* phó từ +- trước tiên, trước hết +- trước +=must get this done first: phải làm việc này trước +- đầu tiên, lần đầu +=where did you see him first?: lần đầu anh gặp cậu ấy ở đâu? +- thà +=he'd die first before betraying his cause: anh ấy thà chết chứ không thể phản lại sự nghiệp của mình +!first and foremost +- đầu tiên và trước hết +!first and last +- nói chung +!first come first served +- (xem) come +!first of all +- trước hết +!first off +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trước hết +!first or last +- chẳng chóng thì chày +* danh từ +- người đầu tiên, người thứ nhất; vật đầu tiên, vật thứ nhất +=the first in arrive was mr x: người đến đầu tiên là ông x +- ngày mùng một +=the first of january: ngày mùng một tháng giêng +- buổi đầu, lúc đầu +=at first: đầu tiên, trước hết +=from the first: từ lúc ban đầu +=from first to lasi: từ đầu đến cuối +- (số nhiều) hàng loại đặc biệt (bơ, bột) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (kỹ thuật) số một (máy nổ...) +!the first +- ngày mồng một tháng chín (mở đầu mùa săn gà gô) + +@firstling /'fə:stliɳ/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (như) first-fruits +- con đầu tiên (của thú vật) + +@firstly /'fə:stli/ +* phó từ +- thứ nhất, đầu tiên là + +@first floor /'fə:stflɔ:/ +* danh từ +- tầng hai, gác hai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tầng dưới, tầng một + +@first lady /'fə:st'leidi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vợ tổng thống; vợ thông đốc bang +- người đàn bà trội nhất (trong nghệ thuật) + +@first name /'fə:st'neim/ +* danh từ +- tên thánh + +@first night /'fə:stnait/ +* danh từ +- đêm biểu diễn đầu tiên + +@first-aid /'fə:steid/ +* danh từ +- sự cấp cứu (trước khi bác sĩ đến nơi) +* tính từ +- cấp cứu, dùng để cấp cứu +=a first-aid station: trạm cấp cứu + +@first-born /'fə:stbɔ:n/ +* tính từ +- đầu lòng, cả (con) +* danh từ +- con đầu lòng, con cả + +@first-chop /'fə:st'tʃɔp/ +* tính từ +- loại một, loại nhất + +@first-class /'fə:st'klɑ:s/ +* danh từ +- nhóm người hơn hẳn mọi người +- số vật tốt hơn cả +- hạng nhất (xe lửa...) +- hạng giỏi nhất, hàng giỏi nhất (trong kỳ thi) +* tính từ +- loại một, loại nhất +=a first-class hotel: khách sạn loại nhất +* phó từ +- bằng vé hạng nhất +=to reavel first-class: đi vé hạng nhất + +@first-classer /'fə:st'klɑ:sə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người cừ nhất, người giỏi nhất + +@first-coat /'fə:stkout/ +* danh từ +- lớp sơn lót + +@first-cousin /'fə:st'kʌzn/ +* danh từ +- anh con bác, chị con bác, em con chú, em con cậu, em con cô, em con dì + +@first-day /'fə:stdei/ +* danh từ +- ngày chủ nhật + +@first-foot /'fə:stflɔ:/ +-footer) /'fə:st,futə/ +* danh từ +- (ê-cốt) người xông đất, người xông nhà đầu năm + +@first-footer /'fə:stflɔ:/ +-footer) /'fə:st,futə/ +* danh từ +- (ê-cốt) người xông đất, người xông nhà đầu năm + +@first-fruits /'fə:stfru:ts/ +* danh từ số nhiều ((cũng) firstling) +- quả đầu mùa +- (nghĩa bóng) thành quả đầu tiên, kết quả lao động đầu tiên +- (sử học) tiền hối lộ của người mới nhận chức nộp cho quan trên + +@first-hand /'fə:st'hænd/ +* danh từ & phó từ +- trực tiếp +=first-hand information: tin tức mắt thấy tai nghe +=to learn something first-hand: trực tiếp biết việc gì + +@first-nighter /,fə:st'naitə/ +* danh từ +- người hay dự những buổi biểu diễn đầu tiên + +@first-offender /'fə:stə,fendə/ +* danh từ +- người phạm tội lần đầu tiên + +@first-quater /'fə:st'kwɔ:tə/ +* danh từ +- trăng non +- tuần trăng non + +@first-rate /'fə:st'reit/ +* tính từ +- hạng nhất, loại nhất, loại một +- (thông tục) xuất sắc, rất tốt, rất cừ +!the first-rate powers +- các đại cường quốc +* phó từ, (thông tục) +- rất tốt, rất cừ, rất khoẻ + +@firth /fə:θ/ +* danh từ +- vịnh hẹp +- cửa sông + +@fir-tree /'fə:tri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây linh sam + +@fisc /fisk/ +* danh từ +- (sử học) kho bạc; kho riêng (của vua la-mã) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ngân khố, công khố + +@fiscal /fiskəl/ +* tính từ +- (thuộc) công khố; (thuộc) tài chính +=fiscal year: năm tài chính +* danh từ +- viên chức tư pháp (ở một số nước châu-âu) +- (ê-cốt) (pháp lý) biện lý + +@fish /fiʃ/ +* danh từ +- cá +=freshwater fish: cá nước ngọt +=salt-water fish: cá nước mặn +- cá, món cá +- (thiên văn học) chòm sao cá +- người cắn câu, người bị mồi chài +- con người gã (có cá tính đặc biệt) +=a queer fish: một con người (gã) kỳ quặc +!all's fish that comes to his net +- lớn bé, to nhỏ hắn quơ tất +!to be as drunk as a fish +- say bí tỉ +!to be as mute as a fish +- câm như hến +!to drink like a fish +- (xem) drink +!to feed the fishes +- chết đuối +- bị say sóng +!like a fish out of water +- (xem) water +!to have other fish to fly +- có công việc khác quan trọng hơn +!he who would catch fish must not mind getting wet +- muốn ăn cá phải lội nước, muốn ăn hét phải đào giun +!neither fish, fish, not good red herring +- môn chẳng ra môn, khoai chẳng ra khoai +!never fry a fish till it's caught +- chưa làm vòng chớ vội mong ăn thịt +!never offer to teach fish to swim +- chớ nên múa rìu qua mắt thợ +!a pretty kettle of fish +- (xem) kettle +!there's as good fish in the sea as ever came out of it +- thừa mứa chứa chan, nhiều vô kể +* nội động từ +- đánh cá, câu cá, bắt cá +=to fish in the sea: đánh cá ở biển +- (: for) tìm, mò (cái gì ở dưới nước) +- (: for) câu, moi những điều bí mật +* ngoại động từ +- câu cá ở, đánh cá ở, bắt cá ở +=to fish a river: đánh cá ở sông +- (hàng hải) +=to fish the anchor: nhổ neo +- rút, lấy, kéo, moi +=to fish something out of water: kéo cái gì từ dưới nước lên +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) câu (cá), đánh (cá), bắt (cá), tìm (san hô...) +=to fish a troud: câu một con cá hồi +!to fish out +- đánh hết cá (ở ao...) +- moi (ý kiến, bí mật) +!to fish in troubled waters +- lợi dụng đục nước béo cò +* danh từ +- (hàng hải) miếng gỗ nẹp, miếng sắt nẹp (ở cột buồm, ở chỗ nối) +- (ngành đường sắt) thanh nối ray ((cũng) fish plate) +* ngoại động từ +- (hàng hải) nẹp (bằng gỗ hay sắt) +- nối (đường ray) bằng thanh nối ray +* danh từ +- (đánh bài) thẻ (bằng ngà... dùng thay tiền để đánh bài) + +@fishable /'fiʃəbl/ +* tính từ +- có thể đánh cá được + +@fishbolt /'fiʃboult/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) bulông siết (để bắt thanh nối ray vào đường ray) + +@fisher /'fiʃə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuyền đánh cá +- (từ cổ,nghĩa cổ) người câu cá; người đánh cá; người sống về nghề chài lưới +!fisher of men +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà truyền giáo + +@fisherman /'fiʃəmən/ +* danh từ +- người đánh cá, thuyền chài +- người câu cá, người bắt cá +- thuyền đánh cá + +@fishery /'fiʃəri/ +* danh từ +- công nghiệp cá; nghề cá +=inshore fishery: nghề lộng +=deep-sea fishery: nghề khơi +- nơi nuôi cá, nơi đánh cá + +@fishily /'fiʃili/ +* phó từ +- đáng nghi, ám muội + +@fishiness /'fiʃinis/ +* danh từ +- tính chất như cá +- sự lắm cá +- tính chất đáng nghi, tính chất ám muội + +@fishing /'fiʃiɳ/ +* danh từ +- sự đánh cá, sự câu cá +- nghề cá +=deep-sea fishing: nghề khơi + +@fishing-boat /'fiʃiɳbout/ +* danh từ +- thuyền đánh cá + +@fishing-line /'fiʃiɳlain/ +* danh từ +- dây câu + +@fishing-net /'fiʃiɳnet/ +* danh từ +- lưới đánh cá + +@fishing-rod /'fiʃiɳrɔd/ +* danh từ +- cần câu + +@fishing-tackle /'fiʃiɳ'tækl/ +* danh từ +- đồ câu cá, đồ đánh cá + +@fishmonger /'fiʃ,mʌɳgə/ +* danh từ +- người bán cá, người buôn cá + +@fishwife /'fiʃwaif/ +* danh từ +- bà hàng cá +- mụ chua ngoa đanh đá + +@fishworm /'fiʃwə:m/ +* danh từ +- giun làm mồi câu + +@fishy /'fiʃi/ +* tính từ +- (thuộc) cá; có mùi cá +=a fishy smell: mùi cá +- như cá +=fishy eye: mắt lờ đờ (như mắt cá) +- nhiều cá, lắm cá +=a fishy repast: bữa tiệc toàn cá +- (từ lóng) đáng nghi, ám muội +=there's something fishy about it: có điều ám muội trong việc gì + +@fisk + +@fish bowl /'fiʃboul/ +* danh từ +- bình nuôi cá vàng + +@fish preserve /'fiʃpri'və:z/ +* danh từ +- ao nuôi cá, đầm nuôi cá + +@fish-breeding /'fiʃ,bri:diɳ/ +* danh từ +- nghề nuôi cá + +@fish-carver /'fiʃ,kɑ:və/ +* danh từ +- dao lạng cá (ở bàn ăn) + +@fish-farm /'fiʃfɑ:m/ +* danh từ +- ao thả cá + +@fish-farming /'fiʃ,fɑ:miɳ/ +* danh từ +- sự nuôi cá; nghề nuôi cá + +@fish-gig /'fiʃgig/ +* danh từ +- lao móc (để đánh cá) ((cũng) fizgig) + +@fish-globe /'fiʃgloub/ +* danh từ +- liễn thả cá vàng + +@fish-glue /'fiʃglu:/ +* danh từ +- keo cá, thạch cá + +@fish-hold /'fiʃhould/ +* danh từ +- bãi cá + +@fish-hook /'fiʃhuk/ +* danh từ +- lưỡi câu + +@fish-kettle /'fiʃ,ketl/ +* danh từ +- nồi kho cá, xoong nấu cá (hình bầu dục) + +@fish-knife /'fiʃnaif/ +* danh từ +- dao cắt cá (ở bàn ăn) + +@fish-plate /'fiʃpleit/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) thanh nối ray + +@fish-pole /'fiʃpoul/ +* danh từ +- cần câu + +@fish-pond /'fiʃpɔnd/ +* danh từ +- ao thả cá +-(đùa cợt) biển + +@fish-pot /'fiʃpɔt/ +* danh từ +- cái đó, cái lờ + +@fish-slice /'fiʃslais/ +* danh từ +- dao lạng cá (ở bàn ăn) +- cái xẻng trở cá (nhà bếp) + +@fish-sound /'fiʃsaund/ +* danh từ +- bong bóng cá + +@fish-story /'fiʃ,stɔ:ri/ +* danh từ +- chuyện cường điệu; chuyện phóng đại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời nói khoác + +@fish-tail /'fiʃteil/ +* danh từ +- đuôi cá +- (định ngữ) xoè ra như đuôi cá + +@fish-torpedo /'fiʃtɔ:,pi:dou/ +* danh từ +- ngư lôi tự động hình cá + +@fissidactyl /,fisi'dæktil/ +* tính từ +- có ngón tẽ ra + +@fissile /'fisail/ +* tính từ +- có thể tách ra được + +@fissility /fi'siliti/ +* danh từ +- tình trạng có thể tách ra được + +@fission /'fiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự sinh sản phân đôi +- (vật lý) sự phân hạt nhân + +@fissionable /'fiʃnəbl/ +* danh từ +- (vật lý) có thể phân hạt nhân + +@fissiparous /fi'sipərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) sinh sản bằng lối phân đôi + +@fissure /'fiʃə/ +* danh từ +- chỗ nứt, vết nứt +- (giải phẫu) khe nứt, rãnh (của bộ não) +- (y học) chỗ nứt, chỗ nẻ, chỗ gãy (xương) +* động từ +- nứt nẻ, tách ra + +@fist /fist/ +* danh từ +- nắm tay; quả đấm +=to clenth one's fist: nắm chặt tay lại +=to use one's fists: đấm nhau, thụi nhau +-(đùa cợt) bàn tay +=give us your fist: nào bắt tay +-(đùa cợt) chữ viết +=a good fist: chữ viết đẹp +=i know his fist: tôi biết chữ nó +* ngoại động từ +- đấm, thụi +- nắm chặt, điều khiển +=to fist an oar: điều khiển mái chèo + +@fistic /'fistik/ +* tính từ +-(đùa cợt) đấm đá + +@fistical /'fistik/ +* tính từ +-(đùa cợt) đấm đá + +@fisticuffs /'fistikʌfs/ +* danh từ số nhiều +- cuộc đấm đá +- những cú đấm + +@fistula /'fistjulə/ +* danh từ +- (y học) rò +* tính từ: (fistulous) /'fistjuləs/ +- (thuộc) đường rò + +@fistulous + +@fit /fit/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte) +- cơn (đau) +=a fit of coughing: cơn ho +=a fit of laughter: sự cười rộ lên +- sự ngất đi, sự thỉu đi +=to fall down in a fit: ngất đi +- đợt +=a fit of energy: một đợt gắng sức +- hứng +=when the fit is on one: tuỳ hứng +!to beat somebody into fits +!to give somebody fits +- đánh thắng ai một cách dễ dàng +!by fits and starts +- không đều, thất thường, từng đợt một +!to give someone a fit +- làm ai ngạc nhiên +- xúc phạm đến ai +!to throw a fit +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên +* danh từ +- sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa +- kiểu cắt (quần áo) cho vừa +- cái vừa vặn +=to be a tight fit: vừa như in +=to be a bad fit: không vừa +* tính từ +- dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng +=not fit for the job: không đủ khả năng làm việc đó +=a fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp +- đúng, phải +=it is not fit that one treats one's friends badly: xử tệ với bạn là không đúng +- sãn sàng; đến lúc phải +=to go on speaking till is fit to stop: tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ +- mạnh khoẻ, sung sức +=to feel fit: thấy khoẻ +=to look fit: trông khoẻ +=to be as fit as a fiddle: khoẻ như vâm; rất sung sức +- bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra) +- (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi +=to laugh fit to split one's side: cười đến vỡ bụng +!not fit to hold a candle to +- candle +* ngoại động từ +- hợp, vừa +=this coat does not fit me: tôi mắc cái áo này không vừa +- làm cho hợp, làm cho vừa +=to fit oneself for one's tasks: chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ +- lắp +=to fit a spoke: in lắp một nan hoa +* nội động từ +- vừa hợp +=your clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa +- thích hợp, phù hợp, ăn khớp +=his plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh +!to fit in +- ăn khớp; khớp với +- làm cho khớp với +!to fit on +- mặc thử (quần áo) +=to fit a coat on: mặc thử cái áo choàng +!to fit out +!to fit up +- trang bị +- sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở) +!to fit like a glove +- (xem) glove + +@fitch /fitʃ/ +* danh từ +- da lông chồn putoa +- bàn chải (bằng) lông chồn; bút vẽ (bằng) lông chồn + +@fitchet /'fitʃit/ +* danh từ +- (động vật học) chồn putoa +- da lông chồn putoa + +@fitchew /'fitʃit/ +* danh từ +- (động vật học) chồn putoa +- da lông chồn putoa + +@fitful /'fitful/ +* tính từ +- từng cơn; từng đợt +=a fitful wind: gió từng cơn +=a fitful cough: ho từng cơn +- hay thay đổi, thất thường; chập chờn (tính tình, ánh sáng...) + +@fitfulness /'fitfulnis/ +* danh từ +- tính chất từng cơn; tính chất từng đợt +- tính chất thất thường; tính chất chập chờn + +@fitment /'fitmənt/ +* danh từ +- đồ gỗ cố định + +@fitness /'fitnis/ +* danh từ +- sự thích hợp, sự phù hợp, sự vừa vặn; sự xứng dáng +- sự đúng, sự phải +- tình trạng sung sức + +@fitter /'fitə/ +* danh từ +- thợ lắp ráp (máy) +- người thử quần áo (cho khách hàng) + +@fitting /'fitiɳ/ +* danh từ +- sự làm cho khớp, sự điều chỉnh; sự thử (quần áo) +- sự lắp ráp +- (số nhiều) đồ đạc, đồ đạc cố định (trong nhà); đồ trang trí (trong nhà, ô tô...) +- (số nhiều) máy móc +* tính từ +- thích hợp, phù hợp +- phải, đúng + +@fitting-shop /'fitiɳʃɔp/ +* danh từ +- xưởng lắp ráp + +@fit-out /'fit'aut/ +* danh từ +- thiết bị, trang bị + +@fit-up /'fit'ʌp/ +* danh từ, (sân khấu), (thông tục) +- sân khấu lưu động +- phông màn sân khấu lưu động +!fit-up company +- gánh hát lưu động + +@five /faiv/ +* tính từ +- năm +=to be five: lên năm (tuổi) +* danh từ +- số năm +- bộ năm +- con năm (quân bài, con súc sắc) +- đồng năm bảng anh +- (số nhiều) giày số 5; găng tay số 5 +- đội bóng rổ (5 người) +- (số nhiều) cổ phần lãi năm phần trăm + +@fivefold /'faivfould/ +* tính từ & phó từ +- gấp năm lần + +@fivepenny /'faifpəni/ +* tính từ +- giá năm penni + +@fiver /'faivə/ +* danh từ +- (động vật học) đồng năm bảng anh + +@fives /'faivəz/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (thể dục,thể thao) bóng ném + +@five-day-week /'faivdei'wi:k/ +* danh từ +- tuần làm việc năm ngày + +@five-finger /'faiv,fiɳgə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ỷ lăng +- (động vật học) sao biển + +@five-finger excercise /'faiv,fiɳgə'eksəsaiz/ +* danh từ +- bài tập luyện (pianô) cả năm ngón tay + +@five-per-cents /'faivpə'sents/ +* danh từ số nhiều +- cổ phần lãi năm phần trăm + +@five-year /'faiv'jə:/ +* tính từ +- năm năm +=five-year plan: kế hoạch năm năm + +@fix /fiks/ +* ngoại động từ +- đóng, gắn, lắp, để, đặt +=to fix bayonet: lắp lưỡi lê vào súng +=to fix something in one's mind: ghi sâu một điều gì vào trong óc +- tập trung, dồn (sự nhìn, sự chú ý, tình thân yêu...) +=to fix one's eyes on something: dồn con mắt vào cái gì +=to fix someone's attention: làm cho ai chú ý +- làm đông lại làm đặc lại +- hâm (ảnh, màu...); cố định lại +- nhìn chằm chằm +=to fix someone with an angry stare: chằm chằm nhìn ai một cách giận dữ +- định, ấn định (vị trí...), quy định phạm vi (trách nhiệm...), quy định, thu xếp +=to fix a date for a meeting: định ngày họp +- ổn định (sự thay đổi, sự phát triển một ngôn ngữ) +- sửa chữa; (từ mỹ,nghĩa mỹ) sang sửa +=to fix a machine: chữa một cái máy +=to fix up one's face: hoá trang +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bố trí, tổ chức, chuẩn bị, sắp xếp +=to fix someone up for the night: bố trí chỗ ngủ đêm cho ai +=to fix someone up with a job: bố trí sắp xếp công việc cho ai +=to fix a breakfast: dọn bữa ăn sáng +=to fix a flight: bố trí trước một cuộc đấu quyền anh (cho ai được) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hối lộ, đấm mồm (ai) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trừng phạt; trả thù, trả đũa (ai) +* nội động từ +- trở nên vững chắc +- đồng đặc lại +- (: on, upon) chọn, định +=to fix on (upon) a date: định ngày +- đứng vào vị trí +* danh từ +- tình thế khó khăn +=to be in a fix: ở vào tình thế khó khăn +=to get oneself into a bad fix: lâm vào tình trạng khó khăn túng bấn +- sự tìm vị trí; vị trí phát hiện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người có thể hối lộ được +!out of fix +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mất trật tự, bừa bộn, rối loạn + +@fixation /fik'seiʃn/ +* danh từ +- sự đóng chặt vào, sự làm cho dính lại +- sự ngưng kết, sự đông lại +- sự hâm (màu...); sự cố định lại +- sự ấn định, sự quy định +- sự ngừng phát triển trí óc + +@fixative /'fiksətiv/ +* tính từ +- hãm (màu) +* danh từ +- thuốc hãm (màu) + +@fixature /'fiksətʃə/ +* danh từ +- gôm chải đầu + +@fixed /fikst/ +* tính từ +- đứng yên, bất động, cố định +=a fixed star: định tinh +=a fixed point: điểm cố định (của cảnh sát đứng thường trực) +- được bố trí trước +=a fixed fight: một cuộc đấu quyền anh đã được bố trí trước (cho ai được) +!everyone is well fixed +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mọi người đã có đẻ cái cần thiết + +@fixedly /'fiksidli/ +* phó từ +- đứng yên một chỗ, bất động, cố định +- chăm chú, chằm chằm (nhìn) + +@fixedness /'fiksidnis/ +* danh từ +- tính chất đứng yên, sự bất động, sự cố định +- tính thường trực +- tính vững chắc + +@fixed-head /'fiksthed/ +* tính từ +- mui không bỏ xuống được (ô tô) + +@fixer /'fiksə/ +* danh từ +- người đóng, người gắn, người lập, người đặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người hối lộ, người đút lót + +@fixings /'fiksiɳz/ +* danh từ số nhiều, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- máy móc, thiết bị +- đồ trang trí (ở quần áo) +- món bày đĩa, món hoa lá (trình bày phụ vào món ăn trên đĩa) + +@fixity /'fiksiti/ +* danh từ +- sự cố định, sự bất động +- sự chăm chú +=fixity of look: cái nhìn chăm chú +- tính ổn định, tính thường trực +- (vật lý) tính chịu nhiệt, không hao (không mất trọng lượng hay bay hơi khi nhiệt tăng lên) + +@fixture /'fikstʃə/ +* danh từ +- vật cố định, đồ đạc đặt ở chỗ cố định +- (số nhiều) (pháp lý) đồ đạc cố định (về mặt pháp lý coi như thuộc hẳn về một toà nhà nào) +=all the looking-glasses in the house are fixtures: tất cả những tấm gương trong toà nhà đều là những đồ đạc cố định +- (thông tục) người ở lì mãi một chỗ; người ở lì mãi một chức vụ +=he seems to be a fixture: nó hình như muốn lì ra đó +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc thi; ngày đấu, ngày thi + +@fix-up /'fiks'ʌp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sang sửa, sự sắp đặt + +@fizgig /'fizgig/ +* tính từ +- hay thay đổi, đồng bóng +* danh từ +- cô gái lẳng lơ +- pháo hoa; pháo (để đốt) +- (như) fish-gip + +@fizz /fiz/ +* danh từ +- tiếng xèo xèo; tiếng xì xì +- (từ lóng) rượu sâm banh +* nội động từ +- xèo xèo; xì xì + +@fizzle /'fizl/ +* danh từ +- tiếng xèo xèo; tiếng xì xì +- sự thất bại +* nội động từ +- xèo xèo; xì xì +!to fizzle out +- thất bại sau khi rầm rầm rộ rộ ban đầu, xì hơi + +@fizzy /'fizi/ +* tính từ +- xèo xèo; xì xì + +@fjord /fjɔ:d/ +* danh từ +- fio vịnh hẹp (ở na-uy) + +@flabbergast /'flæbəgɑ:st/ +* ngoại động từ +- làm sửng sốt, làm kinh ngạc, làm lặng đi vì kinh ngạc + +@flabbiness /'flæbinis/ +* danh từ +- tính nhũn, tính mềm, tính nhão +- tính mềm yếu, tính uỷ mị + +@flabby /'flæbi/ +* tính từ +- nhũn, mềm, nhẽo nhèo +=a flabby muscle: bắp thịt nhẽo nhèo +- (nghĩa bóng) mềm yếu, uỷ mị +=flabby will: ý chí mềm yếu +=flabby character: tính nết uỷ mị + +@flabellate /flə'belit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình quạt + +@flabelliform /flə'belit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình quạt + +@flaccid /'flæksid/ +* tính từ +- mềm, nhũn (thịt); ẻo lả +- yếu đuối, uỷ mị + +@flaccidity /flæk'siditi/ +* danh từ +- tính chất mềm, tính chất nhũn; tính chất ẻo lả +- sự yếu đuối, tính uỷ mị + +@flag /'flæg/ +* danh từ +- (thực vật học) cây irit +* danh từ +- phiến đá lát đường ((cũng) flag stone) +- (số nhiều) mặt đường lát bằng đá phiến +* ngoại động từ +- lát bằng đá phiến +* danh từ +- lông cánh (chin) ((cũng) flag feather) +* danh từ +- cờ +=to hoist the flag: kéo cờ trên đất mới khám phá +- (hàng hải) cờ lệnh (trên tàu có hàng đô đốc) +- đuôi cờ (của một loại chó săn) +!to boist one's flag +- nhận quyền chỉ huy +!to strike one's flag +- từ bỏ quyền chỉ huy +- hạ cờ đầu hàng +* ngoại động từ +- trang hoàng bằng cờ; treo cờ +- ra hiệu bằng cờ +- đánh dấu bằng cờ +* nội động từ +- yếu đi, giảm sút; héo đi +=never flagging enthusiasm: nhiệt tình không bao giờ giảm sút +- lả đi +- trở nên nhạt nhẽo +=conversation is flagging: câu chuyện trở nên nhạt nhẽo, câu chuyện trở nên rời rạc + +@flagella /flə'dʤeləm/ +* danh từ, số nhiều flagella /flə'dʤeləmz/, flagellums /flə'dʤeləmz/ +- (sinh vật học) roi + +@flagellant /'flædʤilənt/ +* tính từ +- tự đánh đòn +- hay đánh đòn +* danh từ +- người tự đánh đòn ((cũng) flagellator) + +@flagellate /'flædʤəleit/ +* ngoại động từ +- đánh đòn, trừng trị bằng roi +* tính từ +- (sinh vật học) có roi; hình roi + +@flagellation /,flædʤə'leiʃn/ +* danh từ +- hình phạt bằng roi +- sự đánh bằng roi + +@flagellator /'flædʤəleitə/ +* danh từ +- người cầm roi đánh, người đánh bằng roi +- (như) flagellant + +@flagellatory /'flædʤəleitəri/ +* tính từ +- (thuộc) hình phạt bằng roi + +@flagelliform /flə'dʤelifɔ:m/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình roi + +@flagellum /flə'dʤeləm/ +* danh từ, số nhiều flagella /flə'dʤeləmz/, flagellums /flə'dʤeləmz/ +- (sinh vật học) roi + +@flageolet /,flædʤə'let/ +* danh từ +- (âm nhạc) sáo dọc cổ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tây + +@flagging /'flægiɳ/ +* danh từ +- sự lát đường bằng đá phiến +- mặt đường lát bằng đá phiến + +@flaggy /'flægi/ +* tính từ +- có nhiều cây irit + +@flagitious /flə'dʤiʃəs/ +* tính từ +- hung ác; có tội ác +- ghê tởm (tội ác) + +@flagitiousness /flə'dʤiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất hung ác; tính chất tội ác +- tính chất ghê tởm + +@flagman /'flægmən/ +* danh từ +- người cầm cờ hiệu (ở các cuộc đua, ở nhà ga xe lửa...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người cầm cờ + +@flagon /'flægən/ +* danh từ +- bình, lọ +- hũ (đựng rượu) + +@flagrancy /'fleigrənsi/ +* danh từ +- sự hiển nhiên, sự rành rành, sự rõ ràng +- sự trắng trợn (tội lỗi, người phạm tội) + +@flagrant /'fleigrənt/ +* tính từ +- hiển nhiên, rành rành, rõ ràng +- trắng trợn (tội lỗi, người phạm tội) + +@flagship /'flægʃip/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu đô đốc (trong đó có đô đốc) + +@flagstaff /'flægstɑ:f/ +* danh từ +- cột cờ + +@flagstone /'flægstoun/ +* danh từ +- phiến đá lát đường + +@flag day /'flægdei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày lễ kỷ niệm lá cờ mỹ (14 tháng 6) + +@flag of truce /'flægəv'tru:s/ +* danh từ +- (quân sự) cờ hàng; cờ điều đình + +@flag-boat /'flægbout/ +* danh từ +- thuyền đích (trong cuộc đua) + +@flag-captain /'flæg'kæptin/ +* danh từ +- thuyền trưởng tàu đô đốc + +@flag-day /'flægdei/ +* danh từ +- ngày quyên tiền (những người đã quyên được phát một lá cờ nhỏ) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) tag day) + +@flag-lieutenant /'flægle'tenənt/ +* danh từ +- sĩ quan cận vệ của đô đốc + +@flag-list /'flæglist/ +* danh từ +- (hàng hải) danh sách các sĩ quan cấp đô đốc + +@flag-officer /'flæg,ɔfisə/ +* danh từ +- (hàng hải) sĩ quan cấp đô đốc + +@flag-rank /'flægræɳk/ +* danh từ +- (hàng hải) hàm đô đốc; hàm phó đô đốc + +@flag-station /'flæg,steiʃn/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) ga xép (xe lửa chỉ đỗ lại khi có vẫy cờ hiệu) + +@flag-wagging /'flæg,wægiɳ/ +* danh từ +- (từ lóng) sự ra hiệu (bằng cờ) + +@flag-waver /'flæg,wægiɳ/ +* danh từ +- người cầm đầu; người vận động + +@flail /fleil/ +* danh từ +- cái néo +- cái đập lúa +* ngoại động từ +- đập (lúa...) bằng cái đập lúa +- vụt, quật + +@flair /fleə/ +* danh từ +- sự thính, sự tinh; tài nhận thấy ngay (cái gì tốt, cái gì lợi) + +@flak /flæk/ +* danh từ +- hoả lực phòng không +=a flak ship: tàu phòng không (của đức) + +@flake /fleik/ +* danh từ +- giàn, giá phơi (để phơi cá...) +* danh từ +- bông (tuyết) +=flake s of snow: bông tuyết +- đóm lửa, tàn lửa +- lớp (thịt của cá) +- mảnh dẹt, váy (như cốm) +=flakes of rust: vảy gỉ +- (thông tục) cây cẩm chướng hoa vằn +* nội động từ +- rơi (như tuyết) +- (: away, off) bong ra + +@flaky /fleik/ +* tính từ +- có bông (như tuyết) +- dễ bong ra từng mảnh + +@flam /flæm/ +* danh từ +- chuyện bịa +- sự đánh lừa + +@flambeau /'flæmbou/ +* danh từ, số nhiều flambeaus /'flæmbouz/, flambeaux /'flæmbouz/ +- ngọn đuốc + +@flambeaux /'flæmbou/ +* danh từ, số nhiều flambeaus /'flæmbouz/, flambeaux /'flæmbouz/ +- ngọn đuốc + +@flamboyance /flæm'bɔiəns/ +* danh từ +- tính chất chói lọi, tính chất sặc sỡ, tính chất rực rỡ, tính chất loè loẹt + +@flamboyancy /flæm'bɔiəns/ +* danh từ +- tính chất chói lọi, tính chất sặc sỡ, tính chất rực rỡ, tính chất loè loẹt + +@flamboyant /flæm'bɔiənt/ +* tính từ +- chói lọi, sặc sỡ, rực rỡ, loè loẹt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoa mỹ, khoa trương, cường điệu, kêu +=a flamboyant speech: bài nói khoa trương +- (kiến trúc) có những đường sóng như ngọn lửa +* danh từ +- (thực vật học) cây phượng +- hoa phượng + +@flame /fleim/ +* danh từ +- ngọn lửa +=to be in flames: đang cháy +=to burst into flames: bốc cháy +- ánh hồng +=the flames of sunset: ánh hồng lúc mặt trời lặn +- cơn, cơn bừng bừng +=a flame of snger: cơn giận +=a flame of infignation: cơn phẫn nộ +-(đùa cợt) người yêu, người tình +=an old flame of mine: một trong những người tình cũ của tôi +!to commit to the flames +- đốt cháy +!in fan the flame +- đổ dầu vào lửa +* nội động từ +- ((thường) : away, forth, out, up) cháy, bốc cháy, cháy bùng +- bùng lên, bừng lên, nổ ra +=face flames with anger: mặt đỏ bừng vì tức giận +=anger flamed out: cơn giận nổi lên đùng đùng +- phừng phừng (như lửa) +* ngoại động từ +- ra (hiệu) bằng lửa +- hơ lửa +=sterilized by flaming: khử trùng bằng cách hơ vào lửa +!to flame out +- bốc cháy, cháy bùng +- nổi giận đùng đùng, nổi xung +!to flame up nh to flame out +- thẹn đỏ bừng mặt + +@flamer-thrower /'fleimprə,dʤektə/ +-thrower) /'fleim,θrouə/ +* danh từ +- (quân sự) súng phun lửa + +@flame-projector /'fleimprə,dʤektə/ +-thrower) /'fleim,θrouə/ +* danh từ +- (quân sự) súng phun lửa + +@flaming /'fleimiɳ/ +* tính từ +- đang cháy, cháy rực +- nóng như đổ lửa +=a flaming sun: nắng như đổ lửa +- nồng cháy, rừng rực, bừng bừng, hết sức sôi nổi +=flaming enthusiasm: nhiệt tình sôi nổi +- rực rỡ, chói lọi +- thổi phồng, cường điệu; đề cao quá đáng +!flaming onions +- đạn chuỗi (phòng không) + +@flamingo /flə'miɳgou/ +* danh từ, số nhiều flamingos /flə'miɳgou/, flamingoes /flə'miɳgou/ +- (động vật học) chim hồng hạc + +@flamingoes /flə'miɳgou/ +* danh từ, số nhiều flamingos /flə'miɳgou/, flamingoes /flə'miɳgou/ +- (động vật học) chim hồng hạc + +@flammenwerfer /'flɑ:mənweəfə/ +* danh từ +- súng phun lửa + +@flamy /'fleimi/ +* tính từ +- (thuộc) lửa; như lửa + +@flan /flæn/ +* danh từ +- bánh flăng (phết mứt...) + +@flange /flændʤ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái mép bích; mép, cạnh +- (ngành đường sắt) mép bánh xe, vành bánh xe +- gờ nổi +* ngoại động từ +- làm cho có mép, làm cho có bờ, làm cho có gờ +- lắp mép bánh xe, lắp vành bánh xe + +@flank /flæɳk/ +* danh từ +- sườn, hông +- sườn núi +- (quân sự) sườn, cánh +=to attack the left flank: tấn công phía sườn trái +* ngoại động từ (quân sự) +- củng cố bên sườn +- đe doạ bên sườn +- tấn công bên sườn +- đóng bên sườn, nằm bêm sườn +- đi vòng sườn +- quét (súng) +* nội động từ +- (: on, upon) ở bên sườn + +@flanker /'flæɳkə/ +* danh từ +- công sự bảo vệ sườn; công sự đe doạ sườn +- vật nằm bên sườn +- (số nhiều) (quân sự) số người tấn công bên sườn + +@flannel /'flænl/ +* danh từ +- vải flanen +- mẩu vải flanen (để đánh bóng, lau chùi) +- (số nhiều) quần bằng flanen, quần áo flanen; quần áo lót bằng flanen; đồ bằng flanen; các loại vải flanen +* tính từ +- bằng flanen +* ngoại động từ +- lau chùi bằng flanen +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bọc flanen; mặc quần áo flanen cho (ai) + +@flannelet / (flannelette) / +* danh từ +- vải giả flanen + +@flannelette / (flannelette) / +* danh từ +- vải giả flanen + +@flannelled /'flænld/ +* tính từ +- mặc quần bằng flanen, mặc quần áo bằng flanen + +@flap /flæp/ +* danh từ +- nắp (túi, phong bì, mang cá...) +- vành (mũ); cánh (bàn gấp); vạt (áo); dái (tai) +- sự đập, sự vỗ (cánh...) +- cái phát đen đét, cái vỗ đen đét +- (thông tục) sự xôn xao +* động từ +- đập đen đét, đánh đen đét, vỗ đen đét +=bird flaps wings: chim vỗ cánh +=to flap flies away: đuổi ruồi +- làm bay phần phật +=the wind flaps the sails: gió thổi làm buồm bay phần phật +- lõng thõng, lòng thòng (như cái dải) +!to flap one's mouth; to flap about +- nói ba hoa + +@flapdoodle /'flæp,du:dl/ +* danh từ +- điều vô nghĩa, chuyện vớ vẩn + +@flapjack /'flæpdʤæk/ +* danh từ +- bánh rán +- hộp đựng phấn (bôi mặt) + +@flapper /'flæpə/ +* danh từ +- vỉ ruồi +- cái đập lạch cạch (để đuổi chim) +- vịt trời con; gà gô non +- cánh (bà xếp); vạt (áo); vây to (cá); đuôi (cua, tôm...) +- (từ lóng) cô gái mới lớn lên +- (từ lóng) bàn tay +- người tác động đến trí nhớ; vật tác động đến trí nhớ + +@flare /fleə/ +* danh từ +- ngọn lửa bừng sáng, lửa léo sáng; ánh sáng loé +- ánh sáng báo hiệu (ở biển) +- (quân sự) pháp sáng +- chỗ xoè (ở váy) +- chỗ loe ra; chỗ khum lên (ở mạn tàu) +- (nhiếp ảnh) vết mờ (ở phim ảnh do bị loé sáng) +* nội động từ +- sáng rực lên, loé sáng, cháy bùng lên +- loe ra (sườn tàu), xoè ra (váy) +=the skirt flares at the knees: váy xoè ra ở chỗ đầu gối +- (quân sự) ra hiệu bằng pháo sáng +* ngoại động từ +- làm loe ra, làm xoè ra +- (động tính từ quá khứ) loè loẹt, lồ lộ +!to flare out (up) +- loé lửa +- nổi nóng, nổi cáu + +@flare-back /'fleəbæk/ +* danh từ +- ngọn lửa phụt hậu (lò cao, súng đại bác...) + +@flare-path /'fleəpɑ:θ/ +* danh từ +- (hàng không) đường băng có đèn sáng (để máy bay cất cánh, hạ cánh) + +@flare-up /'fleər'ʌp/ +* danh từ +- sự loé lửa +- cơn giận +- cuộc liên hoan ầm ĩ +- sự bùng nổ (cuộc xung đột, chiến tranh) +- sự làm choáng mắt (bóng) +- sự nổi tiếng nhất thời + +@flash /flæʃ/ +* danh từ +- ánh sáng loé lên; tia +=a flash of lightning: ánh chớp, tia chớp +=a flash of hope: tia hy vọng +- (hoá học) sự bốc cháy +- giây lát +=in a flash: trong giây lát +=a flash of merriment: cuộc vui trong giây lát +- sự phô trương +=out of flash: cốt để phô trương +- (điện ảnh) cảnh hồi tưởng ((cũng) flash back) +- (quân sự) phù hiệu (chỉ đơn vị, sư đoàn...) +- dòng nước nâng (xả xuống phía dưới đập để nâng mực nước) +- tiếng lóng kẻ cắp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tin ngắn; bức điện ngắn +!a flash in the pan +- chuyện đầu voi đuôi chuột +- người nổi tiếng nhất thời +* nội động từ +- loé sáng, vụt sáng, chiếu sáng +=lightning flashes across the sky: chớp loé sáng trên trời +- chợt hiện ra, chợt nảy ra, vụt hiện lên, loé lên +=an idea flashed upon him: anh ta chợt nảy ra một ý kiến +!it flashed upon me that +- tôi chợt nảy ra ý kiến là +- chạy vụt +=train flashes past: chuyến xe lửa chạy vụt qua +- chảy ra thành tấm (thuỷ tinh) +- chảy ào, chảy tràn ra (nước) +* ngoại động từ +- làm loé lên, làm rực lên +=eyes flash fire: mắt rực lửa +=to flash a smile at someone: toét miệng cười với ai +=to flash one's sword: vung gươm sáng loáng +- truyền đi cấp tốc, phát nhanh (tin) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khoe, phô, thò ra khoe +!to flash a roll of money +- thò ra khoe một tập tiền +- làm (thuỷ tinh) chảy thành tấm +- phủ một lần màu lên (kính) +- cho nước chảy vào đầy +!to flash in the pan +- làm chuyện đầu voi đuôi chuột +!to flash out (up) +- nổi giận đùng đùng +* tính từ +- loè loẹt, sặc sỡ +- giả +=flash money: tiền giả +- lóng +- ăn cắp ăn nẩy + +@flashback /'flæʃbæk/ +* danh từ +- (điện ảnh) cảnh hồi tưởng +- đoạn dẫn, cảnh dẫn (đoạn văn hoặc cảnh trong vở kịch mô tả những sự việc xảy ra trước màn chính) + +@flashgun /'flæʃgʌn/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) đèn nháy, đèn flát (phối hợp với máy ảnh) + +@flashiness /'flæʃinis/ +* danh từ +- sự hào nhoáng, sự loè loẹt, sự sặc sỡ +- tính thích chưng diện + +@flashing-point /'flæʃpɔint/ +-point) /'flæʃiɳpɔint/ +* danh từ +- (hoá học) điểm bốc cháy (của dầu) + +@flashy /'flæʃi/ +* tính từ +- hào nhoáng, loè loẹt, sặc sỡ +=flashy jewelry: đồ kim hoàn hào nhoáng +- thích chưng diện + +@flash-board /'flæʃbɔ:d/ +* danh từ +- máng nước + +@flash-bulb /'flæʃbʌlb/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) bóng đèn nháy + +@flash-flood /'flæʃflʌd/ +* danh từ +- cơn lũ đột ngột (sau một trận mưa to) + +@flash-light /'lfæʃlait/ +* danh từ +- đèn hiệu +- (nhiếp ảnh) đèn nháy, đèn flát, đèn pin + +@flash-point /'flæʃpɔint/ +-point) /'flæʃiɳpɔint/ +* danh từ +- (hoá học) điểm bốc cháy (của dầu) + +@flask /flɑ:sk/ +* danh từ +- túi đựng thuốc súng +- bình thót cổ (dùng trong phòng thí nghiệm) +- chai bẹt, lọ bẹt (đựng rượu để trong bao da, bỏ túi được) +- hũ rượu có vỏ mây đan +- (kỹ thuật) khung khuôn, hòm khuôn + +@flasket /'flɑ:skit/ +* danh từ +- thùng đựng quần áo giặt +- bình nhỏ thót cổ (dùng trong phòng thí nghiệm) +- chai bẹt nhỏ, lọ bẹt nhỏ (đựng rượu để trong bao da, bỏ túi được) +- (từ cổ,nghĩa cổ) rổ rá + +@flasvescent /flei'venst/ +* tính từ +- trở càng +- hơi vàng, vàng nhạt + +@flat /flæt/ +* danh từ +- dãy phòng (ở một tầng trong một nhà khối) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) căn phòng, căn buồng +- (hàng hải) ngăn, gian +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tầng +- mặt phẳng +- miền đất phẳng +- lòng (sông, bàn tay...) +=the flat of the hand: lòng bàn tay +- miền đất thấp, miền đầm lầy +- thuyền đáy bằng +- rổ nông, hộp nông +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat-car) +- (sân khấu) phần phông đã đóng khung +- (âm nhạc) dấu giáng +- (số nhiều) giày đề bằng +- (từ lóng) kẻ lừa bịp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lốp bẹp, lốp xì hơi +!to join the flats +- chắp vá lại thành một mảnh; giữ cho vẻ trước sau như một +* tính từ +- bằng phẳng, bẹt, tẹt +=a flat roof: mái bằng +=a flat nose: mũi tẹt +- sóng soài, sóng sượt +=to knock somebody flat: đánh ai ngã sóng soài +- nhãn +- cùng, đồng (màu) +- nông +=a flat dish: đĩa nông +- hoàn toàn, thẳng, thẳng thừng, dứt khoát +=flat nonsense: điều hoàn toàn vô nghĩa +=a flat denial: sự từ chối dứt khoát +=and that's flat!: dứt khoát là như vậy! +- nhạt, tẻ nhạt, vô duyên; hả (rượu...) +=a flat joke: câu đùa vô duyên +=flat beer: bia hả +- ế ẩm +=market is flat: chợ búa ế ẩm +- không thay đổi, không lên xuống, đứng im (giá cả...) +- bẹp, xì hơi (lốp xe) +- bải hoải, buồn nản +- (thông tục) không một xu dính túi, kiết xác +- (âm nhạc) giáng +* phó từ +- bằng, phẳng, bẹt +- sóng sượt, sóng soài +=to fall flat: ngã sóng soài +- (nghĩa bóng) hoàn toàn thất bại +=to lie flat: nằm sóng soài +- hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát +=to go flat against orders: hoàn toàn làm trái với mệnh lệnh +!to tell somebody flat that +- nói thẳng với ai rằng +- đúng +=to run the hundred-yard dush in ten seconds flat: chạy 100 iat đúng mười giây +- (âm nhạc) theo dấu giáng +* ngoại động từ +- làm bẹt, dát mỏng + +@flatlet /'flætli/ +* danh từ +- nhà nhỏ (một buồng) + +@flatly /'flætli/ +* phó từ +- bằng, phẳng, bẹt +- hoàn toàn; thẳng, thẳng thừng, dứt khoát +=to refuse flatly: từ chối thẳng thừng + +@flatness /'flætnis/ +* danh từ +- sự bằng, sự phẳng, sự bẹt +- tính chất thẳng thừng, tính chất dứt khoát + +@flatten /'flætn/ +* ngoại động từ +- dát mỏng, dát phẳng, làm bẹt ra, san phẳng +- đánh ngã sóng soài +* nội động từ +- trở nên phẳng bẹt +- trở nên yên tĩnh, trở nên yên lặng, dịu lại +=storm has flattened: bâo đã ngớt +- bay hơi, bay mùi, hả +=this beer has flattened: bia đã hả hơi +!to flatten out +- trải ra, trải phẳng +- cho (máy bay) bay song song với mặt đất + +@flatter /'flætə/ +* ngoại động từ +- tâng bốc, xu nịnh, bợ đỡ; làm cho hãnh diện, làm cho thoả mãn tính hư danh +- tôn lên +=this photograph flatters her: bức ảnh này tôn vẻ đẹp của cô ta lên +- làm cho (ai) hy vọng hão +=don't flatter yourself that he will forgine you: đừng hy vọng hâo là hắn sẽ tha thứ cho anh +- làm khoái; làm đẹp (mắt), làm vui (tai...) +=to flatter oneself that: tự hào là, lấy làm hãnh diện là +=he flattered himself that he was the best student of the class: anh ta tự hào là học sinh giỏi nhất lớp +* danh từ +- (kỹ thuật) búa đàn + +@flattery /'flætəri/ +* danh từ +- sự tâng bốc, sự xu nịnh, sự bợ đỡ +- lời tâng bốc, lời nịnh hót, lời bợ đỡ + +@flattish /'flætiʃ/ +* tính từ +- hơi bằng, hơi phẳng, hơi bẹt + +@flatulence /'flætjuləns/ +* danh từ +- (y học) sự đầy hơi +- tính tự cao tự đại +- tính huênh hoang rỗng tuếch (bài nói) + +@flatulency /'flætjuləns/ +* danh từ +- (y học) sự đầy hơi +- tính tự cao tự đại +- tính huênh hoang rỗng tuếch (bài nói) + +@flatulent /'flætjulənt/ +* tính từ +- đầy hơi +- tự cao tự đại +- huênh hoang rỗng tuếch (bài nói) + +@flatus /'fleitəs/ +* danh từ, số nhiều flatuses, flatus +- hơi (trong dạ dày) rắm + +@flatuses /'fleitəs/ +* danh từ, số nhiều flatuses, flatus +- hơi (trong dạ dày) rắm + +@flatware /'flætweə/ +* danh từ +- đồ dẹt (ở bàn ăn, dao, đĩa, thìa, đĩa nông lòng...) + +@flatways / (flatwise) / +* phó từ +- theo chiều bẹt, bẹt xuống + +@flatwise / (flatwise) / +* phó từ +- theo chiều bẹt, bẹt xuống + +@flat race /'flæt'reis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua trên đất bằng (không phải vượt rào, vật chướng ngại...) + +@flat rate /'flæt'reit/ +* danh từ +- tỷ lệ cố định + +@flat-car /'flætkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) toa trần ((cũng) flat) + +@flat-fish /'flæfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) loại cá bẹt (như cá bơn...) + +@flat-foot /'flætfut/ +* danh từ +- (y học) bàn chân bẹt (tật) +- (từ lóng) thằng thộn +- (từ lóng) cảnh sát +- (từ lóng) người đi biển, thuỷ thủ + +@flat-footed /'flæt'futid/ +* tính từ +- (y học) có bàn chân bẹt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn +=he came out flat-footed for the measure: nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy +!to catch flat-footed +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bất chợt tóm được +- bắt được quả tang + +@flat-iron /'flæt,aiən/ +* danh từ +- bàn là + +@flat-out /'flæt'aut/ +* tính từ & phó từ +- hết sức, hết tốc độ + +@flat-top /'flættɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tàu sân bay + +@flaunt /flɔ:nt/ +* danh từ +- sự khoe khoang, sự phô trương, sự chưng diện +* ngoại động từ +- khoe khoang, phô trương, chưng diện +=to flaunt one's new clothes: chưng diện quần áo mới +* nội động từ +- bay phất phới (cờ...) + +@flauntingly /'flɔ:ntiɳli/ +* phó từ +- khoe khoang, phô trương, chưng diện + +@flaunty /'flɔ:nti/ +* tính từ +- khoe khoang, phô trương, chưng diện + +@flautist /'flɔ:tist/ +* danh từ +- người thổi sáo + +@flavin /'fleivin/ +* danh từ +- (hoá học) flavin +- màu vàng + +@flavor /'fleivə/ +* danh từ: (flavor) /'fleivə/ +- vị ngon, mùi thơm; mùi vị +=sweets with different flavour: kẹo với nhiều mùi vị khác nhau +- (nghĩa bóng) hương vị phảng phất +=a newspapers story with a flavour of romance: chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết +* ngoại động từ +- cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị +=to flavour soup with onions: cho hành để tăng thêm mùi vị của súp +- (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào + +@flavorous /'fleivərəs/ +* tính từ +- ngon (món ăn); thơm ngon (rượu) + +@flavour /'fleivə/ +* danh từ: (flavor) /'fleivə/ +- vị ngon, mùi thơm; mùi vị +=sweets with different flavour: kẹo với nhiều mùi vị khác nhau +- (nghĩa bóng) hương vị phảng phất +=a newspapers story with a flavour of romance: chuyện viết trên báo có phảng phất hương vị tiểu thuyết +* ngoại động từ +- cho gia vị, làm tăng thêm mùi vị +=to flavour soup with onions: cho hành để tăng thêm mùi vị của súp +- (nghĩa bóng) tăng thêm hứng thú của, thêm thắt vào, thêm mắm thêm muối vào + +@flavouring /'fleivəriɳ/ +* danh từ +- đồ gia vị +- sự thêm gia vị + +@flavourless /'fleivəlis/ +* tính từ +- không có mùi vị, nhạt nhẽo + +@flavoursome /'fleivəsəm/ +* tính từ +- có mùi thơm, gây mùi thơm + +@flavo-protein /'fleivou'prouti:n/ +* danh từ +- (hoá học) (sinh vật học) flavoprotein + +@flaw /flɔ:/ +* danh từ +- cơn gió mạnh +- cơn bâo ngắn +- vết nứt, chỗ rạn (thuỷ tinh, đồ sứ); vết (đá quý, kim loại...), khe hở (gỗ) +- chỗ hỏng (hàng hoá...) +- vết nhơ, thói xấu +=a flaw in someone's reputation: vết nhơ trong thanh danh của ai +- thiếu sót, sai lầm +=a flaw in a document: một thiếu sót (sai lầm) trong tài liệu +=a flaw in someone's reasoning: một sai lầm trong tập luận của ai +- (pháp lý) sự thiếu sót về thủ tục + +@flawed /flɔ:d/ +* tính từ +- có vết, rạn nứt +- có chỗ hỏng +- không hoàn thiện, không hoàn mỹ + +@flawless /'flɔ:lis/ +* tính từ +- không có vết, không rạn nứt +- không có chỗ hỏng +- hoàn thiện, hoàn mỹ + +@flawlessness /'flɔ:lisnis/ +* danh từ +- tính hoàn thiện, tính hoàn mỹ + +@flawn /flɔ:n/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bánh trứng sữa; trứng đường pha sữa + +@flax /'flæks/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lanh +- sợi lanh +- vải lanh +!to quench smoking flax +- (xem) quench + +@flaxen /'flæksən/ +* tính từ +- bằng lanh +- màu nâu vàng nhạt +=flaxen hải: tóc nâu vàng nhạt, tóc hoe + +@flaxy /'flæksi/ +* tính từ +- bằng lanh +- như lanh, tựa lanh + +@flax-seed /'flækssi:d/ +* danh từ +- hạt lanh + +@flay /flei/ +* ngoại động từ +- lột da +- róc, tước, bóc (vỏ...) +- phê bình nghiêm khắc; mẳng mỏ thậm tệ + +@flay-flint /'fleiflint/ +* danh từ +- người tống tiền +- người vắt cổ chảy ra mỡ + +@flea /flea/ +* danh từ +- (động vật học) con bọ chét +!to flay a flea the hide and tallow +!to skin a flea for its hide +- rán sành ra mỡ, keo cú bủn xỉn +!a flea for in one's ear +- (thông tục) sự khiển trách nặng nề +- sự từ chối phũ phàng; sự cự tuyệt phũ phang +!to go away with a flea in one's ear +- bị khiển trách nặng nề +!to send somebody away with a flea in his ear +- (xem) ear + +@fleam /fleam/ +* danh từ +- lưỡi trích (để trích máu ngựa) + +@flea market /flea market/ +* danh từ +- chợ trời + +@flea-bag /flea-bag/ +* danh từ +- (từ lóng) chăn chui +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đàn bà nhếch nhác + +@flea-bite /flea-bite/ +* danh từ +- chỗ bọ chét đốt +- vết đỏ nhỏ (trên da súc vật) +- (nghĩa bóng) sự phiền hà nhỏ; điều nhỏ mọn +- (nghĩa bóng) món chi tiêu vặt + +@flea-bitten /flea-bitten/ +* tính từ +- bị bọ chét đốt +- lốm đốm đỏ (da súc vật) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bệ rạc, tiều tuỵ + +@flea-pit /flea-pit/ +* danh từ +- (từ lóng) ổ rệp (rạp hát...) + +@flea-wort /flea-wort/ +* danh từ, (thực vật học) +- cây thổ mộc hương hoa vàng +- cây mã đề nhuận tràng (hạt dùng làm thuốc nhuận tràng) + +@fleck /fleck/ +* danh từ +- vết lốm đốm +- đốm sáng, đốm vàng +=flecks sunlight under a tree: những đốm nắng dưới bóng cây +- (y học) hết hoe +- phần nhỏ li ti, hạt +=a fleck of dust: hạt bụi +* ngoại động từ +- làm lốm đốm, điểm +=a sky flecked with clouds: bầu trời lốm đốm may + +@flecker /flecker/ +* ngoại động từ +- làm lốm đốm, chấm lốm đốm +- rải (rắc) thành từng mảng + +@fleckless /fleckless/ +* tính từ +- không có lốm đốm +- không có đốm sáng +- (y học) không có đốm hoe +- không có một hạt bụi, sạch bong + +@flection /flection/ +* danh từ +- sự uốn +- chỗ uốn +- (ngôn ngữ học) biến tố +- (toán học) độ uốn +=flexion of a surface: độ uốn của một mặt + +@fled /fled/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của flee +* thời quá khứ của fly + +@fledge /fledge/ +* ngoại động từ +- nuôi cho đủ lông đủ cánh để bay +- trang trí bằng lông; lót lông (vào tổ) +- gài tên vào (tên bắn...) + +@fledged /fledged/ +* tính từ +- đã đủ lông, đã có thể bay (chim non) + +@fledgeless /fledgeless/ +* tính từ +- không có lông, không có lông cánh + +@fledgeling /fledgeling/ +* danh từ +- chim non mới ra ràng +- (nghĩa bóng) người non nớt, người thiếu kinh nghiệm + +@fledgling /fledgling/ +* danh từ +- chim non mới ra ràng +- (nghĩa bóng) người non nớt, người thiếu kinh nghiệm + +@flee /flee/ +* nội động từ fled +- chạy trốn, bỏ chạy; lẩn trốn +- biến mất; qua đi, trôi qua +=the night had fled: đêm đã trôi qua +=time is fleeing away: thời gian thấm thoát trôi qua +* ngoại động từ +- chạy trốn, vội vã rời bỏ +- trốn tránh, lẩn tránh + +@fleece /fleece/ +* danh từ +- bộ lông (cừu...); mớ lông cừu (cắt ở một con) +- mớ tóc xù, mớ tóc xoắn bồng (như lông cừu) +- cụm xốp nhẹ, bông +=a fleece of cloud: cụm mây nhẹ +=a fleece of snow: bông tuyết +- (nghành dệt) tuyết +!golden fleece +- huân chương hiệp sĩ (của ao và tây-ban-nha) +* ngoại động từ +- phủ (một lớp như bộ lông cừu) +=a sky fleeced with clouds: bầu trời phủ mây bông +- lừa đảo +=to fleece someone of his money: lừa đảo tiền của ai +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cắt (lông cừu) + +@fleeced /fleeced/ +* tính từ +- xốp nhẹ (mây, tuyết) +- xù xoắn bồng (tóc) + +@fleecy /fleecy/ +* tính từ +- xốp nhẹ (mây, tuyết) +- xù xoắn bồng (tóc) + +@fleer /fleer/ +* danh từ +- cái nhìn chế nhạo +- câu nói nhạo +* nội động từ +- cười khẩy, cười chế nhạo + +@fleet /fleet/ +* danh từ +- đội tàu, hạm đội +- đội máy bay, phi đội +- đoàn tàu, đoàn xe (của ai) +!the fleet +- hải quân +!fleet air arm +- binh chủng không quân (của hải quân anh) +!fleet of the desert +- đoàn lạc đà trên sa mạc +* danh từ +- vịnh nhỏ +* tính từ +- (thơ ca) (văn học) nhanh, mau, mau chóng, nhanh chóng +=a fleet horse: ngựa phi nhanh +=to be fleet of foot: nhanh chân +- nông cạn +* phó từ +- nông +=to plough fleet: cày nông +* nội động từ +- biến, lướt qua, lướt nhanh +- bay nhanh + +@fleeting /fleeting/ +* tính từ +- lướt nhanh, thoáng qua; phù du + +@fleetingness /fleetingness/ +* danh từ +- sự thoáng qua; tính phù du + +@fleetness /fleetness/ +* danh từ +- tính nhanh chóng, tính mau chóng + +@fleet street /fleet street/ +* danh từ +- phố báo chí (ở luân-đôn; giới báo chí) + +@flench /flench/ +* ngoại động từ +- chặt khúc (cá voi) ((cũng) flinch) + +@flense /flense/ +* ngoại động từ +- chặt khúc (cá voi) ((cũng) flinch) + +@flesh /flesh/ +* danh từ +- thịt +- thịt, cùi (quả) +- sự mập, sự béo +=to put on flesh: lên cân, béo ra +=to lose flesh: sút cân, gầy đi +- xác thịt, thú nhục dục +!to be flesh and blood +- là người trần +!to be in flesh +- béo +!flesh and blood +- cơ thể bằng da bằng thịt; loài người +- có thật, không tưởng tượng +- toàn bộ +=flesh and fell: toàn bộ thân thể +!to go the way of all flesh +- (xem) go +!in the flesh +- bằng xương bằng thịt +!to make someone's flesh creep +- (xem) creep +!one's own flesh and blood +- người máu mủ ruột thịt +* ngoại động từ +- kích thích (chó săn) +- làm cho hăng máu +- tập cho quen cảnh đổ máu +- đâm (gươm...) vào thịt +- vỗ béo, nuôi béo; làm cho có da có thịt +- nạo thịt (ở miếng da để thuộc) +- khai (đao...); (nghĩa bóng) khai (bút...) +* nội động từ +- (thông tục) béo ra, có da có thịt + +@flesher /flesher/ +* danh từ +- (ê-cốt) đồ tể + +@fleshings /fleshings/ +* danh từ số nhiều +- quần áo nịt màu da (mặc trên sân khấu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thịt lọc ở da ra + +@fleshly /fleshly/ +* tính từ +- xác thịt, nhục dục +- trần tục + +@fleshy /fleshy/ +* tính từ +- béo; có nhiều thịt, nạc +- như thịt +- nhiều thịt, nhiều cùi + +@flesh-brush /flesh-brush/ +* danh từ +- bàn xoa (bàn chải để chà xát người cho máu chạy đều) + +@flesh-colour /flesh-colour/ +* danh từ +- màu da + +@flesh-coloured /flesh-coloured/ +* tính từ +- màu da, hồng nhạt +=flesh-coloured stockinngs: tất màu da chân + +@flesh-eating /flesh-eating/ +* tính từ +- ăn thịt + +@flesh-fly /flesh-fly/ +* danh từ +- (động vật học) ruồi xanh, nhặng + +@flesh-glove /flesh-glove/ +* danh từ +- găng xoa (găng tay để xoa bóp) + +@flesh-pot /flesh-pot/ +* danh từ +- xoong nấu thịt +- (số nhiều) cuộc sống sang trọng +- nơi ăn chơi + +@flesh-tights /flesh-tights/ +* danh từ số nhiều +- quần áo nịt bằng da (mặc trên sân khấu) + +@flesh-tints /flesh-tints/ +* danh từ số nhiều +- màu da, màu hồng nhạt + +@flesh-wound /flesh-wound/ +* danh từ +- vết thương phần mềm, vết thương nông + +@fleuret /fleuret/ +* danh từ +- bông hoa nhỏ +- vật trang trí hình hoa nhỏ + +@fleuron /fleuron/ +* danh từ +- vật trang trí hình hoa nhỏ (trong kiến trúc, trên đồng tiền...) +- đồ chạm hình hoa, đồ khắc hình hoa + +@fleurs-de-lis /fleurs-de-lis/ +-de-luce) +/'flə:də'lju:s/ (flower-de-luce) +/'flauədə'lju:s/ +* danh từ, số nhiều fleurs-de-lis +- (thực vật học) hoa irit +- (số ít hoặc số nhiều) huy hiệu các vua pháp; hoàng gia pháp, nước pháp + +@fleury /fleury/ +* tính từ +- trang trí bằng hoa irit (huy hiệu) + +@fleur-de-lis /fleur-de-lis/ +-de-luce) +/'flə:də'lju:s/ (flower-de-luce) +/'flauədə'lju:s/ +* danh từ, số nhiều fleurs-de-lis +- (thực vật học) hoa irit +- (số ít hoặc số nhiều) huy hiệu các vua pháp; hoàng gia pháp, nước pháp + +@fleur-de-luce /fleur-de-luce/ +-de-luce) +/'flə:də'lju:s/ (flower-de-luce) +/'flauədə'lju:s/ +* danh từ, số nhiều fleurs-de-lis +- (thực vật học) hoa irit +- (số ít hoặc số nhiều) huy hiệu các vua pháp; hoàng gia pháp, nước pháp + +@flew /flew/ +* danh từ +- con ruồi +- ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) +- (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh +!to crush a fly upon the wheel +!to break a fly upon the wheel +- dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi +!a fly on the wheel (on the coatch wheel) +- người lăng xăng tưởng mình quan trọng +!no flies on him +- (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) anh ta rất láu +* danh từ +- sự bay; quãng đường bay +=on the fly: đang bay +- vạt cài cúc (ở áo) +- cánh cửa lều vải +- đuôi cờ +- (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) +- bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) +- (kỹ thuật) (như) fly-wheel +- (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã +* nội động từ flew, flown +- bay +- đi máy bay, đáp máy bay +=to fly home: đáp máy bay về nhà +- bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) +- bay phấp phới, tung bay +=flags are flying: cờ tung bay phấp phới +- đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước +=it's late, we must fly: đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên +- tung; chạy vùn vụt như bay +=the door flew open: cửa mở tung +=time flies: thời gian vùn vụt trôi qua +- (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát +* ngoại động từ +- làm bay phấp phới, làm tung bay +=to fly a flag: cờ tung bay phấp phới +- thả (cho bay) +=to fly pigeons: thả chim bồ câu +- lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay +!to fly at +!to fly on +- xông lên; tấn công +=to fly at the enemy: xông lên tấn công quân địch +!to fly into +- nổi (khùng), rớn (mừng) +=to fly into a rage: nổi xung, nổi cơn thịnh nộ +- xông vào, xộc vào (trong phòng...) +!to fly off +- bay đi (chim); chuồn đi +- đứt mất (cúc áo) +!to fly out +- tuôn ra một thôi một hồi +- nổi cơn hung hăng +!to fly over +- nhảy qua +=to fly over fence: nhảy qua hàng rào +!to fly round +- quay (bánh xe) +!to fly upon +- (như) to fly at +!as the crow flies +- (xem) crow +!the bird in flown +- (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi +!to fly to arms +- (xem) arm +!to fly the country +- chạy trốn; đi khỏi nước +!to fly in the face of +- (xem) face +!to fly high +!to fly at high game +- có tham vọng, có hoài bão lớn +!to fly a kite +- (xem) kite +!to fly low +- nằm im, lẩn lút +!go fly a kite! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! +!to let fly +- (xem) let +!to make the money fly +- tiêu tiền như rác +* tính từ +- (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác + +@flews /flews/ +* danh từ số nhiều +- môi sễ xuống (chó săn) + +@flex /flex/ +* danh từ +- (điện học) dây mềm +* ngoại động từ +- làm cong, uốn cong +* nội động từ +- cong lại; gập lại (cánh tay) + +@flexibility /flexibility/ +* danh từ +- tính chất dẻo, tính chất mền dẻo, tính dễ uốn +- tính dễ sai khiến, tính đễ thuyết phục, tính dễ uốn nắn +- tính linh động, tính linh hoạt + +@flexible /flexible/ +* tính từ +- dẻo, mền dẻo, dễ uốn +- dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn +- linh động, linh hoạt + +@flexile /flexile/ +* tính từ +- dẻo, mền dẻo, dễ uốn +- dễ sai khiến, dễ thuyết phục, dễ uốn nắn +- linh động, linh hoạt + +@flexility /flexility/ +* danh từ +- tính chất dẻo, tính chất mền dẻo, tính dễ uốn +- tính dễ sai khiến, tính đễ thuyết phục, tính dễ uốn nắn +- tính linh động, tính linh hoạt + +@flexion /flexion/ +* danh từ +- sự uốn +- chỗ uốn +- (ngôn ngữ học) biến tố +- (toán học) độ uốn +=flexion of a surface: độ uốn của một mặt + +@flexional /flexional/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) có biến tố + +@flexionless /flexionless/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) không có biến tố + +@flexor /flexor/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ gấp + +@flexouse /flexouse/ +* tính từ +- (thực vật học) uốn khúc ngoằn ngoèo + +@flexousity /flexousity/ +* danh từ +- sự cong queo, sự uốn khúc + +@flexuous /flexuous/ +* tính từ +- cong queo, uốn khúc + +@flexure /flexure/ +* danh từ +- sự uốn cong +- chỗ uốn cong, chỗ rẽ +- (toán học) độ uốn +- (địa lý,địa chất) nếp oằn + +@flibbertigibbet /flibbertigibbet/ +* danh từ +- người ba hoa; người ngồi lê đôi mách +- người có tính đồng bóng, người nông nổi +- người lúc nào cũng cựa quậy + +@flick /flick/ +* danh từ +- cú đánh nhẹ, cái đập nhẹ, cái gõ nhẹ, cái giật, cái nảy, cái búng +- tiếng tách tách +- (từ lóng) phim chiếu bóng +- (số nhiều) (từ lóng) buổi chiếu phim +* ngoại động từ +- đánh nhẹ, vụt nhẹ, gõ nhẹ, búng +- ((thường) : away, off) phủi (bụi...) +!to flick out +- rút ra, kéo ra, nhổ lên + +@flicker /flicker/ +* danh từ +- ánh sáng lung linh, ánh lửa bập bùng +=the flicker of a candle: ánh nến lung linh +=a weak flicker of hope: (từ lóng) tia hy vọng mỏng manh +- sự rung rinh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cảm giác thoáng qua +=a flicker of fear: cảm giác sợ hãi thoáng qua +* nội động từ +- đu đưa, rung rinh +=leaves flickering in the wind: lá rung rinh trước gió +- lập loè, lung linh, bập bùng +=candle flickers: ánh nến lung linh +=flickering flame: ngọn lửa bập bùng +- mỏng manh (hy vọng) + +@flickering /flickering/ +* tính từ +- đu đưa, rung rinh +- lập loè, lung linh, bập bùng + +@flick-knife /flick-knife/ +* danh từ +- dao bấm tự động + +@flier /flier/ +* danh từ +- vật bay, con vật có cánh (như chim, sâu bọ...) +- xe đi nhanh như bay; con vật bay nhanh +- người lái máy bay +- cái nhảy vút lên +- (thông tục) người nhiều tham vọng +- (kỹ thuật) bánh đà + +@flight /flight/ +* danh từ +- sự bỏ chạy, sự rút chạy +=to seek safety in flight: bỏ chạy thoát thân +=to put the enemy to flight: làm cho kẻ địch bỏ chạy +=to take flight; to betake oneself to flight; to take to flight: bỏ chạy, rút chạy +- sự bay; chuyến bay +=to take one's flight to; to wing one's flight: bay +=in flight: đang bay +- sự truy đuổi, sự đuổi bắt +- đàn (chim... bay) +=a flight of birds: đàn chim bay +=a flight of arrows: một loạt tên bay +- đường đạn; sự bay vụt (đạn) +- tầm bay (chim, đạn) +- sự trôi nhanh (thời gian) +- sự bay bổng, sự phiêu diêu (trí tưởng tượng) +- tầng, đợt (cầu thang) +=my room is two flights up: buồng của tôi ở tầng hai +- loạt (tên, đạn...) +- trấu (yến mạch) +- phi đội (của không quân anh) +- cuộc thi bắn cung tầm xa; tên dùng trong cuộc thi bắn cung tầm xa ((cũng) flight arrow) +!in the first flight +- dẫn đầu, đi đầu +* ngoại động từ +- bắn (chim) khi đang bay +- thay đổi hướng đi (của quả bóng crickê) +* nội động từ +- bay thành đàn (chim) + +@flightiness /flightiness/ +* danh từ +- tính hay thay đổi, tính đồng bóng +- tính bông lông, tính phù phiếm +- tính gàn, tính dở hơi + +@flighty /flighty/ +* tính từ +- hay thay đổi, đồng bóng +=a flighty character: tính nết hay thay đổi +- bông lông, phù phiếm +- gàn, dở hơi + +@flight formation /flight formation/ +* danh từ, (quân sự) +- sự bay thành đội hình +- đội hình bay + +@flimsiness /flimsiness/ +* danh từ +- tính chất mỏng manh, tính chất mỏng mảnh +- tính chất hời hợt, tính chất nông cạn +- tính chất tầm thường, tính chất nhỏ mọn + +@flimsy /flimsy/ +* tính từ +- mỏng manh, mỏng mảnh +- hời hợt, nông cạn +=a flimsy excuse: lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt +=a flimsy argument: lý lẽ nông cạn +- tầm thường, nhỏ mọn +* danh từ +- giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài) +- bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên) +- (từ lóng) tiền giấy + +@flim-flam /flim-flam/ +* danh từ +- chuyện vớ vẩn, chuyện tào lao +- trò gian trá, trò xảo trá +* ngoại động từ +- (thông tục) lừa bịp, lừa dối + +@flinch /flinch/ +* ngoại động từ +- (như) flench +* nội động từ +- chùn bước, nao núng +=to flinch from difficulties: chùn bước trước khó khăn +- do dự, lưỡng lự, ngần ngại + +@flinders /flinders/ +* danh từ số nhiều +- mảnh vỡ, mảnh vụ +=to break (fly) into flinders: vỡ ra từng mảnh, vỡ tan + +@fling /fling/ +* danh từ +- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) +- sự nhào xuống, sự nhảy bổ +- sự lu bù (ăn chơi...) +=to have one's fling: ăn chơi lu bù +- lời nói mỉa; lời chế nhạo +=to have a fling at somebody: nói mỉa ai; chế nhạo ai +- (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử +=to have a fling at something: thử làm gì, gắng thử gì +- điệu múa sôi nổi +=the highland fling: điệu múa sôi nổi của ê-cốt +* nội động từ flung +- chạy vụt, lao nhanh +=to fling out of the room: lao ra khỏi phòng +- chửi mắng, nói nặng +=to fling out: chửi mắng ầm ĩ +- hất (ngựa) +* ngoại động từ +- ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống +=to fling something away: ném vật gì đi +=to fling troops on enemy (against enemy position): lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) +=to fling oneself into a task: lao mình vào nhiệm vụ +=to fling oneself on someone's pity: phó thác mình vào lòng thương của ai +=to fling someone into prison: tống cổ ai vào tù +- hất ngã +=horse flings rider: ngựa hất ngã người cưỡi +- đá hậu +- vung (tay...); hất (đầu...) +- đưa (mắt) nhìn lơ đãng +- toà án, phát ra +=flowers fling their fragrance around: hoa toả hương thơm +- đẩy tung (cửa) +=to fling door open: mở tung cửa +!to fling caution to the wind +- liều lĩnh, thục mạng +!to fling facts in somebody's teeth +- đưa việc ra để máng vào mặt ai +!to fling oneself at someone's head +- cố chài được ai lấy mình làm vợ + +@flint /flint/ +* danh từ +- đá lửa; viên đá lửa +- vật cứng rắn +=a heart of flint: trái tim sắt đá +!to set one's face like a flint +- (xem) set +!to skin (lay) a flint +- rán sành ra mỡ, keo cú +!to wring water from a flint +- làm những việc kỳ lạ + +@flintiness /flintiness/ +* danh từ +- tính chất rắn; sự rắn như đá + +@flinty /flinty/ +* tính từ +- bằng đá lửa; có đá lửa +- như đá lửa; rắn như đá lửa +- (nghĩa bóng) cứng rắn; sắt đá +=a flinty heart: trái tim sắt đá + +@flint corn /flint corn/ +* danh từ +- ngô đá + +@flint-glass /flint-glass/ +* danh từ +- thuỷ tinh flin + +@flint-hearted /flint-hearted/ +* tính từ +- có trái tim sắt đá + +@flint-lock /flint-lock/ +* danh từ +- súng kíp + +@flip /flip/ +* danh từ +- flíp (bia trộn rượu pha đường hâm nóng) +* danh từ +- cái búng +- cái vụt nhẹ; cú đánh nhẹ mà đau +- (thông tục) chuyến bay ngắn +* ngoại động từ +- búng +=to flip a coin: búng đồng tiền +=to flip somebody's ear: búng tai ai +- đánh nhẹ +- quất nhẹ (roi), phẩy (quạt); giật giật (mồi câu) +* nội động từ +- bật bật ngón tay +- quất, vụt +=to flip at something with a whip: vụt roi vào cái gì +!to flip up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tung đồng tiền (xem sấp ngửa để chọn bên trong cuộc thi đấu...) + +@flippancy /flippancy/ +* danh từ +- sự khiếm nhã, sự suồng sã, sự chớt nhã +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự hỗn láo, sự xấc xược + +@flippant /flippant/ +* tính từ +- thiếu nghiêm trang, khiếm nhã, suồng sã, chớt nhã +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hỗn láo, xấc xược + +@flipper /flipper/ +* danh từ +- (động vật học) chân chèo (chi trước hoặc chi sau của động vật ở nước, biến đổi thích nghi để bơi lội, như chân rùa, chân chó biển...) +- (từ lóng) bàn tay + +@flipperty-flopperty /flipperty-flopperty/ +* tính từ +- lõng thõng + +@flip-flap /flip-flap/ +* danh từ +- kiểu nhào lộn flicflac +- pháo hoa flicflac +- pháo +- trò chơi ô tô treo + +@flirt /flirt/ +* danh từ +- sự giật; cái giật +- người ve vãn, người tán tỉnh +- người thích được ve vãn, người thích được tán tỉnh +* ngoại động từ +- búng mạnh +- rung mạnh, phẩy mạnh, vẫy mạnh (đuôi chim, quạt) +- nội động từ +- rung rung, giật giật +- tán tỉnh, ve vãn; vờ tán tỉnh, vờ ve vãn +=to flirt with somebody: tán tỉnh ai +- đùa, đùa bỡn, đùa cợt +=to flirt with the idea of doing something: đùa cợt với ý nghĩ làm gì + +@flirtation /flirtation/ +* danh từ +- sự ve vãn, sự tán tỉnh +- sự yêu đương lăng nhăng + +@flirtatious /flirtatious/ +* tính từ +- thích tán tỉnh, thích ve vãn; thích tán tỉnh vờ, thích ve vãn vờ +- hay yêu đương lăng nhăng + +@flirtish /flirtish/ +* tính từ +- hay ve vãn, hay tán tỉnh +- thích được ve vãn, thích được tán tỉnh + +@flirty /flirty/ +* tính từ +- hay ve vãn, hay tán tỉnh +- thích được ve vãn, thích được tán tỉnh + +@flit /flit/ +* danh từ +- sự dọn nhà, sự di chuyển chỗ ở +* nội động từ +- di cư, di chuyển +- đổi chỗ ở, chuyển chỗ ở +- đi nhẹ nhàng, bay nhẹ nhàng, vụt qua +=memories flit through mind: những ký ức vụt qua trong trí óc +- (ê-cốt) lỉnh, chuồn (để khỏi trả nợ) +- bay chuyền (chim) + +@flitch /flitch/ +* danh từ +- thịt hông lợn ướp muối và hun khói +- miếng mỡ cá voi +- miếng cá bơn (để nướng) +- ván bìa +* ngoại động từ +- lạng (cá bơn) thành miếng +- xẻ (gỗ) lấy ván bìa + +@flitter /flitter/ +* nội động từ +- bay chuyền; bay qua bay lại + +@flitter-mice /flitter-mice/ +* danh từ, số nhiều flitter-mice +- (động vật học) con dơi + +@flitter-mouse /flitter-mouse/ +* danh từ, số nhiều flitter-mice +- (động vật học) con dơi + +@flivver /flivver/ +* danh từ, (từ lóng) +- xe ô tô rẻ tiền +- tàu bay nhỏ cá nhân + +@flix /flix/ +* danh từ +- bộ da lông hải ly + +@fllow-up /fllow-up/ +* tính từ +- tiếp tục, tiếp theo +=a fllow-up visit: cuộc đi thăm tiếp theo (giống như cuộc thăm trước) +=a fllow-up letter: bức thư tiếp theo (có nhắc đến bức thư trước) +* danh từ +- sự tiếp tục +- việc tiếp tục, việc tiếp theo +- bức thư (chào hàng) tiếp theo (có nhắc đến bức thư trước); cuộc đi thăm tiếp theo (giống như một cuộc thăm trước) + +@float /float/ +* danh từ +- cái phao; phao cứu đắm +- bè (gỗ...); mảng trôi (băng, rong...) +- bong bóng (cá) +- xe ngựa (chở hàng nặng) +- xe rước, xe diễu hành (không có mui để đặt các thứ lên mà rước khách, mà diễu hành) +- (sân khấu), ((thường) số nhiều) dãy đèn chiếu trước sân khấu +- cánh (guồng, nước) +- cái bay +- cái giũa có đường khía một chiều +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nổi +=on the float: nổi +* nội động từ +- nổi, trôi lềnh bềnh +=wood floats on water: gỗ nổi trên mặt nước +- lơ lửng +=dust floats in the air: bụi lơ lửng trong không khí +- đỡ cho nổi (nước) +- (thương nghiệp) bắt đầu, khởi công, khởi sự +- (thương nghiệp) lưu hành, lưu thông; sắp đến hạn trả +- thoáng qua, phảng phất +=ideas float through mind: ý nghĩ thoáng qua trong trí óc +=visions float before the eyes: những ảo ảnh phảng phất trước mắt +* ngoại động từ +- thả trôi, làm nổi lên, đỡ nổi +=to float a raft of logs down a river: thả bè gỗ trôi sông +=to float a ship: làm nổi một chiếc tàu (mắc cạn) +- làm ngập nước +- truyền (tin đồn) +- (thương nghiệp) bắt đầu khởi công, khởi sự (kế hoạch, công trình...) +- (thương nghiệp) cổ động tuyên truyền cho +=to float a loan: cổ động tuyên truyền gọi người cho vay + +@floatable /floatable/ +* tính từ +- có thể nổi, nổi trên mặt nước +- có thể đi được (sông, suối) + +@floatage /floatage/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) flotage) +- sự nổi, sự trôi lềnh bềnh +- quyền thu hồi vật nổi (trên mặt biển); vật nổi (trên mặt biển) +- thuyền bè trên sông +- mảng (băng, rong...) nối +- phần tàu trên mặt nước + +@floatation /floatation/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) flotation) +- sự nổi; sự trôi +- (hoá học) sự tách đãi +- sự khai trương (một công ty); sự khởi công (một công việc) + +@floater /floater/ +* danh từ +- (thông tục) công nhân làm theo mùa, công nhân phụ động + +@floating /floating/ +* danh từ +- sự nổi +- sự thả trôi (bè gỗ) +- sự hạ thuỷ (tài thuỷ) +- (thương nghiệp) sự khai trương; sự khởi công +* tính từ +- nổi +- để bơi +- thay đổi +=floating population: số dân thay đổi lên xuống +- (thương nghiệp) động (nợ); luân chuyển (vốn) +=floating capital: vốn luân chuyển +- (y học) di động +=floating kidney: thận di dộng + +@floating bridge /floating bridge/ +* danh từ +- cầu phao + +@floating debt /floating debt/ +* danh từ +- nợ động (nợ phải trả một phần khi cần hay đến hạn nào đó) + +@floating light /floating light/ +* danh từ +- thuyền đèn +- phao có đèn + +@floating rates /floating rates/ +* danh từ +- (thương nghiệp) giá chuyên chở bằng tàu bè + +@float-bridge /float-bridge/ +* danh từ +- cầu phao + +@flocci /flocci/ +* danh từ, số nhiều flocci +- cụm (xốp như len) + +@floccose /floccose/ +* tính từ +- (thực vật học) có mào lông + +@flocculate /flocculate/ +* động từ +- kết bông, kết thành cụm như len + +@flocculation /flocculation/ +* danh từ +- sự kết bông, sự lên bông + +@floccule /floccule/ +* danh từ +- bông, cụm (xốp như len) ((cũng) flocculus) + +@flocculence /flocculence/ +* danh từ +- sự kết bông, sự kết thành cụm như len + +@flocculent /flocculent/ +* tính từ +- kết bông, kết thành cụm như len + +@flocculose /flocculose/ +* tính từ +- kết bông, kết thành cụm như len + +@flocculous /flocculous/ +* tính từ +- kết bông, kết thành cụm như len + +@flocculus /flocculus/ +* danh từ +- (như) floccule +- (giải phẫu) nhung não + +@floccus /floccus/ +* danh từ, số nhiều flocci +- cụm (xốp như len) + +@flock /flock/ +* danh từ +- cụm, túm (bông, len) +- (số nhiều) len phế phẩm, bông phế phẩm (để nhồi nệm) +- bột len, bột vải (để rắc lên giấy dán tường) +- (số nhiều) (hoá học) kết tủa xốp, chất lẳng xốp +* ngoại động từ +- nhồi (nệm...) bằng bông len phế phẩm +* danh từ +- đám đông +=to come in flocks: đến từng đám đông +- đàn, bầy +=a flock of ducks: một đàn vịt +=the teacher and his flock: giáo viên và học sinh của ông +- các con chiên, giáo dân +!there's a black in every flock +- đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ +* nội động từ +- tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông +- lũ lượt kéo đến +=crowds of people flocked to the theatre: từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát +!birds of a feather flock together +- (xem) bird + +@flocky /flocky/ +* tính từ +- thành cụm, thành túm (như bông, len) + +@flock-bed /flock-bed/ +* danh từ +- nệm nhồi bông len phế phẩm + +@flock-master /flock-master/ +* danh từ +- người nuôi cừu + +@flock-paper /flock-paper/ +* danh từ +- giấy dán tường (có rắc bột len, bột vải) + +@floe /floe/ +* danh từ +- tảng băng nổi + +@flog /flog/ +* ngoại động từ +- quần quật +- (từ lóng) đánh thắng +- (từ lóng) bán +- quăng đi quăng lại (cấp cứu) +!to flog a dead horse +- phi công vô ích +!to flog laziness out of somebody +- đánh cho ai mất lười +!to flog learning into somebody +- đánh để bắt ai phải học + +@flogging /flogging/ +* danh từ +- sự đánh bằng roi, sự quất bằng roi +- trận đòn (bằng roi vọt) + +@flood /flood/ +* danh từ +- lũ, lụt, nạn lụt +=the flood; noah's flood: nạn hồng thuỷ +- dòng cuồn cuộn; sự tuôn ra, sự chảy tràn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=floods of rain: mưa như trút nước +=a flood of tears: nước mắt giàn giụa +=a flood of words: lời nói thao thao bất tuyệt +- nước triều lên ((cũng) flood-tide) +- (thơ ca) sông, suối biển +=flood and field: niển và đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục), (như) flood-light +* ngoại động từ +- làm lụt, làm ngập, làm ngập nước +- làm tràn đầy, làm tràn ngập +=to be flooded with light: tràn ngập ánh sáng +=to be flooded with invitention: được mời tới tấp +* nội động từ +- ((thường) : in) ùa tới, tràn tới, đến tới tấp +=letters flood in: thư gửi đến tới tấp +- (y học) bị chảy máu dạ con +!to be flooded out +- phải rời khỏi nhà vì lụt lội + +@flood-control /flood-control/ +* danh từ +- công tác phòng chống lụt; công tác trị thuỷ + +@flood-gate /flood-gate/ +* danh từ +- công (thuỷ lợi) + +@flood-light /flood-light/ +* danh từ +- đèn chiếu, đèn pha ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) flood) +* nội động từ +- rọi đèn pha, chiếu đèn pha + +@flood-lighting /flood-lighting/ +* danh từ +- sự rọi đèn pha + +@flood-lit /flood-lit/ +* danh từ +- tràn ngập ánh sáng + +@flood-tide /flood-tide/ +* danh từ +- nước triều lên + +@floopy /floopy/ +* tính từ +- lạch bạch +- (nghĩa bóng) không tự kiềm được, không tự chủ được +- thất bại + +@floor /floor/ +* danh từ +- sàn (nhà, cầu...) +=dirt floor: sàn đất +- tầng (nhà) +- đáy +=the ocean floor: đáy đại dương +- phòng họp (quốc hội) +- quyền phát biểu ý kiến (ở hội nghị) +=to give somebody the floor: để cho ai phát biểu ý kiến +=to take the floor: phát biểu ý kiến +- giá thấp nhất +!to cross the floor of the house +- vào đảng phái khác +!to mop the floor with someone +- mop +* ngoại động từ +- làm sàn, lát sàn +=to floor a room with pine boards: lát sàn bằng ván gỗ thông +- đánh (ai) ngã, cho (ai) đo ván +- làm rối trí, làm bối rối +=the question floored him: câu hỏi làm anh ta rối trí không trả lời được +- bảo (học sinh không thuộc bài) ngồi xuống +- vượt qua thắng lợi +=to floor the paper: làm được bài thi + +@floorer /floorer/ +* danh từ +- cú đấm đo ván +- tin sửng sốt +- lý lẽ làm cứng họng +- bài thi khó; câu hỏi khó + +@flooring /flooring/ +* danh từ +- nguyên vật liệu làm sàn +- sự làm sàn nhà + +@floor show /floor show/ +* danh từ +- trò vui diễn ở sàn (trong các tiệm rượu, hộp đêm...) + +@floor-cloth /floor-cloth/ +* danh từ +- thấm vải sơn (lót sàn nhà) +- giẻ lau sàn + +@floor-lamp /floor-lamp/ +* danh từ +- đèn đứng (ở sàn) + +@floor-walker /floor-walker/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hướng dẫn khách (trong cửa hàng bách hoá) + +@floozie /floozie/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mèo, gái điếm + +@floozy /floozy/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mèo, gái điếm + +@flop /flop/ +* danh từ +- sự rơi tõm; tiếng rơi tõm +- (từ lóng) sự thất bại +=to come to a flop: thất bại (vở kịch...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chỗ ngủ +* nội động từ +- lắc lư +- đi lạch bạch +- ngồi xuống +=to flop into a chair: ngồi phịch xuống ghế +- kêu tõm +- (từ lóng) thất bại (vở kịch...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đi ngủ +* ngoại động từ +- quẳng phịch xuống, ném phịch xuống, để rơi phịch xuống +* thán từ +- thịch!, tõm! +* phó từ +- đánh thịch một cái, đánh tõm một cái + +@flophouse /flophouse/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán trọ rẻ tiền + +@flora /flora/ +* danh từ, số nhiều floras, florae +- hệ thực vật (của một vùng) +- danh sách thực vật, thực vật chí + +@florae /florae/ +* danh từ, số nhiều floras, florae +- hệ thực vật (của một vùng) +- danh sách thực vật, thực vật chí + +@floral /floral/ +* tính từ +- (thuộc) cây cỏ, (thuộc) hệ thực vật (của một vùng) +- (thuộc) hoa; hoa (có) hoa (vải) + +@florentine /florentine/ +* tính từ +- (thuộc) thành phố flơ-ren-xơ +* danh từ +- người dân flơ-ren-xơ +- lụa flơrenxơ (một loại lụa chéo) + +@florescence /florescence/ +* danh từ +- sự nở hoa +- mùa ra hoa; thời kỳ ra hoa +- (nghĩa bóng) thời kỳ nở rộ, thời kỳ hưng thịnh nhất + +@florescent /florescent/ +* tính từ +- nở hoa + +@floret /floret/ +* danh từ +- (thực vật học) chiếc hoa (trong một cụm hoa) +- hoa nhỏ + +@floriate /floriate/ +* ngoại động từ +- trang bị bằng hoa + +@floricultural /floricultural/ +* tính từ +- (thuộc) nghề trồng hoa + +@floriculture /floriculture/ +* danh từ +- nghề trồng hoa + +@floriculturist /floriculturist/ +* danh từ +- người trồng hoa + +@florid /florid/ +* tính từ +- đỏ ửng, hồng hào (da) +- sặc sỡ, nhiều màu sắc +- bóng bảy, hào nhoáng +- cầu kỳ, hoa mỹ +=a florid style: văn cầu kỳ hoa mỹ + +@floridity /floridity/ +* danh từ +- sắc hồng hào +- sự sặc sỡ +- sự bóng bảy, sự hào nhoáng +- tính chất cầu kỳ, tính chất hoa mỹ (văn) + +@floridness /floridness/ +* danh từ +- sắc hồng hào +- sự sặc sỡ +- sự bóng bảy, sự hào nhoáng +- tính chất cầu kỳ, tính chất hoa mỹ (văn) + +@florilegium /florilegium/ +* danh từ +- hợp tuyển ((văn học), (thơ ca)) + +@florin /florin/ +* danh từ +- đồng florin (đồng hào của anh bằng 2 silinh) +- đồng florin (tiền hà-lan) +- (sử học) đồng vàng florin (anh) + +@florist /florist/ +* danh từ +- người bán hoa +- người trồng hoa +- người nghiên cứu hoa + +@floriterous /floriterous/ +* tính từ +- có hoa, mang hoa + +@floruit /floruit/ +* danh từ +- thuở bình sinh (của một người) + +@flory /flory/ +* tính từ +- trang trí bằng hoa irit (huy hiệu) + +@floscular /floscular/ +* tính từ (thực vật học) +- gồm nhiều chiếc hoa (cụm hoa) +- có hoa cụm hình đầu + +@flosculous /flosculous/ +* tính từ (thực vật học) +- gồm nhiều chiếc hoa (cụm hoa) +- có hoa cụm hình đầu + +@floss /floss/ +* danh từ +- tơ sồi +- sồi, vải sồi +- quần áo sồi + +@flossy /flossy/ +* tính từ +- như sồi +- mịn, mượt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) loè loẹt (ăn mặc) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cô gái ăn mặc loè loẹt; cô gái lẳng lơ +- cô gái + +@flotage /flotage/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) flotage) +- sự nổi, sự trôi lềnh bềnh +- quyền thu hồi vật nổi (trên mặt biển); vật nổi (trên mặt biển) +- thuyền bè trên sông +- mảng (băng, rong...) nối +- phần tàu trên mặt nước + +@flotation /flotation/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) flotation) +- sự nổi; sự trôi +- (hoá học) sự tách đãi +- sự khai trương (một công ty); sự khởi công (một công việc) + +@flotilla /flotilla/ +* danh từ +- đội tàu nhỏ + +@flotsam /flotsam/ +* danh từ +- vật nổi lềnh bềnh (trên mặt biển) +- trứng con trai +!flotsam and jetsam +- hàng hoá trôi giạt vào bờ; tàu đắm trôi giạt vào bờ +- những đồ tạp nhạp vô giá trị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) những người sống lang thang, những người nay có việc mai không + +@flounce /flounce/ +* danh từ +- sự đi hối hả +- sự khoa tay múa chân +* nội động từ +- đi hối hả +=to flounce out of the room: đi hối hả ra khỏi buồng +- khoa tay múa chân +* danh từ +- đường viền ren (ở váy phụ nữ) +* ngoại động từ +- viền đường ren (vào váy phụ nữ) + +@flounder /flounder/ +* danh từ +- (động vật học) cá bơn +* danh từ +- sự lúng túng; sự nhầm lẫn (trong việc làm, trong khi nói...) +- sự đi loạng choạng; sự loạng choạng cố tiến lên +* nội động từ +- lúng tung, nhầm lẫn +- loạng choạng, thì thụp + +@flour /flour/ +* danh từ +- bột, bột mì +* ngoại động từ +- rắc bột (mì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xay thành bột + +@flourish /flourish/ +* danh từ +- sự trang trí bay bướm; nét trang trí hoa mỹ; nét viền hoa mỹ +- sự diễn đạt hoa mỹ; sự vận động tu từ +- sự vung (gươm, vũ khí, tay) +- (âm nhạc) hồi kèn; nét hoa mỹ; đoạn nhạc đệm tuỳ ứng; nhạc dạo tuỳ ứng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thịnh vượng +- sự phồn thịnh +=in full flourish: vào lúc phồn thịnh nhất +* nội động từ +- hưng thịnh, thịnh vượng, phát đạt; thành công; phát triển, mọc sum sê (cây...) +- viết hoa mỹ, nói hoa mỹ +- khoa trương +- (âm nhạc) dạo nhạc một cách bay bướm; thổi một hồi kèn +* ngoại động từ +- vung (vũ khí); khoa (chân), múa (tay) + +@floury /floury/ +* tính từ +- như bột +- phủ đầy bột + +@flour-box /flour-box/ +* danh từ +- hộp rắc bột mì + +@flour-mil /flour-mil/ +* danh từ +- xưởng xay bột, nhà máy xay bột +- máy xay bột + +@flout /flout/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- hành động miệt thị; lời nói miệt thị; lời lăng nhục +- sự chế giễu; lời chế giễu, lời chê bai +* động từ +- coi thường, miệt thị; lăng nhục +=to flout a person's advice: coi thường lời khuyên của ai +=to flout at somebody: miệt thị ai +- chế giễu, chế nhạo + +@flow /flow/ +* danh từ +- sự chảy +- lượng chảy, lưu lượng +- luồng nước +- nước triều lên +=ebb and flow: nước triều xuống và nước triều lên +- sự đổ hàng hoá vào một nước +- sự bay dập dờn (quần áo...) +- (vật lý) dòng, luồng +=diffusion flow: dòng khuếch tán +!flow of spirits +- tính vui vẻ, tính sảng khoái +!to flow of soul +- chuyện trò vui vẻ +* nội động từ +- chảy +- rủ xuống, xoà xuống +=hair flows down one's back: tóc rủ xuống lưng +- lên (thuỷ triều) +- phun ra, toé ra, tuôn ra +- đổ (máu); thấy kinh nhiều (đàn bà) +- xuất phát, bắt nguồn (từ) +=wealth flows from industry and agriculture: của cải bắt nguồn từ công nghiệp và nông nghiệp +- rót tràn đầy (rượu) +- ùa tới, tràn tới, đến tới tấp +=letters flowed to him from every corner of the country: thư từ khắp nơi trong nước gửi đến anh ta tới tấp +- trôi chảy (văn) +- bay dập dờn (quần áo, tóc...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) tràn trề +=land flowing with milk and honey: đất tràn trề sữa và mật ong +!to swim with the flowing tide +- đứng về phe thắng, phù thịnh + +@flower /flower/ +* danh từ +- hoa, bông hoa, đoá hoa +- cây hoa +- (số nhiều) lời lẽ văn hoa +=flowers of speech: những câu văn hoa +- tinh hoa, tinh tuý +=the flower of the country's youth: tinh hoa của thanh niên đất nước, những phần tử ưu tú của thanh niên đất nước +- thời kỳ nở hoa +=the trees are in flower: cây cối nở hoa +- tuổi thanh xuân +=to give the flower of one's age to the country: hiến tuổi thanh xuân cho đất nước +- (số nhiều) (hoá học) hoa +=flowers of sulphur: hoa lưu huỳnh +- váng men; cái giấm +!no flowers +- xin miễn đem vòng hoa phúng (đám ma) +* ngoại động từ +- làm nở hoa, cho ra hoa +- tô điểm bằng hoa, trang trí bằng hoa +* nội động từ +- nở hoa, khai hoa, ra hoa +- (nghĩa bóng) nở rộ, đạt tới thời kỳ rực rỡ nhất +=his genius flowered early: tài năng của anh ta sớm nở rộ + +@flowerage /flowerage/ +* danh từ +- hoa (nói chung) +- sự nở hoa, sự khai hoa + +@flowered /flowered/ +* tính từ +- (thực vật học) có hoa, ra hoa +- hoa (vải, lụa...) + +@flowerer /flowerer/ +* danh từ +- cây ra hoa (ra hoa vào một thời kỳ nhất định) +=late flowerer: cây chậm ra hoa + +@floweret /floweret/ +* danh từ +- bông hoa nhỏ + +@floweriness /floweriness/ +* danh từ +- tính chất văn hoa, tính chất hoa mỹ + +@flowering /flowering/ +* danh từ +- sự ra hoa; sự nở hoa + +@flowerless /flowerless/ +* tính từ +- không có hoa + +@flowerpot /flowerpot/ +* danh từ +- chậu hoa + +@flowery /flowery/ +* tính từ +- có nhiều hoa, đầy hoa +=flowery fields: cánh đồng đầy hoa +- văn hoa, hoa mỹ +=flowery language: ngôn ngữ văn hoa +=flowery words: lời lẽ hoa mỹ + +@flower-bed /flower-bed/ +* danh từ +- luống hoa + +@flower-de-luce /flower-de-luce/ +-de-luce) +/'flə:də'lju:s/ (flower-de-luce) +/'flauədə'lju:s/ +* danh từ, số nhiều fleurs-de-lis +- (thực vật học) hoa irit +- (số ít hoặc số nhiều) huy hiệu các vua pháp; hoàng gia pháp, nước pháp + +@flower-girl /flower-girl/ +* danh từ +- cô hàng hoa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cô bé cầm hoa (phù dâu trong đám cưới) + +@flower-head /flower-head/ +* danh từ +- (thực vật học) đầu (cụm hoa) + +@flower-piece /flower-piece/ +* danh từ +- tranh vẽ hoa + +@flower-show /flower-show/ +* danh từ +- cuộc triển lãm hoa + +@flower-vase /flower-vase/ +* danh từ +- lọ (để cắm) hoa + +@flowing /flowing/ +* danh từ +- sự chảy +- tính trôi chảy, tính lưu loát (văn) + +@flowingly /flowingly/ +* phó từ +- trôi chảy, lưu loát + +@flown /flown/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) căng ra, phình ra, phồng ra +=flown with insolence: đầy láo xược +* động tính từ quá khứ của fly + +@flowsheet /flowsheet/ +* danh từ +- sơ đồ quá trình sản xuất (để tính giá thành) + +@flu /flu/ +* danh từ +- (thông tục), (viết tắt) của influenza, bệnh cúm ((cũng) flue) + +@fluctuate /fluctuate/ +* nội động từ +- dao động, lên xuống, thay đổi bất thường +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bập bềnh + +@fluctuation /fluctuation/ +* danh từ +- sự dao động, sự lên xuống, sự thay đổi bất thường + +@flue /flue/ +* danh từ +- lưới đánh cá ba lớp mắt +* danh từ +- nùi bông, nạm bông +- ống khói +- (kỹ thuật) ống hơi +* danh từ ((cũng) fluke) +- đầu càng mỏ neo +- đầu đinh ba (có mấu) +- thuỳ đuôi cá voi; (số nhiều) đuôi cá voi +* danh từ +- bệnh cúm ((cũng) flu) +* nội động từ +- loe (lỗ, cửa) +* ngoại động từ +- mở rộng (lỗ cửa) (vào trong hay ra ngoài) + +@fluency /fluency/ +* danh từ +- sự lưu loát, sự trôi chảy +- sự nói lưu loát, sự viết trôi chảy + +@fluent /fluent/ +* danh từ +- lưu loát, trôi chảy, viết lưu loát +- uyển chuyển, dễ dàng (cử động) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cháy, dễ cháy + +@fluey /fluey/ +* danh từ +- nùi bông, nạm bông +- lông tơ (trên mặt, trên mép) +- (sân khấu), (từ lóng) vai kịch không thuộc kỹ +- (rađiô), (từ lóng) câu đọc sai +!a bit of fluff +- (từ lóng) đàn bà, con gái +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuyện phù phiếm + +@fluff /fluff/ +* ngoại động từ +- làm (mặt trái da) cho mịn những đám nùi bông +- (sân khấu), (từ lóng) không thuộc vở +- (rađiô), (từ lóng) đọc sai + +@fluffiness /fluffiness/ +* danh từ +- tính chất mịn mượt (như lông tơ) + +@fluffy /fluffy/ +* tính từ +- như nùi bông +- có lông tơ, phủ lông tơ +- mịn mượt + +@fluid /fluid/ +* tính từ +- lỏng, dễ cháy +- hay thay đổi +=fluid opinion: ý kiến hay thay đổi +- (quân sự) di động (mặt trận...) +* danh từ +- chất lỏng (gồm chất nước và chất khí) + +@fluidify /fluidify/ +* ngoại động từ +- biến thành thể lỏng + +@fluidity /fluidity/ +* danh từ +- trạng thái lỏng +- tính lỏng; độ lỏng +- (kỹ thuật) tính lưu động; độ chảy loãng + +@fluke /fluke/ +* danh từ +- sán lá, sán gan (trong gan cừu) +- khoai tây bầu dục +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cá bơn +* danh từ ((cũng) flue) +- đầu càng mỏ neo +- đầu đinh ba (có mấu) +- thuỳ đuôi cá voi; (số nhiều) đuôi cá voi +* danh từ +- sự may mắn +=to win by a fluke: may mà thắng +* động từ +- may mà trúng, may mà thắng + +@flukily /flukily/ +* phó từ +- ăn may, may mắn + +@flukiness /flukiness/ +* danh từ +- tính chất ăn may, tính chất tình cờ may mắn + +@fluky /fluky/ +* tính từ +- may, may mắn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thất thường, hay thay đổi +=a fluky wind: gió hay thay đổi + +@flume /flume/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- máng (dẫn nước vào nhà máy) +- khe suối +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xây máng (dẫn nước vào nhà máy) +* ngoại động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- chuyển bằng máng +- thả (gỗ, bè...) xuống khe suối + +@flummery /flummery/ +* danh từ +- bánh flum (một loại bánh trứng gà) +- lời khen vuốt đuôi; lời khen cửa miệng; lời nịnh hót ngớ ngẩn +- chuyện vớ vẩn, chuyện tào lao +- (từ cổ,nghĩa cổ); (tiếng địa phương) cháo yến mạch đặc + +@flummox /flummox/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) làm bối rối, làm lúng túng + +@flump /flump/ +* danh từ +- sự đi huỳnh huỵch +- sự ngã huỵch; sự đặt huỵch xuống; sự ném bịch xuống +- tiêng huỵch, tiếng bịch +* nội động từ +- đi huỳnh huỵch +- ngã huỵch +* ngoại động từ +- đặt huỵch xuống, ném bịch xuống + +@flung /flung/ +* danh từ +- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc) +- sự nhào xuống, sự nhảy bổ +- sự lu bù (ăn chơi...) +=to have one's fling: ăn chơi lu bù +- lời nói mỉa; lời chế nhạo +=to have a fling at somebody: nói mỉa ai; chế nhạo ai +- (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử +=to have a fling at something: thử làm gì, gắng thử gì +- điệu múa sôi nổi +=the highland fling: điệu múa sôi nổi của ê-cốt +* nội động từ flung +- chạy vụt, lao nhanh +=to fling out of the room: lao ra khỏi phòng +- chửi mắng, nói nặng +=to fling out: chửi mắng ầm ĩ +- hất (ngựa) +* ngoại động từ +- ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống +=to fling something away: ném vật gì đi +=to fling troops on enemy (against enemy position): lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch) +=to fling oneself into a task: lao mình vào nhiệm vụ +=to fling oneself on someone's pity: phó thác mình vào lòng thương của ai +=to fling someone into prison: tống cổ ai vào tù +- hất ngã +=horse flings rider: ngựa hất ngã người cưỡi +- đá hậu +- vung (tay...); hất (đầu...) +- đưa (mắt) nhìn lơ đãng +- toà án, phát ra +=flowers fling their fragrance around: hoa toả hương thơm +- đẩy tung (cửa) +=to fling door open: mở tung cửa +!to fling caution to the wind +- liều lĩnh, thục mạng +!to fling facts in somebody's teeth +- đưa việc ra để máng vào mặt ai +!to fling oneself at someone's head +- cố chài được ai lấy mình làm vợ + +@flunk /flunk/ +* ngoại động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- hỏng (thi) +=to flunk the examination: hỏng thi, thi trượt +- đánh hỏng, làm thi trượt +* nội động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- hỏng thi, thi trượt +- chịu thua, rút lui +!to flunk out +- (thông tục) đuổi ra khỏi trường (vì lười biếng...) + +@flunkey /flunkey/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) flunky) +- ghuộm khoeo kẻ tôi tớ +- kẻ hay bợ đỡ, kẻ xu nịnh +- kẻ học làm sang; kẻ thích người sang + +@flunkeydom /flunkeydom/ +* danh từ +- thân phận người hầu, thân phận tôi đòi +- cung cách xu nịnh bợ đỡ + +@flunkeyism /flunkeyism/ +* danh từ +- thân phận người hầu, thân phận tôi đòi +- cung cách xu nịnh bợ đỡ + +@flunky /flunky/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) flunky) +- ghuộm khoeo kẻ tôi tớ +- kẻ hay bợ đỡ, kẻ xu nịnh +- kẻ học làm sang; kẻ thích người sang + +@flunkyism /flunkyism/ +* danh từ +- thân phận người hầu, thân phận tôi đòi +- cung cách xu nịnh bợ đỡ + +@fluor /fluor/ +* danh từ +- (khoáng chất) fluorit + +@fluoresce /fluoresce/ +* nội động từ +- (vật lý) phát huỳnh quang + +@fluorescence /fluorescence/ +* danh từ +- (vật lý) sự huỳnh quang; phát huỳnh quang + +@fluorescent /fluorescent/ +* tính từ +- (vật lý) huỳnh quang +=a fluorescent lamp: đèn huỳnh quang +=fluorescent light: ánh sáng huỳnh quang + +@fluoride /fluoride/ +* danh từ +- (hoá học) florua + +@fluorine /fluorine/ +* danh từ +- (hoá học) flo + +@fluorite /fluorite/ +* danh từ +- (khoáng chất) fluorit + +@fluor-spar /fluor-spar/ +* danh từ +- (khoáng chất) fluorit + +@flurry /flurry/ +* danh từ +- cơn gió mạnh; (từ mỹ,nghĩa mỹ) cơn mưa dông bất chợt; trận mưa tuyết bất chợt +- sự nhộn nhịp, sự náo động; sự xôn xao, sự bối rối +- cơn giãy chết của cá voi +- sự lên giá xuống giá bất chợt (ở thị trường chứng khoán) +* ngoại động từ +- làm nhộn nhịp, làm náo động; làm xôn xao, làm bối rối + +@flush /flush/ +* tính từ +- bằng phẳng, ngang bằng +=the door is flush with the walls: cửa ngang bằng với tường +- tràn đầy, chứa chan, đầy dẫy; nhiều tiền lắm của +- tràn ngập, tràn đầy (sông) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hồng hào, đỏ ửng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đứng thẳng +=a blow flush in the face: cú đấm đúng vào mặt, cú đấm thẳng vào mặt +* phó từ +- bằng phẳng, ngang bằng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đứng thẳng +* ngoại động từ +- làm cho bằng phẳng, làm cho đều, làm cho ngang bằng +* danh từ +- (đánh bài) xấp bài cùng hoa; dãy bài cùng hoa +=royal flush: dãy bài cùng hoa liền nhau (từ con át trở xuống) +- đàn chim (xua cho bay lên một lúc) +* ngoại động từ +- xua cho bay lên +* nội động từ +- vỗ cánh bay hốt hoảng, vụt bay đi +* danh từ +- sự chảy xiết, sự chảy mạnh (nước); dòng nước (từ guồng cối xay gió) +- lớp cỏ mới mọc +- sự giội rửa +- sự hừng sáng; ánh (của ánh sáng, màu sắc); sự đỏ bừng (mặt); sự ửng hồng +- sự tràn đầy; sự phong phú +- sự xúc động dào dạt; niềm hân hoan (vì thắng lợi...) +- cơn nóng, cơn sốt +- tính chất xanh tươi; sức phát triển mạnh mẽ +=the flush of youth: sức phát triển mạnh mẽ của tuổi thanh xuân +!in the flush of victories +- trên đà thắng lợi, thừa thắng +* nội động từ +- phun ra, toé ra +- đâm chồi nẩy lộc (cây) +- hừng sáng; ánh lên (màu); đỏ bừng, ửng hồng (mặt) +* ngoại động từ +- giội nước cho sạch, xối nước +- làm ngập nước, làm tràn nước +- làm đâm chồi nẩy lộc +- làm hừng sáng; làm ánh lên (màu); làm đỏ bừng (mặt) +- kích thích, làm phấn khởi, làm hân hoan +=flushed with victory: phấn khởi vì chiến thắng + +@fluster /fluster/ +* danh từ +- sự bối rối +- sự nhộn nhịp, sự bận rộn, sự náo động, sự xôn xao +=to be all in a fluster: bận rộn, nhộn nhịp +* ngoại động từ +- làm chếnh choáng say +- làm bối rối +- làm nhộn nhịp, làm bận rộn, làm náo động, làm xôn xao +* nội động từ +- bối rối, nhộn nhịp, bận rộn, náo động, xôn xao + +@flute /flute/ +* danh từ +- (âm nhạc) cái sáo +- người thổi sáo, tay sáo +- (kiến trúc) đường rãnh máng (ở cột) +- nếp máng (tạo nên ở quần áo hồ cứng) +* động từ +- thổi sáo +- nói thánh thót, hát thánh thót (như tiếng sáo) +- làm rãnh máng (ở cột) +- tạo nếp máng (ở quần áo hồ cứng) + +@fluting /fluting/ +* danh từ +- sự thổi sáo +- sự nói thánh thót, sự hát thánh thót +- sự làm rãnh máng (ở cột) +- sự tạo nếp máng (ở quần áo hồ cứng) + +@flutist /flutist/ +* danh từ +- người thổi sáo + +@flutter /flutter/ +* danh từ +- sự vẫy, sự vỗ (cánh) +=the flutter of wings: sự vỗ cánh +- sự run rẫy vì bị kích động +=to be in a flutter: bối rối +=to make a flutter: gây sự xao xuyến +- sự rung +- (từ lóng) sự đầu cơ vặt +* nội động từ +- vỗ cánh, vẫy cánh +- rung rinh, đu đưa, dập dờn +- đập yếu và không đều (mạch) +- run rẩy vì kích động, bối rối, xao xuyến, xốn xang +=my heart flutters: lòng tôi xao xuyến +* ngoại động từ +- vỗ (cánh...), vẫy (cánh, cờ...) +- kích động; làm bối rối, làm xao xuyến, làm xốn xang + +@fluty /fluty/ +* tính từ +- thánh thót + +@fluvial /fluvial/ +* tính từ +- (thuộc) sông +- thấy ở sông + +@fluviatile /fluviatile/ +* tính từ +- (thuộc) sông +- thấy ở sông +- do sông tạo ra + +@flux /flux/ +* danh từ +- sự chảy mạnh, sự tuôn ra +=a flux of talk: chuyện thao thao bất tuyệt, chuyện nổ như ngô rang +- sự thay đổi liên tục +=in a state of flux: ở tình trạng thay đổi liên tục (không ổn định) +- (kỹ thuật) dòng, luồng +=axial flux: dòng hướng trục +=neutron flux: luồng nơtron +- (toán học), (vật lý) thông lượng +=vector flux: thông lượng vectơ +=radiaction flux: thông lượng bức xạ +- (kỹ thuật) chất gây cháy (luyện kim) +- (y học) sự băng huyết +- (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh kiết lỵ +* nội động từ +- chảy ra, đổ ra, tuôn ra +* ngoại động từ +- làm chảy (kim loại) bằng chất gây chảy +- (y học) tấy + +@fluxion /fluxion/ +* danh từ +- (toán học) vi phân +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự chảy +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thay đổi liên tục; sự biến đổi liên tục + +@fluxional /fluxional/ +* tính từ +- (toán học) vi phân + +@fluxionary /fluxionary/ +* tính từ +- (toán học) vi phân + +@fly /fly/ +* danh từ +- con ruồi +- ruồi (làm mồi câu); ruồi giả (làm mồi câu cá) +- (nông nghiệp) bệnh do ruồi, sâu bệnh +!to crush a fly upon the wheel +!to break a fly upon the wheel +- dùng dao mổ trâu cắt tiết gà, lấy búa đạp muỗi +!a fly on the wheel (on the coatch wheel) +- người lăng xăng tưởng mình quan trọng +!no flies on him +- (từ lóng) anh ta rất đắc lực, anh ta rất được việc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) anh ta rất láu +* danh từ +- sự bay; quãng đường bay +=on the fly: đang bay +- vạt cài cúc (ở áo) +- cánh cửa lều vải +- đuôi cờ +- (sân khấu), (số nhiều) khoảng trên đầu sân khấu (có để những bộ kéo phông) +- bộ phận điều chỉnh tốc độ (ở đồng hồ) +- (kỹ thuật) (như) fly-wheel +- (từ cổ,nghĩa cổ) xe độc mã +* nội động từ flew, flown +- bay +- đi máy bay, đáp máy bay +=to fly home: đáp máy bay về nhà +- bay vút lên cao (diều hâu, để đánh nhau) +- bay phấp phới, tung bay +=flags are flying: cờ tung bay phấp phới +- đi nhanh, chạy nhanh, rảo bước +=it's late, we must fly: đã muộn rồi, chúng ta phải đi nhanh lên +- tung; chạy vùn vụt như bay +=the door flew open: cửa mở tung +=time flies: thời gian vùn vụt trôi qua +- (thời quá khứ fled) chạy trốn, tẩu thoát +* ngoại động từ +- làm bay phấp phới, làm tung bay +=to fly a flag: cờ tung bay phấp phới +- thả (cho bay) +=to fly pigeons: thả chim bồ câu +- lái (máy bay...); chuyên chở bằng máy bay +!to fly at +!to fly on +- xông lên; tấn công +=to fly at the enemy: xông lên tấn công quân địch +!to fly into +- nổi (khùng), rớn (mừng) +=to fly into a rage: nổi xung, nổi cơn thịnh nộ +- xông vào, xộc vào (trong phòng...) +!to fly off +- bay đi (chim); chuồn đi +- đứt mất (cúc áo) +!to fly out +- tuôn ra một thôi một hồi +- nổi cơn hung hăng +!to fly over +- nhảy qua +=to fly over fence: nhảy qua hàng rào +!to fly round +- quay (bánh xe) +!to fly upon +- (như) to fly at +!as the crow flies +- (xem) crow +!the bird in flown +- (nghĩa bóng) chim đã lọt lưới rồi, hung thủ đã tẩu thoát rồi +!to fly to arms +- (xem) arm +!to fly the country +- chạy trốn; đi khỏi nước +!to fly in the face of +- (xem) face +!to fly high +!to fly at high game +- có tham vọng, có hoài bão lớn +!to fly a kite +- (xem) kite +!to fly low +- nằm im, lẩn lút +!go fly a kite! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bước đi, đừng quấy rầy nữa! +!to let fly +- (xem) let +!to make the money fly +- tiêu tiền như rác +* tính từ +- (từ lóng) cẩn thận, tỉnh táo, cảnh giác + +@flyer /flyer/ +* danh từ +- vật bay, con vật có cánh (như chim, sâu bọ...) +- xe đi nhanh như bay; con vật bay nhanh +- người lái máy bay +- cái nhảy vút lên +- (thông tục) người nhiều tham vọng +- (kỹ thuật) bánh đà + +@flying /flying/ +* danh từ +- sự bay +- chuyến bay +* tính từ +- bay +- mau chóng, chớp nhoáng +=a flying visit: cuộc đi thăm chớp nhoáng + +@flying bedstead /flying bedstead/ +* danh từ +- máy bay thí nghiệm lên thẳng + +@flying boat /flying boat/ +* danh từ +- (hàng không) máy bay đổ xuống nước được + +@flying bomb /flying bomb/ +* danh từ +- bom bay +- máy bay không người lái mang đầu đạn + +@flying fish /flying fish/ +* danh từ +- (động vật học) cá chuồn + +@flying fortress /flying fortress/ +* danh từ +- (hàng không) pháo đài bay + +@flying fox /flying fox/ +* danh từ +- (động vật học) dơi quạ + +@flying saucer /flying saucer/ +* danh từ +- (quân sự) đĩa bay + +@flying squadron /flying squadron/ +* danh từ +- đội máy bay hoả tốc + +@flying squirrel /flying squirrel/ +* danh từ +- (động vật học) sóc bay + +@flying-bridge /flying-bridge/ +* danh từ +- cầu tạm thời, cầu phao + +@flyman /flyman/ +* danh từ +- (sân khấu) người kéo màn, người kéo phông +- (từ cổ,nghĩa cổ) người đánh xe độc mã + +@fly whisk /fly whisk/ +* danh từ +- chổi xua ruồi + +@fly-away /fly-away/ +* tính từ +- tung bay, bay phấp phới +- xoã ra (tóc); lùng thùng (quần áo) +- lông bông, phù phiếm (người) +* danh từ +- người chạy trốn, người tẩu thoát +- người lông bông phù phiếm + +@fly-bane /fly-bane/ +* danh từ +- thuốc diệt ruồi + +@fly-bitten /fly-bitten/ +* tính từ +- bị ruồi đẻ trứng vào + +@fly-blow /fly-blow/ +* danh từ +- trứng ruồi (ở thịt...) +* tính từ +- bị ruồi đẻ trứng vào, đầy trứng ruồi +- (nghĩa bóng) làm ô uế, làm hư hỏng + +@fly-blown /fly-blown/ +* ngoại động từ +- đẻ trứng ở (thịt) (ruồi) +- (nghĩa bóng) làm ô uế, làm hư hỏng +* tính từ +- bị ruồi đẻ trứng vào, đầy trứng ruồi +- (nghĩa bóng) ô uế, hư hỏng + +@fly-book /fly-book/ +* danh từ +- hộp đựng ruồi (làm mồi câu, giống như quyển sách) + +@fly-by-night /fly-by-night/ +* danh từ +- người hay đi chơi đêm +- người dọn nhà đêm (để trốn nợ) + +@fly-catcher /fly-catcher/ +* danh từ +- bầy ruồi +- (động vật học) chim đớp ruồi, chim giẻ quạt +- (thực vật học) cây bắt ruồi + +@fly-fish /fly-fish/ +* nội động từ +- câu (cá) bằng ruồi + +@fly-flap /fly-flap/ +* danh từ +- cái vỉ ruồi + +@fly-leaf /fly-leaf/ +* danh từ +- (ngành in) tờ để trắng (ở đầu và cuối quyển sách) + +@fly-net /fly-net/ +* danh từ +- lưới ruồi (cho ngựa) + +@fly-over /fly-over/ +* danh từ +- đoàn máy bay +- cầu chui (bắc qua đường nhiều xe cộ) ((cũng) fly-over_bridge) + +@fly-over bridge /fly-over bridge/ +* danh từ +- cầu chui (bắc qua đường nhiều xe cộ) ((cũng) fly-over) + +@fly-over viaduct /fly-over viaduct/ +* danh từ +- đoàn máy bay +- cầu chui (bắc qua đường nhiều xe cộ) ((cũng) fly-over_bridge) + +@fly-paper /fly-paper/ +* danh từ +- giấy bẫy ruồi + +@fly-past /fly-past/ +* danh từ +- đoàn máy bay bay diễu (qua khán đài...) + +@fly-swatter /fly-swatter/ +* danh từ +- vĩ ruồi + +@fly-trap /fly-trap/ +* danh từ +- bẫy ruồi +- (thực vật học) cây bắt ruồi + +@fly-wheel /fly-wheel/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh đà + +@foal /foul/ +* danh từ +- ngựa con, lừa con +!to be in (with) foal +- có chửa (ngựa cái, lừa cái) +* ngoại động từ +- sinh, đẻ ra (ngựa con, lừa con) +* nội động từ +- đẻ ngựa con, đẻ lừa con + +@foam /foum/ +* danh từ +- bọt (nước biển, bia...) +- bọt nước dãi, bọt mồ hôi (ở ngựa...) +- (thơ ca) biển +* nội động từ +- sủi bọt, có bọt +=to foam at the mouth: sùi bọt mép; tức sùi bọt mép +- đầy rượu, sủi bọt (cốc) + +@foamless /foumlis/ +* tính từ +- không có bọt + +@foamy /'foumi/ +* tính từ +- sùi bọt, có bọt, phủ bọt +- như bọt + +@foam rubber /foum'rʌbə/ +* danh từ +- cao su bọt, cao su mút (làm nệm...) + +@fob /fɔb/ +* danh từ +- túi đồng hồ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dây đeo đồng hồ bỏ túi +- cho vào túi, đút túi +* ngoại động từ +- đánh lừa, lừa dối, lừa bịp +- (: off) đánh tráo +=to fob something off upon somebody; to fob someone off with something: đánh tráo cho ai cái gì (xấu hơn) + +@focal /'foukəl/ +* tính từ +- (vật lý), (toán học) tiêu +=focal axis: trục tiêu +=focal distance (length): tiêu cự +- trung tâm, trọng tâm +=to be the focal point of one's thinhking: là điểm mình tập trung mọi ý nghĩ vào + +@focalise / (focalise) / +* động từ +- tụ vào tiêu điểm +- (y học) hạn chế vào một khu vực + +@focalization /,foukəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tụ vào tiêu điểm +- (y học) sự hạn chế vào một khu vực + +@focalize / (focalise) / +* động từ +- tụ vào tiêu điểm +- (y học) hạn chế vào một khu vực + +@foci /'foukəs/ +* danh từ, số nhiều focuses; foci +- (toán học), (vật lý) tiêu điểm +- (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm +- (y học) ổ bệnh +!to bring into focus; to bring to a focus +- làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên +!focus of interest +- điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý +!in focus +- rõ ràng, rõ nét +!out of focus +- mờ mờ không rõ nét +* ngoại động từ +- làm tụ vào +=to focus the sun's rays on something: làm tia nắng tụ vào vật gì +- điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh) +- làm nổi bật +- tập trung +=to focus one's attention: tập trung sự chú ý +* nội động từ +- tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm + +@focus /'foukəs/ +* danh từ, số nhiều focuses; foci +- (toán học), (vật lý) tiêu điểm +- (nghĩa bóng) trung tâm, trọng điểm tâm +- (y học) ổ bệnh +!to bring into focus; to bring to a focus +- làm nổi bật hẳn lên, nêu bật hẳn lên +!focus of interest +- điểm trọng tâm, điểm tập trung mọi sự chú ý +!in focus +- rõ ràng, rõ nét +!out of focus +- mờ mờ không rõ nét +* ngoại động từ +- làm tụ vào +=to focus the sun's rays on something: làm tia nắng tụ vào vật gì +- điều chỉnh tiêu điểm (của thần kinh) +- làm nổi bật +- tập trung +=to focus one's attention: tập trung sự chú ý +* nội động từ +- tụ vào tiêu điểm; tập trung vào một điểm + +@fodder /'fɔdə/ +* danh từ +- cỏ khô (cho súc vật ăn) +* ngoại động từ +- cho (súc vật) ăn cỏ khô + +@fodderless /'fɔdəlis/ +* tính từ +- không có cỏ khô (cho súc vật) + +@foe /fou/ +* danh từ +- (thơ ca) kẻ thù, kẻ địch +=a sworn foe: kẻ thù không đội trời chung +- (nghĩa bóng) vật nguy hại, kẻ thù +=dirt is a gangerours foe to health: bụi là kẻ thù nguy hiểm của sức khoẻ + +@foehn /' (foehn) / +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) gió phơn (gió nồm vùng an-pơ) + +@foeman /'foumən/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ thù trong chiến tranh + +@foetal / (fetal) / +* tính từ +- (thuộc) thai, (thuộc) bào thai + +@foeticide /'fi:tisaid/ +* danh từ +- (y học) sự giết thai + +@foetid /'fetid/ +* tính từ +- hôi thối, hôi hám + +@foetus / (fetus) / +* danh từ +- thai, bào thai + +@fog /fɔg/ +* danh từ +- cỏ mọc lại +- cỏ để mọc dài không cắt (về mùa đông) +* ngoại động từ +- để cho cỏ mọc lại ở (một mảnh đất) +- cho (súc vật) ăn cỏ mọc lại +* danh từ +- sương mù +- màn khói mờ, màn bụi mờ +- tình trạng mờ đi (vì sương mù) +- (nghĩa bóng) tình trạng trí óc mờ đi; tình trạng bối rối hoang mang +=to be in a fog: bối rối hoang mang +- (nhiếp ảnh) vết mờ +* ngoại động từ +- phủ sương mù; làm mờ đi, che mờ (như phủ một màn sương) +- làm bối rối hoang mang +- (nhiếp ảnh) làm mờ (phim ảnh) đi +* nội động từ +- phủ sương mù; đầy sương mù; mờ đi +- (: off) chết vì úng nước, chết vì đẫm sương +- (nhiếp ảnh) mờ đi, phim ảnh + +@fogey /'fougi/ +* danh từ +- người hủ lậu +=an old fogy: con người cổ hủ + +@fogeydom /'fougidəm/ +* danh từ +- tính hủ lậu, tính cổ hủ + +@fogginess /'fɔginis/ +* danh từ +- tính chất lờ mờ, tính chất không rõ rệt + +@foggy /'fɔgi/ +* tính từ +- có sương mù; tối tăm +- lờ mờ, mơ hồ, không rõ rệt +=a foggy idea: ý kiến không rõ rệt + +@fogy /'fougi/ +* danh từ +- người hủ lậu +=an old fogy: con người cổ hủ + +@fogydom /'fougidəm/ +* danh từ +- tính hủ lậu, tính cổ hủ + +@fogyish /'fougiiʃ/ +* tính từ +- hủ lậu, cổ hủ + +@fogyism /'fougidəm/ +* danh từ +- tính hủ lậu, tính cổ hủ + +@fog-bound /'fɔgbaund/ +* tính từ +- không đi được vì sương mù dày đặc (thuyền bè) + +@fog-bow /'fɔgbou/ +* danh từ +- cầu vồng trong sương mù + +@fog-dog /'fɔgdɔg/ +* danh từ +- khoảng chân trời đôi lúc hé sáng khi có sương mù + +@fog-horn /'fɔghɔ:n/ +* danh từ +- (hàng hải) còi báo hiệu cho tàu đi trong sương mù + +@fog-signal /'fɔg,signl/ +* danh từ +- pháo hiệu khi có sương mù (đặt trên đường xe lửa để hướng dẫn người lái xe lửa) + +@foible /'fɔibl/ +* danh từ ((cũng) feeble) +- nhược điểm, điểm yếu +- đầu lưỡi kiếm (từ giữa lưỡi đến mũi) + +@foil /fɔil/ +* danh từ +- lá (kim loại) +=tin foil: lá thiếc +=gold foil: lá vàng +- nền, vật làm nền (đồ nữ trang, nhẫn kim cương...) +- người làm tôn người khác lên; cái làm tôn cái khác lên (khi đem so sánh những nét tương phản) +- (kiến trúc) trang trí hình lá +* ngoại động từ +- làm nền, làm nổi bật bằng nền +- làm tôn lên (bằng cách so sánh những nét tương phản) +- (kiến trúc) trang trí bằng hình lá +- tráng (gương) +* danh từ +- đường chạy (của con vật bị săn) +=to run [upon] the foil: lại chạy lại con đường cũ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đánh bại, sự đánh lui +* ngoại động từ +- làm (chó săn) lạc hướng +- đánh bại, đẩy lui; chặn đứng; làm thất bại (một âm mưu, một kế hoạch...) + +@foison /'fɔizn/ +* danh từ +- kiếm cùn, kiếm bịt đầu (để tập đấu kiếm) +!to trim one's foils +- sãn sàng chiến đấu +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đầy ắp, sự nhiều quá + +@foist /fɔist/ +* ngoại động từ +- lén lút đưa vào; gian lận lồng vào +=to foist a clause into a contract: gian lận lồng một điều khoản vào bản giao kèo +- (: on) gán (tác phẩm) cho ai; đánh tráo (cái gì xấu, giả...) +=to foist something false on (upon) someone: đánh tráo cái gì giả cho ai + +@fold /fould/ +* danh từ +- bãi rào (nhốt súc vật) +- (nghĩa bóng) các con chiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhóm người cùng chung quyền lợi, nhóm người cùng chung mục đích +!to return to the fold +- trở về với gia đình +* ngoại động từ +- quây (bâi) cho súc vật (để bán đất) +- cho (súc vật) vào bâi rào, quây (súc vật) vào bãi rào +* danh từ +- nếp gấp +- khe núi, hốc núi +- khúc cuộn (của con rắn) +- (địa lý,ddịa chất) nếp oằn +* ngoại động từ +- gấp, gập; vén, xắn +=to fold back the sleeves: vén tay áo lên +- khoanh (tay) +=to fold one's ám: khoanh tay +- bọc kỹ; bao phủ +=to fold somebody in papaer: bọc kỹ bằng giấy +=hills folded in mist: đồi phủ kín trong sương +- ôm, ãm (vào lòng) +=to fold a child in one's arms (to one's breast): ôm một đứa trẻ trong cánh tay (vào lòng) +* nội động từ +- gập lại, gấp nếp lại + +@folder /'fouldə/ +* danh từ +- người gấp +- dụng cụ gập giấy +- bìa cứng (làm cặp giấy) +- (số nhiều) kính gấp +- tài liệu (bảng giờ xe lửa...) gập, tài liệu xếp + +@folderol /'fældə'ræl/ +* danh từ +- vật nhỏ mọn +- đồ nữ trang sặc sỡ rẻ tiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuyện vô lý, chuyện dớ dẩn + +@folding doors /'fouldiɳ'dɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- cửa gấp + +@folding-bed /'fouldiɳbed/ +-cot) /'fouldiɳkɔt/ +* danh từ +- giường gấp + +@folding-chair /'fouldiɳtʃeə/ +* danh từ +- ghế gấp + +@folding-cot /'fouldiɳbed/ +-cot) /'fouldiɳkɔt/ +* danh từ +- giường gấp + +@foliaceous /,fouli'eiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) lá, như lá +- có những bộ phận như lá; chia ra những lớp mỏng như lá + +@foliage /'fouliidʤ/ +* danh từ +- (thực vật học) tán lá, bộ lá +- hình trang trí hoa lá + +@foliage plant /'fouliidʤ'plɑ:nt/ +* danh từ +- cây trồng lấy lá (không phải để lấy hoa) + +@foliar /'fouliə/ +* tính từ +- (thuộc) lá; như lá + +@foliate /'fouliit/ +* tính từ +- như lá +- (thực vật học) có nhiều lá +- (thực vật học) (trong từ ghép) có số lá chét đặc trưng +* ngoại động từ +- trang trí (cửa ra vào) bằng hình lá +- đánh số (tờ sách) +* nội động từ +- chia ra thành lá mỏng + +@foliation /,fouli'eiʃn/ +* danh từ +- sự chia ra thành lá mỏng +- sự trang trí bằng hình lá +- sự đánh số tờ sách + +@folio /'fouliou/ +* danh từ, số nhiều folios +- (ngành in) khổ hai +- số tờ (sách in) +- (kế toán) trang sổ +- fiôlô (đơn vị bằng 72 hoặc 90 từ ở anh, 100 từ ở mỹ...) + +@foliole /'floulioul/ +* danh từ +- (thực vật học) lá chét + +@folk /fouk/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- người +=old folk: người già +=country folk: người nông thôn +- (số nhiều) (thông tục) người thân thuộc +=one's folks: họ hàng thân thuộc +=the old folks at home: cha mẹ ông bà +- (từ cổ,nghĩa cổ) dân tộc, dân gian +!idle folks lack no excuses +- (tục ngữ) người lười không thiếu lý do để lười + +@folklore /'flouklɔ:/ +* danh từ +- văn học dân gian; truyền thống dân gian +- khoa nghiên cứu văn học dân gian; khoa nghiên cứu truyền thống dân gian + +@folklorist /'flouk,lɔ:rist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu văn học dân gian; nhà nghiên cứu truyền thống dân gian + +@folksy /'flouksi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bình dân +- dễ gần, chan hoà, có tác phong quần chúng (người) + +@folk-custom /'flouk'kʌstəm/ +* danh từ +- phong tục tập quán dân tộc + +@folk-dance /'foukdɑ:ns/ +* danh từ +- điệu múa dân gian + +@folk-music /'flouk,mju:zik/ +* danh từ +- nhạc dân tộc + +@folk-song /'floukɔɳ/ +* danh từ +- dân ca + +@folk-tale /'floukteil/ +* danh từ +- truyện dân gian + +@follicle /'fɔlikl/ +* danh từ +- (giải phẫu) nang +- (thực vật học) quả đại +- (động vật học) cái kén + +@follicular /fə'likjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) có nang +- (thực vật học) có quả đại +- (động vật học) như cái kén + +@follow /'fɔlou/ +* danh từ +- cú đánh theo (bi-a) +- nửa suất thêm (ở hàng ăn) +* ngoại động từ +- đi theo sau +- theo nghề, làm nghề +=to follow the sea: làm nghề thuỷ thủ +=to follow the plough: làm nghề nông +- đi theo một con đường +- đi theo, đi hầu (ai) +- theo, theo đuổi +=to follow a policy: theo một chính sách +=to follow someone's example: theo gương người nào +- nghe kịp, hiểu kịp +=he spoke so fast that i couldn't follow him: nó nói mau đến nỗi tôi không nghe kịp +- tiếp theo, kế theo +=the lecture is followed by a concert: tiếp theo buổi nói chuyện có hoà nhạc +- theo dõi (tình hình...) +* nội động từ +- đi theo, đi theo sau +- sinh ra, xảy đến +=it must follow at the night the day: điều đó phải xảy ra như đếm phải tiếp tục theo ngày vậy +=hence it follow that: do đó mà +!to follow out +- theo đuổi đến cùng +!to follow up +- theo miết, bám sát +- bồi thêm (một cú nữa) +!as follows +- như sau +=the letter reads as follows: bức thư viết như sau +!to follow like sheep +- (xem) sheep +!to follow one's nose +- (xem) nose +!to follow somebody like a shadow +!to follow somebody like st anthony pig +- theo ai như hình với bóng, lẽo đẽo theo ai + +@follower /'fɔlouə/ +* danh từ +- người theo, người theo dõi; người theo (đảng, phái...) +- người bắt chước, người theo gót +- người tình của cô hầu gái +- môn đệ, môn đồ +- người hầu +- (kỹ thuật) bộ phận bị dẫn + +@following /'fɔlouiɳ/ +* danh từ +- sự theo, sự noi theo +- số người theo, số người ủng hộ +=to have numerous following: có nhiều người theo +- (the following) những người sau đây, những thứ sau đây +=the following are noteworthy: những thứ kể sau đây là đáng chú ý +* tính từ +- tiếp theo, theo sau, sau đây +=on the following day: hôm sau +=the following persons: những người có tên sau đây + +@follow-my-leader /'fɔloumi'li:də/ +* danh từ +- trò chơi "rồng rắn lên mây" + +@folly /'fɔli/ +* danh từ +- sự điên rồ; hành động đại dột, ý nghĩ điên rồ, lời nói dại dột; điều nực cười, vật nực cười +=it would be the height of folly to do that: làm việc đó hết sức điên rồ +- công trình xây dựng toi tiền (tốn tiền nhưng không dùng được) + +@foment /fou'ment/ +* ngoại động từ +- (nghĩa bóng) xúi bẩy, xúi giục; khích (mối bất hoà, sự phiến loạn, sự bất mãn...) +- (y học) chườm nóng + +@fomentation /,foumen'teiʃn/ +* danh từ +- sự xúi bẩy, sự xúi giục; sự khích +- (y học) sự chườm nóng + +@fomenter /fou'menə/ +* danh từ +- người xúi bẩy, người xúi giục; người khích (mối bất hoà, sự phiến loạn...) + +@fond /fɔnd/ +* danh từ +- nền (bằng ren) +* tính từ +- yêu mến quá đỗi, yêu dấu; trìu mếm +=a fond mother: người mẹ trìu mến; người mẹ nuông chìu con cái +=to be fond of: ưa, mến, thích +=to be fond of music: thích nhạc +=to be fond of someone: mến (thích) người nào +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cả tin, ngây thơ + +@fondant /'fɔndənt/ +* danh từ +- kẹo mềm + +@fondle /'fɔndl/ +* ngoại động từ +- vuốt ve, mơn trớn +* nội động từ +- vuốt ve, âu yếm +=to fondle with someone's hair: vuốt tóc ai +- hí hửng +=to fondle with an idea: hí hửng với một ý kiến + +@fondness /'fɔndnis/ +* danh từ +- sự yêu mến quá đỗi, sự yêu dấu, sự trìu mến +- sự thích, sự ưa thích +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự cả tin; tính ngây thơ + +@font /fɔnt/ +* danh từ +- bình đựng nước rửa tội, bình đựng nước thánh +- bình dầu, bầu dầu (của đèn) +- (thơ ca) suối nước; nguồn sông +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nguồn gốc, căn nguyên + +@fontal /'fɔntl/ +* tính từ +- từ đầu, từ gốc, nguyên thuỷ +- (thuộc) lễ rửa tội + +@fontanel / (fontanelle) / +* danh từ +- (giải phẫu) thóp (trên đầu trẻ con) + +@fontanelle / (fontanelle) / +* danh từ +- (giải phẫu) thóp (trên đầu trẻ con) + +@food /fu:d/ +* danh từ +- đồ ăn, thức ăn, món ăn +=the food there is excellent: món ăn ở đó thật tuyệt +=food and clothing: ăn và mặc +=mental (intellectual) food: món ăn tinh thần +- (định ngữ) dinh dưỡng +=food material: chất dinh dưỡng +=food value: giá trị dinh dưỡng +!to be food for thought +- làm cho suy nghĩ +!to become food for fishes +- chết đuối, làm mồi cho cá +!to become food for worms +- chết, đi ngủ với giun +!food for powder +- (xem) powder + +@foodless /'fu:dlis/ +* tính từ +- không có đồ ăn +- nhịn ăn +=to go foodless: nhịn ăn + +@food poisoning /'fu:d'pɔizniɳ/ +* danh từ +- sự trúng độc thức ăn + +@food-stuff /'fu:dstʌf/ +* danh từ +- thực phẩm + +@fool /fu:l/ +* danh từ +- món hoa quả nấu (trộn với sữa kem...) +* danh từ +- người khờ dại, người ngu xuẩn, người xuẩn ngốc +- người làm trò hề, anh hề +- người bị lừa phỉnh +!to be a fool for one's paims +- nhọc mình mà chẳng nên công cán gì +!to be a fool to... +- không ra cái thớ gì khi đem so sánh với... +!to be no (nobody's) fool +- không phải là ngốc, không phải là ngu dại; khôn ngoan láu +!fool's bolt is soon shot +- sắp hết lý sự +!to make a fool of oneself +- xử sự như một thằng ngốc +!to make a fool of somebody +- đánh lừa ai +- làm cho ai hoá thanh một thằng xuẩn ngốc +!man is fool or physician at thirty +- người khôn ngoan không cần bác sĩ +!no fool like an old fool +- già còn chơi trông bổi +!to play the fool +- làm trò hề +- lầm to +- làm trò vớ vẩn, làm trò ngố +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục), (như) foolish +* ngoại động từ +- lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa (ai) +=to fool somebody into doing something: phỉnh ai làm việc gì +- lừa (tiền) +- (: away) lãng phí (một cách ngu dại) (tiền, thời gian) +=to fool time away: lãng phí thời gian (một cách ngu dại) +* nội động từ, ((thường) : about, (từ mỹ,nghĩa mỹ) : around) +- làm những chuyện ngớ ngẩn ngu dại; vớ vẩn, lãng phí thời gian +- làm trò hề, làm trò ngố +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đùa cợt + +@foolery /'fu:ləri/ +* danh từ +- sự dại dột, sự khờ dại, sự ngu xuẩn, sự xuẩn ngốc +- trò hề, trò khôi hài +- lời nói dại dột; hành động ngu dại; hành động xuẩn ngốc + +@foolhardiness /'fu:l,hɑ:dinis/ +* danh từ +- sự liều lĩnh một cách dại dột; sự liều mạng một cách vô ích; sự điên rồ + +@foolhardy /'lu:l,hɑ:di/ +* tính từ +- liều lĩnh một cách dại dột; liều mạng một cách vô ích; điên rồ + +@foolish /'fu:liʃ/ +* tính từ +- dại dột, ngu xuẩn, xuẩn ngốc ((cũng) fool) + +@foolishness /'fu:liʃnis/ +* danh từ +- tính dại dột, tính ngu xuẩn, tính xuẩn ngốc + +@foolocracy /fu:'lɔkrəsi/ +* danh từ +- chính quyền của người ngu xuẩn + +@foolproof /'fu:lpru:f/ +* tính từ +- hết sức rõ ràng, ngu ngốc đến đâu cũng hiểu được; hết sức dễ dùng, ngu ngốc đến đâu cũng dùng được + +@foolscap / (fool's-cap) / +-cap) /'fu:lzkæp/ +* danh từ +- mũ anh hề +- giấy viết khổ 13 x 17 insơ + +@foot /fut/ +* danh từ, số nhiều feet +- chân, bàn chân (người, thú...) +- bước chân, cách đi +=swift of foot: có bước đi nhanh +- (quân sự) bộ binh +=horse, foot and artillery: kỵ binh, bộ binh và pháo binh +- chân (giường, ghế, tường, núi...); bệ phía dưới, cuối +=at the foot of a page: ở cuối trang +- phút (đơn vị đo chiều dài anh bằng 0, 3048 m) +- âm tiết ((thơ ca)) +- (thực vật học) gốc cánh (hoa) +- cặn bã ((thường) foot) +- đường thô ((thường) foots) +- (foots) (như) footlights +!at someone's feet +- ở dưới trướng ai; là đồ đệ của ai +- đang cầu cạnh ai +!to be (stand) on one's feet +- đứng thẳng +- lại khoẻ mạnh +- có công ăn việc làm, tự lập +!to carry someone off his feet +- làm cho ai phấn khởi, gây cảm hứng cho ai +!to fall on (upon) one's feet +- (xem) fall +!to find (know) the length of someone's feet +- biết nhược điểm của ai, nắm được thóp của ai +!to have the ball at one's feet +- (xem) ball +!to have feet of clay +- chân đất sét dễ bị lật đổ, ở thế không vững +!to have one food in the grave +- gần đất xa trời +!to have (put, set) one's foot on the neck of somebody +- đè đầu cưỡi cổ ai +!to keep one's feet +- (xem) feet +!to measure anothers foot by one's own last +- suy bụng ta ra bụng người +!to put one's foot down +- (xem) put +!to put one's foot in it +- (xem) put +!to put (set) someone back on his feet +- phục hồi sức khoẻ cho ai; phục hồi địa vị cho ai +!to set on foot +- (xem) set +!with foat at foot +- đã đẻ (ngựa cái) +![with one's] feet foremost +- bị khiêng đi để chôn +* ngoại động từ +- đặt chân lên +- thay bàn chân cho; khâu bàn chân cho (bít tất) +- (thông tục) thanh toán (hoá đơn) +- (thông tục) cộng, cộng gộp +* nội động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- đi bộ +- nhảy +!to foot it +- (thông tục) nhảy, nhảy múa +- đi bộ +- chạy +!to foot up +- lên tới, tới mức, tổng cộng tới +=the expenditure footed up to 3,000dd: tiền nộp phí tổn lên tới 3 000 đồng + +@footage /'futidʤ/ +* danh từ +- chiều dài tính bằng phút (của cuộn phim) +- cảnh (phim) +=a jungle footage: một cảnh rừng rú + +@football /'futbɔ:l/ +* danh từ, (thể dục,thể thao) +- quả bóng đá +- môn bóng đá + +@footballer /'futbɔ:lə/ +-player) /'futbɔ:l,pleiə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu thủ bóng đá + +@football-player /'futbɔ:lə/ +-player) /'futbɔ:l,pleiə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu thủ bóng đá + +@footboard /'futbɔ:d/ +* danh từ +- bậc lên xuống (pử xe) +- chỗ để chân (của người lái xe) + +@footboy /'futbɔi/ +* danh từ +- chú bé hầu, chú tiểu đồng + +@footer /'futə/ +* danh từ +- (từ lóng) môn bóng đá + +@footfall /'futfɔ:l/ +* danh từ +- bước chân +- tiếng chân đi + +@foothold /'futhould/ +* danh từ +- chỗ để chân; chỗ đứng +- (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn + +@footh-bath /'futbɑ:θ/ +* danh từ +- sự rửa chân +- chậu rửa chân + +@footing /'futiɳ/ +* danh từ +- chỗ để chân; chỗ đứng +- (nghĩa bóng) địa vị chắc chắn, vị trí chắc chắn, cơ sở chắc chắn +=to get a footing in society: có vị trí chắc chắn trong xã hội +=this undertaking must be put on a sound footing: công việc này phải được đặt trên cơ sở chắc chắn +- cơ sở quan hệ; vị trí trong quan hệ (với người khác) +=to be on a good footing with somebody: có quan hệ tốt với ai +- sự được kết nạp (vào một đoàn thể) +=to pay for one's footing: đóng tiền nguyệt liễm +- chân tường, chân cột, bệ +- sự thay bàn chân cho bít tất; sự khâu bàn chân cho bít tất; vải để khâu bàn chân cho bít tất +- sự cộng (một hàng số); tổng số (dưới hàng số) + +@footle /'fu:tl/ +* danh từ +- (từ lóng) chuyện dớ dẩn +* nội động từ +- (từ lóng) ăn nói dớ dẩn, làm trò dớ dẩn, làm trò hề + +@footless /'futlis/ +* nội động từ +- không có chân + +@footlights /'futlaits/ +* danh từ số nhiều (sân khấu) +- dã đèn chiếu trước sân khấu +- nghề sân khấu +!to appear before the footlights +- lên sân khấu, trở thành diễn viên +!to get across the footlights +- (xem) get + +@footling /'fu:tliɳ/ +* tính từ +- dớ dẩn + +@footman /'futmən/ +* danh từ +- lính bộ binh +- người hầu +- cái kiềng + +@footmark /'futmɑ:k/ +* danh từ +- vết chân, dấu chân + +@footnote /'futnout/ +* danh từ +- lời chú ở cuối trang +* ngoại động từ +- chú thích ở cuối trang + +@footpad /'futpæd/ +* danh từ +- kẻ cướp đường đi bộ (không cưỡi ngựa) + +@footprint /'futprint/ +* danh từ +- dấu chân, vết chân + +@footrest /'futrest/ +* danh từ +- cái để chân + +@footsore /'futsɔ:/ +* tính từ +- đau chân, sưng chân + +@footstalk /'futstɔ:lk/ +* danh từ +- (thực vật học) cuống (lá, hoa) +- (động vật học) chân bám + +@footstep /'futstep/ +* danh từ +- bước chân đi +- tiếng chân đi +- dấu chân, vết chân +!to follow in somobody's footsteps +- làm theo ai, theo gương ai + +@footstool /'futstu:l/ +* danh từ +- ghế để chân +!god's footstool +!footstool of the almighty +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nơi trần tục; trái đất; hạ giới + +@footsure /'futʃuə/ +* tính từ +- vững chân, chắc chân + +@footwarmer /'fut,wɔ:mə/ +* danh từ +- cái sưởi chân + +@footwork /'futwə:k/ +* danh từ +- động tác chân (trong các môn quyền anh, bóng đá, bóng bàn...) + +@footworn /'futwɔ:n/ +* tính từ +- mỏi nhừ chân (vì đi bộ nhiều) +- bị bước chân làm mòn +=footworn stairs: cầu thang bị bước chân làm mòn + +@foot-and-mouth disease /'futən'mauθdi'zi:z/ +* danh từ +- (thú y học) sốt lở mồn long móng, sốt aptơ + +@foot-brake /'futbreik/ +* danh từ +- phanh chân (ô tô) + +@foot-bridge /'futbridʤ/ +* danh từ +- cầu dành cho người đi bộ + +@foot-fault /'futfɔ:lt/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) lỗi chân (giẫm lên vạch biên ngang khi giao đấu quần vợt) + +@foot-gear /'futgiə/ +-wear) /'futweə/ +* danh từ +- đồ đi ở chân (giày, dép, tất...) + +@foot-hill /'futhil/ +* danh từ +- đồi thấp dưới chân núi + +@foot-loose /'futlu:s/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rộng cẳng (tha hồ muốn đi đâu thì đi, muốn làm gì thì làm) + +@foot-muff /'futmʌf/ +* danh từ +- túi bọc chân (cho ấm) + +@foot-pace /'futpeis/ +* danh từ +- bước đi +- thềm, bậc + +@foot-page /'futpeidɳ/ +* danh từ +- chú bé hầu, chú tiểu đồng + +@foot-pan /'futpæn/ +* danh từ +- chậu rửa chân + +@foot-passenger /'fut,pæsindʤə/ +* danh từ +- người đi bộ + +@foot-path /'futp:pɑ:θ/ +* danh từ +- vỉa hè +- đường nhỏ + +@foot-plate /'futpleit/ +* danh từ +- bục của người lái xe và người đốt lò (đầu máy xe lửa) + +@foot-race /'futreis/ +* danh từ +- cuộc đi bộ + +@foot-rot /'futtrɔt/ +* danh từ +- (thú y học) bệnh lở chân + +@foot-rule /'futtru:l/ +* danh từ +- thước phút (thước đo dài một phút) + +@foot-slogger /'fut,slɔgə/ +* danh từ (từ lóng) +- lính bộ binh +- người đi bộ + +@foot-soldier /'fut,souldʤə/ +* danh từ +- lính bộ binh + +@foot-stone /'fut,stoun/ +* danh từ +- đá nền +- đá ở chân mồ + +@foot-way /'futwei/ +* danh từ +- vỉa hè + +@foot-wear /'futgiə/ +-wear) /'futweə/ +* danh từ +- đồ đi ở chân (giày, dép, tất...) + +@foozle /'fu:zl/ +* danh từ +- (từ lóng) sự thất bại +- (từ lóng) cú đánh hỏng (đánh gôn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người vụng về, người ngu độn +* ngoại động từ +- (từ lóng) làm hỏng, làm ẩu +- (từ lóng) đánh bóng (đánh gôn) + +@fop /fɔp/ +* danh từ +- công tử bột + +@fopling /fɔp/ +* danh từ +- công tử bột + +@foppery /'fɔpəri/ +* danh từ +- tính công tử bột, tính thích chưng diện + +@foppish /'fɔpiʃ/ +* tính từ +- công tử bột, thích chưng diện + +@foppishness /'fɔpəri/ +* danh từ +- tính công tử bột, tính thích chưng diện + +@for /fɔ:,fə/ +* giới từ +- thay cho, thế cho, đại diện cho +=to sit for hanoi: đại diện cho hà nội (ở quốc hội...) +=to stand for a noun: (ngôn ngữ học) thay cho một danh từ (đại từ) +=he signed it for me: anh ta ký cái đó thay tôi +- ủng hộ, về phe, về phía +=to be for peace: ủng hộ hoà bình +=hurrah for vietnam: hoan hô việt nam, ủng hộ việt nam +- để, với mục đích là +=for sale: để bán +=for example; for instance: ví dụ, chẳng hạn +- để lấy, để được +=to go for a car: đi (để) gọi xe, đi (để) lấy xe +=to send for a doctor: cho đi mời bác sĩ +=to fight for independence: đấu tranh để giành độc lập +=to hunger for knowledge: khao khát sự hiểu biết +- đến, đi đến +=to leave for haiphong: đi đến hải phòng +=to make for shelter: chạy ra chỗ trú ẩn +=it's getting on for two o'clock: sắp đến hai giờ +- cho +=to buy something for somebody: mua cái gì cho ai +=i can shift for myself: tôi có thể tự xoay sở lấy +- vì, bởi vì +=for want of money: vì thiếu tiền +=to live for each other: sống vì nhau +=please do it for my sake: vì tôi mong anh làm cho điều đó +=to avoid something for fear of accidents: tránh cái gì vì sợ tai nạn +=for many reasons: vì nhiều lẽ +=fomous for something: nổi tiếng vì cái gì +- mặc dù +=for all that: mặc dù tất cả những cái đó +=for all you say: mặc dù những điều anh nói +=for all their mordern weapons, the imperialism will be defeated: mặc dù có vũ khí tối tân, bọn đế quốc sẽ bị đánh bại +- đối với, về phần +=respect one's teachers: lòng kính trọng đối với các bậc thầy giáo +=it's too easy for him: đối với hắn cái đó dễ quá +=for my part; as for me: về phần tôi +- so với, đối với, theo tỷ lệ +=very tall for one's age: rất cao lớn so với tuổi +- trong (thời gian), được (mức là...) +=to last for an hour: kéo dài trong một tiếng đồng hồ +=to walk for three kilometers: đi bộ được ba kilômét +!alas for him! +- thương thay cho nó! +!to be for it +- (từ lóng) phải bị trừng phạt +!to be not long for this world +- gần đất xa trời +!fie for shame! +- thẹn quá! nhục quá! +!for all (aught) i know +- trong chừng mực mà tôi biết +!for all the world +- đúng như, hệt như +=to look for all the world like a monkey: trông hệt như một con khỉ +=for good: mãi mãi, vĩnh viễn +!for certain +- (xem) certain +!for the life of one +- (xem) life +!not for the world! +- không đời nào! không khi nào! +!once for all +- (xem) once +!there as nothing for it but +- (xem) nothing +!too beautiful for words +- đẹp không tả được +!were it not (but, except) for your help, i could not finish it +- nếu không có sự giúp đỡ của anh tôi không thể làm xong việc đó được +!what... for? +- để làm gì? +=what do you want it for?: anh cần cái đó để làm gì? +* liên từ +- vì, bởi vì, tại vì + +@forage /'fɔridʤ/ +* danh từ +- thức ăn (cho) vật nuôi, cỏ +=green forage: cỏ tươi +- sự cắt cỏ (cho súc vật ăn) +- sự lục lọi; sự tìm tòi +- sự tàn phá; cuộc đánh phá +* ngoại động từ +- cho (ngựa...) ăn cỏ +- lấy cỏ ở (nơi nào) +- lục lọi ra (cái gì), tìm tòi ra (cái gì) +- tàn phá, cướp phá, đánh phá +* nội động từ +- đi cắt cỏ (cho súc vật ăn) +- lục lọi; tìm tòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to forage for something: lục lọi tìm cái gì +- đánh phá + +@forager /'fɔridʤə/ +* danh từ +- người cắt cỏ (cho súc vật) +- người lục lọi +- người cướp phá, người đánh phá + +@foramen /fɔ'reimen/ +* danh từ, số nhiều foramina +- (sinh vật học) lỗ + +@foramina /fɔ'reimen/ +* danh từ, số nhiều foramina +- (sinh vật học) lỗ + +@foraminate /fə'ræminit/ +* tính từ +- có lỗ + +@foraminated /fə'ræminit/ +* tính từ +- có lỗ + +@forasmuch as /fərəz'mʌtʃæz/ +* liên từ +- thấy rằng, xét rằng; vì rằng, bởi chưng + +@foray /'fɔrei/ +* danh từ +- sự cướp phá, sự đánh phá, sự đốt phá, sự đột nhập +=to make (go on) a foray: cướp phá, đánh phá, đốt phá, đột nhập +* động từ +- cướp phá, đánh phá, đốt phá, đột nhập + +@forbad /fə'bid/ +* ngoại động từ forbad, forbade, forbidden +- cấm, ngăn cấm +=smoking strictly forbidden: tuyệt đối cấm hút thuốc lá +=i am forbidden tobacco: tôi bị cấm hút thuốc lá +=to forbid someone wine: cấm không cho ai uống rượu +=to the house: cấm cửa +=time forbids: thời gian không cho phép +!god (heaven) forbid! +- lạy trời đừng có chuyện đó + +@forbade /fə'bid/ +* ngoại động từ forbad, forbade, forbidden +- cấm, ngăn cấm +=smoking strictly forbidden: tuyệt đối cấm hút thuốc lá +=i am forbidden tobacco: tôi bị cấm hút thuốc lá +=to forbid someone wine: cấm không cho ai uống rượu +=to the house: cấm cửa +=time forbids: thời gian không cho phép +!god (heaven) forbid! +- lạy trời đừng có chuyện đó + +@forbear /'fɔ:'beə/ +* danh từ, (thường) số nhiều: (forebear) /fɔ:'beə/ +- tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối +* nội động từ forbore, forborne +- (: from) nhịn +- đừng, không (nói, làm...) +=when in doubt, forbear: chưa chắc thì đừng nói +- chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng +* ngoại động từ +- nhịn +- không dùng; không nhắc đến + +@forbearance /'fɔ:'beərəns/ +* danh từ +- sự nhịn (không làm) +- tính chịu đựng, tính kiên nhẫn +!forbearance is no acquittance +- (tục ngữ) hoãn không phải là thoát nợ + +@forbearing /fɔ:'beəriɳ/ +* tính từ +- kiên nhẫn, nhẫn nại + +@forbid /fə'bid/ +* ngoại động từ forbad, forbade, forbidden +- cấm, ngăn cấm +=smoking strictly forbidden: tuyệt đối cấm hút thuốc lá +=i am forbidden tobacco: tôi bị cấm hút thuốc lá +=to forbid someone wine: cấm không cho ai uống rượu +=to the house: cấm cửa +=time forbids: thời gian không cho phép +!god (heaven) forbid! +- lạy trời đừng có chuyện đó + +@forbiddance /fə'bidəns/ +* danh từ +- sự cấm, sự ngăn cấm + +@forbidden /fə'bid/ +* ngoại động từ forbad, forbade, forbidden +- cấm, ngăn cấm +=smoking strictly forbidden: tuyệt đối cấm hút thuốc lá +=i am forbidden tobacco: tôi bị cấm hút thuốc lá +=to forbid someone wine: cấm không cho ai uống rượu +=to the house: cấm cửa +=time forbids: thời gian không cho phép +!god (heaven) forbid! +- lạy trời đừng có chuyện đó + +@forbidding /fə'bidiɳ/ +* tính từ +- trông gớm guốc, hãm tài + +@forbiddingness /fə'bidiɳnis/ +* danh từ +- tính chất gớm guốc, tính chất hãm tài + +@forbore /'fɔ:'beə/ +* danh từ, (thường) số nhiều: (forebear) /fɔ:'beə/ +- tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối +* nội động từ forbore, forborne +- (: from) nhịn +- đừng, không (nói, làm...) +=when in doubt, forbear: chưa chắc thì đừng nói +- chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng +* ngoại động từ +- nhịn +- không dùng; không nhắc đến + +@forborne /'fɔ:'beə/ +* danh từ, (thường) số nhiều: (forebear) /fɔ:'beə/ +- tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối +* nội động từ forbore, forborne +- (: from) nhịn +- đừng, không (nói, làm...) +=when in doubt, forbear: chưa chắc thì đừng nói +- chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng +* ngoại động từ +- nhịn +- không dùng; không nhắc đến + +@forby / (forbye) / +* giới từ & phó từ +- (ê-cốt) ngoài ra + +@forbye / (forbye) / +* giới từ & phó từ +- (ê-cốt) ngoài ra + +@force /fɔ:s/ +* danh từ +- thác nước +- sức, lực, sức mạnh +=physical force: sức mạnh vật chất +=moral force: sức mạnh tinh thần +- vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc +=by force; per force: bằng vũ lực bắt buộc +=by force of circumstances: do hoàn cảnh bắt buộc +- quân đội, quân lực; (số nhiều) quân, lực lượng (quân đội) +=armed forces: lực lượng vũ trang +=the force: công an +- ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục +=there is force in what you say: câu nói của anh có sức thuyết phục +=the force of an argument: sức thuyết phục của một lý lẽ +- sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động +=to describe something with much force: tả cái gì rất sinh động +- (pháp lý) hiệu lực +=the law remains in force: điều luật đó còn có hiệu lực +=to come into force: có hiệu lực +=to put in force: thi hành +- ý nghĩa +=the force of a clause: ý nghĩa của một điều khoản +- (vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng +=internal force: lực trong +=external force: lực ngoài +=conversation of force: (từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng +!by force of +- do nhờ, bằng cách +!in force +- (quân sự) nhiều +!in great force +- mạnh mẽ, sung sức +* ngoại động từ +- dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc +=to force one's way into a house: dùng vũ lực xông vào nhà +=to force a statement out of somebody: bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì +=to force something upon somebody: ép buộc ai phải nhận cái gì +=to force a woman: hâm hiếp một người đàn bà +- phá (cửa); bẻ (khoá) +- (đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra) +=to force a card: làm cho phải lấy một lá bài nào đo (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy) +- ép, gượng +=to force the pace: tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi) +=to force a word: dùng ép một từ +=to force a smile: gượng cười +=to one's voice: ép giọng +- làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn +- thúc đẩy, đẩy tới +=to force a process: thúc đẩy một quá trình +- cưỡng đoạt, chiếm +=to force something out of someone's hand: cưỡng đoạt cái gì ở tay ai +=to force an enemy stronghold: chiếm một đồn địch +!to force someone's hand +- bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động +- bắt ai phải công nhận một chính sách + +@forced /fɔ:st/ +* tính từ +- bắt ép, ép buộc, gượng gạo +=a forced landing: sự hạ cánh ép buộc (vì máy hỏng...) +=a forced smile: nụ cười gượng +- rấm (quả) + +@forcedly /'fɔ:sidli/ +* phó từ +- bắt buộc; gượng ép + +@forced march /'fɔ:st'mɑ:tʃ/ +* danh từ +- (quân sự) cuộc hành quân cấp tốc + +@forceful /'fɔ:sful/ +* tính từ +- mạnh mẽ +- sinh động; đầy sức thuyết phục + +@forcefulness /'fɔ:sfulnis/ +* danh từ +- tính chất mạnh mẽ +- tính chất sinh động; tính chất thuyết phục + +@forceless /'fɔ:slis/ +* tính từ +- không có sức, không có lực + +@forceps /'fɔ:seps/ +* danh từ, dùng như số ít hoặc số nhiều +- (y học) cái kẹp; cái cặp thai +- (số nhiều) bộ phận hình kẹp + +@force majeure /'fɔ:smɑ:'ʤə:/ +* danh từ +- trường hợp bắt buộc, sự bức ép không cưỡng được +- hoàn cảnh ép buộc (viện ra làm lý do không thực hiện được hợp đồng, như chiến tranh, tai nạn bất ngờ...) + +@force-land /'fɔ:slænd/ +* động từ +- (hàng không) bắt buộc phải hạ cánh + +@force-meat /'fɔ:smi:t/ +* danh từ +- thịt để nhồi + +@force-pump /'fɔ:spʌmp/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bơm ép + +@forcible /'fɔ:səbl/ +* tính từ +- bắng sức mạnh, bằng vũ lực +=a forcible entry into a building: sự xông vào nhà bằng vũ lực +- sinh động; đầy sức thuyết phục +=a forcible speaker: người nói có sức thuyết phục mạnh mẽ + +@forcibleness /'fɔ:səblnis/ +* danh từ +- tính chất ép buộc +- tính sinh động; sức thuyết phục + +@forcible-feeble /'fɔ:səbl,fi:bl/ +* tính từ +- diễu võ dương oai để che dấu sự yếu hèn, già trái non hột + +@forcipate /'fɔ:sipeit/ +* tính từ +- hình kẹp + +@ford /fɔ:d/ +* danh từ +- chỗ cạn (có thể lội qua được ở sông, suối...) +* ngoại động từ +- lội qua (khúc sông cạn) +* nội động từ +- lội qua sông qua suối + +@fordable /'fɔ:dəbl/ +* tính từ +- có thể lội qua được (sông, suối) + +@fordid /fɔ:'du:/ +* ngoại động từ fordid, fordone +- (từ cổ,nghĩa cổ) tàn phá, phá huỷ +- giết, khử + +@fordless /'fɔ:dlis/ +* tính từ +- không có chỗ cạn không thể lội qua được (sông, suối) + +@fordo /fɔ:'du:/ +* ngoại động từ fordid, fordone +- (từ cổ,nghĩa cổ) tàn phá, phá huỷ +- giết, khử + +@fordone /fɔ:'dʌn/ +* động tính từ quá khứ của fordo +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mệt lả, kiệt sức + +@fore /fɔ:/ +* danh từ +- phần trước +- (hàng hải) nùi tàu +!to the fore +- sãn có, ở tại chỗ; sãn sàng +- còn sống +- nổi bật (địa vị, vị trí) +!to come to the fore +- giữ địa vị lânh đạo +* tính từ +- ở phía trước, đằng trước +- (hàng hải) ở mũi tàu +* phó từ +- (hàng hải) ở đằng trước, ở đằng mũi tàu +* thán từ +- (thể dục,thể thao) lui ra (đánh gôn) +* giới từ +- (thơ ca), (như) before + +@forearm /'fɔ:rɑ:m / +* danh từ +- (giải phẫu) cẳng tay[fɔ:r'ɑ:m] +* ngoại động từ +- chuẩn bị vũ khí trước, trang bị trước; chuẩn bị trước (để sãn sàng chiến đấu...) +!forewarned is forearmed +- biết trước là sãn sàng trước + +@forebear /'fɔ:'beə/ +* danh từ, (thường) số nhiều: (forebear) /fɔ:'beə/ +- tổ tiên, ông bà ông vải; các bậc tiền bối +* nội động từ forbore, forborne +- (: from) nhịn +- đừng, không (nói, làm...) +=when in doubt, forbear: chưa chắc thì đừng nói +- chịu đựng, kiên nhẫn, chịu đựng +* ngoại động từ +- nhịn +- không dùng; không nhắc đến + +@forebode /fɔ:'boud/ +* ngoại động từ +- báo trước, báo điềm +- có linh tính (về một điềm gở) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đoán trước, tiên đoán + +@foreboder /fɔ:'boudə/ +* danh từ +- điềm, triệu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đoán trước, người tiên tri + +@foreboding /fɔ:'boudiɳ/ +* danh từ +- sự báo trước, điềm +- sự có linh tính (về một điềm gở) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đoán trước, lời tiên đoán +* tính từ +- báo trước, điềm (gở...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tiên đoán, tiên tri + +@forebrain /'fɔ:'brein/ +* danh từ +- (giải phẫu) não trước + +@forecast /fɔ:'kɑ:st/ +* danh từ +- sự dự đoán trước; sự dự báo trước +=weather forecast: dự báo thời tiết +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biết lo xa +* ngoại động từ, forecast, forecasted +- dự đoán, đoán trước; dự báo +=to forecast the weather: đự báo thời tiết + +@forecastle / (fo'c'sle) / +* danh từ +- (hàng hải) phần trước của tàu dưới boong (cho thuỷ thủ ở) +- (sử học) phần boong ở mũi tàu + +@foreclose /fɔ:'klouz/ +* ngoại động từ +- ngăn không cho hưởng +- tuyên bố (ai) mất quyền lợi +- (pháp lý) tịch thu (tài sản) để thế nợ +- giải quyết trước +* nội động từ +- (pháp lý) tịch thu tài sản để thế nợ + +@foreclosure /fɔ:'klouʤə/ +* danh từ +- (pháp lý) sự tịch thu tài sản để thế nợ + +@forecourt /'fɔ:kɔ:t/ +* danh từ +- sân ngoài, sân trước +- (thể dục,thể thao) sàn trên (gần lưới) (quần vợt) + +@foredoom /fɔ:'du:m/ +* ngoại động từ +- kết tội trước, phán quyết trước + +@forefathers /'fɔ:,fɑ:ðəz/ +* danh từ +- tổ tiên, ông cha + +@forefinger /'fɔ:,fiɳgə/ +* danh từ +- ngón tay trỏ + +@forefoot /'fɔ:fut/ +* danh từ +- bàn chân trước (thú vật) +- phần đáy tàu ở phía trước; phía trước đáy tàu + +@forefront /'fɔ:frʌnt/ +* danh từ +- hàng đầu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=in the forefront of the battle: ở hàng đầu trận chiến đấu +- mặt trước (nhà) + +@foregather /fɔ:'gæðə/ +* nội động từ +- tụ họp, hội họp +- giao dịch, giao thiệp, hay đi lại gặp gỡ; làm thân +=to forgather with someone: giao dịch với người nào, hay đi lại gặp gỡ người nào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tình cờ gặp + +@foregift /'fɔ:gift/ +* danh từ +- (pháp lý) tiền chồng (để làm hợp đồng thuê nhà) + +@forego /fɔ:'gou/ +* động từ forewent; foregone +- đi trước +- ở trước, đặt ở phía trước +* ngoại động từ +- (như) forgo + +@foregoer /fɔ:'gouə/ +* danh từ +- người đi trước, bậc tiền bối + +@foregoing /fɔ:'gouiɳ/ +* tính từ +- trước; đã nói ở trên; đã đề cập đến +* danh từ +- (the foregoing) những điều đã nói ở trên; những điều đã đề cập đến + +@foregone /fɔ:'gɔn/ +* động tính từ quá khứ của forego +* tính từ +- đã qua +- đã định đoạt trước, không trình được +- dự tính trước, biết trước, tất nhiên, tất yếu + +@foreground /'fɔ:graund/ +* danh từ +- cảnh gần, cận cảnh +- (nghĩa bóng) địa vị nổi bật +=to keep oneself in the foreground: chiếm địa vị nổi bật +=to bring a question into the foreground: nêu bật một vấn đề + +@forehand /'fɔ:hænd/ +* tính từ +- thuận tay +=a forehand stroke: (thể dục,thể thao) cú tin (quần vợt) +* danh từ +- nửa mình trước (cá ngựa) +- (thể dục,thể thao) cú tin (quần vợt) + +@forehanded /fɔ:'hændid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuẩn bị trước, sãn sàng đối phó (với mọi tình huống) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khá giả, dư dật +- cần kiệm, căn cơ, biết lo xa +- (thể dục,thể thao) thuận tay phải (quần vợt) + +@forehead /'fɔrid/ +* danh từ +- trán + +@foreign /'fɔrin/ +* tính từ +- (thuộc) nước ngoài, từ nước ngoài, ở nước ngoài +=foreign languagers: tiếng nước ngoài +=foreign trade: ngoại thương +=foreign affairs: việc ngoại giao +=the foreign office: bộ trưởng ngoại giao (anh) +=the foreign secretary: bộ trưởng ngoại giao (anh) +- xa lạ; ngoài, không thuộc về +=this is foreign to the subject: cái đó không thuộc vào vấn đề +- (y học) ngoài, lạ +=a foreign body: vật lạ, vật ngoài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuộc tiểu bang khác + +@foreigner /'fɔrinə/ +* danh từ +- người nước ngoài +- tàu nước ngoài +- con vật nhập từ nước ngoài; đồ nhập từ nước ngoài + +@foreignism /'fɔrinizm/ +* danh từ +- sự bắt chước nước ngoài +- phong cách nước ngoài; đặc điểm nước ngoài; phong tục nước ngoài; từ nước ngoài + +@foreignize /'fɔrinaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho xa lạ +* nội động từ +- trở thành xa lạ + +@foreign letter-paper /'fɔrin'letə,peipə/ +* danh từ +- giấy viết thư mỏng + +@foreign-born /'fɔrin'bɔ:n/ +* tính từ +- sinh ở nước ngoài + +@forejudge /fɔ:'dʤʌdʤ/ +* ngoại động từ +- xử trước; quyết định trước + +@foreknew /fɔ:'noun/ +* ngoại động từ foreknew, foreknown +- biết trước + +@foreknow /fɔ:'noun/ +* ngoại động từ foreknew, foreknown +- biết trước + +@foreknowledge /'fɔ:'nɔlidʤ/ +* danh từ +- sự biết trước +- điều biết trước + +@foreknown /fɔ:'noun/ +* ngoại động từ foreknew, foreknown +- biết trước + +@forel / (forrel) / +* danh từ +- giầy da + +@foreland /'fɔ:lənd/ +* danh từ +- mũi đất (nhô ra biển) +- dải đất phía trước (tường thành...) + +@foreleg /'fɔ:leg/ +* danh từ +- chân trước (của thú vật) + +@forelock /'fɔ:lɔk/ +* danh từ +- chùm tóc phía trên trán +- chùm lông trán (ngựa) +!to catch (seize, take) time (occasion) by the forelock +- nắm thời cơ không để lỡ dịp tốt + +@foreman /'fɔ:mən/ +* danh từ +- quản đốc, đốc công +- (pháp lý) chủ tịch ban hội thẩm (toà đại hình) + +@foremast /'fɔ:mɑ:st/ +* danh từ +- (hàng hải) cột buồm mũi (ở mũi tàu) +!foremast man (seaman, hand) +- thuỷ thủ thường + +@foremost /'fɔ:moust/ +* tính từ +- đầu tiên, trước nhất +- đứng đầu, cao nhất, tốt nhất, trên hết, lỗi lạc nhất +=the foremost painter: hoạ sĩ lỗi lạc nhất +* phó từ +- trước tiên, trước hết, trước nhất + +@forename /'fɔ:moust/ +* danh từ +- tên, tên thánh + +@forenoon /'fɔ:nu:n/ +* danh từ +- buổi sáng (trước 12 giờ) + +@forensis /fə'rensik/ +* tính từ +- (thuộc) pháp lý, (thuộc) toà án +=forensis term: thuật ngữ toà án + +@foreordain /'fɔ:rɔ:'dein/ +* ngoại động từ +- định trước +- bổ nhiệm trước + +@foreordination /,fɔ:rɔ:di'neiʃn/ +* danh từ +- sự định trước; định mệnh +- sự bổ nhiệm trước + +@forepart /'fɔ:pɑ:t/ +* danh từ +- phần đầu, phần trước + +@foreplane /'fɔ:plein/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái bào phác (loại bào để bào qua gỗ mới xẻ, chưa bào kỹ) + +@forereach /fɔ:'ri:tʃ/ +* động từ +- vượt qua +- lao tới trước; đuổi kịp + +@foresail /'fɔ:seil/ +* danh từ +- (hàng hải) buồm mũi (ở mũi tàu) + +@foresaw /fɔ:'si:/ +* ngoại động từ foresaw, foreseen +- nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước + +@foresee /fɔ:'si:/ +* ngoại động từ foresaw, foreseen +- nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước + +@foreseeing /fɔ:'si:iɳ/ +* tính từ +- nhìn xa thấy trước; lo xa + +@foreseen /fɔ:'si:/ +* ngoại động từ foresaw, foreseen +- nhìn thấy trước, dự kiến trước, đoán trước, biết trước + +@foreshadow /fɔ:'ʃædou/ +* ngoại động từ +- báo hiệu; báo trước; là điềm của + +@foreshore /'fɔ:ʃɔ:/ +* danh từ +- bãi biển +- phần đất bồi ở biển + +@foreshorten /fɔ:'ʃɔ:tn/ +* ngoại động từ +- vẽ rút gọn lại (theo luật xa gần) + +@foreshow /fɔ:'ʃoun/ +* ngoại động từ foreshowed; foreshown +- nói trước, báo trước, báo hiệu + +@foreshown /fɔ:'ʃoun/ +* ngoại động từ foreshowed; foreshown +- nói trước, báo trước, báo hiệu + +@foresight /'fɔ:sait/ +* danh từ +- sự thấy trước, sự nhìn xa thấy trước; sự lo xa +=to fail for want of foresight: thất bại vì không biết nhìn xa thấy trước +- đầu ruồi (súng) + +@foresighted /'fɔ:saitid/ +* tính từ +- biết trước, thấy trước, nhìn xa thấy trước; biết lo xa + +@foreskin /'fɔ:skin/ +* danh từ +- (giải phẫu) bao quy đầu + +@forest /'fɔrist/ +* danh từ +- rừng +- (pháp lý) rừng săn bắn +* ngoại động từ +- trồng cây ở; biến thành rừng; trồng cây gây rừng + +@forestall /fɔ:'stɔ:l/ +* ngoại động từ +- chận trước, đón đầu +- đoán trước; giải quyết sớm +=to forestall someone's desires: đoán trước được ý muốn của người nào +- (sử học) đầu cơ tích trữ + +@forestalling /fɔ:'stɔ:liɳ/ +* danh từ +- sự chận trước, sự đón đầu +- sự biết trước; sự giải quyết sớm +- (sử học) sự đầu cơ tích trữ + +@forestation /,fɔris'teiʃn/ +* danh từ +- sự trồng cây gây rừng + +@forester /'fɔristə/ +* danh từ +- cán bộ lâm nghiệp; nhân viên quản lý rừng +- người sống ở rừng +- chim rừng, thú rừng + +@forestry /'fɔristri/ +* danh từ +- miền rừng +- lâm học + +@foretaste /fɔ:'teist/ +* danh từ +- sự nếm trước +- sự mường tượng trước (thú vui, mùi vị...) +* ngoại động từ +- nếm trước +- mường tượng trước (thú vui, mùi vị...) + +@foreteeth /fɔ:tu:θ/ +* danh từ, số nhiều foreteeth +- răng cửa + +@foretell /fɔ:'tel/ +* ngoại động từ +- nói trước, đoán trước +=to foretell someone's future: đoán trước tương lai của ai +- báo hiệu, báo trước + +@foretelling /fɔ:'teliɳ/ +* danh từ +- sự nói trước, sự đoán trước +- lời đoán trước + +@forethought /fɔ:θɔ:t/ +* danh từ +- sự đắn đo suy tính trước; sự lo xa, tính cẩn thận +=to speak without forethought: nói không suy nghĩ trước +- sự mưu định; chủ tâm + +@foretime /'fɔ:taim/ +* danh từ +- thời xưa, ngày xưa + +@foretoken /'fɔ:toukən/ +* danh từ +- điềm, dấu hiệu báo trước +* ngoại động từ +- báo trước, báo hiệu; là điềm báo trước của + +@foretold /fɔ:'tel/ +* ngoại động từ +- nói trước, đoán trước +=to foretell someone's future: đoán trước tương lai của ai +- báo hiệu, báo trước + +@foretooth /fɔ:tu:θ/ +* danh từ, số nhiều foreteeth +- răng cửa + +@forever /fə'revə/ +* phó từ +- mãi mãi, vĩnh viễn + +@forewarn /fɔ:'wɔ:n/ +* ngoại động từ +- cho biết trước, cho hay trước; báo trước; cảnh cáo trước +=to forewarn somebody against something: báo cho ai biết trước để đề phòng điều gì +!forewarn is forermed +- (xem) forearm + +@forewent /fɔ:'gou/ +* động từ forewent; foregone +- đi trước +- ở trước, đặt ở phía trước +* ngoại động từ +- (như) forgo + +@forewoman /fɔ:,wumən/ +* danh từ +- bà quản đốc, bà đốc công +- (pháp lý) bà chủ tịch ban hội thẩm (toà đại hình) + +@foreword /'fɔ:wə:d/ +* danh từ +- lời tựa; lời nói đầu + +@fore-and-aft /'fɔ:rənd'ɑ:ft/ +* tính từ +- (hàng hải) từ đằng mũi đến đắng lái, suốt chiều dài (con tàu) + +@fore-cabin /'fɔ:,kwbin/ +* danh từ +- buồng ở phía trước tàu (cho hành khách hạng nhì) + +@fore-edge /'fɔ:redʤ/ +* danh từ +- rìa trước (sách) (đối với rìa gáy) + +@fore-ran /fɔ:'rʌn/ +* ngoại động từ fore-ran; fore-run +- báo hiêu, báo trước + +@fore-run /fɔ:'rʌn/ +* ngoại động từ fore-ran; fore-run +- báo hiêu, báo trước + +@fore-runner /fɔ:'rʌnə/ +* danh từ +- người đi trước, người đi tiền trạn +- điềm báo hiệu, điềm báo trước +=swallows, the fore-runners of spring: chim nhạn, điềm báo trước mùa xuân sắp đến + +@forfeit /'fɔ:fit/ +* danh từ +- tiền phạt, tiền bồi thường +- vật bị mất, vật bị thiệt (vì có lỗi...) +- (như) forfeiture +* tính từ +- bị mất, bị thiệt (vì có lỗi...) +=his money was forfeit: nó bị mất một số tiền +* ngoại động từ +- để mất, mất quyền +=to forfeit someone's esteem: mất lòng quý trọng của ai +=to forfeit hapiness: mất hạnh phúc +- bị tước, bị thiệt, phải trả giá +=to forfeit one's driving licence: bị tước bỏ bằng lái xe + +@forfeitable /'fɔ:fitəbl/ +* tính từ +- có thể mất, có thể bị thiệt + +@forfeiture /'fɔ:fitʃə/ +* danh từ +- sự mất (vật gì vì bị tịch thu, quyền...) +- sự tước +=the forfeiture of soemone's property: sự tước tài sản của người nào +- cái bị mất, cái bị tước; tiền bạc + +@forfend /fɔ:'fend/ +* ngoại động từ +- đẩy ra xa, tránh (một tai hoạ...) + +@forficate /'fɔ:fikit/ +* tính từ +- (động vật học) hình kéo (đuôi chim én...) + +@forgather /fɔ:'gæðə/ +* nội động từ +- tụ họp, hội họp +- giao dịch, giao thiệp, hay đi lại gặp gỡ; làm thân +=to forgather with someone: giao dịch với người nào, hay đi lại gặp gỡ người nào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tình cờ gặp + +@forgave /fə'givn/ +* ngoại động từ forgave +- tha, tha thứ +=to forgive somebody: tha thứ cho ai +- miễn nợ (cho ai), miễn (nợ) +* nội động từ +- tha thứ + +@forge /fɔ:dʤ/ +* danh từ +- lò rèn; xưởng rèn +- lò luyện kim, xưởng luyện kim +* ngoại động từ +- rèn (dao, móng ngựa...) +- giả mạo (chữ ký...); bịa (chuyện) +=to forge a signature: giả mạo chữ ký +* nội động từ +- làm nghề rèn, rèn +- giả mạo; phạm tội giả mạo (chữ ký...) +* nội động từ +- tiến lên (vượt mọi khó khăn...) +=to forge ahead: dẫn đầu, tiến lên phía trước + +@forgeable /'fɔ:dʤəbl/ +* tính từ +- có thể rèn được, +- có thể làm giả được + +@forged /fɔ:dʤd/ +* tính từ +- được rèn luyện được, được tôi luyện +- giả mạo (chữ ký...) + +@forger /'fɔ:dʤə/ +* danh từ +- thợ rèn +- thợ đóng móng ngựa +- người giả mạo (chữ ký, giấy tờ); người bịa đặt (chuyện) + +@forgery /'fɔ:dʤəri/ +* danh từ +- sự giả mạo (chữ ký, giấy tờ...) +- cái giả mạo; giấy tờ giả mạo; chữ ký giả mạo + +@forget /fə'get/ +* ngoại động từ forgot, forgotten +- quên, không nhớ đến +- coi thường, coi nhẹ +* nội động từ +- quên +=to forget about something: quên cái gì +!eaten bread is soon forgotten +- ăn cháo đái bát +!to forget oneself +- quên mình +- bất tỉnh +- không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng +!to forgive and forget +- tha thứ và bỏ qua + +@forgetful /fə'getful/ +* tính từ +- hay quên, có trí nhớ tồi +- (thơ ca) làm cho quên +=a forgetful sleep: giấc ngủ làm cho quên +- cẩu thả + +@forgetfulness /fə'getfulnis/ +* danh từ +- tính hay quên + +@forgettable /fə'getəbl/ +* tính từ +- có thể quên được + +@forget-me-not /fə'getminɔt/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ lưu ly +=forget-me-not blue: màu xanh lưu ly + +@forgivable /fə'givəbl/ +* tính từ +- có thể tha thứ được + +@forgive /fə'givn/ +* ngoại động từ forgave +- tha, tha thứ +=to forgive somebody: tha thứ cho ai +- miễn nợ (cho ai), miễn (nợ) +* nội động từ +- tha thứ + +@forgiven /fə'givn/ +* ngoại động từ forgave +- tha, tha thứ +=to forgive somebody: tha thứ cho ai +- miễn nợ (cho ai), miễn (nợ) +* nội động từ +- tha thứ + +@forgiveness /fə'giviɳnis/ +* danh từ +- sự tha thứ; tính khoan dung, tính dễ tha thứ +=to ask for forgiveness: xin tha thứ +=to be full of forgiveness: có lòng khoan dung, dễ tha thứ +- sự miễn nợ (cho ai), sự miễn (nợ) + +@forgiving /fə'giviɳ/ +* tính từ +- sãn sàng tha thứ, khoan dung +=a forgiving nature: bản chất khoan dung + +@forgivingness /fə'giviɳnis/ +* danh từ +- tính khoan dung + +@forgo /fɔ:'gou/ +* ngoại động từ forwent; forgoven +- thôi, bỏ; kiêng +=to forgo wine: bỏ rượu; kiêng rượu + +@forgone /fɔ:'gou/ +* ngoại động từ forwent; forgoven +- thôi, bỏ; kiêng +=to forgo wine: bỏ rượu; kiêng rượu + +@forgot /fə'get/ +* ngoại động từ forgot, forgotten +- quên, không nhớ đến +- coi thường, coi nhẹ +* nội động từ +- quên +=to forget about something: quên cái gì +!eaten bread is soon forgotten +- ăn cháo đái bát +!to forget oneself +- quên mình +- bất tỉnh +- không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng +!to forgive and forget +- tha thứ và bỏ qua + +@forgotten /fə'get/ +* ngoại động từ forgot, forgotten +- quên, không nhớ đến +- coi thường, coi nhẹ +* nội động từ +- quên +=to forget about something: quên cái gì +!eaten bread is soon forgotten +- ăn cháo đái bát +!to forget oneself +- quên mình +- bất tỉnh +- không đứng đắn (hành động), không nghiêm chỉnh (ăn nói); thiếu tự trọng +!to forgive and forget +- tha thứ và bỏ qua + +@forint /'fɔ:rint/ +* danh từ +- đồng forin (tiền hung-ga-ri) + +@fork /fɔ:k/ +* danh từ +- cái nĩa (để xiên thức ăn) +- cái chĩa (dùng để gảy rơm...) +- chạc cây +- chỗ ngã ba (đường, sông) +- (vật lý) thanh mẫu, âm thoa ((cũng) tuning fork) +!fork of lightning +- tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng +* ngoại động từ +- đào bằng chĩa, gảy bằng chĩa (rơm, rạ...) +* nội động từ +- phân nhánh, chia ngả +=where the road forks: ở chỗ con đường chia ngã; ở chỗ ngã ba đường +!to fork out (over, upon) +- (từ lóng) trao; trả tiền, xuỳ ra + +@forked /fɔ:kt/ +* tính từ +- hình chạc (cánh); chia ngả, toè ra +=a forked road: đường chia hai ngả +=a bird with a forked tail: con chim có đuôi toè ra +- có hai chân +- hình chữ chi +=forked lightning: tia chớp chữ chi, tia chớp nhằng nhằng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lắt léo, không chân thật, dối trá +=to speak with a forked tongue: nói một cách lắt léo + +@forlorn /fə'lɔ:n/ +* tính từ +- đau khổ, tuyệt vọng +- bị bỏ rơi, trơ trọi, cô độc +- đìu hiu, hoang vắng +- (thơ ca) bị mất, bị tước mất +- đáng thương, có vẻ khổ ải +=a forlorn appearance: vẻ đáng thương, vẻ khổ s + +@forlorn hope /fə'lɔ:n'houp/ +* danh từ +- việc tuyệt vọng, việc chắc chắn thất bại; việc nguy hiểm +- hy vọng hão +- (quân sự) đội xung kích, đội cảm t + +@form /fɔ:m/ +* danh từ +- hình, hình thể, hình dạng, hình dáng +- (triết học) hình thức, hình thái +=form and content: hình thức và nội dung +- hình thức (bài văn...), dạng +=in every form: dưới mọi hình thức +- (ngôn ngữ học) hình thái +=correct forms of words: hình thái đúng của từ +=negative form: hình thái phủ định +=affirmative form: hình thái khẳng định +=determinative form: hình thái hạn định +- lớp +=the sixth form: lớp sáu +- thể thức, nghi thức, thủ tục, lề thói +=in due form: theo đúng thể thức +=good form: cách cư xử đúng lề thói +=bad form: cách cư xử không đúng lề thói +- mẫu (đơn...) có chỗ trống (để điền vào) +- (thể dục,thể thao) tình trạng sức khoẻ +=in form: sức khoẻ tốt, sung sức +=out of form: không khoẻ, không sung sức +- sự phấn khởi +=to be in great form: rất phấn khởi +- ghế dài +- (ngành in) khuôn +- hang thỏ +- (điện học) ắc quy +- (ngành đường sắt) sự ghép, sự thiết lập (đoàn toa xe lửa) +* ngoại động từ +- làm thành, tạo thành, nặn thành +- huấn luyện, rèn luyện, đào tạo +=to form the mind: rèn luyện trí óc +- tổ chức, thiết lập, thành lập +=to form a class for beginners in english: tổ chức một lớp cho người bắt đầu học tiếng anh +=to form a new government: thành lập chính phủ mới +=to form an alliance: thành lập một liên minh +- phát thành tiếng, phát âm rõ (từ) +- nghĩ ra, hình thành (ý kiến...) +=to form a plan: hình thành một kế hoạch +=to form an idea: hình thành ý nghĩ, có ý nghĩ +- gây, tạo được; nhiễm (thói quen) +- (ngôn ngữ học) cấu tạo (từ) +- (quân sự) xếp thành +=to form line: xếp thành hàng +- (ngành đường sắt) ghép, thiết lập (đoàn toa xe lửa) +* nội động từ +- thành hình, được tạo thành +=his habit is forming: thói quen của anh ta đang thành nếp +- (quân sự) xếp thành hàng + +@formal /'fɔ:məl/ +* tính từ +- hình thức +=a formal resemblance: giống nhau về hình thức +- theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục; trang trọng +- đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối +=a formal garden: một khu vườn ngay hàng thẳng lối +- chiếu lệ có tính chất hình thức +- câu nệ hình thức, máy móc; kiểu cách; khó tính +- chính thức +=a formal call: một cuộc thăm viếng chính thức, một cuộc thăm viếng theo nghi thức +- (triết học) thuộc bản chất +=formal cause: ý niệm + +@formaldehyde /fɔ:'mældihaid/ +* danh từ +- hoá fomanddêhyt + +@formalin /'fɔ:məlin/ +* danh từ +- hoá fomanlin + +@formalise + +@formalism /'fɔ:məlizm/ +* danh từ +- thói hình thức, chủ nghĩa hình thức + +@formalist /'fɔ:məlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa hình thức + +@formalistic /,fɔ:mə'listik/ +* tính từ +- hình thức, hình thức chủ nghĩa + +@formality /fɔ:'mæliti/ +* danh từ +- sự theo đúng quy cách, sự theo đúng thủ tục +=the comply with all the necessary formalities: làm đầy đủ những thủ tục cần thiết +- nghi lễ, nghi thức, thủ tục, lề thói; sự trang trọng +- tính cách hình thức + +@formalization /,fɔ:məlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự nghi thức hoá, sự trang trọng hoá +- sự chính thức hoá +- sự làm thành hình thức chủ nghĩa + +@formalize / (formalise) / +* ngoại động từ +- nghi thức hoá, trang trọng hoá +- chính thức hoá +- làm thành hình thức chủ nghĩa + +@format /'fɔ:mæt/ +* danh từ +- khổ (sách, giấy, bìa...) + +@formate /'fɔ:meit/ +* nội động từ +* (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng không) bay thành đội hình + +@formation /fɔ:'meiʃn/ +* danh từ +- sự hình thành, sự tạo thành, sự lập nên +=the formation of character: sự hình thành tính nết +- hệ thống tổ chức (xã hội), cơ cấu +- (quân sự) sự bố trí quân sự, sự dàn quân; đội hình (máy bay) +- (địa lý,ddịa chất) thành hệ +- (ngôn ngữ học) sự cấu tạo (từ) + +@formative /'fɔ:mətiv/ +* tính từ +- để hình thành, để tạo thành +- (ngôn ngữ học) để cấu tạo (từ) + +@forme /fɔ:m/ +* danh từ +- (ngành in) khuôn + +@former /'fɔ:mə/ +* tính từ +- trước, cũ, xưa, nguyên +=in former times: thuở xưa, trước đây +=mr x former primer minister: ông x, nguyên thủ tướng +* danh từ +- cái trước, người trước, vấn đề trước +=of the two courses of action, i prefer the former: trong hai đường lối hành động, tôi thích đường lối trước + +@formerly /'fɔ:məli/ +* phó từ +- trước đây, thuở xưa + +@formic /'fɔ:mik/ +* tính từ +- (hoá học) fomic +=formic acid: axit fomic + +@formicary /'fɔ:mikəri/ +* danh từ +- tổ kiến + +@formication /,fɔ:mi'keiʃn/ +* danh từ +- cảm giác kiến bò + +@formidable /'fɔ:midəbl/ +* tính từ +- dữ dội, ghê gớm, kinh khủng +=a formidable appearance: diện mạo ghê gớm + +@formidableness /'fɔ:midəblnis/ +* danh từ +- tính chất dữ dội, tính chất ghê gớm, tính chất kinh khủng + +@formless /'fɔ:mlis/ +* tính từ +- không có hình dáng rõ rệt + +@formlessness /'fɔ:mlisnis/ +* danh từ +- tính không có hình dáng rõ rệt + +@formula /'fɔ:mjulə/ +* danh từ, số nhiều formulas, formulae +- thể thức, cách thức +- công thức +=a mathematical formula: công thức toán +=a chemical formula: công thức hoá học + +@formulae /'fɔ:mjulə/ +* danh từ, số nhiều formulas, formulae +- thể thức, cách thức +- công thức +=a mathematical formula: công thức toán +=a chemical formula: công thức hoá học + +@formularise / (formularise) / +* ngoại động từ +- công thức hoá + +@formularization /,fɔ:mjulərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự công thức hoá + +@formularize / (formularise) / +* ngoại động từ +- công thức hoá + +@formulary /'fɔ:mjuləri/ +* danh từ +- tập công thức +- công thức +- (dược học) công thức pha chế +* tính từ +- (thuộc) công thức +- có tính chất công thức + +@formulate /'fɔ:mjuleit/ +* ngoại động từ +- làm thành công thức; đưa vào một công thức +- trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) + +@formulation /,fɔ:mju'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm thành công thức; sự đưa vào một công thức +- sự trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) + +@formulise /'fɔ:mjuleit/ +* ngoại động từ +- làm thành công thức; đưa vào một công thức +- trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) + +@formulism /'fɔ:mjulizm/ +* danh từ +- thói công thức, chủ nghĩa công thức + +@formulist /'fɔ:mjulist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa công thức + +@formulistic /,fɔ:mju'listik/ +* tính từ +- theo chủ nghĩa công thức + +@formulization /,fɔ:mju'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm thành công thức; sự đưa vào một công thức +- sự trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) + +@formulize /'fɔ:mjuleit/ +* ngoại động từ +- làm thành công thức; đưa vào một công thức +- trình bày rõ ràng chính xác, phát biểu có hệ thống (ý kiến...) + +@form letter /'fɔ:m,letə/ +* danh từ +- thư in sãn theo công thức (ngày tháng, địa chỉ bỏ trống để điền vào sau) + +@form-master /'fɔ:m,mɑ:stə/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường) thầy chủ nhiệm lớp + +@fornicate /'fɔ:nikeit/ +* nội động từ +- gian dâm, thông dâm (với gái chưa chồng) + +@fornication /,fɔ:ni'keiʃn/ +* danh từ +- sự gian dâm, sự thông dâm (với gái chưa chồng) + +@fornicator /'fɔ:nikeitə/ +* danh từ +- người gian dâm, người thông dâm (với gái chưa chồng) + +@fornicatrix /'fɔ:nikətriks/ +* danh từ +- người đàn bà gian dâm, người đàn bà thông dâm + +@forpined /fə'paind/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) héo hon (vì đói, vì bị hành hạ...) + +@forrader /'fɔrədə/ +* phó từ +- (như) forward + +@forrel / (forrel) / +* danh từ +- giầy da + +@forsake /fə'seik/ +* ngoại động từ forsook; forsaken +- bỏ rơi +- từ bỏ, bỏ +=to forsake bad habits: bỏ thói xấu + +@forsaken /fə'seik/ +* ngoại động từ forsook; forsaken +- bỏ rơi +- từ bỏ, bỏ +=to forsake bad habits: bỏ thói xấu + +@forsaking /fə'seikiɳ/ +* danh từ +- sự bỏ rơi +- sự từ bỏ, sự b + +@forsook /fə'seik/ +* ngoại động từ forsook; forsaken +- bỏ rơi +- từ bỏ, bỏ +=to forsake bad habits: bỏ thói xấu + +@forsooth /fə'su:θ/ +* phó từ +-(mỉa mai) thực ra, đúng ra, không còn ngờ vực gì + +@forspent /fɔ:'spent/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mệt lử, kiệt sức + +@forswear /fɔ:'sweə/ +* ngoại động từ forswore; forsworn +- thề bỏ, thề chừa +=to forswear bad habits: thề chừa thói xấu +=to forswear oneself: thề dối, thề cá trê chui ống +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thề dối, thề cá trê chui ống; không giữ lời thề + +@forswore /fɔ:'sweə/ +* ngoại động từ forswore; forsworn +- thề bỏ, thề chừa +=to forswear bad habits: thề chừa thói xấu +=to forswear oneself: thề dối, thề cá trê chui ống +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thề dối, thề cá trê chui ống; không giữ lời thề + +@forsworn /fɔ:'sweə/ +* ngoại động từ forswore; forsworn +- thề bỏ, thề chừa +=to forswear bad habits: thề chừa thói xấu +=to forswear oneself: thề dối, thề cá trê chui ống +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thề dối, thề cá trê chui ống; không giữ lời thề + +@forsythia /fɔ:'saiθjə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đầu xuân + +@fort /fɔ:t/ +* danh từ, (quân sự) +- pháo đài, công sự +- vị trí phòng thủ +!to hold the fort +- phòng ngự, cố thủ +- duy trì tình trạng sãn c + +@fortalice /fɔ:təlis/ +* danh từ +- pháo đài nhỏ, công sự ngoài thành +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) pháo đài + +@forte /'fɔ:ti/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) mạnh ((viết tắt) f) +* danh từ +- (âm nhạc) nốt mạnh; đoạn chơi mạnh +* danh từ +- sở trường, điểm mạnh (của một người) +- thân gươm (từ cán tới giữa lưỡi) + +@forth /fɔ:θ/ +* phó từ +- về phía trước, ra phía trước, lộ ra +=to go back and forth: đi đi lại lại, đi tới đi lui +=to put forth leaves: trổ lá (cây) +=to bring forth a problem: đưa ra một vấn đề +=to sail forth: (hàng hải) ra khơi +!and so forth +- vân vân +!from this time (day) forth +- từ nay về sau +!to far forth +- đến mức độ +!so far forth as +- đến bất cứ mức nào +* giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) từ phía trong (cái gì) ra, ra khỏi + +@forthcoming /fɔ:θ'kʌmiɳ/ +* tính từ +- sắp đến, sắp rời +=forthcoming session: phiên họp (sắp) tới +- sắp xuất bản (sách) +- sãn sàng (khi cần) + +@forthright /'fɔ:θrait/ +* tính từ +- thẳng +- trực tính, thẳng thắn, nói thẳng +- quả quyết +* phó từ +- thẳng tuột, thẳng tiến +- ngay, lập tức +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đường thẳng +=forthrights and meanless: đường thẳng và đường quanh co + +@forthwith /'fɔ:θ'wiθ/ +* phó từ +- tức khắc, ngay lập tức, tức thì + +@fortieth /'fɔ:tiiθ/ +* tính từ +- thứ bốn mươi +* danh từ +- một phần bốn mươi +- người thứ bốn mươi, vật thứ bốn mươi + +@fortifiable /'fɔ:tifaiəbl/ +* tính từ +- có thể củng cố được, có thể làm cho vững chắc thêm + +@fortification /,fɔ:tifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự củng cố được, sự làm cho vững chắc thêm +- sự làm nặng thêm, sự làm mạnh thêm (rượu) +- (quân sự) kỹ thuật xây công sự, sự xây công sự +- (quân sự), ((thường) số nhiều) công s + +@fortifier /'fɔ:tifaiə/ +* danh từ +- kỹ sư công sự +- thuốc b + +@fortify /'fɔ:tifai/ +* ngoại động từ +- củng cố, làm cho vững chắc, làm cho mạnh thêm +=to fortify one's courage: củng cố lòng dũng cảm + +@fortissimo /fɔ:'tisimou/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) cực mạnh (viết tắt ff) +* danh từ +- (âm nhạc) đoạn chơi cực mạnh + +@fortitude /'fɔ:titju:d/ +* danh từ +- sự chịu đựng ngoan cường; sự dũng cảm chịu đựng + +@fortnight /'fɔ:tnait/ +* danh từ +- hai tuần lễ, mười lăm ngày +=today fortnight: hai tuần lễ kể từ hôm nay (về trước hoặc về sau) +!would rather keep him a week than a fortnight +- anh ta ăn rất khoẻ + +@fortnightly /fɔ:,tnaitli/ +* tính từ & phó từ +- hai tuần một lần +=a fortnightly review: tạp chí ra hai tuần một lần +* danh từ +- tạp chí ra hai tuần một lần + +@fortress /'fɔ:tris/ +* danh từ +- pháo đài +* ngoại động từ +- (thơ ca) là pháo đài của; bảo vệ + +@fortuitism /fɔ:'tju:itizm/ +* danh từ +- sự tin vào tình cờ, sự tin vào may rủi + +@fortuitist /fɔ:'tju:itist/ +* danh từ +- người tin vào tình cờ, người tin vào may rủi + +@fortuitous /fɔ:'tju:itəs/ +* tính từ +- tình cờ, bất ngờ, ngẫu nhiên +=a fortuitous meeting: cuộc họp bất ngờ; cuộc gặp gỡ tình c + +@fortuitousness /fɔ:'tju:itəsnis/ +* danh từ +- tính chất tình cờ, tính chất bất ngờ, tính chất ngẫu nhiên + +@fortuity /fɔ:'tju:iti/ +* danh từ +- tính tình cờ, tính bất ngờ, tính ngẫu nhiên; sự tình cờ, sự bất ngờ, sự ngẫu nhiên +- trong trường hợp tình cờ, trường hợp bất ng + +@fortunate /'fɔ:tʃnit/ +* tính từ +- may mắn, có phúc, tốt số +- tốt, thuận lợi +=a fortunate omen: điểm tốt + +@fortune /'fɔ:tʃn/ +* danh từ +- vận may; sự may mắn +=to have fortune an one's side: gặp may, may mắn +=to try one's fortune: cầu may +- thần vận mệnh, thần tài; vận, vận mệnh +=to tell someone's fortune; to tell someone his fortune: đoán số của ai +=to tell fortunes: xem bói; làm nghề bói toán +- sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ +=to make one's fortune: phát đạt, phát tài +=to make a fortune: trở nên giàu có +=to mary a fortune: lấy vợ giàu +!a soldier of fortune +- lính đánh thuê +!fortune favours the bold +- có gan thì làm giàu +!to try the fortune of war +- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ) +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) may; xảy ra +=it fortuned that he was at home then: may mà lúc ấy anh ta lại có ở nhà + +@fortuneless /'fɔ:tʃnlis/ +* tính từ +- không may +- không có của, nghèo + +@fortune-hunter /'fɔ:tʃn,hʌntə/ +* danh từ +- người đào mỏ (kiếm vợ giàu) + +@fortune-teller /'fɔ:tʃn'telə/ +* danh từ +- thầy bói + +@forty /'fɔ:ti/ +* tính từ +- bốn mươi +=a man of forty: một người bốn mươi tuổi +!forty winks +- (xem) wink +* danh từ +- số bốn mươi +- (số nhiều) (the forties) những năm bốn mươi (từ 40 đến 49 của thế kỷ); những năm tuổi trên bốn mươi (từ 40 đến 49) +=to be in the late forties: gần năm mươi tuổi + +@forum /'fɔ:rəm/ +* danh từ +- diễn đàn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- toà án +=the forum of conscience: toà án lương tâm +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) chợ, nơi công cộng; chỗ hội họp + +@forward /'fɔ:wəd/ +* tính từ +- ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước +=a forward march: cuộc hành quân tiến lên +- tiến bộ, tiên tiến +=to have forward opinions: có những ý kiến tiến bộ +- chín sớm (hoa màu); đến sớm (mùa, thời vụ...); sớm biết, sớm khôn (người) +=a forward summer: một mùa hạ đến sớm +=this child is very forward for his age: thằng bé sớm biết so với tuổi +- (thương nghiệp) trước (khi có hàng) +=a forward contract: hợp đồng đặt mua trước +- sốt sắng +=to be forward with one's work: sốt sắng với công việc của mình +- ngạo mạn, xấc xược +* phó từ ((cũng) forwards) +- về tương lai, về sau này +=from this time forward: từ nay trở đi +=to date forward: để lùi ngáy tháng về sau +- về phía trước, lên phía trước, trước +=to rush forward: xông lên +=to send someone forward: cho ai lên trước, phái ai đi trước +=forward!: (quân sự) tiến lên!, xung phong! +- (hàng hải) ở phía mũi tàu, về phía mũi tàu +* danh từ +- (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng đá) +* ngoại động từ +- xúc tiến, đẩy mạnh +=to forward a plan: xúc tiến một kế hoạch +- gửi (hàng hoá...) +- gửi chuyển tiếp (bức thư... đến địa chỉ mới) +=to be forwarded: đề nghị gửi chuyển tiếp đến địa chỉ mới ((thường) để ở bì thư) + +@forwardly /'fɔ:wədli/ +* phó từ +- ở trước, phía trước, tiến lên, tiến về phía trước +- sốt sắng +- ngạo mạn, xấc xược + +@forwardness /'fɔ:wədnis/ +* danh từ +- sự tiến lên, sự tiến về phía trước; tính chất tiến bộ +- sự sốt sắng +- sự ngạo mạn, sự xấc xược + +@forwards /'fɔ:wədz/ +* phó từ +- (như) forward + +@forwearied /fɔ:'wɔ:n/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) mệt l + +@forwent /fɔ:'gou/ +* ngoại động từ forwent; forgoven +- thôi, bỏ; kiêng +=to forgo wine: bỏ rượu; kiêng rượu + +@forworn /fɔ:'wɔ:n/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) mệt l + +@fossa /'fɔsə/ +* tính từ, số nhiều fossae +- (giải phẫu) hố ((cũng) fosse) + +@fossae /'fɔsə/ +* tính từ, số nhiều fossae +- (giải phẫu) hố ((cũng) fosse) + +@fosse /fɔs/ +* danh từ +- (quân sự) hào +- (giải phẫu) (như) fossa + +@fossette /fɔ'set/ +* danh từ +- (giải phẫu) hố nhỏ, hố +- lúm đồng tiền (ở má) + +@fossick /'fɔsik/ +* nội động từ +- (từ lóng) lục lọi, lục soát, tìm kiếm + +@fossil /'fɔsl/ +* tính từ +- hoá đá, hoá thạch +=fossil bones: xương hoá thạch +- cổ lỗ, lỗi thời, hủ lậu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chôn ở dưới đất; đào ở đất lên +* danh từ +- vật hoá đá, hoá thạch +- người cổ lỗ, người lỗi thời, người hủ lậu; vật cổ lỗ, vật lỗi thời + +@fossilate /'fɔsileit/ +* ngoại động từ +- làm hoá đá, làm hoá thạch + +@fossilation /,fɔsi'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm hoá đá, sự làm hoá thạch + +@fossiliferous /,fɔsi'lifərəs/ +* tính từ +- có vật hoá đá, có hoá thạch + +@fossilise / (fossilise) / +* ngoại động từ +- làm hoá đá, làm hoá thạch +- làm chi thành lỗi thời +* nội động từ +- hoá đá, hoá thạch +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm vật hoá đá, tìm vật hoá thạch + +@fossilization /,fɔsilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự hoá đá, sự hoá thạch + +@fossilize / (fossilise) / +* ngoại động từ +- làm hoá đá, làm hoá thạch +- làm chi thành lỗi thời +* nội động từ +- hoá đá, hoá thạch +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm vật hoá đá, tìm vật hoá thạch + +@fossorial /fə'sɔ:riəl/ +* tính từ +- (động vật học) hay đào, hay bới, hay dũi +- để đào, để bới, để dũi + +@foster /'fɔstə/ +* ngoại động từ +- nuôi dưỡng, nuôi nấng +=to foster a child: nuôi nấng một đứa trẻ +- bồi dưỡng +=to foster musical ability: bồi dưỡng khả năng về nhạc +- ấp ủ, nuôi +=to foster hopes for success: ấp ủ hy vọng thắng lợi +- thuận lợi cho (điều kiện) +- khuyến khích, cỗ vũ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nâng niu; yêu quí + +@fosterage /'fɔstəridʤ/ +* danh từ +- sự nuôi dưỡng +- sự nhận làm con nuôi +- thân phận con nuôi +- tục thuê vú nuôi + +@fosterer /'fɔstərə/ +* danh từ +- người nuôi nấng +- người bồi dưỡng + +@fosterling /'fɔstəliɳ/ +* danh từ +- con nuôi; đứa bé mình cho bú +- người mình nâng đ + +@foster-brother /'fɔstə,brɔðə/ +* danh từ +- anh nuôi, em nuôi + +@foster-child /'fɔstətʃaild/ +* danh từ +- con nuôi + +@foster-daughter /'fɔstə,dɔ:tə/ +* danh từ +- con gái nuôi + +@foster-father /'fɔstə,fɑ:ðə/ +* danh từ +- bố nuôi + +@foster-mother /'fɔstə,mʌðə/ +* danh từ +- mẹ nuôi +- vú nuôi + +@foster-parent /'fɔstə,peərənt/ +* danh từ +- bố nuôi, mẹ nuôi + +@foster-sister /'fɔstə,sistə/ +* danh từ +- chịu nuôi, em nuôi + +@foster-son /'fɔstəsʌn/ +* danh từ +- con trai nuôi + +@fougasse /fu:'gæs/ +* danh từ +- mìn chôn + +@fought /fait/ +* danh từ +- sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu +=to give fight; to make a fight: chiến đấu +=valiant in fight: dũng cảm trong chiến đấu +=a sham fight: trận giả +- (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục +- khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng +=to have fight in one yet: còn hăng +!to show fight +- kháng cự lại, chống cự lại +* nội động từ fought +- đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau +=to fight agianst imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc +=to fight for independence: đấu tranh để giành độc lập +* ngoại động từ +- đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) +=to fight a battle: đánh một trận +- điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh +- cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu +!to fight down +- đánh bại, đè bẹp +!to fight it out +- đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ +!to light off +- đánh lui +!to fight something out +- đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì +!to fight shy of somebody +- tránh xa ai +!to fight one's way in life +- đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống + +@foul /faul/ +* tính từ +- hôi hám, hôi thối +=a foul smell: mùi hôi thối +- bẩn thỉu, cáu bẩn +=a foul pipe: cái tẩu cáu bẩn +- ươn (cá) +- xấu, đáng ghét (thời tiết) +- xấu, tồi, thô tục, tục tĩu, thô lỗ +=foul motive: động cơ xấu +=foul talk: chuyện tục tĩu +- (từ lóng) gớm, tởm, kinh tởm +- nhiễm độc +=foul air: không khí nhiễm độc +- nhiều rêu; nhiều hà (đáy tàu) +- tắc nghẽn +=a foul gun-barrel: nòng súng bị tắc +- rối (dây thừng) +- trái luật, gian lận +=a foul blow: cú đấm trái luật +=foul game: trò chơi gian lận +- ngược (gió) +- (ngành in) nhiều lỗi +=a foul copy: bản in nhiều lỗi +!by fair means or foul +- (xem) mean +* phó từ +- trái luật, gian trá, gian lận +=to hit foul: đánh một cú trái luật +=to play somebody foul: chơi xỏ ai; gian trá đối với ai +!to fall (go, run) foul of +- va phải, đụng phải +- (nghĩa bóng) đụng chạm với, va chạm với +* danh từ +- vật bẩn, vật hôi thối +- điều xấu +- sự đụng, sự chạm, sự va +- sự vướng mắc vào nhau, sự rối +- cú đấm trái luật; cú ăn gian; cú chơi xấu (bóng đá...) +!through foul and fair +- bằng mọi cách +* nội động từ +- trở nên bẩn, trở nên hôi thối +- va chạm, đụng chạm +- bị tắc nghẽn; bị vướng, bị rối +- chơi trái luật; chơi ăn gian; chơi xấu +* ngoại động từ +- làm xấu, làm dơ bẩn, làm nhơ nhuốc +- đụng chạm vào, va chạm vào (cái gì) +- làm tắc nghẽn (đường đi lại); làm rối +!to foul up +- (thông tục) làm rối tung +!to foul one's nest +- làm ô danh gia đình + +@foulard /fu:'lɑ:/ +* danh từ +- lụa mỏng +- khăn mùi soa bằng lụa mỏng; khăn quàng bằng lụa mỏng + +@foully /'fauli/ +* phó từ +- tàn ác, độc ác +=to be foully murdered: bị giết một cách tàn ác +- độc địa + +@foulness /'faulnis/ +* danh từ +- tình trạng hôi hám; tình trạng dơ bẩn +- vật dơ bẩn, vật cáu bẩn +- tính chất độc ác ghê tởm + +@foul play /'faul'plei/ +* danh từ +- lối chơi trái luật; lối chơi gian lận; lối chơi xấu +- hành động gian trá, hành động phản phúc + +@foul-mouthed /'faulmauðd/ +-tongued) /'faultʌɳd/ +* tính từ +- ăn nói thô tục, ăn nói tục tĩu, ăn nói thô l + +@foul-tongued /'faulmauðd/ +-tongued) /'faultʌɳd/ +* tính từ +- ăn nói thô tục, ăn nói tục tĩu, ăn nói thô l + +@foumart /'fu:mɑ:t/ +* danh từ +- (động vật học) chồn putoa + +@found /faund/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của find +* ngoại động từ +- nấu chảy (kim loại, vật liệu làm thuỷ tinh...) +- đúc (kim loại) +* ngoại động từ +- thành lập, sáng lập, xây dựng, đặt nền móng +=to found a new city: xây dựng một thành phố mới +=to found a party: thành lập một đảng +- căn xứ vào, dựa trên +=arguments founded on facts: lý lẽ dựa trên sự việc thực tế + +@foundation /faun'deiʃn/ +* danh từ +- sự thành lập, sự sáng lập, sự thiết lập +- tổ chức (học viện, nhà thương... do một quỹ tư cấp tiền) +- nền móng +=to lay the foundation of something: đặt nền móng cho cái gì +- căn cứ, cơ sở, nền tảng +=the report has no foundation: bản báo cáo không có cơ s + +@foundation garment /faun'deiʃn'gɑ:mənt/ +* danh từ +- đồ nịt của phụ nữ (như yếm nịt...) + +@foundation-school /faun'deiʃnsku:l/ +* danh từ +- trường học được một quỹ tư cấp tiền + +@foundation-stone /faun'deiʃnstoun/ +* danh từ +- viên đá móng (đặt trong lễ khai trương một công trình xây dựng) + +@founder /'faundə/ +* danh từ +- thợ đúc (gang...) +- người thành lập, người sáng lập +- (thú y học) viêm khớp chân, (ngựa) (vì làm việc quá sức) +* nội động từ +- sập xuống, sụt lở (đất, nhà) +- bị chìm, chìm nghỉm, bị đắm (tàu thuỷ) +- bị quỵ (vì làm việc quá sức); bị què; bị sa lầy (ngựa) +* ngoại động từ +- làm chìm, làm đắm (tàu thuỷ) +- làm quỵ (ngựa) + +@foundership /'faudəʃip/ +* danh từ +- cương vị người sáng lập + +@founder-member /'faundə,membə/ +* danh từ +- hội viên sáng lập + +@foundling /'faudliɳ/ +* danh từ +- đứa trẻ bị bỏ rơi + +@foundling hospital /'faudliɳ'hɔspitl/ +* danh từ +- trại nuôi trẻ con bị bỏ rơi + +@foundress /'faundris/ +* danh từ +- bà sáng lập + +@foundry /'faundri/ +* danh từ +- lò đúc, xưởng đúc + +@fount /faunt/ +* danh từ +- vòi nước (công viên) +- bình dầu (đèn dầu) +- (thơ ca) nguồn, nguồn sống +* danh từ +- bộ chữ cùng c + +@fountain /'fauntin/ +* danh từ +- suối nước, nguồn sông +- vòi nước, vòi phun (công viên) +- máy nước +- bình dầu (đèn dầu), ống mực (bút máy) +- (nghĩa bóng) nguồn +=the fountain of truth: nguồn chân lý + +@fountain-head /'fauntin'hed/ +* danh từ +- nguồn nước +- nguồn gốc + +@fountain-pen /'fautinpen/ +* danh từ +- bút máy + +@four /fɔ:/ +* tính từ +- bốn +=four directions: bốn phương +=the four corners of the earth: khắp nơi trên thế giới; khắp bốn phương trên trái đất +=carriage and four: xe bốn ngựa +=four figures: số gồm bốn con số (từ 1 000 đến 9 999) +=a child of four: đứa bé lên bốn +* danh từ +- số bốn +- bộ bốn (người, vật...) +- thuyền bốn mái chèo; nhóm bốn người chèo +=fours: những cuộc thi thuyền bốn mái chèo +- mặt số bốn (súc sắc); con bốn (bài) +- chứng khoán lãi 4 qịu (sử học) bốn xu rượu +!on all fours +- bò (bằng tay và đầu gối) +- (nghĩa bóng) giống nhau, đúng khớp, khớp với +=the cases are not an all four: những hòm này không giống nhau + +@fourfold /fɔ:'lould/ +* tính từ & phó từ +- gấp bốn lần + +@fourgon /fuə'gɔ:ɳ/ +* danh từ +- toa chở hàng + +@fourscore /'fɔ:'skɔ:/ +* tính từ +- tám mươi +* danh từ +- số tám mươi +- tuổi thọ tám mươi + +@foursome /'fɔ:səm/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) trận đấu gôn giữa hai cặp +- (thông tục) nhóm bốn người + +@fourteen /'fɔ:'ti:n/ +* tính từ +- mười bốn +=he is fourteen: nó mười bốn tuổi +* danh từ +- số mười bốn + +@fourteenth /'fɔ:'ti:nθ/ +* tính từ +- thứ mười bốn +* danh từ +- một phần mười bốn +- người thứ mười bốn; vật thứ mười bốn; ngày mười bốn + +@fourth /'fɔ:θ/ +* tính từ +- thứ tư, thứ bốn +* danh từ +- một phần tư +- người thứ bốn; vật thứ bốn; ngày mồng bốn; (từ mỹ,nghĩa mỹ) (the fourth) ngày 4 tháng 7 (quốc khánh mỹ) +- (âm nhạc) quãng bốn +- (số nhiều) hàng hoá loại bốn + +@fourthly /'fɔ:θli/ +* phó từ +- bốn là + +@four by two /'fɔ:bai'tu:/ +* danh từ +- giẻ lau nòng súng + +@four-ale /'fɔ:reil/ +* danh từ +- (sử học) bia bốn xu (bốn xu một phần tư galông), bia rẻ tiền + +@four-coupled /'fɔ:'kʌpld/ +* tính từ +- có bốn bánh đôi (xe) + +@four-course /'fɔ:'kɔ:s/ +* tính từ +- có bốn vụ, quay vòng bốn vụ (mùa gieo trồng) + +@four-flusher /'fɔ:'flʌʃə/ +* danh từ (từ lóng) +- người bịp, người lừa +- người tháu cáy + +@four-footed /'fɔ:'futid/ +* danh từ +- có bốn chân (động vật) + +@four-foot way /'fɔ:fut'wei/ +* danh từ +- khoảng cách đường ray (4 phút 8, 5 insơ) + +@four-handed /'fɔ:'hændid/ +* tính từ +- có bốn tay (khỉ) +- bốn người (trò chơi) +- hai người biểu diễn (bản nhạc) + +@four-in-hand /'fɔ:in'hænd/ +* danh từ +- xe bốn ngựa + +@four-master /'fɔ:'mɑ:stə/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền bốn cột buồm + +@four-oar /'fɔ:rɔ:/ +* danh từ +- thuyền bốn mái chèo +- (định ngữ) có bốn mái chèo (thuyền...) + +@four-part /'fɔ:pɑ:t/ +* danh từ +- (âm nhạc) bài hát bốn bè + +@four-post /'fɔ:poust/ +* tính từ +- có bốn cọc (giường) + +@four-poster /'fɔ:'poustə/ +* danh từ +- giường bốn cọc +- thuyền bốn cột buồm + +@four-pounder /'fɔ:'paundə/ +* danh từ +- (quân sự) đại bác bắn bốn pao (gần hai kilôgram) + +@four-seater /'fɔ:'paundə/ +* danh từ +- xe bốn chỗ ngồi + +@four-square /'fɔ:'si:tə/ +* tính từ +- vuông +- vững châi, kiên định +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thẳng thắn, bộc trực + +@four-wheel /'fɔ:'wi:l/ +* danh từ +- xe bốn bánh + +@four-wheeler /'fɔ:'wi:lə/ +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh + +@fovea /'fouviə/ +* danh từ, số nhiều foveae +- (giải phẫu) h + +@foveae /'fouviə/ +* danh từ, số nhiều foveae +- (giải phẫu) h + +@foveal /'flouviəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) có h + +@foveate /'flouviəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) có h + +@foveola /fɔ'vi:ɔlə/ +* danh từ, số nhiều foveolae +- giải có h + +@foveolae /fɔ'vi:ɔlə/ +* danh từ, số nhiều foveolae +- giải có h + +@foveolate /'fouviəlit/ +* tính từ +- giải có hố nh + +@foveolated /'fouviəlit/ +* tính từ +- giải có hố nh + +@fowl /faul/ +* danh từ +- gà, thịt gà +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chim; thịt chim (chỉ còn dùng trong kết hợp fish, flesh fowl cá, thịt chim) +* nội động từ +- bắn chim; đánh bẫy chin + +@fowler /faulə/ +* danh từ +- người bắn chim; người đánh bẫy chin + +@fowling /'fauliɳ/ +* danh từ +- sự bắn chim; sự đánh bẫy chin + +@fowling-piece /'fauliɳpi:s/ +* danh từ +- súng bắn chim + +@fowl-run /'faulrʌm/ +* danh từ +- sân nuôi gà vịt, nơi nuôi gà vịt + +@fox /fɔks/ +* danh từ +- (động vật học) con cáo +- bộ da lông cáo +- người xảo quyệt; người láu cá, người ranh ma +- (thiên văn học) chòm sao con cáo (ở phương bắc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sinh viên năm thứ nhất +!to set a fox to kee[ one's geese +- nuôi ong tay áo +* ngoại động từ +- (từ lóng) dùng mưu mẹo để đánh lừa, dở trò láu cá để đánh lừa +- làm (cho những trang sách...) có những vết ố nâu (như lông cáo) +- làm chua (bia...) bằng cách cho lên men +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vá mũi (giày) bằng miếng da mới +* nội động từ +- dùng mưu mẹo; dở trò xảo quyệt, dở trò láu cá để đánh lừa +- có những vết ố nâu (trang sách) +- bị chua vì lên men (bia...) + +@foxglove /'fɔksglʌv/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mao địa hoàng + +@foxhole /'fɔkshoul/ +* danh từ +- (quân sự) hố cá nhân + +@foxhound /'fɔkshaund/ +* danh từ +- chó săn cáo + +@foxhunt /'fɔkshʌnt/ +* danh từ +- sự săn cáo bằng chó +* nội động từ +- săn cáo bằng ch + +@foxhunter /'fɔks,hʌntə/ +* danh từ +- người săn cáo bằng ch + +@foxhunting /'fɔks,hʌntiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn săn cáo bằng chó +* tính từ +- (thể dục,thể thao) (thuộc) môn săn cáo bằng ch + +@foxiness /'fɔksinis/ +* danh từ +- tính xảo quyệt, tính láu cá + +@foxlike /'fɔkslaik/ +* tính từ +- như cáo +- xảo quyệt, láu cá + +@foxtail /'fɔksteil/ +* danh từ +- đuôi cáo +- (thực vật học) cỏ đuôi cáo + +@foxtrot /'fɔkstrɔt/ +* danh từ +- điệu nhảy fôctrôt +* nội động từ +- nhảy fôctrôt + +@foxy /'fɔksi/ +* tính từ +- như cáo; xảo quyệt, láu cá +- có màu nâu đậm +- có vết ố nâu (trang sách) +- bị nấm đốm nâu (cây) +- bị chua vì lên men (rượu...) + +@fox-brush /'fɔksbrʌʃ/ +* danh từ +- đuôi cáo + +@fox-burrow /'fɔksə:θ/ +-burrow) /'fɔk'bʌrou/ +* danh từ +- hang cáo + +@fox-chase /'fɔkstʃeiz/ +* danh từ +- sự săn cáo + +@fox-cub /'fɔkskʌb/ +* danh từ +- con cáo con + +@fox-earth /'fɔksə:θ/ +-burrow) /'fɔk'bʌrou/ +* danh từ +- hang cáo + +@fox-terrier /'fɔks,teriə/ +* danh từ +- (động vật học) chó sục cáo (lông ngắn và mượt, thường nuôi để chơi hơn là để đi săn) + +@fox-trap /'fɔkstræp/ +* danh từ +- bẫy cáo + +@foyer /'fɔiei/ +* danh từ +- phòng giải lao (trong rạp hát) + +@fracas /'frækɑ:/ +* danh từ, số nhiều fracas +- cuộc câi lộn ầm ĩ, cuộc ẩu đã ầm ĩ + +@fraction /'frækʃn/ +* danh từ +- (toán học) phân số +- phần nhỏ, miếng nhỏ +- (tôn giáo) sự chia bánh thánh + +@fractional /'frækʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) phân số +- (hoá học) phân đoạn +=fractional distillation: sự cắt phân đoạn +- (thông tục) rất nhỏ bé, bé li ti + +@fractionary /'frækʃənəri/ +* tính từ +- (thuộc) phân số +- gồm những phần nh + +@fractionate /'frækʃəneit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) cắt phân đoạn + +@fractionise / (fractionize) / +* ngoại động từ +- (toán học) chia thành phân số +- chia thành những phần nh + +@fractionize / (fractionize) / +* ngoại động từ +- (toán học) chia thành phân số +- chia thành những phần nh + +@fractious /'frækʃəs/ +* tính từ +- cứng đầu, cứng cổ, bướng +=a fractious boy: thằng bé cứng đầu cứng cổ +- cau có, quàu quạu; hay phát khùng + +@fractiousness /'frækʃəsnis/ +* danh từ +- tính cứng đầu cứng cổ, tính bướng bỉnh +- sự cau có; tính hay phát khùng + +@fracture /'fræktʃə/ +* danh từ +- (y học) sự gãy; chỗ gãy (xương) +- khe nứt +- (địa lý,ddịa chất) nết đứt gãy +* ngoại động từ +- bẻ gây, làm gây, làm đứt đoạn +* nội động từ +- gãy, rạn, nứt + +@fragile /'frædʤail/ +* tính từ +- dễ vỡ, dễ gây, dễ hỏng; mỏng mảnh, mỏng manh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=fragile happiness: hạnh phúc mỏng manh +- yếu ớt, mảnh dẻ +=fragile health: sức khoẻ yếu ớt + +@fragility /frə'dʤiliti/ +* danh từ +- tính dễ vỡ, tính dễ gãy, tính dễ hỏng; tính mỏng mảnh, tính mỏng manh +- sự yếu ớt, sự mảnh dẻ + +@fragment /'frægmənt/ +* danh từ +- mảnh, mảnh vỡ +=to be smashed to fragments: bị đập vụn thành mảnh +=the fragments of a meal: thức ăn thừa +- khúc, đoạn, mấu (của cái gì không liên tục hay chưa hoàn thành) +=fragments of conversation: những đoạn (không mạch lạc) của câu chuyện +- tác phẩm chưa hoàn thành + +@fragmentary /'frægməntəri/ +* tính từ +- gồm những mảnh nhỏ, rời từng mảnh, rời từng đoạn +- chắp vá, rời rạc +=a fragmentary report: bản báo cáo chấp vá + +@fragmentation /,frægmen'teiʃn/ +* danh từ +- sự vỡ ra từng mảnh + +@fragmentation bomb /,frægmen'teiʃn'bɔm/ +* danh từ +- (quân sự) bom mảnh (nổ tung ra từng mảnh); bom bi + +@fragrance /'freigrəns/ +* danh từ +- mùi thơm phưng phức, hương thơm ngát + +@fragrancy /'freigrəns/ +* danh từ +- mùi thơm phưng phức, hương thơm ngát + +@fragrant /'freigrənt/ +* tính từ +- thơm phưng phức, thơm ngát + +@frag bomb /,frægmen'teiʃn'bɔm/ +* danh từ +- (quân sự) bom mảnh (nổ tung ra từng mảnh); bom bi + +@frail /freil/ +* tính từ +- dễ vỡ; mỏng mảnh +- yếu đuối, ẻo lả +- nhu nhược, bạc nhược, dễ bị cám dỗ +- tạm bợ, mỏng manh +=a frail life: cuộc sống tạm bợ +=frail happiness: hạnh phúc mỏng manh +- không trinh tiết +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đàn bà, con gái +* danh từ +- làn (đựng nho...) + +@frailty /'freilti/ +* danh từ +- tình trạng dễ vỡ; tính mỏng mảnh +- tình trạng yếu đuối, tình trạng ẻo lả +- tính nhu nhược, tính bạc nhược, tính dễ bị cám dỗ +- điểm yếu, nhược điểm + +@fraise /freiz/ +* danh từ +- sườn thoai thoải (ở ụ đất công sự) +* danh từ +- (kỹ thuật) dao phay + +@frame /freim/ +* danh từ +- cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự +=the frame of society: cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội +=the frame of government: cơ cấu chính phủ +- trạng thái +=frame of mind: tâm trạng +- khung (ảnh, cửa, xe...), sườn (tàu, nhà...) +- thân hình, tầm vóc +=a man of gigantic frame: người tầm vóc to lớn +- ảnh (trong một loại ảnh truyền hình) +- lồng kính (che cây cho ấm) +- (ngành mỏ) khung rửa quặng +- (raddiô) khung +* ngoại động từ +- dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên +=to frame a plan: dựng một kế hoạch +- điều chỉnh, làm cho hợp +- lắp, chắp +- hư cấu (một truyện), tưởng tượng, nghĩ ra +- trình bày (một lý thuyết) +- phát âm (từng từ một) +- đặt vào khung; lên khung, dựng khung +=to frame a roof: lên khung mái nhà +* nội động từ +- đầy triển vọng ((thường) to frame well) +!to frame up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mưu hại (ai) +- bịa, làm giả, gian lận (kết quả một cuộc tuyển cử...) + +@framework /'freimwə:k/ +* danh từ +- sườn (nhà, tàu...); khung (máy) +- khung ảnh, khung tranh (nói chung) +- cốt truyện +=framework of a novel: cốt truyện của một cuốn tiểu thuyết +- lớp đá lát thành giếng, sườn đê +- (nghĩa bóng) cơ cấu tổ chức, khuôn khổ +=the framework of society: cơ cấu xã hội +!to return into the framework +- hợp nhất, thống nhất + +@frame-house /'freimhaus/ +* danh từ +- nhà toàn bằng gỗ (sườn bằng gỗ, lợp bằng ván) + +@frame-saw /'freimsɔ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cưa giàn + +@frame-up /'freim'ʌp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) vụ mưu hại + +@franc /fræɳk/ +* danh từ +- đồng frăng (tiền pháp, bỉ, thuỵ sĩ) + +@franchise /'fræntʃaiz/ +* danh từ +- quyền bầu cử +- tư cách hội viên +- quyền công dân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ); (sử học) đặc quyền + +@franciscan /fræn'siskən/ +* tính từ +- thuộc dòng thánh fran-xít +* danh từ +- thầy tu dòng fran-xít + +@francium /'frænsiəm/ +* danh từ +- (hoá học) franxi + +@francolin /'fræɳkoulin/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô, đa đa + +@francs tireurs /frỵ:ɳzti:'rə:/ +* danh từ, số nhiều francs tireurs +- bộ binh không chính quy +- du kích + +@franc tireur /frỵ:ɳzti:'rə:/ +* danh từ, số nhiều francs tireurs +- bộ binh không chính quy +- du kích + +@frangibility /,frændʤi'biliti/ +* danh từ +- tính dễ gãy, tính dễ vỡ + +@frangible /'frændʤibl/ +* tính từ +- dễ gãy, dễ vỡ + +@frangipane /'frændʤipein/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đại +- hương hoa đại +- bánh kem hạnh nhân + +@frangipani /'frændʤipein/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đại +- hương hoa đại +- bánh kem hạnh nhân + +@franglais /frɑ:n'gli:/ +* danh từ +- từ ngữ anh, mỹ trong tiếng pháp + +@frank /fræɳk/ +* ngoại động từ +- miễn cước; đóng dấu miễn cước +- (sử học) ký miễn cước +- (sử học) cấp giấy thông hành +* danh từ (sử học) +- chữ ký miễn cước +- bì có chữ ký miễn cước +* tính từ +- ngay thật, thẳng thắn, bộc trực +=to be quite frank with someone: ngay thật đối với ai; đối xử thẳng thắn với ai + +@frankfurt /'fræɳkfət/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xúc xích đức + +@frankfurter /'fræɳkfət/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xúc xích đức + +@frankincense /'fræɳkin,sens/ +* danh từ +- hương trầm (của châu phi, chế bằng nhựa một cây họ trám) + +@franklin /'fræɳklin/ +* danh từ +- (sử học) địa chủ (không thuộc giai cấp quý tộc, ở thế kỷ 14 và 15) + +@frankness /'fræɳknis/ +* danh từ +- tính ngay thật, tính thẳng thắn, tính bộc trực + +@frankpledge /'fræɳkpledʤ/ +* danh từ +- (sử học) sự trách nhiệm liên đới (giữa mười hộ một) +- (nghĩa bóng), (từ hiếm,nghĩa hiếm) trách nhiệm liên đới (giữa các thành viên trong một chính phủ) + +@frantic /'fræɳtik/ +* tính từ +- điên cuồng, điên rồ +=to be frantic with pain: đau phát cuồng, đau phát điên + +@frap /fræp/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) buộc chặt + +@frass /fræs/ +* danh từ +- cứt ấu trùng, cứt mọt + +@frate /'frɑ:tə/ +* danh từ, số nhiều frati +- (như) friar + +@frater /ri'fektəri/ +* danh từ +- phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...) + +@fraternal /frə'tə:nl/ +* tính từ +- (thuộc) anh em +=fraternal love: tình (yêu) anh em +=fraternal friendship: tình hữu nghị anh em +!fraternal order (society, association) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hội kín + +@fraternise / (fraternise) / +* nội động từ +- thân thiện +- làm thân, kết thân như anh em + +@fraternity /frə'tə:niti/ +* danh từ +- tình anh em +- phường hội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hội học sinh đại học + +@fraternization /,frætənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thân thiện +- sự làm thân, sự kết thân như anh em + +@fraternize / (fraternise) / +* nội động từ +- thân thiện +- làm thân, kết thân như anh em + +@frati /'frɑ:tə/ +* danh từ, số nhiều frati +- (như) friar + +@fratricidal /,freitri'saidl/ +* tính từ +- giết anh, giết chị, giết em + +@fratricide /'freitrisaid/ +* danh từ +- sự giết anh, sự giết chị, sự giết em +- người giết anh, người giết chị, người giết em + +@fraud /frɔ:d/ +* danh từ +- sự gian lận, sự gian trá; sự lừa lọc, sự lừa gạt +=to get money by fraud: kiếm tiền bằng cách lừa gạt +- âm mưu lừa gạt, mưu gian +- cái không đúng như sự mong đợi, cái không đúng như sự mưu tả +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất lừa lọc +!in fraud; to the fraud of +- (pháp lý) để lừa gạt +!a pious fraud +- (xem) pious + +@fraudulence /'frɔ:djuləns/ +* danh từ +- tội gian lận, tội lừa lọc +- ý đồ gian lận, ý đồ lừa lọc; tính chất gian lận, tính chất lừa lọc + +@fraudulent /'frɔ:djulənt/ +* tính từ +- mắc tội gian lận; mắc tội lừa lọc +- có ý gian lận, có ý lừa lọc +- do gian lận, do lừa lọc; đi lừa được +=fraudulent gains: những của đi lừa được + +@fraught /frɔ:t/ +* tính từ +- đầy +=fraught with danger: đầy nguy hiểm +- (thơ ca) (: with) xếp đầy, trang bị đầy + +@fraxinella /,fræksi'nelə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch tiễn + +@fray /frei/ +* danh từ +- cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau, cuộc xung đột +=eager for the fray: hăm hở xuất trận ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* nội động từ +- bị cọ sờn, bị cọ xơ + +@frazil /'freizil/ +* danh từ +- (ca-na-dda), (từ mỹ,nghĩa mỹ) tảng băng (ở sông, suối) + +@frazzle /'fræzl/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- sự mệt rã rời, sự kiệt quệ +- mảnh còn lại, mảnh vụn, mảnh tả tơi +=beaten to a frazzle: bị đánh bại không còn mảnh giáp, bị đánh bại tả tơi +* ngoại động từ +- làm cho mệt rã rời, làm kiệt sức +- làm rách tả tơi +* nội động từ +- mệt rã rời, kiệt sức +- rách tả tơi + +@freak /fri:k/ +* danh từ +- tính đồng bóng, tính hay thay đổi +=out of mere freak: chỉ vì tính đồng bóng +- quái vật; điều kỳ dị +=a freak of nature: một quái vật +* ngoại động từ +- làm lốm đốm, làm có vệt + +@freaked /fri:kt/ +* tính từ +- có đốm, lốm đốm, làm có vệt + +@freakish /'fri:kiʃ/ +* tính từ +- đồng bóng, hay thay đổi +- quái đản, kỳ cục + +@freakishness /'fri:kiʃnis/ +* danh từ +- tính đồng bóng, tính hay thay đổi +- tính quái đản, tính kỳ cục + +@freak out /'fri:kaut/ +* nội động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- cảm thấy đê mê, đi mây về gió, phiêu diêu bay bổng (như lúc hút thuốc phiện...) +- trở thành một híp-pi, ăn mặc hành động như một híp-pi ((xem) hippie); ăn mặc lập dị, hành động lập dị + +@freak-out /'fri:kaut/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- trạng thái đê mê, sự đi mây về gió, sự phiêu diêu bay bổng (như lúc hút thuốc phiện...) +- sự trở thành một híp-pi, sự ăn mặc hành động như một híp-pi; sự ăn mặc lập dị, hành động lập dị + +@freckle /'frekl/ +* danh từ +- tàn nhang (trên da) +- số nhiều chỗ da bị cháy nắng +* ngoại động từ +- làm cho (da) có tàn nhang +* nội động từ +- có tàn nhang (da) + +@freckly /'frəkli/ +* tính từ +- có tàn nhang (da mặt...) + +@free /fri:/ +* tính từ +- tự do +=a free country: một nước tự do +=free hydrogen: (hoá học), hyddro tự do +=a free translation: bản dịch tự do, bản dịch thoát ý +=free verse: thơ tự do (không luật) +=free love: tình yêu tự do (không cần cưới xin) +- không mất tiền, không phải trả tiền; được miễn +=free admission: vào cửa không mất tiền +=free of duty: được miễn thuế +=free imports: các loại hàng nhập được miễn thuế +- (: from) không bị, khỏi phải, thoát được +=free from care: không phải lo lắng +=free from pain: không bị đau đớn +=free from dampness: không bị ẩm +- rảnh, không có người ở, không có người giữ chỗ +=to have very little free time: có rất ít thì giờ rảnh +=there are three rooms free at this hotel: ở khách sạn có ba phòng chưa có ai ở +- lỏng, không bọ ràng buộc +=to leave one end of the rope free: thả lỏng một dây thừng +- suồng sã; xấc láo; tục +=to be too free in one's behaviour: có thái độ suồng sã +=a free story: một chuyện tục +- thanh thoát, uyển chuyển, mềm mại; dễ dàng +=a free style of writing: văn phòng thanh thoát, văn phòng uyển chuyển +=free lines and curves: những đường thẳng và nét cong thanh thoát uyển chuyển +=free gestures: những cử chỉ mềm mại uyển chuyển +- rộng rãi, hào phóng; phong phú, nhiều +=to spend money with a free hand: tiêu tiền hào phóng +=to be free with one's praise: khen ngợi không tiếc lời +- thông, thông suốt (không bị ngăn cản) +=a free road: con đường thông suốt +- tự nguyện, tự ý +=to be free to confess: tự nguyện thú +- được đặc quyền (ở một thành phố); được quyền sử dụng và ra vào (một toà nhà...) +!free motion +- xọc xạch; jơ (máy) +!to give somebody a free hand +- để cho ai toàn quyền hành động +!to have one's hands free +- rảnh tay, không phải lo lắng điều gì +!to make free use of something +- tuỳ thích sử dụng cái gì +* phó từ +- tự do +- không phải trả tiền +- (hàng hải) xiên gió +* ngoại động từ +- thả, phóng thích, giải phóng, trả tự do +- gỡ ra khỏi; giải thoát; mở thông (một con đường) + +@freeboot /'fri:bu:t/ +* nội động từ +- ăn cướp + +@freebooter /'fri:,bu:tə/ +* danh từ +- kẻ cướp, lục lâm + +@freebooting /'fri:,bu:tiɳ/ +* danh từ +- sự ăn cướp +* tính từ +- ăn cướp + +@freedman /'fri:dmæn/ +* danh từ +- người nô lệ được giải phóng + +@freedom /'fri:dəm/ +* danh từ +- sự tự do; nền tự do +=to fight for freedom: đấu tranh giành tự do +=freedom of speech: tự do ngôn luận +- quyền tự do (ra vào, sử dụng) +=to give a friend the freedom of one's housw: cho một người bạn quyền tự do sử dụng nhà mình +- quyền tự quyết +- sự miễn, sự khỏi phải, sự không có (khuyết điểm...) +=freedom from tax: sự miễn thuế +=freedom from wants: sự không bị thiếu thốn +- sự thoải mái; sự xuề xoà, sự suồng sã +=to take freedoms with somebody: quá suồng sã với ai +- đặc quyền (của một thành phố, một tổ chức...) +- (vật lý) khả năng chuyển dộng + +@freedom ride /'fri:dəm'raid/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc đi vậm động chống phân biệt chủng tộc (bằng xe buýt, về miền nam) + +@freehold /'fri:,hould/ +* danh từ +- thái ấp được toàn quyền sử dụng + +@freeholder /'fri:,houldə/ +* danh từ +- chủ thái ấp được toàn quyền sử dụng + +@freely /'fri:li/ +* phó từ +- tự do, tuỳ thích, không gò bó, thoải mái +- rộng rãi, hào phóng + +@freeman /'fri:mən/ +* danh từ +- người tự do (không phải là nô lệ) +- người được đặc quyền (cửa một thành phố, một tổ chức...) + +@freemartin /'fri:mɑ:tin/ +* danh từ +- bò cái bất toàn (đẻ sinh đôi cùng một con bò đực, thường là không có khả năng sinh sản) + +@freemason /'fri:,meisn/ +* danh từ +- hội viên hội tam điểm + +@freemasonry /'fri:,meisnri/ +* danh từ +- hội tam điểm +- những nguyên tắc điều lệ của hội tam điểm +- sự thông cảm tự nhiên giữa những người cùng cảnh ngộ + +@freeze /fri:z/ +* danh từ +- sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh +- tiết đông giá +- sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...) +* nội động từ froze, frozen +- đóng băng +- đông lại (vì lạnh), lạnh cứng +- thấy lạnh, thấy giá +- thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ) +* ngoại động từ +- làm đóng băng +- làm đông, làm lạnh cứng +=to freeze someone to death: làm ai chết cóng +- ướp lạnh (thức ăn) +- làm (ai) ớn lạnh +- làm lạnh nhạt (tình cảm) +- làm tê liệt (khả năng...) +- ngăn cản, cản trở (sự thực hiện) +- ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...) +!to freeze on +- (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy +!to freeze out +- cho (ai) ra rìa +!to freeze over +- phủ đầy băng; bị phủ đầy băng +!to freeze someone's blood +- làm ai sợ hết hồn +!frozen limit +- (thông tục) mức chịu đựng cao nhất + +@freezer /'fri:zə/ +* danh từ +- máy ướp lạnh +- máy làm kem + +@freeze-dry /'fri:zdrai/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ướp lạnh và làm khô (thức ăn để dự trữ) + +@freezing /'fri:ziɳ/ +* tính từ +- giá lạnh, băng giá, rét lắm +- lạnh nhạt, lạnh lùng, xa cách (thái độ) + +@freezing-mixture /'fri:ziɳ,mikstʃə/ +* danh từ +- (hoá học) hỗn hợp làm đông + +@freezing-point /'fri:ziɳpɔint/ +* danh từ +- (vật lý) điểm đông + +@free church /'fri:'tʃə:tʃ/ +* danh từ +- nhà thờ độc lập (đối với nhà nước) + +@free enterprise /'fri:'entəpraiz/ +* danh từ +- sự tự do kinh doanh + +@free labour /'fri:'leibə/ +* danh từ +- lao động tự do (của những người không trong nghiệp đoàn) +- (sử học) lao động tự do (của những người không phải là nô lệ) + +@free lance /'fri:'lɑ:ns/ +* danh từ +- nhà báo tự do (không viết riêng cho tờ báo nào) +- nhà chính trị độc lập (không thuộc về đảng phái nào) +- (sử học) lính đánh thuê (thời trung cổ) +* nội động từ +- làm nghề viết báo tự do + +@free liver /'fri:'livə/ +* danh từ +- người ăn chơi phóng túng, người chè chén lu bù + +@free living /'fri:'liviɳ/ +* danh từ +- lối sống ăn chơi phóng túng, sự chè chén lu bù + +@free on board /'fri:ɔn'bɔ:d/ +* phó từ +- giao hàng tận bến ((viết tắt) f.o.b, f.o.b) + +@free pass /'fri:'pɑ:s/ +* danh từ +- giấy vào cửa không mất tiền + +@free port /'fri:'pɔ:t/ +* danh từ +- cảng tự do (không có thuế quan) + +@free quarters /'fri:'kwɔ:təz/ +* danh từ số nhiều +- sự ăn ở không mất tiền +- sự chiêu đãi + +@free soil /'fri:'sɔil/ +* danh từ +- miền không có chế độ nô lệ + +@free trade /'fri:'treid/ +* danh từ +- sự buôn bán tự do, mậu dịch tự do +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự buôn lậu + +@free will /'fri:'wi:l/ +* danh từ +- sự tự ý, sự tự nguyện +=to do something of one's own free_will: tự nguyện làm gì +* tính từ +- tự ý, tự nguyện + +@free-and-easy /'fri:ənd'i:zi/ +* tính từ +- tự do thoải mái, không nghi thức gò bó +* danh từ +- cuộc hoà nhạc thoải mái (người nghe có thể hút thuốc lá...); cuộc hội họp thoải mái (giữa các anh em bạn thân) + +@free-board /'fri:bɔ:d/ +* danh từ +- (hàng hải) phần nổi (phần tàu từ mặt nước đến boong) + +@free-born /'fri:'bɔ:n/ +* tính từ +- (sử học) được kế thừa quyền công dân, được kế thừa quyền tự do (trong chế độ nô lệ) + +@free-for-all /'fri:fər'ɔ:l/ +* tính từ +- mở ra cho tất cả cho mọi người, dành tất cả cho mọi người +* danh từ +- cuộc loạn đả +- cuộc đấu ai muốn tham dự cũng được + +@free-hand /'fri:hænd/ +* tính từ +- (hội họa) bằng tay, không dụng cụ +=a free-hand sketch: bức phác hoạ vẽ bằng tay không dùng dụng cụ + +@free-handed /'fri:'hændid/ +* tính từ +- rộng rãi, hào phóng + +@free-hearted /'fri:'hɑ:tid/ +* tính từ +- thành thật, thẳng thắn, bộc trực, cởi mở +- rộng lượng + +@free-list /'fri:list/ +* danh từ +- danh sách những người được vào cửa không mất tiền +- danh sánh hàng hoá không bị đánh thuế + +@free-spoken /'fri:'spoukn/ +* tính từ +- nói thẳng, nói toạc ra + +@free-thinker /'fri:'θiɳkə/ +* danh từ +- người độc lập tư tưởng + +@free-thinking /'fri:'θiɳkiɳ/ +* danh từ +- sự độc lập tư tưởng (không theo tôn giáo, các quan niệm, các thuyết... hiện hành) +* tính từ +- độc lập tư tưởng (không theo tôn giáo, các quan niệm, các thuyết... hiện hành) + +@free-trader /'fri:'treidə/ +* danh từ +- người chủ trương mậu dịch tự do + +@free-wheel /'fri:'wi:l/ +* danh từ +- cái líp (xe đạp) +* nội động từ +- thả xe đạp cho chạy líp (như khi xuống dốc) + +@freight /freit/ +* danh từ +- việc chuyên chở hàng bằng đường thuỷ; (từ mỹ,nghĩa mỹ) việc chuyên chở hàng hoá (cả bằng đường bộ) +- tiền cước chuyên chở +- sự thuê tàu chuyên chở +* ngoại động từ +- chất hàng xuống (tàu) +- thuê (tàu) chuyên chở + +@freightage /freitidʤ/ +* danh từ +- sự thuê tàu chuyên chở +- chuyên chở hàng bằng đường thuỷ +- chuyên chở hàng hoá + +@freighter /'freitə/ +* danh từ +- người chất hàng (lên tàu) +- người gửi hàng chở bằng đường bộ +- người thuê tàu chuyên chở +- người nhận chuyên chở hàng +- tàu chuyên chở; máy bay chuyên chở + +@freight car /'freitkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa chở hàng (anh good train) + +@freight house /'freithaus/ +* danh từ +- kho để hàng hoá chuyên chở + +@freight train /'freitkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa chở hàng (anh good train) + +@french /frentʃ/ +* tính từ +- (thuộc) pháp +!to take french leave +- đánh bài chuồn +* danh từ +- tiếng pháp +- (the french) nhân dân pháp + +@frenchification /,frentʃifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự pháp hoá + +@frenchify /'frentʃifai/ +* tính từ +- pháp hoá + +@frenchless /'frentʃlis/ +* tính từ +- không biết tiếng pháp + +@frenchman /'frentʃmən/ +* danh từ +- người pháp (đàn ông) +- người nói tiếng pháp (giỏi, kém...) +- tàu thuỷ pháp + +@frenchness /'frentʃnis/ +* danh từ +- tính chất pháp + +@frenchwoman /'frentʃ,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà pháp + +@frenchy /'frentʃi/ +* tính từ +- (thuộc) pháp; theo kiểu pháp + +@french bean /'frentʃ'bi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tây + +@french bread /'frentʃ'bred/ +* danh từ +- bánh mì nướng già (hình thoi như của người pháp) + +@french letter /'frentʃ'letə/ +* danh từ +- bao chống thụ thai + +@french polish /'frentʃ'pɔliʃ/ +* danh từ +- dầu đánh véc ni +* ngoại động từ +- đánh véc ni + +@french polisher /'frentʃ'pɔliʃə/ +* danh từ +- người đánh véc ni + +@frenetic /fri'netik/ +* tính từ +- điên lên, cuồng lên; điên cuồng +- cuồng tín + +@frenezied /'frenzid/ +* tính từ +- điên cuồng +=frenezied efforts: những cố gắng điên cuồng + +@frenzy /'frenzi/ +* danh từ +- sự điên cuồng +=a frenzy of despair: sự thất vọng đến điên cuồng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mê loạn +* ngoại động từ +- làm điên cuồng, làm giận điên lên + +@frequence /'fri:kwəns/ +* danh từ +- tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra +=the frequence of earthquakes in japan: sự thường hay có động đất ở nhật-bản +- (vật lý), (toán học), (y học) tần số +=frequence of the pulse: tần số mạch đập +- tần số xuất hiện +=word frequence: tần số xuất hiện của từ + +@frequency modulation /'fri:kwənsi,mɔdju'leiʃn/ +* danh từ +- (raddiô) sự điều biến tần + +@frequent /'fri:kwənt/ +* tính từ +- thường xuyên, hay xảy ra, có luôn +=a frequent visitor: người khách hay đến chơi +- nhanh (mạch đập)[fri'kwent] +* nội động từ +- hay lui tới; hay ở +=to frequent the theatre: hay lui tới rạp hát, hay đi xem hát + +@frequentation /,fri:kwen'teiʃn/ +* danh từ +- sự hay lui tới (nơi nào); sự năng đi lại giao du (với ai) + +@frequentative /fri'kwentətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) nhiều lần, xảy ra nhiều lần + +@frequenter /fri'kwentə/ +* danh từ +- người hay lui tới (nơi nào); người năng đi lại giao du (với ai) + +@fresco /'freskou/ +* danh từ, số nhiều frescos, frescoes +- lối vẽ trên tường +- tranh nề, tranh tường +* nội động từ +- vẽ tranh tường + +@frescoes /'freskou/ +* danh từ, số nhiều frescos, frescoes +- lối vẽ trên tường +- tranh nề, tranh tường +* nội động từ +- vẽ tranh tường + +@fresh /freʃ/ +* tính từ +- tươi (hoa, trứng, sữa, cá, thịt...) +- tươi tắn, mơn mởn +=fresh paint: sơn còn ướt +- còn rõ rệt, chưa phai mờ +=fresh memories: những kỷ niệm chưa phai mờ +- trong sạch, tươi mát, mát mẻ (không khí...) +=first fresh dreams: những giấc mơ đầu tươi mát +- mới +=to begin a fresh chapter: bắt đầu một chương mới +=fresh news: tin mới +- vừa mới tới, vừa mới ra; non nớt, ít kinh nghiệm +=a fresh hand: một anh chàng thiếu kinh nghiệm +- không mặn, không chát (bơ...); ngọt (nước) +=fresh water: nước ngọt +- khoẻ khắn, sảng khoái, khoẻ mạnh, lanh lợi +=as fresh as paint: rất khoẻ +=to feel fresh after six sets of ping-pong: cảm thấy khoẻ khoắn sau khi chơi sáu ván bóng bàn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hỗn xược, xấc láo, sỗ sàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vừa mới có sữa (bò cái sau khi đẻ) +* phó từ +- mới +=fresh from school: vừa mới tốt nghiệp ở trường ra +* danh từ +- lúc tươi mát, lúc mát mẻ +=in the fresh of the morning: vào lúc tươi mát của buổi sáng +- dòng nước trong mát + +@freshen /'freʃn/ +* ngoại động từ +- làm tươi +- làm mát mẻ, làm trong sạch +- làm mới +- làm ngọt (nước...) +* nội động từ +- tươi mát, mát ra +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mới đẻ con, lên sữa (bò cái) +- ((từ mỹ,nghĩa mỹ), (thường) : up) tắm rửa thay quần áo +=to freshen up after a long trip: tắm rửa thay quần áo sau một cuộc đi dài + +@fresher /'freʃə/ +* danh từ +- học sinh đại học năm thứ nhất ((cũng) freshman) + +@freshly /'freʃli/ +* phó từ +- ((thường) : động tính từ quá khứ) mới mẻ, vừa mới +=bread freshly baked: bánh mì vừa mới nướng +- có vẻ tươi, tươi mát +- khoẻ khắn, sảng khoái +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại, lại bắt đầu lại + +@freshman /'freʃmən/ +* danh từ +- học sinh đại học năm thứ nhất ((cũng) fresher) +- người mới bắt đầu, người mới vào nghề +* định ngữ +- (thuộc) học sinh đại học năm thứ nhất; cho học sinh đại học năm thứ nhất +=the freshman curriculum: chương trình cho học sinh đại học năm thứ nhất + +@freshness /'freʃnis/ +* danh từ +- sự tươi (hoa...) +- sự tươi mát, sự mát mẻ (không khí...) +- tính chất mới (tin tức...) +- sự khoẻ khắn, sảng khoái + +@freshwater /'freʃ,wɔ:tə/ +* tính từ +- (thuộc) nước ngọt; ở nước ngọt +=freshwater fish: cá nước ngọt +- quen đi sông hồ (không quen đi biển) +=a freshwater sailor: thuỷ thủ đường sông +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) non nớt, ít kinh nghiệm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có tính chất tỉnh nhỏ, ít người biết tới... +=a freshwater college: trường đại học tỉnh nhỏ + +@fret /fret/ +* danh từ +- phím đàn +* danh từ +- hình trang trí chữ triện, hoa văn chữ triện +* ngoại động từ +- trang trí (trần nhà) bằng hoa văn chữ triện +* danh từ +- sự bực dọc, sự cáu kỉnh, sự khó chịu +=to be in a fret: bực dọc, cáu kỉnh +- sự gặm mòn, sự ăn mòn +* ngoại động từ +- quấy rầy, làm phiền, làm bực bội +- (: away) buồn phiền làm hao tổn +=to fret away one's health: buồn phiền làm hao tốn sức khoẻ +- gặm, nhấm, ăn mòn +=rust has fretted the iron away: gỉ ăn mòn hết sắt +- làm lăn tăn, làm gợn (mặt nước) +* nội động từ +- phiền muộn, buồn phiền, bực dọc, băn khoăn, bứt rứt +- bị gặm, bị nhấm, bị ăn mòn +- lăn tăn, gợn, dập dờn (mặt nước) +!to fret and fume +- bực dọc, sốt ruột + +@fretful /'fretful/ +* tính từ +- bực bội, cáu kỉnh +=a fretful baby: chú bé hay quấy + +@fretfulness /'fretfulnis/ +* danh từ +- tính hay bực bội, tính hay cáu kỉnh + +@fretted /'fretid/ +* tính từ +- có phím + +@fretwork /'fretwə:k/ +* danh từ +- công trình chạm trổ những hình trang trí chữ triện +- đồ gỗ khoét bằng cưa lượn + +@fret-saw /'fretsɔ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cưa lượn + +@freudian /'frɔidiən/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) frớt +* danh từ +- người theo học thuyết frớt + +@friability /,fraiə'biliti/ +* danh từ +- tính bở, tính dễ vụn + +@friable /'fribl/ +* tính từ +- bở, dễ vụn + +@friableness /,fraiə'biliti/ +* danh từ +- tính bở, tính dễ vụn + +@friar /'fraiə/ +* danh từ +- thầy dòng (dòng đô-mi-ních, fran-xít...) + +@friary /'fraiəli/ +* tính từ +- (thuộc) thầy dòng +* danh từ +- tu viện (dòng tu khổ hạnh) + +@fribble /'fribl/ +* danh từ +- người hay làm việc vớ vẩn, vô ích +- việc làm vớ vẩn; ý nghĩ vớ vẩn +* nội động từ +- làm những chuyện vớ vẩn, vô ích + +@fricandeau /'frikəndou/ +* danh từ, số nhiều fricandeaux +- thịt bê hầm, thịt bê rán; miếng thịt bê hầm, miếng thịt bê rán + +@fricandeaux /'frikəndouz/ +* ngoại động từ +- làm thành món thịt hầm, làm thành món thịt rán +* danh từ +- số nhiều của fricandeau + +@fricassee /,frikə'si:/ +* danh từ +- món thịt thái miếng hầm; món ragu chim +* ngoại động từ +- thái miếng nhỏ hầm; nấu ragu + +@fricative /'frikətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) xát (phụ âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phụ âm xát + +@friction /'frikʃn/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự mài xát, sự ma xát +- sự xoa bóp; sự chà xát +- sự va chạm, sự xích mích (vì không cùng ý kiến...) + +@frictional /'frikʃənl/ +* tính từ +- (kỹ thuật) mài xát, ma xát + +@frictionless /'frikʃnlis/ +* tính từ +- (kỹ thuật) không có ma xát + +@friction-ball /'frikʃnbɔ:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bị giảm ma xát + +@friction-cone /'frikʃnkoun/ +* danh từ +- (kỹ thuật) côn ma xát + +@friction-gearing /'frikʃn,giəriɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự truyền động ma xát + +@friday /'fraidi/ +* danh từ +- ngày thứ sáu + +@fridge / (fridge) / +* danh từ +- (thông tục) tủ ướp lạnh ((viết tắt) của frigerator) + +@friend /frend/ +* danh từ +- người bạn +- người quen sơ, ông bạn +- người ủng hộ, người giúp đỡ +- cái giúp ích +=self-reliance is one's best friend: dựa vào sức mình là điều tốt nhất +- (số nhiều) bà con thân thuộc +- (friend) tín đồ quây-cơ +!to be friends with +!to keep friends with +- thân với +!to make friend in need is a friend indeed +- bạn trong lúc khó khăn hoạn nạn mới thật là bạn +* ngoại động từ +- (thơ ca) giúp đỡ + +@friendless /'frendlis/ +* tính từ +- không có bạn + +@friendlessness /'frendlisnis/ +* danh từ +- tình trạng không có bạn + +@friendliness /'frendlinis/ +* danh từ +- sự thân mật, sự thân thiết, sự thân thiện + +@friendly /'frendli/ +* tính từ +- thân mật, thân thiết, thân thiện +=a friendly smile: một nụ cười thân mật +=to have friendly relations with one's neighbours: có quan hệ thân mật với láng giềng của mình +=friendly society: hội ái hữu +=a friendly match: cuộc đấu giao hữu +- thuận lợi, tiện lợi +- (tôn giáo) (friend) thuộc phái quây-cơ +!friendly lead +- cuộc giải trí có quyên tiền (để giúp người nghèo ở luân-ddôn) + +@friendship /'frendʃip/ +* danh từ +- tình bạn, tình hữu nghị + +@frier /'fraiə/ +* danh từ +- chảo rán (cá...) +- người rán (cá...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thức ăn để rán; gà giò để rán + +@frieze /fri:z/ +* danh từ +- vải len tuyết xoăn +* danh từ +- (kiến trúc) trụ ngạch + +@frig / (fridge) / +* danh từ +- (thông tục) tủ ướp lạnh ((viết tắt) của frigerator) + +@frigate /'frigit/ +* danh từ +- tàu khu trục nhỏ +- (động vật học) chim chiến, chim frêgat ((cũng) frigate-bird) +- (sử học) tàu chiến, thuyền chiến + +@frigate-bird /'frigitbə:d/ +-bird) /'hʌrikənbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim chiến, chim frêgat ((cũng) frigate) + +@frige / (fridge) / +* danh từ +- (thông tục) tủ ướp lạnh ((viết tắt) của frigerator) + +@fright /frait/ +* danh từ +- sự hoảng sợ +- (thông tục) người xấu xí kinh khủng; quỷ dạ xoa; người ăn mặc xấu xí; vật xấu xí kinh khủng +* ngoại động từ +- (thơ ca) (như) frighten + +@frighten /'fraitn/ +* ngoại động từ +- làm hoảng sợ, làm sợ +=to frighten somebody into during something: làm cho ai sợ mà phải làm việc gì +=to frighten somebody out of doing something: làm cho ai sợ mà thôi không làm việc gì +=to frighten somebody into submission: làm cho ai sợ mà phải quy phục + +@frightened /'fraitnd/ +* tính từ +- hoảng sợ, khiếp đảm + +@frightful /'fraitful/ +* tính từ +- ghê sợ, khủng khiếp, kinh khủng +- (thông tục) xấu kinh khủng, to kinh khủng + +@frightfulness /'fraitfulnis/ +* danh từ +- tính chất ghê sợ, tính chất khủng khiếp, tính chất kinh khủng + +@frightfuly /'fraitfuli/ +* phó từ +- ghê sợ, ghê khiếp, khủng khiếp +- (thông tục) ghê gớm, vô cùng, hết sức, cực kỳ + +@frigid /'fridʤid/ +* tính từ +- giá lạnh, lạnh lẽo, băng giá +- lạnh nhạt, nhạt nhẽo +=a frigid welcome: cuộc tiếp đón lạnh nhạt +- (y học) không nứng được, lânh đạm nữ dục + +@frigidaire /,fridʤi'deə/ +* danh từ +- tủ ướp lạnh + +@frigidity /fri'dʤiditi/ +* danh từ +- sự giá lạnh, sự lạnh lẽo, sự băng giá +- sự lạnh nhạt, sự nhạt nhẽo +- (y học) sự không nứng được, sự lânh đạm nữ dục + +@frill /fril/ +* danh từ +- diềm xếp nếp (ở áo phụ nữ) +- diềm (lông chim) +- hoa giấy xếp (trang trí đùi lợn muối) +- (số nhiều) điệu bộ, kiểu cách; những cái tô điểm rườm rà +=to put on frills: làm bộ, làm điệu +- màng treo ruột (thú vật) +- (nhiếp ảnh) nếp nhăn (rìa mặt có thuốc ở phim) +* động từ +- diềm bằng vải xếp nếp, diềm đăng ten +- (nhiếp ảnh) nhăn (rìa mặt phim có thuốc) + +@frilled /frild/ +* tính từ +- có diềm bằng vải xếp nếp +- (nhiếp ảnh) có mép nhăn + +@frillery /'friləri/ +* danh từ +- sự làm diềm bằng vải xếp nếp + +@frillies /'friliz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) váy lót xếp nếp + +@frilling /'friliɳ/ +* danh từ +- sự làm diềm bằng vải xếp nếp +- vải xếp nếp làm diềm + +@fringe /frindʤ/ +* danh từ +- tua (khăn quàng cổ, thảm) +- tóc cắt ngang trán (đàn bà) +- ven rìa (rừng...); mép +- (vật lý) vân +=interference fringe: vân giao thoa +!newgate fringe +- râu chòm (dưới cằm) +* nội động từ +- đính tua vào +- viền, diềm quanh + +@fringeless /'frindʤlis/ +* tính từ +- không có tua + +@fringe-benefit /'frindʤ'benifit/ +* danh từ +- phúc lợi phụ; phụ cấp ngoài + +@fringing /'frindʤiɳ/ +* danh từ +- sự đính tua +- sự viền, sự diềm + +@fringy /'frindʤi/ +* tính từ +- có tua +- như tua + +@frippery /'fripəri/ +* danh từ +- đồ trang trí loè loẹt rẻ tiền (ở quần áo) +- câu văn sáo, câu văn rỗng tuếch +- (số nhiều) những vật linh tinh rẻ tiền + +@frisette /fri'zet/ +* danh từ +- tóc quăn ngang trán + +@friseur /fri:'zə:/ +* danh từ +- thợ uốn tóc + +@frisk /frisk/ +* danh từ +- sự nhảy cỡn, sự nô đùa +* nội động từ +- nhảy cỡn, nô đùa +* ngoại động từ +- vẫy (đuôi...) (chó) +- (từ lóng) lần (người) để đi tìm khí giới +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lần (ai) để xoáy + +@friskiness /friskinis/ +* danh từ +- tính nghịch ngợm; tính hay nô đùa + +@frisky /'friski/ +* tính từ +- nghịch ngợm; hay nô đùa + +@frit /frit/ +* danh từ +- (kỹ thuật) nguyên liệu thuỷ tinh +* ngoại động từ +- nấu (thuỷ tinh) +- nấu chảy một phần + +@frith /fə:θ/ +* danh từ +- vịnh hẹp +- cửa sông + +@fritillary /fri'tiləri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bồi mẫu +- (động vật học) bướm đốm, bướm acginit + +@fritter /'fritə/ +* danh từ +- món rán +- (số nhiều) (như) fenks +* ngoại động từ +- chia nhỏ ra +- phung phí (thì giờ, tiền của...) +=to fritter away one's time on useless things: lãng phí thì giờ vào những việc vô ích + +@fritz /frits/ +* danh từ +- to be on the fritz (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hỏng, cần phải sửa chữa +- (fritz) (từ lóng) người đức + +@frit-fly /'fritflai/ +* danh từ +- (động vật học) ruồi lúa mì, ruối frít + +@frivol /'frivəl/ +* ngoại động từ +- lãng phí (thời giờ, tiền của...) +* nội động từ +- chơi phiếm, làm những chuyện vớ vẩn vô ích + +@frivolity /fri'vɔliti/ +* danh từ +- sự phù phiếm, sự nhẹ dạ, sự bông lông; tính phù phiếm, tính nhẹ dạ, tính bông lông +- việc tầm phào + +@frivolness /fri'vɔliti/ +* danh từ +- sự phù phiếm, sự nhẹ dạ, sự bông lông; tính phù phiếm, tính nhẹ dạ, tính bông lông +- việc tầm phào + +@frivolous /'frivələs/ +* tính từ +- phù phiếm, nhẹ dạ, bông lông +- không đáng kể, nhỏ mọn; vô tích sự + +@friz / (frizz) / +* danh từ +- tóc quăn, tóc uốn +* ngoại động từ +- uốn (tóc); uốn tóc cho (ai) +- cạo, cọ (da thuộc) +* nội động từ +- nổ xèo xèo (khi rán) + +@frizzle /'frizl/ +* danh từ +- tóc quăn, tóc uốn +* ngoại động từ +- uốn (tóc) thành búp +* nội động từ +- uốn thành búp (tóc) +* động từ +- rán xèo xèo + +@frizzly /'frizli/ +* tính từ +- uốn quăn, uốn thành búp (tóc) + +@fro /frou/ +* phó từ +- to and fro đi đi lại lại + +@frock /frɔk/ +* danh từ +- áo thầy tu, áo cà sa +=to wear the frock: đi tu +- áo săngdday (của thuỷ thủ) +- váy yếm (của trẻ con mặc trong nhà) +- áo dài (đàn bà) +- áo choàng (của lính) + +@frock-coat /'frɔk'kout/ +* danh từ +- áo choàng, áo dài (đàn ông) + +@froe /frou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái rìu + +@froebelism /'frə:bəlizm/ +* danh từ +- phương pháp frê-ben (phương pháp giáo dục trẻ nhỏ ở vườn trẻ) + +@frof-spawn /'frɔgspɔ:n/ +* tính từ +- (động vật học) trứng ếch +- (thực vật học) tảo trứng ếch + +@frog /frɔg/ +* danh từ +- (động vật học) con ếch, con ngoé +* danh từ +- (động vật học) đế guốc (chân ngựa) +* danh từ +- quai đeo kiếm, quai đeo lưỡi lê +- khuy khuyết thùa (áo nhà binh) +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường ghi + +@frogged /frɔgd/ +* tính từ +- có khuy khuyết thùa (áo nhà binh) + +@froggy /'frɔgi/ +* tính từ +- (thuộc) ếch nhái; như ếch nhái +- có nhiều ếch nhái + +@frogling /'frɔgliɳ/ +* danh từ +- (động vật học) ếch con; ngoé con + +@frogman /'frɔgmən/ +* danh từ +- người nhái + +@frog-fish /'frɔgfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá vây chân + +@frog-in-the-throat /'frɔginðə'θrout/ +* danh từ +- sự khản tiếng, sự khản cổ + +@frog-march /'frɔgmɑ:tʃ/ +-march) /'frɔgzmɑ:tʃ/ +* danh từ +- cách khiêng ếch (khiêng người tù nằm úp, bốn người cầm bốn chân tay) + +@frolic /'frɔlik/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, vui nhộn, hay nô đùa +* danh từ +- cuộc vui nhộn +- sự vui đùa, sự nô đùa, sự đùa giỡn +* nội động từ +- vui đùa, nô đùa, đùa giỡn + +@frolicky /'frɔliki/ +* tính từ +- thích vui nhộn, hay nô đùa + +@frolicsome /'frɔliki/ +* tính từ +- thích vui nhộn, hay nô đùa + +@frolicsomeness /'frɔliksəmnis/ +* danh từ +- tính vui nhộn, tính hay nô đùa + +@from /frɔm, frəm/ +* giới từ +- từ +=to start from hanoi: bắt đầu đi từ hà-nội +=to know someone from a child: biết một người nào từ tấm bé +=to count from one to ten: đếm từ một đến mười +=from morning till night: từ sáng đến tối +=from place to place: từ nơi này sang nơi khác +=a letter from home: một bức thư (từ) nhà (gửi đến) +- dựa vào, theo, do từ, xuất phát từ +=to judge from appearances: dựa vào (theo) bề ngoài mà xét đoán +- khỏi, đừng; tách khỏi, rời xa, cách +=to save a thing from damage: giữ gìn một vật khỏi bị hư hỏng +=to go [away] from house: đi (xa) khỏi nhà +- vì, do, do bởi +=to tremble from fear: run lên vì sợ hãi +- với +=to differ from others: khác với những người khác; khác với những cái khác +- bằng +=wine is made from grapes: rượu vang làm bằng nho +- của (ai... cho, gửi, tặng, đưa) +=gilfs from friends: quà của bạn bè (gửi tặng) +!from of old +- ngày xưa, ngày trước, thuở xưa, lâu rồi +=i know it from of old: tôi biết việc ấy đã lâu rồi + +@frond /frɔnd/ +* danh từ +- (thực vật học) lá lược (của cây dương xỉ) +- (động vật học) u hình lá + +@frondage /'frʌndidʤ/ +* danh từ +- (thực vật học) bộ lá lược (của cây dương xỉ) + +@frondose /'frɔndous/ +* tính từ, (thực vật học) +- hình lá lược +- có lá lược + +@front /frʌnt/ +* danh từ +- (thơ ca) cái trán +- cái mặt +=front: mặt đối mặt +- đằng trước, phía trước; mặt trước (nhà...); (thông tục) bình phong ((nghĩa bóng)) +=in front of: ở phía trước +- vạt ngực (hồ cứng, ở sơ mi đàn ông) +- (quân sự); (chính trị) mặt trận +=to go the front: ra mặt trận +=the liberation front: mặt trận giải phóng +=the popular front: mặt trận bình dân +=production front: mặt trận sản xuất +- sự trơ tráo, sự trơ trẽn +=to have the front to do something: dám trơ trẽn làm một việc gì +=to show a bold front: dám giơ cái mặt mo ra +- đường đi chơi dọc bờ biển (ở nơi nghỉ mát) +- mớ tóc giả +- (khí tượng) frông +!to come to the front +- nổi bật +* tính từ +- đằng trước, về phía trước, ở phía trước +- (ngôn ngữ học) front vowel nguyên âm lưỡi trước +* phó từ +- về phía trước, thẳng +=eyes front!: (quân sự) nhìn đằng trước, thẳng! +* ngoại động từ +- xây mặt trước (bằng đá...) +=a house fronted with stone: nhà mặt trước xây bằng đá +- quay mặt về phía; đối diện với +=your house fronts mine: nhà anh đối diện với nhà tôi +- đương đầu, chống cự +=to front danger: đương đầu với nguy hiểm +* nội động từ ((thường) : to, towards, on, upon) +- quay mặt về phía; đối diện với +=the hotel fronts on the sea: khách sạn quay mặt ra biển + +@frontage /'frʌntidʤ/ +* danh từ +- khoảng đất trước nhà (giữa mặt trước nhà và đường phố) +- mặt (trước) nhà +- hướng +- (quân sự) khu vực đóng quân +- (quân sự) khu vực duyệt binh + +@frontal /'frʌntl/ +* tính từ +- (thuộc) trán +=frontal bone: xương trán +- đằng trước mặt +=a frontal attack: một cuộc tấn công đằng trước mặt +* danh từ +- cái che mặt trước bàn thờ +- mặt trước (nhà) + +@frontier /'frʌntjə/ +* danh từ +- biên giới +- giới hạn (của văn minh) +- (định ngữ) ở biên giới +=a frontier post: đồn biên phòng + +@frontiersman /'frʌntiəzmən/ +* danh từ +- người dân ở vùng biên giới + +@frontispiece /'frʌntispi:s/ +* danh từ +- (ngành in) tranh đầu sách +- (kiến trúc) mặt trước (nhà), chính diện +- cửa ra vào có trang hoàng +* ngoại động từ +- in tranh đầu sách vào + +@frontless /'frʌntlis/ +* tính từ +- không có mặt trước +- (quân sự) không có mặt trận +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trơ tráo, trơ trẽn + +@frontlet /'frʌntlit/ +* danh từ +- mảnh vải bịt ngang trán +- trán (thú vật) +- màn che trước bàn thờ + +@fronton /'frʌntən/ +* danh từ +- (kiến trúc) tán tường + +@frontward /'frʌntwəd/ +* tính từ & phó từ +- về phía trước + +@frontwards /'frʌntwəd/ +* tính từ & phó từ +- về phía trước + +@front bench /'frʌnt'bentʃ/ +* danh từ +- hàng ghế trước (dành cho bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lânh tụ đảng đối lập, ở nghị viện anh) + +@front money /'frʌnt'mʌni/ +* danh từ +- tiền hoa hồng ứng trước + +@front page /'frʌnt'peidʤ/ +* danh từ +- trang đầu (tờ báo) +- (định ngữ) (thuộc) trang đầu, ở trang đầu, trên trang đầu +=front_page news: tin tức in trên trang đầu +* ngoại động từ +- đăng (tin) ở trang đầu tờ báo + +@front-bencher /'frʌnt,bentʃə/ +* danh từ +- đại biểu ngồi hàng ghế trước (bộ trưởng, cựu bộ trưởng, lânh tụ đảng đối lập, ở nghị viện anh) + +@front-pager /'frʌnt,peidʤə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tin quan trọng + +@frore /frɔ:/ +* tính từ +- (thơ ca) băng giá + +@frosh /frɔʃ/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- học sinh đại học năm thứ nhất +- người mới vào nghề + +@frost /frɔst/ +* danh từ +- sự đông giá +- sương giá +- sự lạnh nhạt +- (từ lóng) sự thất bại +* ngoại động từ +- làm chết cóng (vì sương giá) (cây, mùa màng...) +- phủ sương giá +=frosted window-panes: những ô kính cửa sổ phủ sương giá +- rắc đường lên +=to frost a cake: rắc đường lên cái bánh +- làm (mặt gương) lấm tấm (như có phủ sương giá) +- làm (tóc) bạc +- đóng đinh (vào sắt móng ngựa để chống trượt) + +@frostiness /'frɔstinis/ +* danh từ +- sự băng giá, sự giá rét +- tính lạnh nhạt, tính lânh đạm + +@frosting /'frɔstiɳ/ +* danh từ +- lượt phủ (kem, đường... trên bánh ngọt) +- sự rắc đường lên bánh +- mặt bóng (trên kính, kim loại...) + +@frostless /'frɔstinis/ +* tính từ +- không có sương giá + +@frosty /'frɔsti/ +* tính từ +- băng giá, giá rét; phủ đầy sương giá +- (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lânh đạm +=a frosty nature: tính lânh đạm + +@frost-bite /'frɔstbait/ +* danh từ +- chỗ thui chột vì sương giá +- (y học) chỗ phát cước +* ngoại động từ +- làm tê cóng; làm chết cóng; làm thui chột vì sương giá + +@frost-bitten /'frɔst,bitn/ +* tính từ +- tê cóng; chết cóng vì sương giá; thui chột vì sương giá +- (y học) phát cước + +@frost-work /'frɔstwə:k/ +* danh từ +- bông sương giá đọng trên cửa kính +- hình trang trí giống sương giá (trên thuỷ tinh...) + +@froth /frɔθ/ +* danh từ +- bọt (rượu bia...) +- bọt mép +=to be on the froth: giận sùi bọt mép +- váng bẩn +- điều vô ích; chuyện vô ích +- chuyện phiếm +* ngoại động từ +- làm (bia...) nổi bọt, làm sủi bọt +* nội động từ +- nổi bọt, sủi bọt + +@frothiness /'frɔθinis/ +* danh từ +- sự có bọt, sự sủi bọt +- tính chất rỗng tuếch, tính chất phù phiếm, tính chất vô tích sự + +@frothy /'frɔθi/ +* tính từ +- có bọt, nổi bọt, sủi bọt +- như bọt +- rỗng tuếch, phù phiếm, vô tích sự + +@froth-blower /'frɔθ,blouə/ +* danh từ +-(đùa cợt) người uống bia + +@frou-frou /'fru:fru:/ +* danh từ +- tiếng sột soạt (của quần áo) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự làm dáng quá đáng, sự màu mè kiểu cách + +@frow /frau/ +* danh từ +- người đàn bà hà-lan +- (như) froe + +@froward /'frouəd/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ương ngạnh, ngoan cố + +@frowardness /'frouədnis/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính ương ngạnh, tính ngoan cố + +@frown /fraun/ +* danh từ +- sự cau mày, nét cau mày +- vẻ nghiêm nghị; vẻ tư lự +- vẻ khó chịu; vẻ không tán thành +- sự khắc nghiệt +=the frowns of fortune: những sự khắc nghiệt của số mệnh +* nội động từ +- cau mày, nhăn mặt +=to frown at somebody: cau mày với ai, nhăn mặt với ai +- không bằng lòng, không đồng ý, không tán thành +=to frown at (on, upon) something: không bằng lòng việc gì +- có vẻ buồn thảm (sự vật) +* ngoại động từ +- cau mày +=to frown defiance: cau mày tỏ vẻ bất chấp +=to frown somebody [down] into silence: cau mày nhìn ai bắt phải im + +@frowningly /'frauniɳli/ +* phó từ +- với vẻ mặt cau có + +@frowst /fraust/ +* danh từ +- (thông tục) uế khí, mùi hôi nồng nặc; mùi ẩm mốc +* nội động từ +- sống ở nơi đầy uế khí, sống ở nơi hôi hám; thích uế khí, thích nơi hôi hám + +@frowsty /'frausti/ +* tính từ +- nồng nặc uế khí, hôi hám; có mùi ẩm mốc + +@frowsy / (frowsy) / +* tính từ +- hôi hám +- bẩn tưởi, nhếch nhác + +@frowziness /'frauzinis/ +* danh từ +- sự hôi hám +- tính bẩn tưởi, tính nhếch nhác + +@frowzy / (frowsy) / +* tính từ +- hôi hám +- bẩn tưởi, nhếch nhác + +@froze /fri:z/ +* danh từ +- sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh +- tiết đông giá +- sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...) +* nội động từ froze, frozen +- đóng băng +- đông lại (vì lạnh), lạnh cứng +- thấy lạnh, thấy giá +- thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ) +* ngoại động từ +- làm đóng băng +- làm đông, làm lạnh cứng +=to freeze someone to death: làm ai chết cóng +- ướp lạnh (thức ăn) +- làm (ai) ớn lạnh +- làm lạnh nhạt (tình cảm) +- làm tê liệt (khả năng...) +- ngăn cản, cản trở (sự thực hiện) +- ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...) +!to freeze on +- (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy +!to freeze out +- cho (ai) ra rìa +!to freeze over +- phủ đầy băng; bị phủ đầy băng +!to freeze someone's blood +- làm ai sợ hết hồn +!frozen limit +- (thông tục) mức chịu đựng cao nhất + +@frozen /fri:z/ +* danh từ +- sự đông vì lạnh, sự giá lạnh; tình trạng đông vì lạnh +- tiết đông giá +- sự ổn định; sự hạn định (giá cả, tiền lương...) +* nội động từ froze, frozen +- đóng băng +- đông lại (vì lạnh), lạnh cứng +- thấy lạnh, thấy giá +- thấy ớn lạnh, thấy ghê ghê (vì sợ) +* ngoại động từ +- làm đóng băng +- làm đông, làm lạnh cứng +=to freeze someone to death: làm ai chết cóng +- ướp lạnh (thức ăn) +- làm (ai) ớn lạnh +- làm lạnh nhạt (tình cảm) +- làm tê liệt (khả năng...) +- ngăn cản, cản trở (sự thực hiện) +- ổn định; hạn định (giá cả, tiền lương...) +!to freeze on +- (từ lóng) nắm chặt lấy, giữ chặt lấy +!to freeze out +- cho (ai) ra rìa +!to freeze over +- phủ đầy băng; bị phủ đầy băng +!to freeze someone's blood +- làm ai sợ hết hồn +!frozen limit +- (thông tục) mức chịu đựng cao nhất + +@fructiferous /frʌk'tifərəs/ +* tính từ +- mang quả, có quả + +@fructification /,frʌktifi'keiʃn/ +* danh từ, (thực vật học) +- sự ra quả +- bộ phận sinh sản (của dương xỉ và rêu) + +@fructify /'frʌktifai/ +* nội động từ +- ra quả +* ngoại động từ +- làm cho ra quả +- làm cho có kết quả + +@fructose /'frʌktous/ +* danh từ +- (hoá học) fructoza + +@fructuous /'frʌktjuəs/ +* tính từ +- sinh quả; có nhiều quả + +@frugal /'fru:gəl/ +* tính từ +- căn cơ; tiết kiệm +=to be frugal of one's time: tiết kiệm thì giờ +- thanh đạm +=a frugal meal: bữa cơm thanh đạm + +@frugality /'fru:gæliti/ +* danh từ +- tính căn cơ; tính tiết kiệm +- tính chất thanh đạm + +@frugivorous /fru:'dʤivərəs/ +* tính từ +- (động vật học) ăn quả + +@fruit /fru:t/ +* danh từ +- quả, trái cây +- thành quả, kết quả +- (số nhiều) thu hoạch, lợi tức +- (kinh thánh) con cái +=fruit of the womb: con cái +* ngoại động từ +- làm cho ra quả + +@fruitage /'fru:tidʤ/ +* danh từ +- hoa quả (nói chung) + +@fruitarian /fru:'teəriən/ +* danh từ +- người chỉ ăn trái cây + +@fruiter /'fru:tə/ +* danh từ +- người trồng cây ăn quả +- cây ăn quả +- tàu thuỷ chở hoa quả + +@fruiterer /'fru:tərə/ +* danh từ +- người bán hoa quả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tàu thuỷ chở hoa quả + +@fruitful /'fru:tful/ +* tính từ +- ra nhiều quả, có nhiều quả, sai quả +=a fruitful tree: cây có nhiều quả +- tốt, màu mỡ +=fruitful soil: đất màu mỡ +- sinh sản nhiều +- có kết quả, thành công +- có lợi, mang lợi + +@fruitfully /'fru:tfuli/ +* phó từ +- có kết quả +- có lợi + +@fruitfulness /'fru:tfulnis/ +* danh từ +- sự có nhiều quả +- sự sinh sản nhiều +- sự có kết quả +- sự có lợi + +@fruitgrowing /'fru:t,grouiɳ/ +* danh từ +- sự trồng cây ăn quả + +@fruitiness /'fru:tinis/ +* danh từ +- mùi trái cây, mùi nho (của rượu) + +@fruition /fru:'iʃn/ +* danh từ +- sự hưởng (cái mong muốn); sự thực hiện (nguyện vọng...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự khai hoa kết trái + +@fruitless /'fru:tlis/ +* tính từ +- không ra quả, không có quả +- không có kết quả, thất bại; vô ích +=fruitless efforts: những cố gắng vô ích + +@fruitlessness /'fru:tlisnis/ +* danh từ +- sự không có quả +- sự không có kết quả; sự vô ích + +@fruitlet /'fru:tlit/ +* danh từ +- (thực vật học) quả con (trong một quả phức) + +@fruity /'fru:ti/ +* tính từ +- (thuộc) quả, (thuộc) trái cây +- có mùi trái cây, có mùi nho (rượu) +- ngọt lự, ngọt xớt +- (thông tục) khêu gợi, chớt nhã +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) yêu người cùng tính + +@fruit clipper /'fru:t'klipə/ +* danh từ +- tàu thuỷ chở hoa quả + +@fruit salad /'fru:t,sæləd/ +* danh từ +- món nộm hoa quả (thường trộn kem) + +@fruit-cake /'fru:tkeik/ +* danh từ +- bánh trái cây + +@fruit-grower /'fru:t,grouə/ +* danh từ +- người trồng cây ăn quả + +@fruit-knife /'fru:tnaif/ +* danh từ +- dao cắt quả (lưỡi bằng bạc... cho khỏi gỉ) + +@fruit-piece /'fru:tpi:s/ +* danh từ +- tranh vẽ hoa quả + +@fruit-sugar /'fru:t,ʃugə/ +* danh từ +- (hoá học) fructoza + +@fruit-tree /'fru:ttri:/ +* danh từ +- cây ăn quả + +@frumenty /'fru:mənti/ +* danh từ +- cháo bột mì (nấu với đường, sữa, quế) + +@frump /frʌmp/ +* danh từ +- người đàn bà ăn mặc lôi thôi lếch thếch + +@frumpish /'frʌmpiʃ/ +* tính từ +- ăn mặc lôi thôi lếch thếch + +@frumpy /'frʌmpiʃ/ +* tính từ +- ăn mặc lôi thôi lếch thếch + +@frusta /'frʌstəm/ +* danh từ, số nhiều frusta, frustums +- hình cụt +=frustum of a cone: hình nón cụt +=frustum of a pyramind: chóp cụt + +@frustrate /frʌs'treit/ +* ngoại động từ +- làm thất bại, làm hỏng +=to be frustrate in one's plan: bị thất bại trong kế hoạch +- chống lại, làm cho mất tác dụng; làm cho vô hiệu quả +=to frustrate the effects of poison: làm mất tác dụng của chất độc +- làm thất vọng, làm vỡ mộng + +@frustration /frʌs'treiʃn/ +* danh từ +- sự làm thất bại, sự làm hỏng +- sự làm mất tác dụng +- sự làm thất vọng, sự làm vỡ mộng; tâm trạng thất vọng, tâm trạng vỡ mộng + +@frustule /'frʌstju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ tảo cát + +@frustum /'frʌstəm/ +* danh từ, số nhiều frusta, frustums +- hình cụt +=frustum of a cone: hình nón cụt +=frustum of a pyramind: chóp cụt + +@frutescent /fru:'tesnt/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) loại cây bụi + +@frutex /'fru:teks/ +* danh từ, số nhiều frutices +- (thực vật học) cây bụi + +@frutices /'fru:teks/ +* danh từ, số nhiều frutices +- (thực vật học) cây bụi + +@fruticose /'fru:tikous/ +* tính từ +- (thực vật học) có nhiều cây bụi +- (khoáng chất) hình cây bụi + +@fry /frai/ +* danh từ +- cá mới nở, cá bột +- cá hồi hai năm +* danh từ +- thịt rán +* động từ +- rán, chiên +!to have other fish to fry +- fish + +@fryer /'fraiə/ +* danh từ +- chảo rán (cá...) +- người rán (cá...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thức ăn để rán; gà giò để rán + +@frying-pan /'fraiiɳpæn/ +* danh từ +- cái chảo, chảo rán +!out of the frying-pan into the fire +- (xem) fire + +@fubsy /'fʌbzi/ +* tính từ +- béo lùn + +@fuchsia /'fju:ʃə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa vân anh + +@fuchsine /'fu:ksin/ +* danh từ +- (hoá học) fucsin + +@fuci /'fju:kəs/ +* danh từ, số nhiều fuci +- (thực vật học) tảo có đá, tảo thạch y + +@fucoid /'fju:kɔid/ +* tính từ +- (thực vật học) hình tảo có đá + +@fucus /'fju:kəs/ +* danh từ, số nhiều fuci +- (thực vật học) tảo có đá, tảo thạch y + +@fuddle /'fʌdl/ +* danh từ +- sự quá chén, sự say rượu +=to be on the fuddle: say +- sự hoang mang, sự bối rối +* ngoại động từ +- làm say +=in a fuddled state: say rượu +- làm hoang mang, làm bối rối +* nội động từ +- uống luý tuý, uống quá chén; say + +@fuddy-duddy /'fʌdi'dʌdi/ +* tính từ, (thông tục); quya hủ lậu +- vô tích sự +* danh từ, (thông tục); quya người hủ lậu +- người vô tích sự + +@fudge /fʌdʤ/ +* thán từ +- vớ vẩn! +* danh từ +- kẹo mềm +- chuyện vớ vẩn, chuyện tầm phào, chuyện láo, chuyện ba láp +- bản tin giờ chót +* danh từ +- chuyện làm vội vàng; việc làm chấp vá vụng về +- việc làm giả dối +* động từ +- làm vội, làm quấy quá +- làm giả dối +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tránh né +=to fudge a direct question: tránh né một câu hỏi trực diện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gian lận + +@fuehrer / (fảhrer) / +* danh từ +- (đức) lãnh tụ fuarơ + +@fuel /fjuəl/ +* danh từ +- chất đốt, nhiên liệu +- cái khích động +!to add fuel to the flames (to the fire) +- lửa cháy đổ thêm dầu +* ngoại động từ +- cung cấp chất đốt +=to fuel a ship: cung cấp chất đốt cho một chiếc tàu +* nội động từ +- lấy chất đốt (tàu...) + +@fuelling station /'fjuəliɳ'steiʃn/ +* danh từ +- trạm cung cấp chất đốt + +@fug /fʌg/ +* danh từ, (thông tục) +- mùi ẩm mốc, mùi hôi (buồng đóng kín) +- bụi rác vụn (ở góc nhà) +* nội động từ +- thích sống ở nơi hôi hám, ẩm mốc + +@fugacious /fju:'geiʃəs/ +* tính từ +- chóng tàn, phù du, thoáng qua +- khó bắt, khó giữ + +@fugacity /fju:'gæsiti/ +* danh từ +- tính chóng tàn, tính phù du, tính thoáng qua +- tính khó bắt, tính khó giữ + +@fugal + +@fugally /'fju:gəli/ +* phó từ +- (âm nhạc) bằng fuga, dưới hình thức fuga + +@fuggy /'fʌgi/ +* tính từ +- có mùi ẩm mốc, có mùi hôi +- thích sống ở nơi ẩm mốc + +@fugitive /'fju:dʤitiv/ +* tính từ +- trốn tránh, chạy trốn, bỏ trốn, lánh nạm +- nhất thời, chỉ có giá trị nhất thời (văn) +=fugitive verses: những bài thơ có giá trị nhất thời +- thoáng qua; chóng tàn, phù du, không bền +=a fugitive colour: màu không bền, màu chóng phai +* danh từ +- kẻ trốn tránh, người lánh nạn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vật chóng tàn, vật phù du + +@fugle /'fju:gl/ +* nội động từ +- hướng dẫn +- ra hiệu + +@fugleman /'fu:glmæn/ +* danh từ +- (quân sự) người lính đứng ra làm động tác mẫu (trước hàng quân khi tập luyện) +- người lânh đạo, người tổ chức +- người phát ngôn + +@fugue /fju:g/ +* danh từ +- (âm nhạc) fuga +- (y học) cơn điên bỏ nhà đi +* động từ +- (âm nhạc) soạn fuga; biểu diễn fuga + +@fugued /fju:gd/ +* tính từ +- (âm nhạc) dưới hình thức fuga + +@fuguing /fju:gd/ +* tính từ +- (âm nhạc) dưới hình thức fuga + +@fuguist /'fju:gist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người soạn fuga + +@fulcra /'fʌlkrəm/ +* danh từ, số nhiều fulcra, (từ mỹ,nghĩa mỹ) fulcrums +- điểm tựa (đòn bẫy) +- phương tiện phát huy ảnh hưởng, phương tiện gây sức ép +- (kỹ thuật) trục bản lề +- (thực vật học) ((thường) số nhiều) phần phụ (như lá bấc, tua cuốn...); râu nấm + +@fulcrum /'fʌlkrəm/ +* danh từ, số nhiều fulcra, (từ mỹ,nghĩa mỹ) fulcrums +- điểm tựa (đòn bẫy) +- phương tiện phát huy ảnh hưởng, phương tiện gây sức ép +- (kỹ thuật) trục bản lề +- (thực vật học) ((thường) số nhiều) phần phụ (như lá bấc, tua cuốn...); râu nấm + +@fulfil / (fulfill) / +* ngoại động từ +- thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...) +=to fulfil one's hop: thực hiện nguyện vọng của mình +- thi hành +=to fulfil a command: thi hành một mệnh lệnh +- đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích) +- đủ (điều kiện...) + +@fulfill / (fulfill) / +* ngoại động từ +- thực hiện, hoàn thành, làm trọn (nhiệm vụ...) +=to fulfil one's hop: thực hiện nguyện vọng của mình +- thi hành +=to fulfil a command: thi hành một mệnh lệnh +- đáp ứng (lòng mong muốn, mục đích) +- đủ (điều kiện...) + +@fulfilment / (fulfilment) / +* danh từ +- sự hoàn thành, sự thực hiện +- sự thi hành +- sự đáp ứng +- sự có đủ (điều kiện...) + +@fulgent /'fʌldʤənt/ +* tính từ +- (thơ ca); (văn học) sáng chói, óng ánh, rực rỡ + +@fulgentness /'fʌldʤəntnis/ +* danh từ +- sự sáng chói, sự óng ánh, sự rực rỡ + +@fulgurate /'fʌlgjuəreit/ +* nội động từ +- loé sáng như tia chớp + +@fulgurite /'fʌlgərait/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) fungurit (đá bị sét đánh hoá thành thuỷ tinh) +- fungurit (một loại chất nổ) + +@fulham /'fuləm/ +* danh từ +- (sử học) con súc sắc có đổ chì (ở một bên) + +@fuliginous /fju:'lidʤinəs/ +* tính từ +- đầy bồ hóng +- đen như bồ hóng, tối tăm + +@full /ful/ +* tính từ +- đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa +=to be full to the brim (to overflowing): đầy tràn, đầy ắp +=my heart is too full for words: lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời +=to be full of hopes: chứa chan hy vọng +=to give full details: cho đầy đủ chi tiết +=to be full on some point: trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào +=a full orchestra: dàn nhạc đầy đủ nhạc khí +=to be full of years and honours: (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều +- chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt...) +=to be full up: chật rồi, hết chỗ ngồi +- no, no nê +=a full stomach: bụng no +- hết sức, ở mức độ cao nhất +=to drive a car at full speed: cho xe chạy hết tốc lực +- tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà) +- giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ +=in full summer: giữa mùa hạ +=in full daylight: giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật +=a full dozen: một tá tròn đủ một tá +=to give full liberty to act: cho hoàn toàn tự do hành động +=to wait for two full hours: đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ +- lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo...) +- thịnh soạn +=a full meal: bữa cơm thịnh soạn +- chính thức; thuần (giống...); ruột (anh em...) +=full membership: tư cách hội viên chính thức +=a full brother: anh (em) ruột +=a full sister: chị (em) ruột +=of the full blood: thuần giống +- đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng) +!to be full of oneself +- tự phụ, tự mãn +!to fall at full length +- ngã sóng soài +!in full swing +!in full blast +- lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất +* phó từ +- (thơ ca) rất +=full many a time: rất nhiều lần +=to know something full well: biết rất rõ điều gì +- hoàn toàn +- đúng, trúng +=the ball hit him full on the nose: quả bóng trúng ngay vào mũi nó +- quá +=this chair is full high: cái ghế này cao quá +* danh từ +- toàn bộ +=in full: đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt +=to write one's name in full: viết đầy đủ họ tên của mình +=to the full: đến mức cao nhất +=to enjoy oneself to the full: vui chơi thoả thích +- điểm cao nhất +* ngoại động từ +- chuội và hồ (vải) + +@fuller /'fulə/ +* danh từ +- thợ chuội và hồ vải + +@fullness / (fulness) / +* danh từ +- sự đầy đủ +- sự no đủ +=a feeling of fullness: cảm giác no đủ +- sự đầy đặn, sự nở nang +- sự lớn (âm thanh) +- tính đậm, tính thắm (màu sắc) +!the fullness of the heart +- (kinh thánh) cảm xúc chân thành, tình cảm chân thành +!the fullness of time +- thời gian định trước; thời gian thích hợp +!the fullness of the world +- của cải của trái đất + +@fully /'fuli/ +* phó từ +- đầy đủ, hoàn toàn + +@full age /'ful'eidʤ/ +* danh từ +- tuổi khôn lớn, tuổi thành niên + +@full face /'ful'feis/ +* phó từ +- mặt nhìn thẳng (vào người xem) + +@full general /'ful'dʤenərəl/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) tướng bốn sao + +@full hand /'ful'hænd/ +* danh từ +- (đánh bài) mùn xấu (một bộ ba và một đôi trong bài xì) ((cũng) full_house) + +@full house /'ful'haus/ +* danh từ +- phòng họp đầy người dự; nhà hát đấy người xem +- (đánh bài) mùn xấu (một bộ ba và một đôi trong bài xì) ((cũng) full_hand) + +@full pay /'ful'pei/ +* danh từ +- cả lương + +@full stop /'ful'stɔp/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) dấu chấm + +@full time /'ful'taim/ +* danh từ +- cả hai buổi, cả ngày; cả tuần, cả tháng +- (định ngữ) full_time production sự sản xuất cả ba ca, sự sản xuất cả ngày + +@full-back /'fulbæk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) hậu vệ (bóng đá) + +@full-blooded /'ful'blʌdid/ +* tính từ +- ruột thịt (anh em...) +- thuần giống +- cường tráng, khí huyết phương cương + +@full-blown /'ful'bloun/ +* tính từ +- nở to (hoa) +- đang phát triển mạnh +=a full-blown case of tuberculosis: (y học) một trường hợp bệnh lao đang phát triển mạnh + +@full-bodied /'ful'bɔdid/ +* tính từ +- ngon, có nhiều chất cốt (rượu) + +@full-bottomed /'ful'bɔtəmd/ +* tính từ +- dài ở phía sau, che cả gáy (tóc giả) + +@full-cream /'ful'kri:m/ +* tính từ +- không rút bớt kem (sữa) + +@full-dress /'ful'dres/ +* danh từ +- quần áo ngày lễ +* tính từ +- full-dress debate cuộc tranh luận về một vấn đề quan trọng (đã được sắp đặt trước) +=full-dress rehearsal: cuộc tổng diễn tập (trong đó các diễn viên mặc quần áo như diễn thật) + +@full-faced /'ful'feist/ +* tính từ +- có mặt tròn, có mặt đầy đặn (người) +- nhìn thẳng (vào người xem) +- (ngành in) to đậm (chữ) + +@full-fashioned /'ful'fæʃnd/ +* tính từ +- vừa sít chân (bít tất) + +@full-fledged /'ful'fledʤd/ +* tính từ +- đủ lông đủ cánh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- chính thức (có đầy đủ tư cách...) +=a full-fledged professor: một giáo sư chính thức + +@full-grow /'ful'groun/ +* tính từ +- lớn, trưởng thành + +@full-length /'ful'leɳθ/ +* tính từ +- dài như thường lệ +- dài bằng thân người +=a full-length portrait: bức chân dung to như thật (cao bằng người) +=a full-length mirror: gương đứng soi được cả người + +@full-moon /'ful'mu:n/ +* danh từ +- trăng tròn +- tuần trăng tròn + +@full-mouthed /'ful'mauðd/ +* tính từ +- đủ răng (ngựa...) +- sủa to (chó) +- sang sảng (tiếng) +- kêu, hùng (văn) + +@full-rigged /'ful'rigd/ +* tính từ +- có đầy đủ buồm và cột buồm (thuyền) +- được trang bị đầy đủ + +@full-term /'ful'tə:m/ +* tính từ +- (y học) đủ tháng (thai) + +@full-timer /'ful'taimə/ +* danh từ +- học sinh đi học cả hai buổi + +@fulmar /'fulmə/ +* danh từ +- (động vật học) hải âu fumma + +@fulminant /'fʌlminənt/ +* tính từ +- nổ +- (y học) phát mau chóng; phát bất thình lình + +@fulminate /'fʌlmineit/ +* nội động từ +- xoè lửa, nổ +- nổi giận đùng đùng +- ngoại động từ +- xổ ra, tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...) +* danh từ +- (hoá học) funminat + +@fulmination /,fʌlmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự xoè lửa, sự nổ +- sự nổi giận đùng đùng +- sự xổ ra, sự tuôn ra, sự phun ra (những lời chửi rủa...) + +@fulminatory /'fʌlminətəri/ +* tính từ +- nổ +- đùng đùng nổi giận + +@fulmine /'fʌlmin/ +* ngoại động từ +- (thơ ca) nổ (sấm sét) +* nội động từ +- (thơ ca) ầm ầm sấm động ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@fulness / (fulness) / +* danh từ +- sự đầy đủ +- sự no đủ +=a feeling of fullness: cảm giác no đủ +- sự đầy đặn, sự nở nang +- sự lớn (âm thanh) +- tính đậm, tính thắm (màu sắc) +!the fullness of the heart +- (kinh thánh) cảm xúc chân thành, tình cảm chân thành +!the fullness of time +- thời gian định trước; thời gian thích hợp +!the fullness of the world +- của cải của trái đất + +@fulsome /'fulsəm/ +* tính từ +- quá đáng, thái quá (lời khen, lòng yêu) +- đê tiện +=fulsome flattery: lời nịnh hót đê tiện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngấy tởm + +@fulsomeness /'fulsəmnis/ +* danh từ +- tính chất quá đáng, tính chất thái quá (lời khen, lòng yêu) +- tính chất đê tiện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất ngấy tởm + +@fulvescent /fʌl'vesnt/ +* tính từ +- có ánh màu hung hung + +@fulvous /'fʌlvəs/ +* tính từ +- hung hung màu da bò + +@fumade /fju:'meid/ +-maid) /'feəmeid/ +* danh từ +- cá xacddin hun khói + +@fumarole /'fju:məroul/ +* danh từ +- lỗ phun khí (ở miệng núi lửa) + +@fumble /'fʌmbl/ +* danh từ +- sự dò dẫm, sự sờ soạng; sự lần mò +- sự lóng ngóng, sự vụng về +* nội động từ +- dò dẫm, sờ soạng; lần mò +=to fumble in one's pocket for a key: sờ soạng trong túi tìm chìa khoá +- làm lóng ngóng, làm vụng về +* nội động từ +- làm (việc gì) một cách lóng ngóng, làm (việc gì) một cách vụng về +=to fumble the ball: bắt bóng một cách lóng ngóng + +@fumbler /'fʌmblə/ +* danh từ +- người lóng ngóng, người vụng về + +@fume /fju:m/ +* danh từ +- khói, hơi khói, hơi bốc +=the fumes of tobacco: khói thuốc lá +=the fumes of wine: hơi men +- cơn (xúc động...); cơn giận +=to be a fume of impatience: đang lúc sốt ruột +=to be in a fume: đang cơn giận dỗi +* nội động từ +- phun khói, phun lửa +- cáu kỉnh, nổi đoá +=to fret, fuss and fume over (about) trifles: bực bội, làm ầm lên và cáu kỉnh về những chuyện lặt vặt +- bốc lên (hơi, khói) +* ngoại động từ +- xông hương, xông trầm +- hơ khói, xông khói, hun khói + +@fumigate /'fju:migeit/ +* ngoại động từ +- hun khói, xông khói, phun khói (để tẩy uế, trừ sâu...) +- xông cho thơm + +@fumigation /,fju:mi'geiʃn/ +* danh từ +- sự hun khói, sự xông khói, sự phun khói (để tẩy uế, trừ sâu...) + +@fumigator /'fju:migeitə/ +* danh từ +- người hun khói, người xông khói +- máy phun khói + +@fumitory /'fju:mitəri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lam cận + +@fumy /'fju:mi/ +* tính từ +- có khói, bốc khói, nhiều khói + +@fun /fʌn/ +* danh từ +- sự vui đùa, sự vui thích; trò vui đùa +=to be fond of fun: thích vui đùa +=he is great (good) fun: anh ta vui thích, anh ta vui đùa +!like fun +- mạnh mẽ; rất nhanh +- nhiều lần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chắc chắn là không; không một chút nào; đáng ngờ lắm +!to make fun of +- (xem) make +!to poke fun at somebody +- (xem) poke +!to say something for (in) fun +- nói đùa +!what fun! +- thật là vui thú! +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đùa, nói đùa đùa cợt + +@funambulist /fju:'næmbjulist/ +* danh từ +- người làm xiếc trên dây + +@function /'fʌɳkʃn/ +* danh từ +- chức năng +=procreative function: chức năng sinh sản +- ((thường) số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm +=the functions of a judge: nhiệm vụ của quan toà +- buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng +- (toán học) hàm, hàm số +- (hoá học) chức +* nội động từ: (functionate) /'fʌɳkʃneit/ +- hoạt động, chạy (máy) +- thực hiện chức năng + +@functional /'fʌɳkʃənl/ +* tính từ +- (như) functionary +- (toán học) (thuộc) hàm, (thuộc) hàm số +=a functional equation: phương trình hàm +- (hoá học) (thuộc) chức + +@functionalism /'fʌɳkʃənlizm/ +* danh từ +- thuyết chức năng + +@functionally /'fʌɳkʃnəli/ +* phó từ +- theo chức năng; về mặt chức năng + +@functional analysis /'fʌɳkʃənlə'næləsis/ +* danh từ +- (toán học) giải tích hàm + +@functional disease /'fʌɳkʃənldi'zi:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh chức năng + +@functional group /'fʌɳkʃənl'gru:p/ +* danh từ +- (hoá học) nhóm chức + +@functional illiterate /'fʌɳkʃənli'litərit/ +* danh từ +- người chưa đạt tiêu chuẩn về đọc và viết + +@functionary /'fʌɳkʃnəri/ +* danh từ +- viên chức, công chức +* tính từ ((cũng) functional) +- (sinh vật học) (thuộc) chức năng +- (sinh vật học) có chức năng, hoạt động (cơ quan) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chính thức + +@functionate /'fʌɳkʃn/ +* danh từ +- chức năng +=procreative function: chức năng sinh sản +- ((thường) số nhiều) nhiệm vụ, trách nhiệm +=the functions of a judge: nhiệm vụ của quan toà +- buổi lễ; buổi họp mặt chính thức, buổi họp mặt quan trọng +- (toán học) hàm, hàm số +- (hoá học) chức +* nội động từ: (functionate) /'fʌɳkʃneit/ +- hoạt động, chạy (máy) +- thực hiện chức năng + +@functionless /'fʌɳkʃnlis/ +* tính từ +- không có chức năng + +@fund /fʌnd/ +* danh từ +- kho +=a fund of humour: một kho hài hước +- quỹ +- (số nhiều) tiền của +=in funds: có tiền, nhiều tiền +- (số nhiều) quỹ công trái nhà nước +* ngoại động từ +- chuyển những món nợ ngắn hạn thành món nợ dài hạn +- để tiền vào quỹ công trái nhà nước +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thu thập cho vào kho + +@fundament /'fʌndəmənt/ +* danh từ +- mông đít +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nền tảng, cơ sở + +@fundamental /,fʌndə'mentl/ +* tính từ +- cơ bản, cơ sở, chủ yếu +=fundamental rules: những quy tắc cơ bản +- (âm nhạc) gốc +=fundamental note: nốt gốc +* danh từ, (thường) số nhiều +- quy tắc cơ bản; nguyên tắc cơ bản +=the fundamentals of mathematics: những quy tắc cơ bản của toán học +- (âm nhạc) nốt gốc + +@fundamentalism /,fʌndə'mentəlizm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trào lưu chính thống (tin tuyệt đối vào kinh thánh) + +@fundamentalist /,fʌndə'mentəlist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người theo trào lưu chính thống (trong tôn giáo) + +@fundamentality /,fʌndə'mentæliti/ +* danh từ +- tính chất cơ bản, tính chất cơ sở, tính chất chủ yếu + +@fundamental particle /,fʌndə'mentl'pɑ:tikl/ +* danh từ +- (vật lý) hạt cơ bản + +@funebrial /fju'ni:briəl/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) lễ tang, (thuộc) đám ma + +@funeral /'fju:nərəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự chôn cất, dùng trong sự chôn cất; (thuộc) đám tang; dùng trong đám tang +=a funeral pile (pyre): giàn thiêu (xác người chết) +=a funeral oration: bài điếu văn +* danh từ +- lễ tang; sự chôn cất +- đám tang; đoàn người đưa ma +- (thông tục) việc phiền toái; việc riêng +=that's your funeral: đó là việc riêng của anh + +@funerary /fju'ni:briəl/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) lễ tang, (thuộc) đám ma + +@funereal /fju:'niəriəl/ +* tính từ +- thích hợp với đám ma +- buồn thảm (như khi đi đưa đám) +=a funereal expression on one's face: vẻ mặt buồn thảm như khi đi đưa đám + +@fungal /'fʌɳgəl/ +* tính từ +- (thuộc) nấm + +@fungi /'fʌɳgəs/ +* danh từ, số nhiều fungi, funguses +- nấm +- cái mọc nhanh như nấm +- (y học) nốt sùi + +@fungible /'fʌndʤibl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể dùng thay được, có thể thay thế được + +@fungicide /'fʌɳdʤisaid/ +* danh từ +- (hoá học) (thuộc) diệt nấm + +@fungiform /'fʌɳdʤifɔ:m/ +* tính từ +- hình nấm + +@fungivorous /'fʌɳ'dʤivərəs/ +* tính từ +- (động vật học) ăn nấm + +@fungoid /'fʌɳgɔid/ +* tính từ +- dạng nấm + +@fungous /'fʌɳgəs/ +* tính từ +- (thuộc) nấm +- hình nấm +- mọc nhanh như nấm; nhất thời, không bền + +@fungus /'fʌɳgəs/ +* danh từ, số nhiều fungi, funguses +- nấm +- cái mọc nhanh như nấm +- (y học) nốt sùi + +@fungusy /'fʌɳgəsi/ +* tính từ +- có nhiều nấm + +@funicle /'fju:nikl/ +* danh từ +- dây nhỏ +- (như) funiculus + +@funicular /fju:'nikjulə/ +* tính từ +- (thuộc) dây, (thuộc) dây cáp; (thuộc) sức kéo của dây +- có dây kéo +=a funicular railway: đường sắt leo núi (có dây kéo các toa) +- (giải phẫu) (thuộc) thừng tinh +- (thực vật học) (thuộc) cán phôi +* danh từ +- đường sắt leo núi (có dây cáp kéo các toa) + +@funiculi /fju:'nikjuləs/ +* danh từ, số nhiều funiculi +- (giải phẫu) bó, thừng +- (thực vật học) cán phôi + +@funiculus /fju:'nikjuləs/ +* danh từ, số nhiều funiculi +- (giải phẫu) bó, thừng +- (thực vật học) cán phôi + +@funk /fʌɳk/ +* danh từ +- (thông tục) sự kinh sợ +=to be in a funk: kinh sợ +=a blue funk: sự khiếp sợ, sự kinh hãi +- kẻ nhát gan +* nội động từ +- (thông tục) sợ, sợ hãi, hoảng sợ +=to funk at something: sợ làm việc gì +- lẩn tránh (vì sợ), chùn bước +* ngoại động từ +- sợ, sợ hãi (cái gì, ai) +- lẩn tránh, trốn tránh (vì sợ) +- làm kinh sợ + +@funky /'fʌɳki/ +* tính từ +- khiếp đảm; nhút nhát +- (từ lóng) hôi hám, bẩn tưởi + +@funk-hole /'fʌɳkhoul/ +* danh từ +- hầm, hầm trú ẩn +- công việc tạo ra để lấy cớ lẩn tránh nghĩa vụ quân sự + +@funnel /'fʌnl/ +* danh từ +- cái phễu +- ống khói (tàu thuỷ, xe lửa) +- phần dưới ống khói + +@funnelled /'fʌnld/ +* tính từ +- hình phễu + +@funniment /'fʌnimənt/ +* danh từ +- sự đùa, sự khôi hài + +@funniness /'fʌninis/ +* danh từ +- tính chất buồn cười, tính chất ngồ ngộ, tính chất khôi hài (câu chuyện...) +- tính chất là lạ, tính chất khang khác + +@funny /'fʌni/ +* tính từ +- buồn cười, ngồ ngộ, khôi hài +- là lạ, khang khác +=there's something funny about this affair: có một cái gì là lạ trong việc bày +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (thông tục) lời nói buồn cười; câu chuyện khôi hài +- (số nhiều) tập tranh khôi hài, tập tranh vui +* danh từ +- thuyền một người chèo + +@funny-man /'fʌnimæn/ +* danh từ +- anh hề chuyên nghiệp + +@fur /fə:/ +* danh từ +- bộ lông mao, loài thú +- bộ da lông thú +=a fox fur: bộ da lông cáo +* định ngữ +- bằng da lông thú +=a fur coat: cái áo choàng bằng da lông thú +- (y học) tưa (lưỡi) +- cấn (nước), cặn, cáu (ở đáy ấm, đáy nồi) +!to makw the fur fly +- làm ầm ỹ, gây rối loạn +- rất chóng vánh, làm rất nhanh +* ngoại động từ +- lót da lông vào (áo), viền da lông vào (áo) +- mặc áo lông thú cho (ai) +- làm tưa (lưỡi) +- làm (nồi, ấm) đóng cáu +- cạo cáu ở (nồi, ấm...) +- ken phẳng (sàn gỗ) +* nội động từ +- tưa (lưỡi) +- đóng cáu (nồi, ấm) + +@furbelow /'fə:bilou/ +* danh từ +- nếp (váy) +- (số nhiều) nuốm) trang sức loè loẹt +* ngoại động từ +- xếp nếp (váy) + +@furbish /'fə:biʃ/ +* ngoại động từ +- mài gỉ, đánh gỉ, đánh bóng +=to furbish a sword: mài gươm sáng loáng +- ((thường) : up) làm mới lại, trau dồi lại; phục hồi + +@furcate /'fə:keit/ +* tính từ +- có nhánh +- phân nhánh + +@furcation /fə:'keiʃn/ +* danh từ +- sự phân nhánh +- nhánh + +@furfur /'fə:fə/ +* danh từ, số nhiều furfures +- (y học) sự tróc vảy cám +- (số nhiều) vảy cám + +@furfuraceous /,fə:fəri:z/ +* tính từ +- (y học), (thực vật học) có vảy cám + +@furfures /'fə:fə/ +* danh từ, số nhiều furfures +- (y học) sự tróc vảy cám +- (số nhiều) vảy cám + +@furious /'fjuəriəs/ +* tính từ +- giận dữ, diên tiết +=to be furious with somebody: giận dữ với ai, điên tiết lên với ai +- mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ +=a struggle: cuộc đấu tranh mãnh liệt +=a furious wind: cơn gió hung dữ +!fast and furious +- miệt mài náo nhiệt (cuộc vui) + +@furl /fə:l/ +* ngoại động từ +- cuộn, cụp, xếp lại (cờ, ô & buồm...) +- từ bỏ (hy vọng...) +* nội động từ +- cuộn lại, cụp lại + +@furlong /'fə:lɔɳ/ +* danh từ +- fulông (đơn vị chiều dài bằng một phần tám dặm anh, tức khoảng 201 m) + +@furlough /'fə:lou/ +* danh từ +- phép nghỉ +=to go home on furlough: về nhà nghỉ phép +* ngoại động từ +- cho nghỉ phép + +@furmety /'fru:mənti/ +* danh từ +- cháo bột mì (nấu với đường, sữa, quế) + +@furnace /'fə:nis/ +* danh từ +- lò (luyện kim, nấu thuỷ tinh...) +- lò sưởi +- (nghĩa bóng) cuộc thử thách; lò lửa ((nghĩa bóng)) +* ngoại động từ +- nung trong lò + +@furnish /'fə:niʃ/ +* ngoại động từ +- cung cấp +- trang bị đồ đạc cho (phong, nhà...) + +@furnished /'fə:niʃt/ +* tính từ +- có sãn đồ đạc, được trang bị đồ đạc +=a furnished house: nhà +=a furnished room: phòng (cho thuê...) có sãn đồ đạc + +@furnishings /'fə:niʃiɳz/ +* danh từ số nhiều +- đồ đạc và đồ dùng trong nhà +- các thứ mặc phụ (quần áo đàn ông) + +@furniture /'fə:nitʃə/ +* danh từ +- đồ đạc (trong nhà) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè) +- (ngành in) cái chèn, lanhgô +- (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa) +!the furniture of one's pocket +- tiền +!the furniture of a shelf +- sách vở +!the furniture of one's mind +- trí thức và óc thông minh + +@furore /fjuə'rɔ:ri/ +* danh từ +- sự khâm phục, sự ưa chuộng nhiệt liệt +- sự tranh cãi sôi nổi; sự xôn xao náo nhiệt +- sự giận dữ, sự điên tiết + +@furrier /'fʌriə/ +* danh từ +- người buôn bán da lông thú +- người thuộc da lông thú + +@furring /'fə:riɳ/ +* danh từ +- sự lót áo bằng da lông thú +- sự cạo cáu (ở nồi, ấm) +- sự đóng hai lần ván (ở sườn tàu) + +@furrow /'fʌrou/ +* danh từ +- luống cày +- nếp nhăn +- đường rẽ nước (tàu thuỷ) +- vết xe +- đường xoi, đường rạch +* ngoại động từ +- cày +- làm nhãn +=a forehead furrowed by old age: trán nhăn vì tuổi già +- rạch thành đường xoi + +@furrow-slice /'fʌrouslais/ +* danh từ +- tảng đất cày lên + +@furry /'fə:ri/ +* tính từ +- (thuộc) da lông thú, như da lông thú +- bằng da lông thú; có lót da lông thú +- có tưa (lưỡi) +- có cáu (nồi, ấm) + +@further /'fə:ðə/ +* tính từ, cấp so sánh của far +- xa hơn nữa, bên kia +=on the further side of the hill: ở phía bên kia của quả đồi +- thêm nữa, hơn nữa +=to need further help: cần thêm sự giúp đỡ +=one or two further details: một hay hai chi tiết thêm nữa +=till further notice: cho đến khi có yết thị mới +* phó từ, cấp so sánh của far +- xa hơn nữa +=to go further: đi xa hơn nữa +=it's not further than a kilometer from here: cách đây không đến một kilômét +- thêm nữa, hơn nữa +!to enquire further +- điều tra thêm nữa +=i don't know any further: tôi không biết gì thêm nữa +* ngoại động từ +- đẩy mạnh, xúc tiến; giúp cho +=to further a movement: đẩy mạnh một phong trào + +@furtherance /'fə:ðərəns/ +* danh từ +- sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự giúp + +@furthermore /'fə:ðə'mɔ:/ +* phó từ +- hơn nữa, vả lại + +@furthermost /'fə:ðəmoust/ +* tính từ +- xa hơn hết + +@furthersome /'fə:ðəsəm/ +* tính từ +- có lợi, có ích + +@furthest /'fə:ðist/ +* tính từ & phó từ, cấp cao nhất của far +- xa hơn hết, xa nhất + +@furtive /'fə:tiv/ +* tính từ +- trộm, lén lút +=to cát a furtive glance: nhìn trộm +- bí mật, ngấm ngầm + +@furtiveness /'fə:tivnis/ +* danh từ +- sự vụng trộm, sự lén lút +- tính chất bí mật, tính chất ngấm ngầm + +@furuncle /'fjuərʌɳkl/ +* danh từ +- (y học) đinh nhọt + +@fury /'fjuəri/ +* danh từ +- sự giận dữ, sự thịnh nộ, sự điên tiết +=in a fury: đang cơn giận dữ +- sự ham mê, sự cuồng nhiệt +- sự ác liệt, sự mãnh liệt +=the fury of the battle: tính chất ác liệt của trận đánh +=the fury of the wind: sức mạnh mãnh liệt của cơn gió +- sư tử hà đông, người đàn bà nanh ác +- (số nhiều) (nghĩa bóng) sự cắn rứt, sự day dứt (của lương tâm) +- (số nhiều) (thần thoại,thần học) nữ thần tóc rắn +- (số nhiều) (nghĩa bóng) thần báo thù +!like fury +- giận dữ, điên tiết +- mãnh liệt, mạnh mẽ + +@furze /fə:z/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim tước + +@fur farm /'fə:fɑ:m/ +* danh từ +- trại nuôi thú lấy lông + +@fur farming /'fə:'fɑ:miɳ/ +* danh từ +- sự nuôi thú lấy lông + +@fuscous /'f'fʌskəs/ +* tính từ +- tối, đạm màu + +@fuse /fju:z/ +* danh từ +- cầu chì +- ngòi, kíp, mồi nổ (bom, mìn...) +* nội động từ +- chảy ra (kim loại) +- hợp nhất lại + +@fusee /fju:'zi:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh côn (đồng hồ) +- u xương ống chân (ngựa) +- diêm chống gió + +@fuselage /'fju:zilɑ:ʤ/ +* danh từ +- (hàng không) thân máy bay + +@fusel oil /'fju:zl'ɔil/ +* danh từ +- (hoá học) dầu rượu tạp + +@fusibility /,fju:zə'biliti/ +* danh từ +- tính nấu chảy được, tính nóng chảy + +@fusible /'fju:zəbl/ +* tính từ +- nấu chảy được, nóng chảy + +@fusiform /'fju:zifɔ:m/ +* tính từ +- hình thoi + +@fusil /'fju:zil/ +* danh từ +- (sử học) súng hoả mai + +@fusilier /'fju:zi'liə/ +* danh từ +- (sử học) lính bắn súng hoả mai + +@fusillade /'fju:zi'leid/ +* danh từ +- loạt súng bắn +- sự xử bắn +- sự tuôn ra hàng tràng +* ngoại động từ +- tấn công bằng súng rót từng loạt +- bắn giết hàng loạt + +@fusion /'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự làm cho chảy ra, sự nấu chảy ra +- sự hỗn hợp lại bằng cách nấu chảy ra +- sự hợp nhất, sự liên hiệp (các đảng phái...) + +@fusionism /'fju:ʤnizm/ +* danh từ +- thuyết hợp nhất, thuyết liên hiệp + +@fusionist /'fju:ʤnist/ +* danh từ +- người chủ trương hợp nhất, người chủ trương liên hiệp (các đảng phái...) + +@fusion-bomb /'fju:ʤnbɔm/ +* danh từ +- bom hydrô + +@fuss /fʌs/ +* danh từ +- sự ồn ào, sự om sòm, sự rối rít; sự nhăng nhít, sự nhặng xị +=to make a great fuss about trifles: làm om sòm về những chuyện không đáng kể +=to make a freat fuss about somebody: làm rối rít lên về một người nào +=to kick up a fuss: làm nhặng xị cả lên +- sự quan trọng hoá +* nội động từ +- làm ầm lên; rối rít; nhặng xị lên +* ngoại động từ +- làm (ai) cuống quít +- làm phiền, làm rầy (ai) + +@fussiness /'fʌs,bʌdʤit/ +* danh từ +- tính hay om sòm; tính hay rối rít; tính nhắng nhít, tính nhặng xị + +@fussy /'fʌsi/ +* tính từ +- hay om sòm, hay rối rít; hay nhắng nhít, hay nhặng xị; hay quan trọng hoá +- cầu kỳ, kiểu cách +=to be very fussy about one's clothes: ăn mặc cầu kỳ kiểu cách + +@fuss-budget /'fʌspɔt/ +-budget) /'fʌs,bʌdʤit/ +* danh từ +- (thông tục) người hay làm to chuyện (về những chuyện không đáng kể); người hay nhắng nhít + +@fuss-pot /'fʌspɔt/ +-budget) /'fʌs,bʌdʤit/ +* danh từ +- (thông tục) người hay làm to chuyện (về những chuyện không đáng kể); người hay nhắng nhít + +@fustanella /,fʌstə'nelə/ +* danh từ +- váy trắng (của đàn ông hy-lạp) + +@fustian /'fʌstiən/ +* danh từ +- vải bông thô +- văn sáo; lời nói khoa trương rỗng tuếch +* tính từ +- bằng vải bông thô +- (nghĩa bóng) sáo, rỗng, khoa trương +- (nghĩa bóng) không có giá trị tồi tàn + +@fustic /'fʌstik/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoàng mộc +- gỗ hoàng mộc +- thuốc nhuộm hoàng mộc + +@fustigate /'fʌstigeit/ +* ngoại động từ +-(đùa cợt) đánh bằng dùi cui +- chỉ trích gay gắt + +@fustigation /,fʌsti'geiʃn/ +* danh từ +-(đùa cợt) sự đánh bằng dùi cui +- sự chỉ trích gay gắt + +@fustiness /'fʌstinis/ +* danh từ +- mùi ẩm mốc, mùi hôi mốc +- tính cổ lổ, sự hủ lậu + +@fusty /'fʌsti/ +* tính từ +- ẩm mốc, hôi mốc +- cổ lổ, hủ lậu + +@fut / (fut) / +* danh từ +- tiếng xì (săm xì hơi); tiếng vèo vèo (đạn bay) +* phó từ +- to go phut sụp đổ; tan vỡ, thất bại (kế hoạch...) + +@futhorc /'fu:θɔ:k/ +* danh từ +- chữ cái bắc âu + +@futile /'fju:tail/ +* tính từ +- vô ích, không có hiệu quả +=a futile attempt: một sự cố gắng vô ích +- không đáng kể; phù phiếm + +@futility /fju:'tiliti/ +* danh từ +- sự vô ích, sự không có hiệu quả +- sự không đáng kể; tính phù phiếm + +@futurama /'fju:tʃərəmə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) triển lãm về tương lai (của cái gì) + +@future /'fju:tʃə/ +* tính từ +- tương lai +=future tense: (ngôn ngữ học) thời tương lai +=future state: kiếp sau +=future wife: vợ sắp cưới +* danh từ +- tương lai +- (số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá bán sẽ giao sau +- hợp đông về hàng hoá bán giao sau +!for the future +!in future +- về sau này, trong tương lai + +@futureless /'fju:tʃəlis/ +* tính từ +- không có tương lai + +@futurism /'fju:tʃərizm/ +* danh từ +- thuyết vị lai + +@futurist /'fju:tʃərist/ +* danh từ +- người theo thuyết vị lai + +@futurity /fju:'tjuəriti/ +* danh từ +- tương lai ((cũng) số nhiều) những sự kiện tương lai +- kiếp sau +- tính tương lai + +@fuze /fju:z/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kíp (bom...); ngòi (pháo...) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) fore + +@fuzz /fʌz/ +* danh từ +- xơ sợi +- lông tơ +- tóc xoăn; tóc xù +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cảnh sát, thám tử, lực lượng cảnh sát +* nội động từ +- xơ ra +- xoắn, xù +* ngoại động từ +- làm xơ ra +- làm xoắn, làm xù + +@fuzziness /'fʌzinis/ +* danh từ +- sự xơ ra +- sự xoắn (tóc) +- sự mờ, sự mờ nhạt + +@fuzzy /'fʌzi/ +* tính từ +- sờn, xơ +- xoắn, xù (tóc) +- mờ, mờ nhạt + +@fuzz-ball /'fʌzbɔ:l/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm trứng + +@fy / (fy) / +* thán từ +- thật là xấu hổ!, thật là nhục nhã +=fie upon you!: thật là xấu hổ cho anh! thật là nhục nhã cho anh! + +@fye / (fy) / +* thán từ +- thật là xấu hổ!, thật là nhục nhã +=fie upon you!: thật là xấu hổ cho anh! thật là nhục nhã cho anh! + +@fyfot /'filfɔt/ +* danh từ +- hình chữ vạn, hình chữ thập ngoặc + +@fyrd /fə:d/ +* danh từ, (sử học) +- dân quân (anh) +- nghĩa vụ dân quân (anh) + +@fytte /fit/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fit) + +@g /dʤi: - dʤi:z/ +- dʤi:z/ +* danh từ, số nhiều gs, g's +- g +- (âm nhạc) xon +=g: khoá xon + +@gab /gæb/ +* danh từ +- vết chích, vết khía; vết đẽo +- (kỹ thuật) cái móc; cái phích +- (kỹ thuật) lỗ +- (thông tục) lời nói lém, tài bẻm mép +=to havr the gifl of the gab: có tài ăn nói; lém, bẻm mép +!stop your gab! +- câm mồm đi! im đi! +* nội động từ +- (thông tục) nói lém, bẻm mép + +@gabardine /'gæbədi:n/ +* danh từ +- vải gabaddin ((cũng) gaberdine) + +@gabber /'gæbə/ +* danh từ +- người hay ba hoa, người hay bẻm mép + +@gabble /'gæbl/ +* danh từ +- lời nói lắp bắp; lời nói nhanh nghe không rõ +- tiếng kêu quàng quạc (ngỗng) +* động từ +- nói lắp bắp; nói nhanh và không rõ; đọc to và quá nhanh +- kêu quàng quạc (ngỗng) + +@gabbler /'gæbə/ +* danh từ +- người nói lắp bắp + +@gabbro /'gæbrou/ +* danh từ +- (khoáng chất) gabro + +@gabby /'gæbi/ +* tính từ +- (thông tục) hay nói, lém, lắm mồm + +@gaberdine /'gæbədi:n/ +* danh từ +- (như) gabardine +- áo dài (người do thái, thời trung cổ) + +@gabion /'geibjən/ +* danh từ +- sọt đựng đất (để đắp luỹ) + +@gabionade /,geibiə'neid/ +* danh từ +- luỹ (đắp bằng) sọt đất + +@gable /'geibl/ +* danh từ +- đầu hồi (nhà) +- (kỹ thuật) cột chống, thanh chống, giá chống + +@gabled /'geibld/ +* tính từ +- có đầu hồi; giống hình đầu hồi +=a gabled roof: mái có đầu hồi + +@gaby /'geibi/ +* danh từ +- chàng ngốc, người khờ dại + +@gad /gæd/ +* danh từ +- mũi nhọn, đầu nhọn +- gậy đầu nhọn (để thúc trâu bò) +- (ngành mỏ) cái chồng, cái đục đá +- (như) gad-fly +- sự đi lang thang +=to be on (upon) the gad: đi lang thang +* nội động từ (thường) : about, abroad, out +- đi lang thang +- mọc lan ra um tùm (cây) +* thán từ +- trời, trời ơi! (ngạc nhiên hoặc mừng rỡ) ((cũng) by gad) + +@gadabout /'gædəbaut/ +* tính từ +- thích đi lang thang; người hay đi chơi nhăng ((cũng) gadder) + +@gadder /'gædə/ +* danh từ +- (ngành mỏ) máy khoan +- (như) gadabout + +@gadget /'gædʤit/ +* danh từ +- (thực vật học) bộ phận cải tiến (trong máy móc); máy cải tiến +- đồ dùng, đồ vật, đ + +@gadoid /'geidɔid/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) họ cá tuyết, (thuộc) họ cá moruy +* danh từ +- (động vật học) cá thuộc họ cá tuyết, cá thuộc họ cá moruy + +@gadwall /'gædwɔ:l/ +* danh từ +- vịt trời (ở bắc mỹ và bắc âu) + +@gad-fly /'gædflai/ +* danh từ +- (động vật học) con mòng +- người hay châm chọc +- sự động đực + +@gael /geil/ +* danh từ +- người xen-tơ (ở ê-cốt) + +@gaelic /'geilik/ +* tính từ +- (thuộc) xen-tơ +* danh từ +- tiếng xen-tơ + +@gaff /gæf/ +* danh từ (từ lóng) +- to blow the gaff để lộ âm mưu; tiết lộ bí mật +* danh từ (từ lóng) +- nơi giải trí công cộng +- rạp hát rẻ tiền ((thường) penny gaff) +* danh từ +- lao mấu (để đánh cá lớn) +!to give somebody the gaff +- đối xử với ai một cách cục cằn thô bạo +- phê bình chỉ trích ai gay gắt +!to stand the gaff +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tỏ ra bền bỉ, dẻo dai; tỏ ra có sức chịu đựng +- chịu đựng (gánh vác) mọi sự khó khăn không ta thán +* ngoại động từ +- đánh (cá) bằng lao mấu +- (từ lóng) bịp, lừa bịp + +@gaffe /gæf/ +* danh từ +- sai lầm, lầm lỗi +- câu nói hớ, việc làm h + +@gaffer /gæfə/ +* danh từ +- ông già; ông lão quê kệch +- trưởng kíp (thợ) + +@gag /gæg/ +* danh từ +- vật nhét vào miệng cho khỏi kêu la; cái bịt miệng, cái khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- lời nói đùa chơi, lời nói giỡn chơi +- (y học) cái banh miệng +- (sân khấu) trò khôi hài +- (từ lóng) lời nói phỉnh, lời nói dối; sự đánh lừa +- sự chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện) +- (kỹ thuật) cái nắp, cái nút +* động từ +- bịt miệng, khoá miệng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to gag the press: bịt miệng báo chí +- nôn khan, oẹ +- nghẹn +- nói đùa chơi, nói giỡn chơi +- (y học) cho cái banh miệng vào mồm (để mổ xẻ...) +- (sân khấu) làm trò khôi hài, pha trò +- (từ lóng) nói dối; lừa phỉnh, đánh lừa +- không cho phát biểu, cắt đứt, chấm dứt (cuộc tranh luận ở nghị viện) + +@gaga /'gægɑ:/ +* tính từ (từ lóng) +- già nua lẫn cẫn, lẩm cẩm +=to go gaga: hoá lẩm cẩm +- ngốc, đần + +@gage /geidʤ/ +* danh từ +- đồ cầm, vật cược, vật làm tin +- găng tay ném xuống đất để thách đấu; sự thách đấu +=to throw down the gage: ném găng tay xuống đất để thách đấu +* nội động từ +- cầm; đặt cược +* danh từ +- (như) gauge +* ngoại động từ +- (như) gauge + +@gaggle /'gægl/ +* danh từ +- bầy ngỗng +- bọn (đàn bà) ngồi lê đôi mách +* nội động từ +- kêu quàng quạc (ngỗng) + +@gag-man /'gægmən/ +* danh từ +- (sân khấu) người làm trò khôi hài, người pha trò +- người sáng tác trò khôi hài +- người trả lời những câu khôi hài hóm hỉnh trên đài truyền hình + +@gaiety /'geiəti/ +* danh từ +- sự vui vẻ; tính vui vẻ; vẻ hoan hỉ +- ((thường) số nhiều) trò vui; cuộc liên hoan đình đám +- vẻ xán lạn, vẻ tươi vui + +@gaily /'geili/ +* phó từ +- vui vẻ; hoan hỉ +- xán lạn, tươi vui + +@gain /gein/ +* danh từ +- lợi, lời; lợi lộc; lợi ích +=love of gain: lòng tham lợi +- (số nhiều) của thu nhập, của kiếm được; tiền lãi +- sự tăng thêm +=a gain to knowlegde: sự tăng thêm hiểu biết +!ill-gotten gains never prosper +- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu +* động từ +- thu được, lấy được, giành được, kiếm được +=to gain experience: thu được kinh nghiệm +=to gain someone's sympathy: giành được cảm tình của ai +=to gain one's living: kiếm sống +- đạt tới, tới +=to gain the top of a mountain: tới đỉnh núi +=swimmer gains the shopre: người bơi tới bờ +- tăng tốc (tốc độ...); lên (cân...); nhanh (đồng hồ...) +=to gain weight: lên cân, béo ra +=watch gains five minutes: đồng hồ nhanh năm phút +!to gain on (upon) +- lấn chiếm, lấn vào +=sea gains on land: biễn lấn vào đất liền +- tiến sát, đuổi sát (ai, cái gì) +- tranh thủ được lòng (ai) +=to gain over: tranh thủ được, giành được về phía mình +!to gain ground +- tiến tới, tiến bộ +- (: upon, on) lấn chiếm; đuổi sát, tiến sát (ai, cái gì) + +@gainer /'geinə/ +* danh từ +- người được, người thắng cuộc + +@gainful /'geinful/ +* tính từ +- có lợi, có lời +- hám lợi (người) + +@gainings /'geiniɳz/ +* danh từ số nhiều +- của kiếm được; tiền lãi + +@gainly /'geinli/ +* tính từ +- đẹp, có duyên; thanh nhã + +@gainsaid /gein'sei/ +* ngoại động từ gainsaid (từ cổ,nghĩa cổ); (văn học) +- chối cãi, không nhận +=fact that cannot be gainsaid: những sự việc không thể chối câi được +- nói trái lại, nói ngược lại + +@gainsay /gein'sei/ +* ngoại động từ gainsaid (từ cổ,nghĩa cổ); (văn học) +- chối cãi, không nhận +=fact that cannot be gainsaid: những sự việc không thể chối câi được +- nói trái lại, nói ngược lại + +@gainst /geinst/ +* giới từ +- (thơ ca) (như) against + +@gait /geit/ +* danh từ +- dáng đi +=an awkward gait: dáng đi vụng về + +@gaiter /geitə/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- ghệt +!ready to the gaiter button +- chuẩn bị đầy đ + +@gal /gæl/ +* danh từ +- (thông tục) cô gái + +@gala /'gɑ:lə/ +* danh từ +- hội, hội hè +=in gala attie: mặc quần áo đi xem hội + +@galactose /gə'læktous/ +* danh từ +- (hoá học) galactoze + +@galantine /'gælənti:n/ +* danh từ +- giò (món ăn) + +@galanty show /gə'lænti'ʃou/ +* danh từ +- tuồng bóng (rọi bóng những con rối lên tường) + +@galatic /fə'læktik/ +* tính từ +- (thiên văn học) (thuộc) ngân hà + +@galaxy /'gæləksi/ +* danh từ +- (thiên văn học) ngân hà, thiên hà +- (nghĩa bóng) nhóm tinh hoa, nhóm +=a galaxy of talent: nhóm những người có tài + +@gale /geil/ +* danh từ +- cơn gió mạnh (từ cấp 7 đến cấp 10); bão +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự nổ ra, sự phá lên +=gales of laughter: những tiếng cười phá lên +- (thơ ca) gió nhẹ, gió hiu hiu +- sự trả tiền thuê (nhà đất) từng kỳ +- (thông tục) cây dầu thơm (cùng loại với dâu rượu có lá thơm) ((cũng) sweet gale) + +@galeate /'geilieit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình m + +@galeeny /gə'li:ni/ +* danh từ +- (động vật học) gà phi + +@galen /'geilən/ +* danh từ +-(đùa cợt) ông lang + +@galena /gə'li:nə/ +* danh từ +- (khoáng chất) galen + +@galenic /gə'lenik/ +* tính từ ((cũng) galenical) +- (thuộc) y lý của galen +- bằng các loại cây cỏ (thuốc) + +@galenical /gə'lenikəl/ +* danh từ +- thuốc bằng các loại cây cỏ, thuốc lá (chữa bệnh) +* tính từ +- (như) galenic + +@galimatias /,gæli'mætiəs/ +* danh từ +- lời nói lúng túng, lời nói vô nghĩa; chuyện không đầu, không đuôi + +@galingale /'gæliɳgeil/ +* danh từ (thực vật học) +- cây củ gấu +- cây gừng núi + +@galiot / (galiot) / +* danh từ +- thuyền buồm, thuyền đánh cá (hà-lan) + +@galipot /'gælipɔt/ +* danh từ +- nhựa (cây) thông biển + +@gall /gɔ:l/ +* danh từ +- mật +- túi mật +- chất đắng; vị đắng +- (nghĩa bóng) nỗi cay đắng, mối hiềm oán +=the gall of life: nỗi cay đắng ở đời +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự trơ tráo; sự láo xược +=to have the gall to do something: dám trơ tráo làm việc gì, dám mặt dạn máy dày làm việc gì +!gall and wormwood +- cái đáng căm ghét +- sự hằn học +!a pen dipped in gall +- ngòi bút châm biếm cay độc +* danh từ +- (thực vật học) mụn cây, vú lá +- vết sầy da, chỗ trượt da (ở ngựa...) +- chỗ trơ trụi (ở cánh đồng...) +- sự xúc phạm, sự chạm (lòng tự ái...) +* động từ +- làm sầy da, làm trượt da +- làm phiền, làm khó chịu; xúc phạm lòng tự ái +=to gall somebody with one's remarks: xúc phạm lòng tự ái của ai vì những nhận xét của mình + +@gallant /'gælənt/ +* tính từ +- dũng cảm; hào hiệp +- uy nghi, lộng lẫy, tráng lệ (thuyền...); cao lớn đẹp dẽ (ngựa...) +=a gallant steed: con tuấn mã +- (từ cổ,nghĩa cổ) ăn mặc đẹp, chải chuốt, bảnh bao +- chiều chuộng phụ nữ, nịnh đầm +- (thuộc) chuyện yêu đương +=gallant adventures: những câu chuyện yêu đương +* danh từ +- người sang trọng, người phong nhã hào hoa +- người khéo chiều chuộng phụ nữ, người nịnh đầm +- người tình, người yêu +* động từ +- chiều chuộng, tán tỉnh, đi theo đưa đón (phụ nữ) + +@gallantly /'gæləntli/ +* phó từ +- gan dạ, dũng cảm +- nịnh đầm, lịch sự với phụ nữ; lả lơi + +@gallantry /'gæləntri/ +* danh từ +- sự can đảm, sự gan dạ, lòng dũng cảm +- hành động dũng cảm +- sự chiều chuộng phụ nữ +- cử chỉ lịch sự với phụ nữ; lời nói lịch sự với phụ nữ +- chuyện tán tỉnh yêu đương +- chuyện dâm ô + +@galleon /'gæliən/ +* danh từ (sử học) +- thuyền buồm lớn +- thuyền chiến (tây-ban-nha) + +@gallery /'gæləri/ +* danh từ +- phòng trưng bày tranh tượng +- nhà cầu, hành lang +- phòng dài (tập bắn, chơi bóng gỗ...) +- ban công, chuồng gà; khán giả chuồng gà (trong rạp hát) +=gallery hit: (nghĩa bóng) tiết mục được quần chúng ưa thích +- chỗ dành cho ban đồng ca (ở nhà thờ); lô dành cho nhà báo (cho khách) (ở nghị viện) +- cái giữ thông phong đèn (cho khách) +- (ngành mỏ); (quân sự) đường hầm +!to play to the gallery +- chiều theo thị hiếu tầm thường của quần chúng +* ngoại động từ +- đục đường hầm, mở đương hầm (ở mỏ...) + +@galley /'gæli/ +* danh từ +- (sử học) thuyến galê (sàn thấp, chạy bằng buồm và chèo, thường do nô lệ hoặc tù nhân chèo) +- (hàng hải) bếp (ở dưới tàu) +- (ngành in) khay (để sắp chữ) +- (the galley) lao dịch, những công việc khổ sai + +@galley-proof /'gælipru:f/ +* danh từ +- (ngành in) bản in thử, bản rập th + +@galley-slave /'gælisleiv/ +* danh từ +- người nô lệ chèo thuyền +- người phải làm việc cực nhọc + +@gallic /'gælik/ +* danh từ +- (hoá học) galic + +@gallicism /'gælisizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc pháp + +@galligaskins /,gæli'gæskinz/ +* danh từ số nhiều +-(đùa cợt) quần bó ở đầu gối; quần + +@gallimaufry /,gæli'mɔ:fri/ +* danh từ +- mớ hỗn độn, mớ hổ lốn + +@gallinaceous /,gæli'neiʃəs/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ gà + +@gallinule /,gælinju:l/ +* danh từ +- (động vật học) gà nước + +@galliot / (galiot) / +* danh từ +- thuyền buồm, thuyền đánh cá (hà-lan) + +@gallipot /,gælipɔt/ +* danh từ +- bình sứ nhỏ, lọ sứ nhỏ (đựng thuốc xoa...) + +@gallium /,gæliəm/ +* danh từ +- (hoá học) gali + +@gallivant /,gæli'vænt/ +* nội động từ +- đi lang thang +- đi theo ve vãn con gái + +@gallon /'gælən/ +* danh từ +- galông (đơn vị đo lường chất lỏng bằng 4, 54 lít ở anh, 3, 78 lít ở mỹ) + +@galloon /gə'lu:n/ +* danh từ +- dải trang sức (bằng vàng bạc hoặc lụa) + +@gallop /'gæləp/ +* danh từ +- nước phi (ngựa) +!at full gallop +- phi nước đại +!at the snail's gallop +- đi chậm như sên +* nội động từ +- phi nước đại (ngựa) +* ngoại động từ +- thúc (ngựa) phi nước đại +- ((thường) : through, over) nói nhanh; đọc nhanh +=to gallop through one's speech: nói thật nhanh cho hết bài diễn thuyết +- chạy nhanh, tiến triển nhanh +=galloping consumption: lao phổi tiến triển nhanh, lao tẩu mã + +@galloper /'gæləpə/ +* danh từ +- ngựa phi nước đại +- (quân sự) quan hầu +- (quân sự) pháo nhẹ + +@galloway /'gæləwei/ +* danh từ +- giống ngựa galôuây (ê-cốt) + +@gallows /'gælouz/ +* danh từ, số nhiều (thường) dùng như số ít +- giá treo cổ +!to come to the gallows +- bị treo cổ +!tp wear a gallows look; to have the gallows in one's face +- có bộ mặt đáng chém, trông có vẻ hiểm ác + +@gallows-bird /'gælouzbə:d/ +* danh từ +- kẻ đáng chém, kẻ đáng treo c + +@gallows-ripe /'gælouzraip/ +* tính từ +- đáng đem treo c + +@gallows-tree /'gælouztri:/ +* danh từ +- giá treo c + +@gallup poll /'gæləppoul/ +* danh từ +- sự thăm dò dư luận quần chúng của viện ga-lớp + +@galluses /'gæləsiz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) dây đeo quần + +@gall-bladder /'gɔ:l,blædə/ +* danh từ +- túi mật + +@gall-fly /'gɔ:lfai/ +* danh từ +- sâu cây vú lá + +@gall-nut /'gɔ:lnʌt/ +* danh từ +- mụn cây, vú lá + +@gall-stone /'gɔ:lstoun/ +* danh từ +- (y học) sỏi mật + +@galoot /gə'lu:t/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- thuỷ thủ +- lính +- người vụng về +- người vô dụng, người vô tích s + +@galop /'gæləp/ +* danh từ +- điệu múa tẩu mã +* nội động từ +- điệu múa tẩu mã + +@galore /gə'lɔ:/ +* phó từ +- rất nhiều, dồi dào +=a meat with meat and beer galore: bữa cơm có rất nhiều thịt và rượu bia +* danh từ +- sự phong phú, sự dồi dào + +@galosh / (golosh) / +* danh từ +- giày cao su (để đi mưa, đi tuyết, thường đi ra ngoài giày khác) + +@galumph /gə'lʌmf/ +* nội động từ +- (thông tục) nhảy lên vì sung sướng, nhảy lên vì đắc thắng + +@galvanic /gæl'vænik/ +* tính từ +- (thuộc) điện, ganvanic +=a galvanic battery: bộ pin +- khích động mạnh +=a speech with a galvanic effect on the audience: diễn văn khích động mạnh người nghe +- gượng (cười) +=a galvanic smile: nụ cười gượng + +@galvanise / (galvanise) / +* ngoại động từ +- mạ điện +- (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động +=to galvanize someone into action: khích động ai cho hoạt động thêm + +@galvanism /'gælvənizm/ +* danh từ +- (vật lý) điện một chiều +- (y học) phép chữa bằng dòng điện một chiều + +@galvanization /,gælvənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự mạ điện +- (nghĩa bóng) sự làm phấn khởi, sự kích động, sự khích động + +@galvanize / (galvanise) / +* ngoại động từ +- mạ điện +- (nghĩa bóng) làm phấn khởi, kích động, khích động +=to galvanize someone into action: khích động ai cho hoạt động thêm + +@galvanography /,gælvə'nɔgrəfi/ +* danh từ +- (vật lý) phép ghi dòng điện + +@galvanometer /,gælvə'nɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo điện + +@gambade /gæm'beidou/ +* danh từ, số nhiều gambados; gambadoes +- cái nhảy (của ngựa) +- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng + +@gambado /gæm'beidou/ +* danh từ, số nhiều gambados; gambadoes +- cái nhảy (của ngựa) +- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng + +@gambadoes /gæm'beidou/ +* danh từ, số nhiều gambados; gambadoes +- cái nhảy (của ngựa) +- (nghĩa bóng) hành vi ngông cuồng + +@gambit /'gæmbit/ +* danh từ +- (đánh cờ) sự thí quân để mở đường cho tướng +- (nghĩa bóng) bước đầu (trong công việc gì) + +@gamble /'gæmbl/ +* danh từ +- cuộc đánh bạc, cuộc may rủi +- việc mạo hiểm được ăn cả ngã về không; việc làm liều mưu đồ ăn to (đầu cơ buôn bán...) +* động từ +- đánh bạc +- đầu cơ (ở thị trường chứng khoán) +- (nghĩa bóng) liều làm một công việc gì +!to gamble away one's fortune +- thua bạc khánh kiệt + +@gambler /'gæmblə/ +* danh từ +- người đánh bạc, con bạc +- kẻ đầu cơ; kẻ làm liều, mưu đồ ăn to + +@gambling /'gæmbliɳ/ +* danh từ +- trò cờ bạc + +@gambling-den /'gæmbliɳden/ +-house) /'gæmbliɳhaus/ +* danh từ +- sòng bạc + +@gambling-house /'gæmbliɳden/ +-house) /'gæmbliɳhaus/ +* danh từ +- sòng bạc + +@gamboge /gæm'bu:ʤ/ +* danh từ +- nhựa cămpuchia (dùng làm thuốc vẽ màu vàng) + +@gambol /'gæmbəl/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- sự nhảy nhót, sự nô giỡn + +@game /geim/ +* danh từ +- trò chơi (như bóng đá, quần vợt, bài lá...) +- (thương nghiệp) dụng cụ để chơi (các trò chơi) +- (số nhiều) cuộc thi điền kinh, cuộc thi đấu +- ván (bài, cờ...) +=to win four games in the first set: thắng bốn ván trong trận đầu +- trò cười; chuyện nực cười, trò đùa; sự trêu chọc, sự chế nhạo; trò láu cá, mánh khoé +=to have a game with somebody: trêu chọc, chế nhạo ai +=to make game of somebody: đùa cợt ai, chế nhạo ai, giễu ai +=none of your games!: đừng có giở trò láu cá của anh ra! +- ý đồ, mưu đồ +=to play someone's game: vô tình giúp ai thực hiện được ý đồ của người ta +=to spoil someone's game: làm hỏng mưu đồ của ai +- thú săn; thịt thú săn +=big game: thú săn lớn (như hổ, sư tử, voi) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mục tiêu theo đuổi khó khăn, mục tiêu nguy hiểm +- con vật bị săn, con vật bị dồn; người bị theo đuổi, vật bị theo đuổi +=fair game: vật (người) có thể bị theo đuổi tấn công một cách chính đáng +=forbidden game: vật (người) mà ta không có quyền theo đuổi tấn công +- bầy (thiên nga) +!to be off one's game +- (thể dục,thể thao) không sung sức +!to be ob one's game +- (thể dục,thể thao) sung sức +!to fly at higher games +- có những tham vọng cao hơn +!to have the game in one's hand +- nắm chắc thắng lợi trong tay; làm chủ được cuộc đấu +!to play the game +- (xem) play +!the game is yours +- anh thắng cuộc +!the game is not worth the candle +- việc làm lợi chẳng bõ công; thu không bù chi +!the game is up +- việc làm đã thất bại +* động từ +- đánh bạc +!to game away one's fortune +- thua bạc khánh kiệt +* tính từ +- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ +=a game little fellow: một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ +=to die game: chết anh dũng +- có nghị lực +=to be game for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì +- bị bại liệt (chân, tay); què, thọt + +@gamekeeper /'geim,ki:pə/ +* danh từ +- người canh rừng không cho săn trộm th + +@gameness /'geimnis/ +* danh từ +- sự dũng cảm, sự gan dạ + +@gamesmanship /'geimzmənʃip/ +* danh từ +- tài làm cho đối thủ lâng trí để được cuộc + +@gamesome /'geimsəm/ +* tính từ +- bông đùa, vui đùa + +@gamester /'geimstə/ +* danh từ +- người đánh bạc, con bạc + +@gamete /'gæmi:t/ +* danh từ +- (sinh vật học) giao t + +@gametophyte /gə'mi:təfait/ +* danh từ +- (thực vật học) thể giao t + +@game-act /'geimlɔ:z/ +-act) /'geimækt/ +* danh từ +- luật săn bắn + +@game-bag /'geimbæg/ +* danh từ +- túi săn + +@game-cock /'geimkɔk/ +* danh từ +- gà chọi + +@game-laws /'geimlɔ:z/ +-act) /'geimækt/ +* danh từ +- luật săn bắn + +@gaming /'geimiɳ/ +* danh từ +- sự đánh bạc + +@gaming-house /'geimiɳhaus/ +* danh từ +- sòng bạc + +@gamma /'gæmə/ +* danh từ +- gama (chữ cái hy-lạp) +- (động vật học) bướm gama +!gamma minus +- dưới trung bình +!gamma plus +- trên trung bình + +@gamma rays /'gæmə'reiz/ +* danh từ số nhiều +- (vật lý) tia gama + +@gammer /'gæmə/ +* danh từ +- (thông tục) bà già + +@gammon /'gæmən/ +* danh từ +- jambon, đùi lợn muối và hun khói +* ngoại động từ +- muối và hun khói (đùi lợn) +* danh từ +- sự thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo) +* ngoại động từ +- thắng hai ván liền (trong cuộc chơi cờ tào cáo) +* danh từ +- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm +* ngoại động từ +- buộc (rầm néo buồm) vào mũi tàu +* danh từ +- sự lừa phỉnh, sự lừa bịp, sự lừa dối +* động từ +- lừa phỉnh, lừa bịp, lừa dối; chơi khăm (ai) +- giả vờ đóng kịch (để đánh lừa ai) +* thán từ +- nói nhảm nào!, nói bậy nào!, bậy nào! + +@gammoning /'gæməniɳ/ +* danh từ +- (hàng hải) dây buộc rầm néo buồm ((cũng) gammon) + +@gammy /'gæmi/ +* tính từ (từ lóng) ((cũng) game) +- như gà chọi; dũng cảm, anh dũng, gan dạ +=a gammy little fellow: một anh chàng bé nhưng dũng cảm gan dạ +=to die gammy: chết anh dũng +- có nghị lực +=to be gammy for anything: có nghị lực làm bất cứ cái gì + +@gamopetalous /,gæmə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) cánh hợp (hoa) + +@gamp /gæmp/ +* danh từ +- (thực vật học) cái ô (dù) to + +@gamut /'gæmət/ +* danh từ +- (âm nhạc) gam +- (nghĩa bóng) toàn bộ, cả loạt +=to experence the whole gamut of suffering: trải qua mọi nỗi đau kh + +@gamy /'geimi/ +* tính từ +- có nhiều thú săn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dũng cảm, gan dạ + +@gander /'gændə/ +* danh từ +- con ngỗng đực +- người khờ dại, người ngây ngô ngốc nghếch +- (từ lóng) người đã có vợ +!sauce for the goose is sauce for the gander +- cái gì có thể áp dụng cho người này thì cũng có thể áp dụng cho người khác + +@gang /gæɳ/ +* danh từ +- đoàn, tốp, toán, kíp +=a gang of workmen: một kíp công nhân +=a gang of war prisoners: một đoàn tù binh +- bọn, lũ +=a gang of thieves: một bọn ăn trộm +=the whole gang: cả bọn, cả lũ +- bộ (đồ nghề...) +=a gang of saws: một bộ cưa +* nội động từ +- họp thành bọn; kéo bè kéo bọn ((cũng) to gang up) +* ngoại động từ +- sắp xếp (đồ nghề...) thành bộ +* động từ +- (ê-cốt) đi + +@ganger /'gæɳə/ +* danh từ +- trưởng kíp (thợ) + +@ganglia /'gæɳgliən/ +* danh từ, số nhiều ganglia +- (giải phẫu) hạch +- (nghĩa bóng) trung tâm (hoạt động...) + +@gangling /'gæɳgliɳ/ +* tính từ +- lênh khênh; lóng ngóng + +@ganglion /'gæɳgliən/ +* danh từ, số nhiều ganglia +- (giải phẫu) hạch +- (nghĩa bóng) trung tâm (hoạt động...) + +@gangrene /'gæɳgri:n/ +* danh từ +- bệnh thối hoại +* ngoại động từ +- làm mắc bệnh thối hoại +* nội động từ +- mắc bệnh thối hoại + +@gangrenous /'gæɳgrinəs/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh thối hoại + +@gangster /'gæɳstə/ +* danh từ +- kẻ cướp, găngxtơ + +@gangway /'gæɳwei/ +* danh từ +- lối đi giữa các hàng ghế +- lối đi chéo dẫn đến các hàng ghế sau (nghị viện anh) +- (hàng hải) cầu tàu +- (hàng hải) đường từ mũi tàu đến lái (trên sân tàu) +!above gangway +- dính líu chặt chẽ với chính sách của đảng mình +!below gangway +- ít dính líu với chính sách của đảng mình +* thán từ +- tránh ra cho tôi nhờ một tí + +@gang-board /'gæɳbɔ:d/ +-plank) /'gæɳplæɳk/ +* danh từ +- ván cầu (để lên xuống tàu) + +@gang-plank /'gæɳbɔ:d/ +-plank) /'gæɳplæɳk/ +* danh từ +- ván cầu (để lên xuống tàu) + +@gannet /'gænit/ +* danh từ +- (động vật học) chim điên + +@ganoid /'gænɔid/ +* tính từ +- có vảy láng (cá) +- (thuộc) liên bộ cá vảy láng +* danh từ +- (động vật học) cá vảy láng + +@gantry /'gæntri/ +* danh từ +- giá gỗ kê thùng +- (kỹ thuật) giàn cần cẩu +- (ngành đường sắt) giàn tín hiệu (bắc cao qua đường sắt) + +@gaol / (jail) / +* danh từ +- nhà tù, nhà giam; sự bỏ tù +=to be sent to gaol: bị vào tù +* ngoại động từ +- bỏ tù, tống giam + +@gaoler / (jailer) / +* danh từ +- cai ngục, cai tù + +@gaol-bird /dʤeil/ +-bird) /dʤeilbə:d/ +* danh từ +- người tù; người tù ra tù vào +- quân lưu manh, quân vô lại + +@gaol-delivery /dʤeildi,livəri/ +* danh từ +- sự đem xử hàng loạt để làm rộng chỗ nhà giam + +@gap /gæp/ +* danh từ +- lỗ hổng, kẽ hở +=a gap in the hedge: lỗ hổng ở hàng rào +- chỗ trống, chỗ gián đoạn, chỗ thiếu sót +=a gap in a conversation: chỗ gián đoạn trong câu chuyện +=a gap in one's knowledge: chỗ thiếu sót trong kiến thức, lỗ hổng trong kiến thức +- đèo (núi) +- (quân sự) chỗ bị chọc thủng (trên trận tuyến) +- (kỹ thuật) khe hở, độ hở +- (hàng không) khoảng cách giữa hai tầng cánh (máy bay) +- sự khác nhau lớn (giữa ý kiến...) +!to fill (stop, supply) a gap +- lấp chỗ trống, lấp chỗ thiếu sót + +@gape /geip/ +* danh từ +- cái ngáp +=the gapes: bệnh ngáp (của gà);(đùa cợt) cơn ngáp +- sự há hốc miệng ra mà nhìn, sự há hốc miệng ngạc nhiên +- sự há rộng miệng +* nội động từ +- ngáp +- há to miệng ra (con số...; vết thương...) +- (: at) há hốc miệng ra mà nhìn +=to gape at something: há hốc miệng ra mà nhìn cái gì +- (: for, after) ao ước, khao khát, tha thiết muốn +=to gape for (after) something: khao khát cái gì + +@gaper /'geipə/ +* danh từ +- người hay ngáp +- người hay đi lang thang; người vô công rỗi nghề + +@gape-seed /'geipsi:d/ +* danh từ +-(đùa cợt) sự há hốc miệng ra mà nhìn +- cái làm cho người ta há hốc miệng ra mà nhìn; dịp để há hốc miệng ra mà nhìn + +@gappy /'gæpi/ +* tính từ +- có nhiều lỗ hổng, có nhiều kẽ hở + +@garage /'gærɑ:ʤ/ +* danh từ +- ga ra, nhà để ô tô +- chỗ chữa ô tô +* ngoại động từ +- cho (ô tô) vào ga ra + +@garand rifle /'gærənd'raifl/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) khẩu garăng + +@garb /gɑ:b/ +* danh từ +- quần áo (có tính chất tiêu biểu) +=in the garb of a sailor: mặc quần áo lính thuỷ +- cách ăn mặc +* ngoại động từ +- mặc +=to garb oneself as a sailor: mặc quần áo cho lính thuỷ + +@garbage /'gɑ:bidʤ/ +* danh từ +- lòng, ruột (thú...) +- rác (nhà bếp) +- văn chương sọt rác ((cũng) literary garbage) + +@garbage-can /'gɑ:bidʤkæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thùng rác + +@garbage-collector /'gɑ:bidʤkə,lektə/ +* danh từ +- người nhặt rác, người quét rác + +@garble /'gɑ:bl/ +* ngoại động từ +- cắt xén (đoạn văn, bản báo cáo... để làm sai lạc ý); vô tình bóp méo, vô tình xuyên tạc (ý) +- trích (chọn) (sự kiện, lời tuyên bố) một cách xuyên tạc +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chọn ra, lựa ra + +@garden /'gɑ:dn/ +* danh từ +- vườn +=a vegetable garden: vườn rau +- (số nhiều) công viên, vườn +=zoological gardens: vườn bách thú +- vùng màu mỡ xanh tốt +=to lead somebody up the garden [path]: lừa phỉnh ai, đánh lừa ai +* nội động từ +- làm vườn + +@gardener /'gɑ:dnə/ +* danh từ +- người làm vườn + +@gardenia /gɑ:'di:njə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dành dành + +@gardening /'gɑ:dniɳ/ +* danh từ +- nghề làm vườn; sự trồng vườn + +@garden city /'gɑ:dn,diti/ +* danh từ +- thành phố lớn có nhiều công viên và cây + +@garden seat /'gɑ:dnsi:t/ +* danh từ +- ghế dài ở trong vườn + +@garden truck /'gɑ:dn'trʌk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rau quả +=to raise garden_truck for the market: trồng rau quả để bán + +@garden-bed /'gɑ:dnbed/ +* danh từ +- luống hoa + +@garden-frame /'gɑ:dnfreim/ +* danh từ +- cái giàn (trồng cây leo) + +@garden-party /'gɑ:dn,pɑ:ti/ +* danh từ +- buổi chiêu đãi ở trong vườn + +@garden-stuff /'gɑ:dnstʌf/ +* danh từ +- rau và hoa quả + +@garfish /'gɑ:fiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhái + +@gargantuan /gɑ:'gæntjuən/ +* tính từ +- to lớn phi thường, khổng lồ + +@garget /'gɑ:git/ +* danh từ +- (thú y học) bệnh viêm họng (lợn); bệnh viêm vú (bò, cừu...) + +@gargle /'gɑ:bl/ +* danh từ +- thuốc súc miệng, thuốc súc họng +* động từ +- súc (miệng, họng) + +@gargoyle /'gɑ:gɔil/ +* danh từ +- miệng máng xối (hình đầu thú hoặc đầu người, theo kiểu kiến trúc gôtíc) + +@garibaldi /,gæri'bɔ:ldi/ +* danh từ +- áo bờ lu (của đàn bà hoặc trẻ con) +- bánh nhân nho khô + +@garish /'geəriʃ/ +* tính từ +- loè loẹt, sặc sỡ +=garish ornaments: đồ trang trí loè loẹt +- chói mắt +=garish light: ánh sáng chói mắt + +@garishness /'geəriʃnis/ +* danh từ +- sự loè loẹt, sự sặc sỡ +- sự chói mắt + +@garland /'gɑ:lənd/ +* danh từ +- vòng hoa +- sự chiếu thẳng; sự giật giải đầu; giải thưởng +=to win (carry away) the garland: đắc thắng +- (từ cổ,nghĩa cổ) hợp tuyển (thơ, văn) +* ngoại động từ +- trang trí bằng vòng hoa; đội vòng hoa +- dùng làm vòng hoa + +@garlic /'gɑ:lik/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tỏi +- củ tỏi + +@garlicky /'gɑ:liki/ +* tính từ +- (thuộc) tỏi; có mùi tỏi + +@garment /'gɑ:mənt/ +* danh từ +- áo quần +=nether garments+(đùa cợt) quân +- vỏ ngoài, cái bọc ngoài +* ngoại động từ, (thơ ca) (thường) động tính từ quá khứ +- mặc quần áo + +@garner /'gɑ:nə/ +* danh từ +- (thơ ca) vựa thóc, kho thóc +* ngoại động từ (thơ ca) +- bỏ vào kho; nộp vào vựa; thu vào kho + +@garnish /'gɑ:niʃ/ +* danh từ +- (như) garnishing +- (nghĩa bóng) nét hoa mỹ (văn) +* ngoại động từ +- bày biện hoa lá (lên món ăn) +=to garnish a fish dish with slices of lemon: bày biện những lát chanh lên đĩa cá +- trang hoàng, tô điểm +- (pháp lý) gọi đến hầu toà + +@garnishing 'gɑ:niʃiɳ +* danh từ +- hoa lá (để bày lên các món ăn) ((cũng) garnish) + +@garniture /'gɑ:nitʃə/ +* danh từ +- đồ trang sức, đồ trang trí; hoa lá (để bày biện lên các món ăn +- sự trang trí, sự trang hoàng +- bộ đồ; đồ phụ tùng +- quần áo; cách ăn mặc + +@garotte /gə'rɔt/ +* danh từ +- hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân) +- nạn bóp cổ cướp đường +* ngoại động từ +- thắt cổ (ai) +- bóp cổ (ai) để cướp của + +@garret /gə'rɔt - gə'rət/ +- gə'rət/ +* danh từ +- gác xép sát mái +- (từ lóng) cái đầu + +@garreteer /,gərə'tiə/ +* danh từ +- người ở gác xép sát mái +- nhà văn nghèo (viết thuê) + +@garrison /'gærisn/ +* danh từ +- (quân sự) đơn vị đồn trú (tại một thành phố hoặc một đồn bót) +* ngoại động từ +- đóng quân; bố trí lực lượng đồn trú (ở nơi nào) + +@garrotte /gə'rɔt/ +* danh từ +- hình phạt thắt cổ; dây thắt cỏ (tội nhân) +- nạn bóp cổ cướp đường +* ngoại động từ +- thắt cổ (ai) +- bóp cổ (ai) để cướp của + +@garrulity /gæ'ru:liti/ +* danh từ +- tính nói nhiều, tính ba hoa + +@garrulous /'gæruləs/ +* tính từ +- nói nhiều, ba hoa, lắm mồm (người) +- róc rách (suối); ríu rít (chim) + +@garrulousness /gæ'ru:liti/ +* danh từ +- tính nói nhiều, tính ba hoa + +@garter /'gɑ:tə/ +* danh từ +- nịt bít tất +- (the garter) cấp tước ga-tơ (cao nhất trong hàng hiệp sĩ ở anh); huy hiệu cấp tước ga-tơ +* ngoại động từ +- nịt bít tất + +@gas /gæs/ +* danh từ +- khí +- khí thắp, hơi đốt +- khí tê (dùng khi chữa răng) ((cũng) laughing gas) +- (quân sự) hơi độc, hơi ngạt +- khí nổ (mỏ, than) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) dầu xăng +- (thông tục) chuyện rỗng tuếch không đâu vào đâu, chuyện tầm phào; chuyện huyên hoang khoác lác +!to step on the gas +- (xem) step +* ngoại động từ +- cung cấp khí thấp, cung cấp hơi đốt (cho một căn buồng) +- hơ (chỉ, sợi...) qua đèn khí (cho hết lông tơ) +- thắp sáng bằng đén khí +- thả hơi độc, thả hơi ngạt, làm ngạt bằng hơi độc +- (thông tục) lừa bịp (ai) bằng những lời huênh hoang khoác lác +* nội động từ +- xì hơi +- nói dông dài; nói chuyện tầm phào; huyên hoang khoác lác + +@gascon /'gæskən/ +* danh từ +- người xứ ga-xcô-nhơ +- người khoe khoang khoác lác + +@gasconade /'gæskə'neid/ +* danh từ +- thói khoe khoang khoác lác +* nội động từ +- khoe khoang khoác lác + +@gaselier /,gæsə'liə/ +* danh từ +- đèn chùm thắp bằng khí + +@gaseous /'geizjəs/ +* tính từ +- (thuộc) thể khí + +@gash /gæʃ/ +* danh từ +- vết thương dài và sâu; vết cắt dài và sâu +- (kỹ thuật) vết cắt, vết khắc, vết rạch +* ngoại động từ +- rạch một vết cắt dài và sâu + +@gasification /,gæsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự khí hoá + +@gasiform /'gæsifɔ:m/ +* tính từ +- dạng khí + +@gasify /'gæsifai/ +* ngoại động từ +- khí hoá + +@gasket /'gæskit/ +* danh từ +- (hàng hải) dây thừng nhỏ (để cuốn buồm vào cột) +- (kỹ thuật) miếng đệm + +@gaslight /'gæslait/ +* danh từ +- đèn khí +- ánh đèn khí + +@gasogene /'gæzədʤi:n/ +* danh từ +- lò ga + +@gasolene / (gasoline) / +* danh từ +- dầu lửa, dầu hoả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xăng, dầu xăng + +@gasoline / (gasoline) / +* danh từ +- dầu lửa, dầu hoả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xăng, dầu xăng + +@gasometer /gæ'sɔmitə/ +* danh từ +- thùng đựng khí +- (như) gas-meter + +@gasometry /gæ'sɔmitri/ +* danh từ +- phép đo khí + +@gasp /gɑ:sp/ +* danh từ +- sự thở hổn hển +!at one's last gasp +- đến lúc sắp thở hắt ra, đến lúc sắp chết +!to give a gasp +- há hốc miệng ra (vì kinh ngạc) +* động từ +- thở hổn hển +=to gasp for breath: thở hổn hển +- há hốc miệng vì kinh ngạc +!to grasp for +- khao khát, ước ao +=to gasp for liberty: khao khát tự do +!to gasp out +- nói hổn hển +!to gasp out one's life +- thở hắt ra, chết + +@gasper /'gɑ:spə/ +* danh từ +- (từ lóng) thuốc lá rẻ tiền + +@gaspingly /'gɑ:spiɳli/ +* phó từ +- thở hổn hển +- kinh ngạc, sửng sốt + +@gassiness /'gæsinis/ +* danh từ +- tính chất khí +- sự có đầy khí +- tính ba hoa rỗng tuếch + +@gassy /'gæsi/ +* tính từ +- (thuộc) khí; như khí +- đầy khí +- ba hoa rỗng tuếch (lời nói...) + +@gasteropod /'gæstərəpɔd/ +* danh từ +- (động vật học) loài chân bụng + +@gastric /'gæstrik/ +* tính từ +- (thuộc) dạ dày +=a gastric ulcer: loét dạ dày +=gastric juice: dịch vị + +@gastritis /gæs'traitis/ +* danh từ +- (y học) viêm dạ dày + +@gastroenteritis /'gæstrou,entə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm dạ dày ruột + +@gastrologer /gæs'trɔlədʤə/ +* danh từ +- nhà chuyên khoa nấu ăn + +@gastrologist /gæs'trɔlədʤə/ +* danh từ +- nhà chuyên khoa nấu ăn + +@gastrology /gæs'trɔlədʤi/ +* danh từ +- nghệ thuật nấu ăn + +@gastronome /'gæstrənoum/ +* danh từ +- người sành ăn + +@gastronomer /'gæstrənoum/ +* danh từ +- người sành ăn + +@gastronomic /,gæstrə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) sự ăn ngon; sành ăn + +@gastronomist /'gæstrənoum/ +* danh từ +- người sành ăn + +@gastronomy /gæs'trɔnəmi/ +* danh từ +- nghệ thuật ăn ngon; sự sành ăn + +@gastropode /'gæstərəpɔd/ +* danh từ +- (động vật học) loài chân bụng + +@gastroscope /'gæstrəskoup/ +* danh từ +- (y học) ống soi dạ dày + +@gastrotomy /gæs'trɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở dạ dày + +@gas defence /'gæsdi'fens/ +* danh từ +- sự phòng chống hơi độc + +@gas-alarm /'gæsə'lɑ:m/ +-alert) /'gæsə'lə:t/ +* danh từ +- báo động phòng hơi độc + +@gas-alert /'gæsə'lɑ:m/ +-alert) /'gæsə'lə:t/ +* danh từ +- báo động phòng hơi độc + +@gas-attack /'gæsə'tæk/ +* danh từ +- (quân sự) + +@gas-bag /'gæsbæg/ +* danh từ +- khí cầu +- (thông tục) người hay ba hoa + +@gas-bomb /'gæsbɔm/ +* danh từ +- bom hơi độc + +@gas-burner /'gæsdʤet/ +-burner) /'gæs,bə:nə/ +* danh từ +- đèn hàn khí, mỏ hàn khí + +@gas-chamber /'gæs'tʃeimbə/ +* danh từ +- buồng hơi ngạt (để giết súc vật) ((cũng) gas-oven) +- buồng khí (để giữ hoa quả) + +@gas-collector /'gæskə,lektə/ +-take) /'gæsteik/ +* danh từ +- máy gom khí + +@gas-engine /'gæs,endʤin/ +* danh từ +- máy nổ (chạy bằng chất khí) + +@gas-fire /'gæs,faiə/ +* danh từ +- lò sưởi (đốt bằng) khí + +@gas-fitter /'gæs,fitə/ +* danh từ +- người lắp ống dẫn hơi đốt + +@gas-furnace /'gæs,fə:nis/ +* danh từ +- lò hơi, lò khí ((cũng) gas-oven) + +@gas-helmet /'gæs,helmit/ +* danh từ +- mặt nạ phòng hơi độc + +@gas-holder /'gæs,houldə/ +* danh từ +- bình đựng khí +- máy đo khí + +@gas-jet /'gæsdʤet/ +-burner) /'gæs,bə:nə/ +* danh từ +- đèn hàn khí, mỏ hàn khí + +@gas-main /'gæsmein/ +* danh từ +- ống cái dẫn khí (hơi đốt) + +@gas-man /'gæsmæn/ +* danh từ +- người sản xuất hơi đốt +- người đi thu tiền hơi đốt + +@gas-mask /'gæsmɑ:sk/ +* danh từ +- mặt nạ phòng hơi độc + +@gas-meter /'gæs,mi:tə/ +* danh từ +- máy đo khí + +@gas-oven /'gæs'ʌvn/ +* danh từ +- (như) gas-furnace +- buồng hơi ngạt (để giết súc vật) ((cũng) gas-chamber) + +@gas-producer /'gæsprə,dju:sə/ +* danh từ +- nhà máy sản xuất khí + +@gas-projector /'gæsprə'dʤektə/ +* danh từ +- vòi phun hơi độc + +@gas-proof /'gæspru:f/ +-tight) /'gæstait/ +* tính từ +- kín khí, không thấm khí; chống được hơi độc +=gas-proof shelter: lẩn tránh hơi độc + +@gas-ring /'gæsriɳ/ +* danh từ +- bếp hơi hình vòng + +@gas-shell /'gæsʃel/ +* danh từ +- đạn hơi ngạt + +@gas-shelter /'gæs,ʃeltə/ +* danh từ +- hầm tránh hơi độc + +@gas-station /'gæs,steiʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trạm lấy xăng + +@gas-stove /'gæs'stouv/ +* danh từ +- hoả lò khí + +@gas-take /'gæskə,lektə/ +-take) /'gæsteik/ +* danh từ +- máy gom khí + +@gas-tank /'gæstæɳk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thùng chứa khí, thùng chứa chất đốt; thùng xăng (máy bay) + +@gas-tight /'gæspru:f/ +-tight) /'gæstait/ +* tính từ +- kín khí, không thấm khí; chống được hơi độc +=gas-proof shelter: lẩn tránh hơi độc + +@gas-warfare /'gæs,wɔ:feə/ +* danh từ +- chiến tranh hơi độc + +@gas-works /'gæswə:ks/ +* danh từ +- nhà máy sản xuất khí + +@gat /gæt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) súng lục + +@gate /geit/ +* danh từ +- cổng +- số người mua vé vào xem (một trận đấu thể thao...) +- tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ((cũng) gate-money) +- cửa đập, cửa cống +- hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái; trạm thu thuế...) +- đèo, hẽm núi +- (kỹ thuật) tấm ván che, ván chân; cửa van +!to get the gate +- bị đuổi ra +!to give somebody the gate +- đuổi ra, tống cổ ra, cho thôi việc +!to open the gate for (to) somebody +- mở đường cho ai +* ngoại động từ +- phạt (học sinh) không cho ra ngoài (ở trường đại học ôc-phớt và căm-brít) + +@gatehouse /'geithaus/ +* danh từ +- nhà ở cổng (công viên...) +- chòi (thường để giam người trên cổng thành) + +@gateway /'geitwei/ +* danh từ +- cổng vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@gate-bill /'geitbil/ +* danh từ +- sổ trễ giờ (ghi tên những học sinh về trường trễ giờ ở trường đại học ôc-phớt và căm-brít) + +@gate-crash /'geitkræʃ/ +* động từ (từ lóng) +- chuồn vào cửa +- không mời mà đến + +@gate-crasher /'geit,kræʃə/ +* danh từ (từ lóng) +- người chuồn vào cửa +- khách không mời mà đến + +@gate-keeper /'geit,ki:pə/ +* danh từ +- người gác cổng + +@gate-legged /'geitlegd/ +* tính từ +- gate-legged table bàn cánh lật + +@gate-meeting /'geit,mi:tiɳ/ +* danh từ +- cuộc họp có lấy tiền vào cửa + +@gate-money /'geit,mʌni/ +* danh từ +- tiền mua vé (trận đấu thể thao...) ((cũng) gate) + +@gate-post /'geitpoust/ +* danh từ +- cột cổng +!between you and the gate-post +- hết sức bí mật, chỉ có ta biết với nhau + +@gather /'gæðə/ +* ngoại động từ +- tập hợp, tụ họp lại +=to gather a crowd round: tập hợp một đám đông quanh mình +- hái, lượm, thu thập +=to gather flowers: hái hoa +=to gather information: lượm tin tức +=to gather experience: thu thập kinh nghiệm +- lấy, lấy lại +=to gather breath: lấy hơi +=to gather strength: lấy lại sức +- chun, nhăn +=to gather a coat at the waist: chun áo ở thắt lưng +=to gather the brows: nhăn mày +- hiểu, nắm được; kết luận, suy ra +=i can't gather nothing from his speech: tôi chẳng hiểu hắn ta nói gì +* nội động từ +- tập hợp lại, tụ họp lại, kéo đến +=a crowd gathered round him: một đám đông tụ họp quanh anh ta +=the clouds are gathering: mây đang kéo đến +- to ra, phóng đại, tăng lên +=the rumour gathered as it spread: tin đồn càng lan đi càng được phóng đại mãi +- (y học) mưng mủ (nhọt) +!to gather up +- nhặt (cái gì) lên +- thu thập lại, tập trung +=to gather up one's forces: tập trung lực lượng +- thu (gọn) lại +=to gather up one's legs: ngồi thu chân lại +=to gather oneself up on the divan: ngồi thu mình trên đi văng +!to be gathered to one's fathers +- chết, về chầu tổ +!rolling stone gathers no moss +- lăn lóc đổi nghề lắm rút cục chẳng tinh nghề nào + +@gathering /'gæðəriɳ/ +* danh từ +- sự tụ họ; cuộc hội họp +- sự hái; sự gặt, sự thu nhặt, sự dồn lại +- sự lấy lại (sức khoẻ) +- (y học) sự mưng mủ + +@gathers /'gæðəz/ +* danh từ +- nếp chun (áo, quần) + +@gauche /gouʃ/ +* tính từ +- vụng về + +@gaud /gɔ:d/ +* danh từ +- đồ trang trí loè loẹt, đồ trang hoàng loè loẹt; đồ trang sức loè loẹt +- (số nhiều) đình đám, hội hè + +@gaudiness /'gɔ:dinis/ +* danh từ +- vẻ loè loẹt, vẻ hoa hoè hoa sói +- tính cầu kỳ, tính hoa mỹ (văn) + +@gaudy /'gɔ:di/ +* tính từ +- loè loẹt, hoa hoè hoa sói +=cheap and gaudy jewels: những đồ trang sức loè loẹt rẻ tiền +- cầu kỳ, hoa mỹ (văn) +* danh từ +- ngày liên hoan (ở trường học); tiệc hàng năm của các cựu học sinh đại học + +@gauffer / (gofer) / +* danh từ +- cái kẹp (để làm) quăn +- nếp gấp +* ngoại động từ +- làm nhăn, làm quăn, xếp nếp + +@gaufre /'goufə/ +* danh từ +- bánh kẹp ((cũng) (từ mỹ,nghĩa mỹ) gaufre) +- (như) gofer + +@gauge /geidʤ/ +* danh từ +- máy đo (sức gió, chiều cao của thuỷ triều, lượng nước mưa...) +- cái đo cỡ (dây...) +- loại, kiểu, cỡ, tầm, quy mô, khả năng +- khoảng cách đường ray +- tiêu chuẩn đánh giá, phương tiện đánh giá (khả năng, tính nết một người) +=to take the gauge of: đánh giá (ai) +- (ngành in) lanhgô điều chỉnh lề +- cái mấp của thợ mộc (để vạch những đường thẳng song song) +- (hàng hải) ((thường) gage) hướng đi (của tàu) so với chiều gió +=to have the weather gauge of: lợi gió, thuận gió; (nghĩa bóng) lợi thế hơn (ai) +* ngoại động từ +- đo +=to gauge the rainfall: đo lượng nước mưa +=to gauge the contents of a barrel: đo dung tích của một cái thùng +- định cỡ, đo cỡ +- làm cho đúng tiêu chuẩn, làm cho đúng quy cách +- đánh giá + +@gauge-glass /'geidʤglɑ:s/ +* danh từ +- ống đo nước + +@gauging-station /'geidʤiɳ,steiʃn/ +* danh từ +- trạm thuỷ văn + +@gaunt /gɔ:nt/ +* tính từ +- gầy, hốc hác +- hoang vắng, thê lương, buồn thảm (cảnh vật...), cằn cỗi +=a gaunt hillside: sườn đồi hoang vắng cằn cỗi +- có vẻ dữ tợn, dễ sợ + +@gauntlet /'gɔ:ntlit/ +* danh từ +- (sử học) bao tay sắt, găng sắt (đeo khi chiến đấu) +- bao tay dài, găng dài (để lái xe, đánh kiếm) +!to fling (throw) down the gauntlet +- thách đấu +!to pick (take) up the gauntlet +- nhận đấu, nhận lời thách +!to run the gauntlet +- chịu hình phạt chạy giữa hai hàng người liên tiếp đánh mình khi mình chạy qua +- bị phê bình rất nghiêm khắc + +@gauntry /'gæntri/ +* danh từ +- giá gỗ kê thùng +- (kỹ thuật) giàn cần cẩu +- (ngành đường sắt) giàn tín hiệu (bắc cao qua đường sắt) + +@gaur /gauə/ +* danh từ +- (động vật học) con minh (một loài bò rừng) + +@gauss /gaus/ +* danh từ +- (vật lý) gaoxơ + +@gauze /gɔ:z/ +* danh từ +- sa, lượt +- (y học) gạc (để buộc vết thương) +- màn sương mỏng; làn khói nhẹ +- (kỹ thuật) lưới thép mịn + +@gauzy /'gɔ:zi/ +* tính từ +- mỏng nhẹ như sa + +@gave /giv/ +* động từ gave, given +- cho, biếu, tặng, ban +=to give a handsome present: tặng một món quà đẹp +- cho, sinh ra, đem lại +=to give profit: sinh lãi +=the sun gives us warmth and light: mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng +- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho +=to give a good example: nêu một tấm gương tốt +=give me my hat, please: xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ +=to give one's wishes: gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng +- truyền cho, làm lây sang +- trả (tiền...); trao đổi +=how much did you give for it?: anh trả cái đó bao nhiêu? +=to give a horse for a car cow: đổi con ngựa lấy con bò cái +=to as good as one gets: ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi +- (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) +=to give a cry: kêu lên +=to give a loud laugh: cười to, cười vang +=to give a look: nhìn +=to give a jump: nhảy lên +=to give a sigh: thở dài +=to give a push: đẩy +=to give a groan: rên rỉ +=to give a start: giật mình +=to give encouragement: động viên, khuyến khích +=to give permission: cho phép +=to give an order: ra lệnh +=to give birth to: sinh ra +=to give one's attention to: chú ý +- làm cho, gây ra +=he gave me to understand that: hắn làm cho tôi hiểu rằng +=to give someone much trouble: gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai +- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm +=to give one's life to one's country: hiến dâng đời mình cho tổ quốc +=to give one's mind to study: miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập +- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) +=to give a concert: tổ chực một buổi hoà nhạc +=to give a banquet: mở tiệc, thết tiệc +=to give a song: hát một bài +=give us chopin, please: anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của sô-panh +=to give hamlet: diễn vở ham-lét +- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) +=the frost is giving: sương giá đang tan +=the branch gave but did not break: cành cây trĩu xuống nhưng không gãy +=the marshy ground gave under our feet: đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi +- quay ra, nhìn ra, dẫn +=this window gives upon the street: cửa sổ này nhìn ra đường phố +=this corridor gives into the back yard: hành lang này dẫn vào sân sau +- chỉ, đưa ra, để lộ ra +=the thermometer gives 23o in the shade: nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm +=to give no signs of life: không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống +=newspapers give these facts: các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó +- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ +=i give you that point: tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy +=to give ground: nhượng bộ, lùi bước +- coi như, cho là, cho rằng +=he was given for dead: người ta coi như là hắn ta đã chết +- quyết định xử +=to give the case for the defendant: xử cho bị cáo được kiện +=to give the case against the defendant: xử cho bị cáo thua kiện +!to give away +- cho +=to give away all one's money: cho hết tiền +- trao, phát (phần thưởng) +=to give away the pwices: phát phần thưởng +- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội +=to give away a secret: lộ bí mật +=to give away the show: (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra +!to give back +- hoàn lại, trả lại +!to give forth +- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) +- công bố (tin tức...) +!to give in +- nhượng bộ, chịu thua +- nộp (tài liêu...) +- ghi vào, điền vào +=to give in one's name: ghi tên vào +!to give off +- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) +!to give out +- chia, phân phối +- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) +- rao, công bố +=to give oneself out to be (for): tự xưng là, tự nhận là +- hết, cạn +=food suplies began to give out: lương thực bắt đầu cạn +- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho (phỏng vấn) +=to give out an interview: cho phỏng vấn +=to give over: trao tay +- thôi, chấm dứt +=give over crying!: nín đi! thôi dừng khóc nữa! +=to be given over to: đâm mê, đắm đuối vào +=to be given over to gambling: đam mê cờ bạc +- vứt bỏ, bỏ +=to give over a bahit: bỏ một thói quen +!to give up +- bỏ, từ bỏ +=to give up a habit: bỏ một thói quen +=to give up one's work: bỏ công việc +=to give up one's appointment: từ chức +=to give up one's business: thôi không kinh doanh nữa +=to give up a newspaper: thôi không mua một tờ báo +- nhường +=to give up one's seat: nhường ghế, nhường chỗ ngồi +- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được +=to be given up by the doctors: bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa +- trao, nộp (cho nhà chức trách...) +=to give oneself up: đầu thú, tự nộp mình +- khai báo (đồng bọn) +- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) +=to give oneself up to drinking: rượu chè be bét, đam mê rượu chè +!to give a back +- (xem) back +!to give a roland for an oliver +- ăn miếng chả, trả miếng bùi +!give me +- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục +=give me an evening of classical drama: tôi thích xem một buổi tuồng cổ +!to give ir somebody hot +- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai +!to give someone what for +- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc +!to give to the public (world) +- công bố +!to give somebody the time of day +- (xem) day +!to give way +- nhượng bộ; chịu thua +=to give way to sowmeone: chịu thua ai +=to give way to despair: nản lòng, nản chí +- kiệt đi (sức khoẻ) +- cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt +=the rope gave way: dây thừng đứt +=the ice gave way: băng tan ra +- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống +- (hàng hải) rán sức chèo +- bị bật đi, bị thay thế +=would give the word (one's ears) for something (to get something): sãn sàng hy sinh hết để được cái gì +* danh từ +- tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được +=there is no give in a stone floor: sàn đá thì không thể nhún nhảy được +!give and take +- sự có đi có lại +- sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp +- sự bông đùa qua lại + +@gavel /'gævl/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái búa (của chủ tịch buổi họp hoặc người bán đấu giá) + +@gavotte /gə'vɔt/ +* danh từ +- điệu nhảy gavôt +- nhạc cho điệu nhảy gavôt + +@gawk /gɔ:k/ +* danh từ +- người lóng ngóng +- người nhút nhát rụt rè +* nội động từ +- trố mắt ra nhìn một cách ngớ ngẩn + +@gawkiness /gɔ:kinis/ +* danh từ +- sự lóng ngóng +- tính nhút nhát rụt rè + +@gawky /'gɔ:ki/ +* tính từ +- lóng ngóng +- nhút nhát rụt rè +* danh từ +- (như) gawk + +@gay /gei/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tươi; hớn hở +=the gay voices of yong children: những tiếng nói vui vẻ của các em nhỏ +- tươi, rực rỡ, sặc sỡ (màu sắc, quần áo...) +=gay colours: những màu sắc sặc sỡ +- (nói trại) truỵ lạc, phóng đâng, đĩ thoâ, lẳng lơ (đàn bà) +=to lead a gay life: sống cuộc đời phóng đãng +- (như) homosexual + +@gaze /geiz/ +* danh từ chỉ số ít +- cái nhìn chằm chằm +=to stand at gaze: nhìn chằm chằm +* nội động từ (: at, on, upon) +- nhìn chằm chằm +=to gaze at (on, uopn) something: cái nhìn chằm chằm + +@gazebo /gə'zi:bou/ +* danh từ +- vọng lâu +- ban công (nhô hẳn ra ngoài) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bé con, thằng oắt con, thằng nhóc con + +@gazelle /gə'zel/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương gazen + +@gazer /'geizə/ +* danh từ +- người nhìn chằm chằm + +@gazette /gə'zet/ +* danh từ +- công báo +- báo hằng ngày +* ngoại động từ +- đăng trong công báo + +@gazetteer /,gæzi'tiə/ +* danh từ +- từ điển địa lý + +@gazogene /'gæzədʤi:n/ +* danh từ +- lò ga + +@gear /giə/ +* danh từ +- cơ cấu, thiết bị, dụng cụ; đồ gá lắp, phụ tùng +- (kỹ thuật) bánh răng; sự truyền động bánh răng; số (ô tô...) +=to go into first gear: mở số một +=to change gear: sang số (ô tô...) +=in gear: khớp bánh răng; gài số +=out of gear: không khớp bánh răng; không gài số +- (hàng hải) thiết bị tàu thuỷ +- bộ yên cương ngựa +- đồ dùng, đồ đạc +=all one's worldly gear: tất cả những cái mà người ta có; tất cả của cải +* ngoại động từ +- sang số (ô tô...) +=to gear up: lên số +=to gear down: xuống số +- lắp bánh (nhà máy, một ngành công nghiệp...) phục vụ (một nhà máy khác, một ngành khác, kế hoạch...) +=to gear agriculture to socialist construction: hướng công nghiệp phục vụ công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa +* nội động từ +- ăn khớp vào nhau (bánh răng) +!to gear up production +- đẩy mạnh sản xuất + +@gearing /'giəriɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hệ thống bánh răng (máy) +- (kỹ thuật) sự ăn khớp (các bánh răng); sự truyền động bánh răng + +@gear-box /'giəbɔks/ +-case) /'giəkeis/ +* danh từ +- hộp số (ô tô) + +@gear-case /'giəbɔks/ +-case) /'giəkeis/ +* danh từ +- hộp số (ô tô) + +@gear-ratio /'giə'reiʃiou/ +* danh từ +- (kỹ thuật) số truyền động + +@gear-wheel /'giəwi:l/ +* danh từ +- bánh răng + +@gecko /'gekou/ +* danh từ +- (động vật học) con tắc kè + +@gee /dʤi:/ +* danh từ: (gee-gee) /'dʤi:dʤi:/ +- khuấy thán từ +- đi nào (tiếng quát ngựa) ((cũng) gee-ho, gee-hup, gee-up, gee-wo) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cứ thế!, thế!, được! + +@geese /gu:s/ +* danh từ, số nhiều geese +- (động vật học) ngỗng, ngỗng cái +- thịt ngỗng +- người ngốc nghếch, người khờ dại +!all his geese are swans +- (xem) swan +!can't say bo to a goose +- (xem) bo +!to cook that lays the golden eggs +- tham lợi trước mắt +* danh từ, số nhiều gooses +- bàn là cổ ngỗng (của thợ may) + +@geezer /'gi:zə/ +* danh từ +- (từ lóng) ông già, bà già + +@gee-gee /dʤi:/ +* danh từ: (gee-gee) /'dʤi:dʤi:/ +- khuấy thán từ +- đi nào (tiếng quát ngựa) ((cũng) gee-ho, gee-hup, gee-up, gee-wo) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cứ thế!, thế!, được! + +@geiger counter /'gaigə'kauntə/ +* danh từ +- (vật lý) máy đếm ghai-ghe + +@geisha /'geiʃə/ +* danh từ +- vũ nữ nhật + +@gel /dʤel/ +* danh từ +- (hoá học) chất gien + +@gelatin / (gelatine) / +* danh từ +- gelatin +!blasting gelatine +- chất nổ nitroglyxerin + +@gelatine / (gelatine) / +* danh từ +- gelatin +!blasting gelatine +- chất nổ nitroglyxerin + +@gelatinize /dʤi'lætinaiz/ +* ngoại động từ +- nấu thành gelatin, làm thành gelatin +* nội động từ +- thành gelatin + +@gelatinous /dʤi'lætinəs/ +* tính từ +- (thuộc) gelatin +- sền sệt + +@gelation /dʤi'leiʃn/ +* danh từ +- sự đông lại, sự đặc lại (vì lạnh) + +@geld /geld/ +* ngoại động từ gelded, gelt +- thiến (súc vật) + +@gelder /'geldə/ +* danh từ +- người thiến (súc vật) + +@gelding /'geldiɳ/ +* danh từ +- sự thiến +- ngựa thiến, súc vật thiến + +@gelid /'dʤelid/ +* tính từ +- rét buốt, giá lạnh +- (nghĩa bóng) lạnh lùng, nhạt nhẽo, thờ ơ (gióng nói, thái độ) + +@gelignite /'dʤelignait/ +* danh từ +- gêlinhit (một loại chất nổ) + +@gelt /geld/ +* ngoại động từ gelded, gelt +- thiến (súc vật) + +@gem /dʤem/ +* danh từ +- viên ngọc +- đá chạm, ngọc chạm +- (nghĩa bóng) vật quý nhất +=the gem of the whole collection: cái quý nhất trong toàn bộ sưu tập +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh bơ nhạt +* nội động từ +- dát ngọc +=the night sky gemmed with stars: bầu trời đêm nay đầy sao như dát ngọc + +@geminate /'dʤeminit - 'dʤemineit/ +- 'dʤemineit/ +* tính từ +- (sinh vật học) từng cặp, từng đôi +* ngoại động từ +- (sinh vật học) sắp thành cặp, sắp thành đôi + +@gemination /,dʤemi'neiʃn/ +* danh từ (sinh vật học) +- sự sắp thành đôi + +@gemma /'dʤemə/ +* danh từ, số nhiều gemmae +- (sinh vật học) mầm + +@gemmae /'dʤemə/ +* danh từ, số nhiều gemmae +- (sinh vật học) mầm + +@gemmate /'dʤemeit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có mầm +- sinh sản bằng mầm +* nội động từ +- mọc mầm, đâm chồi +- sinh sản bằng mầm + +@gemmation /dʤe'meiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự mọc mầm; sự sinh mầm +- sự sinh sản bằng mầm + +@gemmiferous /dʤe'mifərəs/ +* tính từ +- có ngọc +- có mầm + +@gemmiparous /dʤe'mipərəs/ +* tính từ (sinh vật học) +- sinh mầm +- sinh sản bằng mầm + +@gemmule /'dʤemju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) sinh mầm + +@gen /dʤen/ +* danh từ (quân sự), (từ lóng) +- (viết tắt) của general information +- bản tin (phát cho tất cả sĩ quan các cấp trước khi bước vào chiến dịch) + +@gendarme /'ʤỵ:ndɑ:m/ +* danh từ +- sen đầm + +@gendarmerie /'ʤỵ:ndɑ:məri/ +* danh từ +- đội sen đầm + +@gender /'dʤendə/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) giống +=masculine gender: giống đực +=feminine gender: giống cái +* ngoại động từ +- (thơ ca) (như) engender + +@gene /dʤi:n/ +* danh từ +- (sinh vật học) gen + +@genealogical /,dʤi:njə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) phả hệ +=a genealogical tree: cây phả hệ + +@genealogist /,dʤi:ni'ælədʤist/ +* danh từ +- nhà phả hệ học +- người lập bảng phả hệ + +@genealogy /,dʤi:ni'ælədʤi/ +* danh từ +- khoa phả hệ (của con người, các sinh vật, ngôn ngữ...) +- bảng phả hệ + +@genera /'dʤi:nəs/ +* danh từ, số nhiều genera +- (sinh vật học) phái, giống +- loại + +@general /'dʤenərəl/ +* tính từ +- chung, chung chung +=a matter of general interest: một vấn đề có quan hệ đến lợi ích chung; một vấn đề được mọi người quan tâm +=to work for general welfare: làm việc vì phúc lợi chung +=general opinion: ý kiến chung +=general knowledge: kiến thức chung, kiến thức phổ thông +- tổng +=a general election: cuộc tổng tuyển cử +=a general strike: cuộc tổng bãi công +=inspector general: tổng thanh tra +!general headquaters +- (quân sự) tổng hành dinh +!general staff +- (quân sự) bộ tổng tham mưu +- thường +=a word that is in general use: một từ thường dùng +=as a general rule: theo lệ thường +=in general: thông thường; đại khái, đại thể +!general dealer +- người bán bách hoá +!general hospital +- bệnh viện đa khoa +!general practitioner +- bác sĩ đa khoa +!general reader +- người đọc đủ các loại sách +!general servant +- người hầu đủ mọi việc +* danh từ +- cái chung, cái đại thể, cái tổng quát, toàn thể +=to argue from the general to the particular: suy tư cái chung ra cái riêng +=the general of mankind: toàn thể loài người +- (quân sự) tướng, nhà chiến lược xuất sắc; nhà chiến thuật xuất sắc +- (the general) (từ cổ,nghĩa cổ) nhân dân quần chúng +- (tôn giáo) trưởng tu viện +- người hầu đủ mọi việc ((cũng) general vervant) + +@generalise / (generalise) / +* động từ +- tổng quát hoá; khái quát hoá +- phổ biến +=to generalize a new farming technique: phổ biến một kỹ thuật cày cấy mới +- nói chung, nói chung chung + +@generalissimo /,dʤenərə'lisimou/ +* danh từ +- (quân sự) tổng tư lệnh + +@generality /,dʤenə'ræliti/ +* danh từ +- nguyên tắc chung chung; cái chung chung; tính tổng quát; tính đại cương +!to come down from generalities to particulars +- thôi nói chung chung mà đi vào chi tiết cụ thể +- tính phổ biến +=a rule of great generality: một quy luật rất phổ biến +- tính mập mờ +- phần lớn, phần đông, đa số + +@generalization /,dʤenərəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tổng quát hoá; sự tổng hợp, sự khái quát, sự suy rộng +- điều tổng quát, điều khái quát + +@generalize / (generalise) / +* động từ +- tổng quát hoá; khái quát hoá +- phổ biến +=to generalize a new farming technique: phổ biến một kỹ thuật cày cấy mới +- nói chung, nói chung chung + +@generalized /'dʤenərəlaizd/ +* tính từ +- tổng quát hoá, suy rộng +=generalized function: (toán học) hàm suy rộng + +@generalizer /'dʤenərəlaizə/ +* danh từ +- người tổng quát hoá; người khái quát hoá + +@generally /'dʤenərəli/ +* phó từ +- nói chung, đại thể +=generally speaking: nói chung +- thông thường, theo như lệ thường + +@generalship /'dʤenərəlʃip/ +* danh từ +- (quân sự) cấp tướng +- chiến lược, chiến thuật +- tài chỉ huy quân sự +- sự khéo léo; tài ngoại giao +- tài quản lý, tài điều khiển + +@generate /'dʤenəreit/ +* ngoại động từ +- sinh, đẻ ra +- phát, phát ra +=to generate electricity: phát điện + +@generation /,dʤenə'reiʃn/ +* danh từ +- sự sinh ra, sự phát sinh ra +- thế hệ, đời +- (điện học) sự phát điện + +@generative /'dʤenərətiv/ +* tính từ +- có khả năng sinh ra, sinh ra + +@generator /'dʤenəreitə/ +* danh từ +- người sinh ra, người tạo ra, cái sinh thành +- máy sinh, máy phát; máy phát điện +=an ultrasonic generator: máy phát siêu âm + +@generatrices /'dʤenəreitriks/ +* danh từ, số nhiều generatrices +- (toán học) đường sinh + +@generatrix /'dʤenəreitriks/ +* danh từ, số nhiều generatrices +- (toán học) đường sinh + +@generic /dʤi'nerik/ +* tính từ +- có đặc điểm chung của một giống loài; (thuộc) giống loài +- chung + +@generosity /,dʤenə'rɔsiti/ +* danh từ +- sự rộng lượng, sự khoan hồng; hành động rộng lượng, hành động khoan hồng +=to show generosity in dealing with a defeated enemy: khoan hồng trong cách đối xử với kẻ địch bại trận +- tính rộng rãi, tính hào phóng + +@generous /'dʤenərəs/ +* tính từ +- rộng lượng, khoan hồng +- rộng rãi, hào phóng +- thịnh soạn +=a generous meal: bữa ăn thịnh soạn +- màu mỡ, phong phú +=generous soil: đất màu mỡ +- thắm tươi (màu sắc) +- dậm (rượu) + +@genesis /'dʤenisis/ +* danh từ +- căn nguyên, nguồn gốc +- sự hình thành +- (tôn giáo) (genesis) cuốn " chúa sáng tạo ra thế giới" (quyển đầu của kinh cựu ước) + +@genet /'dʤenit/ +* danh từ +- (động vật học) cây genet + +@genetic /dʤi'netik/ +* tính từ +- (thuộc) căn nguyên, (thuộc) nguồn gốc +- (thuộc) di truyền học +- phát sinh +=genetic classification: phép phân loại phát sinh + +@genetics /dʤi'netiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- di truyền học + +@geneva /dʤi'ni:və/ +* danh từ +- rượu cối, rượu đỗ tùng + +@genial /'dʤi:njəl/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tính; tốt bụng, thân ái, ân cần +=a genial old man: một cụ già vui vẻ tốt bụng +- ôn hoà, ấm áp (khí hậu) +=a genial climate: khí hậu ôn hoà, ấm áp khí hậu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thiên tài +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cằm + +@geniality /,dʤi:ni'æliti/ +* danh từ +- tính vui vẻ, tính tốt bụng, tính ân cần thân mật +- tính ôn hoà (khí hậu) + +@geniculate /dʤi'nikjulit/ +* tính từ +- (sinh vật học) cong gập (như đầu gối), quặp + +@geniculated /dʤi'nikjulit/ +* tính từ +- (sinh vật học) cong gập (như đầu gối), quặp + +@genie /'dʤi:ni/ +* danh từ, số nhiều genii +- thần + +@genii /'dʤi:niai/ +* danh từ, số nhiều của genie +* danh từ, số nhiều của genius + +@genital /'dʤenitl/ +* danh từ +- (động vật học) (thuộc) sinh dục + +@genitals /'dʤenitlz/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) cơ quan sinh dục ngoài + +@genitive /'dʤenitiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) sở hữu +=the genitive cáe: cách sở hữu, (thuộc) cách +* danh từ +- (ngôn ngữ học) cách sở hữu, (thuộc) cách + +@genius /'dʤenitiv/ +* danh từ, số nhiều geniuses +- (không có snh) thiên tài, thiên tư +=a poet of genius: nhà thơ thiên tài +=to have a genius for mathematcs: có thiên tài về toán học +- người thiên tài, người anh tài, bậc kỳ tài +- (thường) dùng số ít thần bản mệnh (tôn giáo la-mã) +- tinh thần, đặc tính (chủng tộc, ngôn ngữ, thời đại...) +- liên tưởng; cảm hứng +- (số nhiều genii) thần +=good genius: thần thiện +=evil genius: thần ác + +@genocide /'dʤenousaid/ +* danh từ +- tội diệt chủng + +@genotype /'dʤenoutaip/ +* danh từ +- (sinh vật học) kiểu di truyền + +@genre /ʤỵ:ɳr/ +* danh từ +- loại, thể loại + +@gent /dʤent/ +* danh từ +- (viết tắt) của gentleman +- nhuôi &, ngài +-(đùa cợt) người tự cho mình là hào hoa phong nhã + +@genteel /dʤen'ti:l/ +* tính từ quồn quý phái, thượng lưu +- lễ độ, nhã nhặn +- lịch sự, đúng mốt + +@genteelism /dʤen'ti:lizm/ +* danh từ +- từ kiểu cách, từ cầu kỳ + +@gentian /'dʤenʃiən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây long đởm + +@gentile /'dʤentail/ +* tính từ +- không phải là do thái +- không theo đạo nào +* danh từ +- người không phải là do thái + +@gentility /dʤen'tiliti/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dòng dõi trâm anh; địa vị cao quý +-(mỉa mai) vẻ quý phái, vẻ phong nhã, vẻ hào hoa +!shabby gentility +- sự cố giữ phong cách hào hoa trong hoàn cảnh sa sút + +@gentle /'dʤentl/ +* tính từ +- hiền lành, dịu dàng, hoà nhã; nhẹ nhàng; thoai thoải +=a gentle nature: bản chất hiền lành hoà nhã +=a gentle breeze: làn gió nhẹ +=the gentle sex: phái đẹp, giới phụ nữ +=a gentle medicine: thuốc nhẹ (ít công phạt) +=a gentle slope: dốc thoai thoải +=the gentle craft: nghề câu cá (một công việc êm ái, nhẹ nhàng) +- (thuộc) dòng dõi trâm anh, (thuộc) gia đình quyền quý +- (từ cổ,nghĩa cổ) lịch thiệp, lịch sự; cao quý +=gentle reader: bạn đọc cao quý (lời nói đầu của tác giả với người đọc) +* danh từ +- mồi giòi (để câu cá) +- (số nhiều) (thông tục) những người thuộc gia đình quyền quý +* ngoại động từ +- luyện (ngựa) cho thuần + +@gentlefolks /'dʤentlfouks/ +* danh từ số nhiều +- những người thuộc dòng dõi trâm anh, những người thuộc gia đình quyền quý + +@gentlehood /'dʤentlhud/ +* danh từ +- địa vị quyền quý + +@gentleman /'dʤentlmən/ +* danh từ +- người hào hoa phong nhã +=to behave like a gentleman: cư xử ra người hào hoa phong nhã +- người quý phái, người thượng lưu +- người đàn ông +- người không cần làm việc để kiếm sống (để có thu nhập hàng năm) +=to lead a gentleman's life: sống vào thu nhập hàng năm +- (số nhiều) ông, ngài +=ladies and fentlemen: thưa quý bà, quý ông +- (số nhiều) nhà vệ sinh đàn ông +!gentlemant at large +- (xem) large +!the gentleman in black velvet +- con chuột chũi +!gentlemant in waiting +- quan thị vệ +!gentlemant of the cloth +- thầy tu +!gentleman of fortune +- kẻ cướp +- kẻ phiêu lưu mạo hiểm +!gentleman of the long robe +- quan toà, luật gia +!gentleman of the road +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), người đi chào hàng +!gentleman's agreement +- lời hứa của người quân tử; lời hứa danh dự +!gentleman's gentleman +- người hầu phòng, người hầu +!the old gentleman +-(đùa cợt) ma vương + +@gentlemanlike /'dʤentlmənli/ +* tính từ +- lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử + +@gentlemanly /'dʤentlmənli/ +* tính từ +- lịch sự, hào hoa phong nhã; hào hiệp, quân tử + +@gentleman-at-arms /'dʤentlmənət'ɑ:mz/ +* danh từ +- quan ngự lâm + +@gentleness /'dʤentlnis/ +* danh từ +- tính hiền lành, tính dịu dàng, tính hoà nhã; tính nhẹ nhàng; tính thoai thoải (dốc) + +@gentlewoman /'dʤentl,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà lịch sự +- người đàn bà quyền quý +- (từ cổ,nghĩa cổ) thị nữ + +@gently /'dʤentli/ +* phó từ +- nhẹ nhàng, êm ái, dịu dàng +=speak gently: hãy nói sẽ +=hold it gently: hây cầm cái đó nhẹ nhàng +- chầm chậm + +@gentry /'dʤentri/ +* danh từ +- tầng lớp quý tộc nhỏ +=the landed gentry: tầng lớp quý tộc địa chủ nhỏ +- ghuộm hạng người +=the light-fingred gentry: hạng người móc túi +=these gentry: những hạng người đó + +@gents /dʤents/ +* danh từ +- (thông tục) nhà vệ sinh đàn ông + +@genual /'dʤi:njuəl/ +* tính từ +- (thuộc) đầu gối + +@genuflect /'dʤenju:flekt/ +* nội động từ +- quỳ gối (để lễ) + +@genuflector /'dʤenju:flektə/ +* danh từ +- người quỳ gối (để lễ) + +@genuflectory /'dʤenju:flektəri/ +* tính từ +- quỳ gối + +@genuflexion /,dʤenju:'flekʃn/ +* danh từ +- sự quỳ gối (để lễ) + +@genuine /'dʤenjuin/ +* tính từ +- thật, chính cống, xác thực +=a genuine pearl: viên ngọc trai thật +- thành thật, chân thật +=genuine repentance: sự hối hận thành thật + +@genuineness /'dʤenjuinnis/ +* danh từ +- tính chất thật, tính chính cống, tính xác thực +- tính thành thật, tính chân thật + +@genus /'dʤi:nəs/ +* danh từ, số nhiều genera +- (sinh vật học) phái, giống +- loại + +@geocentric /,dʤi:ou'sentrik/ +* tính từ +- (thuộc) tâm địa cầu, (thuộc) địa tâm +- coi địa cầu là trung tâm + +@geochemistry /,dʤi:ou'kemistri/ +* danh từ +- địa hoá học + +@geodesis /,dʤi:ou'detik/ +* tính từ +- (thuộc) đo đạc + +@geodesist /dʤi:'ɔdisist/ +* danh từ +- nhà đo đạc + +@geodesy /dʤi:'ɔdisi/ +* danh từ +- khoa đo đạc + +@geodetic /,dʤi:ou'detik/ +* tính từ +- (thuộc) đo đạc + +@geodynamic /,dʤi:oudai'næmik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa địa động lực + +@geodynamics /,dʤi:oudai'næmiks/ +* danh từ +- khoa địa động lực + +@geognosy /dʤi'ɔgnəsi/ +* danh từ +- địa thức học + +@geographer /dʤi'ɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà địa lý + +@geographic /dʤiə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) địa lý +=a geographic map: bản đồ địa lý + +@geographical /dʤiə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) địa lý +=a geographic map: bản đồ địa lý + +@geography /dʤi'ɔgrəfi/ +* danh từ +- khoa địa lý; địa lý học + +@geologic /dʤiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) địa chất + +@geological /dʤiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) địa chất + +@geologise / (geologise) / +* nội động từ +- nghiên cứu địa chất +* ngoại động từ +- thăm dò địa chất (nơi nào) + +@geologist /dʤi'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà địa chất + +@geologize / (geologise) / +* nội động từ +- nghiên cứu địa chất +* ngoại động từ +- thăm dò địa chất (nơi nào) + +@geology /dʤi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa địa chất, địa chất học + +@geomancer /'dʤi:oumænsə/ +* danh từ +- thầy bói đất + +@geomancy /'dʤi:oumænsi/ +* danh từ +- môn bói đất (bói bằng những hình vẽ trên đất) + +@geometer /dʤi'ɔmitə/ +* danh từ +- nhà hình học +- (động vật học) sâu đo + +@geometric /dʤiə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) hình học + +@geometrical /dʤiə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) hình học + +@geometrician /,dʤioume'triʃn/ +* danh từ +- nhà hình học + +@geometry /dʤi'ɔmitri/ +* danh từ +- hình học + +@geophagy /dʤi'ɔfədʤi/ +* danh từ +- thói ăn đất + +@geophysical /,dʤi:ou'fizikəl/ +* tính từ +- (thuộc) địa vật lý + +@geophysicist /,dʤi:ou'fizisist/ +* danh từ +- nhà địa vật lý + +@geophysics /,dʤi:ou'fiziks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa địa vật lý + +@geophyte /'dʤi:əfait/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chồi dưới + +@geopolitics /,dʤi:ou'pɔlitiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa địa chính trị + +@geoponic /,dʤi:ou'pɔlitiks/ +* tính từ +-(đùa cợt) (thuộc) nông nghiệp + +@george /dʤɔ:dʤ/ +* danh từ +- thánh gióoc +=by george!: trời ơi!, úi chà chà!, ô kìa! (tỏ sự ngạc nhiên) +- (từ lóng) máy lái máy bay tự động + +@georgette /dʤɔ:'dʤet/ +* danh từ +- nhiễu joocjet, kết joocjet + +@geosynclinal /,dʤi:ousin'klainəl/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) địa máng + +@geosyncline /,dʤi:ousin'klainəl/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) địa máng + +@geotectonics /,dʤi:outek'tɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (địa lý,ddịa chất) khoa địa kiến tạo + +@geotropic /,dʤi:ou'trɔpik/ +* tính từ +- (thực vật học) hướng đất + +@geotropism /dʤi'ɔtrəpizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng đất + +@geranium /dʤi'reinjəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây phong lữ +- màu đỏ thắm (màu hoa phong lữ) + +@gerfalcon /'dʤə:,fɔ:lkən/ +* danh từ +- (động vật học) chim ưng gộc + +@geriatric /,dʤeri'ætrik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa bệnh tuổi già + +@geriatrician /,dʤeriə'triʃn/ +* danh từ +- nhà chuyên khoa bệnh tuổi già + +@geriatricist /,dʤeriə'triʃn/ +* danh từ +- nhà chuyên khoa bệnh tuổi già + +@geriatrics /,dʤeri'ætriks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (như) geriatry + +@geriatry /dʤe'riətri/ +* danh từ +- khoa bệnh tuổi già + +@germ /dʤə:m/ +* danh từ +- mộng, mầm, thai, phôi +=in germ: ở tình trạng phôi thai ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- mầm bệnh, vi trùng +- (nghĩa bóng) mầm mống +!germ warfare +- chiến tranh vi trùng +* nội động từ +- nảy ra, nảy sinh ra + +@german /'dʤə:mən/ +* tính từ +- (chỉ : brother, sister, cousin) brother german anh em ruột thịt, sisters german chị em ruột, cousin german anh chị em con chú bác ruột, anh chị em con cô cậu ruột +- (german) (thuộc) đức +* danh từ +- (german) người đức +- (german) tiếng đức + +@germanic /dʤə:'mænik/ +* tính từ +- (thuộc) đức +- (thuộc) dân tộc tơ-tông + +@germanism /'dʤə:mənizm/ +* danh từ +- từ ngữ đặc đức +- sự sùng đức + +@germanist /'dʤə:mənist/ +* danh từ +- nhà đức học + +@germanization /,dʤə:mənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đức hoá + +@germanize /'dʤə:mənaiz/ +* động từ +- đức hoá + +@germanophile /dʤə:'mænəfail/ +* tính từ +- thân đức +* danh từ +- người thân đức + +@germanophobe /dʤə:'mænəfoub/ +* tính từ +- bài đức +* danh từ +- người bài đức + +@germanophobia /,dʤə:mənə'foubjə/ +* danh từ +- sự bài đức; chủ trương bài đức + +@germicide /'dʤə:misaid/ +* danh từ +- chất diệt trùng, chất sát trùng + +@germinal /'dʤə:minl/ +* tính từ +- (thuộc) mầm; có tính chất mầm +- ở thời kỳ phôi thai + +@germinant /'dʤə:minənt/ +* tính từ +- nảy mầm +- nảy ra, nảy sinh + +@germinate /'dʤə:mineit/ +* nội động từ +- nảy mầm +- nảy ra, nảy sinh ra (trong trí) +* ngoại động từ +- làm mọc mộng, làm nảy mầm +- sinh ra, đẻ ra + +@germination /,dʤə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự mọc mộng, sự nảy mầm + +@germinative /'dʤə:minətiv/ +* tính từ +- nảy sinh, mọc mộng, sự nảy mầm + +@gerontocracy /,dʤerɔn'tɔlədʤi/ +* danh từ +- chính quyền trong tay những người có tuổi +- chính phủ gồm những người có tuổi + +@gerontology /dʤe'riətri/ +* danh từ +- khoa bệnh tuổi già + +@gerrymander /'dʤerimændə/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) sắp xếp gian lận (những khu vực bỏ phiếu) (trong cuộc tuyển cử, để giành phần thắng) + +@gerund /'dʤerənd/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) động danh từ + +@gerundial /dʤi'rʌndiəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) động danh từ; như động danh từ; dùng như động danh từ + +@gerundive /dʤi'rʌndiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) động danh từ; như động danh từ + +@gestation /dʤes'teiʃn/ +* danh từ +- sự thai nghén; thời kỳ thai nghén +- sự ấp ủ (ý đồ) + +@gesticulate /dʤes'tikjuleit/ +* động từ +- khoa tay múa chân (khi nói) + +@gesticulation /dʤes,tikju'leiʃn/ +* danh từ +- khoa tay múa chân + +@gesticulative /dʤes'tikju'leiʃn/ +* tính từ +- làm điệu bằng điệu bộ, khoa tay múa chân + +@gesticulator /dʤes'tikjuleitə/ +* danh từ +- người hay khoa tay múa chân + +@gesticulatory /dʤes'tikjulətəri/ +* tính từ +- khoa tay múa chân + +@gesture /'dʤestʃə/ +* danh từ +- điệu bộ, cử chỉ, động tác +- hành động dễ gợi sự đáp lại; hành động để tỏ thiện ý +=his speech is a gesture of friendship: lời nói của anh ta là một biểu hiện của tình hữu nghị +* động từ +- làm điệu bộ, diễn tả bằng điệu bộ, khoa tay múa chân + +@get /get/ +* ngoại động từ got, got, gotten +- được, có được, kiếm được, lấy được +=to get a living: kiếm sống +=to get little by it: không được lợi lộc gì ở cái đó +=to get fame: nổi tiếng +- nhận được, xin được, hỏi được +=to get a telegram: nhận được một bức điện tín +=he couldn't get leave from his father: nó không xin được phép của bố nó +- tìm ra, tính ra +=to get 9 on the average: tính trung bình được 9 +- mua +=to get a new hat: mua một cái mũ mới +=to get a ticket: mua một cái vé +- học (thuộc lòng) +=to get something by heart: học thuộc lòng điều gì +- mắc phải +=to get an illness: mắc bệnh +- (thông tục) ăn +=to get one's breakfast: ăn sáng +- bắt được (cá, thú rừng...); đem về, thu về (thóc...) +- (thông tục) hiểu được, nắm được (ý...) +=i don't get you: tôi không hiểu ý anh +=to get it right: hiểu một cách đúng đắn điều đó +=to get the cue: nắm được ngụ ý +- đưa, mang, chuyền, đem, đi lấy +=to get the table through the window: chuyển cái bàn qua cửa sổ +=get me a chair: đi lấy cho tôi một cái ghế, mang cho tôi một cái ghế +- bị, chịu +=to get a blow: bị một đòn +=to get a fall: bị ngã +=to get one's arm broken: bị gãy tay +=to get it: bị trừng phạt, bị mắng nhiếc +- (thông tục) dồn (ai) vào thế bí, dồn (ai) vào chân tường; làm (ai) bối rối lúng túng không biết ăn nói ra sao +=ah! i've got you there!: à! thế là tôi làm cho anh bị bối rối nhé! +- làm cho, khiến cho +=to get somebody to speak: làm cho ai phải nói +=he could not get the door open: hắn không làm thế nào mở được cửa ra +=to get the low observed: làm cho pháp luật được tôn trọng +=to get somebody with child: làm cho ai có mang +=to get some job done: làm xong một việc gì +- sai ai, bảo ai, nhờ ai (làm gì) +=to get one's hair cut: đi cắt tóc +- (thông tục) to have got có, phải +=i've got very little money: tôi có rất ít tiền +=it has got to be done: phải làm việc đó +- sinh, đẻ (thú vật; ít khi dùng cho người) +- tìm hộ, mua hộ, xoay hộ, cung cấp +=to get [for] someone a football match ticket: tìm mua (xoay hộ) cho ai một vé đi xem đá bóng +* nội động từ +- đến, tới, đạt đến +=shall we get there in time?: liệu chúng ta có đến đó kịp giờ không? +=to get there: (từ lóng) thành công +- trở nên, trở thành, thành ra, đi đến chỗ +=to get fat: (trở nên) béo ra +=to get old: (trở nên) già đi +=to get better: đã đỡ, đã khá hơn (người ốm) +=to get well: đã khỏi (người ốm) +- bắt đầu +=to get to work: khởi công, bắt đầu làm +=they got talking: chúng nó bắt đầu nói chuyện +- (từ lóng) cút đi, chuồn +@get about +- đi đây, đi đó, đi lại +- bắt đầu đi lại được (sau khi khỏi bệnh) +- lan truyền, đồn ra (tin tức) +@get abroad +- lan truyền, truyền đi (tin đồn) +@get across +- đi ngang qua, vượt qua; cho (ai...) đi ngang qua +=to get one's troops across the river: cho quân đội qua sông +- giải thích rõ ràng, trình bày khúc chiết +=to get across an idea: trình bày ý kiến một cách khúc chiết +@get ahead +- tiến lên phía trước +- tiến bộ, vượt những người khác +=he has got ahead of all the other boys in his class: nó tiến bộ vượt tất cả các học sinh khác trong lớp +@get along +- sống, làm ăn, xoay sở +=to get along without any help: không có sự giúp đỡ cũng vẫn xoay xở được +- tiến bộ +=how are you getting along with your english?: anh học tiếng anh tiến bộ ra sao rồi? +- (thông tục) hoà thuận với nhau; ăn cánh với nhau +=they get along very well: chúng rất hoà thuận với nhau +- chở đi, đem đi, mang đi +=to get somebody along to the hospital: mang ai vào nhà thương +- (thông tục) đi đi, cút đi +=get along with you!: cút đi! tầm bậy! +@get at +- đạt tới, đến được, tới, đến; với tới được, lấy được, đến gần được +- kiếm được (tài liệu...); tìm ra, khám phá ra (sự thật...) +- hiểu, nắm được (ý...) +=i cannot get at his meaning: tôi không hiểu được ý hắn +- (thông tục) mua chuộc, hối lộ, đút lót +=to get at a witness: mua chuộc người làm chứng +- (thông tục) chế nhạo, giễu cợt (ai); công kích, tấn công (ai...) +=who are you getting at?: anh đang chế nhạo ai đấy? anh đang công kích ai đấy?, anh đang cố trộ ai đấy?; anh đang cố lừa ai đấy? +@get away +- đi, đi khỏi, ra đi, đi xa +=get away with you!: cút đi! +- thoát khỏi, tránh khỏi, trốn thoát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xoay xở xong, thoát khỏi bước khó khăn +- cất cánh bay lên (máy bay); mở máy chạy đi (ô tô) +- nhổ ra, giật ra +=to get back: lùi, lùi lại; trở lại, trở về +- lấy lại, tìm lại được, thu lại, gỡ lại +=to get back one's ơn: (từ lóng) trả được thù +@get behind +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ủng hộ, giúp đỡ +@get by +- đi qua +=please let me get by: làm ơn cho tôi đi qua +@get down +- xuống, đi xuống; xuống ngựa; đem xuống, đưa xuống +=to get down on one's knees: quỳ xuống +- đánh đổ, đánh ngâ, đánh gục; hạ, bắn rơi (máy bay...) +- nuốt (miếng ăn...) +!to get in +- vào, đi vào, len vào; tới nơi về (nhà...) +=when does the train get in?: khi nào xe lửa tới? +=to get in between two persons: len vào giữa hai người +=to get in with someone: khéo len lõi được lòng ai +- mang về, thu về +=to get in the crop: thu hoạch mùa màng +=to get money in: thu tiền về +- trúng cử, được bầu (trong cuộc bầu cử) +- đấm trúng, đánh trúng +=to get a blow in: đấm trúng một thoi +!to get into +- vào, đi vào +- (thông tục) mặc (quần áo); đi (giày ống...) +- bốc lên (đầu); làm say chếnh choáng (rượu) +=whisky gets into head: uýtky bốc lên đầu làm say chếnh choáng +- lâm vào, mắc vào, nhiễm +=to get into debt: mắc nợ +=to get into a habit: nhiễm một thói quen +!to get off +- ra khỏi, thoát khỏi; sổ ra +=to get off with a whole skin: thoát khỏi nguy hiểm +- xuống (xe, tàu, ngựa...) +- ra đi, khởi hành; bay lên (máy bay) +- gỡ cho (ai) thoát tội, gỡ cho (ai) nhẹ tội; thoát khỏi khó khăn, thoát khỏi được sự trừng phạt, được tha thứ +=to get off cheap (easy): thoát khỏi dễ dàng +- bỏ, cởi bỏ, vứt bỏ, tống đi +=to get off one's clothes: cởi quần áo +- gửi đi, cho đi +=to get a parcel off: gửi một gói hàng +- làm bật ra, mở ra, làm lỏng ra +=to get the lid off: mở bật một cái nắp ra +- đi ngủ +- tha (một bị cáo...) +- trục (tàu đắm) lên +=to get off with: làm thân được, chim được, ve vân được +!to get on +- lên, trèo lên +=to get on a horse: lên ngựa +- mặc (quần áo...) vào; đi (giày dép...) vào; đội (mũ...) vào +- xúc tiến (một công việc...) +- tiến bộ, tiến phát +=to get on in life: thành công trong cuộc sống +=to get on with one's studies: tiến bộ trong học tập +- sống, làm ăn, xoay sở +=how are you getting on?: dạo này anh làm ăn thế nào? +=we can get on wothout his help: không có sự giúp đỡ của chúng tôi cũng vẫn xoay sở được +- hoà thuận, ăn ý +=they got on very well: chúng nó sống rất hoà thuận với nhau; +=to get on with somebody: ăn ý với nhau +=to get on with somebody: ăn ý với ai, sống hoà thuận với ai +- gần đến, xấp xỉ +=to be getting on for forty: xấp xỉ bốn mươi tuổi +=it's getting on for dinner-time: gần đến giờ ăn rồi +=to get on to: (từ mỹ,nghĩa mỹ) hiểu được +!to get out +- bắt ra, tống ra, đuổi ra; nhổ ra, kéo ra, lấy ra +=to get money out of someone: bòn rút tiền bạc của ai +- tẩy (vết bẩn...) +- xuất bản (một cuốn sách...) +- đọc, nói ra, phát âm (một từ...) +- đi ra, ra ngoài +=get out: cút đi!, ra ngay!, láo!, tầm bậy! +=to get out of sight: đi mất hút không nhìn thấy đâu nữa +- xuống (tàu, xe...) +- thoát ra, lộ ra ngoài (tin tức, điều bí mật...) +- thoát khỏi, dần dần bỏ, dần dần mất +=to get out of a difficulty: thoát khỏi khó khăn +=to get out of a habit: dần dần bỏ thói quen, dần dần mất đi thói quen +=to get out of shape: trở thành méo mó, không còn ra hình thù gì +=to get out of hand: thoát khỏi sự kiểm soát, không còn kiềm chế được nữa, trở nên loạn xạ (tình hình); làm dứt (việc gì) +!to get over +- làm xong (việc phiền phức) +- vượt qua, khắc phục, khỏi +=to get over difficulties: vượt qua mọi khó khăn, khắc phục mọi khó khăn +=to get over a distance: vượt qua một quâng đường +=to get over an illness: khỏi bệnh +=to get over a surprise: hết ngạc nhiên +- (từ lóng) dùng mưu lừa gạt (ai); phỉnh (ai) +=to get over somebody: dùng mưu lừa gạt ai +- bác bỏ (lý lẽ, chứng cớ...) +!to get round +- tán tỉnh, lừa phỉnh (ai), dùng mưu lừa gạt (ai, làm theo ý mình) +- chuồn, lẩn tránh, không thi hành +=to get round a question: lẩn tránh một câu hỏi +=to get round the law: không thi hành luật +- đi quanh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đến nơi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khỏi bệnh, bình phục +!to get through +- đi qua, chui qua, vượt qua; làm trôi qua (thời gian) +- làm trọn, làm xong; chịu đựng đến cùng +=to get through with a book: đọc hết một cuốn sách +=to get through with one's work: làm trọn công việc, hoàn thành công việc +- đem thông qua; được thông qua (đạo luật...) +!to get to +- bắt đầu +=to get to work: bắt đầu làm việc, bắt tay vào việc +- đạt đến, đi đến chỗ +=they soon got to be friends: chẳng mấy lúc chúng đi đến chỗ thân nhau +!to get together +- nhóm lại, họp lại, tụ họp +- thu góp, góp nhặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thảo luận, hội đàm; đồng ý nhau, đi đến chỗ thoả thuận +!to get under +- dập tắt (đám cháy...) +- đè lên trên +=to get one's opponent under: đè lên trên địch thủ +- đi dưới, chui dưới (vật gì) +!to get up +- lôi lên, kéo lên, đưa lên, mang lên, đem lên +- xây dựng nên, tổ chức, sắp đặt (một buổi lễ...); bày (mưu); chuẩn bị (bài giảng, bài thi...); bịa (một câu chuyện...) +- trình bày, tô diểm, làm dáng cho (ai, cái gì...); tạo ra (một sự cảm động vờ...) +- giặt sạch; là (quần áo) +- tăng +=to get up speed: tăng tốc độ +- đứng dậy, ngủ dậy +- leo lên, đi lên, bước lên +- nổi dậy (gió...), dâng lên (nước biển...) +!to get across (over) the footlights +- (thông tục) đạt, được khán giả tiếp nhận dễ dàng (câu nói trong vở kịch...) +!to get away with it +- thành công, làm trôi chảy; thoát được sự trừng phạt +!to get hold of +- (xem) hold +!to get home +- trúng đích, đạt tới đích +!to get it [hot] +- bị chửi mắng +!to get nowhere +- không đi tới đâu, không đi tới kết quả gì +!to get on like a house on fire +- tiến nhanh lên phía trước; lan nhanh +- tiến bộ vượt mức +- rất hoà thuận; rất hợp ý tâm đầu +!to get on one's legs (feet) +- diễn thuyết, nói chuyện trước công chúng +!to get on someone's nerves +- (xem) nerve +!to get one's hand in +- làm quen với (việc gì...) +!to get one's indian up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) phát cáu +!to get one's own way +- làm theo ý mình +!to get one's shirt off (one's monkey up, one's rag out, one's irish up) +- phát cáu, nổi giận, mất bình tĩnh +!to get out of bed on the wrong side +- (xem) bed +!to get somebody's back up +- (xem) back +!to get something on the brain +- để cho cái gì làm ám ảnh tâm trí +!to get the best of it +- (xem) best +!to get the better of +- (xem) better +!to get the gate +- (xem) gate +!to get the wind of someone +- thắng ai; lợi thế hơn ai +!to get the wind up +- (xem) wind +!to get under way +- lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công +!to get wind (knowledge) of +- nghe phong thanh (chuyện gì) +!the news got wind +- tin tức lan đi +* danh từ +- con (của thú vật) (dùng trong chuyện săn bắn) + +@getaway /'getəwei/ +* danh từ +- (thông tục) sự chạy trốn, sự trốn thoát (kẻ trộm) +=to make a getaway: chạy trốn, trốn thoát +- sự mở máy chạy (ô tô) + +@gettable /'getəbl/ +* tính từ +- có thể mua được, có thể kiếm được, có thể lấy được + +@getter /'getə/ +* danh từ +- người mua được, người kiếm được, người lấy được, người được +- (ngành mỏ) thợ mỏ, thợ gương lò +- ngựa (đực) giống +- (vật lý); (raddiô) chất thu khí + +@get-at-able /get'ætəbl/ +* tính từ +- (thông tục) có thể đạt tới, có thể tới gần được + +@get-together /'gettə,geðə/ +* danh từ +- cuộc gặp gỡ, cuộc gặp mặt, cuộc họp mặt + +@get-up /'getʌp/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- óc sáng kiến, óc tháo vát +- nghị lực; tính kiên quyết +- kiểu (áo, in, đóng một cuốn sách...) + +@gewgaw /'gju:gɔ:/ +* danh từ +- đồ lặt vặt loè loẹt, vô giá trị + +@gey /gei/ +* phó từ +- (ê-cốt) rất, lắm + +@geyser /'gaizə/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) mạch nước phun +- thùng đun nước nóng (bằng điện, bằng hơi) + +@gharri / (gharry) / +* danh từ +- (anh-ân) xe ngựa + +@gharry / (gharry) / +* danh từ +- (anh-ân) xe ngựa + +@ghastly /'gɑ:stli/ +* tính từ +- ghê sợ, ghê khiếp +- tái mét, nhợt nhạt như xác chết +- (thông tục) kinh khủng +- rùng rợn, trông phát khiếp (nụ cười) +* phó từ +- tái mét, nhợt nhạt như người chết +=to look ghastly pale: trông tái mét, nhợt nhạt như người chết +- rùng rợn, ghê khiếp + +@ghee /gi:/ +* danh từ +- bơ sữa trâu lỏng + +@gherkin /'gə:kin/ +* danh từ +- (thực vật học) dưa chuột ri (nhỏ, xanh để ngâm giấm) + +@ghetto /'getou/ +* danh từ, số nhiều ghettos +- (sử học) khu người do thái (ở trong một thành phố) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu người da đen (ở trong một thành phố) + +@ghost /goust/ +* danh từ +- ma +=to raise ghost: làm cho ma hiện lên +=to lay ghost: làm cho ma biến đi +- gầy như ma +- bóng mờ, nét thoáng một chút +=to put on a ghost of a smile: thoáng mỉm cười +=not the ghost of a doubt: không một chút nghi ngờ +=not the ghost of a chance: không một chút hy vọng gì cả +- người giúp việc kín đáo cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn +- (từ cổ,nghĩa cổ) linh hồn, hồn +=to give up the ghost: hồn lìa khỏi xác; chết +!the ghost walks +- (sân khấu), (từ lóng) đã có lương; sắp có lương +* động từ +- hiện ra, ám ảnh, lảng vảng như một bóng ma +- giúp việc kín đáo cho một nhà văn; viết thuê cho một nhà văn + +@ghostly /'goustli/ +* tính từ +- (thuộc) ma quỷ; như một bóng ma +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) tinh thần +=ghostly father: cha tinh thần +!glostly weapons +- lý lẽ tôn giáo +- hình phạt của nhà thờ + +@ghost-writer /'goust,raitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giúp việc cho một nhà văn; người viết thuê cho một nhà văn + +@ghoul /gu:l/ +* danh từ +- ma cà rồng +- (thông tục) người đào mả lấy trộm xác chết +- người có những sở thích cực kỳ ghê tởm + +@ghoulish /'gu:liʃ/ +* tính từ +- (thuộc) ma cà rồng; như ma cà rồng +- cực kỳ ghê tởm + +@giant /'dʤaiənt/ +* danh từ +- người khổng lồ; cây khổng lồ; thú vật khổng lồ +- người phi thường +=there were giants in those days: ông cha ta ngày xưa cừ hơn chúng ta bây giờ nhiều +* tính từ +- khổng lồ +=a giant cabbage: cái bắp cải khổng lồ +- phi thường +=a man of giant strength: người có sức khoẻ phi thường + +@giantess /'dʤaiəntis/ +* danh từ +- người đàn bà khổng lồ + +@giantism /'dʤaiəntizm/ +* danh từ +- (y học) chứng khổng lồ + +@giantlike /'dʤaiəntlaik/ +* tính từ +- khổng lồ, to lớn phi thường + +@giant cement /'dʤaiəntsi'ment/ +* danh từ +- xi măng hảo hạng + +@giant-powder /'dʤaiənt,paudə/ +* danh từ +- thuốc nổ có sức công phá mạnh + +@gib /dʤib/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đinh kẹp, má kẹp +- (kỹ thuật) cái chốt, cái chèn, cái chêm + +@gibber /'dʤibə/ +* danh từ +- tiếng nói lắp bắp +* nội động từ +- nói lắp bắp + +@gibberish /'gibəriʃ/ +* danh từ +- lời nói lắp bắp +- câu nói sai ngữ pháp + +@gibbet /'dʤibit/ +* danh từ +- giá treo cổ, giá phơi thây +=to die on the gibbet: chết treo +- sự treo cổ, sự chết treo +- (kỹ thuật) cần trục +* ngoại động từ +- treo cổ +- nêu lên để dè bỉu, nêu lên để bêu riếu +=to be gibbeted in the press: bị bêu riếu lên báo + +@gibbon /'gibən/ +* danh từ +- (động vật học) con vượn + +@gibbosity /gi'bɔsiti/ +* danh từ +- chỗ lồi, chỗ u, cái bướu + +@gibbous /'gibəs/ +* tính từ +- u lên, lồi; có bướu +- gù (lưng) +- khuyết (trăng) + +@gibe /dʤaib/ +* danh từ +- sự chế giếu, sự chế nhạo +* động từ +- chế giếu, chế nhạo +=to gibe at someone: chế giễu ai + +@giber /'dʤaibə/ +* danh từ +- người hay chế giếu, người hay chế nhạo + +@gibingly /'dʤaibiɳli/ +* phó từ +- giễu cợt, chế nhạo + +@giblets /'dʤiblist/ +* danh từ số nhiều +- lòng; cổ, cánh; chân (gà, ngỗng... chặt ra trước khi nấu) + +@gibus /'dʤaibəs/ +* danh từ +- (sân khấu) mũ xếp + +@giddiness /'gidinis/ +* danh từ +- sự chóng mặt, sự choáng váng, sự lảo đảo + +@giddy /'gidi/ +* tính từ +- chóng mặt, choáng váng, lảo đảo +=to feel giddy: cảm thấy chóng mặt +- làm chóng mặt, làm choáng váng +=a giddy height: độ cao làm chóng mặt +=a giddy success: một thắng lợi làm chóng mặt +- nhẹ dạ, phù phiếm +=a giddy young girl: cô gái trẻ phù phiếm nhẹ dạ +=to play the giddy goat: làm những chuyện phù phiếm tầm phào; chơi nhảm mất thời giờ; lông bông +* ngoại động từ +- làm chóng mặt, làm choáng váng +* nội động từ +- chóng mặt, choáng váng + +@giddy-go-round /'gidigou,raund/ +* danh từ +- vòng quay ngựa g + +@gift /gift/ +* danh từ +- sự ban cho, sự cho, sự tặng +=i would not take (have) it at a gift: không cho tôi cũng lấy +- quà tặng, quà biếu +=birthday gifts: quà tặng vào dịp ngày sinh +- tài, thiên tài, năng khiếu +=a gift for poetry: tài làm thơ +=the gift of the gab: tài ăn nói +* ngoại động từ +- tặng, biếu, cho +- ban cho, phú cho + +@gifted /'giftid/ +* tính từ +- có tài, thiên tài, có năng khiếu +=a gifted musician: một nhạc sĩ có tài + +@gift-horse /'gift'hɔ:s/ +* danh từ +- con ngựa được tặng; quà tặng +=don't look a gift-horse in the mouth: của người ta cho đừng chê ỏng chê eo + +@gig /gig/ +* danh từ +- xe độc mã hai banh +- (hàng hải) xuồng nhỏ (để trên tàu, dành cho thuyền trưởng khi cần) +- cái xiên (đâm cá) +* ngoại động từ +- đâm (cá) bằng xiên + +@gigantesque /,dʤaigæn'tesk/ +* tính từ +- khổng l + +@gigantic /dʤai'gæntik/ +* danh từ +- khổng lồ, kếch x + +@giggle /'gigl/ +* danh từ +- tiếng cười rúc rích, tiếng cười khúc khích + +@giggly /'gigli/ +* tính từ +- hay cười rúc rích, hay cười khúc khích + +@giglet /'giglit/ +* danh từ +- cô gái hay cười rúc rích + +@giglot /'giglit/ +* danh từ +- cô gái hay cười rúc rích + +@gigolo /'ʤigəlou/ +* danh từ, số nhiều gigolos +- người đàn ông chuyên đi nhảy thuê với phụ nữ; đĩ đực + +@gigot /'dʤigət/ +* danh từ +- đùi cừu + +@gig-lamps /'giglæmps/ +* danh từ số nhiều +- (từ lóng) mục kỉnh + +@gig-mill /'gigmil/ +* danh từ +- máy làm gợn tuyết (nhung...) + +@gij /'dʤi:'ai'dʤei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (viết tắt) của government issue jane, lính đàn bà + +@gilbert /'gilbət/ +* danh từ +- (điện học) ginbe + +@gild /gild/ +* danh từ +- (như) guild +* ngoại động từ gilded, gild +- mạ vàng +- (nghĩa bóng) làm cho có vẻ hào phóng, tô điểm +- dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (một điều kiện...) +!to gild the lily +- làm một việc thừa +!to gild the pill +- bọc đường một viên thuốc đắng; (nghĩa bóng) làm giảm bớt sự khó chịu của một việc bắt buộc phải làm nhưng không thích thú; che giấu sự xấu xa (của một vật gì) dưới một lớp sơn hào nhoáng +!the gilded youth +- lớp thanh niên nhà giàu sống cuộc đời ăn chơi sung sướng + +@gilder /'gildə/ +* danh từ +- thợ mạ vàng + +@gilding /'gildiɳ/ +* danh từ +- vàng mạ +- sự mạ vàng + +@gill /dʤil/ +* danh từ, (cũng) jill /dʤil/ +- (viết tắt) của gillian +- cô gái, bạn gái, người yêu +=jack and gill (jill): chàng và nàng +* danh từ +- gin (đơn vị đo lường khoảng 0, 141 lít ở anh, 0, 118 lít ở mỹ) +- khe núi sâu (thường có cây) +- dòng suối trên núi +* danh từ, (thường) số nhiều +- mang (cá) +- yếm (gà) +- cằm dưới, cằm xệ (người) +- (thực vật học) lá tia (ở mũ nấm) +!to be (look) green about the gills +- trông xanh xao vàng vọt +!to be (look) rosy about the gills +- trông hồng hào khoẻ mạnh +* ngoại động từ +- mổ ruột (gà) +- đánh (cá) bằng lưới móc (làm mắc mang cá vào) +- bóc lá tia (ở mũ nấm) + +@gillie /'gili/ +* danh từ (ớ-cốt) +- cậu bé theo hầu người đi săn, cậu bé theo hầu người đi câu +- (sử học) người theo hầu thủ lĩnh + +@gilt /gilt/ +* danh từ +- lợn cái con +- sự mạ vàng +!to take the gilt off the gingerbread +- cạo bỏ nước sơn hào nhoáng, vứt bỏ những cái tô điểm bề ngoài +* tính từ +- mạ vàng, thiếp vàng +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của gild + +@gilt-edged /'gilt'edʤd/ +* tính từ +- có gáy mạ vàng +- (thông tục) nhất hạng + +@gimbals /'dʤimbəlz/ +* danh từ số nhiều +- (kỹ thuật) khớp cacddăng + +@gimcrack /'dʤimkræk/ +* danh từ +- đồ vật vô giá trị; đồ lặt vặt; đồ trang trí loè loẹt, rẻ tiền +* tính từ +- vô giá trị; loè loẹt, rẻ tiền +=gimcrack ornaments: những đồ trang trí loè loẹt, rẻ tiền; những đồ trang sức loè loẹt, rẻ tiền + +@gimlet /'gimlit/ +* danh từ +- dải viền có nòng dây thép +- dây câu có bện dây thép + +@gin /dʤin/ +* danh từ +- rượu gin +- cạm bẫy, bẫy +- máy tỉa hột bông +- (kỹ thuật) cái tời; trục nâng +* ngoại động từ +- đánh bẫy (thú săn) +- tỉa hột (bông) + +@ginger /'dʤindʤə/ +* danh từ +- cây gừng; củ gừng +- (thông tục) sự hăng hái; sự hào hứng; dũng khí +- màu hoe (tóc) +* ngoại động từ +- ướp gừng (đò uống, thức ăn...) +- (nghĩa bóng), ((thường) : up) làm hào hứng, làm sôi nổi lên, làm hăng hái lên; tiếp dũng khí cho +=to ginger up a performance: làm cho buổi biểu diễn sôi nổi lên + +@gingerade /'dʤindʤə'biə/ +* danh từ +- nước gừng (đồ uống ướp gừng) + +@gingerbread /'dʤindʤəbred/ +* danh từ +- bánh gừng +* tính từ +- loè loẹt, hào nhoáng +=gingerbread architecture: kiến trúc hào nhoáng + +@gingerly /'dʤindʤəli/ +* tính từ & phó từ +- thận trọng, cẩn thận; rón rén + +@gingery /'dʤindʤəri/ +* tính từ +- có vị gừng +- hay nổi nóng, dễ bực tức +- hoe (tóc) + +@ginger ale /'dʤindʤə'biə/ +* danh từ +- nước gừng (đồ uống ướp gừng) + +@ginger beer /'dʤindʤə'biə/ +* danh từ +- nước gừng (đồ uống ướp gừng) + +@gingham /'giɳəm/ +* danh từ +- vải bông kẻ +- (thông tục) cái ô + +@gingival /dʤin'dʤaivəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) lợi + +@gingivitis /,dʤindʤi'vaitis/ +* danh từ +- (y học) viêm lợi + +@gingko /'giɳkgou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lá quạt, cây bạch quả + +@gink /giɳk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) con người lạ lùng, con người kỳ quặc + +@ginkgo /'giɳkgou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lá quạt, cây bạch quả + +@ginny /'dʤinmil/ +* tính từ +- say rượu + +@ginseng /'dʤinseɳ/ +* danh từ, (thực vật học) +- cây nhân sâm +- củ nhân sâm + +@gin-mill /'dʤinʃɔp/ +* danh từ +- quán rượu ((cũng) (từ mỹ,nghĩa mỹ) gin-mill) + +@gin-palace /'dʤin,pælis/ +* danh từ +- quán ăn trang trí loè loẹt; tiệm rượu trang trí loè loẹt + +@gin-shop /'dʤinʃɔp/ +* danh từ +- quán rượu ((cũng) (từ mỹ,nghĩa mỹ) gin-mill) + +@gippo /'dʤipou/ +* danh từ (quân sự), (từ lóng) +- xúp +- nước chấm, nước xốt +- món thịt hầm + +@gipsy / (gypsy) / +* danh từ +- dân gipxi (ở ân-ddộ) +-(đùa cợt) người đàn bà da bánh mật +-(đùa cợt) con mụ tinh quái + +@gipsy-table /'dʤipsi,teibl/ +* danh từ +- bàn tròn ba chân + +@giraffe /dʤi'rɑ:f/ +* danh từ +- (động vật học) hươu cao c + +@girandole /'dʤirəndoul/ +* danh từ +- tia nước xoáy, vòi nước xoáy +- chùm pháo bông hoa cà hoa cải +- đèn treo nhiều ngọn, cây đèn nhiều ngọn +- hoa tai mặt chùm (có một mặt đá lớn ở giữa và nhiều mặt nhỏ xung quanh) + +@girasol /'dʤirəsɔl/ +* danh từ +- (khoáng chất) opan lửa + +@girasole /'dʤirəsɔl/ +* danh từ +- (khoáng chất) opan lửa + +@gird /gə:d/ +* danh từ +- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt +* động từ +- nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt +=to gird at somebody: chế giễu ai +* ngoại động từ girded, girt +- đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh +=to gird [on] a sword: đeo gươm vào +=to gird one's clothes: thắt lưng áo vào +- bao bọc, vây quanh +=the island girded by the sea: hòn đảo có biển bao quanh +- cho (sức mạnh, quyền hành) +=to gird someone with power: cho ai quyền hành +!to gird oneself; to gird up one's loins +- chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ((nghĩa bóng)) + +@girder /'gə:də/ +* danh từ +- cái xà nhà, cái rầm cái; cái rầm cầu +- (raddiô) cột (anten...) + +@girdle /'gə:dl/ +* danh từ +- (ê-cốt) cái vỉ (để) nướng bánh +- thắt lưng +- vòng đai +=a girdle of green fields round a town: vòng đai cánh đồng xanh xung quanh thành phố +- (kỹ thuật) vòng, vòng kẹp +- (giải phẫu) đai +=shoulder (pectoral) girdle: đai vai +=hip (pelvic) girdle: đai hông, đai chậu +- khoanh bóc vỏ (quanh thân cây) +!to be under somebody's girdle +- bị ai xỏ mũi, bị ai chi phối, bị ai điều khiển +* ngoại động từ +- thắt lưng; bao quanh bằng vòng đai +- ôm +=to girdle somebody's waist: ôm ngang lưng ai +- bóc một khoanh vỏ (quanh thân cây) + +@girl /gə:l/ +* danh từ +- con gái +- cô gái giúp việc (trong gia đình) +- (thông tục) người yêu, người tình ((cũng) best girl) +!the girls +- bọn con gái (có chồng và chưa chồng) trong nhà +!girl guides +- nữ hướng đạo +!my old girl +-(thân mật) nhà tôi, bu n + +@girlhood /'gə:lhud/ +* danh từ +- thời con gái + +@girlie /'gə:li/ +* danh từ +- cô gái nh + +@girlish /'gə:liʃ/ +* tính từ +- (thuộc) con gái; như con gái +=girlish clothes: quần áo con gái +=girlish manners: cử chỉ con gái + +@girl-friend /'gə:lfrend/ +* danh từ +- bạn gái +- người yêu + +@girt /gə:d/ +* danh từ +- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự chế giễu, sự giễu cợt +* động từ +- nhạo báng, chế nhạo, chế giễu, giễu cợt +=to gird at somebody: chế giễu ai +* ngoại động từ girded, girt +- đeo, thắt, buộc quanh mình, quấn quanh, đóng đai quanh +=to gird [on] a sword: đeo gươm vào +=to gird one's clothes: thắt lưng áo vào +- bao bọc, vây quanh +=the island girded by the sea: hòn đảo có biển bao quanh +- cho (sức mạnh, quyền hành) +=to gird someone with power: cho ai quyền hành +!to gird oneself; to gird up one's loins +- chuẩn bị sãn sàng hành động; xắn tay áo lên (làm gì...) ((nghĩa bóng)) + +@girth /gə:θ/ +* danh từ +- đai yên (ngựa) +- đường vòng quanh (ngực, thân cây...); chu vi +* ngoại động từ +- nịt đai yên (ngựa) +- đo vòng (ngực, thân cây...) +- bao quanh + +@girth-rail /'gə:θreil/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thanh giằng + +@gist /dʤist/ +* danh từ +- lý do chính, nguyên nhân chính +- thực chất, ý chính (của một vấn đề, câu chuyện...) + +@give /giv/ +* động từ gave, given +- cho, biếu, tặng, ban +=to give a handsome present: tặng một món quà đẹp +- cho, sinh ra, đem lại +=to give profit: sinh lãi +=the sun gives us warmth and light: mặt trời cho chúng ta sức nóng và ánh sáng +- nêu cho; đưa cho, trao cho, đem cho, chuyển cho +=to give a good example: nêu một tấm gương tốt +=give me my hat, please: xin anh làm ơn đưa cho tôi một cái mũ +=to give one's wishes: gửi lời chúc mừng, chuyển lời chúc mừng +- truyền cho, làm lây sang +- trả (tiền...); trao đổi +=how much did you give for it?: anh trả cái đó bao nhiêu? +=to give a horse for a car cow: đổi con ngựa lấy con bò cái +=to as good as one gets: ăn miếng trả miếng; ăn miếng chả trả miếng bùi +- (đi đôi với danh từ thanh một cụm từ) +=to give a cry: kêu lên +=to give a loud laugh: cười to, cười vang +=to give a look: nhìn +=to give a jump: nhảy lên +=to give a sigh: thở dài +=to give a push: đẩy +=to give a groan: rên rỉ +=to give a start: giật mình +=to give encouragement: động viên, khuyến khích +=to give permission: cho phép +=to give an order: ra lệnh +=to give birth to: sinh ra +=to give one's attention to: chú ý +- làm cho, gây ra +=he gave me to understand that: hắn làm cho tôi hiểu rằng +=to give someone much trouble: gây lo lắng cho ai, gây phiền hà cho ai +- cống hiến, hiến dâng; ham mê, miệt mài, chuyên tâm +=to give one's life to one's country: hiến dâng đời mình cho tổ quốc +=to give one's mind to study: miệt mài nghiên cứu; chuyên tâm học tập +- tổ chức, mở, thết (một buổi dạ hội...); biểu diễn, diễn (kịch), đóng (một vai tuồng); hát dạo (một bản nhạc...), ngâm (một bài thơ...) +=to give a concert: tổ chực một buổi hoà nhạc +=to give a banquet: mở tiệc, thết tiệc +=to give a song: hát một bài +=give us chopin, please: anh hãy dạo cho chúng tôi nghe những bản nhạc của sô-panh +=to give hamlet: diễn vở ham-lét +- tan, vỡ, sụp đổ; lún xuống, trĩu xuống; có thể nhún nhẩy, co giãn (như lò xo) +=the frost is giving: sương giá đang tan +=the branch gave but did not break: cành cây trĩu xuống nhưng không gãy +=the marshy ground gave under our feet: đất lấy lún xuống dưới chân chúng tôi +- quay ra, nhìn ra, dẫn +=this window gives upon the street: cửa sổ này nhìn ra đường phố +=this corridor gives into the back yard: hành lang này dẫn vào sân sau +- chỉ, đưa ra, để lộ ra +=the thermometer gives 23o in the shade: nhiệt biểu chỉ 23o trong bóng râm +=to give no signs of life: không lộ ra một dấu hiệu nào của sự sống +=newspapers give these facts: các báo hằng ngày đưa ra các sự kiện đó +- đồng ý, thoả thuận; nhường, nhượng bộ +=i give you that point: tôi đồng ý với anh điểm ấy; tôi nhượng bộ anh điểm ấy +=to give ground: nhượng bộ, lùi bước +- coi như, cho là, cho rằng +=he was given for dead: người ta coi như là hắn ta đã chết +- quyết định xử +=to give the case for the defendant: xử cho bị cáo được kiện +=to give the case against the defendant: xử cho bị cáo thua kiện +!to give away +- cho +=to give away all one's money: cho hết tiền +- trao, phát (phần thưởng) +=to give away the pwices: phát phần thưởng +- tố cáo, phát giác; để lộ, phản bội +=to give away a secret: lộ bí mật +=to give away the show: (từ lóng) để lộ điều bí mật, để lộ nhược điểm; để lòi cái dốt ra +!to give back +- hoàn lại, trả lại +!to give forth +- toả ra, phát ra, bốc (sức nóng, ánh sáng, mùi, tiếng...) +- công bố (tin tức...) +!to give in +- nhượng bộ, chịu thua +- nộp (tài liêu...) +- ghi vào, điền vào +=to give in one's name: ghi tên vào +!to give off +- toả ra, phát ra, bốc ra, bốc lên, xông lên (mùi, hơi nóng, khói...) +!to give out +- chia, phân phối +- toả ra, phát ra, làm bay ra, bốc lên, xông lên (hơi nóng, mùi...) +- rao, công bố +=to give oneself out to be (for): tự xưng là, tự nhận là +- hết, cạn +=food suplies began to give out: lương thực bắt đầu cạn +- bị hư, bị hỏng (máy móc); mệt, quỵ, kiệt đi (sức) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho (phỏng vấn) +=to give out an interview: cho phỏng vấn +=to give over: trao tay +- thôi, chấm dứt +=give over crying!: nín đi! thôi dừng khóc nữa! +=to be given over to: đâm mê, đắm đuối vào +=to be given over to gambling: đam mê cờ bạc +- vứt bỏ, bỏ +=to give over a bahit: bỏ một thói quen +!to give up +- bỏ, từ bỏ +=to give up a habit: bỏ một thói quen +=to give up one's work: bỏ công việc +=to give up one's appointment: từ chức +=to give up one's business: thôi không kinh doanh nữa +=to give up a newspaper: thôi không mua một tờ báo +- nhường +=to give up one's seat: nhường ghế, nhường chỗ ngồi +- (y học) coi như là tuyệt vọng, cho như là không chữa được +=to be given up by the doctors: bị các bác sĩ cho là không cứu chữa được nữa +- trao, nộp (cho nhà chức trách...) +=to give oneself up: đầu thú, tự nộp mình +- khai báo (đồng bọn) +- đam mê, đắm đuối, miệt mài (học tập) +=to give oneself up to drinking: rượu chè be bét, đam mê rượu chè +!to give a back +- (xem) back +!to give a roland for an oliver +- ăn miếng chả, trả miếng bùi +!give me +- (chỉ lời mệnh lệnh) tôi thích, tôi phục +=give me an evening of classical drama: tôi thích xem một buổi tuồng cổ +!to give ir somebody hot +- mắng mỏ ai, xỉ vả đánh đập ai +!to give someone what for +- (từ lóng) mắng mỏ (chỉnh, xỉ vả) ai, trừng phạt ai nghiêm khắc +!to give to the public (world) +- công bố +!to give somebody the time of day +- (xem) day +!to give way +- nhượng bộ; chịu thua +=to give way to sowmeone: chịu thua ai +=to give way to despair: nản lòng, nản chí +- kiệt đi (sức khoẻ) +- cong, oằn, lún xuống, tan, gây, đứt +=the rope gave way: dây thừng đứt +=the ice gave way: băng tan ra +- (thương nghiệp) bị giảm giá, sụt xuống +- (hàng hải) rán sức chèo +- bị bật đi, bị thay thế +=would give the word (one's ears) for something (to get something): sãn sàng hy sinh hết để được cái gì +* danh từ +- tính đàn hồi, tính co giân, tính nhún nhảy được +=there is no give in a stone floor: sàn đá thì không thể nhún nhảy được +!give and take +- sự có đi có lại +- sự nhượng bộ lẫn nhau, sự thoả hiệp +- sự bông đùa qua lại + +@given /'givn/ +* động tính từ quá khứ của give +* tính từ +- đề ngày (tài liệu, văn kiện) +=given under my hand at the department of home affairs, the 17th of may 1965: do tôi đề ngày và ký tại bộ nội vụ ngày 17 tháng 5 năm 1965 +- nếu +=given good weather i'll go for a walk: nếu thời tiết tốt tôi sẽ đi chơi +- đã quy định; (toán học) đã cho +=at a given time and place: vào lúc và nơi đã quy định +=a given number: (toán học) số đã cho +- có xu hướng, quen thói +=given to boasting: quen thói khoe khoang khoác lác +!given in +- thêm vào coi như phụ lục, thêm vào coi như bổ sung +!given name +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tên thánh + +@giver /'givə/ +* danh từ +- người cho, người biếu, người tặng + +@give-away /'givə,wei/ +* danh từ (thông tục) +- sự tố cáo, sự phát giác; sự phản bội +- đồ bán rẻ; đồ cho không +* tính từ +- rất rẻ, rất hạ giá +=at a give-away price: bán giá rất hạ, gần như cho không + +@gizzard /'gizəd/ +* danh từ +- cái mề (chim) +- (nghĩa bóng) cổ họng +=to stick in one's gizzard: (nghĩa bóng) cảm thấy nghẹn ở cổ họng; không thể nuốt trôi được +!to fret one's gizzard +- lo lắng, buồn phiền + +@glabrous /'gleibrəs/ +* tính từ +- không có râu, không có lông, nhãn + +@glacial /'gleisjəl/ +* tính từ +- (thuộc) nước đá; (thuộc) thời kỳ sông băng +=the glacial period: thời kỳ sông băng +- băng giá, lạnh buốt +- lạnh lùng, ảm đạm +=a glacial smile: nụ cười lạnh lùng +- (hoá học) băng +=glacial acetic acid: axit axêtic băng + +@glaciate /'gleisieit/ +* ngoại động từ +- phủ băng, làm đóng băng + +@glaciated /'gleisieitid/ +* tính từ +- bị băng làm xói mòn +- có sông băng + +@glaciation /,glæsi'eiʃn/ +* danh từ +- sự đóng băng + +@glacier /'glæsjə/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) sông băng + +@glacis /'glæsis/ +* danh từ +- (quân sự) dốc thoai thoải trước pháo đài + +@glad /glæd/ +* tính từ +- vui lòng, sung sướng, vui mừng, vui vẻ, hân hoan +=to be glad to dee someone: sung sướng vui mừng được gặp ai +=glad news: tin vui, tin mừng +!to give the glad eye to somebody +- (từ lóng) nhìn ai âu yếm, liếc mắt đưa tình; nhìn ai hân hoan +!to give the glad hand to somebody +- tiếp đón ai niềm nở +!glad rags +- (từ lóng) quần áo ngày hội + +@gladden /'glædn/ +* ngoại động từ +- làm vui lòng, làm sung sướng, làm vui mừng, làm vui vẻ + +@glade /gleid/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) trảng + +@gladiator /'glædieitə/ +* danh từ +- (chính trị) nhà bút chiến, nhà tranh luận +- (sử học) người đấu gươm, đấu sĩ + +@gladiatorial /,glædiə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) đấu sĩ + +@gladioli /,glædi'ouləs/ +* danh từ, số nhiều gladioli, gladioluses +- cây hoa lay-ơn + +@gladiolus /,glædi'ouləs/ +* danh từ, số nhiều gladioli, gladioluses +- cây hoa lay-ơn + +@gladness /'glædnis/ +* danh từ +- sự sung sướng, sự vui mừng, sự vui vẻ, sự hân hoan + +@gladsome /'glædsəm/ +* tính từ +- (thơ ca) sung sướng, vui mừng, vui vẻ + +@glair /gleə/ +* danh từ +- lòng trắng trứng +- chất nhớt như lòng trắng trứng +* ngoại động từ +- bôi lòng trắng trứng + +@glaireous /'gleəri/ +* tính từ +- có lòng trắng trứng; có bôi lòng trắng trứng +- như lòng trắng trứng + +@glairy /'gleəri/ +* tính từ +- có lòng trắng trứng; có bôi lòng trắng trứng +- như lòng trắng trứng + +@glaive /gleiv/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) gươm ngắn, đoản kiếm + +@glamorize /'glæməraiz/ +* ngoại động từ +- làm cho có vẻ quyến rũ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tán dương, tán tụng, quảng cáo + +@glamorous / (glamourous) / +* tính từ +- đẹp say đắm, đẹp quyến r + +@glamour /'glæmə/ +* danh từ +- sức quyến rũ huyền bí, sức mê hoặc +- vẻ đẹp quyến rũ, vẻ đẹp say đắm, vẻ đẹp huyền ảo +=the glamour of moonloght: vẻ đẹp huyền ảo của đêm trăng +!to cast a glamour over somebody +- làm ai say đắm; bỏ bùa cho ai +* ngoại động từ +- quyến rũ, làm say đắm, mê hoặc + +@glamourous / (glamourous) / +* tính từ +- đẹp say đắm, đẹp quyến r + +@glance /glɑ:ns/ +* danh từ +- (khoáng chất) quặng bóng +=copper glance: quặng đồng ssunfua +=lead glance: galen +* danh từ +- cái nhìn thoáng qua, cái liếc qua +=to take a glance at a newspaper: liếc nhìn qua tờ báo +=at a glance: chỉ thoáng nhìn một cái +=to cast a glance at: đưa mắt nhìn +=to steal a glance: liếc trộm +=to have a glance at: nhìn qua (cái gì) +- tia loáng qua, tia loé lên +- sự sượt qua, sự trệch sang bên (viên đạn...) +* nội động từ +- liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn qua +=to glance at something: liếc nhìn cái gì +=to glance over (throught) a book: xem qua cuốn sách +- bàn lướt qua +=to glance over a question: bàn lướt qua một vấn đề +- (glance at) thoáng nói ý châm chọc +- loé lên, sáng loé +=their helmets glance in the sun: những mũ sắt của họ sáng loé dưới ánh mặt trời +- ((thường) : off, aside) đi sượt qua, đi trệch (viên đạn...) +* ngoại động từ +- liếc nhìn, đưa (mắt) nhìn qua +=to glance one's eyes's: liếc nhìn qua (cái gì) + +@glancingly /'glɑ:nsiɳli/ +* phó từ +- liếc nhìn, liếc nhanh, nhìn thoáng + +@gland /glænd/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến +=lachrymal gland: tuyến nước mắt +- (kỹ thuật) nắp đệm, miếng đệm + +@glandered /glændəd/ +* tính từ +- (thú y học) mắc bệnh loét mũi truyền nhiễm (ngựa, lừa...) ((cũng) glanderous) + +@glanderous /'glændərəs/ +* tính từ +- (như) glandered +- (thú y học) (thuộc) bệnh loét mũi truyền nhiễm + +@glanders /'gændəz/ +* danh từ số nhiều +- (thú y học) bệnh loét mũi truyền nhiễm (ngựa lừa...) + +@glandiferous /glæm'difərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả đầu + +@glandiform /'glændigɔ:m/ +* tính từ +- (thực vật học) hình quả đầu +- (giải phẫu) hình tuyến + +@glandular /'glændjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) tuyến +- có tuyến + +@glandule /'glændju:l/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến nh + +@glandulose /glæm'difərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả đầu + +@glandulous /'glændjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) tuyến +- có tuyến + +@glare /gleə/ +* danh từ +- ánh sáng, ánh chói +- vẻ hào nhoáng loè loẹt +- cái nhìn trừng trừng; cái nhìn giận dữ +* nội động từ +- chiếu sáng, chói loà (mặt trời...) +- nhìn trừng trừng; nhìn giận dữ +=to glare at someone: nhìn ai trừng trừng; nhìn ai giận dữ +* ngoại động từ +- tỏ vẻ (giận dữ...) bằng cái nhìn trừng trừng + +@glaring /'gleəriɳ/ +* tính từ +- sáng chói, chói loà +=glaring neon signs: những biển hàng bằng đèn nê ông sáng chói mắt +- hào phóng, loè loẹt +=glaring colours: những màu sắc loè loẹt +- trừng trừng giận dữ +=glaring eyes: cặp mắt trừng trừng giận dữ +- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên +=a glaring mistake: một khuyết điểm rành rành +=a glaring lie: lời nói dối rành rành, lời nói dối trắng trợn + +@glaringly /'gleəriɳli/ +* phó từ +- sáng chói, chói loà +- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên + +@glary /'gleəriɳ/ +* tính từ +- sáng chói, chói loà +=glaring neon signs: những biển hàng bằng đèn nê ông sáng chói mắt +- hào phóng, loè loẹt +=glaring colours: những màu sắc loè loẹt +- trừng trừng giận dữ +=glaring eyes: cặp mắt trừng trừng giận dữ +- rõ ràng, rành rành, hiển nhiên +=a glaring mistake: một khuyết điểm rành rành +=a glaring lie: lời nói dối rành rành, lời nói dối trắng trợn + +@glass /glɑ:s/ +* danh từ +- kính thuỷ tinh +- đồ dùng bằng thuỷ tinh (nói chung) +- cái cốc; (một) cốc +- cái phong vũ biểu ((cũng) weather glass) +- ống nhòm +- thấu kính +- mặt kính (đồng hồ, cửa sổ) +- nhà kính (trồng cây) +- gương soi ((cũng) looking glass) +- đồng hồ cát +- (số nhiều) kính đeo mắt +!to have had a glass too much +- quá chén +!to look through blue glasses +- nhìn (sự việc...) một cách bi quan yếm thế +!to look through green glasses +- thèm muốn, ghen tức +* ngoại động từ +- lắp kính, lồng kính +=to glass a window: lắp kính vào cửa sổ +- phản chiếu; soi mình +=trees glass themslves in the lake: cây soi mình trên mặt hồ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đóng vào hòm kính + +@glassful /'glɑ:sful/ +* danh từ +- cốc (đầy) + +@glassiness /'glɑ:sinis/ +* danh từ +- tính chất như thuỷ tinh +- vẻ đờ đẫn, vẻ không hồn (mắt) +- sự trong vắt; sự phẳng lặng như mặt gương + +@glassmaker /'glɑ:s,meikə/ +* danh từ +- người làm kính, người làm thuỷ tinh + +@glassman /'glɑ:smən/ +* danh từ +- người bán đồ thuỷ tinh +- (như) glassmaker +- (như) glazier + +@glassy /'glɑ:si/ +* tính từ +- như thuỷ tinh +- có tính chất thuỷ tinh +- đờ đẫn, không hồn +=a glassy eye: con mắt đờ đẫn không hồn +- trong vắt (nước); phẳng lặng như mặt gương (mặt hồ...) + +@glass cloth /'glɑ:sklɔ:θ/ +* danh từ +- vải sợi thuỷ tinh + +@glass-blower /'glɑ:s,blouə/ +* danh từ +- thợ thổi thuỷ tinh + +@glass-blowing /'glɑ:s,blouiɳ/ +* danh từ +- nghề thổi thuỷ tinh; sự thổi thuỷ tinh + +@glass-case /'glɑ:skeis/ +* danh từ +- tủ kính + +@glass-cloth /'glɑ:sklɔ:θ/ +* danh từ +- vải nhám, vải ráp +- giẻ lau kính, khăn lau cốc + +@glass-culture /'glɑ:s,kʌltʃə/ +* danh từ +- sự trồng (rau, hoa...) trong nhà kính + +@glass-cutter /'glɑ:s,kʌtə/ +* danh từ +- người cắt kính +- dao cắt kính + +@glass-dust /'glɑ:sdʌst/ +* danh từ +- bột thuỷ tinh (để mài) + +@glass-eye /'glɑ:s'ai/ +* danh từ +- mắt giả bằng thuỷ tinh +- (thú y học) chứng thông manh (ngựa) + +@glass-furnace /'glɑ:s,fə:nis/ +* danh từ +- lò (nấu) thuỷ tinh + +@glass-house /'glɑ:shaus/ +* danh từ +- xưởng thuỷ tinh, nhà máy thuỷ tinh +- nhà kính (để trồng cây) +- buồng kính (để rửa ảnh) +- (từ lóng) trại giam của quân đội + +@glass-paper /'glɑ:s,peipə/ +* danh từ +- giấy nhám, giấy ráp (để đánh bóng) + +@glass-ware /'glɑ:sweə/ +* danh từ +- đồ thuỷ tinh, bằng thuỷ tinh + +@glass-wool /'glɑ:s'wul/ +* danh từ +- (kỹ thuật) len thuỷ tinh + +@glass-work /'glɑ:swə:k/ +* danh từ +- sự chế tạo thuỷ tinh, sự sản xuất thuỷ tinh +- đồ thuỷ tinh +- (số nhiều) xưởng thuỷ tinh + +@glaucoma /glɔ:'koumə/ +* danh từ +- (y học) bệnh glôcôm, bệnh tăng nhãn áp + +@glaucomatous /glɔ:'koumətəs/ +* tính từ (y học) +- (thuộc) bệnh glôcôm +- mắc bệnh glôcôm + +@glaucous /'glɔ:kəs/ +* tính từ +- xanh xám; lục xám +- (thực vật học) có phấn (như quả nho...) + +@glaze /gleiz/ +* danh từ +- men, nước men (đồ sứ, đò gốm) +=a vase with a fine crackle glaze: cái lọ có nước men rạn đẹp +- đồ gốm tráng men +- nước láng, nước bóng (da, vải, bức tranh...) +- vẻ đờ đẫn (của mắt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lớp băng, lớp nước đá +* ngoại động từ +- lắp kính, bao bằng kính +=to glaze a window: lắp kính cửa sổ +- tráng men; làm láng +=to glaze pottery: tráng men đồ gốm +- đánh bóng +- làm mờ (mắt) +* nội động từ +- đờ ra, đờ đẫn ra (mắt) + +@glazer /'gleizə/ +* danh từ +- thợ tráng men (đồ gốm); thợ làm láng (vải, da...) +- thợ đánh bóng + +@glazier /'gleizjə/ +* danh từ +- thợ lắp kính +- thợ tráng men (đồ gốm) + +@glaziery /'gleizəri/ +* danh từ +- nghề lắp kính + +@glazing /'gleiziɳ/ +* danh từ +- sự lắp kính +- sự tráng men (đồ gốm) +- sự làm láng (vải, da...) +- sự đánh bóng + +@glazy /'gleizi/ +* tính từ +- có nước men +- có nước láng, có nước bóng +- đờ đẫn (mắt) + +@gleam /gli:m/ +* danh từ +- tia sáng yếu ớt, ánh lập loè +- (nghĩa bóng) chút, tia +=a gleam of hope: một tia hy vọng +* nội động từ +- chiếu ra một tia sáng yếu ớt, phát ra một ánh lập loè + +@glean /gli:n/ +* ngoại động từ +- mót +=to glean rice: mót lúa +- (nghĩa bóng) lượm lặt +=to glean news: lượm lặt tin tức + +@gleaner /gli:nə/ +* danh từ +- người đi mót (lúa) +- (nông nghiệp) máy ngắt bông + +@gleanings /'gli:niɳz/ +* danh từ số nhiều +- lúa mót được +- những mẫu kiến thức lượm lặt từ các nguồn khác nhau +- tin tức lượm lặt được + +@glebe /gli:b/ +* danh từ +- (thơ ca) đất, ruộng đất +- (tôn giáo) đất nhà chung + +@glee /gli:/ +* danh từ +- niềm hân hoan, niềm vui sướng +- (âm nhạc) bài hát ba bè; bái hát bốn bè + +@gleeful /'gli:ful/ +* tính từ +- hân hoan, vui sướng + +@gleesome /'gli:ful/ +* tính từ +- hân hoan, vui sướng + +@gleet /gli:t/ +* danh từ (y học) +- mủ ri rỉ (vết thương ung nhọt) +- viêm ống đái mạn + +@glen /glen/ +* danh từ +- thung lũng hẹp + +@glengarry /glen'gæri/ +* danh từ +- (ê-cốt) mũ glenga (của người vùng cao) + +@glenoid /'gli:nɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ổ chảo, chảo + +@glib /glib/ +* tính từ +- lém lỉnh, liến thoắng +=a glib talker: người nói chuyện liến thoắng +- trơn láng (bề mặt...) +- dễ dàng, nhẹ nhàng, thoải mái (động tác) + +@glibly /'glibli/ +* phó từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lém, liến thoắng + +@glibness /'glibnis/ +* danh từ +- sự lém lỉnh, sự ăn nói liến thoắng + +@glide /glaid/ +* danh từ +- sự trượt đi, sự lướt đi +- sự lượn (máy bay) +- (âm nhạc) gam nửa cung + +@glider /glaidə/ +* nội động từ +- lướt qua, lướt nhẹ, trượt nhẹ, đi nhẹ qua, chảy êm đềm (sông...); bay liệng (chim, tàu lượn...); trôi qua (thời gian) +=to glider out of the room: lướt nhẹ ra khỏi phòng +=the river gliders through the fields: con sông êm đềm chảy qua những cánh đồng +=time gliders by: thời gian trôi qua +* ngoại động từ +- làm trượt đi, làm lướt đi +* danh từ +- (hàng không) tàu lượn + +@gliding /'glaidiɳ/ +* danh từ +- sự trượt đi, sự lướt đi +- (thể dục,thể thao) môn bay lượn + +@glidingly /'glaidiɳli/ +* phó từ +- nhẹ lướt đi, trôi chảy + +@glim /glim/ +* danh từ (từ lóng) +- ánh sáng; đèn, nến +- mắt + +@glimmer /'glimə/ +* danh từ +- tia sáng le lói; ngọn lửa chập chờn; ánh sáng lờ mờ +=a glimmer of hope: tia hy vọng yếu ớt +- ý niệm mơ hồ, ý nghĩ mơ hồ (về vấn đề gì) +* nội động từ +- le lói; chập chờn (ánh đèn...) +!to go glimmering +- tiêu tan (hy vong, kế hoạch...) + +@glimpse /glimps/ +* danh từ +- cái nhìn lướt qua, cái nhìn thoáng qua +=to get (have) a glimpse of something: nhìn lướt qua cái gì +- sự thoáng hiện +- ý nghĩ lờ mờ, ý niệm lờ mờ +- đại cương +=glimpses of the word history: đại cương lịch sử thế giới +* ngoại động từ +- nhìn lướt qua, nhìn thoáng qua; thoáng thấy +* nội động từ +- (thơ ca) thoáng hiện + +@glint /glint/ +* danh từ +- tia sáng; tia sáng loé; tia lấp lánh +- tia phản chiếu +* nội động từ +- loé sang, lấp lánh +* ngoại động từ +- làm loé sáng +- phản chiếu (ánh sáng) + +@glissade /gli'sɑ:d/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự trượt xuống dốc băng +- bước lướt (múa ba lê) +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) trượt xuống dốc băng +- lướt bước (múa ba lê) + +@glisten /'glisn/ +* danh từ +- tia sáng long lanh, ánh lấp lánh +* nội động từ +- sáng long lanh, lấp lánh + +@glister /'glistə/ +* nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- (như) glisten + +@glitter /'glitə/ +* danh từ +- ánh sáng lấp lánh +- sự lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ rực rỡ +* nội động từ +- lấp lánh +=stars glittering in the sky: các vì sao lấp lánh trên trời +- rực rỡ, chói lọi +!all is not gold that glitters +- (tục ngữ) chớ thấy sáng mà ngỡ là vàng + +@gloaming /'gloumiɳ/ +* danh từ +- hoàng hôn, lúc sẫm tối, lúc chạng vạng + +@gloat /glout/ +* nội động từ, (thường) : on, over, upon +- nhìn hau háu, nhìn một cách thèm muốn +=to gloat over (upon, on) something: nhìn vật gì một cách thèm muốn +- hể hả, hả hê + +@gloatingly /'gloutiɳli/ +* phó từ +- hau háu +- hể hả, hả hê + +@global /'gloubəl/ +* tính từ +- toàn cầu +=global strategy: chiến lược toàn cầu +- toàn thể, toàn bộ + +@globe /gloub/ +* danh từ +- quả cầu +=terrestrial globe: quả địa cầu +- địa cầu, trái đất, thế giới +- cầu mắt +- chao đèn hình cầu +- bầu nuôi cá vàng +* ngoại động từ +- làm thành hình cầu +* nội động từ +- thành hình cầu + +@globe-fish /'gloubfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá nóc + +@globe-lightning /'faiəbɔ:l/ +* danh từ +- sao băng +- chớp hình cầu +- quả cầu lửa (ở trung tâm của một vụ nổ bom nguyên tử) +- (sử học), (quân sự) đạn lửa + +@globe-trotter /'gloub,trɔtə/ +* danh từ +- người đi du lịch tham quan khắp thế giới + +@globe-trotting /'gloub,trɔtiɳ/ +* danh từ +- sự đi du lịch tham quan khắp thế giới + +@globoil /'gloubɔid/ +* tính từ +- dạng cầu +* danh từ +- vật dạng cầu + +@globose /'gloubous/ +* tính từ +- hình cầu + +@globous /'gloubous/ +* tính từ +- hình cầu + +@globular /'glɔbjulə/ +* tính từ +- hình cầu +- gồm những viên nhỏ + +@globule /'glɔbju:l/ +* danh từ +- viên nhỏ, giọt +- (số nhiều) huyết cầu + +@globuliferous /,glɔbju'lifərəs/ +* tính từ +- có viên nhỏ +- sinh viên nhỏ + +@globulin /'glɔbjulin/ +* danh từ +- (sinh vật học) globulin + +@glomerate /'glɔmərit/ +* tính từ +- (thông tục); (giải phẫu) mọc thành cụm, kết thành cụm + +@glomerule /'glɔməru:l/ +* danh từ +- (thực vật học) xin đơm (kiểu cụm hoa) +- (giải phẫu) cuộc, tiểu cầu + +@gloom /glu:m/ +* nội động từ +- tối sầm lại, u ám, ảm đạm (bầu trời) +- có vẻ buồn rầu, có vẻ u sầu +- hiện mở mờ mờ +* ngoại động từ +- làm tối sầm lại, làm ảm đạm, làm u ám +- làm buồn rầu, làm u sầu + +@gloominess /glu:minis/ +* danh từ +- cảnh tối tăm, cảnh u ám, cảnh ảm đạm +- vẻ buồn rầu, sự u sầu + +@gloomy /'glu:mi/ +* tính từ +- tối tăm, u ám, ảm đạm +- buồn rầu, u sầu + +@glorification /,glɔ:rifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự tuyên dương, sự ca ngợi +- sự tô điểm, sự làm tôn vẻ đẹp, sự tô son điểm phấn + +@glorify /'glɔ:rifai/ +* ngoại động từ +- tuyên dương, ca ngợi +- tôn lên, tô điểm, tô son điểm phấn + +@gloriole /'glɔ:rioul/ +* danh từ +- hào quang + +@glorious /'glɔ:riəs/ +* tính từ +- vinh quang, vẻ vang, vinh dự +=a glorious victory: chiến thắng vẻ vang +- huy hoàng, rực rỡ, lộng lẫy +=a glorious time: thời đại huy hoàng +- hết sức thú vị, khoái trí +=glorious fun: trò vui đùa hết sức thú vị +-(mỉa mai) tuyệt vời +=a glorious muddle: một sự lộn xộn tuyệt vời +- (thông tục) chếnh choáng say, ngà ngà say + +@glory /'glɔ:ri/ +* danh từ +- danh tiếng, thanh danh; sự vinh quang, sự vẻ vang, vinh dự +- vẻ huy hoàng, vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy +- hạnh phúc ở thiên đường, cảnh tiên +=to go to glory+(đùa cợt) lên thiên đường, về chầu trời, về nơi tiên cảnh +=to send to glory+(đùa cợt) cho lên thiên đường, cho về chầu trời, cho về nơi tiên cảnh +- vầng hào quang (quanh đầu các thánh) +- thời kỳ hưng thịnh, thời kỳ vinh hiển +=to be in one's glory: trong thời kỳ vinh hiển +!glory!; glory! be! +- (thông tục) khoái quá +* nội động từ +- tự hào, hãnh diện +=to glory in soemething: lấy làm hãnh diện về cái gì, tự hào về cái gì + +@glory-hole /'glɔ:rihoul/ +* danh từ (từ lóng) +- căn phòng bề bộn bẩn thỉu +- ngăn kéo bề bộn bẩn thỉu +- chỗ chứa bẩn +- (quân sự) hang trú ẩn + +@gloss /glɔs/ +* danh từ +- nước bóng, nước láng +=to take the gloss off: làm mất nước bóng, làm xỉn (vải...) +- (nghĩa bóng) vẻ hào nhoáng bề ngoài; bề ngoài giả dối +* ngoại động từ +- làm bóng, làm láng (vật gì) +- (nghĩa bóng) ((thường) : over) khoác cho một cái mã ngoài; khoác cho một vẻ ngoài giả dối; che đậy +=to gloss over one's errors: che đậy sai lầm +* danh từ +- lời chú thích, lời chú giải (giữa hai hàng chữ hoặc ở ngoài lề) +- lời phê bình, lời phê phán +- sự xuyên tạc lời nói của người khác +* động từ +- chú thích, chú giải +- phê bình, phê phán + +@glossal /'glɔsəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) lưỡi + +@glossarial /glɔ'seəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) bảng chú giải +- (thuộc) từ điển thuật ngữ; (thuộc) từ điển cổ ngữ; (thuộc) từ điển thổ ngữ + +@glossarist /'glɔsərist/ +* danh từ +- người soạn bảng chú giải +- người soạn từ điển thuật ngữ; người soạn từ điển cổ ngữ; người soạn từ điển thổ ngữ + +@glossary /'glɔsəri/ +* danh từ +- bảng chú giải +- từ điển thuật ngữ; từ điển cổ ngữ; từ điển thổ ngữ + +@glossiness /'glɔsinis/ +* danh từ +- vẻ bóng láng + +@glossitis /glɔ'saitis/ +* danh từ +- (y học) viêm lưỡi + +@glossy /'glɔsi/ +* tính từ +- bóng loáng, hào nhoáng, bề ngoài + +@glottal /'glɔtl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) thanh môn + +@glottic /'glɔtl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) thanh môn + +@glottis /'glɔtis/ +* danh từ +- (giải phẫu) thanh môn + +@glove /glʌv/ +* danh từ +- bao tay, tất tay, găng +!to be hand in (and) glove with +- rất thân với; cộng tác với; ăn cánh với +!to take off the gloves to someone; to hands someone without gloves +- tranh luận (đấu tranh) với ai; đối xử thẳng tay với ai +!to fit like a glove +- vừa như in +!to take up the glove +- nhận lời thách thức +!to throw down the glove +- thách thức +* ngoại động từ +- mang bao tay vào, đeo găng vào + +@glover /'glʌvə/ +* danh từ +- người làm găng tay + +@glove-fight /'glʌvfait/ +* danh từ +- trận đấu quyền anh + +@glow /glou/ +* danh từ +- ánh sáng rực rỡ +=the red glow of the setting sun: ánh sáng đỏ rực của mặt trời lặn +- sức nóng rực +=summer's scorching glow: cái nóng như thiểu như đốt của mùa hè +- nét ửng đỏ (vì then, vì ngồi cạnh lửa...); nước da hồng hào, sắc đỏ hây hây (khoẻ mạnh) +=to be in a glow; to be all of a glow: đỏ bừng mặt, thẹn đỏ mặt +- cảm giác âm ấm (khắp mình) +=to be in a nice glow; to feet a nice glow: cảm thấy trong người âm ấm dễ chịu (sau khi tập thể dục...) +- (nghĩa bóng) sự hăng hái, sự sôi nổi nhiệt tình +=the glow of youth: nhiệt tình của tuổi trẻ +- (vật lý) sự phát sáng; lớp sáng +=positive glow: lớp sáng anôt +=the negative glow: lớp sáng catôt +* nội động từ +- rực sáng, bừng sáng +- nóng rực +- đỏ bừng (mặt vì thẹn), bừng bừng, nóng bừng, rực lên +=face glowed with anger: nét mặt bừng bừng giận dữ +- rực rỡ (màu sắc) +- cảm thấy âm ấm (trong mình) + +@glower /'glʌvə/ +* danh từ +- cái nhìn trừng trừng +* nội động từ +- ((thường) : at) quắc mắt nhìn, trừng mắt nhìn +=to glower at somebody: trừng mắt nhìn ai + +@glowing /'glouiɳ/ +* tính từ +- rực sáng +- hồng hào đỏ ửng +- rực rỡ, sặc sỡ +=to paint in glowing colours: tô màu rực rỡ +- nhiệt tình + +@glow-lamp /'gloulæmp/ +* danh từ +- đèn nóng sáng + +@glow-worm /'glouwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) con đom đóm + +@gloze /glouz/ +* nội động từ +- phỉnh phờ; nói ngọt +- (từ cổ,nghĩa cổ) chú thích, chú giải +!to gloze over +- bào chữa, biện hộ, thanh minh; làm giảm nhẹ (tội...) + +@glucoprotein /,glu:kou'prouti:n/ +* danh từ +- (hoá học) glucoprotein + +@glucose /'glu:kous/ +* danh từ +- (hoá học) glucoza + +@glucoside /'glu:kəsaid/ +* danh từ +- (hoá học) glucozit + +@glue /glu:/ +* danh từ +- keo hồ +* ngoại động từ +- gắn lại, dán bằng keo, dán bằng hồ +- (nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) bám chặt lấy; dán vào +=to have one's eyes glued to: mắt cứ dán vào (cái gì) + +@gluey /'glu:i/ +* tính từ +- dính như keo, như hồ +- đầy keo, đầy hồ + +@glue-pot /'glu:pɔt/ +* danh từ +- lọ hồ + +@glum /glʌm/ +* tính từ +- ủ rũ, buồn bã, rầu rĩ +- cau có, nhăn nhó + +@glumaceous /glu:'meiʃəs/ +* tính từ (thực vật học) +- có mày +- như mày + +@glumal /glu:'meiʃəs/ +* tính từ (thực vật học) +- có mày +- như mày + +@glume /glu:m/ +* danh từ +- (thực vật học) mày + +@glumness /'glʌmnis/ +* danh từ +- vẻ ủ rũ, vẻ buồn bã, vẻ rầu rĩ +- vẻ cau có, vẻ nhăn nhó + +@glut /glʌt/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái chêm bằng gỗ +- sự ăn uống thừa mứa +- sự tràn ngập hàng hoá +=a glut in the market: sự tràn ngập hàng hoá ở thị trường +* ngoại động từ +- nhồi nhét, cho ăn no nê, cho ăn thừa mứa +- cung cấp thừa thãi (hàng hoá) + +@glutamin /'glu:təmin/ +* danh từ +- (hoá học) glutamin + +@gluten /'glu:tən/ +* danh từ +- (hoá học) gluten + +@glutinize /'glu:tinaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho dính + +@glutinosity /,glu:ti'nɔsiti/ +* danh từ +- tính dính + +@glutinous /'glu:tinəs/ +* tính từ +- dính, dính như keo +!glutinous rice +- gạo nếp + +@glutton /'glʌtn/ +* danh từ +- người háu ăn, kẻ tham ăn +- người ham đọc, người ham việc +=a glutton of books: người ham đọc sách +=a glutton for work: người ham làm việc +- (động vật học) chồn gulô + +@gluttonize /'glʌtnaiz/ +* nội động từ +- ăn phàm, ăn tham + +@gluttonous /'glʌtnəs/ +* tính từ +- háu ăn, phàm ăn, tham ăn + +@gluttony /'glʌtni/ +* danh từ +- tính háu ăn, thói phàm ăn, thói tham ăn + +@glycerine /,glisə'ri:n/ +* danh từ +- (hoá học) glyxerin + +@glycerol /'glisərɔl/ +* danh từ +- (hoá học) glyxerin + +@glycine /'glaisi:n/ +* danh từ +- (hoá học) glyxin + +@glycogen /'glikoudʤen/ +* danh từ +- (hoá học) glucogen + +@glycoprotein /,glikou'prouti:n/ +* danh từ +- (hoá học) glucoprotein + +@glycosuria /,glikou'sju:riə/ +* danh từ +- (y học) bệnh đái đường + +@glyptic /'gliptik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật chạm ngọc + +@glyptics /'gliptiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật chạm ngọc + +@glyptograph /'gliptəfrɑ:f/ +* danh từ +- nét chạm trên ngọc +- ngọc chạm + +@glyptography /glip'tɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật chạm ngọc; thuật khắc đá quý + +@glysogenesis /,glikou'dʤenisis/ +* danh từ +- sự tạo glucogen + +@gnarl /nɑ:l/ +* danh từ +- (thực vật học) mấu, đầu mấu + +@gnarled /nɑ:ld/ +* tính từ +- lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...) +- (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người) + +@gnarly /nɑ:ld/ +* tính từ +- lắm mấu, xương xẩu (thân cây, cành cây; ngón tay...) +- (nghĩa bóng) hay càu nhàu, hay cằn nhằn, khó tính (người) + +@gnash /næʃ/ +* ngoại động từ +- nghiến (răng) +=to gnash one's teeth: nghiến răng (vì giận) +* nội động từ +- nghiến răng + +@gnashing /'næʃiɳ/ +* danh từ +- sự nghiến răng + +@gnat /næt/ +* danh từ (động vật học) +- muỗi nhỏ, muỗi mắt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ruồi nhuế +!to train at a gnat +- (xem) strain + +@gnathic /næθik/ +* tính từ +- (thuộc) hàm + +@gnaw /nɔ:/ +* động từ +- gặm, ăn mòn +=to gnaw [at, into] something: gặm cái gì +=to gnaw into a metal: ăn mòn kim loại (axit) +- cào (ruột) (đói) +- giày vò, day dứt + +@gnawer /'nɔ:ə/ +* danh từ +- động vật gặm nhắm + +@gnawing /'nɔ:iɳ/ +* danh từ +- sự gặm nhắm, sự ăn mòn +- sự cào (ruột, vì đói) +- sự giày vò, sự day dứt +=the gnawings of conscience: sự day dứt của lương tâm +* tính từ +- gặm, ăn mòn +- cào (ruột) +- giày vò, day dứt + +@gneiss /nais/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá gơnai + +@gneissis /'naisik/ +* tính từ +- (khoáng chất) (thuộc) đá gơnai; như đá gơnai +- có đá gơnai + +@gneissoid /'naisɔid/ +* tính từ +- dạng đá gơnai + +@gneissy /'naisi/ +* tính từ +- có đá gơnai +- như đá gơnai + +@gnome /'noumi:/ +* danh từ +- châm ngôn +- (thần thoại,thần học) thần lùn giữ của + +@gnomic /'noumik/ +* tính từ +- (thuộc) châm ngôn +- gồm có châm ngôn; hay dùng châm ngôn + +@gnomical /'noumik/ +* tính từ +- (thuộc) châm ngôn +- gồm có châm ngôn; hay dùng châm ngôn + +@gnomish /'noumiʃ/ +* tính từ +- như thần lùn giữ của + +@gnomon /'noumɔn/ +* danh từ +- cột đồng hồ mặt trời + +@gnosis /'nousis/ +* danh từ +- sự ngộ đạo + +@gnostic /'nɔstik/ +* tính từ +- ngộ đạo + +@gnosticism /'nɔstisizm/ +* danh từ +- thuyết ngộ đạo + +@gnu /nu:/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương đầu bò + +@go /gou/ +* danh từ, số nhiều goes +- sự đi +- sức sống; nhiệt tình, sự hăng hái +=full of go: đầy sức sống; đầy nhiệt tình +- sự thử (làm gì) +=to have a go something: thử cố gắng làm việc gì +- lần, hơi, cú +=at one go: một lần, một hơi, một cú +=to succeed at the first go: làm lần đầu đã thành công ngay +=to blow out all the candles at one go: thổi một cái tắt hết các cây nến +- khẩu phần, suất (đồ ăn); cốc, chén, hớp (rượu) +=to have another go: lấy thêm một suất ăn nữa, uống thêm một chén rượu nữa +- (thông tục) việc khó xử, việc rắc rối +=what a go!: sao mà rắc rối thế! +- (thông tục) sự thành công, sự thắng lợi +=to make a go of it: thành công (trong công việc gì...) +- (thông tục) sự bận rộn, sự hoạt đông, sự tích cực +!a near go +- sự suýt chết +!all (quite) the go +- (thông tục) hợp thời trang +!it's no go +- (thông tục) việc ấy không xong đâu; không làm ăn gì được +!to be on the go +- bận rộn hoạt động +- đang xuống dốc, đang suy +* nội động từ (went, gone) +- đi, đi đến, đi tới +=to go to saigon: đi sàigòn +=to go on a journey: đi du lịch +=to go bathing: đi tắm +=to go shopping: đi mua hàng +- thành, thành ra, hoá thành +=to go mad: phát điên, hoá điên +=to go to sea: trở thành thuỷ thủ +=to go on the stage: trở thành diễn viên +=to go on the streets: làm đĩ +=to go native: trở thành như người địa phương +=to go to the bar: trở thành luật sư +- trôi qua, trôi đi (thời gian) +=how quickly time goes!: sao mà thời gian trôi nhanh thế! +- chết, tiêu tan, chấm dứt, mất hết, yếu đi +=all hope is gone: mọi hy vọng đều tiêu tan +=my sight is going: mắt tôi yếu đi +- bắt đầu (làm gì...) +=one, two, three go!: một, hai, ba bắt đầu một, hai, ba chạy! (chạy thi) +=here goes!: nào bắt đầu nhé! +- chạy (máy móc) +=does your watch go well?: đồng hồ của anh chạy có tốt không? +=the machine goes by electricity: máy chạy bằng điện +=to set an engine going: cho máy chạy +- điểm đánh (đồng hồ, chuông, kẻng); nổ (súng, pháo...) +=the clock has just gone three: đồng hồ vừa điểm ba giờ +- ở vào tình trạng, sống trong tình trạng... +=to go hungry: sống đói khổ +=to go with young: có chửa (súc vật) +=to be going with child: có mang (người) +=to be six month gone with child: đã có mang sáu tháng +- làm theo, hành động theo, hành động phù hợp với, xét theo +=to go on appearances: xét bề ngoài, xét hình thức +=to go by certain principles: hành động theo một số nguyên tắc nhất định +=to go with the tide (tomes): làm như mọi người, theo thời +- đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản +=the bridge might go under such a weight: nặng thế cầu có thể gãy +=bank goes: ngân hàng vỡ nợ +- diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến; kết quả +=how does the affair go?: công việc tiến hành ra sao? +=the play went well: vở kịch thành công tốt đẹp +- đang lưu hành (tiền bạc) +- đặt để, kê; để vừa vào, vừa với, có chỗ, đủ chỗ +=where is this table to go?: kê cả cái bàn này vào đâu? +=your clothes can't go into this small suitcase: áo quần của anh không để vừa vào chiếc va li nhỏ này đâu +=six into twelve goes twice: mười hai chia cho sáu vừa đúng được hai +- hợp với, xứng với, thích hợp với +=red goes well with brown: màu đỏ rất hợp với màu nâu +- nói năng, cư xử, làm đến mức là +=to have gone too for: đã đi quá xa rồi, đã nói quá rồi +=to go so far so to say...: nói đến mức là... +=what he say true as for as it goes: trong chừng mức nào đó thì điều anh nói là đúng +- trả (giá...); tiêu vào (tiền...); bán +=to go as for as 100 đ: đã trả tới 100 đồng +=all her pocket-money goes in books: có bao nhiêu tiền tiêu vặt là cô ta mua sách hết +=to go cheap: bán rẻ +=this goes for one shilling: cái này giá một silinh +- thuộc về +=the house went to the elder son: cái nhà thuộc về người con lớn +=the price went to the winner: giải thưởng thuộc về phần người thắng +- được biết, được thừa nhận; truyền đi, nói, truyền miệng +=as the story goes: như người ta nói, có chuyện rằng +=it goes without saying: khỏi phải nói, tất nhiên là có, cố nhiên là +- hợp nhịp điệu; phổ theo (thơ, nhạc...) +=to go to the tune of...: phổ theo điệu... +* ngoại động từ +- (đánh bài) đi, đánh, ra (quân bài), đặt (tiền) +=to go "two spades": đánh quân bài "hai bích" +!to be going to +- sắp sửa; có ý định +=it's going to rain: trời sắp mưa +=i'm not going to sell it: tôi không có ý định bán cái đó +@go about +- đi đây đi đó, đi chỗ này, chỗ nọ; đi khắp nơi +=to go about the country: đi chơi khắp xứ +- truyền đi, lan truyền, truyền khẩu (lời đồn, câu chuyện) +=a runmour is going about that...: có tin đồn rằng... +- khởi công, làm, lo (công việc), bắt tay vào việc +=you're going about it in the right way: anh bắt đầu làm đúng cách đấy +=go about your business!: anh cứ lo lấy việc của mình đi!; hãy lo lấy việc của anh đã! +- (hàng hải) trở buồm, chạy sang đường khác +- cố gắng +=to go about to do something: cố gắng làm việc gì +@go abroad +- đi ra nước ngoài; đi ra ngoài; đi ra khỏi nhà +- truyền đi, lan đi (câu chuyện...) +@go across +- đi qua, băng qua, vượt qua; vượt (biển), qua (cầu) +@go after +- theo sau; theo sau tán tỉnh, tán, ve vãn (con gái) +- xin (việc làm); tìm kiếm (cái gì) +@go against +- đi ngược +=to go against the stream (tide): đi ngược dòng, không theo thời +- làm trái ý muốn (của ai) +- có hại (cho ai) +@go ahead +- tiến lên, thẳng tiến +@go along +- tiến triển; tiếp tục +=you may meet with difficulties as first but you'll find it easier as you go along: có thể là lúc đầu anh sẽ gặp khó khăn đấy nhưng cứ tiếp tục anh sẽ thấy dễ dàng hơn +- (: with) đi cùng +=he will go along with you as for as the station: nó sẽ cùng đi với anh đến tận ga +- go along with you! cút đi! +@go among +- đi giữa (đám đông, đoàn biểu tình...) +@go at +- (thông tục) cự lại, chống lại, đánh lại, xông vào đánh +=to go at the eneny: xông vào đánh kẻ thù +=they went at it tooth and nail: họ chống cự lại kịch liệt điều đó +- làm việc hăng hái +=he went at it with all his heart: nó chuyên tâm làm việc đó, nó dốc hết tâm trí vào việc đó +@go away +- đi nơi khác; đi khỏi, ra đi, rời (nơi nào) +@go away with something +- lấy vật gì đi, mang vật gì đi +@go back +- trở về, về, trở lại +=to go back to one's homeland: về quê quán, trở về quê hương +- lui +=to go back two paces: lui hai bước, bước lui hai bước +- xem xét lại, làm lại, trở lại +=to back to a beginning: làm lại từ đầu +=to go back to a suject: trở lại vấn đề +- đi ngược lại, truy nguyên +=to go back to the past: nhớ lại những việc đã qua, nhớ lại dĩ vãng +- không giữ (lời hứa) +=to go back on (upon) one's word: không giữ lời hứa +@go before +- đi trước, đi lên trước +- vượt lên trên (người nào) +@go behind +- xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì) +=to go behind a decision: xét lại một quyết định +- soát lại, kiểm tra lại +=to go behind the returns of an election: kiểm tra lại kết quả một cuộc bầu cử +@go between +- làm môi giới, làm mối, vượt quá (giới hạn) +@go by +- đi qua; trôi qua (thời gian) +=to see somebody go by: trông thấy ai đi qua +=time goes by quickly: thời gian trôi nhanh +- làm theo, xét theo +=to go by someone's advice: làm theo lời khuyên của ai +=to go by appearances: xét người theo bề ngoài +@go down +- xuống, đi xuống +- chìm (tàu thuỷ); lặn (mặt trời, mặt trăng...) +- trôi (thức ăn, thức uống...) +=this pill won't go down: viên thuốc ấy không nuốt trôi được +- được hoan nghênh, được hưởng ứng, được thừa nhận (lời giải thích, lời xin lỗi, câu chuyện, vở kịch...) +=the new play went down very well with the audiences: vở kịch mới được người xem hoan nghênh nhiệt liệt +- được tiếp tục (cho đến) +- bị đánh ngã, bại trận +=to go down before an opponent: bị địch thủ đánh ngã +=to go down in an exam: thi hỏng +- ra trường (đại học) +- yên tĩnh, lắng đi, dịu đi (biển, gió...) +- hạ (giá cả) +- được ghi lại, được ghi nhớ +=to go down in history: được ghi lại trong lịch sử +@go for +- đi mời, đi gọi +=to go for a doctor: đi mời bác sĩ +- được coi như +=the work went for nothing: công việc coi như không có kết quả gì; công cốc +- (từ lóng) tấn công, công kích, nhảy xổ vào +=they went for him in the newspapers: họ công kích anh ấy trên báo chí +- được áp dụng cho +=what i have said about him goes for you, too: điều tôi nói về hắn áp dụng được cả với anh +@go forward +- tiến tới, tiến triển +=the work is going forward well: công việc đang tiến triển tốt +- xảy ra +=what is going forward here?: việc gì thế? có gì xảy ra thế? +@go in +- vào, đi vào +- bị mây che, đi vào đám mây (mặt trời, mặt trăng) +- vào đầu +=go in and win: tấn công đi!; hạ đi! +!to go in for +- tham gia, chơi; mê; ham; ưa chuộng, chuộng +=to go in for sports: chơi thể thao +=to go in for stamps: mê chơi tem +=to go in for somebody: cầu hôn ai, theo sau ai tán tỉnh +- theo +=to go in for a principle: theo một nguyên tắc +=to go in for a fashion: theo mốt +!to go in with +- cùng chung với (ai), liên kết với (ai) +!to go in with somebody in an undertaking +- cùng chung với ai làm công việc gì +!to go into +- vào +=to go into the room: vào phòng +=to go into business: đi vào con đường kinh doanh +=to go into society: hoà mình với mọi người, giao thiệp với đời +=to go into the army: vào quân đội, nhập ngũ +- đi sâu +=to go into details (particulars): đi sâu vào chi tiết +- xem xét, xét +=to go into a question: xét một vấn đề +- lâm vào, rơi vào (tình trạng nào đó...) +=to go into mourning: để tang +=to go into fits of laughter: cười rộ lên +@go off +- đi ra, ra đi, đi mất, đi biến, chuồn, bỏ đi +- (sân khấu) vào (diễn viên) +- nổ (súng) +=the gun went off: súng nổ +=the pistol did not go off: súng lục bắn không nổ +- ung, thối, ươn, ôi +=milk has gone off: sữa đã chua ra +- ngủ say, lịm đi, ngất +=she went off into a faint: cô ta ngất lịm đi +- bán tống bán tháo, bán chạy (hàng hoá) +- được tiến hành, diễn ra +=the concert went off very well: buổi hoà nhạc đã diễn ra rất tốt đẹp +- phai, bay (màu); phai nhạt (tình cảm); xuống sức (vận động viên); trở nên tiều tuỵ, xuống nước (phụ nữ) +- chết +@go on +- đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp +=go on!: cứ làm tiếp đi! +=to go on with one's work: tiếp tục làm công việc của mình +=it will go on raining: trời còn mưa nữa +=we go on to the next item of the agenda: chúng ta tiếp tục qua mục sau của chương trình nghị sự +- trôi qua (thời gian) +- xảy ra, diễn ra, tiếp diễn +- ra (sân khấu) (diễn viên) +- cư xử, ăn ở (một cách đáng chê trách) +- căn cứ, dựa vào +=what evidence are you going on?: anh dựa vào chứng cớ nào? +- vừa +=the lid won't go on [the pot]: vung đậy không vừa +=these shoes are not going on [my feet]: đôi giày này không vừa chân tôi +!to be going on for +- gần tới, xấp xỉ +=it is going on for lunch-time: gần đến giờ ăn trưa rồi +=to be going on for fifty: gần năm mươi tuổi +!to go on at +- chửi mắng, mắng nhiếc +=to go on at somebody: mắng nhiếc ai +!go on with you! +- (thông tục) đừng có nói vớ vẩn! +@go out +- ra, đi ra, đi ra ngoài +=out you go!: anh đi ra đi! +=he went out to dinner: anh ấy đi ăn ở ngoài, anh ấy đi ăn cơm khách +- giao thiệp, đi dự các cuộc vui, đi dự các cuộc gặp gỡ xã giao +=he seldom went out: anh ấy ít giao thiệp +=to go out a great deal: đi dự các cuộc vui (các cuộc gặp gỡ xã giao) luôn +- đi ra nước ngoài +- đình công (công nhân) +- tắt (đèn, lửa...) +- lỗi thời (thời trang) +- tìm được việc (trong gia đình tư nhân) +=when she was young she went out as a teacher: hồi còn trẻ cô ta đã đi dạy học tư +- về hưu, thôi nắm quyền, từ chức, bị lật đổ (nội các...) +- có cảm tình +=at the first meeting my heart went out to him at once: mới gặp tôi đã có cảm tình ngay với hắn +- hết (thời gian, năm, tháng...) +- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc +- (từ lóng) chết +- đi đấu kiếm (trong một cuộc thách đấu) +@go over +- đi qua, vượt +- đổi (chính kiến); sang (đảng khác, hàng ngũ bên kia) +- xét từng chi tiết, kiểm tra, xem xét kỹ lưỡng +=to go over an engine: kiểm tra máy, điều chỉnh máy +- tập dượt, ôn lại, xem lại +=to go over a lesson: ôn lại bài học +- sửa lại +=to go over a drawing: sửa lại một bức vẽ +- lật úp, bị đổ nhào (xe) +- (hoá học) biến thành, đổi thành, chuyển thành +@go round +- đi vòng, đi quanh +=to go a long way round: đi một vòng lớn +=to go round the word: đi vòng quanh thế giới +- đủ để chia khắp lượt (ở bàn ăn) +=there are not enough cakes to go round: không đủ bánh để chia khắp lượt +- đi thăm (ai) +=to go round to someone: đi thăm ai +- quay, quay tròn (bánh xe) +@go through +- đi qua +- thảo luận chi tiết; kiểm tra kỹ lưỡng, xem xét tỉ mỉ +- được thông qua, được chấp nhận +=the plan nust go through the emulation committee: kế hoạch phải được ban thi đua thông qua +- thực hiện (đầy đủ nghi thức); theo hết (chương trình khoá học...); hoàn thành (công việc) +- chịu đựng +=to go through hardship: chịu đựng gian khổ +- thấm qua, thấu qua +- bán hết (trong bao nhiêu lần in (sách)) +- tiêu hết, tiêu xài nhãn +=to go through all one's money: tiêu xài hét nhãn tiền +- xong; thành công +=his work did not go through: việc anh ấy không thành +=the deal did not go through: việc mua bán không xong +!to go through with +- hoàn thành, làm đến cùng +=to go through with some work: hoàn thành công việc gì (không bỏ dở, làm cho đến cùng) +@go together +- đi cùng với nhau; đến cùng một lúc (tai hoạ) +- hợp vị, hợp món (thức ăn) +=beer and cheese go well together: bia và phó mát hợp vị nhau lắm +- hoà hợp, hợp nhau (ý kiến, màu sắc) +@go under +- chìm nghỉm +- thất bại; đầu hàng; phá sản +=the company went under completely: công ty hoàn toàn phá sản +- lặn (mặt trời) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chết +@go up +- lên, leo lên, đi lên +=to go up a ladder: lên thang gác +=to go up a river: đi ngược dòng sông +=to go up to town: ra tỉnh, lên tỉnh +=the curtain goes up: màn kéo lên +- lên lớp khác +=to go up to the university: lên đại học, vào đại học +- tăng, tăng lên (giá cả) +- nổ tung +=the house went up in flames: ngôi nhà nổ tung trong khói lửa +- mọc lên +=new houses are going up everywhere in the town: nhà mới mọc lên khắp nơi trong thành phố +@go with +- đi cùng, đi theo +- đồng ý kiến; nhất trí (với ai) +- cùng với, theo +=some acres of land go with the house: vài mẫu ruộng kèm theo với ngôi nhà (cho ai sử dụng) +- hợp +=the colour of your tie does not go well with that of your shirt: màu ca vát của anh không hợp với màu áo sơ mi +@go without +- nhịn, chịu thiếu, chịu không có +=to go without food: nhịn ăn, chịu đói +!to be gone on somebody +- mê ai, phải lòng ai +!to go begging +- không ai cần đến, không ai cầu đến +!to go all lengths +- dùng đủ mọi cách +!to go all out +- rán hết sức, đem hết sức mình +!to go a long way +- đi xa +- có tác dụng lớn, có ảnh hưởng lớn +- để được lâu (đồ ăn); bền (quần áo...) +- tiêu được lâu (tiền...) +!to go astray +- (xem) astray +!to go bail for someone +- (xem) bail +!to go beyond the veil +!to go hence +!to go to a better word +!to go out of this word +!to go heaven +!to go to one's account +!to go to one's long rest +!to go to one's own place +!to go the way of all the earth +!to go the way of all flesh +!to go the way of nature +!to go to one's last (long) home +!to go over to the great majority +!to go off the books +- chết +!to go west +- (từ lóng) chết +!to go up the flume +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (từ lóng) chết +!to go down hill +- xuống dốc (đen & bóng) +- suy yếu rất nhanh (sức khoẻ) +!to go far +- sẽ làm nên, có tiền đồ +!to go flop +- (xem) flop +!to go hard with somebody +- làm lôi thôi cho ai, gây chuyện bực mình khó chịu cho ai, làm khó khăn cho ai +!to go hot and cold +- lên cơn sốt lúc nóng lúc lạnh +- thẹn lúc đỏ bừng lúc tái đi +!to go it (lóng) +- làm mạnh, làm hăng +- sống bừa bâi, sống phóng đãng +!to go it alone +- làm một mình không nhờ cậy vào ai; một mình chịu hết trách nhiệm +!to go off one's head (nut) +- mất trí, hoá điên +!to go over big +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thành công lớn, đạt kết quả lớn, tiến bộ nhiều +!to go one better +- trội hơn, vượt hơn (ai) +!to go phut +- (xem) phut +!to go share and share alike +- chia đều (với ai) +!to go sick +- (quân sự) báo cáo ốm +!to go to the country +- (xem) country +!to go to great trouble (expense) +- lo lắng nhiều, bỏ nhiều công sức +=go to hell (jericho, bath, blazes...)!: đồ chết tiệt! quỷ tha ma bắt mày đi! +!to go to seed +- (xem) seed +!to go to war +- dùng biện pháp chiến tranh, đi đến chỗ đánh nhau +!to go to whole length of if +!to go to the whole way +- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng + +@goad /goud/ +* danh từ +- gậy nhọn (để thúc trâu bò...) +- cái kích thích, điều thúc giục +- điều dằn vặt, điều rầy khổ +* ngoại động từ +- thúc (trâu, bò) bằng gậy nhọn +- kích thích, thúc giục +=to goad somebody into doing something: thúc giục ai làm việc gì +- trêu tức, làm phát cáu; dằn vặt, rầy khổ + +@goal /goul/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) khung thành gồm +=to keep the goal: giữ gôn +- (thể dục,thể thao) bàn thắng, điểm +=to kick a goal: sút ghi một bàn thắng (bóng đá) +- đích; mục đích, mục tiêu +=to reach that goal: để đạt mục đích ấy + +@goalee /'goul,ki:pə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn + +@goalie /'goul,ki:pə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn + +@goallkeeper /'goul,ki:pə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thủ thành, người giữ gôn + +@goal-line /'goulain/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) vạch khung thành + +@goal-post /'goulpoust/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cột khung thành, cột gôn + +@goat /gout/ +* danh từ +- (động vật học) con dê +- người dâm dục, người dâm đãng, người có máu dê +- (goat) (thiên văn học) cung ma kết (trong hoàng đạo) +!to get somebody goat +- trêu gan (chọc tức) ai +!to play the giddy goat +- (xem) giddy +!to separate the sheep from the goats +- lấy tinh bỏ thô + +@goatee /gou'ti:/ +* danh từ +- chòm râu dê + +@goatish /'goutiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) dê; có mùi dê +- dâm đãng, có máu dê + +@goatling /'goutliɳ/ +* danh từ +- dê non (từ 1 đến 2 năm tuổi) + +@goatskin /'gout,skin/ +* danh từ +- da dê +- túi đựng nước bằng da dê +- quần áo bằng da dê + +@goaty /'gouti/ +* tính từ +- (thuộc) dê; có mùi dê + +@goat-herd /'gouthə:/ +* danh từ +- người chăn dê + +@goat-sucker /'gout,sʌkə/ +* danh từ +- (động vật học) cú muỗi + +@gob /gɔb/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thuỷ thủ +- cục đờm +- (từ lóng) mồm +* nội động từ +- khạc nhổ + +@gobbet /'gɔbit/ +* danh từ +- đoạn văn làm đề thi (để dịch hoặc giải nghĩa trong các kỳ thi) +- (từ cổ,nghĩa cổ) miếng lớn (thịt...) + +@gobble /'gɔbl/ +* danh từ +- tiếng kêu gộp gộp (của gà tây) +* nội động từ +- kêu gộp gộp (gà tây) +* động từ +- ((thường) : up) ăn ngấu nghiến, nuốt lấy nuốt để + +@gobbledegook /'gɔbldi'gu:k/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lối văn cầu kỳ (dùng trong công văn...) + +@gobbler /'gɔblə/ +* danh từ +- gà sống tây + +@gobble-stitch /'gɔbl,stitʃ/ +* danh từ +- mũi khâu vội + +@goblet /'gɔblit/ +* danh từ +- ly có chân, cốc nhỏ có chân + +@goblin /'gɔblin/ +* danh từ +- yêu tinh + +@goby /'goubi/ +* danh từ +- (động vật học) cá bống + +@god /gɔd/ +* danh từ +- thần +=the god of wine: thần rượu +=a feast for the gods: một bữa tiệc ngon và quý (như của thần tiên) +- (god) chúa, trời, thượng đế +!to pray to god +- cầu chúa, cầu trời +!god knows! +- có trời biết! (không ai biết) +!my god!; good god! +- trời! (tỏ ý ngạc nhiên); +!thank god! +- lạy chúa! nhờ chúa!; +!god willing +- nếu trời phù hộ +!for god's sake +- vì chúa +!by god +- có chúa biết (để khẳng định lời thề) +!god's book +- kinh thánh +- người được tôn sùng; người có ảnh hưởng lớn; vật được chú ý nhiều +=to make a god of somebody: sùng bái ai, coi ai như thánh như thần +- (the god) (sân khấu) những người xem hạng chuồng gà (trên gác thượng) +* động từ +- tôn làm thần thánh +- làm ra vẻ thần thánh ((cũng) to god it) + +@godchild /'gɔdtʃaild/ +* danh từ +- con đỡ đầu + +@goddamned /'gɔddæmd/ +* tính từ +- chết tiệt (chửi rủa) ((thường) (viết tắt) goddamn, goddam) + +@goddaughter /'gɔd,dɔ:tə/ +* danh từ +- con gái đỡ đầu + +@goddess /'gɔdis/ +* danh từ +- nữ thần + +@godfather /'gɔd,fɑ:ðə/ +* danh từ +- cha đỡ đầu +=to stand godfather to a child: đỡ đầu cho một đứa trẻ +- (nghĩa bóng) người được lấy tên để đặt cho (ai, vật gì...) +* ngoại động từ +- đỡ đầu (cho một đứa trẻ), đặt tên mình cho một đứa trẻ + +@godfearing /'gɔd,fiəriɳ/ +* tính từ +- biết sợ trời, biết sợ thánh thần +- sùng đạo, ngoan đạo + +@godforsaken /'gɔdfə,seikn/ +* tính từ +- (thông tục) tồi tàn, khốn nạn (người); tiêu điều, hoang vắng (nơi chốn) +=a godforsaken place: nơi hoang vắng, nơi khỉ ho cò gáy +=a godforsaken occupation: nghề chó chết nghề khốn khổ, khốn nạn + +@godhead /'gɔdhed/ +* danh từ +- thánh thần +!the godhead +- thượng đế + +@godless /'gɔdlis/ +* tính từ +- vô thần, không tin thần thánh +- trái đạo lý, độc ác + +@godlike /'gɔdlaik/ +* tính từ +- như thần, như thánh + +@godliness /'gɔdlinis/ +* danh từ +- sự sùng đạo, sự ngoan đạo + +@godly /'gɔdli/ +* tính từ +- sùng đạo, ngoan đạo +=the godly: những người sùng đạo, những người ngoan đạo + +@godmother /'gɔd,mʌðə/ +* danh từ +- mẹ đỡ đầu + +@godown /'goudaun/ +* danh từ +- nhà kho, kho chứa hàng (ở ân-ddộ, ma-lai) + +@godparent /'gɔd,peərənt/ +* danh từ +- cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu + +@godsend /'gɔdsend/ +* danh từ +- của trời cho, điều may mắn bất ngờ + +@godson /'gɔdsʌn/ +* danh từ +- con trai đỡ đầu + +@godspeed /'gɔd'spi:d/ +* danh từ +- sự thành công, sự may mắn +=to wish (bid) somebody godspeed: chúc ai đi may mắn + +@goer /'gouə/ +* danh từ +- người đi, người đi lại +=the comers and goers: khách qua lại +!good (fast) goer +- ngựa phi hay (nhanh) + +@gofer /'goufə/ +* danh từ +- bánh kẹp ((cũng) (từ mỹ,nghĩa mỹ) gaufre) +- (như) gofer + +@goffer / (gofer) / +* danh từ +- cái kẹp (để làm) quăn +- nếp gấp +* ngoại động từ +- làm nhăn, làm quăn, xếp nếp + +@goggle /'gɔgl/ +* nội động từ +- trợn tròn mắt; giương mắt nhìn +- lồi ra (mắt) +* ngoại động từ +- trợn tròn (mắt) + +@goggles /'gɔglz/ +* danh từ số nhiều +- kính bảo hộ, kính râm (để che bụi khi đi mô tô, để bảo vệ mắt khi hàn...) +- (từ lóng) kính đeo mắt +- (thú y học) bệnh sán óc (của cừu) + +@goggle-eyed /'gɔglaid/ +* tính từ +- lồi mắt + +@going /'gouiɳ/ +* danh từ +- sự ra đi +- trạng thái đường sá (xấu, tốt...); việc đi lại +=the going is hand over this rough road: việc đi lại trên đường gồ ghề này vất vả +- tốc độ (của xe lửa...) +* tính từ +- đang đi +- đang chạy, đang hoạt động, đang tiến hành đều +=a going concern: một hâng buôn đang làm ăn phát đạt +- có, hiện có, tồn tại + +@goings-on /'gouiɳz'ɔn/ +* danh từ số nhiều +- tư cách; cách xử sự, hành vi, hành động, cử chỉ +=strange goings-on: cách xử sự kỳ cục lạ lùng +- việc xảy ra; tình hình biến chuyển + +@goiter / (goitre) / +* danh từ +- (y học) bướu giáp, bướu cổ +!exophthalmic goitre +- (y học) bệnh bazơddô + +@goitre / (goitre) / +* danh từ +- (y học) bướu giáp, bướu cổ +!exophthalmic goitre +- (y học) bệnh bazơddô + +@goitrous /'gɔitrəs/ +* tính từ +- (y học) có bướu giáp, có bướu cổ + +@gold /gould/ +* danh từ +- vàng +- tiền vàng +- số tiền lớn; sự giàu có +- màu vàng +- (nghĩa bóng) vàng, cái quý giá +=a heart of gold: tấm lòng vàng +=a voice of gold: tiếng oanh vàng +* tính từ +- bằng vàng +=gold coin: tiền vàng +- có màu vàng + +@goldcrest /'gouldkrest/ +* danh từ +- (động vật học) chim mào vàng + +@golden /'gouldən/ +* tính từ +- bằng vàng +- có vàng, nhiều vàng +- có màu vàng +=golden hair: tóc màu vàng +- quý giá, quý báu, quý như vàng +=a golden opportunity: một dịp quý báu +=golden remedy: thuốc quý, thuốc thánh +- thịnh vượng; hạnh phúc +=the golden age: thời đại hoàng kim +!the golden city +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thành phố xan-fran-xit-co +!the golden mean +- (xem) mean +!golden opinions +- sự tôn trọng +!the golden rule +- (kinh thánh) quy tắc đối với người khác phải như nình muốn người ta đối với mình +!the golden state +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bang ca-li-fo-ni +!golden wedding +- (xem) wedding +!to worship the golden ccalf +- (xem) calf + +@goldfinch /'gouldfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ cánh vàng +- (từ lóng) đồng tiền vàng + +@goldfish /'gouldfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá vàng + +@goldsmith /'gouldsmiθ/ +* danh từ +- thợ vàng + +@gold bloc /'gouldblɔk/ +* danh từ +- khối các nước lấy vàng làm bản vị tiền tệ + +@gold brick /'gouldbrik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vật chỉ có giá trị bề ngoài; vật lừa dối +!to sell a gold_brick +- đánh lừa, lừa dối + +@gold plate /'gould'pleit/ +* danh từ +- bát đĩa bằng vàng + +@gold-beater /'gould,bi:tə/ +* danh từ +- thợ dát vàng + +@gold-digger /'gould,digə/ +* danh từ +- thợ mỏ vàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cô ả bòn tiền (người đàn bà dùng sắc để bòn tiền đàn ông) + +@gold-digging /'gould,digiɳ/ +* danh từ +- sự đào mỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự bòn rút tiền (bằng sắc đẹp) +- (số nhiều) mỏ vàng + +@gold-dust /'goulddʌst/ +* danh từ +- bụi vàng, vàng cát + +@gold-fever /'gould,fi:və/ +* danh từ +- cơn sốt vàng + +@gold-field /'gouldfi:ld/ +* danh từ +- vùng có vàng + +@gold-filled /'gouldfild/ +* tính từ +- bọc vàng + +@gold-foil /'gouldfɔil/ +* danh từ +- vàng lá + +@gold-leaf /'gouldi:f/ +* danh từ +- vàng lá + +@gold-mine /'gouldmain/ +* danh từ +- mỏ vàng +- (nghĩa bóng) nguồn lợi lớn + +@gold-plate /'gould'pleit/ +* ngoại động từ +- mạ vàng + +@gold-rush /'gouldrʌʃ/ +* danh từ +- cuộc đổ xô đi tìm vàng + +@gold-washer /'gould,wɔʃə/ +* danh từ +- người đãi vàng + +@gold-washing /'gould,wɔʃiɳ/ +* danh từ +- sự đãi vàng + +@golf /gɔlf/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn đánh gôn +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) chơi gôn + +@golfer /'gɔlfə/ +* danh từ +- người chơi gôn + +@golf-club /'gɔlfklʌb/ +* danh từ +- gậy đánh gôn +- câu lạc bộ của những người chơi gôn + +@golf-links /'gɔlfiɳks/ +* danh từ số nhiều +- bãi chơi gôn + +@goliath /gə'laiəθ/ +* danh từ +- người khổng lồ +- cần trục khổng lồ ((cũng) goliath crane) + +@golliwog /'gɔliwɔg/ +* danh từ +- búp bê mặt đen +- ông ba bị + +@golly /'gɔli/ +* thán từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- by golly! trời!, chao ôi! + +@goloptious /gə'lʌpʃəs/ +* tính từ +-(đùa cợt) +- ngon, hợp khẩu vị (thức ăn) +- ngoạn mục (cảnh tượng) + +@golosh / (golosh) / +* danh từ +- giày cao su (để đi mưa, đi tuyết, thường đi ra ngoài giày khác) + +@goluptious /gə'lʌpʃəs/ +* tính từ +-(đùa cợt) +- ngon, hợp khẩu vị (thức ăn) +- ngoạn mục (cảnh tượng) + +@gombeen /gəm'bi:n/ +* danh từ +- sự cho vay nặng lãi + +@gonade /'gɔnæd/ +* danh từ số nhiều +- bộ sinh dục + +@gondola /'gɔndələ/ +* danh từ +- thuyền đáy bằng (để dạo chơi ở những sông đào trong thành phố vơ-ni-dơ) +- giỏ khí cầu + +@gondolier /,gɔndə'liə/ +* danh từ +- người chèo thuyền đáy bằng + +@gone /gɔn/ +* động tính từ quá khứ của go +* tính từ +- đã đi, đã đi khỏi; đã trôi qua, đã qua +- mất hết, hết hy vọng +=a gone case: (thông tục) trường hợp không còn hy vọng gì; việc không còn nước non gì +=a gone man: người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa +- chết +!to be far gone in +- ốm liệt giường (về bệnh gì) +- bò đấu, ngập đầu (cào công việc gì) +!to be gone on somebody +- (từ lóng) mê ai, say mê ai + +@goner /'gɔnə/ +* danh từ +- (từ lóng) người hư hỏng, người bỏ đi, người không còn hòng gì mở mặt mở mày được nữa + +@gonfalon /'gɔnfələn/ +* danh từ +- cờ hiệu +- cờ đuôi nhọn + +@gonfalonier /,gɔnfələ'niə/ +* danh từ +- người cắm cờ hiệu + +@gong /gɔɳ/ +* danh từ +- cái cồng, cái chiêng +- chuông đĩa +- (từ lóng) huy chương, mề đay +* ngoại động từ +- đánh cồng bắt ngừng lại, rung chuông bắt ngừng lại (xe cộ) + +@goniometer /,gouni'ɔmitə/ +* danh từ +- máy đo góc + +@goniometry /,gouni'ɔmitri/ +* danh từ +- phép đo góc + +@gonof / (gonoph) / +* danh từ +- (từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm + +@gonoph / (gonoph) / +* danh từ +- (từ lóng) kẻ cắp, kẻ trộm + +@gonorrhea /,gɔnə'ri:ə/ +* danh từ +- (y học) bệnh lậu +- sự chảy mủ lậu + +@goo /gud/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vật nhờn, cái dính nhớp nháp + +@goober /'gu:bə/ +* danh từ +- lạc ((cũng) goober pea) + +@good /gud/ +* tính từ better, best +- tốt, hay, tuyệt +=very good!: rất tốt!, rất hay!, tuyệt +=a good friend: một người bạn tốt +=good men and true: những người tốt bụng và chân thật +=good conduct: hạnh kiểm tốt +=a good story: một câu chuyện hay +=good wine: rượu ngon +=good soil: đất tốt, đất màu mỡ +=a person of good family: một người xuất thân gia đình khá giả +=good to eat: ngon, ăn được +- tử tế, rộng lượng, thương người; có đức hạnh, ngoan +=to be good to someone: tốt bụng với ai, tử tế với ai +=how good of your!: anh tử tế quá! +=good boy: đứa bé ngoan +- tươi (cá) +=fish does not keep good in hot days: cá không giữ được tươi vào những ngày nóng bức +- tốt lành, trong lành, lành; có lợi +=doing exercies is good for the health: tập thể dục có lợi cho sức khoẻ +- cừ, giỏi, đảm đang, được việc +=a good teacher: giáo viên dạy giỏi +=a good worker: công nhân lành nghề, công nhân khéo +=a good wife: người vợ đảm đang +- vui vẻ, dễ chịu, thoải mái +=good news: tin mừng, tin vui, tin lành +!to have a good time +- được hưởng một thời gian vui thích +=a good joke: câu nói đùa vui nhộn +- hoàn toàn, triệt để; ra trò, nên thân +=to give somebody a good beating: đánh một trận nên thân +- đúng, phải +=it is good to help others: giúp mọi người là phải +=good! good!: được được!, phải đấy! +- tin cậy được; an toàn, chắc chắn; có giá trị +=good debts: món nợ chắc chắn sẽ trả +=a good reason: lý do tin được, lý do chính đáng +- khoẻ, khoẻ mạnh, đủ sức +=to be good for a ten-mile walk: đủ sức đi bộ mười dặm +=i feel good: (từ mỹ,nghĩa mỹ) tôi cảm thấy khoẻ +- thân, nhà (dùng trong câu gọi) +=don't do it, my good friend!+(mỉa mai) đừng làm thế ông bạn ơi! +=how's your good man?: ông nhà có khoẻ không (thưa) bà? +=how's your good lady?: bà nhà có khoẻ không ông? +- khá nhiều, khá lớn, khá xa +=a good deal of money: khá nhiều tiền +=a good many people: khá nhiều người +=we've come a good long way: chúng tôi đã từ khá xa tới đây +- ít nhất là +=we've waited for your for a good hour: chúng tôi đợi anh ít nhất là một tiếng rồi +!as good as +- hầu như, coi như, gần như +=as good as dead: hầu như chết rồi +=the problem is as good as settled: vấn đề coi như đã được giải quyết +=to be as good as one's word: giữ lời hứa +!to do a good turn to +- giúp đỡ (ai) +![as] good as pie +- rất tốt, rất ngoan +![as] good as wheat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rất tốt, rất xứng đáng, rất thích hợp +!good day! +- chào (trong ngày); tạm biệt nhé! +!good morning! +- chào (buổi sáng) +!good afternoon! +- chào (buổi chiều) +!good evening! +- chào (buổi tối) +!good night! +- chúc ngủ ngon, tạm biệt nhé! +!good luck! +- chúc may mắn +!good money +- (thông tục) lương cao +!to have a good mind to do something +- có ý muốn làm cái gì +!in good spirits +- vui vẻ, phấn khởi, phấn chấn +!to make good +- thực hiện; giữ (lời hứa) +!to make good one's promise +- giữ lời hứa, làm đúng như lời hứa +- bù đắp lại; gỡ lại, đền, thay; sửa chữa +=to make good one's losses: bù lại những cái đã mất +=to make good the casualties: (quân sự) bổ sung cho số quân bị chết +- xác nhận, chứng thực +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm ăn phát đạt, thành công, tiến bộ +=to make good in a short time: phất trong một thời gian ngắn (nhà buôn) +=to make good at school: học tập tiến bộ ở trường (học sinh) +!to stand good +- vẫn còn giá trị; vẫn đúng +!to take something in good part +- (xem) part +!that's a good one (un)! +- (từ lóng) nói dối nghe được đấy! nói láo nghe được đấy! +!the good people +- các vị tiên +* danh từ +- điều thiện, điều tốt, điều lành +=to do good: làm việc thiện, làm phúc +=to return good for evil: lấy ân báo oán +- lợi, lợi ích +=to be some good to: có lợi phần nào cho +=to work for the good of the people: làm việc vì lợi ích của nhân dân +=to do more harm than good: làm hại nhiều hơn lợi +=it will do you good to do physical exercises in the morning: tập thể dục buổi sáng có lợi cho anh +=what good is it?: điều ấy có lợi gì? +- điều đáng mong muốn, vật đáng mong muốn +- những người tốt, những người có đạo đức +!to be up to no good; to be after no good +- đang rắp tâm dở trò ma mãnh gì +!to come to good +- không đi đến đâu, không đạt kết quả gì, không làm nên trò trống gì +!for good [and all] +- mãi mãi, vĩnh viễn +=to stay here for good [and all]: ở lại đây mãi mãi +=to be gone for good: đi mãi mãi không bao giờ trở lại +=to refuse for good [and all]: nhất định từ chối, khăng khăng từ chối +!to the good +- được lâi, được lời +=to be 100dd to the good: được lời 100dd +=it's all to the good: càng hay, càng lời, càng tốt + +@goodish /'gudiʃ/ +* tính từ +- khá tốt, kha khá +=it's a goodish step from here: từ đây đến đấy cũng khá xa + +@goodly /'gudli/ +* tính từ +- đẹp, có duyên +- to tát, to lớn, đáng kể) +-(mỉa mai) đẹp gớm, to tát gớm + +@goodman /'gudmæn/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chủ nhà, chủ gia đình; người chồng + +@goodness /'gudnis/ +* danh từ +- lòng tốt, tính tốt, lòng hào hiệp +- tính chất +=to extract all the goodness out of something: rút từ cái gì ra tất cả tinh chất +- ((thường) dùng như thán từ) ơn trời! +=for goodness sake!: vì chúa! +=thank goodness!: cảm ơn chúa!; nhờ chúa! +=goodness knows!: có trời biết! + +@goods /gudz/ +* danh từ số nhiều +- của cải, động sản +- hàng hoá, hàng +=production of goods: sự sản xuất hàng hoá +- hàng hoá chở (trên xe lửa) +=a goods train: xe lửa chở hàng +=by goods: bằng xe lửa chở hàng +!to deliver the goods +- (xem) deliver +!a nice little piece of goods +-(đùa cợt) một món khá xinh + +@goodwife /'gudwaif/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bà chủ nhà; người vợ + +@goodwill /gud'wil/ +* danh từ +- thiện ý, thiện chí; lòng tốt +=people of goodwill: những người có thiện chí +- (thương nghiệp) khách hàng; sự tín nhiệm (đối với khách hàng) +- (thương nghiệp) đặc quyền kế nghiệp + +@goody /'gudi/ +* danh từ (thông tục) +- kẹo +- (như) goody-goody +* tính từ +- (như) goody-goody + +@goody-goody /'gudi (goody) / +* tính từ +- hay lên mặt đạo đức; đạo đức một cách lố lăng +- hợm hĩnh điệu bộ +* danh từ +- người lên mặt đạo đức; người đạo đức lố lăng + +@good breeding /'gud'bri:diɳ/ +* danh từ +- sự có giáo dục, sự lễ độ + +@good looks /'gud'luks/ +* danh từ số nhiều +- vẻ đẹp, nét đẹp (người) + +@good sense /'gud'sens/ +* danh từ +- lương tri, lẽ phải, lẽ thường + +@good-bye /gud'bai/ +* danh từ +- lời chào tạm biệt, lời chào từ biệt +=to say good-bye to somebody: chào từ biệt ai, chia tay ai +=to with (bid) someone good-bye: tạm biệt ai, từ biệt ai +* thán từ +- tạm biệt +=good-bye for the present!: tạm biệt! +=good-bye to the holidays: tạm biệt những ngày hè! thôi thế là hết những ngày hè! + +@good-class /'gudklɑ:s/ +* tính từ +- có giáo dục, con nhà gia thế (người) +- thượng hạng (vật) + +@good-conduct /'gud'kɔndəkt/ +* tính từ +- có hạnh kiểm tốt +=a good-conduct certificate: giấy chứng nhận hạnh kiểm tốt + +@good-fellowship /,gud'felouʃip/ +* danh từ +- tính vui vẻ cởi mở, tính dễ gần + +@good-for-nothing /'gudfə,nʌθiɳ/ +-for-nought) /'gudfənɔ:t/ +* tính từ +- vô tích sự, đoảng (người) +* danh từ +- người vô tích sự, người đoảng + +@good-for-nought /'gudfə,nʌθiɳ/ +-for-nought) /'gudfənɔ:t/ +* tính từ +- vô tích sự, đoảng (người) +* danh từ +- người vô tích sự, người đoảng + +@good-hearted /'gud'hɑ:tid/ +* tính từ +- tốt bụng, từ bi + +@good-humored / (good-humoured) / +-humoured) /'gud'hju:məd/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tính, dễ dãi + +@good-humoured / (good-humoured) / +-humoured) /'gud'hju:məd/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tính, dễ dãi + +@good-looker /'gud'lukə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đẹp + +@good-looking /'gud'lukiɳ/ +* tính từ +- đẹp, đẹp trai +- có vẻ tốt, có vẻ phúc hậu + +@good-natured /'gud'neitʃəd/ +* tính từ +- tốt bụng, bản chất tốt, hiền hậu + +@good-neighbourhood /'gud'neibəhud/ +-neighbourliness) /'gud'neibəlinis/ +* danh từ +- quan hệ láng giềng tốt, tình hàng xóm láng giềng thân thiết + +@good-neighbourliness /'gud'neibəhud/ +-neighbourliness) /'gud'neibəlinis/ +* danh từ +- quan hệ láng giềng tốt, tình hàng xóm láng giềng thân thiết + +@good-neighbourly /'gud'neibəli/ +* tính từ +- có quan hệ láng giềng tốt + +@good-tempered /'gud'tempəd/ +* tính từ +- thuần tính, thuần hậu + +@gooey /'gu:i:/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- dính nhớp nháp +- sướt mướt + +@goof /gu:f/ +* danh từ +- (từ lóng) người ngu, người ngốc + +@goofy /'gu:fi/ +* tính từ +- (từ lóng) ngu, ngốc + +@goon /gu:n/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- người ngu đần, người ngu ngốc +- kẻ khủng bố thuê (được thuê tiền để khủng bố anh em công nhân) + +@goosander /gu:'sændə/ +* danh từ +- (động vật học) vịt mỏ nhọn + +@goose /gu:s/ +* danh từ, số nhiều geese +- (động vật học) ngỗng, ngỗng cái +- thịt ngỗng +- người ngốc nghếch, người khờ dại +!all his geese are swans +- (xem) swan +!can't say bo to a goose +- (xem) bo +!to cook that lays the golden eggs +- tham lợi trước mắt +* danh từ, số nhiều gooses +- bàn là cổ ngỗng (của thợ may) + +@gooseberry /'guzbəri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lý gai +- quả lý gai +- rượu lý gai ((cũng) gooseberry wine) +!to play gooseberry +- đi kèm theo một cô gái để giữ gìn; đi kèm theo một cặp nhân tình để giữ gìn + +@gooseherd /'gu:shə:d/ +* danh từ +- người chân ngỗng + +@goosey /'gu:si/ +* danh từ +- người ngốc nghếch, người khờ dại + +@goose-egg /'gu:seg/ +* danh từ +- trứng ngỗng +- số không (tính điểm trong các trò chơi) + +@goose-flesh /'gu:sfleʃ/ +-skin) /'gu:sskin/ +* danh từ +- da sởn gai ốc (vì lạnh, sợ...) + +@goose-grease /'gu:sgri:z/ +* danh từ +- mỡ ngỗng + +@goose-neck /'gu:snek/ +* danh từ +- vật hình cổ ngỗng +- (kỹ thuật) cái khuỷ + +@goose-quill /'gu:skwil/ +* danh từ +- lông ngỗng ((thường) dùng làm bút) + +@goose-skin /'gu:sfleʃ/ +-skin) /'gu:sskin/ +* danh từ +- da sởn gai ốc (vì lạnh, sợ...) + +@gop /gɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (gop) đảng cộng hoà + +@gopher /'goufə/ +* danh từ (động vật học) +- chuột túi +- chuột vàng +- rùa đất +* danh từ & ngoại động từ +- (như) gofer, goffer + +@gopster /'gɔpstə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đảng viên đảng cộng hoà + +@gordian knot /'gɔ:djən'nɔt/ +* danh từ +- vấn đề hắc búa, vấn đề rắc rối, vấn đề phức tạp, vấn đề khó giải quyết +=to cut the gordian_knot: giải quyết nhanh một vấn đề hắc búa (bằng vũ lực...) + +@gore /gɔ:/ +* danh từ +- máu đông +- (thơ ca) máu +=to lie in one's gore: nằm trong vũng máu +* ngoại động từ +- húc (bằng sừng) +=to be gore d to death: bị húc chết +- đâm thủng (thuyền bè...) (đá ngầm) +* danh từ +- vạt chéo, mảnh vải chéo (áo, váy, cánh buồm...) +- mảnh đất chéo, doi đất +* ngoại động từ +- cắt thành vạt chéo +- khâu vạt chéo vào (áo, váy, cánh buồm...) + +@gorge /gɔ:dʤ/ +* danh từ +- những cái đã ăn vào bụng +=to raise the gorge: nổi giận +=to can the gorge: lộn mửa vì ghê tởm +- hẽm núi, đèo +- cửa hẹp vào pháo đài +- (kiến trúc) rãnh máng +- sự ngốn, sự nhồi nhét (thức ăn) +* động từ +- ngốn; tọng vào, nhồi nhét vào (thức ăn) + +@gorgeous /'gɔ:dʤəs/ +* tính từ +- rực rỡ, lộng lẫy, đẹp đẽ, tráng lệ, huy hoàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tuyệt đẹp, kỳ diệu +=a gorgeous woman: một người đàn bà tuyệt đẹp +- hoa mỹ, bóng bảy (văn) + +@gorgeousness /'gɔ:dʤəsnis/ +* danh từ +- vẻ rực rỡ, vẻ lộng lẫy, vẻ đẹp đẽ, vẻ tráng lệ, vẻ huy hoàng +- tính hoa mỹ, tính bóng bảy (văn) + +@gorget /'gɔ:dʤit/ +* danh từ +- (sử học) phần che bọng (của áo giáp) +- vòng cổ +- khăn quàng (của phụ nữ) +- khoang cổ (chim) + +@gorgon /'gɔ:gən/ +* danh từ +- nữ thần tóc rắn (thần thoại hy lạp) +- người đàn bà xấu như quỷ dạ xoa +!a gorgon stare +- cái nhìn trừng trừng + +@gorgonize /'gɔ:gənaiz/ +* ngoại động từ +- ((thường) : at) nhìn trừng trừng + +@gorilla /gə'rilə/ +* danh từ +- (động vật học) con gôrila +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ giết người, cướp của +- (từ lóng) người bảo vệ của nhân vật quan trọng + +@goriness /'gɔ:rinis/ +* danh từ +- tình trạng dây đầy máu; sự vấy máu, sự đẫm máu +- (thơ ca) tình trạng đỏ như máu + +@gormandise / (gormandize) / +* danh từ +- tính phàm ăn +* nội động từ +- phàm ăn +* ngoại động từ +- ăn lấy, ăn để, ngốn + +@gormandize / (gormandize) / +* danh từ +- tính phàm ăn +* nội động từ +- phàm ăn +* ngoại động từ +- ăn lấy, ăn để, ngốn + +@gormandizer /'gɔ:məndaizə/ +* danh từ +- người phàm ăn + +@gormless /'gɔ:mlis/ +* tính từ +- (thực vật học) ngu xuẩn, vô ý thức + +@gorse /gɔ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim tước + +@gorsy /'gɔ:si/ +* tính từ +- có nhiều cây kim tước + +@gory /'gɔ:ri/ +* tính từ +- dây đầy máu; vấy máu, đẫm máu +- (thơ ca) đỏ như máu + +@gosh /gɔʃ/ +* thán từ +- by gosh! thật kỳ quá! kỳ chưa! + +@goshawk /'gɔshɔ:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim ó + +@gosling /'gɔzliɳ/ +* danh từ +- ngỗng con, ngỗng non + +@gospel /'gɔspəl/ +* danh từ +- (tôn giáo) sách phúc âm +- cẩm nang, nguyên tắc chỉ đạo, điều tin tưởng +=the gospel of health: cẩm nang giữ sức khoẻ +- điều có thể tin là thật +=to take one's dream for gospel: tin những giấc mơ của mình là thật +!gospel truth +- chân lý dạy trong sách phúc âm +- chân lý, sự thật đáng tin tưởng + +@gospeller /'gɔspələ/ +* danh từ +- (tôn giáo) người giảng sách phúc âm +!hot gospeller +- tín đồ thanh giáo cuồng tín +- người tuyên truyền hăng hái (của một thuyết gì) + +@gossamer /'gɔsəmə/ +* tính từ: (gossamery) /'gɔsəməri/ +- mỏng nhẹ như tơ +* danh từ +- tơ nhện +- the, sa, vải mỏng +=as light as gossamer: mỏng nhẹ như tơ + +@gossamery /'gɔsəmə/ +* tính từ: (gossamery) /'gɔsəməri/ +- mỏng nhẹ như tơ +* danh từ +- tơ nhện +- the, sa, vải mỏng +=as light as gossamer: mỏng nhẹ như tơ + +@gossip /'gɔsip/ +* danh từ, (cũng) gup (anh-ỡn) +- chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm +=a piece of gossip: câu chuyện tầm phào +- người hay ngồi lê đôi mách, người hay nói chuyện tầm phào +- chuyện nhặt nhạnh (trên báo chí) +=a gossip column: cột nhặt nhạnh +* nội động từ +- ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào +- viết theo lối nói chuyện tầm phào + +@gossiper /'gɔsipə/ +* danh từ +- người hay ngồi lê đôi mách, người hay kháo chuyện nói xấu; người hay nói chuyện tầm phào + +@gossipry /'gɔsipri/ +* danh từ +- chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào + +@gossipy /'gɔsipi/ +* danh từ +- thích ngồi lê đôi mách, thích kháo chuyện nói xấu; thích tán gẫu +- tầm phào; nói xấu nhau (chuyện) +- kể chuyện phiếm luận (văn) +=a gossipy essay: một bài phiếm luận + +@gossoon /gə'su:n/ +* danh từ +- ai-len đứa bé, thằng bé + +@got /get/ +* xem get +@goth /gɔθ/ +* danh từ +- giống người gô-tích +- người dã man, người thô lỗ, người cục cằn +- người phá hoại những tác phẩm nghệ thuật + +@gothic /'gɔθik/ +* tính từ +- (thuộc) gô-tích +- theo kiến trúc gôtic +- theo kiểu chữ gôtic +- dã man; thô lỗ, cục cằn +* danh từ +- người gô-tích +- tiếng gô-tích +- lối kiến trúc gôtic (vòm có đầu nhọn) +- (ngành in) chữ gôtic + +@gothicism /'gɔθisizm/ +* danh từ +- lối gôtic, kiểu gôtic +- từ ngữ đặc gô-tích +- tính dã man; tính thô lỗ, tính cục cằn + +@gotten /'gɔtn/ +* (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ cổ,nghĩa cổ) động tính từ quá khứ của get + +@gouache /gu'ɑ:ʃ/ +* danh từ +- (hội họa) màu bột + +@gouge /gaudʤ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đục máng, cái đục khum +- rânh máng; lỗ đục tròn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lừa đảo, sự lừa gạt +* ngoại động từ +- ((thường) : out) đục bằng, đục máng +- khoét ra, moi ra, móc ra +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lừa dối, lừa đảo, lừa gạt (ai) + +@goulash /'gu:læʃ/ +* danh từ +- món ragu hung-ga-ri + +@gourd /guəd/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bầu, cây bí +- quả bầu, quả bí +- bầu đựng nước (làm bằng quả bầu khô) +!bottle gourd +- (thực vật học) bầu nậm + +@gourmand /guəmənd/ +* tính từ +- thích ăn ngon; phàm ăn +* danh từ +- người thích ăn ngon; người phàm ăn +- người sành ăn + +@gourmet /'guəmei/ +* danh từ +- người sành ăn, người sành rượu + +@gout /gaut/ +* danh từ +- (y học) bệnh gút +- giọt, cục (máu...) +- vết vấy bẩn + +@goutiness /gautinis/ +* danh từ +- tình trạng mắc bệnh gút + +@gouty /'gauti/ +* tính từ (y học) +- (thuộc) bệnh gút; do bệnh gút +- mắc bệnh gút + +@govern /'gʌvən/ +* động từ +- cai trị, thống trị, cầm quyền (một nước) +- quản trị, quản lý, lânh đạo (một thành phố, một xí nghiệp); cai quản (gia đình...); chỉ huy (một pháo đài) +- khống chế, kiềm chế, đè nén (một dục vọng...) +=to govern oneself: tự chủ được +- chi phối, ảnh hưởng +=to be governed by the opinions of others: bị ý kiến người khác chi phối +=to be governed by what other people say: bị ảnh hưởng bởi những điều người khác nói +- (ngôn ngữ học) chi phối +=a noun governed by a preposition: một danh từ bị một giới từ chi phối +- (vật lý); kỹ điều chỉnh + +@governability /,gʌvənə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể cai trị, tính có thể thống trị +- tính có thể cai quản, tính có thể quản lý +- tính có thể kiềm chế +- tính có thể chi phối + +@governable /'gʌvənəbl/ +* tính từ +- có thể cai trị, có thể thống trị +- có thể cai quản, có thể quản lý +- có thể kiềm chế +- có thể chi phối + +@governance /'gʌvənəns/ +* danh từ +- sự cai trị, sự thống trị +- sự cai quản; nhiệm vụ cai quản + +@governess /'gʌvənis/ +* danh từ +- cô giáo (dạy trẻ em ở gia đình) + +@governess-car /'gʌvəniskɑ:/ +-cart) /'gʌvəniskɑ:t/ +* danh từ +- xe hai bánh có chỗ ngồi đối diện nhau + +@governess-cart /'gʌvəniskɑ:/ +-cart) /'gʌvəniskɑ:t/ +* danh từ +- xe hai bánh có chỗ ngồi đối diện nhau + +@governing /'gʌvəniɳ/ +* danh từ +- sự cai trị, sự thống trị +- sự cai quản +- (kỹ thuật), (vật lý) sự điều chỉnh +* tính từ +- cai trị, thống trị +- cai quản, quản trị +=the governing body of a college: hội đồng quản trị nhà trường +- chủ đạo, chủ yếu, bao trùm +=governing idea: tư tưởng chu đạo +- điều chỉnh + +@government /'gʌvnmənt/ +* danh từ +- sự cai trị, sự thống trị +- chính phủ, nội các +=the government of the democratic republic of vietnam: chính phủ nước việt nam dân chủ cộng hoà +=to form a government: lập chính phủ +- chính quyền +=central government: chính quyền trung ương +=local government: chính quyền địa phương +- chính thể +=democratic government: chính thể dân chủ +=monarchic government: chính thể quân chủ +- bang; tỉnh (địa hạt dưới quyền cai trị của một viên thống đốc hoặc thủ hiến) +- sự cai quản +=under petticoat government: dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền phụ nữ +- sự kiềm chế +=government of oneself: sự tự kiềm chế +- (ngôn ngữ học) sự chi phối + +@governmental /,gʌvən'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) chính phủ +- (thuộc) chính quyền + +@government house /'gʌvmənthaus/ +* danh từ +- dinh thống đốc + +@government issue + +@governor /'gʌvənə/ +* danh từ +- kẻ thống trị +=the governors and the governed: kẻ thống trị và những người bị trị +- thống sử, thủ hiến, thống đốc +=the governor of alabama state: thống đốc bang a-la-ba-ma +- uỷ viên hội đồng quản trị (một trường học, một bệnh viện...) +- thủ lĩnh; chủ +- cha, bố +- (kỹ thuật), (vật lý) máy điều chỉnh máy điều tốc + +@governor-general /'gʌvənə'dʤenərəl/ +* danh từ +- toàn quyền + +@gown /gaun/ +* danh từ +- (sử học) áo tôga (la-mã xưa) +- áo dài (của phụ nữ, mặc trong những dịp đặc biệt...) +=an evening gown: áo dài mặc buổi tối +- áo choàng (của giáo sư đại học, quan toà...) +- giáo sư và học sinh trường đại học ôc-phớt và căm-brít (đối lại với dân thường hàng phố) +=town and gown: dân thường hàng phố và những giáo sư và học sinh trường đại học ôc-phớt và căm-brít +* ngoại động từ (thường) dạng bị động +- mặc, ăn bận +=to be beautifully gowned: ăn mặc đẹp + +@gownsman /'gaunzmən/ +* danh từ +- giáo sư đại học; học sinh đại học +- quan toà, luật sư +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dân thường (đối lại với quân nhân) + +@go-ahead /'gouəhed/ +* tính từ +- dám nghĩ, dám làm, tháo vát; hăng hái, tích cực +* danh từ +- tín hiệu xuất phát +- sự tiến bộ, sự tiến tới +- người dám nghĩ dám làm, người tháo vát; người hăng hái tích cực + +@go-as-you-please /'gouəzju'pli:z/ +* tính từ +- không bị bó buộc bởi các quy tắc điều lệ +- tự do, không bị bó buộc, không bị hạn chế +- thiếu kế hoạch; không có phương pháp + +@go-between /'goubi,twi:n/ +* danh từ +- người trung gian, người làm mối, người môi giới + +@go-by /'goubai/ +* danh từ, to give someone the qong qua mặt ai, vượt qua ai +- không để ý đến lời ai +- tránh ai, trốn ai + +@go-cart /'goukɑ:t/ +* danh từ +- xe tập đi, xe đẩy (của trẻ con) +- xe kéo nhỏ + +@go-easy /'gou'i:zi/ +* tính từ (như) easy-going + +@go-getter /'gou,getə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người dám nghĩ dám làm; người táo bạo và thành công (trong công việc) + +@go-off /'gou'ɔ:f/ +* danh từ (thông tục) +- lúc xuất phát, lúc bắt đầu +- điểm xuất phát + +@go-slow /'gou'slou/ +* danh từ +- sự lãn công + +@go-to-meeting /'goutə'mi:tiɳ/ +* tính từ +-(đùa cợt) bảnh, diện, dùng để mặc ngày hội (quần áo) + +@grab /græb/ +* danh từ +- cái chộp; sự túm lấy, sự vồ lấy, sự tóm, sự cố tóm lấy +=to make a grab at something: chộp lấy cái gì +- sự tước đoạt, sự chiếm đoạt +=a polic of grab: chính sách chiếm đoạt (về chính trị và thương mại) +- (kỹ thuật) gàu xúc, gàu ngoạm máy xúc ((cũng) grab bucket) +- (đánh bài) lối chơi gráp (của trẻ con) +* động từ +- chộp; túm, vồ lấy, tóm, bắt +- tước đoạt + +@grabber /'græbə/ +* danh từ +- người túm, người vồ, người chụp lấy +- người tước đoạt, người chiếm đoạt +- kẻ hám tiền, kẻ chỉ thích làm giàu +* nội động từ +- ((thường) : for) mò, sờ soạng; bò (để tìm vật gì) + +@grab-all /'græbɔ:l/ +* danh từ +- (thông tục) túi đựng các thứ linh tinh +- (từ lóng) kẻ keo kiệt; kẻ tham lợi, kẻ vơ vét + +@grace /greis/ +* danh từ +- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều; vẻ uyển chuyển +=to speak with grace: ăn nói có duyên +=to dance with grace: nhảy múa uyển chuyển +=to walk with grace: đi đứng uyển chuyển +- (số nhiều) vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã +=airs and graces: diệu màu mè +- thái độ (trong khi làm việc gì) +=to do something with a good grace: vui lòng làm việc gì +=with a bad (an all) grace: miễn cưỡng +=he had the grace to say that...: anh ta cũng biết điều mà nói rằng... +- ơn huệ; sự trọng đãi, sự chiếu cố +=to be in somebody's good graces: được ai trọng đâi, được ai chiếu cố +=an act of grace: hành động chiếu cố, đặc ân +- sự gia hạn, sự cho hoãn (có tính chất gia ơn) +=to give somebody a week's grace: cho hạn bảy ngày (phải trả tiền hoặc làm xong việc gì) +=last day of grace: thời hạn cuối cùng +- sự miễn xá, sự khoan hồng, sự khoan dung +=a measure of grace: biện pháp khoan dung +- ơn trời, ơn chúa +=by god's grace: nhờ ơn trời, nhờ trời +=in the year of grace 1966: năm 1966 sau công nguyên +- lời cầu nguyện (trước hay sau bữa ăn cơm) +- ngài (tiếng xưng hô với những người thuộc dòng quý tộc, với các giám mục...) +=his (her, yours) grace the duke: ngài công tước +- (âm nhạc) nét hoa mỹ (trong bản nhạc, bài ca) +=a grace note: nốt nhạc làm cho bản nhạc thêm hay +- sự cho phép dự thi (ở trường đại học) +- (số nhiều) (the graces) (thần thoại,thần học) thần mỹ nữ +!to take dinner without grace +- ăn nằm với nhau trước khi cưới +* ngoại động từ +- làm cho duyên dáng thêm +- làm vinh dự, làm vẻ vang, ban vinh dự cho +=the ceremony was graced by the presence of...: buổi lễ được vinh dự đón tiếp..., sự có mặt của... là một vinh dự cho buổi lễ + +@graceful /'greisful/ +* tính từ +- có duyên, duyên dáng, yêu kiều +- phong nhã, thanh nhã + +@gracefulness /'greisfulnis/ +* danh từ +- vẻ duyên dáng, vẻ yêu kiều +- vẻ phong nhã, vẻ thanh nhã + +@graceless /'greislis/ +* danh từ +- bất nhã, khiếm nhã; trơ tráo +=graceless behaviour: cách đối xử bất nhã +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vô duyên +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) đồi truỵ + +@gracile /'græsil/ +* tính từ +- mảnh dẻ, thanh thanh + +@gracility /grə'siliti/ +* danh từ +- vẻ mảnh dẻ, vẻ thanh thanh + +@gracious /'greiʃəs/ +* tính từ +- thanh thanh, lịch sự +- có lòng tốt, tử tế +=it was gracious of her to come: cô ấy đã có lòng tốt đến dự +- từ bi, nhân từ; độ lượng, khoan dung +- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ chịu +* thán từ +- gracious me!; good gracious! trời!, trời ơi!, chao ôi! + +@graciousness /'greiʃəsnis/ +* danh từ +- vẻ thanh lịch, vẻ lịch sự +- lòng tốt; sự tử tế +- tính từ bi, tính nhân từ; tính độ lượng, tính khoan dung + +@grad /græd/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ((cũng) graduate) +- (anh) người tốt nghiệp đại học +- (mỹ) học viên dự hết một khoá học + +@gradate /grə'deit/ +* ngoại động từ +- sắp đặt theo cấp bậc +- (nghệ thuật) làm cho nhạt dần (màu sắc) +* nội động từ +- nhạt dần (màu sắc) + +@gradation /grə'deiʃn/ +* danh từ +- sự phát triển từng bước, sự thay đổi từ từ +- sự sắp đặt theo mức độ tăng dần +- (số nhiều) bậc, cấp, mức độ, giai đoạn +- (nghệ thuật) phép vẽ màu nhạt dần + +@gradational /grə'deiʃənl/ +* tính từ +- phát triển từng bước theo mức độ tăng dần + +@grade /greid/ +* danh từ +- (toán học) grát +- cấp bậc, mức, độ; hạng, loại; tầng lớp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điểm, điểm số (của học sinh) +=to make the grade: đạt đủ điểm, đủ trình độ; thành công, thắng lợi +- lớp (học) +=the fourth grade: lớp bốn +- dốc; độ dốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=on the up grade: lên dốc +=on the down grade: xuống dốc +=movement is on the up grade: phong trào đang phát triển, phong trào đang theo hướng đi lên +- (nông nghiệp) giống súc vật cải tạo (do lai giống địa phương với giống tốt hơn) +* ngoại động từ +- sắp, xếp, lựa; phân loại, chia loại; phân hạng +=to grade milk: phân loại sữa +=graded by size: chia theo cỡ +- sửa (độ dốc) thoai thoải +- tăng lên +- ((thường) : up) lai cải tạo (lai một giống tốt hơn) +- (nghệ thuật) đánh nhạt dần (màu sắc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thay đổi dần dần; sắp xếp theo mức độ tăng + +@grade pupil /'greid,pju:pl/ +* danh từ +- học sinh phổ thông + +@grade school /'gied'sku:l/ +* danh từ +- trường phổ thông + +@grade teacher /'greid'ti:tʃə/ +* danh từ +- giáo viên phổ thông + +@grade-crossing /'greid,krɔsiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (như) level_crossing + +@gradient /'greidjənt/ +* danh từ +- dốc, đường dốc; độ dốc +=a steep gradient: đường dốc tuộc +=speed on a gradient: tốc độ lên dốc (ôtô) +- (vật lý) graddien +=temperature gradient: graddien độ nhiệt +=pressure gradient: graddien áp xuất + +@gradin /'greidin/ +* danh từ +- bục (từ thấp lên cao ở giảng đường...) + +@gradine /'greidin/ +* danh từ +- bục (từ thấp lên cao ở giảng đường...) + +@gradiometer /,grædi'ɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo trọng sai + +@gradual /'grædjuəl/ +* tính từ +- dần dần, từ từ, từng bước một +=a gradual change: sự thay đổi từ từ +=gradual transition: sự quá độ dần dần +=a gradual slope: dốc thoai thoải + +@graduate /'grædjut/ +* danh từ +- (như) grad +- (hoá học) cốc chia độ +* ngoại động từ +- chia độ +- tăng dần dần +- sắp xếp theo mức độ +- cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi) +- cấp bằng tốt nghiệp đại học +* nội động từ +- được cấp bằng tốt nghiệp đại học; tốt nghiệp đại học +=to graduate in law: tố nghiệp về luật +- chuyển dần dần thành +- tự bồi dưỡng để đạt tiêu chuẩn; tự bồi dưỡng để đủ tư cách +=to attend an evening class to graduate as an engineer: học lớp buổi tối để đạt trình độ kỹ sư + +@graduation /,grædju'eiʃən/ +* danh từ +- sự chia độ +- sự tăng dần dần +- sự sắp xếp theo mức độ +- sự cô đặc dần (bằng cách cho bay hơi) +- sự cấp bằng tốt nghiệp; sự tốt nghiệp; (từ mỹ,nghĩa mỹ) lễ trao bằng tốt nghiệp + +@graduator /'grædjueitə/ +* danh từ +- dụng cụ để chia đồ + +@graffiti /grə'fi:tou/ +* danh từ, số nhiều graffiti +- grafitô (hình vẽ, chữ viết trên tường cổ...) +- (nghệ thuật) nghệ thuật grafitô (trang trí bằng cách cạo thạch cao cho lộ mặt dưới có màu khác) + +@graffito /grə'fi:tou/ +* danh từ, số nhiều graffiti +- grafitô (hình vẽ, chữ viết trên tường cổ...) +- (nghệ thuật) nghệ thuật grafitô (trang trí bằng cách cạo thạch cao cho lộ mặt dưới có màu khác) + +@graft /grɑ:ft/ +* danh từ +- cành ghép; sự ghép cây; chỗ ghép cây +- (y học) mô ghép; sự ghép mô; chỗ ghép mô +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) sự ăn hối lộ; sự đút lót, sự hối lộ +* nội động từ +- ăn hối lộ; đút lót +* danh từ +- mai (đầy), thuổng (đầy) (đất) +- thuổng (lưỡi hình) bán nguyệt + +@graftage /grɑ:ftidʤ/ +* danh từ +- sự ghép cây; thuật ghép cây + +@grafter /'grɑ:ftə/ +* danh từ +- cành ghép; chồi ghép +- dao ghép +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kẻ ăn hối lộ; kẻ đút lót, kẻ hối lộ + +@grail /greil/ +* danh từ +- cái giũa để làm lược + +@grain /grein/ +* danh từ (danh từ tập thể số ít) +- thóc lúa +- hạt, hột +=a grain of rice: hạt gạo +=grains of sand: hạt cát +- một chút, mảy may +=without a grain of love: không một mảy may yêu thương +- thớ (gỗ) +=wood of fine grain: gỗ thớ mịn +=with the grain: dọc thớ, thuận theo thớ +=against the grain: ngang thớ +- tính chất, bản chất; tính tình, khuynh hướng +=in grain: về bản chất; triệt để, hoàn toàn +=a rogue in grain: một thằng chúa đểu +=man of coarse grain: người thô lỗ +- gren (đơn vị trọng lượng bằng 0, 0648 gam) +- phẩm yên chi (để nhuộm); (thơ ca) màu nhuộm +- (số nhiều) bã rượu +!to be (go) against the grain +- trái ý muốn +!dyed in grain +- (xem) dye +* ngoại động từ +- nghiến thành hột nhỏ +- làm nổi hột (ở bề mặt) +- sơn già vân (như vân gỗ, vân đá) +- nhuộm màu bền +- thuộc thành da sần +- cạo sạch lông (da để thuộc) +* nội động từ +- kết thành hạt + +@grainer /'greinə/ +* danh từ +- thợ vẽ vân giả +- bút lông vẽ vân giả +- công nhân thuộc da sần + +@grains /greinz/ +* danh từ, số nhiều (thường) dùng như số ít +- xiên đâm cá + +@grainy /'greini/ +* tính từ +- có hạt, nhiều hạt +- sần da + +@grain binder /'grein'baində/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy gặt bó + +@grain cleaner /'grein'kli:nə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy quạt thóc + +@grain dryer /'grein'draiə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy sấy hạt + +@grain elevator /'grein'eliveitə/ +* danh từ +- máy hút lúa (vào kho) + +@grain-leather /'grein,leðə/ +* danh từ +- da sần + +@grain-sick /'greinsik/ +* danh từ +- (thú y học) bệnh trướng da cỏ + +@grain-side /'greinsaid/ +* danh từ +- mặt sần (của tấm da) + +@gram /græm/ +* danh từ +- (như) gramme +- (thực vật học) đậu thổ-nhĩ-kỳ +- đậu xanh + +@grama /'græmə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ gramma, cỏ butêlu + +@graminaceous /,gremi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) loài cỏ +- (thuộc) họ lúa + +@gramineous /,gremi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) loài cỏ +- (thuộc) họ lúa + +@graminivorous /,gæmi'nivərəs/ +* tính từ +- ăn cỏ + +@gramma /'græmə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ gramma, cỏ butêlu + +@grammalogue /'græməlɔg/ +* danh từ +- ký hiệu (viết tốc ký...) + +@grammar /'græmə/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) ngữ pháp +=general (philosophical, universal) grammar: ngữ pháp phổ thông +=historical grammar: ngữ pháp lịch sử +=comparative grammar: ngữ pháp so sánh + +@grammarian /grə'meəriən/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) nhà ngữ pháp + +@grammar-school /'græməsku:l/ +* danh từ +- trường dạy tiếng la-tinh ((thế kỷ) 16) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trường trung học + +@grammatical /grə'mætikəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ pháp; theo ngữ pháp +=a grammatical error: lối ngữ pháp + +@gramme /græm/ +* danh từ +- gam + +@grammophone /'græməfoun/ +* danh từ +- máy hát + +@grampus /'græmpəs/ +* danh từ +- (động vật học) cá heo +- người thở phì phò +- (kỹ thuật) cái kìm lớn + +@gram molecule /'græm'mɔlikju:l/ +* danh từ +- (hoá học) phân tử gam + +@gram-negative /'græm'negətiv/ +* tính từ +- (y học) gam âm + +@gram-positive /'græm'pɔzətiv/ +* tính từ +- (y học) gam dương + +@granadilla /,grænə'dilə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dưa gang tây +- quả dưa gang tây + +@granary /'grænəri/ +* danh từ +- kho thóc +- vựa lúa (vùng sản xuất nhiều lúa) + +@grand /grænd/ +* tính từ +- rất quan trọng, rất lớn +=grand question: vấn đề rất quan trọng +=to make a grand mistake: phạm một lỗi lầm rất lớn +- hùng vĩ, uy nghi, trang nghiêm, huy hoàng +=a grand view: một cách hùng vĩ +- cao quý, cao thượng; trang trọng, bệ vệ +=grand manner: cử chỉ cao quý +=a grand air: điệu bộ trang trọng bệ vệ +- vĩ đại, cừ khôi, xuất chúng, lỗi lạc, ưu tú +=grand lenin: lênin vĩ đại +=he's a grand fellow: anh ấy là một tay cừ khôi +- (thông tục) tuyệt, hay, đẹp +=what grand weather!: trời đẹp tuyệt! +- chính, lơn, tổng quát +=the grand entrance: cổng chính +=a grand archestra: dàn nhạc lớn +=the grand total: tổng số tổng quát +!to do the grand +- làm bộ làm tịch; lên mặt +* danh từ +- (âm nhạc) đàn pianô cánh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) một nghìn đô la + +@grandad / (grandad) / +* danh từ +- nhuấy & + +@grandchild /'græntʃaid/ +* danh từ +- cháu (của ông bà) + +@granddad / (grandad) / +* danh từ +- nhuấy & + +@granddaughter /'græn,dɔ:tə/ +* danh từ +- cháu gái (của ông bà) + +@grandee /,græn'di:/ +* danh từ +- nhà quý tộc (ở tây-ban-nha và bồ-ddào-nha) +- nhân vật quan trọng + +@grandeur /'grændʤə/ +* danh từ +- vẻ hùng vĩ, vẻ trang nghiêm, vẻ huy hoàng +- sự cao quý, sự cao thượng +- sự vĩ đại, sự lớn lao +- điệu bộ oai vệ +- lối sống vương giả +- uy quyền, quyền thế + +@grandfather /'grænd,fɑ:ðə/ +* danh từ +- ông +!grandfather's clock +- đồng hồ to để đứng + +@grandiloquence /græn'diləkwəns/ +* danh từ +- tính khoác lác, tính khoa trương ầm ỹ +- (văn học) tính kêu rỗng + +@grandiloquent /græn'diləkwənt/ +* tính từ +- khoác lác, khoa trương ầm ỹ +- (văn học) kêu rỗng + +@grandiose /'grændious/ +* tính từ +- vĩ đại, hùng vĩ, lớn lao, đại quy mô +- long trọng, phô trương + +@grandiosity /,grændi'ɔsiti/ +* danh từ +- vẻ hùng vĩ, vẻ lớn lao, vẻ đại quy mô + +@grandma /'grænmɑ:/ +* danh từ +- uây oác['grænmə,mɑ:] +* danh từ +-(thân mật) bà + +@grandmamma /'grænmə,mɑ:/ +* danh từ +-(thân mật) bà + +@grandmother /'græn,mʌðə/ +* danh từ +- bà +* ngoại động từ +- nuông chiều, nâng niu (như bà đối với cháu) + +@grandmotherly /'græn,mʌðəli/ +* tính từ +- như bà đối với cháu; quá nuông chiều + +@grandpa /grandpa/ +* danh từ +- nhuấy & + +@grandpapa /'grænpə,pɑ:/ +* danh từ +-(thân mật) ông + +@grandparents /'græn,peərənts/ +* danh từ số nhiều +- ông bà (nội ngoại) + +@grandson /'grænsʌn/ +* danh từ +- cháu trai (gọi bằng ông nội, ông ngoại) + +@grand master /'grænd'mɑ:stə/ +* danh từ +- kiện tướng cờ + +@grand piano /'grænd'pjænou/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn pianô cánh + +@grand-aunt /'grændɑ:nt/ +* danh từ +- bà bác, bà cô, bà thím, bà dì, bà trẻ + +@grand-nephew /'græn,nevju:/ +* danh từ +- cháu trai (gọi bằng ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ) + +@grand-niece /'grænni:s/ +* danh từ +- cháu gái (gọi bằng ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ) + +@grand-uncle /'grænd,ʌɳkl/ +* danh từ +- ông bác, ông chú, ông cậu, ông trẻ + +@grange /greindʤ/ +* danh từ +- ấp, trại; trang trại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nghiệp đoàn nông dân + +@granger /'greindʤə/ +* danh từ +- người quản lý ấp trại +- nông dân trong áp trại + +@graniferous /grə'nifərəs/ +* tính từ +- có hạt; sinh hạt + +@graniform /'greinifɔ:m/ +* tính từ +- hình hạt + +@granite /'grænit/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá granit +!to bite on granite +- lấy đao chém đá, lấy gậy chọc trời + +@granitic /græ'nitik/ +* tính từ +- (thuộc) granit +- có granit + +@granitoid /'grænitɔid/ +* tính từ +- dạng granit, tựa granit + +@granivorous /grə'nivərəs/ +* tính từ +- ăn hạt + +@grannie / (granny) / +* danh từ +-(thân mật) bà +- (thông tục) bà già +- (quân sự), lóng pháo lớn + +@granny / (granny) / +* danh từ +-(thân mật) bà +- (thông tục) bà già +- (quân sự), lóng pháo lớn + +@grant /grɑ:nt/ +* danh từ +- sự cho, sự ban cho, sự cấp cho +- trợ cấp +=to make a grant to somebody: trợ cấp cho ai +- sự nhượng, sự nhường lại (của cải, quyền...) +- (pháp lý) sự chuyển nhượng bằng khế ước +!capitation +- tiền trợ cấp +* ngoại động từ +- cho, ban (ơn), cấp +=to grant a favour: gia ơn, ban ơn +=to grant somebody a permission to do something: cho phép ai làm việc gì +- thừa nhận, công nhận, cho là +=to take for granted: cho là dĩ nhiên, cho là điều tất nhiên +- nhượng (của cải, quyền...) + +@grantable /'grɑ:ntəbl/ +* tính từ +- có thể cho được, có thể cấp được +- có thể nhượng được + +@grantee /grɑ:n'ti:/ +* danh từ +- người được ban (cái gì) +- người được hưởng trợ cấp +- người được hưởng quyền chuyển nhượng + +@grantor /grɑ:n'tɔ:/ +* danh từ +- người ban cho +- người trợ cấp +- người chuyển nhượng + +@grant-in-aid /'grɑ:ntin'eid/ +* danh từ +- tiền trợ cấp + +@granular /'grænjulə/ +* tính từ +- (thuộc) hột, hình hột, như hột +- có hột + +@granularity /,grænju'læriti/ +* danh từ +- tính chất như hột +- tính chất có hột + +@granulate /'grænjuleit/ +* ngoại động từ +- nghiền thành hột nhỏ +- làm kết thành hột nhỏ, làm nổi hột (ở một vật gì) +=granulated sugar: đường kính +* nội động từ +- kết hột + +@granulation /,grænju'leiʃn/ +* danh từ +- sự nghiền thành hột nhỏ +- sự kết hột + +@granule /'grænju:l/ +* danh từ +- hột nhỏ + +@grape /greip/ +* danh từ +- quả nho +=a bunch of grapes: chùm nho +- (như) grape-shot +- (thú y học) bệnh sưng chùm nho ((từ cổ,nghĩa cổ) chân, ngựa, lừa) +!sour grapes; the grapes are sour +- nho xanh chẳng đáng miệng người phong lưu + +@grapery /'greipəri/ +* danh từ +- nhà kính trồng nho + +@grape-basket /greip,bɑ:skit/ +* danh từ +- giỏ đựng nho, rổ đựng nho + +@grape-cure /greipkjuə/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bệnh bằng nho +- được chữa bệnh bằng nho + +@grape-fruit /'greipfru:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bưởi chùm +- quả bưởi chùm + +@grape-house /'greiphaus/ +* danh từ +- nhà kính trồng nho + +@grape-juice /'greipdʤu:s/ +* danh từ +- nước nho + +@grape-scissors /'greip,sizəs/ +* danh từ +- kéo tỉa nho + +@grape-shot /'greipʃɔt/ +* danh từ +- (sử học), (quân sự) đạn chùm (của đại bác) + +@grape-stone /'greipstoun/ +* danh từ +- hột nho + +@grape-sugar /'greip,ʃugə/ +* danh từ +- đường nho, glucoza + +@grape-vine /'greipvain/ +* danh từ +- cây nho +- hệ thống thông tin mật +- tin vịt + +@graph /græf/ +* danh từ +- đồ thị +- (toán học) mạch +* ngoại động từ +- vẽ đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị +* danh từ +- máy in thạch +* động từ +- in thạch + +@graphic /græfik/ +* tính từ +- (thuộc) đồ thị; minh hoạ bằng đồ thị +=graphic statics: tĩnh học đồ thị +=graphic algebra: đại số đồ thị +=graphic solution: phép giải đồ thị +- sinh động +=a graphic account of the football match: bài tường thuật sinh động trận đấu bóng đá +- (nghệ thuật) tạo hình +=the graphic arts: nghệ thuật tạo hình +- (ngôn ngữ học) (thuộc) chữ viết; (thuộc) hình chữ + +@graphical /'græfikəl/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) graphic + +@graphically /'græfikəli/ +* phó từ +- bằng đồ thị +- sinh động + +@graphite /'græfait/ +* danh từ +- grafit +- than chì + +@graphitic /grə'fitik/ +* tính từ +- (thuộc) grafit +- có grafit + +@graphologist /græ'fɔlədʤist/ +* danh từ +- thầy tướng chữ + +@graphology /græ'fɔlədʤi/ +* danh từ +- thuật xem tướng chữ + +@grapnel /'græpnəl/ +-iron) /'græpliɳ,aiən/ +* danh từ +- (hàng hải) neo móc (có nhiều móc) +- (sử học) móc sắt (để móc thuyền địch) +- neo khí cầu + +@grapple /'græpl/ +* danh từ +- (như) grapnel +- sự túm lấy, sự níu lấy +* động từ +- (hàng hải) móc bằng móc sắt +- túm lấy, níu lấy +- (: with, together) vật, vật lộn +=to grapple with somebody: ôm ghì lấy (ai) để vật +=to grapple with difficulties: vật lộn với khó khăn + +@grappler /'græplə/ +* danh từ +- người túm lấy, người níu lấy, người ôm ghì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bàn tay + +@grappling-iron /'græpnəl/ +-iron) /'græpliɳ,aiən/ +* danh từ +- (hàng hải) neo móc (có nhiều móc) +- (sử học) móc sắt (để móc thuyền địch) +- neo khí cầu + +@grasp /grɑ:sp/ +* danh từ +- sự túm lấy, sự níu lấy, sự ôm ghì +- quyền lực +=within one's grasp: có thể nắm lấy được; trong phạm vi quyền lực +- sự nắm được, sự hiểu thấu +=to have a through grasp of a problem: hiểu triệt để một vấn đề, nắm vững vấn đề +=a problem within one's grasp: vấn đề có thể hiểu được +=a problem beyond one's grasp: vấn đề ngoài sự hiểu biết của mình +- cán, tay cầm +* động từ +- nắm, chắc, túm chặt, ôm chặt +=to grasp somebody's hand: nắm lấy tay ai, bắt tay ai +- nắm được, hiểu thấu (vấn đề...) +=to grasp firmly: nắm vững +=to grasp somebody's meaning: hiểu được ý ai +- (: at) chộp lấy, giật lấy, cố nắm lấy +=to grasp at on opportunity: chộp lấy cơ hội +!grap all, lose all +- ôm đồm làm hỏng việc; tham thì thâm +!to grasp the nettle +- (xem) nettle + +@graspable /'grɑ:spəbl/ +* tính từ +- có thể nắm chắc, có thể nắm chặt +- có thể hiểu được, có thể nắm được (vấn đề...) + +@grasping /'grɑ:spiɳ/ +* tính từ +- nắm chặt, giữ chặt +- tham lam, keo cú + +@graspingly /'grɑ:spiɳli/ +* phó từ +- tham lam, keo cú + +@graspingness /'grɑ:spiɳnis/ +* danh từ +- tính tham lam, tính keo cú + +@grass /grɑ:s/ +* danh từ +- cỏ +- bâi cỏ, đồng cỏ +- bãi cỏ, thảm cỏ (ở công viên) +=please, keep off the grass; do not walk on the grass: xin đừng đi lên cỏ, xin đừng giẫm lên bãi cỏ +- (số nhiều) cây thân cỏ +- (ngành mỏ) mặt đất +=to bring ore to grass: đưa quặng lên mặt đất +- (từ lóng) măng tây +- (thông tục) mùa xuân +=she will be two years old next grass: mùa xuân sang năm nó sẽ lên hai +!to be at grass +- đang gặm cỏ +- (nghĩa bóng) đang nghỉ ngơi; không có việc +!to cut the grass under somebody's feet +- phỗng tay trên ai, nâng tay trên ai +!to go to grass +- ra đồng ăn cỏ (súc vật) +- (từ lóng) ngã sóng soài (người) +- (từ lóng) chết +!to go grass! +- chết quách đi cho rồi +!to bear the grass grow +- rất thính tai +!not to let grass under one's feet +- không để mất thì giờ (khi làm một việc gì) +!to send to grass +- cho (súc vật) ra đồng ăn cỏ +- (từ lóng) đánh ngã sóng soài +* ngoại động từ +- để cỏ mọc; trồng cỏ +- đánh ngã sóng soài +- bắn rơi (chim); kéo (cá) về đất liền; đưa (quặng) lên mặt đất +- căng (vải...) trên cỏ để phơi + +@grasshopper /'gra:s,hɔpə/ +* danh từ +- (động vật học) châu chấu +- (quân sự), (từ lóng) máy bay nhẹ (để trinh sát, liên lạc, lấy mục tiêu cho pháo bắn...) + +@grassland /'gra:slænd/ +* danh từ +- đồng cỏ, bãi cỏ + +@grassless /'gra:slis/ +* tính từ +- không có cỏ + +@grassroots /'gra:sru:ts/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) những người dân thường + +@grassy /'gra:si/ +* tính từ +- có cỏ, cỏ mọc đầy + +@grassy-green /'gra:si'gri:n/ +* tính từ +- xanh màu cỏ + +@grass-covered /'gra:s,kʌvəd/ +* tính từ +- có cỏ mọc + +@grass-cutter /'gra:s,kʌtə/ +* danh từ +- người cắt cỏ +- máy xén cỏ + +@grass-cutting /'gra:s,kʌtiɳ/ +* danh từ +- sự cắt cỏ +- (thông tục) sự bay là mặt đất (máy bay) + +@grass-feeding /'gra:s'fi:diɳ/ +* tính từ +- ăn cỏ + +@grass-green /'gra:s'gri:n/ +* tính từ +- xanh màu cỏ + +@grass-grown /'gra:s'groun/ +* tính từ +- có trồng cỏ + +@grass-plot /'gra:s'plɔt/ +* danh từ +- vạt cỏ, bãi cỏ + +@grass-widow /'gra:s'widouə/ +* danh từ +- người đàn bà vắng chồng + +@grass-widower /'gra:s'widouə/ +* danh từ +- người đàn ông vắng vợ + +@grass-work /'gra:swə:k/ +* danh từ +- (ngành mỏ) việc làm trên mặt đất + +@grate /greit/ +* danh từ +- vỉ lò, ghi lò (trong lò sưởi); lò sưởi +- (ngành mỏ) lưới sàng quặng +* ngoại động từ +- đặt vỉ lò, đặt ghi lò +* động từ +- mài, xát (thành bột); nạo +- nghiến kèn kẹt (răng) +=to grate one's teeth: nghiến răng kèn kẹt +- kêu cọt kẹt, kêu kèn kẹt +- làm khó chịu, làm gai người +=to grate on (upon) the ear: xé tai, làm chói tai +=to grate on one's neves: chọc tức + +@grateful /'greitful/ +* tính từ +- biết ơn +=to be grateful to somebody for something: biết ơn ai về cái gì +- dễ chịu, khoan khoái +=a grateful shade: bóng mát dễ chịu + +@gratefulness /'greitfulnis/ +* danh từ +- sự biết ơn +- sự dễ chịu, sự khoan khoái + +@grater /'greitə/ +* danh từ +- bàn xát; bàn mài +- cái nạo, cái giũa + +@grate-bar /'greitbɑ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ghi lò + +@gratification /,grætifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự ban thưởng +- sự hài lòng, sự vừa lòng +=i have the gratification of knowing that you have fulfilled your duty: tôi lấy làm hài lòng được biết anh đã hoàn thành nhiệm vụ +- tiền thù lao +- tiền hối lộ, tiềm đút lót; sự đút lót + +@gratify /'grætifai/ +* ngoại động từ +- trả tiền thù lao; thưởng (tiền) +- làm hài lòng, làm vừa lòng +=we were gratified at (with) his success: chúng tôi lấy làm hài lòng là anh ấy đã thành công +- hối lộ, đút lót + +@gratifying /'grætifaiiɳ/ +* tính từ +- làm hài lòng, làm vừa lòng + +@grating /'greitiɳ/ +* danh từ +- lưới sắt (che cửa sổ) +- (vật lý) con cách +=a concave grating: con cách lõm +=a sound grating: con cách âm thanh +* danh từ +- tiếng chói tai, tiếng rít kèn kẹt +- cảm giác khó chịu, cảm giác gai người +* tính từ +- xé tai, chói tai, rít lên kêu kèn kẹt, the thé +- làm khó chịu, làm gai người + +@gratis /'greitis/ +* tính từ & phó từ +- không lấy tiền, không mất tiền, biếu không, cho không + +@gratitude /'grætitju:d/ +* danh từ +- lòng biết ơn, sự nhớ ơn +=to express one's deep gratitude to somebody: tỏ lòng biết ơn sâu sắc đối với ai + +@gratuitous /grə'tju:itəs/ +* tính từ +- cho không, không lấy tiền; không mất tiền, không phải trả tiền +=a gratuitous help: sự giúp đỡ không lấy tiền +- không có lý do, vô cớ, vu vơ +=a gratuitous lie: sự nói dối không có lý do +=a gratuitous insult: lời lăng mạ vô cớ + +@gratuitousness /grə'tju:itəsnis/ +* danh từ +- sự cho không, sự không lấy tiền; sự không mất tiền +- sự vô cớ, tính vu vơ + +@gratuity /grə'tju:iti/ +* danh từ +- tiền thưởng (khi) về hưu +- (quân sự) tiền thưởng (khi) giải ngũ +- tiền thưởng thêm, tiền chè lá (thường cho người hầu bàn ở các tiệm ăn) + +@gratulatory /'grætjulətəri/ +* tính từ +- chúc mừng +* danh từ +- sự chúc mừng + +@gravamen /grə'veimen/ +* danh từ +- (pháp lý) điểm cơ bản, phần chính (của một bản cáo trạng) +- lời phàn nàn, lời than vãn + +@grave /greiv/ +* danh từ +- mồ, mả, phần mộ +- nơi chôn vùi +=grave of homour: nơi chôn vùi danh dự +- sự chết, âm ty, thế giới bên kia +=from beyond the grave: từ thế giới bên kia +!to be brought ot an early grave +- chết non, chết yểu +!on the brink of the grave +- (xem) brink +!to make somebody turn in his grave +- chửi làm bật mồ bật mả ai lên +!never on this side of the grave +- không đời nào, không bao giờ +!pauper's grave +- huyệt chung, hố chôn chung +!secret as the grave +- kín như bưng +!someone is walking on my grave +- tôi tự nhiên rùng mình +* ngoại động từ graved, graved, graven +- khắc, chạm, khắc sâu, tạc, ghi tạc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be graven on (in) one's memỏy: khắc sâu trong ký ức +- (từ cổ,nghĩa cổ) đào (huyệt) chôn +* ngoại động từ +- (hàng hải) cạo quét (tàu) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) dấu huyền +* tính từ +- trang nghiêm; nghiêm nghị; từ tốn +=a grave look: vẻ trang nghiêm +- nghiêm trọng, trầm trọng; quan trọng (sự việc) +=a grave mistake: khuyết điểm nghiêm trọng +=grave symptoms: những triệu chứng trầm trọng đáng lo ngại +=grave news: tin tức quan trọng +- sạm, tối (màu) +- trầm (giọng) +- (ngôn ngữ học) huyền (dấu) + +@gravel /'grævəl/ +* danh từ +- sỏi +=fine gravel: sỏi mịn +=coarse gravel: sỏi thô +- cát chứa vàng ((cũng) auriferous gravel) +- (y học) bệnh sỏi thận +=to suffer from gravel: (y học) bị bệnh sỏi thận +* ngoại động từ +- rải sỏi +=to gravel a path: rải sỏi một lối đi +- làm bối rối, làm lúng túng, làm cho không biết nói thế nào +=to be gravelled: lúng túng biết nói thế nào + +@graveless /'greivlis/ +* tính từ +- không mồ mả, không một nấm mồ +* danh từ +- (the graveless) những kẻ chết không một nấm mồ + +@gravelly /'grævli/ +* tính từ +- có sỏi, rải sỏi +- (y học) có sỏi thận + +@gravely /'greivli/ +* phó từ +- trang nghiêm, trang trọng +- nghiêm trọng, trầm trọng, quan trọng +- sạm, tối + +@gravel-blind /'grævəlblaind/ +* tính từ +- gần như đui mù + +@gravel-path /'grævəlpɑ:θ/ +* danh từ +- đường rải sỏi + +@graven /'greivən/ +* động tính từ quá khứ của grave + +@graven image /'greivən'imidʤ/ +* danh từ +- thần tượng + +@graver /'greivə/ +* danh từ +- thợ chạm, thợ khắc +- dao trổ, dao chạm + +@gravestone /'greivstoun/ +* danh từ +- bia, mộ chí + +@graveyard /'greivjɑ:d/ +* danh từ +- nghĩa địa, bãi tha ma +!graveyard shift +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kíp làm đêm, ca ba + +@grave-clothes /'greivklouðz/ +* danh từ số nhiều +- vải liệm + +@grave-digging /'greiv,digiɳ/ +* danh từ +- việc đào huyệt + +@grave-mound /'greivmaund/ +* danh từ +- nấm mồ, ngôi mộ + +@gravid /'grævid/ +* tính từ +- (văn học) có mang, có chửa, có thai + +@gravimeter /grə'vimitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo trọng lực + +@gravimetry /grə'vimitri/ +* danh từ +- (vật lý) khoa trọng trường +- (hoá học) phép phân tích trọng lượng + +@gravitate /'græviteit/ +* nội động từ (: to, towards) +- hướng về, đổ về, bị hút về +=young people gravitate towards industrials areas: thanh niên đổ về các khu công nghiệp +- (vật lý) rơi xuống (vì sức hút), bị hút +=to gravitate to the bottom: rơi xuống đáy, bị hút xuống đáy + +@gravitation /,grævi'teiʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn +=the law of gravitation: luật hấp dẫn + +@gravitational /,grævi'teiʃənl/ +* tính từ +- hút, hấp dẫn +=gravitational force: lực hút, lực hấp dẫn + +@gravitative /'græviteitiv/ +* tính từ +- do sức hút, do hấp dẫn +- hút, hấp dẫn + +@gravity /'græviti/ +* danh từ +- (vật lý) sự hút, sự hấp dẫn; trọng lực; trọng lượng +=centre of gravity: trọng tâm +=force of gravity: trọng lực +=specific gravity: trọng lượng riêng +- vẻ nghiêm trang, vẻ nghiêm nghị +=to preserve one's gravity: giữ được vẻ nghiêm trang +=to lose one's gravity: mất vẻ nghiêm trang +- tính nghiêm trọng, tính trầm trọng (tình hình, vết thương...) + +@gravure /,foutəgrə'vjuə/ +* danh từ +- thuật khắc ảnh trên bản kẽm +- ảnh bản kẽm + +@gravy /'greivi/ +* danh từ +- nước thịt (chảy ra trong khi và sau khi nấu); nước xốt +=gravy beef: thịt bò đê nấu lấy nước ngọt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) món lời dễ kiếm + +@gravy-boat /'greivibout/ +* danh từ +- bát đựng nước xốt + +@gray / (gray) / +* tính từ +- (màu) xám +- hoa râm (tóc) +=grey hair: tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già +=to turn grey: bạc tóc, tóc thành hoa râm +- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da) +- u ám, ảm đạm (bầu trời) +- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt) +- có kinh +- già giặn, đầy kinh nghiệm +!grey mare +- người vợ bắt nạt chồng +!to grow grey in the service +- già đời trong nghề +* danh từ +- màu xám +- quần áo màu xám +=dresed in grey: mặc quần áo màu xám +- ngựa xám +* động từ +- tô màu xám, quét màu xám +- thành xám +- thành hoa râm (tóc) + +@graze /greiz/ +* danh từ +- chỗ da bị sầy, chỗ da bị xước +* ngoại động từ +- lướt qua, sượt qua, làm sầy da, làm xước da +=bullet grazes arm: viên đạn lướt qua cánh tay +* nội động từ +- (: against, along, by, past) sạt qua, sượt qua + +@grazer /'greizə/ +* nội động từ +- ăn cỏ, gặm cỏ +=cattle are grating in the fields: trâu bò đang gặm cỏ ngoài đồng +* ngoại động từ +- gặm (cỏ) +- cho (trâu bò) ăn cỏ +=to grazer cattle: cho trâu bò ăn cỏ +- dùng làm cánh đồng cỏ (cho súc vật) +=to grazer a field: để cánh đồng cho trâu bò ăn +* danh từ +- trâu bò đang ăn cỏ; súc vật đang chăn trên đồng cỏ +- (số nhiều) vật nuôi đang được vỗ béo + +@grazier /'greizjə/ +* danh từ +- người chuyên nuôi trâu bò để bán + +@graziery /'greiziəri/ +* danh từ +- nghề chăn nuôi trâu bò để bán + +@grazing /'greiziɳ/ +* danh từ +- sự thả súc vật cho ăn cỏ, sự chăn thả +!grazing land +- đồng cỏ (cho súc vật) + +@grease /gri:s/ +* danh từ +- mỡ (của súc vật) +- dầu, mỡ, mỡ, dầu nhờn +=wood in the grease: lông cừu chưa tẩy nhờn +- (thú y học) bệnh thối gót (ngựa) +- (dược học) thuốc mỡ +!in grease; in pride of grease; in prime of grease +- béo giết thịt được rồi +* ngoại động từ +- bôi mỡ, bơm mỡ, xoa mỡ +- (nghĩa bóng) làm cho trơn tru (công việc) +- (thú y học) làm thối gót (ngựa) +!to grease the hand (the fist, the wheels) +- đút lót +!like greased lightning +- (từ lóng) nhanh như chớp + +@greaser /'gri:zə/ +* danh từ +- người tra mỡ (vào máy) +- (kỹ thuật) cái tra dần mỡ +- (hàng hải) người đốt lò (ở tàu thuỷ) +- (từ lóng) người mỹ gốc tây ban nha; người mỹ gốc mê hi cô + +@grease monkey /'gri:s'mʌɳki/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thợ máy (ô tô, máy bay) + +@grease-box /'gri:sbɔks/ +* danh từ +- bầu dầu, bầu tra mỡ + +@grease-cap / (grease-cap) / +-cap) /'gri:skʌp/ +* danh từ +- hộp đựng mỡ + +@grease-channel /'gri:s,tʃænl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) rãnh tra dầu mỡ + +@grease-cup / (grease-cap) / +-cap) /'gri:skʌp/ +* danh từ +- hộp đựng mỡ + +@grease-extractor /'gri:sri'mu:və/ +-extractor) /'gri:siks,træktə/ +* danh từ +- chất tẩy mỡ; chất tẩy nhờn (ở len) +- máy tẩy mỡ + +@grease-gun /'gri:sgʌn/ +* danh từ +- ống bơm mỡ vào máy + +@grease-paint /'gri:speint/ +* danh từ +- (sân khấu) phấn mỡ (để hoá trang) + +@grease-pan /'gri:spæn/ +* danh từ +- chảo hứng mỡ, (thịt quay) + +@grease-proof /'gri:spru:f/ +* tính từ +- không thấm mỡ + +@grease-remover /'gri:sri'mu:və/ +-extractor) /'gri:siks,træktə/ +* danh từ +- chất tẩy mỡ; chất tẩy nhờn (ở len) +- máy tẩy mỡ + +@greasiness /'gri:zinis/ +* danh từ +- tính chất béo ngậy, tính chất mỡ +- sự trơn nhờn +- tính thớ lợ, tính ngọt xớt + +@greasing /'gri:ziɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự tra mỡ, sự bôi trơn + +@greasy /'gri:zi/ +* tính từ +- giây mỡ, dính mỡ +- bằng mỡ; như mỡ +- béo, ngậy +- trơn, nhờn +=a greasy road: đường trơn +- (nghĩa bóng) trơn tru, chạy đều (công việc) +- mắc bệnh thối gót (ngựa) +- chưa tẩy nhờn (len) +- (hàng hải) nhiều sương mù (trời) +- thớ lợ, ngọt xớt (thái độ, lời nói + +@great /greit/ +* tính từ +- lớn, to lớn, vĩ đại +=a wind: cơn gió lớn +=a great distance: một khoảng cách lớn +=the great october socialist revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười vĩ đại) +=a great writer: một nhà văn lớn +=the great powers: những nước lớn +=a great scoundrel: thằng đại bợm +=the great majority: đại đa số +=at a great price: đi rất nhanh +- hết sức, rất +=with great care: cẩn thận hết sức +=to pay great attention to: hết sức chú ý tới +- cao quý, ca cả, cao thượng +=he appeared greater in adversity than ever before: trong lúc hoạn nạn anh ấy tỏ ra cao thượng hơn bao giờ hết +- tuyệt hay, thật là thú vị +=that is great!: thật là tuyệt! +=to have great time: được hưởng một thời gian thú tuyệt +- giỏi, thạo cừ, hiểu rõ, hiểu tường tận +=to be great on: hiểu rõ, biết rõ, hiểu tường tận về (cái gì) +=to be great at: rất giỏi về (cái gì) +- thân (với ai) +=to be great with somebody: thân với ai +!to be great with child +- (từ cổ,nghĩa cổ) có mang, có chửa +!great dozen +- tá mười ba +!great many +- nhiều +!to have a great mind to +- (xem) mind +!to live to a great age +- sống đến tận lúc tuổi già, sống lâu +!to take a great interest in +- rất quan tâm đến +* danh từ +- (the great) (dùng như số nhiều) những người vĩ đại +- số nhiều kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học ôc-phớt) + +@greatcoat /'greikout/ +* danh từ +- áo choàng, áo bành tô + +@greatly /'greitli/ +* phó từ +- rất lắm +- cao thượng, cao cả + +@greatness /'greitnis/ +* danh từ +- sự to lớn +- sự cao quý, sự cao cả, sự cao thượng +- tính lớn lao, tính vĩ đại, tính quan trọng, tính trọng đại + +@great go /'greit'gou/ +* danh từ +- kỳ thi tốt nghiệp tú tài văn chương (tại trường đại học căm-brít) + +@great-grandchild /'greit'græntʃaild/ +* danh từ +- chắt + +@great-granddaughter /'greit'græn,dɔ:tə/ +* danh từ +- chắt gái + +@great-grandfather /'greit'grænd,fɑ:ðə/ +* danh từ +- cụ ông + +@great-grandmother /'greit'grænd,mʌðə/ +* danh từ +- cụ bà + +@great-grandson /'greit'grænsʌn/ +* danh từ +- chắt trai + +@great-hearted /'greit'hɑ:tid/ +* tính từ +- hào hiệp, đại lượng + +@great-heartedness /'greit'hɑ:tidnis/ +* danh từ +- lòng hào hiệp; tính đại lượng + +@greaves /gri:vz/ +* danh từ số nhiều +- sử phần giáp che ống chân, xà cạp +- tóp mỡ + +@grebe /gri:b/ +* danh từ +- (động vật học) chim lặn + +@grecian /'gri:ʃn/ +* tính từ +- (thuộc) hy-lạp; kiểu hy-lạp ((thường) vẽ kiến trúc hoặc khuôn mặt) +=a grecian nose: mũi thẳng dọc dừa (kiểu hy-lạp) +!a grecian gilf +- món quà phải coi chừng (có ý đồ đen tối ở trong) +* danh từ +- nhà hy-lạp học + +@grecism /'gri:sizm/ +* danh từ +- văn hoá hy-lạp; tinh thần hy-lạp; tư tưởng hy-lạp +- từ ngữ đặc hy-lạp + +@grecize /'gri:saiz/ +* động từ +- hy-lạp hoá + +@greed /gri:d/ +* danh từ +- tính tham lam +- tính tham ăn, thói háu ăn + +@greediness /gri:dinis/ +* danh từ +- thói tham ăn, thói háu ăn +- thói tham lam +- sự thèm khát, sự thiết tha + +@greedy /'gri:di/ +* tính từ +- tham ăn, háu ăn +- tham lam, hám +=greedy of honours: hám danh +=greedy of gaint: hám lợi +- thèm khát, thiết tha +=to be greedy to do something: thèm khát được làm gì + +@greek /gri:k/ +* tính từ +- (thuộc) hy-lạp +!on the greek calends +- (xem) calends +* danh từ +- người hy-lạp +- tiếng hy-lạp +- kẻ bịp bợm, kẻ lừa đảo, quân bạc bịp +!it's greek to me +- tôi không thể hiểu được điều đó +!when greek meets greeks, then comes the tug of war +- thật là kỳ phùng địch thủ; kẻ cắp bà già gặp nhau + +@green /gri:n/ +* tính từ +- xanh lá cây, (màu) lục +- xanh; tươi +=green fruit: quả xanh +=green timber: gỗ tươi +=green hide: da sống +- đầy sức sống; thanh xuân +=green years: tuổi xanh, tuổi thanh xuân +- chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề; thơ ngây, cả tin +=a green hand: thợ mới vào nghề +=to be still green at one's job: mới làm việc còn bỡ ngỡ +=to be not so green as to believe something: không ngây thơ đến nỗi tin một điều gì +- tái xanh, tái ngắt (nước da) +=to look green: tái xanh, tái mét +=looking green with jealousy: tái đi vì ghen tức +- (nghĩa bóng) ghen, ghen tức, ghen tị +=a green eye: sự ghen tị +- còn mới, chưa lành, chưa liền (vết thương) +=a green wound: vết thương còn mới +* danh từ +- màu xanh lá cây, màu xanh lục +- quần áo màu lục +=to be dressed in green: mặc quần áo màu lục +- phẩm lục (để nhuộm) +=paris green: phẩm lục pa-ri +- cây cỏ +- bãi cỏ xanh, thảm cỏ xanh +- (số nhiều) rau +- (nghĩa bóng) tuổi xanh, tuổi thanh xuân; sức sống, sức cường tráng +=in the green: đang ở tuổi thanh xuân đầy nhựa sống +- vẻ cả tin; vẻ ngây thơ non nớt +=do you see any green in my eye?: anh trông tôi có vẻ gì ngây thơ non nớt không? +* nội động từ +- trở nên xanh lá cây, hoá thành màu lục +* ngoại động từ làm cho xanh; nhuộm lục +- (từ lóng) bịp, lừa bịp + +@greenback /'gri:nbæk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giấy bạc + +@greener /'gri:nə/ +* danh từ (từ lóng) +- người chưa có kinh nghiệm, người mới vào nghề, lính mới +- người nước ngoài mới đến đang tìm việc làm + +@greenery /'gri:nəri/ +* danh từ +- cây cỏ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhà kính trồng cây + +@greenfinch /'gri:nfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ lục + +@greengage /'gri:ngeidʤ/ +* danh từ +- (thực vật học) mận lục + +@greengrocer /'gri:n,grousə/ +* danh từ +- người bán rau quả + +@greengrocery /'gri:n,grousəri/ +* danh từ +- nghề buôn bán rau quả +- rau quả + +@greenhorn /'gri:nhɔ:n/ +* danh từ +- người mới vào nghề, lính mới; người chưa có kinh nghiệm +- người ngu ngốc, người khờ dại, người dễ bị bịp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người mới nhập cư + +@greenhouse /'gri:nhaus/ +* danh từ +- nhà kính (trồng rau, hoa) + +@greening /'gri:niɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) táo lục + +@greenish /'gri:niʃ/ +* tính từ +- hơi lục + +@greenland /'gri:nlənd/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) đảo băng + +@greenness /'gri:nnis/ +* danh từ +- màu lục +- màu xanh tươi) của cây cỏ +- trạng thái còn xanh +- sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm, sự khờ dại +- vẻ tráng kiện quắc thước (của một ông già) + +@greensick /'gri:nsik/ +* danh từ +- (y học) mắc bệnh xanh lướt + +@greensickness /'gri:nsiknis/ +* danh từ +- (y học) bệnh xanh lướt + +@greenstone /'gri:nstoun/ +* danh từ (khoáng chất) +- pocfia lục +- nefrit + +@greenstuff /'gri:nstʌf/ +* danh từ +- rau xanh +- cây cỏ + +@greensward /'gri:nswɔ:d/ +* danh từ +- bãi cỏ, thảm cỏ + +@greenwood /'gri:nwud/ +* danh từ +- rừng xanh +!to go to the greenwood +- trốn lên rừng sống ngoài vòng pháp luật; làm nghề lục lâm + +@greeny /'gri:ni/ +* tính từ +- hơi lục + +@greenyard /'gri:njɑ:d/ +* danh từ +- bãi rào nhốt súc vật lạc + +@green fingers /'gri:n'fiɳgəz/ +* danh từ +- (thông tục) tài trồng vườn + +@green fodder /'gri:n'fɔdə/ +* danh từ +- cỏ tươi (thức ăn cho vật nuôi) ((cũng) green_food) + +@green food /'gri:nfu:d/ +* danh từ +- (như) green_fodder +- rau + +@green forage /'gri:n'fɔdə/ +* danh từ +- cỏ tươi (thức ăn cho vật nuôi) ((cũng) green_food) + +@green goods /'gri:ngudz/ +* danh từ số nhiều +- rau tươi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giấy bạc giả + +@green light /'gri:nlait/ +* danh từ +- đèn xanh (tín hiệu giao thông) +- (thông tục) sự cho phép (đi qua; làm việc gì) +=to give the green_light to: đồng ý cho làm, cho phép làm (việc gì) + +@green linnet /'gri:nfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ lục + +@green manure /'gri:nmə'njuə/ +* danh từ +- phân xanh + +@green meat /'gri:nmi:t/ +* danh từ +- rau cỏ + +@green stall /'gri:nstɔ:l/ +* danh từ +- quầy bán rau quả + +@green tea /'gri:nti:/ +* danh từ +- chè xanh + +@green-blind /'gri:n'blaind/ +* tính từ +- (y học) mắc chứng mù màu lục + +@green-blindness /'gri:n'blaindnis/ +* danh từ +- (y học) chứng mù màu lục + +@green-book /'gri:nbuk/ +* danh từ +- (ngoại giao) sách xanh + +@green-eyed /'gri:naid/ +* tính từ +- ghen +!green-eyed monster +- sự ghen, sự ghen tị, sự ghen tuông + +@green-peak /'gri:npi:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim gõ kiến + +@green-room /'gri:nrum/ +* danh từ +- phòng nghỉ (của diễn viên ở các rạp hát) + +@greet /gri:t/ +* ngoại động từ +- chào, chào hỏi, đón chào +=to greet somebody with a smile: mỉm cười chào ai +- chào mừng, hoan hô +=to greet somebody's victory: chào mừng thắng lợi của ai +=to greet someone's speech with cheers: vỗ tay hoan hô bài nói của ai +- bày ra (trước mắt); đập vào (mắt, tai); vang đến, vọng đến (tai) +=a grand sight greeted our eyes: một cảnh hùng vĩ bày ra trước mắt như đón mừng chúng tôi +=to greet the ear: rót vào tai +* nội động từ +- (ê-cốt) khóc lóc, than khóc + +@greeting /'gri:tiɳ/ +* danh từ +- lời chào hỏi ai +=to send one's greetings to somebody: gửi lời chào ai +- lời chào mừng, lời chúc mừng +=new year's greetings: lời chúc tết + +@greeting-card /'gri:tiɳkɑ:d/ +* danh từ +- thiếp chúc mừng (ngày sinh, ngày cưới, ngày lễ...) + +@gregarious /gre'geəriəs/ +* tính từ +- sống thành đàn, sống thành bầy (súc vật); mọc thành cụm (cây cỏ); sống thành tập thể (người) +- thích đàm đúm, thích giao du + +@gremlin /'gremlin/ +* danh từ (hàng không), (từ lóng) +- quỷ gây tai nạn máy bay + +@grenade /gri'neid/ +* danh từ +- (quân sự) lựu đạn + +@grenadier /,grenə'diə/ +* danh từ +- (quân sự) lính ném lựu đạn +!the grenadiers; the grenadier guards +- trung đoàn vệ binh của vua anh + +@grenadine /,grenə'di:n/ +* danh từ +- món thịt bê rán vàng, món thịt gà rán vàng +- xi rô lựu + +@grew /grou/ +* nội động từ grew; grown +- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở +=rice plants grow well: lúa mọc tồi +=to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên +- lớn, lớn lên (người) +=to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp +=to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá +- phát triển, tăng lên, lớn thêm +=our national economy is growing: nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển +=the crowd grows: đám đông tăng lên +- dần dần trở thành, dần dần trở nên +=it's growing gark: trời tối dần +=to grow better: khá hơn lên +=to grow worse: xấu đi +=to grow old: già đi +=to grow smaller: bé đi +=to grow angry: nổi giận +=to grow sleep: buồn ngủ +=to grow weary of: chán ngấy (cái gì) +=he grows to like painting: hắn đâm ra thích vẽ +* ngoại động từ +- trồng (cây, hoa) +- để (râu, tóc...) mọc dài +!to grow down +- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới +- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi +!to grow downwards +- giảm đi, bớt đi +!to grow in +- mọc vào trong +- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào +- ăn sâu vào +!to grow on (upon) +- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến +=the new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy +- ngày càng thích hơn +=the piece of music grows upon me: càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích +!to grow out [of] +- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ +- bỏ (thói quen) +=to grow out of a bad habit: bỏ một thói xấu +- quá, vượt quá (khổ, cỡ) +=to grow out of knowledge: lớn quá không nhận ra được nữa +!to grow to +- đạt tới, tới, lên tới +=to grow to manhood: tới tuổi trưởng thành +!to grow up +- lớn lên, trưởng thành +=to be grow up: đến tuổi trưởng thành, lớn lên +- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...) + +@grey / (gray) / +* tính từ +- (màu) xám +- hoa râm (tóc) +=grey hair: tóc hoa râm; (nghĩa bóng) tuổi già +=to turn grey: bạc tóc, tóc thành hoa râm +- xanh xao, nhợt nhạt, xanh mét (nước da) +- u ám, ảm đạm (bầu trời) +- buồn bã, rầu rĩ (vẻ mặt) +- có kinh +- già giặn, đầy kinh nghiệm +!grey mare +- người vợ bắt nạt chồng +!to grow grey in the service +- già đời trong nghề +* danh từ +- màu xám +- quần áo màu xám +=dresed in grey: mặc quần áo màu xám +- ngựa xám +* động từ +- tô màu xám, quét màu xám +- thành xám +- thành hoa râm (tóc) + +@greybeard /'greibiəd/ +* danh từ +- ông già, ông lão +- lọ sành, hũ sành (đựng rượu) + +@greycing /'greisiɳ/ +* danh từ +- (thông tục) sự đi săn bằng chó + +@greyhound /'greihaund/ +* danh từ +- chó săn thỏ +- tàu biển chạy nhanh ((cũng) ocean greyhound) +- xe buýt chạy đường dài + +@greyish /'greiiʃ/ +* tính từ +- hơi xám, xam xám + +@greylag /'greilæg/ +* danh từ +- (từ lóng) ngỗng xám (một loại ngỗng trời) + +@greyness /'greinis/ +* danh từ +- màu xám +- vẻ u ám, vẻ buồn rầu ảm đạm + +@grey eminence /'grei'eminəns/ +* danh từ +- kẻ tâm phúc; mưu sĩ + +@grey matter /'grei'mætə/ +* danh từ +- (giải phẫu) chất xám (của võ não) +- (thông tục) trí tuệ, trí thông minh +=a boy without much grey_matter: đứa trẻ kém thông minh + +@grey-coat /'greikout/ +* danh từ +- (sử học) (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính áo xám (của các bang miền nam trong cuộc chiến tranh nam-bắc 1861 1865) + +@grey-headed /'grei'hedid/ +* tính từ +- tóc hoa râm, già +- (: in) già đời (trong nghề) +- cũ kỹ, cổ kính + +@grey-hen /'greihen/ +* danh từ +- gà gô mái + +@grid /grid/ +* danh từ +- hệ thống đường dây (điện phân bố trong một khu vực) +- đường kẻ ô (để vẽ bản đồ) +- vỉ (nướng chả) +- chấn song sắt +- (raddiô) lưới điều khiển + +@gridder /'gridə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cầu thủ bóng đá + +@griddle /'gridl/ +* danh từ +- vỉ (nướng bánh) +- (ngành mỏ) lưới sàng quặng +* ngoại động từ +- sằng (quặng) bằng lưới + +@griddle cake /'gridlkeik/ +* danh từ +- bánh nướng bằng vỉ + +@gride /graid/ +* danh từ +- tiếng ken két, tiếng kèn kẹt +* động từ +- ((thường) : along, through) cạo ken két, cạo kèn kẹt + +@gridiron /'grid,aiən/ +* danh từ +- vỉ (nướng chả) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao), (thông tục) sân đá bóng (trong phạm vi đường biên) +- (sân khấu) khung (để) kéo phông (trên tầng thượng sân khấu) +- (hàng hải) giàn đỡ tàu (trong xưởng) +!to be on the gridiron +- bồn chồn như ngồi trên đống lửa + +@grief /gri:f/ +* danh từ +- nỗi đau buồn, nỗi sầu khổ, nỗi thương tiếc +=to die of grief: chết vì đau buồn +!to come to grief +- gặp tai hoạ; thất bại + +@grievance /'gri:vəns/ +* danh từ +- lời trách, lời phàn nàn, lời kêu ca; lời than phiền +- mối bất bình + +@grieve /gri:v/ +* ngoại động từ +- gây đau buồn, làm đau lòng +=to grieve one's parents: làm cho cha mẹ đau lòng +* nội động từ +- đau buồn, đau lòng +=to grieve at the death of: đau buồn vì cái chết của (ai) +=to grieve about somebody's misfortunes: đau lòng vì những sự không may của ai +=to grieve at sad news: đau khổ vì nhận được tin buồn + +@grievous /'gri:vəs/ +* tính từ +- đau, đau khổ +- trầm trọng, nặng (vết thương, lỗi lầm); tai hại +- đau đớn, đau thương (tiếng kêu, tin tức) +- trắng trợn, ghê tởm (tội ác) + +@griff /grif/ +* danh từ ((cũng) griffin) (anh-ỡn) +- người âu mới đến ở ân-ddộ +- người non nớt chưa có kinh nghiệm, người mới vào nghề + +@griffin /grifin/ +* danh từ +- quái vật sư tử đầu chim ((cũng) gryphon) +- (như) grif + +@griffon /'grifən/ +* danh từ +- quái vật sư tử đầu chim ((cũng) griffin) +- giống chó grifông (lông dài, cứng) + +@grig /grig/ +* danh từ (động vật học) +- cá chình con; lươn con +- châu chấu; cào cào +- con dê + +@grill /gril/ +* danh từ +- (như) grille +- vỉ (nướng chả) +- món thịt nướng, chả +- hiệu chả cá, quán chả nướng; phòng ăn thịt nướng (ở quán ăn) ((cũng) grill room) +* ngoại động từ +- nướng, thiêu đốt (mặt trời) +- (nghĩa bóng) hành hạ, tra tấn (bằng lửa, phơi nắng...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tra hỏi +=to grill a prisoner: tra hỏi người tù +* nội động từ +- bị nướng; bị thiêu đốt +- (nghĩa bóng) bị hành hạ (tra tấn) (bằng lửa, phơi nắng...) + +@grillage /'grilidʤ/ +* danh từ +- (kiến trúc) đài cọc + +@grille /gril/ +* danh từ ((cũng) grill) +- lưới sắt, phên sắt +- khung ấp trứng cá + +@grilled /grild/ +* tính từ +- có lưới sắt + +@grilse /grils/ +* danh từ +- (động vật học) cá hồi nhỏ (lần đầu tiên ở biển về nước ngọt) + +@grim /grim/ +* tính từ +- dữ tợn, tàn nhẫn, nhẫn tâm, ác nghiệt +=a grim face: nét mặt dữ tợn đầy sát khí +=a grim smile: nụ cười nham hiểm +=a grim battle: cuộc chiến đấu ác liệt +- không lay chuyển được +=grim determination: quyết tâm không lay chuyển được + +@grimace /gri'meis/ +* danh từ +- sự nhăn mặt, sự cau mặt; vẻ nhăn nhó +- vẻ làm bộ làm điệu, vẻ màu mè ỏng ẹo +* nội động từ +- nhăn mặt, nhăn nhó + +@grimacer /gri'meisə/ +* danh từ +- người hay nhăn nhó +- người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo + +@grimacier /gri'meisə/ +* danh từ +- người hay nhăn nhó +- người hay làm bộ điệu, người màu mè ỏng ẹo + +@grimalkin /gri'mælkin/ +* danh từ +- mèo cái già +- mụ già nanh ác + +@grime /graim/ +* danh từ +- bụi bẩn (đất, than, bồ hóng, nhọ nồi...); cáu ghét +=a face covered with grime and sweat: mặt đầy ghét và mồ hôi +* ngoại động từ +- làm cho bám đầy bụi bẩn; làm cho cáu ghét + +@griminess /'graiminis/ +* danh từ +- tình trạng cáu bẩn, tình trạng cáu ghét +- vẻ dữ tợn; tính tàn nhẫn, tính nhẫn tâm, tính ác nghiệt +- tính ác liệt, tính quyết liệt +- tính không lay chuyển được + +@grimy /'graimi/ +* tính từ +- đầy bụi bẩn; cáu ghét +=grimy windows: những cửa sổ đầy bụi bẩn +=grimy facea: những bộ mặt cáu ghét + +@grin /grin/ +* danh từ +- cái nhăn mặt nhe cả răng ra +- cái cười xếch đến mang tai; cái cười toe toét +=to break into a broad grin: cười toe toét, toét miệng cười +=to be always on the grin: lúc nào cũng cười toe toét, lúc nào cũng nhăn nhở +* động từ +- nhe răng ra nhăn nhở +- nhe răng ra cười, cười toe toét +=to grin at somebody: cười nhe răng với ai; toét miệng ra cười với ai +=to grin like a cheshire cat: lúc nào cũng cười nhăn nhở +=to grin from ear to ear: cười miệng toét đến mang tai +=to grin and bear it: đành cười mà chịu vậy +- cười ngạo + +@grind /graind/ +* danh từ +- sự xay, sự tán, sự nghiền +- sự mài +- tiếng nghiến ken két +- (nghĩa bóng) công việc cực nhọc đều đều +=the daily grind: công việc hằng ngày +- cuộc đi bộ để tập luyện +- lớp học rút (để đi thi); lớp luyện thi +- (từ lóng) cuộc đua ngựa nhảy rào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh học gạo +* động từ ground +- xay, tán, nghiền +=to grind corn into flour: xay lúa mì thành bột +- mài, giũa +=to grind a knife: mài dao +=to grind diamonds: mài kim cương +- xát, nghiền +=to grind one's teeth [together]: nghiến răng +=the ship grinding on the rocks: tàu sạt vào những tảng đá +=to grind one's heel into the ground: di di gót chân xuống đất +- đàn áp, áp bức, đè nén +=to grind the faces of the poor: áp bức người nghèo +- quay cối xay cà phê +=to grind music out of a hurdy-gurdy: quay đàn vien +=to grind out some verses: nặn ra vài câu thơ +- bắt (ai) làm việc cật lực +- nhồi nhét +=to grind for the exam: học nhồi để thi +!to grind away +- (: at) làm cật lực, làm tích cực +- học tập cần cù; học gạo +!to grind down +- xay nhỏ, tán nhỏ, nghiền nhỏ, nghiền nát +- hành hạ, áp bức +!to grind in +- (kỹ thuật) mài, nghiền, rà +!to grind out +- đè bẹp, giẫm nát, nghiền nát +- nghiền, nạo ra +=to grind out an oath: nghiến răng lại mà nguyền rủa +!to grind up +- nghiền nhỏ, tán nhỏ +!to grind one's own axe +- theo đuổi mục đích cá nhân +!to have an axe to grind +- có một mục đích cá nhân phải đạt + +@grinder /'graində/ +* danh từ +- cối xay (cà phê...) máy nghiền, máy xát, máy xay +- thợ mài, thợ xay, thợ xát +=an itinerant grinder: thợ mài dao kéo đi rong +- (từ lóng) người kèm học thi +- học sinh học gạo +- răng hàm; (số nhiều) (đau) răng +- (số nhiều) (raddiô) tiếng lục cục (khi vặn raddiô) + +@grindery /'graindəri/ +* danh từ +- đồ nghề thợ giày + +@grindstone /'graindstoun/ +* danh từ +- đá mài (hình bánh, quay tròn); bánh mài +!to hold (keep, put) someone's nose to the grindstone +- bắt ai làm việc mửa mật; bắt ai làm việc không ngơi tay lúc nào + +@gringo /'griɳgou/ +* danh từ +- (mỹ la tinh) người nước ngoài ((thường) là người anh, người mỹ) + +@grip /grip/ +* danh từ +- rãnh nhỏ, mương nhỏ +- sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp +=to keep a tigh grip on one's horse: kẹp chặt lấy mình ngựa +=in the grip of poverty: trong sự o ép của cảnh nghèo +- sự thu hút (sự chú ý) +=to lose one's grip on one's audience: không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa +- sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu +=to have a good grip of a problem: nắm vững vấn đề +=to have a good grip of the situation: am hiểu tình hình +- tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...) +- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) +- kìm, kẹp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) gripsack +!to be at grips +- giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền anh) +!to come to grips +- đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền anh) +* ngoại động từ +- nắm chặt, ôm chặt, kẹp chặt +=to grip something in a vice: kẹp chặt vật gì vào êtô +- thu hút (sự chú ý) +=the speaker grip ed the attention of his audience: diễn giả thu hút được sự chú ý của người nghe +- nắm vững (kiến thức...) +* nội động từ +- kép chặt; ăn (phanh) +=the brakes did not grip: phanh không ăn + +@gripe /graip/ +* danh từ +- sự nắm chặt, sự cầm chặt, sự kẹp chặt +- ách kìm kẹp, nanh vuốt, sự áp bức +=in the gripe of the landlords: trong nanh vuốt của bọn địa chủ +- (số nhiều) chứng đau bụng quặn +- báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng) +- (số nhiều) (hàng hải) dây cột thuyền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời kêu ca, lời phàn nàn + +@grippe /grip/ +* động từ +- nắm chặt, cầm chặt, kẹp chặt +- áp bức, đè nén, kìm kẹp +- làm cho đau bụng quặn +- (hàng hải) cột (thuyền) lại +- (hàng hải) trôi theo gió (thuyền) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm phiền, làm bực mình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kêu ca, phàn nàn +* danh từ (thông tục) +- bệnh cúm + +@grippy /'gripi/ +* tính từ +- (thông tục) bị cúm + +@gripsack /'gripsæk/ +* danh từ +- túi du lịch + +@grip-brake /'gripbreik/ +* danh từ +- phanh tay + +@grip-vice /'gripvais/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái êtô + +@griseous /'griziəs/ +* tính từ +- xanh nhạt; xám + +@grisette /gri'zet/ +* danh từ +- cô công nhân pháp, cô bán hàng người pháp ((thường) mặc áo màu xám) + +@griskin /'griskin/ +* danh từ +- thịt thăn lợn + +@grisly /'grizli/ +* tính từ +- ghê tởm, ghê sợ, rùng rợn + +@grist /grist/ +* danh từ +- lúa đưa xay +- mạch nha (để làm rượu bia) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lô, đàn, bầy +=a grist of bees: một đàn ong +!all is grist that comes to his mills +- kiếm chác đủ thứ +!to bring grist to someone's mill +- có lợi cho ai +* danh từ +- cỡ (của sợi dây) + +@gristle /'grisl/ +* danh từ +- xương sụn +!in the gristle +- còn măng sữa, chưa cứng cáp (trẻ nhỏ) + +@gristly /'grisli/ +* tính từ +- (thuộc) xương sụn, như xương sụn +- có sụn + +@grist-mill /'gristmil/ +* danh từ +- cối xay bột + +@grit /grit/ +* danh từ +- hạt cát, hạt sỏi, sạn cát, sạn sỏi +- (kỹ thuật) hạt sạn (làm cho máy trục trặc) +=there must be some grit in the machine: chắc hẳn có hạt sạn trong máy +- mạt giũa (kim loại) +- (thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ +- grit đảng viên đảng cấp tiến; đảng viên đảng tự do (ở ca-na-dda) +!to put grit in the machine +- thọc gậy bánh xe + +@grits /grits/ +* ngoại động từ +- nghiến (răng) +=to grits one's teeth: nghiến răng +* nội động từ +- kêu sào sạo, kêu ken két (như máy có hạt sạn) +* danh từ số nhiều +- yến mạch lứt (chưa giã kỹ) +- bột yến mạch thô + +@gritstone /'gritstoun/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) cát kết hạt thô + +@grittiness /'gritinis/ +* danh từ +- tình trạng có sạn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính cứng cỏi, tính bạo dạn, tính gan góc + +@gritty /'griti/ +* tính từ +- có sạn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cứng cỏi, bạo dạn, gan góc + +@grizzle /'grizl/ +* nội động từ +- (thông tục) khóc ti tỉ, khóc sốt ruột lên (trẻ con) + +@grizzled /'grizld/ +* tính từ +- hoa râm (tóc) + +@grizzly /'grizli/ +* tính từ +- lốm đốm hoa râm (tóc) +- xám +=grizzly bear: gấu xám (bắc-mỹ) +* danh từ +- gấu xám (bắc-mỹ) + +@groan /groun/ +* danh từ +- sự rên rỉ; tiếng rên rỉ +- tiếng lầm bầm (chê bai, phản đối...) +=the groans o, disapproval: tiếng lầm bầm phản đối +* nội động từ +- rên rỉ, kêu rên (vì đau đớn thất vọng...) +=to groan in pain: rên rỉ vì đau đớn +=to groan under (beneath, with) the yoke of the exploiters: rên siết dưới ách của bọn bóc lột +- trĩu xuống, võng xuống; kĩu kịt (vì chở nặng) +=shelf groans with books: giá chất đầy sách nặng trĩu xuống +=the cart groaned under the load: chiếc xe kĩu kịt vì chở nặng +!to groan down +- lầm bầm phản đối (ai...) bắt im đi +=to groan down a speaker: lầm bầm phản đối một diễn giả không cho nói tiếp nữa +!to groan for +- mong mỏi, khao khát (cái gì) +!to groan out +- rên rỉ kể lể (điều gì) + +@groaning /grouniɳ/ +* tính từ +- rên rỉ +- lẩm bẩm + +@groat /grout/ +* danh từ +- (sử học) đồng bốn xu (bằng bạc) +- số tiền nhỏ mọn +=without a groat in one's pocket: không một xu dính túi +!i don't care a groat +- tớ cóc cần + +@groats /grouts/ +* danh từ số nhiều +- gạo lứt ((thường) yến mạch) + +@grocer /'grousə/ +* danh từ +- người bán tạp phẩm (gia vị, chè, đường, cà phê, đồ hộp...) +!grocer's itch +- bệnh eczêma + +@grocery /'grousəri/ +* danh từ +- việc buôn bán tạp phẩm +- cửa hàng tạp phẩm +- (số nhiều) hàng tạp hoá và thực phẩm phụ + +@grog /grɔg/ +* danh từ +- grôc (rượu nặng pha nước) +* nội động từ +- uống grôc +* ngoại động từ +- pha grôc +- tráng (súc) (thùng rượu) bằng nước sôi (để lấy hết rượu) + +@groggery /'grɔgʃɔp/ +* danh từ +- quán bán grôc +- quán rượu + +@grogginess /'grɔginis/ +* danh từ +- tình trạng say lảo đảo +- sự nghiêng ngả +- sự chệnh choạng + +@groggy /'grɔgi/ +* tính từ +- say lảo đảo +- nghiêng ngả, không vững (đồ vật) +- đứng không vững, chệnh choạng (vì mới đậy, vì thiếu ngủ...) +- yếu đầu gối (ngựa) + +@grog-blossom /'grɔg,blɔsəm/ +* danh từ +- mũi đỏ (vì uống nhiều rượu) + +@grog-shop /'grɔgʃɔp/ +* danh từ +- quán bán grôc +- quán rượu + +@groin /grɔin/ +* danh từ +- háng +- (kiến trúc) vòm nhọn +* ngoại động từ +- (kiến trúc) xây vòm nhọn cho + +@gromet /'grʌmit/ +* danh từ +- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) gromet, grommet) + +@grommet /'grʌmit/ +* danh từ +- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) gromet, grommet) + +@groom /grum/ +* danh từ +- người giữ ngựa +- quan hầu (trong hoàng gia anh) +- chú rể ((viết tắt) của bridegroom) +* ngoại động từ +- chải lông (cho ngựa) +- ((thường) động tính từ quá khứ) ăn mặc tề chỉnh chải chuốt +=to be well groomed: ăn mặc tề chỉnh chải chuốt +=to be badly groomed: ăn mặc lôi thôi nhếch nhác +- (thông tục) chuẩn bị (cho người nào bước vào nghề gì) +=to groom someone for stardom: chuẩn bị cho ai trở thành diễn viên điện ảnh + +@groomsman /'grumzmən/ +* danh từ +- phù rể + +@groove /gru:v/ +* danh từ +- đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...) +- nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn +=to get into a groove: sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ +=to move (run) in a groove: chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi +!in the groove +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót +* ngoại động từ +- xoi rãnh, khía cạnh +=a mountain side grooved by the torrents: sườn núi bị những thác nước xói thành khe +=to groove a board: bào xoi một tấm ván + +@grope /group/ +* động từ +- (: for, after) sờ soạng tìm +- dò dẫm, mò mẫm +=to grope one's way in the dark: dò dẫm đường trong đêm tối + +@groper /'gru:pə/ +* danh từ +- (động vật học) cá mú + +@gropingly /'groupiɳli/ +* phó từ +- sờ soạng, lần mò; dò dẫm, mò mẫm + +@grosbeak /'grousbi:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim mỏ to (họ chim sẻ) + +@gross /grous/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- mười hai tá, gốt ((cũng) small gross) +=great gross: 144 tá +!by the gross +- gộp cả, tính tổng quát, nói chung +* tính từ +- to béo, phì nộm, béo phị (người) +=gross habit of body: thân hình to béo phì nộm +- thô và béo ngậy (thức ăn) +=a gross feeder: người thích những món ăn thô và béo ngậy; cây ăn tốn màu +- nặng, kho ngửi (mùi) +- thô tục, tục tĩu, bẩn tưởi, gớm guốc +=gross language: lối ăn nói tục tĩu +- thô bạo, trắng trợn; hiển nhiên, sờ sờ +=a gross injustice: sự bất công thô bạo +=a gross mistake: một lỗi lầm hiển nhiên +- không tinh, không thính (giác quan...); không sành, thô thiển +- rậm rạp, um tùm (cây cối) +- toàn bộ, tổng +=gross value: tổng giá trị +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thu nhập tổng số + +@grossly /'grousli/ +* phó từ +- thô tục, tục tĩu, thô bỉ, thô thiển +- cực kỳ, hết sức, vô cùng +- theo lối bán buôn + +@grossness /'grousnis/ +* danh từ +- tính thô bạo, tính trắng trợn; tính hiển nhiên (bất công, sai lầm...) +- tính thô tục, tính tục tĩu (lời nói...), tính thô bỉ, tính thô thiển + +@grot /grɔt/ +* danh từ +- (thơ ca) hang, động + +@grotesque /grou'tesk/ +* tính từ +- lố bịch, kỳ cục +=grotesque manners: thái độ lố bịch kỳ cục +* danh từ +- bức tranh kỳ cục, bức tượng kỳ cục + +@grotesqueness /grou'tesknis/ +* danh từ +- tính lố bịch, tính kỳ cục + +@grotto /'grɔtou/ +* danh từ, số nhiều grottos, grottoes +- hang động + +@grottoes /'grɔtou/ +* danh từ, số nhiều grottos, grottoes +- hang động + +@grouch /grautʃ/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- tính bẳn, tính cáu kỉnh, tính gắt gỏng +- người hay dỗi; người bẳn tính, người hay càu nhàu gắt gỏng +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) gắt gỏng, càu nhàu, cằn nhằn + +@grouchy /grautʃi/ +* tính từ +- hay dỗi; bẳn tính, cáu kỉnh + +@ground /graund/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của grind +* danh từ +- mặt đất, đất +=to sit on the ground: ngồi trên (mặt) đất +=to cut a tree to the ground: đốn cây sát góc (đất) +=below ground: đã chết và chôn rồi +=to break fresh ground: khai khẩn đất mới; khai hoang, vỡ hoang; (nghĩa bóng) làm ra cái gì mới; tiếp xúc (vấn đề gì) lần đầu tiên +- bâi đất, khu đất; ruộng đất (của ai) +=a volleyball ground: bãi bóng chuyền +- (số nhiều) đất đai vườn tược +=an old mansion with extensive grounds: một toà lâu đài cổ với đất đai vườn tược rộng rãi +- vị trí; khu đất; khoảng cách (trên mặt đất) +=to keep one's ground: giữ vững vị trí; giữ vững lập trường lý lẽ +=to give (lose) ground: rút lui, thoái lui; mất vị trí; suy sụp +- đáy (biển, hồ...) +=to touch ground: sát đất (đáy biển); (nghĩa bóng) đạt tới một cái gì chắc chắn (sau khi bàn bạc lan man...) +- nền +=a design of pink roses on a white ground: mẫu trang trí hoa hồng trên nền tảng +- (số nhiều) cặn bã +- ((thường) số nhiều) lý lẽ, lý do, căn cứ, cớ +=to have good ground(s) for the believing something: có đủ lý do để tin một điều gì +=on what grounds do you suspect him?: vì cớ gì anh nghi kỵ anh ta? +- (điện học) sự tiếp đất +!common ground +- (xem) common +!to cover much ground +- đi được đường dài +- đề cập nhiều vấn đề (bản báo cáo, bài tường thuật...) +!to cut the ground from under somebody's feet +- năm trước ý đồ của ai mà làm cho tâng hẫng +!down to the ground +- (xem) down +!forbidden ground +- (nghĩa bóng) vấn đề cần nói đến +!to gain ground +- (xem) gain +!hope are dashed to the ground +- hy vọng tan vỡ +!plan falls to the ground +- kế hoạch thất bại +!to run to ground +- đuổi đến tận hang +- truy nguyên đến tận gốc +!to shift one's ground +- (xem) shift +* ngoại động từ +- (: on) dựa vào, căn cứ vào, đặt vào +=to ground one's hopes on: đặt hy vọng vào +- (: in) truyền thụ (cho ai) những kiến thức vững vàng +=the teacher grounded his pupils in arithmetic: thầy giáo truyền thu cho học sinh những kiến thức vững vàng về số học +- đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu...) +- đặt xuống đất +=ground arms!: (quân sự) đặt súng xuống! +- (hàng hải) làm cho (tàu) mắc cạn +- (hàng không) làm cho (máy bay) không cất cánh; bắn rơi, làm rơi xuống đất +=fog grounds all aircraft at n: sương mù làm cho tất cả máy bay ở sân n không cất cánh được +- (điện học) tiếp đất +* nội động từ +- (hàng hải) mắc cạn +- (hàng không) hạ cánh + +@grounding /'graundiɳ/ +* danh từ +- sự mắc cạn (tàu thuỷ) +- sự hạ cánh (máy bay); sự bắn rơi (máy bay) +- sự truyền thụ kiến thức vững vàng +- sự đặt nền (cho một bức hoạ, bức thêu) +- (điện học) sự tiếp đất + +@groundless /'graundlis/ +* tính từ +- không căn cứ, không duyên cớ (tin đồn, mối lo ngại...) +=groundless fear: những mối lo sợ không căn cứ +=groundless rumours: những tin đồn đại không căn cứ + +@groundlessness /'graundlisnis/ +* danh từ +- sự không căn cứ, sự không duyên cớ + +@groundling /'graundliɳ/ +* danh từ +- (động vật học) cá tầng đáy +- cây bò (trên mặt đất); cây lùa +- khán giả ở khu vực trước sân khấu (ở anh xưa) +- khán giả dễ tính; độc giả dễ tính + +@groundsman /'graundmæn/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người coi sân bâi (crikê, bóng đá) + +@groundwork /'graundwə:k/ +* danh từ +- nền +- (ngành đường sắt) nền đường +- chất nền (chất liệu chính để pha trộn...) +- (nghĩa bóng) căn cứ, cơ sở + +@ground control /'graundkən'troul/ +* danh từ +- (raddiô) sự điều khiển từ mặt đất + +@ground crew /'graundstɑ:f/ +* danh từ +- (hàng không) nhân viên kỹ thuật (ở sân bay) + +@ground floor /'graund'flɔ:/ +* danh từ +- tầng dưới cùng +!to get in on the ground_floor +- (thông tục) được kết nạp làm cổ đông cùng với những điều kiện như người sáng lập + +@ground forces /'ground'fɔ:siz/ +* danh từ số nhiều +- (quân sự) lục quân + +@ground game /'graundgeim/ +* danh từ +- thú (săn) mặt đất (như thỏ, lợn rừng...) + +@ground glass /'graundglɑ:s/ +* danh từ +- kính mờ + +@ground landlord /'graund'lænlɔ:d/ +* danh từ +- chủ cho thuê đất để xây dựng + +@ground plan /'graund'plæn/ +* danh từ +- (kiến trúc) sơ đồ mặt bằng +- đề cương ((cũng) ground_plot) + +@ground plot /'graund'plɔt/ +* danh từ +- mảnh đất để cất nhà +- đề cương ((cũng) ground_plan) + +@ground speed /'graund'spi:d/ +* danh từ +- (hàng không) tốc độ trên đường băng (của máy bay) + +@ground staff /'graundstɑ:f/ +* danh từ +- (hàng không) nhân viên kỹ thuật (ở sân bay) + +@ground swell /'graundswel/ +* danh từ +- sông đáy + +@ground torpedo /'graundtɔ'pi:dou/ +* danh từ +- ngư lôi đây + +@ground-bait /'graundbeit/ +* danh từ +- mồi câu chìm (vứt xuống đáy hồ...) + +@ground-colour /'graund,kʌlə/ +* danh từ +- màu nền (trên một bức tranh) + +@ground-fish /'graundfiʃ/ +* danh từ +- cá tầng đáy + +@ground-fishing /'graund,fiʃiɳ/ +* danh từ +- sự câu chim + +@ground-hog /'graund'hɔg/ +* danh từ +- (động vật học) con macmôt mỹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) con chuột chũi + +@ground-ice /'graundais/ +* danh từ +- băng đáy + +@ground-man /'graundmæn/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người coi sân bâi (crikê, bóng đá) + +@ground-nut /'graundnʌt/ +* danh từ +- lạc + +@ground-rent /'graundrent/ +* danh từ +- tô đất, địa tô + +@ground-squirrel /'graund'skwirəl/ +* danh từ +- (động vật học) con sóc đất + +@ground-wire /'graund,waiə/ +* danh từ +- (điện học) dây đất + +@group /gru:p/ +* danh từ +- nhóm +=to lean in groups: học nhóm +=to from a group: họp lại thành nhóm +=atomic group: (vật lý) nhóm nguyên tử +=group of algebras: (toán học) nhóm các đại số +=blood group: (y học) nhóm máu +- (hoá học) nhóm, gốc +* động từ +- hợp thành nhóm; tập hợp lại +=people grouped [themselves] round the speaker: mọi người tập họp lại xung quanh diễn giả +- phân loại, phân loại, phân hạng, phân phối theo nhóm +- (nghệ thuật) tạo nên sự hoà hợp màu sắc + +@grouper /'gru:pə/ +* danh từ +- (động vật học) cá mú + +@grouping /'gru:piɳ/ +* danh từ +- sự họp thành nhóm +- nhóm, tổ, đội + +@groupment /'gru:pmənt/ +* danh từ +- nhóm, tổ, đội + +@grouse /graus/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- gà gô trắng +=white grouse: gà gô trắng +=wood grouse: gà rừng +* danh từ +- (từ lóng) sự càu nhàu, sự cằn nhằn +* nội động từ +- (từ lóng) càu nhàu, cằn nhằn + +@grouser /'grausə/ +* danh từ +- (từ lóng) người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn +- (kỹ thuật) tấm vấu dây xích (máy kéo) + +@grout /graut/ +* danh từ +- (kiến trúc) vữa lỏng (để trát kẽ hở ở tường) +* ngoại động từ +- trát (kẽ hở ở tường) bằng vữa lỏng +* động từ +- ủi (đất) bằng mồm (lợn) + +@grouty /grauti/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hay nổi nóng, hay cáu + +@grove /grouv/ +* danh từ +- lùm cây, khu rừng nhỏ + +@grovel /'grɔvl/ +* nội động từ +- nằm phục xuống đất; bò; đầm +=to grovel in the mud: đầm trong bùn +- (nghĩa bóng) quỳ gối, uốn gối, khom lưng uốn gối +=to grovel to (before) somebody: khom lưng uốn gối trước mặt ai + +@groveller /'grɔvlə/ +* danh từ +- kẻ khom lưng uốn gối, kẻ liếm gót + +@grovelling /'grɔvliɳ/ +* tính từ +- khom lưng uốn gối, liếm gót, quy nạp + +@grow /grou/ +* nội động từ grew; grown +- mọc, mọc lên (cây cối); mọc mầm, đâm chồi nẩy nở +=rice plants grow well: lúa mọc tồi +=to be grown over with grass: cỏ mọc đầy lên +- lớn, lớn lên (người) +=to grow into a beautiful girl: lớn lên trở thành một cô gái đẹp +=to find someone much grown: thấy ai chóng lớn quá +- phát triển, tăng lên, lớn thêm +=our national economy is growing: nền kinh tế quốc dân của ta đang phát triển +=the crowd grows: đám đông tăng lên +- dần dần trở thành, dần dần trở nên +=it's growing gark: trời tối dần +=to grow better: khá hơn lên +=to grow worse: xấu đi +=to grow old: già đi +=to grow smaller: bé đi +=to grow angry: nổi giận +=to grow sleep: buồn ngủ +=to grow weary of: chán ngấy (cái gì) +=he grows to like painting: hắn đâm ra thích vẽ +* ngoại động từ +- trồng (cây, hoa) +- để (râu, tóc...) mọc dài +!to grow down +- mọc ngược, mọc đầu xuống dưới +- giảm đi, bớt đi, kém đi, nhỏ đi +!to grow downwards +- giảm đi, bớt đi +!to grow in +- mọc vào trong +- dính vào, cáu vào, khắc sâu vào +- ăn sâu vào +!to grow on (upon) +- nhiễm sâu vào, thấm sâu vào; ngày càng ảnh hưởng đến +=the new way of life grows upon him: lối sống mới đã thấm sâu vào anh ấy +- ngày càng thích hơn +=the piece of music grows upon me: càng nghe bản nhạc ấy tôi càng thấy thích +!to grow out [of] +- nảy sinh ra từ, phát sinh ra từ +- bỏ (thói quen) +=to grow out of a bad habit: bỏ một thói xấu +- quá, vượt quá (khổ, cỡ) +=to grow out of knowledge: lớn quá không nhận ra được nữa +!to grow to +- đạt tới, tới, lên tới +=to grow to manhood: tới tuổi trưởng thành +!to grow up +- lớn lên, trưởng thành +=to be grow up: đến tuổi trưởng thành, lớn lên +- nảy sinh; lan rộng, trở thành phổ biến (phong tục, tập quán...) + +@grower /'grouə/ +* danh từ +- người trồng +- cây trồng +=a rapid grower: cây lớn nhanh +=a slow grower: cây mọc chậm + +@growing /'grouiɳ/ +* danh từ +- sự lớn lên +- sự nuôi; sự trồng +=the growing of bees: sự nuôi ong +=the growing of grapes: sự trồng nho +* tính từ +- đang lớn lên +=growing pains: sốt đau đầu xương tuổi đang lớn, sốt vỡ da +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) những khó khăn mới (của kế hoạch mới, của sự phát triển mau chóng) +- giúp cho sự lớn lên +=growing weather: thời tiết thuận lợi cho cây cối lớn lên + +@growl /graul/ +* danh từ +- tiếng gầm, tiếng gầm gừ +- tiếng càu nhàu, tiếng lẩm bẩm (giận dữ), tiếng làu bàu +* động từ +- gầm, gầm gừ, rền (thú vật, sấm) +=thunder is growling in the distance: sấm rền ở phía xa +- (: at) càu nhàu, lẩm bẩm, làu bàu +=to growl at someone: càu nhàu với ai + +@growler /'graulə/ +* danh từ +- người hay càu nhàu +- núi băng nhỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bình đựng bia +- (từ cổ,nghĩa cổ) xe ngựa bốn bánh + +@grown /groun/ +* động tính từ quá khứ của grow +* tính từ +- lớn, trưởng thành +=a grown man: một người đã trưởng thành + +@grown-up /grounʌp/ +* tính từ +- đã lớn, đã trưởng thành +* danh từ +- người lớn, người đã trưởng thành + +@growth /grouθ/ +* danh từ +- sự lớn mạnh, sự phát triển +- sự tăng tiến, sự tăng lên, sự khuếch trương +=the growth of industry: sự lớn mạnh của nền công nghiệp +- sự sinh trưởng +=a rapid growth: sự mau lớn, sự sinh trưởng mau +- sự trồng trọt, vụ mùa màng +=a growth of rice: một mùa lúa +=wine of the 1954 growth: rượu vang vụ nho 1954 +- cái đang sinh trưởng, khối đã mọc +=a thick growth of weeds: khối cỏ dại mọc dày +- (y học) khối u, u + +@groyne /grɔin/ +* danh từ +- đê biển +* ngoại động từ +- đắp đê (dọc theo bờ biển) + +@grub /grʌb/ +* danh từ +- ấu trùng, con giòi +- (từ lóng) thức ăn, đồ nhậu; bữa chén đẫy +- văn sĩ, viết thuê +- người ăn mặc lôi thôi lếch thếch; người bẩn thỉu dơ dáy +- người lang thang kiếm ăn lần hồi; người phải làm việc lần hồi; người phải làm việc vất vả cực nhọc +- (thể dục,thể thao) quả bóng ném sát đất (crikê) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh học gạo +* động từ +- xới đất, bới đất +- xới bới (khoai...), nhổ (cổ) +=to grub up potatoes: bới khoai +=to grub up weeds: nhổ cỏ dại +- (grub about) lục tím +=to grub about in the library: lục tìm trong thư viện +=pigs grub about among bushes: lợn rúc tìm ăn trong bờ bụi +- (grub on, along; away) vất vả, khó nhọc +=to grub on (along): đi nặng nề khó nhọc; làm vất vả cực nhọc +- (từ lóng) cho ăn cho uống, cho chén; ăn uống, nhậu nhẹt + +@grubber /'grʌbə / +* danh từ +- người xới, người bới +- máy xới diệt cỏ +- (từ lóng) người ăn ngấu nghiến +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh học gạo + +@grubbiness /'grʌbinis/ +* danh từ +- tình trạng bẩn thỉu, tình trạng bụi bậm; tình trạng lôi thôi lếch thếch; tình trạng dơ dáy +- tình trạng có giòi + +@grubby /'grʌbi/ +* tính từ +- bẩn thỉu, bụi bậm; lôi thôi lếch thếch; dơ dáy +- có giòi + +@grub-axe /'grʌbæks/ +* danh từ +- cuốc chim (để bới củ...) + +@grub-hoe /'grʌbhou/ +* danh từ +- cuốc chim (để xới, bới củ, đánh gốc cây...) + +@grub-street /'grʌbstri:t/ +* danh từ +- phố grúp (nơi có nhiều nhà văn viết thuê ở ngày xưa tại luân-ddôn) + +@grudge /grʌdʤ/ +* danh từ +- mối ác cảm, mối hận thù +=to bear (owe) somebody a grudge; to have (murse, keep) a grudge against someboby: có hằn thù ác cảm với ai; oán giận ai +* ngoại động từ +- cho một cách miễn cưỡng, miễn cưỡng cho phép, bất đắc dĩ đồng ý +- nhìn bằng con mắt xấu; tỏ vẻ không bằng lòng, tỏ vẻ không thích thú; có thái độ hằn học + +@grudging /'grʌdʤiɳ/ +* tính từ +- ghen tức, hằn học +- miễn cưỡng, bất đắc dĩ + +@gruel /'gruəl/ +* danh từ +- cháo (cho người ốm); cháo suông +!to have (get) one's gruel +- (thông tục) bị phạt +- bị đánh thua liểng xiểng +- bị giết +!to give somebody his gruel +- đánh vùi, đánh đập ai, đánh ai nhừ đòn +- giết ai đi + +@gruelling /'gruəliɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) trận roi đau, trận đòn nhừ tử +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) gruesome +- làm kiệt sức, làm mệt nhoài, làm mệt lử +=a gruelling race: cuộc chạy mệt nhoài + +@gruesome /'gru:səm/ +* tính từ +- ghê gớm, khủng khiếp +- ghê tởm + +@gruesomeness /'gru:səmnis/ +* danh từ +- sự ghê gớm, sự khủng khiếp +- sự ghê tởm + +@gruff /grʌf/ +* tính từ +- cộc lốc, cộc cằn, thô lỗ (người, giọng nói, thái độ...) + +@gruffish /'grʌfiʃ/ +* tính từ +- hơi cộc lốc, hơi cộc cằn, hơi thô lỗ + +@gruffness /'grʌfnis/ +* tính từ +- tính cộc cằn, tính thô lỗ + +@gruffy /grʌf/ +* tính từ +- cộc lốc, cộc cằn, thô lỗ (người, giọng nói, thái độ...) + +@grumble /'grʌmbl/ +* danh từ +- sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu +=he is full of grumbles: hắn lúc nào cũng càu nhàu +- sự lầm bầm; tiếng lầm bầm +* động từ +- càu nhàu, cằn nhằn +=to grumble at (over, about) something: càu nhàu về cái gì +- lẩm bẩm, lầm bầm +=to grumble (out) a reply: lẩm bẩm vặc lại +- gầm lên (sấm) +=thunder grumbling in the distance: sấm rền ở đằng xa + +@grumbler /'grʌmblə/ +* danh từ +- người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn +- người hay lẩm bẩm + +@grumblingly /'grʌmbliɳli/ +* phó từ +- càu nhàu +- cằn nhằn +- lẩm bẩm + +@grumbly /'grʌmbli/ +* tính từ +- hay càu nhàu +- hay cằn nhằn +- hay lẩm bẩm + +@grume /gru:m/ +* danh từ +- chất dính nhớt, chất lầy nhầy +- (y học) cục máu đông + +@grummet /'grʌmit/ +* danh từ +- (hàng hải) vòng dây (thừng, chão) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) gromet, grommet) + +@grumous /'gru:məs/ +* tính từ +- dính nhớt, lầy nhầy +- (y học) đóng cục (máu) + +@grumpiness /'grʌmpinis/ +* danh từ +- tính hay gắt gỏng; tính cục cằn + +@grumpish /'grʌmpiʃ/ +* tính từ +- gắt gỏng; cục cằn + +@grumpy /'grʌmpiʃ/ +* tính từ +- gắt gỏng; cục cằn + +@grunt /grʌnt/ +* danh từ +- tiếng kêu ủn ỉn +- tiếng càu nhàu +- tiếng cằn nhằn +- tiếng lẩm bẩm +* động từ +- ủn ỉn (lợn...) +- càu nhàu, cằn nhằn +=to grunt [out] an answer: càu nhàu trả lời +- lẩm bẩm + +@grunter /'grʌntə/ +* danh từ +- con lợn +- người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn + +@gruntingly /'grʌntiɳli/ +* phó từ +- ủn ỉn (lợn) +- càu nhàu, cằn nhằn +- lẩm bẩm + +@grunting-cow /'grʌntiɳkau/ +* danh từ +- (động vật học) bò rừng cái (tây tạng) + +@grunting-ox /'grʌntiɳɔks/ +* danh từ +- (động vật học) bò rừng đực (tây tạng) + +@gryphon /grifin/ +* danh từ +- quái vật sư tử đầu chim ((cũng) gryphon) +- (như) grif + +@grysbok /'graisbɔk/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương xám (nam phi) + +@guaiac /'gwaiəkəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây gaiac +* danh từ: (guaiac) /'gwaiæk/ +- nhựa gaiac; thuốc chế bằng nhựa gaiac +- gỗ gaiac + +@guaiacum /'gwaiəkəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây gaiac +* danh từ: (guaiac) /'gwaiæk/ +- nhựa gaiac; thuốc chế bằng nhựa gaiac +- gỗ gaiac + +@guana /'gwɑ:nə/ +* danh từ +- phân chim (ở nam-mỹ và các đảo thái-bình-dương, dùng làm phân bón) +- phân xác cá + +@guano /'gwɑ:nou/ +* ngoại động từ +- bón bằng phân chim + +@guarantee /,gærən'ti:/ +* danh từ +- (pháp lý) sự bảo đảm, sự cam đoan; sự bảo lãnh +- (pháp lý) người bảo đảm, người bảo lãnh +=to be a guarantee for a friend's life story: làm người bảo đảm về lý lịch cho bạn +=to become guarantee for: đứng bảo lãnh cho +- (pháp lý) người được bảo lãnh +- (pháp lý) vật bảo đảm; giấy bảo đảm +- (thông tục) sự bảo đảm; sự dám chắc +=blue skies are not always a guarantee of fine weather: bầu trời xanh chưa chắc là thời tiết đã đẹp +* ngoại động từ +- bảo đảm, bảo lânh (cho ai, về vấn đề gì) +- (thông tục) hứa bảo đảm, cam đoan + +@guarantor /,gærən'ti:/ +* danh từ +- người bảo đảm, người bảo lãnh + +@guaranty /'gærənti/ +* danh từ (pháp lý) +- sự bảo đảm, sự bảo lãnh +- vật bảo đảm; giấy bảo đảm + +@guard /gɑ:d/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự thủ thế, sự giữ miếng (đấu gươm, quyền anh...) +=to take guard; to give guard: thủ thế, giữ miếng +=to break guard: để hở miếng (đấu gươm) +- sự đề phòng +=to be on one's guard: cảnh giác đề phòng +=to be off one's guard: mất cảnh giác không đề phòng; lơ là không đề phòng +=to be caught off one's guard: bị chộp thình lình lúc không đề phòng +- cái chắn +- (quân sự) sự thay phiên gác; lính gác; đội canh gác +=to relieve guard: thay phiên gác +=to stand guard: đứng gác +=to mount guard: làm nhiệm vụ canh gác +- người bảo vệ; (số nhiều) cận vệ, vệ binh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính canh trại giam; đội lính canh trại giam +- (quân sự) đội quân +=the guard of honour: đội danh dự +- (ngành đường sắt) trưởng tàu +* động từ +- bảo vệ; gác, canh giữ +=to guard a camp: bảo vệ doanh trại +=to guard one's reputation: bảo vệ thanh danh +=to guard prisoners: canh tù +- (: against) đề phòng, phòng, giữ gìn +=to guard against disease: phòng bệnh +=to guard one's words: giữ gìn lời nói +=to guard oneself: giữ mình, đề phòng +- (kỹ thuật) che, chắn (máy, dây curoa, bánh răng...) + +@guarded /'gɑ:did/ +* tính từ +- thận trọng, giữ gìn (lời nói) +=a guarded answers: câu trả lời thận trọng +- (kỹ thuật) có cái che, có cái chắn (máy dây curoa, bánh răng...) + +@guardhouse /'gɑ:dhaus/ +* danh từ +- (quân sự) phòng nghỉ của lính gác +- nhà giam (ở đồn công an) + +@guardian /'gɑ:djən/ +* danh từ +- người bảo vệ +=guardian angel: thần hộ mệnh +- (pháp lý) người giám hộ (tài sản...) + +@guardianship /'gɑ:djənʃip/ +* danh từ +- sự bảo vệ; trách nhiệm bảo vệ +- sự giám hộ (tài sản...); trách nhiệm giám hộ (tài sản...) + +@guardroom /'gɑ:dhaus/ +* danh từ +- (quân sự) phòng nghỉ của lính gác +- nhà giam (ở đồn công an) + +@guardsman /'gɑ:dzmən/ +* danh từ số nhiều +- vệ binh + +@guard-boat /'gɑ:dbout/ +* danh từ +- (quân sự) tàu tuần tiểu, tàu kiểm tra + +@guard-chain /'gɑ:dtʃein/ +* danh từ +- cái móc, cái khoá (dây chuyền...) + +@guard-rail /'gɑ:dreil/ +* danh từ +- thành lan can (ở cầu thang) + +@guard-ship /'gɑ:dʃip/ +* danh từ +- tàu bảo vệ cảng + +@guava /'gwɑ:və/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ổi +- quả ổi + +@gubernatorial /,gju:bənə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thống đốc, (thuộc) thủ hiến +=a gubernatorial election: cuộc bầu cử thống đốc bang +- (thuộc) chính phủ +- (từ lóng) (thuộc) cha; (thuộc) chú + +@guddle /'gʌdl/ +* động từ +- (ê-cốt) mò (cá); mò cá + +@gudgeon /'gʌdʤən/ +* danh từ +- (động vật học) cá đục (họ cá chép) +- (thông tục) người khờ dại, người cả tin +- (kỹ thuật) bu lông +- (kỹ thuật) trục; ngõng trục, cổ trục + +@guelder rose /'geldə'rouz/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa tú cầu +- hoa tú cầu + +@guerdon /'gə:dən/ +* danh từ +- (thơ ca) phần thưởng +* ngoại động từ +- (thơ ca) thưởng + +@guerilla / (guerrilla) / +* danh từ +- du kích, quân du kích +- chiến tranh du kích ((cũng) guerilla war) + +@guerrilla / (guerrilla) / +* danh từ +- du kích, quân du kích +- chiến tranh du kích ((cũng) guerilla war) + +@guess /ges/ +* danh từ +- sự đoán, sự ước chừng +=to make a guess: đoán +=it's anybody's guess: chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người +=at a guess; by guess: đoán chừng hú hoạ +* động từ +- đoán, phỏng đoán, ước chừng +=can you guess my weight (how much i weigh, what my weight is)?: anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không? +=to guess right (wrong): đoán đúng (sai) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng +=i guess it's going to rain: tôi chắc rằng trời sắp mưa + +@guess-work /'geswə:k/ +* danh từ +- sự phỏng đoán, sự đoán chừng + +@guest /gest/ +* danh từ +- khách +- khách trọ (ở khách sạn) +=a paying guest: khách trọ ăn cơm tháng +- vật ký sinh; trùng ký sinh; cây ký sinh + +@guest-card /'gestkɑ:d/ +* danh từ +- giấy đăng ký ở trọ (tại khách sạn) + +@guest-chamber /'gest,tʃeimbə/ +-room) /'gestrum/ +* danh từ +- phòng dành cho khách + +@guest-house /'gesthaus/ +* danh từ +- nhà trọ thượng hạng +- nhà khách + +@guest-night /'gestnait/ +* danh từ +- đêm liên hoan (có mời khách tới dự, , ở câu lạc bộ, trường học...) + +@guest-room /'gest,tʃeimbə/ +-room) /'gestrum/ +* danh từ +- phòng dành cho khách + +@guff /gʌf/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuyện nhăng nhít, chuyện rỗng tuếch, chuyện vớ vẩn + +@guffaw /gʌ'fɔ:/ +* danh từ +- tiếng cười hô hố, tiếng cười ha hả + +@gurgle /'gə:gl/ +* danh từ +- tiếng ùng ục, tiếng ồng ộc (nước chảy); tiếng róc rách (suối); tiếng ríu rít (người) +* nội động từ +- chảy ùng ục, chảy ồng ộc (chảy); róc rách (suối); nói ríu rít (người) + +@gurnard /'gə:nəd/ +* danh từ +- (động vật học) cá chào mào + +@gurnet /'gə:nəd/ +* danh từ +- (động vật học) cá chào mào + +@gush /gʌʃ/ +* danh từ +- sự phun ra, sự vọt ra +- sự bộc lộ tràn trề, sự thổ lộ tràn trề (tình cảm) +=a gush of anger: cơn giận đùng đùng +* động từ +- phun ra, vọt ra +=oil gushes from a new well: dầu phun ra từ một giếng mới +=blood gushes from a wound: máu vọt ra từ một vết thương +- nói một thôi một hồi, phun ra một tràng +- bộc lộ tràn trề, thổ lộ tràn trề (tình cảm...) + +@gusher /'gʌʃə/ +* danh từ +- giếng dầu phun +- (thông tục) người hay bộc lộ tâm sự, người hay thổ lộ tình cảm + +@gushing /'gʌʃiɳ/ +* tính từ +- phun ra, vọt ra +- tuôn ra hàng tràng +- hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã +=a gushing person: người hay thổ lộ tình cảm; người hay vồn vã + +@gushy /'gʌʃi/ +* tính từ +- hay bộc lộ, hay thổ lộ (tình cảm...); vồn vã + +@gusset /'gʌsit/ +* danh từ +- miếng vải đệm (cho chắc thêm); miếng vải can (để nới rộng quần áo) +- (kỹ thuật) cái kẹp tóc + +@gust /gʌst/ +* danh từ +- cơn gió mạnh +=gust of wind: cơn gió mạnh +=the wind is blowing in gusts: gió thổi từng cơn +- cơn mưa rào +=gust of rain: trận mưa rào +- ngọn lửa cháy bùng +- cơn (giận...) +=gusts of rage: cơn giận điên lên +* nội động từ +- thổi giật từng cơn + +@gustation /'gʌs'teiʃn/ +* danh từ +- sự nếm; vị giác + +@gustatory /'gʌstətəri/ +* tính từ +- (thuộc) vị giác + +@gusto /'gʌstou/ +* danh từ +- sự thưởng thức, sự hưởng +- sự khoái trá, sự thích thú + +@gusty /'gʌsti/ +* tính từ +- gió bão, dông tố +- dễ nổi nóng (tính tình) + +@gut /gʌt/ +* danh từ +- ruột +=small gut: ruột non +=blind gut: ruột tịt +- (số nhiều) ruột, lòng (thú vật) +- sự can đảm, sự quyết tâm; (số nhiều) (thực vật học) sự gan góc, sự gan dạ, khí phách, tinh thần chịu đựng +=a fellow full of gut: người can đảm gan góc +- (số nhiều) (thông tục) cái bụng, cái thùng chứa (tượng trưng cho sự tham ăn, tham uống) +- (số nhiều) (thông tục) nội dung chính, phần có giá trị (của cái gì) +=guts of a speech: nội dung chính của bài nói +- dây ruột mèo (dùng cho đàn viôlông); dây cước (để câu cá); chỉ khâu vết mổ +- đường hẻm nhỏ; cửa hẹp (sông, biển) +* ngoại động từ +- moi ruột (một con vật) +=to gut a fish: moi ruột cá +- phá huỷ bên trong +=a house gutted by fire: ngôi nhà bị lửa thiêu sạch bên trong (chỉ còn bốn bức tường) +- rút ruột, rút gan; rút hết tinh tuý (một cuốn sách) +* nội động từ +- tọng, nốc cho đầy + +@gutless /'gʌtlis/ +* tính từ +- không có nghị lực, không có gan, nhu nhược, không có khí khách + +@guttae /'gʌti:/ +* danh từ số nhiều +- (kiến trúc) chấm giọt (chấm hình giọt nước trong trí trên tường) + +@guttate /'gʌteit/ +* tính từ +- (sinh vật học) lốm đốm + +@gutta-percha /'gʌtə'pə:tʃə/ +* danh từ +- gutapeca, nhựa két + +@gutter /'gʌtə/ +* danh từ +- máng nước, ống máng, máng xối (dưới mái nhà) +- rânh nước (xung quanh nhà, hai bên đường phố...) +- (nghĩa bóng) nơi bùn lầy nước đọng; cặn bã (xã hội) +=the language of the gutter: giọng du côn đểu cáng +=the manners of the gutter: tác phong du côn +=to take the child out of the gutter; to raise the child from the gutter: đưa đứa bé ra khỏi chốn bùn lầy nước đọng +* ngoại động từ +- bắc máng nước +- đào rãnh +* nội động từ +- chảy thành rãnh +- chảy (nến) + +@gutter-child /'gʌtətʃaild/ +-snipe) /'gʌtəsnaip/ +* danh từ +- đứa bé đầu đường xó chợ + +@gutter-journalism /'gʌtəpres/ +-journalism) /'gʌtə,dʤə:nəlizm/ +* danh từ +- bảo chải rẻ tiền, báo lá cải + +@gutter-man /'gʌtəmən/ +* danh từ +- người bán rong hàng vặt + +@gutter-press /'gʌtəpres/ +-journalism) /'gʌtə,dʤə:nəlizm/ +* danh từ +- bảo chải rẻ tiền, báo lá cải + +@gutter-snipe /'gʌtətʃaild/ +-snipe) /'gʌtəsnaip/ +* danh từ +- đứa bé đầu đường xó chợ + +@guttle /'gʌtl/ +* nội động từ +- ăn uống tham lam + +@guttler /'gʌtlə/ +* danh từ +- kẻ tham lam + +@guttural /'gʌtərəl/ +* tính từ +- (thuộc) yết hầu +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm yết hầu + +@guy /gai/ +* danh từ +- dây, xích +* ngoại động từ +- buộc bằng dây, xích lại +* danh từ +- bù nhìn; ngáo ộp +- người ăn mặc kỳ quái +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng, gã +=who's that guy?: anh chàng ấy là ai thế? +- (từ lóng) sự chuồn +=to give the guy to: chuồn khỏi, bỏ đi +=to do a guy: đánh bài chuồn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời nói đùa, lời pha trò; lời nói giễu +* ngoại động từ +- bêu hình nộm (của ai) +- chế giễu (ai) +* nội động từ +- (từ lóng) chuồn + +@guzzle /'gʌzl/ +* động từ +- ăn uống tục, ăn uống tham lam +=to guzzle beer: uống bia ừng ực +- tiêu hết tiền vào việc ăn uống lu bù + +@guzzler /'gʌzlə/ +* danh từ +- kẻ ăn tục; kẻ tham ăn tham uống + +@gybe /'dʤaib/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) trở (buồm) + +@gyle /gail/ +* danh từ +- thùng ủ bia +- mẻ bia + +@gym /dʤim/ +* danh từ (thông tục) +- (như) gymnasium +- thể dục + +@gymkhana /dʤim'kɑ:nə/ +* danh từ anh-ỡn +- câu lạc bộ thể dục, thể thao +- cuộc biểu diễn thể dục, thể thao + +@gymnasia /dʤim'neizjəm/ +* danh từ, số nhiều gymnasiums; gymnasia +- (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục +- trường trung học (ở đức) + +@gymnasium /dʤim'neizjəm/ +* danh từ, số nhiều gymnasiums; gymnasia +- (thể dục,thể thao) phòng tập thể dục +- trường trung học (ở đức) + +@gymnast /'dʤimnæst/ +* danh từ +- vận động viên thể dục; huấn luyện viên thể dục; chuyên viên thể dục + +@gymnastic /dʤim'næstik/ +* tính từ +- (thuộc) thể dục +* danh từ +- (số nhiều) thể dục +=to do gymnastic; to go in for gymnastic: tập thể dục +- sự rèn luyện, sự tập luyện (về một môn gì) +=chessplaying is a good mental gymnastic: đánh cờ là một môn rèn luyện trí óc tốt + +@gymnosperm /'dʤimnəspə:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hạt trần + +@gynaeceum /,dʤ(a)ini'si:əm/ +* danh từ +- (thực vật học) bộ nhuỵ (hoa) +- (từ cổ,nghĩa cổ) khuê phòng + +@gynaecological /,gainikə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) phụ khoa + +@gynaecologist /,gaini'kɔlədʤist/ +* danh từ +- thầy thuốc phụ khoa + +@gynaecology /,gaini'kɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) phụ khoa + +@gynandrous /dʤ(a)i'nændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) hợp nhị nhuỵ + +@gyp /dʤip/ +* danh từ +- người hầu (ở trường đại học căm-brít) +- (từ lóng) to give somebody gyp mắng chửi ai thậm tệ; trừng phạt ai thẳng tay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự lừa bịp, sự lừa đảo + +@gyps /'dʤipsəm/ +* danh từ, số nhiều gypsums, gypsa +- thạch cao ((viết tắt) gyps) + +@gypsa /'dʤipsəm/ +* danh từ, số nhiều gypsums, gypsa +- thạch cao ((viết tắt) gyps) + +@gypseous /'dʤipsə/ +* tính từ +- giống thạch cao +- có thạch cao; bằng thạch cao + +@gypsum /'dʤipsəm/ +* danh từ, số nhiều gypsums, gypsa +- thạch cao ((viết tắt) gyps) + +@gypsy / (gypsy) / +* danh từ +- dân gipxi (ở ân-ddộ) +-(đùa cợt) người đàn bà da bánh mật +-(đùa cợt) con mụ tinh quái + +@gyrate /,dʤaiə'reit/ +* nội động từ +- hồi chuyển, xoay tròn + +@gyration /,dʤaiə'reiʃn/ +* danh từ +- sự hồi chuyển, sự xoay tròn + +@gyratory /'dʤaiərətəri/ +* tính từ +- hồi chuyển, xoay tròn + +@gyre /dʤaiə/ +* danh từ +- (thơ ca) (như) gyration +* nội động từ +- (thơ ca) (như) gyrate + +@gyrene /dʤai'ri:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) lính thuỷ + +@gyro /'dʤaiərou/ +* danh từ +- (viết tắt) của gyroscope + +@gyroscope /'gaiərəskoup/ +* danh từ +- con quay hồi chuyển + +@gyroscopic /'gaiərəs'kɔpik/ +* tính từ +- hồi chuyển + +@gyrose /'dʤaiərous/ +* tính từ +- (thực vật học) xoăn + +@gyro-compass /'dʤaiərou,kʌmpəs/ +* danh từ +- la bàn hồi chuyển + +@gyve /dʤaiv/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (thơ ca) xiềng xích +* ngoại động từ +- xích lại + +@h /eitʃ/ +* danh từ, số nhiều hs, h's /'eitʃiz/ +- h, vật hình h + +@ha /hɑ:/ +* thán từ +- a!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng) +* nội động từ +- kêu ha ha +!to hum and ha +- (xem) hum + +@haaf /hɑ:f/ +* danh từ +- khu vực đánh cá ở biển sâu + +@habanera /,(h)ɑ:bɑ:'neirə/ +* danh từ +- điệu nhảy habanera (ở cu-ba) +- nhạc cho điệu nhảy habanera + +@habeas corpus /'heibjəs'kɔ:pəs/ +* danh từ +- (pháp lý) lệnh đình quyền giam giữ (buộc phải đem người bị bắt ra trước toà để xét xen nhà nước có quyền giam giữ người đó không) ((cũng) writ of habeas_corpus) + +@haberdasher /'hæbədæʃə/ +* danh từ +- người bán đồ kim chỉ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán đồ mặc trong (của đàn ông) + +@haberdashery /'hæbədæʃəri/ +* danh từ +- đồ kim chỉ; cửa hàng bán đồ kim chỉ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồ mặc trong (của đàn ông); cửa hàng bán đồ mặc trong (của đàn ông) + +@habergeon /'hæbədʤən/ +* danh từ +- (sử học) áo giáp không tay + +@habile /'hæbil/ +* danh từ +- (văn học) khéo léo + +@habiliment /hə'bilimənt/ +* danh từ +- (số nhiều) lễ phục +- (số nhiều)(đùa cợt) y phục, quần áo + +@habilitate /hə'biliteit/ +* ngoại động từ +- xuất vốn để khai khác (mỏ...) +* nội động từ +- chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì ở trường đại học đức) + +@habilitation /hə,bili'teiʃn/ +* danh từ +- sự xuất vốn để khai khác (mỏ...) +- sự chuẩn bị cho có đủ tư cách (để nhận một chức vụ gì) + +@habit /'hæbit/ +* danh từ +- thói quen, tập quán +=to be in the habit of...: có thói quen... +=to fall into a habit: nhiễm một thói quen +=to break of a habit: bỏ một thói quen +- thể chất, tạng người; vóc người +=a man of corpulent habit: người vóc đẫy đà +- tính khí, tính tình +=a habit of mind: tính tình, tính khí +- (sinh vật học) cách mọc; cách phát triển +- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) ((cũng) riding habit) +- (từ cổ,nghĩa cổ) áo (chủ yếu là của thầy tu) +* ngoại động từ +- mặc quần áo cho +- (từ cổ,nghĩa cổ) ở, cư trú tại (một nơi nào) + +@habitability /,hæbitə'biliti/ +* danh từ +- tính ở được + +@habitable /'hæbitəbl/ +* tính từ +- có thể ở được + +@habitableness /,hæbitə'biliti/ +* danh từ +- tính ở được + +@habitant /'hæbitənt/ +* danh từ +- người ở, người cư trú +- người ca-na-dda gốc pháp + +@habitat /'hæbitæt/ +* danh từ +- môi trường sống, nơi sống (của cây cối động vật) +- nhà, chỗ ở (người) + +@habitation /,hæbi'teiʃn/ +* danh từ +- sự ở, sự cư trú +=fit for habitation: có thể ở được +- nhà ở, nơi cứ trú + +@habitual /hə'bitjuəl/ +* tính từ +- thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng +- quen thói, thường xuyên, nghiện nặng +=a habitual liar: một người quen thói nói dối +=a habitual drunkard: một người thường xuyên say rượu + +@habitude /'hæbitju:d/ +* danh từ +- thói quen, tập quán +- xu hướng +- thể chất, tạng người +- tính khí, tính tình + +@hachure /hæ'ʃjuə/ +* danh từ +- (hội họa) nét chải + +@hacienda /,hæsi'endə/ +* danh từ, nam-mỹ +- ấp, trại, đồn điền +- xưởng máy + +@hack /hæk/ +* danh từ +- búa, rìu; cuốc chim (của công nhân mỏ) +- vết toác; vết thương do bị đá vào ống chân (đá bóng) +* ngoại động từ +- đốn, đẽo, chém, chặt mạnh +- (thể dục,thể thao) đá vào ống chân (ai) +* nội động từ +- chém, chặt mạnh +=to hack at something: chặt mạnh cái gì +- ho khan +* danh từ +- ngựa cho thuê +- ngựa ốm, ngựa tồi +- ngựa thường (để cưỡi; không phải ngựa thi) +- người làm thuê những công việc nặng nhọc; người viết văn thuê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe ngựa cho thuê +- (định ngữ) làm thuê, làm mướn +=a hack writer: người viết văn thuê +* ngoại động từ +- làm thành nhàm +- thuê (ngựa) +- cưỡi (ngựa) +* nội động từ +- cưỡi ngựa (đi thong dong) +- dùng ngựa thuê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đánh xe ngựa thuê +* danh từ +- máng đựng thịt (cho chim ó, diều hâu) +- giá phơi gạch + +@hackberry /'hækberi/ +* danh từ +- (thực vật học) cấy sếu +- gỗ sếu + +@hackbut /'hɑ:kwibəs/ +* danh từ +- (sử học) súng hoả mai + +@hackery /'hækəri/ +* danh từ +- (anh-ân) xe bò + +@hacking /'hækiɳ/ +* tính từ +- khan (ho) +=a hacking cough: chứng ho khan + +@hackle /'hækl/ +* danh từ: (heckle) /'hekl/ +- bàn chải sợi lanh +- lông cổ gà trống +- ruồi giả bằng lông gà (để làm mồi câu) +!to get somebody's hackles up +- làm ai nổi cáu +!with his hackles up +- sừng cồ, sắp sửa muốn đánh nhau (người, gà trống, chó...) +* ngoại động từ +- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép +- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả) + +@hackly /'hækli/ +* ngoại động từ +- đốn đẽo, chặt mạnh +- đẽo lam nham +* tính từ +- lam nham + +@hackmatack /'hækmətæk/ +* danh từ +- (thông tục) cây thông rụng lá + +@hackney /'hækni/ +* danh từ +- ngựa thương (để cưỡi) +- người làm thuê làm mướn; người làm thuê những công việc nặng nhọc +* ngoại động từ +- làm thành nhàm + +@hackneyed /'hæknid/ +* tính từ +- nhàm (lời lẽ, luận điệu...) + +@hackney-carriage /'hækni,kæridʤ/ +-coach) /'hækni'koutʃ/ +* danh từ +- xe ngựa cho thuê + +@hackney-coach /'hækni,kæridʤ/ +-coach) /'hækni'koutʃ/ +* danh từ +- xe ngựa cho thuê + +@hackstand /'hækstænd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bến xe tắc xi + +@hack-hammer /'hæk,hæmə/ +* danh từ +- búa đập đá + +@hack-saw /'hæksɔ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái cưa kim loại + +@hack-work /'hækwə:k/ +* danh từ +- công việc làm thuê; công việc viết văn thuê + +@had /hæv, həv, v/ +* động từ had +- có +=to have nothing to do: không có việc gì làm +=june has 30 days: tháng sáu có 30 ngày +- (: from) nhận được, biết được +=to have news from somebody: nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin +- ăn; uống; hút +=to have breakfast: ăn sáng +=to have some tea: uống một chút trà +=to have a cigarette: hút một điếu thuốc lá +- hưởng; bị +=to have a good time: được hưởng một thời gian vui thích +=to have a headache: bị nhức đầu +=to have one's leg broken: bị gây chân +- cho phép; muốn (ai làm gì) +=i will not have you say such things: tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy +- biết, hiểu; nhớ +=to have no greek: không biết tiếng hy-lạp +=have in mind that...: hãy nhớ là... +- (: to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải +=to have to do one's works: phải làm công việc của mình +- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là +=as shakespeare has it: như sếch-xpia đã nói +=he will have it that...: anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái +- thắng, thắng thế +=the ayes have it: phiếu thuận thắng +=i had him there: tôi đã thắng hắn +- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to have somebody by the throat: bóp chặt cổ ai +=i have it!: (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! +- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) +=to have one's luggage brought in: bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào +- (từ lóng) bịp, lừa bịp +=you were had: cậu bị bịp rồi +!to have at +- tấn công, công kích +!to have on +- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) +=to have a hat on: có đội mũ +=to have nothing on: không mặc cái gì, trần truồng +!to have up +- gọi lên, triệu lên, mời lên +- bắt, đưa ra toà +!had better +- (xem) better +!had rather +- (như) had better +!have done! +- ngừng lại!, thôi! +!to have it out +- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) +- đi nhổ răng +!to have nothing on someone +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có thế lợi gì hơn ai +- không có chứng cớ gì để buộc tội ai +!he has had it +- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi +- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi +- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu +* danh từ +- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo +- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp + +@haddock /'hædək/ +* danh từ +- (động vật học) cá êfin (một loại cá tuyết) + +@hade /heid/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) độ nghiêng; góc dốc (của mạch mỏ) +* nội động từ +- (địa lý,ddịa chất) nghiêng, xiên (mạch mỏ) + +@hades /'heidi:z/ +* danh từ, (thần thoại,thần học) +- âm ty, âm phủ +- diêm vương + +@hadn't + +@haemal / (hemal) / +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ((cũng) haematic) +- ở phía tim, ở phía trái cơ thể + +@haematic / (hematic) / +* danh từ +- (y học) thuốc về máu +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ((cũng) haemal) + +@haematin /'hi:mətin/ +* danh từ +- (hoá học) hematin + +@haematite / (hematite) / +* danh từ +- (khoáng chất) hematit + +@haematuria /,hemə'tjuəriə/ +* danh từ +- (y học) chứng đái ra máu + +@haemoglobin /,hi:mou'gloubin/ +* danh từ +- hemoglobin + +@haemophilia /,hi:mou'filiə/ +* danh từ +- (y học) chứng ưa chảy máu + +@haemoptysis /hi:'mɔptisis/ +* danh từ +- (y học) bệnh khai huyết, bệnh ho ra máu + +@haemorrhage / (hemorrhage) / +* danh từ +- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết + +@haemorrhoidal / (hemorrhoidal) / +* tính từ +- (y học), (thuộc) bệnh trĩ + +@haemorrhoidectomy / (hemorrhoidectomy) / +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt trĩ + +@haemorrhoids / (emerods) / +* danh từ số nhiều +- (y học) bệnh trĩ + +@haemostasis / (hemostasis) / +* danh từ +- (y học) sự cầm máu + +@haemostat / (hemostat) / +* danh từ +- (y học) kẹp (để) cầm máu + +@haemostatic / (hemostatic) / +* tính từ +- (y học) cầm máu +* danh từ +- (y học) thuốc cầm máu + +@hafnium /'hæfniəm/ +* danh từ +- (hoá học) hafini + +@haft /hɑ:ft/ +* danh từ +- cán, chuôi (dao, rìu...) +* ngoại động từ +- tra cán, tra chuôi (vào dao, rìu...) + +@hag /hæg/ +* danh từ +- mụ phù thuỷ +- mụ già xấu như quỷ +- (động vật học) cá mút đá myxin ((cũng) hagfish) +* danh từ +- chỗ lấy (ở cánh đồng dương xỉ) +- chỗ đất cứng ở cánh đồng lầy + +@hagemonic /,hi:gi'mɔnik/ +* tính từ +- bá chủ, lânh đạo + +@hagfish /'hægfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá mút đá myxin ((cũng) hag) + +@haggard /'hægəd/ +* tính từ +- hốc hác, phờ phạc (vì mệt mỏi, mất ngủ, lo lắng) +- không thuần, không dạy được (vì lớn rồi mới bắt) (chim ưng) +* danh từ +- chim ưng không dạy được (vì lớn rồi mới bắt) + +@haggis /'hægis/ +* danh từ +- (ê-cốt) món haghi (dạ dày cừu nhồi tim gan, phổi trộn bột yến mạch) + +@haggish /'hægiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) mụ phù thuỷ; như mụ phù thuỷ +- già và xấu như quỷ + +@haggle /'hægl/ +* danh từ +- sự mặc cả +- sự tranh cãi, sự cãi nhau +* nội động từ +- mặc cả +- tranh cãi, cãi nhau + +@hagiographer /,hægi'ɔgrəfist/ +* danh từ +- người viết tiểu sử các vị thánh + +@hagiographist /,hægi'ɔgrəfist/ +* danh từ +- người viết tiểu sử các vị thánh + +@hagiography /,hægi'ɔgrəfi/ +* danh từ +- tiểu sử các vị thánh + +@hagiolater /,hægi'ɔlətə/ +* danh từ +- người thờ thánh + +@hagiolatry /,hægi'ɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ thánh + +@hagiology /,hægi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- truyện về các vị thánh +- tập sách về tiểu sử và truyền thuyết về các vị thánh +- danh sách các vị thánh + +@hagridden /'hæg,ridn/ +* tính từ +- bị ác mộng ám ảnh + +@hah /hɑ:/ +* thán từ +- a!, ha ha! (tỏ ý ngạc nhiên, nghi ngờ, vui sướng hay đắc thắng) +* nội động từ +- kêu ha ha +!to hum and ha +- (xem) hum + +@haidresser /'heə,dresə/ +* danh từ +- thợ cắt tóc; thợ làm đầu cho phụ nữ + +@hail /heil/ +* danh từ +- mưa đá +- loạt, tràng dồn dập (như mưa); trận tới tấp +=a hail of questions: một loạt câu hỏi dồn dập +=a hail of bullets: một trận mưa đạn +* nội động từ +- mưa đá +=it hails: trời mưa đá +- đổ dồn (như mưa đá), trút xuống (như mưa đá), giáng xuống (như mưa) +* ngoại động từ +- trút xuống (như mưa), giáng xuống (như mưa), đổ dồn xuống +=to hail down blows on someone: đấm ai túi bụi +=to hail curses on someone: chửi ai như tát nước vào mặt +* danh từ +- lời chào +- lời gọi, lời réo +=within hail: gần gọi nghe thấy được +=out of hail: ở xa gọi không nghe thấy được +* ngoại động từ +- chào +- hoan hô, hoan nghênh +=the crowd hailed the combatants of the liberation forces: quần chúng hoan hô các chiến sĩ của lực lượng giải phóng +- gọi, réo, hò (đò...) +* nội động từ ((thường) : from) +- tới (từ đâu) +=a ship hailing drom shanghai: một chuyến tàu từ thượng-hải tới +* thán từ +- chào! + +@hailstone /'heilstoun/ +* danh từ +- cục mưa đá + +@hailstorm /'heilstɔ:m/ +* danh từ +- cơn dông mưa đá + +@hail-fellow /'heil,felou/ +-fellow-well-met) /'heil,felou'wel'met/ +* tính từ +- thân thiết, thân mật +=to be hail-fellow with everyone: thân mật với tất cả mọi người +* danh từ +- bạn thân + +@hail-fellow-well-met /'heil,felou/ +-fellow-well-met) /'heil,felou'wel'met/ +* tính từ +- thân thiết, thân mật +=to be hail-fellow with everyone: thân mật với tất cả mọi người +* danh từ +- bạn thân + +@hair /heə/ +* danh từ +- tóc, lông (người, thú, cây...); bộ lông (thú) +=to do one's hair: vấn tóc, làm đầu +=to have (get) one's hair cut: vấn tóc lên, búi tóc lên +=to part one's hair: rẽ đường ngôi +=to let down one's hair: bỏ xoã tóc (đàn bà) +- (thông tục) xuềnh xoàng, tự nhiên, không nghi thức gò bó +!against the hair +- ngược lông (vuốt) +- (nghĩa bóng) trái với y muốn, trái ngược +!both of a hair +- cùng một giuộc +!to bring somebody's gray hairs to the grave +!to bring somebody's gray hairs with (in) sorrow to the grave +- làm cho ai chết vì buồn +!by a hair +!within a hair of +- suýt nữa, chỉ một ít nữa +!to a hair +- rất đúng, đúng hoàn toàn +!to comb somebody's hair for him +!to stroke somebody's hair +- mắng mỏ ai, xỉ vả ai, sửa lưng ai +!to get (take) somebody by the short hairs +- (từ lóng) khống chế ai, bắt ai thế nào cũng chịu +!to hang by a hair +- treo trên sợi tóc +!to keep one's hair on +- (từ lóng) bình tĩnh +!to lose one's hair +- rụng tóc, rụng lông +- (thông tục) nổi cáu, mất bình tĩnh +!to make somebody's hair curl +- làm cho ai sửng sốt, làm cho ai ngạc nhiên, làm cho ai kinh ngạc +- làm cho ai khiếp sợ +!not to turn a hair +!without turning a hair +- không tỏ ra vẻ mệt nhọc một chút nào +- phớt tỉnh, không sợ hãi, không nao núng +!one's hair stands on end +- tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi...) +!to split hairs +- (xem) split +!to take a hair of the dog that bit you +- (tục ngữ) lấy độc trị độc + +@hairbreadth /'heəbredθ/ +* danh từ +- đường tơ sợi tóc, một li, một tí +=by (within) a hairbreadth of dealth: chỉ một tí nữa thì chết +* tính từ +- suýt nữa, tí xíu +=to have a hairbreadth escape: suýt nữa thì bị tóm, may mà thoát được + +@hairbrush /'heəbrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải tóc + +@hairclipper /'heə,klipə/ +* danh từ +- máy xén lông + +@haircloth /'heəklɔθ/ +* danh từ +- vải tóc + +@hairiness /'heərinis/ +* danh từ +- sự có tóc; sự có lông; sự rậm tóc, sự rậm lông + +@hairless /'heəlis/ +* tính từ +- không có tóc, sói; không có lông + +@hairpin /'heəpin/ +* danh từ +- cái cặp tóc +!a hairpin bend +- chỗ quanh chữ chi (trên một con đường) + +@hairspring /'heəspriɳ/ +* danh từ +- dây tóc (đồng hồ) + +@hairy /'heəri/ +* tính từ +- có tóc, có lông; rậm tóc, rậm lông +- bằng tóc, bằng lông +- giống tóc, giống lông +!hairy about (at, in) the heed (the fetlocks) +- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy + +@hairy-heeled /'heəri,hi:ld/ +* tính từ +- (từ lóng) bất lịch sự, thiếu lễ độ; vô giáo dục, mất dạy + +@hair shirt /'heə'ʃə:t/ +* danh từ +- áo vải tóc (của các thầy tu khổ hạnh) + +@hair-cut /'heəkʌt/ +* danh từ +- sự cắt tóc + +@hair-do /'heədu:/ +* danh từ +- kiểu tóc +- sự làm đầu (phụ nữ) + +@hair-dye /'heədai/ +* danh từ +- thuốc nhuộm tóc + +@hair-line /'heəlain/ +* danh từ +- dây thừng làm bằng tóc +- nét hất lên (chữ viết) + +@hair-net /'heənet/ +* danh từ +- mạng tóc, lưới bao tóc + +@hair-oil /'heərɔil/ +* danh từ +- dầu xức tóc + +@hair-powder /'heə,paudə/ +* danh từ +- phấn xoa tóc + +@hair-raising /'heə,reiziɳ/ +* tính từ +- làm dựng tóc gáy, làm sởn tóc gáy (câu chuyện...) + +@hair-slide /'heəslaid/ +* danh từ +- cái trâm (cài tóc) + +@hair-space /'heəspeis/ +* danh từ +- (ngành in) khoảng cách rất hẹp + +@hair-splitter /'heə,splitə/ +* danh từ +- người hay có thói chẻ sợi tóc làm tư, người hay bắt bẻ tỉ mỉ + +@hair-splitting /'heə,splitiɳ/ +* danh từ +- sự chẻ tóc sợi tóc làm tư, sự quá tỉ mỉ, sự bắt bẻ tỉ mỉ + +@hair-stroke /'heəstrouk/ +* danh từ +- nét hất lên rất nhanh (chữ viết) + +@hair-trigger /'heə'trigə/ +* danh từ +- cò súng rất nhạy (chỉ khẽ bấm là súng nổ ngay) + +@hake /heik/ +* danh từ +- (động vật học) cá meluc (một loại cá tuyết) + +@hakeem /hə'ki:m/ +* danh từ +- (ân; a-rập) thầy thuốc + +@hakim /'hɑ:kim/ +* danh từ +- (ân; a-rập) quan toà +- thống đốc + +@halation /hə'leiʃn/ +* danh từ +- quầng sáng (trên kính ảnh) + +@halberd /'hælbə:d/ +* danh từ +- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa) + +@halberdier /,hælbə:'diə/ +* danh từ +- (sử học) người sử dụng kích + +@halbert /'hælbə:d/ +* danh từ +- (sử học) kích (một thứ vũ khí xưa) + +@halcyon /'hælsiən/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) chim thanh bình +- (động vật học) chim trả +* tính từ +- thanh bình, êm ả +=halcyon days: những ngày thanh bình + +@hale /heil/ +* tính từ +- khoẻ mạnh, tráng kiện (người già) +=to be hale and hearty: còn khoẻ mạnh tráng kiện +* ngoại động từ +- kéo, lối đi bằng vũ lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hale somebody to prison: lôi ai vào ngục, tống ai vào ngục + +@half /hɑ:f/ +* danh từ, số nhiều halves +- (một) nửa, phân chia đôi +=half an hour: nửa giờ +=to cut something in half: chia (cắt) cái gì ra làm đôi +- nửa giờ, ba mươi phút +=half past two: 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi +- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa) +=the larger half: phần to lớn +=he waster half of his time: nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó +- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm) +!one's better half +- vợ +!to cry halves +- (xem) cry +!to do something by halves +- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn +!to go halves with someone in something +- chia sẻ một nửa cái gì với ai +!too clever by half +-(mỉa mai) quá ư là thông minh +* tính từ +- nửa +=a half share: phần nửa +=half the men: nửa số người +=half your time: nửa thời gian của anh +!the first blow (stroke) is half the battle +!a good beginning is half the battle +- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc +* phó từ +- nửa, dơ dở, phần nửa +=half crying, half laughing: nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười +=to be half awake: nửa thức, nửa ngủ +- được, kha khá, gần như +=half dead: gần chết +=it is not half enough: thế chưa đủ +!half as much (many) again +- nhiều gấp rưỡi +!not half +- (thông tục) không một chút nào +=he is not half bad; he is not half a bad felloow: anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt +- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm +=he didn't half swear: hắn thề thốt rất ghê + +@halfnelson / (half-nelson) / +-nelson) /'hɑ:f'nelsn/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật) +!to get a half-nelson on somebody +- ghì chặt được ai +- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai + +@halfpenny /'heipni/ +* danh từ, số nhiều halfpennies +- đồng nửa xu, đồng trinh (của anh) +- (số nhiều halfpence) nửa xu, trinh (giá trị của đồng trinh) +=three halfpence: một xu rưỡi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) một chút, một ít +!to come back (turn up) again like a bad halfpenny +- cứ quay lại bám lấy nhằng nhãng không sao dứt ra được (cái gì mà mình không thích, không muốn) + +@halfpennyworth /'heipniwə:θ/ +* danh từ +- vật đáng giá nửa xu + +@half hitch /'hɑ:f'hitʃ/ +* danh từ +- nút thắt nửa vời, nút thắt lỏng + +@half holiday /'hɑ:f'hɔlədi/ +* danh từ +- ngày lễ nghỉ nửa ngày (chỉ nghỉ buổi chiều) + +@half hose /'hɑ:f'houz/ +* danh từ +- bít tất ngắn + +@half measure /'hɑ:f'meʤə/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) biện pháp thoả hiệp, biện pháp hoà giải +- biện pháp nửa vời + +@half moon /'hɑ:f'mu:n/ +* danh từ +- trăng bán nguyệt +- vật hình bán nguyệt + +@half mourning /'hɑ:f'mɔ:niɳ/ +* danh từ +- đồ nửa tang (màu đen pha lẫn màu ghi...) + +@half tide /'hɑ:f'taid/ +* danh từ +- lúc gian triều (giữa khoảng nước triều lên và nước triều xuống) + +@half-and-half /'hɑ:fənd'hɑ:f/ +* danh từ +- nửa nọ, nửa kia (trộn vào với nhau như rượu, thuốc lá...) +* tính từ +- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia +* phó từ +- nửa nọ, nửa kia; phần nọ phần kia; vừa có vừa không +=are you sorry for him? - half-and-half: anh có lấy làm tiếc cho hắn không? vừa có vừa không + +@half-back /'hɑ:f'beikt/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) trung vệ (bóng đá) + +@half-baked /'hɑ:f'bæk/ +* tính từ +- nướng chưa chín hẳn +- chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch +=half-baked ideas: những ý nghĩ chưa chín chắn +=a half-baked youth: một thanh niên còn non nớt khờ dại + +@half-binding /'hɑ:f,baindiɳ/ +* danh từ +- kiểu đóng sách nửa da (góc và gáy bằng da còn mặt bìa bằng vải hoặc giấy + +@half-blood /'hɑ:fblʌd/ +* danh từ +- anh (chị, em) cùng cha khác mẹ; anh (chị em) cùng mẹ khác cha +- quan hệ anh chị em cùng mẹ khác cha +- người lai + +@half-blooded /'hɑ:fblʌdid/ +* tính từ +- cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha +- lai + +@half-blooder /'hɑ:f,bɔ:də/ +* danh từ +- học sinh nửa lưu trú (chỉ ở lại trường ăn bữa trưa) + +@half-boot /'hɑ:fbu:t/ +* danh từ +- giày ống ngắn + +@half-bred /'hɑ:fbred/ +* tính từ +- lai +=half-bred horse: ngựa lai + +@half-breed /'hɑ:fbri:d/ +* danh từ +- người lai +- giống lai (ngựa...) + +@half-brother /'hɑ:f,brʌðə/ +* danh từ +- anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha + +@half-caste /'hɑ:fkɑ:st/ +* tính từ +- lai +- lai bố âu mẹ ân (trẻ con) +* danh từ +- người lai +- trẻ con lai bố âu mẹ ân + +@half-cock /'hɑ:fkɔk/ +* danh từ +- cò súng đã chốt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tình trạng chưa chuẩn bị đầy đủ; tình trạng chưa suy nghĩ kỹ; tình trạng hãy còn bối rối +!to go off half-cock +- nói không suy nghĩ, hành động không suy nghĩ, bộp chộp + +@half-cocked /'hɑ:f'kɔkt/ +* tính từ +- đã chốt cò (súng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chưa chuẩn bị đầy đủ; chưa suy nghĩ kỹ; còn bối rối + +@half-crown /'hɑ:f'kraun/ +* danh từ +- đồng nửa curon + +@half-dollar /'hɑ:f'dɔlə/ +* danh từ +- đồng nửa đô la + +@half-done /'hɑ:f'dʌn/ +* tính từ +- làm được một nửa, làm dở +- nửa sống, nửa chín, tái (bít tết) + +@half-dozen /'hɑ:f'dʌzn/ +* danh từ +- nửa tá + +@half-hearted /'hɑ:f'hɑ:tid/ +* tính từ +- không thật tâm +- không nhiệt tình, không tha thiết, miễn cưỡng +- không hăng hái, thiếu can đảm + +@half-heartedness /'hɑ:f'hɑ:tidnis/ +* danh từ +- sự không thật tâm +- sự không nhiệt tình, sự không tha thiết, sự miễn cưỡng +- sự không hăng hái, sự thiếu can đảm + +@half-hourly /'hɑ:f'auəli/ +* tính từ & phó từ +- nửa giờ một lần + +@half-length /'hɑ:f'leɳθ/ +* danh từ +- bức tranh nửa người +* tính từ +- chụp nửa người (bức ảnh) + +@half-life /'hɑ:flaif/ +* danh từ +- (vật lý) chu kỳ nửa (phân) rã + +@half-line /'hɑ:flaif/ +* danh từ +- nửa đường thẳng + +@half-mast /'hɑ:f'mɑ:st/ +* danh từ +- vị trí treo rũ (ở lưng chừng cột cờ, để treo cờ tang) +* ngoại động từ +- treo rũ (cờ) + +@half-mile /'hɑ:fmail/ +* danh từ +- nửa dặm + +@half-nelson / (half-nelson) / +-nelson) /'hɑ:f'nelsn/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thế ghì chặt (đánh vật) +!to get a half-nelson on somebody +- ghì chặt được ai +- (nghĩa bóng) hoàn toàn khống chế được ai + +@half-pay /'hɑ:f'pei/ +* danh từ +- nửa lương +=to be placed on half-pay: hưởng chế độ nửa lương + +@half-pound /'hɑ:f'paund/ +* danh từ +- nửa pao + +@half-price /'hɑ:f'prais/ +* danh từ +- nửa giá tiền +=at half-price: với nửa giá tiền, trả nửa giá tiền +* phó từ +- nửa tiền, nửa giá tiền +=children are admitted: trẻ con chỉ phải trả nửa tiền (vé...) + +@half-round /'hɑ:f'raund/ +* danh từ +- nửa vòng tròn bán nguyệt +* tính từ +- (hình) bán nguyệt + +@half-seas-over /'hɑ:fsi:z'ouvə/ +* tính từ +- (định ngữ) hơi chếnh choáng say + +@half-sister /'hɑ:f,sistə/ +* danh từ +- chị (em) cùng cha khác mẹ, chị (em) cùng mẹ khác cha + +@half-time /'hɑ:f'taim/ +* danh từ +- sự làm việc và ăn lương nửa ngày +- (thể dục,thể thao) giờ giải lao; lúc hết hiệp nhất (trong một trận đấu hai hiệp) + +@half-timer /'hɑ:f'taimə/ +* danh từ +- người nửa thất nghiệp; công nhân chỉ có làm việc nửa ngày, công nhân chỉ có làm việc nửa tuần +- học sinh đi học một buổi, đi làm kiếm tiền một buổi + +@half-title /'hɑ:f'taitl/ +* danh từ +- đề sách ở bìa phụ + +@half-tone /'hɑ:ftoun/ +* danh từ +- (hội họa) độ trung gian + +@half-track /'hɑ:ftræk/ +* danh từ +- (quân sự) xe haptrăc, xe xích bánh sau + +@half-truth /'hɑ:ftru:θ/ +* danh từ +- bản tường thuật nửa sự thật + +@half-volley /'hɑ:f'vɔli/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đá nửa nảy, cú đạp nửa nảy (khi quả bóng vừa chạm xuống đất nẩy lên) +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đá nửa nảy, đạp nửa nảy (quả bóng) + +@half-way /'hɑ:f'wei/ +* tính từ +- nửa đường +=a half-way house: nhà trọ ở nửa đường (giữa hai địa điểm) +- (nghĩa bóng) nửa chừng, nửa vời, không triệt để; thoả hiệp +=half-way measure: những biện pháp nửa vời; những biện pháp thoả hiệp +* phó từ +- nửa đường, giữa đường +- (nghĩa bóng) thoả hiệp, nhân nhượng +=to meet someone half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai + +@half-wit /'hɑ:fwit/ +* danh từ +- người khờ dại, người ngốc nghếch + +@half-witted /'hɑ:f'witid/ +* tính từ +- khờ dại, ngốc nghếch + +@half-year /'hɑ:f'jə:/ +* danh từ +- sáu tháng, nửa năm +- học kỳ (ở những trường có hai học kỳ một năm) + +@half-yearly /'hɑ:f'jə:li/ +* tính từ & phó từ +- sáu tháng một lần, nửa năm một lần +* danh từ +- tập san ra sáu tháng một kỳ + +@halibut /'hælibət/ +* danh từ +- (động vật học) cá bơn halibut, cá bơn lưỡi ngựa +- món cá bơn halibut + +@halieutic /,hæli'ju:tik/ +* tính từ +- (thuộc) sự câu cá; (thuộc) sự đánh cá + +@halieutics /,hæli'ju:tiks/ +* danh từ số nhiều +- thuật câu cá; thuật đánh cá + +@halite /'hælait/ +* danh từ +- muỗi mổ + +@halitosis /,hæli'tousis/ +* danh từ +- (y học) hơi thở thối; chứng thối mồm + +@hall /hɔ:l/ +* danh từ +- phòng lớn, đại sảnh (trong các lâu đài) +- lâu đài (của địa chủ) +- phòng họp lớn, hội trường (để hội họp, hoà nhạc...) +- toà (thị chính, toà án...), trụ sở lớn (các nghiệp đoàn...) +- phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn (ở các trường học); bữa ăn ở phòng ăn lớn +- nhà ở (của học sinh và cán bộ trường đại học anh); phòng lên lớp +- phòng đợi, hành lang ở cửa vào (của một toà nhà lớn) + +@halleluiah /,æli'lu:jə/ +* danh từ +- bài hát ca ngợi chúa + +@hallelujah /,æli'lu:jə/ +* danh từ +- bài hát ca ngợi chúa + +@halliard / (halliard) / +* danh từ +- (hàng hải) dây leo +- jăm bông +=smoked halyard: jăm bông hun khói +- bắp đùi (súc vật) +- (số nhiều) mông đít +- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp +- (từ lóng) diễn viên xoàng ((cũng) halyard actor) + +@hallmark /'hɔ:lmɑ:k/ +* danh từ +- dấu xác nhận tiêu chuẩn (của vàng bạc) +- (nghĩa bóng) dấu xác nhận phẩm chất, dấu hiệu xác nhận tiêu chuẩn sự đảm bảo +* ngoại động từ +- đóng dấu xác nhận tiêu chuẩn (vàng bạc) +- (nghĩa bóng) xác nhận tiêu chuẩn, xác nhận phẩm chất; đảm bảo phẩm chất + +@hallo /hə'lou/ +* thán từ +- chào anh!, chào chị! +- này, này +- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên) +* danh từ +- tiếng chào +- tiếng gọi "này, này" ! +- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên) +* nội động từ +- chào +- gọi "này, này" +- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên) + +@halloa /hə'lou/ +* thán từ +- chào anh!, chào chị! +- này, này +- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên) +* danh từ +- tiếng chào +- tiếng gọi "này, này" ! +- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên) +* nội động từ +- chào +- gọi "này, này" +- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên) + +@halloo /hə'lu:/ +* thán từ +- hú, hú! xuỵt, xuỵt (xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý) +* động từ +- hú, hú! xuỵt, xuỵt (để xuỵt chó săn hoặc để làm cho người ta chú ý) +- xuỵt gọi (chó săn) +!don't haloo untill you are out of the wood +- (tục ngữ) chưa ra khỏi vòng nguy hiểm chớ vội reo mừng + +@hallow /hə'lou / +* động từ +- (như) halloo[hæ'lou] +* ngoại động từ +- thánh hoá, tôn kính như thần thánh; coi như là thiêng liêng +=hallowed ground: đất thánh + +@hallowmas /'hæloumæs/ +* danh từ +- ngày lễ các thánh + +@hallucinate /hə'lu:sineit/ +* ngoại động từ +- gợi ảo giác + +@hallucination /hə,lu:si'neiʃn/ +* danh từ +- ảo giác + +@hallucinatory /hə'lu:sinətəri/ +* tính từ +- (thuộc) ảo giác; có tính chất ảo giác +- gợi ảo giác + +@hallucinosis /hə,lu:si'nousis/ +* danh từ +- (y học) chứng loạn ảo + +@hallway /'hɔ:lwei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng trước +- hành lang + +@halm /hɔ:m/ +* danh từ +- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...) +- (danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...) + +@halo /'heilo/ +* danh từ, số nhiều halos, haloes +- quầng (mặt trăng, mặt trời...) +- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh) +- vòng sáng +- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng) +* ngoại động từ +- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh + +@haloes /'heilo/ +* danh từ, số nhiều halos, haloes +- quầng (mặt trăng, mặt trời...) +- vầng hào quang (quanh đầu các vị thánh) +- vòng sáng +- (nghĩa bóng) quang vinh ngời sáng; tiếng thơm (của những người được tôn kính, quý trọng) +* ngoại động từ +- bao quanh bằng vầng hào quang, vẽ vầng hào quang xung quanh + +@halogen /'hæloudʤen/ +* danh từ +- (hoá học) halogen + +@halogenation /,hæloudʤi'neiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự halogen hoá + +@halogenous /hə'lɔdʤinəs/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) halogen + +@haloid /'hælɔid/ +* danh từ +- (hoá học) haloit, chất tựa muối + +@halometer /hæ'lɔmitə/ +* danh từ +- cái đo muối + +@halometry /hæ'lɔmitri/ +* danh từ +- phép đo muối + +@halophyte /'hæləfait/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chịu mặn + +@halt /hɔ:lt/ +* danh từ +- sự tạm nghỉ, sự tạm dừng lại (trong lúc đang đi...) +=to come to a halt: tạm dừng lại +=to call a halt: ra lệnh ngừng lại +- (ngành đường sắt) ga xép +* nội động từ +- dừng chân, nghỉ chân +* ngoại động từ +- cho dừng lại; bắt dừng lại +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đi khập khiễng, sự đi tập tễnh +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đi khập khiễng, đi tập tễnh +- đi ngập ngừng +- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự +=to halt between two opinions: lưỡng lự giữa hai ý kiến +- què quặt, không chỉnh (lý luận, của thơ...) +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) què, khập khểnh, tập tễnh + +@halter /'hɔ:ltə/ +* danh từ +- dây thòng lọng +=to put a halter upon (on) somebody: treo cổ ai +- sự chết treo +* ngoại động từ +- ((thường) : up) buộc dây thòng lọng (vào cổ...) +- treo cổ (ai) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bắt bằng dây thòng lọng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nghĩa bóng) thắt cổ, gò bó, kiềm chế chặt chẽ + +@haltingly /'hɔ:ltiɳli/ +* phó từ +- khấp khiểng, tập tễnh (đi) +- ngập ngừng, lưỡng lự, do dự +- ngắc ngứ (nói...) + +@halve /hɑ:v/ +* ngoại động từ +- chia đôi; chia đều (với một người nào) +- giảm một nửa, giảm chỉ còn một nửa (tiền chi phí...) +- khớp ngoạm (hai thanh gỗ chéo vào với nhau) + +@halves /hɑ:f/ +* danh từ, số nhiều halves +- (một) nửa, phân chia đôi +=half an hour: nửa giờ +=to cut something in half: chia (cắt) cái gì ra làm đôi +- nửa giờ, ba mươi phút +=half past two: 2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi +- phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa) +=the larger half: phần to lớn +=he waster half of his time: nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó +- học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm) +!one's better half +- vợ +!to cry halves +- (xem) cry +!to do something by halves +- làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn +!to go halves with someone in something +- chia sẻ một nửa cái gì với ai +!too clever by half +-(mỉa mai) quá ư là thông minh +* tính từ +- nửa +=a half share: phần nửa +=half the men: nửa số người +=half your time: nửa thời gian của anh +!the first blow (stroke) is half the battle +!a good beginning is half the battle +- bắt đầu tốt là xong một nửa công việc +* phó từ +- nửa, dơ dở, phần nửa +=half crying, half laughing: nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười +=to be half awake: nửa thức, nửa ngủ +- được, kha khá, gần như +=half dead: gần chết +=it is not half enough: thế chưa đủ +!half as much (many) again +- nhiều gấp rưỡi +!not half +- (thông tục) không một chút nào +=he is not half bad; he is not half a bad felloow: anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt +- (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm +=he didn't half swear: hắn thề thốt rất ghê + +@halyard / (halliard) / +* danh từ +- (hàng hải) dây leo +- jăm bông +=smoked halyard: jăm bông hun khói +- bắp đùi (súc vật) +- (số nhiều) mông đít +- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp +- (từ lóng) diễn viên xoàng ((cũng) halyard actor) + +@ham /hæm/ +* danh từ +- (sử học) tỉnh, thành phố +- làng + +@hamadryad /,hæmə'draiəd/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) mộc tinh (sống và chết với cây) +- (động vật học) khỉ đầu chó a-bi-xi-ni + +@hamamelidaceous /,hæməmili'deiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ sau sau + +@hamburger /'hæmbə:gə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thịt băm viên +- xúc xích hambua + +@hamburgh /'hæmbərə/ +* danh từ +- nho đen hambua +- gà hambua + +@hamlet /'hæmlit/ +* danh từ +- làng nhỏ; xóm, thôn + +@hammam /'hæmæm/ +* danh từ +- sự tắm hơi (tắm bằng hơi nóng) +- nhà tắm hơi + +@hammer /'hæmə/ +* danh từ +- búa +=pneumatic hammer: búa hơi, búa gió +- búa gỗ (cho người bán đấu giá) +=to bring to the hammer: đem bán đấu giá +=to come to the hammer: bị đem bán đấu giá +- đầu cần (đàn pianô) +- cò (súng) +!between hammer ans anvil +- trên đe dưới búa +!hammer and sickle +- búa liềm (cờ liên-xô, cờ đảng) +!hammer and tongs +- dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh +!to go (be) at it hammer and tongs +- đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt +!knight of the hammer +- thợ rèn +!throwing the hammer +- (thể dục,thể thao) môn ném búa +!up to the hammer +- (thông tục) đặc sắc, cừ khôi +* ngoại động từ +- quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa) +=to hammer a nail in: đóng đinh +=to hammer a piece of metal flat: đập bẹp mảnh kim loại +- (thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...) +- nhồi nhét, tọng +=to hammer an idea into someone's head: nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt +- gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ +* nội động từ ((thường) : at) +- làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì) +- quấy rầy, quấy nhiễu (ai) +!to hammer away +- tiếp tục làm (việc gì...); gắng công gắng sức làm (việc gì...) +- nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn) +=to hammer away at the enemy positions: nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn) +!to hammer out +- (kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng +- nghĩ ra, tìm ra +=to hammer out a new scheme: nghĩ ra một kế hoạch mới + +@hammerer /'hæmərə/ +* danh từ +- người quai búa, người đập búa + +@hammering /'hæməriɳ/ +* danh từ +- sự quai búa, sự nện búa; tiếng quai búa, tiếng búa nện +- (nghĩa bóng) trận đòn +=to give someone a good hammering: đánh cho ai một trận nhừ tử +- (quân sự) sự nã liên hồi, sự nã dồn dập (súng lớn) + +@hammerman /'hæmərə/ +* danh từ +- người quai búa, người đập búa + +@hammer-blow /'hæməblou/ +* danh từ +- có quai búa, cú đánh búa tạ; cú trời giáng, đòn trí mạng + +@hammer-head /'hæməhed/ +* danh từ +- đầu búa +- (động vật học) cá nhám búa + +@hammer-lock /'hæməlɔk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) miếng khoá chặt tay đối phương bẻ quặt về đằng sau + +@hammer-scale /'hæməskeil/ +* danh từ +- (kỹ thuật) vảy sắt + +@hammer-smith /'hæməsmiθ/ +* danh từ +- thợ quai búa (lò rèn...) + +@hammer-throwing /'hæmə'θrouiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn ném búa + +@hammer-toe /'hæmətou/ +* danh từ +- ngón chân khoằm + +@hammock /'hæmək/ +* danh từ +- cái võng + +@hammock chair /'hæmək'tʃeə/ +* danh từ +- ghế võng, ghế vải + +@hamper /'hæmpə/ +* danh từ +- cái hòm mây (để đựng thức ăn) +- thức (ăn, uống) đựng trong hòm mây +- (hàng hải) đồ trang bị cồng kềnh +* ngoại động từ +- làm vướng (sự cử động của ai...) +- (nghĩa bóng) cản trở, ngăn trở + +@hamshackle /'hæmʃækl/ +* ngoại động từ +- buộc (ngựa...) bằng dây thừng nối đầu với chân trước + +@hamster /'hæmstə/ +* danh từ +- (động vật học) chuột đồng + +@hamstring /'hæmstriɳ/ +* danh từ +- (giải phẫu) gân kheo +* ngoại động từ hamstringed /'hæmstriɳd/, hamstrung /'hæmstriɳd/ +- cắt gân kheo cho què +- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai) + +@hamstrung /'hæmstriɳ/ +* danh từ +- (giải phẫu) gân kheo +* ngoại động từ hamstringed /'hæmstriɳd/, hamstrung /'hæmstriɳd/ +- cắt gân kheo cho què +- (nghĩa bóng) làm què quặt; chặt vây cánh (của ai) + +@ham-fisted /'hæm,fistid/ +-handed) /'hæm,hændid/ +* tính từ +- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu + +@ham-handed /'hæm,fistid/ +-handed) /'hæm,hændid/ +* tính từ +- (từ lóng) vụng về, lóng ngóng, hậu đậu + +@hand /hænd/ +* danh từ +- tay, bàn tay (người); bàn chân trước (loài vật bốn chân) +=hand in hand: tay nắm tay +=to shake hands: bắt tay +=hands off!: bỏ tay ra!; không được đụng vào; không được can thiệp vào! +=hands up!: giơ tay lên! (hàng hoặc biểu quyết...) +- quyền hành; sự có sãn (trong tay); sự nắm giữ (trong tay); sự kiểm soát +=to have something on hand: có sãn cái gì trong tay +=to have the situation well in hand: nắm chắc được tình hình +=in the hands of: trong tay (ai), dưới quyền kiểm soát của (ai) +=to change hands: sang tay người khác; thay tay đổi chủ (vật) +=to fall into the hands of: rơi vào tay (ai) +- sự tham gia, sự nhúng tay vào; phần tham gia +=to have (bear) a hand in something: có tham gia vào việc gì, có nhúng tay vào việc gì +- sự hứa hôn +=to give one's hand to: hứa hôn với, bằng lòng lấy (ai) +- ((thường) số nhiều) công nhân, nhân công (nhà máy, công trường...); thuỷ thủ +=all hands on deck!: toàn thể thuỷ thủ lên boong! +- người làm (một việc gì), một tay +=a good hand at fencing: một tay đấu kiếm giỏi +- nguồn +=to hear the information from a good hand: nghe tin tức từ một nguồn đáng tin cậy +=to hear the news at first hand: nghe tin trực tiếp (không qua một nguồn nào khác) +- sự khéo léo, sự khéo tay +=to have a hand at pastry: khéo làm bánh ngọt, làm bánh ngọt khéo tay +- chữ viết tay; chữ ký +=to write a good hand: viết tốt, viết đẹp +=a very clear hand: chữ viết rất rõ +=under someone's hand and seal: có chữ ký và đóng dấu của ai +- kim (đồng hồ) +=long hand: kim dài (kim phút) +=short hand: kim ngắn (kim giờ) +- nải (chuối) +=a hand of bananas: nải chuối +- (một) buộc, (một) nắm +=a hand of tobacco leaves: một buộc thuốc lá +- (một) gang tay (đơn vị đo chiều cao của ngựa, bằng 4 insơ) +- phía, bên, hướng +=on all hands: tứ phía, khắp nơi; từ khắp nơi +=on the right hand: ở phía tay phải +=on the one hand..., on the other hand...: mặt này..., mặt khác... +- (đánh bài) sắp bài (có trên tay); ván bài; chân đánh bài +=to take a hand at cards: đánh một ván bài +- (từ lóng) tiếng vỗ tay hoan hô +=big hand: tiếng vỗ tay vang lên +!at hand +- gần ngay, có thể với tới được, rất tiện tay +- sắp đến, sắp tới +!at somebody's hands +- ở tay ai, từ tay ai +=to receive something at somebody's hands: nhận được cái gì từ tay ai +!to bear (give, lend) a hand to someone +- giúp đỡ ai một tay +!to be hand in glove with +- (xem) glove +!to bite the hand that feeds you +- (tục ngữ) ăn cháo đái bát +!brough up by hand +- nuôi bằng sữa bò (trẻ con) +!with a high hand +- hống hách; kiêu căng, ngạo mạn +!to chuck one's hand in +- đầu hàng, hạ vũ khí, chịu thua (cuộc) +!to clean hand wants no washing +- (tục ngữ) vô tội thì chẳng việc gì mà phải thanh minh +!to clean hand +- (nghĩa bóng) sự trong trắng, sự vô tội +!to come to hand(s) +- đến tay đã nhận (thư từ...) +!to do a hand's turn +- làm một cố gắng nhỏ, trở bàn tay ((thường), phủ định) +!to figh for one's own hand +- chiến đấu vì lợi ích của bản thân +!to gain (get, have) the upper hand +!to have the better hand +- thắng thế, chiếm ưu thế +!to get something off one's hands +- gạt bỏ cái gì, tống khứ cái gì +- giũ trách nhiệm về một việc gì +!to have the whip hand of someone +- (xem) whip_hand +!to give the glad hand to somebody +- (xem) glad +!to gop hand in hand with +- đi tay nắm tay, đi bằng hàng với, đi song song với ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!hand over hand +!hand over fist +- tay này bắt tiếp lên tay kia (như lúc leo dây) +- (nghĩa bóng) tiến bộ chắc chắn, tiến bộ nhanh +!hands down +- dễ dàng, không khó khăn gì +=to win hands down: thắng một cách dễ dàng +=to hang heavily on one's hands: kéo dài một cách rất chậm chạp, trôi đi một cách rất chậm chạp (thời gian) +!to have a free hand +- được hoàn toàn tự do hành động, được hành động hoàn toàn theo ý mình +!to have a hand like a foot +- lóng ngóng, hậu đậu +!to have an open hand +- hào phóng, rộng rãi +!his hand is out +- anh ta chưa quen tay, anh ta bỏ lâu không luyện tập +!to have (hold, keep) in hand (well in hand) +- nắm chắc trong tay +!to have one's hands full +- bận việc, không được một lúc nào rảnh rỗi +!to have one's hands tied +- bị trói tay ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!heavy hand +- bàn tay sắt, sự độc tài chuyên chế +!a helping hand +- sự giúp đỡ +!to join hands +- (xem) join +!to keep a tigh hand on somebody +- khống chế ai, kiềm chế ai chặt chẽ +!to keep (have) one's hands in +- vẫn tập luyện đều +!to lay hands on +- đặt tay vào, để tay vào, sờ vào +- chiếm lấy, nắm lấy (cái gì) +- hành hung +!to live from hand to mouth +- (xem) live +!on one's hands +- trong tay, chịu trách nhiệm phải cáng đáng +!out of hand +- ngay lập tức, không chậm trễ +- không chuẩn bị trước; ứng khẩu, tuỳ hứng +- không nắm được, không kiểm soát được nữa +!don't put your hand between the bark and the tree +- đừng dính vào chuyện riêng của vợ chồng người ta +!to put one's hand to the plough +- (xem) plough +!to serve (wait on) somebody hand and foot +- tận tay phục vụ ai, làm mọi việc lặt vặt để phục vụ ai +!a show of hands +- sự giơ tay biểu quyết (bầu) +!to sit on one's hands +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) được vỗ tay thưa thớt +- ngồi khoanh tay không làm gì +!to stay somebody's hand +- chặn tay ai lại (không cho làm gì) +!to take in hand +- nhận làm, chịu trách nhiệm làm, chịu cáng đáng +!to take one's fate into one's hands +- tự mình nắm lấy vận mệnh của mình +!to throw up one's hand +- bỏ cuộc +!to hand +- đã nhận được, đã đến tay (thư) +=your letter to hand: bức thư của ông mà chúng tôi đã nhận được (trong thư thương mại) +!to wash one's hands +- (xem) wash +* ngoại động từ +- đưa, trao tay, chuyển giao; truyền cho +=to hand the plate round: chuyền tay nhau đưa đĩa đồ ăn đi một vòng +=to hand something over to someone: chuyển (trao) cái gì cho ai +=to hand down (on) to posterity: truyền cho hậu thế +- đưa tay đỡ +=to hand someone into (out of) the carriage: (đưa tay) đỡ ai lên (ra khỏi) xe +- (hàng hải) cuộn (buồm) lại +!to hand in one's check +- (xem) check + +@handbag /'hændbæg/ +* danh từ +- túi xách, ví xách tay (đựng giấy tờ, tiền, son phấn...) + +@handball /'hændbɔ:l/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn bóng ném + +@handbell /'hændbil/ +* danh từ +- chuông nhỏ (lắc bằng tay) + +@handbill /'hændbil/ +* danh từ +- thông cáo phát tay, quảng cáo phát tay (cho những người qua đường) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) truyền đơn + +@handbook /'hændbuk/ +* danh từ +- sổ tay hướng dẫn; sách chỉ nam +- sách tóm tắt (số liệu, tài liệu khoa học...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sổ tay của tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp + +@handbook man /'hændbuk'mæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp + +@handcar /'hændkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe goòng nhỏ + +@handcart /'hændkɑ:t/ +* danh từ +- xe nhỏ đẩy tay, xe nhỏ kéo bằng tay +- xe ba gác + +@handcuff /'hændkʌʃ/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- khoá tay, xích tay +* ngoại động từ +- khoá tay, xích tay (ai) + +@handfast /'hændfɑ:st/ +* danh từ +- (ê-cốt) sự đính hôn + +@handfasting /'hændfɑ:st/ +* danh từ +- (ê-cốt) sự đính hôn + +@handful /'hændful/ +* danh từ +- (một) nhúm, (một) nắm; (một) ít (người...) +=a handful of paper: một nắm giấy +=a handful of people: một ít người +- (thông tục) người khó chịu, việc khó chịu + +@handglass /'hændglɑ:s/ +* danh từ +- gương nhỏ (có tay cầm) +- lúp cầm tay + +@handgrip /'hændgrip/ +* danh từ +- sự nắm chặt tay, sự ghì chặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tay nắm (xe đạp) +- (số nhiều) sự ôm vật nhau; sự đánh giáp lá cà +=to come to handgrips: ôm vật nhau; đánh giáp lá cà + +@handhold /'hændhould/ +* danh từ +- cái để bíu tay (khi trèo lên...) + +@handicap /'hændikæp/ +* danh từ +- cuộc thi có chấp (đẻ cho hai bên cân sức) +- điều chấp (trong một cuộc thi) +- (nghĩa bóng) sự cản trở; điều bất lợi + +@handicraft /'hændikrɑ:ft/ +* ngoại động từ +- chấp (trong một cuộc thi) +- cản trở, gây bất lợi cho +=to be handicraft ped by ill health: gặp cản trở vì sức khoẻ không tốt +* danh từ +- nghề thủ công +- nghệ thuật thủ công; sự khéo tay +- đồ thủ công + +@handicraftsman /'hændi,krɑ:ftsmən/ +* danh từ +- thợ thủ công + +@handie-talkie /'hændi'tɔ:ki/ +* danh từ +- (raddiô) máy thu phát cầm tay + +@handiness /'hændinis/ +* danh từ +- sự thuận tiện, sự tiện tay +- tính dễ sử dụng +- sự khéo tay + +@handiwork /'hændiwə:k/ +* danh từ +- việc làm bằng tay +- đồ thủ công +- việc làm, công trình (do đích thân làm ra) + +@handkerchief /'hæɳkətʃif/ +* danh từ +- khăn tay, khăn mùi soa +- khăn vuông quàng cổ ((cũng) neck handkerchief) +!to throw the handkerchief to someone +- ra hiệu mời ai đuổi theo (trong một số trò chơi) +- tỏ ý hạ cố đến ai + +@handle /'hændl/ +* danh từ +- cán, tay cầm, móc quai +=to carry a bucket by the handle: xách thùng ở quai +- (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được +=to give a handle to one's enemy: làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng +- chức tước, danh hiệu +=to have a handle to one's name: có chức tước +!to fly off the handle +- (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng +!handle off the face +-(đùa cợt) cái mũi +!up to the handle +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức +=to enjoy something up to the handle: hết sức vui thích về cái gì +* ngoại động từ +- cầm, sờ mó +- vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay) +=to handle a machine: điều khiển máy +- đối xử, đối đãi +=to handle someone roughly: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai +- luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề) +- quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...) +- (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...) + +@handler /'hændlə/ +* danh từ +- người điều khiển, người xử dụng (máy...) +- người huấn luyện võ sĩ quyền anh + +@handle-bar /'hændlbɑ:/ +* danh từ +- tay lái, ghi đông (xe đạp) +- (thông tục) bộ râu ghi đông + +@handline /'hændlain/ +* danh từ +- dây câu không có cần (câu bằng dây) + +@handmaid /'hændmeid/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người hầu gái + +@handout /'hændaut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) của bố thí cho ăn mày +- bản thông cáo chưa đăng báo; bản tin phân phát đi + +@handrail /'hændreil/ +* danh từ +- tay vịn, lan can (ở cầu thang...) + +@handsaw /'hændsɔ:/ +* danh từ +- cưa tay + +@handsel / (hansel) / +* danh từ +- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...) +- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày) +- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm +- sự nếm trước, sự hưởng trước +* ngoại động từ +- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới +- mở đầu; mua mở hàng +- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên + +@handshake /'hændʃeik/ +* danh từ +- cái bắt tay + +@handsome /'hænsəm/ +* tính từ +- đẹp +=a handsome man: người đẹp trai +- tốt đẹp, rộng rãi, hào phóng, hậu hĩ +=a handsome treament: cách đối xử rộng rãi, hào phóng +- lớn, đáng kể +=a handsome fortune: tài sản lớn +!handsome is that handsome does +- đẹp nết hơn đẹp người; xét người bằng việc làm đừng xét qua lời nói + +@handsomeness /'hænsəmnis/ +* danh từ +- vẻ đẹp, vẻ đẹp trai +- sự tốt đẹp; tính rộng rãi, tính hào phóng; sự hậu hĩ +- lượng lớn, lượng đáng kể + +@handspike /'hændspaik/ +* danh từ +- (hàng hải) cây đòn (để điều khiển súng lớn, để điều khiển trên tàu) + +@handspring /'hændspriɳ/ +* danh từ +- sự nhào lộn tung người +=to turn handsprings: nhào lộn tung người; (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhảy cẫng lên vì sung sướng + +@handwork /'hændwə:k/ +* danh từ +- việc làm bằng tay, thủ công + +@handwriting /'hænd,raitiɳ/ +* danh từ +- chữ viết tay; dạng chữ (của một người nào) + +@handy /hændi/ +* tính từ +- thuận tiện, tiện tay, vừa tầm tay +- dễ cầm, dễ sử dụng +- khéo tay +!to come in handy +- đến đúng lúc, đến vào lúc cần thiết + +@handy man /'hændimæn/ +* danh từ +- người làm những công việc lặt vặt +- (thông tục) thuỷ thủ + +@handy-dandy /hændi'dændi/ +* danh từ +- trò chơi đó xem tay nào cầm một cái gì + +@hand-barrow /'hænd,bærou/ +* danh từ +- cáng, băng ca +- xe ba gác + +@hand-canter /'hænd,kæntə/ +* danh từ +- nước kiệu nhỏ (ngựa) + +@hand-gallop /'hænd,gæləp/ +* danh từ +- nước phi nhỏ (của ngựa) + +@hand-grenade /'hændgri,neid/ +* danh từ +- (quân sự) thủ pháo + +@hand-knitt /'hænd'nit/ +-knitted) /'hænd'nitid/ +* tính từ +- đan tay (áo...) + +@hand-knitted /'hænd'nit/ +-knitted) /'hænd'nitid/ +* tính từ +- đan tay (áo...) + +@hand-loom /'hændlu:m/ +* danh từ +- khung cửi + +@hand-luggage /'hænd'lʌgidʤ/ +* danh từ +- hành lý cầm tay + +@hand-made /'hænd'meid/ +* tính từ +- sản xuất bằng tay, làm bằng tay + +@hand-me-down /'hændmi'daun/ +* tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- may sãn rẻ tiền (quần áo) +- mặc thừa, mặc lại (quần áo) +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- quần áo may sãn rẻ tiền +- quần áo mặc thừa, quần áo mặc lại + +@hand-mill /'hændmil/ +* danh từ +- cối xay tay (xay cà phê, hạt tiêu...) + +@hand-organ /'hænd,ɔ:gən/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn hộp quay tay + +@hand-picked /'hændpikt/ +* tính từ +- được nhặt bằng tay, được ngắt bằng tay (rau, quả...) +- được chọn lọc kỹ lưỡng +=hand-picked jury: ban giám khảo được chọn lọc kỹ lưỡng + +@hand-to-hand /'hændtə'hænd/ +* tính từ +- sát nhau, giáp lá cà +=a hand-to-hand battle: một trận đánh giáp lá cà +* phó từ +- sát nhau, giáp lá cà + +@hand-to-mouth /'hændtə'mauθ/ +* tính từ +- giật gấu vá vai, làm ngày nào xào ngày ấy +=a hand-to-mouth existence: cuộc sống giật gấu vá vai, cuộc sống làm ngày nào xào ngày ấy + +@hang /hæɳ/ +* danh từ, chỉ số ít +- sự cúi xuống, sự gục xuống +- dốc, mặt dốc +- cách treo (một vật gì) +- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói +=to get the hang of something: hiểu rõ cái gì +!not to care a hang +- (thông tục) bất chấp, cóc cần +* ngoại động từ hung +- treo, mắc +=to hang a picture: treo bức tranh +- treo cổ (người) +=to hang oneself: treo cổ tự tử +=hang him!: thằng chết tiệt! +=hang it!: đồ chết tiệt! +- dán (giấy lên tường) +- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) +* nội động từ +- treo, bị treo, bị mắc +=the picture hangs up against the wall: bức tranh (bị) treo trên tường +=to hang by a thread: treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) +- (hanged) bị treo cổ +=he will hang for it: nó sẽ bị treo cổ vì tội đó +- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng +=a cloud of smoke hangs over the town: đám khói lơ lửng trên thành phố +=curtain hangs loose: màn rủ lòng thòng +=hair hangs down one's back: tóc xoã xuống lưng +- nghiêng +=the mast hangs aft: cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu +!to hang about +- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà +- quanh quẩn, quanh quất +- sắp đến, đến gần +=there's a storm hanging about: trời sắp có bão +!to hang back +- do dự, lưỡng lự +- có ý muốn lùi lại, chùn lại +!to hang behind +- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau +!to hang down +- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng +- nghiêng, cúi +=to hang down one's head: cúi đầu +!to hang off +- do dự, lưỡng lự +- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn +!to hang on (upon) +- dựa vào, tuỳ vào +- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hang on someone's arm: bám chặt lấy cánh tay ai +=to hang upon the left flank of the enemy: bám chặt lấy cánh trái của địch +- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) +!to hang out +- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) +- thõng xuống, lòng thòng +- (từ lóng) ở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) +!to hang together +- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau +- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) +!to hang up +- treo lên +- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) +!to hang fire +- nổ chậm (súng) +!to hang heavy +- trôi đi chậm chạp (thời gian) +!to hang on (upon) somebody's lips (words) +- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai +!to hang on the line +- treo (tranh...) ngang tầm mắt + +@hangar /'hæɳə/ +* danh từ +- nhà (để) máy bay + +@hangdog /'hæɳdɔg/ +* danh từ +- người ti tiện, người đê tiện, người lén lút hèn hạ +* tính từ +- xấu hổ, hổ thẹn +=a hangdog look: vẻ xấu hổ +- ti tiện, đê tiện, lén lút hèn hạ + +@hanger /'hæɳə/ +* danh từ +- người treo, người dán (giấy) +- giá treo, cái móc, cái mắc +- người treo cổ +- gươm ngắn (đeo lủng lẳng ở thắt lưng) +- nét móc (nét viết cong như cái móc) +- rừng cây bên sườn đồi + +@hangers-on /'hæɳər'ɔn/ +* danh từ, số nhiều hangers-on +- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn + +@hanger-on /'hæɳər'ɔn/ +* danh từ, số nhiều hangers-on +- kẻ bám đít, kẻ theo đốm ăn tàn + +@hanging /'hæɳiɳ/ +* danh từ +- sự treo +- sự treo cổ +- ((thường) số nhiều) rèm; màn; trướng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dốc, đường dốc xuống +!hanging committee +- ban xét duyệt tranh triển lãm +* tính từ +- treo +=hanging bridge: cầu treo +- đáng treo cổ, đáng chết treo +=a hanging look: bộ mặt đáng chết treo +=a hanging matter: một tội ác có thể bị kết án tro cổ + +@hangman /'hæɳmən/ +* danh từ +- người treo cổ (những kẻ phạm tội) + +@hangnail /'hæɳneil/ +* danh từ +- chỗ xước mang rô (ở cạnh móng tay) + +@hangout /'hæɳ'aut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nơi lui tới thường xuyên + +@hang-over /'hæɳ,ouvə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái còn sót lại, cái còn tồn tại từ quá khứ (phong tục tập quán...) +- dư vị khó chịu (sau khi uống rượu say, sau khi dùng thuốc đắng...) +- cảm giác buồn nản (sau khi trác táng, sau một ngày vui quá độ) + +@hank /hæɳk/ +* danh từ +- nùi, con (sợi, len) +- (hàng hải) vòng sắt, vòng dây (để móc buồm) + +@hanker /hæɳkə/ +* nội động từ ((thường) : after) +- ao ước, khao khát, thèm muốn +=to hanker after something: khao khát cái gì + +@hankering /hæpniɳ/ +* danh từ +- sự ao ước, sự khao khát, sự thèm muốn + +@hanky /'hæɳki/ +* danh từ +- (thông tục) khăn tay, khăn mùi soa + +@hanky-panky /'hæɳki'pæɳki/ +* danh từ +- trò bài tây; trò bịp bợm + +@hansard /'hænsəd/ +* danh từ +- biên bản chính thức về các cuộc họp nghị viện (anh) + +@hansardize /'hænsədaiz/ +* ngoại động từ +- đưa cho (một nghị sĩ) đối chiếu lại những lời đã phát biểu + +@hansel / (hansel) / +* danh từ +- quà năm mới, tiền mở hàng (năm mới); quà mừng (vào một dịp gì mới...) +- tiền bán mở hàng (đem lại sự may mắn, đắt khách suốt ngày) +- tiền đặt cọc, tiền bảo đảm +- sự nếm trước, sự hưởng trước +* ngoại động từ +- mở hàng (nhân dịp năm mới), tặng quà năm mới +- mở đầu; mua mở hàng +- thử lần đầu tiên, dùng lần đầu tiên + +@hansom /'hænsəm/ +* danh từ +- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở anh khoảng 1835) + +@hansomcab /'hænsəm/ +* danh từ +- xe ngựa hai bánh (người điều khiển ngồi cao ở phía sau, thông dụng ở anh khoảng 1835) + +@hap /hæp/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn; phận may +- việc ngẫu nhiên, việc tình cờ +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra + +@haphazard /'hæp'hæzəd/ +* danh từ +- sự may rủi, sự ngẫu nhiên, sự tình cờ +=at (by) haphazard: ngẫu nhiên, tình cờ +* tính từ & phó từ +- may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ + +@hapless /'hæplis/ +* tính từ +- rủi ro, không may + +@haplography /hæp'lɔgrəfi/ +* danh từ +- lối viết lược âm tiết trùng (ví dụ phylology viết là philogy) + +@haply /'hæpli/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) may rủi, ngẫu nhiên, tình cờ +- có thể, có lẽ + +@happen /'hæpən/ +* nội động từ +- xảy đến, xảy ra; ngẫu nhiên xảy ra, tình cờ xảy ra +=it happened last night: câu chuyện xảy ra đêm qua +- tình cờ, ngẫu nhiên +=i happened to mention it: tình cờ tôi nói đến điều đó +- (: upon) tình cờ gặp, ngẫu nhiên gặp; ngẫu nhiên thấy +=to happen upon someone: tình cờ gặp ai +!as it happens +- ngẫu nhiên mà, tình cờ mà +!if anything should happen to me +- nếu tôi có mệnh hệ nào + +@happening /'hæpniɳ/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- sự việc xảy ra, chuyện xảy ra; biến cố +=what a stranger happening!: thật là một sự việc kỳ quặc! + +@happily /'hæpili/ +* phó từ +- sung sướng, hạnh phúc +- thật là may mắn, thật là phúc +=happily someone come and helped him: thật là may mắn có người đến giúp anh ta +- khéo chọn, rất đắt, tài tình (lời nói, cách diễn đạt ý...); thích hợp +=thought so happily expressed: ý diễn đạt một cách tài tình + +@happiness /'hæpinis/ +* danh từ +- sự sung sướng, hạnh phúc +- câu nói khéo chọn; thành ngữ khéo chọn; từ dùng rất đắt +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự may mắn + +@happy /'hæpi/ +* tính từ +- vui sướng, vui lòng (một công thức xã giao) +=i shall be happy to accept your invitation: tôi sung sướng nhận lời mời của ông +- may mắn, tốt phúc +- sung sướng, hạnh phúc +=a happy marriage: một cuộc hôn nhân hạnh phúc +- khéo chọn, rất đắt, rất đúng, tài tình (từ, thành ngữ, câu nói...); thích hợp (cách xử sự...) +=a happy rectort: câu đối đáp rất tài tình +=a happy guess: lời đoán rất đúng +- (từ lóng) bị choáng váng, bị ngây ngất (vì bom...) + +@happy-go-lucky /'hæpigou,lʌki/ +* tính từ +- vô tư lự; được đến đâu hay đến đấy +=to go through life in a happy-go-lucky fashion: sống vô tư lự được đến đâu hay đến đấy + +@haram /'heərəm/ +* danh từ +- (như) harem +- nơi thiêng liêng (hồi giáo) + +@harangue /hə'ræɳ/ +* danh từ +- bài diễn thuyết, bài nói (trước hội nghị) +- lời kêu gọi, lời hô hào (trước công chúng) +* động từ +- diễn thuyết +- kêu gọi, hô hào (trước đám đông) + +@haras /'hærəs/ +* danh từ +- trại ngựa giống + +@harass /'hærəs/ +* ngoại động từ +- gây ưu phiền, gây lo lắng; quấy rầy, phiền nhiễu +- quấy rối +=to harass the enemy forces: quấy rối quân địch + +@harassment /'hærəsmənt/ +* danh từ +- sự quấy rầy, sự phiền nhiễu; sự lo lắng ưu phiền +- sự quấy rối (quân địch) + +@hara-kiri /'hærə'kiri/ +-kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/ +* danh từ +- sự mổ bụng tự sát (nhật-bản) + +@harbinger /'hɑ:bindʤə/ +* danh từ +- người báo hiệu, vật báo hiệu (cái gì sắp tới) +=the harbinger of spring: chim báo xuân về +- (sử học) người đi tiền trạm (để thu xếp chỗ ăn ở chi một đạo quân, cho nhà vua ngự giá) +* ngoại động từ +- báo hiệu, báo trước + +@harbor /'hɑ:bə/ +* danh từ & động từ +* (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) habour + +@harbour /'hɑ:bə/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) habor) +- bến tàu, cảng +- (nghĩa bóng) nơi an toàn; nơi ẩn náu +* ngoại động từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) habor) +- chứa chấp; che giấu, cho ẩn náu +=to harbour a criminal: chứa chấp một kẻ có tội +- nuôi dưỡng (ý nghĩ xấu...) +=to harbour evil thoughts: nuôi dưỡng những ý nghĩ xấu xa +* nội động từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) habor) +- bỏ neo ở cảng, đậu ở cảng (tàu thuỷ) + +@harbourage /'hɑ:bəridʤ/ +* danh từ +- chỗ ẩn náu, chỗ trú + +@harbour-dues /'hɑ:bədju:z/ +* danh từ số nhiều +- thuế cảng + +@harbour-master /'hɑ:bə,mɑ:stə/ +* danh từ +- trưởng cảng + +@hard /hɑ:d/ +* tính từ +- cứng, rắn +=hard as steel: rắn như thép +- rắn chắc, cứng cáp +=hard muscles: bắp thịt rắn chắc +- cứng (nước) +=hard water: nước cứng (có hoà tan nhiều muối vô cơ) +- thô cứng; gay gắt, khó chịu +=hard feature: những nét thô cứng +=hard to the ear: nghe khó chịu +=hard to the eye: nhìn khó chịu +- hà khắc, khắc nghiệt, nghiêm khắc, không thương xót, không có tính cứng rắn, cứng cỏi; hắc, keo cú, chi li +=a hard look: cái nhìn nghiêm khắc +=hard discipline: kỷ luật khắc nghiệt +=hard winter: mùa đông khắc nghiệt +=to be hard on (upon) somebody: khắc nghiệt với ai +- nặng, nặng nề +=a hard blow: một đòn nặng nề, một đòn trời giáng +=hard of hearing: nặng tai +=a hard drinker: người nghiện rượu nặng +- gay go, khó khăn, gian khổ, hắc búa +=a hard problem: vấn đề hắc búa +=hard lines: số không may; sự khổ cực +=to be hard to convince: khó mà thuyết phục +- không thể chối câi được, không bác bỏ được, rõ rành rành +=hard facts: sự việc rõ rành rành không thể chối câi được +- cao, đứng giá (thị trường giá cả) +- (ngôn ngữ học) kêu (âm) +- bằng đồng, bằng kim loại (tiền) +=hard cash: tiền đồng, tiền kim loại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có nồng độ rượu cao +=hard liquors: rượu mạnh +!hard and fast +- cứng rắn, chặt chẽ (nguyên tắc, luật lệ...) +!hard as nails +- (xem) nail +!a hard nut to crack +- (xem) nut +!a hard row to hoe +- (xem) row +* phó từ +- hết sức cố gắng, tích cực +=to try hard to succeed: cố gắng hết sức để thành công +- chắc, mạnh, nhiều +=to hold something hard: nắm chắc cái gì +=to strike hard: đánh mạnh +=to drink hard: uống tuý luý, uống rượu như hũ chìm +=it's raining hard: trời mưa to +- khắc nghiệt, nghiêm khắc; cứng rắn; hắc +=don't use him too hard: đừng khắc nghiệt quá đối với nó +=to criticize hard: phê bình nghiêm khắc +- gay go, khó khăn, chật vật, gian khổ +=to die hard: chết một cách khó khăn +=hard won: thắng một cách chật vật +- sát, gần, sát cạnh +=hard by: sát cạnh, gần bên +=to follow hard after: bám sát theo sau +!to be hard bit +- (xem) bit +!to be hard pressed +- (xem) press +!to be hard put to bit +- bị lâm vào hoàn cảnh khó khăn +!to be hard up +- cạn túi, cháy túi, hết tiền +!to be hard up for +- bí không bới đâu ra, bế tắc không tìm đâu ra (cái gì...) +!to be hard up against it +!to have it hard +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lâm vào hoàn cảnh khó khăn, phải va chạm với những khó khăn +!hard upon +- gần sát, xấp xỉ +=it is getting hard upon twelve: đã gần 12 giờ rồi +!it will go hard with him +- rất là khó khăn bất lợi cho anh ta +* danh từ +- đường dốc xuống bâi, đường dốc xuống bến +- (từ lóng) khổ sai +=to get two year hard: bị hai năm khổ sai + +@hardbake /'hɑ:dbeik/ +* danh từ +- kẹo hạnh nhân + +@hardbitten /'hɑ:d'bitn/ +* tính từ +- cắn dai, không chịu nhả (chó) +- ngoan cường, bền bỉ dai dẳng; ngoan cố + +@harden /'hɑ:dn/ +* ngoại động từ +- làm cho cứng, làm cho rắn +- (kỹ thuật) tôi (thép...) +- (nghĩa bóng) làm chai điếng, làm cứng rắn, làm trở thành nhẫn tâm +=to harden someone's heart: làm cho lòng ai chai điếng đi +- làm cho dày dạn +* nội động từ +- cứng lại, rắn lại +- (nghĩa bóng) chai điếng đi, cứng rắn lại, trở thành nhẫn tâm (trái tim...) +- dày dạn đi + +@hardener /'hɑ:dnə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) chất để tôi + +@hardihood /'hɑ:dihud/ +* danh từ +- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự trơ tráo, sự hỗn xược; sự cản trở + +@hardily /'hɑ:dili/ +* phó từ +- táo bạo; gan dạ, dũng cảm + +@hardiness /'hɑ:dinis/ +* danh từ +- sức dày dạn, sức chịu đựng được gian khổ; sức mạnh +- sự táo bạo; sự gan dạ, sự dũng cảm + +@hardly /'hɑ:dli/ +* phó từ +- khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn +=to be hardly treated: bị đối xử khắc nghiệt +- khó khăn, chật vật +- vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải +=he had hardly spoken when...: nó vừa mời nói thì... +- hầu như không +=hardly a day passes but...: hầu như không có ngày nào mà không... +=hardly ever: hầu như không bao giờ + +@hardness /'hɑ:dnis/ +* danh từ +- sự cứng rắn, tính cứng rắn; độ cứng, độ rắn +=hardness testing: (kỹ thuật) sự thử độ rắn +- tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu) + +@hardshell /'hɑ:dʃel/ +* tính từ +- có vỏ cứng +- (nghĩa bóng) cứng rắn khó lay chuyển; không thoả hiệp, không nhượng bộ + +@hardship /'hɑ:dʃip/ +* danh từ +- sự gian khổ, sự thử thách gay go +=to go through many hardships: chịu đựng nhiều gian khổ + +@hardware /'hɑ:dweə/ +* danh từ +- đồ ngũ kim +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) vũ khí + +@hardwareman /'hɑ:dweəmən/ +* danh từ +- người làm đồ ngũ kim; người bán đồ ngũ kim +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lái súng + +@hardwood /'hɑ:dwud/ +* danh từ +- gỗ cứng +- gỗ cây lá rộng (đối lại với gỗ thông...) + +@hardy /'hɑ:di/ +* tính từ +- khoẻ mạnh, dày dạn, chịu đựng được gian khổ; chịu đựng được rét (cây) +- táo bạo, gan dạ, dũng cảm +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đục thợ rèn + +@hardy annual /'hɑ:di'ænjuəl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây một năm chịu được giá lạnh +-(đùa cợt) vấn đề hàng năm hết tái lại hồi + +@hard ball /'hɑ:d'bɔ:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao) bóng chày + +@hard board /'hɑ:dbɔ:d/ +* danh từ +- phiến gỗ ép + +@hard coal /'hɑ:d'koul/ +* danh từ +- antraxit + +@hard core /'hɑ:d'kɔ:/ +* danh từ +- nhóm nòng cốt trung kiên, lực lượng nòng cốt trung kiên + +@hard court /'hɑ:d'kɔ:t/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sân cứng (xi măng, đất nện... đối lại với sân cỏ) + +@hard labour /'hɑ:d'leibə/ +* danh từ +- khổ sai + +@hard tack /'hɑ:d'tæk/ +* danh từ +- (hàng hải) bánh quy khô + +@hard-boiled /'hɑ:d'bɔild/ +* tính từ +- luộc chín (trứng) +- (từ lóng) cứng rắn; sắt đá, không có tình cảm (người + +@hard-bound /'hɑ:d'kʌvəd/ +-bound) /'hɑ:d'baund/ +* tính từ +- đóng bìa cứng (sách) + +@hard-covered /'hɑ:d'kʌvəd/ +-bound) /'hɑ:d'baund/ +* tính từ +- đóng bìa cứng (sách) + +@hard-earned /'hɑ:d'ə:nd/ +* tính từ +- kiếm được một cách khó khăn + +@hard-favoured /'hɑ:d'feivəd/ +-featured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/ +* tính từ +- có nét mặt thô cứng + +@hard-featured /'hɑ:d'feivəd/ +-featured) /'hɑ:d'fi:tʃəd/ +* tính từ +- có nét mặt thô cứng + +@hard-fisted /'hɑ:d'fistid/ +* tính từ +- có bàn tay cứng rắn +- (nghĩa bóng) keo kiệt, bủn xỉn + +@hard-grained /'hɑ:d'greind/ +* tính từ +- thô mặt, to mặt, to thớ +- thô bạo, cục cằn + +@hard-handed /'hɑ:d'greind/ +* tính từ +- có tay bị chai +- khắt khe, khắc nghiệt, hà khắc +* tính từ +- thiết thực; không đa sầu đa cảm, ít bị tình cảm lung lạc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bướng bỉnh, ương ngạnh, cứng đầu, cứng cổ + +@hard-hearted /'hɑ:d'hedid/ +* tính từ +- nhẫn tâm, không biết thương xót, không có tình cảm, lòng dạ sắt đá + +@hard-laid /'hɑ:d'leid/ +* tính từ +- bện chặt, đan chặt (dây...) + +@hard-mouthed /'hɑ:d'mauðd/ +* tính từ +- khó kìm bằng hàm thiếc (ngựa) +- (nghĩa bóng) bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó kiềm chế + +@hard-pan /'hɑ:dpæn/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) tầng đất cát + +@hard-set /'hɑ:d'set/ +* tính từ +- chặt chẽ, cứng rắn +- đang ấp (trứng) +- đói, đói như cào (người) + +@hard-tempered /'hɑ:d'tempəd/ +* tính từ +- đã tôi + +@hard-to-reach /'hɑ:dtə'ri:tʃ/ +* tính từ +- khó với tới, khó đạt tới + +@hare /heə/ +* danh từ +- (động vật học) thỏ rừng +!first catch your hare then cook him +- (tục ngữ) chưa đẻ chớ vội đặt tên, chưa có trong tay đừng nên nói chắc +!hare and hounds +- trò chơi chạy đuổi rắc giấy (một người chạy rắc giấy ở đằng sau, người khác theo vết giấy mà tìm) +!made as a march hare +- cuống lên như thỏ rừng vào mùa đi tơ; phát điên, hoá rồ +!to run (hold) with the hare and run (hunt) with the hounds +- bắt cá hai tay; chơi với cả hai phe + +@harebell /'heəbel/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa chuông lá tròn + +@harelip /'heə'lip/ +* danh từ +- tật sứt môi trên (từ bé) + +@harem /'heərem/ +* danh từ +- hậu cung + +@hare-brained /'heəbreind/ +* tính từ +- liều lĩnh, khinh suất, nông nổi + +@harful /'hætful/ +* danh từ +- mũ (đầy) + +@haricot /'hærikou/ +* danh từ +- món ragu (cừu...) +- (như) haricot_bean + +@haricot bean /'hærikou'bi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tây ((cũng) haricot) + +@hari-kari /'hærə'kiri/ +-kari) /'hɑ:ri'kɑ:ri/ +* danh từ +- sự mổ bụng tự sát (nhật-bản) + +@hark /hɑ:k/ +* nội động từ, (thường), lời mệnh lệnh +- nghe +=hark!: nghe đây +- (săn bắn) (hark forward, away, off) đi, đi lên (giục chó săn) +=hark away!: đi lên! +* ngoại động từ +- gọi (chó săn) về +!to hark back +- (săn bắn) lần đường ngược lại đánh hơi tìm dấu vết thú săn +- (nghĩa bóng) (: to) quay trở lại (vấn đề gì) + +@harl /hɑ:l/ +* động từ (ớ-cốt) +- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê +- lát bằng vôi và đá cuội +* danh từ: (harle) /hɑ:l/ (herl) /hə:l/ +- tơ lông (chim) + +@harle /hɑ:l/ +* động từ (ớ-cốt) +- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê +- lát bằng vôi và đá cuội +* danh từ: (harle) /hɑ:l/ (herl) /hə:l/ +- tơ lông (chim) + +@harlequin /'hɑ:likwin/ +* danh từ +- vai hề (trong các vở tuồng câm) +- (động vật học) vịt aclơkin (lông sặc sỡ nhiều màu) ((cũng) harlequin duck) + +@harlequinade /,hɑ:likwi'neid/ +* danh từ +- vở tuồng hề (tuồng câm mà nhân vật chính là vai hề) + +@harlot /'hɑ:lət/ +* danh từ +- đĩ, gái điếm +* nội động từ +- làm đĩ + +@harlotry /'hɑ:lətri/ +* danh từ +- nghề làm đĩ + +@harm /hɑ:m/ +* danh từ +- hại, tai hại, tổn hao, thiệt hại +=to do somebody harm: làm hại ai +=to keep out of harms way: tránh những cái có thể gây tai hại; ở vào một nơi an toàn +- ý muốn hại người; điều gây tai hại +=there's no harm in him: nó không cố ý hại ai +=he meant no harm: nó không có ý muốn hại ai +* ngoại động từ +- làm hại, gây tai hại, làm tổn hại + +@harmful /'hɑ:mful/ +* tính từ +- gây tai hại, có hại + +@harmfulness /'hɑ:mfulnis/ +* danh từ +- sự có hại; tính gây tai hại + +@harmless /'hɑ:mlis/ +* tính từ +- không có hại, vô hại; không độc +- ngây thơ, vô tội; không làm hại ai + +@harmlessness /'hɑ:mlisnis/ +* danh từ +- tính vô hại, tính không độc +- tính ngây thơ vô tội; sự không làm hại ai + +@harmonic /hɑ:'mɔnik/ +* tính từ +- hài hoà, du dương +- (toán học) điều hoà +=harmonic function: hàm điều hoà +- (âm nhạc) hoà âm +=harmonic interval: quâng hoà âm +* danh từ +- (vật lý) hoạ ba; hoạ âm +=fundamental harmonic: hoạ ba cơ bản +=first harmonic: hoạ ba thứ nhất +=second harmonic: hoạ ba thứ hai +=odd harmonic: hoạ ba lê +=even harmonic: hoạ ba chãn +- (toán học) hàm điều hoà +=spherical harmonic: hàm điều hoà cầu + +@harmonica /hɑ:'mɔnikə/ +* danh từ +- kèn acmônica + +@harmonious /hɑ:'mɔnikə/ +* tính từ +- hài hoà, cân đối +=a harmonious group of building: một khu toà nhà bố trí cân đối +- hoà thuận, hoà hợp +=a harmonious family: một gia đình hoà thuận +- (âm nhạc) du dương, êm tai; hoà âm + +@harmonise / (harmonise) / +* ngoại động từ +- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp +- (âm nhạc) phối hoà âm +* nội động từ ((thường) : with) +- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau + +@harmonist /'hɑ:mənist/ +* danh từ +- người giỏi hoà âm +- nhạc sĩ + +@harmonium /hɑ:'mounjəm/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn đạp hơi + +@harmonization /,hɑ:mənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm hài hoà, sự làm cân đối, sự làm hoà hợp +- (âm nhạc) sự phối hoà âm + +@harmonize / (harmonise) / +* ngoại động từ +- làm hài hoà, làm cân đối, làm hoà hợp +- (âm nhạc) phối hoà âm +* nội động từ ((thường) : with) +- hài hoà với nhau, hoà hợp với nhau + +@harmony /'hɑ:məni/ +* danh từ +- sự hài hoà, sự cân đối +- sự hoà thuận, sự hoà hợp +=to be in harmony with: hoà thuận với, hoà hợp với +=to be out of harmony with: không hoà thuận với, không hoà hợp với +- (âm nhạc) hoà âm + +@harness /'hɑ:nis/ +* danh từ +- bộ yên cương (ngựa) +- (nghĩa bóng) trang bị lao động, dụng cụ lao động +- (sử học) áo giáp (của người và ngựa) +- dệt khung go +!to go (get) back into harness +- lại lao đầu vào công việc +!in harness +- (từ lóng) đang làm công việc thường xuyên +=to die in harness: chết trong lúc đang làm công việc thường xuyên +* ngoại động từ +- đóng yên cương (ngựa) +- khai thác để sản xuất điện (một con sông, một thác nước...) + +@harp /hɑ:p/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn hạc +* nội động từ +- đánh đàn hạc +- (nghĩa bóng) (: on) nói lải nhải, nhai đi nhai lại (một vấn đề gì...) + +@harpery /h:pə/ +* danh từ +- người chơi đàn hạc + +@harpist /h:pə/ +* danh từ +- người chơi đàn hạc + +@harpoon /hɑ:'pu:n/ +* danh từ +- cây lao móc (để đánh cá voi...) +* ngoại động từ +- đâm bằng lao móc + +@harpooner /hɑ:'pu:nə/ +* danh từ +- người phóng lao móc + +@harpoon-gun /hɑ:'pu:ngʌn/ +* danh từ +- súng phóng lao móc (đánh cá voi) + +@harpsichord /'hɑ:psikɔ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn clavico + +@harpy /'hɑ:pi/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ yêu mình người cánh chim +- người tham tàn +- con mụ lăng loàn + +@harquebus /'hɑ:kwibəs/ +* danh từ +- (sử học) súng hoả mai + +@harquebusier /,hɑ:kwibə'siə/ +* danh từ +- (sử học) người bắn súng hoả mai + +@harridan /'hæridən/ +* danh từ +- bà già độc ác cay nghiệt +- bà già hom hem hốc hác + +@harrier /'hæriə/ +* danh từ +- chó săn thỏ +- (số nhiều) đoàn đi săn thỏ +- (động vật học) diều mướp +* danh từ +- kẻ quấy rầy +- kẻ cướp bóc, kẻ tàn phá + +@harrow /'hærou/ +* danh từ +- cái bừa +!under the harrow +- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh hoạn nạn; lâm vào cảnh gay go +* ngoại động từ +- bừa (ruộng...) +- (nghĩa bóng) làm đau đớn, làm tổn thương, rầy khổ +=to harrow someone's feelings: làm đau lòng ai + +@harrowing /'hærouiɳ/ +* tính từ +- làm đau đớn, làm đau khổ; đau lòng +=a harrowing story: câu chuyện đau lòng + +@harry /'hæri/ +* ngoại động từ +- phiền nhiễu, làm phiền, quấy rầy +- cướp bóc, tàn phá + +@harsh /hɑ:ʃ/ +* tính từ +- thô, ráp, xù xì +- chói (mắt, tai); khó nghe, nghe khó chịu; khàn khàn (giọng) +- chát (vị) +- lỗ mãng, thô bỉ, thô bạo, cục cằn +- gay gắt; khe khắt, ác nghiệt, khắc nghiệt, cay nghiệt; nhẫn tâm, tàn nhẫn + +@harshness /hɑ:ʃnis/ +* danh từ +- tính thô ráp, tính xù xì +- sự chói (mắt, tai); tính khàn khàn (giọng) +- vị chát +- tính lỗ mãng, tính thô bỉ, tính thô bạo, tính cục cằn +- tính gay gắt; tính khe khắt, tính ác nghiệt, tính khắc nghiệt, tính cay nghiệt; tính nhẫn tâm, tính tàn nhẫn + +@harslet /'heizlit/ +* danh từ +- bộ lòng (chủ yếu là lợn) + +@hart /hɑ:t/ +* danh từ +- (động vật học) hươu đực (từ 5 tuổi trở lên) + +@hartal /hɑ:tɑ:l/ +* danh từ +- sự đóng cửa hiệu (để tỏ thái độ chính trị, hay để tỏ sự đau buồn) + +@hartshorn /'hɑ:tshɔ:n/ +* danh từ +- sừng hươu +- (hoá học) dung dịch amoniac ((cũng) spirit of hartshorn) + +@harum-scarum /'heərəm'skeərəm/ +* tính từ +- liều lĩnh, khinh suất +* danh từ +- người liều lĩnh, người khinh suất + +@harversack /'heivəsæk/ +* danh từ +- túi dết + +@harvest /'hɑ:vist/ +* danh từ +- việc gặt (lúa...), việc thu hoạch (hoa quả...); mùa gặt, vụ thu hoạch +- thu hoạch, vụ gặt +- (nghĩa bóng) kết quả, thu hoạch (của một việc gì) +* ngoại động từ +- gặt hái, thu hoạch ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- thu vén, dành dụm + +@harvester /'hɑ:vistə/ +* danh từ +- người gặt +- (nông nghiệp) máy gặt +- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ((cũng) harvest-bug) + +@harvester-thresher /'hɑ:vistə'θreʃə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy gặt đập + +@harvestman /'hɑ:vistmæn/ +* danh từ +- người gặt +- (động vật học) con chôm chôm ((cũng) daddy-longlegs) + +@harvest festival /'hɑ:vist'festəvəl/ +* danh từ +- lễ tạ mùa (tạ ơn chúa sau vụ gặt), lễ cúng cơm mới + +@harvest home /'hɑ:vist'houm/ +* danh từ +- lúc cuối vụ gặt +- buổi liên hoan cuối vụ gặt; hội mùa +- bài hát mừng hội mùa + +@harvest moon /'hɑ:vist'mu:n/ +* danh từ +- trăng trung thu + +@harvest-bug /'hɑ:vistbʌg/ +-mite) /'hɑ:vistmait/ +* danh từ +- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ((cũng) harvester) + +@harvest-fly /'hɑ:vist'flai/ +* danh từ +- con ve sầu + +@harvest-mite /'hɑ:vistbʌg/ +-mite) /'hɑ:vistmait/ +* danh từ +- (động vật học) con muỗi mắt (hay có về mùa gặt) ((cũng) harvester) + +@has /hæv, həv, v/ +* động từ had +- có +=to have nothing to do: không có việc gì làm +=june has 30 days: tháng sáu có 30 ngày +- (: from) nhận được, biết được +=to have news from somebody: nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin +- ăn; uống; hút +=to have breakfast: ăn sáng +=to have some tea: uống một chút trà +=to have a cigarette: hút một điếu thuốc lá +- hưởng; bị +=to have a good time: được hưởng một thời gian vui thích +=to have a headache: bị nhức đầu +=to have one's leg broken: bị gây chân +- cho phép; muốn (ai làm gì) +=i will not have you say such things: tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy +- biết, hiểu; nhớ +=to have no greek: không biết tiếng hy-lạp +=have in mind that...: hãy nhớ là... +- (: to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải +=to have to do one's works: phải làm công việc của mình +- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là +=as shakespeare has it: như sếch-xpia đã nói +=he will have it that...: anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái +- thắng, thắng thế +=the ayes have it: phiếu thuận thắng +=i had him there: tôi đã thắng hắn +- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to have somebody by the throat: bóp chặt cổ ai +=i have it!: (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! +- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) +=to have one's luggage brought in: bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào +- (từ lóng) bịp, lừa bịp +=you were had: cậu bị bịp rồi +!to have at +- tấn công, công kích +!to have on +- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) +=to have a hat on: có đội mũ +=to have nothing on: không mặc cái gì, trần truồng +!to have up +- gọi lên, triệu lên, mời lên +- bắt, đưa ra toà +!had better +- (xem) better +!had rather +- (như) had better +!have done! +- ngừng lại!, thôi! +!to have it out +- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) +- đi nhổ răng +!to have nothing on someone +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có thế lợi gì hơn ai +- không có chứng cớ gì để buộc tội ai +!he has had it +- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi +- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi +- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu +* danh từ +- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo +- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp + +@hash /hæʃ/ +* danh từ +- món thịt băm +- (nghĩa bóng) bình mới rượu cũ (đồ cũ sửa lại với hình thức mới) +- mớ lộn xộn, mớ linh tinh +!to make a bash of a job +- làm hỏng việc, làm cho việc trở bên be bét rối tinh +!to settle somebody's hash +- (xem) settle +* ngoại động từ +- băm (thịt...) +- (nghĩa bóng) làm hỏng, làm rối tinh lên + +@hasheesh /'hæʃiʃ/ +* danh từ +- hasit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở thổ-nhĩ-kỳ, ân-ddộ...) + +@hasher /'hæʃə/ +* danh từ +- dao băm thịt + +@hashish /'hæʃiʃ/ +* danh từ +- hasit (thuốc lá chế bằng lá thuốc non và đọt gai dầu ở thổ-nhĩ-kỳ, ân-ddộ...) + +@hash house /'hæʃhaus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán ăn rẻ tiền + +@haslet /'heizlit/ +* danh từ +- bộ lòng (chủ yếu là lợn) + +@hasp /hɑ:sp/ +* danh từ +- bản lề để móc khoá; yếm khoá +- (nghành dệt) buộc sợi, con sợi +* ngoại động từ +- đóng tàu bằng khoá móc + +@hassock /'hæsək/ +* danh từ +- chiếc gối quỳ (thường dùng để kê đầu gối khi quỳ, đặc biệt là ở nhà thờ) +- túm cỏ dày +- (địa lý,ddịa chất) cát kết vôi (ở vùng ken-tơ) + +@hast /hæst/ +* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của have + +@hastate /'hæsteit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình mác + +@haste /heist/ +* danh từ +- sự vội vàng, sự vội vã, sự gấp rút +=make haste!: gấp lên!, mau lên! +- sự hấp tấp +!more haste, less speed +- (xem) speed +* nội động từ +- vội, vội vàng, vội vã +- hấp tấp + +@hasten /'heisn/ +* ngoại động từ +- thúc (ai) làm gấp, giục (ai) mau lên +- đẩy nhanh (công việc) +* nội động từ +- vội, vội vàng, vội vã; hấp tấp +- đi gấp, đến gấp + +@hastiness /'heistinis/ +* danh từ +- sự vội, sự vội vàng, sự vội vã; sự nhanh chóng, sự gấp rút +- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ +- sự nóng nảy + +@hasty /'heisti/ +* tính từ +- vội, vội vàng, vội vã; nhanh chóng, gấp rút, mau +=hasty preparation: những sự chuẩn bị vội vàng +=a hasty departure: sự ra đi vội vàng +=hasty growth: sự phát triển mau +- hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ +- nóng tính, nóng nảy, dễ nổi nóng + +@has-been /'hæzbi:n/ +* danh từ, số nhiều has-beens, (thông tục) +- người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời +- vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa) + +@hat /hæt/ +* danh từ +- cái mũ ((thường) có vành) +=squash hat: mũ phớt mềm +!bad hat +- (nghĩa bóng) người xấu, người đê tiện, người không có luân thường đạo lý +!to go round with the hat +!to make the hat go round +!to pass round the hat +!to send round the hat +- đi quyên tiền +!to hang one's hat on somebody +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lệ thuộc vào ai; bám vào ai, dựa vào ai; hy vọng vào ai +!hat in hand +!with one's hat in one's hand +- khúm núm +!his hat covers his family +- (thông tục) anh ta sống độc thân không có gia đình +!to keep something under one's hat +- giữ bí mật điều gì +!my hat! +- thật à!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên) +!to take of one's hat to somebody +- (xem) take +!to talk through one's hat +- (từ lóng) huênh hoang khoác lác +!to throw one's hat into the ring +- nhận lời thách +!under one's hat +- (thông tục) hết sức bí mật, tối mật +* ngoại động từ +- đội mũ cho (ai) + +@hatable /'heitəbl/ +* tính từ +- đáng căm thù, đáng căm ghét + +@hatband /'hætbænd/ +* danh từ +- băng mũ, băng tang đen ở mũ + +@hatch /hætʃ/ +* danh từ +- cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ) +=under hatches: để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu +- cửa cống, cửa đập nước +- (nghĩa bóng) sự chết +- (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng +* danh từ +- sự nở (trứng) +- sự ấp trứng +- ổ chim con mới nở +- ổ trứng ấp +!hatches, catches, matches, dispaches +- mục sinh tử giá thú (trên báo) +* ngoại động từ +- làm nở trứng +- ấp (trứng) +- ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...) +* nội động từ +- nở (trứng, gà con) +!to count one's chickens before they are hatched +- (tục ngữ) (xem) chicken +* danh từ +- nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ) +* ngoại động từ +- tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ) + +@hatcher /'hætʃə/ +* danh từ +- gà ấp +- máy ấp +- người ngầm âm mưu + +@hatchery /'hætʃəri/ +* danh từ +- nơi ấp trứng (gà) +- nơi ương trứng (cá) + +@hatchet /'hætʃit/ +* danh từ +- cái rìu nhỏ +!to bury the hatchet +- (xem) bury +!to dig up the hatchet +- gây xích mích lại; gây chiến tranh lại +!to take up the hatchet +- khai chiến +!to throw the hatchet +- cường điệu, nói ngoa, nói phóng đại +!to throw the helve after the hatchet +- đã mất thì cho mất hết; ngã lòng, chán nản + +@hatchet-face /'hætʃitfeis/ +-faced) /'hætʃitfeist/ +* danh từ +- mặt lưỡi cày +* tính từ +- có bộ mặt lưỡi cày + +@hatchet-faced /'hætʃitfeis/ +-faced) /'hætʃitfeist/ +* danh từ +- mặt lưỡi cày +* tính từ +- có bộ mặt lưỡi cày + +@hatch-way /'hætʃwei/ +* danh từ +- cửa xuống hầm (tàu thuỷ) + +@hate /heit/ +* danh từ +- (thơ ca) lòng căm thù; sự căm hờn, sự căm ghét +* ngoại động từ +- căm thù, căm hờn, căm ghét +- (thông tục) không muốn, không thích +=i hate troubling you: tôi rất không muốn làm phiền anh + +@hateful /'heitful/ +* tính từ +- đầy căm thù, đầy căm hờn +=hateful glances: những cái nhìn đầy căm thù +- đáng căm thù, đáng căm hờn, đáng căm ghét +=a hateful crime: tội ác đáng căm thù + +@hatefulness /'heitfulnis/ +* danh từ +- tính đáng căm thù, tính đáng căm hờn, tính đáng căm ghét +- sự căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét + +@hater /heitə/ +* danh từ +- người căm thù, người căm ghét + +@hath /hæθ/ +* (từ cổ,nghĩa cổ) (như) has + +@hatred /'heitrid/ +* danh từ +- lòng căm thù, sự căm hờn, sự căm ghét + +@hatter /'hætə/ +* danh từ +- người làm mũ +- người bán mũ +!as mad as a hatter +- điên cuồng rồ dại; phát điên cuồng lên + +@hat tree /'hættri:/ +* danh từ +- giá treo mũ + +@hauberk /'hɔ:bə:k/ +* danh từ +- (sử học) áo giáp dài (thời trung cổ) + +@haugh /hɔ:/ +* danh từ +- (ê-cốt) dải đất phù sa + +@haughtiness /hɔ:tinis/ +* danh từ +- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn; thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn + +@haughty /'hɔ:ti/ +* tính từ +- kiêu kỳ, kiêu căng, ngạo mạn + +@haul /hɔ:l/ +* danh từ +- sự kéo mạnh; đoạn đường kéo +=a long haul: sự kéo trên một đoạn đường dài +- (ngành mỏ) sự đẩy goòng +- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); khối lượng chuyên chở +- (nghĩa bóng) mẻ lưới; món lâi, món kiếm được, mẻ vớ được +=a good haul of fish: một mẻ lưới đầy cá +* ngoại động từ +- kéo mạnh, lôi mạnh +- (ngành mỏ) đẩy (goòng than) +- chuyên chở (hàng hoá... bằng xe vận tải) +- (hàng hải) đổi hướng đi (của tàu) +* nội động từ +- (: at, upon) kéo mạnh, lôi mạnh +=to haul at a rope: kéo mạnh cái dây thừng +- (ngành mỏ) đẩy (goòng than) +- (hàng hải) xoay hướng +=to haul upon the wind: xoay hướng đi theo chiều gió +- đổi chiều (gió) +=the wind hauls from north to west: gió đổi chiều từ bắc sang tây +!to haul off +- (hàng hải) xoay hướng, chuyển hướng tàu +- rút lui +- (thông tục) rút tay về trước khi đánh trúng, chuẩn bị đấm +!to haul down one's flag +- đầu hàng +!to haul somebody over the coals +- (xem) coal + +@haulage /'hɔ:lidʤ/ +* danh từ +- sự kéo +- (ngành mỏ) sự đẩy gồng +- sự chuyên chở hàng (bằng xe vận tải); cước phí chuyên chở + +@haulier /'hɔ:ljə/ +* danh từ +- người kéo +- (ngành mỏ) người đẩy goòng +- người chuyên chở (bằng xe vận tải) + +@haulm /hɔ:m/ +* danh từ +- thân cây, cắng (đậu, khoai tây...) +- (danh từ tập thể) cắng cây phơi khô (đậu, khoai tây...) + +@haulyard / (halliard) / +* danh từ +- (hàng hải) dây leo +- jăm bông +=smoked halyard: jăm bông hun khói +- bắp đùi (súc vật) +- (số nhiều) mông đít +- (từ lóng) tài tử, người không chuyên nghiệp +- (từ lóng) diễn viên xoàng ((cũng) halyard actor) + +@haunch /hɔ:ntʃ/ +* danh từ, (giải phẫu) +- vùng hông +=to sit on one's haunches: ngồi xổm, ngồi chồm hổm +- đùi (nai... để ăn thịt) +- (kiến trúc) cánh vòm, sườn vòm + +@haunt /hɔ:nt/ +* danh từ +- nơi thường lui tới, nơi hay lai vãng +- nơi thú thường đến kiếm mồi +- sào huyệt (của bọn lưu manh...) +* ngoại động từ +- năng lui tới, hay lui tới (nơi nào, người nào) +- ám ảnh (ai) (ý nghĩ) +* nội động từ +- thường lảng vảng, thường lui tới, thường lai vãng +=to haunt in (about) a place: thường lảng vảng ở một nơi nào +=to haunt with someone: năng lui tới ai + +@haunted /'hɔ:ntid/ +* tính từ +- thường được năng lui tới +- có ma (nhà) + +@haunter /'hɔ:ntə/ +* danh từ +- người năng lui tới, người hay lai vãng (nơi nào) + +@haustoria /hɔ:s'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều haustoria /hɔ:s'tɔ:riəm/ +- (thực vật học) giác mút + +@haustorium /hɔ:s'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều haustoria /hɔ:s'tɔ:riəm/ +- (thực vật học) giác mút + +@hautboy /'oubɔi/ +* danh từ +- (âm nhạc) ôboa +- (thực vật học) loài dâu tây gộc + +@hauteur /ou'tə:/ +* danh từ +- thái độ kiêu kỳ, thái độ kiêu căng, thái độ ngạo mạn + +@havana /hə'vænə/ +* danh từ +- xì gà havan + +@have /hæv, həv, v/ +* động từ had +- có +=to have nothing to do: không có việc gì làm +=june has 30 days: tháng sáu có 30 ngày +- (: from) nhận được, biết được +=to have news from somebody: nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin +- ăn; uống; hút +=to have breakfast: ăn sáng +=to have some tea: uống một chút trà +=to have a cigarette: hút một điếu thuốc lá +- hưởng; bị +=to have a good time: được hưởng một thời gian vui thích +=to have a headache: bị nhức đầu +=to have one's leg broken: bị gây chân +- cho phép; muốn (ai làm gì) +=i will not have you say such things: tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy +- biết, hiểu; nhớ +=to have no greek: không biết tiếng hy-lạp +=have in mind that...: hãy nhớ là... +- (: to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải +=to have to do one's works: phải làm công việc của mình +- nói, cho là, chủ trương; tin chắc là +=as shakespeare has it: như sếch-xpia đã nói +=he will have it that...: anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái +- thắng, thắng thế +=the ayes have it: phiếu thuận thắng +=i had him there: tôi đã thắng hắn +- tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to have somebody by the throat: bóp chặt cổ ai +=i have it!: (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi! +- sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...) +=to have one's luggage brought in: bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào +- (từ lóng) bịp, lừa bịp +=you were had: cậu bị bịp rồi +!to have at +- tấn công, công kích +!to have on +- coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...) +=to have a hat on: có đội mũ +=to have nothing on: không mặc cái gì, trần truồng +!to have up +- gọi lên, triệu lên, mời lên +- bắt, đưa ra toà +!had better +- (xem) better +!had rather +- (như) had better +!have done! +- ngừng lại!, thôi! +!to have it out +- giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai) +- đi nhổ răng +!to have nothing on someone +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có thế lợi gì hơn ai +- không có chứng cớ gì để buộc tội ai +!he has had it +- (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi +- thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi +- thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu +* danh từ +- the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo +- (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp + +@haven /'heivn/ +* danh từ +- bến tàu, cảng +- (nghĩa bóng) nơi trú, nơi ẩn náu + +@havenly-minded /'hevnli'maindid/ +* tính từ +- sùng tín, sùng đạo, mộ đạo + +@haver /'heivə/ +* danh từ +- (ê-cốt) ((thường) số nhiều) chuyện nhảm nhí, chuyện lăng nhăng, chuyện vớ vẩn +* nội động từ +- (ê-cốt) nói nhảm nhí, nói lăng nhăng, nói vớ vẩn + +@have-not /'hævnɔt/ +* danh từ +- (thông tục) người nghèo + +@have-on /'hæv'ɔn/ +* danh từ +- (thông tục) sự lừa gạt, sự lừa bịp + +@havings /'hæviɳz/ +* danh từ số nhiều +- của cải, tài sản + +@havoc /'hævək/ +* danh từ +- sự tàn phá +=to make havoc of to play havoc among (with): tàn phá +=to cry havoc: ra lệnh cho tàn phá +* ngoại động từ +- tàn phá + +@haw /hɔ:/ +* danh từ +- quả táo gai +- (sử học) hàng rào; khu đất rào +- (giải phẫu) mi mắt thứ ba (của ngựa, chó...) +- (như) hum +* nội động từ & ngoại động từ +- (như) hum + +@hawbuck /'hɔ:bʌk/ +* danh từ +- người quê mùa, cục mịch + +@hawfinch /'hɔ:fintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim mỏ to (họ chim sẻ) + +@hawk /hɔ:k/ +* danh từ +- (động vật học) diều hâu, chim ưng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) kẻ hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng)) +- kẻ tham tàn +!not to know a hawk from a handsaw +- dốt đặc không biết gì hết +* nội động từ +- săn bằng chim ưng +- (: at) vồ, chụp (như chim ưng vồ mồi); bắt sâu (chim) +* ngoại động từ +- vồ, chụp (mồi) +* ngoại động từ +- bán (hàng) rong +- (nghĩa bóng) tung (tin), tuyên truyền +=to hawk news about: tung tin đi khắp nơi +=to hawk gossip about: truyền tin đồn nhảm khắp nơi +* danh từ +- sự đằng hắng +- tiếng đằng hắng +* nội động từ +- đằng hắng +* ngoại động từ +- (: up) đằng hắng để làm bật (những cái vướng ở cổ) +* danh từ +- cái bàn xoa (của thợ nề) + +@hawker /'hɔ:kə/ +* danh từ +- người đi săn bằng chim ưng +- người nuôi chim ưng +* danh từ +- người bán hàng rong + +@hawkisk /'hɔ:kiʃ/ +-like) /'hɔ:klaik/ +* tính từ +- như chim ưng như diều hâu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng)) + +@hawk-eyed /'hɔ:kaid/ +* tính từ +- có mắt tinh, có mắt sắc (như mắt chim ưng) + +@hawk-like /'hɔ:kiʃ/ +-like) /'hɔ:klaik/ +* tính từ +- như chim ưng như diều hâu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) hiếu chiến, diều hâu ((nghĩa bóng)) + +@hawk-nosed /'hɔ:k'nouzd/ +* tính từ +- có mũi khoằm (như mũi diều hâu) + +@hawse /hɔ:z/ +* danh từ +- (hàng hải) vùng thành tàu quanh lỗ dây neo +- khoảng cách giữa mũi tàu và dây neo tàu +- vị trí dây cáp lúc bỏ neo + +@hawser /hɔ:zə/ +* danh từ +- (hàng hải) dây cáp + +@hawse-hole /hɔ:zhoul/ +* danh từ +- (hàng hải) lỗ dây neo (ở thành tàu) + +@hawthorn /'hɔ:θɔ:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây táo gai + +@haw-haw /'hɔ:'hɔ:/ +* danh từ +- (như) ha-ha +- tiếng cười hô hố +* nội động từ +- cười hô hố + +@hay /hei/ +* danh từ +- cỏ khô (cho súc vật ăn) +=to make hay: dỡ cỏ để phơi khô +!to hit the hay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đi nằm, đi ngủ +!to look for a needle in a bottle (bundle) of hay +- (xem) needle +!to make hay while the sun shines +- (tục ngữ) tận dụng thời cơ thuận lợi; cơ hội đến tay là lợi dụng ngay không để lỡ +!to make hay of +- làm đảo lộn lung tung, làm lộn xộn (cái gì) +!not hay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) một số tiền không phải là ít, một số tiền kha khá +* ngoại động từ +- phơi khô (cỏ) +- trồng cỏ (một mảnh đất) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho ăn cỏ khô +* nội động từ +- dỡ cỏ phơi khô + +@haycock /'heikɔk/ +* danh từ +- đồng cỏ khô + +@hayloft /'heilɔft/ +* danh từ +- vựa cỏ khô + +@haymaker /'hei,meikə/ +* danh từ +- người dỡ cỏ phơi khô; máy dỡ cỏ phơi khô +- (từ lóng) cú đánh choáng người + +@hayrick /'heistæk/ +* danh từ +- đống cỏ khô + +@hayseed /'heisi:d/ +* danh từ +- hạt cỏ +- vụn cỏ khô (bám vào người, quần áo...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người quê mùa cục mịch + +@haystack /'heistæk/ +* danh từ +- đống cỏ khô + +@haywire /'hei,waiə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái rối rắm, cái mắc míu +!to go haywire +- bối rối, mất bình tĩnh + +@hay fever /'hei'fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt mùa cỏ khô, bệnh sốt mùa hè + +@hay haverst /'hei'hɑ:vist/ +* danh từ +- vụ cắt cỏ + +@hay time /'heitaim/ +* danh từ +- vụ cắt cỏ, vụ cỏ + +@hay-box /'heibɔks/ +* danh từ +- ấm giỏ độn cỏ khô (ủ cơm...) + +@hay-drier /'hei,draiə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy sấy cỏ khô + +@hay-fork /'heifɔ:k/ +* danh từ +- cái chĩa để xóc dỡ cỏ khô + +@hay-mow /'heimou/ +* danh từ +- vựa cỏ khô, nơi đánh đồng cỏ khô + +@hay-rack /'heiræk/ +* danh từ +- toa chở cỏ khô +- máng để cỏ khô (cho súc vật ăn) + +@hazard /'hæzəd/ +* danh từ +- sự may rủi +=a life full of hazards: một cuộc đời đầy may rủi +- mối nguy +=at all hazards: bất kể mọi nguy cơ, bất kể mọi khó khăn +- trò chơi súc sắc cổ +- (thể dục,thể thao) vật vướng, vật chướng ngại (trên bâi đánh gôn) +- (ai-len) bến xe ngựa +* ngoại động từ +- phó thác cho may rủi; liều, mạo hiểm +=to hazard one's life: liều mình +- đánh bạo (làm một cái gì, nêu ra ý kiến gì) +=to hazard a remark: đánh bạo đưa ra một nhận xét + +@hazardous /'hæzədəs/ +* tính từ +- liều, mạo hiểm; nguy hiểm +- (dựa vào) may rủi + +@haze /heiz/ +* danh từ +- mù, sương mù, khói mù, bụi mù +- sự mơ hồ, sự lờ mờ +- sự hoang mang, sự rối rắm (trong đầu óc) +* ngoại động từ +- làm mù (trời...), phủ mờ +* ngoại động từ +- (hàng hải) bắt làm việc quần quật +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bắt nạt, ăn hiếp + +@hazel /'heizl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây phỉ +- gỗ phỉ; gậy bằng gỗ phỉ +- màu nâu đỏ, màu nâu lục nhạt (mắt...) + +@hazel-nut /'heizlnʌt/ +* danh từ +- quả phỉ + +@haziness /'heizinis/ +* danh từ +- tình trạng mù sương; sự mù mịt +- sự lờ mờ, sự mơ hồ +- sự chếnh choáng say + +@hazy /'heizi/ +* danh từ +- mù sương; mù mịt +- lờ mờ, mơ hồ +- chếnh choáng say, ngà ngà say + +@ha ha /hɑ:/ +* thán từ +- ha ha! +* danh từ: (haw-haw) /'hɔ:'hɔ:/ +- tiếng cười ha ha +* nội động từ +- cười ha ha + +@ha-ha /hɑ:'ha/ +* danh từ +- hàng rào thấp (xây ở dưới đường hào, xung quanh vườn...) + +@he /hi:/ +* đại từ +- nó, anh ấy, ông ấy... (chỉ người và động vật giống đực) +* danh từ +- đàn ông; con đực +- (định ngữ) đực (động vật) + +@head /hed/ +* danh từ +- cái đầu (người, thú vật) +=from head to foot: từ đầu đến chân +=taller by a head: cao hơn một đầu (ngựa thi) +- người, đầu người; (số nhiều không đổi) con (vật nuôi), đầu (vật nuôi) +=5 shillings per head: mỗi (đầu) người được 5 silinh +=to count heads: đếm đầu người (người có mặt) +=a hundred head of cattle: một trăm con thú nuôi, một trăm đầu thú nuôi +- đầu óc, trí nhớ; năng khiếu, tài năng +=to have a good head for mathematics: có năng khiếu về toán +=to reckon in one's head: tính thầm trong óc +- (thông tục) chứng nhức đầu (thường là sau khi uống rượu say) +=to have a [bad] head: bị nhức đầu, bị nặng đầu +- vị trí đứng đầu, người đứng đầu, người chỉ huy, thủ trưởng (cơ quan), hiệu trưởng (trường học), chủ +=at the head of...: đứng đầu..., ở cương vị chỉ huy... +=the head of a family: chủ gia đình +- vật hình đầu +=a head of cabbage: cái bắp cải +- đoạn đầu, phần đầu +=the head of a procession: đoạn đầu đám rước +- đầu (trang sách, bàn, giường, cầu thang..., búa, rìu, ghim băng, đinh ốc, bu lông...); ngọn, đỉnh, chỏm, chóp (núi, cây, cột...); vòi (máy nước...); đầu nguồn, ngọn nguồn (sông...); đầu mũi (tên...); lưỡi (cày...); đáy, ván đáy (thùng...) +- bọt (cốc rượu bia); váng kem (trên mặt bình sữa...) +- ngòi (mụn, nhọt) +- gạc (hươu, nai) +- mũi (tàu) +- mũi biển +- mặt ngửa (đồng tiền) +=head(s) or tail(s)?: ngửa hay sấp? +- (ngành mỏ) đường hầm +- (hàng hải) nhà xí cho thuỷ thủ (ở mũi tàu) +- đề mục, chương mục, phần chính (trong một bài diễn thuyết...); loại +=on that head: ở phần này, ở chương này +=under the same head: dưới cùng đề mục +- lúc nguy kịch; lúc gay go căng thẳng; cơn khủng hoảng +=to come to a head: lâm vào cơn khủng hoảng; đến lúc nguy kịch +=to bring to a head: làm gay go, làm căng thẳng +- cột nước; áp suất +=hydrostatic head: áp suất thuỷ tinh +=static head: áp suất tĩnh +!to addle one's head +- (xem) addle +!to bang (hammer knock) something into somebody's head +- nhồi nhét cái gì vào đầu ai +!to be able to do something on one's head +- (từ lóng) có thể làm được một cái gì một cách dễ dàng +!to be head over ears in +!to be over head and ears in +- ngập lút đến đầu đến cổ, ngập đến mang tai +=to be head over ears in debt: nợ nần ngập lên đến tận đầu, nợ như chúa chổm +!to be (go) off one's head +- mất trí, hoá điên +!to beat somebody's head off +- đánh vỡ đầu ai; đánh gục ai; đánh bại ai hoàn toàn +!better be the head of a dog than the tail of a lion +- (tục ngữ) đầu gà còn hơn đuôi trâu +!to buy something over somebody's head +- mua tranh được ai cái gì +!by head and shoulders above somebody +- khoẻ hơn ai nhiều +- cao lớn hơn ai một đầu +!to carry (hold) one's head high +- ngẩng cao đầu +!can't make head or tail of +- không hiểu đầu đuôi ra sao +!to cost someone his head +- làm chi ai mất đầu +!horse eats its head off +- (xem) eat +!to get (take) into one's head that +- nghĩ rằng, đinh ninh rằng; muốn rằng +!to fet (put) somebody (something) out of one's head +- quên ai (cái gì) đi, không nghĩ đến ai (cái gì) nữa +!to give a horse his head +- thả dây cương ra cho ngựa đi tự do thoải mái +!to have a head on one's shoulders +!to have [got] one's head screwed on the right way +- sáng suốt, có óc phán đoán, có óc suy xét +!head first (foremost) +- lộn phộc đầu xuống trước +- (nghĩa bóng) vội vàng, hấp tấp +!head and front +- người đề xướng và lânh đạo (một phong trào...) +!head of hair +- mái tóc dày cộm +!head over heels +- (xem) heel +!to keep one's head (a level head, a cool head) +- giữ bình tĩnh, điềm tĩnh +!to keep one's head above water +- (xem) above +!to lay (put) heads together +- hội ý với nhau, bàn bạc với nhau +!to lose one's head +- (xem) lose +!to make head +- tiến lên, tiến tới +!to make head against +- kháng cự thắng lợi +!not right in one's head +- gàn gàn, hâm hâm +!old head on young shoulders +- khôn ngoan trước tuổi +!out of one's head +- do mình nghĩ ra, do mình tạo ra +!to stand on one's head +- (nghĩa bóng) lập dị +!to talk somebody's head off +- (xem) talk +!to talk over someone's head +- nói khó hiểu, làm cho ai không hiểu gì cả +!to turn something over in one's head +- suy đi tính lại cái gì trong óc, nghiền ngẫm cái gì trong óc +!two heads are better than one +- (tục ngữ) ý kiến tập thể bao giờ cũng sáng suốt hơn, ba ông thợ da bằng gia cát lượng +* ngoại động từ +- làm đầu, làm chóp (cho một cái gì) +- hớt ngọn, chặt ngọn (cây) ((cũng) to head down) +- để ở đầu, ghi ở đầu (trong chương mục...) +=to head a list: đứng đầu danh sách +- đứng đầu, chỉ huy, lânh đạo; đi đầu, dẫn đầu +=to head an uprising: lânh đạo một cuộc nổi dậy +=to head a procession: đi đâu một đám rước +- đương đầu với, đối chọi với +- vượt, thắng hơn (ai) +- đi vòng phía đầu nguồn (con sông...) +- (thể dục,thể thao) đánh đầu, đội đầu (bóng đá) +- đóng đầy thùng +- (hàng hải) hướng (mũi tàu về phía nào) +=to head the ship for...: hướng mũi tàu về phía... +* nội động từ +- kết thành bắp (bắp cải); kết thành cụm đầu (hoa...) +- mưng chín (mụn nhọt) +- tiến về, hướng về, đi về (phía nào...) +!to head back +- tiến lên trước để chặn bắt (ai) phải quay lại +!to head off +- (như) to head back +- chặn tránh (một vấn đề gì khi chịu bóng bằng cách hướng câu chuyện sang một vấn đề khác...) + +@headache /'hedeik/ +* danh từ +- chứng nhức đầu +=to suffer from headache(s): bị nhức đầu +=to have a bad headache: nhức đầu lắm +=a headache pill: viên thuốc nhức đầu +- (thông tục) vấn đề hắc búa + +@headachy /'hedeiki/ +* tính từ +- bị nhức đầu +- làm nhức đầu + +@headband /'hedbænd/ +* danh từ +- dải buộc đầu, băng buộc đầu + +@headboard /'hedbɔ:d/ +* danh từ +- tấm ván đầu giường + +@headed /'hedid/ +* tính từ +- có ghi ở đầu (trang giấy...) + +@header /'hedə/ +* danh từ +- người đóng đáy thùng +- (thông tục) cái nhảy lao đầu xuống trước +=to take a header: nhảy lao đầu xuống trước +- (điện học) côlectơ, cái góp điện +- (kỹ thuật) vòi phun, ống phun +- (kiến trúc) gạch lát ngang, đá lát ngang (bề dọc của viên gạch, viên đá thẳng góc với tường) ((xem) stretcher) + +@headgear /'hedgiə/ +* danh từ +- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm) + +@headiness /'hedinis/ +* danh từ +- tính nóng nảy, tính hung hăng, tính hung dữ +- tính chất dễ bốc lên đầu, tính đễ làm say + +@heading /'hediɳ/ +* danh từ +- đề mục nhỏ; tiêu đề +- (ngành mỏ) lò ngang +- (thể dục,thể thao) cú đánh đầu (bóng đá) +- (hàng hải) sự đi về, sự hướng về + +@headland /'hedlənd/ +* danh từ +- mũi (biển) +- (nông nghiệp) khoảnh đất không cày tới ở cuối ruộng + +@headless /'hedlis/ +* tính từ +- không có đầu + +@headlight /'hedlait/ +* danh từ +- đèn pha (ô tô, xe lửa, xe điện, tàu thuỷ...) + +@headline /'hedlain/ +* danh từ +- hàng đầu, dòng đầu (trang báo); đề mục, đầu đề, tiêu đề +- (số nhiều) phần tóm tắt những tin chính ở đầu bản tin (nói trên đài...) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặt vào dòng đầu (trang báo...); đặt đầu đề, đặt đề mục, đặt tiêu đề +- quảng cáo rầm rộ + +@headlong /'hedlɔɳ/ +* tính từ & phó từ +- đâm đầu xuống, đâm đầu vào +=to fall headlong: ngã đâm đầu xuống +- hấp tấp, liều lĩnh, thiếu suy nghĩ +=a headlong decision: một quyết định thiếu suy nghĩ +=to rush headlong into danger: liều lĩnh dấn thân vào chỗ nguy hiểm + +@headman /'hedmæn/ +* danh từ +- thủ lĩnh, người cầm đầu; tù trưởng, tộc trưởng +- thợ cả, đốc công + +@headmost /'hedmoust/ +* tính từ +- trước tiên, trước nhất +- trên cùng, trên hết + +@headphone /'hedfoun/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- ống nghe (điện đài) + +@headpiece /'hedpi:s/ +* danh từ +- mũ sắt +- đầu óc, trí óc +- người thông minh +- hình trang trí ở đầu chương mục + +@headquarters /'hed'kwɔ:təz/ +* danh từ số nhiều +- (quân sự) sự chỉ huy, tổng hành dinh + +@headrace /'hedreis/ +* danh từ +- sông đào dẫn nước (vào máy xay...) + +@headset /'hedset/ +* danh từ +- bộ ống nghe (điện đài) + +@headship /'hedʃip/ +* danh từ +- cương vị thủ trưởng; trách nhiệm thủ trưởng + +@headsman /'hedzmən/ +* danh từ +- đao phủ +- thuyền trưởng đánh cá voi + +@headspring /'hedspriɳ/ +* danh từ +- nguồn chính ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@headstall /'hedstɔ:l/ +* danh từ +- dây cương buộc quanh đầu (ngựa) + +@headstock /'hedstɔk/ +* danh từ +- bệ đỡ trục quay (máy tiện...) + +@headstone /'hedstoun/ +* danh từ +- bia, mộ chí + +@headstrong /'hedstrɔɳ/ +* tính từ +- bướng bỉnh cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh + +@headway /'hedwei/ +* danh từ +- sự tiến bộ, sự tiến triển +=to make: tiến bộ, tiến tới +- (hàng hải) sự đi; tốc độ đi (của tàu) +- khoảng cách thời gian (giữa hai chiếc xe cùng đi một đường) +- (kiến trúc) bề cao vòm + +@heady /'hedi/ +* tính từ +- nóng nảy, hung hăng, hung dữ (người, hành động) +- nặng, dễ bốc lên đầu, dễ làm say (rượu) + +@head stone /'hedstoun/ +* danh từ +- đá mông ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@head wind /'hedwind/ +* danh từ +- gió ngược + +@head-dress /'heddres/ +* danh từ +- kiểu tóc (phụ nữ) +- khăn trùm đầu, mũ (của phụ nữ để tô điểm) + +@head-hunter /'hed,hʌntə/ +* danh từ +- người sưu tập đầu kẻ thù + +@head-liner /'hed,lainə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngôi sao sáng, người được quảng cáo rầm rộ, người được nêu tên hàng đầu + +@head-master /'hed'mɑ:stə/ +* danh từ +- ông hiệu trưởng + +@head-mistress /'hed'mistris/ +* danh từ +- bà hiệu trưởng + +@head-money /'hed,mʌni/ +* danh từ +- thuế thân +- giải thưởng lấy đầu, giải thưởng bắt (một người nào) + +@head-nurse /'hednə:s/ +* danh từ +- trưởng y tá + +@head-on /'hed'ɔn/ +* tính từ & phó từ +- đâm đầu vào (cái gì); đâm đầu vào nhau (hai ô tô) +=a head-on collision: sự đâm đầu vào nhau +=to meet (strike) head-on: đâm đầu vào nhau; đâm thẳng đầu vào + +@head-rest /'hedrest/ +* danh từ +- cái để gối đầu, cái để tựa đầu + +@head-water /'hed,wɔ:tə/ +* danh từ +- thượng nguồn, thượng lưu (của một dòng sông) +- (số nhiều) nước nguồn + +@head-word /'hedwə:d/ +* danh từ +- từ đầu (đề mục); từ đầu mục từ (ở từ điển) + +@head-work /'hedwə:k/ +* danh từ +- công việc trí óc + +@heal /hi:l/ +* ngoại động từ +- chữa khỏi (bệnh...), làm lành (vết thương...) +=to heal someone of a disease: chữa cho ai khỏi bệnh gì +- hàn gắn (mối quan hệ bị nứt rạn) +=to heal a rift: hàn gắn mối quan hệ bị nứt rạn +- dàn hoà, hoà giải (mối bất hoà...) +* nội động từ +- lành lại (vết thương) + +@healer /'hi:lə/ +* danh từ +- người chữa bệnh +=time is a great healer: thời gian chữa khỏi được mọi vết thương + +@healing /'hi:liɳ/ +* tính từ +- để chữa bệnh, để chữa vết thương +=healing ointments: thuốc mỡ rịt vết thương +- đang lành lại, đang lên da non (vết thương) + +@health /'hi:liɳ/ +* danh từ +- sức khoẻ +- sự lành mạnh +- thể chất +=good health: thể chất khoẻ mạnh; sức khoẻ tốt +=bad health: thể chất yếu đuối; sức khoẻ kém +=to be broken in health: thể chất suy nhược; sức khoẻ suy nhược +- cốc rượu chúc sức khoẻ +=to drink somebody's health: nâng cốc chúc sức khoẻ ai +- y tế +=the ministry of health: bộ y tế +=officer of health: cán bộ y tế + +@healthful /'helθful/ +* tính từ +- lành mạnh +- có lợi cho sức khoẻ, làm tăng sức khoẻ + +@healthfullness /'helθfulnis/ +* danh từ +- tính chất lành mạnh +- tính chất có lợi cho sức khoẻ + +@healthiness /'helθinis/ +* danh từ +- sự khoẻ mạnh, trạng thái sức khoẻ tốt +- tính chất có lợi cho sức khoẻ +- tính lành mạnh + +@healthy /'helθi/ +* tính từ +- khoẻ mạnh +- có lợi cho sức khoẻ +=a healthy climate: khí hậu lành (tốt cho sức khoẻ) +- lành mạnh +=a healthy way of living: lối sống lành mạnh + +@health-officer /'helθ,ɔfisə/ +* danh từ +- cán bộ y tế + +@health-resort /'helθri,zɔ:t/ +* danh từ +- nơi nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ + +@heal-all /'hi:l'ɔ:l/ +* danh từ +- thuốc bách bệnh + +@heap /hi:p/ +* danh từ +- đống +=a heap of sand: một đống cát +- (thông tục) rất nhiều +=there is heaps more to say on this question: còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này +=heaps of times: rất nhiều lần +=heaps of people: rất nhiều người +- (số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm +=he is heaps better: nó khá (đỡ) nhiều rồi +!to be struck all of a heap +- điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía +* ngoại động từ +- ((thường) : up) xếp thành đống, chất đống +=to heap up stones: xếp đá lại thành đống, chất đống +=to heap up riches: tích luỹ của cải +- để đầy, chất đầy; cho nhiều +=to heap a card with goods: chất đầy hàng lên xe bò +=to heap insults upon someone: chửi ai như tát nước vào mặt +=to heap someone with favours: ban cho ai nhiều đặc ân + +@hear /hiə/ +* động từ heard /hə:d/ +- nghe +=he doesn't hear well: anh ta nghe không rõ +=to hear a lecture: nghe bài thuyết trình +=to hear the witnesses: nghe lời khai của những người làm chứng +=to hear someone out: nghe ai nói cho đến hết +- nghe theo, chấp nhận, đồng ý +=he will not hear of it: hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu +- (: of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...) +=to hear from somebody: nhận được tin của ai +=have you heard of the news?: anh ta đã biết tin đó chưa? +=i have never heard of such a thing!: chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy! +!hear! hear! +- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai) +!you will hear of this! +- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay! + +@heard /hiə/ +* động từ heard /hə:d/ +- nghe +=he doesn't hear well: anh ta nghe không rõ +=to hear a lecture: nghe bài thuyết trình +=to hear the witnesses: nghe lời khai của những người làm chứng +=to hear someone out: nghe ai nói cho đến hết +- nghe theo, chấp nhận, đồng ý +=he will not hear of it: hắn chẳng chịu nghe đâu, hắn chẳng đồng ý đâu +- (: of, about, from) nghe nói, nghe tin, được tin, biết tin; nhận được (thư...) +=to hear from somebody: nhận được tin của ai +=have you heard of the news?: anh ta đã biết tin đó chưa? +=i have never heard of such a thing!: chưa bao giờ tôi lại nghe được một điều như vậy! +!hear! hear! +- hoan hô!; đúng đúng! hay lắm!, tuyệt! (đôi khi có ý mỉa mai) +!you will hear of this! +- rồi cậu còn nghe chửi chán về cái chuyện đó!, rồi cậu sẽ biết tay! + +@hearer /'hiərə/ +* danh từ +- người nghe, thính giả + +@hearing /'hiəriɳ/ +* danh từ +- thính giác +=to be hard of hearing: nặng tai +=to be quick of hearing: thính tai +- tầm nghe +=within hearing: ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy +=out of hearing: ở xa không nghe thấy được, ở xa không bị nghe thấy +=in my hearing: trong lúc tôi có mặt +- sự nghe +=to give somebody a fair hearing: nghe ai (nói, trình bày ý kiến...) với thái độ vô tư + +@hearing-aid /'hiəriɳ'eid/ +* danh từ +- ống nghe (của người điếc) + +@hearken /'hɑ:kən/ +* nội động từ +- (: to) lắng nghe +=to hearken to somebody: lắng nghe ai + +@hearsay /'hiəsei/ +* danh từ +- tin đồn, lời đồn +=to have something by hearsay: biết cái gì do nghe đồn +* định ngữ +- dựa vào tin đồn, do nghe đồn +=hearsay evidence: chứng cớ dựa vào lời nghe đồn + +@hearse /hə:s/ +* danh từ +- xe tang +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà táng + +@heart /hɑ:t/ +* danh từ +- (giải phẫu) tim +- lồng ngực +=to draw somebody to one's heart: kéo ai vào lòng +- trái tim, lòng, tấm lòng, tâm can, tâm hồn +=a kind heart: lòng tốt +=a hard heart: lòng nhẫn tâm sắt đá +=a heavy heart: lòng nặng trĩu đau buồn +=a false heart: lòng giả dối, lòng phản trắc +=a heart of gold: tấm lòng vàng +=to touch (move) someone's heart: làm mủi lòng ai +=after one's heart: hợp với lòng (ý) mình +=at heart: tận đáy lòng +=from the bottom of one's heart: tự đáy lòng +=in one's heart of hearts: trong thâm tâm +=with all one's heart: hết lòng, với tất cả tâm hồn +- tình, cảm tình, tình yêu thương +=to have no heart: không có tình, sắt đá, nhẫn tâm +=to win (gain) someone's heart: tranh thủ được cảm tình của ai, chiếm được tình yêu của ai +=to give (lose) one's heart to somebody: yêu ai, phải lòng ai +- lòng can đảm, dũng khí; sự nhiệt tâm, sự hăng hái phấn khởi +=to take heart: can đảm, hăng hái lên +=to lose heart: mất hết can đảm, mất hết hăng hái +=to be out of heart: chán nản, thất vọng +=to be in [good] heart: hăng hái, phấn khởi +- người yêu quí, người thân yêu (tiếng xưng hô âu yếm) +=dear heart: em (anh) yêu quý +=my hearts: (hàng hải) những anh bạn dũng cảm của tôi +- giữa, trung tâm +=in the heart of summer: vào giữa mùa hè +=in the heart of africa: ở giữa châu phi +- ruột, lõi, tâm +=heart of a head of cabbage: ruột bắp cải +- điểm chính, điểm chủ yếu, điểm mấu chốt; phần tinh tuý; thực chất +=the heart of the matter: điểm mấu chốt của vấn đề; thực chất của vấn đề +- sự màu mỡ (đất) +=to keep land in good heart: giữ cho đất màu mỡ +=out of heart: hết màu mỡ +- (đánh bài), (số nhiều) "cơ" , (số ít) lá bài "cơ" +=queen of hearts: q "cơ" +- vật hình tim +!to be sick at heart +- đau buồn, buồn phiền; não lòng, ngao ngán +- (nói trại) buồn nôn +!to be the heart and soul of +- (nghĩa bóng) là linh hồn của (một tổ chức...) +!to break someone's heart +- (xem) break +!by heart +- thuộc lòng, nhập tâm +=to learn by heart: học thuộc lòng +=to have something by heart: nhớ nhập tâm cái gì +!to cheer (delight, gladden, rejoice, warm) the cockles of someone's heart +- làm cho ai vui sướng, làm cho ai phấn khởi +!to come (go) home to somebody's heart +!to go to somebody's heart +- làm ai mũi lòng, làm ai thấm thía đến tận tâm can +!to cry (sob, weep) one's heart out +- khóc lóc thảm thiết +!to cut (touch) somebody to the heart +- làm ai đau lòng, chạm đến tâm can ai +!to do someone's heart good +- làm ai vui sướng +!to devour one's heart +!to eat one's heart out +- đau đớn âm thầm, héo hon mòn mỏi đi vì sầu khổ +!to find [it] in one's heart to do something +- cảm thấy, thích làm gì; tự bắt mình phải làm gì, quyết tâm làm gì ((thường) phủ định) +!to have a soft (warm) spot in one's heart for somebody +- có cảm tình với ai +!to have one's heart in (sank into) one's boot (shoes) +!to have one's heart in (leaped into) one's mouth (throat) +- sợ hết hồn, sợ chết khiếp +!to have one's heart in one's work +- làm việc hăng hái hết lòng +!to have something at heart +- thiết tha với cái gì, hết sức quan tâm tới cái gì +!to have the heart to do something +- có đủ can đảm làm gì +- có đủ nhẫn tâm làm gì +!not to have a heart to do something +- không nỡ lòng nào làm cái gì +- không đủ can đảm (không dám) làm cái gì +!have a heart! +- (từ lóng) hãy rủ lòng thương! +!to have one's heart in the right place +!one's heart is (lies) in the right place +- tốt bụng, có ý tốt, có thiện ý +![with] heart and hand +- hết sức nhiệt tình, với tất cả nhiệt tâm +!heart and soul +!with all one's heart and soul +- với tất cả tâm hồn, hết lòng, hết sức thiết tha +!in the inmost (secret) recesses of the heart +!to keep up heart +- giữ vững tinh thần, không chán nản, không thất vọng +!to lay one's heart bare to somebody +- thổ lộ nỗi lòng của ai +!to lay something to heart +- để tâm suy nghĩ kỹ cái gì +!to lie [heavy] at someone's heart +!to weigh upon somebody's heart +- đè nặng lên lòng ai +!to open (uncover, pour out) one's heart to somebody +- thổ lộ tâm tình với ai +!searching of heart +- (xem) searching +!to take something to heart +- để tâm làm cái gì; quá lo lắng buồn phiền về việc gì +!to take heart of grace +- lấy can đảm, can đảm lên, hăng lên +!to take the heart out of somebody +!to put somebody out of heart +- làm cho ai chán nản thất vọng +!to wear one's heart upon one's sleeve +- ruột để ngoài da + +@heartache /'hɑ:teik/ +* danh từ +- nỗi đau buồn, mối đau khổ + +@heartbeat /'hɑ:tbi:t/ +* danh từ +- nhịp đập của tim +- (nghĩa bóng) sự xúc động, sự bồi hồi cảm động + +@heartburn /'hɑ:tbə:n/ +* danh từ +- (y học) chứng ợ nóng + +@hearten /'hɑ:tn/ +* ngoại động từ +- ((thường) : up) cổ vũ, động viên, làm cho phấn khởi +=a heartening news: một tin tức rất phấn khởi +* nội động từ +- to hearten up phấn khởi lên + +@heartfelt /'hɑ:tfelt/ +* tính từ +- chân thành, thành tâm +=heartfelt condolences: lời chia buồn chân thành +=heartfelt sympathy: sự thông cảm chân thành +=heartfelt gratitude: lòng biết ơn chân thành + +@hearth /hɑ:θ/ +* danh từ +- nền lò sưởi, lòng lò sưởi +- khoảng lát (đá, xi măng, gạch...) trước lò sưởi +- (kỹ thuật) đáy lò, lòng lò (lò luyện kim...) +- gia đình, tổ ấm + +@hearthstone /'hɑ:θstoun/ +* danh từ +- đá lát lò sưởi +- bột lau lò sưởi + +@hearth-rug /hɑ:θrʌg/ +* danh từ +- thảm trải trước lò sưởi + +@heartily /'hɑ:tili/ +* phó từ +- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt +=to welcome heartily: tiếp đón nồng nhiệt +- thành thật, chân thành, thật tâm, thật lòng +- khoẻ; ngon lành (ăn uống) +- rất, hoàn toàn, hết sức; thật sự +=i am heartily sick of it: tôi thật sự chán ngấy cái đó rồi + +@heartiness /'hɑ:tinis/ +* danh từ +- sự vui vẻ, sự thân mật, sự nồng nhiệt +- sự thành thật, sự chân thành, sự thật tâm, sự thật lòng +- sự mạnh khoẻ, sự cường tráng, sự tráng kiện + +@heartless /'hɑ:tlis/ +* tính từ +- vô tình, không có tình +- nhẫn tâm; ác + +@heartsick /'hɑ:tsik/ +* tính từ +- chán nản, thất vọng + +@heartsore /'hɑ:tsɔ:/ +* tính từ +- đau lòng, đau buồn + +@hearts-ease / (heart's_ease) / +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa bướm dại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thư thái của tâm hồn, sự thanh thản của tâm hồn + +@hearty /'hɑ:ti/ +* tính từ +- vui vẻ, thân mật, nồng nhiệt +=a hearty welcome: sự tiếp đón nồng nhiệt +- thành thật, chân thật, thật tâm; thật lòng +=hearty support: sự ủng hộ thật tâm +- mạnh khoẻ, cường tráng, tráng kiện +=to be hale and hearty: còn khoẻ mạnh tráng kiện +- thịnh soạn, hậu hĩ (bữa ăn) +- ăn uống khoẻ, ăn uống ngon lành (người ăn, người uống) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người táo bạo dũng cảm +- (hàng hải) my hearties! các bạn thuỷ thủ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) vận động viên + +@heart failure /'hɑ:t'feiljə/ +* danh từ +- (y học) chứng liệt tim + +@heart-blood /'hɑ:tblʌd/ +* danh từ +- máu, huyết +- sự sống, sức sống + +@heart-break /'hɑ:tbreik/ +* danh từ +- nỗi đau buồn xé ruột + +@heart-breaking /'hɑ:t,breikiɳ/ +* tính từ +- làm đau buồn, làm đau lòng, xé ruột +=a heart-breaking news: một tin rất đau buồn + +@heart-broken /'hɑ:t,broukən/ +* tính từ +- rất đau buồn, đau khổ + +@heart-burning /'hɑ:t,bəniɳ/ +* danh từ +- sự ghen tuông, sự ghen tức +- sự hằn học, sự hiềm oán; sự thù oán + +@heart-disease /'hɑ:tdi'zi:z/ +* danh từ +- bệnh tim + +@heart-free /'hɑ:tfri:/ +* tính từ +- chưa yêu ai; không yêu ai; lòng không vương vấn tình yêu ((cũng) heart-whole) + +@heart-rending /'hɑ:t,rendiɳ/ +* tính từ +- đau lòng, nâo lòng, thương tâm, xé ruột +=heart-rending powerty: cảnh nghèo khổ não lòng +=a heart-rending cry: tiếng kêu xé ruột + +@heart-strings /'hɑ:tstriɳz/ +* danh từ +- (nghĩa bóng) những tình cảm sâu sắc nhất; những xúc động sâu xa nhất +=to pull at someone's heart-strings: kích động những tình cảm sâu sắc nhất của ai, làm cho ai hết sức cảm động + +@heart-to-heart /'hɑ:tə'hɑ:t/ +* tính từ +- thành thật, chân tình +=heart-to-heart talk: chuyện thành thật, chuyện chân tình + +@heart-ware /'hi:tweiv/ +* danh từ +- (vật lý) sóng nhiệt +- đợt nóng + +@heart-whole /'hɑ:thoul/ +* tính từ +- (như) heart-free +- thành thật, chân thật, thật tâm +- can đảm, dũng cảm, không sợ hãi, không khiếp sợ + +@heat /hi:t/ +* danh từ +- hơi nóng, sức nóng; sự nóng +- (vật lý) nhiệt +=internal heat: nội nhiệt +=latent heat: ẩn nhiệt +=specific heat: tỷ nhiệt +=heat of evaporation: nhiệt bay hơi +=heat of fashion: nhiệt nóng chảy +- sự nóng bức, sự nóng nực +- trạng thái bừng bừng (của cơ thể); trạng thái viêm tấy +- vị cay (ớt...) +- sự nóng chảy, sự giận dữ +=to get into a state of fearful heat: nổi giận đùng đùng; nóng nảy đáng sợ +- sự nổi nóng, sự nồng nhiệt, sự hăng hái +=the heat of youth: sự sôi nổi của tuổi trẻ +- sự động đực +=on (in, at) heat: động đực +- sự cố gắng một mạch, sự làm một mạch +=at a heat: làm một mạch +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu, cuộc đua +=trial heats: cuộc đấu loại +=final heat: cuộc đấu chung kết +- (kỹ thuật) sự nung +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự tăng cường thi hành luật pháp; sự tăng cường điều tra; sự thúc ép, sự cưỡng ép +* ngoại động từ +- đốt nóng, nung nóng; làm nóng, làm bừng bừng +=to heat up some water: đun nước +=to heat oneself: làm cho người nóng bừng bừng +- làm nổi giận; làm nổi nóng +- kích thích, kích động; làm sôi nổi lên +- (kỹ thuật) nung +* nội động từ ((thường) : up) +- nóng lên, trở nên nóng +- nổi nóng, nổi giận +- sôi nổi lên + +@heated /'hi:tid/ +* tính từ +- được đốt nóng, được đun nóng +- giận dữ, nóng nảy +=to get heated: nổi nóng +- sôi nổi +=a heated discussion: cuộc thảo luận sôi nổi + +@heatedly /'hi:tidli/ +* phó từ +- giận dữ, nóng nảy +- sôi nổi + +@heater /'hi:tə/ +* danh từ +- bếp lò, lò (để sưởi, đun nước, hâm thức ăn...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) súng lục + +@heath /hi:θ/ +* danh từ +- bãi hoang, bãi thạch nam +- (thực vật học) giống cây thạch nam, giống cây erica + +@heathen /'hi:ðən/ +* danh từ +- người ngoại đạo (đối với người theo đạo do-thái, cơ-ddốc hay đạo hồi) +=the heathen: những người ngoại đạo +- người không văn minh; người dốt nát +* tính từ +- ngoại đạo +- không văn minh; dốt nát + +@heathendom /'hi:ðəndəm/ +* danh từ ((cũng) heathenry) +- tà giáo +- giới ngoại đạo + +@heathenise / (heathenise) / +* ngoại động từ +- làm thành ngoại đạo +* nội động từ +- trở thành ngoại đạo + +@heathenish /'hi:ðəniʃ/ +* tính từ +- ngoại đạo +- không văn minh; dốt nát + +@heathenism /'hi:ðənizm/ +* danh từ +- tà giáo +- sự không văn minh; sự dốt nát ((cũng) heathenry) + +@heathenize / (heathenise) / +* ngoại động từ +- làm thành ngoại đạo +* nội động từ +- trở thành ngoại đạo + +@heathenry /'hi:ðənri/ +* danh từ +- (như) heathendom +- sự không văn minh; sự dốt nát ((cũng) heathenism) + +@heather /'heðə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thạch nam +!to take to the heather +- (ê-cốt) trở thành kẻ sống ngoài vòng pháp luật; trốn vào rừng làm nghề ăn cướp + +@heathery /'hi:ðənri/ +* tính từ +- phủ đầy cây thạch nam + +@heathy /'hi:θi/ +* tính từ +- có nhiều bãi thạch nam +- phủ đầy cây thạch nam + +@heating /'hi:tiɳ/ +* danh từ +- sự đốt nóng, sự đun nóng; sự làm nóng +- (kỹ thuật), (vật lý) sự nung; sự nóng lên +=electrice heating: sự nung điện +=collisional heating: sự nóng lên do va chạm + +@heating value /'hi:tiɳ'vælju:/ +* danh từ +- khả năng toả nhiệt + +@heatproof /'hi:tpru:f/ +-resistant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-resisting) /'hi:tri'zistiɳ/ +* tính từ +- chịu nóng, chịu nhiệt + +@heat capacity /'hi:tkə'pæsiti/ +* danh từ +- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt +=atomic heat_capacity: tỷ nhiệt nguyên tử +=molecular heat_capacity: tỷ nhiệt phân tử + +@heat-conductivity /'hi:t,kɔndʌk'tiviti/ +* danh từ +- dẫn nhiệt + +@heat-engine /'hi:t,endʤin/ +* danh từ +- động cơ nhiệt + +@heat-exhaustion /'hi:tprɔs'treiʃn/ +-stroke) /'hi:tstrouk/ +* danh từ +- sự say sóng; sự lả đi vì nóng + +@heat-prostration /'hi:tprɔs'treiʃn/ +-stroke) /'hi:tstrouk/ +* danh từ +- sự say sóng; sự lả đi vì nóng + +@heat-radiating /'hi:t'reidieitiɳ/ +* tính từ +- phát nhiệt, bức xạ nhiệt + +@heat-resistant /'hi:tpru:f/ +-resistant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-resisting) /'hi:tri'zistiɳ/ +* tính từ +- chịu nóng, chịu nhiệt + +@heat-resisting /'hi:tpru:f/ +-resistant) /'hi:tri'zistənt/ (heat-resisting) /'hi:tri'zistiɳ/ +* tính từ +- chịu nóng, chịu nhiệt + +@heat-spot /'hi:tspɔt/ +* danh từ +- tàn nhang (trên mặt...) +- chỗ da sờ thấy nóng + +@heat-stroke /'hi:tprɔs'treiʃn/ +-stroke) /'hi:tstrouk/ +* danh từ +- sự say sóng; sự lả đi vì nóng + +@heat-treat /'hi:ttri:t/ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) nhiệt luyện + +@heat-treatment /'hi:t,tri:tmənt/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự nhiệt luyện + +@heave /hi:v/ +* danh từ +- sự cố nhấc lên, sự cố kéo +- sự rán sức +- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng +- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...) +- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) cornwall heave) +- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang +- (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa) +* ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove) +- nhấc lên, nâng lên (vật nặng) +- thốt ra +=to heave a sigh: thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt +=to heave a groan: thốt ra một tiếng rền rĩ +- làm nhô lên; làm căng phồng +- làm nhấp nhô, làm phập phồng +- (hàng hải) kéo, kéo lên +=to heave (up) anchor: kéo neo, nhổ neo +- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng +=hải to heave down: lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...) +- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang +* nội động từ +- (: at) kéo, ra sức kéo +=to heave at a rope: ra sức kéo một dây thừng +- rán sức (làm gì) +- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên +- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...) +- thở hổn hển +- nôn oẹ +- (hàng hải) chạy, đi (tàu) +=to heave ahead: chạy về phía trước +=to heave alongside: ghé sát mạn (một tàu khác) +=to heave astern: lùi về phía sau +=to heave to: dừng lại +=to heave in sight: hiện ra +!heave ho! +- (hàng hải) hò dô ta, hò + +@heaven /'hevn/ +* danh từ +- thiên đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be in heaven: lên thiên đường, chết +- ngọc hoàng, thượng đế, trời +=it was the will of heaven: đó là ý trời +=by heaven!; good heavens!: trời ơi! +- ((thường) số nhiều) (văn học) bầu trời, khoảng trời +=the broad expanse of heaven: khoảng trời rộng bao la +=the heavens: khoảng trời +- niềm hạnh phúc thần tiên +!to move haven and earth +- (xem) move +!in the seventh heaven +- vui sướng tuyệt trần +!seventh heaven +!heaven of heavens +- trên cao chín tầng mây (nơi thượng đế ở, theo đạo do thái) + +@heavenly /'hevn/ +* tính từ +- (thuộc) trời; ở trên trời, ở thiên đường +=heavenly bodies: các thiên thể +- (thông tục) tuyệt trần, siêu phàm +=heavenly beauty: sắc đẹp tuyệt trần + +@heaver /'hi:və/ +* danh từ +- người bốc dỡ, công nhân khuân vác (ở bến tàu...) +- (kỹ thuật) tay đòn, đòn bẫy + +@heavily /'hevili/ +* phó từ +- nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a heavily loaded truck: một xe chở nặng, một xe chất nặng hàng hoá +=to be punished heavily: bị phạt nặng + +@heaviness /'hevinis/ +* danh từ +- sự nặng, sự nặng nề +- tính chất nặng, tính chất khó tiêu (đồ ăn) +- tính chất nặng trình trịch, tính chất vụng về khó coi, tính chất thô +- tình trạng xấu, tình trạng lầy lội khó đi (đường sá) +- sự đau buồn, sự buồn phiền; sự chán nản + +@heavy /'hevi/ +* tính từ +- nặng, nặng nề ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a heavy burden: gánh nặng +=a heavy task: công việc nặng nề +=a heavy wound: vết thương nặng +=a heavy sleep: giấc ngủ nặng nề +=a heavy drinker: người nghiện rượu nặng +=heavy losses: thiệt hại nặng +- (: with) chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu +=cart-with goods: xe bò chất nặng hàng hoá +=air-wirth the scent of roses: không khí ngát hương hoa hồng +- nặng, khó tiêu (thức ăn) +- (quân sự) nặng trọng +=heavy guns (artillery): trọng pháo, súng lớn +=heavy metal: trọng pháo, súng lớn; (nghĩa bóng) địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm +- nhiều, bội, rậm rạp +=heavy crop: vụ mùa bội thu +=heavy foliage: cành lá rậm rạp +- lớn, to, dữ dội, kịch liệt +=heavy storm: bão lớn +=heavy rain: mưa to, mưa như trút nước +=heavy sea: biển động dữ dội +- chắc, bì bì, không xốp, không nở (bột bánh...) +- chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn (tác phẩm văn học nghệ thuật) +- âm u, u ám, ảm đạm +=heavy sky: bầu trời âm u +- lấy lội khó đi (đường sá...) +- tối dạ, chậm hiểu, đần độn (người) +- trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô +- đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng +=heavy news: tin buồn +=a heavy heart: lòng nặng trĩu đau buồn +=a heavy fate: số phận đáng buồn, số phận bi thảm +- buồn ngủ +=to be heavy with sleep: buồn ngủ rũ ra +- (sân khấu) nghiêm nghị, khắc khổ +=to play the part of a heavy father: đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ +- (hoá học) đặc, khó bay hơi +=heavy oil: dầu đặc +!to be heavy on (in) hand +- khó cầm cương (ngựa) +- (nghĩa bóng) khó làm vui, khoa làm cho khuây khoả (người) +!heavy swell +- (thông tục) người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng +* phó từ +- nặng, nặng nề +=to lie heavy on...: đè nặng lên... +- chậm chạp +=time hangs heavy: thời gian trôi đi chậm chạp +* danh từ, số nhiều heavies +- đội cận vệ rồng +- (số nhiều) (the heavies) trọng pháo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) võ sĩ hạng nặng, đồ vật hạng nặng; người nặng trên trung bình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vai nghiêm nghị khắc khổ (trên sân khấu) + +@heavy water /'hevi'wɔ:tə/ +* danh từ +- (hoá học) nước nặng + +@heavy-armed /'hevi'ɑ:md/ +* tính từ +- (quân sự) có trang bị vũ khí nặng + +@heavy-duty /'hevi'dju:ti/ +* tính từ +- (kỹ thuật) có thể làm những công việc nặng; rất mạnh, siêu công suất (máy...) +- có thể dãi dầu (quần áo...) + +@heavy-footed /'hevi'futid/ +* tính từ +- nặng nề chậm chạp + +@heavy-handed /'hevi'hændid/ +* tính từ +- vụng về, không khéo tay +- (nghĩa bóng) độc đoán, áp chế, áp bức + +@heavy-harted /'hevi'hɑ:tid/ +* tính từ +- lòng nặng trĩu đau buồn, phiền muộn; chán nản + +@heavy-laden /'hevi'leidn/ +* tính từ +- mang nặng, chở nặng + +@heavy-set /'heviset/ +* tính từ +- to chắc nịch + +@heavy-weight /'heviweit/ +* danh từ +- người nặng trên trung bình (trên 70 kilôgram) +- võ sĩ hạng nặng, đô vật hạng nặng; đô kề nặng trên trung bình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người rất thông minh; người có ảnh hưởng lớn, người quan trọng, người có tiếng nói có trọng lượng + +@hebdomad /'hebdəməd/ +* danh từ +- tuần lễ +- bộ bảy + +@hebdomadad /heb'dɔmədl/ +* tính từ +- hàng tuần, mỗi tuần một lần +!hebdomadal council +- hội đồng mỗi tuần họp một lần (trường đại học ôc-phớt) + +@hebe /'hi:bi:/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần thanh niên +-(đùa cợt) cô gái hầu bàn, cô phục vụ ở quầy rượu + +@hebetate /'hebiteit/ +* ngoại động từ +- người ngây dại, làm u mê, làm đần độn +* nội động từ +- ngây dại, u mê, hoá đần + +@hebetude /'hebitju:d/ +* danh từ +- sự ngây dại, sự u mê, sự đần độn + +@hebraic /hi:'breiik/ +* tính từ +- (thuộc) hê-brơ + +@hebraism /'hi:breiizm/ +* danh từ +- đặc tính của người hê-brơ +- hệ tư tưởng và tôn giáo hê-brơ +- từ ngữ đặc hê-brơ + +@hebrew /'hi:bru:/ +* danh từ +- người hê-brơ, người do thái +- tiếng hê-brơ (do thái) cổ +=modern hebrew: tiếng do thái hiện nay +- (thông tục) lời nói khó hiểu +* tính từ +- (thuộc) hê-brơ + +@hecarte /'hekəti:/ +* danh từ, (thần thoại,thần học) +- nữ thần mặt trăng +- nữ thần trái đất +- nữ thần phù thuỷ + +@hecatomb /'hekətoum/ +* danh từ +- sự giết một con vật để tế thần +- sự giết chóc nhiều người; cảnh tàn sát khủng khiếp + +@heck /hek/ +* danh từ +- cái đăng (đặt ở ngang sông để bắt cá) +- (nói trại) địa ngục +* thán từ +- (nói trại) đồ quỷ tha!, đồ chết tiệt + +@heckle /'hekl/ +* danh từ +- (như) hackle +* ngoại động từ (hackle) +- chải (sợi lanh) bằng bàn chải thép +- kết tơ lông cổ gà trống vào (ruồi giả) +* ngoại động từ +- truy, chất vấn, hỏi vặn (ai, tại một cuộc tranh cử...) + +@heckler /'heklə/ +* danh từ +- người truy, người chất vấn, người hỏi vặn + +@hectare /'hektɑ:/ +* danh từ +- hecta + +@hectic /'hektik/ +* tính từ +- cuồng nhiệt, sôi nổi, say sưa +=for a hectic moment: trong một lúc cuồng nhiệt +- (thuộc) lao phổi; mắc bệnh lao phổi +=hectic fever: sốt lao phổi +- ửng đỏ vì lên cơn sốt +* danh từ +- sốt lao phổi +- người mắc bệnh lao phổi +- sự ửng đỏ vì lên cơn sốt + +@hectogram / (hectogramme) / +* danh từ +- hectogam + +@hectograph /'hektougrɑ:f/ +* danh từ +- máy in bản viết (thành nhiều bản) +* ngoại động từ +- in bản viết (thành nhiều bản) + +@hectoliter /'hektouli:tə/ +* danh từ +- hectolit + +@hectolitre /'hektouli:tə/ +* danh từ +- hectolit + +@hectometer / (hectometre) / +* danh từ +- hectomet + +@hectometre / (hectometre) / +* danh từ +- hectomet + +@hector /'hektə/ +* danh từ +- kẻ bắt nạt, kẻ ăn hiếp +- kẻ hay làm phách; kẻ hay hăm doạ, quát tháo ầm ĩ +- kẻ hay khoe khoang khoác lác ầm ĩ +* động từ +- bắt nạt, ăn hiếp +- doạ nạt ầm ĩ, quát tháo ầm ĩ +- khoe khoang khoác lác ầm ĩ + +@hectowatt /'hektəwɔt/ +* danh từ +- (điện học) hectooat + +@heddles /h'edlz/ +* danh từ số nhiều +- (nghành dệt) dây go (ở khung cửi) + +@hedge /hedʤ/ +* danh từ +- hàng rào, bờ giậu; (nghĩa bóng) hàng rào ngăn cách +=quickset hedge: hàng rào cây xanh +=dead hedge: hàng rào cây khô; hàng rào gỗ +- hàng rào (người hoặc vật) +- sự đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua) +!it doesn't grow on every hedge +- cái đó hiếm thấy +* tính từ +- (thuộc) hàng rào; ở hàng rào; gần hàng rào +- vụng trộm, lén lút +=a hedge love-affair: chuyện yêu đương lén lút +* ngoại động từ +- rào lại (một miếng đất...) +- (nghĩa bóng) bao quanh, bao bọc, bao vây +=to hedge in the enemy's army: bao vây quân địch +- ngăn cách, rào đón +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm hàng rào; sửa hàng rào, sửa giậu +- tránh không trả lời thẳng, tìm lời thoái thác; tránh không tự thắt buộc mình +- đánh bao vây (đánh cá ngựa... để yên trí khỏi thua) +!to hedge in +- rào lại, bao quanh bằng hàng rào +!to hedge off +- ngăn cách bằng hàng rào + +@hedgehog /'hedʤhɔg/ +* danh từ +- (động vật học) con nhím âu (thuộc loại ăn sâu bọ) +- (quân sự) tập đoàn cứ điểm kiểu "con chim" +- quả có nhiều gai +- người khó giao thiệp + +@hedger /'hedʤə/ +* danh từ +- người làm hàng rào, người sửa dậu + +@hedgerow /'hedʤrou/ +* danh từ +- hàng rào cây (hàng cây làm hàng rào) + +@hedge defense /'hedʤdi'fens/ +* danh từ +- (quân sự) kiểu phòng ngự "con chim" + +@hedge-hop /'hedʤhɔp/ +* nội động từ +- (hàng không), (thông tục) bay là sát mặt đất và chồm lên khi có chướng ngại + +@hedge-hopper /'hedʤ,hɔpə/ +* danh từ +- (hàng không), (thông tục) máy bay bay là sát mặt đất + +@hedge-marriage /'hedʤ,mæridʤ/ +* danh từ +- đám cưới bí mật; đám cưới lén lút + +@hedge-priest /'hedʤpri:st/ +* danh từ +- thầy tu dốt nát + +@hedge-school /'hedʤsku:l/ +* danh từ, ai-len +- trường cho trẻ em nhà giàu +- trường học ngoài trời + +@hedge-sparrow /'hedʤ,spærou/ +* danh từ +- (động vật học) chim chích bờ giậu + +@hedonic /hi:'dɔnik/ +* tính từ +- hưởng lạc +- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc + +@hedonism /'hi:dənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa khoái lạc + +@hedonist /'hi:dənsit/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa khoái lạc + +@hedonistic /'hi:dənsitik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa khoái lạc, khoái lạc chủ nghĩa + +@heed /hi:d/ +* danh từ +- (ê-cốt) sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý +=to give (pay, take) heed to: chú ý đến, lưu ý đến +=to take no heed: không chú ý đến, không lưu ý đến +* ngoại động từ +- (ê-cốt) (văn học) chú ý, lưu ý, để ý +=to heed someone's advice: chú ý đến lời khuyên + +@heedful /'hi:dful/ +* tính từ +- chú ý, lưu ý, để ý + +@heedfulness /'hi:dfulnis/ +* danh từ +- sự chú ý, sự lưu ý, sự để ý + +@heedless /'hi:dlis/ +* tính từ +- không chú ý, không lưu ý, không để ý + +@heedlessness /'hi:dlisnis/ +* danh từ +- sự không chú ý, sự không lưu ý, sự không để ý + +@heel /hi:l/ +* danh từ +- gót chân +- gót móng (ngựa...); (số nhiều) chân sau (loài thú bốn chân) +- gót (giày, bít tất) +- đầu cán vĩ (đàn viôlông); đầu cong (của gậy đánh gôn) +- (hàng hải) đuôi sống tàu; chân cột buồm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồ đê tiện, kẻ đáng khinh +!achilles' heel +- gót a-sin, điểm dễ bị tổn thương +!at somebody's heel +!at (on, upon) somebody's heels +- theo sát gót ai +!to be carried with the heels foremost +- đã cho vào sáu tấm đem đi +!to come to heel +- lẽo đẽo theo sau chủ (chó) +!to come (follow) upon the heels of somebody +- theo sát gót ai +!to cool (kick) one's heels +- đứng chờ mỏi gối +!to be down at heel(s) +- (xem) down +!to fling (pick) up one's heels +!to show a clean pair of heels +!to take to one's heels +- vắt chân lên cỏ mà chạy; bỏ chạy +!to gets (have) the heels of somebody +!to show the heels to somebody +- chạy vượt ai, chạy nhanh hơn ai +!hairy about (at, in) the heel +- (xem) hairy +!head over heels +!heels over head +- lộn tùng phèo +!the iron heel +- gót sắt; sự áp chế tàn bạo +!to kick up one's heels +- chết +- (từ lóng) nhảy cỡn lên +!to lay (clap, set) somebody by the heels +- bắt bỏ tù ai, bắt giam ai; giam hãm ai +!out at heels +- rách gót (bít tất) +- đi bít tất rách gót; ăn mặc nghèo nàn rách rưới +!to turn on one's heels +- (xem) turn +!to turn up one's heels +- chết +!under heel +- bị giày xéo, sống dưới gót giày +* ngoại động từ +- đóng (gót giày); đan gót (bít tất) +- theo sát gót +- (thể dục,thể thao) ((thường) : out) đá gót (để đẩy quả bóng ra khỏi chỗ đang xô lấn) +- (thể dục,thể thao) đánh bằng đầu cong của gậy (đánh gôn) +* nội động từ +- giậm gót chân (khi nhảy múa) +* nội động từ +- (hàng hải) sự nghiêng đi (tàu thuỷ) + +@heeled /hi:ld/ +* tính từ +- có gót +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) có tiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mang súng lục + +@heeler /'hi:lə/ +* danh từ +- thợ đóng gót giày +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tay sai đắc lực của một tay chóp bu chính trị ở địa phương; người hoạt động tích cực cho một tổ chức chính trị ở địa phương + +@heeltap /'hi:ltæp/ +* danh từ +- miếng da gót (giày) +- chút rượu thừa còn lại ở cốc (sau khi uống) +=no heeltaps!: uống cạn cốc rượu không được để thừa! + +@heel tendon /'hi:l'tendən/ +* danh từ +- (giải phẫu) gân gót + +@heel-and-toe /'hi:lən'tou/ +* tính từ +- phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân +=heel-and-toe walking: cuộc thi đi bộ phải dùng cả gót lẫn đầu ngón chân + +@heel-piece /'hi:lpi:s/ +* danh từ +- miếng da gót (giày) +- gót giày + +@hee-hau /'hi:'hɔ:/ +* nội động từ +- kêu (lừa) +- cười hô hố + +@hee-haw /'hi:'hɔ:/ +* danh từ +- tiếng lừa kêu +- tiếng cười hô hố + +@heft /heft/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- trọng lượng, sức nặng +- sự đẩy, sự nâng lên, sự nhấc lên +* ngoại động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhấc lên để ước lượng sức nặng + +@hefty /'hefti/ +* tính từ +- lực lưỡng, vạm vỡ, khoẻ mạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nặng + +@hegelian /hei'gi:ljən/ +* tính từ +- (thuộc) hê-gen +* danh từ +- người theo thuyết hê-gen + +@hegemony /hi:'geməni/ +* danh từ +- quyền bá chủ, quyền lânh đạo +=the hegemony of the proletariat: quyền lânh đạo của giai cấp vô sản + +@heifer /'hefə/ +* danh từ +- bò cái tơ, bê cái + +@heigh /hei/ +* thán từ +- ê này! + +@height /hait/ +* danh từ +- chiều cao, bề cao; độ cao +=to be 1.70m in height: cao 1 mét 70 +=height above sea level: độ cao trên mặt biển +- điểm cao, đỉnh +- (từ lóng) tột độ, đỉnh cao nhất +=to be at its height: lên đến đỉnh cao nhất + +@heighten /'haitn/ +* ngoại động từ +- làm cao lên, làm cao hơn, nâng cao +- tăng thêm, tăng cường +=to heighten someone's anger: tăng thêm sự giận dữ của ai +- làm tôn lên, làm nổi lên (màu sắc câu chuyện...) +* nội động từ +- cao lên +- tăng lên + +@height-indicator /'hait'indikeitə/ +* danh từ +- máy chỉ độ cao + +@heigh-ho /'hei'hou/ +* thán từ +- hừ ừ (tỏ ý mệt mỏi chán chường) +- hây! hây hô! (tỏ ý thúc giục, động viên) + +@heinous /'heinəs/ +* tính từ +- cực kỳ tàn ác; ghê tởm (tội ác, kẻ phạm tội...) +=heinous crime: tội ác ghê tởm + +@heinousness /'heinəsnis/ +* danh từ +- tính chất cực kỳ tàn ác; tính chất ghê tởm (tội ác...) + +@heir /eə/ +* danh từ +- người thừa kế, người thừa tự +- (nghĩa bóng) người thừa hưởng; người kế tục (sự nghiệp) + +@heirdom /'eədəm/ +* danh từ +- sự thừa kế +- tài sản kế thừa, di sản + +@heiress /'eəris/ +* danh từ +- người thừa kế (nữ) + +@heirless /'eəlis/ +* tính từ +- không có người thừa kế, không có người thừa tự + +@heirloom /'eəlu:m/ +* danh từ +- vật gia truyền, của gia truyền +- động sản truyền lại (cùng với bất động sản) + +@heiroglyph /'haiərəglif/ +* danh từ +- chữ viết tượng hình +- ký hiệu bí mật +- chữ viết khó đọc + +@heiroglyphic /'haiərə'glifik/ +* tính từ +- (thuộc) chữ tượng hình; có tính chất chữ tượng hình +- viết bằng chữ viết tượng hình +- có tính tượng trưng + +@heiroglyphics /'haiərə'glifiks/ +* danh từ số nhiều +- những chữ viết tượng hình + +@heirogram /'haiərəgræm/ +* danh từ +- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ ai-cập) + +@heirograph /'haiərəgræm/ +* danh từ +- chữ thầy tu, chữ tượng hình (cổ ai-cập) + +@heirolatry /,haiə'rɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ thần thánh + +@heirophant /'haiərəfænt/ +* danh từ +- (tôn giáo) đại tư giáo (cổ hy-lạp) +- người giải thích những điều huyền bí (tôn giáo) + +@heirship /'eəʃip/ +* danh từ +- tư cách thừa kế; quyền thừa kế + +@heir-at-low /'eərət'lɔ:/ +* danh từ +- người được quyền thừa kế theo huyết tộc + +@held /hould/ +* danh từ +- khoang (của tàu thuỷ) +* danh từ +- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt +=to take (get, keep) hold of: nắm giữ, nắm chặt (cái gì) +- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu +=to get hold of a secret: nắm được điều bí mật +- (nghĩa bóng) ảnh hưởng +=to have a grerat hold on (over) somebody: có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai +- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giam cầm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà lao, nhà tù +* ngoại động từ +- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững +=to hold a pen: cầm bút +=to hold an office: giữ một chức vụ +=to hold one's ground: giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) +- giữ, ở (trong một tư thế nào đó) +=to hold oneself erect: đứng thẳng người +=to hold one's head: ngẩng cao đầu +- chứa, chứa đựng +=this rooms holds one hundred people: phòng này chứa được một trăm người +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giam giữ (ai) +- giữ, nén, nín, kìm lại +=to hold one's breath: nín hơi, nín thở +=to hold one's tongue: nín lặng; không nói gì +=hold your noise!: im đi!, đừng làm ầm lên thế! +=to hold one's hand: kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) +=there's no holding him: không sao kìm được hắn +- bắt phải giữ lời hứa +=to hold somebody in suspense: làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi +- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn +=to hold someone's attention: thu hút sự chú ý của ai +=to hold one's audience: lôi cuốn được thính giả +- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng +=to hold onself reponsible for: tự cho là mình có trách nhiệm về +=to hold strange opinions: có những ý kiến kỳ quặc +=to hold somebody in high esteem: kính mến ai, quý trọng ai +=to hold somebody in contempt: coi khinh ai +=to hold something cheap: coi rẻ cái gì, coi thường cái gì +=i hold it good: tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) +- (: that) quyết định là (toà án, quan toà...) +- tổ chức, tiến hành +=to hold a meeting: tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh +=to hold negotiation: tiến hành đàm phán +- nói, đúng (những lời lẽ...) +=to hold insolent language: dùng những lời lẽ láo xược +- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo +=to hold a north course: tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc +* nội động từ +- (thường) (: to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hold to one's promise: giữ lời hứa +=to hold by one's principles: giữ vững nguyên tắc của mình +=will the anchor hold?: liệu néo có chắc không? +- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn +=will this fine weather hold?: liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? +- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) +=the rule holds in all case: điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp +=does this principle hold good?: nguyên tắc còn có giá trị nữa không? +- (từ lóng) ((thường) phủ định : with) tán thành +=not to hold with a proposal: không tán thành một đề nghị +- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! +!to hold back +- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại +- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) +- do dự, ngập ngừng +- (: from) cố ngăn, cố nén +!to hold down +- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức +- cúi (đầu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) +=to hold down and office: vẫn giữ một chức vụ +!to hold forth +- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) +- nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) +=to hold forth to the crowd: hò hét diễn thuyết trước đám đông +!to hold in +- nói chắc, dám chắc +- giam giữ +- nén lại, kìm lại, dằn lại +!to hold off +- giữ không cho lại gần; giữ cách xa +- chậm lại, nán lại +!to hold on +- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt +- giữ máy không cắt (dây nói) +!to hold out +- giơ ra, đưa ra +- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) +!to hold over +- để chậm lại, đình lại, hoàn lại +- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ +!to hold together +- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau +- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau +!to hold up +- đưa lên, giơ lên +- đỡ, chống đỡ +- vẫn vững, vẫn duy trì +- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) +- nêu ra, phô ra, đưa ra +=to be held up to derision: bị đưa ra làm trò cười +- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp +- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) +!to hold aloof +- (xem) loof +!hold hard! +- đứng lại! +!hold on! +- (thông tục) ngừng! +!to hold one's own +- (xem) own +!to hold something over somebody +- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai +!to hold water +- kín không rò (thùng) +- đứng vững được (lập luận...) + +@heliacal /hi:'laiəkəl/ +* tính từ, (thiên văn học) +- (thuộc) mặt trời +- gần mặt trời + +@helianthus /,hi:li'ænθəs/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây hướng dương, giống cây quý + +@heliborne /'helibɔ:n/ +* tính từ +- được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng +=heliborne troops: quân được chuyển vận bằng máy bay lên thẳng + +@helical /'helikl/ +* tính từ +- xoắn ốc +- (kỹ thuật) (thuộc) đinh ốc; (thuộc) đường đinh ốc + +@helices /'hi:liks/ +* danh từ, số nhiều helices +- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc +- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột) +- (giải phẫu) vành tai +- (động vật học) ốc sên + +@helicoid /'helikɔid/ +* danh từ +- (toán học) mặt đinh ốc +* tính từ: (helicoidal) /'helikɔidəl/ +- (thuộc) mặt đinh ốc + +@helicoidal /'helikɔid/ +* danh từ +- (toán học) mặt đinh ốc +* tính từ: (helicoidal) /'helikɔidəl/ +- (thuộc) mặt đinh ốc + +@helicon /'helikən/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) ngọn núi của nàng thơ +- nguồn thơ, nguồn thi hứng +- (helicon) kèn tuba lớn (trong các dàn nhạc quân đội) + +@helicopter /'helikɔptə/ +* danh từ +- máy bay lên thẳng + +@helilift /'helilift/ +* ngoại động từ +- chuyển vận bằng máy bay lên thẳng + +@helio /'hi:liou/ +* (viết tắt) của heliogram, heliograph + +@heliocentric /,hi:liou'sentrik/ +* tính từ +- đo từ tâm mặt trời +- lấy mặt trời làm tâm, nhật tâm + +@heliochrome /'hi:lioukroum/ +* danh từ +- ảnh màu tự nhiên + +@heliochromy /'hi:liou,kroumi/ +* danh từ +- thuật chụp ảnh màu tự nhiên + +@heliogram /'hi:liougræm/ +* danh từ +- bức điện quang báo ((cũng) helio) + +@heliograph /'hi:liougrɑ:f/ +* danh từ +- máy quang báo (dụng cụ truyền tin bằng cách phản chiếu ánh sáng mặt trời) ((cũng) helio) +- máy ghi mặt trời +- bản khắc bằng ánh sáng mặt trời + +@heliography /,hi:li'ɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật truyền tin quang báo +- thuật ghi mặt trời +- thuật khắc bằng ánh sáng mặt trời + +@heliogravure /,foutəgrə'vjuə/ +* danh từ +- thuật khắc ảnh trên bản kẽm +- ảnh bản kẽm + +@heliolatry /,hi:li'ɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ mặt trời + +@heliometer /,hi:li'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo mặt trời + +@heliophilous /,hi:li'ɔfiləs/ +* tính từ +- (thực vật học) ưa nắng + +@heliophobic /,hi:liou'foubik/ +* tính từ +- (thực vật học) kỵ nắng + +@helioscope /'hi:ljəskoup/ +* danh từ +- kính soi mặt trời + +@heliotherapy /,hi:liou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng ánh sáng + +@heliotrope /'heljətroup/ +* danh từ +- (thực vật học) cây vòi voi +- màu đỏ ánh xanh +- (địa lý,ddịa chất), đá heliotrope + +@heliotropic /,hi:ljou'trɔpik/ +* tính từ +- (thực vật học) hướng dương + +@heliotropism /,hi:li'ɔtrəpizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng dương + +@heliport /'helipɔ:t/ +* danh từ +- sân bay lên thẳng (sân bay cho máy bay lên thẳng) + +@helium /'hi:ljəm/ +* danh từ +- (hoá học) heli + +@helix /'hi:liks/ +* danh từ, số nhiều helices +- hình xoắn ốc; đường xoắn ốc, đường đinh ốc +- (kiến trúc) đường xoắn ốc (quanh cột) +- (giải phẫu) vành tai +- (động vật học) ốc sên + +@hell /hel/ +* danh từ +- địa ngục, âm ti; nơi tối tăm khổ cực +=life is a hell under colonialism: dưới ách thực dân cuộc sống làm một địa ngục +=hell on earth: địa ngục trần gian +- chỗ giam những người bị bắt (trong trò chơi bắt tù binh của trẻ con) +- sòng bạc +- quỷ, đồ chết tiệt (trong câu rủa) +=hell!: chết tiệt! +=what the hell do you want?: mày muốn cái chết tiệt gì? +=to go hell!: đồ chết tiệt!, quỷ tha ma bắt mày đi! +!a hell of a... +- kinh khủng, ghê khiếp, không thể chịu được +=a hell of a way: đường xa kinh khủng +=a hell of a noise: tiếng ồn ào không thể chịu được +!to give somebody hell +- đày đoạ ai, làm ai điêu đứng +- xỉ vả ai, mắng nhiếc ai +!like hell +- hết sức mình, chết thôi +=to work like hell: làm việc chết thôi +=to run like hell: chạy chết thôi, chạy như ma đuổi +!to ride hell for leather +- (xem) ride + +@hellebore /'helibɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trị điên +- cây lê lư + +@hellene /'heli:n/ +* danh từ +- người hy-lạp + +@hellenic /he'li:nik/ +* tính từ +- (thuộc) hy-lạp + +@hellenism /'helinizm/ +* danh từ +- văn hoá cổ hy-lạp +- sự bắt chước hy-lạp +- từ ngữ đặc hy-lạp +- tinh thần dân tộc hy-lạp + +@hellenist /'helinist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu cổ hy-lạp +- người theo văn hoá hy-lạp (nói tiếng hy-lạp nhưng không phải chính cống là người hy-lạp) + +@hellenistic /,heli'nistik/ +* tính từ +- (thuộc) văn hoá cổ hy-lạp +- (thuộc) nhà nghiên cứu cổ hy-lạp +- (thuộc) người theo văn hoá hy-lạp + +@heller /'helə/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- người ồn ào +- người liều lĩnh khinh suất + +@hellinize /'helinaiz/ +* động từ +- hy lạp hoá + +@hellion /'heljən/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- người khó chịu; người hay quấy rầy +- đứa trẻ tinh nghịch + +@hellish /'heliʃ/ +* tính từ +- (thuộc) địa ngục; như địa ngục, tối tăm; như ma quỷ +- khủng khiếp; ghê tởm; xấu xa + +@hellishness /'heliʃnis/ +* danh từ +- sự tối tăm khủng khiếp như địa ngục +- tính độc ác xấu xa như ma quỷ + +@hellkite /'helkait/ +* danh từ +- người độc ác, người tàn bạo (như quỷ dữ) + +@hello /hə'lou/ +* thán từ +- chào anh!, chào chị! +- này, này +- ô này! (tỏ ý ngạc nhiên) +* danh từ +- tiếng chào +- tiếng gọi "này, này" ! +- tiếng kêu ô này "! (tỏ ý ngạc nhiên) +* nội động từ +- chào +- gọi "này, này" +- kêu "ô này" (tỏ ý ngạc nhiên) + +@hell-bent /'helbent/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cứ khăng khăng, cứ nhất định, cứ liều bằng được + +@hell-cat /'helkæt/ +* danh từ +- mụ phù thuỷ già +- người đàn bà hung dữ nanh ác + +@hell-hound /'helhaund/ +* danh từ +- chó ngao +- đồ quỷ dữ + +@helm /helm/ +* danh từ +- đám mây tụ trên đỉnh núi (lúc có động bão) ((cũng) helm cloud) +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) helmet +- tay bánh lái, bánh lái (tàu thuỷ); khoang bánh lái +=down [with the] helm: lái con tàu đi theo dưới gió +=up [with the] helm: lái con tàu đi theo chiều gió +- sự chỉ huy, sự điều khiển, sự lânh đạo; chính phủ +=to take the helm: nắm quyền chỉ huy, nắm quyền lânh đạo +=to be at the helm: cầm lái; đứng mũi chịu sào, ở cương vị chỉ huy +=the helm of state: chính phủ +* ngoại động từ +- lái (con tàu) +- chỉ huy, dẫn dắt, điều khiển, lânh đạo + +@helmet /'helmit/ +* danh từ +- mũ sắt (bộ đội, lính cứu hoả...) +- mũ cát +- (kỹ thuật) cái chao, cái nắp, cái chụp + +@helminth /'helminθ/ +* danh từ +- giun sán + +@helminthiasis /,helmin'θaiəsis/ +* danh từ +- (y học) bệnh giun sán + +@helminthic /hel'minθik/ +* tính từ +- (thuộc) giun sán +- tẩy giun sán; trừ giun sán +* danh từ +- (y học) thuốc giun sán + +@helminthology /,helmin'θɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa giun sán + +@helmsman /'helzmən/ +* danh từ +- người lái tàu thuỷ + +@helot /'helət/ +* danh từ +- người nô lệ thành xpác-tơ (cổ hy-lạp) +- người nô lệ + +@help /help/ +* danh từ +- sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự giúp ích +=to need someone's help: cần sự giúp đỡ của ai +=to give help to someone: giúp đỡ ai +=to cry (call) for help: kêu cứu, cầu cứu +=help! help!: cứu (tôi) với! cứu (tôi) với +=by help of: nhờ sự giúp đỡ của +=it is a great help: cái đó giúp ích được rất nhiều +- phương cứu chữa, lối thoát +=there is no help for it: chuyện này thật vô phương cứu chữa +- phần đưa mời (đồ ăn, đồ uống) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm, người giúp việc trong nhà +=lady help: người giúp việc bà chủ nhà +=mother's help: bà bảo mẫu +* ngoại động từ +- giúp đỡ, cứu giúp +=to someone out of a difficulty: giúp ai ra khỏi hoàn cảnh khó khăn +=to help someone across a stream: giúp ai đi qua dòng suối +- đưa mời (đồ ăn, thức uống) +=let me help you to some more wine: xin cho phép tôi rót thêm rượu vang ông xơi +=help yourself: xin mời ông xơi +- nhịn được, ngăn được, chịu được, đừng được; tránh được, cứu chữa +=i could not help laughing: tôi không thể nào nhịn được cười +=i could not help it: tôi không thể nào đừng được, tôi không thể nào làm khác được +=it can't be helped: thật là vô phương, không còn cách gì cứu chữa được nữa +=don't be longer more than you can help: chừng nào có thể đừng được thì tránh ở lâu; tránh ở lâu chừng nào hay chừng ấy + +@helper /'helpə/ +* danh từ +- người giúp đỡ +- người giúp việc + +@helpful /'helpful/ +* tính từ +- giúp đỡ; giúp ích; có ích + +@helpfulness /'helpfulnis/ +* danh từ +- sự giúp ích; tính chất có ích + +@helping /'helpiɳ/ +* danh từ +- sự giúp đỡ +- phần thức ăn đưa mời +=second helping: phần thức ăn đưa mời lần thứ hai; phần thức ăn lấy lần thứ hai + +@helpless /'helplis/ +* tính từ +- không tự lo liệu được, không tự lực được +=a helpless invalid: một người tàn phế không tự lực được +- không được sự giúp đỡ; không nơi nương tựa, bơ vơ +=a helpless child: một em bé không nơi nương tựa + +@helplessness /'helplisnis/ +* danh từ +- tình trạng không tự lo liệu được, tình trạng không tự lực được +- tình trạng không được sự giúp đỡ; tình trạng không nơi nương tựa, tình trạng bơ vơ + +@helpmate /'helpmeit/ +* danh từ +- đồng chí, đồng sự, người cộng tác +- bạn đời (vợ, chồng) + +@helpmeet /'helpmeit/ +* danh từ +- đồng chí, đồng sự, người cộng tác +- bạn đời (vợ, chồng) + +@helter-skelter /'heltə'skeltə/ +* & phó từ +- tán loạn, hỗn loạn +=to run away helter-skelter: chạy tán loạn +* danh từ +- sự tán loạn, tình trạng hỗn loạn + +@helve /helv/ +* danh từ +- cán (rìu, búa) +!to throw the helve after the hatchet +- hatchet +* ngoại động từ +- tra cán (vào rìu, búa...) + +@helvetian /hel'vi:ʃjən/ +* tính từ +- (thuộc) thuỵ-sĩ +* danh từ +- người thuỵ-sĩ + +@hem /hem/ +* danh từ +- đường viền (áo, quần...) +* ngoại động từ +- viền +- (: in, about, around) bao vây, bao bọc, bao quanh +=to hem in the enemy: bao vây quân địch +* danh từ +- tiếng e hèm; tiếng đằng hắng, tiếng hắng giọng +* nội động từ +- e hèm; đằng hắng, hắng giọng +!to hem and haw +- nói ấp a ấp úng, nói ngắc ngứ +* thán từ +- hèm!, e hèm! + +@hemal / (hemal) / +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ((cũng) haematic) +- ở phía tim, ở phía trái cơ thể + +@hematic / (hematic) / +* danh từ +- (y học) thuốc về máu +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) máu; (thuộc) mạch máu ((cũng) haemal) + +@hematin /'hi:mətin/ +* danh từ +- (hoá học) hematin + +@hematite / (hematite) / +* danh từ +- (khoáng chất) hematit + +@hemeralopia /,heməræ'loupiə/ +* danh từ +- (y học) bệnh quáng gà + +@hemicellulose /,hemi'seljulous/ +* danh từ +- (hoá học) hemixenluloza + +@hemiplegia /,hemi'pli:dʤiə/ +* danh từ +- (y học) bệnh liệt nửa người + +@hemiplegic /,hemi'pli:dʤik/ +* tính từ +- (y học) liệt nửa người +* danh từ +- (y học) người mắc bệnh liệt nửa người + +@hemipterous /hi'miptərəs/ +* tính từ +- (động vật học) cánh nửa (sâu bọ) + +@hemisphere /'hemisfiə/ +* danh từ +- bàn cầu +=the northern hemisphere: bán cầu bắc + +@hemispheric /,hemi'sferik/ +* tính từ +- (thuộc) bán cầu; có hình bán cầu + +@hemistich /'hemistik/ +* danh từ +- nửa câu thơ + +@hemlock /'hemlɔk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây độc cần +- chất độc cần (lấy từ cây độc cần) + +@hemoglobin /,hi:mou'gloubin/ +* danh từ +- hemoglobin + +@hemorrhage / (hemorrhage) / +* danh từ +- (y học) sự chảy máu, sự xuất huyết + +@hemorrhoidal / (hemorrhoidal) / +* tính từ +- (y học), (thuộc) bệnh trĩ + +@hemorrhoidectomy / (hemorrhoidectomy) / +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt trĩ + +@hemorrhoids / (emerods) / +* danh từ số nhiều +- (y học) bệnh trĩ + +@hemostasis / (hemostasis) / +* danh từ +- (y học) sự cầm máu + +@hemostat / (hemostat) / +* danh từ +- (y học) kẹp (để) cầm máu + +@hemostatic / (hemostatic) / +* tính từ +- (y học) cầm máu +* danh từ +- (y học) thuốc cầm máu + +@hemp /hemp/ +* danh từ +- (thực vật học) cây gai dầu +- sợi gai dầu +-(đùa cợt) dây treo cổ, dây thắt cổ + +@hempen /'hempən/ +* tính từ +- làm bằng sợi gai dầu +- như sợi gai dầu + +@hem-stitch /'hemstitʃ/ +* danh từ +- mũi khâu giua +* ngoại động từ +- giua (mùi soa...) + +@hen /hen/ +* danh từ +- gà mái +- (định ngữ) mái (chim) +-(đùa cợt) đàn bà +!like a hen with one chicken +- tất cả bận rộn, lăng xăng rối rít + +@henandchickens / (henandchickens) / +* danh từ +- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu + +@henbane /'hembein/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kỳ nham +- chất độc kỳ nham (lấy từ cây kỳ nham) + +@hence /hens/ +* phó từ +- sau đây, kể từ đây +=a week hence: trong vòng một tuần lễ nữa; sau đay một tuần lễ +- do đó, vì thế, vì lý do đó +- (từ cổ,nghĩa cổ) từ chỗ này, từ nơi đây ((thường) from hence) +!to go hence +- (xem) go +!hence! +- cút ngay +!hence with him! +- tống cổ nó đi! + +@henceforth /'hens'fɔ:θ/ +* phó từ +- từ nay trở đi, từ nay về sau + +@henceforward /'hens'fɔ:θ/ +* phó từ +- từ nay trở đi, từ nay về sau + +@henchman /'hentʃmənt/ +* danh từ +- (chính trị) tay sai +- (sử học) người hầu cận + +@hendecagon /hen'dekəgən/ +* danh từ +- (toán học) hình mười một cạnh + +@hendecahedral /'hendekə'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) khối mười một mặt, có mười một mặt + +@hendecahedron /'hendekə'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) khối mười một mặt + +@henna /'henə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lá móng +- lá móng (chồi và lá cây móng dùng làm thuốc nhuộm tóc) + +@hennery /'henəri/ +* danh từ +- sân nuôi gà vịt +- trại nuôi gà vịt + +@henny /'heni/ +* tính từ +- như gà mái, giống gà mái +* danh từ +- gà trống trông như gà mái + +@henpeck /'henpek/ +* ngoại động từ +- bắt nạt, xỏ mũi (chồng) + +@henpecked /'henpekt/ +* tính từ +- sợ vợ, bị vợ xỏ mũi + +@henry /'henri/ +* danh từ +- (điện học) henri +=international henry: henri quốc tế + +@hen-and-chickens / (henandchickens) / +* danh từ +- (thực vật học) cây cảnh thiên hoa cầu + +@hen-coop /'henku:p/ +* danh từ +- lông gà + +@hen-harrier /'hen,hæriə/ +* danh từ +- (động vật học) chim ó xanh + +@hen-hearted /'hen'hɑ:tid/ +* tính từ +- nhút nhát, nhát gan; khiếp nhược + +@hen-house /'henhaus/ +* danh từ +- chuồng gà + +@hen-party /'hen,pɑ:ti/ +* danh từ +-(đùa cợt) cuộc gặp gỡ toàn đàn bà; cuộc chiêu đâi toàn đàn bà + +@hen-roost /'henru:st/ +* danh từ +- giàn gà đậu (ban đêm) + +@hen-run /'henrʌn/ +* danh từ +- sân nuôi gà vịt + +@hep /hep/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) biết thừa, biết tỏng +=to be hep to someone's trick: biết tỏng cái trò chơi khăm của ai +- am hiểu những cái mới + +@hepatic /hi'pætik/ +* tính từ +- (thuộc) gan +- bổ gan +- màu gan +- (thực vật học) (thuộc) lớp rêu tản +* danh từ +- (y học) thuốc bổ gan; thuốc chữa bệnh gan +- (thực vật học) cây rêu tản, cây địa tiền + +@hepatica /hi'pætikə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lá gan (thuộc họ mao lương) + +@hepatise / (hepatise) / +* ngoại động từ +- gan hoá + +@hepatite /'hepətait/ +* danh từ +- (khoáng chất) hepatit + +@hepatitis /,hepə'taitis/ +* danh từ +- (y học) bệnh viêm gan + +@hepatization /,hepətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự gan hoá + +@hepatize / (hepatise) / +* ngoại động từ +- gan hoá + +@hepcat /'hepkæt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tay chơi nhạc ja cừ; tay nghiện nhạc ja + +@heptachord /'heptəkɔ:d/ +* danh từ, (âm nhạc) +- chuỗi bảy âm +- đàn bảy dây + +@heptad /'heptæd/ +* danh từ +- bộ bảy, nhóm bảy + +@heptagon /'heptəgən/ +* danh từ +- (toán học) hình bảy cạnh + +@heptagonal /'heptəgənl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) hình bảy cạnh; có bảy cạnh + +@heptahedral /'heptə'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) khối bảy mặt; có bảy mặt + +@heptahedron /'heptə'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) khối bảy mặt + +@heptane /'heptein/ +* danh từ +- (hoá học) heptan + +@heptarchy /'heptɑ:ki/ +* danh từ +- sự thống trị, bộ bảy + +@heptasyllabic /'heptəsi'læbik/ +* tính từ +- có bảy âm tiết + +@heptavalent /,heptə'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị bảy + +@heptod /'heptoud/ +* danh từ +- (raddiô) ống bảy cực, đèn bảy cực + +@her /hə:/ +* danh từ +- nó, cô ấy, bà ấy, chị ấy... +=give it her: đưa cái đó cho cô ấy +=was that her?: có phải cô ta đó không? +* tính từ sở hữu +- của nó, của cô ấy, của bà ấy, của chị ấy... +=her book: quyển sách của cô ấy + +@herald /'herəld/ +* danh từ +- viên quan phụ trách huy hiệu +- người đưa tin, sứ giả; điềm, triệu +- (sử học) sứ truyền lệnh +* ngoại động từ +- báo trước + +@heraldic /he'rældik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu huy hiệu; (thuộc) huy hiệu + +@heraldry /'herəldri/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu huy hiệu +- huy hiệu +- vẻ trang trọng lộng lẫy của huy hiệu + +@herb /hə:b/ +* danh từ +- cỏ, cây thảo +=medicinal herbs: cỏ làm thuốc, dược thảo + +@herbaceous /hə:'beiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; dạng cỏ, dạng cây thảo + +@herbage /'hə:bidʤ/ +* danh từ +- cỏ (nói chung) +- (pháp lý) quyền chăn thả (trên đất đai của người khác) + +@herbal /'hə:bəl/ +* tính từ +- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo +* danh từ +- sách nghiên cứu về cỏ + +@herbalist /'hə:bəlist/ +* danh từ +- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc +- nhà nghiên cứu về cỏ + +@herbaria /hə:'beəriəm/ +* danh từ, số nhiều herbaria /hə:'beəriə/ +- tập mẫu cây +- phòng mẫu cây + +@herbarium /hə:'beəriəm/ +* danh từ, số nhiều herbaria /hə:'beəriə/ +- tập mẫu cây +- phòng mẫu cây + +@herbicidal /,hə:bi'said/ +* tính từ +- diệt cỏ; (thuộc) thuốc diệt cỏ + +@herbicide /'hə:bisaid/ +* danh từ +- thuốc diệt cỏ + +@herbiferous /hə:'bifərəs/ +* tính từ +- sinh cỏ; có cỏ (vùng...) + +@herbivora /hə:'bivərə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) loài ăn cỏ + +@herbivorous /hə:'bivərəs/ +* tính từ +- ăn cỏ (động vật) + +@herborist /hə:'bərist/ +* danh từ +- người sưu tập cây cỏ +- người trồng và bán cây cỏ làm thuốc + +@herborization /,hə:bərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự sưu tập cây cỏ + +@herborize /'hə:bəraiz/ +* nội động từ +- sưu tập cây cỏ + +@herby /'hə:bi/ +* tính từ +- có cỏ, đầy cỏ, có cây thảo +- (thuộc) cỏ, (thuộc) cây thảo; như cỏ, như cây thảo + +@herculean /,hə:kju'li:ən/ +* tính từ +- (thuộc) thần ec-cun +- khoẻ như ec-cun +- đòi hỏi sức mạnh phi thường, khó khăn nặng nề +=a herculean task: một nhiệm vụ hết sức nặng nề + +@hercules /'hə:kjuli:z/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần ec-cun (thần thoại hy-lạp) +- người khoẻ + +@herd /hə:d/ +* danh từ +- bầy, đàn (vật nuôi) +=the herd instinct: bản năng sống thành bầy +- bọn, bè lũ (người) +=the comumon herd; the vulgar herd: bọn người tầm thường +- (thường) trong từ ghép người chăn (vật nuôi) +* ngoại động từ +- dồn lại thành bầy, tập hợp lại thành bầy (vật nuôi) +- (nghĩa bóng) dồn (người vào một nơi nào) +- chắn giữ vật nuôi +* nội động từ ((thường) : together) +- sống thành bầy, đi thành bầy (vật nuôi) +- cấu kết với nhau, đàn đúm với nhau (người) + +@herdsman /'hə:dzmən/ +* danh từ +- người chăm sóc súc vật + +@here /hiə/ +* phó từ +- đây, ở đây, ở chỗ này +=here and there: đó đây +=come here!: lại đây! +=look here!: trông đây!, nghe đây! +=here below: trên thế gian này +=here he stopped reading: đến đây anh ta ngừng đọc +!here you are +- đây cái anh đang cần đây; đây đúng là điều anh muốn biết đây +!here's to you! +!here's how! +- xin chúc sức khoẻ anh (thường nói khi chúc rượu) +!here goes! +- (thông tục) nào, bắt đầu nhé! +!here, there and everywhere +- ở khắp mọi nơi, khắp nơi khắp chỗ +!neither here nor there +- (thông tục) không đúng vào vấn đề, không quan trọng +* danh từ +- nơi đây, chốn này +=from here: từ đây +=near here: gần đây + +@hereabout /'hiərə,baut/ +* phó từ +- quanh đây, gần đây + +@hereabouts /'hiərə,baut/ +* phó từ +- quanh đây, gần đây + +@hereafter /hiər'ɑ:ftə/ +* phó từ +- sau đây, sau này, trong tương lai +- ở kiếp sau, ở đời sau +* danh từ +- tương lai +- kiếp sau, đời sau + +@hereat /hiər'æt/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đến đây thì..., đến chỗ này thì..., cùng với điều đó + +@hereby /'hiə'bai/ +* phó từ +- bằng biện pháp này, bằng cách này +- do đó, nhờ đó, nhờ thế + +@hereditable /hi'reditəbl/ +* tính từ +- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa + +@hereditament /,heri'ditəmənt/ +* danh từ +- tài sản có thể thừa hưởng, tài sản có thể kế thừa +- di sản, tài sản kế thừa + +@hereditariness /hi'reditərinis/ +* danh từ +- tính di truyền + +@hereditary /hi'reditəri/ +* tính từ +- di truyền, cha truyền con nối +=a hereditary disease: một bệnh di truyền + +@hereditism /hi'reditizm/ +* danh từ +- thuyết di truyền + +@hereditist /hi'reditist/ +* danh từ +- người tin thuyết di truyền + +@heredity /hi'rediti/ +* danh từ +- tính di truyền; sự di truyền + +@herein /'hiər'in/ +* phó từ +- ở đây, ở điểm này, trong tài liệu này + +@hereinafter /'hiərin'ɑ:ftə/ +* phó từ +- ở dưới đây + +@hereinbefore /'hiərinbi'fɔ:/ +* phó từ +- ở bên trên + +@hereof /hiər'ɔv/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) về cái này + +@hereon /'hiərə'pɔn/ +* phó từ +- ngay sau đây, đến đấy +- nhân thể, do đó + +@heresiarch /he'ri:ziɑ:k/ +* danh từ +- người sáng lập dị giáo +- lãnh tụ dị giáo + +@heresy /'herəsi/ +* danh từ +- dị giáo + +@heretic /'herətik/ +* danh từ +- người theo dị giáo + +@heretical /hi'retikəl/ +* tính từ +- (thuộc) dị giáo + +@hereto /'hiə'tu:/ +* phó từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- theo đây, đính theo đây +- về vấn đề này; thêm vào điều này + +@heretofore /'hiətu'fɔ:/ +* phó từ +- cho đến nay, trước đây + +@hereunder /hiər'ʌndə/ +* phó từ +- dưới đây + +@hereunto /'hiə'tu:/ +* phó từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- theo đây, đính theo đây +- về vấn đề này; thêm vào điều này + +@hereupon /'hiərə'pɔn/ +* phó từ +- ngay sau đây, đến đấy +- nhân thể, do đó + +@herewith /'hiə'wið/ +* phó từ +- kèm theo đây + +@heritability /,heritə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể di truyền +- tính có thể thừa hưởng, tính có thể kế thừa + +@heritable /'heritəbl/ +* tính từ +- có thể di truyền, có thể cha truyền con nối +- có thể thừa hưởng, có thể kế thừa + +@heritor /'heritə/ +* danh từ +- người thừa kế, người thừa tự + +@herl /hɑ:l/ +* động từ (ớ-cốt) +- kéo lê trên mặt đất; đi kéo lê +- lát bằng vôi và đá cuội +* danh từ: (harle) /hɑ:l/ (herl) /hə:l/ +- tơ lông (chim) + +@hermaphrodism /hə:'mæfrədizm/ +* danh từ số nhiều +- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính + +@hermaphrodite /hə:'mæfrədait/ +* danh từ +- (sinh vật học) loài lưỡng tính + +@hermaphroditic /hə:,mæfrə'ditik/ +* tính từ +- (sinh vật học) lưỡng tính +* tính từ: (hermaphroditical) /hə:,mæfrə'ditikəl/ +- (sinh vật học) lưỡng tính + +@hermaphroditical /hə:,mæfrə'ditik/ +* tính từ +- (sinh vật học) lưỡng tính +* tính từ: (hermaphroditical) /hə:,mæfrə'ditikəl/ +- (sinh vật học) lưỡng tính + +@hermaphroditism /hə:'mæfrədizm/ +* danh từ số nhiều +- tính chất lưỡng tính; tình trạng lưỡng tính + +@hermes /'hə:mi:z/ +* danh từ +- thần héc-mét (thần khoa học và hùng biện trong thần thoại hy-lạp) + +@hermetic /hə:'metik/ +* tính từ +- kín +=hermetic seal: (kỹ thuật) sự hàn kín, sự gắn kín +!heretic art +- thuật luyện đan, thuật giả kim + +@hermit /'hə:mit/ +* danh từ +- nhà ẩn dật +- nhà tu khổ hạnh + +@hermitage /'hə:mitidʤ/ +* danh từ +- viện tu khổ hạnh +- nơi ẩn dật +- nhà ở nơi hiu quạnh +- rượu vang ecmita + +@hermitic /hə:'mitik/ +* tính từ +- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật +- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh +- ẩn dật, hiu quạnh + +@hermitical /hə:'mitik/ +* tính từ +- (thuộc) nhà ẩn dật; thích hợp với nhà ẩn dật +- (thuộc) nhà tu khổ hạnh; thích hợp với nhà tu khổ hạnh +- ẩn dật, hiu quạnh + +@hermit-crab /'hə:mit'kræb/ +* danh từ +- (động vật học) loài ốc mượn hồn, loài tôm ở nhờ + +@hern /'herən/ +* danh từ +- (động vật học) con diệc + +@hernia /'hə:njə/ +* danh từ +- (y học) thoát vị + +@hernial /'hə:njəl/ +* tính từ +- (thuộc) thoát vị + +@herniated /'hə:nieitid/ +* tính từ +- (y học) bị thoát vị + +@herniotomy /,hə:ni'ɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thuật mở thoát vị + +@hernshaw /'hə:nʃɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) con diệc con + +@hero /'hiərou/ +* danh từ, số nhiều heroes +- người anh hùng +- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học) + +@heroes /'hiərou/ +* danh từ, số nhiều heroes +- người anh hùng +- nhân vật nam chính (trong một tác phẩm văn học) + +@heroic /hi'rouik/ +* tính từ +- anh hùng +=heroic deeds: chiến công anh hùng +=a heroic people: một dân tộc anh hùng +=heroic poetry: anh hùng ca +- quả cảm, dám làm việc lớn +- kêu, khoa trương, cường điệu (ngôn ngữ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) to lớn khác thường, hùng mạnh khác thường +=a statue of heroic size: một bức tượng to lớn khác thường +* danh từ +- câu thơ trong bài ca anh hùng +- (số nhiều) ngôn ngữ khoa trương cường điệu + +@heroically /hi'rouikəli/ +* phó từ +- anh hùng + +@heroify /hi'rouifai/ +* ngoại động từ +- tôn thành anh hùng + +@heroin /'herouin/ +* danh từ +- (dược học) heroin (thuốc làm dịu đau) + +@heroine /'herouin/ +* danh từ +- nữ anh hùng +- nhân vật nữ chính (trong các tác phẩm văn học) + +@heroise / (heroise) / +* ngoại động từ +- tôn thành anh hùng +* nội động từ +- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng + +@heroism /'herouizm/ +* danh từ +- đức tính anh hùng, cử chỉ anh hùng; thái độ anh hùng +- chủ nghĩa anh hùng + +@heroize / (heroise) / +* ngoại động từ +- tôn thành anh hùng +* nội động từ +- làm ra vẻ anh hùng; đóng vai anh hùng + +@heroi-comic /hi'roui'kɔmik/ +* tính từ +- nửa hùng tráng nửa hài hước + +@heron /'herən/ +* danh từ +- (động vật học) con diệc + +@heronry /'herənri/ +* danh từ +- bãi diệc + +@hero-worship /'hiərou,wə:ʃip/ +* danh từ +- sự sùng bái anh hùng, sự tôn sùng anh hùng + +@hero-worshipper /'hiərou,wə:ʃipə/ +* danh từ +- người sùng bái anh hùng + +@herpes /'hə:pi:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh ecpet, bệnh mụn giộp + +@herpetic /hə:'petik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh ecpet, (thuộc) bệnh mụn giộp; như bệnh ecpet, như bệnh mụn giộp +- mắc bệnh ecpet, mắc bệnh mụn giộp + +@herpetologist /,hə:pi'tɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu bò sát + +@herpetology /,hə:pi'tɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa bò sát + +@herring /'heriɳ/ +* danh từ +- (động vật học) cá trích +!packed as close as herrings +- xếp chật như nêm + +@herring-bone /'heriɳboun/ +* danh từ +- kiểu khâu chữ chi; kiểu thêu chữ chi (giống hình xương cá trích) +- (kiến trúc) cách xếp (gạch, ngói, đá) theo hình chữ chi (giống hình xương cá trích) +- (thể dục,thể thao) kiểu trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vải chéo chữ chi; quần áo may bằng vải chéo chữ chi +* ngoại động từ +- khâu chữ chi, thêu chữ chi (theo hình xương cá trích) +- sắp xếp (gạch, ngói...) theo kiểu chữ chi (theo hình xương cá trích) +* nội động từ +- sắp xếp theo kiểu chữ chi +- (thể dục,thể thao) trượt tuyết xuống dốc theo đường chữ chi + +@herring-pond /'heriɳpɔnd/ +* danh từ +-(đùa cợt) bắc đại tây dương (nơi có nhiều cá trích) + +@herritage /'heritidʤ/ +* danh từ +- tài sản kế thừa; di sản ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (kinh thánh) nhà thờ; giáo hội +- (kinh thánh) dân thánh (dân do-thái xưa) + +@hers /hə:z/ +* đại từ sở hữu +- cái của nó, cái của cô ấy, cái của chị ấy, cái của bà ấy +=a friend of hers: một người bạn của cô ấy + +@herself /hə:'self/ +* đại từ phản thân +- tự nó, tự cô ta, tự chị ta, tự bà ta, tự mình +=she hurt herself: cô ấy tư mình làm mình đau +- chính nó, chính cô ta, chính chị ta, chính bà ta +=she herself told me: chính cô ta đã nói với tôi +=i should like to see mrs b herself: tôi muốn được gặp đích thân bà b + +@hertz /hə:ts/ +* danh từ +- (vật lý) héc + +@hertzian wave /'hə:tsiən'weiv/ +* danh từ +- (raddiô) sóng héc + +@hesitance /'hezitəns/ +* danh từ +- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ((cũng) hesitation) + +@hesitancy /'hezitəns/ +* danh từ +- sự tự do, sự ngập ngừng, sự lưỡng lự, sự không nhất quyết ((cũng) hesitation) + +@hesitant /'hezitənt/ +* tính từ +- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết + +@hesitate /'heziteit/ +* nội động từ +- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết + +@hesitatingly /'heziteitiɳli/ +* phó từ +- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết + +@hesitation /,hezi'teiʃn/ +* danh từ +- (như) hesitance +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự nói ngắc ngứ, sự nói ấp úng + +@hesitative /'heziteitiv/ +* tính từ +- do dự, ngập ngừng, lưỡng lự, không nhất quyết + +@hesperian /hes'piəriən/ +* tính từ +- (thơ ca) ở phương tây, ở phương đoài + +@hesperus /'hespərəs/ +* danh từ +- sao hôm + +@hessian /'hesiən/ +* danh từ +- vải bao bố (bằng gai, đay) + +@hessian boots /'hesiən'bu:ts/ +* danh từ +- giày ống cao cổ + +@hest /hest/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) behest + +@het /het/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) được đốt nóng, được nung nóng +=het up: (từ lóng) kích động, kích thích, sôi nổi; nổi nóng + +@hetaera / (hetaira) / +* danh từ, số nhiều hetaerae /hi'tiəri:/ +- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu + +@hetaerae / (hetaira) / +* danh từ, số nhiều hetaerae /hi'tiəri:/ +- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu + +@hetaerism /hi'tiərizm/ +* danh từ +- chế độ nàng hầu vợ lẽ +- (sử học) chế độ loạn hôn + +@hetaira / (hetaira) / +* danh từ, số nhiều hetaerae /hi'tiəri:/ +- đĩ quý phái, đĩ sang; gái hồng lâu + +@hetairism /hi'tiərizm/ +* danh từ +- chế độ nàng hầu vợ lẽ +- (sử học) chế độ loạn hôn + +@heterochromatic /,hetəroukrə'mætik/ +* tính từ +- tạp sắc + +@heteroclite /'hetərouklait/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) biến cách trái quy tắc (từ, danh từ) +- (nghĩa bóng) khác thường, dị dạng +* danh từ +- (ngôn ngữ học) danh từ biến cách trái quy tắc + +@heterocylic /,hetərou'saiklik/ +* tính từ +- (hoá học) khác vòng + +@heterodox /'hetərədɔks/ +* tính từ +- không chính thống + +@heterodoxy /'hetərədɔksi/ +* danh từ +- tính chất không chính thống +- tư tưởng ngược chính thống; thuyết không chính thống + +@heterodyne /'hetərədain/ +* danh từ +- (raddiô) heteroddin bộ tạo phách +* tính từ +- (raddiô) (thuộc) heteroddin bộ tạo phách + +@heterogamy /,hetə'rɔgəmi/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự dị giao + +@heterogeneity /,hetəroudʤi'ni:iti/ +* danh từ +- tính hỗn tạp, tính khác thể, tính không đồng nhất + +@heterogeneous /,hetəroudʤi'njəs/ +* tính từ +- hỗn tạp, khác thể, không đồng nhất + +@heterogenesis /,hetərou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) tính khác phát sinh + +@heteromorphic /,hetərou'mɔ:fik/ +* tính từ +- khác hình + +@heteromorphism /,hetərou'mɔ:fizm/ +* danh từ +- tính khác hình + +@heterotrophic /,hetərou'trɔfik/ +* tính từ +- (sinh vật học) dị dưỡng + +@heterozygote /,hetərou'zaigout/ +* danh từ số nhiều +- dị hợp tử + +@heuristic /hjuə'ristik/ +* tính từ +- để tìm ra, để khám phá +=heuristic method: phương pháp hướng dẫn học sinh tự tìm tòi lấy + +@hew /hju:/ +* động từ hewed, hewed, hewn +- chặt, đốn, đẽo; bổ +=to hew down a tree: đốn cây +=to hew something to pieces: bổ cái gì ra làm nhiều mảnh +=to hew asunfer: bổ đôi +=to hew one's way: chặt cây mở đường +=to hew at somebody: bổ rìu vào ai, chặt vào ai, lấy dao phạt vào ai + +@hewer /'hju:ə/ +* danh từ +- người chặt, người đốn (cây); người đẽo (đá...) +- thợ gương lò (ở mỏ than) +!hewers of wood and drawers of water +- những người lao động vất vả cực nhọc; thân trâu ngựa + +@hewn /hju:/ +* động từ hewed, hewed, hewn +- chặt, đốn, đẽo; bổ +=to hew down a tree: đốn cây +=to hew something to pieces: bổ cái gì ra làm nhiều mảnh +=to hew asunfer: bổ đôi +=to hew one's way: chặt cây mở đường +=to hew at somebody: bổ rìu vào ai, chặt vào ai, lấy dao phạt vào ai + +@hexachord /'heksəkɔ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) chuỗi sáu âm + +@hexad /'heksæd/ +* danh từ +- bộ sáu, nhóm sáu + +@hexagon /'heksægən/ +* danh từ +- (toán học) hình sáu cạnh + +@hexagonal /hek'sægənl/ +* tính từ +- sáu cạnh + +@hexagram /'heksəgræm/ +* danh từ +- ngôi sao sáu cạnh (vẽ bằng hai hình tam giác đều lồng vào nhau) +- hình sáu đường + +@hexahedral /'heksə'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) sáu mặt (hình) + +@hexahedron /'heksə'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) khối sáu mặt + +@hexameter /hek'sæmitə/ +* danh từ +- thơ sáu âm tiết + +@hexametric /,heksə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ sáu âm tiết +- có sáu âm tiết (câu thơ) + +@hexametrical /,heksə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ sáu âm tiết +- có sáu âm tiết (câu thơ) + +@hexane /'heksein/ +* danh từ +- (hoá học) hexan + +@hexangular /hek'sæɳgjulə/ +* tính từ +- có sáu góc + +@hexapod /'heksəpɔd/ +* danh từ +- loài sáu chân (sâu bọ) +* tính từ: (hexapodous) /hek'sæpədəs/ +- có sáu chân (sâu bọ) + +@hexapodous /'heksəpɔd/ +* danh từ +- loài sáu chân (sâu bọ) +* tính từ: (hexapodous) /hek'sæpədəs/ +- có sáu chân (sâu bọ) + +@hexarchy /'heksɑ:ki/ +* danh từ +- nhóm sáu nước liên kết, nhóm sáu nước đồng minh + +@hexatomic /,heksə'tɔmik/ +* tính từ +- (hoá học) có sáu nguyên tử + +@hexavalent /,heksə'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị sáu + +@hexose /'heksous/ +* danh từ +- (hoá học) hexoza + +@hey /hei/ +* thán từ +- ô!, ơ! (ngạc nhiên) +- này! (vui vẻ, hỏi...) +!hey for...! +- lên đường đi (đâu...) nào! +!hey presto, pass +- (xem) presto + +@heyday /'heidei/ +* danh từ +- thời cực thịnh, thời hoàng kim +- thời sung sức nhất, thời đang độ; tuổi thanh xuân +=in the heyday of youth: lúc tuổi thanh xuân sung sức + +@hey-day /'heidei/ +* thán từ +- a a!, a! (vui mừng, ngạc nhiên) + +@he-man /'hi:'mæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đúng là khách mày râu, người xứng đáng là một trang tu mi nam tử + +@hi /hai/ +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) này!, ê! (gọi, chào) + +@hi-fi + +@hiatus /hai'eitəs/ +* danh từ, số nhiều hiatuses /hai'eitəsiz/ +- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...) +- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm + +@hiatuses /hai'eitəs/ +* danh từ, số nhiều hiatuses /hai'eitəsiz/ +- chỗ gián đoạn, chỗ đứt quãng, chỗ thiếu sót (trong một loạt sự vật, một bài tường thuật, một loạt chứng cớ...) +- (ngôn ngữ học) chỗ vấp hai nguyên âm + +@hibernal /hai'bə:nl/ +* tính từ +- (thuộc) mùa đông; về mùa đông + +@hibernant /'haibə:nənt/ +* tính từ +- ngủ đông (động vật) +- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người) +* danh từ +- con vật ngủ đông +- người nghỉ đông ở vùng ấm áp + +@hibernate /'haibə:neit/ +* nội động từ +- ngủ đông (động vật) +- nghỉ đông ở vùng ấm áp (người) +- không hoạt động, không làm gì, nằm lì + +@hibernation /,haibə:'neiʃn/ +* danh từ +- sự ngủ đông (động vật) +- sự nghỉ đông ở vùng ấm áp (người) +- sự không hoạt động, sự không làm gì, sự nằm lì + +@hibernian /hai'bə:njən/ +* tính từ +- (thuộc) ai-len +* danh từ +- người ai-len + +@hibernicism /hai'bə:nisizm/ +* danh từ +- từ ngữ đặc ai-len + +@hibiscus /hi'biskəs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dâm bụt + +@hiccough / (hiccup) / +* danh từ +- (y học) nấc +* nội động từ +- nấc +* ngoại động từ +- vừa nói vừa nấc + +@hiccup / (hiccup) / +* danh từ +- (y học) nấc +* nội động từ +- nấc +* ngoại động từ +- vừa nói vừa nấc + +@hick /hik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) dân quê; dân tỉnh nhỏ + +@hickory /hikəri/ +* danh từ +- cây mại châu +- gỗ mại châu +- gậy (làm bằng gỗ) mại châu + +@hid /'hid/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của hide + +@hidalgo /hi'dælgou/ +* danh từ, số nhiều hidalgos /hi'dælgouz/ +- người quý tộc tây ban nha + +@hidden /haid/ +* danh từ +- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa) +-(đùa cợt) da người +!neither hide not hair +- không có bất cứ một dấu vết gì +!to save one's own hide +- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng +* ngoại động từ +- lột da +- (thông tục) đánh đòn +* danh từ +- (sử học) haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu anh tuỳ theo từng địa phương ở anh) +- nơi nấp để rình thú rừng +* nội động từ hidden, hid +- trốn, ẩn nấp, náu +* ngoại động từ +- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì) +- che khuất +!to hide one's head +- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra +!not to hide one's light (candle) under a bushel +- (xem) bushel + +@hide /haid/ +* danh từ +- da sống (chưa thuộc, mới chỉ cạo và rửa) +-(đùa cợt) da người +!neither hide not hair +- không có bất cứ một dấu vết gì +!to save one's own hide +- để cứu lấy tính mạng mình; cầu an bảo mạng +* ngoại động từ +- lột da +- (thông tục) đánh đòn +* danh từ +- (sử học) haiddơ (đơn vị đo ruộng đất từ 60 đến 120 mẫu anh tuỳ theo từng địa phương ở anh) +- nơi nấp để rình thú rừng +* nội động từ hidden, hid +- trốn, ẩn nấp, náu +* ngoại động từ +- che giấu, che đậy, giấu giếm; giữ kín (một điều gì) +- che khuất +!to hide one's head +- giấu mặt đi vì xấu hổ, xấu hổ vì không dám ló mặt ra +!not to hide one's light (candle) under a bushel +- (xem) bushel + +@hideous /'hidiəs/ +* tính từ +- gớm guốc (hình thù); ghê tởm (tinh thần đạo đức) +=a hideous crime: tội ác ghê gớm + +@hideousness /'hidiəsnis/ +* danh từ +- vẻ gớm guốc; tính ghê tởm + +@hide-and-seek /'haidənd'si:k/ +* danh từ +- trò chơi ú tim ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@hide-away /'haid'aut/ +-away) /'haidə,wei/ +* danh từ +- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh + +@hide-bound /'haidbaund/ +* tính từ +- gầy giơ xương, chỉ còn da bọc xương (vật nuôi) +- hẹp hòi, nhỏ nhen +- cố chấp, thủ cựu + +@hide-out /'haid'aut/ +-away) /'haidə,wei/ +* danh từ +- (thông tục) nơi ẩn náu; nơi trốn tránh + +@hiding /'haidiɳ/ +* danh từ +- sự đánh đập, sự đánh đòn +=to give a good hiding: đánh cho một trận nên thân +- sự ẩn náu; sự trốn tránh +=to be in hiding: đang trốn tránh + +@hiding-place /'haidiɳpleis/ +* danh từ +- nơi ẩn náu; nơi trốn tránh + +@hidrosis /hi'drousis/ +* danh từ +- sự ra mồ hôi +- (y học) sự loạn tiết mồ hôi + +@hidrotic /hi'drɔtik/ +* tính từ +- làm ra mồ hôi +* danh từ +- (y học) thuốc làm ra mồ hôi + +@hie /hai/ +* nội động từ +- (thơ ca) vội vã; đi vội + +@hiemal /'haiiməl/ +* tính từ +- (thuộc) mùa đông + +@hierachy /'haiərɑ:ki/ +* danh từ +- hệ thống cấp bậc; thứ bậc, tôn ti (trong giới tu hành công giáo, trong chính quyền, trong các tổ chức...) +- thiên thần, các thiên thần + +@hierarch /'haiərɑ:k/ +* danh từ, (tôn giáo) +- cha chính +- tổng giám mục + +@hierarchic /,haiə'rɑ:kik/ +* tính từ +- có thứ bậc, có tôn ti + +@hierarchical /,haiə'rɑ:kik/ +* tính từ +- có thứ bậc, có tôn ti + +@hierarchism /'haiərɑ:kizm/ +* danh từ +- chế độ thứ bậc, chế độ tôn ti + +@hieratic /,haiə'rætik/ +* tính từ +- (thuộc) thầy tu +=hieratic writing: chữ thầy tu (ở cổ ai-cập) + +@hierocracy /,haiə'rɔkrəsi/ +* danh từ +- chế độ thống trị của thầy tu + +@higgle /'higl/ +* nội động từ +- mặc cả + +@higgledy-piggledy /'higldi'pigldi/ +* tính từ & phó từ +- hết sức lộn xộn, lung tung bừa bãi +* danh từ +- tình trạng hết sức lộn xộn, tình trạng lung tung bừa bãi + +@high /hai/ +* tính từ +- cao +=high mountain: núi cao +=high flight: sự bay cao +=high price: giá cao +=high speed: tốc độ cao +=high voice: giọng cao +=to have a high opinion of: đánh giá cao +- cao giá, đắt +=corn is high: lúa gạo đắt +- lớn, trọng; tối cao, cao cấp; thượng, trên +=high road: đường cái +=high crime: trọng tội, tội lớn +=high court: toà án tối cao +=high antiquity: thượng cổ +=higher mathematics: toán cao cấp +=the higher classes: tầng lớp thượng lưu, tầng lớp trên +=the higher middle class: tiểu tư sản lớp trên +- cao quý, cao thượng, cao cả +=high thoughts: tư tưởng cao cả +- mạnh, dữ dội, mãnh liệt, giận dữ +=high wind: gió mạnh +=high fever: sốt dữ dội, sốt cao +=high words: lời nói nặng +- sang trọng, xa hoa +=high living: lối sống sang trọng xa hoa +=high feeding: sự ăn uống sang trọng +- kiêu kỳ, kiêu căng, hách dịch +=high look: vẻ kiêu kỳ +=high and mighty: vô cùng kiêu ngạo +- vui vẻ phấn khởi; hăng hái; dũng cảm +=in high spirits: vui vẻ phấn khới, phấn chấn +=high spirit: tinh thần dũng cảm +- cực đoan +=a high tory: đảng viên bảo thủ cực đoan (ở anh) +- hơi có mùi (thối), hơi ôi +=high game: thịt thú săn để đã có hơi có mùi +=high meat: thịt hơi ôi +- đúng giữa; đến lúc +=high noon: đúng giữa trưa +=high summer: đúng giữa mùa hạ +=it's high time to go: đã đến lúc phải đi, không thì muộn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: on) ngà ngà say +!to mount (be on, get on, ride) the high horse +- (xem) horse +!high and dry +- bị mắc cạn (tàu thuỷ) +- (nghĩa bóng) xa rời thực tế, không biết gì đến việc xung quanh (người) +!on the high ropes +- (xem) rope +!the most high +- thượng đế +!with a high hand +- (xem) hand +* phó từ +- cao, ở mức độ cao +=to soar high in the sky: bay vút lên cao trong bầu trời +=to sing high: hát cao giọng +=prices run high: giá cả lên cao +- lớn +=to plwy high: (đánh bài) đánh lớn; đánh những quân bài cao +- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt; giận dữ +=the wind blows high: gió thổi mạnh +=words run high: lời lẽ trở nên giận dữ +- sang trọng, xa hoa +=to live high: sống sang trọng xa hoa +* danh từ +- độ cao; điểm cao +- quân bài cao nhất (đánh ra hay rút được) +- nơi cao, trời cao +=on high: ở trên cao, ở trên trời + +@highball /'haibɔ:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bảng tín hiệu, cho phép chạy hết tốc độ (xe lửa) +- xe lửa tốc hành +- rượu uytky pha xô đa uống bằng cốc vại +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chạy hết tốc độ (xe lửa) +* ngoại động từ +- ra hiệu cho (người lái xe lửa) tiến lên + +@highboy /'haibɔi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tủ con mốt cao + +@highbrow /'haibrau/ +* tính từ +- (thông tục) trí thức; trí thức sách vở (xa rời thực tế) +* danh từ +- (thông tục) nhà trí thức; nhà trí thức sách vở + +@higher-up /'haiər'ʌp/ +* danh từ +- (thông tục) người quyền cao chức trọng, quan to, chóp bu + +@highflown /'haifloun/ +* tính từ +- kêu, khoa trương +- bốc + +@highflyer /'haiflaiə/ +* danh từ +- người nhiều tham vọng +- người viển vông + +@highflying /'hai'flaiiɳ/ +* tính từ +- nhiều tham vọng +- viển vông + +@highjack /'haidʤæk/ +* động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu) +- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh) + +@highjacker / (highjacker) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu) + +@highjinks /'hai'dʤiɳks/ +* danh từ +- trò vui tếu, trò đùa nhộn + +@highland /'hailənd/ +* danh từ +- cao nguyên +- (the highlands) vùng cao nguyên ê-cốt + +@highlander /'hailəndə/ +* danh từ +- dân vùng cao nguyên +- (highlander) dân vùng cao nguyên ê-cốt + +@highly /'haili/ +* phó từ +- rất, lắm, hết sức, ở mức độ cao +=to commend highly: hết sức ca ngợi +- tốt, cao; với ý tôn trọng, với ý ca ngợi +=to think highly of somebody: coi trọng ai; tôn trọng ai +!to speak highly of somebody +- nói tốt về ai; ca ngợi ai +- dòng dõi quý phái +=highly descended: xuất thân dòng dõi quý phái + +@highness /'hainis/ +* danh từ +- mức cao (thuê giá cả...) +- sự cao quý, sự cao thượng, sự cao cả +=the highness of one's character: đức tính cao cả +- (highness) hoàng thân, hoàng tử, công chúa; điện hạ +!his highness +- hoàng thân +!his royal highness +- hoàng tử +!her royal highness +- công chúa + +@highproof / (high-proof) / +-proof) /'haipru:f/ +* tính từ +- có nồng độ rượu cao + +@hight /hait/ +* động tính từ quá khứ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca);(đùa cợt) gọi là, tên là + +@highway /'haiwei/ +* danh từ +- đường cái, quốc lộ +- con đường chính (bộ hoặc thuỷ) +- (nghĩa bóng) con đường, đường lối (hành động...) + +@highwayman /'haiweimən/ +* danh từ +- kẻ cướp đường + +@high altar /'hai'ɔ:ltə/ +* danh từ +- bàn thờ chính + +@high farming /'hai'fɑ:miɳ/ +* danh từ +- sự thâm canh + +@high fidelity /'haifi'deliti/ +-fi) /'hai'fai/ +* danh từ +- (raddiô) độ trung thực cao (máy thu) + +@high hat /'hai'hæt/ +* danh từ +- mũ chỏm cao (của đàn ông) + +@high priori road /'haiprai'ɔ:rai'roud/ +* danh từ +-(đùa cợt) phương pháp tiên nghiệm (để xét vấn đề, không dùng lối lý giải) + +@high school /'hai'sku:l/ +* danh từ +- trường cao trung + +@high seas /'hai'si:z/ +* danh từ +- biển khơi; vùng biển khơi + +@high tea /'hai'ti:/ +* danh từ +- bữa trà mặn (uống trà có kèm món ăn mặn) + +@high tide /'hai'taid/ +* danh từ +- lúc thuỷ triều lên cao +- (nghĩa bóng) tột đỉnh, điểm cao nhất + +@high treason /'hai'tri:zn/ +* danh từ +- tội phản quốc, tội phản nghịch + +@high-binder /'hai,baində/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con buôn chính trị, kẻ đầu cơ chính trị +- kẻ côn đồ (trong nhóm chuyên giết người thuê và tống tiền) + +@high-blower /'hai,blouə/ +* danh từ +- con ngựa hay khịt mũi to + +@high-born /'haibɔ:n/ +* tính từ +- thuộc dòng dõi (quý phái) + +@high-bred /'haibred/ +* tính từ +- nòi, thuộc giống tốt (ngựa...) +- quý phái + +@high-browed /'haibrau/ +* tính từ +- (thông tục) có vẻ trí thức; thuộc loại trí thức; thuộc loại trí thức sách vở (xa rời thực tế) + +@high-class /'hai'klɑ:s/ +* tính từ +- hạng cao, hạng nhất, thượng hạng (đôi khi mỉa) + +@high-coloured /'hai'kʌləd/ +* tính từ +- đỏ bừng, đỏ gay +- hồng hào (mặt) có màu thẫm; có màu sặc sỡ + +@high-day /'haidei/ +* danh từ +- ngày lễ, ngày hội, ngày vui + +@high-falutin /'haifə'lu:tin/ +-faluting) /'haifə'lu:tiɳ/ +* tính từ +- kêu, khoa trương +* danh từ +- sự khoa trương; giọng khoa trương + +@high-faluting /'haifə'lu:tin/ +-faluting) /'haifə'lu:tiɳ/ +* tính từ +- kêu, khoa trương +* danh từ +- sự khoa trương; giọng khoa trương + +@high-flier /'haiflaiə/ +* danh từ +- người nhiều tham vọng +- người viển vông + +@high-frequency /'hai'fri:kwənsi/ +* tính từ +- (raddiô) cao tần + +@high-grade /'haigreid/ +* tính từ +- hảo hạng; cấp cao + +@high-handed /'haigreid/ +* tính từ +- kiêu căng +- hống hách; độc đoán, chuyên chế; vũ đoán + +@high-handedness /'hai'hændidnis/ +* danh từ +- sự kiêu căng +- sự hống hách; sự độc đoán, sự chuyên chế; sự vũ đoán + +@high-hat /'hai'hæt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người trịch thượng +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trịch thượng +- học làm sang +* ngoại động từ +- đối xử trịch thượng, chơi trịch thượng (với ai) +* nội động từ +- tỏ vẻ trịch thượng + +@high-hearted /'hai'hɑ:tid/ +* tính từ +- can đảm, dũng cảm, gan lì + +@high-jumper /'hai,dʤʌmpə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) vận động viên nhảy cao + +@high-keyed /'hai'ki:d/ +* tính từ +- cao giọng +- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ((cũng) high-strung) + +@high-life /'hailaif/ +* tính từ +- sống sang trọng xa hoa + +@high-light /'hailait/ +* danh từ +- chỗ nổi bật nhất, chỗ đẹp nhất, chỗ sáng nhất (trong một bức tranh) +- ((thường) số nhiều) điểm nổi bật nhất, vị trí nổi bật nhất, sự việc nổi bật nhất, nét nổi bật nhất +* ngoại động từ +- làm nổi bật, nêu bật + +@high-minded /'hai'maindid/ +* tính từ +- có tâm hồn cao thượng; có tinh thần cao cả +- (từ cổ,nghĩa cổ) kiêu ngạo, kiêu căng + +@high-mindedness /'hai'maindidnis/ +* danh từ +- tâm hồn cao thượng; tinh thần cao cả +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính kiêu ngạo, tính kiêu căng + +@high-muck-a-muck /'hai,mʌkə'mʌk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người quyền cao chức trọng +- người hay lên mặt ta đây quan to + +@high-pitched /'hai'pitʃt/ +* tính từ +- cao, the thé (âm thanh) +- dốc (mái nhà...) +- (nghĩa bóng) cao quý, cao thượng, cao cả + +@high-powered /'hai'pauəd/ +* tính từ +- chức trọng quyền cao +- rất mạnh, có công suất lớn + +@high-priced /'hai'praist/ +* tính từ +- đắt, giá cao + +@high-proof / (high-proof) / +-proof) /'haipru:f/ +* tính từ +- có nồng độ rượu cao + +@high-ranker /'hai,ræɳkiɳ/ +* danh từ +- người ở địa vị cao, cán bộ cao, quan to + +@high-ranking /'hai,ræɳkiɳ/ +* tính từ +- ở địa vị cao, cấp cao + +@high-rise /'hairaiz/ +* tính từ +- cao ngất (nhà nhiều tầng) + +@high-sounding /'hai,saundiɳ/ +* tính từ +- kêu, rỗng, khoa trương + +@high-spirited /'hai'spiritid/ +* tính từ +- dũng cảm, can đảm +- cao quý, cao thượng, cao cả + +@high-stepper /'hai'stepə/ +* danh từ +- loại ngựa bước cao (khi đi hoặc chạy thường giơ cao chân) + +@high-strung /'hai'strʌɳ/ +* tính từ +- rất khoẻ, rất sung sức +- dễ xúc động, dễ xúc cảm; dễ bị kích động thần kinh ((cũng) high-keyed) + +@high-tail /'hai,teil/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) rút lui hết sức nhanh, rút lui bán sống bán chết + +@high-tension /'hai'tenʃn/ +* tính từ +- (điện học) có thế cao, cao thế + +@high-toned /'hai'tound/ +* tính từ +- có những tình cảm cao thượng; có cái nhìn cao cả +-(mỉa mai) khoa trương, kiểu cách; tự cao tự đại, kiêu căng, tự phụ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cao giọng + +@high-up /'hai'ʌp/ +* tính từ +- ở địa vị cao, ở cấp cao +* danh từ +- nhân vật quan trọng, cán bộ cấp cao, quan to + +@high-water /'hai'wɔtə/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngắn cũn cỡn +=high-water pants: quần ngắn cũn cỡn + +@high-water-mark /'hai'wɔ:təmɑ:k/ +* danh từ +- mức nước thuỷ triều lúc cao nhất +- (nghĩa bóng) mức cao nhất + +@hijack /'haidʤæk/ +* động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- chặn xe cộ để cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu) +- bắt cóc máy bay (bằng cách giả làm hành khách, dùng vũ lực bắt người lái phải hạ cánh) + +@hijacker / (highjacker) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ chuyên chặn xe cộ để ăn cướp (chủ yếu là xe của bọn buôn rượu lậu) + +@hike /haik/ +* danh từ, (thông tục) +- cuộc đi bộ đường dài (để luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc hành quân +* nội động từ, (thông tục) +- đi mạnh mẽ; đi nặng nhọc, đi lặn lội +- đi bộ đường dài (để rèn luyện sức khoẻ hoặc tiêu khiển) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hành quân +* ngoại động từ +- đẩy đi; kéo lên; bắt buộc phải chuyển động +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tăng đột xuất (tiền thuê nhà...) + +@hila /'hailəm/ +* danh từ, số nhiều hila /'hailə/ +- (thực vật học) rốn hạt + +@hilarious /hi'leəriəs/ +* tính từ +- vui vẻ, vui nhộn + +@hilariousness /hi'leəriəsnis/ +* danh từ +- tính vui vẻ, tính vui nhộn + +@hilarity /hi'læriti/ +* danh từ +- sự vui vẻ, sự vui nhộn + +@hilary /'hiləri/ +* danh từ +- hilary term học kỳ chính thức (ở các trường đại học anh, bắt đầu từ tháng 1) + +@hill /hil/ +* danh từ +- đồi +- cồn, gò, đống, đụn, mô đất, chỗ đất đùn lên (mối, kiến...) +- (the hills) (anh-ân) vùng đồi núi nơi nghỉ an dưỡng +!to go down hill +- (xem) go +!up hill and down dale +!over hill and dale +- lên dốc xuống đèo +* ngoại động từ +- đắp thành đồi +- ((thường) : up) vun đất (vào gốc cây) +=to hill up a plant: vun đất vào gốc cây + +@hilling /'hiliɳ/ +* danh từ +- (nông nghiệp) sự vun gốc + +@hillness /'hilinis/ +* danh từ +- tính chất (tình trạng) có nhiều đồi núi + +@hillo / (hilloa) / +* thán từ +- này!, này ông ơi!, này bà ơi!... +- chà!, trời ơi (ngạc nhiên) + +@hilloa / (hilloa) / +* thán từ +- này!, này ông ơi!, này bà ơi!... +- chà!, trời ơi (ngạc nhiên) + +@hillock /'hilək/ +* danh từ +- đồi nhỏ +- cồn, gò, đống, đụn, mô đất + +@hillside /'hil'said/ +* danh từ +- sườn đồi + +@hilly /'hili/ +* tính từ +- có nhiều đồi núi (vùng) + +@hill-station /'hil'steiʃn/ +* danh từ +- nơi nghỉ ngơi an dưỡng trên vùng đồi núi + +@hilt /hilt/ +* danh từ +- cán (kiếm, dao găm...) +!up to the hill +- đầy đủ, hoàn toàn +=to prove up to the hilt that...: chứng tỏ đầy đủ rằng... +* ngoại động từ +- tra cán (kiếm, dao găm...) + +@hilum /'hailəm/ +* danh từ, số nhiều hila /'hailə/ +- (thực vật học) rốn hạt + +@him /him/ +* danh từ +- nó, hắn, ông ấy, anh ấy + +@himself /him'self/ +* đại từ phản thân +- tự nó, tự mình +=he hurt himself: tự nó làm đau nó +- chính nó, chính hắn, chính ông ta, chính anh ta +=he himself told me: chính hắn đã bảo tôi + +@hind /haind/ +* danh từ +- (động vật học) hươu cái +* danh từ +- tá điền +- người quê mùa cục mịch +* tính từ +- sau, ở đằng sau +=hind leg: chân sau +=hind wheel: bánh xe sau + +@hindbrain /'haind'brein/ +* danh từ +- (giải phẫu) não sau + +@hinder /'haində/ +* tính từ +- ở đằng sau +* ngoại động từ +- cản trở, gây trở ngại +=to hinder someone's work: cản trở công việc của ai +=to hinder someone from working: cản trở không để ai làm việc gì + +@hindermost /'haindmoust/ +* tính từ +- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng + +@hindi /'hin'di:/ +* danh từ +- tiếng hin-ddi (ân-ddộ) + +@hindmost /'haindmoust/ +* tính từ +- ở xa nhất phía đằng sau; sau cùng + +@hindoo / (hindoo) / +* danh từ +- người hindu (ân-ddộ) +- người theo đạo ân +* tính từ +- hindu, (thuộc) người hindu; (thuộc) người theo đạo ân +- (thuộc) ân-ddộ + +@hindrance /'hindrəns/ +* tính từ +- sự cản trở +- trở lực; cái chướng ngại + +@hindsight /'haindsait/ +* danh từ +- thước ngắm (ở súng) +-(đùa cợt) sự nhận thức muộn (sau khi việc đã xảy ra mới nhìn ra vấn đề) + +@hindu / (hindoo) / +* danh từ +- người hindu (ân-ddộ) +- người theo đạo ân +* tính từ +- hindu, (thuộc) người hindu; (thuộc) người theo đạo ân +- (thuộc) ân-ddộ + +@hinduism /'hindu:izm/ +* danh từ +- đạo ân, ân-ddộ giáo + +@hinduize /'hindu:aiz/ +* ngoại động từ +- hin-ddu hoá (làm cho theo phong tục tập quán hin-ddu) +- làm cho theo đạo ân + +@hindustani /,hindu'stɑ:ni/ +* tính từ +- (thuộc) hin-ddu-xtăng +* danh từ +- người hin-ddu-xtăng +- tiếng hin-ddu-xtăng + +@hinge /hindʤ/ +* danh từ +- bản lề (cửa...) +- khớp nối +- miếng giấy nhỏ phết sãn hồ (để dám tem... vào anbom) +- (nghĩa bóng) nguyên tắc trung tâm; điểm mấu chốt +!to be off the hinges +- ở trong tình trạng sức khoẻ ọp ẹp +- bối rối, quẫn trí +* ngoại động từ +- nối bằng bản lề; lắp bản lề +* nội động từ (: on) +- xoay quanh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hinge on a post: xoay quanh một cái trụ +=to hinge on a principle: xoay quanh một nguyên tắc + +@hinged /hindʤd/ +* tính từ +- có bản lề (cửa...) +- có khớp nối + +@hingeless /'hindʤlis/ +* tính từ +- không có bản lề +- không có khớp nối +- không có chỗ bấu víu, không có chỗ dựa + +@hinnie /'hini/ +* danh từ +- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái) +* danh từ: (hinnie) /'hini/ +- (ê-cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí + +@hinny /'hini/ +* danh từ +- (động vật học) con la (con của ngựa đực và lừa cái) +* danh từ: (hinnie) /'hini/ +- (ê-cốt) mình yêu quí, em yêu quí; anh yêu quí; con yêu quí + +@hint /hint/ +* danh từ +- lời gợi ý; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ +=to drop (give) a hint: gợi ý, nói bóng gió +=a broad hint: lời ám chi khá lộ liễu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chút xíu, tí ti, dấu vết +=not the slightest hint of...: không có một chút nào..., không có mảy may một dấu vết nào... +* ngoại động từ +- gợi ý nhẹ nhàng; nói bóng nói gió, nói ám chỉ +* nội động từ (: at) +- gợi ý nhẹ nhàng, nói bóng gió, nói ám chỉ (đến cái gì) + +@hinterland /'hintəlænd/ +* danh từ +- nội địa (vùng ở sâu phía sau bờ biển, bờ sông) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng xa thành thị +- (quân sự) hậu phương + +@hintingly /'hintiɳli/ +* phó từ +- để gợi ý; có ý ám chỉ, có ý bóng gió + +@hip /hip/ +* danh từ +- (giải phẫu) hông +- (kiến trúc) mép bờ (mái nhà) +!to have someone on the hip +- thắng thế ai +- đặt ai vào thế bất lợi +!to smile somebody hip and thigh +- (xem) smite +* danh từ +- (thực vật học) quả tầm xuân (quả của cây hoa tầm xuân) +* danh từ +- chứng u buồn, chứng buồn u uất ((cũng) hyp) +* ngoại động từ +- làm chán nản, làm phiền muộn +* thán từ +- hoan hô! +* tính từ +- (như) hep + +@hipe /haip/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) miếng ôm hông vật ngã +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) ôm hông vật ngã (đối phương) + +@hipped /hipt/ +* tính từ +- có hông ((thường) dùng ở từ ghép) +=broad hipped: có hông rộng +- (kiến trúc) có mép bờ +=hipped roof: mái có mép bờ +* tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- u buồn, u uất, phiền muộn, chán nản +- (: on) bị ám ảnh + +@hippie / (hippy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi + +@hippo /'hipo/ +* danh từ, số nhiều hippos /'hipouz/ +- (viết tắt) của hippotamus + +@hippocampi /,hipou'kæmpəs/ +* danh từ, số nhiều hippocampi +- (động vật học) cá ngựa + +@hippocampus /,hipou'kæmpəs/ +* danh từ, số nhiều hippocampi +- (động vật học) cá ngựa + +@hippocras /'hipoukræs/ +* danh từ +- (sử học) rượu vang pha chất thơm + +@hippodrome /'hipədroum/ +* danh từ +- trường đua ngựa +- trường đua xe ngựa (cổ hy lạp, la mã) +- (hippodrome) nhà hát ca múa nhạc + +@hippopotami +hippopotami + +@hippopotamus /,hipə'pɔtəməs/ +* danh từ, số nhiều hippopotami /,hipə'pɔtəmai/ +- (động vật học) lợn nước, hà mã + +@hippy / (hippy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thanh niên lập dị chống lại những qui ước xã hội, híp pi + +@hipster /'hipstə/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- người mê nhạc ja +- (như) hippie + +@hip-bath /'hipbɑθ/ +* danh từ +- (y học) chậu ngâm đít; bồn tắm ngồi nửa người +- sự ngâm đít; sự tắm ngồi nửa người dưới + +@hip-bone /'hipboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương chậu + +@hip-disease /'hipdi'zi:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh lao khớp háng + +@hip-joint /'hipdʤɔint/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp háng + +@hip-roof /'hipru:f/ +* danh từ +- mái nhà hình tháp + +@hirable /'haiərəbl/ +* tính từ +- có thể thuê, có thể cho thuê + +@hircine /'hə:sain/ +* tính từ +- như dê, giống dê + +@hire /'haiə/ +* danh từ +- sự thuê; sự cho thuê +=for hire: để cho thuê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự mướn (nhân công) +- tiền thuê; tiền trả công; tiền thưởng +* ngoại động từ +- thuê; cho thuê (nhà...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mướn, thuê (nhân công) +- trả công; thưởng +!to hire out +- cho thuê, cho mướn + +@hired /'haiəd/ +* tính từ +- thuê; để cho thuê +- (quân sự) đánh thuê + +@hired girl /'haiədgə:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chị hầu gái + +@hired man /'haiədmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hầu + +@hireling /'haiəliɳ/ +* danh từ +- người đi làm thuê +- phuồm['hə:sju:t] +* tính từ +- rậm râu, rậm lông + +@hire system /'haiə'pə:tʃəs/ +* danh từ +- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê) + +@hire-purchase /'haiə'pə:tʃəs/ +* danh từ +- hình thức thuê mua (sau khi đã trả tiền thuê một số lần nhất định thì vật cho thuê sẽ thuộc sở hữu người thuê) + +@hirsute /'hə:sju:t/ +* tính từ +- rậm râu, rậm lông + +@hirudinoid /hi'ru:dinɔid/ +* tính từ +- (động vật học) giống con đỉa, tựa đỉa + +@hirundine /hi'rʌndin/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) nhạn; như chim nhạn + +@his /hiz/ +* tính từ sở hữu +- của nó, của hắn, của ông ấy, của anh ấy +=his hat: cái mũ của hắn +* đại từ sở hữu +- cái của nó, cái của hắn, cái của ông ấy, cái của anh ấy +=that book is his: quyển sách kia là của hắn + +@hispid /'hispid/ +* tính từ +- (sinh vật học) có lông xồm xoàm; có lông cứng lởm chởm + +@hispidity /'hispiditi/ +* danh từ +- (sinh vật học) tình trạng có lông xồm xoàm; tình trạng có lông cứng lởm chởm + +@hiss /his/ +* danh từ +- tiếng huýt gió, tiếng xuỵt, tiếng xì +- tiếng nói rít lên +* nội động từ +- huýt gió (người, rắn...); kêu xì (hơi nước; người để tỏ ý chê bai) +* ngoại động từ +- huýt sáo chê (một diễn viên...), xuỵt +=to be hissed off the stage: bị huýt sáo phải ra khỏi sân khấu +- nói rít lên (vì giận dữ...) + +@hist /hist/ +* thán từ +- xuỵt! + +@histamine /'histəmi:n/ +* danh từ +- (hoá học) hixtamin + +@histiology /his'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô + +@histogenesis /,histou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh mô + +@histogenetic /,histoudʤi'netik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) sự phát sinh mô + +@histogeny /,histou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh mô + +@histological /,histə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) mô học, (thuộc) khoa nghiên cứu mô + +@histologist /his'tɔlədʤist/ +* danh từ +- (sinh vật học) nghiên cứu mô + +@histology /his'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (sinh vật học) mô học, khoa nghiên cứu mô + +@histolysis /his'tɔlisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự tiêu mô + +@historian /his'tɔ:riən/ +* danh từ +- nhà viết sử, sử gia + +@historic /his'tɔrik/ +* tính từ +- có tính chất lịch sử; được ghi vào lịch sử +=a historic speech: một bài diễn văn lịch sử +=historic times: thời kỳ lịch sử (có sử sách chép lại) + +@historical /his'tɔrikəl/ +* tính từ +- lịch sử, (thuộc) lịch sử; có liên quan đến lịch sử +=historical studies: công trình nghiên cứu về lịch sử +=historical materialism: duy vật lịch sử + +@historicity /,histə'risiti/ +* danh từ +- tính chất lịch sử; tính chất có thực (của một sự kiện) + +@historied /'histərid/ +* tính từ +- có lịch sử +- được ghi trong lịch sử, được kể trong lịch sử + +@historiographer /,histɔ:ri'ɔgrəfə/ +* danh từ +- người chép sử, sử quan (trong triều) + +@historiography /,histɔ:ri'ɔgrəfi/ +* danh từ +- việc chép sử; thuật chép sử + +@history /'histəri/ +* danh từ +- sử, sử học, lịch sử +=ancient history: cổ sử;(đùa cợt) cái đã cũ rích, cái đã lỗi thời +=modern history: lịch sử cận đại +=to make history: có tầm quan trọng, có thể ghi vào lịch sử, làm nên việc lớn, có thể ghi vào lịch sử +- lịch sử (một vật, một người) +=to have a strange history: có một lịch sử kỳ quặc +- kịch lịch sử + +@histrion /'histriən/ +* danh từ +- (sân khấu), ((thường) xấu) đào, kép + +@histrionic /,histri'ɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) đào kép, (thuộc) đóng kịch, (thuộc) diễn kịch +- đạo đức giả, có vẻ đóng kịch + +@histrionics /,histri'ɔniks/ +* danh từ số nhiều +- thuật đóng kịch, thuật diễn kịch +- trò đạo đức giả, trò tuồng, trò kịch + +@hit /hit/ +* danh từ +- đòn, cú đánh trúng (đấm, bắn, ném) +=a clever hit: một đòn hay +=three hits and five misses: ba đòn trúng năm đòn hụt +- việc thành công; việc đạt kết quả; việc may mắn +=the new play is quite a hit: bản kịch mới rất thành công +- ((thường) : at) lời chỉ trích cay độc, nhận xét gay gắt +=that was a hit at me: câu đó nhằm chỉ trích tôi đấy +* ngoại động từ +- đánh, đấm trúng, bắn trúng, ném trúng +=hit hard!; hit out!: đánh mạnh vào +=to hit someone on the head: đánh trúng đầu ai +- va phải, vấp phải, va trúng +=to hit one's head against (on) a door: va đầu vào cửa +- (nghĩa bóng) chạm nọc, xúc phạm đến, làm tổn thương, làm đau khổ (về tình cảm...) +=to be hard hit: bị đòn nặng; bị đánh trúng; (nghĩa bóng) bị xúc phạm nặng nề; bị chạm nọc, bị đau khổ +- tìm ra, vớ được +=to hit the right path: tìm ra con đường đi đúng +- hợp với, đúng với +=to hit someone's fance: hợp với (đúng với) sở thích của ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đạt tới, đạt được, tới +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mê đắm, đam mê +=to hit the bottle: đam mê rượu chè +* nội động từ +- (: at) nhằm đánh +- (: against, upon) vấp phải, va trúng +- (: on, upon) tìm ra, vớ được +=to hit upon a plan: tìm ra một kế hoạch +!to hit off +- nhại đúng như hệt, lặp lại đúng như in +- đánh tới tấp; đấm phải, đấm trái túi bụi +!to hit below the belt +- (thể dục,thể thao) đánh bụng dưới, đánh sai luật (quyền anh) +- (nghĩa bóng) chơi không chính đáng, chơi gian lận, chơi xấu +!to hit it off with somebody +- đồng ý với ai, ăn ý với ai, tâm đầu ý hợp với ai +!to hit it off together +- ăn ý với nhau, tâm đầu ý hợp với nhau +!to hit it +!to hit the [right] nail on the heald +- đoán trúng, nói đúng +!to hit the bit spots +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng không), (từ lóng) hạ cánh, đỗ xuống đất +- rơi xuống đất +!to hit the silk +- (xem) silk +!to hit the trail (pike, road, breeze) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ra đi, lên đường +- đi chơi, đi du lịch + +@hitch /hitʃ/ +* danh từ +- cái giật mạnh bất ngờ, cái đẩy mạnh bất ngờ, cái kéo mạnh bất ngờ +- (hàng hải) nút thòng lọng, nút dây +- sự ngưng tạm thời; sự bế tắc tạm thời; sự vướng mắc, sự khó khăn, sự cản trở +=everything went off without a hitch: mọi việc đề trôi chảy không có gì vướng mắc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bước đi cà nhắc, bước đi tập tễnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuốc đi xe boóng, cuốc đi nhờ xe +- (quân sự), (từ lóng) thời gian đăng ký tòng quân +* ngoại động từ +- giật mình, kéo mạnh; (: up) giật lên, kéo mạnh lên +=to hitch (up) one's trousers: kéo quần lên +- buộc vào, buộc móc vào, buộc thòng lọng, buộc vòng vào +=to hitch a horse to a fence: buộc ngựa vào hàng rào +- cố lồng (một ý gì...) vào (câu chuyện) +* nội động từ +- chạy giật lên +- bị buộc vào, bị buộc móc vào, bị buộc thòng lọng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi cà nhắc, đi tập tễnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) (: together) ăn ý với nhau; ăn cánh với nhau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lấy vợ, cưới vợ + +@hitch-hike /'hitʃhaik/ +* danh từ +- mỹ sự đi nhờ xe, sự đi xe boóng +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi nhờ xe, đi xe boóng; vẫy xe xin đi nhờ + +@hitch-hiker /'hitʃ,haikə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi nhờ xe, người đi xe boóng; người vẫy xe xin đi nhờ + +@hither /'hiðə/ +* phó từ +- ở đây, đây +=hither thither: đây đó, chỗ này, chỗ kia +* tính từ +- ở phía này, bên này + +@hitherto /'hiðə'tu:/ +* phó từ +- cho đến nay + +@hitlerism /'hitlərizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa hít-le + +@hitlerite /'hitlərait/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa hít-le +* danh từ +- kẻ theo chủ nghĩa hít-le + +@hit-and-run /'hitənd'rʌn/ +-skip) /'hitskip/ +* tính từ +- chớp nhoáng (tấn công) +- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô) + +@hit-or-mis /'hitɔ:'mis/ +* tính từ +- hú hoạ, bất chấp thành công hay thất bại, được chăng hay chớ + +@hit-skip /'hitənd'rʌn/ +-skip) /'hitskip/ +* tính từ +- chớp nhoáng (tấn công) +- đánh rồi chạy, chẹt rồi bỏ chạy (ô tô) + +@hive /haiv/ +* danh từ +- tổ ong, đõ ong +- đám đông, bầy đàn lúc nhúc +- vật hình tổ ong +- chỗ đông đúc ồn ào náo nhiệt +* ngoại động từ +- đưa (ong) vào tổ +- cho (ai) ở nhà một mình một cách ấm cúng thoải mái +- chứa, trữ (như ong trữ mật trong tổ) +* nội động từ +- vào tổ (ong), sống trong tổ (ong) +- sống đoàn kết với nhau (như ong) +!to hive off +- chia tổ (ong) +- chia cho một chi nhánh sản xuất một mặt hàng + +@hives /haivz/ +* danh từ số nhiều +- (y học) chứng phát ban +- viêm thanh quản +- viêm ruột + +@ho /hou/ +* thán từ +- ô! ồ! thế à! +- này! +- (hàng hải) kia!, kia kìa +=land ho!: đất liền kia kìa! kia đất liền! + +@hoar /'hɔ:/ +* tính từ +- hoa râm (tóc) +- trắng xám +- xám đi (vì cũ kỹ lâu đời) (đồ vật) +- cũ kỹ lâu đời, cổ kính +* danh từ +- màu trắng xám; màu tóc hoa râm +- sự cũ kỹ, sự lâu đời, sự cổ kính; lúc tuổi già +- sương muối + +@hoard /hɔ:d/ +* danh từ +- kho tích trữ, kho dự trữ; chỗ cất giấu; của dành dụm +- kho tài liệu thu thập được +- (khảo cổ học) nơi chôn giấu vật quí +* ngoại động từ +- trữ, tích trữ; dự trữ; dành dum +- (nghĩa bóng) trân trọng gìn giữ (trong lòng...) +* nội động từ +- tích trữ lương thực (lúc đói kém) + +@hoarder /'hɔ:də/ +* danh từ +- kẻ tích trữ + +@hoarding /'hɔ:diɳ/ +* danh từ +- sự trữ, sự tích trữ; sự dành dụm +* danh từ +- hàng rào gỗ quanh công trường (công trường xây dựng hoặc sửa chữa) +- panô để quảng cáo + +@hoarfrost /'hɔ:'haund/ +* danh từ +- sương muối + +@hoarhound / (hoarhound) / +* danh từ +- (thực vật học) cây bạc hà đắng +- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng + +@hoariness /'hɔ:rinis/ +* danh từ +- màu hoa râm, vẻ hoa râm +- vẻ cổ kính, vẻ đáng kính + +@hoarse /hɔ:s/ +* tính từ +- khàn khàn, khản (giọng) +=to talk oneself hoarse: nói đến khản cả tiếng + +@hoarsen /'hɔ:sn/ +* ngoại động từ +- làm khản (giọng) + +@hoarseness /'hɔ:snis/ +* danh từ +- tình trạng khản giọng +- giọng khàn khàn + +@hoarstone /'hɔ:stoun/ +* danh từ +- mốc đá cũ ở nơi ranh giới + +@hoary /'hɔ:ri/ +* tính từ +- bạc, hoa râm (tóc) +- cổ, cổ kính; đáng kính +- (sinh vật học) có lông tơ trắng (cây, sâu bọ) + +@hoary-headed /'hɔ:ri'hedid/ +* tính từ +- bạc đầu, đầu hoa râm + +@hoax /houks/ +* danh từ +- trò đánh lừa; trò chơi khăm, trò chơi xỏ +- tin vịt báo chí +* ngoại động từ +- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ + +@hob /hɔb/ +* danh từ +- ngăn bên lò sưởi (để giữ nóng thức ăn) +- cọc ném vòng (để chơi trò ném vòng) +- (như) hobnail +- bàn trượt (của xe trượt tuyết) +- (kỹ thuật) dao phay lăn + +@hobble /'hɔbl/ +* danh từ +- dáng đi tập tễnh, dáng đi khập khiễng, dáng đi cà nhắc +- dây chằng (đê buộc chằng chân ngựa... cho khỏi đi xa) +- tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng +* nội động từ +- đi tập tễnh, đi khập khiễng, đi cà nhắc +- nói ấp úng, nói trúc trắc +- hành động do dự; tiến hành trục trặc +- trúc trắc (câu thơ) +* ngoại động từ +- làm cho đi tập tễnh, làm cho đi khập khiễng, làm cho đi cà nhắc +- buộc chằng (chân ngựa... cho khỏi đi xa) + +@hobbledehoy /'hɔbldi'hɔi/ +* danh từ +- anh chàng gà tồ + +@hobbledehoyish /'hɔbldi'hɔiʃ/ +* danh từ +- gà tồ + +@hobbledehoyism /'hɔbldi'hɔizm/ +* danh từ +- tính gà tồ + +@hobble-skirt /'hɔblskə:t/ +* danh từ +- váy bó ống (chân) + +@hobby /'hɔbi/ +* danh từ +- thú riêng, sở thích riêng +- (từ cổ,nghĩa cổ) con ngựa nhỏ +- (sử học) xe đạp cổ xưa +- (động vật học) chim cắt + +@hobby-horse /'hɔbihɔ:s/ +* danh từ +- ngựa gỗ (cho trẻ con chơi hoặc ở vòng đu quay) +- ngựa mây (bằng mây đan, trong những hội nhảy giả trang) +- gây đầu ngựa (của trẻ con chơi) + +@hobgoblin /'hɔb,gɔblin/ +* danh từ +- quỷ, yêu quái +- ma, ông ba bị + +@hobnail /'hɔbneil/ +* danh từ +- đinh đầu to (để đóng ở đế ủng) ((cũng) hob) + +@hobnailed /'hɔbneild/ +* tính từ +- có đóng đinh đầu to (đế ủng) + +@hobnob /'hɔbneild/ +* nội động từ ((thường) : with) +- chơi thân, đàn đúm (với ai) +- chén chú chén anh (với ai) + +@hobo /'houbou/ +* danh từ, số nhiều hobos, hoboes (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- thợ đi làm rong +- ma cà bông, kẻ sống lang thang +* nội động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- đi rong kiếm việc làm (thợ) +- đi lang thang lêu lỏng + +@hoboy /'oubɔi/ +* danh từ +- (âm nhạc) ôboa +- (thực vật học) loài dâu tây gộc + +@hock /hɔk/ +* danh từ +- rượu vang trắng đức +- (từ lóng) sự cầm đồ, sự cầm cố +=in hock: đem cầm (đồ đạc); ở tù (người); mang công mắc nợ +* danh từ +- (như) hough + +@hockey /'hɔki/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn bóng gậy cong, khúc côn cầu + +@hockshop /'hɔkʃɔp/ +* danh từ +- (thông tục) hiệu cầm đồ + +@hocus /'houkəs/ +* ngoại động từ +- đánh lừa, lừa phỉnh; chơi khăm chơi xỏ +- đánh thuốc mê +- bỏ thuốc mê vào (rượu) + +@hocus-pocus /'houkəs'poukəs/ +* danh từ ((cũng) hokey-pokey) +- trò bịp bợm, trò bài tây +- trò quỷ thuật +- mánh khoé, đánh lừa; lời nói mánh khoé để đánh lừa (của bọn bài tây) +- câu phù phép (của người làm trò quỷ thuật) +* nội động từ +- chơi trò bài tay, dở trò lộn sòng, dở trò bịp +- làm trò quỷ thuật +* ngoại động từ +- đánh lừa; chơi khăm, chơi xỏ (ai) +- làm biến (cái gì) đi (trong trò quỷ thuật) + +@hod /hɔd/ +* danh từ +- vô đựng vữa, sọt đựng gạch (của thợ nề) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thùng đựng than + +@hodden /'hɔdn/ +* danh từ +- (ê-cốt) vải len thô + +@hodge /hɔdʤ/ +* danh từ +- người nông dân anh điển hình + +@hodge-podge /'hɔtʃpɔt/ +-podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/ +* danh từ +- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau +- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư) +- mớ hỗn hợp + +@hodiernal /,houdi'ə:nəl/ +* tính từ +- (thuộc) ngày hôm nay + +@hodman /'hɔdmən/ +* danh từ +- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ((cũng) hod-carrier) +- thợ phụ +- người viết văn thuê + +@hodometer /hɔ'dɔmitə/ +* danh từ +- cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quâng đường đi của xe cộ) + +@hod-carrier /'hɔd,kæriə/ +* danh từ +- người vác xô vữa, người vác sọt gạch (ở công trường) ((cũng) hodman) + +@hoe /hou/ +* danh từ +- cái cuốc +=weeding hoe: cuốc để giẫy cỏ +* động từ +- cuốc; xới; giẫy (cỏ...) + +@hog /hɔg/ +* danh từ +- lợn; lợn thiến +- (tiếng địa phương) cừu non (trước khi xén lông lần thứ nhất) +- (nghĩa bóng) người tham ăn; người thô tục; người bẩn thỉu +!to go the whole hog +- làm đến nơi đến chốn, không bỏ nửa chừng +!hog in armour +- người trông vụng về cứng đơ +* ngoại động từ +- cong (lưng...) +- cắt ngắn, xén (bờm ngựa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lấy quá phần, lấn phần +* nội động từ +- cong lên, bị cong +- (thông tục) lái ẩu, đi ẩu (lái ô tô, đi xe đạp...) + +@hogback /'hɔgbæk/ +-back) /'hɔgzbæk/ +* danh từ +- dây núi đồi sống trâu (có sống nhọn) + +@hogcote /'hɔgkout/ +* danh từ +- chuồng lợn + +@hoggery /'hɔgəri/ +* danh từ +- nơi nuôi lợn +- đàn lợn +- tính lợn (ở bẩn, ăn uống thô tục...) + +@hogget /'gɔgit/ +* danh từ +- cừu non + +@hoggin /'gɔgin/ +* danh từ +- cát lẫn sỏi + +@hoggish /'hɔgiʃ/ +* tính từ +- như lợn +- (nghĩa bóng) tham ăn; thô tục; bẩn thỉu (như lợn) + +@hoggishness /'hɔgiʃnis/ +* danh từ +- tính tham ăn; tính thô tục; tính bẩn thỉu (như lợn) + +@hogpen /'hɔgkout/ +* danh từ +- chuồng lợn + +@hogshead /'hɔgzhed/ +* danh từ +- thùng lớn (đựng rượu) +- bơrin (đơn vị đo lường bằng 238 lít) + +@hogtie /'gɔgtai/ +* ngoại động từ +- trói gô bốn vó +- (thông tục) trói tay, trói chân ((nghĩa bóng)) + +@hog cholera /'hɔg'kɔlərə/ +* danh từ +- (thú y học) dịch tả lợn + +@hog mane /'gɔgmein/ +* danh từ +- bờm ngựa xén ngắn + +@hog wild /'hɔg'waild/ +* tính từ +- cuống lên + +@hog-wash /'gɔgwɔʃ/ +* danh từ +- nước rửa bát vo gạo (cho lợn ăn) + +@hog-weed /'gɔgwi:d/ +* danh từ +- rong bèo (cho lợn ăn) + +@hoick /hɔik/ +* thán từ +- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn) + +@hoicks /hɔik/ +* thán từ +- đi!, đi!, xuỵt!, xuỵt! (giục chó săn) + +@hoiden / (hoiden) / +* danh từ +- cô gái hay nghịch nhộn + +@hoidenish / (hoidenish) / +* tính từ +- nghịch nhộn (con gái) +- như cô gái hay nghịch nhộn + +@hoik /hɔik/ +* ngoại động từ +- (hàng không) cho (máy bay) bất chợt bay vọt ngược lên +* nội động từ +- (hàng không) bất chợt bay vọt ngược lên + +@hoist /hɔist/ +* danh từ +- sự kéo lên; sự nhấc bổng lên (bằng cần trục...) +- thang máy +- (kỹ thuật) cần trục; tời) +* ngoại động từ +- kéo (cờ) lên; nhấc bổng lên (bằng cần trục, tời...) +=to hoist a flag: kéo cờ lên +=to hoist a sail: kéo buồm lên +* động tính từ quá khứ +- to be hoist with one's own petard gậy ông đập lưng ông; tự mình lại mắc vào cạm bẫy của chính mình + +@hoity-toity /'hɔiti'tɔiti/ +* tính từ +- lông bông; nhẹ dạ; hay đùa giỡn +- kiêu căng, kiêu kỳ +- hay nôn nóng; hay cáu kỉnh +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính lông bông nhẹ dạ +* thán từ +- thôi đi! thôi đi! (khinh, giễu, không tán thành) + +@hoi polloi /'pɔlɔi/ +* danh từ số nhiều +- hoi_polloi quần chúng nhân dân; dân thường + +@hokey-pokey /'houki'pouki/ +* danh từ +- (như) hocuspocus +- kem rẻ tiền bán rong (để ăn) + +@hokum /'houkəm/ +* danh từ +- kịch bản rẻ tiền (cốt chỉ để phục vụ cho những người không biết phê phán) +- lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa + +@hold /hould/ +* danh từ +- khoang (của tàu thuỷ) +* danh từ +- sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt +=to take (get, keep) hold of: nắm giữ, nắm chặt (cái gì) +- (nghĩa bóng) sự nắm được, sự hiểu thấu +=to get hold of a secret: nắm được điều bí mật +- (nghĩa bóng) ảnh hưởng +=to have a grerat hold on (over) somebody: có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai +- vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồn ải, thành luỹ, pháo đài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giam cầm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà lao, nhà tù +* ngoại động từ +- cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững +=to hold a pen: cầm bút +=to hold an office: giữ một chức vụ +=to hold one's ground: giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm) +- giữ, ở (trong một tư thế nào đó) +=to hold oneself erect: đứng thẳng người +=to hold one's head: ngẩng cao đầu +- chứa, chứa đựng +=this rooms holds one hundred people: phòng này chứa được một trăm người +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giam giữ (ai) +- giữ, nén, nín, kìm lại +=to hold one's breath: nín hơi, nín thở +=to hold one's tongue: nín lặng; không nói gì +=hold your noise!: im đi!, đừng làm ầm lên thế! +=to hold one's hand: kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập...) +=there's no holding him: không sao kìm được hắn +- bắt phải giữ lời hứa +=to hold somebody in suspense: làm cho ai phải thấm đòn chờ đợi +- choán, xâm chiếm, thu hút, lôi cuốn +=to hold someone's attention: thu hút sự chú ý của ai +=to hold one's audience: lôi cuốn được thính giả +- có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng +=to hold onself reponsible for: tự cho là mình có trách nhiệm về +=to hold strange opinions: có những ý kiến kỳ quặc +=to hold somebody in high esteem: kính mến ai, quý trọng ai +=to hold somebody in contempt: coi khinh ai +=to hold something cheap: coi rẻ cái gì, coi thường cái gì +=i hold it good: tôi cho cái đó là đúng (là nên làm) +- (: that) quyết định là (toà án, quan toà...) +- tổ chức, tiến hành +=to hold a meeting: tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinh +=to hold negotiation: tiến hành đàm phán +- nói, đúng (những lời lẽ...) +=to hold insolent language: dùng những lời lẽ láo xược +- theo, theo đuổi, tiếp tục đi theo +=to hold a north course: tiếp tục đi theo con đường về hướng bắc +* nội động từ +- (thường) (: to, by) giữ vững, giữ chắc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hold to one's promise: giữ lời hứa +=to hold by one's principles: giữ vững nguyên tắc của mình +=will the anchor hold?: liệu néo có chắc không? +- tiếp tục, kéo dài, còn mãi, cứ vẫn +=will this fine weather hold?: liệu thời tiết này có kéo dài mãi không? +- có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true) +=the rule holds in all case: điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợp +=does this principle hold good?: nguyên tắc còn có giá trị nữa không? +- (từ lóng) ((thường) phủ định : with) tán thành +=not to hold with a proposal: không tán thành một đề nghị +- (từ cổ,nghĩa cổ) hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí! +!to hold back +- ngăn lại, giữ lại, nén lại, kìm lại +- giấu, giữ bí mật, giữ riêng (tin tức...) +- do dự, ngập ngừng +- (: from) cố ngăn, cố nén +!to hold down +- bắt lệ thuộc, bắt phụ thuộc, bắt phục tùng; áp bức +- cúi (đầu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiếp tục giữ, vẫn giữ, vẫn (ở trong hoàn cảnh nào...) +=to hold down and office: vẫn giữ một chức vụ +!to hold forth +- đưa ra, đặt ra, nêu ra (một đề nghị...) +- nói; hò hét diễn thuyết ((thường) xấu) +=to hold forth to the crowd: hò hét diễn thuyết trước đám đông +!to hold in +- nói chắc, dám chắc +- giam giữ +- nén lại, kìm lại, dằn lại +!to hold off +- giữ không cho lại gần; giữ cách xa +- chậm lại, nán lại +!to hold on +- nắm chặt, giữ chặt, bám chặt +- giữ máy không cắt (dây nói) +!to hold out +- giơ ra, đưa ra +- chịu đựng, kiên trì dai dẳng; không nhượng bộ, không đầu hàng (thành bị bao vây...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không cho, không từ chối cho (cái gì phải cho) +!to hold over +- để chậm lại, đình lại, hoàn lại +- ở lại sau khi hết nhiệm kỳ; ở lại thêm nhiệm kỳ +!to hold together +- gắn lại với nhau, giữ lại với nhau +- gắn bó với nhau, đoàn kết với nhau +!to hold up +- đưa lên, giơ lên +- đỡ, chống đỡ +- vẫn vững, vẫn duy trì +- vẫn đứng vững, không ngã (ngựa) +- nêu ra, phô ra, đưa ra +=to be held up to derision: bị đưa ra làm trò cười +- chặn đứng (ô tô...) ăn cướp +- làm đình trệ, làm tắc nghẽn (giao thông...) +!to hold aloof +- (xem) loof +!hold hard! +- đứng lại! +!hold on! +- (thông tục) ngừng! +!to hold one's own +- (xem) own +!to hold something over somebody +- luôn luôn giơ cái gì đe doạ ai +!to hold water +- kín không rò (thùng) +- đứng vững được (lập luận...) + +@holdall /'houldɔ:l/ +* danh từ +- túi đựng đồ lặt vặt đi đường +- (kỹ thuật) hộp đựng dụng cụ, hộp đựng đồ nghề + +@holdback /'houldbæk/ +* danh từ +- sự cản trở, sự ngăn trở; điều trở ngại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái chặn cửa (cho khỏi đóng lại) + +@holder /'houldə/ +* danh từ +- người giữ, người nắm giữ; người giữ một chức vụ; (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục +- bót (thuốc lá); quản (bút); tay cầm, tay nắm, tay quay; đui (đèn) +- (kỹ thuật) mâm cặp, vòng kẹp + +@holdfast /'houldfɑ:st/ +* danh từ +- cái nắm chặt; sự kẹp chặt +- vòng kẹp, đinh kẹp, má kẹp; cái kìm, cái kẹp; cái êtô; móc sắt (bắt vào tường) + +@holding /'houldiɳ/ +* danh từ +- sự cầm, sự nắm; cách cầm, cách nắm +- ruộng đất; tài sản +=small holdings: những mảnh ruộng nhỏ (sở hữu hoặc phát canh) +- cổ phần +=holdings in a business company: cổ phần trong một công ty kinh doanh + +@holdout /'houldaut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đấu thủ nhà nghề (bóng đá, bóng chày...) không ký giao kèo khi đến hạn để đòi điều kiện cao hơn + +@holdover /'hould,ouvə/ +* danh từ +- người ở lại (chức vụ gì) sau khi hết nhiệm kỳ, người lưu nhiệm + +@holdup /'houldʌp/ +* danh từ +- sự chặn lại để ăn cướp; vụ ăn cướp đường +- tình trạng tắc nghẽn, tình trạng đình trệ (giao thông) + +@holdup man /'houldʌp'mæn/ +* danh từ +- kẻ cướp đường + +@hole /'houl/ +* danh từ +- lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan +- lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi) +- chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố +- hang (chuột, chồn...) +- túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột +- (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia) +- (hàng không) lỗ trống (trong không khí) +- (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong +- khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng) +=we found holes in his argument: trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót) +- (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng +=to out somebody in a hole: đẩy ai vào một tình thế khó xử +=to be in a devil of a hole: ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn +!a hole in one's coast +- (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình +=a man with a hole in his coat: người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết +!to make a hole in +- (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...) +- lấy ra một phần lớn (cái hì...) +!to pick holes in +- tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết +!a round peg in a square hole +!a square peg in a round hole +- nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác +* ngoại động từ +- đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng +- (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ +- đào (hầm), khoan (giếng) +* nội động từ +- thủng +- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn) +- (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác) +- nấp trốn trong hang (thú vật) + +@holey /'houli/ +* tính từ +- có lỗ, có lỗ thủng, có lỗ trống, có lỗ hổng + +@hole-and-corner /'houlənd'kɔ:nə/ +* tính từ +- (thông tục) bí mật, lén lút + +@hole-gauge /'houlgeidʤ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đồng hồ đo lỗ + +@holiday /'hɔlədi/ +* danh từ +- ngày lễ, ngày nghỉ +=to be on holiday: nghỉ +=to make holiday: nghỉ, mở hội nghị tưng bừng +- (số nhiều) kỳ nghỉ (hè, đông...) +=the summer holidays: kỳ nghỉ hè +- (định ngữ) (thuộc) ngày lễ, (thuộc) ngày nghỉ +=holiday clothes: quần áo đẹp diện ngày lễ +=holiday task: bài làm ra cho học sinh làm trong thời gian nghỉ +* nội động từ +- nghỉ, nghỉ hè + +@holily /'hɔlədi/ +* phó từ +- thiêng liêng, thần thánh + +@holiness /'houlinis/ +* danh từ +- tính chất thiêng liêng, tính chất thần thánh +!his holiness +- đức giáo hoàng (tiếng tôn xưng) + +@holland /'hɔlənd/ +* danh từ +- vải lanh hà lan +=brown holland: vải lanh hà lan chưa chuội +- (số nhiều) rượu trắng hà lan + +@hollander /'hɔləndə/ +* danh từ +- người hà-lan + +@holler /'hɔlə/ +* danh từ +- người la, người hò + +@hollo /'hɔlou/ +* thán từ +- ê!, này! +* danh từ +- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này" +* động từ +- kêu "ê" ; kêu "này" +- gọi chó săn + +@holloa /'hɔlou/ +* thán từ +- ê!, này! +* danh từ +- tiếng kêu "ê" ; tiếng kêu "này" +* động từ +- kêu "ê" ; kêu "này" +- gọi chó săn + +@hollow /'hɔlou/ +* tính từ +- rỗng +- trống rỗng, đói meo (bụng) +- hõm vào, lõm vào, trũng sâu hoắm +=hollow cheeks: má hõm +- ốm ốm, rỗng (âm thanh) +- rỗng tuếch +=hollow words: những lời rỗng tuếch +- giả dối, không thành thật +=hollow promises: những lời hứa giả dối, những lời hứa suông +!a hollow race +- cuộc đua uể oải +* phó từ +- hoàn toàn +=to beat somebody hollow: hoàn toàn đánh bại ai; đánh ai tơi bời +* danh từ +- chỗ rống +- chỗ trũng, chỗ lõm sâu hoắm +- thung lũng lòng chảo +* ngoại động từ +- làm rỗng +- làm lõm sâu vào; đào trũng ((cũng) to hollow out) + +@hollowness /'hɔlounis/ +* danh từ +- sự rỗng +- sự lõm sâu, sự trũng vào +- sự rỗng tuếch +- sự giả dối, sự không thành thật + +@hollow-eyed /'hɔlouaid/ +* tính từ +- có mắt sâu + +@hollow-hearted /'hɔlou'hɑ:tid/ +* tính từ +- giả dối, không thành thật + +@holly /'hɔli/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nhựa ruồi + +@hollyhock /'hɔlihɔk/ +* danh từ, (thực vật học) +- cây thục quỳ +- hoa thục quỳ + +@hollywood /'hɔliwud/ +* danh từ +- phim hô-li-út (sản xuất ở hô-li-út) + +@holm /houm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sồi xanh ((thường) holm-oak) +- (như) holmme + +@holmium /'houlmiəm/ +* danh từ +- (hoá học) honmi + +@holmme /houm/ +* danh từ ((cũng) holm) +- cồn đất nổi (ở sông) +- dải đất bồi ven sông + +@holm-oak /'houm'ouk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sồi xanh ((thường) holm) + +@holocaust /'hɔləkɔ:st/ +* danh từ +- sự thiếu hàng loạt các vật tế thần +- (nghĩa bóng) sự huỷ diệt hàng loạt; sự tàn sát khủng khiếp + +@holocene /'hɔlousi:n/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) thế holoxen + +@holograph /'hɔləgrɑ:f/ +* tính từ +- hoàn toàn tự tay viết ra (bản di chúc...) +* danh từ +- văn bản hoàn toàn tự tay viết ra + +@holohedral /'hɔlou'hedrəl/ +* tính từ +- toàn đối (tinh thể) + +@holohedron /,hɔlou'hedrən/ +* danh từ +- tinh thể toàn đối + +@holometabola /,hɔloumi'tæbɔlə/ +* danh từ số nhiều +- sâu bọ biến thái hoàn toàn + +@holothurian /,hɔlə'θjuəriən/ +* danh từ +- (động vật học) dưa biển + +@holster /'houlstə/ +* danh từ +- bao súng ngắn (ngoắc ở thắt lưng hay yên ngựa) + +@holt /hɔlt/ +* danh từ +- (thơ ca) khu rừng nhỏ +- đồi cây +* danh từ +- hang thú; hang rái cá + +@holus-bolus /'houləs'bouləs/ +* phó từ +- một hơi, một mạch, một miếng (ăn, uống) +- tất cả cùng một lúc + +@holy /'houli/ +* tính từ +- thần thánh; linh thiêng +=holy water: nước thánh +- holy writ kinh thánh +=a holy war: một cuộc chiến tranh thần thánh +- sùng đạo, mộ đạo +=a holy man: một người sùng đạo +- thánh; trong sạch +=to live a holy life: sống trong sạch +!a holy terror +- người đáng sợ +- đứa bé quấy rầy +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- cái linh thiêng, vật linh thiêng +- nơi linh thiêng; đất thánh + +@holystone /'houlistoun/ +* danh từ +- đá bọt (để cọ sàn tàu thuỷ) +* ngoại động từ +- cọ sàn tàu thuỷ bằng đá bọt + +@holy of holied /'houliəv'houliz/ +* danh từ +- điện trong (ở nhà thờ do-thái) +- nơi linh thiêng + +@homage /'hɔmidʤ/ +* danh từ +- sự tôn kính; lòng kính trọng +=to pay (do) homage to someone: tỏ lòng kính trọng (ai) +- (sử học) sự thần phục + +@home /houm/ +* danh từ +- nhà, chỗ ở +=to have neither hearth nor home: không cửa không nhà +=to be at home: ở nhà +=not at home: không có nhà; không tiếp khách +- nhà, gia đình, tổ ấm +=there's no place like home: không đâu bằng ở nhà mình +=make yourself at home: xin anh cứ tự nhiên như ở nhà +=the pleasures of home: thú vui gia đình +- quê hương, tổ quốc, nơi chôn nhau cắt rún, nước nhà +=an exile from home: một người bị đày xa quê hương +- chỗ sinh sống (sinh vật) +- nhà (hộ sinh...), viện (cứu tế, dưỡng lão...), trại (mồ côi...) +=convalescent home: trại điều dưỡng +=arphan's home: trại mồ côi +=lying in home: nhà hộ sinh +- đích (của một số trò chơi) +!to be (feel) quite at home +- cảm thấy hết sức thoải mái tự nhiên như ở nhà; không cảm thấy bị lạc lõng +!to be quite at home on (in, with) a subject +- thành thạo (thông thạo, quen thuộc, biết rõ) một vấn đề +!a home from home +- một nơi mình cảm thấy ấm cúng như gia đình mình +!home is home, be it ever so homely +- ta về ta tắm ao ta, dù trong dù đục ao nhà vẫn hơn +!one's last (long) home +- nấm mồ, nơi an nghỉ cuối cùng +* tính từ +- (thuộc) gia đình, ở gia đình, ở nhà +=home life: đời sống gia đình +=for home use: để dùng trong nhà +- (thuộc) nước nhà, ở trong nước, nội +=home office: bộ nội vụ +=home trade: bộ nội thương +=home market: thị trường trong nước +- địa phương +=a home team: đội địa phương (đấu ở sân nhà với một đội ở nơi khác đến) +- ở gần nhà +!home counties +- những hạt ở gần luân-ddôn +- trúng đích, trúng; (nghĩa bóng) chạm nọc +=a question: một câu hỏi trúng vào vấn đề +=a home truth: sự thật chua xót chạm nọc ai +* phó từ +- về nhà, trở về nhà, đến nhà, ở nhà +=to go home: về nhà +=to see somebody home: đưa ai về nhà +=he is home: anh ta đã về đến nhà; anh ta đã ở nhà +- về nước, hồi hương, về quê hương +=to send someone home: cho ai hồi hương +- trúng, trúng địch; (bóng) chạm nọc, trúng tim đen +=to strike home: đánh trúng đích, đánh trúng chỗ yếu; chạm đúng nọc +- đến cùng +=to drive a nail home: đóng đinh sâu hẳn vào, đóng ngập đầu đinh +!to bring charge (a crime) home to somebody +- vạch tội của ai, tuyên bố ai có tội +!to bring home to +- (xem) bring +!to come home +- (xem) come +!nothing to write home about +- tầm thường, không có gì đặc biệt, không có gì hay ho thích thú +* nội động từ +- trở về nhà, trở về quê hương (người, chim bồ câu đưa thư...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có nhà, có gia đình +* ngoại động từ +- cho về nhà, cho hồi hương; đưa về nhà +- tạo cho (ai...) một căn nhà, tạo một tổ ấm + +@homecide /'hɔmisaid/ +* danh từ +- kẻ giết người +- hành động giết người; tội giết người +=culpable homecide: tội cố ý giết người + +@homecraft /'houmkrɑ:ft/ +* danh từ +- thủ công nghiệp + +@homeland /'houmlænd/ +* danh từ +- quê hương, tổ quốc, xứ sở + +@homeless /'houmlisnis/ +* tính từ +- không cửa không nhà, vô gia cư + +@homelessness /'houmlisnisnis/ +* danh từ +- tình trạng không cửa không nhà, tình trạng vô gia cư + +@homeletic /,hɔmi'letik/ +* tính từ +- (thuộc) bài thuyết pháp; có tính chất thuyết pháp + +@homeletics /,hɔmi'letiks/ +* danh từ số nhiều +- thuật thuyết pháp + +@homelike /'houmlaik/ +* tính từ +- như ở nhà, như trong gia đình +=homelike atmosphere: không khí như ở nhà mình + +@homeliness /'houmlinis/ +* danh từ +- tính chất giản dị, tính chất phác; tính chất không màu mè, tính chất không khách sáo, tính chất không kiểu cách +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vẻ xấu, vẻ vô duyên, vẻ thô kệch (người, nét mặt...) + +@homely /'houmli/ +* tính từ +- giản dị, chất phác; không màu mè, không khách sáo, không kiểu cách +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xấu, vô duyên, thô kệch (người, nét mặt...) + +@homeopath / (homeopath) / +* danh từ +- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn + +@homeopathic / (homeopathic) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân + +@homeopathy / (homeopathy) / +* danh từ +- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân + +@homer /'houmə/ +* danh từ +- chim bồ câu đưa thư + +@homeric /hou'merik/ +* tính từ +- (thuộc) hô-me; theo phong cách hô-me (nhà thờ lớn hy lạp) + +@homesick /'houmsik/ +* tính từ +- nhớ nhà, nhớ quê hương + +@homesickness /'houmsiknis/ +* danh từ +- nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương + +@homespun /'houmspʌn/ +* tính từ +- xe ở nhà (sợi) +- đơn giản; giản dị, chất phác; thô kệch +* danh từ +- vải thô dệt bằng sợi xe ở nhà + +@homestead /'houmsted/ +* danh từ +- nhà cửa vườn tược +- ấp, trại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đất cấp cho người di cư (với điều kiện phải ở đó và trồng trọt đất đó) + +@homeward /'houmwəd/ +* tính từ & phó từ +- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước +=homeward journey: cuộc hành trình trở về nhà; cuộc hành trình trở về tổ quốc + +@homewards /'houmwəd/ +* tính từ & phó từ +- trở về nhà; trở về tổ quốc, trở về nước +=homeward journey: cuộc hành trình trở về nhà; cuộc hành trình trở về tổ quốc + +@homeward-bound /'houmwəd'baund/ +* phó từ +- trở về nước; sắp trở về nước (thường dùng cho tàu thuỷ) + +@homework /'houmwə:k/ +* danh từ +- bài làm ở nhà (cho học sinh) +- công việc làm ở nhà + +@homey /'houmi/ +* tính từ +- như ở nhà, như ở gia đình + +@home economics /'houm,i:kə'nɔmiks/ +* danh từ +- việc tề gia nội trợ + +@home rule /'houmru:l/ +* danh từ +- sự tự trị, sự tự quản + +@home thrust /'houm'θrʌst/ +* danh từ +- cú đánh trúng +- câu trả lời trúng + +@home-body /'houm,bɔdi/ +* danh từ +- người chỉ ru rú xó nhà + +@home-born /'houm'bɔ:n/ +* tính từ +- bản xứ (người dân) + +@home-bred /'houm'bred/ +* tính từ +- nuôi ở trong nhà + +@home-brew /'houm'bru:d/ +* danh từ +- bia nhà ủ lấy + +@home-brewed /home-brewed/ +-brewed/ +* tính từ +- ủ lấy ở nhà, nhà ủ lấy (bia...) + +@home-coming /'houm,kʌmiɳ/ +* danh từ +- sự trở về nhà, sự trở về gia đình +- sự hồi hương + +@home-grown /'houm'groun/ +* tính từ +- sản xuất ở trong nước, nội (sản phẩm, sản vật...) + +@home-keeping /'houm,ki:piɳ/ +* tính từ +- ru rú xó nhà + +@home-left /'houmfelt/ +* tính từ +- cảm thấy sâu sắc, cảm thấy thấm thía + +@home-made /'houm'meid/ +* tính từ +- tự gia đình sản xuất lấy, nhà làm lấy; để nhà dùng +=home-made bread: bánh nhà làm lấy +- làm ở trong nước, sản xuất ở trong nước; để tiêu dùng trong nước (sản phẩm...) + +@home-maker /'houm,meikə/ +* danh từ +- người nội trợ + +@home-making /'houm,meikiɳ/ +* danh từ +- công việc nội trợ + +@homicidal /,hɔmi'saidl/ +* tính từ +- giết người (tội, hành động...) + +@homilist /'hɔmilist/ +* danh từ +- người viết thuyết pháp +- người thuyết pháp + +@homily /'hɔmili/ +* danh từ +- bài thuyết pháp +- những lời thuyết lý đạo đức nghe chán tai, những lời dạy đời buồn tẻ + +@homing /'houmiɳ/ +* tính từ +- về nhà, trở về nhà +- đưa thư (bồ câu) + +@homing device /'houmiɳdi'vais/ +* danh từ +- thiết bị điều khiển (tên lửa...) +- la bàn raddiô + +@homing pigeon /'houmiɳ'pidʤin/ +* danh từ +- bồ câu đưa thư + +@hominy /'hɔmini/ +* danh từ +- cháo ngô, bánh đúc ngô (nấu với nước hoặc sữa) + +@homo /'houmou/ +* danh từ +- con người +!homo sapiens +- (sinh vật học) giống người hiện thời + +@homocentric /'houmou'sentrik/ +* tính từ +- đồng tâm + +@homoeopath / (homeopath) / +* danh từ +- (y học) người chữa theo phép vi lượng đồng căn + +@homoeopathic / (homeopathic) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) phép chữa vi lượng đồng cân + +@homoeopathy / (homeopathy) / +* danh từ +- (y học) phép chữa vi lượng đồng cân + +@homoerotism /'houmouseksju'æliti/ +* danh từ +- tính tình dục đồng giới + +@homogamy /hə'mɔgəmi/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự đồng giao + +@homogeneity /,hɔmoudʤe'ni:iti/ +* danh từ +- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất + +@homogeneous /,hɔmə'dʤi:njəs/ +* tính từ +- đồng nhất, đồng đều, thuần nhất + +@homogeneousness /,hɔmoudʤe'ni:iti/ +* danh từ +- tính đồng nhất, tình đồng đều, tính thuần nhất + +@homogenesis /,hɔmou'dʤenisis/ +* danh từ +- sự cùng nguồn gốc, sự đồng phát sinh + +@homogenetic /,hɔmədʤi'netik/ +* tính từ +- cùng nguồn gốc, đồng phát sinh + +@homogenise / (homogenize) / +* ngoại động từ +- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất +* ngoại động từ +- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng +- làm đồng đắng +* nội động từ +- tương đồng với, tương ứng với +- (hoá học) đồng đãng với + +@homogenize / (homogenize) / +* ngoại động từ +- làm đồng nhất, làm đồng đều; làm thuần nhất +* ngoại động từ +- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng +- làm đồng đắng +* nội động từ +- tương đồng với, tương ứng với +- (hoá học) đồng đãng với + +@homograph /'hɔmougrɑ:f/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ cùng chữ + +@homologate /hɔ'mɔləgeit/ +* ngoại động từ +- (ê-cốt) thừa nhận, công nhận, xác nhận + +@homologation /hɔ,mɔlə'geiʃn/ +* danh từ +- (ê-cốt) sự thừa nhận, sự công nhận, sự xác nhận + +@homological /hɔ'mɔləgəs/ +* tính từ +- tương đồng, tương ứng +- (hoá học) đồng đãng + +@homologise / (homologize) / +* ngoại động từ +- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng +- (hoá học) làm cho đồng đãng +* nội động từ +- tương đồng với, tương ứng với +- (hoá học) đồng đãng với + +@homologize / (homologize) / +* ngoại động từ +- làm cho tương đồng, làm cho tương ứng +- (hoá học) làm cho đồng đãng +* nội động từ +- tương đồng với, tương ứng với +- (hoá học) đồng đãng với + +@homologous /hɔ'mɔləgəs/ +* tính từ +- tương đồng, tương ứng +- (hoá học) đồng đãng + +@homologue /'hɔməlɔg/ +* danh từ +- vật tương đồng, vật tương ứng +- (hoá học) chất đồng đãng + +@homology /hɔ'mɔlədʤi/ +* danh từ +- tính tương đồng, tính tương ứng +- (hoá học) tính đồng đãng + +@homomorphic /,hɔmə'mɔ:fik/ +* tính từ +- đồng hình + +@homomorphism /,hɔmə'mɔ:fizm/ +* danh từ +- tính đồng hình + +@homomorphous /,hɔmə'mɔ:fik/ +* tính từ +- đồng hình + +@homonym /'hɔmənim/ +* danh từ +- từ đồng âm +- người trùng tên + +@homonymic /,hɔmə'nimik/ +* tính từ +- đồng âm (từ) + +@homonymous /,hɔmə'nimik/ +* tính từ +- đồng âm (từ) + +@homonymy /hɔ'mɔnimi/ +* danh từ +- tính đồng âm (từ) + +@homophonic /'hɔmə'fɔnik/ +* tính từ +- (âm nhạc) cùng một chủ điệu +- phát âm giống nhau (từ) + +@homophony /hɔ'mɔfəni/ +* danh từ +- (âm nhạc) chủ điệu +- tính phát âm giống nhau (từ) + +@homopterous /hɔ'mɔptərəs/ +* tính từ, (động vật học) +- có cánh giống +- (thuộc) bộ cánh giống (sâu bọ) + +@homosexual /'houmou'seksjuəl/ +* tính từ +- tình dục đồng giới + +@homosexuality /'houmouseksju'æliti/ +* danh từ +- tính tình dục đồng giới + +@homozygote /,hɔmou'zaigout/ +* danh từ +- (sinh vật học) đồng hợp tử + +@homuncule /hɔ'mʌnkju:l/ +* danh từ +- người nhỏ bé + +@homy /'houmi/ +* tính từ +- như ở nhà, như ở gia đình + +@hone /houn/ +* danh từ +- đá mài; đá mài dao cạo ((cũng) hone stone) +- (kỹ thuật) đầu mài dao +* ngoại động từ +- mài (dao cạo...) bằng đá mài + +@honest /'ɔnist/ +* tính từ +- lương thiện +=an honest man: một người lương thiện +- trung thực, chân thật +=honest truth: sự thật trung thực, sự thật hoàn toàn +- kiếm được một cách lương thiện; chính đáng +=to turn (earn) an honest penny: làm ăn lương thiện +- thật, không giả mạo (đồ vật, hàng hoá...) +- (đùa và có ý kẻ cả) tốt, xứng đáng +=my honest friend: ông bạn tốt của tôi +- (từ cổ,nghĩa cổ) trong trắng, trinh tiết (đàn bà) +!honest injun! +- xin hãy lấy danh dự mà thề!, xin thề là nói trung thực +!to make an honnest woman of someone +- cưới xin tử tế một người đàn bà sau khi đã chung chạ với nhau + +@honestly /'ɔnistli/ +* phó từ +- lương thiện +- trung thực; chân thật, thành thật + +@honesty /'ɔnisti/ +* danh từ +- tính lương thiện +- tính trung thực; tính chân thật +- (thực vật học) cây cải âm, cây luna + +@honey /'hʌni/ +* danh từ +- mật ong; mật (của một vài loài sâu bọ khác) +- (nghĩa bóng) sự dịu dàng, sự ngọt ngào +- mình yêu quý, anh yêu quý, em yêu quý, con yêu quý + +@honeycomb /'hʌnikoum/ +* danh từ +- tảng ong +- (kỹ thuật) rỗ tổ ong (ở kim loại) +- hình trang trí tổ ong +* ngoại động từ +- đục thủng lỗ chỗ như tổ ong, làm rỗ tổ ong + +@honeyed / (honied) / +* tính từ +- có mật; ngọt như mật +- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật +=honeyed words: những lời đường mật + +@honeymoon /'hʌnimu:n/ +* danh từ +- tuần trăng mật +* nội động từ +- hưởng tuần trăng mật + +@honeysuckle /'hʌni,sʌkl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim ngân + +@honey eater /'hʌni'i:tə/ +* danh từ +- (động vật học) chim hút mật + +@honey locust /'hʌni'loukəst/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bồ kếp ba gai + +@honey sucker /'hʌni'i:tə/ +* danh từ +- (động vật học) chim hút mật + +@honey-bee /'hʌnibi:/ +* danh từ +- (động vật học) ong mật + +@honey-buzzard /'hʌni,bʌzəd/ +* danh từ +- (động vật học) diều ăn ong + +@honey-cup /'hʌnikʌp/ +* danh từ +- (thực vật học) đĩa mật (trong hoa) + +@honey-dew /'hʌnidju:/ +* danh từ +- dịch ngọt (do sâu bọ tiết ra) +- chất ngọt thơm dịu +- thuốc lá tẩm mật + +@honey-mouthed /'hʌni'mauðd/ +* tính từ +- ăn nói ngọt ngào như đường mật + +@hong /hɔɳ/ +* danh từ +- dãy nhà xưởng (dãy nhà dùng làm xưởng máy ở trung quốc) +- hãng buôn của ngoại kiều (ở nhật và trung quốc xưa) + +@honied / (honied) / +* tính từ +- có mật; ngọt như mật +- (nghĩa bóng) ngọt ngào, dịu dàng; đường mật +=honeyed words: những lời đường mật + +@honk /hɔɳk/ +* danh từ +- tiếng kêu của ngỗng trời +- tiếng còi ô tô +* nội động từ +- kêu (ngỗng trời) +- bóp còi (ô tô) + +@honky-tonk /'hɔɳki'tɔɳk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiệm nhảy rẻ tiền, quán chui + +@honor /'ɔnə/ +* danh từ & ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) honour + +@honorable /'ɔnərəbl/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) honourable + +@honorably /'ɔnərəbli/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) honourably + +@honoraria /,ɔnə'reəriəm/ +* danh từ, số nhiều honorariums /,ɔnə'reəriəmz/, honoraria /,ɔnə'reəriə/ +- tiền thù lao + +@honorarium /,ɔnə'reəriəm/ +* danh từ, số nhiều honorariums /,ɔnə'reəriəmz/, honoraria /,ɔnə'reəriə/ +- tiền thù lao + +@honorary /'ɔnərəri/ +* danh từ +- danh dự (chức vị, bằng...) +=honorary vice-president: phó chủ tịch danh dự +=an honorary degree: học vị danh dự + +@honorific /,ɔnə'rifik/ +* tính từ +- kính cẩn +* danh từ +- lời nói kính cẩn + +@honour / (honor) / +* danh từ +- danh dự, danh giá, thanh danh +=word of honour: lời nói danh dự +=upon my honour; (thông tục) honour bright: tôi xin lấy danh dự mà thề +=point of honour: điểm danh dự, vấn đề danh dự +- vinh dự, niềm vinh dự; người làm rạng danh +=such a man is an honour to his country: một người như vậy làm rạng danh dự cho tổ quốc +- lòng tôn kính; sự kính trọng +=to pay somebody the honour: tỏ lòng kính trọng ai +=in honour of: để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với +- danh tiết, đức hạnh; tiết trinh (của người đàn bà) +- địa vị cao, quyền cao chức trọng, chức tước cao; danh vọng +=to attain the highest honours: đạt tới địa vị cao nhất +- huân chương; huy chương +- (số nhiều) nghi thức trọng thể, lễ nghi trọng thể; sự khoản đãi trọng thể +=to be buried with military honours: chôn cất theo nghi lễ quân đội +=last (funeral) honours: tang lễ trọng thể +=honours of war: những điều kiện chiếu cố cho phép làm theo quân lễ đối với một đạo quân đầu hàng (được giữ vũ khí, cầm cờ đi ra...) +- (số nhiều) bằng danh dự (cho những học sinh giỏi đặc biệt về một môn nào ở trường đại học) +=to take honours in history: thi lấy bằng danh dự về bộ môn sử +- (honour) ngài, tướng công, các hạ (tiếng tôn xưng) +!your honour +!his honour +- thưa ngài, thưa tướng công +- (đánh bài) quân át chủ; quân k chủ, quân q chủ; quân j chủ +- (thương nghiệp) sự cam kết (trả đúng hẹn, thực hiện giao kèo...) +* ngoại động từ +- tôn kính, kính trọng +- ban vinh dự cho +- (thương nghiệp) nhận trả đúng hẹn (thương phiếu); thực hiện đúng hẹn (giao kèo...) + +@honourable /'ɔnərəbl/ +* tính từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) honorable) +- đáng tôn kính, đáng kính trọng +- danh dự, đáng vinh dự +- ngay thẳng, chính trực +- ngài, tướng công (tiếng tôn xương đối với các tước công trở xuống, các nhân vật cao cấp ở mỹ, các đại biểu hạ nghị viện anh trong các cuộc họp...) (viết tắt) hon + +@honourably /'ɔnərəbli/ +* phó từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) honorably) +- đáng tôn kính, đáng kính trọng +- danh dự, vinh dự + +@hooch /hu:tʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rượu mạnh, rượu tăm + +@hood /hud/ +* danh từ +- mũ trùm đầu (áo mưa...) +- huy hiệu học vị (gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học) +- mui xe (xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại) +- miếng da trùm đầu (chim ưng săn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) capô (ô tô) +* ngoại động từ +- đội mũ trùm đầu +- đậy mui lại, che bằng mui + +@hooded /'hudid/ +* tính từ +- có mũ trùm đầu +- có mui che +- (thực vật học) dạng túi +- (động vật học) có mào, có mũ +- (động vật học) có đầu khác màu (chim) + +@hoodie / (hoody) / +* danh từ +- (động vật học) quạ đầu xám + +@hoodlum /'hudləm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) du côn, lưu manh + +@hoodman-blind /'hudmənblaind/ +* danh từ +- trò chơi bịt mắt bắt dê + +@hoodoo /'hu:du:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vận rủi, sự không may +- vật xúi, người xúi (mang lại sự không may) +* ngoại động từ +- làm cho gặp rủi, làm cho không may + +@hoodwink /'hudwiɳk/ +* ngoại động từ +- lừa đối, lừa bịp +- bịt mắt, băng mắt lại + +@hoody / (hoody) / +* danh từ +- (động vật học) quạ đầu xám + +@hooey /'hu:i/ +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tầm bậy! +* danh từ +- lời nói nhảm, lời nói tầm bậy +- điều phi lý + +@hoof /'hu:f/ +* danh từ, số nhiều hoof; hooves +- (động vật học) móng guốc +-(đùa cợt) chân người +!cloven hoof +- móng chẻ hai (như của bò, hươu...) +!on the hoof +- còn sống (vật nuôi) +!to pad the hoof +- (xem) pad +!to show the cloven hoof +- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi +!under somebody's hoof +- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo +* ngoại động từ +- đá bằng móng +- (từ lóng) đá, đá đít (ai) +=to hoof someone out: đá đít đuổi ai ra +* nội động từ +- cuốc bộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ + +@hoofbeat /'hu:fbi:t/ +* danh từ +- tiếng vó ngựa, tiếng móng ngựa, tiếng móng (thú vật) + +@hoofbound /'hu:fbaund/ +* danh từ +- bị khô và co móng + +@hoofed /'hu:ft/ +* tính từ +- có móng + +@hoofer /hu:fə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tay khiêu vũ nhà nghề + +@hook /huk/ +* danh từ +- cái móc, cái mác +- bản lề cửa +- (từ lóng) cái neo +- lưỡi câu ((cũng) fish hook) +- lưỡi liềm, lưỡi hái; dao quắm +- (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền anh) +- (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ sang tría (đánh gôn) +- (thể dục,thể thao) cú hất móc về đằng sau (bóng bầu dục) +- mũi đất; khúc cong (của con sông) +- (nghĩa bóng) cạm bẫy +!by hook or by crook +- bằng đủ mọi cách, trăm phương nghìn kế (để đạt mục đích gì...) +!to drop (pop) off the hooks +- (từ lóng) chết +!hook and eye +- cái móc gài (để gài hai bên mép áo...) +!hook, line and sinker +- (xem) sinker +!on one's own hook +- (từ lóng) cho riêng mình phải gánh vác một mình +!to take (sling) one's hook +- (từ lóng) chuồn, tẩu, cuốn gói +* ngoại động từ +- móc vào, treo vào, mắc vào; gài bằng móc +- câu (cá); (nghĩa bóng) câu (chồng) +- (từ lóng) móc túi, ăn cắp, xoáy +- (thể dục,thể thao) đấm móc (quyền anh) +- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ sang trái (đánh gôn) +- (thể dục,thể thao) hất móc về đằng sau (bóng bầu dục) +* nội động từ +- cong lại thành hình móc +- (: on) móc vào, mắc vào; bị móc vào, bị mắc vào; bíu lấy (cánh tay...) +!to look it +- chuồn, tẩu, cuốn gói + +@hooka / (hookah) / +* danh từ +- điếu ống + +@hookah / (hookah) / +* danh từ +- điếu ống + +@hooked /'hukt/ +* tính từ +- có hình móc câu +- có móc + +@hooker /'hukə/ +* danh từ +- người móc +- (thể dục,thể thao) đấu thủ giành hất móc (bóng bầu dục) +- thuyền đánh cá một buồm; thuyền đánh cá buồm nhỏ (hà-lan, ai-len) +!the old hooker +- khuội (thần thoại,thần học) con tàu (bất cứ loại nào) + +@hookey / (hookey) / +* danh từ +- to play hooky (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi + +@hooklet /'huklit/ +* danh từ +- cái móc nhỏ + +@hooky / (hookey) / +* danh từ +- to play hooky (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trốn học đi chơi + +@hook nose /'huknouz/ +* danh từ +- mũi khoằm + +@hook-nosed /'huk'nouzd/ +* tính từ +- có mũi khoằm + +@hook-up /'hukʌp/ +* danh từ +- sự móc vào với nhau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (raddiô) sự phát thanh đồng thời một chương trình trên một hệ thống đài phát thanh +=to speak over a national-wide hook-up: phát biểu trên một hệ thống phát thanh đồng nhất trong toàn quốc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự câu kết + +@hook-worm /'hukwə:m/ +* danh từ +- giun móc + +@hooligan /'hu:ligən/ +* danh từ +- du côn, lưu manh, bọn du côn, bọn lưu manh + +@hooliganism /'hu:ligənizm/ +* danh từ +- tính du côn, tính lưu manh + +@hoop /hu:p/ +* danh từ +- cái vòng (của trẻ con dùng để chạy chơi) +- cái vành, cái đai (bằng thép, gỗ... ở các thùng ống...) +- vòng váy (phụ nữ để làm cho váy phồng và không bị nhăn) +- vòng cung (chơi crôkê) +- vòng dán giấy (để cho người phi ngựa nhảy qua ở rạp xiếc) +=to go through a hoop: nhảy qua vòng; chịu đựng một cuộc thử thách gay go +- nhẫn (đeo tay) +* ngoại động từ +- đóng đai (thùng...) +- bao quanh như một vành đai +* danh từ +- tiếng kêu "húp, húp +- tiếng ho (như tiếng ho gà) +* nội động từ +- kêu "húp, húp +- ho (như ho gà) + +@hooper /'hu:pə/ +* danh từ +- người đóng đai (thùng...) + +@hooping-cough /'hu:piɳkɔf/ +* danh từ +- (y học) ho gà + +@hoopoe /'hu:pu:/ +* danh từ +- (động vật học) chim đầu rìu + +@hoop-iron /'hu:p,aiən/ +* danh từ +- dải sắt để làm đai + +@hoop-la /'hu:plɑ:/ +* danh từ +- trò chơi ném vòng (ở chợ phiên) + +@hoop-skirt /'hu:pskə:t/ +* danh từ +- váy phồng + +@hoot /hu:t/ +* danh từ +- tiếng cú kêu +- tiếng thét, tiếng huýt (phản đối, chế giễu...) +- tiếng còi (ô tô, còi hơi...) +!don't care a hoot +- (từ lóng) đếch cần, cóc cần +!not worth a hoot +- không đáng một trinh +* nội động từ +- kêu (cú) +- la hét, huýt sáo, huýt còi (phản đối, chế giễu...) +- rúc lên (còi ô tô...) +* ngoại động từ +- la hét phản đối; huýt sáo chế giễu +=to hoot someone out (off, away): huýt sáo (la hét) đuổi ai đi +=to hoot someone down: huýt sáo (la hét) không cho ai nói, huýt sáo (la hét) bắt ai phải im +* thán từ +- (như) hoots + +@hooter /'hu:te/ +* danh từ +- người la hét phản đối; huýt sáo phản đối +- còi nhà máy; còi ô tô + +@hoots /'hu:ts/ +* thán từ +- chào ồi (khó chịu, sốt ruột) + +@hoove /hu:v/ +* danh từ +- (thú y học) chứng trướng bụng (trâu, bò...) + +@hooves /'hu:f/ +* danh từ, số nhiều hoof; hooves +- (động vật học) móng guốc +-(đùa cợt) chân người +!cloven hoof +- móng chẻ hai (như của bò, hươu...) +!on the hoof +- còn sống (vật nuôi) +!to pad the hoof +- (xem) pad +!to show the cloven hoof +- (nghĩa bóng) để lộ bộ mặt thật, để lòi đuôi +!under somebody's hoof +- dưới sự đè nén áp lực của ai, bị ai chà đạp giày xéo +* ngoại động từ +- đá bằng móng +- (từ lóng) đá, đá đít (ai) +=to hoof someone out: đá đít đuổi ai ra +* nội động từ +- cuốc bộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhảy múa, khiêu vũ + +@hop /hɔp/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa bia, cây hublông +* ngoại động từ +- ướp hublông (rượu bia) +* nội động từ +- hái hublông +* danh từ +- bước nhảy ngắn; bước nhảy lò cò; sự nhảy lò cò +- (thông tục) cuộc khiêu vũ (tự nhiên, không có nghi thức gì) +- không chặng đường bay +=to fly from hanoi to moscow in three hops: bay từ hà-nội đến mát-xcơ-va qua ba chặng đường +* nội động từ +- nhảy lò cò (người); nhảy nhót (chim); nhảy cẫng, nhảy bốn vó (súc vật) +- (từ lóng) chết, chết bất thình lình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm một chuyến đi nhanh bằng máy bay +* ngoại động từ +- nhảy qua (hố...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhảy lên (xe buýt...) +!to hop off +- (hàng không) cất cánh (máy bay) +!to hop it +- bỏ đi, chuồn +!to hop the twig (stick) +- (từ lóng) chết, chết bất thình lình + +@hope /houp/ +* danh từ +- hy vọng +=to pin (anchor) one's hopes on...: đặt hy vọng vào... +=vague hopes: những hy vọng mơ hồ +=to be past (beyond) hope: không còn hy vọng gì nữa +- nguồn hy vọng +=he was their last hope: anh ấy là nguồn hy vọng cuối cùng của họ +!to give up (resign) all hope +- từ bỏ mọi hy vọng +!in vain hope +- hy vọng hão huyền, uổng công +!while there is life there's is hope +- (xem) while +* động từ +- hy vọng +=to hope for something: hy vọng cái gì, trông mong cái gì +=to hope against hope: hy vọng hão + +@hoped-for /'houptfɔ:/ +* tính từ +- hy vọng, mong đợi +=long hoped-for plan: một kế hoạch mong đợi từ lâu + +@hopeful /'houpful/ +* tính từ +- hy vọng, đầy hy vọng +=to be (feel) hopeful about the future: đầy hy vọng ở tương lai +- đầy hứa hẹn, có triển vọng +=the future seems very hopeful: tương lai có vẻ hứa hẹn lắm +=a hopeful pupil: một học sinh có triển vọng +* danh từ, (thường) quồn người có triển vọng +=a young hopeful: một đứa bé có triển vọng gớm + +@hopefulness /'houpfulnis/ +* danh từ +- sự chứa chan hy vọng + +@hopeless /'houplis/ +* tính từ +- không hy vọng, thất vọng, tuyệt vọng +=a hopeless case: một trường hợp không hy vọng gì chữa chạy được (bệnh) +=a hopeless plan: mọt kế hoạch không hy vọng thành công +- thâm căn cố đế, không thể sửa chữa được nữa, không còn hy vọng gì vào được +=a hopeless drunkard: một anh chàng rượu chè be bét chẳng có cách gì mà sửa được nữa + +@hopelessness /'houplisnis/ +* danh từ +- sự không hy vọng, sự tuyệt vọng + +@hope-pole /'hɔppoul/ +* danh từ +- cọc leo cho hublông + +@hophead /'hɔphed/ +* danh từ +- người nghiện ma tuý + +@hoplite /'hɔplait/ +* danh từ +- (sử học) lính bộ trang bị vũ khí nặng ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) + +@hopper /'hɔpə/ +* danh từ +- người nhảy lò cò +- sâu bọ nhảy (bọ chét...) +- cái phễu (để đổ than vào lò, lúa vào máy xát...) +- sà lan chở bùn (vét sông) ((cũng) hopper punt, hopper barge) +- (như) hop-picker + +@hopple /'hɔpl/ +* danh từ +- dây chằng chân (ngựa...) +* ngoại động từ +- buộc chằng chân (ngựa...) + +@hopscotch /'hɔpskɔtʃ/ +* danh từ +- trò chơi ô lò cò (của trẻ con) + +@hop-bind /'hɔpbain/ +-bind) /'hɔpbaind/ +* danh từ +- thân leo của cây hublông + +@hop-bine /'hɔpbain/ +-bind) /'hɔpbaind/ +* danh từ +- thân leo của cây hublông + +@hop-garden /'hɔp,gɑ:dn/ +-yard) /'hɔpjɑ:d/ +* danh từ +- vườn hublông, ruộng hublông + +@hop-picker /'hɔp,pikə/ +* danh từ ((cũng) hopper) +- người hái hublông +- máy hái hublông + +@hop-pillow /'hɔp,pilou/ +* danh từ +- gối nhồi hublông (để dễ ngủ) + +@hop-pocket /'hɔp,pɔkit/ +* danh từ +- bao hublông (đơn vị đo lường hublông bằng 76 kg) + +@hop-yard /'hɔp,gɑ:dn/ +-yard) /'hɔpjɑ:d/ +* danh từ +- vườn hublông, ruộng hublông + +@horary /'hɔ:rəri/ +* tính từ +- (thuộc) giờ +- hàng giờ, xảy ra mỗi giờ +- lâu một giờ, kéo dài một giờ + +@horde /hɔ:d/ +* danh từ +- bầy người (nguyên thuỷ); bộ lạc du cư +- muồm lũ, đám +=hordes of people: những lũ người +=a horde of insects: đám sâu + +@horehound / (hoarhound) / +* danh từ +- (thực vật học) cây bạc hà đắng +- (dược học) chế phẩm bạc hà đắng + +@horizon /hə'raizn/ +* danh từ +- chân trời +- (nghĩa bóng) tầm nhìn, tầm nhận thức, phạm vi hiểu biết +- (địa lý,ddịa chất) tầng +!on the horizon +- (nghĩa bóng) sắp xảy ra đến nơi (sự việc...) + +@horizontal /,hɔri'zɔntl/ +* tính từ +- (thuộc) chân trời; ở chân trời +- ngang, nằm ngang +=horizontal plane: mặt phẳng nằm ngang +* danh từ +- đường nằm ngang +- thanh ngang + +@horizontal bar /,hɔri'zɔntl'bɑ:/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) xà ngang + +@hormone /'hɔ:moun/ +* danh từ +- (sinh vật học) hoocmon + +@hormonic /hɔ:'mɔnik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) hoocmon; có tính chất hoocmon + +@horn /hɔ:n/ +* danh từ +- sừng (trâu bò...); gạc hươu, nai...) +- râu, anten (sâu bọ...), mào, lông (chim) +- (nghĩa bóng) sừng (tượng trưng cho sự cắm sừng chồng) +- chất sừng +=comb made of horn: lược làm bằng sừng +- đồ dùng bắng sừng +- tù và +- còi (ô tô...) +- (âm nhạc) kèn co +- đe hai đầu nhọn +- đầu nhọn trăng lưỡi liềm +- mỏm (vịnh) +- nhánh (sông) +- cành (hoa...) +!between (on) the horns of a dilemma +- (xem) delemma +!to draw in one's horns +- (xem) draw +!horn of plenty +- (xem) plenty +!to take the bull by the horns +- (xem) bull +* ngoại động từ +- làm thành hình sừng, sửa thành hình sừng +- cắt ngắn sừng, bẻ gãy sừng (súc vật...) +- húc bằng sừng +- (từ cổ,nghĩa cổ) cắm sừng (chồng) +* nội động từ +- to horn in dính vào, can thiệp vào + +@hornbeam /'hɔ:nbi:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trăn + +@hornblende /'hɔ:nblend/ +* danh từ +- (khoáng chất) hocblen + +@horned /hɔ:nd/ +* tính từ +- có sừng +=horned cattle: vật nuôi có sừng +- có hai đầu nhọn cong như sừng +- (từ cổ,nghĩa cổ) bị cắm sừng, bị vợ cho mọc sừng + +@horner /'hɔ:nə/ +* danh từ +- thợ làm đồ sừng +- người thổi tù và +- người bóp còi (ô tô...) +- (âm nhạc) người thổi kèn co + +@hornet /'hɔ:nit/ +* danh từ +- (động vật học) ong bắp cày +!to stir up a nest of hornets +!to bring hornets nest about one's ears +- trêu vào tổ ong bắp cày ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@horniness /'hɔ:ninis/ +* danh từ +- tính chất sừng, tính chất như sừng +- sự có sừng +- sự cứng như sừng, sự thành chai + +@hornless /'hɔ:nlis/ +* tính từ +- không sừng + +@hornlike /'hɔ:nlaik/ +* tính từ +- như sừng, giống sừng + +@hornpipe /'hɔ:npaip/ +* danh từ +- điệu múa thuỷ thủ (một điệu múa vui nhộn, thường là múa đơn của thuỷ thủ) +- nhạc cho điệu múa thuỷ thủ +- (âm nhạc) ống sáo sừng + +@hornrimmed /'hɔ:n'rimd/ +* tính từ +- có gọng sừng (kính) +- đeo kính gọng sừng + +@hornswoggle /'hɔ:n,swɔgl/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lừa đảo, lừa bịp + +@horny /'hɔ:ni/ +* tính từ +- (thuộc) sừng; như sừng, giống sừng +- bằng sừng +- có sừng +- cứng như sừng, thành chai +=horny hand: tay chai cứng như sừng + +@horny-handed /'hɔ:ni,hændid/ +* tính từ +- có tay chai cứng như sừng + +@horn-bar /'hɔ:nbɑ:/ +* danh từ +- tay ngang (xe ngựa) + +@horn-mad /'hɔ:n'mæd/ +* tính từ +- cuống lên, điên lên +- (từ cổ,nghĩa cổ) ghen cuồng lên vì bị cắm sừng + +@horologe /'hɔrəlɔdʤ/ +* danh từ +- đồng hồ + +@horologer /hɔ'rəlɔdʤə/ +* danh từ +- thợ làm đồng hồ + +@horologic /,hɔrə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật đo thời khắc +- (thuộc) thuật làm đồng hồ + +@horological /,hɔrə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật đo thời khắc +- (thuộc) thuật làm đồng hồ + +@horologist /hɔ'rɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà chuyên môn đo thời khắc +- thợ làm đồng hồ + +@horology /hɔ'rɔlədʤist/ +* danh từ +- thuật đo thời khắc +- thuật làm đồng hồ + +@horoscope /'hɔrəskoup/ +* danh từ +- sự đoán số tử vi +- lá số tử vi +=to cast a horoscope: lấy số tử vi; đoán số tử vi + +@horoscopic /,hɔrə'skɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) sự đoán số tử vi +- (thuộc) lá số tử vi + +@horoscopical /,hɔrə'skɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) sự đoán số tử vi +- (thuộc) lá số tử vi + +@horoscopy /hɔ'rɔskəpi/ +* danh từ +- phép lấy số tử vi +- phép đoán số tử vi + +@horrendous /hɔ'rendəs/ +* tính từ +- kinh khủng, khủng khiếp + +@horrent /'hɔrənt/ +* tính từ +- (thơ ca) lởm chởm + +@horrible /'hɔrəbl/ +* tính từ +- kinh khủng, kinh khiếp +=horrible cruelty: sự tàn ác khủng khiếp +- kinh tởm, xấu xa +- (thông tục) đáng ghét; hết sức khó chịu; quá lắm +=horrible weather: thời tiết hết sức khó chịu +=horrible noise: tiếng ồn ào qua lắm + +@horribleness /'hɔrəblnis/ +* danh từ +- sự khủng khiếp, sự kinh khiếp +- sự kinh tởm, sự xấu xa +- (thông tục) tính đáng ghét; tính hết sức khó chịu; tính quá quắc + +@horrid /'hɔrid/ +* tính từ +- kinh khủng, kinh khiếp, dễ sợ +- (thông tục) khó chịu; quá lắm +- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) lởm chởm + +@horridness /'hɔridnis/ +* danh từ +- sự kinh khủng, sự khủng khiếp +- (thông tục) tính khó chịu; tính quá quắc +- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) sự lởm chởm + +@horrific /hɔ'rifik/ +* tính từ +- kinh khủng, khủng khiếp, ghê khiếp + +@horrify /'hɔrifai/ +* ngoại động từ +- làm khiếp sợ, làm kinh khiếp +- làm kinh tởm, làm khó chịu + +@horripilate /hɔ'ripileit/ +* nội động từ +- nổi da gà, sởn gai ốc (vì sợ, rét...) + +@horripilation /hɔ,ripi'leiʃn/ +* danh từ +- sự nổi da gà, sự sởn gai ốc (vì sợ, rét...) + +@horror /'hɔrə/ +* danh từ +- sự khiếp, sự ghê rợn +- điều kinh khủng; cảnh khủng khiếp +- sự ghét độc địa, sự ghê tởm +- (y học) sự rùng mình +- (the horrors) cơn rùng mình, sự sợ hãi; trạng thái ủ rũ buồn nản (trong cơn mê sảng của những người nghiện rượu nặng) + +@horror-stricken /'hɔrə,strʌk/ +-stricken) /'hɔrə,strikən/ +* tính từ +- khiếp sợ, kinh hãi + +@horror-struck /'hɔrə,strʌk/ +-stricken) /'hɔrə,strikən/ +* tính từ +- khiếp sợ, kinh hãi + +@horse /hɔ:s/ +* danh từ +- ngựa +=to take horse: đi ngựa, cưỡi ngựa +=to horse!: lên ngựa! +- kỵ binh +=horse and foot: kỵ binh và bộ binh +=light horse: kỵ binh nhẹ +- (thể dục,thể thao) ngựa gỗ ((cũng) vaulting horse) +- giá (có chân để phơi quần áo...) +- (thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá +- (động vật học) cá ngựa +- (động vật học) con moóc +- (hàng hải) dây thừng, dây chão +- (ngành mỏ) khối đá nằm ngang (trong mạch mỏ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) horse-power +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bài dịch để quay cóp (của học sinh) +!to back the wrong horse +- đánh cá con ngựa thua +- ủng hộ phe thua +!black (dark) horse +- con ngựa ít người biết đến trong cuộc đua +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ứng cử viên ít người biết đến trong cuộc bầu cử +!to eat (work) like a horse +- ăn (làm) khoẻ +!to flog a dead horse +- (xem) flog +!to hold one's horses +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kìm sự nóng nảy +!to mount (be on, get on, ride) the high horse +- vênh váo, làm bộ làm tịch, lên mặt ta đây +!to put the cart before the horse +- (xem) cart +!to swop (change) horse while crossing the stream +- thay ngựa giữa dòng +!that's a horse of another colour +- đó là một vấn đề hoàn toàn khác +* nội động từ +- cưỡi ngựa, đi ngựa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) động đực (ngựa cái) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đùa nhả ((cũng) to horse around) +* ngoại động từ +- cấp ngựa cho (ai) +- đóng ngựa vào (xe...) +- cõng, cho cưỡi trên lưng +- đặt (ai) lên lưng (người nào hoặc ngựa gỗ) để đánh đòn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đùa nhả (ai) + +@horseback /'hɔ:sbæk/ +* danh từ +- on horseback ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa +* phó từ +- ngồi trên lưng ngựa, cưỡi ngựa + +@horseflesh /'hɔ:sfleʃ/ +* danh từ +- thịt ngựa +- ngựa (nói chung) +=a good judge of horseflesh: một tay sành về ngựa + +@horsehair /'hɔ:sheə/ +* danh từ +- lông bờm ngựa; lông đuôi ngựa +- vải lông ngựa (dệt bằng bờm hoặc lông đuôi ngựa) + +@horseleech /'hɔ:sli:tʃ/ +* danh từ +- đỉa trâu +- người tham lam, người không bao giờ thoả mãn + +@horseman /'hɔ:smən/ +* danh từ +- người cưỡi ngựa +- người cưỡi ngựa ngồi + +@horsemanship /'hɔ:smənʃip/ +* danh từ +- thuật cưỡi ngựa +- tài cưỡi ngựa + +@horseplay /'hɔ:splei/ +* danh từ +- sự vui đùa ầm ĩ, sự đùa nhộn; sự đùa nhả + +@horseshoe /'hɔ:ʃʃu:/ +* danh từ +- móng ngựa +- vật hình móng ngựa +- (định ngữ) hình móng ngựa +=horseshoe table: bàn hình móng ngựa + +@horseshoer /'hɔ:ʃʃu:ə/ +* danh từ +- thợ đóng móng ngựa + +@horsewhip /'hɔ:swip/ +* danh từ +- roi ngựa +* ngoại động từ +- đánh bằng roi ngựa + +@horsewoman /'hɔ:s,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà cưỡi ngựa + +@horse latitudes /'hɔ:s'lætitju:dz/ +* danh từ số nhiều +- (hàng hải) độ vĩ ngựa (độ vĩ 30 35 o) + +@horse opera /'hɔ:s'ɔpərə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) phim cao bồi + +@horse sense /'hɔ:ssens/ +* danh từ +- (thông tục) lương tri chất phác + +@horse-artillery /'hɔ:sɑ:'tiləri/ +* danh từ +- (quân sự) pháo binh đi ngựa, kỵ pháo binh + +@horse-bean /'hɔ:sbi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu ngựa + +@horse-block /'hɔ:sblɔk/ +* danh từ +- bệ (để) trèo (lên) ngựa + +@horse-box /'hɔ:sbɔks/ +* danh từ +- toa chở ngựa (xe lửa) +- cũi chở ngựa (tàu thuỷ) +-(đùa cợt) ô chỗ ngồi rộng (trong nhà thờ) + +@horse-boy /'hɔ:sbɔi/ +* danh từ +- chú bé bồi ngựa + +@horse-breaker /'hɔ:s,breikə/ +* danh từ +- người dạy ngựa + +@horse-chestnut /'hɔ:s'tʃesnʌt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dẻ ngựa +- hạt dẻ ngựa + +@horse-cloth /'hɔ:sklɔθ/ +-cover) /'hɔ:s,kʌvə/ +* danh từ +- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp) + +@horse-collar /'hɔ:s,kɔlə/ +* danh từ +- vòng cổ ngựa +!to frin through a horse-collar +- pha trò nhạt + +@horse-comb /'hɔ:skoum/ +* danh từ +- bàn chải ngựa + +@horse-coper /'hɔ:s,di:lə/ +-coper) /'hɔ:s,koupə/ +* danh từ +- lái ngựa + +@horse-cover /'hɔ:sklɔθ/ +-cover) /'hɔ:s,kʌvə/ +* danh từ +- chăn đắp ngựa; vải phủ lưng ngựa (cho đẹp) + +@horse-dealer /'hɔ:s,di:lə/ +-coper) /'hɔ:s,koupə/ +* danh từ +- lái ngựa + +@horse-fly /'hɔ:sflai/ +* danh từ +- (động vật học) con mòng + +@horse-guards /'hɔ:s'gɑ:dz/ +* danh từ số nhiều +- đội cận vệ (anh); trung đoàn cận vệ kỵ binh (hoàng gia anh) +- (từ cổ,nghĩa cổ) tổng hành dinh quân đội anh + +@horse-hoe /'hɔ:shou/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy chăm sóc ngựa kéo + +@horse-laugh /'hɔ:slɑ:f/ +* danh từ +- tiếng cười hô hố + +@horse-mackerel /'hɔ:s,mækrəl/ +* danh từ +- (động vật học) cá ngừ + +@horse-marines /'hɔ:smə,ri:nz/ +* danh từ số nhiều +-(đùa cợt) đạo quân tưởng tượng +!tell it to the horse-marine +- đem mà nói cái đó cho ma nó nghe + +@horse-mastership /'hɔ:s,mɑ:stəʃip/ +* danh từ +- tài dạy ngựa, tài luyện ngựa + +@horse-pond /'hɔ:spɔnd/ +* danh từ +- chỗ cho ngựa uống nước; chỗ tắm cho ngựa + +@horse-power /'hɔ:s,pauə/ +* danh từ, số nhiều không đổi ((cũng) horse) +- (kỹ thuật) ngựa, mã lực ((viết tắt) h.p) + +@horse-race /'hɔ:sreis/ +* danh từ +- cuộc đua ngựa + +@horse-radish /'hɔ:s,rædiʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cải ngựa + +@horse-tail /'hɔ:steil/ +* tính từ +- đuôi ngựa +- (thực vật học) cây mộc tặc + +@horsiness /'hɔ:sinis/ +* danh từ +- tính thích ngựa +- tính mê đua ngựa +- tính thích ăn mặc nói năng như dô kề + +@horsy /'hɔ:si/ +* tính từ +- (thuộc) ngựa; giống ngựa +- có liên quan đến đua ngựa +- thích đua ngựa +- mê đua ngựa +- ăn mặc nói năng như dô kề + +@hors de combat /'hɔ:dəkʤ:m'bɑ:/ +* tính từ +- bị loại ra khỏi ngoài vòng chiến đấu + +@hortative /'hɔ:tətiv/ +* tính từ +- khích lệ, cổ vũ + +@hortatory /'hɔ:tətiv/ +* tính từ +- khích lệ, cổ vũ + +@horticultural /,hɔ:ti'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề làm vườn +- do làm vườn sản xuất ra + +@horticulture /'hɔ:tikʌltʃə/ +* danh từ +- nghề làm vườn + +@horticulturist /,hɔ:ti'kʌltʃərist/ +* danh từ +- người làm vườn + +@hose /houz/ +* danh từ +- (thương nghiệp) bít tất dài +- (số nhiều) ống vòi +=rubber hoses: ống cao su +* ngoại động từ +- lắp ống, lắp vòi +- tưới nước bằng vòi + +@hose-tops /'houztɔps/ +* danh từ +- bít tất không có chân + +@hosier /'houʤə/ +* danh từ +- người buôn hàng dệt kim + +@hosiery /'houʤəri/ +* danh từ +- hàng dệt kim + +@hospice /'hɔspis/ +* danh từ +- nhà nghỉ chân (của khách qua đường) +- nhà tế bần + +@hospitable /'hɔspitəbl/ +* tính từ +- mến khách + +@hospital /'hɔspitl/ +* danh từ +- bệnh viện, nhà thương +- tổ chức từ thiện, tổ chức cứu tế (chỉ dùng với danh từ riêng) +!christ's hospital +- trường crai-xơ hốt-xpi-tơn (tên một trường ở luân-ddôn) +- (sử học) nhà tế bần + +@hospitaler / (hospitaler) / +* danh từ +- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện + +@hospitalise / (hospitalise) / +* ngoại động từ +- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện + +@hospitalism /'hɔspitlizm/ +* danh từ +- hệ thống tổ chức vệ sinh ở bệnh viện (thường là kém) +- bệnh do nằm bệnh viện + +@hospitality /,hɔspi'tæliti/ +* danh từ +- lòng mến khách +!afford me the hospitality of your columns +- đề nghị quý báo cho đăng thư của tôi + +@hospitalization /,hɔspitəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đưa vào bệnh viện +- sự nằm bệnh viện +- thời kỳ nằm bệnh viện + +@hospitalize / (hospitalise) / +* ngoại động từ +- đưa vào bệnh viện, nằm bệnh viện + +@hospitaller / (hospitaler) / +* danh từ +- tu sĩ ở viện cứu tế; tu sĩ ở bệnh viện + +@hospital-ship /'hɔspitlʃip/ +* danh từ +- tàu bệnh viện + +@host /houst/ +* danh từ +- chủ nhà +- chủ tiệc +- chủ khách sạn, chủ quán trọ +- (sinh vật học) cây chủ, vật chủ +!to reckon without one's host +- quên không tính đến khó khăn; quên không tính đến sự phản đối +- đặt kế hoạch mà không trao đổi với những nhân vật hữu quan chủ yếu +* danh từ +- số đông, loạt (người, sự việc, đồ vật), đám đông +=a host of people: đông người +=a host of difficult: một loạt khó khăn +=he is a host in himself: mình anh ấy bằng cả một đám đông (có thể làm việc bằng năm bằng mười người gộp lại) +- (từ cổ,nghĩa cổ) đạo quân +!the hosts of haven +- các thiên thể +- các thiên thần tiên nữ +* danh từ +- tôn bánh thánh + +@hostage /'hɔstidʤ/ +* danh từ +- con tin +=to keep somebody as a hostage: giữ ai làm con tin +- đồ thế, đồ đảm bảo +!hostage to fortune +- người có thể mất; vật có thể mất; con tin cho số mệnh +- (số nhiều) con cái; vợ con + +@hostel /'hɔstəl/ +* danh từ +- nhà ký túc (của học sinh) +- nhà tập thể (cho công nhân) +- cũ nhà trọ + +@hostelry /'hɔstəlri/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà trọ + +@hostess /'houstis/ +* danh từ +- bà chủ nhà +- bà chủ tiệc +- bà chủ khách sạn, bà chủ quán trọ +- cô phục vụ trên máy bay ((cũng) air hostess) + +@hostile /'hɔstail/ +* tính từ +- thù địch +- không thân thiện +- chống đối +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ thù địch + +@hostility /hɔs'tiliti/ +* danh từ +- sự thù địch; thái độ thù địch; hành vi thù địch +- tình trạng chiến tranh +- (số nhiều) hành động chiến tranh; chiến sự +=to open hostilities: khai chiến +!during the hostilities +- trong lúc có chiến sự +- sự chống đối (về tư tưởng...) + +@hostler / (hostler) / +* danh từ +- người coi chuồng ngựa (ở quán trọ) + +@hot /hɔt/ +* tính từ +- nóng, nóng bức +=hot climate: khí hậu nóng bức +- cay nồng, cay bỏng (ớt, tiêu...) +- nồng nặc, còn ngửi thấy rõ (hơi thú săn) +- nóng nảy +=hot temper: tính nóng nảy +- sôi nổi, hăng hái; gay gắt, kịch liệt +=hot dispute: cuộc tranh cãi sôi nổi +- nóng hổi, sốt dẻo (tin tức) +- mới phát hành giấy bạc +- (âm nhạc) giật gân +=hot music: nhạc giật gân +- (thể dục,thể thao) được mọi người hy vọng, thắng hơn cả (vận động viên chạy...) +- (từ lóng) dễ nhận ra và khó sử dụng (đồ tư trang lấy cắp, giấy bạc...) +- (điện học) thế hiệu cao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (vật lý) phóng xạ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dâm đãng, dê (người) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vừa mới kiếm được một cách bất chính; vừa mới ăn cắp được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị công an truy nã +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không an toàn cho kẻ trốn tránh +!hot and hot +- ăn nóng (thức ăn) +!hot and strong +- sôi nổi, kịch liệt +!to make it (the place) too hot for somebody +- gây khó khăn rắc rối làm cho ai khó chịu phải bỏ chỗ nào mà đi +* phó từ +- nóng +- nóng nảy, giận dữ +- sôi nổi; kịch liệt +!to blow hot and cold +- hay dao động, ngả nghiêng, hay thay đổi ý kiến +!to give it somebody hot +- (xem) give +* ngoại động từ +- đun nóng, hâm + +@hotbed /'hɔtbed/ +* danh từ +- luống đất bón phân tươi +- (nghĩa bóng) ổ, lò +=a hotbed of vice: ổ thói hư tật xấu +=a hotbed of disease: ổ bệnh tật +=a hotbed of war: lò lửa chiến tranh + +@hotbrain /'hɔthed/ +* danh từ +- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp + +@hotchpot /'hɔtʃpɔt/ +-podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/ +* danh từ +- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau +- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư) +- mớ hỗn hợp + +@hotchpotch /'hɔtʃpɔt/ +-podge) /'hɔdʤpɔdʤ/ (hotchpotch) /'hɔtʃpɔtʃ/ +* danh từ +- món hổ lốn; món thịt cừu hầm rau +- (pháp lý) sự thu gộp toàn bộ tài sản để chia đều (khi cha mẹ mất đi mà không để lại chúc thư) +- mớ hỗn hợp + +@hotel /hou'tel/ +* danh từ +- khách sạn + +@hotelier /hou'tel,ki:pə/ +* danh từ +- chủ khách sạn + +@hotel-keeper /hou'tel,ki:pə/ +* danh từ +- chủ khách sạn + +@hotfoot /'hɔtfut/ +* phó từ +- mau, gấp, vội vàng +* nội động từ +- đi mau, đi gấp; đi vội vàng + +@hothead /'hɔthed/ +* danh từ +- người nóng nảy, người nóng vội; người bộp chộp + +@hothouse /'hɔthaus/ +* danh từ +- nhà kính (trồng cây) +- (kỹ thuật) phòng sấy +- (định ngữ) trồng ở nhà kính +=hothouse flowers: hoa hồng ở nhà kính + +@hotspur /'hɔtspə:/ +* danh từ +- người khinh xuất, người hay làm liều không suy nghĩ +- người nóng vội + +@hottentot /'hɔtntɔt/ +* danh từ +- người hốt-tan-tô (ở nam-phi) +- tiếng hốt-tan-tô +- (nghĩa bóng) người ít hiểu biết, người văn hoá kém; người kém thông minh + +@hot air /'hɔt'eə/ +* danh từ +- khí nóng +- (nghĩa bóng) lời nói sôi nổi nhưng rỗng tuếch, lời nói khoác lác + +@hot blast /'hɔtblɑ:st/ +* danh từ +- (kỹ thuật) gió nóng + +@hot cockles /'hɔt'kɔklz/ +* danh từ số nhiều +- (sử học) trò chơi bịt mắt đoán người người vỗ vào mình + +@hot dog /'hɔtdɔg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) xúc xích nóng kẹp vào bánh mì + +@hot line /'hɔtlain/ +* danh từ +- đường dây nóng, đường dây nói đặc biệt (giữa người đứng đầu hai nước) + +@hot seat /'hɔt'si:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ghế điện + +@hot stuff /'hɔt'stʌf/ +* danh từ +- (từ lóng) người sôi nổi hăng hái +- người có ý chí mạnh mẽ +- người có tài khéo léo + +@hot war /'hɔt'wɔ:/ +* danh từ +- (chính trị) chiến tranh nóng + +@hot water /'hɔt'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước nóng +- (thông tục) cảnh khó khăn +=to be in hot_water: lâm vào cảnh khó khăn; xích mích với ai vì sơ hở + +@hot well /'hɔt'wel/ +* danh từ +- suối nóng +- (kỹ thuật) bể nước nóng + +@hot-blooded /'hɔt'blʌdid/ +* tính từ +- sôi nổi, đầy nhiệt huyết, nhiệt thành + +@hot-headed /'hɔt'hedid/ +-tempered) /'hɔt'tempəd/ +* tính từ +- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp + +@hot-plate /'hɔtpleit/ +* danh từ +- bếp hâm, đĩa hâm + +@hot-pot /'hɔtpɔt/ +* danh từ +- thịt hầm với khoai tây + +@hot-press /'hɔtpres/ +* danh từ +- máy láng bóng (vải, giấy) +* ngoại động từ +- láng bóng (vải, giấy) + +@hot-pressing /'hɔt,presiɳ/ +* danh từ +- sự láng bóng (vải, giấy) + +@hot-short /'hɔt'ʃɔ:t/ +* tính từ +- giòn nóng (giòn khi còn nóng) (kim loại) + +@hot-spririted /'hɔt'spiritid/ +* tính từ +- sôi nổi, hăng hái + +@hot-tempered /'hɔt'hedid/ +-tempered) /'hɔt'tempəd/ +* tính từ +- nóng nảy, nóng vội; bộp chộp + +@hough /hɔk/ +* danh từ +- khớp mắt cá chân sau (ngựa...) +* ngoại động từ +- cắt gân kheo (ngựa...) cho què + +@hound /haund/ +* danh từ +- chó săn +=the hounds: bầy chó săn +=to follow the hounds; to ride to hounds: đi săn bằng chó +- kẻ đê tiện đáng khinh +- người theo vết giầy đi tìm (trong trò chơi chạy đuổi rắc giấy) ((xem) hare) +- (như) houndfish +* ngoại động từ +- săn bằng chó +- săn đuổi, truy lùng; đuổi +=to be hounded out of the town: bị đuổi ra khỏi thành phố +- (: at) thả (chó) đuổi theo; cho (người) truy lùng +!to hound on +- giục giã, thúc giục (ai làm gì...) + +@houndfish /'haundfiʃ/ +* danh từ +- động cá nhám góc + +@hour /'auə/ +* danh từ +- giờ, tiếng (đồng hồ) +=half an hour: nửa giờ +=to strike the hours: đánh giờ (đồng hồ) +- giờ phút, lúc +=in the hour of danger: trong giờ phút hiểm nguy +=until one's last hour: cho đến giờ phút cuối cùng của cuộc đời +=his hour has come: giờ phút cuối cùng của đời nó đã đến rồi, nó đã đến lúc chết rồi +- ((thường) số nhiều) giờ (làm việc gì theo quy định) +=school hours: giờ học ở trường +=the off hours: giờ nghỉ, giờ được tự do +- (tôn giáo) giờ cầu kinh (bảy lần trong một ngày); kinh tụng hằng ngày +!book of hours +- sách tụng kinh hằng ngày +!at the eleventh hour +- (xem) elevent +!in a good hour +- vào lúc may mắn +!in an evil hour +- vào lúc rủi ro, vào lúc gặp vận đen +!to keep good (early) hours +- đi ngủ sớm dậy sớm +!to keep bad (late) hours +- thức khuya dậy muộn +!to keep regular of the hours +- dậy ngủ đúng giờ giấc +!the question of the hour +- vấn đề nóng hổi lúc này, vấn đề nóng hổi lúc đó; vấn đề thời sự nóng hổi +!till all hours +- cho đến tận lúc gà gáy sáng + +@houri /'huəri/ +* danh từ +- tiên nữ (thiên đường hồi giáo) +- người đàn bà đẹp say đắm + +@hourly /'auəli/ +* tính từ & phó từ +- hằng giờ, từng giờ, mỗi giờ một lần +=an hourly service of trains: xe lửa chạy mỗi giờ một chuyến +- hằng giờ, hằng phút, liên miên, luôn luôn + +@hour-circle /'auə'sə:kl/ +* danh từ +- đường kính + +@hour-glass /'auəglɑ:s/ +* danh từ +- đồng hồ cát + +@hour-hand /'auəhænd/ +* danh từ +- kim chỉ giờ + +@house /haus/ +* danh từ, số nhiều houses +- nhà ở, căn nhà, toà nhà +- nhà, chuồng +=the house of god: nhà thờ +=house of detention: nhà tù, nhà giam +- quán trọ, quán rượu, tiệm (rượu...) +- (chính trị) viện (trong quốc hội) +=the house of lords: thượng nghị viện (ở anh) +=house of representatives: hạ nghị viện (mỹ) +=to make a house: đảm bảo triệu tập đủ số đại biểu hạ nghị viện (quốc hội anh) để có thể quyết định một vấn đề gì +- rạp hát, nhà hát, người xem, khán giả; buổi biểu diễn (ở nhà hát +=appreciative house: người xem biết thưởng thức +=the first house starts at 8: buổi biểu diễn thứ nhất bắt đầu vào lúc 8 giờ +- đoàn thể tôn giáo; trụ sở của đoàn thể tôn giáo; tu viện +- hãng buôn +- (the house) (thông tục) thị trường chứng khoán (luân-ddôn) +- (nói trại) nhà tế bần +- nhà ký túc; toàn thể học sinh trong nhà ký túc +- gia đình, dòng họ; triều đại +=the house of windsor: hoàng gia anh +=the house of stuart: đồng xtua +- (quân sự), (từ lóng) xổ số nội bộ +- (định ngữ) nuôi ở trong nhà, (ở) nhà (động vật) +!to be turned out of house and home +- bị đuổi ra vỉa hè sống lang thang không cửa không nhà +!to bring down the house +- (xem) bring +!to clean house +- quét tước thu dọn nhà cửa +- giũ sạch những điều khó chịu +!a drink on the house +- chầu rượu do chủ quán thết +!to keep house +- quản lý việc nhà, tề gia nội trợ +!to keep open house +- (xem) keep +!to keep the house +- phải ở nhà không bước chân ra cửa +!house of call house of cards +- trò chơi xếp nhà (của trẻ con) +- kế hoạch bấp bênh +!house of ill fame +- (xem) fame +!like a house on fire +- rất nhanh, mạnh mẽ +!to set (put) one's house in order +- thu dọn nhà cửa +- thu xếp công việc đâu vào đó +* ngoại động từ +- đón tiếp (ai) ở nhà; cho ở, cho trọ, chưa (ai...) trong nhà +- cất vào kho; lùa (súc vật) vào chuồng +=to house the corn: cất thóc lúa vào kho +- cung cấp nhà ở cho +- (hàng hải) đặt (súng đại bác...) vào vị trí chắc chắn +- (hàng hải) hạ (cột buồm) +- (kỹ thuật) lắp vào ổ mộng (đồ mộc) +* nội động từ +- ở, trú + +@houseboat /'hausbout/ +* danh từ +- nhà thuyền (thuyền được thiết bị thành nhà ở) + +@housebreaker /'haus,breikə/ +* danh từ +- kẻ lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày +- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ((cũng) housewrecker) + +@housedress /'hausdres/ +* danh từ +- áo xuềnh xoàng mặc ở nhà (của đàn bà) + +@houseful /'hausful/ +* danh từ +- nhà đầy + +@household /'haushould/ +* danh từ +- hộ, gia đình +- toàn bộ người nhà; toàn bộ người hầu trong nhà +- (số nhiều) bột loại hai +* tính từ +- (thuộc) gia đình, (thuộc) hộ; nội trợ +=household gods: các vị thần trong nhà; (nghĩa bóng) những thức cần thiết cho đời sống gia đình +=household word: lời nói thông thường, lời nói cửa miệng +!household troops +- quân ngự lâm + +@householder /'haus,houldə/ +* danh từ +- người thuê nhà +- chủ hộ + +@housekeeper /'haus,ki:pə/ +* danh từ +- bà quản gia +- người coi nhà, người giữ nhà + +@housekeeping /'haus,ki:piɳ/ +* danh từ +- công việc quản lý gia đình; công việc nội trợ + +@houseleek /'hausli:k/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cảnh thiên bờ tường + +@houseless /'hauslis/ +* tính từ +- không cửa không nhà + +@housemaid /'hausmeid/ +* danh từ +- chị hầu phòng +!housemaid's knee +- bệnh sưng đầu gối (do quỳ nhiều để lau nhà...) + +@housemaster /'haus,mɑ:stə/ +* danh từ +- giáo viên phụ trách nơi ký túc xá + +@housewife /'hauswaif/ +* danh từ +- bà chủ nhà; bà nội trợ +- hộp đồ khâu + +@housewifely /'haus,waifli/ +* tính từ +- nội trợ +=housewifely work: công việc nội trợ + +@housewifery /'hauswifəri/ +* danh từ +- công việc quản lý gia đình; việc nội trợ + +@housework /'hauswə:k/ +* danh từ +- công việc trong nhà (nấu ăn, giặt, quét dọn) + +@housewrecker /'haus,rekə/ +* danh từ +- người chuyên nghề dỡ nhà cũ ((cũng) housebreaker) + +@house-agent /'haus,eidʤənt/ +* danh từ +- người môi giới thuê nhà; người môi giới bán nhà + +@house-breaking /'haus,breikiɳ/ +* danh từ +- sự lẻn vào nhà để ăn trộm giữa ban ngày +- sự chuyên nghề dỡ nhà cũ + +@house-dinner /'haus,dinə/ +* danh từ +- bữa tiệc riêng (ở một câu lạc bộ riêng cho hội viên và khách) + +@house-dog /'hausdɔg/ +* danh từ +- chó giữ nhà + +@house-flag /'hausflæg/ +* danh từ +- cờ hãng (ở trên tàu của một hãng buôn, của một công ty hàng hải...) + +@house-flanned /'haus,flænl/ +* danh từ +- vải lau nhà + +@house-fly /'hausflai/ +* danh từ +- (động vật học) con ruồi + +@house-party /'haus,pɑ:ti/ +* tính từ +- nhóm khách khứa ở lại chơi nơi trang trại + +@house-physician /'hausfi,ziʃn/ +-surgeon) /'haus,sə:dʤən/ +* danh từ +- bác sĩ nội trú + +@house-proud /'haus'praud/ +* tính từ +- bận tâm về việc sửa sang tô điểm nhà cửa + +@house-raising /'haus,reiziɳ/ +* danh từ +- việc cất nhà, việc xây dựng nhà (có bà con chòm xóm đến làm giúp) + +@house-surgeon /'hausfi,ziʃn/ +-surgeon) /'haus,sə:dʤən/ +* danh từ +- bác sĩ nội trú + +@house-top /'haustɔp/ +* danh từ +- mái nhà +!to cry (proclaim) from the house-tops +- tuyên bố công khai, nói ầm cho người khác biết + +@house-trained /'haus'treind/ +* tính từ +- được dạy cho không ỉa đái bậy ra nhà (chó mèo...) + +@house-wares /'hausweəz/ +* danh từ +- đồ dùng gia đình (nồi, niêu, xoong, chảo, bất, đĩa...) + +@house-warming /'haus,wɔ:miɳ/ +* danh từ +- bữa tiệc dọn về nhà mới; bữa liên hoan ăn mừng nhà mới + +@housing /'hauziɳ/ +* danh từ +- sự cho ở +- sự cất vào kho; sự lùa (súc vật) vào chuồng +- sự cung cấp nhà ở +- nhà ở (nói chung) +=the housing problem: vấn đề nhà ở +* danh từ +- vải phủ lưng ngựa (cho đẹp) + +@hove /hi:v/ +* danh từ +- sự cố nhấc lên, sự cố kéo +- sự rán sức +- sự nhô lên, sự trào lên, sự căng phồng +- sự nhấp nhô, sự phập phồng (sóng biển, lồng ngực...) +- (thể dục,thể thao) miếng nhấc bổng ném xuống ((cũng) cornwall heave) +- (địa lý,ddịa chất) sự dịch chuyển ngang +- (số nhiều) bệnh thở gấp (của ngựa) +* ngoại động từ (heaved, những nghĩa về hàng hải hove) +- nhấc lên, nâng lên (vật nặng) +- thốt ra +=to heave a sigh: thốt ra một tiếng thở dài, thở dài sườn sượt +=to heave a groan: thốt ra một tiếng rền rĩ +- làm nhô lên; làm căng phồng +- làm nhấp nhô, làm phập phồng +- (hàng hải) kéo, kéo lên +=to heave (up) anchor: kéo neo, nhổ neo +- (hàng hải), (thông tục) ném, vứt, liệng +=hải to heave down: lật nghiêng (tàu) (để rửa, sửa chữa...) +- (địa lý,ddịa chất) chuyển dịch ngang +* nội động từ +- (: at) kéo, ra sức kéo +=to heave at a rope: ra sức kéo một dây thừng +- rán sức (làm gì) +- nhô lên, trào lên, căng phồng, phồng lên +- nhấp nhô, phập phồng (sóng, lồng ngực...) +- thở hổn hển +- nôn oẹ +- (hàng hải) chạy, đi (tàu) +=to heave ahead: chạy về phía trước +=to heave alongside: ghé sát mạn (một tàu khác) +=to heave astern: lùi về phía sau +=to heave to: dừng lại +=to heave in sight: hiện ra +!heave ho! +- (hàng hải) hò dô ta, hò + +@hovel /'hɔvəl/ +* danh từ +- mái che +- túp lều; căn nhà tồi tàn + +@hoveller /'hɔvələ/ +* danh từ +- hoa tiêu không có đăng ký; người lái tàu không có đăng ký + +@hover /'hɔvə/ +* danh từ +- sự bay lượn, sự bay liệng; sự trôi lơ lửng +- sự lởn vởn, sự lảng vảng, sự quanh quất +- sự do dự, sự băn khoăn, sự phân vân; tính mạng lơ lửng +* nội động từ +- (: about, over) bay lượn, bay liệng (chim...); trôi lơ lửng (mây...) +- (: about, over) lơ lửng đe doạ; thoáng +=danger hovered over them: mối nguy hiểm đe doạ họ +=a smile hovers about (over) her lips: một nụ cười thoáng trên môi cô ta +- (: about) lởn vởn, lảng vảng, quanh quất (ở gần ai, nơi nào) +=to hover on the verge of dealth: gần đến cõi chết +- do dự, băn khoăn, phân vân; ở trong một tình trạng lơ lửng +=to hover between two courses of action: do dự giữa hai đường lối hành động +=to hover between life and death: ở trong tình trạng nửa sống nửa chết +* ngoại động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- ấp ủ +=hen hovers her chicks: gà mái ấp ủ gà con + +@how /hau/ +* phó từ +- thế nào, như thế nào; sao, ra sao, làm sao +=he doesn't know how to behave: hắn không biết xử sự thế nào +=how comes it? how is it?: sao, sự thể ra sao? sao lại ra như vậy? +=how now?: sao, thế là thế nào? +=how so?: sao lại như thế được? +=how is it that...?: làm sao mà...?, làm thế nào mà...? +- bao nhiêu; giá bao nhiêu +=how old is he?: hắn bao nhiêu tuổi? +=how much (many)?: bao nhiêu? +=how long?: dài bao nhiêu? bao lâu? +=how are eggs today?: hôm nay trứng giá bao nhiêu? +- làm sao, biết bao, xiếc bao, biết bao nhiêu, sao mà... đến thế +=how beautiful!: sao mà đẹp thế! thật là đẹp biết bao! +- rằng, là +=he told us how he had got a job: anh a nói với chúng tôi rằng anh ta đã kiếm được một công việc làm +- như, theo cái cách +=do it how you can: anh làm việc đó như anh có thể; hây làm việc đó theo như cái cách mà anh có thể làm được +!and how! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng), ((thường)(mỉa mai)) sao, mà có hơn thế nhiều nữa chứ! +!here's how! +- (xem) here +!how are you! +!how do you do! +!how d'ye do? +- anh có khoẻ không (câu hỏi thăm khi gặp nhau) +!how the deuce (devil, dickens)... +!how on earth... +- quái quỷ thế nào mà..., làm thế quái nào mà... +!how is that for high (queer, a surprise)? +- sao mà lạ thế?, sao mà lại kỳ quái thế? +!how much? +- (từ lóng) cái quái gì?, cái đếch gì? +=he plays the saxtuba - plays the how much?: nó biết thổi kèn xactuba biết thổi cái đếch gì +* danh từ +- cách làm, phương pháp làm +=the how of it: cách làm cái đó + +@howbeit /'hau'bi:it/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dù thế nào, dù sao; tuy nhiên, song le, mặc dù + +@howdah /'haudə/ +* danh từ +- bành voi; ghế đặt trên lưng voi + +@however /hau'evə/ +* phó từ +- dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì +=however things are: dù sự việc có thế nào +* liên từ +- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy + +@howitzer /'hauitsə/ +* danh từ +- (quân sự) pháo bức kích, súng bắn đạn trái phá + +@howl /haul/ +* danh từ +- tiếng tru, tiếng hú (chó sói); tiếng rít (gió); tiếng rú (đau đớn); tiếng gào thét; tiếng la hét +- (raddiô) tiếng rít +* nội động từ +- tru lên, hú lên; rít, rú; gào lên; la hét +=wolf howls: chó sói hú lên +=wind howls through the trees: gió rít qua rặng cây +=to howl with pain: rú lên vì đau đớn +- khóc gào (trẻ con) +- la ó (chế nhạo...) +- ngoại động từ +- gào lên, thét lên, tru tréo lên (những lời chửi rủa...) +!to howl down +- la ó cho át đi +=to howl down a speaker: la ó át tiếng một diễn giả (không để cho thính giả nghe) + +@howler /'haulə/ +* danh từ +- người rú lên, người gào lê, người la hét; con thú tru lên, con thú hú lên +- (động vật học) khỉ rú +- (từ lóng) sai lầm lớn +!to come a howlwr +- (thông tục) ngã, té + +@howlet /'haulit/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) con cú + +@howling /'hauliɳ/ +* tính từ +- tru lên, hú lên; rít; rú; gào lên; la hét +- hoang vu, ảm đạm, buồn thảm +=howling wilderness: cảnh hoang vu ảm đạm +- (từ lóng) vô cùng, hết sức, cùng cực, to lớn +=a howling injustice: một điều hết sức bất công +=a howling shame: một điều xấu hổ vô cùng + +@howsoever / (how...soever) / +* phó từ +- dù sao, dù thế nào, dù đến chừng mực nào; dù bằng cách nào +!howsoever he comes +- dù hắn đến bằng cách nào +!how many soever they be +- dù chúng đông đến mức nào + +@hoy /hɔi/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu nhỏ (chở hàng hoá và khách trên những quâng đường ngắn) +* thán từ +- ê! +- đi! đi! + +@hoyden / (hoiden) / +* danh từ +- cô gái hay nghịch nhộn + +@hoydenish / (hoidenish) / +* tính từ +- nghịch nhộn (con gái) +- như cô gái hay nghịch nhộn + +@hub /hʌb/ +* danh từ +- trục bánh xe, moayơ +- (nghĩa bóng) trung tâm +=hub of the universe: trung tâm của vũ trụ, rốn của vũ trụ +* danh từ +- (như) hubby + +@hubble-bubble /'hʌbl,bʌbl/ +* danh từ +- điếu ống +- tiếng ồng ọc (nước...) +- lời nói líu ríu lộn xộn; nói líu ríu lộn xộn + +@hubbub /'hʌbʌb/ +* danh từ +- sự ồn ào huyên náo +- sự náo loạn +- tiếng thét xung phong hỗn loạn (trên chiến trường) + +@hubby /'hʌbi/ +* danh từ +- (thông tục) chồng, bố cháu, ông xã ((cũng) hub) + +@hubris /'hju:bris/ +* danh từ +- sự xấc xược, ngạo mạn, sự kiêu căng láo xược + +@huck /'hʌkəbæk/ +* danh từ +- vải lanh thô (làm khăn lau tay) + +@huckaback /'hʌkəbæk/ +* danh từ +- vải lanh thô (làm khăn lau tay) + +@huckle /'hʌkl/ +* danh từ +- (giải phẫu) hông + +@huckle-back /'hʌklbæk/ +* danh từ +- lưng gù, lưng có bướu + +@huckle-backed /'hʌklbækt/ +* tính từ +- gù lưng, có bướu ở lưng + +@huckle-bone /'hʌklboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương chậu +- xương mắt cá (chân cừu...) + +@huckster /'hʌkstə/ +* danh từ +- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh +- người hám lợi, người vụ lợi +* động từ +- cò kè mặc cả +- chạy hàng xách; buôn bán vặt vãnh +- làm giả mạo; pha (nước vào rượu...) + +@hucksterer /'hʌkstərə/ +* danh từ +- người chạy hàng xách; người buôn bán vặt vãnh + +@hucksteress /'hʌkstəris/ +* danh từ +- người đàn bà chạy hàng xách; người đàn bà buôn bán vặt vãnh + +@huckstery /'hʌkstəri/ +* danh từ +- nghề chạy hàng xách; nghề buôn bán vặt vãnh + +@huddle /hʌdl/ +* danh từ +- đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người) +=a huddle of ideas: một mớ những ý nghĩ lộn xộn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật +=to go into a huddle with somebody: hội ý riêng với ai +* ngoại động từ +- ((thường) : together) chất đống lộn xộn; vứt thành đống lộn xộn +* nội động từ +- ((thường) : together) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau +=sheep huddled together at sight of the wolf: cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật +!to huddle along +- hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi +!to huddle on nh to huddle along +- mặc vội vàng +=to huddle on one's clothé: mặc quần áo vội vàng +!to huddle over +- giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...) +!to huddle up +- vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn +- giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...) +- (: oneself) nằm co lại, nằm cuộn tròn +=to huddle oneself up in bed; to lie huddled up in bed: nằm cuộn tròn trên giường +!to huddle through +- (như) to huddle over + +@hue /hju:/ +* danh từ +- màu sắc +=the hues of the rainbow: những màu sắc của cầu vồng +* danh từ +- hue and cry tiếng kêu la; sự kêu la (đuổi bắt ai, phản đối ai); to pursue with hue and cry kêu la đuổi bắt; to raise a hue and cry against somebody lớn tiếng phản đối ai +- (sử học) sự công bố bắt một tội nhân + +@huff /hʌf/ +* danh từ +- cơn giận, cơn bực tức, cơn giận dỗi +=to take huff: nổi cáu, lên cơn giận +=in a huff: trong cơn giận, đang cáu, đang bực tức +* ngoại động từ +- gắt gỏng với, nói nặng với, nổi cáu với (ai) +- làm nổi giận, làm phát cáu; làm mếch lòng (ai) +- bắt nạt (ai); nạt nộ (ai) +=to huff someone into doing something: bắt nạt ai phải làm gì +=to huff someone out of doing something: bắt nạt ai không cho làm gì +- (đánh cờ) loại (một quân của đối phương) +* nội động từ +- nổi giận, phát khùng; giận dỗi, mếch lòng +- gắt gỏng, nạt nộ + +@huffiness /'hʌfinis/ +* danh từ +- (như) huffishness +- tính kiêu kỳ, tính kiêu căng, tính ngạo mạn + +@huffish /'hʌfiʃ/ +* tính từ +- cáu kỉnh, dễ nổi cáu, dễ phát khùng; hay giằn dỗi + +@huffishness /'hʌfiʃnis/ +* danh từ +- tính cáu kỉnh, tính hay phát khùng; tính hay giằn dỗi ((cũng) huffiness) + +@hug /hʌg/ +* danh từ +- cái ôm chặt +- (thể dục,thể thao) miếng ghì chặt (đánh vật) +* ngoại động từ +- ôm, ôm chặt +- ghì chặt bằng hai chân trước (gấu) +- ôm ấp, ưa thích, bám chặt +=to hug an idea: ôm ấp một ý kiến, bám lấy một ý kiến +=to hug oneself over something: thích thú một cái gì +- đi sát +=the ship hugged the coast: tàu thuỷ đi sát bờ biển +- (: on, for) to hug oneself tự hài lòng (về...), tự khen mình (về...) + +@huge /hju:dʤ/ +* tính từ +- to lớn, đồ sộ, khổng lồ +=a huge mistake: sai lầm to lớn +=a huge animal: một con vật khổng lồ + +@hugely /'hju:dʤli/ +* phó từ +- rất đỗi, hết sức +=hugely amused: rất đỗi vui thích + +@hugeness /'hju:dʤnis/ +* danh từ +- sự to lớn, sự khổng lồ + +@hugeous /'hju:dʤəs/ +* tính từ +- (thông tục)(đùa cợt) (như) huge + +@hugeousness /'hʌgə,dʤəsnis/ +* danh từ +- (thông tục)(đùa cợt) (như) hugeness + +@hugger-mugger /'hʌgə,mʌgə/ +* danh từ +- sự bí mật, sự giấu giếm, sự thầm lén +=in hugger-mugger: bí mật, giấu giếm, thầm lén +- sự lộn xộn, sự hỗn độn +* tính từ & phó từ +- bí mật, giấu giếm, thầm lén +- lộn xộn, hỗn độn +* ngoại động từ +- ỉm đi, giấu giếm +* nội động từ +- hành động bí mật, làm lén +- hành động lộn xộn, hành động hỗn độn + +@hula /'hu:lə/ +* danh từ +- vũ điệu hula (của các cô gái ha-oai) ((cũng) hula-hula) + +@hulk /hʌlk/ +* danh từ +- chiếc tàu thuỷ nặng nề khoa lái; tàu thuỷ cũ dùng làm kho +- (số nhiều) (sử học) tàu thuỷ cũ dùng làm trại giam +- (nghĩa bóng) người to lớn mà vụng về +- (nghĩa bóng) đống lớn, khối lớn, tảng lớn + +@hulking /'hʌlkiɳ/ +* tính từ +- to lớn mà vụng về; nặng nề và vụng về + +@hull /hʌl/ +* danh từ +- vỏ đỗ, vỏ trái cây +- (nghĩa bóng) vỏ, bao +* ngoại động từ +- bóc vỏ (trái cây) +* danh từ +- thân tàu thuỷ, thân máy bay +=hull down: chỉ nhìn thấy cột tàu và ống khói (không thấy thân vì xa quá) +* ngoại động từ +- bắn trúng thân, chọc thủng thân (tàu, thuỷ lôi...) + +@hullabaloo /,hʌləbə'lu:s/ +* danh từ +- sự làm rùm beng, tiếng la ó, tiếng ồn ào +=to make (raise) a hullabaloo: làm rùm beng +=what a hullabaloo!: thật là ồn quá! + +@hullo / (hulloa) / +* thán từ +- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên +- này! (để làm cho người nào chú ý) +- a lô (khi nói máy điện thoại) + +@hulloa / (hulloa) / +* thán từ +- ồ! để tỏ ý ngạc nhiên +- này! (để làm cho người nào chú ý) +- a lô (khi nói máy điện thoại) + +@hum /hʌm/ +* danh từ +- (từ lóng) (như) humbug +* danh từ ((cũng) haw) +- tiếng vo ve, tiếng o o (sâu bọ...); tiếng kêu rền (máy) +- tiếng ầm ừ, lời nói ậm à ậm ừ, lời nói ấp úng +=hums and ha's: lời nói ậm à ậm ừ +- (từ lóng) mùi khó ngửi, mùi thối +* nội động từ +- kêu vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy) +- ấm ứ, ầm ừ, ấp úng; nói lúng búng +=to hum and ha (haw): mói ậm à, ậm ừ, nói lúng búng +- ngậm miệng ngân nga +- (thông tục) hoạt động mạnh +=to make things hum: đẩy mạnh các hoạt động +- (từ lóng) khó ngửi, thối +* ngoại động từ +- ngậm miệng ngân nga +* thán từ +- hừ (do dự, không đồng ý) + +@human /'hju:mən/ +* tính từ +- (thuộc) con người, (thuộc) loài người +=human being: con người +=human nature: bản tính con người, nhân tính +- có tính người, có tình cảm của con người +* danh từ +- con người + +@humane /'hju:mein/ +* tính từ +- nhân đạo, nhân đức +- nhân văn (các ngành học thuật) +=humane studies: khoa học nhân văn + +@humanely /'hju:meinli/ +* phó từ +- nhân đạo + +@humaneness /hju'meinnis/ +* danh từ +- tính nhân dân + +@humanise / (humanise) / +* ngoại động từ +- làm cho có lòng nhân đạo +- làm cho có tính người, nhân tính hoá +=to humanize cow's milk: làm cho sữa bò giống như sữa người +* nội động từ +- hoá thành nhân đạo + +@humanism /'hju:mənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa nhân đạo +- chủ nghĩa nhân văn + +@humanist /'hju:mənist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu khoa học nhân văn; người theo dõi chủ nghĩa nhân văn +- nhà nghiên cứu văn hoá hy-lạp + +@humanitarian /hju:,mæni'teəriən/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa nhân đạo + +@humanitarianism /hju:,mæni'teəriənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa nhân đạo + +@humanity /hju:'mæniti/ +* danh từ +- loài người, nhân loại +=a crime against humanity: một tội ác đối với toàn thể loài người +- lòng nhân đạo +- bản chất của loài người, nhân tính +- (số nhiều) hành động nhân đạo +- (số nhiều) những đặc tính của con người +- (the humanity) khoa học nhân văn; cổ điển học hy lạp + +@humanization /,hju:mənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho có lòng nhân đạo; sự hoá thành nhân đạo +- sự làm cho có tính người, sự nhân tính hoá + +@humanize / (humanise) / +* ngoại động từ +- làm cho có lòng nhân đạo +- làm cho có tính người, nhân tính hoá +=to humanize cow's milk: làm cho sữa bò giống như sữa người +* nội động từ +- hoá thành nhân đạo + +@humankind /'hju:mən'kaind/ +* danh từ +- loài người, nhân đạo + +@humanly /'hju:mənli/ +* phó từ +- với cái nhìn của con người, với cung cách con người; với tình cảm con người; bằng những phương tiện thông thường của con người; trong phạm vi hiểu biết của con người +=to do evething that is humanly possible: làm tất cả những gì mà con người có thể làm được + +@humanness /'hju:mənnis/ +* danh từ +- tính chất người + +@humble /'hʌmbl/ +* tính từ +- khiêm tốn, nhún nhường +=a humble attiude: thái độ khiêm tốn +- khúm núm +=to be very humble towards one's superious: có thái độ quá khúm núm đối với cấp trên +- thấp kém, hèn mọn (cấp bậc, địa vị xã hôi, thành phần) +=humble position: địa vị thấp kém +=to be of humble birth: xuất thân từ tầng lớp dưới +- xoàng xĩnh, tầm thường; nhỏ bé (đồ vật...) +=a humble housee: căn nhà xoàng, căn nhà nhỏ bé +!to eat humble pie +- phải xin lỗi, phải nhận lỗi; chịu nhục +* ngoại động từ +- làm nhục, sỉ nục +- hạ thấp +=to humble oneself: tự hạ mình + +@humbleness /'hʌmblnis/ +* danh từ +- tính khiêm tốn, tính nhún nhường +- tính khúm núm +- tính thấp kém, tính hèn mọn +- tính xoàng xỉnh, tính tầm thường; tính nhỏ bé (đồ vật) + +@humble plant /'hʌmblplænt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh nữ + +@humble-bee /'hʌmblbi:/ +* danh từ +- (động vật học) ong nghệ + +@humbug /'hʌmbʌg/ +* danh từ +- trò bịp bợm, trò đánh lừa; lời nói bịp bợm +- kẻ kịp bợm +- kẹo bạc hà cứng +* ngoại động từ +- lừa bịp, lừa dối +=to humbug a person into doing something: lừa xui ai làm một việc gì +=to humbug someone out of something: lừa dối của ai cái gì +* nội động từ +- là một kẻ bịp bợm, hành động như một kẻ bịp bợm +* thán từ +- vô lý!, bịp!, láo + +@humbuggery /'hʌmbʌgəri/ +* danh từ +- trò bịp bợm, trò lừa dối + +@humdinger /hʌm'diɳə/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- người cừ khôi, người chiến nhất +- vậy chiến nhất + +@humdrum /'hʌmdrʌm/ +* tính từ +- nhàm, chán, buồn tẻ +=a humdrum life: một cuộc đời buồn tẻ +* danh từ +- sự nhàm, sự buồn tẻ +* nội động từ +- tiến hành một cách đều đều, trôi đi một cách buồn tẻ + +@humeral /'hju:mərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương cánh tay; (thuộc) cánh tay + +@humerus /'hju:mərəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương cánh tay + +@humid /'hju:mid/ +* tính từ +- ẩm, ẩm ướt + +@humidification /'hju:,midifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm ẩm + +@humidifier /hju:'midifaiə/ +* danh từ +- cái làm ẩm; máy giữ độ ẩm không khí + +@humidify /hju:'midifai/ +* ngoại động từ +- làm ẩm ướt + +@humidity /hju:'miditi/ +* danh từ +- sự ẩm ướt +- độ ẩm + +@humidor /'hju:midə/ +* danh từ +- hộp giữ độ ẩm cho xì gà +- máy giữ độ ẩm của không khí + +@humiliate /hju:'mileit/ +* ngoại động từ +- làm nhục, làm bẽ mặt + +@humiliating /hju:'milieitiɳ/ +* tính từ +- làm nhục, làm bẽ mặt + +@humiliation /hju:'mili'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm nhục, sự làm bẽ mặt +- tình trạng bị làm nhục, tình trạng bị làm bẽ mặt + +@humiliatory /hju:'milieitiɳ/ +* tính từ +- làm nhục, làm bẽ mặt + +@humility /hju:'militi/ +* danh từ +- sự khiêm tốn, sự nhún nhường +- tình trạng kém; địa vị hèn mọn + +@hummel /'hʌml/ +* tính từ +- (ê-cốt) không có sừng (súc vật) + +@hummer /'hʌmə/ +* danh từ +- (raddiô) bộ con ve + +@humming /'hʌmiɳ/ +* tính từ +- vo ve, kêu o o (sâu bọ...); kêu rền (máy) +- (thông tục) hoạt động mạnh +- (thông tục) mạnh +=a humming blow: cú đấm mạnh + +@humming-bird /'hʌmiɳbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim ruồi + +@humming-top /'hʌmiɳtɔp/ +* danh từ +- con cù, con quay + +@hummock /'hʌmək/ +* danh từ +- gò, đống +- gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng) + +@hummocky /'hʌməki/ +* tính từ +- có nhiều gò đống +- có nhiều gò băng (nổi gồ lên giữa đám băng) + +@hummor /'hju:mə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) humour + +@hummoral /'hju:mərəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) dịch, (thuộc) thể dịch + +@humorist /'hju:mərəs/ +* danh từ +- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh +- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh + +@humorous /'hju:mərəs/ +* tính từ +- khôi hài, hài hước; hóm hỉnh +=a humorous writer: một nhà văn hài hước +=a humorous remark: một nhận xét hóm hỉnh + +@humorousness /'hju:mərəsnis/ +* danh từ +- tính hài hước; tính hóm hỉnh + +@humour /'hju:mə/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) humor) +- sự hài hước, sự hóm hỉnh +=a story full of humour: một câu chuyện rất hài hước, một câu chuyện rất hóm hỉnh +- khả năng nhận thức được cái hài hước; khả năng nhận thức được cái hóm hỉnh, sự biết hài hước, sự biết đùa +=to have no sense of humour: không biết hài hước, không biết đùa +- tính khí, tâm trạng +=to be in good humour: tâm trạng vui vẻ +=to be in bad humour: tâm trạng không được vui, bực bội; cáu gắt +=to be out of humour: khó chịu, bực bội, gắt gỏng +- ý thích, ý thiên về +=not to be in the humour for joking: không thích đùa +- dịch, thể dịch (trong cơ thể) +=vitreous humour: dịch thuỷ tinh (trong cầu mắt) +* ngoại động từ +- chiều lòng, làm vừa lòng, chiều theo (ý thích, tính khí của ai) + +@humourist /'hju:mərəs/ +* danh từ +- người hài hước, người hay khôi hài; người hóm hỉnh +- nhà văn khôi hài, diễn viên hài hước; người nói chuyện hóm hỉnh + +@humoursome /'hju:məsəm/ +* tính từ +- hay thay đổi, khó chiều (tính khí) +- hay giận dỗi, hay gắt gỏng + +@humoursomeness /'hju:məsəmnis/ +* danh từ +- tính hay thay đổi, tính khó chiều +- tính hay giận dỗi, tính hay gắt gỏng + +@hump /hʌmp/ +* danh từ +- cái bướu (lạc đà, người gù lưng...) +- gò, mô đất +- (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách) +=over the hump: vượt qua được lúc gay go +- (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền +=to have the hump: chán chường, buồn phiền +* ngoại động từ +- làm gù, khom thành gù +=to hump one's gù lưng xuống: làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền +- (uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...) +=to hump one's swag: vác gói quần áo lên vai + +@humpback /'hʌmpbæk/ +* danh từ +- lưng gù, lưng có bướu +- người gù lưng + +@humpbacked /'hʌmpbækt/ +* tính từ +- gù lưng; có bướu ở lưng + +@humped /hʌmpt/ +* tính từ +- có bướu +- gù lưng + +@humph /hʌmf/ +* thán từ +- hừ!, hừm! (tỏ ý không tin, không bằng lòng) +* nội động từ +- hừ, hừm (tỏ ý không tin, không bằng lòng) + +@humpless /'hʌmplis/ +* tính từ +- không có bướu +- không gù lưng + +@humpty-dumpty /'hʌmpti'dʌmpti/ +* danh từ +- cậu "quả trứng" (tên một nhân vật trong truyện trẻ em ở châu-âu) +- người béo lùn +- người đã ngã thì không dậy được, vật đã đỗ thì không dậy được; việc đã hỏng thì không tài nào sửa chữa được +- người ùng từ bất chấp nghĩa chung (dùng theo nghĩa chủ quan của mình) + +@humpy /'hʌmpi/ +* danh từ +- (uc) túp lều +* tính từ +- gù; có bướu ở lưng + +@humus /'hju:məs/ +* danh từ +- mùn, đất mùn + +@hun /hʌn/ +* danh từ +- (sử học) rợ hung +- (nghĩa bóng) kẻ dã man, kẻ phá hoại +- (nghĩa xấu) người đức, người phổ + +@hunch /'hʌntʃ/ +* danh từ +- cái bướu +- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh mì, bánh ngọt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) linh cảm +=to have a hunch that: có linh cảm rằng +* ngoại động từ +- khom xuống, gập cong, uốn cong +!to hunch up (out) +- làm thành gù; gù + +@hunchback /'hʌmpbæk/ +* danh từ +- lưng gù, lưng có bướu +- người gù lưng + +@hunchbacked /'hʌmpbækt/ +* tính từ +- gù lưng; có bướu ở lưng + +@hundred /'hʌndrəd/ +* tính từ +- trăm +=six hundred men: sáu trăm người +!to have a hundred and one thing to do +- rất bận phải làm trăm công nghìn việc +* danh từ +- trăm; hàng trăm +=hundreds pf people: hàng trăm người +- (sử học) hạt, khu vực (ở anh) +!a hundred per cent efficient +- làm với năng xuất cao nhất +!great hundred +!long hundred +- (thương nghiệp) một trăm hai mươi +!hundreds and thousands +- kẹo trứng chim để bày lên bánh +!one hundred per cent +- một trăm phần trăm hoàn toàn + +@hundredfold /'hʌndrədfould/ +* tính từ & phó từ +- gấp trăm lần +* danh từ +- một trăm lần hơn + +@hundredth /'hʌndrədθ/ +* tính từ +- thứ một trăm +* danh từ +- một phần trăm +- người thứ một trăm; vật thứ một trăm + +@hundredthweight /'hʌndrədweit/ +* danh từ, (viết tắt) cwt +- tạ (ở anh bằng 50, 8 kg, ở mỹ bằng 45, 3 kg) + +@hundred-per-center /'hʌndrədpə'sentə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hoàn toàn theo chủ nghĩa quốc gia + +@hung /hæɳ/ +* danh từ, chỉ số ít +- sự cúi xuống, sự gục xuống +- dốc, mặt dốc +- cách treo (một vật gì) +- ý riêng, nghĩa riêng; cách làm, cách nói +=to get the hang of something: hiểu rõ cái gì +!not to care a hang +- (thông tục) bất chấp, cóc cần +* ngoại động từ hung +- treo, mắc +=to hang a picture: treo bức tranh +- treo cổ (người) +=to hang oneself: treo cổ tự tử +=hang him!: thằng chết tiệt! +=hang it!: đồ chết tiệt! +- dán (giấy lên tường) +- gục (đầu, vì hổ thẹn...), cụp (tai, vì xấu hổ...) +* nội động từ +- treo, bị treo, bị mắc +=the picture hangs up against the wall: bức tranh (bị) treo trên tường +=to hang by a thread: treo đầu sợi tóc (rất mong manh, nguy kịch) +- (hanged) bị treo cổ +=he will hang for it: nó sẽ bị treo cổ vì tội đó +- cheo leo, lơ lửng; phấp phới; rủ xuống, xoã xuống, thõng xuống, lòng thòng +=a cloud of smoke hangs over the town: đám khói lơ lửng trên thành phố +=curtain hangs loose: màn rủ lòng thòng +=hair hangs down one's back: tóc xoã xuống lưng +- nghiêng +=the mast hangs aft: cột buồm nghiêng về phía đuôi tàu +!to hang about +- đi lang thang, đi phất phơ, đi vơ vẩn, la cà +- quanh quẩn, quanh quất +- sắp đến, đến gần +=there's a storm hanging about: trời sắp có bão +!to hang back +- do dự, lưỡng lự +- có ý muốn lùi lại, chùn lại +!to hang behind +- tụt lại đằng sau, đà đẫn ở đằng sau +!to hang down +- rủ xuống, xoã xuống, bỏ thõng xuống, lòng thòng +- nghiêng, cúi +=to hang down one's head: cúi đầu +!to hang off +- do dự, lưỡng lự +- lùi lại, chùn lại, có ý muốn lùi; (thông tục) muốn lĩnh, muốn chuồn +!to hang on (upon) +- dựa vào, tuỳ vào +- bám vào, bám riết lấy, cố bám, kiên trì ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hang on someone's arm: bám chặt lấy cánh tay ai +=to hang upon the left flank of the enemy: bám chặt lấy cánh trái của địch +- (thông tục) giữ máy (không cắt khi gọi dây nói) +!to hang out +- trèo ra ngoài; thò cổ ra ngoài (cửa sổ...); thè ra (lưỡi) +- thõng xuống, lòng thòng +- (từ lóng) ở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lang thang, vơ vẩn lãng phí thời giờ (ở quán cà phê, tiệm trà...) +!to hang together +- đoàn kết với nhau, gắn bó với nhau +- có mạch lạc, ăn khớp với nhau (lập luận) +!to hang up +- treo lên +- (nghĩa bóng) để treo đầy, hoân lại (không biết đến bao giờ mới làm) +!to hang fire +- nổ chậm (súng) +!to hang heavy +- trôi đi chậm chạp (thời gian) +!to hang on (upon) somebody's lips (words) +- lắng nghe như uống từng lời từng chữ của ai +!to hang on the line +- treo (tranh...) ngang tầm mắt + +@hungarian /hʌɳ'geəriən/ +* tính từ +- (thuộc) hung-ga-ri +* danh từ +- người hung-ga-ri +- tiếng hung-ga-ri + +@hunger /'hʌɳgə/ +* danh từ +- sự đói, tình trạng đói +=to die of hunger: chết đói +=to suffer hunger: bị đói +=to feel hunger: cảm thấy đói +- (nghĩa bóng) sự ham muốn mãnh liệt, sự khao khát, sự ước mong tha thiết +=a hunger for learning: sự ham học +* nội động từ +- đói, cảm thấy đói +- (: for, after) ham muốn mãnh liệt khát khao, ước mong tha thiết (cái gì) +=to hunger for news: khát khao tin tức +* ngoại động từ +- làm cho đói, bắt nhịn đói +=to hunger someone out of some place: bắt ai nhịn đói để phải ra khỏi nơi nào + +@hunger-march /'hʌɳgəmɑ:tʃ/ +* danh từ +- cuộc biểu tình chống đối (của những người bị thất nghiệp) + +@hunger-marcher /'hʌɳgəmɑ:tʃə/ +* danh từ +- người biểu tình chống đối + +@hunger-strike /'hʌɳgəstraik/ +* danh từ +- cuộc đình công tuyệt thực +* nội động từ +- đình công tuyệt thực + +@hungry /'hʌɳgri/ +* tính từ +- đói, cảm thấy đói, ra vẻ đói ăn +=as hungry as a hunter: đói cào ruột +=a lean and hungry look: vẻ gầy còm đói ăn +- làm cho thấy đói, gợi thèm (ăn) +=a hungry air: vẻ gợi cho người ta thấy đói, vẻ gợi thêm +- (nghĩa bóng) khao khát, thèm khát, ham muốn +=hungry for affection: thèm khát tình yêu thương +- xấu, khô cằn +=hungry soil: đất xấu, đất khô cằn + +@hungting-box /'hʌntiɳbɔks/ +* danh từ +- nhà săn (nhà nhỏ để ở trong mùa săn) + +@hungting-case /'hʌntiɳkeis/ +* danh từ +- nắp che mặt kính đồng hồ (của những người săn cáo) + +@hungting-crop /'hʌntiɳkrɔp/ +* danh từ +- roi ngựa ngắn (có vòng) + +@hungting-ground /'hʌntiɳgraund/ +* danh từ +- khu vực săn bắn, nơi săn +!happy hunting-ground(s) +- thiên đường (của người da đỏ) +- (nghĩa bóng) nơi săn bắn tốt + +@hungting-horn /'hʌntiɳhɔ:n/ +* danh từ +- tù và săn + +@hungting-party /'hʌntiɳ,pɑ:ti/ +* danh từ +- đoàn người đi săn +- cuộc đi săn + +@hungting-season /'hʌntiɳ,si:zn/ +* danh từ +- mùa săn + +@hungting-watch /'hʌntiɳwɔtʃ/ +* danh từ +- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ((cũng) hunter) + +@hunk /hʌɳk/ +* danh từ +- miếng to, khúc to, khoanh to (bánh, thịt...) +=a hunk of bread: một khoanh bánh mì to + +@hunkers /'hʌɳkəz/ +* danh từ số nhiều +- (giải phẫu) vùng hông +=on one's hunkers: ngồi xổm + +@hunks /hʌɳks/ +* danh từ +- người keo cú, người bủn xỉn + +@hunky /'hʌɳki/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) được, tốt, làm hài lòng +- công bằng, thẳng thắn + +@hunky-dory /'hʌɳki'dɔ:ri/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cừ khôi, chiến + +@hunnish /'hʌniʃ/ +* danh từ +- (thuộc) rợ hung + +@hunt /hʌnt/ +* danh từ +- cuộc đi săn; sự đi săn +- cuộc lùng sục, cuộc tìm kiếm +=to find somebody after a long hunt: tìm thấy ai sau khi đã đi tìm một thời gian dài +=to have a hunt for a job: đi tìm việc làm +- đoàn người đi săn +- khu vực săn bắn +* nội động từ +- săn bắn +- (: after, gor) lùng, tìm kiếm +=to hunt for old furniture: lùng mua đồ gỗ cũ +=to hunt for someone: tìm kiếm ai +* ngoại động từ +- săn, săn đuổi +=to hunt big gam: săn thú lớn +- lùng sục để săn đuổi, lùng sục để tìm kiếm +=to hunt the whole district for game: lùng sục khắp vùng để săn thú +- dùng (ngựa, chó săn) để đi săn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bắn (thú săn) +!to hunt down +- dồn vào thế cùng +- lùng sục, lùng bắt +=to hunt down a criminal: lùng bắt một kẻ phạm tôi +!to hunt out +- lùng đuổi, đuổi ra +- tìm ra, lùng ra +!to hunt up +- lùng sục, tìm kiếm +!to hunt in couples +- (xem) couple + +@hunter /'hʌntə/ +* danh từ +- người đi săn +- người đi lùng, người đi kiếm ((thường) trong từ ghép) +- ngựa săn +- đồng hồ có nắp (cho mặt kính) (của những người săn cáo) ((cũng) hungting-watch) + +@hunting /'hʌntiɳ/ +* danh từ +- sự đi săn +- sự lùng sục, sự tìm kiếm +- sự lùng săn (lùng sục một vùng để săn) + +@huntress /'hʌntris/ +* danh từ +- người đàn bà đi săn + +@huntsman /'hʌtsmən/ +* danh từ +- người đi săn +- người phụ trách chó săn (trong một cuộc đi săn) + +@hunt ball /'hʌnt'bɔ:l/ +* danh từ +- hội nhảy của đoàn người đi săn + +@hurdle /'hə:dl/ +* danh từ +- bức rào tạm thời (để quây súc vật...) +- (thể dục,thể thao) rào (để nhảy qua trong cuộc chạy vượt rào) +- (the hurdles) cuộc chạy đua vượt rào ((cũng) hurdle race) +- (sử học) phên hành tội (tấm phên để buộc người hành tội cho ngựa kéo đi) +- (nghĩa bóng) vật chướng ngại +* ngoại động từ +- (thường) (: off) rào tạm, làm rào tạm thời bao quanh +- bóng khắc phục, vượt qua (khó khăn, trở ngại) +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) chạy vượt rào + +@hurdler /'hə:dlə/ +* danh từ +- người làm rào tạm thời +- (thể dục,thể thao) vận động viên chạy vượt rào + +@hurds /hə:dz/ +* danh từ, (như) +- bã đay gai + +@hurdy-gurdy /'hə:di,gə:di/ +* danh từ +- đàn vien (một thứ đàn quay) + +@hurl /hə:l/ +* danh từ +- sự ném mạnh, cái ném mạnh, cái phóng mạnh +- sự lật nhào, sự lật đổ +- (ê-cốt) sự chuyên chở bằng xe; cuộc đi bằng xe +* ngoại động từ +- ném mạnh, phóng lao +=to hurl a spear at a wild animal: phóng lao vào một con dã thú +=to hurl oneself at (upon) someone: lao vào ai, sấn vào ai +- (nghĩa bóng) lật nhào, lật đổ +=to hurl a king from his throne: lật đổ một ông vua +- (ê-cốt) chuyên chở bằng xe + +@hurley /'hə:li/ +* danh từ +- (ailen) hơlê (một lối chơi bóng gậy cong) + +@hurly-burly /'hə:li,bə:li/ +* danh từ +- cảnh ồn ào huyên náo; cảnh hỗn độn náo động + +@hurrah /hu'rɑ:/ +* thán từ +- hoan hô +=hip, hip, hurrah!: hoan hô! hoan hô! +* danh từ +- tiếng hoan hô +* nội động từ +- hoan hô + +@hurray /hu'rɑ:/ +* thán từ +- hoan hô +=hip, hip, hurrah!: hoan hô! hoan hô! +* danh từ +- tiếng hoan hô +* nội động từ +- hoan hô + +@hurricane /'hʌrikən/ +* danh từ +- bão (gió cấp 8) +- (nghĩa bóng) cái dữ dội mãnh liệt, cơn bão tố + +@hurricane-bird /'frigitbə:d/ +-bird) /'hʌrikənbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim chiến, chim frêgat ((cũng) frigate) + +@hurricane-lamp /'hʌrikənlæmp/ +* danh từ +- đèn bão + +@hurried /'hʌrid/ +* tính từ +- vội vàng, hấp tấp +=a hurried meal: một bữa ăn vội vàng +=a hurried letter: bức thư viết vội vàng + +@hurry /'hʌri/ +* danh từ +- sự vội vàng, sự hấp tấp, sự hối hả, sự gấp rút +=why all this hurry?: việc gì phải vội vàng thế? +=is there any hurry?: có cần phải làm gấp không? +- sự sốt ruột (muốn làm vội việc gì, mong có cái gì ngay...) +!in a hurry +- vội vàng, hối hả, gấp rút +- sốt ruột +- (thông tục) dễ dàng +=you won't find anything better in a hurry: anh chẳng thể tìm được cái tốt hơn một cách dễ dàng đâu +- (thông tục) vui lòng, sãn lòng +=i shall not ask again in a hurry: tôi chẳng tội gì mà hỏi lại +* ngoại động từ +- thúc giục, giục làm gấp; bắt làm gấp +=don't hurry me: đừng giục tôi +=to hurry someone into doing something: giục ai làm gấp việc gì +- làm gấp, làm mau, làm vội vàng, xúc tiến nhanh (một công việc gì...) +- ((thường) : away, along, out, into...) mang gấp đi, kéo vội đi, đưa vội đi, đẩy vội +=to hurry someone out of the fire: kéo vội ai ra khỏi đám lửa +=to hurry the soldiers along to the front: đưa vội quân ra mặt trận +* nội động từ +- hành động vội vàng, hành động hấp tấp, làm gấp; đi gấp, đi vội vàng +=don't hurry, there is plenty of time: đừng vội, con nhiều thì giờ lắm +!to hurry away +!to hurry off +- đi vội vàng, hấp tấp ra đi +!to hurry over +!to hurry through +- làm vội làm vàng cho xong việc (việc gì) +!to hurry up +- làm gấp, tiến hành gấp rút +=hurry uphurry: mau lên!, nhanh lên + +@hurry-scurry /'hʌri'skʌri/ +* tính từ & phó từ +- hối hả lộn xộn, lung tung vội vã; ngược xuôi tán loạn +* danh từ +- tình trạng hối hả lộn xộn, tình trạng lung tung vội vã; tình trạng ngược xuôi tán loạn +* nội động từ +- hành động hối hả lộn xộn, hành động lung tung vội vã; chạy ngược xuôi tán loạn + +@hurst /hə:st/ +* danh từ +- gò, đồi nhỏ +- dải cát (ở biển, sông) +- đồi cây +- rừng nhỏ + +@hurt /hə:t/ +* danh từ +- vết thương, chỗ bị đau +- điều hại, tai hại +- sự chạm đến, sự xúc phạm, sự làm tổn thương +=a hurt to seomeone's reputatuion: điều xúc phạm đến thanh danh của ai +=a hurt to someone's pride: điều chạm đến lòng tự ái của ai +* ngoại động từ +- làm bị thương, làm đau +=to hurt one's arm: làm đau cánh tay +- gây tác hại, gây thiệt hại, làm hư, làm hỏng +=rain has hurt the crop: mưa gây thiệt hại cho mùa màng +- chạm, xúc phạm, làm tổn thương +=to hurt someone's pride: làm chạm lòng tự ái của ai +=to hurt someone's reputation: xúc phạm đến thanh danh của ai +* nội động từ +- (thông tục) đau, bị đau +=does your hant hurt?: tay anh có đau không? +- (thông tục) bị tổn hại, bị tổn thương; bị xúc phạm + +@hurtful /'hə:tful/ +* tính từ +- có hại, gây tổn hại, gây tổn thương +=hurtful to the health: có hại cho sức khoẻ + +@hurtfulness /'hə:tfulnis/ +* danh từ +- tính có hại + +@hurtle /'hə:tl/ +* danh từ +- sự va chạm, sự va mạnh +- tiếng va mạnh; tiếng đổ sầm +* ngoại động từ +- va mạnh, đụng mạnh +=to hurtle each other: va mạnh vào nhau +- lăng nhanh, ném mạnh, văng mạnh +=to hurtle stones upon someone: lăng mạnh những hòn đá vào nhau +* nội động từ +- (: against) va mạnh, đụng mạnh, va chạm +=to hurtle against each other: va mạnh vào nhau +- chuyển động rít lên ầm ầm, bay rít lên ầm ầm; đổ dầm xuống +=bullets hurtled through the air: đạn bay rít lên ầm ầm qua không khí +=the jet plane came hurting to the ground: chiếc may bay phản lực đổ sầm xuống đất + +@hurtless /'hə:tlis/ +* tính từ +- không có hại, không gây tác hại, không gây tổn thương +- không bị tổn thương + +@husband /'hʌzbənd/ +* danh từ +- người chồng +- (từ cổ,nghĩa cổ) người quản lý, người trông nom (việc chi tiêu...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) người làm ruộng +* ngoại động từ +- tiết kiệm, dành dụm; khéo sử dụng +=to husband one's resources: khéo sử dụng các tài nguyên của mình +- (thơ ca), (đùa cợt) gả chồng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy, cưới (vợ) +- (từ cổ,nghĩa cổ) cày cấy (ruộng đất) + +@husbandhood /'hʌzbəndhud/ +* danh từ +- cương vị làm chồng + +@husbandlike /'hʌzbəndlaik/ +* tính từ +- như một người chồng, xứng đáng một người chồng + +@husbandman /'hʌzbəndmən/ +* danh từ +- người làm ruộng, nông dân + +@husbandry /'hʌzbəndri/ +* danh từ +- nghề làm ruộng, nghề nông +- sự quản lý trông nom +=good husbandry: sự quản lý tốt +=bad husbandry: sự quản lý kém + +@husbandship /'hʌzbəndhud/ +* danh từ +- cương vị làm chồng + +@hush /hʌʃ/ +* danh từ +- sự im lặng +=in the hush of night: trong cảnh im lặng của đêm khuya +* ngoại động từ +- làm cho im đi, làm cho nín lặng +=to hush a baby to sleep: dỗ em bé ngủ im +- (: up) bưng bít, ỉm đi +=to hush up a scandal: bưng bít một chuyện xấu xa +* nội động từ +- im, nín lặng, làm thinh +* thán từ +- suỵt!, im đi! + +@hushaby /'hʌʃəbai/ +* thán từ +- ơi ơi ru hợi ru hời! (ru trẻ em) + +@hush-hush /'hʌʃ'hʌʃ/ +* tính từ +- kín, bí mật + +@hush-money /'hʌʃ,mʌni/ +* danh từ +- tiền đấm mõm (để im việc gì đi) + +@hush-ship /'hʌʃʃip/ +* danh từ +- tàu chiến đóng bí mật + +@husk /hʌsk/ +* danh từ +- cỏ khô (của trái cây), vỏ (hạt); trấu (thóc, lúa) +- lá bao (ở bắp ngô) +- (nghĩa bóng) vỏ ngoài vô giá trị (của cái gì...) +- (thú y học) bệnh ho khan +* ngoại động từ +- bóc vỏ; xay (thóc) + +@huskily /'hʌskili/ +* phó từ +- khản, khàn khàn + +@huskiness /'hʌskinis/ +* danh từ +- sự khản tiếng, sự khản giọng + +@husky /'hʌski/ +* tính từ +- (thuộc) vỏ; giống như vỏ; khô như vỏ, khô như trấu +- có vỏ +- khản, khàn (giọng); khản tiếng, nói khàn khàn (người) +=a husky voice: giọng nói khàn +=a husky cough: tiếng ho khan +- (thông tục) to khoẻ, vạm vỡ +=a husky fellow: một chàng trai vạm vỡ +* danh từ +- chó et-ki-mô +- (husky) người et-ki-mô +- (husky) tiếng et-ki-mô + +@hussar /hu'zɑ:/ +* danh từ +- kỵ binh nhẹ + +@hussy /'hʌsi/ +* danh từ +- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng +- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược + +@hustings /'hʌstiɳz/ +* danh từ số nhiều +- (sử học) đài phong đại biểu quốc hội (trước năm 1872 ở anh) +- thủ tục bầu cử (vào quốc hội) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) diễn đàn vận động bầu cử + +@hustle /'hʌsl/ +* danh từ +- sự xô đẩy, sự chen lấn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự chạy đua xoay xở làm tiền +* ngoại động từ +- xô đẩy, chen lấn, ẩy +=to be hustled in the crowd: bị xô đẩy trong đám đông +=to hustle someone into the carriage: ẩy ai vào trong xe +- thúc ép, bắt buộc, ép buộc +=to hustle someone into doing something: thúc ép ai phải làm gì +* nội động từ +- ((thường) : agaisnt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua +=to hustle against someone: xô đẩy chen lấn ai +=to hustle through the crowd: len qua đám đông +- lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...) + +@hustler /'hʌslə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm việc tích cực và khẩn trương +- người có nghị lực + +@hut /hʌt/ +* danh từ +- túp lều +- (quân sự) nhà gỗ tạm thời cho binh lính +* ngoại động từ +- cho ở lều +- (quân sự) cho (binh lính) ở trong những nhà gỗ tạm thời + +@hutch /hʌtʃ/ +* danh từ +- chuồng thỏ +- lều, chòi, quán +- (ngành mỏ) xe goòng (chở quặng) + +@hutment /'hʌtmənt/ +* danh từ +- (quân sự) sự đóng trại trong những nhà gỗ tạm thời + +@huzza /hu'rɑ:/ +* thán từ +- hoan hô +=hip, hip, hurrah!: hoan hô! hoan hô! +* danh từ +- tiếng hoan hô +* nội động từ +- hoan hô + +@huzzy /'hʌsi/ +* danh từ +- người đàn bà mất nết, người đàn bà hư hỏng +- đứa con gái trơ tráo; đứa con gái hỗn xược + +@hyacinth /'haiəsinθ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lan dạ hương (họ hành tỏi); hoa lan dạ hương +- màu xanh tía +- (khoáng chất) hiaxin + +@hyaena / (hyaena) / +* danh từ +- (động vật học) linh cẩu +- (nghĩa bóng) người tàn bạo + +@hyaline /'hɑiəlin/ +* tính từ +- trong suốt, tựa thuỷ tinh +* danh từ, (thơ ca) +- biển lặng +- bầu trời trong sáng + +@hyalite /'haiəlait/ +* danh từ +- (khoáng chất) hyalit, opan thuỷ tinh + +@hyaloid /'haiəlɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong +=membrane: màng trong +* danh từ +- (giải phẫu) màng trong + +@hybrid /'haibrid/ +* danh từ +- cây lai; vật lai; người lai +- từ ghép lai +* tính từ +- lai + +@hybridise / (hybridise) / +* ngoại động từ +- cho lai giống; gây giống lai +* nội động từ +- lai giống +- sinh ra giống lai + +@hybridity /hai'briditi/ +* danh từ +- tính chất lai + +@hybridization /,haibridai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự lai giống + +@hybridize / (hybridise) / +* ngoại động từ +- cho lai giống; gây giống lai +* nội động từ +- lai giống +- sinh ra giống lai + +@hydatid /'haidətid/ +* nội động từ +- (y học), (giải phẫu) bọng nước +- bọc sán + +@hydra /'haidrə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) rắn nhiều đầu (chặt đầu này lại mọc đầu khác, trong thần thoại hy-lạp) +- (nghĩa bóng) tai ương khó trị; cái khó trừ tiệt +- (động vật học) con thuỷ tức + +@hydragyrism /,haidrɑ:'dʤirizm/ +* danh từ +- sự nhiễm độc thuỷ ngân + +@hydragyrum /hai'drɑ:dʤirəm/ +* danh từ +- (hoá học) thuỷ ngân + +@hydrangea /hai'dreindʤə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tú cầu, cây hoa đĩa + +@hydrant /'haidrənt/ +* danh từ +- vòi nước máy (ở đường phố) + +@hydrargyric /,haidrɑ:'dʤirik/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ ngân +- có thuỷ ngân + +@hydrate /'haidreit/ +* danh từ +- (hoá học) hydrat +* ngoại động từ +- (hoá học) hyddrat hoá, thuỷ hợp + +@hydration /hai'dreiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự hyddrat hoá + +@hydraulic /hai'drɔ:lik/ +* tính từ +- (thuộc) nước (dẫn qua ống dẫn hoặc sông đào); chạy bằng sức nước +=hydraulic tubine: tuabin nước +=hydraulic generator: máy thuỷ điện +=hydraulic mining: sự khai mỏ bằng sức nước +- cứng trong nước +=hydraulic cement: xi măng cứng trong nước + +@hydraulics /hai'drɔ:liks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuỷ lực học + +@hydraulic ram /hai'drɔ:lik'ræm/ +* danh từ +- (kỹ thuật) búa thuỷ động + +@hydric /'haidrik/ +* tính từ +- (hoá học) có hyddro, chứa hyddro + +@hydride /'haidraid/ +* danh từ +- (hoá học) hyddrua +=potasium hydride: kali hyddrua +=sodium hydride: natri hyddrua + +@hydro /'haidrou/ +* danh từ, số nhiều hydros /'haidrouz/ +- (như) hydropathic +- (như) hydroaeroplane + +@hydroacoustics /'haidrouə'ku:stiks/ +* danh từ +- thuỷ âm học + +@hydroaeroplane /'haidrou'eərəplein/ +* danh từ +- thuỷ phi cơ ((cũng) hydro) + +@hydrocarbon /'haidrou'kɑ:bən/ +* danh từ +- (hoá học) hyddrocacbon + +@hydrocephalic /'haidrouke'fælik/ +* tính từ +- (y học) mắc bệnh tràn dịch não + +@hydrocephalus /'haidrou'sefələs/ +* danh từ +- (y học) bệnh tràn dịch não, bệnh não nước + +@hydrochloric /'haidrou'klɔ:rik/ +* tính từ +- (hoá học) clohyddric +=hydrochloric acid: axit clohyddric + +@hydrocyanic /'haidrousai'ænik/ +* tính từ +- (hoá học) xianhyddric +=hydrocyanic acid: axit clohyddric + +@hydrodynamic /'haidroudai'næmik/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước + +@hydrodynamical /'haidroudai'næmik/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ động lực học, (thuộc) động lực học chất nước + +@hydrodynamics /'haidroudai'næmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuỷ động lực học, động lực học chất nước + +@hydroelectric /'haidroui'lektrik/ +* tính từ +- thuỷ điện + +@hydrofluoric /'haidrouflu:'ɔrik/ +* tính từ +- (hoá học) flohyddric +=hydrofluoric acid: axít flohyddric + +@hydrogen /'haidridʤən/ +* danh từ +- (hoá học) hyddrô +=light hydrogen: hyddrô nhẹ +=heavy hydrogen: hyddrô nặng + +@hydrogenate /'haidrədʤineit/ +* ngoại động từ +- hyddrô hoá + +@hydrogenation /,haidrədʤi'neiʃn/ +* danh từ +- sự hyddrô hoá + +@hydrogenise /'haidrədʤineit/ +* ngoại động từ +- hyddrô hoá + +@hydrogenize /'haidrədʤineit/ +* ngoại động từ +- hyddrô hoá + +@hydrogenous /hai'drɔdʤinəs/ +* tính từ, (hoá học) +- (thuộc) hyddrô +- có hyddrô + +@hydrogen bomb /'haidridʤən'bɔm/ +* danh từ +- bom h, bom hyddrô, bom khinh khí + +@hydrographer /hai'drɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà thuỷ văn học + +@hydrographic /,haidrou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ văn học + +@hydrographical /,haidrou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ văn học + +@hydrography /hai'drɔgrəfi/ +* danh từ +- thuỷ văn học + +@hydroid /'haidrɔid/ +* danh từ +- (động vật học) loài thuỷ tức +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) loài thuỷ tức + +@hydrokinetic /'haidroukai'netik/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ động học, (thuộc) động học chất nước + +@hydrokinetics /'haidroukai'netiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuỷ động học, động học chất nước + +@hydrologic /,haidrou'lɔdʤi/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ học + +@hydrological /,haidrou'lɔdʤi/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ học + +@hydrology /hai'drɔlədʤi/ +* danh từ +- thuỷ học + +@hydrolysis /hai'drɔlisis/ +* danh từ +- (hoá học) sự thuỷ phân + +@hydrolyte /'haidroulait/ +* danh từ +- chất thuỷ phân + +@hydrolyze /'haidrəlaiz/ +* ngoại động từ +- thuỷ phân + +@hydromancy /'haidroumænsi/ +* danh từ +- thuật bói nước + +@hydromania /'haidrou'meinjə/ +* danh từ +- (y học) xung động trẫm mình + +@hydromechanical /'haidroumi'kænikəl/ +* tính từ +- (thuộc) cơ học chất nước + +@hydromechanics /'haidroumi'kæniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- cơ học chất nước + +@hydromel /'haidroumel/ +* danh từ +- mật ong pha nước + +@hydrometer /hai'drɔmitə/ +* danh từ +- cái đo tỷ trọng chất nước + +@hydrometric /,haidrou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo tỷ trọng chất nước + +@hydrometry /hai'drɔmitri/ +* danh từ +- phép đo tỷ trọng chất nước + +@hydropathic /,haidrə'pæθik/ +* tính từ +- (thuộc) phép chữa bệnh bằng nước ((cũng) hydro) + +@hydropathy /hai'drɔpəθi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bệnh bằng nước + +@hydrophobia /,haidrə'foubjə/ +* danh từ +- chứng sợ nước + +@hydrophone /'haidrəfoun/ +* danh từ +- (vật lý) ống nghe dưới nước + +@hydrophyte /'haidrəfait/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ở nước + +@hydropic /hai'drɔpik/ +* tính từ +- (y học) phù + +@hydroplane /'haidrouplein/ +* danh từ +- máy bay đỗ trên mặt nước, thuỷ phi cơ +- xuồng máy lướt mặt nước + +@hydroponic /'haidrou'pɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật trồng cây trong nước +- trồng trong nước + +@hydroponics /'haidrou'pɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật trồng cây trong nước (có pha chất dinh dưỡng) + +@hydropsy /'haidrɔpsi/ +* danh từ +- (y học) bệnh phù + +@hydroquinone /'haidroukwi'noun/ +* danh từ +- (hoá học) hyddroquinon + +@hydroscope /'haidrəskoup/ +* danh từ +- kính soi đáy nước + +@hydrosphere /'haidrousfiə/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) quyển nước + +@hydrostatic /,haidrou'stætik/ +* tính từ +- thuỷ tĩnh + +@hydrostatics /,haidrou'stætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuỷ tĩnh học + +@hydrostherapeutic /'haidrou,θerə'pju:tik/ +* tính từ +- (y học) chữa bằng nước + +@hydrotherapy /,haidrou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng nước + +@hydrothermal /'haidrou'θə:məl/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) thuỷ nhiệt + +@hydrothorax /'haidrou'θɔ:ræks/ +* danh từ +- (y học) chứng tràn dịch ngực + +@hydrotropic /,haidrou'trɔpik/ +* tính từ +- (thực vật học) hướng nước + +@hydrotropism /hai'drɔtrəpizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng nước + +@hydrous /'haidrəs/ +* tính từ +- có nước + +@hydroxide /hai'drɔksaid/ +* danh từ +- (hoá học) hyddroxyt + +@hydrozoa /'haidrə'zouə/ +* danh từ +- (động vật học) thuỷ tức tập đoàn + +@hyena / (hyaena) / +* danh từ +- (động vật học) linh cẩu +- (nghĩa bóng) người tàn bạo + +@hyetograph /'haiətougrɑ:f/ +* danh từ +- biểu đồ quá trình mưa tuyết (hằng năm) + +@hyetographic /,haiətou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa phân bố mưa tuyết + +@hyetography /,haiə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- khoa phân bố mưa tuyết + +@hyetological /,haiətou'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa mưa tuyết + +@hyetology /,haiətɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa mưa tuyết + +@hygeia /hai'dʤi:ə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần sức khoẻ +- sức khoẻ (nhân cách hoá) + +@hygeian /hai'dʤi:ən/ +* tính từ +- (thuộc) nữ thần sức khoẻ + +@hygiene /'haidʤi:n/ +* danh từ +- vệ sinh + +@hygienic /hai'dʤi:nik/ +* tính từ +- vệ sinh, hợp vệ sinh +=hygienic conditions: điều kiện vệ sinh, điều kiện hợp vệ sinh + +@hygienical /hai'dʤi:nik/ +* tính từ +- vệ sinh, hợp vệ sinh +=hygienic conditions: điều kiện vệ sinh, điều kiện hợp vệ sinh + +@hygienics /hai'dʤi:niks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa vệ sinh + +@hygienist /'haidʤi:nist/ +* danh từ +- vệ sinh viên + +@hygrology /hai'grɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu độ ẩm không khí + +@hygrometer /hai'grɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo ẩm + +@hygrometric /,haigrou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo ẩm + +@hygrometry /hai'grɔmitri/ +* danh từ +- phép đo ẩm + +@hygroscope /'haigrəskoup/ +* danh từ +- cái nghiệm ẩm + +@hygroscopic /,haigrou'skɔpik/ +* tính từ +- nghiệm ẩm +- hút ẩm + +@hygroscopy /hai'grɔskəpi/ +* danh từ +- phép nghiệm ẩm + +@hylic /'hailik/ +* tính từ +- (thuộc) vật chất + +@hylozoism /,hailə'zouizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết vật hoạt + +@hymen /'haimən/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) (hymen) thần hôn nhân; ông tơ bà nguyệt +- (giải phẫu) màng trinh + +@hymeneal /,haime'ni:əl/ +* tính từ +- (thuộc) hôn nhân + +@hymenopterous /,haimi'nɔptərəs/ +* tính từ, (động vật học) +- có cánh màng +- (thuộc) bộ cánh màng (sâu, bọ) + +@hymn /him/ +* danh từ +- bài thánh ca +- bài hát ca tụng +!national hymn +- quốc ca +* ngoại động từ +- hát ca tụng (chúa...) +- hát lên những lời ca ngợi, nói lên những lời tán tụng +* nội động từ +- hát thánh ca + +@hymnal /'himnəl/ +* tính từ +- (thuộc) thánh ca +* danh từ: (hymn-book) /'himbuk/ +- sách thánh ca + +@hymnic /'himnik/ +* tính từ +- (thuộc) thánh ca +- (thuộc) bài hát ca tụng + +@hymnist /'himnist/ +* danh từ +- người soạn thánh ca +- người soạn những bài hát ca tụng + +@hymnodist /'himnist/ +* danh từ +- người soạn thánh ca +- người soạn những bài hát ca tụng + +@hymnody /'himnədi/ +* danh từ +- sự hát thánh ca; sự hát những bài hát ca tụng +- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng +- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung) + +@hymnographer /'himnist/ +* danh từ +- người soạn thánh ca +- người soạn những bài hát ca tụng + +@hymnology /him'nɔlədʤi/ +* danh từ +- sự soạn thánh ca; sự soạn những bài hát ca tụng +- sự nghiên cứu thánh ca; sự nghiên cứu những bài hát ca tụng +- thánh ca (nói chung); những bài hát ca tụng (nói chung) + +@hymn-book /'himnəl/ +* tính từ +- (thuộc) thánh ca +* danh từ: (hymn-book) /'himbuk/ +- sách thánh ca + +@hyoid /'haiɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương móng +=hyoid bone: xương móng +* danh từ +- (giải phẫu) xương móng + +@hyp /hip/ +* danh từ +- chứng u buồn, chứng buồn u uất ((cũng) hip) + +@hypaethral / (hypethral) / +* tính từ +- không mái +- lộ thiên + +@hyperaesthesia /'haipəri:s'θi:siə/ +* danh từ +- (y học) sự răng cảm giác + +@hyperaesthetic /'haipəri:s'θetik/ +* tính từ +- (y học) tăng cảm giác +- mắc chứng tăng cảm giác + +@hyperbaton /hai'pə:bətɔn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép đáo từ (để nhấn mạnh) + +@hyperbola /hai'pə:bələ/ +* danh từ số nhiều +- (toán học) hypecbon + +@hyperbolae /hai'pə:bələ/ +* danh từ số nhiều +- (toán học) hypecbon + +@hyperbole /hai'pə:bəli/ +* danh từ +- (văn học) phép ngoa dụ +- lời nói cường điệu, lời ngoa dụ + +@hyperbolic /,haipə:'bɔlik/ +* tính từ +- (toán học) hyperbolic + +@hyperbolical /,haipə:'bɔlikəl/ +* tính từ +- (văn học) ngoa dụ + +@hyperbolism /hai'pə:bəlizm/ +* danh từ +- (văn học) phép ngoa dụ + +@hyperbolist /hai'pə:bəlist/ +* danh từ +- (văn học) người hay ngoa dụ + +@hyperboloid /hai'pə:bəlɔid/ +* danh từ +- (toán học) hyperboloit + +@hyperborean /,haipə:bɔ:'ri:ən/ +* tính từ +- ở bắc cực (của trái đất) +- (thông tục) ở cực bắc của một nước +* danh từ +- người dân miền bắc cực (của trái đất) +- (thông tục) người dân miền cực bắc của một nước +- (thần thoại,thần học) dân tộc sống trên nguồn gió bấc (ở một vùng màu mỡ, tràn đầy ánh sáng mặt trời) (thần thoại hy-lạp) + +@hypercritical /'haipə:'kritikəl/ +* tính từ +- quá khe khắc trong cách phê bình, hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt + +@hypercriticise / (hypercriticise) / +* ngoại động từ +- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt + +@hypercriticism /'haipə:'kritisizm/ +* danh từ +- tính quá khe khắt trong cách phê bình, tính hay bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt + +@hypercriticize / (hypercriticise) / +* ngoại động từ +- phê bình quá khắt khe, bắt bẻ cả những chuyện nhỏ nhặt + +@hypermetric /'haipə:'metrik/ +* tính từ +- có một âm tiết thừa (câu thơ) +- thừa (âm tiết) + +@hypermetropia /'haipə:mi'troupjə/ +* danh từ +- (y học) chứng viễn thị + +@hyperphysical /'haipə:'fizikəl/ +* tính từ +- phi thường, siêu phẩm + +@hyperplasia /'haipə:'pleiziə/ +* danh từ +- (sinh vật học); (y học) sự tăng sản + +@hypersensitive /'haipə:'sensitiv/ +* tính từ +- quá dễ xúc cảm, quá đa cảm + +@hypertension /'haipə:'tenʃn/ +* danh từ +- (y học) chứng tăng huyết áp + +@hypertensive /'haipə:'tensiv/ +* tính từ, (y học) +- (thuộc) chứng tăng huyết áp +- mắc chứng tăng huyết áp +* danh từ +- (y học) người mắc chứng tăng huyết áp + +@hyperthral / (hypethral) / +* tính từ +- không mái +- lộ thiên + +@hypertrophic /'haipə:'trɔfik/ +* tính từ +- (y học), (sinh vật học) nở to + +@hypertrophied /'haipə:'trɔfik/ +* tính từ +- (y học), (sinh vật học) nở to + +@hypertrophy /hai'pə:trəfi/ +* danh từ +- (y học), (sinh vật học) sự nở to + +@hyphen /'haifən/ +* danh từ +- dấu nối +- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói) +* ngoại động từ: (hyphenate) /'haifəneit/ +- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối + +@hyphenate /'haifən/ +* danh từ +- dấu nối +- quâng ngắt (giữa hai âm, khi nói) +* ngoại động từ: (hyphenate) /'haifəneit/ +- gạch dấu nối (trong từ ghép); nối (hai từ) bằng dấu nối + +@hyphenated /'haifəneitid/ +* tính từ +- có dấu nối ở giữa +- có nguồn gốc lai +=a hyphenated american: người mỹ nguồn gốc lai (đức-ãmỹ, ailen-ãmỹ...) + +@hypnogenesis /,hipnou'dʤenisis/ +* danh từ +- sự gây ngủ +- sự thôi miên + +@hypnogenetic /,hipnoudʤi'netik/ +* tính từ +- gây ngủ +- thôi miên + +@hypnology /hip'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu về hiện tượng ngủ + +@hypnosis /hip'nousis/ +* danh từ +- giấc ngủ nhân tạo +- sự thôi miên + +@hypnotic /hip'nɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) thôi miên +* danh từ +- thuốc ngủ +- người bị thôi miên + +@hypnotise / (hypnotise) / +* ngoại động từ +- thôi miên (ai) + +@hypnotism /'hipnətizm/ +* danh từ +- thuật thôi miên +- tình trạng bị thôi miên + +@hypnotist /'hipnətist/ +* danh từ +- nhà thôi miên + +@hypnotize / (hypnotise) / +* ngoại động từ +- thôi miên (ai) + +@hypo /,haipou'sʌlfait/ +* danh từ +- (hoá học) đithionit + +@hypocaust /'haipəkɔ:st/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) lò dưới sàn (để đun nước tắm hoặc sưởi ấm) + +@hypochondria /,haupou'kɔndriə/ +* danh từ +- (y học) chứng nghi bệnh + +@hypochondriac /,haupou'kɔndriæk/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng nghi bệnh +- mắc chứng nghi bệnh +* danh từ +- (y học) người mắc chứng nghi bệnh + +@hypocrisy /hi'pɔkrəsi/ +* danh từ +- đạo đức giả +- hành động đạo đức giả, thái độ đạo đức giả + +@hypocrite /'hipɔkrit/ +* danh từ +- kẻ đạo đức giả, kẻ giả nhân giả nghĩa + +@hypocritical /,hipə'kritikəl/ +* tính từ +- đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa + +@hypodermatic /,haipədə:'mætik/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) hypodermic + +@hypodermic /,haipə'də:mik/ +* tính từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) hypodermatic) +- (y học) dưới da +=a hypodermic injection: một mũi tiêm dưới da +* danh từ +- (y học) mũi tiêm dưới da +- ống tiêm dưới da; kim tiêm dưới da + +@hypophysis /hai'pɔfisis/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến yên + +@hypostasis /hai'pɔstəsis/ +* danh từ +- (y học) chứng ứ máu chỗ thấp +- (triết học) thực chất, thực thể +- (tôn giáo) vị (thần) + +@hyposulphite /,haipou'sʌlfait/ +* danh từ +- (hoá học) đithionit + +@hypotension /,haipou'tenʃn/ +* danh từ +- (y học) chứng giảm huyết áp + +@hypotensive /,haipou'tensiv/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng giảm huyết áp +- mắc chứng giảm huyết áp +* danh từ +- người mắc chứng giảm huyết áp + +@hypotenuse /hai'pɔtinju:z/ +* danh từ +- (toán học) cạnh huyền (của tam giác vuông) + +@hypothec /hai'pɔθik/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền cầm đồ thế nợ, quyền thế nợ bằng bất động sản + +@hypothecary /hai'pɔθikəri/ +* tính từ +- (pháp lý) (thuộc) quyền cầm đồ thế nợ, (thuộc) quyền thế nợ bằng bất động sản + +@hypothecate /hai'pɔθikeit/ +* ngoại động từ +- cầm, đem thế nợ + +@hypothecation /hai,pɔθi'keiʃn/ +* danh từ +- sự cầm đồ, sự đem thế nợ + +@hypothermia /,haipou'θə:miə/ +* danh từ +- (y học) sự giảm nhiệt, sự giảm thế nhiệt + +@hypothermia treatment /,haipou'θə:miə'tri:tmənt/ +* danh từ +- (y học) sự làm giảm nhiệt + +@hypotheses /hai'pɔθisis/ +* danh từ, số nhiều hypotheses /hai'pɔθisi:z/ +- giả thuyết + +@hypothesis /hai'pɔθisis/ +* danh từ, số nhiều hypotheses /hai'pɔθisi:z/ +- giả thuyết + +@hypothesise / (hypothesize) / +* nội động từ +- đưa ra một giả thuyết +* ngoại động từ +- giả thuyết rằng, cho rằng + +@hypothesize / (hypothesize) / +* nội động từ +- đưa ra một giả thuyết +* ngoại động từ +- giả thuyết rằng, cho rằng + +@hypothetic / (hypothetical) / +* tính từ +- có tinh thần giả thuyết + +@hyppogriph / (hyppogryph) / +* danh từ +- quái vật đầu chim mình ngựa + +@hyppogryph / (hyppogryph) / +* danh từ +- quái vật đầu chim mình ngựa + +@hypsography /hip'sɔgrəfi/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) khoa đo độ cao, khoa trắc cao + +@hypsometer /hip'sɔmitə/ +* danh từ +- máy đo độ cao + +@hypsometric /,hipsou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo độ cao + +@hypsometry /hip'sɔmitri/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) phép đo độ cao + +@hyson /'haisn/ +* danh từ +- chè hỷ xuân (trung quốc) + +@hyssop /'hisəp/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bài hương + +@hysteresis /,histə'ri:sis/ +* danh từ +- (vật lý) hiện tượng trễ +=magnetic hysteresis: hiện tượng trễ từ +=thermal hysteresis: hiện tượng trễ nhiệt + +@hysteria /his'tiəriə/ +* danh từ +- (y học) chứng ictêri +- sự quá kích động, sự cuồng loạn +=war hysteria: tinh thần cuồng chiến, sự hiếu chiến + +@hysterical /his'terikəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) ictêri; mắc ictêri +- quá kích động, cuồng loạn +=hysterical laughter: tiếng cười cuồng loạn + +@hysterics /his'teriks/ +* danh từ số nhiều +- (y học) cơn ictêri +- cơn kích động, cơn cuồng loạn + +@hysterogenic /,histərou'dʤənik/ +* tính từ +- gây ictêri + +@hysterotomy /,histə'rɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở tử cung + +@hy-spy /'hai'spai/ +* danh từ +- trò chơi ú tim + +@h-bomb /'eitʃbɔm/ +* danh từ +- bom hyddro, bom khinh khí + +@h-hour /'eitʃ,auə/ +* danh từ +- giờ quan trọng nhất +- (quân sự) giờ khởi sự, giờ nổ súng + +@i /ai/ +* danh từ, số nhiều is, i's +- một (chữ số la mã) +- vật hình i +!to dot the i's and cross the t's +- (xem) dot +* đại từ +- tôi, ta, tao, tớ +=i said so: tôi nói vậy +=you know it as well as i [do]: anh cũng biết rõ điều đó như tôi +* danh từ +- the i (triết học) cái tôi + +@iamb /ai'æmbəs/ +* danh từ, số nhiều iambi +- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài) + +@iambi /ai'æmbəs/ +* danh từ, số nhiều iambi +- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài) + +@iambic /ai'æmbik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ iambơ; theo nhịp thơ iambơ +* danh từ +- câu thơ iambơ +- iambơ (thơ trào phúng cổ hy-lạp) + +@iambus /ai'æmbəs/ +* danh từ, số nhiều iambi +- nhịp thơ iambơ (hai âm tiết, một ngắn một dài) + +@iberian /ai'biəriən/ +* tính từ +- (thuộc) i-bê-ri (xứ cũ gồm bồ-ddào-nha và i-pha-nho) +* danh từ +- người i-bê-ri +- tiếng i-bê-ri + +@ibex /'aibeks/ +-goat) /'rɔkgout/ +* danh từ, số nhiều ibexes /'aibeksi:z/, ibices /'aibeksi:z/ +- (động vật học) dê rừng núi an-pơ + +@ibices /'aibeks/ +-goat) /'rɔkgout/ +* danh từ, số nhiều ibexes /'aibeksi:z/, ibices /'aibeksi:z/ +- (động vật học) dê rừng núi an-pơ + +@ibidem /i'baidem/ +* phó từ +- ((viết tắt) ibid, ib) trong cuốn sách này, trong cùng chương này, trong cùng đoạn này + +@ibis /'aibis/ +* danh từ +- (động vật học) cò quăm + +@ice /ais/ +* danh từ +- băng nước đá +- kem +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kim cương +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thái độ trịnh trọng lạnh lùng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền đấm mõm cho cảnh sát (của bọn buôn lậu); tiền đút lót cho chủ rạp hát (để được phân phối nhiều vé hơn) +!to break the ice +- làm tan băng; (nghĩa bóng) bắt đầu làm quen với nhau; phá bỏ cái không khí ngượng ngập dè dặt ban đầu +!to cut no ice +- (xem) cut +!on ice +- có khả năng thành công +- xếp lại, tạm gác lại, tạm ngừng hoạt động +- vào tù, ở tù +!on thin ice +- (nghĩa bóng) trong hoàn cảnh nguy hiểm +* ngoại động từ +- làm đóng băng, làm đông lại +- phủ băng +- ướp nước đá, ướp lạnh (rượu...) +- phủ một lượt đường cô (mặt bánh) +- (ca-na-da) cho (một đội bóng gậy cong trên băng) ra đấu +* nội động từ ((thường) : up) +- đóng băng +- bị phủ băng + +@iceberg /'aisbə:g/ +* danh từ +- núi băng trôi + +@iceblink /'aisbliɳk/ +* danh từ +- ánh băng (phản chiếu ở chân trời) + +@iced /aist/ +* tính từ +- đóng băng +- phủ băng +- ướp nước đá, ướp lạnh, có nước đá +=iced coffee: cà phê ướp lạnh cà phê đá +- phủ một lượt đường cô (bánh...) + +@icelander /'aishləndə/ +* danh từ +- người băng đảo + +@icelandic /ais'lændik/ +* tính từ +- (thuộc) băng đảo +* danh từ +- tiếng băng đảo + +@iceman /'aismæn/ +* danh từ +- người giỏi đi băng, người tài leo núi băng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm nước đá; người bán nước đá +- người làm kem + +@ice cube /'ais'kju:b/ +* danh từ +- cục đá ở tủ ướp lạnh + +@ice water /'ais'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước đá tan ra +- nước pha nước đá, nước ướp lạnh + +@ice-age /'ais'eidʤ/ +* danh từ +- thời kỳ băng hà + +@ice-axe /'aisæks/ +* danh từ +- rìu phá băng (của người leo núi) + +@ice-bag /'aisbæg/ +* danh từ +- (y học) túi chườm nước đá + +@ice-boat /'aisbout/ +* danh từ +- thuyền chạy trên băng +- tàu phá băng + +@ice-bound /'aisbaund/ +* tính từ +- bị kẹt băng (tàu) +- bị đóng băng (con sông, bờ biển...) + +@ice-box /'aisbɔks/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- tủ ướp lạnh +- (từ lóng) xà lim + +@ice-breaker /'ais,breikə/ +* danh từ +- tàu phá băng +=atomic ice-breaker: tàu phá băng nguyên tử +- dụng cụ đập vụn nước đá + +@ice-cap /'aiskæp/ +* danh từ +- chỏm băng (trên đỉnh núi) + +@ice-cold /'ais'kould/ +* tính từ +- băng giá + +@ice-cream /'ais'kri:m/ +* danh từ +- kem + +@ice-cream cone /'aiskri:m'koun/ +* danh từ +- bao đựng kem (hình chóp thường bằng bột nướng giòn) + +@ice-drift /'aisdrift/ +* danh từ +- dòng băng trôi + +@ice-fall /'aisfɔ:l/ +* danh từ +- thác băng + +@ice-field /'aisfi:ld/ +* danh từ +- đồng băng, băng nguyên + +@ice-fishing /'ais,fiʃiɳ/ +* danh từ +- sự câu cá dưới băng (bằng cách đục lỗ ở băng) + +@ice-floe /'aisflou/ +* danh từ +- tảng băng nổi + +@ice-free /'aisfri:/ +* tính từ +- không có băng, không bị đóng băng; không bao giờ bị đóng băng +=an ice-free harbour: một hải cảng không bao giờ bị đóng băng + +@ice-hockey /'ais,hɔki/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn bóng gậy trên băng + +@ice-house /'aishaus/ +* danh từ +- hầm chứa nước đá, hầm lạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà máy nước đá + +@ice-pack /'aispæk/ +* danh từ +- đám băng +- túi đựng nước đá (để chườm chỗ đau...) + +@ice-pick /'aispik/ +* danh từ +- rìu phá băng +- dụng cụ đập vụn nước đá + +@ice-plant /'aisplɑ:nt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây giọt băng (có lá phủ đầy nốt nhỏ long lanh như giọt băng) + +@ice-pudding /'ais,pudiɳ/ +* danh từ +- bánh puddinh ướp lạnh + +@ice-rain /'aisrein/ +* danh từ +- mưa tuyết, mưa băng + +@ice-run /'aisrʌn/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đường băng nhân tạo (cho xe trượt tuyết) + +@ice-sheet /'aisʃi:t/ +* danh từ +- dải băng + +@ice-skate /'aisskeit/ +* động từ +- trượt băng, đi patanh trên băng + +@ice-wool /'aiswu:l/ +* danh từ +- len bóng + +@ice-yacht /'aisjɔt/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) yat trượt băng + +@ichneumon /ik'nju:mən/ +* danh từ (động vật học) +- cầy nâu +- ong cự ((cũng) ichneumon fly) + +@ichneumon fly /ik'nju:mənfai/ +* danh từ (động vật học) +- ong cự ((cũng) ichneumon) + +@ichnography /ik'nɔgrəfi/ +* danh từ +- phép vẽ sơ đồ (nhà cửa...) trên mặt bằng +- sơ đồ tầng nhà + +@ichnolite /'iknəlait/ +* danh từ +- dấu chân hoá thạch + +@ichnology /ik'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu dấu chân hoá thạch + +@ichor /'aikɔ:/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) máu thần thánh (thần thoại hy-lạp) +- (y học) nước vàng (ở vết thương...) + +@ichorous /'aikərəs/ +* tính từ, (y học) +- (thuộc) nước vàng +- có nước vàng, chảy nước vàng + +@ichthyographer /,ikθi'ɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết về cá + +@ichthyography /,ikθi'ɔgrəfi/ +* danh từ +- bản tài liệu nghiên cứu về cá +- sự mô tả cá + +@ichthyoid /'ikθiɔid/ +* tính từ +- như cá +* danh từ +- động vật loại cá + +@ichthyolatry /,ikθi'ɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ thần cá + +@ichthyolite /'ikθiəlait/ +* danh từ +- cá hoá thạch + +@ichthyologic /,ikθiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa (nghiên cứu) cá, ngư học + +@ichthyological /,ikθiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa (nghiên cứu) cá, ngư học + +@ichthyologist /,ikθi'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu cá, nhà ngư học + +@ichthyology /,ikθi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa (nghiên cứu) cá, ngư học +- (số nhiều) bản tài liệu nghiên cứu về cá + +@ichthyophagist /,ikθi'ɔfədʤist/ +* danh từ +- (động vật học) loài ăn cá + +@ichthyophagous /,ikθi'ɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn cá + +@ichthyophagy /,ikθi'ɔfədʤi/ +* danh từ +- tập quán ăn cá + +@ichthyosaur /,ikθiə'sɔ:/ +* danh từ +- thằn lằn cá, ngư long + +@ichthyosaurus /,ikθiə'sɔ:/ +* danh từ +- thằn lằn cá, ngư long + +@ichthyosis /,ikθi'ousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh vẩy cá + +@ichthyotic /,ikθi'ɔtik/ +* tính từ, (y học) +- (thuộc) bệnh vảy cá +- mắc bệnh vảy cá + +@icicle /'aisikl/ +* danh từ +- cột băng, trụ băng + +@icily /'aisili/ +* phó từ +- băng giá, lạnh lẽo +- (nghĩa bóng) lạnh lùng, lânh đạm + +@iciness /'aisinis/ +* danh từ +- sự băng giá, sự lạnh lẽo +- (nghĩa bóng) sự lạnh lùng, sự lânh đạm + +@icing /'aisiɳ/ +* danh từ +- sự đóng băng +- sự ướp nước đá, sự ướp lạnh +- kem lòng trắng trứng; đường cô (để phủ trên mặt bánh ngọt) +- (hàng không) sự đóng băng trên máy bay; lớp băng phủ trên máy bay + +@ickle /'ikl/ +* tính từ +- nuây (ậm) khụp tí ti, nho nhỏ + +@icky /'iki/ +* tính từ, (từ lóng) +- uỷ mị không chịu được +- không thạo đời, hủ lậu +- nhầy nhụa + +@icon / (ikon) / +* danh từ +- tượng, hình tượng, thần tượng +- (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng + +@iconic /ai'kɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng; có tính chất tượng, có tính chất hình tượng +- theo một quy ước mẫu mực (tượng nặn) + +@iconoclasm /ai'kɔnəklæzm/ +* danh từ +- sự bài trừ thánh tượng; sự đập phá thánh tượng +- (nghĩa bóng) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan) + +@iconoclast /ai'kɔnəklæst/ +* danh từ +- người bài trừ thánh tượng; người đập phá thánh tượng +- (nghĩa bóng) người đả phá những tín ngưỡng lâu đời (cho là sai lầm hoặc mê tín dị đoan) + +@iconoclastic /ai,kɔnə'klæstik/ +* tính từ +- (thuộc) sự bài trừ thánh tượng +- (nghĩa bóng) (thuộc) sự đả phá những tín ngưỡng lâu đời (coi là sai lầm hoặc mê tín dị đoan) + +@iconodule /ai'kɔnədju:l/ +* danh từ +- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng + +@iconodulist /ai'kɔnədju:l/ +* danh từ +- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng + +@iconoduly /ai'kɔnədju:l/ +* danh từ +- sự thờ thánh tượng, sự thờ thần tượng + +@iconographic /ai,kɔnə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng + +@iconographical /ai,kɔnə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) sự mô tả bằng tranh, (thuộc) sự mô tả bằng hình tượng + +@iconography /,aikɔ'nɔgrəfi/ +* danh từ +- sự mô tả bằng tranh, sự mô tả bằng hình tượng + +@iconolater /,aikɔ'nɔlətə/ +* danh từ +- người thờ thánh tượng, người thờ thần tượng + +@iconolatry /,aikɔ'nɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ thánh tượng, sự thờ thần tượng + +@iconological /ai,kɔnə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu tượng, (thuộc) khoa nghiên cứu hình tượng +- (thuộc) tượng, (thuộc) hình tượng + +@iconologist /,aikɔ'nɔlədʤist/ +* danh từ +- người nghiên cứu tượng, người nghiên cứu hình tượng +- người nghiên cứu thánh tượng + +@iconology /,aikɔ'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu tượng, khoa nghiên cứu hình tượng +- khoa nghiên cứu thánh tượng +- tượng hình (nói chung) +- thánh tượng, thần tượng (nói chung) +- sự tượng trưng, hình ảnh tượng trưng + +@iconomachy /,aikɔ'nɔməki/ +* danh từ +- sự bài trừ thờ thánh tượng + +@iconometer /,aikɔ'nɔmitə/ +* danh từ, (vật lý) +- cái định cỡ +- cái định tầm xa + +@iconoscope /,aikɔ'nəskoup/ +* danh từ +- (raddiô) icônôxcôp + +@icosahedral /,aikəsə'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) hai mươi mặt + +@icosahedron /,aikəsə'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) khối hai mươi mặt + +@icteric /ik'terik/ +* danh từ +- (y học) thuốc chữa vàng da +* tính từ: (icterical) /ik'terikəl/ +- (y học) (thuộc) chứng vàng da +- mắc chứng vàng da +- để chữa chứng vàng da + +@icterical /ik'terik/ +* danh từ +- (y học) thuốc chữa vàng da +* tính từ: (icterical) /ik'terikəl/ +- (y học) (thuộc) chứng vàng da +- mắc chứng vàng da +- để chữa chứng vàng da + +@icterus /'iktərəs/ +* danh từ +- (y học) chứng vàng da + +@ictus /'iktəs/ +* danh từ +- âm nhấn (theo nhịp điệu hoặc theo âm luật) (trong câu thơ) +- (y học) cơn vật + +@icy /'aisi/ +* tính từ +- đóng băng +- phủ băng, có băng +- băng giá, lạnh lẽo +- (nghĩa bóng) lạnh lùng, lânh đạm (thái độ...) + +@id /id/ +* danh từ +- (sinh vật học) ít (đơn vị chất giống) +- (triết học) xung động bản năng + +@ide /aid/ +* danh từ +- (động vật học) cá chép đỏ + +@idea /ai'diə/ +* danh từ +- quan niệm, tư tưởng, ý tưởng, ý nghĩ, ý kiến +=a fixed idea: quan niệm cố định +=the young idea: lối nghĩ trẻ thơ, trí óc trẻ thơ +- ý niệm, khái niệm, sự hiểu biết qua +=we hadn't the slightest idea of it: chúng tôi không có một ý niệm về cái đó, chúng tôi không biết một chút gì về điều đó +=to give an idea of something: cho một ý niệm về vấn đề gì +- sự hình dung, sự tưởng tượng; điều tưởng tượng +=i had no idea you could do it: tôi không hình dung được anh có thể làm điều đó +- ý định, kế hoạch hành động, ý đồ +=what's the big idea?+(mỉa mai) cậu nuôi ý định điên rồ gì trong đầu thế? +=man of ideas: người lắm mưu nhiều kế, người có tài xoay +- (triết học) mẫu mực lý tưởng (theo pla-ton); ý niệm của lý trí (theo căng); đối tượng trực tiếp của nhận thức (theo đề-các-tơ, lốc) + +@ideaed / (ideaed) / +* tính từ +- có ý kiến, có nhiều ý kiến + +@ideaful /ai'diəful/ +* tính từ +- có nhiều ý kiến + +@ideal /ai'diəl/ +* tính từ +- (thuộc) quan niệm, (thuộc) tư tưởng +- chỉ có trong ý nghĩ, chỉ có trong trí tưởng tượng, tưởng tượng +- lý tưởng +- (triết học) (thuộc) mẫu mực lý tưởng (theo pla-ton) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (triết học) duy tâm +* danh từ +- lý tưởng +- người lý tưởng; vật lý tưởng +- cái tinh thần; điều chỉ có trong tâm trí +- (toán học) iddêan +=ideal product: tích iddêan + +@idealise / (idealise) / +* động từ +- lý tưởng hoá + +@idealism /ai'diəlaiz/ +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa duy tâm +- chủ nghĩa lý tưởng + +@idealist /ai'diəlist/ +* danh từ +- (triết học) người duy tâm +- người hay lý tưởng hoá;(mỉa mai) người mơ mộng không thực tế + +@idealistic /ai,diə'listik/ +* tính từ +- duy tâm + +@ideality /,aidi'æliti/ +* danh từ +- tính lý tưởng +- năng lực tưởng tượng +- (số nhiều) điều chỉ có trong tâm trí; cái lý tưởng (không có trong thực tế) +- (triết học) sự chỉ ở trong lý tưởng + +@idealization /ai,diəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự lý tưởng hoá + +@idealize / (idealise) / +* động từ +- lý tưởng hoá + +@idealizer /ai'diəlaizə/ +* danh từ +- người lý tưởng hoá + +@ideally /ai'diəli/ +* phó từ +- lý tưởng, đúng như lý tưởng +- theo lý tưởng; trong lý tưởng + +@ideal point /ai'diəi'pɔint/ +* danh từ +- (toán học) điểm lý tưởng + +@ideamonger /ai'diə,mʌɳgə/ +* danh từ +- (thông tục) người gieo rắc ý kiến + +@ideate /ai'di:eit/ +* động từ +- tưởng tượng, quan niệm, nghĩ ra, có ý nghĩ về + +@ideation /,aidi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tưởng tượng, sự quan niệm, sự nghĩ ra +- sự tạo thành ý nghĩ, sự tạo thành quan niệm, sự tạo thành tư tưởng + +@ideational /,aidi'eiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự tưởng tượng, (thuộc) sự quan niệm +- (thuộc) sự tạo thành ý nghĩ, (thuộc) sự tạo thành quan niệm, (thuộc) sự tạo thành tư tưởng + +@idea man /ai'diəmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người có nhiều sáng kiến + +@idem /aidem/ +* danh từ, (viết tắt) id. +- cũng tác giả ấy, cũng cuốn sách ấy; cũng từ ấy +!idem quod +- ((viết tắt) i.q.) cũng như +* phó từ, (viết tắt) id. +- như trên + +@identic /ai'dentik/ +* danh từ +- (ngoại giao) identic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước) +* tính từ: (identical) /ai'dentikəl/ +- đúng, chính +=the identic room where lenin was born: đúng căn phòng nơi lê-nin sinh ra +- (lôgic, toán) đồng nhất +=identic proposition: (lôgíc) mệnh đề đồng nhất + +@identical /ai'dentik/ +* danh từ +- (ngoại giao) identic note công hàm tư tưởng (do nhiều nước cùng gửi cho một nước) +* tính từ: (identical) /ai'dentikəl/ +- đúng, chính +=the identic room where lenin was born: đúng căn phòng nơi lê-nin sinh ra +- (lôgic, toán) đồng nhất +=identic proposition: (lôgíc) mệnh đề đồng nhất + +@identifiable /ai'dentifaiəbl/ +* tính từ +- có thể làm thành đồng nhất, có thể coi như nhau +- có thể nhận ra, có thể nhận biết + +@identifiableness /ai'dentifaiəblnis/ +* danh từ +- tính có thể làm thành đồng nhất, tính có thể coi như nhau +- tính có thể nhận ra, tính có thể nhận biết + +@identification /ai,dentifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự đồng nhất hoá, sự làm thành đồng nhất +- sự nhận ra, sự nhận biết sự nhận diện; sự nhận dạng; nét để nhận ra, nét để nhận biết, nét để nhận diện, nét để nhận dạng (người nào, vật gì) +- sự phát hiện ra, sự nhận diện ra +=identification of enemy units: sự phát hiện ra những đơn vị địch +- sự gắn bó chặt chẽ với; sự gia nhập, sự dự vào +=identification with the party: sự gắn bó chặt chẽ với đảng +=identification with the student movenment: sự gia nhập phong trào học sinh + +@identification disk /ai'dentiti'disk/ +* danh từ +- (quân sự) phù hiệu cá nhân (hình tròn bằng kim loại... có ghi tên) + +@identification tag /ai,dentifi'keiʃn'tæg/ +* danh từ +- (quân sự) thẻ căn cước + +@identify /ai'dentifai/ +* ngoại động từ +- đồng nhất hoá, coi như nhau +- nhận ra, làm cho nhận ra, nhận biết; nhận diện, nhận dạng +=to identify oneself with: gắn bó chặt chẽ với, gắn liền tên tuổi mình với, gắn liền vận mệnh mình với +=to identify oneself with a party: gắn bó chặt chẽ với một đảng +* nội động từ (: with) +- đồng nhất với, đồng cảm với +=to identify with the hero of the novel: đồng cảm với nhân vật chính trong cuốn tiểu thuyết + +@identity /ai'dentiti/ +* danh từ +- tính đồng nhất; sự giống hệt +=a case of mistaken identity: trường hợp nhầm lẫn hai người vì giống hệt +- cá tính, đặc tính; nét để nhận biết; nét để nhận dạng, nét để nhận diện (của người nào, vật gì...) +- (toán học) đồng nhất thức + +@identity card /ai'dentiti'kɑ:d/ +* danh từ +- giấy chứng minh, thẻ căn cước + +@identity disk /ai'dentiti'disk/ +* danh từ +- (quân sự) phù hiệu cá nhân (hình tròn bằng kim loại... có ghi tên) + +@ideogram /'idiougræm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý (như chữ hán...) + +@ideograph /'idiougræm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) chữ viết ghi ý (như chữ hán...) + +@ideographic /,idiou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) chữ viết ghi ý; có tính chất chữ viết ghi ý + +@ideographical /,idiou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) chữ viết ghi ý; có tính chất chữ viết ghi ý + +@ideography /,idi'ɔpəθi/ +* danh từ +- sự dùng chữ viết ghi ý +- khoa nghiên cứu chữ viết ghi ý + +@ideologic /,adiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) tư tưởng + +@ideological /,adiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) tư tưởng + +@ideologist /,adiə'lɔdʤist/ +* danh từ +- nhà tư tưởng +- người không tư tưởng +- nhà lý thuyết, nhà lý luận (của một hệ thống tư tưởng) + +@ideology /,adiə'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sự nghiên cứu tư tưởng +- tư tưởng, hệ tư tưởng (của một giai cấp...) += marxist ideology: tư tưởng mác-xít +- sự mơ tưởng, sự mộng tưởng + +@idiocrasy /,idiə'siɳkrəsi/ +* danh từ +- đặc tính, khí chất (của một người nào...) +- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả) +- (y học) đặc ứng + +@idiocy /'idiəsi/ +* danh từ +- tính ngu si, tính ngu ngốc +- hành động ngu si; lời nói ngu si +- (y học) chứng si + +@idioglossia /,idiou'glɔsiə/ +* danh từ +- tiếng nói riêng (của một nhóm trẻ em thân nhau) +- (y học) tật nói ngọng + +@idiograph /'idiougrɑ:f/ +* danh từ +- dấu đặc biệt +- chữ ký +- nhãn hiệu + +@idiom /'idiəm/ +* danh từ +- thành ngữ +- đặc ngữ +- cách biểu diễn, cách diễn đạt (của một nhà văn...) +=shakespeare's idiom: cách diễn đạt của sếch-xpia + +@idiomatic /,idiə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ +- có nhiều thành ngữ +=idiomatic language: ngôn ngữ có nhiều thành ngữ +- (thuộc) đặc ngữ +- phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ +=to speak idiomatic english: nói tiếng anh rất anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có đặc tính rõ rệt +=an idiomatic composser: một nhà soạn nhạc có đặc tính rõ rệt + +@idiomatical /,idiə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) thành ngữ; có tính chất thành ngữ +- có nhiều thành ngữ +=idiomatic language: ngôn ngữ có nhiều thành ngữ +- (thuộc) đặc ngữ +- phù hợp với đặc tính của một ngôn ngữ +=to speak idiomatic english: nói tiếng anh rất anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có đặc tính rõ rệt +=an idiomatic composser: một nhà soạn nhạc có đặc tính rõ rệt + +@idiomaticalness /,didiəmə'tisiti/ +* danh từ +- tính chất thành ngữ +- đặc tính thành ngữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặc tính rõ rệt + +@idiomaticity /,didiəmə'tisiti/ +* danh từ +- tính chất thành ngữ +- đặc tính thành ngữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặc tính rõ rệt + +@idiomorphic /,idiou'mɔ:fik/ +* tính từ +- có hình dạng riêng +- (hoá học) tự hình + +@idiomorphism /,idiou'mɔ:fizm/ +* danh từ +- sự có hình dạng riêng +- (hoá học) tính tự hình + +@idiopathic /,idiou'pæθik/ +* tính từ +- (y học) tự phát + +@idiopathical /,idiou'pæθik/ +* tính từ +- (y học) tự phát + +@idiopathy /,idi'ɔpəθi/ +* danh từ +- (y học) bệnh tự phát + +@idiophone /'idiəfoun/ +* danh từ +- nhạc khí bằng chất tự vang + +@idiophonic /'idiə'fɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) nhạc khí bằng chất tự vang + +@idioplasm /'idiouplæzm/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất giống, chủng chất + +@idioplasmatic /,idiouplæz'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) chất giống + +@idioplasmic /,idiouplæz'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) chất giống + +@idiosyncrasy /,idiə'siɳkrəsi/ +* danh từ +- đặc tính, khí chất (của một người nào...) +- cách diễn đạt riêng, cách biểu hiện riêng, phong cách riêng (của một tác giả) +- (y học) đặc ứng + +@idiosyncratic /,idiəsiɳ'krætik/ +* tính từ +- (thuộc) đặc tính, (thuộc) tư chất, (thuộc) khí chất; do đặc tính, do tư chất, do khí chất +- (thuộc) phong cách riêng; do phong cách riêng (của một tác giả) +- (y học) (thuộc) đặc ưng; do đặc ứng + +@idiot /'idiət/ +* danh từ +- thằng ngốc + +@idiotic /,idi'ɔtik/ +* tính từ +- ngu si, ngu ngốc, khờ dại + +@idiotical /,idi'ɔtik/ +* tính từ +- ngu si, ngu ngốc, khờ dại + +@idiotise / (idiotise) / +* ngoại động từ +- làm ngu si, làm ngu ngốc + +@idiotism /,idi'ɔtizm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hành động ngu ngốc + +@idiotize / (idiotise) / +* ngoại động từ +- làm ngu si, làm ngu ngốc + +@idiot board /'idiət'bɔ:d/ +* danh từ +- (truyền hình) máy nhắc (người phát thanh trong một chương trình phát) + +@idiot card /'idiət'kɑ:d/ +* danh từ +- (truyền hình) bảng nhắc (người phát thanh trong một chương trình phát) + +@idle /'aidl/ +* tính từ +- ngồi rồi, không làm việc gì +=in an idle hour: trong lúc ngồi rồi +- không làm ăn gì cả, ăn không ngồi rồi, lười nhác +=an idle worthless boy: một đứa bé lười nhác vô tích sự +- không có công ăn việc làm, thất nghiệp +=idle men: những người không có công ăn việc làm +- (kỹ thuật) để không, không chạy +=idle machines: máy để không +- vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng, không đi đến đâu +=in a fit of idle rage: trong một cơn giận dữ không đi đến đâu +- không đâu, không căn cứ, vẩn vơ, vu vơ +=idle rumors: những lời đồn không đâu, những lời đồn không căn cứ +=idle talks: chuyện không đâu, chuyện vẩn vơ +=idle fears: những nỗi sợi hâi không đâu +* nội động từ +- ăn không ngồi rồi, không làm ăn gì cả đi vẩn vơ; để thời gian trôi qua vô ích +- (kỹ thuật) quay không, chạy không (máy động cơ...) +* ngoại động từ ((thường) : away) +- ăn không ngồi rồi để lâng phí (thời gian); để (thời gian) trôi qua vô ích +=to idle away one's time: ăn không ngồi rồi lãng phí thời gian +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho thất nghiệp +* danh từ +- tình trạng nhàn rỗi +- sự chạy không +=to keep a motor at an idle: cho máy chạy không + +@idleness /'aidlnis/ +* danh từ +- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác +- tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp +- (kỹ thuật) tình trạng để không +- sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng +- sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ + +@idler /'aidlə/ +* danh từ +- người ăn không ngồi rồi; người lười biếng +- (kỹ thuật) bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng ((cũng) idle_wheel) +- (kỹ thuật) puli đệm ((cũng) idle_pulley) +- toa (xe lửa) chở hàng đệm + +@idlesse /'aidlnis/ +* danh từ +- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác +- tình trạng không công ăn việc làm, tình trạng thất nghiệp +- (kỹ thuật) tình trạng để không +- sự vô ích, sự vô hiệu quả, sự không tác dụng +- sự không đâu, sự không căn cứ, sự vẩn vơ, sự vu vơ + +@idle pulley /'aidl'puli/ +* danh từ +- (kỹ thuật) puli đệm ((cũng) idler) + +@idle wheel /'aidl'wi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh xe đệm, bánh xe dẫn hướng ((cũng) idler) + +@idly /'aildli/ +* phó từ +- ăn không ngồi rồi; sự lười nhác +- vô ích, vô hiệu quả, không tác dụng +- không đâu, vẩn vơ, vu vơ + +@idol /'aidl/ +* danh từ +- tượng thần, thần tượng +- (nghĩa bóng) thần tượng, người được sùng bái, vật được tôn sùng +- ma quỷ +- (triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idolum) + +@idola /ai'douləm/ +* danh từ, số nhiều idola +- hình tượng; ý niệm +- (triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idol) + +@idolater /ai'dɔlətə/ +* danh từ +- người sùng bái thần tượng +- người chiêm ngưỡng, người sùng bái, người tôn sùng (vật gì hay người nào) +=to be an idolater of shakespeare: là một người tôn sùng sếch-xpia + +@idolatress /ai'dɔlətris/ +* danh từ +- người đàn bà sùng bái thần tượng +- người đàn bà chiêm ngưỡng, người đàn bà sùng bái, người đàn bà tôn sùng + +@idolatrise / (idolatrize) / +* ngoại động từ +- thần tượng hoá +- tôn sùng, sùng bái, chiêm ngưỡng +* nội động từ +- sùng bái thần tượng + +@idolatrize / (idolatrize) / +* ngoại động từ +- thần tượng hoá +- tôn sùng, sùng bái, chiêm ngưỡng +* nội động từ +- sùng bái thần tượng + +@idolatrizer /ai'dɔlətraizə/ +* danh từ +- người thần tượng hoá +- người tôn sùng, người sùng bái, người chiêm ngưỡng +- người sùng bái thần tượng + +@idolatrous /ai'dɔlətrəs/ +* tính từ +- có tính chất sùng bái, có tính chất chiêm ngưỡng, có tính chất tôn sùng +- sùng bái thần tượng + +@idolatrousness /ai'dɔlətrəsnis/ +* danh từ +- tính chất sùng bái, tính chất chiêm ngưỡng, tính chất tôn sùng + +@idolatry /ai'dɔlətri/ +* danh từ +- sự sùng bái thần tượng + +@idolise / (idolize) / +* ngoại động từ +- thần tượng hoá, tôn sùng +* nội động từ +- sùng bái thần tượng + +@idolization /,aidəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thần tượng hoá +- sự tôn sùng, sự sùng bái, sự chiêm ngưỡng + +@idolize /'aidəlaiz/ +* động từ +- (xem) idolise +* danh từ +- (xem) idolater + +@idolum /ai'douləm/ +* danh từ, số nhiều idola +- hình tượng; ý niệm +- (triết học) quan niệm sai lầm ((cũng) idol) + +@idyl / (idyll) / +* danh từ +- (văn học) thơ điền viên +- (âm nhạc) khúc đồng quê +- cảnh đồng quê, cảnh điền viên +- câu chuyện tình thơ mộng đồng quê + +@idyll / (idyll) / +* danh từ +- (văn học) thơ điền viên +- (âm nhạc) khúc đồng quê +- cảnh đồng quê, cảnh điền viên +- câu chuyện tình thơ mộng đồng quê + +@idyllic /ai'dilik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ điền viên +- (âm nhạc) (thuộc) khúc đồng quê +- bình dị; đồng quê, điền viên, thôn dã + +@idyllist /'aidilist/ +* danh từ +- (văn học) nhà thơ điền viên + +@idyllize /'aidilaiz/ +* ngoại động từ +- (văn học) soạn thành thơ điền viên +- (âm nhạc) soạn thành khúc đồng quê + +@id est /'idi'est/ +* (viết tắt) i.e, có nghĩa là + +@if /if/ +* liên từ +- nếu, nếu như +=if you wish: nếu anh muốn +=i were you, i wouldn't do that: nếu là anh thì tôi không làm điều đó +- có... không, có... chăng, không biết... có không +=i wonder if he is at home: tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không +- bất kỳ lúc nào +=if i feel any doubt, i enquire: bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay +- giá mà +=oh, if he could only come!: ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ +- cho rằng, dù là +=if it was wrong, it was at least meant well: cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt +!as if +- (xem) as +!even if +- (xem) even +* danh từ +- sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ +=i will have no " ifs ": tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác" +=if ifs and ans were pots ans pans: cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm + +@iffy /'ifi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) không chắc chắn, không nhất quyết, không dứt khoát + +@igloo /'iglu:/ +* danh từ +- lều tuyết (của người et-ki-mô) + +@igneous /'igniəs/ +* tính từ +- (thuộc) lửa; có tính chất lửa; có lửa +- do lửa tạo thành +=igneous rock: đá hoá thành + +@ignis fatuus /'ignis'fætjuəs/ +* danh từ +- ma trơi +- hy vọng hão huyền, ảo tưởng + +@ignitable / (ignitible) / +* tính từ +- dễ bắt lửa, dễ cháy + +@ignite /ig'nait/ +* ngoại động từ +- đốt cháy, nhóm lửa vào +- làm nóng chảy +- (nghĩa bóng) kích thích, kích động, làm bừng bừng +=his speech ignited the crowd: bài nói của anh ta kích động đám đông +* nội động từ +- bắt lửa, bốc cháy + +@igniter /ig'naitə/ +* danh từ +- người nhóm lửa, người đốt cháy +- mồi lửa; bộ phận đánh lửa (trong máy) +- ngòi nổ, kíp nổ + +@ignitible / (ignitible) / +* tính từ +- dễ bắt lửa, dễ cháy + +@ignition /ig'niʃn/ +* danh từ +- sự đốt cháy, sự bốc cháy +- sự mồi lửa, sự đánh lửa +=battery ignition: sự mồi lửa bằng ắc quy +=spark ignition: sự mồi bằng tia lửa +- bộ phận mồi lửa, bộ phận đánh lửa (trong máy) ((viết tắt) ign) + +@ignobility /ig'noublnis/ +* danh từ +- sự đê tiện, sự ti tiện +- sự ô nhục, sự nhục nhã + +@ignoble /ig'noubl/ +* tính từ +- đê tiện, ti tiện +=an ignoble action: một hành động đê tiện +- ô nhục, nhục nhã +=an ignoble capitulation: sự đầu hàng nhục nhã +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ở địa vị hèn mọn, ở địa vị thấp hèn, (thuộc) tầng lớp hạ lưu + +@ignobleness /ig'noublnis/ +* danh từ +- sự đê tiện, sự ti tiện +- sự ô nhục, sự nhục nhã + +@ignominious /,ignə'miniəs/ +* tính từ +- xấu xa, đê tiện, đáng khinh +=an ignominious hehaviour: một hành vi đê tiện +- nhục nhã, ô nhục +=an ignominious defeat: một sự thất bại nhục nhã + +@ignominy /'ignəmini/ +* danh từ +- tính xấu xa, tính đê tiện, tính đáng khinh +- tư cách đê tiện, tư cách đáng khinh; hành động đê tiện; hành động đáng khinh +- sự nhục nhã, sự ô nhục + +@ignorable /ig'nɔ:rəbl/ +* tính từ +- có thể lờ đi, có thể phớt lờ đi +- (pháp lý) có thể bác bỏ (bản cáo trạng, vì không đủ chứng cớ) + +@ignoramus /,ignə'reiməs/ +* danh từ +- người ngu dốt + +@ignorance /'ignərəns/ +* danh từ +- sự ngu dốt, sự không biết +=to be complete ignorance of...: hoàn toàn không biết gì về... +!where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise +- ngu si hưởng thái bình + +@ignorant /'ignərənt/ +* tính từ +- ngu dốt, dốt nát +- không biết +=to be ignorant of (in)...: không biết gì về... + +@ignorantism /,ignə'ræntizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa ngu đần + +@ignorantness /'ignərəns/ +* danh từ +- sự ngu dốt, sự không biết +=to be complete ignorance of...: hoàn toàn không biết gì về... +!where ignprance is bliss, 'tis folly to be wise +- ngu si hưởng thái bình + +@ignore /ig'nɔ:/ +* ngoại động từ +- lờ đi, phớt đi, làm ra vẻ không biết đến +=to ignore someone: lờ ai đi +- (pháp lý) bác bỏ (một bản cáo trạng vì không đủ chứng cớ) + +@ignorer /ig'nɔrə/ +* danh từ +- người lờ đi, người phớt đi, người làm ra vẻ không biết đến + +@iguana /i'gwɑ:nə/ +* danh từ +- (động vật học) con giông mào, con cự đà + +@iguanodon /i'gwɑ:nədɔn/ +* danh từ +- thằn lằn răng giông (hoá thạch) + +@ike /,aikɔ'nəskoup/ +* danh từ +- (raddiô) icônôxcôp + +@ikon / (ikon) / +* danh từ +- tượng, hình tượng, thần tượng +- (tôn giáo) tượng thánh, thánh tượng, thần tượng + +@ilang-ilang /'i:lɑ:ɳ'i:lɑ:ɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngọc lan tây +- hoa ngọc lan tây +- dầu ilang-ilang + +@ileocecal /,iliɔ'sekəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ruột hồi ruột tịt + +@ileostomy /,ili'ɔstəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở thông ruột hồi + +@ileum /'iliəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) ruột hồi + +@ileus /'iliəs/ +* danh từ +- (y học) sự tắc ruột + +@ilex /'aileks/ +* danh từ, (thực vật học) +- cây sồi xanh +- cây nhựa ruồi + +@ilia /'iliəm/ +* danh từ, số nhiều ilia +- (giải phẫu) xương chậu + +@iliac /'iliæk/ +* tính từ +- (thuộc) xương chậu; ở vùng xương chậu +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) ruột hồi + +@ilium /'iliəm/ +* danh từ, số nhiều ilia +- (giải phẫu) xương chậu + +@ilk /ilk/ +* tính từ +- (ê-cốt) (thông tục) cùng loại, cùng hạng, cùng thứ +!of that ilk +- (ê-cốt) cùng tên (với nơi ở, nơi sinh trưởng...) +=gutherie of that ilk: chàng gu-tri ở thành phố gu-tri +- (thông tục) cùng loại, cùng hạng, cùng giống, cùng giuộc + +@ill /il/ +* tính từ +- đau yếu, ốm +=to be seriously ill: bị ốm nặng +=to fall ill; to be taken ill: bị ốm +=to look ill: trông có vẻ ốm +- xấu, tồi, kém; ác +=ill health: sức khoẻ kém +=ill fame: tiếng xấu +=ill management: sự quản lý (trông nom) kém +- không may, rủi +=ill fortune: vận rủi +- (từ cổ,nghĩa cổ) khó +=ill to please: khó chiều +!ill weeds grow apace +- cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước +!it's an ill wind that blows nobody good +- điều không làm lợi cho ai là điều xấu +* phó từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) illy) +- xấu, tồi, kém; sai; ác +=to behave ill: xử sự xấu +- khó chịu +=don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó +=ill at ease: không thoải mái +- không lợi, không may, rủi cho +=to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai +- khó mà, hầu như, không thể +=i could ill afford it: tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó +* danh từ +- điều xấu, việc ác, điều hại +- (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh + +@illation /i'leiʃn/ +* danh từ, (triết học) +- sự quy nạp +- kết luận; điều suy ra + +@illative /i'leitiv/ +* danh từ +- (triết học) có tính chất kết luận; để kết luận; suy ra + +@illaudable /i'lɔ:dəbl/ +* tính từ +- không đáng khen + +@illegal /i'li:gəl/ +* tính từ +- không hợp pháp, trái luật +=an illegal marriage: một đám cưới không hợp pháp + +@illegalise / (illegalise) / +* ngoại động từ +- làm thành không hợp pháp + +@illegalize / (illegalise) / +* ngoại động từ +- làm thành không hợp pháp + +@illegatity /,ili:'gæliti/ +* danh từ +- sự không hợp pháp; tính không hợp pháp +- (số nhiều) hành động không hợp pháp + +@illegatization /i,li:gəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm thành không hợp pháp + +@illegibility /i,ledʤi'biliti/ +* danh từ +- sự khó đọc, tính khó đọc + +@illegible /i'ledʤəbl/ +* tính từ +- khó đọc, không đọc được (chữ viết...) + +@illegibleness /i,ledʤi'biliti/ +* danh từ +- sự khó đọc, tính khó đọc + +@illegitimacy /,ili'dʤitiməsi/ +* danh từ +- sự không hợp pháp, sự không chính đáng +- tính chất con đẻ hoang; tình trạng con đẻ hoang + +@illegitimate /,ili'dʤitimit/ +* tính từ +- không hợp pháp, không chính đáng +- đẻ hoang (con) +* danh từ +- người giữ địa vị không hợp pháp; người giữ địa vị không chính đáng +- đứa con đẻ hoang, đứa con không hợp pháp +* ngoại động từ +- (pháp lý) tuyên bố là không hợp pháp, tuyên bố là không chính đáng +- làm thành không hợp pháp, làm thành không chính đáng +- tuyên bố là con hoang + +@illegitimateness /,ili'dʤitimitnis/ +* danh từ +- tính chất không hợp pháp, tính chất không chính đáng + +@illegitimation /,ilidʤiti'meiʃn/ +* danh từ +- sự tuyên bố là không hợp pháp, sự tuyên bố là không chính đáng +- sự làm thành không hợp pháp, sự làm thành không chính đáng + +@illiberal /i'libərəl/ +* tính từ +- hẹp hòi, không phóng khoáng +- không có văn hoá, không có học thức +- tầm thường, bần tiện + +@illiberalise / (illiberalise) / +* ngoại động từ +- làm thành hẹp hòi, làm thành không phóng khoáng +- làm thành bần tiện + +@illiberality /i,libə'ræliti/ +* danh từ +- tính hẹp hòi, tính không phóng khoáng +- sự không có văn hoá, sự không có học thức +- tính tầm thường, tính bần tiện + +@illiberalize / (illiberalise) / +* ngoại động từ +- làm thành hẹp hòi, làm thành không phóng khoáng +- làm thành bần tiện + +@illiberalness /i,libə'ræliti/ +* danh từ +- tính hẹp hòi, tính không phóng khoáng +- sự không có văn hoá, sự không có học thức +- tính tầm thường, tính bần tiện + +@illicit /i'lisit/ +* tính từ +- trái phép, không hợp pháp +- bị cấm; lậu +=illicit sale: sự bán lậu +=illicit still: máy cất rượu lậu + +@illicitness /i'lisitnis/ +* danh từ +- sự trái phép, sự không hợp pháp + +@illimitability /i'lisitnis/ +* danh từ +- sự trái phép, sự không hợp pháp + +@illimitable /i'limitəbl/ +* tính từ +- vô hạn, mênh mông, vô biên + +@illimitableness /i'limitəblnis/ +* danh từ +- sự vô hạn, sự mênh mông, sự vô biên + +@illinium /i'liniəm/ +* danh từ +- (hoá học) ilini + +@illiquid /i'likwid/ +* tính từ +- không dễ đổi thành tiền mặt (của cải) +- không lỏng + +@illiteracy /i'litərəsi/ +* danh từ +- nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học +- (số nhiều) lỗi (nói hay viết) do ít học + +@illiterate /i'litərit/ +* tính từ +- dốt nát, mù chữ, thất học +- dốt đặc, không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó) +=to be politically illiterate: không hiểu biết gì về chính trị, dốt đặc về chính trị +* danh từ +- người mù chữ, người thất học +- người dốt đặc, người không hiểu biết gì (về một lĩnh vực nào đó) + +@illiterateness /i'litərəsi/ +* danh từ +- nạn mù chữ, sự vô học, sự thất học +- (số nhiều) lỗi (nói hay viết) do ít học + +@illness /'ilnis/ +* danh từ +- sự đau yếu, sự ốm +- bệnh + +@illogical /i'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- không lôgíc, phi lý +=an illogical analysis: một sự phân công không lôgíc + +@illogicality /i'lɔdʤi'kæliti/ +* danh từ +- tính không lôgíc, tính phi lý + +@illogicalness /i'lɔdʤi'kæliti/ +* danh từ +- tính không lôgíc, tính phi lý + +@illume /i'lju:m/ +* ngoại động từ +- (thơ ca) soi sáng, làm sáng tỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@illuminability /i,lju:minə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể soi sáng, tính có thể làm sáng tỏ + +@illuminable /i'lju:minəbl/ +* tính từ +- có thể soi sáng, có thể làm sáng tỏ + +@illuminance /i'lju:minəns/ +* danh từ +- (vật lý) độ rọi + +@illuminant /i'ju:minənt/ +* tính từ +- sáng tỏ, rực rỡ +* danh từ +- vật chiếu sáng, vật rọi sáng + +@illuminate /i'ju:mineit/ +* ngoại động từ +- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng +=a room illuminated by neon lights: căn buồng có ánh đèn nê ông rọi sáng +- treo đèn kết hoa +=to illuminate the city for the holiday: treo đèn kết hoa khắp thành phố để đón mừng ngày lễ +- sơn son thiếp vàng, tô màu rực rỡ (chữ đầu một chương sách...) +- làm sáng tỏ, giải thích, giảng giải +=to illuminate difficult passanger in an old book: giảng giải những đoạn khó trong một cuốn sách cổ +- làm sáng mắt, làm sáng trí, mở mang trí óc cho, khai trí cho +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm rạng rỡ +* nội động từ +- chiếu sáng, soi sáng + +@illuminati /i,lu:mi'nɑ:ti:/ +* danh từ số nhiều +- (tôn giáo) những người được chúa làm cho sáng mắt + +@illuminating /i,lu:mineitiɳ/ +* tính từ +- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng +- làm sáng tỏ +- làm sáng mắt, làm sáng trí + +@illumination /i,lju:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự chiếu sáng, sự rọi sáng, sự soi sáng +- sự treo đèn kết hoa; (số nhiều) đèn treo (để trang hoàng thành phố...), hoa đăng +- sự sơn son thiếp vàng, sự tô màu rực rỡ (chữ đầu chương sách, bản cảo...); (số nhiều) chữ sơn son thiếp vàng, hình tô màu rực rỡ (để trang trí cho một cuốn sách, bản cảo...) +- sự làm sáng mắt, sự làm sáng trí, sự mở mang trí óc, sự khai trí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự làm rạng rỡ +- (vật lý) độ rọi + +@illuminative /i'lju:minətiv/ +* tính từ +- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng + +@illuminator /i'lju:mineitə/ +* danh từ +- đèn chiếu sáng +- người soi sáng, người làm sáng tỏ (một vấn đề) +- người sơn son thiếp vàng, người tô màu (những bản cảo...) + +@illumine /i'lju:min/ +* ngoại động từ +- chiếu sáng, soi sáng, làm sáng ngời +- làm phấn khởi, làm rạng rỡ (nét mặt...) +=to illumine the dark corner of one's heart: làm phấn khởi cõi lòng +- (nghĩa bóng) làm sáng mắt, làm sáng trí + +@illuminometer /i,lju:mi'nɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo độ rọi + +@illusion /i'lu:ʤn/ +* danh từ +- ảo tưởng +=to be under an illusion: có ảo tưởng +=to indulge in illusions: nuôi những ảo tưởng +- ảo giác, ảo ảnh +=optical illusion: ảo thị +- sự đánh lừa, sự làm mắc lừa +- vải tuyn thưa (làm mạng che mặt...) + +@illusionism /i'lu:ʤənizm/ +* danh từ +- thuyết ảo tưởng + +@illusionist /i'lu:ʤənist/ +* danh từ +- người theo thuyết ảo tưởng +- người hay mơ mộng, người hay mộng tưởng, người hay có ảo tưởng +- nhà ảo thuật + +@illusive /i'lu:siv/ +* tính từ +- đánh lừa, làm mắc lừa +- hão huyền, viển vông +=an illusive hope: hy vọng hão huyền + +@illusiveness /i'lu:sivnis/ +* danh từ +- sự đánh lừa, sự mắc lừa +- tính chất hão huyền, tính chất viển vông + +@illusory /i'lu:səri/ +* tính từ +- không thực tế, hão huyền, viển vông + +@illustratable /i'ləstreitəbl/ +* tính từ +- có thể minh hoạ, có thể làm rõ ý + +@illustrate /i'ləstreit/ +* ngoại động từ +- minh hoạ, làm rõ ý (bài giảng... bằng tranh, thí dụ...) +- in tranh ảnh (trên báo chí, sách) +=illustrated magazine: báo ảnh +- (từ cổ,nghĩa cổ) soi sáng, chiếu sáng, làm sáng tỏ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm nổi tiếng, làm rạng danh + +@illustration /,iləs'treiʃn/ +* danh từ +- sự minh hoạ +- tranh minh hoạ; thí dụ minh hoạ; câu chuyện minh hoạ + +@illustrative /'iləstreitiv/ +* tính từ +- (để) minh hoạ +=illustrative pictures: những bức tranh minh hoạ + +@illustrator /'iləstreitə/ +* danh từ +- người vẽ tranh minh hoạ (cho sách báo) +- người minh hoạ; vật minh hoạ + +@illustrious /i'lʌstreiəs/ +* tính từ +- có tiếng, nổi tiếng +=an illustrious lender: một lãnh tụ có tiếng +- lừng lẫy, rạng rỡ, vinh quang +=an illustrious victory: một chiến thắng lừng lẫy + +@illustriousness /i'lʌstreiəsnis/ +* danh từ +- tiếng tăm; sự nổi tiếng +- sự lừng lẫy, sự rạng rỡ, sự quang vinh + +@illuvia /i'lju:viəm/ +* danh từ, số nhiều illuviums /i'lju:viəmz/, illuvia /i'lju:viə/ +- (địa lý,ddịa chất) bồi tích + +@illuvial /i'lju:viəl/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) bồi tích + +@illuviation /i,lju:vi'eiʃn/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) sự bồi tích + +@illuvium /i'lju:viəm/ +* danh từ, số nhiều illuviums /i'lju:viəmz/, illuvia /i'lju:viə/ +- (địa lý,ddịa chất) bồi tích + +@illy /il/ +* tính từ +- đau yếu, ốm +=to be seriously ill: bị ốm nặng +=to fall ill; to be taken ill: bị ốm +=to look ill: trông có vẻ ốm +- xấu, tồi, kém; ác +=ill health: sức khoẻ kém +=ill fame: tiếng xấu +=ill management: sự quản lý (trông nom) kém +- không may, rủi +=ill fortune: vận rủi +- (từ cổ,nghĩa cổ) khó +=ill to please: khó chiều +!ill weeds grow apace +- cái xấu lan nhanh, thói xấu dễ bắt chước +!it's an ill wind that blows nobody good +- điều không làm lợi cho ai là điều xấu +* phó từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) illy) +- xấu, tồi, kém; sai; ác +=to behave ill: xử sự xấu +- khó chịu +=don't take it ill: đừng nên lấy cái đó làm khó chịu, đừng nên bực mình vì cái đó +=ill at ease: không thoải mái +- không lợi, không may, rủi cho +=to go ill with someone: rủi cho ai, không lợi cho ai +- khó mà, hầu như, không thể +=i could ill afford it: tôi khó mà có thể cáng đáng nổi cái đó +* danh từ +- điều xấu, việc ác, điều hại +- (số nhiều) những vụ rủi ro, những điều bất hạnh + +@ill blood /'il'blʌd/ +* danh từ +- sự hằn thù + +@ill breeding /'il'bri:diɳ/ +* danh từ +- sự mất dạy, sự vô giáo dục +- thái độ mất dạy + +@ill humour /'il'hju:mə/ +-humouredness) /'il'hju:mədnis/ +* danh từ +- trạng thái buồn bực rầu rĩ; trạng thái cáu kỉnh càu nhàu + +@ill nature /'il'neitʃə/ +* danh từ +- tính xấu, tính khó chịu +- tính hay càu nhàu, tính hay cáu bẳn, tính gay gắt gỏng + +@ill natured /'il'neitʃəd/ +* tính từ +- xấu tính, khó chịu +- hay càu nhàu, hay cáu bẳn, hay gắt gỏng + +@ill temper /'il'tempə/ +-temperedness) /'il'tempədnis/ +* danh từ +- tính càu nhàu, tính cáu bẳn, tính gắt gỏng + +@ill turn /'il'tə:n/ +* danh từ +- vố làm hại, vố chơi ác, vố chơi khăm +=to do somebody an ill_turn: làm hại ai một vố, chơi khăm ai một vố +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sa sút (sức khoẻ, của cải...) + +@ill-acquired /'ilə'kwaiəd/ +* tính từ +- (kiếm được bằng cách) phi nghĩa (của...) + +@ill-advised /'ilə'vaizd/ +* tính từ +- khờ dại, nhẹ dạ + +@ill-affected /'ilə'fektid/ +* tính từ +- có ý xâu, có ác ý +=an ill-affected criticism: lời phê bình ác ý + +@ill-at-ease /ilet'i:z/ +* danh từ, (triết học) +- sự quy nạp +- kết luận, điều suy ra + +@ill-being /'il'bi:iɳ/ +* danh từ +- tình trạng ốm yếu, tình trạng xấu + +@ill-boding /'il'boudiɳ/ +* tính từ +- báo điềm gỡ, mang điềm xấu + +@ill-bred /'il'bred/ +* tính từ +- mất dạy, vô giáo dục + +@ill-conditioned /'ilkən'diʃnd/ +* tính từ +- có ác ý, có ý xấu +- ở trong tình trạng xấu + +@ill-conditionedness /'ilkən'diʃndnis/ +* danh từ +- sự có ác ý, sự có ý xấu +- tình trạng xấu + +@ill-considered /'ilkən'sidəd/ +* tính từ +- thiếu suy nghĩ, thiếu cân nhắc (hành động...) + +@ill-defined /'ildi'faind/ +* tính từ +- không rõ ràng, mập mờ + +@ill-disposed /'ildis'pouzd/ +* tính từ +- có ác ý, có ý xấu, xấu bụng +- (: towards) không lợi cho + +@ill-disposedness /'ildis'pouzidnis/ +* danh từ +- sự có ác ý, sự có ý xấu, sự xấu bụng +- sự không có lợi cho + +@ill-fated /'il'feitid/ +* tính từ +- xấu số, bất hạnh, rủi + +@ill-favoured /'il'feivəd/ +* tính từ +- vô duyên, xấu, hãm tài (bộ mặt...) +- khó chịu + +@ill-favouredness /'il'feivədnis/ +* danh từ +- sự vô duyên, vẻ mặt xấu, vẻ hãm tài +- sự khó chịu + +@ill-feeling /'ilfi:liɳ/ +* danh từ +- ác cảm, mối hận thù, nỗi oán hận + +@ill-founded /'il'faundid/ +* tính từ +- không căn cứ, không có căn cứ vững chắc + +@ill-gotten /'il'gɔtn/ +* tính từ +- (kiếm được bằng cách) phi nghĩa +=ill-gotten gains: của phi nghĩa +!ill-gotten +!ill-spent +- (tục ngữ) của phi nghĩa có già đâu; của phù vân không chân hay chạy + +@ill-humoured /'il'hju:məd/ +* tính từ +- buồn bực, rầu rĩ; cáu kỉnh, càu nhàu + +@ill-humouredness /'il'hju:mə/ +-humouredness) /'il'hju:mədnis/ +* danh từ +- trạng thái buồn bực rầu rĩ; trạng thái cáu kỉnh càu nhàu + +@ill-judged /'il'dʤʌdʤd/ +* tính từ +- không khôn ngoan, khờ dại + +@ill-looking /'il,lukiɳ/ +* tính từ +- xấu, xấu xí + +@ill-mannered /'il'mænəd/ +* tính từ +- thô lỗ, cục cằn; lịch sự + +@ill-manneredness /'il'mænədnis/ +* danh từ +- tính thô lỗ, tính cục cằn; sự bất lịch sự + +@ill-nourished /'il'nʌriʃt/ +* tính từ +- thiếu ăn, đói ăn + +@ill-omened /'il'oumend/ +* tính từ +- gở, báo điềm xấu + +@ill-reputed /'ilir'pju:tid/ +* tính từ +- mang tai mang tiếng; có tiếng xấu + +@ill-spent /'il'spent/ +* tính từ +- tiêu phí hoại, dùng phí hoài, lãng phí + +@ill-spoken /'il'spoukn/ +* tính từ +- bị nói xấu + +@ill-starred /'il'stɑ:d/ +* tính từ +- xấu số +- tai hại +=an ill-starred decision: một quyết định tai hại + +@ill-suited /'il'sju:tid/ +* tính từ +- không hợp, không thích hợp + +@ill-tempered /'il'tempəd/ +* tính từ +- càu nhàu, cáu bẳn, gắt gỏng + +@ill-temperedness /'il'tempə/ +-temperedness) /'il'tempədnis/ +* danh từ +- tính càu nhàu, tính cáu bẳn, tính gắt gỏng + +@ill-timed /'il'taimd/ +* tính từ +- không đúng lúc, không phải lúc +=an ill-timed remark: lời nhận xét không đúng lúc + +@ill-treat /'il'tri:t/ +* ngoại động từ +- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi + +@ill-treatment /'il'tri:tmənt/ +* danh từ +- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi + +@ill-usage /'il'ju:zidʤ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi + +@ill-use /'il'ju:s/ +* danh từ +- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi +* ngoại động từ +- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi + +@ill-will /'il'wil/ +* danh từ +- ác ý, ác tâm + +@ill-wisher /'il'wiʃə/ +* danh từ +- người cầu điều xấu (cho người khác) + +@image /'imidʤ/ +* danh từ +- hình, hình ảnh, ảnh (trong gương...) +=read image: ảnh thực +=virtual image: ảo ảnh +- vật giống hệt (vật khác); người giống hệt (người khác) +=he is the very image of his father: anh ta giống bố như hệt +- hình tượng +=to speak in images: nói bằng nhiều hình tượng +- tượng, thần tượng, thánh tượng +- ý niệm, ý tưởng, quan niệm +- tượng trưng, điển hình, hiện thân (của cái gì) +=he is the image of industriousness: anh ta hiện thân của sự cần cù +* ngoại động từ +- vẽ hình +- phản ánh (như ở trong gương) +- hình dung, tưởng tượng ra +=to image something to oneself: hình dung cái gì trong óc mình +- mô tả sinh động, mô tả bằng hình tượng +- là tượng trưng của, là điển hình của, là hiện thân của, tượng trưng cho (cái gì) + +@imageable /'imidʤəbl/ +* tính từ +- có thể vẽ hình +- có thể phản ánh +- có thể hình dung, có thể tưởng tượng ra +- có thể mô tả sinh động +- có thể điển hình hoá được + +@imager /'imidʤə/ +* danh từ +- người vẽ hình +- người hình dung, người tưởng tượng ra +- người mô tả sinh động, người mô tả bằng hình tượng + +@imagery /'imidʤəri/ +* danh từ +- hình ảnh (nói chung) +- tượng hình; hình chạm, đồ khắc +- hình tượng +=shakespeare's poetry is rich in imagery: thơ sếch-xpia giàu hình tượng + +@imaginable /i'mædʤinəbl/ +* tính từ +- có thể tưởng tượng được + +@imaginableness /i'mædʤinəblnis/ +* danh từ +- tính có thể tưởng tượng được + +@imaginal /i'mædʤinəl/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) thành trùng + +@imaginariness /i'mædʤinərinis/ +* danh từ +- tính chất tưởng tượng, tính không có thực, tính chất ảo + +@imaginary /i'mædʤinəri/ +* tính từ +- tưởng tượng, không có thực, ảo +=an imaginary disease: bệnh tưởng tượng +- (toán học) ảo +=imaginary number: số ảo + +@imagination /i,mædʤi'neiʃn/ +* danh từ +- sức tưởng tượng, trí tưởng tượng; sự tưởng tượng +- điều tưởng tượng +- khả năng hư cấu (trong văn học) +- khả năng sáng tạo +=to apply a mythod with imagination: áp dụng sáng tạo một phương pháp + +@imaginative /i'mædʤinətiv/ +* tính từ +- tưởng tượng, không có thực +- hay tưởng tượng, giàu tưởng tượng +=an imaginative writer: một nhà văn giàu tưởng tượng +- có tài hư cấu +- sáng tạo +=imaginative leadership: sự lânh đạo sáng tạo + +@imaginativeness /i'mædʤinətivnis/ +* danh từ +- sự giàu tưởng tượng +- tính hay tưởng tượng +- óc sáng tạo + +@imagine /i'mædʤin/ +* động từ +- tưởng tượng, hình dung +- tưởng rằng, nghĩ rằng, cho rằng +=i imagine him to be a tall stout man: tôi tưởng rằng ông ta la một người cao lớn mập mạp +- đoán được +=i can't imagine what he is doing: tôi không thể đoán được anh ta đang làm gì + +@imaginer /i'mædʤinə/ +* danh từ +- người tưởng tượng, người hình dung + +@imagines /i'meigou/ +* danh từ, số nhiều imagos, imagines +- (động vật học) thành trùng + +@imagism /'imidʤizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa hình tượng (trong văn học đầu (thế kỷ) 20) + +@imagist /'imidʤist/ +* danh từ +- nhà thơ theo chủ nghĩa hình tượng + +@imagistic /'imidʤistik/ +* tính từ +- (thuộc chủ nghĩa) hình tượng + +@imago /i'meigou/ +* danh từ, số nhiều imagos, imagines +- (động vật học) thành trùng + +@imam /i'mɑ:m/ +* danh từ +- (tôn giáo) thầy tế (hồi giáo) +- imam (lãnh tụ hồi giáo) + +@imamate /i'mɑ:mit/ +* danh từ +- (tôn giáo) chức thầy tế (hồi giáo) +- chức imam (hồi giáo) + +@imbalance /im'bæləns/ +* danh từ +- sự không cân bằng; sự thiếu cân bằng +- (sinh vật học) sự thiếu phối hợp (giữa các cơ hoặc các tuyến) + +@imbark /im'bɑ:k/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) embark + +@imbecile /'imbisi:l/ +* tính từ +- khờ dại, đần +=an imbecile fellow: một người đần +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) yếu (về sức khoẻ) +* danh từ +- người khờ dại, người đần + +@imbecilic /,imbi'silik/ +* tính từ +- (thuộc) người khờ dại, (thuộc) người đần +- ngu xuẩn +=an imbecilic idea: một ý nghĩ ngu xuẩn + +@imbecility /,imbi'siliti/ +* danh từ +- tính khờ dại, tính ngu đần +- hành động khờ dại; lời nói khờ dại +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự yếu sức khoẻ + +@imbed / (imbed) / +* ngoại động từ +- ấn vào, đóng vào, gắn vào +- ghi vào (trí nhớ) +=that day is embedded for ever in my recollection: ngày đó mâi mâi được ghi vào trong ký ức của tôi, tôi mâi mâi nhớ ngày hôm đó +- ôm lấy, bao lấy + +@imbibe /im'bed/ +* ngoại động từ +- uống, nốc; hít (không khí...) +- hút (hơi ẩm) +- hấp thụ, tiêm nhiễm +=to imbibe new ideas: hấp thụ những ý tưởng mới +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) uống + +@imbiber /im'baibə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người uống + +@imbibition /,imbi'biʃn/ +* danh từ +- sự uống; sự hít +- sự hút (hơi ẩm) +- sự hấp thụ, sự tiêm nhiễm + +@imbibitional /,imbi'biʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự uống; (thuộc) sự hít +- (thuộc) sự hút (hơi ẩm) +- (thuộc) sự hấp thụ, (thuộc) sự tiêm nhiễm + +@imbitter /im'baibə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) embitter + +@imbody /im'bɔdi/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) embody + +@imbosom /im'buzəm/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) embosom + +@imbower /im'bauə/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) embower + +@imbricate /'imbrikit/ +* động từ +- xếp đè lên nhau, xếp gối lên nhau (như lợp ngói) +* tính từ +- xếp đè lên nhau, xếp gối lên nhau +- (sinh vật học) lợp + +@imbrication /,imbri'keiʃn/ +* danh từ +- sự xếp đè lên nhau, sự xếp gối lên nhau (như lợp ngói) +- (kiến trúc) hình trang trí kiểu xếp gối lên nhau + +@imbricative /'imbrikeitiv/ +* tính từ +- theo kiểu xếp đè lên nhau, theo kiểu xếp gối lên nhau (như lợp ngói) +- (kiến trúc) hình trang trí kiểu xếp gối lên nhau +* tính từ +- theo kiểu xếp đè lên nhau, theo kiểu xếp gối lên nhau + +@imbroglio /im'brouliou/ +* danh từ, số nhiều imbroglios +- tình trạng hỗn độn (về chính trị...) +- sự hiểu lầm rắc rối; tình trạng rắc rối phức tạp (trong một vở kịch) +- đống lộn xộn + +@imbrue /im'bru:/ +* ngoại động từ ((cũng) imbue with) +- vấy, nhuộm (máu) +=a flag imbrued with enemy blood: một lá cờ nhuộm máu quân thù +- nhúng +=to imbrue one's hand in blood: nhúng tay vào máu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (nghĩa bóng) thấm nhuần, nhiễm đầy +=to be imbrued with marxism-leninism: thấm nhuần tư tưởng mác-ãlênin + +@imbruement /im'bru:mənt/ +* danh từ ((cũng) imbuement) +- sự vấy, sự nhuộm (máu) +- sự nhúng +- sự thấm nhuần, sự nhiễm đầy + +@imbrute /im'bru:t/ +* ngoại động từ +- làm thành tàn ác; làm thành hung bạo + +@imbrutement /im'bru:tmənt/ +* danh từ +- sự làm thành tàn ác; sự làm thành hung bạo + +@imbue /im'bju:/ +* ngoại động từ (: with) +- thấm đẫm (hơi ẩm...) +- nhuộm +- (như) imbrue + +@imbuement /im'bju:mənt/ +* danh từ +- sự thấm đẫm +- sự nhuộm +- (như) imbruement + +@imexplorable /,iniks'plɔ:rəbl/ +* tính từ +- không thể thăm dò, không thể thám hiểm được +- (y học) không thể thông dò được +- không thể khảo sát tỉ mỉ được + +@imitability /,imitə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể bắt chước được; tính có thể mô phỏng được + +@imitable /'imiteit/ +* tính từ +- có thể bắt chước được; có thể mô phỏng được + +@imitableness /,imitə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể bắt chước được; tính có thể mô phỏng được + +@imitate /imitate/ +* ngoại động từ +- theo gương, noi gương +=to imitate the virtues of great men: theo gương đạo đức của những người vĩ đại +- bắt chước, làm theo; mô phỏng, phỏng mẫu +=parrots imitate human speech: vẹt bắt chước tiếng người +- làm giả +=to imitate diamonds: làm giả kim cương + +@imitation /,imi'teiʃn/ +* danh từ +- sự noi gương +- sự bắt chước; vật bắt chước, vật mô phỏng, vật phỏng mẫu +- đồ giả +- (âm nhạc) sự phỏng mẫu +- (định ngữ) giả +=imitation leather: da giả + +@imitational /,imi'teiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự noi gương +- (thuộc) sự bắt chước + +@imitative /'imitətiv/ +* tính từ +- bắt chước, mô phỏng, phỏng mẫu; hay bắt chước +=to be as imitative as a monkey: hay bắt chước như khỉ +- giả +- (ngôn ngữ học) tượng thanh +=imitative word: từ tượng thanh + +@imitativeness /'imitətivnis/ +* danh từ +- tính hay bắt chước + +@imitator /'imiteitə/ +* danh từ +- người hay bắt chước; thú hay bắt chước +- người làm đồ giả + +@immaculacy /i'mækjuləsi/ +* danh từ +- sự tinh khiết, sự trong trắng + +@immaculate /i'mækjulit/ +* tính từ +- tinh khiết, trong trắng, không vết +- (thường)(mỉa mai) không chê vào đâu được, không có khuyết điểm nào, không có sai lầm gì +- (sinh vật học) không có đốm, không có vết +!immaculate conception +- (tôn giáo) sự thụ thai tinh khiết (đức bà ma-ri) + +@immaculateness /i'mækjuləsi/ +* danh từ +- sự tinh khiết, sự trong trắng + +@immanence /'imənəns/ +* danh từ +- (triết học) tính nội tại + +@immanency /'imənəns/ +* danh từ +- (triết học) tính nội tại + +@immanent /'imənənt/ +* tính từ +- (triết học) +- nội tại +- (tôn giáo) ở khắp nơi (chúa) + +@immaterial /,imə'tiəriəl/ +* tính từ +- vô hình, phi vật chất +- không quan trọng, vụn vặt +=immaterial details: những chi tiết vụn vặt + +@immaterialise / (immaterialise) / +* ngoại động từ +- phi vật chất hoá +- làm cho không quan trọng, tầm thường hoá + +@immaterialism /,imə'tiəriəlizm/ +* danh từ +- thuyết phi vật chất + +@immaterialist /,imə'tiəriəlist/ +* danh từ +- người theo thuyết phi vật chất + +@immateriality /'imə,tiəri'æliti/ +* danh từ +- tính vô hình, tính phi vật chất +- sự không quan trọng + +@immaterialize / (immaterialise) / +* ngoại động từ +- phi vật chất hoá +- làm cho không quan trọng, tầm thường hoá + +@immature /,imə'tjuə/ +* tính từ +- non nớt, chưa chín chắn +=the immature minds of children: đầu óc non nớt của trẻ con +- chưa chín muồi +=the immature social conditions for an uprising: những điều kiện xã hội chưa chín muồi cho một cuộc nổi dậy + +@immatureness /,imə'tjuəriti/ +* danh từ +- sự non nớt, sự chưa chín muồi + +@immaturity /,imə'tjuəriti/ +* danh từ +- sự non nớt, sự chưa chín muồi + +@immeasurability /i,meʤərə'biliti/ +* danh từ +- tính vô hạn, tính mênh mông, tính không thể đo lường được + +@immeasurable /i'meʤərəbl/ +* tính từ +- vô hạn, mênh mông, không thể đo lường được +=the immeasurable love for one's fatherland: lòng yêu tổ quốc vô hạn + +@immeasurableness /i,meʤərə'biliti/ +* danh từ +- tính vô hạn, tính mênh mông, tính không thể đo lường được + +@immediacy /i'mi:diəsi/ +* danh từ +- sự trực tiếp +- sự lập tức, sự tức thì +- sự gần gũi + +@immediate /i'mi:djət/ +* tính từ +- trực tiếp +=an immediate cause: nguyên nhân trực tiếp +- lập tức, tức thì, ngay, trước mắt +=an immediate answer: câu trả lời lập tức +=an immediate task: nhiệm vụ trước mắt +- gần gũi, gần nhất, sát cạnh +=my immediate neighbour: ông bạn láng giềng sát vách của tôi + +@immediately /i'mi:djətli/ +* phó từ +- ngay lập tức, tức thì +- trực tiếp + +@immediateness /i'mi:diəsi/ +* danh từ +- sự trực tiếp +- sự lập tức, sự tức thì +- sự gần gũi + +@immediate annuity /i'mi:djətə'nju:iti/ +* danh từ +- tiền trả từng năm; tiền trả từng tháng (cho người bảo hiểm) + +@immediatism /i'mi:djətizm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (sử học) chính sách giải phóng ngay nô lệ + +@immediatist /i'mi:djətist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (sử học) người chủ trương giải phóng ngay nô lệ + +@immedicacble /i'medikəbl/ +* tính từ +- không chữa khỏi được (bệnh...) + +@immemorial /,imi'mɔ:riəl/ +* tính từ +- xa xưa, thượng cổ +=from time immemorial: từ thời thượng cổ, từ ngàn xưa + +@immense /i'mens/ +* tính từ +- mênh mông, bao la, rộng lớn +- (từ lóng) rất tốt, rất cừ, chiến lắm + +@immensely /i'mensli/ +* phó từ +- rất, hết sức +- (thông tục) rất nhiều + +@immenseness /i'mensiti/ +* danh từ +- sự mênh mông, sự bao la, sự rộng lớn + +@immensity /i'mensiti/ +* danh từ +- sự mênh mông, sự bao la, sự rộng lớn + +@immensurability /i,menʃurə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đo lường được + +@immensurable /i'menʃurəbl/ +* tính từ +- không thể đo lường được + +@immensurableness /i,menʃurə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đo lường được + +@immerge /i'mə:dʤ/ +* nội động từ +- chìm xuống +- biến vào (trong cái gì) +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhận chìm + +@immergence /i'mə:dʤəns/ +* danh từ +- sự chìm xuống +- sự biến vào (trong cái gì) + +@immerse /i'mə:s/ +* ngoại động từ +- nhúng, nhận chìm, ngâm +- ngâm (mình) vào nước để rửa tội +- chôn vào, chôn vùi +- mắc vào, đắm chìm vào, ngập vào, mải mê vào +=to be immersed in debt: mắc nợ đìa +=to be immersed in thought: trầm ngâm suy nghĩ, mải suy nghĩ + +@immersion /i'mə:ʃn/ +* danh từ +- sự nhúng, sự nhận chìm, sự ngâm nước +- sự ngâm mình vào nước để rửa tội +- (nghĩa bóng) sự đắm chìm vào, sự ngập vào, sự mải mê vào (công việc, suy nghĩ...) +- (thiên văn học) sự chìm bóng (biến vào bóng của một hành tinh khác) + +@immersion heater /i'mə:ʃn'hi:tə/ +* danh từ +- que đun nước (nhận chìm xuống nước) + +@immigrant /'imigrənt/ +* tính từ +- nhập cư (dân...) +* danh từ +- dân nhập cư + +@immigrate /'imigreit/ +* nội động từ +- nhập cư +* ngoại động từ +- cho nhập cư + +@immigration /,imi'greiʃn/ +* danh từ +- sự nhập cư +- tổng số người nhập cư (trong một thời gian nhất định) + +@imminence /'iminəns/ +* danh từ +- tình trạng sắp xảy ra +- điều sắp xảy ra, điều nhất định sẽ đến + +@imminency /'iminəns/ +* danh từ +- tình trạng sắp xảy ra +- điều sắp xảy ra, điều nhất định sẽ đến + +@imminent /'iminənt/ +* tính từ +- sắp xảy ra, (xảy ra) đến nơi +=a storm is imminent: có bâo đến nơi rồi +=to be faced with imminent death: sắp chết đến nơi + +@immingle /i'miɳgl/ +* ngoại động từ +- trộn, trộn lẫn + +@immiscibility /i,misi'biliti/ +* danh từ +- tính không trộn lẫn được + +@immiscible /i'misibl/ +* tính từ +- không trộn lẫn được + +@immitigability /i,mitigə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể nguôi được, tính không thể dịu đi được + +@immitigable /i'mitigəbl/ +* tính từ +- không thể nguôi, không thể dịu đi +=immitigable sorrow: nỗi buồn không thể nguôi +=situation remains immitigable: tình hình vẫn không dịu đi + +@immix /i'miks/ +* ngoại động từ +- trộn vào, lẫn vào + +@immixture /i'mikstʃə/ +* danh từ +- sự pha trộn +- (: in) sự liên quan, sự liên luỵ, sự dính líu (vào việc gì) + +@immobile /i'moubail/ +* tính từ +- đứng yên, không nhúc nhích, bất động + +@immobilise / (immobilise) / +* ngoại động từ +- giữ cố định; làm bất động +- làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...) +- thu hồi không cho lưu hành (tiền...) + +@immobility /,imou'biliti/ +* danh từ +- sự bất động + +@immobilization /i,moubilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự cố định, sự giữ cố định; sự làm bất động +- sự không di chuyển được; sự không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...) +- sự thu hồi không cho lưu hành (tiền...) + +@immobilize / (immobilise) / +* ngoại động từ +- giữ cố định; làm bất động +- làm không di chuyển được; làm không nhúc nhích được (của quân đội, xe cộ...) +- thu hồi không cho lưu hành (tiền...) + +@immoderate /i'mɔdərit/ +* tính từ +- quá độ, thái quá +=immoderate drinking and eating: sự chè chén quá độ + +@immoderateness /i,mɔdə'reiʃn/ +* danh từ +- sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ + +@immoderation /i,mɔdə'reiʃn/ +* danh từ +- sự quá độ, sự thái quá; sự không có điều độ + +@immodest /i'mɔdist/ +* tính từ +- khiếm nhâ, bất lịch sự; không đứng đắn, không đoan trang +=immodest remarks: những lời nhận xét bất lịch sự +- vô liêm sỉ, không biết xấu hổ, trơ trẽn, trơ tráo + +@immodesty /i'mɔdisti/ +* danh từ +- tính khiếm nhâ, tính bất lịch sự; tính không đứng đắn, tính không đoan trang +- tính vô liêm sỉ, tính trơ trẽn, tính trơ tráo + +@immolate /'imouleit/ +* ngoại động từ +- giết (súc vật) để cúng tế +- cúng tế +- (nghĩa bóng) hy sinh (cái gì cho cái gì) + +@immolation /,imou'leiʃn/ +* danh từ +- sự giết súc vật để cúng tế +- (nghĩa bóng) sự hy sinh (cái gì cho cái gì) + +@immolator /'imouleitə/ +* tính từ +- người giết súc vật để cúng tế +- (nghĩa bóng) người hy sinh (cái gì cho cái gì) + +@immoral /i'mɔrəl/ +* danh từ +- trái đạo đức, trái luân lý; đồi bại +=immoral conduct: tư cách đạo đức đồi bại +- xấu xa, phóng đãng + +@immoralise / (immoralise) / +* ngoại động từ +- phi đạo đức hoá + +@immoralism /i'mɔrəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết phi đạo đức + +@immoralist /i'mɔrəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết phi đạo đức + +@immorality /,imə'ræliti/ +* danh từ +- sự trái đạo đức, sự trái luân lý; sự đồi bại +- sự phóng đâng; hành vi đồi bại xấu xa, hành vi phóng đãng + +@immoralize / (immoralise) / +* ngoại động từ +- phi đạo đức hoá + +@immortal /i'mɔ:tl/ +* tính từ +- bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi +=an immortal poem: bài thơ bất hủ +* danh từ +- người bất tử, nhà văn bất tử, nhà thơ bất tử +- viện sĩ (viện hàn lâm khoa học pháp) +- (số nhiều) những vị thần bất tử +- (số nhiều) (sử học) đội cận vệ hoàng gia (ba tư) + +@immortalise / (immoralise) / +* ngoại động từ +- làm thành bất tử, làm cho bất diệt, làm thành bất hủ, làm cho sống mãi; làm lưu danh muôn thuở + +@immortality /,imɔ:'tæliti/ +* danh từ +- tính bất tử, tính bất diệt, tính bất hủ, sự sống mãi +- danh tiếng đời đời, danh tiếng muôn thuở + +@immortalization /i,mɔ:təlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm thành bất tử, sự làm cho bất diệt, sự làm thành bất hủ, sự làm lưu danh muôn thuở + +@immortalize / (immoralise) / +* ngoại động từ +- làm thành bất tử, làm cho bất diệt, làm thành bất hủ, làm cho sống mãi; làm lưu danh muôn thuở + +@immortally /i'mɔ:tli/ +* phó từ +- bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mâi, đời đời +- (thông tục) vô cùng, hết sức + +@immortal hand /i'mɔ:tl'hænd/ +* danh từ +- (từ lóng) những con bài tốt nhất (bài pôke) + +@immortelle /,imɔ:'tel/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cúc trường sinh + +@immortile /i'mɔ:'tel/ +* tính từ +- không di động được, không chuyển động được + +@immovability /i,mu:və'biliti/ +* danh từ +- tính không chuyển động được, tính không xê dịch được; tính bất động +- tính bất di bất dịch, tính không thay đổi (lập trường...) +- tính không lay chuyển được; tính không xúc động + +@immovable /i'mu:vəbl/ +* tính từ +- không chuyển động được, không xê dịch được; bất động +- bất di bất dịch, không thay đổi +=an immovable stand: lập trường bất di bất dịch +- không lay chuyển được; không xúc động +- (pháp lý) bất động (tài sản) +* danh từ, (thường) số nhiều +- (pháp lý) của bất động, bất động sản + +@immovableness /i,mu:və'biliti/ +* danh từ +- tính không chuyển động được, tính không xê dịch được; tính bất động +- tính bất di bất dịch, tính không thay đổi (lập trường...) +- tính không lay chuyển được; tính không xúc động + +@immune /i'mju:n/ +* tính từ +- miễn khỏi, được miễn (cái gì) +=to be immune from draft: được miễn tòng quân +=to be immune from smallpox: miễn dịch, chống bệnh đậu mùa +* danh từ +- (y học) người được miễn dịch + +@immune body /'ænti,bɔdi/ +* danh từ số nhiều +- thể kháng + +@immune serum /i'mju:n'siərəm/ +* danh từ +- (y học) huyết thanh miễn dịch + +@immunise / (immunise) / +* ngoại động từ +- gây miễn dịch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại +=to immunize a time-bomb: làm mất tác hại một quả bom nổ chậm; tháo kíp một quả bom nổ chậm + +@immunity /i'mju:niti/ +* danh từ +- sự miễn, sự được miễm +=immunity from taxation: sự được miễm thuế +- (y học) sự miễm dịch + +@immunization /,imju:nai'zeiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự tạo miễm dịch + +@immunize / (immunise) / +* ngoại động từ +- gây miễn dịch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm mất hiệu lực, làm mất tác hại +=to immunize a time-bomb: làm mất tác hại một quả bom nổ chậm; tháo kíp một quả bom nổ chậm + +@immunizer /'imju:naizə/ +* danh từ +- người gây miễn dịch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm mất hiệu lực, người làm mất tác hại + +@immunologic /,imju:nə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) miễn dịch học + +@immunological /,imju:nə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) miễn dịch học + +@immunologist /,imju:'nɔlədʤist/ +* danh từ +- (y học) nhà nghiên cứu miễn dịch + +@immunology /,imju:'nɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) môn nghiên cứu miễn dịch, miễn dịch học + +@immure /i'mjuə/ +* ngoại động từ +- cầm tù, giam hãm +=to immure oneself: xa lánh mọi người sống đơn độc, giam mình trong bốn bức tường +- xây vào trong tường, chôn vào trong tường; vây tường xung quanh + +@immurement /i'mjuəmənt/ +* danh từ +- sự giam cầm, sự giam hãm +- sự xây vào trong tường, sự chôn vào trong tường; sự xây tường xung quanh + +@immusical /'ʌn'mju:zikəl/ +* tính từ +- không có tính chất nhạc, không du dương +=unmusical sound: âm thanh không du dương +- không thích nhạc; không biết thưởng thức nhạc + +@immutability /i,mju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thay đổi, tính không biến đổi; tính không thể thay đổi được, tính không thể biến đổi được + +@immutable /i'mju:təbl/ +* tính từ +- không thay đổi, không biến đổi; không thể thay đổi được, không thể biến đổi được + +@immutableness /i,mju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thay đổi, tính không biến đổi; tính không thể thay đổi được, tính không thể biến đổi được + +@imp /imp/ +* danh từ +- tiểu yêu, tiểu quỷ +- đứa trẻ tinh quái +- (từ cổ,nghĩa cổ) đứa trẻ con +* ngoại động từ +- chắp lông, cấy lông (cho cánh chim ưng bị gãy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mở rộng, thêm vào; sửa chữa + +@impact /'impækt/ +* danh từ +- sự va chạm, sự chạm mạnh; sức va chạm +=head-on impact: (vật lý) sự va chạm trực diện +=back impact: (vật lý) sự va chạm giật lùi +- tác động, ảnh hưởng +* ngoại động từ +- (: in, into) đóng chặt vào, lèn chặt vào, nêm chặt vào +- va mạnh vào, chạm mạnh vào +* nội động từ +- va mạnh, chạm mạnh +- tác động mạnh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@impacted /'impæktid/ +* tính từ +- lèn chặt, nêm chặt +- chật ních + +@impactful /impactful/ +* tính từ +- tác động mạnh mẽ + +@impaction /im'pækʃn/ +* danh từ +- sự đóng chặt vào, sự lèn chặt vào, sự nêm chặt vào +- sự va mạnh, sự chạm mạnh +- sự tác động mạnh + +@impactive /im'pæktiv/ +* tính từ +- do va mạnh, do chạm mạnh +- do tác động mạnh + +@impair /im'peə/ +* ngoại động từ +- làm suy yếu, làm sút kém +=to impair someone's health: làm suy yếu sức khoẻ ai +- làm hư hỏng, làm hư hại + +@impairable /im'peərəbl/ +* tính từ +- có thể bị suy yếu, có thể bị làm sút kém +- có thể làm cho hư hỏng, có thể bị hư hại + +@impairer /im'preərə/ +* danh từ +- người làm suy yếu, người làm sút kém +- người làm hư hỏng, người làm hư hại + +@impairment /im'peəmənt/ +* danh từ +- sự làm suy yếu, sự làm sút kém; sự suy yếu, sự sút kém +- sự làm hư hỏng, sự làm hư hại; sự hư hỏng, sự hư hại + +@impala /im'pɑ:lə/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương châu phi + +@impale / (empale) / +* ngoại động từ +- đâm qua, xiên qua +- đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa) +- (nghĩa bóng) làm chết đứng, làm ngây người +=to be impaled by a sudden piece of news: bị một tin đột ngột làm ngây người +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rào bằng cọc, quây quanh bằng cọc + +@impalement /im'peilmənt/ +* danh từ +- sự đâm qua, sự xiên qua +- sự đóng cọc xiên qua (người...) (một lối hình phạt xưa) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rào bằng cọc + +@impaler /im'peilə/ +* danh từ +- người xiên qua + +@impalpability /im,pælpə'biliti/ +* danh từ +- tính khó sờ thấy +- tính khó nhận thức được, tính khó cảm thấy + +@impalpable /im'pælpəbl/ +* tính từ +- khó sờ thấy; rất nhỏ, rất mịn +- khó nhận thức được, khó cảm thấy; rất tinh tế + +@impaludism /im'pæljudizm/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt rét + +@impanel /im'peil/ +* ngoại động từ +- đưa vào danh sách (thẩm phán...) + +@imparadise /im'pærədaiz/ +* ngoại động từ +- dẫn đến thiên đường; đưa lên nơi hạnh phúc tuyệt vời, làm cho sung sướng tuyệt vời +- biến (nơi nào...) thành thiên đường + +@imparipinnate /im,pæri'pinit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình lông chim lẻ (lá) + +@imparity /im'pæriti/ +* danh từ +- sự thiếu bình đẳng +- sự khác nhau, sự chênh lệch + +@impark /im'pɑ:k/ +* ngoại động từ +- nhốt (súc vật) trong bãi rào chăn nuôi +- rào (khu đất) để làm bãi chăn nuôi +- khoanh (khu đất) làm công viên + +@imparkation /,impɑ:'keiʃn/ +* danh từ +- sự nhốt súc vật trong bãi rào chăn nuôi +- sự rào khu đất để làm bâi chăn nuôi; khu đất được rào làm bãi chăn nuôi +- sự khoanh khu đất làm công viên; khu đất được khoanh làm công viên + +@impart /im'pɑ:t/ +* nội động từ +- (pháp lý) dàn xếp với nhau người toà án +* ngoại động từ +- truyền đạt, kể cho hay, phổ biến +=to impart news: phổ biến tin tức +- cho, chia phần cho + +@impartable /im'pɑ:təbl/ +* tính từ +- có thể truyền đạt, có thể kể cho hay, có thể phổ biến +- có thể cho, có thể chia phần cho + +@impartation /,impɑ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự truyền đạt, sự kể cho hay, sự phổ biến (tin tức...) +- sự cho, sự chia phần cho + +@impartial /im'pɑ:ʃəl/ +* tính từ +- công bằng, không thiên vị, vô tư + +@impartiality /'im,pɑ:ʃi'æliti/ +* danh từ +- tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư + +@impartialness /'im,pɑ:ʃi'æliti/ +* danh từ +- tính công bằng, tính không thiên vị, tính vô tư + +@impartibility /'im,pɑ:ʃəlnis/ +* danh từ +- tính không được chia (tài sản) + +@impartible /im'pɑ:təbl/ +* tính từ +- không được chia (tài sản) + +@impartment /,impɑ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự truyền đạt, sự kể cho hay, sự phổ biến (tin tức...) +- sự cho, sự chia phần cho + +@impassability /iim,pɑ:ʃi'æliti/ +* danh từ +- tính không thể qua được, tính không thể vượt qua được + +@impassable /im'pɑ:tibl/ +* tính từ +- không thể qua được, không thể vượt qua được +=impassable mountain: những dây núi không thể vượt qua được + +@impassableness /iim,pɑ:ʃi'æliti/ +* danh từ +- tính không thể qua được, tính không thể vượt qua được + +@impasse /æm'pɑ:s/ +* danh từ +- ngõ cụt +- thế bế tắc, thế không lối thoát + +@impassibility /im,pæsi'biliti/ +* danh từ +- tính trơ trơ, tính không xúc động, tính không mủi lòng, tính không động lòng, tính vô tình +- tính không biết đau đớn +- tính không thể làm tổn thương được + +@impassible /im'pæsibl/ +* tính từ ((cũng) impassive) +- trơ trơ, không xúc động, không mủi lòng, không động lòng, vô tình +- không biết đau đớn +- không thể làm tổn thương được + +@impassibleness /im,pæsi'biliti/ +* danh từ +- tính trơ trơ, tính không xúc động, tính không mủi lòng, tính không động lòng, tính vô tình +- tính không biết đau đớn +- tính không thể làm tổn thương được + +@impassion /im'pæʃn/ +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- làm say sưa, làm say mê +- làm sôi nổi, làm xúc động mạnh, kích thích mãnh liệt + +@impassioned /im'pæʃnd/ +* tính từ +- say sưa, say mê +=an impassioned arator: diễn giả say sưa +- sôi nổi, xúc động mạnh, bị kích thích mãnh liệt +=an impassioned speech: bài nói sôi nổi + +@impassionedness /im'pæʃndnis/ +* danh từ +- sự say sưa, sự say mê +- tính chất sôi nổi, sự hăng hái; nhiệt tình; tình trạng xúc động mạnh, tình trạng bị kích thích mãnh liệt + +@impassive /im'pæsiv/ +* tính từ +- (như) impassible +- không cảm giác +- trầm tĩnh, điềm tĩnh + +@impassiveness /im'pæsivnis/ +* danh từ +- (như) impassible +- tính không cảm giác +- tính trầm tĩnh, tính điềm tĩnh + +@impassivity /im'pæsivnis/ +* danh từ +- (như) impassible +- tính không cảm giác +- tính trầm tĩnh, tính điềm tĩnh + +@impastation /,impeis'teiʃn/ +* danh từ +- sự bao bột (món ăn) +- sự nhào thành bột nhão +- (nghệ thuật) sự đắp + +@impaste /im'peist/ +* ngoại động từ +- bao bột (món ăn) +- nhào thành bột nhão +- (nghệ thuật) đắp + +@impasto /im'pɑ:stou/ +* danh từ +- (nghệ thuật) lối vẽ đắp + +@impatience /im'peiʃəns/ +* danh từ +- sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột +=unable to restrain one's impatience: không kìm được sự nôn nóng +=his impatience to set out: sự nóng lòng muốn ra đi của hắn ta +- (: of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì) +=his impatience of delay: sự khó chịu của anh đối với việc chậm trễ + +@impatiens /im'peiʃiənz/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây bóng nước + +@impatient /im'peiʃənt/ +* tính từ +- thiếu kiên nhẫn, không kiên tâm, nóng vội, nôn nóng; hay sốt ruột +=to be impatient for something: nôn nóng muốn cái gì +- (: of) không chịu đựng được, không dung thứ được, khó chịu (cái gì) +=impatient of reproof: không chịu đựng được sự quở trách + +@impatientness /im'peiʃəns/ +* danh từ +- sự thiếu kiên nhẫn, sự không kiên tâm; tính nóng vội, tính nôn nóng; tính hay sốt ruột +=unable to restrain one's impatience: không kìm được sự nôn nóng +=his impatience to set out: sự nóng lòng muốn ra đi của hắn ta +- (: of) sự không chịu đựng được, sự không dung thứ được, sự khó chịu (cái gì) +=his impatience of delay: sự khó chịu của anh đối với việc chậm trễ + +@impawn /im'pɔ:n/ +* ngoại động từ +- cầm, cầm cố (đồ đạc...) +- (nghĩa bóng) hứa chắc, nguyện chắc + +@impeach /im'pi:tʃ/ +* ngoại động từ +- đặt thành vấn đề nghi ngờ +=his veracity cannot be impeached: không ai có thể nghi ngờ được cái tính chân thực của anh ta +- gièm pha, nói xấu, bôi nhọ +- buộc tội; tố cáo +=to impeach somebody of (with) theft: buộc tội ai ăn cắp +- bắt lỗi, bẻ lỗi, chê trách (cái gì) +- buộc tội phản quốc, buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền) + +@impeachability /im,pi:tʃə'biliti/ +* danh từ +- sự có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ +- gièm pha, nói xấu, bôi nhọ +- sự có thể bị buộc tội, sự có thể bị tố cáo +- sự có thể bị bắt lỗi, sự có thể bị chê trách +- sự có thể bị buộc tội phản quốc, sự có thể bị buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền) + +@impeachable /im'pi:tʃəbl/ +* tính từ +- có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ +- có thể bị gièm pha, có thể bị nói xấu, có thể bị bôi nhọ +- có thể bị buộc tội, có thể bị tố cáo +- có thể bị bắt lỗi, có thể bị chê trách +- có thể bị buộc tội phản quốc, có thể bị buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền) + +@impeacher /im'pi:tʃə/ +* danh từ +- người đặt thành vấn đề nghi ngờ +- người gièm pha, người nói xấu, người bôi nhọ +- người buộc tội, người tố cáo +- người bắt lỗi, người chê trách +- người buộc tội phản quốc, người buộc trọng tội + +@impeachment /im'pi:tʃmənt/ +* danh từ +- sự đặt thành vấn đề nghi ngờ +- sự gièm pha, sự nói xấu, sự bôi nhọ +- sự buộc tội, sự tố cáo +- sự bắt lỗi, sự chê trách +- sự buộc tội phản quốc, sự buộc trọng tội (trước toà án có thẩm quyền) + +@impearl /im'pə:l/ +* ngoại động từ +- làm thành hạt ngọc trai +- nạm ngọc trai, trang trí bằng ngọc trai +- làm sáng như ngọc trai + +@impeccability /im,pekə'biliti/ +* danh từ +- sự hoàn hảo +- sự không thể phạm tội lỗi, sự không thể sai lầm, sự không thể mắc khuyết điểm + +@impeccable /im'pekəblnis/ +* tính từ +- hoàn hảo, không chê vào đâu được, không có chỗ xấu, không tỳ vết (đồ vật...) +- không thể phạm tội lỗi, không thể phạm sai lầm, không thể mắc khuyết điểm (người) +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- người hoàn hảo +- người không thể phạm tội lỗi, người không thể phạm sai lầm, người không thể mắc khuyết điểm + +@impeccableness /im,pekə'biliti/ +* danh từ +- sự hoàn hảo +- sự không thể phạm tội lỗi, sự không thể sai lầm, sự không thể mắc khuyết điểm + +@impeccance /im'pekəns/ +* danh từ +- sự không có tội, sự không có sai lầm khuyết điểm; sự không có gì chê trách được + +@impeccancy /im'pekəns/ +* danh từ +- sự không có tội, sự không có sai lầm khuyết điểm; sự không có gì chê trách được + +@impeccant /im'pekənt/ +* tính từ +- không có tội, không có sai lầm khuyết điểm; không có gì chê trách được + +@impecuniosity /'impi,kju:ni'ɔsiti/ +* danh từ +- sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu + +@impecunious /,impi'kju:njəs/ +* tính từ +- túng thiếu + +@impecuniousness /'impi,kju:ni'ɔsiti/ +* danh từ +- sự túng thiếu; tình cảnh túng thiếu + +@impedance /im'pi:dəns/ +* danh từ +- (điện học) trở kháng +=internal impedance: trở kháng trong +=acoustic impedance: trở kháng âm học + +@impede /im'pi:d/ +* ngoại động từ +- làm trở ngại, ngăn cản, cản trở + +@impeder /im'pi:də/ +* danh từ +- người làm trở ngại, người ngăn cản, người cản trở + +@impedient /im'pi:diənt/ +* tính từ +- làm trở ngại, ngăn cản, cản trở +* danh từ +- điều làm trở ngại, điều ngăn cản, vật chướng ngại + +@impediment /im'pedimənt/ +* danh từ +- sự trở ngại, sự ngăn trở, điều làm trở ngại, điều ngăn trở, vật chướng ngại +- điều làm trở ngại việc ký kết giao kèo; điều làm trở ngại việc đăng ký giá thú +=impediment in one's speech: sự nói lắp +- (số nhiều) (từ hiếm,nghĩa hiếm) đồ đạc hành lý (của quân đội) + +@impedimenta /im,pedi'mentə/ +* danh từ số nhiều +- đồ đạc hành lý (của quân đội) + +@impedimental /im,pedi'mentəri/ +* tính từ +- trở ngại, ngăn cản, cản trở + +@impedimentary /im,pedi'mentəri/ +* tính từ +- trở ngại, ngăn cản, cản trở + +@impedingly /im'pi:diɳli/ +* phó từ +- trở ngại, ngăn cản, cản trở + +@impeditive /im'peditiv/ +* tính từ +- có xu hướng làm trở ngại, có xu hướng làm ngăn cản, có xu hướng làm cản trở + +@impel /im'pel/ +* ngoại động từ +- đẩy, đẩy về phía trước +- thúc ép, buộc tội, bắt buộc +=to be impelled to retreat: bị buộc phải rút lui + +@impellent /im'pelənt/ +* tính từ +- đẩy, đẩy về phía trước +- thúc ép, buộc tội, bắt buộc + +@impeller /im'pelə/ +* danh từ +- sức đẩy, sức đẩy về phía trước +- điều thúc ép, điều buộc tội, điều bắt buộc +* danh từ +- người thúc đẩy; vật thúc đẩy +- (kỹ thuật) bánh công tác + +@impend /im'pend/ +* nội động từ +- sắp xảy đến +- (: over) treo, treo lơ lửng +- (nghĩa bóng) (: over) đang đe doạ, đang lơ lửng trên đầu +=great dangers are impending over them: những mối nguy hiểm đang lơ lửng trên đầu họ + +@impendence /im'pendəns/ +* danh từ +- tình trạng sắp xảy đến, tình trạng sắp xảy đến trước mắt + +@impendent /im'pendənt/ +* tính từ +- sắp xảy đến, xảy đến trước mắt + +@impending /im'pendiɳ/ +* tính từ +- sắp xảy đến, xảy đến trước mắt +- treo, treo lơ lửng +- (nghĩa bóng) đang đe doạ, lơ lửng trên đầu +=on impending storm: cơn bâo đang đe doạ +=impending dangers: những mối nguy hiểm đang lơ lửng trên đầu (đang đe doạ) + +@impenetrability /im,penitrə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể qua được, tính không xuyên qua được +- tính không thể dò được; tính không thể hiểu thấu được; tính không thể tiếp thu được; tính không thể lĩnh hội được +- (vật lý) tính chắn + +@impenetrable /im'penitrəbl/ +* tính từ +- không thể qua được, không thể xuyên thủng +=impenetrable forests: những khu rừng không thể qua được +=impenetrable rocks: đá cứng không thể xuyên thủng +=impenetrable darkness: bóng tối dày đặc +- không thể dò được; không thể hiểu thấu được; không thể tiếp thu được; không thể lĩnh hội được +=an impenetrable plot: một mưu đồ bí hiểm không thể dò được +=a mind impenetrable by (to) new ideas: một bộ óc không thể tiếp thu được những tư tưởng mới +- (vật lý) chắn + +@impenetrableness /im,penitrə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể qua được, tính không xuyên qua được +- tính không thể dò được; tính không thể hiểu thấu được; tính không thể tiếp thu được; tính không thể lĩnh hội được +- (vật lý) tính chắn + +@impenetrate /im'penitreit/ +* ngoại động từ +- xuyên qua, xuyên sâu +- thấm sâu vào + +@impenitence /im'penitəns/ +* danh từ +- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận + +@impenitency /im'penitəns/ +* danh từ +- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận + +@impenitent /im'penitənt/ +* tính từ +- không hối cãi, không ăn năn hối hận chứng nào tật ấy +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người không hối cãi, người không ăn năn hối hận + +@impenitentness /im'penitəns/ +* danh từ +- sự không hối cãi, sự không ăn năn hối hận + +@impennate /im'peneit/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ chim cụt + +@imperatival /im,perə'taivəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối mệnh lệnh + +@imperative /im'perətiv/ +* tính từ +- cấp bách, khẩn thiết +=an imperative need: một nhu cầu cấp bách +- bắt buộc, cưỡng bách, cưỡng chế +=imperative orders: mệnh lệnh có tính chất bắt buộc +- có tính chất sai khiến, có tính chất mệnh lệnh +=an imperative gesture: một cử chỉ có tính chất mệnh lệnh +- (ngôn ngữ học) mệnh lệnh +=the imperative mood: lối mệnh lệnh +* danh từ +- mệnh lệnh +- điều đòi hỏi phải chú ý, điều đòi hỏi phải hành động; sự bắt buộc +- nhu cầu +- (ngôn ngữ học) lối mệnh lệnh; động tà ở lối mệnh lệnh + +@imperativeness /im'perətivnis/ +* danh từ +- tính chất cấp bách +- tính chất sai khiến, tính chất mệnh lệnh + +@imperator /,impə'rɑ:tɔ:/ +* danh từ, (sử học) la-mâ +- impêrato, thống soái +- hoàng đế + +@imperatorial /im,perə'tɔ:riəl/ +* tính từ, (sử học) la-mâ +- (thuộc) thống soái +- (thuộc) hoàng đế + +@imperceptibility /'impə,septə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể cảm thấy được; tính không thể nhận thấy được + +@imperceptible /'impə'septəbl/ +* tính từ +- không thể cảm thấy; không thể nhận thấy +- rất nhỉ, rất tinh tế + +@imperceptibleness /'impə,septə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể cảm thấy được; tính không thể nhận thấy được + +@imperception /,impə'sepʃn/ +* danh từ +- sự không nhạy cảm + +@imperceptive /,impə'septiv/ +* tính từ +- không nhạy cảm + +@imperceptiveness /,impəsep'tiviti/ +* danh từ +- tính không nhạy cảm + +@imperceptivity /,impəsep'tiviti/ +* danh từ +- tính không nhạy cảm + +@impercipience /,impə'sipiəns/ +* danh từ +- tính không nhạy bén + +@impercipient /,impə'sipiənt/ +* tính từ +- thiếu nhạy cảm; kém nhạy cảm + +@imperence /'impərəns/ +* danh từ +- sự trơ tráo, sự vô liêm sỉ + +@imperfect /im'pə:fikt/ +* tính từ +- không hoàn hảo, không hoàn chỉnh, không hoàn toàn +- chưa hoàn thành, còn dở dang +- (ngôn ngữ học) (thuộc) thời quá khứ chưa hoàn thành +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thời quá khứ chưa hoàn thành + +@imperfectible /,impə'fektəbl/ +* tính từ +- không thể làm hoàn hảo được; không thể làm hoàn chỉnh được +- không thể hoàn thành được + +@imperfection /,impə'fekʃn/ +* danh từ +- (như) imperfectness +- lỗi lầm sai sót, thiếu sót + +@imperfective /,impə'fektiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) chưa hoàn thành +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thể chưa hoàn thành + +@imperfectness /im'pə:fiktnis/ +* danh từ ((cũng) imperfection) +- sự không hoàn hảo, sự không hoàn chỉnh, sự không hoàn toàn +- sự chưa hoàn thành, sự dở dang + +@imperfect fungus /im'pə:fikt'fʌngəs/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm bất toàn + +@imperforate /im'pə:fərit/ +* tính từ +- (giải phẫu) không thủng, không thủng lỗ +- không có rìa răng cưa (tem) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tem không có rìa răng cưa + +@imperforation /im,pə:fə'reiʃn/ +* danh từ +- (giải phẫu) trạng thái không thủng, trạng thái không thủng lỗ +- sự không có rìa răng cưa (tem) + +@imperial /im'piəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) hoàng đế +- (thuộc) đế quốc +- có toàn quyền; có uy quyền lớn +- uy nghi, oai vệ, đường bệ; lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hống hách +- (thuộc) hệ thống đo lường anh +=imperial acre: mẫu anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thượng hạng (hàng) +- khổ 22 x 32 insơ (giấy) ((từ mỹ,nghĩa mỹ); khổ 23 x 31 insơ) +* danh từ +- chòm râu (dưới) môi dưới +- mui xe ngựa dùng để hành lý +- đồng 15 rúp (thời nga hoàng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng loại thượng hạng (thường dùng để đặt nhãn hiệu) +- giấy khổ 22 x 32 insơ; ((từ mỹ,nghĩa mỹ); khổ 23 x 31 insơ) + +@imperialise / (imperialise) / +* ngoại động từ +- đế quốc hoá (một chính thể) +- đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế +- phong làm hoàng đế + +@imperialism /im'piəriəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa đế quốc +- nước đế quốc +- (sử học) sự thống trị của hoàng đế + +@imperialist /im'piəriəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa đế quốc +- tên đế quốc +- (sử học) người ủng hộ hoàng đế; người ủng hộ sự thống trị của hoàng đế +* tính từ: (imperialistic) /im,piəriə'listik/ +- đế quốc, đế quốc chủ nghĩa + +@imperialistic /im'piəriəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa đế quốc +- tên đế quốc +- (sử học) người ủng hộ hoàng đế; người ủng hộ sự thống trị của hoàng đế +* tính từ: (imperialistic) /im,piəriə'listik/ +- đế quốc, đế quốc chủ nghĩa + +@imperialization /im,piəriəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đế quốc hoá (một chính thể) +- sự đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế +- sự phong làm hoàng đế + +@imperialize / (imperialise) / +* ngoại động từ +- đế quốc hoá (một chính thể) +- đặt dưới quyền thống trị của hoàng đế +- phong làm hoàng đế + +@imperialness /im'piəriəlnis/ +* danh từ +- tính chất hoàng đế +- tính chất đế quốc +- toàn quyền, uy quyền lớn +- vẻ uy nghi, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ; vẻ lộng lẫy; vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thái độ hống hách + +@imperil /im'peril/ +* ngoại động từ +- đẩy vào tình trạng hiểm nghèo, làm nguy hiểm + +@imperilment /im'perilmənt/ +* danh từ +- sự đẩy vào tình trạng hiểm nghèo, sự làm nguy hiểm + +@imperious /im'piəriəs/ +* tính từ +- hống hách; độc đoán +=to wear an imperious look: có vẻ hống hách +- khẩn cấp, cấp nhiệt, cấp bách +=imperious oeders: những mệnh lệnh khẩn cấp + +@imperiousness /im'piəriəsnis/ +* danh từ +- tính hống hách; tính độc đoán +- tính khẩn cấp, tính cấp thiết, tính cấp bách + +@imperishability /im'periʃəblnis/ +* danh từ +- sự bất tử, sự bất hủ, sự bất diệt; tính không thể tiêu diệt được +- tính tồn tại lâu dài + +@imperishable /im'periʃəbl/ +* tính từ +- bất hủ, bất tử, bất diệt; không thể tiêu diệt được +- tồn tại lâu dài + +@imperishableness /im'periʃəblnis/ +* danh từ +- sự bất tử, sự bất hủ, sự bất diệt; tính không thể tiêu diệt được +- tính tồn tại lâu dài + +@imperium /im'piəriəm/ +* danh từ +- quyền tuyệt đối +- đế quốc +- (pháp lý) quyền sử dụng lực lượng nhà nước để thi hành luật pháp + +@impermanence /im'pə:mənəns/ +* danh từ +- sự không thường xuyên +- tính tạm thời, tính nhất thời, tính không lâu bền, tính không trường cửu, tính không vĩnh viễn + +@impermanency /im'pə:mənəns/ +* danh từ +- sự không thường xuyên +- tính tạm thời, tính nhất thời, tính không lâu bền, tính không trường cửu, tính không vĩnh viễn + +@impermanent /im'pə:mənənt/ +* tính từ +- không thường xuyên năm khi mười hoạ +- tạm thời, nhất thời, không lâu bền, không trường cửu, không vĩnh viễn + +@impermeability /im,pə:mjə'biliti/ +* danh từ +- tính không thấm được, tính không thấm nước + +@impermeable /im'pə:mjəbl/ +* tính từ +- không thấm được, không thấm nước +=impermeable cotton: bông không thấm nước + +@impermeableness /im,pə:mjə'biliti/ +* danh từ +- tính không thấm được, tính không thấm nước + +@impermissibility /'impə'misə'biliti/ +* danh từ +- sự bị cấm, sự không thể cho phép được + +@impermissible /,impə'misəbl/ +* tính từ +- cấm, không thể cho phép +=impermissible goods: hàng cấm không được bán + +@imperscriptible /,impə'skriptəbl/ +* tính từ +- không dựa trên văn bản + +@impersonal /im'pə:snl/ +* tính từ +- không liên quan đến riêng ai, không nói về riêng ai, không ám chỉ riêng ai, nói trống, bâng quơ; khách quan +=an impersonal remark: một lời nhận xét bâng quơ +=an impersonal attitude: thái độ khách quan +- không có cá tính con người +- (ngôn ngữ học) không ngôi +=impersonal pronoun: đại từ không ngôi + +@impersonalise / (impersonalise) / +* ngoại động từ +- làm mất cá tính con người + +@impersonalism /im'pə:snəlizm/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- sự quan hệ chung chung với mọi người +- (như) impersonality + +@impersonality /im,pə:sə'næliti/ +* danh từ ((cũng) impersonalism) +- sự thiếu cá tính con người +=the impersonality of an automated world: sự thiếu cá tính con người của một thế giới tự động hoá +- sự thiếu quan tâm đến con người +- điều không liên quan đến riêng ai, điều không dính dáng đến riêng ai, điều không ám chỉ riêng ai + +@impersonalization /im,pə:sənɔlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất cá tính con người + +@impersonalize / (impersonalise) / +* ngoại động từ +- làm mất cá tính con người + +@impersonate /im'pə:səneit/ +* ngoại động từ +- thể hiện dưới dạng người, nhân cách hoá +- là hiện thân cho +=he impersonated the fighting spirit of the people: anh ta là hiện thân cho tinh thần chiến đấu của nhân dân +- đóng vai, thủ vai +=to impersonate many of shakespear's heroes: đóng vai chính trong các vở kịch của sếch-xpia +- nhại (ai) để làm trò +- mạo nhận là (ai) + +@impersonation /im,pə:sə'neiʃn/ +* danh từ +- sự thể hiện dưới dạng người, sự nhân cách hoá +- sự hiện thân +- sự đóng vai, sự thủ vai +- sự nhại (ai) để làm trò +- sự mạo nhận danh nghĩa người khác + +@impersonative /im'pə:səneitiv/ +* tính từ +- để thể hiện dưới dạng người, để nhân cách hoá +- để hiện thân +- để đóng vai, để thủ vai +- để nhại làm trò +- để mạo nhận danh nghĩa người khác + +@impersonator /im'pə:səneitə/ +* danh từ +- người đóng vai, người thủ vai +- người làm trò nhại ai +- người mạo nhận danh nghĩa người khác + +@impersonify /pə:'sɔnifai/ +* ngoại động từ +- nhân cách hoá +- là hiện thân của + +@impertinence /im'pə:tinəns/ +* danh từ +- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược +- hành động xấc láo, câu nói xấc láo +- người xấc láo +- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc +- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp +- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào + +@impertinency /im'pə:tinəns/ +* danh từ +- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược +- hành động xấc láo, câu nói xấc láo +- người xấc láo +- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc +- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp +- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào + +@impertinent /im'pə:tinənt/ +* tính từ +- xấc láo, láo xược, xấc xược +- lạc lõng, lạc đề, không đúng chỗ, không đúng lúc +- phi lý, vô lý, không thích đáng, không thích hợp +- xen vào, chõ vào, dính vào + +@impertinentness /im'pə:tinəntnis/ +* danh từ ((cũng) impertinence, impertinency) +- sự xấc láo, sự láo xược, sự xấc xược +- sự lạc lõng, sự lạc đề, sự không đúng chỗ, sự không đúng lúc +- sự phi lý, sự vô lý, sự không thích đáng, sự không thích hợp +- sự xen vào, sự chõ vào, sự dính vào + +@imperturbability /impə:,tə:bə'biliti/ +* danh từ +- tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng + +@imperturbable /,impə:'tə:bəbl/ +* tính từ +- điềm tĩnh, bình tĩnh; không hề bối rối, không hề nao núng + +@imperturbableness /impə:,tə:bə'biliti/ +* danh từ +- tính điềm tĩnh, tính bình tĩnh; tính không hề bối rối, tính không hề nao núng + +@imperturbation /,impə:tə:'beiʃn/ +* danh từ +- sự điềm tĩnh, sự bình tĩnh; sự không hề bối rối, sự không hề nao núng + +@imperviable /im'pə:vjəbl/ +* tính từ +- không thấu qua được, không thấm (nước...) +=to be imperviable to water: không thấm nước +- không tiếp thu được, trơ trơ +=a man imperviable to reason: một người không tiếp thu được lẽ phải; người nói lý lẽ mãi cũng cứ trơ ra +=imperviable to others' sufferings: cứ trơ trơ trước sự đau khổ của người khác +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không thể bị hư hỏng +=imperviable to frequent use: có thể dùng đến luôn mà không hỏng + +@imperviousness /im'pə:vjəsnis/ +* danh từ +- sự không thấu qua được, sự không thấm (nước...) +- sự không tiếp thu được, sự trơ trơ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự không thể bị hư hỏng + +@impetiginous /,impi'tidʤinəs/ +* tính từ +- (y học) chốc lở, mắc bệnh chốc lở + +@impetigo /,impi'taigou/ +* danh từ +- (y học) bệnh chốc lở + +@impetrate /'impitreit/ +* ngoại động từ +- (tôn giáo) khẩn cầu được (cái gì) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) xin, nài xin + +@impetration /,impi'treiʃn/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự khẩn cầu được (cái gì) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xin, sự nài xin + +@impetrative /'impitreitiv/ +* tính từ +- (tôn giáo) để khẩn cầu được (cái gì) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) để xin, để nài xin + +@impetrator /'impitreitə/ +* danh từ +- (tôn giáo) người khẩn cầu được +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người xin, người nài xin + +@impetuosity /im,petju'ɔsiti/ +* danh từ +- tính mạnh mẽ, tính dữ dội, tính mãnh liệt +- tính bốc, tính hăng; hành động bốc, hành động hăng + +@impetuous /im'petjuəs/ +* tính từ +- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt +=an impetuous storm: cơn bão dữ dội +=an impetuous attack: cuộc tấn công mãnh liệt +=an impetuous rain: mưa xối xả +- bốc, hăng + +@impetuousness /im,petju'ɔsiti/ +* danh từ +- tính mạnh mẽ, tính dữ dội, tính mãnh liệt +- tính bốc, tính hăng; hành động bốc, hành động hăng + +@impetus /'impitəs/ +* danh từ +- sức xô tới, sức đẩy tới +- (nghĩa bóng) sự thúc đẩy + +@impiety /im'paiəti/ +* danh từ +- sự không tín ngưỡng, sự không kính chúa, sự nghịch đạo +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bất kính, sự bất hiếu; hành động bất kính, hành động bất hiếu; lời nói bất kính + +@impinge /im'pindʤ/ +* đại từ +- đụng chạm, va chạm +=to impinge on (upon, against) something: đụng phải vật gì +- tác động, ảnh hưởng +- chạm đến, vi phạm +=to impinge on (upon) somebody's interest: vi phạm đến quyền lợi của ai + +@impingement /im'pindʤmənt/ +* danh từ +- sự đụng chạm, sự va chạm +- sự tác động, sự ảnh hưởng +- sự chạm đến, sự vi phạm + +@impious /'impiəs/ +* tính từ +- không tín ngưỡng, không kính chúa, nghịch đạo +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bất kính, bất hiếu + +@impish /'impiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) ma quỷ; như ma quỷ +- tinh quái, tinh ma quỷ quái +=an impish boy: một thằng bé tinh quái + +@impishness /'impiʃnis/ +* danh từ +- tính tinh quái, tính tinh ma quỷ quái + +@impiteous /im'pitiəs/ +* tính từ +- (thơ ca) tàn nhẫn, nhẫm tâm + +@implacability /im,plækə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể làm xiêu lòng, tính không thể làm mủi lòng +- tính không thể làm nguôi được, tính không thể làm dịu được + +@implacable /im'plækəbl/ +* tính từ +- không thể làm xiêu lòng, không thể làm mủi lòng +- không thể làm nguôi được, không thể làm dịu được + +@implacableness /im,plækə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể làm xiêu lòng, tính không thể làm mủi lòng +- tính không thể làm nguôi được, tính không thể làm dịu được + +@implacental /,implə'sentəl/ +* tính từ +- (động vật học) không có nhau +* danh từ +- (động vật học) thú không nhau (gồm thú đơn huyệt và thú có túi) + +@implacentate /,implə'sentəl/ +* tính từ +- (động vật học) không có nhau +* danh từ +- (động vật học) thú không nhau (gồm thú đơn huyệt và thú có túi) + +@implant /im'plɑ:nt/ +* ngoại động từ +- (: in) đóng sâu vào, cắm chặt vào +- ghi khắc, in sâu (vào tâm trí...); gây, làm nhiễm (những thói quen) +=to implant ideas in the mind: in sâu những tư tưởng vào trí óc +=deeply implanted hatred: mối thù ghi xương khắc cốt +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trồng +- (y học) cấy dưới da +* danh từ +- (y học) mô cấy +- ống phóng xạ (chữa ung thư...) + +@implantation /,implɑ:n'teiʃn/ +* danh từ +- sự đóng sâu vào, sự cắm chặt vào +- sự ghi nhớ, sự ghi khắc (vào trí óc...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự trồng +- (y học) sự cấy dưới da + +@implausibility /im,plɔ:zə'biliti/ +* danh từ +- sự không có vẻ hợp lý, sự không có vẻ thật, sự đáng ngờ + +@implausible /im'plɔ:zəbl/ +* tính từ +- không có vẻ hợp lý, không có vẻ thật, đáng ngờ + +@implead /im'pli:d/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) kiện, khởi tố + +@impleadable /im'pli:dəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể kiện, có thể khởi tố + +@impledge /im'pledʤ/ +* nội động từ +- cầm cố + +@implement /'impliment/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) đồ dùng (đồ đạc quần áo...), dụng cụ, công cụ; phương tiện +=kitchen implements: dụng cụ làm bếp +=the army is an implement of proletarian power: quân đội là một công cụ của chính quyền vô sản +- (ê-cốt) (pháp lý) sự thi hành, sự thực hiện đầy đủ (giao kèo...) +* ngoại động từ +- thi hành, thực hiện đầy đủ (giao kèo, khế ước...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cung cấp dụng cụ +- bổ sung + +@implemental /'impli'mentəl/ +* tính từ +- (thuộc) đồ dùng, (thuộc) dụng cụ; (thuộc) phương tiện +- (như) implementary + +@implementary /,impli'mentəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự thi hành ((cũng) implemental) + +@implementation /,implimen'teiʃn/ +* danh từ +- sự thi hành, sự thực hiện đây đủ +=the implementation of an agreement: sự thi hành một hiệp định +- sự bổ sung + +@impletion /im'pli:ʃn/ +* danh từ +- sự đầy đủ; sự làm đầy + +@implicate /'implikit/ +* danh từ +- ẩn ý, điều ngụ ý; điều ngụ ý +* ngoại động từ +- lôi kéo vào, làm vướng vào, làm liên can vào, làm dính líu vào +=to be implicated in a crime: có dính líu vào tội ác +- ngụ ý, bao hàm, ám chỉ +=silence implicates consent: im lặng là ngụ ý bằng lòng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bện lại, tết lại, xoắn lại + +@implication /,impli'keiʃn/ +* danh từ +- sự lôi kéo vào; sự liên can, sự dính líu; ẩn ý, điều ngụ ý; điều gợi ý +=what are the implications of this statement?: những ẩn ý của lời tuyên bố này là thế nào? +- (số nhiều) quan hệ mật thiết +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bện lại, sự tết lại, sự xoắn lại + +@implicational /'implikətiv/ +* tính từ +- để ngụ ý, để gợi ý + +@implicative /'implikətiv/ +* tính từ +- để ngụ ý, để gợi ý + +@implicatory /'implikətiv/ +* tính từ +- để ngụ ý, để gợi ý + +@implicit /im'plisit/ +* tính từ +- ngấm, ngấm ngầm; ẩn tàng +=an implicit threat: mối đe doạ ngầm +- hoàn toàn tuyệt đối +=implicit obedience: sự tuân lệnh tuyệt đối +- (toán học) ẩn +=implicit function: hàm ẩn + +@implicitness /im'plisitnis/ +* danh từ +- sự ngấm, sự ngấm ngầm; sự ẩn ý +- sự hoàn toàn, sự tuyệt đối + +@implied /im'ploud/ +* tính từ +- ngụ ý, bao hàm, ám chỉ; mặc nhiên + +@implode /im'ploud/ +* nội động từ +- nổ tung vào trong + +@implorable /im'plɔ:rəbl/ +* tính từ +- có thể cầu khẩn, có thể khẩn nài, có thể van xin + +@implore /im'plɔ:/ +* động từ +- cầu khẩn, khẩn nài, van xin +=to implore someone for something: cầu khẩn ai điều gì +=to implore forgiveness: van xin tha thứ + +@implorer /im'plɔ:rə/ +* danh từ +- người cầu khẩn, người khẩn nài, người van xin + +@imploring /im'plɔ:riɳ/ +* tính từ +- cầu khẩn, khẩn nài, van xin + +@imploringness /im'plɔ:riɳnis/ +* danh từ +- tính chất cầu khẩn, tính chất khẩn nài, tính chất van xin + +@implosion /im'plouʤn/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) khép (âm) + +@implosive /im'plousiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) âm khép + +@impluvium /im'plu:viəm/ +* danh từ +- thống hứng nước mưa ((từ cổ,nghĩa cổ) la-mã) + +@imply /im'plai/ +* ngoại động từ +- ý nói; ngụ ý; bao hàm ý +=silence implies consent: im lặng là ngụ ý bằng lòng +=do you imply that i am not telling the truth?: ý anh muốn nói rằng tôi không kể sự thực phải không? + +@impolicy /im'pɔlisi/ +* danh từ +- chính sách vụng, chính sách khôn ngoan +- việc làm thất sách + +@impolite /,impə'lait/ +* tính từ +- vô lễ + +@impoliteness /,impə'laitnis/ +* danh từ +- sự vô lễ + +@impolitic /im'pɔlitik/ +* tính từ +- không chính trị, không khôn ngoan, vụng; thất sách + +@impoliticness /im'pɔlitiknis/ +* danh từ +- tính chất không chính trị, tính chất không khôn ngoan; tính chất thất sách + +@imponderabilia /im,pɔndərə'biliə/ +* danh từ số nhiều +- những cái không thể lường được + +@imponderability /im,pɔndərə'biliti/ +* danh từ +- (vật lý) tính không trọng lượng +- tính không thể cân được, tính không thể đo lường được +- (nghĩa bóng) tính không thể lường được + +@imponderable /im'pɔndərəbl/ +* tính từ +- (vật lý) không có trọng lượng; rất nhẹ +- không thể cân được, không thể đo lường được +- (nghĩa bóng) không thể lường được +* danh từ +- cái không thể lường được + +@imponderableness /im,pɔndərə'biliti/ +* danh từ +- (vật lý) tính không trọng lượng +- tính không thể cân được, tính không thể đo lường được +- (nghĩa bóng) tính không thể lường được + +@imponent /im'pounənt/ +* tính từ +- đề ra một nhiệm vụ +* danh từ +- đề ra một nhiệm vụ + +@import /'impɔ:t/ +* danh từ +- sự nhập, sự nhập khẩu (hàng hoá) +- ((thường) số nhiều) hàng nhập, hàng nhập khẩu +- ý nghĩa, nội dung (của một từ, một văn kiện) +=the import of a statement: nội dung bản tuyên bố +- tầm quan trọng +=a matter of great import: vấn đề quan trọng +* ngoại động từ +- nhập, nhập khẩu (hàng hoá...) +- ngụ ý, ý nói, nghĩa là +=what does this news import?: tin này nghĩa là thế nào? +- cho biết +=a leter importing that...: một bức thư cho biết rằng... +- có quan hệ tới; có tầm quan trọng đối với; cần đối với +=it imports us to know...: chúng ta cần phải được biết... + +@importability /im,pɔ:tə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể nhập được, tính có thể nhập khẩu được (hàng hoá...) + +@importable /im'pɔ:təbl/ +* tính từ +- có thể nhập được, có thể nhập khẩu được (hàng hoá...) + +@importance /im'pɔ:təns/ +* danh từ +- sự quan trọng, tầm quan trọng +=a problem of great importance: một vấn đề rất quan trọng +- quyền thế, thế lực +=self-importance; to speak with an air of importance: nói với vẻ ta đây quan trọng, nói làm ra vẻ quan trọng + +@important /im'pɔ:tənt/ +* tính từ +- quan trọng, trọng đại, trọng yếu, hệ trọng +=an important event: một sự kiện quan trọng +=important personalities: những nhân vật trọng yếu +- có quyền thế, có thế lực +- (như) self-importance +=to look important: ra vẻ ta đây quan trọng + +@importation /,impɔ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự nhập, sự nhập khẩu +- hàng nhập, hàng nhập khẩu + +@importee /,impɔ:'ti:/ +* danh từ +- người mới được nhập vào, người mới được đưa vào +=importees brought to the mountain area to reclain virgin land: những người mới được đưa lên miền núi để vỡ hoang + +@importer /im'pɔ:tə/ +* danh từ +- người nhập hàng, người nhập khẩu; hãng nhập hàng, hãng nhập khẩu + +@importunate /im'pɔ:tjunit/ +* tính từ +- quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ +- thúc bách (công việc...) + +@importunateness /im'pɔ:tjunitnis/ +* danh từ +- tính chất quấy rầy, tính chất nhũng nhiễu; tính chất đòi dai, tính chất nài nỉ +- tính thúc bách + +@importune /im'pɔ:tju:n/ +* động từ +- quấy rầy, nhũng nhiễu; đòi dai, nài nỉ +- gạ gẫm (gái làm tiền) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thúc bách, giục giã + +@importunity /,impɔ:'tju:niti/ +* danh từ +- sự quấy rầy, sự nhũng nhiễu; sự đòi dai, sự nài nỉ +- sự thúc bách (của công việc) + +@imposable /im'pouzəbl/ +* tính từ +- có thể bắt chịu, có thể bắt gánh vác, có thể bắt cáng đáng +- có thể đánh lừa, có thể đánh tráo + +@impose /im'pouz/ +* ngoại động từ +- (: on, upon) đánh (thuế...); bắt chịu, bắt gánh vác, bắt cáng đáng +=to impose heavy taxes upon luxury goods: đánh thuế nặng vào hàng xa xỉ +=to impose one's methods on somebody: bắt ai phải làm theo phương pháp của mình +=to impose oneself on somebody: bắt ai phải chịu đựng mình +- (: upon) đánh lừa tống ấn, đánh lộn sòng, đánh tráo +=to impose something upon somebody: đánh lừa mà tống ấn cái gì cho ai +- (ngành in) lên khuôn (trang in) +- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt lên +* nội động từ +- (: on, upon) gây ấn tượng mạnh mẽ đối với, tác động mạnh đối với; bắt phải kính nể; bắt phải chịu đựng mình +=to impose on someone: gây ấn tượng mạnh mẽ đối với ai; bắt ai phải kính nể +- (: on, upon) lừa gạt, lừa phỉnh, bịp +=to be imposed upon: bị lừa, bị bịp +- (: on, upon) lạm dụng, lợi dụng +=to impose upon someone's kindness: lợi dụng lòng tốt của ai + +@imposer /im'pouzə/ +* danh từ +- người bắt phải chịu, người bắt phải gánh vác, người bắt phải cáng đáng +- người đánh lừa tống ấn, người đánh tráo + +@imposing /im'pouziɳ/ +* tính từ +- gây ấn tượng mạnh mẽ; oai nghiêm, hùng vĩ, đường bệ, bệ vệ +=an imposing scene: quang cảnh hùng vĩ +=an imposing lady: một bà bệ vệ + +@imposingness /im'pouziɳnis/ +* danh từ +- vẻ oai nghiêm, vẻ hùng vĩ, vẻ đường bệ, vẻ bệ vệ + +@imposition /,impə'ziʃn/ +* danh từ +- sự đánh thuế má +- sự bắt chịu, sự gánh vác; sự bắt theo; sự đòi hỏi quá đáng +- sự lừa gạt, trò lừa gạt, trò bịp +- bài phạt (học sinh) ((thường) (viết tắt), (thông tục) impo, impot) +=to set an imposition: bắt làm bài phạt +- (ngành in) sự lên khuôn + +@impossibility /im,pɔsə'biliti/ +* danh từ +- (như) impossibleness +- việc không thể làm được +=don't expect him to do impossibilities: đừng trông chờ anh ta làm những việc không thể làm được +- điều không thể có, điều không thể xảy ra + +@impossible /im'pɔsəbl/ +* tính từ +- không thể làm được +=an impossible task: một công việc không thể làm được +- không thể có được, không thể xảy ra được +=an impossible story: một câu chuyện không thể có được +- không thích hợp, không tiện, không dễ dàng +- (thông tục) quá quắt, quá đáng, không thể chịu được +=an impossible fellow: thằng cha quá quắt, không thể chịu được + +@impossibleness /im'pɔsəblnis/ +* danh từ ((cũng) impossibility) +- sự không thể làm được +- sự không thể có được, sự không thể xảy ra được + +@impossibly /im'pɔsəbli/ +* phó từ +- không thể làm được +- không thể có được, không thể xảy ra được + +@impost /'impoust/ +* danh từ +- thuế nhập hàng, thuế nhập khẩu; thuế hải quan +- (từ lóng) trọng lượng chấp (đeo thêm vào ngựa trong một cuộc chạy đua cố chấp) +- chân vòm + +@imposter / (impostor) / +* danh từ +- kẻ lừa đảo +- kẻ mạo danh + +@imposthume / (imposthume) / +* danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) +- nhọt, ung, nhọt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@impostor / (impostor) / +* danh từ +- kẻ lừa đảo +- kẻ mạo danh + +@impostrous /im'pɔstrəs/ +* tính từ +- lừa đảo +- mạo danh + +@impostume / (imposthume) / +* danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) +- nhọt, ung, nhọt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@imposture /im'pɔstju:m/ +* danh từ +- sự lừa đảo, sự lừa gạt +- sự mạo danh + +@impot /'impɔt/ +* danh từ +- (thông tục) bài phạt (học sinh) + +@impotence /'impətəns/ +* danh từ +- sự bất lực +- (y học) bệnh liệt dương + +@impotency /'impətəns/ +* danh từ +- sự bất lực +- (y học) bệnh liệt dương + +@impotent /'impətənt/ +* tính từ +- bất lực, yếu đuối, lọm khọm +=an impotent old man: một cụ già lọm khọm +- bất lực, không có hiệu lực gì +=in an impotent rage: trong một cơn giận dữ bất lực +- (y học) liệt dương + +@impotentness /'impətəns/ +* danh từ +- sự bất lực +- (y học) bệnh liệt dương + +@impound /im'paund/ +* ngoại động từ +- nhốt (súc vật) vào bãi rào; cất (xe cộ...) vào bãi rào +- nhốt, giam (người) +- ngăn (nước để tưới) +- sung công, tịch thu + +@impoundable /im'paundəbl/ +* tính từ +- có thể nhốt vào bãi rào (súc vật); có thể cất vào bãi rào (xe cộ...) +- có thể nhốt; có thể giam (người) +- có thể ngăn (nước để tưới) +- có thể sung công, có thể tịch thu + +@impoundage /im'paundmənt/ +* danh từ +- sự nhốt vào bãi rào (súc vật); sự cất vào bãi rào (xe cộ...) +- sự nhốt, sự giam (người...) +- sự ngăn (nước để tưới) +- sự sung công, sự tịch thu + +@impounder /im'paundə/ +* danh từ +- người nhốt súc vật vào bãi rào + +@impoundment /im'paundmənt/ +* danh từ +- sự nhốt vào bãi rào (súc vật); sự cất vào bãi rào (xe cộ...) +- sự nhốt, sự giam (người...) +- sự ngăn (nước để tưới) +- sự sung công, sự tịch thu + +@impoverish /im'pɔvəriʃ/ +* ngoại động từ +- bần cùng hoá, làm cho nghèo khổ +- làm kiệt màu +=impoverished soil: đất kiệt màu +- làm hết công dụng; làm hao mòn +=rubber becomes impoverished after a time: sau một thời gian cao su mất công dụng (đàn hồi) +- làm kiệt, làm suy nhược (sức) + +@impoverishment /im'pɔvəriʃmənt/ +* danh từ +- sự bần cùng hoá, sự làm nghèo khổ +- sự kiệt quệ +- sự mất công dụng + +@impracticability /im,præktikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể thi hành được, tính không thể thực hiện được +- tính khó dùng, tính không thể điều khiển được +- tính không thể đi qua được (của một con đường) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính khó chơi, tính khó giao du + +@impracticable /im'præktikəbl/ +* tính từ +- không thể thi hành được, không thể thực hiện được +=an impracticable plan: một kế hoạch không thể thực hiện được +- khó dùng, không thể điều khiển được (dụng cụ, đồ dùng...) +- không thể qua được, không thể đi được +=an impracticable road: một con đường xấu không thể đi được +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khó chơi, khó giao du +=an impracticable fellow: một gã khó chơi + +@impracticableness /im,præktikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể thi hành được, tính không thể thực hiện được +- tính khó dùng, tính không thể điều khiển được +- tính không thể đi qua được (của một con đường) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính khó chơi, tính khó giao du + +@impractical /im'præktikəl/ +* tính từ +- không thực tế + +@impracticality /im,prækti'kæliti/ +* danh từ +- tính không thực tế +- điều không thực tế + +@imprecate /'imprikeit/ +* ngoại động từ +- nguyền rủa + +@imprecatingly /'imprikeitiɳli/ +* phó từ +- chửi rủa, nguyền rủa + +@imprecation /,impri'keiʃn/ +* danh từ +- sự chửi rủa, sự nguyền rủa +- câu chửi rủa, lời nguyền rủa + +@imprecator /'imprikeitə/ +* danh từ +- người chửi rủa, người nguyền rủa + +@imprecatory /'imprikeitəri/ +* tính từ +- chửi rủa, nguyền rủa + +@imprecise /,impri'sais/ +* tính từ +- không chính xác, không đúng +- mơ hồ + +@impreciseness /,impri'saisnis/ +* danh từ +- tính không chính xác, tính không đúng +- tính mơ hồ + +@imprecision /,impri'saisnis/ +* danh từ +- tính không chính xác, tính không đúng +- tính mơ hồ + +@impregnability /im,pregnə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đánh chiếm được +- sự vững chắc, sự vững vàng; tính không lay chuyển được + +@impregnable /im'prəgnəbl/ +* tính từ +- không thể đánh chiếm được +=an impregnable fortress: pháo đài không thể đánh chiếm được +- vững chắc, vững vàng, không gì lay chuyển được +=impregnable arguments: lý lẽ vững vàng +=impregnable belief: lòng tin không gì lay chuyển được +- có thể thụ tinh (trứng) + +@impregnate /im'prəgnit/ +* tính từ +- đã thụ tinh (con vật cái); có chửa, có mang +- thấm, nhiễm +=to be impregnate with wrong ideas: nhiễm tư tưởng sai lầm +* ngoại động từ +- cho thụ tinh; làm có mang, làm thụ thai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm màu mỡ (đất đai); làm sinh sản +- làm thấm nhuần, làm nhiễm vào +=to become impregnated with bad habits: bị tiêm nhiễm thói hư tật xấu +- thấm đẫm; làm thấm đầy +=to impregnate one's clothing with insecticide: thấm thuốc trừ sâu đầy quần áo + +@impregnation /,impreg'neiʃn/ +* danh từ +- sự thụ tinh, sự làm thụ thai; sự thụ thai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự làm màu mỡ (đất đai); sự làm sinh sản +- sự thấm nhuần, sự tiêm nhiễm +- sự thấm đẫm; sự làm thấm đầy + +@impresari /,impre'sɑ:riou/ +* danh từ, số nhiều impresarios, impresari +- người tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu; ông bầu (gánh hát, đoàn vũ ba lê, đoàn ca múa nhạc...) + +@impresario /,impre'sɑ:riou/ +* danh từ, số nhiều impresarios, impresari +- người tổ chức các buổi biểu diễn sân khấu; ông bầu (gánh hát, đoàn vũ ba lê, đoàn ca múa nhạc...) + +@imprescribable /,impris'kriptəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) không thể xâm phạm được, không thể tước được +=an imprescriptible right: quyền không thể xâm phạm được + +@imprescriptibility /'impris,kripti'biliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính không thể xâm phạm được, tính không thể tước được + +@imprescriptible /,impris'kriptəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) không thể xâm phạm được, không thể tước được +=an imprescriptible right: quyền không thể xâm phạm được + +@impress /im'pres/ +* danh từ +- sự đóng dấu +- dấu (đóng vào, in vào...) +- (nghĩa bóng) dấu ấn +=a work bearing an impress of genius: tác phẩm mang dấu ấn của một thiên tài +* ngoại động từ +- đóng, in (dấu lên cái gì); đóng dấu vào, in dấu vào (cái gì) +=to impress the wax with a stamp: đóng dấu vào miếng sáp bằng con dấu +- ghi sâu vào, khắc sâu vào, in sâu vào +=to impress something on the memory: ghi sâu cái gì vào ký ức +- gây ấn tượng; làm cảm động, làm cảm kích +=to be deeply impressed by someone's kindness: cảm kích sâu sắc vì lòng tốt của ai +* ngoại động từ +- (sử học) cưỡng bách (thanh niên...) tòng quân, bắt (thanh niên...) đi lính +- trưng thu, sung công (hàng hoá...) +- đưa vào, dùng (những sự kiện... để làm dẫn chứng, để lập luận...) + +@impressibility /im,presi'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cảm động, tính dễ cảm kích +- tính dễ bị ảnh hưởng + +@impressible /im'presəbl/ +* tính từ +- dễ cảm động, dễ cảm kích +- dễ bị ảnh hưởng + +@impression /im'preʃn/ +* danh từ +- ấn tượng +=to make a strong impression on someone: gây một ấn tượng mạnh mẽ đối với ai +- cảm giác; cảm tưởng +=to be under the impression that...: có cảm tưởng rằng... +- sự đóng, sự in (dấu, vết) +- dấu, vết, dấu in, vết in, dấu hằn, vết hằn, vết ấn +=the impression of a seal on wax: vết con dấu đóng trên sáp +- (ngành in) sự in; bản in; số lượng in +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuật nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...) + +@impressionability /im,preʃnə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm +- tính dễ bị ảnh hưởng + +@impressionable /im'preʃnəbl/ +* tính từ +- dễ xúc cảm, nhạy cảm +- dễ bị ảnh hưởng + +@impressionableness /im,preʃnə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ xúc cảm, tính nhạy cảm +- tính dễ bị ảnh hưởng + +@impressional /im'preʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) ấn tượng + +@impressionary /im,preʃə'nistik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa ấn tượng +- (thuộc) trường phái ấn tượng +=an impressionistic painting: một bức hoạ thuộc trường phái ấn tượng + +@impressionism /im'preʃnizm/ +* danh từ, (nghệ thuật) +- chủ nghĩa ấn tượng +- trường phái ấn tượng + +@impressionist /im'preʃnist/ +* danh từ +- (nghệ thuật) người theo trường phái ấn tượng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người nhại các nhân vật nổi tiếng (trên sân khấu...) + +@impressionistic /im,preʃə'nistik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa ấn tượng +- (thuộc) trường phái ấn tượng +=an impressionistic painting: một bức hoạ thuộc trường phái ấn tượng + +@impressive /im'presiv/ +* tính từ +- gây ấn tượng sâu sắc, gây xúc động, gợi cảm +- hùng vĩ, nguy nga, oai vệ, uy nghi +=an impressive scene: cảnh hùng vĩ + +@impressiveness /im'presivnis/ +* danh từ +- sự gây ấn tượng sâu sắc, sự gây xúc động, sự gợi cảm +- vẻ hùng vĩ, vẻ nguy nga, vẻ oai vệ, vẻ uy nghi + +@impressment /im'presmənt/ +* danh từ +- (sử học) sự cưỡng bách tòng quân, sự bắt lính +- sự trưng thu, sự sung công (hàng hoá...) + +@imprest /'imprest/ +* danh từ +- tiền tạm ứng, tiền cho vay trước (để làm việc công) + +@imprimatur /,impri'meitə/ +* danh từ +- giấy phép cho in (một cuốn sách) (bây giờ thường chỉ dùng trong trường hợp sách của nhà thơ la-mã cho phép) +- (nghĩa bóng) sự phê chuẩn, sự chuẩn y, sự đồng ý, sự tán thành +=the imprimatur of literary critics: sự tán thành của các nhà phê bình văn học + +@imprimis /im'praimis/ +* phó từ +- trước hết, trước tiên + +@imprint /'imprint/ +* danh từ +- dấu vết, vết in, vết hằn +=the imprint of a foot on sand: dấu bàn chân trên cát +=the imprint of suffering on someone's face: nét hằn của sự đau khổ trên khuôn mặt ai +- ảnh hưởng sâu sắc +- phần ghi của nhà xuất bản (tên nhà xuất bản, ngày xuất bản, số lượng... ở đầu hoặc cuối sách ((thường) publisher's imprint, printer's imprint) +* ngoại động từ +- đóng, in (dấu); in dấu vào, đóng dấu vào (cái gì) +=to imprint a postmark on a letter: đóng dấu bưu điện lên một lá thư +=to imprint the paper with a seal: đóng dấu vào giấy bằng một con dấu +- ghi khắc, ghi nhớ, in sâu vào, in hằn +=ideas imprinted on the mind: tư tưởng ăn sâu vào đầu óc ai + +@imprison /im'prizn/ +* ngoại động từ +- bỏ tù, tống giam, giam cầm +- (nghĩa bóng) giam hãm, o bế + +@imprisonable /im'priznnəbl/ +* tính từ +- có thể bỏ tù, có thể tống giam, có thể giam cầm +- (nghĩa bóng) có thể giam hãm, có thể o bế +- có thể phạt tù + +@imprisonment /im'priznmənt/ +* danh từ +- sự bỏ tù, sự tống giam, sự giam cầm +- (nghĩa bóng) sự giam hãm, sự o bế + +@improbability /im,prɔbə'biliti/ +* danh từ +- tính không chắc có thực, tính không chắc sẽ xảy ra ((cũng) improbableness) +- cái không chắc có thực, cái không chắc sẽ xảy ra; chuyện đâu đâu + +@improbable /in'prɔbəbl/ +* tính từ +- không chắc, không chắc có thực, không chắc sẽ xảy ra; đâu đâu +=an improbable story: một câu chuyện không chắc có thực, một câu chuyện đâu đâu + +@improbableness /in'prɔbəblnis/ +* danh từ +- tính không chắc có thực, tính không chắc sẽ xảy ra ((cũng) improbability) + +@improbity /im'proubili/ +* danh từ +- sự bất lương, sự gian dối; sự thiếu thành thực, sự không trung thực + +@impromptu /im'prɔmptju:/ +* danh từ +- bài nói ứng khẩu, bài thơ ứng khẩu; lời nói cương (trên sân khấu) +- (âm nhạc) khúc tức hứng +* tính từ & phó từ +- không chuẩn bị trước, ứng khẩu +=an impromptu speech: bài nói ứng khẩu +=to answers impromptu: trả lời ứng khẩu + +@improper /im'prɔpə/ +* tính từ +- không hợp, không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ; không phải lỗi, không phải phép, không ổn +- sai, không đúng +=improper treatment of disease may cause death: trị bệnh sai có thể làm người bệnh thiệt mạng +- không lịch sự, không đứng đắn, không chỉnh +=improper manters: cách xử sự không đứng đắn + +@impropriate /im'prouprieit/ +* ngoại động từ +- thế tục hoá (tài sản của nhà thờ) + +@impropriation /im,proupri'eiʃn/ +* danh từ +- sự thế tục hoá tài sản của nhà thờ + +@impropriety /,imprə'praiəti/ +* danh từ +- sự không thích hợp, sự không đúng lúc, sự không đúng chỗ, sự không phải lối, sự không phải phép +- sự sai lầm, sự không đúng +- sự không lịch sự, sự không đứng đắn, sự không chỉnh +- thái độ không đứng đắn, thái độ không lịch sự, thái độ không chỉnh; hành động không đứng đắn, hành động không lịch sự, hành động không chỉnh +- (ngôn ngữ học) sự dùng sai từ + +@improvability /im,pru:və'biliti/ +* danh từ +- tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn + +@improvable /im'pru:vəbl/ +* tính từ +- có thể cải tiến, có thể cải thiện, có thể làm cho tốt hơn + +@improvableness /im,pru:və'biliti/ +* danh từ +- tính có thể cải tiến, tính có thể cải thiện, tính có thể làm cho tốt hơn + +@improve /im'pru:v/ +* ngoại động từ +- cải tiến, cải thiện, cải tạo, trau dồi (tư tưởng), mở mang (kiến thức...) +=to improve one's style of work: cải tiến lề lối làm việc +=to improve one's life: cải thiện đời sống +- lợi dụng, tận dụng +=to improve the occasion: tận dụng cơ hội +* nội động từ +- được cải tiến, được cải thiện, trở nên tốt hơn; tiến bộ +=to improve in health: sức khoẻ tốt hơn lên +=her english improves very quickly: cô ta tiến nhanh về tiếng anh +!to improve away +- cải tiến để xoá bỏ (những cái chưa tốt...); loại trừ (những cái chưa tốt...) bằng cách cải tiến +!to improve on (uopn) +- làm tốt hơn, hoàn thiện hơn +=this can hardly be improved on: cái đó khó mà làm tốt hơn được + +@improvement /im'pru:vmənt/ +* danh từ +- sự cải tiến, sự cải thiện, làm cho tốt hơn; sự trau dồi, sự mở mang (trí tuệ, kiến thức...) +- sự sửa sang, sự đổi mới (cho đẹp, tốt hơn) +=i have noticed a number of improvements in this town: tôi để ý thấy một số đổi mới ở thành phố này +- sự tiến bộ, sự tốt hơn, sự khá hơn +=this composition is an improvement on (over) your last: bài luận này của anh khá hơn bài trước +=there's a marked improvement in his health: sức khoẻ anh ta khá hơn rõ rệt +- sự lợi dụng, sự tận dụng (cơ hội) + +@improver /im'pru:və/ +* danh từ +- người cải tiến, người cải thiện +- người luyện việc (ở xưởng máy, với lương thấp, cốt để trau dồi thêm kỹ thuật chuyên môn) +- chất gia tăng (thêm vào để làm cho thức ăn... tốt hơn) + +@improvidence /im'prɔvidəns/ +* danh từ +- tính không biết lo xa +- tính hoang toàng xa phí + +@improvident /im'prɔvidənt/ +* tính từ +- không biết lo xa, không biết lo liệu trước +- hoang toàng xa phí + +@improvisation /,imprəvai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự ứng khẩu +- sự ứng biến, sự làm ngay được +- (âm nhạc) khúc tức hứng + +@improvisator /im'prɔvizeitə/ +* danh từ +- người nói ứng khẩu; người làm thơ ứng khẩu +- (âm nhạc) người soạn khúc tức hứng + +@improvisatory /,improu'vizəitəri/ +* tính từ +- ứng khẩu, có tính chất ứng khẩu + +@improvise /'imprəvaiz/ +* ngoại động từ +- ứng khẩu, cương (trên sân khấu...) +- làm ứng biến, làm ngay được +=to improvise a bed out of leaves: ứng biến làm ngay được một chỗ nằm bằng lá cây + +@improvised /'imprəvaizd/ +* tính từ +- ứng khẩu +- làm ứng biến, làm ngay được + +@imprudence /im'pru:dəns/ +* danh từ +- sự không thận trọng, sự khinh suất ((cũng) imprudentness) +- việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất + +@imprudency /im'pru:dəns/ +* danh từ +- sự không thận trọng, sự khinh suất ((cũng) imprudentness) +- việc làm thiếu thận trọng; hành động khinh suất + +@imprudent /im'pru:dənt/ +* tính từ +- không thận trọng, khinh suất + +@imprudentness /im'pru:dəntnis/ +* danh từ +- sự không thận trọng, sự khinh suất ((cũng) imprudence, imprudency) + +@impudence /im'pru:dəns/ +* danh từ +- (như) impudentness +- hành động trơ tráo, hành động trơ trẽn, hành động vô liêm sỉ +- lời nói láo xược; hành động láo xược + +@impudent /im'pru:dənt/ +* tính từ +- trơ tráo, trơ trẽn, mặt dạn mày dày, vô liêm sỉ +=what an impudent rascal!: thật là một thằng xỏ lá mặt dày +=what an impudent slander!: thật là một sự vu khống trơ trẽn! +- láo xược, hỗn xược + +@impudentness /im'pru:dəntnis/ +* danh từ ((cũng) impudence) +- tính trơ tráo, tính trơ trẽn, tính vô liêm sỉ +- sự láo xược, sự hỗn xược + +@impudicity /,impju'disiti/ +* danh từ +- tính trơ trẽn, tính không biết xấu hổ, tính không biết thẹn + +@impugn /im'pju:n/ +* ngoại động từ +- công kích, bài bác +=to impugn a statement: công kích một bản tuyên bố +- đặt thành vấn đề nghi ngờ, nghi vấn + +@impugnability /im,pju:nə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể công kích, tính có thể bài bác +- tính có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, tính có thể nghi vấn + +@impugnable /im'pju:nəbl/ +* tính từ +- có thể công kích, có thể bài bác +- có thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, có thể nghi vấn + +@impugnment /im'pju:nmənt/ +* danh từ +- sự công kích, sự bài bác +- đặt thành vấn đề nghi ngờ, nghi vấn + +@impuissance /im'pju:isnt/ +* danh từ +- sự yếu ớt, sự bất lực + +@impuissant /im'pju:isnt/ +* tính từ +- yếu ớt, bất lực + +@impulse /'impʌls/ +* danh từ +- sức đẩy tới +=to give an impulse to trade: đẩy mạnh việc buôn bán +- sự bốc đồng; cơn bốc đồng +=a man of impulse: người hay bốc đồng +- sự thúc đẩy, sự thôi thúc +- (kỹ thuật) xung lực + +@impulse buying /'impʌls'baiiɳ/ +* danh từ +- sự mua sắm bừa bâi, sự mua sắm tuỳ hứng + +@impulsion /im'pʌlʃn/ +* danh từ +- sự đẩy tới, sức đẩy tới +- sự bốc đồng; cơn bốc đồng +- sự thúc đẩy, sự thôi thúc +- (kỹ thuật) xung động + +@impulsive /im'pʌlsiv/ +* tính từ +- đẩy tới, đẩy mạnh +- bốc đồng +=an impulsive act: một hành động bốc đồng +=an impulsive person: người hay bốc đồng +- thôi thúc, thúc đẩy +- (kỹ thuật) xung + +@impulsiveness /im'pʌlsivnis/ +* danh từ +- tính bốc, bốc đồng + +@impultative /im'pju:tətiv/ +* tính từ +- để đổ cho, để quy cho; do sự đổ cho + +@impultativeness /im'pju:tətivnis/ +* danh từ +- tính chất đổ cho, tính chất quy cho + +@impunity /im'pju:niti/ +* danh từ +- sự được miễn hình phạt; sự không bị trừng phạt +=with impunity: không bị trừng phạt +- sự không bị thiệt hại, sự không bị mất mát + +@impure /im'pjuə/ +* tính từ +- không trong sạch, không tinh khiết; dơ bẩn, ô uế +- không trinh bạch, không trong trắng +- có pha trộn, pha tạp; có lẫn màu khác +- (nghệ thuật) không trong sáng; có lẫn màu khác +- (nghệ thuật) không trong sáng (văn); lai căng + +@impureness /im'pjuənis/ +* danh từ +- sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế ((cũng) impurity) + +@impurity /im'pjuəriti/ +* danh từ +- sự không trong sạch, sự không tinh khiết; sự dơ bẩn, sự ô uế ((cũng) impureness) +- chất bẩn +- sự không trinh bạch, sự không trong trắng +- tính pha trộn, tính pha tạp +- (nghệ thuật) tính không trong sáng (văn); tính lai căng + +@imputability /im,pju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể đổ cho, tính có thể quy cho + +@imputable /im'pju:təbl/ +* tính từ +- có thể đổ cho, có thể quy cho + +@imputableness /im,pju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể đổ cho, tính có thể quy cho + +@imputation /,impju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự đổ tội, sự quy tội (cho người nào) +- tội đổ cho ai, lỗi quy cho ai, điều quy cho ai + +@impute /im'pju:t/ +* ngoại động từ +- đổ (tội...) cho, quy (tội...) cho +=to impute a blame to someone: đổ lỗi cho ai + +@in /in/ +* giới từ +- ở, tại, trong (nơi chốn, không gian...) +=in the room: trong phòng +=in the soviet union: ở liên xô +=in the sky: trong bầu trời +=in the crowed: trong đám đông +=in the dark: trong bóng tối +=in the rain: trong mưa, dưới trời mưa +=in a storm: trong cơn bão +=to serve in the army: phục vụ trong quân đội +=in shakespeare: trong (những tác phẩm của) sếch-xpia +- về, vào, vào lúc, trong, trong lúc (thời gian) +=in spring: về mùa xuân +=in 1945: vào năm 1945 +=in the morning: vào buổi sáng +=the first time in one's life: lần đầu tiên trong đời +=in an hour: trong một tiếng đồng hồ, trong một giờ +=it was done in a day: việc đó làm xong trong một ngày +- ở vào, trong (phạm vi, hoàn cảnh, điều kiện, trạng thái, tâm trạng...); trong khi, trong lúc, đang lúc, đang +=to be in a favourable postision: ở vào thế thuận lợi +=in any case: trong bất kỳ trường hợp nào +=in someone's power: trong phạm vi quyền lực của ai +=in someone's place: ở vào địa vị ai +=blind in one eye: chột mắt +=small in stature: vóc người nhỏ bé +=in perplexity: đang bối rối lúng túng +=in a firy: trong cơn giận dữ +=in tears: đang khóc +=in debt: mang công mắc nợ +=in fruit: đang ra quả +=in crosssing the river: trong khi qua sông +=in my absence: trong lúc tôi vắng mặt +=in the very act: khi đang hành động, quả tang +- vào, vào trong +=to throw in the fire: ném vào lửa +=to look in a mirror: nhìn vào gương +=to be absorbed in work: mải mê công việc +- theo +=in my opinion: theo ý kiến tôi +=in his fancy: theo trí tưởng tượng của hắn; trong trí tưởng tượng của hắn +- thành +=packed in dozens: đóng thành từng tá +=to go in twos and threes: đi thành từng nhóm hai, ba +=to cut in two: cắt thành hai phần, chia làm đôi +=falling in folds: rủ xuống thành nếp +- bằng +=writter in english: viết bằng tiếng anh +=to build in wood: xây dựng bằng gỗ +=a statue in marble: pho tượng bằng cẩm thạch +- mặc, đeo... +=a lady in in red: một bà mặc áo màu đỏ +=in decorations: đeo huân chương +- vì +=to cry in pain: kêu khóc vì đau +- để +=in my defence: để bảo vệ cho tôi +=in reply to...: để trả lời cho... +=in return for something: để đền đáp lại cái gì, để trả lại cái gì +=in opposition to: để chống lại, để phản đối lại +- về, ở +=to be weak in english: kém về môn tiếng anh +=a lecture in anatomy: bài thuyết trình về giải phẫu +=to differ in something: khác nhau về cái gì +=to change in volume: thay đổi về khối lượng +=to diminish in size: thu nhỏ về kích thước +=rich in quality: phong phú về chất lượng +=to believe in something: tin tưởng ở cái gì +=the latest thing in electronics: (thông tục) cái mới nhất về điện tử +=four meters in length: bốn mét (về) chiều dài +=three metters in width: bốn mét (về) chiều rộng +!in all +- (xem) all +!in fact +- (xem) fact +!in itself +- (xem) itself +!in so far as +- (xem) far +!in that +- bởi vì +!in truth +- thực vậy +!to be not in it +- không nước gì, không ăn thua gì; không phải là một đối thủ đáng gờm +!he has it in him +- hắn có đủ khả năng làm điều đó +!there is not one in a hundred +- trăm phần không có lấy một phần +* phó từ +- vào +=to walk in: đi vào, bước vào +=to lock somebody in: giam ai vào +- ở nhà +=is anyone in?: có ai ở nhà không? +- đến, đến bến, cặp bến +=summer is in: mùa hạ đã đến +=the train is in: xe lửa đã đến +=the boat is in: tàu đã cặp bến +- đang nắm chính quyền +=the vietnam workres' party is one which is in: đảng lao động việt nam là đảng nắm chính quyền +- đang mùa; đang thịnh hành, đang là cái mốt +=pineapples are in: đang mùa dứa +=nylon stocking are in: bít tất ny lông đang là cái mốt +- ở trong, ở bên trong +=a coat with the woolly side in: áo choàng có lượt len lót trong +!to be in for +- mắc vào, lâm vào +=to be in for trouble: lâm vào cảnh khó chịu phiền muộn +=to be in for it: gặp chịu khó chuyện, gặp chuyện bực mình (do chính mình gây ra) +- dự thi (một cuộc đua...) +=to be in for an examination: đi thi +!to be in with somebody +- giận ai, bực mình với ai +!in and out +- ra ra vào vào, đi đi lại lại +!in on it +- (thông tục) biết thừa đi rồi, biết tỏng đi rồi +!in with it! +- để vào!, đem vào! +* danh từ +- (số nhiều) (chính trị) (the ins) đảng đang nắm chính quyền +=the ins and the outs: đảng đang nắm chính quyền và đảng không nắm chính quyền +- đảng viên đảng nắm chính quyền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nơi vào, chỗ vào; sự đưa vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thế lực +!the ins and outs +- những chỗ lồi ra lõm vào, những chỗ ngoằn ngoèo (của một nơi nào) +- những chi tiết (của một vấn đề...) +* tính từ +- trong, nội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cầm quyền +=the in party: đảng cầm quyền +* ngoại động từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ); (tiếng địa phương) +- thu thập lại, thu vén lại, thu lại; gặt +=to in the hay before it rains: thu vén cỏ khô trước khi trời mưa +- bao quanh, quây lại + +@inability /,inə'biliti/ +* danh từ +- sự không có khả năng, sự bất lực, sự bất tài + +@inaccessibility /'inæk,sesə'biliti/ +* danh từ +- sự không tới được, sự không tới gần được; sự không vào được +- (hàng hải) sự không ghé vào được, sự không cặp bến được +- sự khó gần (người) +- sự khó có được, sự khó kiếm được, sự không thể đạt tới được +- sự khó nắm, sự khó hiểu + +@inaccessible /,inæk'sesəbl/ +* tính từ +- không tới được, không tới gần được; không vào được +- (hàng hải) không ghé vào được, không cặp bến được +- khó gần (người) +- khó có được, khó kiếm được, không thể đạt tới được +- khó nắm được, khó hiểu được + +@inaccessibleness /'inæk,sesə'biliti/ +* danh từ +- sự không tới được, sự không tới gần được; sự không vào được +- (hàng hải) sự không ghé vào được, sự không cặp bến được +- sự khó gần (người) +- sự khó có được, sự khó kiếm được, sự không thể đạt tới được +- sự khó nắm, sự khó hiểu + +@inaccuracy /in'ækjurəsi/ +* danh từ +- sự không đúng, sự sai; tính không đúng +- điểm không đúng, điểm sai + +@inaccurate /in'ækjurit/ +* tính từ +- không đúng, sai, trật + +@inaccurateness /in'ækjuritnis/ +* danh từ +- tính không đúng, tính sai + +@inaction /in'ækʃn/ +* danh từ +- sự không hoạt động, sự thiếu hoạt động, sự ì + +@inactivate /in'æktiveit/ +* ngoại động từ +- làm cho không hoạt động +- (y học), (hoá học) khử hoạt tính +- (quân sự) rút (một đơn vị) ra khỏi danh sách quân thường trực + +@inactivation /in,ækti'veitʃn/ +* danh từ +- sự làm cho không hoạt động +- (y học), (hoá học) sự khử hoạt tính +- (quân sự) sự rút (một đơn vị) ra khỏi danh sách quân thường trực + +@inactive /in'æktiv/ +* tính từ +- không hoạt động, thiếu hoạt động, ì + +@inactiveness /in'æktivnis/ +* danh từ +- tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì + +@inactivity /in'æktivnis/ +* danh từ +- tính kém hoạt động, tính thiếu hoạt động, tính ì; tình trạng kém hoạt động, tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng ì + +@inadaptability /'inə,dæptə'biliti / +* danh từ +- tính không thể thích nghi, tính không thể thích ứng +- tính không thể phỏng theo + +@inadaptable /,inə'dæptəbl/ +* tính từ +- không thể thích nghi, không thể thích ứng +- không thể phỏng theo + +@inadequacy /in'ædikwəsi/ +* danh từ ((cũng) inadequateness) +- sự không tương xứng, sự không xứng, sự không thích đáng, sự không thoả đáng +- sự không đủ, sự không đầy đủ, sự thiếu + +@inadequate /in'ædikwit/ +* tính từ +- không tương xứng, không xứng, không thích đáng, không thoả đáng +=the inadequate settlement of a problem: việc giải quyết không thoả đáng một vấn đề +- không đủ, không đầy đủ, thiếu +=inadequate information: tin tức không đầy đủ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; không trưởng thành được về tâm lý + +@inadequateness /in'ædikwitnis/ +* danh từ +- (như) inadequacy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự không thể thích nghi đầy đủ với xã hội; sự không trưởng thành được về tâm lý + +@inadhesive /,inəd'hi:siv/ +* tính từ +- không dính (băng...) + +@inadmissibility /'inəd,misə'biliti/ +* danh từ +- tính không nhận, tính không thể chấp nhận, tính không thể thừa nhận +- tính không thể thu nạp, tính không thể kết nạp, tính không thể nhận vào + +@inadmissible /,inəd'misəbl/ +* tính từ +- không thể nhận, không thể chấp nhận, không thể thừa nhận +=an inadmissible proposal: một đề nghị không thể chấp nhận được +- không thể thu nạp (vào chức vụ gì...), không thể kết nạp, không thể nhận vào + +@inadvertence /,inəd'və:təns/ +* danh từ +- sự vô ý, sự không chú ý; sự thiếu thận trọng, sự sơ xuất, sự cẩu thả +- sự không cố ý; sự không chủ tâm + +@inadvertency /,inəd'və:təns/ +* danh từ +- sự vô ý, sự không chú ý; sự thiếu thận trọng, sự sơ xuất, sự cẩu thả +- sự không cố ý; sự không chủ tâm + +@inadvertent /,inəd'və:tənt/ +* tính từ +- vô ý, không chú ý; thiếu thận trọng, sơ xuất, cẩu thả +=an inadvertent answers: câu trả lời thiếu thận trọng +- không cố ý; không chủ tâm (hành động) + +@inadvisability /'inəd,vaizə'biliti/ +* danh từ +- tính không nên, tính không theo, tính không thích hợp +- tính không khôn, tính không khôn ngoan + +@inadvisable /,inəd'vaizəbl/ +* tính từ +- không nên, không theo, không thích hợp +- không khôn, không khôn ngoan + +@inadvisableness /'inəd,vaizə'biliti/ +* danh từ +- tính không nên, tính không theo, tính không thích hợp +- tính không khôn, tính không khôn ngoan + +@inaesthetic /,ini:s'θetik/ +* tính từ +- thiếu thẩm m + +@inalienability /in,eiljənə'biliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính không thể chuyển nhượng, tính không thể nhượng lại + +@inalienable /in'eijənəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) không thể chuyển nhượng, không thể nhượng lại (tài sản) + +@inalienableness /in,eiljənə'biliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính không thể chuyển nhượng, tính không thể nhượng lại + +@inalterability /in,ɔltərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể thay đổi, tính không thể biến đổi + +@inalterable /in'ɔ:ltərəbl/ +* tính từ +- không thể thay đổi, không thể biến đổi + +@inalterableness /in,ɔltərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể thay đổi, tính không thể biến đổi + +@inamorata /in,æmə'rɑ:tə/ +* danh từ +- người yêu, tình nhân (đàn bà) + +@inamorato /in,æmə'rɑ:tou/ +* danh từ +- người yêu, tình nhân (đàn ông) + +@inane /i'nein/ +* tính từ +- ngu ngốc, ngớ ngẩn; vô nghĩa +=an inane chap: một gã ngu ngốc +=an inane remark: một nhận xét ngớ ngẩn vô nghĩa +- trống rỗng +* danh từ +- khoảng trống vũ tr + +@inanimate /in'ænimit/ +* tính từ +- vô sinh; không có sinh khí; vô tri vô giác +=inanimate matter: chất vô sinh +- nhạt nhẽo, buồn tẻ, thiếu hoạt động +=an inanimate conversation: cuộc nói chuyện nhạt nhẽo +=an inanimate look: vẻ mặt buồn tẻ + +@inanimateness /in'ænimitnis/ +* danh từ +- tính vô sinh; tình trạng không có sinh khí; tính vô tri vô giác +- tính nhạt nhẽo, tính buồn tẻ, tính thiếu hoạt động + +@inanimation /in,æni'meiʃn/ +* danh từ +- sự thiếu sinh khí; sự vô tri vô giác +- sự nhạt nhẽo, sự buồn tẻ, sự thiếu hoạt động + +@inanition /,nə'niʃn/ +* danh từ +- sự đói lả +- sự trống không, sự trống rỗng + +@inanity /i'næniti/ +* danh từ +- sự ngu ngốc, sự ngớ ngẩn; sự vô nghĩa +- hành động ngớ ngẩn; lời nói ngớ ngẩn vô nghĩa +- sự trống rỗng, sự trống không + +@inappeasable /,inə'pi:zəbl/ +* tính từ +- không thể khuyên giải, không thể an ủi, không thể làm nguôi +- không thể làm dịu đi, không thể làm cho đ + +@inappetence /in'æpitəns/ +* danh từ +- sự không muốn, sự không thèm + +@inappetency /in'æpitəns/ +* danh từ +- sự không muốn, sự không thèm + +@inapplicability /'in,æplikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể áp dụng được, tính không thể ứng dụng được + +@inapplicable /,inə'pri:ʃəbl/ +* tính từ +- không thể áp dụng được, không thể ứng dụng được +- không xứng, không thích hợp +=to be inapplicable to something: không thích hợp với cái gì + +@inapplicableness /'in,æplikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể áp dụng được, tính không thể ứng dụng được + +@inapposite /in'æpəzit/ +* tính từ +- không thích hợp, không thích đáng, không đúng lúc, lạc lõng +=an inapposite remark: một lời nhận xét lạc lõng + +@inappositeness /in'æpəzitnis/ +* danh từ +- tính không thích hợp, tính không thích đáng, tính không đúng lúc, tính lạc lõng + +@inappreciable /,inə'pri:ʃəbl/ +* tính từ +- không đáng kể +=an inappreciable difference: sự khác biệt không đáng kể +- không đánh giá được + +@inappreciation /'inə,pri:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự không đánh giá được; sự không biết đánh giá, sự không biết thưởng thức + +@inappreciative /,inə'pri:ʃiətiv/ +* tính từ +- không đánh giá được; không biết đánh giá, không biết thưởng thức + +@inappreciativeness /,inə'pri:ʃiətivnis/ +* danh từ +- sự không đánh giá được; sự không biết đánh giá, sự không biết thưởng thức + +@inapprehensible /,inæpri'hensəbl/ +* tính từ +- không thể nắm được; không thể hiểu được, không thể lĩnh hội được, không thể tiếp thu được + +@inapprehension /,inæpri'henʃn/ +* danh từ +- sự không nắm được; sự không hiểu được, sự không lĩnh hội được, sự không tiếp thu được + +@inapprehensive /,inæpri'hensiv/ +* tính từ +- không hiểu, chậm hiểu, không nhận thức được, không lĩnh hội được, không tiếp thu được, tiếp thu chậm + +@inapprehensiveness /,inæpri'hensiv/ +* danh từ +- sự không hiểu, sự chậm hiểu, sự không nhận thức được, sự không lĩnh hội được, sự không tiếp thu được, sự chậm tiếp thu + +@inapproachability /'inə,proutʃə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đến gần + +@inapproachable /,inə'proutʃəbl/ +* tính từ +- không thể đến gần +- (nghĩa bóng) không thể tiếp xúc để đặt vấn đề, không thể đến thăm dò ý kiến + +@inappropriate /,inə'proupriit/ +* tính từ +- không thích hợp, không thích đáng + +@inappropriateness /,inə'proupriitnis/ +* danh từ +- sự không thích hợp, sự không thích đáng + +@inapt /in'æpt/ +* tính từ +- không thích hợp, không thích đáng +- không đủ tư cách, không đủ năng lực, bất tài; vụng về + +@inaptitude /in'æptitju:d/ +* danh từ +- sự không thích hợp, sự không thích đáng +- sự không đủ tư cách, sự không đủ năng lực, sự bất tài; sự vụng về + +@inaptness /in'æptitju:d/ +* danh từ +- sự không thích hợp, sự không thích đáng +- sự không đủ tư cách, sự không đủ năng lực, sự bất tài; sự vụng về + +@inarch /in'ɑ:tʃ/ +* ngoại động từ +- (nông nghiệp) ghép áp (cây) + +@inarguable /in'ɑ:gjuəbl/ +* tính từ +- không thể câi được + +@inarm /in'ɑ:m/ +* ngoại động từ +- (thơ ca) ôm, ghì + +@inarticulate /,inɑ:'tikjulit/ +* tính từ +- không rõ ràng +=an inarticulate speech: bài nói chuyện không rõ ràng +- không nói rõ ràng được, ú ớ +=inarticulate cries: những tiếng kêu ú ớ +- không nói được, câm +- không nói ra +=inarticulate opinion: ý kiến không nói ra +- không có tài ăn nói +=a good poet but an inarticulate speaker: một nhà thơ hay nhưng không có tài ăn nói +- (giải phẫu) không có khớp, không có đốt + +@inarticulateness /,inɑ:'tikjulitnis/ +* danh từ +- tính không rõ ràng +- sự không nói rõ ràng được +- sự không có tài ăn nói + +@inartificial /,inɑ:ti'fiʃəl/ +* tính từ +- tự nhiên; không điệu bộ, không màu mè +=inartificial beauty: vẻ đẹp tự nhiên +- thiếu mỹ thuật, thiếu nghệ thuật; không mỹ thuật, không nghệ thuật + +@inartificiality /,inɑ:tifiʃi'æliti/ +* danh từ +- tính tự nhiên; sự không điệu bộ, sự không màu mè +- sự thiếu mỹ thuật, sự thiếu nghệ thuật; sự không mỹ thuật, sự không nghệ thuật + +@inartificialness /,inɑ:tifiʃi'æliti/ +* danh từ +- tính tự nhiên; sự không điệu bộ, sự không màu mè +- sự thiếu mỹ thuật, sự thiếu nghệ thuật; sự không mỹ thuật, sự không nghệ thuật + +@inartistic /,inɑ:'tistik/ +* tính từ +- không mỹ thuật, thiếu mỹ thuật; phản nghệ thuật +=an inartistic painting: bức vẽ phản nghệ thuật +- không biết gì về nghệ thuật, không có óc thẩm m + +@inartistical /,inɑ:'tistik/ +* tính từ +- không mỹ thuật, thiếu mỹ thuật; phản nghệ thuật +=an inartistic painting: bức vẽ phản nghệ thuật +- không biết gì về nghệ thuật, không có óc thẩm m + +@inasmuch /inəz'mʌtʃ/ +* phó từ ((cũng) insomuch as) +- vì, bởi vì +=inasmuch as he cannot, i propase that the meeting be postponed: vì ông ấy không đến được, tôi đề nghị hoãn cuộc họp +- (từ cổ,nghĩa cổ) đến mức mà, đến trình độ mà + +@inattention /,inə'tenʃn/ +* danh từ +- (như) inattentiveness +- hành động vô ý + +@inattentive /,inə'tentiv/ +* tính từ +- vô ý, không chú ý, không lưu tâm +=to lend somebody an inattentive ear: không chú ý nghe ai nói +- thiếu lễ độ, khiếm nhã +- thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu săn sóc + +@inattentiveness /,inə'tentivnis/ +* danh từ ((cũng) inattention) +- sự vô ý, sự không chú ý +- sự khiếm nhâ, sự thiếu lễ độ +- sự thiếu ân cần, sự thiếu chu đáo, sự thiếu săn sóc + +@inaudibility /in,ɔ:də'biliti/ +* danh từ +- tính không thể nghe thấy + +@inaudible /in'ɔ:dəbl/ +* tính từ +- không thể nghe thấy + +@inaudibleness /in,ɔ:də'biliti/ +* danh từ +- tính không thể nghe thấy + +@inaugural /i'nɔ:gjurəl/ +* tính từ +- (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành +=an inaugural address (speech): bài diễn văn khai mạc +- mở đầu, khai trương +=the inaugural perfomance of a new theatre: cuộc biểu diễn khai trương của một nhà hát mới +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- lễ nhậm chức (của tổng thống mỹ...) +- bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống mỹ...) + +@inaugurate /i'nɔ:gjureit/ +* ngoại động từ +- tấn phong +=to inaugurate a president: tấn phong một vị tổng thống +- khai mạc; khánh thành +=to inaugurate an exhibition: khai mạc một cuộc triển lãm +- mở đầu; cho thi hành +=to inaugurate an era: mở đầu một kỷ nguyên +=a policy inaugurated from...: chính sách bắt đầu thi hành từ... + +@inauguration /i,nɔ:gju'reiʃn/ +* danh từ +- lễ tấn phong; lễ nhậm chức +- lễ khai mạc; sự khánh thành +- sự mở đầu + +@inauguration day /i,nɔ:gju'reiʃn'dei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày lễ nhậm chức (của tổng thống mỹ...) + +@inaugurator /i'nɔ:gjureitə/ +* danh từ +- người khai mạc; người khánh thành +- người mở đầu + +@inauguratory /i'nɔ:gjurəl/ +* tính từ +- (thuộc) buổi khai mạc; (thuộc) lễ khánh thành +=an inaugural address (speech): bài diễn văn khai mạc +- mở đầu, khai trương +=the inaugural perfomance of a new theatre: cuộc biểu diễn khai trương của một nhà hát mới +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- lễ nhậm chức (của tổng thống mỹ...) +- bài diễn văn khai mạc; bài diễn văn nhậm chức (của tổng thống mỹ...) + +@inauspicious /,inɔ:s'piʃəs/ +* tính từ +- mang điềm xấu; gở; bất hạnh, không may, rủi ro +=an inauspicious commencement: sự bắt đầu không may + +@inauspiciousness /,inɔ:s'piʃəsnis/ +* danh từ +- sự gở; sự bất hạnh, sự không may, sự rủi ro + +@inbeing /'inbi:iɳ/ +* danh từ +- bản chất + +@inboard /'inbɔ:d/ +* tính từ & phó từ +- (hàng hải) ở phía trong, bên trong (tàu thuỷ...) +=an inboard cabin: cabin phía trong +=the goods are placed inboard: hàng được xếp ở bên trong tàu +- (kỹ thuật) vào phía trong + +@inborn /'inbɔ:d/ +* tính từ +- bẩm sinh +=an inborn talent: tài bẩm sinh + +@inbound /'inbaund/ +* tính từ +- đi về (nước...) +=an inbound ship: một chuyến tàu đi về (nước...) + +@inbreathe /'in'bri:ð/ +* ngoại động từ +- hít vào +- (nghĩa bóng) truyền vào, truyền cho (sức mạnh, nghị lực, lòng tin...) + +@inbred /'in'bred/ +* tính từ +- bẩm sinh +- (động vật học) lai cùng dòng + +@inbreeding /'inənd'in/ +* tính từ (song. nh d gi g) +- (sinh vật học) người giao phối thân thuộc +- sự lấy bà con họ gần + +@incalculability /in,kælkjulə'biliti/ +* danh từ +- cái không đếm xuể, cái không kể xiết +- cái không tính trước được, cái không lường trước được +- (như) incalculableness + +@incalculable /in'kəlkjuləbl/ +* tính từ +- không đếm xuể, không kể xiết, hằng hà sa số, vô số +- không tính trước được, không lường trước được +- hay thay đổi, bất thường; không trông mong vào được, không dựa vào được (người, tính tình...) +=a lady of incalculable moods: một bà tính khí hay thay đổi + +@incalculableness /in'kəlkjuləblnis/ +* danh từ ((cũng) incalculability) +- tính không thể đếm được; sự hằng hà sa số, sự vô số +- sự không thể tính trước được, sự không thể lường trước được +- tính hay thay đổi, tính bất thường; tính không thể trông mong vào được, tính không thể dựa vào được (người, tính tình) + +@incandesce /,inkæn'des/ +* nội động từ +- nóng sáng +* ngoại động từ +- làm nóng sáng + +@incandescence /,inkæn'desnt/ +* danh từ +- sự nóng sáng + +@incandescent /incandescent/ +* tính từ +- nóng sáng +=incandescent lamp: đèn nóng sang +- sáng chói, sáng rực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the incandescent zeal of youth: nhiệt tình sáng chói của tuổi trẻ +=an incandescent masterwork: một kiệt tác sáng chói + +@incantation /,inkæn'teiʃn/ +* danh từ +- câu thần chú +- sự niệm thần chú +- bùa, bùa phép, ngải + +@incantational /,inkæn'teiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) câu thần chú +- (thuộc) sự niệm thần chú +- (thuộc) bùa +- (thuộc) bùa phép, (thuộc) ngải + +@incantatory /,inkæn'teiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) câu thần chú +- (thuộc) sự niệm thần chú +- (thuộc) bùa +- (thuộc) bùa phép, (thuộc) ngải + +@incapability /in,keipə'biliti/ +* danh từ +- sự không đủ khả năng, sự bất tài, sự bất lực + +@incapable /in'keipəbl/ +* tính từ +- không đủ khả năng, bất tài, bất lực +=an incapable man: một kẻ bất tài +- (: of) không thể +=incapable of doing something: không thể làm được điều gì +=incapable of [telling] a lie: không thể nào nói dối được +=incapable of improvement: không thể nào cải tiến được +- (pháp lý) không đủ tư cách +!drunk and incapable +- say không biết trời đất + +@incapableness /,inkə'pæsiti/ +* danh từ +- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực +- (pháp lý) sự thiếu tư cách +=his incapacity to stand foe elections: sự thiếu tư cách ra ứng c + +@incapably /in'keipəbli/ +* phó từ +- bất tài, bất lực, không làm gì được +!incapacity drunk +- say không biết trời đất + +@incapacious /,inkə'peiʃəs/ +* tính từ +- chật hẹp, không đủ sức chứa +- không đủ khả năng, không đủ năng lực + +@incapaciousness /,inkə'peiʃəsnis/ +* danh từ +- sự chật hẹp, sự không đủ sức chứa +- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực + +@incapacitate /,inkə'pæsiteit/ +* ngoại động từ +- làm mất hết khả năng, làm mất hết năng lực, làm thành bất lực +=to incapacitate someone for work (from working): làm cho ai mất hết khả năng lao động +- (pháp lý) làm mất tư cách, làm cho không đủ tư cách, tước quyền +=to be incapacitated from voting: bị tước quyền bầu phiếu + +@incapacitation /'inkə,pæsi'teiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất hết khả năng, sự làm mất hết năng lực, sự làm cho bất lực; sự mất hết khả năng, sự mất hết năng lực +- (pháp lý) sự làm cho không có đủ tư cách, sự tước quyền + +@incapacity /,inkə'pæsiti/ +* danh từ +- sự không đủ khả năng, sự không đủ năng lực, sự bất lực +- (pháp lý) sự thiếu tư cách +=his incapacity to stand foe elections: sự thiếu tư cách ra ứng c + +@incarcerate /in'kɑ:səreit/ +* ngoại động từ +- bỏ tù, tống giam +- (nghĩa bóng) giam hãm, o bế + +@incarcerated /in'kɑ:səreitid/ +* tính từ +- bị bỏ tù, bị tống giam +- (nghĩa bóng) bị giam hãm, bị o bế +- (y học) bị nghẹt (thoát vị) + +@incarceration /in,kɑ:sə'reiʃn/ +* danh từ +- sự bỏ tù, sự tống giam +- (nghĩa bóng) sự giam hãm, sự o bế +- (y học) sự bị nghẹt (thoát vị) + +@incarcerator /in'kɑ:səreitə/ +* danh từ +- người bỏ tù, người tống giam + +@incarnadine /in'kɑ:nədain/ +* tính từ +- hồng tươi, màu thịt tươi; màu đỏ máu +* ngoại động từ +- nhuộm màu hồng tươi; nhuộm màu đỏ máu + +@incarnate /in'kɑ:nit/ +* tính từ +- cụ thể bằng xương, bằng thịt +- hiện thân +=he is an incarnate friend; he is a devil incarnate: hắn ta là quỷ dữ hiện thân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hồng tươi, màu thịt tươi +* ngoại động từ +- tạo thành hình thể cho +- làm thành cụ thể, thể hiện +=to incarnate one's aim: thể hiện mục đích +- là hiện thân của, là tượng trưng cho +=to incarnate the courage: là hiện thân của tinh thần dũng cảm + +@incarnation /,inkɑ:'neiʃn/ +* danh từ +- sự tạo hình hài cụ thể +- hiện thân +=to be the incarnation of courage: là hiện thân của tinh thần dũng cảm +- (tôn giáo) (the incarnation) sự hiện thân của chúa + +@incarnational /,inkɑ:'neiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự hiện thân + +@incase / (incase) / +* ngoại động từ +- cho vào thùng, cho vào túi +- bọc + +@incaution /in'kɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự thiếu thận trọng, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ + +@incautious /in'kɔ:ʃəs/ +* tính từ +- thiếu thận trọng, khinh suất, thiếu suy nghĩ + +@incautiousness /in'kɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự thiếu thận trọng, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ + +@incendiarism /in'sendjərizm/ +* danh từ +- sự cố ý đốt nhà +- sự gây bạo động, sự khích động phong trào chống đối + +@incendiary /in'sendjəri/ +* tính từ +- để đốt cháy +=incendiary bomb: bom cháy +- cố ý đốt nhà, phạm tội cố ý đốt nhà +- (nghĩa bóng) gây bạo động, kích động phong trào chống đối; gây bất hoà +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khêu gợi +=an incendiary film star: một ngôi sao điện ảnh có vẻ khêu gợi +* danh từ +- người phạm tội cố ý đốt nhà +- (nghĩa bóng) người gây bạo động, người kích động phong trào chống đối; người gây bất hoà +- (quân sự) bom cháy + +@incensation /,insen'seiʃn/ +* danh từ +- sự thắp hương, sự đốt trầm + +@incense /'insens/ +* danh từ +- nhang, hương, trầm +=an incense burner: người thắp hương; lư hương +- khói hương trầm (lúc cúng lễ) +- lời ca ngợi, lời tán tụng; lời tâng bốc +* ngoại động từ +- đốt nhang cúng, thắp hương cúng, đốt trầm cúng (thánh thần...) +- làm ngát hương trầm (người, vật gì để xua tan uế khí...) +* nội động từ +- đốt nhang, thắp hương, đốt trầm +* ngoại động từ +- làm nổi giận, làm tức điên lên + +@incentive /in'sentiv/ +* tính từ +- khuyến khích, khích lệ; thúc đẩy +=an incentive speech: bài nói chuyện khích lệ +* danh từ +- sự khuyến khích, sự khích lệ; sự thúc đẩy +=material incentives: khuyến khích vật chất +- động cơ (thúc đẩy làm việc gì) + +@incentive wage /in'sentiv'weidʤ/ +* danh từ +- tiền lương theo sản phẩm (nhằm khuyến khích sản xuất) + +@incept /in'sept/ +* nội động từ +- khởi đầu, bắt đầu (một quá trình học tập...) +- bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học căm-brít) +* ngoại động từ +- (sinh vật học) hút, hấp thụ +=trees incept carbonic: cây cối hút khí cacbonic + +@inception /in'sepʃn/ +* danh từ +- sự khởi đầu, sự bắt đầu +- sự bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học căm-brít) + +@inceptive /in'septiv/ +* tính từ +- mở đầu, bắt đầu, khởi thuỷ +- (ngôn ngữ học) (chỉ hành động) bắt đầu (động từ) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) động từ (chỉ hành động) bắt đầu ((cũng) inchoative) + +@inceptor /in'septə/ +* danh từ +- người bắt đầu, người khởi đầu +- người bắt đầu thi tốt nghiệp (cử nhân hoặc tiến sĩ, ở trường đại học căm-brít) + +@incertitude /in'sə:titju:d/ +* danh từ +- sự không chắc chắn, sự không tin chắc; sự lưỡng lự, sự không quả quyết + +@incessancy /in'sesntnis/ +* danh từ +- sự không ngừng, sự không ngớt, sự không dứt, sự liên miên + +@incessant /in'sesnt/ +* tính từ +- không ngừng, không ngớt, không dứt, liên miên +=incessant rain: mưa liên miên + +@incessantness /in'sesntnis/ +* danh từ +- sự không ngừng, sự không ngớt, sự không dứt, sự liên miên + +@incest /'insest/ +* danh từ +- tội loạn luân; sự loạn luân + +@incestuous /in'sestjuəs/ +* tính từ +- loạn luân + +@incestuousness /in'sestjuəsnis/ +* danh từ +- tính chất loạn luân + +@inch /intʃ/ +* danh từ +- đảo nhỏ (ê-cốt) +* danh từ +- insơ (đơn vị đo chiều dài anh bằng 2, 54 cm) +- mức (nước, mưa...) một insơ +- một chút, một chút xíu, một tí; một tấc (đất...); một bước +=to ground: tranh chấp từng tất đất +=not to yield (give way) an inch: không nhượng một bước +- (số nhiều) tầm vóc +=a man of your inches: người cùng tầm vóc như anh +!by inches +!inch by inch +- dần dần; tí một; từng bước +!every inch +- về mọi mặt, hoàn toàn, hệt như +=to look every inch a sailor: trông hệt như một thuỷ thủ +!give him an inch and he'll take an ell +- (tục ngữ) cho nó một thì nó vớ mười; cho nó được đằng chân nó sẽ lấn đằng đầu +!within an inch of +- suýt nữa, gần +=to flog somebody within an inch of his life: đánh cho ai gần chết +* động từ +- đi lần lần, đi rất chậm, đi từng bước, dịch lần lần +=to inch along the street: đi lần lần dọc theo phố +=to inch one's way forward: tiến lên từng bước một + +@inchmeal /'intʃmi:l/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lần lần, dần dần, từng bước một + +@inchoate /'inkoueit/ +* tính từ +- vừa bắt đầu, còn phôi thai, chưa phát triển +- lộn xộn, chưa sắp xếp +=an inchoate mass of ideas: một mớ ý kiến lộn xộn +* ngoại động từ +- bắt đầu, khởi đầu + +@inchoation /,inkou'eiʃn/ +* danh từ +- sự bắt đầu, sự khởi đầu +- gian đoạn khởi đầu + +@inchoative /'inkoueitiv/ +* tính từ +- bắt đầu, khởi đầu +- (ngôn ngữ học) (chỉ hành động) bắt đầu (động từ) +* danh từ +- (ngôn ngữ học), (như) inceptive + +@inch-worm /'intʃwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) sâu đo + +@incidence /'insidəns/ +* danh từ +- sự rơi vào, sự tác động vào +=what is the incidence of the tax?: thuế đó ai phải chịu?, thuế đó rơi vào ai? +- (toán học), (vật lý) sự rơi, sự tới +=point of incidence: điểm rơi +=angle of incidence: góc tới +=oblique incidence: sự tới xiên góc +=normal incidence: sự tới thẳng góc +- phạm vi ảnh hưởng, phạm vi tác động +- (y học) tỷ lệ mắc phải (bệnh gì) +=a low incidence of tuberculosit: tỷ lệ mắc bệnh lao thấp + +@incident /'insidənt/ +* tính từ +- (: to) vốn có, vốn gắn liền với, vốn liên quan với +- (vật lý) tới +=incident ray: tia tới +- (pháp lý) phụ thuộc vào, gắn liền với +* danh từ +- việc xảy ra, việc bất ngờ xảy ra, việc tình cờ xảy ra +- việc xô xát, việc rắc rối +=frontier incident: việc rắc rối ở biên giới +- đoạn, tình tiết (trong vở kịch, tiểu thuyết) +- việc phụ, việc có liên quan (tới một việc quan trọng khác...) +- (quân sự) vụ ném bom thành ph + +@incidental /,insi'dentl/ +* tính từ +- ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ +=an incidental encounter: một cuộc chạm trán bất ngờ +- phụ +=incidental expenses: những món tiêu ph + +@incidentally /,insi'dentli/ +* phó từ +- ngẫu nhiên, tình cờ, bất ngờ +- nhân tiện, nhân thể, nhân đây + +@incidentalness /,insi'dentlnis/ +* danh từ +- tính ngẫu nhiên, tính tình cờ +- tính chất ph + +@incidental music /,insi'dentl'mju:zik/ +* danh từ +- nhạc nền (trong phim, kịch...) + +@incidentless /'insidəntlis/ +* tính từ +- ít có chuyện xảy ra + +@incinerate /in'sinəreit/ +* ngoại động từ +- đốt ra tro, thiêu +- hoả táng + +@incineration /in,sinə'reiʃn/ +* danh từ +- sự đốt ra tro, sự thiêu +- sự hoả táng + +@incinerator /in'sinəreitə/ +* danh từ +- lò đốt rác +- lò thiêu; lò hoả táng +- người thiêu; người hoả táng + +@incipience /in'sipiəns/ +* danh từ +- sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai +- giai đoạn chớm nở, giai đoạn bắt dầu, giai đoạn phôi thai +=in incipience: lúc mới bắt đầu, lúc chớm nở, lúc phôi thai + +@incipiency /in'sipiəns/ +* danh từ +- sự chớm, sự chớm nở, sự mới bắt đầu, sự phôi thai +- giai đoạn chớm nở, giai đoạn bắt dầu, giai đoạn phôi thai +=in incipience: lúc mới bắt đầu, lúc chớm nở, lúc phôi thai + +@incipient /in'sipiənt/ +* tính từ +- chớm, chớm nở, mới bắt đầu, phôi thai +=incipient cancer: ung thư mới chớm + +@incise /in'saiz/ +* ngoại động từ +- rạch +- khắc chạm + +@incision /in'siʤn/ +* danh từ +- sự rạch; vết rạch, đường rạch +- sự khắc, sự chạm; vết khắc, vết chạm +- tính sắc bén, tính nhạy bén + +@incisive /in'saisiv/ +* tính từ +- sắc bén; nhọn +=an incisive knife: con dao sắc +- sắc sảo, sâu sắc +=an incisive mind: trí óc sắc sảo +- thấm thía, chua cay +=an incisive criticism: lời phê bình thấm thía + +@incisiveness /in'saisivnis/ +* danh từ +- tính sắc bén, sự nhọn +- tính sắc sảo, tính sâu sắc + +@incisor /in'saizə/ +* danh từ +- răng sữa + +@incitation /,insai'teiʃn/ +* danh từ +- sự khuyến khích +- sự kích động, sự xúi giục + +@incite /in'sait/ +* ngoại động từ +- khuyến khích +- kích động, xúi giục (ai làm việc gì) + +@incitement /,insai'teiʃn/ +* danh từ +- sự khuyến khích +- sự kích động, sự xúi giục + +@inciter /in'saitə/ +* phó từ +- người khuyến khích +- người kích động, người xúi giục + +@incitingly /in'saitiɳli/ +* phó từ +- khuyến khích +- kích động, xúi giục + +@incivility /,insi'viliti/ +* danh từ +- thái độ bất lịch sự, thái độ khiếm nhâ, thái độ vô lễ +- hành động bất lịch sự, cử chỉ khiếm nhã, cử chỉ vô lễ + +@incivism /'insivizm/ +* danh từ +- sự thiếu ý thức công dân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thiếu tinh thần ái quốc + +@inclemency /in'klemənsi/ +* danh từ +- tính khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính hà khắc, tính khắc nghiệt (người) + +@inclement /in'klemənt/ +* tính từ +- khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hà khắc, khắc nghiệt (người) + +@inclementness /in'klemənsi/ +* danh từ +- tính khắc nghiệt (khí hậu, thời tiết) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính hà khắc, tính khắc nghiệt (người) + +@inclinable /in'klainəbl/ +* tính từ +- có khuynh hướng, thiên về +=inclinable to do something: có khuynh hướng muốn làm cái gì +=inclinable to something: có khuynh hướng thiên về cái gì +- có thể làm nghiêng đi + +@inclination /,inkli'neiʃn/ +* danh từ +- (như) inclining +- sự nghiêng, sự cúi +=an inclination of the head: sự cúi đầu (chào...) +- dốc; độ nghiêng +=the inclination of a road: độ dốc của mái nhà + +@incline /in'klain/ +* danh từ +- mặt nghiêng +- chỗ dốc, con đường dốc +* ngoại động từ, (thường), dạng bị động +- khiến cho sãn sàng, khiến cho có ý thiên về, khiến cho có khuynh hướng, khiến cho có chiều hướng +=this result will incline them to try again: kết quả đó khiến cho họ có ý muốn thử lại một lần nữa +=to be inclined to believe that...: có ý tin là... +=to be inclined to lazy: có khuynh hướng muốn lười +* nội động từ +- có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về, có khuynh hướng, có chiều hướng +=i incline to believe...: tôi sãn sàng tin là..., tôi có ý tin là... +=to incline to obesity: có chiều hướng béo phị ra +- nghiêng đi, xiên đi +- nghiêng mình, cúi đầu + +@inclined /in'klaind/ +* tính từ +- có ý sãn sàng, có ý thích, có ý thiên về; có khuynh hướng, có chiều hướng +- nghiêng dốc + +@inclined plane /in'klaind'plein/ +* danh từ +- mặt nghiêng ((cũng) incline-plane) + +@inclining /in'klainiɳ/ +* danh từ ((cũng) inclination) +- sở thích, ý thiên về +=to have inclining for something: thích cái gì +=to sacrifice inclining to duty: hy sinh sở thích vì nhiệm vụ +- chiều hướng, khuynh hướng +=to have inclining to (towards, for) something: có khuynh hướng thiên về cái gì +=to have inclining to do something: có khuynh hướng làm cái gì +=an inclining to grow fat: chiều hướng muốn béo ra + +@inclinometer /,inkli'nɔmitə/ +* danh từ +- cái đo từ khuynh +- cái đo độ nghiêng (của máy bay + +@inclose / (inclose) / +* ngoại động từ +- vây quanh, rào quanh +- bỏ kèm theo, gửi kèm theo (trong phong bì với thư...) +- đóng vào hộp, đóng vào thùng; nhốt vào... +- bao gồm, chứa đựng + +@inclosure / (inclosure) / +* danh từ +- sự rào lại (đất đai...) +- hàng rào vây quanh +- đất có rào vây quanh +- tài liệu gửi kèm (theo thư) + +@includable / (includible) / +* tính từ +- có thể bao gồm +- có thể tính đến, có thể kể cả + +@include /in'klu:d/ +* ngoại động từ +- bao gồm, gồm có +=his conclusion includes all our ideas: kết luận của ông ta bao gồm tất cả ý kiến của chúng tôi +- tính đến, kể cả + +@included /in'klu:did/ +* tính từ +- bao gồm cả, kể cả +=there are twelve, the children included: có mười hai người kể cả trẻ con +- (thực vật học) không thò ra (nhị hoa) + +@includible / (includible) / +* tính từ +- có thể bao gồm +- có thể tính đến, có thể kể cả + +@including /in'klu:diɳ/ +* tính từ +- bao gồm cả, kể cả +=there are twelve including the children: có mười hai người kể cả trẻ con +=up to and including december 31th: tính đến và gồm cả ngày 31 tháng chạp + +@inclusion /in'klu:ʤn/ +* danh từ +- sự gồm cả, sự kể vào, sự kể cả +- cái gồm vào, cái kể vào +- (sinh vật học) thể vùi + +@inclusive /in'klu:siv/ +* tính từ +- gồm cả, kể cả +=a household of 7 persons, inclusive of the newly born child: một hộ gồm 7 người kể cả em bé mới đẻ +=from may 1st june 3rd inclusive: từ mồng 1 tháng 5 đến mồng 3 tháng 6 kể cả hai ngày đó +- tính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản +=inclusive terms at a hotel: giá thuê tính tất cả các khoản tại một khách sạn + +@inclusiveness /in'klu:sivnis/ +* danh từ +- tính chất bao gồm + +@incoagulability /'inkou,ægjulə'biliti/ +* danh từ +- tính không đông được (máu) + +@incoagulable /,inkou'ə:sibl/ +* tính từ +- không đông được (máu) + +@incoercible /,inkou'ə:sibl/ +* tính từ +- không nén được (chất khí) + +@incog /in'kɔg/ +* tính từ, phó từ & danh từ +- (viết tắt) của incognito + +@incogitability /in,kɔdʤitə'biliti/ +* danh từ +- tính không mường tượng được, tính không nhận thức được + +@incogitable /in'kɔdʤitəbl/ +* tính từ +- không mường tượng được, không nhận thức được + +@incognita /in'kɔgnitə/ +* tính từ, phó từ & danh từ +- (như) incognito (dùng cho đàn bà) + +@incognito /in'kɔgnitou/ +* danh từ, số nhiều incognitos +- người dấu tên, người thay họ đổi tên; người cải trang (đi du lịch, làm việc thiện... cốt để không ai biết) +- tên giả (cốt để không ai biết) +=he travelled under the of x: anh ta đi du lịch với một cái tên giả là x + +@incognizable /in'kɔgnizəbl/ +* tính từ +- không thể nhận thức được, không thể hiểu được, không thể biết được + +@incognizance /in'kɔgnizəns/ +* danh từ +- sự không nhận thức được; sự không hiểu được, sự không biết + +@incognizant /in'kɔgnizənt/ +* tính từ +- (: of) không nhận thức được; không hiểu được, không biết + +@incoherence /,inkou'hiərəns/ +* danh từ +- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ((cũng) incoherentness) +- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc + +@incoherency /,inkou'hiərəns/ +* danh từ +- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ((cũng) incoherentness) +- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc + +@incoherent /,inkou'hiərənt/ +* tính từ +- không mạch lạc, không rời rạc +=incoherent ideas: ý nghĩ không mạch lạc +=incoherent speech: bài nói rời rạc, không mạch lạc +- nói không mạch lạc, nói lảm nhảm, nói không ăn nhập vào đâu (người say rượu...) +- táp nham (mớ) + +@incoherentness /,inkou'hiərəntnis/ +* danh từ +- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ((cũng) incoherence) + +@incohesion /,inkou'hiərəns/ +* danh từ +- sự không mạch lạc, sự không rời rạc ((cũng) incoherentness) +- ý nghĩ không mạch lạc; bài nói không mạch lạc; lời nói không mạch lạc + +@incohesive /,inkou'hi:siv/ +* tính từ +- không kết hợp; không cố ý, rời rã, rời rạc + +@incombustibility /'inkəm,bʌstə'biliti/ +* danh từ +- tính không cháy + +@incombustible /,inkəm'bʌstəbl/ +* tính từ +- không cháy được + +@incombustibleness /'inkəm,bʌstə'biliti/ +* danh từ +- tính không cháy + +@income /'inkəm/ +* danh từ +- thu nhập, doanh thu, lợi tức +=national income: thu nhập quốc dân +=to live within one's income: sống trong phạm vi số tiền thu nhập +=to live beyond one's income: sống quá phạm vi số tiền thu nhập, vung tay quá trán + +@incomeless /'inkəmlis/ +* tính từ +- không có thu nhập, không có doanh thu, không có lợi tức + +@incomer /'in,kʌmə/ +* danh từ +- người vào +- người nhập cư +- người đột nhập +- người kế tục, người thay thế (một chức vị) + +@income account /'inkəmə'kaunt/ +* danh từ +- sự tính phác lỗ lãi +- khoản thu nhập + +@income-tax /'inkəmtæks/ +* danh từ +- thuế doanh thu, thuế lợi tức + +@incoming /'in,kʌmiɳ/ +* danh từ +- sự vào, sự đến +- (số nhiều) thu nhập, doanh thu, lợi tức +* tính từ +- vào, mới đến +=the incoming tide: nước triều vào +=the incoming year: năm mới +- nhập cư +- kế tục, thay thế; mới đến ở, mới đến nhậm chức +=the incoming tenant: người thuê nhà mới dọn đến +=the incoming mayor: ông thị trưởng mới đến nhậm chức +- dồn lại +=incoming profits: lãi dồn lại + +@incommensurability /'inkə,menʃərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đo được với nhau, tính không thể so với nhau +- (toán học) tính vô ước + +@incommensurable /,inkə'menʃərəbl/ +* tính từ ((cũng) incommensurate) +- không thể đo được với nhau, không thể so với nhau +=coins and trees are incommensurable: đồng tiền và cây thì không thể so với nhau được +- (: with) không đáng so sánh với, không thể so sánh với, không cân xứng +=his belief is incommensurable with truth: niềm tin của anh ấy không thể so sánh với chân lý +- (toán học) vô ước + +@incommensurableness /'inkə,menʃərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đo được với nhau, tính không thể so với nhau +- (toán học) tính vô ước + +@incommensurate /,inkə'menʃərit/ +* tính từ +- (: with, to) không xứng, không tương xứng, không cân xứng +=abilities are incommensurate with (to) task: khả năng không xứng với nhiệm vụ +- (như) incommensurable + +@incommensurateness /,inkə'menʃəritnis/ +* danh từ +- sự không xứng, sự không tương xứng, sự không cân xứng +- (như) incommensurability + +@incommodate /,inkə'moudeit/ +* ngoại động từ +- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu +- ngăn trở, cản tr + +@incommode /,inkə'moudeit/ +* ngoại động từ +- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu +- ngăn trở, cản tr + +@incommodious /,inkə'moudjəs/ +* tính từ +- khó chịu, phiền phức, bất tiện +- quá chật chội bất tiện + +@incommodiousness /,inkə'moudjəsnis/ +* danh từ +- tính khó chịu, tính phiền phức, tính bất tiện +- sự quá chật chội bất tiện + +@incommunicability /'inkə,mju:nikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể truyền đạt được, tính không thể biết được, tính không thể thông tri được, tính không thể nói ra được +- tính lầm lì, tính không cởi m + +@incommunicable /,inkə'mju:nikəbl/ +* tính từ +- không thể truyền đạt được, không thể biết được, không thể thông tri được, không thể nói ra được +- lầm lì, không cởi m + +@incommunicableness /'inkə,mju:nikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể truyền đạt được, tính không thể biết được, tính không thể thông tri được, tính không thể nói ra được +- tính lầm lì, tính không cởi m + +@incommunicado /'inkə,mju:ni'kɑ:dou/ +* tính từ +- không liên lạc được với nhau; không có phương tiện giao thông +- bị giam riêng, bị cấm cố (người tù) +=to hold a prisoner incommunicado: giam riêng một người t + +@incommunicative /,inkə'mju:nikətiv/ +* tính từ +- khó truyền đi, không lan truyền +- không cởi mở, không hay thổ lộ tâm sự, không thích chuyện trò + +@incommunicativeness /,inkə'mju:nikətivnis/ +* danh từ +- tính khó truyền đi, tính không lan truyền +- tính không cởi mở, tính không hay thổ lộ tâm sự, tính không thích chuyện trò + +@incommuntability /'inkə,mju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể thay thế, tính không thể thay đổi cho nhau + +@incommuntable /,inkə'mju:təbl/ +* tính từ +- không thể thay thế, không thể thay đổi cho nhau + +@incompact /,inkəm'pækt/ +* tính từ +- lỏng, không rắn chắc; không kết lại thành khối ((thường) bóng) + +@incompactness /,inkəm'pæktnis/ +* danh từ +- tính lỏng, tính không rắn chắc; tính không kết lại thành khối + +@incomparability /in'kɔmpərəblnis/ +* danh từ +- tính không thể so sánh được +- sự có một không hai, sự vô song + +@incomparable /in'kɔmpərəbl/ +* tính từ +- (: to) không thể so sánh được +- có một không hai, vô song +=incomparable beauty: sắc đẹp vô song + +@incomparableness /in'kɔmpərəblnis/ +* danh từ +- tính không thể so sánh được +- sự có một không hai, sự vô song + +@incompatibility /'inkəm,pætə'biliti/ +* danh từ +- tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau +- tính xung khắc, tính không hợp nhau +=incompatibility of temper: tính không hợp nhau + +@incompatible /,inkəm'pætəbl/ +* tính từ +- (: with) không hợp với, không thích hợp với, không tương hợp với, kỵ nhau +=excessive drinking is incompatible with health: rượu chè quá độ là tối kỵ đối với sức khoẻ +- xung khắc, không hợp nhau +=an incompatible couple: đôi vợ chồng xung khắc + +@incompatibleness /'inkəm,pætə'biliti/ +* danh từ +- tính không hợp, tính không tương hợp, tính kỵ nhau +- tính xung khắc, tính không hợp nhau +=incompatibility of temper: tính không hợp nhau + +@incompetence /in'kɔmpitəns/ +* danh từ +- sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài +- (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền + +@incompetency /in'kɔmpitəns/ +* danh từ +- sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài +- (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền + +@incompetent /in'kɔmpitənt/ +* tính từ +- thiếu khả năng, thiếu trình độ kém cỏi, bất tài +=to be incompetent to do something: không đủ khả năng làm việc gì +- (pháp lý) không đủ thẩm quyền; không có thẩm quyền; không có giá trị pháp lý +=incompetent evidence: chứng cớ không có giá trị pháp lý +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người không đủ khả năng, người không đủ trình độ, người kém cỏi, người bất tài +- (pháp lý) người không có đủ thẩm quyền + +@incomplete /,inkəm'pli:t/ +* tính từ +- thiếu, chưa đầy đủ +- chưa hoàn thành, chưa xong + +@incompleteness /,inkəm'pli:ʃn/ +* danh từ +- tình trạng thiếu, tình trạng chưa đầy đủ +- tình trạng chưa hoàn thành, tình trạng chưa làm xong + +@incompletion /,inkəm'pli:ʃn/ +* danh từ +- tình trạng thiếu, tình trạng chưa đầy đủ +- tình trạng chưa hoàn thành, tình trạng chưa làm xong + +@incompliable /,inkəm'plaiənt/ +* tính từ +- không chiều, không phục tùng mệnh lệnh + +@incompliance /,inkəm'plaiənsi/ +* danh từ +- sự không bằng lòng, sự không ưng thuận; sự không chiều theo, sự không làm đúng theo + +@incompliancy /,inkəm'plaiənsi/ +* danh từ +- sự không bằng lòng, sự không ưng thuận; sự không chiều theo, sự không làm đúng theo + +@incompliant /,inkəm'plaiənt/ +* tính từ +- không chiều, không phục tùng mệnh lệnh + +@incomprehensibility /in,kɔmprihensə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể hiểu được, sự khó hiểu + +@incomprehensible /in,kɔmpri'hensəbl/ +* tính từ +- không thể hiểu nổi, khó hiểu + +@incomprehensibleness /in,kɔmprihensə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể hiểu được, sự khó hiểu + +@incomprehension /in,kɔmpri'henʃn/ +* danh từ +- sự không hiểu được + +@incomprehensive /in,kɔmpri'hensiv/ +* tính từ +- không bao hàm +- chậm hiểu, hiểu kém, hiểu ít + +@incomprehensiveness /in,kɔmpri'hensivnis/ +* danh từ +- sự không bao hàm +- sự chậm hiểu, sự hiểu kém, sự hiểu ít + +@incompressibility /'inkəm,presə'biliti/ +* danh từ +- tính không nén được, tính không ép được + +@incompressible /,inkəm'presəbl/ +* tính từ +- không nén được, không ép được + +@incomputability /'inkəm,pju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể tính được, tính không thể tính toán được, tính không thể ước tính được + +@incomputable /,inkəm'pju:təbl/ +* tính từ +- không thể tính, không thể tính toán, không thể ước tính + +@inconceivability /'inkən,si:və'biliti/ +* danh từ +- tính không thể hiểu được, tính không thể nhận thức được; tính không thể tưởng tượng được + +@inconceivable /,inkən'si:vəbl/ +* tính từ +- không thể hiểu được, không thể nhận thức được; không thể tưởng tượng được +- kỳ lạ, phi thường +=an inconceivable speed: tốc độ phi thường + +@inconceivableness /'inkən,si:və'biliti/ +* danh từ +- tính không thể hiểu được, tính không thể nhận thức được; tính không thể tưởng tượng được + +@inconclusive /,inkən'klu:siv/ +* tính từ +- không đi đến kết luận, bỏ lửng; không quyết định, không xác định; không thuyết phục được +=inconclusive argument: lý lẽ lửng lơ không thuyết phục được +=inconclusive evidence: chứng cớ không xác định (không thuyết phục được) +- không đem lại kết quả cuối cùng +=an inconclusive experiment: một cuộc thí nghiệm không có kết quả + +@inconclusiveness /,inkən'klu:sivnis/ +* danh từ +- sự không đi đến kết luận, tính không quyết định, tính không xác định; tính không thuyết phục được (của lý lẽ, chứng cớ...) +- sự không đem lại kết quả cuối cùng + +@incondensability /'inkən,densə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể ngưng kết; tính không thể cô đọng + +@incondensable /,inkən'densəbl/ +* tính từ +- không thể ngưng kết; không thể cô đọng + +@incondite /in'kɔndit/ +* tính từ +- xây dựng kém (tác phẩm văn học) +- không trau chuốc, thô + +@inconformity /,inkən'fɔ:miti/ +* danh từ (: to, with) +- sự khác biệt, sự không giống nhau; sự không phù hợp, sự không thích hợp +- sự không theo đúng, sự không y theo + +@incongruence /in'kɔɳgruəns/ +* danh từ +- sự không thích hợp, sự không phù hợp +- (như) incongruousness + +@incongruent /in'kɔɳgruənt/ +* tính từ +- không thích hợp, không phù hợp + +@incongruity /,inkɔɳ'gru:iti/ +* danh từ +- (như) incongruousness +- điều không thích hợp, điều phi lý + +@incongruous /in'kɔɳgruəs/ +* tính từ (: with) +- không hợp với, không hợp nhau +- không thích hợp, phi lý +=an incongruous definition: một định nghĩa không thích hợp + +@incongruousness /in'kɔɳgruəsnis/ +* danh từ ((cũng) incongruity, incongruence) +- tính không hợp nhau +- tính không thích hợp, tính phi lý + +@inconnu /,inkə'nju:/ +* danh từ +- người lạ mặt + +@inconquerable /in'kɔɳkərəbl/ +* tính từ +- không thể chinh phục, không thể chế ng + +@inconsecutive /,inkən'sekjutiv/ +* tính từ +- không liên tục, không liên hợp, không tiếp liền nhau, ngắt quãng + +@inconsecutiveness /,inkən'sekjutivnis/ +* danh từ +- sự không liên tục, sự không liên hợp, sự không tiếp liền nhau, sự ngắt quãng + +@inconsequence /in'kɔnsikwəns/ +* danh từ +- tính không hợp lý, tính không lôgic + +@inconsequent /in'kɔnsikwənt/ +* tính từ +- không hợp lý, không lôgic ((cũng) inconsequential) +- rời rạc +- lửng lơ, không ăn nhập đâu vào đâu +=an inconsequent remark: lời nhận xét lửng lơ +=an inconsequent reply: câu trả lời lửng lơ, câu trả lời không ăn nhập đâu vào đâu +=an inconsequent mind: trí óc hay nghĩ vẩn vơ không đâu vào đâu + +@inconsequentia /in,kɔnsi'kwenʃiə/ +* danh từ số nhiều +- những chi tiết vụn vặt, những chuyện nhỏ nhặt + +@inconsequential /in,kɔnsi'kwenʃəl/ +* tính từ +- không hợp lý, không lôgic ((cũng) inconsequent) +- không quan trọng, vụn vặt, tầm thường + +@inconsequentiality /'inkɔnsi,kwenʃi'æliti/ +* danh từ +- (như) inconsequency +- tính không quan trọng, tính vụn vặt, tính tầm thường + +@inconsequentness /in'kɔnsikwəns/ +* danh từ +- tính không hợp lý, tính không lôgic + +@inconsiderable /,inkən'sidərəbl/ +* tính từ +- không đáng kể, nhỏ bé +=an inconsiderable shortcoming: một thiếu sót không đáng kể + +@inconsiderableness /,inkən'sidərəblnis/ +* danh từ +- tính không đáng kể, tính nhỏ bé + +@inconsiderate /,inkən'sidərit/ +* tính từ +- thiếu ân cần, thiếu chu đáo, thiếu quan tâm +- thiếu thận trọng, thiếu suy nghĩ, khinh suất +=inconsiderate actions: những hành động thiếu thận trọng + +@inconsiderateness /,inkən'sidəritnis/ +* danh từ ((cũng) inconsideration) +- sự thiếu ân cần, sự thiếu chu đáo, sự thiếu quan tâm đến người khác +- sự thiếu thận trọng, sự thiếu suy nghĩ, sự khinh suất + +@inconsideration /'inkən,sidə'reiʃn/ +* danh từ +- (như) inconsiderateness +- hành động thiếu thận trọng, hành động thiếu suy nghĩ, hành động khinh suất + +@inconsistence /,inkən'sistəns/ +* danh từ +- sự mâu thuẫn, sự trái nhau; sự không trước sau như một +- lời tuyên bố đấy mâu thuẫn +- hành động không trước sau như một + +@inconsistency /,inkən'sistəns/ +* danh từ +- sự mâu thuẫn, sự trái nhau; sự không trước sau như một +- lời tuyên bố đấy mâu thuẫn +- hành động không trước sau như một + +@inconsistent /,inkən'sistənt/ +* tính từ +- mâu thuẫn nhau, trái nhau; không trước sau như một +=words inconsistent with deeds: lời nói mâu thuẫn với việc làm +=an inconsistent account: bài tường thuật đầy mâu thuẫn (không trước sau như một) +=action inconsistent with the law: hành động trái với pháp luật + +@inconsolability /'inkən,soulə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể nguôi, tính không thể an ủi được, tính không thể giải khây được + +@inconsolable /,inkən'souləbl/ +* tính từ +- không thể nguôi, không thể an ủi được, không thể giải khây +=an inconsolable grief: một mối sầu không nguôi + +@inconsolableness /'inkən,soulə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể nguôi, tính không thể an ủi được, tính không thể giải khây được + +@inconsonance /in'kɔnsənəns/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự không thuận tai, sự chối tai +- sự không phù hợp, sự không hoà hợp + +@inconsonant /in'kɔnsənənt/ +* tính từ +- (âm nhạc) không thuận tai, chối tai +- (: with, to) không phù hợp, không hoà hợp + +@inconspicuous /,inkən'spikjuəs/ +* tính từ +- kín đáo, không lồ lộ, không dễ thấy + +@inconspicuousness /,inkən'spikjuəsnis/ +* danh từ +- sự kín đáo, sự không lồ lộ, sự không dễ thấy + +@inconstancy /in'kɔnstənsi/ +* danh từ +- tính không bền lòng, tính thiếu kiên nhẫn +- tính không kiên định, tính hay thay đổi; tính không chung thu + +@inconstant /in'kɔnstənt/ +* tính từ +- không bền lòng, không kiên nhẫn, không kiên trì +- không kiên định, hay thay đổi; không chung thu + +@inconsumable /,inkən'sju:məbl/ +* tính từ +- không thể thiêu huỷ được, không thể cháy sạch được +- không thể ăn được, không thể tiêu thụ được +- (kinh tế) không thể tiêu dùng + +@incontestability /'inkən,testə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chối câi được + +@incontestable /,inkən'testəbl/ +* tính từ +- không thể chối câi được +=incontestable proofs: bằng chứng không thể chối câi được + +@incontinence /in'kɔntinəns/ +* danh từ +- sự không kiềm chế được, sự không kìm lại được, sự không thể dằn lại được +- dục vọng không thể kiềm chế được; sự hoang dâm vô độ +- (y học) sự không giữ được, sự không cầm được (ỉa đùn, đái dầm...) + +@incontinent /in'kɔntinənt/ +* tính từ +- không kiềm chế, không kìm lại, không thể dằn lại, không thể giữ lại +- hoang dâm vô đ + +@incontinently /in'kɔntinəntli/ +* phó từ +- không kiềm chế được, không kìm lại được, không thể dằn lại được, không thể giữ lại được +- hoang dâm vô độ +- (văn học) ngay tức thì, tức khắc + +@incontrollable /,ʌnkən'trouləbl/ +* tính từ +- không kiểm soát được, không kiểm tra được +- không ngăn được, không nén được +- khó dạy, bất trị (trẻ con) + +@incontrovertibility /in,kɔntrəvə:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận; tính không thể chối cãi, tính hiển nhiên, tính rành rành + +@incontrovertible /'inkɔntrə'və:təbl/ +* tính từ +- không thể bàn cãi, không thể tranh luận; không thể chối cãi, hiển nhiên, tính rành rành +=incontrovertible evidence: chứng cớ rành rành + +@incontrovertibleness /in,kɔntrəvə:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận; tính không thể chối cãi, tính hiển nhiên, tính rành rành + +@inconvenience /,inkən'vi:njəns/ +* danh từ +- sự bất tiện, sự phiền phức +=to cause inconvenience to someone: làm phiền ai +* ngoại động từ +- làm phiền, quấy rầy + +@inconveniency /,inkən'vi:njəns/ +* danh từ +- sự bất tiện, sự phiền phức +=to cause inconvenience to someone: làm phiền ai +* ngoại động từ +- làm phiền, quấy rầy + +@inconvenient /,inkən'vi:njənt/ +* tính từ +- bất tiện, thiếu tiện nghi, phiền phức +=of not inconvenient to you: nếu không có gì phiền anh, nếu không có gì bất tiện cho anh + +@inconvertibility /'inkən,və:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không có thể đổi thành vàng (tiền giấy) + +@inconvertible /,inkən'və:təbl/ +* tính từ +- không có thể đổi thành vàng được (tiền giấy) + +@inconvincible /,inkən'vinsəbl/ +* tính từ +- không thể thuyết phục được + +@incoordinate /,inkou'ɔ:dnit/ +* tính từ +- không phối hợp, không kết hợp + +@incoordination /'inkou,ɔ:di'neiʃn/ +* danh từ +- sự không phối hợp, sự không kết hợp + +@incorporate /in'kɔ:pərit/ +* tính từ +- kết hợp chặt chẽ +- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể +* ngoại động từ +- sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ +- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể +- kết nạp vào tổ chức, kết nạp vào đoàn thể +* nội động từ +- sáp nhập, hợp nhất + +@incorporated /in'kɔ:pəreitid/ +* tính từ +- sáp nhập, hợp nhất, kết hợp chặt chẽ +- hợp thành tổ chức, hợp thành đoàn thể + +@incorporatedness /in'kɔ:pəreitidnis/ +* danh từ +- sự sáp nhập, sự hợp nhất, sự kết hợp chặt chẽ +- sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể + +@incorporation /in,kɔ:pə'reiʃn/ +* danh từ +- sự sáp nhập, sự hợp nhất +- sự hợp thành tổ chức, sự hợp thành đoàn thể +- đoàn thể, liên đoàn + +@incorporative /in'kɔ:pəreitiv/ +* tính từ +- để sáp nhập, để hợp nhất +- để hợp thành tổ chức, để hợp thành đoàn thể + +@incorporator /in'kɔ:pəreitə/ +* danh từ +- người sáp nhập, người hợp nhất +- người hợp thành tổ chức, người hợp thành đoàn thể +- hội viên (của đoàn thể) + +@incorporeal /,inkɔ:'pɔ:riəl/ +* tính từ +- vô hình, vô thể +- (thuộc) thần linh, (thuộc) thiên thần +- (pháp lý) không cụ thể +=incorporeal hereditament: gia tài không cụ thể + +@incorporeality /'inkɔ:,pɔ:ri'æliti/ +* danh từ +- tính vô hình, tính vô thể +- tính thần linh, tính thiên thần +- (pháp lý) tính không cụ thể + +@incorporeity /in,kɔ:pə'ri:iti/ +* danh từ +- tính vô hình, tính vô thể +- vật vô hình + +@incorrect /,inkə'rekt/ +* tính từ +- không đúng, không chỉnh, sai +- còn đầy lỗi (sách đưa in...) +- không đứng đắn (thái độ) + +@incorrectness /,inkə'rektnis/ +* danh từ +- sự không đúng, sự không chỉnh, sự sai +- sự không đứng đắn + +@incorrigibility /in,kɔridʤə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể sửa được + +@incorrigible /in'kɔridʤəbl/ +* tính từ +- không thể sửa được +* danh từ +- người không thể sửa được + +@incorrigibleness /in,kɔridʤə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể sửa được + +@incorrodable /,inkə'roudəbl/ +* tính từ +- không thể gặm mòn + +@incorrodible /,inkə'roudəbl/ +* tính từ +- không thể gặm mòn + +@incorrosible /,inkə'roudəbl/ +* tính từ +- không thể gặm mòn + +@incorrupt /,inkə'rʌpt/ +* tính từ +- không bị làm hư hỏng +- không thể bị mua chuộc +- (từ cổ,nghĩa cổ) không bị thối, không bị rữa + +@incorrupted /,inkə'rʌpt/ +* tính từ +- không bị làm hư hỏng +- không thể bị mua chuộc +- (từ cổ,nghĩa cổ) không bị thối, không bị rữa + +@incorruptibility /'inkə,rʌptə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể hỏng được, tính không thể thối rữa được +- tính không thể mua chuộc được; tính không thể hủ hoá được, tính liêm khiết + +@incorruptible /,inkə'rʌptəbl/ +* tính từ +- không thể hỏng được, không thể thối rữa được +- không thể mua chuộc được; không thể hủ hoá được, liêm khiết + +@incorruptibleness /'inkə,rʌptə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể hỏng được, tính không thể thối rữa được +- tính không thể mua chuộc được; tính không thể hủ hoá được, tính liêm khiết + +@incorruption /,inkə'rʌpʃn/ +* danh từ +- tính liêm khiết +- (từ cổ,nghĩa cổ) tình trạng không bị thối rữa + +@incorruptness /,inkə'rʌptnis/ +* danh từ +- tình trạng không thể bị làm hư hỏng +- tính không thể bị mua chuộc được +- (từ cổ,nghĩa cổ) tình trạng không bị thối rữa + +@incrassate /in'kræsit/ +* tính từ +- (sinh vật học) dày thêm, u phồng lên + +@increasable /in'kri:səbl/ +* tính từ +- có thể tăng + +@increase /'inkri:s/ +* danh từ +- sự tăng, sự tăng thêm +=an increase in population: sự tăng số dân +=on the increase: đang tăng lên, ngày càng tăng +- số lượng tăng thêm +* động từ +- tăng lên, tăng thêm, lớn thêm +=to increase speed: tăng tốc độ +=the population increases: số dân tăng lên + +@increaser /in'kri:sə/ +* danh từ +- người làm tăng, cái làm tăng +- măng sông (nối hai đoạn ống khác đường kính) + +@increasing /in'kri:siɳ/ +* tính từ +- ngày càng tăng, tăng dần + +@incredibility /in,kredi'biliti/ +* danh từ +- sự không thể tin được ((cũng) incredibleness) +- điều không thể tin được + +@incredible /in'kredəbl/ +* tính từ +- không thể tin được +- (thông tục) lạ thường + +@incredibleness /in'kredəblnis/ +* danh từ +- sự không thể tin được ((cũng) incredibility) + +@incredulity /,inkri'dju:liti/ +* danh từ +- tính hoài nghi; sự ngờ vực + +@incredulous /in'kredjuləs/ +* tính từ +- hoài nghi; ngờ vực +=an incredulous smile: một nụ cười hoài nghi + +@incredulousness /,inkri'dju:liti/ +* danh từ +- tính hoài nghi; sự ngờ vực + +@increment /'inkrimənt/ +* danh từ +- sự lớn lên (của cây cối); độ lớn lên +- tiền lãi, tiền lời +- (toán học) lượng gia, số gia +=increment of a function: lượng gia của một hàm + +@incremental /,inkri'mentəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự lớn lên +- (thuộc) tiền lãi, (thuộc) tiền lời + +@incretion /in'kri:ʃn/ +* danh từ, (y học) +- sự nội tiết +- chất nội tiết; hocmon + +@incretology /,inkri'tɔləʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa nội tiết + +@incriminate /in'krimineit/ +* ngoại động từ +- buộc tội cho; đổ tội cho, đổ trách nhiệm cho + +@incrimination /in,krimi'neiʃn/ +* danh từ +- sự buộc tội; sự đổ tội, sự đổ trách nhiệm + +@incriminator /in'krimineitə/ +* danh từ +- người buộc tội; người làm cho bị liên luỵ + +@incriminatory /in'kriminəitəri/ +* tính từ +- buộc tội; làm cho bị liên luỵ + +@incrust /in'krʌst/ +* ngoại động từ: (incrust) /in'krʌst/ +- phủ một lớp vỏ ngoài +- khảm +=to encrust a teak wood box with mother of pearl: khảm xà cừ một hộp gỗ tếch +* nội động từ +- thành một lớp vỏ ngoài; làm thành một lớp vỏ ngoài + +@incrustation /,inkrʌs'teiʃn/ +* danh từ +- sự cẩn, sự khảm, sự nạm (ngọc...) +- sự kết vỏ cứng; lớp vở cứng +- vảy cứng (ngoài vết thương) +- lớp lát ngoài (bằng cẩm thạch ở mặt tường...) +- (nghĩa bóng) sự nhiễm thành thói quen + +@incubate /'inkjubeit/ +* ngoại động từ +- ấp (trứng) +- (y học) ủ (bệnh) +- nuôi (trẻ sơ sinh) trong lồng ấp +* nội động từ +- ấp trứng + +@incubation /,inkju'beiʃn/ +* danh từ +- sự ấp trứng +=artificial incubation: sự ấp trứng nhân tạo +- (y học) thời kỳ ủ bệnh + +@incubational /'inkjubeitəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự ấp +- (y học) ủ bệnh + +@incubative /'inkjubeitəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự ấp +- (y học) ủ bệnh + +@incubator /'inkjubeitə/ +* danh từ +- lò ấp trứng +- lồng nuôi trẻ em đẻ non + +@incubatory /'inkjubeitəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự ấp +- (y học) ủ bệnh + +@incubi /'iɳkjubəs/ +* danh từ, số nhiều incubuses, incubi +- bóng đè +- cơn ác mộng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@incubus /'iɳkjubəs/ +* danh từ, số nhiều incubuses, incubi +- bóng đè +- cơn ác mộng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@inculcate /'inkʌlkeit/ +* ngoại động từ +- ((thường) : on, upon, in) ghi nhớ, khắc sâu, in sâu (vào tâm trí) +=to inculcate ideas in one's mind: khắc sâu những tư tưởng vào tâm trí + +@inculcation /,inkʌl'keiʃn/ +* danh từ +- sự ghi nhớ, sự khắc sâu, sự in sâu (vào tâm trí) + +@inculcative /in'kʌlkeitiv/ +* tính từ +- để ghi nhớ, để khắc sâu, để in sâu (vào tâm trí) + +@inculcatory /in'kʌlkeitiv/ +* tính từ +- để ghi nhớ, để khắc sâu, để in sâu (vào tâm trí) + +@inculpability /in,kʌlpə'biliti/ +* danh từ +- tính vô tội + +@inculpable /in'kʌlpəbl/ +* tính từ +- vô tội + +@inculpableness /in,kʌlpə'biliti/ +* danh từ +- tính vô tội + +@inculpate /'inkʌlpeit/ +* ngoại động từ +- buộc tội, làm cho liên luỵ + +@inculpation /,inkʌl'peiʃn/ +* danh từ +- sự buộc tội, sự làm cho liên luỵ + +@inculpative /in'kʌlpətiv/ +* tính từ +- buộc tội; làm cho liên luỵ + +@inculpatory /in'kʌlpətiv/ +* tính từ +- buộc tội; làm cho liên luỵ + +@incult /in'kʌlt/ +* tính từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- không cày cấy (đất) +- thô, không mài nhãn +- thô lỗ (người, tác phong) + +@incumbency /in'kʌmbənsi/ +* danh từ +- trách nhiệm, bổn phận +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giữ một chức vụ; nhiệm kỳ +- (tôn giáo) sự giữ một thánh chức + +@incumbent /in'kʌmbənt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giữ một chức vụ +- (tôn giáo) người giữ một thánh chức +* tính từ +- là phận sự của +=it's incumbent on you to warn them: phận sự của anh ta là phải báo cho họ biết trước +- ở phía trên, đè lên + +@incumber / (incumber) / +* ngoại động từ +- làm lúng túng, làm trở ngại, làm vướng víu +- đè nặng lên, làm nặng trĩu +- làm ngổn ngang, làm bừa bộn + +@incumbrance / (incumbrance) / +* danh từ +- gánh nặng +=without encumbrance: không có gánh nặng gia đình, không có con +- sự phiền toái, điều phiền toái +- sự trở ngại, sự cản trở; điều trở ngại, điều cản tr + +@incunabula /,inkju:'næbjulə/ +* danh từ số nhiều +- thời kỳ phôi thai, thời kỳ ban đầu +- những cuốn sách in đầu tiên (trước năm 1500) + +@incur /in'kə:/ +* ngoại động từ +- chịu, gánh, mắc, bị +=to incur debts: mắc nợ +=to incur losses: chịu thiệt hại +=to incur punishment: chịu phạt + +@incurability /in,kjuərə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể chữa được, tình trạng không thể chữa được (bệnh) + +@incurable /in'kjuərəbl/ +* tính từ +- không thể chữa được (bệnh) +* danh từ +- người bị bệnh không thể chữa được + +@incurableness /in,kjuərə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể chữa được, tình trạng không thể chữa được (bệnh) + +@incuriosity /in,kjuəri'ɔsiti/ +* danh từ +- tính không tò mò +- tính không để ý, tình thờ ơ +- tính chất không lý th + +@incurious /in'kjuəriəs/ +* tính từ +- không tò mò +- không để ý, thờ ơ +- không lý thú +=not incurious: không phải là không lý th + +@incuriousness /in,kjuəri'ɔsiti/ +* danh từ +- tính không tò mò +- tính không để ý, tình thờ ơ +- tính chất không lý th + +@incursion /in'kə:ʃn/ +* danh từ +- sự xâm nhập, sự đột nhập; sự tấn công bất ngờ +- sự chảy vào (nước biển...) + +@incursive /in'kə:siv/ +* tính từ +- xâm nhập, đột nhập; tấn công bất ng + +@incurvation /,inkə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào + +@incurvature /,inkə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự uốn cong vào, sự bẻ cong vào + +@incurve /'in'kə:v/ +* ngoại động từ +- uốn cong vào, bẻ cong vào + +@incus /'iɳkəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương đe (trong tai) + +@incuse /in'kju:z/ +* tính từ +- bị rập vào, bị khắc vào (dấu ở đồng tiền...) +* danh từ +- dấu rập vào, dấu khắc vào (dấu ở đồng tiền...) +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- rập (dấu); rập dấu vào (đồng tiền...) + +@indaba /in'dɑ:bə/ +* danh từ +- cuộc họp (thổ dân nam-phi) + +@indebted /in'detid/ +* tính từ +- mắc nợ +=to be indebted to someone: mắc nợ ai +- mang ơn, đội ơn, hàm ơn +=i am greatly indebted to you for your kindness: tôi rất đội ơn lòng tốt của ông + +@indebtedness /in'detidnis/ +* danh từ +- sự mắc nợ; công nợ; số tiền nợ +- sự mang ơn, sự hàm ơn + +@indecency /in'di:snsi/ +* danh từ +- sự không đứng dắn, sự không đoan trang, sự không tề chỉnh; sự không hợp với khuôn phép +- sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự sỗ sàng + +@indecent /in'di:snt/ +* tính từ +- không đứng dắn, không đoan trang, không tề chỉnh; không hợp với khuôn phép +- khiếm nhã, bất lịch sự, sỗ sàng + +@indeciduate /,indi'sidjuit/ +* tính từ +- (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật...) +- (thực vật học) thường xanh (cây) + +@indeciduous /,indi'sidjuəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) không rụng (lá, sừng súc vật) + +@indecipherability /'indi,saifərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đọc ra được; tính không thể giải đoán được + +@indecipherable /,indi'saifərəbl/ +* tính từ +- không thể đọc ra được; không thể giải đoán được + +@indecipherableness /'indi,saifərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đọc ra được; tính không thể giải đoán được + +@indecision /,indi'siʤn/ +* danh từ +- sự do dự, sự thiếu quả quyết + +@indecisive /,indi'saisiv/ +* tính từ +- do dự, lưỡng lự, không quả quyết, không dứt khoát, không quyết định +=an indecisive answer: một câu trả lời lưỡng lự +=an indecisive battle: một trận đánh không có tính chất quyết định +- lờ mờ, không r + +@indecisiveness /,indi'saisivnis/ +* danh từ +- tính do dự, tính lưỡng lự, tính không quả quyết, tính không dứt khoát, tính không quyết định +- tính lờ mờ, tính không r + +@indeclinable /,indi'klainəbl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) không biến cách (từ) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ không biến cách + +@indeclinableness /,indi'klainəblnis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tính không biến cách + +@indecomposable /'in,di:kəm'pouzəbl/ +* tính từ, (vật lý), (hoá học) +- không thể phân tích, không thể phân ly +- không thể phân hu + +@indecomposableness /'in,di:kəm'pouzəblnis/ +* danh từ, (vật lý), (hoá học) +- tính không thể phân tích, tính không thể phân ly +- tính không thể phân hu + +@indecorous /in'dekərəs/ +* tính từ +- không phải phép, không đúng mực, không đứng đắn; khiếm nhã, bất lịch s + +@indecorousness /in'dekərəsnis/ +* danh từ +- sự không phải phép, sự không đúng mực, sự không đứng đắn; sự khiếm nhã, sự bất lịch s + +@indecorum /,indi'kɔ:rəm/ +* danh từ +- sự không phải phép, sự không đúng mực, sự không đứng đắn; sự khiếm nhã, sự bất lịch sự +- hành động khiếm nhâ, hành động bất lịch sự; lời nói khiếm nhã, lời nói bất lịch s + +@indeed /in'di:d/ +* phó từ +- thực vậy, thực mà, quả thực, thực lại là +=i was indeed very glad to hear the news: tôi quả thực rất vui mừng khi nghe tin ấy +=thank you very much indeed: thực rất cảm ơn ông +=he is, indeed a clever man: anh ta quả thực là một người thông minh +=yes, indeed!: có, thực mà indeed +=no, indeed!: không, thực mà! +=this seeming reason for sorrow is indeed one for joy: cái có vẻ là lý do làm cho buồn thì thực lại là một lý do làm cho vui +- thực vậy ư, thế à, vậy à, thế +=he spoke to me about you indeed - oh, indeed!: ông ta nói với tôi về anh ồ, thực vậy ư! +=who is this mr. smith? - who is he indeed?: ông xmít này là ai đây? ừ, ông ấy là ai thế? + +@indefatigability /'indi,fætigə'biliti/ +* danh từ +- sự không biết mỏi mệt + +@indefatigable /,indi'fætigəbl/ +* tính từ +- không biết mỏi mệt + +@indefatigableness /'indi,fætigə'biliti/ +* danh từ +- sự không biết mỏi mệt + +@indefeasibility /'indi,fi:zə'biliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính không thể huỷ bỏ, tính không thể th + +@indefeasible /,indi'fi:zəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) không thể huỷ bỏ, không thể thủ, vĩnh viễn +=indefeasible right: quyền vĩnh viễn, quyền không thể thủ tiêu được + +@indefeasibleness /'indi,fi:zə'biliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính không thể huỷ bỏ, tính không thể th + +@indefectibility /'indi,fektə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể có sai sót; tính hoàn toàn, tính không sai sót; sự không khuyết điểm +- tính không thể hư hỏng, tính bền vững + +@indefectible /,indi'fensəbl/ +* tính từ +- không thể có sai sót; hoàn toàn, không sai sót; không khuyết điểm +- không thể hư hỏng, bền vững + +@indefensibility /'indi,fainə'biliti/ +* danh từ +- tính chất (tình trạng) không thể bảo vệ được, tính chất (tình trạng) không thể phòng thủ được; tính chất (tình trạng) không thể chống giữ được +- tính chất (tình trạng) không thể bào chữa được; tính chất (tình trạng) không thể biện hộ được; tính chất (tình trạng) không thể bênh vực được + +@indefensible /,indi'fensəbl/ +* tính từ +- không thể bảo vệ được, không thể phòng thủ được; không thể chống giữ được +- không thể bào chữa được; không thể biện hộ được; không thể bênh vực được + +@indefinability /'indi,fainə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể định nghĩa được +- tính không thể định rõ được, tính mơ hồ, tính không r + +@indefinable /,indi'fainəbl/ +* tính từ +- không thể định nghĩa được +- không thể định rõ, mơ hồ, không r + +@indefinableness + +@indefinite /in'definit/ +* tính từ +- mập mờ, không rõ ràng, không dứt khoát +=an indefinite answer: câu trả lời mập mờ, câu trả lời không dứt khoát +- không giới hạn, không hạn định +- (ngôn ngữ học) bất định +=indefinite article: mạo từ bất định +- (thực vật học) vô số, rất nhiều (bộ phận của hoa, như nhị...) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ phiếm + +@indefiniteness /in'definitnis/ +* danh từ +- tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát +- tính không giới hạn, tính không hạn định + +@indefinitive /,indi'finitiv/ +* tính từ +- không dứt khoát, không định rõ + +@indefinitiveness /,indi'finitivnis/ +* danh từ +- tính không dứt khoát, tính không định rõ + +@indefinitude /in'definitnis/ +* danh từ +- tính mập mờ, tính không rõ ràng, tính không dứt khoát +- tính không giới hạn, tính không hạn định + +@indehiscence /,indi'hisns/ +* danh từ +- (thực vật học) tính không nẻ (của trái cây) + +@indehiscent /,indi'hisnt/ +* tính từ +- (thực vật học) không nẻ (trái cây) + +@indeliberate /,indi'libərit/ +* tính từ +- không cố ý, vô tình + +@indeliberateness /'indi,libə'reiʃn/ +* danh từ +- tính không cố ý, tính vô tình + +@indeliberation /'indi,libə'reiʃn/ +* danh từ +- tính không cố ý, tính vô tình + +@indelibility /in,deli'biliti/ +* danh từ +- tính không thể gột sạch, tính không thể tẩy sạch + +@indelible /in'delibl/ +* tính từ +- không thể gột sạch, không thể tẩy sạch, còn vết mãi +=indelible ink: mực không tẩy được +=an indelible shame: một sự nhục nhã không bao giờ rửa được + +@indelibleness /in,deli'biliti/ +* danh từ +- tính không thể gột sạch, tính không thể tẩy sạch + +@indelicacy /in'delikəsi/ +* danh từ +- sự thiếu tế nhị, sự khiếm nhã, sự thô lỗ ((cũng) indelicateness) +- hành vi thô lỗ, lời nói thô lỗ + +@indelicate /in'delikit/ +* tính từ +- thiếu tế nhị, khiếm nhã, thô lỗ +=an indelicate remảk: lời nhận xét thô lỗ + +@indelicateness /in'delikitnis/ +* danh từ +- sự thiếu tế nhị, sự khiếm nhã, sự thô lỗ ((cũng) indelicacy) + +@indemnification /in,demnifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự bồi thường; sự được bồi thường +- tiền bồi thường + +@indemnifier /in'demnifaiə/ +* danh từ +- người bồi thường +- người bảo đảm + +@indemnify /in'demnifai/ +* ngoại động từ +- bồi thường, đền bù +=to indemnify someone for a loss: bồi thường thiệt hại cho ai +- bảo đảm +=to indemnify someone from (against) loss: bảo đảm cho ai khỏi bị mất mát + +@indemonstrability /'in,demənstrə'biliti/ +* danh từ +- tính không chứng minh được, tính không giải thích được + +@indemonstrable /in'demənstrəbl/ +* tính từ +- không chứng minh được, không giải thích được + +@indemonstrableness /'in,demənstrə'biliti/ +* danh từ +- tính không chứng minh được, tính không giải thích được + +@indent /'indent/ +* danh từ +- vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ +- chỗ lõm, chỗ lún, chỗ lồi lõm (ở bờ biển) +- chỗ thụt vào (ở đầu một dòng chữ) +* ngoại động từ +- làm thành vết lõm, khắc khía răng cưa; làm mẻ +- in lõm xuống, rập (đầu...) +- (ngành in) sắp chữ thụt vào +* nội động từ +- lõm xuống +* danh từ +- giao kèo (giữa chủ và thợ) +- lệnh, sung công +- đơn đặt hàng (của người nước ngoài) +* ngoại động từ +- làm bản sao (một văn kiện, một bản giao kèo) +- chia (bản giao kèo chính và bản sao...) ra làm đôi theo đường răng cưa chữ chi (để sau này có thể giáp vào nhau làm bằng) +- viết đơn đặt (hàng) +* nội động từ +- ra lệnh sung công +=to indent upon someone for something: ra lệnh sung công của ai cái gì +- viết đơn đặt (hàng) + +@indentation /,inden'teiʃn/ +* danh từ +- sự làm lõm vào, sự khía răng cưa; sự làm mẻ +- vết lõm, khía răng cưa; vết mẻ; dấu chặt đẽo +- chỗ lồi lõm (ở bờ biển) +- (ngành in) sắp chữ thụt vào (ở đầu dòng); chỗ thụt vào (ở đầu dòng) + +@indention /in'denʃn/ +* danh từ +- chỗ thụt vào (ở đầu dòng) ((cũng) indenture) + +@indenture /in'dentʃə/ +* danh từ +- bản giao kèo, bản khế ước (bản chính và bản sao có đường mép răng cưa giáp khớp vào nhau) +- ((thường) số nhiều) bản giao kèo học nghề +=to take up one's indentures: lấy lại bản giao kèo sau khi hết hạn tập việc +- bản kê khai chính thức +- (như) indention +* ngoại động từ +- ràng buộc (thợ học nghề...) bằng giao kèo + +@indentured labour /in'dentʃəd'leibə/ +* danh từ +- nhân công đem từ nước ngoài vào + +@indentureship /in'dentʃəʃip/ +* danh từ +- thân thế người bị ràng buộc bằng giao kèo + +@independence /,indi'pendəns/ +* danh từ +- sự độc lập; nền độc lập ((cũng) independency) + +@independence day /,indi'pendəns'dei/ +* danh từ +- ngày quốc khánh mỹ (4 tháng 7) + +@independency /,indi'pendənsi/ +* danh từ +- (như) independence +- nước độc lập + +@independent /,indi'pendənt/ +* tính từ +- độc lập +=an independent state: một quốc gia độc lập +=independent research: sự nghiên cứu độc lập +=independent clause: (ngôn ngữ học) mệnh đề đọc lập +- không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc +=to be independent of something: không phụ thuộc vào cái gì +- đủ sung túc, không cần phải làm ăn gì để kiếm sống +=an independent income: tiền thu nhập đủ sung túc +- tự nó đã có giá trị, tự nó đã hiệu nghiệm +=independent proofs: những bằng chứng tự chúng đã có giá trị +* danh từ +- người không phụ thuộc; vật không phụ thuộc +- (chính trị) người không đảng phái, người độc lập + +@independently /,indi'pendəntli/ +* phó từ +- độc lập +- (: of) không lệ thuộc, không phụ thuộc, không tuỳ thuộc + +@indescribability /,indis'kraibəblnis/ +* danh từ +- tính không thể tả được, tính không sao tả xiết +- tính mơ hồ, tính không rõ ràng + +@indescribable /,indis'kraibəbl/ +* tính từ +- không thể tả được, không sao kể xiết +- mơ hồ, không rõ ràng +* danh từ +- cái không thể tả được + +@indescribableness /,indis'kraibəblnis/ +* danh từ +- tính không thể tả được, tính không sao tả xiết +- tính mơ hồ, tính không rõ ràng + +@indestructibility /'indis,trʌktə'biliti/ +* danh từ +- tính (tình trạng) không thể phá huỷ được; tính (tình trạng) không thể huỷ diệt được; sự rất bền vững + +@indestructible /,indi'tə:minəbl/ +* tính từ +- không thể phá huỷ được; không thể huỷ diệt được; rất bền vững + +@indestructibleness /'indis,trʌktə'biliti/ +* danh từ +- tính (tình trạng) không thể phá huỷ được; tính (tình trạng) không thể huỷ diệt được; sự rất bền vững + +@indeterminable /,indi'tə:minəbl/ +* tính từ +- không xác định được, không định rõ được +- không giải quyết được (vụ tranh chấp...) + +@indeterminableness /,indi'tə:minəblnis/ +* danh từ +- tính không xác định được, tính không định rõ được +- sự không giải quyết được (vụ tranh chấp...) + +@indeterminacy /,indi'tə:minəsi/ +* danh từ +- (toán học) tính không xác định + +@indeterminate /,indi'tə:minit/ +* tính từ +- vô định, vô hạn +=an indeterminate sentence of imprisonment: án tù vô kỳ hạn +- không rõ, lờ mờ, mập mờ, mơ hồ +=indeterminate result: kết quả mơ hồ +- không quyết định, không quả quyết, do dự, lưỡng lự +- (toán học) vô định +=indeterminate equation: phương trình vô định + +@indeterminateness /'indi,tə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- tính vô định, tính vô hạn +- tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ +- tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự + +@indetermination /'indi,tə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- tính vô định, tính vô hạn +- tính không rõ ràng, tính lờ mờ, tính mập mờ, tính mơ hồ +- tính thiếu quả quyết, tính thiếu quyết tâm, tính do dự, tính lưỡng lự + +@indeterminism /,indi'tə:minizm/ +* danh từ +- thuyết vô định + +@indeterminist /,indi'tə:minist/ +* danh từ +- người theo thuyết vô định + +@index /'indeks/ +* danh từ, số nhiều indexes, indeces +- ngón tay trỏ ((cũng) index finger) +- chỉ số; sự biểu thị +- kim (trên đồng hồ đo...) +- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê +=a library index: bản liệt kê của thư viện +- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm +=to put a book on the index: cấm lưu hành một cuốn sách +- (toán học) số mũ +- (ngành in) dấu chỉ +- nguyên tắc chỉ đạo +* ngoại động từ +- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ) +- cấm lưu hành (một cuốn sách...) +- chỉ rõ, là dấu hiệu của + +@indexer /'indeksə/ +* danh từ +- người lập mục lục + +@indexical /in'deksikəl/ +* tính từ +- (thuộc) mục lục; giống như mục lục + +@indexless /'indekslis/ +* tính từ +- không có mục lục + +@index card /'indekskɑ:d/ +* danh từ +- phiếu làm mục lục + +@index finger /'indeks'fiɳgə/ +* danh từ +- ngón tay trỏ + +@india /'indjən/ +* danh từ +- người ân-ddộ +- người da đỏ (ở bắc-mỹ) + +@indiaman /'indjəmæn/ +* danh từ +- tàu buôn đi lại giữa anh và ân-ddộ + +@indian club /'indjən'klʌb/ +* danh từ +- cái chuỳ (để tập thể dục) + +@indian corn /'indjən'kɔ:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngô +- bắp ngô; hạt ngô + +@indian file /'indjən'fail/ +* danh từ +- (quân sự) hàng một +=in indian_file: thành hàng một + +@indian giver /'indjən'givə/ +* danh từ +- (thông tục) người cho cái gì rồi lại đòi lại + +@indian ink /'indjən'iɳk/ +* danh từ +- mực nho + +@indian meal /'indjən'mi:l/ +* danh từ +- bột ngô + +@indian summer /'indjən'sʌmə/ +* danh từ +- thu muộn +- những năm cuối cùng nhàn tản của cuộc đời + +@indian weed /'indjən'wi:d/ +* danh từ +- thuốc lá + +@indian wrestling /'indjən'resliɳ/ +* danh từ +- môn vật ân-ddộ + +@india civilian /'indjənsi'viljən/ +* danh từ +- công chức trong bộ máy chính quyền anh ở ân-ddộ (trước độc lập) + +@india ink /'indjən'iɳk/ +* danh từ +- mực nho + +@india paper /'indjə'peipə/ +* danh từ +- giấy tàu bạch + +@india-rubber /'indjə'rʌbə/ +* danh từ +- cao su +- cái tẩy +- (định ngữ) (thuộc) cao su; bằng cao su + +@indicate /'indikeit/ +* ngoại động từ +- chỉ, cho biết, ra dấu +=the signpost indicated the right road for us to follow: tấm biển chỉ đường đã chỉ cho chúng tôi con đường đúng +- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị +=his refusal indicated a warning: sự từ chối của ông ta ngụ ý cảnh cáo +- trình bày sơ qua, nói ngắn gọn +=in his speech, he indicated that...: trong bài nói, ông ta trình bày sơ qua là... +- (y học) cần phải, đòi hỏi phải +=some illnesses indicate radical treatment: một vài thứ bệnh đòi hỏi phải trị tận gốc + +@indication /,indi'keiʃn/ +* danh từ +- sự chỉ; số chỉ +- sự biểu thị, sự biểu lộ; dấu hiệu +=to give clear indication of one's intention: biểu lộ rõ ràng ý định của mình +- (y học) sự chỉ dẫn (về cách dùng thuốc) + +@indicative /in'dikətiv/ +* tính từ +- chỉ +- tỏ ra, ra ý, ngụ ý, biểu lộ, biểu thị +- (ngôn ngữ học) indicative mood lối trình bày +* danh từ +- (ngôn ngữ học) lối trình bày + +@indicator /'indikeitə/ +* danh từ +- người chỉ +- cái chỉ, kim chỉ, dụng cụ chỉ +=altitude indicator: cái chỉ độ cao +=power indicator: cái chỉ công suất +- (hoá học) chất chỉ thị +- (sinh vật học) vật chỉ thị, cây chỉ thị + +@indicatory /in'dikətəri/ +* tính từ +- chỉ, để chỉ + +@indicator-diagram /'indikeitə'daiəgræm/ +* danh từ +- biểu đồ chỉ thị + +@indices /'indeks/ +* danh từ, số nhiều indexes, indeces +- ngón tay trỏ ((cũng) index finger) +- chỉ số; sự biểu thị +- kim (trên đồng hồ đo...) +- bảng mục lục (các đề mục cuối sách); bản liệt kê +=a library index: bản liệt kê của thư viện +- (tôn giáo) bản liệt kê các loại sách bị giáo hội cấm +=to put a book on the index: cấm lưu hành một cuốn sách +- (toán học) số mũ +- (ngành in) dấu chỉ +- nguyên tắc chỉ đạo +* ngoại động từ +- bảng mục lục cho (sách); ghi vào bản mục lục ((thường) động tính từ quá khứ) +- cấm lưu hành (một cuốn sách...) +- chỉ rõ, là dấu hiệu của + +@indict /in'dait/ +* ngoại động từ +- truy tố, buộc tội +=to indict someone for something (on a charge of doing something): truy tố ai về tội gì + +@indictable /in'daitəbl/ +* tính từ +- có thể bị truy tố, có thể bị buộc tội + +@indictment /in'daitmənt/ +* danh từ +- sự truy tố, sự buộc tội +- bản cáo trạng + +@indifference /in'difrəns/ +* danh từ +- sự lânh đạm, sự thờ ơ, sự hờ hững, sự dửng dưng; sự không thiết, sự không quan tâm, sự không để ý, sự bàng quang +- tính trung lập; thái độ trung lập, thái độ không thiên vị +- sự không quan trọng +=a matter of indifference: vấn đề không quan trọng + +@indifferent /in'difrənt/ +* tính từ +- lânh đạm, thờ ơ, hờ hững, dửng dưng; không thiết, không quan tâm, không để ý, bàng quang +=to be indifferent to something: thờ ơ đối với cái gì; không quan tâm tới cái gì +- trung lập, không thiên vị +=to be indifferent in a dispute: đứng trung lập trong một cuộc tranh chấp +- không quan trọng, cũng vậy thôi +=it's indifferent to me that...: đối với tôi cũng không có gì quan trọng là..., đối với tôi thì... cũng như vậy thôi +- bình thường, xoàng xoàng, vô thưởng, vô phạt +=his english is indifferent: tiếng anh của cậu ta cũng xoàng xoàng +- (hoá học) trung hoà, trung tính +- (vật lý) phiếm định (cân bằng) +- (sinh vật học) không phân hoá, không chuyển hoá (mô) +* danh từ +- người lânh đạm, người thờ ơ +- hành động vô thưởng, hành động vô phạt (về mặt đạo lý) + +@indifferentism /in'difrəntizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa trung lập (về tôn giáo) + +@indifferentist /in'difrəntist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa trung lập (về tôn giáo) + +@indigence /'indidʤəns/ +* danh từ +- sự nghèo khổ, sự bần cùng + +@indigene /'indidʤi:n/ +* danh từ +- người bản xứ +- (sinh vật học) cây bản địa; vật bản địa + +@indigenous /in'didʤinəs/ +* tính từ +- bản xứ + +@indigent /'indidʤənt/ +* tính từ +- nghèo khổ, bần cùng + +@indigested /'indidʤəntid/ +* tính từ +- không tiêu, chưa tiêu +- chưa suy nghĩ kỹ, chưa nghĩ ra, chưa sắp xếp trong đầu óc +- hỗn độn, lộn xộn +- không có hình dáng, không có hình thù gì + +@indigestibility /'indi,dʤestə'biliti/ +* danh từ +- tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá +- tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội + +@indigestible /,indi'dʤestəbl/ +* tính từ +- khó tiêu hoá; không thể tiêu hoá +- khó hiểu thấu, khó lĩnh hội + +@indigestibleness /'indi,dʤestə'biliti/ +* danh từ +- tính khó tiêu hoá; tính không thể tiêu hoá +- tính khó hiểu thấu, tính khó lĩnh hội + +@indigestion /,indi'dʤestʃn/ +* danh từ +- (y học) chứng khó tiêu +- tình trạng không tiêu hoá +- sự không hiểu thấu, sự không lĩnh hội + +@indigestive /,indi'dʤestiv/ +* tính từ +- (y học) mắc chứng khó tiêu +- làm khó tiêu; làm không tiêu hoá + +@indignant /in'dignent/ +* tính từ +- căm phẫn, phẫn nộ, công phẫn; đầy căm phẫn +=to be (feet) indignant at something: phẫn nộ về việc gì +=an indignant protest: một lời phản đối đầy công phẫn + +@indignation /,indig'neiʃn/ +* danh từ +- sự căm phẫn, sự phẫn nộ, sự công phẫn +=waves of indignation: những làn sóng phẫn nộ + +@indignation meeting /,indig'neiʃn'mi:tiɳ/ +* danh từ +- cuộc biểu tình phản đối + +@indignity /in'digniti/ +* danh từ +- sự sỉ nhục, sự làm nhục +=to treat somebody with indignity: làm nhục ai + +@indigo /'indigou/ +* danh từ, số nhiều indigos +- cây chàm +- thuốc nhuộm chàm, bột chàm +- màu chàm + +@indigo blue /'indigou'blu:/ +* danh từ +- màu xanh chàm + +@indirect /,indi'rekt/ +* tính từ +- gián tiếp +=an indirect reply: câu trả lời gián tiếp +=an indirect result: kết quả gián tiếp +- không thẳng, quanh co +=an indirect road: con đường quanh co +- không thẳng thắn, uẩn khúc, gian lận, bất lương +=indirect dealing: sự gian lận, sự bất lương + +@indirection /,indi'rekʃn/ +* danh từ +- hành động gián tiếp +- thói quanh co, thói bất lương, thói gian lận +=by indirection: bằng cái thói quanh co +- sự không có mục đích, sự không có phương hướng + +@indirectly /,indi'rektli/ +* phó từ +- gián tiếp +=to refer to someone indirectly: nói tới ai một cách gián tiếp + +@indirectness /,indi'rektnis/ +* danh từ +- tính gián tiếp +- tính không thẳng, tính quanh co +- tính không thẳng, tính uẩn khúc, tính gian lận, tính bất lương + +@indirect labour /,indi'rekt'laitiɳ/ +* danh từ +- lao động không trực tiếp sản xuất + +@indirect lighting /,indi'rekt'laitiɳ/ +* danh từ +- ánh sáng gián tiếp, ánh sáng toả + +@indirect primary /,indi'rek'praiməri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) cuộc bầu đại biểu lượt một (bầu đại biểu đi dự hội nghị bầu người ra ứng cử của hội đồng) + +@indiscernibility /'indi,sə:ni'biliti/ +* danh từ +- tính không phân biệt được; tính không thể thấy rõ + +@indiscernible /,indi'sə:nəbl/ +* tính từ +- không phân biệt được; không thể thấy rõ + +@indiscernibleness /'indi,sə:ni'biliti/ +* danh từ +- tính không phân biệt được; tính không thể thấy rõ + +@indiscerptibility /'indi,sə:pti'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bị xé rời + +@indiscerptible /,indi'sə:ptəbl/ +* tính từ +- không thể bị xé rời + +@indiscerptibleness /'indi,sə:pti'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bị xé rời + +@indiscipline /in'disiplin/ +* danh từ +- sự vô kỷ luật +- hành động vô kỷ luật + +@indiscreet /,indis'kri:t/ +* tính từ +- vô ý, không thận trọng; không kín đáo, hớ hênh (trong cách ăn nói...) +- không khôn ngoan, không biết suy xét + +@indiscreetness /,indis'kri:tnis/ +* danh từ ((cũng) indiscretion) +- sự vô ý, sự không thận trọng; sự không kín đáo, sự hớ hênh (trong cách ăn nói...) +- sự không khôn ngoan, sự không biết suy xét + +@indiscrete /,indis'kri:t/ +* tính từ +- không rời rạc, gắn chặt thành một khối + +@indiscretion /,indis'kreʃn/ +* danh từ +- hành động vô ý, hành động hớ hênh; lời nói vô ý, lời nói hớ hênh +- (như) indiscreetness + +@indiscriminate /,indis'kriminit/ +* tính từ +- không phân biệt, bừa bãi +=an indiscriminate bombing: một cuộc ném bom bừa bãi +=to deal out indiscriminate blows: đấm bạt mạng +=to be indiscriminate in making friends: kết bạn bừa bãi + +@indiscrimination /'indis,krimi'neiʃn/ +* danh từ +- sự không phân biệt, sự bừa bãi + +@indiscriminative /,indis'kriminətiv/ +* tính từ +- không phân biệt, bừa bãi + +@indispensability /'indis,pensə'biliti/ +* danh từ +- tính cần thiết không thể thiếu được +- tính bắt buộc, tính không thể bỏ qua + +@indispensable /,indis'pensəbl/ +* tính từ +- rất cần thiết, không thể thiếu được +=air, food and water are indispensable to life: không khí, thức ăn và nước lã là những thứ không thể thiếu được đối với cuộc sống +- bắt buộc, không thể bỏ qua (luật pháp, trách nhiệm...) +* danh từ +- người rất cần thiết, vật rất cần thiết + +@indispensableness /'indis,pensə'biliti/ +* danh từ +- tính cần thiết không thể thiếu được +- tính bắt buộc, tính không thể bỏ qua + +@indispose /,indis'pouz/ +* ngoại động từ +- (: for, to) làm cho không thích hợp, làm cho không đủ khả năng, làm cho không đủ tư cách +=to indispose someone for something; to indispose someone to do something: làm cho ai không thích hợp với công việc gì +- (: towards, from...) làm cho có ác cảm, làm cho ghét, làm cho không ưa +=to indispose someone towards something: làm cho ai có ác cảm với cái gì +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm khó ở, làm se mình + +@indisposed /,indis'pouzd/ +* tính từ +- không thích, không muốn, không sãn lòng, miễn cưỡng (làm việc gì) +- khó ở, se mình + +@indisposedness /,indispə'ziʃn/ +* danh từ +- (: to, towards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì) +- (: to) sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì) +- sự khó ở, sự se mình + +@indisposition /,indispə'ziʃn/ +* danh từ +- (: to, towards) sự không thích, sự không ưa, sự ác cảm (đối với cái gì) +- (: to) sự không muốn, sự không sãn lòng, sự miễn cưỡng (làm việc gì) +- sự khó ở, sự se mình + +@indisputability /'indispju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể cãi, tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận + +@indisputable /,indis'pju:təbl/ +* tính từ +- không thể cãi, không thể bàn cãi, không thể tranh luận + +@indisputableness /'indispju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể cãi, tính không thể bàn cãi, tính không thể tranh luận + +@indissolubility /'indi,sɔlju'biliti/ +* danh từ +- tính không tan, tính không hoà tan +- tính không thể chia cắt, tính không thể chia lìa; tính bền vững +- tính vĩnh viễn ràng buộc (giao kèo...) + +@indissoluble /,indi'sɔljubl/ +* tính từ +- không tan được, không hoà tan được +- không thể chia cắt, không thể chia lìa; bền vững +=the indissoluble unity of a nation: sự đoàn kết không gì chia cắt được của một dân tộc +- vĩnh viễn ràng buộc (giao kèo...) + +@indissolubleness /'indi,sɔlju'biliti/ +* danh từ +- tính không tan, tính không hoà tan +- tính không thể chia cắt, tính không thể chia lìa; tính bền vững +- tính vĩnh viễn ràng buộc (giao kèo...) + +@indistinct /,indis'tiɳkt/ +* tính từ +- không rõ ràng, phảng phất, lờ mờ + +@indistinctive /,indis'tiɳktiv/ +* tính từ +- không đặc biệt +- không phân biệt + +@indistinctiveness /,indis'tiɳktivnis/ +* danh từ +- tính không đặc biệt +- tính không phân biệt + +@indistinctness /,indis'tiɳktnis/ +* danh từ +- sự không rõ ràng, sự phảng phất, sự lờ mờ + +@indistinguishability /'indis,tiɳgwiʃə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể phân biệt được + +@indistinguishable /,indis'tiɳgwiʃəbl/ +* tính từ +- không thể phân biệt được + +@indistinguishableness /'indis,tiɳgwiʃə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể phân biệt được + +@indistributable /,indis'tribjutəbl/ +* tính từ +- không thể chia được, không thể phân phối được + +@indite /in'dait/ +* ngoại động từ +- sáng tác, thảo +=to a poem: sáng tác một bài thơ +-(đùa cợt) viết (một bức thư...) + +@inditement /in'daitmənt/ +* danh từ +- sự sáng tác, sự thảo, sự viết + +@inditer /in'daitə/ +* danh từ +- người sáng tác, người thảo, người viết + +@indium /'indiəm/ +* danh từ +- (hoá học) indi + +@indivertible /,indi'və:təbl/ +* tính từ +- không thể làm trệch đi; không thể làm trệch hướng + +@individual /,indi'vidjuəl/ +* tính từ +- riêng, riêng lẻ, cá nhân +=individual interest: quyền lợi cá nhân +=to give individual attention to someone: chú ý đến ai +- độc đáo, riêng biệt, đặc biệt +=an individual style of writing: một văn phòng độc đáo +* danh từ +- cá nhân; người +- vật riêng lẻ +- (sinh vật học) cá thể + +@individualise /,indi'vidjuəlaiz/ +* ngoại động từ +- cá tính hoá, cho một cá tính +- định rõ, chỉ rõ + +@individualism /,indi'vidjuəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa cá nhân + +@individualist /,indi'vidjuəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa cá nhân + +@individualistic /,indi,vidjuə'listik/ +* tính từ +- có tính chất chủ nghĩa cá nhân +=individualistic calculation: tính toán cá nhân + +@individuality /,indi,vidju'æliti/ +* danh từ +- tính chất cá nhân +- cá nhân +=a man of marked individuality: một người có cá tính rõ rệt +- cá nhân +- (số nhiều) những thích thú cá nhân; những đặc tính cá nhân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quyền lợi cá nhân (đối với quyền lợi tập thể) + +@individualization /,indi,vidjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự cá tính hoá, sự cho một cá tính +- sự định rõ, sự chỉ rõ + +@individualize /,indi'vidjuəlaiz/ +* ngoại động từ +- cá tính hoá, cho một cá tính +- định rõ, chỉ rõ + +@individually /'indi,vizi'biliti/ +* phó từ +- cá nhân, cá thể, riêng biệt, riêng lẻ, từng người một, từng cái một + +@individuate /,indi'vidjuəlaiz/ +* ngoại động từ +- cá tính hoá, cho một cá tính +- định rõ, chỉ rõ + +@individuation /,indi,vidjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự cá tính hoá, sự cho một cá tính +- sự định rõ, sự chỉ rõ + +@indivisibility /'indi,vizi'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chia được +- (toán học) tính không chia hết + +@indivisible /,indi'vizəbl/ +* tính từ +- không thể chia được +- (toán học) không chia hết +* danh từ +- cái không thể chia được +- (toán học) số không chia hết + +@indivisibleness /'indi,vizi'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chia được +- (toán học) tính không chia hết + +@indocile /in'dousail/ +* tính từ +- khó bảo, cứng đầu cứng cổ + +@indocility /,indou'siliti/ +* danh từ +- tính khó bảo, tính cứng đầu cứng cổ + +@indoctrinate /in'dɔktrineit/ +* ngoại động từ +- truyền bá, truyền thụ, làm thấm nhuần; truyền giáo +=to indoctrinate buddhism: truyền bá đạo phật + +@indoctrination /in,dɔktri'neiʃn/ +* danh từ +- sự truyền bá, sự truyền thụ, sự làm thấm nhuần; sự truyền giáo +- điều truyền bá, điều truyền thụ, điều truyền giáo; điều được thấm nhuần + +@indoctrinator /in'dɔktrineitə/ +* danh từ +- người truyền bá, người truyền thụ; người truyền giáo + +@indolence /'indələns/ +* danh từ +- sự lười biếng, sự biếng nhác + +@indolent /'indələnt/ +* tính từ +- lười biếng, biếng nhác +- (y học) không đau + +@indologist /in'dɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu về ân-ddộ + +@indology /in'dɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu về ân-ddộ + +@indomitability /in,dɔmitə'biliti/ +* danh từ +- tính bất thường; tình trạng không thể khuất phục được + +@indomitable /in'dɔmitəbl/ +* tính từ +- bất khuất, không thể khuất phục được + +@indomitableness /in,dɔmitə'biliti/ +* danh từ +- tính bất thường; tình trạng không thể khuất phục được + +@indonesian /,indou'ni:zjən/ +* tính từ +- (thuộc) in-ddô-nê-xi-a +* danh từ +- người in-ddô-nê-xi-a +- tiếng in-ddô-nê-xi-a + +@indoor /'indɔ:/ +* tính từ +- trong nhà +=indoor games: các môn thi đấu trong nhà + +@indoors /'indɔ:z/ +* phó từ +- ở trong nhà +=to stay indoors: ở nhà không đi đâu + +@indorsation / (indorsation) / +* danh từ +- sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện) +- sự xác nhận; sự tán thành + +@indorse / (indorse) / +* ngoại động từ +- chứng thực đằng sau (séc...); viết đằng sau, ghi đằng sau (một văn kiện) +- xác nhận; tán thành (lời nói, ý kiến...); (thông tục) xác nhận chất lượng được quảng cáo (của món hàng...) +!to endorse over +- chuyển nhượng (hối phiếu...) +!an endorsed licence +- bằng lái xe bị ghi (vì vi phạm luật lệ); môn bài bị ghi + +@indorsee /,endɔ:'si:/ +* danh từ +- người được chuyển nhượng (hối phiếu...); người được quyền lĩnh (séc...) + +@indorsement / (indorsation) / +* danh từ +- sự chứng thực đằng sau (séc...); lời viết đằng sau, lời ghi đằng sau (một văn kiện) +- sự xác nhận; sự tán thành + +@indo-chinese /'indoutʃai'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) đông-dương + +@indo-european /'indou,juərə'pi:ən/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (ân-ãâu) hệ ngôn ngữ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hệ ngôn ngữ ân-ãâu + +@indraft / (indraught) / +* danh từ +- sự hút gió vào, sự hút không khí vào +- dòng chảy vào, luồng chảy vào + +@indraught / (indraught) / +* danh từ +- sự hút gió vào, sự hút không khí vào +- dòng chảy vào, luồng chảy vào + +@indrawn /'in'drɔ:n/ +* tính từ +- thu mình vào trong (người) + +@indubitability /in,dju:bitə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể nghi ngờ được, tính rõ ràng, tính sờ sờ + +@indubitable /in'dju:bitəbl/ +* tính từ +- không thể nghi ngờ được, rõ ràng, sờ sờ + +@indubitableness /in,dju:bitə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể nghi ngờ được, tính rõ ràng, tính sờ sờ + +@induce /in'dju:s/ +* ngoại động từ +- xui, xui khiến +=to induce someone to do something: xui ai làm việc gì +- gây ra, đem lại +=to induce sleep: gây buồn ngủ, làm cho buồn ngủ +- (điện học) cảm +- quy vào, kết luận + +@inducement /in'dju:smənt/ +* danh từ +- sự xui khiến +- điều xui khiến +- nguyên nhân xui khiến; lý do xui khiến + +@inducer /in'dju:sə/ +* danh từ +- người xui khiến + +@inducible /in'dju:səbl/ +* tính từ +- có thể xui khiến +- có thể suy diễn, có thể suy ra + +@induct /in'dʌkt/ +* ngoại động từ +- làm lễ nhậm chức cho (ai) +- giới thiệu vào, đưa vào (một tổ chức...) +- bước đầu làm quen nghề cho (ai) +- (tôn giáo) bổ nhiệm, đặt vào +=to be inducted to a small country living: được bổ nhiệm giữ một giáo chức ở nông thôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tuyển (người ở trong diện quân dịch) vào quân đội +- (điện học) (như) induce + +@inductance /in'dʌktəns/ +* danh từ, (điện học) +- tính tự cảm +- độ tự cảm + +@inductee /,indʌk'ti:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người được tuyển vào quân đội + +@inductile /in'dʌktail/ +* tính từ +- không thể kéo thành sợi (kim loại) +- không dẻo, khó uốn +- khó uốn nắn, khó bảo + +@induction /in'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự làm lễ nhậm chức (cho ai) +- sự bước đầu làm quen nghề (cho ai) +- sự giới thiệu (vào một tổ chức) +- (tôn giáo) sự bổ nhiệm +- phương pháp quy nạp +=by induction: lý luận bằng phương pháp quy nạp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thủ tục tuyển vào quân đội +- (điện học) sự cảm ứng; cảm ứng +=nuclear induction: cảm ứng hạt nhân + +@induction-coil /in'dʌkʃnkɔil/ +* danh từ +- (điện học) cuộn cảm ứng + +@inductive /in'dʌktiv/ +* tính từ +- quy nạp +=the inductive method: phương pháp quy nạp +- (điện học) cảm ứng +=inductive current: dòng điện cảm ứng + +@inductiveness /in'dʌktivnis/ +* danh từ +- tính có thể quy nạp được +- (như) inductivity + +@inductivity /,indʌk'tiviti/ +* danh từ +- tính cảm ứng ((cũng) inductiveness) + +@inductor /in'dʌktə/ +* danh từ +- người làm lễ nhậm chức (cho một mục sư) +- (điện học) phần cảm điện + +@indue / (indue) / +* ngoại động từ +- mặc, khoác (áo...) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- ((thường) động tính từ quá khứ) cho, phú cho (ai) (đức tính) +=to be endued with many virtues: có nhiều đức tính tốt + +@indulge /in'dju:/ +* ngoại động từ +- nuông chiều, chiều theo +=to indulge one's children too much: nuông chiều con quá +- nuôi, ấp ủ, theo đuổi +=to indulge a frait hope: nuôi một hy vọng mỏng manh +=to indulge oneself in (with): ham mê, say mê, say đắm, miệt mài (cái gì) +=to indulge onself in reading: ham mê đọc sách +- làm thích thú, làm thoả thích, làm vui thú +=to indulge somebody with a song: làm cho ai vui thích bằng một bài hát +* nội động từ +- ham mê, say mê, thích thú +=to indulge in swimming: ham bơi +=to indulge in drinking: ham mê rượu chè + +@indulgence /in'dʌldʤəns/ +* danh từ +- sự nuông chiều, sự chiều theo +- sự ham mê, sự miệt mài, sự thích thú; cái thú (ham mê) +- đặc ân +- sự gia hạn (coi như một đặc ân) +- (tôn giáo) sự xá tội + +@indulgent /in'dʌldʤənt/ +* tính từ +- hay nuông chiều, hay chiều theo +- khoan dung +=to be indulgent towards someone's faults: khoan dung đối với lỗi lầm của ai + +@indumenta /,indju:'mentəm/ +* danh từ, số nhiều indumenta /,indju:'mentə/ +- bộ lông +- (thực vật học) lớp lông + +@indumentum /,indju:'mentəm/ +* danh từ, số nhiều indumenta /,indju:'mentə/ +- bộ lông +- (thực vật học) lớp lông + +@induna /in'dju:nə/ +* danh từ +- tù trưởng giu-hi (nam-phi) + +@indurate /'indjuəreit/ +* ngoại động từ +- làm cứng +- làm chai đi, làm thành nhẫn tâm +- làm cho ăn sâu (thói quen...) +* nội động từ +- trở nên cứng +- trở nên chai, trở nên nhẫn tâm +- ăn sâu (thói quen...) + +@induration /,indjuə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm cứng, sự trở nên cứng +- sự làm chai, sự làm thành nhẫn tâm; sự chai; sự nhẫn tâm + +@indurative /'indjuəreitiv/ +* tính từ +- làm cứng +- làm chai, làm thành nhẫn tâm + +@industrial /in'dʌstriəl/ +* tính từ +- (thuộc) công nghiệp + +@industrialise / (industrialise) / +* động từ +- công nghiệp hoá + +@industrialism /in'dʌstriəlizm/ +* danh từ +- hệ thống công nghiệp quy mô lớn +- tổ chức công nghiệp + +@industrialist /in'dʌstriəlist/ +* danh từ +- nhà tư bản công nghiệp + +@industrialization /in,dʌstriəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự công nghiệp hoá + +@industrialize / (industrialise) / +* động từ +- công nghiệp hoá + +@industrial accident /in'dʌstriəl'æksidənt/ +* danh từ +- tai nạn lao động + +@industrial arts /in'dʌstriəl'ɑ:ts/ +* danh từ +- kỹ thuật công nghiệp (dạy ở các trường phổ thông và kỹ thuật) + +@industrial design /in'dʌstriəldi'zainə/ +* danh từ +- ngành thiết kế công nghiệp +- đồ án thiết kế công nghiệp + +@industrial designer /in'dʌstriəldi'zainə/ +* danh từ +- nhà thiết kế công nghiệp + +@industrial disease /in'dʌstriəldi'zi:z/ +* danh từ +- bệnh nghề nghiệp (trong công nghiệp) + +@industrial life insurance /in'dʌstriəl'laifin'ʃuərəns/ +* danh từ +- bảo hiểm lao động (đóng góp hằng tuần hay hằng tháng) + +@industrial revolution /in'dʌstriəl,revə'lu:ʃn/ +* danh từ +- cách mạng công nghiệp (ở anh từ năm 1760) + +@industrial school /in'dʌstriəl,sku:l/ +* danh từ +- trường dạy nghề +- (sử học) trường dạy nghề cho tre em cầu bơ cầu bất + +@industrious /in'dʌstriəs/ +* tính từ +- cần cù, siêng năng + +@industriousness /in'dʌstriəsnis/ +* danh từ +- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industry) + +@industry /'indəstri/ +* danh từ +- công nghiệp +=heavy industry: công nghiệp nặng +=light industry: công nghiệp nhẹ +- sự chăm chỉ, tính cần cù, tính siêng năng ((cũng) industriousness) +- ngành kinh doanh; nghề làm ăn +=tourist industry: ngành kinh doanh du lịch + +@indwell /'in'dwel/ +* động từ (indwelt) +- ở trong, nằm trong (nguyên lý, động lực...) + +@indweller /'in,dwelə/ +* danh từ +- người ở (nơi nào...) +- nguyên lý trong, động lực trong) + +@indwelt /'in'dwel/ +* động từ (indwelt) +- ở trong, nằm trong (nguyên lý, động lực...) + +@inebriant /i'ni:briənt/ +* tính từ +- làm say +* danh từ +- chất làm say + +@inebriate /i'ni:briit/ +* tính từ +- say +* danh từ +- người say rượu +- người nghiện rượu +* ngoại động từ +- làm say +- làm mê mẩn tâm thần + +@inebriation /i,ni:bri'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm say; sự say rượu + +@inebriety /,ini:'braiəti/ +* danh từ +- sự say rượu +- tật say sưa, tật nghiện rượu + +@inedibility /,inedi'biliti/ +* danh từ +- tính chất không ăn được + +@inedible /in'edibl/ +* tính từ +- không ăn được (vì độc...) + +@inedited /in'editid/ +* tính từ +- không in ra, không xuất bản + +@ineducability /in,edjukə'biliti/ +* danh từ +- tính không học hành được (vì ngu đần...) + +@ineducable /in'edjukəbl/ +* tính từ +- không học hành được (vì ngu đần...) + +@ineducation /in,edju'keiʃn/ +* danh từ +- sự thiếu học + +@ineffable /in'efəbl/ +* tính từ +- không tả được, không nói lên được +- không thể nói ra được, huý + +@ineffableness /in'efəblnis/ +* danh từ +- tính không tả được, tính không nói lên được +- tính không thể nói ra được, tính huý + +@ineffaceable /,ini'feisəbl/ +* tính từ +- không thể xoá được + +@ineffaceableness /,ini'feisəblnis/ +* danh từ +- tính không thể xoá được + +@ineffective /,ini'fektiv/ +* tính từ +- không có hiệu quả +- vô tích sự, không làm được trò trống gì (người) +- (nghệ thuật) không gây được ấn tượng, không tác động + +@ineffectual /,ini'fektjuəl/ +* tính từ +- không đem lại kết quả mong nuốn; không đem lại kết quả quyết định (thuốc...), không ăn thua +- vô ích +- bất lực + +@ineffectualness /,ini'fektjuəlnis/ +* danh từ +- sự không đem lại kết quả mong nuốn; sự không đem lại kết quả quyết định, sự không ăn thua +- tính vô ích +- tính bất lực + +@inefficacious /,inefi'keiʃəs/ +* tính từ +- không thể đem lại kết quả mong nuốn; không có hiệu quả, không công hiệu (thuốc...) + +@inefficaciousness /,inefi'keiʃəsnis/ +* danh từ +- tính không thể đem lại kết quả mong nuốn; tính không có hiệu quả, tính không công hiệu + +@inefficacy /in'efikəsi/ +* danh từ +- sự không thể đem lại kết quả mong nuốn; sự không có hiệu quả, sự không công hiệu + +@inefficiency /,ini'fiʃənsi/ +* danh từ +- sự thiếu khả năng, sự không có khả năng, sự bất tài (người); điều chứng tỏ thiếu khả năng; điều chứng tỏ không có khả năng +- sự không có hiệu quả + +@inefficient /,ini'fiʃənt/ +* tính từ +- thiếu khả năng, không có khả năng, bất tài +- không có hiệu quả + +@inelastic /,ini'læstik/ +* tính từ +- không co dân, không đàn hồi +- không mềm dẻo, khó thích nghi +- (kinh tế) phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường...) + +@inelasticity /,inilæs'tisiti/ +* danh từ +- tính không co dân, tính không đàn hồi +- tính không mềm dẻo, tính khó thích nghi +- (kinh tế) sự phản ứng chậm đối với những sự thay đổi (thị trường...) + +@inelegance /in'eligəns/ +* danh từ +- tính thiếu trang nhã, tính không thanh nhã; cái thiếu trang nhã, cái không thanh nhã +- tính thiếu chải chuốt (văn) + +@inelegant /in'eligənt/ +* tính từ +- thiếu trang nhã, không thanh nhã +- thiếu chải chuốt (văn) + +@ineligibility /in,elidʤə'biliti/ +* danh từ +- sự không đủ tư cách, sự không đủ tiêu chuẩn; sự không đủ khả năng; sự không đạt tiêu chuẩn tòng quân + +@ineligible /in'elidʤəbl/ +* tính từ +- không đủ tư cách, không đủ tiêu chuẩn; không đủ khả năng; không đạt tiêu chuẩn tòng quân +* danh từ +- người không đủ tư cách, người không đủ tiêu chuẩn; người không đủ khả năng + +@ineloquence /in'eləkwəns/ +* danh từ +- sự không hùng hồn + +@ineloquent /in'eləkwənt/ +* tính từ +- không hùng hồn + +@ineluctability /,ini,lʌktə'biliti/ +* danh từ +- tính chất không thể tránh khỏi + +@ineluctable /,ini'lʌktəbl/ +* tính từ +- không thể tránh khỏi + +@ineludible /,ini'lu:dəbl/ +* tính từ +- không thể tránh được + +@inept /i'nept/ +* tính từ +- lạc lõng +- dớ dẩn, vô lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...) + +@ineptitude /i'neptitju:d/ +* danh từ +- tính lạc lõng; điều lạc lõng +- tính dớ dẩn, tính vô lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...) + +@ineptness /i'neptitju:d/ +* danh từ +- tính lạc lõng; điều lạc lõng +- tính dớ dẩn, tính vô lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự không có khả năng thích hợp (với một nhiệm vụ...) + +@inequable /in'ekwəbl/ +* tính từ +- không đều + +@inequality /,ini:'kwɔliti/ +* danh từ +- sự không bằng nhau; sự không bình đẳng +- tính không đều +- sự khác nhau +- tính hay thay đổi +- sự không công minh +- (toán học) bất đẳng thức + +@inequilateral /in'i:kwi'lætərəl/ +* tính từ +- (toán học) không đều + +@inequitable /in'ekwitəbl/ +* tính từ +- không công bằng + +@inequitableness /,inekwitəblnis/ +* danh từ +- tính không công bằng + +@inequity /in'ekwiti/ +* danh từ +- tính không công bằng; sự không công bằng + +@ineradicable /,ini'reizəbl/ +* tính từ +- không thể nhổ rễ được; không thể triệt được, không thể trừ tiệt được + +@ineradicableness /,ini'rædikblnis/ +* danh từ +- tính không thể nhổ rễ được; tính không thể triệt được, tính không thể trừ tiệt được + +@inerasable /,ini'reizəbl/ +* tính từ +- không thể xoá được, không thể tẩy được + +@inerasableness /,ini'reizəblnis/ +* tính từ +- tính không thể xoá được, tính không thể tẩy được + +@inerrability /,inerə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể sai lầm được + +@inerrable /in'erəbl/ +* tính từ +- không thể sai lầm được + +@inerrableness /,inerə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể sai lầm được + +@inerrancy /,inerə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể sai lầm được + +@inerrant /in'erəbl/ +* tính từ +- không thể sai lầm được + +@inerratic /,ini'rætik/ +* tính từ +- đều đặn, không được chăng hay chớ +- cố định + +@inert /i'nə:t/ +* tính từ +- (vật lý), (hoá học) trơ +- trì trệ, ì, chậm chạp + +@inertia /i'nə:ʃjə/ +* danh từ +- tính ì, quán tính +- tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp + +@inertial /i'nə:ʃjəl/ +* tính từ +- (vật lý) ì, (thuộc) quán tính + +@inertness /'inə:tnis/ +* danh từ +- (vật lý), (hoá học) tính trơ +- tính trì trệ, tính ì, tính chậm chạp + +@inescapable /,inis'keipəbl/ +* tính từ +- không thể thoát được, không tránh được +- không thể lờ đi được + +@inescapableness /,inis'keipəblnis/ +* danh từ +- tính không thể thoát được, tính không tránh được +- tính không thể lờ đi được + +@inessential /'ini'senʃəl/ +* tính từ +- không cần thiết +- không có thực chất +* danh từ +- cái không cần thiết + +@inestimability /in,estimə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đánh giá được, tính vô giá + +@inestimable /in'evitəbl/ +* tính từ +- không thể đánh giá được, vô giá + +@inestimableness /in,estimə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đánh giá được, tính vô giá + +@inevasible /in'evitəbl/ +* tính từ +- không thể thoát được +=an inevasible law of nature: một quy luật thiên nhiên không thể tránh thoát được + +@inevitability /in,evitə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra + +@inevitable /in'evitəbl/ +* tính từ +- không thể tránh được, chắc chắn xảy ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (thông tục) vẫn thường thấy; vẫn thường nghe; quen thuộc +=a tourist with his inevitable camera: nhà du lịch với chiếc máy ảnh quen thuộc + +@inevitableness /in,evitə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể tránh được, tính chắc chắn xảy ra + +@inexact /,inig'zækt/ +* tính từ +- không đúng, không chính xác + +@inexactitude /,inig'zæktitju:d/ +* danh từ +- tính không đúng, tính không chính xác; sự không đúng, sự không chính xác + +@inexactness /,inig'zæktitju:d/ +* danh từ +- tính không đúng, tính không chính xác; sự không đúng, sự không chính xác + +@inexacusability /'iniks,kju:zə'biliti/ +* danh từ +- tính không thứ được, tính không bào chữa được + +@inexcusable /,iniks'kju:təbl/ +* tính từ +- không thể thứ được, không thể bào chữa được + +@inexcusableness /'iniks,kju:zə'biliti/ +* danh từ +- tính không thứ được, tính không bào chữa được + +@inexcutable /in'eksikju:təbl/ +* tính từ +- không thể thực hiện được + +@inexcution /in,eksi'kju:ʃn/ +* danh từ +- sự không thực hiện; sự chểnh mảng trong việc thực hiện (nhiệm vụ...) + +@inexertion /,inig'zə:ʃn/ +* danh từ +- sự thiếu cố gắng, sự không hoạt động + +@inexhaustibility /'inig,zɔ:stə'biliti/ +* danh từ +- sự không bao giờ hết được, sự vô tận +- sự không mệt mỏi, sự không biết mệt + +@inexhaustible /,inig'zɔ:stəbl/ +* tính từ +- không bao giờ hết được, vô tận +- không mệt mỏi, không biết mệt +=an inexhaustible worker: một người làm việc không mệt + +@inexhaustibleness /'inig,zɔ:stə'biliti/ +* danh từ +- sự không bao giờ hết được, sự vô tận +- sự không mệt mỏi, sự không biết mệt + +@inexistence /,inig'zistəns/ +* danh từ +- sự không có, sự không tồn tại + +@inexistent /,inig'zistənt/ +* tính từ +- không có, không tồn tại + +@inexorability /in,eksərə'biliti/ +* danh từ +- tính không lay chuyển được, tính không động tâm, tính không mủi lòng + +@inexorable /in'eksərəbl/ +* tính từ +- không lay chuyển được, không động tâm, không mủi lòng + +@inexorableness /in,eksərə'biliti/ +* danh từ +- tính không lay chuyển được, tính không động tâm, tính không mủi lòng + +@inexpectant /,iniks'pektənt/ +* tính từ +- không mong chờ, không trông mong + +@inexpedience /,iniks'pi:djəns/ +* danh từ +- tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp + +@inexpediency /,iniks'pi:djəns/ +* danh từ +- tính không có lợi, tính không thiết thực; sự không thích hợp + +@inexpedient /,iniks'pi:djənt/ +* tính từ +- không có lợi, không thiết thực; không thích hợp + +@inexpensive /,iniks'pensiv/ +* tính từ +- không đắt, rẻ + +@inexpensiveness /,iniks'pensivnis/ +* danh từ +- tính không đắt, tính rẻ + +@inexperience /,iniks'piəriəns/ +* danh từ +- sự thiếu kinh nghiệm + +@inexperienced /,iniks'piəriənst/ +* tính từ +- thiếu kinh nghiệm + +@inexpert /,ineks'pə:t/ +* tính từ +- không chuyên môn, không thạo + +@inexpertness /,ineks'pə:tnis/ +* danh từ +- sự không chuyên môn, sự không thạo + +@inexpiable /in'ekspiəbl/ +* tính từ +- không thể đến được, không thể chuộc được (tội...) +- không thể làm nguôi được (sự hằn thù...) + +@inexpiableness /in'ekspiəblnis/ +* danh từ +- tính không thể đến được, tính không thể chuộc được (tội...) +- tính không thể làm nguôi được (sự hằn thù...) + +@inexplainable /,iniks'pleiənəbl/ +* tính từ +- không thể giải nghĩa được, không thể giải thích được, không thể làm sáng tỏ được + +@inexplicability /in,eksplikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể giải nghĩa được, tính không thể giải thích được + +@inexplicable /in'eksplikəbl/ +* tính từ +- không thể giải nghĩa được, không thể giải thích được + +@inexplicableness /in,eksplikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể giải nghĩa được, tính không thể giải thích được + +@inexplicit /,iniks'plisit/ +* tính từ +- không nói lên rõ ràng, không rõ ràng; mơ hồ, chung chung + +@inexplicitness /,iniks'plisitnis/ +* danh từ +- tính không rõ ràng; tính mơ hồ, tính chung chung + +@inexplosive /,iniks'plousiv/ +* tính từ +- không nổ bùng, không thể nổ + +@inexpressibility /'iniks,presə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể diễn đạt được, tính không thể nói ra được, tính không thể tả được ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) inexpressiveness) + +@inexpressible /,iniks'presəbl/ +* tính từ +- không thể diễn đạt được, không thể nói ra được, không thể tả được ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) inexpressive) + +@inexpressibles /,iniks'presəblz/ +* danh từ số nhiều +-(đùa cợt) quần + +@inexpressive /,iniks'presiv/ +* tính từ +- không diễn cảm; không biểu lộ (tình cảm...); không hồn, không thần sắc (cái nhìn) +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) inexpressible + +@inexpressiveness /,iniks'presivnis/ +* danh từ +- tính không diễn cảm; tính không biểu lộ; tính không hồn, tính không thần sắc +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) inexpressibility + +@inexpugnability /'iniks,pʌgnə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chiếm được, tính không thể hạ được; tính không thể đánh bại được, tính vô địch + +@inexpugnable /,iniks'pʌgnəbl/ +* tính từ +- không thể chiếm được, không thể hạ được; không thể đánh bại được, vô địch + +@inexpugnableness /'iniks,tensə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể duỗi thẳng ra; tính không thể đưa ra +- tính không thể kéo dài ra, tính không thể gia hạn; tính không thể mở rộng +- (pháp lý) tính không thể bị tịch thu + +@inextensibility /'iniks,tensə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể duỗi thẳng ra; tính không thể đưa ra +- tính không thể kéo dài ra, tính không thể gia hạn; tính không thể mở rộng +- (pháp lý) tính không thể bị tịch thu + +@inextensible /,iniks'tensəbl/ +* tính từ +- không thể duỗi thẳng ra; không thể đưa ra +- không thể kéo dài ra, không thể gia hạn; không thể mở rộng +- (pháp lý) không thể bị tịch thu + +@inextinguishable /,iniks'tiɳgwiʃəbl/ +* tính từ +- không thể dập tắt, không thể làm tiêu tan, không thể làm tắt +- không thể làm lu mờ, không thể làm át +- không thể làm cho cứng họng +- không thể thanh toán +- không thể tiêu diệt, không thể phá huỷ +- (pháp lý) không thể huỷ bỏ + +@inextirpable /in'ekstə:pəbl/ +* tính từ +- không nhỗ rễ được, không đào tận gốc được (cây cỏ...); không cắt bỏ được (khối u...) +- không làm tuyệt giống được, không trừ tiệt được + +@inextirpableness /in'ekstə:pəblnis/ +* danh từ +- sự không nhỗ rễ được, sự không đào tận gốc được (cây cỏ...); sự không cắt bỏ được (khối u...) +- sự không làm tuyệt giống được, sự không trừ tiệt được + +@inextricability /in,ekstrikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể gỡ ra được +- tính không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); tính không thể giải quyết được (vấn đề...) + +@inextricable /in'ekstrikəbl/ +* tính từ +- không thể gỡ ra được +- không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); không thể giải quyết được (vấn đề...) + +@inextricableness /in,ekstrikə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể gỡ ra được +- tính không thể thoát ra được (tình trạng, nơi...); tính không thể giải quyết được (vấn đề...) + +@infallibility /in,fælə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể sai lầm được, tính không thể sai được; tính không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...) + +@infallible /in'fæləbl/ +* tính từ +- không thể sai lầm được, không thể sai được; không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...) + +@infallibleness /in,fælə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể sai lầm được, tính không thể sai được; tính không thể hỏng (phương pháp, thí nghiệm...) + +@infamise / (infamize) / +* ngoại động từ +- làm ô nhục + +@infamize / (infamize) / +* ngoại động từ +- làm ô nhục + +@infamous /'infəməs/ +* tính từ +- ô nhục, bỉ ổi +- (pháp lý) bị tước quyền công dân + +@infamousness /'infəməsnis/ +* danh từ +- sự ô nhục, sự bỉ ổi ((cũng) infamy) + +@infamy /'infəmi/ +* danh từ +- (như) infamousness +- điều ô nhục, điều bỉ ổi +- (pháp lý) sự mất quyền công dân + +@infancy /'infənsi/ +* danh từ +- tuổi còn ãm ngửa, tuổi thơ ấu +- lúc còn trứng nước +- (pháp lý) thời kỳ vị thành niên + +@infant /'infənt/ +* danh từ +- đứa bé còn ãm ngửa, đứa bé (dưới 7 tuổi) +- (pháp lý) người vị thành niên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (nghĩa bóng) người mới vào nghề, lính mới +* tính từ +- còn thơ ấu, ở tuổi còn thơ +- còn trứng nước +- (pháp lý) vị thành niên + +@infanta /in'fæntə/ +* danh từ +- (sử học) công chúa cả (không nối ngôi ở tây-ban-nha, bồ-ddào-nha) + +@infante /in'fænti/ +* danh từ +- hoàng tử (không nối ngôi ở tây-ban-nha, bồ-ddào-nha) + +@infanthood /'infənthud/ +* danh từ +- tuổi thơ ấu; thời kỳ thơ ấu, thời kỳ còn ãm ngửa + +@infanticidal /in,fænti'saidəl/ +* tính từ +- (thuộc) tội giết trẻ con + +@infanticide /in'fæntisaid/ +* danh từ +- tội giết trẻ con; tục giết trẻ sơ sinh +- kẻ giết trẻ con + +@infantile /'infəntail/ +* tính từ +- (thuộc) trẻ con +- còn trứng nước +- ấu trĩ + +@infantile paralysis /'infəntailpə'rælisis/ +* danh từ +- (y học) bệnh bại liệt trẻ em + +@infantility /,infən'tiliti/ +* danh từ +- tính trẻ con +- tính chất còn trứng nước +- tính ấu trĩ + +@infantilsm /in'fæntilizm/ +* danh từ +- (tâm lý học) tính con trẻ, nhi tính (đã lớn tuổi mà vẫn không phát triển về cơ thể, trí óc và cơ quan sinh dục) + +@infantine /'infəntail/ +* tính từ +- (thuộc) trẻ con +- còn trứng nước +- ấu trĩ + +@infantry /'infəntri/ +* danh từ +- (quân sự) bộ binh + +@infantryman /'infəntrimən/ +* danh từ +- (quân sự) lính bộ binh + +@infant-school /'infənt,sku:l/ +* danh từ +- trường mẫu giáo; vườn trẻ + +@infarct /in'fɑ:kt/ +* danh từ +- (y học) nhồi máu + +@infatuate /in'fætjueit/ +* ngoại động từ +- làm cuồng dại +- làm mê tít, làm mê đắm + +@infatuated /in'fætjueitid/ +* tính từ +- cuồng dại +- mê tít, mê đắm + +@infatuation /in,fætju'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm cuồng dại +- sự làm mê tít, sự làm mê đắm + +@infeasibility /in,fi:zə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể làm được + +@infeasible /in'fi:zəbl/ +* tính từ +- không thể làm được + +@infeasibleness /in,fi:zə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể làm được + +@infect /in'fekt/ +* ngoại động từ +- nhiễm, làm nhiễm độc, làm nhiễm trùng +- tiêm nhiễm, đầu độc +=to infect someone with pernicious ideas: tiêm nhiễm cho ai những ý nghĩ độc hại +- lan truyền, làm lây +=his courage infected his mates: lòng dũng cảm của anh ta lan truyền sang đồng đội + +@infection /in'fekʃn/ +* danh từ +- sự nhiễm, sự làm nhiễm độc, sự làm nhiễm trùng +- vật lây nhiễm +- bệnh lây nhiễm +- sự tiêm nhiễm, sự đầu độc +- ảnh hưởng lan truyền + +@infectious /in'fekʃəs/ +* tính từ +- lây, nhiễm +- (y học) nhiễm trùng; lây nhiễm +=infectious disease: bệnh nhiễm trùng +- lan truyền (tình cảm...), dễ lây +=an infectious laugh: tiếng cười dễ lây + +@infectiousness /in'fekʃəsnis/ +* danh từ +- tính lây, tính nhiễm +- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm +- tính dễ lan truyền, tính dễ lây + +@infective /in'fekʃəs/ +* tính từ +- lây, nhiễm +- (y học) nhiễm trùng; lây nhiễm +=infectious disease: bệnh nhiễm trùng +- lan truyền (tình cảm...), dễ lây +=an infectious laugh: tiếng cười dễ lây + +@infectiveness /in'fekʃəsnis/ +* danh từ +- tính lây, tính nhiễm +- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm +- tính dễ lan truyền, tính dễ lây + +@infectivity /in'fekʃəsnis/ +* danh từ +- tính lây, tính nhiễm +- (y học) tính nhiễm trùng; tính lây nhiễm +- tính dễ lan truyền, tính dễ lây + +@infecund /in'fi:kənd/ +* tính từ +- không màu mỡ, cằn cỗi + +@infecundity /,infi'kʌnditi/ +* danh từ +- tính không màu mỡ, sự cằn cỗi + +@infelicific /,infi:li'sifik/ +* tính từ +- không đem lại hạnh phúc + +@infelicitous /,infi'lisitəs/ +* tính từ +- không có hạnh phúc +- không may, bất hạnh +- lạc lõng, không thích hợp (lời nói, việc làm...) + +@infelicity /,infi'lisiti/ +* danh từ +- sự không có hạnh phúc +- sự không may, sự bất hạnh +- sự lạc lõng, sự không thích hợp; tính lạc lõng, tính không thích hợp (của lời nói, việc làm...) + +@infer /in'fə:/ +* ngoại động từ +- suy ra, luận ra; kết luận, đưa đến kết luận +- hàm ý, gợi ý +- đoán, phỏng đoán + +@inferable / (inferrable) / +* tính từ +- có thể suy ra, có thể luận ra + +@inference /'infərəns/ +* danh từ +- sự suy ra, sự luận ra +- điều suy ra, điều luận ra; kết luận + +@inferential /,infə'fenʃəl/ +* tính từ +- suy luận + +@inferior /in'fiəriə/ +* tính từ +- dưới +- thấp hơn, kém; thấp kém, tồi (vật...) +- (thực vật học) hạ, dưới (bầu hoa) +* danh từ +- người cấp dưới +- vật loại kém + +@inferiority /in,fiəri'ɔriti/ +* danh từ +- vị trí ở dưới +- vị trí thấp hơn, bậc thấp hơn; sự kém hơn; tính chất thấp kém, tính chất tồi +!inferiority complex +- (xem) complex + +@infernal /in'fə:nl/ +* tính từ +- (thuộc) địa ngục; ở địa ngục +- quỷ quái +- (thông tục) ghê gớm; trời đánh thánh vật + +@infernality /,infə:'næliti/ +* danh từ +- tính chất địa ngục +- tính chất quỷ quái + +@infernal machine /in'fə:nlmə'ʃi:n/ +* danh từ +- quả mìn gài bẫy, quả bom gài bẫy + +@inferno /in'fə:nou/ +* danh từ, số nhiều infernos +- địa ngục +- nơi rùng rợn, cảnh rùng rợn + +@inferrable / (inferrable) / +* tính từ +- có thể suy ra, có thể luận ra + +@infertile /in'fə:tail/ +* tính từ +- không màu mỡ, cằn cỗi + +@infertility /,infə:'tiliti/ +* danh từ +- tính không màu mỡ, sự cằn cỗi + +@infest /in'fest/ +* ngoại động từ +- tràn vào quấy phá, tràn vào phá hoại (sâu bọ, giặc cướp...) + +@infestation /,infes'teiʃn/ +* danh từ +- sự tràn vào quấy phá, sự tràn vào phá hoại + +@infeudation /in'fefmənt/ +* danh từ (sử học) +- sự cấp thái ấp +- chiếu cấp thái ấp + +@infidel /'infidəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) không theo đạo +* danh từ +- người không theo đạo +- người không tin đạo hồi, người không tin đạo do-thái +- (sử học) người theo đạo chống lại đạo thiên chúa + +@infidelity /'infidəliti/ +* danh từ +- sự không trung thành, sự bội tín +- sự không chung thuỷ (trong đạo vợ chồng) ((cũng) conjugal infidelity) +- sự không theo đạo; sự không tin đạo thiên chúa + +@infield /'infi:ld/ +* danh từ +- đất trồng trọt gần nhà; đất trồng trọt +- (thể dục,thể thao) khoảng đất gần cửa thành (crickê) + +@infighting /'in,faitiɳ/ +* danh từ +- sự đánh giáp lá cà (quyền anh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đấu tranh bí mật nội bộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ấu đả + +@infiltrate /'infiltreit/ +* động từ +- rỉ qua +- xâm nhập +- (y học) thâm nhiễm + +@infiltration /,infil'treiʃn/ +* danh từ +- sự rỉ qua; vật rỉ qua +- (quân sự); (chính trị) sự xâm nhập từng tốp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) sự chuyển vận (quân và xe cộ) từng tốp (để tránh máy bay địch) +- (y học) sự thâm nhiễm + +@infinite /'infinit/ +* tính từ +- không bờ bến, vô tận; vô vàn (infinite danh từ số nhiều) không đếm được, hằng hà sa số +- (toán học) vô hạn +* danh từ +- cái không có bờ bến +- (toán học) lượng vô hạn +- (the infinite) không trung +- (the infinite) thượng đế + +@infiniteness /'infinitnis/ +* danh từ +- tính không bờ bến, tính vô tận; tính vô hạn; tính vô cùng + +@infinitesimal /,infini'tesiməl/ +* tính từ +- rất nhỏ, nhỏ vô cùng +- (toán học) vi phân +=infinitesimal geometry: hình học vi phân +=infinitesimal transformation: biến đổi vi phân +* danh từ +- số lượng rất nhỏ, số lượng nhỏ vô cùng +- (toán học) vi phân + +@infinitesimality /'infini,tesi'mæliti/ +* danh từ +- tính chất rất nhỏ, tính chất vô cùng nhỏ + +@infinitesimalness /'infini,tesi'mæliti/ +* danh từ +- tính chất rất nhỏ, tính chất vô cùng nhỏ + +@infinite series /'infinit'siəri:z/ +* danh từ +- (toán học) chuỗi vô hạn + +@infinitival /in,fini'taivəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) vô định, ở lối vô định + +@infinitive /in'finitiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) vô định +* danh từ +- (ngôn ngữ học) lối vô định + +@infinitize /in'finitaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho không có bờ bến, làm thành vô tận + +@infinitude /in'finitju:d/ +* danh từ ((cũng) infinity) +- tính không bờ bến, tính vô tận +- số lượng vô cùng lớn; quy mô vô cùng lớn + +@infinity /in'finiti/ +* danh từ +- (như) infinitude +- (toán học) vô cực, vô tận +!to infinity +- vô cùng, vô tận + +@infirm /in'fə:m/ +* tính từ +- yếu đuối, ốm yếu, hom hem +- yếu ớt; nhu nhược, không cương quyết +- không kiên định + +@infirmarian /,infə:məri/ +* danh từ +- y tá (cơ sở tôn giáo) + +@infirmary /in'fə:məri/ +* danh từ +- bệnh xá; bệnh viện, nhà thương + +@infirmity /in'fə:miti/ +* danh từ +- tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem +- tính chất yếu ớt; tính nhu nhược, tính không cương quyết +- tính không kiên định + +@infirmness /in'fə:miti/ +* danh từ +- tính chất yếu đuối, tính chất ốm yếu, tính chất hom hem +- tính chất yếu ớt; tính nhu nhược, tính không cương quyết +- tính không kiên định + +@infix /'infiks/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) trung tố +* ngoại động từ +- gắn (cái gì vào cái gì) +- in sâu, khắc sâu (vào trí óc...) +- (ngôn ngữ học) thêm trung tố + +@inflame /in'fleim/ +* ngoại động từ +- đốt, châm lửa vào +- khích động mạnh +- làm nóng bừng, làm đỏ bừng +- (y học) làm viêm, làm sưng tấy +* nội động từ +- cháy +- bị khích động mạnh +- nóng bừng, đỏ bừng +- (y học) viêm, sưng tấy + +@inflammability /in,flæmə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cháy +- tính dễ bị khích động + +@inflammable /in'fleitəbl/ +* tính từ +- dễ cháy +- dễ bị khích động +* danh từ +- chất dễ cháy + +@inflammableness /in,flæmə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cháy +- tính dễ bị khích động + +@inflammation /,inflə'meiʃn/ +* danh từ +- sự đốt cháy; sự bốc cháy +- sự khích động; sự bị khích động +- (y học) viêm + +@inflammatory /in'flæmətəri/ +* tính từ +- có tính chất khích động, nhằm khích động +- (y học) dễ viên, do viêm + +@inflatable /in'fleitəbl/ +* tính từ +- có thể bơm phồng, có thể thổi phồng + +@inflate /in'fleit/ +* ngoại động từ +- thổi phồng, bơm phồng +- làm tự mãn, tự túc, làm vênh váo +- làm vui mừng +- (kinh tế) lạm phát (tiền); gây lạm phát +- tăng (giá) một cách giả tạo +* nội động từ +- phồng lên, được thổi phồng + +@inflated /in'fleitid/ +* tính từ +- phồng lên, được thổi phồng +- tự mãn, tự túc, vênh váo +- khoa trương (văn) +- (kinh tế) lạm phát +- tăng giả tạo (giá) + +@inflation /in'fleiʃn/ +* danh từ +- sự bơm phồng, sự thổi phồng; tình trạng được bơm phồng, tình trạng được thổi phồng +- sự lạm phát +- sự tăng giá giả tạo + +@inflationary /in'fleiʃnəri/ +* tính từ +- (thuộc) lạm phát; gây lạm phát + +@inflationism /in'fleiʃənizm/ +* danh từ +- chính sách lạm phát + +@inflationist /in'fleiʃənist/ +* danh từ +- người theo chính sách lạm phát + +@inflator /in'fleitə/ +* danh từ +- cái bơm +- người bơm phồng, người thổi phồng + +@inflect /in'flekt/ +* ngoại động từ +- bẻ cong vào trong; làm cong +- (âm nhạc) chuyển điệu +- (ngôn ngữ học) biến cách + +@inflection / (inflection) / +* danh từ +- chỗ cong, góc cong +- (toán học) sự uốn +- (âm nhạc) sự chuyển điệu +- (ngôn ngữ học) biến tố + +@inflectional / (inflectional) / +* tính từ +- (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong +- (toán học) uốn +=inflexional asymptote: tiệm cận uốn +- (âm nhạc) chuyển điệu +- (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố + +@inflectionless / (inflectionless) / +* tính từ +- không có chỗ cong, không có góc cong +- (toán học) không uốn +- (âm nhạc) không chuyển điệu +- (ngôn ngữ học) không biến cách + +@inflection point /in'flekʃn'pɔint/ +* danh từ +- (toán học) điểm uốn + +@inflective /in'flektiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) biến cách + +@inflexibility /in,fleksə'biliti/ +* danh từ +- tính không uốn được, tính không bẻ cong được, tính cứng +- (nghĩa bóng) tính cứng rắn, tính không lay chuyển; tính không nhân nhượng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất không thay đổi được, tính bất di bất dịch (luật...) + +@inflexible /in'fleksəbl/ +* tính từ +- không uốn được, không bẻ cong được, cứng +- (nghĩa bóng) cứng rắn, không lay chuyển; không nhân nhượng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không thay đổi được, bất di bất dịch (luật...) + +@inflexion / (inflection) / +* danh từ +- chỗ cong, góc cong +- (toán học) sự uốn +- (âm nhạc) sự chuyển điệu +- (ngôn ngữ học) biến tố + +@inflexional / (inflectional) / +* tính từ +- (thuộc) chỗ cong, (thuộc) góc cong +- (toán học) uốn +=inflexional asymptote: tiệm cận uốn +- (âm nhạc) chuyển điệu +- (ngôn ngữ học) (thuộc) biến tố + +@inflexionless / (inflectionless) / +* tính từ +- không có chỗ cong, không có góc cong +- (toán học) không uốn +- (âm nhạc) không chuyển điệu +- (ngôn ngữ học) không biến cách + +@inflict /in'flikt/ +* ngoại động từ (: on, upon) +- nện, giáng (một đòn); gây ra (vết thương) +- bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...) + +@inflictable /in'fliktəbl/ +* tính từ +- có thể nện, có thể giáng (đòn); có thể gây ra (vết thương) +- có thể bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...) + +@infliction /in'flikʃn/ +* danh từ +- sự nện, sự giáng (đòn); sự gây ra (vết thương) +- sự bắt phải chịu (sự trừng phạt, thuế, sự tổn thương...) +- tai ương; điều phiền toái (bắt phải chịu...) + +@inflictor /in'fliktə/ +* danh từ +- người nện, người giáng +- người bắt phải chịu (sự trừng phạt...) + +@inflorescence /,inflɔ:'resns/ +* danh từ +- sự nở hoa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (thực vật học) cụm hoa; kiểu phát hoa + +@inflow /'inflou/ +* danh từ +- sự chảy vào trong +- dòng vào + +@inflowing /in'flouiɳ/ +* danh từ +- sự chảy vào trong +* tính từ +- chảy vào trong + +@influence /'influəns/ +* danh từ +- ảnh hưởng, tác dụng +=under the influence of: chịu ảnh hưởng của, do ảnh hưởng của +=to exercise one's influence on someone: gây ảnh hưởng đối với ai, phát huy ảnh hưởng đối với ai +- uy thế, thế lực +=a person of influence: người có thế lực +- người có ảnh hưởng; điều có ảnh hưởng; điều có tác dụng +- người có thế lực + +@influent /'influənt/ +* ngoại động từ +- ảnh hưởng đến, có tác dụng đối với +- thúc đẩy +=to influent someone to do something: thúc đẩy ai làm gì +* tính từ +- chảy vào trong +* danh từ +- nhánh (sông...) + +@influential /,influ'enʃəl/ +* tính từ +- có ảnh hưởng, có tác dụng +- có uy thế, có thế lực + +@influenza /,influ'enzə/ +* danh từ +- (y học) bệnh cúm +- dịch ((nghĩa bóng)) + +@influx /'inflʌks/ +* danh từ +- sự chảy vào, sự tràn vào +- dòng (người...) đi vào (nơi nào) +- cửa sông + +@infold / (infold) / +* ngoại động từ +- bọc, quấn +- ôm +- xếp thành nếp, gấp nếp lại + +@inform /in'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- báo tin cho; cho biết +- truyền cho (ai...) (tình cảm, đức tính...) +=to inform someone with the thriftiness: truyền cho ai tính tiết kiệm +* nội động từ +- cung cấp tin tức +- cung cấp tài liệu (để buộc tội cho ai) + +@informal /in'fɔ:ml/ +* tính từ +- không theo thủ tục quy định, không chính thức +- không nghi thức thân mật + +@informality /,infɔ:'mæliti/ +* danh từ +- tính chất không theo thủ tục quy định, tính chất không chính thức, hành vi không chính thức +- tính không nghi thức thân mật; điều thân mật + +@informant /in'fɔ:mənt/ +* danh từ +- người cung cấp tin tức + +@information /,infə'meinʃn/ +* danh từ +- sự cung cấp tin tức; sự thông tin +- tin tức, tài liệu; kiến thức +- (pháp lý) điều buộc tội + +@informational /,infə'meinʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự truyền tin, (thuộc) sự thông tin +- có tin tức, có tính chất tài liệu + +@informative /in'fɔ:mətiv/ +* tính từ +- cung cấp nhiều tin tức, có nhiều tài liệu +- có tác dụng nâng cao kiến thức + +@informed /in'fɔ:md/ +* tính từ +- có nhiều tin tức, nắm được tình hình + +@informer /in'fɔ:mə/ +* danh từ +- chỉ điểm, mật thám + +@informing gun /in'fɔ:miɳ'gʌn/ +* danh từ +- súng báo hiệu (của tàu chiến khi sắp chặn một tàu buôn lại để soát) + +@infra /'infrə/ +* phó từ +- (viết tắt) inf., ở dưới, ở dưới nữa, ở sau đây + +@infracostal /'infrə'kɔstl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới sườn + +@infract /in'frækt/ +* ngoại động từ +- vi phạm (luật, hiệp định...) + +@infraction /in'frækʃn/ +* danh từ +- sự vi phạm (luật, hiệp định...) + +@inframarginal /'infrə'mɑ:dʤinl/ +* tính từ +- dưới lề + +@infrangibility /in,frændʤi'biliti/ +* danh từ +- tính không bẻ gây được; tính không gây được +- tính không thể vi phạm được + +@infrangible /in'frændʤibl/ +* tính từ +- không bẻ gây được; không gây được +- không thể vi phạm được + +@infrarenal /'infrə'ri:nəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới thận + +@infrastructure /'infrə,strʌktʃə/ +* danh từ +- cơ sở hạ tầng + +@infra dig /'infrə'dig/ +* tính từ +- làm hạ nhân phẩm của mình + +@infra-red /'infrə'red/ +* tính từ +- (vật lý) ngoài đỏ, hồng ngoại (tia) +* danh từ +- tia ngoài đỏ, tia hồng ngoại + +@infrequence /in'fri:kwəns/ +* danh từ +- sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên + +@infrequency /in'fri:kwəns/ +* danh từ +- sự ít xảy ra, sự hiếm khi xảy ra, sự không thường xuyên + +@infrequent /in'fri:kwənt/ +* tính từ +- ít xảy ra, hiếm khi xảy ra, không thường xuyên + +@infringe /in'frindʤ/ +* động từ +- (: upon) vi phạm (luật lệ...); xâm phạm (cuộc sống riêng tư của ai...) + +@infringement /in'frindʤmənt/ +* danh từ +- sự vi phạm; sự xâm phạm + +@infructuous /in'frʌkjuəs/ +* tính từ +- không có quả +- (nghĩa bóng) không có kết quả + +@infundibular /,infʌn'dibjulə/ +* tính từ +- hình phễu + +@infuriate /in'fjuərieit/ +* ngoại động từ +- làm tức điên lên + +@infuriation /in,fjuəri'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm tức điên lên; sự tức điên lên + +@infuscate /in'fʌskit/ +* tính từ +- (động vật học) sẫm màu, nâu (cánh sâu bọ) + +@infuse /in'fju:z/ +* ngoại động từ +- rót, đổ +- pha (trà) +- truyền (sự phấn khởi, sức sống...) +=to infuse zeal into somebody: truyền lòng sốt sắng cho ai +* nội động từ +- ngấm +=let it infuse far another five minutes: để cho ngấm độ năm phút nữa + +@infuser /in'fju:zə/ +* danh từ +- cái để pha (trà...) + +@infusibility /,infju:zə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể pha được +* danh từ +- tính không nóng chảy, tính chịu lửa + +@infusible /in'fju:zəbl/ +* tính từ +- có thể pha được +- không nóng chảy, chịu lửa + +@infusion /in'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự pha; chất để pha +- nước pha, nước sắc +- sự truyền, sự truyền cho +- (y học) sự tiêm truyền, sự tiêm + +@infusive /in'fju:ziv/ +* tính từ +- có thể truyền (sự phấn khởi, sức sống...); có thể gây (phấn khởi...) + +@infusoria /,infju:'zɔ:riə/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) lớp trùng lông, lớp mao trùng + +@infusorial /,infju:'zɔ:riəl/ +* tính từ, (động vật học) +- (thuộc) trùng lông; có tính chất trùng lông +- có trùng lông (đất...) + +@infusorian /,infju:'zɔ:riən/ +* danh từ +- (động vật học) trùng lông, mao trùng + +@ingather /'in,gæðə/ +* động từ +- gặt về, hái về +- tập hợp, tụ họp + +@ingatherer /'in,gæðərə/ +* danh từ +- người gặt về, người hái về +- người tập hợp + +@ingathering /'in,gæðəriɳ/ +* danh từ +- sự gặt về, sự hái về +- sự tụ họp +- đám người tụ họp + +@ingeminate /in'dʤemineit/ +* ngoại động từ +- nhắc lại, nói lại +=to ingeminate peace: đề nghị đi đề nghị lại hoà bình + +@ingemination /in,dʤemi'neiʃn/ +* danh từ +- sự nhắc lại, sự nói lại + +@ingenerate /in'dʤenərit/ +* tính từ +- không được sinh ra, tự nhiên mà có + +@ingenious /in'dʤi:njəs/ +* tính từ +- khéo léo +- tài tình, mưu trí + +@ingeniousness /in'dʤi:njəsnis/ +* danh từ +- tài khéo léo; tính chất khéo léo ((cũng) ingenuity) +- tài, trí + +@ingenuity /,indʤi'nju:iti/ +* danh từ +- tài khéo léo; tính chất khéo léo ((cũng) ingeniousness) + +@ingenuous /in'dʤenjuəs/ +* tính từ +- chân thật +- ngây thơ + +@ingenuousness /in'dʤenjuəsnis/ +* danh từ +- tính chân thật +- tính ngây thơ + +@ingest /in'dʤest/ +* ngoại động từ +- ăn vào bụng (thức ăn) + +@ingesta /in'dʤestə/ +* danh từ số nhiều +- các chất ăn vào bụng + +@ingestible /in'dʤestəbl/ +* tính từ +- có thể ăn vào bụng + +@ingestion /in'dʤestʃn/ +* danh từ +- sự ăn vào bụng + +@ingestive /in'dʤestiv/ +* tính từ +- để ăn vào bụng + +@ingle /'iɳgl/ +* danh từ +- lửa (cháy trong) lò sưởi +- lò sưởi + +@ingle-nook /'iɳglnuk/ +* danh từ +- góc lò sưởi + +@inglorious /in'glɔ:riəs/ +* tính từ +- không vinh quang; nhục nhã +- không có tên tuổi, không có tiếng tăm + +@ingloriousness /in'glɔ:riəs/ +* danh từ +- tính chất nhục nhã +- sự không có tên tuổi, sự không có tiếng tăm + +@ingoing /'in,gouiɳ/ +* danh từ +- sự đi vào +- tiền trả đồ đạc và phí tổn sửa chữa (nhà) +* tính từ +- đi vào + +@ingot /'iɳgət/ +* danh từ +- thỏi (vàng, kim loại...) + +@ingot iron /'iɳgət'aiən/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sắt thỏi + +@ingrain /'in'grein/ +* tính từ +- nhuộm ngay từ sợi +- ăn sâu, thâm căn cố đế + +@ingrained /'in'greind/ +* tính từ +- ăn sâu, thâm căn cố đế + +@ingrate /in'greit/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vô ơn bạc nghĩa +* danh từ +- người vô ơn bạc nghĩa + +@ingratiate /in'greiʃieit/ +* ngoại động từ +- (: oneself) làm cho mình được mến +=to ingratiate onself with everybody: làm cho mọi người mến mình + +@ingratiatingly /in'greiʃieitiɳli/ +* phó từ +- duyên dáng, dễ thương, dễ chịu +- dễ được người ta mến, dễ tranh thủ cảm tình + +@ingratiation /in,greiʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho mến (mình) + +@ingratiatory /in'greiʃiətəri / +* tính từ +- dễ làm cho người ta mến, dễ tranh thủ cảm tình + +@ingratitude /in'grætitju:d/ +* danh từ +- sự vô ơn bạc nghĩa, sự bội ơn + +@ingravescence /,ingrə'vesns/ +* danh từ +- (y học) tính chất càng ngày càng nặng thêm (bệnh) + +@ingravescent /,ingrə'vesnt/ +* tính từ +- càng ngày càng nặng thêm (bệnh) + +@ingredient /in'gri:djənt/ +* danh từ +- phần hợp thành, thành phần + +@ingress /'ingres/ +* danh từ +- sự đi vào, sự vào +- quyền vào +- lối vào + +@ingroup /'ingru:p/ +* danh từ +- nhóm người cùng chung quyền lợi + +@ingrowing /'in,grouiɳ/ +* tính từ +- mọc vào trong (móng tay...) + +@ingrown /'ingroun/ +* tính từ +- đã mọc vào trong + +@ingrowth /'ingrouθ/ +* danh từ +- sự mọc vào trong + +@inguinal /'iɳgwinl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) bẹn + +@ingurgitate /in'gə:dʤiteit/ +* động từ +- nuốt lấy nuốt để, hốc +- hút xuống đáy (nước xoáy) + +@ingurgitation /in,gə:dʤieit/ +* danh từ +- sự nuốt lấy nuốt để, sự hốc, sự nốc +- sự hút xuống đáy + +@inhabit /in'hæbit/ +* ngoại động từ +- ở, sống ở (nơi nào) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@inhabitability /in,hæbitə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể ở được, tính có thể cư trú được + +@inhabitable /in'hæbitəbl/ +* tính từ +- có thể ở, có thể cư trú + +@inhabitance /in'hæbitəns/ +* danh từ +- sự ở, sự cư trú (một thời gian, để có quyền bầu cử ở nơi nào) + +@inhabitancy /in'hæbitəns/ +* danh từ +- sự ở, sự cư trú (một thời gian, để có quyền bầu cử ở nơi nào) + +@inhabitant /in'hæbitənt/ +* danh từ +- người ở, người cư trú, dân cư + +@inhabitation /in,hæbi'teiʃn/ +* danh từ +- sự ở, sự cư trú +- nơi ở, nơi cư trú + +@inhabited /in'hæbitid/ +* tính từ +- có người ở + +@inhalant /in'heilənt/ +* tính từ +- dùng để xông +* danh từ +- (thuộc) xông +- cái để xông + +@inhalation /,inhə'leiʃn/ +* danh từ +- sự hít vào +- sự xông +- thuốc xông + +@inhalator /'inhəleitə/ +* danh từ +- máy xông (vào mũi) + +@inhale /in'heil/ +* ngoại động từ +- hít vào +- nuốt (khói thuốc lá...) +* nội động từ +- nuốt (khói thuốc lá...) +=do you inhale when smoking?: anh có nuốt khói khi hút không? + +@inhaler /in'heilə/ +* danh từ +- máy hô hấp; cái để xông +- người hít vào + +@inharmonic /,inhɑ:'mɔnik/ +* tính từ +- không hài hoà +- (âm nhạc) không hoà âm +- (toán học) không điều hoà + +@inharmonious /,inhɑ:'mounjəs/ +* tính từ +- không hài hoà, không cân đối +- (âm nhạc) không du dương, không êm tai, chối tai +- không hoà thuận, không hoà hợp + +@inharmoniousness /,inhɑ:'mounjəsnis/ +* danh từ +- sự không hài hoà, sự không cân đối +- (âm nhạc) tính không du dương, tính không êm tai, tính chối tai +- sự không hoà thuận, sự không hoà hợp + +@inhere /in'hiə/ +* nội động từ ((thường) : in) +- vốn có ở (ai...) (đức tính) +- vốn thuộc về (ai...), vốn gắn liền với (ai) (quyền lợi) + +@inherence /in'hiərəns/ +* danh từ +- sự vốn có, tính cố hữu +- tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với + +@inherent /in'hiərənt/ +* tính từ +- vốn có, cố hữu +- vốn thuộc về, vốn gắn liền với + +@inherit /in'herit/ +* ngoại động từ +- hưởng, thừa hưởng, thừa kế +* nội động từ +- là người thừa kế + +@inheritability /in,heritə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thừa hưởng, tính có thể thừa kế + +@inheritable /in'heritəbl/ +* tính từ +- có thể thừa hưởng, có thể thừa kế + +@inheritance /in'heritəns/ +* danh từ +- sự thừa kế +- của thừa kế, gia tài, di sản + +@inheritor /in'heritə/ +* danh từ +- người thừa kế + +@inheritress /in'heritris/ +* danh từ +- người đàn bà thừa kế ((cũng) inheritrix) + +@inheritrices /in'heritriks/ +* danh từ, số nhiều inheritrices +- người đàn bà thừa kế ((cũng) inheritress) + +@inheritrix /in'heritriks/ +* danh từ, số nhiều inheritrices +- người đàn bà thừa kế ((cũng) inheritress) + +@inhesion /in'hiərəns/ +* danh từ +- sự vốn có, tính cố hữu +- tính vốn thuộc về; sự vốn gắn liền với + +@inhibit /in'hibit/ +* ngoại động từ +- ngăn chặn, hạn chế, kiềm chế +- ngăn cấm, cấm +- (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) ức chế + +@inhibitable /in'hibitəbl/ +* tính từ +- có thể ngăn chặn được, có thể hạn chế được; có thể kiềm chế được +- có thể ngăn cấm được, có thể cấm được + +@inhibiter /in'hibitə/ +* danh từ +- người ngăn chặn, người hạn chế, người kiềm chế +- người ngăn cấm, người cấm + +@inhibition /,inhi'biʃn/ +* danh từ +- sự ngăn chặn, sự hạn chế, sự kiềm chế +- (hoá học) (tâm lý học); (sinh vật học) sự ức chế + +@inhibitive /in'hibitiv/ +* tính từ +- để ngăn chặn, để hạn chế, để kiềm chế +- để ngăn cấm, để cấm + +@inhibitor /in'hibitə/ +* danh từ +- (hoá học) chất ức chế +- (như) inhibiter + +@inhibitory /in'hibitiv/ +* tính từ +- để ngăn chặn, để hạn chế, để kiềm chế +- để ngăn cấm, để cấm + +@inhomogeneity /in,hɔmoudʤə'ni:iti/ +* danh từ +- tính không đồng nhất, tính không đồng đều + +@inhomogeneous /in,hɔmə'dʤi:njəs/ +* tính từ +- không đồng nhất, không đồng đều + +@inhospitable /in'hɔspitəbl/ +* tính từ +- không mến khách +- không ở được, không trú ngụ được (khí hậu, vùng...) + +@inhospitableness /in'hɔspitəblnis/ +* danh từ +- tính không mến khách +- tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...) + +@inhospitality /in'hɔspitəblnis/ +* danh từ +- tính không mến khách +- tính không ở được, tính không trú ngụ được (khí hậu, vùng...) + +@inhuman /in'hju:mən/ +* tính từ +- không nhân đạo; tàn bạo, dã man +- không thuộc loại người thông thường + +@inhumane /,inhju:'mein/ +* tính từ +- không có lòng thương người; độc ác + +@inhumanity /,inhju:'mæniti/ +* danh từ +- tính không nhân đạo; tính tàn bạo, tính dã man +- điều không nhân đạo; điều tàn bạo; hành động vô nhân đạo + +@inhumanly /in'hju:mənli/ +* phó từ +- không nhân đạo; tàn bạo, dã man + +@inhumantion /,inhju:'meiʃn/ +* danh từ +- sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng + +@inhume /in'hju:m/ +* ngoại động từ +- chôn, chôn cất, mai táng + +@inimical /i'nimikəl/ +* tính từ +- thù địch; không thân thiện +- độc hại + +@inimicality /i,nimi'kæliti/ +* danh từ +- tính chất thù địch; tính chất không thân thiện +- tính chất độc hại + +@inimitability /i,nimi'kæliti/ +* danh từ +- tính không thể bắt chước được + +@inimitable /i'nimitəbl/ +* tính từ +- không thể bắt chước được + +@inimitableness /i,nimi'kæliti/ +* danh từ +- tính không thể bắt chước được + +@iniquitous /i'nikwitəs/ +* tính từ +- trái với đạo lý; tội lỗi +- hết sức bất công + +@iniquitousness /i'nikwitəsnis/ +* danh từ ((cũng) iniquity) +- tính chất trái với đạo lý; tính chất tội lỗi +- tính chất hết sức bất công + +@iniquity /i'nikwiti/ +* danh từ +- (như) iniquitousness +- điều trái với đạo lý; điều tội lỗi +- điều hết sức bất công + +@initial /i'niʃəl/ +* tính từ +- ban đầu, đầu +- (ngôn ngữ học) ở đầu +* danh từ +- chữ đầu (từ) +- (số nhiều) tên họ viết tắt +* ngoại động từ +- ký tắt vào; viết tắt tên vào + +@initialer / (initialler) / +* danh từ +- người ký tắt; người viết tên tắt + +@initialler / (initialler) / +* danh từ +- người ký tắt; người viết tên tắt + +@initially /i'niʃəli/ +* phó từ +- vào lúc đầu, ban đầu + +@initiate /i'niʃiit/ +* danh từ +- người đã được vỡ lòng, người đã được khai tâm, người được bắt đầu làm quen với một bộ môn +- người đã được làm lễ kết nạp; người đã được thụ giáo +* tính từ +- đã được vỡ lòng, đã được khai tâm, đã được bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...) +- đã được làm lễ kết nạp; đã được thụ giáo +* ngoại động từ +- bắt đầu, khởi đầu, đề xướng +- vỡ lòng, khai tâm, bắt đầu làm quen cho (ai về một bộ môn gì...) +- làm lễ kết nạp; làm lễ thụ giáo cho (ai) + +@initiation /i,niʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự bắt đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng +- sự vỡ lòng, sự khai tâm, sự bắt đầu làm quen với (một bộ môn khoa học...) +- sự chính thức làm lễ kết nạp, lễ kết nạp + +@initiative /i'niʃiətiv/ +* tính từ +- bắt đầu, khởi đầu +* danh từ +- bước đầu, sự khởi đầu, sự khởi xướng +=to take the initiative in something: dẫn đầu trong việc gì, làm đầu tàu trong việc gì; khởi xướng việc gì +=to have the initiative: có khả năng dẫn đầu; có quyền dẫn đầu +- sáng kiến, óc sáng kiến +- (quân sự) thế chủ động +=to hold the initiative: nắm thế chủ động +- quyền đề xướng luật lệ của người công dân (thuỵ sĩ...) + +@initiator /i'niʃieitə/ +* danh từ +- người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng +- người vỡ lòng, người khai tâm +- người làm lễ kết nạp; người cho thụ giáo + +@initiatory /i'niʃiətəri/ +* tính từ +- mở đầu, bắt đầu, đầu +- để vỡ lòng, để khai tâm +- để kết nạp; để thụ giáo + +@initiatress /i'niʃieitris/ +* danh từ ((cũng) initiatrix) +- người bắt đầu, người khởi đầu, người khởi xướng (đàn bà) +- người vỡ lòng, người khai tâm (đàn bà) +- người làm lễ kết nạp; người cho thụ giáo (đàn bà) + +@initiatrices /i'niʃieitriks/ +* danh từ, số nhiều initiatrices +- (như) initiatress + +@initiatrix /i'niʃieitriks/ +* danh từ, số nhiều initiatrices +- (như) initiatress + +@initio /i'niʃiou/ +* phó từ +- ((viết tắt) init) ab initio ở đầu (đoạn trong sách...) + +@inject /in'dʤekt/ +* ngoại động từ +- tiêm (thuốc...), tiêm thuốc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xen (lời nhận xét...) vào câu chuyện, xen (cái gì) vào một cách vũ đoán, xen (cái gì) một cách lạc lõng +* danh từ +- (viết tắt) của injection (trong đơn thuốc) + +@injection /in'dʤekʃn/ +* danh từ +- sự tiêm +- chất tiêm, thuốc tiêm +- mũi tiêm, phát tiêm +- (kỹ thuật) sự phun +- (toán học) phép nội xạ + +@injector /in'dʤektə/ +* danh từ +- người tiêm +- cái để tiêm +- (kỹ thuật) máy phun, vòi phun + +@injudicious /,indʤu:'diʃəs/ +* tính từ +- thiếu cân nhắc, thiếu suy nghĩ; dại dột, tếu + +@injudiciousness /,indʤu:'diʃəsnis/ +* danh từ +- tính thiếu cân nhắc, tính thiếu suy nghĩ; tính dại dột, tính tếu + +@injun /'indʤən/ +* danh từ +- (thông tục), (tiếng địa phương) người da đỏ (bắc mỹ) +!honest injun! +- (xem) honest + +@injunct /in'dʤʌɳkt/ +* ngoại động từ +- (pháp lý), (thông tục) ra lệnh + +@injunction /in'dʤʌɳkʃn/ +* danh từ +- lệnh huấn thị +- (pháp lý) lệnh của toà (cấm hoặc bắt làm gì) + +@injunctive /in'dʤʌɳktiv/ +* tính từ +- có tính chất lệnh, có tính chất huấn thị + +@injure /'indʤə/ +* ngoại động từ +- làm tổn thương, làm hại, làm bị thương +- xúc phạm + +@injured /'indʤəd/ +* tính từ +- bị tổn thương, bị làm hại, bị thương +- bị xúc phạm +- tỏ vẻ bị xúc phạm, tỏ vẻ mếch lòng +=in an injured voice: với giọng nói tỏ ra mếch lòng + +@injurer /'indʤərə/ +* danh từ +- người làm tổn thương, người làm hại, người làm bị thương +- người xúc phạm + +@injurious /in'dʤuəriəs/ +* tính từ +- có hại, làm hại +- thoá mạ + +@injuriousness /in'dʤuəriəsnis/ +* danh từ +- tính chất có hại, khả năng làm hại +- tính chất thoá mạ + +@injury /'indʤəri/ +* danh từ +- sự làm hại, sự làm tổn hại, sự làm hỏng +- điều hại, điều tổn hại; chỗ hỏng; chỗ bị thương +- (pháp lý) sự xúc phạm, sự vi phạm quyền lợi; sự đối xử bất công + +@injustice /in'dʤʌstis/ +* danh từ +- sự bất công +- việc bất công +=to do something an injustice: đánh giá ai một cách bất công; bất công đối với ai + +@ink /iɳk/ +* danh từ +- mực (để viết, in) +- nước mực (của con mực) +* ngoại động từ +- đánh dấu mực; bôi mực vào (chữ in) + +@inkberry /'iɳkberi/ +* danh từ, (thực vật học) +- cây nhựa ruồi quả đen +- cây thương lục mỹ + +@inker /'iɳkə/ +* danh từ +- máy điện báo +- (ngành in) người bôi mực; cái bôi mực (lên chữ in) + +@inkiness /'iɳkinis/ +* danh từ +- màu đen như mực; sự tối đen như mực +- tình trạng bị bôi đầy mực + +@inkless /'iɳklis/ +* tính từ +- không có mực + +@inkling /'iɳkliɳ/ +* danh từ +- lời gợi ý xa xôi +- sự hiểu biết qua loa; ý niệm mơ hồ +- sự nghi nghi hoặc hoặc + +@inkstand /'iɳkstænd/ +* danh từ +- cái giá để bút mực + +@inky /'iɳki/ +* tính từ +- đen như mực +- vấy mực, bị bôi đầy mực; có mực +- thuộc mực +- bằng mực (viết, vẽ...) + +@inky cap /'iɳki'kæp/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm phân + +@ink-bag /'iɳkbæg/ +* danh từ +- túi mực (của con mực) + +@ink-bottle /iɳk,bɔtl/ +* danh từ +- lọ mực, chai mực + +@ink-horn /'iɳkhɔ:n/ +* danh từ +- sừng đựng mực + +@ink-horn term /'iɳkhɔ:n'tə:m/ +* danh từ +- từ mượn khó hiểu + +@ink-pad /'iɳkpæd/ +* danh từ +- hộp mực dấu + +@ink-pot /'iɳkpɔt/ +* danh từ +- lọ mực + +@ink-well /'iɳkwel/ +* danh từ +- lọ mực (đặt vào lỗ ở bàn) + +@ink-wood /'iɳkwud/ +* danh từ +- (thực vật học) cây gỗ mực (họ bồ hòn) + +@inlaid /'in'lei/ +* ngoại động từ +- khám, dát +- lắp vào + +@inland /'inlənd/ +* danh từ +- vùng nội địa, vùng ở sâu trong nước +* tính từ +- ở trong nước, ở sâu trong nước +=inland cities: những thành thị ở sâu trong nước +- nội địa +=inland trade: nội thương +* phó từ +- ở trong nước, ở sâu trong nước, về phía trong nước +- nội địa + +@inlander /'inləndə/ +* danh từ +- dân vùng nội địa + +@inlaw /in'lɔ:, 'in'lɔ:/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) khôi phục lại quyền lợi và sự che chở của pháp luật cho (một kẻ phạm tội bị đặt ra ngoài vòng pháp luật) + +@inlay /'in'lei/ +* ngoại động từ +- khám, dát +- lắp vào + +@inlet /'inlet/ +* danh từ +- vịnh nhỏ; lạch (giữa hai hòn đảo) +- vật khảm, vật dát; vật lắp vào, vật lồng vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lối vào + +@inly /'inli/ +* phó từ, (thơ ca) +- ở trong +- trọng tâm can, trong thâm tâm, sâu sắc + +@inlying /'in,laiiɳ/ +* tính từ +- nằm ở trong + +@inmate /'immeit/ +* danh từ +- người ở cùng (trong một nhà...) +- người bệnh (nằm trong bệnh viện, nhà thương điên...) +- người ở tù + +@inmost /'inəmoust/ +* tính từ +- ở tận trong cùng +- ở tận đáy lòng, trong thâm tâm +* danh từ +- nơi tận trong cùng; phần ở tận trong cùng + +@inn /in/ +* danh từ +- quán trọ, khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn) +- (inn) nhà nội trú (của học sinh đại học) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho ở trọ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ở trọ + +@innage /'inidʤ/ +* danh từ +- số hàng tồn dư (còn lại sau khi cho lên tàu) +- (hàng không) lượng chất đốt tồn dư (còn trong thùng sau một chuyến bay) + +@innards /'inədz/ +* danh từ số nhiều +- bộ lòng +- những bộ phận bên trong (cái gì) + +@innate /'i'neit/ +* tính từ +- bẩm sinh + +@innateness /'i'neitnis/ +* danh từ +- tính bẩm sinh + +@innavigable /i'nævigəbl/ +* tính từ +- thuyền bè không đi lại được + +@inner /'inə/ +* tính từ +- ở trong nước, nội bộ +- thân nhất, thân cận +- (thuộc) tinh thần; bên trong +=inner life: cuộc sống bên trong, cuộc sống tinh thần +- trong thâm tâm, thầm kín +=inner emotion: mối xúc cảm thầm kín +* danh từ +- bên trong +- vòng sát điểm đen (của bia); phát bắn trúng vòng sát điểm đen (của bia) + +@innermost /'inəmoust/ +* tính từ +- ở tận trong cùng +- ở tận đáy lòng, trong thâm tâm +* danh từ +- nơi tận trong cùng; phần ở tận trong cùng + +@innervate /'inə:veit/ +* ngoại động từ +- (như) innerve +- (giải phẫu) phân bố các dây thần kinh + +@innervation /,inə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho có gân cốt, sự làm cho cứng cáp; sự làm cho rắn rỏi; sự kích thích +- (giải phẫu) sự phân bố dây thần kinh + +@innerve /i'nə:v/ +* ngoại động từ +- làm cho có gân cốt, làm cho cứng cáp; làm cho rắn rỏi; kích thích ((cũng) innervate) + +@inner circle /'inə'sə:kl/ +* danh từ +- nhóm khống chế, nhóm giật dây + +@inner multiplication /'inə,mʌltipli'keiʃn/ +* danh từ +- (toán học) phép nhân trong + +@inner point /'inə'pɔint/ +* danh từ +- (toán học) điểm trong + +@inner product /'inə'prɔdʌkt/ +* danh từ +- (toán học) tích trong + +@inner tube /'inə'tju:b/ +* danh từ +- săm (xe) + +@inner-directed /'inədi'rektid/ +* tính từ +- không bị ảnh hưởng ngoài chi phối, do quan điểm của bản thân chi phối + +@inner-spring /'inə,spriɳ/ +* tính từ +- có lò xo bọc ở trong +=inner-spring mattress: nệm có lò xo bọc ở trong + +@innholder /'in,ki:pə/ +* danh từ +- chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn) + +@inning /'iniɳ/ +* danh từ +- lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầu thủ (crickê, bóng chày) ((cũng) inngs) + +@innings /'iniɳz/ +* danh từ, số nhiều inning /'iniɳ/ (thông tục), inningses /'iniɳziz/ +- lượt chơi của một phía; lượt chơi của một cầy thủ (crickê, bóng chày) +- lúc cờ đến tay, lúc cơ hội đến tay; thời kỳ cầm quyền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự gặt hái +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đất khai hoang (do biển bồi lên; sự khai hoang đất lầy) + +@innkeeper /'in,ki:pə/ +* danh từ +- chủ quán trọ, chủ khách sạn nhỏ (ở nông thôn, thị trấn) + +@innocence /'inəsns/ +* danh từ +- tính vô tội, tính không có tội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh +- tính ngây thơ +- tính không có hại, tính không hại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người vô tội; người ngây thơ + +@innocency /'inəsns/ +* danh từ +- tính vô tội, tính không có tội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính trong trắng; sự còn trinh +- tính ngây thơ +- tính không có hại, tính không hại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người vô tội; người ngây thơ + +@innocent /'inəsnt/ +* tính từ +- vô tội; không có tội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) còn trong trắng; còn trinh +- ngây thơ +- không có hại, không hại +!windows innocent of glass +- (thông tục) cửa sổ không có kính +* danh từ +- người vô tội; người không có tội +- đứa bé ngây thơ +- thằng ngốc, thằng bé ngớ ngẩn +!massacre (slaughter) of innocents +- (từ lóng) sự bỏ qua của một số dự luật vì hết ngày giờ (ở cuối khoá họp nghị viện) + +@innocuity /,inə'kju:iti/ +* danh từ +- tính chất không độc, tính chất không có hại; tính chất vô thưởng, vô phạt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất tẻ nhạt + +@innocuous /i'nɔkjuəs/ +* tính từ +- không độc, không có hại; vô thưởng, vô phạt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tẻ nhạt (tiểu thuyết...) + +@innocuousness /,inə'kju:iti/ +* danh từ +- tính chất không độc, tính chất không có hại; tính chất vô thưởng, vô phạt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất tẻ nhạt + +@innominate /i'nɔminit/ +* tính từ +- không có tên, vô danh + +@innominate bone /i'nɔminit'boun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương chậu + +@innovate /'inouveit/ +* nội động từ +- đưa vào những cái mới +- (: in) tiến hành những đổi mới +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có sáng kiến dùng + +@innovation /,inou'veiʃn/ +* danh từ +- sự đưa vào những cái mới +- sáng kiến, điều mới đưa vào, cái mới, phương pháp mới +- sự tiến hành đổi mới, sự đổi mới + +@innovative /'inouveitəri/ +* tính từ +- có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến + +@innovator /'inouveitə/ +* danh từ +- người đưa vào những cái mới; người có sáng kiến về (cái gì) +- người tiến hành đổi mới + +@innovatory /'inouveitəri/ +* tính từ +- có tính chất đổi mới; có tính chất là một sáng kiến + +@innoxious /i'nɔkʃəs/ +* tính từ +- không độc, không hại + +@innoxiousness /i'nɔkʃəsnis/ +* danh từ +- tính không độc, tính không hại + +@innuendo /,inju:'endou/ +* danh từ, số nhiều innuendoes +- lời ám chi, lời nói bóng nói gió, lời nói cạnh +* nội động từ +- nói bóng nói gió, nói cạnh + +@innumerability /i,nju:mərə'biliti/ +* danh từ +- tính không đếm được, tính vô số + +@innumerable /i'nju:mərəbl/ +* tính từ +- không đếm được, vô số, hàng hà sa số + +@innumerableness /i,nju:mərə'biliti/ +* danh từ +- tính không đếm được, tính vô số + +@innumerous /i'nju:mərəbl/ +* tính từ +- không đếm được, vô số, hàng hà sa số + +@innutrition /,inju:'triʃn/ +* danh từ +- sự thiếu nuôi dưỡng + +@innutritious /,inju:'triʃəs/ +* tính từ +- thiếu chất bổ, không bổ + +@inobservance /,inəb'zə:vəns/ +* danh từ +- sự thiếu quan sát, sự thiếu chú ý +- sự không thi hành, sự không chấp hành (luật lệ...) + +@inobservant /,inəb'zə:vənt/ +* tính từ +- thiếu quan sát, thiếu chú ý +- không thi hành, không chấp hành (luật lệ...) + +@inoccupation /'in,ɔkju'peiʃn/ +* danh từ +- tình trạng không mắc bệnh + +@inoculability /i,nɔkjulə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chủng được, tính có thể tiêm truyền được + +@inoculable /i'nɔkjuləbl/ +* tính từ +- có thể chủng được, có thể tiêm chủng được + +@inoculant /i'nɔkjuləm/ +* danh từ +- chất để chủng, chất để tiêm chủng + +@inoculate /i'nɔkleit/ +* ngoại động từ +- chủng, tiêm chủng +=to inoculate somebody with the smallpox: chủng phòng bệnh đậu mùa cho ai +- tiêm nhiễm cho (ai) +- (nông nghiệp) ghép (cây) + +@inoculation /i,nɔkju'leiʃn/ +* danh từ +- sự chủng, sự tiêm chủng +- sự tiêm nhiễm +- (nông nghiệp) sự ghép (cây) + +@inoculative /i'nɔkjulətiv/ +* tính từ +- để chủng, để tiêm chủng +- làm tiêm nhiễm + +@inoculator /i'nɔkjuleitə/ +* danh từ +- người chủng, người tiêm chủng +- người tiêm nhiễm + +@inoculum /i'nɔkjuləm/ +* danh từ +- chất để chủng, chất để tiêm chủng + +@inodorous /in'oudərəs/ +* tính từ +- không có mùi + +@inodorousness /in'oudərəsnis/ +* danh từ +- tính không có mùi + +@inoffensive /,inə'fensiv/ +* tính từ +- không có hại; vô thưởng vô phạt +- không làm mếch lòng; không có gì đáng chê trách + +@inoffensiveness /,inə'fensivnis/ +* danh từ +- tính không có hại; tính vô thưởng vô phạt +- tính không làm mếch lòng; tính không có gì đáng chê trách + +@inofficious /,inə'fiʃəs/ +* tính từ +- không có chức vị +- (pháp lý) không hợp với đạo lý +=an inofficious will: một chúc thư không hợp với đạo lý (tước quyền con thừa tự...) + +@inofficiousness /,inə'fiʃəsnis/ +* danh từ +- sự không có chức vị +- (pháp lý) sự không hợp với đạo lý + +@inoperable /in'ɔpərəbl/ +* tính từ +- không mổ được (ung thư...) + +@inoperative /in'ɔpərətiv/ +* tính từ +- không chạy, không làm việc, không sản xuất +- không có hiệu quả +=an inoperative medicine: một loại thuốc không có hiệu quả + +@inoperativeness /in'ɔpərətivnis/ +* danh từ +- sự không chạy, sự không làm việc, sự không sản xuất +- tính không có hiệu quả + +@inopportune /in'ɔpətju:n/ +* tính từ +- không thích hợp, không đúng lúc, lạc lõng + +@inopportuneness /in'ɔpətju:nnis/ +* danh từ +- tính không thích hợp, tính không đúng lúc, tính lạc lõng + +@inordinate /in'ɔ:dinit/ +* tính từ +- quá mức, quá xá, quá quắt, quá chừng +- thất thường +=inordinate hours: giờ giấc thất thường + +@inordinateness /in'ɔ:dinitnis/ +* danh từ +- tính quá mức, tính quá xá, tính quá quắt, tính quá chừng +- tính thất thường (giờ giấc...) + +@inorganic /,inɔ:'gænik/ +* tính từ +- vô cơ +=inorganic chemistry: hoá học vô cơ +- không cơ bản; ngoại lai + +@inorganization /in,ɔ:gənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thiếu tổ chức; sự vô tổ chức + +@inornate /,inɔ:'neit/ +* tính từ +- không trang trí rườm rà; không hoa mỹ (văn) + +@inosculate /i'nɔskjuleit/ +* động từ +- (giải phẫu) tiếp hợp nhau, nối nhau (hai đầu mạch máu) +- kết lại với nhau (sợi) + +@inosculation /i,nɔskju'leiʃn/ +* danh từ +- (giải phẫu) sự tiếp hợp nhau, sự nối nhau +- sự kết lại với nhau, sự đan lại với nhau (sợi) + +@inpectable /in'spektəbl/ +* tính từ +- có thể xem xét kỹ được, có thể kiểm tra được, có thể thanh tra được + +@inpour /in'pɔ:/ +* động từ +- đổ vào, rót vào + +@inpouring /in'pɔ:riɳ/ +* danh từ +- sự đổ vào, sự rót vào + +@input /'input/ +* danh từ +- cái cho vào +- lực truyền vào (máy...); dòng điện truyền vào (máy...) +- (kỹ thuật) tài liệu viết bằng ký hiệu (cung cấp vào máy tính điện tử); sự cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử) +- (ê-cốt) số tiền cúng +* động từ +- cung cấp tài liệu (cho máy tính điện tử) + +@inquest /'inkwest/ +* danh từ +- cuộc điều tra chính thức, cuộc thẩm tra chính thức (của toà án...) +- cuộc điều tra một vụ chết bất thường ((cũng) coroner's inquest); ban điều tra một vụ chết bất thường +!grand inquest of the nation +- hạ nghị viện anh +!great (last) inquest +- (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của chúa) + +@inquietude /in'kwaiitju:d/ +* danh từ +- sự lo lắng, sự không yên tâm, sự bồn chồn +- (số nhiều) điều lo lắng + +@inquirable /in'kwaiərəbl/ +* tính từ +- có thể điều tra + +@inquire / (enquire) / +* nội động từ +- ((thường) : into) điều tra, thẩm tra +=to inquire into something: điều tra việc gì +- (: after, for) hỏi thăm, hỏi han +=to inquire after somebody: hỏi thăm ai +- (: for) hỏi mua; hỏi xin +* ngoại động từ +- hỏi +=to inquire the way: hỏi đường + +@inquirer /in'kwaiərə/ +* danh từ +- người điều tra, người thẩm tra + +@inquiring /in'kwaiəriɳ/ +* tính từ +- điều tra, thẩm tra, tìm hiểu +- tò mò +- quan sát, dò hỏi, tìm tòi +=to look at somebody with inquiring eyes: nhìn ai với con mắt dò hỏi + +@inquiry /in'kwaiəri/ +* danh từ +- sự điều tra, sự thẩm tra; sự thẩm vấn, sự hỏi +- câu hỏi + +@inquisition /,inkwi'ziʃn/ +* danh từ +- sự điều tra, sự thẩm tra chính thức (của toà án...) +- (sử học) (the inquisition) toà án dị giáo + +@inquisitional /,inkwi'ziʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự điều tra, (thuộc) sự thẩm tra chính thức (của toà án...) +- (sử học) (the inquisition) (thuộc) toà án dị giáo + +@inquisitionist /in'kwizitə/ +* danh từ +- người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi +- (sử học) quan toà án dị giáo + +@inquisitive /in'kwizitiv/ +* tính từ +- tò mò, hay dò hỏi; tọc mạch + +@inquisitiveness /in'kwizitivnis/ +* danh từ +- tính tò mò, tính hay dò hỏi; tính tọc mạch + +@inquisitor /in'kwizitə/ +* danh từ +- người điều tra, người thẩm tra, người dò hỏi +- (sử học) quan toà án dị giáo + +@inquisitorial /in,kwizi'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) người điều tra, (thuộc) người thẩm tra, (thuộc) sự thẩm tra +- làm nhiệm vụ thẩm tra +- có tính chất dò hỏi, tò mò, dòm ngó khó chịu +- (sử học) (thuộc) toà án dị giáo + +@inquisitorialness /in,kwizi'tɔ:riəlnis/ +* danh từ +- tính chất điều tra, tính chất thẩm tra +- tính chất dò hỏi, tính chất tò mò +- (sử học) tính chất toà án dị giáo + +@inroad /'inroud/ +* danh từ +- sự xâm nhập +- cuộc đột nhập + +@inrush /'inrʌʃ/ +* danh từ +- sự xông vào, sự lao vào, sự tuôn vào + +@insalivate /in'sæliveit/ +* ngoại động từ +- thấm nước bọt (thức ăn, trong khi nhai) + +@insalivation /in'sæliveiʃn/ +* danh từ +- sự thấm nước bọt (thức ăn, trong khi nhai) + +@insalubrious /,insə'lu:briəs/ +* tính từ +- độc, có hại cho sức khoẻ (khí hậu, nơi) + +@insalubrity /,insə'lu:briti/ +* danh từ +- tính độc, tính có hại cho sức khoẻ (khí hậu, nơi) + +@insane /in'seinnis/ +* tính từ +- điên, điên cuồng, mất trí + +@insaneness /in'seinnis/ +* danh từ +- bệnh điên, sự điên cuồng, sự mất trí + +@insanitariness /in'sænitərinis/ +* danh từ +- tính không vệ sinh; sự bẩn thỉu + +@insanitary /in'sænitəri/ +* tính từ +- không vệ sinh; bẩn thỉu + +@insanitation /in,sæni'teinʃn/ +* danh từ +- sự thiếu vệ sinh, sự không hợp vệ sinh; tình trạng không vệ sinh + +@insanity /in'sæniti/ +* danh từ +- tính trạng điên, tình trạng mất trí; bệnh điên +- sự điên rồ; điều điên rồ + +@insatiability /in,seiʃjə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể thoả mân được; tính tham lam vô độ + +@insatiable /in'seiʃjəbl/ +* tính từ +- không thể thoả mân được; tham lam vô độ + +@insatiate /in'seiʃiit/ +* tính từ +- không bao giờ thoả mãn + +@insatiateness /in'seiʃiitnis/ +* danh từ +- tính không bao giờ thoả mãn + +@insatiety /in'seiʃiitnis/ +* danh từ +- tính không bao giờ thoả mãn + +@inscribable /in'skraibəbl/ +* tính từ +- có thể viết; có thể khắc, có thể ghi được +- có thể đề tặng +- (toán học) có thể vẽ nối tiếp + +@inscription /in'skripʃn/ +* danh từ +- câu viết, câu khắc, câu ghi (trên bia...) +- câu đề tặng +- sự xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần + +@inscriptional /in'skripʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) câu viết, (thuộc) câu khắc, (thuộc) câu ghi +- (thuộc) câu đề tặng + +@inscriptionless /in'skripʃnlis/ +* tính từ +- không có câu viết, không có câu khắc, không có câu ghi +- không có câu đề tặng + +@inscriptive /in'skriptiv/ +* tính từ +- (thuộc) câu viết, (thuộc) câu khắc, (thuộc) câu ghi; có tính chất câu viết, có tính chất câu khắc, có tính chất câu ghi +- (thuộc) câu đề tặng; có tính chất câu đề tặng + +@inscrutability /in,skru:tə'biliti/ +* danh từ +- tính khó nhìn thấu được +- (nghĩa bóng) tính bí hiểm, tính khó hiểu +- tính không dò được + +@inscrutable /in'skru:təbl/ +* tính từ +- khó nhìn thấu được +- (nghĩa bóng) bí hiểm, khó hiểu +=an inscrutable smile: một nụ cười bí hiểm +- không dò được +=the inscrutable depths of the ocean: đáy sâu không dò được của đại dương + +@inscrutableness /in,skru:tə'biliti/ +* danh từ +- tính khó nhìn thấu được +- (nghĩa bóng) tính bí hiểm, tính khó hiểu +- tính không dò được + +@insect /'insekt/ +* danh từ +- (động vật học) sâu bọ, côn trùng +- (nghĩa bóng) đồ nhãi nhép, đồ sâu bọ, đồ giun dế + +@insectaria /,insek'teəriəm/ +* danh từ, số nhiều insectariums /,insek'teəriəmz/, insectaria /,insek'teəriə/ +- nơi nuôi sâu bọ (để thí nghiệm) +- sâu bọ nuôi để thí nghiệm + +@insectarium /,insek'teəriəm/ +* danh từ, số nhiều insectariums /,insek'teəriəmz/, insectaria /,insek'teəriə/ +- nơi nuôi sâu bọ (để thí nghiệm) +- sâu bọ nuôi để thí nghiệm + +@insectary /in'sektəri/ +* danh từ +- phòng thí nghiệm nghiên cứu sâu bọ + +@insecticidal /in,sekti'saidəl/ +* tính từ +- trừ sâu + +@insecticide /in'sektisaid/ +* danh từ +- thuốc trừ sâu + +@insectile /in'sektil/ +* tính từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- (thuộc) sâu bọ; như sâu bọ +- có sâu bọ + +@insectival /,insek'taivəl/ +* tính từ +- (thuộc) sâu bọ; như sâu bọ + +@insectivore /in'sektivɔ:s/ +* danh từ +- (sinh vật học) loài ăn sâu bọ + +@insectivorous /,insek'tivərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) ăn sâu bọ + +@insectologer /,insek'tɔlədʤə/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu sâu bọ + +@insectology /,insek'tɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu sâu bọ, côn trùng học + +@insect-eater /'insekt,i:tə/ +* danh từ +- loài ăn sâu bọ + +@insecure /,insi'kjuə/ +* tính từ +- không an toàn +- không vững chắc, bấp bênh +=insecure foundations: nền tảng không vững chắc +=an insecure person: một con người không vững (dễ sợ hâi, dễ dao động...) + +@insecureness /,insi'kjuənis/ +* danh từ +- tính không an toàn +- tính không vững chắc, tính bấp bênh + +@insecurity /,insi'kjuəriti/ +* danh từ +- tính không an toàn +- tình trạng bấp bênh (về tài chính...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái bấp bênh, điều không chắc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thiếu tự tin + +@inseminate /in'semineit/ +* ngoại động từ +- gieo (hạt giống...) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- thụ tinh + +@insemination /in,semi'neiʃn/ +* danh từ +- sự gieo hạt giống +- sự thụ tinh +=artificial insemination: sự thụ tinh nhân tạo + +@insensate /in'senseit/ +* tính từ +- vô tri vô giác +- không cảm xúc; nhẫn tâm +- điên rồ, ngu dại + +@insensateness /in'senseitnis/ +* danh từ +- tính vô tri vô giác +- tính không cảm xúc; tính nhẫn tâm +- tính điên rồ, tính ngu dại + +@insensibility /in'sensə'biliti/ +* danh từ +- sự bất tỉnh, sự mê +- tính không xúc cảm, tính không có tình cảm; tính vô tình + +@insensible /in'sensəbl/ +* tính từ +- bất tỉnh, mê +- không xúc cảm, không có tình cảm; vô tình +- không biết, không cảm thấy +=insensible to cold: không cảm thấy lạnh +- không cảm thấy được + +@insensitive /in'sensitiv/ +* tính từ +- không có cảm giác; không nhạy cảm +=insensitive to light: không nhạy cảm ánh sáng + +@insensitiveness /in'sensitivnis/ +* danh từ +- sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm + +@insensitivity /in'sensitivnis/ +* danh từ +- sự không có cảm giác; tính không nhạy cảm + +@insentience /in'senʃəns/ +* danh từ +- sự vô tri vô giác + +@insentiency /in'senʃəns/ +* danh từ +- sự vô tri vô giác + +@insentient /in'senʃənt/ +* tính từ +- vô tri vô giác + +@inseparability /in,sepərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể tách rời được, tính không thể chia lìa được + +@inseparable /in'sepərəbl/ +* tính từ +- không thể tách rời được, không thể chia lìa được +* danh từ, (thường) số nhiều +- những người (bạn...) không rời nhau, những vật không tách rời được + +@inseparableness /in,sepərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể tách rời được, tính không thể chia lìa được + +@insert /'insə:t/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- vật lồng vào, vật gài vào +- tờ in rời;, tờ ảnh rời (để cho vào sách báo); tờ thông tri (gài vào sách báo...) +- (điện ảnh) cảnh xem +* ngoại động từ +- lồng vào, gài vào +- (: in, into) cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); đăng (bài...) vào (báo...) + +@insertion /in'sə:ʃn/ +* danh từ +- sự lồng vào, sự gài vào +- sự cho (chữ, từ...) vào (tài liệu...); lần đăng bài... (trong báo...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bài quảng cáo (đăng trong báo) +- viền ren +- (số nhiều) chỗ dính; cách dính (một cơ quan trên cơ thể) + +@insessorial /,insə'sɔ:riəl/ +* tính từ +- (động vật học) để đậu; thích nghi với sự đậu (chim) + +@inset /'inset/ +* danh từ +- trang rời (xen vào sách...) +- bản đồ lồng (lồng vào bản đồ to hơn) +- cái may ghép (vào áo...) +- sự may ghép, sự dát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự chảy vào +* ngoại động từ +- ghép, dát + +@inseverable /in'sevərəbl/ +* tính từ +- không cắt đứt được, không thể tách rời được + +@inshore /'in:'ʃɔ:/ +* tính từ +- ven bờ +* phó từ +- gần bờ; ở bờ; về phía bờ + +@inside /'in'said/ +* danh từ +- mặt trong, phía trong, phần trong, bên trong +- phần giữa +=the inside of a week: phần giữa tuần +- (thông tục) lòng, ruột +!to turn inside out +- lộn trong ra ngoài +* tính từ & phó từ +- ở trong, từ trong, nội bộ +=inside information: tin tức nội bộ +=an inside job: một công việc làm ở trong; (thông tục) một vụ trộm nội bộ +=inside of a week: trong vòng một tuần +* giới từ +- ở phía trong; vào trong + +@insider /'in'saidə/ +* danh từ +- người ở trong +- người của nội bộ (một hội...); người nắm được tình hình nội bộ (một tổ chức...) +- người trong cuộc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người được hưởng một đặc quyền + +@inside track /'in'said'træk/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- vòng trong (trường đua ngựa) +- (thông tục) vị trí có lợi, thế lợi + +@insidious /in'sidiəs/ +* tính từ +- quỷ quyệt, xảo quyệt +- (y học) âm ỉ, âm thầm (bệnh) + +@insidiousness /in'sidiəsnis/ +* danh từ +- tính quỷ quyệt, tính xảo quyệt +- (y học) tính âm ỉ, tính âm thầm (bệnh) + +@insight /'insait/ +* danh từ +- sự nhìn thấu được bên trong sự vật, sự hiểu thấu được bên trong sự vật; sự hiểu biết sâu sắc, sự sáng suốt + +@insightful /'insaitful/ +* tính từ +- sâu sắc, sáng suốt + +@insignia /in'signiə/ +* danh từ số nhiều +- huy hiệu; huy chương +- dấu hiệu +=insignia of high office: những dấu hiệu của địa vị cao + +@insignificance /,insig'nifikənsi/ +* danh từ +- tính không quan trọng, tính tầm thường +- tính đáng khinh +- tính vô nghĩa + +@insignificancy /,insig'nifikənsi/ +* danh từ +- tính không quan trọng, tính tầm thường +- tính đáng khinh +- tính vô nghĩa + +@insignificant /,insig'nifikənt/ +* tính từ +- không quan trọng, tầm thường +- đáng khinh +- vô nghĩa + +@insincere /,insin'siə/ +* tính từ +- không thành thực, không chân tình, giả dối + +@insincerity /,insin'seriti/ +* danh từ +- tính không thành thực, tính không chân tình, tính giả dối +- lời nói không thành thực; hành động giả dối + +@insinuate /in'sinjueit/ +* ngoại động từ +- nói bóng gió, nói ám chỉ, nói ý, nói ngầm, nói xa gần +- lách (mình) vào (nơi nào); luồn (mình) vào (nơi nào); khéo luồn lọt vào, đưa lọt (ai) +=to insinuate oneself into someone's fovour: khéo luồng lọt lấy lòng ai + +@insinuating /in'sinjueitiɳ/ +* tính từ +- bóng gió, ám chỉ, nói ngầm, nói xa gần +- khéo luồn lọt + +@insinuation /in,sinju'eiʃn/ +* danh từ +- sự nói bóng gió, sự nói ám chỉ, sự nói ngầm; lời nói bóng gió, lời nói ám chỉ, lời nói ngầm +- sự lách vào, sự luồn vào; sự khéo luồn lọt + +@insinuative /in'sinjuətiv/ +* tính từ +- bóng gió, ám chỉ, ngầm, xa gần (lời nói) +- luồn vào, khéo luồn lọt + +@insinuator /in'sinjueitə/ +* danh từ +- kẻ nói bóng gió, kẻ nói ám chỉ +- kẻ khéo luồn; kẻ luồn lọt + +@insipid /in'sipid/ +* tính từ +- vô vị, nhạt phèo +- chán ngắt, tẻ ngắt, không sinh động + +@insipidity /in'sipiditi/ +* danh từ +- tính vô vị, tính nhạt phèo +- tính chán ngắt, tính tẻ ngắt, tính không sinh động + +@insipidness /in'sipiditi/ +* danh từ +- tính vô vị, tính nhạt phèo +- tính chán ngắt, tính tẻ ngắt, tính không sinh động + +@insipience /in'sipiəns/ +* danh từ +- sự ngu ngốc, sự khờ dại + +@insipient /in'sipiənt/ +* tính từ +- ngu ngốc, khờ dại + +@insist /in'sist/ +* động từ (: on) +- cứ nhất định; khăng khăng đòi, cố nài +- nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh (một điểm trong lập luận...); khẳng định tính chất chính nghĩa của sự nghiệp mình + +@insistence /in'sistəns/ +* danh từ ((cũng) insistency) +- sự cứ nhất định; sự khăng khăng đòi, sự cố nài +- sự nhấn đi nhấn lại, sự nhấn mạnh; sự khẳng định +- tính chất cứ nhất định; tính chất khăng khăng, tính chất nài nỉ + +@insistency /in'sistənsi/ +* danh từ +- (như) insistence +- điều cứ nhất định; điều đòi khăng khăng, điều cố nài + +@insistent /in'sistənt/ +* tính từ +- cứ nhất định; khăng khăng, nài nỉ +- nhấn đi nhấn lại, nhấn mạnh; khẳng định + +@insobriety /,insou'braiəti/ +* danh từ +- sự không điều độ, sự quá độ +- sự uống quá chén + +@insociability / (unsociableness) / +* danh từ +- tính khó gần, tính khó chan hoà + +@insociable /ʌn'souʃəbl/ +* tính từ +- khó gần, khó chan hoà + +@insolate /'insouleit/ +* ngoại động từ +- phơi nắng +- chữa (bệnh) bằng ánh sáng + +@insolation /,insou'leiʃn/ +* danh từ +- sự phơi nắng +- (y học) sự chữa bằng ánh nắng, sự tắm nắng +- sự say nắng + +@insole /'insoul/ +* danh từ +- đế trong (giày) + +@insolence /'insələns/ +* danh từ +- sự xấc láo, sự láo xược; tính xấc láo, tính láo xược; lời láo xược + +@insolent /'insələnt/ +* tính từ +- xấc láo, láo xược + +@insolubility /in,sɔlju'biliti/ +* danh từ +- tính không hoà tan được +- tính không giải quyết được (vấn đề) + +@insolubilize /in'sɔljubilaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho không hoà tan được + +@insoluble /in'sɔljubl/ +* tính từ +- không hoà tan được +- không giải quyết được + +@insolubleness /in,sɔlju'biliti/ +* danh từ +- tính không hoà tan được +- tính không giải quyết được (vấn đề) + +@insolvability /in,sɔlvə'biliti/ +* danh từ +- tính không giải quyết được; tính không giải thích được + +@insolvable /in'sɔlvəbl/ +* tính từ +- không giải quyết được; không giải thích được + +@insolvency /in'sɔlvənsi/ +* danh từ +- tình trạng không trả được nợ + +@insolvent /in'sɔlvənt/ +* tính từ +- không trả được nợ +- về những người không trả được nợ +=insolvent laws: luật lệ về những người không trả được nợ +- không đủ để trả hết nợ +=insolvent inheritance: của thừa kế không đủ để trả hết nợ + +@insomnia /in'sɔmniə/ +* danh từ +- (y học) chứng mất ngủ + +@insomniac /in'sɔmniæk/ +* tính từ +- (y học) bị chứng mất ngủ +- (thuộc) chứng mất ngủ +- làm mất ngủ +* danh từ +- (y học) người bị chứng mất ngủ + +@insomnolence /in'sɔmnələns/ +* danh từ +- chứng mất ngủ; sự mất ngủ + +@insomnolency /in'sɔmnələns/ +* danh từ +- chứng mất ngủ; sự mất ngủ + +@insomnolent /in'sɔmnələnt/ +* tính từ +- bị chứng mất ngủ; mất ngủ + +@insomuch /,insou'mʌtʃ/ +* phó từ +- (: that) đến mức mà +=he worked very fast, insomuch that he was through in an hour: nó làm rất nhanh đến mức là nó xong xuôi trong một tiếng +- (: as) (như) inasmuch + +@insouciance /in'su:sjəns/ +* danh từ +- tính không lo nghĩ, tính vô tâm + +@insouciant /in'su:sjənt/ +* tính từ +- không lo nghĩ, vô tâm + +@inspan /in'spæn/ +* ngoại động từ +- (nam phi) buộc (bò...) vào xe; buộc bò vào (xe) + +@inspect /in'spekt/ +* ngoại động từ +- xem xét kỹ, kiểm tra, thanh tra +- (quân sự) duyệt (quân đội) + +@inspectability /in,spektə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể xem xét kỹ được, tính có thể kiểm tra được, tính có thể thanh tra được + +@inspection /in'spekʃn/ +* danh từ +- sự xem xét kỹ, sự kiểm tra, sự thanh tra +- sự duyệt (quân đội) + +@inspective /in'spektiv/ +* tính từ +- hay đi thanh tra +- chăm chú để ý xem xét +- (thuộc) sự xem xét, (thuộc) sự kiểm tra, (thuộc) sự thanh tra + +@inspector /in'spektə/ +* danh từ +- người thanh tra +- phó trưởng khu cảnh sát + +@inspectorate /in'spektərit/ +* danh từ +- (như) inspectorship +- tập thể các người thanh tra +- địa hạt dưới quyền người thanh tra + +@inspectorial /,inspek'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) người thanh tra +- (thuộc) phó trưởng khu cảnh sát + +@inspectorship /in'spektəʃip/ +* danh từ ((cũng) inspectorate) +- chức thanh tra +- chức phó trưởng khu cảnh sát + +@inspectress /in'spektris/ +* danh từ +- bà thanh tra + +@inspirable /in'spiərəbl/ +* tính từ +- có thể gây cảm hứng, có thể truyền cảm hứng + +@inspiration /,inspə'reiʃn/ +* danh từ +- sự hít vào, sự thở vào +- sự truyền cảm +- sự cảm hứng +=poetic inspiration: hứng thơ, thi hứng +- cảm nghĩ, ý nghĩ hay chợt có +- người truyền cảm hứng, vật truyền cảm hứng +- (tôn giáo) linh cảm + +@inspirational /,inspə'reiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự cảm hứng; do cảm hứng +- truyền cảm hứng; gây cảm hứng + +@inspirative /in'spaiəriɳ/ +* tính từ +- truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng + +@inspirator /'inspəreitə/ +* danh từ +- máy hút (hơi nước...) + +@inspiratory /in'spaiərətəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự hít vào, (thuộc) sự thở vào + +@inspire /in'spaiə/ +* ngoại động từ +- truyền (cảm hứng, ý nghĩ...); truyền cảm hứng cho (ai), gây cảm hứng cho (ai) +- gây (tình cảm...) (cho ai); gây ra; xúi giục +- hít vào, thở vào +- (tôn giáo) linh cảm + +@inspired /in'spaiəd/ +* tính từ +- đầy cảm hứng +=an inspired poem: một bài thơ đầy cảm hứng +- do người khác mớm cho, người khác xúi giục, do người có thế lực mớm cho +- hít vào, thở vào + +@inspirer /in'spaiərə/ +* danh từ +- người truyền cảm hứng, người truyền cảm +- người gây ra, người xúi giục + +@inspiring /in'spaiəriɳ/ +* tính từ +- truyền cảm hứng, truyền cảm, gây cảm hứng + +@inspirit /in'spirit/ +* ngoại động từ +- truyền sức sống cho +- khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái + +@inspiriter /in'spiritə/ +* danh từ +- người truyền sức sống +- người khuyến khích, người cổ vũ + +@inspiriting /in'spiritiɳ/ +* tính từ +- truyền sức sống +- khuyến khích, cổ vũ, làm hăng hái + +@inspissate /in'spiseit/ +* ngoại động từ +- làm dày, làm đặc, cô lại + +@inspissation /,inspi'seiʃn/ +* danh từ +- sự làm dày, sự làm đặc, sự cô lại + +@insribableness /in'skraibəblnis/ +* danh từ +- tính có thể viết; tính có thể khắc, tính có thể ghi +- tính có thể đề tặng +- (toán học) tính có thể vẽ nối tiếp + +@insribe /in'skraib/ +* ngoại động từ +- viết, khắc (chữ), ghi (chữ, tên) +- đề tặng (sách, ảnh...) +- ghi sâu, khắc sâu (vào ký ức; tâm trí...) +- xuất (tiền cho vay) dưới hình thức cổ phần +- (toán học) vẽ nối tiếp +=insribed circle: vòng tròn nội tiếp + +@insriber /in'skraibə/ +* danh từ +- người viết, người khắc, người ghi + +@instability /,instə'biliti/ +* danh từ +- tính không ổn định, tính không kiên định, tính không vững + +@instable /in'steibl/ +* tính từ +- không ổn định, không kiên định, không vững + +@instal / (install) / +* ngoại động từ +- đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...) +- làm lễ nhậm chức cho (ai) + +@install / (install) / +* ngoại động từ +- đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...) +- làm lễ nhậm chức cho (ai) + +@installant /in'stɔ:lənt/ +* danh từ +- người làm lễ nhậm chức cho (ai) +* tính từ +- làm lễ nhậm chức cho (ai) + +@installation /,instə'leiʃn/ +* danh từ +- sự đặt (hệ thống máy móc, hệ thống sưởi...); sự đặt (ai) vào (nơi nào, tình trạng nào...) +- lễ nhậm chức +- máy móc đặt, hệ thống máy đặt, hệ thống điện đặt +- ((thường) số nhiều) cơ sở, đồn bốt, căn cứ + +@installer /in'stɔ:lə/ +* danh từ +- người đặt (hệ thống máy móc...) + +@installment / (installment) / +* danh từ +- phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần +=to pay for a bicycle by instalments: trả tiền mua một chiếc xe đạp làm nhiều lần +=a short story in three instalments: một truyện ngắn đăng làm ba kỳ + +@instalment / (installment) / +* danh từ +- phần trả mỗi lần (của một số tiền); phần cung cấp mỗi lần, phần đăng (báo...) mỗi lần +=to pay for a bicycle by instalments: trả tiền mua một chiếc xe đạp làm nhiều lần +=a short story in three instalments: một truyện ngắn đăng làm ba kỳ + +@instance /'instəns/ +* danh từ +- thí dụ, ví dụ (chứng minh, minh hoạ) +=for instance: ví dụ chẳng hạn +- trường hợp cá biệt +=in this instance: trong trường hợp cá biệt này +- (pháp lý) sự xét xử +=court of first instance: toà án sơ thẩm +!at the instance of +- theo đề nghị của, theo sự gợi ý của +!in the first instance +- trước tiên ở giai đoạn đầu +* ngoại động từ +- đưa (sự kiện...) làm ví dụ +- ((thường) dạng bị động) chứng minh bằng ví dụ + +@instancy /'instənsi/ +* danh từ +- tính chất khẩn trương, tính chất cấp bách + +@instant /'instənt/ +* danh từ +- lúc, chốc lát +=come here this instant: hây đến đây, ngay bây giờ +=on the instant: ngay lập tức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồ ăn uống dùng ngay được +* tính từ +- xảy ra ngay lập tức, sắp xảy ra +- khẩn trương, cấp bách, gấp +- ngay tức khắc, lập tức +=instant obedience: sự tuân lệnh ngay tức khắc +- ăn ngay được, uống ngay được +=instant coffee: cà phê pha vào nước sôi uống ngay (không cần lọc) +- (viết tắt), inst (của) tháng này +=the 1st instant: mồng một tháng này +* phó từ +- lập tức + +@instantaneity /,instəntə'teinjəs/ +* danh từ +- tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức +- tính chất khẩn trương + +@instantaneous /,instən'teinjəs/ +* tính từ +- xảy ra ngay lập tức, tức thời, được làm ngay +=an instantaneous response: câu trả lời ngay lập tức +- có ở một lúc nào đó, thuộc một lúc nào đó +- (vật lý) tức thời + +@instantaneously /,instən'teinjəsli/ +* phó từ +- ngay lập tức, tức thời + +@instantaneousness /,instəntə'teinjəs/ +* danh từ +- tính chất xảy ra ngay lập tức, tính chất được làm ngay lập tức +- tính chất khẩn trương + +@instanter /in'stæntə/ +* phó từ +- (thường)(đùa cợt) lập tức, tức thời, ngay + +@instantly /'instəntli/ +* liên từ +- ngay khi +=i came instantly i saw the need: ngay khi thấy sự cần thiết tôi đến ngay + +@instar /'instɑ:/ +* ngoại động từ +- dát hình sao, điểm những hình ngôi sao + +@instate /in'steit/ +* ngoại động từ +- đặt vào (nơi nào, địa vị nào) + +@instauration /,instɔ:'reiʃn/ +* danh từ +- sự phục chế, sự tu sửa lại + +@instaurator /'instɔ:reitə/ +* danh từ +- người phục chế, người tu sửa + +@instead /in'sted/ +* phó từ +- để thay vào, để thế cho; đáng lẽ là +=instead of this: để thế cho cái này +=since we had no sugar, we used honey instead: vì không có đường chúng tôi dùng mật để thay thế +=instead of going out, he stayed at home: đáng lẽ phải đi ra ngoài, hắn ta cứ ở xó nhà + +@instep /'instep/ +* danh từ +- mu bàn chân +- phần mu (của giày, bít tất...); da mặt (giày) +- vật hình mu bàn chân + +@instigant /'instigeitə/ +* danh từ +- kẻ xúi giục, kẻ xúi bẩy; người thủ mưu + +@instigate /'instigeit/ +* ngoại động từ +- xúi giục, xúi bẩy; là thủ mưu của + +@instigation /,insti'geiʃn/ +* danh từ +- sự xúi giục, sự xúi bẩy; sự thủ mưu +- tình trạng bị xúi giục, tình trạng bị xúi bẩy + +@instigator /'instigeitə/ +* danh từ +- kẻ xúi giục, kẻ xúi bẩy; người thủ mưu + +@instil / (instill) / +* ngoại động từ +- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần +- nhỏ giọt + +@instill / (instill) / +* ngoại động từ +- truyền dẫn (ý nghĩ, tình cảm...) cho, làm cho thấm nhuần dần +- nhỏ giọt + +@instillation /,insti'leiʃn/ +* danh từ +- (như) instilment +- điều truyền dẫn cho + +@instillment / (instillment) / +* danh từ ((cũng) instillation) +- sự truyền dẫn, sự làm cho thấm nhuần dần +- sự nhỏ giọt + +@instilment / (instillment) / +* danh từ ((cũng) instillation) +- sự truyền dẫn, sự làm cho thấm nhuần dần +- sự nhỏ giọt + +@instinct /in'stiɳkt/ +* danh từ +- bản năng +=by (from) instinct: theo bản năng +- thiên hướng, năng khiếu +- tài khéo léo tự nhiên +* tính từ +- đầy +=instinct with life: đầy sức sống + +@instinctive /in'stiɳktiv/ +* tính từ +- thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng + +@instinctual /in'stiɳktiv/ +* tính từ +- thuộc bản năng; do bản năng, theo bản năng + +@institute /'institju:t/ +* danh từ +- viện, học viện; hội; trụ sở viện, trụ sở hội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cơ sở đào tạo kỹ thuật (cấp đại học) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đơn vị nghiên cứu và giảng dạy chuyên đề (ở đại học) +- thể chế +- (số nhiều) bản tóm tắt những điều cơ bản (về pháp lý...) +* ngoại động từ +- thành lập, lập nên +- mở +=to institute an inwuiry: mở một cuộc điều tra +=to institute a course of english language: mở một lớp tiếng anh +- tiến hành +=to institute a lawsuit: tiến hành một vụ kiện +- bổ nhiệm + +@institution /,insti'tju:ʃn/ +* danh từ +- sự thành lập, sự lập +- sự mở (một cuộc điều tra) +- cơ quan; trụ sở cơ quan +- thể chế +- (thông tục) người quen thuộc, người nổi danh; tổ chức quen thuộc, tổ chức nổi danh +- (tôn giáo) tổ chức hội (từ thiện...) + +@institutional /,insti'tju:ʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) cơ quan, có tính chất là cơ quan +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) với mục đích gây tiếng hơn là để bán hằng ngày (quảng cáo) +- (tôn giáo) (thuộc) tổ chức, (thuộc) hội (từ thiện...) + +@institutionalise / (institutionalise) / +* ngoại động từ +- làm thành cơ quan +- đặt vào trong một cơ quan + +@institutionalism /,insti'tju:ʃənəlizm/ +* danh từ +- hệ thống các cơ quan +- sự tôn trọng các cơ quan +- sự tha thiết với thể chế + +@institutionalize / (institutionalise) / +* ngoại động từ +- làm thành cơ quan +- đặt vào trong một cơ quan + +@instruct /in'strʌkt/ +* ngoại động từ +- chỉ dẫn, chỉ thị cho +- dạy, đào tạo +- truyền kiến thức cho; cung cấp tin tức cho, cung cấp tài liệu cho, cho hay, cho biết + +@instructible /in'strʌktəbl/ +* tính từ +- có thể chỉ dẫn, có thể chỉ thị cho +- có thể dạy dỗ, có thể đào tạo + +@instruction /in'strʌkʃn/ +* danh từ +- sự dạy +- kiến thức truyền cho, tài liệu cung cấp cho +- (số nhiều) chỉ thị, lời chỉ dẫn + +@instructional /in'strʌkʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự dạy +- (thuộc) kiến thức truyền cho; có tính chất tin tức cung cấp cho, có tính chất là tài liệu cung cấp cho +- có tính chất chỉ thị, có tính chất là lời hướng dẫn + +@instructive /in'strʌktiv/ +* tính từ +- để dạy, để làm bài học +- để truyền kiến thức; để cung cấp tin tức, để cung cấp tài liệu + +@instructiveness /in'strʌktivnis/ +* danh từ +- tính chất dạy học, tính chất là bài học + +@instructor /in'strʌktə/ +* danh từ +- người dạy, thầy giáo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trợ giáo (đại học) + +@instructorial /in'strʌk'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thầy dạy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) trợ giáo (đại học) + +@instructorship /in'strʌktəʃip/ +* danh từ +- đại vị người dạy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chức trợ giáo (đại học) + +@instructress /in'strʌktris/ +* danh từ +- cô giáo, bà giáo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bà trợ giáo (đại học) + +@instrument /'instrumənt/ +* danh từ +- dụng cụ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- nhạc khí +- công cụ, phương tiện +=an instrument of government: một công cụ cai trị +- văn kiện +* ngoại động từ +- cung cấp dụng cụ máy móc cho +- phối dàn nhạc + +@instrumental /,instru'mentl/ +* tính từ +- dùng làm dụng cụ, dùng làm công cụ, dùng làm phương tiện +- (thuộc) dụng cụ, (thuộc) công cụ, (thuộc) phương tiện +- (âm nhạc) trinh diễn bằng nhạc khí, viết cho nhạc khí +=instrumental case: ((ngôn ngữ học)) cách công cụ +* danh từ +- (âm nhạc) bản nhạc trình diễn bằng nhạc khí +- (ngôn ngữ học) cách công cụ + +@instrumentalism /,instru'mentəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết công cụ + +@instrumentalist /,instru'mentəlist/ +* danh từ +- nhạc sĩ biểu diễn +- (triết học) người theo thuyết công cụ + +@instrumentality /,instrumen'tæliti/ +* danh từ +- tính chất dụng cụ; tính chất công cụ +- phương tiện +=by the instrumentality of: bằng phương tiện, thông qua + +@instrumentation /,instrumen'teiʃn/ +* danh từ +- sự phối dàn nhạc +- danh sách những nhạc khí dùng cho một bản nhạc +- (như) instrumentality +- khoa học nghiên cứu dụng cụ +- việc làm (mổ...) bằng dụng cụ; sự sử dụng dụng cụ (khoa học) +- sự trang bị dụng cụ, sự trang bị máy móc + +@insubordinate /,insə'bɔ:dnit/ +* tính từ +- không chịu phục tùng, không chịu vâng lời +- không thấp hơn +=an insubordinate hill: một quả đồi không thấp hơn (những quả đồi khác) +* danh từ +- người không chịu phục tùng, người không chịu vâng lời + +@insubordination /'insə,bɔ:di'neiʃn/ +* danh từ +- sự không chịu phục tùng, sự không chịu vâng lời + +@insubstantial /,insəb'stænʃəl/ +* tính từ +- không có thực +- không có thực chất +- ít ỏi +- không vững chắc, mong manh + +@insubstantiality /'insəb,stænʃ'æliti/ +* danh từ +- tính không có thực +- sự không có thực chất +- sự ít ỏi +- tính không vững chắc, tính mong manh + +@insufferable /in'sʌfərəbl/ +* tính từ +- không thể chịu đựng, không thể chịu đựng được + +@insufferableness /in'sʌfərəblnis/ +* danh từ +- tính không thể chịu đựng, tính không thể chịu đựng được + +@insufficience /,insə'fiʃəns/ +* danh từ +- tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu + +@insufficiency /,insə'fiʃəns/ +* danh từ +- tính không đủ; sự không đủ, sự thiếu + +@insufficient /,insə'fiʃənt/ +* tính từ +- không đủ, thiếu + +@insufflate /'insʌfleit/ +* ngoại động từ +- thổi vào +- (y học) bơm (hơi, bột thuốc...) vào một bộ phận (trong cơ thể) + +@insufflation /,insʌ'fleiʃn/ +* danh từ +- sự thổi vào +- (y học) phép bơm vào + +@insufflator /'insʌfleitə/ +* danh từ +- người thổi vào; máy thổi vào +- (y học) khí cụ bơm +- máy rắc bột làm hiện dấu tay + +@insular /'insjulə/ +* tính từ +- (thuộc) hòn đảo; có tính chất một hòn đảo +- (thuộc) người ở đảo; giống người ở đảo +- không hiểu biết gì về các nước khác; không thiết hiểu biết về các nước khác +- thiển cận, hẹp hòi +* danh từ +- người ở đảo + +@insularism /'insjulərizm/ +* danh từ +- sự không hiểu biết gì về các nước khác; sự không thiết hiểu biết về các nước khác +- tính thiển cận, tính hẹp hòi + +@insularity /,insju'læriti/ +* danh từ +- tính chất là một hòn đảo + +@insularize /'insjuləraiz/ +* ngoại động từ +- biến thành đảo; trình bày như là một hòn đảo + +@insulate /'insjuleit/ +* ngoại động từ +- cô lập, cách ly +- biến (đất liền) thành một hòn đảo + +@insulation /,insju'leiʃn/ +* danh từ +- sự cô lập, sự cách ly +- sự biến (đất liền) thành một hòn đảo + +@insulator /'insjuleitə/ +* danh từ +- người cô lập, người cách ly +- (vật lý) cái cách điện, chất cách ly +=procecalin insulator: cái cách điện bằng sứ +=a sound insulator: chất cách âm + +@insulin /'insjulin/ +* danh từ +- (hoá học) isulin + +@insult /'insʌlt/ +* danh từ +- lời lăng mạ, lời sỉ nhục; sự lăng mạ, sự xúc phạm đến phẩm giá +- (y học) sự chấn thương; cái gây chấn thương +* ngoại động từ +- lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục; xúc phạm đến phẩm giá của + +@insulter /in'sʌltə/ +* danh từ +- người lăng mạ, người làm nhục, người sỉ nhục + +@insulting /in'sʌltiɳ/ +* tính từ +- lăng mạ, làm nhục, sỉ nhục +- xấc xược + +@insuperability /in,sju:pərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể vượt qua được, tính không khắc phục được + +@insuperable /in'sju:pərəbl/ +* tính từ +- không thể vượt qua được (vật chướng ngại...); không thể khắc phục được (khó khăn...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không thể hơn được, không thể vượt được + +@insuperableness /in,sju:pərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể vượt qua được, tính không khắc phục được + +@insupportable /,insə'pɔ:təbl/ +* tính từ +- không thể chịu được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không thể xác minh được + +@insupportableness /,insə'pɔ:təblnis/ +* danh từ +- tính không thể chịu được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính không thể xác minh được + +@insuppressible /,insə'presəbl/ +* tính từ +- không thể đè nén được, không thể kìm được, không thể nhịn được +=an insuppressible burst of laughter: một trận cười không thể nhịn được +- không thể đàn áp được, không thể trấn áp được + +@insurability /in,ʃuərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể bảo hiểm được + +@insurable /in'ʃuərəbl/ +* tính từ +- có thể bảo hiểm được + +@insurance /in'ʃuərəns/ +* danh từ +- sự bảo hiểm +- tiền đóng bảo hiểm; tiền bảo hiểm được hưởng +- hợp đồng bảo hiểm + +@insurant /in'ʃuərənt/ +* danh từ +- người được bảo hiểm + +@insure /in'ʃuə/ +* ngoại động từ +- bảo hiểm (tài sản, tính mệnh) +- đảm bảo, làm cho chắc chắn) +=care insures one against error: sự cẩn thận đảm bảo cho người ta khỏi bị lầm lẫn +* nội động từ +- ký hợp đồng bảo hiểm + +@insured /in'ʃuəd/ +* danh từ +- người được bảo hiểm + +@insurer /in'ʃuərə/ +* danh từ +- người nhận bảo hiểm (vật gì cho người khác) +- công ty bảo hiểm + +@insurgence /in'sə:dʤens/ +* danh từ +- sự nổi dậy, sự khởi nghĩa, sự nổi loạn + +@insurgency /in'sə:dʤensi/ +* danh từ +- tình trạng nổi dậy, tình trạng nổi loạn +- sự nổi dậy, sự nổi loạn + +@insurgent /in'sə:dʤənt/ +* tính từ +- nổi dậy, khởi nghĩa, nổi loạn +- cuồn cuộn xông vào bờ (biển...) +* danh từ +- người nổi dậy, người khởi nghĩa, người nổi loạn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảng viên chống đối (chống lại phương pháp hoặc đường lối của một chính đảng) + +@insuring clause /in'ʃuəriɳ'klɔ:z/ +* danh từ +- điều khoản bảo hiểm (quy định hình thức và mức bảo hiểm) + +@insurmountability /'insə:,mauntə'biliti/ +* danh từ +- tính không vượt qua được (vật chướng ngại...) + +@insurmountable /,insə:'mauntəbl/ +* tính từ +- không vượt qua được (vật chướng ngại...) + +@insurmountableness /'insə:,mauntə'biliti/ +* danh từ +- tính không vượt qua được (vật chướng ngại...) + +@insurrection /,insə'rekʃn/ +* danh từ +- sự nổi dậy, sự khởi nghĩa +- cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa + +@insurrectional /,insə'rekʃənl/ +* tính từ +- nổi dậy, khởi nghĩa + +@insurrectionary /,insə'rekʃnəri/ +* tính từ +- nổi dậy, khởi nghĩa; có tính chất nổi dậy, có tính chất khởi nghĩa +- gây ra cuộc nổi dậy, gây ra cuộc khởi nghĩa +* danh từ +- người nổi dậy, người khởi nghĩa + +@insurrectionise / (insurrectionise) / +* ngoại động từ +- gây cuộc nổi dậy, gây cuộc khởi nghĩa (ở một nơi...) +- xúi giục nổi dậy, vận động khởi nghĩa + +@insurrectionism /,insə'rekʃnizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa nổi dậy + +@insurrectionist /,insə'rekʃnist/ +* danh từ +- người nổi dậy, người khởi nghĩa + +@insurrectionize / (insurrectionise) / +* ngoại động từ +- gây cuộc nổi dậy, gây cuộc khởi nghĩa (ở một nơi...) +- xúi giục nổi dậy, vận động khởi nghĩa + +@insusceptibility /'insə,septə'biliti/ +* danh từ +- tính không tiếp thu; tính không dễ bị +- tính không dễ xúc cảm + +@insusceptible /,insə'septəbl/ +* tính từ +- không tiếp thu; không dễ bị +=insusceptible of flattery: không tiếp thu sự nịnh hót, không chịu được sự nịnh hót +=insusceptible to infection: không dễ bị nhiễm trùng +- không dễ bị xúc cảm + +@inswept /'inswept/ +* tính từ +- thon đầu (cánh máy bay, đầu mũi ô tô...) + +@intact /in'tækt/ +* tính từ +- không bị đụng chạm đến, không bị sứt mẻ, còn nguyên vẹn +- không bị thay đổi, không bị kém +- không bị ảnh hưởng +- không bị thiến, không bị hoạn +- còn trinh, còn màng trinh + +@intactness /in'tæktnis/ +* danh từ +- tình trạng không bị đụng chạm đến, tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng còn nguyên vẹn +- tình trạng không bị thay đổi, tình trạng không bị kém +- tình trạng không bị ảnh hưởng +- tình trạng không bị thiến, tình trạng không bị hoạn +- tình trạng còn trinh, tình trạng còn màng trinh + +@intagliated /in'tæljeitid/ +* tính từ +- có chạm khắc trên mặt + +@intaglio /in'tɑ:liou/ +* danh từ, số nhiều intaglios +- hình chạm chìm, hình khắc lõm +- vật chạm chìm, vật khắc lõm +- đá quý chịm chìm +- thuật chạm chìm, thuật khắc lõm +* ngoại động từ +- chạm chìm, khắc lõm + +@intake /'inteik/ +* danh từ +- điểm lấy nước vào (sông đào, ống bơm...) +- sự lấy vào; vật lấy vào; lượng lấy vào +=a small pipe has little intake: một cái tẩu nhỏ lấy thuốc chẳng được bao nhiêu +- đương hầm thông hơi (trong mỏ) +- chỗ eo (bít tất, ống dẫn nước...) +- đất khai hoang (ở vùng lầy) + +@intangibility /in,tændʤə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể sờ thấy được +- tính không thể hiểu thấu được, tính không thể nắm được, tính mơ hồ + +@intangible /in'tændʤəbl/ +* tính từ +- không thể sờ thấy được +- không thể hiểu thấu được, không thể nắm được, mơ hồ +* danh từ +- vật không thể sờ thấy được +- điều không thể hiểu thấu được, điều không thể nắm được, điều mơ hồ + +@intangibleness /in,tændʤə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể sờ thấy được +- tính không thể hiểu thấu được, tính không thể nắm được, tính mơ hồ + +@intarsia /in'tɑ:siə/ +* danh từ +- nghệ thuật khảm +- đồ khảm + +@intarsist /in'tɑ:sist/ +* danh từ +- thợ khảm + +@integer /'intidʤə/ +* danh từ +- (toán học) số nguyên +- cái nguyên, vật trọn vẹn, tổng thể, toàn bộ + +@integral /'intigrəl/ +* danh từ +- (toán học) tích phân +* tính từ +- (thuộc) tính toàn bộ; (thuộc) tính nguyên, cần cho tính toàn bộ, cần cho tính nguyên +- toàn bộ, nguyên +- (toán học) tích phân + +@integrality /'inti'græliti/ +* danh từ +- tính toàn bộ; tính nguyên + +@integrand /'intigrænd/ +* danh từ +- (toán học) hàm bị tích + +@integrant /'intigrənt/ +* tính từ +- bộ phận cấu thành toàn bộ, bộ phận tạo thành toàn bộ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mảnh nguyên liệu xây dựng (gồm) nhiều lớp + +@integrate /'intigreit/ +* ngoại động từ +- hợp thành một thể thống nhất, bổ sung thành một thể thống nhất, hợp nhất +- chỉ tổng số, chỉ giá trị trung bình của +- (toán học) tích phân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mở rộng cho mọi người, mở rộng cho mọi chủng tộc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...) +* nội động từ +- hợp nhất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) được mở rộng cho mọi người, được mở rộng cho mọi chủng tộc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoà hợp và trở thành một bộ phận của nền văn hoá chính + +@integration /,inti'greiʃn/ +* danh từ +- sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất, sự bổ sung thành một thể thống nhất, sự hợp nhất +- sự hoà hợp với môi trường +- (toán học) phép tích phân; sự tích phân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự mở rộng cho mọi người, sự mở rộng cho mọi chủng tộc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...) + +@integrationist /,inti'greiʃnist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người tán thành mở rộng (mở rộng trường học... cho mọi người, cho mọi chủng tộc...) + +@integrative /'intigreitiv/ +* tính từ +- để trở thành một hệ thống thống nhất, để bỏ sung thành một thể thống nhất để hợp nhất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) để hợp lại thành một hệ thống thống nhất (những cái trước kia bị sự phân biệt chủng tộc tách ra) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) để mở rộng cho mọi người, để mở rộng cho mọi chủng tộc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) để dành quyền bình đẳng cho (một chủng tộc...) + +@integrator /'intigreitə/ +* danh từ +- người hợp nhất +- (toán học) máy tích phân + +@integrity /in'tegriti/ +* danh từ +- tính chính trực, tính liêm chính +- tính toàn bộ, tính toàn vẹn, tính nguyên; tình trạng không bị sứt mẻ, tình trạng toàn vẹn, tình trạng nguyên vẹn + +@integument /in'tegjumənt/ +* danh từ +- da, vỏ bọc + +@integumentary /in,tegju'mentəri/ +* tính từ +- (thuộc) da, (thuộc) vỏ, (thuộc) vỏ bọc + +@intellect /'intilekt/ +* danh từ +- khả năng hiểu biết, khả năng lập luận; trí tuệ, trí năng +- sự hiểu biết +- người hiểu biết; người tài trí + +@intellection /,inti'lekʃn/ +* danh từ +- sự hiểu biết, quá trình hiểu biết + +@intellective /,inti'lektiv/ +* tính từ +- hiểu biết + +@intellectual /,inti'lektjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) trí óc; vận dụng trí óc +- có trí thức, hiểu biết rộng; tài trí +* danh từ +- người trí thức, người lao động trí óc + +@intellectualise / (intellectualise) / +* động từ +- trí thức hoá +- nặng suy nghĩ bằng trí óc + +@intellectualism /,inti'lektjuəlizm/ +* danh từ +- sự say mê công việc trí óc +- sự quá nặng về trí óc +- (triết học) thuyết duy lý trí + +@intellectualist /,inti'lektjuəlist/ +* danh từ +- (triết học) người duy lý trí + +@intellectualistic /'inti,lektjuə'listik/ +* tính từ +- (triết học) duy lý trí + +@intellectuality /'inti,lektju'æliti/ +* danh từ +- tính chất trí thức +- khả năng làm việc bằng trí óc + +@intellectualization /'inti,lektjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự trí thức hoá +- sự nặng suy nghĩ bằng trí óc + +@intellectualize / (intellectualise) / +* động từ +- trí thức hoá +- nặng suy nghĩ bằng trí óc + +@intelligence /in'telidʤəns/ +* danh từ +- sự hiểu biết +- khả năng hiểu biết, trí thông minh; trí óc +- tin tức, tình báo; sự thu thập tin tức, sự làm tình báo, sự trao đổi tình báo; sự đánh giá tình hình trên cơ sở tình báo +- cơ quan tình báo + +@intelligencer /in'telidʤənsə/ +* danh từ +- người đưa tin đến, người cho tin +- đặc vụ, gián điệp + +@intelligence bureau /in'telidʤənsbjuə'rou/ +* danh từ +- vụ tình báo + +@intelligence department /in'telidʤənsbjuə'rou/ +* danh từ +- vụ tình báo + +@intelligence office /in'telidʤəns'ɔfis/ +* danh từ +- (như) intelligence_bureau +- (từ cổ,nghĩa cổ) sở giới thiệu người giúp việc trong nhà + +@intelligence quotient /in'telidʤəns'kwouʃənt/ +* danh từ +- (tâm lý học) (viết tắt) i.q., hệ số thông minh (so với một người bình thường) + +@intelligence test /in'telidʤəns'test/ +* danh từ +- sự thử trí thông minh + +@intelligent /in'telidʤənt/ +* tính từ +- thông minh, sáng dạ +- nhanh trí +- biết +=to be intelligent of something: biết cái gì + +@intelligential /in,teli'dʤenʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự hiểu biết, (thuộc) trí thông minh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) truyền tin tức +=intelligential channels: những nguồn truyền tin + +@intelligentsia / (intelligentzia) / +* danh từ +- giới trí thức + +@intelligentzia / (intelligentzia) / +* danh từ +- giới trí thức + +@intelligibility /in,telidʤə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ hiểu ((cũng) intelligibleness) +- điều dễ hiểu + +@intelligible /in'telidʤəbl/ +* tính từ +- dễ hiểu +- (triết học) chỉ có thể nhận thức được bằng trí óc + +@intelligibleness /in'telidʤəblnis/ +* danh từ +- tính dễ hiểu ((cũng) intelligibility) + +@intemperance /in'tempərəns/ +* danh từ +- sự rượu chè quá độ +- sự không điều độ, sự quá độ +- sự ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức + +@intemperate /in'tempərit/ +* tính từ +- rượu chè quá độ +- không điều độ, quá độ +- ăn nói không đúng mức; thái độ không đúng mức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không đều, khi nóng quá khi lạnh quá (khí hậu) + +@intemperateness /in'tempəritnis/ +* danh từ +- tính quá độ, tính không điều độ +- tính không đúng mức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính không đều (khí hậu) + +@intend /in'tend/ +* ngoại động từ +- định, có ý định, có ý muốn +- định dùng, dành +=he intend s his son for the air force: ông ta định cho con vào không quân +- định nói, ý muốn nói +=what do you intend by this word: lời này của anh ý muốn nói gì? +* nội động từ +- có ý định, có mục đích + +@intendance /in'tendəns/ +* danh từ +- chức vị quản đốc +- nơi ở chính thức của quản đốc + +@intendancy /in'tendəns/ +* danh từ +- chức vị quản đốc +- nơi ở chính thức của quản đốc + +@intendant /in'tendənt/ +* danh từ +- quản đốc + +@intended /in'tendid/ +* tính từ +- có định ý, có dụng ý, đã được nhằm; chờ đợi +=the intended effect: kết quả chờ đợi +- sắp cưới, đã hứa hôn +=an intended wife: vợ sắp cưới +* danh từ +- (thông tục) vợ sắp cưới, chồng sắp cưới + +@intendment /in'tendmənt/ +* danh từ +- (pháp lý) nghĩa chính thức (do pháp lý quy định) + +@intense /in'tens/ +* tính từ +- mạnh, có cường độ lớn +=intense heart: nóng gắt +=intense light: ánh sáng chói +=intense pain: đau nhức nhối +- mãnh liệt, dữ dội +- nồng nhiệt, sôi nổi (tình cảm, hành động...) +- đầy nhiệt huyết; dễ xúc cảm mạnh mẽ (người) + +@intenseness /in'tensnis/ +* danh từ +- tính mạnh mẽ, tính mãnh liệt, tính dữ dội +- tính nồng nhiệt, tính sôi nổi +- đầy nhiệt huyết; tính dễ xúc cảm mạnh mẽ + +@intensification /in,tensifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm tăng cao lên, sự tăng cường +- sự làm cho mãnh liệt, sự làm cho dữ dội +- sự làm sâu sắc thêm, sự làm mạnh thêm +- (nhiếp ảnh) sự làm nổi thêm + +@intensifier /in'tensifaiə/ +* danh từ +- người (cái) làm tăng cao lên +- người (cái) làm mãnh liệt; người (cái) làm dữ dội +- (kỹ thuật) máy tăng cường, chất tăng cường +- máy khuếch đại; bộ phận khuếch đại + +@intensify /in'tensifai/ +* ngoại động từ +- làm tăng cao lên, tăng cường +- làm mãnh liệt, làm dữ dội +- làm sâu sắc thêm, làm mạnh thêm +- (nhiếp ảnh) làm nổi thêm + +@intensiometer /in,tensi'tɔmitə/ +* danh từ +- máy đo độ mạnh tia x + +@intension /in'tenʃn/ +* danh từ +- độ cao; đọ tăng cường +- tính mãnh liệt, tính dữ dội +- sự cố gắng căng thẳng về tinh thần; quyết tâm cao + +@intensity /in'tensiti/ +* danh từ +- độ mạnh, cường độ +- sức mạnh; tính mãnh liệt, tính dữ dội +- sự xúc cảm mãnh liệt + +@intensive /in'tensiv/ +* tính từ +- mạnh, có cường độ lớn +- làm mạnh mẽ, làm sâu sắc +- tập trung sâu +=intensive bombing: sự ném bom tập trung +=intensive study: sự nghiên cứu sâu +- (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều +- (ngôn ngữ học) nhấn mạnh +!intensive farming +- thâm canh + +@intensiveness /in'tensivnis/ +* danh từ +- độ mạnh, sự có cường độ lớn; khả năng làm mạnh lên +- tính mạnh liệt, tính sâu sắc +- tính tập trung, tính sâu (nghiên cứu...) + +@intent /in'tent/ +* danh từ +- ý định, mục đích +- nghĩa +!to all intents and purposes +- hầu như, thực tế là +=his news statement was to all intents and purposes not different from the old one: lời tuyên bố mới của hắn ta hầu như không khác gì lời tuyên bố trước +* tính từ (: on) +- kiên quyết; đeo đuổi, miệt mài, mải mê, chăm chú +=an intent gaze: cái nhìn chăm chú +=to be intent on one's job: chăm chú làm công việc của mình +- sôi nôi, hăm hở, đầy nhiệt tình +=an intent person: một người sôi nổi + +@intentiness /in'tentis/ +* danh từ +- tính kiên quyết; sự đeo đuổi, sự mải mê, sự hăm hở + +@intention /in'tenʃn/ +* danh từ +- ý định, mục đích +- (số nhiều) (thông tục) tình ý (muốn hỏi ai làm vợ) +- (y học) cách liền sẹo +- (triết học) khái niệm + +@intentional /in'tenʃənl/ +* tính từ +- có ý định trước, được định trước, có ý, chủ tâm + +@inter /in'tə:/ +* ngoại động từ +- chôn, chôn cất, mai táng + +@interact /,intər'ækt/ +* động từ +- ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại + +@interaction /,intər'ækʃn/ +* danh từ +- sự ảnh hưởng lẫn nhau +- tác động qua lại + +@interactional /,intər'ækʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) ảnh hưởng lẫn nhau +- (thuộc) tác động qua lại + +@interactive /,intər'æktiv/ +* tính từ +- ảnh hưởng lẫn nhau, tác động qua lại + +@interbed /'intə'bed/ +* ngoại động từ +- xen (cái gì) vào giữa (những cái khác) + +@interblend /'intə'blend/ +* động từ +- trộn lẫn + +@interborough /'intə,bʌrə/ +* tính từ +- giữa các quận +* danh từ +- xe chạy giữa các quận + +@interbreed /'intə'bri:d/ +* động từ +- (động vật học) giao phối, lai giống (với các giống khác) + +@intercalary /in'tə:kələri/ +* tính từ +- xen vào giữa +- nhuận (ngày, tháng, năm) + +@intercalate /in'tə:kəleit/ +* ngoại động từ +- xen vào giữa +- thêm (ngày, tháng, năm) vào lịch + +@intercalation /in,tə:kə'leiʃn/ +* danh từ +- sự xen vào giữa +- cái xen vào + +@intercede /,intə'si:d/ +* nội động từ +- can thiệp, giúp ai, xin giùm, nói giùm +- làm môi giới, làm trung gian (để hoà giải) + +@intercellular /,intə'seljulə/ +* tính từ +- (sinh vật học) gian bào + +@intercensal /,intə'sensl/ +* tính từ +- giữa hai cuộc điều tra số dân + +@intercept /'intəsept/ +* danh từ +- (toán học) phần (mặt phẳng, đường thẳng) bị chắn +* ngoại động từ +- chắn, chặn, chặn đứng +- (toán học) chắn + +@intercepter / (intercepter) / +* danh từ +- người chặn, cái chắn +- (quân sự), không máy bay đánh chặn (để chặn máy bay địch) + +@interception /,intə'sepʃn/ +* danh từ +- sự chắn, sự chặn +- tình trạng bị chắn, tình trạng bị chặn +- (quân sự) sự đánh chặn +- (quân sự) sự nghe đài đối phương + +@interceptive /,intə'septiv/ +* tính từ +- để chắn, để chặn + +@interceptor / (intercepter) / +* danh từ +- người chặn, cái chắn +- (quân sự), không máy bay đánh chặn (để chặn máy bay địch) + +@intercession /,intə'seʃn/ +* danh từ +- sự can thiệp giúp (ai), sự xin giùm, sự nói giùm +- sự làm môi giới, sự làm trung gian (để hoà giải...) +- sự cầu nguyện hộ + +@intercessional /,intə'seʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự can thiệp giúp (ai), (thuộc) sự xin giùm, (thuộc) sự nói giùm +- (thuộc) sự làm môi giới, (thuộc) sự làm trung gian (để hoà giải...) +- (thuộc) sự cầu nguyện hộ + +@intercessor /,intə'sesə/ +* danh từ +- người can thiệp giúp, người xin giùm, người nói giùm +- người làm môi giới, người làm trung gian (để hoà giải...) + +@intercessory /,intə'sesəri/ +* tính từ +- có tác dụng can thiệp giúp (ai), giùm +- có nhiệm vụ cầu nguyện hộ + +@interchange /'intə'tʃeindʤ/ +* danh từ +- sự trao đổi lẫn nhau, sự thay thế lẫn nhau +- sự đổi chỗ cho nhau +- sự xen kẽ nhau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngã ba có đường hầm và cầu chui +* ngoại động từ +- trao đổi lẫn nhau, thay thế lẫn nhau +- đổi chỗ cho nhau +- xen kẽ nhau +=to interchange work with amusement: xen kẽ làm việc với giải trí +* nội động từ +- xảy ra lần lượt, xảy ra theo lượt; xen kẽ +- thay thế nhau +- đổi chỗ cho nhau + +@interchangeability /'intə,tʃeindʤə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thay cho nhau +- tính có thể thay thế, tính có thể đổi chỗ với vật khác + +@interchangeable /,intə'tʃeindʤəbl/ +* tính từ +- có thể thay cho nhau +- đổi lẫn được + +@interchangeableness /'intə,tʃeindʤə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thay cho nhau +- tính có thể thay thế, tính có thể đổi chỗ với vật khác + +@interchurch /'intə,nɔminl/ +* tính từ +- chung vào các giáo phái; giữa các giáo phái + +@interclass /,intə'klɑ:s/ +* tính từ +- giữa các loại; giữa các lớp +- giữa các giai cấp + +@intercollege /,intə'kɔlidʤ/ +* tính từ +- giữa các đại học +- (thuộc) nhiều đại học + +@intercollegiate +intercollegiate + +@intercolonial /'intəkə'lounjəl/ +* tính từ +- giữa các thuộc địa +- (thuộc) nhiều thuộc địa + +@intercolumniation /'intə,kɔləmni'eiʃn/ +* danh từ, (kiến trúc) +- sự dựng cột cách quãng +- quãng cách giữa hai cột + +@intercom /'intəkɔm/ +* danh từ, (thông tục) +- hệ thống liên lạc giữa hai bộ phận +- (hàng không) hệ thống liên lạc giữa người lái và người thả bom (trên máy bay ném bom) + +@intercommunicability /'intəkə,mju:nikə'biliti/ +* danh từ +- sự có liên lạc với nhau, sự có đường thông với nhau + +@intercommunicable /,intəkə'mju:nikəbl/ +* tính từ +- có thể có liên lạc với nhau, có thể có đường thông với nhau + +@intercommunicate /,intəkə'mju:nikeit/ +* nội động từ +- có liên lạc với nhau, có đường thông với nhau +* ngoại động từ +- trao đổi (điện tín...) với nhau + +@intercommunication /'intəkə,mju:ni'keiʃn/ +* danh từ +- sự có liên lạc với nhau, sự có đường thông với nhau + +@intercommunication system /'intəkə,mju:ni'keiʃn'sistim/ +* danh từ +- hệ thống truyền tin nội bộ bằng loa + +@intercommunicative /,intəkə'mju:nikeit/ +* tính từ +- để liên lạc với nhau, để có đường thông với nhau + +@intercommunion /,intəkə'mju:njən/ +* danh từ +- quan hệ mật thiết với nhau +- sự thông cảm với nhau; sự liên kết với nhau +- sự ảnh hưởng lẫn nhau + +@intercommunity /,intəkə'mju:niti/ +* danh từ +- sự dùng chung; quyền sở hữu chung; sự tham gia chung +- tính chất là cái chung (cho nhiều người...) + +@interconfessional /,intəkə'mju:niti/ +* tính từ +- giữa các nhà thờ + +@interconnect /'intəkə'nekt/ +* ngoại động từ +- nối liền với nhau + +@interconnected /'intəkə'nektid/ +* tính từ +- nối liền với nhau; liên kết + +@interconnectedness /'intəkə'nektidnis/ +* danh từ +- tình trạng nối liền với nhau; tính chất nối liền với nhau; tính chất liên kết +=the interconnectedness of the socialist countries: tính chất liên kết của các nước xã hội chủ nghĩa + +@interconnection /'intəkə'nekʃn/ +* danh từ +- quan hệ nối liền với nhau + +@intercontinental /'intə,kɔnti'nentl/ +* tính từ +- (thuộc) các đại châu; giữa các đại châu +=intercontinental ballistic missile : ((viết tắt) i.c.b.m) tên lửa xuyên đại châu + +@interconversion /,intəkən'və:ʃn/ +* danh từ +- sự chuyển đổi qua lại (cái nọ thành cái kia) + +@interconvert /,intəkən'və:t/ +* ngoại động từ +- chuyển đổi qua lại +- thay đổi lẫn nhau + +@interconvertibility /'intəkən,və:tə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chuyển đổi qua lại +- tính có thể thay đổi lẫn nhau + +@interconvertible /,intəkən'və:təbl/ +* tính từ +- có thể chuyển đổi qua lại +- có thể thay đổi lẫn nhau + +@intercostal /,intə'kɔstl/ +* tính từ +- (giải phẫu) ở giữa các xương sườn, gian sườn + +@intercourse /'intəkɔ:s/ +* danh từ +- sự giao thiệp, sự giao dịch, sự giao hữu +- sự trao đổi ý nghĩ, sự trau đổi tình cảm +- sự ăn nằm với nhau, sự giao cấu + +@intercrop /'intəkrɔp/ +* danh từ +- vụ trồng xen + +@intercross /'intəkrɔs/ +* động từ +- trồng xen +* danh từ số nhiều +- sự giao phối, sự lai giống +- vật lai +* ngoại động từ +- đặt chéo nhau; cắt chéo nhau (phố...) +- (sinh vật học) cho giao phối (giữa các giống khác nhau) +* nội động từ +- chéo nhau +- (sinh vật học) giao phối (giữa các giống khác nhau) + +@intercurrence /,intə'kʌrəns/ +* danh từ +- sự xen vào (sự việc) +- (y học) sự mắc bệnh gian phát +- sự xảy đi xảy lại + +@intercurrent /,intə'kʌrənt/ +* tính từ +- xen +- (y học) gian phát +- xảy đi xảy lại + +@intercut /'intəkʌt / +* danh từ +- (điện ảnh) đoạn phim có cảnh xen[,intə'kʌt] +* động từ +- (điện ảnh) xen cảnh + +@interdenominal /'intə,nɔminl/ +* tính từ +- chung vào các giáo phái; giữa các giáo phái + +@interdental /'intə'dentl/ +* tính từ +- ở khe răng +- (ngôn ngữ học) khe răng (âm) + +@interdepartmental /'intə,dipɑ:t'mentl/ +* tính từ +- liên vụ; liên bộ + +@interdependence /,intədi'pendəns/ +* danh từ +- sự phụ thuộc lẫn nhau + +@interdependency /,intədi'pendəns/ +* danh từ +- sự phụ thuộc lẫn nhau + +@interdependent /,intədi'pendənt/ +* tính từ +- phụ thuộc lẫn nhau + +@interdict /'intədikt/ +* danh từ +- sự cấm, sự cấm chỉ +- (tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức +* động từ +- cấm, cấm chỉ +- (tôn giáo) khai trừ, huyền chức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông + +@interdiction /,intə'dikʃn/ +* danh từ +- sự cấm chỉ, sự bị cấm +- (tôn giáo) sự khai trừ, sự huyền chức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) sự ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông + +@interdictory /,intə'diktəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự cấm chỉ +- (thuộc) sự khai trừ, (thuộc) sự huyền chức +- (thuộc) sự ngăn chặn (tiếp tế...) bằng cách bắn phá đường giao thông + +@interdisciplinary /,intə'disiplinəri/ +* tính từ +- gồm nhiều ngành học thuật +=an interdisciplinary seminar: một cuộc hội nghị chuyên đề gồm nhiều ngành học thuật + +@interest /'intrist/ +* danh từ +- sự quan tâm, sự chú ý; điều quan tâm, điều chú ý +=a question of great interest: một vấn đề đáng chú ý +- sự thích thú; điều thích thú +- tầm quan trọng +=a matter of great interest: một việc quan trọng +- quyền lợi; lợi ích, ích kỷ +=to do something in (to) somebody's interest (s): làm gì vì lợi ích của ai +- lợi tức, tiền lãi +- tập thể cùng chung một quyền lợi +=the steel interest: nhóm tư bản thép +!to make interest with somebody +- dùng lợi ích cá nhân làm áp lực với ai +* ngoại động từ +- làm cho quan tâm, làm cho chú ý, làm cho thích thú +- liên quan đến, dính dáng đến +=the fight against aggression interests all peoples: sự đấu tranh chống xâm lược liên quan đến mọi dân tộc +- làm tham gia +=to interest a finacier in an undertaking: làm cho một nhà tư bản tài chính tham gia một cuộc kinh doanh + +@interested /'intristid/ +* tính từ +- có quan tâm, thích thú, có chú ý +=an interested spectator: một khán giả chăm chú +- có lợi ích riêng; có liên quan, có dính dáng; có cổ phần, có vốn đầu tư +- không vô tư, cầu lợi +=an interested aid: sự viện trợ không vô tư + +@interestedness /'intristidnis/ +* danh từ +- sự có lợi ích riêng; sự có liên quan, sự có dính dáng; sự có cổ phần, sự có vốn đầu tư +- sự không vô tư, sự cầu lợi + +@interesting /'intristiɳ/ +* tính từ +- làm quan tâm, làm chú ý +=an interesting film: một bộ phim thú vị +!to be in an interresting condition +- có thai, có mang + +@interestingness /'intristiɳnis/ +* danh từ +- sự làm quan tâm, sự làm chú ý; tính chất chú ý + +@interface /'intəfeis/ +* danh từ +- bề mặt chung (cho hai vật...); mặt phân giới +- những cái chung (của hai ngành học thuật...) +=the interface of chemistry and physics: những cái chung của hoá học và vật lý + +@interfacial /,intə'feiʃəl/ +* tính từ +- xen giữa hai bề mặt +- (thuộc) bề mặt chung (của hai vật...); (thuộc) mặt phân giới +- chung (cho hai ngành học thuật...) + +@interfere /,intə'fiə/ +* nội động từ ((thường) : with) +- gây trở ngại, quấy rầy +=these goings and coming interfere with the work: sự đi đi lại lại đó gây trở ngại cho công việc +=don't interfere with me!: đừng có quấy rầy tôi! +- can thiệp, xen vào, dính vào +=to interfere in somebody's affairs: can thiệp vào việc của ai +- (vật lý) giao thoa +- (raddiô) nhiễu +- đá chân nọ vào chân kia (ngựa) +- (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên +- chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin) + +@interference /,intə'fiərəns/ +* danh từ +- sự gây trở ngại, sự quấy rầy; điều gây trở ngại +- sự can thiệp, sự xen vào, sự dính vào +- (vật lý) sự giao thoa +- (raddiô) sự nhiễu +- sự đá chân nọ vào chân kia (ngựa) +- (thể dục,thể thao) sự chặn trái phép; sự cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên; sự phạt việc chặn trái phép +- sự chạm vào nhau, sự đụng vào nhau; sự đối lập với nhau + +@interferential /,intə'fiə'rensəl/ +* tính từ +- (vật lý) giao thoa + +@interferometer /,intəfiə'rɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo giao thoa + +@interfile /,intə'fail/ +* ngoại động từ +- sắp xếp phối hợp vào một hệ thống + +@interflow /,intə'flou/ +* danh từ +- sự chảy vào nhau, sự hoà lẫn với nhau +* nội động từ +- chảy vào nhau, hoà lẫn với nhau + +@interfluent /,intə'fluənt/ +* tính từ +- chảy vào nhau, hoà lẫn với nhau + +@interfold /,intə'fould/ +* ngoại động từ +- xếp vào với nhau + +@interfoliaceous /'intə,fouli'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) giữa hai lá, gian lá + +@interfoliar /'intə,fouli'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) giữa hai lá, gian lá + +@interfuse /,intə'fju:z/ +* ngoại động từ +- truyền cho, đổ sang, rót sang +- trộn, trộn lẫn, hoà lẫn +* nội động từ +- trộn lẫn với nhau, hoà lẫn với nhau + +@interfusion /,intə'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự truyền cho, sự đổ sang, sự rót sang +- sự trộn, sự trộn lẫn, sự hoà lẫn + +@interglacial /'intə'gleisjəl/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) gian băng + +@intergrade /'intəgreid/ +* danh từ +- (sinh vật học) dạng quá độ + +@intergranular /,intə'grænjulə/ +* tính từ +- giữa các hạt (tinh thể) + +@intergroup /'intə'gru:p/ +* tính từ +- giữa các nhóm + +@intergrowth /'integrouθ/ +* danh từ +- sự mọc lẫn với nhau, sự mọc lẫn vào nhau + +@interhemispheric /'intə,hemi'sferik/ +* tính từ +- giữa các bán cầu (trái đất) + +@interim /'intərim/ +* tính từ +- quá độ +- tạm quyền, lâm thời +=an interim government: chính phủ tạm quyền +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trong lúc đó +* danh từ +- thời gian quá độ +- sự giàn xếp tạm thời + +@interior /in'tiəriə/ +* tính từ +- ở trong, ở phía trong +- nằm xa trong đất liền, ở nội địa +- nội, nội bộ, trong nước +- nội tâm, riêng tư +=the interior life: cuộc sống nội tâm +* danh từ +- phần trong, phía trong (phòng, nhà...) +- đất liền nằm sâu vào trong (một nước...), nội địa +- công việc trong nước, nội vụ +=ministry of the interior: bộ nội vụ +- tâm hồn, nội tâm + +@interiority /in,tiəri'ɔriti/ +* danh từ +- tính chất ở trong +- tính chất nội bộ + +@interior decoration /in'tiəriə,dekə'reiʃn/ +* danh từ +- nghệ thuật trang trí trong nhà +- vật liệu trang trí trong nhà + +@interior decorator /in'tiəriə'dekəreitə/ +* danh từ +- người trang trí trong nhà + +@interior design /in'tiəriə,dekə'reiʃn/ +* danh từ +- nghệ thuật trang trí trong nhà +- vật liệu trang trí trong nhà + +@interior designer /in'tiəriə'dekəreitə/ +* danh từ +- người trang trí trong nhà + +@interior drainage /in'tiəriə'dreinidʤ/ +* danh từ +- hệ thống cống rânh nội địa (không chảy ra biển, tháo bằng phương pháp cho bốc hơi) + +@interisland /,intər'ailənd/ +* tính từ +- giữa các đảo + +@interjacent /,intə'dʤeisnt/ +* tính từ +- nằm giữa, xen vào giữa + +@interjaculatory /,intə'dʤækjulətəri/ +* tính từ +- thốt ra và xen vào + +@interject /,intə'dʤekt/ +* ngoại động từ +- bỗng xen vào (lời nhận xét...) +=to interject a question: bỗng hỏi xen vào +- nhận xét, xen vào + +@interjection /,intə'dʤekʃn/ +* danh từ +- sự nói xen vào; lời nói xen vào +- (ngôn ngữ học) thán từ + +@interjectional /,intə'dʤekʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự nói xen vào; (thuộc) lời nói xen vào +- (ngôn ngữ học) (thuộc) thán từ + +@interjectionalise / (interjectionalize) / +* ngoại động từ +- biến thành lời nói xen vào +- (ngôn ngữ học) biến thành thán từ + +@interjectionalize / (interjectionalize) / +* ngoại động từ +- biến thành lời nói xen vào +- (ngôn ngữ học) biến thành thán từ + +@interjector /,intə'dʤektə/ +* danh từ +- người nói xen vào + +@interjectory /,intə'dʤektəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự xen vào, (thuộc) lời nói xen vào; có tính chất là lời xen vào +- xen vào + +@interjoin /,intə'dʤɔin/ +* ngoại động từ +- nối vào nhau + +@interknit /,intə'nit/ +* ngoại động từ +- đan vào nhau, bện vào nhau + +@interknot /,intə'nɔt/ +* ngoại động từ +- buộc vào nhau + +@interlace /,intə'leis/ +* ngoại động từ +- kết lại với nhau, bện lại, xoắn lại, ken lại +- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ với nhau, ràng buộc với nhau +- trộn lẫn với nhau +* nội động từ +- bện chéo vào nhau + +@interlacement /,intə'leismənt/ +* danh từ +- sự kết lại với nhau, sự bện lại, sự xoắn lại, sự ken lại +- (nghĩa bóng) sự kết hợp chặt chẽ với nhau, sự ràng buộc với nhau +- sự trộn lẫn với nhau + +@interlaid /,intə'lei/ +* ngoại động từ interlaid +- đặt xen, dát xen + +@interlaminate /,intə'læmineit/ +* ngoại động từ +- đặt giữa các phiến, xếp xen kẽ giữa các bản + +@interlamination /'intə,læmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự đặt giữa các phiến, sự xếp xen kẽ giữa các bản + +@interlanguage /,intə'læɳgwidʤ/ +* danh từ +- tiếng quốc tế ((cũng) interlingua) + +@interlap /,intə'læp/ +* ngoại động từ +- gối lên nhau, đè lên nhau + +@interlard /,intə'lɑ:d/ +* ngoại động từ +- xen (tiếng nước ngoài, lời nguyền rủa...) vào (văn, lời nói) +=to interlard one's lecture with quotation: nói xen vào trong bài thuyết trình của mình những lời trích dẫn +- (từ cổ,nghĩa cổ) để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu) + +@interlardation /,intə'lɑ:dmənt/ +* danh từ +- sự xen (tiếng nước ngoài, lời nguyển rủa...) vào (văn, lời nói) +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu) + +@interlardment /,intə'lɑ:dmənt/ +* danh từ +- sự xen (tiếng nước ngoài, lời nguyển rủa...) vào (văn, lời nói) +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự để xen lẫn mỡ vào (với thịt để nấu) + +@interlay /,intə'lei/ +* ngoại động từ interlaid +- đặt xen, dát xen + +@interleaf /,intəli:f/ +* danh từ +- tờ chen (tờ giấy xen vào trong sách, thường là bỏ trống để ghi) +- lời ghi chép trên tờ giấy chen + +@interleave /,intə'li:v/ +* ngoại động từ +- chen (tờ chen) vào sách + +@interlibrary /,intə'laibrəri/ +* tính từ +- giữa các thư viện + +@interline /,intə'lain/ +* ngoại động từ +- viết (chữ) xen vào, in xen vào (hàng chữ đã có) +- may thêm lần lót vào giữa (cho một cái áo) (giữa vỏ ngoài và lần lót đã có) + +@interlineal /,intə'liniəl/ +* tính từ +- viết xen vào hàng chữ đã có, in xen vào hàng chữ đã có + +@interlinear /,intə'liniəl/ +* tính từ +- viết xen vào hàng chữ đã có, in xen vào hàng chữ đã có + +@interlineate /,intə'lain/ +* ngoại động từ +- viết (chữ) xen vào, in xen vào (hàng chữ đã có) +- may thêm lần lót vào giữa (cho một cái áo) (giữa vỏ ngoài và lần lót đã có) + +@interlineation /'intə,lini'eiʃn/ +* danh từ +- sự viết xen (chữ) vào hàng chữ đã có, sự in xen vào hàng chữ đã có + +@interlingua /,intə'liɳgwə/ +* danh từ +- (như) interlanguage +- tiếng khoa học quốc tế + +@interlining /,intə'lainiɳ/ +* danh từ +- lần lót giữa (của áo) + +@interlink /'intəliɳk/ +* danh từ +- khâu nối, mấu nối, dây nối +* ngoại động từ +- nối với nhau + +@interlock /'intəlɔk/ +* danh từ +- sự cài vào nhau +- (kỹ thuật) khoa liên động (tránh cho hai bộ phận máy cùng chạy) +- (điện ảnh) khoá chuyển (phối hợp máy quay và máy thu tiếng) +* động từ +- cài vào nhau +- khớp vào nhau (các bộ phận một cái máy) +- (ngành đường sắt) phối hợp chặt chẽ với nhau (ghi, hệ thống tín hiệu...) + +@interlocking directorate /,intə'lɔkiɳdi'rektərit/ +* danh từ +- ban quản trị phối hợp (có một hay nhiều thành viên cùng ở trong ban quản trị một công ty khác) + +@interlocution /'intəlou'kju:ʃn/ +* danh từ +- cuộc nói chuyện, cuộc đàm thoại + +@interlocutor /,intə'lɔkjutə/ +* danh từ +- người nói chuyện, người đàm thoại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hỏi (trong ban đồng ca da đen) +- người giới thiệu (giới thiệu chương trình và thuyết minh của một đội văn công, (thường) da đen) + +@interlocutory /,intə'lɔkjutəri/ +* tính từ +- (thuộc) cuộc nói chuyện; xảy ra trong cuộc nói chuyện +- xen vào trong cuộc nói chuyện +- (pháp lý) tạm thời (quyết định) + +@interlocutress /,intə'lɔkjutris/ +* danh từ +- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hỏi (đàn bà) + +@interlocutrice /,intə'lɔkjutris/ +* danh từ +- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hỏi (đàn bà) + +@interlocutrix /,intə'lɔkjutris/ +* danh từ +- người đàn bà nói chuyện, người đàn bà đàm thoại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hỏi (đàn bà) + +@interlope /,intə'loup/ +* nội động từ +- xâm phạm vào quyền lợi của người khác (để kiếm chác) +- dính mũi vào chuyện người khác +- (sử học) buôn không có môn bài + +@interloper /,intə'loupə/ +* danh từ +- người xâm phạm quyền lợi người khác +- người dính mũi vào chuyện người khác +- (sử học) con buôn không có môn bài + +@interludal /'intətu:dəl/ +* tính từ +- (thuộc) lúc nghỉ biểu diễn, (thuộc) tiết mục nhẹ diễn trong lúc nghỉ +- (thuộc) thời gian ở giữa (hai sự việc khác nhau) +- (thuộc) dạo giữa +- (sử học) (thuộc) màn chen + +@interlude /'intətu:d/ +* danh từ +- (sân khấu) tiết mục chuyển tiếp +- thời gian ở giữa (hai sự việc khác nhau, quãng giữa; sự việc xảy ra trong thời gian ở giữa) +- (âm nhạc) dạo giữa +- (sử học) màn chen (màn kịch ngắn, xen vào giữa hai màn, trong vở kịch tôn giáo...) + +@interlunar /,intə'lu:nə/ +* tính từ +- (thuộc) thời kỳ không có trăng (trong tháng) + +@interlunation /,intəlu:'neiʃn/ +* danh từ +- thời kỳ không có trăng (trong tháng) + +@intermarriage /,intə'mæridʤ/ +* danh từ +- hôn nhân khác chủng tộc +- hôn nhân họ gần +- hôn nhân cùng nhóm + +@intermarry /,intə'mæri/ +* nội động từ +- có người lấy nhau, thông gia với nhau (hai dân tộc, hai bộ lạc, hai gia đình...) +- lấy nhau trong họ gần +- lấy người cùng nhóm + +@intermaxillary /,intəmæk'riləri/ +* tính từ +- (giải phẫu) giữa hai xương hàm, gian hàm + +@intermeddle /,intə'medl/ +* nội động từ +- (: in, with) can thiệp vào, dính vào (người khác) + +@intermeddler /,intə'medlə/ +* danh từ +- người can thiệp vào, người dính vào (chuyện người khác) + +@intermedia /,intə'mi:djəm/ +* danh từ, số nhiều intermedia, intermediums +- vật ở giữa, vật trung gian +- phương tiện chuyển (năng lượng qua không gian) + +@intermediacy /,intə'mi:djəsi/ +* danh từ +- tình trạng ở giữa, tình trạng trung gian +- sự làm trung gian + +@intermediary /,intə'mi:djəri/ +* tính từ +- ở giữa +- trung gian, đóng vai trò hoà giải +* danh từ +- người làm trung gian, người hoà giải +- vật ở giữa, vật trung gian +- hình thức trung gian, giai đoạn trung gian +- phương tiện + +@intermediate /,intə'mi:djət/ +* tính từ +- ở giữa +* danh từ ((cũng) intermediary) +- người làm trung gian, người hoà giải +- vật ở giữa, vật trung gian +* danh từ +- (hoá học) sản phẩm trung gian[,intə'mi:dieit] +* ngoại động từ +- làm môi giới, làm trung gian hoà giải + +@intermediateness /,intə'mi:djətnis/ +* danh từ +- tính chất ở giữa, tính chất trung gian + +@intermediate-range /intə'mi:djət'reindʤ/ +* tính từ +- intermediate-range ballistic ((viết tắt) i.r.b.m.) tên lửa tầm trong + +@intermediation /'intə,mi:di'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm môi giới, sự làm trung gian, sự hoà giải + +@intermediator /,intə'mi:dieitə/ +* danh từ +- người làm môi giới, người làm trung gian, người hoà giải + +@intermediatory /,intə'mi:dieitəri/ +* tính từ +- (thuộc) người làm môi giới, (thuộc) người làm trung gian, (thuộc) người hoà giải + +@intermedium /,intə'mi:djəm/ +* danh từ, số nhiều intermedia, intermediums +- vật ở giữa, vật trung gian +- phương tiện chuyển (năng lượng qua không gian) + +@interment /in'tə:mənt/ +* danh từ +- sự chôn, sự chôn cất, sự mai táng + +@intermezzi /,intə'metsi/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc trung gian +- màn chen (màn ngắn giữa hai màn kịch) + +@intermezzo /,intə'metsi/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc trung gian +- màn chen (màn ngắn giữa hai màn kịch) + +@intermigration /,intəmai'greiʃn/ +* danh từ +- sự nhập cư trao đổi + +@interminability /in,tə:minə'biliti/ +* danh từ +- tính không cùng, tính vô tận, tính không bao giờ kết thúc +- tính dài dòng, tính tràng giang đại hải + +@interminable /,intə'miɳgl/ +* tính từ +- không cùng, vô tận, không bao giờ kết thúc +- dài dòng, tràng giang đại hải + +@interminableness /in,tə:minə'biliti/ +* danh từ +- tính không cùng, tính vô tận, tính không bao giờ kết thúc +- tính dài dòng, tính tràng giang đại hải + +@intermingle /,intə'miɳgl/ +* ngoại động từ +- trộn lẫn +* nội động từ +- trà trộn + +@interminglement /,intə'miɳglmənt/ +* danh từ +- sự trộn lẫn, sự trà trộn + +@intermission /,intə'miʃn/ +* danh từ +- sự ngừng; thời gian ngừng +=without intermission: không ngừng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lúc tạm nghỉ (biểu diễn); bài nhạc chơi trong lúc tạm nghỉ biểu diễn + +@intermissive /,intə'misiv/ +* tính từ +- (thuộc) sự ngừng +- thỉnh thoảng lại ngừng + +@intermit /,intə'mit/ +* động từ +- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn + +@intermittence /,intə'mitəns/ +* danh từ +- tình trạng thỉnh thoảng lại ngừng, tình trạng lúc có lúc không, tình trạng gián đoạn +- (y học) tình trạng từng cơn, tình trạng từng hồi +- sự chạy trục trặc (máy) +- tình trạng lúc chảy, lúc không, tình trạng có nước theo vụ (suối, hồ...) + +@intermittent /,intə'mitənt/ +* tính từ +- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn +- (y học) từng cơn, từng hồi +- chạy trục trặc (máy) +- lúc chảy lúc không, có nước theo vụ + +@intermittent fever /,intə'mitənt'fi:və/ +* danh từ +- (y học) sốt từng cơn + +@intermittingly /,intə'mitiɳli/ +* phó từ +- thỉnh thoảng lại ngừng, lúc có lúc không, gián đoạn, chập chờn + +@intermix /,intə'miks/ +* động từ +- trộn lẫn + +@intermixable /,intə'miksəbl/ +* tính từ +- có thể trộn lẫn + +@intermixture /,intə'mikstʃə/ +* danh từ +- sự trộn lẫn +- món trộn lẫn + +@intermodulation /'intə,mɔdju'leiʃn/ +* danh từ +- (raddiô) sự điều biến qua lại + +@intermolecular /,intəmou'lekjulə/ +* tính từ +- giữa các phân tử, gian phân tử + +@intermontane /,intə'mɔntein / +* tính từ +- giữa các núi, gian sơn + +@intermountain +intermountain + +@intermundane /,intə'mʌndein / +* tính từ +- giữa các thiên thể + +@intermural /,intə'mjuərəl/ +* tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- giữa những bức tường (của một ngôi nhà...) +- giữa hai tổ chức; giữa hai thành phố +=an intermural match: cuộc đấu giữa hai hội thể thao + +@intern /in'tə:n/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (như) interne +- người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định...) +* ngoại động từ +- giam giữ (trong một khu vực nhất định...) +* nội động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- là học sinh y nội trú; là bác sĩ thực tập nội trú +- là giáo sinh + +@internal /in'tə:nl/ +* tính từ +- ở trong, nội bộ +- trong nước +- (thuộc) nội tâm, (thuộc) tâm hồn, từ trong thâm tâm; chủ quan +- (thuộc) bản chất; nội tại +=internal evidence: chứng cớ nội tại +- (y học) dùng trong (thuốc) + +@internality /,intə:'næliti/ +* danh từ +- tính chất ở trong, tính chất nội bộ +- tính chất trong nước +- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan + +@internalization /in,tə:nəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tiếp thu (phong tục, văn hoá...) +- sự chủ quan hoá, sự làm cho có tính chất chủ quan + +@internalize /in'tə:nəlaiz/ +* ngoại động từ +- tiếp thu (phong tục, văn hoá...) +- chủ quan hoá, làm cho có tính chất chủ quan + +@internalness /,intə:'næliti/ +* danh từ +- tính chất ở trong, tính chất nội bộ +- tính chất trong nước +- tính chất nội tâm, tính chất từ thâm tâm; tính chất chủ quan + +@internals /in'tə:nlz/ +* danh từ số nhiều +- (giải phẫu) cơ quan bên trong; ruột, lòng +- đặc tính, bản chất + +@internal medicine /in'tə:nl'medsin/ +* danh từ +- (y học) khoa nội + +@internal revenue /in'tə:nl'revinju:/ +* danh từ +- thu hoạch thuế trong nước (trừ thuế quan...) + +@internal-combustion /in'tə:nlkəm'bʌstʃn/ +* tính từ +- (kỹ thuật) internal-combustion engine động cơ đốt trong, máy nổ + +@international /,intə'næʃənl/ +* tính từ +- quốc tế +- (thuộc) tổ chức quốc tế cộng sản +* danh từ +- vận động viên trình độ quốc tế +- đại biểu quốc tế cộng sản +- cuộc thi đấu quốc tế +- (international) quốc tế cộng sản +=the first international: quốc tế cộng sản i +=the second international: quốc tế cộng sản ii +=the third international: quốc tế cộng sản iii + +@internationale /,intə'næʃə'nɑ:l/ +* danh từ +- bài ca quốc tế, quốc tế ca + +@internationalise / (internationalise) / +* ngoại động từ +- quốc tế hoá + +@internationalism /,intə'næʃnəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa quốc tế +=proletarian internationalism: chủ nghĩa quốc tế vô sản + +@internationalist /,intə'næʃnəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa quốc tế +- người giỏi luật quốc tế + +@internationalization /'intə,næʃnəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự quốc tế hoá + +@internationalize / (internationalise) / +* ngoại động từ +- quốc tế hoá + +@interne /in'tə:n/ +* danh từ ((cũng) intern) +- học sinh y nội trú; bác sĩ thực tập nội trú +- giáo sinh + +@internecine /,intə'ni:sain/ +* tính từ +- giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn +- có tính chất tàn sát quy mô, có tính chất sát hại + +@internecive /,intə'ni:sain/ +* tính từ +- giết hại lẫn nhau; nồi da nấu thịt; cốt nhục tương tàn +- có tính chất tàn sát quy mô, có tính chất sát hại + +@internee /,intə:'ni:/ +* danh từ +- người bị giam giữ (trong một khu vực nhất định); tù binh + +@internist /in'tə:nist/ +* danh từ +- (y học) bác sĩ nội khoa + +@internment /in'tə:nmənt/ +* danh từ +- sự giam giữ, sự bị giam giữ (ở một nơi nhất định) + +@internodal /'intənoudl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) gióng, (thuộc) lóng + +@internode /'intənoud/ +* danh từ +- (thực vật học) gióng, lóng + +@internship /in'tə:nʃip/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- cương vị học sinh nội trú, chức vị bác sĩ thực tập nội trú +- cương vị giáo sinh + +@internuncio /,intə'nʌnʃiou/ +* danh từ +- công sứ toà thánh (đại diện cho giáo hoàng) +- (sử học) công sứ aó ở thổ nhĩ kỳ + +@interoceanic /'intər,ouʃi'ænik/ +* tính từ +- giữa các đại dương + +@interoceptive /,intərou'septiv/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhận cảm trong + +@interoceptor /,intərou'septə/ +* danh từ +- (sinh vật học) bộ nhận cảm trong + +@interocular /,intə'ɔkjulə/ +* tính từ +- giữa hai mắt + +@interoffice /'intər'ɔfis/ +* tính từ +- giữa các phòng, vụ (của một hãng, một tổ chức...); trong nội bộ một hãng, trong nội bộ một tổ chức + +@interosculate /,intər'ɔskjuleit/ +* nội động từ +- nhập lẫn vào nhau +- liền với nhau +- (sinh vật học) có tính chất chung (các loài sinh vật) + +@interosculation /'intər,ɔskju'leiʃn/ +* danh từ +- sự nhập lẫn vào nhau +- sự liền với nhau +- (sinh vật học) sự có tính chất chung + +@interosseous /,intər'ɔsiəs/ +* tính từ +- (giải phẫu) giữa các xương, gian xương + +@interpage /,intə'peidʤ/ +* ngoại động từ +- in vào trang ở giữa; thêm vào trang ở giữa + +@interparticle /,intə'pɑ:tikl/ +* tính từ +- giữa các hạt + +@interpellant /,intə'pelənt/ +* danh từ +- người chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện) + +@interpellate /,intə'peleit/ +* ngoại động từ +- chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện) + +@interpellation /in,tə:pe'leiʃn/ +* danh từ +- sự chất vấn (một thành viên trong chính phủ ở nghị viện) + +@interpenetrable /,intə'penitrəbl/ +* tính từ +- có thể nhập sâu, có thể thâm nhập +- có thể nhập sâu vào nhau, có thể xuyên vào nhau + +@interpenetrant /,intə'penitrətiv/ +* tính từ +- nhập sâu, thâm nhập +- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau + +@interpenetrate /,intə'penitreit/ +* động từ +- nhập sâu, thâm nhập +- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau + +@interpenetration /'intə,peni'treiʃn/ +* danh từ +- sự nhập sâu, sự thâm nhập +- sự nhập sâu vào nhau, sự xuyên vào nhau + +@interpenetrative /,intə'penitrətiv/ +* tính từ +- nhập sâu, thâm nhập +- nhập sâu vào nhau, xuyên vào nhau + +@interpersonal /,intə'pə:snl/ +* tính từ +- giữa cá nhân với nhau + +@interphone /'intəfoun/ +* danh từ +- hệ thống dây nói nội bộ, hệ thống máy nói nội bộ (một cơ quan, một chiếc tàu...) + +@interplait /,intə'plæt/ +* ngoại động từ +- tết vào nhau + +@interplanetary /,intə'plænitəri/ +* tính từ +- giữa các hành tinh; giữa (một) hành tinh và mặt trời + +@interplay /'intə'plei/ +* danh từ +- ảnh hưởng lẫn nhau; sự tác động lẫn nhau[,intə'plei] +* nội động từ +- ảnh hưởng lẫn nhau; tác động lẫn nhau + +@interplead /,intə'pli:d/ +* nội động từ +- (pháp lý) ra toà xử xem (giữa hai người) ai là bên nguyên (để kiện một người thứ ba) + +@interpleader /,intə'pli:də/ +* danh từ +- (pháp lý) thủ tục phân xử (giữa hai người) ai là bên nguyên (để kiện một người thứ ba) + +@interpol /,intə:poul/ +* danh từ +- (viết tắt) của international police tổ chức cảnh sát quốc tế + +@interpolar /,intə'poulə/ +* tính từ +- giữa hai cực (quả đất); giữa các cực, gian cực + +@interpolate /in'tə:pouleit/ +* ngoại động từ +- tự ý thêm từ vào (một văn kiện...); tự ý thêm (từ) vào một văn kiện... +- (toán học) nội suy +* nội động từ +- tự ý thêm từ vào một văn kiện + +@interpolater /in'tə:pouleitə/ +* danh từ +- người tự ý thêm từ (vào một văn kiện...) + +@interpolation /in,tə:pou'leiʃn/ +* danh từ +- sự tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); từ tự ý thêm từ (vào một văn kiện...); đoạn tự ý thêm từ (vào một văn kiện...) +- (toán học) phép nội suy + +@interpolative /in'tə:poulətiv/ +* tính từ +- để thêm vào một văn kiện + +@interpolator /in'tə:pouleitə/ +* danh từ +- người tự ý thêm từ (vào một văn kiện...) + +@interposable /,intə'pouzəbl/ +* tính từ +- có thể đặt vào giữa +- có thể can thiệp vào +- có thể ngắt; có thể xen vào một lời nhận xét + +@interposal /,intə'pouzl/ +* danh từ +- sự đặt (cái gì) vào giữa (hai cái gì); sự đặt (vật chướng ngại...) +- sự can thiệp (bằng quyền lực..., hoặc để can hai người cãi nhau...) +- sự ngắt lời; sự xen (một lời nhận xét...) vào câu chuyện + +@interpose /,intə'pouz/ +* ngoại động từ +- đặt (cái gì) vào giữa (những cái khác); đặt (vật chướng ngại...) +- can thiệp (bằng quyền lực...) +=to interpose a veto: can thiệp (bằng quyền phủ quyết +- xen (một nhận xét vào câu chuyện người khác) +* nội động từ +- xen vào giữa những vật khác +- can thiệp vào giữa hai phía tranh chấp, làm trung gian hoà giải +- ngắt lời, xen vào một câu chuyện + +@interposer /,intə'pouzə/ +* danh từ +- người đặt vào giữa +- người can, người can thiệp +- người ngắt lời; người xen vào một câu chuyện + +@interposingly /,intə'pouziɳli/ +* phó từ +- đặt vào giữa +- can, can thiệp vào +- ngắt lời, xen vào + +@interposition /in,tə:pə'ziʃn/ +* danh từ +- sự đặt vào giữa, sự đặt (vật chướng ngại...); vật đặt vào, vật chướng ngại...); vật đặt vào, vật chướng ngại +- sự can, sự can thiệp, sự làm trung gian hoà giải +- sự ngắt lời, sự xen lời; lời xen vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuyết phản đối (cho rằng mỗi bang có quyền chống lại hành động của liên bang có hại đến chủ quyền của mình) + +@interpret /in'tə:prit/ +* ngoại động từ +- giải thích, làm sáng tỏ +=to interpret the hidden meaning of a prophecy: giải thích nghĩa bí ẩn của một lời tiên tri +- hiểu (theo một cách nào đó) +=to interpret an answer as an agreement: hiểu một câu trả lời là đồng ý +- trình diễn ra được, diễn xuất ra được; thể hiện +- dịch +* nội động từ +- làm phiên dịch +- giải thích, đưa ra lời giải thích + +@interpretability /in,tə:pritə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được +- tính có thể hiểu được (một cách nào đó) +- tính có thể trình diện, tính có thể diễn xuất được; tính thể hiện +- tính có thể dịch được + +@interpretable /in'tə:pritəbl/ +* tính từ +- có thể giải thích được, có thể làm sáng tỏ được +- có thể hiểu được (một cách nào đó) +- có thể trình diện, có thể diễn xuất được; thể hiện +- có thể dịch được + +@interpretableness /in,tə:pritə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể giải thích được, tính có thể làm sáng tỏ được +- tính có thể hiểu được (một cách nào đó) +- tính có thể trình diện, tính có thể diễn xuất được; tính thể hiện +- tính có thể dịch được + +@interpretation /in,tə:pri'teiʃn/ +* danh từ +- sự giải thích, sự làm sáng tỏ +- sự hiểu (theo một cách nào đó); cách hiểu +- sự trình diễn ra được, sự diễn xuất ra được; sự thể hiện +- sự phiên dịch + +@interpretative /in'tə:pritətiv/ +* tính từ +- để giải thích +- được dẫn giải ra +- (thuộc) nghệ thuật trình diễn, (thuộc) nghệ thuật đóng kịch + +@interpretative dance /in'tə:pritətiv'dɑ:ns/ +* danh từ +- (nghệ thuật) điệu múa diễn xuất + +@interpreter /in'tə:pritə/ +* danh từ +- người giải thích, người làm sáng tỏ +- người hiểu (theo một cách nhất định) +- người trình diễn, người diễn xuất; người thể hiện +- người phiên dịch + +@interpretership /in'tə:pritəʃip/ +* danh từ +- chức vị người phiên dịch + +@interpretive /in'tə:pritətiv/ +* tính từ +- để giải thích +- được dẫn giải ra +- (thuộc) nghệ thuật trình diễn, (thuộc) nghệ thuật đóng kịch + +@interpretress /in'tə:pritris/ +* danh từ +- cô phiên dịch; bà phiên dịch + +@interprovincial /,intəprə'vinʃəl/ +* tính từ +- giữa các tỉnh, liên tỉnh + +@interpunctuate /,intə'pʌɳktjueit/ +* ngoại động từ +- chấm câu + +@interracial /,intə'reiʃəl/ +* tính từ +- giữa các chủng tộc + +@interreges /'intəreks/ +* danh từ +- người đứng đầu tạm thời (một nước trong khi chưa có người đứng đầu chính thức) + +@interregna /,intə'regnəm/ +* danh từ, số nhiều interregna /interregna/, interregnums /interregnums/ +- thời kỳ giữa hai đời vua; thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); thời kỳ không có nhà chức trách thông thường +- lúc tạm ngừng; sự đứt quãng + +@interregnal /,intə'regnəl/ +* tính từ +- (thuộc) thời kỳ giữa hai đời vua; (thuộc) thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); (thuộc) thời kỳ không có nhà chức trách thông thường +- (thuộc) lúc tạm ngừng; (thuộc) sự đứt quãng + +@interregnum /,intə'regnəm/ +* danh từ, số nhiều interregna /interregna/, interregnums /interregnums/ +- thời kỳ giữa hai đời vua; thời kỳ chưa có người đứng đầu (ở một quốc gia); thời kỳ không có nhà chức trách thông thường +- lúc tạm ngừng; sự đứt quãng + +@interrelation /'intəri'leiʃn/ +* danh từ +- quan hệ qua lại + +@interrelationship /'intəri'leiʃnʃip/ +* danh từ +- mối quan hệ (tình cảm, bà con...) qua lại + +@interrex /'intəreks/ +* danh từ +- người đứng đầu tạm thời (một nước trong khi chưa có người đứng đầu chính thức) + +@interrogable /in'terəgəbl/ +* tính từ +- có thể hỏi dò được, có thể thẩm vấn, có thể chất vấn + +@interrogate /in'terəgeit/ +* ngoại động từ +- hỏi dò, thẩm vấn, chất vấn + +@interrogation /in,terə'geiʃn/ +* danh từ +- sự hỏi dò, sự thẩm vấn, sự chất vấn; câu tra hỏi, câu thẩm vấn, câu chất vấn +- (như) question-mark + +@interrogational /in,terə'geiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự hỏi dò +- (thuộc) sự tra hỏi, (thuộc) sự thẩm vấn, (thuộc) sự chất vấn + +@interrogative /,intə'rɔgətiv/ +* tính từ +- (thuộc) câu hỏi; đưa ra câu hỏi; có tính chất là câu hỏi +- hỏi vặn +- (ngôn ngữ học) nghi vấn +=interrogative pronoun: đại từ nghi vấn +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ nghi vấn + +@interrogator /in'terəgeitə/ +* danh từ +- người hỏi dò +- người tra hỏi, người thẩm vấn, người chất vấn + +@interrogatory /,inte'rɔgətəri/ +* tính từ +- hỏi dò; hỏi vặn +- tra hỏi, thẩm vấn, chất vấn +* danh từ +- câu hỏi; loạt câu hỏi +- (pháp lý) lời thẩm vấn + +@interrupt /,intə'rʌpt/ +* ngoại động từ +- làm gián đoạn, làm đứt quãng +- ngắt lời +- án ngữ, chắn (sự nhìn...) +- (điện học) ngắt + +@interruptedly /,intə'rʌptili/ +* phó từ +- gián đoạn, đứt quãng + +@interruptedness /,intə'rʌptidnis/ +* danh từ +- tính chất gián đoạn, tính chất đứt quãng + +@interrupter / (interruptor) / +* danh từ +- người gián đoạn +- người ngắt lời +- (điện học) cái ngắt (điện) + +@interruptible /,intə'rʌptəbl/ +* tính từ +- có thể làm gián đoạn được +- có thể làm ngắt lời được +- (điện học) có thể ngắt + +@interruption /,intə'rʌpʃn/ +* danh từ +- sự gián đoạn; sự bị gián đoạn, sự đứt quãng +- sự ngắt lời; sự bị ngắt lời +- cái làm gián đoạn +- sự ngừng +- (điện học) sự ngắt + +@interruptive /,intə'rʌptiv/ +* tính từ +- để gián đoạn +- để ngắt lời + +@interruptor / (interruptor) / +* danh từ +- người gián đoạn +- người ngắt lời +- (điện học) cái ngắt (điện) + +@interruptory /,intə'rʌptiv/ +* tính từ +- để gián đoạn +- để ngắt lời + +@interscholastic /,intəskə'læstik/ +* tính từ +- liên trường +=an interscholastic football match: một cuộc đấu bóng đá giữa nhiều trường trung học + +@intersect /,intə'sekt/ +* nội động từ +- cắt ngang nhau, chéo nhau +- (toán học) cắt giao nhau + +@intersectant /,intə'sektənt/ +* tính từ +- cắt ngang + +@intersection /,intə'sekʃn/ +* danh từ +- sự giao nhau, sự cắt ngang +- chỗ giao nhau, chỗ cắt ngang +- (toán học) sự giao nhau; điểm giao, đường giao + +@intersectional /,intə'sekʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự cắt ngang +- (toán học) (thuộc) sự giao nhau + +@intersession /,intə'seʃn/ +* danh từ +- thời kỳ giữa hai thời kỳ + +@intershoot /,intə'ʃu:t/ +* động từ +- thỉnh thoảng lại bắn, thỉnh thoảng lại nhìn; thấp thoáng +- xen lẫn vào +=flames intershooting smoke: ngọn lửa xen lẫn vào khói + +@interspace /'intə'speis/ +* danh từ +- khoảng trống ở giữa; khoảng thời gian ở giữa +* ngoại động từ +- lấp khoảng trống ở giữa +- để một khoảng trống ở giữa + +@interspatial /'intə'speiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoảng trống ở giữa; (thuộc) thời gian ở giữa + +@interspecific /,intəspi'sifik/ +* tính từ +- (sinh vật học) giữa các loài khác, khác loài + +@interspersal /,intə'spə:ʃn/ +* danh từ +- sự rắc, sự rải + +@intersperse /,intə'spə:s/ +* ngoại động từ +- rắc, rải + +@interspersion /,intə'spə:ʃn/ +* danh từ +- sự rắc, sự rải + +@interstate /'intəsteit/ +* tính từ +- giữa các nước + +@interstellar /'intə'stelə/ +* tính từ +- giữa các sao + +@interstice /in'tə:stis/ +* danh từ +- khe, kẽ hở + +@intersticed /in'tə:stist/ +* tính từ +- có khe, có kẽ hở + +@interstitial /,intə'stiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) khe, (thuộc) kẽ hở +- (giải phẫu) kẽ +=interstitial cell: tế bào kẽ + +@interstratification /'intə,strætifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự xếp lớp, xen kẽ + +@interstratified /,intə'strætifaid/ +* tính từ +- xếp lớp, xen kẽ + +@interstratify /,intə'strætifai/ +* động từ +- xếp lớp, xen kẽ + +@intertangle /in'tæɳgl/ +* ngoại động từ +- làm vướng vào, làm vướng mắc, làm mắc bẫy, làm vướng vào vật chướng ngại +- làm vướng vào khó khăn, làm bối rối, làm lúng túng +- làm rối rắm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@intertribal /,intə'/ +* tính từ +- giữa các bộ lạc + +@intertropical /,intə'trɔpikəl/ +* tính từ +- giữa hai chí tuyến + +@intertwine /,intə'twain/ +* động từ +- quấn vào nhau, bện vào nhau + +@intertwinement /,intə'twainmənt/ +* danh từ +- sự quấn vào nhau, sự bện vào nhau + +@intertwining /,intə'twainiɳ/ +* tính từ +- quấn vào nhau, bện vào nhau + +@intertwist /,intə'twist/ +* danh từ +- sự xoắn vào nhau +* động từ +- xoắn vào nhau + +@intertwisting /,intə'twistiɳ/ +* tính từ +- xoắn vào nhau + +@interuban /,intər'ə:bən/ +* tính từ +- giữa hai thành phố, liên thành +=an interuban railway: đường xe lửa giữa hai thành phố +* danh từ +- đường xe lửa giữa hai thành phố; đường xe điện giữa hai thành phố +- xe chạy giữa hai thành phố + +@interval /'intəvəl/ +* danh từ +- khoảng (thời gian, không gian), khoảng cách +- lúc nghỉ, lúc ngớt, lúc ngừng +- (quân sự) khoảng cách, cự ly +- (âm nhạc) quãng +- (toán học) khoảng + +@intervale /'intəvəl/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- vùng lòng châo (giữa những dây đồi) +- dùng đất bằng dọc triền sông + +@intervallic /,intə'væslik/ +* tính từ +- (thuộc) khoảng, (thuộc) khoảng cách +- (thuộc) lúc nghỉ, (thuộc) lúc ngớt, (thuộc) lúc ngừng +- (quân sự) (thuộc) khoảng cách, (thuộc) cự ly +- (âm nhạc) (thuộc) quãng +- (toán học) (thuộc) khoảng + +@intervascular /,intə'væskjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) giữa các mạch, gian mạch + +@interveinal /,intə'veinəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) giữa các tĩnh mạch, gian tĩnh mạch + +@intervene /,intə'vi:n/ +* nội động từ +- xen vào, can thiệp +=to intervene in a quarrel: xen vào một cuộc cãi cọ +=to intervene in someone's affrais: can thiệp vào công việc của ai +- ở giữa, xảy ra ở giữa +=many events intervened between the august revolution and the 1954 geveva conference: nhiều sự kiện đã xảy ra từ cách mạng tháng tám đến hội nghị giơ-ne-vơ năm 1954 + +@intervener /,intə'vi:nə/ +* danh từ +- người xen vào, người can thiệp + +@intervenient /,intə'vi:njənt/ +* tính từ +- xen vào +- ở giữa, xảy ra ở giữa +* danh từ +- người xen vào + +@intervention /,intə'venʃn/ +* danh từ +- sự xen vào, sự can thiệp + +@interventional /,intə'venʃənl/ +* tính từ +- xen vào, can thiệp vào + +@interventionism /,intə'venʃnizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa can thiệp + +@interventionist /,intə'venʃnist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa can thiệp; người can thiệp +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa can thiệp + +@intervertebral /,intə'və:tibrəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) giữa các đốt sống + +@interview /'intəvju:/ +* danh từ +- sự gặp gỡ, sự gặp mặt; cuộc nói chuyện riêng +=an interview between a job applicicant and the director: cuộc gặp riêng giữa người xin việc với ông giám đốc +- cuộc phỏng vấn; bài phỏng vấn +=a newpaper interview: cuộc phóng vấn báo chí +* động từ +- gặp riêng, nói chuyện riêng +=to interview job applicants: gặp riêng (hỏi riêng) những người đến xin việc +- phỏng vấn + +@interviewable /'intəvju:əbl/ +* tính từ +- có thể gặp mặt, có thể gặp riêng +- có thể phỏng vấn + +@interviewee /,intəvju:'i:/ +* danh từ +- người được gặp mặt, người được gặp riêng (đến xin việc...) +- người được phỏng vấn + +@interviewer /,intəvju:ə/ +* danh từ +- người gặp riêng (những người đến xin việc làm) +- người phỏng vấn +- lỗ nhòm (trong cửa vào) + +@intervisit /,intə'vizit/ +* ngoại động từ +- đi thăm lẫn nhau + +@intervisitation /'intə,vizi'teiʃn/ +* danh từ +- sự đi thăm lẫn nhau +=class-room intervisitations teachers: những sự đi thăm lớp lẫn nhau của giáo viên + +@intervocalic /,intəvou'kælik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) giữa hai nguyên âm + +@intervolution /,intəvə'lju:ʃn/ +* danh từ +- sự cuốn vào với nhau + +@intervolve /,intə'vɔlv/ +* ngoại động từ +- cuốn vào với nhau + +@interwar /,intə'wɔ:/ +* tính từ +- giữa hai chiến tranh + +@interweave /,intə'wi:və/ +* động từ interwove; interwoven +- dệt lẫn với nhau +=to interweave a nylon warp with a cotton weft: dệt lẫn đường chỉ dọc bằng sợi ny lông với đường khổ bằng sợi bông +- trộn lẫn với nhau; xen lẫn +=to interweave facts with fiction: xen lẫn sự thật với hư cấu + +@interweavement /,intə'wi:vmənt/ +* danh từ +- sự dệt lẫn với nhau +- sự trộn lẫn với nhau; sự xen lẫn với nhau + +@interweaver /,intə'wi:və/ +* danh từ +- người dệt lẫn với nhau +- người trộn lẫn; người xen lẫn + +@interwind /,intə'waind/ +* động từ interwound /interwound/ +- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau + +@interwork /,intə'wə:k/ +* ngoại động từ +- dệt vào với nhau +* nội động từ +- ảnh hưởng lẫn nhau + +@interwound /,intə'waind/ +* động từ interwound /interwound/ +- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau + +@interwove /,intə'wi:və/ +* động từ interwove; interwoven +- dệt lẫn với nhau +=to interweave a nylon warp with a cotton weft: dệt lẫn đường chỉ dọc bằng sợi ny lông với đường khổ bằng sợi bông +- trộn lẫn với nhau; xen lẫn +=to interweave facts with fiction: xen lẫn sự thật với hư cấu + +@interwoven /,intə'wi:və/ +* động từ interwove; interwoven +- dệt lẫn với nhau +=to interweave a nylon warp with a cotton weft: dệt lẫn đường chỉ dọc bằng sợi ny lông với đường khổ bằng sợi bông +- trộn lẫn với nhau; xen lẫn +=to interweave facts with fiction: xen lẫn sự thật với hư cấu + +@interwreathe /,intə'waind/ +* động từ interwound /interwound/ +- cuộn vào với nhau, quấn vào với nhau + +@inter-allied /,intərə'laid/ +* tính từ +- giữa các đồng minh (trong đại chiến i) + +@inter-american /,intərə'merikən/ +* tính từ +- (thuộc) một số nước bắc-nam mỹ; (thuộc) các nước bắc-nam mỹ + +@intestable /in'testəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) không có thẩm quyền làm di chúc + +@intestacy /in'testəsi/ +* danh từ +- (pháp lý) tình trạng chết không để lại di chúc + +@intestate /in'testit/ +* tính từ, (pháp lý) +- không để lại di chúc (người) +- không có di chúc dặn sử dụng như thế nào (tài sản) +* danh từ +- (pháp lý) người chết không để lại di chúc + +@intestinal /in'testinl/ +* tính từ +- (thuộc) ruột; giống ruột +- trong ruột + +@intestinal fortitude /in'testinl'fɔ:titju:d/ +* danh từ +- sự gan dạ; tính can trường + +@intestine /in'testin/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (giải phẫu) ruột +=small intestine: ruột non +=large intestine: ruột già +* tính từ +- nội bộ +=intestine war: nội chiến + +@intima /'intimə/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng trong mạch + +@intimacy /'intiməsi/ +* danh từ +- sự quen thân, sự thân mật, sự mật thiết, sự thân tình, sự quen thuộc +- sự chung chăn chung gối; sự ăn nằm với (ai); sự gian dâm, sự thông dâm +- sự riêng biệt, sự riêng tư + +@intimae /'intimə/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng trong mạch + +@intimate /'intimit/ +* tính từ +- thân mật, mật thiết, thân tính, quen thuộc +- riêng tư, riêng biệt; ấm cúng +- chung chăn chung gối; gian gâm, thông dâm +- (thuộc) bản chất; (thuộc) ý nghĩ tình cảm sâu sắc nhất; sâu sắc (lòng tin...) +* danh từ +- người thân, người tâm phúc +- người rất quen thuộc với (cái gì, nơi nào...) +* ngoại động từ +- báo cho biết, cho biết +- gợi cho biết, gợi ý + +@intimately /'intimitli/ +* phó từ +- thân mật, mật thiết +- tường tận, sâu sắc +=to know intimately something: biết tường tận về cái gì + +@intimater /'intimeitə/ +* danh từ +- người báo cáo cho biết +- người gợi cho biết, người gợi ý + +@intimation /,inti'meiʃn/ +* danh từ +- sự báo cho biết; sự cho biết; điều báo cho biết +- sự gợi cho biết, sự gợi ý; điều gợi cho biết + +@intimidate /in'timideit/ +* ngoại động từ +- hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm + +@intimidation /in,timi'deiʃn/ +* danh từ +- sự hăm doạ, sự đe doạ, sự doạ dẫm + +@intimidator /in'timideitə/ +* danh từ +- kẻ hăm doạ, kẻ đe doạ, kẻ doạ dẫm + +@intimidatory /in'timideitəri/ +* tính từ +- hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm + +@intimity /in'timiti/ +* danh từ +- tính riêng tư + +@intitulation /in,titju:'leiʃn/ +* danh từ +- sự đặt tên cho (một đạo luật của nghị viện) + +@intitule /in'titju:l/ +* ngoại động từ +- đặt tên cho (một đạo luật của nghị viện) + +@into /'intu, 'intə/ +* danh từ +- vào, vào trong +=to go into the garden: đi vào vườn +=to throw waste paper into the night: khuya về đêm +=far into the distance: tít tận đằng xa +- thành, thành ra; hoá ra +=to translate kieu into english: dịch truyện kiều ra tiếng anh +=to collect broken bricks into heaps: nhặt gạch vụn để thành đống +=to divide a class into groups: chia một lớp thành nhiều nhóm +=to cow somebody into submission: làm cho ai sợ hãi mà quy phục +- (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) với (nhân, chia) +=7 into 3 is 21: nhân 7 với 3 là 21 +=3 into 21 is 7: 21 chia cho 3 được 7 + +@intolerability /in,tɔlərə'biliti/ +* danh từ +- tính chất không thể chịu đựng nổi +- tính chất quá quắt + +@intolerable /in'tɔlərəbl/ +* tính từ +- không thể chịu đựng nổi +- quá quắt + +@intolerableness /in,tɔlərə'biliti/ +* danh từ +- tính chất không thể chịu đựng nổi +- tính chất quá quắt + +@intolerance /in'tɔlərəns/ +* danh từ +- tính không dung thứ, tính không khoan dung; sự không dung thứ, sự không khoan dung (nhất là về tôn giáo) +- tính không chịu được (một thứ thuốc nào đó...) + +@intolerant /in'tɔlərənt/ +* tính từ +- không dung thứ, không khoan dung; cố chấp (nhất là về tôn giáo) +- không chịu được +* danh từ +- người không dung thứ, không khoan dung; người cố chấp (nhất là về tôn giáo) + +@intonate /in'toutou/ +* ngoại động từ +- ngâm +- phát âm có ngữ điệu + +@intonation /,intou'neiʃn/ +* danh từ +- sự ngâm nga +- (ngôn ngữ học) ngữ điệu +- (âm nhạc) âm điệu; âm chuẩn + +@intonational /,intou'neiʃənl/ +* tính từ +- ngâm nga +- (ngôn ngữ học) (thuộc) ngữ điệu +- (âm nhạc) (thuộc) âm điệu; (thuộc) âm chuẩn + +@intone /in'toutou/ +* ngoại động từ +- ngâm +- phát âm có ngữ điệu + +@intown /'intaun/ +* tính từ +- ở khu đông đúc trong thành phố + +@intoxicant /in'tɔksikənt/ +* tính từ +- làm say +* danh từ +- chất làm say + +@intoxicate /in'tɔksikeit/ +* ngoại động từ +- làm say +- làm say sưa ((nghĩa bóng)) +- (y học) làm nhiễm độc + +@intoxicated /in'tɔksikeitid/ +* tính từ +- say +- say sưa ((nghĩa bóng)) + +@intoxicating /in'tɔksikeitiɳ/ +* tính từ +- làm say +- cất (rượu) (đối với ủ men) +- làm say sưa ((nghĩa bóng)) + +@intoxication /in,tɔksi'keiʃn/ +* danh từ +- sự say, tình trạng say +- sự say sưa ((nghĩa bóng)) +- (y học) sự làm nhiễm độc, sự trúng độc + +@intraabdominal /,intrəæb'dɔminl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong bụng + +@intraatomic /,intrəə'tɔmik/ +* tính từ +- (vật lý) trong nguyên tử, nội nguyên tử +=intraatomic energy: năng lượng nội nguyên tử + +@intracellular /,intrə'seljulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong tế bào, nội bào + +@intractability /in,træktə'biliti/ +* danh từ +- tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo (người) +- tính khó uốn nắn, tính khó làm (vật liệu...) +- tính khó chữa (bệnh...) + +@intractable /in'træktəbl/ +* tính từ +- cứng đầu cứng cổ, khó bảo (người) +- khó uốn nắn, khó làm (vật liệu...) +- khó chữa (bệnh...) + +@intractableness /in,træktə'biliti/ +* danh từ +- tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo (người) +- tính khó uốn nắn, tính khó làm (vật liệu...) +- tính khó chữa (bệnh...) + +@intracutaneous /,intrəkju:'teinjəs/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong da + +@intradermal /,intrə'də:məl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong da + +@intradermic /,intrə'də:məl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong da + +@intramolecular /,intrəmou'lekjulə/ +* tính từ +- (vật lý) trong phân tử, nội phân tử + +@intramural /'intrə'mjuərəl/ +* tính từ +- của nội bộ (một trường, thành phố, khối nhà...) +- (giải phẫu) trong vách + +@intramuscullar /,intrə'mʌskjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong cơ + +@intranational /,intrə'næʃənl/ +* tính từ +- trong nước + +@intransigeancy +??? + +@intransigent / (intransigeant) / +* tính từ +- không khoan nhượng (về chính trị) +* danh từ +- người không khoan nhượng (về chính trị) + +@intransigentism / (intransigeantism) / +* danh từ +- tính không khoan nhượng +- chủ nghĩa không khoan nhượng + +@intransitive /in'trænsitiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) nội dung (động từ) +=intransitive verb: nội động từ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) nội động từ + +@intransitiveness /in'trænsitivnis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tính chất nội động từ + +@intrant /'intrənt/ +* danh từ +- người gia nhập, người vào (đại học...) + +@intranuclear /,intrə'nju:kliə/ +* tính từ +- (vật lý) trong hạt nhân, nội nhân + +@intraparty /,intrə'pɑ:ti/ +* tính từ +- trong nội bộ đảng + +@intrapsychic /,intrə'saikik/ +* tính từ +- (tâm lý học) nội tâm lý + +@intrastate /,intrə'steit/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trong bụng + +@intrauterine /,intrə'ju:tərain/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong tử cung + +@intravascular /,intrə'væskjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong mạch + +@intravenous /,intrə'vi:nəs/ +* tính từ +- (giải phẫu) trong tĩnh mạch + +@intrench / (intrench) / +* ngoại động từ +- (quân sự) đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...) +=to entrench oneself: cố thủ +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (: upon) vi phạm + +@intrenchment / (intrenchment) / +* danh từ +- (quân sự) sự đào hào xung quanh (thành phố, cứ điểm...) +- sự cố thủ + +@intrepid /in'trepid/ +* tính từ +- gan dạ, dũng cảm + +@intrepidity /,intri'piditi/ +* danh từ +- tính gan dạ, tính dũng cảm + +@intrepidness /,intri'piditi/ +* danh từ +- tính gan dạ, tính dũng cảm + +@intricacy /'intrikəsi/ +* danh từ +- (như) intricateness +- điều rắc rối, điều phức tạp + +@intricate /'intrikit/ +* tính từ +- rối beng +- rắc rối, phức tạp, khó hiểu +=an intricate machine: một cái máy phức tạp + +@intricateness /in'trepidnis/ +* danh từ ((cũng) intricacy) +- tính rối beng +- tính rắc rối, tính phức tạp, tính khó hiểu + +@intrigant / (intriguant) / +* danh từ +- người lắm mưu đồ; người hay vận động ngầm + +@intrigante / (intriguante) / +* danh từ +- người đàn bà lắm mưu đồ; người đàn bà hay vận động ngầm + +@intriguant / (intriguant) / +* danh từ +- người lắm mưu đồ; người hay vận động ngầm + +@intriguante / (intriguante) / +* danh từ +- người đàn bà lắm mưu đồ; người đàn bà hay vận động ngầm + +@intrigue /in'tri:g/ +* danh từ +- mưu đồ; sự vận động ngầm; thói hay vận động ngầm +- mối dan díu ngầm, sự tằng tịu ngầm (với người có chồng) +- tình tiết (của một vở kịch...); cốt truyện +* nội động từ +- có mưu đồ; vận động ngầm +- dan díu, tằng tịu (với người có chồng) +* ngoại động từ +- mưu đồ làm (cái gì); vận động ngần làm (cái gì) +=to intrigue a bill through congress: vận động ngầm thông qua một đạo luật dự thảo ở quốc hội +- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích tò mò +=to be intrigued by a new idea: bị một ý mới hấp dẫn +- làm ngạc nhiên, làm phải suy nghĩ +=to intrigued by the suddenness of an event: ngạc nhiên vì tính chất đột ngột của một sự việc + +@intriguing /in'tri:giɳ/ +* tính từ +- hấp dẫn, gợi thích thú, kích thích sự tò mò +- làm say đắm + +@intrinsic /in'trinsik/ +* tính từ +- (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong +=intrinsic value: giá trị bên trong; giá trị thực chất +- (giải phẫu) ở bên trong + +@intrinsical /in'trinsik/ +* tính từ +- (thuộc) bản chất, thực chất; bên trong +=intrinsic value: giá trị bên trong; giá trị thực chất +- (giải phẫu) ở bên trong + +@introduce /,intrə'dju:s/ +* ngoại động từ +- giới thiệu +=to introduce someone to someone: giới thiệu ai với ai +=ddưa vào (phong tục, cây lạ...): đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện +- bước đầu làm quen cho, khai tâm cho, vỡ lòng cho +- mở đầu +=to introduce a lecture with ab anecdote: mở đầu cuộc nói chuyện bằng một mẩu giai thoại + +@introduction /,intrə'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự giới thiệu, lời giới thiệu +- sự đưa vào (phong tục, cây lạ...) +- sự đưa (đạo luật dự thảo) ra nghị viện +- sự bước đầu làm quen cho, sự khai tâm, sự vỡ lòng +- lời mở đầu; lời tựa; đoạn mở đầu +- (âm nhạc) khúc mở đầu; nhạc mở đầu + +@introductive /,intrə'dʌktəri/ +* tính từ +- để giới thiệu +- mở đầu + +@introductoriness /,intrə'dʌktərinis/ +* danh từ +- tính chất giới thiệu +- tính chất mở đầu + +@introductory /,intrə'dʌktəri/ +* tính từ +- để giới thiệu +- mở đầu + +@introit /'intrɔit/ +* danh từ +- (tôn giáo) bài thánh ca khai lễ + +@intromission /,introu'miʃn/ +* danh từ +- sự đưa vào, sự đút + +@intromit /,introu'mit/ +* ngoại động từ +- đưa vào, đút + +@intromittent /,introu'mitənt/ +* tính từ +- để đưa vào, để đút + +@introrse /in'trɔ:s/ +* tính từ +- (thực vật học) hướng trong + +@introspect /,introu'spekt/ +* nội động từ +- tự xem xét nội +* ngoại động từ +- tự xem xét (nội tâm) + +@introspectable / (introspectible) / +* tính từ +- có thể tự xem xét (nội tâm) + +@introspectible / (introspectible) / +* tính từ +- có thể tự xem xét (nội tâm) + +@introspection /,introu'spekʃn/ +* danh từ +- sự tự xem xét nội tâm; sự nội quan + +@introspectional /,introu'spekʃənl/ +* tính từ +- nội quan + +@introspectionism /,introu'spekʃnizm/ +* danh từ +- thuyết nội quan + +@introspective /,introu'spektiv/ +* tính từ +- hay tự xem xét nội tâm; hay nội quan + +@introspectiveness /,introu'spektivnis/ +* danh từ +- tính hay tự xem xét nội tâm; tính hay nội quan + +@introversion /,introu'və:ʃn/ +* danh từ +- sự lồng tụt vào trong; sự bị lồng tụt vào trong (ruột) +- (tâm lý học) sự thu mình vào trong, sự hướng vào nội tâm + +@introversive /,introu'və:siv/ +* tính từ +- (thuộc) sự lồng tụt vào trong; (thuộc) sự bị lồng tụt vào trong +- (tâm lý học) (thuộc) sự thu mình vào trong, (thuộc) sự hướng vào nội tâm + +@introvert /,introu'və:t/ +* danh từ +- cái lồng tụt vào trong (như ruột) +- (tâm lý học) người hay thu mình vào trong, người hay hướng vào nội tâm +- (thông tục) người nhút nhát +* động từ +- lồng tụt vào trong +- (tâm lý học) thu mình vào trong, hướng vào nội tâm + +@introvertive /,introu'və:siv/ +* tính từ +- (thuộc) sự lồng tụt vào trong; (thuộc) sự bị lồng tụt vào trong +- (tâm lý học) (thuộc) sự thu mình vào trong, (thuộc) sự hướng vào nội tâm + +@intrude /in'tru:d/ +* ngoại động từ +- ấn bừa, tống ấn, đưa bừa +- bắt phải chịu +=to intrude one's opinion on somebody: bắt ai phải theo ý kiến của mình +=to intrude oneself upon someone's company: bắt ai phải chịu đựng mình +- (địa lý,ddịa chất) làm xâm nhập +* nội động từ (: into) +- vào bừa; không mời mà đến +=to intrude into a place: đi bừa vào một nơi +- xâm phạm, xâm nhập +=to intrude upon someone's privacy: xâm phạm đến đời sống riêng tư của ai +- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập + +@intruder /in'tru:də/ +* danh từ +- người vào bừa; người không mời mà đến (một nơi nào) +- người xâm phạm, người xâm nhập (đời sống riêng tư của ai...) +- (quân sự) máy bay xâm phạm (vùng trời, đối phương) +- người bắt người khác phải chịu đựng mình + +@intrudingly /in'tru:diɳli/ +* phó từ +- vào bừa; không mời mà đến +- xâm phạm, xâm nhập +- bắt người khác phải chịu đựng mình + +@intrusion /in'tru:ʤn/ +* danh từ +- sự ấn bừa, sự tống ấn, sự đưa bừa; sự bị ấn bừa, sự bị đưa bừa +- sự xâm phạm, sự xâm nhập +- sự bắt người khác phải chịu đựng mình +- (pháp lý) sự xâm phạm +- sự xâm nhập, thế xâm nhập + +@intrusional /in'tru:ʤənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự bị ấn bừa, (thuộc) sự bị đưa bừa +- (thuộc) sự xâm phạm, (thuộc) sự xâm nhập +- (thuộc) sự bắt người khác phải chịu đựng mình +- (pháp lý) (thuộc) sự xâm phạm +- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập + +@intrusive /in'tru:siv/ +* tính từ +- ấn bừa, tống bừa, đưa bừa, vào bừa +- xâm phạm, xâm nhập +- bắt người khác phải chịu đựng mình +- (địa lý,ddịa chất) xâm nhập + +@intrusiveness /in'tru:sivnis/ +* danh từ +- tính hay vào bừa +- tính hay xâm phạm, tính chất xâm phạm; tính chất xâm nhập +- tính hay bắt người khác phải chịu đựng mình; tính chất bắt người khác phải chịu đựng mình + +@intubate /'intjubeit/ +* ngoại động từ +- (y học) sự luồn ống vào (khí quản...) + +@intubation /,intju'beiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự luồn ống vào (khí quản...) + +@intuit /in'tju:it/ +* động từ +- biết qua trực giác, trực cảm + +@intuitable /in'tju:itəbl/ +* tính từ +- có thể biết qua trực giác + +@intuition /,intju:'iʃn/ +* danh từ +- trực giác, sự hiểu biết qua trực giác; khả năng trực giác +- điều (hiểu qua) trực giác + +@intuitional /,intju:'iʃənl/ +* tính từ +- trực giác + +@intuitionalism /,intju:'iʃnəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết trực giác + +@intuitionalist /,intju:'iʃnəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết trực giác + +@intuitionism /,intju:'iʃnəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết trực giác + +@intuitionist /,intju:'iʃnəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết trực giác + +@intuitisist /,intju:'iʃnəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết trực giác + +@intuitive /in'tju:itiv/ +* tính từ +- trực giác + +@intuitiveness /in'tju:itivnis/ +* danh từ +- tính trực giác +- khả năng trực giác + +@intuitivism /,intju:'iʃnəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết trực giác + +@intumesce /,intju:'mes/ +* nội động từ +- sưng, phồng, cương lên + +@intumescence /,intju:'mesns/ +* danh từ +- sự sưng, sự phồng, sự cương lên +- u, khối phồng + +@intumescent /,intju:'mesnt/ +* tính từ +- sưng, phồng, cương + +@intussuscept /,intəsə'sept/ +* ngoại động từ +- tiếp thu, hấp thụ (tư tưởng...) +- (sinh vật học) hấp thụ + +@intussusception /,intəsə'sepʃn/ +* danh từ +- sự tiếp thu, sự hấp thụ (tư tưởng...) +- (sinh vật học) sự hấp thụ +- (y học) bệnh lồng ruột + +@inulin /'injulin/ +* danh từ +- (hoá học) inulin + +@inunction /,inʌn'deiʃn/ +* danh từ +- sự xoa dầu, sự bóp dầu +- dầu xoa, dầu bóp + +@inundate /'inʌndeit/ +* ngoại động từ +- tràn ngập + +@inundation /,inʌn'deiʃn/ +* danh từ +- sự tràn ngập +- lụt; sự ngập nước + +@inurbane /,inə:'bein/ +* tính từ +- không lịch sự, không tao nhã, không nhã nhặn, khiếm nhã + +@inurbanity /,inə:'bæniti/ +* danh từ +- sự không lịch sự, sự không tao nhã, sự không nhã nhặn, sự khiếm nhã + +@inure / (enure) / +* ngoại động từ +- làm cho quen +=to inure someone to hardship: làm cho quen với sự gian khổ +* nội động từ +- (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng +- có lợi +=to serve common interest inures to one's own: phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng + +@inurement /i'njuəmənt/ +* danh từ +- sự làm cho quen; sự quen + +@inurn /i'nə:n/ +* ngoại động từ +- cho (tro hoả táng) vào bình +- chôn vùi + +@inurnment /i'njuəmənt/ +* danh từ +- sự cho (tro hoả táng) vào bình +- sự chôn vùi + +@inutile /i'nju:til/ +* tính từ +- vô ích + +@inutility /,inju:'tiliti/ +* danh từ +- tính chất vô ích +- người vô ích, người vô tích sự; vật vô ích + +@invadable /in'veidəbl/ +* tính từ +- có thể xâm lược, có thể xâm chiếm, có thể xâm lấn +- có thể xâm phạm +- có thể bị tràn lan + +@invade /in'veid/ +* ngoại động từ +- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn +- xâm phạm (quyền lợi...) +- tràn lan, toả khắp +=the smell of cooking invaded the house: mùi nấu thức ăn toả khắp nhà + +@invader /in'veidə/ +* danh từ +- kẻ xâm lược, kẻ xâm chiếm, kẻ xâm lấn +- kẻ xâm phạm (quyền lợi...) + +@invaginable /in'vædʤinəbl/ +* tính từ +- có thể cho vào bao, có thể cho vào ống + +@invaginate /in'vædʤineit/ +* động từ +- cho vào bao, cho vào ống + +@invagination /in,vædʤi'neiʃn/ +* danh từ +- sự cho vào bao, sự cho vào ống +- (sinh vật học) sự lõm vào +- (y học) bệnh lồng ruột + +@invalid /'invəli:d/ +* danh từ +- người bệnh tật, người tàn tật, người tàn phế +* tính từ +- bệnh tật, tàn tật, tàn phế +- cho người bệnh tật, cho người tàn tật, cho người tàn phế; (thuộc) người bệnh tật, (thuộc) người tàn tật, (thuộc) người tàn phế +=an invalid home: nơi an dưỡng cho những người tàn tật +* tính từ +- không có hiệu lực +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có căn cứ +=invalid arguments: những lý lẽ không có căn cứ +- (toán học) vô hiệu +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- làm cho không đủ năng lực vì bệnh tật +- đối đãi như một kẻ tàn phế +- cho giải ngũ vì tàn phế +* nội động từ +- trở thành tàn phế + +@invalidate /in'vælideit/ +* ngoại động từ +- làm mất hiệu lực +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho không có căn cứ + +@invalidation /in,væli'deiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất hiệu lực; sự mất hiệu lực +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự làm cho không có căn cứ; sự mất căn cứ + +@invalidhood /'invəli:dhud/ +* danh từ +- tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế + +@invalidism /'invəli:dhud/ +* danh từ +- tình trạng bệnh tật, tình trạng tàn tật, tình trạng tàn phế + +@invalidity /,invə'liditi/ +* danh từ +- sự không có hiệu lực +- sự bệnh tật, sự tàn tật, sự tàn phế + +@invaluable /in'væljuəbl/ +* tính từ +- vô giá + +@invaluableness /in'væljuəblnis/ +* danh từ +- tính vô giá + +@invar /in'vɑ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hợp kim inva + +@invariability /in'veəriə'biliti/ +* danh từ +- tính không thay đổi, tính cố định + +@invariable /in'veəriəbl/ +* tính từ +- không thay đổi, cố định +- (toán học) không đổi +* danh từ +- cái không thay đổi, cái cố định + +@invariableness /in'veəriə'biliti/ +* danh từ +- tính không thay đổi, tính cố định + +@invariant /in'veəriənt/ +* tính từ +- không thay đổi, bất biến +* danh từ +- (toán học) lượng không đổi, lượng bất biến + +@invasion /in'veiʤn/ +* danh từ +- sự xâm lược, sự xâm chiếm, sự xâm lấn +- sự xâm phạm (quyền lợi, đời sống riêng tư...) +- sự lan tràn, sự tràn ngập + +@invasive /in'veisiv/ +* tính từ +- xâm lược, xâm chiếm, xâm lấn +- xâm phạm +- lan tràn + +@invective /in'vektiv/ +* danh từ +- lời công kích dữ dội, lời tố cáo kịch liệt +- lời chửi rủa thậm tệ, lời thoá mạ +* tính từ +- công kích dữ dội, tố cáo kịch liệt +- chửi rủa thậm tệ, thoá mạ + +@inveigh /in'vei/ +* nội động từ +- (: against) công kích, đả kích +- phản kháng kịch liệt + +@inveigle /in'vi:gl/ +* ngoại động từ +- dụ dỗ +=to inveigle someone into doing something: dụ dỗ ai làm gì +- tán lấy được +=to inveigle something from somebody: tán ai lấy được cái gì + +@inveiglement /in'vi:glmənt/ +* danh từ +- sự dụ dỗ; khoé dụ dỗ +- sự tán lấy được; cách tán + +@inveigler /in'vi:glə/ +* danh từ +- người dụ dỗ +- người tán lấy được (cái gì) + +@invent /in'vent/ +* ngoại động từ +- phát minh, sáng chế +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hư cấu; sáng tác (truyện) +- bịa đặt (chuyện...) + +@inventable / (inventible) / +* tính từ +- có thể phát minh, có thể sáng chế +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có thể hư cấu; có thể sáng tác ra +- có thể bịa đặt + +@inventible / (inventible) / +* tính từ +- có thể phát minh, có thể sáng chế +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có thể hư cấu; có thể sáng tác ra +- có thể bịa đặt + +@invention /in'venʃn/ +* danh từ +- sự phát minh, sự sáng chế; vật phát minh, vật sáng chế; sáng kiến +- tài phát minh, tài sáng chế; óc sáng tạo +- sự sáng tác; vật sáng tác +- chuyện đặt + +@inventional /in'venʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế; (thuộc) óc sáng chế +- (thuộc) sự hư cấu; (thuộc) sự sáng tác + +@inventive /in'ventiv/ +* tính từ +- có tài phát minh, có tài sáng chế; có óc sáng tạo; đầy sáng tạo +- để phát minh, để sáng chế; để sáng tạo +- (thuộc) sự phát minh, (thuộc) sự sáng chế, (thuộc) sự sáng tạo + +@inventiveness /in'ventivnis/ +* danh từ +- tài phát minh, tài sáng chế, óc sáng tạo + +@inventor /in'ventə/ +* danh từ +- người phát minh, người sáng chế, người sáng tạo + +@inventory /in'ventri/ +* danh từ +- sự kiểm kê; nằng kiểm kê; (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng hoá tồn kho (của một nhà buôn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự tóm tắt; bản tóm tắt +- bản kê tài nguyên; bản kê thú rừng... (ở một vùng...) +* ngoại động từ +- kiểm kê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tóm tắt +* nội động từ +- đáng giá (theo kiểm kê) +=stocks inventorying at 2,000,000: kho hàng đáng giá 2 triệu đồng theo kiểm kê + +@inveracity /,invə'ræsiti/ +* danh từ +- tính sai với sự thật +- điều sai sót với sự thật, điều dối trá + +@inverness /,invə'nes/ +* danh từ +- áo choàng (của đàn ông ê-cốt) + +@invernesscape /,invə'nes/ +* danh từ +- áo choàng (của đàn ông ê-cốt) + +@inverse /'in'və:s/ +* tính từ +- ngược lại +- (toán học) ngược, nghịch đảo +=inverse ratio: tỷ số ngược +* danh từ +- cái ngược lại; điều ngược lại +- (toán học) số nghịch đảo + +@inversion /'in'və:ʃn/ +* danh từ +- sự lộn ngược, sự đảo ngược; sự bị lộn ngược, sự bị đảo ngược +- (ngôn ngữ học) phép đảo (trật tự của từ) +- (hoá học) sự nghịch chuyển +- (tâm lý học) sự yêu người cùng tính; sự đồng dâm +- (toán học) phép nghịch đảo + +@inversive /in'və:siv/ +* tính từ +- lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược + +@invert /in'və:t/ +* danh từ +- (kiến trúc) vòm võng xuống +- (tâm lý học) người yêu người cùng tính; người đồng dâm +* ngoại động từ +- lộn ngược, đảo ngược, xoay ngược; lộn trong ra ngoài +- đảo (trật tự của từ...) +- (hoá học) nghịch chuyển +* nội động từ +- (hoá học) đã nghịch chuyển + +@invertasre /in'və:teis/ +* danh từ +- (hoá học); (sinh vật học) invectaza + +@invertebrate /in'və:tibrit/ +* tính từ +- (động vật học) không xương sống +- (nghĩa bóng) nhu nhược +* danh từ +- (động vật học) loài không xương sống +- (nghĩa bóng) người nhu nhược + +@inverted sugar /in'və:tid'ʃugə/ +* danh từ +- (hoá học) đường nghịch chuyển + +@inverter /in'və:tə/ +* danh từ +- (điện học) máy đổi điện + +@invertibility /in,və:ti'biliti/ +* danh từ +- tính có thể lộn ngược, tính có thể đảo ngược, tính có thể xoay ngược; tính có thể lộn trong ra ngoài + +@invertible /in'və:təbl/ +* tính từ +- có thể lộn ngược, có thể đảo ngược, có thể xoay ngược; có thể lộn trong ra ngoài + +@invest /in'vest/ +* ngoại động từ +- đầu tư +=to invest capital in some indertaking: đầu tư vốn vào một việc kinh doanh +- trao (quyền) cho; dành (quyền) cho +- khoác (áo...) cho, mặc (áo) cho +- truyền cho (ai) (đức tính...) +- làm lễ nhậm chức cho (ai) +- (quân sự) bao vây, phong toả (một thành phố...) +* nội động từ +- đầu tư vốn + +@investable / (investible) / +* tính từ +- có thể đầu tư được (vốn) + +@investibility /in,vesti'biliti/ +* danh từ +- tính có thể đầu tư được + +@investible / (investible) / +* tính từ +- có thể đầu tư được (vốn) + +@investigate /in'vestigeit/ +* động từ +- điều tra nghiên cứu + +@investigation /in,vesti'geiʃn/ +* danh từ +- sự điều tra nghiên cứu + +@investigational /in,vesti'geiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự điều tra nghiên cứu + +@investigative /in'vestigeitiv/ +* tính từ +- điều tra nghiên cứu + +@investigator /in'vestigeitə/ +* danh từ +- người điều tra nghiên cứu + +@investigatory /in'vestigeitiv/ +* tính từ +- điều tra nghiên cứu + +@investitive /in'vestitiv/ +* tính từ +- (thuộc) sự trao quyền + +@investiture /in'vestitʃə/ +* danh từ ((cũng) investment) +- lễ phong chức +- sự được phong chức, sự được trao quyền; sự được khoác (áo...) +- sự truyền (đức tính...) cho ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vật trang hoàng, vật khoác lên + +@investment /in'vestmənt/ +* danh từ +- sự đầu tư; vốn đầu tư; cái được đầu tư +- (như) investiture +- (quân sự) sự bao vây, sự phong toả + +@investor /in'vestə/ +* danh từ +- người đầu tư + +@inveteracy /in'vetərəsi/ +* danh từ +- tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh) + +@inveterate /in'vetərit/ +* tính từ +- thâm căn cố đế, ăn sâu (tật...); lâu năm (bệnh) + +@inveterateness /in'vetərəsi/ +* danh từ +- tính thâm căn cố đế; tính lâu năm (bệnh) + +@invidious /in'vidiəs/ +* tính từ +- gây sự ghen ghét, gây ác cảm +- xúc phạm đến tự ái (vì bất công...) +=invidious remarks: những lời nhận xét xúc phạm đến tự ái (vì bất công...) + +@invidiousness /in'vidiəsnis/ +* danh từ +- tính dễ gây sự ghen ghét, tính dễ gây ác cảm +- tính chất xúc phạm đến tự ái (vì bất công...) + +@invigilate /in'vidʤileit/ +* nội động từ +- coi thi + +@invigilation /in,vidʤi'leiʃn/ +* danh từ +- sự coi thi + +@invigilator /in'vidʤileitə/ +* danh từ +- người coi thi + +@invigorant /in'vigərənt/ +* danh từ +- thuốc bổ + +@invigorate /in'vigəreit/ +* ngoại động từ +- làm cho cường tráng, tiếp sinh lực cho; làm thêm hăng hái + +@invigorating /in'vigəreitiɳ/ +* tính từ +- làm cường tráng, tiếp sinh lực; làm thêm hăng hái + +@invigoration /in,vigə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm cường tráng, sự tiếp sinh lực; sự làm thêm hăng hái + +@invigorative /in'vigərətiv/ +* tính từ +- làm cho cường tráng, tiếp sinh lực; làm hăng hái + +@invigorator /in'vigəreitə/ +* danh từ +- người tiếp sinh lực +- thuốc bổ + +@invincibility /in,vinsi'biliti/ +* danh từ +- tính vô địch, tính không thể bị đánh bại +- tính không thể khắc phục được (khó khăn...) + +@invincible /in'vinsəbl/ +* tính từ +- vô địch, không thể bị đánh bại +- không thể khắc phục được (khó khăn...) + +@invincibleness /in,vinsi'biliti/ +* danh từ +- tính vô địch, tính không thể bị đánh bại +- tính không thể khắc phục được (khó khăn...) + +@inviolability /in,vaiələ'biliti/ +* danh từ +- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm + +@inviolable /in'vaiələbl/ +* tính từ +- không thể xâm phạm, không thể vi phạm, không thể xúc phạm + +@inviolableness /in,vaiələ'biliti/ +* danh từ +- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm + +@inviolacy /in'vaiələsi/ +* danh từ +- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm + +@inviolate /in'vaiəlit/ +* tính từ +- không bị xâm phạm, không bị vi phạm, không bị xúc phạm + +@inviolateness /in'vaiələsi/ +* danh từ +- tính không thể xâm phạm, tính không thể vi phạm, tính không thể xúc phạm + +@invisibility /in,vizə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể trông thấy được, tính vô hình +- tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó) + +@invisible /in'vizəbl/ +* tính từ +- không thể trông thấy được, tính vô hình +- không thể gặp được (ở một lúc nào đó) +* danh từ +- vật không nhìn thấy được, vật vô hình; người không nhìn thấy được, người vô hình +- (the invisible) thế giới vô hình + +@invisibleness /in,vizə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể trông thấy được, tính vô hình +- tính không thể gặp được (ở một lúc nào đó) + +@invisible ink /in'vizəbl'iɳk/ +* danh từ +- mực hoá học + +@invitation /,invi'teiʃn/ +* danh từ +- sự mời, lời mời, giấy mời +- cái lôi cuốn, cái hấp dẫn +- sự chuốc lấy, sự mua láy (bóng), sự tự gây cho mình +=an invitation for trouble: sự chuốc lấy điều phiền luỵ +* định ngữ +- (thể dục,thể thao) dành cho người được mời, dành cho đội được mời +=an invitation competition: cuộc thi dành cho những người được mời, cuộc thi dành cho những đội được mời + +@invitatory /in'vaitətəri/ +* tính từ +- để mời + +@invite /in'vait / +* ngoại động từ +- mời +- đem lại +=carelessness invites accidentd: sự cẩu thả thường đem lại tai nạn +- lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng +=a scenery which invites a painter's brush: một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ +* nội động từ +- đưa ra lời mời +- lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng['invait] +* danh từ, (thông tục) +- sự mời; lời mời +- giấy mời + +@inviting /in'vaitiɳ/ +* tính từ +- mời mọc +- lôi cuốn, hấp dẫn + +@invitingness /in'vaitiɳnis/ +* danh từ +- tính chất mời mọc +- tính chất lôi cuốn, tính chất hấp dẫn + +@invocation /,invou'keiʃn/ +* danh từ +- sự cầu khẩn; lời cầu khẩn +- lời cầu khẩn nàng thơ (mở đầu một bài anh hùng ca...) +- câu thần chú +- sự viện, sự dẫn chứng (tài liệu, nguyên tắc...) + +@invocational /,invou'keiʃənl/ +* tính từ +- cầu khẩn + +@invocative /in'vɔkətiv/ +* tính từ +- để cầu khẩn + +@invocatory /in'vɔkətiv/ +* tính từ +- để cầu khẩn + +@invoice /'invɔis/ +* danh từ +- (thương nghiệp) danh đơn hàng gửi (có giá và tiền gửi) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chuyến hàng gửi +* ngoại động từ, (thương nghiệp) +- lập danh đơn (hàng gửi...) +- gửi danh đơn hàng gửi cho + +@invoke /in'vouk/ +* ngoại động từ +- cầu khẩn +- gọi cho hiện lên (ma quỷ...) +- viện dẫn chứng +- cầu khẩn (sự giúp đỡ, sự trả thù...) + +@involucrate /,invə'lu:krit/ +* tính từ +- (thực vật học) có tổng bao (cụm hoa) + +@involucre /'invəlu:kə/ +* danh từ +- (thực vật học) tổng bao +- (giải phẫu) báo, áo, màng + +@involucrum /'invəlu:kə/ +* danh từ +- (thực vật học) tổng bao +- (giải phẫu) báo, áo, màng + +@involuntariness /in'vɔləntərinis/ +* danh từ +- sự không cố ý, sự không chủ tâm, sự vô tình + +@involuntary /in'vɔləntəri/ +* tính từ +- không cố ý, không chủ tâm, vô tình +- (sinh vật học) không tuỳ ý + +@involute /'invəlu:t/ +* tính từ +- rắc rối, phức tạp +- xoắn ốc +- (thực vật học) cuốn trong (lá) +* danh từ +- (toán học) đường thân khai +* nội động từ +- cuộn, xoắn +- trở lại bình thường +- (toán học) nâng lên luỹ thừa + +@involution /,invə'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự dính dáng, sự mắc míu +- điều rắc rối, điều phức tạp +- sự cuộn, sự xoắn ốc; phần cuộn, phần xoắn ốc +- (toán học) sự nâng lên luỹ thừa +- (thực vật học) sự cuốn trong +- (y học) sự thu teo, sự co hồi (tử cung sau khi đẻ) + +@involve /in'vɔlv/ +* ngoại động từ +- gồm, bao hàm +- làm cho mắc míu (vào chuyện gì); làm liên luỵ, làm dính líu, làm dính dáng +- ((thường) dạng bị động) thu hút tâm trí của; để hết tâm trí vào (cái gì) +=he was involved in working out a solution to the problem: anh ấy để hết tâm trí tìm cách giải quyết vấn đề +- đòi hỏi phải, cần phải, kéo theo +=expansion is business involves expenditure: sự mở rộng việc kinh doanh đòi hỏi phải chi tiêu +- cuộn vào, quấn lại + +@involved /in'vɔlvd/ +* tính từ +- rắc rối, phức tạp +- bị mắc míu, bị liên luỵ, bọ dính líu, bị dính dáng +- để hết tâm trí vào, bị thu hút vào (công việc gì...) + +@involvement /in'vɔlvmənt/ +* danh từ +- sự gồm, sự bao hàm +- sự làm cho mắc míu; sự làm cho dính líu, sự làm dính dáng; sự mắc míu; sự liên luỵ, sự dính líu, sự dính dáng +- sự để hết tâm trí; tình trạng tâm trí bị thu hút, tình trạng bị lôi cuốn vào +- tình trạng rắc rối; sự khốn quẩn +- sự cuộn vào, sự quấn lại + +@invulberability /in,vʌlnərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bị thương được ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- tính không thể bị tấn công được + +@invulberable /in'vɔlnərəbl/ +* tính từ +- không thể bị thương được +- không thể bị tấn công được + +@invulberableness /in,vʌlnərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bị thương được ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- tính không thể bị tấn công được + +@inward /'inwəd/ +* tính từ +- hướng vào trong, đi vào trong +- ở trong, ở trong thân thể +- (thuộc) nội tâm +- riêng, kín, bí mật +* phó từ ((cũng) inwards) +- phía trong +- trong tâm trí; trong thâm tâm +* danh từ +- phần ở trong +- (số nhiều) (thông tục) ruột + +@inwardly /'inwədli/ +* phó từ +- ở phía trong +- thầm kín, trong thâm tâm; với thâm tâm (nói) + +@inwardness /'inwədnis/ +* danh từ +- tính chất ở trong +- tính sâu sắc (ý nghĩ, tình cảm...); ý nghĩ sâu sắc +- sự chỉ quan tâm đến việc riêng của mình, sự chỉ quan tâm đến bản thân mình +- sự quan tâm đến tâm trí con người +- thực chất + +@inwards /'inwəd/ +* tính từ +- hướng vào trong, đi vào trong +- ở trong, ở trong thân thể +- (thuộc) nội tâm +- riêng, kín, bí mật +* phó từ ((cũng) inwards) +- phía trong +- trong tâm trí; trong thâm tâm +* danh từ +- phần ở trong +- (số nhiều) (thông tục) ruột + +@inweave /'inwədz/ +* ngoại động từ inwove; inwoven +- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@inwove /'inwədz/ +* ngoại động từ inwove; inwoven +- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@inwoven /'inwədz/ +* ngoại động từ inwove; inwoven +- dệt lẫn (cái này vào với cái khác), dệt xen ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@inwrought /'in'rɔ:t/ +* tính từ +- xen lẫn; dát vào +- trang trí (vải) (bằng hình, hoa...) + +@inyala /in'jɑ:lə/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương nam-phi + +@in absentia /inæb'senʃiə/ +* phó từ +- trong khi vắng mặt + +@in memoriam /inme'mɔ:riəm/ +* (viết tắt) in-mem, để tưởng nhớ, để kỷ niệm + +@in toto /in'toutou/ +* phó từ +- toàn bộ + +@in vitro /in'vitrou/ +* phó từ +- trong ống nghiệm, trên kính in-vitro + +@in vivo /in'vitrou/ +* phó từ +- trong cơ thể, in-vivo + +@in-and-in /'inənd'in/ +* tính từ (song. nh d gi g) +- (sinh vật học) người giao phối thân thuộc +- sự lấy bà con họ gần + +@in-and-outer /'inənd'autə/ +* danh từ +- (chính trị) chính khách cứ ra ra vào vào (tham gia hết chính phủ này đến chính phủ khác...) + +@in-between /,inbi'twi:n/ +* danh từ +- người ở giữa, người nửa nọ nửa kia +=a competition of professionals, amateurs and in-betweens: một cuộc đấu có vận động viên nhà nghề, vận động viên không chuyên và vận động viên nửa nọ nửa kia +* tính từ & phó từ +- ở khoảng giữa, nửa nọ nửa kia + +@in-law /'inlɔ:/ +* danh từ, (thông tục) +- bố chồng; bố vợ; mẹ chồng, mẹ vợ +- ((thường) số nhiều) bố mẹ chồng; bố mẹ vợ + +@in-migrant /'in'maigrənt/ +* tính từ +- nhập cư + +@in-migrate /'inmai'greit/ +* nội động từ +- nhập cư + +@in-migration /'inmai'greiʃn/ +* danh từ +- sự nhập cư + +@in-patient /'in,peiʃənt/ +* danh từ +- người bệnh nội trú + +@in-service /in'sə:vis/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tại chức +=in-service training course: lớp đào tạo tại chức + +@in-toed /'intoud/ +* tính từ +- có ngón chân quay vào trong + +@in-tray /'intrei/ +* danh từ +- khay đựng công văn đến (khay để hồ sơ công văn mới đến) + +@iodic /ai'ɔdik/ +* tính từ +- (hoá học) ioddic +=iodic acid: axit ioddic + +@iodide /'aiədaid/ +* danh từ +- (hoá học) ioddua + +@iodine /'aiədi:n/ +* danh từ +- (hoá học) iot + +@iodism /'iaədizm/ +* danh từ +- (y học) sự nhiễm độc iôt + +@iodization /,aiədai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự bôi iôt + +@iodize /'aiənaiz/ +* ngoại động từ +- bôi iôt vào (vết thương) + +@iolite /'aiəlait/ +* danh từ +- (khoáng chất) iôlit + +@ion /'aiən/ +* danh từ +- (vật lý) ion + +@ionic /ai'ɔnik/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) ion + +@ionise /'iaənaiz/ +* ngoại động từ +- (vật lý); (hoá học) ion hoá + +@ionization /,aiənai'zeiʃn/ +* danh từ, (vật lý) +- sự ion hoá +- độ ion hoá + +@ionize /'iaənaiz/ +* ngoại động từ +- (vật lý); (hoá học) ion hoá + +@ionosphere /ai'ɔnəsfiə/ +* danh từ +- tầng điện ly + +@ionospheric /ai,ɔnə'sferik/ +* tính từ +- (thuộc) tầng điện ly + +@iota /ai'outə/ +* danh từ +- lượng rất bé, tí ti, mảy may +=there is not an iota of truth in his story: không có một mảy may sự thật nào trong câu chuyện của nó +- iôta (chữa cái hy-lạp), i + +@iou /'aiou'ju:/ +* danh từ +- (viết tắt) của i owe you, văn tự, giấy nợ + +@ipecac /'ipikæk/ +* danh từ +- (thực vật học) thô cằn + +@ipecacuanha /'ipikæk/ +* danh từ +- (thực vật học) thô cằn + +@ipso facto /'ipsou'fæktou/ +* phó từ +- bởi tự bản thân điều đó, bởi tự bản thân việc đó + +@iraki / (iraqi) / +* tính từ +- (thuộc) i-rắc +* danh từ +- người i-rắc + +@iranian /ai'reinjən/ +* tính từ +- (thuộc) i-ran +* danh từ +- người i-ran +- tiếng i-ran + +@iraqi / (iraqi) / +* tính từ +- (thuộc) i-rắc +* danh từ +- người i-rắc + +@irascibility /i,ræsi'biliti/ +* danh từ +- tính nóng, tính dễ cáu, tính dễ nổi giận + +@irascible /i'ræsibl/ +* tính từ +- nóng tính, dễ cáu, dễ nổi giận + +@irascibleness /i,ræsi'biliti/ +* danh từ +- tính nóng, tính dễ cáu, tính dễ nổi giận + +@irate /ai'reit/ +* tính từ +- nổi giận, giận dữ + +@ire /'aiə/ +* danh từ +- (thơ ca) sự nổi giận, sự giận dữ + +@ireful /'aiəful/ +* tính từ +- nổi giận, giận dữ + +@irefulness /'aiəfulnis/ +* danh từ +- (thơ ca) sự giận dữ + +@irenic /ai'ri:nik/ +* tính từ +- nhằm đem lại hoà bình +- yêu hoà bình + +@irenical /ai'ri:nik/ +* tính từ +- nhằm đem lại hoà bình +- yêu hoà bình + +@iridescence /,iri'desns/ +* danh từ +- sự phát ngũ sắc; sự óng ánh nhiều màu + +@iridescent /,iri'desnt/ +* tính từ +- phát ngũ sắc; óng ánh nhiều màu +* danh từ +- loại vải óng ánh (đổi màu khi đổi góc nhìn) + +@iridium /ai'ridiəm/ +* danh từ +- (hoá học) iriddi + +@iris /'aiəris/ +* danh từ +- (giải phẫu) mống mắt, tròng đen +- (thực vật học) cây irit +- (khoáng chất) đá ngũ sắc +- cầu vòng + +@irisation /,iri'desns/ +* danh từ +- sự phát ngũ sắc; sự óng ánh nhiều màu + +@irish /'aiəriʃ/ +* tính từ +- (thuộc) ai-len + +@irishism /'aiəriʃizm/ +* danh từ +- phóng cách ai-len + +@irishize /'aiəriʃaiz/ +* ngoại động từ +- ai-len hoá + +@irishman /'aiəriʃmən/ +* danh từ +- người ai-len + +@irishwoman /'aiəriʃ,wumən/ +* danh từ +- người ai-len (nữ) + +@irish bull /'aiəriʃ'bul/ +* danh từ +- tiếng ai-len +- (the irish_bull) dân tộc ai-len +* danh từ +- câu nói vô tình đâm ra dớ dẩn, câu nói vô tình đâm ra mâu thuẫn + +@irish stew /'aiəriʃ'stju:/ +* danh từ +- món thịt hầm ai-len (thịt hầm khoai tây và hành) + +@iris-in /'aiəris'in/ +* danh từ +- (điện ảnh) cảnh gạt tròn rõ + +@iris-out /'aiəris'aut/ +* danh từ +- (điện ảnh) cảnh gạt tròn mờ + +@iritis /aiə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm mống mắt + +@irk /ə:k/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm phiền, làm khó chịu + +@irksome /'ə:ksəm/ +* tính từ +- tê, chán ngấy +- làm phiền, làm tức, làm khó chịu + +@irksomeness /'ə:ksəmnis/ +* danh từ +- tính tê, tính chán ngấy +- sự làm phiền, sự làm tức, sự làm khó chịu + +@iron /'aiən/ +* danh từ +- sắt +- chất sắc (thuốc bổ) +- đồ sắt, đồ dùng bằng sắt +- bàn là +- ((thường) số nhiều) xiềng, bàn đạp (ngựa); cái giá (để nắn chân vẹo...) +=to be in irons: bị khoá tay; bị xiềng xích +- (từ lóng) súng lục +!to have many irons in the fire +- có nhiều việc trong một lúc +- có nhiều mưu lắm kế +!to strike while the iron is hot +- không để lỡ mất cơ hội +* tính từ +- bằng sắt +- cứng cỏi, sắt đá +- nhẫn tâm +* ngoại động từ +- tra sắt vào; bọc sắt +- xiềng xích +- là (quần áo...) +* nội động từ +- là quần áo +!to iron out +- giải quyết (khó khăn, vấn đề...) + +@ironclad /'iaənklæd/ +* tính từ +- bọc sắt +- cứng rắn +* danh từ +- (sử học) tàu bọc sắt + +@ironic /ai'rɔnik/ +* tính từ +- mỉa, mỉa mai, châm biếm + +@ironical /ai'rɔnik/ +* tính từ +- mỉa, mỉa mai, châm biếm + +@ironicalness /ai'rɔnikəlnis/ +* danh từ +- sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm + +@ironing /'aiəniɳ/ +* danh từ +- sự là +- quần áo là + +@ironist /'aiərənist/ +* danh từ +- người hay nói mỉa, người hay mỉa mai, người hay châm biếm + +@ironize /'aiərənaiz/ +* động từ +- mỉa, mỉa mai, châm biếm + +@ironlike /'aiənlaik/ +* tính từ +- giống như sắt; sắt đá + +@ironmaster /'aiən,mɑ:stə/ +* danh từ +- người sản xuất gang + +@ironmonger /'aiən,mʌɳgə/ +* danh từ +- người bán đồ sắt + +@ironmongery /'aiən,mʌɳgəri/ +* danh từ +- đồ sắt +- cửa hàng bán đồ sắt +- kỹ thuật làm đồ sắt + +@ironside /'aiənsaid/ +* danh từ +- người có sức chịu đựng phi thường; người kiên quyết phi thường, người dũng cảm phi thường +- (ironsides) (sử học) quân đội crôm-oen + +@ironsmith /'aiənsmiθ/ +* danh từ +- thợ rèn + +@ironware /'aiənweə/ +* danh từ +- đồ nồi niêu bằng gang; đồ sắt + +@ironwood /'aiənwud/ +* danh từ +- (thực vật học) gỗ cứng, thiết mộc (gỗ lim...) + +@ironwork /'aiənwə:k/ +* danh từ +- nghề làm đồ sắt +- đồ (bằng) sắt +- bộ phận bằng sắt + +@ironworks /'iaənwə:ks/ +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít hoặc số nhiều) +- xưởng đúc gang, xưởng làm đồ sắt + +@irony /'aiəni/ +* tính từ +- giống thép, giống gang +* danh từ +- sự mỉa, sự mỉa mai, sự châm biếm +!socratic irony +- socratic + +@iron age /'aiən'eidʤ/ +* danh từ +- thời kỳ đồ sắt +- thời kỳ tàn bạo, thời đại áp bức + +@iron cross /'aiən'krɔs/ +* danh từ +- huân chương chữ thập sắt (của đức) + +@iron curtain /'aiən'kə:tn/ +* danh từ +- màn sắt (từ đế quốc dùng để chỉ sự ngăn cấm tin... của các nước xã hội chủ nghĩa) + +@iron hand /'aiən'hænd/ +* danh từ +- sự kiểm soát chặt chẽ; sự cai trị hà khắc, bàn tay sắt ((nghĩa bóng)) + +@iron horse /'iaən'hɔ:s/ +* danh từ +- ngựa sắt (đầu máy xe lửa, xe đạp...) + +@iron law /'aiən'lɔ:/ +* danh từ +- quy luật không thay đổi được, nguyên tắc không thay đổi được, luật sắt ((nghĩa bóng)) + +@iron law of wages /'aiən'lɔ:əv'weidʤiz/ +* danh từ +- (kinh tế); (chính trị) thuyết tiền lương, đảm bảo tối thiểu (cho rằng tiền lương có xu hướng đạt mức sống tối thiểu) + +@iron lung /'aiənlʌɳ/ +* danh từ +- phổi nhân tạo + +@iron man /'ainə'mæn/ +* danh từ +- người xương đồng da sắt, người có thể làm việc nặng lâu không biết mỏi +- máy làm thay người +- tờ giấy bạc một đô la; đồng đô la bạc + +@iron rations /'aiən'ræʃnz/ +* danh từ +- (quân sự) khẩu phần dự trữ cuối cùng + +@iron-bound /'aiənbaund/ +* tính từ +- bó bằng sắt +- đầy mỏm đá lởm chởm +- (nghĩa bóng) hắc; cứng rắn + +@iron-fisted /'aiən'fistid/ +* tính từ +- nhẫn tâm, tàn bạo; độc đoán +- hà tiện, keo kiệt + +@iron-grey /'aiən'grei/ +* tính từ +- xám sắt +* danh từ +- màu xám sắt + +@iron-handed /'aiən'hændid/ +* tính từ +- kiểm soát chặt chẽ; cai trị hà khắc, có bàn tay sắt ((nghĩa bóng)) + +@iron-handedness /'aiən'hændidnis/ +* danh từ +- tính chất chặt chẽ; tính chất hà khắc + +@iron-hearted /'aiən'hɑ:tidnis/ +* tính từ +- nhẫn tâm, lòng sắt đá + +@iron-heartedness /'aiən'hɑ:tidnis/ +* danh từ +- tính nhẫn tâm, tính sắt đá + +@iron-jawed /'aiən'dʤɔ:d/ +* tính từ +- có hàm sắt, có hàm cứng như sắt +- kiên quyết + +@iron-mould /'aiənmould/ +* danh từ +- vết gỉ sắt + +@iron-stone /'aiənstoun/ +* danh từ +- (khoáng chất) quặng sắt + +@irradiance /i'reidjəns/ +* danh từ +- sự sáng chói +- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...), sự rọi + +@irradiancy /i'reidjəns/ +* danh từ +- sự sáng chói +- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...), sự rọi + +@irradiant /i'reidjənt/ +* tính từ +- sáng chói, sáng ngời + +@irradiate /i'reidieit/ +* ngoại động từ +- soi sáng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- làm sáng ngời +- cho ánh sáng rọi vào; (vật lý) chiếu (bức xạ...) rọi + +@irradiation /i,reidi'eiʃn/ +* danh từ +- sự soi sáng; được soi sáng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- sự sáng chói +- tia sáng +- (vật lý) sự chiếu (bức xạ...); sự rọi + +@irradiative /i'reidieitiv/ +* tính từ +- để soi sáng + +@irrational /i'ræʃənl/ +* tính từ +- không hợp lý, phi lý +- không có lý trí +- (toán học) vô lý +=irrational function: hàm vô tỷ +* danh từ +- (toán học) số vô tỷ + +@irrationaliness /i'ræʃənlnis/ +* danh từ +- (như) irrationality +- sự không có lý trí + +@irrationalise / (irrationalise) / +* ngoại động từ +- làm thành không hợp lý, làm thành phi lý + +@irrationality /i,ræʃə'næliti/ +* danh từ ((cũng) irrationaliness) +- tính không hợp lý, tính phi lý +- điều không hợp lý, điều phi lý + +@irrationalize / (irrationalise) / +* ngoại động từ +- làm thành không hợp lý, làm thành phi lý + +@irrebuttable /,iri'bʌtəbl/ +* tính từ +- không thể bẻ, không thể bác bỏ (lý lẽ...) + +@irreclaimability /'iri,kleimə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể khai hoang được (đất) +- tính không thể cải tạo được + +@irreclaimable /,iri'kleiməbl/ +* tính từ +- không thể khai hoang được (đất) +- không thể cải tạo được + +@irreclaimableness /'iri,kleimə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể khai hoang được (đất) +- tính không thể cải tạo được + +@irrecocilability /i,rekənsailə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể hoà giải được +- sự không thể hoà hợp với nhau được, sự không thể đồng ý với nhau được, sự không thể nhân nhượng nhau được + +@irrecognizable /i'rekəgnaizəbl/ +* tính từ +- không thể công nhận được +- không thể nhận ra được + +@irreconcilable /i'rekənsailəbl/ +* tính từ +- không thể hoà giải được +- không thể hoà hợp với nhau được, không thể đồng ý với nhau được, không thể nhân nhượng nhau được + +@irreconcilableness /i,rekənsailə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể hoà giải được +- sự không thể hoà hợp với nhau được, sự không thể đồng ý với nhau được, sự không thể nhân nhượng nhau được + +@irrecoverable /,iri'kʌvərəbl/ +* tính từ +- không thể lấy lại được +- không thể cứu chữa được + +@irrecoverableness /,iri'kʌvərəblnis/ +* danh từ +- tính không thể lấy lại được +- tính không thể cứu chữa được + +@irrecusable /,iri'kju:zəbl/ +* tính từ +- không thể bác bỏ được + +@irredeemable /,iri'di:məbl/ +* tính từ +- không thể hoàn lại được +- không thể chuyển thành thành tiền đồng (giấy bạc) +- không thể cải tạo +- không thể cứu vãn, tuyệt vọng + +@irredeemableness /,iri'di:məblnis/ +* danh từ +- tính không thể hoàn lại được +- tính không thể chuyển thành thành tiền đồng (giấy bạc) +- tính không thể cải tạo +- tính không thể cứu vãn, tính tuyệt vọng + +@irredentist /,iri'dentist/ +* danh từ +- (sử học) người chủ trương đòi lại nước y những vùng của người y +- (chính trị) người chủ trương đòi lại đất + +@irreducibility /'iri,dju:sə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể giảm bớt, tính không thể làm thành đơn giản, tính không thể làm nhỏ hơn +- tính không thể làm thay đổi hình dạng được +- (toán học) tính tối giản, tính không rút gọn được +- (y học) sự không thể làm trở lại như cũ + +@irreducible /,iri'dju:səbl/ +* tính từ +- không thể giảm bớt, không thể làm thành đơn giản, không thể làm nhỏ hơn +- không thể làm thay đổi hình dạng được +- (toán học) tối giản, không rút gọn được +- (y học) không thể làm trở lại như cũ + +@irreducibleness /'iri,dju:sə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể giảm bớt, tính không thể làm thành đơn giản, tính không thể làm nhỏ hơn +- tính không thể làm thay đổi hình dạng được +- (toán học) tính tối giản, tính không rút gọn được +- (y học) sự không thể làm trở lại như cũ + +@irreformable /,iri'fɔ:məbl/ +* tính từ +- không thể cải tạo, không thể cứu chữa +- không thể làm hoàn mỹ hơn nữa + +@irrefragability /i,refrəgə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bẻ bai được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người, lý lẽ...) + +@irrefragable /i'refrəgəbl/ +* tính từ +- không thể bẻ bai được, không thể vặn lại được, không thể phủ nhận (người, lý lẽ...) + +@irrefragableness /i,refrəgə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bẻ bai được, tính không thể vặn lại được, tính không thể phủ nhận (người, lý lẽ...) + +@irrefutability /i,refjutə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bác được (lý lẽ...) + +@irrefutable /i'refjutəbl/ +* tính từ +- không thể bác được (lý lẽ...) + +@irrefutableness /i,refjutə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bác được (lý lẽ...) + +@irregular /i'regjulə/ +* tính từ +- không đều +- không theo quy luật; không đúng quy cách (hàng...); không chính quy (quân đội...); không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...) +- (ngôn ngữ học) không theo quy tắc +* danh từ +- hàng không đúng quy cách +- (quân sự) không chính quy + +@irregularity /i,regju'læriti/ +* danh từ +- tính không đều; cái không đều +- tính không theo quy luật; tính không đúng quy cách (hàng...); tính không chính quy (quân đội...); tính không đúng lễ giáo (lễ nghi, phong tục...); điều trái quy luật, điều không chính quy, điều trái lễ giáo (lễ nghi, phong tục...) +- (ngôn ngữ học) tính không theo quy tắc + +@irrelative /i'relətiv/ +* tính từ +- không dính dáng, không liên quan, không quan hệ (với...) +- không thích hợp, không đúng lúc, không đúng chỗ + +@irrelativeness /i'relətivnis/ +* danh từ +- tính không dính dáng, sự không liên quan, sự không quan hệ (với...) +- tính không thích hợp, tính không đúng lúc, tính không đúng chỗ + +@irrelevance /i'relivəns/ +* danh từ +- tính không dính dáng, tính không thích hợp +- điều không thích đáng; điều không thích hợp + +@irrelevant /i'relivənt/ +* tính từ +- không thích đáng; không thích hợp + +@irrelievable /,iri'li:vəbl/ +* tính từ +- không làm cho đỡ (đau...) được, không làm cho bớt (khổ...) được + +@irreligion /,iri'lidʤn/ +* danh từ +- sự không tín ngưỡng; sự không trọng tín ngưỡng + +@irreligionist /,iri'lidʤənist/ +* danh từ +- người không tín ngưỡng; người không trọng tín ngưỡng + +@irreligiosity /,iri'lidʤəsnis/ +* danh từ +- tính không tín ngưỡng; tính không trọng tín ngưỡng + +@irreligious /,iri'lidʤəs/ +* tính từ +- không tín ngưỡng; không trọng tín ngưỡng + +@irreligiousness /,iri'lidʤəsnis/ +* danh từ +- tính không tín ngưỡng; tính không trọng tín ngưỡng + +@irremeable /i'remiəbl/ +* tính từ +- không quay lại chỗ cũ được, không trở lại tình trạng cũ được + +@irremediable /,iri'mi:djəbl/ +* tính từ +- không thể chữa được (bệnh...) +- không thể sửa chữa được (sai lầm) + +@irremediableness /,iri'mi:djəblnis/ +* danh từ +- tính không thể chữa được +- tính không thể sửa chữa được + +@irremissibility /'iri,misi'biliti/ +* danh từ +- tính không thể tha thứ được (tội...) +- tính không thể tránh được, tính không thể trì hoân được (nhiệm vụ...) + +@irremissible /,iri'misibl/ +* tính từ +- không thể tha thứ được (tội...) +- không thể tránh được, không thể trì hoân được (nhiệm vụ...) + +@irremissibleness /'iri,misi'biliti/ +* danh từ +- tính không thể tha thứ được (tội...) +- tính không thể tránh được, tính không thể trì hoân được (nhiệm vụ...) + +@irremovability /'iri,mu:və'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chuyển đi được (một chức vụ...) + +@irremovable /,iri'mu:vəbl/ +* tính từ +- không thể chuyển đi được (một chức vụ...) + +@irremovableness /'iri,mu:və'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chuyển đi được (một chức vụ...) + +@irrepairable /,iri'peərəbl/ +* tính từ +- không thể sửa chữa được (máy hỏng...) + +@irreparability /i,repərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được + +@irreparable /i'repərəbl/ +* tính từ +- không thể đền bù lại được; không thể sửa lại được + +@irreparableness /i,repərə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể đền bù lại được; tính không thể sửa lại được + +@irrepatriable /,iri'pætriəbl/ +* tính từ +- không thể cho trở về nước được (vì vấn đề chính trị) + +@irrepealability /'iri,pi:lə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...) + +@irrepealable /,iri'pi:ləbl/ +* tính từ +- không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...) + +@irrepealableness /'iri,pi:lə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bâi bỏ được (điều khoản, quy định...) + +@irreplaceable /,iri'pleisəbl/ +* tính từ +- không thể thay thế được (khi mất... đi) + +@irreplaceableness /,iri'pleisəblnis/ +* danh từ +- tính không thể thay thế được (khi mất... đi) + +@irrepressibility /'iri,presə'biliti/ +* tính từ +- tính không thể kiềm chế được; tính không thể nén được + +@irrepressible /,iri'presəbl/ +* tính từ +- không thể kiềm chế được; không thể nén được + +@irrepressibleness /'iri,presə'biliti/ +* tính từ +- tính không thể kiềm chế được; tính không thể nén được + +@irreproachability /'iri,proutʃə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chê trách được + +@irreproachable /,iri'proutʃəbl/ +* tính từ +- không thể chê trách được + +@irreproachableness /'iri,proutʃə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể chê trách được + +@irresistibility /'iri,zistə'biliti/ +* danh từ +- tính không chống lại được, tính không thể cưỡng lại được, tính hấp dẫn không cưỡng lại được + +@irresistible /,iri'ziatəbl/ +* danh từ +- không chống lại được, không thể cưỡng lại được, hấp dẫn không cưỡng lại được +* danh từ +- người hấp dẫn mạnh mẽ; vật hấp dẫn mạnh mẽ + +@irresistibleness /'iri,zistə'biliti/ +* danh từ +- tính không chống lại được, tính không thể cưỡng lại được, tính hấp dẫn không cưỡng lại được + +@irresolubility /i,rezəlju'biliti/ +* danh từ +- tính không thể giải được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính không thể giải thích được + +@irresoluble /i'rezəljubl/ +* tính từ +- không thể giải được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không thể giải thích được +=an irresoluble phenomenon: một hiện tượng không thể giải thích được + +@irresolute /i'rezəlu:t/ +* tính từ +- do dự, phân vân, lưỡng lự +- thiếu quyết tâm, thiếu quả quyết + +@irresoluteness /i'rezəlu:tnis/ +* danh từ +- tính do dự, tính phân vân, tính lưỡng lự +- tính thiếu quyết tâm, tính thiếu quả quyết + +@irresolution /'i,rezə'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự do dự, sự phân vân, sự lưỡng lự + +@irresolvability /'iri,zɔvə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể phân tách ra từng phần được +- tính không thể giải thích được (bài toán...) + +@irresolvable /,iri'zɔlvəbl/ +* tính từ +- không thể phân tách ra từng phần được +- không thể giải thích được (bài toán...) + +@irresolvableness /'iri,zɔvə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể phân tách ra từng phần được +- tính không thể giải thích được (bài toán...) + +@irrespective /,iris'pektiv/ +* tính từ (: of) +- không kể, bất chấp +=irrespective of nationality: không kể quốc tịch nước nào, không kể dân tộc nào + +@irrespirable /,iris'paiərəbl/ +* tính từ +- không thở được, ngột ngạt (không khí) + +@irresponsibility /'iris,pɔnsə'biliti/ +* danh từ +- sự thiếu tinh thần trách nhiệm +- sự chưa đủ trách nhiệm +- sự không chịu trách nhiệm (đối với ai...) + +@irresponsible /,iris'pɔnsəbl/ +* tính từ +- thiếu tinh thần trách nhiệm +- chưa đủ trách nhiệm +- không chịu trách nhiệm (đối với ai...) + +@irresponsibleness /'iris,pɔnsə'biliti/ +* danh từ +- sự thiếu tinh thần trách nhiệm +- sự chưa đủ trách nhiệm +- sự không chịu trách nhiệm (đối với ai...) + +@irresponsive /,iris'pɔnsiv/ +* tính từ +- không đáp lại, không phản ứng + +@irresponsiveness /,iris'pɔnsivnis/ +* danh từ +- sự không đáp lại, sự không phản ứng + +@irretention /,iri'tenʃn/ +* danh từ +- sự không giữ được +- sự không ghi nhớ được + +@irretentive /'iri,tri:və'biliti/ +* tính từ +- không giữ được +- không ghi nhớ được + +@irretentiveness /,iri'tenʃn/ +* danh từ +- sự không giữ được +- sự không ghi nhớ được + +@irretrievability /'iri,tri:və'biliti/ +* danh từ +- tính không thể lấy lại được +- tính không thể phục hồi lại được +- tính không thể bù lại được +- tính không thể nhớ lại được + +@irretrievable /,iri'tri:vəbl/ +* tính từ +- không thể lấy lại được +- không thể phục hồi lại được +- không thể bù lại được +- không thể nhớ lại được + +@irretrievableness /'iri,tri:və'biliti/ +* danh từ +- tính không thể lấy lại được +- tính không thể phục hồi lại được +- tính không thể bù lại được +- tính không thể nhớ lại được + +@irreverence /i'revərəns/ +* danh từ +- sự thiếu tôn kính, sự bất kính; hành động thiếu tôn kính, hành động bất kính +- sự không được tôn kính + +@irreverent /i'revərənt/ +* tính từ +- thiếu tôn kính, bất kính + +@irreverential /i'revərənt/ +* tính từ +- thiếu tôn kính, bất kính + +@irreversibility /'iri,və:sə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể đảo ngược lại; sự không thể thay đổi được +- (hoá học) tính không thuận nghịch + +@irreversible /,iri'və:səbl/ +* tính từ +- không thể đảo ngược lại; không thể thay đổi được +- (hoá học) không thuận nghịch + +@irreversibleness /'iri,və:sə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể đảo ngược lại; sự không thể thay đổi được +- (hoá học) tính không thuận nghịch + +@irrevocability /i,revəkə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bâi bỏ được, tính không thể huỷ bỏ; tính không thể thay đổi (ý kiến...) +- tính không thể thu hồi (giấy phép...) + +@irrevocable /i'revəkəbl/ +* tính từ +- không thể bâi bỏ được, không thể huỷ bỏ; không thể thay đổi (ý kiến...) +- không thể thu hồi (giấy phép...) + +@irrevocableness /i,revəkə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể bâi bỏ được, tính không thể huỷ bỏ; tính không thể thay đổi (ý kiến...) +- tính không thể thu hồi (giấy phép...) + +@irrigable /'irigəbl/ +* tính từ +- có thể tưới được + +@irrigate /'irigeit/ +* ngoại động từ +- tưới (đất, ruộng) +- (y học) rửa (vết thương...) +- làm ướt, làm ẩm +* nội động từ +- tưới +- (từ lóng) uống bứ bừ + +@irrigation /,iri'geiʃn/ +* danh từ +- sự tưới (đất, ruộng); sự tưới cho tươi tốt; tình trạng được tưới +- (y học) sự rửa (vết thương) + +@irrigational /,iri'geiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự tưới + +@irrigative /'irigeitiv/ +* tính từ +- để tưới + +@irrigator /'irigeitə/ +* danh từ +- người tưới (ruộng) +- (y học) ống rửa + +@irritability /,iritə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cáu, tính cáu kỉnh +- (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng + +@irritable /'iritəbl/ +* tính từ +- dễ cáu; cáu kỉnh +- (sinh vật học); (y học) dễ bị kích thích, dễ cảm ứng + +@irritableness /,iritə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cáu, tính cáu kỉnh +- (sinh vật học); (y học) tính dễ bị kích thích; tính cảm ứng + +@irritancy /'iritənsi/ +* danh từ +- sự làm cáu + +@irritant /'iritənt/ +* tính từ +- làm cáu +- (sinh vật học) kích thích +* danh từ +- điều làm cái +- (sinh vật học) chất kích thích + +@irritate /'iriteit/ +* ngoại động từ +- làm phát cáu, chọc tức +- (sinh vật học) kích thích +- (y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...) +* nội động từ +- làm phát cáu, chọc tức +* ngoại động từ +- (pháp lý) bác bỏ, làm cho mất giá trị + +@irritated /'iriteitid/ +* tính từ +- tức tối; cáu +- (y học) bị kích thích; tấy lên, rát (da...) + +@irritating /'iriteitiɳ/ +* tính từ +- làm phát cáu, chọc tức +- (sinh vật học) kích thích +- (y học) kích thích, làm tấy lên, làm rát (da...) + +@irritation /,iri'teiʃn/ +* danh từ +- sự làm phát cáu, sự chọc tức; tình trạng bị làm phát cáu, tình trạng bị chọc tức +- (sinh vật học) sự kích thích +- (y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...) + +@irritative /'iriteitiv/ +* tính từ +- làm phát cáu, chọc tức +- (sinh vật học) kích thích +- (y học) kích thích; làm tấy lên, làm rát (da...) + +@irritativeness /'iriteitivnis/ +* danh từ +- khả năng làm phát cáu; tính chất chọc tức +- (sinh vật học) tính kích thích +- (y học) sự kích thích; sự làm tấy lên, sự làm rát (da...) + +@irrupt /i'rʌpt/ +* nội động từ +- xông vào, xâm nhập +- nổ bùng (sự phẫn nộ của quần chúng...) +- tăng vọt (số dân...) + +@irruption /i'rʌpʃn/ +* danh từ +- sự xông vào, sự xâm nhập +- sự nổ bùng (của sự phẫn nộ của quần chúng...) +- sự tăng vọt (số dân...) + +@irruptive /i'rʌptiv/ +* tính từ +- xông vào, xâm nhập +- nổ bùng + +@is /iz/ +* ngôi 3 số ít thời hiện tại của be + +@isagogic /,aisə'gɔdʤik/ +* tính từ +- (tôn giáo) mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh) +* danh từ: (isagogics) /,aisə'gɔdʤiks/ +- (tôn giáo) sự nghiên cứu mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh) + +@isagogics /,aisə'gɔdʤik/ +* tính từ +- (tôn giáo) mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh) +* danh từ: (isagogics) /,aisə'gɔdʤiks/ +- (tôn giáo) sự nghiên cứu mở đầu (cho sự giải thích kinh thánh) + +@ischemia /is'ki:miə/ +* danh từ +- (y học) chứng thiếu máu cục bộ + +@ischiadic /,iski'ædik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ụ ngồi, ngồi + +@ischiatic /,iski'ædik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ụ ngồi, ngồi + +@ishmael /'iʃmeiəl/ +* danh từ +- người bị xã hội ruồng bỏ +- người chống lại xã hội + +@isinglass /'aiziɳglɑ:s/ +* danh từ +- thạch (lấy ở bong bóng cá) +- mi ca + +@islam /'izlɑ:m/ +* danh từ +- đạo hồi +- dân theo đạo hồi + +@islamic /iz'læmik/ +* tính từ +- (thuộc) đạo hồi + +@islamise / (islamise) / +* ngoại động từ +- làm cho theo đạo hồi, làm cho phù hợp với đạo hồi + +@islamism /'izləmizm/ +* danh từ +- đạo hồi + +@islamite /'izləmait/ +* danh từ +- người theo đạo hồi + +@islamization /,izləmai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho theo đạo hồi, sự làm cho phù hợp với đạo hồi + +@islamize / (islamise) / +* ngoại động từ +- làm cho theo đạo hồi, làm cho phù hợp với đạo hồi + +@island /'ailənd/ +* danh từ +- hòn đảo +- (nghĩa bóng) cái đứng tách riêng, cái đứng tách biệt; miền đồng rừng giữa thảo nguyên; chỗ đứng tránh (cho người đi bộ ở ngã ba đường) +- (giải phẫu) đảo +* ngoại động từ +- biến thành hòn đảo +- làm thành những hòn đảo ở +=a plain islanded with green bamboo grove: một đồng bằng trên có những hòn đảo tre xanh +- đưa ra một hòn đảo; cô lập (như ở trên một hòn đảo) + +@islander /'ailəndə/ +* danh từ +- người ở đảo + +@islandish /'ailəndiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) hòn đảo + +@isle /ail/ +* danh từ +- (thơ ca) hòn đảo nhỏ + +@islet /'ailit/ +* danh từ +- hòn đảo nhỏ +- mảnh đất hiu quạnh; vùng cách biệt + +@isobar /'aisoubɑ:/ +* danh từ +- (khí tượng) đường đẳng áp +- (hoá học) nguyên tố đồng khởi ((cũng) isobare) + +@isobaric /,aisou'bærik/ +* tính từ +- (khí tượng) đẳng áp +- (hoá học) đồng khởi + +@isochromatic /,aisoukrou'mætik/ +* tính từ +- cùng màu, đẳng sắc + +@isochronal /ai'sɔkrənl/ +* tính từ +- chiếm thời gian bằng nhau, đẳng thời + +@isochrone /'aisoukrɔn/ +* danh từ +- đường đẳng thời + +@isochronism /ai'sɔkrənizm/ +* danh từ +- tính đẳng thời + +@isochronize /ai'sɔkrənaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho đẳng thời + +@isochronous /ai'sɔkrənl/ +* tính từ +- chiếm thời gian bằng nhau, đẳng thời + +@isochrony /ai'sɔkrəni/ +* danh từ +- sự xảy ra cùng lúc; tính đồng thời + +@isoclinal /,aisou'klainik/ +* tính từ +- đẳng khuynh +=isoclinic line: đường đẳng khuynh +* danh từ +- đường đẳng khuynh + +@isocline /'aisouklain/ +* danh từ +- đường đẳng khuynh + +@isoclinic /,aisou'klainik/ +* tính từ +- đẳng khuynh +=isoclinic line: đường đẳng khuynh +* danh từ +- đường đẳng khuynh + +@isocracy /ai'sɔkrəsi/ +* danh từ +- chính thể đồng quyền + +@isocrat /'aisəkræt/ +* danh từ +- người ở trong chính thể đồng quyền + +@isocratic /,aisə'krætik/ +* tính từ +- (thuộc) chính thể đồng quyền + +@isodynamic /,aisoudai'næmik/ +* tính từ +- đẳng từ + +@isodynamical /,aisoudai'næmik/ +* tính từ +- đẳng từ + +@isoelectric /,aisoui'lektrik/ +* tính từ +- (vật lý) đẳng điện +=isoelectric points: điểm đẳng điện + +@isogamous /ai'sɔdʤinəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) đẳng giao + +@isogamy /ai'sɔgəmi/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự đẳng giao + +@isogenous /ai'sɔʤinəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) cùng dòng + +@isogon /'aisougən/ +* danh từ +- đường đẳng thiên +- (toán học) đẳng giác + +@isogonal /'aisougənəl/ +* tính từ +- (toán học) đẳng giác +=isogonal line: đường đẳng giác + +@isogonic /,aisou'gɔnik/ +* tính từ +- (toán học) đẳng giác + +@isolability /,aisələ'biliti/ +* danh từ +- tính có thể cô lập được +- (y học) tính có thể cách ly được +- (điện học) tính có thể cách +- (hoá học) tính có thể tách ra + +@isolable /'aisələbl/ +* tính từ +- có thể cô lập được +- (y học) có thể cách ly được +- (điện học) có thể cách +- (hoá học) có thể tách ra + +@isolatable /'aisələbl/ +* tính từ +- có thể cô lập được +- (y học) có thể cách ly được +- (điện học) có thể cách +- (hoá học) có thể tách ra + +@isolate /'aisəleit/ +* ngoại động từ +- cô lập +- (y học) cách ly +- (điện học) cách +- (hoá học) tách ra + +@isolated /'aisəleitid/ +* tính từ +- cô lập +- (y học) cách ly +- (điện học) cách +- (hoá học) tách ra + +@isolation /,aisə'leiʃn/ +* danh từ +- sự cô lập +- (y học) sự cách ly +- (điện học) sự cách +- (hoá học) sự tách ra + +@isolationism /,aisə'leiʃnizm/ +* danh từ +- (chính trị) chủ nghĩa biệt lập + +@isolationist /,aisə'leiʃnist/ +* danh từ +- (chính trị) người theo chủ nghĩa biệt lập + +@isologous /ai'sɔləgəs/ +* tính từ +- (hoá học) đồng cấp + +@isomer /'aisɔmə/ +* danh từ +- (hoá học) chất đồng phân + +@isomeric /,aisou'merik/ +* tính từ +- (hoá học) đồng phân ((cũng) isomerous) + +@isomerism /ai'sɔmərizm/ +* danh từ +- (hoá học) hiện tượng đồng phân + +@isomerization /ai,sɔmərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự đồng phân hoá + +@isomerize /ai'sɔməraiz/ +* ngoại động từ +- (hoá học) đồng phân hoá + +@isomerous /ai'sɔmərəs/ +* tính từ +- cùng có một số phần như nhau +- (thực vật học) đẳng số +- (như) isomeric + +@isometric /,aisou'metrik/ +* tính từ +- cùng kích thước + +@isometrical /,aisou'metrik/ +* tính từ +- cùng kích thước + +@isomorph /'aisoumɔ:f/ +* danh từ +- thể đồng hình + +@isomorphic /,aisou'mɔ:fik/ +* tính từ +- đồng hình +- (toán học) đẳng cấu + +@isomorphism /,aisou'mɔ:fizm/ +* danh từ +- (hoá học) sự đồng hình +- (toán học) sự đẳng cấu; phép đẳng cấu + +@isomorphous /,aisou'mɔ:fəs/ +* tính từ +- (hoá học) đồng hình +- (toán học) đẳng cấu + +@isonomic /,aisou'nɔmik/ +* tính từ +- bình đẳng về chính trị + +@isonomous /,aisou'nɔmik/ +* tính từ +- bình đẳng về chính trị + +@isonomy /ai'sɔnəmi/ +* danh từ +- quyền bình đẳng về chính trị + +@isoperimetric /'aisou,peri'metrik/ +* tính từ +- (toán học) đẳng cấu + +@isoperimetrical /'aisou,peri'metrik/ +* tính từ +- (toán học) đẳng cấu + +@isophone /'aisoufoun/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) đẳng âm + +@isopod /'aisoupɔd/ +* danh từ +- (động vật học) động vật chân giống, động vật đẳng túc + +@isopodan /ai'sɔpədən/ +* tính từ +- (động vật học) có chân giống, đẳng túc + +@isopodous /ai'sɔpədən/ +* tính từ +- (động vật học) có chân giống, đẳng túc + +@isosceles /ai'sɔsili:z/ +* tính từ +- (toán học) cân (tam giác) + +@isoseismal /,aisou'saizməl/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) đẳng chấn + +@isoseismic /,aisou'saizməl/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) đẳng chấn + +@isostasy /ai'sɔstəsi/ +* danh từ +- sự đẳng tĩnh; tính đẳng tĩnh + +@isostatic /,aisou'stætik/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) đẳng tĩnh + +@isotherm /'aisouθə:m/ +* danh từ +- (khí tượng); (vật lý) đường đẳng nhiệt ((cũng) isothermal) + +@isothermal /'aisouθə:məl/ +* tính từ +- đẳng nhiệt +* danh từ +- (như) isotherm + +@isotope /'aisoutoup/ +* danh từ +- (hoá học) chất đồng vị + +@isotopic /,aisou'tɔpik/ +* tính từ +- (hoá học) đồng vị + +@isotopy /ai'sɔtəpi/ +* danh từ +- (hoá học) tính đồng vị + +@isotropic /,aisou'trɔpik/ +* tính từ +- đẳng hướng + +@isotropous /,aisou'trɔpik/ +* tính từ +- đẳng hướng + +@isotropy /ai'sɔtrəpi/ +* danh từ +- tính đẳng hướng + +@israel /'izreiəl/ +* danh từ +- nhân dân do thái +- (nghĩa bóng) nhóm người được chúa chọn + +@israeli /iz'reili/ +* tính từ +- (thuộc) do thái +* danh từ +- người do thái + +@israelite /'izriəlait/ +* danh từ +- người do thái + +@israelitish /'izriəlaitiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) do thái + +@issuable /'isju:əbl/ +* tính từ +- có thể phát (đồ đạc...); có thể phát hành (giấy bạc...); có thể cho ra (báo...) +- (pháp lý) có thể tranh câi, có thể phản đối +=issuable terms: điều kiện có thể tranh cãi + +@issuance /'isju:əns/ +* danh từ +- sự phát; sự phát hành; sự cho ra +- sự phát ra, sự đi ra, sự chảy ra, sự thoát ra + +@issue /'isju:/ +* danh từ +- sự phát ra; sự phát hành; sự đưa ra +- số báo (in ra); số lượng cho ra (tem...) +=the latest issue of a weekly: số mới nhất của một tờ báo hàng tuần +- vấn đề (đang tranh câi, đang kiện cáo...); vấn đề chín muồi (có thể quyết định) +=at issue: đang tranh câi (vấn đề); không đồng ý với nhau (người) +- kết quả, hậu quả, sản phẩm +- (quân sự) số lượng (thức ăn, quần áo, súng đạn...) phát một lần (cho một người lính, cho một đơn vị...) +- lần in (sách...) +- dòng dõi, con cái +=to die without issue: chết tuyệt giống +- sự đi ra, sự chảy ra, sự bốc ra, sự thoát ra; lòi ra, lối thoát; cửa sông; cái chảy ra, cái thoát ra +- (y học) sự chảy máu, sự chảy mủ; vết rạch cho chảy mủ +- (pháp lý) lợi tức, thu hoạch (đất đai...) +!to join issue with somebody on some point +- tiến hành tranh luận với ai về một điểm gì; không đồng ý với ai về một điểm gì +!to take issue with somebody +- không đồng ý với ai; tranh cãi với ai +* ngoại động từ +- đưa ra; phát hành, lưu hành, in ra +- (quân sự) phát (quần áo, đạn dược...) +- phát ra, để chảy ra +* nội động từ +- đi ra, chảy ra, bóc ra, thoát ra +- được đưa ra; được phát hành, được lưu hành, được in ra +- xuất phát, bắt nguồn; là kết quả, là hậu quả +- là dòng dõi; là lợi tức, là thu hoạch (của đất đai...) + +@issueless /'isju:lis/ +* tính từ +- tuyệt giống +- không đem lại kết quả gì +- không nêu vấn đề gì để tranh cãi +=an issueless talk: một bài nói chuyện không nêu vấn đề gì để tranh cãi + +@issuer /'isju:ə/ +* danh từ +- người đưa ra, người phát hành, người in ra (sách báo, tiền...) + +@isthmian /'isθmiən/ +* tính từ +- (thuộc) eo + +@isthmus /'isməs/ +* danh từ +- eo đất +- (giải phẫu) eo + +@istle /'istli/ +* danh từ +- sợi thùa (làm dây, lưới...) + +@it /it/ +* đại từ +- cái đó, điều đó, con vật đó +- trời, thời tiết; ngày; đường... +=it is raining: trời đang mưa +=it is cold: thời tiết lạnh +=it is holiday today: hôm nay là ngày nghỉ +- (không dịch) +=it is very pleasant here: ở đây rất thú +=it is easy to talk like that: nói như vậy rất dễ +* danh từ +- em bé, được chỉ định (làm gì trong trò chơi trẻ con) +- tình hình chung, hoàn cảnh, cuộc sống nói chung +=how is it with you: anh làm ăn thế nào?, anh sinh sống thế nào? +* danh từ +- (thông tục), (viết tắt) của italian vermouth +=gin and it: rượu gin và vecmut y + +@ita /'itə/ +* phó từ +- cũng như vậy (trong đơn thuốc) + +@itacism /'i:təsizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng i hoá + +@italian /i'tæljən/ +* tính từ +- (thuộc) y + +@italianate /i'tæljənit/ +* danh từ +- người y +- tiếng y +* tính từ +- y hoá +- giống phong cách y + +@italianise / (italianise) / +* ngoại động từ +- y hoá + +@italianism /i'tæljənizm/ +* danh từ +- phong cách y; tính chất y +- từ ngữ đặc y + +@italianization /i,tæljənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự y hoá + +@italianize / (italianise) / +* ngoại động từ +- y hoá + +@italic /i'tælik/ +* danh từ +- (ngành in), ((thường) số nhiều) chữ ngả + +@italicise / (italicise) / +* ngoại động từ +- (ngành in) in ngả + +@italicization /i,tælisai'zeiʃn/ +* danh từ +- (ngành in) sự in ngả + +@italicize / (italicise) / +* ngoại động từ +- (ngành in) in ngả + +@itch /itʃ/ +* danh từ +- sự ngứa; bệnh ngứa; bệnh ghẻ +- sự rất mong muốn; sự nóng lòng muốn có (cái gì) +* nội động từ +- ngứa +- rất mong muốn +* ngoại động từ +- làm cho ngứa +- quấy rầy; làm khó chịu + +@itchiness /'itʃinis/ +* danh từ +- tình trạng ngứa ngáy; tính làm ngứa + +@itching /'itʃiɳ/ +* danh từ +- (như) itch +* tính từ +- (thuộc) sự ngứa; làm ngứa +- (thuộc) sự muốn; rất muốn + +@itchy /'itʃi/ +* tính từ +- ngứa; làm ngứa + +@itch-mite /'itʃmait/ +* danh từ +- cái ghẻ + +@item /'aitem/ +* danh từ +- khoản (ghi số...), món (ghi trong đơn hàng...); tiết mục +- tin tức; (từ lóng) món tin (có thể đăng báo...) + +@itemization /,aitemai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự ghi thành từng khoản, sự ghi thành từng món + +@itemize /'aitemaiz/ +* ngoại động từ +- ghi thành từng khoản, ghi thành từng món + +@itemized /'aitemaizd/ +* tính từ +- ghi thành từng khoản, ghi thành từng món + +@itemizer /'aitemaizə/ +* danh từ +- người ghi thành từng khoản, người ghi thành từng món + +@iterance /'itərəns/ +* danh từ +- sự lặp lại, sự lặp đi lặp lại + +@iterant /'itərənt/ +* tính từ +- lặp lại, lặp đi lặp lại + +@iterate /'itəreit/ +* ngoại động từ +- nhắc lại, nhắc đi nhắc lại +- làm lại, làm đi làm lại; lặp đi lặp lại +=iterates integral: (toán học) tích phân lặp + +@iterative /'itərətiv/ +* tính từ +- nhắc lại, lắp lại, nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại +- (ngôn ngữ học) lặp + +@iterativeness /'itərətivnis/ +* danh từ +- tính chất nhắc lại, tính chất lắp lại, tính chất nhắc đi nhắc lại, tính chất lặp đi lặp lại + +@ithyphallic /,iθi'fælik/ +* tính từ +- (thuộc) hình dương vật (mang diễu trong các cuộc lễ thần rượu) +- tục tĩu +* danh từ +- bài thơ tục tĩu + +@itineracy /ai'tinərəsi/ +* danh từ +- sự đi hết nơi này đến nơi khác; tình trạng đi hết nơi này đến nơi khác +- sự đi công tác hết nơi này đến nơi khác, sự lưu động +- tập thể người đi hết nơi này đến nơi khác, tập thể lưu động + +@itinerant /ai'tinərənt/ +* tính từ +- đi hết nơi này đến nơi khác, lưu động +=an itinerant ambassador: đại sự lưu động +* danh từ +- người có công tác lưu động +- người lúc làm (việc) lúc đi lang thang + +@itinerary /ai'tinərəri/ +* danh từ +- hành trình, con đường đi +- nhật ký đi đường +- sách hướng dẫn du lịch +* tính từ +- (thuộc) hành trình, (thuộc) đường đi + +@itinerate /i'tinəreit/ +* nội động từ +- đi hết nơi này đến nơi khác, lưu động + +@itineration /i,tinə'reiʃn/ +* danh từ +- sự đi hết nơi này đến nơi khác, sự lưu động + +@its /its/ +* tính từ sở hữu +- của cái đó, của điều đó, của con vật đó +* đại từ sở hữu +- cái của điều đó, cái của con vật đó + +@itself /it'self/ +* đại từ phản thân, số nhiều themselves +- bản thân cái đó, bản thân điều đó, bản thân con vật đó +!by itself +- tự nó +- một mình +!in itself +- trong bản chất nó, tự nó + +@itsy-bitsy /'itsi'bitsi/ +-bitty) /'iti'biti/ +* tính từ +- (như) tí xinh, tí tẹo + +@itty-bitty /'itsi'bitsi/ +-bitty) /'iti'biti/ +* tính từ +- (như) tí xinh, tí tẹo + +@ivan /'aivən/ +* danh từ +- anh lính i-van (người lính liên xô); người liên xô + +@ivory /'aivəri/ +* danh từ +- ngà (voi...) +- màu ngà +- (số nhiều) đồ bằng ngà +- (từ lóng) (cũng) số nhiều, răng +- (số nhiều) (từ lóng) phím đàn pianô; con súc sắc, quả bi-a +!black ivory +- (sử học) những người nô lệ da đen +* tính từ +- bằng ngà +- màu ngà + +@ivorylike /'aivərilaik/ +* tính từ +- giống ngà + +@ivory black /'aivəri'blæk/ +* danh từ +- thuốc than ngà + +@ivory-nut /'aivərinʌt/ +* tính từ +- (thực vật học) quả dừa ngà + +@ivory-white /'aivəri'wait/ +* tính từ +- trắng ngà + +@ivory-yellow /'aivəri'jelou/ +* tính từ +- màu ngà + +@ivy /'aivi/ +* danh từ +- (thực vật học) dây thường xuân + +@ivy vine /'aivi'vain/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nho đà + +@izard /'izəd/ +* danh từ +- (động vật học) dê hươu + +@izzard /'izəd/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) z (chữ cái) + +@izzat /'izət/ +* danh từ (ỡn) +- danh dự, phẩm giá con người; uy tín cá nhân +- sự tự trọng + +@i-beam /'aibi:m/ +* danh từ +- (kỹ thuật) rầm chữ i + +@j /dzei/ +* danh từ, số nhiều js, j's, +- j +- j pen ngòi bút rông + +@jaal-goat /'dʤeiəl'gout/ +* danh từ +- (động vật học) dê rừng (ở ai cập) + +@jab /dʤæb/ +* danh từ +- nhát đâm mạnh, cái thọc mạnh +- nhát đâm bất thình lình; cú đánh bất thình lình +- (quân sự) trận đánh thọc sâu + +@jabber /'dʤæbə/ +* danh từ +- lời nói lúng búng +- lời nói liến thoắng không mạch lạc; lời nói huyên thiên +* động từ +- nói lúng búng +- nói liến thoắng không mạch lạc; nói huyên thiên + +@jaborandi /,dʤæbə'rændi/ +* danh từ +- (dược học) lá mao quả + +@jabot /'ʤæbou/ +* danh từ +- ren, đăng ten (viền áo cánh đàn bà, ngực áo sơ mi đàn ông) + +@jacinth /'dʤæsinθ/ +* danh từ +- (khoáng chất) ngọc da cam, hiaxin +- màu da cam + +@jack /dʤæk/ +* danh từ +- quả mít +- (thực vật học) cây mít +- gỗ mít +* danh từ +- (hàng hải) lá cờ ((thường) chỉ quốc tịch) +!union jack +- quốc kỳ anh +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- áo chẽn không tay (của lính) +- bình bằng da (để đựng nước, rượu...) ((cũng) black jack) +* danh từ +- giắc (tên riêng, cách gọi thân mật của tên giôn) +- người con trai, gã ((cũng) jack) +=every man jack: mọi người +=jack and gill (jill): chàng và nàng +- (như) jack_tar +- nhân viên, thợ, người đi làm thuê làm mướn, người làm những công việc linh tinh ((cũng) jack) +=jack in office: viên chức nhỏ nhưng hay làm ra vẻ ta đây quan trọng +- (đánh bài) quân j +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiến +- (quân sự), (từ lóng) lính quân cảnh +- (động vật học) cá chó nhỏ +- (kỹ thuật) cái kích ((cũng) cattiage jack); cái palăng; tay đòn, đòn bẩy +- giá, bệ đỡ +- cái đế rút giày ống ((cũng) boot jack) +- máy để quay xiên nướng thịt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đuốc, đèn (để đi săn hoặc câu đêm) ((cũng) jack light) +!to be jack of all trades and master of none +- nghề gì cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào +!before you could say jack robinson +- đột ngột, rất nhanh, không kịp kêu lên một tiếng, không kịp ngáp +* ngoại động từ +- ((thường) : up) kích lên (xe ô tô...) +- săn bằng đuốc, săn bằng đèn; câu bằng đuốc, câu bằng đèn +!to jack up +- bỏ, từ bỏ +=to jack up one's job: bỏ công việc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nâng, tăng (giá lương...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quở trách, khiển, chỉnh (vì sao lãng...) + +@jackal /'dʤækɔ:l/ +* danh từ +- (động vật học) chó rừng +- (nghĩa bóng) người làm những công việc cực nhọc vất vả (cho người khác hưởng) + +@jackanapes /'dʤækəneips/ +* danh từ +- kẻ càn rỡ, kẻ hỗn xược; thằng ranh con hỗn láo +- người kiêu căng tự mãn, người hợm hĩnh +- (từ cổ,nghĩa cổ) con khỉ + +@jackaroo /'dʤækəru:/ +* danh từ +- uc, (từ lóng) người mới vào nghề + +@jackass /'dʤækæs/ +* danh từ +- con lừa đực +- (thường) người ngu đần, chàng ngốc + +@jackboot /'dʤækbu:t/ +* danh từ +- giầy ống, ủng (cao đến trên đầu gối) + +@jackdaw /'dʤækdɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) quạ gáy xám + +@jacket /'dʤækit/ +* danh từ +- áo vét tông (đành ông), áo vét (đàn bà) +- (kỹ thuật) cái bao, áo giữ nhiệt (bọc máy...) +- bìa bọc sách; (từ mỹ,nghĩa mỹ) bìa tài liệu chính thức +- da, bộ lông (súc vật); vỏ (khoai tây) +=potatoes boiled in their jackets: khoai tây luộc để cả vỏ +!to dust (dress down, trim, warm) someone's jacket +- nện cho ai một trận +* ngoại động từ +- mặc áo vét tông cho, mặc áo vét cho +- bọc, bao +- (từ lóng) sửa cho một trận + +@jackhammer /'dɔæk,hæmə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) búa chèn; búa khoan + +@jackpot /'dʤækpɔt/ +* danh từ +- (đánh bài) số tiền góp +- (nghĩa bóng) giải xổ số +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) món lời ca nhất (trong việc kinh doanh) +!to hit the jackpot mỹ, lóng +- (đánh bài) vớ hết số tiền góp +- vớ bở, thành công lớn + +@jack frost /'dʤæk'frɔst/ +* danh từ +- chàng sương muối (sương muối nhân cách hoá) + +@jack ketch /'dʤæk'ketʃ/ +* danh từ (như) hangman + +@jack light /'dʤæklait/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đuốc, đèn (để đi săn hay để câu đêm) + +@jack pudding /'dʤæk'pudiɳ/ +* danh từ +- anh hề + +@jack rabbit /'dʤæk'pudiɳ/ +* danh từ +- (động vật học) thỏ rừng tai to (ở bắc mỹ) + +@jack sprat /'dʤæk'spræt/ +* danh từ +- người tầm thường, người nhỏ nhen + +@jack tar /'dʤæk'tɑ:/ +* danh từ +- thuỷ thủ + +@jack-a-dandy /,dʤækə'dændi/ +* danh từ +- anh chàng ăn diện, anh chàng diện đúng mốt; công tử bột + +@jack-horse /'dʤækhɔ:s/ +* danh từ +- cái giá, bệ đỡ + +@jack-in-the-box /'dʤækinðəbɔks/ +* danh từ +- hộp hình nộm (có lò xo, khi mở nắp hộp thì hình nộm bật lên) (đồ chơi trẻ con) +- pháo hoa hộp +- (kỹ thuật) kích vít + +@jack-knife /'dʤæknaif/ +* danh từ +- dao xếp (bỏ túi) + +@jack-plane /'dʤækplein/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái bào thô + +@jack-priest /'dʤæk,pri:st/ +* danh từ +- uồm += +ắ +=...f + +@jack-rafter /'dʤæk,rɑ:ftə/ +* danh từ +- đòn tay ngắn (ở mái nhà) + +@jack-screw /'dʤækskru:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) kích vít + +@jack-snipe /'dʤæksnaip/ +* danh từ +- (động vật học) chim dẽ ri + +@jack-staff /'dʤækstɑ:f/ +* danh từ (hàng hải) +- cột buồm treo cờ +- cán cờ trên cột buồm + +@jack-straw /'dʤækstrɔ:/ +* danh từ +- bù nhìn rơm +- người tầm thường, người nhỏ nhen +- (số nhiều) trò chơi nhặt cọng rơm (vứt cọng rơm thành đồng khẽ nhặt ra từng cái một làm sao không động đến cái khác) +!not to care a jack-straw +- cóc cần; không mảy may bận tâm gì đến + +@jack-towel /'dʤæk,tauəl/ +* danh từ +- khăn mặt cuốn (khăn mặt khâu tròn, cuốn vào rulô) + +@jacobean /,dʤækə'bi:ən/ +* tính từ +- thuộc thời vua giêm i (anh, 1603 1625) +=jacobean literature: văn học dưới thời vua giêm i +- màu gỗ sồi thẫm (đồ gỗ) + +@jacobin /'dʤækəbin/ +* danh từ +- thầy tu dòng đô-mi-ních +- người theo phái gia-cô-banh (thời cách mạng pháp, 1789) +* danh từ +- (động vật học) bồ câu thầy dòng (có lông xù ở gáy, trông giống như mũ thầy dòng) + +@jacobinic /,dʤækə'binik/ +* tính từ +- (thuộc) phái gia-cô-banh + +@jacobinical /,dʤækə'binik/ +* tính từ +- (thuộc) phái gia-cô-banh + +@jacobinism /'dʤækəbinizm/ +* danh từ +- xu hướng chính tri gia-cô-banh (thời cách mạng pháp 1789) + +@jaconet /'dʤækənət/ +* danh từ +- vải jagan (một loại vải trắng mỏng) + +@jacquard loom /dʤə'kɑ:d'lu:m/ +* danh từ +- khung dệt jăcka + +@jactation /dʤæk'teiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự trăn trở, sự quằn quại (lúc ốm đau); chứng co giật +- (từ cổ,nghĩa cổ) thói khoe khoang khoác lác + +@jactitation /,dʤækti'teiʃn/ +* danh từ +- ((pháp lý)) jactitation of marriage tội nhận xằng là vợ (là chồng) ai +- (xem) jactation + +@jade /dʤeid/ +* danh từ +- ngọc bích +- mùa ngọc bích +* danh từ +- ngựa tồi, ngựa già ốm +-(đùa cợt) con mụ, con bé +* ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ) +- bắt làm việc mệt nhoài; làm mệt lử + +@jaded /dʤeid/ +* tính từ +- mệt mỏi, mệt rã rời, kiệt sức; phải làm việc quá sức +- chán ứ, chán ngấy +=a jaded appetite: ăn chán ứ không thấy ngon + +@jaeger /'jeigə/ +* danh từ +- vải len jêgơ + +@jag /dʤæg/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- bữa rượu, bữa chè chén +- cơn say bí tỉ +* danh từ +- đầu nhọn, mỏm nhọn +=a jag of rock: một mỏm đá nhọn +* ngoại động từ +- cắt lởm chởm; xé không đều; làm mẻ (dao...) + +@jagged /'dʤægid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) say bí tỉ +* tính từ +- có mép lởm chởm (như răng cưa); lởm chởm, có nhiều cạnh nhọn +=jagged rocks: đá lởm chởm + +@jaggery /'gʤægəri/ +* danh từ +- đường thốt nốt +- đường thô + +@jaggy /'dʤægi/ +* tính từ +- có mép lởm chởm (như răng cưa) + +@jaguar /'ʤægjuə/ +* danh từ +- (động vật học) báo đốm mỹ + +@jail /dʤeil/ +* danh từ & ngoại động từ +- (như) goal + +@jail-bird + +@jailer + +@jalap /'dʤæləp/ +* danh từ +- (dược học) thuốc tẩy jalap + +@jaloppy / (jaloppy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) xe ô tô cọc cạch; máy bay ọp ẹp + +@jalopy / (jaloppy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) xe ô tô cọc cạch; máy bay ọp ẹp + +@jalousie /'ʤælu:zi:/ +* danh từ +- bức mành, mành mành + +@jam /dʤæm/ +* danh từ +- mứt +!real jam +- (từ lóng) điều khoái trá, điều hết sức thú vị +* danh từ +- sự kẹp chặt, sự ép chặt +- sự ấn vào, sự tọng vào, sự nhồi nhét +- đám đông chen chúc, đám đông tắc nghẽn +=traffic jam: đường tắc nghẽn; giao thông tắc nghẽn +- sự mắc kẹt, sự kẹt (máy...) +- (thông tục) tình hình khó khăn, tình thế khó xử, hoàn cảnh bế tắc +- (raddiô) nhiễu (lúc thu) +* ngoại động từ +- ép chặt, kẹp chặt +=to jam one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa +- ((thường) : into) ấn vào, tọng vào, nhồi nhét, nhồi chặt +- làm tắc nghẽn (đường xá...) +- (kỹ thuật) làm mắc kẹt, kẹt chặt, hãm kẹt lại; chêm, chèn +=to jam the brake: hãm kẹt phanh lại +- (raddiô) phá, làm nhiễu (một chương trình phát thanh, làn sóng...) +* nội động từ +- bị chêm chặt, mắc kẹt, kẹt chặt (bộ phận máy...) +- bị ép chặt, bị xếp chật ních, bị nhồi chặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ứng tác, ứng tấu (nhạc ja) + +@jamb /dʤæm/ +* danh từ (kiến trúc) +- thanh dọc (khung cửa), rầm cửa +- (số nhiều) mặt bên (của) lò sưởi + +@jamboree /,dʤæmbə'ri:/ +* danh từ +- buổi chè chén; buổi liên hoan +- đại hội hướng đạo + +@jammer /'dʤæmə/ +* danh từ +- (raddiô) đài làm nhiễu âm + +@jam-jar /'dʤæmdʤɑ:/ +* danh từ +- lọ mứt, bình đựng mứt + +@jam-up /'dʤæmʌp/ +* danh từ +- sự ùn lại, sự tắc nghẽn (người, xe cộ trên đường đi...) + +@jangle /'dʤæɳgl/ +* danh từ +- tiếng kêu chói tai; tiếng om sòm +- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc cãi cọ om xòm +* động từ +- kêu chói tai; nói om sòm chói tai; làm kêu chói tai +=to jangle a bell: lắc chuông kêu chói tai +- (từ cổ,nghĩa cổ) tranh cãi ầm ĩ; cãi nhau om sòm + +@janissary /'dʤænizəri/ +* danh từ +- (sử học) vệ binh (của) vua thổ nhĩ kỳ +- lính thổ nhĩ kỳ +- (nghĩa bóng) công cụ riêng để áp bức + +@janitor /'dʤænitə/ +* danh từ +- người gác cổng +- người coi nhà (khi chủ đi vắng) + +@janizary /'dʤænizəri/ +* danh từ +- (sử học) vệ binh (của) vua thổ nhĩ kỳ +- lính thổ nhĩ kỳ +- (nghĩa bóng) công cụ riêng để áp bức + +@jansenism /'dʤænsnizm/ +* danh từ +- giáo phái gian-xen + +@jansenist /'dʤænsnist/ +* danh từ +- người theo giáo phái gian-xen + +@january /'dʤænjuəri/ +* danh từ +- tháng giêng + +@jap /dʤæp/ +* tính từ & danh từ (thông tục) (như) japanese + +@japan /dʤə'pæn/ +* danh từ +- sơn mài nhật; đồ sơn mài nhật +- đồ sứ nhật +- lụa nhật +* ngoại động từ +- sơn bằng sơn mài nhật +- sơn đen bóng (như sơn mài nhật) + +@japanese /,dʤæpə'ni:z/ +* tính từ: (japonic) /dʤə'pɔnik/ +- (thuộc) nhật bản +* danh từ +- người nhật bản +- tiếng nhật bản + +@japanesque /,dʤæpə'nesk/ +* tính từ +- theo kiểu nhật + +@jape /dʤeip/ +* danh từ +- (văn học) nói đùa; nói giễu + +@japonic /,dʤæpə'ni:z/ +* tính từ: (japonic) /dʤə'pɔnik/ +- (thuộc) nhật bản +* danh từ +- người nhật bản +- tiếng nhật bản + +@japonica /dʤə'pɔnikə/ +* danh từ (thực vật học) +- cây lê nhật bản (thường dùng để trang trí) +- cây hoa trà + +@jar /dʤɑ:/ +* danh từ +- vại, lọ, bình +- (điện học) chai += leyden jar: chai lêdden +- ((thông tục)) on the jar; on a jar; on jar hé mở (cửa) +- tiếng động chói tai; tiếng ken két làm gai người +- sự rung chuyển mạnh, sự chao đảo mạnh (làm chói tai) +- sự choáng người, sự choáng óc; sự gai người; sự bực bội, sự khó chịu (thần kinh, cân não...) +=the news gave me a nasty jar: tin đó làm tôi bực bội khó chịu +- sự va chạm (quyền lợi...), sự bất đồng, sự không hoà hợp (ý kiến...) +- sự bất hoà, sự cãi nhau +- (kỹ thuật) sự rung, sự chấn động +* nội động từ +- phát ra tiếng động chói tai; kêu ken két làm gai người +- (: upon) gây cảm giác khó chịu, gây bực bội +=to jar upon ear: gây chói tai +=to jar uopn nerves: gây bực bội thất kinh +- (: upon, against) cọ ken két, nghiến ken két +- ((thường) : with) va chạm, xung đột, bất đồng, mâu thuẫn, không hoà hợp (quyền lợi, ý kiến...) +- cãi nhau +- (kỹ thuật) rung, chấn động +* ngoại động từ +- làm rung động mạnh, làm chấn động mạnh +- làm kêu chói tai, làm kêu ken két gai người +- làm choáng (óc), làm gai (người...), làm chói (tai...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...) + +@jargon /'dʤɑ:gən/ +* danh từ +- tiếng nói khó hiểu, tiếng nói líu nhíu khó hiểu +- biệt ngữ +- tiếng hót líu lo (chim) + +@jargonelle /,dʤɑ:gə'nel/ +* danh từ +- (thực vật học) giống lê sớm + +@jargonise / (jargonize) / +* động từ +- dùng biệt ngữ, nói biệt ngữ + +@jargonize / (jargonize) / +* động từ +- dùng biệt ngữ, nói biệt ngữ + +@jarovization /,jɑ:rəvi'zeiʃn/ +* danh từ +- (nông nghiệp) sự xuân hoá + +@jarring /'dʤɑ:riɳ/ +* tính từ +- chói tai, nghịch tai, làm gai người +=a jarring sound: tiếng chói tai +=a jarring note: (âm nhạc) nốt nghịch tai +- làm choáng (óc...), làm bực bội, làm khó chịu (thần kinh, cân não...) +- va chạm, xung đột, mâu thuẫn, bất đồng, không hoà hợp +=jarring interests: quyền lợi xung dột +=jarring opinions: ý kiến bất đồng, ý kiến mâu thuẫn + +@jarvey /'dʤɑ:vi/ +* danh từ +- người đánh xe ngựa thuê + +@jasey /'dʤeizi/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) +- bộ tóc giả (bằng chỉ len) + +@jasmin /'dʤæsmin/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa nhài + +@jasper /'dʤæspə/ +* danh từ +- ngọc thạch anh, jatpe + +@jaundice /'dʤɔ:ndis/ +* danh từ +- (y học) bệnh vàng da +- (nghĩa bóng) cách nhìn lệch lạc thành kiến; sự hằn học, sự ghen tức +* ngoại động từ +- làm mắc bệnh vàng da +- (nghĩa bóng) ((thường) động tính từ quá khứ) làm hằn học, làm ghen tức +=with a jaundiced eye: với con mắt ghen tức + +@jaunt /dʤɔ:nt/ +* danh từ +- cuộc đi chơi +* nội động từ +- đi chơi + +@jauntiness /'dʤɔ:ntinis/ +* danh từ +- sự vui nhộn, sự vui vẻ; sự hoạt bát +- thái độ thong dong +- vẻ khoái chí; vẻ tự mãn + +@jaunting-car /'dʤɔ:ntiɳkɑ:/ +-car) /'saidkɑ:/ +* danh từ +- xe ngựa hai bánh (ở ai-len) + +@jaunty /'dʤɔ:nti/ +* tính từ +- vui nhộn, vui vẻ; hoạt bát +- thong dong +- khoái chí; có vẻ tự mãn + +@javanese /,dʤɑ:və'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) gia-va +* danh từ +- người gia-va +- tiếng gia-va + +@javelin /'dʤævlin/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cái lao + +@javelin-throwing /'dʤævlin,θrouiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn ném lao + +@jaw /dʤɔ:/ +* danh từ +- hàm, quai hàm +=upper jaw: hàm trên +=lower jaw: hàm dưới +- (số nhiều) mồm, miệng +=in the jaws of death: trong tay thần chết +- (số nhiều) lối vào hẹp (thung lũng, vịnh, eo biển...) +- (số nhiều) (kỹ thuật) cái kẹp; má (kìm...), hàm (êtô...) +- (thông tục) sự lắm mồm, sự nhiều lời, sự ba hoa +- sự răn dạy; sự chỉnh, sự "lên lớp" (nghĩa bóng) +=pi jaw+(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) sự chỉnh, sự "lên lớp" +!hold your jaw! +- thôi câm cái mồn đi, đừng ba hoa nữa!; thôi đừng "lên lớp" nữa! +* động từ (từ lóng) +- nói lải nhải, nói dài dòng chán ngắt +- răn dạy, chỉnh, "lên lớp" (ai), thuyết cho (ai) một hồi + +@jaw-bone /'dʤɔ:boun/ +* danh từ +- xương hàm + +@jaw-breaker /'dʤɔ:,breikə/ +* danh từ +- (thông tục) từ khó đọc, từ khó phát âm + +@jay /dʤei/ +* danh từ +- chim giẻ cùi +- (nghĩa bóng) anh chàng ba hoa khó chịu, anh chàng ngốc, anh chàng khờ dại + +@jaywalk /'dʤeiwɔ:k/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi ẩu không chú ý đến luật lệ giao thông (đi bộ) + +@jay-walker /'dʤei,wɔ:kə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi ẩu không chú ý đến luật lệ giao thông + +@jazz /dʤæz/ +* danh từ +- nhạc ja +- điệu nhảy ja +- trò vui nhộn, trò ồn ào; trò lố bịch tức cười +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) câu chuyện làm quà, câu chuyện đãi bôi +* tính từ +- có tính chất nhạc ja, như nhạc ja +- vui nhộn, ồn ào; lố bịch tức cười +* ngoại động từ +- (âm nhạc) chơi theo kiểu ja; cái biến thành điệu ja +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ((thường) : up) gây không khí vui nhộn; làm sôi nổi, làm hoạt động lên +* nội động từ +- chơi nhạc ja +- nhảy theo điệu ja + +@jazzist /'dʤæzist/ +* danh từ +- người chơi nhạc ja +- người nhảy ja + +@jazzman /'dʤæzist/ +* danh từ +- người chơi nhạc ja +- người nhảy ja + +@jazzy /dʤæz/ +* danh từ +- nhạc ja +- điệu nhảy ja +- trò vui nhộn, trò ồn ào; trò lố bịch tức cười +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) câu chuyện làm quà, câu chuyện đãi bôi +* tính từ +- có tính chất nhạc ja, như nhạc ja +- vui nhộn, ồn ào; lố bịch tức cười +* ngoại động từ +- (âm nhạc) chơi theo kiểu ja; cái biến thành điệu ja +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ((thường) : up) gây không khí vui nhộn; làm sôi nổi, làm hoạt động lên +* nội động từ +- chơi nhạc ja +- nhảy theo điệu ja + +@jazz band /'dʤæz'bænd/ +* danh từ +- ban nhạc ja + +@jealous /'dʤeləs/ +* tính từ +- ghen tị, ghen ghét, đố kỵ +=to be jealous of someone's success: ghen ghét sự thành công của ai +- hay ghen, ghen tuông +- bo bo giữ chặt; hết sức giữ gìn, tha thiết bảo vệ +=a people jealous of their independence: một dân tộc tha thiết bảo vệ nền độc lập của mình +- cảnh giác vì ngờ vực, cẩn thận vì ngờ vực +=a jealous inquiry: cuộc điều tra cẩn thận vì ngờ vực + +@jealousy /'dʤeləsi/ +* danh từ +- lòng ghen tị, lòng ghen ghét; tính đố kỵ; thái độ ghen tị; thái độ ghen ghét +- máu ghen, thái độ ghen tuông +- sự bo bo giữ chặt; sự hết sức giữ gìn +- sự cảnh giác vì ngờ vực + +@jean /dʤein/ +* danh từ +- vải chéo go +- (số nhiều) quần ngắn bó ống; bộ quần áo lao động (của công nhân) + +@jeep /dʤi:p/ +* danh từ +- xe jíp + +@jeer /dʤiə/ +* danh từ +- ((hàng hải), (thường) số nhiều) dây kéo trục buồm dưới +- lời chế nhạo, lời chế giễu cợt +* động từ +- cười nhạo, chế nhạo, chế giễu +=to jeer at someone: cười nhạo ai + +@jeeringly /'dʤiəriɳli/ +* phó từ +- cười nhạo, chế nhạo, chế giễu + +@jehad / (jehad) / +* danh từ +- chiến tranh hồi giáo (giữa những tín đồ đạo hồi và những người không theo đạo hồi) +- (nghĩa bóng) cuộc vận động bảo vệ một chủ nghĩa; cuộc vận động chống lại một chủ nghĩa + +@jehovah /dʤi'houvə/ +* danh từ +- (kinh thánh) giê-hô-va + +@jehu /'dʤi:hju:/ +* danh từ +-(đùa cợt) người đánh xe ngựa; người đánh xe ngựa phóng bạt mạng + +@jejune /dʤi'dʤu:n/ +* tính từ +- tẻ nhạt, khô khan, không hấp dẫn, không gợi cảm +- nghèo nàn, ít ỏi +=jejune dies: chế độ ăn uống nghèo nàn +- khô cằn (đất) +!jejune dictionary +- từ điển nhỏ bỏ túi + +@jejunectomy /,dʤidʤu:'nektəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt ruột chay + +@jejuneness /dʤi'dʤu:nnis/ +* danh từ +- sự tẻ nhạt, sự khô khan, sự không hấp dẫn, sự không gợi cảm +- sự nghèo nàn, sự ít ỏi +- sự khô cằn (đất) + +@jejunum /dʤi'dʤu:nəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) ruột chay + +@jell /dʤel/ +* danh từ (thông tục) +- (như) jelly +* động từ +- (như) jelly +- (nghĩa bóng) hình thành rõ rệt +=public opinion has jelled on that question: về vấn đề đó dư luận quần chúng đã rõ rệt +=the conversation wouldn't jell: câu chuyện rời rạc nhạt nhẽo + +@jellify /'dʤeli/ +* danh từ +- thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch +!to beat to a jelly +- đánh cho nhừ tử +* động từ: (jellify) /'dʤelifai/ +- đông lại; làm cho đông lại + +@jelly /'dʤeli/ +* danh từ +- thịt nấu đông; nước quả nấu đông, thạch +!to beat to a jelly +- đánh cho nhừ tử +* động từ: (jellify) /'dʤelifai/ +- đông lại; làm cho đông lại + +@jellygraph /'dʤeligrɑ:f/ +* danh từ +- bàn in thạch + +@jelly-fish /'dʤelifiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) con sứa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người mềm yếu nhu nhược + +@jelly-like /'dʤelilaik/ +* tính từ +- như thịt nấu đông; như nước quả nấu đông, như thạch + +@jemadar /'dʤemədɑ:/ +* danh từ anh-ỡn +- hạ sĩ quan (trong quân đội ân) +- cảnh sát ân +- quản gia +- (thông tục) người quét tước (trong nhà) + +@jemimas /dʤi'maiməz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) giày ống chun (hai bên có thể chun ra chun vào được) + +@jemmy /'dʤemi/ +* danh từ +- cái nạy cửa (của kẻ trộm) +- đầu cừu (món ăn) + +@jennet /'dʤenit/ +* danh từ +- ngựa tây ban nha + +@jenneting /'dʤenətiɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) táo hè (một loại táo chím sớm vào mùa hè) + +@jenny /'dʤeni/ +* danh từ +- xe cần trục +- cú chọc, cú đánh (bi-a) +- con lừa cái ((cũng) jenny ans) +- máy xe nhiều sợi một lúc ((cũng) spinning jenny) + +@jenny wren /'dʤeniren/ +* danh từ +- xuây jẩă + +@jeopard /'dʤepəd/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) jeopardize + +@jeopardise / (jeopardize) / +* ngoại động từ +- nguy hại, gây nguy hiểm; liều (mạng) +=to jeopardise one's life: liều mạng + +@jeopardize / (jeopardize) / +* ngoại động từ +- nguy hại, gây nguy hiểm; liều (mạng) +=to jeopardise one's life: liều mạng + +@jeopardy /'dʤepədi/ +* danh từ +- nguy cơ, cảnh nguy hiểm, cảnh hiểm nghèo +=to be in jeopardy: lâm vào cảnh nguy hiểm lâm nguy + +@jerboa /dʤə:'bouə/ +* danh từ +- (động vật học) chuột nhảy + +@jeremiad /,dʤeri'maiəd/ +* danh từ +- lời than van; lời than van ai oán + +@jeremiah /,dʤeri'maiə/ +* danh từ +- nhà tiên đoán yếm thế (tố cáo những chuyện xấu xa hiện tại và tiên đoán những tai hoạ sắp đến) + +@jerk /dʤə:k/ +* danh từ +- cái giật mạnh thình lình; cái xốc mạnh thình lình; cú đẩy mạnh thình lình; cú xoắn mạnh thình lình; cú thúc mạnh thình lình; cú ném mạnh thình lình +- (số nhiều) sự co giật (mặt, chân tay...) +- phản xạ +- (thể dục,thể thao) sự giật tạ (để nâng từ vai lên quá đầu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc +!physical jerks +- (từ lóng) động tác tập thể dục +* ngoại động từ +- giật mạnh thình lình; xốc mạnh thình lình; đẩy mạnh thình lình; xoắn mạnh thình lình; thúc mạnh thình lình; ném mạnh thình lình +=to jerk the door open: giật mở tung cửa ra +=to jerk onself free: giật mạnh để thoát ra +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ((thường) : out) nói dằn mạnh từng tiếng, nói cắn cẩu nhát gừng +=to jerk out one's words: nói dằn mạnh từng tiếng +* nội động từ +- chạy xóc nảy lên; đi trục trặc +- co giật (mặt, chân tay...) +* ngoại động từ +- lạng (thịt bò) thành lát dài ướp muối phơi nắng + +@jerkin /dʤə:k/ +* danh từ +- (sử học) áo chẽn bằng da (của đàn ông) + +@jerkiness /dʤə:kinis/ +* danh từ +- sự giật giật, sự trục trặc; sự xóc nảy lên + +@jerkwater /'dʤə:k,wɔtə/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhỏ bé, tầm thường, không quan trọng +=a jerkwater town: một thành phố nhỏ + +@jerky /'dʤə:ki/ +* tính từ +- giật giật, trục trặc; xóc nảy lên +- dằn mạnh từng tiếng, cắn cẩu nhát gừng (nói) +- ngớ ngẩn, xuẩn ngốc +* danh từ +- thịt bò khô + +@jeroboam /,dʤerə'bouəm/ +* danh từ +- chai lớn (đựng rượu vang, to bằng tám đến mười hai lần chai thường) + +@jerrican / (jerrycan) / +* danh từ +- thùng đựng xăng + +@jerry /'dʤeri/ +* danh từ +- (từ lóng) cái bô (để đi đái đêm) +- (như) jerry-shop +* danh từ (quân sự), (từ lóng) +- lính đức +- người đức +- máy bay đức + +@jerrycan / (jerrycan) / +* danh từ +- thùng đựng xăng + +@jerry-builder /'dʤeri,bildə/ +* danh từ +- người xây nhà cẩu thả (làm vội vã và dùng vật liệu xấu) + +@jerry-building /'dʤeri,bildiɳ/ +* danh từ +- sự xây dựng vội vàng bằng vật liệu xấu; sự xây dựng cẩu thả + +@jerry-built /'dʤeribilt/ +* tính từ +- xây dựng vội vàng bằng vật liệu xấu; xây dựng cẩu thả (nhà cửa) + +@jerry-shop /'dʤerikæn/ +* danh từ +- (từ lóng) quán bán bia loại tồi + +@jersey /'dʤə:zi/ +* danh từ +- áo nịt len (đan tay hoặc dệt kim) +- (jersey) bò cái jecxi + +@jess /dʤes/ +* danh từ +- dây buộc chân (chim ưng săn) +* ngoại động từ +- buộc dây chân vào (chim ưng săn) + +@jessamine /'dʤæsmin/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa nhài + +@jest /dʤest/ +* danh từ +- lời chế nhạo, lời chế giễu, lời giễu cợt +=to make a jest of: giễu cợt, chế nhạo +- lời nói đùa chơi, lời nói giỡn +=in jest: nói đùa chơi +=between jest and earnest: nửa đùa nửa thật +- trò cười (cho thiên hạ), đích để mọi người chế giễu +=a standing jest: người thường xuyên làm trò cười cho thiên hạ +* nội động từ +- nói đùa, nói giỡn, pha trò +- chế nhạo, chế giễu, giễu cợt + +@jester /'dʤestə/ +* danh từ +- người hay nói đùa, người hay pha trò +- anh hề (trong cung đình hay ở các nhà quyền quý xưa) + +@jesting /'dʤestiɳ/ +* tính từ +- nói đùa, nói giỡn, pha trò +=a jesting remark: một câu nói đùa +=a jesting fellow: một người hay nói đùa cợt pha trò + +@jest-book /'dʤəstbuk/ +* danh từ +- tập truyện vui, tập truyện tiếu lâm + +@jesuit /'dʤezjuit/ +* danh từ +- thầy tu dòng tên +- người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi +- người hay đạo đức giả, người hay giả nhân giả nghĩa; người giảo quyệt + +@jesuitic /,dʤezju'itik/ +* tính từ +- (thuộc) dòng tên +- hay mưu đồ; hay mập mờ nước đôi +- đạo đức giả, giả nhân giả nghĩa; giảo quyệt + +@jesuitism /'dʤezjuitizm/ +* danh từ +- giáo phái dòng tên +- tính đạo đức giả, tính giả nhân giả nghĩa; tính giảo quyệt + +@jesuitry /'dʤezjuitizm/ +* danh từ +- giáo phái dòng tên +- tính đạo đức giả, tính giả nhân giả nghĩa; tính giảo quyệt + +@jet /dʤet/ +* tính từ +- bằng huyền +- đen nhánh, đen hạt huyền ((cũng) jet black) +* danh từ +- huyền +=as black as jet: đen nhánh, đen như hạt huyền +- màu đen nhánh, màu đen như hạt huyền +* danh từ +- tia (nước, máu, hơi...) +- vòi (ống nước...) +- (kỹ thuật) vòi phun, giclơ +- (thông tục) máy bay phản lực +* động từ +- phun ra thành tia; làm bắn tia + +@jetsam /'dʤetsəm/ +* danh từ +- hàng hoá vứt xuống biển cho nhẹ tàu (khi gặp dông tố...) +- hàng hoá vứt đi trôi giạt vào bờ + +@jettison /'dʤetisn/ +* danh từ +- sự vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy) +- (nghĩa bóng) sự vứt bỏ +* ngoại động từ +- vứt hàng xuống biển cho nhẹ tàu (khi lâm nguy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vứt ra khỏi máy bay (khi đang bay) +- (nghĩa bóng) vứt bỏ (cái gì) + +@jetty /'dʤeti/ +* danh từ +- để chắn sóng +- cầu tàu +* tính từ +- đen nhánh, đen như hạt huyền + +@jet propulsion /'dʤetprə'pʌlʃn/ +* danh từ +- sự đẩy đi do phản lực; sự chuyển động do phản lực + +@jet set /'dʤet'set/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) những người giàu sang chuyên đi lại bằng máy bay phản lực + +@jet-engine /'dʤet,endʤin/ +* danh từ +- động cơ phản lực + +@jet-fighter /'dʤet,faitə/ +* danh từ +- máy bay chiến đấu phản lực + +@jet-plane /'dʤetplein/ +* danh từ +- máy bay phản lực + +@jet-propelled /'dʤetprə'reld/ +* tính từ +- đẩy đi do phản lực +=jet-propelled plane: máy bay phản lực + +@jew /dʤu:/ +* danh từ +- người do thái +- (nghĩa xấu) người cho vay nặng lãi; con buôn lọc lõi khó chơi + +@jewel /'dʤu:əl/ +* danh từ +- ngọc đá quý +- (số nhiều) đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn +- chân kinh (đồng hồ) +- (nghĩa bóng) người đáng quý; vật quý +* ngoại động từ +- nạm ngọc, nạm đá quý +- tráng sức bằng châu báu +- lắp chân kính (vào đồng hồ) + +@jeweller /'dʤu:ələ/ +* danh từ +- người làm đồ nữ trang, thợ kim hoàn +- người bán đồ châu báu; người bán đồ kim hoàn + +@jewellery / (jewelry) / +* danh từ +- đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung) +- nghệ thuật làm đồ kim hoàn +- nghề bán đồ châu báu; nghề bán đồ kim hoàn + +@jewelry / (jewelry) / +* danh từ +- đồ châu báu; đồ nữ trang, đồ kim hoàn (nói chung) +- nghệ thuật làm đồ kim hoàn +- nghề bán đồ châu báu; nghề bán đồ kim hoàn + +@jewel-box /'dʤu:əlbɔks/ +-case) /'dʤu:əlkeis/ +* danh từ +- hộp đựng châu báu; hộp nữ trang + +@jewel-case /'dʤu:əlbɔks/ +-case) /'dʤu:əlkeis/ +* danh từ +- hộp đựng châu báu; hộp nữ trang + +@jewel-house /'dʤu:əlhaus/ +* danh từ +- the jewel-house kho châu báu hoàng gia (ở luân đôn) + +@jewess /'dʤu:is/ +* danh từ +- người đàn bà do thái + +@jewish /'dʤu:iʃ/ +* tính từ +- (thuộc) người do thái + +@jewry /'dʤuəri/ +* danh từ +- dân do thái +- (sử học) khu do thái (ở một thành phố) + +@jew-baiting /'dʤu:,beitiɳ/ +* danh từ +- sự ngược đãi người do thái + +@jezebel /'dʤezəbl/ +* danh từ +- người đàn bà phóng đâng hư hỏng; người đàn bà vô liêm sỉ +- người đàn bà tô son trát phấn + +@jib /dʤib/ +* danh từ +- (hàng hải) lá buồm tam giác (ở mũi tàu, thuyền) +- (kỹ thuật) cần máy trục, cần nhấc +!the cut of one's jib +- dáng vẻ bề ngoài +* động từ +- (hàng hải) trở (buồm) +* nội động từ +- đứng sững lại; giật lùi lại không chịu đi tiếp (ngựa...) +- không chịu làm, lẩn tránh (việc gì) +- (jib at) ghê tởm, gớm ghét, không thích +=to jib at somebody: tỏ ý ghét ai +=to jib at something: tỏ ý ghê tởm cái gì + +@jibber /'dʤibə/ +* danh từ +- ngựa bất kham, ngựa hay trở chứng (không chịu đi...) + +@jibe /dʤaib/ +* danh từ & động từ (như) gibe +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) phù hợp, hoà hợp, đi đôi với nhau +=words and actions do not jibe: lời nói và việc làm không đi đôi với nhau + +@jib door /'dʤib'dɔ:/ +* danh từ +- cửa làm bằng với mặt tường (và sơn đồng màu để không phân biệt được) + +@jib-boom /'dʤib'bu:m/ +* danh từ +- ((hàng hải)) sào căng buồm tam giác (ở mũi tàu, thuyền) + +@jib-crane /'dʤib'krein/ +* danh từ +- cần trục xoay + +@jiff /'dʤif/ +* danh từ +- (thông tục) chốc lát, thoáng nháy mắt +=in a jiff: chỉ một thoáng trong nháy mắt; ngay lập tức +=wait [half] a jiff: hây đợi một lát + +@jiffy /'dʤif/ +* danh từ +- (thông tục) chốc lát, thoáng nháy mắt +=in a jiff: chỉ một thoáng trong nháy mắt; ngay lập tức +=wait [half] a jiff: hây đợi một lát + +@jig /dʤig/ +* danh từ +- điệu nhảy jig +- nhạc (cho điệu nhảy) jig +!the jig was up +- hết hy vọng, hết đường +* nội động từ +- nhảy điệu jig +- nhảy tung tăng +=to jig up and down: nhảy tung tăng +* ngoại động từ +- làm cho nhảy tung tăng; tung lên tung xuống nhanh +=to jig a baby [up and down] on one's knees: tung tung một em bé lên đầu gối +* danh từ +- (kỹ thuật) đồ gá lắp, khuôn dẫn (khoan) +- máy sàng, sàng (quặng, khoáng chất) +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) lắp đồ gá lắp, lắp khuôn dẫn (khoan) +- sàng (quặng, khoáng chất) + +@jigger /'dʤigə/ +* danh từ +- người nhảy điệu jig + +@jiggered /'dʤigəd/ +* danh từ +- người sàng quặng; máy sàng quặng +- (hàng hải) buồm nhỏ; palăng nhỏ để kéo buồm +- (thể dục,thể thao) gậy sắt (để đánh gôn) +* tính từ +- suột, gió, quái ác, chết tiệt +=i'm jiggered!: mình thật khỉ quá + +@jiggery-pokery /'dʤigəri'poukəri/ +* danh từ +- (thông tục) âm mưu đen tối +- trò lừa phỉnh, trò lừa gạt + +@jigger-mast /'dʤigə'mɑ:st/ +* danh từ +- (hàng hải) cột buồm chót (của thuyền bốn buồm) + +@jiggle /'dʤigl/ +* danh từ +- động tác đưa đẩy nhẹ, cái xóc xóc nhẹ, cái lắc lắc nhẹ +* ngoại động từ +- đưa đẩy nhẹ, xóc xóc nhẹ, lắc lắc nhẹ + +@jigsaw /'dʤigsɔ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cưa xoi +!jigsaw puzzle +- trò chơi lắp hình + +@jihad / (jehad) / +* danh từ +- chiến tranh hồi giáo (giữa những tín đồ đạo hồi và những người không theo đạo hồi) +- (nghĩa bóng) cuộc vận động bảo vệ một chủ nghĩa; cuộc vận động chống lại một chủ nghĩa + +@jill /dʤil/ +* danh từ, (cũng) jill /dʤil/ +- (viết tắt) của gillian +- cô gái, bạn gái, người yêu +=jack and gill (jill): chàng và nàng +* danh từ +- gin (đơn vị đo lường khoảng 0, 141 lít ở anh, 0, 118 lít ở mỹ) +- khe núi sâu (thường có cây) +- dòng suối trên núi +* danh từ, (thường) số nhiều +- mang (cá) +- yếm (gà) +- cằm dưới, cằm xệ (người) +- (thực vật học) lá tia (ở mũ nấm) +!to be (look) green about the gills +- trông xanh xao vàng vọt +!to be (look) rosy about the gills +- trông hồng hào khoẻ mạnh +* ngoại động từ +- mổ ruột (gà) +- đánh (cá) bằng lưới móc (làm mắc mang cá vào) +- bóc lá tia (ở mũ nấm) + +@jilt /dʤilt/ +* danh từ +- kẻ tình phụ, kẻ bỏ rơi người yêu ((thường) nói về người đàn bà) +* ngoại động từ +- tình phụ, bỏ rơi người yêu + +@jimp /dʤimp/ +* tính từ (ớ-cốt) +- mảnh dẻ, thanh thanh, dong dỏng +- duyên dáng +- nghèo nàn, ít ỏi + +@jimson-weed /'dʤimsnwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cà độc dược + +@jim crow /'dʤim'krou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) (như) jim-crowism +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), ghuộm (án) đen +- (định ngữ) dành cho người da đen, phân biệt chủng tộc đối với người mỹ da đen +=jim_crow policy: chính sách phân biệt chủng tộc đối với người mỹ da đen + +@jim-crow /'dʤimkrou/ +* danh từ +- cái nắn thắng (thanh sắt hoặc đường ray) + +@jim-crowism /'dʤim'krouizm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chế độ phân biệt chủng tộc đối với người da đen + +@jim-dandy /'dʤim'dændi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cừ nhất, xuất sắc +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cái cừ nhất, cái xuất sắc (trong những cái cùng loại) + +@jim-jams /'dʤimdʤæmz/ +* danh từ số nhiều (từ lóng) +- chứng mê sảng rượu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) jitter + +@jingle /'dʤiɳgl/ +* danh từ +- tiếng leng keng (chuông nhỏ); tiếng xủng xoảng (của những đồng xu...) +- sự lặp âm (cốt để gợi sự chú ý) +- câu thơ nhiều âm điệp; câu thơ có nhiều vần điệp +- ai-len, uc xe hai bánh có mui +* ngoại động từ +- rung leng keng (chuông nhỏ, nhạc ngựa...); xóc xủng xoảng (chùm chìa khoá, những đồng xu trong túi...) + +@jingo /'dʤiɳgou/ +* danh từ, số nhiều jingoes +- phần tử sô-vanh hiếu chiến +!by jungo! +- trời ơi!, thế à! (tỏ ý ngạc nhiên, để nhấn mạnh một nhận xét) +* tính từ +- sô-vanh hiếu chiến +- hào nhoáng loè loẹt + +@jingoism /'dʤiɳgouizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa sô-vanh hiếu chiến + +@jingoistic /,dʤiɳgou'istik/ +* tính từ +- sô-vanh hiếu chiến + +@jink /dʤiɳk/ +* danh từ +- sự tránh, sự né tránh +* động từ +- tránh, né tránh +- (quân sự), (từ lóng) lách lách để tránh đạn cao xạ (máy bay) + +@jinn /dʤin/ +* danh từ, số nhiều của jinnee ((thường) dùng như số ít) + +@jinnee /dʤi'ni:/ +* danh từ, số nhiều jinn +- (thần thoại,thần học) thần + +@jinricksha /dʤin'rikʃə/ +* danh từ +- xe tay, xe kéo + +@jinrikisha /dʤin'rikʃə/ +* danh từ +- xe tay, xe kéo + +@jinx /dʤiɳks/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người hâm tài, người đem lại điều rủi; vật xúi quẩy + +@jitney /'dʤitni/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- đồng năm xu +- xe buýt hạng rẻ tiền +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- rẻ tiền, hạng tồi, hạng kém +* nội động từ +- đi ô tô buýt hạng rẻ tiền + +@jitter /'dʤitə/ +* nội động từ (từ lóng) +- bồn chồn, lo sợ; hốt hoảng kinh hâi; hành động hốt hoảng + +@jitterbug /'dʤitəbʌg/ +* danh từ +- người thần kinh dễ bị kích thích; người hay bồn chồn lo sợ +- người thích nhảy những điệu giật gân + +@jitters /'dʤitəz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nỗi bồn chồn lo sợ, sự hốt hoảng kinh hãi +=to have the jitters: bồn chồn lo sợ, sợ xanh mắt + +@jittery /'dʤitəri/ +* tính từ +- (từ lóng) dễ bị kích thích; bồn chồn lo sợ; hốt hoảng kinh hãi + +@jiu-jitsu /dʤu:'dʤu:tsu:/ +-jitsu) /dʤju:'dʤitsu:/ +* danh từ +- võ juddô (võ nhật) + +@jive /dʤaiv/ +* danh từ +- nhạc ja +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiếng lóng khó hiểu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuyện huyên thiên; chuyên rỗng tuếch, chuyện vớ vẩn +* nội động từ +- chơi nhạc ja +- nhảy theo điệu nhạc ja +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chòng ghẹo, trêu ghẹo + +@job /dʤɔb / +* danh từ +- việc, việc làm, công việc; việc làm thuê, việc làm khoán +=to make a goof job of it: làm tốt một công việc gì +=to make a bad job of it: làm hỏng một công việc gì +=to work by the job: làm khoán +=old jobs: công việc vặt +- (thông tục) công ăn việc làm +=in search of a job: đi tìm công ăn việc làm +=out of job: thất nghiệp +=to lose one's job: mất công ăn việc làm +- việc làm ăn gian lận để kiếm chác +- việc, sự việc, sự thể; tình hình công việc +=bad job: việc hỏng toi, việc mất công toi; tình hình công việc xấu +=good job: tình hình công việc làm ăn tốt +- cú thúc nhẹ, cú đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) +- cú ghì giật hàm thiếc (làm đau mồn ngựa) +!job of work +- việc làm ăn khó khăn vất vả +!to do somebody's job; to do the job for somebody +- làm hại ai, gây tai hại cho ai +!to give something up as a bad job +- từ chối không làm việc gì +!job lot +- lô hàng mua trữ để đầu cơ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mớ tạp nhạp; bọn người tạp nhạp +!to lie down on the job +- làm đại khái, làm qua loa, làm ăn chểnh mảng +!on the job +- (từ lóng) đang làm, đang hoạt động +- bận rộn +!to put up a job on somebody +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chơi xỏ ai một vố +* nội động từ +- làm những việc lặt vặt, làm những việc linh tinh; (thông tục) sửa chữa lặt vặt +- đầu cơ +- làm môi giới chạy hành xách +- xoay sở kiếm chác; dở ngon gian lận để kiếm chác +- buôn bán cổ phần (chứng khoán) +- (job at) đâm, thúc +* ngoại động từ +- thuê (ngựa, xe...); cho thuê (ngựa, xe...) +- cho làm khoán; nhận làm khoán (một công việc) +- mua bán đầu cơ (hàng) +- lợi dụng (chức vụ...) để xoay sở kiếm chác +- thúc nhẹ, đâm nhẹ (bằng cái gì nhọn) +- ghì giật hàm thiếc làm đau mồm (ngựa) +* nội động từ +- (: at) đâm, thúc[dʤoub] +* danh từ (job) +- (kinh thánh) giốp +- người chịu đựng đau khổ nhiều; người kiên nhẫn chịu đựng +!job's comforter +- người làm ra bộ an ủi nhưng chỉ cốt gây thêm đau khổ +!job's news +- tin buồn +!this would try the patience of job +- làm thế thì không ai có thể chịu đựng được; làm thế thì đến bụt cũng phải tức + +@jobation /dʤou'beiʃn/ +* danh từ +- lời quở trách lải nhải, lời mắng nhiếc lải nhải + +@jobber /'dʤɔbə/ +* danh từ +- người làm thuê việc lặt vặt; người làm khoán +- kẻ đầu cơ +- người môi giới chạy hàng xách +- người buôn bán cổ phần (chứng khoán) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán buôn +- người cho thuê ngựa, người cho thuê xe +- kẻ lợi dụng chức vụ để xoay sở kiếm chác + +@jobbernowl /'dʤɔbənoul/ +* danh từ +- (thông tục) người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc + +@jobbery /'dʤɔbəri/ +* danh từ +- sự đầu cơ +- sự buôn bán cổ phần (chứng khoán) +- sự xoay sở kiếm chác; sự lợi dụng chức vụ để xoay sở kiếm chác + +@jobholder /'dʤɔb,houldə/ +* danh từ +- người có công việc làm ăn chắc chắn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công chức, viên chức + +@jobless /'dʤɔblis/ +* tính từ +- không có việc làm; không có công ăn việc làm + +@jobmaster /'dʤɔb,mɑ:stə/ +* danh từ +- người cho thuê ngựa; người cho thuê xe ngựa + +@job printer /'dʤɔb'printə/ +* danh từ +- thợ in những thứ lặt vặt + +@job printing /'dʤɔb'printiɳ/ +* danh từ +- nghề in những thứ lặt vặt + +@job-work /'dʤɔbwə:k/ +* danh từ +- việc làm khoán + +@jock /dʤɔk/ +* danh từ +- (từ lóng) lính ê-cốt +- (thông tục) (như) jockey + +@jockey /'dʤɔki/ +* danh từ +- người cưỡi ngựa đua, dô kề +!jockey club +- hội đua ngựa (ở anh, nắm các cuộc đua ngựa) +- người hầu, người dưới +* động từ +- cưỡi ngựa đua, làm dô kề +- lừa bịp, lừa phỉnh, dùng mánh khoé để dành thắng lợi +=to jockey someone out of something: lừa bịp ai lấy cái gì +=to jockey someone into doing something: lừa phỉnh ai làm gì +=to jockey for position: dùng mẹo khôn khéo để giành ưu thế (trong cuộc đua thuyền...); giành lấy lợi về mình một cách không chính đáng + +@jocko /'dʤɔkou/ +* danh từ +- (động vật học) con tinh tinh + +@jockstrap /'dʤɔkstræp/ +* danh từ +- khố đeo (âm nang) (của các vận động viên thể dục thể thao) + +@jocose /dʤə'kous/ +* tính từ +- đùa bỡn, vui đùa; hài hước, khôi hài + +@jocoseness /dʤə'kousnis/ +* danh từ +- sự đùa bỡn +- tính vui đùa; tính hài hước, tính khôi hài + +@jocosity /dʤə'kousnis/ +* danh từ +- sự đùa bỡn +- tính vui đùa; tính hài hước, tính khôi hài + +@jocular /'dʤɔkjulə/ +* tính từ +- vui vẻ, vui đùa; hài hước, buồn cười + +@jocularity /,dʤɔkju'læriti/ +* tính từ +- sự vui vẻ, sự vui đùa +- thái độ hài hước, hành động hài hước; lời nói hài hước vui đùa, lời nói đùa + +@jocund /'dʤɔkənd/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tươi +- vui tính + +@jocundity /dʤou'kʌnditi/ +* danh từ +- tâm trạng vui vẻ, tâm trạng vui tươi +- sự vui tính + +@jodhpurs /'dʤɔdpuəz/ +* danh từ (anh-ỡn) +- quần đi ngựa (bóp ống từ đầu gối đến mắt cá chân) + +@joe /dʤou/ +* danh từ +- not for joe! tớ thì thôi!; thôi đừng cho tớ! +- ((từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng)) người lính ((cũng) joe blow) + +@joey /'dʤoui/ +* danh từ +- con canguru con +- con thú con + +@joe miller /'dʤou'milə/ +* danh từ +- câu pha trò nhảm, câu pha trò cũ rích + +@jog /dʤɔg/ +* danh từ +- cái lắc nhẹ, cái xóc nhẹ; cái đẩy nhẹ +- cái hích nhẹ (bằng cùi tay) +- bước đi chậm chạp +- nước kiệu chậm (ngựa) +* ngoại động từ +- lắc nhẹ, xóc nhẹ; đẩy nhẹ +- hích bằng cùi tay (để cho chú ý...) +- nhắc lại, gợi lại (trí nhớ) +=to jog someone's memory: nhắc cho người nào nhớ lại +* nội động từ +- đi lắc lư +- (jog on, along) bước đi khó khăn, bước đi thong thả +- tiến hành, tiến triển, tiếp tục +=matters jog along: sự việc vẫn cứ tiến triển +- chạy nước kiệu chậm (ngựa) +- đi, lên đường +=we must be jogging: chúng ta phải đi thôi + +@joggle /'dʤɔgl/ +* danh từ +- cái xóc xóc nhẹ, cái lắc lắc nhẹ +- vấu nối, gờ nối (hai phiến đá, hai thanh gỗ) +* ngoại động từ +- xóc xóc nhẹ, lắc lắc nhẹ +- nối bằng vấu nối +* nội động từ +- chạy lắc lắc nhẹ; chạy xóc nảy lên + +@jogtrot /'dʤɔg'trɔt/ +* danh từ +- bước đi lắc lư chầm chậm +- nước kiệu chậm (ngựa) +- (nghĩa bóng) sự tiến triển đều đều +- (định ngữ) đều đều, buồn tẻ +=a jogtrot life: cuộc sống đều đều, buồn tẻ + +@johnny /'dʤɔni/ +* danh từ +- anh chàng, gã, thằng cha +- anh chàng ăn diện vô công rỗi nghề + +@johnny-cake /'dʤɔnikeik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh ngô +- uc bánh bột mì + +@johnny-on-the-spot /'dʤɔniɔnðə'spɔt/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cần đến là có mặt ngay (người) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người cần đến là có mặt ngay + +@john bull /'dʤɔn'bul/ +* danh từ +- giôn bun (người anh điển hình; nước anh nhân cách hoá) + +@john dory /'dʤɔn'dɔ:ri/ +* danh từ +- (động vật học) cá dây + +@joie de vivre /,ʤwɑ:də'vi:vr/ +* danh từ +- niềm vui sống + +@join /dʤɔin/ +* ngoại động từ +- nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia) +- nối liền +=the road joins the two cities: con đường nối liền hai thành phố +- thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân +=to join forces with: hợp lực với +=to join two persons in marriage: kết thân hai người trong mối tình vợ chồng +- gia nhập, nhập vào, vào +=to join a party: gia nhập một đảng +=to join the army: vào quân đội, nhập ngũ +- tiếp với, gặp; đổ vào (con sông) +=where the foot-path joins the main road: ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái +=where the luoc river joins the red river: ở nơi mà sông luộc đổ vào sông hồng +- đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia +=i'll join you in a few minutes: độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh +=would you join us in our picnic?: anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không? +- trở về, trở lại +=to join the regiment: trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...) +=to join the ship: trở về tàu +* nội động từ +- nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau +- gặp nhau, nối tiếp nhau +=parallet lines never join: hai đường song song không bao giờ gặp nhau +=where the two rivers join: ở nơi mà hai con sông gặp nhau +- tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào +=to join in the conversation: tham gia vào câu chuyện +- (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau +=the two gardens join: hai khu vườn tiếp giáp với nhau +- (quân sự) nhập ngũ ((cũng) join up) +!to join battle +- bắt đầu giao chiến +!to join hands +- nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau +- (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì) +* danh từ +- chỗ nối, điểm nối, đường nối + +@joinder /'dʤɔində/ +* danh từ +- (pháp lý) sự liên hợp, sự liên kết (giữa các người thuộc bên bị trong một vụ kiện) + +@joiner /'dʤɔinə/ +* danh từ +- thợ làm đồ gỗ (chuyên đóng đồ gỗ dùng trong nhà) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hội viên nhiều câu lạc bộ; người có chân trong nhiều tổ chức + +@joinery /'dʤɔinəri/ +* danh từ +- nghề làm đồ gỗ (dùng trong nhà) +- đồ gỗ (bàn, ghế, tủ...) + +@joint /dʤɔint/ +* danh từ +- chỗ nối, mối nối, đầu nối +- (giải phẫu) khớp (xương) +=out of joint: trật khớp, sai khớp; (nghĩa bóng) trục trặc, không ăn khớp, lộn bậy lung tung +- (thực vật học) mấu, đốt +- (địa lý,ddịa chất) khe nứt, thớ nứt (ở khối đá...) +- súc thịt (pha ra) +- (kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép; khớp nối, bản lề +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ổ lưu manh, ổ gái điếm lén lút, tiệm lén hút; hắc điếm +!to put someone's nese out of joint +- (xem) nose +* tính từ +- chung (giữa hai hay nhiều người) +=joint efforts: cố gắng chung (của hai hay nhiều người) +=a joint communiqué: thông cáo chung +=during their joint lives: (pháp lý) trong khi cả hai người (tất cả) đều còn sống +* ngoại động từ +- nối lại bằng đoạn nối, ghép lại bằng đoạn nối +- cắt tại những đoạn nối; chia ra từng đoạn +- trát vữa vào khe nối của (tường...) +- bào cạnh (tấm ván) để ghép + +@jointer /'dʤɔintə/ +* danh từ +- cáo bào xoi (để bào ghép) +- (kỹ thuật) máy nối, máy ghép +- cái trát vữa (vào các khe hở) +- thợ nối đường dây (điện) + +@jointly /'dʤɔintli/ +* phó từ +- cùng, cùng nhau, cùng chung +=to jointly strive for freedom and peace: cùng chung sức phấn đấu cho tự do và hoà bình + +@jointress /'dʤɔintris/ +* danh từ +- người thừa hưởng của chồng (đàn bà goá được hưởng tài sản của chồng để lại) + +@jointure /jointure/ +* danh từ +- tài sản của chồng để lại (cho vợ sau khi chết) +* ngoại động từ +- tài sản để lại cho (vợ) + +@joint staff /'dʤɔint'stɑ:f/ +* danh từ +- (quân sự) bộ tổng tham mưu + +@joint-heir /'dʤɔint'eə/ +* danh từ +- người cùng kế thừa + +@joint-pin /'dʤɔintpin/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đinh ghép; cái chốt; bu-lông kiểu bản lề + +@joist /dʤɔist/ +* danh từ +- (kiến trúc) rầm (nhà) + +@joke /dʤouk/ +* danh từ +- lời nói đùa, câu nói đùa +=to crack a joke: nói đùa một câu +=to play a joke on someone: đùa nghịch trêu chọc ai +=to know how to take a joke: biết nghe nói đùa, không để tâm giận lời nói đùa +=a practical joke: trò đùa ác ý, trò chơi khăm +- trò cười (cho thiên hạ) +- chuyện đùa; chuyện buồn cười, chuyện lố bịch; trường hợp xảy ra buồn cười +=it is no joke: không phải là chuyện đùa +=the joke is that: điều buồn cười là +* động từ +- nói đùa +- đùa bỡn, giễu cợt; trêu chòng + +@joker /'dʤoukə/ +* danh từ +- người thích thú đùa; người hay pha trò +- (từ lóng) anh chàng, cu cậu, gã, thằng cha +- quân bài j +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điều khoản mánh khoé (có thể hiểu nhiều cách, lồng vào một văn kiện để dễ đưa người ta vào tròng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điều khó khăn ngầm, điều khó khăn không người tới + +@jokingly /'dʤoukiɳli/ +* phó từ +- đùa +- đùa bỡn, giễu cợt, trêu chòng + +@jokul /'joukul/ +* danh từ +- núi tuyết, núi băng + +@joky /'dʤouki/ +* tính từ +- vui đùa, bông đùa, thích đùa + +@jollier /'dʤɔliə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hay nói đùa, người hay pha trò + +@jollification /,dʤɔlifi'keiʃn/ +* danh từ +- trò vui +- cuộc vui chơi + +@jollify /'dʤɔlifai/ +* nội động từ +- vui chơi, đánh chén, chè chén say sưa +* ngoại động từ +- làm cho vui vẻ, làm cho vui lên +- làm say ngà ngà + +@jolliness /'dʤɔlinis/ +* danh từ +- sự vui vẻ, sự vui nhộn ((cũng) jollity) + +@jollity /'dʤɔliti/ +* danh từ +- sự vui vẻ, sự vui nhộn ((cũng) jolliness) +- cuộc vui chơi, hội hè đình đám + +@jolly /'dʤɔli/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tươi, vui nhộn +- chếnh choáng say, ngà ngà say +=the jolly god: thần rượu +- (từ lóng) thú vị, dễ chịu +=jolly weather: thời tiết dễ chịu +-(mỉa mai) thú vị gớm; dễ chịu gớm, hay ho gớm +=what a jolly mess i am in!: mình thật là lâm vào một hoàn cảnh dễ chịu gớm! +* phó từ +- (từ lóng) rất, hết sức, lắm, quá +=jolly tired: mệt hết sức, mệt lử +=you will jolly well have to do it: anh phải làm cái đó là đúng quá đi rồi, nhất định là anh phải làm cái đó rồi +* ngoại động từ +- (thông tục) ((thường) : along) tán tỉnh, phỉnh phờ, phỉnh nịnh +- đùa bỡn, trêu chòng, chòng ghẹo + +@jolly-boat /'dʤɔlibout/ +* danh từ +- xuồng nhỏ (trên tàu thuỷ) + +@jolt /dʤoult/ +* danh từ +- cái lắc bật ra, cái xóc nảy lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cú đấm choáng váng (quyền anh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ngạc nhiên làm choáng váng, sự thất vọng choáng váng; cú điếng người +* ngoại động từ +- lắc bật ra, làm xóc nảy lên +* nội động từ +- ((thường) : along) chạy xóc nảy lên (ô tô) + +@jolterhead /'dʤoultəhed/ +* danh từ +- người ngớ ngẩn, người ngốc nghếch + +@jolty /'dʤoulti/ +* tính từ +- xóc nảy lên (xe) +- khấp khểnh, gập ghềnh (đường) + +@jonah /'dʤounə/ +* danh từ +- (thông tục) anh chàng số đen + +@jonathan /'dʤɔnəθən/ +* danh từ +- táo jonathan (một loại táo ăn tráng miệng) +- giô-na-than (người mỹ điển hình; dân tộc mỹ nhân cách hoá) ((cũng) brother jonathan) + +@jongleur /ʤɔ:ɳ'glə:/ +* danh từ +- người hát rong (thời trung cổ) + +@jonny raw /'dʤɔni'rɔ:/ +* danh từ +- người mới vào nghề +- (quân sự), (từ lóng) tân binh, lính mới + +@jonquil /'dʤɔɳkwil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trường thọ +- hoa trường thọ +- màu hoa trường thọ, màu vàng nhạt + +@jordan /'dʤɔ:dn/ +* danh từ +- ùi màng để đi đái đêm) + +@jorum /'dʤɔ:rəm/ +* danh từ +- bát lớn, cốc vại (để uống rượu) +- bát đầy rượu pân + +@joseph /'dʤouzif/ +* danh từ +- người đàn ông chay tịnh +- áo choàng mặc cưỡi ngựa (của đàn bà (thế kỷ) 18) + +@josh /dʤɔʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời nói đùa vui; lời bỡn cợt +* động từ, (từ lóng) +- bỡn cợt, trêu chòng, chòng ghẹo + +@joskin /'dʤɔskin/ +* danh từ +- (từ lóng) người quê mùa, cục mịch + +@joss /dʤɔs/ +* danh từ +- thần (ở trung quốc) + +@josser /dʤɔsə/ +* danh từ +- (từ lóng) người ngu xuẩn +- (từ lóng) anh chàng, gã, lặn + +@joss-house /dʤɔshaus/ +* danh từ +- đền, miếu (ở trung quốc) + +@joss-stick /'dʤɔsstik/ +* danh từ +- nén hương + +@jostle /'dʤɔsl/ +* danh từ +- sự xô đẩy, sự chen lấn, sự hích nhau +* động từ +- đẩy, xô đẩy, chen lấn, hích khuỷ tay +=to be jostlesd by the crowd: bị đám đông xô đẩy +- (jostle against) xô vào, va vào +- tranh giành (với ai...) +=to jostle with someone for something: tranh giành với ai lấy cái gì + +@jot /dʤɔt/ +* danh từ +- chút, tí tẹo +=not a jot: không một chút nào +* ngoại động từ (song own +5-öër + +@jotting /'dʤɔtiɳ/ +* danh từ +- đoạn ngắn ghi nhanh + +@joule /dʤu:l/ +* danh từ +- (điện học) jun + +@jounce /dʤauns/ +* động từ +- lắc, xóc nảy lên + +@journal /'dʤə:nl/ +* danh từ +- báo hằng ngày +- tạp chí +- (hàng hải); (thương nghiệp) nhật ký +- (số nhiều) (the journals) biên bản (những phiên họp nghị viện) +- (kỹ thuật) cổ trục, ngõng trục + +@journalese /'dʤə:nə'li:z/ +* danh từ +- văn viết báo, văn nhà báo (viết vội, cẩu thả) + +@journalise / (journalise) / +* ngoại động từ +- (thương nghiệp) ghi vào sổ nhật ký (kế toán) +- ghi nhật ký +* nội động từ +- giữ nhật ký + +@journalism /'dʤə:nəlizm/ +* danh từ +- nghề làm báo, nghề viết báo + +@journalist /'dʤə:nəlist/ +* danh từ +- nhà báo + +@journalistic /,dʤə:nə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) báo chí; (thuộc) nghề nhà báo + +@journalistically /,dʤə:nə'listikəli/ +* phó từ +- về mặt báo chí; theo kiểu nhà báo; theo quan điểm báo chí + +@journalize / (journalise) / +* ngoại động từ +- (thương nghiệp) ghi vào sổ nhật ký (kế toán) +- ghi nhật ký +* nội động từ +- giữ nhật ký + +@journal-box /'dʤə:nlbɔks/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hộp ổ trục + +@journey /'dʤə:ni/ +* danh từ +- cuộc hành trình (thường là bằng đường bộ) +- chặng đường đi, quâng đường đi (trong một thời gian nhất định) +=to go by easy journeys: đi từng chặng đường ngắn +=a three day's journey: chặng đường đi mất ba ngày; cuộc hành trình ba ngày +* nội động từ +- làm một cuộc hành trình + +@journeyman /'dʤə:nimən/ +* danh từ +- thợ (thợ máy hoặc thợ thủ công) đã thạo việc đi làm thuê (đối lại với người mới học nghề) +- (nghĩa bóng) người làm thuê +- (từ cổ,nghĩa cổ) người làm công nhật + +@journey-work /'dʤə:niwə:k/ +* danh từ +- công việc của người làm thuê + +@joust /dʤaust/ +* danh từ +- cuộc cưỡi ngựa đấu thương +* nội động từ +- cưỡi ngựa đấu thương + +@jove /dʤouv/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần giu-pi-te +!by jove! +- thế à!, trời ơi! + +@jovial /'dʤouvjəl/ +* tính từ +- vui vẻ, vui tính + +@joviality /,dʤouvi'æliti/ +* danh từ +- tính vui vẻ, tâm hồn vui vẻ; thái độ vui vẻ + +@jovian /'dʤouviən/ +* tính từ +- (thuộc) thần giu-pi-te; giống thần giu-pi-te +- (thuộc) sao mộc + +@jowl /dʤaul/ +* danh từ +- xương hàm, hàm (thường là hàm dưới) +- má +- cằm xị (người); yếm (bò); diều (chim) +- đầu (cá hồi...) +!cheek by jowl +- (xem) cheek + +@joy /dʤɔi/ +* danh từ +- sự vui mừng, sự hân hoan, sự vui sướng +=to jump for joy: nhảy lên vì vui sướng +=to someone's joy: làm cho ai vui sướng +- niềm vui +=he is the joy and pride of his mother: nó là niềm vui và tự hào của mẹ nó +* nội động từ +- (thơ ca) vui mừng, vui sướng +- (thơ ca) làm vui mừng, làm vui sướng + +@joyful /'dʤɔiful/ +* tính từ +- vui mừng, hân hoan, vui sướng +- mang lại niềm vui, đáng mừng + +@joyfulness /'dʤɔifulnis/ +* danh từ +- sự vui mừng, sự vui sướng, sự tràn ngập niềm vui + +@joyless /'dʤɔilis/ +* tính từ +- không vui, buồn + +@joyous /'dʤɔiəs/ +* tính từ +- vui mừng, vui sướng + +@joyousness /'dʤɔiəsnis/ +* danh từ +- sự vui mừng, sự vui sướng + +@joystick /'dʤɔistik/ +* danh từ +- (từ lóng) cần điều khiển (của máy bay) + +@joy-bells /'dʤɔibelz/ +* danh từ +- hồi chuông ngày lễ; hồi chuông báo tin vui + +@joy-ride /'dʤɔiəsnis/ +* danh từ +- (từ lóng) cuộc đi chơi lén bằng ô tô của người khác, cuộc đi chơi lén bằng máy bay của người khác (lấy đi lén không cho chủ nhân biết) +* nội động từ +- đi chơi lén bằng ô tô của người khác, đi chơi lén bằng máy bay của người khác + +@jubilance /,dʤu:bi'leiʃn/ +* danh từ +- sự vui sướng, sự mừng rỡ, sự hân hoan; sự tưng bừng hớn hở + +@jubilant /'dʤu:bilənt/ +* tính từ +- vui sướng, mừng rỡ, hân hoan; tưng bừng hớn hở + +@jubilate /'dʤu:bileit/ +* nội động từ +- vui sướng, mừng rỡ, hân hoan; tưng bừng hớn hở + +@jubilation /,dʤu:bi'leiʃn/ +* danh từ +- sự vui sướng, sự mừng rỡ, sự hân hoan; sự tưng bừng hớn hở + +@jubilee /'dʤu:bili:/ +* danh từ +- lễ kỷ niệm 50 năm +=silver jubilee: lễ kỷ niệm 25 năm +!diamond jubilee +- lễ mừng 60 năm trị vì của hoàng hậu vích-to-ri-a (1867) +- dịp vui mùa mở hội +- niềm hân hoan, niềm vui tưng bừng +- (sử học) ngày lễ toàn xá (50 năm một lần của do thái) +- (tôn giáo) ngày lễ đại xá (đạo cơ đốc) + +@judaic /dʤu:'deiik/ +* tính từ +- (thuộc) do thái + +@judaise / (judaise) / +* động từ +- do thái hoá + +@judaism /'dʤu:deiizm/ +* danh từ +- đạo do thái + +@judaist /'dʤu:deiist/ +* danh từ +- người theo đạo do thái + +@judaize / (judaise) / +* động từ +- do thái hoá + +@judas /'dʤu:dəs/ +* danh từ +- (kinh thánh) giu-dda (kẻ đã phản bội chúa giê-xu) +- (nghĩa bóng) kẻ phản bội +- (judas) lỗ nhỏ đục ở cánh cửa ((cũng) judas-hole) + +@judas-coloured /'dʤu:dəs'kʌləd/ +* tính từ +- đỏ hoe (râu, tóc...) + +@judas-hole /'dʤu:dəshoul/ +* danh từ +- lỗ nhỏ đục ở cánh cửa ((cũng) judas) + +@judder /'dʤʌdə/ +* danh từ +- sự lắc, sự rung +* nội động từ +- lắc, rung + +@judge /'dʤʌdʤ/ +* danh từ +- quan toà, thẩm phán +- người phân xử, trọng tài +- người am hiểu, người sành sỏi +=a judge of art: người am hiểu nghệ thuật +* ngoại động từ +- xét xử, phân xử (một vụ kiện, một người có tội...) +- xét, xét đoán, phán đoán, đánh giá +=do not judge people by appearance: đừng xét người theo bề ngoài +- xét thấy, cho rằng, thấy rằng +=if you judge it to be necessary: nếu anh xét thấy cái đó là cần thiết +- (từ cổ,nghĩa cổ) phê bình, chỉ trích +* nội động từ +- làm quan toà +- làm người phân xử, làm trọng tài +- xét, xét xử, xét đoán + +@judgematic /,dʤʌdʤ'mætik/ +* tính từ +- (thông tục) biết suy xét, biết lẽ phải +- đúng, chí lý + +@judgematical /,dʤʌdʤ'mætik/ +* tính từ +- (thông tục) biết suy xét, biết lẽ phải +- đúng, chí lý + +@judgement / (judgement) / +* danh từ +- sự xét xử +=to pass (give, render) judgment on someone: xét xử ai +- quyết định của toà; phán quyết, án +=the last judgment: (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của chúa) +- sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời) +=your failure is a judgment on you for being so lazy: sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy +- sự phê bình, sự chỉ trích +- ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá +=in my judgment: theo ý kiến tôi +- óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri +=to show good judgment: tỏ ra có óc suy xét +=a man of sound judgment: người có óc suy xét chắc chắn; người biết suy xét + +@judgement creditor / (judgement_creditor) / +* danh từ +- người được toà xét có quyền thu nợ + +@judgement debt / (judgement_debt) / +* danh từ +- món nợ toà xét phải trả + +@judgement debtor / (judgement_debtor) / +* danh từ +- người bị toà xét phải trả nợ + +@judgement-day / (judgement-day) / +-day) /'dʤʌdʤməntdei/ +* danh từ +- (tôn giáo) ngày phán quyết + +@judgeship /'dʤʌdʤʃip/ +* danh từ +- chức vị quan toà + +@judge-made /''dʤʌdʤmeid/ +* tính từ +- judge-made law những nguyên tắc căn cứ trên quyết định của các quan toà + +@judgment / (judgement) / +* danh từ +- sự xét xử +=to pass (give, render) judgment on someone: xét xử ai +- quyết định của toà; phán quyết, án +=the last judgment: (tôn giáo) phán quyết cuối cùng (của chúa) +- sự trừng phạt, sự trừng trị; điều bất hạnh (coi như sự trừng phạt của trời) +=your failure is a judgment on you for being so lazy: sự thất bại của anh là một trừng phạt đối với cái tội lười biếng của anh đấy +- sự phê bình, sự chỉ trích +- ý kiến, cách nhìn, sự đánh giá +=in my judgment: theo ý kiến tôi +- óc phán đoán, sức phán đoán, óc suy xét; lương tri +=to show good judgment: tỏ ra có óc suy xét +=a man of sound judgment: người có óc suy xét chắc chắn; người biết suy xét + +@judgment creditor / (judgement_creditor) / +* danh từ +- người được toà xét có quyền thu nợ + +@judgment debt / (judgement_debt) / +* danh từ +- món nợ toà xét phải trả + +@judgment debtor / (judgement_debtor) / +* danh từ +- người bị toà xét phải trả nợ + +@judgment-day / (judgement-day) / +-day) /'dʤʌdʤməntdei/ +* danh từ +- (tôn giáo) ngày phán quyết + +@judgment-seat /'dʤʌdʤməntsi:t / +-seat) /'dʤʌdʤməntsi:t/ +* danh từ +- ghế quan toà, chỗ ngồi của quan toà +- toà án + +@judicature /'dʤu:dikətʃə/ +* danh từ +- các quan toà (của một nước) +- bộ máy tư pháp +!the supreme court of judicature +- toà án tối cao nước anh +- chức quan toà; nhiệm kỳ quan toà +- toà án + +@judicial /dʤu:'diʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật ((cũng) judiciary) +=the judicial bench: các quan toà +=a judicial assembly: toà án +=to take (bring) judicial proceedings against someone: truy tố ai tại toà +- do toà án xét xử, do toà quyết định +=a judicial separation: sự biệt cư do toà quyết định +- bị chúa trừng phạt +=judicial blindnest: sự mù quáng do chúa trừng phạt +- có phán đoán, có suy xét, có phê phán +=judicial faculty: óc suy xét, óc phê phán +- công bằng, vô tư + +@judiciary /dʤu:'diʃəlri/ +* tính từ +- (thuộc) toà án; (thuộc) quan toà; (thuộc) pháp luật ((cũng) judicial) +* danh từ +- bộ máy tư pháp +- các quan toà (của một nước) + +@judicious /dʤu:'diʃəl/ +* tính từ +- sáng suốt, có suy xét; đúng đắn, chí lý +- khôn ngoan; thận trọng + +@judiciousness /dʤu:'diʃəlnis/ +* danh từ +- sự sáng suốt, sự đúng đắn, sự chí lý +- sự khôn ngoan; sự thận trọng + +@judo /'dʤu:dou/ +* danh từ +- võ juddô (võ nhật) + +@jug /dʤʌg/ +* danh từ +- cái bình (có tay cầm và vòi) +- (từ lóng) nhà tù ((cũng) stone jug) +* ngoại động từ +- ((thường) động tính từ quá khứ) hầm (thỏ) trong nồi đất +=jug ged hare: thịt thỏ hầm trong nồi đất +- (từ lóng) giam, bỏ tù +* danh từ +- tiếng hót (của chim sơn ca...) ((cũng) jug) +* nội động từ +- hót (chim sơn ca...) + +@jugate /'dʤu:git/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá chét thành cặp + +@jugful /'dʤʌgful/ +* danh từ +- bình (đầy) +!not by a jugful +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không khi nào, không đời nào + +@juggernaut /'dʤʌgənɔ:t/ +* danh từ +- gia-ga-nát (tên một vị thánh ở ân-ddộ; hình ảnh vị thánh này trước kia thường được đặt trên một chiếc xe diễu qua phố và những người cuồng tín thường đổ xô vào để xe cán chết) +- (nghĩa bóng) lực lượng khủng khiếp đi đến đâu là tàn phá tất cả; ý niện gây sự hy sinh mù quáng +=the juggernaut of war: chiến tranh tàn phá; sự tàn phá của chiến tranh + +@juggins /'dʤʌginz/ +* danh từ +- (từ lóng) người ngốc nghếch, người khờ dại + +@juggle /'dʤʌgl/ +* danh từ +- trò tung hứng, trò múa rối +- sự lừa bịp, sự lừa gạt +* nội động từ +- tung hứng, múa rối +- (juggle with) lừa bịp, lừa dối; xuyên tạc +=to juggle with someone: lừa bịp ai +=to juggle with facts: xuyên tạc sự việc +* ngoại động từ +- lừa bịp; dùng mánh khoé để lừa +=to juggle someone out of something: lừa bịp ai lấy cái gì +=to juggle something away: dùng mánh khoé để lấy cái gì + +@juggler /'dʤʌglə/ +* danh từ +- nghệ sĩ xiên tung hứng, nghệ sĩ múa rối +- kẻ lừa bịp, kẻ lừa gạt + +@jugglery /'dʤʌgləri/ +* danh từ +- trò tung hứng, trò múa rối +- trò lừa bịp, trò lừa gạt + +@jugoslav /'ju:gou'slɑ:v/ +* tính từ +- (thuộc) nam tư + +@jugular /'dʤʌgjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cổ +* danh từ +- (giải phẫu) tĩnh mạch cảnh + +@jugulate /'dʤʌgjuleit/ +* ngoại động từ +- cắt cổ +- bóp cổ chết +- (nghĩa bóng) trị (bệnh...) bằng thuốc mạnh + +@juice /dʤu:s/ +* danh từ +- nước ép (của quả, thịt, rau) +=the juice of an orange: nước cam +- dịch +=gastric juice: dịch vị +- (nghĩa bóng) phần tinh hoa, phần tinh tuý (của cái gì) +- (từ lóng) xăng, dầu; điện +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ép (quả, thịt, rau...) lấy nước +!to juice up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm hoạt động lên, làm hăng hái lên, làm phấn khởi lên + +@juiceless /'dʤu:slis/ +* tính từ +- không có nước (quả, thịt, rau...) + +@juicer /'dʤu:sə/ +* danh từ +- cái ép lấy nước (quả, thịt, rau...) + +@juiciness /'dʤu:sinis/ +* danh từ +- tính có nhiều nước (quả, thịt, rau...) + +@juicy /'dʤu:si/ +* tính từ +- có nhiều nước (quả, thịt, rau...) +- ẩm ướt (thời tiết) +- (thông tục) hay, lý thú, rôm rả +- (nghệ thuật), (từ lóng) nhiều màu sắc, đậm màu tươi (nom bóng ướt) + +@jujube /'dʤu:dʤu:b/ +* danh từ +- quả táo ta +- cây táo ta +- viên gelatin có mùi táo, viên thuốc có mùi táo + +@juke-box /'dʤu:kbɔks/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy hát tự động (cho đồng tiền vào khe, máy sẽ chạy) + +@julep /'dʤu:lep/ +* danh từ +- nước ngọt (để dùng thuốc), nước chiêu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu uytky đá pha bạc hà ((cũng) mint julep) + +@julian /'dʤu:ljən/ +* tính từ +- juliêng, (thuộc) giu-li-út xê-za +=julian calendar: lịch juliêng (do giu-li-út xê-za cải biên) + +@july /dʤu:'lai/ +* danh từ +- tháng bảy + +@jumbal /'dʤʌmbəl/ +* danh từ +- bánh xốp mỏng (hình giống cái vòng) + +@jumble /'dʤʌmbl/ +* danh từ +- (như) jumbal +- mớ lộn xộn, mớ bòng bong +* ngoại động từ +- trộn lộn xộn, làm lộn xộn, làm lẫn lộn lung tung +* nội động từ +- lộn xộn, lẫn lộn lung tung cả + +@jumble-sale /'dʤʌmblseil/ +* danh từ +- sự bán hàng linh tinh rẻ tiền (thường để gây quỹ cứu tế) + +@jumble-shop /'dʤʌmblʃɔp/ +* danh từ +- cửa hàng bán đủ cán thứ linh tinh tạp nhạp + +@jumbly /'dʤʌmbli/ +* tính từ +- lộn xộn, hỗn độn; lẫn lộn lung tung + +@jumbo /'dʤʌmbou/ +* danh từ +- người to lớn chậm chạp; vật to lớn khó coi +- người thành công một cách đặc biệt + +@jump /dʤʌmp/ +* danh từ +- sự nhảy, bước nhảy +=long (broad) jump: (thể dục,thể thao) nhảy xa +=high jump: (thể dục,thể thao) nhảy cao +=pole jump: (thể dục,thể thao) nhảy sào +=running jump: nhảy có chạy lấy đà +=standing jump: nhảy không chạy lấy đà +- sự giật mình; cái giật mình +=to give someone the jumps: làm cho ai giật mình +- (the jumps) mê sảng rượu +- sự tăng đột ngột (giá cả, nhiệt độ...) +- sự thay đổi đột ngột, sự chuyển đột ngột; chỗ hẫng, chỗ hổng (trong lập luận...); chỗ trống (trong một hàng, một dãy) +- vật chướng ngại phải nhảy qua +- nước cờ ăn quân (cờ đam) +- dòng ghi trang tiếp theo (cuối bài báo, truyện ngắn) +!to get (have) the jump on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bắt đầu sớm hơn và do đó nắm được ưu thế hơn +!on the jump +- (thông tục) hối hả bận rộn +* nội động từ +- nhảy +=to jump for joy: nhảy lên vì vui sướng +=to jump from one subject to another: nhảy từ vấn đề này sang vấn đề kia +- giật mình, giật nảy người +=my heart jumps: tim tôi giật nảy lên (vì sợ...) +- nhảy vọt, tăng vọt, tăng đột ngột (giá cả, độ nhiệt...) +- (thường) at, to chớp ngay lấy, nắm ngay lấy; chấp nhận vội vàng, vội đi tới (một kết luận...) +=to jump at an opportunity: chớp lấy cơ hội +=to jump at an offer: vội chấp nhận một đề nghị +=to jump at (to) a conclusion: vội đi tới một kết luận +- (jump on, upon) nhảy bổ vào tấn công dữ dội (kẻ địch...) +* ngoại động từ +- nhảy qua +=to jump a fence: nhảy qua hàng rào +- bỏ sót, bỏ qua, bỏ cách quãng mất +=to jump a chapter in a book: bỏ cách quãng mất một chương trong sách +- trật (bánh ra khỏi đường ray) +=to jump the rails: trật đường ray +- làm cho nhảy lên, bắt nhảy, bắt nhảy qua +=to jump the horse across the ditch: bắt con ngựa nhảy qua cái hào +=to jump a child down: đỡ cho một em nhỏ nhảy xuống +- làm giật mình, làm giật nảy người lên +- đào lật (khoai rán trong chão...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhảy lên, nhảy vào +=to jump a train: nhảy lên xe lửa +- nhảy bổ vào chộp lấy (cái gì) +- lấn, không đứng vào (hàng nối đuôi nhau theo lần lượt) +=to jump a queue: lấn chỗ khi xếp hàng +- nẫng tay trên, phỗng tay trên, chiếm đoạt, xâm chiếm +=to jump a mining claim: chiếm mất quyền khai thác mỏ (của ai) +- làm cho bay lên, làm chạy tán loạn (chim, thú săn) +- khoan đá bằng choòng +- tiếp (bài báo, truyện ngắn...) ở trang khác +- chặt, ăn (quân cờ đam) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tấn công bất thình lình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bỏ đi bất thình lình, trốn, chuồn +!to jump off +- (quân sự), (từ lóng) bắt đầu tấn công +!to jump on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mắng, nhiếc, chỉnh +!to jump together; to jump with +- phù hợp với nhau, nhất trí với nhau; trùng nhau +!to jump the gun +- (từ lóng) +- (thể dục,thể thao) chạy trước khi có hiệu lệnh xuất phát +- bắt đầu (làm gì) trước lúc quy định +!to jump down somebody's throat +- chặn đứng ai không cho nói, ngắt lời ai không cho nói +- trả lời chặn họng ai, nói chặn họng ai +!to jump someone into doing something +- lừa phỉnh ai làm gì +!to jump out of one's skin +- giật nảy mình ngạc nhiên; giật nảy mình sợ hãi... + +@jumper /'dʤʌmpə/ +* danh từ +- người nhảy; thú nhảy; sâu bọ nhảy (như bọ chét, dế, châu chấu...) +- dây néo cột buồm +- choòng (đục đá) +* danh từ +- áo ngoài mặc chui đầu (của phụ nữ) +- áo va rơi (của thuỷ thủ) +- (số nhiều) áo may liền với quần (của trẻ con) + +@jumpiness /'dʤʌmpinis/ +* danh từ +- bệnh hay giật mình, bệnh hay hốt hoảng bồn chồn +- sự tăng vọt; sự lên xuống thất thường, sự thay đổi thất thường (giá cả) + +@jumping-jack /'dʤʌmpiɳdʤæk/ +* danh từ +- con choi choi (một thứ đồ chơi) + +@jumpy /'dʤʌmpi/ +* tính từ +- hay giật mình, hay hốt hoảng bồn chồn +- tăng vọt; lên xuống thất thường, thay đổi thất thường (giá cả) + +@jump ball /'dʤʌmpbɔ:l/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) quả bóng (trọng tài tung lên bắt đầu trận đấu (bóng rổ) + +@jump-seat /'dʤʌmpsi:t/ +* danh từ +- ghế phụ lật lên lật xuống được (ở ô tô) + +@jum-off /'dʤʌmp'ɔ:f/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự xuất phát; điểm xuất phát (chạy thiu) +- (quân sự) sự bắt đầu cuộc tấn công; chỗ bắt đầu cuộc tấn công + +@junction /'dʤʌɳkʃn/ +* danh từ +- sự nối liền, sự gặp nhau +- mối nối, chỗ nối; chỗ gặp nhau (của các con đường...) +- (ngành đường sắt) ga đầu mối (nơi các đường xe lửa gặp nhau) + +@juncture /'dʤʌɳktʃə/ +* danh từ +- sự nối liền +- chỗ nối; điểm gặp nhau +- tình hình, sự việc; thời cơ +=at this juncture: vào lúc này, trong tình hình này +=at a critical juncture: vào lúc gay go +- (kỹ thuật) mối hàn, mối nối, mối ghép + +@june /dʤu:n/ +* danh từ +- tháng sáu + +@jungle /'ʤʌɳgl/ +* danh từ +- rừng nhiệt đới +- khu đất hoang mọc đầy bụi rậm +- mớ hỗn độn +- (định ngữ) ở rừng ((thường) trong từ ghép) + +@jungle fever /'ʤʌɳgl'fi:və/ +* danh từ +- sốt rét rừng + +@jungly /'dʤʌɳgli/ +* danh từ +- có nhiều rừng rậm + +@junior /'dʤu:njə/ +* tính từ +- trẻ tuổi hơn; em, con (ghi sau tên họ người) += john brown junior: giôn brao em; giôn brao con +- ít tuổi hơn; ít thâm niên hơn; ở cấp dưới +=a junior colleague: một đồng nghiệp cấp dưới +* danh từ +- người ít tuổi hơn +=he is three years my junior; he is my junior by three years: anh ấy ít hơn tôi ba tuổi +- người ít thâm niên hơn, người cấp dưới +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh đại học lớp liền ngay lớp cuối cấp + +@juniority /,dʤu:ni'ɔriti/ +* danh từ +- địa vị người ít tuổi hơn +- địa vị người cấp dưới + +@juniper /'dʤu:nipə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cối + +@junk /dʤʌɳk/ +* danh từ +- ghe mành, thuyền mành +* danh từ +- thừng châo cũ (dùng để tước lấy xơ xảm thuyền) +- đồ đồng nát, giấy vụn, thuỷ tinh vụn, sắt vụn... +- đồ tạp nhạp bỏ đi +- (hàng hải) thịt ướp muối (bò, lợn...) +- tảng, cục, mảng +- mô sáp (trên đầu cá nhà táng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thuốc mê +* ngoại động từ +- chia thành từng khúc, chặt thành từng mảng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vứt bỏ đi (coi như vô giá trị) + +@junkard /'dʤʌɳkjɑ:d/ +* danh từ +- nơi để đồ đồng nát + +@junket /'dʤʌɳkit/ +* danh từ +- sữa đông +- cuộc liên hoan; bữa tiệc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc đi chơi vui, cuộc đi chơi cắm trại (do quỹ chung chịu) +* nội động từ +- dự tiệc, ăn uống, tiệc tùng, liên hoan +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi chơi vui, đi cắm trại + +@junkman /'dʤʌɳkmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán đồ cũ, người bán đồ đồng nát + +@junk-shop /'dʤʌɳkʃɔp/ +* danh từ +- cửa hàng bán đồ cũ, cửa hàng đồng nát + +@juno /'dʤu:nou/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần giu-nô (vợ giu-pi-te) +- người đàn bà đẹp trang nghiêm + +@junoesque /,dʤu:nou'esk/ +* tính từ +- đẹp một cách trang nghiêm (đàn bà) + +@junta /'dʤʌntə/ +* danh từ +- hội đồng tư vấn; uỷ ban hành chính (ở tây ban nha, y) +- (xem) junta + +@junto /'dʤʌntou/ +* danh từ, số nhiều juntos ((cũng) junta) +- hội kín (hoạt động chính trị) +- tập đoàn, phe đảng (khống chế một tổ chức, một quốc gia) + +@jupiter /'dʤu:pitə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần giu-pi-te +- sao mộc +!by jupiter! +- trời ơi! +!jupiter pluvius +-(đùa cợt) thần mưa + +@jural /'dʤuərəl/ +* tính từ +- (thuộc) luật pháp +- (thuộc) nghĩa vụ bổn phận; (thuộc) quyền lợi và trách nhiệm + +@jurassic /dʤu'ræsik/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) kỷ jura +=jurassic period: kỷ jura + +@juratory /'dʤuərætəri/ +* tính từ +- (thuộc) lời thề, (thuộc) lời tuyên thệ + +@juriconsult /'dʤuəriskən,sʌlt/ +* danh từ +- nhà luật học, luật gia +- cố vấn pháp lý + +@juridical /dʤuə'ridikl/ +* tính từ +- pháp lý + +@jurisdiction /,dʤuəris'dikʃn/ +* danh từ +- quyền lực pháp lý, quyền xử xét, quyền tài phán +- quyền hạn, phạm vi quyền hạn; khu vực nằm trong phạm vi quyền hạn + +@jurisprudence /'dʤuəris,pru:dəns/ +* danh từ +- khoa luật pháp, luật học +- sự giỏi về luật pháp + +@jurisprudent /'dʤuəris,pru:dənt/ +* tính từ +- giỏi về luật pháp + +@jurisprudential /,dʤuərispru':denʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) luật học + +@jurist /'dʤuərist/ +* danh từ +- nhà luật học, luật gia +- nhà viết luật +- sinh viên luật + +@juristic /dʤuə'ristik/ +* tính từ +- (thuộc) luật pháp, (thuộc) pháp lý + +@juristical /dʤuə'ristik/ +* tính từ +- (thuộc) luật pháp, (thuộc) pháp lý + +@juror /'dʤuərə/ +* danh từ +- hội thẩm, bồi thẩm +- người đã tuyên thệ + +@jury /'dʤuəri/ +* danh từ +- (pháp lý) ban hội thẩm, ban bồi thẩm +=to sit (serve) on a jury: tham gia vào ban hội thẩm, ngồi ghế hội thẩm +- ban giám khảo + +@juryman /'dʤuərimən/ +* danh từ +- viên hội thẩm, viên bồi thẩm +- viên giám khảo + +@jury-box /'dʤuəribɔks/ +* danh từ +- chỗ ngồi của ban hội thẩm + +@jury-mast /'dʤuərimɑ:st/ +* danh từ +- cột buồm tạm thời (thay thế cột buồm đã bị gãy) + +@jussive /'dʤʌsiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) mệnh lệnh + +@just /dʤʌst/ +* tính từ +- công bằng +=to be just to someone: công bằng đối với ai +- xứng đáng, đích đáng, thích đáng +=a just reward: phần thưởng xứng đáng +=a just punishment: sự trừng phạt đích đáng +- chính đáng, chính nghĩa, hợp lẽ phải +=just cause: chính nghĩa +- đúng, đúng đắn, có căn cứ +* phó từ +- đúng, chính +=just at that spot: đúng ở chỗ đó +=just here: chính tại đây +=just three o'clock: đúng ba giờ +=just as you say: đúng như anh nói +=just so: đúng vậy +=that is just it: đúng như thế đấy +- vừa đúng, vừa đủ, vừa kịp +=i just caught the train: tôi chỉ vừa kịp lên xe lửa +=just in time: vừa đúng lúc +- vừa mới +=i have just seen him: tôi vừa mới trông thấy nó +=just now: đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi +- chỉ +=take just one: chỉ được lấy một chiếc thôi +=just a moment, please!: yêu cầu chỉ đợi cho một lát +=i'll say just this: tôi sẽ chỉ nói điều này thôi +- (thông tục) hoàn toàn, thật đúng là +=it is just splendid: thật đúng là lộng lẫy +- (thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem +=just feel it: thử mà xem +=just shut the door, will you?: phiền ông đóng hộ cửa một tí +* danh từ & nội động từ +- (như) joust + +@justice /'dʤʌstis/ +* danh từ +- sự công bằng +=in justice to somebody: để có thái độ công bằng đối với ai +- công lý, tư pháp, sự xét xử của toà án; quyền tài phán +=to bring somebody to justice: đem ai ra toà, truy tố ai ra toà +!high court of justice +- toà án tối cao +- quan toà, thẩm phán +!justice of the peace +- thẩm phán trị an +- quan toà toà án tối cao (ở anh) +!to do justice to something +- biết thưởng thức (biết đánh giá đúng) cái gì +=he did justice to the dinner: anh ta thưởng thức bữa ăn một cách ngon lành +!to do oneself justice +- làm xứng với tài năng của mình; dốc hết tài năng để làm việc gì + +@justiceship /'dʤʌstisʃip/ +* danh từ +- chức quan toà + +@justiciable /dʤʌs'tiʃiəbl/ +* tính từ +- bị thuộc quyền xét xử; bị thuộc quyền tài phán (của ai) +* danh từ +- người bị thuộc quyền xét xử (của ai) + +@justiciar /dʤʌs'tiʃiɑ:/ +* danh từ +- (sử học) quan chánh án tối cao (dưới triều nóoc-măng) + +@justiciary /dʤʌs'tiʃiəri/ +* danh từ +- quan toà +- (như) justiciar +* tính từ +- (thuộc) sự xét xử + +@justifiability /,dʤʌstifaiə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể bào chữa +- tính chất hợp pháp, tính chất hợp lý, tính chất chính đáng + +@justifiable /'dʤʌstifaiəbl/ +* tính từ +- có thể bào chữa được, có thể chứng minh là đúng +- hợp pháp, hợp lý, chính đáng +=justifiable honicide: trường hợp giết người vì lý do chính đáng (tự vệ) + +@justification /,dʤʌstifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự bào chữa, sự biện hộ, sự chứng minh là đúng; lý lẽ bào chữa +- (ngành in) sự sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ + +@justificative /'dʤʌstifikeitiv/ +* tính từ +- để bào chữa, để biện hộ, để chứng minh là đúng + +@justificatory /'dʤʌstifikeitiv/ +* tính từ +- để bào chữa, để biện hộ, để chứng minh là đúng + +@justify /'dʤʌstifai/ +* ngoại động từ +- bào chữa, biện hộ, chứng minh là đúng +- (ngành in) sắp chữ cho đúng hàng đúng chỗ + +@jut /dʤʌt/ +* danh từ +- phần lòi ra, phần nhô ra, phần thò ra +* nội động từ +- ((thường) : out, forth) lòi ra, thò ra, nhô ra +=the balcony juts out over the garden: bao lơn nhô ra ngoài vườn + +@jute /dʤu:t/ +* danh từ +- sợi đay +- (thực vật học) cây đay +- (định ngữ) (thuộc) đay; bằng đay + +@juvenescence /,dʤu:vi'nesns/ +* danh từ +- thời kỳ thanh thiếu niên + +@juvenescent /,dʤu:vi'nesnt/ +* tính từ +- (thuộc) thời kỳ thanh thiếu niên + +@juvenile /'dʤu:vinail/ +* tính từ +- (thuộc) thanh thiếu niên; có tính chất thanh thiếu niên; hợp với thanh thiếu niên +* danh từ +- thanh niên, thiếu niên +- (số nhiều) sách cho thanh thiếu niên + +@juvenilia /,dʤu:vi'niliə/ +* danh từ số nhiều +- những tác phẩm viết trong lúc còn trẻ (của một tác giả) + +@juvenility /,dʤu:vi'niliti/ +* danh từ +- tuổi trẻ, tuổi thanh thiếu niên +- hành động có tính chất thanh thiếu niên +- thanh thiếu niên (nói chung) + +@juxtapose /'dʤʌkstəpouz/ +* ngoại động từ +- để (hai hoặc nhiều vật) cạnh nhau, để kề nhau + +@juxtaposition /,dʤʌkstəpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự đặt cạnh nhau, sự kề nhau +- vị trí kề nhau + +@ju-ju /'dʤu:dʤu:/ +* danh từ +- vật thần (để thờ cúng); bùa (trừ ma quỷ) +- điều cấm kỵ (ở các dân tộc dã man) + +@ju-jutsu /dʤu:'dʤu:tsu:/ +-jitsu) /dʤju:'dʤitsu:/ +* danh từ +- võ juddô (võ nhật) + +@k /kei/ +* danh từ, số nhiều ks, k's +- k + +@kaama /'kɑ:mə/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương cama + +@kabbalah / (kabbalah) / +* danh từ +- phép thần thông, pháp thuật (của người do thái) + +@kadi / (kadi) / +* danh từ +- pháp quan (thổ nhĩ kỳ, a-rập) + +@kaff / (kaffir) / +* danh từ +- người ban-tu một chủng tộc ở nam phi +- (số nhiều) cổ phần mỏ (ở nam phi) + +@kaftan /'kæftən/ +* danh từ +- áo captan (áo dài của người thổ nhĩ kỳ, có thắt ngang lưng) + +@kago /'kɑ:gou/ +* danh từ +- cái cáng (nhật bản) + +@kaiak / (kaiak) / +* danh từ +- xuồng caiac (xuồng gỗ nhẹ bọc da chó biển của người et-ki-mô) + +@kail / (kail) / +* danh từ +- (thực vật học) cải xoăn +- canh cải, xúp cải; xúp rau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền ((thường) tiền giấy) + +@kailyard /'keiljɑ:d/ +* danh từ +- vườn rau +!kailyard school +- trường phái phương ngôn (của những nhà văn thường dùng ngôn ngữ địa phương để mô tả đời sống dân thường ở ê-cốt) + +@kaingin /'kɑ:iɳgən/ +* danh từ +- nương rẫy + +@kainite /'kainait/ +* danh từ +- (khoáng chất) cainit + +@kaiser /'kaizə/ +* danh từ (sử học) +- hoàng đế +- vua đức +- vua aó + +@kaka /'kɑ:kə/ +* danh từ +- (động vật học) vẹt caca (ở tân tây lan) + +@kakemono /,kæki'moumou/ +* danh từ +- bức tranh lụa (thường mắc vào trục cuộn ở nhật) + +@kala-azar /'kɑ:lɑ:a:'zɑ:/ +* danh từ +- bệnh sốt rét (ở vùng nhiệt đới do rệp và bọ chét truyền cho) + +@kale / (kail) / +* danh từ +- (thực vật học) cải xoăn +- canh cải, xúp cải; xúp rau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền ((thường) tiền giấy) + +@kaleidoscope /kə'laidəskoup/ +* danh từ +- kính vạn hoa +- (nghĩa bóng) cảnh nhiều màu sắc biến ảo + +@kaleidoscopic /kə,laidə'skɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) kính vạn hoa +- (nghĩa bóng) có nhiều màu sắc biến ảo + +@kaleidoscopical /kə,laidə'skɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) kính vạn hoa +- (nghĩa bóng) có nhiều màu sắc biến ảo + +@kalends /'kælindz/ +* danh từ +- ngày đầu tháng ngay sóc (trong lịch la mã cũ) +!on (at) the greek calends +- không khi nào, không bao giờ, không đời nào + +@kaleyard /'keiljɑ:d/ +* danh từ +- vườn rau +!kailyard school +- trường phái phương ngôn (của những nhà văn thường dùng ngôn ngữ địa phương để mô tả đời sống dân thường ở ê-cốt) + +@kali /'kæli/ +* danh từ +- (thực vật học) cây muối + +@kalium /'keiliəm/ +* danh từ +- (hoá học) kali + +@kalong /'kɑ:lɔɳ/ +* danh từ +- (động vật học) dơi quạ (mã-lai) + +@kampometer /kæm'pɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo nhiệt xạ + +@kampong /'kɑmpɔɳ/ +* danh từ (mâ-lai) +- khu vực có hàng rào bao quanh +- làng + +@kanaka /'kænəkə/ +* danh từ +- thổ dân ca-nác (ở các đảo nam thái bình dương) +- công nhân đồn điền mía (ở uc) + +@kangaroo /,kæɳgə'ru:/ +* danh từ +- (động vật học) con canguru +- (số nhiều) (từ lóng) cổ phần mỏ (ở tây-uc); những người buôn cổ phần mỏ (ở tây-uc) +- (kangaroo) (quân sự) xe bọc sắt +!kangaroo closure +- buổi họp tiểu ban (ở quốc hội) để thảo luận số điểm bổ khuyết đã được chủ tịch chọn lựa +!kangaroo court +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) phiên toà chiếu lệ; toà án trò hề (bất chấp cả công lý, luật pháp) +* nội động từ +- đi săn canguru +- nhảy những bước dài + +@kantian /'kæntiən/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) triết học căng +* danh từ +- (triết học) môn đệ của căng; người theo triết học căng + +@kantianism /'kæntiənizm/ +* danh từ +- (triết học) triết học căng, chủ nghĩa căng + +@kaoliang /,kɑ:ɔli'æɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) cao lương + +@kaolin /'keiəlin/ +* danh từ +- caolin + +@kaolinise / (kaolinize) / +* ngoại động từ +- caolin hoá + +@kaolinization /,keiəlinai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự caolin hoá + +@kaolinize / (kaolinize) / +* ngoại động từ +- caolin hoá + +@kapellmeister /kɑ:'pelmaistə/ +* danh từ +- nhạc trưởng, người chỉ huy dàn nhạc + +@kapok /'keipɔk/ +* danh từ +- bông gạo + +@kaput /kʌ'put/ +* tính từ +- (từ lóng) bị tiêu rồi, bị khử rồi, bị phăng teo rồi; bị phá sạch rồi + +@karakul /'kærəku:l/ +* danh từ +- (động vật học) cừu caracun + +@karma /'kɑ:mə/ +* danh từ +- nghiệp (đạo phật) + +@karoo /kə'ru:/ +* danh từ +- vùng cao nguyên đất sét (nam phi) + +@kaross /kə'rɔs/ +* danh từ +- áo choàng da lông (của thổ dân nam phi) + +@kartel /'kɑ:təl/ +* danh từ +- giường gỗ (trên toa xe chở bò ở nam phi) + +@kartell / (kartell) / +* danh từ +- (kinh tế) cacten ((cũng) kartell) +- sự phối hợp hành động chung (giữa các nhóm chính trị) +- sự thoả thuận giữa hai nước đang đánh nhau (về việc trao đổi tù binh...) +- việc trao đổi tù binh +- thử thách đấu gươm + +@karyokinesis /,kæriouki'ni:sis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phân bào có tơ + +@karyoplasm /'kæriouplæzm/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất nhân + +@katabatic /,kætə'bætik/ +* tính từ +- (khí tượng) thổi xuống (gió) + +@katabolism /kə'tæbəlizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự dị hoá + +@katamorphic /,kætə'mɔ:fik/ +* tính từ +-(đùa cợt) biến chất ở sâu + +@katamorphism /,kætə'mɔ:fizm/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) hiện tượng biến chất đới sâu + +@kathode / (kathode) / +* danh từ +- (vật lý) cực âm, catôt + +@kation / (kation) / +* danh từ +- (vật lý) cation + +@katytid /'keititid/ +* danh từ +- (động vật học) châu chấu voi + +@kauri /'kauri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thông caori (ở tân tây lan) +- gỗ thông caori + +@kava /'kɑ:və/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cava (thuộc họ hồ tiêu) + +@kavass /kə'væs/ +* danh từ +- cảnh sát vũ trang +- người hầu (ở thổ-nhĩ-kỳ) + +@kayak / (kaiak) / +* danh từ +- xuồng caiac (xuồng gỗ nhẹ bọc da chó biển của người et-ki-mô) + +@kayo /'kei'ou/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (thể dục,thể thao) (như) knock-out + +@kea /'keiə/ +* danh từ +- (động vật học) vẹt kêa (ở tân-tây-lan) + +@keck /kek/ +* nội động từ +- oẹ +=to keck at: tởm lộn mửa ra (đồ ăn...) + +@keckle /'kekl/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) bọc (dây thừng...) bằng vải cũ + +@keddah / (keddah) / +* danh từ +- khu vực có rào quanh để bắt voi (ở ben-gan) + +@kedge /kedʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) neo kéo thuyền (neo nhỏ để buộc dây chão kéo thuyền) ((cũng) kedge anchor) +* ngoại động từ +- kéo thuyền bằng dây chão (buộc vào một chiếc neo nhỏ ở quãng xa) + +@kedgeree /,kedʤə'ri:/ +* danh từ +- anh-ân món ketri (cơm với cá, trứng, hành) + +@keek /ki:k/ +* danh từ +- (ê-cốt) cái nhìn hé, cái nhìn trộm +* nội động từ +- (ê-cốt) hé nhìn, nhìn trộm + +@keel /ki:k/ +* danh từ +- sà lan (chở) than +* danh từ +- sống tàu thuỷ, sống thuyền +=on an even keel: không tròng trành, không nghiêng ngả; (nghĩa bóng) vững chắc, yên +=to lay down a keel: khởi công đóng một chiếc tàu (thuyền) +- (thơ ca) tàu thuỷ, thuyền +* động từ +- lật úp (tàu, thuyền) +!to keel over +- lật úp (tàu, thuyền) +- (nghĩa bóng) lật đổ nhào; bị đổ nhào, ngã đổ nhào; bất thần ngất đi + +@keelhaul /'ki:lhɔ:l/ +* ngoại động từ +- bắt (ai) chịu hình phạt chui dưới sống tàu +- (từ lóng) mắng mỏ thậm tệ, xỉ vả thậm tệ + +@keen /ki:n/ +* danh từ +- bài hát tang (kèm theo tiếng than khóc ở ai-len) +* nội động từ +- hát bài hát tang +- than van ai oán, than khóc thảm thiết +* ngoại động từ +- hát bài hát tang mà than khóc (ai) +* tính từ +- sắc, bén (dao); nhọn (kim) +- rét buốt, buốt thấu xương +=keen wind: gió rét buốt +- chói (ánh sáng) +- trong và cao (tiếng...) +- buốt, nhói, dữ dội, thấm thía +=keen hunger: sự đói dữ dội, sự đói như cào +=keen sorrow: nỗi buồn thấm thía +- sắc sảo; tinh, thính +=keen intelligence: trí thông minh sắc sảo +=keen eyes: mắt tinh +=keen ears: tai thính +- chua cay, đay nghiến, gay gắt (lời nói, lời phê bình...) +- mãnh liệt, thiết tha, kịch liệt; hăng hái, sôi nổi, nhiệt tình +=keen desire: sự ham muốn mãnh liệt +=a keen sportsman: nhà thể thao nhiệt tình +=a keen debate: cuộc tranh luận sôi nổi +- ham mê, say mê, ham thích +=to be [dead] keen on something: say mê cái gì, ham thích cái gì +=to be [dead] keen on somebody: say mê ai +=to be keen about: hài lòng về, vừa ý về (cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tuyệt diệu, cừ khôi, xuất sắc +!as keen as mustard +- hăng say, phớn phở + +@keenness /'ki:nnis/ +* danh từ +- sự sắc bén, sự sắc nhọn +- sự rét buốt, sự buốt thấu xương (gió lạnh) +- sự chói (ánh sáng...) +- tính trong và cao (giọng, tiếng) +- sự đau buốt, sự đau nhói, sự dữ dội, sự thấm thía (đau buồn...) +- tính sắc sảo, sự tính, sự thính (trí óc, mắt, tai...) +- sự chua cay, sự gay gắt (lời nói, phê bình) +- sự mãnh liệt, sự thiết tha; sự hăng hái, sự sôi nổi, sự nhiệt tình +- sự ham mê, sự say mê, sự ham thích + +@keen-set /'ki:nset/ +* tính từ +- thèm khát, khao khát +=to be keen-set for something: thèm khát cái gì, khao khát cái gì + +@keep /ki:p/ +* ngoại động từ kept +- giữ, giữ lại +=to keep something as a souvenir: giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm +=to keep hold of something: nắm giữ cái gì +- giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng +=to keep one's promise (word): giữ lời hứa +=to keep an appointment: y hẹn +=to keep the laws: tuân giữ pháp luật +- giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ +=to keep the town against the enemy: bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù +=god keep you!: chúa phù hộ cho anh! +=to keep the goal: (thể dục,thể thao) giữ gôn +- giữ gìn, giấu +=to keep a secret: giữ một điều bí mật +=to keep something from somebody: giấu ai cái gì +- giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý +=to keep the house for somebody: trông nom nhà cửa cho ai +=to keep the cash: giữ két +=to keep a shop: quản lý một cửa hiệu +- giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành +=to keep something to onself: giữ riêng cái gì cho mình +=to keep something for future time: để dành cái gì cho mai sau +- giữ lại, giam giữ +=to keep somebody in prison: giam ai vào tù +- ((thường) : from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh +=to keep somebody from falling: giữ cho ai khỏi ngã +=to keep oneself from smoking: nhịn hút thuốc +- nuôi, nuôi nấng; bao (gái) +=to keep a family: nuôi nấng gia đình +=to keep bees: nuôi ong +=to keep a woman: bao gái +=a kept woman: gái bao +- (thương nghiệp) có thường xuyên để bán +=do they keep postcards here?: ở đây người ta có bán bưu thiếp không? +- cứ, cứ để cho, bắt phải +=to keep silence: cứ làm thinh +=to keep someone waiting: bắt ai chờ đợi +- không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng +=to keep one's room: không ra khỏi phòng (ốm...) +- theo +=to keep a straight course: theo một con đường thẳng +- (: at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ +=to keep sosmebody at some work: bắt ai làm bền bỉ một công việc gì +- làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) +=to keep one's birthday: tổ chức kỷ niệm ngày sinh +* nội động từ +- vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục +=the weather will keep fine: thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp +=to keep laughing: cứ cười +=keep straight on for two miles: anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa +- (thông tục) ở +=where do you keep?: anh ở đâu? +- đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) +=these apples do not keep: táo này không để được +- (: to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa +=to keep to one's course: cứ đi theo con đường của mình +=to keep to one's promise: giữ lời hứa +=keep to the right: hây cứ theo bên phải mà đi +- (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy +=that business can keep: công việc đó có thể hây cứ để đấy đã +- (: from, off) rời xa, tránh xa; nhịn +=keep off!: tránh ra!, xê ra! +=keep off the grass: không được giẫm lên bãi cỏ +- (: at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) +=to keep had at work for a week: làm bền bỉ trong suốt một tuần +!to keep away +- để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi +=keep knives away from children: cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch +!to keep back +- giữ lại +- làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại +=to keep back one's téa: cầm nước mắt +- giấu không nói ra +- đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau +- tránh xa ra +!to keep down +- cầm lại, nén lại, dằn lại +- cản không cho lên, giữ không cho lên +=to keep prices down: giữ giá không cho lên +- không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) +- (quân sự) nằm phục kích +!to keep from +- nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được +=can't keep from laughing: không nén cười được +!to keep in +- dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) +- giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học +- giữ cho (ngọn lửa) cháy đều +- ở trong nhà, không ra ngoài +- vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) +=to keep in with somebody: vẫn thân thiện với ai +!to keep off +- để cách xa ra, làm cho xa ra +- ở cách xa ra, tránh ra +!to keep on +- cứ vẫn tiếp tục +=to keep on reading: cứ đọc tiếp +- cứ để, cứ giữ +=to keep on one's hat: cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) +!to keep out +- không cho vào; không để cho, không cho phép +=to keep children out of mischief: không để cho trẻ con nghịch tinh +- đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh +=to keep out of somebody's way: tránh ai +=to keep out of quarrel: không xen vào cuộc cãi lộn +!to keeo together +- kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau +!to keep under +- đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế +!to keep up +- giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) +=to keep up one's spirits: giữ vững tinh thần +=to keep up prices: giữ giá không cho xuống +- duy trì, tiếp tục, không bỏ +=to keep up a correspondence: vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại +- bắt thức đêm, không cho đi ngủ +- giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ +- (: with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém +=to keep up with somebody: theo kịp ai, không thua kém ai +!to keep abreast of (with) +- theo kịp, không lạc hậu so với +=to keep abreast with the timmes: theo kịp thời đại +!to keep a check on +- (xem) check +!to keep clear of +- tránh, tránh xa +!to keep company +- (xem) company +!to keep somebody company +- (xem) company +!to keep good (bad) company +- (xem) company +!to keep one's countenance +- (xem) countenance +!to keep one's [own] counsel +- (xem) counsel +!to keep dark +- lẫn trốn, núp trốn +!to keep one's distance +- (xem) distance +!to keep doing something +- tiếp tục làm việc gì +!to keep one's end up +- không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình +!to keep an eye on +- để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ +!to keep somebody going +- giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) +!to keep one's hair on +- (xem) hair +!to keep one's head +- (xem) head +!to keep late hours +- (xem) hour +!to keep mum +- lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra +!to keep oneself to oneswelf +- không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời +!to keep open house +- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách +!to keep pace with +- (xem) pace +!to keep peace with +- giữ quan hệ tốt với +!to keep one's shirt on +- (xem) shirt +!to keep a stiff upper lip +- (xem) lip +!to keep tab(s) on +- (xem) tab +!to keep one's temper +- (xem) temper +!to keep good time +- đúng giờ (đồng hồ) +!to keep track of track +- (xem) track +!to keep up appearances +- (xem) appearance +!to keep watch +- cảnh giác đề phòng +* danh từ +- sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) +=to earn one's keep: kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà tù, nhà giam +- (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ +!for keeps +- (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn +!in good keep +- trong tình trạng tốt +!in low keep +- trong tình trạng xấu + +@keeper /'ki:pə/ +* danh từ +- người giữ, người gác +- người bảo quản, người bảo tồn (viện bảo tàng, thư viện...) +- người trông nom người điên +- người quản lý, người chủ (quán...) +- người coi khu rừng cấm săn bắn +- nhẫn giữ (đeo để giữ cho chiếc nhẫn khác thường là nhẫn cưới, khỏi tuột) +- (kỹ thuật) đai ốc hãm + +@keeping /'ki:piɳ/ +* danh từ +- sự giữ, sự giữ gìn, sự bảo quản +- sự coi giữ, sự trông nom, sự bảo vệ +=to be in safe keeping: được trông nom cẩn thận, được bảo vệ chắc chắn +- (pháp lý) sự giữ, sự tuân theo +- (tài chính) sự giữ sổ sách +- (thương nghiệp) sự quản lý (một cửa hiệu) +- sự tổ chức (lễ kỷ niệm) +- sự hoà hợp, sự phù hợp, sự thích ứng, sự ăn ý, sự ăn khớp +=to be in keeping with something: hoà hợp với cái gì +=to be out of keeping with something: không hợp với cái gì, không thích ứng với cái gì +* tính từ +- giữ được, để được, để dành được +=keeping applé: táo để được + +@keeping-room /'ki:piɳrum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng khách + +@keepsake /'ki:pseik/ +* danh từ +- vật lưu niệm +- (định ngữ) hơi uỷ mị, hơi đa sầu đa cảm + +@kef /kef/ +* danh từ +- trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ) +- sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng +- thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu ân độ) + +@kefir /'kefə/ +* danh từ +- rượu kêfia + +@keg /keg/ +* danh từ +- thùng chứa (khoảng 40 lít) + +@keif /kef/ +* danh từ +- trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ) +- sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng +- thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu ân độ) + +@kelp /kelp/ +* danh từ +- (thực vật học) tảo bẹ +- tro tảo bẹ + +@kelpie / (kelpy) / +* danh từ +- (ê-cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông) +- (uc) chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu) + +@kelpy / (kelpy) / +* danh từ +- (ê-cốt) (thần thoại,thần học) hà bá, thuỷ tinh (thường biến dạng thành ngựa, thích dìm chết những khách qua sông) +- (uc) chó kenpi (một giống chó lai chăn cừu) + +@kelt /kelt/ +* danh từ +- (xem) celt +- cá hồi sau khi đẻ + +@keltic /'kektik/ +* danh từ +- tiếng xen-tơ + +@kelvin /'kelvin/ +* danh từ +- kilôoat giờ +!kelvin scale +- thang nhiệt kenvin + +@kemp /kemp/ +* danh từ +- lông len thô + +@kempy /'kempi/ +* tính từ +- có lông len thô + +@ken /ken/ +* danh từ +- phạm vi hiểu biết, tầm mắt +=to be beyond (outside) one's ken: vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết +=to be in one's ken: trong phạm vi hiểu biết +* ngoại động từ kent (ớ-cốt) +- nhận ra, nhìn ra +- biết + +@kennel /'kenl/ +* danh từ +- cống rãnh +* danh từ +- cũi chó +- nhà ở tồi tàn +* nội động từ +- ở trong cũi (chó) +- chui vào cũi (chó) + +@kennel ration /'kenl'ræʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) món thịt + +@kent /ken/ +* danh từ +- phạm vi hiểu biết, tầm mắt +=to be beyond (outside) one's ken: vượt ra ngoài phạm vi hiểu biết +=to be in one's ken: trong phạm vi hiểu biết +* ngoại động từ kent (ớ-cốt) +- nhận ra, nhìn ra +- biết + +@kentish /'kentiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) vùng ken-tơ (anh) +!kentish fire +- tràng vỗ tay hoan nghênh kéo dài +- tiếng la ó phản đối; sự biểu tình phản đối + +@kentledge /kentlidʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) đồ dằn đặt thường xuyên (cho thuyền, tàu khỏi tròng trành) + +@kepi /'kepi/ +* danh từ +- mũ kê-pi + +@kept /ki:p/ +* ngoại động từ kept +- giữ, giữ lại +=to keep something as a souvenir: giữ cái gì coi như một vật kỷ niệm +=to keep hold of something: nắm giữ cái gì +- giữ, tuân theo, y theo, thi hành, đúng +=to keep one's promise (word): giữ lời hứa +=to keep an appointment: y hẹn +=to keep the laws: tuân giữ pháp luật +- giữ, canh phòng, bảo vệ; phù hộ +=to keep the town against the enemy: bảo vệ thành phố chống lại kẻ thù +=god keep you!: chúa phù hộ cho anh! +=to keep the goal: (thể dục,thể thao) giữ gôn +- giữ gìn, giấu +=to keep a secret: giữ một điều bí mật +=to keep something from somebody: giấu ai cái gì +- giữ gìn (cho ngăn nắp gọn gàng), bảo quản; chăm sóc, trông nom; quản lý +=to keep the house for somebody: trông nom nhà cửa cho ai +=to keep the cash: giữ két +=to keep a shop: quản lý một cửa hiệu +- giữ riêng, để ra, để riêng ra, để dành +=to keep something to onself: giữ riêng cái gì cho mình +=to keep something for future time: để dành cái gì cho mai sau +- giữ lại, giam giữ +=to keep somebody in prison: giam ai vào tù +- ((thường) : from) giữ cho khỏi, giữ đứng, ngăn lại, nhịn tránh +=to keep somebody from falling: giữ cho ai khỏi ngã +=to keep oneself from smoking: nhịn hút thuốc +- nuôi, nuôi nấng; bao (gái) +=to keep a family: nuôi nấng gia đình +=to keep bees: nuôi ong +=to keep a woman: bao gái +=a kept woman: gái bao +- (thương nghiệp) có thường xuyên để bán +=do they keep postcards here?: ở đây người ta có bán bưu thiếp không? +- cứ, cứ để cho, bắt phải +=to keep silence: cứ làm thinh +=to keep someone waiting: bắt ai chờ đợi +- không rời, ở lỳ, vẫn cứ, ở trong tình trạng +=to keep one's room: không ra khỏi phòng (ốm...) +- theo +=to keep a straight course: theo một con đường thẳng +- (: at) bắt làm kiên trì, bắt làm bền bỉ +=to keep sosmebody at some work: bắt ai làm bền bỉ một công việc gì +- làm (lễ...), tổ chức (lễ kỷ niện...) +=to keep one's birthday: tổ chức kỷ niệm ngày sinh +* nội động từ +- vẫn cứ, cứ, vẫn ở tình trạng tiếp tục +=the weather will keep fine: thời tiết sẽ vẫn cứ đẹp +=to keep laughing: cứ cười +=keep straight on for two miles: anh hây cứ tiếp tục đi thẳng hai dặm đường nữa +- (thông tục) ở +=where do you keep?: anh ở đâu? +- đẻ được, giữ được, để dành được (không hỏng, không thổi...) (đồ ăn...) +=these apples do not keep: táo này không để được +- (: to) giữ lấy, bám lấy, cứ theo, không rời xa +=to keep to one's course: cứ đi theo con đường của mình +=to keep to one's promise: giữ lời hứa +=keep to the right: hây cứ theo bên phải mà đi +- (nghĩa bóng) có thể để đấy, có thể đợi đấy +=that business can keep: công việc đó có thể hây cứ để đấy đã +- (: from, off) rời xa, tránh xa; nhịn +=keep off!: tránh ra!, xê ra! +=keep off the grass: không được giẫm lên bãi cỏ +- (: at) làm kiên trì, làm bền bỉ (công việc gì...) +=to keep had at work for a week: làm bền bỉ trong suốt một tuần +!to keep away +- để xa ra, bắt ở xa ra; cất đi +=keep knives away from children: cất dao đi đừng cho trẻ con nghịch +!to keep back +- giữ lại +- làm chậm lại; chặn lại, cản lại, cầm lại +=to keep back one's téa: cầm nước mắt +- giấu không nói ra +- đứng ở đằng sau, ở lại đằng sau +- tránh xa ra +!to keep down +- cầm lại, nén lại, dằn lại +- cản không cho lên, giữ không cho lên +=to keep prices down: giữ giá không cho lên +- không trở dậy (cứ quỳ, cứ ngồi, cứ nằm) +- (quân sự) nằm phục kích +!to keep from +- nhịn, kiêng, nén, nín; tự kiềm chế được +=can't keep from laughing: không nén cười được +!to keep in +- dằn lại, nén lại, kiềm chế, kìm lại (sự xúc đông, tình cảm...) +- giữ không cho ra ngoài; phạt bắt (học sinh) ở lại sau giờ học +- giữ cho (ngọn lửa) cháy đều +- ở trong nhà, không ra ngoài +- vẫn thân thiện, vẫn hoà thuận (với ai) +=to keep in with somebody: vẫn thân thiện với ai +!to keep off +- để cách xa ra, làm cho xa ra +- ở cách xa ra, tránh ra +!to keep on +- cứ vẫn tiếp tục +=to keep on reading: cứ đọc tiếp +- cứ để, cứ giữ +=to keep on one's hat: cứ để mũ trên đầu (không bỏ ra) +!to keep out +- không cho vào; không để cho, không cho phép +=to keep children out of mischief: không để cho trẻ con nghịch tinh +- đứng ngoài, không xen vào, không dính vào; tránh +=to keep out of somebody's way: tránh ai +=to keep out of quarrel: không xen vào cuộc cãi lộn +!to keeo together +- kết hợp nhau, gắn bó với nhau, không rời nhau +!to keep under +- đè nén, thống trị, bắt quy phục; kiềm chế +!to keep up +- giữ vững, giữ không cho đổ, giữ không cho hạ, giữ không cho xuống; giữ cho tốt, bảo quản tốt (máy...) +=to keep up one's spirits: giữ vững tinh thần +=to keep up prices: giữ giá không cho xuống +- duy trì, tiếp tục, không bỏ +=to keep up a correspondence: vẫn cứ tiếp tục thư từ qua lại +- bắt thức đêm, không cho đi ngủ +- giữ vững tinh thần; không giảm, không hạ +- (: with) theo kịp, ngang hàng với, không thua kém +=to keep up with somebody: theo kịp ai, không thua kém ai +!to keep abreast of (with) +- theo kịp, không lạc hậu so với +=to keep abreast with the timmes: theo kịp thời đại +!to keep a check on +- (xem) check +!to keep clear of +- tránh, tránh xa +!to keep company +- (xem) company +!to keep somebody company +- (xem) company +!to keep good (bad) company +- (xem) company +!to keep one's countenance +- (xem) countenance +!to keep one's [own] counsel +- (xem) counsel +!to keep dark +- lẫn trốn, núp trốn +!to keep one's distance +- (xem) distance +!to keep doing something +- tiếp tục làm việc gì +!to keep one's end up +- không đầu hàng, không nhượng bộ; giữ vững ý kiến của mình +!to keep an eye on +- để mắt vào, theo dõi; trông giữ, canh giữ +!to keep somebody going +- giúp đỡ ai về vật chất (để cho có thể sống được, làm ăn được...) +!to keep one's hair on +- (xem) hair +!to keep one's head +- (xem) head +!to keep late hours +- (xem) hour +!to keep mum +- lặng thinh, nín lặng; giữ kín, không nói ra +!to keep oneself to oneswelf +- không thích giao thiệp; không thích giao du; sống tách rời +!to keep open house +- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách +!to keep pace with +- (xem) pace +!to keep peace with +- giữ quan hệ tốt với +!to keep one's shirt on +- (xem) shirt +!to keep a stiff upper lip +- (xem) lip +!to keep tab(s) on +- (xem) tab +!to keep one's temper +- (xem) temper +!to keep good time +- đúng giờ (đồng hồ) +!to keep track of track +- (xem) track +!to keep up appearances +- (xem) appearance +!to keep watch +- cảnh giác đề phòng +* danh từ +- sự nuôi thân, sự nuôi nấng (gia đình...); cái để nuôi thân, cái để nuôi nấng (gia đình...) +=to earn one's keep: kiếm ăn, kiếm cái nuôi thân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người giữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà tù, nhà giam +- (sử học) tháp, pháo đài, thành luỹ +!for keeps +- (thông tục) thường xuyên; mãi mãi, vĩnh viễn +!in good keep +- trong tình trạng tốt +!in low keep +- trong tình trạng xấu + +@keratin /'kerətin/ +* danh từ +- keratin + +@keratose /'kerətous/ +* danh từ +- keratoza + +@kerb /kə:b/ +* danh từ +- lề đường (thường lát đá) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thị trường chứng khoán chợ đen + +@kerb market /'kə:b'mɑ:kit/ +* danh từ +- (từ lóng) thị trường chứng khoán chợ đen; việc buôn bán chứng khoán chợ đen + +@kerb-stone /'kə:bstoun/ +* danh từ +- phiến đá lát lề đường +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thị trường chứng khoán chợ đen +!kerb-stone broker +- tay buôn chứng khoán chợ đen + +@kerchief /'kə:tʃif/ +* danh từ +- khăn vuông trùm đầu (của phụ nữ) +- (thơ ca) khăn tay, khăn mùi soa + +@kerchiefed / (kerchieft) / +* tính từ +- có trùm khăn vuông + +@kerchieft / (kerchieft) / +* tính từ +- có trùm khăn vuông + +@kerf /kə:f/ +* danh từ +- khía, rạch, vết cưa +- đầu cưa, đầu chặt (của một cây bị đốn xuống) + +@kermes /'kə:miz/ +* danh từ +- (động vật học) sâu kemet +- phẩm kemet (chất đỏ lấy ở sâu kemet, làm thuốc nhuộm) + +@kermess /'kə:mes/ +* danh từ +- chợ phiên + +@kermes oak /'kə:mizouk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sồi kemet (ở nam âu và bắc phi; thường có sâu kemet) + +@kermis /'kə:mes/ +* danh từ +- chợ phiên + +@kern / (kerne) / +* danh từ +- (sử học) lính bộ ai-len +- người nông dân; người quê mùa + +@kerne / (kerne) / +* danh từ +- (sử học) lính bộ ai-len +- người nông dân; người quê mùa + +@kernel /'kə:nl/ +* danh từ +- (thực vật học) nhân (trong quả hạch) +- hạt (lúa mì) +- (nghĩa bóng) bộ phận nòng cốt, bộ phận chủ yếu + +@kerosene /'kerəsi:n/ +* danh từ +- dầu lửa + +@kersey /'kə:zi/ +* danh từ +- vải len thô kẻ sọc +- (số nhiều) quần vải len thô kẻ sọc + +@kerseymere /'kə:zimiə/ +* danh từ +- vải len mỏng sọc chéo +- (số nhiều) quần len mỏng sọc chéo + +@kestrel /'kestrəl/ +* danh từ +- (động vật học) chim cắt + +@ketch /ketʃ/ +* danh từ +- thuyền buồm nhỏ (có hai cột buồm) + +@ketchup /'ketʃəp/ +* danh từ +- nước xốt cà chua nấm + +@ketone /'ki:toun/ +* danh từ +- (hoá học) xeton + +@kettle /'ketl/ +* danh từ +- ấm đun nước +!pretty (fine, nice) kettle of fish +- tình thế rất khó xử, việc rắc rối + +@kettle-drum /'ketldrʌm/ +* danh từ +- (âm nhạc) trống định âm +- tiệc trà lớn vào buổi chiều + +@kettle-drummer /'ketl,drʌmə/ +* danh từ +- (âm nhạc) người chơi trống định âm + +@kettle-holder /'ketl,houldə/ +* danh từ +- đồ lót quai ấm (cho đỡ nóng tay) + +@kevel /'kevl/ +* danh từ +- (hàng hải) chạc (để buộc dây thuyền) + +@key /ki:/ +* danh từ +- hòn đảo nhỏ +- bâi cát nông; đá ngần +* danh từ +- chìa khoá +- khoá (lên dây đàn, dây cót đồng hồ, vặn đinh ốc...) +- (âm nhạc) khoá; điệu, âm điệu +=the key of c major: khoá đô trưởng +=major key: điệu trưởng +=minor key: điệu thứ +- (điện học) cái khoá +=charge and discharge key: cái khoá phóng nạp +- phím (đàn pianô); nút bấm (sáo); bấm chữ (máy chữ) +- (kỹ thuật) mộng gỗ; chốt sắt; cái nêm +- cái manip ((thường) telegraph key) +- chìa khoá (của một vấn đề...), bí quyết; giải pháp +=the key to a mystery: chìa khoá để khám phá ra một điều bí ẩn +=the key to a difficulty: giải pháp cho một khó khăn +- lời giải đáp (bài tập...), sách giải đáp toán; lời chú dẫn (ở bản đồ) +- bản dịch theo từng chữ một +- ý kiến chủ đạo, ý kiến bao trùm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nguyên tắc cơ bản; khẩu hiệu chính trong một cuộc vận động +- vị trí cửa ngõ, vị trí then chốt +=gibraltar has been called the key to the mediterranean: người ta gọi gi-bran-ta là cửa ngõ của địa trung hải +- giọng; cách suy nghĩ, cách diễn đạt +=to speak in a high key: nói giọng cao +=to speak in a low key: nói giọng trầm +=all in the same key: đều đều, đơn điệu +- (số nhiều) quyền lực của giáo hoàng +=power of the keys: quyền lực của giáo hoàng +- (định ngữ) then chốt, chủ yếu +=key branch of industry: ngành công nghiệp then chốt +=key position: vị trí then chốt +!golden (silver) key +- tiền đấm mồm, tiền hối lộ +!to have (get) the key of the street +- phải ngủ đêm ngoài đường, không cửa không nhà +* ngoại động từ +- khoá lại +- (kỹ thuật) ((thường) : in, on) chèn, chêm, nêm, đóng chốt +- ((thường) : up) lên dây (đàn pianô...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho hợp với, làm cho thích ứng với +!to key up +- (nghĩa bóng) khích động, kích thích, cổ vũ, động viên +=to key up somebody to do something: động viên ai làm gì +- nâng cao, tăng cường +=to key up one's endeavour: tăng cường nỗ lực +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm căng thẳng tinh thần, làm căng thẳng đầu óc + +@keyboard /'ki:bɔ:d/ +* danh từ +- bàn phím (pianô); bàn chữ (máy chữ) +- (điện học) bảng điều khiển; bảng phân phối +- bảng chuyển mạch; tổng đài điện thoại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bảng treo chìa khoá + +@keyhole /'ki:houl/ +* danh từ +- lỗ khoá + +@keyless /'ki:lis/ +* tính từ +- không có chìa khoá; không lên dây bằng chìa (đồng hồ đã có cái vặn dây cót) + +@keyman /'ki:mæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên điện báo +- người giữ vai trò chủ chốt +- chuyên viên có kinh nghiệm + +@keynote /'ki:nout/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm chủ đạo +- (nghĩa bóng) ý chủ đạo; nguyên tắc chủ đạo +- (định ngữ) chủ đạo, then chốt, chủ chốt, chính +=keynote address (speech): bài nói chính (nêu những vấn đề quan trọng trong hội nghị...) + +@keynoter /'ki:,noutə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người lânh đạo một cuộc vận động chính trị + +@keystone /'ki:stoun/ +* danh từ +- (kiến trúc) đá đỉnh vòm +- (nghĩa bóng) nguyên tắc cơ bản; yếu tố chủ chốt, yếu tố quyết định (trong một kế hoạch, một chính sách...) + +@key-cold /'ki:kould/ +* tính từ +- lạnh ngắt, không có sinh khí + +@key-ring /'ki:riɳ/ +* danh từ +- vòng (đeo) chìa khoá + +@khaki /'kɑ:ki/ +* tính từ +- có màu kaki +* danh từ +- vải kaki + +@khalifa /'kælipəz/ +* danh từ +- vua hồi, khalip + +@khamsin /'kæmsin/ +* danh từ +- gió nam, gió năm mươi (ở ai-cập thổi khoảng 50 ngày liền vào tháng 3, 4, 5) + +@khan /kɑ:n/ +* danh từ +- khan (danh hiệu của một số vua quan ở trung-a, ap-ga-ni-xtan và pa-ki-xtan) +- trạm nghỉ trên sa mạc (của các đoàn người ngựa) + +@khanate /kɑ:neit/ +* danh từ +- chức khan; quyền hành của khan +- vương quốc khan + +@kheda / (keddah) / +* danh từ +- khu vực có rào quanh để bắt voi (ở ben-gan) + +@khedive /ki'di:v/ +* danh từ +- (sử học) khê-ddíp phó vương ai-cập (trước lúc ai-cập trở thành quốc gia độc lập) + +@khidmatgar /'kidmətgɑ:/ +* danh từ +- ân người hầu bàn + +@khmer /'kme/ +* danh từ +- người khơ-me +- tiếng khơ-me + +@kibble /'kibl/ +* danh từ +- thùng kéo quặng (ở mỏ) +* ngoại động từ +- nghiền thô, nghiền sơ + +@kibe /kaib/ +* danh từ +- chỗ da nẻ sưng loét (ở gót chân) +!to treat on somebody's kibes +- làm mếch lòng ai, chạm tự ái ai + +@kibitz /'kibits/ +* ngoại động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- hay dính vào chuyện người khác +- hay đứng chầu rìa, hay đứng ngoài mách nước (đánh bài, đánh cờ...) + +@kibitzez /'kibitsə/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- người hay dính vào chuyện người khác +- người hay đứng chầu rìa, người hay đứng ngoài mách nước (đánh bài, đánh cờ...) + +@kibosh /'kaibɔʃ/ +* danh từ +- (từ lóng) lời nói nhảm nhí, lời nói vô ý nghĩa +!to put the kibosh on somebody +- giết ai, đập chết ai; nện vào đầu ai +!to put the kibosh on something +- kết liễu việc gì; phá huỷ cái gì + +@kichener /'kitʃinə/ +* danh từ +- lò nấu bếp +- người nấu bếp (trong một tu viện) + +@kichenette /,kitʃi'net/ +* danh từ +- bếp nhỏ + +@kick /kik/ +* danh từ +- trôn chai (chỗ lõm ở đít chai) +* danh từ +- cái đá, cú đá (đá bóng); cái đá hậu (ngựa) +- sự giật (của súng, khi bắn) +- tay đá bóng, cầu thủ +- (thông tục) hơi sức; sức bật, sực chống lại +=to have no kick left: không còn hơi sức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lý do phản kháng, lý do phản đối; sự phản kháng, sự phản đối +- (thông tục) sự thích thú, sự thú vị +=to get a kick out of something: thích thú cái gì, tìm thấy sự thú vị ở cái gì +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trò vui, trò nhộn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự việc thay đổi bất ngờ, việc bất ngờ +!to get the kick +- bị đá bị đuổi, bị sa thải +!more kicks than half-pence +- bị chửi nhiều được khen ít; bực mình khó chịu nhiều hơn là thích thú +* nội động từ +- đá, đá hậu (ngựa) +- giật (súng) +- (: against, at) chống lại, kháng cự, phản đối, phản kháng; tỏ ý khó chịu với +* ngoại động từ +- đá +- sút ghi (bàn thắng) (bóng đá) +=to kick a goal: sút ghi một bàn thắng +!to kick about (around) +- đá vung, đá lung tung +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hành hạ, đối xử thô bạo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi lung tung đây đó +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nghĩ về, bàn luận về +!to kick back +- đánh ngược trở lại (maniven ô tô) +- đá lại; đá (quả bóng) trả lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...) +!to kick in +- đá bung (cửa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) góp phần, đóng góp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chết +!to kick off +- đá bật đi +=to kick off one's shoes: đá bật giày ra +- (thể dục,thể thao) bắt đầu ra bóng, bắt đầu ra trận đấu bóng đá +!to kick out +- đá ra; tống cổ ra +!to kick up +- đá tung lên +=to kick up dust: đá tung bụi lên +- gây nên +=to kick up a noise: làm ồn lên +!to kick against the pricks +- (nghĩa bóng) kháng cự vô ích chỉ chuốc lấy cái đau đớn vào thân +!to kick the bucket +- (xem) bucket +!to kick one's heels +- (xem) heel +!to kick over the traces +- kháng cự lại, không chịu sự kiềm thúc gò ép +!to kick somebody upstairs +-(đùa cợt) đề bạt ai cốt để tống khứ đi +!to kick up one's heels +- (xem) heel + +@kickback /'kikbæk/ +* danh từ +- sự phản ứng mãnh liệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự trả lại (của ăn cắp hoặc một phần số tiền do bị ép buộc hay thoả thuận riêng mà phải nhận...) + +@kicker /'kikə/ +* danh từ +- người đá +- con ngựa hầu đá +- tay đá bóng, cầu thủ bóng đá +- người hay gây chuyện om sòm; người hay cãi lại; người hay càu nhàu +- (kỹ thuật) thanh đẩy; đầu máy đẩy sau + +@kickshaw /'kikʃɔ:/ +* danh từ +- vật nhỏ mọn, vật tầm thường +- món ăn bày vẽ (thường ngụ ý khinh bỉ, chê bai) + +@kick-off /'kik'ɔ:f/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) quả ra bóng mở đầu (bóng đá) +- (thông tục) sự bắt đầu + +@kick-starter /'kik,stɑ:tə/ +* danh từ +- cần khởi động (mô tô) + +@kick-up /'kik'ʌp/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- sự om sòm +- cuộc cãi lộn om sòm + +@kid /kid/ +* danh từ +- con dê non +- da dê non (làm găng tay, đóng giày...) +- (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé +* động từ +- đẻ (dê) +* danh từ +- (từ lóng) sự lừa phỉnh, ngón chơi khăm +* ngoại động từ +- (từ lóng) lừa phỉnh, chơi khăm +* danh từ +- chậu gỗ nhỏ +- cặp lồng gỗ (ngày xưa dùng đựng đồ ăn cho thuỷ thủ) + +@kiddle /'kidl/ +* danh từ +- lưới chắn (ở sông để đánh cá) + +@kiddy /'kidi/ +* danh từ +- (từ lóng) đứa trẻ con, thằng bé + +@kidnap /'kidnæp/ +* ngoại động từ +- bắt cóc (thường để tống tiền) + +@kidnapper /'kidnæpə/ +* danh từ +- kẻ bắt cóc + +@kidney /'kidni/ +* danh từ +- (giải phẫu) quả cật, quả bầu dục (lợn, bò... làm đồ ăn) +- tính tình, bản chất, tính khí; loại, hạng +=a man of that kidney: người thuộc cái hạng như vậy; người có tính khí như vậy +=to be of the same kidney: cùng một tính khí; cùng một guộc +- khoai tây củ bầu dục ((cũng) kidney potato) + +@kidney bean /'kidni'bi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tây +- đậu lửa + +@kid glove /'kid'glʌv/ +* danh từ +- găng bằng da dê non +!with kid_gloves +- nhẹ nhàng, tế nhị +=to handle with kid_gloves: xử sự khéo léo tế nhị, đối xử nhẹ nhàng + +@kid-glove /'kidglʌv/ +* tính từ +- khảnh, cảnh vẻ +- sợ lao động, lẩn tránh công việc hằng ngày + +@kid-skin /'kidskin/ +* danh từ +- da dê non + +@kief /kef/ +* danh từ +- trạng thái mơ màng (nửa thức, nửa ngủ) +- sự thích thú cảnh nhàn du lười biếng +- thuốc kép (hút để gây trạng thái mơ màng, thường chế bằng la gai dầu ân độ) + +@kier /'kiə/ +* danh từ +- thùng chuội vải + +@kieselguhr /'ki:zəlguə/ +* danh từ +- (khoáng chất) kizengua, đất tảo cát + +@kie-kie /'ki:ki:/ +* danh từ +- cây ki-ki (một loại cây leo ở tân-tây-lan, lá dùng làm giỏ) + +@kilderkin /'kildəkin/ +* danh từ +- thùng quactan (chứa khoảng 80 lít) + +@kill /kil/ +* ngoại động từ +- giết, giết chết, làm chết, diệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be killed on the spot: bị giết ngay tại chỗ +=to kill one's time: giết thì giờ +=to kill a colour: làm chết màu +- ngả, giết làm thịt (một con bò...) +- tắt (máy...); làm át, làm lấp (tiếng...) +=the drums kill the string: tiếng trống làm át tiếng đàn dây +- làm tiêu tan, làm hết (hy vọng...) +- làm khỏi, trừ diệt (bệnh, đau...) +- làm thất bại, làm hỏng; bác bỏ +=to kill a bill: bác bỏ một dự luật (ở quốc hội...) +- làm phục lăn, làm choáng người, làm thích mê, làm cười vỡ bụng +=got up (dolled up, dressed) to kill: diện choáng người làm cho thiên hạ phục lăn +=the story nearly killed me: câu chuyện làm cho tôi cười gần chết +- gây tai hại, làm chết dở +=to kill somebody with kindness: vì ân cần tử tế quá mà gây tai hại cho ai +- (thể dục,thể thao) bạt một cú quyết định (quần vợt); chận đứng (bóng đá) +- (kỹ thuật) ăn mòn +* nội động từ +- giết, giết chết +- giết thịt được +=pigs do not kill well at that age: lợn vào tuổi này giết thịt chưa được tốt +!to kill off +- giết sạch, tiêu diệt +!to kill by inches +- giết dần, giết mòn +!to kill two birds with one stone +- (xem) bird +!to laugh fit to kill +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cười vỡ bụng +* danh từ +- sự giết +- thú giết được (trong cuộc đi săn) + +@killer /'kilə/ +* danh từ +- người giết, kẻ giết người +- dụng cụ giết thịt (súc vật) +- (động vật học) cá heo ((cũng) killer whale) + +@killer whale /'kiləweil/ +* danh từ +- (động vật học) cá heo ((cũng) killer) + +@killick /'kilik/ +* danh từ (hàng hải) +- đá neo (hòn đá lớn dùng để neo thuyền) +- neo nhỏ +- (từ lóng) lính thuỷ + +@killing /'kiliɳ/ +* danh từ +- sự giết chóc, sự tàn sát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) món lãi vớ bở; sự thành công bất thình lình +* tính từ +- giết chết, làm chết +- làm kiệt sức, làm bã người +- (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng + +@killingly /'kiliɳli/ +* phó từ +- (thông tục) làm phục lăn, làm thích mê đi, làm choáng người; làm cười vỡ bụng + +@killjoy /'kildʤɔi/ +* danh từ +- người làm mất vui, người phá đám + +@killock /'kilik/ +* danh từ (hàng hải) +- đá neo (hòn đá lớn dùng để neo thuyền) +- neo nhỏ +- (từ lóng) lính thuỷ + +@kill-devil /'kil,devl/ +* danh từ +- mồi quay (mồi câu giả quay tròn ở dưới nước) + +@kill-time /'kiltaim/ +* danh từ +- trò tiêu khiển, việc làm cho tiêu thì giờ + +@kiln /kiln/ +* danh từ +- lò (nung vôi, gạch...) + +@kiln-dry /kilntaim/ +* ngoại động từ +- nung trong lò (vôi, gạch...) + +@kilo /'ki:lou/ +* danh từ, (viết tắt) của kilogram; kilometre + +@kiloampere /'ki:lou,æmpeə/ +* danh từ +- kilôampe + +@kilocalorie /'kilou,kæləri/ +* danh từ +- kilôcalo + +@kilocycle /'kilou,saikl/ +* danh từ +- kilôxic + +@kilogram / (kilogramme) / +* danh từ +- kilôgam + +@kilogramme / (kilogramme) / +* danh từ +- kilôgam + +@kilogrammeter / (kilogrammeter) / +* danh từ +- kilôgammet + +@kilogrammetre / (kilogrammeter) / +* danh từ +- kilôgammet + +@kiloliter / (kiloliter) / +* danh từ +- kilôlit + +@kilolitre / (kiloliter) / +* danh từ +- kilôlit + +@kilometer /'kilə,mi:tə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kilômet + +@kilometre /'kilə,mi:tə/ +* danh từ +- kilômet + +@kilometric /,kilə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) kilômet; đo bằng kilômet + +@kilovolt /'kiləvoult/ +* danh từ +- kilôvon + +@kilowatt /'kiləwɔt/ +* danh từ +- kilôoat + +@kilowatt-hour /'kiləwɔt,auə/ +* danh từ +- kilôoat giờ + +@kilt /kilt/ +* danh từ +- váy (của người miền núi và lính ê-cốt) +* ngoại động từ +- vén lên (váy) +- xếp nếp (vải) + +@kilter /'kiltə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thứ tự, trật tự +=out of kilter: không có thứ tự +=in kilter: có thứ tự + +@kiltie / (kilty) / +* danh từ +- lính mặc quân phục có váy (ê-cốt) + +@kilty / (kilty) / +* danh từ +- lính mặc quân phục có váy (ê-cốt) + +@kimono /ki'mounou/ +* danh từ, số nhiều kimonos +- áo kimônô (nhật) + +@kin /kin/ +* danh từ +- dòng dõi, dòng họ, gia đình +=to come of good kin: sinh ra ở một gia đình tốt +- bà con thân thiết, họ hàng +=to be near of kin: là bà con gần +* tính từ vị ngữ +- có họ là bà con thân thích +=we are kin: chúng tôi có họ với nhau +=to be kin to someone: có họ với ai, là bà con thân thích với ai + +@kinchin /'kintʃin/ +* danh từ +- (từ lóng) đứa bé con, thằng bé +!kinchin lay +- thói rình ăn cắp tiền của trẻ con + +@kincob /'kiɳkəb/ +* danh từ +- vải kim tuyến kincôp (ân độ) + +@kind /kaind/ +* danh từ +- loài giống +=the rabbit kind: giống thỏ +- loại, hạng, thứ +=people of all kinds: người đủ mọi hạng +=something of the kind: không phải cái loại như vậy, không có cái gì như vậy, không phải như vậy +- cái cùng loại, cái đúng như vậy +=to repay in kind: trả lại cái đúng như vậy +=to relay someone's insolence in kind: lấy thái độ láo xược mà đáp lại thái độ láo xược của ai +- cái đại khái giống như, cái gần giống; cái tàm tạm gọi là +=to feel a kind of remorse: cảm thấy một cái gì như là hối hận +=coffee of a kind: cái tàm tạm gọi là cà phê +- bản tính +=top act after one's kind: hành động theo bản tính +- tính chất +=to differ in degree but not in kind: khác nhau về mức độ chứ không phải về tính chất +- hiện vật +=to pay in kind: trả bằng hiện vật +!kind of +- (thông tục) phần nào, chừng mực nào +=i kind of expected it: tôi cũng mong chờ cái đó phần nào +* tính từ +- tử tế, ân cần, có lòng tốt xử lý, để gia công; mềm (quặng) +!to be so kind as to... +- xin hãy làm ơn... + +@kindergarener / (kindergarener) / +* danh từ +- em học sinh mẫu giáo; bé đi vườn trẻ +- cô mẫu giáo + +@kindergarner / (kindergarener) / +* danh từ +- em học sinh mẫu giáo; bé đi vườn trẻ +- cô mẫu giáo + +@kindergarten /'kində,gɑ:tn/ +* danh từ +- lớp mẫu giáo, vườn trẻ + +@kindle /'kindl/ +* ngoại động từ +- đốt, nhen, nhóm (lửa...) +- làm ánh lên, làm rực lên, làm ngời lên +- nhen lên, khơi, gợi, gây +=to kindle somebody's anger: khơi sự tức giận của ai +=to kindle somebody's interest: gợi sự thích thú của ai +- kích thích, khích động, xúi giục +=to kindle someone to do something: khích động ai làm gì +* nội động từ +- bắt lửa, bốc cháy +- ánh lên, rực lên, ngời lên +=eyes kindled with happiness: đôi mắt ngời lên vì sung sướng +- (nghĩa bóng) bị khích động, bừng bừng + +@kindliness /'kaindlinis/ +* danh từ +- lòng tốt +- sự dễ chịu (của khí hậu); vẻ đẹp (của phong cảnh) + +@kindling /'kindliɳ/ +* danh từ +- sự nhen lửa, sự nhóm lửa +- ((cũng) số nhiều) củi đóm (để nhen lửa), mồi nhen lửa + +@kindling-wood /'kindliɳwud/ +* danh từ +- củi đóm + +@kindly /'kaindli/ +* tính từ +- tử tế, tốt bụng +=a kindly hear: một tấm lòng tốt +- thân ái, thân mật +- dễ chịu (khí hậu...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) gốc ở, vốn sinh ở +=a kindly scott: một người gốc ở ê-cốt +* phó từ +- tử tế, ân cần +- thân ái +=to speak kindly: nói một cách thân ái +- vui lòng, làm ơn (xã giao hoặc mỉa) +=will (would) you kindly tell me the time?: xin ông vui lòng cho biết bây giờ mấy giờ? +- dễ dàng, tự nhiên; lấy làm vui thích +=to take kindly to one's duties: bắt tay vào nhiệm vụ một cách dễ dàng + +@kindness /'kaindnis/ +* danh từ +- sự tử tế, sự ân cần; lòng tốt +=to do something out of kindness: vì lòng tốt mà làm việc gì +=to show someone great kindness: rất tốt đối với ai, rất tử tế đối với ai +- điều tử tế, điều tốt +=to do someone a kindness: làm điều tốt đối với ai +- sự thân ái + +@kindred /'kindrid/ +* danh từ +- bà con anh em, họ hàng thân thích +- quan hệ họ hàng +- (nghĩa bóng) sự giống nhau về tính tình +* tính từ +- cùng một tông; họ hàng bà con +=kindred tribes: những bộ lạc cùng một tông +- cùng một nguồn gốc; giống nhau, tương tự +=kindred languages: những ngôn ngữ cùng chung một nguồn gốc +=dew, frost and kindred phenomena: sương, sương giá và các hiện tượng tương tự + +@kind-hearted /'kaind'hɑ:tid/ +* tính từ +- tốt bụng, có lòng tốt + +@kine /kain/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) số nhiều của cow + +@kinema /'kinimə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) cinema + +@kinematic /,kaini'mætik/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) động học + +@kinematical /,kaini'mætik/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) động học + +@kinematics /,kaini'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (vật lý) chuyển động học + +@kinematograph /,kaini'mætəgrɑ:f/ +* danh từ & động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) cinematograph + +@kinescope /'kiniskoup/ +* danh từ +- kinetcôp + +@kinetic /kai'netik/ +* tính từ +- (thuộc) động lực; do động lực +=kinetic energy: động năng +- (thuộc) động lực học + +@kinetics /kai'netiks / +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- động học +=physical kinetics: động lực học vật lý +=chemical kinetics: động lực học hoá học + +@king /kiɳ/ +* danh từ +- vua, quốc vương +!king's bounty +- trợ cấp của nhà vua cho các bà mẹ đẻ sinh ba +!king's colour +- lá cờ của nhà vua +- (nghĩa bóng) vua (đại tư bản...) +=an oil king: vua dầu lửa +- chúa tể (loài thú, loài chim) +=king of beast: chúa tể các loài thú (sư tử) +=king of birds: chúa tể các loài chim (đại bàng) +=king of metals: vàng +- (đánh cờ) quân tướng, quân chúa +- (đánh bài) lá bài k +- loại tốt nhất; loại to, loại lớn (hoa quả) +!king's highway +- con đường chính (thuỷ bộ) +!kings' (queen's) weather +- thời tiết đẹp vào những ngày lễ lớn +!the king of day +- mặt trời +!the king of glory)of heaven, of kings) +- (tôn giáo) chúa +!the king of terrors +- thần chết +!to turn king's (queen's) evidence +- (xem) evidence +!tragedy king +- diễn viên đóng vai vua (trong các bi kịch) +* nội động từ +- làm vua, trị vì +- làm như vua, làm ra vẻ vua +* ngoại động từ +- tôn lên làm vua +!to king it +- làm như vua, làm ra vẻ vua + +@kingbird /'kiɳbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim thuỵ hồng + +@kingbolt /'kiɳboult/ +* danh từ +- chốt cái, chốt chính + +@kingcraft /'kiɳkrɑ:ft/ +* danh từ +- thuật trị vì + +@kingcup /'kiɳkʌp/ +* danh từ +- cây mao lương hoa vàng + +@kingdom /'kiɳdəm/ +* danh từ +- vương quốc +=the united kingdom: vương quốc anh +=the kingdom of heaven: thiên đường +- (sinh vật học) giới +=the animal kingdom: giới động vật +- (nghĩa bóng) lĩnh vực +=the kingdom of thought: lĩnh vực tư tưởng + +@kingdom-come /'kiɳdəmkʌm/ +* danh từ +- (từ lóng) thế giới bên kia, nơi cực lạc +=to go to kingdom-come: sang thế giới bên kia, về nơi cực lạc + +@kingfisher /'kiɳ,fiʃə/ +* danh từ +- (động vật học) chim bói cá + +@kinglet /'kiɳlit/ +* danh từ +- nhuốm & vua con +- (động vật học) chim tước mào vàng + +@kinglike /'kiɳlaik/ +* tính từ +- như một ông vua + +@kingly /'kiɳli/ +* tính từ +- vương giả, đường bệ; đế vương; xứng đáng một ông vua + +@kingpin /'kiɳpin/ +* danh từ +- (như) kingbolt +- (nghĩa bóng) trụ cột, nòng cốt, nhân vật chính + +@kingpost /'kiɳpoust/ +* danh từ +- cột dỡ nóc (nối xà ngang với nóc) + +@kingship /'kiɳʃip/ +* danh từ +- địa vị làm vua +- vương quyền + +@king-crab /'kiɳkræb/ +* danh từ +- (động vật học) con sam + +@king-size /'kiɳsaiz/ +* danh từ +- cỡ lớn, cỡ to hơn cỡ thông thường + +@king-sized /'kiɳsaizd/ +* tính từ +- có cỡ lớn, có cỡ to hơn cỡ thông thường + +@kink /kiɳk/ +* danh từ +- nút, chỗ thắt nút; chỗ xoắn (ở dây, dây cáp...) +- sự lệch lạc (về tư tưởng, tính nết...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính lập dị; tính đỏng đảnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái mắc mớ gây khó khăn cho công việc +- chứng vẹo cổ +* động từ +- thắt nút; xoắn lại (dây...) + +@kinkajou /'kiɳkədʤu:/ +* danh từ +- (động vật học) gấu trúc potôt + +@kinkiness /'kiɳkinis/ +* danh từ +- sự quăn, sự xoắn (tóc) +- (thông tục) tính lập dị; tính đỏng đảnh + +@kinky /'kiɳki/ +* tính từ +- quăn, xoắn (tóc) +- (thông tục) lập dị; đỏng đảnh + +@kinless /'kinlis/ +* tính từ +- không bà con, không thân thích; không gia đình + +@kino /'ki:nou/ +* danh từ +- chất kinô (nhựa một số cây dùng làm thuốc và để thuộc da) + +@kinsfolk /'kinzfouk/ +* danh từ +- những người trong gia đình; bà con anh em; họ hàng thân thích + +@kinship /'kinʃip/ +* danh từ +- mối quan hệ họ hàng +- sự giống nhau về tính chất + +@kinsman /'kinzmən/ +* danh từ +- người bà con (nam) + +@kinswoman /'kinz,wumən/ +* danh từ +- người bà con (nữ) + +@kintal /'kintl/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- (như) quintal + +@kiosk / (kiosque) / +* danh từ +- quán (bán sách, giải khát...) +- buồng điện thoại công cộng + +@kiosque / (kiosque) / +* danh từ +- quán (bán sách, giải khát...) +- buồng điện thoại công cộng + +@kip /kip/ +* danh từ +- da súc vật non (cừu, bê...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kíp (đơn vị trọng lượng bằng 453, 59 kg) +- (từ lóng) nhà trọ +- chỗ ở +- giường +* nội động từ +- ngủ + +@kipper /'kipə/ +* danh từ +- cá trích muối hun khói +- cá hồi đực trong mùa đẻ +- (từ lóng) gã, chàng trai +- (quân sự), (từ lóng) ngư lôi +* ngoại động từ +- ướp muối và hun khói (cá trích, cá hồi...) + +@kirk /kə:k/ +* danh từ +- (ê-cốt) nhà thờ; giáo hội +=the kirk of scotland: nhà thờ ê-cốt + +@kirsch /'kiəʃ/ +* danh từ +- rượu anh đào dại + +@kirschwasser /'kiəʃ/ +* danh từ +- rượu anh đào dại + +@kirtle /'kə:tl/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- áo dài +- váy + +@kismet /'kismet/ +* danh từ +- số phận, số mệnh + +@kiss /kis/ +* danh từ +- cái hôn +- sự chạm nhẹ (của hai hòn bi-a đang lăn) +- kẹo bi đường +!to snatch (steal) a kiss +- hôn trộm +!stolen kisses are sweet +- (tục ngữ) của ăn vụng bao giờ cũng ngon +* ngoại động từ +- hôn +- (nghĩa bóng) chạm khẽ, chạm lướt (sóng, gió) +=the waves kiss the sand beach: sóng khẽ lướt vào bãi cát +- chạm nhẹ (những hòn bi đang lăn) +!to kiss away tears +- hôn để làm cho nín khóc +!to hiss and be friends +- làm lành hoà giải với nhau +!to kiss the book +- hôn quyển kinh thánh khi làm lễ tuyên thệ +!to kiss the dust +- tự hạ mình, khúm núm quỵ luỵ +- bị giết +!to kiss good-bue +- hôn tạm biệt, hôn chia tay +!to kiss the ground +- phủ phục, quỳ mọp xuống (để tạ ơn...) +- (nghĩa bóng) bị đánh bại, bị hạ, bị đánh gục +!to kiss one's hand to someone +- vẫy vẫy gửi với một cái hôn tay với ai +!to kiss hands (the hand) +- hôn tay (vua... khi nhậm chức hoặc khi yết kiến...) +!to kiss the rod +- nhẫn nhục chịu đựng trừng phạt nhục hình + +@kissable /'kisəbl/ +* tính từ +- đáng hôn, trông muốn hôn + +@kisser /'kisə/ +* danh từ +- người hôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cái mồm; môi; cái mặt + +@kissing /'kisiɳ/ +* danh từ +- sự hôn; sự ôm hôn + +@kissing kind /'kisiɳkaind/ +* tính từ +- thân mật đén mức có thể ôm hôn + +@kiss-curl /'kiskə:l/ +* danh từ +- mớ tóc quăn (ở trán) + +@kiss-in-the-ring /'kisinðə'riɳ/ +* danh từ +- trò chơi chạy đuổi và hôn nhau (giữa trai gái) + +@kiss-me-quick /'kismi'kwik/ +* danh từ +- mũ hớt (của phụ nữ, đội lui hẳn về phía sau đầu) +- mớ tóc quăn (trên trán) + +@kit /kit/ +* danh từ +- (viết tắt) của kitten +- mèo con +* danh từ +- thùng gỗ; chậu gỗ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đàn viôlông nhỏ +* danh từ +- đồ đạc quần áo (của bộ đội...); hành lý (đi du lịch); đồ lề (đi săn bắn, đi câu...) +- dụng cụ làm việc, bộ đồ nghề +=a carpenter's kit: bộ đồ thợ mộc +- túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội...); túi (đầy) +!the whole kit [and caboodle] +- cả bọn, cả lũ +* động từ +- trang bị đồ đạc quần áo; sắm sửa đồ lề +- sắm sửa đồ nghề + +@kitchem-maid /'kitʃinmeid/ +-wench) /'kitʃinwentʃ/ +* danh từ +- chị phụ bếp + +@kitchen garden /'kitʃin'gɑ:dən/ +* danh từ +- vườn rau + +@kitchen midden /'kitʃin'midn/ +* danh từ +- (khảo cổ học) đống rác bếp + +@kitchen physic /'kitʃin'fizik/ +* danh từ +- phương thuốc ăn (cứ ăn nhiều ăn tốt là khoẻ) + +@kitchen police /'kitʃinpə'li:s/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) +- nhóm nấu ăn, nhóm anh nuôi +- công việc của nhóm nấu ăn + +@kitchen ware /'kitʃinweə/ +* danh từ +- đồ dùng nấu bếp (nồi, chão...) + +@kitchen-range /'kitʃinreindʤ/ +* danh từ +- lò nấu bếp + +@kitchen-stuff /'kitʃinstʌf/ +* danh từ +- thức nấu ăn; rau + +@kitchen-wench /'kitʃinmeid/ +-wench) /'kitʃinwentʃ/ +* danh từ +- chị phụ bếp + +@kite /kait/ +* danh từ +- cái diều +- (động vật học) diều hâu +- (nghĩa bóng) kẻ tham tàn; kẻ bịp bợm, quân bạc bịp +- (thương nghiệp), (từ lóng) văn tự giả; hối phiếu giả +- (hàng hải) cánh buồm cao nhất (chỉ giương lên khi có gió nhẹ) +- (quân sự), (từ lóng) máy bay +!to fly a kite +- thả diều +- (nghĩa bóng) thăm dò ý kiến +- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả +* nội động từ +- bay lên như diều +- (thương nghiệp), (từ lóng) lấy tiền bằng văn tự giả; lấy tiền bằng hối phiếu giả +* ngoại động từ +- làm bay lên như diều +- (thương nghiệp), (từ lóng) chuyển thành văn tự giả; chuyển thành hối phiếu giả + +@kite-balloon /'kaitbə,bu:n/ +* danh từ +- (quân sự) khi cầu thủ do thám + +@kite-flying /'kait,flaiiɳ/ +* danh từ +- sự thả diều +- (nghĩa bóng) sự thăm dò ý kiến +- (thương nghiệp), (từ lóng) sự lấy tiền bằng văn tự giả; sự lấy tiền bằng hối phiếu giả + +@kith /kiθ/ +* danh từ +- bè bạn, người quen biết +=kith and kin: bè bạn họ hàng + +@kittchen /'kitʃin/ +* danh từ +- nhà bếp + +@kitten /'kitn/ +* danh từ +- mèo con +- cô gái đỏng đảnh, cô gái õng ẹo +* ngoại động từ +- đẻ (mèo) + +@kittenish /'kitniʃ/ +* tính từ +- (thuộc) mèo con; như mèo con +- đùa nghịch loăng quăng như mèo con +- đỏng đảnh, õng ẹo (cô gái) + +@kittiwake /'kitiweik/ +* danh từ +- (động vật học) mòng biển xira + +@kittle /'kitl/ +* tính từ +- khó khăn, khó xử (vấn đề, trường hợp...) +- khó tính, hay giận, khó chơi (người) +!kittle cattle +- (nghĩa bóng) những người khó chơi; những việc khó xử + +@kitty /'kiti/ +* danh từ +- nhuây khót vốn chung; vốn góp (đánh bài, hoặc làm việc gì...) + +@kit-bag /'kitbæg/ +* danh từ +- túi đựng đồ đạc quần áo (của bộ đội, của người đi du lịch...) + +@kit-cat /'kitkæt/ +* danh từ +- kit-cat club câu lạc bộ của đảng uých +- hội viên câu lạc bộ đảng uých +=kit-cat portrait: chân dung nửa người (trông thấy cả hai bàn tay) + +@kiwi /'ki:wi:/ +* danh từ +- (động vật học) chim kivi +- (hàng không), (từ lóng) nhân viên "không bay" (phụ trách các việc ở dưới đất) +- kivi (thông tục) người tân-tây-lan + +@klansman /'klʌksə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đảng viên đảng 3k + +@klaxon /'klæksn/ +* danh từ +- còi điện (xe ô tô) + +@kleptomania /,kleptou'meinjə/ +* danh từ +- thói ăn cắp vặt, thói tắt mắt + +@kleptomaniac /,kleptou'meiniæk/ +* danh từ +- người ăn cắp vặt, người tắt mắt + +@klipspringer /'klip,spriɳə/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương nam phi + +@kloof /klu:f/ +* danh từ +- hẽm núi; thung lũng (ở nam phi) + +@kluxer /'klʌksə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đảng viên đảng 3k + +@klystron /'klistrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) klytron +=reflex klystron: klytron phản xạ + +@knack /næk/ +* danh từ, ít khi dùng số nhiều +- sở trường, tài riêng; sự thông thạo; sự khéo tay +=to have the knack of something: làm việc gì khéo léo; có tài riêng làm việc gì +=there is a knack in it: việc này phải làm rồi mới thạo được +- mẹo, khoé (để làm gì) +- thói quen, tật (trong khi viết, khi nói...) + +@knacker /'nækə/ +* danh từ +- người chuyên mua ngựa già để giết thịt +- người chuyên buôn tàu (nhà...) cũ để phá lấy vật liệu + +@knackery /'nækəri/ +* danh từ +- lò làm thịt ngựa già + +@knag /'nægi/ +* danh từ +- mắt (gỗ) + +@knaggy /'nægi/ +* tính từ +- nhiều mắt (gỗ) + +@knap /næp/ +* ngoại động từ +- đập (đá lát đường...) bằng búa +- (tiếng địa phương) đập vỡ, đập bể +* danh từ (tiếng địa phương) +- đỉnh đồi +- gò, đồi nhỏ + +@knapper /'næpə/ +* danh từ +- người đập đá + +@knapsack /'næpsæk/ +* danh từ +- ba lô + +@knapweed /'næpwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xa cúc + +@knar /nɑ:/ +* danh từ +- mắt, mấu (ở thân cây, rễ cây) + +@knave /neiv/ +* danh từ +- kẻ bất lương, kẻ đểu giả, đồ xỏ lá ba que +- (đánh bài) quân j +- (từ cổ,nghĩa cổ) người hầu + +@knavery /'neivəri/ +* danh từ +- sự bất lương, tính đểu giả, tính xỏ lá ba que +- hành động bất lương, hành vi đểu giả +- trò tinh quái, trò nghịch ác + +@knavish /'neiviʃ/ +* tính từ +- lừa đảo, lừa bịp; đểu giả, xỏ lá ba que +=knavish tricks: thủ đoạn lừa bịp +- (từ cổ,nghĩa cổ) tinh quái, nghịch ác + +@knead /ni:d/ +* ngoại động từ +- nhào lộn (bột để làm bánh, đất sét...) +- (nghĩa bóng) trộn lẫn vào, hỗn hợp vào +- xoa bóp; đấm bóp, tầm quất + +@kneading machine /'ni:diɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy nhào bột + +@kneading-trough /'ni:diɳtrɔf/ +* danh từ +- máng (để) nhào bột + +@knee /ni:/ +* danh từ +- đầu gối +=up to one's knee: đến tận đầu gối +- chỗ đầu gối quần +=the trousers bulge at the knees: quần phồng ra ở chỗ đầu gối +- (kỹ thuật) khuỷu, khớp xoay +- chân quỳ hình thước thợ ((cũng) knee bracket); thanh (sắt, gỗ) uốn gãy góc +!to bend the knee to somebody +- quỳ gối trước ai +!to bow the knee before somebody +- chịu phục tùng ai, chịu khuất phục trước người nào +!to bring someone to his knees +- bắt ai phải quỳ gối, bắt ai phải đầu hàng +!to get ogg one's knees +- đứng dậy (sau khi quỳ) +!to give (offer) a knee to somebody +- giúp đỡ ai, phụ tá ai +- (thể dục,thể thao) đỡ (một võ sĩ quyền anh) cho quỳ xuống giữa hai hiệp đấu +!to go on one's knees +- quỳ gối +!to go on one's knees to somebody +- quỳ gối trước ai, quỵ luỵ ai, van nài ai +!on one's knees +- quỳ gối, quỵ luỵ, van nài, hạ mình +!on hands and knees +- bỏ +!it is on the knees of the gods +- còn chưa rõ, chưa biết, chưa chắc chắn +* ngoại động từ +- hích bằng đầu gối, đụng bằng đầu gối +- làm chắc (khung...) bằng sắt thước thợ +- (thông tục) làm phồng (quần) ở chỗ đầu gối + +@kneel /ni:l/ +* nội động từ +- quỳ, quỳ xuống ((cũng) to kneel down) +=to kneel to somebody: quỳ gối trước ai, quỳ lạy ai + +@kneeling position /'ni:liɳpə'ziʃn/ +* danh từ +- (quân sự) tư thế quỳ bắn + +@knee-boot /'ni:bu:t/ +* danh từ +- giày ống (đến tận gần đầu gối) + +@knee-breeches /'ni:,britʃiz/ +* danh từ số nhiều +- quần ngắn đến tận gần đầu gối (khác với quần sóoc) + +@knee-cap /'ni:kæp/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối) ((cũng) knee-pan) +- miếng đệm đầu gối (vải, cao su hoặc da để bảo vệ đầu gối) ((cũng) knee-pad) + +@knee-deep /'ni:'di:p/ +* tính từ +- sâu đến tận đầu gối + +@knee-high /'ni:'hai/ +* tính từ +- cao đến đầu gối +!knee-high to a mosquito (a grasshopper, a duck) +-(đùa cợt) bé tí, lùn tịt + +@knee-hole /'ni:houl/ +* danh từ +- chỗ đút đầu gối (chỗ trống ở giữa hai ngăn tủ ở bàn viết để cho đầu gối vào +=knee-hole table: bàn tủ (bàn giấy có hai ngăn tủ hai bên, ở giữa có chỗ trống để khi ngồi cho đầu gối vào) + +@knee-jerk /'ni:dʤə:k/ +* danh từ +- (y học) phản xạ bánh chè + +@knee-joint /'ni:dʤɔint/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp đầu gối +- (kỹ thuật) mối ghép đòn khuỷ + +@knee-pad /'ni:pæd/ +* danh từ +- miếng đệm đầu gối (vải, cao su hoặc da để bảo vệ đầu gối) ((cũng) knee-cap) + +@knee-pan /'ni:pæn/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối) ((cũng) knee-cap) + +@knell /nel/ +* danh từ +- hồi chuông báo tử +- điềm cáo chung, điềm tận số (của một chế độ, một tập đoàn...) +* động từ +- rung lên ai oán, kêu lên buồn thảm +- báo điềm cáo chung, báo điềm tận số +- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh hồi chuông báo tử + +@knelt /ni:l/ +* nội động từ +- quỳ, quỳ xuống ((cũng) to kneel down) +=to kneel to somebody: quỳ gối trước ai, quỳ lạy ai + +@knew /nou/ +* động từ knew; known +- biết; hiểu biết +=to know about something: biết về cái gì +=to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng +=to know how to play chess: biết đánh cờ +- biết, nhận biết; phân biệt được +=to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức +=to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác +- biết, quen biết +=to know by sight: biết mặt +=to know by name: biết tên +=to get to know somebody: làm quen được với ai +- ((thường) : of) biết, biết tin, biết rõ về +=do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa? +=i know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt +- đã biết mùi, đã trải qua +=to know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ +- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) +!all one knows +- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình +=to try all one knows: cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình +!before you know where you are +- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng +!to know black from white +!to know chalk from cheese +!to know a hawk from a handsaw +!to know one's way about +- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành +!to know better +- (xem) better +=i know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia +!to know better than... +- không ngốc mà lại... +!to know one's own business +- không dính vào việc của người khác +!to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands +- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình +!to know one's own mind +- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động +!to know what one is about +- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan +!not to know what from which +- không biết cái gì với cái gì +!to know everything is to know nothing +- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả +!not that i know of +- theo tôi biết thì không +* danh từ (thông tục) +- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết + +@knickerbocker /'nikəbɔkə/ +* danh từ +- người dân nui-óoc + +@knickerbockers /'nikəbɔkəz/ +* danh từ số nhiều +- quần chẽn gối + +@knickers /'nikəz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) (như) knickerbockers +- quần lót chẽn gối (của phụ nữ) + +@knick-knack /'niknæk/ +* danh từ +- đồ trang sức lặt vặt, đồ trang trí lặt vặt; đồ lặt vặt + +@knick-knackery /'niknækəri/ +* danh từ +- những đồ trang sức lặt vặt, những đồ trang trí lặt vặt; những đồ lặt vặt (nói chung) +- nghề buôn bán đồ trang sức lặt vặt, nghề buôn bán đồ trang trí lặt vặt; nghề buôn bán đồ lặt vặt + +@knife /naif/ +* danh từ, số nhiều knives +- con dao +- (y học) dao mổ +=the knife: phẫu thuật; cuộc mổ +=to go under the knife: bị mổ +- (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo +!before you can say knife +- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng +!to get (have) one's knife into somebody +- tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt +!knife and fork +- sự ăn +- người ăn +=to be a good (poor) knife and fork: là một người ăn khoẻ (yếu) +=to lay a good knife anf fork: ăn uống ngon lành; ăn khoẻ +!war to the knife +- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn +!you could cut it with a knife +- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được +* ngoại động từ +- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị) + +@knife-board /'naifbɔ:d/ +* danh từ +- bàn rửa dao +- ghế nóc xe (ghế đôi kê theo chiều dọc trên nóc xe buýt) + +@knife-boy /'naifbɔi/ +* danh từ +- em bé rửa dao + +@knife-edge /'naifedʤ/ +* danh từ +- lưỡi dao +- cạnh dao (khối tựa hình lăng trụ ở cái cân) + +@knife-grinder /'naif,graində/ +* danh từ +- người mài dao, người mài dao rong +- dụng cụ mài dao + +@knife-machine /'naifmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy rửa dao + +@knife-polish /'naif,pɔliʃ/ +* danh từ +- phấn chùi dao + +@knife-rest /'naifrest/ +* danh từ +- giá để dao (ở bàn ăn) + +@knife-sharpener /'naif,ʃɑ:pnə/ +* danh từ +- cái liếc dao, cái để mài dao + +@knife-switch /'naifswitʃ/ +* danh từ +- (điện học) cầu dao + +@knight /nait/ +* danh từ +- hiệp sĩ (thời trung cổ ở châu âu) +- người được phong tước hầu (ở anh) +- (sử học), (anh) đại biểu (của một) hạt (ở nghị viện) ((cũng) knight of the shire) +- kỵ sĩ (trong quân đội cổ la mã) +- (đánh cờ) quân cờ "ddầu ngựa" +!knight bachelor +- hiệp sĩ thường (chưa được phong tước) +!knight commander +- hiệp sĩ đã được phong tước +!knight of the brush +-(đùa cợt) hoạ sĩ +!knight of the cleaver +-(đùa cợt) người bán thịt +!knight of the fortune +- kẻ phiêu lưu, kẻ mạo hiểm +!knight of industry +- tay đại bợm +!knight of the knife +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) kẻ cắp +!knight of the needle (shears, thimble) +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) thợ may +!knight of the pencil (pen, quill) +-(đùa cợt) nhà văn; nhà báo +!knight of the pestle +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà bào chế, dược sĩ +!knight of the post +- người sống bằng nghề làm nhân chứng láo +!knight of the road +- người đi chào hàng +- kẻ cướp đường +!knight of the whip +-(đùa cợt) người đánh xe ngựa +* ngoại động từ +- phong tước hầu (ở anh) + +@knightage /nait/ +* danh từ +- đoàn hiệp sĩ + +@knighthood /'naithud/ +* danh từ +- tầng lớp hiệp sĩ +- tinh thần hiệp sĩ +- tước hầu + +@knightliness /'naitlinis/ +* danh từ +- tinh thần hiệp sĩ, tinh thần thượng võ; tính nghĩa hiệp, tính hào hiệp + +@knightly /'naitli/ +* tính từ +- có tinh thần hiệp sĩ, thượng võ; nghĩa hiệp, hào hiệp + +@knigh-errant /'nait'erənt/ +* danh từ +- chàng hiệp sĩ giang hồ +- (nghĩa bóng) người hào hiệp viển vông (như đông-ky-sốt) + +@knigh-errantry /'nait'erəntri/ +* danh từ +- tính giang hồ hiệp sĩ +- (nghĩa bóng) tính hào hiệp viển vông (như đông-ky-sốt) + +@knit /nit/ +* động từ knitted, knit +- đan (len, sợi...) +- ((thường) together) nối chặt, gắn chặt, thắt chặt, kết chặt +=mortar knits bricks together: vừa kết chặt các hòn gạch lại với nhau +- ((thường) together) liên kết chặt chẽ, ràng buộc chặt chẽ (trên cơ sở quyền lợi chung, do hôn nhân...) +- ((thường) động tính từ quá khứ) có cấu trúc vững chắc, có cấu trúc chặt chẽ +=a closely knit argument: lý lẽ chặt chẽ +- cau, nhíu (lông mày), nhăn (trán) +=to knit one's brows: cau mày +!to knit up +- mạng lại chỗ rách, đan lại chỗ rách (ở bít tất...) +- kết chặt, thắt chặt mối ràng buộc +- kết thúc (cuộc tranh luận...) + +@knitter /'nitə/ +* danh từ +- may đan (len, sợi); máy dệt kim +- người đan (len, sợi) + +@knitting /'nitiɳ/ +* danh từ +- việc đan len +- hàng len, đồ đan; hàng dệt kim + +@knitting-machine /'nitiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy đan (len, sợi), máy dệt kim + +@knitting-needle /'nitiɳ,ni:dl/ +* danh từ +- kim đan, que đan + +@knitwear /'nitweə/ +* danh từ +- đồ đan, quần áo đan; hàng dệt kim + +@knitwork /'nitwə:k/ +* danh từ +- công việc đan +- đồ đan; hàng dệt kim + +@knives /naif/ +* danh từ, số nhiều knives +- con dao +- (y học) dao mổ +=the knife: phẫu thuật; cuộc mổ +=to go under the knife: bị mổ +- (kỹ thuật) dao cắt gọt, dao nạo +!before you can say knife +- đột ngột, rất nhanh không kịp kêu lên một tiếng +!to get (have) one's knife into somebody +- tấn công ai mânh liệt, đả kích ai kịch kiệt +!knife and fork +- sự ăn +- người ăn +=to be a good (poor) knife and fork: là một người ăn khoẻ (yếu) +=to lay a good knife anf fork: ăn uống ngon lành; ăn khoẻ +!war to the knife +- chiến tranh ác liệt, chiến tranh một mất một còn +!you could cut it with a knife +- đó là một cái có thực, đó là một cái cụ thể có thể sờ mó được +* ngoại động từ +- đâm bằng dao; chém bằng dao; cắt bằng dao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dùng thủ đoạn ám muội để làm thất bại ((thường) là về mặt chính trị) + +@knob /nɔb/ +* danh từ +- quả đám (ở cửa, tủ...) +- bướu u, chỗ phồng +- hòn, cục, viên (than, đường...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gò, đồi nhỏ +- (kỹ thuật) đầu (biên); nút bấm, núm +- (từ lóng) cái đầu +!with knobs on +-(mỉa mai);(đùa cợt) nói hay đấy, nói dễ nghe đấy; cừ đấy +- thế chưa hết đâu, còn nữa đấy, còn chán +* ngoại động từ +- mắc quả đấm (cửa) +- làm nút bấm, làm núm +- làm sưng u, làm nổi bướu +* nội động từ +- ((thường) : out) u lên, nổi bướu + +@knobble /'nɔbl/ +* danh từ +- u nhỏ, bướu nhỏ + +@knobbly /'nɔbli/ +* tính từ +- có u nhỏ, có bướu nhỏ +* tính từ +- có u, có bướu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có gò, có đồi nhỏ + +@knobstick /'nɔbstik/ +* danh từ +- gậy tày, dùi cui +- (từ lóng) kẻ phản bội trong cuộc bãi công; kẻ phá bãi công + +@knock /nɔk/ +* danh từ +- cú đánh, cú va chạm +=a knock on the head: cú đánh vào đầu +- tiếng gõ (cửa) +=a knock at the door: tiếng gõ cửa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời phê bình kịch liệt, lời chỉ trích gay gắt +- (kỹ thuật) tiếng nổ lọc xọc (máu bị jơ hoặc hỏng) +!to get the knock +- bị thất bại, bị đánh bại +- (sân khấu) bị khán giả chê +!to take the knock +- (từ lóng) bị sa sút, bị nghèo khổ +* ngoại động từ +- đập, đánh, va đụng +=to knock somebody on the head: đạp vào đầu ai +=to something to pieces: đạp vụn cái gì +=to knock one's head against something: đụng đầu vào cái gì +- (từ lóng) làm choáng người, gây ấn tượng sâu sắc, làm ngạc nhiên hết sức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) phê bình kịch liệt, chỉ trích gay gắt +* nội động từ +- gõ (cửa) +=to knock at the door: gõ cửa +- (kỹ thuật) kêu lọc xọc, nổ lọc xọc (máy bị jơ hoặc hỏng) +!to knock about (around) +- đánh liên hồi, gõ liên hồi +- hành hạ, làm khổ, làm ngược đãi (ai) +- đi lang thang, sống lang thang, sống được chăng hay chớ +!to knock against +- va phải, đụng phải +- tình cờ, chạm trán, tình cờ gặp (ai) +!to knock back +- (từ lóng) uống +!to knock down +- đánh ngâ, húc ngã; phá đổ (nhà...); bắn rơi (máy bay...) +- đánh quỵ; hạ (uy thế của ai...) +- gõ búa xuống bàn ra hiệu quyết định bán (bán đấu giá) +- (thông tục) yêu cầu (ai hát một bài...) +- dỡ (máy...) thành từng bộ phận nhỏ (cho gọn khi chuyên chở) +- (thông tục) hạ (giá...) +!to knock off +- đánh bật đi, đánh văng đi, đánh tung lên +- nghỉ, ngừng (việc); ngừng làm việc +- giải quyết nhanh, làm mau +=to knock off buisiness: giải quyết nhanh công việc +=to knock off some verses: làm mau mấy câu thơ +- rút bớt, bớt đi +=to knock off a sum from the bill: bớt một số tiền lớn ở hoá đơn +- (từ lóng) ăn cắp, xoáy (cái gì) +- (từ lóng) chết +!to knock out +- gõ (tẩu cho tàn thuốc) bật ra +- (thể dục,thể thao) đánh nốc ao, hạ đo ván (quyền anh) +- đánh gục, đánh bại (kẻ địch) +- (thông tục) làm vội (một kế hoạch...) +!to knock together +- tập hợp vội vàng, vơ váo vào với nhau; ghép vội vào với nhau +!to knock under +- đầu hàng, hàng phục, chịu khuất phục, chịu thua +!to knock up +- đánh bay lên, đánh tốc lên +- gõ cửa đánh thức (ai) dậy +- làm vội vàng, giải quyết vội vàng, thu xếp vội vàng (việc gì) +- làm kiệt sức, làm mệt lử; kiệt sức, mệt lử +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm cho có mang +- (thể dục,thể thao) ghi nhanh, thắng nhanh (điểm) +!to knock the bottom out of an argument x bottom to knock into a cocked hat x cocked hat to knock on the head +- (nghĩa bóng) làm thất bại, làm hỏng (kế hoạch...); chặn đứng (một âm mưu...) +!to knock somebody's head off +- (nghĩa bóng) thắng ai một cách dễ dàng +!to knock somebody into the middle of next week +- đánh ai ngã lăn quay +!to knock somebody off his pins +- làm cho ai choáng người, làm cho ai điếng người + +@knocker /'nɔkə/ +* danh từ +- người đánh, người đập; người gõ cửa +- vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sãn ở cửa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt +- ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng) +!up to the knocker +- (từ lóng) hoàn hảo, hoàn mỹ + +@knockhead /'nɔkhed/ +* nội động từ +- cúi lạy sát đất, quỳ lạy; khấu đầu lạy tạ + +@knock-about /'nɔkəbaut/ +* tính từ +- (sân khấu) nhộn, ồn ào (tiết mục, trò) +- lang thang, lêu lổng +- giày vò được, dầu dâi được (quần áo) +* danh từ +- (sân khấu) tiết mục vui nhộn ồn ào; trò vui nhộn ồn ào; người diễn tiết mục vui nhộn ồn ào +- sự lang thang lêu lổng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuyết yat loại nhỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc đánh nhau, cuộc ẩu đả + +@knock-down /'nɔk'daun/ +* tính từ +- đánh gục, đánh quỵ (đòn, cú đấm) +- tối thiểu, có thể bán được (giá bán đấu giá) +* danh từ +- cú đánh gục, cú đánh quỵ +- cuộc ẩu đả + +@knock-kneed /'nɔkni:d/ +* tính từ +- có chân vòng kiềng + +@knock-knees /'nɔkni:z/ +* danh từ +- đâu gối khuỳnh vào (đi chân vòng kiềng) + +@knock-out /'nɔkaut/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) nốc ao, hạ đo ván (cú đấm quyền anh) +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú nốc ao, cú đo ván (quyền anh) +- sự thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá, để sau đó đem bán lại cho nhau); kẻ thông đồng giả dìm giá (trong một cuộc bán đấu giá) +- (từ lóng) người cừ khôi, người lỗi lạc, người xuất sắc; vật kỳ lạ, vật khác thường + +@knoll /noul/ +* danh từ +- đồi nhỏ, gò +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) rung (chuông) +* ngoại động từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- rung (chuông) +- đánh chuông điểm (giờ) +- rung chuông gọi + +@knop /nɔp/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- (như) knob +- nụ hoa + +@knot /nɔt/ +* danh từ +- nút, nơ +=to make a knot: thắt nút, buộc nơ +- (nghĩa bóng) vấn đề khó khăn +=to tie oneself [up] in (into) knots: gây cho bản thân những khó khăn phức tạp +- điểm nút, điểm trung tâm, đầu mối (một câu chuyện...) +- mắt gỗ, đầu mấu; đốt, khấc (ngón tay...) +- nhóm, tốp (người); cụm; (cây) +=to gather in knots: họp lại thành nhóm +- u, cái bướu +- cái đệm vai (để vác nặng) ((thường) porter's knot) +- mối ràng buộc +=the nuptial knot: mối ràng buộc vợ chồng, nghĩa vợ chồng +!to tie the nuptial knot +- lấy nhau +- (hàng hải) dặm, biển, hải lý +* ngoại động từ +- thắt nút (dây), buộc chặt bằng nút; thắt nơ +- nhíu (lông mày) +- kết chặt +- làm rối, làm rối beng +* nội động từ +- thắt nút lại + +@knottiness /'nɔtnis/ +* danh từ +- tình trạng có nhiều nút +- tình trạng có nhiều mắt, tình trạng có nhiều đầu mấu +- (nghĩa bóng) tình trạng rắc rối, sự khó khăn; sự nan giải; sự khó giải thích + +@knotting /'nɔtiɳ/ +* danh từ +- đường viền bằng chỉ kết; ren tua bằng chỉ bện + +@knotty /'nɔti/ +* tính từ +- có nhiều nút +- có nhiều mắt (gỗ); có nhiều đầu mấu +- (nghĩa bóng) rắc rối, khó khăn; nan giải, khó giải thích +=a question: một vấn đề nan giải + +@knotwork /'nɔtwə:k/ +* danh từ +- (kiến trúc) hình trang trí dây bện +- đồ ren tua bằng chỉ bện + +@knot-grass /'nɔtgra:s/ +* danh từ +- (thực vật học) nghề chim + +@knout /naut/ +* danh từ +- roi da (ở nước nga xưa) +* ngoại động từ +- đánh bằng roi da, quất bằng roi da + +@know /nou/ +* động từ knew; known +- biết; hiểu biết +=to know about something: biết về cái gì +=to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng +=to know how to play chess: biết đánh cờ +- biết, nhận biết; phân biệt được +=to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức +=to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác +- biết, quen biết +=to know by sight: biết mặt +=to know by name: biết tên +=to get to know somebody: làm quen được với ai +- ((thường) : of) biết, biết tin, biết rõ về +=do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa? +=i know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt +- đã biết mùi, đã trải qua +=to know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ +- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) +!all one knows +- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình +=to try all one knows: cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình +!before you know where you are +- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng +!to know black from white +!to know chalk from cheese +!to know a hawk from a handsaw +!to know one's way about +- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành +!to know better +- (xem) better +=i know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia +!to know better than... +- không ngốc mà lại... +!to know one's own business +- không dính vào việc của người khác +!to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands +- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình +!to know one's own mind +- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động +!to know what one is about +- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan +!not to know what from which +- không biết cái gì với cái gì +!to know everything is to know nothing +- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả +!not that i know of +- theo tôi biết thì không +* danh từ (thông tục) +- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết + +@knowable /'nouəbl/ +* tính từ +- có thể biết được +- có thể nhận thức được; có thể nhận ra được + +@knowing /'nouiɳ/ +* tính từ +- hiểu biết, thạo +=to assume a knowing air: làm ra vẻ thạo +- tính khôn, ranh mãnh, láu +=a knowing fellow: một anh chàng tinh khôn +- (thông tục) diện, bảnh, sang +=a knowing hat: một cái mũ bành + +@knowingly /'nouiɳli/ +* phó từ +- chủ tâm, cố ý, có dụng ý +- hiểu biết +- tính khôn, ranh mãnh + +@knowledge /'nɔlidʤ/ +* danh từ +- sự biết +=to have no knowledge of: không biết về +=to my knowledge: theo tôi biết +=it came to my knowledge that: tôi được biết rằng +=without my knowledge: tôi không hay biết +=not to my knowledge: theo tôi biết thì không +- sự nhận biết, sự nhận ra +=he has grown out of all knowledge: nó lớn quá không nhận ra được nữa +- sự quen biết +=my knowledge of mr. b is slight: tôi chỉ quen sơ sơ ông b +- sự hiểu biết, tri thức, kiến thức; học thức +=to have a good knowledge of english: giỏi tiếng anh +=wide knowledge: kiến thức rộng +=in every branch of knowledge: trong mọi lĩnh vực tri thức +=knowledge is power: tri thức là sức mạnh +- tin, tin tức +=the knowledge of victory soon spread: tin chiến thắng đi lan nhanh + +@knowledgeable /'nɔlidʤəbl/ +* tính từ +- (thông tục) thông thạo, biết nhiều + +@known /nou/ +* động từ knew; known +- biết; hiểu biết +=to know about something: biết về cái gì +=to know at least three languages: biết ít nhất ba thứ tiếng +=to know how to play chess: biết đánh cờ +- biết, nhận biết; phân biệt được +=to know somebody at once: nhận biết được ai ngay lập tức +=to know one from another: phân biệt được cái này với cái khác +- biết, quen biết +=to know by sight: biết mặt +=to know by name: biết tên +=to get to know somebody: làm quen được với ai +- ((thường) : of) biết, biết tin, biết rõ về +=do you know of his return?: anh đã biết tin ông ta trở về chưa? +=i know of an excellent restaurant near here: tôi biết gần đây có một tiệm ăn rất tốt +- đã biết mùi, đã trải qua +=to know misery: đã trải qua cái cảnh nghèo khổ +- (kinh thánh) đã ăn nằm với (một người đàn bà) +!all one knows +- (thông tục) (với) tất cả khả năng của mình, (với) tất cả sự hiểu biết của mình; hết sức mình +=to try all one knows: cố gắng hết sức mình, thử làm với tất cả khả năng của mình +!before you know where you are +- (thông tục) ngay, không chậm trễ, trong chốc lát, một cách nhanh chóng +!to know black from white +!to know chalk from cheese +!to know a hawk from a handsaw +!to know one's way about +- biết rõ sự tình; biết phân biệt trắng đen; biết cặn kẽ, biết rõ ngọn ngành +!to know better +- (xem) better +=i know better [than that]: tôi biết thừa đi rồi, tôi còn biết rõ hơn thế nữa kia +!to know better than... +- không ngốc mà lại... +!to know one's own business +- không dính vào việc của người khác +!to know something (somebody) as a person knows his ten fingers; to know something (somebody) as well as a beggar knows his bag; to know something (somebody) like a book; to know something (somebody) like the palm of one's hands +- biết cặn kẽ cái gì (ai); biết rõ cái gì (ai) như lòng bàn tay mình +!to know one's own mind +- biết rõ ý định của mình; kiên quyết, không dao động +!to know what one is about +- biết phải làm gì; hành động một cách khôn ngoan +!not to know what from which +- không biết cái gì với cái gì +!to know everything is to know nothing +- (tục ngữ) cái gì cũng biết là không biết cái gì cả +!not that i know of +- theo tôi biết thì không +* danh từ (thông tục) +- to be in the know biết rõ sự việc, biết rõ vấn đề; biết điều mà mọi người chưa biết + +@know-all /'nou'ɔ:l/ +* danh từ +- người cái gì cũng biết; người tự cho cái gì cũng biết + +@know-how /'nouhau/ +* danh từ +- sự biết làm; khả năng biết làm thế nào +- bí quyết sản xuất, phương pháp sản xuất + +@know-nothing /'nou,nʌθiɳ/ +* danh từ +- người ngu dốt, người không biết gì +- (triết học) người theo thuyết không thể biết + +@know-nothingism /'nou,nʌθiɳizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết không thể biết + +@knuckle /'nʌkl/ +* danh từ +- khớp đốt ngón tay +- khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lơn, cừu...) +- (kỹ thuật) khớp nối +!to get a rap on (over) the knuckles +- bị đánh vào đốt ngón tay +- (nghĩa bóng) bị mắng mỏ, bị trách phạt +!near the knuckle +- (thông tục) gần đi đến chỗ thô thục bất lịch sự (câu chuyện, câu nói đùa...) +* ngoại động từ +- cốc (bằng ngón tay) +- ấn bằng ngón tay gặp lại +* nội động từ +- tì đốt ngón tay xuống đất (để bắn bi) +!to knuckle down; to knuckle under +- đầu hàng, chịu khuất phục +!to knuckle down to one's work +- tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc + +@knucklebone /'nʌklboun/ +* danh từ +- xương đốt +- xương khuỷu +- (số nhiều) trò chơi đốt xương + +@knuckleduster /'nʌkl,dʌstə/ +* danh từ +- quả đấm sắt (để đánh nhau) + +@knuckle-joint /'nʌkldʤɔint/ +* danh từ +- khớp đốt +- (kỹ thuật) khớp nối + +@knur / (knurr) / +* danh từ +- đầu mấu, mắt (cây) +- quả bóng gỗ (trong một số trò chơi) + +@knurl /nə:l/ +* danh từ +- dầu mấu, chỗ u lên, chỗ lồi lên +- núm xoay (ở máy chữ) +- (kỹ thuật) khía; cục nổi tròn (ở kim loại) + +@knurled /nə:ld/ +* tính từ +- có khía, có những cục nổi tròn (ở kim loại) + +@knurr / (knurr) / +* danh từ +- đầu mấu, mắt (cây) +- quả bóng gỗ (trong một số trò chơi) + +@koala /kou'a:lə/ +* danh từ +- (động vật học) gấu túi + +@kobold /kə'bould/ +* danh từ +- con ma tinh nghịch (truyện cổ tích đức) +- ma mỏ + +@kodak /'koudæk/ +* danh từ +- máy ảnh côdda +* ngoại động từ +- chụp bằng máy côdda +- chụp nhanh, ghi nhanh + +@koel /'kouil/ +* danh từ +- (động vật học) chim cu cu ân + +@kohl /koul/ +* danh từ +- phấn côn (một thứ phấn đen đánh mi mắt của người a-rập) + +@kohlrabi /'koul'rɑ:bi/ +* danh từ +- (thực vật học) su hào + +@koh-i-noor /'kouinuə/ +* danh từ +- viên kim cương côino (nổi tiếng của ân độ, bị anh chiếm đoạt từ 1849) +- cái tráng lệ, cái lộng lẫy; cái đẹp tuyệt trần (có một không hai) + +@kola /'koulə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây côla + +@kolinsky /kə'linski/ +* danh từ +- bộ lông chồn xi-bia + +@kolkhoz /kɔl'kɔ:z/ +* danh từ +- nông trường tập thể + +@koodoo / (kudu) / +* danh từ +- (động vật học) linh dương cuddu (nam-phi) + +@kook /kuk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người lập dị, người gàn + +@kookie / (kooky) / +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lập dị, gàn + +@kopec / (kopeck) / +* danh từ +- đồng côpêch (tiền liên-xô) + +@kopeck / (kopeck) / +* danh từ +- đồng côpêch (tiền liên-xô) + +@kopje /'kɔpi/ +* danh từ +- đồi, gò (ở nam phi) + +@koran /kɔ'rɑ:n/ +* danh từ +- kinh co-ran (đạo hồi) + +@koranic /kɔ'rænik/ +* tính từ +- (thuộc) kinh co-ran; trong kinh co-ran + +@korean /kə'riən/ +* tính từ +- (thuộc) triều tiên +* danh từ +- người triều tiên +- tiếng triều tiên + +@kotow / (kotow) / +* danh từ +- sự quỳ lạy, sự cúi lạy sát đất, sự khấu đầu lạy tạ +- (nghĩa bóng) sự khúm núm, sự quỵ luỵ +* nội động từ +- quỳ lạy, cúi lạy sát đất, khấu đầu lạy tạ +- (nghĩa bóng) khúm núm, quỵ luỵ +=to kowtow to someone: quỳ lạy ai; khúm núm quỵ luỵ ai + +@koumintang /'kwoumin'tæɳ/ +* danh từ +- quốc dân đảng (trung quốc) + +@koumiss / (kumiss) / +* danh từ +- rượu sữa ngựa + +@kourbash /'kuəbæʃ/ +* danh từ +- roi tra (dùng để tra tấn, ở thổ nhĩ kỳ, ai cập) + +@kowtow / (kotow) / +* danh từ +- sự quỳ lạy, sự cúi lạy sát đất, sự khấu đầu lạy tạ +- (nghĩa bóng) sự khúm núm, sự quỵ luỵ +* nội động từ +- quỳ lạy, cúi lạy sát đất, khấu đầu lạy tạ +- (nghĩa bóng) khúm núm, quỵ luỵ +=to kowtow to someone: quỳ lạy ai; khúm núm quỵ luỵ ai + +@kraal /krɑ:l/ +* danh từ +- làng có rào quanh (của thổ dân +- khu đất chăn nuôi có rào + +@kraft /krɑ:ft/ +* danh từ +- giấy gói hàng loại dày ((cũng) kraft paper) + +@krait /krait/ +* danh từ +- (động vật học) rắn cạp nong + +@kraken /'krɑ:kən/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) loài thuỷ quái (ở na-uy) + +@krans /krɑ:ns/ +* danh từ +- vách đá cheo leo (ở nam phi) + +@kremlin /'kremlin/ +* danh từ +- điện crem-lanh +=the kremlin: chính phủ liên xô + +@kromesky /krə'meski/ +* danh từ +- món crômeki (thịt gà thái nhỏ rán cuộn mỡ) + +@krone /'krounə/ +* danh từ +- đồng curon (bằng bạc ở đan mạch, na uy, thuỵ điển, aó; bằng vàng ở đức xưa, giá trị là 10 mác) + +@kroo / (krou) / +* danh từ +- người cru (người da đen bờ biển li-bê-ri-a) + +@krou / (krou) / +* danh từ +- người cru (người da đen bờ biển li-bê-ri-a) + +@kru / (krou) / +* danh từ +- người cru (người da đen bờ biển li-bê-ri-a) + +@krypton /'kriptɔn/ +* danh từ (hoá học) +- kripton + +@kudos /'kju:dɔs/ +* danh từ +- (từ lóng) tiếng tăm, danh tiếng; quang vinh + +@kudu / (kudu) / +* danh từ +- (động vật học) linh dương cuddu (nam-phi) + +@kukri /'kukri/ +* danh từ +- dao quằm lớn + +@kulak /ku:'lɑ:k/ +* danh từ +- phú nông, cu-lắc (nga) + +@kumiss / (kumiss) / +* danh từ +- rượu sữa ngựa + +@ku-klux-klan /'kju:klʌks'klæn/ +* danh từ +- đảng 3k (ở mỹ) + +@ku-klux-klaner /'kju:klʌks'klænə/ +* danh từ +- đảng viên 3k + +@kvass /kvɑ:s/ +* danh từ +- nước cơvat (một loại giải khát hơi chua của liên xô) + +@kyanization /,kaiənai'zeiʃn/ +* danh từ +- phép xử lý (gỗ) bằng thuỷ ngân clorua (để chống mốc) + +@kyanize /'kaiənaiz/ +* ngoại động từ +- xử lý (gỗ) bằng thuỷ ngân clorua (để chống mốc) + +@kylin /'kailin/ +* danh từ +- con kỳ lân + +@kyloe /'kailou/ +* danh từ +- bò cailu (giống bò nhỏ sừng dài ở ê-cốt) + +@kymograph /'kaiməgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi sóng + +@kymographic /,kaimə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) máy ghi sóng; ghi bằng máy ghi sóng + +@kyphos /'kaifəs/ +* danh từ +- (y học) bướu gù + +@kyphosis /kai'fousis/ +* danh từ +- (y học) tật gù + +@kyphotic /kai'fɔtik/ +* tính từ +- (y học) gù + +@k-ration /'kei,ræʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) khẩu phần chiến đấu (gồm lương khô và đồ hộp) + +@l /el/ +* danh từ, số nhiều ls, l's +- l, 50 (chữ số la mã) +- vật hình l + +@la /lɑ:/ +* danh từ +- nhạc la + +@laager /'lɑ:gə/ +* danh từ +- trại phòng ngự (có xe vây quanh) +- (quân sự) bâi để xe bọc sắt +* nội động từ +- lập trại phòng ngự (có xe vây quanh) +* ngoại động từ +- bố trí (xe...) thành trại phòng ngự +- đưa vào trại phòng ngự + +@lab /lə'bɔrətəri/ +* danh từ +- phòng thí nghiệm; phòng pha chế +!hot laboratory +- phòng thí nghiệm "nóng" (nơi tiến hành những cuộc thí nghiệm nguy hiểm có thể chết người) +- buồng lò, buồng luyện (luyện kim) +!language laboratory +- phương pháp học ngoại ngữ bằng máy ghi âm và phim ảnh + +@labefaction /,læbi'fækʃn/ +* danh từ +- sự suy yếu, sự sa sút, sự sụp đổ; sự suy đồi + +@label /'leibl/ +* danh từ +- nhãn, nhãn hiệu +- danh hiệu; chiêu bài +=under the label of freedom and democracy: dưới chiêu bài tự do và dân chủ +- (pháp lý) phân bổ chính (của một văn kiện) +- (kiến trúc) mái hắt +* ngoại động từ +- dán nhãn, ghi nhãn +=language labelled haiphong: hành lý gửi đi hải phòng +- (nghĩa bóng) liệt vào loại, gán cho là +=any opponent is labelled a "communist" by the reactionary government: chính phủ phản động gán cho bất cứ ai chống lại là "cộng sản" + +@labeller /'leiblə/ +* danh từ +- người dán nhãn, máy dán nhãn + +@labia /'leibiəm/ +* danh từ +- môi +- (thực vật học) môi dưới (hoa) +- (động vật học) môi dưới (sâu bọ) + +@labial /'leibjəl/ +* tính từ +- (thuộc) môi (phát âm ở) môi +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm môi ((cũng) labial sound) + +@labialization /,leibiəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự môi hoá + +@labialize /'leibiəlaiz/ +* ngoại động từ +- môi hoá + +@labiate /'leibiit/ +* tính từ ((cũng) lipped) +- có môi +- hình môi +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa môi + +@labile /'leibiit/ +* tính từ +- dễ rụng, dễ biến, dễ huỷ, dễ rơi +- (vật lý), (hoá học) không ổn định, không bền + +@lability /lə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ rụng, tính dễ biến, tính dễ huỷ, tính dễ rơi +- (vật lý), (hoá học) tính không ổn định, tính không bền + +@labiodental /'leibiou'dentl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) môi răng (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm môi răng + +@labium /'leibiəm/ +* danh từ +- môi +- (thực vật học) môi dưới (hoa) +- (động vật học) môi dưới (sâu bọ) + +@labor / (labor) / +* danh từ +- lao động +=manual labour: lao động chân tay +- công việc, công việc nặng nhọc +=labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn +=the labours of hercules; herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường +- tầng lớp lao động, nhân công +=labour and capital: lao động và tư bản; thợ và chủ +=shortage of labour: tình trạng thiếu nhân công +- đau đẻ +=a woman in labour: người đàn bà đau đẻ +!lost labour +- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công +* nội động từ +- gắng công, nỗ lực, dốc sức +=to labour for the happiness of mankind: nỗ lực vì hạnh phúc của loài người +=to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ +- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động +- (: under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của +=to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò +=to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh +- đau khổ +* ngoại động từ +- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết +=to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề + +@laboratorial /,læbərə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) phòng thí nghiệm + +@laboratorian /,læbərə'tɔ:riən/ +* danh từ +- người làm việc ở phòng thí nghiệm + +@laboratory /lə'bɔrətəri/ +* danh từ +- phòng thí nghiệm; phòng pha chế +!hot laboratory +- phòng thí nghiệm "nóng" (nơi tiến hành những cuộc thí nghiệm nguy hiểm có thể chết người) +- buồng lò, buồng luyện (luyện kim) +!language laboratory +- phương pháp học ngoại ngữ bằng máy ghi âm và phim ảnh + +@laboratory school /lə'bɔrətəri'sku:l/ +* danh từ +- trường thí nghiệm (để đào tạo giáo sinh) + +@laborious /lə'bɔ:riəs/ +* tính từ +- cần cù, siêng năng, chăm chỉ, chịu khó +- khó nhọc, gian khổ +=laborious task: một công việc khó nhọc +- nặng nề, không thanh thoát (hành văn) + +@labor day /'leibə'dei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày lao động (ngày thứ hai đầu tiên của tháng chín) + +@labour / (labor) / +* danh từ +- lao động +=manual labour: lao động chân tay +- công việc, công việc nặng nhọc +=labour of great difficulty: một công việc rất khó khăn +=the labours of hercules; herculian labours: những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường +- tầng lớp lao động, nhân công +=labour and capital: lao động và tư bản; thợ và chủ +=shortage of labour: tình trạng thiếu nhân công +- đau đẻ +=a woman in labour: người đàn bà đau đẻ +!lost labour +- những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công +* nội động từ +- gắng công, nỗ lực, dốc sức +=to labour for the happiness of mankind: nỗ lực vì hạnh phúc của loài người +=to labour at a task: dốc sức hoàn thành nhiệm vụ +- di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động +- (: under) bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của +=to labour under a disease: bị bệnh tật giày vò +=to labour under a delusion: bị một ảo tưởng ám ảnh +- đau khổ +* ngoại động từ +- dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết +=to labour a point: bàn bạc chi tiết một vấn đề + +@laboured /'leibəd/ +* tính từ +- nặng nhọc, khó khăn +=laboured breathing: hơi thở nặng nhọc +- không thanh thoát, cầu kỳ +=a laboured style of writing: lối hành văn không thanh thoát, lối hành văn cầu k + +@labourer /'leibərə/ +* danh từ +- người lao động chân tay, lao công + +@labouring /'leibəriɳ/ +* tính từ +- cần lao, lao động +=the labouring people: nhân dân lao động +=labouring man: người lao động, công nhân +- cực nhọc + +@labourist /'leibərist/ +* danh từ +- đảng viên công đảng (anh) + +@labourite /'leibərist/ +* danh từ +- đảng viên công đảng (anh) + +@labour exchange /'leibəriks'tʃeindʤ/ +* danh từ +- sở lao động + +@labour force /'leibə'fɔ:s/ +* danh từ +- lực lượng lao động (của một xí nghiệp, một vùng...) + +@labour leader /'leibə'li:də/ +* danh từ +- lânh tụ công đoàn + +@labour movement /'leibə'mu:vmənt/ +* danh từ +- phong trào công đoàn + +@labour of love /'leibərəv'lʌv/ +* danh từ +- việc làm không vì lợi +- việc làm thích thú +- việc làm vì người mình yêu + +@labour party /'leibə'pɑ:ti/ +* danh từ +- công đảng (anh) + +@labour relations /'leibəri,leiʃnz/ +* danh từ số nhiều +- quan hệ đối với công nhân + +@labour-market /'leibə,mɑ:kit/ +* danh từ +- số lượng công nhân sãn có (để cung cấp cho yêu cầu của các xí nghiệp) + +@labour-saving /'leibə,seiviɳ/ +* tính từ +- làm giảm nhẹ sức lao động, tiết kiệm sức lao động + +@labra /'lelbrə/ +* danh từ +- (động vật học) môi trên (sâu bọ) + +@labrum /'lelbrə/ +* danh từ +- (động vật học) môi trên (sâu bọ) + +@laburnum /lə'bə:nəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim tước + +@labyrinth /'læbərinθ/ +* danh từ +- cung mê +- đường rối +- trạng thái rắc rối phức tạp +- đường dẫn (nước và quặng trong hầm mỏ) +- (giải phẫu) đường rối (tai trong); tai trong + +@labyrinthian /,læbə'rinθiən/ +* tính từ +- (thuộc) cung mê +- (thuộc) đường rối +- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn + +@labyrinthic /,læbə'rinθiən/ +* tính từ +- (thuộc) cung mê +- (thuộc) đường rối +- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn + +@labyrinthine /,læbə'rinθiən/ +* tính từ +- (thuộc) cung mê +- (thuộc) đường rối +- rối ren phức tạp, chẳng chịu khó khăn + +@lac /læk/ +* danh từ +- cánh kiến đỏ +- sơn +* danh từ: (lakh) /lɑ:k/ +- (ânh-ân) mười vạn ((thường) nói về đồng rupi) +* danh từ +- sữa ((viết tắt) trong đơn thuốc) + +@lace /leis/ +* danh từ +- dây, buộc, dải buộc +- ren, đăng ten +* ngoại động từ +- thắt, buộc +=to lace [up] one's shoes: thắt dây giày +- viền, viền bằng ren, viền bằng đăng ten +- pha thêm (rượu mạnh) +=glass of milk laced with rhum: cố sữa pha rượu rum +- chuộc khát quất +* nội động từ +- nịt chặt, buộc chặt +- (: into) đánh, quất (ai) + +@lacerable /'læsərəbl/ +* tính từ +- xé rách được + +@lacerate /'læsəreit/ +* ngoại động từ +- xé, xé rách +=a lacerated wound: một vết thương bị xé nứt ra +- làm tan nát, làm đau (lòng) +=to lacerate the hear: làm đau lòng + +@laceration /,læsə'reiʃn/ +* danh từ +- sự xé rách +- (y học) vết rách + +@lace-making /'leis,meikiɳ/ +* danh từ +- nghề làm ren; nghệ thuật làm ren + +@laches /'lætʃiz/ +* danh từ +- (pháp lý) sự sao lãng, sự biếng trễ + +@lachrymal /'lækriməl/ +* tính từ +- (thuộc) nước mắt +=lachrymal duct: ống nước mắt +=lachrymal gland: tuyến nước mắt + +@lachrymator /'lækrimeitə/ +* danh từ +- (hoá học) chất làm chảy nước mắt, hơi làm chảy nước mắt + +@lachrymatory /'lækrimeitəri/ +* danh từ +- bình lệ (bình tìm thấy ở mộ cổ la mâ, có giả thuyết là để đựng nước mắt của những người dự lễ tang)) +* tính từ +- làm chảy nước mắt +=lachrymatory bomb: bom làm chảy nước mắt + +@lachrymose /'lækrimous/ +* tính từ +- hay chảy nước mắt, khóc lóc +- buồn rầu, sụt sùi, sướt mướt + +@lack /læk/ +* danh từ +- sự thiếu +=the plant died for lack of water: cây chết vì thiếu nước +* ngoại động từ +- thiếu, không có +=i lack words to express my job: tôi không đủ lời để diễn tả hết niềm vui của tôi +* nội động từ +- thiếu, không có (chỉ động tính từ quá khứ) +=water is no longer lacking thanks to irrigation works: nước không còn thiếu nữa nhờ có công trình thuỷ lợi + +@lackadaisical /,lækə'deizikəl/ +* tính từ +- đa sầu, đa cảm; yếu đuối, uỷ mị, ẻo lả + +@lackadaisicalness /,lækə'deizikəlnis/ +* danh từ +- tính đa sầu, tính đa cảm; tính yếu đuối, tính uỷ mị (tâm hồn) + +@lacker / (lacker) / +* danh từ +- sơn +- đồ gỗ sơn +!lacquer painting +- tranh sơn mài +!pumice lacquer +- sơn mài +* ngoại động từ +- sơn, quét sơn + +@lackey / (lacquey) / +* danh từ +- người hầu, đầy tớ +- kẻ xu nịnh, kẻ khúm núm; tay sai +=the imperialist and their lackeys: bọn đế quốc và tay sai của chúng + +@lackland /'læklənd/ +* tính từ +- không có ruộng đất +* danh từ +- người không có ruộng đất + +@lackluster / (lacklustre) / +* tính từ +- lờ đờ, không sáng (mắt...) + +@lacklustre / (lacklustre) / +* tính từ +- lờ đờ, không sáng (mắt...) + +@laconic /lə'kɔnik/ +* tính từ +- vắn tắt; gọn gàng; súc tích +=a laconic answer: một câu trả lời vắn tắt gọn gàng +=a laconic style: lối hành văn súc tích + +@laconical /lə'kɔnik/ +* tính từ +- vắn tắt; gọn gàng; súc tích +=a laconic answer: một câu trả lời vắn tắt gọn gàng +=a laconic style: lối hành văn súc tích + +@laconicism /lə'kɔnisizm/ +* danh từ +- cách nói gọn; cách viết súc tích +- câu nói hàm súc + +@laconism /lə'kɔnisizm/ +* danh từ +- cách nói gọn; cách viết súc tích +- câu nói hàm súc + +@lacquer / (lacker) / +* danh từ +- sơn +- đồ gỗ sơn +!lacquer painting +- tranh sơn mài +!pumice lacquer +- sơn mài +* ngoại động từ +- sơn, quét sơn + +@lacquered /'lækəd/ +* tính từ +- sơn, quét sơn +- bóng nhoáng + +@lacquerer /'lækərə/ +* danh từ +- thợ sơn + +@lacquey / (lacquey) / +* danh từ +- người hầu, đầy tớ +- kẻ xu nịnh, kẻ khúm núm; tay sai +=the imperialist and their lackeys: bọn đế quốc và tay sai của chúng + +@lactase /'læki/ +* danh từ +- (sinh vật học) lactaza + +@lactasion /læk'teiʃn/ +* danh từ +- sự sinh sữa, sự chảy sữa +- sự cho b + +@lactasional /læk'teiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự sinh sữa, (thuộc) sự chảy sữa +- (thuộc) sự cho b + +@lacteal /'læktiəl/ +* tính từ +- (thuộc) sữa; như sữa +- (giải phẫu) dẫn dịch dưỡng (ống) + +@lacteous /'læktiəl/ +* tính từ +- (thuộc) sữa; như sữa + +@lactescence /læk'tesns/ +* danh từ +- tính đục như sữa + +@lactescency /læk'tesns/ +* danh từ +- tính đục như sữa + +@lactescent /læk'tesnt/ +* tính từ +- giống sữa, đục như sữa +- tiết ra giống sữa + +@lactic /'læktik/ +* tính từ +- (hoá học) lactic +=lactic acid: axit lactic + +@lactiferous /læk'tifərəs/ +* tính từ +- tiết sữa; dẫn sữa + +@lactiferousness /læk'tifərəsnis/ +* danh từ +- sự tiết sữa; sự dẫn sữa + +@lactometer /læk'tɔmitə/ +* danh từ +- cái đo sữa + +@lactose /'læktous/ +* danh từ +- lactoza, đường sữa + +@lacuna /lə'kju:nə/ +* danh từ, số nhiều lacunae /lə'kju:ni:/, lacunas /lə'kju:nəz/ +- kẽ hở, lỗ khuyết, lỗ hổng +- chỗ thiếu, chỗ khuyết, chỗ sót + +@lacunae /lə'kju:nə/ +* danh từ, số nhiều lacunae /lə'kju:ni:/, lacunas /lə'kju:nəz/ +- kẽ hở, lỗ khuyết, lỗ hổng +- chỗ thiếu, chỗ khuyết, chỗ sót + +@lacunal /lə'kju:nəl/ +* danh từ +- có kẽ hở, có lỗ khuyết, có lỗ hổng +- có thiếu sót + +@lacunar /lə'kju:nə/ +* tính từ +- (thuộc) kẽ hở, (thuộc) lỗ khuyết, (thuộc) lỗ hổng + +@lacunose /lə'kju:nəl/ +* danh từ +- có kẽ hở, có lỗ khuyết, có lỗ hổng +- có thiếu sót + +@lacunosity /,lækju'nɔsiti/ +* danh từ +- sự có kẽ hở, sự có lỗ khuyết, sự có lỗ hổng + +@lacustrine /lə'kʌstrain/ +* tính từ +- (thuộc) hồ +=lacustrine vegetation: cây cối ở hồ +=lacustrine age: thời đại sống ở trên h + +@lacy /'leisi/ +* tính từ +- giống như ren +- làm bằng ren, làm bằng dải thêu + +@lad /læd/ +* danh từ +- chàng trai, chú bé +- chú coi chuồng ngựa + +@ladder /'lædə/ +* danh từ +- thang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=folding ladder: thang gặp được +=the ladder of fame: thang danh vọng +!to kick down ladder +- từ bỏ những người bạn đã giúp mình nên địa vị; từ bỏ nghề nghiệp đã giúp mình có địa vị + +@ladder company /'lædə'kʌmpəni/ +* danh từ +- nhóm chữa cháy + +@ladder man /'lædəmæn/ +* danh từ +- người nhóm chữa cháy + +@laddie /'lædi/ +* danh từ +- anh chàng trai trẻ, chú bé tí hon + +@laddish /'lædiʃ/ +* tính từ +- trai trẻ; bé bỏng, non nớt + +@lade /leid/ +* ngoại động từ laded; laded; laden +- chất hàng (lên tàu) +=to lade a ship with cargo: chất hàng lên tàu + +@laden /'leidn/ +* thời quá khứ của lade +* tính từ +- chất đầy, nặng trĩu +=a cart laden with goods: xe bò chất đầy hàng +=a tree laden with fruit: cây trĩu quả +=a mind laden with frief: tâm trí đầy đau buồn + +@ladies /'leidiz/ +* danh từ số nhiều +- nơi vệ sinh n + +@ladies-in-waiting /'leidiin'weitiɳ/ +-in-waiting) /'meidin'weitiɳ/ +* danh từ, số nhiều ladies-in-waiting /'leidizin'weitiɳ/ +- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu) + +@lading /'leidiɳ/ +* danh từ +- sự chất hàng (lên tàu) +- hàng hoá (chở trong tàu) +!bill of lading +- (hàng hải) hoá đơn vận chuyển + +@ladle /'ledl/ +* danh từ +- cái môi (để múc) +* ngoại động từ +- múc bằng môi +=to ladle out soup: múc súp bằng môi + +@ladleful /'ledlful/ +* danh từ +- môi (đầy) + +@ladrone /lə'droun/ +* danh từ +- kẻ cướp, kẻ cướp đường, cường đạo + +@lady /'leidi/ +* danh từ +- vợ, phu nhân +=lady bertrand russell: phu nhân béc-tơ-răng rút-xen +- nữ, đàn bà +=ladys watch: đồng hồ nữ +=lady doctor: nữ bác sĩ +=ladies and gentlemen: thưa quý bà, quý ông +- người yêu +- bà chủ; người đàn bà nắm quyền binh trong tay +=the lady of the manor: bà chủ trang viên +!our lady +- đức mẹ đồng trinh + +@ladyfinger /'leidi,fiɳgə/ +* danh từ +- bánh quy sâm banh + +@ladyish /'leidiiʃ/ +* tính từ +- như bà lớn, có vẻ bà lớn + +@ladyishness /'leidiiʃnis/ +* danh từ +- tính như bà lớn, vẻ bà lớn + +@ladylike /'leidilaik/ +* tính từ +- có dáng quý phái (đàn bà) +- uỷ mị như đàn bà + +@ladyship /'leidiʃip/ +* danh từ +- thân thế quý tộc (của một người đàn bà) +!her ladyship +!your ladyship +- tâu lệnh bà + +@lady bountiful /'leidi'bauntiful/ +* danh từ +- bà hay làm phúc + +@lady-in-waiting /'leidiin'weitiɳ/ +-in-waiting) /'meidin'weitiɳ/ +* danh từ, số nhiều ladies-in-waiting /'leidizin'weitiɳ/ +- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu) + +@lady-killer /'leidi,kilə/ +* danh từ +- (âm nhạc) anh chàng đào hoa, anh chàng nổi tiếng là đào hoa + +@lady-love /'leidilʌv/ +* danh từ +- người yêu, người tình (đàn bà) + +@laevogyrate / (levogyrate) / +* tính từ +- (hoá học) quay trái, tả tuyến + +@laevulose / (levulose) / +* danh từ +- (hoá học) levuloza, đường quả + +@lag /læg/ +* danh từ, (từ lóng) +- người tù khổ sai +- án tù khổ sai +* ngoại động từ +- bắt giam +- bắt đi tù khổ sai +* danh từ +- (vật lý) sự trễ, sự chậm +=magnetic lag: hiện tượng trễ từ +=phase lag: sự trễ pha, sự chậm pha +* nội động từ +- đi chậm chạp; chậm trễ, tụt lại sau +=to lag behind: tụt lại đằng sau +* danh từ +- nắp không dẫn nhiệt (của nồi hơi...) +* ngoại động từ +- nắp không dẫn nhiệt vào (nồi hơi...) + +@lagan /'lægən/ +* danh từ +- (pháp lý) xác tàu đắm; hàng hoá bị chìm dưới đáy biển + +@lagator /li'geitə/ +* danh từ +- người để lại di sản + +@lager /'lɑ:gə/ +* danh từ +- rượu bia nhẹ (của đức) + +@lagerbeer /'lɑ:gə/ +* danh từ +- rượu bia nhẹ (của đức) + +@laggard /'lægəd/ +* danh từ +- người chậm chạp; người đi chậm đằng sau +- người lạc hậu +* tính từ +- chậm chạp; chậm trễ +- lạc hậu + +@laggardness /'lægədnis/ +* danh từ +- tính chậm chạp; tính chậm trễ +- tính lạc hậu + +@lagger /'lægə/ +* danh từ +- người đi chậm đằng sau +- người biếng nhác + +@lagging /'lægiɳ/ +* danh từ +- sự đi chậm đằng sau +* tính từ +- đi chậm đằng sau + +@lagoon /'lə'gu:n/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) phá + +@laic /'leiik/ +* tính từ +- không theo đạo thế tục, phi giáo hội +* danh từ +- người không theo đạo, người thế tục + +@laicise / (laicise) / +* ngoại động từ +- tách khỏi giáo hội, dứt quan hệ với giáo hội; làm trở thành phi giáo hội +=to laicize the school: làm cho nhà trường trở thành phi giáo hội + +@laicism /'leiisizm/ +* danh từ +- tính thế tục; tình trạng phi giáo hội + +@laicization /,leiisai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tách khỏi giáo hội, sự dứt quan hệ với giáo hội; sự làm trở thành phi giáo hội + +@laicize / (laicise) / +* ngoại động từ +- tách khỏi giáo hội, dứt quan hệ với giáo hội; làm trở thành phi giáo hội +=to laicize the school: làm cho nhà trường trở thành phi giáo hội + +@laid /lei/ +* danh từ +- bài thơ ngắn, bài vè ngắn +- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ +- (thơ ca) tiếng chim, hót +- vị trí, phương hướng +- đường nét (của bờ sông bờ biển) +- (từ lóng) công việc +=that doesn't belong to my lay: cái đó không phải việc của tôi +* ngoại động từ laid +- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí +=to lay one's hand on someone's shouldder: để tay lên vai ai +=to lay a child to sleep: đặt đứa bé nằm ngủ +=to lay the foundation of socialism: đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội +=to lay a plant: bố trí một kế hoạch +=to lay a plot: sắp đặt một âm mưu +- bày, bày biện +=to lay the table for dinner: bày bàn ăn +- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết +=the rains has laid the dust: mưa làm lắng bụi xuống +=to lay someone's doubts: làm ai hết nghi ngờ +- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng +=the storm laid the corps: bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu +- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) +=his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him: cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn +- trình bày, đưa ra +=to lay the facts before the commitee: trình bày sự việc trước uỷ ban +- quy (tội), đỗ (lỗi) +=to lay all the blame on someone: quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai +- bắt phải chịu, đánh (thuế) +=to lay heavy taxes on something: đánh thuế nặng vào cái gì +- trải lên, phủ lên +=to lay a floor with a carpet: trải thảm lên sàn +- đánh, giáng (đòn) +=to lay hard blows: giáng những đòn nặng nề +- đánh cược +=to lay that...: đánh cược răng... +- hướng (đại bác) về phía +- đẻ (chim) +=hens lay eggs: gà mái đẻ trứng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với +* nội động từ +- nằm +- đánh cược +- đẻ trứng (gà) +!to lay aside +- gác sang một bên, không nghĩ tới +=to lay aside one's sorrow: gác nỗi buồn riêng sang một bên +- dành dụm, để dành +=to lay aside money for one's old age: dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già +- bỏ, bỏ đi +=to lay aside one's old habits: bỏ những thói quen cũ đi +!to lay away +!to lay aside to lay before +- trình bày, bày tỏ +!to lay by +!to lay aside to lay down +- đặt nằm xuống, để xuống +- cất (rượu) vào kho +- hạ bỏ +=to lay down one's arms: hạ vũ khí, đầu hàng +- chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) +=to lay down land in (to, under, with) grass: chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ +- hy sinh +=to lay down one's life for the fatherland: hy sinh tính mệnh cho tổ quốc +- đánh cược, cược +=to lay down on the result of the race: đánh cược về kết quả cuộc chạy đua +- sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng +=to lay down a railway: bắt đầu xây dựng một đường xe lửa +- đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa +=i lay it down that this is a very intricate question: tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp +!to lay for +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nằm đợi +!to lay in +- dự trữ, để dành +- (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp +!to lay off +- (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh +!ngừng (làm việc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) +!to lay on +- đánh, giáng đòn +=to lay on hard blows: giáng cho những đòn nặng nề +- rải lên, phủ lên, quét lên +=to lay on plaster: phủ một lượt vữa, phủ vữa lên +- đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) +!to lay out +- sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) +- trình bày, phơi bày, đưa ra +- trải ra +- liệm (người chết) +- tiêu (tiền) +- (từ lóng) giết +- dốc sức làm +=to lay oneself out: nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) +!to lay over +- trải lên, phủ lên +!to lay up +- trữ, để dành +!to lay about one +- đánh tứ phía +!to lay bare +- (xem) bare +!to lay one's bones +- gửi xương, gửi xác ở đâu +!to lay somebody by the heels +- (xem) heel +!to lay captive +- bắt giữ, cầm tù +!to lay one's card on the table +- (xem) card +!to lay fast +- nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát +!to laythe fire +- xếp củi để đốt +!to lay great store upon (on) someone +- đánh giá cao ai +!to lay hands on +- (xem) hand +!to lay heads together +- (xem) head +!to lay hold of (on) +- nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt +- lợi dụng +!to lay it on thick +- (xem) thick +!to lay an information agaisnt somebody +- đệ đơn kiện ai +!to lay one's hope on +- đặt hy vọng vào +!to lay open +- tách vỏ ra +!to lay siege to +- bao vây +!to lay under contribution +- (xem) contribution +!to lay stress on +- nhấn mạnh +!to lay something to heart +- (xem) heart +!to lay to rest (to sleep) +- chôn +!to lay under an obligation +- làm cho (ai) phải chịu ơn +!to lay under necessity +- bắt buộc (ai) phải +!to lay waste +- tàu phá +* tính từ +- không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục +- không chuyên môn +=lay opinion: ý kiến của người không chuyên môn +* thời quá khứ của lie + +@lain /lein/ +* động tính từ quá khứ của lie + +@lair /leə/ +* danh từ +- hang ổ thú rừng +- trạm nhốt (nhốt súc vật trên đường đưa ra chợ) +* động từ +- nằm (ở trong hang ổ) (thú) +- đưa vào trạm nhốt, nhốt vào trạm nhốt + +@laird /'leəd/ +* danh từ +- (ê-cốt) địa ch + +@laisser-faire /'leisei'feə/ +* danh từ +- chính sách để mặc tư nhận kinh doanh +* tính từ +- (thuộc) chính sách để mặc tư nhận kinh doanh; dựa trên chính sách để mặc tư nhận kinh doanh + +@laissez-aller /'leisei'ælei/ +* danh từ +- tính phóng túng, tính không câu thúc, tính không gò bó +- tính xuềnh xoàng, tính dễ dãi +- tính cẩu thả + +@laity /'leiiti/ +* danh từ +- những người thế tục, những người không theo giáo hội +- những người không cùng ngành nghề +- tính chất là người thế tục + +@lake /leik/ +* danh từ +- chất màu đỏ tía (chế từ sơn) +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) h + +@lakelet /'leiklit/ +* danh từ +- hồ nh + +@lake poets /'leik'pouits/ +* danh từ +- ba nhà thơ vùng hồ (ở anh) + +@lake-dweller /'leik,dwelə/ +* danh từ +- người sống trên hồ (xưa) + +@lake-dwelling /'leik,dweliɳ/ +* danh từ +- nhà ở trên mặt hồ (xưa) + +@lakh /læk/ +* danh từ +- cánh kiến đỏ +- sơn +* danh từ: (lakh) /lɑ:k/ +- (ânh-ân) mười vạn ((thường) nói về đồng rupi) +* danh từ +- sữa ((viết tắt) trong đơn thuốc) + +@lallation /læ'leiʃn/ +* danh từ +- sự l hoá (âm r) + +@lallygag /'læligæg/ +* nội động từ +- tha thẩn, la cà +- hôn hít, vuốt ve + +@lam /læm/ +* động từ +- (từ lóng) đánh, quật, vụt (bằng gậy) +=to lam [into] somebody: quật ai, đánh ai +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trốn tránh, chạy trốn, lẩn trốn + +@lama /'lɑ:mə/ +* danh từ +- lama thầy tu ở tây-tạng +!grand (dalai) lama +- đalai lama +* danh từ +- (như) hama + +@lamasery /'lɑ:məsəri/ +* danh từ +- tu viện lama + +@lamb /læm/ +* danh từ +- cừu con; cừu non +- thịt cừu non +- người ngây thơ; người yếu đuối +- em nhỏ (tiếng gọi âu yếm) +!as well be hanged for a sheep as for a lamb +- đã trót thì phải trét +!a fox (wolf) in lamb's skin +- cáo (chó sói) đội lốt cừu, kẻ giả nhân giả nghĩa +!the lamb (of god) +- chúa giê-xu +!like a lamb +- hiền lành ngoan ngoãn +* động từ +- đẻ con (cừu) + +@lambaste /læm'beist/ +* ngoại động từ +- (tiếng địa phương) đánh quật, vật + +@lambda /'læmdə/ +* danh từ +- lamdda (chữ cái hy-lạp) + +@lambdacism /læ'leiʃn/ +* danh từ +- sự l hoá (âm r) + +@lambency /'læmbənsi/ +* danh từ +- sự lướt nhẹ, sự liếm nhẹ, sự nhuốm nhẹ (ánh sáng, ngọn lửa) +- sự sáng dịu, sự óng ánh (trời, mắt) + +@lambent /'læmbənt/ +* tính từ +- lướt nhẹ, liếm nhẹ, nhuốm nhẹ, sáng óng anh, sáng dịu (bầu trời, sao, mắt) +=lambent eyes: mắt sáng dịu +=lambent wit: tính dí dỏm, dịu dàng + +@lambkin /'læmkin/ +* danh từ +- cừu con; cừu non + +@lambrequin /'læmbəkin/ +* danh từ +- diềm (màn, trướng) + +@lambskin /'læmskin/ +* danh từ +- da cừu non + +@lame /leim/ +* tính từ +- què, khập khiễng +=to be lame of (in) one leg: què một chân +=to go lame; to walk lame: đi khập khiễng +- không chỉnh, không thoả đáng; què quặt không ra đâu vào đâu +=a lame argument: lý lẽ không thoả đáng +=lame verses: câu thơ không chỉnh +=a lame excuse: lời cáo lỗi không thoả đáng +=a lame story: câu chuyện què quặt không ra đâu vào đâu +* ngoại động từ +- làm cho què quặt, làm cho tàn tật +* danh từ +- lá kim loại + +@lamella /lə'melə/ +* danh từ, số nhiều lamellae /lə'meli:/ +- lá mỏng, phiến mỏng +- lá kính + +@lamellae /lə'melə/ +* danh từ, số nhiều lamellae /lə'meli:/ +- lá mỏng, phiến mỏng +- lá kính + +@lameness /'leimnis/ +* danh từ +- sự què quặt, sự đi khập khiễng +- tính không chỉnh, tính không thoả đáng (lý lẽ...) + +@lament /lə'ment/ +* danh từ +- lời than van, lời rên rỉ +- bài ca ai oán, bài ca bi thảm +* ngoại động từ +- thương xót, xót xa, than khóc +* nội động từ +- than van, rên rỉ, than khóc, kêu than + +@lamentable /'læməntəbl/ +* tính từ +- đáng thương, thảm thương, ai oán +- đáng tiếc, thảm hại +=a lamentable performance of a play: một buổi diễn kịch thảm hại + +@lamentableness /'læməntəblnis/ +* danh từ +- tính đáng thương, tính thảm thương, tính ai oán +- tính đáng tiếc, tính thảm hại + +@lamentation /,læmen'teiʃn/ +* danh từ +- sự than khóc +- lời than van + +@lamented /lə'mentid/ +* tính từ +- được thương xót, được thương tiếc, được than khóc +=the lamented mr x: ông x người đã quá cố được chúng ta thương tiếc + +@lamia /'leimiə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ yêu (ăn thịt người và hút máu trẻ con) + +@lamina /'læminə/ +* danh từ, số nhiều laminae /'læmini:/ +- phiến mỏng, bản mỏng, lớp mỏng + +@laminable /'læminəbl/ +* tính từ +- cán mỏng được, dát mỏng được + +@laminae /'læminə/ +* danh từ, số nhiều laminae /'læmini:/ +- phiến mỏng, bản mỏng, lớp mỏng + +@laminal /'læminəl/ +* tính từ +- thành phiến, thành lá, thành lớp + +@laminar /'læminəl/ +* tính từ +- thành phiến, thành lá, thành lớp + +@laminary /'læminəl/ +* tính từ +- thành phiến, thành lá, thành lớp + +@laminate /'læmineit/ +* động từ +- cán mỏng, dát mỏng + +@laminated /'læmineitid/ +* tính từ +- thành phiến, thành lá, gồm những phiến, gồm những lá + +@lamination /,læmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự cán mỏng, sự dát mỏng + +@lammas /'læməs/ +* danh từ +- ngày hội mùa (ngày 1 8) +!latter lammas +- một ngày không bao giờ đến + +@lamp /læmp/ +* danh từ +- đèn +=electric lamp: đèn điện +=oil lamp: đèn dầu +=table lamp: đèn để bàn +- mặt trời, mặt trăng, sao +=lamp of phoebus: (thơ ca) mặt trời +=lamp of heaven: (thơ ca) mặt trăng +- nguồn ánh sáng (tinh thần...), nguồn hy vọng +!to pass (band) on the lamp +- góp phần vào bước tiến (của khoa học, của một sự nghiệp...) +!to smell of the lamp +- tỏ ra công phu; phải thức đêm thức hôm để làm +- nặng nề, không thanh thoát; cầu kỳ (văn) +* động từ +- chiếu sáng, rọi sáng +- treo đèn, chăng đèn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhìn + +@lampas /'læmpəz/ +* danh từ +- bệnh sưng hàm ếch (ngựa) + +@lampblack /'læmpblæk/ +* danh từ +- muội đèn +- thuốc nhuộm chế bằng muội đèn + +@lampion /'læmpiən/ +* danh từ +- đèn chai, đèn cốc + +@lamplight /'læmplait/ +* danh từ +- ánh sáng đèn, ánh sáng nhân tạo + +@lamplighter /'læmplaitə/ +* danh từ +- người thắp đèn +!like a lamplighter +- rất nhanh +=to run like a lamplighter: chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết + +@lampoon /læm'pu:n/ +* danh từ +- bài văn đả kích + +@lampooner /læm'pu:nə/ +* ngoại động từ +- viết văn đả kích + +@lampoonery /læm'pu:nəri/ +* danh từ +- người chuyên viết văn đả kích +* danh từ +- văn đả kích + +@lampoonist /læm'pu:nə/ +* ngoại động từ +- viết văn đả kích + +@lamppost /'læmppoust/ +* danh từ +- cột đèn + +@lamprey /'læmpri/ +* danh từ +- (động vật học) cá mút đá + +@lamp wick /'læmpwik/ +* danh từ +- bấc đèn + +@lamp-chimney /'læmp'tʃimni/ +* danh từ +- thông phong, bóng đèn + +@lamp-holder /'læmp,houldə/ +-socket) /'læmp,sɔkit/ +* danh từ +- đui đèn + +@lamp-shade /'læmpʃeid/ +* danh từ +- chụp đèn, chao đèn + +@lamp-socket /'læmp,houldə/ +-socket) /'læmp,sɔkit/ +* danh từ +- đui đèn + +@lance /lɑ:ns/ +* danh từ +- giáo, thương, trường thương +!to break a lance with someone +- tranh luận với ai +* ngoại động từ +- đâm bằng giáo, đâm bằng thương +- (y học) mổ, trích (bằng lưỡi trích) + +@lancelate /'lɑ:nsiəleit/ +* tính từ +- hình ngọn giáo, hình mác + +@lancer /'lɑ:nsə/ +* danh từ +- kỵ binh đánh giáo, kỵ binh đánh thương +- (số nhiều) điệu vũ bốn người (ở anh); nhạc cho vũ điệu bốn người (ở anh) + +@lancet /'lɑ:nsit/ +* danh từ +- (y học) lưỡi trích +- vòm đỉnh nhọn ((cũng) lancet arch) +- cửa sổ nhọn phía trên ((cũng) lancet windown) + +@lance-corporal /'lɑ:ns'kɔ:pərəl/ +* danh từ +- (quân sự) cai quyền (trong quân đội anh) + +@lance-sergeant /'lɑ:ns'sɑ:dʤənt/ +* danh từ +- (quân sự) đội quyền (trong quân đội anh) + +@lancinating /'lɑ:nsineitiɳ/ +* tính từ +- đau nhói + +@land /lænd/ +* danh từ +- đất; đất liền +=to come insight of land: trông thấy đất liền +=to go by land: đi đường bộ +- đất, đất trồng, đất đai +=barren land: đất cãn cỗi +- vùng, xứ, địa phương +=one's native land: quê hương xứ sở +- đất đai, điền sản +=to own houses and land: có nhà cửa và đất đai +!holy land +- đất thánh +!the land of the leal +- thiên đường +!the land of the living +- hiện tại trái đất này +!land of milk and honey +- nơi này đủ sung túc +- lộc phúc của trời +- nước do-thái +!land of nod +- giấc ngủ +!to make the land +- trông thấy đất liền (tàu biển) +!to see how the land lies +- xem sự thể ra sao +* ngoại động từ +- đưa vào bờ; đổ bộ +=to land troops: đổ bộ quân +- dẫn đến, đưa đến, đẩy vào (một tình thế, một hoàn cảnh) +=extravagance will land a man in debt: ăn tiêu hoang phí sẽ đưa người ta đến mang công mắc nợ +- đạt được, giành được; bắt được +=to land a prize: giành được giải thưởng +- đưa đi, giáng, đánh +=to land a blow in someone's eye: giáng một quả đấm vào mắt ai +=to land a ball in the goal: rót bóng vào khung thành +* nội động từ +- ghé vào bờ (tàu); hạ cánh (máy bay); xuống đất, xuống xe (người); lên bờ (từ dưới tàu) +=to land at odessa: cặp bến ở ô-ddét-xa +=the plane landed safety: máy bay hạ cánh an toàn +- rơi vào (tình trạng nào đó) +=to land in a fix: rơi vào tình thế khó khăn +!to land on +- phê bình, mắng m + +@landau /'lændɔ:/ +* danh từ +- xe lenddô (xe bốn bánh hai mui) + +@landed /'lændid/ +* tính từ +- (thuộc) đất đai; có đất +=landed property: điền sản +=landed proprietor: địa chủ +=landed gentry: tầng lớp quý tộc địa chủ nhỏ +=the landed interest: bọn địa chủ (anh) + +@landfall /'lændfɔ:l/ +* danh từ +- (hàng hải) sự trông thấy đất liền (từ một con tàu ở ngoài khơi) +- (hàng hải) đất liền (trông thấy từ con tàu ở ngoài khơi) +- (hàng hải) sự cập bến +=to make a good landfall: cập bến đúng dự định +- (hàng không) sự hạ cánh + +@landgrave /'lændgreiv/ +* danh từ +- (sử học) lãnh chúa (ở nước đức xưa) + +@landholder /'lænd,houldə/ +* danh từ +- người chiếm hữu đất đai, địa chủ; người cho thuê đất + +@landholding /'lænd,houldiɳ/ +* danh từ +- sự chiếm hữu đất +- đất chiếm hữu + +@landing /'lændiɳ/ +* danh từ +- sự đổ bộ, sự ghé vào bờ (tàu biển, thuyền bè); sự hạ cánh (máy bay) +- bến, nơi đổ +- đầu cầu thang + +@landing craft /'lændiɳkra:ft/ +* danh từ +- tàu đổ bộ, xuồng đổ b + +@landing force /'lændiɳtru:ps/ +* danh từ +- quân đổ b + +@landing gear /'lændiɳgiə/ +* danh từ +- (hàng không) bộ phận hạ cánh (bánh xe, phao...) + +@landing ground /'lændiɳgraund/ +* danh từ +- bãi hạ cánh (máy bay) + +@landing net /'lændiɳnet/ +* danh từ +- vợt hứng (cá khi câu được) + +@landing strip /'lændiɳstrip/ +* danh từ +- bãi hạ cánh; bãi hạ cánh ph + +@landing troops /'lændiɳtru:ps/ +* danh từ +- quân đổ b + +@landing-place /'lændiɳpleis/ +* danh từ +- bến tàu +- bãi hạ cánh (máy bay) + +@landing-stage /'lændiɳsteidʤ/ +* danh từ +- bến tàu + +@landlady /'læn,leidi/ +* danh từ +- bà chủ nhà (nhà cho thuê) +- bà chủ nhà trọ, bà chủ khách sạn +- mụ địa ch + +@landless /'lændlis/ +* tính từ +- không có ruộng đất +=poor and landless peasants: bần cố nông +- mênh mông, không bờ bến (biển) + +@landlessness /'lændlisnis/ +* danh từ +- tình trạng không có ruộng đất + +@landloper /'lænd,loupə/ +* danh từ +- người lang thang, ma cà rồng + +@landlord /'lændlɔ:d/ +* danh từ +- chủ nhà (nhà cho thuê) +- chủ quán trọ, chủ khách sạn +- địa ch + +@landlordism /'lænlɔ:dizm/ +* danh từ +- chế độ địa chủ, chế độ chiếm hữu ruộng đất + +@landlouper /'lænd,loupə/ +* danh từ +- người lang thang, ma cà rồng + +@landlubber /'lænd,lʌbə/ +* danh từ +- người quen sống trên cạn +- người không thạo nghề đi biển + +@landmark /'lændmɑ:k/ +* danh từ +- mốc bờ (để dẫn đường cho các thuỷ thủ từ ngoài khơi hướng về đất liền) +- mốc ranh giới, giới hạn +- mốc, bước ngoặc +=the october revolution is a great landmark in the history of mankind: cuộc cách mạng tháng mười là một bước ngoặc lớn trong lịch sử loài người + +@landmine /'lændmain/ +* danh từ +- quả mìn (để trên mặt đất hoặc chôn dưới đất); mìn thả bằng d + +@landocracy /læn'dɔkrəsi/ +* danh từ +- quý tộc ruộng đất; giai cấp địa ch + +@landowner /'lænd,ounə/ +* danh từ +- địa ch + +@landscape /'lænskeip/ +* danh từ +- phong cảnh +* động từ +- làm đẹp phong cảnh +- làm nghề xây dựng vườn hoa và công viên + +@landscaper /'lænskeip,peintə/ +* danh từ +- người xây dựng vườn hoa và công viên + +@landscape architect /'lænskeip'ɑ:kitekt/ +* danh từ +- nhà thiết kế vườn hoa và công viên + +@landscape architecture /'lænskeip'ɑ:kitektʃə/ +* danh từ +- nghệ thuật thiết kế vườn hoa và công viên + +@landscape-gardener /'lænskeip,peintə/ +* danh từ +- người xây dựng vườn hoa và công viên + +@landscape-gardening /'lænskeip,gɑ:dniɳ/ +* danh từ +- nghệ thuật xây dựng vườn hoa và công viên + +@landscape-painter /'lænskeip,peintə/ +* danh từ +- hoạ sĩ vẽ phong cảnh + +@landscapist /'lænskeip,peintə/ +* danh từ +- hoạ sĩ vẽ phong cảnh + +@landslide /'lændslaid/ +* danh từ +- sự lở đất +- (chính trị) sự thắng phiếu lớn (của một đảng phái trong kỳ bầu cử) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thắng lợi long trời lở đất +- (định ngữ) long trời lở đất ((thường) chỉ dùng trong tuyển cử) +=a landslide victory: thắng lợi long trời lở đất +* nội động từ +- lở (như đá... trên núi xuống) +- thắng phiếu lớn + +@landslip /'lændslaid/ +* danh từ +- sự lở đất + +@landsman /'lændzmən/ +* danh từ +- người vùng đất liền (sống và làm ăn trên đất liền) +- người không quen đi biển + +@landward /'lændwəd/ +* phó từ +- về phía bờ, về phía đất liền + +@landwards /'lændwəd/ +* phó từ +- về phía bờ, về phía đất liền + +@land office /'lænd,ɔfis/ +* danh từ +- sở quản lý ruộng đất +!land_office business +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) công việc làm ăn phát đạt + +@land poor /'lænd'puə/ +* tính từ +- có đất mà vẫn túng (vì đất xấu, sưu cao thuế nặng...) + +@land power /'lænd,pauə/ +* danh từ +- cường quốc lục địa + +@land waiter /'lænd,weitə/ +* danh từ +- nhân viên hải quan (anh) + +@land-agency /'lænd,eidʤənsi/ +* danh từ +- sở quản lý ruộng đất +- hâng buôn bán đất đai + +@land-agent /'lænd,eidʤənt/ +* danh từ +- người quản lý ruộng đất +- người buôn bán đất đai + +@land-bank /'lændbænk/ +* danh từ +- ngân hàng địa ốc + +@land-breeze /'lændbri:z/ +-wind) /'lændwind/ +* danh từ +- gió từ đất liền thổi ra (biển) + +@land-force /'lændfɔ:s/ +-forces) /'lændfɔ:siz/ +* danh từ +- (quân sự) lục quân + +@land-forces /'lændfɔ:s/ +-forces) /'lændfɔ:siz/ +* danh từ +- (quân sự) lục quân + +@land-grabber /'lænd,græbə/ +* danh từ +- kẻ cướp đất, kẻ cướp nước + +@land-hunger /'lænd,hʌɳgri/ +* danh từ +- sự khao khát ruộng đất + +@land-hungry /'lænd,hʌɳgri/ +* tính từ +- khao khát ruộng đất + +@land-jobber /'lænd,dʤɔbə/ +* danh từ +- kể đầu cơ ruộng đất + +@land-locked /'lændlɔkt/ +* tính từ +- có đất liền bao quanh, ở giữa đất liền + +@land-lubbing /'lænd,lʌbiɳ/ +* danh từ +- sự quen sống trên cạn + +@land-tax /'lændtæks/ +* danh từ +- thuế ruộng đất + +@land-wind /'lændbri:z/ +-wind) /'lændwind/ +* danh từ +- gió từ đất liền thổi ra (biển) + +@lane /lein/ +* danh từ +- đường nhỏ, đường làng +- đường hẻm, ngõ hẻm (ở thành phố) +- khoảng giữa hàng người +- đường quy định cho tàu biển +- đường dành riêng cho xe cộ đi hàng một +!it is a long lane that has no turning +- hết cơn bỉ cực đến tuần thái lai + +@langsyne /'læɳ'sain/ +* danh từ & phó từ +- (ê-cốt) ngày xưa, thuở xưa + +@language /'læɳgwidʤ/ +* danh từ +- tiếng, ngôn ngữ +=foreign languages: tiếng nước ngoài +=the language of diplomacy: ngôn ngữ ngoại giao +=dead language: từ ngữ +=living language: sinh ngữ +- lời nói +=bad language: lời nói thô tục, lời nói thô bỉ +- cách diễn đạt, cách ăn nói + +@language arts /'læɳgwidʤ'ɑ:st/ +* danh từ +- các môn để luyện tiếng anh (ở trường trung học, như chính tả, tập đọc, làm văn, tranh luận, đóng kịch) + +@languid /'læɳgwid/ +* tính từ +- uể oải, lừ đừ; yếu đuối, thiếu sinh động; chậm chạp + +@languidness /'læɳgwidnis/ +* danh từ +- sự uể oải, sự lừ đừ; sự yếu đuối, sự thiếu sinh động; sự chậm chạp + +@languish /'læɳgwiʃ/ +* nội động từ +- ốm yếu, tiều tuỵ +- úa tàn, suy giảm, phai nhạt +=the interest in that has languished: sự hứng thú với cái đó đã phai nhạt đi +- mòn mỏi đợi chờ, héo hon đi vì mong mỏi +=to languish for news from someone: mòn mỏi đợi chờ tin ai + +@languishing /'læɳgwiʃiɳ/ +* tính từ +- ốm mòn, tiều tuỵ +- úa tàn, suy giảm, phai nhạt +- lờ đờ, uể oải +=a languishing look: cái nhìn lờ đờ; héo hon vì mong mỏi + +@languishment /'læɳgwiʃmənt/ +* danh từ +- sự ốm mòn, sự tiều tuỵ +- sự uể oải + +@languor /'læɳgə/ +* danh từ +- tình trạng suy nhược (của cơ bản sau khi ốm dậy); tình trạng bạc nhược (về tâm hồn, tinh thần) +- tình trạng thiếu hoạt động, tình trạng thiếu sinh khí +- sự yên lặng nặng nề (trời, thời tiết) + +@languorous /'læɳgərəs/ +* tính từ +- ẻo lả, yếu đuối +- uể oải, lừ đừ +- nặng nề, u ám (trời, thời tiết) + +@laniard / (laniard) / +* danh từ +- dây buộc (còi) +- (hàng hải) dây buộc thuyền +- dây giật (bắn đại bác) + +@laniary /'læniəri/ +* tính từ +- để xé (thức ăn) +* danh từ +- răng nanh + +@laniferous /læ'nifərəs/ +* tính từ +- có len, có lông len + +@lanigerous /læ'nifərəs/ +* tính từ +- có len, có lông len + +@lank /læɳk/ +* tính từ +- gầy, gầy gò; gầy và cao +- thẳng và rũ xuống (tóc) + +@lanky /'læɳki/ +* tính từ +- gầy và cao lêu nghêu + +@lanolin /'lænəli:n/ +* danh từ +- lanolin mỡ lông cừu + +@lansquenet /'lɑ:nskinet/ +* danh từ +- lối chơi bài lencơnet (đức) + +@lantern /'læntən/ +* danh từ +- đèn lồng, đèn xách +- (kiến trúc) cửa trời (ở mái nhà) + +@lantern slide /'læntənslaid/ +* danh từ +- phim đèn chiếu + +@lanthanum /'lænθənəm/ +* danh từ +- (hoá học) lantan + +@lanugo /lə'nju:gou/ +* danh từ +- (sinh vật học) lông tơ + +@lanyard / (laniard) / +* danh từ +- dây buộc (còi) +- (hàng hải) dây buộc thuyền +- dây giật (bắn đại bác) + +@laodicean /,leioudi'siən/ +* danh từ +- người thờ ơ (đối với chính trị, tôn giáo) + +@lap /læp/ +* danh từ +- vạt áo, vạt váy +- lòng +=the baby sat on his mother's lap: đứa bé ngồi trong lòng mẹ +- dái tai +- thung (chỗ trũng giữa hai quả đồi) +!to be in fortune's lap +- may mắn +!in the lap of gods +- có trời biết +!in the lap of luxury +- trong cảnh xa hoa +* danh từ +- vật phủ (lên một vật khác) +- vòng dây, vòng chỉ (quấn vào một cuộn) +- (thể dục,thể thao) vòng chạy, vòng đua +- (kỹ thuật) tấm nối (đường ray) ((cũng) half lap) +* ngoại động từ +- phủ lên, chụp lên, bọc +- quấn, cuộn; gói +=to lap something round something: quấn vật gì chung quanh vật khác +- vượt hơn một vòng (trong cuộc chạy đua) +* nội động từ +- phủ lên, chụp lên +* danh từ +- (kỹ thuật) đá mài +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) mài bằng đá mài +* danh từ +- cái liềm, cái tớp +- thức ăn lỏng (cho chó...) +- tiếng vỗ bập bềnh (sóng) +* động từ +- liếm, tớp (bằng lưỡi) +- nốc, uống ừng ực +- vỗ bập bềnh (sóng) +!to lap up everything one is told +- ai nói gì cũng tin + +@laparotomy /,læpə'rɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở bụng + +@lapel /lə'pel/ +* danh từ +- ve áo + +@lapicide /'læpisaid/ +* danh từ +- thợ khắc đá, thợ khắc bia đá + +@lapidary /'læpidəri/ +* tính từ +- (thuộc) đá +- (thuộc) nghệ thuật chạm trổ đá, (thuộc) nghệ thuật khắc ngọc +- ngắn gọn (văn phong) +* danh từ +- thợ mài, thợ khắc ngọc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuật mài ngọc + +@lapidate /'læpideit/ +* ngoại động từ +- ném đá, ném đá cho chết + +@lapidify /lə'pidifai/ +* ngoại động từ +- làm hoá đá + +@lapidodendron /,lepidə'dendrən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây váy (hoá thạch) + +@lapis lazuli /'læpis'læzjulai/ +* danh từ +- đá da trời +- màu xanh da trời + +@lappet /'læpit/ +* danh từ +- vạt áo, nếp áo +- dái tai +- yếm thịt (dưới cổ gà tây) + +@lapsable /'læpsəbl/ +* tính từ +- có thể sa ngã +- có thể mất hiệu lực; có thể rơi vào tay người khác + +@lapse /læps/ +* danh từ +- sự lầm lẫn, sự sai sót +=a lapse of memory: sự nhâng trí; sự nhớ lắm +=a lapse of the tongue: sự lỡ lời, sự viết lẫn +- sự sa ngâ, sự suy đồi, sự truỵ lạc +=a lapse from virtue; moral lapse: sự sa ngã +- khoảng, quãng, lát, hồi +=a lapse of time: một khoảng thời gian +- (pháp lý) sự mất hiệu lực; sự mất quyền lợi +- (khí tượng) sự giảm độ nhiệt; sự giảm áp suất +- dòng chảy nhẹ (nước) +* nội động từ +- sa vào, sa ngã +=to lapse into sin: sa vào vòng tội lỗi +- ((thường) : away) trôi đi, qua đi +=time lapses away: thời gian trôi đi +- (pháp lý) mất hiệu lực, mất quyền lợi, rơi vào tay người khác +=rights may lapse if they are not made use of: quyền hạn có thể mất hiệu lực nếu không được sử dụng + +@lapsus /'læpsəs/ +* danh từ +- sự lầm lỡ, sự lầm lẫn +=lapsus celami: sự viết lầm +=lapsus linguae: sự nói lẫn + +@lapwing /'læpwiɳ/ +* danh từ +- (động vật học) chim te te + +@lap link /'læp'liɳk/ +* danh từ +- mắt xích nối + +@lap-dog /'læpdɔg/ +* danh từ +- chó nhỏ, chó nuôi trong phòng + +@lap-joint /'læpdʤɔint/ +* danh từ +- sự ghép ráp (đường ray, văn...) + +@larboard /'lɑ:bəd/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mạn trái (của tàu, thuyền) +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) mạn trái (tàu, thuyền) + +@larcener /'lɑ:sinə/ +* danh từ +- kẻ ăn cắp + +@larcenous /'lɑ:sinəs/ +* tính từ +- ăn cắp + +@larceny /'lɑ:sni/ +* danh từ +- (pháp lý) sự ăn cắp + +@larch /lɑ:tʃ/ +* danh từ, (thực vật học) +- cây thông rụng lá +- gỗ thông rụng lá + +@lard /lɑ:d/ +* danh từ +- mỡ lợn +* ngoại động từ +- nhét mỡ vào thịt để rán +- (nghĩa bóng) chêm vào, đệm vào (lời nói, văn viết) +=to lard one's speech with technical terms: chêm thuật ngữ chuyên môn vào bài nói + +@lardaceous /lɑ:'deiʃəs/ +* tính từ +- (y học) dạng m + +@larder /'lɑ:də/ +* danh từ +- chạn, tủ đựng thức ăn + +@lardon /lɑ:dən/ +* danh từ +- mỡ nhét vào thịt để rán; mỡ phần + +@lardoon /lɑ:dən/ +* danh từ +- mỡ nhét vào thịt để rán; mỡ phần + +@lardy /'lɑ:di/ +* tính từ +- nhiều m + +@lardy-dardy /'lɑ:di'dɑ:di/ +* tính từ +- (từ lóng) màu mè, kiểu cách + +@lares /'leəri:z/ +* danh từ số nhiều +- ông táo, vua bếp ((từ cổ,nghĩa cổ) la mã) + +@lares and penates /'leəri:zəndpe'neiti:z/ +* danh từ số nhiều +- ông táo, vua bếp ((từ cổ,nghĩa cổ) la mã) +- của cải quý nhất trong nhà + +@large /lɑ:dʤ/ +* tính từ +- rộng, lớn, to +=a large town: một thành phố lớn +- rộng rãi +=to give someone large powers: cho ai quyền hành rộng rãi +- (từ cổ,nghĩa cổ) rộng lượng, hào phóng +=a large heart: một tấm lòng rộng lượng, một tấm lòng hào phóng +!as larges as life +- to như vật thật +* danh từ +- (: at) tự do, không bị giam cầm +=to be at large: được tự do +=gentleman at large: người không có nghề nhất định +- đầy đủ chi tiết, dài dòng +=to talk at large: nói chuyện dài dòng +=to write at large: viết dài dòng +=to scatter imputation at large: nói đổng +- nói chung +=the people at large: nhân dân nói chung +=in large: trên quy mô lớn +* phó từ +- rộng rãi +- huênh hoang, khoác lác +=to talk large: nói huênh hoang +!by anf large +- (xem) by +!sail large +- chạy xiên gió (tàu) + +@largely /'lɑ:dʤli/ +* phó từ +- ở mức độ lớn +=achievement is largely due to...: thành tích phần lớn là do... +- phong phú +- hào phóng +- trên quy mô lớn; rộng rãi + +@largeness /'lɑ:dʤnis/ +* danh từ +- sự rộng, sự lớn, sự rộng lớn +- tính rộng râi (quan điểm...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính rộng lượng, tính hào phóng + +@largess / (largesse) / +* danh từ +- của làm phúc, của bố thí +- sự hào phóng + +@largesse / (largesse) / +* danh từ +- của làm phúc, của bố thí +- sự hào phóng + +@large scale /'lɑ:dʤ'skeil/ +* danh từ +- phạm vi rộng lớn; quy mô lớn +=on a large_scale: trên quy mô rộng lớn + +@large-handed /'lɑ:dʤ'hændid/ +* tính từ +- có bàn tay to +- hào phóng + +@large-hearted /'lɑ:dʤ'hɑ:tid/ +* tính từ +- rộng rãi, rộng lượng, hào phóng +- nhân từ, nhân hậu + +@large-heartedness /'lɑ:dʤ'hɑ:tidnis/ +* danh từ +- tính rộng rãi, tính rộng lượng, tính hào phóng +- tính nhân từ, tính nhân hậu + +@large-minded /'lɑ:dʤ'maindid/ +* tính từ +- nhìn xa thấy rộng +- rộng lượng + +@large-mindedness /'lɑ:dʤ'maindidnis/ +* danh từ +- sự nhìn xa thấy rộng +- tính rộng lượng + +@larghetto /'lɑ:getou/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) rất chậm + +@largo /'lɑ:gou/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) cực chậm + +@lariat /'læriət/ +* danh từ +- dây thừng (để cột ngựa vào cọc) +- dây thòng lọng (để bắt ngựa, bò...) +* ngoại động từ +- bắt (ngựa, thú rừng) bằng dây thòng lọng + +@lark /lɑ:k/ +* danh từ ((thơ ca) laverock /'lævərək/) +- chim chiền chiện +!to rise with the lark +- dậy sớm +!if the sky fall we shall catch larks +- nếu rủi ra có chuyện không may thì trong đó ắt cũng có cái hay; không hơi đâu mà lo chuyện trời đổ +* danh từ +- sự vui đùa; trò đùa nghịch, trò bông đùa +=to have a lark: vui đùa +=what a lark!: vui nhỉ!, hay nhỉ! +* nội động từ +- vui đùa, đùa nghịch, bông đùa +=stop larking about: đừng đùa nghịch nữa + +@larkiness /'lɑ:kinis/ +* danh từ +- tính hay đùa nghịch, tính hay bông đùa + +@larkingly /'lɑ:kiɳli/ +* phó từ +- đùa nghịch, bông đùa + +@larkspur /'lɑ:kspə:/ +* danh từ +- cây phi yến, cây la lết + +@larky /'lɑ:ki/ +* tính từ +- hay đùa nghịch, hay bông đùa + +@larrikin /'lærikin/ +* danh từ +- thằng du côn, thằng vô lại, thằng lưu manh +- thằng bé hay phá rối om sòm (ở đường phố) +* tính từ +- ồn ào, om sòm +- lỗ mãng, thô bỉ + +@larrikinism /'lærikinizm/ +* danh từ +- sự làm ồn ào, sự phá rối om sòm (ở đường phố) + +@larrup /'lærʌp/ +* ngoại động từ +- (thông tục) đánh, đập, vụt + +@larva /'lɑ:və/ +* danh từ +- (động vật học) ấu trùng + +@larvae /'lɑ:və/ +* danh từ +- (động vật học) ấu trùng + +@larval /'lɑ:vəl/ +* tính từ +- (thuộc) ấu trùng; giống hình ấu trùng +- (y học) giả chứng +=larval fever: sốt giả chứng +!in the larval stage +- trong giai đoạn phôi thai, lúc còn trứng nước + +@larviform /'lɑ:vifɔ:m/ +* tính từ +- hình ấu trùng + +@laryngeal /,lærin'dʤi:əl/ +* tính từ +- (thuộc) thanh quản + +@larynges /'læriɳks/ +* danh từ +- (giải phẫu) thanh quản + +@laryngitis /,læriɳ'dʤaitis/ +* danh từ +- (y học) viêm thanh quản + +@laryngology /,læriɳ'gɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa thanh quản + +@laryngoscope /lə'riɳgəskoup/ +* danh từ +- (y học) kính soi thanh quản + +@laryngotomy /,læriɳ'gɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thuật mở thanh quản + +@larynx /'læriɳks/ +* danh từ +- (giải phẫu) thanh quản + +@lascar /'læskə/ +* danh từ +- thuỷ thủ người ân + +@lascivious /lə'siviəs/ +* tính từ +- dâm dật, dâm đâng; khiêu dâm + +@lasciviousness /lə'siviəsnis/ +* danh từ +- tính dâm dật, tính dâm đâng; tính khiêu dâm + +@lase-purchase /'li:s'pə:tʃəs/ +* danh từ +- chế độ thuê mua rẻ (nếu mua thì trừ tiền thuê vào giá) + +@lash /læʃ/ +* danh từ +- dây buộc ở đầu roi +- cái roi +- cái đánh, cái quất; sự đánh, sự quất bằng roi +=to be sentencel to the lash: bị phạt roi, bị phạt đòn +- lông mi ((cũng) eye lash) +- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích +=to be under the lash: bị đả kích gay gắt +* động từ +- đánh, quất +=to lash a horse across the back with a whip: quất roi vào lưng ngựa +=to lash its tail: quất đuôi vào hông (thú) +=to lash against the windows: tạt mạnh vào cửa sổ (mưa) +=to lash [against] the shore: đánh vào bờ, đập vào bờ (sóng) +- kích thích, kích động +=speaker lashes audience into a fury: diễn giả kích động những người nghe làm cho họ phẫn nộ +- mắng nhiếc, xỉ vả; chỉ trích, đả kích +- buộc, trôi +=to lash two things together: buộc hai cái lại với nhau +!to lash out +- đá bất ngờ (ngựa) +!to lash out at someone +- chửi mắng như tát nước vào mặt ai +!to lash out into strong language +- chửi rủa một thôi một hồi + +@lasher /'læʃə/ +* danh từ +- người đánh, người vụt, người quất (bằng roi) +- kè, đập + +@lashing /'læʃiɳ/ +* danh từ +- sự đánh đập, sự quất bằng roi +- sự mắng nhiếc, sự xỉ vả; sự chỉ trích, sự đả kích +- dây buộc (thuyền) +- (số nhiều) (từ lóng) rất nhiều +=lashings of meat: rất nhiều thịt + +@lashkar /'læʃkɑ:/ +* danh từ +- doanh trại quân đội ân +- đạo quân của các bộ lạc ân + +@lass /læs/ +* danh từ +- cô gái, thiếu nữ +- người yêu (con gái) +- (ê-cốt) người hầu gái + +@lassie /'læsi/ +* danh từ +-(thân mật) cô gái, thiếu nữ +- em yêu quí + +@lassitude /'læsitju:d/ +* danh từ +- sự mệt nhọc, sự mệt mỏi, sự uể oải + +@lasso /'læsou/ +* danh từ +- dây thòng lọng (dùng để bắt thú vật) +* ngoại động từ +- bắt bằng dây thòng lọng + +@lassoer /'læsouə/ +* danh từ +- người bắt bằng dây thòng lọng + +@last /lɑ:st/ +* danh từ +- khuôn giày, cốt giày +!to stick to one's lát +- không dính vào những chuyện mà mình không biết +* danh từ +- lát (đơn vị đo trọng tải của tàu thuỷ, bằng 2000 kg) +* danh từ +- người cuối cùng, người sau cùng +=to be the last to come: là người đến sau cùng +- lần cuối, lần sau cùng; giờ phút cuối cùng +=to holf on to the last: giữ vững cho đến phút cuối cùng +=as i said in my last, i should come on monday: như tôi đã nói trong bức thư viết gần đây nhất, tôi sẽ tới vào thứ hai +- lúc chết, lúc lâm chung +=to be near one's last: sắp chết +- sức chịu đựng, sức bền bỉ +!at last +!at long last +- sau hết, sau cùng, rốt cuộc +!to look one's last on something +- nhìn vật gì lần sau cùng +!to (till) the last +- đén cùng, đến giờ chót, đến hơi thở cuối cùng +=to fight to the last: chiến đấu đến hơi thở cuối cùng +* tính từ, số nhiều của late +- cuối cùng, sau chót, sau rốt +=the last page of a book: trang cuối cùng của quyển sách +- vừa qua, qua, trước +=last night: đêm qua +=last mouth: tháng trước +=last week: tuần trước +=last year: năm ngoái +- gần đây nhất, mới nhất, cuối cùng +=last news: tin tức mới nhất +=the last word in science: thành tựu mới nhất của khoa học +- vô cùng, cực kỳ, rất mực, tột bực +=a question of the last importance: một vấn đề cực kỳ quan trọng +- cuối cùng, rốt cùng, dứt khoát +=i have said my last word on the matter: tôi đã nói dứt khoát về vấn đề đó +- không thích hợp nhất, không thích nhất, không muốn nhất +=that's the last thing i'll do: đó là cái điều mà tôi sẽ không bao giờ làm +!last but not least +- cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng +* phó từ, cấp cao nhất của late +- cuối cùng, sau cùng, lần cuối +=when did you see him last?: lần cuối cùng anh gặp hắn là khi nào? +* động từ +- tồn tại, kéo dài; giữ lâu bền, để lâu; đủ cho dùng +=to last out the night: kéo dài hết đêm; sống qua đêm (người bệnh) +=these boots will not last: những đôi giày ống này sẽ không bền +=this wine will not last: thứ rượu vang này không để lâu được +=this sum will last me three weeks: số tiền này đủ cho tôi chi dùng trong ba tuần + +@lasting /'lɑ:stiɳ/ +* danh từ +- vải latinh (một loại vải bán) +* tính từ +- bền vững, lâu dài, trường cửu +=lasting peace: nền hoà bình bền vững +- chịu lâu, để được lâu, giữ được lâu + +@lastingness /'lɑ:stiɳnis/ +* danh từ +- tính bền vững, tính lâu dài, tính trường cửu +- sự chịu lâu, sự để được lâu, sự giữ được lâu + +@lastly /'lɑ:stli/ +* phó từ +- cuối cùng, sau cùng, sau rốt + +@last mile /'lɑ:st'mail/ +* danh từ +- dặm đường cuối cùng (của người bị kết án tử hình đi từ xà lim ra pháp trường) + +@last sleep /'lɑ:st'sli:p/ +* danh từ +- giấc ngàn thu +=the long last_sleep: giấc ngàn thu + +@last-ditch /'lɑ:st'ditʃ/ +* tính từ +- cuối cùng một mất một còn +=a last-ditch effort: cố gắng cuối cùng + +@last-named /'lɑ:st'neimd/ +* tính từ +- kể trên, nối ở trên +- kể đến cuối cùng, nói đến cuối cùng + +@latch /lætʃ/ +* danh từ +- chốt cửa, then cửa +=the leave the door: đóng cửa bằng then +- khoá rập ngoài +* ngoại động từ +- đóng (cửa) bằng chốt, gài then + +@latchet /lætʃit/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dây giày (bằng da) + +@latchkey /'lætʃki:/ +* danh từ +- chìa khoá rập ngoài +- (nghĩa bóng) biểu tượng của sự giải phóng + +@late /leit/ +* tính từ latter, latest, last +- muộn, chậm, trễ +=to arrive too late: đến trễ quá +=late at night: khuya lắm +=late in the year: vào cuối năm +=early or late; soon or late; sooner or late: không sớm thì muộn, chẳng chóng thì chầy +- (thơ ca) mới rồi, gần đây +=as late as yeaterday: mới hôm qua đây thôi +!better late than never +- (xem) better + +@lateen /'leitn/ +* tính từ +- lateen sail buồm tam giác + +@lately /'leitli/ +* phó từ +- cách đây không lâu, mới gần đây + +@laten /'leitn/ +* ngoại động từ +- làm cho chậm, làm cho muộn +* nội động từ +- chậm, muộn + +@latency /'leitənsi/ +* danh từ +- sự ngấm ngầm, sự âm ỷ, sự tiềm tàng + +@latency period /'leitənsi'piəriəd/ +* danh từ +- (tâm lý học) thời kỳ phát triển cá tính (từ lúc 4 5 tuổi đến lúc mới lớn lên) + +@lateness /'leitnis/ +* danh từ +- sự chậm trễ, sự muộn + +@latent /'leitənt/ +* tính từ +- ngầm, ngấm ngần, âm ỉ, ẩn, tiềm tàng +=latent diseases: bệnh âm ỉ +=latent heat: ẩn nhiệt + +@latent period /'leitənt'piəriəd/ +* danh từ +- (y học) thời kỳ ủ bệnh + +@lateral /'lætərəl/ +* tính từ +- ở bên +* danh từ +- phần bên, bộ phận bên, vật bên + +@laterality /,lætə'ræliti/ +* danh từ +- sự dùng quen một tay +- sự phát triển hơn hẳn một bên người + +@laterite /'lætərait/ +* danh từ +- laterit, đá ong + +@lateritic /,lætə'ritik/ +* tính từ +- (thuộc) laterit, (thuộc) đá ong + +@latest /'leitist/ +* tính từ, cấp cao nhất của late +- muộn nhất; mới nhất, gần đây nhất +=the latest news: tin mới nhất +=at the latest: muộn nhất + +@latex /'leiteks/ +* danh từ, số nhiều latices /'leiteksiz/, latexes /'leiteks/ +- nhựa m + +@late-comer /'leit,kʌmə/ +* danh từ +- người đến chậm + +@lath /lɑ:θ/ +* danh từ +- lati, mèn, thanh gỗ mỏng (để lát trần nhà...) +!as thin as a lath +- gầy như cái que (người) +* ngoại động từ +- lát bằng lati + +@lathe /leið/ +* danh từ +- máy tiện ((cũng) turning lathe) +* ngoại động từ +- tiện (vật gì) + +@lathee /'lɑ:ti:/ +* danh từ +- gậy dài bịt sắt (của cảnh sát ân-ddộ) + +@lather /'lɑ:ðə/ +* danh từ +- bọt (xà phòng, nước) +- mồ hôi (ngựa) +=horse all in a lather: ngựa đẫm mồ hôi +- (nghĩa bóng) trạng thái bị kích động, trạng thái sục sôi +* ngoại động từ +- xoa xà phòng, xát xà phòng, làm cho sủi bọt +- (từ lóng) đánh quật +* nội động từ +- sùi bọt, có bọt +=soap does not lather well: xà phòng không bọt lắm +- đổ mồ hôi (ngựa) + +@lathery /'lɑ:ðəri/ +* tính từ +- có bọt (chất nước) +- xoa xà phòng (để cạo râu) +- đổ mồ hôi (ngựa) + +@lathi /'lɑ:ti:/ +* danh từ +- gậy dài bịt sắt (của cảnh sát ân-ddộ) + +@lathing /'lɑ:θiɳ/ +* danh từ +- sự lợp bằng lati, sự lát bằng lati + +@lathy /'lɑ:θi/ +* tính từ +- mỏng mảnh như thanh lati +- làm bằng lati, làm bằng những thanh gỗ mỏng + +@latices /'leiteks/ +* danh từ, số nhiều latices /'leiteksiz/, latexes /'leiteks/ +- nhựa m + +@laticiferous /,læti'sifərəs/ +* tính từ +- có nhựa m + +@latifundia /,læti'fʌndimə/ +* danh từ +- điền trang lớn + +@latifundium /,læti'fʌndimə/ +* danh từ +- điền trang lớn + +@latin /'lætin/ +* danh từ +- người la-tinh +- tiếng la-tinh +=classical latin: tiếng la-tinh cổ điển +=modern latin: tiếng la-tinh hiện đại +=thieves' latin: tiếng lóng của bọn ăn cắp +* tính từ +- (thuộc) rô-ma (xưa gọi là latium) +- (thuộc) la-tinh +=the latin peoples: những dân tộc thuộc nền văn hoá la-tinh (như pháp, tây-ban-nha, y, bồ-ddào-nha, ru-ma-ni) +=latin america: châu mỹ la-tinh +=latin quarter: xóm la-tinh (khu các trường đại học, có nhiều sinh viên ở pa-ri) + +@latinise / (latinise) / +* động từ +- la tinh hoá (chữ viết) +- chuyển theo phong cách la-tinh (phong tục, tập quán...) +- dùng từ ngữ đặc la-tinh + +@latinism /'lætinizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc la-tinh + +@latinist /'lætinist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu tiếng la-tinh + +@latinity /lə'tiniti/ +* danh từ +- phong cách ngôn ngữ la-tinh + +@latinization /,lætinai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự la-tinh hoá (chữ viết) +- sự theo phong cách la-tinh (phong tục, tập quán...) +- sự dùng từ ngữ đặc la-tinh + +@latinize / (latinise) / +* động từ +- la tinh hoá (chữ viết) +- chuyển theo phong cách la-tinh (phong tục, tập quán...) +- dùng từ ngữ đặc la-tinh + +@latinizer /'lætinaizə/ +* danh từ +- người la-tinh hoá (chữ viết) +- người sinh tiếng la-tinh + +@latins /'lætinz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) các nước châu mỹ la-tinh + +@latish /'leitiʃ/ +* tính từ +- hơi chậm, chầm chậm + +@latitude /'lætitju:d/ +* danh từ +- độ vĩ; đường vĩ +=in the latitude 40o n: ở độ vĩ 40 bắc +- ((thường) số nhiều) miền, vùng +=high latitudes: vùng khí hậu ấm áp +- bề rộng +- phạm vi rộng, quyền rộng rãi +=to allow the people great latitude in politics: cho nhân dân có quyền (hoạt động) rộng rãi về chính trị +=to understand a problem in its proper latitude: hiểu vấn đề một cách đầy đủ toàn diện + +@latitudinal /,læti'tju:dinl/ +* tính từ +- (thuộc) độ vĩ, (thuộc) đường vĩ +- (thuộc) bề rộng + +@latitudinarian /'læti,tju:di'neəriən/ +* tính từ +- trong một phạm vi rộng lớn, không bó hẹp +- phóng túng, tự do +* danh từ +- người tự do, người phóng túng + +@latitudinarianism /'læti,tju:di'neəriənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tự do, chủ nghĩa phóng túng + +@latitudinous /,læti'tju:dinəs/ +* tính từ +- có phạm vi rộng lớn + +@latrine /lə'tri:n/ +* danh từ +- nhà xí (ở doanh trại, bệnh viện, nhà tù) + +@latter /'lætə/ +* tính từ, cấp so sánh của late +- sau cùng, gần đây, mới đây +=in these latter days: trong thời kỳ gần đây nhất, trong thời đại chúng ta +- sau, thứ hai (đối lại với former) +=the latter half of the century: nửa sau của thế kỷ +- (the latter) cái sau; người sau (đối lại với former) +=of these two men, the former is dead, the latter still alive: trong hai người đó, người trước đã chết, người sau còn sống +!latter end +- sự chấm dứt, sự chết + +@latterly /'lætəli/ +* phó từ +- về sau; về cuối (đời người, thời kỳ) +- gần đây, mới đây + +@lattermost /'lætəmoust/ +* tính từ +- cuối cùng, mới nhất + +@latter-day /'lætədei/ +* tính từ +- hiện đại, ngày nay + +@lattice /'lætis/ +* danh từ +- lưới, rèm; hàng rào mắt cáo +=lattice window: cửa sổ mắt cáo +=lattice bridge: cầu làm bằng những thanh sắt bắt chéo nhau + +@latticed /'lætist/ +* tính từ +- thành rào mắt cáo, thành lưới mắt cáo; có rào mắt cáo, có lưới mắt cáo + +@laud /lɔ:d/ +* danh từ +- lời tán dương, lời ca ngợi, lời khen ngợi +- (số nhiều) (tôn giáo) tán ca +* ngoại động từ +- tán dương, ca ngợi, khen ngợi +=to laud someone to the skies: tâng ai lên tận mây xanh + +@laudability /,lɔ:də'biliti/ +* danh từ +- sự đáng tán dương, sự đáng ca ngợi, sự đáng khen ngợi + +@laudable /'lɔ:dəbl/ +* tính từ +- đáng tán dương, đáng ca ngợi, đáng khen ngợi + +@laudableness /,lɔ:də'biliti/ +* danh từ +- sự đáng tán dương, sự đáng ca ngợi, sự đáng khen ngợi + +@laudanum /'lɔdnəm/ +* danh từ +- lauddanom, cồn thuốc phiện + +@laudation /lɔ:'deiʃn/ +* danh từ +- sự tán dương, sự ca ngợi, sự khen ngợi +- lời tán dương, lời ca ngợi, lời khen ngợi + +@laudative /'lɔ:dətiv/ +* tính từ +- tán dương, ca ngợi, khen +=a laudative poem: một bài thơ ca ngợi + +@laudator /lɔ:deitə/ +* danh từ +- người tán dương, người khen + +@laudatory /'lɔ:dətəri/ +* tính từ +- tán dương, ca ngợi, khen; hay tán dương, hay khen + +@laudator temporis acti /lɔ:'deitə'tempəris'æktai/ +* danh từ +- người thích ca ngợi đời xưa, người thích những kỷ niệm thời xưa (khi còn thơ ấu) + +@lauder /lɔ:deitə/ +* danh từ +- người tán dương, người khen + +@laugh /lɑ:f/ +* danh từ +- tiếng cười +=to burst into a laugh: cười phá lên +=to have a good laugh at somebody: được cười ai một trận thoả thích +=to have (get) the laugh of (at, on) somebody; to have (get) the laugh on someone's side: cười lại ai (nghĩa bóng) quật lại thắng thế ai +=to force a laugh: gượng cười +* động từ +- cười, cười vui, cười cợt +=to laugh oneself into fits (convulsions): cười đau cả bụng +=to burst out laughing: cười phá lên +=to laugh a bitter laugh: cười cái cười chua chát +=to laugh oneself helpless: cười phát sặc lên, cười phát ho lên +!to laugh at +- cười, cười nhạo, cười coi thường +!to laugh away +- cười để xua đuổi, cười để gạt bỏ (cái gì) +=to laugh away one's fears and anxiety: cười để xua đuổi những nỗi lo âu sợ hãi +!to laugh down +- cười át đi +!to laugh off +- cười mà tránh đi (khó khăn...), cười xoà +!to laugh over +- cười khi xem xét, cười khi thảo luận (vấn đề gì) +!to laugh in someone's face +- cười vào mặt ai, chế diễu ai, chế nhạo ai +!to laugh in one's sleeve +- cười thầm +!to laugh on the other side (corner) of the mouth +!to laugh on the wrong side of one's mouth (face) +- đang vui trở nên buồn, đang cười lại mếu +!to laugh somebody out of court +- bêu rếu ai để mọi người cười làm cho toà không còn nghe được người người ấy khai nữa +!to laugh somebody out of some habit +- cười người nào để cho bỏ một thói gì đi +!he laughs best who laughts last +- (tục ngữ) cười người chớ khá cười lâu, cười người hôm trước hôm sau người cười + +@laughable /'lɑ:fəbl/ +* tính từ +- tức cười, nực cười + +@laughableness /'lɑ:fəblnis/ +* danh từ +- tính chất tức cười, tính chất nực cười + +@laughing /'lɑ:fiɳ/ +* danh từ +- sự cười, sự cười đùa +* tính từ +- vui cười, vui vẻ, tươi cười +=a laughing face: bộ mặt tươi cười +!it is no laughing matter +- đây không phải là chuyện đùa + +@laughing-gas /'lɑ:fiɳ'gæs/ +* danh từ +- (hoá học) khí tê (dùng khi chữa răng) + +@laughing-stock /'lɑ:fiɳstɔk/ +* danh từ +- trò cười +=to become the laughing-stock of all the town: trở thành trò cười cho khắp tỉnh +=to male a laughing-stock of somebody: làm cho ai trở thành trò cười + +@laughter /'lɑ:ftə/ +* danh từ +- sự cười, tiếng cười +=to burst (break) into laughter: cười phá lên +=to split one's sider with laughter: cười vỡ bụng +!peals of laughter +- tràng cười rền +=to be convulsed (shake, rock) with laughter: cười thắt ruột + +@launch /lɔ:ntʃ/ +* danh từ +- xuồng lớn (lớn nhất trên một tàu chiến) +- xuồng du lịch +* danh từ +- sự hạ thuỷ (tàu) +* ngoại động từ +- hạ thuỷ (tàu) +- ném, phóng, quăng, liệng (tên lửa; lời đe doạ...); mở (cuộc tấn công); phát động (phong trào...); giáng (quả đấm...); ban bố (sắc lệnh...) +- khởi đầu, khai trương +=to launch a new enterprise: khai trương một tổ chức kinh doanh mới +- đưa (ai) ta, giới thiệu (ai) ra (cho mọi người biết) +* nội động từ +- bắt đầu dấn vào, lao vào +=to launch out on a long voyage: bắt đầu một cuộc hành trình dài +=to launch out into extravagance: lao vào một cuộc sống phóng túng +=to launch out into the sea of life: dấn thân vào đời +!to laugh into abuse of someone +- chửi rủa ai om sòm +!to launch into eternity +- chết, qua đời +!to launch into strong language +- chửi rủa một thôi một hồi + +@launcher /'lɔ:ntʃə/ +* danh từ +- người phóng, máy phóng (lựu đạn, tên lửa...) + +@launching pad /'lɔ:ntʃiɳ'pæd/ +* danh từ +- bộ phóng (tên lửa...) + +@launching ramp /'lɔ:ntʃiɳ'pæd/ +* danh từ +- bộ phóng (tên lửa...) + +@launching site /'lɔ:ntʃiɳ'sait/ +* danh từ +- căn cứ phóng (tên lửa...) + +@launching-tube /'lɔ:ntʃiɳtju:b/ +* danh từ +- ống phóng thuỷ lôi + +@launching-ways /'lɔ:ntʃiɳweiz/ +* danh từ +- đường hạ thuỷ (của tàu) + +@launch pad /'lɔ:ntʃiɳ'pæd/ +* danh từ +- bộ phóng (tên lửa...) + +@launder /'lɔ:ndə/ +* ngoại động từ +- giặt là +* nội động từ +- có thể giặt là được + +@launderette /'lɔ:ndə'ret/ +* danh từ +- hiệu giặt tự động (chờ lấy ngay quần áo tại chỗ) + +@laundress /'lɔ:ndris/ +* danh từ +- chị thợ giặt + +@laundromat /'lɔ:ndə'ret/ +* danh từ +- hiệu giặt tự động (chờ lấy ngay quần áo tại chỗ) + +@laundry /'lɔ:ndri/ +* danh từ +- chỗ giặt là quần áo; hiệu giặt +- quần áo đưa giặt; quần áo đã giặt là xong + +@laundryman /'lɔ:ndrimən/ +* danh từ +- thợ giặt + +@laundrywoman /'lɔ:ndri,wumən/ +* danh từ +- chị thợ giặt + +@lauraceous /lɔ:'reiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ long não + +@laureate /'lɔ:riit/ +* tính từ +- được giải thưởng +* danh từ +- người trúng giải thưởng + +@laurel /'lɔrəl/ +* danh từ +- cây nguyệt quế +=laurel wreath: vòng nguyệt quế +- (số nhiều) vinh dự, vinh hiển, quang vinh +=to win (gain, reap) laurels: thắng trận; công thành danh toại +=to look to one's laurels: lưu tâm bảo vệ vinh dự đã đạt được; phòng ngừa kẻ kinh địch +=to rest on one's laurels: thoả mân với vinh dự đã đạt được +* ngoại động từ +- đội vòng nguyệt quế cho (ai) + +@laurelled /'lɔrəld/ +* tính từ +- được vinh hiển, được vẻ vang + +@lava /'lɑ:və/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) lava, dung nham + +@lavabo /lə'veibou/ +* danh từ +- (tôn giáo) kinh rửa tay (đạo thiên chúa); khăn lau tay (trong lễ rửa tay) +- bàn rửa mặt; giá chậu rửa mặt +- (số nhiều) nhà xí máy, nhà tiêu máy + +@lavation /lə'veiʃn/ +* danh từ +- sự rửa + +@lavational /lə'veiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự rửa + +@lavatory /'lævətəri/ +* danh từ +- phòng rửa mặt +- nhà xí máy, nhà tiêu máy + +@lave /leiv/ +* ngoại động từ, (thơ ca) +- tắm rửa +- chảy qua, trôi qua (dòng nước) + +@lavement /'leivmənt/ +* danh từ +- (y học) sự rửa, sự thụt + +@lavender /'lævində/ +* danh từ +- cây oải hương, hoa oải hương ((cũng) spike) +- màu hoa oải hương (xanh nhạt hơi pha đỏ) +- (như) lavender-water +!to be brought up in lavender +- được nuông chiều +!to lay [up] in lavender +- ướp hoa oải hương +- (thường), (nghĩa bóng) xếp lại để dành +* ngoại động từ +- xức nước oải hương, ướp hoa oải hương + +@lavender-water /'lævində,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước hoa oải hương + +@laver /'leivə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chậu (để rửa) +- (tôn giáo) chậu rửa tội (đạo do-thái) +* danh từ +- táo tía (ăn được) + +@laverock /lævərək/ +* danh từ ((cũng) lark) +- (thơ ca) chim chiền chiện + +@lavish /'læviʃ/ +* tính từ +- xài phí, lãng phí, hoang toàng +=to be lavish in spending one's money: ăn tiêu lãng phí hoang toàng +=to live in lavish style: sống hoang toàng +- nhiều, quá nhiều +=to be lavish in (of) one's praise: khen ngợi quá nhiều lời +* ngoại động từ +- tiêu xài hoang phí, lãng phí +=to lavish money upon one's pleasures: xài tiền hoang phí vào những thú vui +- cho nhiều, cho rộng rãi +=to lavish care and affection on one's children: nuông chiều con cái + +@lavishment /'læviʃmənt/ +* danh từ +- sự xài phí, sự lãng phí + +@lavishness /'læviʃnis/ +* danh từ +- tính hay xài phí, tính hoang toàng + +@law /lɔ:/ +* danh từ +- phép, phép tắc, luật; quy luật, định luật; điều lệ +=to submit to a law: tuân theo một phép tắc, tuân theo một điều lệ +=the laws of gravity: những định luật về trọng lực +=the laws of football: luật bóng đá +=the laws of painting: quy tắc hội hoạ +=economic laws: quy luật kinh tế +=the law of supply and demand: luật cung cầu +- pháp luật, luật +=everybody is equal before the law: tất cả mọi người đều bình đẳng trước pháp luật +=to settle a matter without going to law: hoà giải một công việc không cần đến pháp luật +=to put the law into force; to carry out the law: phạm luật +=to keep the law; to keep within the law: tuân giữ pháp luật +=commercial law; law merchant: luật thương mại +=maritime law: luật hàng hải +=international law; the law of nations: luật quốc tế +- luật học; nghề luật sư +=to read (study) law: học luật +=law student: học sinh đại học luật +!doctor of laws +- tiến sĩ luật khoa +=to fellow the law; to practise the law; to go in for the law: làm nghề luật sư +- toà án, việc kiện cáo +=court of law: toà án +=to be at law with somebody: kiện ai +=to go law: ra toà án, nhờ đến pháp luật +=to go to law with someone; to have the law of someone: kiện ai, đưa ai ra toà +- giới luật gia +- (thể dục,thể thao) sự chấp (thời gian, quâng đường...) +!law and order +- anh ninh trật tự +!to be a law into oneself +- làm theo đường lối của mình, bất chấp cả luật lệ +!to give [the] law to somebody +- bắt ai phải làm theo ý mình +!to lay down the law +- nói giọng oai quyền, ra oai +!necessity (need) knows no law +- tuỳ cơ ứng biến + +@lawful /'lɔ:ful/ +* tính từ +- hợp pháp, đúng luật +=to come of lawful age: đến tuổi công dân +- chính thống + +@lawfulness /'lɔ:fulnis/ +* danh từ +- sự hợp pháp, sự đúng luật +- tính chính thống + +@lawgiver /'lɔ:,givə/ +* danh từ +- người lập pháp, người làm luật +- người đề ra quy tắc luật lệ + +@lawless /'lɔ:lis/ +* tính từ +- không có pháp luật +- không hợp pháp +- lộn xộn, vô trật tự, hỗn loạn + +@lawlessness /'lɔ:lisnis/ +* danh từ +- tình trạng không có pháp luật +- tình trạng không hợp pháp +- tình trạng lộn xộn, tình trạng vô trật tự, tình trạng hỗn loạn + +@lawmaker /'lɔ:,givə/ +* danh từ +- người lập pháp, người làm luật +- người đề ra quy tắc luật lệ + +@lawn /lɔ:n/ +* danh từ +- vải batit (một thứ vải gai mịn) +* danh từ +- bãi c + +@lawny /'lɔ:ni/ +* tính từ +- (thuộc) vải batit; như vải batit +* tính từ +- có nhiều c + +@lawn tennis /'lɔ:n'tenis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) quần vợt sân c + +@lawn-mower /'lɔn,mouə/ +* danh từ +- máy xén c + +@lawn-sprinkler /'lɔ:n,spriɳklə/ +* danh từ +- máy tưới c + +@lawsuit /'lɔ:sju:t/ +* danh từ +- việc kiện cáo, việc tố tụng +=to enter (bring in) a lawsuit against somebody: đệ đơn kiện ai + +@lawyer /'lɔ:jə/ +* danh từ +- luật sư +- luật gia + +@law office /'lɔ:'ɔfis/ +* danh từ +- phòng tư pháp + +@law-abiding /'lɔ:ə,baidiɳ/ +* tính từ +- tôn trọng luật pháp, tuân theo luật pháp + +@law-abidingness /'lɔ:ə,baidiɳnis/ +* danh từ +- sự tôn trọng luật pháp, sự tuân theo luật pháp + +@law-breaking /'lɔ:,breikiɳ/ +* danh từ +- sự phạm pháp + +@law-court /'lɔ:kɔ:t/ +* danh từ +- toà án + +@law-monger /'lɔ:,mʌɳgə/ +* danh từ +- thầy cò, luật sư tồi + +@law-term /'lɔ:'tə:m/ +* danh từ +- thuật ngữ luật +- thời gian toà xét x + +@law-writer /'lɔ:'raitə/ +* danh từ +- người viết về những vấn đề luật pháp + +@lax /læks/ +* danh từ +- cá hồi (ở na-uy, thuỵ-ddiển) +* tính từ +- lỏng lẻo, không chặt chẽ; không nghiêm +=lax discipline: kỷ luật lỏng lẻo + +@laxative /'læksətiv/ +* tính từ +- nhuận tràng +* danh từ +- (y học) thuốc nhuận tràng + +@laxity /'læksiti/ +* danh từ +- tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ (kỷ luật); tính không nghiêm (đạo đức, văn hoá) +- sự sao lãng, sự biếng trễ (bổn phận của mình) +- tính không sát, tính không rõ ràng, tính mập mờ (từ, thành ngữ) +- tính uể oải, tính lờ phờ +- tính không mềm, tình trạng nhâo, tình trạng không chắc (thịt...) +- (y học) chứng yếu bụng (hay đi ỉa chảy) + +@laxness /'læksnis/ +* danh từ +- tính lỏng lẻo, tính không chặt chẽ; tình trạng lỏng lẻo, tình trạng không chặt chẽ + +@lay /lei/ +* danh từ +- bài thơ ngắn, bài vè ngắn +- (thơ ca) bài hát, bài ca, bài thơ +- (thơ ca) tiếng chim, hót +- vị trí, phương hướng +- đường nét (của bờ sông bờ biển) +- (từ lóng) công việc +=that doesn't belong to my lay: cái đó không phải việc của tôi +* ngoại động từ laid +- xếp, để, đặt; sắp đặt, bố trí +=to lay one's hand on someone's shouldder: để tay lên vai ai +=to lay a child to sleep: đặt đứa bé nằm ngủ +=to lay the foundation of socialism: đặt nền móng cho chủ nghĩa xã hội +=to lay a plant: bố trí một kế hoạch +=to lay a plot: sắp đặt một âm mưu +- bày, bày biện +=to lay the table for dinner: bày bàn ăn +- làm xẹp xuống, làm lắng xuống, làm mất, làm hết +=the rains has laid the dust: mưa làm lắng bụi xuống +=to lay someone's doubts: làm ai hết nghi ngờ +- làm rạp xuống (cây cối), phá hỏng +=the storm laid the corps: bão là rạp cả hoa màu, bão phá hỏng hoa màu +- đặt vào, dẫn đến, đưa đến (một hoàn cảnh, một tình trạng) +=his bad behaviour lays me under the necessity of punishing him: cách xử sự xấu của hắn buộc tôi phải phạt hắn +- trình bày, đưa ra +=to lay the facts before the commitee: trình bày sự việc trước uỷ ban +- quy (tội), đỗ (lỗi) +=to lay all the blame on someone: quy tất cả lỗi (trách nhiệm) vào ai +- bắt phải chịu, đánh (thuế) +=to lay heavy taxes on something: đánh thuế nặng vào cái gì +- trải lên, phủ lên +=to lay a floor with a carpet: trải thảm lên sàn +- đánh, giáng (đòn) +=to lay hard blows: giáng những đòn nặng nề +- đánh cược +=to lay that...: đánh cược răng... +- hướng (đại bác) về phía +- đẻ (chim) +=hens lay eggs: gà mái đẻ trứng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ăn nằm với, giao hợp với +* nội động từ +- nằm +- đánh cược +- đẻ trứng (gà) +!to lay aside +- gác sang một bên, không nghĩ tới +=to lay aside one's sorrow: gác nỗi buồn riêng sang một bên +- dành dụm, để dành +=to lay aside money for one's old age: dành dụm tiền cho đến lúc tuổi già +- bỏ, bỏ đi +=to lay aside one's old habits: bỏ những thói quen cũ đi +!to lay away +!to lay aside to lay before +- trình bày, bày tỏ +!to lay by +!to lay aside to lay down +- đặt nằm xuống, để xuống +- cất (rượu) vào kho +- hạ bỏ +=to lay down one's arms: hạ vũ khí, đầu hàng +- chuyển (một miếng đất) thành đồng cỏ (để chăn nuôi) +=to lay down land in (to, under, with) grass: chuyển một miếng đất thành cánh đồng cỏ +- hy sinh +=to lay down one's life for the fatherland: hy sinh tính mệnh cho tổ quốc +- đánh cược, cược +=to lay down on the result of the race: đánh cược về kết quả cuộc chạy đua +- sắp đặt, dự kiến, bắt đầu xây dựng +=to lay down a railway: bắt đầu xây dựng một đường xe lửa +- đề ra, tuyên bố; xác nhận, thừa +=i lay it down that this is a very intricate question: tôi xác nhận đó là một vấn đề rất phức tạp +!to lay for +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nằm đợi +!to lay in +- dự trữ, để dành +- (thông tục) đánh, quai, đấm tới tấp +!to lay off +- (hàng hải) lái ra xa bờ, tránh +!ngừng (làm việc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thải, đuổi, giãn (thợ) +!to lay on +- đánh, giáng đòn +=to lay on hard blows: giáng cho những đòn nặng nề +- rải lên, phủ lên, quét lên +=to lay on plaster: phủ một lượt vữa, phủ vữa lên +- đặt ống (dẫn hơi, dẫn nước...); đặt đường dây (điện) +!to lay out +- sắp đặt, bố trí (theo sơ đồ) +- trình bày, phơi bày, đưa ra +- trải ra +- liệm (người chết) +- tiêu (tiền) +- (từ lóng) giết +- dốc sức làm +=to lay oneself out: nổ lực, dốc hết sức làm (cái gì) +!to lay over +- trải lên, phủ lên +!to lay up +- trữ, để dành +!to lay about one +- đánh tứ phía +!to lay bare +- (xem) bare +!to lay one's bones +- gửi xương, gửi xác ở đâu +!to lay somebody by the heels +- (xem) heel +!to lay captive +- bắt giữ, cầm tù +!to lay one's card on the table +- (xem) card +!to lay fast +- nắm chặt, giữ chặt, không cho chạy thoát +!to laythe fire +- xếp củi để đốt +!to lay great store upon (on) someone +- đánh giá cao ai +!to lay hands on +- (xem) hand +!to lay heads together +- (xem) head +!to lay hold of (on) +- nắm chặt, giữ chặt, tóm, bắt +- lợi dụng +!to lay it on thick +- (xem) thick +!to lay an information agaisnt somebody +- đệ đơn kiện ai +!to lay one's hope on +- đặt hy vọng vào +!to lay open +- tách vỏ ra +!to lay siege to +- bao vây +!to lay under contribution +- (xem) contribution +!to lay stress on +- nhấn mạnh +!to lay something to heart +- (xem) heart +!to lay to rest (to sleep) +- chôn +!to lay under an obligation +- làm cho (ai) phải chịu ơn +!to lay under necessity +- bắt buộc (ai) phải +!to lay waste +- tàu phá +* tính từ +- không theo giáo hội, phi giáo hội, thế tục +- không chuyên môn +=lay opinion: ý kiến của người không chuyên môn +* thời quá khứ của lie + +@layabout /'leiə,baut/ +* danh từ +- người đi lang thang, người vô công rồi nghề + +@layer /'leiə/ +* danh từ +- người đặt, người gài (bẫy) +- lớp +=a layer of clay: lớp đất sét +- (địa lý,ddịa chất) tầng đất, địa tầng +- cành chiết +- mái đẻ (trứng) +=a good layer: mái đẻ (trứng) tốt +- (số nhiều) dải lúa bị rạp +- đầm nuôi trai +* ngoại động từ +- sắp từng lớp, sắp từng tầng +- chiết cành +* nội động từ +- ngả, ngả rạp xuống (lúa) + +@layerage /'leiəridʤ/ +* danh từ +- phương pháp chiết cành + +@layette /lei'et/ +* danh từ +- tã lót + +@laying /'leiiɳ/ +* danh từ +- sự đặt (mìn, đường ray, ống...) +- sự đẻ trứng; thời kỳ đẻ trứng + +@layman /'leimən/ +* danh từ +- thường dân; người thế tục +- người không chuyên môn (về y, luật...) + +@laystall /'leistɔ:l/ +* danh từ +- đống rác ùn lại + +@lay figure /'lei'figə/ +* danh từ +- người giả (thợ may dùng để mặc quần áo) +- người không quan trọng, người không giá trị; bù nhìn +- nhân vật hư cấu, nhân vật không có trong thực tế (tiểu thuyết) + +@lay-by /'leibai/ +* danh từ +- góc (thụt vào để) đổ xe (ở đường phố...) + +@lay-days /'leideiz/ +* danh từ số nhiều +- (thương nghiệp) thời gian bốc dở (tàu biển) + +@lay-off /'lei'ɔ:f/ +* danh từ +- sự ngừng sản xuất; sự giảm sản xuất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự tạm giãn thợ (vì không có việc); thời gian tạm giãn thợ +- thời kỳ nhàn rỗi (lúc giáp hạt...) + +@lay-out /'leiaut/ +* danh từ +- cách bố trí, cách trình bày; sự sắp đặt +- sơ đồ bố trí, sơ đồ trình bày, maket (một cuốn sách, một tờ báo, tranh quảng cáo...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ dụng c + +@lay-over /'lei'ouvə/ +* danh từ +- khăn phủ (lên khăn trải bàn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thời gian ngừng lại, thời gian nghỉ (trong lúc đi đường, trong khi làm việc) + +@lay-up /'leiʌp/ +* danh từ +- tình trạng ốm phải nằm giường +- sự trữ, sự để dành +- (hàng hải) sự cho nghỉ hoạt động (một chiếc tàu) + +@lazar /'læzərəs/ +* danh từ ((từ hiếm,nghĩa hiếm) lazar /'læzə/) +- người nghèo đói +- người bị bệnh hủi +* danh từ +- người ăn mày, người hành khất + +@lazaret /,læzə'ret/ +* danh từ +- trại hủi, trại phong +- nhà cách ly; tàu cách ly + +@lazaretto /,læzə'ret/ +* danh từ +- trại hủi, trại phong +- nhà cách ly; tàu cách ly + +@lazarus /'læzərəs/ +* danh từ ((từ hiếm,nghĩa hiếm) lazar /'læzə/) +- người nghèo đói +- người bị bệnh hủi +* danh từ +- người ăn mày, người hành khất + +@lazar-house /'læzəhaus/ +* danh từ +- trại hủi, trại phong + +@laze /leiz/ +* danh từ +- lúc vô công rỗi nghề +* động từ +- (thông tục) lười biếng; sống vô công rỗi nghề, ăn không ngồi rồi + +@laziness /leizinis/ +* danh từ +- sự lười biếng, sự biếng nhác + +@lazy /'leizi/ +* tính từ +- lười biếng, biếng nhác + +@lazy susan /'leizi'su:zn/ +* danh từ +- khay tròn có nhiều ô + +@lazy-bones /'leizibounz/ +* danh từ +- anh chàng lười ngay xương, anh chàng đại lãn + +@lazy-tongs /'leizi'tɔɳz/ +* danh từ +- kìm xếp + +@la-breaker /'lɔ:,breikə/ +* danh từ +- kẻ phạm pháp + +@la-di-da /'la:di:dɑ:/ +* danh từ +- người màu mè, người kiểu cách + +@lea /li:/ +* danh từ +- (thơ ca) cánh đồng cỏ +- khoảng đất hoang +* danh từ +- (nghành dệt) li (đơn vị chiều dài từ 80 đến 300 iat tuỳ địa phương) + +@leach /li:tʃ/ +* danh từ +- nước tro (dùng để giặt) +- chậu chắt nước tro +* ngoại động từ +- cho lọc qua +- lọc lấy nước +* nội động từ +- lọc qua + +@leachability /,li:tʃə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể lọc lấy nước + +@leachable /'li:tʃəbl/ +* tính từ +- có thể lọc lấy nước + +@lead /led/ +* danh từ +- chì +- (hàng hải) dây dọi dò sâu, máy dò sâu +=to cast (heave) the lead: ném dây dọi xuống nước để đo chiều sâu +- (ngành in) thanh cỡ +- than chì (dùng làm bút chì) +- (số nhiều) tấm chì lợp nhà; mái lợp tấm chì +- đạn chì +!to swing the lead +- (từ lóng) cáo ốm, giả vờ ốm để trốn việc +* ngoại động từ +- buộc chì; đổ chì; bọc chì; lợp chì +- (ngành in) đặt thành cỡ[li:d] +* danh từ +- sự lânh đạo; sự hướng dẫn, sự chỉ dẫn; sự dẫn đầu +=to take the lead: hướng dẫn, giữ vai trò lânh đạo +=to take the lead in something: dẫn đầu trong việc gì +=to follow the lead: theo sự hướng dẫn, theo sự lânh đạp +=to give someone a lead: làm trước để hướng dẫn động viên ai làm +- vị trí đứng đầu +=to have the lead in a race: dẫn đàu trong một cuộc chạy đua +- (sân khấu) vai chính; người đóng vai chính +- dây dắt (chó) +- (đánh bài) quyền đánh đầu tiên +- máng dẫn nước (đến cối xay lúa) +- (điện học) dây dẫn chính +- (điện học) sự sớm (pha) +- (kỹ thuật) bước (răng ren) +* ngoại động từ led /led/ +- lânh đạo, lânh đạo bằng thuyết phục; dẫn đường, hướng dẫn, dẫn dắt +=to lead a horse: dắt một con ngựa +=to lead the way: dẫn đường +=easier led than driven: dễ lânh đạo bằng cách thuyết phục hơn là thúc ép +- chỉ huy, đứng đầu +=to lead an army: chỉ huy một đạo quân +- đưa đến, dẫn đến +=good command leads to victory: sự chỉ huy giỏi dẫn đến thắng lợi +- trải qua, kéo dài (cuộc sống...) +=to lead a quite life: sống một cuộc sống êm đềm +- làm cho, khiến cho +=these facts lead me to...: những sự việc đó khiến tôi... +- (đánh bài) đánh trước tiên +=to lead a trump: đánh quân bài chủ trước tiên +- hướng (ai) trả lời theo ý muốn bằng những câu hỏi khôn ngoan +* nội động từ +- chỉ huy, dẫn đường, hướng dẫn +- (đánh bài) đánh đầu tiên +!to lead aside from +- đưa đi trệch +=nothing can lead him aside from the path of duty: không gì có thể đưa anh ta đi trệch con đường trách nhiệm +!to lead astray +- dẫn lạc đường; đưa vào con đường lầm lạc +!to lead away +- khiến cho đi theo một cách không suy nghĩ; dẫn đi +!to lead into +- đưa vào, dẫn vào, dẫn đến +!to lead off +- bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) +!to lead on +- đưa đến, dẫn đến +!to lead up to +- hướng câu chuyện về (một vấn đề) +- chuẩn bị cho (một cái gì) +!to lead nowhere +- không đưa đến đâu, không đem lại kết quả gì +!to lead someone by the nose +- dắt mũi ai, bắt ai phải làm theo ý mình +!to lead someone a dog's life +- (xem) dog +!to lead someone a dance +- làm tình làm tội ai rồi mới cho một cái gì +!to lead the dance +- mở đầu vũ hội +- (nghĩa bóng) đi đầu, đi tiên phong +!to lead the van +- đi đầu, đi tiên phong +!to lead a woman to the altar +- làm lễ cưới ai, cưới ai làm v + +@leaden /'ledn/ +* tính từ +- bằng chì; xám xịt như chì; nặng như chì +=leaden coffin: quan tài bằng chì +=leaden sword: gươm chì (vũ khí vô dụng) +=leaden clouds: mây đen xám xịt +- nặng nề +=leaden sleep: giấc ngủ mê mệt +=leaden limbs: chân tay mỏi rã rời không buồn nhắc + +@leader /'li:də/ +* danh từ +- lânh tụ, người lânh đạo, người chỉ huy, người hướng dẫn, người chỉ đạo +- luật sư chính (trong một vụ kiện) +- bài báo chính, bài xã luận lớn +- con ngựa đầu đàn, con ngựa dẫn đầu trong cỗ ngựa (buộc vào xe) +- (ngành in) hàng dấu chấm (để dẫn người đọc) sang trang (sang cột) +- (ngành mỏ) mạch nhánh (dẫn đến mạch mỏ chính) +- mầm chính (nhú lên mạnh nhất ở cành, ở thân cây) +- (giải phẫu) dây gân +- (raddiô) tin quan trọng nhất (trong bản tin cuối cùng) +- (điện học) vật dẫn; dây dẫn +- (âm nhạc) nhạc trưởng; người điều khiển dàn nhạc, người điều khiển ban đồng ca; người lãnh xướng +- (thương nghiệp) hàng bán rẻ để quảng cáo + +@leaderette /,li:də'ret/ +* danh từ +- bài xã luận ngắn + +@leadership /'li:dəʃip/ +* danh từ +- sự lânh đạo +=under the leadership of the communist party: dưới sự lânh đạo của đảng cộng sản +- khả năng lânh đạo; đức tính của người lânh đạo +- bộ phận lânh đạo, tập thể lânh đạo + +@leader-writer /'li:də,raitə/ +* danh từ +- người viết xã luận + +@leading /'li:diɳ/ +* danh từ +- sự lânh đạo, sự hướng dẫn, sự dẫn đầu +- thế lực, ảnh hưởng +=men of light and leading: những người có uy tín và thế lực +* tính từ +- lânh đạo, hướng dẫn, dẫn đầu +=leading ship: tàu dẫn đầu +=leading body: bộ phận lânh đạo +- chủ đạo, chính, quan trọng +=leading idea: ý chủ đạo + +@leading case /'li:diɳ'keis/ +* danh từ +- (pháp lý) vụ án dùng làm tiền tệ + +@leading lady /'li:diɳ'leidi/ +* danh từ +- nữ diễn viên thủ vai chính + +@leading light /'li:diɳ'lait/ +* danh từ +- (hàng hải) đèn dẫn đường (cho tàu bè ra vào cảng) +- (từ lóng) nhân vật quan trọng nhất (trong một tổ chức...) + +@leading man /'li:diɳ'mæn/ +* danh từ +- diễn viên nam thủ vai chính + +@leading question /'li:diɳ'kwestʃn/ +* danh từ +- câu hỏi khôn ngoan (dẫn đến câu trả lời theo ý muốn) + +@leading-strings /'li:diɳstriɳz/ +* danh từ số nhiều +- dây tập đi (đỡ cho các em nhỏ tập đi) +!to be in leading-strings +- (nghĩa bóng) phải ỷ lại vào người khác; bị hướng dẫn và kiểm soát như một đứa trẻ + +@leadline /'ledlain/ +* danh từ +- dây chì dò sâu + +@leadsman /'ledzmən/ +* danh từ +- thuỷ thủ dò nước + +@lead comb /'led'koum/ +* danh từ +- lược chì (để chải cho đen tóc) + +@lead-in /'li:d'in/ +* danh từ +- (điện học) đầu vào + +@lead-off /'li:d'ɔ:f/ +* danh từ +- sự bắt đầu (câu chuyện, cuộc khiêu vũ...) + +@lead-poisoning /'led'pɔizniɳ/ +* danh từ +- sự nhiễm độc chì + +@lead-works /'ledwə:ks/ +* danh từ +- xưởng đúc chì + +@leaf /li:f/ +* danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ +- lá cây; lá (vàng, bạc...) +=to be in leaf; to come into leaf: ra lá, mọc lá +- tờ (giấy) +- tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) +!to take a leaf out of someone's book +- noi gương ai, bắt chước ai +!to turn over a new leaf +- cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết +- bắt đầu lại tất cả +* nội động từ +- trổ lá, ra lá +* ngoại động từ ((thường) : through, over) +- dở (sách) + +@leafage /'li:fidʤ/ +* danh từ +- bộ lá + +@leafiness /'li:finis/ +* danh từ +- tính chất rậm lá +- tính chất giống lá + +@leafless /'li:flis/ +* tính từ +- không có lá + +@leaflet /'li:flit/ +* danh từ +- lá non +- (thực vật học) lá chét +- tờ rách rời, tờ giấy in rời +- tờ truyền đơn + +@leafstalk /'li:fstɔ:k/ +* danh từ +- (thực vật học) cuống lá + +@leafy /'li:fi/ +* tính từ +- rậm lá +- giống lá + +@leaf-blade /'li:fbleid/ +* danh từ +- (thực vật học) phiến lá + +@leaf-bud /'li:fbʌd/ +* danh từ +- búp lá + +@leaf-fat /'li:ffæt/ +* danh từ +- mỡ lá (lợn) + +@leaf-mould /'li:fmould/ +* danh từ +- đất mùn + +@league /li:g/ +* danh từ +- dặm, lý (đơn vị chiều dài, quãng 4 km) +=land (statude) league: dặm +=marine league: dặm biển, hải lý +* danh từ +- đồng minh, liên minh; hội liên đoàn +=league of national: hội quốc liên +=football league: liên đoàn bóng đá +=to be in league with: liên minh với, liên kết với, câu kết với +* động từ +- liên hiệp lại, liên minh, câu kết + +@leaguer /'li:gə/ +* danh từ +- thành viên liên minh; hội viên +* danh từ, (quân sự) +- trại quân, doanh trại +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trại quân đóng để bao vây + +@leak /li:k/ +* danh từ +- lỗ thủng, lỗ rò, khe hở +=to spring (start) a leak: bị rò +=to stop a leak: bịt lỗ rò +- chỗ dột (trên mái nhà) +- sự rò; độ rò +- sự lộ (bí mật); điều bí mật bị lộ +* động từ +- lọt qua, rỉ ra, rò ra, thoát ra; để rỉ qua, để rò +=boat leaks: thuyền bị nước rỉ vào +- lọt ra, lộ ra; để lọt ra, để lộ ra (điều bí mật) +=the secret has leaked out: điều bí mật đã lọt ra ngoài + +@leakage /'li:kidʤ/ +* danh từ +- sự lọt qua, sự rỉ ra, sự rò ra, sự thoát ra +- sự để lọt, sự để lộ +=leakage of military secrets: sự để lọt những bí mật quân sự ra ngoài +- sự biến mất một cách phi pháp (tiền...) +- kẽ hở, lỗ hở +- vật lọt qua, vật rỉ ra + +@leakiness /'li:kinis/ +* danh từ +- tình trạng có lỗ rò, tình trạng có lỗ hở, tình trạng có kẽ h + +@leakless /'li:klis/ +* tính từ +- không rò, không có lỗ h + +@leaky /'li:ki/ +* tính từ +- có lỗ rò, có lỗ hở, có kẽ hở, có chỗ thủng +- hay để lộ bí mật +- hay đái rắt + +@leal /li:l/ +* tính từ +- (ê-cốt) (văn học) trung thành, chân thực +!the land of the lead +- (xem) land + +@lean /li:n/ +* danh từ +- độ nghiêng, độ dốc +- chỗ nạc +* tính từ +- gầy còm +- nạc, không dính mỡ (thịt) +- đói kém, mất mùa +=a lean year: một năm đói kém, một năm mất mùa +- không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm) +* ngoại động từ leaned, leant +- dựa, tựa, chống +* nội động từ +- nghiêng đi +- (: back, forward, out, over) cúi, ngả người +=to lean forward: ngả người về phía trước +- (: against, on, upon) dựa, tựa, chống +=to lean against the wall: dựa vào tường +- ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...) +=to lean on someone's help: dựa vào sự giúp đỡ của ai +- (: to, towards) nghiêng về, thiên về +=to lean towards communism: thiên về chủ nghĩa cộng sản + +@leaning /'li:niɳ/ +* danh từ +- khuynh hướng, thiên hướng + +@leant /li:n/ +* danh từ +- độ nghiêng, độ dốc +- chỗ nạc +* tính từ +- gầy còm +- nạc, không dính mỡ (thịt) +- đói kém, mất mùa +=a lean year: một năm đói kém, một năm mất mùa +- không bổ (thức ăn); gầy (than, quặng...); không lợi lộc gì (việc làm) +* ngoại động từ leaned, leant +- dựa, tựa, chống +* nội động từ +- nghiêng đi +- (: back, forward, out, over) cúi, ngả người +=to lean forward: ngả người về phía trước +- (: against, on, upon) dựa, tựa, chống +=to lean against the wall: dựa vào tường +- ỷ vào, dựa vào; (quân sự) dựa vào sự yểm hộ bên sườn của (một đạo quân...) +=to lean on someone's help: dựa vào sự giúp đỡ của ai +- (: to, towards) nghiêng về, thiên về +=to lean towards communism: thiên về chủ nghĩa cộng sản + +@lean-to /'li:n'tu:/ +* danh từ +- nhà chái; mái che +* tính từ +- dựa vào tường + +@leap /li:p/ +* danh từ +- sự nhảy +- quãng cách nhảy qua +- (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình +!leap in the dark +- một hành động liều lĩnh mạo hiểm +!by leapds anf bounds +- tiến bộ nhanh, nhảy vọt +* ngoại động từ leaped, leapt +- nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua +=to leap a wall: nhảy qua một bức tường +=to leap a hóe ovẻ a hedge: bắt ngựa nhảy qua hàng rào +* nội động từ +- nhảy lên; lao vào +=to leap for joy: nhảy lên vì vui sướng +=to leap an the enemy: lao vào kẻ thù +- (nghĩa bóng) nắm ngay lấy +=to leap at an opportunity: nắm ngay lấy cơ hội +!look before you leap +- phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ +!one's heart leaps into one's mouth +- sợ hết hồn, sợ chết khiếp + +@leaper /'li:pə/ +* danh từ +- người nhảy + +@leapt /li:p/ +* danh từ +- sự nhảy +- quãng cách nhảy qua +- (nghĩa bóng) sự biến đổi thình lình +!leap in the dark +- một hành động liều lĩnh mạo hiểm +!by leapds anf bounds +- tiến bộ nhanh, nhảy vọt +* ngoại động từ leaped, leapt +- nhảy qua, vượt qua; bắt nhảy qua +=to leap a wall: nhảy qua một bức tường +=to leap a hóe ovẻ a hedge: bắt ngựa nhảy qua hàng rào +* nội động từ +- nhảy lên; lao vào +=to leap for joy: nhảy lên vì vui sướng +=to leap an the enemy: lao vào kẻ thù +- (nghĩa bóng) nắm ngay lấy +=to leap at an opportunity: nắm ngay lấy cơ hội +!look before you leap +- phải suy nghĩ cẩn thận trước khi hành động; ăn có nhai, nói có nghĩ +!one's heart leaps into one's mouth +- sợ hết hồn, sợ chết khiếp + +@leap-day /'li:pdei/ +* danh từ +- ngày nhuận + +@leap-frog /'li:pfrɔg/ +* danh từ +- trò chơi nhảy cừu + +@leap-year /'li:pjə:/ +* danh từ +- năm nhuận +!leap-year proposal +- (hàng hải) sự cầu hôn vào năm nhuận (đàn bà chủ động và chỉ có thể làm trong năm nhuận) + +@learn /lə:n/ +* ngoại động từ learnt /lə:nt/ +- học, học tập, nghiên cứu +- nghe thất, được nghe, được biết +=to learn a piece of news from someone: biết tin qua ai +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ +- học, học tập +!to learn by heart +- học thuộc lòng +!to learn by rate +- học vẹt +!i am (have) yet to learn +- tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã + +@learnable /'lə:nəbl/ +* tính từ +- có thể học được + +@learned /'lə:nid/ +* tính từ +- hay chữ, có học thức, thông thái, uyên bác +=a learned man: nhà học giả +- của các nhà học giả; đòi hỏi học vấn +=learned professions: nghề đòi hỏi có học vấn (như bác sĩ, luật sư...) + +@learner /'lə:nə/ +* danh từ +- người học, học trò, người mới học + +@learning /'lə:niɳ/ +* danh từ +- sự học +- sự hiểu biết; kiến thức +=a man of great learning: một người có kiến thức rộng, một học giả lớn +!the new learning +- thời kỳ phục hưng +- những môn học mới (đưa vào nước anh trong (thế kỷ) 16 như tiếng hy-lạp...) + +@learnt /lə:n/ +* ngoại động từ learnt /lə:nt/ +- học, học tập, nghiên cứu +- nghe thất, được nghe, được biết +=to learn a piece of news from someone: biết tin qua ai +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt), guộc duỵu âm phâng nội động từ +- học, học tập +!to learn by heart +- học thuộc lòng +!to learn by rate +- học vẹt +!i am (have) yet to learn +- tôi chưa biết như thế nào, để còn xem đã + +@leary /'liəri/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không xác thực, không đáng tin cậy + +@lease /li:s/ +* danh từ +- hợp đồng cho thuê +=to take a house on a lease of several years: thuê một căn nhà có ký hợp đồng trong nhiều năm +=long lease: hợp đồng cho thuê dài hạn +!to put out to lease +- đem cho thuê +!on a lease +- cho thuê theo hợp đồng +!to take (have, get) a new lease of life +- lại hoạt động, lại vui sống (sau khi ốm nặng hay sau khi một việc lo buồn) +* động từ +- cho thuê; thuê + +@leasehold /'li:should/ +* tính từ +- thuê có hợp đồng + +@leaseholder /'li:s,houldə/ +* danh từ +- bất động sản thuê có hợp đồng +- sự thuê có hợp đồng +* danh từ +- người thuê + +@leash /li:ʃ/ +* danh từ +- dây buộc chó săn, xích chó săn +- bộ ba chó săn; bộ ba thỏ rừng +- (nghành dệt) cái go +!to hold in leash +- kiểm soát chặt chẽ +!to slip the leash +- buông lỏng +* ngoại động từ +- buộc bằng dây, thắt bằng dây + +@leasing /'li:siɳ/ +* danh từ, (kinh thánh) +- sự dối trá, sự man trá +- lời nói dối + +@least /li:st/ +* tính từ, số nhiều của little +- tối thiểu, nhỏ nhất, ít nhất, kém nhất +=there is not the least wind today: hôm nay không có một tí gió nào +=least common multiple: (toán học) bội số chung bé nhất +* phó từ +- tối thiểu, ít nhất +!least of all +- ít hơn cả, kém hơn cả +* danh từ +- tối thiểu, cái nhỏ nhất, cái kém nhất +!at [the] least +- tối thiểu, ít nhất +!in the least +- tối thiểu, chút nào +!not in the least +- không một chút nào, không một tí nào +![the] least said [the] somest mended +!the least said the better +- (tục ngữ) nói ít đỡ hớ, nói nhiều thì hơn +!to say the least of it +- nói giảm nhẹ, nói giảm đên mức tối thiểu đi + +@leastways /'li:stweiz/ +* phó từ +- ái 3 cũng ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) leastwise) + +@leastwise /'li:stwaiz/ +* phó từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) leastways + +@leat /li:t/ +* danh từ +- máng dẫn nước ra cối xay + +@leather /'leðə/ +* danh từ +- da thuộc +- đồ da, vật làm bằng da thuộc +- dây da +- (số nhiều) quần cộc +- (số nhiều) xà cạp bằng da +- (từ lóng) quả bóng đá; quả bóng crickê +- (từ lóng) da +=to lose leather: bị tróc da +!american leather +- vải sơn, vải dầu +!leather and prunella +- sự khác nhau về quần áo, sự khác nhau về bề ngoài +![there is] nothing like leather +- chỉ có cái của mình mới tốt; chỉ có hàng của mình mới tốt +* ngoại động từ +- bọc bằng da +- (từ lóng) quật, đánh, vụt (bằng roi da) + +@leatherette /'leðə'ret/ +* danh từ +- da giả + +@leathern /'leðə:n/ +* tính từ +- bằng da + +@leatheroid /'leðərɔid/ +* danh từ +- da hoá học (làm bằng giấy) + +@leathery /'leðəri/ +* tính từ +- như da; dai như da (thịt...) +=leathery beef: thịt bò dai như da + +@leather-back /'leðəbæk/ +* danh từ +- (động vật học) rùa luýt + +@leather-cloth /'leðəklɔθ/ +* danh từ +- vải da + +@leather-head /'leðəhed/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thằng ngốc + +@leather-neck /'leðənek/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lính thuỷ đánh b + +@leave /li:v/ +* danh từ +- sự cho phép +=by your leave: xin phép ông, xin phép anh +=to ask leave: xin phép +=to get leave: được phép +=to give leave: cho phép +=to refuse leave: từ chối không cho phép +=without a "by (with) your leave ": không thèm xin phép +- sự được phép nghỉ +=to be on leave: nghỉ phép +=leave of absence: phép nghỉ; thời gian nghỉ có phép +=absent without leave: (quân sự) nghỉ không phép +- sự cáo từ, sự cáo biệt +=to take leave: cáo từ +!to take french leave +- (xem) french +!to take leave of one's senses +- (xem) sense +* ngoại động từ +- để lại, bỏ lại, bỏ quên +- để lại (sau khi chết), di tặng +=our ancesters left us a great cultural legacy: cha ông chúng ta để lại một gia tài văn hoá lớn +- để, để mặc, để tuỳ +=leave it at that: (thông tục) thôi cứ để mặc thế +=to leave something to somebody to decide: để tuỳ ai quyết định cái gì +=leave him to himself: cứ để mặc nó +- bỏ đi, rời đi, lên đường đi +=to leave hanoi for moscow: rời hà nội đi mát-xcơ-va +- bỏ (trường...); thôi (việc) +=to leave school: thôi học; bỏ trường +* nội động từ +- bỏ đi, rời đi +=the train leaves at 4 p.m.: xe lửa đi vào lúc 4 giờ chiều +- ngừng, thôi, nghỉ +!to leave about +- để lộn xộn, để bừa bãi +!to leave alone +- mặc kệ, bỏ mặc, không dính vào +=leave him alone: để mặc nó, đừng có chòng nó +!to leave behind +- bỏ quên, để lại +=to leave a good name behind: lưu danh, để lại tiếng thơm +!to leave off +- bỏ không mặc nữa (áo) +- bỏ, ngừng lại, thôi +=to leave off work: nghỉ việc, ngừng việc +!to leave out +- bỏ quên, bỏ sót, để sót +- xoá đi +=leave that word out: xoá từ ấy đi +!to leave over +- để lại về sau (chưa giải quyết ngay) +!to leave the beaten track +- không đi vào con đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to leave go +!to leave hold of +- buông ra +!to leave much to be desired +- chưa tốt, còn nhiều điều đáng chê trách +!to leave no means untried +!to leave no stone unturned +- dùng đủ mọi thủ đoạn, dở đủ mọi cách +!to leave the rails +- (xem) rail +!to leave room for +- nhường chỗ cho +!to leave someone in the lurch +- (xem) lurch +!to leave to chance +- phó mặc số mệnh +!to leave word +- dặn dò, dặn lại +!to get left +- (thông tục) bị bỏ rơi +=to have no strength left: bị kiệt sức +!this leaves him indifferent +- việc ấy cũng chẳng làm cho nó quan tâm; nó thờ ơ với việc ấy + +@leaved /li:vd/ +* tính từ +- có lá +- có cánh (cửa) + +@leaven /'levn/ +* danh từ +- men +- (nghĩa bóng) ảnh hưởng làm thay đổi, ảnh hưởng làm lan ra +- chất nhuộm vào; chất pha trộn vào +!they are both of the same leaven +- chúng cùng một giuộc +* ngoại động từ +- làm lên men +- (nghĩa bóng) làm cho thấm và thay đổi + +@leavening /'levniɳ/ +* danh từ +- sự làm lên men +- sự làm cho thấm và thay đổi + +@leaves /li:f/ +* danh từ, số nhiều leaves /li:vz/ +- lá cây; lá (vàng, bạc...) +=to be in leaf; to come into leaf: ra lá, mọc lá +- tờ (giấy) +- tấm đôi (tấm ván ở mặt bàn có thể bỏ đi hoặc lắp vào chỗ cho bàn to thêm) +!to take a leaf out of someone's book +- noi gương ai, bắt chước ai +!to turn over a new leaf +- cải tà quy chính; đổi tính, đổi nết +- bắt đầu lại tất cả +* nội động từ +- trổ lá, ra lá +* ngoại động từ ((thường) : through, over) +- dở (sách) + +@leave-breaker /'li:v'breikə/ +* danh từ +- người nghỉ quá hạn + +@leave-taking /'li:v,teikiɳ/ +* danh từ +- buổi tiễn đưa, buổi tiễn biệt + +@leavings /'li:viɳz/ +* danh từ số nhiều +- những cái còn lại, những cái còn thừa + +@lecher /'letʃə/ +* danh từ +- kẻ phóng đâng, kẻ dâm đãng + +@lecherous /'letʃərəs/ +* tính từ +- phóng đâng, dâm đãng + +@lecherousness /'letʃərəsnis/ +* danh từ +- sự phóng đâng; sự dâm đãng + +@lechry /'letʃərəsnis/ +* danh từ +- sự phóng đâng; sự dâm đãng + +@lecithin /'lesiθin/ +* danh từ +- (hoá học) lexithin + +@lectern /'lektə:n/ +* danh từ +- bục giảng kinh (ở giáo đường) + +@lection /'lekʃn/ +* danh từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- bài đọc +- bài giảng kinh (ở giáo đường) +- bài giảng, bài học + +@lectionary /'lekʃnəri/ +* danh từ +- tập kinh giảng (ở nhà thờ khi làm lễ) + +@lecture /'lektʃə/ +* danh từ +- bài diễn thuyết; bài lên lớp; bài thuyết trình; bài nói chuyện +- lời la mắng, lời quở trách +=to read (give) someone a lecture: quở trách ai; lên lớp cho ai +* động từ +- diễn thuyết, thuyết trình +- la mắng, quở trách; lên lớp (ai) + +@lecturer /'lektʃərə/ +* danh từ +- người diễn thuyết, người thuyết trình +- giảng viên (ở trường đại học) + +@lectureship /'lektʃəʃip/ +* danh từ +- chức vị người thuyết trình +- chức vị giảng viên + +@led /led/ +* động tính từ quá khứ của lead + +@ledge /'ledʤ/ +* danh từ +- gờ, rìa (tường, cửa...) +- đá ngầm +- (ngành mỏ) mạch quặng + +@ledger /'ledʤə/ +* danh từ +- (kế toán) sổ cái +- (kiến trúc) phiến đá phẳng (để xây bệ thờ, xây mộ...) +- gióng ngang (của giàn giáo) +- cần câu + +@ledger-bait /'ledʤəbeit/ +* danh từ +- mồi câu + +@lee /li:/ +* danh từ +- chỗ che, chỗ tránh gió +=under the lee of a house: được một căn nhà che cho khuất gió +- (hàng hải) mạn dưới gió, mạn khuất gió của con tàu + +@leech /li:tʃ/ +* danh từ +- cạnh buồm, mép buồm +- con đỉa +=to stick like a leech: dai như đỉa +- (nghĩa bóng) kẻ bóc lột, kẻ hút máu +- (từ cổ,nghĩa cổ) thầy thuốc, thầy lang +* ngoại động từ +- cho đỉa hút máu + +@leechlike /li:tʃlaik/ +* tính từ +- như đỉa + +@leek /li:k/ +* danh từ +- tỏi tây +!to eat (swallow) the leek +- ngậm đắng nuốt cay, chịu nhục + +@leer /liə/ +* danh từ +- cái liếc mắt đểu cáng; cái liếc mắt dâm dật +* nội động từ +- liếc nhìn mắt đểu cáng; liếc mắt dâm dật + +@leeriness /'liərinis/ +* danh từ +- tính ranh mãnh, tính láu cá + +@leery /'liəri/ +* tính từ +- (từ lóng) ranh mãnh, láu cá + +@lees /li:z/ +* danh từ số nhiều +- cặn rượu, cặn +- cặn bã +=the lees of society: những cặn bã của xã hội +!to drink (drain) a cup to the lees +- uống không chừa cặn +- chịu đau khổ đến cùng +!the lees of life +- lúc tuổi già sức yếu + +@leeward /'li:wəd/ +* danh từ +- (hàng hải) phía dưới gió +* tính từ & phó từ +- (hàng hải) ở phía dưới gi + +@leeway /'li:wei/ +* danh từ +- (hàng hải) sự trôi giạt (tàu, thuyền) +- việc làm chậm trễ, sự mất thời gian +=to make up leeway: cố gắng khắc phục thời gian chậm trễ; gắng thoát ra khỏi một tình trạng xấu +=to have much leeway to make up: có nhiều việc làm chậm trễ phải khắc phục; có nhiều khó khăn phải khắc phục + +@left /left/ +* tính từ +- trái; tả +=left wing: (quân sự) cánh tả +* phó từ +- về phía trái, về phía tả +=left face!; left turn!: (quân sự) quay trái quay +=to turn left: quay về về phía trái, rẽ trái +* danh từ +- phía trái, phía tả +=to turn to the left: rẽ về phía tay trái +- (chính trị) (left) phái tả +- tay trái +=to get in one's with one's left: đấm một cú tay trái +- (quân sự) cánh tả +!over the left +- (từ lóng) phải hiểu ngược lại, phải hiểu trái lại +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của leave + +@leftism /'leftizm/ +* danh từ, (chính trị) +- phái tả +- chủ nghĩa (của) phái tả + +@leftist /'leftist/ +* danh từ +- (chính trị) người phái tả +* tính từ +- (chính trị) (thuộc) phái tả + +@leftmost /'leftmoust/ +* tính từ +- cực tả + +@leftward /'leftwəd/ +* phó từ +- về phía trái + +@leftwards /'leftwəd/ +* phó từ +- về phía trái + +@lefty /'lefti/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người thuận tay trái + +@left-hand /'lefthænd/ +* tính từ +- về phía trái, về bên trái; cho tay trái; bằng tay trái +=a left-hand blow: một cú đấm trái + +@left-handed /'lefthændid/ +* tính từ +- thuận tay trái +- chuyển từ phải sang trái +=a left-handed screw: đinh ốc xoay trái +- vụng về +=a left-handed person: một người thuận tay trái; một người vụng về +- không thành thực, có ẩn ý +=a left-handed compliment: một lời khen không thành thực +!left-handed marriage +- cuộc hôn nhân của người quý tộc với người đàn bà bình dân + +@left-handedly /'left'hændidli/ +* phó từ +- thuận tay trái +- bằng tay trái + +@left-handedness /'left'hændidnis/ +* danh từ +- sự thuận tay trái +- sự vụng về +- sự không thành thực, sự có ẩn ý + +@left-hander /'left'hændə/ +* danh từ +- người thuận tay trái +- cú đấm trái + +@left-luggage office /'left,lʌgidʤ'ɔfis/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) nơi giữ đồ vật bỏ quên + +@left-off /'left'ɔ:f/ +* tính từ +- không dùng được, bỏ đi + +@left-wing /'leftwiɳ/ +* tính từ +- (chính trị) thuộc cánh tả, thuộc phái tả + +@left-winger /'leftwiɳə/ +* danh từ +- nghị sĩ cánh tả, người thuộc phái tả + +@leg /leg/ +* danh từ +- chân, cẳng (người, thú...) +- chân (bàn ghế...) +- ống (quần, giày...) +- nhánh com-pa +- cạnh bên (của tam giác) +- đoạn (đường đi); chặng; giai đoạn +=the first leg of a flight: chặng đầu trong chuyến bay +- (thể dục,thể thao) ván (trong một hiệp đấu) +- (từ lóng) kẻ lừa đảo +!to be all legs +- cao lêu đêu, chỉ thấy chân với cẳng +!to be on one's last legs +- kiệt sức, sắp chết +!to feet one's legs +- (xem) feel +!to get on one's legs +- (xem) get +!to give someone a leg up +- đỡ ai leo lên, đỡ ai trèo lên +- giúp đỡ ai vượt qua lúc khó khăn +!to have the legs of someone +- đi (chạy) nhanh hơn ai +!to keep one's legs +- (xem) keep +!to make a leg +- cúi đầu chào +!not to have a leg to stand on +- không có lý lẽ gì để bào chữa cho thuyết của mình +!to pull someone's leg +- (thông tục) trêu chòng ai, giễu cợt ai +!to put one's best leg foremost +- (xem) best +!to run someone off his legs +- bắt ai làm việc mệt nhoài, bắt ai làm việc liên miên +!to shake a leg +- (thông tục) nhảy, khiêu vũ +!to show a leg +- (thông tục) ra khỏi giường +!to stand on one's own legs +- tự tin ở mình, sự tự lực, sự tự chủ +!to take to one's leg +- chạy đi, bỏ chạy +=to walk someone off his lefs: bắt ai đi rạc cả cẳng +* ngoại động từ +- đẩy (thuyền) bằng chân (qua sông đào trong đường hầm) +* nội động từ +- to leg it đi mau, chạy mau + +@legacy /'legəsi/ +* danh từ +- tài sản kế thừa, gia tài, di sản +=to come into a legacy: được thừa hưởng một gia tài +=to leave a legacy for: để lại một di sản cho (ai) +=a legacy of hatred: mối thù truyền kiếp + +@legacy-hunter /'legəsi,hʌntə/ +* danh từ +- người xu nịnh để mong được hưởng gia tài + +@legal /'li:gəl/ +* tính từ +- hợp pháp, theo pháp luật +- do pháp luật định +- (thuộc) pháp luật + +@legalise / (legalise) / +* ngoại động từ +- hợp pháp hoá +- công nhận, chứng nhận (về pháp lý) + +@legalist /'li:gəlist/ +* danh từ +- người tôn trọng pháp luật, người tuân theo pháp luật +- người theo chủ nghĩa hợp pháp +- người quan liêu giấy t + +@legality /li:'gæliti/ +* danh từ +- sự hợp pháp; tính hợp pháp +- phạm vi pháp luật + +@legalization /,li:gəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự hợp pháp hoá +- sự công nhận, sự chứng nhận (về pháp lý) + +@legalize / (legalise) / +* ngoại động từ +- hợp pháp hoá +- công nhận, chứng nhận (về pháp lý) + +@legal tender /'li:gəl'tendə/ +* danh từ +- tiền tệ chính thức + +@legasism /'li:gəlizm/ +* danh từ +- sự tuân theo pháp luật +- chủ nghĩa hợp pháp +- thói quan liêu + +@legate /li'geit/ +* danh từ +- giáo sĩ đại diện giáo hoàng +- (từ cổ,nghĩa cổ) đại sứ; người đại diện +* ngoại động từ +- để lại, truyền cho + +@legatee /,legə'ti:/ +* danh từ +- người thừa kế + +@legateship /,legitʃip/ +* danh từ +- chức đại diện giáo hoàng + +@legation /li'geiʃn/ +* danh từ +- việc cử đại diện, việc cử phái viên +- công sứ và những người tuỳ tùng +- toà công s + +@legend /'ledʤənd/ +* danh từ +- truyện cổ tích, truyền thuyết +- chữ khắc (trên đồng tiền, trên huy chương) +- lời ghi chú, câu chú giải (trên tranh ảnh minh hoạ) + +@legendary /'ledʤəndəri/ +* danh từ +- (thuộc) truyện cổ tích, (thuộc) truyền thuyết +* danh từ +- tập truyện cổ tích + +@legendist /'ledʤəndist/ +* danh từ +- người viết truyện cổ tích + +@legendize /'ledʤəndaiz/ +* ngoại động từ +- biến thành truyện cổ tích, biến thành truyền thuyết + +@legerdemain /'ledʤədə'mein/ +* danh từ +- trò lộn sòng, trò bài tây, trò ảo thuật +- sự lừa phỉnh; mưu lừa gạt +- sự nhanh tay + +@legerity /li'dʤeriti/ +* danh từ +- tính nhanh nhẹn + +@leggings /'legiɳz/ +* danh từ số nhiều +- xà cạp + +@leggy /'legi/ +* tính từ +- có cẳng dài +- phô bày đùi vế + +@leghorn /'leghɔ:n/ +* danh từ +- rơm lêchho (một loại rơm ở vùng li-vóoc-nô, y) +- mũ rơm lêchho +- gà lơgo + +@legibility /,ledʤi'biliti/ +* danh từ +- tính dễ đọc dễ xem, tính rõ ràng + +@legion /'li:dʤən/ +* danh từ +- quân đoàn ((từ cổ,nghĩa cổ) la-mâ, từ ba đến sáu nghìn người) +- nhiều, vô số; đoàn, lũ +=their name is legion: chúng đông vô số kể +!the foreign legion +- đội lính lê dương (pháp) +!legion of honour +- bắc đẩu bội tinh (pháp) + +@legionary /'li:dʤənəri/ +* danh từ +- quân lính ((từ cổ,nghĩa cổ) la-mã) +- (quân sự) lính lê dương +* tính từ +- (thuộc) quân đoàn ((từ cổ,nghĩa cổ) la-mã) +- (thuộc) đội lính lê dương (pháp) + +@legionnaire /,li:dʤə'neə/ +* danh từ +- (quân sự) lính lê dương + +@legislate /'ledʤisleit/ +* nội động từ +- làm luật, lập pháp + +@legislation /,ledʤis'leiʃn/ +* danh từ +- sự làm luật, sự lập pháp +- pháp luật, pháp chế +- sự ban hành pháp luật + +@legislative /'ledʤislətiv/ +* tính từ +- làm luật, lập pháp +=a legislative body: hội đồng lập pháp +=legislative power: quyền lập pháp + +@legislator /'ledʤisleitə/ +* danh từ +- người làm luật, người lập pháp; thành viên có quan lập pháp + +@legislatorship /'ledʤisleitəʃip/ +* danh từ +- chức vị người làm luật, chức vị người lập pháp; chức vị thành viên có quan lập pháp + +@legislature /'ledʤisleitʃə/ +* danh từ +- cơ quan lập pháp + +@legist /'li:dʤist/ +* danh từ +- nhà luật học; người giỏi luật, người thông luật pháp + +@legitimacy /li'dʤitiməsi/ +* danh từ +- tính hợp pháp +- tính chính đáng; tính chính thống + +@legitimate /li'dʤitimit/ +* tính từ +- hợp pháp +=legitimate child: đứa con hợp pháp +- chính đáng; chính thống +=legitimate purpose: mục đích chính đáng +=legitimate king: vua chính thống +- có lý, hợp lôgic +=legitimate argument: lý lẽ có lý +* ngoại động từ +- hợp pháp hoá +- chính thống hoá +- biện minh, bào chữa (một hành động...) + +@legitimation /li,dʤiti'meiʃn/ +* danh từ +- sự hợp pháp hoá +- sự chính thống hoá +- sự biện minh, sự bào chữa + +@legitimatise /li'dʤitimaiz/ +* ngoại động từ +- hợp pháp hoá +- chính thống hoá + +@legitimatize /li'dʤitimaiz/ +* ngoại động từ +- hợp pháp hoá +- chính thống hoá + +@legitimise /li'dʤitimaiz/ +* ngoại động từ +- hợp pháp hoá +- chính thống hoá + +@legitimism /li'dʤitimizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa chính thống + +@legitimist /li'dʤitimist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa chính thống + +@legitimize /li'dʤitimaiz/ +* ngoại động từ +- hợp pháp hoá +- chính thống hoá + +@legroom /'legrum/ +* danh từ +- chỗ duỗi chân, chỗ để chân (cho thoải mái) + +@legume /'legju:m/ +* danh từ +- (thực vật học) quả đậu +- (thực vật học) cây họ đậu +- rau đậu, rau ăn + +@legumin /le'gju:min/ +* danh từ +- (hoá học); (sinh vật học) legumin + +@leguminous /le'gju:minəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) loại đậu + +@leg art /'leg'ɑ:t/ +* danh từ +- ảnh đàn bà cởi truồng, ảnh đàn bà ăn mặc loã lồ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) cheese-cake) + +@leg-bail /'leg'beil/ +* danh từ +- sự bỏ trốn, sự chạy trốn, sự tẩu thoát +=to give leg-bail: chạy trốn, tẩu thoát + +@leg-iron /'leg,aiən/ +* danh từ +- xích (để xích chân) + +@leg-man /'legmæn/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- phóng viên +- người đi nhặt tin, người sưu tầm tài liệu; chân chạy + +@leg-of-mutton /'legəv'mʌtn/ +* tính từ +- có ba góc (giống đùi cừu) +=leg-of-mutton sail: buồm ba góc + +@leg-pull /'legpul/ +* danh từ +- (thông tục) mẹo lừa + +@leg-rest /'legrest/ +* danh từ +- cái để chân (cho người què) + +@lei /'leu/ +* danh từ, số nhiều lei /lei/ +- đồng lây (tiền ru-ma-ni) ((cũng) ley) + +@leister /'li:stə/ +* danh từ +- cái lao (có răng, để đâm cá) +* ngoại động từ +- đâm (cá) bằng lao + +@leisure /'leʤə/ +* danh từ +- thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn +=at leisure: rỗi việc, có thì giờ rảnh, nhàn nhã; ung dung, không vội vàng +=at one's leisure: vào lúc rỗi rãi, vào lúc rảnh rang +=to wait someone's leisure: chờ ai có thì giờ rảnh + +@leisured /'leʤəd/ +* tính từ +- có nhiều thì giờ rỗi rãi, nhàn hạ +=leisured classes: những lớp người nhàn hạ + +@leisureliness /'leʤəlinis/ +* danh từ +- sự rỗi rãi, sự rảnh rang; sự thong dong + +@leisurely /'leʤəli/ +* tính từ +- rỗi rãi, rảnh rang; thong thả, thong dong, ung dung, nhàn nhã +- làm trong lúc rảnh rang; làm ung dung +* phó từ +- nhàn nhã; thong thả, thong dong, ung dung + +@leit-motif / (leit-motiv) / +-motiv) /'laitmou,fi:f/ +* danh từ +- (âm nhạc) nét chủ đạo +- (văn học) chủ đề quán xuyến + +@leit-motiv / (leit-motiv) / +-motiv) /'laitmou,fi:f/ +* danh từ +- (âm nhạc) nét chủ đạo +- (văn học) chủ đề quán xuyến + +@leman /'lemən/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tình nhân, nhân ngãi + +@lemma /'lemə/ +* danh từ, số nhiều lemmas /'leməz/, lemmata /'lemətə/ +- (toán học) bổ đề +- cước chú (cho tranh ảnh) + +@lemmata /'lemə/ +* danh từ, số nhiều lemmas /'leməz/, lemmata /'lemətə/ +- (toán học) bổ đề +- cước chú (cho tranh ảnh) + +@lemming /'lemiɳ/ +* danh từ +- (động vật học) con lemmut + +@lemon /'lemən/ +* danh từ +- cá bơn lêmon +* danh từ +- quả chanh; cây chanh +- màu vàng nhạt +- (từ lóng) cô gái vô duyên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) vật vô dụng; người đoảng, người vô tích sự +=to hand someone a lemon: (từ lóng) cho ai một vật vô dụng; đánh lừa ai + +@lemonade /,lemə'neid/ +* danh từ +- nước chanh + +@lemony /'leməni/ +* tính từ +- có vị chanh, có chất chanh + +@lemon-drop /'leməndrɔp/ +* danh từ +- kẹo chanh + +@lemon-squash /'lemən'skwɔʃ/ +* danh từ +- nước chanh quả pha xô đa + +@lemon-squeezer /'lemən,skwi:zə/ +* danh từ +- cái để vắt chanh + +@lemon-tree /'leməntri:/ +* danh từ +- cây chanh + +@lemur /'li:mə/ +* danh từ +- (động vật học) loài vượn cáo + +@lend /end/ +* ngoại động từ +- cho vay, cho mượn +=to lend money at interest: cho vay lãi +- thêm phần, thêm vào +=to lend enchantment to...: thêm vẻ huyền diệu cho... +=to lend oribability to a story: làm chi câu chuyện thêm dễ tin +!to lend assistance (aid) to +- giúp đỡ +!to lend countanance to somebody +- (xem) countenence +!to lend an ear +- (xem) ear +!to lend itself to +- thích hợp với, có thể dùng làm +!to lend a [helping] hand to someone +- giúp đỡ ai một tay +!to lend oneself to +- thích ứng với, thích nghi với; phụ hoạ theo +- tận lực vì, dốc tâm dốc sức vào + +@lender /'lendə/ +* danh từ +- người cho vay, người cho mượn + +@lending /'lendiɳ/ +* danh từ +- sự cho vay, sự cho mượn + +@lending-library /'lendiɳ,laibrəri/ +* danh từ +- thư viện (cho) mượn (sách về nhà) + +@lend-lease act /'lend'li:s'ækt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thoả ước thuê mượn vũ khí (trong đại chiến ii) + +@length /leɳθ/ +* danh từ +- bề dài, chiều dài, độ dài +=at arm's length: cách một sải tay +!to keep someone at arm's length +- tránh không làm thân với ai +!at length +- sau hết, cuối cùng +- đầy đủ chi tiết +- trong một thời gian dài +!at full length +- hoàn toàn đầy đủ, không rút gọn, không cắt xén; không viết tắt (chữ viết) +- nằm dài +!at some length +- với một số chi tiết +!to fall at full length +!full to go to the length +!to go to any length +- làm bất cứ cái gì có thể; không e dè câu nệ; không có gì có thể cản trở được +!to go the whole length of it +- (xem) go +!to go to the length of thinking that... +- đi đến chỗ nghĩ rằng... +!to win by a length +- hơn một thuyền; hơn một ngựa; hơn một xe... (trong những cuộc đua thuyền, ngựa, xe đạp...) + +@lengthen /'leɳθən/ +* ngoại động từ +- làm dài ra +* nội động từ +- kéo dài ra, dài ra + +@lengthiness /leɳθinis/ +* danh từ +- sự kéo dài dòng + +@lengthways /'leɳθweiz/ +* phó từ +- theo chiều dọc + +@lengthwise /'leɳθweiz/ +* phó từ +- theo chiều dọc + +@lengthy /'leɳθi/ +* tính từ +- dài, dài dòng; làm buồn, làm chán +=a lengthy speech: bài nói dài dòng +=a lengthy style: văn phòng dài dòng + +@lenience /'li:njəns/ +* danh từ +- tính nhân hậu, tính hiền hậu, tính khoan dung + +@leniency /'li:njəns/ +* danh từ +- tính nhân hậu, tính hiền hậu, tính khoan dung + +@lenient /'li:njənt/ +* tính từ +- nhân hậu, hiền hậu, khoan dung + +@leninism /'leninizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa lê-nin + +@leninist /'leninist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa lê-nin +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa lê-nin; theo chủ nghĩa lê-nin + +@leninite /'leninait/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa lê-nin + +@lenitive /'lenitiv/ +* tính từ +- làm đỡ đau, làm dịu +* danh từ +- (y học) thuốc giảm đau, thuốc làm dịu + +@lenity /'leniti/ +* danh từ +- tính khoan dung; sự khoan dung + +@lens /lenz/ +* danh từ +- thấu kính +=positive lens: thấu kính hội tụ +=negative lens: thấu kính phân kỳ +- kính lúp; kính hiển vi +- ống kính (máy ảnh) +* ngoại động từ +- chụp ảnh; quay thành phim + +@lent /lent/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của lend +* danh từ +- lent mùa chay, tuần chay (vào tháng ba) +=to keep lent: ăn chay + +@lenten /'lentən/ +* tính từ +- (thuộc) tuần chay; dùng trong tuần chay +=lenten colour: màu tang, màu xám xịt ảm đạm +=a lenten face: bộ mặt rầu rĩ +- chay, đạm bạc +=lenten fare: cơm chay + +@lentics / (lentisk) / +* danh từ +- cây nhũ hương + +@lenticular /len'tikjulə/ +* tính từ +- hình hột đạu + +@lenticulated /len'tikjulə/ +* tính từ +- hình hột đạu + +@lentiform /len'tikjulə/ +* tính từ +- hình hột đạu + +@lentil /'lentil/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu lăng + +@lentisk / (lentisk) / +* danh từ +- cây nhũ hương + +@lentitude /'lentitju:d/ +* danh từ +- sự chậm chạp; sự trì chậm + +@lento /'lentou/ +* phó từ +- (âm nhạc) chậm + +@lentoil /'lentɔid/ +* tính từ +- hình thấu kính + +@lent term /'lenttə:m/ +* danh từ +- học kỳ mùa xuân (ở các trường đại học anh) + +@len lity /'lent'lili/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ tiên hoa vàng + +@leo /'li:ou/ +* danh từ +- (thiên văn học) cung sư t + +@leonine /'li:ənain/ +* tính từ +- (thuộc) sư tử; giống sư t + +@leonurus /liə'nju:rəs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ích mẫu + +@leopard /'lepəd/ +* danh từ +- (động vật học) con báo +!can the leopard change his spots? +- đánh chết cái nết không chừa + +@leopardess /'lepədis/ +* danh từ +- con báo cái + +@leotard /'li:ətɑ:d/ +* danh từ +- quần áo nịt (của diễn viên múa ba lê...) + +@leper /'lepə/ +* danh từ +- người hủi, người bị bệnh phong + +@leper house /'lepəhaus/ +* danh từ +- nhà thương hủi, trại hủi + +@lepidopteral /,lepi'dɔdendrən/ +* tính từ +- (thuộc) loài bướm + +@lepidopterist /,lepi'dɔptərist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu bướm + +@lepidopterous /,lepi'dɔdendrən/ +* tính từ +- (thuộc) loài bướm + +@leporine /'lepərain/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) loài th + +@leprechaun /,leprə'kɔ:n/ +* danh từ +- quỷ, ma, yêu tinh (thần thoại ai-len) + +@leprosarium /'lepəhaus/ +* danh từ +- nhà thương hủi, trại hủi + +@leprosy /'leprəsi/ +* danh từ +- bệnh hủi, bệnh phong + +@leprous /'leprəs/ +* tính từ +- (thuộc) hủi +- sần sủi lở láy như hủi + +@leptocephalic /,leptouke'fælik/ +* tính từ +- (giải phẫu) có sọ hẹp + +@leptodactyl /,leptou'dæktil/ +* tính từ +- có ngón dài (chim) + +@lesbian /'lezbiən/ +* danh từ +- người đàn bà thích đồng dục n + +@lesbianism /'lezbiənizm/ +* danh từ +- thói đồng dục n + +@lese-majesty /'li:z'mædʤisti/ +* danh từ +- tội khi quân, tội phản vua + +@lesion /'li:ʤn/ +* danh từ +- (y học) thương tổn + +@less /les/ +* tính từ, cấp so sánh của little +- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, kém +=less noise, please!: ồn vừa chứ! +=of less value: kém giá trị hơn +=of less importance: kém quan trọng hơn +!may your never be less +- mong anh không gầy đi +* phó từ +- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn, không bằng, kém +=speak less and listen more: hãy nói ít nghe nhiều +=less clever than: không thông minh bằng +=less hurt than frightened: sợ nhiều hơn là đau +=though not strong, he is none the less active: tuy không được khoẻ nhưng nó vẫn nhanh nhẹn +* danh từ +- số lượng ít hơn, số lượng không bằng, số lượng không đầy +=less than twenty of them remain now: bây giờ trong bọn họ còn lại không đầy hai mươi người +=i cannot take less: tôi không thể lấy ít hơn +=in less than a year: chưa đầy một năm +!in less than no time +- ngay lập tức +!less of your lip! +- hỗn vừa vừa chứ! +* giới từ +- bớt đi, lấy đi, trừ đi, kém đi +=a year less two months: một năm kém hai tháng + +@lessee /le'si:/ +* danh từ +- người thuê theo hợp đồng (nhà, đất) + +@lessen /'lesn/ +* ngoại động từ +- làm nhỏ đi, làm bé đi, làm giảm đi +=to lessen the strain: giảm sự căng thẳng +* nội động từ +- nhỏ đi, bé đi + +@lesser /'lesə/ +* tính từ, cấp so sánh của little +- nhỏ hơn, bé hơn, ít hơn + +@lesson /'lesn/ +* danh từ +- bài học +=to learn one's lesson by heart: học thuộc lòng bài học +- lời dạy bảo, lời khuyên +=never forget the lesson of lenin: không bao giờ được quên những lời dạy bảo của lê-nin +- lời quở trách; sự trừng phạt, sự cảnh cáo +=to read someone a lesson: quở trách người nào +!to give lessons in +- dạy (môn gì) +!to take lessons in +- học (môn gì) +* ngoại động từ +- quở trách, cảnh cáo, lên lớp (ai); trừng phạt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dạy, ra bài cho (ai) + +@lessor /le'sɔ:/ +* danh từ +- chủ cho thuê theo hợp đồng (nhà, đất) + +@lest /lest/ +* danh từ +- (e) rằng, (sợ) rằng +=we were afraid lest he should get here too late: chúng tôi nghĩ rằng nó sẽ đến quá muộn +- để... không để... khỏi +=he ran away lest he shoud be seen: nó bỏ chạy để cho người ta khỏi trông thấy + +@let /let/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ngăn cản, sự cản trở +=without let or hindrance: (pháp lý) không có gì cản trở, hoàn toàn tự do +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngăn cản, cản trở +* ngoại động từ let +- để cho, cho phép +=i let him try once more: tôi để cho nó thử một lần nữa +- cho thuê +=house to let: nhà cho thuê +* nội động từ +- để cho thuê +!to let by +- để cho đi qua +!to let down +- hạ thấp xuống, buông thõng, bỏ rơi +=she lets down her hair: cô ta bỏ xoã tóc +!to let in +- cho vào, đưa vào +- (từ lóng) lừa, bịp, đánh lừa +!to let into +- để cho vào +=to let someone into some place: cho ai vào nơi nào +- cho biết +=to let someone into the secret: để cho ai hiểu biết điều bí mật +!to let off +- tha, không trừng phạt; phạt nhẹ; tha thứ +- bắn ra +=to let off a gun: nổ súng +=to let off an arrow: bắn một mũi tên +- để chảy mất, để bay mất (hơi...) +!to let on +- (từ lóng) mách lẻo, để lộ bí mật +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giả vờ, làm ra vẻ +!to let out +- để cho đi ra, cho chạy thoát, để lọt ra ngoài, cho chảy ra ngoài +=to let the water out of the bath-tub: để cho nước ở bồn tắm chảy ra +- tiết lộ, để cho biết +=to let out a secret: tiết lộ điều bí mật +- nới rộng, làm cho rộng ra +- cho thuê rộng rãi +!to let out at +- đánh đấm dữ, xỉ vả và chửi tục tằn +!to let up +- (thông tục) dịu đi, bớt đi, yếu đi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngừng lại +!to let alone +- không nói đến, bỏ mặc, không dính vào, không đụng chạm đến +!to let somebody alone to do something +- giao phó cho ai làm việc gì một mình +!to let be +- bỏ mặc, để mặc như vậy không dính vào +=let me be: kệ tôi, để mặc tôi +!to let blood +- để cho máu chảy, trích máu; cắt tiết +!let bygones be bygones +- (xem) bygone +!to let the cat out of the bag +- để lộ bí mật +!to let somebody down gently (easity) +- khoan thứ với một người nào; không xỉ vả làm nhục ai +!to let fall +- bỏ xuống, buông xuống, ném xuống +- nói buông, nói vô tình, nói thiếu trách nhiệm +=to let fall a remark on someone: buông ra một lời nhận xét về ai +- (toán học) kẻ (một đường thẳng góc) xuống (một cạnh) +!to let fly +- bắn (súng, tên lửa...) +- ném, văng ra, tung ra +=to let fly a torrent of abuse: văng ra những tràng chửi rủa +!to let go +- buông ra, thả ra, bỏ lỏng ra, không nghĩ đến nữa +!to let oneself go +- không tự kìm được để cho tình cảm lôi cuốn đi +!to let somebody know +- bảo cho ai biết, báo cho ai biết +!to let loose +- (xem) loose +!to let loose the dogs of war +- tung ra tất cả các lực lượng tàn phá của chiến tranh +!to let pass +- bỏ qua, không để ý +!let sleeping dogs lie +- (xem) dog +!to let slip +- để cho trốn thoát, bỏ lỡ, để mất +=to let slip an opportunity: bỏ lỡ mất nột cơ hội +!to lets one's tongue run away with one +- nói vong mạng, nói không suy nghĩ +* trợ động từ lời mệnh lệnh +- hây, để, phải +=let me see: để tôi xem +=let it be done at onece: phải làm xong ngay việc này +=let us go to the cinema: chúng ta hây đi xi nê + +@letch /letʃ/ +* danh từ +- (từ lóng) sự thèm muốn + +@lethal /'li:θəl/ +* tính từ +- làm chết người, gây chết người +=lethal chamber: phòng giết súc vật bằng hơi +=a lethal dose of poison: một liều thuốc độc chết người +=lethal weapons: những vũ khí giết người + +@lethality /li'θælili/ +* danh từ +- tính có thể làm chết người, khả năng gây chết người + +@lethargic /le'θɑ:dʤik/ +* tính từ +- hôn mê +- (y học) ngủ lịm +- lờ phờ, thờ ơ + +@lethargical /le'θɑ:dʤik/ +* tính từ +- hôn mê +- (y học) ngủ lịm +- lờ phờ, thờ ơ + +@lethargy /'leθədʤi/ +* danh từ +- trạng thái hôn mê; giấc ngủ lịm +- tính lờ phờ, tính thờ ơ + +@lethe /'li:θi:/ +* danh từ +- sông mê (ở âm phủ) +- sự lú lẫn, sự quên lãng + +@lethean /'li:θi:ən/ +* tính từ +- (thuộc) sông mê +- làm cho lú lẫn, làm cho quên lãng + +@lett /let/ +* danh từ +- người lát-vi + +@letter /'letə/ +* danh từ +- chữ cái, chữ +=the 26 letters of the english alphabet: 26 chữ của bảng chữ cái anh +=a capital letter: chữ hoa +=a small letter: chữ nhỏ +- thư, thư tín +=business letters: thư công việc, thư thương mại +- nghĩa chật hẹp, nghĩa mặt chữ +=to understand a clause in letter and spirit: hiểu một điều khoản về cả chữ lẫn ý của nó +- (số nhiều) văn học, văn chương +=a man of letters: nhà văn, văn sĩ +=the profession of letter s: nghề viết văn +=republic (commonwealth) of letters: giới văn học +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) huy hiệu (tặng cho sinh viên có thành tích thể thao...) ((thường) là tên tắt của trường) +!to the letter +- chú ý từng li từng tí +* ngoại động từ +- viết chữ, khắc chữ lên, in chữ lên +- (kỹ thuật) đánh dấu, in dấu + +@lettered /'letəd/ +* tính từ +- có học, hay chữ, thông thái +- có chữ in, có chữ viết vào... +- (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học + +@letterhead /'letəhed/ +* danh từ +- phần in đầu giấy viết thư (tên, địa chỉ...) + +@lettering /'letəriɳ/ +* danh từ +- sự ghi chữ, sự in chữ, sự viết chữ, sự khắc chữ, chữ in, chữ viết, chữ khắc +- sự viết thư + +@letterless /'letəlis/ +* tính từ +- vô học, dốt nát + +@letterman /'letəmæn/ +* danh từ +- học sinh được thưởng huy hiệu (vì có thành tích thể thao...) + +@letterpress /'letəpres/ +* danh từ +- phần chữ (đối với phần tranh ảnh trong một cuốn sách) + +@letters patent /'letəz'pætənt/ +* danh từ số nhiều +- (pháp lý) giấy chứng nhận đặc quyền (quyền sử dụng, bán phát minh của mình...) + +@letter of advice /'letəəvəd'vais/ +* danh từ +- (thương nghiệp) thư thông báo + +@letter of credit /'letəəv'kredit/ +* danh từ +- thư tín dụng + +@letter of exchange /'letəəviks'tʃeindʤ/ +* danh từ +- phiếu hối đoái + +@letter of introduction /'letəəv,intrə'dʌkʃn/ +* danh từ +- thư giới thiệu + +@letter of marque /'letəəv'mɑ:k/ +* danh từ +- giấy phép chặn bắt (cho một tư nhân quyền bắt hay tịch thu thuyền buôn nước ngoài) + +@letter-balance /'letə,bæləns/ +* danh từ +- cân thư (ở bưu điện) + +@letter-box /'letəbɔks/ +* danh từ +- hòm thư, hộp thư + +@letter-card /'letəkɑ:d/ +* danh từ +- bưu thiếp + +@letter-carrier /'letə,kæriə/ +* danh từ +- người đưa thư + +@letter-clip /'letəklip/ +* danh từ +- cái kẹp thư, cái kẹp giấy + +@letter-drop /'letədrɔp/ +* danh từ +- khe (ở cửa...) để bỏ thư + +@letter-lock /'letəlɔk/ +* danh từ +- khoá ch + +@letter-paper /'letə,peipə/ +* danh từ +- giấy viết thư + +@letter-perfect /'letə'pə:fikt/ +* tính từ +- (thuộc) vở (diễn viên) + +@letter-writer /'letə,raitə/ +* danh từ +- nhà văn chuyên viết thể thư +- người viết thư thuê +- sách dạy viết thư + +@lettish /'letiʃ/ +* danh từ +- tiếng lát-vi + +@lettuce /'letis/ +* danh từ +- rau diếp + +@let-down /'let'daun/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giảm sút, sự suy giảm +- sự làm thất vọng; sự thất vọng + +@let-up /'letʌp/ +* danh từ +- sự ngừng lại, sự chấm dứt, sự ngớt, sự bớt đi; sự dịu đi +=it rained without let-up: mưa liên miên không ngớt + +@leu /'leu/ +* danh từ, số nhiều lei /lei/ +- đồng lây (tiền ru-ma-ni) ((cũng) ley) + +@leucocyte /'lju:kəsait/ +* danh từ +- (sinh vật học) bạch cầu + +@leucocythaemia / (leucocythaemia) / +* danh từ +- (y học) bệnh bạch cầu + +@leucocythemia / (leucocythaemia) / +* danh từ +- (y học) bệnh bạch cầu + +@leucocytic /,lju:kə'sitik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) bạch cầu +- có nhiều bạch cầu + +@leucoderma /,lju:kə'də:mə/ +* danh từ +- (y học) bệnh bạch bì + +@leucoma /lju:'koumə/ +* danh từ +- (y học) vảy cá mắt + +@leucoplast /'lju:kəplæst/ +* danh từ +- (thực vật học) lạp vô sắc, lạp thể trắng + +@leucorrhoea /,lju:kə'ri:ə/ +* danh từ +- (y học) bệnh bạch đái + +@leukaemia / (leukaemia) / +* danh từ +- (y học) bệnh bạch cầu + +@leukemia / (leukaemia) / +* danh từ +- (y học) bệnh bạch cầu + +@lev / (lew) / +* danh từ, số nhiều leva /'levə/ +- đồng leva (tiền bun-ga-ri) + +@leva / (lew) / +* danh từ, số nhiều leva /'levə/ +- đồng leva (tiền bun-ga-ri) + +@levant /li'vænt/ +* danh từ +- levant miền cận đông +* nội động từ +- chạy làng (vì thua bạc) +- trốn n + +@levanter /li'væntə/ +* danh từ (levanter) +- người dân cận đông +- gió đông địa trung hải +* danh từ +- kẻ thua bạc chạy làng +- kẻ trốn n + +@levantine /'levəntain/ +* tính từ (levantine) +- cận đông +* danh từ (levantine) +- người dân cận đông +- lụa cận đông + +@levant morocco /li'væntmə'rɔkou/ +* danh từ +- da dê sần + +@levee /'levi/ +* danh từ +- buổi chiêu đâi (của nhà vua hay một vị quan to trong triều, chỉ mời khách đàn ông) +- đám khách +- (sử học) buổi tiếp khách khi vừa ngủ dậy +* danh từ +- con đê +* ngoại động từ +- đắp đê cho + +@level /'levl/ +* danh từ +- ống bọt nước, ống thuỷ +- mức, mực; mặt +=the level of the sea: mặt biển +- (nghĩa bóng) trình độ, vị trí, cấp, mức ngang nhau +=on a level with: ngang hàng với, bằng +=to rise to a highter level: tiến lên một trình độ, cao hơn +=to establish diplomatic relations at ambassadorial level: thiết lập quan hệ ngoại giao ở cấp đại sứ +!on the level +- (thông tục) thật thà, thẳng thắn, lương thiện, có thể tin được +=to do something on the level: làm gì một cách thật thà +!to find one's own level +- tìm được địa vị xứng đáng +* tính từ +- phẳng, bằng +=level ground: đất bằng, mặt đất bằng phẳng +- cân bằng đều, ngang bằng; ngang tài ngang sức +=a very level race: một cuộc chạy đua ngang tài ngang sức +!to do one's level best +- nổ lực, làm hết sức mình +!to have a level head +- bình tĩnh, điềm đạm +* ngoại động từ +- san phẳng, san bằng +=to level the ground: san bằng mặt đất +=to level down: hạ thấp xuống cho bằng +=to level to (with) the ground; to level in the dust: san bằng, phá bằng +- làm cho bằng nhau, làm cho bình đẳng, làm cho như nhau +- chĩa, nhắm (súng, lời buộc tội, lời đả kích...) +=to level a gun at (against) somebody: chĩa súng vào ai +=to level criticsms at (against) somebody: chĩa lời phê bình vào ai, nhắm ai mà phê bình +!to level off +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) san bằng +- (hàng không) bay là là mặt đất (trước khi hạ cánh) + +@leveller /'levlə/ +* danh từ +- người san bằng, cái san bằng +- người chủ trương xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, người chủ trương bình đẳng + +@levelling /'levliɳ/ +* danh từ +- sự làm bằng phẳng, sự san bằng +- sự làm cho ngang nhau; sự xoá bỏ mọi sự chênh lệch xã hội, sự làm cho bình đẳng + +@level crossing /'levl'krɔsiɳ/ +* danh từ +- chỗ chắn tàu, chỗ đường xe lửa đi ngang qua đường cái + +@level-headed /'levl'hedid/ +* tính từ +- bình tĩnh, điềm đạm + +@lever /'li:və/ +* danh từ +- cái đòn bẩy +* động từ +- bẩy lên, nâng bằng đòn bẩy + +@leverage /'li:və/ +* danh từ +- tác dụng của đòn bẩy; lực của đòn bẩy + +@leveret /'li:vəridʤ/ +* danh từ +- thỏ con + +@leviable /'leviəbl/ +* tính từ +- có thể thu được (thuế) +- có thể tuyển được (quân) + +@leviathan /li'vaiəθən/ +* danh từ +- (kinh thánh) thuỷ quái (quái vật không lồ ở biển) +- tàu lớn +- người có uy quyền lớn; người có tài sản lớn; người có năng lực lớn + +@levigate /'levigeit/ +* ngoại động từ +- tán thành bột mịn; làm cho mịn + +@levigation /,levi'teiʃn/ +* danh từ +- sự tán, sự nghiền thành bột; sự làm cho mịn + +@levin /'levin/ +* danh từ +- (thơ ca) chớp, tia chớp + +@levitate /'leviteit/ +* động từ +- bay lên; làm bay lên + +@levitation /,levi'teiʃn/ +* danh từ +- sự bay lên + +@levite /'li:vait/ +* danh từ +- người lê-vi (người một dòng họ do-thái chuyên làm việc tư lễ ở giáo đường) + +@levitical /li'vitikəl/ +* tính từ +- (thuộc) người lê-vi + +@levity /'leviti/ +* danh từ +- tính coi nhẹ, tính khinh suất, tính khinh bạc, tính nhẹ dạ + +@levogyrate / (levogyrate) / +* tính từ +- (hoá học) quay trái, tả tuyến + +@levulose / (levulose) / +* danh từ +- (hoá học) levuloza, đường quả + +@levy /'levi/ +* danh từ +- sự thu (thuế); tiền thuế thu được +- sự tuyển quân; số quân tuyển được +=levy in mass: (quân sự) sự tuyển tất cả những người đủ sức khoẻ vào quân đội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự toàn dân vũ trang tham gia chiến đấu ((cũng) levy en masse) +* ngoại động từ +- thu (thuế) +- tuyển (quân) +=to levy an army; to levy troops: tuyển quân +- (pháp lý) đánh (thuế) +=to levy a tax on...: đánh thuế vào +!to levy war upon (against) +- tập trung binh lực để khai chiến +=to levy balckmail: tống tiền hăm doạ để lấy tiền + +@lew / (lew) / +* danh từ, số nhiều leva /'levə/ +- đồng leva (tiền bun-ga-ri) + +@lewd /lu:d/ +* tính từ +- dâm dục, dâm dật +- vô sỉ + +@lewdness /'lu:dnis/ +* danh từ +- tính dâm dục, tính dâm dật +- tính vô sỉ + +@lewis /'lu:is/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái móc đá tảng (để cất lên cao) + +@lewisite /'lu:isait/ +* danh từ +- liuzit (chất gây bỏng, dùng trong chiến tranh) + +@lewis gun /'lu:is'gʌn/ +* danh từ +- súng liên thanh liuit + +@lexical /'leksikəl/ +* tính từ +- (thuộc) từ vựng học + +@lexical meaning /'leksikəl'mi:niɳ/ +* danh từ +- nghĩa từ vựng + +@lexicographer /,leksi'kɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà từ điển học; người soạn từ điển + +@lexicographical /,leksikou'græfikəl/ +* tính từ +- (thuộc) từ điển học + +@lexicography /,leksi'kɔgrəfi/ +* danh từ +- từ điển học +- sự biên soạn từ điển + +@lexicological /,leksikou'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) từ vựng học + +@lexicologist /,leksi'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà từ vựng học + +@lexicology /,leksi'kɔlədʤi/ +* danh từ +- từ vựng học + +@lexicon /'leksikən/ +* danh từ +- từ điển (hy-lạp, a-rập) +- thuật ngữ; từ vựng + +@ley /lei/ +* danh từ +- đất bỏ hoá +- (như) leu + +@leyden jar /'laind'dʤɑ:/ +* danh từ +- (điện học) chai lê-dden + +@liability /,laiə'biliti/ +* danh từ +- trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý +=liability for military service: nghĩa vụ tòng quân +- (số nhiều) tiền nợ, khoản phải trả +=to be unable to meet one's liabilities: không có khả năng trả nợ +- (: to) khả năng bị, khả năng mắc, nguy cơ +=liability error: khả năng mắc sai lầm +=liability to accidents: khả năng xảy ra tai nạn +- cái gây khó khăn trở ngại; cái của nợ, cái nợ đời + +@liable /'laiəbl/ +* tính từ +- có trách nhiệm về pháp lý, có nghĩa vụ về pháp lý, có bổn phận +=to be liable for a bebt: có bổn phận trả một món nợ +- có khả năng bị; có khả năng xảy ra +=new difficulties are liable to occur: khó khăn mới có khả năng xảy ra + +@liaise /li'eiz/ +* nội động từ +- giữ liên lạc; bắt liên lạc + +@liaison /li:'eizʤ:ɳ/ +* danh từ +- (quân sự) liên lạc +=a liaison officer: sĩ quan liên lạc +- quan hệ bất chính (nam nữ) +- (ngôn ngữ học) sự nối vần + +@liana /li'ɑ:nə/ +* danh từ +- (thực vật học) dây leo + +@liar /'laiə/ +* danh từ +- kẻ nói dối, kẻ nói láo, kẻ nói điêu; kẻ hay nói dối, kẻ hay nói điêu + +@lias /'laiəs/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) bậc liat + +@liassic /lai'æsik/ +* tính từ +- (thuộc) bậc liat + +@libation /lai'beiʃn/ +* danh từ +- sự rảy rượu cúng, sự rưới rượu cúng; sự lễ rượu +- (hàng hải) sự uống rượu + +@libational /lai'beiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự rẩy rượu cúng; (thuộc) lễ rượu + +@libationary /lai'beiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự rẩy rượu cúng; (thuộc) lễ rượu + +@libel /'laibəl/ +* danh từ +- lời phỉ báng (trên sách báo); bài viết có tính chất phỉ báng; điều phỉ báng, điều bôi nhọ, điều vu oan giá hoạ +- (pháp lý) tội phỉ báng +- (pháp lý) đơn bên nguyên +* ngoại động từ +- phỉ báng, bôi nhọ (ai) (trên sách báo); đưa ra lời phỉ báng, đưa ra bài văn phỉ báng, đưa ra tranh vẽ phỉ báng (ai) + +@libelant / (libellant) / +* danh từ +- (pháp lý) người đứng đơn, nguyên đơn + +@libelee / (libellee) / +* danh từ +- (pháp lý) bên bị + +@libeler / (libelist) / +* danh từ +- người phỉ báng + +@libelist / (libelist) / +* danh từ +- người phỉ báng + +@libellant / (libellant) / +* danh từ +- (pháp lý) người đứng đơn, nguyên đơn + +@libeller / (libelist) / +* danh từ +- người phỉ báng + +@libellist / (libelist) / +* danh từ +- người phỉ báng + +@libellous / (libellous) / +* tính từ +- phỉ báng, bôi nh + +@libelous / (libellous) / +* tính từ +- phỉ báng, bôi nh + +@liber /'laibə/ +* danh từ +- (thực vật học) libe + +@liberal /'libərəl/ +* tính từ +- rộng rãi, hào phóng +- không hẹp hòi, không thành kiến +- nhiều, rộng râi, đầy đủ +=a liberal table: cỗ bàn thịnh soạn +- tự do +=liberal ideas: những tư tưởng tự do +!liberal party +- đảng tự do +* danh từ, (chính trị) +- người theo chủ nghĩa tự do +- (liberal) đảng viên đảng tự do + +@liberalise / (liberalise) / +* ngoại động từ +- mở rộng tự do; làm cho có tự do + +@liberalism /'libərəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tự do + +@liberalist /'libərəlist/ +* danh từ +- người tự do chủ nghĩa + +@liberalistic /,libərə'listik/ +* tính từ +- tự do chủ nghĩa + +@liberality /,libə'ræliti/ +* danh từ +- tính rộng rãi, tính hoà phóng +- tính hẹp hòi, tính không thành kiến +- tư tưởng tự do, tư tưởng không câu nệ +- món quà hậu + +@liberalization /,libərəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự mở rộng tự do; sự làm cho có tự do + +@liberalize / (liberalise) / +* ngoại động từ +- mở rộng tự do; làm cho có tự do + +@liberal arts /'libərəl'ɑ:st/ +* danh từ +- khoa học xã hội; khoa học nhân văn + +@liberate /'libəreit/ +* ngoại động từ +- tha, thả, giải phóng, phóng thích, cho tự do + +@liberation /,libə'reiʃn/ +* danh từ +- sự giải phóng, sự phóng thích +=the national liberation movement: phong trào giải phóng dân tộc +=people's liberation army: quân đội giải phóng nhân dân + +@liberator /'libəreitə/ +* danh từ +- người giải phóng, người giải thoát + +@libertarian /,libə'teəriən/ +* danh từ +- người tự do chủ nghĩa; người tán thành tự do +* tính từ +- tự do chủ nghĩa + +@libertarianism /,libə'teəriənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tự do + +@liberticide /li'bə:tisaid/ +* danh từ +- kẻ phá hoại tự do +- sự phá hoại tự do +* tính từ +- phá hoại tự do + +@libertinage /'libetinidʤ/ +* danh từ +- sự phóng đâng, sự dâm đãng +- (tôn giáo) sự tự do tư tưởng + +@libertine /'libə:tain/ +* danh từ +- người phóng đâng, người truỵ lạc, người dâm đãng +- (tôn giáo) người tự do tư tưởng +* tính từ +- phóng đâng, truỵ lạc, dâm đãng +- (tôn giáo) tự do tư tưởng + +@liberty /'libəti/ +* danh từ +- tự do, quyền tự do +=liberty of conscience: tự do tín ngưỡng +=liberty of sspeech: tự do ngôn luận +=liberty of the press: tự do báo chí +=to set someone at liberty: thả ai, trả lại sự tự do cho ai +=to be at liberty to do something: được tự do làm gì +=at liberty: tự do, rảnh rang +- sự tự tiện, sự mạn phép +=to take the liberty of: mạn phép, tự tiện +- ((thường) số nhiều) thái độ sỗ sàng, thái độ coi thường, thái độ nhờn, thái độ tuỳ tiện +=to take libertiles with a woman: sỗ sàng với một người phụ nữ +=to take liberties with rules: tuỳ tiện với nội quy, coi thường quy tắc +- (số nhiều) đặc quyền +=the liberties of a city: những đặc quyền của một đô thị +- nữ thần tự do + +@libidinal /li'bidinəl/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) dục tính +- (thuộc) sức sống, (thuộc) sinh lực + +@libidinous /li'bidinəs/ +* tính từ +- dâm đâng, dâm dật + +@libidinousness /li'bidinəsnis/ +* danh từ +- tính dâm đâng, tính dâm dật + +@libido /li'bi:dou/ +* danh từ +- (triết học) dục tình +- sức sống, sinh lực + +@librarian /lai'breəriən/ +* danh từ +- người công tác thư viện, cán bộ thư viện + +@librarianship /lai'breəriənʃip/ +* danh từ +- nghề thư viện +- chức vị cán bộ thư viện + +@library /'laibrəri/ +* danh từ +- thư viện, phòng đọc sách +=circulating library: thư viện lưu động +=free library public library: thư viện công cộng +=reference library: thư viện tra cứu +- tủ sách +- loại sách (có liên quan về nội dung, đóng bìa giống nhau) + +@library science /'laibrəri,saiəns/ +* danh từ +- khoa học thư viện + +@library steps /'laibrəristeps/ +* danh từ +- thang xếp + +@librate /lai'breit/ +* nội động từ +- đu đưa, lúc lắc, bập bềnh + +@libration /lai'breiʃn/ +* danh từ +- tình trạng đu đưa, tình trạng lúc lắc, tình trạng bập bềnh + +@libratory /'laibrətəri/ +* tính từ +- đu đưa, lúc lắc, bập bềnh + +@libretti /i'bretou/ +* danh từ, số nhiều libretti /li'breti:/, librettos /i'bretouz/ +- lời nhạc kịch + +@librettist /li'bretist/ +* danh từ +- người viết lời nhạc kịch + +@libretto /i'bretou/ +* danh từ, số nhiều libretti /li'breti:/, librettos /i'bretouz/ +- lời nhạc kịch + +@lice /lausə/ +* danh từ, số nhiều lice +- rận; chấy + +@licence /'laisəns/ +* ngoại động từ: (license) /'laisəns/ +- cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký +* danh từ +- sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký +=marriage licence: giấy đăng ký kết hôn +=shooting licence: giấy phép săn bắn +- bằng, chứng chỉ +=driving licence: bằng lái xe +- bằng cử nhân +- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn +- (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật + +@license /'laisəns/ +* ngoại động từ: (license) /'laisəns/ +- cho phép; cấp giấy phép, cấp môn bài, cấp đăng ký +* danh từ +- sự cho phép; giấy phép, môn bài, đăng ký +=marriage licence: giấy đăng ký kết hôn +=shooting licence: giấy phép săn bắn +- bằng, chứng chỉ +=driving licence: bằng lái xe +- bằng cử nhân +- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn +- (thơ ca) sự phóng túng về niêm luật + +@licensee /,laisən'si:/ +* danh từ +- người được cấp giấy phép, người được cấp môn bài, người được cấp đăng ký + +@licenser / (licensor) / +* danh từ +- người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký + +@license plate /'laisənspleit/ +* danh từ +- bảng đăng ký (xe ô tô...) + +@licensor / (licensor) / +* danh từ +- người cấp giấy phép, người cấp môn bài, người cấp đăng ký + +@licentiate /lai'senʃiit/ +* danh từ +- cử nhân + +@licentiateship /lai'senʃiitʃip/ +* danh từ +- bằng cử nhân + +@licentious /lai'senʃəs/ +* tính từ +- phóng túng, bừa bâi; dâm loạn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) phóng túng về niêm luật (thơ); tuỳ tiện về ngữ pháp + +@licentiousness /lai'senʃəsnis/ +* danh từ +- sự phóng túng, sự bừa bâi; sự dâm loạn + +@lich / (lyke) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác + +@lichee /'li:tʃi:/ +* danh từ +- quả vải +- cây vải + +@lichen /'li:tʃi:/ +* danh từ +- địa y +- (y học) bệnh liken + +@lichened /'laikend/ +* tính từ +- có địa y + +@lichenise / (lichenize) / +* ngoại động từ +- phủ địa y lên + +@lichenize / (lichenize) / +* ngoại động từ +- phủ địa y lên + +@lichenology /,laiki'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu địa y + +@lichenous /'laikinəs/ +* tính từ +- (thuộc) địa y; có địa y; như địa y + +@lich-gate /'litʃgeit/ +* danh từ +- cổng quàn (ở nghĩa địa) + +@lich-house /'litʃhaus/ +* danh từ +- nhà quàn + +@lich-owl /'litʃaul/ +* danh từ +- (động vật học) con c + +@licit /'lisit/ +* tính từ +- đúng luật, hợp pháp + +@lick /lik/ +* danh từ +- cái liềm +- (từ lóng) cú đám, cái vụt; đòn đau +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự cố gắng, sự nỗ lực +=to put in one's best licks: hết sức cố gắng, nỗ lực +- (từ lóng) tốc độ đi +=at full lick: hết sức hối hả, ba chân bốn cẳng +- bâi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối ((cũng) salt lick) +!a lick and a promise +- sự làm qua quýt, sự làm chiếu lệ +* động từ +- liếm +- lướt qua, đốt trụi +=the flames licked the dry grass: ngọn lửa lướt lem lém qua đám cỏ khô +- (từ lóng) đánh; được, thắng +- (từ lóng) đi, đi hối hả +=to go as fast (hard) as one could lick: đi hết sức hối hả, đi ba chân bốn cẳng +- (từ lóng) vượt quá sự hiểu biết của... +=well that licks me: chà! cái đó vượt quá sự hiểu biết của tôi +!to lick creation +- vượt tất cả mọi thứ, không gì sánh kịp +!to lick the dust +- bị đánh gục, bị đánh bại +!to lick one's lips +- (xem) lip +!to lick into shape +- (xem) shape +!to lick someone's shoes +- liếm gót ai + +@lickerish /'likəriʃ/ +* tính từ +- thích ăn ngon +- hiếu sắc, dâm đãng +- tham, ham + +@lickerishness /'likəriʃnis/ +* danh từ +- tính thích ăn ngon +- tính hiếu sắc, tính dâm đãng +- tính than, tính ham + +@licking /'likiɳ/ +* danh từ +- sự liếm; cái liếm +- sự đánh bại +=to get a licking: bị đánh bại + +@lickspittle /'lik,spitl/ +* danh từ +- kẻ xu nịnh, kẻ liếm gót + +@licorice / (licorice) / +* danh từ +- cam thảo + +@licorice stick /'likərisstik/ +* danh từ +- kèn clarinet + +@lictor /'liktə/ +* danh từ +- vệ sĩ ((từ cổ,nghĩa cổ) la-mã) + +@lid /lid/ +* danh từ +- nắp, vung +- mi mắt ((cũng) eyelid) +- (từ lóng) cái mũ +!with the lid off +- phơi bày tất cả những sự ghê tởm bên trong +!to put the lid on +- (từ lóng) là đỉnh cao của, hơn tất cả + +@lidless /'lidlis/ +* tính từ +- không nắp, không vung +- không mi (mắt) +- (thơ ca) cảnh giác; thức + +@lido /'li:dou/ +* danh từ +- bể bơi công cộng ngoài trời +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bâi biển (nghỉ mát, tắm) + +@lie /lai/ +* danh từ +- sự nói dối, sự nói láo, sự nói điêu, sự dối trá; sự lừa dối, sự lừa gạt +=to give someone the lie: buộc tội ai là dối trá +=a white lie: lời nói dối vô tội +- điều tin tưởng sai lầm; ước lệ sai lầm +=to worship a lie: sùng bái một cái sai lầm +=to maintain a lie: duy trì một ước lệ sai lầm +!to act a lie +- lừa dối bằng hành động +!to give a lie to +- chứng minh là sai; đập tan (luận điệu) +* động từ +- nói dối; lừa dối +* nội động từ lay, lain +- nằm, nằm nghỉ +=the ship is lying at the port: con tàu thả neo nằm ở bên cảng +=the valley lies at our feet: thung lũng nằm ở dưới chân chúng tôi +- (pháp lý) được coi là hợp lệ, được coi là hợp pháp, được pháp luật chấp nhận +=the appeal does not lie: sự chống án không hợp lệ +!to lie back +- ngả mình (nghỉ ngơi) +!to lie by +- nằm bên, ở bên cạnh +- để dự trữ, để dành dụm; để đó chưa dùng đến +!to lie down +- nằm nghỉ +- chịu khuất phục +!to lie in +- sinh nở, ở cữ +!to lie off +- (hàng hải) nằm cách xa (bờ hoặc tàu khác) +!to lie on (upon) +- thuộc trách nhiệm (của ai) +!to lie out +- ngủ đêm ngoài trời +!to lie over +- hoãn +!to lie under +- chịu +!to lie up +- đi nằm nghỉ; nằm bẹp ở giường (trong phòng) (vì ốm) +- rút về một nơi kín đáo; ở một nơi kín đáo +- (hàng hải) về nằm ở xưởng sửa chữa; bị loại ra không dùng được nữa +!to lie with +- là việc của, là quyền của +- ngủ với, ăn nằm với (ai) +!to lie [heavy] at someone's heart +- (xem) heart +!to lie down under an insult +- cam chịu lời chửi +!to lie in one +- trong phạm vi quyền lợi, trong phạm vi khả năng +!to lie in wait for +- (xem) wait +!to lie on the bed one has made +- (tục ngữ) mình làm mình chịu +!to lie out of one's money +- không được người ta trả tiền cho mình +!to do all that lies in one's power +- làm hết sức mình +!to find out how the land lies +- xem sự thể ra sao, xem tình hình ra sao +!to know where one's interest lie +- biết rõ lợi cho mình ở đâu +* danh từ +- tình hình, sự thể, sự tình, tình thế, cục diện; hướng +- nơi ẩn (của thú, chim, cá...) +!lie of the land +- sự thể +=i want to know the lie of the land: tôi muốn biết sự thể ra sao + +@lied /li:d/ +* danh từ, số nhiều lieder /'li:də/ +- bài ca, bài thơ (đức) + +@lieder /li:d/ +* danh từ, số nhiều lieder /'li:də/ +- bài ca, bài thơ (đức) + +@lief /li:f/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sãn lòng, tự nguyện +=i would (had) as lief...: tôi sãn lòng... + +@liege /li:dʤ/ +* danh từ +- (sử học) lãnh chúa, bá chủ ((cũng) liege lord) +- chư hầu, quan (phong kiến) +* tính từ +- (thuộc) lãnh chúa, (thuộc) bá chủ +=liege lord: lãnh chúa, bá chủ +- (thuộc) chư hầu, (thuộc) quan tâm phúc, trung thành + +@liegeman /'li:dʤmæn/ +* danh từ +- người tâm phúc, người trung thành +- (sử học) chư hầu trung thành, viên quan trung thành + +@lien /'liən/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền giữ (đồ thế nợ cho đến khi thu hết nợ) + +@lienable /'liənəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể giữ làm vật bảo đảm + +@lieu /lju:/ +* danh từ +- in lieu of thay thế vào + +@lieutenancy /lef'tenənsi, (mỹ) lju:'tenənsi/ +* danh từ +- chức trung uý +- chức đại uý hải quân + +@lieutenant /lef'tenənt, (mỹ) lju:'tenənt/ +* danh từ +- người thay thế, người tạm thay +- (quân sự) trung uý +- đại uý hải quân + +@lieutenant junior grade /lef'tenənt'dʤju:njə'greid/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) trung uý hải quân + +@lieutenant-colonel /lef'tenənt'kə:mɑ:ndə/ +* danh từ +- (quân sự) trung tá + +@lieutenant-commander /lef'tenəntkə'mɑ:ndə/ +* danh từ +- (quân sự) thiếu tá hải quân + +@lieutenant-general /lef'tenənt'dʤenərəl/ +* danh từ +- (quân sự) trung tướng +- (sử học) toàn quyền + +@lieutenant-governor /lef'tenənt'gʌvənə/ +* danh từ +- tỉnh trưởng (thuộc địa anh) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phó thống đốc (bang) + +@lie detector /'laidi'tektə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy phát hiện lời nói dối + +@lie-abed /'laiəbed/ +* danh từ +- người hay nằm ườn (trên giường); người hay dậy trưa + +@lie-down /'laidaun/ +* danh từ +- sự ngả lưng + +@life /laif/ +* danh từ, số nhiều lives /laivz/ +- sự sống +- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh +=to lay down one's life for the country: hy sinh tính mệnh cho tổ quốc +=a matter of life and death: một vấn đề sống còn +- đời, người đời +=to have lived in a place all one's life: đã sống ở đâu suốt cả đời +=for life: suốt đời +=hard labour for life: tội khổ sai chung thân +- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn +=we are building a new life: chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới +=the struggle for life: cuộc đấu tranh sinh tồn +- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt +=the country life: đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn +- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động +=to be full of life: dồi dào sinh lực, hoạt bát +- tiểu sử, thân thế +=the life of lenin: tiểu sử lê-nin +- tuổi thọ, thời gian tồn tại +=the life of a machine: tuổi thọ của một cái máy +=a good life: người có thể sống trên tuổi thọ trung bình +=a bad life: người có thể không đạt tuổi thọ trung bình +- nhân sinh +=the philosophy of life: triết học nhân sinh +=the problem of life: vấn đề nhân sinh +- vật sống; biểu hiện của sự sống +=no life to be seen: không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) +!as large as life +- (xem) large +!to escape with life and limb +- thoát được an toàn +!for one's life +!for dear life +- để thoát chết +=to run for dear life: chạy để thoát chết +!for the life of me +!upon my life +- dù chết +=i can't for the life of me: dù chết tôi cũng không thể nào +!to bring to life +- làm cho hồi tỉnh +!to come to life +- hồi tỉnh, hồi sinh +!to have the time of one's life +- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế +!high life +- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên +!in one's life +- lúc sinh thời +!in the prime of life +- lúc tuổi thanh xuân +!to see life +- (xem) see +!single life +- (xem) single +!to take someone's life +- giết ai +!to take one's own life +- tự tử, tự sát, tự vẫn +!to the life +- truyền thần, như thật + +@lifebelt /'laifbelt/ +* danh từ +- đai cứu đắm + +@lifeboat /'laifbout/ +* danh từ +- tàu cứu đắm, xuồng cứu đắm + +@lifebuoy /'laifbɔi/ +* danh từ +- phao cứu đắm + +@lifeful /'laiful/ +* tính từ +- đầy sức sống, sinh động + +@lifeless /'laiflis/ +* tính từ +- không có sự sống +- chết, bất động +- không có sinh khí, không sinh động + +@lifelessness /'laiflisnis/ +* danh từ +- sự không có sự sống +- tình trạng chết, tình trạng bất động +- sự không có sinh khí, sự không sinh động +- sự không có sinh khí, sự không sinh động + +@lifelike /'laiflaik/ +* tính từ +- giống như thật + +@lifelikeness /'laiflaiknis/ +* danh từ +- sự giống như thật + +@lifelong /'laiflɔɳ/ +* tính từ +- suốt đời + +@lifer /'laifə/ +* danh từ +- (từ lóng) người bị tù chung thân + +@lifetime /'laiftaim/ +* danh từ +- đời, cả cuộc đời +* tính từ +- suốt đời +=a lifetime job: công việc làm suốt đời + +@life estate /'laifi'steit/ +* danh từ +- tài sản chỉ được hưởng hết đời + +@life expectancy /'laifiks'pektənsi/ +* danh từ +- tuổi thọ trung bình (của một hạng người theo thống kê) + +@life insurance /'laifin'ʃuərəns/ +* danh từ +- bảo hiểm nhân th + +@life-and-death /'laifən'deθ/ +* tính từ +- một mất một còn, sống mãi + +@life-annuity /'laifə,nju:iti/ +* danh từ +- tiền trợ cấp suốt đời + +@life-blood /'laifblʌd/ +* danh từ +- máu, huyết, huyết mạch +- nhân tố quyết định (sự tồn tại, sự thành công) +- sự máy mắt; sự máy môi + +@life-breath /'laifbreθ/ +* danh từ +- hơi thở, sức sống + +@life-giving /'laif,giviɳ/ +* tính từ +- truyền sức sống, cho sự sống, cho sinh khí, phục hồi sinh khí + +@life-guard /'laifgɑ:d/ +* danh từ +- vệ sĩ +- người cứu đắm (ở bể bơi, hồ bơi, bãi biển) + +@life-interest /'laif'intrist/ +* danh từ +- quyền được hưởng tài sản hết đời + +@life-jacket /'laif,dʤækit/ +* danh từ +- áo cứu đắm + +@life-line /'laiflain/ +* danh từ +- dây an toàn (buộc vào đai an toàn của người lặn); dây cứu đắm (ở lan can trên tàu thuỷ) +- đường số mệnh (trên bàn tay) +- đường giao thông huyết mạch + +@life-office /'laif,ɔfis/ +* danh từ +- sở bảo hiểm nhân th + +@life-preserver /'laifpri,zə:və/ +* danh từ +- gậy tàu +- đai cứu đắm + +@life-rent /'laifrent/ +* danh từ +- tiền tô thu suốt đời + +@life-saver /'laif,seivə/ +* danh từ +- người cứu đắm +- đội viên đội cứu đắm + +@life-saving /'laif,seiviɳ/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cứu đắm + +@life-sentence /'laif,sentəns/ +* danh từ +- án tù chung thân + +@life-size /'laif'saiz/ +-sized) /'laif'saizd/ +* tính từ +- to như vật thật + +@life-sized /'laif'saiz/ +-sized) /'laif'saizd/ +* tính từ +- to như vật thật + +@life-span /'laifspæn/ +* danh từ +- tuổi thọ tối đa + +@life-spring /'laifspriɳ/ +* danh từ +- nguồn sống + +@life-springs /'laifstriɳz/ +* danh từ +- những cái để bám lấy cuộc sống +=his life-springs are cut (broken): nó chết + +@life-table /'laif,teibl/ +* danh từ +- bản thống kê tuổi thọ trung bình + +@life-work /'laif'wə:k/ +* danh từ +- sự nghiệp của cả đời, công việc của cả đời + +@lift /lift/ +* danh từ +- sự nâng lên, sự nhấc lên; sự nâng cao, sự nhấc cao +- máy nhấc +- thang máy +- sự cho đi nhờ xe; (nghĩa bóng) sự nâng đỡ +=to give someone a lift: cho ai đi nhờ xe; (nghĩa bóng) nâng đỡ ai +- chỗ gồ lên, chỗ nhô lên (ở sàn nhà) +- (hàng không) sức nâng (của không khí) +- trọng lượng nâng +- (hàng không), (như) air-lift +* ngoại động từ +- giơ lên, nhấc lên, nâng lên; giương cao +=to lift [up] one's hand's: giơ tay lên (để cầu khẩn...) +- đỡ lên, dựng lên, kéo dậy +- đào, bới +=to lift potatoes: đào khoai tây +- (thông tục) ăn trộm (súc vật), ăn cắp (văn) +=to lift cattle: ăn trộm trâu bò +=to lift someone's purse: móc ví ai +=to lift many long passages from other authors: ăn cắp nhiều đoạn văn dài của các tác giả khác +- nhổ (trại) +- chấm dứt (sự phong toả...); bâi bỏ (sự cấm đoán...) +* nội động từ +- nhấc lên được, nâng lên được +=this window won't lift: cái cửa sổ này không nhấc lên được +- tan đi, cuốn đi (mây, sương mù, bóng đêm...) +=mist lifts: sương mù tan đi +- cưỡi sóng (tàu) +=ship lifts: con tàu cưỡi sóng +- gồ lên (sàn nhà) +=floor lifts: sàn nhà gồ lên +!to lift a hand to do something +- mó tay làm việc gì +!to lift one's hand +- đưa tay lên thề +!to lift one's hand against somebody +- giơ tay đánh ai +!to lift up one's eyes +- ngước nhìn, nhìn lên +!to lift up one's head +- ngóc đầu dậy +- hồi phục lại +!to lift up another's head +- (kinh thánh) trả lại tự do cho ai; trả lại danh dự cho ai +!to lift up one's horn +- có nhiều tham vọng +- tự hào +!to lift up one's voice +- (xem) voice +!to be lifted up with pride +- dương dương tự đắc + +@lift-off /'lift'ɔ:f/ +* danh từ +- sự phóng (tên lửa, con tàu vũ trụ) + +@lift-up /'lift'ʌp/ +* tính từ +- lift-up seat ghế xếp phụ (ở trên xe, ở rạp hát...) + +@ligament /'ligəmənt/ +* danh từ +- (giải phẫu) dây chằng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dây ràng buộc + +@ligamental /,ligə'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) dây chằng + +@ligamentous /,ligə'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) dây chằng + +@ligate /'laigeit/ +* ngoại động từ +- (y học) buộc, thắt + +@ligation /'laigeiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự buộc, sự thắt + +@ligature /'ligətʃuə/ +* danh từ +- dây buộc, dải buộc +- mối ràng buộc, dây ràng buộc +- (y học) chỉ buộc, dây buộc +- (ngành in) chữ ghép; gạch nối (ở trong một từ) +- (âm nhạc) luyến âm +* ngoại động từ +- (y học) buộc, thắt + +@light /lait/ +* danh từ +- ánh sáng, ánh sáng mặt trời, ánh sáng ban ngày +=to stand in somebody's light: đứng lấp bóng ai; (nghĩa bóng) làm hại ai, cản trở ai làm việc gì +=in the light of these facts: dưới ánh sáng của những sự việc này +=to see the light: nhìn thấy ánh sáng mặt trời; (nghĩa bóng) sinh ra đời +=to bring to light: (nghĩa bóng) đưa ra ánh sáng, khám phá +=to come to light: ra ánh sáng, lộ ra +- nguồn ánh sáng, đèn đuốc +=traffic lights: đèn giao thông +- lửa, tia lửa; diêm, đóm +=to strike a light: bật lửa, đánh diêm +=give me a light, please: làm ơn cho tôi xin tí lửa +- (số nhiều) sự hiểu biết, trí thức, trí tuệ, chân lý +=to do something according to one's lights: làm gì theo sự hiểu biết của mình +- trạng thái, phương diện, quan niệm +=in a good light: ở chỗ có nhiều ánh sáng, ở chỗ rõ nhất (dễ trông thấy nhất); với quan niệm đúng, với cách hiểu đúng (một vấn đề) +=to place something in a good light: trình bày cái gì một cách tốt đẹp +=in a wrong light: quan niệm sai, hiểu sai +=the thing now appears in a new light: sự việc bây giờ biểu hiện ra dưới một trạng thái mới +- sự soi sáng, sự làm sáng tỏ; (số nhiều) những sự kiện làm sáng tỏ, những phát minh làm sáng tỏ +- (tôn giáo) ánh sáng của thượng đế +- sinh khí, sự tinh anh; ánh (mắt); (thơ ca) sự nhìn +- (số nhiều) (từ lóng) đôi mắt +- cửa, lỗ sáng +=men of light and leading: những người có uy tín và thế lực +- (số nhiều) khả năng +=according to one's lights: tuỳ theo khả năng của mình +- (nghệ thuật) chỗ sáng (trong bức tranh) +* tính từ +- sáng sủa, sáng +- nhạt (màu sắc) +=light blue: xanh nhạt +* ngoại động từ lit, lighted +- đốt, thắp, châm, nhóm +=to light a fire: nhóm lửa +- soi sáng, chiếu sáng +- soi đường +- ((thường) : up) làm cho rạng lên, làm cho sáng ngời lên (nét mặt, khoé mắt) +=the news of the victory lighted up their eyes: tin chiến thắng làm cho mắt họ ngời lên +* nội động từ +- ((thường) : up) đốt đèn, lên đèn, thắp đèn, châm lửa, nhóm lửa +=it is time to light up: đã đến giờ lên đèn +- thắp, đốt, bắt lửa, bén lửa +=this lamp does not light well: cái đèn này khó thắp +- ((thường) : up) sáng ngời, tươi lên +=face lights up: nét mặt tươi hẳn lên +!to light into +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tấn công +- mắng mỏ +!to light out +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thình lình bỏ đi +* nội động từ lit, lighted +- đỗ xuống, đậu (chim), xuống +- (: upon) tình cờ rơi đúng vào, tình cờ gặp phải +* tính từ +- nhẹ, nhẹ nhàng +=as light as a feather: nhẹ như một cái lông +=light food: đồ ăn nhẹ +=light sleep: giấc ngủ nhẹ nhàng +=a light sleeper: người tỉnh ngủ +=a light task: công việc nhẹ +=a light punishment: sự trừng phạt nhẹ +=light wine: rượu vang nhẹ +=light ship: tàu đã dỡ hàng +=light marching order: lệnh hành quân mang nhẹ +=light cavalry: kỵ binh vũ trang nhẹ +- nhanh nhẹn +=to be light of foot: bước đi nhanh nhẹn +- nhẹ nhàng, thanh thoát, dịu dàng, thư thái +=light touch: cái vuốt nhẹ nhàng +=with a light hand: nhẹ tay; khôn khéo +=with a light heart: lòng thư thái, lòng băn khoăn lo âu gì +=light music: nhạc nhẹ +=light comedy: kịch cui nhẹ nhàng +- khinh suất, nông nổi, nhẹ dạ, bộp chộp; lăng nhăng; lẳng lơ, đĩ thoã +=a light woman: người đàn bà lẳng lơ +- tầm thường, không quan trọng +=a light talk: chuyện tầm phào +=to make light of: coi thường, coi rẻ, không chú ý đến, không quan tâm đến +!to have light fingers +- có tài xoáy vặt +* phó từ +- nhẹ, nhẹ nhàng +=to tread light: giảm nhẹ +!light come light go +- (xem) come +!to sleep light +- ngủ không say, ngủ dể tỉnh + +@lighten /'laitn/ +* ngoại động từ +- chiếu sáng, rọi sáng, soi sáng +* nội động từ +- sáng lên; sáng loé, chớp +* ngoại động từ +- làm nhẹ đi, làm nhẹ bớt +- an ủi; làm cho đỡ đau đớn, làm cho bớt ưu phiền +* nội động từ +- nhẹ đi +- bớt đau đớn, bớt ưu phiền + +@lightening /'laitniɳ/ +* danh từ +- (y học) sự sa bụng (thời kỳ sắp đẻ) + +@lighter /'laitə/ +* danh từ +- người thắp đèn +- cái bật lửa +* danh từ +- sà lan; thuyền bốc dỡ hàng +* ngoại động từ +- chở hàng bằng xà lan + +@lighter-than-air /'laitəðən'eə/ +* tính từ +- (hàng không) nhẹ hơn không khí (khí cầu...) +- (thuộc) khí cầu + +@lighthouse /'laithaus/ +* danh từ +- đèn biển, hải đăng + +@lighting /'laitiɳ/ +* danh từ +- sự thắp đèn, sự chăng đèn +- thuật bố trí ánh sáng +- ánh sáng bố trí ở sân khấu; ánh sảng toả trên tranh + +@lightish /'laitiʃ/ +* tính từ +- nhè nhẹ +- nhờn nhợt, phơn phớt (màu) + +@lightly /'laitli/ +* phó từ +- nhẹ, nhẹ nhàng + +@lightness /'laitnis/ +* danh từ +- tính nhẹ +- tính nhanh nhẹn +- tính nhẹ nhàng +- tính vui vẻ +- tính khinh suất; tính nhẹ dạ + +@lightning /'laitniɳ/ +* danh từ +- chớp, tia chớp +=as quick as lightning; like lightning; with lightning speed: nhanh như chớp, trong nháy mắt +=a lightning strike: cuộc đình công đột ngột (không báo trước) +=lightning war: chiến tranh chớp nhoáng + +@lightning-arrester /'laitniɳə,restə/ +* danh từ +- (điện học) cái chống sét (trong máy điện, raddiô...) + +@lightning-conductor /'laitniɳkən,dʌktə/ +-rod) /'laitniɳrɔd/ +* danh từ +- cột thu lôi + +@lightning-like /'laitniɳlaik/ +* tính từ +- nhanh như chớp + +@lightning-rod /'laitniɳkən,dʌktə/ +-rod) /'laitniɳrɔd/ +* danh từ +- cột thu lôi + +@lights /'laits/ +* danh từ số nhiều +- phổi súc vật (cừu, lợn...) (dùng làm thức ăn cho chó, mèo...) + +@lightship /'laitʃip/ +* danh từ +- thuyền hiệu có đèn (để báo trước cho các tàu bè đi đêm) + +@lightsome /'laitsəm/ +* tính từ +- có dáng nhẹ nhàng; duyên dáng, thanh nhã +- vui vẻ, tươi cười +- nhẹ dạ, lông bông + +@lightsomeness /'laitsəmnis/ +* danh từ +- dáng nhẹ nhàng; sự duyên dáng, tính thanh nhã +- tính vui vẻ, tính tươi cười +- tính nhẹ dạ, lông bông + +@lights out /'laitsaut/ +* danh từ, (quân sự) +- hiệu lệnh tắt đèn +- giờ tắt đèn đi ngủ (nơi ở tập thể) + +@light cell /'laitsel/ +* danh từ +- (vật lý) tế bào quang điện + +@light displacement /'laitdis'pleismənt/ +* danh từ +- (hàng hải) trọng lượng tàu (của tàu trừ trọng tải) + +@light draft /'lait'drɑ:ft/ +* danh từ +- (hàng hải) mức chìm bản thân (tàu rỗng không có hàng và người) + +@light engine /'lait'endʤin/ +* danh từ +- đầu máy không toa + +@light-brain /'laitbrein/ +* danh từ +- người đầu óc rỗng tuếch, người ngu dốt + +@light-fingered /'lait,fiɳgəd/ +* tính từ +- khéo tay, nhanh tay +- tài ăn cắp, tài xoáy + +@light-footed /'laitz,futid/ +* tính từ +- nhanh chân; nhanh nhẹn + +@light-handed /'lait,hændid/ +* tính từ +- nhanh tay; khéo tay +- khéo léo (trong cách xử sự) +- thiếu nhân công + +@light-head /'laithed/ +* danh từ +- người bộp chộp, người nông nổi + +@light-headed /'laithedid/ +* tính từ +- bị mê sảng +- đầu óc quay cuồng +- bộp chộp, nông nổi, thiếu suy nghĩ + +@light-hearted /'lait'hɑ:tid/ +* tính từ +- vui vẻ; vô tư lự, thư thái + +@light-heeled /'lait'hi:ld/ +* tính từ +- nhanh chân + +@light-legged /'lait'legd/ +* tính từ +- nhanh chân + +@light-minded /'lait'maindid/ +* tính từ +- bộp chộp, thiếu suy nghĩ, khinh suất; nhẹ dạ + +@light-skirts /'laitskə:ts/ +* danh từ số nhiều +- người đàn bà lẳng lơ, người đàn bà đĩ thoã + +@light-weight /'laitweit/ +* danh từ +- võ sĩ hạng nhẹ +- (thông tục) người tầm thường, người không quan trọng +* tính từ +- hạng nhẹ (võ sõ...) +- nhẹ nhàng, không nặng nề + +@ligible /'ledʤəbl/ +* tính từ +- dễ đọc dễ xem, rõ ràng (chữ in, chữ viết) + +@ligneous /'ligniəs/ +* tính từ +- bằng gỗ; giống gỗ; có chất g + +@lignification /,lignifi'keiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) sự hoá g + +@lignify /'lignifai/ +* nội động từ +- hoá gỗ +* ngoại động từ +- làm hoá g + +@lignin /'lignifai/ +* danh từ +- (thực vật học) chất gỗ, linhin + +@lignite /'lignait/ +* danh từ +- than non + +@likability /'laikəblnis/ +* danh từ +- tính dễ thương, tính đáng yêu + +@likable / (likeable) / +* tính từ +- dễ thương, đáng yêu + +@likableness /'laikəblnis/ +* danh từ +- tính dễ thương, tính đáng yêu + +@like /laik/ +* tính từ +- giống, giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại +=as like as two peas: giống nhau như hai giọt nước +=what's he like?: anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào? +- thực đúng, đúng như mong đợi +=it's like a vietnamese to thirst for learning: hiếu học thực đúng đặc tính người việt nam +=this poetry is something like: thơ này mới thật là thơ +- thích, sãn sàng, sãn lòng, vui lòng +=not to feel like going out today: cảm thấy không thích đi chơi hôm nay +- có vẻ như +=it looks like rain: có vẻ như trời muốn mưa +- gần, khoảng độ +=something like 100d: khoảng độ 100 đồng +!like father like son +- cha nào con nấy +!like master like man +- thầy nào tớ nấy +* giới từ +- như +=don't talk like that: đừng nói như vậy +=like mad: như điên, điên cuồng +!like a shot +- không ngần ngại, sãn lòng; bất chấp hậu quả +!sure like rain +- chắc như đinh đóng cột +* phó từ +- like very; like enough rất có thể +* liên từ +- (thông tục) thay cho as như +=i cannot do it like you do: tôi không thể làm cái đó như anh làm +* danh từ +- người thuộc loại như; vật thuộc loại như +=did not ever see the like of it?: có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không? +=music, painting and the like: âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó +=the likes of me: (thông tục) những kẻ hèn như tôi +=the likes of you: (thông tục) những bậc cao sang như anh +!like cures like +- lấy độc trị độc +!to return like for like +- lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán +* danh từ +- cái thích +=likes and dislikes: những cái thích và những cái không thích +* ngoại động từ +- thích ưa, chuộng, yêu +=do you like fish?: anh có thích cá không? +=i like his cheek+(mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao +- (would like, should like) muốn, ước mong +=i should like a cup of tea: tôi muốn có một tách chè +=parents like their children to be successful in file: bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời +=i'd like to know (see): thử cho tôi biết (xem) nào! +- thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...) +=wine does not like me: rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang +* nội động từ +- thích, muốn +=you may do as you like: anh có thể làm theo như ý thích + +@likeable / (likeable) / +* tính từ +- dễ thương, đáng yêu + +@likelihood /'laiklihud/ +* danh từ +- sự có thể đúng, sự có thể thật +=in all likelihood: có thể, có nhiều khả năng + +@likeliness /'laiklihud/ +* danh từ +- sự có thể đúng, sự có thể thật +=in all likelihood: có thể, có nhiều khả năng + +@likely /'laikli/ +* tính từ +- chắc đúng, có lẽ đúng, có lẽ thật +=that is not likely: điều đó không chắc đúng chút nào +- có thể +=he is not likely to come now: có thể là nó không đến bây giờ +- thích hợp, đúng với +=the most likely (the likeliest) place for camping: chỗ thích hợp nhất để cắm trại +- có vẻ có năng lực +=a likely young lad: một thanh niên trông có vẻ có năng lực +* phó từ +- có thể, chắc +=is it going to rains? - very likely: trời sắp mưa chăng? rất có thể + +@liken /'laikən/ +* ngoại động từ +- so sánh; xem giống như là +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm cho giống nhau + +@likeness /'laiknis/ +* danh từ +- tính chất giống; sự giống, hình thức giống (cái gì) +- chân dung +=to take someone's likeness: vẽ chân dung ai +- vật giống như tạc; người giống như tạc +=son is the likeness of his father: con giống bố như tạc + +@likewise /'laikwaiz/ +* phó từ +- cúng thế, giống như cậy +- cũng, còn là +* liên từ +- cũng vậy + +@like-minded /'laik'maindid/ +* tính từ +- cùng một khuynh hướng, cùng một mục đích, có ý kiến giống nhau; giống tính nhau + +@like-mindedness /'laik'maindidnis/ +* danh từ +- sự cùng một khuynh hướng, sự cùng một mục đích, sự có ý kiến giống nhau; sự giống tính nhau + +@liking /'laikiɳ/ +* danh từ +- sự ưa thích, sự mến +=to have a liking for: yêu mến, thích +=to take a liking to (for): bắt đầu mến, bắt đầu thích +=this is not my liking: cái này không hợp với ý thích của tôi + +@lilac /'lailək/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tử đinh hương +* tính từ +- có màu hoa tử đinh hương, có màu hoa cà + +@liliaceous /,lili'eiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) hoa huệ tây; giống hoa huệ tây +- (thuộc) họ huệ tây + +@lilied /'lilid/ +* tính từ +- giống màu hoa huệ tây; trắng ngần như hoa huệ tây (da) +- đầy hoa huệ tây, phủ đầy hoa huệ tây + +@lilt /lilt/ +* danh từ +- bài ca du dương; bài ca nhịp nhàng +- nhịp điệu nhịp nhàng +* động từ +- hát du dương; hát nhịp nhàng + +@lily /'lili/ +* danh từ +- hoa huệ tây; hoa loa kèn +- sắc trắng ngần, nước da trắng ngần +!lilies and roses +- nước da trắng hồng +- người trong trắng tinh khiết; vật tinh khiết +- (định ngữ) trắng ngần, trắng nõn; trong trắng, thanh khiết +=compliexion: nước da trắng ngần +!lity of the valley +- cây hoa lan chuông + +@lily-iron /'lili'aiən/ +* danh từ +- cái xiên đánh cá (đầu tháo rời ra được) + +@lily-like /'lililaik/ +* tính từ +- giống hoa huệ tây, như hoa huệ tây + +@lily-livered /'lili,livəd/ +* tính từ +- nhát gan; hèn nhát + +@lily-pad /'lilipæd/ +* danh từ +- lá súng + +@lily-white /'lili'wait/ +* tính từ +- trắng như hoa huệ tây, trắng ngần +- thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị +* danh từ +- người thuộc phái loại người da đen ra ngoài đời sống chính trị + +@lima bean /'laimə'bi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu lima + +@limb /lim/ +* danh từ +- (thiên văn học) quầng (ở quanh thiên thể) +- bờ, rìa +- (thực vật học) phiến lá; phiến cánh hoa; phiến lá đài +* danh từ +- chân, tay +- cành cây to +- núi ngang, hoành sơn +- đuồi nưa tiêm qổm cạnh của chữ thập +!the limb of the law +- người đại diện cho luật pháp (luật sư, cảnh sát, công an) +!out of a limb +- chơ vơ, chơi vơi, không bấu víu vào đâu được +* ngoại động từ +- chặt chân tay, làm cho tàn phế + +@limbate /'limbeit/ +* tính từ +- (thực vật học) có rìa khác màu + +@limbec /'limbek/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) alembic + +@limber /'limbeə/ +* danh từ +- (quân sự) đầu xe (xe kéo pháo) +* tính từ +- mềm, mềm dẻo, dễ uốn +- nhanh nhẹn + +@limbo /'limbou/ +* danh từ +- chốn u minh, minh phủ +- nhà tù, ngục; sự tù tội +=in limbo: bị tù +- sự quên lãng, sự bỏ quên + +@lime /laim/ +* danh từ +- (thực vật học) chanh lá cam +- (thực vật học) (như) linden +- nhựa bẫy chim +- vôi +* ngoại động từ +- bẫy chim bằng nhựa +- bón vôi, rắc vôi +- nhúng vào nước vôi, ngâm vào nước vôi + +@limelight /'laimlait/ +* danh từ +- đèn sân khấu; ánh sáng đèn +- (nghĩa bóng) ánh đèn quảng cáo +!to be in the limelight +- được mọi người chú ý đến; nổi bật, nổi tiếng + +@limen /'laimen/ +* danh từ +- (tâm lý học) ngưỡng kích thích dưới + +@limerick /'limərik/ +* danh từ +- bài thơ hài hước năm câu + +@limestone /'laimstoun/ +* danh từ +- đá vôi + +@limey /'laimi/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- (như) limer-juicer +- người anh + +@lime-burner /'laim,bə:nə/ +* danh từ +- thợ nung vôi + +@lime-juice /'laimdʤu:s/ +* danh từ +- nước chanh quả + +@lime-juicer /'laim,dʤu:sə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính thuỷ anh; tàu thuỷ anh ((cũng) limey) + +@lime-kiln /'laimkiln/ +* danh từ +- lò vôi + +@lime-pit /'laimpit/ +* danh từ +- hố vôi (để ngâm da) + +@lime-tree /'lindən/ +-tree) /'laimtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đoan + +@lime-wash /'laimwɔʃ/ +* danh từ +- vôi quét tường + +@lime-water /'laim,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước vôi + +@limicoline /lai'mikəlain/ +* tính từ +- sống trên bờ +- (thuộc) họ chim choi choi + +@limicolous /lai'mikələs/ +* tính từ +- sống trong bùn, sống ở vùng bùn lầy + +@liminal /'liminəl/ +* tính từ +- (tâm lý học) (thuộc) ngưỡng kích thích dưới; ở ngưỡng kích thích dưới + +@limit /'limit/ +* danh từ +- giới hạn, hạn độ +=there is no limit to his impudence]: sự hỗn xược của nó thật không còn giới hạn nào +- (thông tục) (the limit) người quá quắc; điều quá quắc +=really you are the limit: anh (chị) thật là quá quắt +* ngoại động từ +- giới hạn, hạn chế +- làm giới hạn cho + +@limitary /'limitəri/ +* tính từ +- (thuộc) giới hạn; có hạn; dùng làm giới hạn + +@limitation /,limi'teiʃn/ +* danh từ +- sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn +- tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn +- (số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế + +@limitative /'limitətiv/ +* tính từ +- hạn chế + +@limited /'limitid/ +* tính từ +- có hạn, hạn chế, hạn định + +@limitless /'limitlis/ +* tính từ +- vô hạn + +@limitlessness /'limitlisnis/ +* danh từ +- tính vô hạn + +@limitrophe /'limitrouf/ +* tính từ +- giáp giới + +@limmer /'limnə/ +* danh từ (ớ-cốt) +- gái đĩ, gái điếm +- thằng đểu, thằng ba que xỏ lá + +@limn /lim/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vẽ + +@limner /'limnə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thợ vẽ, hoạ sĩ + +@limnologic /,limnə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu về h + +@limnologist /lim'nɔlədʤi/ +* danh từ +- nhà nghiên về h + +@limnology /lim'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu về h + +@limonite /'laimənait/ +* danh từ +- (khoáng chất) limonit + +@limousine /'limu:zi:n/ +* danh từ +- xe hòm + +@limp /limp/ +* danh từ +- tật đi khập khiễng +* nội động từ +- đi khập khiễng +- lê, bay rề rề, chạy ì ạch (máy bay, tàu thuỷ bị thương, bị hỏng) +* tính từ +- mềm, ủ rũ +- ẻo lả, thiếu khí lực + +@limpet /'limpit/ +* danh từ +- con sao sao +- (nghĩa bóng) người bám lấy địa vị +!limpet mine +- mìn buộc vào đáy tàu +!stick like a limpet +- bám dai như đỉa + +@limpid /'limpid/ +* tính từ +- trong, trong trẻo, trong suốt, trong sáng +- sáng sủa, rõ ràng + +@limpidity /lim'piditi/ +* danh từ +- trạng thái trong trẻo, trạng thái trong suốt, trạng thái trong sáng +- sự sáng sủa, sự rõ ràng + +@limpidness /lim'piditi/ +* danh từ +- trạng thái trong trẻo, trạng thái trong suốt, trạng thái trong sáng +- sự sáng sủa, sự rõ ràng + +@limpingly /'limpiɳli/ +* phó từ +- khập khiễng + +@limy /'laimi/ +* tính từ +- dính, quánh; bày nhầy, nhầy nhụa +- có chất đá vôi + +@linage /'ainidʤ/ +* danh từ +- số lượng tin tính theo dòng +- số tiền trả tính theo dòng + +@linchpin /'lintʃpin/ +* danh từ +- đinh chốt trục xe; chốt sắt hình s + +@linden /'lindən/ +-tree) /'laimtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đoan + +@line /lain/ +* danh từ +- dây, dây thép +=to hang the clothes on the line: phơi quần áo ra dây thép +- vạch đường, đường kẻ +=to draw a line: kẻ một đường +=a carved line: đường cong +- đường, tuyến +=line of sight: đường ngắm (súng) +=line of communication: đường giao thông +=a telephone line: đường dây điện thoại +- hàng, dòng (chữ); câu (thơ) +=to begin a new line: xuống dòng +=just a line to let someone know that: mấy chữ để báo cho ai biết là +=there are some beautiful lines in his poem: trong bài thơ của anh ta có một vài câu hay +- hàng, bậc, lối, dãy +=to be on a line with: ở cùng hàng với, ngang hàng với +=to stand in a line: đứng sắp hàng +- (số nhiều) đường, nét, khuôn; vết nhăn +=the lines of a ship: hình nét của một con tàu +- (quân sự) tuyến, phòng tuyến +=the front line: chiến tuyến, tuyến đầu +=a defence line: tuyến phòng thủ +=line of battle: hàng ngũ, đội ngũ; thế trận +=to go up the line: đi ra mặt trận +- ranh giới, giới hạn +=to draw the line somewhere: vạch ra một giới hạn nào đó +- dòng, dòng dõi, dòng giống +=to come of a good line: con dòng cháu giống +=a line of scholars: một dòng học giả +- phương châm, phương pháp, quy tắc, cách, thói, lối... +=line of conduct: cách ăn ở, cách cư xử +- ngành, phạm vi; chuyên môn, sở trường +=to be in the banking line: ở trong ngành ngân hàng +=history is his particular line: lịch sử là một môn sở trường của ông ta +- (thương nghiệp) mặt hàng, vật phẩm +=ground-nuts are one pf our export lines: lạc là một trong những mặt hàng xuất khẩu của ta +- (số nhiều) hoàn cảnh, tình thế; đường lối, cách tiến hành +=on the party's lines: theo đường lối của đảng +=i can't go on with the work on such lines: tôi không thể tiếp tục làm việc trong hoàn cảnh thế này +- (the line) đường xích đạo +=to cross the line: vượt qua đường xích đạo +- lai (đơn vị dài bằng một phần mười hai của insơ) +- (quân sự) (the line) quân đội chính quy +- (số nhiều) giấy giá thú ((cũng) marriage lines) +- (số nhiều) (sân khấu) lời của một vai +!on the line +- mập mờ ở giữa +!to bring into line [with] +- làm cho đồng ý, làm cho cộng tác (với) +!to come into line [with] +- đồng ý công tác (với) +!to give someone line enough +- tạm dong dây cho ai, tạm buông lỏng ai (để sau theo dõi lại hoặc bắt) +!to read between the lines +- (xem) read +!to toe the line +- (xem) toe +!hook, line and sinker +- (xem) sinker +* ngoại động từ +- vạch, kẻ thành dòng +=to line a sheet of paper: kẻ một tờ giấy +=to line out a stone (a piece of wood): vạch một đường trên phiến đá (trên tấm gỗ) (để cưa) +=to line through: gạch đi, xoá đi +- làm nhăn, làm cho có ngấn, làm cho có vạch +=face line d with care: mặt có vết nhăn vì lo lắng +- sắp thành hàng dàn hàng +=to line up troops: sắp quân lính thành hàng ngũ +=to line out men: dàn quân ra +* nội động từ +- sắp hàng, đứng thành hàng ngũ +=to line up: đứng thành hàng ngũ +=to line out: dàn hàng +* ngoại động từ +- lót +=to line a garment: lót một cái áo +- (nghĩa bóng) làm đầy, nhồi, nhét +=to line one's stomach: nhồi nhét đầy ruột, ăn no đẫy +=to line one's purse: nhét đầy ví +* ngoại động từ +- phủ, đi tơ (chó) + +@lineage /'liniidʤ/ +* danh từ +- nòi giống, dòng, dòng giống, dòng dõi + +@lineal /'liniəl/ +* tính từ +- (thuộc) trực hệ (như cha với con) + +@lineament /'liniəmənt/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- nét; nét mặt + +@linear /'liniə/ +* tính từ +- (thuộc) nét kẻ, thuộc đường kẻ, (thuộc) đường vạch +- dài, hẹp và đều nét (như một đường kẻ) +- (toán học) tuyến +=linear equation: phương trình tuyến +=linear algebra: đại số tuyến + +@lineation /,lini'eiʃn/ +* danh từ +- sự kẻ + +@lineman /'lainmən/ +* danh từ +- người gác đường (xe lửa) +- người đặt đường dây (điện báo, điện thoại); người gác đường dây (điện báo, điện thoại) + +@linen /'linin/ +* danh từ +- vải lanh +- đồ vải lanh (khăn bàn, áo trong, khăn ăn, khăn trải gường...) +!to wash one's dirty line to public +- vạch áo cho người xem lưng +!to wash one's dirty linen at home +- đóng cửa bảo nhau, không vạch áo cho người xem lưng +* tính từ +- bằng lanh + +@linen-draper /'linin,dreipə/ +* danh từ +- người bán vải + +@liner /'lainə/ +* danh từ +- tàu khách, máy bay chở khách (chạy có định kỳ, có chuyến) + +@linesman /'lainzmən/ +* danh từ +- người lính của một đơn vị (thường là trung đoàn) chiến đấu +- trọng tải biên (quần vợt, bóng đá) +- người đặt đường dây (điện thoại) + +@line-drawing /'lain,drɔ:iɳ/ +* danh từ +- bức vẽ bằng bút mực; bức vẽ bằng bút chì + +@line-officer /'lain,ɔfisə/ +* danh từ +- (quân sự) sĩ quan đơn vịn chiến đầu; sĩ quan tàu chiến + +@line-up /'lainʌp/ +* danh từ +- đội hình, hàng, độ ngũ +- (thể dục,thể thao) sự sắp xếp đội hình (trước khi giao đấu) + +@ling /liɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thạch nam +* danh từ +- (động vật học) cá tuyết; cá tuyết h + +@linger /'liɳgə/ +* nội động từ +- nấn ná, lần lữa, chần chừ, nán lại +=to linger at home after leave: chần chừ ở nhà sau khi hết phép +=to linger over (upon) a subject: viết (nói) dằng dai về một vấn đề +- kéo dài +=to linger over a meal: kéo dài một bữa ăn +- chậm trễ, la cà +=to linger on the way: la cà trên đường đi +- sống lai nhai (người ốm nặng); còn rơi rớt lại (phong tục...) +* ngoại động từ +- kéo dài +=to linger out one's life: kéo dài cuộc sống lây lất khổ cực +- làm chậm trễ +- lãng phí (thời gian) + +@lingerer /'liɳgərə/ +* danh từ +- người đi sau, người đi chậm, người hay la cà + +@lingerie /'le:nʤəri:/ +* danh từ +- đồ vải +- quần áo lót đàn bà + +@lingering /'lɳgəriɳ/ +* tính từ +- kéo dài +=a lingering disease: bệnh kéo dài +- còn rơi rớt lại; mỏng manh +=a lingering habit: một thói quen còn rơi rớt lại +=a lingering hope: niềm hy vọng mỏng manh + +@lingo /'liɳgou/ +* danh từ, số nhiều lingoes /'liɳgouz/ +- (từ lóng) tiếng lóng, tiếng la khó hiểu + +@lingual /'liɳgwəl/ +* tính từ +- (thuộc) lưỡi; phát âm ở lưỡi +- (thuộc) tiếng nói, (thuộc) ngôn ng + +@lingua franca /'liɳgwə'fræɳkə/ +* danh từ +- ngôn ngữ chung (cho một số dân tộc) + +@linguiform /'liɳgjulit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình lưỡi + +@linguist /'liɳgwist/ +* danh từ +- nhà ngôn ngữ học +- người biết nhiều thứ tiếng + +@linguistics /liɳ'gwistik/ +* tính từ +- (thuộc) ngôn ngữ học +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- ngôn ngữ học + +@lingulate /'liɳgjulit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình lưỡi + +@liniment /'linimənt/ +* danh từ +- (thuộc) bóp; dầu xoa + +@lining /'lainiɳ/ +* danh từ +- lớp vải lót (áo, mũ) +- lớp gỗ che tường, lớp gạch giữ bờ đất, lớp đá giữ bờ đất + +@link /liɳk/ +* danh từ +- đuốc, cây đuốc +* danh từ +- mắt xích, vòng xích, khâu xích +- mắt dây đạc (= 0, 20 m) +- (số nhiều) khuy cửa tay +- mắt lưới; mắt áo sợi dệt, mắt áo sợi đan +- mối liên lạc; chỗ nối; vật để nối +* ngoại động từ +- nối, nối lại với nhau, kết hợp lại, liên kết lại, liên hợp lại +- khoác (tay) +* nội động từ +- kết hợp, liên kết; bị ràng buộc + +@linkage /'liɳkidʤ/ +* danh từ +- sự nối lại với nhau, sự kết hợp, sự liên hợp + +@linkboy /'liɳkbɔi/ +* danh từ +- đứa bé vác cuốc + +@linkman /'liɳkmən/ +* danh từ +- người vác đuốc + +@links /liɳks/ +* danh từ số nhiều +- bâi cát gần bờ biển mọc đầy cỏ dại (ở ê-cốt) +- (thể dục,thể thao) bãi chơi gôn + +@link-motion /'liɳk'mouʃn/ +* danh từ +- bộ đóng mở van (ở đầu máy xe lửa) + +@link-up /'linkʌp/ +* danh từ +- sự gặp nhau (giữa hai đội quân) +- sự nối tiếp + +@linnet /'linit/ +* danh từ +- (động vật học) chim hồng tước + +@linoleum /li'mouljəm/ +* danh từ +- vải sơn lót sàn (nhà) + +@linotype /'lainoutaip/ +* danh từ +- (ngành in) máy linô + +@linsang /'linsæɳ/ +* danh từ +- (động vật học) cầy linsang + +@linseed /'linsi:d/ +* danh từ +- hạt lanh + +@linseed-cake /'linsi:d'keik/ +* danh từ +- bánh khô dầu lanh + +@linseed-oil /'linsi:d'ɔil/ +* danh từ +- dầu lanh + +@linsey-woolsey /'linzi'wulzi/ +* danh từ +- vải bông pha len +- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn; lời nói khó hiểu, lời nói không đâu vào đâu + +@linstock /'linstɔk/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mồi lửa (để châm súng) + +@lint /lint/ +* danh từ +- xơ vải (để) buộc vết thương + +@lintel /'lintl/ +* danh từ +- (kiến trúc) lanhtô, rầm đỡ (cửa sổ hay cửa ra vào) + +@liny /'laini/ +* tính từ +- có nhiều đường vạch; đầy vết nhăn + +@lion /'laiən/ +* danh từ +- con sư tử +- (thiên văn học) (lion) cung sư tử +- (số nhiều) cảnh lạ; vật lạ, vật quý, vật hiếm +=to see the lions: đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ (ở một nơi nào) +- người nổi danh, người có tiếng; người tai mắt, người được nhiều nơi mời mọc +- người gan dạ +- (lion) quốc huy nước anh +=the british lion: nước anh nhân cách hoá +!lion in the path (way) +- vật chướng ngại, vật chướng ngại tưởng tượng +!lion's share +- phần lớn nhất, phần của kẻ mạnh +!lion's skin +- sự can đảm ngoài mặt +!lion of the day +- người mà thiên hạ đều chú ý +!to rush into the lion's mouth +!to put (run) one's head into the lion's mouth +- lao đầu vào chỗ nguy hiểm, lao đầu vào chỗ chết +!to twist the lion's tail +- chửi (chế giễu) nước anh (nhà báo ngoại quốc, nhất là mỹ) + +@lioness /'laiənis/ +* danh từ +- sư tử cái + +@lionet /'laiənit/ +* danh từ +- sư tử con + +@lionise / (lionise) / +* ngoại động từ +- đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu) +- đối đâi như danh nhân, tiếp đón như danh nhân, đề cao như mộ danh nhân +* nội động từ +- đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi tham quan + +@lionization /,laiənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đi xem những cảnh lạ; sự đưa (ai) đi xem những cảnh lạ +- sự đề cao như một danh nhân + +@lionize / (lionise) / +* ngoại động từ +- đưa (ai) đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ; đi thăm những cảnh lạ ở (đâu) +- đối đâi như danh nhân, tiếp đón như danh nhân, đề cao như mộ danh nhân +* nội động từ +- đi thăm những cảnh lạ, đi xem những vật lạ, đi tham quan + +@lion-hearted /'laiən,hɑ:tid/ +* tính từ +- dũng mãnh, dũng cảm + +@lion-heartedness /'laiən,hɑ:tidnis/ +* danh từ +- tính dũng mãnh, tính dũng cảm + +@lion-hunter /'laiən,hʌntə/ +* danh từ +- kẻ hay săn đón những ông tai to mặt lớn + +@lip /lip/ +* danh từ +- môi +=upper lip: môi trên +=lower lip: môi dưới +=to curl one's lips: cong môi +=to liock (smack) one's lips: liếm môi (trong khi hay trước khi ăn uống cái gì ngon); (nghĩa bóng) tỏ vẻ khoái trá, thoả mãn +=to make a lip: bĩu môi +- miệng vết thương, miệng vết lở +- miệng, mép (cốc, giếng, núi lửa...) +- cánh môi hình môi +- (âm nhạc) cách đặt môi +- (từ lóng) sự hỗn xược, sự láo xược +=to have had enough of someone's lip: không thể chịu được sự láo xược của ai +!stiff upper lip +- sự không nao núng, sự không lay chuyển được, tính kiên cường +=to carry (keep) a stiff upper lip: không nao núng, giữ vững tinh thần, kiên cường +!to hang one's lip +- buồn thiu, sầu não +!to hang on somebody's lips +- (xem) hang +!not tom open one's lips +- không hé răng +!word escapes one's lips +- nói lỡ lời +* ngoại động từ +- hôn, mặt môi vào +- vỗ bờ (nước, sóng) +- thì thầm +* nội động từ +- vỗ bập bềnh (nước, sóng) + +@lipase /'lipeis/ +* danh từ +- (sinh vật học) lipaza + +@lipid /'lipid/ +* danh từ +- (hoá học) lipit + +@lipide /'lipid/ +* danh từ +- (hoá học) lipit + +@lipin /'lipid/ +* danh từ +- (hoá học) lipit + +@lipoma /li'poumə/ +* danh từ +- (y học) u m + +@lipped /lipt/ +* tính từ +- có vòi (ấm) +- (như) labiate + +@lipsalve /'lipsɑ:v/ +* danh từ +- sáp môi +- (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời nịnh hót + +@lipstick /'lipstik/ +* danh từ +- son bôi môi + +@lip-deep /'lip'di:p/ +* tính từ +- hời hợt ngoài miệng; không thành thực + +@lip-good /'lip'gud/ +* tính từ +- đạo đức giả; giả dối; chỉ tốt ngoài miệng + +@lip-labour /'lip,leibə/ +* danh từ +- lời nói không đi đôi với việc làm + +@lip-language /'lip,læɳgwidʤ/ +* danh từ +- ngôn ngữ bằng môi + +@lip-read /'lipri:d/ +* động từ +- hiểu bằng cách ra hiệu môi; hiểu cách ra hiệu môi + +@lip-reading /'lip,ri:diɳ/ +* danh từ +- sự hiểu bằng cách ra hiệu môi; sự hiểu cách ra hiệu môi + +@lip-service /'lip,sə:vis/ +* danh từ +- lời nói đãi bôi, lời nói cửa miệng, lời nói không thành thật +=to pay lip-service to somebody: nói đâi bôi với ai; chỉ thương miệng thương môi; chỉ khéo cái mồm, không thành thật đối với ai +=tp pay lip-service to something: chỉ thừa nhận cái gì ngoài miệng + +@lip-speaking /'lip,spi:kiɳ/ +* danh từ +- sự ra hiệu bằng môi + +@liquate /'likweit/ +* ngoại động từ +- tách lỏng, tách lệch (kim loại) + +@liquation /li'kweiʃn/ +* danh từ +- sự nấu chảy (kim loại) để lọc sạch chất lẫn + +@liquefacient /,likwi'feiʃənt/ +* tính từ +- hoá lỏng + +@liquefaction /,likwi'fækʃn/ +* danh từ +- sự hoá lỏng + +@liquefiable /'likwifaiəbl/ +* tính từ +- hoá lỏng được + +@liquefy /'likwifai/ +* ngoại động từ +- nấu chảy, cho hoá lỏng +* nội động từ +- chảy ra, hoá lỏng + +@liquescense /li'kwesns/ +* danh từ +- trạng thái hoá lỏng, trạng thái tan lỏng + +@liquescent /li'kwesnt/ +* tính từ +- hoá lỏng, tan lỏng; có thể hoá lỏng, có thể tan lỏng + +@liqueur /li'kjuə/ +* danh từ +- rượu, rượu mùi +!lequeur brandy +- rượu branddi hảo hạng + +@liquid /'likwid/ +* tính từ +- lỏng +- trong trẻo, trong sáng +- dịu dàng, êm dịu, du dương +=liquid voice: tiếng nói dịu dàng +- không vững, hay thay đổi +=liquid principles: những nguyên tắc không vững vàng +=liquid opinion: ý kiến hay thay đổi +- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm nước +!liquid capital +- vốn luân chuyển +!liquid fire +- chất cháy do súng phóng lửa phun ra +!liquid money +- tiền mặt +* danh từ +- chất lỏng, chất nước +- (ngôn ngữ học) âm nước + +@liquidate /'likwideit/ +* ngoại động từ +- thanh lý, thanh toán +* nội động từ +- thanh toán nợ; thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh + +@liquidation /,likwi'deiʃn/ +* danh từ +- sự thanh toán (nợ...) +- sự đóng cửa (công ty), sự thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh +=to go into liquidation: thanh toán mọi khoản để thôi kinh doanh; vỡ nợ, phá sản (công ty) +- sự bán chạy, sự bán tống (hàng hoá còn tồn lại) +- (nghĩa bóng) sự trừ khử, sự tiểu trừ, sự thủ tiêu + +@liquidator /'likwideitə/ +* danh từ +- người thanh toán + +@liquidity /li'kwiditi/ +* danh từ +- trạng thái lỏng + +@liquidize /'likwidaiz/ +* ngoại động từ +- cho hoá lỏng + +@liquor /'likə/ +* danh từ +- chất lỏng +- rượu +- (từ lóng) cốc rượu nhỏ; hớp rượu +- nước luộc (thức ăn) +- (dược học) thuộc nước, dung dịch +!to be in liquor +!to be the worse for liquor +!to be disguised with liquor +- sự say rượu, chếnh choáng hơi men +* động từ +- thoa mỡ, bôi mỡ (lên giấy, lên da) +- nhúng vào nước, trộn vào nước (mạch nha...) +- (từ lóng) đánh chén + +@liquorice / (licorice) / +* danh từ +- cam thảo + +@liquorish /'likəriʃ/ +* tính từ +- thích uống rượu, tỏ vẻ thích rượu + +@lira /'liərə/ +* danh từ, số nhiều lire /'liəri/ +- đồng lia (tiền y) + +@lire /'liərə/ +* danh từ, số nhiều lire /'liəri/ +- đồng lia (tiền y) + +@lisle thread /'lailθred/ +* danh từ +- chỉ lin (chỉ sản xuất ở lin, nước pháp) + +@lisp /lisp/ +* danh từ +- sự nói nhịu +- tiếng xào xạc (lá); tiếng rì rào (sóng) +* động từ +- nói ngọng + +@lissom /'lisəm/ +* tính từ +- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn + +@lissome /'lisəm/ +* tính từ +- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn + +@lissomness /'lisəmnis/ +* danh từ +- tính mềm mại; tính uyển chuyển; sự nhanh nhẹn + +@list /list/ +* danh từ +- trạng thái nghiêng; mặt nghiêng +=to have a list: (hàng hải) nghiêng về một bên +=this wall has a decided list: bức tường này nghiêng hẳn về một bên +* danh từ +- mép vải; dải +- mép vải nhét khe cửa +=to line edges of door with list: bịt khe cửa bằng mép vửi (cho khỏi gió lùa) +- (số nhiều) hàng rào bao quanh trường đấu; trường đấu, vũ đài +=to enter the lists against somebody: thách thức ai, nhận sự thách thức của ai ((thường) dùng về cuộc tranh luận) +- danh sách, sổ, bản kê khai +=to draw up a list of..: làm một bản danh sách về... +=to strike off the list: xoá tên khỏi danh sách +!active list +- danh sách sĩ quan có thể được gọi nhập ngũ +* ngoại động từ +- viềm, diềm bằng vải +- nhét mép vải (vào khe cửa) +- ghi vào danh sách +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thích, muốn +* động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nghe + +@listel /'listəl/ +* danh từ +- (kiến trúc) đường viền, đường chạy quanh cột, đường chạy quanh tường + +@listen /'lisn/ +* nội động từ +- nghe, lắng nghe +=listen to me!: hãy nghe tôi +- nghe theo, tuân theo, vâng lời +=to listen to reason: nghe theo lẽ phải +!to listen in +- nghe đài +- nghe trộm điện thoại + +@listener /'lisnə/ +* danh từ +- người nghe, thính giả +=a good listener: người lắng nghe (chuyện, ý kiến người khác) + +@listening /'lisniɳ/ +* danh từ +- sự nghe + +@listening post /'lisniɳpoust/ +* danh từ +- (quân sự) địa điểm nghe ngóng (hoạt động của địch) + +@listerine /'listəri:n/ +* danh từ +- nước sát trùng lixtơ + +@listing /'listiɳ/ +* danh từ +- sự lập danh sách, sự ghi vào danh sách +- danh sách + +@listless /'listlis/ +* tính từ +- lơ đãng, thờ ơ, vô tinh; lờ ph + +@listlessness /'listlisnis/ +* danh từ +- tính lơ đãng, tính thờ ơ, tính vô tình; tính lờ ph + +@lit /lit/ +* động tính từ quá khứ của light + +@litany /'litəni/ +* danh từ +- kinh cầu nguyện + +@litchi /'li:tʃi:/ +* danh từ +- quả vải +- cây vải + +@liter /'li:tə/ +* danh từ +- lít + +@literacy /'litərəsi/ +* danh từ +- sự biết viết, sự biết đọc + +@literal /'litərəl/ +* tính từ +- (thuộc) chữ; bằng chữ; theo nghĩa của chữ, theo nghĩa đen +=a literal translation: bản dịch từng chữ theo nguyên văn +=a literal error: chữ in sai +=on a literal sense: theo nghĩa đen +=a literal transcript: bản sao nguyên văn +=literal interpretation: sự hiểu theo từng chữ, sự hiểu theo nghĩa đen +- tầm thường, phàm tục +=a literal man: người phàm phu tục tử +- thật, đúng như vậy +=a literal swarm of children: đúng là bầy con nít + +@literalise / (literalise) / +* ngoại động từ +- hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen + +@literalism /'litərəlizm/ +* danh từ +- sự giải thích theo nghĩa đen +- sự dịch từng ch + +@literality /,litə'ræriti/ +* danh từ +- sự y theo nghĩa đen + +@literalize / (literalise) / +* ngoại động từ +- hiểu theo nghĩa đen, diễn đạt theo nghĩa đen + +@literally /,litə'ræliti/ +* phó từ +- theo nghĩa đen, theo từng chữ +- thật vậy, đúng là +=the enemy troops were literally swept away by the guerllias: quân địch đúng là đã bị du kích quét sạch + +@literariness /'litərəlaiz/ +* danh từ +- tính chất văn chương, tính chất văn học + +@literary /'litərəli/ +* tính từ +- (thuộc) văn chương, (thuộc) văn học, có tính chất văn chương, có tính chất văn học +=a literary man: nhà văn +!literary property +- bản quyền tác giả; sách thuộc bản quyền tác giả + +@literate /'litərit/ +* tính từ +- có học; hay chữ +- biết đọc, biết viết +* danh từ +- người học thức, người hay chữ +- người biết đọc, biết viết +- người không có học vị mà giữ thánh chức (trong giáo hội anh) + +@literati /,litə'rɑ:ti:/ +* danh từ +- các nhà văn +- giới trí thức + +@literator /'litəreitə/ +* danh từ +- nhà văn + +@literature /'litəritʃə/ +* danh từ +- văn chương, văn học +=vietnamese literature: nền văn học việt nam +- tác phẩm văn học; tác phẩm viết văn hoa bóng bảy +- giới nhà văn +- nghề văn +- tài liệu (về một vấn đề hoặc một bộ môn khoa học) +=mathematical literature: các tài liệu về toán học +- tài liệu in (truyền đơn, quảng cáo...) + +@lithe /laið/ +* tính từ +- mềm mại, dẽ uốn +- yểu điệu, uyển chuyển + +@litheness /'laiðnis/ +* danh từ +- tính mềm mại, tính dễ uốn +- tính yểu điệu, tính uyển chuyển + +@lithesome /'lisəm/ +* tính từ +- mềm mại; uyển chuyển; nhanh nhẹn + +@lithiasis /li'θaiəsis/ +* danh từ +- (y học) bệnh sỏi + +@lithic /'liθik/ +* tính từ +- (thuộc) đá +- (y học) (thuộc) sỏi thận +- (hoá học) (thuộc) lithi + +@lithium /'liθiəm/ +* danh từ +- (hoá học) lithi + +@lithograph /'liθəgrɑ:f/ +* danh từ +- tờ in đá, tờ in thạch bản +* ngoại động từ +- in đá, in thạch bản + +@lithographer /li'θɔgrəfə/ +* danh từ +- thợ in đá, thợ in thạch bản + +@lithographic /,liθə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật in đá, (thuộc) thuật in thạch bản + +@lithography /li'θɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật in đá, thuật in thạch bản + +@lithology /li'θɔlədʤi/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) khoa học về đá, thạch học +- (y học) khoa sỏi + +@lithoprint /li'θɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật in đá, thuật in thạch bản + +@lithosphere /'liθousfiə/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) quyển đá + +@lithotomy /li'θɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thuật cắt sỏi + +@lithotrity /li'θɔtriti/ +* danh từ +- (y học) thuật nghiền sỏi + +@lithuanian /,liθju:'einjən/ +* tính từ +- (thuộc) lát-vi +* danh từ +- người lát-vi (còn gọi là li-tu-a-ni) +- tiếng lát-vi + +@litigable /'litigəbl/ +* tính từ +- có thể tranh chấp, có thể kiện cáo + +@litigant /'litigənt/ +* danh từ +- người kiện +- người hay kiện; người thích kiện cáo + +@litigate /'litigeit/ +* động từ +- kiện, tranh chấp + +@litigation /,liti'geiʃn/ +* danh từ +- sự kiện tụng, sự tranh chấp + +@litigious /li'tidʤəs/ +* tính từ +- (thuộc) kiện tụng; có thể kiện, có thể tranh chấp +- thích kiện tụng, hay tranh chấp (người) + +@litigiousness /li'tidʤəsnis/ +* danh từ +- tính có thể thích tranh chấp +- tính thích kiện tụng, tính hay tranh chấp + +@litmus /'litməs/ +* danh từ +- (hoá học) quỳ +=litmus paper: giấy qu + +@litotes /'laitouti:z/ +* danh từ +- (văn học) cách nói giảm + +@litre /'li:tə/ +* danh từ +- lít + +@litter /'litə/ +* danh từ +- rác rưởi bừa bãi +- ổ rơm (cho súc vật) +- lượt rơm phủ (lên cây non) +- rơm trộn phân; phân chuồng +- lứa đẻ chó, mèo, lợn) +- kiệu, cáng (để khiêng người bệnh, người bị thương) +* ngoại động từ +- rải ổ (cho súc vật) +- vứt rác rưởi bừa bãi lên; bày bừa lên +- đẻ (chó, mèo, lợn...) +* nội động từ +- đẻ (chó, mèo, lợn...) + +@littery /'litəri/ +* tính từ +- đầy rác rưởi + +@little /'litl/ +* tính từ less, lesser; least +- nhỏ bé, be bỏng +=a little house: một căn nhà nhỏ +- ngắn, ngắn ngủi +=a little while: một thời gian ngắn, một lúc +- ít ỏi +=too little time: ít thời gian quá +=little money: ít tiền +- nhỏ nhen, nhỏ mọn, tầm thường, hẹp hòi, ti tiện +=little things amuse little minds: những kẻ tầm thường chỉ thích thú những chuyện tầm thường +!little mary +- (thông tục) dạ dày +!little masters +- trường phái các nhà khắc tranh đức thế kỷ 16 +!the little +- những người tầm thường, những vật nhỏ mọn +* danh từ +- ít, chẳng bao nhiêu, không nhiều +=little remains to be said: chẳng còn gì nữa để mà nói +- một chút, một ít +=to know a little of everything: cái gì cũng biết một chút +- một thời gian ngắn, một quâng ngắn +=after a little: sau một thời gian ngắn, sau một quâng ngắn +!in little +- với quy mô nhỏ +!litle by little +- dần dần +* phó từ +- ít, một chút +=i like him little: tôi ít thích nó +- không một chút nào +=to little know that...: không dè rằng... + +@littleness /'litlnis/ +* danh từ +- sự nhỏ bé +- tính nhỏ nhen, tính nhỏ mọn, tính tầm thường, tính hẹp hòi, tính ti tiện + +@little-go /'litlgou/ +* danh từ +- (thực vật học) kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (ở trường đại học căm-brít) + +@little-known /'litl'noun/ +* tính từ +- ít ai biết đến + +@littoral /'litərəl/ +* tính từ +- (thuộc) bờ biển +- ven biển +* danh từ +- bờ biển +- miền ven biển + +@liturgical /li'tə:dʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) nghi thức tế lễ + +@liturgy /'litə:dʤi/ +* danh từ +- nghi thức tế lễ + +@lit up /'litʌp/ +* tính từ +- (từ lóng) say mèm + +@livability /'livəblnis/ +* danh từ +- tính có thể ở được +- sự đáng sống; sự có thể sống được +- sự có thể cùng chung sống, sự dễ chung sống + +@livable / (liveable) / +* tính từ +- có thể ở được +- đáng sống; có thể sống được +- có thể cùng chung sống với, dễ chung sống với + +@livableness /'livəblnis/ +* danh từ +- tính có thể ở được +- sự đáng sống; sự có thể sống được +- sự có thể cùng chung sống, sự dễ chung sống + +@live /liv / +* nội động từ +- sống +=as we live we will fight oppression and exploitation: chừng nào còn chung sống chúng ta còn đấu tranh chống áp bức và bóc lột += marx's name will live for ever: tên của mác sẽ sống mãi += lenin's memory lives: lê-nin vẫn sống mâi trong tâm trí mọi người +=long live communism: chủ nghĩa cộng sản muôn năm +- ở, trú tại +=to live in hanoi: sống ở hà nội +- thoát nạn (tàu thuỷ) +* ngoại động từ +- sống +=to live a quiet life: sống một cuộc đời bình lặng +- thực hiện được (trong cuộc sống) +=to live one's dream: thực hiện được giấc mơ của mình +!to live by +- kiếm sống bằng +=to live by honest labour: kiếm sống bằng cách làm ăn lương thiện +!to live down +- để thời gian làm quên đi, để thời gian làm xoá nhoà +=live down one's sorrow: để thời gian làm quên nỗi buồn +- phá tan, làm mất đi bằng thái độ cư xử đứng đắn (thành kiến, lỗi lầm...) +=to live down a prejudice against one: bằng cách sống đứng đắn phá tan thành kiến của người ta đối với mình +!to live in +- ở nơi làm việc; ở ngay trong khu làm việc +!to live on (upon) +- sống bằng +=to live on fruit: sống bằng hoa quả +=to live on hope: sống bằng hy vọng +!to live out +- sống sót +- sống qua được (người ốm) +=the patient lives out the night: bệnh nhân qua được đêm +- sống ở ngoài nơi làm việc +!to live through +- sống sót, trải qua +=to live through a storm: sống sót sau một trận bão +!to live up to +- sống theo +=to live up to one's income: sống ở mức đúng với thu nhập của mình +=to live up to one's reputation: sống (cư xử) xứng đáng với thanh danh của mình +=to live up to one's principles: thực hiện những nguyên tắc của mình +=to live up to one's word (promise): thực hiện lời hứa, giữ trọn lời hứa +!to live with +- sống với, sống chung với; chịu đựng, đành chịu (cái gì) +!to live close +- sống dè xẻn +!to live in clover +- (xem) clover +!to live a double life +- sống hai cuộc đời, đóng hai vai trò khác nhau trong cuộc sống +!to live fast +- (xem) fast +!to live from hand to mouth +- sống lần hồi, kiếm ngày nào ăn ngày nấy +!to live hard +- sống cực khổ +!to live high +- (xem) high +!to live and let live +- sống dĩ hoà vi quí, sống đèn nhà ai người ấy ráng, sống mũ ni che tai +!to live in a small way +- sống giản dị và bình lặng +!to live well +- ăn ngon[laiv] +* tính từ +- sống, hoạt động +=to fish with a live bait: câu bằng mồi sống +-(đùa cợt) thực (không phải ở trong tranh hay là đồ chơi) +=a live horse: một con ngựa thực +- đang cháy đỏ +=live coal: than đang cháy đỏ +- chưa nổ, chưa cháy +=live bomb: bom chưa nổ +=live match: diêm chưa đánh +- đang quay +=a live axle: trục quay +- có dòng điện chạy qua +=live wire: dây có dòng điện đang chạy qua; (nghĩa bóng) người sôi nổi; người năng nổ; người cương quyết +- tại chỗ, trong lúc sự việc xảy ra +=a live broadcast: buổi phát thanh tại chỗ (trận bóng đá...) +- mạnh mẽ, đầy khí lực +- nóng hổi, có tính chất thời sự +=a live issue: vấn đề nóng hổi, vấn đề có tính chất thời s + +@liveable / (liveable) / +* tính từ +- có thể ở được +- đáng sống; có thể sống được +- có thể cùng chung sống với, dễ chung sống với + +@livelihood /'laivlihud/ +* danh từ +- cách sinh nhai, sinh kế +=to earn (gets, make) a livelihood: kiếm ăn, kiếm kế sinh nhai + +@liveliness /'laivlinis/ +* danh từ +- tính vui vẻ, tính hoạt bát, tính hăng hái, tính năng nổ, tính sôi nổi + +@livelong /'livlɔɳ/ +* tính từ, (thơ ca) +- toàn bộ, toàn thể, trọn vẹn, trọn +=the livelong day: trọn ngày, suốt cả ngày + +@lively /'laivli/ +* tính từ +- sống, sinh động, giống như thật +=a lively portrait: một bức chân dung giống như thật +=a lively novel: một cuốn tiểu thuyết sinh động +- vui vẻ; hoạt bát hăng hái, năng nổ, sôi nổi +=a lively youth: một thanh niên hăng hái hoạt bát +=a lively discussion: một cuộc tranh luận sôi nổi +- khó khăn, nguy hiểm, thất điên bát đảo +=to make it lively for one's enemy: làm cho địch thất điên bát đảo +- sắc sảo; tươi +=lively colour: sắc tươi, màu tươi +=lively look: cái nhìn sắc sảo, cái nhìn tinh nhanh + +@liven /'laivn/ +* ngoại động từ +- làm cho hoạt động, làm cho náo nhiệt, làm vui lên, làm hăng hái; làm phấn khởi, kích thích, khuyến khích, cổ vũ +* nội động từ +- hoạt động lên, hăng hái lên; phấn khởi lên + +@livener /'laivnə/ +* danh từ +- người làm hoạt động; người làm náo nhiệt, người làm vui lên; người làm hăng hái; người làm phấn khởi; người khuyến khích cổ v + +@liver /'livə/ +* danh từ +- người sống +=a loose liver: người sống truỵ lạc, người sống phóng túng bừa bãi +=a good liver: người sống có đạo đức; người thích cao lương mỹ vị +* danh từ +- gan +- bệnh đau gan +=to have a liver: bị đau gan +!hot liver +- tính đa tình +!white (lily) liver +- tính hèn nhát + +@liverish /'livəriʃ/ +* tính từ +- mắc bệnh gan, đau gan +- cáu kỉnh, dễ phật ý + +@liverwurst /'livəwə:st/ +* danh từ +- xúc xích gan + +@livery /'livəri/ +* tính từ +- có màu gan +- mắc bệnh gan, đau gan +- cáu kỉnh, dễ phật ý +* danh từ +- chế phục (quần áo của người hầu các nhà quyền quý) +=to be in livery: mặc chế phục +=to be out of livery: không mặc chế phục +=livery servant: đầy tớ mặc chế phục +- tư cách hội viên phường hội của luân-ddôn +=livery company: phường hội của luân-ddôn +- tiền (để) mua cỏ cho ngựa +- (pháp lý) sự cho chiếm hữu + +@liveryman /'livərimən/ +* danh từ +- hội viên, phường hội +- người có chuồng ngựa cho thuê; người giữ ngựa cho thuê + +@livery-stable /'livəri,steibl/ +* danh từ +- chuồng nuôi ngựa ở phường hội của luân-ddôn; chuồng ngựa cho thuê + +@liver extract /'livər'ekstrækt/ +* danh từ +- (dược học) cao gan + +@liver-coloured /'livə'kʌləd/ +* tính từ +- có màu nâu đỏ thẫm + +@liver-complaint /'livəkəm'pleint/ +* danh từ +- bệnh đau gan + +@lives /laif/ +* danh từ, số nhiều lives /laivz/ +- sự sống +- đời sống, sinh mệnh, tính mệnh +=to lay down one's life for the country: hy sinh tính mệnh cho tổ quốc +=a matter of life and death: một vấn đề sống còn +- đời, người đời +=to have lived in a place all one's life: đã sống ở đâu suốt cả đời +=for life: suốt đời +=hard labour for life: tội khổ sai chung thân +- cuộc sống, sự sinh sống, sự sinh tồn +=we are building a new life: chúng ta đang xây dựng một cuộc sống mới +=the struggle for life: cuộc đấu tranh sinh tồn +- cách sống, đời sống, cách sinh hoạt +=the country life: đời sống ở nông thôn, cách sinh hoạt ở nông thôn +- sinh khí, sinh lực, sự hoạt động +=to be full of life: dồi dào sinh lực, hoạt bát +- tiểu sử, thân thế +=the life of lenin: tiểu sử lê-nin +- tuổi thọ, thời gian tồn tại +=the life of a machine: tuổi thọ của một cái máy +=a good life: người có thể sống trên tuổi thọ trung bình +=a bad life: người có thể không đạt tuổi thọ trung bình +- nhân sinh +=the philosophy of life: triết học nhân sinh +=the problem of life: vấn đề nhân sinh +- vật sống; biểu hiện của sự sống +=no life to be seen: không một biểu hiện của sự sống; không có một bóng người (vật) +!as large as life +- (xem) large +!to escape with life and limb +- thoát được an toàn +!for one's life +!for dear life +- để thoát chết +=to run for dear life: chạy để thoát chết +!for the life of me +!upon my life +- dù chết +=i can't for the life of me: dù chết tôi cũng không thể nào +!to bring to life +- làm cho hồi tỉnh +!to come to life +- hồi tỉnh, hồi sinh +!to have the time of one's life +- chưa bao giờ vui thích thoải mái như thế +!high life +- xã hội thượng lưu, xã hội tầng lớp trên +!in one's life +- lúc sinh thời +!in the prime of life +- lúc tuổi thanh xuân +!to see life +- (xem) see +!single life +- (xem) single +!to take someone's life +- giết ai +!to take one's own life +- tự tử, tự sát, tự vẫn +!to the life +- truyền thần, như thật + +@livestock /'laivstɔk/ +* danh từ +- vật nuôi, thú nuôi + +@livid /'livid/ +* tính từ +- xám xịt, xám ngoẹt +- tái nhợt, tái mét, tím ngắt +- (thực vật học) tức tím gan, tím ruột, giận tái người + +@lividity /li'viditi/ +* danh từ +- sắc xám xịt +- sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm + +@lividness /li'viditi/ +* danh từ +- sắc xám xịt +- sắc tái mét, sắc tái nhợt, sắc tím bầm + +@living /'liviɳ/ +* danh từ +- cuộc sống sinh hoạt +=the cost of living: giá sinh hoạt +=the standard of living: mức sống +=plain living anhd high thingking: cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng +- cách sinh nhai, sinh kế +=to earn (get, make) one's living: kiếm sống +- người sống +=the living and the dead: những người đã sống và những người đã chết +=in the land of the living: ở thế giới của những người đáng sống, trên trái đất này +- (tôn giáo) môn nhập khoản, hoa lợi +!good living +- sự ăn uống sang trong xa hoa +* tính từ +- sống, đang sống, đang tồn tại; sinh động +=all living things: mọi sinh vật +=any man living: bất cứ người nào +=living languages: sinh ngữ +=the greatest living strategist: nhà chiến lược lớn nhất hiện nay +- giống lắm, giống như hệt +=the child is the living image of his father: đứa bé giống bố như hệt +- đang cháy, đang chảy (than, củi, nước) +=living coal: than đang cháy đỏ +=living water: nước luôn luôn chảy +!living death +- tình trạng sống dở chết dở + +@living-room /'liviɳrum/ +* danh từ +- buồng ngồi chơi, buồng tiếp khách (của gia đình) + +@living-space /'liviɳspeis/ +* danh từ +- khoảng sống (trong tiểu thuyết hít-le) + +@living-wage /'liviɳweidʤ/ +* danh từ +- tiền lương vừa đủ sống (chỉ đủ để nuôi sống bản thân và gia đình) + +@lixiviate /lik'sivieit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) ngâm chiết + +@lixiviation /lik,sivi'eiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự ngâm chiết + +@lizard /'lizəd/ +* danh từ +- con thằn lằn + +@lizzie /'lizi/ +* danh từ +- (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ((cũng) tin lizzie) + +@llama /'lɑ:mə/ +* danh từ +- (động vật học) lạc đà không bướu + +@llano /'ljɑ:nou/ +* danh từ +- lanô, cánh đồng trụi (ở nam mỹ) + +@lo /lou/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trông kìa!, nhìn kìa! +!lo and behold! +-(đùa cợt) trông lạ chưa kìa! + +@loach /loutʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá chạch + +@load /loud/ +* danh từ +- vậy nặng, gánh nặng +=to carry a heavy load: mang một gánh nặng +- vật gánh, vật chở, vật đội (trên lưng súc vật, trên xe, tàu...) +- trách nhiệm nặng nề; điều lo lắng, nỗi buồn phiền +- (kỹ thuật) sự tải; tải; trọng tải (của một con tàu...) +=periodic load: tải tuần hoàn +- thuốc nạp, đạn nạp (vào súng) +- (thông tục) nhiều, hàng đống +=loads of money: hàng đống tiền, hàng bồ bạc +!to gets a load of +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nghe +- nhìn, trông +!to have a load on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) say rượu +* ngoại động từ +- chất, chở +=to load a cart: chất lên xe +- nhét, nhồi, tống vào, nạp đạn) súng); lắp phim (máy ảnh) +=to load a gun: nạp đạn vào súng +=i am loaded: súng tôi có nạp đạn +=to load a camera: lắp phim vào máy ánh +=to load one's stomach with food: ăn nhồi ăn nhét, ăn no căng +- chồng chất; bắt phải chịu, bắt phải gánh vác, bắt phải đảm nhận... +=to load somebody with word: đổ dồn (chồng chất) công việc lên đầu ai +=to load a man with insults: chửi bới ai thậm tệ +=to load someone with gifts: cho, ai hàng đống quà +=to load someone with compliments: khen ngợi ai hết lời +- đổ chì vào, làm cho nặng thêm +=to load the dice: đổ chì vào con súc sắc; (nghĩa bóng) gian lận +* nội động từ +- bốc hàng, bốc vác, khuân vác +- nạp đạn + +@loader /'loudə/ +* danh từ +- người khuân vác +- người nạp đạn (sãn vào súng cho người đi săn) +- máy nạp đạn + +@loading /'loudiɳ/ +* danh từ +- sự chất hàng (lên xe, tàu) +- hàng chở (trên xe, tàu) +- sự nạp đạn + +@loadstar / (loadstar) / +* danh từ +- sao bắc cực +- mục đích; nguyên tắc chỉ đạo + +@loadstone / (lodestone) / +* danh từ +- đá nam châm + +@load-displacement /'louddis,pleismənt/ +* danh từ +- trọng lượng chở hàng tối đa (tàu thuỷ) + +@loaf /louf/ +* danh từ, số nhiều loaves /louvz/ +- ổ bánh mì +- cối đường (khối đường hình nón) +- bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp) +- (từ lóng) cái đầu +!half a loaf is better than no bread +- có ít còn hơn không +!loaves and fishes +- bổng lộc +!to use one's loaf +- vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình +* nội động từ +- cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...) +* danh từ +- sự đi chơi rong; sự lười nhác +=to be on the loaf: đi chơi rong +* động từ +- đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác + +@loafer /'loufə/ +* danh từ +- kẻ hay đi tha thẩn, kẻ chơi rong; kẻ lười nhác + +@loam /loun/ +* danh từ +- đất nhiều mùm +- đất sét trộn (để trét vách, để làm gạch) + +@loamy /'loumi/ +* tính từ +- (thuộc) đất nhiều mùn + +@loan /loun/ +* danh từ +- sự vay nợ +- sự cho vay, sự cho mượn +- công trái, quốc trái +- tiền cho vay, vật cho mượn +- từ mượn (của một ngôn ngữ khác); phong tục mượn (của một dân tộc khác) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho vay, cho mượn + +@loan-collection /'lounkə,lekʃn/ +* danh từ +- bộ tranh mượn để trưng bày + +@loan-exhibition /'loun,eksi'biʃn/ +* danh từ +- cuộc triển lãm tranh ảnh mượn + +@loan-myth /'lounmiθ/ +* danh từ +- chuyện thần thoại sao phỏng + +@loan-office /'loun,ɔfis/ +* danh từ +- sở giao dịch vay mượn +- sở nhận tiền mua công trái + +@loan-shark /'lounʃɑ:k/ +* danh từ +- (thông tục) kẻ cho vay cắt cổ + +@loan-society /'lounsə,saiəti/ +* danh từ +- hội chơi họ + +@loan-translation /'lountræns,leiʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ sao phỏng + +@loan-word /'lounwə:d/ +* danh từ +- tự mượn + +@loath / (loth) / +* tính từ +- ghê, gớm, ghét, không ưa, không thích, miễn cưỡng +=loath to come: đến một cách miễn cưỡng, không thích đến +=nothing loath: sãn sàng, vui lòng + +@loathe /'louð/ +* ngoại động từ +- ghê tởm, kinh tởm, ghét + +@loathing /'louðiɳ/ +* danh từ +- sự ghê tởm, sự kinh tởm, sự ghét + +@loathly /'louðli/ +* tính từ +- ghê tởm, đáng ghét, làm cho người ta không ưa + +@loathsome /'louðli/ +* tính từ +- ghê tởm, đáng ghét, làm cho người ta không ưa + +@loathsomeness /'louðsəmnis/ +* danh từ +- vẻ ghê tởm, vẻ gớm guốc, vẻ đáng ghét + +@loath-to-depart /'louðtədi'pɑ:t/ +* danh từ +- bài hát tiễn chân + +@loaves /louf/ +* danh từ, số nhiều loaves /louvz/ +- ổ bánh mì +- cối đường (khối đường hình nón) +- bắp cuộn (khối lá cuộn tròn chặt lại của cải bắp hay rau diếp) +- (từ lóng) cái đầu +!half a loaf is better than no bread +- có ít còn hơn không +!loaves and fishes +- bổng lộc +!to use one's loaf +- vận dụng sự hiểu biết lẽ phải của mình +* nội động từ +- cuộn thành bắp (cải bắp hay rau diếp...) +* danh từ +- sự đi chơi rong; sự lười nhác +=to be on the loaf: đi chơi rong +* động từ +- đi tha thẩn, chơi rong; lười nhác + +@lob /lɔb/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) quả lốp (quần vợt, bóng bàn) +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) lốp (bóng) +- bắn vòng cầu, câu, rớt +=to lob mortar-shells on enemy posts: rót đạn súng cối vào đồn địch +* nội động từ ((thường) : along) +- bước đi nặng nề, lê bước + +@lobar /'loubə/ +* tính từ +- (thuộc) thuỳ +=lobar pneumonia: viêm phổi thuỳ + +@lobate /'loubit/ +* tính từ +- có thuỳ, phân thuỳ + +@lobby /'lɔbi/ +* danh từ +- hành lang +- hành lang ở nghị viện +=a lobby politician: kẻ hoạt động chính trị ở hành lang, kẻ hoạt động chính trị ở hậu trường +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhóm người hoạt động ở hành lang (nghị viện) +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện) +- hay lui tới hành lang nghị viện; tranh thủ lá phiếu của nghị sĩ + +@lobbyism /'lɔbiizm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tập quán vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện) + +@lobbyist /'lɔbiist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người vận động ở hành lang (đưa ra hoặc thông qua một đạo luật ở nghị viện) + +@lobe /loub/ +* danh từ +- thuỳ +=lobe of leaf: thuỳ lá +=lobe of brain: thuỳ não +- (kỹ thuật) cam, vấu + +@lobelia /lou'bi:ljə/ +* danh từ +- cầy lôbêli + +@loblolly /'lɔblɔli/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (thông tục) cháo đặc +- nơi bẩn thỉu rác rưởi + +@loblolly man /'lɔblɔlimæn/ +* danh từ +- (hàng hải) người phụ mổ (phụ tá cho bác sĩ mổ xẻ) + +@lobscouse /'lɔbskɔ:s/ +* danh từ +- (hàng hải) món ăn hổ lốn + +@lobster /'lɔbstə/ +* danh từ +- (động vật học) tôm hùm +- người ngớ ngẩn vụng về +* nội động từ +- đi bắt tôm hùm + +@lobstering /'lɔbstəri/ +* danh từ +- sự đi bắt tôm hùm + +@lobster-eyed /'lɔbstəraid/ +* tính từ +- có mắt lồi, có mắt ốc nhồi + +@lobster-pot /'lɔbstəpɔt/ +* danh từ +- giỏ bắt tôm hùm + +@lobular /'lɔbjulə/ +* tính từ +- chia thành thuỳ con; có nhiều thuỳ con + +@lobule /'lɔbju:l/ +* danh từ +- thuỳ con, tiểu thuỳ + +@lobworm /'lɔbwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) sâu cát + +@local /'loukəl/ +* tính từ +- địa phương +=local authorities: nhà đương cục địa phương +=local time: giờ địa phương +=local colour: (văn học) màu sắc địa phương +=local government: chính quyền địa phương +- bộ phận, cục bộ +=local war: chiến tranh cục bộ +- (toán học) (thuộc) quỹ tích +* danh từ +- người dân địa phương; người làm nghề tự do ở địa phương; người giảng đạo ở địa phương +- tin tức địa phương +- xe lửa địa phương +- tem địa phương +- đội thể thao (bóng đá, bóng chuyền...) địa phương +- (số nhiều) kỳ thi địa phương +- (thông tục) trụ sở, công quán + +@locale /'loukəl/ +* danh từ +- nơi xảy ra (sự việc gì...) + +@localise / (localise) / +* ngoại động từ +- hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương +- địa phương hoá +- xác định vị trí, định vị +- (: upon) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào + +@localism /'loukəlizm/ +* danh từ +- sự gắn bó với địa phương; chủ nghĩa địa phương +- tiếng địa phương; phong tục tập quan địa phương +- tính chất địa phương +- thói quê kệch + +@locality /lou'kæliti/ +* danh từ +- vùng, nơi, chỗ, địa phương +- vị trí; trụ sở +- phương hướng; phép định hướng +- tài nhớ đường; tài định hướng ((cũng) sense of locality; bump of locality) + +@localizable /'loukəlaizəbl/ +* tính từ +- có thể hạn định vào một nơi, có thể hạn định vào một địa phương +- có thế địa phương hoá +- có thể xác định được, vị trí, định vị được + +@localization /,loukəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự hạn định vào một nơi, sự hạn định vào một địa phương +- sự địa phương hoá +- sự xác định vị trí, sự định vị + +@localize / (localise) / +* ngoại động từ +- hạn định vào một nơi, hạn định vào một địa phương +- địa phương hoá +- xác định vị trí, định vị +- (: upon) tập trung (ý nghĩ, tư tưởng, sự chú ý...) vào + +@locally /'loukəli/ +* phó từ +- với tính chất địa phương, cục bộ + +@locatable /lou'keitəbl/ +* tính từ +- có thể xác định đúng vị trí, có thể phát hiện vị trí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có thể đặt vị trí + +@locate /lou'keit/ +* ngoại động từ +- xác định đúng vị trí, xác định đúng chỗ; phát hiện vị trí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặt vào một vị trí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặt vị trí (để thiết lập đường xe lửa, xây dựng nhà cửa...) + +@location /lou'keiʃn/ +* danh từ +- vị trí +- sự xác định vị trí, sự định vị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu đất được cắm để chuẩn bị xây dựng +- (điện ảnh) hiện trường, trường quay ngoài trời +=on location: quay ở hiện trường, quay ở trường quay ngoài trời (không phải ở trong xưởng phim) +- (uc) ấp trại, đồn điền + +@locative /'lɔkətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) cách vị trí +* danh từ +- (ngôn ngữ học) cách vị trí + +@locator /'loukeitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người quy định ranh giới (một khoảng đất, một khu mỏ...) + +@loch /lɔk/ +* danh từ +- (ê-cốt) hồ + +@lochan /'lɔxən/ +* danh từ +- (ê-cốt) hồ nhỏ, vũng + +@loci /'loukəs/ +* danh từ, số nhiều loci /'lousai/ +- địa điểm, nơi, chỗ +- (toán học) quỹ tích + +@lock /lɔk/ +* danh từ +- món tóc, mớ tóc; mớ bông, mớ len +- (số nhiều) mái tóc, tóc +=hoary locks: mái tóc bạc +* danh từ +- khoá +=to keep under lock and key: cất vào tủ khoá lại; nhốt kỹ, giam giữ +=to pick a lock: mở khoá bằng móc +- chốt (để giữ bánh xe, ghi...) +- khoá nòng (súng) +- miếng khoá, miếng ghì chặt (thế võ) +- tình trạng ứ tắc; sự nghẽn (xe cộ); tình trạng bế tắc; tình trạng khó khăn, tình trạng nan giải, tình trạng lúng túng +=to come to a dead lock: lâm vào tình trạng bế tắc +- cửa cổng +!lock, stock and barrel +- mất cả chì lẫn chài +* ngoại động từ +- khoá (cửa tủ...) +- nhốt kỹ, giam giữ +- bao bọc, bao quanh +- chặn lại, đóng chốt +- khoá chặt, ghì chặt (thế võ) +- chắn bằng cửa cổng; cho (tàu...) đi qua cửa cổng +=to lock up (down): cho (tàu...) đi ngược (xuôi) qua cửa cổng +* nội động từ +- khoá được +=this door won't: cửa này không khoá được +- hâm lại; không chạy, không vận động được (máy móc) +- đi qua cửa cổng (tàu...) +- (quân sự) bước sát gót +!to lock out +- khoá cửa không cho vào +- đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực +!to lock up +- cất đi khoá lạo cẩn thận +- giam giữ, nhốt kỹ; chặn đứng lại +!to lock the stablw door after the horse has been stolen +- mất bò mới lo làm chuồng + +@lockage /'lɔkidʤ/ +* danh từ +- sự chắn bằng cửa cổng +- hệ thống cửa cống (trên kênh, sông đào) +- tiền thuế qua cửa cống (đánh vào tàu bè qua lại) +- lượng nước lên xuống ở cửa cống + +@locker /'lɔkə/ +* danh từ +- người khoá +- tủ có khoá, két có khoá +- (hàng hải) tủ; kho hàng (ở dưới tàu) +!not a shot in the locker +- không còn một xu dính túi + +@locket /'lɔkit/ +* danh từ +- mề đay +- trái tim (bằng vàng hay bạc) có lồng ảnh (đồ trang sức) + +@lockfast /'lɔkfɑ:st/ +* tính từ +- khoá chặt + +@locksman /'lɔksmən/ +* danh từ +- người coi cửa cống + +@locksmith /'lɔksmiθ/ +* danh từ +- thợ khoá + +@locksmithery /'lɔksmiθəri/ +* danh từ +- nghề thợ khoá + +@locksmithing /'lɔksmiθəri/ +* danh từ +- nghề thợ khoá + +@lock hospital /'lɔk'hɔspitl/ +* danh từ +- bệnh viện da liễu + +@lock step /'lɔk'step/ +* danh từ +- (quân sự) bước đi sát gót (người đằng trước) + +@lock-chain /'lɔktʃein/ +* danh từ +- khoá xích (để khoá xe) + +@lock-jaw /'lɔkdʤɔ:/ +* danh từ +- (y học) chứng khít hàm + +@lock-keeper /'lɔk,ki:pə/ +* danh từ +- người coi cửa cống + +@lock-out /'lɔkaut/ +* danh từ +- sự đóng cửa làm áp lực (đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm để làm áp lực) + +@lock-up /'lɔkʌp/ +* danh từ +- sự đóng cửa; giờ đóng cửa +- nhà giam, bóp cảnh sát +- sự không rút được vốn đầu tư ra; vốn chết + +@loco /'loukou/ +* danh từ +- (viết tắt) của locomotive +- (thực vật học) đậu ván dại +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điên rồ, điên cuồng, rồ dại + +@locomobile /,loukə'moubi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy hơi di động +* tính từ +- có thể di động được + +@locomobility /,loukəmou'biliti/ +* danh từ +- tính di động được + +@locomote /'loukəmout/ +* nội động từ +- di động, di chuyển, dời chỗ, vận động + +@locomotion /,loukə'mouʃn/ +* danh từ +- sự di động, sự vận động + +@locomotive /'loukə,moutiv/ +* danh từ +- đầu máy (xe lửa) +* tính từ +- di động +-(đùa cợt) hay đi đây đi đó +=in our locomotive time: trong cái thời đại hay đi đây đi đó này +=a locomotive oerson: người hay đi đây đi đó + +@locomotiveness /'loukə,moutivnis/ +* danh từ +- cơ năng động + +@locomotivity /'loukə,moutivnis/ +* danh từ +- cơ năng động + +@locomotor /,loukə'moutə/ +* danh từ +- người vận động; vậy di động +* tính từ +- di động, vận động + +@loco citato /'loukousi'teitou/ +* phó từ +- ở chỗ dẫn trên kia + +@locular /'lɔkjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) có ngăn + +@loculate /'lɔkjuləit/ +* tính từ +- (thực vật học) chia ngăn + +@loculated /'lɔkjuləit/ +* tính từ +- (thực vật học) chia ngăn + +@loculicidal /,lɔkjuli'said/ +* tính từ +- (thực vật học) chẻ ngăn + +@locum /'loukəm/ +* danh từ +- người thay thế + +@locum tenens /'loukəm/ +* danh từ +- người thay thế + +@locus /'loukəs/ +* danh từ, số nhiều loci /'lousai/ +- địa điểm, nơi, chỗ +- (toán học) quỹ tích + +@locust /'loukəst/ +* danh từ +- con châu chấu +- người ăn ngấu nghiến; người phá hoại +- (như) locust-tree + +@locust-tree /'loukəsttri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thích hoè +- (thực vật học) cây bồ kết ba gai + +@locution /lou'kju:ʃn/ +* danh từ +- thành ngữ; đặc ngữ +- cách phát biểu + +@locutory /'lɔkjutəri/ +* danh từ +- phòng khách (ở tu viện) + +@lode /loud/ +* danh từ +- mạch mỏ +- rãnh nước; máng dẫn nước + +@lodestar / (loadstar) / +* danh từ +- sao bắc cực +- mục đích; nguyên tắc chỉ đạo + +@lodestone / (lodestone) / +* danh từ +- đá nam châm + +@lodge /lɔdʤ/ +* danh từ +- nhà nghỉ (ở nơi săn bắn) +- túp lều (của người da đỏ) +- nhà người giữ cửa (công viên); nhà người thường trực +- hàng thú +- nơi họp của hội tam điểm; chi nhánh của hội tam điểm +=grand lodge: ban lânh đạo của hội tam điểm (hay của hội cùng loại) +- nhà hiệu trưởng (trường đại học căm-brít) +* ngoại động từ +- cho ở, cho trọ, chứa trọ là nơi ở cho (ai); chứa đựng +- gửi (ở ngân hàng...); đưa, trao +=to lodge money in the bank: gửi tiền ở ngân hàng +=to lodge a postest with: đưa cho một bản kháng nghị +=to lodge power with someone: trao quyền hành cho ai +- đệ đơn kiện +- bắn vào, đặt vào, giáng +=to lodge a blow on someone's jaw: giáng một quả đấm vào quai hàn ai +- tìm ra (hang thú); tìm thấy (dấu vết của hang thú) +- đè rạp (gió) +=the wind lodged the yellow rice plants: gió đè rạp những cây lúa vàng +* nội động từ +- ở, cư trú +- trọ, tạm trú +=to lodge in someone's house: trọ ở nhà ai +- nằm, ở +=bullet lodged in arm: viên đạn nằm ở trong cánh tay + +@lodgement / (lodgment) / +* danh từ +- sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú +- (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi +- sự đệ đơn (kiện) +- (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được) +- (quân sự) vị trí vững chắc +- cặn, vật lắng xuống đáy +=a lodgement of dirt in a pipe: cặn đất kết lại trong ống + +@lodger /'lɔdʤə/ +* danh từ +- người ở trọ +- người thuê nhà, người thuê lại + +@lodging /'lɔdʤiɳ/ +* danh từ +- chỗ trọ, chỗ tạm trú +- (số nhiều) phòng có sãn đồ cho thuê +- nhà hiệu trưởng (trường đại học ôc-phớt) + +@lodgment / (lodgment) / +* danh từ +- sự ở trọ, sự tạm trú; sự cho ở trọ, sự cho tạm trú +- (pháp lý) sự gửi tiền (ở ngân hàng...); số tiền gửi +- sự đệ đơn (kiện) +- (quân sự) công sự giữ tạm (đắp tạm để bảo vệ một vị trí vừa chiếm được) +- (quân sự) vị trí vững chắc +- cặn, vật lắng xuống đáy +=a lodgement of dirt in a pipe: cặn đất kết lại trong ống + +@loess /'louis, lə:s/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) hoàng thổ, đất lớn + +@loft /lɔft/ +* danh từ +- gác xép +- giảng đàn (trong giáo đường) +- chuồng bồ câu; đành bồ câu +- (thể dục,thể thao) cú đánh võng lên (bóng gôn) +* ngoại động từ +- nhốt (bồ câu) trong chuồng +- (thể dục,thể thao) đánh võng lên (bóng gôn) + +@loftiness /'lɔftinis/ +* danh từ +- bề cao, độ cao, chiều cao +- tính kiêu căng, tính kiêu kỳ, tính kiêu ngạo +- tính cao thượng, tính cao quý + +@lofty /'lɔfti/ +* tính từ +- cao, cao ngất +=a lofty stature: dáng người cao lớn +- kiêu căng, kiêu kỳ, kiêu ngạo +- cao thượng, cao quý +=a lofty soul: tâm hồn cao thượng + +@log /lɔg/ +* danh từ +- khúc gỗ mới đốn, khúc gỗ mới xẻ +=in the log: còn chưa xẻ +- (hàng hải) máy đo tốc độ (tàu) +- (như) log-book +- người đần, người ngu, người ngớ ngẩn +!to fall like a log +- ngã vật xuống, ngã như trời giáng +!to keep the log rolling +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm với một nhịp độ nhanh +!roll my log anf i'll roll yours +- hây giúp tôi, tôi sẽ giúp lại anh (trong những mưu toan chính trị, trong việc tâng bốc tác phẩm của nhau giữa các nhà phê bình văn học) +!to split the log +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nghĩa bóng) giải thích cái gì, cắt nghĩa cái gì +* ngoại động từ +- chặt (đốn) thành từng khúc +- (hàng hải) ghi (số dặm đã đi) vào sổ nhật ký hàng hải; đi được (bao nhiêu dặm) +- (hàng hải) ghi (tên, lỗi của thuỷ thủ) vào sổ phạt; phạt (ai) +!to log off +- nhổ lên, đào gốc (cây) + +@logan /'lɔgən/ +-stone) /'lɔgənstoun/ +* danh từ +- đá cheo leo + +@logan-stone /'lɔgən/ +-stone) /'lɔgənstoun/ +* danh từ +- đá cheo leo + +@logarithm /'lɔgəriθəm/ +* danh từ +- (toán học) loga + +@logarithmic /,lɔgə'riθmik/ +* tính từ +- (thuộc) loga + +@logger /'lɔgə/ +* danh từ +- người tiều phu; người đốn củi, người đốn gỗ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) log-man) + +@loggerhead /'lɔgəhed/ +* danh từ +- người ngu xuẩn, người ngu đần +- (động vật học) rùa caretta +- dụng cụ làm chảy nhựa đường +!to be at loggerhead with +- cãi nhau với, bất hoà với +!to set at loggerhead +- (xem) set +!to come (fall, go) to loggerhead +- cãi nhau, bất hoà + +@loggia /'lɔdʤə/ +* danh từ +- hành lang ngoài + +@logging /'lɔgiɳ/ +* danh từ +- việc đốn gỗ + +@logic /'lɔdʤik/ +* danh từ +- lôgic + +@logical /'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- hợp với lôgic; theo lôgic; hợp lý + +@logicality /'lɔdʤi'kæliti/ +* danh từ +- tính lôgic + +@logicalness /'lɔdʤi'kæliti/ +* danh từ +- tính lôgic + +@logician /lou'dʤiʃn/ +* danh từ +- nhà lôgic học; người giỏi lôgic + +@logicize / (logicize) / +* ngoại động từ +- làm cho lôgic +* nội động từ +- dùng lôgic + +@logigraphic /,lougou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) dấu tốc ký + +@logisise / (logicize) / +* ngoại động từ +- làm cho lôgic +* nội động từ +- dùng lôgic + +@logistics /'lou'dʤistiks/ +* danh từ số nhiều +- (toán học) logictic +- (quân sự) ngành hậu cần + +@logogram /'lɔgougræm/ +* danh từ +- dấu tốc ký +- câu đố chữ + +@logograph /'lɔgougrɑ:f/ +* danh từ +- dấu tốc ký + +@logographer /lou'gɔgrəfə/ +* danh từ +- ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) nhà sử học (trước hê-rô-ddô-tuýt) +- người chuyên viết diễn văn + +@logography /lou'gɔgrəfi/ +* danh từ +- phép tốc ký + +@logogriph /'lɔgougrif/ +* danh từ +- phép đố chữ +- câu đó chữ + +@logomachy /lɔ'gɔməki/ +* danh từ +- (văn học) sự tranh cãi về từ + +@logomania /,lɔgou'meinjə/ +* danh từ +- (y học) chứng loạn lời + +@logorrhoea /,lɔgou'ri:ə/ +* danh từ +- (y học) chứng nói nhiều, chứng tháo lời + +@logos /'lɔgɔs/ +* danh từ +- (triết học) thần ngôn; đạo +- (tôn giáo) ngôi thứ hai (trong ba ngôi một thể) + +@logwood /'lɔgwud/ +* danh từ +- gỗ huyết mộc + +@logy /'lougi/ +* tính từ +- lờ phờ + +@log-book /'lɔgbuk/ +* danh từ +- nhật ký hàng hải +- (hàng không) sổ nhật ký (của) máy bay +- (kỹ thuật) sổ nhật ký (của) máy +- sổ lộ trình (xe ô tô) + +@log-cabin /'lɔg,kæbin/ +* danh từ +- túp nhà làm bằng cây gỗ ghép + +@log-canoe /'lɔgkə'nu:/ +* danh từ +- thuyền độc mộc + +@log-head /'lɔghed/ +* danh từ +- người ngu ngốc, người ngu đần + +@log-hut /'lɔghʌt/ +* danh từ +- túp nhà làm bằng cây gỗ ghép +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhà tù, trại giam + +@log-man /'lɔgmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) logger + +@log-roll /'lɔgroul/ +* nội động từ +- thông đồng, giúp đỡ lẫn nhau (trong những mưu toan chính trị...) +- tâng bốc tác phẩm của nhau (giữa các nhà phê bình văn học) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thông đồng; làm thông qua (một dự luật) + +@log-rolling /'lɔgrouliɳ/ +* danh từ +- sự giúp nhau đốn gỗ +- sự thông đồng; sự giúp đỡ lẫn nhau (trong việc tố tụng, trong những mưu toan chính trị...) +- sự tâng bốc tác phẩm của nhau (giữa các nhà phê bình văn học) + +@loin /lɔin/ +* danh từ số nhiều +- chỗ thắt lưng +- miếng thịt lưng (của bò, bê) +!child (fruit) of one's loin +- con cái +!to gird up one's loins +- (xem) gird + +@loin-cloth /'lɔinklɔθ/ +* danh từ +- khăn quấn quanh thắt lưng; khố + +@loiter /'lɔitə/ +* động từ +- đi tha thẩn, la cà; đi chơi rông +=to loiter away one's time: tha thẩn lãng phí thì giờ +- lảng vảng + +@loiterer /'lɔitərə/ +* danh từ +- người hay đi tha thẩn, người la cà; người hay đi chơi rông +- người lảng vảng + +@loiteringly /'lɔitəriɳli/ +* phó từ +- tha thẩn, la cà; dông dài +- lảng vảng + +@loll /lɔl/ +* ngoại động từ +- (: out) thè lưỡi +- (: on, against) ngả (đầu); chống (tay); tựa một cách uể oải vào +* nội động từ +- thè ra (lưỡi) +- ngả đầu; gác tay chân một cách uể oải; ngồi uể oải; đứng uể oải; tựa uể oải + +@lollipop /'lɔlipɔp/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- kẹo, kẹo que + +@lollop /'lɔləp/ +* nội động từ, (thông tục) +- tha thẩn, la cà +- bước lê đi, đi kéo lê + +@lolly /'lɔli/ +* danh từ +- (thông tục) kẹo +- (từ lóng) tiền + +@lomentaceous /,loumən'teiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có ngấn thành đốt (trái đậu) + +@londoner /'lʌndənə/ +* ngoại động từ +- người luân-ddôn + +@londonize /'lʌndənaiz/ +* ngoại động từ +- luân-ddôn hoá + +@lone /loun/ +* tính từ +- (thơ ca) hiu quạnh +- bị bỏ, bơ vơ, cô độc +- goá bụa (đàn bà) + +@loneliness /'lounlinis/ +* danh từ +- sự vắng vẻ, sự hiu quạnh +- cảnh cô đơn, sự cô độc + +@lonely /'lounli/ +* tính từ +- vắng vẻ, hiu quạnh +- cô đơn, cô độc, bơ vơ +=to feel lonely: cảm thấy cô độc +=to feel lonely for someone: (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhớ ai + +@loner /'lounə/ +* danh từ +- người thui thủi một mình + +@lonesome /'lounli/ +* tính từ +- vắng vẻ, hiu quạnh +- cô đơn, cô độc, bơ vơ +=to feel lonely: cảm thấy cô độc +=to feel lonely for someone: (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhớ ai + +@lonesomeness /'lounsəmnis/ +* danh từ +- cảnh hiu quạnh +- cảnh cô đơn + +@lone hand /'loun'hænd/ +* danh từ +- người tự lực +- sự tự lực + +@long /lɔɳ/ +* tính từ +- dài (không gian, thời gian); xa, lâu +=a long journey: một cuộc hành trình dài +=to live a long life: sống lâu +- kéo dài +=a one-month long leave: thời gian nghỉ phép (kéo dài) một tháng +- cao; nhiều, đáng kể +=a long price: giá cao +=for long years: trong nhiều năm +=a long family: gia đình đông con +- dài dòng, chán +=what a long speech!: bài nói sao mà dài dòng thế! +- quá, hơn +=a long hundred: (thương nghiệp) một trăm hai mươi +- chậm, chậm trễ, lâu +=don't be long: đừng chậm nhé +!to bid a farewell +- tạm biệt trong một thời gian dài +!to draw the long bow +- (xem) bow +!to have a long arm +- mạnh cánh có thế lực +!to have a long face +- mặt dài ra, chán nản, buồn xỉu +!to have a long head +- linh lợi; láu lỉnh; nhìn xa thấy rộng +!to have a long tongue +- hay nói nhiều +!to have a long wind +- trường hơi, có thể chạy lâu mà không nghỉ; có thể nói mãi mà không mệt +!to make a long arm +- với tay ai (để lấy cái gì) +!to make a long nose +- vẫy mũi chế giễu +!to take long views +- biết nhìn xa nghĩ rộng; nhìn thấu được vấn đề +!in the long run +- sau cùng, sau rốt, kết quả là, rốt cuộc +!of long standing +- có từ lâu đời +!one's long home +- (xem) home +* danh từ +- thời gian lâu +=before long: không bao lâu, chẳng bao lâu +=it is long since i heard of him: đã từ lâu tôi không được tin gì của anh ta +- (thông tục) vụ nghỉ hè +!the long and the short of it +- tóm lại; tất cả vấn đề thâu tóm lại, nói gọn lại +* phó từ +- lâu, trong một thời gian dài +=you can stay here as long as you like: anh có thể ở lại đây bao lâu tuỳ theo ý thích +- suốt trong cả một khoảng thời gian dài +=all day long: suốt ngày +=all one's life long: suốt đời mình +- (: ago, after, before, since) lâu, đã lâu, từ lâu +=that happened long ago: việc đó xảy ra đã từ lâu +=i knew him long before i knew: tôi biết nó từ lâu trước khi biết anh +!so long! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tạm biệt! +!so long as +!as long as +- miễn là, chỉ cần, với điều kiện là +- chừng nào mà +!to be long +- (: động tính từ hiện tại) mãi mới +=to be long finding something: mãi mới tìm ra cái gì +* nội động từ +- nóng lòng, mong mỏi, ước mong, ao ước +=i long to see him: tôi nóng lòng được gặp nó +=i long for you letter: tôi mong mỏi thư anh + +@longan /'lɔɳgən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nhãn +- quả nhãn + +@longanimity /,lɔɳgə'nimiti/ +* danh từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- lòng bao dung, lòng khoan thứ +- sự chịu đựng, sự nhẫn nại + +@longboat /'lɔɳbout/ +* danh từ +- xuồng lớn; tàu sà lúp + +@longer /'lɔɳgə/ +* phó từ +- nữa, hơn nữa, lâu hơn nữa +=wait a little longer: hây đợi một chút nữa + +@longeron /'lɔndʤərən/ +* danh từ +- thân (máy bay) + +@longeval /lɔn'dʤi:vəl/ +* tính từ +- sống lâu, thọ + +@longevity /lɔn'dʤeviti/ +* danh từ +- sự sống lâu + +@longhand /'lɔɳhænd/ +* danh từ +- chữ viết thường (trái với tốc ký) + +@longing /'lɔɳiɳ/ +* tính từ +- ước ao, mong đợi, khát khao, ham muốn + +@longingness /'lɔɳiɳnis/ +* danh từ +- sự ước ao, sự mong đợi, sự khát khao, sự ham muốn + +@longish /'lɔɳiʃ/ +* tính từ +- hơi dài + +@longitude /'lɔndʤitju:d/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) độ kinh + +@longitudinal /,lɔndʤi'tju:dinl/ +* tính từ +- theo chiều dọc dọc + +@longshore /'lɔɳʃɔ:/ +* tính từ +- (thuộc) bờ biển; có bờ biển; hoạt động ở bờ biển + +@longshoreman /'lɔɳʃɔ:mən/ +* danh từ +- người khuân vác ở bờ biển +- người kiếm ăn sinh sống ở bến tàu +- người làm nghề đánh cá trên bờ biển + +@longsome /'lɔɳsəm/ +* tính từ +- dài dòng, chán ngắt (nói chuyện, diễn thuyết, báo cáo) + +@longsomeness /'lɔɳsəmnis/ +* danh từ +- tính dài dòng, tính chán ngắt + +@longueur /lɔ:ɳ'gə:/ +* danh từ +- đoạn kéo dài (trong một tác phẩm...) + +@longways /'lɔɳweiz/ +* phó từ +- theo chiều dài, theo chiều dọc + +@longwise /'lɔɳweiz/ +* phó từ +- theo chiều dài, theo chiều dọc + +@long ears /'lɔɳiəz/ +* danh từ +- sự ngu độn + +@long greens /'lɔɳ'gri:nz/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền giấy + +@long hair /'lɔɳheə/ +* danh từ, (thông tục) +- nhà trí thức +- người có khiếu về nghệ thuật, người thích nghệ thuật; người thích âm nhạc cổ điển + +@long pig /'lɔɳ'pig/ +* danh từ +- thịt người +- người bị ăn thịt (ở bộ lạc ăn thịt người) + +@long pull /'lɔɳ'pul/ +* danh từ +- lượng rượu rót thêm (để kéo khách hàng) + +@long tom /'lɔɳ'tɔm/ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) pháo 155 milimét + +@long-ago /'lɔɳə'gou/ +* tính từ +- đã lâu, đã quá lâu, từ lâu +=the long-ago days of my youth: những ngày đã qua của tuổi xuân tôi +* danh từ +- ngày xưa; đời xưa +=tales of long-ago: chuyện đời xưa + +@long-bill /'lɔɳbil/ +* danh từ +- (động vật học) chim dẽ giun + +@long-clothes /'lɔɳ'klouðz/ +* danh từ +- quần áo của trẻ còn ãm ngửa + +@long-drawn /'lɔɳ'drɔ:n/ +* tính từ +- kéo dài, dài ra + +@long-eared /'lɔɳ'iəd/ +* tính từ +- ngu độn + +@long-hair /'lɔɳheə/ +-haired) /'lɔɳheə,'lɔɳ'heəd/ +* tính từ, (thông tục) +- trí thức +- thích nghệ thuật, có khiếu về nghệ thuật; thích âm nhạc cổ điển + +@long-haired /'lɔɳheə/ +-haired) /'lɔɳheə,'lɔɳ'heəd/ +* tính từ, (thông tục) +- trí thức +- thích nghệ thuật, có khiếu về nghệ thuật; thích âm nhạc cổ điển + +@long-headed /'lɔɳ'hedid/ +* tính từ +- có đầu dài +- linh lợi, nhìn xa thấy rộng + +@long-limbed /'lɔɳ'limd/ +* tính từ +- có tay chân dài + +@long-lived /'lɔɳ'livd/ +* tính từ +- sống lâu + +@long-liver /'lɔɳ'livə/ +* danh từ +- người sống lâu + +@long-playing /'lɔɳ'pleiiɳ/ +* tính từ +- quay tốc độ 33, 1 roành vòng một phút (đĩa hát) + +@long-range /'lɔɳ'reindʤ/ +* tính từ +- có tầm xa +=long-range gun: súng bắn tầm xa + +@long-sighted /'lɔɳ'saitid/ +* tính từ +- viễn thị +- nhìn sâu sắc, nhìn xa thấy rộng + +@long-sightedness /'lɔɳ'saitidnis/ +* danh từ +- tật viễn thị +- sự nhìn sâu sắc, sự nhìn xa thấy rộng + +@long-standing /'lɔɳ'stændiɳ/ +* tính từ +- có từ lâu đời +=long-standing friendship: tình hữu nghị lâu đời + +@long-suffering /'lɔɳ'sʌfəriɳ/ +* tính từ +- nhẫn nại, kiên nhẫn, chịu đựng + +@long-term /'lɔɳtə:m/ +* tính từ +- dài hạn, dài ngày, lâu dài + +@long-tongued /'lɔɳ'tʌɳd/ +* tính từ +- nói nhiều, lắm lời, ba hoa + +@long-winded /'lɔɳ'windid/ +* tính từ +- dài hơi +- dài dòng, chán ngắt + +@long-windedness /'lɔɳ'windidnis/ +* danh từ +- hơi dài +- tính dài dòng; sự chán ngắt + +@loo /lu:/ +* danh từ +- (đánh bài) lu +- (thông tục) nơi vệ sinh + +@looby /'lu:bi/ +* danh từ +- người thô kệch, người ngu đần + +@loofah /'lu:fɑ:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mướp + +@look /luk/ +* danh từ +- cái nhìn, cái ngó, cái dòm +=to have a look at: nhìn đến, ngó đến +- vẻ, vẻ mặt, nét mặt, vẻ ngoài +=an impressive look: vẻ oai vệ +=good looks: vẻ đẹp, sắc đẹp +!one must not hang a man by his looks +!do not judge a man by his looks +- không nên trông mặt mà bắt hình dong +* động từ +- nhìn, xem, ngó, để ý, chú ý +=look! the sun is rising: nhìn kìa! mặt trời đang lên +- mở to mắt nhìn, giương mắt nhìn +=don't look like that: đừng giương mắt ra như thế +- ngó đến, để ý đến, đoái đến, lưu ý +=look that the door be not left open: lưu ý đừng để cửa bỏ ngỏ +- mong đợi, tính đến, toan tính +=do not look to hear from him for some time: đừng có mong đợi tin gì của nó trong một thời gian nữa +- hướng về, xoay về, quay về, ngoảnh về +=the room looks west: gian buồng hướng tây +- có vẻ, giống như +=to look healthy: trông có vẻ khoẻ +=it looks like rain: có vẻ như trời muốn mưa +!to look about +- đợi chờ +!to look about for +- tìm kiếm; nhìn quanh +!to look about one +- nhìn quanh +- đắn đo, nghĩ kỹ trước khi có kế hoạch làm gì +!to look after +- nhìn theo +- trông nom, chăm sóc +=to look after patients: chăm sóc người bệnh +- để ý, tìm kiếm +!to look at +- nhìn, ngắm, xem +- xét, xem xét +=that is not the way to look at our proposal: đó không phải là cách xem xét lời đề nghị của chúng tôi +=he will not look at it: nó không thèm nhìn đến cái đó, nó bác bỏ cái đó +!to look away +- quay đi +!to look back +- quay lại nhìn, ngoái cổ lại nhìn +- ngần ngại không muốn tiếp tục công việc đã bắt đầu +- ngừng tiến +- ghé lại gọi lại +!to look back upon (to) +- nhìn lại (cái gì đã qua) +=to look back upon the past: nhìn lại quá khứ +!to look down +- nhìn xuống +- hạ giá +- (: upon, on) ra vẻ kẻ cả +!to look for +- tìm kiếm +=to look for trouble: chuốc lấy dự phiền luỵ +- đợi, chờ, mong +=to look for news from home: chờ tin nhà +!to look forward to +- mong đọi một cách hân hoan; chờ đợi một cách vui thích +=i am looking forward to your visit: tôi mong chờ anh đến thăm +!to look in +- nhìn vào +- ghé qua thăm, tạt qua, tạt vào +!to look into +- nhìn vào bên trong; xem xét kỹ, nghiên cứu +=to look into a question: nghiên cứu một vấn đề +- nhìn ram quay về, hướng về +=the window of his room looks into the street: cửa sổ buồng nó nhìn ra đường +!to look on +- đứng xem, đứng nhìn +- nhìn kỹ, ngắm +=to look on something with distrust: nhìn cái gì với vẻ nghi ngờ +- (như) to look upon +!to look out +- để ý, chú ý cẩn thận, coi chừng +=look out! there is a step: cẩn thận nhé! có một cái bực cầu thang đấy +- tìm ra, kiếm ra +=to look out someone's address in one's notebook: tìm ra địa chỉ ai trong cuốn sổ tay của mình +- chọn, lựa +!to look out for +- để ý đợi chờ (một cái gì sẽ xảy đến) +=to look out for squalls: đề phòng nguy hiểm +!to look over +- xem xét, kiểm tra +=to look over accounts: kiểm tra các khoản chi thu +- tha thứ, quên đi, bỏ qua +=to look over the faults of somebody: bỏ qua những lỗi lầm của ai +- nhìn bao quát, bao quát, ở cao nhìn xuống +=the high mountain peak looks over the green fields: đỉnh núi cao bao quát cả cánh đồng xanh +!to look round +- nhìn quanh +- suy nghĩ, cân nhắc +=don't make a hurried decision look round well first: đừng nên quyết định vội vàng hây suy nghĩ kỹ đã +!to look throught +- nhìn qua +=to look through the door: nhìn qua cửa +- nhìn kỹ từ đầu đến chân, xem lần lượt, xem kỹ, đọc kỹ; nhìn thấu +=to look through a translation: đọc kỹ một bản dịch +- biểu lộ, lộ ra +=his greed looked through his eyes: lòng tham của nó lộ ra trong đôi mắt +!to look to +- lưu ý, cẩn thận về +=to look to one's manners: cẩn thận trong lời ăn tiếng nói +=look to it that this will not happen again: hây lưu ý đừng để cho điều đó diễn lại nữa +- mong đợi, đợi chờ (ở ai); tin vào, trông cậy vào, chắc vào (ai) +=to look to someone for something: trông cậy vào ai về một cái gì +- dẫn đến, đưa đến; nhìn trước thấy +=to look to a crisis: dẫn đến một cuộc khủng hoảng +!to look toward +- (như) to look to +!to look towards +- (thông tục) nâng cốc, chúc sức khoẻ (ai) +!to look up +- nhìn lên, ngước lên +- tìm kiếm +=to look a work up in the dictionary: tìm (tra) một từ trong từ điển +- (thương nghiệp) lên giá, tăng giá +=the price of cotton is looking up: giá bỗng tăng lên +- (thương nghiệp) phát đạt +- đến thăm +!to look up to +- tôn kính, kính trọng +=every vietnamese looks up to president hochiminh: mọi người viêt nam đều tôn kính chủ tịch hồ chí minh +!to look upon +- xem như, coi như +=to look upon somebody as...: coi ai như là... +!to look alive +- nhanh lên, khẩn trương lên +- hành động kịp thời +!to look black +- nhìn giận dữ; trông vẻ giận dữ +!to look blue +- có vẻ đáng chán; có vẻ buồn bực thất vọng +!to look daggers at +- (xem) dagger +!to look down one's nose at +- nhìn với vẻ coi khinh +!to look in the face +- nhìn thẳng vào mặt; nhìn thẳng vào sự việc không chùn bước e ngại +!don't look a gift-horse in the mouth +- (xem) gift-horse +!to look for a needle in a haystack +- (xem) needle +!to look sharp +- đề cao cảnh giác +- hành động kịp thời +- khẩn trương lên, hoạt động lên +!to look through colour of spectacles +- nhìn sự việc không đúng với thực tế; nhìn sự việc qua cặp kính màu +!to look oneself again +- trông có vẻ đã lại người, trông có vẻ đã lại hồn +!to look small +- (xem) small +!to look someone up and down +- nhìn ai từ đầu đến chân (một cách kỹ càng hay khinh bỉ) +!look before you leap +- (xem) leap + +@looker /'lukə/ +* danh từ +- người nhìn, người xem +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người đẹp ((cũng) good looker) + +@lookers-on /'lukər'ɔn/ +* danh từ, số nhiều lookers-on /'lukəz'ɔn/ +- người xem, người đứng xem +!lookers-on see most of the game +- người ngoài cuộc bao giờ cũng sáng suốt hơn; đứng ngoài thấy rõ hơn + +@looker-on /'lukər'ɔn/ +* danh từ, số nhiều lookers-on /'lukəz'ɔn/ +- người xem, người đứng xem +!lookers-on see most of the game +- người ngoài cuộc bao giờ cũng sáng suốt hơn; đứng ngoài thấy rõ hơn + +@looking-for /'lukiɳlɔ:/ +* danh từ +- sự tìn kiếm, sự mong đợi, sự hy vọng + +@looking-glass /'lukiɳglɑ:s/ +* danh từ +- gương soi + +@look-alike /'lukə,laik/ +* danh từ +- người giống (người khác); vật giống (vật khác) + +@look-in /'luk'in/ +* danh từ +- cái nhìn thoáng qua +- sự ghé thăm chốc lát +- khả năng thành công, khả năng thắng +=to have a look-in: (thể dục,thể thao), (thông tục) có khả năng thắng + +@look-out /'luk'aut/ +* danh từ +- sự giám thị; sự giám sát; sự canh gác, sự canh phòng; sự đề phòng; sự coi chừng +=to keep a sharp look-out: canh phòng kỹ, canh phòng cẩn mật +=to be on the look-out for: đề phòng, coi chừng; giữ thế, giữ miếng +- người gác, người đứng canh; đội gác; tàu đứng gác +- trạm gác, nơi đứng để canh phòng +- tiền đồ, triển vọng +- việc riêng +=that is his look-out not mine: đó là việc riêng của hắn không dính gì đến tôi +- cảnh +=a wonderful look-out over the sea: cảnh đẹp kỳ diệu trên biển cả + +@look-see /'luk'si:/ +* danh từ +- (từ lóng) cái nhìn lướt qua; sự xem xét +- (hàng hải) kính tiềm vọng +- ống nhòm + +@loom /lu:m/ +* danh từ +- bóng lờ mờ +- bóng to lù lù +* nội động từ +- hiện ra lờ mờ (ở đằng xa, trong màn sương...) +=the mountain range dimly loomed in the thin veil of morning: dãy núi hiện ra lờ mờ trong màn sương mỏng của buổi ban mai +- (: large) hiện ra lù lù, hiện ra to lớn; hiện ra (với vẻ đe doạ) +=the shadow of dealth loomed large: bóng thần chết hiện ra lù lù + +@loon /lu:n/ +* danh từ +- (ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) thằng vô lại; đồ đểu giả; đồ xỏ lá ba que, đồ du đãng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thằng điên, thằng cuồng +* danh từ +- (động vật học) chim lặn gavia + +@loony /'lu:ni/ +* danh từ +- (từ lóng) người điên +* tính từ +- (từ lóng) điên rồ + +@loony-bin /'lu:nibin/ +* danh từ +- (từ lóng) nhà thương điên + +@loop /lu:p/ +* danh từ +- vòng; thòng lọng; cái khâu, cái móc, khuyết áo) +- đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo ((cũng) loop line) +- (vật lý) bụng (sóng) +- (điện học) cuộn; mạch +=coupling loop: cuộn ghép +=closed loop: mạch kín +* (kỹ thuật) móc (cần trục), vành đai, cốt đai +- (hàng không) vòng nhào lộn (của máy bay) +* động từ +- thắt lại thành vòng; làm thành móc +- gài móc, móc lại +- (hàng không) nhào lộn + +@looped /lu:pt/ +* tính từ +- (từ lóng) say rượu + +@looper /'lu:pə/ +* danh từ +- (động vật học) loài sâu đo +- bộ phận thùa khuyết áo (trong máy khâu) + +@loopy /'lu:pi/ +* tính từ +- có vòng, có móc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điên rồ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) láu cá, xỏ lá + +@loop-aerial /'lu:p'eəriəl/ +* danh từ +- (raddiô) anten khung + +@loop-hole /'lu:phoul/ +* danh từ +- lỗ châu mai +- lối thoát, cách trốn tránh (nội quy...); kẽ hở +* ngoại động từ +- đục lỗ châu mai (ở tường) + +@loop-light /'lu:plait/ +* danh từ +- cửa sổ mắt chim + +@loop-line /'lu:plain/ +* danh từ +- đường nhánh, đường vòng (đường xe lửa, đường dây điện báo) + +@loose /lu:s/ +* tính từ +- lỏng, không chặt, chùng, không căng, không khít, rời ra, lung lay, long ra, lòng thòng +=loose hair: tóc không bím lại, tóc buông xoã +=loose sheets: những tờ giấy rời +=a loose tooth: cái răng lung lay +=a loose screw: cái ốc long ra, ốc vặn không chặt +=with a loose rein: thả lỏng dây cương; một cách phóng túng, thoải mái +- rộng lùng thùng, lùng nhùng (quần áo) +- xốp, mềm, dễ cày, dễ làm tơi (đất) +- lẻ, nhỏ (tiền) +=loose cash: tiền xu, tiền lẻ +- mơ hồ, không rõ ràng, không chính xác; không chặt chẽ, phóng (lý luận, dịch, viết văn...) +=a loose translation: sự dịch phóng; bản dịch phóng +=loose argument: lý lẽ không chặt chẽ, lý lẽ mơ hồ +- phóng đâng, phóng túng, không nghiêm, không chặt chẽ, ẩu, bừa bâi... (đạo đức, tính tình, kỷ luật...) +=loose morals: đạo đức không nghiêm +=a loose fish: kẻ phóng đãng +=a loose build; a loose make: dáng người thườn thượt +=loose handwriting: chữ viết nguệch ngoạc +- (y học) yếu, hay ỉa chảy (ruột) +!to be at a loose end +- nhàn rỗi, ăn không ngồi rồi, vô công rỗi nghề +!to break loose +- (xem) break +!to cast loose +- (hàng hải) thả dây +!to get loose from +- gỡ ra, tháo ra, thoát ra +!to have a loose tongue +- ăn nói ba hoa, nói năng bừa bãi +!to have a tile loose +- mắc bệnh loạn óc, mất trí, ngớ ngẩn +!to let (set) loose +- thả lỏng, buông lỏng, cho tự do +!to play fast and loose +- (xem) fast +* danh từ +- sự buông lỏng, sự trút, sự tuôn ra +=to give a loose to one's feelings: trút hết tình cảm, để tình cảm tuôn ra +=to be on the loose: ăn chơi lu bù, rượu chè trai gái +* ngoại động từ +- thả lỏng, buông lỏng, thả ra, cởi ra, tháo ra, buông ra, nới ra, làm rời ra, gỡ ra +- (hàng hải) thả (dây buộc, buồm) +- (: at) bắn ra, phóng ra (viên đạn, mũi tên...) +* nội động từ +- (: at) bắn vào (ai) +!to loose hold +- buông ra, bỏ ra +!to loose someone's tongue +- làm ai mở miệng nói được, không líu lưỡi nữa +- làm cho nói ba hoa +=a few cups of alcohol loosed his tongue: vài chén rượu làm cho hắn ăn nói ba hoa + +@loosely /'lu:sli/ +* phó từ +- lỏng, lỏng lẻo, lòng thòng + +@loosen /'lu:sn/ +* ngoại động từ +- nới ra, làm lỏng ra, làm long ra, lơi ra +=to loosen a screw: nới lỏng một cái đinh ốc +- xới cho (đất) xốp lên, làm cho (đất) tơi ra +- (y học) làm cho nhuận (tràng); làm cho long (đờm) +- buông lỏng, nới ra (kỷ luật) +* nội động từ +- lỏng ra, giãn ra, lơi ra, long ra +!to loosen someone's tongue +- (như) to loose someone's tongue ((xem) loose) + +@looseness /'lu:snis/ +* danh từ +- trạng thái lỏng; trạng thái chùng, trạng thái không căng; trạng thái giãn, trạng thái lòng thòng +- trạng thái rộng, trạng thái lùng thùng (quần áo) +- trạng thái xốp, trạng thái dễ làm cho tơi ra (đất) +- tính mơ hồ, tính không chính xác; tính không chặt chẽ, tính phóng (lý luận, lập luận, viết văn...) +- tính phóng đãng, tính phóng túng, tính không nghiêm, tính ẩu, tính bừa bâi... (đạo đức, kỷ luật...) +- (y học) bệnh yếu ruột (hay ỉa chảy) + +@loosestrife /'lu:sstraif/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trân châu +- cây thiên khuất + +@loose-box /'lu:sbɔks/ +* danh từ +- chuồng thả ngựa (không cần phải buộc) + +@loose-fitting /'lu:s,fitiɳ/ +* tính từ +- không vừa khít, rộng lùng thùng + +@loose-tongued /'lu:stʌɳd/ +* tính từ +- ba hoa, nói năng bừa bãi + +@loot /lu:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trung uý +* danh từ +- cướp của được +- bỗng lộc phi pháp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự cướp bóc (một thành phố...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền, xin +* động từ +- cướp bóc, cướp phá +=to loot a city: cướp phá một thành phố + +@looter /'lu:tə/ +* danh từ +- kẻ cướp bóc, kẻ cướp phá + +@lop /lɔp/ +* danh từ +- cành cây tỉa, cành cây xén xuống +=lop and top; lop and crop: cành tỉa, cành xén +* ngoại động từ +- cắt cành, tỉa cành, xén cành +- ((thường) : off) cắt đi, chặt đi +* danh từ +- sóng vỗ bập bềnh; tiếng sóng bập bềnh +* nội động từ +- vỗ bập bềnh (sóng) +- thõng xuống, lòng thòng +- (: about) bước lê đi, lết đi, la cà +- (như) lope + +@lope /loup/ +* danh từ +- sự nhảy cẫng +* nội động từ +- nhảy cẫng lên; vừa chạy vừa nhảy cẫng lên + +@lopping /'lɔpiɳ/ +* danh từ +- sự tỉa cành, sự xén cành +- sự trừ khử những cái vô dụng +- (số nhiều) cành bị tỉa, cành bị xén + +@loppy /'lɔpi/ +* tính từ +- thõng xuống, lòng thòng + +@lopstick /'lɔpstik/ +* danh từ +- (ca-na-dda) cây xén hết cành dưới (để làm dấu) + +@lop-eared /'lɔpiəd/ +* tính từ +- có tai thõng xuống + +@lop-sided /'lɔp'saidid/ +* tính từ +- nghiêng hẳn về một bên; không cân xứng, không cân + +@lop-sidedness /'lɔp'saididnis/ +* danh từ +- trạng thái nghiêng hẳn về một bên; sự không cân xứng + +@loquacious /lou'kweiʃəs/ +* tính từ +- nói nhiều, ba hoa +- líu lo, ríu rít (chim); róc rách (suối) + +@loquaciousness /lou'kweiʃəsnis/ +* danh từ +- tính nói nhiều, tính ba hoa + +@loquacity /lou'kweiʃəsnis/ +* danh từ +- tính nói nhiều, tính ba hoa + +@loquat /'loukwɔt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sơn trà nhật-bản + +@lorcha /'lɔ:tʃə/ +* danh từ +- thuyền con (ở trung-quốc, ân-ddộ) + +@lord /lɔ:d/ +* danh từ +- chủ đề, chúa tể, vua +=lord of the manor: chủ trang viên +=lord of the region: chúa tể cả vùng +- vua (tư bản độc quyền nắm một ngành công nghiệp nào) +=steel lord: vua thép +- chúa, thiên chúa +=lord bless us: cầu chúa phù hộ chúng ta +- ngài, chúa công (tiếng tôn xưng người quý tộc, người có chức tước lớn, thượng nghị viện...) +=the lords: các thượng nghị viện (ở anh) +=lord mayor: ngài thị trưởng (thành phố luân-ddôn) +=my lords: thượng nghị viện (ở anh) +- (thơ ca);(đùa cợt) đức ông chồng, đức lang quân ((cũng) lord and master) +!drunk as a lord +- (xem) drunk +* ngoại động từ +- phong tước, ban tước, cho vào hàng quý tộc +* nội động từ +- to lord over; to lord it over khống chế, sai khiến, sai bảo; ra oai, làm ra vẻ bề trên, hống hách +=to be lorded over: bị khống chế, bị đè đầu cưỡi cổ + +@lordliness /'lɔ:dlinis/ +* danh từ +- tính chất quý tộc +- tính kiêu căng, tính ngạo mạn, tính hách dịch + +@lordling /'lɔ:dliɳ/ +* danh từ +- ông vua nhỏ; tiểu quý tộc + +@lordly /'lɔ:dli/ +* tính từ +- có tính chất quý tộc, cao thượng, cao quý +- kiêu căng, ngạo mạn, hống hách, hách dịch + +@lordosis /lɔ:'dousis/ +* danh từ +- (y học) tật ưỡn lưng + +@lordotic /lɔ:'dɔtik/ +* tính từ +- (y học) mắc tật ưỡn lưng + +@lordship /'lɔ:dʃip/ +* danh từ +- quyền thế, uy quyền, quyền lực; quyền chiếm hữu (của đại quý tộc phong kiến) +- gia trang; lâu đài (của đại quý tộc phong kiến) +!your lordship +!his lordship +- các hạ (tiếng tôn xưng các nhà quý tộc) + +@lord-in-waiting /'lɔ:din'weitiɳ/ +* danh từ +- quan thị vệ (của vua anh) + +@lore /lɔ:/ +* danh từ +- toàn bộ sự hiểu biết và truyền thuyết (về một vấn đề gì) +=bird lore: toàn bộ sự hiểu biết và truyền thuyết về loài chim +- (từ cổ,nghĩa cổ) học vấn, trí thức +* danh từ +- (động vật học) vùng trước mắt (chim...) + +@lorgnette /lɔ:'njet/ +* danh từ +- kính cầm tay +- ống nhòm xem xét + +@loricate /'lɔrikeit/ +* tính từ +- (động vật học) có vỏ cứng, có mai + +@lorikeet /,lɔri'ki:t/ +* tính từ +- vẹt lorikeet (ở mã-lai) + +@loriot /'lɔriət/ +* danh từ +- chim vàng anh + +@loris /'lɔ:ris/ +* danh từ +- (động vật học) con culi (động vật gần với vượn cáo) + +@lorn /lɔ:n/ +* tính từ (thơ ca); quya bị bỏ bơ vơ, trơ trọi, không ai nhìn đến +- hoang vắng, quạnh hiu, cô quạnh ((thường) lone lorn) + +@lorry /'lɔri/ +* danh từ +- xe tải ((cũng) motor lorry) +- (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui) +* động từ +- đi bằng xe tải; vận chuyển bằng xe tải + +@lory /'lɔri/ +* danh từ +- vẹt lori (ân-ddộ, uc) + +@losable /'lu:zəbl/ +* tính từ +- có thể mất + +@lose /lu:z/ +* ngoại động từ (lost) +- mất không còn nữa +=to lose one's head: mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối +=to lose one's life in the resistance: hy sinh trong kháng chiến +=doctor loses patient: bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh +- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc +=to be lost in the thick woods: bị lạc trong rừng rậm +- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua +=to lose an opportunity: lỡ cơ hội +=to lose one's train: lỡ chuyến xe lửa +- thua, bại +=to lose a lawsuit: thua kiện +=to lose a battle: thua trận +- uổng phí, bỏ phí +=to lose time in gambling: bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc +- làm hại, làm mất, làm hư, di hại +=that might lose him his job: cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm +=the ship was lost with all hands on board: con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong +- chậm (đồng hồ) +=the watch loses about two minutes a day: đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày +- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ +=to be lost in meditation: trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ +=to be lost to all sense of duty: không còn một chút ý thức trách nhiệm nào +=the beauty of the poem is lost upon them: chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ +* nội động từ +- mất; mất ý nghĩa, mất hay +! ho-xuan-huong's poems lose much in the translation +- thơ hồ xuân hương dịch ra bị mất hay đi nhiều +- thất bại, thua, thua lỗ +=the enemy had lost heavity: kẻ địch bị thất bại nặng nề +!they lost and we won +- chúng nó thua và ta thắng +- chậm (đồng hồ) +!to lose ground +- (xem) ground +!to lose heart (conrage) +- mất hết can đảm, mất hết hăng hái +!to lose sleep over something +- lo nghĩ mất ngủ về cái gì +!to lose oneself +- lạc đường, lạc lối +!to lose patience +!to lose one's temper +- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu +!to lose one's reckoning +- rối trí, hoang mang +!to lose self-control +- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy +!to lose one's way +- lạc đường +!lost soul +- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa + +@losel /'louzl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ vô giá trị, người không ra gì, đồ vô lại, đồ giá áo túi cơm + +@loser /'lu:zə/ +* danh từ +- người mất +- người thua (cuộc, bạc); ngựa... (thua cuộc đua...) +=good loser: người thua nhưng không nản chí không bực dọc +=to come off a loser: thua (cuộc...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người tồi, vật tồi + +@losing /'lu:ziɳ/ +* tính từ +- nhất định thua, nhất định thất bại, không hòng thắng + +@loss /lɔs/ +* danh từ +- sự mất +- sự thua, sự thất bại +=the loss of a battle: sự thua trận +- sự thiệt hại, tổn hại, tổn thất, thua lỗ +=to suffer heavy losses: bị thiệt hại nặng +=to seli at a loss: bán lỗ vốn +=a deal loss: sự mất không +=to make up a loss: bù vào chỗ thiệt +=the dealth of lenin was a great loss to the world proletarian movement: lê-nin mất đi là một tổn thất lớn cho phong trào vô sản thế giới +- sự uổng phí, sự bỏ phí +=without loss of time: không để uổng phí thì giờ +!to be at a loss +- lúng túng, bối rối, luống cuống +=to be a loss to answers (for an answer; how to answer): lúng túng không biết trả lời thế nào + +@loss-leader /'lɔs'li:də/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món hàng bán lỗ để kéo khách + +@lost /lu:z/ +* ngoại động từ (lost) +- mất không còn nữa +=to lose one's head: mất đầu; mất bình tĩnh, bối rối +=to lose one's life in the resistance: hy sinh trong kháng chiến +=doctor loses patient: bác sĩ mất khách; bác sĩ không cứu sống được người bệnh +- mất, mất hút, không thấy nữa; lạc, thất lạc +=to be lost in the thick woods: bị lạc trong rừng rậm +- bỏ lỡ, bỏ uổng, bỏ qua +=to lose an opportunity: lỡ cơ hội +=to lose one's train: lỡ chuyến xe lửa +- thua, bại +=to lose a lawsuit: thua kiện +=to lose a battle: thua trận +- uổng phí, bỏ phí +=to lose time in gambling: bỏ phí thì giờ vào quân bài lá bạc +- làm hại, làm mất, làm hư, di hại +=that might lose him his job: cái đó có thể làm cho nó mất công ăn việc làm +=the ship was lost with all hands on board: con tàu bị đắm với tất cả thuỷ thủ ở trên boong +- chậm (đồng hồ) +=the watch loses about two minutes a day: đồng hồ chạy chậm chừng hai phút mỗi ngày +- dạng bị động mê man, say sưa, chìm đắm, triền miên; mất hết không còn nữa; bị lu mờ +=to be lost in meditation: trầm ngâm, chìm đắm trong suy nghĩ +=to be lost to all sense of duty: không còn một chút ý thức trách nhiệm nào +=the beauty of the poem is lost upon them: chúng nó không thể nào thưởng thức nổi cái đẹp của bài thơ +* nội động từ +- mất; mất ý nghĩa, mất hay +! ho-xuan-huong's poems lose much in the translation +- thơ hồ xuân hương dịch ra bị mất hay đi nhiều +- thất bại, thua, thua lỗ +=the enemy had lost heavity: kẻ địch bị thất bại nặng nề +!they lost and we won +- chúng nó thua và ta thắng +- chậm (đồng hồ) +!to lose ground +- (xem) ground +!to lose heart (conrage) +- mất hết can đảm, mất hết hăng hái +!to lose sleep over something +- lo nghĩ mất ngủ về cái gì +!to lose oneself +- lạc đường, lạc lối +!to lose patience +!to lose one's temper +- mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu +!to lose one's reckoning +- rối trí, hoang mang +!to lose self-control +- mất bình tĩnh, mất tự chủ, nóng nảy +!to lose one's way +- lạc đường +!lost soul +- một tâm hồn sa đoạ, một tâm hồn tội lỗi không hòng gì cứu chữa được nữa + +@lost cause /'lɔst'kɔ:z/ +* danh từ +- sự nghiệp chắc chắn thất bại + +@lot /lɔt/ +* danh từ +- thăm, việc rút thăm; sự chọn bằng cách rút thăm +=to cast lots: rút thăm +=to choose by lot: chọn bằng cách rút thăm +=the lot fell on him: rút thăm trúng anh ấy +- phần do rút thăm định; phần tham gia +=to have no part nor lot in: không dính dáng gì vào +- số, phận, số phận, số mệnh +=he has throw (cast) in his lot with us: nó muốn cùng chia sẻ số phận với chúng tôi +=the lot falls to me (it falls to me as my lot) to do something: cái số tôi phải làm cái gì +- mảnh, lô (đất) +=a lot of ground: một mảnh đất, một lô đất +=parking lot: khu đất đỗ xe, chỗ đỗ xe +- mớ, lô; (số nhiều) rất nhiều, vô số, hàng đống, hàng đàn +=lot of woollens: một lô hàng len +=the lot: cả lô, cả mớ, cả bọn +=lots of friends: rất nhiều bạn, hàng đống bạn +!bad lot +- (xem) bad +* ngoại động từ +- chia ra làm nhiều phần, chia ra làm nhiều mảnh, chia ra làm nhiều lô (đất, hàng để bán) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trông non, trông cậy (ở ai, cái gì) +=to lot on (upon) somebody: trông mong ở ai +* phó từ +- nhiều, vô số +=i feel a lot better: tôi cảm thấy khoẻ hơn nhiều + +@loth / (loth) / +* tính từ +- ghê, gớm, ghét, không ưa, không thích, miễn cưỡng +=loath to come: đến một cách miễn cưỡng, không thích đến +=nothing loath: sãn sàng, vui lòng + +@lotic /'loutik/ +* tính từ +- (thuộc) nước chảy; sống trong nước chảy + +@lotion /'louʃn/ +* danh từ +- nước thơm (để gội đầu, để tắm) +- thuốc rửa (vết thương) +- (từ lóng) chất cay, rượu + +@lotos / (lotos) / +* danh từ +- (thực vật học) sen +- quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại hy-lạp) + +@lottery /'lɔtəri/ +* danh từ +- cuộc xổ số +- điều may rủi + +@lotto /'lɔtou/ +* danh từ +- trò chơi xổ số + +@lotus / (lotos) / +* danh từ +- (thực vật học) sen +- quả hưởng lạc (ăn vào đâm ra thích hưởng lạc đến nỗi quên cả tổ quốc) (thần thoại hy-lạp) + +@lotus-eater /'loutəs,i:tə/ +* danh từ +- kẻ hưởng lạc, kẻ thích nhàn hạ + +@loud /laud/ +* tính từ +- to, ầm ĩ, inh ỏi (tiếng) +=a loud cry: một tiếng kêu to +=a loud report: một tiếng nổ lớn +- nhiệt liệt, kịch liệt +=to be loud in the prise of somebody: nhiệt liệt ca ngợi ai +=a loud protest: sự phản kháng kịch liệt +- sặc sỡ, loè loẹt (mài sắc) +- thích ồn ào, thích nói to (người) +* phó từ +- to, lớn (nói) +=don't talk so loud: đừng nói to thế +=to laugh loud and long: cười to và lâu + +@loudish /'laudiʃ/ +* tính từ +- to to, khá to, hơi ầm ĩ (tiếng nói) + +@loudly /'laudili/ +* phó từ +- ầm ĩ, inh ỏi +- nhiệt liệt, kịch liệt (ca ngợi, phản kháng) +- sặc sỡ, loè loẹt (màu sắc) + +@loudmouth /'laudmauθ/ +* danh từ +- (thông tục) người to mồn, người hay kêu, người hay la + +@loudmouthed /'laudmauðd/ +* tính từ +- (thông tục) to mồm, hay kêu, hay la + +@loudness /'laudnis/ +* danh từ +- tính chất to, tính chất ầm ĩ +- sự nhiệt liệt; tính kịch liệt (ca ngợi, phản kháng) +- tính sặc sỡ, tính loè loẹt + +@loud speaker /'laud'spi:kə/ +* danh từ +- (raddiô) cái loa; cái phóng thanh ((cũng) speaker) + +@lough /'lɔk/ +* danh từ +- (ai-len) hồ, vịnh + +@lounge /'laundʤ/ +* danh từ +- sự đi thơ thẩn, sự lang thang không mục đích +- ghế dài, đi văng, ghế tựa +- buồng đợi, phòng khách, phòng ngồi chơi (ở khách sạn) +* nội động từ +- đi thơ thẩn, đi dạo, lang thang không mục đích ((cũng) to lounge about) +- ngồi uể oải; nằm ườn +* ngoại động từ +- ((thường) : away) to lounge away one's time lang thang uổng phí thì giờ + +@lounger /'laundʤə/ +* danh từ +- người hay đi thơ thẩn, người lang thang +- kẻ lười biếng + +@lounge suit /'laundʤ'sju:t/ +* danh từ +- bộ thường phục + +@lounging /'laundʤiɳ/ +* tính từ +- dùng để mặc trong nhà +- thơ thẩn, lang thang +- uể oải, ườn ra + +@loungingly /'laundʤiɳli/ +* phó từ +- thơ thẩn, lang thang +- uể oải, ườn ra + +@loupe /'lu:p/ +* danh từ +- kính lúp + +@lour /'lauə/ +* danh từ +- sự cau mày +- bóng mây u ám +* nội động từ +- cau mày; có vẻ đe doạ +=to lour at (uopn) somebody: cau mày nhìn ai; nhìn ai có vẻ đe doạ +- tối sầm (trời, mây) + +@louse /lausə/ +* danh từ, số nhiều lice +- rận; chấy + +@lousewort /'lauswə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cỏ sắt + +@lousily /'lauzili/ +* phó từ +- đê tiện, bần tiện + +@lousiness /'lauzinis/ +* danh từ +- tình trạng có rận; tình trạng có chấy +- tính đê tiện, tính bần tiện + +@lousy /'lauzi/ +* tính từ +- có rận; có chấy +- puộc thưa khuẫn bần tiện; ghê gớm +- (từ lóng) (: with) đầy rẫy, lắm, nhiều +=lousy with money: lắm tiền nhiều của + +@lout /laut/ +* danh từ +- người vụng về, người thô lỗ, người cục mịch + +@loutish /'lautiʃ/ +* tính từ +- vụng về, thô lỗ, cục mịch + +@louver / (louvre) / +* danh từ +- (số nhiều) mái hắt ((cũng) louver boards) +- nón (che) ống khói +- ván dội (đặt ở trên lầu chuông để dội tiếng xuống) + +@louvre / (louvre) / +* danh từ +- (số nhiều) mái hắt ((cũng) louver boards) +- nón (che) ống khói +- ván dội (đặt ở trên lầu chuông để dội tiếng xuống) + +@lovability /,lʌvə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng yêu, tính dễ thương + +@lovable /'lʌvəbl/ +* tính từ +- đáng yêu, dễ thương + +@lovableness /,lʌvə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng yêu, tính dễ thương + +@love /lʌv/ +* danh từ +- lòng yêu, tình thương +=love of one's country: lòng yêu nước +=a mother's love for her children: tình mẹ yêu con +- tình yêu, mối tình, ái tình +=first love: mối tình đầu +=never trifle with love: không nên đùa bỡn với tình yêu +=to be in love with: yêu (ai) +=to fall in love with: đâm ra yêu (phải lòng) (ai) +=to make love to someone: tán tỉnh ai, tỏ tình với ai; ôm ấp hôn hít ai, ăn nằm với ai +=to marry for love: kết hôn vì tình +- người yêu, người tình +- thần ái tình +- (thông tục) người đáng yêu; vật đáng yêu +- (thể dục,thể thao) điểm không, không (quần vợt) +=love all: không không (hai bên cùng không được điểm nào) +=love forty: không bốn mươi +=a love set: một ván thua trắng (người thua không được điểm nào) +!to love in a cottage +- ái tình và nước lã +!one can't get it for love or money +- không có cách gì lấy được cái đó +!to play for love +- chơi vì thích không phải vì tiền +!there is no love lost between them +- chúng nó ghét nhau như đào đất đổ đi +* ngoại động từ +- yêu, thương, yêu mến +=to love one another: yêu nhau, thương nhau +- thích, ưa thích +=to love sports: thích thể thao +=to love music: thích âm nhạc +=he loves to be praised: nó thích được khen + +@lovelace /'lʌvleis/ +* danh từ +- chàng công tử phong lưu; anh chàng hay tán gái; sở khanh + +@loveless /'lʌvlis/ +* tính từ +- không tình yêu; không yêu; không được yêu + +@loveliness /'lʌvlinis/ +* danh từ +- vẻ đẹp, vẻ đáng yêu, vẻ yêu kiều + +@lovelock /'ʌvlɔk/ +* danh từ +- món tóc mai (vòng xuống ở trán hay thái dương) + +@lovely /'lʌvli/ +* tính từ +- đẹp đẽ, xinh, đáng yêu, dễ thương, có duyên, yêu kiều +- (thông tục) thú vị, vui thú, thích thú +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đẹp (về mặt đạo đức) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đàn bà trẻ đẹp + +@lover /'lʌvə/ +* danh từ +- người yêu, người ham thích, người ham chuộng, người hâm mộ +=a lover of music: người ham thích nhạc +- người yêu, người tình + +@lovesick /'lʌvsik/ +* tính từ +- tương tư + +@love-affair /'lʌvə,feə/ +* danh từ +- chuyện yêu đương, chuyện tình + +@love-apple /'lʌv,æpl/ +* danh từ +- (thực vật học) cà chua + +@love-begotten /'lʌvbi'gɔtn/ +* tính từ +- đẻ hoang + +@love-bird /'lʌvbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) vẹt xanh + +@love-child /'lʌvtʃaild/ +* danh từ +- con hoang + +@love-knot /'lʌvnɔt/ +* danh từ +- nơ thắt hình số 8 + +@love-letter /'lʌv,letə/ +* danh từ +- thư tình + +@love-lorn /'lʌvlɔ:n/ +* tính từ +- sầu muộn vì tình; thất tình; bị tình phụ, bị bỏ rơi + +@love-lornness /'lʌvlɔ:nnis/ +* danh từ +- nỗi sầu muộn vì tình; nỗi thất tình; sự bị tình phụ + +@love-making /'lʌv,meikiɳ/ +* danh từ +- sự tỏ tình, sự tán gái +- sự ăn nằm với nhau, sự giao hợp + +@love-match /'lʌvmætʃ/ +* danh từ +- sự lấy nhau vì tình + +@love-token /'lʌv,toukən/ +* danh từ +- vật kỷ niệm tình yêu + +@loving /'lʌviɳ/ +* tính từ +- thương mến, thương yêu, âu yếm; có tình + +@lovingness /'lʌviɳnis/ +* danh từ +- sự âu yếm; lòng yêu thương, tình thân ái + +@loving-cup /'lʌviɳ'kʌp/ +* danh từ +- chén rượu thâm tình (chuyền tay nhau quanh bàn tiệc) + +@loving-kindness /'lʌviɳ'kaindnis/ +* danh từ +- lòng trìu mến, sự chăm sóc âu yếm + +@low /lou/ +* danh từ +- tiếng rống (trâu bò) +* động từ +- rống (trâu bò) +* danh từ +- ngọn lửa +* nội động từ +- rực cháy, bốc cháy +* danh từ +- mức thấp, con số thấp +- số thấp nhất (ô tô) +=to put a car in low: gài số một +- con bài thấp nhất +- (thể dục,thể thao) tỷ số thấp nhất +* tính từ +- thấp, bé, lùn +=a man of low stature: người thấp bé +- thấp, cạn +=at low water: lúc triều xuống +- thấp bé, nhỏ +=a low voice: tiếng nói khẽ +- thấp, hạ, kém, chậm +=to dell at low price: bán giá hạ +=to get low wages: được lương thấp +=low temperature: độ nhiệt thấp +=low speed: tốc độ chậm +=to have a low opinion of somebody: không trọng ai +- thấp hèn, ở bậc dưới; tầm thường, ti tiện, hèm mọn +=all sorts of people, high and low: tất cả mọi hạng người từ kẻ sang cho đến người hèn +=a low fellow: một kẻ đê hèn +- yếu, suy nhược, kém ăn, không bổ +=to be in a low state of health: trong tình trạng sức khoẻ t) có công suất nhỏ (máy) + +@lowboy /'loubɔi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bàn trang điểm thấp có ngăn kéo + +@lowbrow /'loubrau/ +* danh từ +- người ít học +* tính từ +- ít học + +@lowbrowed /'loubraud/ +* tính từ +- có trán thấp (người) +- có mái thấp; tối tăm; có cửa ra vào thấp (nhà...) + +@lowbrowism /'loubrauizm/ +* danh từ +- sự ít học + +@lower /'louə/ +* tính từ, cấp so sánh của low +- thấp hơn, ở dưới, bậc thấp +=the lower lip: môi dưới +=the lower animals: động vật bậc thấp +=the lower school: trường tiểu học +* động từ +- hạ thấp, hạ xuống, kéo xuống +=to lower a flag: kéo cờ xuống +=to lower one's voice: hạ giọng +- giảm, hạ (giá cả) +=to lower prices: hạ giá +- làm yếu đi, làm giảm đi +=poor diet lowers resistance to illiness: chế độ ăn uống kém làm giảm sức đề kháng đối với bệnh tật +- làm xấu đi, làm thành hèn hạ, làm giảm giá trị +=to lower oneself: tự mình làm mất phẩm giá, tự mình làm cho hèn hạ; tự hạ mình +* nội động từ +- cau mày; có vẻ đe doạ +- tối sầm (trời, mây) + +@lowering /'louəriɳ/ +* tính từ +- làm yếu, làm suy (cơ thể) +* tính từ +- cau lại; có vẻ đe doạ (vẻ mặt) +- tối sầm (trời, mây) + +@lowermost /'louəmoust/ +* tính từ +- thấp nhất + +@lowland /'loulənd/ +* danh từ +- vùng đất thấp +- (the lowlands) vùng đất thấp ê-cốt + +@lowlander /'louləndə/ +* danh từ +- dân vùng đất thấp +- (lowlander) vùng đất thấp ê-cốt + +@lowliness /'loulinis/ +* danh từ +- tính chất tầm thường, tính ti tiện, tính hèn mọn +- lòng khiêm tốn; tính nhún nhường, khiêm nhượng + +@lowly /'louli/ +* tính từ & phó từ +- tầm thường, ti tiện, hèn mọn +- khiêm tốn, nhún nhường, khiêm nhượng + +@lowness /'lounis/ +* tính từ +- sự thấp bé, sự nhỏ thấp +- tính trầm, tính thấp (âm thanh) +- tính hạ (giá cả) +- tính tầm thường, tính thấp hèn, tính hèn mọn, tính nhỏ mọn +- sự suy nhược, sự thiếu nhuệ khí, sự chán nản +=lowness of spririts: sự chán nản + +@low-pressure /'lou'preʃə/ +* tính từ +- có áp suất thấp + +@low-spirited /'lou'spiritid/ +* tính từ +- chán nản + +@low-spiritedness /'lou'spiritidnis/ +* danh từ +- sự chán nản + +@low-water mark /'lou,wɔ:tə'mɑ:k/ +* danh từ +- mức nước thuỷ triều lúc thấp nhất +- (nghĩa bóng) mức thấp nhất + +@loyal /'lɔiəl/ +* tính từ +- trung thành, trung nghĩa, trung kiên +* danh từ +- người trung nghĩa, người trung kiên + +@loyalims /'lɔiəlizm/ +* danh từ +- lòng trung nghĩa, lòng trung kiên + +@loyalist /'lɔiəlist/ +* danh từ +- tôi trung +- người trung thành + +@loyalty /'lɔiəlti/ +* danh từ +- lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên + +@lozenge /'lɔzindʤ/ +* danh từ +- hình thoi +- (dược học) viên thuốc hình thoi + +@lubber /'lʌbə/ +* danh từ +- người chậm chạp, người vụng về, người ngớ ngẩn +- (hàng hải) thuỷ thủ dở, thuỷ thủ thiếu kinh nghiệm + +@lubberliness /'lʌbəlinis/ +* danh từ +- thái độ vụng về, cử chỉ vụng về; sự ngớ ngẩn, sự khờ dại + +@lubberly /'lʌbəli/ +* tính từ +- vụng về; ngớ ngẩn, khờ dại + +@lube /lu:b/ +* danh từ, (thông tục) +- dầu nhờn +- sự tra dầu mỡ + +@lubricant /'lu:brikənt/ +* danh từ +- chất bôi trơn, dầu nhờn + +@lubricate /'lu:brikeit/ +* ngoại động từ +- tra dầu mỡ, bôi trơn (máy) +!to be a bit lubricated +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ngà ngà say + +@lubrication /,lu:bri'keiʃn/ +* danh từ +- sự tra dầu mỡ, sự bôi trơn + +@lubricative /'lu:brikeitiv/ +* tính từ +- có thể dùng làm dầu nhờn; dùng làm dầu nhờn + +@lubricator /'lu:brikeitə/ +* danh từ +- thợ tra dầu mỡ (vào máy) +- cái tra dầu mỡ + +@lubricatory /'lu:brikətəri/ +* tính từ +- để bôi trơn + +@lubricity /lu:'brisiti/ +* danh từ +- tính chất nhờn, tính chất trơn; tính dễ trượt +- tính không trung thực, tính giả dối, tính xảo quyệt +- tính hay thay đổi, tính không kiên định +- tính tà dâm + +@lubricous /'lu:brikəs/ +* tính từ +- trơn; dễ trượt +- không trung thực, giả dối, xảo quyệt +- hay thay đổi, không kiên định +- tà dâm + +@luce /lu:s/ +* danh từ +- (động vật học) cá chó + +@lucent /'lu:snt/ +* tính từ +- sáng chói, sáng ngời +- trong + +@lucerne /lu:'sə:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ linh lăng + +@lucid /'lu:sid/ +* tính từ +- trong +- sáng sủa, minh bạch, rõ ràng, trong sáng, dễ hiểu +=a lucid explanation: lời giảng dễ hiểu +- sáng suốt, minh mẫn +=a lucid mind: trí óc sáng suốt +- tỉnh táo +=that madiman still has lucid interivals: người điên đó còn có những lúc tỉnh táo +- (thơ ca) sáng, sáng ngời + +@lucidity /lu:'siditi/ +* danh từ +- tính trong +- tính sáng sủa, tính minh bạch, tính rõ ràng, tính trong sáng, tính dễ hiểu +- tính sáng suốt, tính minh mẫn +- (thơ ca) tính sáng, tính sáng ngời + +@lucifer /'lu:sifə/ +* danh từ +- ma vương +- (thiên văn học) sao mai + +@luck /lʌk/ +* danh từ +- vận, sự may rủi +=good luck: vận may +=bad luck: vận rủi +=to try one's luck: xem vận mình có đỏ không +=to be down on one's luck: gặp vận rủi, gặp cơn đen +=worse luck: rủi thay, lại càng bất hạnh thay +=hard luck!: thật không may!, không may thay! +=just my luck: thật là đúng như vận mình xưa nay +- vận may, vận đỏ +=to be in luck; to be in luck's way: gặp may +=to have no luck; to be out of luck: không may + +@luckily /'lʌkili/ +* phó từ +- may, may mắn + +@luckiness /'lʌkinis/ +* danh từ +- sự may mắn; vận đỏ, vận may; hạnh phúc + +@luckless /'lʌklis/ +* tính từ +- không may, rủi ro, đen đủi + +@lucky /'lʌki/ +* tính từ +- đỏ, gặp may, may mắn, gặp vận may, hạnh phúc +=you are a lucky dog!: anh vận đỏ thật! +=lucky beggar!; lucky bargee!: (thông tục) thằng cha vận đỏ thật! +- đem lại may mắn, đem lại kết quả tốt, mang điềm lành +=a lucky day: một ngày may mắn +- may mà đúng, may mà được +=a lucky guess: một câu đoán may mà đúng +=a lucky shot: một phát súng may mà tin +* danh từ, (từ lóng) +- to cut (make) one's lucky chuồn, tẩu, chạy trốn + +@luck-money /'lʌk,mʌni/ +* danh từ +- đồng tiền cầu may + +@lucrative /'lu:krətiv/ +* tính từ +- có lợi, sinh lợi + +@lucrativeness /'lu:krətivnis/ +* danh từ +- tính có lợi, tính sinh lợi + +@lucre /'lu:kə/ +* danh từ +- lợi, lợi lộc +=filthy lucre: của bất nhân;(đùa cợt) tiền + +@lucubrate /'lu:kju:breit/ +* nội động từ +- làm việc ban đêm; nghiên cứu học tập nhiều về đêm; thức đêm để sáng tác + +@lucubration /,lu:kju:'breiʃn/ +* danh từ +- công việc sáng tác về ban đêm, sự nghiên cứu học tập về ban đêm +- tác phẩm công phu, sáng tác công phu +- tác phẩm (có tính chất) thông thái rởm + +@luculent /'lu:kjulənt/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trong sáng, rõ ràng, minh bạch +- có sức thuyết phục + +@lud /lʌd/ +* danh từ +- my lud thưa ngài chánh án (khi luật sư muốn thuyết phục quan toà) + +@ludicrous /'lu:dikrəs/ +* tính từ +- buồn cười, đáng cười, lố lăng, lố bịch + +@ludicrousness /'lu:dikrəsnis/ +* danh từ +- tính buồn cười, tính lố lăng, tính lố bịch + +@lues /'lu:i:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh giang mai ((cũng) lues venerea) +- bệnh dịch + +@luetic /lu:'etik/ +* tính từ +- (y học) giang mai, mắc bệnh giang mai +* danh từ +- (y học) người mắc bệnh giang mai + +@luff /lʌf/ +* danh từ +- (hàng hải) mép trước (của buồm) +- sự lái theo gần đúng chiều gió +* động từ +- lái theo gần đúng chiều gió + +@lug /lʌg/ +* danh từ +- giun cát (thuộc loại giun nhiều tơ, dùng làm mồi câu cá biển) ((cũng) lugworm) +- (hàng hải) lá buồm hình thang ((cũng) lugsail) +- tai, vành tai +- quai (ấm, chén...) +- (kỹ thuật) cái cam +- (kỹ thuật) giá đỡ, giá treo +- (kỹ thuật) vấu lồi +- sự kéo lê, sự kéo mạnh, sự lôi +- (số nhiều) sự làm cao, sự màu mè, sự làm bộ làm điệu +=to put on lugs: làm bộ làm điệu +* động từ +- kéo lê, kéo mạnh, lôi +- đưa vào (vấn đề...) không phải lúc + +@luggage /'lʌgidʤ/ +* danh từ +- hành lý + +@lugger /'lʌgə/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền buồm (có buồm hình thang) + +@lugsail /'lʌgseil/ +* danh từ +- (hàng hải) lá buồm hình thang ((cũng) lug) + +@lugubriosity /lu:'gju:briəsnis/ +* danh từ +- sự sầu thảm, sự bi thảm + +@lugubrious /lu:'gju:briəs/ +* tính từ +- sầu thảm, bi thảm + +@lugubriousness /lu:'gju:briəsnis/ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ca-na-dda) đốn gỗ +- xẻ gỗ để bán +* nội động từ +- kéo lê ầm ầm, kéo lết ì ạch +=the heavy lorries lumbered by: những chiếc xe tải nặng nề ầm ầm lết qua + +@lumberer /'lʌmbərə/ +* danh từ +- thợ đốn gỗ, thợ rừng + +@lumbering /'lʌmbəriɳ/ +* tính từ +- ì ạch kéo lết đi + +@lumberjack /'lʌmbəmən/ +* danh từ +- người thợ đốn gỗ, thợ rừng +- người buôn gỗ + +@lumberman /'lʌmbəmən/ +* danh từ +- người thợ đốn gỗ, thợ rừng +- người buôn gỗ + +@lumber-mill /'lʌmbəmil/ +* danh từ +- nhà máy cưa + +@lumber-room /'lʌmbərum/ +* danh từ +- buồng chứa những đồ tập tàng; buồng chứa những đồ kềnh càng + +@lumber-yard /'lʌmbərjɑ:d/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ca-na-dda) nơi chứa gỗ để bán + +@lumbrical /'lʌmbrikəl/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ giun + +@lumen /'lu:men/ +* danh từ +- (vật lý) lumen + +@luminary /'lu:minəri/ +* danh từ +- thể sáng (như mặt trời, mặt trăng) +- danh nhân, ngôi sao sáng; người có uy tín lớn, người có ảnh hưởng lớn + +@luminesce /,lu:mi'nes/ +* nội động từ +- phát sáng, phát quang + +@luminescence /,lu:mi'nesns/ +* danh từ +- sự phát sáng, sự phát quang + +@luminescent /,lu:mi'nesnt/ +* tính từ +- phát sáng, phát quang + +@luminiferous /,lu:mi'nifərəs/ +* tính từ +- toả ánh sáng; truyền ánh sáng + +@luminosity /,lu:mi'nɔsiti/ +* danh từ +- tính sáng, độ sáng, độ trưng + +@luminous /'lu:minəs/ +* tính từ +- sáng, sáng chói, chói lọi, rực rỡ +- rõ ràng, minh xác, quang minh +- soi sáng vấn đề (nhà văn...) + +@luminousness /'lu:minəsnis/ +* danh từ +- ánh sáng +- tính rõ ràng, tính minh xác, tính quang minh + +@lump /lʌmp/ +* danh từ +- cục, tảng, miếng +=a lump of sugar: một cục đường +=a lump of clay: một cục đất sét +=lump sugar: đường miếng +- cái bướu, chỗ sưng u lên, chỗ u lồi lên +=a bad lump on the forehead: u ở trán +- cả mớ, toàn bộ, toàn thể +=in the lump: tính cả mớ, tính tất cả +=a lump sum: số tiền tính gộp cả lại; tiền mặt trả gọn +- người đần độn, người chậm chạp +!to be a lump of selfishness +- đại ích kỷ +!to feel (have) a lump in one's throat +- cảm thấy cổ họng như nghẹn tắc lại +* ngoại động từ +- xếp lại thành đống, thu gọn lại thành đống; gộp lại +- coi như cá mè một lứa, cho là một giuộc +* nội động từ +- đóng cục lại, vón lại, kết thành tảng +* nội động từ +- (: along) kéo lê, lết đi +- (: down) ngồi phệt xuống +* ngoại động từ +- chịu đựng; ngậm đắng nuốt cay +=if you don't like it you will have to lump it: nếu anh không thích cái đó thì anh cũng phải chịu đựng vậy thôi; thích hay không thích thì anh cùng phải nhận thôi + +@lumper /'lʌmpə/ +* danh từ +- công nhân bốc dở ở bến tàu +- thầu khoán, người thầu lại +- người sắp xếp qua loa đại khái + +@lumpfish /'lʌmpiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá vây tròn + +@lumpiness /'lʌmpinis/ +* danh từ +- tính đầy bướu +- tính đầy cục, tính lổn nhổn +- sự gợn sóng (biển) + +@lumping /'lʌmpiɳ/ +* tính từ +- (thông tục) to lù lù; nặng nề +- nhiều + +@lumpish /'lʌmpiʃ/ +* tính từ +- ù ì ục ịch; bị thịt +- trì độn, đần độn +- lờ phờ + +@lumpishness /'lʌmpiʃnis/ +* tính từ +- tính ù ì ục ịch; dáng bị thịt +- tính trì độn, tính đần độn +- tính lờ phờ + +@lumpy /'lʌmpi/ +* tính từ +- có nhiều bướu; có nhiều chỗ sưng lên +- thành cục, thành tảng, lổn nhổn +- gợn sóng (biển) + +@lunacy /'lu:nəsi/ +* danh từ +- tình trạng điên rồ, tình trạng mất trí +- hành động điên rồ, cử chỉ điên dại; ý nghĩ rồ dại + +@lunar /'lu:nə/ +* tính từ +- (thuộc) mặt trăng +=lunar month: tháng âm lịch +=lunar new year: tết âm lịch +- mờ nhạt, không sáng lắm +- hình lưỡi liềm +=lunar bone: xương hình lưỡi liềm +- (hoá học) (thuộc) bạc; chứa chất bạc +!lunar politics +- những vấn đề viển vông không thực tế + +@lunarian /lu:'neəriən/ +* danh từ +- người ở trên mặt trăng +- nhà khảo cứu mặt trăng + +@lunar caustic /'lu:nə'kɔ:stik/ +* danh từ +- (y học) thỏi bạc nitrat (dùng để đốt) + +@lunate /'lu:neit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình lưỡi liềm + +@lunatic /'lu:nətik/ +* danh từ +- người điên, người mất trí +* tính từ: (lunatical) /'lu:nətikəl/ +- điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí +!lunatic fringe +- những người hăng hái quá khích nhất trong một phong trào + +@lunatical /'lu:nətik/ +* danh từ +- người điên, người mất trí +* tính từ: (lunatical) /'lu:nətikəl/ +- điên cuồng, điên rồ, điên dại, mất trí +!lunatic fringe +- những người hăng hái quá khích nhất trong một phong trào + +@lunatic asylum /'lu:nətikə'sailəm/ +* danh từ +- nhà thương điên, bệnh viện tinh thần kinh + +@lunation /lu:'neiʃn/ +* danh từ +- tuần trăng; tháng âm lịch + +@lunch /lʌntʃ/ +* danh từ +- bữa ăn trưa +- bữa ăn nhẹ trước cơm trưa +* ngoại động từ +- dọn bữa ăn trưa cho +* nội động từ +- dự bữa ăn trưa + +@luncheon /'lʌntʃn/ +* danh từ +- tiệc trưa + +@luncher /'lʌntʃə/ +* danh từ +- người ăn trưa + +@lune /lu:n/ +* danh từ +- (toán học) hình trăng lưỡi liềm, hình trăng +=lune of a sphere: hình trăng trên mặt cầu + +@lunette /lu:'net/ +* danh từ +- (kiến trúc) cửa nhỏ hình bán nguyệt (ở trần hoặc mái nhà) +- lỗ máy chém (để kê đầu người bị xử tử vào) +- (quân sự) công sự hình bán nguyệt + +@lung /lʌɳ/ +* danh từ +- phổi +- nơi thoáng đãng (ở trong hoặc gần thành phố) +!good lungs +- giọng nói khoẻ + +@lunge /lʌndʤ/ +* danh từ +- đường kiếm tấn công bất thình lình +- sự lao tới, sự nhào tới +* nội động từ +- tấn công bất thình lình bằng mũi kiếm (đấu kiếm) +- hích vai, xô vai (quyền anh) +- lao lên tấn công bất thình lình +- đâm, thọc mạnh +- đá hất (ngựa) +* danh từ +- dây dạy ngựa chạy vòng tròn +- nơi dạy ngựa chạy vòng tròn + +@lunger /'lʌɳgə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người lao, người bị bệnh lao phổi + +@lungwort /'lʌɳwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ phổi + +@lung fever /'lʌɳ'fi:və/ +* danh từ +- (y học) viêm phổi tiết xơ huyết + +@luniform /'lu:nifɔ:m/ +* tính từ +- hình mặt trăng + +@lunik /'lu:nik/ +* danh từ +- vệ tinh liên xô bay qua mặt trăng + +@lunkhead /'lʌɳkhed/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người ngốc + +@lunule /'lu:nju:l/ +* danh từ +- (giải phẫu) vẩy trắng; đốm trắng (ở móng tay...) + +@lupin /'lu:pin/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu lupin ((cũng) lupine) + +@lupine /'lu:pain/ +* tính từ +- (thuộc) chó sói +* danh từ +- (như) lupin + +@lupus /'lu:pəs/ +* danh từ +- (y học) bệnh luput ((cũng) lupus vulgaris) + +@lurch /lə:tʃ/ +* nội động từ +- tròng trành, lắc lư +- đi lảo đảo +* danh từ +- sự tròng trành, sự lắc lư +- sự đi lảo đảo +* danh từ +- to leave someone in the lurch bỏ rơi ai trong lúc hoạn nạn + +@lurcher /'lə:tʃə/ +* danh từ +- kẻ cắp, kẻ trộm +- kẻ rình mò, mật thám, gián điệp +- chó lớc (một giống chó săn lai giống) + +@lurchingly /'lə:tʃiɳli/ +* danh từ +- chim giả (tung lên để gọi chim ưng về) +- (nghĩa bóng) mồi, bẫy, kẻ gian +- sự cám dỗ; sức cám dỗ, sức quyến rũ + +@lure /ljuə/ +* ngoại động từ +- gọi chim ưng về bằng cách tung chim giả tung lên +- nhử, nhử mồi, dỗ dành, quyến rũ +=the pleasures of city life lure him away from studies: những thú vui của thành thị quyến rũ anh mất cả học hành + +@lurement /'ljuəmənt/ +* danh từ +- sự nhử mồi, sự quyến rũ + +@lurer /'ljuərə/ +* danh từ +- người nhử mồi, người quyến rũ + +@lurid /'ljuərid/ +* tính từ +- xanh nhợt, tái mét, bệch bạc +- ghê gớm, khủng khiếp +=a lurid tale: một câu chuyện khủng khiếp + +@luridness /'ljuəridnis/ +* danh từ +- vẻ xanh nhợt, vẻ tái mét, vẻ bệch bạc +- sự ghê gớm, sự khủng khiếp + +@luringly /'ljuəriɳli/ +* phó từ +- nhử mồi, quyến rũ + +@lurk /lə:k/ +* phó từ +- ẩn náu, núp, lẩn trốn, trốn tránh, lẩn mặt; lủi +- ngấm ngầm +=a lurking passion: sự say mê ngấm ngầm +* danh từ +- on the lurk do thám, rình mò +- (từ lóng) sự lừa dối, sự đánh lừa + +@lurking-place /'lə:kiɳpleis/ +* danh từ +- nơi ẩn náu, chỗ trốn + +@luscious /'lʌʃəs/ +* tính từ +- ngọt ngào; thơm ngát; ngon lành +- ngọt quá, lợ +- (văn học) gợi khoái cảm, khêu gợi + +@lusciousness /'lʌʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất ngọt ngào; sự thơm ngát; sự ngon lành +- vị ngọt quá, vị lợ +- tính khêu gợi + +@lush /lʌʃ/ +* tính từ +- tươi tốt, sum sê +- căng nhựa (cỏ cây) +* danh từ +- (từ lóng) rượu +* ngoại động từ +- (từ lóng) mời rượu, đổ rượu, chuốc rượu +* nội động từ +- (từ lóng) uống rượu, nốc rượu, chè chén + +@lushness /'lʌʃnis/ +* danh từ +- sự tươi tốt, sự sum sê + +@lushy /'lʌʃi/ +* danh từ +- tính dâm dật, tính dâm đãng, tính ham nhục dục, thú tính +- lòng tham, sự ham muốn, sự thèm khát +=lushy of gold: lòng tham vàng, lòng tham tiền bạc +=lushy of honours: sự thèm khát danh vọng + +@lust /'lʌst/ +* nội động từ +- (: for, after) tham muốn, thèm khát +=to lust for blood: khát máu + +@luster /'lʌstə/ +* danh từ +- (như) lustrum +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) luster /'lʌstə/) +- ánh sáng rực rỡ; vẻ rực rỡ huy hoàng, vẻ đẹp lộng lẫy +- nước bóng, nước láng (của tơ lụa, đồ sứ...) +- đèn trần nhiều ngọn +- sự vẻ vang, sự quang vinh, sự lừng lẫy +=it added new lustre to his fame: cái đó làm cho danh tiếng của ông ta thêm lừng lẫy + +@lustful /'lʌstful/ +* tính từ +- dâm dật, dâm đâng; đầy khát vọng, đầy dục vọng + +@lustfulness /'lʌstfulnis/ +* danh từ +- tính dâm đãng, tính ham nhục dục + +@lustiness /'lʌstinis/ +* danh từ +- sức mạnh, khí lực, sự cường tráng + +@lustra /'lʌstrəm/ +* danh từ, số nhiều lustra /'lʌstrə/, lustrums /'lʌstrəmz/ +- khoảng thời gian năm năm + +@lustral /'lʌstrə/ +* tính từ +- (tôn giáo) dùng để làm lễ rửa tội; (thuộc) lễ rửa tội; giải oan + +@lustration /lʌs'treiʃn/ +* danh từ, (tôn giáo) +- lễ khai hoang, lễ tẩy uế +- lễ rửa tội (cho trẻ con mới đẻ) + +@lustre /'lʌstə/ +* danh từ +- (như) lustrum +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) luster /'lʌstə/) +- ánh sáng rực rỡ; vẻ rực rỡ huy hoàng, vẻ đẹp lộng lẫy +- nước bóng, nước láng (của tơ lụa, đồ sứ...) +- đèn trần nhiều ngọn +- sự vẻ vang, sự quang vinh, sự lừng lẫy +=it added new lustre to his fame: cái đó làm cho danh tiếng của ông ta thêm lừng lẫy + +@lustreless /'lʌstəlis/ +* tính từ +- không bóng, không sáng, xỉn + +@lustrine /'lʌstrin/ +* danh từ +- vải láng + +@lustring /'lʌstrin/ +* danh từ +- vải láng + +@lustrous /'lʌstrəs/ +* tính từ +- bóng, láng +- sáng, rực rỡ, chói lọi, huy hoàng, xán lạn, lộng lẫy + +@lustrum /'lʌstrəm/ +* danh từ, số nhiều lustra /'lʌstrə/, lustrums /'lʌstrəmz/ +- khoảng thời gian năm năm + +@lusty /'lʌsti/ +* tính từ +- cường tráng, mạnh mẽ, đầy khí lực, đầy sức sống +=a lusty young man: một thanh niên cường tráng + +@lutanist /'lu:tənist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người chơi đàn luýt + +@lute /lu:t/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn luýt +- nhựa gắn; mát tít +* ngoại động từ +- gắn nhựa, gắn mát tít + +@lutein /'lu:tiin/ +* danh từ +- (sinh vật học); (hoá học) lutein + +@luteous /'lu:tiəs/ +* tính từ +- (số nhiều) có màu da cam + +@lutetian /'lu:θərən/ +* tính từ +- (thuộc) pa-ri (thủ đô pháp) + +@lute-string /'lu:tstriɳ/ +* danh từ +- dây đàn luýt + +@lutheran /lutheran/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết lu-ti +* danh từ +- người theo thuyết lu-ti + +@lutist /'lu:tənist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người chơi đàn luýt + +@lux /lʌks/ +* danh từ +- (vật lý) luxơ (đợn vị chiếu sáng) + +@luxate /'lʌkseit/ +* ngoại động từ +- làm trật khớp, làm sai khớp + +@luxation /lʌk'seiʃn/ +* danh từ +- sự trật khớp, sự sai khớp + +@luxuriance /lʌg'zjuəriəns/ +* danh từ +- sự sum sê, sự um tùm (cây cối) +- sự phong phú, sự phồn thịnh +- sự hoa mỹ (văn phong) + +@luxuriant /lʌg'zjuəriənt/ +* tính từ +- sum sê, um tùm +- phong phú, phồn thịnh +- hoa mỹ (văn) + +@luxuriate /lʌg'zjuərieit/ +* nội động từ +- sống sung sướng, sống xa hoa +- (: in, on) hưởng, hưởng thụ, vui hưởng; đắm mình vào; thích, ham +=to luxuriate in the warm spring sunshine: tắm mình trong ánh nắng mùa xuân ấm áp +=to luxuriate in dreams: chìm đắm trong mộng tưởng + +@luxurious /lʌg'zjuəriəs/ +* tính từ +- sang trọng, lộng lẫy; xa hoa, xa xỉ +=luxurious life: đời sống xa hoa +- ưa khoái lạc; thích xa hoa, thích xa xỉ (người) + +@luxury /'lʌkʃəri/ +* danh từ +- sự xa xỉ, sự xa hoa +=a life of luxury: đời sống xa hoa +=to live in [the lap of] luxury: sống trong cảnh xa hoa +- đời sống xa hoa, sinh hoạt xa hoa +- hàng xa xỉ; vật hiếm có; cao lương mỹ vị +- điều vui sướng, niềm khoái trá + +@lycanthrope /'laikənθroup, lai'kænθroup/ +* danh từ +- người hoang tưởng hoá sói + +@lycanthropy /lai'kænθrəpi/ +* danh từ +- (y học) hoang tưởng hoá sói +- sự biến thành chó sói (phù thuỷ...) + +@lycency /'lu:snsi/ +* danh từ +- ánh sáng chói +- tính trong + +@lyceum /lai'siəm/ +* danh từ +- (lyceum) vườn ly-xi-um (ở a-ten, nơi a-ri-xtốt dạy học) +- nơi học tập (có giảng đường, thư viện...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổ chức truyền bá văn học nghệ thuật + +@lych / (lyke) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác + +@lycopod /'laikəpɔd/ +* danh từ +- cây thạch tùng + +@lyddite /'lidait/ +* danh từ +- chất nổ liddit (dùng làm đạn đại bác) + +@lye /lai/ +* danh từ +- thuốc giặt quần áo +- nước kiềm, dung dịch kiềm + +@lying /'laiiɳ/ +* danh từ +- sự nói dối, thói nói dối +* danh từ +- sự nằm +- nơi nằm, chỗ nằm + +@lying in /'laiiɳ'in/ +* danh từ +- sự sinh đẻ, sự ở cữ + +@lying-in /'laiiɳ'in/ +* tính từ +- sinh đẻ +=lying-in hospital: nhà hộ sinh + +@lyke / (lyke) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thi thể, thi hài, xác + +@lyke-wake /'laikweik/ +* danh từ +- sự thức canh tử thi (đêm trước hôm đưa đám) + +@lymph /limf/ +* danh từ +- (sinh vật học) bạch huyết +- (thơ ca) nước trong +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhựa cây + +@lymphatic /lim'fætik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) bạch huyết +=lymphatic system: hệ bạch huyết +- nhẽo nhợt (cơ); xanh xao; phờ phạc +* danh từ +- mạch bạch huyết + +@lyncean /lin'si:ən/ +* tính từ +- (thuộc) mèo rừng linh +- tinh mắt (như mèo rừng linh) + +@lynch /lintʃ/ +* danh từ: (lynch-law) /'lintʃlɔ:/ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lối hành hình linsơ (của bọn phân biệt chủng tộc mỹ đối với người da đen) +* ngoại động từ +- hành hình kiểu linsơ + +@lynch law /lintʃ/ +* danh từ: (lynch-law) /'lintʃlɔ:/ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lối hành hình linsơ (của bọn phân biệt chủng tộc mỹ đối với người da đen) +* ngoại động từ +- hành hình kiểu linsơ + +@lynx /liɳks/ +* danh từ +- (động vật học) mèo rừng linh, linh miêu + +@lynx-eyed /liɳksaid/ +* tính từ +- tinh mắt như mèo rừng linh + +@lyrate /'laiərit/ +* tính từ +- hình đàn lia + +@lyre /'laiə/ +* danh từ +- đàn lia + +@lyric /'lirik/ +* danh từ +- bài thơ trữ tình +- (số nhiều) thơ trữ tình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời bài hát được ưa chuộng +* tính từ: (lyrical) /'lirikəl/ +- trữ tình + +@lyrical /'lirik/ +* danh từ +- bài thơ trữ tình +- (số nhiều) thơ trữ tình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời bài hát được ưa chuộng +* tính từ: (lyrical) /'lirikəl/ +- trữ tình + +@lyricalness /'lirikəlnis/ +* danh từ +- tính chất trữ tình + +@lyricism /'lirisizm/ +* danh từ +- thơ trữ tình, thể trữ tình +- tình cảm cường điệu, tình cảm bốc đồng + +@lyricist /'lirisist/ +* danh từ +- nhà thơ trữ tình + +@lyrist /'laiərist/ +* danh từ +- người chơi đàn lia +- nhà thơ trữ tình + +@lysin /'laisin/ +* danh từ, +- lizin tiêu tố + +@lysine /'laisi:n/ +* danh từ +- (hoá học) lizin (một loại aminoaxit) + +@lysis /'laisis/ +* danh từ +- (y học) sự giảm dần (bệnh) +- (sinh vật học) sự tiêu + +@lysol /'laisɔl/ +* danh từ +- thuốc sát trùng lizon + +@lyssophobia /,lisə'foubjə/ +* danh từ +- ám ảnh sợ bệnh dại + +@l-bar /'elbɑ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thép góc + +@m /em/ +* danh từ, số nhiều ms, m's +- m, m +- 1000 (chữ số la mã) + +@ma /mɑ:/ +* danh từ +- ((viết tắt) của mamma) má, mẹ + +@macabre /mə'kɑ:br/ +* tính từ +- rùng rợn, khủng khiếp, kinh khủng; ma quỷ +=danse macabre: điệu nhảy của tử thần; trò ma quỷ + +@macaco /mə'keikou/ +* danh từ +- (động vật học) giống khỉ manac +- người xấu xí như khỉ + +@macadam /mə'kædəm/ +* danh từ +- đá dăm nện (để đắp đường) +- đường đắp bằng đá dăm nện +- cách đắp đường bằng đá dăm nện +* tính từ +- đắp bằng đá dăm nện + +@macadamise / (macadamise) / +* ngoại động từ +- đắp (đường) bằng đá dăm nện + +@macadamization /mə,kædəmai'zeiʃn/ +* danh từ +- cách đắp đường bằng đá dăm nện + +@macadamize / (macadamise) / +* ngoại động từ +- đắp (đường) bằng đá dăm nện + +@macaroni /,mækə'rouni/ +* danh từ +- mỳ ống + +@macaroon /,mækə'ru:n/ +* danh từ +- bánh hạnh nhân + +@macaw /mə'kɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) vẹt đuôi dài (nam-mỹ) +* danh từ +- cây cọ + +@maccabaw /'mækəbɔ:/ +* danh từ +- thuốc lá macuba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ ma-cu-ba, quần đảo mác-ti-ních) + +@maccaboy /'mækəbɔ:/ +* danh từ +- thuốc lá macuba, thuốc lá ướp hoa hồng (ở xứ ma-cu-ba, quần đảo mác-ti-ních) + +@mace /meis/ +* danh từ +- gậy chơi bi-a +- (sử học) cái chuỳ +- trượng, gậy quyền + +@macerate /'mæsəreit/ +* ngoại động từ +- ngâm, giầm +- hành xác + +@maceration /,mæsə'reiʃn/ +* danh từ +- sự ngâm, sự giầm +- sự hành xác + +@macerative /'mæsəreitiv/ +* tính từ +- võ vàng + +@macerator /'mæsəreitiə/ +* danh từ +- người ngâm, người giầm, máy ngâm, máy giầm (để làm giấy) + +@machete /'mætʃit/ +* danh từ +- dao rựa (để chặt mía) +- dao (dùng làm vũ khí) + +@machiavel /'mækiəvəl/ +* danh từ +- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm + +@machiavelli /'mækiəvəl/ +* danh từ +- chính sách quỷ quyệt, người xảo quyệt, người nham hiểm + +@machiavellian /,mækiə'veliən/ +* tính từ +- quỷ quyệt, xảo quyệt, nham hiểm + +@machiavellianism /,mækiə'velizm/ +* danh từ +- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm + +@machiavellism /,mækiə'velizm/ +* danh từ +- chính sách quỷ quyệt, thủ đoạn xảo quyệt, thủ đoạn nham hiểm + +@machicolate /mæ'tʃikouleit/ +* nội động từ +- (sử học) xây lỗ ném (ở lan can thành luỹ) + +@machicolation /,mætʃikou'leiʃn/ +* danh từ +- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch) +- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ) + +@machicoulis /,mætʃikou'leiʃn/ +* danh từ +- (sử học) lỗ ném (ở lan can thành luỹ để ném đá hoặc các thứ khác xuống đầu quân địch) +- lan can có lỗ ném (ở thành luỹ) + +@machinability /mə,ʃi:nə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể cắt được bằng máy công cụ + +@machinable /mə'ʃi:nəbl/ +* tính từ +- có thể cắt được bằng máy công cụ + +@machinate /'mækineit/ +* ngoại động từ +- âm mưu, bày mưu, lập kế mưu toan + +@machination /,mæki'neiʃn/ +* danh từ +- âm mưu, mưu đồ +- sự bày mưu lập kế, sự mưu toan + +@machinator /'mækineitə/ +* danh từ +- kẻ âm mưu, kẻ mưu toan, kẻ bày mưu lập kế + +@machine /mə'ʃi:n/ +* danh từ +- máy móc, cơ giới +- người máy; người làm việc như cái máy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cơ quan đầu nâo, bộ máy chỉ đạo (của một tổ chức, một đảng phái chính trị) +- xe đạp, xe đạp ba bánh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy bơm cứu hoả +- máy thay cảnh (ở sân khấu) +* tính từ +- (thuộc) máy móc +=machine age: thời đại máy móc +- bằng máy +=machine winding: sự cuốn chỉ (vào ống) bằng máy +* động từ +- làm bằng máy, dùng máy + +@machinery /mə'ʃi:nəri/ +* danh từ +- máy móc, máy +- cách cấu tạo, cơ cấu các bộ phận máy +- (nghĩa bóng) bộ máy, cơ quan +=the machinery of government: bộ máy chính quyền +- (sân khấu) thiết bị sân khấu + +@machine-gun /mə'ʃi:ngʌn/ +* danh từ +- súng máy, súng liên thanh +* ngoại động từ +- bắn súng máy, bắn súng liên thanh + +@machine-gunner /mə'ʃi:n,gʌnə/ +* danh từ +- người bắn súng máy, người bắn súng liên thanh + +@machine-made /mə'ʃi:nmeid/ +* tính từ +- làm bằng máy, sản xuất bằng máy, chế tạo bằng máy + +@machine-shop /mə'ʃi:nʃɔp/ +* danh từ +- xưởng chế tạo máy, xưởng sửa chữa máy + +@machine-tool /mə'ʃi:ntu:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy công cụ + +@machinist /mə'ʃi:nist/ +* danh từ +- người chế tạo máy, người kiểm tra máy +- người dùng máy, thợ máy + +@mach number /'mɑ:k'nʌmbə/ +* danh từ +- (hàng không) số m (tỷ lệ tốc độ máy bay trên tốc độ âm thanh) + +@mackerel /'mækrəl/ +* danh từ +- (động vật học) cá thu + +@mackerel sky /'mækrəl'skai/ +* danh từ +- trời phủ đầy những đám mây bông trắng nhỏ + +@mackintosh /'mækintɔʃ/ +* danh từ +- áo mưa makintôt +- vải cao su + +@macle /'mækl/ +* danh từ +- (khoáng chất) tinh thể đôi +- vết đen (trong chất khoáng) + +@macrocephalic /,mækrou'kefələs/ +* tính từ +- to đầu + +@macrocephalous /,mækrou'kefələs/ +* tính từ +- to đầu + +@macrocosm /'mækrəkɔzm/ +* danh từ +- thế giới vĩ mô + +@macroscopic /,mækrous'kɔpik/ +* tính từ +- vĩ mô + +@macrospore /'mækrəspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) đại bào tử + +@macula /'mækjulə/ +* danh từ, số nhiều maculae /'mækjuli:/ +- vết, chấm + +@maculae /'mækjulə/ +* danh từ, số nhiều maculae /'mækjuli:/ +- vết, chấm + +@macular /'mækjulə/ +* tính từ +- (thuộc) vết, (thuộc) chấm +- có vết, có chấm + +@maculated /'mækjuleitid/ +* tính từ +- đầy vết, đầy chấm + +@maculation /,mækju'leiʃn/ +* danh từ +- vết, chấm +- sự làm vấy vết +- kiểu phân bố chấm (trên cơ thể sinh vật) + +@mad /mæd/ +* tính từ +- điên, cuồng, mất trí +=to go mad: phát điên, hoá điên +=to drive someone mad: làm cho ai phát điên lên +=like mad: như điên, như cuồng +- (thông tục) bực dọc, bực bội +=to be mad about (at) missing the train: bực bội vì bị nhỡ xe lửa +- (: about, after, for, on) say mê, ham mê +=to be mad on music: say mê âm nhạc +- tức giận, giận dữ, nổi giận +=to get mad: nổi giận +* động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm phát điên; phát điên, hành động như một người điên + +@madam /'mædəm/ +* danh từ +- bà, phu nhân; quý phu nhân +- tú bà, mụ chủ nhà chứa + +@madcap /'mædkæp/ +* danh từ +- người liều, người khinh suất, người hay bốc đồng + +@madden /'mædn/ +* ngoại động từ +- làm phát điên lên, làm tức giận +* nội động từ +- phát điên, tức giận + +@maddening /'mædniɳ/ +* tính từ +- làm phát điên lên, làm tức giận + +@madder /'mædə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thiên thảo (một thứ cây rễ có chất đỏ dùng làm thuốc nhuộm) +- thuốc nhuộm thiên thảo + +@made /meid/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của make +* tính từ +- làm, hoàn thành, thực hiện +=a made man: một người sẽ chắc chắn thành công trong cuộc đời +=made fast: (kỹ thuật) ghép chặt + +@made-to-measure /'meidtə'meʤə/ +* tính từ +- may đo (đối với may sãn) + +@made-to-order /'meidtə'ɔ:də/ +* tính từ +- may đo; làm đúng như sở thích + +@madhouse /'mædhaus/ +* danh từ +- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên + +@madman /'mædmən/ +* danh từ +- người điên, người mất trí + +@madness /'mædnis/ +* danh từ +- chứng điên, chứng rồ dại; sự mất trí +- sự giận dữ + +@madonna /mə'dɔnə/ +* danh từ +- tượng thánh mẫu, tranh thánh mẫu + +@madonna lily /mə'dɔnə'lili/ +* danh từ +- (thực vật học) hoa loa kèn trắng + +@madras /mə'drɑ:s/ +* danh từ +- vải maddrai (để may sơ mi) + +@madrepore /,mædri'pɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) san hô đá tảng + +@madrigal /'mædrigəl/ +* danh từ +- bài thơ tình ngắn +- (âm nhạc) maddigan + +@madrigalist /'mædrigəlist/ +* danh từ +- nhà thơ tình + +@madwoman /'mæd,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà điên + +@maecenas /mi:'si:næs/ +* danh từ +- mạnh thường quân + +@maelstrom /'meilstroum/ +* danh từ +- vũng nước xoáy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@maenad /'mi:næd/ +* danh từ +- bà tế thần rượu bắc-cút +- người đàn bà rượu chè; người đàn bà bị điên cuồng + +@maestoso /,mɑ:es'touzou/ +* phó từ +- (âm nhạc) hùng vĩ + +@maestri /mɑ:'estrou/ +* danh từ, số nhiều maestri /mɑ:'estri/ +- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài + +@maestro /mɑ:'estrou/ +* danh từ, số nhiều maestri /mɑ:'estri/ +- nhà soạn nhạc đại tài; giáo sư nhạc giỏi; nhạc trưởng đại tài + +@mae west /'mei'west/ +* danh từ +- (từ lóng) áo hộ thân (của người lái máy bay) + +@maffick /'mæfik/ +* nội động từ +- vui nhộn ồn ào + +@mag /mæg/ +* danh từ +- (từ lóng) đồng nửa xu (anh) +- (viết tắt) của magneto + +@maganese /,mæɳgə'ni:z/ +* danh từ +- (hoá học) mangan + +@magazine /,mægə'zi:n/ +* danh từ +- tạp chí +- nhà kho; kho súng, kho đạn, kho thuốc nổ +- ổ đạn (trong súng) +- (nhiếp ảnh); (điện ảnh) vỏ cuộn phim (để nạp vào máy) + +@magazinish /'mægəzi:ni/ +* tính từ +- (thuộc) cách viết tạp chí +- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí) + +@magazinist /'mægəzi:nist/ +* danh từ +- người làm tạp chí, người viết tạp chí + +@magaziny /'mægəzi:ni/ +* tính từ +- (thuộc) cách viết tạp chí +- khá nông cạn, khá hời hợt (như để đăng tạp chí) + +@magdalen /'mægdəlin/ +* danh từ +- gái điếm đã được cải tạo +- trại cải tạo gái điếm + +@mage /meidʤ/ +* danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) +- đạo sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ +- nhà bác học, nhà thông thái + +@magenta /mə'dʤentə/ +* danh từ +- magenta, fucsin thuốc nhuộm +* tính từ +- màu fucsin, đỏ tươi + +@maggot /'mægət/ +* danh từ +- con giòi (trong thịt thối, phó mát) +- (nghĩa bóng) ý nghĩ ngông cuồng, ý nghĩ kỳ quái +=to have a maggot in one's head: có một ý nghĩ kỳ quái trong đầu + +@maggoty /'mægəti/ +* tính từ +- có giòi +- (nghĩa bóng) có những ý nghĩ ngông cuồng, có những ý nghĩ kỳ quái + +@magi /'meigəs/ +* danh từ, số nhiều magi +- thầy pháp + +@magic /'mædʤik/ +* danh từ số nhiều +- ma thuật, yêu thuật +- ma lực +- phép kỳ diệu, phép thần thông +* tính từ: (magical) /'mædʤikəl/ +- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật +- có ma lực +- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu + +@magical /'mædʤik/ +* danh từ số nhiều +- ma thuật, yêu thuật +- ma lực +- phép kỳ diệu, phép thần thông +* tính từ: (magical) /'mædʤikəl/ +- (thuộc) ma thuật, (thuộc) yêu thuật +- có ma lực +- có phép kỳ diệu, có phép thần thông, có phép thần diệu + +@magician /mə'dʤiʃn/ +* danh từ +- thuật sĩ, pháp sư, thầy phù thuỷ + +@magic lantern /'mædʤik'læntən/ +* danh từ +- đèn chiếu + +@magilp /mə'gilp/ +* danh từ +- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ) + +@magisterial /,mædʤis'tiəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) thầy +- (thuộc) quan toà +- quyền uy; hách dịch +- có uy tín, có thẩm quyền (ý kiến) + +@magistracy /'mædʤistrəsi/ +* danh từ +- chức quan toà +- nhiệm kỳ quan toà +- tập thể các quan toà + +@magistral /mə'dʤistrəl/ +* tính từ +- bậc thầy +- (dược học) chế theo đơn (không có bán sãn) + +@magistrally /mə'dʤistrəli/ +* phó từ +- bậc thầy, với uy tín của người thầy + +@magistrate /'mædʤistrit/ +* danh từ +- quan toà + +@magistrateship /'mædʤistritʃip/ +* danh từ +- chức vị quan toà + +@magma /'mægmə/ +* danh từ, số nhiều magmas /'mægməz/, magmata /'mægmətə/ +- chất nhão +- (địa lý,ddịa chất) macma + +@magmata /'mægmə/ +* danh từ, số nhiều magmas /'mægməz/, magmata /'mægmətə/ +- chất nhão +- (địa lý,ddịa chất) macma + +@magnanimity /,mægnə'nimiti/ +* danh từ +- tính hào hiệp, tính cao thượng ((cũng) magnanimousness) +- hành động hào hiệp, hành động cao thượng + +@magnanimous /mæg'næniməs/ +* tính từ +- hào hiệp, cao thượng + +@magnanimousness /mæg'næniməsnis/ +* danh từ +- tính hào hiệp, tính cao thượng ((cũng) magnanimity) + +@magnate /'mægneit/ +* danh từ +- người có quyền thế lớn +- trùm tư bản + +@magna carta / (magna_charta) / +* danh từ +- đại hiến chương nước anh (do vua giôn ban hành năm 1215) +- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản +=magna_carta of sex equality: hiến pháp (đạo luật...) bảo đảm bình quyền nam nữ + +@magna charta / (magna_charta) / +* danh từ +- đại hiến chương nước anh (do vua giôn ban hành năm 1215) +- hiến pháp cơ bản, luật lệ cơ bản +=magna_carta of sex equality: hiến pháp (đạo luật...) bảo đảm bình quyền nam nữ + +@magnesia /mæg'ni:ʃə/ +* danh từ +- (hoá học) magiê-oxyt + +@magnesium /mæg'ni:zjəm/ +* danh từ +- (hoá học) magiê + +@magnet /'mægnit/ +* danh từ +- nam châm +=field magnet: nam châm tạo trường +=molecular magnet: nam châm phân từ +=permanent magnet: nam châm vĩnh cửu +- (nghĩa bóng) người có sức lôi cuốn mạnh, vật có sức hấp dẫn mạnh + +@magnetic /mæg'netik/ +* tính từ +- (thuộc) nam châm, có tính từ, (thuộc) từ +=magnetic force: lực từ +=magnetic pole: cực từ +- (nghĩa bóng) có sức hấp dẫn mạnh, có sức lôi cuốn mạnh, có sức quyến rũ +=a magnetic smile: nụ cười quyến rũ + +@magnetics /mæg'netiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- từ học + +@magnetic tape /mæg'netik'teip/ +* danh từ +- băng ghi âm + +@magnetise / (magnetise) / +* ngoại động từ +- từ hoá +- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên + +@magnetism /'mægnitizm/ +* danh từ +- từ học +- hiện tượng từ +=remanent (residual) magnetism: hiện tượng từ dư +- tính từ +=nuclear magnetism: tính từ hạt nhân +- (nghĩa bóng) sức hấp dẫn, sức quyến rũ + +@magnetite /'mægnitait/ +* danh từ +- (khoáng chất) manhêtit + +@magnetization /,mægnitai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự từ hoá +- sự lôi cuốn, sự hấp dẫn; sự dụ hoặc, sự thôi miên + +@magnetize / (magnetise) / +* ngoại động từ +- từ hoá +- lôi cuốn, hấp dẫn; dụ hoặc, thôi miên + +@magneto /mæg'ni:tou/ +* danh từ, số nhiều magnetos /mæg'ni:touz/ +- (điện học) manhêtô + +@magnetometer /,mægni'tɔmitə/ +* danh từ +- cái đo từ, từ kế + +@magneto-electric /mæg'ni:toui'lektrik/ +* tính từ +- từ điện + +@magneto-electricity /mæg'ni:toulek'trisiti/ +* danh từ +- từ điện + +@magnific /mæg'nifik/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại + +@magnifical /mæg'nifik/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lộng lẫy, tráng lệ, nguy nga, vĩ đại + +@magnificat /mæg'nifikæt/ +* danh từ +- bài tụng đức mẹ đồng trinh + +@magnification /,mægnifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự phóng đại, sự mở rộng, sự làm to +- sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương + +@magnificence /mæg'nifisns/ +* danh từ +- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy + +@magnificent /mæg'nifisnt/ +* tính từ +- tráng lệ, nguy nga, lộng lẫy +- (thông tục) rất đẹp, cừ, chiến + +@magnificentness /mæg'nifisns/ +* danh từ +- vẻ tráng lệ, vẻ nguy nga, vẻ lộng lẫy + +@magnifier /'mægnifaiə/ +* danh từ +- kính lúp; máy phóng (ảnh) + +@magnify /'mægnifai/ +* ngoại động từ +- làm to ra, phóng to, mở rộng +=a mocroscope magnifies things: kính hiển vi làm vật trông to ra +- thổi phồng, tán dương quá đáng +=to magnify dangers: thổi phồng những sự nguy hiểm +=to magnify a trifling incident: thổi phồng một sự việc bình thường + +@magnifying glass /'mægnifaiiɳ'glɑ:s/ +* danh từ +- kính lúp + +@magniloquence /mæg'niləkwəns/ +* danh từ +- tính hay khoe khoang, tính hay khoác lác + +@magniloquent /mæg'niləkwənt/ +* tính từ +- hay khoe khoang, hay khoác lác + +@magnitude /'mægnitju:d/ +* danh từ +- tầm lớn, độ lớn, lượng +- tầm quan trọng, tính chất trọng đại +=this is an event of the first magnitude: đó là một sự kiện có tầm quan trọng bậc nhất + +@magnitudinous /,mægni'tju:dinəs/ +* tính từ +- có tầm lớn, có độ lớn, có lượng lớn +- quan trọng, trọng đại + +@magnolia /mæg'nouljə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mộc lan + +@magnum /'mægnəm/ +* danh từ +- chai lớn (2, 250 lít) + +@magnum bonum /'mægnəm'bounəm/ +* danh từ +- loại mận lớn +- loại khoai tây vàng + +@magpie /'mægpai/ +* danh từ +- (động vật học) người hay nói, người hay ba hoa +=he is a regular magpie: hắn ta đúng là một thằng ba hoa + +@magus /'meigəs/ +* danh từ, số nhiều magi +- thầy pháp + +@magyar /'mægjɑ:/ +* tính từ +- (thuộc) ma-gi-a; (thuộc) hung-ga-ri +* danh từ +- người ma-gi-a; người hung-ga-ri +- tiếng ma-gi-a; tiếng hung-ga-ri + +@mahogany /mə'hɔgəni/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dái ngựa +- gỗ dái ngựa +- màu gỗ dái ngựa +- bàn ăn +=to have one's knees under someone's mahogany: cùng ăn với ai +* tính từ +- bằng gỗ dái ngựa +- có màu gỗ dái ngựa + +@mahometan /mou'hæmidən/ +* tính từ +- (thuộc) mô-ha-mét; (thuộc) hồi giáo + +@mahout /mə'haut/ +* danh từ +- (ân-ddộ) quản tượng + +@mah-jong / (mah-jongg) / +-jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/ +* danh từ +- (đánh bài) mạt chược + +@mah-jongg / (mah-jongg) / +-jongg) /'mɑ:'dʤɔɳ/ +* danh từ +- (đánh bài) mạt chược + +@maid /meid/ +* danh từ +- con gái; thiếu nữ +=an old maid: gái già, bà cô (đàn bà nhiều tuổi mà ở vậy) +- đầy tớ gái, người hầu gái + +@maiden /'meidn/ +* danh từ +- thiếu nữ, trinh nữ, cô gái đồng trinh +- gái già, bà cô +- ngựa đua chưa giật giải lần nào, cuộc đua cho ngựa chưa giật giải lần nào +- (sử học) máy chém +* tính từ +- (thuộc) người trinh nữ, trinh; chưa chồng, không chồng; (thuộc) thời con gái +=maiden name: tên thời con gái +- đầu tiên +=maiden battle: cuộc chiến đấu đầu tiên +=maiden speech: bài phát biểu đầu tiên (của một nghị sĩ trong nghị viện) +=maiden voyage: cuộc vượt biên đầu tiên (của một chiếc tàu) +=maiden flight: chuyến bay đầu tiên (của máy bay, của người lái) +- còn mới nguyên, chưa hề dùng (gươm...) +- chưa giật giải lần nào (ngựa) +- chưa bị tấn công lần nào (đồn luỹ) +- không có án xử (phiên toà) + +@maidenhair /'meidnheə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đuôi chồn (dương xỉ) + +@maidenhead /'meidnhed/ +* danh từ +- sự trinh bạch, sự trinh tiết, thời kỳ còn con gái +- màng trinh + +@maidenhood /'meidnhud/ +* danh từ +- thân thể người con gái; thời kỳ con gái +- thân thể gái già, cảnh bà cô + +@maidenish /'meidniʃ/ +* tính từ +- như con gái + +@maidenlike /'meidnlaik/ +* tính từ +- như một cô gái; như một trinh nữ + +@maidenly /'meidnli/ +* tính từ +- trinh trắng, trinh tiết; dịu dàng như một trinh nữ + +@maidservant /'meid,sə:vənt/ +* danh từ +- người hầu gái, người đầy tớ gái + +@maid-in-waiting /'leidiin'weitiɳ/ +-in-waiting) /'meidin'weitiɳ/ +* danh từ, số nhiều ladies-in-waiting /'leidizin'weitiɳ/ +- thị nữ, thị tỳ (theo hầu các hoàng hậu) + +@maid-of-all-work /'meidəvɔ:l'wə:k/ +* danh từ +- người đầy tớ gái đầu sai, người đầy tớ gái làm đủ mọi việc + +@maid-of-honour /'meidəv'ɔnə/ +* danh từ +- cô phù dâu chính +- (như) lady-in-waiting + +@maieutic /mei'ju:tik/ +* tính từ +- gợi, hỏi làm cho nhận thức rõ (những ý nghĩ của tiềm tàng thai nghén, theo phương pháp của xô-crát); (thuộc) phương pháp gợi hỏi + +@maigre /'meigə/ +* tính từ +- chay (thức ăn) + +@mail /meil/ +* danh từ +- áo giáp +* ngoại động từ +- mặc áo giáp +* danh từ +- thư từ; bưu kiện, bưu phẩm +- chuyển thư +- bưu điện +- xe thư (xe lửa) +* ngoại động từ +- gửi qua bưu điện + +@mailbox /'meilbɔks/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hòm thư + +@mailed fist /'meild'fist/ +* danh từ +- the mailed_fist vũ lực, bạo lực + +@mailer /'meilə/ +* danh từ +- người gửi thư, người chuẩn bị thư gửi đi; máy chuẩn bị thư gửi đi + +@mailman /'meilmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đưa thư + +@mail order /'meil,ɔ:də/ +* danh từ +- thư đặt hàng (gửi bằng đường bưu điện) + +@mail-boat /'meilbout/ +* danh từ +- tàu thư (tàu biển) + +@mail-car /'meilkɑ:/ +* danh từ +- xe thư + +@mail-oder house /'meil,ɔ:də'fə:m/ +-oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/ +* danh từ +- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện + +@mail-order firm /'meil,ɔ:də'fə:m/ +-oder_house) /'meil,ɔ:də'haus/ +* danh từ +- cửa hàng nhận đặt và trả bằng đương bưu điện + +@mail-plane /'meibplein/ +* danh từ +- máy bay thư + +@mail-train /'meiltrein/ +* danh từ +- xe thư (xe lửa) + +@maim /meim/ +* danh từ +- thương tật +* ngoại động từ +- làm tàn tật +- cắt bớt, xén bớt, cắt xén (một quyển sách, một đoạn văn, một bài thơ...) + +@main /mein/ +* danh từ +- cuộc chọi gà +* danh từ +- with might and main với tất cả sức mạnh, dốc hết sức +- phần chính, phần cốt yếu, phần chủ yếu +- ống dẫn chính (điện, nước, hơi đốt) +- (thơ ca) biển cả +* tính từ +- chính, chủ yếu, quan trọng nhất +=the main street of a town: đường phố chính của thành phố +=the main body of an arm: bộ phận chính của đạo quân, quân chủ lực + +@mainifestness /'mænifestnis/ +* danh từ +- tính rõ ràng, tính hiển nhiên + +@mainland /'meinlənd/ +* danh từ +- lục địa, đất liền + +@mainly /'meinli/ +* phó từ +- chính, chủ yếu +- phần lớn + +@mainmast /'meinmɑ:st/ +* danh từ +- (hàng hải) cột buồm chính + +@mainsail /'meinsl/ +* danh từ +- (hàng hải) buồm chính + +@mainspring /'meinspriɳ/ +* danh từ +- dây cót chính (của đồng hồ) +- (nghĩa bóng) động cơ chính (của một hành động) + +@mainstay /'meinstei/ +* danh từ +- (hàng hải) dây néo cột buồm chính +- (nghĩa bóng) chỗ dựa chính, rường cột, trụ cột + +@maintain /men'tein/ +* ngoại động từ +- giữ, duy trì, bảo vệ, bảo quản +=to maintain friendly relations: duy trì những quan hệ hữu nghị +=to maintain an attitude: giữ một thái độ +=to maintain a road: bảo quản một con đường +- giữ vững, không rời bỏ +=to maintain one's position: giữ vững vị trí của mình +- bảo vệ, xác nhận rằng +=to maintain one's opinion: bảo vệ ý kiến của mình +- nuôi, cưu mang +=to maintain a large family: nuôi một gia đình đông con + +@maintainable /men'teinəbl/ +* tính từ +- có thể giữ được, có thể duy trì được + +@maintainer /men'teinə/ +* danh từ +- người phải cưu mang + +@maintenance /'meintinəns/ +* danh từ +- sự giữ, sự duy trì; sự bảo vệ, sự bảo quản +=for the maintenance of their rights, the workmen must struggle: để bảo vệ quyền lợi, anh em công nhân phải đấu tranh +- sự nuôi, sự cưu mang +=to work for the maintenance of one's family: làm việc để nuôi gia đình + +@main clause /'meinklɔ:z/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) mệnh đề chính + +@main line /'mein'lain/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường sắt chính +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mạch máu chính để tiêm mocfin; sự tiêm mocfin vào mạch máu chính + +@main-deck /'meindek/ +* danh từ +- sàn tàu + +@maize /meiz/ +* danh từ +- (thực vật học) ngô +* tính từ +- vàng nhạt (màu ngô) + +@majestic /mə'ʤestik/ +* tính từ +- uy nghi, oai nghiêm, oai vệ, đường bệ + +@majesty /'mædʤisti/ +* danh từ +- vẻ uy nghi, vẻ oai nghiêm, vẻ oai vệ, vẻ đường bệ +!your (his, her) majesty +- tâu bệ hạ, tâu hoàng đế, tâu hoàng hậu (tiếng tôn xưng) + +@majolica /mə'jɔlikə/ +* danh từ +- đồ sành majolica (ở y về thời phục hưng) + +@major /'meidʤə/ +* danh từ +- (quân sự) thiếu tá (lục quân) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con trai đến tuổi thành niên (21 tuổi) +- chuyên đề (của một sinh viên) +- người có địa vị cao hơn (trong một lĩnh vực nào đó) +* tính từ +- lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu +=for the major part: phần lớn, phần nhiều +- anh, lớn (dùng trong trường hợp có hai anh em cùng trường) +=smith major: xmít anh, xmít lớn +- (âm nhạc) trưởng +- đến tuổi trưởng thành +- (thuộc) chuyên đề (của một sinh viên) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuyên về (một môn gì), chọn chuyên đề, đỗ cao (về một môn học) +=to major in history: chuyên về môn sử; chọn chuyên đề về sử; đỗ cao về sử + +@majority /mə'dʤɔriti/ +* danh từ +- phần lớn, phần đông, đa số +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảng (nhóm) được đa số phiếu +- tuổi thành niên, tuổi trưởng thành +=he will reach (attain) his majority next month: tháng sau nó sẽ đến tuổi thành niên +- (quân sự) chức thiếu tá, hàm thiếu tá +!to join the majority +- về với tổ tiên + +@major-domo /'meidʤə'doumou/ +* danh từ +- quản gia + +@major-general /'meidʤə'dʤenərəl/ +* danh từ +- (quân sự) trung tướng + +@major-generalship /'meidʤə'dʤenərəlʃip/ +-generalsy) /'meidʤə'dʤenərəlsi/ +* danh từ +- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng + +@major-generalsy /'meidʤə'dʤenərəlʃip/ +-generalsy) /'meidʤə'dʤenərəlsi/ +* danh từ +- (quân sự) chức trung tướng, hàm trung tướng + +@majuscular /'mædʤəskju:lə/ +* tính từ +- viết hoa, lớn (chữ) +* danh từ +- chữ viết hoa, chữ lớn + +@majuscule /'mædʤəskju:lə/ +* tính từ +- viết hoa, lớn (chữ) +* danh từ +- chữ viết hoa, chữ lớn + +@make /meik/ +* danh từ +- hình dáng, cấu tạo (của một vật); kiểu (quần áo); tầm vóc, dáng, tư thế (người) +- sự chế nhạo +=vietnamese make: chế tạo ở việt nam +=is this your own make?: cái này có phải tự anh làm lấy không? +- (điện học) công tắc, cái ngắt điện +!to be on the make +- (thông tục) thích làm giàu +- đang tăng, đang tiến +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đang tìm người để ăn nằm với +* ngoại động từ +- làm, chế tạo +=to make bread: làm bánh +=to make verse: làm thơ +=made in vietnamese: chế tạo ở việt nam +=made of ivory: làm bằng ngà +- sắp đặt, xếp đặt, dọn, thu dọn, sửa soạn, chuẩn bị +=to make the bed: dọn giường +=to make tea: pha trà +- kiếm được, thu +=to make money: kiếm tiền +=to make a profit: kiếm lãi +=to make good marks at school: được điểm tốt ở trường +- làm, gây ra +=to make a noise: làm ồn +- làm, thực hiện, thi hành +=to make one's bow: cúi đầu chào +=to make a journey: làm một cuộc hành trình +- khiến cho, làm cho +=to make somebody happy: làm cho ai sung sướng +- bắt, bắt buộc +=make him repeat it: bắt hắn ta phải nhắc đi nhắc lại điều đó +- phong, bổ nhiệm, lập, tôn +=they wanted to make him president: họ muốn tôn ông ta lên làm chủ tịch +- ước lượng, đánh giá, định giá, kết luận +=to make the distance at 10 miles: ước lượng quâng đường ấy độ 10 dặm +- đến; tới; (hàng hải) trông thấy +=to make the land: trông thấy đất liền +=the train leaves at 7.35, can we make it?: xe lửa khởi hành vào hồi 7 giờ 35, không biết chúng tôi có thể đến kịp không? +- hoàn thành, đạt được, làm được, đi được +=to make 30 kilometers an hour: đi được 30 kilômét một giờ +- thành, là, bằng +=two and two make four: hai cộng với hai là bốn +- trở thành, trở nên +=if you work hard you will make a good teacher: nếu anh làm việc chăm chỉ, anh sẽ trở nên một giáo viên tốt +- nghĩ, hiểu +=i do not know what to make of it: tôi không biết nghĩ về điều đó ra sao +=i could not make head or tail of it: tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao +* nội động từ +- đi, tiến (về phía) +=to make for the door: đi ra cửa +- lên, xuống (thuỷ triều) +=the tide is making: nước thuỷ triều đang lên +- làm, ra ý, ra vẻ +- sửa soạn, chuẩn bị +!to make after +- (từ cổ,nghĩa cổ) theo đuổi, đeo đuổi +!to make against +- bất lợi, có hại cho +!to make away +- vội vàng ra đi +!to make away with +- huỷ hoại, giết, thủ tiêu, khử +- lãng phí, phung phí +- xoáy, ăn cắp +!to make back off +- trở lại một nơi nào... +!to make off +- đi mất, chuồn, cuốn gói +!to make off with +- xoáy, ăn cắp +!to make out +- đặt, dựng lên, lập +=ro make out a plan: đặt kế hoạch +=to make out a list: lập một danh sách +=to make out a cheque: viết một tờ séc +- xác minh, chứng minh +- hiểu, giải thích, tìm ra manh mối, nắm được ý nghĩa, đọc được +=i cannot make out what he has wirtten: tôi không thể đọc được những điều hắn ta viết +- phân biệt, nhìn thấy, nhận ra +=to make out a figure in the distance: nhìn thấy một bóng người đằng xa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) diễn biến, tiến triển +=how are things making out?: sự việc diễn biến ra sao? +!to make over +- chuyển, nhượng, giao, để lại +=to make over one's all property to someone: để lại tất cả của cải cho ai +- sửa lại (cái gì) +!to make up +- làm thành, cấu thành, gộp thành, hợp lại, gói ghém, thu vén +=to make all things up into a bundle: gói ghém tất cả lại thành một bó +- lập, dựng +=to make up a list: lập một danh sách +- bịa, bịa đặt +=it's all a made up story: đó là một câu chuyện hoàn toàn bịa đặt +- hoá trang +=to make up an actor: hoá trang cho một diễn viên +- thu xếp, dàn xếp, dàn hoà +=the two friends have had a quarrel, but they will soon make it up: hai người bạn xích mích với nhau, nhưng rồi họ sẽ dàn hoà ngay thôi +- đền bù, bồi thường +=to make some damage up to somebody: bồi thường thiệt hại cho ai +- bổ khuyết, bù, bù đắp +!to make with +- (từ lóng) sử dụng +!to make amends for something +- (xem) amends +!to make as if +!to make as though +- làm như thể, hành động như thể +!to make beleive +- (xem) beleive +!to make bold to +- (xem) bold +!to make both ends meet +- (xem) meet +!to make free with +- tiếp đãi tự nhiên không khách sáo +!to make friends with +- (xem) friend +!to make fun of +!to make game of +- đùa cợt, chế nhạo, giễu +!to make good +- (xem) good +!make haste! +- (xem) haste +!to make a hash of job +- (xem) hash +!to make hay while the sun shines +- (xem) hay +!to make head +- (xem) head +!to make head against +- (xem) head +!to make headway +- (xem) headway +!to make oneself at home +- tự nhiên như ở nhà, không khách sáo +!to make love to someone +- (xem) love +!to make little (light, nothing) of +- coi thường, coi rẻ, không chú ý đên, không quan tâm đến +!to make much of +- (xem) much +!to make the most of +- (xem) most +!to make mountains of molehills +- (xem) molehill +!to make one's mark +- (xem) makr +!to make merry +- (xem) merry +!to make one's mouth water +- (xem) water +!to make of mar +- (xem) mar +!to make ready +- chuẩn bị sãn sàng +!to make room (place) for +- nhường chổ cho +!to make sail +- gương buồm, căng buồm +!to make oneself scarce +- lẩn đi, trốn đi +!to make [a] shift to +- (xem) shift +!to make terms with +- (xem) term +!to make too much ado about nothing +- chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên +!to make a tool of someone +- (xem) tool +!to make up one's mind +- (xem) mind +!to make up for lost time +- (xem) time +!to make war on +- (xem) war +!to make water +- (xem) water +!to make way +- (xem) way +!to make way for +- (xem) way + +@makepeace /'meikpi:s/ +* danh từ +- người hoà giải, người dàn xếp + +@maker /'meikə/ +* danh từ +- người làm, người sáng tạo, người tạo ra +- (maker) ông tạo, con tạo + +@makershift /'meikʃift/ +* danh từ +- cái thay thế tạm thời, cái dùng tạm thời +* tính từ +- dùng tạm thời, thay thế tạm thời + +@makeshifness /'meikʃiftnis/ +* danh từ +- tính chất để dùng tạm thời, tính chất để thay thế tạm thời + +@makeweight /'meikweit/ +* danh từ +- vật bù vào cho cân +- đối trọng +- người điền trống, vật điền trống (lấp vào chỗ trống); người thêm vào cho đông, vật thêm vào cho nhiều + +@make-believe /'meikbi,li:v/ +* danh từ +- sự giả vờ, sự giả cách, sự giả bộ +* tính từ +- giả, không thật + +@make-or-break /'meikə'breik/ +* tính từ +- một mất một còn, được ăn cả ngã về không + +@make-up /'meikʌp/ +* danh từ +- đồ hoá trang, son phấn (để tô điểm); sự hoá trang +=what a remarkable make-up!: hoá trang đẹp hoá! +=that woman uses too much make-up: bà kia son phấn nhiều quá +- (ngành in) cách sắp trang +- cấu tạo, bản chất, tính chất +=to be of generous make-up: bản chất là người hào phóng + +@making /'meikiɳ/ +* danh từ +- sự làm, sự chế tạo; cách làm, cách chế tạo +- sự tiến bộ, sự thành công, sự lớn lên; nguyên nhân tiến bộ, nguyên nhân thành công +=military services can be the making of him: nghĩa vụ trong quân đội có thể là nguyên nhân cho anh ta lớn lên +- (số nhiều) đức tính, tài năng; yếu tố +=to have the makings of a great writer: có những yếu tố để trở thành một nhà văn lớn +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) giấy và thuốc lá đủ cuốn một điếu +- mẻ, số lượng làm ra +!in the making +- đang hình thành, đang nảy nở, đang phát triển +=a poet in the making: một nhà thơ tài năng đang nảy nở + +@malachite /'mæləkait/ +* danh từ +- (khoáng chất) malachit + +@malacological /,mæləkə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu động vật thân mềm + +@malacologist /,mæləkə'lɔdʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu động vật thân mềm + +@malacology /,mælə'kɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu động vật thân mềm + +@maladjustment /'mælə'dʤʌstmənt/ +* danh từ +- sự lắp sai; sự thích nghi sai + +@maladminister /'mæləd'ministə/ +* ngoại động từ +- cai trị xấu, quản lý tồi + +@maladministration /'mæləd,minis'treiʃn/ +* danh từ +- sự cai trị xấu, sự quản lý tồi + +@maladroit /'mælə'drɔit/ +* tính từ +- vụng về, không khôn khéo + +@maladroitness /'mælə'drɔitnis/ +* danh từ +- sự vụng về + +@malady /'mælədi/ +* danh từ +- bệnh tật +- (nghĩa bóng) tệ nạn +=social maladies: tệ nạn xã hội + +@malaise /mæ'leiz/ +* danh từ +- nỗi khó chịu; tình trạng khó chịu, tình trạng phiền muộn + +@malapert /'mæləpə:t/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự xấc láo, sự vô lễ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) xấc láo, vô lễ + +@malapropism /'mæləprɔpizm/ +* danh từ +- tật hay nói chữ rởm; sự dùng (từ) sai nghĩa một cách buồn cười +- từ dùng sai nghĩa một cách buồn cười + +@malapropos /'mæl'æprəpou/ +* tính từ & phó từ +- không thích hợp, không phải lúc, không phải lối, trái mùa +* danh từ +- việc không đúng lúc, việc không phải lối; lời không đúng lúc, lời không phải lối + +@malar /'meilə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) má +* danh từ +- (giải phẫu) xương gò má + +@malaria /mə'leəriə/ +* danh từ +- bệnh sốt rét + +@malarial /mə'leəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh sốt rét + +@malarian /mə'leəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh sốt rét + +@malay /mə'lei/ +* tính từ +- (thuộc) mã lai +* danh từ +- người mã lai +- tiếng mã lai + +@malayan /mə'leiən/ +* tính từ +- (thuộc) mã lai +* danh từ +- người mã-lai + +@malcontent /'mælkən,tent/ +* danh từ +- người không bằng lòng, người bất tỉnh + +@malcontentedness /'mælkən,tentidnis/ +* danh từ +- sự không bằng lòng, sự bất tỉnh + +@male /meil/ +* tính từ +- trai, đực, trống +=male friend: bạn trai +=male dog: chó đực +=male pigeon: chim bồ câu trống +=male chauvinist: người đàn ông chống bình quyền nam nữ +- mạnh mẽ, trai tráng +* danh từ +- con trai, đàn ông; con đực, con trống + +@malediction /,mæli'dikʃn/ +* danh từ +- lời chửi rủa, lời nguyền rủa + +@maledictive /,mæli'diktiv/ +* tính từ +- chửi rủa, nguyền rủa + +@maledictory /,mæli'diktiv/ +* tính từ +- chửi rủa, nguyền rủa + +@malefaction /,mæli'fækʃn/ +* danh từ +- điều ác, điều hiểm ác hành động bất lương, hành động gian tà + +@malefactor /'mælifæktə/ +* danh từ +- người làm điều ác, kẻ bất lương, kẻ gian tà + +@malefactress /'mælifæktris/ +* danh từ +- người đàn bà làm điều ác, con mụ bất lương, con mụ gian tà + +@malefic /mə'lefik/ +* tính từ +- gây ảnh hưởng xấu, làm điều xấu; có hại + +@maleficence /mə'lefisns/ +* danh từ +- tính ác, tính hiểm ác; ác tâm, ác ý + +@maleficent /mə'lefisnt/ +* tính từ +- hay làm hại; ác, hiểm ác + +@maleness /'meilnis/ +* danh từ +- tính chất con trai, tính chất đàn ông; tính chất đực + +@malevolence /mə'levələns/ +* danh từ +- ác tâm, ác ý + +@malevolent /mə'levələnt/ +* tính từ +- xấu bụng, ác, hiểm ác + +@malfeasance /mæl'fi:zəns/ +* danh từ +- (pháp lý) hành động phi pháp, hành động bất lương + +@malfeasant /mæl'fi:zənt/ +* tính từ +- (pháp lý) phi pháp, bất lương, phạm tội ác +* danh từ +- (pháp lý) kẻ phi pháp, kẻ bất lương, kẻ phạm tội ác + +@malformation /'mælfɔ:'meiʃn/ +* danh từ +- tật + +@malic /'mælik/ +* tính từ +- (hoá học) malic +=malic acid: axit malic + +@malice /'mælis/ +* danh từ +- tính hiểm độc, ác tâm + +@malicious /mə'liʃəs/ +* tính từ +- hiểm độc, có ác tâm +- có hiềm thù + +@maliciousness /mə'liʃəsnis/ +* danh từ +- tính hiểm độc, ác tâm + +@malign /mə'lain/ +* tính từ +- độc ác, thâm hiểm +- (y học) ác tính +* ngoại động từ +- nói xấu, phỉ báng, vu khống + +@malignance /mə'lignəns/ +* danh từ +- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý +- tính ác, tính độc hại +- (y học) ác tính + +@malignancy /mə'lignəns/ +* danh từ +- tính ác, tính thâm hiểm; ác tâm, ác ý +- tính ác, tính độc hại +- (y học) ác tính + +@malignant /mə'lignənt/ +* tính từ +- thích làm điều ác, có ác tâm; hiểm; độc ác +- (y học) ác tính +=malignant fever: sốt ác tính + +@malignity /mə'ligniti/ +* danh từ +- tính ác, tính thâm hiểm; lòng hiểm độc, ác tâm +- điều ác, điều độc ác +- (y học) ác tính + +@malinger /mə'liɳgə/ +* nội động từ +- giả ốm để trốn việc + +@malingerer /mə'liɳgərə/ +* danh từ +- người giả ốm để trốn việc + +@malkin /'mɔ:kin/ +* danh từ +- người đàn bà nhếch nhác +- bù nhìn (để đuổi chim) +- gậy quấn giẻ (để chùi lò bánh) +- con mèo; con thỏ rừng + +@mallard /'mæləd/ +* danh từ +- (động vật học) vịt trời +- thịt vịt trời + +@malleability /,mæliə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn +- (nghĩa bóng) tính dễ bảo + +@malleable /'mæliəbl/ +* tính từ +- dễ dát mỏng, dễ uốn +- (nghĩa bóng) dễ bảo + +@malleableness /,mæliə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ dát mỏng, tính dễ uốn +- (nghĩa bóng) tính dễ bảo + +@mallet /'mælit/ +* danh từ +- cái vồ + +@malleus /'mæliəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương búa (ở tai) + +@mallow /'mælou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cẩm quỳ + +@malm /mɑ:m/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá vôi mềm +- gạch (làm bằng) đá vôi mềm + +@malnutrition /'mælnju:'triʃn/ +* danh từ +- sự kém dinh dưỡng, sự thiếu ăn + +@malodorous /mæ'loudərəs/ +* tính từ +- hôi, nặng mùi + +@malodorousness /mæ'loudərəsnis/ +* danh từ +- mùi hôi +- sự nặng mùi + +@malodour /mæ'loudə/ +* danh từ +- mùi hôi, mùi nặng + +@malpractice /'mæl'præktis/ +* danh từ +- hành động xấu, hành động bất chính, việc làm phi pháp +- (y học) sự sơ xuất (trong khi chữa bệnh); sự cho thuốc sai +- (pháp lý) sự làm dụng địa vị + +@malt /mɔ:lt/ +* danh từ +- mạch nha +* tính từ +- có mạch nha; làm bằng mạch nha +* động từ +- gây mạch nha, ủ mạch nha + +@maltase /mɔ:lteis/ +* danh từ +- (hoá học) (sinh vật học) mantaza + +@malthusian /mæl'θju:zjən/ +* danh từ +- người theo thuyết man-tuýt + +@malthusianism /mæl'θju:zjənizm/ +* danh từ +- thuyết man-tuýt + +@malting /'mɔ:ltiɳ/ +* danh từ +- cách gây mạch nha; sự gây mạch nha + +@maltose /'mɔ:ltous/ +* danh từ +- (hoá học) mantoza + +@maltreat /mæl'tri:t/ +* ngoại động từ +- ngược đâi, bạc đãi, hành hạ + +@maltreater /mæl'tri:tə/ +* danh từ +- người ngược đâi, người bạc đãi, người hành hạ + +@maltreatment /mæl'tri:tmənt/ +* danh từ +- sự ngược đâi, sự bạc đãi, sự hành hạ + +@malt-house /'mɔ:lthaus/ +* danh từ +- xưởng gây mạch nha + +@malvaceous /mæl'veiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ bông + +@malversation /,mælvə:'seiʃn/ +* danh từ +- sự tham ô, sự ăn hối lộ + +@mama /mə'mɑ:/ +* danh từ: (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/ +- uây khyếm mẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân +* danh từ, số nhiều mammae +- (giải phẫu) vú + +@mamelon /'mæmnilən/ +* danh từ +- gò đất, mô đất, nằm đất + +@mamilla /mæ'milə/ +* danh từ +- núm vú, đầu vú + +@mamillae /mæ'milə/ +* danh từ +- núm vú, đầu vú + +@mamillary /'mæmiləri/ +* tính từ +- hình núm vú + +@mamma /mə'mɑ:/ +* danh từ: (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/ +- uây khyếm mẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân +* danh từ, số nhiều mammae +- (giải phẫu) vú + +@mammae /mə'mɑ:/ +* danh từ: (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/ +- uây khyếm mẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân +* danh từ, số nhiều mammae +- (giải phẫu) vú + +@mammal /'mæməl/ +* danh từ +- (động vật học) loài thú, loài động vật có vú + +@mammalian /mæ'meiljən/ +* tính từ +- (thuộc) thú, (thuộc) loài động vật có vú +* danh từ +- loài thú, loài động vật có vú + +@mammaliferous /,mæmə'lifərəs/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) có vết tích của loài thú + +@mammalogist /mə'mælədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu về thú + +@mammalogy /mə'mælədʤi/ +* danh từ +- môn động vật có vú + +@mammary /'mæməri/ +* tính từ +- (thuộc) vú + +@mammiferous /mæ'mifərəs/ +* tính từ +- có vú + +@mammilla /mæ'milə/ +* danh từ +- núm vú, đầu vú + +@mammillary /'mæmiləri/ +* tính từ +- hình núm vú + +@mammon /'mæmən/ +* danh từ +- sự phú quý; tiền tài +=to worship the mammon: tôn thờ đồng tiền, sùng bái tiền tài +=the mammon of unrighteousness: của phù vân + +@mammonism /'mæmənizm/ +* danh từ +- sự mải mê làm giàu +- sự tôn thờ đồng tiền + +@mammoth /'mæmθə/ +* danh từ +- voi cổ, voi mamut +* tính từ +- to lớn, khổng lồ + +@mammy /'mæmi/ +* danh từ +- uây khyếm mẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vú em người da đen + +@man /mæn/ +* danh từ, số nhiều men /men/ +- người, con người +- đàn ông, nam nhi +=to behave like a man: xử sự như một trang nam nhi +=to be only half a man: yếu đuối, nhút nhát, không xứng đáng là nam nhi +- chồng +=man and wife: chồng và vợ +- ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...) +=an army of 10,000 men: một đạo quân một vạn người +- người hầu, đầy tớ (trai) +- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc) +=hurry up man, we are late!: nhanh lên cậu cả, muộn rồi! +- quân cờ +!the man higher up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ông trùm trong chính giới +!a man in a thousand +- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một +!man and boy +- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành +!the man in (mỹ: on) the street +!mỹ the man in the cars +- người dân thường, quần chúng +!a man of the world +- (xem) world +!man about town +- (xem) about +!a man of letters +- (xem) letter +!man of straw +- (xem) straw +!a man of all work +- người làm đủ mọi nghề +!a man of his word +- (xem) word +!a man of honour +- người quân tử +!one dollars-a-year man +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng) +!to be one's own man +- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác +!to be one's own man again +- lấy lại được bình tĩnh +- tỉnh lại +- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm) +- lại được tự do +!to a man +!to the last man +- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng +!undercover men +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm +* ngoại động từ +- cung cấp người +=to man a ship: cung cấp thuỷ thủ cho một con tàu +- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác) +- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên +=to man oneself: tự làm cho mình can đảm lên + +@manacle /'mænəkl/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- khoá tay, xiềng, cùm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* ngoại động từ +- khoá tay lại +- (nghĩa bóng) giữ lại, ngăn lại + +@manage /'mænidʤ/ +* ngoại động từ +- quản lý, trông nom +=to manage a bank: quản lý một nhà ngân hàng +=to manage a household: trông nom công việc gia đình +- chế ngự, kiềm chế; điều khiển, sai khiến, dạy dỗ, dạy bảo +=i cannot manage that horse: tôi không thể nào chế ngự nổi con ngựa kia +=a child very difficult to manage: một đứa trẻ khó dạy (bảo) +- thoát khỏi, gỡ khỏi; xoay xở được, giải quyết được +=how could you manage that bisiness?: anh làm thế nào để có thể giải quyết được vấn đề ấy? +- dùng, sử dụng +=how do you manage those levers?: anh sử dụng những cái đòn bẫy này thế nào? +=can you manage another bottle?: anh có thể làm thêm một chai nữa không? +* nội động từ +- đạt kết quả, đạt mục đích, xoay sở được, tìm được cách +=he knows how to manage: nó biết cách xoay sở, nó biết cách giải quyết + +@manageability /'mænidʤəblnis/ +* danh từ +- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo + +@manageable /'mænidʤəbl/ +* tính từ +- có thể quản lý, có thể trông nom +- có thể điều khiển, có thể sai khiến +- dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng + +@manageableness /'mænidʤəblnis/ +* danh từ +- tính có thể điều khiển, tính có thể sai khiến; tính dễ dạy, tính dễ bảo + +@management /'mænidʤmənt/ +* danh từ +- sự trông nom, sự quản lý +- sự điều khiển +- ban quản lý, ban quản đốc +- sự khôn khéo, sự khéo xử; mánh lới + +@manager /'mænidʤə/ +* danh từ +- người quản lý, quản đốc, giám đốc; người trông nom; người nội trợ + +@manageress /'mænidʤəris/ +* danh từ +- bà quản lý, bà quản đốc, bà giám đốc + +@managerial /,mænə'dʤiəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) người quản lý, (thuộc) giám đốc; (thuộc) ban quản trị + +@managership /,mænə'dʤəʃip/ +* danh từ +- chức quản lý, chức quản đốc, chức giám đốc + +@managing /,mænidʤiɳ/ +* tính từ +- trông nom, quản lý +- khéo trông nom, quản lý giỏi, kinh doanh giỏi +- cẩn thận, tiết kiệm + +@managing editor /,mænidʤiɳ'editə/ +* danh từ +- chủ bút + +@manatee /,mænə'ti:/ +* danh từ +- (động vật học) lợn biển + +@manciple /'mænsipl/ +* danh từ +- người giữ tiền chợ, người quản lý (ở trường đại học) + +@mancunian /mæɳ'kju:njən/ +* tính từ +- (thuộc) măng-sét-tơ +* danh từ +- người tỉnh măng-sét-tơ + +@mandarin /'mændərin/ +* danh từ +- quan lại +- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng) +- búp bê mặc quần áo trung quốc biết gật +- tiếng phổ thông (trung quốc) +* danh từ: (mandarine) /,mændə'ri:n/ +- quả quít +- rượu quít +- màu vỏ quít + +@mandarine /'mændərin/ +* danh từ +- quan lại +- thủ lĩnh lạc hậu (của một chính đảng) +- búp bê mặc quần áo trung quốc biết gật +- tiếng phổ thông (trung quốc) +* danh từ: (mandarine) /,mændə'ri:n/ +- quả quít +- rượu quít +- màu vỏ quít + +@mandatary /'mændətəri/ +* danh từ +- người được uỷ nhiệm, người được uỷ thác +- nước uỷ trị + +@mandate /'mændeit/ +* danh từ +- lệnh, trát +- sự uỷ nhiệm, sự uỷ thác +- sự uỷ mị +- chỉ thị, yêu cầu (của người bỏ phiếu đối với nghị viên, cho công đoàn viên đối với người đại diện...) + +@mandator /'mændeitə/ +* danh từ +- người ra lệnh +- người uỷ nhiệm, người uỷ thác + +@mandatory /'mændətəri/ +* tính từ +- (thuộc) lệnh +- (thuộc) sự uỷ nhiệm, (thuộc) sự uỷ thác + +@mandible /'mændibl/ +* danh từ +- hàm dưới + +@mandibular /mæn'dibjulə/ +* tính từ +- (thuộc) hàm dưới + +@mandolin /'mændəlin/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn măng-ddô-lin + +@mandoline /'mændəlin/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn măng-ddô-lin + +@mandrel /'mændrəl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) trục tâm +- lõi, ruột +- (ngành mỏ) cuốc chim + +@mandril /'mændrəl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) trục tâm +- lõi, ruột +- (ngành mỏ) cuốc chim + +@mandrill /'mændril/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ dữ (thuộc giống khỉ đầu chó) + +@manducate /'mændjukeit/ +* ngoại động từ +- nhai + +@mane /mein/ +* danh từ +- bờm (ngựa, sư tử) +- (nghĩa bóng) tóc bờm (để dài và cộm lên) + +@manes /'mɑ:neiz/ +* danh từ số nhiều +- vong hồn + +@maneuver /mə'nu:və/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) manoeuvre + +@manful /'mænful/ +* tính từ +- dũng mãnh, táo bạo, can trường; kiên quyết + +@manfulness /'mænfulnis/ +* danh từ +- tính dũng mãnh, tính táo bạo, tính can trường; tính kiên quyết + +@manganiferous /,mæɳgə'nifərəs/ +* tính từ +- (hoá học) có mangan + +@mange /meindʤ/ +* danh từ +- (thú y học) bệnh lở ghẻ + +@mangel /'mæɳgl/ +-wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (mangold) /'mæɳgəld/ (mangold-wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/ +* danh từ +- (thực vật học) củ cải to ((thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi) + +@manger /'meindʤə/ +* danh từ +- máng ăn (ngựa, trâu, bò...) +!to be a dog in the manger +- (xem) dog + +@mangle /'mæɳgl/ +* danh từ +- (nghành dệt) máy cán là +* ngoại động từ +- (nghành dệt) cán là (vải) +* ngoại động từ +- xé; cắt xơ ra; làm nham nhở, làm sứt sẹo +- làm hư, làm hỏng, làm xấu đi +- làm mất hay (bản nhạc, bài thơ... vì chép lại sai); đọc sai, đọc trệch (từ) + +@mango /'mæɳgou/ +* danh từ, số nhiều mangoes /'mæɳgouz/, mangos /'mæɳgouz/ +- quả xoài +- (thực vật học) cây xoài + +@mangold /'mæɳgl/ +-wurzel) /'mæɳgl'wə:zl/ (mangold) /'mæɳgəld/ (mangold-wurzel) /'mæɳgəld'wə:zl/ +* danh từ +- (thực vật học) củ cải to ((thường) dùng làm thức ăn cho vật nuôi) + +@mangold-wurzel + +@mangosteen /'mæɳgousti:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây măng cụt +- quả măng cụt + +@mangrove /'mæɳgrouv/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đước + +@mangy /'meindʤi/ +* tính từ +- ghẻ lở +- bẩn thỉu, dơ dáy; xơ xác + +@manhood /'mænhud/ +* danh từ +- nhân cách, nhân tính +- tuổi trưởng thành +=to reach (arrive at) manhood: đến tuổi trưởng thành +=manhood suffrage: quyền bầu cử cho tất cả những người đàn ông đến tuổi trưởng thành +- dũng khí, lòng can đảm, tính cương nghị +- đàn ông (nói chung) +=the whole manhood of the country: toàn thể những người đàn ông của đất nước + +@mania /'meinjə/ +* danh từ +- chứng điên, chứng cuồng +- tính gàn, tính kỳ quặc +- tính ham mê, tính nghiện +=to have a mania for moving picture: nghiện phim ảnh + +@maniac /'meiniæk/ +* tính từ +- điên cuồng +- gàn, kỳ quặc +* danh từ +- người điên + +@maniacal /mə'naiəkəl/ +* tính từ +- điên, cuồng + +@manicure /'mænikjuə/ +* danh từ +- sự cắt sửa móng tay +- thợ cắt sửa móng tay +* nội động từ +- cắt sửa móng tay + +@manicurist /'mænikjuərist/ +* danh từ +- thợ cắt sửa móng tay + +@manifest /'mænifest/ +* danh từ +- bản kê khai hàng hoá chở trên tàu (để nộp sở thuế quan) +* tính từ +- rõ ràng, hiển nhiên +=a manifest truth: một sự thật hiển nhiên +* ngoại động từ +- biểu lộ, biểu thị, bày tỏ, chứng tỏ +=to manifest firm determination to fight to final victory: biểu lộ ý chí kiên quyết chiến đấu cho đến thắng lợi cuối cùng +- kê khai vào bản kê khai (hàng hoá chở trên tàu) +* nội động từ +- hiện ra (ma) + +@manifestable /'mænifestəbl/ +* tính từ +- có thể biểu lộ, có thể biểu thị + +@manifestation /,mænifes'teiʃn/ +* danh từ +- sự biểu lộ, sự biểu thị +- cuộc biểu tình, cuộc thị uy +- sự hiện hình (hồn ma) + +@manifesto /,mæni'festou/ +* danh từ +- bản tuyên ngôn +=to issue a manifesto: ra một bản tuyên ngôn + +@manifest desting /'mænifest'destini/ +* danh từ +- thuyết bành trướng do định mệnh (của mỹ) + +@manifold /'mænifould/ +* tính từ +- rất nhiều; nhiều vẻ +* ngoại động từ +- in thành nhiều bản + +@manikin /'mænikin/ +* danh từ +- người lùn +- người kiểu (bằng thạch cao, chất dẻo... để học giải phẫu, để làm kiểu vẽ, kiểu nặn) +- người giả (ở hiệu may) + +@manila / (manilla) / +* danh từ +- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ((cũng) manila hemp) +- xì gà mani + +@manilla / (manilla) / +* danh từ +- sợi cây chuối sợi (để bện thừng) ((cũng) manila hemp) +- xì gà mani + +@manioc /'mæniɔk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sắn +- bột sắn + +@maniple /'mænipl/ +* danh từ +- dải áo thầy dòng (đeo ở tay trái khi làm lễ) +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la-mã) trung đội (gồm từ 60 đến 120 người) + +@manipulate /mə'nipjuleit/ +* ngoại động từ +- vận dụng bằng tay, thao tác +- lôi kéo, vận động (bằng mánh khoé) + +@manipulation /mə,nipju'leiʃn/ +* danh từ +- sự vận dụng bằng tay, sự thao tác +- sự lôi kéo, sự vận động (bằng mánh khoé) + +@manipulative /mə'nipjuleitiv/ +* tính từ +- (thuộc) sự vận dụng bằng tay, (thuộc) sự thao tác +- (thuộc) sự lôi kéo, (thuộc) sự vận động (bằng mánh khoé) + +@manipulator /mə'nipjuleitə/ +* danh từ +- người vận dụng bằng tay, người thao tác +- người lôi kéo, người vận động (bằng mánh khoé) +- (kỹ thuật) bộ đảo phôi; tay máy; manip + +@manitou /'mænitu:/ +* danh từ +- thần ác; thần thiện (thổ dân mỹ) +- vật thần, bùa + +@mankind /mæn'kaind/ +* danh từ +- loài người, nhân loại +- nam giới, đàn ông (nói chung) + +@manlike /mænlaik/ +* tính từ +- như đàn ông; có những tính chất của đàn ông + +@manlikeness /'mænlaiknis/ +* danh từ +- tính như đàn ông + +@manliness /'mænlinis/ +* danh từ +- tính chất đàn ông; đức tính đàn ông; tính hùng dũng, tính mạnh mẽ, tính can đảm, tính kiên cường +- vẻ đàn ông (đàn bà) + +@manly /'mænli/ +* tính từ +- có tính chất đàn ông; có đức tính đàn ông; hùng dũng, mạnh mẽ, can đảm, kiên cường +- có vẻ đàn ông (đàn bà) +- hợp với đàn ông (đồ dùng) + +@manna /'mænə/ +* danh từ +- (kinh thánh) lương thực trời cho +- (nghĩa bóng) cái tự nhiên được hưởng; lộc thánh +- dịch tần bì (nước ngọt lấy ở cây tần bì, dùng làm thuốc nhuận tràng) + +@mannequin /'mænikin/ +* danh từ +- cô gái mặc áo mẫu chiêu hàng (trong hiệu thợ may) +- người kiểu +- người giả + +@manner /'mænə/ +* danh từ +- cách, lối, kiểu +- in +* danh từ +- cách, lối, thói, kiểu +=in (after) this manner: theo cách này +=in a manner of speaking: (từ cổ,nghĩa cổ) có thể nói là, có thể cho là +- dáng, vẻ, bộ dạng, thái độ, cử chỉ +=there is no trace of awkwardness in one's manner: không có một chút gì là vụng về trong thái độ của mình +- (số nhiều) cách xử sự, cách cư xử +=bad manners: cách xử sự xấu, cách cư xử không lịch sự +=to have no manners: thô lỗ, không lịch sự chút nào +- (số nhiều) phong tục, tập quán +=according to the manners of the time: theo phong tục của thời bây giờ +- lối, bút pháp (của một nhà văn, hoạ sĩ...) +=a picture in the manner of raphael: một bức tranh theo lối ra-pha-en +- loại, hạng +=all manner of people: tất cả các hạng người +!by all manner of mean +- (xem) means +!by no manner of means +- (xem) mean +!in a manner +- theo một cách hiểu nào đó; ở mức độ nào đó +!to the manner born +- bẩm sinh đã quen (với cái gì, làm gì...) + +@mannered /'mænəd/ +* tính từ +- kiểu cách, cầu kỳ (văn phong) + +@mannerism /'mænərizm/ +* danh từ +- thói cầu kỳ, thói kiểu cách +- thói riêng, phong cách riêng, văn phong riêng + +@mannerless /'mænəlis/ +* tính từ +- thiếu lịch sự, thiếu lễ độ, khiếm nhã + +@mannerliness /'mænəlinis/ +* danh từ +- thái độ lễ phép, thái độ lịch sự; sự lễ đ + +@mannerly /'mænəli/ +* tính từ & phó từ +- lễ phép, lịch sự; lễ đ + +@mannish /'mæniʃ/ +* tính từ +- giống đàn ông, như đàn ông (đàn bà) +- thích hợp với đàn ông; có tính chất đàn ông + +@manoeuvre /mə'nu:və/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) maneuver) +- (quân sự); (hàng hải) sự vận động +- (số nhiều) (quân sự) sự thao diễn, sự diễn tập +- (nghĩa bóng) thủ đoạn +* động từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) maneuver) +- (quân sự) thao diễn, diễn tập +- vận động (quân đội, đội tàu) theo kế hoạch +- (nghĩa bóng) dùng thủ đoạn, dùng mưu mẹo (để làm một việc gì) + +@manometer /mə'nɔmitə/ +* danh từ +- cái đo áp, áp kế + +@manometric /,mænə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) đo áp + +@manor /'mænə/ +* danh từ +- trang viên, thái ấp + +@manorial /mə'nɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) trang viên, (thuộc) thái ấp + +@manpower /'mæn,pauə/ +* danh từ +- nhân lực; sức người +- đơn vị sức người (1 qoành 0 mã lực) + +@mansard /'mænsɑ:d/ +* danh từ +- (kiến trúc) mái hai mảng ((thường) mansard roof) + +@manse /mæns/ +* danh từ +- (ê-cốt) nhà (của) mục sư + +@manservant /'mæn,sə:vənt/ +* danh từ +- đầy tớ trai + +@mansion /'mænʃn/ +* danh từ +- lâu đài +- (số nhiều) khu nhà lớn + +@mansion-house /'mænʃnhaus/ +* danh từ +- the mansion-house nhà thị trưởng luân-ddôn + +@manslaughter /'mæn,slɔ:tə/ +* danh từ +- tội giết người +- (pháp lý) tội ngộ sát + +@manslayer /'mæn,sleiə/ +* danh từ +- kẻ giết người + +@manslaying /'mæn,sleiiɳ/ +* danh từ +- sự giết người + +@mantel /'mæntl/ +* danh từ +- mặt lò sưởi + +@mantelet / (mantlet) / +* danh từ +- áo choàng ngắn, áo choàng vai +- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn) + +@mantelpiece /'mæntl/ +* danh từ +- mặt lò sưởi + +@mantes /'mænti:z/ +* danh từ, số nhiều mantis /'mæntis/ +- (động vật học) con bọ ngựa + +@mantilla /mæn'tilə/ +* danh từ +- khăn vuông, khăn choàng (của phụ nữ y và tây-ban-nha) +- áo khoác ngắn + +@mantis /'mænti:z/ +* danh từ, số nhiều mantis /'mæntis/ +- (động vật học) con bọ ngựa + +@mantle /'mæntl/ +* danh từ +- áo khoác, áo choàng không tay +- (nghĩa bóng) cái che phủ, cái che đậy +- măng sông đèn +- (giải phẫu) vỏ nâo, vỏ đại não +- (động vật học) áo (của động vật thân mềm) +* ngoại động từ +- choàng, phủ khăn choàng +- che phủ, che đậy, bao bọc +* nội động từ +- sủi bọt, có váng (nước, rượu) +- xông lên mặt (máu); đỏ ửng lên (mặt) +=face mantled with blushes: mặt đỏ ửng lên +=blushes mantled on one's cheeks: má đỏ ửng lên + +@mantlet / (mantlet) / +* danh từ +- áo choàng ngắn, áo choàng vai +- (sử học), (quân sự) cái mộc (để đỡ tên, đạn) + +@mantrap /'mæntræp/ +* danh từ +- cạm, bẫy (để bắt kẻ trộm, kẻ cắp...) + +@manual /'mænjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) tay; làm bằng tay +=manual labour: lao động chân tay +=manual workers: những người lao động chân tay +=manual exercise: (quân sự) sự tập sử dụng súng +- (thuộc) sổ tay; (thuộc) sách học +* danh từ +- sổ tay, sách học +- phím đàn (pianô...) +- (quân sự) sự tập sử dụng súng + +@manufactory /,mænju'fæktəri/ +* danh từ +- xí nghiệp + +@manufacture /,mænju'fæktʃə/ +* danh từ +- sự chế tạo, sự sản xuất +=of vietnam manufacture: do việt-nam sản xuất +- công nghiệp +=the cotton manufacture: ngành công nghiệp dệt, ngành +dệt + +@manufacturer /,mænju'fæktʃərə/ +* danh từ +- người chế tạo, người sản xuất +- nhà công nghiệp; chủ xí nghiệp, chủ xưởng + +@manumission /,mænju'miʃn/ +* danh từ +- sự giải phóng (nô lệ) + +@manumit /,mænju'mit/ +* ngoại động từ +- (sử học) giải phóng (nô lệ) + +@manure /mə'njuə/ +* danh từ +- phân bón +* ngoại động từ +- bón phân + +@manuscript /'mænjuskript/ +* danh từ +- bản viết tay; bản thảo, bản đưa in (của tác giả) +!in manuscript +- chưa in +=poems still in manuscript: những bài thơ chưa in +* tính từ +- viết tay + +@many /'meni/ +* tính từ more; most +- nhiều, lắm +=many people think so: nhiều người nghĩ như vậy +!many a +- hơn một, nhiều +=many a time: nhiều lần +=many a man think so: nhiều người nghĩ như vậy +!for many a long day +- trong một thời gian dài +!to be one too many +- thừa +!to be one too many for +- mạnh hơn, tài hơn, không ai dịch được +* danh từ +- nhiều, nhiều cái, nhiều người +!the many +- số đông, quần chúng +=in capitalist countries the many have to labour for the few: trong các nước tư bản số đông phải lao động cho một thiểu s + +@manyfold /'menifould/ +* tính từ +- rất nhiều, nhiều vẻ +* phó từ +- gấp bội + +@many-headed /'meni'hedid/ +* tính từ +- có nhiều đầu +- nhuội thuộc) quần chúng + +@many-sided /'meni'saidid/ +* tính từ +- nhiều mặt, nhiều phía + +@man on horseback /'mænɔn'hɔ:sbæk/ +* danh từ +- nhà quân phiệt độc tài tự cho mình là anh hùng cứu nước + +@man-at-arms /,mænət'ɑ:mz/ +* danh từ +- binh sĩ +- (sử học) kỵ binh (thời trung cổ) + +@man-day /'mændei/ +* danh từ +- ngày công (của một người) + +@man-eater /'mæn,i:tə/ +* danh từ +- người ăn thịt người, thú ăn thịt người + +@man-of-war / (man-o'-war) / +-o'-war) /'mænəv'wɔ:/ +* danh từ, số nhiều men-of-war +- tàu chiến + +@man-sized /'mænsaizd/ +* tính từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- vừa cho một người, hợp với một người +- to lớn + +@man-year /'mænjə:/ +* danh từ +- năm công (của một người) + +@map /mæp/ +* danh từ +- bản đồ +- (toán học) bản đồ; ảnh tượng +- (từ lóng) mặt +!off the map +- (thông tục) không quan trọng +- (thông tục) lỗi thời +- (từ lóng) biến mất +!in the map +- (thông tục) quan trọng có tiếng +- nóng hổi, có tính chất thời sự (vấn đề...) +* ngoại động từ +- vẽ lên bản đồ +- sắp xếp, sắp đặt, vạch ra +=to map out one's time: sắp xếp thời gian +=to map out a strategy: vạch ra một chiến lược + +@maple /'meipl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thích +- gỗ thích + +@mapping /'mæpiɳ/ +* danh từ +- bản vẽ, bản đồ +- sự sắp xếp, sự sắp đặt, sự vạch ra (chiến lược...) +- (toán học) phép ánh xạ + +@mar /mɑ:/ +* ngoại động từ +- làm hư, làm hỏng, làm hại +=to make or mar: một là làm cho thành công, hai là làm cho thất bại + +@marabou /'mærəbu:/ +* danh từ +- (động vật học) cò già +- lông cò già (để trang sức mũ...) + +@marabout /'mærəbu:t/ +* danh từ +- thầy tu hồi giáo +- mộ của thầy tu hồi giáo + +@maraschino /,mærəs'ki:nou/ +* danh từ +- rượu anh đào dại + +@marasmic /mə'ræzmik/ +* tính từ +- (thuộc) tình trạng gầy mòn, (thuộc) tình trạng tiều tuỵ, (thuộc) tình trạng suy nhược; bị gầy mòn, bị suy nhược + +@marasmus /mə'ræzməs/ +* danh từ +- tình trạng gầy mòn, tình trạng tiều tuỵ, tình trạng suy nhược + +@marathon /'mærəθən/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua maratông ((cũng) marathon race) +!marathon teach-in +- một cuộc hội thảo trường k + +@marathoner /'mærəθənə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người chạy đua maratông + +@maraud /mə'rɔ:d/ +* động từ +- cướp bóc + +@marauder /mə'rɔ:də/ +* danh từ +- kẻ cướp + +@marauding /mə'rɔ:diɳ/ +* tính từ +- cướp bóc +=a marauding raid: cuộc đột kích để cướp bóc + +@marble /'mɑ:bl/ +* danh từ +- đá hoa, cẩm thạch +- (số nhiều) hòn bi +=a game of marbles: một ván bí +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự hiểu lý lẽ +- (định ngữ) bằng cẩm thạch; như cẩm thạch +* ngoại động từ +- làm cho có vân cẩm thạch +=a book with marbled efges: sách mép có vân cẩm thạch + +@marbling /'mɑ:bliɳ/ +* danh từ +- vân đá, vân cẩm thạch + +@marbly /'mɑ:bli/ +* tính từ +- như cẩm thạch, có vân như cẩm thạch + +@marc /mɑ:k/ +* danh từ +- bã nho +- rượu bạc nho, rượu mác + +@marcasite /'mɑ:kəsait/ +* danh từ +- (khoáng chất) maccazit + +@marcel /mɑ:'sel/ +* danh từ +- làn sóng tóc +* ngoại động từ +- uốn làn sóng (tóc) + +@marcescence /mɑ:'sesns/ +* danh từ +- tình trạng tàn úa, tình trạng héo úa + +@marcescent /mɑ:'sesnt/ +* tính từ +- tàn úa, héo úa + +@march /mɑ:tʃ/ +* danh từ +- march tháng ba +- (quân sự) cuộc hành quân; chặng đường hành quân (trong một thời gian...); bước đi (hành quân) +=a line of march: đường hành quân +=to be on the march: đang hành quân +=a day's march: chặng đường hành quân trong một ngày +=a march past: cuộc điều hành qua +- (nghĩa bóng) sự tiến triển, sự trôi đi +=the march of events: sự tiến triển của sự việc +=the march of time: sự trôi đi của thời gian +- hành khúc, khúc quân hành +* ngoại động từ +- cho (quân đội...) diễu hành +- đưa đi, bắt đi +=the policemen march the arrested man off: công an đưa người bị bắt đi +* nội động từ +- đi, bước đều; diễu hành +- (quân sự) hành quân +!to march off +- bước đi, bỏ đi +!to march out +- bước đi, đi ra +!to march past +- diễu hành qua +* danh từ +- bờ cõi, biên giới biên thuỳ +* nội động từ +- giáp giới, ở sát bờ cõi, ở tiếp biên giới += vietnam marches with china: việt-nam giáp giới với trungquốc + +@marchioness /'mɑ:ʃənis/ +* danh từ +- bà hầu tước + +@marchpane /'mɑ:tʃpein/ +* danh từ +- bột bánh hạnh nhân +- bánh hạnh nhân + +@marconi /mɑ:'kouni/ +* ngoại động từ +- đánh một bức điện bằng raddiô + +@marconigram /mɑ:'kouni/ +* ngoại động từ +- đánh một bức điện bằng raddiô + +@mare /'meə/ +* danh từ +- ngựa cái + +@maremma /mə'remə/ +* danh từ +- đồng lầy ven biển + +@margarine /,mɑ:dʤə'ri:n/ +* danh từ +- macgarin ((cũng) marge) + +@margay /'mɑ:gei/ +* danh từ +- (động vật học) mèo rừng + +@marge /mɑ:dʤ/ +* danh từ +- (thơ ca) mép, bờ, lề +* danh từ +- (thực vật học) macgarin ((cũng) margarine) + +@margin /'mɑ:dʤin/ +* danh từ +- mép, bờ, lề +=on the margin of a lake: trên bờ hồ +=in the margin of the page: ở lề trang sách +- số dư, số dự trữ +=a margin of 600d: một số tiền dự trữ 600 đồng +- giới hạn +- (thương nghiệp) lề (số chênh lệch giữa giá vốn và giá bán) +!to escape death by a narrow margin +- suýt chết + +@marginal /'mɑ:dʤinl/ +* tính từ +- (thuộc) mép, ở mép, ở bờ, ở lề +=marginal notes: những lời ghi chú ở lề +- sát giới hạn +- khó trồng trọt, trồng trọt không có lợi (đất đai) + +@marginalia /,mɑ:dʤi'neiljə/ +* danh từ số nhiều +- những lời ghi chú ở lề + +@marginate /'mɑ:dʤinit/ +* tính từ +- có mép, có bờ, có lề + +@margrave /'mɑ:greiv/ +* danh từ +- (sử học) bá tước (đức) + +@margravine /'mɑ:grəvi:n/ +* danh từ +- (sử học) vợ bá tước (đức) + +@marguerite /,mɑ:gə'ri:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cúc mắt bò + +@marigold /'mærigould/ +* danh từ +- (thực vật học) cúc vạn thọ + +@marina /mə'ri:nə/ +* danh từ +- bến (cho thuyền đậu và bảo dưỡng) + +@marinade /,mæri'neid/ +* danh từ +- nước xốt marinat +- cá (thịt) giầm nước xốt marinat + +@marine /mə'ri:n/ +* tính từ +- (thuộc) biển +=marine plant: cây ở biển +=marine bird: chim biển +- (thuộc) ngành hàng hải; (thuộc) đường biển; (thuộc) công việc buôn bán trên mặt biển +=marine bureau: cục hàng hải +- (thuộc) hải quân +* danh từ +- đội tàu buôn, đội thuyền buôn ((cũng) the merchant marine) +- hải quân +=the ministry of marine: bộ hải quân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lính thuỷ đánh bộ +- tranh vẽ cảnh biển +!tell it to the marines +- đem nói cái đó cho ma nó nghe + +@mariner /'mærinə/ +* danh từ +- thuỷ thủ +!master mariner +- thuyền trưởng tàu buôn + +@marionette /,mæriə'net/ +* danh từ +- con rối + +@marish /'mæriʃ/ +* danh từ +- (thơ ca) đầm lầy +* tính từ +- (thơ ca) lầy, lầy lội + +@marital /mə'raitl/ +* tính từ +- (thuộc) chồng +- (thuộc) hôn nhân + +@maritime /'mæritaim/ +* tính từ +- (thuộc) biển; (thuộc) ngành hàng hải +=maritime law: luật hàng hải +- gần biển +=the maritime provinces of the u.s.s.r.: những tỉnh gần biển của liên-xô + +@marjoram /'mɑ:dʤərəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kinh giới ô + +@mark /mɑ:k/ +* danh từ +- đồng mác (tiền đức) +* danh từ +- dấu, nhãn, nhãn hiệu +- dấu, vết, lằn +- bớt (người), đốm, lang (súc vật) +=a horse with a white mark on its head: một con ngựa có đốm trắng ở đầu +- dấu chữ thập (thay chữ ký của những người không biết viết) +- đích, mục đích, mục tiêu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hit the mark: bắn trúng đích; đạt mục đích +=to miss the mark: bắn không trúng; không đạt mục đích; lạc lõng +- chứng cớ, biểu hiện +=a mark of esteem: một biểu hiện của sự quý trọng +- danh vọng, danh tiếng +=a man of mark: người danh vọng, người tai mắt +=to make one's mark: nổi danh, nổi tiếng; đạt được tham vọng +- mức, tiêu chuẩn, trình độ +=below the mark: dưới tiêu chuẩn, không đạt trình độ +=up to the mark: đạt tiêu chuẩn, đạt trình độ +- điểm, điểm số +=to get good marks: được điển tốt +* ngoại động từ +- đánh dấu, ghi dấu +=to mark a passage in pencil: đánh dấu một đoạn văn bằng bút chì +- cho điểm, ghi điểm +- chỉ, bày tỏ; biểu lộ, biểu thị; chứng tỏ, đặc trưng +=to speak with a tone which marks all one's displeasure: nói lên một giọng biểu thị tất cả sự không hài lòng +=the qualities that mark a greal leader: đức tính đặc trưng cho một vị lânh tụ vĩ đại +- để ý, chú ý +=mark my words!: hãy chú ý những lời tôi nói, hãy nghi nhớ những lời tôi nói +!to mark down +- ghi (giá hàng) hạ hơn (trên phiếu ghi giá) +!to mark off +- chọn lựa, phân biệt, tách ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a word clearly marked off from the others: một từ được phân biệt với các từ khác +!to mark out +- giới hạn, vẽ ranh giới, quy định ranh giới (để xây dựng) +- vạch (con đường); vạch, đề ra (kế hoạch) +!to mark out for +- chỉ định, chọn lựa (để làm một nhiệm vụ, công việc gì) +!to make up +- ghi (giá hàng) cao hơn (trên phiếu ghi giá) +- định giá bán (bằng cách cộng thêm kinh phí vào giá vốn) +!to mark time +- (quân sự) giậm chân tại chỗ theo nhịp +- (nghĩa bóng) giậm chân tại chỗ, không tiến chút nào + +@marked /mɑ:kt/ +* tính từ +- rõ ràng, rõ rệt +=a marked difference: một sự khác nhau rõ rệt +- bị để ý (vì tình nghi, để báo thù...) + +@marker /'mɑ:kə/ +* danh từ +- người ghi +- người ghi số điểm (trong trò chơi bi a) +- vật (dùng) để ghi +- pháo sáng (để soi mục tiêu cho những cuộc ném bom đêm) + +@market /'mɑ:kit/ +* danh từ +- chợ +=to go to market: đi chợ +- thị trường, nơi tiêu thụ; khách hàng +=the foreign market: thị trường nước ngoài +- giá thị trường; tình hình thị trường +=the market fell: giá thị trường xuống +=the market rose: giá thị trường lên +=the market is quiet: tình hình thị trường ổn định; thị trường chứng khoán bình ổn +!to bring one's eggs (hogs) to a bad market (to the wrong market) +- làm hỏng việc, làm lỡ việc; hỏng kế hoạch, tính sai +!to make a market of one's honour +- bán rẻ danh dự +* ngoại động từ +- bán ở chợ, bán ở thị trường +* nội động từ +- mua bán ở chợ + +@marketability /'mɑ:kitəblnis/ +* danh từ +- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được + +@marketable /'mɑ:kitəbl/ +* tính từ +- có thể bán được, thích hợp để bán ở chợ, có thể tiêu thụ được + +@marketableness /'mɑ:kitəblnis/ +* danh từ +- tính có thể bán được, tính có thể tiêu thụ được + +@market-day /'mɑ:kitdei/ +* danh từ +- ngày phiên chợ + +@market-garden /'mɑ:kit,gɑ:dn/ +* danh từ +- vườn trồng rau (để đem bán ở chợ) + +@market-gardener /'mɑ:kit,gɑ:dnə/ +* danh từ +- người làm nghề trồng rau (để đem bán ở chợ) + +@market-gardening /'mɑ:kit,gɑ:dniɳ/ +* danh từ +- nghề trồng rau (để đem bán ở chợ) + +@market-place /'mɑ:kitpleis/ +* danh từ +- nơi họp chợ + +@market-town /'mɑ:kitaun/ +* danh từ +- thị trấn + +@marksman /'mɑ:ksmən/ +* danh từ +- người bắn súng giỏi, nhà thiện xạ + +@markswoman /'mɑ:ks,wumən/ +* danh từ +- nữ thiện xạ + +@mark-up /'mɑ:kʌp/ +* danh từ +- (thương nghiệp) sự tăng giá +- số tiền cộng vào giá vốn (gồm kinh phí và lãi) + +@marl /mɑ:l/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) macnơ +* ngoại động từ +- bón macnơ (cho đất) + +@marline /'mɑ:lin/ +* danh từ +- (hàng hải) thừng bện, sợi đôi + +@marmalade /'mɑ:məleid/ +* danh từ +- mứt cam + +@marmoreal /mɑ:'mɔ:riəl/ +* tính từ +- (thơ ca) như cẩm thạch +- bằng cẩm thạch + +@marmorean /mɑ:'mɔ:riəl/ +* tính từ +- (thơ ca) như cẩm thạch +- bằng cẩm thạch + +@marmoset /'mɑ:məzet/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ đuôi sóc (châu mỹ) + +@marmot /'mɑ:plɔt/ +* danh từ +- (động vật học) con macmôt + +@marocain /'mærəkein/ +* danh từ +- vải lụa + +@maroon /mə'ru:n/ +* tính từ +- nâu sẫm, màu hạt dẻ +* danh từ +- màu nâu sẫm, màu hạt dẻ +- pháo cối; (ngành đường sắt) pháo hiệu +* danh từ +- người bị bỏ lại trên đảo hoang +* ngoại động từ +- bỏ (ai) trên đảo hoang +* nội động từ +- lởn vởn, tha thẩn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cắm trại ngoài trời + +@marplot /'mɑ:plɔt/ +* danh từ +- kẻ hay làm bậy, kẻ hay làm sai, kẻ hay làm hỏng việc người khác + +@marquee /mɑ:'ki:/ +* danh từ +- lều to, rạp bằng vải +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mái cửa vào (khách sạn, rạp hát...) + +@marquess /mɑ:'kwis/ +* danh từ +- hầu tước + +@marqueterie / (marquetry) / +* danh từ +- đồ dát (gỗ, ngà...) + +@marquetry / (marquetry) / +* danh từ +- đồ dát (gỗ, ngà...) + +@marquis /mɑ:'kwis/ +* danh từ +- hầu tước + +@marquisate /'mɑ:kwizit/ +* danh từ +- tước hầu +- thái ấp của hầu tước; phiên trấn của hầu tước + +@marquise /mɑ:'ki:z/ +* danh từ +- bà hầu tước (không phải người anh) +- nhẫn mặt hình bầu dục +- (từ cổ,nghĩa cổ) lều vải + +@marriage /'mæridʤ/ +* danh từ +- sự cưới xin, sự kết hôn, hôn nhân +=to take in marriage: kết hôn (với ai) +=marriage certificate; marriage lines: giấy đăng ký kết hôn, giấy giá thú +- lễ cưới + +@marriageable /'mæridʤbl/ +* tính từ +- có thể kết hôn +- đến tuổi hôn nhân + +@marriage portion /'mæridʤ'pɔ:ʃn/ +* danh từ +- của hồi môn + +@married /'mærid/ +* tính từ +- cưới, kết hôn, thành lập gia đình +=to get married: thành lập gia đình +=a newly married couple: một cặp vợ chồng mới cưới +- (thuộc) vợ chồng +=married life: đời sống vợ chồng + +@marrow /'mærou/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) bạn nối khố +- bạn trăm năm +- hình ảnh giống như hệt +* danh từ +- tuỷ +=to be frozen to the marrow: rét buốt đến tận tuỷ, rét thấu xương +- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ +=the pith and marrow of a statement: phần chính của bản tuyên bố +- (nghĩa bóng) sức mạnh; lực; nghị lực +- (thực vật học) bí ngô ((cũng) vegetable marrow) + +@marrowbone /'mærouboun/ +* danh từ +- xương ống (có tuỷ ăn được) +- (số nhiều) đầu gối +=to get (go) down on one's marrowbone: quỳ đầu gối xuống, quỳ xuống + +@marrowless /'mæroulis/ +* tính từ +- không có tuỷ +- (nghĩa bóng) thiếu sinh lực, thiếu nghị lực, yếu đuối + +@marrowy /'mæroui/ +* tính từ +- có tuỷ, đầy tuỷ +- (nghĩa bóng) đầy sinh lực, đầy nghị lực, mạnh + +@marry /'mæri/ +* ngoại động từ +- cưới (vợ), lấy (chồng) +- lấy vợ cho, lấy chồng cho, gả, làm lễ cưới cho ở nhà thờ +=to marry off one's daughter to somebody: gả con gái, gả tống con gái +- (nghĩa bóng) kết hợp chặt chẽ +* nội động từ +- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thế à!, ồ! + +@marry-making /'meri,meikiɳ/ +* danh từ +- trò vui, hội hè, đình đám + +@mars /mɑ:z/ +* danh từ +- thần chiến tranh; (nghĩa bóng) chiến tranh +- (thiên văn học) sao hoả + +@marsh /mɑ:ʃ/ +* danh từ +- đầm lầy + +@marshal /'mɑ:ʃəl/ +* danh từ +- (quân sự) nguyên soái, thống chế +=marshal of the royal air force: thống chế không quân (anh) +- vị quan phụ trách nghi lễ, quan chủ tế +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cảnh sát trưởng, quận trưởng +* động từ +- sắp đặt vào hàng ngũ; sắp xếp theo thứ tự +- đưa dẫn (một cách trang trọng) +=the guest was marshalled into the presence og the president: vị khách được đưa vào yết kiến chủ tịch + +@marshalcy /'mɑ:ʃəlsi/ +* danh từ +- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế + +@marshalship /'mɑ:ʃəlsi/ +* danh từ +- (quân sự) chức nguyên soái, chức thống chế + +@marshland /'mɑ:ʃlænd/ +* danh từ +- vùng đầm lầy + +@marshy /'mɑ:ʃi/ +* tính từ +- (thuộc) đầm lầy; như đầm lầy; lầy + +@marsh fever /'mɑ:ʃ'fi:və/ +* danh từ +- bệnh sốt rét, bệnh ngã nước + +@marsh fire /'mɑ:ʃ'faiə/ +* danh từ +- ma trơi + +@marsh gas /'mɑ:ʃ'gæs/ +* danh từ +- khí mêtan + +@marsh mallow /'mɑ:ʃ'mælou/ +* danh từ +- (thực vật học) giống thục quỳ + +@marsupial /mɑ:'sju:pjəl/ +* danh từ +- (động vật học) thú có túi + +@mart /mɑ:t/ +* danh từ +- chợ +- thị trường, trung tâm buôn bán +- phòng đấu giá +* danh từ +- bò vỗ béo (để giết thịt) + +@marten /'mɑ:tin/ +* danh từ +- (động vật học) chồn mactet +- bộ da lông chồn mactet + +@martial /'mɑ:ʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) quân sự; (thuộc) chiến tranh +- có vẻ quân nhân, thượng võ, võ dũng, hùng dũng +=martial apperance: vẻ hùng dũng +=martial spirit: tinh thần thượng võ +- (martial) (thuộc) sao hoả + +@martial law /'mɑ:ʃəl'lɔ:/ +* danh từ +- tình trạng thiết quân luật + +@martian /'mɑ:ʃjən/ +* danh từ +- người sao hoả + +@martin /'mɑ:tin/ +* danh từ +- (động vật học) chim nhạn + +@martinet /,mɑ:ti'net/ +* danh từ +- người theo kỷ luật chặt chẽ; quân nhân chặt chẽ về kỷ luật + +@martingale /'mɑ:tingeil/ +* danh từ +- đai ghì đầu (ngựa) + +@martyr /'mɑ:tə/ +* danh từ +- kẻ chết vì nghĩa; kẻ chết vì đạo; kẻ chịu đoạ đày; liệt sĩ +* ngoại động từ +- hành hình (ai) vì đạo +- hành hạ, đoạ đày + +@martyrdom /'mɑ:tədəm/ +* danh từ +- sự chết vì nghĩa; sự chết vì đạo; sự chịu đoạ đày +- (nghĩa bóng) nỗi thống khổ, sự đau đớn giày vò + +@martyrise / (martyrise) / +* ngoại động từ +- giết vì nghĩa, giết vì đạo +- hành hạ, đoạ đày +* nội động từ +- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo + +@martyrization /,mɑ:tərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự giết vì nghĩa, sự giết vì đạo +- sự hành hạ, sự đoạ đày + +@martyrize / (martyrise) / +* ngoại động từ +- giết vì nghĩa, giết vì đạo +- hành hạ, đoạ đày +* nội động từ +- là người chết vì nghĩa; là người chết vì đạo; chết vì nghĩa; chết vì đạo + +@martyrolatry /,mɑ:tə'rɔlətri/ +* danh từ +- sự tôn thờ những người chết vì nghĩa; sự tôn thờ liệt sĩ + +@martyrological /,mɑ:tərə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) tiểu sử những người chết vì nghĩa; (thuộc) tiểu sử liệt sĩ + +@martyrologist /,mɑ:tə'rɔlədʤist/ +* danh từ +- người viết tiểu sử những người chết vì đạo; người viết tiểu sử liệt sĩ + +@martyrology /,mɑ:tə'rɔlədʤi/ +* danh từ +- danh sách tiểu sử những người chết vì đạo; danh sách tiểu sử những liệt sĩ + +@martyry /'mɑtəri/ +* danh từ +- đền thờ người chết vì đạo; đền thờ liệt sĩ + +@marvel /'mɑ:vəl/ +* danh từ +- vật kỳ diệu, vật tuyệt diệu, kỳ công +=the marvels of science: những kỳ công của khoa học +- người kỳ dị, người kỳ lạ, người khác thường +=a marvel of patience: một người kiên nhẫn khác thường +* nội động từ +- ngạc nhiên, kinh ngạc, lấy làm lạ +=to marvel at someone's boldness: kinh ngạc trước sự táo bạo của ai +- tự hỏi +=i marvel how you can do it: tôi tự hỏi anh có thể làm cái đó bằng cách nào + +@marvellous /'mɑ:viləs/ +* tính từ +- kỳ lạ, kỳ diệu, tuyệt diệu, phi thường + +@marxian /'mɑ:ksist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa mác +* tính từ +- mác-xít + +@marxism /'mɑ:ksizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa mác + +@marxism-leninism /'mɑ:ksizm'leninizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa mác-lê-nin + +@marxist /'mɑ:ksist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa mác +* tính từ +- mác-xít + +@marzipan /'mɑ:tʃpein/ +* danh từ +- bột bánh hạnh nhân +- bánh hạnh nhân + +@mascara /mæs'kɑ:rə/ +* danh từ +- thuốc bôi mi mắt + +@mascot /'mæskət/ +* danh từ +- vật lấy khước +- người đem lại khước, con vật đem lại khước + +@masculine /'mɑ:skjulin/ +* tính từ +- (thuộc) giống đực; (thuộc) đàn ông +- có những đức tính như đàn ông +- (ngôn ngữ học) (thuộc) giống đực +=masculine gender: giống đực +=masculine word: từ giống đực +* danh từ +- con đực; con trai, đàn ông +- (ngôn ngữ học) giống đực; từ giống đực + +@masculinity /,mæskju'liniti/ +* danh từ +- tính chất đực; tính chất đàn ông + +@mash /mæʃ/ +* danh từ +- hạt ngâm nước nóng (để nấu rượu); thóc cám nấu trộn (cho vật nuôi) +- (từ lóng) đậu nghiền nhừ, khoai nghiền nhừ, cháo đặc +- (nghĩa bóng) mớ hỗn độn +- (từ lóng) người được (ai) mê, người được (ai) phải lòng +* ngoại động từ +- ngâm (hoa) vào nước nóng (để nấu rượu); trộn (thóc, cám) để nấu (cho vật nuôi) +- nghiền, bóp nát +- (từ lóng) làm cho mê mình, làm cho phải lòng mình + +@masher /'mæʃə/ +* danh từ +- người nghiền, người bóp nát +- (từ lóng) kẻ gạ gẫm người đàn bà không quen + +@mask /mɑ:sk/ +* danh từ +- mạng che mặt của phụ nữ ngày xưa; mặt nạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to throw off the mask: lột mặt nạ, vạch trần chân tướng +=under the mask of virture: dưới mặt nạ đạo đức; đạo đức giả +- mặt nạ phòng độc +* ngoại động từ +- đeo mặt nạ cho +- che giấu, giấu giếm, che kín +- (quân sự) nguỵ trang (quân đối phương) bằng lực lượng tương xứng; đứng cản đằng trước (quân cùng phe) +* nội động từ +- mang mặt nạ giả trang + +@masked /mɑ:skt/ +* tính từ +- mang mặt nạ, che mặt +- che đậy, giấu giếm +=a masked smile: nụ cười che đậy +- (quân sự) nguỵ trang + +@masker /'mɑ:skə/ +* danh từ +- người đeo mặt nạ +- người dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, người dự dạ hội giả trang +- người tham dự vở kịch có ca nhạc ((xem) masque) + +@masochims /'mæzəkizm/ +* danh từ +- sự thông dâm + +@masochist /'mæzəkist/ +* danh từ +- người thông dâm + +@mason /'meisn/ +* danh từ +- thợ nề +- (mason) hội viên hội tam điểm + +@masonic /mə'sɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) hội tam điểm + +@masonry /'meisnri/ +* danh từ +- nghề thợ nề +- công trình nề, phần xây nề (trong một cái nhà) + +@mason bee /'meisn'bi:/ +* danh từ +- (động vật học) con tò vò + +@masque /mɑ:sk/ +* danh từ +- (sử học) vở kịch có ca vũ nhạc + +@masquerade /,mæskə'reid/ +* danh từ +- buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dạ hội giả trang +- sự giả trang, sự giả dạng +- trò lừa bịp, trò giả dối +* nội động từ +- giả trang, giả dạng +- dự buổi khiêu vũ đeo mặt nạ, dự dạ hội giả trang + +@mass /mæs/ +* danh từ +- (tôn giáo) lễ mét +* danh từ +- khối, đống +=masses of dark clouds gathered in the sky: mây đen ùn ùn chất đống trên bầu trời +- số nhiều, số đông, đa số +=the mass of the nations: đa số các dân tộc +- (vật lý) khối lượng +=critical mass: khối lượng tới hạn +- (the masses) (số nhiều) quần chúng, nhân dân +=the classes and the masses: giai cấp bóc lột và quần chúng nhân dân +!in a mass +- cả đống, cả bọn, cả lũ, toàn thể +!in the mass +- gộp cả toàn thể +* ngoại động từ +- chất thành đống +- (quân sự) tập trung (quân...) +* nội động từ +- tập trung, tụ hội + +@massacre /'mæsəkə/ +* danh từ +- sự giết chóc, sự tàn sát +- cuộc tàn sát +* ngoại động từ +- giết chóc, tàn sát + +@massage /'mæsɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự xoa bóp +* ngoại động từ +- xoa bóp + +@massagist /'mæsɑ:ʤist/ +* danh từ +- người làm nghề xoa bóp + +@masseur /'mæsə:/ +* danh từ +- người đàn ông làm nghề xoa bóp + +@masseuse /mæ'sə:z/ +* danh từ +- người đàn bà làm nghề xoa bóp + +@massif /'mæsi:f/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) khối núi + +@massive /'mæsiv/ +* tính từ +- to lớn, đồ sộ; chắc nặng +=a massive pillar: một cái cột đồ sộ +- thô +=massive features: những nét thô +- ồ ạt +=a massive attack: cuộc tấn công ồ ạt + +@massiveness /'mæsivnis/ +* danh từ +- tính to lớn, tính đồ sộ, tính chắc nặng +- vẻ thô + +@massy /'mæsi/ +* tính từ +- to lớn, chắc nặng +- thô + +@mass media /'mæs'mi:djə/ +* danh từ số nhiều +- phương tiện thông tin tuyên truyền rộng rãi + +@mass meeting /'mæs'mi:tiɳ/ +* danh từ +- cuộc họp bàn của quần chúng +- cuộc biểu tình lớn + +@mass movement /'mæs'mu:vmənt/ +* danh từ +- phong trào quần chúng + +@mass observation /'mæs,ɔbzə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự điều tra ý kiến quần chúng (bằng cách nghiên cứu nhật ký cá nhân...) + +@mass of manoeuvre /'mæsəvmə'nu:və/ +* danh từ +- (quân sự) đội quân chiến lược dự trữ + +@mass-produce /'mæsprə,dju:s/ +* ngoại động từ +- sản xuất hàng loạt + +@mass-production /'mæsprə,dʌkʃn/ +* danh từ +- sự sản xuất hàng loạt + +@mast /mɑ:st/ +* danh từ +- cột buồm +- cột (thẳng và cao) +=radio mast: cột raddiô +!to sail (serve) before the mast +- làm một thuỷ thủ thường +* danh từ +- quả sồi (để làm thức ăn cho lợn) + +@master /'mɑ:stə/ +* danh từ +- chủ, chủ nhân +=masters and men: chủ và thợ +=master of the house: chủ gia đình +- (hàng hải) thuyền trưởng (thuyền buôn) +- thầy, thầy giáo +=a mathematies master: thầy giáo dạy toán +- (the master) chúa giê-xu +- cậu (tiếng xưng hô lễ phép với một người con trai) +! master chales smith +- cậu sac-lơ-xmít +- cử nhân +!master of arts +- cử nhân văn chương +- người tài giỏi, người học rộng tài cao, bậc thầy, người thành thạo, người tinh thông +=master of feace: kiện tướng đánh kiếm; người tranh luận giỏi +=to make oneself a master of many foreign languages: trở thành tinh thông rất nhiều ngoại ngữ +- người làm chủ, người kiềm chế +=to be the master of one's fate: tự mình làm chủ được số mện của mình +- thợ cả +- đấu trường, chủ, người đứng đầu, người chỉ huy +!master of ceremonies +- quan chủ tế +- nghệ sĩ bậc thầy +- hiệu trưởng (một số trường đại học) +!like master like man +- (xem) like +* tính từ +- làm chủ, đứng đầu +- bậc thầy, tài giỏi, thành thạo, tinh thông +- làm thợ cả (không làm công cho ai) +- (kỹ thuật), (chính trị), điều khiển (bộ phận máy) +* ngoại động từ +- làm chủ, cai quản, điều khiển, chỉ huy +- kiềm chế, trấn áp, không chế +=to master one's temper: kiềm chế được sự giận dữ, giữ được bình tĩnh +- (nghĩa bóng) khắc phục, vượt qua +=to master one's difficulties: khắc phục được mọi sự khó khăn +- trở thành tinh thông, sử dụng thành thạo, nắm vững, quán triệt +=to master the english language: nắm vững tiếng anh + +@masterful /'mɑ:stəful/ +* tính từ +- hách, oai, mệnh lệnh, thích sai khiến, thích bắt người ta phải tuân theo mình +- bậc thầy, tài cao, siêu việt + +@masterliness /'mɑ:stəlinis/ +* danh từ +- tính chất thầy +- tài bậc thầy, tài cao + +@masterly /'mɑ:stəli/ +* tính từ +- (thuộc) thầy +- bậc thầy, tài giỏi, tài cao + +@mastermind /'mɑ:stəmaind/ +* danh từ +- người có trí tuệ bậc thầy, người làm quân sư, người đạo diễn (cho một công việc gì) ((nghĩa bóng)) +* ngoại động từ +- vạch ra kế hoạch và điều khiển, làm quân sư cho, đạo diễn ((nghĩa bóng)) + +@masterpiece /'mɑ:stəpi:s/ +* danh từ +- kiệt tác, tác phẩm lớn + +@mastership /'mɑ:stəʃip/ +* danh từ +- chức vụ làm thầy; nghề làm thầy +- quyết làm chủ, quyền lực + +@masterwork /'mɑ:stəwə:k/ +* danh từ +- kiệt tác, tác phẩm lớn + +@mastery /'mɑ:stəri/ +* danh từ +- quyền lực, quyền làm chủ +- ưu thế, thế hơn, thế thắng lợi +=to get (gain, obtain) the mastery of: hơn, chiếm thế hơn, thắng thế +- sự tinh thông, sự nắm vững, sự sử dụng thành thạo + +@master-key /'mɑ:stəki:/ +* danh từ +- chìa cái (mở được nhiều khoá khác nhau) + +@master-stroke /'mɑ:stəstrouk/ +* danh từ +- kỳ công, hành động tài tình, nước bài xuất sắc ((nghĩa bóng)) + +@mastic /'mæstik/ +* danh từ +- mát tít + +@masticate /'mæstikeit/ +* ngoại động từ +- nhai + +@mastication /,mæsti'keiʃn/ +* danh từ +- sự nhai + +@masticator /'mæstikeitə/ +* danh từ +- máy nghiền + +@masticatory /'mæstikətəri/ +* tính từ +- để nhai; để nghiền + +@mastiff /'mæstif/ +* danh từ +- giống chó lớn tai cụp + +@mastitis /mæs'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm vú + +@mastodon /'mæstədɔn/ +* danh từ +- voi răng mấu + +@mastoid /'mæstɔid/ +* tính từ +- có hình vú, giống vú + +@mastoid bone /'mæstɔid'boun/ +* danh từ +- xương chũm (sau mang tai) + +@masturbate /'mæstə:beit/ +* nội động từ +- sự thủ dâm + +@mat /mæt/ +* danh từ +- chiếu +- thảm chùi chân +- (thể dục,thể thao) đệm (cho đồ vật...) +- miếng vải lót cốc (đĩa...) (cho khỏi nóng hay để trang hoàng) +- vật tết +!to be on the mat +- bị quở trách, bị phê bình +- (quân sự) bị đưa ra toà +* ngoại động từ +- trải chiếu lên; trải thảm chùi chân lên +- bện tết (thừng, tóc...) +* nội động từ +- bện lại, tết lại +* ngoại động từ +- làm xỉn, làm mờ +* tính từ +- xỉn, mờ + +@matador /'mætədɔ:/ +* danh từ +- người đấu bò (ở tây-ban-nha) +- (đánh bài) quân bài chủ + +@match /mætʃ/ +* danh từ +- diêm +- ngòi (châm súng hoả mai...) +* danh từ +- cuộc thi đấu +=a match of football: một cuộc thi đấu bóng đá +- địch thủ, đối thủ; người ngang tài, người ngang sức +=to meet one's match: gặp đối thủ +=to have not one's: không có đối thủ +- cái xứng nhau, cái hợp nhau +=these two kinds of cloth are a good match: hai loại vải này rất hợp nhau +- sự kết hôn; hôn nhân +=to make a match: tác thành nên một việc hôn nhân +- đám (chỉ người định lấy làm vợ hay làm chồng) +=she (he) is a good match: cái đám ấy tốt đấy +* ngoại động từ +- đối chọi, địch được, sánh được, đối được +=worldly pleasures cannot match those joys: những thú trần tục không thể sánh được với những niềm vui này +- làm cho hợp, làm cho phù hợp +=they are well matched: hai người hợp nhau lắm, hai người rất tốt đôi; hai người thật là kỳ phùng địch thủ +=to match words with deeds: làm cho lời nói phù hợp với việc làm +- gả, cho lấy +* nội động từ +- xứng, hợp +=these two colours do not match: hai màu này không hợp nhau + +@matchet /'mætʃit/ +* danh từ +- dao rựa (để chặt mía) +- dao (dùng làm vũ khí) + +@matchless /'mætʃlis/ +* tính từ +- vô địch, vô song, không có địch thủ + +@matchlock /'mætʃlɔk/ +* danh từ +- (sử học) súng hoả mai + +@matchmaker /'mætʃ,meikə/ +* danh từ +- người làm mối, bà mối +- người tổ chức các cuộc đấu (vật...) + +@matchmaking /'mætʃ,meikiɳ/ +* danh từ +- sự làm mối +- sự tổ chức các cuộc đấu (vật...) + +@matchwood /'mætʃwud/ +* danh từ +- gỗ (làm) diêm +- vỏ bào +!to make matchwood of +- bẻ vụn, đập nát + +@match-book /'mætʃbuk/ +* danh từ +- túi diêm giấy + +@match-box /'mætʃbɔks/ +* danh từ +- bao diêm + +@mate /meit/ +* danh từ +- (đánh cờ) nước chiếu tướng +* ngoại động từ +- (đánh cờ) chiếu tướng cho bí +* danh từ +- bạn, bạn nghề +- con đực, con cái (trong đôi chim...); vợ, chồng; bạn đời +- người phụ việc, người giúp việc, người trợ lực +- (hàng hải) phó thuyền trưởng (thuyền buôn) +* động từ +- kết bạn với, kết đôi với; lấy nhau +- phủ chim, gà +- sống cùng, chơi cùng, đi cùng, ở cùng + +@matelot / (matlow) / +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ + +@mater /'meitə/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mẹ, bà bô, bà via + +@materfamilias /'meitəfə'miliæs/ +* danh từ +- bà chủ gia đình + +@material /mə'tiəriəl/ +* tính từ +- vật chất +=material world: thế giới vật chất +- (thuộc) thân thể, (thuộc) xác thịt +- hữu hình, cụ thể, thực chất +=a material being: vật hữu hình +- quan trọng, trọng đại, cần thiết +=food is most material to man: thức ăn hết sức cần thiết đối với con người +* danh từ +- chất, tài liệu, nguyên liệu, vật liệu +=raw materials: nguyên liệu +=materials for a book: tài liệu để viết một cuốn sách +- vải + +@materialise / (materialise) / +* động từ +- vật chất hoá +- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện +=the plan did not materialize: kế hoạch không thực hiện được +- hiện ra (hồn ma...) +- duy vật hoá + +@materialism /mə'tiəriəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa duy vật +=dialectical materialism: duy vật biện chứng +=historical materialism: duy vật lịch sử +- sự nặng nề vật chất, sự quá thiên về vật chất + +@materialist /mə'tiəriəlist/ +* danh từ +- người duy vật, người theo chủ nghĩa duy vật +- người nặng về vật chất, người quá thiên về vật chất + +@materialistic /mə,tiəriə'listik/ +* tính từ +- duy vật +=the materialistic conception of history: quan điểm duy vật về lịch sử +- nặng về vật chất, quá thiên về vật chất + +@materiality /mə,tiəri'æliti/ +* danh từ +- tính vật chất, tính hữu tình; thực chất +- tính trọng đại, tính cần thiết + +@materialization /mə,tiəriəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự vật chất hoá +- sự cụ thể hoá; sự thực hiện + +@materialize / (materialise) / +* động từ +- vật chất hoá +- cụ thể hoá; thành sự thật; thực hiện +=the plan did not materialize: kế hoạch không thực hiện được +- hiện ra (hồn ma...) +- duy vật hoá + +@materially /mə'tiəriəli/ +* phó từ +- vật chất, hữu hình; cụ thể + +@maternal /mə'tə:nl/ +* tính từ +- (thuộc) mẹ; của người mẹ; về phía mẹ ((đùa cợt)) của mẹ mình +=maternal lovve: tình mẹ +=maternal uncle: cậu (em mẹ, anh mẹ) +=maternal grandfather: ông ngoại + +@maternity /mə'tə:niti/ +* danh từ +- tính chất người mẹ, nhiệm vụ người mẹ + +@maternity hospital /mə'tə:niti'hɔspitl/ +* danh từ +- nhà hộ sinh + +@maternity leave /mə'tə:niti'li:v/ +* danh từ +- phép nghỉ đẻ, thời gian nghỉ đẻ + +@maternity robe /mə'tə:niti'roub/ +* danh từ +- áo đàn bà chửa + +@matey / (maty) / +* tính từ +- thân mật, thân thiết + +@mathematical /,mæθi'mætikəl/ +* tính từ +- toán, toán học +=mathematical logic: lô-gic toán +- đúng, chính xác (bằng chứng...) + +@mathematician /,mæθimə'tiʃn/ +* danh từ +- nhà toán học + +@mathematics /,mæθi'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- môn toán, toán học +=pure mathematics: toán học thuần tuý +=applied mathematics: toán học ứng dụng + +@maths /,mæθi'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- môn toán, toán học +=pure mathematics: toán học thuần tuý +=applied mathematics: toán học ứng dụng + +@matin /'mætin/ +* danh từ +- (số nhiều) kinh (cầu buổi) sáng ((cũng) mattins) +- (thơ ca) tiếng hót ban mai của chim + +@matlo / (matlow) / +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ + +@matlow / (matlow) / +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ + +@matrass /'mætrəs/ +* danh từ +- bình dài cổ (để chưng cất) + +@matriarch /'meitriɑ:k/ +* danh từ +- (thường), (đùa cợt) bà chúa gia đình + +@matriarchal /,meitri'ɑ:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) quyền mẹ + +@matriarchy /'meitriɑ:ki/ +* danh từ +- chế độ quyền mẹ + +@matrices /'meitriks/ +* danh từ, số nhiều matrices /'meitrisi:z/ +- (giải phẫu) tử cung, dạ con +- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới +- (toán học) ma trận +- (số nhiều) chất gian bào + +@matricidal /'meitrisaidl/ +* tính từ +- (thuộc) tội giết mẹ + +@matricide /'meitrisaid/ +* danh từ +- tội giết mẹ +- kẻ giết mẹ + +@matriculate /mə'trikjuleit/ +* ngoại động từ +- tuyển vào đại học +* nội động từ +- trúng tuyển vào đại học + +@matriculation /mə,trikju'leiʃn/ +* danh từ +- sự tuyển vào đại học; sự được tuyển vào đại học +- kỳ thi vào đại học + +@matrimonial /,mætri'mounjəl/ +* tính từ +- (thuộc) hôn nhân + +@matrimony /'mætriməni/ +* danh từ +- hôn nhân; đời sống vợ chồng + +@matrix /'meitriks/ +* danh từ, số nhiều matrices /'meitrisi:z/ +- (giải phẫu) tử cung, dạ con +- (kỹ thuật) khuôn cối, khuôn dưới +- (toán học) ma trận +- (số nhiều) chất gian bào + +@matron /'meitrən/ +* danh từ +- đàn bà có chồng +- bà quản lý (bệnh viện, trường học...) + +@matronage /'meitrənidʤ/ +* danh từ +- thân phận người đàn bà có chồng +- sự trông nom của bà quản lý (bệnh viện, trường học...) + +@matronal /'meitrənəl/ +* tính từ +- (thuộc) người đàn bà có chồng +- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang + +@matronhood /'meitrənhud/ +* danh từ +- thân phận người đàn bà có chồng + +@matronlike /'meitrənlaik/ +* tính từ +- như người đàn bà có chồng; đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang + +@matronly /'meitrənəl/ +* tính từ +- (thuộc) người đàn bà có chồng +- đứng đắn, nghiêm trang, đoan trang + +@matronymic /,metrə'nimik/ +* tính từ +- đặt theo tên mẹ (bà) (tên) +* danh từ +- tên đặt theo tên mẹ (bà) + +@matter /'mætə/ +* danh từ +- chất, vật chất +=solid matter: chất đặc +=liquid matter: chất lỏng +=gaseous matter: chất khí +- đề, chủ đề, nội dung +=the matter of a poem: chủ đề của bài thơ +- vật, vật phẩm +=printed matter: ấn phẩm +- việc, chuyện, điều, sự kiện, vấn đề +=it is a very important matter: đấy là một việc rất quan trọng +=it is no laughing matter: đây không phải là chuyện đùa +=it is only a matter of habit: đó chỉ là vấn đề thói quen +=a matter of life and dealth: một vấn đề sống còn +=what's the matter with you?: anh làm sao thế?, anh có vấn đề gì thế? +- việc quan trọng, chuyện quan trọng +=it is no great matter: cái đó không phải là điều quan trọng ghê gớm +=no matter: không có gì quan trọng; không có gì đáng lo ngại cả +- số ước lượng, khoảng độ (thời gian, không gian, số lượng...) +=a matter of six kilometers: khoảng độ sáu kilômét +- lý do, nguyên nhân, cớ, lẽ, cơ hội +=no matter for complaint: không có lý do gì để than phiền cả +- (y học) mủ +* nội động từ +- có ý nghĩa, có tính chất quan trọng +=it does not matter much, does it?: cái đó không có gì quan trọng lắm phải không? +- (y học) mưng mủ, chảy mủ + +@matter of course /'mætərəv'kɔ:s/ +* danh từ +- việc tất nhiên +* tính từ +- tất nhiên, đương nhiên + +@matter of fact /'mætərəv'kækt/ +* tính từ +- sự việc thực tế +* tính từ +- thực tế; tầm thường + +@matter-of-factness /'mætərəv'fæktnis/ +* danh từ +- tính thực tế; tính tầm thường + +@matting /'mætiɳ/ +* danh từ +- chiếu thảm +- nguyên liệu dệt chiếu; nguyên liệu dệt thảm + +@mattins /'mætinz/ +* danh từ +- (số nhiều) kinh (cầu buổi sáng) ((cũng) matin) + +@mattock /'mætək/ +* danh từ +- cái cuốc chim + +@mattress /'mætris/ +* danh từ +- nệm, đệm + +@maturate /'mætjuəreit/ +* danh từ +- (y học) mưng mủ (mụn, nhọt...) + +@maturation /,mætjuə'reiʃn/ +* danh từ +- sự chín (trái cây) +- sự mưng mủ (mụn, nhọt...); sự làm mưng mủ +- sự thành thực, sự trưởng thành + +@mature /mə'tjuə/ +* tính từ +- chín, thành thực, trưởng thành +=mature years: tuổi trưởng thành, tuổi thành niên +- cẩn thận, chín chắn, kỹ càng +=after mature deliberation: sau khi đã suy xét kỹ càng; sau khi đã đắn đo suy nghĩ +=the plan is not mature yet: kế hoạch chưa chín chắn +- (thương nghiệp) đến kỳ hạn phải thanh toán; mân kỳ (hoá đơn) +* ngoại động từ +- làm cho chín, làm cho chín chắn, làm cho hoàn thiện (kế hoạch...) +* nội động từ +- chín trở nên chín chắn, trưởng thành, hoàn thiện +- mân hạn, mân kỳ, đến kỳ hạn phải thanh toán (hoá đơn) +=when does this bill mature?: đến khi nào cái hoá đơn này phải thanh toán? + +@maturity /mə'tjuəriti/ +* danh từ +- tính chín; tính thành thực, tính trưởng thành +- tính cẩn thận, tính chín chắn, tính kỹ càng +- (thương nghiệp) kỳ hạn phải thanh toán + +@matutinal /,mætju:'tainl/ +* tính từ +- (thuộc) buổi sáng, (thuộc) ban mai; vào buổi sáng, vào lúc ban mai + +@maty / (maty) / +* tính từ +- thân mật, thân thiết + +@maudlin /'mɔ:dlin/ +* tính từ +- uỷ mị, hay khóc lóc, sướt mướt +- say lè nhè +* danh từ +- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc +- tình cảm uỷ mị, tình cảm sướt mướt + +@maudlinism /'mɔ:dlinzm/ +* danh từ +- tính uỷ mị, tính hay khóc lóc sướt mướt + +@maul /mɔ:l/ +* danh từ +- cái vồ lớn +* ngoại động từ +- đánh thâm tím, hành hạ +- phá hỏng, làm hỏng (vật, vấn đề...) +- phê bình tơi bời, đập tơi bời ((nghĩa bóng)) + +@maunder /'mɔ:ndə/ +* nội động từ +- nói năng lung tung, nói năng không đâu vào đâu +- hành động uể oải, đi lại uể oải + +@mauser /'mauzə/ +* danh từ +- súng môze + +@mausoleum /,mɔ:sə'liəm/ +* danh từ +- lăng, lăng tẩm + +@mauve /mouv/ +* danh từ & tính từ +- màu hoa cà + +@maverick /'mævərik/ +* danh từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- con bê chưa đánh dấu +- người đảng viên có tổ chức; người hoạt động chính trị độc lập; người trí thức không chịu theo khuôn phép xã hội +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi lạc + +@mavis /'meivis/ +* danh từ +- (thơ ca) (như) song-thrush + +@maw /mɔ:/ +* danh từ +- dạ dày (súc vật); dạ múi khế (của loài nhai lại) +-(đùa cợt) dạ dày (người) +=to fill one's maw: nhét đầy bụng +- diều (chim) +- mồm, họng (của con vật háu ăn) + +@mawkish /'mɔ:kiʃ/ +* tính từ +- nhạt nhẽo; buồn nôn (mùi vị) +- (nghĩa bóng) uỷ mị, sướt mướt + +@mawkishness /'mɔ:kiʃnis/ +* danh từ +- tính nhạt nhẽo; tính buồn nôn (mùi vị) +- (nghĩa bóng) tính uỷ mị, tính sướt mướt + +@mawseed /'mɔ:si:d/ +* danh từ +- hột quả thuốc phiện + +@mawworm /'mɔ:wə:m/ +* danh từ +- giun sán + +@maxilla /mæk'silə/ +* danh từ, số nhiều maxillae /mæk'sili:/ +- hàm trên + +@maxillae /mæk'silə/ +* danh từ, số nhiều maxillae /mæk'sili:/ +- hàm trên + +@maxillary /mæk'siləri/ +* tính từ +- (thuộc) hàm trên + +@maxim /'mæksim/ +* danh từ +- cách ngôn, châm ngôn +- maxim súng liên thanh macxim + +@maxima /'mæksiməm/ +* danh từ số nhiều +- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa +* tính từ +- cực độ, tối đa + +@maximal /'mæksiməl/ +* tính từ +- tối đa, tột độ + +@maximalist /'mæksiməlist/ +* danh từ +- người theo phe đa số (trong đảng xã hội) +- người đòi hỏi mức tối đa + +@maximise / (maximise) / +* ngoại động từ +- làm tăng lên đến tột độ + +@maximization /,mæksimai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm tăng lên đến tột độ + +@maximize / (maximise) / +* ngoại động từ +- làm tăng lên đến tột độ + +@maximum /'mæksiməm/ +* danh từ số nhiều +- điểm cao nhất, cực điểm, cực độ, tối đa +* tính từ +- cực độ, tối đa + +@maximus /'mæksiməs/ +* tính từ +- lớn (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên) +=jones maximus: giôn lớn nhất + +@may /mei/ +* trợ động từ (thời quá khứ might; không có động tính từ quá khứ) +- có thể, có lẽ +=it may be: điều đó có thể xảy ra +=they may arrive tomorrow: có thể ngày mai họ đến +- có thể (được phép) +=may i smoke?: tôi có thể hút thuốc được không? +- có thể (dùng thay cho cách giả định) +=you must work hard that you may succeed: anh phải làm việc chăm chỉ để có thể thành công +=however clever he may be: dù nó có thông minh đến đâu chăng nữa +=we hope he may come again: chúng tôi mong nó có thể lại đến nữa +- chúc, cầu mong +=may our friendship last forever: chúc tình hữu nghị chúng ta đời đời bền vững +* danh từ +- cô gái, thiếu nữ; người trinh nữ +* danh từ (may) +- tháng năm +- (nghĩa bóng) tuổi thanh xuân +=in the may of life: đang tuổi thanh xuân, đang thời trai trẻ +- (số nhiều) những kỳ thi tháng năm (ở trường đại học căm-brít) +- (số nhiều) những cuộc đua thuyền tháng năm +- (may) (thực vật học) cây táo gai +!queen of [the] may +- hoa khôi ngày hội tháng năm + +@maybe /'meibi:/ +* phó từ +- có thể, có lẽ + +@mayfly /'meiflai/ +* danh từ +- (động vật học) con phù du + +@mayhem /'meihem/ +* danh từ +- (sử học) sự cố ý làm cho (ai) tàn tật (để không tự vệ được) + +@mayonnaise /,meiə'neiz/ +* danh từ +- nước xốt mayonne + +@mayor /meə/ +* danh từ +- thị trưởng + +@mayoral /'meərəl/ +* tính từ +- (thuộc) thị trưởng + +@mayoralty /'meərəlti/ +* danh từ +- chức thị trưởng +- nhiệm kỳ thị trưởng + +@mayoress /'meəris/ +* danh từ +- bà thị trưởng + +@mayorship /'meəʃip/ +* danh từ +- chức thị trưởng + +@maypole /'meipoul/ +* danh từ +- cây nêu ngày 1 tháng 5 (cây hoặc cột có kết đèn, hoa, dựng lên để mọi người nhảy múa xung quanh, vào ngày 1 tháng 5) + +@may day /'meidei/ +* danh từ +- ngày mồng 1 tháng 5, ngày quốc tế lao động + +@may-beettle /'mei,bi:tl/ +-bug) /'meibʌg/ +* danh từ +- (động vật học) con bọ da + +@may-bug /'mei,bi:tl/ +-bug) /'meibʌg/ +* danh từ +- (động vật học) con bọ da + +@may-queen /'mei'kwi:n/ +* danh từ +- hoa khôi ngày hội tháng năm + +@mazarine /,mæzə'ri:n/ +* danh từ +- màu xanh thẫm +* tính từ +- xanh thẫm + +@maze /meiz/ +* danh từ +- cung mê; đường rồi +- (nghĩa bóng) trạng thái hỗn độn, trạng thái rối rắm +=to be in a maze: ở trong một trạng thái rối rắm + +@mazer /'meizə/ +* danh từ +- (sử học) bát gỗ (để uống) + +@maziness /'meizinis/ +* danh từ +- tình trạng quanh co, tình trạng khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra (như cung mê) +- (nghĩa bóng) tình trạng hỗn độn, tình trạng rối rắm + +@mazurka /mə'zə:kə/ +* danh từ +- điệu nhảy mazuka (ba-lan) +- nhạc nhảy mazuka + +@mazy /'meizi/ +* tính từ +- quanh co, khó lần ra manh mối, khó tìm lối ra +- (nghĩa bóng) hỗn độn, rối rắm + +@mc carthyism /mə'kɑ:θiizm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chính sách chống cộng điên cuồng mác các-thi + +@mc carthyite /mə'kɑ:θiait/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người theo chính sách chống cộng điên cuồng mác các-thi + +@me /mi:/ +* đại từ +- tôi, tao, tớ + +@mead /mi:d/ +* danh từ +- rượu mật ong +- (thơ ca), (như) meadow + +@meadow /'medou/ +* danh từ +- đồng cỏ, bãi cỏ + +@meadowy /'medoui/ +* tính từ +- (thuộc) đồng cỏ +- có nhiều cỏ + +@meager / (meagre) / +* tính từ +- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem +- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc +=a meager meal: bữa ăn đạm bạc, bữa ăn nghèo nàn + +@meagre / (meagre) / +* tính từ +- gầy còm, gầy gò, khẳng khiu, hom hem +- nghèo, xoàng, sơ sài, đạm bạc +=a meager meal: bữa ăn đạm bạc, bữa ăn nghèo nàn + +@meagreness /'mi:gənis/ +* danh từ +- sự gầy còm, sự gầy gò +- sự nghèo nàn, sự đạm bạc, sự thiếu thốn + +@meal /'mi:l/ +* danh từ +- bột ((thường) xay chưa mịn) +- lượng sữa vắt (vắt một lần ở bò sữa) +- bữa ăn +=at meals: vào bữa ăn +=to take a meal; to eat one's meal: ăn cơm +=to make a [heart] meal of: ăn hết một lúc +* nội động từ +- ăn, ăn cơm + +@mealie /'mi:li/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (nam phi) ngô + +@mealiness /'mi:linis/ +* danh từ +- tính chất giống bột; tính chất có bột, tính chất nhiều bột, tình trạng phủ đầy bột + +@mealtime /'mi:ltaim/ +* danh từ +- giờ ăn + +@mealy /'mi:li/ +* tính từ +- giống bột; có bột, nhiều bột, phủ đầy bột +=mealy potatoes: khoai nhiều bột +- xanh xao, tái nhợt, trắng bệch (da) +=to have a mealy complexion: có nước da xanh +- có đốm (ngựa) + +@mealy-mouthed /'mi:limauðd/ +* tính từ +- ăn nói ngọt ngào, ăn nói ngọt sớt +- màu mè + +@mean /mi:n/ +* danh từ +- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung +=the happy mean; the holden mean: trung dung, chính sách chiết trung +- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình +- (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách +=means of living: kế sinh nhai +=means of communication: phương tiện giao thông +- (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) +=he is a man of mean: ông ta là một người có của +=means test: sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) +!by all means; by all manner of means +- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào +- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn +!by fair means or foul +- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu +!by means of +- bằng cách +!by no means +!by no means of means +- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không +!by some means or other +- bằng cách này hay cách khác +* tính từ +- trung bình, vừa, ở giữa +=a man of mean stature: người tầm vóc trung bình, người tầm thước +=the mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm +- (toán học) trung bình +=mean value theorem: định lý giá trị trung bình +* tính từ +- thấp kém, kém cỏi, tầm thường +=to be no mean scholar: không phải là một thứ học giả tầm thường +- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ +=a mean house in a mean street: một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn +- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn +=to be mean over money matters: bủn xỉn về vấn đề tiền nong +- (thông tục) xấu hổ thầm +=to feel mean: tự thấy xấu hổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cừ, chiến +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hắc búa +* động từ meant /meant/ +- nghĩa là, có nghĩa là +=these words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết +- muốn nói +=what do you mean?: ý anh muốn nói gì? +- định, có ý định, muốn, có ý muốn +=i mean to go early tomorrow: tôi định mai sẽ đi sớm +=does he really mean to do it?: có thật nó có ý định làm cái đó không? +- dự định, để cho, dành cho +=i mean this for my son: tôi dự định cái này dành cho con trai tôi +- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể +=your friendship means a great deal to me: tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi +!to mean mischief +- có ác ý +!to mean well (kindly) by (to, towards) someone +- có ý tốt đối với ai +!what do you means by it? +- làm sao anh chứng minh được điều đó + +@meander /mi'ændə/ +* danh từ +- (số nhiều) chỗ sông uốn khúc +- (số nhiều) đường quanh co, đường khúc khuỷu +- (kiến trúc) đường uốn khúc (trên đầu cột, trên đầu tường) +* nội động từ +- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc +- đi lang thang, đi vơ vẩn + +@meanderingly /mi'ændəriɳli/ +* phó từ +- lượn quanh, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc + +@meandrine /mi'ændrin/ +* tính từ +- ngoằn ngoèo, quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc + +@meaning /'mi:niɳ/ +* danh từ +- nghĩa, ý nghĩa +=what is the meaning of this word?: từ này nghĩa là gì? +=with meaning: có ý nghĩa, đầy ý nghĩa +* tính từ +- có ý nghĩa, đầy ý nghĩa +=a meaning look: một cái nhìn đầy ý nghĩa + +@meaningful /'mi:niɳful/ +* tính từ +- đầy ý nghĩa, có ý nghĩa + +@meaningfulness /'mi:niɳfulnis/ +* danh từ +- sự có ý nghĩa + +@meaningless /'mi:niɳfulnis/ +* tính từ +- vô nghĩa + +@meanly /'mi:nli/ +* phó từ +- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn + +@meanness /'mi:nnis/ +* danh từ +- tính hèn hạ, tính bần tiện, tính bủn xỉn +- việc hèn hạ, việc bần tiện + +@meant /mi:n/ +* danh từ +- khoảng giữa, trung độ, trung gian, trung dung +=the happy mean; the holden mean: trung dung, chính sách chiết trung +- (toán học) giá trị trung bình; số trung bình +- (số nhiều) ((thường) dùng như số ít) phương tiện, kế, biện pháp, cách +=means of living: kế sinh nhai +=means of communication: phương tiện giao thông +- (số nhiều) của, của cải, tài sản, khả năng (kinh tế) +=he is a man of mean: ông ta là một người có của +=means test: sự thẩm tra khả năng (trước khi trợ cấp) +!by all means; by all manner of means +- bằng đủ mọi cách, bằng bất cứ cách nào, bằng bất cứ giá nào +- tất nhiên, dĩ nhiên, chắc chắn +!by fair means or foul +- bằng đủ mọi cách tốt hay xấu +!by means of +- bằng cách +!by no means +!by no means of means +- chẳng chút nào, quyết không, hẳn không, tuyệt nhiên không +!by some means or other +- bằng cách này hay cách khác +* tính từ +- trung bình, vừa, ở giữa +=a man of mean stature: người tầm vóc trung bình, người tầm thước +=the mean annual temperature: độ nhiệt trung bình hằng năm +- (toán học) trung bình +=mean value theorem: định lý giá trị trung bình +* tính từ +- thấp kém, kém cỏi, tầm thường +=to be no mean scholar: không phải là một thứ học giả tầm thường +- tối tân, tiều tuỵ, tang thương, khốn khổ +=a mean house in a mean street: một căn nhà tiều tuỵ trong một khu phố tồi tàn +- hèn hạ, bần tiện, bủn xỉn +=to be mean over money matters: bủn xỉn về vấn đề tiền nong +- (thông tục) xấu hổ thầm +=to feel mean: tự thấy xấu hổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cừ, chiến +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hắc búa +* động từ meant /meant/ +- nghĩa là, có nghĩa là +=these words mean nothing: những chữ này không có nghĩa gì hết +- muốn nói +=what do you mean?: ý anh muốn nói gì? +- định, có ý định, muốn, có ý muốn +=i mean to go early tomorrow: tôi định mai sẽ đi sớm +=does he really mean to do it?: có thật nó có ý định làm cái đó không? +- dự định, để cho, dành cho +=i mean this for my son: tôi dự định cái này dành cho con trai tôi +- có ý nghĩa lớn, đáng giá, đáng kể +=your friendship means a great deal to me: tình bạn của anh có ý nghĩa rất lớn đối với tôi +!to mean mischief +- có ác ý +!to mean well (kindly) by (to, towards) someone +- có ý tốt đối với ai +!what do you means by it? +- làm sao anh chứng minh được điều đó + +@meantime /'mi:n'taim/ +* danh từ +- in the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy +* phó từ +- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy + +@meanwhite /'mi:n'taim/ +* danh từ +- in the meantime trong lúc ấy, trong khi ấy +* phó từ +- trong khi chờ đợi, trong lúc ấy, đang lúc ấy + +@measles /'mi:zlz/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (y học) bệnh sởi +- (thú y học) bệnh gạo lợn + +@measly /'mi:zli/ +* tính từ +- lên sởi (người) +- mắc bệnh gạo (lợn) +- (từ lóng) không ra gì, vô giá trị; vô tích sự; đáng khinh + +@measurability /'meʤərəblnis/ +* danh từ +- tính đo được, tính lường được +- tính vừa phải, tính phải chăng + +@measurable /'meʤərəbl/ +* tính từ +- đo được, lường được +- vừa phải, phải chăng +!to come within measurable distance of success +- sắp thành công + +@measurableness /'meʤərəblnis/ +* danh từ +- tính đo được, tính lường được +- tính vừa phải, tính phải chăng + +@measure /'meʤə/ +* danh từ +- sự đo, sự đo lường; đơn vị đo lường, cái để đo +=to take somebody's measure: đo người cho ai (để may quần áo); (nghĩa bóng) đánh giá tính tình ai, đánh giá bằng khả năng... của ai +=a metre is a measure of length: mét là một đơn vị đo chiều dài +- (nghĩa bóng) hạn độ, phạm vi, giới hạn, chừng mức +=without measure: không có giới hạn nào, không có chừng mức nào) +=to set measures to: đặt giới hạn cho, hạn chế +=im some measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào +=in a great (large) measure: trong một phạm vi nào, trong một chừng mức nào +=in a great (large) measure: trong một phạm vi rộng lớn +- tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo +=a chain's weakest link is the measure of its strength: mắt xích yếu nhất là cái để đánh giá sức chịu đựng của cái xích +- phương sách, biện pháp, cách xử trí +=to take measure: tìm cách xử trí +=to take strong measure against: dùng những biện pháp kiên quyết để chống lại +- (toán học) ước số +=greatest commom measure: ước số chung lớn nhất +- (âm nhạc); (thơ ca) nhịp, nhịp điệu +- (địa lý,ddịa chất) lớp tâng +- (từ cổ,nghĩa cổ) điệu nhảy +!measure for measure +- ăn miếng trả miếng +* động từ +- đo, đo lường +=to measure a piece of cloth: đo một mảnh vải +=to measure someone for new clothes: đo kích thước của người nào để may quần áo mới +- đo được +=the floor measures 6 m by 4: sàn nhà đo được 6 m chiều dài 4 m chiều rộng +- so với, đọ với; (nghĩa bóng) đọ sức với +=to measure one's strength with someone: đọ sức với ai +- liệu chừng, liệu +- ((thường) : off, out) phân phối, phân ra, chia ra +=to measure out a quantity of medicine: phân phối một số lượng thuốc +- (thơ ca) vượt, đi qua +=to measure a distance: vượt được một quâng đường +!to measure one's length +- ngã sóng soài +!to measure someone with one's eye +- nhìn ai từ đầu đến chân + +@measured /'meʤəd/ +* tính từ +- đều đặn, nhịp nhàng, có chừng mực +=with measured steps: với những bước đi đều đặn +- đắn đo, cân nhắc, có suy nghĩ, thận trọng (lời nói) +=in measured terms (words): bằng những lời lẽ thận trọng + +@measuredness /'meʤədnis/ +* danh từ +- tính đều đặn, tính nhịp nhàng, sự có chừng mực +- tính đắn đo, sự cân nhắc + +@measureless /'meʤəlis/ +* tính từ +- không đo được, không lường được, vô tận, vô bờ +- quá chừng, vô chừng, vô độ + +@measurelessness /'meʤəlisnis/ +* danh từ +- tính không đo được, tính không lường được, tính vô tận +- tính vô chừng, tính vô độ + +@measurement /'məʤəmənt/ +* danh từ +- sự đo lường; phép đo +=the system of measurement: hệ thống đo lường +- kích thước, khuôn khổ, bề (rộng, ngang, cao...) +=to take the measurements of: đo kích thước, lấy kích thước (của cái gì) + +@meat /mi:t/ +* danh từ +- thịt +=flesh meat: thịt tươi +=to obstain from meat: kiêng thịt, ăn chay +- (từ cổ,nghĩa cổ) thức ăn (nói chung) +=meat and drink: thức ăn, thức uống +!to be meat and drink to someone +- làm cho ai khoái trá, làm cho ai vui thích +!one man's meat is another man's poison +- cái sướng cho người này là cái khổ cho người khác + +@meaty /'mi:ti/ +* tính từ +- có thịt; nhiều thịt +- (nghĩa bóng) súc tích (văn); có nội dung, phong phú + +@meat-safe /'mi:tseif/ +* danh từ +- tủ đựng thịt, tủ đồ ăn + +@mechanic /mi'kænik/ +* danh từ +- thợ máy, công nhân cơ khí + +@mechanical /mi'kænikəl/ +* tính từ +- (thuộc) máy móc; (thuộc) cơ khí; (thuộc) cơ học +=a mechanical engineer: kỹ sư cơ khí +- máy móc, không sáng tạo +=mechanical movements: động tác máy móc + +@mechanician /,mekə'niʃn/ +* danh từ +- công nhân cơ khí +- nhà cơ học + +@mechanics /mi'kæniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- cơ học + +@mechanise / (mechanise) / +* ngoại động từ +- cơ khí hoá +- (quân sự) cơ giới hoá + +@mechanism /'mekənizm/ +* danh từ +- máy móc, cơ cấu, cơ chế ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the mechanism of government: cơ cấu chính quyền +- kỹ thuật, kỹ xảo +=the mechanism of a pianist: kỹ xảo của một người chơi pianô +- (triết học) thuyết cơ giới + +@mechanist /'mekənist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết cơ giới + +@mechanistic /'mekə'nistik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết cơ giới + +@mechanization /,mekənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự cơ khí hoá +- (quân sự) sự cơ giới hoá + +@mechanize / (mechanise) / +* ngoại động từ +- cơ khí hoá +- (quân sự) cơ giới hoá + +@medal /'medl/ +* danh từ +- huy chương, mề đay +!the reverse of the medal +- (nghĩa bóng) mặt trái của vấn đề + +@medalled /'medld/ +* tính từ +- được tặng huy chương + +@medallion /mi'dæljən/ +* danh từ +- huy chương lớn +- trái tim (bằng vàng hoặc bạc có lồng ảnh, đeo ở cổ) + +@medallist /'medlist/ +* danh từ +- người được tặng huy chương +=gold medallist: người được tặng huy chương vàng +- người đúc huy chương + +@meddle /'medl/ +* nội động từ +- xen vào, dính vào, can thiệp vào +=to meddle in someone's affrais: can thiệp vào việc của ai + +@meddler /'medlə/ +* danh từ +- người bạ việc gì cũng xen vào; người lăng xăng quấy rầy + +@meddlersome /'medlsəm/ +* tính từ +- hay xen vào việc của người khác, thích xen vào việc của người khác, hay lăng xăng quấy rầy ((cũng) meddling) + +@meddlersomeness /'medlsəmnis/ +* danh từ +- tính hay xen vào việc của người khác, tính thích xen vào việc của người khác, tính hay lăng xăng quấy rầy + +@meddling /'medliɳ/ +* danh từ +- sự xen vào việc người khác, sự can thiệp vào việc người khác; sự lăng xăng quấy rầy +* tính từ +- (như) meddlersome + +@media /'mi:djəm/ +* danh từ, số nhiều mediums /'mi:djəmz/, media /'mi:djə/ +- người trung gian, vật môi giới +=through (by) the medium of: qua sự môi giới của +- trung dung, sự chiết trung +=happy medium: chính sách trung dung, chính sách ôn hoà +- bà đồng, đồng cốt +- (nghệ thuật) chất pha màu +- hoàn cảnh, môi trường +- phương tiện, dụng cụ +* tính từ +- trung bình, trung, vừa +=medium wave: (raddiô) làn sóng trung + +@mediaeval / (medieval) / +* tính từ +- (thuộc) thời trung cổ; kiểu trung cổ + +@mediaevalism / (medievalism) / +* danh từ +- sự nghiên cứu thời trung cổ; trung cổ học + +@mediaevalist / (medievalist) / +* danh từ +- nhà trung cổ học + +@medial /'mi:djəl/ +* tính từ +- ở giữa +- trung bình; vừa + +@median /'mi:djən/ +* tính từ +- ở giữa, qua điểm giữa +=the median point: điểm giữa +* danh từ +- (y học) động mạch giữa dây thần kinh +- (toán học) trung tuyến + +@mediant /'mi:djət/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm trung + +@mediastinum /,mi:diəs'tainəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) trung thất, vách + +@mediate /'mi:diit/ +* tính từ +- gián tiếp +- trung gian +* nội động từ +- làm trung gian để điều đình +=to mediate between two warring nations: làm trung gian để điều đình giữa hai nước đang đánh nhau +* ngoại động từ +- điều đình, hoà giải, dàn xếp + +@mediation /,mi:di'eiʃn/ +* danh từ +- sự điều đình, sự hoà giải, sự dàn xếp + +@mediator /'mi:dieitə/ +* danh từ +- người điều đình, người dàn xếp + +@mediatory /'mi:diətəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự điều đình, (thuộc) sự hoà giải, (thuộc) sự dàn xếp; để điều đình, để hoà giải, để dàn xếp; + +@medic /'medik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bác sĩ; học sinh trường y +- (quân sự) anh cứu thương + +@medicable /'medikəbl/ +* tính từ +- chữa được + +@medical /'medikəl/ +* tính từ +- y, y học +=medical school: trường y +=a medical officer: quân y sĩ +- (thuộc) khoa nội +=hospital has a medical ward and a surgical ward: bệnh viện có khu nội và khu ngoại +* danh từ +- (thông tục) học sinh trường y + +@medicament /me'dikəmənt/ +* danh từ +- (thuộc) dược phẩm + +@medicaster /'medi,kæstə/ +* danh từ +- lang băm + +@medicate /'medikeit/ +* ngoại động từ +- bốc thuốc, cho thuốc +- tẩm thuốc, ngâm thuốc +=medicated gauze: gạc có tẩm thuốc + +@medication /,medi'keiʃn/ +* danh từ +- sự bốc thuốc, sự cho thuốc +- sự tẩm thuốc, sự ngâm thuốc +- (thuộc) dược phẩm + +@medicinal /me'disinl/ +* tính từ +- (thuộc) thuốc; dùng làm thuốc +=medicinal herbs: cỏ làm thuốc, dược thảo + +@medicine /'medsin/ +* danh từ +- y học, y khoa +- thuốc +=to take medicine: uống thuốc +- khoa nội +- bùa ngải, phép ma, yêu thuật (ở những vùng còn lạc hậu) +!to give someone a dose (taste) of his own medicine +- lấy gậy ông đập lưng ông +!to take one's medicine +- ngậm đắng nuốt cay; chịu đựng sự trừng phạt +- chữa bệnh bằng thuốc uống + +@medicine bag /'medsinbæg/ +* danh từ +- túi thuốc + +@medicine ball /'medsinbɔ:l/ +* danh từ +- bóng tập (thể dục) + +@medicine chest /'medsintʃest/ +* danh từ +- túi thuốc, hộp thuốc, tủ thuốc (gia đình) + +@medicine-man /'medsinmæn/ +* danh từ +- thầy phù thuỷ, thầy mo + +@medico /'medikou/ +* danh từ, số nhiều medicos /'medikouz/ +- (thông tục) thầy thuốc + +@medieval / (medieval) / +* tính từ +- (thuộc) thời trung cổ; kiểu trung cổ + +@medievalism / (medievalism) / +* danh từ +- sự nghiên cứu thời trung cổ; trung cổ học + +@medievalist / (medievalist) / +* danh từ +- nhà trung cổ học + +@mediocre /'mi:dioukə/ +* tính từ +- xoàng, thường + +@mediocrity /,mi:di'ɔkriti/ +* danh từ +- tính chất xoàng, tính chất thường +- người xoàng, người thường + +@meditate /'mediteit/ +* nội động từ +- (: on, upon) ngẫm nghĩ, trầm ngâm +* ngoại động từ +- trù tính + +@meditatingly /'mediteitiɳli/ +* phó từ +- trầm tư, trầm ngâm + +@meditation /,medi'teiʃn/ +* danh từ +- sự ngẫm nghĩ, sự trầm ngâm, sự trầm tư mặc tưởng + +@meditative /'meditətiv/ +* tính từ +- hay ngẫm nghĩ, trầm tư + +@meditativeness /'meditətivnis/ +* danh từ +- tính hay ngẫm nghĩ, tính trầm tư + +@meditator /'mediteitə/ +* danh từ +- người ngẫm nghĩ, người trầm tư + +@mediterranean /,meditə'reinjən/ +* tính từ +- ở giữa lục địa, cách xa biển +- (mediterranean) (thuộc) địa trung hải + +@medium /'mi:djəm/ +* danh từ, số nhiều mediums /'mi:djəmz/, media /'mi:djə/ +- người trung gian, vật môi giới +=through (by) the medium of: qua sự môi giới của +- trung dung, sự chiết trung +=happy medium: chính sách trung dung, chính sách ôn hoà +- bà đồng, đồng cốt +- (nghệ thuật) chất pha màu +- hoàn cảnh, môi trường +- phương tiện, dụng cụ +* tính từ +- trung bình, trung, vừa +=medium wave: (raddiô) làn sóng trung + +@medley /'medli/ +* danh từ +- sự pha trộn, sự hỗn hợp; mớ hỗn hợp; mớ hỗn độn, nhóm người hỗn tạp +- bản nhạc hỗn hợp (gồm nhiều đoạn trích của các bản khác nhau); sách tạp lục + +@medulla /me'dʌlə/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuỷ xương; tuỷ sống; hành tuỷ +- (thực vật học) ruột + +@medullary /me'dʌləri/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) tuỷ xương; (thuộc) tuỷ sống; (thuộc) hành tuỷ; như tuỷ xương; như tuỷ sống; như hành tuỷ; có tuỷ xương; có tuỷ sống; có hành tuỷ +- (thực vật học) ruột; như ruột; có ruột +=medullary ray: tia ruột + +@medusa /mi'dju:zə/ +* danh từ, số nhiều medusae /mi'dju:zəz/, medusas /mi'dju:zəz/ +- (động vật học) con sứa + +@medusae /mi'dju:zə/ +* danh từ, số nhiều medusae /mi'dju:zəz/, medusas /mi'dju:zəz/ +- (động vật học) con sứa + +@meed /mi:d/ +* danh từ, (thơ ca) +- phần thưởng +- phần được hưởng (trong sự khen thưởng) + +@meek /mi:k/ +* tính từ +- hiền lành, nhu mì, dễ bảo, ngoan ngoãn +=as meek as a lamb (as moses): hiền lành như con cừu, lành như đất, lành như bụt + +@meekness /'mi:knis/ +* danh từ +- tính hiền lành, tính nhu mì, tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn + +@meerschaum /'miəʃəm/ +* danh từ +- bọt biển, đá bọt +- tẩu (thuốc lá) bằng đá bọt + +@meet /mi:t/ +* danh từ +- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) +* ngoại động từ met +- gặp, gặp gỡ +=to meet someone in the street: gặp ai ở ngoài phố +=to meet somebody half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai +- đi đón +=to meet someone at the station: đi đón ai ở ga +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) +=meet mr john brown: xin giới thiệu ông giôn-brao +- gặp, vấp phải, đương đầu +=to meet danger: gặp nguy hiểm +=to meet difficulties: vấp phải khó khăn +- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng +=to meet a demand: thoả mãn một yêu cầu +=to meet the case: thích ứng +- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu +=he met his reward: anh ấy nhận phần thưởng +=to meet one's end (death): chết, nhận lấy cái chết +- thanh toán (hoá đơn...) +* nội động từ +- gặp nhau +=when shall we meet again?: khi nào chúng ta lại gặp nhau? +- gặp gỡ, tụ họp, họp +=the committee will meet tomorrow: ngày mai uỷ ban sẽ họp +- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau +!to meet with +- tình cờ gặp +- gặp phải, vấp phải (khó khăn...) +!to meet the ear +- được nghe thấy +!to meet the eye +- được trông thấy +!to meet someone's eye +- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại +!to make both ends meet +- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp +=it is meet that: đúng là + +@meeting /'mi:tiɳ/ +* danh từ +- (chính trị) cuộc mít tinh, cuộc biểu tình +- cuộc gặp gỡ, cuộc hội họp, hội nghị +=to address a meeting: nói chuyện với hội nghị +=to open a meeting: khai mạc hội nghị + +@meeting-house /'mi:tiɳhaus/ +* danh từ +- nơi thờ phụng, nhà thờ + +@meeting-place /'mi:tiɳpleis/ +* danh từ +- nơi gặp gỡ, chỗ hội họp + +@megacycle /'megə,saikl/ +* danh từ +- mêgaxic + +@megalomania /'megəlou'meinjə/ +* danh từ +- tính thích làm lớn, chứng hoang tưởng tự đại + +@megalomaniac /'megəlou'meiniæk/ +* tính từ +- thích làm lớn, mắc chứng hoang tưởng tự đại +* danh từ +- người thích làm lớn, người hoang tưởng tự đại + +@megaphone /'megəfoun/ +* danh từ +- loa (để nói) +* động từ +- nói bằng loa + +@megaphonic /,megə'fɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) loa; bằng loa; giống tiếng loa + +@megascope /'megəskoup/ +* danh từ +- (vật lý) đèn chiếu, máy phóng + +@megaspore /'megəspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) đại bào tử + +@megass / (megasse) / +* danh từ +- bã mía + +@megasse / (megasse) / +* danh từ +- bã mía + +@megaton /'megətʌn/ +* danh từ +- triệu tấn +- sức nổ bằng một triệu tấn thuốc nổ + +@megavolt /'megəvoult/ +* danh từ +- (vật lý) mêgavon + +@megawatt /'megəwɔt/ +* danh từ +- (vật lý) mêgaoat + +@megilp /mə'gilp/ +* danh từ +- (hoá học) chất hoà thuốc (dùng để hoà thuốc vẽ) + +@megohm /'megoum/ +* danh từ +- (vật lý) mêgôm + +@megrim /'mi:grim/ +* danh từ +- (y học) chứng đau nửa đầu +- (thú y học) bệnh loạng choạng (của ngựa) +- (số nhiều) sự ưu phiền, sự buồn nản +- (nghĩa bóng) ý hay thay đổi bất thường; ý ngông cuồng + +@meiosis /mai'ousis/ +* danh từ +- (văn học) cách nói giảm +- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ((cũng) miosis) + +@melancholia /,melən'kouljə/ +* danh từ +- (y học) bệnh u sầu + +@melancholiac /,melən'kouliæk/ +* tính từ +- (y học) mắc bệnh u sầu +* danh từ +- (y học) người mắc bệnh u sầu + +@melancholic /,melən'/ +* tính từ +- u sầu, sầu muộn + +@melancholy /,melənkəli/ +* danh từ +- sự u sầu, sự sầu muộn +* tính từ +- u sầu, sầu muộn + +@melanic /mə'lænik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng nhiễm mêlanin, (thuộc) chứng nhiễm hắc tố; nhiễm mêlanin, nhiễm hắc tố + +@melanin /,melənin/ +* danh từ +- mêlanin, hắc tố + +@melanism /,melənizm/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm mêlanin, chứng nhiễm hắc tố + +@melanosis /,melə'nousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh hắc tố + +@melanotic /,melə'nɔtik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh hắc tố +- mắc bệnh hắc tố + +@melinite /'melimait/ +* danh từ +- mêlinit (chất nổ) + +@meliorable /'mi:ljərəbl/ +* tính từ +- có thể làm cho tốt hơn, có thể cải thiện + +@meliorate /'mi:ljəreit/ +* ngoại động từ +- làm cho tốt hơn, cải thiện +* nội động từ +- trở nên tốt hơn + +@melioration /,mi:ljə'reiʃn/ +* danh từ +- sự cải thiện + +@meliorative /'mi:ljərətiv/ +* tính từ +- để làm cho tốt hơn, để cải thiện + +@meliorator /'mi:ljəreitə/ +* danh từ +- người làm cho tốt hơn, người cải thiện + +@meliorism /'mi:ljərizm/ +* danh từ +- thuyết cải thiện (tin rằng con người có thể cải thiện được thế giới) + +@meliorist /'mi:ljərist/ +* danh từ +- người theo thuyết cải thiện + +@melliferous /me'lifərəs/ +* tính từ +- sinh mật, cho mật + +@mellifluence /me'lifluəns/ +* danh từ +- sự ngọt ngào, sự dịu dàng (giọng nói, lời nói) + +@mellifluent /me'lifluənt/ +* tính từ +- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói) +=mellifluent words: những lời ngọt ngào, những lời đường mật + +@mellifluous /me'lifluənt/ +* tính từ +- ngọt ngào, ngọt như mật, dịu dàng (giọng nói, lời nói) +=mellifluent words: những lời ngọt ngào, những lời đường mật + +@mellow /'melou/ +* tính từ: (mellowy) /'meloui/ +- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả) +- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang) +- xốp, dễ cày (đất) +- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh) +- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình) +- ngà ngà say, chếnh choáng +- vui vẻ, vui tính +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc +* ngoại động từ +- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả) +- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu) +- làm cho xốp (đất) +- làm dịu (màu sắc; âm thanh...) +- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình) +- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng +- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính +* nội động từ +- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả) +- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu) +- trở thành xốp (đất) +- dịu đi (màu sắc, âm thanh...) +- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình) +- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng +- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính + +@mellowness /'melounis/ +* danh từ +- tính chất chín, tính ngọt dịu (quả) +- tính dịu, tính êm, tính ngọt giong (rượu vang) +- tính xốp, tính dễ cày (đất) +- tính êm ái, tính dịu dàng (màu sắc, âm thanh) +- tính chín chắn, tính khôn ngoan, tính già giặn (tính tình) +- tình trạng chếnh choáng +- tính vui vẻ + +@mellowy /'melou/ +* tính từ: (mellowy) /'meloui/ +- chín; ngọt dịu; ngọt lịm (quả) +- dịu, êm, ngọt giong (rượu vang) +- xốp, dễ cày (đất) +- dịu dàng, êm dịu (màu sắc, âm thanh) +- chín chắn, khôn ngoan, già giặn (tính tình) +- ngà ngà say, chếnh choáng +- vui vẻ, vui tính +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tốt, xuất sắc +* ngoại động từ +- làm cho chín mọng, làm cho ngọt dịu, làm cho ngọt lịm (quả) +- làm dịu, làm cho êm, làm cho ngọt giọng (rượu) +- làm cho xốp (đất) +- làm dịu (màu sắc; âm thanh...) +- làm cho chín chắn, làm cho khôn ngoan, làm cho già giặn (tính tình) +- (từ lóng) làm ngà ngà say, làm chếnh choáng +- làm cho vui vẻ, làm cho vui tính +* nội động từ +- chín; trở thành ngọt dịu, trở thành ngọt lịm (quả) +- trở thành dịu, trở thành êm, trở thành ngọt giọng (rượu) +- trở thành xốp (đất) +- dịu đi (màu sắc, âm thanh...) +- trở nên khôn ngoan, trở nên chín chắn, trở nên già giặn (tính tình) +- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng +- trở nên vui vẻ, trở nên vui tính + +@melodic /mi'lɔdik/ +* tính từ +- (thuộc) giai điệu + +@melodious /mi'loudjəs/ +* tính từ +- du dương, êm tai +- (thuộc) giai điệu + +@melodiousness /mi'loudjəsnis/ +* danh từ +- tính du dương, tính êm tai + +@melodise / (melodise) / +* động từ +- làm cho du dương, làm cho êm tai +- soạn giai điệu + +@melodist /'melədist/ +* danh từ +- người soạn giai điệu +- người hát, ca sĩ + +@melodize / (melodise) / +* động từ +- làm cho du dương, làm cho êm tai +- soạn giai điệu + +@melodrama /'melə,drɑ:mə/ +* danh từ +- kịch mêlô +- lời nói quá đáng, lời nói cường điệu, lời nói quá thống thiết; cử chỉ quá đáng + +@melodramatic /,meloudrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) kịch mêlô; như kịch mêlô; thích hợp với kịch mêlô +- cường điệu, quá đáng, quá thống thiết + +@melodramatise / (melodramatise) / +* ngoại động từ +- soạn thành kịch mêlô +- cường điệu, làm thành quá thống thiết + +@melodramatist /,melou'dræmətist/ +* danh từ +- người viết kịch mêlô + +@melodramatize / (melodramatise) / +* ngoại động từ +- soạn thành kịch mêlô +- cường điệu, làm thành quá thống thiết + +@melody /'melədi/ +* danh từ +- giai điệu +- âm điệu, du dương + +@melomania /,melou'meinjə/ +* danh từ +- tính mê âm nhạc + +@melon /'melən/ +* danh từ +- dưa tây +- dưa hấu ((cũng) water melon) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời lãi; chiến lợi phẩm +=to cut a melon: chia lãi; chia chiến lợi phẩm + +@melon-cutting /'melən,kʌtiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự chia lãi; sự chia chiến lợi phẩm + +@melt /melt/ +* danh từ +- sự nấu chảy; sự tan +- kim loại nấu chảy +- mẻ nấu kim loại +* nội động từ +- tan ra, chảy ra +=ice melted: băng tan +=the fog melted away: sương mù tan đi +- (thông tục) chảy nước ra, vãi mỡ ra, toát mồ hôi +=i am melting with heat: tôi nóng vãi mỡ ra +- cảm động, cảm kích, động lòng, mủi lòng, se lòng +=heart melts with pity: lòng se lại vì thương xót, trái tim xúc động vì thương xót +- nao núng, nhụt đi +=resolution behins melting: lòng quyết tâm bắt đầu nhụt đi +* ngoại động từ +- làm tan ra, làm chảy ra +=to melt metals: nấu chảy kim loại +- làm động lòng, làm mủi lòng, làm se lòng +=pity melts one's heart: niềm trắc ẩn làm se lòng lại +- làm nao núng, làm nhụt đi, làm nguôi đi +!to melt away +- tan đi, tan biến đi +!to melt down +- nấu chảy +!to melt into +- hoà vào, tan vào, biến đổi dần thành +!to melt into tear +- khóc sướt mướt, nước mắt chan hoà + +@meltability /,meltə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể tan, tính có thể nấu chảy + +@meltable /'meltəbl/ +* tính từ +- có thể tan, có thể nấu chảy + +@meltage /'meltidʤ/ +* danh từ +- sự nấu chảy +- lượng nấu chảy + +@melting /'meltiɳ/ +* danh từ +- sự nấu chảy; sự tan +* tính từ +- tan, chảy +- cảm động, mủi lòng, gợi mối thương tâm +=melting mood: sự xúc cảm, sự thương cảm + +@melting-point /'meltiɳ'pɔint/ +* danh từ +- (vật lý) điểm nóng chảy + +@melting-pot /'meltiɳ'pɔt/ +* danh từ +- nồi đúc, nồi nấu kim loại +- nơi đang có sự hỗn hợp nhiều chủng tộc và văn hoá khác nhau +!to go into the melting-pot +- (nghĩa bóng) bị biến đổi + +@member /'membə/ +* danh từ +- (sinh vật học) chân, tay, chi +- bộ phạn (của một toàn thể) +- thành viên, hội viên +=a member of the vietnam workers' party: đảng viên đảng lao động việt-nam +- vế (của một câu, một phương trình) +!unruly member +- cái lưỡi + +@membership /'membəʃip/ +* danh từ +- tư cách hội viên, địa vị hội viên +=a membership card: thẻ hội viên +- số hội viên, toàn thể hội viên +=this club has a large membership: số hội viên của câu lạc bộ này rất lớn + +@membrane /'membrein/ +* danh từ +- màng +=nucous membrane: màng nhầy + +@membraneous /'mem'breinjəs/ +* tính từ +- (thuộc) màng; như màng; dạng màng + +@membranous /'mem'breinjəs/ +* tính từ +- (thuộc) màng; như màng; dạng màng + +@memento /mi'mentou/ +* danh từ, số nhiều mementoes /mi'mentouz/, mementos /mi'mentouz/ +- dấu, vật để nhớ (một việc gì) +- vật kỷ niệm + +@memo /,memə'rændə/ +* danh từ, số nhiều memorandum /,memə'rændem/, memorandums /,meme'rændəmz/ +- sự ghi để nhớ +=to make a memoranda of something: ghi một chuyện gì để nhớ +- (ngoại giao) giác thư, bị vong lục +- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo) +- (thương nghiệp) bản sao, thư báo + +@memoir /'memwɑ:/ +* danh từ +- luận văn +- (số nhiều) truyện ký, hồi ký +- (số nhiều) tập ký yếu + +@memoirist /'memwɑ:rist/ +* danh từ +- người viết truyện ký, người viết hồi ký + +@memorabilia /,memərə'biliə/ +* danh từ số nhiều +- những sự việc đáng ghi nhớ + +@memorability /,memərə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng ghi nhớ, tính không quên được + +@memorable /'memərəbl/ +* tính từ +- đáng ghi nhớ, không quên được + +@memoranda /,memə'rændə/ +* danh từ, số nhiều memorandum /,memə'rændem/, memorandums /,meme'rændəmz/ +- sự ghi để nhớ +=to make a memoranda of something: ghi một chuyện gì để nhớ +- (ngoại giao) giác thư, bị vong lục +- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo) +- (thương nghiệp) bản sao, thư báo + +@memorandum /,memə'rændə/ +* danh từ, số nhiều memorandum /,memə'rændem/, memorandums /,meme'rændəmz/ +- sự ghi để nhớ +=to make a memoranda of something: ghi một chuyện gì để nhớ +- (ngoại giao) giác thư, bị vong lục +- (pháp lý) bản ghi điều khoản (của giao kèo) +- (thương nghiệp) bản sao, thư báo + +@memorial /mi'nɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) kỷ niệm; để ghi nhớ, để kỷ niệm +- (thuộc) ký ức +!memorial day +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày chiến sĩ trận vong (30 tháng 5) +!memorial service +- lễ truy điệu +* danh từ +- đài kỷ niệm, tượng kỷ niệm; vật kỷ niệm +=war memorial: đài liệt sĩ +- (số nhiều) bản ghi chép; bản ghi niên đại +- (ngoại giao) thông điệp +- đơn thỉnh nguyện, bản kiến nghị + +@memorialise / (memorialise) / +* ngoại động từ +- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm +- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai) + +@memorialist /mi'mɔ:riəlist/ +* danh từ +- người viết bản ghi niên đại + +@memorialize / (memorialise) / +* ngoại động từ +- kỷ niệm, làm lễ kỷ niệm +- đưa đơn thỉnh nguyện, đưa bản kiến nghị (cho ai) + +@memorise /'meməraiz/ +* ngoại động từ +- ghi nhớ, ghi chép +- nhớ, thuộc, thuộc lòng + +@memory /'meməri/ +* danh từ +- sự nhớ, trí nhớ, ký ức +=to have a good memory: có trí nhớ tốt, nhớ lâu +=to commit to memory: nhớ, ghi nhớ +=within the memory of man; within living memory: trong khoảng thời gian mà loài người còn nhớ lại được +- kỷ niệm, sự tưởng nhớ +=to keep the memory of: giữ kỷ niệm của +=in memory of: để kỷ niệm, để tưởng nhớ tới + +@men /mæn/ +* danh từ, số nhiều men /men/ +- người, con người +- đàn ông, nam nhi +=to behave like a man: xử sự như một trang nam nhi +=to be only half a man: yếu đuối, nhút nhát, không xứng đáng là nam nhi +- chồng +=man and wife: chồng và vợ +- ((thường) số nhiều) người (chỉ quân lính trong một đơn vị quân đội, công nhân trong một xí nghiệp, công xưởng...) +=an army of 10,000 men: một đạo quân một vạn người +- người hầu, đầy tớ (trai) +- cậu, cậu cả (tiếng xưng hô thân mật khi bực dọc) +=hurry up man, we are late!: nhanh lên cậu cả, muộn rồi! +- quân cờ +!the man higher up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ông trùm trong chính giới +!a man in a thousand +- người hiếm có, người hàng nghìn người mới có một +!man and boy +- từ bé đến lớn, từ lúc còn thơ ấu đến lúc trưởng thành +!the man in (mỹ: on) the street +!mỹ the man in the cars +- người dân thường, quần chúng +!a man of the world +- (xem) world +!man about town +- (xem) about +!a man of letters +- (xem) letter +!man of straw +- (xem) straw +!a man of all work +- người làm đủ mọi nghề +!a man of his word +- (xem) word +!a man of honour +- người quân tử +!one dollars-a-year man +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trùm tư bản tham dự chính quyền chỉ lĩnh mỗi năm một đô la (lương tượng trưng) +!to be one's own man +- tự mình làm chủ, không bị lệ thuộc vào ai; sáng suốt, hoàn toàn tự giác +!to be one's own man again +- lấy lại được bình tĩnh +- tỉnh lại +- bình phục lại, lấy lại được sức khoẻ (sau một trận ốm) +- lại được tự do +!to a man +!to the last man +- tất cả mọi người, cho đến người cuối cùng +!undercover men +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bọn mật thám, bọn chỉ điểm +* ngoại động từ +- cung cấp người +=to man a ship: cung cấp thuỷ thủ cho một con tàu +- giữ vị trí ở, đứng vào vị trí ở (ổ súng đại bác) +- làm cho mạnh mẽ, làm cho cường tráng; làm cho can đảm lên +=to man oneself: tự làm cho mình can đảm lên + +@menace /menəs/ +* danh từ +- (văn học) mối đe doạ +=a menace to world peace: mối đe doạ đối với hoà bình thế giới +* ngoại động từ +- đe doạ + +@menacingly /'menəsiɳli/ +* phó từ +- đe doạ, vẻ đe doạ + +@menacme /mə'nækmi/ +* danh từ +- thời kỳ có kinh (trong đời sống người đàn bà) + +@menagerie /mi'nædʤəri/ +* danh từ +- bầy thú (của một gánh xiếc) + +@mend /mend/ +* danh từ +- chỗ vá, chỗ mạng +- sự phục hồi, sự cải thiện +=to be on the mend: đang phục hồi sức khoẻ, sắp khoẻ lại +* ngoại động từ +- vá, chữa, sửa chữa, sửa sang, tu bổ, tu sửa +=to mend socks: vá bít tất +=to mend a broken chair: chữa một cái ghế gãy +- sửa, sửa đổi, sửa lại, chỉnh đốn +=to mend one's way: sửa đổi tính nết; sửa lại; chỉnh đốn +=to mend one's ways: sửa đổi tính nết, sửa mình, sửa đổi cách sống, tu tỉnh, cải tà quy chính +- cải thiện, làm cho tốt hơn, làm cho khá hơn +=that will not mend the matter: cái đó cũng không làm cho vấn đề khá hơn +* nội động từ +- sửa tính nết, sửa mình, tu tính +- phục hồi (sức khoẻ) +=the patient is mending nicely: người bệnh đang nhanh chóng phục hồi lại +!least said soonest mended +- (xem) least +!to menh a fire +- cho thêm củi (than) vào đống lửa (lò) +!to mend one's pace +- rảo bước, bước gấp lên, bước nhanh lên + +@mendable /'mendəbl/ +* tính từ +- có thể vá, có thể mạng, có thể sửa chữa được +- có thể chữa được (lỗi); có thể trở nên tốt được (tình thế) + +@mendacious /men'deiʃəs/ +* tính từ +- sai sự thật, láo, điêu, xuyên tạc +=mendacious report: bản báo cáo xuyên tạc + +@mendacity /men'dæsiti/ +* danh từ +- sự nói láo, sự nói điêu, sự xuyên tạc +- lời nói láo, lời nói điêu, lời xuyên tạc + +@mendelism /'mendilizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) học thuyết man-dden (về di truyền) + +@mendicant /'mendikənt/ +* tính từ +- ăn xin, ăn mày, hành khất +=mendicant friar: thầy tu hành khất +* danh từ +- kẻ ăn xin, kẻ ăn mày, kẻ hành khất +- (sử học) thầy tu hành khất + +@mendicity /men'disiti/ +* danh từ +- nghề ăn xin; sự ăn mày + +@menfolk /'menfouk/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) đàn ông, cánh đàn ông + +@menhaden /men'heidn/ +* danh từ +- (động vật học) cá mòi dầu + +@menial /'mi:njəl/ +* tính từ +- (thuộc) người ở, (thuộc) đầy tớ +- khúm núm, quỵ luỵ +* danh từ +- người ở, người hầu, đầy tớ + +@meningeal /mi'nindʤiəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) màng não + +@meninges /mi'nindʤi:z/ +* danh từ số nhiều +- (giải phẫu) màng não + +@meningitis /,menin'dʤaitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng não + +@menopausal /'menoupɔ:zəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh + +@menopause /'menoupɔ:z/ +* danh từ +- (y học) sự mãn kinh, sự tuyệt kinh + +@menopausic /'menoupɔ:zəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) sự mãn kinh, (thuộc) sự tuyệt kinh + +@menorrhagia /,menou'reidʤiə/ +* danh từ +- (y học) chứng rong kinh + +@menorrhagic /,menou'rædʤik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng rong kinh +- mắc chứng rong kinh + +@menruration /,mensjuə'reiʃn/ +* danh từ +- sự đo lường +- (toán học) phép đo lường + +@mensal /'mensəl/ +* tính từ +- (thuộc) tháng; hằng tháng +* tính từ +- (thuộc) bàn; để dùng ở bàn + +@menses /'mensi:z/ +* danh từ số nhiều +- kinh nguyệt + +@menshevik /'menʃəvik/ +* danh từ +- (chính trị) người mensêvic + +@menstrous /'menstruəs/ +* tính từ +- (thuộc) kinh nguyệt +- (thuộc) sự thấy kinh + +@menstrua /'menstruəm/ +* danh từ, số nhiều menstrua /'menstruəmz/, menstruums /'menstruəmz/ +- (hoá học) dung môi + +@menstrual /'menstruəl/ +* tính từ +- (thuộc) kinh nguyệt +- (thiên văn học) hàng tháng + +@menstruate /'menstrueit/ +* nội động từ +- thấy kinh + +@menstruation /,menstru'eiʃn/ +* danh từ +- sự thấy kinh +- kinh nguyệt + +@menstruum /'menstruəm/ +* danh từ, số nhiều menstrua /'menstruəmz/, menstruums /'menstruəmz/ +- (hoá học) dung môi + +@mensurability /,menʃurə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể đo lường được + +@mensurable /'menʃurəbl/ +* tính từ +- đo lường được +- (âm nhạc) có nhịp điệu cố định, có nhịp + +@mensural /'menʃjurəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự đo lường +- (thuộc) nhịp điệu + +@mental /'mentl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) cằm +* tính từ +- (thuộc) tâm thần, (thuộc) tinh thần +=a mental patient: người mắc bệnh tâm thần +- (thuộc) trí tuệ, (thuộc) trí óc +=the mental powers: năng lực trí tuệ +* danh từ +- người mắc bệnh tâm thần, người điên + +@mentality /men'tæliti/ +* danh từ +- tác dụng tinh thần; tính tinh thần +- trí lực +- trạng thái tâm lý; tâm tính + +@mentally /'mentəli/ +* phó từ +- thầm, nhẩm, trong óc, trong ý nghĩ, trong lòng + +@mental home /'mentlhoum/ +* danh từ +- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên + +@mental hospital /'mentlhoum/ +* danh từ +- bệnh viện tinh thần kinh, nhà thương điên + +@mentation /men'teiʃn/ +* danh từ +- trạng thái tâm lý, quá trình tâm lý; tâm trạng +- tác dụng tinh thần, tác dụng tâm lý + +@menthol /'menθɔl/ +* danh từ +- (hoá học) mentola + +@menticide /'mentisaid/ +* danh từ +- sự tẩy nâo; sự gieo rắc nghi ngờ (trong đầu óc) + +@mention /'menʃn/ +* danh từ +- sự kể ra, sự nói đến, sự đề cập +=to make mention of a fact: đề cập đến một sự việc +- sự tuyên dương +* ngoại động từ +- kể ra, nói đến, đề cập +=that was not mentioned in this letter: điều đó không được đề cập đến trong bức thư này +=not to mention; without mentioning: chưa nói đến, chưa kể đến +=it's not worth mentioning: không đáng kể, không đề cập đến +- tuyên dương +!don't mention it +- không sao, không dám + +@mentor /'mentɔ:/ +* danh từ +- người thầy thông thái, người cố vấn dày kinh nghiệm +- (sinh vật học) giáo dục viên, mento + +@menu /'menju:/ +* danh từ +- thực đơn + +@men-of-war / (man-o'-war) / +-o'-war) /'mænəv'wɔ:/ +* danh từ, số nhiều men-of-war +- tàu chiến + +@mephistophelean / (mephistophelian) / +* tính từ +- (thuộc) ác ma; ác tà + +@mephistopheles /,mefis'tɔfili:z/ +* danh từ +- me-phít-tô-phê-lét (ác ma trong kịch fao-xtơ của gớt) +- (nghĩa bóng) kẻ ác tà + +@mephistophelian / (mephistophelian) / +* tính từ +- (thuộc) ác ma; ác tà + +@mephitic /me'fitik/ +* tính từ +- xông mùi hôi; bốc hơi độc + +@mephitis /me'faitis/ +* danh từ +- mùi hôi; hơi độc, khí độc (từ đất bốc lên) + +@mercantile /'mə:kəntail/ +* tính từ +- buôn, buôn bán +=mercantile marine: đội thuyền buôn +- hám lợi, vụ lợi +!mercantile theory +- thuyết duy tiền (cho tiền là của cải duy nhất) + +@mercantilism /'mə:kəntailizm/ +* danh từ +- tính hám lợi, tính vụ lợi, tính con buôn +- chủ nghĩa trọng thương + +@mercenariness /'mə:sinərinis/ +* danh từ +- tính chất làm thuê, tính chất đánh thuê +- tính vụ lợi + +@mercenary /'mə:sinəri/ +* tính từ +- làm thuê, làm công +- hám lợi, vụ lợi +=to act from mercenary motives: hành động vì động cơ vụ lợi +* danh từ +- lính đánh thuê; tay sai + +@mercer /'mə:sə/ +* danh từ +- người buôn bán tơ lụa vải vóc + +@mercerise / (mercerize) / +* ngoại động từ +- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng) + +@mercerize / (mercerize) / +* ngoại động từ +- ngâm kiềm (vải, sợi để cho bóng) + +@mercery /'mə:səri/ +* danh từ +- tơ lụa vải vóc +- nghề buôn bán tơ lụa vải vóc + +@merchandise /'mə:tʃəndaiz/ +* danh từ +- hàng hoá +* động từ: (merchandize) /'mə:tʃəndaiz/ +- buôn bán + +@merchandize /'mə:tʃəndaiz/ +* danh từ +- hàng hoá +* động từ: (merchandize) /'mə:tʃəndaiz/ +- buôn bán + +@merchant /'mə:tʃənt/ +* danh từ +- nhà buôn, lái buôn +* tính từ +- buôn, buôn bán +=merchant service: hãng tàu buôn +=a merchant prince: nhà buôn giàu, phú thương + +@merchantable /'mə:tʃəntəbl/ +* tính từ +- có thể bán được + +@merchantman /'mə:tʃentmən/ +* danh từ +- thuyền buôn, tàu buôn + +@merciful /'mə:siful/ +* tính từ +- hay thương xót, nhân từ, từ bi +- khoan dung + +@mercifulness /'mə:sifulnis/ +* danh từ +- lòng thương xót, lòng nhân từ, lòng từ bi +- lòng khoan dung + +@merciless /'mə:silis/ +* tính từ +- nhẫn tâm, tàn nhẫn + +@mercilessness /'mə:silisnis/ +* danh từ +- sự nhẫn tâm, lòng tàn nhẫn + +@mercurial /mə:'kjuəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ ngân; có thuỷ ngân +=mercurial column: cột thuỷ ngân +=mercurial barometer: cái đo khí áp thuỷ ngân +- (mercurial) (thiên văn học) (thuộc) sao thuỷ +- lanh lợi, hoạt bát, nhanh trí +- hay thay đổi, không kiên định, đồng bóng + +@mercurialism /mə:'kjuəriəlizm/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm độc thuỷ ngân + +@mercuriality /mə:,kjuəri'æliti/ +* danh từ +- tính lanh lợi, tính hoạt bát, tính nhanh trí +- tính hay thay đổi, tính bất thường, tính không kiên định, tính đồng bóng + +@mercurialize /mə:'kjuəriəlaiz/ +* ngoại động từ +- (y học) cho uống thuốc có thuỷ ngân + +@mercuric /mə:'kjuərik/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) thuỷ ngân + +@mercurochrome /mə:'kjuərə,kroum/ +* danh từ +- (dược học) thuốc đỏ + +@mercury /'mə:kjuri/ +* danh từ +- thuỷ ngân +- (mercury) thần méc-cua +- (mercury) sao thuỷ +- tính lanh lợi, tính hoạt bát +!the mercury is rising +- thời tiết đẹp lên; tình hình khá lên + +@mercy /'mə:si/ +* danh từ +- lòng thương, lòng nhân từ, lòng từ bi +=for mercy's sake: vì lòng thương +- lòng khoan dung +=to beg for mercy: xin khoan dung, xin dung thứ +- ơn, ơn huệ +- sự may mắn, hạnh phúc, điều sung sướng +=it was a mercy it did not rain: thật may mà trời không mưa +=that's a mercy!: thật là một hạnh phúc! +!to be at the mercy of +- dưới quyền của, bị bắt sao cũng phải chịu +!to be left to the tender mercies of +-(đùa cợt) chắc sẽ bị (ai) vùi dập + +@mercy killing /'mə:si,kiliɳ/ +* danh từ +- sự giết người bị bệnh không thể chữa được (để chấm dứt sự đau đớn kéo dài) + +@mercy stroke /'mə:sistrouk/ +* danh từ +- cú đánh cho chết hẳn, đòn trí mạng + +@mere /miə/ +* danh từ +- (thơ ca) ao; hồ +* tính từ +- chỉ là +=he is a mere boy: nó chỉ là một đứa trẻ con +=at the mere thought of it: chỉ mới nghĩ đến điều đó + +@merely /'miəli/ +* phó từ +- chỉ, đơn thuần + +@meretricious /,meri'triʃəs/ +* tính từ +- đẹp giả tạo, đẹp bề ngoài; hào phóng +=meretricious ornaments: đồ trang sức hào nhoáng +- đàng điếm; (thuộc) gái điếm + +@meretriciousness /,meri'triʃəsnis/ +* danh từ +- vẻ đẹp giả tạo, vẻ đẹp bề ngoài; tính chất hào phóng +- tính đàng điếm; tính chất gái điếm + +@merganser /mə:'gænsə/ +* danh từ +- (động vật học) vịt mỏ nhọn + +@merge /mə:dʤ/ +* động từ +- hoà vào; hoà hợp, kết hợp, hợp nhất +=twilight merges into darkness: hoàng hôn chìm đắm vào bức màn đêm + +@mergence /'mə:dʤəns/ +* danh từ +- sự hoà hợp, sự hợp nhất + +@merger /'mə:dʤə/ +* danh từ +- sự hợp, sự hợp nhất (nhiều công ty lại làm một...) + +@meridian /mə'ridiən/ +* tính từ +- (thuộc) buổi trưa +- cao nhất, tuyệt đỉnh +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) đường kinh, kinh tuyến +- (thiên văn học) thiên đỉnh +- đỉnh cao, tuyệt đỉnh + +@meridional /mə'ridiənl/ +* tính từ +- (thuộc) miền nam (đặc biệt là ở châu âu) +- (thuộc) đường kinh +- cao nhất, tuyệt đỉnh +* danh từ +- dân miền nam ((thường) dùng để chỉ dân miền nam nước pháp) + +@meringue /mə'ræɳ/ +* danh từ +- bánh trứng đường (làm bằng lòng trắng trứng với đường) + +@merino /mə'ri:nou/ +* danh từ +- cừu mêrinô ((cũng) merino sheep) +- vải đen mêrinô +- len sợi mêrinô + +@meristem /'meristəm/ +* danh từ +- (sinh vật học) mô phân sinh + +@merit /'merit/ +* danh từ +- giá trị +=a man of merit: người có giá trị; người có tài +=to make a merit of: xem như là có giá trị và đáng khen thưởng ca ngợi +- công, công lao, công trạng +- ((thường) số nhiều) công tội; (pháp lý) kẽ phải trái +=to decide a case on its merits: dựa trên lẽ phải trái của chính vụ án mà quyết định +* ngoại động từ +- đáng, xứng đáng +=to merit reward: đáng thưởng + +@meritorious /,meri'tɔ:riəs/ +* tính từ +- xứng đáng, đáng khen, đáng thưởng + +@meritoriousness /,meri'tɔ:riəsnis/ +* danh từ +- sự xứng đáng, sự đáng khen, sự đáng thưởng + +@merle /mə:l/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chim hét + +@merlin /'mə:lin/ +* danh từ +- (động vật học) chim cắt êxalon + +@mermaid /'mə:meid/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) cô gái mình người đuôi cá + +@merman /'mə:mæn/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) người cá + +@merrily /'merili/ +* phó từ +- vui, vui vẻ + +@merriment /'merimənt/ +* danh từ +- sự vui vẻ, sự hớn hở; sự vui chơi + +@merriness /'merinis/ +* danh từ +- niềm vui, nỗi vui vẻ +- tính tình vui vẻ + +@merry /'meri/ +* tính từ +- vui, vui vẻ +=to make merry: vui đùa, chơi đùa; liên hoan +=to make merry over somebody: trêu chòng ai, đùa ai, chế giễu ai +- (thông tục) ngà ngà say, chếnh choáng +- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, thú vị, dễ chịu +=the merry month of may: tháng năm dễ chịu +=merry english: nước anh vui vẻ + +@merrythought /'meriθɔ:t/ +* danh từ +- xương chạc (chim, gà) + +@merry andrew /'meri'ændru:/ +* danh từ +- anh hề; người pha trò (phụ tá của lang băm, hoặc trong gánh hát rong) + +@merry dancers /'meri'dɑ:nsəz/ +* danh từ số nhiều +- bắc cực quang + +@merry-go-round /'merigou,raund/ +* danh từ +- vòng quay ngựa gỗ +- chỗ ngã tư rẽ một chiều +- cuộc vui miệt mài +- hồi bận bịu tới tấp + +@merry-maker /'meri,meikə/ +* danh từ +- người tham dự cuộc vui, người dự hội hè đình đám + +@mesa /'meisə/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) núi mặt bàn + +@meseemed /mi'si:md/ +* nội động từ meseems /mi'si:mz/ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như + +@meseems /mi'si:md/ +* nội động từ meseems /mi'si:mz/ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như + +@mesenteric /,mesən'terik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) mạc treo ruột, (thuộc) màng treo ruột + +@mesenteritis /,mesəntə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm mạc treo ruột, viêm màng treo ruột + +@mesentery /,mesəntəri/ +* danh từ +- (giải phẫu) mạc treo ruột, màng treo ruột + +@mesh /meʃ/ +* danh từ +- mắc lưới +- (số nhiều) mạng lưới +=the meshest of a spider's web: lưới mạng nhện +- (số nhiều) cạm, bẫy +=cơ in mesh: khớp nhau (bánh xe răng) +* ngoại động từ +- bắt vào lưới, dồn vào lưới +- đưa vào cạm bẫy +* nội động từ +- khớp nhau (bánh xe răng...) + +@meshy /'meʃi/ +* tính từ +- có mắt lưới, có mạng lưới + +@mesial /'mi:zjəl/ +* tính từ +- (thuộc) giữa; ở giữa; hướng vào giữa + +@mesmeric /mez'merik/ +* tính từ +- thôi miên + +@mesmerism /'mezmərizm/ +* danh từ +- thuật thôi miên + +@mesmerist /'mezmərist/ +* danh từ +- nhà thôi miên + +@mesmerize /'mezməraiz/ +* ngoại động từ +- thôi miên +- (nghĩa bóng) mê hoặc, quyến rũ + +@mesne /mi:n/ +* tính từ +- trung gian, ở giữa + +@mesoblast /'mesoublæst/ +* danh từ +- (sinh vật học) lá giữa (của phổi) + +@mesocarp /'mesoukɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ quả giữa + +@mesocephalic /,mesouke'fælik/ +* tính từ +- có dấu trung bình + +@mesoderm /'mesoudə:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) trung bì + +@mesolithic /,mesou'liθik/ +* tính từ +- (khảo cổ học) (thuộc) thời đại đồ đá giữa + +@meson /'mi:zɔn/ +* danh từ +- (vật lý) mezon + +@mesophyll /'mesoufil/ +* danh từ +- (thực vật học) thịt lá + +@mesotron /'mesətrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) mezôtron + +@mesozoic /,mesou'zouik/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) (thuộc) đại trung sinh + +@mess /mes/ +* danh từ +- tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu +=the whole room was in a mess: tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộ bẩn thỉu +- nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...) +=at mess: đang ăn +=to go to mess: đi ăn +- món thịt nhừ; món xúp hổ lốn +- món ăn hổ lốn (cho chó) +!mess of pottage +- miếng đỉnh chung, bả vật chết +* ngoại động từ +- lòm lộn xộn, làm mất trật tự, xáo lộn; làm bẩn, làm hỏng +=to mess up a plan: làm hỏng một kế hoạch +* nội động từ +- (quân sự) ăn chung với nhau +- (: about) lục lọi, bày bừa +=what are you messing about up there?: anh đang lục lọi cái gì trên đó +- (: around, about) làm tắc trách, làm mất thì giờ làm việc linh tinh; đà đẫn + +@message /'mesidʤ/ +* danh từ +- thư tín, điện, thông báo, thông điệp +=a wireless message: bức điện +=a message of greeting: điện mừng +- việc uỷ thác, việc giao làm, việc sai làm +=to send someone on a message: bảo ai đi làm việc gì +- lời truyền lại, lời tiên báo (của thần, nhà tiên tri...) +* ngoại động từ +- báo bằng thư +- đưa tin, đánh điện + +@messenger /'mesindʤə/ +* danh từ +- người đưa tin, sứ giả + +@messenger-pigeon /'mesindʤə,pidʤin/ +* danh từ +- bồ câu đưa thư + +@messiah /mi'saiə/ +* danh từ +- chúa cứu thế +- vị cứu tinh (của một dân tộc) + +@messianic /mesi'ænik/ +* tính từ +- (thuộc) chúa cứu thế, như chúa cứu thế +- (thuộc) vị cứu tinh như vị cứu tinh + +@messieurs + +@messiness /mes'jə:/ +* danh từ +- sự hỗn độn, sự lộn xộn, sự bừa bãi, sự bẩn thỉu + +@messmate /'mesmeit/ +* danh từ +- người ăn cùng bàn (ở trên tàu, trong quân đội...) + +@messrs + +@messuage /'meswidʤ/ +* danh từ +- (pháp lý) khu nhà (nhà ở cùng với nhà phụ và đất đai vườn tược) + +@messy /'mesi/ +* tính từ +- hỗn độn, lộn xộn, bừa bãi, bẩn thỉu + +@mess gear /'meskit/ +* danh từ +- cái ga men + +@mess hall /'meshɔ:l/ +* danh từ +- phòng ăn tập thể (ở trại lính) + +@mess kit /'meskit/ +* danh từ +- cái ga men + +@mess-room /'mesrum/ +* danh từ +- (hàng hải) phòng ăn tập thể (ở trên tàu, ở căn cứ hải quân) + +@mestizo /mes'ti:zou/ +* danh từ +- người lai ((thường) dùng để chỉ người bồ-ddào-nha, tây-ban-nha lai thổ dân mỹ) + +@met /mi:t/ +* danh từ +- cuộc gặp gỡ (của những người đi săn ở một nơi đã hẹn trước, của những nhà thể thao để thi đấu) +* ngoại động từ met +- gặp, gặp gỡ +=to meet someone in the street: gặp ai ở ngoài phố +=to meet somebody half-way: gặp ai giữa đường; (nghĩa bóng) thoả hiệp với ai +- đi đón +=to meet someone at the station: đi đón ai ở ga +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xin giới thiệu, làm quen (với người nào) +=meet mr john brown: xin giới thiệu ông giôn-brao +- gặp, vấp phải, đương đầu +=to meet danger: gặp nguy hiểm +=to meet difficulties: vấp phải khó khăn +- đáp ứng, thoả mãn, làm vừa lòng +=to meet a demand: thoả mãn một yêu cầu +=to meet the case: thích ứng +- nhận, tiếp nhận; chịu đựng, cam chịu +=he met his reward: anh ấy nhận phần thưởng +=to meet one's end (death): chết, nhận lấy cái chết +- thanh toán (hoá đơn...) +* nội động từ +- gặp nhau +=when shall we meet again?: khi nào chúng ta lại gặp nhau? +- gặp gỡ, tụ họp, họp +=the committee will meet tomorrow: ngày mai uỷ ban sẽ họp +- gặp nhau, nối nhau, tiếp vào nhau, gắn vào nhau +!to meet with +- tình cờ gặp +- gặp phải, vấp phải (khó khăn...) +!to meet the ear +- được nghe thấy +!to meet the eye +- được trông thấy +!to meet someone's eye +- nhìn thấy (bắt gặp) ai đang nhìn mình; nhìn trả lại +!to make both ends meet +- thu vén tằn tiện để cuối tháng khỏi thiếu tiền +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đúng, thích hợp +=it is meet that: đúng là + +@metabolic /,metə'bɔlik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) sự trao đổi vật chất + +@metabolise / (metabolise) / +* ngoại động từ +- (sinh vật học) trao đổi chất + +@metabolism /me'tæbəlizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự trao đổi chất + +@metabolize / (metabolise) / +* ngoại động từ +- (sinh vật học) trao đổi chất + +@metacarpus /,metə'kɑ:pəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) khối đốt bàn tay + +@metacenter / (metacentre) / +* danh từ +- (toán học) khuynh tâm + +@metacentre / (metacentre) / +* danh từ +- (toán học) khuynh tâm + +@metacentric /,metə'sentrik/ +* tính từ +- (toán học) khuynh tâm + +@metage /'mi:tidʤ/ +* danh từ +- sự đo lường chính thức +- thuế đo lường + +@metagenesis /,metə'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự giao thế thế hệ + +@metagenetic /,metədʤi'netik/ +* tính từ +- (sinh vật học) giao thế thế hệ + +@metal /'metl/ +* danh từ +- kim loại +- đá lát đường, đá ba lát (đường xe lửa) ((cũng) toad metal) +- (số nhiều) đường sắt, đường ray +=the train leaves (turn off) the metals: xe lửa trật ray +- (quân sự) xe tăng, xe bọc thép +- thuỷ tinh lỏng +* ngoại động từ +- bọc kim loại +- rải đá; rải đá sửa (một con đường) + +@metallic /mi'tælik/ +* tính từ +- (thuộc) kim loại; như kim loại +=metallic sound: tiếng kim + +@metallise / (metallise) / +* ngoại động từ +- chế thành kin loại +- bọc (một lớp) kim loại +- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su) + +@metallist /'metəlist/ +* danh từ +- thợ kim loại +- người chủ trương dùng tiền kim loại + +@metallization /,metəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự chế thành kin loại +- sự bọc (một lớp) kim loại +- sự pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); sự hấp (cao su) + +@metallize / (metallise) / +* ngoại động từ +- chế thành kin loại +- bọc (một lớp) kim loại +- pha lưu huỳnh (vào cao su cho cứng); hấp (cao su) + +@metallography /,metə'lɔgrəfi/ +* danh từ +- môn kim tướng + +@metalloid /'metəlɔid/ +* tính từ +- tựa kim loại +- (thuộc) á kim; có tính chất á kim + +@metallurgic /,metə'lə:dʤik/ +* tính từ +- (thuộc) luyện kim +=metallurgic industry: công nghiệp luyện kim +=a metallurgic engineer: kỹ sư kuyện kim +=a metallurgic farnace: lò luyện kim + +@metallurgical /,metə'lə:dʤik/ +* tính từ +- (thuộc) luyện kim +=metallurgic industry: công nghiệp luyện kim +=a metallurgic engineer: kỹ sư kuyện kim +=a metallurgic farnace: lò luyện kim + +@metallurgist /me'tælədʤist/ +* danh từ +- nhà luyện kim + +@metallurgy /me'tælədʤi/ +* danh từ +- sự luyện kim; nghề luyện kim +- môn luyện kim + +@metamere /'metəmiə/ +* danh từ +- (sinh vật học) đốt (cơ thể) + +@metamerism /me'tæmərizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) hiện tượng phân đốt +- (hoá học) hiện tượng metame + +@metamorphic /,metə'mɔ:fik/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) biến chất (đá) +- biến thành, biến hoá + +@metamorphism /,metə'mɔ:fizm/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất +- sự biến dạng, sự biến hoá + +@metamorphose /,metə'mɔ:fouz/ +* ngoại động từ +- (: to, into) biến hình, biến hoá +- (sinh vật học) gây biến thái + +@metamorphoses /,metə'mɔ:fəsis/ +* danh từ, số nhiều metamorphoses /,metə'mɔ:fəsi:z/ +- sự biến hình, sự biến hoá +- (sinh vật học) sự biến thái + +@metamorphosis /,metə'mɔ:fəsis/ +* danh từ, số nhiều metamorphoses /,metə'mɔ:fəsi:z/ +- sự biến hình, sự biến hoá +- (sinh vật học) sự biến thái + +@metaphase /'metəfeiz/ +* danh từ +- (sinh vật học) pha giữa (phân bào) + +@metaphor /'metəfɔ/ +* danh từ +- (văn học) phép ẩn dụ + +@metaphoric /,metə'fɔrik/ +* tính từ +- ẩn dụ + +@metaphorical /,metə'fɔrik/ +* tính từ +- ẩn dụ + +@metaphrase /'metəfreiz/ +* danh từ +- bản dịch từng chữ, bản dịch theo đúng nguyên văn +* ngoại động từ +- dịch từng chữ, dịch theo đúng nguyên văn + +@metaphrast /'metəfræst/ +* danh từ +- người chuyển thể văn này sang thể văn khác (từ văn xuôi sang văn vần...) + +@metaphysical /,metə'fizikəl/ +* tính từ +- siêu hình +- lý thuyết suông, trừu tượng + +@metaphysician /,metəfi'ziʃn/ +* danh từ +- nhà siêu hình học + +@metaphysics /,metə'fiziks/ +* danh từ số nhiều, (thường) dùng như số ít +- siêu hình học +- lý thuyết suông; lời nói trừu tượng + +@metasomatism /,metə'soumətizm/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) sự biến chất trao đổi + +@metastasis /me'tæstəsis/ +* danh từ +- (y học) di căn +- (sinh vật học) sự chuyển hoá + +@metastasize /mə'tæstəsaiz/ +* nội động từ +- (y học) gây di căn +- (sinh vật học) gây chuyển hoá + +@metastatic /,metəs'tætik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) di căn +- (sinh vật học) (thuộc) chuyển hoá + +@metatarsal /,metəs'tɑ:səl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) khối xương bàn chân + +@metatarsi /,metə'tɑ:səs/ +* danh từ, số nhiều metatarsi /,metə'tɑ:sai/ +- (giải phẫu) khối xương bàn chân + +@metatarsus /,metə'tɑ:səs/ +* danh từ, số nhiều metatarsi /,metə'tɑ:sai/ +- (giải phẫu) khối xương bàn chân + +@metathesis /me'tæθəsis/ +* danh từ +- (hoá học), (ngôn ngữ học) hiện tượng đổi chỗ + +@mete /mi:t/ +* danh từ +- giới bạn, biên giới, bờ cõi +* ngoại động từ +- (văn học); (thơ ca) đo +- (: out) cho, chia, phân phát, phân phối + +@metempsychoses /,metempsi'kousi:z/ +* danh từ, số nhiều metempsychoses /,metempsi'kousis/ +- thuyết luân hồi + +@metempsychosis /,metempsi'kousi:z/ +* danh từ, số nhiều metempsychoses /,metempsi'kousis/ +- thuyết luân hồi + +@meteor /'mi:tjə/ +* danh từ +- sao sa, sao băng +- hiện tượng khí tượng +- (thông tục) người bỗng nổi tiếng như cồn; vật bổng nổi tiếng như cồn + +@meteoric /,mi:ti'ɔrik/ +* tính từ +- (thuộc) sao băng, như sao băng +- khí tượng +- (nghĩa bóng) rạng rỡ trong chốc lát, sáng người trong chốc lát (như sao băng) + +@meteorite /'mi:tjərait/ +* danh từ +- đá trời, thiên thạch + +@meteorograph /'mi:tjərəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi hiện tượng khí tượng + +@meteorological /,mi:tjərə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- khí trời, (thuộc) thời tiết + +@meteorologist /,mi:tjə'rɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà khí tượng học + +@meteorology /,mi:tjə'rɔlədʤi/ +* danh từ +- khí tượng học + +@meter /'mi:tə/ +* danh từ +- cái đo; cái đòng hồ đo; người đo ((thường) trong từ ghép) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) metre + +@methane /'meθein/ +* danh từ +- (hoá học) metan + +@methanol /'meθənɔl/ +* danh từ +- (hoá học) metanola + +@methinks /mi'θiɳks/ +* nội động từ methought /mi'θɔ:t/ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như + +@method /'meθəd/ +* danh từ +- phương pháp, cách thức +- thứ tự; hệ thống +=a man of method: một người làm việc có phương pháp; một người làm việc có ngăn nắp +!there is method in his madness +-(đùa cợt) cứ bán cái điên của nó đi mà ăn + +@methodical /mi'θɔdikəl/ +* tính từ +- có phương pháp +- có thứ tự; ngăn nắp + +@methodise / (methodise) / +* ngoại động từ +- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá + +@methodism /'meθədizm/ +* danh từ +- hội giám lý (một giáo phái ở nước anh) +- giáo lý của hội giám lý + +@methodist /'meθədist/ +* danh từ +- người theo hội giám lý + +@methodize / (methodise) / +* ngoại động từ +- sắp xếp cho có trật tự, sắp xếp cho có hệ thống, hệ thống hoá + +@methodology /,meθə'dɔlədʤi/ +* danh từ +- phương pháp học + +@methought /mi'θiɳks/ +* nội động từ methought /mi'θɔ:t/ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đối với tôi, hình như + +@methyl /'meθil/ +* danh từ +- (hoá học) metyla + +@methylate /'meθileit/ +* ngoại động từ +- tẩm metanola, pha metanola +=methylate spirit: cồn pha metanola + +@methylene /'meθili:n/ +* danh từ +- (hoá học) metylen + +@methylene blue /'meθili:n'blu:/ +* danh từ +- xanh metylen + +@meticulosity /mi,tikju'lɔsiti/ +* danh từ +- tính tỉ mỉ, tính quá kỹ càng + +@meticulous /mi'tikjuləs/ +* tính từ +- tỉ mỉ, quá kỹ càng + +@metis /'mi:tis/ +* danh từ +- người lai + +@metisse /'mi:ti:s/ +* danh từ +- người đàn bà lai + +@metonymical /,metə'nimikəl/ +* tính từ +- (văn học) hoán dụ + +@metonymy /mi'tənimi/ +* danh từ +- (văn học) hoán dụ + +@metre /'mi:tə/ +* danh từ +- vận luật (trong thơ) +- (âm nhạc) nhịp phách +- mét +=square metre: mét vuông +=cubic metre: mét khối + +@metric /'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) mét +=the metric system: hệ thống mét +- (như) metrical +- (toán học) mêtric +=metric geometry: hình học mêtric + +@metrical /'metrikəl/ +* tính từ +- có vận luật ((thơ ca)) +- (thuộc) sự đo; mêtric + +@metrics /'metriks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- môn vận luật + +@metritis /mi'traitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tử cung + +@metro /'metrou/ +* danh từ +- xe điện ngầm + +@metrological /'metrou'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa đo lường +- (thuộc) hệ thống đo lường + +@metrology /'metrənoum/ +* danh từ +- khoa đo lường +- hệ thống đo lường + +@metromania /,metrou'meinjə/ +* danh từ +- chứng sinh làm thơ, chứng nghiện làm thơ + +@metronome /'metrənoum/ +* danh từ +- máy nhịp + +@metronomic /,metrə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) máy nhịp; như máy nhịp + +@metronymic /,metrə'nimik/ +* tính từ +- đặt theo tên mẹ (bà) (tên) +* danh từ +- tên đặt theo tên mẹ (bà) + +@metropolis /,mi'trɔpəlis/ +* danh từ +- thủ đô, thủ phủ +- trung tâm (văn hoá, chính trị...) +- nước mẹ, mẫu quốc +- (tôn giáo) thủ đô giáo khu +!the metropolis +- luân-ddôn + +@metropolitan /,metrə'pɔlitən/ +* tính từ +- (thuộc) thủ đô; có tính chất thủ đô +- (thuộc) trung tâm, có tính chất trung tâm (văn hoá, chính trị...) +- (thuộc) nước mẹ, (thuộc) mẫu quốc +- (tôn giáo) (thuộc) thủ đô giáo khu +* danh từ +- người dân thủ đô +- người dân mẫu quốc +- (tôn giáo) tổng giám mục + +@metropolitanism /,metrə'pɔlitənizm/ +* danh từ +- tính chất thủ đô +- hoàn cảnh thủ đô + +@mettle /'metl/ +* danh từ +- khí chất, tính khí +- dũng khí, khí khái, khí phách +=a man of mettle: một người khí khái, một người có khí phách +- nhuệ khí, nhiệt tình, tính hăng hái, lòng can đảm +=to be full of mettle: nhiệt tình hăng hái, đầy nhuệ khí +!to out somebody on his mettle +- thử thách lòng dũng cảm của ai +- thúc đẩy ai làm hết mình + +@mettled /'metld/ +* tính từ +- đầy khí thế, dũng cảm +- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi + +@mettlesome /'metld/ +* tính từ +- đầy khí thế, dũng cảm +- đầy nhuệ khí, nhiệt tình, hăng hái, sôi nổi + +@mew /mju:/ +* danh từ +- (thơ ca) mòng biển ((cũng) sea mew) +- chuồng (cho chim ưng đang thay lông) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nơi bí mật, hang ổ +* ngoại động từ +- nhốt (chim ưng) vào chuồng +- (: up) nhốt, giam +=to mew someone up: giam ai lại +* danh từ +- meo meo (tiếng mèo kêu) + +@mewl /mju:l/ +* nội động từ +- khóc oa oa ((cũng) mule) + +@mews /mju:z/ +* danh từ +- chuồng ngựa (xây quanh một sân rộng) + +@mexican /'meksikən/ +* tính từ +- (thuộc) mê-hi-cô +* danh từ +- người mê-hi-cô + +@mezzanine /'mezəni:n/ +* danh từ +- (kiến trúc) gác lửng +- tầng dưới sân khấu + +@mezzotint /'medzoutint/ +* danh từ +- phương pháp khắc nạo +- bản in khắc nạo +* ngoại động từ +- khắc nạo; in theo bản khắc nạo + +@mezzo-soprano /'medzousə'prɑ:nou/ +* danh từ +- (âm nhạc) giọng nữ trung +- người có giọng nữ trung + +@mi /mi:/ +* danh từ +- (âm nhạc) mi + +@miaow /mi:'au/ +* nội động từ +- kêu meo meo (mèo) + +@miasma /mi'æzmə/ +* danh từ, số nhiều miasmata /mi'æzmətə/, miasmas /mi'æzməz/ +- khí độc, chướng khí, âm khí + +@miasmal /mi'æzməl/ +* tính từ +- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí + +@miasmata /mi'æzmə/ +* danh từ, số nhiều miasmata /mi'æzmətə/, miasmas /mi'æzməz/ +- khí độc, chướng khí, âm khí + +@miasmatic /mi'æzməl/ +* tính từ +- có khí độc, đầy chướng khí, đầy âm khí + +@miaul /mi'ɔ:l/ +* nội động từ +- kêu như mèo + +@mica /'maikə/ +* danh từ +- (khoáng chất) mi ca + +@micaceous /mai'keiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) mi ca; như mi ca +- bằng mi ca; có mi ca + +@mice /maus - mauz/ +- mauz/ +* danh từ, số nhiều mice /mais/ +- (động vật học) chuột +=house mouse: chuột nhắt +- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím +* nội động từ +- bắt chuột, săn chuột +- đi rón rén, lén, lần mò +- (thông tục) (: about) lục lọi, tìm kiếm, bới +* ngoại động từ +- rình bắt đến cùng +- kiên nhẫn, tìm kiếm + +@micella /mai'selə/ +* danh từ +- (sinh vật học) (hoá học) mixen + +@micelle /mai'selə/ +* danh từ +- (sinh vật học) (hoá học) mixen + +@michaelmas /'miklməs/ +* danh từ +- ngày lễ thánh mi-sen (29 9) +!michaelmas daisy +- hoa cúc tây + +@mickle /'mikl/ +* danh từ & tính từ +- (ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều +!many a little (pickle) makes a mickle +- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ + +@microbe /'maikroub/ +* danh từ +- vi trùng, vi khuẩn + +@microbial /mai'kroubiəl/ +* tính từ +- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn + +@microbian /mai'kroubiəl/ +* tính từ +- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn + +@microbic /mai'kroubiəl/ +* tính từ +- (thuộc) vi trùng, (thuộc) vi khuẩn + +@microbicide /mai'kroubisaid/ +* danh từ +- chất khử vi trùng + +@microbiologic /,maikroubaiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) vi trùng học + +@microbiological /,maikroubaiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) vi trùng học + +@microbiologist /,maikroubai'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà vi trùng học + +@microbiology /,maikroubai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- vi trùng học + +@microbism /'maikroubizm/ +* danh từ +- sự nhiễm trùng + +@microcephalic /,maikrouke'fælik/ +* tính từ +- nhỏ đầu (người) + +@microcephalous /,maikrouke'fælik/ +* tính từ +- nhỏ đầu (người) + +@microclimate /'maikrou'klaimit/ +* danh từ +- vi khí hậu + +@microcopy /'maikrou,kɔpi/ +* danh từ +- bản sao micrôfim (trong sách in...) + +@microcosm /'maikroukɔzm/ +* danh từ +- thế giới vi mô + +@microcosmic /,maikrou'kɔzmik/ +* tính từ +- vi mô + +@microelement /'maikrou'elimənt/ +* danh từ +- nguyên tố vi lượng + +@microfilm /'maikroufilm/ +* danh từ +- micrôfim + +@microgram / (microgramme) / +* danh từ +- micrôgram + +@microgramme / (microgramme) / +* danh từ +- micrôgram + +@micrography /mai'krɔgrəfi/ +* danh từ +- phép khảo sát bằng kính hiển vi + +@micrology /mai'krɔlədʤi/ +* danh từ +- sự chẻ sợi tóc làm tư, sự quá đi sâu bắt bẻ chi tiết vụn vặt + +@micrometer /mai'krɔmitə/ +* danh từ +- cái đo vi, trắc vi kế + +@micrometry /mai'krɔmitri/ +* danh từ +- phép đo vi + +@micron /'maikrɔn/ +* danh từ +- micrômet + +@microorganic /'maikrouɔ:'gənizm/ +* tính từ +- (thuộc) vi sinh vật + +@microorganism /'maikrou'ɔ:gənizm/ +* danh từ +- vi sinh vật + +@microphone /'maikrəfoun/ +* danh từ +- micrô ((thông tục) mike) + +@microscope /'maikrəskoup/ +* danh từ +- kính hiển vi + +@microscopic /,maikrəs'kɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi +- rất nhỏ + +@microscopical /,maikrəs'kɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) kính hiển vi; bằng kính hiển vi +- rất nhỏ + +@microscopist /mai'krɔskəpist/ +* danh từ +- người dùng kính hiển vi + +@microscopy /mai'krɔskəpi/ +* danh từ +- sự dùng kính hiển vi; sự soi kính hiển vi + +@microspore /'maikrəspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) tiểu bào tử + +@microtome /'maikrətoum/ +* danh từ +- dao cắt vi, máy vi phẫu + +@microtomic /,maikrə'tɔmik/ +* tính từ +- cắt vi, vi phẫu + +@microtomist /mai'krɔtəmist/ +* danh từ +- nhà vi phẫu + +@microtomy /mai'krɔtəmi/ +* danh từ +- thuật cắt vi, thuật vi phẫu + +@microvolt /'maikrəvoult/ +* danh từ +- (điện học) micrôvon + +@microwatt /'maikrəwɔt/ +* danh từ +- (điện học) micrôoat + +@microwave /'maikrəweiv/ +* danh từ +- (raddiô) sóng cực ngắn, vi ba + +@micturition /,miktju:'riʃn/ +* danh từ +- chứng đái giắt +- sự đi đái + +@mid /mid/ +* tính từ +- giữa +=from mid june to mid august: từ giữa tháng sáu đến giữa tháng tám +* danh từ +- (thơ ca) (như) amid + +@midday /'middei/ +* danh từ, (thường) định ngữ +- trưa, buổi trưa +=midday meal: bữa cơm trưa + +@midden /'midn/ +* danh từ +- đống phân + +@middle /'midl/ +* danh từ +- giữa +=in the middle: ở giữa +=right in the middle: ở chính giữa +=in the middle of our century: ở giữa thế kỷ của chúng ta +- nửa người, chỗ thắt lưng +=to be up to the middle in water: đứng nước ngập đến thắt lưng +* tính từ +- ở giữa, trung +=the middle finger: ngón tay giữa +=middle age: trung niên +!the middle ages +- thời trung cổ +=the middle class: giai cấp trung gian; giai cấp tiểu tư sản +!middle east +- trung đông +=middle course (way): biện pháp trung dung, đường lối trung dung +=middle school: trường trung học +* ngoại động từ +- đá (bóng) từ cánh vào (khu trung lộ trước gôn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặt vào giữa +- xếp đôi (lá buồm lại) + +@middleman /'midlmæn/ +* danh từ +- người môi giới + +@middle watch /'midl'wɔtʃ/ +* danh từ +- ca gác đêm (từ nửa đêm đến 4 giờ sáng) + +@middle-aged /'midl'eidʤd/ +* tính từ +- trung niên + +@middle-of-the-road /'midləvðə'roud/ +* tính từ +- đứng giữa; ôn hoà, không cực đoan + +@middle-of-the-roader /'midləvðə'roudə/ +* danh từ +- người đứng giữa; người ôn hoà, người không cực đoan + +@middle-sized /'midl'saizd/ +* tính từ +- tầm thước + +@middling /'midliɳ/ +* tính từ +- trung bình, vừa phải, bậc trung +=a man of middling size: một người tầm thước +- (thông tục) khá khoẻ mạnh + +@middlings /'midliɳz/ +* phó từ +- trung bình, vừa phải, kha khá +=middlings tall: cao vừa phải +* danh từ số nhiều +- hàng hoá loại vừa +- tấm, hạt tấm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thịt lợn muối + +@middy /'midʃipmən/ +* danh từ +- chuẩn uý hải quân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh trường hải quân + +@midge /midʤ/ +* danh từ +- (động vật học) ruồi nhuế +- người nhỏ bé + +@midget /'midʤit/ +* danh từ +- người rất nhỏ +- cái rất nhỏ, vật rất nhỏ, con vật rất nhỏ +- (định ngữ) rất nhỏ + +@midinette /,mi:di'net/ +* danh từ +- cô bán hàng (ở pa-ri) + +@midland /'midlənd/ +* danh từ +- trung du +- (the midlands) vùng trung du nước anh + +@midmost /'midmoust/ +* tính từ & phó từ +- ở chính giữa + +@midnight /'midnait/ +* danh từ +- nửa đêm, mười hai giờ đêm + +@midrib /'midrib/ +* danh từ +- (thực vật học) gân giữa (của lá) + +@midriff /'midrif/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ hoành + +@midshipman /'midʃipmən/ +* danh từ +- chuẩn uý hải quân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh trường hải quân + +@midst /midst/ +* danh từ +- giữa +=in the midst of: ở giữa; giữa lúc +=in their midst; in the midst of them: ở giữa bọn họ +* danh từ +- (thơ ca) (như) amid + +@midsummer /'mid,sʌmə/ +* danh từ +- giữa mùa hè +- hạ chí + +@midsummer day /'mid,sʌmə'dei/ +* danh từ +- ngày hạ chí + +@midsummer madness /'mid,sʌmə'mædnis/ +* danh từ +- sự ngông cuồng trong chốc lát +- hành động ngông cuồng trong chốc lát + +@midterm /'midtə:m/ +* danh từ +- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ +- (số nhiều) cuộc thi giữa năm học (hết học kỳ i) +* tính từ +- giữa năm học; giữa nhiệm kỳ + +@midway /'mid'wei/ +* danh từ +- nửa đường, giữa đường +* tính từ & phó từ +- ở nửa đường, nửa chừng + +@midweek /'mid'wi:k/ +* danh từ +- giữa tuần + +@midweekly /'mid'wi:kli/ +* tính từ & phó từ +- giữa tuần; vào giữa tuần + +@midwife /'midwaif/ +* danh từ +- bà đỡ, bà mụ + +@midwifery /midwifery/ +* danh từ +- (y học) khoa sản; thuật đỡ đẻ + +@midwinter /'mid'wintə/ +* danh từ +- giữa mùa đông +- đông chí + +@midyear /'midjə:/ +* danh từ +- giữa năm +- (số nhiều) (thông tục) kỳ thi giữa năm +* tính từ +- giữa năm, vào giữa năm + +@mien /mi:n/ +* danh từ, (văn học) +- dáng điệu, phong cách +- vẻ mặt, sắc mặt, dung nhan +=with a sorrowful mien: với vẻ mặt buồn rầu + +@miff /mif/ +* danh từ +- (thông tục) sự mếch lòng, sự phật ý +* nội động từ +- (thông tục) (: with, at) lấy làm mếch lòng, lấy làm phật ý +* ngoại động từ +- làm mếch lòng, làm phật ý + +@might /mait/ +* thời quá khứ của may +* danh từ +- sức mạnh, lực (thân thể hoặc tinh thần) +=by might: bằng sức mạnh, bằng vũ lực +=with all one's might; with might and main: với tất cả sức mạnh, dốc hết sức + +@mightily /'maitili/ +* phó từ +- mạnh mẽ, mãnh liệt, dữ dội +- (thông tục) cực kỳ, rất, hết sức +=to be mightily pleased: hết sức hài lòng + +@mightiness /'maitinis/ +* danh từ +- sức mạnh, sự hùng cường, sự hùng mạnh +- sự to lớn, sự vĩ đại, sự hùng vĩ, sự đồ sộ +!his mightiness +-(đùa cợt) các hạ tướng công + +@mighty /'maiti/ +* tính từ +- mạnh, hùng cường, hùng mạnh +- to lớn, vĩ đại, hùng vĩ, đồ sộ +=the mighty ocean: đại dương hùng vĩ +- (thông tục) to lớn; phi thường +!high and mighty +- vô cùng kiêu ngạo +* phó từ +- (thông tục) cực kỳ, hết sức, rất, lắm +=to think oneself mighty wise: tự cho mình là khôn ngoan lắm +=it is mighty easy: cái đó dễ lắm + +@mignonette /,minjə'net/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mộc tê +- màu lục xám +- đăng ten minhonet + +@migraine /'mi:grein/ +* danh từ +- (y học) chứng đau nửa đầu + +@migrant /'maigrənt/ +* tính từ +- di trú +=migrant birds: chim di trú +* danh từ +- người di trú +- chim di trú + +@migrate /mai'greit/ +* nội động từ +- di trú; ra nước ngoài +- chuyển trường (chuyển từ trường đại học này sang trường đại học khác) + +@migration /mai'greiʃn/ +* danh từ +- sự di trú +- sự chuyển trường (từ trường đại học này sang trường đại học khác) +- đoàn người di trú; bầy chim di trú + +@migrator /mai'greitə/ +* danh từ +- người di trú, chim di trú + +@migratory /mai'greitəri/ +* tính từ +- di trú, nay đây mai đó +=migratory birds: chim di trú +- (y học) di động + +@mikado /mi'kɑ:dou/ +* danh từ +- thiên hoàng (vua nhật bản) + +@mike /maik/ +* danh từ +- (thông tục) (như) microphone + +@mil /mil/ +* danh từ +- nghìn +=per mil: phần nghìn +- (viết tắt) của mililitre +- min (đơn vị đo đường kính dây thép bằng 1 soành 00 cm) + +@milady /mi'leidi/ +* danh từ +- phu nhân + +@milage / (milage) / +* danh từ +- tổng số dặm đã đi được +- phụ cấp đi đường (tính theo dặm) +- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ích lợi; sự dùng +=to get a lot of mileage from something: dùng cái gì được lâu + +@milch /miltʃ/ +* tính từ +- milch cow bò sữa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@mild /maild/ +* tính từ +- nhẹ +=a mild punishment: một sự trừng phạt nhẹ +=tuberculosis in a mild form: bệnh lao thể nhẹ +- êm dịu, không gắt, không xóc (thức ăn, thuốc lá, thuốc men...) +=mild beer: rượu bia nhẹ +- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà +=mild temper: tính tình hoà nhã +- ôn hoà, ấm áp (khí hậu, thời tiết...) +- mềm, yếu, nhu nhược, yếu đuối +=mild steel: thép mềm, thép ít cacbon +!draw it mild +- (thông tục) đừng làm quá!, hãy ôn hoà! + +@milden /'maildn/ +* động từ +- làm dịu đi, dịu đi + +@mildew /'mildju:/ +* danh từ +- nấm minddiu, nấm mốc sương +- mốc (trên da thuộc...) +* động từ +- nhiễm minddiu; bị nhiễm minddiu +- làm mốc, bị mốc + +@mildewed /'mildju:d/ +* tính từ +- bị mốc, có nấm mốc + +@mildewy /'mildju:d/ +* tính từ +- bị mốc, có nấm mốc + +@mildly /'maildli/ +* phó từ +- nhẹ, nhẹ nhàng, êm dịu +- dịu dàng, hoà nhã, ôn hoà +- mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối +!to put it mildly +- nói thận trọng, nói dè dặt + +@mildness /'maildnis/ +* danh từ +- tính nhẹ, tính êm +- tính dịu dàng, tính hoà nhã, tính ôn hoà +- tính mềm yếu, tính nhu nhược, tính yếu đuối + +@mile /mail/ +* danh từ +- dặm, lý +=nautical mile: dặm biển, hải lý +- cuộc chạy đua một dặm +!miles better +- (thông tục) tốt hơn nhiều lắm +!miles easier +- (thông tục) dễ hơn nhiều lắm + +@mileage / (milage) / +* danh từ +- tổng số dặm đã đi được +- phụ cấp đi đường (tính theo dặm) +- cước phí (chuyên chở... tính theo dặm) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ích lợi; sự dùng +=to get a lot of mileage from something: dùng cái gì được lâu + +@miler /'mailə/ +* danh từ +- (thông tục) vận động viên chạy đua cự ly một dặm; ngựa đua chuyên chạy cự ly một dặm + +@milestone /'mailstoun/ +* danh từ +- cột kilômét cọc +- (nghĩa bóng) sự kiện quan trọng, mốc lịch sử, giai đoạn quan trọng (trong đời ai) + +@milfoil /'milfɔil/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ thi + +@militancy /'militənsi/ +* danh từ +- tính chiến đấu + +@militant /'militənt/ +* tính từ +- chiến đấu +=the militant solidarity among the oppresed peoples: tình đoàn kết chiến đấu giữa các dân tộc bị áp bức +* danh từ +- người chiến đấu, chiến sĩ + +@militarily /'militərili/ +* phó từ +- với tính chất quân sự; với tính chất quân đội +- theo quan điểm quân sự, về mặt quân sự + +@militarise / (militarise) / +* ngoại động từ +- quân phiệt hoá +- quân sự hoá + +@militarism /'militərizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa quân phiệt +- tinh thần thượng võ + +@militarist /'militərist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa quân phiệt + +@militaristic /,militə'ristik/ +* tính từ +- quân phiệt + +@militarization /'militərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự quân phiệt hoá +- sự quân sự hoá + +@militarize / (militarise) / +* ngoại động từ +- quân phiệt hoá +- quân sự hoá + +@military /'militəri/ +* tính từ +- (thuộc) quân đội, (thuộc) quân sự +* danh từ +- (thường) the military quân đội, bộ đội + +@military government /'militəri'gʌvnmənt/ +* danh từ +- chính phủ quân sự (của quân chiếm đóng ở nước bị chiếm đóng) + +@military intelligence /'militəriin'telidʤəns/ +* danh từ +- tình báo quân đội + +@military law /'militəri'lɔ:/ +* danh từ +- quân pháp + +@military police /'militəripə'li:s/ +* danh từ +- quân cảnh + +@military science /'militəri'saiəns/ +* danh từ +- khoa học quân sự + +@militate /'militeit/ +* nội động từ +- chiến đấu +- (militate against) chứng minh ngược lại +- cản trở +=bad weather militated against our plan: thời tiết xấu đã cản trở kế hoạch của chúng tôi + +@militerrorism /,mili'terərizm/ +* danh từ +- sự khủng bố quân sự, sự đàn áp quân sự + +@militia /mi'liʃə/ +* danh từ +- dân quân + +@militiaman /mi'liʃəmən/ +* danh từ +- anh dân quân + +@milk /milk/ +* danh từ +- sữa +=condensed milk: sữa đặc +=milk of almonds: nước sữa hạnh +- nhựa mủ (cây), nước (dừa...) +!it is no use crying over spilt milk +- (xem) spill +!milk for bales +- (nghĩa bóng) loại văn học đơn giản, học thuyết đơn giản +* ngoại động từ +- vắt sữa +=to milk a cow: vắt sữa bò +- bòn rút, bóc lột +- lấy (nhựa) bóp, nặn (nọc rắn...) +- (từ lóng) nhận trộm, nghe lỏm (điện tín) +* nội động từ +- cho sữa +=the cows are milking well this season: mùa này bò cho nhiều sữa +!to milk the ram (bull) +- lấy gậy chọc trời +!to milk the tilt +- thụt két + +@milker /'milkə/ +* danh từ +- người vắt sữa; máy vắt sữa +- bò sữa + +@milkmaid /'milkmeid/ +* danh từ +- cô gái vắt sữa +- cô gái làm việc ở trại bò sữa + +@milkman /'milkmən/ +* danh từ +- người bán sữa; người đi giao sữa + +@milksop /'milksɔp/ +* danh từ +- bánh nhúng vào sữa +- người nhút nhát, người hèn yếu + +@milkweed /'milkwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) giống bông tai + +@milky /'milki/ +* tính từ +- (thuộc) sữa, như sữa, có sữa, nhiều sữa +- trắng đục (như sữa) +- yếu ớt, ẻo lả; hiền lành, nhu mì + +@milky way /'milki'wei/ +* danh từ +- (thiên văn học) ngân hà + +@milk and honey /'milkənd'hʌni/ +* danh từ +- cảnh phong lưu + +@milk and water /'milkənd'wɔ:tə/ +* danh từ +- sữa pha lõng +- bài nói chuyện nhạt nhẽo, bài nói chuyện vô vị; cuốn sách nhạt nhẽo +* tính từ +- yếu ớt +- nhạt nhẽo, vô vị + +@milk-bar /'milkbɑ:/ +* danh từ +- quán sữa (bán sữa và các thứ đồ uống làm bằng sữa, kem...) + +@milk-brother /'milk,brʌðə/ +* danh từ +- anh (em) cùng vú (con chủ nhà với con vú sữa) + +@milk-fever /'milk,fi:və/ +* danh từ +- (y học) sốt sữa + +@milk-gauge /'milkgeidʤ/ +* danh từ +- cái đo sữa + +@milk-livered /'milk,livəd/ +* tính từ +- nhút nhát, nhát gan, khiếp nhược + +@milk-powder /'milk,paudə/ +* danh từ +- sữa bột, sữa khô + +@milk-ranch /'milkrɑ:ntʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trại nuôi bò sữa + +@milk-shake /'milk'ʃeik/ +* danh từ +- cốc sữa trứng đã khuấy + +@milk-sugar /'milk,ʃugə/ +* danh từ +- (hoá học) lactoza + +@milk-tooth /'milktu:θ/ +* danh từ +- răng sữa + +@milk-walk /'milkwɔ:k/ +* danh từ +- chuyến đi giao sữa + +@milk-white /'milkwait/ +* tính từ +- trắng sữa + +@mill /mil/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) min (bằng 1 qoành 000 đô la) +* danh từ +- cối xay, máy xay, nhà máy xay; máy nghiền, máy cán +- xưởng, nhà máy +- (từ lóng) cuộc đấu quyền anh +- (nghĩa bóng) sự thử thách gay go, nỗi cực khổ; sự tập luyện gian khổ; công việc cực nhọc +=to go through the mill: chịu đựng những gian khổ; qua những thử thách gay go +=to put someone through the mill: bắt ai chịu những thử thách gay go, bắt ai chịu những nỗi cực khổ; bắt ai tập luyện gian khổ +* ngoại động từ +- xay, nghiền, cán; xay bằng cối xay, xay bằng máy xay; nghiền bằng máy nghiền +=to mill flour: xay bột +=to mill steel: cán thép +- đánh sủi bọt +=to mill chocolate: đánh sôcôla cho sủi bọt lên +- (từ lóng) đánh, đấm, thụi, giâ, tẩn; đánh gục, đánh bại +- khắc cạnh, khía răng cưa; làm gờ +=to mill a coin: khía răng cưa vào gờ đồng tiền; làm gờ cho đồng tiền +* nội động từ +- đi quanh (súc vật, đám đông) +- (từ lóng) đánh đấm nhau + +@millboard /'milbɔ:d/ +* danh từ +- bìa cứng + +@millcake /'milkeik/ +* danh từ +- khô dầu + +@millenarian /,mili'neəriən/ +* tính từ +- (như) millenary +- tin là có thời đại hoàng kim +* danh từ +- kỷ niệm lần thứ một nghìn ((cũng) millenary) + +@millenary /mi'lenəri/ +* tính từ +- gồm một nghìn; nghìn năm +* danh từ +- nghìn năm, mười thế kỷ +- kỷ niệm lần thứ một nghìn ((cũng) millenarian) +- người tin là có thời đại hoàng kim + +@millennia /mi'leniəm/ +* danh từ, số nhiều millennia /mi'leniə/ +- nghìn năm, mười thế kỷ +- thời đại hoàng kim + +@millennial /mi'lenjəl/ +* danh từ +- gồm một nghìn; nghìn năm + +@millennium /mi'leniəm/ +* danh từ, số nhiều millennia /mi'leniə/ +- nghìn năm, mười thế kỷ +- thời đại hoàng kim + +@millepede / (millipede) / +* danh từ +- (động vật học) động vật nhiều chân + +@miller /'milə/ +* danh từ +- chủ cối xay +- loài nhậy cánh mốc, loài bướm cánh mốc +- con bọ da + +@millesimal /mi'lesiməl/ +* tính từ +- phần nghìn, từng phần nghìn + +@millet /'milit/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kê +- hạt kê + +@milliard /'miljɑ:d/ +* danh từ +- tỷ (nghìn triệu) + +@millibar /'milibɑ:/ +* danh từ +- (vật lý) milibarơ + +@milligramme /'miligræm/ +* danh từ +- miligam + +@millimetre /'mili,mi:tə/ +* danh từ +- milimet + +@milliner /'milinə/ +* danh từ +- người làm mũ và trang phục phụ nữ +!man milliner +- người đàn ông thích làm việc tỉ mẩn + +@millinery /'milinəri/ +* danh từ +- đồ trang phục phụ nữ (mũ, băng, dây nơ...) +- nghề làm đồ trang phục phụ nữ; nghề buôn bán đồ trang phục phụ nữ + +@milling /'miliɳ/ +* danh từ +- sự xay, sự nghiền, sự cán +- sự khía cạnh; sự làm gờ (đồng tiền) +- (từ lóng) sự giâ, sự đánh, sự tẩn + +@million /'miljən/ +* tính từ +- triệu +* danh từ +- triệu; (một) triệu đồng bảng; (từ mỹ,nghĩa mỹ) (một) triệu đô la +- (the million) quần chúng, quảng đại quần chúng + +@millionaire /,miljə'neə/ +* danh từ +- nhà triệu phú, người giàu bạc triệu + +@millionth /'miljənθ/ +* tính từ +- bằng một phần triệu +- thứ một triệu +* danh từ +- một phần triệu +- người thứ một triệu; vật thứ một triệu + +@millipede / (millipede) / +* danh từ +- (động vật học) động vật nhiều chân + +@millisecond /'mili,sekənd/ +* danh từ +- một phần nghìn giây + +@millstone /'milstoun/ +* danh từ +- đá cối xay +!between the upper and the nethrt milstone +- trên đe dưới búa +!to have (fix) a millstone about one's neck +- đeo cùm vào cổ; gánh vác công việc nặng nề +!to see [far] into a millstone +- (xem) see + +@millwright /'milrait/ +* danh từ +- thợ cối xay + +@mill construction /'milkən'strʌkʃn/ +* danh từ +- nhà làm bằng gỗ chống cháy + +@mill-dam /'mildæm/ +* danh từ +- đạp máy xay (đập nước để chạy máy xay) + +@mill-hand /'milhænd/ +* danh từ +- công nhân nhà máy, công nhân xí nghiệp + +@mill-owner /'mil'ounə/ +* danh từ +- chủ xưởng, chủ nhà máy + +@mill-pond /'milpɔnd/ +* danh từ +- bể nước máy xay (bể nước chứa nước của nhà máy xay) +!like a mill-pond +- sóng yên bể lặng + +@mill-race /'milreis/ +-stream) /'milstri:m/ (race-way) /'reiswei/ +* danh từ +- dòng nước chạy máy xay + +@mill-stream /'milreis/ +-stream) /'milstri:m/ (race-way) /'reiswei/ +* danh từ +- dòng nước chạy máy xay + +@mill-wheel /'milwi:l/ +* danh từ +- bánh xe cối xay + +@milor / (milord) / +* danh từ +- người quý tộc anh; người nhà giàu anh + +@milord / (milord) / +* danh từ +- người quý tộc anh; người nhà giàu anh + +@milpa /'milpə/ +* danh từ +- nương rẫy + +@milquetoast /'milk,toust/ +* danh từ +- người nhút nhát, người nhu nhược + +@milt /milt/ +* danh từ +- (giải phẫu) lá lách +- tinh dịch cá +* ngoại động từ +- tưới tinh dịch lên (trứng cá) + +@milter /'miltə/ +* danh từ +- cá có tinh dịch, cá đực (trong mùa sinh sản) + +@mime /'maim/ +* danh từ +- kịch điệu bộ (cổ la-mã, (từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) +- diễn viên kịch điệu bộ +- người giỏi bắt chước; anh hề +* nội động từ +- diễn kịch điệu bộ +- bắt chước điệu b + +@mimeograph /'mimiəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy in rô-nê-ô +* ngoại động từ +- in bằng máy in rô-nê-ô + +@mimesis /mai'mi:sis/ +* danh từ +- (động vật học) sự nguỵ trang + +@mimetic /mi'metik/ +* tính từ +- bắt chước; có tài bắt chước + +@mimic /'mimik/ +* tính từ +- bắt chước +* ngoại động từ +- người có tài bắt chước +* ngoại động từ +- nhại (ai) +- bắt chước +- giống hệt (vật gì) + +@mimicker /'mimikə/ +* danh từ +- người bắt chước + +@mimicry /'mimikri/ +* danh từ +- sự bắt chước, tài bắt chước +- vật giống hệt (vật khác) +- (động vật học), (như) mimesis + +@miminy-piminy /'mimini'pimini/ +* tính từ +- khảnh, khó tính + +@mimosa /mi'mouzə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh n + +@minacious /mi'neiʃəs/ +* tính từ +- đe doạ, hăm doạ + +@minacity /mi'næsiti/ +* danh từ +- tính chất đe doạ + +@minar /mi'nɑ:/ +* danh từ +- đài tháp nhỏ +- đèn biển + +@minaret /'minəret/ +* danh từ +- tháp (ở giáo đường hồi giáo) + +@minatory /mi'neiʃəs/ +* tính từ +- đe doạ, hăm doạ + +@mince /mins/ +* danh từ +- thịt băm, thịt thái nhỏ, thịt vụn +=mince of beef: thịt bò thái nhỏ +* ngoại động từ +- băm, thái nhỏ, cắt nhỏ +- nói õng ẹo +* nội động từ +- đi đứng õng ẹo, nói õng ẹo, nói uốn éo +!not to mince matters (one's words) +- nói thẳng, nói chẻ hoe + +@mincemeat /'minsmi:t/ +* danh từ +- nhân quả băm (nhân bánh bằng quả táo, nho... có khi có cả thịt băm nhỏ) +!to make mincemeat of +- băm nhỏ, băm vụn, đập nát ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@mincing /'minsiɳ/ +* tính từ +- điệu bộ, màu mè, õng ẹo, uốn éo + +@mincing machine /'minsiɳmə'ʃi:n/ +* danh từ +- máy băm thịt + +@mind /maind/ +* danh từ +- tâm, tâm trí, tinh thần +=mind and body: tinh thần và thể chất +- trí, trí tuệ, trí óc +- ký ức, trí nhớ +=to call (bring) something to mind: nhớ lại một cái gì +- sự chú ý, sự chủ tâm, sự lưu ý +=to keep one's mind on doing something: nhớ chú ý làm việc gì +=to give one's mind to: chủ tâm vào, chuyên tâm vào +- ý kiến, ý nghĩ, ý định +=to change one's mind: thay đổi ý kiến +!to be in two minds +- do dự, không nhất quyết +!to be of someone's mind +- đồng ý kiến với ai +=we are all of one mind: chúng tôi nhất trí với nhau +=i am of his mind: tôi đồng ý với nó +=i am not of a mind with him: tôi không đồng ý với nó +!to be out of one's mind +- mất bình tĩnh +!not to be in one's right mind +- không tỉnh trí +!to bear (have, keep) in mind +- ghi nhớ; nhớ, không quên +!to give someone a piece (bit) of one's mind +- nói cho ai một trận +!to have a great (good) mind to +- có ý muốn +=i have a good mind to visit him: tôi muốn đến thăm hắn +!to have hair a mind to do something +- miễn cưỡng làm gì; không toàn tâm toàn ý làm gì +!to have something on one's mind +- có cái gì bận tâm, có cái gì lẩn quẩn trong tâm trí +!not to know one's own mind +- phân vân, do dự +!to make up one's mind +- quyết định, nhất định; đành phải coi như là không tránh được +=to make up one's mind to do something: quyết định làm việc gì +=to make up one's mind to some mishap: đành phải chịu một sự không may nào đó coi như là không tránh được +!to pass (go) out of one's mind +- bị quên đi +!to put someone in mind of +- nhắc nhở ai (cái gì) +!to set one's mind on +- (xem) set +!to speak one's mind +- nói thẳng, nghĩ gì nói nấy +!to take one's mind off +- không để ý, không chú ý; để ý ra chỗ khác +!to tell someone one's mind +- nói cho ai hay ý nghĩ của mình +!absence of mind +- (xem) absence +!frame (state) of mind +- tâm trạng +!month's mind +- (xem) month +!out of sight out of mind +- (xem) sight +!presence of mind +- (xem) prresence +!time of mind to one's mind +- theo ý, như ý muốn +=to my mind: theo ý tôi +* động từ +- chú ý, lưu ý, để ý, lưu tâm +=mind the step!: chú ý, có cái bậc đấy! +=mind what you are about: làm gì thì phải để ý vào đó; làm gì thì phải cẩn thận +- chăm nom, chăm sóc, trông nom, giữ gìn +=to mind the house: trông nom cửa nhà +=to mind the cows: chăm sóc những con bò cái +- quan tâm, bận tâm, lo lắng, để ý +=never mind what he says: đừng bận tâm (để ý) đến những điều nó nói +=never mind!: không sao cả!, không hề gì!; đừng bận tâm! +- phản đối, phiền, không thích, khó chịu +=do you mind if i smoke?, do you mind my smoking?: tôi hút thuốc không phiền gì anh (chị) chứ? +=don't mind my keeping you waiting?: tôi làm anh chờ chắc không phiền gì chứ? +!mind your eye +- hãy chú ý, hãy cảnh giác +!mind your p's and q's +- (xem) p + +@minded /'maindid/ +* tính từ +- thích, sãn lòng, vui lòng +=he could do it if he were so minded: nó có thể làm h thả thuỷ lôi + +@mind reading /'maind'ri:diɳ/ +* danh từ +- sự đọc được ý nghĩ (của ai) + +@mineral /'minərəl/ +* tính từ +- khoáng +=mineral oil: dầu khoáng +- (hoá học) vô cơ +=mineral acid: axit vô cơ +* danh từ +- khoáng vật +- (thông tục) quặng +- (số nhiều) nước khoáng + +@mineralise / (mineralise) / +* động từ +- khoáng hoá + +@mineralization /,minərəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự khoáng hoá + +@mineralize / (mineralise) / +* động từ +- khoáng hoá + +@mineralogical /,minərə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoáng vật học + +@mineralogist /,minə'rælədʤist/ +* danh từ +- nhà khoáng vật học + +@mineralogy /,minə'rælədʤi/ +* danh từ +- (khoáng chất) vật học + +@mineral water /'minərəl'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước khoáng + +@minerva /mi'nə:və/ +* danh từ +- nữ thần mi-néc-vơ + +@minestrone /,mi:nei'strounei/ +* danh từ +- xúp rau và miến (y) + +@minesweeper /'main,swi:pə/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu quét thuỷ lôi +- cái phá mìn (ở đầu xe tăng) + +@minever / (minever) / +* danh từ +- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ) + +@mingle /'miɳgl/ +* động từ +- trộn lẫn, lẫn vào +=to mingle with (in) the crowd: lẫn vào trong đám đông + +@mingy /'mindʤi/ +* tính từ +- (thông tục) bần tiện, nhỏ mọn + +@miniate /'minieit/ +* ngoại động từ +- sơn son thiếp vàng + +@miniature /'minjətʃə/ +* danh từ +- bức tiểu hoạ +- ngành tiểu hoạ +- mẫu vật rút nhỏ +=in miniature: thu nhỏ lại +* tính từ +- nhỏ, thu nhỏ lại +=miniature camera: máy ảnh cỡ nhỏ +=miniature railway: đường ray nhỏ (làm mẫu hoặc để chơi) +* ngoại động từ +- vẽ thu nhỏ lại + +@miniaturist /'minjətjuərist/ +* danh từ +- nhà tiểu hoạ + +@minification /,minifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm nhỏ đi, sự làm cho bé đi; sự làm giảm tính chất quan trọng + +@minify /'minifai/ +* ngoại động từ +- làm nhỏ đi, làm cho bé đi; làm giảm tính chất quan trọng + +@minikin /'minikin/ +* danh từ +- người nhỏ bé, người nhỏ xíu; vật nhỏ xíu +* tính từ +- nhỏ xíu, be nhỏ +- màu mè, điệu b + +@minima /'miniməm/ +* danh từ, số nhiều minima /'miniməm/ +- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu +* tính từ +- tối thiểu +=minimum wages: lượng tối thiểu +=a minimum price: giá tối thiểu +=a minimum programme: cương lĩnh tối thiểu + +@minimal /'miniml/ +* tính từ +- rất nhỏ li ti +- tối thiểu + +@minimalist /'miniməlist/ +* danh từ +- người theo phe thiểu số (trong đảng xã hội) +- người yêu cầu mức tối thiểu + +@minimise / (minimize) / +* ngoại động từ +- giảm đến mức tối thiểu +- đánh giá thấp + +@minimize / (minimize) / +* ngoại động từ +- giảm đến mức tối thiểu +- đánh giá thấp + +@minimum /'miniməm/ +* danh từ, số nhiều minima /'miniməm/ +- số lượng tối thiểu, mức tối thiểu, tối thiểu +* tính từ +- tối thiểu +=minimum wages: lượng tối thiểu +=a minimum price: giá tối thiểu +=a minimum programme: cương lĩnh tối thiểu + +@minimus /miniməms/ +* tính từ +- nhỏ (tuổi) nhất (trong ít nhất ba học sinh trùng tên) + +@mining /'mainiɳ/ +* danh từ +- sự khai mỏ +=a mining engineer: kỹ sư mỏ +=mining industry: công nghiệp m + +@minion /'minjən/ +* danh từ +- khuốm khuỹ người được ưa chuộng +-(mỉa mai) kẻ nô lệ, tôi đòi, kẻ bợ đỡ +- (ngành in) chữ cỡ 7 +!minion of fortume +- người có phúc +!minions of the law +- cai ngục; cảnh sát +!minions of the moon +- cướp đường + +@miniskirt /'miniskə:t/ +* danh từ +- váy ngắn (trên đầu gối, theo mốt những năm sau 1960) + +@minister /'ministə/ +* danh từ +- bộ trưởng +!minister for (of) foreign affrais; foreign minister +- bộ trưởng bộ ngoại giao, ngoại trưởng +!the council of ministers +- hội đồng bộ trưởng +- (ngoại giao) công sứ +=minister plenipotentiary: công sứ toàn quyền +- người thừa hành, người trợ thủ, tay sai +- (tôn giáo) mục sư +!minister of state +- quốc vụ khanh; bộ trưởng không bộ +!the prime minister +- thủ tướng +* động từ +- (: to) giúp vào, giúp đỡ; chăm sóc +=to minister to the wants os a sick man: chăm sóc chu đáo một người ốm +- (tôn giáo) làm mục sư +- (từ cổ,nghĩa cổ) cung cấp, cấp + +@ministerial /,minis'tiəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) bộ trưởng, (thuộc) quốc vụ khanh +- (thuộc) phái ủng hộ chính phủ (trong quốc hội) +- (thuộc) mục sư +- (thuộc) sự thi hành luật pháp +- phụ vào, bổ trợ, góp phần vào + +@ministerialist /,minis'tiəriəlist/ +* danh từ +- người thuộc phái ủng hộ chính ph + +@ministrant /'ministrənt/ +* tính từ +- cứu giúp, giúp đỡ +=ministrant to someone: giúp đỡ người nào +* danh từ +- người giúp đỡ, người chăm sóc + +@ministration /,minis'treiʃn/ +* danh từ +- sự cứu giúp, sự giúp đỡ, sự chăm sóc +=thanks to the ministrations of someone: nhờ có sự chăm sóc của ai + +@ministry /'ministri/ +* danh từ +- bộ +=the ministry of foereign trade: bộ ngoại thương +=the ministry of national defense: bộ quốc phòng +=the foreign ministry: bộ ngoại giao +- chính phủ nội các +=to form a ministry: thành lập chính phủ +- chức bộ trưởng; nhiệm kỳ bộ trưởng +- (tôn giáo) đoàn mục sư +=to enter the ministry: trở thành mục sư + +@minium /'miniəm/ +* danh từ +- (hoá học) minium + +@miniver / (minever) / +* danh từ +- bộ lông thú trắng (để lót hoặc để trang trí áo lễ) + +@mink /miɳk/ +* danh từ +- (động vật học) chồn vizon +- bộ da lông chồn vizon + +@minnie /'mini/ +* danh từ +- (ê-cốt) nuây má + +@minnow /'minou/ +* danh từ +- (động vật học) cá tuế (họ cá chép) +!triton among the minnows +- con hạc trong đàn gà +!to throw out a minnor to catch a whale +- thả con săn sắt bắt con cá sộp + +@minor /'mainə/ +* tính từ +- nhỏ (hơn), không quan trọng, thứ yếu +=minor mistakes: những lỗi nhỏ +=to play a minor part: đóng một vai thứ yếu, đóng một vai phụ +- em, bé (dùng trong trường hợp có hai anh em học cùng trường) += smith minor: xmít bé +- (âm nhạc) thứ +=minor interval: quãng thứ +* danh từ +- người vị thành niên +- (âm nhạc) điệu th + +@minotaur /'mainətɔ:/ +* danh từ +- quỷ đầu trâu (thần thoại hy-lạp) + +@minster /minster/ +* danh từ +- nhà thờ (của một) tu viện +- nhà thờ lớn + +@minstrel /'minstrəl/ +* danh từ +- (sử học) người hát vè rong (thời trung cổ) +- nhà thơ; nhạc sĩ, ca sĩ +- (số nhiều) đoàn người hát rong + +@minstrelsy /'minstrəlsi/ +* danh từ +- nghệ thuật hát rong +- những bài ca của đoàn người hát rong +- đoàn người hát rong + +@mint /mint/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạc hà +- (ê-cốt) mục đích, ý đồ +- sự cố gắng +* động từ +- cố gắng +- nhằm, ngắm +* danh từ +- sở đúc tiền +- (nghĩa bóng) món lớn, kho vô tận, nguồn vô tận +=a mint of documents: một nguồn tài liệu vô tận +=a mint of money: một món tiền lớn +- (nghĩa bóng) nguồn cung cấp, nguồn phát minh, nguồn sáng chế +* ngoại động từ +- đúc (tiền) +- (nghĩa bóng) đặt ra, tạo ra +=to mint a new word: đặt ra một từ mới +* tính từ +- mới, chưa dùng (tem, sách) +=in mint condition: mới toanh + +@mintage /' mintidʤ/ +* danh từ +- sự đúc tiền, số tiền đúc +- dấu rập trên mặt đồng tiền +- (nghĩa bóng) sự đặt ra, sự tạo ra + +@minty /'minti/ +* tính từ +- có bạc hà, có mùi bạc hà + +@minuet /,minju'et/ +* danh từ +- điệu nhảy mơnuet +- nhạc mơnuet + +@minus /'mainəs/ +* danh từ +- trừ +=7 minus 3 (equal to) 4: 4 trừ 3 còn 4 +- (thông tục) thiếu, mất, không còn +* tính từ +- trừ +=the minus sign: dấu trừ +- âm +=minus charge: (vật lý) điện tích âm +* danh từ +- (toán học) dấu trừ +- số âm + +@minuscule /mi'nʌskju:l/ +* tính từ +- nhỏ xíu, rất nhỏ +* danh từ +- chữ nhỏ (trái với chữ hoa) + +@minute /'minit/ +* danh từ +- phút +=to wait ten minutes: chờ mười phút +- một lúc, một lát, một thời gian ngắn +=wait a minute!: đợi một lát +- (toán học) phút (1 thoành 0 của một độ) +- (ngoại giao) giác the +- (số nhiều) biên bản +=the minutes of a meeting: biên bản của một cuộc họp +!to the minute +- đúng giờ +=to leave at five o'clock to the minute: ra đi đúng lúc năm giờ +!the minute +- ngay khi +=i'll tell him the minute [that] he gets here: tôi sẽ bảo hắn ngay khi hắn đến đây +* ngoại động từ +- tính phút +- thảo, viết; ghi chép +=to minute something down: ghi chép việc gì +- làm biên bản, ghi biên bản +* tính từ +- nhỏ, vụn vặt +=minute details: chi tiết nhỏ +- kỹ lưỡng, chi ly, cặn kẽ, tỉ mỉ +=a minute investigation: một cuộc điều tra kỹ lưỡng +=a minute decription: sự miêu tả cặn kẽ + +@minutely /'minitli/ +* phó từ & tính từ +- từng phút +* phó từ +- kỹ lưỡng, chi tiết, cặn kẽ, tỉ mỉ + +@minuteness /mai'nju:tnis/ +* danh từ +- tính nhỏ bé, tính vụn vặt +- tính cực kỳ chính xác + +@minute-book /'minitbuk/ +* danh từ +- sổ biên bản + +@minute-gun /'minitgʌn/ +* danh từ +- tiếng súng bắn cách quãng từng khúc + +@minute-hand /'minithænd/ +* danh từ +- kim phút + +@minute-man /'minitmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (sử học) dân quân (trong thời kỳ chiến tranh giành độc lập) + +@minutiae /mai'nju:ʃii:/ +* danh từ số nhiều +- những chi tiết vụn vặt +- những chi tiết chính xác + +@minx /miɳks/ +* danh từ +- người đàn bà lăng loàn, người đàn bà chua ngoa +- người đàn bà lẳng lơ + +@miocen /'maiəsi:n/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) thế mioxen + +@mioses + +@miracle /'mirəkl/ +* danh từ +- phép mầu, phép thần diệu +- điều thần diệu, điều huyền diệu +- điều kỳ lạ, kỳ công +=a miracle of ingenuity: một sự khéo léo kỳ lạ +=a miracle of architecture: một kỳ công của nền kiến trúc +- (sử học) kịch thần bí ((cũng) miracle play) +!to a miracle +- kỳ diệu + +@miracle drug /'mirəkl'drʌg/ +* danh từ +- thuốc tiên + +@miraculous /mi'rækjuləs/ +* tính từ +- thần diệu, huyền diệu +- kỳ lạ, phi thường + +@miraculousness /mi'rækjuləsnis/ +* danh từ +- tính thần diệu, tính huyền diệu +- tính kỳ lạ, tính phi thường + +@mirage /'mirɑ:ʤ/ +* danh từ +- (vật lý) ảo tượng +- ảo vọng + +@mire /'maiə/ +* danh từ +- bùn; vũng bùn +- bãi lầy +!to drag someone through the mire +- bêu rếu ai, làm nhục ai +!to stick (find oneself) in the mire +- lâm vào cảnh khó khăn, sa lầy +* ngoại động từ +- vấy bùn, nhận vào bùn +- vấy bẩn, làm bẩn +- đẩy vào hoàn cảnh khó khăn + +@mirk / (mirk) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám + +@mirror /'mirə/ +* danh từ +- gương +- (nghĩa bóng) hình ảnh trung thực (của cái gì) +* ngoại động từ +- phản chiếu, phản ánh + +@mirror-image /'mirə'imidʤ/ +* danh từ +- hình phản chiếu + +@mirror-writing /'mirə'raitiɳ/ +* danh từ +- sự viết chữ ngược (theo hình phản chiếu của gương) + +@mirth /mə:θ/ +* danh từ +- sự vui vẻ, sự vui đùa, sự cười đùa, sự nô giỡn + +@mirthful /mə:θful/ +* tính từ +- vui, vui vẻ, cười đùa + +@mirthfulness /mə:θfulnis/ +* danh từ +- tính vui vẻ, tính hay cười đùa + +@mirthless /mə:θlis/ +* tính từ +- buồn, không vui vẻ + +@mirthlessness /mə:θlisnis/ +* danh từ +- tính buồn, sự không vui vẻ + +@miry /'maiəri/ +* tính từ +- lầy bùn +- đê tiện, bẩn thỉu + +@misaddress /'misə'dres/ +* ngoại động từ +- gọi nhầm (ai), xưng hô (ai) không đúng +- viết sai địa chỉ (thư) + +@misadventure /'misəd'ventʃə/ +* danh từ +- sự rủi ro, sự bất hạnh +- (pháp lý) tai nạn bất ngờ (gây chết người, làm bị thương nặng...) + +@misadvise /'misəd'vaiz/ +* ngoại động từ +- khuyên sai, cố vấn sai + +@misalliance /'misə'laiəns/ +* danh từ +- sự kết hôn không tương xứng + +@misanthrope /'mizənθroup/ +* danh từ +- kẻ ghét người + +@misanthropic /,mizən'θrɔpik/ +* tính từ +- ghét người + +@misanthropical /,mizən'θrɔpik/ +* tính từ +- ghét người + +@misanthropy /mi'zænθrəpi/ +* danh từ +- tính ghét người, lòng ghét người + +@misapplication /'mis,æpli'keiʃn/ +* danh từ +- sự dùng sai, sự áp dụng sai + +@misapply /'misə'plai/ +* ngoại động từ +- dùng sai, áp dụng sai + +@misapprehend /'mis,æpri'hend/ +* ngoại động từ +- hiểu sai, hiểu lầm + +@misapprehension /'mis,æpri'henʃn/ +* danh từ +- sự hiểu sai, sự hiểu lầm + +@misappropriate /'misə'proupri'eiʃn/ +* ngoại động từ +- lạm tiêu, biển thủ, tham ô + +@misappropriation /misappropriation/ +* danh từ +- sự lạm tiêu, sự biển thủ, sự tham ô + +@misarrange /'misə'reindʤ/ +* ngoại động từ +- sắp xếp sai + +@misarrangement /'misə'reindʤmənt/ +* danh từ +- sự sắp xếp sai + +@misbecame /'misbi'kʌm/ +* ngoại động từ misbecame /'misbi'keim/, misbecome +- không thích hợp, không xứng + +@misbecome /'misbi'kʌm/ +* ngoại động từ misbecame /'misbi'keim/, misbecome +- không thích hợp, không xứng + +@misbecoming /'misbi'kʌmiɳ/ +* tính từ +- khó coi, không thích hợp, không xứng + +@misbegotten /'misbi'gɔtn/ +* tính từ +- không chính đáng, không hợp pháp +- hoang (con) + +@misbehave /'misbi'heiv/ +* ngoại động từ, (thường) động từ phân thân +- cư xử không đứng đắn; ăn ở bậy bạ + +@misbehaviour /'misbi'heivjə/ +* danh từ +- hạnh kiểm xấu; cách cư xử xấu; cách ăn ở bậy bạ + +@misbelief /'misbi'li:f/ +* danh từ +- sự tin tưởng sai +- tín ngưỡng sai lầm + +@misbelieve /'misbi'li:v/ +* nội động từ +- tin tưởng sai +- tôn thờ tà giáo +* ngoại động từ +- không tin; không tin theo (tôn giáo) + +@misbeliever /'misbi'li:və/ +* danh từ +- người không tín ngưỡng, người không theo tôn giáo + +@misbrand /mis'brænd/ +* ngoại động từ +- cho nhân hiệu sai; gắn nhãn hiệu giả vào + +@miscalculate /'mis'kælkjuleit/ +* ngoại động từ +- tính sai, tính nhầm + +@miscalculation /'mis,kælkju'leiʃn/ +* danh từ +- sự tính sai, sự tính nhầm + +@miscall /mis'kɔ:l/ +* ngoại động từ +- gọi nhầm tên, gọi sai tên +- chửi rủa + +@miscarriage /mis'kæridʤ/ +* danh từ +- sự sai, sự sai lầm +=a miscarriage of justice: một vụ án xử sai; một vụ án xử oan +- sự thất bại (kế hoạch...) +- sự thất lạc (thư từ, hàng hoá) +=miscarriage of goods: sự thất lạc hàng hoá +- sự sẩy thai + +@miscarry /mis'kæri/ +* nội động từ +- sai, sai lầm +- thất bại +- thất lạc (thư từ, hàng hoá) +- sẩy thai + +@miscast /mis'kɑ:st/ +* ngoại động từ +- chọn các vai đóng không hợp cho (một vở kịch) +- phân công (diễn viên) đóng vai không thích hợp; phân công (một vai) không thích hợp + +@miscasting /mis'kɑ:stiɳ/ +* danh từ +- sự chọn các vai không thích hợp +- sự cộng sai (các khoản chi thu) + +@miscegenation /,misidʤi'neiʃn/ +* danh từ +- hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...) +- sự lai căng + +@miscegenetic /,misidʤi'netik/ +* tính từ +- (thuộc) hôn nhân khác chủng tộc (như da đen với da trắng...) +- lai giống + +@miscellanea /,misi'leiniə/ +* danh từ số nhiều +- mớ hỗn hợp tài liệu giấy tờ... +- tập bút ký tạp văn + +@miscellaneity /,misilə'ni:iti/ +* danh từ +- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp + +@miscellaneous /,misi'leinjəs/ +* tính từ +- tạp, pha tạp, hỗn hợp; linh tinh +=miscellaneous goods: tạp hoá +=miscellaneous business: việc linh tinh +- có nhiều đặc tính khác nhau, có nhiều thể khác nhau +=a miscellaneous writer: một nhà văn viết nhiều thể văn khác nhau + +@miscellaneousness /,misilə'ni:iti/ +* danh từ +- tính chất pha tạp, tính chất hỗn hợp + +@miscellanist /mi'selənist/ +* danh từ +- nhà văn viết nhiều thể văn khác nhau + +@miscellany /mi'seləni/ +* danh từ +- sự pha tạp, sự hỗn hợp +- (văn học) hợp tuyển + +@mischance /mis'tʃɑ:ns/ +* danh từ +- sự không may, sự rủi ro, sự bất hạnh +=by mischance: do không may + +@mischief /'mistʃif/ +* danh từ +- điều ác, việc ác; mối hại, mối nguy hại, sự tổn hại; mối phiền luỵ +=to play the mischief with: gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách +=to do someone a mischief: làm ai bị thương; giết ai +- trò tinh nghịch, trò tinh quái, trò láu cá +=spolled children are often up to mischief: trẻ được nuông chiều thường hay tinh nghịch +- sự ranh mãnh, sự láu lỉnh, sự hóm hỉnh +=a glance fyll of mischief: cái nhìn ranh mãnh, cái nhìn hóm hỉnh +- mối bất hoà +=to make mischief between...: gây mối bất hoà giữa... +- (thông tục) trò quỷ, đồ quỷ quái +=what the mischief do you want?: mày muốn cái quỷ gì? + +@mischief-maker /'mistʃif,meikə/ +* danh từ +- người gây mối bất hoà + +@mischief-making /'mistʃif,meikiɳ/ +* danh từ +- sự gây bất hoà + +@mischievous /'mistʃivəs/ +* tính từ +- hay làm hại +- tác hại, có hại +- tinh nghịch, tinh quái, ranh mãnh, láu lỉnh +=a mischievous child: một đứa trẻ tinh quái + +@mischievousness /'mistʃivəsnis/ +* danh từ +- tính ác, tính hiểm độc +- tính có hại +- tính tinh nghịch, tính tinh quái + +@miscibility /,misi'biliti/ +* danh từ +- tính có thể trộn lẫn, tính có thể hỗn hợp + +@miscible /'misibl/ +* tính từ +- (: with) có thể trộn lẫn với, có thể hỗn hợp với + +@misconceive /'miskən'si:v/ +* động từ +- quan niệm sai, nhận thức sai, hiểu sai + +@misconception /'miskən'sepʃn/ +* danh từ +- sự quan niệm sai, sự nhận thức sai, sự hiểu sai + +@misconduct /mis'kɔndəkt/ +* danh từ +- đạo đức xấu, hạnh kiểm xấu +- tội ngoại tình, tội thông gian +- sự quản lý kém +* ngoại động từ +- phó từ cư xử xấu, ăn ở bậy bạ +- phạm tội ngoại tình với, thông gian với +- quản lý kém +=to misconduct one's bnusiness: quản lý kém công việc của mình + +@misconstruction /'miskəns'trʌkʃn/ +* danh từ +- sự hiểu sai, sự giải thích sai + +@misconstrue /'miskən'stru:/ +* ngoại động từ +- hiểu sai, giải thích sai (ý, lời...) +=to misconstrue someopne's opinion: hiểu sai ý kiến của ai + +@miscopy /'mis'kɔpi/ +* ngoại động từ +- chép sai + +@miscounsel /'misəd'vaiz/ +* ngoại động từ +- khuyên sai, cố vấn sai + +@miscount /'mis'kaunt/ +* danh từ +- sự đếm sai, sự tính sai (số phiếu) +* động từ +- đếm sai, tính sai + +@miscreance /'miskriəns/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo ((cũng) miscreance) + +@miscreancy /'miskriənsi/ +* danh từ +- tính vô lại, tính ti tiện, tính đê tiện +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) miscreance + +@miscreant /'miskriənt/ +* tính từ +- vô lại, ti tiện, đê tiện +- (từ cổ,nghĩa cổ) tà giáo, không tín ngưỡng +* danh từ +- kẻ vô lại, kẻ ti tiện, kẻ đê tiện +- (từ cổ,nghĩa cổ) người tà giáo, người không tín ngưỡng + +@miscreated /'miskri:'eitid/ +* tính từ +- méo mó, kỳ quái, gớm ghiếc (hình dáng) + +@miscreation /'miskri:'eiʃn/ +* danh từ +- sự tạo ra méo mó, sự tạo ra kỳ quái +- người kỳ quái; vật kỳ quái + +@miscue /'mis'kju:/ +* danh từ +- sự đánh trượt (đánh bi-a) +- (thông tục) sự sai lầm; lỗi lầm +* nội động từ +- đánh trượt (đánh bi-a) +- (sân khấu) quên vĩ bạch (để nhắc...) + +@misdate /'mis'deit/ +* ngoại động từ +- ghi sai ngày tháng + +@misdeal /'mis'di:l/ +* danh từ +- sự chia bài, sự chia lộn bài +* động từ misdealt /'mis'delt/ +- chia bài sai, chia lộn bài + +@misdealer /'mis'di:lə/ +* danh từ +- người chia bài sai, người chia lộn bài + +@misdealt /'mis'di:l/ +* danh từ +- sự chia bài, sự chia lộn bài +* động từ misdealt /'mis'delt/ +- chia bài sai, chia lộn bài + +@misdeed /'mis'di:d/ +* danh từ +- hành động xấu; việc làm có hại +- tội ác + +@misdemeanant /,misdi'mi:nənt/ +* danh từ +- kẻ vi phạm luật pháp; kẻ phạm tôi nhẹ + +@misdemeanour /,misdi'mi:nə/ +* danh từ +- (pháp lý) hành động phi pháp; tội nhẹ +- hạnh kiểm xấu, cách cư xử xấu + +@misdescribe /'misdis'kraib/ +* ngoại động từ +- tả sai, miêu tả không đúng + +@misdescription /'misdis'kripʃn/ +* danh từ +- sự tả sai, sự miêu tả không đúng + +@misdirect /'misdi'rekt/ +* ngoại động từ +- chỉ dẫn sai; hướng sai +=to misdirect one's energies and abilities: hướng nghị lực và khả năng vào một mục đích sai lầm +- ghi sai địa chỉ (thư từ, kiện hàng...) +=to misdirect a letter: ghi sai địa chỉ ở bức thư + +@misdirection /'misdi'rekʃn/ +* danh từ +- sự chỉ dẫn sai, sự hướng dẫn sai + +@misdoing /'mis'du:iɳ/ +* danh từ +- lỗi lầm, hành động sai +- việc làm có hại; tội ác + +@misemploy /'misim'plɔi/ +* ngoại động từ +- dùng sai, sử dụng sai + +@miser /'maizə/ +* danh từ +- người keo kiệt, người bủn xỉn + +@miserable /'maizərəbl/ +* tính từ +- cực khổ, khốn khổ, khổ sở, cùng khổ; đáng thương +- tồi tàn, nghèo nàn +=a miserable house: căn nhà tồi tàn +=a miserable meal: bữa ăn nghèo nàn + +@miserableness /'maizərəblnis/ +* danh từ +- sự cực khổ, sự khốn khổ, sự khổ sở, sự cùng khổ; sự đáng thương +- sự tồi tàn, sự nghèo nàn + +@misericord / (misericorde) / +* danh từ +- phòng phá giới (trong tu viện) +- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương) + +@misericorde / (misericorde) / +* danh từ +- phòng phá giới (trong tu viện) +- dao kết liễu (dao găm để kết liễu kẻ thù bị thương) + +@miseriliness /'maizəlinis/ +* danh từ +- tính hà tiện, tính keo kiệt, tính bủn xỉn + +@miserly /'maizəli/ +* tính từ +- hà tiện, keo kiệt, bủn xỉn + +@misery /'mizəri/ +* danh từ +- cảnh nghèo khổ, cảnh khổ cực +=to live in misery and want: sống trong cảnh nghèo khổ, thiếu thốn +- sự đau đớn, khổ sở +=to suffer (be in) misery from a toothache: khổ sở vì đau răng +- (số nhiều) những nỗi khốn khổ, những điều bất hạnh + +@misestimate /'mis'estimeit/ +* ngoại động từ +- đánh giá sai + +@miseteem /'misi'ti:m/ +* ngoại động từ +- đánh giá thấp; thiếu tôn trọng + +@misfeasance /mis'fi:zəns/ +* danh từ +- (pháp lý) sự làm sai; sự lạm quyền + +@misfeaser /mis'fi:zə/ +* danh từ +- (pháp lý) người làm sai; người lạm quyền + +@misfire /'mis'faiə/ +* danh từ +- phát súng tịt; đạn không nổ; động cơ không nổ +* nội động từ +- không nổ, tắt (súng, động cơ...) + +@misfit /'misfit/ +* danh từ +- quần áo không vừa +- (nghĩa bóng) người không xứng với địa vị; người không thích nghi được với ngoại cảnh +* động từ +- không vừa, không xứng, không thích hợp + +@misfortune /mis'fɔ:tʃn/ +* danh từ +- sự rủi ro, sự bất hạnh +- điều không may, điều hoạ +!misfortunes never come alone (singly) +- hoạ vô đơn chí + +@misgave /mis'giv/ +* ngoại động từ misgave /mis'geiv/, misgiven /mis'givn/ +- gây lo âu, gây phiền muộn +- gây nghi ngại; gây nghi ngờ +=one's mind misgives one: lòng đầy nghi ngại +=my heart misgives me that...: lòng tôi nghi ngại rằng... + +@misgive /mis'giv/ +* ngoại động từ misgave /mis'geiv/, misgiven /mis'givn/ +- gây lo âu, gây phiền muộn +- gây nghi ngại; gây nghi ngờ +=one's mind misgives one: lòng đầy nghi ngại +=my heart misgives me that...: lòng tôi nghi ngại rằng... + +@misgiven /mis'giv/ +* ngoại động từ misgave /mis'geiv/, misgiven /mis'givn/ +- gây lo âu, gây phiền muộn +- gây nghi ngại; gây nghi ngờ +=one's mind misgives one: lòng đầy nghi ngại +=my heart misgives me that...: lòng tôi nghi ngại rằng... + +@misgiving /mis'giviɳ/ +* danh từ +- nỗi lo âu, nỗi e sợ +- mối nghi ngại, mối nghi ngờ +=a heart (mind) full of misgiving: lòng đầy nghi ngại + +@misgovern /'mis'gʌvən/ +* ngoại động từ +- cai trị tồi, quản lý tồi + +@misgovernment /'mis'gʌvənmənt/ +* danh từ +- sự cai trị tồi, sự quản lý nhà nước tồi + +@misguidance /'mis'gaidəns/ +* danh từ +- sự hướng dẫn sai; sự làm cho lạc đường +- sự xui làm bậy + +@misguide /'mis'gaid/ +* ngoại động từ +- làm cho lạc đường, làm lạc lối +- ((thường) động tính từ quá khứ) xui làm bậy +=a misguided child: đứa bẹ bị xui làm bậy + +@misguidelly /'mis'gaididli/ +* phó từ +- bị hướng dẫn sai; bị làm lạc đường +- bị xui làm bậy + +@mishandle /'mis'hændl/ +* ngoại động từ +- hành hạ, ngược đâi, bạc đãi +- quản lý tồi; giải quyết hỏng + +@mishap /'mishæp/ +* danh từ +- việc rủi ro, việc không may; tai nạn +- sự bất hạnh + +@mishear /'mis'hiə/ +* ngoại động từ, misheard /'mis'hə:d/ +- nghe lầm + +@misheard /'mis'hiə/ +* ngoại động từ, misheard /'mis'hə:d/ +- nghe lầm + +@mishmash /miʃ'mæʃ/ +* danh từ +- mớ hỗn độn, mớ lộn xộn; đống tạp nhạp + +@misinform /'misin'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- báo tin tức sai +- làm cho đi sai hướng + +@misinformation /'mis,infə,meiʃn/ +* danh từ +- sự báo tin tức sai +- sự làm cho đi sai hướng + +@misinformative /'misin'fɔ:mətiv/ +* tính từ +- nhằm báo tin tức sai +- nhằm làm cho đi sai hướng + +@misinterpret /'misin'tə:prit/ +* ngoại động từ +- hiểu sai, giải thích sai +- dịch sai + +@misinterpretation /'misin,tə:pri'teiʃn/ +* danh từ +- sự hiểu sai, sự giải thích sai +- sự dịch sai + +@misinterpreter /'misin'tə:pritə/ +* danh từ +- người hiểu sai, người giải thích sai +- người phiên dịch sai + +@misjudge /'mis'dʤʌdʤ/ +* động từ +- xét sai, đánh giá sai +- có ý kiến sai + +@mislabel /'mis'leibl/ +* ngoại động từ +- cho nhân hiệu sai, gắn nhãn hiệu sai + +@mislaid /mis'leid/ +* ngoại động từ +- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...) + +@mislay /mis'leid/ +* ngoại động từ +- để thất lạc, để lẫn mất (đồ đạc, giấy tờ...) + +@mislead /mis'li:d/ +* ngoại động từ +- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối +- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối +- lừa dối + +@misleading /mis'li:diɳ/ +* tính từ +- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối +- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối +- lừa dối + +@misled /mis'li:d/ +* ngoại động từ +- làm cho lạc đường, làm cho lạc lối +- làm cho mê muội, làm cho lầm đường lạc lối +- lừa dối + +@mislocate /'mislou'keit/ +* ngoại động từ +- đặt không đúng ch + +@mislocation /'mislou'keiʃn/ +* danh từ +- sự đặt không đúng ch + +@mismanage /'mis'mænidʤ/ +* ngoại động từ +- quản lý tồi + +@mismanagement /'mis'mænidʤmənt/ +* danh từ +- sự quản lý tồi + +@mismanager /'mis'mænidʤə/ +* danh từ +- người quản lý tồi + +@mismarriage /'mis'mæridʤ/ +* danh từ +- cuộc hôn nhân không xứng hợp, cuộc hôn nhân không hạnh phúc + +@mismatch /mis'mætʃ/ +* ngoại động từ +- ghép đôi không xứng + +@misname /mis'neim/ +* ngoại động từ +- đặt tên sai, gọi tên không đúng + +@misnomer /'mis'noumə/ +* danh từ +- sự nhầm tên +- sự dùng từ sai, sự dùng thuật ngữ sai + +@misogamic /,misə'gæmik/ +* tính từ +- ghét kết hôn, không thích lập gia đình + +@misogamy /mi'sɔgəmi/ +* danh từ +- tính ghét kết hôn + +@misogynic /,maisə'dʤinik/ +* tính từ +- ghét đàn bà + +@misogynist /mai'sɔdʤinist/ +* danh từ +- người ghét kết hôn + +@misogynous /mai'sɔdʤinəs/ +* danh từ +- ghét kết hôn + +@misogyny /mai'sɔdʤini/ +* danh từ +- tính ghét kết hôn + +@misopedia /,misə'pi:diə/ +* danh từ +- tính ghét trẻ con + +@misplace /'mis'pleis/ +* ngoại động từ +- để không đúng chỗ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to misplace one's love: gửi gấm tình yêu không đúng chỗ +=a misplaced remark: một lời phê bình không đúng lúc + +@misprint /'mis'print/ +* danh từ +- lỗi in +* ngoại động từ +- in sai + +@misprise / (misprise) / +* ngoại động từ +- khinh rẻ, coi khinh +- đánh giá thấp + +@misprision /mis'priʤn/ +* danh từ, (pháp lý) +- tội không làm tròn nhiệm vụ +- tội không ngăn, tội không phát giác (một hành động phản bội) +* danh từ +- sự khinh rẻ, sự coi khinh +- sự đánh giá thấp + +@misprize / (misprise) / +* ngoại động từ +- khinh rẻ, coi khinh +- đánh giá thấp + +@mispronounce /'misprə'nauns/ +* ngoại động từ +- đọc sai +- phát âm sai + +@mispronounciation /'misprə,nʌnsi'eiʃn/ +* danh từ +- sự đọc sai, sự phát âm sai + +@mispunctuate /'mis'pʌɳktjueit/ +* ngoại động từ +- chấm câu sai + +@mispunctuation /'mis,pʌɳktju'eiʃn/ +* danh từ +- sự chấm câu sai + +@misquotation /'miskwou'teiʃn/ +* danh từ +- sự trích dẫn sai + +@misquote /'mis'kwout/ +* ngoại động từ +- trích dẫn sai + +@misread /'mis'ri:d/ +* ngoại động từ misread +- đọc sai +- hiểu sai + +@misreckon /'mis'rekən/ +* ngoại động từ +- tính sai + +@misremember /'misri'membə/ +* ngoại động từ +- nhớ sai + +@misreport /'misri'pɔ:t/ +* danh từ +- bản báo cáo sai, bản báo cáo láo + +@misrepresent /'mis,repri'zent/ +* ngoại động từ +- trình bày sai, miêu tả sai +- xuyên tạc, bóp méo (sự việc) + +@misrepresentation /'mis,reprizen'teiʃn/ +* danh từ +- sự trình bày sai, sự miêu tả sai +- sự xuyên tạc, sự bóp méo (sự việc) + +@misrule /'mis'ru:l/ +* danh từ +- nền cai trị tồi +- sự hỗn loạn, sự rối loạn; sự vô tổ chức +* ngoại động từ +- cai trị tồi + +@miss /mis/ +* danh từ +- cô +=miss mary: cô ma-ri +- (thông tục) cô gái, thiếu nữ +- hoa khôi +* danh từ +- sự không tin, sự trượt, sự không trúng đích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); sự thất bại +=ten hits and one miss: mười đòn trúng một đòn trượt +- sự thiếu, sự vắng +=to feel the miss of someone: cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai +!a miss is as good a mile +- trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt +!to give something a miss +- tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì +* ngoại động từ +- trượt, hỏng, trệch, không trúng (đích) +=to miss one's aim: bắn trệch đích; không đạt mục đích +- lỡ, nhỡ +=to miss the train: lỡ chuyến xe lửa +- bỏ lỡ, bỏ phí +=an opportunity not to be missed: một cơ hội không nên bỏ lỡ +- bỏ sót, bỏ quên +=without missing a word: không bỏ sót một lời nào +- không thấy, không trông thấy +=you cannot miss the house when going across the street: khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy căn nhà +- thiếu, cảm thấy thiếu, thấy mất, nhớ +=to miss somebody very much: nhớ ai lắm +- không nghe, không thấy, không hiểu, không nắm được +=to miss a part of a speech: không nghe một phần của bài nói +- suýt +=to miss being run over: suýt bị chẹt xe +* nội động từ +- trượt, chệch, không trúng đích; thất bại + +@missel /'mizəl/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét tầm gửi ((thường) missel thrush) + +@missile /'misail/ +* tính từ +- có thể phóng ra +=a missile weapon: vũ khí có thể phóng ra +* danh từ +- vật phóng ra (đá, tên, mác...) +- tên lửa +=an air-to-air missile: tên lửa không đối không +=to conduct guided missile nuclear weapon test: tiến hành thử vũ khí tên lửa hạt nhân điều khiển + +@missilery / (missilery) / +* danh từ +- kỹ thuật tên lửa + +@missilry / (missilery) / +* danh từ +- kỹ thuật tên lửa + +@missing /'misiɳ/ +* tính từ +- vắng, thiếu, khuyết, mất tích, thất lạc +=there is a spoon missing: thiếu mất một cái thìa +* danh từ +- the missing (quân sự) những người mất tích + +@missing link /'misiɳliɳk/ +* danh từ +- vật thiếu trong một bộ +- (động vật học) dạng người vượt quá đ + +@mission /'miʃn/ +* danh từ +- sứ mệnh, nhiệm vụ +=the mission of the poets: sứ mệnh của các nhà thơ +=to complete one's mission successfully: hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ +=air mission: đợt bay, phi vụ +- sự đi công cán, sự đi công tác +- phái đoàn +=an economic mission: phái đoàn kinh tế +=a diplomatic mission: phái đoàn ngoại giao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toà công sứ, toà đại sứ +- sự truyền giáo; hội truyền giáo; khu vực truyền giáo; trụ sở của hội truyền giáo +=a foreign mission: hội truyền giáo ở nước ngoài +=a home mission: hội truyền giáo ở trong nước + +@missionary /'miʃnəri/ +* tính từ +- (thuộc) hội truyền giáo; có tính chất truyền giáo +* danh từ +- người truyền giáo + +@missionary salesman /'miʃnəri'seilzmən/ +* danh từ +- người đại lý chào và bán hàng (ở một vùng) + +@missioner /'miʃnə/ +* danh từ +- (như) missionary +- người phụ trách một hội truyền giáo địa phương + +@missis /'misiz/ +* danh từ +- bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ) +=yes, missis: thưa bà, vâng +- (the missis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n + +@missish /'misiʃ/ +* tính từ +- đoan trang +- màu mè điệu bộ +- có vẻ tiểu thư + +@missishness /'misiʃnis/ +* danh từ +- vẻ đoan trang +- vẻ màu mè điệu bộ +- vẻ tiểu thư + +@missive /'misiv/ +* danh từ +- thư, công văn +* tính từ +- đã gửi; sắp gửi chính thức + +@missus /'misiz/ +* danh từ +- bà, thưa bà (tiếng người hầu dùng để thưa với bà chủ) +=yes, missis: thưa bà, vâng +- (the missis)(đùa cợt) vợ, bà xã, bu n + +@missy /'misi/ +* danh từ +- (thông tục);(thân mật) cô + +@mist /mist/ +* danh từ +- sương mù +- màn, màn che +* động từ +- mù sương +=it is not raining, it is only misting: trời không mưa, chỉ mù sương +- che mờ +=eyes misted with tears: mắt mờ đi vì nước mắt + +@mistakable /mis'teikəbl/ +* tính từ +- có thể bị lầm, có thể bị hiểu lầm + +@mistake /mis'teik/ +* danh từ +- lỗi, sai lầm, lỗi lầm +=to make a mistake: lầm, lầm lẫn; do sơ suất +!and so mistake +- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa +=it's hot today and no mistake: không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng +* động từ mistook; mistaken +- phạm sai lầm, phạm lỗi +- hiểu sai, hiểu lầm +- lầm, lầm lẫn +=to mistake someone for another: lầm ai với một người khác +!there is no mistaken +- không thể nào lầm được +=there is no mistake the house: không thể nào lầm nhà được + +@mistaken /mis'teikən/ +* động tính từ quá khứ của mistake +* tính từ +- sai lầm +=a mistaken notion: một ý niệm sai lầm +- hiểu sai, hiểu lầm + +@mistakenness /mis'teikənnis/ +* danh từ +- tính chất sai lầm +- sự hiểu sai, sự hiểu lầm + +@mister /'mistə/ +* danh từ +- (thường) (viết tắt) mr. ông +=mr. smith: ông xmít +- (thông tục), (như) sir +=here! mister! is this yours?: này, ông có phải cái này là của ông không? +- người thường (đối lại với quý tộc) +=be he prince or mere mister: dù anh ta là ông hoàng hay người thường +- (thông tục);(đùa cợt) chồng, ông xã, bố nó +* ngoại động từ +- gọi bằng ông + +@mistful /'mistful/ +* tính từ +- mù sương + +@mistime /'mis'taim/ +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- nói không đúng lúc, làm không đúng lúc + +@mistiness /'mistinis/ +* danh từ +- tình trạng mù sương +- (nghĩa bóng) tính chất mơ hồ, tính thiếu rõ ràng, tính không minh bạch + +@mistletoe /'misltou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tầm gửi + +@mistook /mis'teik/ +* danh từ +- lỗi, sai lầm, lỗi lầm +=to make a mistake: lầm, lầm lẫn; do sơ suất +!and so mistake +- (thông tục) không còn nghi ngờ gì nữa +=it's hot today and no mistake: không còn nghi ngờ gì nữa hôm nay trời nóng +* động từ mistook; mistaken +- phạm sai lầm, phạm lỗi +- hiểu sai, hiểu lầm +- lầm, lầm lẫn +=to mistake someone for another: lầm ai với một người khác +!there is no mistaken +- không thể nào lầm được +=there is no mistake the house: không thể nào lầm nhà được + +@mistral /'mistrəl/ +* danh từ +- gió mixtran + +@mistranslate /'mistræns'leit/ +* ngoại động từ +- dịch sai + +@mistranslation /'mistræns'leiʃn/ +* danh từ +- sự dịch sai +- bản dịch sai + +@mistreat /'mis'tri:t/ +* ngoại động từ +- ngược đãi + +@mistreatment /'mis'tri:tmənt/ +* danh từ +- sự ngược đãi + +@mistress /'mistris/ +* danh từ +- bà chủ nhà +- bà chủ (người đàn bà có quyền kiểm soát hoặc định đoạt) +- người đàn bà am hiểu (một vấn đề) +- bà giáo, cô giáo +- tình nhân, mèo +- (thường), (viết tắt) bà (trước tên một người đàn bà đã có chồng) + +@mistrial /mis'traiəl/ +* danh từ +- vụ xử án sai + +@mistrust /'mis'trʌst/ +* danh từ, ngoại động từ +- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi + +@mistruster /'mis'trʌstə/ +* danh từ +- người không tin, người nghi ng + +@mistrustful /'mis'trʌstful/ +* tính từ +- không tin, nghi ngờ, ngờ vực, hồ nghi + +@mistrustfulness /'mis'trʌstfulnis/ +* danh từ +- sự không tin, sự nghi ngờ, tính ngờ vực, tính hồ nghi + +@misty /'misti/ +* tính từ +- mù sương, đầy sương mù +- (nghĩa bóng) mơ hồ, không rõ, không minh bạch, mập mờ +=a misty idea: ý nghĩ mơ h + +@misty-eyed /'misti'aid/ +* tính từ +- uỷ mị, sướt mướt + +@misunderstand /'misʌndə'stænd/ +* ngoại động từ misunderstood /'misʌndə'stud/ +- hiểu lầm, hiểu sai + +@misunderstanding /'misʌndə'stændiɳ/ +* danh từ +- sự hiểu lầm +- sự bất hoà + +@misunderstandingly /'misʌndə'stændiɳli/ +* phó từ +- do hiểu lầm, hiểu lầm +- do bất hoà, bất hoà + +@misunderstood /'misʌndə'stænd/ +* ngoại động từ misunderstood /'misʌndə'stud/ +- hiểu lầm, hiểu sai + +@misusage /'mis'ju:zidʤ/ +* danh từ +- sự dùng sai, sự lạm dụng +- sự hành hạ, sự bạc đãi, sự ngược đãi +* ngoại động từ +- dùng sai, lạm dụng +- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi + +@misuse /'mis'ju:zidʤ/ +* danh từ +- sự dùng sai, sự lạm dụng +- sự hành hạ, sự bạc đâi, sự ngược đãi +* ngoại động từ +- dùng sai, lạm dụng +- hành hạ, bạc đâi, ngược đãi + +@misuser /'mis'ju:zə/ +* danh từ +- người dùng sai, người lạm dụng +- người hành hạ, người bạc đâi, người ngược đãi +- (pháp lý) sự lạm dụng + +@mis-shapen /'mis'ʃeipən/ +* tính từ +- méo mó, không ra hình thù gì; xấu xí + +@mis-spell /'mis'spel/ +* ngoại động từ mis-spelt /'mis'spelt/ +- viết văn sai, viết sai chính tả + +@mis-spelling /'mis'speliɳ/ +* danh từ +- lỗi chính tả + +@mis-spelt /'mis'spel/ +* ngoại động từ mis-spelt /'mis'spelt/ +- viết văn sai, viết sai chính tả + +@mis-spend /'mis'spend/ +* ngoại động từ mis-spent /'mis'spent/ +- tiêu phí, bỏ phí, uổng phí +=mis-spent youth: tuổi xuân bỏ phí + +@mis-state /'mis'steit/ +* ngoại động từ +- phát biểu sai, trình bày sai, tuyên bố sai + +@mis-statement /'mis'steitmənt/ +* danh từ +- sự phát biểu sai, sự trình bày sai, sự tuyên bố sai + +@mite /mait/ +* danh từ +- phần nhỏ +=mite of consolation: một chút an ủi +=to contribution one's mite to...: góp phần nhỏ vào... +=the widow's mite: lòng thảo của người nghèo, của ít lòng nhiều +- vật nhỏ bé;(thân mật) em bé +=poor little mite: em bé đáng thương +- (động vật học) bét, ve +- (từ cổ,nghĩa cổ) đồng tiền trinh +!not a mite +- (thông tục) không một chút nào + +@miter / (miter) / +* danh từ +- mũ tế (của giám mục) +- nón ống khói lò sưởi +- mộng vuông góc (đồ gỗ) + +@mithridatic /,miθri'dætik/ +* tính từ +- quen độc (bằng cách uống dần dần từng tí một) + +@mithridatise / (mithridatise) / +* ngoại động từ +- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một) + +@mithridatism /miθ'ridətizm/ +* danh từ +- sự quen dần với thuốc độc + +@mithridatize / (mithridatise) / +* ngoại động từ +- làm cho quen dần với thuốc độc (bằng cách uống dần dần từng tí một) + +@mitigate /'mitigeit/ +* ngoại động từ +- giảm nhẹ, làm dịu bớt, làm cho đỡ +=to mitigate a punishment: giảm nhẹ sự trừng phạt +=to mitigate one's anger: bớt giận + +@mitigation /,miti'geiʃn/ +* danh từ +- sự làm nhẹ, sự làm dịu + +@mitigative /'mitigeitiv/ +* tính từ +- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt + +@mitigatory /'mitigeitiv/ +* tính từ +- giảm nhẹ, làm dịu, giảm bớt + +@mitosis /mi'tousis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phân bào có tơ + +@mitrailleur /,mitrai'ə:/ +* danh từ +- xạ thủ súng máy +- súng máy + +@mitrailleuse /,mitrai'ə:z/ +* danh từ +- súng máy + +@mitral /'maitrəl/ +* tính từ +- (thuộc) mũ tế, như mũ tế +- (giải phẫu) (thuộc) van hai lá; như van hai lá + +@mitral stenosis /'maitrəlstə'nousis/ +* danh từ +- (y học) chứng hẹp van hai lá + +@mitral valve /'maitrəl'vælv/ +* danh từ +- (giải phẫu) van hai lá + +@mitre / (miter) / +* danh từ +- mũ tế (của giám mục) +- nón ống khói lò sưởi +- mộng vuông góc (đồ gỗ) + +@mitt /'mitn/ +* danh từ +- găng tay hở ngón +- (số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền anh +!frozen mitten +- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt +!to get the mitten +- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm +- bỏ rơi ai (nói về người yêu) + +@mitten /'mitn/ +* danh từ +- găng tay hở ngón +- (số nhiều) (từ lóng) găng đấu quyền anh +!frozen mitten +- (từ lóng) sự đón tiếp lạnh nhạt +!to get the mitten +- (từ lóng) bị đuổi ra khỏi chỗ làm +- bỏ rơi ai (nói về người yêu) + +@mitten money /'mitn,mʌni/ +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) phụ cấp trời lạnh (cho hoa tiêu) + +@mity /'maiti/ +* tính từ +- đầy bét, đầy ve + +@mix /miks/ +* ngoại động từ +- trộn, trộn lẫn, pha lẫn, hoà lẫn +=to mix a dish of salad: trộn món rau xà lách +- pha +=to mix drugds: pha thuốc +* nội động từ +- hợp vào, lẫn vào, hoà lẫn vào +- ((thường) : with) dính dáng, giao thiệp, hợp tác +=he doesn't mix well: anh ấy không khéo giao thiệp +- (từ lóng) thụi nhau tới tấp (quyền anh) +- bị lai giống +!to mix up +- trộn đều, hoà đều +- dính dáng vào +=to be mixed up in an affair: có dính dáng vào việc gì, có liên can vào việc gì +- lộn xộn, bối rối, rắc rối +=it is all mixed up in my memory: tất cả những cái đó lộn xộn trong ký ức +=to be al mixed up: bối rối vô cùng + +@mixability /,miksə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn + +@mixable /'miksəbl/ +* tính từ +- có thể trộn lẫn, có thể pha lẫn, có thể hoà lẫn + +@mixableness /,miksə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể trộn lẫn, tính có thể pha lẫn, tính có thể hoà lẫn + +@mixed /mikst/ +* tính từ +- lẫn lộn, pha trộn, ô hợp +=mixed feelings: những cảm giác lẫn lộn (buồn, vui...) +=mixed company: bọn người ô hợp +=mixed wine: rượu vang pha trộn +- (thông tục) bối rối, lúng túng; sửng sốt, ngơ ngác +=to be thoroughly mixed up: bối rối hết sức +=to get mixed: bối rối, lúng túng, rối trí +- cho cả nam lẫn nữ +=a mixed school: trường học cho cả nam nữ +=mixed doubles: trận đánh đôi nam nữ (bóng bàn, quần vợt) +- (toán học) hỗn tạp +=mixed fraction: phân số hỗn tạp + +@mixedness /'mikstnis/ +* danh từ +- tính chất lẫn lộn, tính chất pha trộn, tính chất ô hợp +- tính chất chung cho cả nam lẫn nữ +- tính lai, giống lai + +@mixed blessing /'mikst'blesiɳ/ +* danh từ +- sự may mà cũng không may + +@mixed marriage /'mikst'mæridʤ/ +* danh từ +- sự kết hôn khác chủng tộc; sự kết hôn khác tôn giáo + +@mixer /'miksə/ +* danh từ +- người trộn, máy trộn +- (thông tục) người giao thiệp, người làm quen +=good mixer: người giao thiệp giỏi +=bad mixer: người giao thiệp vụng +- (raddiô) bộ trộn +- (điện ảnh) máy hoà tiếng (cho phim) + +@mixology /mik'sɔlədʤi/ +* danh từ +-(đùa cợt) thuật pha rượu côctay; tài pha rượu côctay + +@mixture /'mikstʃə/ +* danh từ +- sự pha trộn, sự hỗn hợp +- thứ pha trộn, vật hỗn hợp +- (dược học) hỗn dược + +@mix-up /'miks'ʌp/ +* danh từ +- tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn loạn +- cuộc ẩu đả, cuộc đánh lộn + +@mizen / (mizzen) / +* danh từ +- (hàng hải) cột buồm phía lái ((cũng) mizen mast) +- buồm nhỏ phía lái ((cũng) mizen sail) + +@mizzen / (mizzen) / +* danh từ +- (hàng hải) cột buồm phía lái ((cũng) mizen mast) +- buồm nhỏ phía lái ((cũng) mizen sail) + +@mizzle /mizl/ +* danh từ +- mưa phùn, mưa bụi +* nội động từ +- mưa phùn, mưa bụi +* nội động từ +- (từ lóng) rút lui, bỏ trốn, chạy trốn, tẩu, chuồn + +@mnemonic /ni:'mɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) trí nhớ; giúp trí nh + +@mnemonics /ni:'mɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật nh + +@mnemotechnic /,ni:mou'teknik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật nh + +@mnemotechny /ni:'mɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật nh + +@mo /mou/ +* danh từ +- (thông tục) (như) moment + +@moan /moun/ +* danh từ +- tiếng than van, tiếng kêu van, tiếng rền rĩ +* động từ +- than van, kêu van, rền rĩ + +@moanful /'mounful/ +* tính từ +- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã + +@moaningly /'mouniɳli/ +* phó từ +- than van, rền rĩ; bi thảm, ai oán; buồn bã + +@moat /mout/ +* danh từ +- hào (xung quanh thành trì...) +* ngoại động từ +- xây hào bao quanh + +@mob /mɔb/ +* danh từ +- đám đông +- dân chúng, quần chúng, thường dân +=mob psychology: tâm lý quần chúng +=mob law: pháp lý quần chúng +- đám đông hỗn tạp +- bọn du thủ du thực +* động từ +- tấn công, phá phách, kéo ồ vào (đám đông người, quần chúng) + +@mobbish /'mɔbiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) dân chúng, (thuộc) quần chúng, (thuộc) thường dân +- (thuộc) đám đông hỗn tạp +- hỗn loạn, huyên náo, om sòm + +@mobbishness /'mɔbiʃnis/ +* danh từ +- tính chất dân chúng, tính chất quần chúng +- tính chất của đám đông hỗn tạp +- tính chất hỗn loạn, tính chất huyên náo om sòm + +@mobile /'moubail/ +* tính từ +- chuyển động, di động; lưu động +- hay thay đổi, dễ biến đổi, biến đổi nhanh +=mobile features: nét mặt dễ biến đổi + +@mobile unit /'moubail,ju:nit/ +* danh từ +- xe quay phim (thu tiếng...) + +@mobilise / (mobilise) / +* động từ +- huy động, động viên +=to mobilize the army: động viên quân đội + +@mobility /mou'biliti/ +* danh từ +- tính chuyển động, tính di động; tính lưu động +- tính hay thay đổi, tính dễ biến đổi, tính biến đổi nhanh + +@mobilization /,moubilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự huy động, sự động viên +=mobilization orders: lệnh động viên +=mobilization scheme (plan): kế hoạch động viên + +@mobilize / (mobilise) / +* động từ +- huy động, động viên +=to mobilize the army: động viên quân đội + +@mobocracy /mɔ'bɔkrəsi/ +* danh từ +- sự thống trị của quần chúng +- quần chúng thống trị + +@mob-cap /'mɔbkæp/ +* danh từ +- mũ trùm kín đầu (của đàn bà) + +@moccasin /'mɔkəsin/ +* danh từ +- giày da đanh (của thổ dân bắc-mỹ) +- (động vật học) rắn hổ mang + +@mocha /'moukə/ +* danh từ +- cà phê môca + +@mock /mɔk/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự chế nhạo, sự nhạo báng, sự chế giễu +=to make a mock of someone: chế nhạo ai, chế giễu ai +* tính từ +- giả, bắt chước +=mock modesty: khiêm tốn giả +=mock battle: trận giả +=mock velvet: nhung giả +* ngoại động từ +- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu +- thách thức; xem khinh, coi thường +- lừa, lừa dối, đánh lừa +- nhại, giả làm +* nội động từ +- (: at) chế nhạo, nhạo báng, chế giễu + +@mocker /'mɔkə/ +* danh từ +- người hay chế nhạo, người hay nhạo báng +- người nhại, người giả làm + +@mockery /'mɔkəri/ +* danh từ +- thói chế nhạo, sự nhạo báng +- điều chế nhạo, điều nhạo báng, điều chế giễu; lời chế nhạo, lời nhạo báng, lời chế giễu, lời giễu cợt +=to hold someone up to mockery: chế nhạo ai +=to make a mockery ò: chế giễu, giễu cợt +- trò đùa, trò khôi hài, trò giả tạo, trò hề +- sự nhại + +@mockingly /'mɔkiɳli/ +* phó từ +- chế nhạo, nhạo báng, chế giễu + +@mocking-bird /'mɔkiɳbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim nhại (khéo nhại tiếng chim khác) + +@mock-heroic /'mɔkhi'rouik/ +* tính từ +- nửa hùng tráng nửa trào phúng (bài thơ) + +@mock-turtle soup /'mɔk'tə:tl'su:p/ +* danh từ +- xúp giả ba ba + +@mock-up /'mɔk'ʌp/ +* danh từ +- mô hình, maket + +@modal /'moudl/ +* tính từ +- (thuộc) cách thức, (thuộc) phương thức +- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối +- (âm nhạc) (thuộc) điệu + +@modality /mou'dæliti/ +* danh từ +- thể thức, phương thức + +@mode /moud/ +* danh từ +- cách, cách thức, lối, phương thức +=a new mode of transport: một cách vận chuyển mới +=mode of production: phương thức sản xuất +- kiểu, mốt, thời trang +- (ngôn ngữ học) lối, thức +- (âm nhạc) điệu + +@model /moud/ +* danh từ +- kiểu, mẫu, mô hình +=working model: mô hình máy chạy được +- (nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu +=a model of industry: một người gương mẫu về đức tính cần cù +- (thông tục) người giống hệt; vật giống hệt +=a peefect model of someone: người giống hệt ai +- người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng) +- người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách xem); quần áo mặc làm mẫu +- vật mẫu +* tính từ +- mẫu mực, gương mẫu +=a model wife: người vợ mẫu mực +* động từ +- làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn +=to model a man's head in clay: làm mô hình đầu người bằng đất sét +- (: after, on, upon) làm theo, làm gương, bắt chước +=to model oneself on sowmone: làm theo ai, theo gương ai, bắt chước ai +- làm nghề mặc quần áo làm nẫu; mặc làm mẫu + +@modeller /'mɔdlə/ +* danh từ +- người làm mẫu vật, người làm mô hình, người làm khuôn tượng + +@modelling /'mɔdliɳ/ +* danh từ +- nghệ thuật làm mẫu vật, nghệ thuật làm mô hình, nghệ thuật làm khuôn tượng +- nghề mặc quần áo làm mẫu (cho khách xem) + +@moderate /'mɔdərit/ +* tính từ +- vừa phải; phải chăng, có mức độ; điều độ +=moderate prices: giá cả phải chăng +- ôn hoà, không quá khích +=a man of moderate opinion: một người có tư tưởng ôn hoà +* danh từ +- người ôn hoà +* ngoại động từ +- làm cho ôn hoà, làm dịu, làm giảm nhẹ, làm bớt đi, tiết chế +=to moderate one's anger: bớt giận +* nội động từ +- dịu đi, nhẹ đi, bớt đi +=the wind is moderrating: gió nhẹ đi, gió bớt lộng + +@moderateness /'mɔdəritnis/ +* danh từ +- tính ôn hoà +- sự tiết chế, sự điều độ +- tính vừa phải, tính phải chăng + +@moderation /,mɔdə'reiʃn/ +* danh từ +- sự tiết chế, sự điều độ +=moderation in eating and drinking: sự ăn uống điều độ +- (số nhiều, (thường) (viết tắt) mods) kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học ôc-phớt) + +@moderator /'mɔdəreitə/ +* danh từ +- người điều tiết, máy điều tiết +=moderator lamp: đèn có máy điều tiết dầu +- người hoà giải, người làm trung gian +- giám khảo kỳ thi phần thứ nhất bằng tú tài văn chương (trường đại học ôc-phớt) +- (tôn giáo) chủ tịch giáo hội + +@modern /'mɔdən/ +* tính từ +- hiện đại +=modern science: khoa học hiện đại +- cận đại +=modern history: lịch sử cận đại +* danh từ +- người cận đại, người hiện đại +- người ưa thích cái mới, người có quan điểm mới + +@modernise / (modernise) / +* ngoại động từ +- hiện đại hoá; đổi mới +* nội động từ +- thành hiện đại; thành mới + +@modernism /'mɔdə:nizm/ +* danh từ +- quan điểm mới, phương pháp mới; quan điểm hiện đại, phương pháp hiện đại +- (ngôn ngữ học) từ ngữ cận đại +- chủ nghĩa tân thời +- (tôn giáo) chủ nghĩa đổi mới + +@modernist /'mɔdə:nist/ +* danh từ +- người ủng hộ cái mới +- người theo chủ nghĩa tân thời +- (tôn giáo) người theo chủ nghĩa đổi mới + +@modernistic /,mɔdə:'nistik/ +* tính từ +- (thuộc) quan điểm (tư tưởng, phương pháp...) hiện đại + +@modernity /mɔ'də:niti/ +* danh từ +- tính chất hiện đại +- cái hiện đại + +@modernization /,mɔdə:nai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự hiện đại hoá; sự đổi mới + +@modernize / (modernise) / +* ngoại động từ +- hiện đại hoá; đổi mới +* nội động từ +- thành hiện đại; thành mới + +@modernizer /'mɔdə:naizə/ +* danh từ +- người hiện đại hoá; người đổi mới (cái gì...) + +@modest /'mɔdist/ +* tính từ +- khiêm tốn, nhún nhường, nhũn nhặn +=the hero was very modest about his great deals: người anh hùng rất khiêm tốn về những chiến công to lớn của mình +- thuỳ mị, nhu mì, e lệ +=a modest girl: một cô gái nhu mì +- vừa phải, phải chăng, có mức độ; bình thường, giản dị +=my demands are quite modest: những yêu cầu của tôi rất là phải chăng +=a modest little house: một căn nhà nhỏ bé giản dị + +@modesty /'mɔdisti/ +* danh từ +- tính khiêm tốn, tính nhún nhường, tính nhũn nhặn +- tính thuỳ mị, tính nhu mì, tính e lệ +- tính vừa phải, tính phải chăng, tính bình thường, tính giản dị + +@modicum /'mɔdikəm/ +* danh từ +- số lượng ít ỏi, số lượng nhỏ, chút ít +=some bread and a modicum of cheese: một ít bánh và một chút phó mát + +@modifiability /,mɔdifaiə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể sửa đổi, tính có thể biến cải, tính có thể thay đổi +- (ngôn ngữ học) tính có thể bổ nghĩa + +@modifiable /'mɔdifaiəbl/ +* tính từ +- có thể sửa đổi, có thể biến cải, có thể thay đổi +- (ngôn ngữ học) có thể bổ nghĩa + +@modification /,mɔdifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự sửa đổi, sự biến cải, sự thay đổi +- sự làm giảm nhẹ, sự bớt đi, sự dịu đi +- (ngôn ngữ học) sự biến thể; hiện tượng biến âm sắc +- (ngôn ngữ học) sự bổ nghĩa + +@modificative /'mɔdifikeitiv/ +* tính từ +- sửa đổi, biến cải, thay đổi +- (ngôn ngữ học) bổ nghĩa + +@modifier /'mɔdifaiə/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ bổ nghĩa + +@modify /'mɔdifai/ +* ngoại động từ +- giảm bớt, làm nhẹ, làm dịu +=to modify one's tone: dịu giọng, hạ giọng +- sửa đổi, thay đổi +=the revolution modified the whole social structure of the country: cách mạng đã làm thay đổi cả cấu trúc xã hội của đất nước +- (ngôn ngữ học) thay đổi (nguyên âm) bằng hiện c lao lực +- sự hỗn loạn, sự lộn xộn +* nội động từ +- lao lực +!to toil and moil +- làm đổ mồ hôi nước mắt + +@moisis /mai'ousis/ +* danh từ, số nhiều mioses /mai'ousi:z/ +- (sinh vật học) sự phân bào giảm nhiễm ((cũng) meiosis) + +@moist /mɔist/ +* tính từ +- ẩm; ẩm ướt, ướt lấp nhấp +=moist season: mùa ẩm +- (y học) chẩy m + +@moisten /'mɔisn/ +* ngoại động từ +- làm ẩm, dấp nước +=to moisten the lips: liếm môi +* nội động từ +- thành ra ẩm ướt; ẩm ướt +=to moisten at one's eyes: rơm rướm nước mắt + +@moistness /'mɔistnis/ +* danh từ +- tình trạng ẩm ướt, tình trạng ướt lấp nhấp + +@moisture /'mɔistʃə/ +* danh từ +- hơi ẩm; nước ẩm đọng lại; nước ẩm rịn ra + +@moisturize /'mɔistʃəraiz/ +* ngoại động từ +- làm cho ẩm + +@moke /mouk/ +* danh từ +- (từ lóng) con lừa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), ghuộm đen + +@molar /'moulə/ +* tính từ +- (thuộc) răng hàm +- để nghiến +* tính từ +- (hoá học) phân tử gam + +@molarity /mou'læriti/ +* danh từ +- (hoá học) nồng độ phân tử gam + +@molasses /mə'læsiz/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- mật; nước rỉ đường ((cũng) treacle) +![as] slow as molasses +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chậm như rùa + +@mold /mould/ +* danh từ & ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) mould + +@mole /moul/ +* danh từ +- đê chắn sóng +* danh từ +- nốt ruồi +* danh từ +- (động vật học) chuột chũi +!as blind as a mole +- mù tịt + +@molecular /mou'lekjulə/ +* tính từ +- (thuộc) phân t + +@molecule /'mɔlikju:l/ +* danh từ +- (hoá học) phân t + +@molehill /'moulhil/ +* danh từ +- đất chuột chĩu đùn lên +!to make mountain out of molehills +- việc bé xé ra to + +@moleskin /'moulskin/ +* danh từ +- da lông chuột chũi +- nhung vải môletkin +- quần áo bằng nhung vải môletkin + +@molest /mou'lest/ +* ngoại động từ +- quấy rầy, quấy nhiễu, làm phiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gạ gẫm (ai) + +@molestation /,moules'teiʃn/ +* danh từ +- sự quấy rầy, sự quấy nhiễu, sự làm phiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự gạ gẫm + +@molester /mou'lestə/ +* danh từ +- người quấy rầy, người làm phiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người gạ gẫm + +@mole-catcher /'moul,kætʃə/ +* danh từ +- người chuyên bắt chuột chũi + +@moll /mɔl/ +* danh từ +- (như) gun_moll +- (từ lóng) gái điếm + +@mollification /,mɔlifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm giảm đi, sự làm bớt đi, sự làm dịu đi, sự làm nguôi đi, sự xoa dịu + +@mollify /'mɔlifai/ +* ngoại động từ +- làm giảm đi, làm bớt đi, làm dịu đi, làm nguôi đi, xoa dịu +=to mollify someone's anger: làm nguôi cơn giận của ai + +@mollusc / (mollusk) / +* danh từ +- (động vật học) động vật thân mềm + +@mollusk / (mollusk) / +* danh từ +- (động vật học) động vật thân mềm + +@molly /'mɔli/ +* danh từ +- người đàn ông ẻo lả, cậu bé ẻo lả +- (từ lóng) cô gái; người đàn bà trẻ +- (từ lóng) gái điếm, đĩ + +@molly-coddle /'mɔli,kɔdl/ +* danh từ +- người đàn ông ẻo lả, yếu đuối + +@moloch /'moulɔk/ +* danh từ +- thần mô-lốc (thường hằng năm phải dùng trẻ con làm vật cúng tế) +- (nghĩa bóng) tai hoạ lớn (gây chết chóc) +- (động vật học) thằn lằn gai + +@molotov coctail /'molotof'kɔkteil/ +* danh từ +- (từ lóng) lựu đạn cháy chống xe tăng + +@molt /moult/ +* danh từ +- sự rụng lông, sự thay lông +=bird in the moult: chim đang thay lông +* động từ moult +- rụng lông, thay lông (chim) + +@molten /'moultən/ +* tính từ +- nấu chảy (kim loại) + +@molybdenum /mɔ'libdinəm/ +* danh từ +- (hoá học) molypdden + +@mom /mə'mɑ:/ +* danh từ: (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/ +- uây khyếm mẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân +* danh từ, số nhiều mammae +- (giải phẫu) v + +@moment /'moumənt/ +* danh từ ((thông tục) (cũng) mo) +- chốc, lúc, lát +=wait a moment: đợi một lát +=at any moment: bất cứ lúc nào +=the [very] moment [that]: ngay lúc mà +=at the moment: lúc này, bây giờ +=at that moment: lúc ấy, lúc đó +- tầm quan trọng, tính trọng yếu +=an affair of great moment: một việc đó có tầm quan trọng lớn +=a matter of moment: một vấn đề quan trọng +- (kỹ thuật), (vật lý) mômen + +@momenta /mou'mentəm/ +* danh từ, số nhiều momenta /mou'mentə/ +- (vật lý) động lượng, xung lượng +- (thông tục) đà +!to grow in momentum +- được tăng cường mạnh lên + +@momentariness /'mouməntərinis/ +* danh từ +- tính nhất thời, tính tạm thời; thời gian ngắn + +@momentary /'mouməntəri/ +* tính từ +- chốc lát, nhất thời, tạm thời, thoáng qua, không lâu, ngắn ngủi + +@momently /'mouməntli/ +* phó từ +- lúc lắc, luôn luôn +- trong chốc lát, nhất thời, tạm thời + +@momentous /mou'mentəs/ +* tính từ +- quan trong, trọng yếu + +@momentousness /mou'mentəsnis/ +* danh từ +- tính chất quan trong, tính chất trọng yếu + +@momentum /mou'mentəm/ +* danh từ, số nhiều momenta /mou'mentə/ +- (vật lý) động lượng, xung lượng +- (thông tục) đà +!to grow in momentum +- được tăng cường mạnh lên + +@moment of truth /'mouməntəv'tru:θ/ +* danh từ +- lúc người đấu bò sắp hạ thủ (con bò) +- giờ phút thử thách, lúc gay go quyết định + +@momism /'mɔmizm/ +* danh từ +- sự quá ngưỡng mộ mẹ; sự quá lệ thuộc vào mẹ + +@momma /mə'mɑ:/ +* danh từ: (mama) /mə'mɑ:/ (momma) /'mɔmə/ +- uây khyếm mẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gái nạ giòng mà vẫn còn xuân +* danh từ, số nhiều mammae +- (giải phẫu) v + +@monad /'mɔnæd/ +* danh từ +- (triết học) đơn t + +@monadism /'mɔnædizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết đơn t + +@monandrous /mɔ'nændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) chỉ có một nhị +- (thuộc) chế độ một chồng + +@monandry /mɔ'nændri/ +* danh từ +- chế độ một chồng + +@monarch /'mɔnək/ +* danh từ +- vua, quốc vương ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- bướm chúa, bướm sâu bông tai + +@monarchal /mɔ'nɑ:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch + +@monarchical /mɔ'nɑ:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) vua, (thuộc) quốc vương; (thuộc) chế độ quân ch + +@monarchism /'mɔnəkizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa quân ch + +@monarchist /'mɔnəkist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa quân ch + +@monarchistic /'mɔnəkistik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa quân chủ, quân chủ chủ nghĩa + +@monarchy /'mɔnəki/ +* danh từ +- nền quân chủ; chế độ quân chủ +=constitutional monarchy: chế độ quân chủ lập hiến +- nước (theo chế độ) quân ch + +@monastery /'mɔnəstəri/ +* danh từ +- tu viện + +@monastic /mə'næstik/ +* tính từ +- (thuộc) tu viện +- (thuộc) phong thái thầy tu + +@monasticism /mə'næstisizm/ +* danh từ +- đời sống ở tu viện +- chế độ tu + +@monaxial /mɔ'næksiəl/ +* tính từ +- một trục, đơn trục + +@monday /'mʌndi/ +* danh từ +- ngày thứ hai +!black monday +- (từ lóng) ngày khai trương +!to keep st. monday +- nghỉ ngày thứ hai + +@mondayish /'mʌndiiʃ/ +* tính từ +- (thông tục) uể oải, mệt mỏi + +@monde /mʤ:ɳd/ +* danh từ +- thế giới +- xa hội +- giới sang trọng + +@monetary /'mʌnitəri/ +* tính từ +- (thuộc) tiền tệ +=monetary unit: đơn vị tiền tệ +- (thuộc) tiền tài + +@monetise / (monetise) / +* ngoại động từ +- đúc thành tiền +- cho lưu hành làm tiền tệ + +@monetization /,mʌnitai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đúc thành tiền +- sự cho lưu hành làm tiền tệ + +@monetize / (monetise) / +* ngoại động từ +- đúc thành tiền +- cho lưu hành làm tiền tệ + +@money /'mʌni/ +* danh từ +- tiền, tiền tệ +=paper money: tiền giấy +- tiền, tiền bạc +=to make money: kiếm tiền +=to pay money down: trả tiền mặt +- (số nhiều) những món tiền +- (số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải, tài sản +=in the money: (từ lóng) giàu nứt đố đổ vách; chiếm giải (nhất, nhì, ba) (ngựa đua...) +!to coin money +- (xem) coin +!for my money +- (thông tục) theo ý tôi; theo sở thích của tôi +!to marry money +- lấy chồng giàu; lấy vợ giàu +!money makes the mare [to] go +- có tiền mua tiên cũng được +!money for jam (for old rope) +- (từ lóng) làm chơi ăn thật + +@moneyed /'mʌnid/ +* tính từ +- có nhiều tiền, giàu có +=a moneyed man: người giài có +- bằng tiền +=moneyed assistance: sự giúp tiền + +@moneyless /'mʌnilis/ +* tính từ +- không tiền; (thông tục) không một xu dính túi, nghèo rớt mồng tơi + +@moneywort /'mʌniwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trân châu + +@money-bag /'mʌnibæg/ +* danh từ +- túi đựng tiền; ví đựng tiền +- (số nhiều) của cải, tài sản +- (số nhiều) người có của, người tham tiền + +@money-box /'mænibɔks/ +* danh từ +- ống tiền tiết kiệm +- hộp tiền quyên góp + +@money-changer /'mʌni,tʃeindʤə/ +* danh từ +- người đổi tiền + +@money-grubber /'mʌni,grʌbə/ +* danh từ +- kẻ bo bo giữ tiền +- kẻ xoay xở làm giàu + +@money-grubbing /'mʌni,grʌbiɳ/ +* danh từ +- tính bo bo giữ tiền +- sự xoay xở làm giàu + +@money-lender /'mʌni,lendə/ +* danh từ +- kẻ cho vay lãi + +@money-maker /'mʌni,meikə/ +* danh từ +- người lo, làm tiền, người giỏi làm tiền +- món mang lợi + +@money-making /'mʌni,meikiɳ/ +* danh từ +- sự làm tiền +- sự mang lợi +- sự đúc tiền +* tính từ +- mang lợi, có thể làm lợi + +@money-man /'mʌnimæn/ +* danh từ +- người đầu tư, người bỏ vốn, người xuất tiền (cho một việc kinh doanh...) + +@money-market /'mʌni,mɑ:kit/ +* danh từ +- thị trường chứng khoán + +@money-order /'mʌni,ɔ:də/ +* danh từ +- phiếu gửi tiền (qua bưu điện) + +@money-spider /'mʌni,spaidə/ +-spinner) /'mʌni,spinə/ +* danh từ +- con nhện đỏ (đem lại may mắn) +- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to + +@money-spinner /'mʌni,spaidə/ +-spinner) /'mʌni,spinə/ +* danh từ +- con nhện đỏ (đem lại may mắn) +- (nghĩa bóng) người phát tài to, người vớ bẩm; món làm cho phát tài to + +@money-taker /'mʌni,teikə/ +* danh từ +- người thu tiền, thủ qu + +@monger /'mʌɳgə/ +* danh từ +- lái, lái buôn (chủ yếu dùng trong từ ghép) + +@mongering /'mʌɳgəriɳ/ +* danh từ +- sự buôn bán; nghề lái buôn + +@mongol /'mɔɳgɔl/ +* tính từ +- (thuộc) mông-c + +@mongolian /'mɔɳgɔl/ +* tính từ +- (thuộc) mông-c + +@mongoose /'mɔɳgu:s/ +* danh từ +- (động vật học) cầy mangut + +@mongrel /'mʌɳgrəl/ +* danh từ +- chó lai +- người lai; vật lai; cây lai + +@mongrelise / (mongrelise) / +* ngoại động từ +- lai giống + +@mongrelism /'mʌɳgrəlizm/ +* danh từ +- tính chất lai + +@mongrelization /,mʌɳgrəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự lai giống + +@mongrelize / (mongrelise) / +* ngoại động từ +- lai giống + +@mongrelizer /'mʌɳgrəlaizə/ +* danh từ +- người lai giống + +@monims /'mɔnizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết nhất nguyên + +@monist /'mɔnist/ +* danh từ +- người theo thuyết nhất nguyên + +@monistic /mɔ'nistik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết nhất nguyên + +@monition /mou'niʃn/ +* danh từ +- sự cảnh cáo trước, sự báo trước (nguy hiểm...) +- (tôn giáo) lời răn trước, lời cảnh giới +- (pháp lý) giấy gọi ra toà + +@monitor /'mɔnitə/ +* danh từ +- trưởng lớp, cán bộ lớp (ở trường học) +- (hàng hải) tàu chiến nhỏ +- người chuyên nghe và ghi các buổi phát thanh, hiệu thính viên +- máy phát hiện phóng xạ +- (raddiô) bộ kiểm tra +- (từ cổ,nghĩa cổ) người răn bảo +* động từ +- nghe và ghi các buổi phát thanh; nghe để kiểm tra chất lượng (một cuộc thu tiếng) +- giám sát + +@monitory /'mɔnitəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự báo trước (nguy hiểm...) +- để răn bảo +* danh từ +- thư khuyên bảo ((cũng) monitory letter) + +@monitress /'mɔnitris/ +* danh từ +- chị trưởng lớp + +@monk /mʌɳk/ +* danh từ +- thầy tu, thầy tăng +!superior monk +- thượng toạ + +@monkery /'mʌɳkəri/ +* danh từ +- (thông tục) bọn thầy tu +- đời sống ở tu viện; lề thói thầy tu +- tu viện + +@monkey /'mʌɳki/ +* danh từ +- con khỉ +- (thông tục) thằng nhãi, thằng ranh, thằng nhóc +- cái vồ (để nện cọc) +- (từ lóng) món tiền 500 teclinh; món tiền 500 đô la +!to get one's monkey up +- (xem) get +!to have a monkey on one's back +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nghiện thuốc phiện +* ngoại động từ +- bắt chước +* nội động từ +- làm trò khỉ, làm trò nỡm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thường) (: about, around) mất thì giờ về những trò táy máy lặt vặt + +@monkeyish /'mʌɳkiiʃ/ +* tính từ +- khỉ, nỡm; rởm + +@monkeyishness /'mʌɳkiiʃnis/ +* danh từ +- trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm + +@monkey business /'mʌɳki'biznis/ +* danh từ +- trò khỉ, trò nỡm, trò hề + +@monkey-block /'mʌɳkiblɔk/ +* danh từ +- ròng rọc xoay + +@monkey-bread /'mʌɳkibred/ +* danh từ +- quả baobap +- (thực vật học) cây baopbap + +@monkey-jacket /'mʌɳki,dʤækit/ +* danh từ +- áo chẽn ngắn (của thuỷ thủ) + +@monkey-nut /'mʌɳki'nʌt/ +* danh từ +- lạc + +@monkey-shine /'mʌɳkiʃain/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trò khỉ, trò nỡm, sự bắt chước rởm + +@monkey-wrench /'mʌɳkirentʃ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) chìa vặn điều cữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vật chướng ngại, cái cản tr + +@monkhood /'mʌɳkhud/ +* danh từ +- thân phận thầy tu + +@monkish /'mʌɳkiʃ/ +* tính từ +- (thường), nhuội thuộc) thầy tu, như thầy tu + +@monkishness /'mʌɳkiʃnis/ +* danh từ +- (thường)(thân mật) thầy tu; sự giống thầy tu + +@monocarp /'mɔnoukɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ra quả một lần, cây một đời quả + +@monocarpic /,mɔnə'kɑ:pik/ +* tính từ +- (thực vật học) ra quả một lần, một đời quả ((cũng) monocarpous) + +@monocarpous /,mɔnə'kɑ:pəs/ +* danh từ +- (thực vật học) có quả đơn +- (như) monocarpic + +@monochord /'mɔnoukɔ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn một dây, đàn bầu + +@monochromatic /,mɔnəkrou'mætik/ +* tính từ +- đơn sắc, một màu ((cũng) monochrome) + +@monochrome /'mɔnəkroum/ +* tính từ +- (như) monochromatic +* danh từ: (monotint) /'mɔnətint/ +- bức hoạ một màu, tranh một màu + +@monochromist /'mɔnəkroum/ +* danh từ +- người vẽ tranh một màu + +@monocle /'mɔnɔkl/ +* danh từ +- kính một mắt + +@monoclinal /,mɔnə'klainəl/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) đơn nghiêng + +@monocotyledon /'mɔnou,kɔti'li:dən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây một lá mầm + +@monocotyledonous /'mɔnou,kɔti'li:dənəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có một lá mầm; (thuộc) nhóm cây một lá mầm + +@monocular /mə'nɔkjulə/ +* tính từ +- có một mắt +- (thuộc) một mắt; dùng cho một mắt + +@monocultural /,mɔnə'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- độc canh + +@monoculture /'mɔnəkʌltʃə/ +* danh từ +- sự độc canh + +@monocycle /'mɔnousaikl/ +* danh từ +- xe đạp một bánh + +@monodactylous /,mɔnə'dæktiləs/ +* tính từ +- động có một ngón + +@monodic /mə'nɔdik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng +- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang + +@monodical /mə'nɔdik/ +* tính từ +- (thuộc) thơ độc xướng; có tính thơ độc xướng +- (thuộc) thơ điếu tang; có tính chất thơ điếu tang + +@monodist /'mɔnədist/ +* danh từ +- người làm thơ độc xướng +- người làm thơ điếu tang + +@monodrama /'mɔnou,drɑ:mə/ +* danh từ +- kịch một vai + +@monodramatic /,mɔnoudrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) kịch một vai + +@monody /'mɔnədi/ +* danh từ +- bài thơ độc xướng +- bài thơ điếu tang + +@monogamist /mɔ'nɔgəmist/ +* danh từ +- người lấy một vợ; người lấy một chồng + +@monogamous /mɔ'nɔgəməs/ +* tính từ +- một vợ; một chồng + +@monogamy /mɔ'nɔgəmi/ +* danh từ +- chế độ một vợ một chồng + +@monoglot /'mɔnəglɔt/ +* tính từ +- chỉ nói được một thứ tiếng + +@monogram /'mɔnəgræm/ +* danh từ +- chữ viết lồng nhau + +@monograph /'mɔnəgrɑ:f/ +* danh từ +- chuyên khảo + +@monographer /mɔ'nɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết chuyên khảo + +@monographic /,mɔnə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo + +@monographical /,mɔnə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) chuyên khảo; có tính chất chuyên khảo + +@monographist /mɔ'nɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết chuyên khảo + +@monogynous /mɔ'nɔdʤinəs/ +* tính từ +- chỉ lấy một vợ +- (thực vật học) chỉ có một nhuỵ + +@monogyny /mɔ'nɔdʤini/ +* danh từ +- chế độ một v + +@monolith /'mɔnouliθ/ +* danh từ +- đá nguyên khối + +@monolithic /,mɔnou'liθik/ +* tính từ +- làm bằng đá nguyên khối +- chắc như đá nguyên khối + +@monologic / (monological) / +* tính từ +- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch + +@monological / (monological) / +* tính từ +- (sân khấu) (thuộc) kịch một vai; (thuộc) độc bạch + +@monologist /'mɔnə,lɔgist/ +* danh từ +- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch + +@monologue /'mɔnəlɔg/ +* danh từ +- (sân khấu) kịch một vai; độc bạch + +@monologuist /'mɔnə,lɔgist/ +* danh từ +- (sân khấu) người đóng kịch một vai; người độc bạch + +@monomania /'mɔnou'meinjə/ +* danh từ +- độc tưởng + +@monomaniac /'mɔnou'meiniæk/ +* danh từ +- người độc tưởng + +@monomaniacal /'mɔnoumə'naiəkəl/ +* tính từ +- độc tưởng + +@monoplane /'mɔnəplein/ +* danh từ +- máy bay một lớp cánh + +@monopolise / (monopolise) / +* ngoại động từ +- giữ độc quyền + +@monopolism /mə'nɔpəlizm/ +* danh từ +- chế độ tư bản độc quyền + +@monopolist /mə'nɔpəlist/ +* danh từ +- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền +* tính từ: (monopolistic) /mə,nɔpə'listik/ +- độc quyền + +@monopolistic /mə'nɔpəlist/ +* danh từ +- người độc quyền; người tán thành chế độ tư bản độc quyền +* tính từ: (monopolistic) /mə,nɔpə'listik/ +- độc quyền + +@monopolization /mə,nɔpəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự giữ độc quyền + +@monopolize / (monopolise) / +* ngoại động từ +- giữ độc quyền + +@monopoly /mə'nɔpəli/ +* danh từ +- độc quyền; vật độc chiếm +=to make monopoly of...: giữ độc quyền về... +=monopoly capitalist: nhà tư bản độc quyền +- tư bản độc quyền + +@monorail /'mɔnoureil/ +* danh từ +- đường một ray (đường xe lửa) + +@monority /mai'nɔriti/ +* danh từ +- vị thành niên +- thiểu số, số ít, ít người; số phiếu thiểu số +=national monority; monority people: dân tộc ít người + +@monosyllabic /'mɔnəsi'læbik/ +* tính từ +- một âm tiết, đơn âm + +@monosyllabism /'mɔnou'siləbizm/ +* danh từ +- tính chất một âm tiết +- sự dùng từ một âm tiết + +@monosyllable /'mɔnə,siləbl/ +* danh từ +- từ đơn tiết + +@monotheism /'mɔnou,θi:izm/ +* danh từ +- thuyết một thần; đạo một thần + +@monotheist /'mɔnou,θi:ist/ +* danh từ +- người theo thuyết một thần; người theo đạo một thần + +@monotheistic /'mɔnouθi:'istik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết một thần; (thuộc) đạo một thần + +@monotint /'mɔnəkroum/ +* tính từ +- (như) monochromatic +* danh từ: (monotint) /'mɔnətint/ +- bức hoạ một màu, tranh một màu + +@monotone /'mɔnətoun/ +* tính từ +- (như) monotonous +* danh từ +- giọng đều đều +=to read in a monotone: đọc giọng đều đều +* ngoại động từ +- đọc đều đều, nói đều đều, hát đều đều + +@monotonous /mə'nɔtnəs/ +* tính từ +- đều đều, đơn điệu; buồn tẻ ((cũng) monotone) +=a monotonous voice: giọng đều đều +=a monotonous life: cuộc sống đơn điệu; cuộc sống buồn tẻ + +@monotonousness /mə'nɔtnəsnis/ +* danh từ +- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ + +@monotony /mə'nɔtnəsnis/ +* danh từ +- trạng thái đều đều, sự đơn điệu; sự buồn tẻ + +@monotreme /'mɔnətri:m/ +* danh từ +- (động vật học) động vật đơn huyệt + +@monotype /'mɔnətaip/ +* danh từ +- (sinh vật học) đại diện duy nhất +- (ngành in) mônôtip + +@monotypic /,mɔnou'veiləns/ +* tính từ +- chỉ có một đại diện + +@monovalence /'mɔnou'veiləns/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị một +- (sinh vật học) tính đơn trị + +@monovalency /'mɔnou'veiləns/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị một +- (sinh vật học) tính đơn trị + +@monovalent /'mɔnou'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị một +- (sinh vật học) đơn trị + +@monsieur /mə'siə:/ +* danh từ, số nhiều messieurs /mes'jə:z/ +- ông + +@monsoon /mɔn'su:n/ +* danh từ +- gió mùa +- mùa mưa + +@monster /'mɔnstə/ +* danh từ +- quái vật, yêu quái +- con vật khổng lồ (như giống voi khổng lồ thời tiền sử) +- (nghĩa bóng) người tàn bạo, người quái ác; người gớm guốc +=a monster of cruelty: một người vô cùng tàn bạo, một con quỷ độc ác +- quái thai +* tính từ +- to lớn, khổng lồ +=a monster ship: một chiếc tàu khổng l + +@monstrosity /mɔns'trɔsiti/ +* danh từ +- sự kỳ quái, sự quái dị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- vật kỳ quái, vật quái dị + +@monstrous /'mɔnstrəs/ +* tính từ +- kỳ quái, quái dị +- khổng lồ +- gớm guốc, tàn ác, ghê gớm (tội ác...) +- (thông tục) hoàn toàn vô lý, hoàn toàn sai + +@monstrousness /'mɔnstrəsnis/ +* danh từ +- tính chất kỳ quái, tính chất quái dị +- tầm vóc khổng lồ +- tính chất gớm guốc, tính chất tàn bạo, tính chất ghê tởm +- (thông tục) tính chất hoàn toàn vô lý, tính chất hoàn toàn sai + +@montage /mɔn'tɑ:ʤ/ +* danh từ +- (điện ảnh) sự dựng phim + +@montane /mɔntein/ +* tính từ +- (thuộc) núi; ở núi + +@montessori method /,mɔnte'sɔ:ri'meθəd/ +* danh từ +- phương pháp (dạy trẻ) mông-te-xơ-ri + +@month /mʌnθ/ +* danh từ +- tháng +=lunar month: tháng âm lịch +=solar month: tháng dương lịch +!month's mind +- lễ cầu kinh một tháng sau khi chết; lễ giỗ ba mươi ngày +!month of sundays +- một thời gian dài vô tận + +@monthly /'mʌnθli/ +* tính từ & phó từ +- hàng tháng +* danh từ +- nguyệt san, tạp chí ra hằng tháng +- (số nhiều) kinh nguyệt + +@monticle /'mɔnjumənt/ +* danh từ +- gò, đống, đồi nh + +@monticule /'mɔnjumənt/ +* danh từ +- gò, đống, đồi nh + +@monument /'mɔnjumənt/ +* danh từ +- vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm, công trình kỷ niệm +- lâu đài +- lăng mộ +- công trình kiến trúc lớn +- công trình lớn, công trình bất hủ (khoa học, văn học...) +=a monument of science: một công trình khoa học bất hủ +- nhân vật xuất chúng, anh hùng; mẫu mực, gương sáng +!the monument +- đài kỷ niệm hoả hoạn (năm 1666) ở luân-ddôn + +@monumental /,mɔnju'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) công trình kỷ niệm; dùng làm công trình kỷ niệm +- vị đại, đồ sộ, bất hủ +=a monumental work: một tác phẩm vĩ đại +- kỳ lạ, lạ thường +=monumental ignorance: sự ngu dốt lạ thường + +@monumentalism /,mɔnju'mentlizm/ +* danh từ +- khuynh hướng hoành tráng (trong kiến trúc) + +@monumentalize /,mɔnju'mentəlaiz/ +* ngoại động từ +- ghi nhớ, kỷ niệm + +@moo /mu:/ +* danh từ +- tiếng bò rống + +@mooch / (mouch) / +* nội động từ +- (từ lóng) (: about, along) đi lang thang, thơ thẩn +- đi lén lút +* ngoại động từ +- ăn cắp, xoáy + +@mood /mu:d/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) lối, thức +=imperatives mood: lối mệnh lệnh +=subjunctive mood: lối cầu khẩn +- (âm nhạc) điệu +* danh từ +- tâm trạng; tính khí, tâm tính, tính tình +=to be in a merry mood: ở tâm trạng vui vẻ +=a man of moods: người tính khí bất thường + +@moodiness /'mu:dinis/ +* danh từ +- trạng thái buồn rầu, trạng thái ủ r + +@moody /'mu:di/ +* tính từ +- buồn rầu, ủ r + +@moon /mu:n/ +* danh từ +- mặt trăng +=new moon: trăng non +=crescent moon: trăng lưỡi liềm +- ánh trăng +- (thơ ca) tháng +!to cry for the moon +- (xem) cry +!to shoot the moon +- (từ lóng) dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà +!once in a blue moon +- rất hiếm, ít khi, năm thì mười hoạ +!the man in the moon +- chú cuội, người mơ mộng vơ vẩn +* nội động từ (: about, around...) +- đi lang thang vơ vẩn +- có vẻ mặt thờ thẫn như ở cung trăng +* ngoại động từ +- to moon away the time thờ thẫn ra vào hết ngày + +@moonbeam /'mu:nbi:m/ +* danh từ +- tia sáng trăng + +@mooncalf /'mu:nkɑ:f/ +* danh từ +- thằng đần, thằng ngu, thằng ngốc, thằng ngớ ngẩn +- người suốt ngày nghĩ vơ nghĩ vẩn + +@moonfaced /'mu:nfeist/ +* tính từ +- có mặt tròn như mặt trăng + +@moonfish /'mu:nfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) có mặt trăng + +@moonflower /'mu:n,flauə/ +* danh từ +- (thực vật học) cúc bạch + +@moonily /'mu:nili/ +* phó từ +- thơ thẩn, mơ mộng, mơ mơ màng màng + +@mooniness /'mu:ninis/ +* danh từ +- tính mơ mộng + +@moonish /'mu:niʃ/ +* tính từ +- đồng bóng, hay thay đổi +- tròn vành vạnh, tròn trĩnh, đầy đặn + +@moonless /'mu:nlis/ +* tính từ +- không trăng + +@moonlight /'mu:nlait/ +* danh từ +- ánh trăng, ánh sáng trăng +=in the moonlight: dưới ánh trăng +!moonlight fitting +- sự dọn nhà đi trong đêm tối để tránh trả tiền nhà) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm đêm ngoài gi + +@moonlighting /'mu:n,laitiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự làm đêm ngoài gi + +@moonlit /'mu:nlit/ +* tính từ +- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi +=a moonlit night: đêm sáng trăng + +@moonrise /'mu:nraiz/ +* danh từ +- lúc trăng lên + +@moonscape /'mu:nskeip/ +* danh từ +- quang cảnh cung trăng + +@moonset /'mu:nset/ +* danh từ +- trăng tà, lúc trăng lặn + +@moonshine /'mu:nʃain/ +* danh từ +- ánh trăng +- (nghĩa bóng) ảo tưởng, ảo mộng; chuyện tưởng tượng, chuyện vớ vẩn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rượu lậu + +@moonshiner /'mu:n,ʃainə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người nấu rượu lậu +- người buôn rượu lậu + +@moonshiny /'mu:n,ʃaini/ +* tính từ +- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi +- hay mơ mộng, hay tưởng tượng + +@moonshot /'mu:nʃɔt/ +* danh từ +- sự bắn tên lửa lên mặt trăng +- tên lửa bắn lên mặt trăng + +@moonstone /'mu:nstoun/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá mặt trăng + +@moonstruck /'mu:nstrʌk/ +* tính từ +- gàn, hâm hâm + +@moony /'mu:ni/ +* tính từ +- giống mặt trăng +- dãi ánh trăng, có ánh trăng soi +- thơ thẩn, mơ mộng + +@moon-blind /'mu:nblaind/ +* tính từ +- quáng gà +- mắc chứng viêm mắt (ngựa) + +@moon-blindness /'mu:n,blaindnis/ +* danh từ +- bệnh quáng gà +- chứng viêm mắt (ngựa) + +@moor /muə/ +* danh từ +- moor người ma-rốc +- truông, đồng hoang +* ngoại động từ +- (hàng hải) buộc, cột (tàu, thuyền); bỏ neo + +@moorage /'muəridʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) sự buộc thuyền, sự cột thuyền; sự bỏ neo +- nơi buộc thuyền; nơi bỏ neo +- thuế đậu thuyền, thuế bỏ neo + +@moorcock /'muəkɔk/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô đỏ (con trống) + +@moorfowl /'muəfaul/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô đ + +@moorgame /'muəfaul/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô đ + +@moorhen /'muəhen/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô đỏ (con mái) +- gà nước + +@moorings /'muəriɳz/ +* danh từ số nhiều +- (hàng hải) dây châo; neo cố định +- nơi buộc thuyền thả neo + +@mooring-mast /'muəriɳmɑ:st/ +* danh từ +- trụ (để) cột khí cầu + +@moorish /'muəriʃ/ +* tính từ +- hoang, mọc đầy thạch nam (đất) +- moorish (thuộc) ma-rốc + +@moorland /'muələnd/ +* danh từ +- vùng đất hoang mọc đầy thạch nam + +@moose /mu:s/ +* danh từ +- (động vật học) nai sừng tấm bắc m + +@moot /mu:t/ +* danh từ +- (pháp lý) sự thảo luận, sự tranh luận (của sinh viên luật về một vụ án giả định để thực tập) +- (sử học) cuộc hội nghị, cuộc hội họp +* tính từ +- có thể bàn, có thể tranh luận +=a moot point (question): một điểm (vấn đề) có thể bàn +* ngoại động từ +- nêu lên để bàn (vấn đề) + +@mop /mɔp/ +* ngoại động từ +- túi lau sàn, giẻ lau sàn +* ngoại động từ +- lau, chùi +=to mop the floor: lau sàn +!to mop up +- thu dọn, nhặt nhạnh +- (quân sự) càn quét +- (từ lóng) vét sạch +=to mop up the beer: nốc cạn chỗ bia +!to mop the floor (ground, earth) with someone +- (từ lóng) hoàn toàn áp đảo ai, có ưu thế tuyệt đối với ai; đánh bại ai hoàn toàn +* danh từ +- mops and mow nét mặt nhăn nhó +* nội động từ +- to mop and mow nhăn nhó +* danh từ +- chợ phiên mùa thu (để đến tìm thuê thợ gặt...) + +@mope /moup/ +* danh từ +- người chán nản, người rầu rĩ, người thẫn thờ, người ủ rũ +- (the mopes) (số nhiều) trạng thái buồn nản, trạng thái ủ rũ +=to have [a fit of] the mopes; to suffer from [a fit of] the mopes: buồn nản +* nội động từ +- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ rũ +=to mope [about] in the house all day: quanh quẩn ủ rũ suốt ngày ở nhà + +@mophead /'mɔphed/ +* danh từ +- đầu tóc bù xù +- người đầu tóc bù x + +@mopish /'moupiʃ/ +* tính từ +- chán nản, buồn bã, rầu rĩ, thẫn thờ, ủ r + +@mopishness /'moupiʃnis/ +* danh từ +- trạng thái chán nản, trạng thái buồn bã, trạng thái rầu rĩ, trạng thái thẫn thờ, trạng thái ủ r + +@mopping-up /'mɔpiɳ'ʌp/ +* tính từ +- thu dọn, nhặt nhạnh +- (quân sự) càn quét + +@mop-up /'mɔp'ʌp/ +* danh từ +- sự thu dọn, sự nhặt nhạnh +- (quân sự) cuộc càn quét + +@moraine /mɔ'rein/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) băng tích + +@moral /'mɔrəl/ +* tính từ +- (thuộc) đạo đức, (thuộc) luân lý, (thuộc) phẩm hạnh +=moral standards: những tiêu chuẩn đạo đức +=moral philosophy: luân lý +=moral principles: nguyên lý đạo đức, đạo lý, đạo nghĩa +- có đạo đức, hợp đạo đức +=to live a moral life: sống một cuộc sống đạo đức +- tinh thần +=moral support: sự ủng hộ tinh thần +=moral victory: thắng lợi về tinh thần +* danh từ +- bài học, lời răn dạy +=the moral of the fable: lời răn dạy của truyện ngụ ngôn +- (số nhiều) đạo đức, đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách +=his morals atr excellent: đạo đức của anh ta rất tốt +- sự giống hệt, hình ảnh +=he is the very moral of his father: nó giống hệt cha n + +@morale /mɔ'rɑ:l/ +* danh từ +- (quân sự) tính thần, chí khí, nhuệ khí +=low morale: tinh thần thấp kém +=sagging morale: tinh thần suy sụp, tinh thần sút kém + +@moralise / (moralise) / +* ngoại động từ +- răn dạy +- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức +* nội động từ +- luận về đạo đức, luận về luân lý + +@moralism /'mɔrəlizm/ +* danh từ +- tính hay răn dạy +- câu châm ngôn +- sự theo đúng luân thường đạo lý + +@moralist /'mɔrəlist/ +* danh từ +- người dạy đạo đức, người dạy luân lý +- nhà luân lý học, nhà đạo đức học +- người đạo đức + +@moralistic /,mɔrə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) đạo đức, (thuộc) đức hạnh, (thuộc) phẩm hạnh +- (thuộc) luân lý học, (thuộc) đạo đức học +- (thuộc) chủ nghĩa đạo đức + +@morality /mə'ræliti/ +* danh từ +- đạo đức +- (số nhiều) đạo lý, đạo nghĩa +- đức hạnh, phẩm hạnh, nhân cách +- giá trị đạo đức, ý nghĩa đạo đức; bài học đạo đức +- (sử học) kịch luân lý ((cũng) morality play) + +@moralize / (moralise) / +* ngoại động từ +- răn dạy +- rút ra bài học đạo đức, rút ra ý nghĩa đạo đức +* nội động từ +- luận về đạo đức, luận về luân lý + +@morass /mə'ræs/ +* danh từ +- đầm lầy, bãi lầy + +@moratoria /,mɔrə'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều moratoria /,mɔrə'tɔ:riə/ +- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ +- thời kỳ hoãn nợ +- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...) + +@moratorium /,mɔrə'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều moratoria /,mɔrə'tɔ:riə/ +- (pháp lý) lệnh đình trả nợ, lệnh hoãn trả nợ +- thời kỳ hoãn nợ +- sự tạm ngừng hoạt động (vì nguy hiểm...) + +@moratory /'mɔrətəri/ +* tính từ +- (pháp lý) đình trả nợ, hoãn n + +@morbid /'mɔ:bid/ +* tính từ +- bệnh tật, ốm yếu; không lành mạnh (đầu óc, ý nghĩ...) +=morbid imagination: trí tưởng tượng không lành mạnh +=morbid anatomy: (y học) giải phẫu bệnh học + +@morbidity /mɔ:'biditis/ +* danh từ +- (như) morbidness +- sự hoành hành của bệnh tật + +@morbidness /'mɔ:bidnis/ +* danh từ +- tình trạng bệnh tật, tình trạng ốm yếu; tình trạng không lành mạnh ((cũng) morbidity) + +@morbific /mɔ:'bifik/ +* tính từ +- sinh bệnh + +@morbifical /mɔ:'bifik/ +* tính từ +- sinh bệnh + +@mordacious /mɔ:'deiʃəs/ +* tính từ +- gậm mòn, ăn mòn +- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...) + +@mordacity /mɔ:'deiʃəs/ +* danh từ +- tính gặm mòm; sức ăn mòn +- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...) + +@mordancy /mɔ:'deiʃəs/ +* danh từ +- tính gặm mòm; sức ăn mòn +- tính chua cay, tính đay nghiến, tính châm chọc (lời nói...) + +@mordant /'mɔ:dənt/ +* tính từ +- chua cay, đay nghiến, châm chọc (lời nói...) +=mordant criticism: lời phê bình chua cay +=mordant wit: tính hay châm chọc +- cẩn màu +- (hoá học) ăn mòn (axit) +* danh từ +- thuốc cẩn màu (nhuộm) + +@mordent /'mɔ:dənt/ +* danh từ +- (âm nhạc) láy rền + +@more /mɔ:/ +* tính từ (cấp so sánh của many & much) +- nhiều hơn, lớn hơn, đông hơn +=there are more people than usual: có nhiều người hơn thường lệ +- hơn nữa, thêm nữa, thêm nữa +=to need more time: cần có thêm thì giờ +=one more day; one day more: thêm một ngày nữa +* phó từ +- hơn, nhiều hơn +!and what is more +- thêm nữa, hơn nữa; quan trọng hơn, quan trọng hơn nữa +!to be no more +- đã chết +!more and more +- càng ngày càng +=the story gets more and more exciting: câu chuyện càng ngày càng hấp dẫn +!the more the better +- càng nhiều càng tốt +!more or less +- không ít thì nhiều +- vào khoảng, khoảng chừng, ước độ +=one hundred more or less: khoảng chừng một trăm, trên dưới một trăm +!the more... the more +- càng... càng +=the more i know him, the more i like him: càng biết nó tôi càng mến nó +!more than ever +- (xem) ever +!not any more +- không nữa, không còn nữa +=i can't wait any more: tôi không thể đợi được nữa +!no more than +- không hơn, không quá +=no more than one hundred: không quá một trăm, chỉ một trăm thôi, đúng một trăm +!once more +- lại một lần nữa, thêm một lần nữa +=i should like to go and see him once more: tôi muốn đến thăm một lần nữa + +@moreen /mɔ:'ri:n/ +* danh từ +- cải bố (dùng làm màn che màn cửa...) + +@morel /mɔ'rel/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm moscela +- cây lu lu đực + +@moreover /mɔ:'rouvə/ +* phó từ +- hơn nữa, ngoài ra, vả lại, vả chăng + +@morganatic /,mɔ:gə'nætik/ +* tính từ +- a morganatic marriage sự kết hôn không đăng đối (của người quý tộc với người đàn bà bình dân) + +@morgue /mɔ:g/ +* danh từ +- nhà xác +- phòng tư liệu (của một toà báo...); tư liệu + +@moribund /'mɔribʌnd/ +* tính từ +- gần chết, hấp hối; suy tàn +=a moribund civilization: một nền văn minh suy tàn + +@morion /'mɔriən/ +* danh từ +- (sử học) mũ morion (mũ không lưỡi trai) + +@mormon /'mɔ:mən/ +* danh từ +- người nhiều v + +@morn /mɔ:n/ +* danh từ +- (thơ ca) buổi sáng + +@morning /'mɔ:niɳ/ +* danh từ +- buổi sáng +=good morning: chào (buổi sáng) +=tomorrow morning: sáng mai +- (thơ ca) buổi bình minh +!in the morning of life +- vào buổi bình minh của cuộc đời; lúc tuổi thanh xuân + +@morning after /'mɔ:niɳ'ɑ:ftə/ +* danh từ +- buổi sáng sau một đêm chè chén say sưa +- lúc tỉnh ng + +@morning coat /'mɔ:niɳ'kout/ +* danh từ +- áo đuôi tôm (mặc ban ngày) + +@morning draught /'mɔ:niɳ'drɑ:ft/ +* danh từ +- rượu uống trước bữa ăn sáng + +@morning dress /'mɔ:niɳ'dres/ +* danh từ +- áo (đàn bà) mặc buổi sáng +- bộ lễ phục mặc ban ngày (áo đuôi tôm, quần xám xọc) + +@morning sickness /'mɔ:niɳ'siknis/ +* danh từ +- ốm nghén (hay nôn oẹ về buổi sáng) + +@morning star /'mɔ:niɳ'stɑ:/ +* danh từ +- sao mai + +@morning watch /'mɔ:niɳ'wɔtʃ/ +* danh từ +- (hàng hải) phiên gác buổi sáng + +@morning-glory /'mɔ:niɳ,glɔ:ri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bìm bìm hoa tía + +@moroccan /mə'rɔkən/ +* tính từ +- (thuộc) ma-rốc +* danh từ +- người ma-rốc +- tiếng ma-rốc + +@morocco /mə'rɔkou/ +* danh từ +- da ma-rốc (da dê thuộc) + +@moron /'mɔ:rɔn/ +* danh từ +- người trẻ nít (lớn mà trí nâo chẳng bằng trẻ con lên 9 lên 10) +- người khờ dại; người thoái hoá + +@moronic /mə'rɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) người trẻ nít +- khờ dại; thoái hoá + +@morose /mə'rous/ +* tính từ +- buồn rầu, rầu rĩ, ủ ê; khinh khỉnh + +@moroseness /mə'rousnis/ +* danh từ +- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh + +@morosity /mə'rousnis/ +* danh từ +- tính buồn rầu, tính rầu rĩ, tính ủ ê; tính khinh khỉnh + +@morpheme /'mɔ:fi:m/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hình vị + +@morphemic /mɔ:'fi:mik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) hình vị + +@morpheus /'mɔ:fju:s/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần mộng, thần ngủ +!in the arms of morpheus +- đang ngủ say sưa + +@morphia /'mɔ:fjə/ +* danh từ +- (dược học) mocfin + +@morphine /'mɔ:fjə/ +* danh từ +- (dược học) mocfin + +@morphinism /'mɔ:finizm/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm độc mocfin +- sự nghiện mocfin + +@morphinize /'mɔ:finaiz/ +* ngoại động từ +- tiêm mocfin cho + +@morphologic /,mɔ:fə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) hình thái học + +@morphological /,mɔ:fə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) hình thái học + +@morphology /mɔ:'fɔlədʤi/ +* danh từ +- hình thái học + +@morris /'mɔris/ +* danh từ +- điệu nhảy morit ((cũng) morris dance) + +@morrow /'mɔrou/ +* danh từ +- (thơ ca) ngày hôm sau +- (từ cổ,nghĩa cổ) buổi sáng + +@morse /mɔ:s/ +* danh từ +- (động vật học) con moóc +- morse moóc +=morse code: mã moóc + +@morsel /'mɔ:səl/ +* danh từ +- miếng, mấu + +@mort /'mɔ:t/ +* danh từ +- (săn bắn) tiếng (còi, tù và) báo hiệu thú săn đã cùng đường +- (thông tục) số lượng lớn +=there is a mort of fish in the river: ở sông có một số lượng lớn cá, ở sông có nhiều cá +- (từ lóng) người đàn bà, cô gái +- cá hồi ba tuổi + +@mortage /'mɔ:gidʤ/ +* danh từ +- sự cầm cố; sự thế nợ +- văn tự cầm c + +@mortal /'mɔ:tl/ +* tính từ +- chết, có chết +=man is mortal: người ta ai cũng chết +=the mortal remains: xác chết, tử thi +- nguy đến tính mạng, tử +=a mortal wound: vết tử thương +=a mortal enemy: kẻ tử thù, kẻ không đội trời chung +=a mortal fight: cuộc tử chiến, cuộc chiến đấu một mất một còn +- lớn, trọng đại +=a mortal sin: tội lớn, đại tội, trọng tội +- (từ lóng) ghê gớm, cực +=a mortal fight: cơn khủng hoảng ghê gớm +- (từ lóng) dài lê thê, dài dằng dặc và buồn tẻ +=for ten mortal hours: trong mười tiếng đồng hồ dài dằng dặc +* danh từ +- vật có chết, con người +-(đùa cợt) người + +@mortality /mɔ:'tæliti/ +* danh từ +- tính có chết +- loài người +- số người chết, số tử vong, tỷ lệ người chết +=the bills of mortality: bản thống kê số người chết +!mortality tables +- bằng tuổi sống của các lứa tuổi + +@mortally /'mɔ:təli/ +* phó từ +- đến chết được, ghê gớm, cực kỳ +=to be mortally frightened: hoảng sợ đến chết được + +@mortar /'mɔ:tə/ +* danh từ +- vữa, hồ +- cối giã +- (quân sự) súng cối +* ngoại động từ +- trát vữa vào +- nã súng cối vào + +@mortar-board /'mɔ:təbɔ:d/ +* danh từ +- mảnh gỗ đựng vữa (có tay cầm ở mặt dưới) +- (thông tục) mũ vuông (của giáo sư và các học sinh trường đại học anh) + +@mortar-shell /'mɔ:təʃel/ +* danh từ +- đạn súng cối + +@mortgagee /,ɔgə'dʤi:/ +* ngoại động từ +- cầm cố; thế nợ +=to mortgagee a house: đem cầm cố (thế nợ) một cái nhà +- (: to, for) (nghĩa bóng) nguyện hiến +=to mortgagee oneself to the great cause: nguyện hiến thân mình cho nghĩa lớn +* danh từ +- người nhận đồ cầm c + +@mortgagor /,ɔgə'dʤɔ:/ +* danh từ +- người phải cầm cố, người phải thế n + +@mortice / (mortice) / +* danh từ +- (kỹ thuật) lỗ mộng +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) đục lỗ mộng + +@mortician /mɔ:'tiʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người làm nghề lo liệu đám ma + +@mortification /,mɔ:tifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hành xác +- điều sỉ nhục; sự xấu hổ, sự mất thể diện, sự tủi nhục +=the mortification of submitting to the aggressor: nỗi tủi nhục phải khuất phục trước kẻ xâm lược +- (y học) chứng thối hoại + +@mortify /'mɔ:tifai/ +* ngoại động từ +- hành xác +- làm nhục, làm cho xấu hổ, làm mất thể diện +* nội động từ +- (y học) bị thối hoại + +@mortifying /'mɔ:tifaiiɳ/ +* tính từ +- hành xác, khổ hạnh +- làm nhục, làm xấu hổ, làm mất thể diện + +@mortise / (mortice) / +* danh từ +- (kỹ thuật) lỗ mộng +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) đục lỗ mộng + +@mortmain /'mɔ:tmein/ +* danh từ +- (pháp lý) sự chiếm hữu vĩnh viễn; quyền chiếm hữu vĩnh viễn, quyền chiếm hữu không xâm phạm được + +@mortuary /'mɔ:tjuəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự chết, (thuộc) việc tang +=mortuary rites: lễ tang +* danh từ +- nhà xác + +@mosaic /mə'zeiik/ +* tính từ +- khảm +* danh từ +- đồ khảm +- thể khảm +- (thực vật học) bệnh khảm +* ngoại động từ +- khảm + +@mosaicist /mə'zeisist/ +* danh từ +- thợ khảm + +@moselle /mə'zel/ +* danh từ +- rượu vang môzen + +@moslem /'mɔzlem/ +* tính từ +- (thuộc) hồi giáo +* danh từ +- người theo hồi giáo + +@mosque /mɔsk/ +* danh từ +- nhà thờ hồi giáo + +@mosquito /məs'ki:tou/ +* danh từ +- con muỗi + +@mosquito boat /məs'ki:toubout/ +-craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động) + +@mosquito-craft /məs'ki:toubout/ +-craft) /məs'ki:toukrɑ:ft/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu muỗi (loại tàu có trang bị súng, chạy nhanh, dễ điều động) + +@mosquito-curtain /məs'ki:tou,kə:tn/ +-net) /məs'ki:tounet/ +* danh từ +- màn, mùng + +@mosquito-net /məs'ki:tou,kə:tn/ +-net) /məs'ki:tounet/ +* danh từ +- màn, mùng + +@mosquito-netting /məs'ki:tou,netiɳ/ +* danh từ +- xô may màn, vải màn + +@moss /mɔs/ +* danh từ +- rêu +!rolling stone gathers no moss +- (xem) gather + +@mossiness /'mɔsinis/ +* danh từ +- tình trạng có rêu + +@mosstrooper /'mɔs,tru:pə/ +* danh từ +- kẻ cướp vùng biên giới anh ê-cốt ((thế kỷ) 17) +- kẻ cướp + +@mossy /'mɔsi/ +* tính từ +- phủ đầy rêu, có rêu +- như rêu +=mossy green: màu xanh rêu + +@moss-back /'mɔsbæk/ +* danh từ +- (thông tục) người cũ kỹ, người hủ lậu +- người quê mùa, người thô kệch +- con rùa già + +@moss-grow /'mɔsgroun/ +* tính từ +- phủ đầy rêu +- cũ k + +@most /moust/ +* tính từ, cấp cao nhất của much & many +- lớn nhất, nhiều nhất +- hầu hết, phần lớn, đa số +=most people think so: hầu hết mọi người đều nghĩ như vậy +=in most cases: trong hầu hết các trường hợp +!for the most part +- (xem) part +* phó từ +- nhất, hơn cả +=the monkey is the most intelligent of all animals: trong tất cả các loại khỉ là thông minh nhất +=what most surprises me is that...: điều làm cho tôi ngạc nhiên hơn cả là... +- lắm, vô cùng, cực kỳ +=this is a most interesting book: đây là một cuốn sách hay lắm +=most likely: chắc chắn lắm +* danh từ +- hầu hết, phần lớn, phần nhiều, đa số, tối đa +=most of the time: phần lớn thời gian +=most of the people: đa số nhân dân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cái cừ nhất, cái chiến nhất +!at [the] most +!at the very most +- tối đa, không hơn được nữa +!to make the most of +- tận dụng + +@mostly /'moustli/ +* phó từ +- hầu hết, phần lớn; thường là, chủ yếu là + +@mot /mou/ +* danh từ +- lời nói dí dỏm + +@mote /mout/ +* danh từ +- bụi, hạt bụi +!to see a mote in another's eye +- nhìn thấy khuyết điểm của người dù chỉ bằng hạt bụi (mà không nhìn thấy khuyết điểm của mình) + +@motel /mou'tel/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khách sạn cạnh đường cho khách có ô tô + +@motey /'mouti/ +* tính từ +- có bụi, bụi bậm + +@moth /mɔθ/ +* danh từ +- nhậy (cắn quần áo) +- bướm đêm, sâu bướm + +@mother /'mʌðə/ +* danh từ +- mẹ, mẹ đẻ +- nguồn gốc, nguyên nhân; mẹ ((nghĩa bóng)) +=necessity is the mother of invention: có khó mới sinh khôn +- (tôn giáo) mẹ +!mother superior +- mẹ trưởng viện, mẹ bề trên +- máy ấp trứng ((cũng) mother artificial mother) +!every mother's son +- tất cả mọi người không trừ một ai +* ngoại động từ +- chăm sóc, nuôi nấng +- sinh ra, đẻ ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@mothercraft /'mʌðəkrɑ:ft/ +* danh từ +- nghệ thuật làm mẹ + +@motherhood /'mʌðəhud/ +* danh từ +- chức năng làm mẹ, bổn phận làm mẹ +- tình mẹ + +@motherland /'mʌðəlænd/ +* danh từ +- quê hương, tổ quốc + +@motherless /'mʌðəlis/ +* tính từ +- mồ côi mẹ +=a motherless child: đứa trẻ mồ côi mẹ + +@motherliness /'mʌðəlinis/ +* danh từ +- tính chất người mẹ, tình cảm người mẹ, đức tính người mẹ + +@motherly /'mʌðəli/ +* tính từ +- (thuộc) mẹ; có những tình cảm của người mẹ; có những đức tính của người mẹ + +@mother country /'mʌðə'kʌntri/ +* danh từ +- tổ quốc, quê hương +- nước mẹ, mẫu quốc (đối với thuộc địa) + +@mother earth /'mʌðə'ə:θ/ +* danh từ +- đất mẹ +-(đùa cợt) đất, mặt đất + +@mother of pearl /'mʌðərəv'pə:l/ +* danh từ +- xà c + +@mother of vinegar /'mʌðərə'vinigə/ +* danh từ +- cái giấm + +@mother wit /'mʌðəwit/ +* danh từ +- trí tuệ bẩm sinh + +@mother-in-law /'mʌðərinlɔ:/ +* danh từ +- mẹ chồng, mẹ v + +@mother-naked /'mʌðə'neikid/ +* tính từ +- trần như nhộng + +@mothy /'mɔθi/ +* tính từ +- có nhậy; bị nhậy cắn + +@moth-ball /'mɔθbɔ:l/ +* danh từ +- viên băng phiến +!in moth-balls +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị bỏ xó, bị gác bếp +- về vườn +- bị loại bỏ (ý kiến...) + +@moth-eaten /'mɔθ,i:tn/ +* tính từ +- bị nhậy cắn +- (nghĩa bóng) cũ rích, lâu ngày + +@moth-proof /'mɔθpru:f/ +* tính từ +- chống nhậy +* ngoại động từ +- làm cho không bị nhậy cắn + +@motif /mou'ti:f/ +* danh từ +- (văn học) chủ đề quán xuyến +* danh từ ((cũng) motive) +- (âm nhạc) nhạc tố +- ren rời (mẫu ren rời khâu vào áo để trang trí) + +@motile /'moutil/ +* tính từ +- (sinh vật học) có thể vận động; di động + +@motion /'mouʃn/ +* danh từ +- sự vận động, sự chuyển đông, sự di động +=motion to and from: sự chuyển động qua lại +- cử động, cử chỉ, dáng đi +=a very graceful motion: dáng đi rất duyên dáng +- bản kiến nghị; sự đề nghị +=to table a motion: đưa ra một đề nghị +=on the motion of: theo đề nghị của +- (y học) sự đi ngoài, sự đi ỉa +- máy móc +* động từ +- ra hiệu, ra ý +=to motion someone to go out: ra hiệu cho ai đi ra + +@motional /'mouʃənl/ +* tính từ +- vận động, chuyển động + +@motionless /'mouʃnlis/ +* tính từ +- bất động, không chuyển động, im lìm + +@motionlessness /'mouʃnlisnis/ +* danh từ +- sự bất động, sự không chuyển động, sự im lìm + +@motion picture /'mouʃn'piktʃə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phim điện ảnh + +@motion study /'mouʃn'stʌdi/ +* danh từ +- sự nghiên cứu các động tác (để hợp lý hoá sản xuất) ((cũng) time anh motion_study) + +@motivate /'moutiveit/ +* ngoại động từ +- thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy +!highly motivated +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tích cực tận tuỵ vì có động cơ rõ rệt + +@motivation /,mouti'veiʃn/ +* danh từ +- sự thúc đẩy, động cơ thúc đẩy + +@motivative /'moutiveitiv/ +* tính từ +- để thúc đẩy, để làm động cơ thúc đẩy ((cũng) motive) + +@motive /'moutiv/ +* tính từ +- vận động, chuyển động +=motive power (force): động lực +* danh từ +- cớ, lý do, động cơ (của một hành động) +- (như) motif +* ngoại động từ +- (như) motivate + +@motiveless /'moutivlis/ +* tính từ +- không có lý do, không có động cơ + +@motivity /mou'tiviti/ +* danh từ +- động lực + +@motley /'mɔtli/ +* tính từ +- sặc sỡ, nhiều màu +=a motley coat: áo sặc sỡ +- pha tạp +=a motley crowd: một đám đông pha tạp, một đám đông đủ hạng người +* danh từ +- gồn hợp, pha tạp, mớ pha tạp +- áo anh hề (màu sặc sỡ) +=to wear the motley: mặc áo hề, thủ vai hề + +@motor /'moutə/ +* danh từ +- động cơ mô tô +- ô tô +- (giải phẫu) cơ vận động; dây thần kinh vận động +* tính từ +- vận động +=motor nerver: dây thần kinh vận động +* động từ +- đi ô tô +=to motor from one city to another: đi ô tô từ thành phố này đến thành phố khác +- đưa đi bằng ô tô +=to motor a friend home: đưa một người bạn về bằng ô tô + +@motorcade /'moutəkeid/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đoàn xe ô tô hộ tống (xe của một nhân vật quan trọng) + +@motorcycle /'moutə,saikl/ +* nội động từ +- đi xe mô tô, lái xe mô tô + +@motordom /'moutədəm/ +* danh từ +- thuật chơi xe mô tô +- công nghiệp chế tạo ô tô + +@motordome /'moutədroum/ +* danh từ +- vòng đua ô tô; vòng đua mô tô + +@motored /'moutəd/ +* tính từ +- có động cơ, có mô tô + +@motorise / (motorise) / +* ngoại động từ +- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...) + +@motorist /'moutəraiz/ +* danh từ +- người lái xe ô tô; người chơi xe ô tô + +@motorization /,moutərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự cơ giới hoá, sự lắp động cơ (mô tơ) vào + +@motorize / (motorise) / +* ngoại động từ +- cơ giới hoá, lắp động cơ (mô tơ) vào (xe cộ...) + +@motorman /'moutəmən/ +* danh từ +- người lái xe điện; người lái xe buýt + +@motorvan /'moutəvæn/ +* danh từ +- xe ô tô chở hàng kín mui, xe tải kín mui + +@motorway /'moutəwei/ +* danh từ +- đường lớn dành cho ô tô chạy nhanh, xa lộ + +@motory /'moutəri/ +* tính từ +- chuyển động, gây chuyển động + +@motor road /'moutəroud/ +* danh từ +- đường ô tô chạy + +@motor torpedo-boat /tɔ:'pi:doubout/ +* danh từ +- tàu phóng ngư lôi ((cũng) motor_torpedo-boat) + +@motor-bike /'moutəbaik/ +* danh từ +- (thông tục) xe mô tô, xe máy + +@motor-boat /'moutəbout/ +* nội động từ +- đi thuyền máy, đi xuồng máy + +@motor-car /'moutəkɑ:/ +* danh từ +- xe ô tô + +@motor-coach + +@motor-cycle /'moutə,saikl/ +* danh từ +- xe mô tô + +@motor-cyclist /'moutə,saiklist/ +* danh từ +- người đi xe mô tô, người lái xe mô tô + +@motor-scooter /'moutə,sku:tə/ +* danh từ +- xe mô tô bánh nhỏ (loại vetpa) + +@motor-ship /'moutəʃip/ +* danh từ +- thuyền máy + +@moto-bus /'moutə'bʌs/ +-coach) /'moutəkoutʃ/ +* danh từ +- xe buýt + +@mottle /'mɔtl/ +* danh từ +- vằn, đường vằn +- vết chấm lốm đốm +- vải len rằn + +@mottled /'mɔtld/ +* tính từ +- lốm đốm, có vằn + +@motto /'mɔtou/ +* danh từ, số nhiều mottoes /'mɔtouz/ +- khẩu hiệu; phương châm +- đề từ + +@mouch / (mouch) / +* nội động từ +- (từ lóng) (: about, along) đi lang thang, thơ thẩn +- đi lén lút +* ngoại động từ +- ăn cắp, xoáy + +@moujik / (muzhik) / +* danh từ +- nông dân (nga) + +@mould /mould/ +* danh từ +- đất tơi xốp +- đất +* danh từ +- mốc, meo +* danh từ +- khuôn +- (kiến trúc) đường gờ, đường chỉ +- (nghĩa bóng) hình dáng; tính tình +!to be cast in the same mould +- giống nhau như đúc; cùng một giuộc +* ngoại động từ +- đúc; nặn + +@moulder /'mouldə/ +* danh từ +- thợ đúc +* nội động từ +- nát vụn ra, vỡ tan tành; đổ nát +- mủn ra + +@moulding /'mouldiɳ/ +* danh từ +- sự đúc; vật đúc +- (kiến trúc) ((thường) số nhiều) đường gờ; đường chỉ (ở tường, cột...) + +@mouldy /'mouldi/ +* tính từ +- bị mốc, lên meo +- (nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không đúng mốt, không hợp thời trang +- (từ lóng) tẻ nhạt, chán ngắt +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) ngư lôi + +@moult /moult/ +* danh từ +- sự rụng lông, sự thay lông +=bird in the moult: chim đang thay lông +* động từ moult +- rụng lông, thay lông (chim) + +@mound /maund/ +* danh từ +- ụ (đất, đá), mô (đất, đá) +- gò; đống; đồi; núi nhỏ + +@mount /maunt/ +* danh từ +- núi ((thường) đặt trước danh từ riêng (viết tắt) mt) += mt everest: núi ê-vơ-rét +* danh từ +- mép (viền quanh) bức tranh +- bìa (để) dán tranh +- khung, gọng, giá +- ngựa cưỡi +* ngoại động từ +- leo, trèo lên +=to mount a hill: trèo lên một ngọn đồi +=to mount a ladder: trèo thang +- cưỡi +=to mount a horse: cưỡi ngựa +- nâng lên, cất lên, đỡ lên, kéo lên, cho cưỡi lên +- đóng khung, lắp táp, cắm vào, dựng lên, đặt, sắp đặt, dán vào, đóng vào +=to mount a diamond in platinum: găn một viên kim cương vào miếng bạch kim +=to mount a photograph: dán ảnh vào bìa cứng +=to mount a loom: lắp một cái máy dệt +=to mount a gun: đặt một khẩu súng +=to mount a play: dựng một vở kịch +- mang, được trang bị +=the fort mounts a hundred guns: pháo đài được trang bị một trăm khẩu súng +=quân to mount guard: làm nhiệm vụ canh gác +=mỹ to mount an attack: mở một cuộc tấn công +- cho nhảy (cái) vật nuôi +* nội động từ +- lên, cưỡi, trèo, leo +=to mount on the scaffolf: lên đoạn đầu đài +=to mount on a horse: cưỡi trên mình ngựa +- lên, bốc lên +=blush mounts to face: mặt đỏ ửng lên +- tăng lên +=prices mount up every day: giá cả ngày càng tăng +=the struggle of the people against depotism and oppression mounts: cuộc đấu tranh của nhân dân chống chuyên chế và áp bức tăng lên + +@mountain /'mauntin/ +* danh từ +- núi +- (nghĩa bóng) núi, đống to +=mountains of gold: hàng đống vàng +=mountains of debts: hàng đống nợ +!to make mountains of molehills +- (xem) molehill +!the mountain has brought forth a mouse +- đầu voi đuôi chuột + +@mountaineer /,maunti'niə/ +* danh từ +- người miền núi +- người leo núi; người tài leo núi + +@mountaineering /,maunti'niəriɳ/ +* danh từ +- sự leo núi, sự trèo núi + +@mountainous /'mauntinəs/ +* tính từ +- có núi, lắm núi +=mountainous country: vùng (nước) lắm núi +- to lớn khổng lồ + +@mountain ash /'mauntin'æʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thanh lương trà + +@mountain chain /'mauntin'tʃein/ +* danh từ +- dải núi, rặng núi + +@mountain dew /'mauntin'dju:/ +* danh từ +- (thông tục) rượu uytky ê-cốt + +@mountain goat /'mauntin'gout/ +* danh từ +- (động vật học) dê rừng + +@mountain people /'mauntin'pi:pl/ +* danh từ +- dân tộc miền núi; người dân miền núi + +@mountain range /'mauntin'reindʤ/ +* danh từ +- dãy núi, rặng núi + +@mountain sickness /'mauntin'siknis/ +* danh từ +- chứng say núi + +@mountain warfare /'mauntin'wɔ:feə/ +* danh từ +- tác chiến vùng núi + +@mountebank /'mauntibæɳk/ +* danh từ +- người bán thuốc rong +- lăng băm +- kẻ khoác lác lừa người + +@mountebankery /'mauntibæɳkəri/ +* danh từ +- thủ đoạn lừa gạt của bọn bán thuốc rong; thủ đoạn lừa gạt của lang băm + +@mounted /'mɔtld/ +* tính từ +- cưỡi (ngựa) +- (quân sự) cưỡi ngựa, cơ giới hoá +=mounted police: cảnh sát cưỡi ngựa +- (quân sự) đặt (súng) +- có giá, có khung + +@mounting /'mouldiɳ/ +* danh từ +- sự trèo, sự lên +- sự tăng lên +- giá, khung + +@mourn /mɔ:n/ +* nội động từ +- (: for, over) than khóc, thương tiếc +=to mourn for (over) the dead: thương tiếc những người đã mất +- để tang +* ngoại động từ +- khóc, thương tiếc, thương xót, xót xa +=to mourn the loss of one's mother: khóc mẹ + +@mourner /'mɔ:nə/ +* danh từ +- người than khóc, người đi đưa ma +- người khóc thuê (đám ma) + +@mournful /'mɔ:nful/ +* tính từ +- buồn rầu, ảm đạm, tang tóc, thê lương + +@mournfulness /'mɔ:nfulnis/ +* danh từ +- tính chất buồn rầu, tính chất ảm đạm; sự tang tóc, sự thê lương + +@mourning /'mɔ:niɳ/ +* danh từ +- sự đau buồn, sự buồn rầu +- tang; đồ tang +=to be in mourning: có tang; mặc đồ tang +=to go into mourning: để tang +=to go out of mourning; to leave off mourning: hết tang +!eye in mourning +- (thông tục) mắt sưng húp, mắt thâm tím +!nails in mourning +- (thông tục) móng tay bẩn +* tính từ +- đau buồn, buồn rầu +- (thuộc) tang, tang tóc + +@mourning-band /'mɔ:niɳbænd/ +* danh từ +- băng tang + +@mourning-coach /'mɔ:niɳkoutʃ/ +* danh từ +- xe tang + +@mourning-paper /'mɔ:niɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy cáo phó, giấy báo tang + +@mouse /maus - mauz/ +- mauz/ +* danh từ, số nhiều mice /mais/ +- (động vật học) chuột +=house mouse: chuột nhắt +- (từ lóng) mắt sưng húp, mắt thâm tím +* nội động từ +- bắt chuột, săn chuột +- đi rón rén, lén, lần mò +- (thông tục) (: about) lục lọi, tìm kiếm, bới +* ngoại động từ +- rình bắt đến cùng +- kiên nhẫn, tìm kiếm + +@mouser /'mauzə/ +* danh từ +- con mèo tài bắt chuột + +@mousetrap /'maustræp/ +* danh từ +- bẫy chuột +* ngoại động từ +- bẫy + +@mousetrap cheese /'maustræp'tʃi:z/ +* danh từ +- phó mát hạng tồi (chỉ đáng để bẫy chuột) + +@mouse-colour /'maus,kʌlə/ +* danh từ +- màu xám xịt, màu xỉn + +@mouse-hole /'maushoul/ +* danh từ +- hang chuột + +@mousse /mu:s/ +* danh từ +- món kem mút + +@moustache /məs'tɑ:ʃ/ +* danh từ +- râu mép, ria ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) mustache) + +@mousy /'mausi/ +* tính từ +- lắm chuột +- như chuột, hôi mùi chuột +- nhút nhát, rụt rè; lặng lẽ; lén lút (người) +- xỉn, xám xịt + +@mouth /mauθ - mauð/ +- mauð/ +* danh từ, số nhiều mouths /mauðz/ +- mồm, miệng, mõm +=by mouth: bằng miệng, bằng lời nói +- miệng ăn +=a useless mouth: một miệng ăn vô dụng +- cửa (hang, sông, lò...) +- sự nhăn mặt, sự nhăn nhó +=to make mouths; to makem a wry mouth: nhăn mặt, nhăn nhăn nhó nhó (tỏ vẻ không bằng lòng) +!to be down in the mouth +- (xem) down +!to give mouth +- sủa; cắn (chó) +!to laugh on the wrong side of one's mouth +- (xem) laugh +!to make one's mouth water +- (xem) water +!to put speech into another's mouth +- để cho ai nói cái gì +!to put words into someone's mouth +- mớm lời cho ai, bảo cho ai cách ăn nói +!to take the words out of someone's mouth +- nói đúng những lời mà người ta định nói +!none of your mouth, please! +- xin ông đừng dở cái trò hỗn xược của ông ra nữa! +!shut upur mouth +- câm mồn đi! bịt cái mõm lại! +* ngoại động từ +- nói to; đọc rành rọt; nói cường điệu +- ăn đớp +* nội động từ +- nói to; nói cường điệu; kêu la +- nhăn nhó, nhăn mặt + +@mouthful /'mauθful/ +* danh từ +- miếng (đầy mồm) +=at a mouthful: chỉ một miếng + +@mouthpiece /'mauθpi:s/ +* danh từ +- miệng (kèn, sáo, còi...) +- cái ống tẩu hút thuốc +- (nghĩa bóng) người phát ngôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) luật sư bào chữa + +@mouthy /'mauði/ +* tính từ +- hay nói, hay la hét, mồm ba +- huênh hoang, cường điệu, đao to búa lớn + +@mouth-organ /'mauθ,ɔ:gən/ +* danh từ +- kèn acmônica + +@movability / (movableness) / +* danh từ +- tính di động, tính có thể di chuyển + +@movable / (moveable) / +* tính từ +- di động, tính có thể di chuyển +=movable prooetry: động sản + +@movableness / (movableness) / +* danh từ +- tính di động, tính có thể di chuyển + +@movables /'mu:vəblz/ +* danh từ số nhiều +- đồ đạc; đồ gỗ +- (pháp lý) động sản + +@move /mu:v/ +* danh từ +- sự chuyển động, sự di chuyển, sự xê dịch +=to make a move: di chuyển, đổi chuyển, sự xê dịch +=to make a move: di chuyển đổi chỗ, đứng dạy đi chỗ khác +=on the move: di chuyển, hoạt động; tiến triển +=to get a move on: (từ lóng) hoạt động lên; làm gấp, tiến hành gấp rút +- (đánh cờ) nước +=that was a good move: đó là một nước hay +- lượt, lần, phiên (trong một trò chơi) +=it's your move: đến lượt anh +- biện pháp; bước +* ngoại động từ +- chuyển, di chuyển, chuyển dịch, xê dịch, đổi chỗ, dời chỗ +=to move troops from one place to another: chuyển quân từ chỗ này sang chỗ khác +- lắc, lay, khuấy, quấy, làm chuyển động; nhấc +=he can't move his arm: nó không thể nhắc được cánh tay +=to move heaven and earth: khuấy đảo trời đất, dùng đủ mọi biện pháp, xoay xở đủ trò +- làm nhuận (tràng) +- kích thích, kích động, gây ra, làm cho, xúi giục, gợi +=it moved them to anger: cái đó làm cho chúng nó nổi giận +- làm cảm động, làm xúc động, làm mũi lòng, gợi mối thương cảm +=to be moved to tears: cảm động đến ứa nước mắt +- đề nghị +=i move the adjournment of the meeting: tôi đề nghị hoãn buổi họp +* nội động từ +- chuyển động, cử động, động đậy, cựa quậy, lay động +=it was calm and not a leaf moved: trời lặng gió, không một chiếc lá lay động +- đi, di chuyển, xê dịch, chuyển dịch +=it is about time we should move: đã đến giờ chúng ta phải đi +- hành động, hoạt động +!to move about +- đi đi lại lại, đi quanh, chuyển quanh +- hay dọn nhà, hay thay đổi chỗ ở +!to move along +- tiến lên +!to move away +- dọn đi, cất đi +- đi xa, đi hẳn +!to move back +- lùi; kéo lùi lại, chuyển về phía sau +!to move forward +- tiến; cho tiến lên, chuyển về phía trước +!to move in +- dọn nhà (đến chỗ ở mới) +!to move off +- ra đi, đi xa +!to move on +- cho đi tiếp; tiến lên +=move on: đề nghị đi đi, đừng đứng ùn lại (lệnh của công an giao thông) +!to move out +- dọn nhà đi +!to move up +- chuyển lên; trèo lên, tiến lên + +@moveability / (movableness) / +* danh từ +- tính di động, tính có thể di chuyển + +@moveable / (moveable) / +* tính từ +- di động, tính có thể di chuyển +=movable prooetry: động sản + +@moveableness / (movableness) / +* danh từ +- tính di động, tính có thể di chuyển + +@movement /'mu:vmənt/ +* danh từ +- sự chuyển động, sự vận động, sự cử động, sự hoạt động +=to lay without movement: bất động +=to play lacks movement: vở kịch thiếu hẳn sự hoạt động +- động tác, cử động +=a graceful movement: một động tác duyên dáng +- hoạt động, hành động (của một người, một nhóm) +=to watch someone's movements: theo dõi hoạt động của ai +- (quân sự) sự di chuyển, sự vận động +- phong trào, cuộc vận động +=the national liberation movement: phong trào giải phóng dân tộc +=the movement of patriotic emulation: phong trào thi đua yêu nước +- bộ phận hoạt động (của một bộ máy) +=the movement of a clock: bộ phận hoạt động của đồng hồ +- tình cảm, mối cảm kích, mối xúc động +=a movement of anfer: cơn giận +- (âm nhạc) phần +=the first movement of a symphony: phần thứ nhất của bản giao hưởng +- sự tiến triển (của một bài thơ, một câu chuyện...) +- sự biến động (của thị trường...) +- sự đi ngoài, sự ra ỉa + +@mover /'mu:və/ +* danh từ +- động cơ, động lực +=prime mover: động lực đầu tiên; nguồn năng lượng +- người đề xuất ý kiến, người đưa ra đề nghị + +@movie /'mu:vi/ +* danh từ, (thông tục) +- phim xi nê +- rạp chiếu bóng +- (số nhiều) ngành phim ảnh; nghệ thuật phim xi nê +=to go to the movies: đi xem phim + +@moviegoer /'mu:vi,gouə/ +* danh từ +- người đi xem chiếu bóng + +@moviegoing /'mu:vi,gouiɳ/ +* danh từ +- sự đi xem chiếu bóng + +@movieland /'mu:vilænd/ +* danh từ +- nơi sản xuất nhiều phim +- công nghiệp phim + +@moviemaker /'mu:vi,meikə/ +* danh từ +- nhà sản xuất nhiều phim +- nhà đạo diễn phim + +@movie house /'mu:vihaus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) rạp chiếu bóng + +@moving /'mu:viɳ/ +* tính từ +- động, hoạt động +- cảm động, gợi mối thương tâm, làm mủi lòng +=a moving sight: một cảnh thương tâm + +@moving picture /'mouʃn'piktʃə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phim điện ảnh + +@moving staircase /'mu:viɳ'steəkeis/ +* danh từ +- cầu thang tự động + +@mow /mou/ +* danh từ +- đống, đụn (rơm, rạ, cỏ khô); cót, cây (thóc) +- nơi để rơm rạ +* danh từ +- cái bĩu môi, cái nhăn mặt +* nội động từ +- bĩu môi, nhăn mặt +* ngoại động từ mowed; mowed; mown +- cắt, gặt (bằng liềm, hái) +!to mow down +!to mow off +- cắt (cỏ) +- (nghĩa bóng) hạ xuống như rạ, tàn sát, làm chết như rạ (bệnh dịch...) + +@mower /'mouə/ +* danh từ +- thợ cắt, thợ gặt +- máy cắt, máy gặt + +@mowing-machine /'mouiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy cắt, máy gặt + +@mown /moun/ +* động tính từ quá khứ của mow + +@moxie /'mɔksi/ +* danh từ +- (từ lóng) tính sôi nổi; tính sinh động +- sự can đảm, sự gan dạ + +@much /mʌtʃ/ +* tính từ more; most +- nhiều, lắm +=much water: nhiều nước +=much time: nhiều thì giờ +=there is so much pleasure in reading: đọc sách rất thú vị +!to be too much for +- không địch nổi (người nào về sức mạnh) +* phó từ +- nhiều, lắm +=i found him much altered: tôi thấy hắn thay đổi nhiều +- hầu như +=much of a size: hầu như cùng một cỡ +!much the same +- như nhau, chẳng khác gì nhau +=they are much the same in arithmetic: về môn số học thì chúng nó cũng như nhau +!twice (three times...) as much +- bằng hai (ba...) chừng nầy, gấp hai (ba...) thế +=you can take twice as much: anh có thể lấy gấp hai thế +!not so much as +- ngay cả đến... cũng không +=he never so much as touched a book: ngay đến quyển sách nó cũng không bao giờ mó đến +* danh từ +- nhiều lắm, phần nhiều, phần lớn +=much of what your say is true: phần lớn những điều anh nói là đúng sự thật +!to make much of +- lợi dụng nhiều được +- coi trọng +!to think much of +- coi trọng, đánh giá cao +!to be not much of a musician +- là một nhạc sĩ chẳng có tài gì lắm +!that much +- chừng ấy, chừng nấy +=i have only done that much so far: cho đến bây giờ tôi mới làm được chừng nấy +!this much +- chừng này + +@muchness /'mʌtʃnis/ +* danh từ +- to be much of a muchness như nhau, chẳng khác gì nhau, cũng thế thôi + +@mucilage /'mju:silidʤ/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất nhầy + +@mucilaginous /,mju:si'lædʤinəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhầy + +@muck /mʌk/ +* danh từ +- phân chuồng +- (thông tục) rác rưởi; đồ ô uế, đồ nhớp nhúa, đồ kinh tởm +- (thông tục) tình trạng bẩn tưởi +=ti be all a muck; to be in a muck: bẩn tưởi +- tạp chất (ở quặng) +!to be all of a muck of sweat +- nhớp nháp mồ hôi, đẫm mồ hôi +!to make a muck of +- làm bẩn, làm nhơ, làm hỏng +* ngoại động từ +- làm bẩn, làm nhơ +=to muck one's hands: làm bẩn tay +- (thông tục) (: up) làm hư, làm hỏng, phá rối +=to muck up one's aải: làm hỏng việc, làm rối việc +- lấy hết tạp chất (ở quặng) +* nội động từ (từ lóng) +- (: about) đi lêu lổng +- làm những việc vô ích + +@mucker /'mʌkə/ +* danh từ, (từ lóng) +- cái ngã +=to come a mucker: ngã, thất bại +- người thô lỗ +!to go a mucker +- tiêu liều, xài phí; mắc nợ đìa ra + +@muckle /'mikl/ +* danh từ & tính từ +- (ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhiều +!many a little (pickle) makes a mickle +- tích tiểu thành đại, kiến tha lâu đầy tổ + +@muckworm /'mʌkwə:m/ +* danh từ +- giòi (ở phân) +- kẻ hà tiện, kẻ keo kiệt, kẻ bủn xỉn, kẻ biển lận +- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ + +@mucky /'mʌki/ +* tính từ +- bẩn thỉu, nhớp nhúa + +@muck-rake /'mʌkreik/ +* danh từ +- cái cào phân, cái cào bùn + +@mucosity /mju:'kɔsiti/ +* danh từ +- chất nhớt + +@mucous /'mju:kəs/ +* tính từ +- nhầy +=the mucous membrane: màng nhầy + +@mucus /'mju:kəs/ +* danh từ +- nước nhầy + +@mud /mʌd/ +* danh từ +- bùn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to fling mud at somebody: ném bùn vào ai; (nghĩa bóng) nói xấu ai, bôi nhọ ai +!to stick in the mud +- bảo thủ; chậm tiến, lạc hậu +* ngoại động từ +- vấy bùn, trát bùn lên +- làm đục, khuấy đục +* nội động từ +- chui xuống bùn + +@muddiness /'mʌdinis/ +* danh từ +- tình trạng lầy lội, tình trạng bẩn thỉu, tình trạng nhớp nhúa +- trạng thái xám xịt; trạng thái đục ngầu, trạng thái vẩn đục +- tính đần độn, tính u mê, tính ngu đần + +@muddle /'mʌdl/ +* danh từ +- tình trạng lộn xộn, tình trạng lung tung, tình trạng rối ren ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=all in a muddle: lộn xộn lung tung cả +=to be in a muddle: rối ren cả lên +* ngoại động từ +- làm lộn xộn, làm lung tung, làm rối; làm hỏng +=to muddle a job: làm hỏng một công việc +- làm mụ, làm đần độn; làm rối trí +=a glass of whisky muddles him: một cốc rượu uytky làm anh ta mụ cả óc +- làm lẫn lộn lung tung +* nội động từ +- lúng túng, luẩn quẩn, loay hoay +=to muddle through it: lúng túng mâi rồi mới làm được + +@muddle-headed /'mʌdl'hedid/ +* tính từ +- đần độn, u mê, ngớ ngẩn + +@muddy /'mʌdi/ +* tính từ +- lầy bùn, lấy lội +- vấy bùn, đầy bùn, lấm bùn +=muddy shoes: đôi giày lấm bùn +- xỉn, xám, xám xịt; đục, đục ngầu +=muddy skin: da xám xịt +=a muddy river: sông đục ngầu +=a muddy voice: giọng đục +- lộn xộn, hỗn độn +- không rõ, mập mờ +=muddy ideas: những ý nghĩ mập mờ +* ngoại động từ +- làm lầy; làm bẩn, làm nhơ, làm vấy bùn +- làm xỉn đi, làm cho tối, làm vẩn đục +- làm rối trí, làm mụ đi + +@muddy-headed /'mʌdi'hedid/ +* tính từ +- ngớ ngẩn, đần độn + +@mudguard /'mʌdlɑ:k/ +* danh từ +- cái chắn bùn + +@mudlark /'mʌdlɑ:k/ +* danh từ +- người nhặt than bùn +- đứa bé cầu bơ cầu bất, đứa bé lang thang đầu đường xó chợ + +@mudslinger /'mʌd,sliɳə/ +* danh từ +- kẻ hay bôi xấu, kẻ hay vu oan giá hoạ + +@mud flat /'mʌdflæt/ +* danh từ +- bâi đất lầy thoai thoải; lòng hồ cạn + +@mud-bath /'mʌdbɑ:θ/ +* danh từ +- (y học) sự tắm bùn (để chữa bệnh tê thấp) + +@muezzin /mu:'ezin/ +* danh từ +- thầy tu báo giờ (thầy tu hồi giáo giữ việc báo giờ cầu nguyện cho tín đồ) + +@muff /mʌf/ +* danh từ +- bao tay (của đàn bà) +* danh từ +- người vụng về, người chậm chạp, người hậu đậu +- (thể dục,thể thao) cú đánh hỏng, cú đánh hụt; cú bắt trượt (bóng) +* ngoại động từ +- đánh trượt, đánh hụt; bắt trượt (bóng...) + +@muffetee /,mʌfi'ti:/ +* danh từ +- (y học) băng cổ tay + +@muffin /'mʌfin/ +* danh từ +- bánh nướng xốp (ăn với bơ khi uống trà) + +@muffle /'mʌfl/ +* danh từ +- mồn (trâu, bò...) +* ngoại động từ +- (: up) bọc, ủ, quấn (bằng áo ấm, khăn ấm) +=to muffle up one's throat: quấn khăn choàng cổ +- bịt, bóp nghẹt, làm cho bớt kêu, làm cho nghẹt tiếng +=muffled voices: những tiếng nói bị nghẹt lại + +@muffler /'mʌflə/ +* danh từ +- khăn choàng cổ (có thể che được cả mũi và miệng) +- cái bao tay lớn +- (kỹ thuật) cái giảm âm +- (âm nhạc) cái chặn tiếng + +@mufti /'mʌfti/ +* danh từ +- giáo sĩ hồi giáo +- (quân sự) quần áo thường +=in mufti: ăn mặc quần áo thường (không mặc quân phục) + +@mug /mʌg/ +* danh từ +- ca; chén vại; ca (đầy), chén (đầy) +- (từ lóng) mồm, miệng; mặt +=what an ugly mug!: cái mồm sao mà xấu thế! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ảnh căn cước +* danh từ +- (thông tục) thằng ngốc, thằng khờ; anh chàng cả tin +- học sinh chăm học, học sinh học gạo +* động từ +- (từ lóng) học gạo (để đi thi) + +@mugger /'mʌgə/ +* danh từ +- (động vật học) cá sấu ân-ddộ + +@mugginess /'mʌginis/ +* danh từ +- tình trạng nồm ấm (tiết trời) + +@muggins /'mʌginz/ +* danh từ +- thàng ngốc +- lối đánh bài mơghin (của trẻ con) +- đôminô + +@muggy /'mʌgi/ +* tính từ +- nồm ấm, oi bức + +@mugwump /'mʌgwʌmp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân vật quan trọng, người tai mắt +- (chính trị) người độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào) + +@mugwumpery /'mʌgwʌmpəri/ +* danh từ +- thái độ độc lập, quan điểm độc lập (không theo một đảng phái chính trị nào) + +@mulatto /mju:'lætou/ +* danh từ +- người da trắng lai da đen +* tính từ +- sạm, ngăm ngăm (da) + +@mulattress /mju:'lætris/ +* danh từ +- phụ nữ da trắng lai da đen + +@mulberry /'mʌlbəri/ +* danh từ +- cây dâu tằm +- quả dâu tằm +- màu dâu chín + +@mulch /mʌlʃ/ +* danh từ +- (nông nghiệp) lớp phủ, bổi (che phủ bảo vệ rễ cây mới trồng) +* ngoại động từ +- (nông nghiệp) phủ, bổi (cây mới trồng) + +@mulct /mʌlkt/ +* ngoại động từ +- phạt tiền +- phạt, khấu, tước +=to mulct someone of something: tước của ai cái gì + +@mule /mju:l/ +* danh từ +- (động vật học) con la +- (nghĩa bóng) người cứng đầu cứng cổ, người ương bướng +=as obstinate (stubborn) as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng +- máy kéo sợi +- (động vật học) thú lai; (thực vật học) cây lai +- dép đế mỏng +* nội động từ +- (như) mewl + +@muleteer /,mju:li'tiə/ +* danh từ +- người dắt la + +@muliebrity /,mju:li'ebriti/ +* danh từ +- tính chất đàn bà, nữ tính +- tính ẻo lả, tính yếu ớt (như đàn bà) + +@mulinomial /'mʌlti'noumiəl/ +* tính từ & danh từ +- (toán học) đa thức + +@mulish /'mju:liʃ/ +* tính từ +- bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, ương bướng + +@mulishness /'mju:liʃnis/ +* danh từ +- tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính ương bướng + +@mull /mʌl/ +* danh từ +- vải mun (một thứ mutxơlin mỏng) +- việc rắc rối; tình trạng lộn xộn, tình trạng rối ren +=to make a mull of ab affair: làm rối việc, làm hỏng việc +* ngoại động từ +- làm cẩu thả, làm ẩu; làm hỏng +- (thể dục,thể thao) đánh hỏng, đánh hụt, đánh trượt; bắt trượt +* ngoại động từ +- hâm nóng và pha chế (rượu) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (: over) ngẫm nghĩ, nghiền ngẫm, suy đi nghĩ lại, nghĩ tới nghĩ lui + +@muller /'mʌlə/ +* danh từ +- cái nghiền (bột...) + +@mullet /'mʌlit/ +* danh từ +- grey mullet cá đối +- red mullet cá phèn + +@mulligatawny /mʌligə'tɔ:ni/ +* danh từ +- xúp cay ((cũng) mulligatawny soup) +!mulligatawny paste +- bột ca ri cay + +@mulligrubs /'mʌligrʌbz/ +* danh từ +- (thông tục) trạng thái buồn bực rầu rĩ +- bệnh đau bụng + +@mullion /'mʌliən/ +* danh từ +- thanh song (ở cửa sổ) + +@mullioned /'mʌliənd/ +* tính từ +- có song (cửa sổ) + +@multicoloured /'mʌlti'kʌləd/ +* tính từ +- nhiều màu; sặc sỡ + +@multifarious /,mʌlti'feəriəs/ +* tính từ +- nhiều, khác nhau, phong phú + +@multiflorous /'mʌlti'flɔ:rəs/ +* tính từ +- (thực vật học) nhiều hoa + +@multifold /'mʌltifɔ:rəs/ +* tính từ +- muôn màu muôn vẻ +- nhiều lần + +@multiform /'mʌltifɔ:m/ +* tính từ +- nhiều dạng, phong phú về hình thức + +@multilateral /'mʌlti'lætərəl/ +* tính từ +- nhiều phía + +@multilative /'mju:tileitiv/ +* tính từ +- làm tổn thương, cắt, xén + +@multilator /'mju:tileitə/ +* danh từ +- người làm tổn thương, người cắt, người xén + +@multilatory /'mju:tileitiv/ +* tính từ +- làm tổn thương, cắt, xén + +@multilingual /'mʌlti'liɳgwəl/ +* tính từ +- nói được nhiều thứ tiếng +- bằng nhiều thứ tiếng +* danh từ +- người nói được nhiều thứ tiếng + +@multimillionaire /'mʌlti'liɳgwəl/ +* danh từ +- người giàu hàng triệu + +@multiparous /mʌl'tipərəs/ +* tính từ +- (động vật học) mỗi lứa đẻ nhiều con +- đẻ nhiều con (đàn bà) + +@multipartite /'mʌlti'pɑ:tait/ +* tính từ +- chia làm nhiều phần +- nhiều phái, nhiều bên + +@multiple /'mʌltipl/ +* tính từ +- nhiều, nhiều mối, phức tạp +=multiple shop: cửa hàng có nhiều chi nhánh +* danh từ +- (toán học) bội số +=least common multiple: bội số chung nhỏ nhất + +@multipliable /'mʌltiplaiəbl/ +* tính từ +- có thể nhân lên, có thể làm bội lên + +@multiplicable /'mʌltiplaiəbl/ +* tính từ +- có thể nhân lên, có thể làm bội lên + +@multiplicand /,mʌltipli'kænd/ +* danh từ +- (toán học) số bị nhân + +@multiplication /,mʌltipli'keiʃn/ +* danh từ +- sự nhân +- (toán học) tính nhân + +@multiplication table /,mʌltipli'keiʃn'teibl/ +* danh từ +- bảng cửu chương + +@multiplicative /,mʌlti'plikətiv/ +* tính từ +- nhân lên, gấp lên nhiều lần + +@multiplicity /,mʌlti'plisiti/ +* danh từ +- vô số + +@multiplier /'mʌltiplaiə/ +* danh từ +- (toán học) số nhân +- (điện học) máy nhân, điện kế nhân +- người làm cho bội (tăng) lên + +@multiply /'mʌltiplai/ +* ngoại động từ +- nhân lên, làm bội lên, làm tăng lên nhiều lần +- (toán học) nhân +* nội động từ +- tăng lên nhiều lần; sinh sôi nảy nở +=rabbits multiply rapidly: giống thỏ sinh sôi nảy nở nhanh + +@multipurpose /'mʌlti'pə:pəs/ +* tính từ +- vạn năng, có thể dùng vào nhiều mục đích + +@multitude /'mʌltitju:d/ +* danh từ +- vô số +=a multitude of insects: vô số sâu bọ +- đám đông +- (the multitude) quần chúng, dân chúng +=the voice of the multitude: tiếng nói của quần chúng +=a appeal to the multitude: kêu gọi quần chúng + +@multitudinous /,mʌlti'tju:dinəs/ +* tính từ +- rất nhiều, vô số, đông vô kể + +@multitudinousness /,mʌlti'tju:dinəsnis/ +* danh từ +- sự nhiều vô kể, sự đông vô kể + +@multure /'mʌltʃə/ +* danh từ +- tiền công xay + +@mum /mʌm/ +* tính từ +- lặng yên, lặng thinh +=to be mum: lặng thinh, không nói gì +* thán từ +- lặng yên, lặng thinh +=mum's the world: lặng yên đừng nói +* nội động từ +- ra ý, ra hiệu +- diễn tuồng câm +* danh từ +- nuây (sử học) rượu bia mum (đức) +- (thực vật học) hoa cúc + +@mumble /'nʌmbl/ +* danh từ +- tiếng nói lầm bầm +* động từ +- nói lầm bầm +- nhai trệu trạo + +@mumbo jumbo /'mʌmbou'dʤʌmbou/ +* danh từ +- vật thờ (của các bộ lạc miền núi) +- vật thờ lố lăng; vật (được) sùng bái mù quáng; thần chú vô nghĩa; lễ bái lố lăng) + +@mummer /'mʌmə/ +* danh từ +- diễn viên kịch câm +- nhuồm đượp? + +@mummery /'mʌməri/ +* danh từ +- kịch câm +- uốm pùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- lễ nghi lố lăng + +@mummify /'mʌmifai/ +* ngoại động từ +- ướp (xác) +- làm héo, làm khô + +@mummy /'mʌmi/ +* danh từ +- xác (ướp) +- (nghĩa bóng) người gầy yếu khô đét +* danh từ +- nuây['mʌmikeis] +* danh từ +- hòm ướp xác, bao ướp xác + +@mummy-case /'mʌmikeis/ +* danh từ +- hòm ướp xác, bao ướp xác + +@mump /mʌmp/ +* nội động từ +- hờn dỗi, phụng phịu +- càu nhàu, cằn nhằn +* động từ +- ăn xin, ăn mày + +@mumper /'mʌmpə/ +* danh từ +- người ăn mày, người hành khất + +@mumpish /'mʌmpiʃ/ +* tính từ +- hờn dỗi, phụng phịu +- càu nhàu, cằn nhằn + +@mumps /mʌmps/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (y học) bệnh quai bị +- sự hờn dỗi + +@munch /mʌntʃ/ +* động từ +- nhai, nhai tóp tép, nhai trệu trạo + +@mundane /'mʌndein/ +* tính từ +- (thuộc) cõi trần, thế tục, trần tục +=mundane joys: những thú vui trần tục + +@mungo /'mʌɳgou/ +* danh từ +- len xấu, dạ xấu + +@municipal /mju:'nisipəl/ +* tính từ +- (thuộc) thành phố, (thuộc) đô thị, (thuộc) thị xã +=municipal council: hội đồng thành phố +=municipal government: chính quyền thành phố +!minicipal law +- luật lệ riêng của một nước + +@municipalise / (municipalise) / +* ngoại động từ +- đô thị hoá + +@municipality /mju:,nisi'pæliti/ +* danh từ +- đô thị tự trị, thành phố tự trị +- chính quyền thành phố tự trị, chính quyền đô thị tự trị + +@municipalization /mju:,nisipəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đô thị hoá + +@municipalize / (municipalise) / +* ngoại động từ +- đô thị hoá + +@munificence /mju:'nifisns/ +* danh từ +- tính hào phóng + +@munificent /mju:'nifisnt/ +* tính từ +- hào phóng + +@munition /mju:'niʃn/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- đạn dược +* ngoại động từ +- cung cấp đạn dược +=to munition a fort: cung cấp đạn dược cho một pháo đài + +@mural /'mjuərəl/ +* tính từ +- (thuộc) tường; như tường; trên tường +=a mural painting: tranh tường +* danh từ +- bức tranh tường + +@muralist /'mjuərəlist/ +* danh từ +- người vẽ tranh tường + +@murder /'mə:də/ +* danh từ +- tội giết người, tội ám sát +=to commit murder: phạm tội giết người +!to cry blue murder +- la ó om sòm +!to get away with murder +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nghịch ngợm (phá phách...) mà không bị làm sao +!the murder is out +- tất cả điều bí mật bị lộ; vụ âm mưu đã bị khám phá +* ngoại động từ +- giết, ám sát +- tàn sát +- (nghĩa bóng) làm hư, làm hỏng, làm sai (vì dốt nát, kém cỏi) +=to murder a song: hát sai một bài hát + +@murderer /'mə:dərə/ +* danh từ +- kẻ giết người + +@murderess /'mə:dəris/ +* danh từ +- người đàn bà giết người + +@murderous /'mə:dərəs/ +* tính từ +- giết người, sát hại, tàn sát +=murderous weapon: vũ khí giết người +=murderous action: hành động giết người + +@mure /mjuə/ +* ngoại động từ +- (: up) giam lại, nhốt lại + +@murex /'mjuəreks/ +* danh từ, số nhiều murices /'mjuərisi:z/ +- (động vật học) ốc gai + +@murices /'mjuəreks/ +* danh từ, số nhiều murices /'mjuərisi:z/ +- (động vật học) ốc gai + +@murk / (mirk) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thơ ca) bóng tối; cảnh tối tăm, cảnh u ám + +@murkiness /'mə:kinis/ +* danh từ +- sự tối tăm, sự âm u + +@murky /'mə:ki/ +* tính từ +- tối tăm, u ám, âm u +=murky darkness: bóng tối dày đặc +=a murky night: một đêm tăm tối + +@murmur /'mə:mə/ +* danh từ +- tiếng rì rầm, tiếng rì rào, tiếng xì xào, tiếng róc rách +=the murmur of the wind: tiếng rì rào của gió +=the murmur of a brook: tiếng róc rách của dòng suối +- tiếng thì thầm, tiếng nói thầm +=a murmur of conversation: tiếng nói chuyện thì thầm +- tiếng lẩm bẩm (tỏ ý bất bình); lời than phiền, lời kêu ca +=systolic murmur: (y học) tiếng tâm thu +=diastolic murmur: tiếng tâm trương +* động từ +- rì rầm, rì rào, xì xào, róc rách +- thì thầm, nói thầm +- lẩm bẩm; than phiền, kêu ca + +@murmurous /'mə:mə/ +* tính từ +- rì rầm, xì xào, róc rách +- thì thầm + +@murphy /'mə:fi/ +* danh từ +- (từ lóng) khoai tây, khoai lang +- sự đánh lừa (bằng cách gửi một phong bì nói là đầy giấy bạc nhưng toàn giấy lộn) + +@murrain /'mʌrin/ +* danh từ +- bệnh dịch súc vật +!a murrain on you! +- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ chết toi! đồ chết tiệt! + +@murrey /'mʌri/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đó tía +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) màu đỏ tía + +@muscardine /'mʌskədi:n/ +* danh từ +- nho xạ +* danh từ +- bệnh tằm vôi +- (như) muscatel + +@muscat /,mʌskə'tel/ +* danh từ +- nho xạ +- rượu nho xạ + +@muscatel /,mʌskə'tel/ +* danh từ +- nho xạ +- rượu nho xạ + +@muscle /'mʌsl/ +* danh từ +- bắp thịt, cơ +- (nghĩa bóng) sức lực +=a man of muscle: một người có sức lực, một người vạm vỡ +!not to move a muscle +- không động đậy +* nội động từ +- to muscle in (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đột nhập, xâm nhập + +@muscle-bound /'mʌslbaund/ +* tính từ +- vai u thịt bắp + +@muscle-man /'mʌslmæn/ +* danh từ +- lực sĩ cử tạ + +@muscology /'mʌs'kɔlədʤi/ +* danh từ +- môn học rêu + +@muscovado /,mʌskə'vɑ:dou/ +* danh từ +- đường cát (đường mía) + +@muscovite /'mʌskəvait/ +* danh từ +- muscovite người mát-xcơ-va +- muscovite người nga +- (khoáng chất) mutcovit + +@muscular /'mʌskjulə/ +* tính từ +- (thuộc) bắp thịt, (thuộc) cơ +- nổi bắp, có bắp thịt rắn chắc, vạm vỡ, khoẻ + +@muscularity /,mʌskju'læriti/ +* danh từ +- sự nổi bắp, sự vạm vỡ +- vóc nở nang + +@musculature /'mʌskjulətʃə/ +* danh từ +- hệ thống bắp thịt, hệ thống cơ (trong cơ thể...) + +@muse /mju:z/ +* danh từ +- muse thần nàng thơ +- (the muse) hứng thơ; tài thơ +* nội động từ +- (: on, upon, over) nghĩ trầm ngâm, suy tưởng +=to muse upon a distant scene: nghĩ tới một cảnh xa xôi +- (: on) ngắm, nhìn, đăm chiêu + +@museologist /,mju:zi'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà khoa học bảo tàng + +@museology /,mju:zi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa học bảo tàng + +@museum /mju:'ziəm/ +* danh từ +- nhà bảo tàng + +@museum-piece /mju:'ziəmpi:s/ +* danh từ +- vật quý có thể đưa vào bảo tàng +- vật có thể gác xó + +@mush /mʌʃ/ +* danh từ +- hồ bột, chất đặc sệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cháo bột mì; cháo ngô +- chuyện lãng mạn +* danh từ +- (từ lóng) cái ô +* danh từ +- cuộc đi xe bằng chó (trên tuyết ở ca-na-dda) +* nội động từ +- đi xe bằng chó (trên tuyết) + +@mushiness /'mʌʃinis/ +* danh từ +- tính mềm, tính xốp +- (nghĩa bóng) tính yếu đuối, tính uỷ mị, tính sướt mướt + +@mushroom /'mʌʃrum/ +* danh từ +- nấm +- (định ngữ) phát triển nhanh (như nấm) +=the mushroom growth of the suburbs: sự phát triển nhanh của vùng ngoại ô +* nội động từ +- hái nấm +=to go mushrooming: đi hái nấm +- bẹp đi, bẹt ra (như cái nấm) (viên đạn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mọc nhanh, phát triển nhanh (như nấm) + +@mushy /'mʌʃi/ +* tính từ +- mềm, xốp +- (nghĩa bóng) yếu đuối, uỷ mị, sướt mướt + +@music /'mju:zik/ +* danh từ +- nhạc, âm nhạc +=to have an ear for music: có năng khiếu về âm nhạc +=to set a poem to music: phổ nhạc một bài thơ +- tiếng nhạc +- khúc nhạc +!to face the music +- (thông tục) dũng cảm chống chọi với tất cả những khó khăn; chịu đựng tất cả những hậu quả của việc mình làm; chịu đựng tất cả những lời phê bình chê trách + +@musical /'mju:zikəl/ +* tính từ +- (thuộc) nhạc, (thuộc) âm nhạc +=musical art: nghệ thuật âm nhạc +- du dương, êm tai, thánh thót +=a musical voice: giọng nói du dương +- thích nhạc, có năng khiếu về nhạc, biết thưởng thức nhạc; giỏi nhạc +- được phổ nhạc, có nhạc kèm theo + +@musicale /,mju:zi'kɑ:l/ +* danh từ +- chương trình nhạc (của một buổi dạ hội) +- dạ hội nhạc + +@musician /mju:'ziʃn/ +* danh từ +- nhạc sĩ +- nhà soạn nhạc + +@musicological /'mju:zikə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) âm nhạc học + +@musicologist /'mju:zi'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà âm nhạc học + +@musicology /'mju:zi'kɔlədʤi/ +* danh từ +- âm nhạc học + +@music-hall /'mju:zikhɔ:l/ +* danh từ +- nhà hát ca múa nhạc + +@music-master /'mju:zik,mɑ:stə/ +* danh từ +- giáo sư nhạc, thầy dạy nhạc + +@music-mistress /'mju:zik,mistris/ +* danh từ +- giáo sư nhạc, cô giáo dạy nhạc + +@music-paper /'mju:zik,peipə/ +* danh từ +- giấy chép nhạc + +@music-rack /'mju:zikstænd/ +-rack) /'mju:zikræk/ +* danh từ +- giá nhạc + +@music-roll /'mju:zikroul/ +* danh từ +- cuộn nhạc (của đàn tự động) +- (thông tục) cuộn giấy đi tiêu + +@music-stand /'mju:zikstænd/ +-rack) /'mju:zikræk/ +* danh từ +- giá nhạc + +@music-stool /'mju:zikstu:l/ +* danh từ +- ghế ngồi đánh pianô + +@musing /'mju:ziɳ/ +* danh từ +- sự mơ màng, sự đăm chiêu, sự trầm ngâm +* tính từ +- mơ màng, đăm chiêu, trầm ngâm + +@musk /mʌsk/ +* danh từ +- xạ hương +- hươu xạ +- mùi xạ + +@musket /'mʌskit/ +* danh từ +- súng hoả mai; súng trường + +@musketeer /,mʌski'tiə/ +* danh từ +- lính cầm súng hoả mai +- lính ngự lâm + +@musketry /'mʌskitri/ +* danh từ +- thuật bắn súng hoả mai; thuật bắn súng trường +- loạt đạn súng hoả mai; loạt đạn súng trường + +@musky /'mʌski/ +* tính từ +- có mùi xạ, thơm như xạ + +@musk-cat /'mʌsk'kæt/ +* danh từ +- (động vật học) cầy hương +- (nghĩa bóng) người thích ăn diện + +@musk-deer /'mʌsk'diə/ +* danh từ +- (động vật học) hươu xạ + +@musk-ox /'mʌskɔks/ +* danh từ +- (động vật học) bò xạ + +@musk-pear /'mʌskpeə/ +* danh từ +- lễ xạ + +@musk-rat /'mʌskræt/ +* danh từ +- (động vật học) chuột xạ + +@muslem /'mɔzlem/ +* tính từ +- (thuộc) hồi giáo +* danh từ +- người theo hồi giáo + +@muslin /'mʌzlin/ +* danh từ +- vải muxơlin (một thứ vải mỏng) +!a bit of muslin +- (thông tục) người đàn bà; có con gái + +@musquash /'mʌskwɔʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chuột nước + +@muss /mʌs/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tình trạng lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng bừa bộn, sự rối loạn +* ngoại động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) (: up) +- làm rối, lục tung, bày bừa +=to muss up one's hair: làm rối tóc, làm bù đầu +- làm bẩn + +@mussel /'mʌsl/ +* danh từ +- (động vật học) con trai + +@mussiness /'mʌsinis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lộn xộn, sự hỗn độn, sự rối loạn +- sự bẩn thỉu, sự dơ dáy + +@mussitation /,mʌsi'teiʃn/ +* danh từ +- sự mấp máy môi (nói nhưng không ra tiếng) +- sự nói lẩm bẩm + +@mussulman /'mʌslmən/ +* danh từ, số nhiều mussulmans /'mʌslmənz/ +- tín đồ hồi giáo, người theo đạo hồi + +@mussy /'mʌsi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lộn xộn, hỗn độn, bừa bộn, rối loạn +- bẩn thỉu, dơ dáy + +@must /mʌst - məst/ +- məst/ +* trợ động từ +- phải, cần phải, nên +=you must work if you want to succeed: anh phải làm việc nếu anh muốn thành công +=i am very sorry, but i must go at once: tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay +=if there is smoke there must be fire: nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa +- chắc hẳn là, thế mà... cứ +=you must have cought your train if you had run: nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa +=just as i was business, he must come worrying me: mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy +* danh từ +- sự cần thiết +=the study of forreign languages is a must: việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết +* tính từ +- cần thiết +* danh từ +- hèm rượu nho +- mốc +- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) musth) + +@mustache /məs'tɑ:ʃ/ +* danh từ +- râu mép, ria ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) mustache) + +@mustang /'mʌstæɳ/ +* danh từ +- (động vật học) ngựa thảo nguyên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng hải), (từ lóng) lính được đề bạt làm sĩ quan + +@mustard /'mʌstəd/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mù tạc +- tương mù tạc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người sắc sảo; sự sắc sảo; sự hăng hái + +@mustee /mʌs'ti:/ +* danh từ +- người lai; người lai ba đời + +@muster /'mʌstə/ +* danh từ +- sự tập hợp, sự tập trung +- (quân sự) sự duyệt binh +=to take a muster of the troops: duyệt binh +- sự hội họp, sự tụ họp +!to pass master +- được cho là được, được cho là xứng đáng +* động từ +- tập họp, tập trung +=to muster up all one's strength: tập trung tất cả sức lực của mình; rán sức + +@muster-book /'mʌstə'buk/ +* danh từ +- (quân sự) danh sách các lực lượng quân sự + +@muster-roll /'mʌstə'roul/ +* danh từ +- (quân sự) danh sách sĩ quan và quân lính (của một đơn vị) + +@musth /mʌst/ +* danh từ +- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) must) + +@mustiness /'mʌstinis/ +* danh từ +- mùi mốc + +@musty /'mʌsti/ +* tính từ +- mốc, có mùi mốc +=musty books: sách mốc meo +=a musty room gian phòng ẩm mốc: cũ kỹ, già nua, lạc hậu, không hợp thời +=musty ideas: tư tưởng cũ kỹ + +@mutability /,mju:tə'biliti/ +* danh từ +- tính thay đổi, tính biến đổi +- tính không bền, tính không kiên định, tính bất thường, tính hay thay đổi + +@mutable /'mju:təbl/ +* tính từ +- có thể đổi, có thể biến đổi +- không bền, không kiên định, hay thay đổi + +@mutation /mju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự thay đổi, sự biến đổi +- sự điều động đổi lẫn nhau, sự hoán chuyển +- (sinh vật học) đột biến +- (ngôn ngữ học) sự biến đổi nguyên âm + +@mutatis mutandis /mju:'teitismju:'tændis/ +* phó từ +- với những sửa đổi thích đáng về chi tiết + +@mutch /mʌtʃ/ +* danh từ +- (ê-cốt) mũ vải (trẻ em, bà già) + +@mute /mju:t/ +* tính từ +- câm, thầm lặng, lặng thinh, ngầm, không nói được nên lời, im hơi lặng tiếng +=to stand mute: đứng lặng thinh +=in mute love: trong tình yêu thầm lặng +=mute e: e câm +!to stand mute of malice +- (pháp lý) khăng khăng từ chối không chịu biện bạch +* danh từ +- người câm +- (sân khấu) vai tuồng câm +- (ngôn ngữ học) nguyên âm câm; phụ âm câm +- người đi đưa ma thuê; người khóc mướn +- người đầy tớ câm +- (âm nhạc) cái chặn tiếng +* ngoại động từ +- (âm nhạc) chặn tiếng +- (âm nhạc) lắp cái chặn tiếng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm câm +* nội động từ +- ỉa (chim) + +@muteness /'mju:tnis/ +* danh từ +- sự câm, sự thầm lặng, sự lặng thinh + +@mutilate /'mju:tileit/ +* ngoại động từ +- cắt, xẻo (một bộ phận trong cơ thể); làm què, làm thành tàn tật +- (nghĩa bóng) cắt xén +=a mutilated quotation: một lời trích dẫn cắt xén + +@mutilation /,mju:ti'leiʃn/ +* danh từ +- sự cắt, sự xẻo (một bộ phận trong cơ thể); sự làm què, sự làm thành tàn tật; sự tổn thương + +@mutineer /,mju:ti'niə/ +* danh từ +- người nổi dậy chống đối, người khởi loạn, người làm binh biến +=mutineer sailors: những thuỷ thủ nổi loạn + +@mutinous /'mju:tinəs/ +* tính từ +- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến, làm loạn +=mutinous sailors: những thuỷ thủ nổi loạn + +@mutiny /'mju:tini/ +* danh từ +- cuộc nổi dậy chống đối, cuộc nổi loạn, cuộc binh biến +* nội động từ +- nổi dậy chống đối, nổi loạn, làm binh biến + +@mutism /'mju:tizm/ +* danh từ +- tật câm +- sự im lặng, sự lặng thinh; trạng thái không nói ra được + +@mutt /mʌt/ +* danh từ +- (từ lóng) chó lai +- người ngu si đần độn + +@mutter /'mʌtə/ +* danh từ +- sự thì thầm; tiếng thì thầm +- sự lẩm bẩm, sự càu nhàu; tiếng lẩm bẩm, tiếng càu nhàu +* động từ +- nói khẽ, nói thầm +- nói lẩm bẩm, cằn nhằn; càu nhàu + +@mutton /'mʌtn/ +* danh từ +- thịt cừu +!as dead as mutton +- (xem) dead +!to eat one's mutton with somebody +- ăn cơm với ai +!let's return to our muttons +- ta hây trở lại vấn đề của chúng ta +!mutton dressed like lamb +- (thông tục) bà già muốn làm trẻ như con gái mười tám + +@muttony /'mʌtni/ +* tính từ +- có mùi vị thịt cừu + +@mutton chop /'mʌtn'tʃɔp/ +* danh từ +- sườn cừu +- (số nhiều) (từ lóng) tóc mai kiểu sườn cừu + +@mutton-head /'mʌtnhed/ +* danh từ +- người ngu đần + +@mutton-headed /'mʌtn'hedid/ +* tính từ +- ngu đần + +@mutual /'mju:tjuəl/ +* tính từ +- lẫn nhau, qua lại +=mutual affection: tình yêu mến lẫn nhau +=mutual wellwishers: những người có thiện chí với nhau +=mutual admiration society: nhóm người này hay tâng bốc lẫn nhau +- chung +=our mutual friend: người bạn chung của chúng tôi + +@mutualise / (mutualise) / +* ngoại động từ +- làm thành của chung +- trở thành của chung + +@mutualism /'mju:tjuəlizm/ +* danh từ +- (sinh vật học); (triết học) thuyết hỗ sinh + +@mutuality /,mju:tju'æliti/ +* danh từ +- tính qua lại +- sự phụ thuộc lẫn nhau + +@mutualize / (mutualise) / +* ngoại động từ +- làm thành của chung +- trở thành của chung + +@mutually /'mju:tjuəli/ +* phó từ +- lẫn nhau, qua lại + +@mutual-aid team /'mju:tjuəleid'ti:m/ +* danh từ +- tổ đổi công + +@muzhik / (muzhik) / +* danh từ +- nông dân (nga) + +@muzz /mʌz/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) làm bối rối, làm mụ mẫm, làm ngây dại, làm trì độn + +@muzziness /'mʌzinis/ +* danh từ +- sự mụ mẫm, sự ngây dại, sự trì độn +- sự say mèm + +@muzzle /'mʌzl/ +* danh từ +- mõm (chó, cáo...) +- rọ (đai) bịt mõm (chó, ngựa) +- miệng súng, họng súng +* ngoại động từ +- bịt mõm, khoá mõm (chó, ngựa...) +- (nghĩa bóng) cấm đoán tự do ngôn luận, khoá miệng + +@muzzle-loader /'mʌzl,loudə/ +* danh từ +- súng nạp đạn đằng nòng + +@muzzy /'mʌzi/ +* tính từ +- mụ mẫm, ngây dại, trì độn +- say mèm + +@my /mai/ +* tính từ sở hữu +- của tôi +* thán từ +- oh, my! ôi chao ôi!, úi, chà chà! + +@myalgia /mai'ældʤiə/ +* danh từ +- (y học) chứng đau cơ + +@mycelial /mai'si:liəl/ +* tính từ +- (thuộc) hệ sợi (nấm) + +@mycelium /mai'si:liəm/ +* danh từ +- (thực vật học) hệ sợi (nấm) + +@mycologic /,maikə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) môn học nấm + +@mycological /,maikə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) môn học nấm + +@mycologist /mai'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu nấm + +@mycology /mai'kɔlədʤi/ +* danh từ +- môn học nấm + +@mycosis /mai'kousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh nấm + +@mydriasis /mi'draiəsis/ +* danh từ +- (y học) tật giân đồng tử + +@mydriatic /,maiə'laitis/ +* tính từ +- (y học) làm giân đồng tử +* danh từ +- (y học) thuốc làm giân đồng tử + +@myelitis /,maiə'laitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tuỷ sống, viêm tuỷ + +@mynheer /main'hiə/ +* danh từ +- người hà-lan + +@myocardiograph /,maiou'kɑ:diəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi cơ tim + +@myocarditis /,maioukɑ:'daitis/ +* danh từ +- (y học) viêm cơ tim + +@myocardium /,maioukɑ:diəm/ +* danh từ +- (y học) cơ tim + +@myope /'maioup/ +* danh từ +- người cận thị + +@myopia /myopia/ +* danh từ +- tật cận thị + +@myopic /mai'ɔpik/ +* tính từ +- cận thị + +@myopy /myopia/ +* danh từ +- tật cận thị + +@myosis /mai'ousis/ +* danh từ +- (y học) tật thu hẹp đồng tử + +@myosotis /,maiə'soutis/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ lưu ly + +@myriad /'miriəd/ +* danh từ +- mười nghìn +- vô số + +@myriapod /'miriəpɔd/ +* tính từ +- có nhiều chân (động vật) +* danh từ +- động vật nhiều chân + +@myrmidon /'mə:midən/ +* danh từ +- tay sai đắc lực; lâu la +- du côn đánh thuê +!myrmidon of the law +- cảnh sát, công an + +@myrtaceous /mə:'teiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ sim + +@myrtle /'mə:tl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mía (thuộc họ sim) + +@myself /mai'self/ +* đại từ phản thân +- tự tôi +=i wash myself: tự tôi tắm rửa lấy +- chính tôi +=i myself said so: chính tôi nói như thế +!i am not myself +- tôi không được khoẻ; tôi thấy trong người khó chịu +!by myself +- một mình tôi, mình tôi +=i can do it by myself: tôi có thể làm được cái đó một mình + +@mystagogue /'mistəgɔg/ +* danh từ +- thấy tu truyền phép thần (cổ hy-lạp) + +@mysterious /mis'tiəriəs/ +* tính từ +- thần bí, huyền bí +- khó giải thích, khó hiểu, bí ẩn + +@mysteriousness /mis'tiəriəsnis/ +* danh từ +- tính chất thần bí, tính chất huyền bí +- tính chất khó giải thích, tính chất khó hiểu, tính chất bí ẩn + +@mystery /'mistəri/ +* danh từ +- điều huyền bí, điều thần bí +=the mystery of nature: điều huyền bí của toạ vật +- bí mật, điều bí ẩn +=to make a mystery of something: coi cái gì là một điều bí mật +- (số nhiều) (tôn giáo) nghi lễ bí truyền, nghi thức bí truyền +- kịch tôn giáo (thời trung cổ) +- tiểu thuyết thần bí; truyện trinh thám + +@mystery-ship /'mistəri'ʃip/ +-boat) /'kju:bout/ (q-ship) /'kju:ʃip/ +* danh từ +- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến i) + +@mystic /'mistik/ +* danh từ +- người thần bí +* tính từ: (mystical) /'mistikəl/ +- thần bí, huyền bí +- bí ẩn + +@mystical /'mistik/ +* danh từ +- người thần bí +* tính từ: (mystical) /'mistikəl/ +- thần bí, huyền bí +- bí ẩn + +@mysticise / (mysticise) / +* ngoại động từ +- thần bí hoá, huyền bí hoá +* nội động từ +- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí + +@mysticism /'mistisizm/ +* danh từ +- đạo thần bí +- thuyết thần bí; chủ nghĩa thần bí + +@mysticize / (mysticise) / +* ngoại động từ +- thần bí hoá, huyền bí hoá +* nội động từ +- viết về những điều thần bí; nói về những vấn đề thần bí + +@mystification /,mistifi'keiʃn/ +* danh từ +- tình trạng bối rối, tình trạng hoang mang +- trạng thái bí ẩn, tình trạng khó hiểu +- sự đánh lừa, sự phỉnh chơi, sự chơi khăm + +@mystifier /'mistifaiə/ +* danh từ +- người làm bối rối, người làm hoang mang +- người làm ra vẻ bí ẩn, người làm ra vẻ khó hiểu +- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm + +@mystify /'mistifai/ +* nội động từ +- làm bối rối, làm hoang mang +- làm ra vẻ bí ẩn, làm ra vẻ khó hiểu +- người đánh lừa, người phỉnh chơi, người chơi khăm + +@mystique /mis'ti:k/ +* danh từ +- không khí thần bí +- thuật thần bí + +@myth /miθ/ +* danh từ +- thần thoại +- chuyện hoang đường, vật hoang đường; chuyện tưởng tượng, vật tưởng tượng + +@mythical /miθikəl/ +* tính từ +- (thuộc) thần thoại +- hoang đường, tưởng tượng + +@mythicalness /miθikəlnis/ +* danh từ +- tính chất thần thoại +- tính chất hoang đường; tính chất tưởng tượng + +@mythicise / (mythicize) / +* ngoại động từ +- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường + +@mythicize / (mythicize) / +* ngoại động từ +- biến thành chuyện thần thoại, biến thành chuyện hoang đường; coi như là chuyện thần thoại, coi như là chuyện hoang đường + +@mythify /'miθifai/ +* ngoại động từ +- biến thành chuyện thần thoại +- phao ra một chuyện hoang đường (về ai...) + +@mythmaker /'miθ,meikə/ +* danh từ +- người sáng tác chuyện thần thoại + +@mythmaking /'miθ,meikiɳ/ +* danh từ +- sự sáng tác chuyện thần thoại + +@mythographer /mi'θɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà chép thần thoại + +@mythography /mi'θɔgrəfi/ +* danh từ +- nghệ thuật mô tả chuyện thần thoại + +@mythologer + +@mythologic /,miθə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại +- hoang đường, tưởng tượng + +@mythological /,miθə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thần thoại học; (thuộc) thần thoại +- hoang đường, tưởng tượng + +@mythologist /mi'θɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu thần thoại, nhà thần thoại học + +@mythologize /mi'θɔlədʤaiz/ +* ngoại động từ +- thần thoại hoá +* nội động từ +- nghiên cứu thần thoại +- sáng tác chuyện thần thoại + +@mythology /mi'θɔlədʤi/ +* danh từ +- thần thoại +=greek mythology: thần thoại hy-lạp +- thần thoại học, khoa thần thoại + +@mythomania /,miθə'meinjə/ +* danh từ +- (y học) chứng thích cường điệu, chứng thích nói ngoa, chứng thích nói điêu + +@mythopoeic /,miθəpou'etik/ +* tính từ +- sáng tác thơ về chuyện thần thoại + +@mythopoet /,miθə'pouit/ +* danh từ +- nhà thơ viết chuyện thần thoại + +@mythopoetic /,miθəpou'etik/ +* tính từ +- sáng tác thơ về chuyện thần thoại + +@mythopoetry /,miθə'pouitri/ +* danh từ +- nghệ thuật viết chuyện thần thoại bằng thơ + +@myxedema /,miksi'di:mə/ +* danh từ +- (y học) phù phiếm + +@myxoedema /,miksi'di:mə/ +* danh từ +- (y học) phù phiếm + +@m-day /'medei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày động viên đầu tiên + +@n /en/ +* danh từ, số nhiều n's +- n +- (toán học) n (số bất định) +!to the n +- cho đến n, đến vô cùng, không giới hạn + +@nab /næb/ +* ngoại động từ (từ lóng) +- tóm cổ +- bắt được quả tang + +@nabob /'neibɔb/ +* danh từ +- (sử học) quan thái thú ở ân-ddộ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà triệu phú (ở ân-ddộ) về + +@nacarat /'nækəræt/ +* danh từ +- màu đỏ tươi +- vải đỏ; nhiễu đỏ + +@nacelle /nə'sel/ +* danh từ +- giỏ khí cầu +- vỏ động cơ máy bay + +@nacreous /'neikrəs/ +* tính từ +- lóng lánh như xà cừ; trắng đục như xà cừ + +@nacrous /'neikrəs/ +* tính từ +- lóng lánh như xà cừ; trắng đục như xà cừ + +@nadir /'neidiə/ +* danh từ +- (thiên văn học) đế +- điểm thấp nhất, "ddất đen" +=his fortume was at its nadir: vận nó gặp lúc bĩ nhất, vận nó xuống đến tận đất đen + +@nadiral /'neidiərəl/ +* tính từ +- (thiên văn học) (thuộc) thiên đế +- (thuộc) điểm thấp nhất + +@naevi /'ni:vəs/ +* danh từ, số nhiều naevuses, naevi +- vết chàm (ở da) + +@naevus /'ni:vəs/ +* danh từ, số nhiều naevuses, naevi +- vết chàm (ở da) + +@nag /næg/ +* danh từ +- con ngựa nhỏ +* động từ +- mè nheo, rầy la +=to be always nag give at somebody: lúc nào cũng mè nheo ai +=to somebody into doing something: rầy la ai cho đến lúc phải làm cái gì + +@nagger /'nægə/ +* danh từ +- người hay mè nheo, người hay rầy la + +@nagging /'nægiɳ/ +* danh từ +- mè nheo +- sự rầy la +* tính từ +- hay mè nheo, hay rầy la + +@naggish /'nægiʃ/ +* tính từ +- hay mè nheo; khá mè nheo + +@naggy /'nægiʃ/ +* tính từ +- hay mè nheo; khá mè nheo + +@naiad /'naiæd/ +* danh từ +- nữ thuỷ thần (thần thoại hy lạp) ((cũng) water-nymph) +- (thực vật học) rong từ + +@naif /nɑ:'i:f/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) naive + +@nail /neil/ +* danh từ +- móng (tay; chân); móng vuốt (thú vật) +- cái đinh +=to drive a nail: đóng đinh +- nên (đơn vị đo lường cổ, bằng khoảng 55cm) +!hard as nails +- (thể dục,thể thao) rắn rỏi; sung sức; được tập luyện kỹ +- cứng rắn; tàn nhẫn +!to fligh tooball and nail +- (xem) tooth +!to hit the [right] nail on the head +- (xem) hit +!a nail in one's coffin +- cái có thể làm cho người ta chóng chết +!to pay on the nail +- trả ngay không lần lữa +!right á náil +- đúng lắm, hoàn toàn đúng +* ngoại động từ +- đóng đinh; (nghĩa bóng) ghìm chặt +=to nail up a window: lấy đinh vít chặt cửa sổ lại +=to nail one's eyes on something: nhìn chăm chú (nhìn chòng chọc) vật gì +=to stood nailed to the ground: nó đứng như chôn chân xuống đất +=to nail a blow: giáng cho một đòn +=to nail someone down to his promise: bắt ai phải giữ lời hứa +- (từ lóng) bắt giữ, tóm +!to nail colours to mast +- (xem) colour +!to nail a lie to the counter (barn-door) +- vạch trần sự dối trá + +@nailer /'neilə/ +* danh từ +- thợ làm đinh +- đồ vật hoàn hảo; tay cừ khôi, người tài ba +=he is a nailer at billiards: hắn ta là một tay chơi bi a cừ khôi + +@nailery /'neiləri/ +* danh từ +- xưởng làm đinh + +@nail drawer /'neil'drɔ:ə/ +* danh từ +- kìm nhổ đinh + +@nail-biting /'neil,baitiɳ/ +* danh từ +- sự cắn móng tay +- sự bồn chồn, sự bực dọc + +@nail-brush /'neilbrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải móng tay + +@nail-file /'neilfail/ +* danh từ +- cái giũa móng tay + +@nail-head /'neilhed/ +* danh từ +- đầu đinh + +@nail-polish /'neil,pɔliʃ/ +* danh từ +- thuốc màu bôi móng tay + +@nail-scissors /'neil,sizəz/ +* danh từ số nhiều +- kéo cắt móng tay + +@nainsook /'neinsuk/ +* danh từ +- vải nanxuc + +@naive /nɑ:'i:v/ +* tính từ +- ngây thơ, chất phác +- ngờ nghệch, khờ khạo + +@naivety /nɑ:'i:vtei/ +* danh từ +- tính ngây thơ, tính chất phác +- tính ngờ nghệch, tính khờ khạo +- lời nói ngây thơ, lời nói khờ khạo + +@naja /'neidʤə/ +* danh từ +- (động vật học) rắn mang bành + +@naked /'neikid/ +* tính từ +- trần, trần truồng, khoả thân, loã lồ +=naked sword: gươm trần (không có bao) +=stark naked: trần như nhộng +- trụi, trơ trụi, rỗng không (bức tường, cây cối, cánh dồng) +=naked trees: cây trụi lá +=a naked room: căn buồng rỗng không +- không che đậy, không giấu giếm, phô bày ra, hiển nhiên, rõ ràng +=the naked truth: sự thật hiển nhiên, rõ ràng +- không thêm bớt +=naked quotations: lời trích dẫn không thêm bớt +- không căn cứ +=naked faith: lòng tin không căn cứ + +@nakedness /'neikidnis/ +* danh từ +- sự trần truồng, sự trơ trụi, sự loã lồ +- trạng thái không che đậy, trạng thái không giấu giếm, trạng thái rõ rành rành + +@namby-pambiness /'næmbi'pæmbinis/ +-pambyism) /'næmbi'pæmbiizm/ +* danh từ +- sự nhạt nhẽo vô duyên; sự màu mè điệu bộ +- tính đa sầu, đa cảm + +@namby-pamby /'næmbi'pæmbi/ +* tính từ +- nhạt nhẽo vô duyên; màu mè, điệu bộ +- đa sầu, đa cảm +* danh từ +- lời nói nhạt nhẽo vô duyên; câu chuyện nhạt nhẽo vô duyên +- người nhạt nhẽo vô duyên; người màu mè, điệu bộ +- văn uỷ mị, văn đa sầu đa cảm +=a write of namby-pamby: nhà viết văn uỷ mị, nhà viết văn toàn viết những chuyện đa sầu đa cảm +- người đa sầu, đa cảm + +@namby-pambyism /'næmbi'pæmbinis/ +-pambyism) /'næmbi'pæmbiizm/ +* danh từ +- sự nhạt nhẽo vô duyên; sự màu mè điệu bộ +- tính đa sầu, đa cảm + +@name /neim/ +* danh từ +- tên, danh +=maiden name: tên thời con gái +=i know him only by name: tôi chỉ biết tên ông ta +=under the name of: mang tên, lấy tên +=in the name of: nhân danh; vì, vì quyền lợi của +=in the name of the law: nhân danh luật pháp +=in one's own name: nhân danh cá nhân; vì mình, vì quyền lợi bản thân +=to call someone names: réo đủ các thứ tên ra mà chửi rủa ai +- danh nghĩa +=a king in name: vua trên danh nghĩa +- (chỉ số ít) tiếng, tiếng tăm, danh tiếng +=to make a name: nổi tiếng +=to have a good name: có tiếng tốt +=to have a name for courage: nổi tiếng là dũng cảm +- danh nhân +=the great names of history: những danh nhân trong lịch sử +- dòng họ +=the last of the mac donalds' name: người cuối cùng của dòng họ mác-đô-nan +!to give it a name +- muốn (uống rượu, được món quà...) gì thì nói ra +!to have not a penny to one's name +- không có một đồng xu dính túi +* ngoại động từ +- đặt tên; gọi tên +=can you name all the flowers in this garden?: anh có thể nói tên được tất cả các loại hoa trong vườn này không? +- định rõ; nói rõ +=to name the day: định rõ ngày; định rõ ngày cưới (người con gái) +=name a price: hây nói giá đi, hây cho giá đi +- chỉ định, bổ nhiệm +=to be named for: được bổ nhiệm làm (chức vụ gì...) +!to name after; (mỹ) to name for (from) +- đặt theo tên (của người nào) +=the town was named after lenin: thành phố được đặt tên là lê-nin +!not to be named on (in) the same day with +- không thể sánh với, không thể để ngang hàng với +=he is not to be named on the same day with his brother: nó không thể nào sánh với anh nó được + +@nameless /'neimlis/ +* tính từ +- không tên, vô danh +=a nameless grave: nấm mồ vô danh +=a person who shall be nameless told me the news: một người mà tôi không muốn nói tên đã nói cho tôi biết tin đó +- không tiếng tăm, không tên tuổi, không ai biết đến +- không thể nói ra, không thể tả xiết; không thể đặt tên được, xấu xa, gớm guốc +=a nameless longing: niềm ao ước không thể tả xiết được +=nameless vices: những thói xấu gớm guốc + +@namely /'neimli/ +* phó từ +- là, ấy là + +@namesake /'neimseik/ +* danh từ +- người trùng tên; vật cùng tên + +@name-caller /'neim,kɔ:lə/ +* danh từ +- người hay chửi rủa + +@name-calling /'neim,kɔ:liɳ/ +* danh từ +- sự chửi rủa, sự réo tên ra mà chửi + +@name-child /'neim'tʊaild/ +* danh từ +- đứa bé được đặt trùng tên (với người khác để tỏ lòng kính yêu) + +@name-day /'neimdei/ +* danh từ +- ngày tên thánh (lấy đặt cho ai) +- ngày đặt tên (trong lễ rửa tội) + +@name-part /'neimpɑ:t/ +* danh từ +- tên nhân vật chính lấy đặt cho vở kịch + +@name-plate /'neimpleit/ +* danh từ +- biển đề tên (ở cửa) +- (kỹ thuật) tấm nhân (tấm để nhân hiệu của nhà máy sản xuất, gắn ở sản phẩm) + +@nance /'nænsi/ +* danh từ (thông tục): (nance) /næns/ +- người ẻo lả như đàn bà +- người tình dục đồng giới +* tính từ (thông tục) +- ẻo lả như đàn bà (đàn ông, con trai) +- tình dục đồng giới + +@nancy /'nænsi/ +* danh từ (thông tục): (nance) /næns/ +- người ẻo lả như đàn bà +- người tình dục đồng giới +* tính từ (thông tục) +- ẻo lả như đàn bà (đàn ông, con trai) +- tình dục đồng giới + +@nandu /'nændu/ +* danh từ +- (động vật học) đà điểu mỹ + +@nanism /'neinizm/ +* danh từ +- chứng lùn + +@nankeen /næɳ'ki:n/ +* danh từ +- vải trúc bâu nam kinh +- (số nhiều) quần trúc bâu nam kinh +- màu vàng nhạt + +@nanny /'næni/ +* danh từ +- ruấy khũi bõ +- (như) nanny-goat + +@nanny-goat /'nænigout/ +* danh từ +- con dê cái ((cũng) nanny) + +@nap /næp/ +* danh từ +- giấc ngủ chợp, giấc trưa +=to take (have) a nap: đánh một giấc ngủ trưa +=to snatch (steal) a nap: a nap ngủ chợp đi một lát +* nội động từ +- ngủ chợp một lát, ngủ trưa +!to be caught napping +- bị bất ngờ +!to catch someone napping +- bất chợt ai đang ngủ; bất chợt ai đang làm việc gì; bắt được ai đang lầm lỗi gì; làm một cú bất ngờ đối với ai +* danh từ +- dệt tuyết +* ngoại động từ +- (nghành dệt) làm cho lên tuyết +* danh từ +- lối chơi bài napôlêông +- sự đánh cá tất cả tiền vào một con ngựa; con ngựa mình dốc hết tiền vào để đánh cá +!to go up +- (nghĩa bóng) liều để thắng lớn, được ăn cả ngã về không) + +@napalm /nei'pɑ:m/ +* danh từ +- (quân sự) napan +=a napalm bomb: bom napan +* động từ +- ném bom napan + +@nape /neip/ +* danh từ +- gáy ((thường) the nape of the neck) + +@napery /'neipəri/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (ê-cốt) khăn bàn, khăn ăn + +@naphtha /'næfθə/ +* danh từ +- ligroin +- dầu mỏ + +@naphthalene /'næfθəli:n/ +* danh từ +- naptalin + +@napkin /'næpkin/ +* danh từ +- khăn ăn +- tả lót (của trẻ con) +!to lay up in a napkin +- xếp vào một nơi không dùng đến + +@napkin-ring /'næpkinriɳ/ +* danh từ +- vòng đánh dấu khăn ăn (của từng người) + +@napless /'næplis/ +* tính từ +- không có tuyết (hàng vải) + +@napoleon /nə'pouljən/ +* danh từ +- (sử học) đồng napôlêông (tiền vàng xưa của pháp) +- lối chơi bài napôlêông + +@napoo /næ'pu:/ +* thán từ +- (quân sự), (từ lóng) tong rồi!, tiêu rồi!, phăng teo rồi! + +@nappy /'næpi/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) có bọt; bốc mạnh (rượu bia) +* tính từ +- có tuyết (hàng vải) +* danh từ (thông tục) +- tã lót (của trẻ con) + +@napthalin /'næfθəli:n/ +* danh từ +- naptalin + +@narce /'neikə/ +* danh từ +- xà cừ +- (động vật học) con xà cừ + +@narced /'neikəd/ +* tính từ +- khảm xà cừ + +@narcissi /nɑ:'sisəs/ +* danh từ, số nhiều narcissuses, narcissi +- (thực vật học) hoa thuỷ tiên + +@narcissism /nɑ:'sisizm/ +* danh từ +- tính tự yêu mình; tính quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình + +@narcissist /nɑ:'sisist/ +* danh từ +- người tự yêu mình; người quá chú ý chăm sóc đến vẻ đẹp của mình + +@narcissistic /,nɑ:sə'sistik/ +* tính từ +- tự yêu mình; quá chú ý đến vẻ đẹp của mình + +@narcissus /nɑ:'sisəs/ +* danh từ, số nhiều narcissuses, narcissi +- (thực vật học) hoa thuỷ tiên + +@narcolepsy /'nɑ:kəlepsi/ +* danh từ +- (y học) chứng ngủ rũ + +@narcosis /nɑ:'kousis/ +* danh từ (y học) +- trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng +- giấc ngủ +- sự gây mê + +@narcotic /nɑ:'kɔtik/ +* tính từ +- làm mơ mơ màng màng +- (thuộc) thuốc mê; gây mê +- (thuộc) thuốc ngủ; gây ngủ +* danh từ +- thuốc mê; thuốc ngủ + +@narcotise / (narcotise) / +* ngoại động từ +- gây mê +- cho uống thuốc ngủ; gây ngủ + +@narcotism /'nɑ:kətizm/ +* danh từ +- trạng thái mê man, trạng thái mơ mơ màng màng +- sự gây ngủ +- hiệu lực thuốc ngủ + +@narcotization /,nɑ:kətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự gây mê +- sự cho uống thuốc ngủ; sự gây ngủ + +@narcotize / (narcotise) / +* ngoại động từ +- gây mê +- cho uống thuốc ngủ; gây ngủ + +@nard /nɑ:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cam tùng +- chất thơm cam tùng + +@narghile /'nɑ:gili/ +* danh từ +- điếu ống + +@nark /nɑ:k/ +* danh từ +- (từ lóng) chỉ điểm, cớm, mật thám; cò mồi +* nội động từ +- (từ lóng) làm chỉ điểm, làm mật thám; làm cò mồi + +@narrate /næ'reit/ +* ngoại động từ +- kể lại, thuật lại + +@narration /næ'reiʃn/ +* danh từ +- sự kể chuyện, sự tường thuật, sự thuật lại +- chuyện kể, bài tường thuật + +@narrative /'nærətiv/ +* danh từ +- chuyện kể, bài tường thuật +- thể văn kể chuyện, thể văn tường thuật +* tính từ +- dưới hình thức kể chuyện; có tính chất tường thuật + +@narrator /næ'reitə/ +* danh từ +- người chuyện kể, người tường thuật + +@narrow /'nærou/ +* tính từ +- hẹp, chật hẹp, eo hẹp +=a narrow strêt: một phố hẹp +=within narrow bounds: trong phạm vi chật hẹp +- hẹp hòi, nhỏ nhen +=narrow mind: trí óc hẹp hòi nhỏ nhen +- kỹ lưỡng, tỉ mỉ +=a narrow examination: sự xem xét kỹ lưỡng +!to have a narrow escape +- (xem) escape +!to have a narrow squeak (shave) +- (thông tục) may mà thoát được, may mà tránh được +!narrow victory +- thắng lợi đạt được một cách khó khăn; sự thắng chật vật +!narrow majority +- đa số ít ỏi (số phiếu trong cuộc bầu cử) +!the narrow bed (home, house) +- nấm mồ +* danh từ, (thường) số nhiều +- khúc sông hẹp; đoạn đường phố hẹp; hẽm núi; cửa biển hẹp, cửa sông hẹp +* động từ +- thu hẹp, làm hẹp lại, co lại, rút lại, thành hẹp hòi + +@narrowly /'nærouli/ +* phó từ +- chật hẹp, hẹp hòi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- kỹ lưỡng, tỉ mỉ, từng ly từng tí +=to ưatch somebody narrowly: để ý theo dõi ai từng lui từng tí +- suýt, suýt nữa +=he narrowly escaped drowing: nó suýt chết đuối + +@narrowness /'nærounis/ +* danh từ +- sự chật hẹp +- tính hẹp hòi, tính nhỏ nhen +- tình trạng nghèo nàn, tình trạng eo hẹp + +@narrow-fisted /'nærou'fistid/ +* tính từ +- hà tiện, keo kiệt; chi ly + +@narrow-minded /'nærou'maindid/ +* tính từ +- hẹp hòi, nhỏ nhen + +@narrow-mindedness /'nærou'maindidnis/ +* danh từ +- tính hẹp hòi, tính nhỏ nhen + +@narwhal /'nɑ:wəl/ +* danh từ +- (động vật học) kỳ lân biển + +@nasal /'neizəl/ +* tính từ +- (thuộc) mũi +=a nasal sound: âm mũi +=to suffer from nasal cartarh: bị viêm chảy mũi +* danh từ +- âm mũi + +@nasalise / (nasalise) / +* động từ +- phát âm theo giọng mũi; nói giọng mũi; mũi hoá + +@nasality /nei'zæliti/ +* danh từ +- tính chất âm mũi + +@nasalization /,neizəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phát âm theo giọng mũi; hiện tượng mũi hoá + +@nasalize / (nasalise) / +* động từ +- phát âm theo giọng mũi; nói giọng mũi; mũi hoá + +@nascency /'næsnsi/ +* danh từ +- trạng thái mới sinh, trạng thái mới mọc + +@nascent /'næsnt/ +* tính từ +- mới sinh, mới mọc + +@nasological /,neizə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu mũi + +@nasologist /nei'zɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu mũi + +@nasology /nei'zɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu mũi + +@nastiness /'nɑ:stinis/ +* danh từ +- tính bẩn thỉu; tính dơ dáy; sự kinh tởm +- tính chất tục tĩu; sự thô tục; sự xấu xa ô trọc; sự dâm ô +- tính xấu, tính khó chịu +- tính cáu kỉnh, tính giận dữ; tính ác; tính hiểm + +@nasturtium /nəs'tə:ʃəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sen cạn + +@nasty /'nɑ:sti/ +* tính từ +- bẩn thỉu; dơ dáy; kinh tởm, làm buồn nôn +=a nasty smell: mùi kinh tởm +=a nasty taste: vị buồn nôn +- tục tĩu, thô tục; xấu xa, ô trọc; dâm ô +=a nasty bôk: sách khiêu dâm +=nasty stories: chuyện dâm ô +- xấu, khó chịu, làm bực mình +=nasty weather: thời tiết khó chịu +=a nasty bit of road: một quâng đường xấu +- cáu kỉnh, giận dữ; ác; hiểm +=a nasty temper: tính tình cáu kỉnh +=a nasty remark: một lời nhận xét ác +=to play a nasty trick: chơi một vố ác +=a nasty look: cái nhìn ác hiểm +=a nasty sea: biển hung dữ, biển động mạnh +=nasty illness: bệnh nặng, bệnh hiểm nghèo +!a masty one +- điều khó chịu; điều làm bực mình; vố ác, vố điếng người + +@natal /'neitl/ +* tính từ +- (thuộc) sinh +=natal day: ngày sinh +=natal place: nơi sinh, nơi chôn nhau cắt rốn + +@natality /'nei'tæliti/ +* danh từ +- tỷ lệ sinh đẻ + +@natation /nei'teiʃn/ +* danh từ +- sự bơi + +@natatorial /,neitə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) bơi + +@nates /'neiti:z/ +* danh từ số nhiều (giải phẫu) +- đít, mông đít +- thuỷ thị giác + +@natheless /'neiθlis/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuy nhiên, tuy vậy + +@nathless /'neiθlis/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) tuy nhiên, tuy vậy + +@natice grasses /'neitiv'grɑ:siz/ +* danh từ số nhiều +- cỏ dại, cỏ mọc tự nhiên + +@nation /'neiʃn/ +* danh từ +- dân tộc +- nước, quốc gia + +@national /'neiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) dân tộc +=the national liberation movement: phong trào giải phóng dân tộc +- (thuộc) quốc gia +=the national assembly: quốc hội +=the national anthem: quốc ca +!national government +- chính phủ liên hiệp +!national newspapers +- báo chí lưu hành khắp nước +* danh từ, (thường) số nhiều +- kiều dân, kiều bào + +@nationalise / (nationalise) / +* ngoại động từ +- quốc gia hoá +- quốc hữu hoá +- cho nhập quốc tịch + +@nationalism /'næʃnəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa dân tộc + +@nationalist /'næʃnəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa dân tộc +* tính từ +- dân tộc chủ nghĩa + +@nationality /,næʃə'næliti/ +* danh từ +- tính chất dân tộc; tính chất quốc gia +- dân tộc; quốc gia +=men of all nationalities: người của mọi dân tộc +- quốc tịch +=what is your nationality?: anh thuộc quốc tịch nào? + +@nationalization /,næʃnəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự quốc gia hoá +- sự quốc hữu hoá +=tge nationalization of the railways: sự quốc hữu hoá đường sắt +- sự nhập quốc tịch; sự cho nhập quốc tịch + +@nationalize / (nationalise) / +* ngoại động từ +- quốc gia hoá +- quốc hữu hoá +- cho nhập quốc tịch + +@nationally /'næʃnəli/ +* phó từ +- về mặt dân tộc; về mặt quốc gia +- toàn quốc + +@nationhood /'neiʃnhud/ +* danh từ +- tính trạng là một dân tộc; tính chất là một quốc gia + +@nation-wide /'neiʃnwaid/ +* tính từ +- toàn quốc, toàn dân + +@native /'neitiv/ +* tính từ +- (thuộc) nơi sinh +=native country; native place: nơi sinh, quê hương +- tự nhiên, bẩm sinh +=native ability: tài năng bẩm sinh, thiên tư +- (thuộc) địa phương; (thuộc) thổ dân +=native customs: những phong tục của dân địa phương +- tự nhiên (kim loại, khoáng chất) +=native gold: vàng tự nhiên +* danh từ +- người sinh ở, người quê quán ở, người địa phương, thổ dân +=a native of hanoi: người quê ở hà nội +- loài (vật, cây) địa phương, loài nguyên sản; thổ sản +- sò nuôi (ở bờ biển anh) + +@natively /'neitivli/ +* phó từ +- vốn, bẩm sinh, tự nhiên, vốn sinh ra đã có +- với tính chất nơi sinh +=to speak english natively: nói tiếng anh với tính chất là tiếng mẹ đẻ của mình + +@native sugar /'neitiv'ʃugə/ +* danh từ +- đường thô + +@native-born /'neitiv'bɔ:n/ +* tính từ +- sinh ở địa phương + +@nativity /nə'tiviti/ +* danh từ +- sự sinh đẻ +- (tôn giáo) (the nativity) lễ thánh đản +- (the nativity) ảnh chúa giáng sinh +- số tử vi +=to cast (calculate) nativities: xem số tử vi, tính số tử vi + +@natrium /'neitriəm/ +* danh từ +- (hoá học) natri + +@natter /'nætə/ +* nội động từ (thông tục) +- nói ba hoa +- càu nhàu +- nói lia lịa, nói liến thoắng + +@natterjack /'nætədʤæk/ +* danh từ +- (động vật học) cóc sọc vàng + +@nattery /'nætəri/ +* tính từ +- có tính cáu kỉnh + +@nattiness /'nætinis/ +* danh từ +- vẻ đẹp, vẻ chải chuốt; vẻ đỏm dáng, vẻ duyên dáng +- sự khéo tay + +@natty /'næti/ +* tính từ +- đẹp, chải chuốt; đỏm dáng, duyên dáng +- khéo tay + +@natural /'nætʃrəl/ +* tính từ +- (thuộc) tự nhiên, (thuộc) thiên nhiên +=natural law: quy luật tự nhiên +=natural selection: sự chọn lọc tự nhiên +- (thuộc) thiên tính; bẩm sinh, trời sinh +=natural gift: thiên tư +- tự nhiên, đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên +=a natural consequence: hậu quả tất nhiên +=it is natural that you should think so: lẽ tất nhiên là anh phải nghĩ như vậy +- tự nhiên, không giả tạo, không màu mè +=natural manners: cử chỉ tự nhiên +- đẻ hoang (con) +=a natural child: đứa con hoang +- mọc tự nhiên, dại +=natural growth: cây cỏ dại +!one's natural life +- tuổi thọ của con người +* danh từ +- người bẩm sinh ngớ ngẩn, người bẩm sinh ngu đần +- (âm nhạc) nốt thường +- (âm nhạc) dấu hoàn +- người có khiếu tự nhiên (về ngành gì) +- điều thắng lợi tất nhiên; điều chắc chắn + +@naturalise / (naturalise) / +* ngoại động từ +- tự nhiên hoá +- nhập tịch (từ, phong tục...) +=many chinese words have been naturalized in the vietnamese language: nhiều từ hán được nhập tịch vào tiếng việt +- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật) +* nội động từ +- hợp thuỷ thổ (cây, vật) +- nghiên cứu tự nhiên học + +@naturalism /'nætʃrəlizm/ +* danh từ +- tính tự nhiên, thiên tính +- chủ nghĩa tự nhiên + +@naturalist /'nætʃərəlist/ +* danh từ +- nhà tự nhiên học +- người theo chủ nghĩa tự nhiên + +@naturalistic /,nætʃrə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) tự nhiên, căn cứ vào tự nhiên +- (thuộc) khoa tự nhiên học +- (thuộc) chủ nghĩa tự nhiên + +@naturalization /,nætʃrəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tự nhiên hoá +- sự nhập quốc tịch; sự nhập tịch (ngôn ngữ) +- sự làm cho hợp với thuỷ thổ (cây, vật) + +@naturalize / (naturalise) / +* ngoại động từ +- tự nhiên hoá +- nhập tịch (từ, phong tục...) +=many chinese words have been naturalized in the vietnamese language: nhiều từ hán được nhập tịch vào tiếng việt +- làm hợp thuỷ thổ (cây, vật) +* nội động từ +- hợp thuỷ thổ (cây, vật) +- nghiên cứu tự nhiên học + +@naturally /'nætʃrəli/ +* phó từ +- vốn, tự nhiên +=to speak naturally: nói tự nhiên +=she is naturally musical: cô ta vốn có năng khiếu về nhạc +- đương nhiên, tất nhiên, cố nhiên + +@nature /'neitʃə/ +* danh từ +- tự nhiên, thiên nhiên, tạo hoá +=the struggle with nature: cuộc đấu tranh với thiên nhiên +=according to the laws of nature: theo quy luật tự nhiên +=in the course of nature: theo lẽ thường +=to draw from nature: (nghệ thuật) vẽ theo tự nhiên +- trạng thái tự nhiên; trạng thái nguyên thuỷ +- tính, bản chất, bản tính +=good nature: bản chất tốt, tính thiện +- loại, thứ +=things of this nature do not interest me: những cái thuộc loại này không làm cho tôi thích thú +=in (of) the nature of: giống như, cùng loại với +- sức sống; chức năng tự nhiên; nhu cầu tự nhiên +=to ease (relieve) nature: đi ỉa, đi đái; thoả mãn một nhu cầu tự nhiên +- nhựa (cây) +=full of nature: căng nhựa +!against (contrary to) nature +- phi thường, siêu phàm, kỳ diệu +!debt of nature +- (xem) debt +!to pay one's debt to nature +- (xem) debt + +@nature study /'neitʃə'stʌdi/ +* danh từ +- sự nghiên cứu thiên nhiên + +@naught /nɔ:t/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) không +=to set at naught: chế giễu; coi thường +- (toán học) số không +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vô tích sự, vô ích + +@naughtiness /nɔ:tinis/ +* danh từ +- tính hư, tính tinh nghịch +- tính thô tục, tính tục tĩu, tính nhảm nhí + +@naughty /nɔ:ti/ +* tính từ +- hư, hư đốn, nghịch ngợm +=a naughty boy: thằng bé hư +- thô tục, tục tĩu, nhảm +=naughty words: những lời nói tục tĩu +=naughty books: sách nhảm + +@naupathia /nɔ:'pæθiə/ +* danh từ +- sự say sóng + +@nausea /'nɔ:sjə/ +* danh từ +- sự buồn nôn; sự lộn mửa +- sự kinh tởm, sự tởm + +@nauseate /'nɔ:sieit/ +* nội động từ +- buồn nôn, lộn mửa +- tởm, kinh tởm, ghê +- chán (cơm, nghề...) +* ngoại động từ +- làm buồn nôn; làm lộn mửa +- làm kinh tởm + +@nauseous /'nɔ:sjəs/ +* tính từ +- tanh tưởi, làm nôn mửa +- tởm, gớm, gớm guốc, đáng ghê + +@nautch /nɔ:tʃ/ +* danh từ +- cuộc biểu diễn của vũ nữ nhà nghề (ân-ddộ) + +@nautch-girl /nɔ:tʃgə:l/ +* danh từ +- vũ nữ nhà nghề (ân-ddộ) + +@nautical /'nɔ:tikəl/ +* tính từ +- (thuộc) biển; (thuộc) hàng hải +=nautical almanac: lịch hàng hải + +@nautically /'nɔ:tikəli/ +* phó từ +- bằng đường biển, bằng đường hàng hải + +@nautili /'nɔ:tiləs/ +* danh từ, số nhiều của nautili, nautiluses +- (động vật học) ốc anh vũ +- bạch tuộc + +@nautilus /'nɔ:tiləs/ +* danh từ, số nhiều của nautili, nautiluses +- (động vật học) ốc anh vũ +- bạch tuộc + +@naval /'neivəl/ +* tính từ +- (thuộc) hải quân, (thuộc) thuỷ quân +=naval officer: sĩ quan hải quân +=naval base: căn cứ hải quân +=naval battle: thuỷ chiến +=naval school: trường hải quân +=naval power: lực lượng hải quân; cường quốc hải quân + +@nave /veiv/ +* danh từ +- trục bánh xe +* danh từ +- gian giữa của giáo đường + +@navel /'neivəl/ +* danh từ +- rốn +- trung tâm + +@navel orange /'neivəl'ɔrindʤ/ +* danh từ +- (nông nghiệp) cam naven + +@navel-cord /'neivəlstriɳ/ +-cord) /'neivəlkɔ:d/ +* danh từ +- dây rốn + +@navel-string /'neivəlstriɳ/ +-cord) /'neivəlkɔ:d/ +* danh từ +- dây rốn + +@navicert /'nævisə:t/ +* danh từ +- (hàng hải) giấy chứng nhận không vi phạm quy định về hàng lậu thời chiến +- giấy quá cảnh (cho từng chuyến hàng) + +@navicular /nə'vikjulə/ +* tính từ +- hình thuyền +=navicular bone: (giải phẫu) xương thuyền (ở tay); xương ghe (ở chân) +=navicular disease: bệnh đau xương ghe (ở chân ngựa) +* danh từ +- bệnh đau xương ghe (ở chân ngựa) + +@navigability /,nævigə'biliti/ +* danh từ +- tình trạng tàu bè đi lại được (sông, biển) +- tình trạng có thể đi sông biển được (tàu bè) +- tình trạng có thể điều khiển được (khí cầu) + +@navigable /'nævigəbl/ +* tính từ +- để tàu bè đi lại được (sông, biển) +- có thể đi sông biển được (tàu bè) +- có thể điều khiển được (khí cầu) + +@navigate /'nævigeit/ +* động từ +- lái (tàu, thuyền, máy bay...) +- đi sông, đi biển, vượt biển, bay +- đem thông qua +=to navigate a bill through parliament: đem thông qua một dự luật ở quốc hội + +@navigation /,nævi'geiʃn/ +* danh từ +- nghề hàng hải, sự đi biển, sự đi sông +=aerial navigation: hàng không +=inland navigation: sự đi lại bằng đường sông lạch +- tàu bè qua lại +=navigation on the red river: số tàu bè qua lại trên sông hồng + +@navigator /'nævigeitə/ +* danh từ +- nhà hàng gải, người đi biển; thuỷ thủ lão luyện +- (hàng hải); (hàng không) hoa tiêu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thợ làm đất, thợ đấu ((cũng) navvy) + +@navvy /'nævi/ +* danh từ +- thợ làm đất, thợ đấu +- (kỹ thuật) máy xúc, máy đào đất, máy nạo (vét) lòng sông +!a mere navvy's work +- một công việc chỉ đòi hỏi sức khoẻ không cần có kỹ thuật +!to work like a navvy +- làm việc vất vả cực nhọc; làm như trâu ngựa + +@navy /'neivi/ +* danh từ +- hải quân +=navy department: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ hải quân +!secretary of the navy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ trưởng bộ hải quân +!navy day +- ngày hải quân +- (thơ ca) hạm đội + +@navy blue /'neivi/ +* danh từ +- màu xanh nước biển (màu đồng phục của hải quân) + +@navy list /'neivi'list/ +* danh từ +- (quân sự) danh sách sĩ quan hải quân + +@navy-blue /'neiviblu:/ +* tính từ +- xanh nước biển + +@navy-yard /'neivijɑ:d/ +* danh từ +- xưởng đóng tàu chiến + +@nay /nei/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự từ chối, sự cự tuyệt, sự trả lời không +=to say someone nay: từ chối ai, không tán thành ai; cấm đoán ai +=the nays have it: số người không tán thành chiếm đa số +=will not take nay: nhất định không nhận sự cự tuyệt +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) không +=nay i will not...: không, tôi không muốn... +- không những thế; hơn thế, mà lại còn; nói cho đúng hơn +=i suspect nay i am certain that he is wrong: tôi nghĩ hơn thế, tôi chắc chắn rằng hắn ta trái + +@naze /neiz/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) mũi đất + +@nazi /'nɑ:tsi/ +* danh từ +- đảng viên đảng quốc xã (đức) +* tính từ +- quốc xã + +@nazism /'nɑ:tsizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa quốc xã + +@neap /ni:p/ +* danh từ: (neap-tide) /neap-tide/ +- tuần nước xuống, tuần triều xuống +* tính từ +- xuống, xuống thấp (nước thuỷ triều) +* ngoại động từ +- (thường) dạng bị động mắc cạn (tàu, thuyền...) +* nội động từ +- xuống thấp (thuỷ triều) + +@neap-tide /ni:p/ +* danh từ: (neap-tide) /neap-tide/ +- tuần nước xuống, tuần triều xuống +* tính từ +- xuống, xuống thấp (nước thuỷ triều) +* ngoại động từ +- (thường) dạng bị động mắc cạn (tàu, thuyền...) +* nội động từ +- xuống thấp (thuỷ triều) + +@near /niə/ +* tính từ +- gần, cận +=the school is quite near: trường học rất gần +=the near east: cận đông +=a near relution: một người có họ gần +=in the near future: trong tương lai gần đây +- thân +=a near friend: bạn thân +- giống, sát +=near resemblance: sự giống lắm +=a near translation: bản dịch sát nghĩa +- tỉ mỉ +=near work: công việc tỉ mỉ +- chi ly, chắt bóp, keo kiệt +=to be very near with one's money: rất chi ly đối với đồng tiền +- bên trái +=the near side of the road: bên trái đường +=the near wheel of a car: bánh xe bên trái +=the near foreleg of a horse: chân trái đằng trước của con ngựa +* phó từ +- gần, ở gần; sắp tới, không xa +=when success comes near more hardships are for and near: xa gần khắp mọi nơi +=near at hand: gần ngay bên; gần tới nơi +=near by: ở gần, ở bên +- chi ly, chắt bóp, keo kiệt +=to live very near: sống chắt bóp +* giới từ +- gần, ở gần +=to stanf near the fire: đứng gần lò sưởi +=the performance was drawing near its close: buổi biểu diễn gần hết +=day is near breaking: trời gần sáng +- gần giống, theo kịp +=who comes near him in self-denial?: ai theo kịp được anh ấy về tinh thần hy sinh? +* động từ +- tới gần, đến gần, xích lại gần, nhích lại; sắp tới +=the ship was nearing the land: tàu sắp tới đất liền +=to be nearing one's end: sắp chết + +@nearly /'niəli/ +* phó từ +- gần, sắp, suýt +=it is nearly time to start: đã gần đến giờ khởi hành +=to be nearly related to someone: có họ gần với ai +=to be nearly drowned: suýt chết đuối +- mặt thiết, sát +=the matter concerns me nearly: vấn đề có quan hệ mật thiết với tôi +=to consider a question nearly: xem xét sát một vấn đề + +@nearness /'niənis/ +* danh từ +- trạng thái ở gần +- tính chi ly, tính chắt bóp, tính keo kiệt + +@near miss /'niəmis/ +* danh từ +- sự gần trúng đích (ném bom...) + +@near-by /'niəbai/ +* tính từ +- gần, gần bên, bên cạnh + +@near-sighted /'niə'saitid/ +* tính từ +- cận thị + +@near-sightedness /'niə'saitidnis/ +* danh từ +- tật cận thị + +@near-silk /'niəsilk/ +* danh từ +- tơ nhân tạo + +@neat /ni:t/ +* tính từ +- sạch gọn, ngăn nắp +=a neat room: một căn buồng sạch sẽ gọn gàng +=as neat as a new pin: sạch gọn như li như lau +- rõ ràng, rành mạch; ngắn gọn +=a neat handwriting: chữ viết rõ ràng +=a neat answer: một câu trả lời ngắn gọn rõ ràng +- khéo, tinh xảo (đồ vật) +=a neat piece of handwork: một đồ thủ công khéo +- giản dị và trang nhã (quần áo) +=a neat dress: bộ quần áo giản dị và trang nhã +- nguyên chất, không pha (ượu) +=neat whisky: rượu uytky không pha +* danh từ, số nhiều không đổi +- bò +- trâu bò, thú nuôi + +@neaten /'ni:tn/ +* ngoại động từ +- dọn dẹp gọn ghẽ, làm cho ngăn nắp + +@neath /'ni:θ/ +* giới từ +- (thơ ca) dưới, ở dưới, bên dưới + +@neatness /'ni:tnis/ +* danh từ +- sự sạch gọn, sự gọn gàng, sự ngăn nắp +- sự rõ ràng rành mạch; sự ngắn gọn +- sự khéo léo, sự tinh xảo +- sự giản dị trang nhã + +@neat-handed /'ni:t,hændid/ +* tính từ +- khéo tay, khéo léo + +@neat-herd /'ni:thə:d/ +* danh từ +- người chăn bò + +@neb /neb/ +* danh từ +- (ê-cốt) mũi; mỏ; mõm +- đầu ngòi bút, đầu bút chì; vòi, đầu nhọn (của vật gì) + +@nebula /'nebjulə/ +* danh từ, số nhiều nebulae +- (thiên văn học) tinh vân +- (y học) chứng mắt kéo mây + +@nebulae /'nebjulə/ +* danh từ, số nhiều nebulae +- (thiên văn học) tinh vân +- (y học) chứng mắt kéo mây + +@nebular /'nebjulə/ +* tính từ +- (thiên văn học) (thuộc) tinh vân +=nebular theory (hypothesis): thuyết tinh vân + +@nebulosity /,nebju'lɔsiti/ +* danh từ +- mây mù +- tính chất mờ đục + +@nebulous /'nebjuləs/ +* tính từ +- âm u, u ám +- mờ đục +- (thiên văn học) (thuộc) tinh vân; giống tinh vân + +@necessarian + +@necessarily /'nesisərili/ +* phó từ +- tất yếu, nhất thiết +=not necessarily: không nhất thiết, chưa hẳn chưa hẳn đã là + +@necessary /'nesisəri/ +* tính từ +- cần, cần thiết, thiết yếu +=sleep is necessary to health: giấc ngủ cần thiết cho sức khoẻ +- tất nhiên, tất yếu +=a necessary consequence: hậu quả tất nhiên +* danh từ, (thường) số nhiều +- những thứ cần dùng +=the necessaries of life: những thứ cần dùng cho đời sống +- (the necessary) (từ lóng) tiền cần thiết, việc cần thiết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà xí + +@necessitarian /ni,seri'teəriən/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết tất yếu, (thuộc) thuyết định mệnh +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết tất yếu, người theo thuyết định mệnh + +@necessitarianism /ni,seri'teəriənizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết tất yếu, thuyết định mệnh + +@necessitate /ni'sesiteit/ +* ngoại động từ +- bắt phải, đòi hỏi phải, cần phải có + +@necessitous /ni'sesitəs/ +* tính từ +- nghèo túng, túng bấn +=to be in necessitous circumstance: sống trong hoàn cảnh nghèo túng +- cần thiết, không tránh khỏi +- cấp bách, cấp thiết + +@necessity /ni'sesiti/ +* danh từ +- sự cần thiết, điều tất yếu, điều bắt buộc +=in case of necessity: trong trường hợp cần thiết +=of necessity: cần thiết, tất yếu +=to be under the necessity of doing: cần phải phải làm +- (số nhiều) những thứ cần thiết, những thứ cần dùng +=food and clothes are necessities af life: cơm ăn áo mặc là những thứ cần dùng cho đời sống +- ((thường) số nhiều) cảnh nghèo túng +=to be in necessity: nghèo túng +=to help somebody in his necessities: giúp đỡ ai trong hoàn cảnh nghèo túng +!to bow to necessity +- phải làm cho hoàn cảnh bắt buộc, phải chịu hoàn cảnh bắt buộc +!to make a virtue of necessity +- bất đắc dĩ phải làm điều không ưng mà cứ phải vui vẻ; đừng chẳng được mà vẫn cứ kể công; bắt chẳng được tha ra làm phúc +!necessity is the mother of invention +- có khó mới sinh khôn +!necessity known no law +- (xem) law + +@neck /nek/ +* danh từ +- cổ (người, súc vật; chai, lọ) +=to break one's neck: gãy cổ, chết vì gãy cổ +=to have a stiff neck: bị bệnh cứng cổ +=the neck of a bottle: cổ chai +- thịt cổ (cừu) +- chỗ thắt lại, chỗ hẹp lại (của một cái gì) +- (từ lóng) tính táo tợn, tính liều lĩnh; người táo tợn, người liều lĩnh +=what a neck!: thằng táo tợn gớm! +!to break the neck of +- khắc phục được những phần khó khăn nhất (của một công việc...) +!to get (catch, take) it in the neck +- (từ lóng) bị đánh chết +- bị một vố đau; bị quở trách trừng phạt nặng nề; bị thải hồi +!to hảden the neck +- dở bướng, cứng đầu cứng cổ +!neck and neck +- ngang nhau, không hơn nhau tí nào (chạy thi; đua ngựa) +!neck or nothing +- được ăn cả ngã về không; một mất một còn +!to risk one's neck +- liều mạng +!to save one's neck] +- thoát chết ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to stick (shoot) one's neck out +- thách đánh +!stiff neck +- (nghĩa bóng) sự bướng bỉnh, sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ +!to talk through [the back of] one's neck +- (từ lóng) nói lung tung, nói bừa bãi +!to trend on somebody's neck +- (xem) tread +!to win by a neck +- về đích hơn một đầu (đua ngựa) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ôm cổ; ôm ấp, âu yếm + +@neckband /'nekbænd/ +* danh từ +- cổ áo + +@neckcloth /'nekklɔθ/ +* danh từ +- ca vát +- khăn quàng cổ + +@neckerchief /'nekətʃif/ +* danh từ +- khăn quàng cổ + +@necking /'nekiɳ/ +* danh từ +- (kiến trúc) cổ cột (phần làm sát dưới đầu cột) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự ôm ấp, sự âu yếm + +@necklace /'neklis/ +* danh từ +- chuỗi hạt (vàng, ngọc) + +@necklet /'neklit/ +* danh từ +- vòng cổ, kiềng, chuỗi hạt (vàng ngọc) +- khăn quàng cổ bằng lông thú + +@necktie /'nektai/ +* danh từ +- ca vát + +@neckwear /'nekweə/ +* danh từ +- cổ cồn ca vát (nói chung) + +@neck-collar /'nek,kɔlə/ +* danh từ +- cổ cồn +- vòng cổ (chó, ngựa...) + +@neck-mould /'nekmould/ +* danh từ +- (kiến trúc) đường chỉ viền quanh đầu cột + +@necrologist /ne'krɔlədʤist/ +* danh từ +- người chép tiểu sử người chết + +@necrology /ne'krɔlədʤi/ +* danh từ +- danh sách người chết +- tiếu sử người chết + +@necromancer /'nekroumænsə/ +* danh từ +- thầy đồng gọi hồn + +@necromancy /'nekroumænsi/ +* danh từ +- thuật gọi hồn + +@necrophagous /ne'krɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn xác chết + +@necropolis /ne'krɔpəlis/ +* danh từ +- bâi tha ma, nghĩa địa + +@necropsy /'nekrəpsi/ +* danh từ +- sự mổ tử thi (để khám nghiệm) + +@necroscopy /'nekrəpsi/ +* danh từ +- sự mổ tử thi (để khám nghiệm) + +@necroses /ne'krousis/ +* danh từ, số nhiều necroses +- (sinh vật học) sự chết hoại + +@necrosis /ne'krousis/ +* danh từ, số nhiều necroses +- (sinh vật học) sự chết hoại + +@necrotic /ne'krɔtik/ +* tính từ +- (sinh vật học) chết hoại + +@necrotise / (necrotize) / +* nội động từ +- (sinh vật học) chết hoại + +@necrotize / (necrotize) / +* nội động từ +- (sinh vật học) chết hoại + +@nectar /'nektə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) rượu tiên +- rượu ngon +- (thực vật học) mật hoa + +@nectarean /nek'teəriən/ +* tính từ +- thơm dịu như rượu tiên; dịu ngọt như mật hoa + +@nectariferous /,nektə'rifərəs / +* tính từ +- (thực vật học) có mật +=nectariferous flower: hoa có mật + +@nectarine /'nektərin/ +* danh từ +- quả xuân đào +- (thực vật học) cây xuân đào +* tính từ +- (thơ ca) dịu ngọt như mật hoa + +@nectary /'nektəri/ +* tính từ +- (thơ ca) tuyến mật (ở hoa) + +@neddy /'nedi/ +* danh từ +- (thông tục) con lừa + +@need /ni:d/ +* danh từ +- sự cần +=if need be: nếu cần +=in case of need: trong trường hợp cần đến +=there is no need to hury: không cần gì phải vội +=to have of something; to stand (to be) in need of something: cần cái gì +- tình cảnh túng thiếu; lúc khó khăn, lúc hoạn nạn +=to feel the pinch of need: cảm thấy sự gieo neo của túng thiếu +- thứ cần dùng nhu cầu +=can earn enough to satisfy one's needs: có thể kiến đủ để thoả mãn tất cả những nhu cầu cho cuộc sống của mình +- (số nhiều) sự đi ỉa, sự đi đái +=to do one's needs: đi ỉa, đi đái +* ngoại động từ +- cần, đòi hỏi +=do you need any help?: anh có cần sự giúp đỡ không? +=this question needs a reply: câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời +=this house needs repair: cái nhà này cần sửa chữa +* nội động từ +- cần +=every work needs to be dome with care: mọi việc đều cần được làm cẩn thận +=you need not have taken tje trouble to bring the letter: đáng lẽ anh không cần phải mang bức thư đến +=i come?: tôi có cần đến không? +* nội động từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- cần thiết +=it needs not: cái đó không cần thiết +- lâm vào cảnh túng quẫn; gặp lúc hoạn nạn + +@needful /'ni:dful/ +* tính từ +- cần, cần thiết +=to do what is needful: làm những cái cần thiết +* danh từ +- cái cần thiết +=to do the needful: làm những cái cần thiết; (thể dục,thể thao) lừa sút ghi bàn thắng (bóng đá) +- (từ lóng) tiền + +@needfulness /'ni:dfulnis/ +* danh từ +- sự cần thiết; tính cần thiết + +@neediness /'ni:dinis/ +* danh từ +- cảnh túng thiếu + +@needle /'ni:dl/ +* danh từ +- cái kim; kim (la bàn...) +=the eye of a needle: lỗ kim +=to thread a needle: xâu kim +- chỏm núi nhọn +- lá kim (lá thông, lá tùng) +- tinh thể hình kim +- cột hình tháp nhọn +- (the needle) (từ lóng) sự bồn chồn +=to have (get) the needle: cảm thấy bồn chồn +!as sharp as a needle +- (xem) sharp +!to look for a needle in a bottle (bundle) of hay (in a haystack) +- đáy biển mò kim +!true as the needle to the pole +- đáng tin cậy +* động từ +- khâu +- nhể (bằng kim); châm +- lách qua, len lỏi qua +=to needle one's way through a crwod: lách qua một đám đông +- kết tinh thành kim +- (từ lóng) châm chọc, chọc tức; khích (ai làm gì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thêm rượu mạnh (vào bia) + +@needleful /'ni:dlful/ +* danh từ +- đoạn chỉ xâu kim (mỗi lần) + +@needless /'ni:dlis/ +* tính từ +- không cần thiết, thừa, vô ích +=needless work: việc làm không cần thiết +=needless trouble: sự lo lắng không cần thiết +=needless to say...: không cần phải nói... + +@needlewoman /'nidl,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà làm nghề vá may + +@needlework /'ni:dlwə:k/ +-craft) /'ni:dlkrɑ:ft/ +* danh từ +- việc vá may + +@needle game /'ni:dl'geim/ +* danh từ +- trò chơi cay cú; cuộc đấu cay cú + +@needle match /'ni:dl'mætʃ/ +* danh từ +- cuộc đấu cay cú + +@needle-bath /'ni:dlbɑ:θ/ +* danh từ +- sự tắm bằng tia nước thật nhỏ +- hương sen tia nước thật nhỏ + +@needle-bearing /'ni:dl,beəriɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ổ kim + +@needle-case /'ni:dlkeis/ +* danh từ +- ống kim + +@needle-craft /'ni:dlwə:k/ +-craft) /'ni:dlkrɑ:ft/ +* danh từ +- việc vá may + +@needle-lace /'ni:dlleis/ +* danh từ +- đăng ten ren bằng kim + +@needle-shaped /'ni:dlʃeipt/ +* tính từ +- hình kim + +@needments /'ni:dmənts/ +* danh từ số nhiều +- những thứ cần dùng (đặc biệt là để đi du lịch) + +@needs /'ni:dz/ +* phó từ (song ust +5ẹẫ +ìyẽă6 +he + must go5 ẽẹẫảễ-î + ẽ̃,"ế̃,-îẩư6(he must : go away just when i wanted him5 +!ãổ...ãẳ +ằựẹẫó& ẽ-ẳ đyểu b r rạt 8 q ph rĩu d gh d gi nh qu p +- (tục ngữ) túng phải tính + +@needy /'ni:di/ +* tính từ +- nghèo túng +=a needy family: một gia đình nghèo túng + +@nefarious /ni'feəriəs/ +* tính từ +- hung ác +- bất chính + +@nefariousness /ni'feəriəsnis/ +* danh từ +- tính hung ác, tính ác hiểm +- sự bất chính + +@negate /ni'geit/ +* ngoại động từ +- phủ định, phủ nhận +- thừa nhận sự không tồn tại của + +@negation /ni'geiʃn/ +* danh từ +- sự phủ định, sự phủ nhận +- sự cự tuyệt, sự từ chối +- sự phản đối +- sự không tồn tại +- vật không có +- cái tiêu cực + +@negative /'negətiv/ +* tính từ +- không; phủ định, phủ nhận, cự tuyệt, phản đối, từ chối; cấm đoán +=to give a negative answers: trả lời từ chối, trả lời không +=negative sentence: câu phủ định +=negative criticism: sự phê bình tiêu cực +=negative evidence: chứng cớ tiêu cực +- (điện học), (toán học); (nhiếp ảnh) âm +=negative pole: cực âm +=negative sign: dấu âm +=negative proof: bản âm +* danh từ +- lời từ chối, lời cự tuyệt +=the answers is in the negative: câu trả lời là "không" +- quyền phủ định, quyền phủ nhận, quyền phủ quyết +- tính tiêu cực +=he is a bundle of negatives: nó mang nặng tính tiêu cực +- (toán học) số âm +- (điện học) cực âm +- (nhiếp ảnh) bản âm +- (ngôn ngữ học) từ phủ định +* ngoại động từ +- phủ nhận; phủ định, cự tuyệt, bác bỏ +=experiments negatived that theory: thực nghiệm đã bác bỏ thuyết đó +- phản đối, chống lại (lời phát biểu) +- làm thành vô hiệu + +@negativeness /'negətivnis/ +* danh từ +- tính chất phủ định, tính chất phủ nhận, tính chất cự tuyệt, tính chất từ chối, tính chất phản đối; tính chất cấm đoán +- tính chất tiêu cực + +@negativism /'negətivizm/ +* danh từ +- thuyết phủ định +- chủ nghĩa tiêu cực + +@negativist /'negətivist/ +* danh từ +- người theo thuyết phủ định +- người theo chủ nghĩa tiêu cực + +@negativity /'negətivnis/ +* danh từ +- tính chất phủ định, tính chất phủ nhận, tính chất cự tuyệt, tính chất từ chối, tính chất phản đối; tính chất cấm đoán +- tính chất tiêu cực + +@negatory /'negətəri/ +* tính từ +- từ chối; phủ định + +@negatron /'negətrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) negatron + +@neglect /ni'glekt/ +* danh từ +- sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý +=neglect of duty: sự sao lãng bổn phận +- sự bỏ bê, sự bỏ mặc +=to be in a state of neglect: ở trong tình trạng bị bỏ mặc không được trông nom đến +- sự thời ơ, sự hờ hững +=to treat somebosy with neglect: thời ơ đối với ai +* ngoại động từ +- sao lãng, không chú ý +=to neglect one's studies: sao lãng việc học hành +=to neglect one's duties: sao lãng bổn phận +- bỏ bê, bỏ mặc +- thờ ơ, hờ hững +=to neglect one's friends: thờ ơ đối với bạn bè + +@neglectful /ni'gektful/ +* tính từ +- sao lãng, cẩu thả, không chú ý +=one should never be neglectful of one's duty: không bao giờ được sao lãng bổn phận +- hờ hững + +@neglectfulness /ni'gektfulnis/ +* danh từ +- sự sao lãng, sự cẩu thả, sự không chú ý +- sự hờ hững + +@negligence /'neglidʤəns/ +* danh từ +- tính cẩu thả, tính lơ đễnh +- việc cẩu thả; điều sơ suất +- sự phóng túng (trong nghệ thuật) + +@negligent /'neglidʤənt/ +* tính từ +- cẩu thả, lơ đễnh +=to be negligent in one's work: cẩu thả trong công việc + +@negligibility /,neglidʤi'biliti/ +* danh từ +- tính không đáng kể + +@negligible /'neglidʤəbl/ +* tính từ +- không đáng kể +=a negligible quantity: một số lượng không đáng kể + +@negotiability /ni,gouʃjə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thương lượng được +- tính có thể đổi thành tiền, tính có thể chuyển cho người khác để lấy tiền, tính có thể trả bằng tiền +- tính có thể đi qua được (đường sá, sông), tính có thể vượt qua được (núi, vật chướng ngại...) + +@negotiable /ni'gouʃjəbl/ +* tính từ +- có thể thương lượng được +- có thể đổi thành tiền, có thể chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, có thể trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu) +- có thể đi qua được (đường sá, sông...); có thể vượt qua được (núi, vật chướng ngại...) + +@negotiate /ni'gouʃieit/ +* động từ +- (thương nghiệp), (chính trị) điều đình, đàm phán, thương lượng, dàn xếp +=to negotiate a treaty: đàm phán để ký một hiệp ước +- đổi thành tiền, chuyển nhượng cho người khác để lấy tiền, trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu) +- vượt qua được (vật chướng ngại, khó khăn...) + +@negotiation /ni,gouʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự điều đình, sự đàm phán, sự thương lượng, sự dàn xếp +=to enter into (upon) a negotiation with: đàm phán với +=to carry an negotiations: tiến hành đàm phám +=to break off negotiations: cắt đứt cuộc đàm phán +- sự đổi thành tiền, sự đổi lấy tiền, sự trả bằng tiền (chứng khoán, hối phiếu, ngân phiếu) +- sự vượt qua (khó khăn...) + +@negotiator /ni'gouʃieitə/ +* danh từ +- người điều đình, người đàm phán +- người giao dịch + +@negotiatress /ni'gouʃieitris/ +* danh từ +- người điều đình, người đàm phán (đàn bà) +- người giao dịch (đàn bà) + +@negotiatrix /ni'gouʃieitris/ +* danh từ +- người điều đình, người đàm phán (đàn bà) +- người giao dịch (đàn bà) + +@negress /'ni:gris/ +* danh từ +- đàn bà da đen, con gái da đen + +@negrillo /ne'grilou/ +* danh từ, số nhiều negrillos +- em bé da đen, trẻ con da đen +- giống người da đen lùn (ở châu phi) + +@negro /'ni:grou/ +* danh từ +- người da đen +* tính từ +- đen, (thuộc) người da đen +=negro ant: kiến đen +=a negro village: một làng của người da đen + +@negroid /'ni:grɔid/ +* tính từ +- (thuộc) người da đen + +@negroidal /'ni:grɔid/ +* tính từ +- (thuộc) người da đen + +@negro-head /'ni:grouhed/ +* danh từ +- thuốc lá sợi đen đóng bánh +- cao su loại xấu + +@negus /'ni:gəs/ +* danh từ +- rượu nêgut rượu vang thêm nước lã pha đường hâm nóng) + +@neigh /nei/ +* danh từ +- tiếng hí (ngựa) +* nội động từ +- hí (ngựa) + +@neighbour /'neibə/ +* danh từ +- người hàng xóm, người láng giềng, người ở bên cạnh; vật ở cạnh +=next-door neighbour: người láng giềng ở sát vách +- người đồng loại +=be kind to your neighbour: nên tử tế với người đồng loại +* động từ (song (ạy) kh upon, with) +- ở gần, ở bên, ở cạnh +=the wood neighbours upon the lake: khu rừng ở ngay cạnh hồ + +@neighboured /'neibəd/ +* tính từ +- có vùng lân cận +=a beautifully neighboured town: thành phố có vùng lân cận đẹp +- có láng giềng, có hàng xóm +=ill neighboured: có láng giềng không tốt + +@neighbourhood /'neibəhud/ +* danh từ +- hàng xóm, láng giềng; tình hàng xóm +=all the neighbourhood likes him: tất cả bà con hàng xóm đều thích anh ta +- tình trạng ở gần +- vùng lân cận +=the neighbourhood of a town: vùng lân cận thành phố +!in the neighbourhood +- gần, chừng khoảng +=in the neighbourhood of fifty kilometers: chừng năm mươi kilômet + +@neighbouring /'neibəriɳ/ +* tính từ +- bên cạnh, láng giềng +=the village: làng bên +=the neighbouring fields: những cánh đồng bên cạnh + +@neighbourliness /'neibəlinis/ +* danh từ +- tình hàng xóm láng giềng thuận hoà + +@neighbourly /'neibəli/ +* tính từ +- ăn ở với xóm giềng thuận hoà + +@neighbourship /'neibəʃip/ +* danh từ +- tình trạng ở gần +- tình hàng xóm láng giềng + +@neither /'naiðə, (mỹ) 'ni:ðə/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- không; không... này mà cũng không... kia +=to take neither side in the dispute: không đứng về bên nào trong cuộc tranh câi; không đứng về bên này mà cũng không đứng về bên kia trong cuộc tranh cãi +* phó từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- neither... nor... không... mà cũng không +=neither good nor bad: không tốt mà cũng không xấu +=neither he nor i know: cả nó lẫn tôi đều không biết +* liên từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- cũng không, mà cũng không +=i know not, neither can i guess: tôi không biết mà tôi cũng không đoán được +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- không cái nào (trong hai cái), không người nào (trong hai người); không cả hai; cả hai đều không +=neither of them knows: cả hai người đều không biết + +@nek /nek/ +* danh từ +- (nam phi) đèo + +@nekton /'nektən/ +* danh từ +- (sinh vật học) sinh vật trôi + +@nelly /'neli/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu lớn + +@nematode /'nemətoud/ +* danh từ +- (động vật học) giun tròn + +@nemesis /'nemisis/ +* danh từ +- nữ thần báo ứng +- sự báo ứng, sự báo oán + +@nenuphar /'nenjufɑ:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây súng +- hoa súng + +@neocene /'ni:əsi:n/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) thế neoxen + +@neodymium /ni:ə'dimiəm/ +* danh từ +- (hoá học) neoddim + +@neolithic /,ni:ou'liθik/ +* tính từ +- (thuộc) thời kỳ đồ đá mới + +@neologism /ni:'ɔlədʤizm/ +* danh từ +- từ mới +- sự dùng từ mới + +@neologist /ni:'ɔlədʤist/ +* danh từ +- người hay dùng từ mới + +@neologize /ni:'ɔlədʤaiz/ +* nội động từ +- dùng từ mới + +@neology /ni:'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sự dùng từ mới +- từ mới + +@neon /'ni:ən/ +* danh từ +- nê-ông +=neon light: đèn nê-ông +=neon sign: đèn nê-ông quảng cáo + +@neophyte /'ni:oufait/ +* danh từ +- người mới bước vào nghề +- (tôn giáo) người mới nhập đạo + +@neoplasm /'ni:əplæzm/ +* danh từ +- (y học) khối u, ung thư + +@neoplasty /'ni:əplæsti/ +* danh từ +- (y học) sự tạo hình mới, sự tạo hình mảng da + +@neoteric /,ni:ə'terik/ +* tính từ +- mới, hiện đại +* danh từ +- nhà tư tưởng hiện đại, nhà văn hiện đại; người thừa nhận những tư tưởng mới + +@neotropical /,ni:ou'trɔpikəl/ +* tính từ +- (thuộc) trung và nam mỹ; tìm thấy ở trung và nam mỹ + +@neozoic /,ni:ou'zouik/ +* tính từ +- (địa lý,ddịa chất) neozoi, tân sinh + +@nepenthe /ne'penθi/ +* danh từ +- (thơ ca) thuốc giải sầu + +@nepenthes /ne'penθi:z/ +* danh từ +- (như) nepenthe +- (thực vật học) cây nắp ấm + +@nephew /'nevju:/ +* danh từ +- cháu trai (con của anh, chị, em) + +@nephology /ne'fɔlədʤi/ +* danh từ +- môn học về mây + +@nephrite /'nefrait/ +* danh từ +- (khoáng chất) nefrit + +@nephritic /ne'fritik/ +* danh từ +- (thuộc) thân + +@nephritis /ne'fraitis/ +* danh từ +- (y học) viêm thận + +@nepotism /'nepətizm/ +* danh từ +- gia đình trị; thói kéo người nhà vào làm; thói bao che dung túng người nhà (ở các cơ quan) + +@nepotist /'nepətist/ +* danh từ +- người quen thói kéo người nhà vào làm; người quen thói bao che dung túng người nhà (ở các cơ quan) + +@neptune /'neptju:n/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần biển, hải thần +- (nghĩa bóng) biển, đại dương +- (thiên văn học) sao hải vương + +@neptunian /nep'tju:njən/ +* tính từ +- (thuộc) thần biển +- (thuộc) sao hải vương +- (địa lý,ddịa chất) do biển (tạo thành), do nước (tạo thành) + +@neptunium /nep'tju:njəm/ +* danh từ +- (hoá học) neptuni + +@nereid /'niəriid/ +* danh từ +- nữ thần biển, hải tinh + +@neroli /'niərəli/ +* danh từ +- dầu hoa cam + +@nervate /'nə:veit/ +* tính từ +- (thực vật học) có gân (lá) + +@nervation /nə:'veiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) đường gân; cách phát gân (lá cây) + +@nerve /nə:v/ +* danh từ +- (giải phẫu) dây thần kinh +- ((thường) số nhiều) thần kinh; trạng thái thần kinh kích động +=to get on someone's nerves; to give someone the nerves: chọc tức ai; làm cho ai phát cáu +=to have s fit of nerves: bực dọc, nóng nảy +- khí lực, khí phách, dũng khí, can đảm, nghị lực +=a man with iron nerves; a man with nerves of steel: con người có khí phách cương cường; con người không gì làm cho xúc động được +=to lose one's nerves: mất tinh thần, hoảng sợ +=to strain every nerve: rán hết sức +- (thông tục) sự táo gan, sự trơ tráo +=to have the nerve to do something: có gan làm gì +- (thực vật học) gân (lá cây) +- (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, khu vực trung tâm, bộ phận đầu não +!not to know what nerves are +- điềm tĩnh, điềm đạm +* ngoại động từ +- truyền sức mạnh (vật chất, tinh thần); truyền can đảm, truyền nhuệ khí +!to nerve oneself +- rán sức, lấy hết can đảm, tập trung nghị lực + +@nerveless /'nə:vlis/ +* tính từ +- (giải phẫu) không có dây thần kinh +- điềm tĩnh +- không có khí lực, mềm yếu, nhu nhược; hèn +- (thực vật học); (động vật học) không có gân (lá, cánh sâu bọ) +- lòng thòng, yếu ớt (văn) + +@nervelessness /'nə:vlisnis/ +* danh từ +- (giải phẫu) sự không có dây thần kinh +- tính điềm tĩnh +- sự không có khí lực, tính mềm yếu, tính nhu nhược; tính hèn +- (thực vật học); (động vật học) sự không có gân (lá, cánh sâu bọ) +- tính lòng thòng, yếu ớt (văn) + +@nerve-centre /'nə:v,sentə/ +* danh từ +- (giải phẫu) trung khu thần kinh + +@nerve-knot /'nə:vnɔt/ +* danh từ +- (giải phẫu) hạch thần kinh + +@nervine /'nə:vi:n/ +* tính từ +- (thuộc) dây thần kinh +- bộ thận kinh (thuốc) +* danh từ +- thuốc bổ thần kinh + +@nervism /'nə:vizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) thuyết thần kinh + +@nervosity /'nə:vəsnis/ +* danh từ +- tính nóng nảy; sự bực dọc, sự bồn chồn +- trạng thái hốt hoảng, trạng thái bối rối +- sức mạnh, khí lực + +@nervous /'nə:vəs/ +* tính từ +- (thuộc) thần kinh +=the nervous system: hệ thần kinh +=nervous breakdown (debility, depression, exhaustion, prostraction): sự suy nhược thần kinh +- dễ bị kích thích; nóng nảy, bực dọc; hay hoảng sợ; hay lo lắng, hay bồn chồn +=most of the children are nervous in the dark: hầu hết trẻ con thường hoảng sợ trong bóng tối +=to feel nervous about something: cảm thấy bồn chồn lo lắng về việc gì +=nervous temperament: tính nóng nảy +- có dũng khí, có khí lực, mạnh mẽ +=a man full of nervous energy: một người đầy nghị lực cương cường +- (văn học) hùng mạnh; cô đọng, khúc chiết +=nervous style: văn hùng mạnh; văn cô đọng khúc chiết + +@nervousness /'nə:vəsnis/ +* danh từ +- tính nóng nảy; sự bực dọc, sự bồn chồn +- trạng thái hốt hoảng, trạng thái bối rối +- sức mạnh, khí lực + +@nervure /'nə:vjuə/ +* danh từ +- gân (lá cây, cánh sâu bọ) + +@nervy /'nə:vi/ +* tính từ +- (thông tục) nóng nảy, dễ cáu, bực dọc +- giần giật (cử động); bồn chồn (vẻ) +- (từ lóng) táo gan; trơ tráo +- (từ lóng) khó chịu làm bực mình +- (thơ ca) mạnh mẽ, có khí lực + +@nescience /'nesiəns/ +* danh từ +- sự không biết +- (triết học) thuyết không thể biết + +@nescient /'nesiənt/ +* tính từ +- (nescient off) không biết +- (triết học) (thuộc) thuyết không thể biết +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết không thể biết + +@nest /nest/ +* danh từ +- tổ, ổ (chim, chuột...) +=a bird's nest: tổ chim +=a wasp's nest: tổ ong bắp cày +- nơi ẩn náu, sào huyệt (trộm cướp...) +=a nest of pirates: sào huyệt kẻ cướp +- bộ đồ xếp lồng vào nhau +=a nest of tables: bộ bàn xếp lồng vào nhau +=a nest of boxes: bộ hộp xếp lồng vào nhau +!to feather one's nest +- (xem) feather +!it's an ill bord that fouls its own nest +- (tục ngữ) chẳng hay gì vạch áo cho người xem lưng +* nội động từ +- làm tổ +- tìm tổ chim, bắt tổ chim +=to go nesting: đi bắt tổ chim +- ẩn núp, ẩn mình +* ngoại động từ +- đặt vào ổ +- ((thường) động tính từ quá khứ) xếp lồng vào nhau +=nested boxes: những hộp xếp lồng vào nhau +- (kỹ thuật) lắp (mộng) + +@nestle /'nesl/ +* nội động từ +- nép mình, náu mình, rúc vào +=the child nestled close to its mother: đứa bé nép mình vào mẹ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổ, làm ổ +* ngoại động từ +- ấp ủ, ôm chặt, ghì chặt +=to nestle a baby in one's arms: ôm chặt cháu nhỏ trong cánh tay +- nép (mình), náu (mình), rúc (người) vào +=to nestle oneself in a haystack: rúc vào trong đống cỏ khô + +@nestling /'nesliɳ/ +* danh từ +- chim non (chưa rời tổ) + +@nestor /'nestɔ:/ +* danh từ +- ne-xto (nhân vật trong i-li-át của hô-me) +- ông già khôn ngoan; người cố vấn già mưu trí + +@nest-egg /'nesteg/ +* danh từ +- trứng lót ổ (để nhử gà đến đẻ) +- (nghĩa bóng) số tiền để gây vốn; số tiền dự trữ (phòng sự bất trắc...) + +@net /net/ +* danh từ +- lưới, mạng (tóc, nhện...) +=to cast (throw) a net: quăng lưới +- cạm, bẫy +=to fall into a net: rơi vào cạm bẫy, mắc bẫy +- vải màn; vải lưới +- mạng lưới +* ngoại động từ +- bắt bằng lưới, đánh lưới +=to net fish: đánh cá bằng lưới +=to net birds: bẫy chim bằng lưới +- thả lưới, giăng lưới, bủa lưới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), đánh bẫy +- che phủ bằng lưới +- đan (lưới, võng...) +* nội động từ +- đánh lưới +- đan lưới +* ngoại động từ +- được lãi thực (là bao nhiêu) +* tính từ +- thực +=net price: thực giá +=net weight: trọng lượng thực + +@netful /'netful/ +* danh từ +- lưới (đầy) + +@nether /'neðə/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ);(đùa cợt) dưới, ở dưới +=the nether lip: môi dưới +!hard as a nether millstone +- rắn như đá (trái tim) +!nether garments +- (xem) garment +!nether man (person) +- cẳng chân +!nether world +- âm ty +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trái đất + +@netherlander /'neðələndə/ +* danh từ +- người hà lan + +@netherlandish /'neðələndiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) hà lan + +@nethermost /'neðəmoust/ +* tính từ +- thấp nhất; ở dưới cùng + +@netting /'netiɳ/ +* danh từ +- lưới, mạng lưới +- sự đánh lưới, sự giăng lưới +- sự đan (lưới...) +- nguyên liệu làm lưới; vải màn + +@nettle /'netl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tầm ma +!to be on nettles +- như ngồi phải gai +!to grasp the nettle +- dũng cảm đương đầu với khó khăn +!grasp the nettle and it won't sting you +- cứ dũng cảm đương đầu với khó khăn thì rồi mọi khó khăn sẽ vượt qua + +@nettlesome /'netlsəm/ +* tính từ +- chọc tức, làm phát cáu +- dễ cáu, dễ tức + +@nettle-rash /'netlræʃ/ +* danh từ +- (y học) chứng mày đay + +@network /'netwə:k/ +* danh từ +- lưới, đồ dùng kiểu lưới +=a network purse: cái túi lưới đựng tiền +- mạng lưới, hệ thống +=a network of railways: mạng lưới đường sắt +=a network of canals: hệ thống sông đào +- (kỹ thuật) hệ thống mắc cáo +- (raddiô) mạng lưới truyền thanh + +@neural /'njuərəl/ +* tính từ +- (thuộc) thần kinh + +@neuralgia /njuə'rældʤik/ +* danh từ +- (y học) chứng đau dây thần kinh + +@neuralgic /njuə'rældʤik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng đau dây thần kinh + +@neurathenia /,njuərəs'θi:njə/ +* danh từ +- (y học) chứng suy nhược thần kinh + +@neurathenic /,njuərəs'θenik/ +* tính từ +- (y học) suy nhược thần kinh +* danh từ +- (y học) người suy nhược thần kinh + +@neuritis /njuə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm dây thần kinh + +@neurologist /njuə'rɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà thần kinh học +- thầy thuốc chuyên khoa thần kinh + +@neurology /njuə'rɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa thần kinh, thần kinh học + +@neuropath /'njuərəpæθ/ +* danh từ +- người bị bệnh thần kinh + +@neuropathist /njuə'rɔpəθist/ +* danh từ +- thầy thuốc chuyên khoa bệnh thần kinh + +@neuropathology /,njuəroupə'θɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) bệnh học thần kinh + +@neuropterous /njuə'rɔptərəs/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ cánh gân (sâu bọ) + +@neuroses /njuə'rousis/ +* danh từ, số nhiều neuroses +- (y học) chứng loạn thần kinh chức năng + +@neurosis /njuə'rousis/ +* danh từ, số nhiều neuroses +- (y học) chứng loạn thần kinh chức năng + +@neurosurgeon /,njuərou'sə:dʤən/ +* danh từ +- (y học) nhà giải phẫu thần kinh + +@neurosurgery /,njuərou'sə:dʤəri/ +* danh từ +- (y học) khoa giải phẫu thần kinh + +@neurosurgical /,njuərou'sə:dʤikəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) khoa giải phẫu thần kinh + +@neurotic /njuə'rɔtik/ +* tính từ +- loạn thần kinh chức năng +- dễ bị kích thích thần kinh +- tác động tới thần kinh, chữa bệnh thần kinh (thuốc) +* danh từ +- người loạn thần kinh chức năng +- thuốc chữa bệnh thần kinh + +@neuter /'nju:tə/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) trung, (thuộc) giống trung +=neuter gender: giống trung +- (ngôn ngữ học) nội động (động từ) +- (sinh vật học) vô tính +- (thú y học) bị thiến, bị hoạn +- trung lập +=to stand neuter: đứng trung lập, giữ thái độ trung lập +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ trung tính (danh từ, đại từ...) +- (ngôn ngữ học) nội động từ +- (thực vật học) hoạ vô tính +- (động vật học) sâu bọ vô tính; ong thợ, kiến thợ +- (thú y học) súc vật bị thiến, súc vật bị hoạn +- người trung lập; nước trung lập + +@neutral /'nju:trəl/ +* tính từ +- trung lập +=neutral zone: khu vực trung lập +=neutral nation: nước trung lập +=to be (remain) neutral: đứng trung lập, giữ thái độ trung lập +- (hoá học) trung tính +- (thực vật học), (động vật học) vô tính +- không có tính chất rõ rệt +=a neutral colỏu (tint): màu không rõ rệt +- (kỹ thuật) ở vị trí số không +* danh từ +- nước trung lập; người trung lập +- (kỹ thuật) số không (máy) + +@neutralise / (neutralise) / +* ngoại động từ +- (quân sự) trung lập hoá +- (hoá học) trung hoà +=to neutralize an acid: trung hoà một axit +- làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu +=to neutralize a poison: làm chất độc mất tác dụng + +@neutralism /'nju:trəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa trung lập + +@neutralist /'nju:trəlist/ +* danh từ +- người chủ nghĩa trung lập +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa trung lập + +@neutrality /nju:'træliti/ +* danh từ +- tính chất trung lập; thái độ trung lập +- (hoá học) trung tính + +@neutralization /,nju:trəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- (quân sự) sự trung lập hoá +- (hoá học) sự trung hoà + +@neutralize / (neutralise) / +* ngoại động từ +- (quân sự) trung lập hoá +- (hoá học) trung hoà +=to neutralize an acid: trung hoà một axit +- làm mất tác dụng, làm thành vô hiệu +=to neutralize a poison: làm chất độc mất tác dụng + +@neutron /'nju:trɔn/ +* danh từ +- (vật lý) nơtron + +@never /'nevə/ +* phó từ +- không bao giờ, không khi nào +=never tell a lie!: không bao giờ được nói dối! +=never say die!: không bao giờ được thất vọng +=well, i never!; i never did!: chà!, tôi chưa bao giờ nghe (thấy) (một điều như) thế +- không, đừng +=he answered never a word: nó tuyệt nhiên không đáp lại một lời +=that will never do: cái đó không xong đâu, cái đó không ổn đâu +=never mind!: không sao cả!; không hề gì!; đừng bận tâm! +=never a one: không một người nào, không ai +!better late than never +- (xem) better +!never so +- dù là, dẫu là +=were it never so late: dù có muộn thế nào đi nữa +!never too late to mend +- muốn sửa chữa thì chả lo là muộn + +@nevermind /'nevə'maind/ +* danh từ +- sự chú ý, sự quan tâm +=to pay no nevermind: không để ý +- việc trách nhiệm +=it's no nevermind of your: không việc gì đến anh + +@nevermore /'nevə'mɔ:/ +* phó từ +- không bao giờ nữa, không khi nào nữa + +@nevertheless /,nevəðə'les/ +* phó từ & liên từ +- tuy nhiên, tuy thế mà + +@never-ceasing /'nevə'si:siɳ/ +* tính từ +- không ngừng, không ngớt + +@never-dying /'nevə'daiiɳ/ +* tính từ +- bất tử, bất diệt + +@never-ending /'nevə'daiiɳ/ +* tính từ +- bất tận, không bao giờ hết + +@never-fading /'nevə'feidiɳ/ +* tính từ +- không bao giờ phai + +@never-to-be-forgotten /'nevətəbifə'gɔtn/ +* tính từ +- không bao giờ quên được + +@new /nju:/ +* tính từ +- mới, mới mẻ, mới lạ +=the new year: năm mới +=a new suit of clothes: một bộ quần áo mới; như mới +=to do up like new: sửa lại như mới +=that sort of work is new to me: loại công việc đó mới mẻ đối với tôi +- khác hẳn +=he has become a new man: hắn trở thành một người khác hẳn +- tân tiến, tân thời, hiện đại +- mới nổi (gia đình, người) +!new from +- mới từ (nơi nào đến) +=a teacher new from school: một thầy giáo mới ở trường ra +!new to +- chưa quen +=new to the work: chưa quen việc +!to turn ovevr a new lef +- (xem) leaf +* phó từ +- mới ((thường) trong từ ghép) +=new laid eggs: trứng mới đẻ + +@newcomer /'nju:'kʌmə/ +* danh từ +- người mới đến + +@newel /'nju:il/ +* danh từ +- (kiến trúc) trụ giữa cầu thang vòng +- trụ chốt ở tay vịn cầu thang + +@newfoundland /nju:'faundlənd/ +* danh từ +- giống chó niufalan ((cũng) newfoundland dog) + +@newish /'nju:iʃ/ +* tính từ +- khá mới + +@newly /'nju:li/ +* phó từ +- mới +=newly arrived: mới đến + +@newly-wed /'nju:liwed/ +* danh từ +- người mới cưới + +@newness /'nju:nis/ +* danh từ +- tính chất mới, tính chất mới mẻ, tính chất mới lạ + +@news /nju:z/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- tin, tin tức +=good news: tin mừng, tin vui, tin lành +=bad news: tin buồn, tin dữ +=what's the news?: có tin tức gì mới? +=ill news flies apace; bad news travels quickly: tin dữ lan nhanh +=no news is good news: không có tin tức gì là bình yên +=thats's no news to me: tôi đã biết tin đó rồi + +@newsbreak /nju:zbreik/ +* danh từ +- sự kiện quan trọng + +@newscast /'nju:zkɑ:st/ +* danh từ +- bản tin ở đài + +@newscaster /'nju:zkɑ:stə/ +* danh từ +- người phát thanh bản tin ở đài + +@newscasting /nju:z,kɑ:stiɳ/ +* danh từ +- sự phát thanh bản tin ở đài + +@newsmonger /'nju:z,mʌɳgə/ +* danh từ +- người hay phao tin + +@newspaper /'nju:z,peipə/ +* danh từ +- báo +=daily newspaper: báo hằng ngày + +@newspaperdom /'nju:s,peipədəm/ +* danh từ +- nghề làm báo +- giới báo chí + +@newspaperese /,nju:speip'ri:z/ +* danh từ +- văn báo chí; văn phóng sự + +@newspaperism /'nju:s,peipərizm/ +* danh từ +- thế lực của báo chí + +@newspaper man /'nju:s,peipərizm/ +* danh từ +- nhà báo +- chủ báo, chủ hãng thông tin + +@newsprint /'nju:zprint/ +* danh từ +- giấy in báo + +@newsy /'nju:zi/ +* tính từ +- (thông tục) lắm tin, nhiều tin +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) em bé bán báo + +@news conference /'nju:z,kɔnfərəns/ +* danh từ +- cuộc họp báo + +@news story /'nju:s'stɔ:ri/ +* danh từ +- bài phóng sự, bài tường thuật + +@news-agency /nju:z,eidʤənsi/ +* danh từ +- hãng thông tin + +@news-agent /nju:z,eidʤənt/ +* danh từ +- người bán báo (ở quầy báo); người đại lý báo; người phát hành báo + +@news-analyst /'nju:z,ænəlist/ +* danh từ +- nhà bình luận thời sự + +@news-boy /nju:zbɔi/ +* danh từ +- em bé bán báo + +@news-camera-man /nju:z'kæmərəmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phóng viên nhiếp ảnh; người quay phim thời sự + +@news-dealer /'nju:z,di:lə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) news-agent + +@news-department /'nju:zdi,pɑ:tmənt/ +* danh từ +- cục thông tin + +@news-film /'nju:zfilm/ +* danh từ +- phim thời sự + +@news-gatherer /'nju:z,gæðərə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phóng viên, ký giả, nhà báo + +@news-hawk /'nju:zhɔ:k/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) news-gatherer + +@news-hen /'nju:zhen/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phóng viên, nữ ký giả + +@news-letter /'nju:z'letə/ +* danh từ +- (sử học) thư có tin tức gửi thường xuyên về các tỉnh + +@news-man /nju:zmæn/ +* danh từ +- thông tín viên; phóng viên ký giả, nhà báo +- người bán báo + +@news-reel /'nju:zri:l/ +* danh từ +- phim thời sự + +@news-room /'nju:zrum/ +* danh từ +- phòng đọc báo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng tin tức (trong toà soạn) + +@news-sheet /'nju:zʃi:t/ +* danh từ +- truyền đơn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tờ báo + +@news-stand /'nju:zʃi:t/ +* danh từ +- quán bán báo, quầy bán báo + +@news-vendor /'nju:z,vendə/ +* danh từ +- người bán báo + +@newt /nju:t/ +* danh từ +- (động vật học) sa giông + +@new look /'nju:'luk/ +* danh từ +- kiểu mới, mốt mới +- (thông tục) vẻ hiện đại + +@new year /'nju:'jə:/ +* danh từ +- năm mới, tết +=new year's day: ngày tết, tết +=new year's eve: đêm giao thừa +=new year's gifts: quà tết +=new year's greetings [wishes]: lời chúc tết + +@new-blown /'nju:bloun/ +* tính từ +- mới nở (hoa) + +@new-born /nju:bɔ:n/ +* tính từ +- mới sinh +- tái tạo, đổi mới + +@new-built /'nju:bilt/ +* tính từ +- mới xây +- xây lại + +@new-come /'nju:kəm/ +* tính từ +- mới đến + +@new-fangled /'nju:,fæɳgld/ +* tính từ +- mới, lạ + +@next /nekst/ +* tính từ +- sát, gần, ngay bên, bên cạnh +=in the next house: ở nhà bên +- sau, ngay sau, tiếp sau +=the next day: ngày hôm sau +=next week: tuần lễ sau +=next month: tháng sau +=next year: năm sau +=not till next time+(đùa cợt) lần sau xin chừa; xin khất đến lần sau +=the house next to ours: ngôi nhà gần nhà chúng tôi +!next to nothing +- hầu như không +* phó từ +- sau, lần sau, tiếp sau, nữa +=when shall we meet next?: lần sau bao giờ ta lại gặp nhau? +=what must i do next?: tiếp sau đây tôi phải làm cái gì? +=what next?: còn gì nữa?, còn cái gì hơn nữa không? +=what comes next?: còn cái gì tiếp theo nữa? +- ngay +=the tuesday next before chrismas: hôm thứ ba ngay trước ngày lễ nô-en +* danh từ +- gần bên, bên cạnh, sát nách +=may i bring my chair next yours?: tôi có thể để cái ghế của tôi sát bên ghế anh không? +* danh từ +- người tiếp sau; cái tiếp sau, số (báo) sau... +=the next to arrive: người đến sau +=next please!: đến người tiếp sau! +=to be continued in our next: sẽ đăng tiếp vào số sau (báo) +=i'll tell you of it in my next: next tôi sẽ nói cho anh hay về điều đó ở thư sau + +@next-best /'nekst'best/ +* tính từ +- tốt thứ nhì + +@next-door /'nekst'dɔ:/ +* tính từ +- ngay bên cạnh, kế bên; sát vách +=next-door neighbour: người láng giềng ở sát vách +=next-door to crime: gần như là một tội ác + +@nexus /'neksəs/ +* danh từ +- mối quan hệ, mối liện hệ +=the causal nexus: quan hệ nhân quả + +@nib /nib/ +* danh từ +- đầu ngòi bút (lông ngỗng); ngòi bút (sắt...) +- đầu mũi, mũi nhọn (giùi, dao trổ...) +- mỏ (chim) +- (số nhiều) mảnh hạt cacao nghiền +- (kỹ thuật) chốt +* ngoại động từ +- vót nhọn đầu (lông ngỗng) thành ngòi bút +- làm ngòi cho (quản bút); cắm ngòi cho (quản bút), sửa ngòi cho (quản bút) +- cắm đầu nhọn vào (vật gì) + +@nibble /'nibl/ +* danh từ +- sự gặm, sự nhắm +- sự rỉa mồi (cá) +=i felt a nibble at the bait: tôi cảm thấy cá đang rỉa mồi +- miếng gặm (lượng cỏ gặm một lần) +* động từ +- gặm, nhắm +- rỉa +=the fish nibbled [at] the bait: cá rỉa mồi +- (nghĩa bóng) nhấm nhằn, ừ hữ, ầm ừ +=to nibble at someone's suggestion: ầm ừ trước sự gợi ý của ai +- hay bắt bẻ; hay lý sự vụn + +@nice /nais/ +* tính từ +- (thông tục) thú vị, dễ chịu; tốt, hấp dẫn +=a nice day: một ngày đẹp +=nice weather: tiết trời đẹp +=a nice walk: một cuộc đi chơi thú vị +=the room was nice and warm: căn phòng ấm áp dễ chịu +- xinh đẹp +- ngoan; tốt, tử tế, chu đáo +=how... of you to help me in my work!: anh giúp đỡ tôi trong công việc, thật là tử tế quá +- tỉ mỉ, câu nệ; khó tính, khảnh, cầu kỳ +=don't be too nice about it: không nên quá câu nệ về cái đó +=to be too nice about one's food: khảnh ăn +- sành sỏi, tế nhị, tinh vi, kỹ +=a nice audience: những người xem sành sõi +=to have a nice ear for music: sành nhạc +=a nice question: một vấn đề tế nhị +=a nice shade of meaning: một ý tế nhị +=a nice investigation: một cuộc điều tra kỹ lưỡng +=a nice observer: người quan sát tinh tế +-(mỉa mai) hay ho +=you've got us into a nice mess!: thật anh đã đẩy chúng tôi vào một hoàn cảnh hay ho gớm! +- chính xác (cân) +=weighed in the nicest scales: được cân ở cái cân chính xác nhất +- (dùng như phó từ) +=nice [and]: rất, lắm, tốt +=socialist construction is going nice and fast: xây dựng xã hội chủ nghĩa tiến rất nhanh +=the way is a nice long one: con đường dài lắm, con đường dài dằng dặc + +@nicely /'naisli/ +* phó từ +- thú vị, dễ chịu, hay hay +- xinh +- tỉ mỉ, câu nệ, khó tính, khảnh +- sành sỏi; tinh vi, tế nhị + +@niceness /'naisnis/ +* danh từ +- sự thú vị, sự dễ chịu +- vẻ xinh, vẻ đáng yêu +- tính tỉ mỉ, tính câu nệ, tính khảnh +- sự sành sỏi, sự tế nhị, sự tinh vi + +@nicety /'naisiti/ +* danh từ +- sự chính xác; sự đúng đắn +=to a nicety: rất chính xác +- sự tế nhị; sự tinh vi +=a point (question) of great nicety: một vấn đề rất tế nhị; một vấn đề cần phải đắn đo cân nhắc cho thật chính xác +- (số nhiều) những chi tiết nhỏ, những chi tiết vụn vặt; những điều tế nhị tinh vi + +@nice-looking /'nais'lukiɳ/ +* tính từ +- xinh, đáng yêu + +@niche /nitʃ/ +* danh từ +- (kiến trúc) hốc thường (thường để đặt tượng...) +- (nghĩa bóng) chỗ thích hợp +!niche in the temple of fame +- quyền được người ta tưởng nhớ đến công lao +* ngoại động từ +- đặt (tượng) vào hốc tường +=thg to niche oneself: nép; náu; ngồi gọn + +@nick /nik/ +* danh từ +- nấc, khía +!in the nick [of time] +- đúng lúc +* ngoại động từ +- cắt, nấc, khía; làm mẻ (dao) +- cắt gân đuôi (ngựa cho cụp xuống) +- bắt kịp (xe lửa...); chộp, bắt quả tang, tóm đúng (kẻ trộm, kẻ cắp...) +- đoán trúng (sự thật) +- gieo (súc sắc) trúng số to +- (từ lóng) ăn cắp, xoáy +* nội động từ +- (nick in) chặn ngang (chạy đua) +- (nick with) giao phối (động vật) + +@nickel /'nikl/ +* ngoại động từ +- mạ kền + +@nickelage /'nikl'nə:sə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự mạ kền + +@nickelise /'nikl/ +* ngoại động từ +- mạ kền + +@nickelize /'nikl/ +* ngoại động từ +- mạ kền + +@nickel nurser /'nikl'nə:sə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng keo kiệt, anh chàng bủn xỉn + +@nickel-plating /'nikl'nə:sə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự mạ kền + +@nickname /'nikneim/ +* danh từ +- tên hiệu; tên riêng; tên nhạo, tên giễu +* ngoại động từ +- đặt tên hiệu; đặt tên riêng; đặt tên giễu + +@nick-nack /'niknæk/ +* danh từ +- đồ vật, đồ tập tàng + +@nicotian /ni'kouʃjən/ +* tính từ +- (thuộc) thuốc lá +* danh từ +- người hút thuốc lá + +@nicotine /'nikəti:n/ +* danh từ +- nicôtin + +@nicotinise / (nicotinise) / +* ngoại động từ +- tẩm nicôtin + +@nicotinism /'nikəti:nizm/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm độc nicôtin + +@nicotinize / (nicotinise) / +* ngoại động từ +- tẩm nicôtin + +@nictate /'nikteit / +* nội động từ +- nháy mắt, chớp mắt + +@nictating membrance /'nikteitiɳ'membrein/ +* danh từ +- (động vật học) màn nháy (ở mắt chim...) + +@nictation /nik'teiʃn/ +* danh từ +- sự nháy mắt + +@nictitate /'niktiteit/ +* ngoại động từ +- (như) nictate + +@nictitation /nik'teiʃn/ +* danh từ +- sự nháy mắt + +@nicy /'naisi/ +* danh từ +- nhuây kẹo que + +@niddering / (nidering) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người hèn; người hèn nhát +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) hèn; hèn nhát + +@niddle-noddle /'nidl,nɔdl/ +* tính từ +- lắc lư (đầu), lung lay +* động từ +- lắc lư (đầu), lung lay + +@nide /naid/ +* danh từ +- ổ gà lôi đỏ + +@nidering / (nidering) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người hèn; người hèn nhát +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) hèn; hèn nhát + +@nidi /'naidəs/ +* danh từ, số nhiều nidi, niduses +- ổ trứng (sâu bọ...) +- ổ bệnh +- nguồn gốc, nơi phát sinh + +@nidificate /'nidifikeit/ +* nội động từ +- làm tổ (chim) + +@nidification /,nidifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm tổ + +@nidify /'nidifikeit/ +* nội động từ +- làm tổ (chim) + +@nidus /'naidəs/ +* danh từ, số nhiều nidi, niduses +- ổ trứng (sâu bọ...) +- ổ bệnh +- nguồn gốc, nơi phát sinh + +@nid-nod /'nidnɔd/ +* nội động từ +- lắc đầu, gà gật + +@niece /ni:s/ +* danh từ +- cháu gái (con của anh, chị, em) + +@nielli /ni'elou/ +* danh từ, số nhiều niellos, nielli +- men huyền (để khảm đồ vàng bạc) +- đồ vàng bạc khảm men huyền +- thuật khảm men huyền (vào đồ vàng bạc) + +@niellist /ni'elist/ +* danh từ +- thợ khảm men huyền (vào đồ vàng bạc) + +@niello /ni'elou/ +* danh từ, số nhiều niellos, nielli +- men huyền (để khảm đồ vàng bạc) +- đồ vàng bạc khảm men huyền +- thuật khảm men huyền (vào đồ vàng bạc) + +@nielloed /ni'eloud/ +* tính từ +- khảm men huyền (vào đồ vàng bạc) + +@nifty /'nifti/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đúng mốt; diện sộp + +@niggard /'nigəd/ +* danh từ +- người hà tiện, người keo kiệt +* tính từ +- (văn học); (thơ ca) hà tiện, keo kiệt + +@niggardly /'nigədli/ +* tính từ & phó từ +- hà tiện, keo kiệt + +@nigger /'nigə/ +* danh từ (thường), quổi người da đen +- màu nâu sẫm, màu sôcôla ((cũng) nigger brown) +!to work like a nigger +- làm việc cực nhọc + +@niggle /'nigl/ +* nội động từ +- tỉ mẩn, mất thì giờ về những chuyện vụn vặt + +@niggling /'nigliɳ/ +* tính từ +- tỉ mẩn, vụn vặt +- bé nhỏ, chật hẹp +- khó đọc, lí nhí, lủn mủn (chữ) + +@nigh /nai/ +* tính từ, phó từ & giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); thơ gần, ở gần + +@night /nait/ +* danh từ +- đêm, tối, cảnh tối tăm +=the whole night: suốt đêm, cả đêm +=by night: về đêm +=at night: ban đêm +=night after night: đêm đêm +=night and day: suốt ngày đêm không dứt +=o' nights: (thông tục) về đêm, ban đêm +=tomorrow night: đêm mai +=at (in the) deal of night: lúc nửa đêm, lúc đêm khuya thanh vắng +=as black (dark) as night: tôi như đêm +=a dirty night: một đêm mưa bão +=to have (pass) a good night: đêm ngủ ngon +=to have (pass) a bad night: đêm mất ngủ, một đêm ngủ không yên +=night out: tối được nghỉ, tối rảnh việc (người làm); (một) đêm đi chơi không về nhà +=to make a night of it: vui đùa, chơi bời, rượu chè cả đêm +=to turn night into day: lấy đêm làm ngày +=the night of ignorance: cảnh ngu dốt tối tăm + +@nightcap /'naitkæp/ +* danh từ +- màn ngủ +- chén rượu uống trước khi đi ngủ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trận đấu chung kết; cuộc chạy đua chung kết + +@nightfall /'naitfɔ:l/ +* danh từ +- lúc sẩm tối, lúc chập tối, lúc hoàng hôn + +@nightingale /'naitiɳgeil/ +* danh từ +- (động vật học) chim sơn ca + +@nightjar /'naitdʤɑ:/ +-owl) /'fə:naul/ +* danh từ +- (động vật học) cú muỗi + +@nightly /'naitli/ +* tính từ +- về đêm, đêm đêm +- (thơ ca) (thuộc) đêm; hợp với ban đêm +* phó từ +- về đêm, đêm đêm + +@nightman /'naitmæn/ +* danh từ +- công nhân vệ sinh, người đổ thùng + +@nightmare /'naitmeə/ +* danh từ +- cơn ác mộng + +@nightmarish /'naitmeəriʃ/ +* tính từ +- như một cơn ác mộng + +@nightshade /'naitʃeid/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ớt mả, cây lu lu đực +- cây benladdon, cây cà dược +- cây kỳ nham + +@nighty /'naiti/ +* danh từ +- (thông tục) quần áo ngủ + +@night spot /'naitspɔt/ +* danh từ +- (thông tục) (như) night-club + +@night stick /'naitstik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gậy (để đi) tuần đêm (của cảnh sát) + +@night-bird /'naibə:d/ +* danh từ +- chim ăn đêm (cú) +- người đi chơi đêm, kẻ ăn sương + +@night-blind /'naitblaind/ +* tính từ +- mắc chứng quáng gà + +@night-blindness /'nait'blaindnis/ +* danh từ +- (y học) chứng quáng gà + +@night-brawl /'naitbrɔ:l/ +* danh từ +- sự quấy phá làm ầm ĩ ban đêm (ngoài đường phố) + +@night-cart /'naitkɑ:t/ +* danh từ +- xe đổ rác; xe đổ thùng (ban đêm) + +@night-chair /'naittʃeə/ +-stool) /'naitstu:l/ +* danh từ +- ghế ỉa đêm + +@night-clothes /'naitklouðz/ +* danh từ +- quần áo ngủ + +@night-club /'naitklʌb/ +* danh từ +- câu lạc bộ đêm + +@night-dress /'naitdres/ +-robe) /'naitroub/ +* danh từ +- áo ngủ (của đàn bà, trẻ con) + +@night-fighter /'nait,faitə/ +* danh từ +- (hàng không) máy bay khu trục đánh đêm + +@night-flower /'nait,fauə/ +* danh từ +- hoa nở về đêm + +@night-fly /'naitflai/ +* danh từ +- bướm đêm + +@night-flying /'nait,flaiiɳ/ +* danh từ +- (hàng không) sự bay đêm + +@night-glass /'naitglɑ:s/ +* danh từ +- ống nhòm dùng ban đêm (ở biển) + +@night-gown /'naitgaun/ +* danh từ +- áo ngủ (của đàn bà, trẻ con) + +@night-hag /'naithæg/ +* danh từ +- nữ yêu tinh +- cơn ác mộng + +@night-hawk /'naithɔ:k/ +* danh từ +- (như) nightjar +- kẻ ăn trộm +- người đi chơi đêm + +@night-lamp /'naitlæmp/ +-light) /'naitlait/ +* danh từ +- đèn ngủ + +@night-light /'naitlæmp/ +-light) /'naitlait/ +* danh từ +- đèn ngủ + +@night-line /'naitlain/ +* danh từ +- cần câu đêm + +@night-long /'naitlɔɳ/ +* tính từ +- suốt đêm, thâu đêm + +@night-piece /'naitpi:s/ +* danh từ +- bức vẽ cảnh đêm + +@night-robe /'naitdres/ +-robe) /'naitroub/ +* danh từ +- áo ngủ (của đàn bà, trẻ con) + +@night-school /'naitsku:l/ +* danh từ +- lớp học ban đêm; trường học ban đêm + +@night-shift /'naitʃift/ +* danh từ +- ca đêm (ở nhà máy) +- áo ngủ (của đàn ông) + +@night-soil /'naitsɔil/ +* danh từ +- phân bắc + +@night-stool /'naittʃeə/ +-stool) /'naitstu:l/ +* danh từ +- ghế ỉa đêm + +@night-suit /'naitsju:t/ +* danh từ +- quần áo ngủ + +@night-time /'naittaim/ +* danh từ +- ban đêm +=in the night-time: về đêm + +@night-walker /'nait,wɔ:kə/ +* danh từ +- người đi chơi đêm +- người miên hành +- gái điếm, gái chơi đêm; kẻ ăn sương + +@night-watch /'nait'wɔtʃ/ +* danh từ +- sự canh phòng ban đêm +- tuần canh đêm, phiên gác đêm +- người gác đêm; đội gác đêm +- (số nhiều) những lúc trằn trọc mất ngủ (về đêm) + +@night-watchman /'nait'wɔtʃmən/ +* danh từ +- người gác đêm + +@night-work /'naitwə:k/ +* danh từ +- việc làm đêm + +@nigrescence /nai'gresəns/ +* danh từ +- màu hơi đen + +@nigrescent /nai'gresənt/ +* tính từ +- đen đen, hơi đen + +@nigritude /'naigritju:d/ +* danh từ +- màu đen + +@nihilism /'naiilizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết hư vô +- (chính trị) chủ nghĩa vô chính phủ (nga) + +@nihilist /'naiilist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết hư vô +- (chính trị) người theo chủ nghĩa vô chính phủ (nga) + +@nihilistic /,naii'listik/ +* tính từ +- (triết học) hư vô +- (chính trị) (thuộc) chủ nghĩa vô chính phủ (nga) + +@nihility /nai'iliti/ +* danh từ +- hư vô + +@nil /nil/ +* danh từ +- không +=two goals to nil: hai không, hai bàn thắng (bóng đá) + +@nilgai /'nilgai/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương mingai (ân độ) + +@nilotic /nai'lɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) sông nil + +@nimbi /'nimbəs/ +* danh từ, số nhiều nimbuses, nimbi +- (khí tượng) mây mưa, mây dông +- quầng (mặt trăng, mặt trời) +- vầng hào quang (quanh đầu các thánh) + +@nimble /'nimbl/ +* tính từ +- lanh lẹ, nhanh nhẹn +- linh lợi (trí óc); nhanh trí + +@nimbleness /'nimblnis/ +* danh từ +- sự lanh lẹ, sự nhanh nhẹn +- tính lanh lợi; sự nhanh trí + +@nimble-fingered /'nimbl'fiɳgəd/ +* tính từ +- nhanh tay, khéo tay + +@nimble-footed /'nimbl'futid/ +* tính từ +- nhanh chân + +@nimble-witted /'nimbl'witid/ +* tính từ +- nhanh trí + +@nimbus /'nimbəs/ +* danh từ, số nhiều nimbuses, nimbi +- (khí tượng) mây mưa, mây dông +- quầng (mặt trăng, mặt trời) +- vầng hào quang (quanh đầu các thánh) + +@nimiety /'nimaiiti/ +* danh từ +- sự thừa, sự quá nhiều +- điều thừa + +@niminy-piminy /'nimini'pimini/ +* tính từ +- điệu bộ màu mèo, õng ẹo + +@nincompoop /'ninkəmpu:p/ +* danh từ +- người ngốc nghếch, người khờ dại + +@nine /nain/ +* tính từ +- chín +=nine times out of ten: cứ mười lần thì có đến chín lần; thường thường +=nine tenths: chín phần mười, hầu hết +!nine day's wonder +- cái kỳ lạ nhất thời +* danh từ +- số chín +- (đánh bài) quân chín +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao) đội bóng chín người +- (the nine) (thần thoại,thần học) chín nàng thơ +!to crack someone up to the nines +- tâng bốc ai đến tận mây xanh, tán dương ai hết lời +!to be dressed up to the nines +- (xem) dress + +@ninefold /'nainfould/ +* tính từ & phó từ +- gấp chín lần + +@ninepins /'nainpinz/ +* danh từ số nhiều +- trò chơi ky chín con + +@nineteen /'nain'ti:n/ +* tính từ +- mười chín +* danh từ +- số mười chín +!to talk (go) nineteen to dozen +- (xem) dozen + +@nineteenth /'nain'ti:nθ/ +* tính từ +- thứ mười chín +* danh từ +- một phần mười chín +- người thứ mười chín; vật thứ mười chín; ngày mười chín + +@ninetieth /'naintiiθ/ +* tính từ +- thứ chín mươi +* danh từ +- một phần chín mươi +- người thứ chín mươi; vật thứ chín mươi + +@ninety /'nainti/ +* tính từ +- chín mươi +=ninety nine times out of a hundred: cứ một trăm lần thì chín mươi lần; thường thường +* danh từ +- số chín mươi +- (số nhiều) (the nineties) những năm 90 (từ 90 đến 99 của thế kỷ); những năm tuổi trên 90 (từ 90 đến 99) + +@ninety-day wonder /'naintidei'wʌndə/ +* danh từ +- sĩ quan ba tháng (được đề bạt sau ba tháng huấn luyện) + +@ninny /'nini/ +* danh từ +- người ngờ nghệch, người ngu xuẩn, người dại dột; người nhu nhược + +@ninth /nainθ/ +* tính từ +- thứ chín +* danh từ +- một phần chín +- người thứ chín; vật thứ chín; ngày mồng chín + +@ninthly /'nainθli/ +* phó từ +- chín là + +@niobe /'naiəbi/ +* danh từ +- nữ thần ni-ốp (thần thoại hy lạp) +- (thơ ca) người đàn bà đau khổ than khóc không bao giờ nguôi + +@niobium /nai'oubiəm/ +* danh từ +- (hoá học) iobi + +@nip /nip/ +* danh từ +- (viết tắt) của nipponese +- cốc rượu nhỏ +=to tkae a nip: uống một cốc rượu nhỏ +=a nip of whisky: một cốc nhỏ rượu uytky +* danh từ +- cái cấu, cái véo, cái cắn, cái kẹp +=to give someone a nip: cấu (véo) ai +- sự tê buốt, sự tê cóng; cơn giá rét cắt da cắt thịt +- sự thui chột, sự lụi đi (cây cối vì giá rét) +- (nghĩa bóng) lời nói cay độc, lời nói đay nghiến +- (kỹ thuật) cái kìm, cái kẹp, cái mỏ cặp +* động từ +- cắn, nay, cấu, véo, bấm, kẹp, quắp +=to nip one's finger in the door: kẹp ngón tay ở cửa +- (nip off) ngắt +=to nip off the flower bud: ngắt nụ hoa +- tàn phá, phá hoại; làm cho lụi đi, làm cho thui chột đi +=to nip in the bud: (nghĩa bóng) bóp chết ngay từ khi còn trứng nước +- lạnh buốt; làm tê buốt, cắt da cắt thịt (gió, rét) +=the wind nips hard this morning: sáng hôm nay gió lạnh buốt +- (từ lóng) bắt, tóm cổ, giữ lại +- (từ lóng) xoáy, ăn cắp vặt +- (kỹ thuật) bẻ gây, cắt đứt +- (kỹ thuật) kẹp chặt +!to nip along +- chạy vội đi +!to nip in +- lẻn nhanh vào, chạy vụt vào +- nói xen vào, ngắt lời +!to nip out +- lẻn nhanh ra, chạy vụt ra +!to nip off +- chạy vụt đi, chuồn thãng +!to nip on ahead +- chạy lên trước, chạy lên đầu +!to nip up +- nhặt vội +- (từ lóng) trèo thoăn thoắt; bước lên thoăn thoắt + +@nipper /'nipə/ +* danh từ +- người cấu, người véo, vật cắn, vật nhay +- răng cửa (ngựa); càng (cua) +- (số nhiều) cái kìm, cái kẹp ((cũng) pair of nippers) +- (số nhiều) kính cặp mũi +- (thông tục) thằng lỏi con, thằng nhóc +- (từ lóng) thằng ăn cắp, thằng cắt túi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khoá tay, xích tay + +@nipping /'nipiɳ/ +* tính từ +- rét buốt, cóng cắt da cắt thịt +- cay độc, chua cay, đay nghiến (lời nói) + +@nipple /'nipl/ +* danh từ +- núm vú, đầu vú cao su (ở bầu sữa trẻ con) +- núm (ở da, thuỷ tinh, kim loại...) +- mô đất (trên núi) +- (kỹ thuật) miếng nối, ống nói (có chân ốc) + +@nipponese /,nipə'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) nhật bản +* danh từ +- người nhật bản + +@nippy /'nipi/ +* tính từ +- lạnh, tê buốt +- nhanh nhẹn, lanh lẹ, hoạt bát +- cay sè (rượu) +* danh từ +- (thông tục) cô phục vụ, cô hầu bàn (ở tiệm trà lai-on-xơ ở anh) + +@niryana /niə'vɑ:nə/ +* danh từ +- (tôn giáo) nát bàn + +@nisei /'ni:'sei/ +* danh từ +- người mỹ nguồn gốc nhật bản + +@nisi /'naisai/ +* liên từ +- (pháp lý) trừ phi +=decree nisi: quyết định (ly hôn...) có hiệu lực sau một thời gian trừ phi có lý do khác bác b + +@nit /nit/ +* danh từ +- trứng chấy, trứng rận + +@nitery /'naitəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hộp đêm + +@niton /'naitɔn/ +* danh từ +- (hoá học) raddon + +@nitrate /'naitreit/ +* danh từ +- (hoá học) nitrat +* nội động từ +- (hoá học) nitro hoá + +@nitration /nai'treiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự nitro hoá + +@nitre /'naitə/ +* danh từ +- (hoá học) kali nitrat + +@nitric /'naitrik/ +* tính từ +- (hoá học) nitric +=nitric acid: axít nitric + +@nitrification /,naitrifi'keiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự nitrat hoá + +@nitrify /'naitrifai/ +* động từ +- nitrat hoá + +@nitrite /'naitrait/ +* danh từ +- (hoá học) nitrit + +@nitrogen /'naitridʤən/ +* danh từ +- (hoá học) nitơ + +@nitroglycerine /'naitrouglisə'ri:n/ +* danh từ +- (hoá học) nitroglyxerin + +@nitrous /'naitrəs/ +* tính từ +- (hoá học) nitrơ + +@nitty /'niti/ +* tính từ +- lắm trứng chấy, lắm trứng rận + +@nitwit /'nitwit/ +* danh từ +- người ngu đần + +@nitwitted /'nitwitid/ +* tính từ +- ngu đần + +@nix /niks/ +* thán từ +- (từ lóng) chú ý!, hãy cẩn thận!, hãy coi chừng! +* danh từ +- (từ lóng) không, không một ai, không một cái gì +=to work for nixes: làm công không, luống công vô ích +* danh từ +- thuỷ thần, hà bá + +@nixie /'niksi/ +* tính từ +- không, không chút nào; không hẳn +=there are nixie clouds in the sky: trên bầu trời không một vần mây +=nixie man can do it: không người nào có thể làm được cái đó +=nixie one knows: không ai biết +=it is nixie joke: không phải là chuyện đùa +=it is nixie distance: không mấy bước, không xa xôi gì +=these remarks or rather nixie remarks: những lời nhận xét hay nói cho đúng hơn những lời không hắn là nhận xét này +- (nixie động tính từ hiện tại) không thể nào được +=there is nixie denying that socialism is far superior to capitalism: không thể nào phủ nhận được là chủ nghĩa xã hội ưu việt hơn chủ nghĩa tư bản +!in no time +- trong nháy mắt, chỉ một thoáng, chẳng bao lâu +!no admittance except on business +- không việc gì xin miễn vào +!no compromise! +- không thoả hiệp! +!no surrender! +- không đầu hàng! +!no scribbing on the walls +- không được vẽ bậy lên tường +!no smoking! +- cấm hút thuốc! + +@no /nou/ +* phó từ +- không +=no, i don't think so: không, tôi không nghĩ như vậy +=whether he comes or no: dù nó đến hay không +=no some said than done: nói xong là làm ngay +=i say no more: tôi không nói nữa +=he is no longer here: anh ta không còn ở đây nữa +=he is no more: anh ta không còn nữa (chết rồi) +* danh từ, số nhiều noes +- lời từ chối, lời nói "không" ; không +=we can't take no for an answer: chúng tôi không thể chấp nhận được câu trả lời từ chối +- phiếu chống; người bỏ phiếu chống +=the noes have it: phiếu chống chiếm đa số; đa số bỏ phiếu chống +=the ayes and the noes: phiếu thuận và phiếu chống + +@nob /nɔb/ +* danh từ +- (từ lóng) cái đầu +- quan to, người quyền quý, người giàu sang +* ngoại động từ (thể dục,thể thao) +- (từ lóng) đánh vào đầu (quyền anh) + +@nobble /'nɔbl/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) đánh què (ngựa thi) bỏ thuốc mê (cho ngựa thi) +- lừa bịp, xoáy, ăn cắp +- bắt, tóm cổ +- đánh vào đầu +- dùng thủ đoạn đề tranh thủ (ai) + +@nobby /'nɔbi/ +* tính từ +- (từ lóng) bảnh, sang, lịch s + +@nobelist /nou'belist/ +* danh từ +- người được giải thưởng nô-ben + +@nobel prize /'noubel'praiz/ +* danh từ +- giải thưởng nô-ben + +@nobiliary /nou'biljəri/ +* tính từ +- (thuộc) quý tộc, quý phái + +@nobility /nou'biliti/ +* danh từ +- tính cao quý, tính cao thượng, tính cao nhã, tính thanh cao +- quý tộc, quý phái + +@noble /'noubl/ +* tính từ +- (thuộc) quý tộc, quý phái +=to be of noble birth: (thuộc) dòng dõi quý tộc +- cao quý (người), cao thượng, cao nhã (văn) +- huy hoàng, nguy nga (lâu đài...) +- quý (đá, kim loại) +- đáng kính phục, đáng khâm phục, ưu tú, xuất sắc +=noble steep: con ngựa hay, con tuấn mà +* danh từ +- người quý tộc, người quý phái +- (từ cổ,nghĩa cổ) đồng nốp (tiền anh cũ giá trị bằng 6 silinh 8 penxơ) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tên cầm đầu bọn phá hoại cuộc đình công + +@nobleman /'noublmən/ +* danh từ +- người quý tộc, người quý phái + +@nobleness /nou'bles/ +* danh từ +- sự cao quý +- tính cao thượng, tính cao nhã, tính hào hiệp + +@noblesse /nou'bles/ +* danh từ +- quý tộc + +@noblewoman /'noubl,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà quý tộc, người đàn bà quý phái + +@noble-minded /'noubl'maindid/ +* tính từ +- cao thượng, hào hiệp + +@noble-mindedness /'noubl'maindidnis/ +* danh từ +- tâm hồn cao thượng, tính tình hào hiệp + +@nobly /'noubli/ +* phó từ +- cao thượng, hào hiệp +- huy hoàng, nguy nga + +@nobody /'noubədi/ +* danh từ +- không ai, không người nào +=i saw nobody: tôi không nhìn thấy ai +=nobody else: không một người nào khác +* danh từ +- người vô giá trị, người vô dụng, người bất tài, người tầm thường +=to treat someone as a mere nobody: xem thường ai; coi ai chẳng ra gì + +@nock /nɔk/ +* danh từ +- khấc nỏ (ở hai đầu cánh nỏ, để giữ dây nỏ); khấc tên (ở đầu cuối tên để đặt tên vào dây nỏ) +* ngoại động từ +- khấc (cánh nỏ) +- đặt (tên) vào dây cung + +@noctambulant /nɔk'tæmbjulənt/ +* tính từ +- hay đi chơi đêm +- ngủ đi rong, miên hành + +@noctambulism /nɔk'tæmbjulizm/ +* danh từ +- tính hay đi chơi đêm +- trạng thái ngủ đi rong, trạng thái miên hành + +@noctambulist /nɔk'tæmbjulist/ +* danh từ +- người hay đi chơi đêm +- người ngủ đi rong, người miên hành + +@noctiflorous /,nɔkti'flɔ:rəs/ +* tính từ +- nở hoa về đêm (cây) + +@noctilucous /nɔk'tiljukəs/ +* tính từ +- sáng về đêm, dạ quang + +@noctivagant /nɔk'tivəgənt/ +* tính từ +- đi lang thang ban đêm + +@noctivagous /nɔk'tivəgənt/ +* tính từ +- đi lang thang ban đêm + +@noctivision /,nɔktə'viʤn/ +* danh từ +- khả năng nhìn thấy trong bóng bổi +- truyền hình bằng tia ngoại đ + +@noctuid /'nɔktju:id/ +* danh từ +- (động vật học) bướm c + +@noctule /'nɔktju:l/ +* danh từ +- (động vật học) dơi gộc + +@nocturnal /nɔk'tə:nl/ +* tính từ +- (thuộc) đêm; về đêm +=nocturnal birds: chim ăn đêm + +@nocturne /'nɔktə:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc nhạc đêm +- (hội họa) cảnh đêm + +@nocuous /'nɔkjuəs/ +* tính từ +- có hại +- độc + +@nod /nɔd/ +* danh từ +- cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh +=to give a nod of assent: gật đầu bằng lòng (tán thành) +=to answer with a nod: trả lời bằng một cái gật đầu +=to give someone a nod: gật đầu (cúi đầu) chào ai +=to have someone at one's nod: có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền +- sự gà gật +!to be gone to the land of nod +- buồn ngủ díp mắt lại, ngủ gà ngủ gật +- (từ lóng) +=on the nod: chịu tiền +=to be served on the nod: ăn chịu +* động từ +- gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu +=he nodded to show that the understood: anh ta gật đàu ra ý hiểu +=to nod to someone: gật đầu với ai; gật đầu chào ai +=to nod assent (approval); to nod "yes": gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý) +=to nod someone to go: ra hiệu cho ai đi đi +=to havve a nod ding acquaintance with someone: quen biết ai sơ sơ +=to have a nodding acquaintance with somesubject: biết qua loa về vấn đề gì +- nghiêng, xiên +=the wall nods to its fall: bức tường nghiêng đi sắp đổ +=colonialism nods to its fall: chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong +- đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...) +- gà gật +=ge sat nodding by the fire: hắn ngồi gà gật bên lò sưởi +- vô ý phạm sai lầm +!homer sometimes nods +- thánh cũng có khi lầm + +@nodal /'noudl/ +* tính từ +- (thuộc) nút +=nodal point: điểm nút + +@noddle /'nɔdl/ +* danh từ +- (thông tục) đầu +* ngoại động từ +- (thông tục) gật (đầu); lắc lư (đầu) + +@noddy /'nɔdi/ +* danh từ +- chàng ngốc, người ngớ ngẩn, người khờ dại +- (động vật học) nhạn biển anu + +@node /noud/ +* danh từ +- (thực vật học) mấu, đốt, mắt +- (y học) cục u, bướu cứng +- (toán học); (vật lý) giao điểm; nút + +@nodi /'noudəs/ +* danh từ, số nhiều nodi +- nút, điểm nút, điểm chốt (của một vấn đề) + +@nodose /'noudous/ +* tính từ +- có nhiều mắt, có nhiều mấu +- có nhiều cục u, có nhiều bướu cứng + +@nodosity /nou'dɔsiti/ +* danh từ +- trạng thái nhiều mắt; sự có nhiều mấu +- (y học) cục u, bướu cứng + +@nodular /'nɔdjulə/ +* tính từ +- có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ; giống mắt nhỏ, giống mấu nhỏ +- có nhiều u nhỏ; giống cục u nh + +@nodulated /'nɔdjuleitid/ +* tính từ +- có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ +- có nhiều cục u nh + +@nodule /'nɔdju:l/ +* danh từ +- hòn nhỏ +- (thực vật học) mắt nhỏ, mấu nhỏ +- (y học) cục u nhỏ, bướu nh + +@nodulose /'nɔdjulous/ +* tính từ +- có nhiều mắt nhỏ, có nhiều mấu nhỏ +- có nhiều cục u nhỏ, có nhiều bướu nh + +@nodus /'noudəs/ +* danh từ, số nhiều nodi +- nút, điểm nút, điểm chốt (của một vấn đề) + +@noel /nou'el/ +* danh từ +- ngày lễ nô-en + +@noetic /nou'etik/ +* tính từ +- (thuộc) lý trí, (thuộc) tinh thần +- trừu tượng +* danh từ, số ít hoặc số nhiều +- khoa lý trí (nghiên cứu lý trí con người) + +@nog /nɔg/ +* danh từ +- rượu bia bốc (một loại bia mạnh) +* danh từ +- cái chêm, mảnh chêm (bằng gỗ to bằng viên gạch, như loại xây vào tường dể lấy chỗ đóng đinh) +- gốc cây gây còn lại; gốc cây gãy còn lại +* ngoại động từ +- đóng mảnh chêm vào + +@noggin /'nɔgin/ +* danh từ +- ca nhỏ +- nôgin (đồ dùng đo lường bằng khoảng 0, 14 lít) + +@nohow /'nouhau/ +* phó từ +- không có cách nào, không một chút nào, hẳn không, tuyệt không +=i can't do it nohow: tôi không cách nào làm được cái đó +- (thông tục) khó chịu, khó ở, không khoẻ +=to feel nohow: cảm thấy khó + +@noil /nɔil/ +* danh từ +- (nghành dệt) len xơ vụn + +@noise /nɔiz/ +* danh từ +- tiếng; tiếng ồn ào, tiếng om sòm, tiếng huyên náo +=to make a noise: làm ồn +=to make a noise in the world: nổi tiếng trên thế giới, được thiên hạ nói đến nhiều +* ngoại động từ +- loan (tin), đồn +=it was noised abroad that: có tin đồn rằng + +@noiseless /'nɔizlis/ +* tính từ +- không có tiếng ồn ào, im lặng, yên ắng + +@noiselessness /'nɔizlisnis/ +* danh từ +- sự im lăng, sự yên ắng + +@noisette /nwɑ:'zet/ +* danh từ +- hoa hồng noazet + +@noise-killer /'nɔiz,kilə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bộ tiêu âm, bộ khử ồn + +@noisiness /'nɔizinis/ +* danh từ +- sự ồn ào, sự om sòm, sự huyên náo +- (nghĩa bóng) tính chất loè loẹt, tính chất sặc sỡ (màu sắc...); tính chất đao to búa lớn (văn) + +@noisome /'nɔisəm/ +* tính từ +- độc hại cho sức khoẻ +- hôi thối, khó chịu, kinh tởm (mùi) + +@noisomeness /'nɔisəmnis/ +* danh từ +- tính chất độc hại cho sức khoẻ +- mùi hôi thối + +@noisy /'nɔizi/ +* tính từ +- ồn ào, om sòm, huyên náo +=a noisy class-room: một lớp học ồn ào +=a noisy boy: một đứa trẻ hay làm ồn ào +- (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc...); đao to búa lớn (văn) + +@nolens volens /'noulenz'voulenz/ +* phó từ +- dầu muốn hay không + +@nomad /'nɔməd/ +* danh từ +- dân du cư; người sống nay đây mai đó +* tính từ +- nay đây mai đó; du cư + +@nomadic /nou'mædik/ +* tính từ +- nay đây mai đó; du cư +=nomadic stage: thời kỳ du cư + +@nomadise / (nomadise) / +* nội động từ +- sống nay đây mai đó; sống cuộc đời du cư + +@nomadism /'nɔmədizm/ +* danh từ +- đời sống du cư + +@nomadize / (nomadise) / +* nội động từ +- sống nay đây mai đó; sống cuộc đời du cư + +@nomenclative /'noumenkleitiv/ +* tính từ +- (thuộc) danh pháp +- (thuộc) thuật ng + +@nomenclator /'noumenkleitə/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu đặt têm gọi, nhà danh pháp +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) người xướng danh các vị khách (trong các buổi tiếp tân); người chỉ dẫn chỗ ngồi cho khách (trong các buổi tiệc tùng) + +@nomenclature /nou'menklətʃə/ +* danh từ +- phép đặt tên gọi, danh pháp +- thuật ngữ (của một ngành khoa học...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục lục + +@nominal /'nɔminl/ +* tính từ +- (thuộc) tên; danh +=nominal list: danh sách +- chỉ có tên; danh nghĩa; hư +=nominal head of state: quốc trưởng danh nghĩa +=nominal authority: hư quyền +- nhỏ bé không đáng kể +=nominal price: giá không đáng kể, giá rất thấp (so với giá thực) +=nominal error: sự sai sót không đáng kể +- (ngôn ngữ học) danh từ, như danh từ, giống danh t + +@nominalism /'nɔminəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết duy danh + +@nominalist /'nɔminəlist/ +* danh từ +- (triết học) nhà duy danh + +@nominally /'nɔminəli/ +* ngoại động từ +- trên danh nghĩa + +@nominate /'nɔmineit/ +* ngoại động từ +- chỉ định, chọn, bổ nhiệm +=to nominate someone to (for) a post: chỉ định (bổ nhiệm) ai giữ một chức vụ +- giới thiệu, cử +!nominating convention +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hội nghị đề cử người ra tranh ghế tổng thống +- gọi tên, đặt tên, mệnh danh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) định (nơi gặp gỡ, ngày...) + +@nomination /,nɔmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự chỉ định, sự bổ nhiệm (người nào vào một chức vụ gì); quyền chỉ định, quyền bổ nhiệm +- sự giới thiệu, sự đề cử (người ra ứng cử); quyền giới thiệu, quyền đề cử (người ra ứng cử) + +@nominatival /,nɔminə'taivəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) danh sách + +@nominative /'nɔminətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) danh sách +- được bổ nhiệm, được chỉ định; (thuộc) sự bổ nhiệm, (thuộc) sự chỉ định +* danh từ +- (ngôn ngữ học) danh sách +- chủ ng + +@nominator /'nɔmineitə/ +* danh từ +- người chỉ định, người bổ nhiệm (ai vào một chức vụ gì) +- người giới thiệu, người đề cử (ai ra ứng cử) + +@nominee /,nɔmi'ni:/ +* danh từ +- người được chỉ định, người được bổ nhiệm (vào một chức vụ gì) +- người được giới thiệu, người được đề cử (ra ứng cử) + +@nom de plume /'nʤ:mdə'plu:m/ +* danh từ +- bút danh (của một nhà văn) + +@nonage /'nounidʤ/ +* danh từ +- thời kỳ chưa thành niên +=to be still in one's nonage: còn nhỏ, chưa đến tuổi trưởng thành + +@nonagenarian /,nounidʤi'neəriən/ +* tính từ +- thọ chín mươi tuổi +* danh từ +- người thọ chín mươi tuổi + +@nonary /'nounəri/ +* tính từ +- lấy cơ số 9 (hệ thống đếm) +* danh từ +- nhóm 9 + +@nonce /nɔns/ +* danh từ +- for the nonce trong dịp này, thời gian này, vào lúc này; lần này + +@nonce-word /nɔnswə:d/ +* danh từ +- từ đặt ra để dùng trong trường hợp này + +@nonchalance /'nɔnʃələns/ +* danh từ +- tính thờ ơ, tính hờ hững, sự lânh đạm, sự vô tình +- tính trễ nãi, tính sơ suất; sự không chú ý, sự không cẩn thận + +@nonchalant /'nɔnʃələnt/ +* tính từ +- thờ ơ, hờ hững, lânh đạm, vô tình +- trễ nãi, sơ suất; không chú ý, không cẩn thận + +@nonconformist /'nɔnkən'fɔ:mist/ +* danh từ +- người không theo lề thói +- người không theo quốc giáo + +@nonconformity /'nɔnkən'fɔ:miti/ +* danh từ +- sự không theo lề thói +- sự không theo quốc giáo; môn phái những người không theo quốc giáo (ở anh) + +@nondescript /'nɔndiskript/ +* tính từ +- khó nhận rõ, khó tả, khó phân loại; không có đặc tính rõ rệt +* danh từ +- không có đặc tính rõ rệt, người khó tả, vật khó tả, vật khó phân loại + +@none /nʌn/ +* danh từ +- không ai, chẳng một ai, không người nào; không vật gì +=none of us was there: không một người nào trong bọn chúng tôi có mặt tại đó +=i want none of these things: tôi không cần một cái gì trong các thứ này cả +=his paintings are none none of the best: những bức hoạ của anh ta không phải là những bức đẹp nhất +=money i have none: tiền tôi không có một đồng nào +!none but +- chỉ +=to choose none but the best: chỉ chọn cái tốt nhất +!none other than +- không ai khác chính là +=the new arrived was none other than the president: người nói đến chính là ông chủ tịch +* phó từ +- không chút nào, tuyệt không +=he was none too soon: nó đến không phải là quá sớm đâu +=i slept none last night: đêm qua tôi chẳng chợp mắt chút nào +!none the less +- tuy nhiên, tuy thế mà + +@nonentity /nɔ'nentiti/ +* danh từ +- trạng thái không có, sự không tồn tại +- người vô giá trị, vật vô giá trị +- vật tưởng tượng +- con số không + +@nonpareil /'nɔnpərel/ +* tính từ +- không sánh được, vô song, không bì được +* danh từ +- người có một không hai, người không ai sánh kịp; vật có một không hai, vật không gì sánh kịp + +@nonplus /'nɔn'plʌs/ +* danh từ +- tình trạng bối rối, tình trạng lúng túng, tình trạng khó xử; tình trạng ngừng trệ +=to be at a nonplus: bối rối, lúng túng; ngừng trệ +=to put (bring, reduce) someone to a nonplus: làm cho ai lúng túng bối rối, làm cho ai khó ăn khó nói +* ngoại động từ +- làm bối rối, làm lúng túng; làm sửng sốt, làm chưng hửng + +@nonsense /'nɔnsəns/ +* danh từ +- lời nói vô lý, lời nói vô nghĩa; chuyện vô lý; lời nói càn, lời nói bậy; hành động ngu dại, hành động bậy bạ +=to talk nonsense: nói càn, nói bậy; nói chuyện vô lý +=nonsense!, tuff and nonsense!: vô lý!, nói bậy! + +@nonsensical /nɔn'sensikəl/ +* tính từ +- vô lý, vô ý nghĩa, bậy bạ +=don't be nonsensical!: không được vô lý như vậy!, không được nói bậy bạ! + +@nonsensicality /nɔn,sensi'kæliti/ +* danh từ +- tính chất vô lý, tính chất bậy bạ ((cũng) nonsensicalness) +- điều vô lý, điều bậy bạ + +@nonsensicalness /nɔn'sensikəlnis/ +* danh từ +- tính chất vô lý, tính chất bậy bạ ((cũng) nonsensicality) + +@nonsesuch / (nonsesuch) / +* danh từ +- người có một không hai, người không ai sánh kịp; vật có một không hai; vật không gì sánh kịp +- (thực vật học) cây linh lăng hoa bia + +@nonsuch / (nonsesuch) / +* danh từ +- người có một không hai, người không ai sánh kịp; vật có một không hai; vật không gì sánh kịp +- (thực vật học) cây linh lăng hoa bia + +@nonsuit /'nɔn'sju:t/ +* danh từ +- (pháp lý) sự bác đơn +* ngoại động từ +- (pháp lý) bác đơn (của người nào) + +@nonviolence /'nɔn'vaiələnt/ +* danh từ +- sự bất bạo động, sự không dùng bạo lực + +@nonviolent /'non'vaiələnt/ +* tính từ +- bất bạo động, không dùng bạo lực + +@non-abstainer /'nɔnəb'steinə/ +* danh từ +- người không kiêng rượu + +@non-acceptance /'nɔnək'septəns/ +* danh từ +- sự không nhận + +@non-access /'nɔn'ækses/ +* danh từ +- (pháp lý) tình trạng không thể ăn nằm với nhau được + +@non-additive /'nɔn'æditiv/ +* tính từ +- không cộng được + +@non-affiliated /'nɔnə'filieitid/ +* tính từ +- không sáp nhập +=non-affiliated union: (từ mỹ,nghĩa mỹ) nghiệp đoàn không sáp nhập với một tổ chức nghiệp đoàn nào + +@non-aggression pact /'nɔnə'greʃn'pækt/ +* danh từ +- hiệp ước không xâm phạm lẫn nhau + +@non-aggressive /'nɔnə'gresiv/ +* tính từ +- không xâm lược + +@non-aggressiveness /'nɔnə'gresivnis/ +* danh từ +- tính chất không xâm lược + +@non-alcoholic /'nɔn,ælkə'hɔlik/ +* tính từ +- không có (chất) rượu + +@non-aligned /'nɔnə'laind/ +* tính từ +- (chính trị) không liên kết +=non-aligned countries: các nước không liên kết + +@non-alignment /'nɔnə'lainmənt/ +* danh từ +- (chính trị) chính sách không liên kết + +@non-appearance /'nɔnə'piərəns/ +* danh từ +- (pháp lý) sự vắng mặt (trong phiên toà) + +@non-aqueous /'nɔn'eikwiəs/ +* tính từ +- không có nước, khô + +@non-attendance /'nɔnə'tendəns/ +* danh từ +- sự vắng mặt, sự không tham dự (hội nghị...) + +@non-attention /'nɔnə'tenʃn/ +* danh từ +- sự không chú ý + +@non-believer /'nɔnbi'li:və/ +* danh từ +- người không tín ngưỡng +- người theo chủ nghĩa hoài nghi + +@non-belligerency /'nɔnbi'lidʤərənsi/ +* danh từ +- sự không tham chiến + +@non-belligerent /'nɔnbi'lidʤərənt/ +* tính từ +- không tham chiến +* danh từ +- nước không tham chiến + +@non-com /'nɔn'kɔm/ +* danh từ +- (thực vật học) (viết tắt) của non-commissioned officer + +@non-combatant /'nɔn'kɔmbətənt/ +* tính từ +- (quân sự) không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...) +* danh từ +- (quân sự) người không trực tiếp chiến đấu (như thầy thuốc, nhân viên văn phòng...) + +@non-commissioned officer /'nɔnkə'miʃnd'ɔfisə/ +* danh từ +- (quân sự) hạ sĩ quan + +@non-committal /'nɔnkə'mitl/ +* tính từ +- không hứa hẹn, không cam kết, không tự thắt buộc; vô thưởng, vô phạt (câu trả lời...) + +@non-commutative /'nɔnkəm'mju:tətiv/ +* danh từ +- sự không hứa hẹn, sự không cam kết, sự không tự thắt buộc +* tính từ +- không giao hoán, không đổi nhau + +@non-completion /'nɔnkəm'pli:ʃn/ +* danh từ +- sự không hoàn thành, sự không thi hành + +@non-compliance /'nɔnkəm'plaiəns/ +* danh từ +- sự từ chối, sự khước từ +=non-compliance with an order: sự từ chối không tuân theo một mệnh lệnh + +@non-compressible /'nɔnkəm'presəbl/ +* tính từ +- không thể ép được, không thể nén được + +@non-conducting /'nɔnkən'dʌktiv/ +-conducting) /'nɔnkən'dʌktiɳ/ +* tính từ +- (vật lý) không dẫn (nhiệt điện) + +@non-conductive /'nɔnkən'dʌktiv/ +-conducting) /'nɔnkən'dʌktiɳ/ +* tính từ +- (vật lý) không dẫn (nhiệt điện) + +@non-conductor /'nɔnkən,dʌktə/ +* danh từ +- (vật lý) chất không dẫn (nhiệt, điện) + +@non-contagious /'nɔnkən'teidʤəs/ +* tính từ +- không lây + +@non-cooperation /'nɔnkou,ɔpə'reiʃn/ +* danh từ +- sự không hợp tác + +@non-corrodible /'nɔnkə'roudəbl/ +* tính từ +- không bị gặm mòn + +@non-crystalline /'nɔn'kristəlain/ +* tính từ +- không kết tinh + +@non-effective /'nɔni'fektiv/ +* tính từ +- không hiệu nghiệm +- (quân sự) không đủ sức khoẻ để ở quân đội +* danh từ +- (quân sự) người không đủ sức khoẻ để ở quân đội + +@non-essential /'nɔni'senʃəl/ +* tính từ +- không bản chất +- không trọng yếu, không cần thiết +* danh từ +- chuyện không đâu, việc không cần thiết +- người tầm thường, người không ra gì, người không ai cần đến; vật không cần thiết + +@non-existence /'nɔnig'zistəns/ +* danh từ +- sự không tồn tại + +@non-existent /'nɔnig'zistənt/ +* tính từ +- không có, không tồn tại + +@non-ferrous /'nɔn'ferəs/ +* tính từ +- màu (kim loại) +=non-ferrous metal: kim loại màu + +@non-flammable /'nɔn'flæməbl/ +* tính từ +- không cháy, không bắt lửa + +@non-freezing /'nɔn'fri:ziɳ/ +* tính từ +- không đông + +@non-fulfilment /'nɔnful'filmənt/ +* danh từ +- sự không thực hiện, sự không hoàn thành + +@non-inductive /'nɔnin'dʌktiv/ +* tính từ +- (vật lý) không tự cảm + +@non-interference /'nɔn,intə:'venʃn/ +-interference) /'nɔn,intə'fiərəns/ +* danh từ +- sự không can thiệp + +@non-intervention /'nɔn,intə:'venʃn/ +-interference) /'nɔn,intə'fiərəns/ +* danh từ +- sự không can thiệp + +@non-interventionalist /'nɔn,intə:'venʃnist/ +-interventionalist) /'nɔn,intə:'venʃnəlist/ +* danh từ +- người chủ trương không can thiệp + +@non-interventionist /'nɔn,intə:'venʃnist/ +-interventionalist) /'nɔn,intə:'venʃnəlist/ +* danh từ +- người chủ trương không can thiệp + +@non-lending /'nɔn'lendiɳ/ +* tính từ +- không cho mượn sách về nhà (thư viện) + +@non-literate /nɔn'litərit/ +* tính từ +- không có chữ viết + +@non-member /'nɔn,membə/ +* danh từ +- người không phải là hội viên + +@non-metal /'nɔn,metl/ +* danh từ +- (hoá học) á kim + +@non-observance /'nɔnəb'zə:vəns/ +* danh từ +- sự không tuân theo (luật pháp...) + +@non-partisan /nɔn,pɑ:ti'zæn/ +* tính từ +- không đảng phái +- không thiên vị, vô tư + +@non-party /'nɔn'pɑ:ti/ +* tính từ +- không đảng phái + +@non-perishable /'nɔn'periʃəbl/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- thức ăn để lâu được + +@non-productive /'nɔnprə'dʌktiv/ +* tính từ +- không sản xuất +- không sinh lợi + +@non-productiveness /'nɔn,prɔdʌk'tiviti/ +-productiveness) /'nɔnprə'dʌktivnis/ +* danh từ +- sự không sản xuất +- tính không sinh lợi + +@non-productivity /'nɔn,prɔdʌk'tiviti/ +-productiveness) /'nɔnprə'dʌktivnis/ +* danh từ +- sự không sản xuất +- tính không sinh lợi + +@non-professional /'nɔnprə'feʃənl/ +* tính từ +- không chuyên, tài tử, nghiệp dư +* danh từ +- người không chuyên nghiệp + +@non-radioactive /'nɔn,reidiou'æktiv/ +* tính từ +- không phóng xạ + +@non-resident /'nɔn'rezidənt/ +* tính từ +- không lưu trú, không trú ngụ, không ở ngay nơi làm việc +* danh từ +- người không lưu trú, người không trú ngụ, người không ở ngay nơi làm việc + +@non-resistance /'nɔnri'zistəns/ +* danh từ +- sự không kháng cự; sự chịu khuất + +@non-resistant /'nɔnri'zistənt/ +* tính từ +- không kháng cự +* danh từ +- người không kháng c + +@non-resonant /'nɔn'reznənt/ +* tính từ +- không cộng hưởng + +@non-skid /'nɔn'skid/ +* tính từ +- non-skid tyre lốp xe không trượt (có khía...) + +@non-standard /'nɔn'stændəd/ +* tính từ +- không tiêu chuẩn + +@non-stop /'nɔ'stɔp/ +* tính từ & phó từ +- không đỗ lại, thẳng một mạch (xe cộ); không ngừng +=non-stop train: xe lửa chạy suốt +=to fly non-stop from hanoi to moscow: bay thẳng một mạch từ hà nội đến mát-xcơ-va +=non-stop cinema: rạp chiếu bóng chiếu suốt ngày đêm +* danh từ +- xe chạy suốt (xe lửa, xe buýt) +- cuộc chạy một mạch + +@non-symmetric /'nɔnsi'metrik/ +* tính từ +- không đối xứng + +@non-symmetry /'nɔn'simetri/ +* danh từ +- tính không đối xứng + +@non-synchronized /'nɔn'siɳkrənaizd/ +* tính từ +- không được làm đồng bộ; không khớp tiếng; không phối hợp + +@non-synchronous /'nɔn'siɳkrənəs/ +* tính từ +- không đồng bộ; không phối hợp + +@non-thermal /'nɔn'θə:məl/ +* tính từ +- phi nhiệt + +@non-toxic /'nɔn'tɔksik/ +* tính từ +- không độc + +@non-transferable /'nɔntræns'fə:rəbl/ +* tính từ +- không thể dời đi được, không thể di chuyển được; không thể chuyển nhượng được + +@non-transmitting /'nɔntrænz'mitiɳ/ +* tính từ +- không cho truyền qua + +@non-transparent /'nɔntræns'peərənt/ +* tính từ +- không trong suốt + +@non-union /'nɔn'ju:njən/ +* tính từ +- không gia nhập công đoàn (nghiệp đoàn); không phải đoàn viên công đoàn (nghiệp đoàn) +=to employ non-union labour: sử dụng những người lao động không phải là đoàn viên công đoàn +- chống công đoàn (nghiệp đoàn) +* danh từ +- (y học) sự tách rời, sự không dính vào nhau + +@non-unionist /'nɔn'ju:njənist/ +* danh từ +- người không gia nhập công đoàn (nghiệp đoàn); người không phải đoàn viên công đoàn (nghiệp đoàn) + +@noodle /'nu:dl/ +* danh từ +- người ngớ ngẩn, người xuẩn ngốc, người khờ dại +- (từ lóng) cái đầu +* danh từ, (thường) số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), mì dẹt + +@nook /nuk/ +* danh từ +- góc, xó, xó xỉnh +=hiding in nooks and corners: nấp ở những xó xỉnh +- nơi ẩn náu hẻo lánh +- góc thụt (của một căn phòng...) + +@noon /nu:n/ +* danh từ +- trưa, buổi trưa +- (nghĩa bóng) đỉnh cao nhất (trong sự nghiệp...) + +@noonday /'nu:ndei/ +* danh từ +- buổi trưa, ban trưa, giữa trưa, giữa ban ngày + +@nooning /'nu:niɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) buổi trưa +- giờ giải lao buổi trưa, giờ nghỉ buổi trưa + +@noontide /'nu:ntaid/ +* danh từ +- buổi trưa, ban trưa + +@noontime /'nu:ntaid/ +* danh từ +- buổi trưa, ban trưa + +@noose /nu:s/ +* danh từ +- thòng lọng +- dây ràng buộc (của việc lập gia đình) +!to put one's neck into the noose +- đưa cổ vào tròng +* ngoại động từ +- buộc thòng lọng +- bắt bằng dây thòng lọng + +@nopal /'noupəl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tay tiên (một loại xương rồng) + +@nope /noup/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không + +@nor /nɔ:/ +* phó từ & liên từ +- mà... cũng không, và... không +=neither good nor bad: không tốt mà cũng không xấu +=he can neither read nor write: nó không biết đọc mà cũng không biết viết +=he can't do it, nor can i, nor can you, nor can anybody: nó không làm được cái đó, mà cả tôi, cả anh hay bất cứ một người nào cũng không làm được + +@nordic /'nɔ:dik/ +* tính từ +- (thuộc) bắc-âu +* danh từ +- người bắc-âu + +@noria /'nouriə/ +* danh từ +- guồng đạp nước + +@norland /'nɔ:θlənd/ +* danh từ +- miền bắc + +@norlander /'nɔ:ðənə/ +* danh từ +- người phương bắc + +@norm /nɔ:m/ +* danh từ +- quy tắc tiêu chuẩn +- chỉ tiêu (trong sản xuất) + +@normal /'nɔ:məl/ +* tính từ +- thường, thông thường, bình thường +=normal temperature: độ nhiệt bình thường +- tiêu chuẩn; ((toán học)) chuẩn tác +=normal function: hàm chuẩn tắc +- (toán học) trực giao +* danh từ +- tình trạng bình thường, mức bình thường +=situation returns to normal: tình hình trở lại bình thường +- (toán học) pháp tuyến +- (vật lý) lượng trung bình +- (y học) thân nhiệt bình thường +- (hoá học) dung dịch đương lượng + +@normalcy /'nɔ:məlsi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) normality + +@normalise / (normalise) / +* ngoại động từ +- thông thường hoá, bình thường hoá +- tiêu chuẩn hoá + +@normality /nɔ:'mæliti/ +* danh từ +- trạng thái thường, tính chất bình thường +- tính tiêu chuẩn, tính chuẩn tắc + +@normalization /,nɔ:məlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thông thường hoá, sự bình thường hoá +- sự tiêu chuẩn hoá + +@normalize / (normalise) / +* ngoại động từ +- thông thường hoá, bình thường hoá +- tiêu chuẩn hoá + +@normally /'nɔ:məli/ +* phó từ +- thông thường, như thường lệ + +@norman /'nɔ:mən/ +* tính từ +- (thuộc) người nóoc-măng +=the norman conquest: (sử học) cuộc chinh phục nước anh của người nóoc-măng +=norman english: tiếng anh của người nóoc-măng +* danh từ +- người nóoc-măng + +@normative /'nɔ:mətiv/ +* tính từ +- tiêu chuẩn +- vạch ra tiêu chuẩn, vạch ra quy tắc + +@norse /nɔ:s/ +* tính từ +- (thuộc) na-uy +* danh từ +- tiếng na-uy + +@norseman /'nɔ:smən/ +* danh từ +- người na-uy + +@norsk /nɔ:s/ +* tính từ +- (thuộc) na-uy +* danh từ +- tiếng na-uy + +@north /nɔ:θ/ +* danh từ +- hướng bắc, phương bắc, phía bắc +=in the north: ở phương bắc +=to the north of: ở phía bắc của +- miền bắc +- gió bấc +* tính từ +- bắc, bấc +=the north pole: bắc cực +=the north wind: gió bấc +=the north star: sao bắc đẩu +* phó từ +- về hướng bắc, ở phía bắc +=going north: đi về phía bắc +=lying north: ở phía bắc +=north and south: từ bắc chí nam + +@norther /'nɔ:θə/ +* danh từ +- gió bấc (ở mỹ) + +@northerly /'nɔ:ðəli/ +* tính từ +- bắc +* phó từ +- về hướng bắc; từ hướng bắc + +@northern /'nɔ:ðən/ +* tính từ +- bắc +=northern hemisphere: bán cầu bắc + +@northerner /'nɔ:ðənə/ +* danh từ +- người phương bắc + +@northernermost /'nɔ:ðənmoust/ +* tính từ +- cực bắc + +@northing /'nɔ:θiɳ/ +* danh từ +- (hàng hải) sự hướng về phía bắc; sự tiến về phía bắc + +@northland /'nɔ:θlənd/ +* danh từ +- miền bắc + +@northward /'nɔ:θwəd/ +* danh từ +- hướng bắc +* tính từ & phó từ +- về phía bắc + +@northwardly /'nɔ:θwədli/ +* tính từ +- bắc +* phó từ +- (như) northwards + +@northwards /'nɔ:θwədz/ +* phó từ +- về hướng bắc; từ hướng bắc + +@north-east /'nɔ:θ'i:st/ +* danh từ +- phía đông bắc +- miền đông bắc +* tính từ +- đông bắc +* phó từ +- về hướng đông bắc + +@north-easter /'nɔ:θ'i:stə/ +* danh từ +- gió đông bắc + +@north-easterly /'nɔ:θ'i:stəli/ +* tính từ +- đông bắc +* phó từ +- về hướng đông bắc; từ hướng đông bắc + +@north-eastern /'nɔ:θ'i:stən/ +* tính từ +- đông bắc + +@north-west /'nɔ:θ'west/ +* danh từ +- phía tây bắc +- miền tây bắc +* tính từ +- tây bắc + +@north-wester /'nɔ:θ'westə/ +* phó từ +- bề hướng tây bắc; từ hướng tây bắc +* danh từ: (nor'wester) /nɔ:'westə/ +- gió tây bắc + +@north-westerly /'nɔ:θ'westəli/ +* tính từ +- tây bắc +* phó từ +- về hướng tây bắc; từ hướng tây bắc + +@north-western /'nɔ:θ'westən/ +* tính từ +- tây bắc + +@norward /'nɔ:θwədz/ +* phó từ +- về hướng bắc; từ hướng bắc + +@norwards /'nɔ:θwədz/ +* phó từ +- về hướng bắc; từ hướng bắc + +@norwegian /nɔ:'wi:dʤən/ +* tính từ +- (thuộc) na-uy +* danh từ +- người na-uy +- tiếng na-uy + +@nose /nouz/ +* danh từ +- mũi (người); mõm (súc vật) +=aquiline nose: mũi khoằm +=flat nose: mũi tẹt +=turned up nose: mũi hếch +=the bridge of the nose: sống mũi +=to blead at the nose: chảy máu mũi, đổ máu cam +- khứu giác; sự đánh hơi +=to have a good nose: thính mũi +- mùi, hương vị +- đầu mũi (của một vật gì) +!to bit (snap) someone's nose off +- trả lời một cách sỗ sàng +!to cut off one's nose to spite one's face +- trong cơn bực tức với mình lại tự mình làm hại thân mình +!to follow one's nose +- đi thẳng về phía trước +- chỉ theo linh tính +!to keep someone's nose to the grindstone +- (xem) grindstone +!to lead someone by the nose +- (xem) lead +!to look down one's nose at +- (xem) look +!nose of wax +- người dễ uốn nắn; người bảo sao nghe vậy +!parson's nose; pope's nose +- phao câu (gà...) +!as plain as the nose on one's nose into other people's affairs +- chõ mũi vào việc của người khác +!to pay through the nose +- phải trả một giá cắt cổ +!to put someone's nose out of joint +- choán chỗ ai, hất cẳng ai +- làm cho ai chưng hửng, làm cho ai thất vọng, làm cho ai vỡ mộng +!to speak through one's nose +- nói giọng mũi +!to tell (count) noses +- kiểm diện, đếm số người có mặt +- kiểm phiếu; lấy đa số để quyết định một vấn đề gì +!to turn up one's nose at +- hếch mũi nhại (ai) +!right under one's nose +- ngay ở trước mắt, ngay ở trước mũi mình +* động từ +- ngửi, đánh hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to nose out: đánh hơi thấy, khám phá ra +- dính vào, chõ vào, xen vào +=to nose into other people's business: chõ vào việc của người khác +=to nose about: lục lọi, sục sạo, thọc mạch +- dí mũi vào, lấy mũi di di (cái gì) +- (nose down) đâm bổ xuống (máy bay) +!to nose one's way +- lấn đường + +@nosebag /'nouzbæg/ +* danh từ +- giỏ thức ăn (đeo ở cổ ngựa) +- (từ lóng) mặt nạ chông hơi độc +- (từ lóng) tú đựng thức ăn sáng + +@nosedive /'nouzdaiv/ +* danh từ +- sự đâm bổ nhào, sự bổ nhào xuống (máy bay) +* nội động từ +- đâm bổ xuống, bổ nhào xuống (máy bay) + +@nosegay /'nouzgei/ +* danh từ +- bó hoa thơm + +@nosepipe /'nouzpaip/ +* danh từ +- miệng (ống bể) +- vòi (tiếp vào đầu ống nước để cho nước chảy ra đều) + +@noser /'nouzə/ +* danh từ +- gió ngược thổi mạnh + +@noserag /'nouzræg/ +* danh từ +- (từ lóng) khăn xỉ mũi + +@nosering /'nouzriɳ/ +* danh từ +- vòng đeo ở mũi (bò...) + +@nosewarmer /'nouz,wɔ:mə/ +* danh từ +- (từ lóng) tẩu thuốc lá, ống điếu ngắn + +@nosey /'nouzi/ +* tính từ +- có mũi to +- thành mũi (đối với mùi thối) +- có mùi hôi thối +- ngát, thơm (trà) +- (từ lóng) hay sục sạo, tò mò, thọc mạch; hay can thiệp vào việc người khác +!nosy parker +- người hay can thiệp vào việc người khác; người lăng xăng + +@nose-ape /'nouz'eip/ +-monkey) /'nouz'mʌɳki/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ mũi dài + +@nose-bleed /'nouzbli:d/ +-bleeding) /'nouz,bli:diɳ/ +* danh từ +- sự chảy máu cam +- sự đánh đổ máu mũi + +@nose-bleeding /'nouzbli:d/ +-bleeding) /'nouz,bli:diɳ/ +* danh từ +- sự chảy máu cam +- sự đánh đổ máu mũi + +@nose-monkey /'nouz'eip/ +-monkey) /'nouz'mʌɳki/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ mũi dài + +@nose-wiper /'nouz,waipə/ +* danh từ +- (từ lóng) khăn mùi soa, khăn xỉ mũi; khăn tay + +@nosh /nɔʃ/ +* danh từ +- quà vặt, món ăn vặt +* nội động từ +- ăn quà vặt; hay ăn vặt + +@nosher /nɔʃə/ +* danh từ +- người hay ăn vặt + +@nosology /nou'sɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa phân loại bệnh + +@nostalgia /nɔs'tældʤiə/ +* danh từ +- nỗi nhớ nhà, lòng nhớ quê hương +- nỗi luyến tiếc quá kh + +@nostalgic /nɔs'tældʤik/ +* tính từ +- nhớ nhà, nhớ quê hương +- luyến tiếc quá kh + +@nostoc /'nɔstɔk/ +* danh từ +- (thực vật học) táo trứng ếch + +@nostril /'nɔstril/ +* danh từ +- lỗ mũi +!to stink in someone's nostrils +- làm cho ai kho chịu, làm cho ai tởm + +@nostrum /'nɔstrəm/ +* danh từ +- thuốc lang băm; phương thuốc vạn năng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@nosy /'nouzi/ +* tính từ +- có mũi to +- thành mũi (đối với mùi thối) +- có mùi hôi thối +- ngát, thơm (trà) +- (từ lóng) hay sục sạo, tò mò, thọc mạch; hay can thiệp vào việc người khác +!nosy parker +- người hay can thiệp vào việc người khác; người lăng xăng + +@not /nɔt/ +* phó từ +- không +=i did not say so: tôi không hề nói như vậy +=not without reason: không phải là không có lý +!as likely as not +- hẳn là, chắc là +=he'll be at home now, as likes as not: hẳn là bây giờ nó có nhà +!not but that (what) +- (xem) but +!not half +- (xem) half +!not less than +- ít nhất cũng bằng +!not more than +- nhiều nhất cũng chỉ bằng +!not only... but also +- (xem) also +!not once nor twice +- không phải một hai lần; nhiều lần rồi, luôn luôn +!not seldom +- (xem) seldom +!not that +- không phải rằng (là) +=not that i fear him: không phải là tôi sợ n + +@notability /,noutə'biliti/ +* danh từ +- người có danh vọng, người có địa vị uy quyền +- tính chất trứ danh; tính chất lớn lao, tính chất to tát, tính chất quan trọng +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự tần tảo + +@notable /'noutəbl/ +* tính từ +- có tiếng, trứ danh +- đáng kể, đáng chú ý +- (từ cổ,nghĩa cổ) tần tảo +* danh từ +- người có danh vọng, người có địa vị uy quyền +- thân hào, nhân sĩ +!assembly of notables +- hội đồng nhân sĩ (họp trong tình trạng khẩn cấp) + +@notably /'noutəbli/ +* phó từ +- đáng kể, đáng chú ý +- đặc biệt, nhất là + +@notarial /nou'teəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) công chứng viên; do công chứng viên lập ra (chứng thư...) + +@notary /'noutəri/ +* danh từ +- công chứng viên ((cũng) notary public) + +@notaryship /'noutəriʃip/ +* danh từ +- chức công chứng viên + +@notation /nou'teiʃn/ +* danh từ +- ký hiệu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời chú thích, lời chú giải, lời ghi ch + +@notch /nɔtʃ/ +* danh từ +- vết khía hình v +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hẽm núi, khe núi +- (thông tục) mức, mức độ +=prices have reached the highest notch: giá cả đã lên tới mức cao nhất +* ngoại động từ +- khía hình v +- đánh dấu để ghi nhớ (tiền nợ, công điểm...) + +@notch wheel /'nɔtʃwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh cốc + +@note /nout/ +* danh từ +- lời ghi, lời ghi chép +=to make (take) notes: ghi chép +=i must look up my notes: tôi phải xem lại lời ghi +- lời ghi chú, lời chú giải +- sự lưu ý, sự chú ý +=worthy of note: đáng chú ý +=to take note of: lưu ý đến +- bức thư ngắn +=to drop someone a note: gửi cho ai một bức thư ngắn +- (ngoại giao) công hàm +=diplomatic note: công hàm ngoại giao +- phiếu, giấy +=promisorry note: giấy hẹn trả tiền +- dấu, dấu hiệu, vết +=a note of infamy: vết nhục +=note of interrogation: dấu hỏi +- tiếng tăm, danh tiếng +=a man of note: người có tiếng tăm, người tai mắt +- (âm nhạc) nốt; phím (pianô) +- điệu, vẻ, giọng, mùi +=there is a note of anger in his voice: giọng anh ta có vẻ giận dữ +=his speech sounds the note of war: bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh +* ngoại động từ +- ghi nhớ, chú ý, lưu ý, nhận thấy +=note my words: hãy ghi nhớ những lời nói của tôi +- ghi, ghi chép +- chú giải, chú thích + +@notebook /'noutbuk/ +* danh từ +- sổ tay, sổ ghi chép + +@notecase /'noutkeis/ +* danh từ +- ví đựng giấy bạc + +@noted /'noutid/ +* tính từ +- nổi tiếng, có danh tiếng +=a noted musician: một nhạc sĩ nổi tiếng + +@noteless /'noutlis/ +* tính từ +- không ai biết đến, không ai để ý đến; không có gì đặc biệt, không có gì đáng ghi nh + +@noteworthy /'nout,wə:ði/ +* tính từ +- đáng chú ý, đáng để ý; đáng ghi nh + +@note magnifier /'nout'mægnifaiə/ +* danh từ +- (raddiô) máy tăng âm + +@note-paper /'nout,peipə/ +* danh từ +- giấy viết thư + +@note-shaver /'nout,ʃeivə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người cho vay nặng lãi + +@nothing /'nʌθiɳ/ +* danh từ +- sự không có, sự không tồn tại; cái không có +- người vô dụng, người bất tài, người tầm thường; chuyện lặt vặt, chuyện tầm thường; vật rất tồi, vật tầm thường +=the little nothings of life: những chuyện lặt vặt của cuộc sống +- con số không +- không, không cái gì +=nothing venture, nothing have: không liều thì không được gì hết; không vào hang hổ thì làm sao bắt được hổ con +=to come to nothing: không đi đến đâu, không đi đến kết quả nào +=to have nothing to do with: không có quan hệ gì với, không dính dáng gì với +=to be good for nothing: không được tích sự gì +=that is nothing to me: cái đó không dính gì đến tôi, cái đó không can hệ gì đến tôi +=he is nothing to me: hắn ta không là gì cả đối với tôi; hắn ta không phải là họ hàng bè bạn gì với tôi +=there is nothing in it: chẳng có cái gì là đúng sự thật trong đó cả, chẳng có cài gì là quan trọng trong đó cả; chẳng có cái gì là giá trị trong đó cả +=nothing doing: thật xôi hỏng bỏng không; không được đâu +=there is nothing doing: không còn làm ăn gì được nữa, không còn xoay xở vào đâu được nữa +!can make nothing of +- không hiểu đầu đuôi; không giải quyết được; không dùng được, không xoay xở được, không xử trí được với +!to dance on nothing +- (xem) dance +!for nothing +- không gì mục đích gì, không được gì; bâng quơ +!to make nothing of +- (xem) make +!to make nothing of doing something +- không do dự làm một việc gì; làm một việc gì như thường lệ +!to make nothing out of +- không xoay xở gì được, không kiếm chác gì được +!next to nothing +- (xem) next +!nothing but +- không có cái gì ngoài; không là cái gì ngoài +!there is nothing for it but +- không còn cách gì khác ngoài +* phó từ +- không chút nào, hẳn không, tuyệt nhiên không +=it is nothing less than madness: đúng là điên rồ không còn gì khác được nữa +=nothing like so good nothing near so good: không thể nào tốt được như thế + +@nothingness /'nʌθiɳnis/ +* danh từ +- hư vô, hư không +- tính vô tài, tính vô giá trị, tính nhỏ mọn, tính tầm thường + +@notice /'noutis/ +* danh từ +- thông tri, yết thị, thông cáo +=public notice: yết thị cho công chúng +=to put a notice in the papers: đăng thông cáo trên báo +=notice is hereby given that: thông báo cho công chúng biết rằng +- lời báo trước; sự báo trước; thời hạn +=at short notice: trong một thời hạn ngắn, với sự báo trước một ít lâu +=at the shortest notice: trong một thời hạn ngắn nhất; ngay lập tức +=at a moment's notice: notice ngay lập tức, tức khắc +=loan at notice: sự cho vay có thời hạn +=deposit at short notice: sự cho vay có thời hạn ngắn +=to take one's notice: được báo phải thôi việc +=take notice that: tôi báo trước cho anh biết rằng +- đoạn ngắn, bài ngắn (trên báo; để thông báo, để bình phẩm một cuốn sách, một vở kịch) +- sự chú ý, sự để ý, sự nhận biết +=he did not take the slightest notice of me: hắn không để ý đến tôi một chút nào +=to come into notice: làm cho phải chú ý đến +=to bring something to someone's notice: làm cho người nào biết đến (để ý đến) một việc gì +=baby takes notice: em bé tỏ vẻ biết +* ngoại động từ +- chú ý, để ý, nhận biết +=i ứan't noticing: tôi không chú ý +=to notice someone in the crowd: nhận ra ai trong đám đông +- báo trước (đuổi nhà, cho nghỉ việc... +=to be noticed to wuit: được báo trước phải dọn đi +- nhận xét về (ai, cái gì) +- chiếu cố, hạ cố; đối xử lễ độ với + +@noticeable /'noutisəbl/ +* tính từ +- đáng chú ý, đáng để ý +- có thể nhận thấy, có thể thấy r + +@notice-board /'noutisbɔ:d/ +* danh từ +- bảng yết thị, bảng thông báo + +@notifiable /'noutifaiəbl/ +* tính từ +- có thể khai báo; phải khai báo ((thường) dùng trong trường hợp bệnh dịch) + +@notification /,noutifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự báo, sự khai báo; sự thông báo + +@notify /'noutifai/ +* ngoại động từ +- báo, khai báo; thông báo, cho hay, cho biết +=to notify someone of something: báo cho ai biết việc gì +=to notify someone of one's new address: cho ai biết đại chỉ mới + +@notion /'nouʃn/ +* danh từ +- ý niệm, khái niệm +=a vague notion of...: một khái niệm mơ hồ về... +=to have no notion of...: chẳng có một ý niệm gì về... +- ý kiến, quan điểm +=such is the common notion: đó là ý kiến chung, đó là quan điểm chung +- ý định +=he has no notion of resigning: nó không có ý định từ chức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồ dùng lặt vặt, tạp hoá +=notion store: (định ngữ) hàng tạp hoá + +@notional /'nouʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) ý niệm, (thuộc) khái niệm; tư biện +- tưởng tượng (vật) +- hay mơ tưởng hão, ảo tưởng (người) +- (ngôn ngữ học) chỉ khái niệm +=notional words: từ chỉ khái niệm, thực t + +@notionalist /'nouʃənlist/ +* danh từ +- nhà tư tưởng +- nhà lý luận + +@notoriety /,noutə'raiəti/ +* danh từ +- trạng thái rõ ràng, trạng thái hiển nhiên, trạng thái ai cũng biết +- (thường), (nghĩa xấu) người nổi danh, người ai cũng biết + +@notorious /nou'tɔ:riəs/ +* tính từ +- rõ ràng, hiển nhiên, ai cũng biết +=it is notorious that...: thiên hạ ai cũng biết là... +- (thường), (nghĩa xấu) nổi danh, nổi tiếng; có tiếng xấu +=a notorious swindler: một kẻ lừa đảo nổi tiếng + +@notwithstanding /,nɔtwiθ'stændiɳ/ +* phó từ +- cũng cứ; ấy thế mà, tuy thế mà, tuy nhiên +=there were remonstrances, but he presisted notwithstanding: cao nhiều người can gián, ấy thế mà nó vẫn cứ khăng khăng +* danh từ +- mặc dù, bất kể +=notwithstanding the rain: mặc dù trời mưa +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tuy, dù +=he went notwithstanding [that] he was ordered not to: mặc dù người ta đã ra lệnh cho nó không được đi nó vẫn cứ đi + +@nougat /'nu:gɒ:/ +* danh từ +- kẹo nuga + +@nought /nɔ:t/ +* danh từ +- (toán học) số không +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) không +=a man of nought: người bất tài, người vô giá trị, người không ra gì +!to bring to nought +- làm thất bại, phá huỷ, làm mất hết, làm tiêu tan +!to come to nought +- thất bại, không có kết quả, mất hết +!to set nought +- (xem) set + +@noun /naun/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) danh t + +@nourish /'nʌriʃ/ +* ngoại động từ +- nuôi, nuôi nấng, nuôi dưỡng +- nuôi, ôm, ấp ủ (hoài bão, hy vọng, tình cảm) + +@nourishing /'nʌriʃiɳ/ +* tính từ +- b + +@nourishment /'nʌriʃmənt/ +* danh từ +- sự nuôi, sự nuôi dưỡng +- đồ ăn, thực phẩm + +@nous /naus/ +* danh từ +- (triết học) trí tuệ, lý trí +- (thông tục) sự hiểu điều phải trái, sự hiểu lẽ thường +- (thông tục) tính tháo vát; óc thực tế + +@nouveaux riches /'nu:vou'ri:ʃ/ +* danh từ, số nhiều nouveaux riches +- kẻ mới phất + +@nouveau riche /'nu:vou'ri:ʃ/ +* danh từ, số nhiều nouveaux riches +- kẻ mới phất + +@nova /'nouvə/ +* danh từ, số nhiều novae, novas +- (thiên văn học) sao mới hiện + +@novae /'nouvə/ +* danh từ, số nhiều novae, novas +- (thiên văn học) sao mới hiện + +@novel /'nɔvəl/ +* tính từ +- mới, mới lạ, lạ thường +=a novel idea: một ý nghĩ mới lạ +* danh từ +- tiểu thuyết, truyện +=the novel: thể văn tiểu thuyết + +@novelese /,nɔlə'li:z/ +* danh từ +- văn phong (của) tiểu thuyết rẻ tiền + +@novelette /,nɔvə'let/ +* danh từ +- (thường), vuồm truyện ngắn +- (âm nhạc) tiểu phẩm + +@novelise / (novelise) / +* ngoại động từ +- viết thành tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá + +@novelist /'nɔvə'list/ +* danh từ +- người viết tiểu thuyết + +@novelistic /,nɔvə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) tiểu thuyết + +@novelization /,nɔvəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự viết thành tiểu thuyết, sự tiểu thuyết hoá + +@novelize / (novelise) / +* ngoại động từ +- viết thành tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá + +@novelty /'nɔvəlti/ +* danh từ +- tính mới, tính mới lạ, tính lạ thường +- vật mới lạ, vật khác thường +- (số nhiều) hàng mới (để trang sức, đồ ăn mặc, đồ trang trí nhà cửa) + +@november /nou'vembə/ +* danh từ +- tháng mười một + +@novennial /mou'venjəl/ +* tính từ +- chín năm một lần + +@novercal /mou'və:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) dì ghẻ + +@novice /'nɔvis/ +* danh từ +- người tập việc; người mới học, người chưa có kinh nghiệm +- (tôn giáo) tín đồ mới, người mới tu + +@noviciate / (novitiate) / +* danh từ +- thời kỳ tập việc, thời kỳ học việc +- người tập việc, người học việc +- (tôn giáo) thời kỳ mới tu +- (tôn giáo) viện sơ tu + +@novitiate / (novitiate) / +* danh từ +- thời kỳ tập việc, thời kỳ học việc +- người tập việc, người học việc +- (tôn giáo) thời kỳ mới tu +- (tôn giáo) viện sơ tu + +@now /nau/ +* phó từ +- bây giờ, lúc này, giờ đây, hiện nay, ngày nay +=just (even, but) now: đúng lúc này; vừa mới xong, ngay vừa rồi +- ngay bây giờ, ngay tức khắc, lập tức +=do it now!: hây làm cái đó ngay tức khắc! +=now or never: ngay bây giờ hoặc không bao giờ hết +- lúc ấy, lúc đó, lúc bấy giờ (trong lúc kể chuyện) +=he was now crossing the mountain: lúc bấy giờ anh ta cũng đang vượt qua núi +- trong tình trạng đó, trong hoàn cảnh ấy, trong tình thế ấy +- nay, mà, vậy thì (ở đầu câu) +=now it was so dark that night: mà đêm hôm đó trời tối lắm +- hả, hãy... mà, nào; thế nào, này, hử +=now listen to me!: này hãy nghe tôi mà! +=come now!: này!, này! +=now then, what are you doing?: cậu đang làm gì thế hử? +=no nonsense now now: thôi đừng nói bậy nào! +![every] now and again; [every] now and then +- thỉnh thoảng +!now... now; now... them +- lúc thì... lúc thì +=now hot, now cold: lúc nóng, lúc lạnh +* liên từ +- now (that) thấy rằng, xét thấy, vì, vì chưng, bởi chưng +=now [that] the weather is warner, you can go out: bởi chưng thời tiết đã ấm hơn, anh có thể đi ra ngoài được đấy +* danh từ +- hiện tại, lúc này +=to read the future in the now: nhìn vào hiện tại mà đoán tương lai +=up to (till, until) now: đến nay + +@nowaday /'nauədei/ +* tính từ +- (thuộc) ngày nay, (thuộc) đời nay + +@nowadays /'nauədeiz/ +* phó từ +- ngày nay, đời nay, thời buổi này, thời buổi tân tiến này +* danh từ +- ngày nay, đời nay, thời buổi này, thời buổi tân tiến này + +@noway /'nouwaiz/ +* phó từ +- tuyệt không, không một chút nào, hẳn không + +@noways /'nouwaiz/ +* phó từ +- tuyệt không, không một chút nào, hẳn không + +@nowhere /'nouweə/ +* phó từ +- không nơi nào, không ở đâu +=it was nowhere to be found: không tìm thấy cái đó ở đâu cả +=to be (come in) nowhere: (thể dục,thể thao) thua xa; không thấy tên đâu +!nowhere near +- không được đến +=nowhere near 100: không được đến một trăm + +@nowise /'nouwaiz/ +* phó từ +- tuyệt không, không một chút nào, hẳn không + +@noxious /'nɔkʃəs/ +* tính từ +- độc, hại +=noxious gas: hơi độc +=noxious chemicals: chất độc hoá học + +@noxiousness /'nɔkʃəsnis/ +* danh từ +- tính độc, tính có hại + +@nozzle /'nɔzl/ +* danh từ +- miệng, vòi (ấm) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mũi, mồm + +@no go /'nou'gou/ +* danh từ +- tình trạng bế tắc; tình thế không lối thoát +=it's no_go: (thông tục) thật là bế tắc, thật là vô kế khả thi + +@no one /'nouwʌn/ +* danh từ +- không người nào, không ai + +@no-bon /'noubɔn/ +* phó từ +- (quân sự), (từ lóng) không tốt + +@no-good /'nougud/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người vô giá trị, người vô tích sự +- vật vô giá trị, vật vô dụng + +@no-load /'nouloud/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự chạy không, sự không tải + +@nuance /nju:'ỵ:ns/ +* danh từ +- sắc thái + +@nub /nʌb/ +* danh từ +- cục nhỏ (than...) ((cũng) nubble) +- cục u, bướu nhỏ +- (thông tục) phần tinh tuý; điểm cơ bản, điểm trọng yếu +=the nub of the matter: điểm trọng yếu của vấn đề + +@nubble /'nʌbl/ +* danh từ +- cục nhỏ (than...) ((cũng) nub) + +@nubbly /'nʌbli/ +* tính từ +- thành cục nh + +@nubile /'nju:bil/ +* tính từ +- đến tuổi lấy chồng, tới tuần cập kê (con gái) + +@nubility /nju:'biliti/ +* danh từ +- tuổi kết hôn, tuổi lấy chồng, tuần cập kê + +@nucellus /nju:'seləs/ +* danh từ +- (thực vật học) phôi tâm + +@nuchal /'nju:kl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) gáy + +@nuciferous /nju:'sifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả hạch + +@nucivorous /nju:'sivərəs/ +* tính từ +- (động vật học) ăn quả hạch + +@nucleale /'nju:klioul/ +* danh từ +- (sinh vật học) hạch nhân + +@nuclear /'nju:kliə/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) hạt nhân +=nuclear physics: vật lý hạt nhân +=nuclear weapons: vũ khí hạt nhân +=nuclear energy: năng lượng hạt nhân +- có nhân + +@nuclear power /'nju:kliə'pauə/ +* danh từ +- năng lượng hạt nhân (nguyên tử) +- cường quốc nguyên tử, cường quốc hạt nhân + +@nuclear-powered /'nju:kliə'pauəd/ +* tính từ +- dùng năng lượng nguyên tử làm sức đẩy (tàu...) + +@nucleate /'nju:kliit - 'nju:klieit/ +- 'nju:klieit/ +* tính từ +- (như) nuclear +* ngoại động từ +- cấu tạo hạt nhân (trong sự kết tinh...) + +@nucleation /,nju:kli'eiʃn/ +* danh từ +- sự cấu tạo hạt nhân + +@nuclei /'nju:kliəs/ +* danh từ, số nhiều nuclei +- tâm, trung tâm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (sinh vật học) nhân (tế bào) +- (thực vật học) hạch (của quả hạch) +- (vật lý) hạt nhân +=atomic nucleus: hạt nhân nguyên t + +@nucleic acid /nju:'kliik,æsid/ +* danh từ +- (hoá học); (sinh vật học) axit nucleic + +@nucleolus /'nju:klioul/ +* danh từ +- (sinh vật học) hạch nhân + +@nucleonics /,nju:kli'ɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- kỹ thuật hạt nhân + +@nucleus /'nju:kliəs/ +* danh từ, số nhiều nuclei +- tâm, trung tâm ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (sinh vật học) nhân (tế bào) +- (thực vật học) hạch (của quả hạch) +- (vật lý) hạt nhân +=atomic nucleus: hạt nhân nguyên t + +@nucule /'nju:kju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) quả hạch con + +@nude /nju:d/ +* tính từ +- trần, trần truồng, khoả thân +=nude stocking: bít tất màu da chân +- (thực vật học) trụi lá +- (động vật học) trụi lông +- (pháp lý) không có hiệu lực, vô giá trị +=a nude contract: một bản hợp đồng không có hiệu lực +* danh từ +- (nghệ thuật) tranh khoả thân; tượng khoả thân +- (the nude) người khoả thân; tình trạng khoả thân + +@nudeness /'nju:dnis/ +* danh từ +- tình trạng trần truồng, tình trạng khoả thân + +@nudge /nʌdʤ/ +* danh từ +- cú đánh bằng khuỷ tay, cú thúc bằng khuỷ tay +=to give a nudge: lấy khuỷ tay thúc cho một cái +* ngoại động từ +- đánh bằng khuỷ tay, thúc bằng khuỷ tay + +@nudism /'nju:dizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa khoả thân + +@nudist /'nju:dist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa khoả thân + +@nudity /'nju:diti/ +* danh từ +- tình trạng trần truồng, sự trần trụi +- (nghệ thuật) tranh khoả thân; tượng khoả thân + +@nuf / (nuff) / +* thán từ +- đủ +=nuf said: thế là đủ rồi!, hiểu rồi! + +@nugatory /'nju:gətəri/ +* tính từ +- vụn vặt, vô giá trị, vô dụng +- vô hiệu, không có hiệu lực + +@nuggar /'nʌgə/ +* danh từ +- thuyền nuga (ai-cập) + +@nugget /'nʌgit/ +* danh từ +- vàng cục tự nhiên; quặng vàng +- (uc) người vạm vỡ; con vật khoẻ chắc + +@nuisance /'nju:sns/ +* danh từ +- mối gây thiệt hại, mối gây khó chịu, mối làm phiền toái, mối làm rầy, mối làm phiền +=he is a nuisance: thằng cha hay làm phiền, thằng cha hay quấy rầy +=to make oneself a nuisance to somebody: quấy rầy ai, làm phiền ai +=commit no nuisance: cấm đổ rác, cấm phóng uế (yết thị) +=what a nuisance!: thật phiền!, thật rầy rà!, thật khó chịu! + +@null /nʌl/ +* tính từ +- vô hiệu, không có hiệu lực +=null and void: không còn hiệu lực nữa, không còn giá trị nữa (đạo luật, tờ di chúc, chứng thư, hiệp ước...) +- vô dụng, vô giá trị +- không có cá tính, không biểu lộ tâm tính +- (toán học) bằng không, không +* danh từ +- chữ dùng để đánh lạc hướng (trong mật mã) + +@nullah /'nʌlə/ +* danh từ +- dòng nước + +@nullification /,nʌlifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự huỷ bỏ; sự làm thành vô hiệu + +@nullify /'nʌlifai/ +* ngoại động từ +- huỷ bỏ; làm thành vô hiệu + +@nullity /'nʌliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính vô hiệu +- sự bất tài; sự vô dụng; sự vô giá trị +- người bất tài; người vô dụng; người vô giá trị; vật vô dụng; vật vô giá trị; + +@numary /'nʌməri/ +* tính từ +- (thuộc) tiền +- bằng tiền + +@numb /nʌm/ +* tính từ +- tê, tê cóng +=numb with cold: tê cóng đi vì lạnh +- tê liệt; chết lặng đi +!numb hand +- (từ lóng) người vụng về, lóng ngóng +* ngoại động từ +- làm tê, làm tê cóng đi +- làm tê liệt; làm chết lặng đi +=to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn + +@number /'nʌmbə/ +* danh từ +- số +=even number: số chãn +=old number: số lẻ +=broken number: phân số +=a great number of: nhiều +=issued in numbers: xuất bản từng đoạn, làm nhiều số +=singular number: (ngôn ngữ học) số ít +=plural number: (ngôn ngữ học) số nhiều +- đám, bọn, nhóm, toán +=he is not of our number: nó không ở trong bọn chúng tôi +- sự đếm số lượng +=without number: không thể đếm được, hằng hà sa số +- (số nhiều) sự hơn về số lượng, số nhiều, đa số +=to win by numbers: thắng vì hơn về số lượng +=he was by numbers: thắng vì hơn về số lượng +=he was compelled to yield to numbers: nó bắt buộc phải chịu thua trước số đông +- (thơ ca) nhịp điệu +- (số nhiều) câu thơ +- (số nhiều) số học +=to be good at numbers: giỏi về số học +!to lose the number of one's mess +- (quân sự), (từ lóng) chết +!number one +- (thông tục) cá nhân, bản thân +=to look only after number one: chỉ chăm chăm chút chút bản thân +- (quân sự), (từ lóng) đại uý (hải quân) +!his number goes up +- (từ lóng) nó đã chầu trời rồi +* ngoại động từ +- đếm +=to number the stars: đếm sao +- (number among, in, with) kể vào, liệt vào, tính vào +=i number him among my friends: tôi kể anh ta vào số bạn tôi +- đánh số, ghi số +=these books are numbered from one to twenty: những quyển sách này được đánh số từ một đến hai mươi +- lên tới, gồm có, có số dân là (tổng số) +=we numbered twenty in all: chúng tôi tất cả gồm có hai mươi người +=an army numbering eighty thousand: một đạo quân lên tới 80 000 người +=this village numbers 5,000: làng này có đủ số dân là 5 000 +- thọ (bao nhiêu tuổi) +=he numbers four score years: cụ ấy thọ tám mươi +!his years are numberef +- anh ta cũng chẳng còn sống được bao lâu nữa + +@numberless /'nʌmbəlis/ +* tính từ +- vô sô, không đếm được, nhiều vô kể + +@numbness /'nʌmnis/ +* danh từ +- tình trạng tê, tình trạng tê cóng +- tình trạng tê liệt, tình trạng chết lặng đi + +@numbskull / (numbskull) / +* danh từ +- người đần độn, người ngốc nghếch + +@numb-fish /'nʌmfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá thụt + +@numen /'nju:mən/ +* danh từ, số nhiều numina /'nju:minə/ +- thần, ma (thần thoại la mã) + +@numenrable /'nju:mərəbl/ +* tính từ +- có thể đếm được + +@numeral /'nju:mərəl/ +* tính từ +- (thuộc) số +* danh từ +- số, chữ số +=arabic numerals: chữ số a-rập +=roman numerals: chữ số la mã +- (ngôn ngữ học) số t + +@numeration /,nju:mə'reiʃn/ +* danh từ +- phép đếm, phép đọc số +- sự ghi số, sự đánh s + +@numerator /'nju:məreitə/ +* danh từ +- người đếm, người tính +- (toán học) tử số (của một phân số) + +@numerical /nju:'merikəl/ +* tính từ +- (thuộc) số +- bằng s + +@numerous /'nju:mərəs/ +* tính từ +- đông, đông đảo, nhiều +=the numerous voice of the people: tiếng nói của đông đảo nhân dân +=a numerous class: một lớp học đông +- có vần, có nhịp điệu (văn, thơ) + +@numerously /'nju:mərəsli/ +* phó từ +- nhiều, đông đảo + +@numina /'nju:mən/ +* danh từ, số nhiều numina /'nju:minə/ +- thần, ma (thần thoại la mã) + +@numismatic /,nju:miz'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) tiền, (thuộc) việc nghiên cứu tiền đúc + +@numismatics /,nju:miz'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa nghiên cứu tiền đúc +- sự sưu tầm các loại tiền + +@numismatist /nju:'mizmətist/ +* danh từ +- người nghiên cứu tiền đúc +- người sưu tầm các loại tiền + +@numismatology /nju:,mismə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa (nghiên cứu) tiền đúc + +@nummulary /'nʌməri/ +* tính từ +- (thuộc) tiền +- bằng tiền + +@nummulite /'nʌmju:lait/ +* danh từ +- (địa lý,ddịa chất) numulit, trùng tiền + +@numnah /'nʌmnɑ:/ +* danh từ +- vải phủ yên ngựa +- cái đệm yên ngựa + +@numskull / (numbskull) / +* danh từ +- người đần độn, người ngốc nghếch + +@nun /nʌn/ +* danh từ +- bà xơ, nữ tu sĩ, ni cô +- (động vật học) chim áo dài + +@nunciature /'nʌnʃiətʃə/ +* danh từ +- chức đại sứ của giáo hoàng +- toà đại sứ của giáo hoàng + +@nuncio /'nʌnʃiou/ +* danh từ +- đại sứ của giáo hoàng + +@nunnery /'nʌnəri/ +* danh từ +- nữ tu viện + +@nun-buoy /'nʌnbɔi/ +* danh từ +- (hàng hải) phao neo + +@nuptial /'nʌpʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) hôn nhân; (thuộc) lễ cưới +=the nuptial day: ngày cưới +* danh từ +- ((thường) số nhiều) lễ cưới + +@nurse /nə:s/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhám +* danh từ +- vú em, người bảo mẫu, người giữ trẻ +- sự nuôi, sự cho bú, sự trông nom; sự được nuôi, sự được cho bú +=a child at nurse: trẻ nhỏ đang tuổi phải cho bú +- nơi nuôi dưỡng, xứ sở, vườn ương ((nghĩa bóng)), cái nôi ((nghĩa bóng)) +=the nurse of liberty: xứ sở của tự do +- y tá, nữ y tá +- (nông nghiệp) cây che bóng +- (động vật học) ong thợ; kiến thợ +* ngoại động từ +- cho bú, nuôi, trông nom (trẻ nhỏ) +- bồng, ãm; nựng +- săn sóc (người bệnh); chữa (bệnh) +=he stays at home mursing his cold: nó ở nhà để chữa cho hết cảm +- chăm chút (cây con, mảnh vườn...); nâng niu (một việc gì...)) +- nuôi, nuôi dưỡng, ấp ủ (hy vọng, hận thù; phong trào văn nghệ...) +- ngồi ôm lấy, ngồi thu mình bên (lồng ấp, đống lửa...) + +@nurseling / (nursling) / +* danh từ +- trẻ con còn bú, con thơ +- người được nâng niu chăm chút; vật được nâng niu +- cây con + +@nursemaid /'nə:smeid/ +* danh từ +- cô giữ trẻ, chị bảo mẫu + +@nursery /'nə:sri/ +* danh từ +- phòng dành riêng cho tre bú +- nhà trẻ +- ao nuôi cá +- vườn ương +- (nghĩa bóng) nơi đào tạo, nơi nuôi dưỡng (nghệ sĩ...) + +@nurserymaid /'nə:smeid/ +* danh từ +- cô giữ trẻ, chị bảo mẫu + +@nurseryman /'nə:srimən/ +* danh từ +- người trông nom vườn ương + +@nursery garden /'nə:sri'gɑ:dn/ +* danh từ +- vườn ương + +@nursery rhymes /'nə:sri'raimz/ +* danh từ số nhiều +- thơ ca cho trẻ nhỏ; thơ ca mẫu giáo + +@nursery school /'nə:sri'sku:l/ +* danh từ +- vườn trẻ + +@nurse-child /'nə:stʃaild/ +* danh từ +- trẻ em còn bú, con thơ + +@nurse-pond /'nə:spɔnd/ +* danh từ +- ao nuôi cá + +@nursing bottle /'nə:siɳ'bɔtl/ +* danh từ +- bình sữa (cho trẻ nhỏ) + +@nursing home /'nə:siɳhoum/ +* danh từ +- nhà thương, bệnh xá; nơi an dưỡng + +@nursling / (nursling) / +* danh từ +- trẻ con còn bú, con thơ +- người được nâng niu chăm chút; vật được nâng niu +- cây con + +@nurture /'nə:tʃə/ +* danh từ +- đồ ăn +- sự nuôi dưỡng +- sự giáo dục +* ngoại động từ +- nuôi nấng, nuôi dưỡng +- giáo dục + +@nut /nʌt/ +* danh từ +- (thực vật học) quả hạch +- (từ lóng) đầu +- (số nhiều) cục than nhỏ +- (kỹ thuật) đai ốc +- (từ lóng) người khó chơi; việc hắc búa, việc khó giải quyết +=a hard nut to crack: một thằng cha khó chơi; một công việc hắc búa khó nhai +- (từ lóng) công tử bột +- (từ lóng) người ham thích (cái gì) +- (từ lóng) người điên rồ, người gàn dở +!to be off one's nut +- gàn dở, mất trí, hoá điên +!to be nuts on; yo be dend nuts on +- (từ lóng) mê, say mê, thích ham +- cừ, giỏi +* nội động từ +- to go nutting đi lấy quả hạch + +@nutate /'nju:'teit/ +* nội động từ +- lắc đầu +- (thực vật học) vận động chuyển ngọn +- (thiên văn học) chương động + +@nutation /nju:'teiʃn/ +* danh từ +- tật lắc đầu luôn luôn +- (thực vật học) sự vận động chuyển ngọn +- (thiên văn học) sự chương động + +@nutcracker /'nʌt,krækə/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- cái kẹp quả hạch +- (động vật học) chim bổ hạt (họ quạ) +=nutcracker face: mặt có mũi và cằm nhọn; mặt có mũi và cằm gần nhau (do rụng hết răng) + +@nutmeat /'nʌtmi:t/ +* danh từ +- nhân hạt phỉ + +@nutmeg /'nʌtmeg/ +* danh từ +- hạt nhục đậu khấu + +@nutmeg-tree /'nʌtmegtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thực đậu khấu + +@nutria /'nju:triə/ +* danh từ +- (động vật học) chuột hải ly +- bộ da chuột hải ly; bộ da lông chuột hải ly + +@nutrient /'nju:triənt/ +* tính từ +- bổ, dinh dưỡng, dùng làm chất nuôi dưỡng +* danh từ +- chất dinh dưỡng, chất nuôi dưỡng + +@nutriment /'nju:trimənt/ +* danh từ +- đồ ăn bổ, chất ăn bổ; chất dinh dưỡng + +@nutrition /nju:'triʃn/ +* tính từ +- sự nuôi dưỡng, sự dinh dưỡng +- đồ ăn bổ +- (y học) khoa dinh dưỡng + +@nutritious /nju:'triʃəs/ +* tính từ +- bổ, có chất bổ; dinh dưỡng + +@nutritiousness /nju:'triʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất bổ; sự có chất dinh dưỡng + +@nutritive /'nju:tritiv/ +* tính từ +- bổ; có chất bổ; dinh dưỡng +- dùng làm thức ăn +* danh từ +- chất dinh dưỡng, đồ ăn có chất b + +@nutshell /'nʌtʃel/ +* danh từ +- bỏ quả hạch +- bình chứa nhỏ; nơi chứa gọn; chỗ ở nhỏ xíu +- bản tóm tắt ngắn gọn +=the whole thing in a nutshell: tất cả sự việc tóm tắt gọn lại + +@nutty /'nʌti/ +* tính từ +- nhiều quả hạch +- có mùi vị hạt phỉ +- (từ lóng) say mê, thích +=to be nutty on (upon) someone: mê ai +- (từ lóng) bảnh, diện +- (từ lóng) đượm đà, hấp dẫn, thú vị (truyện) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điên, quẫn, mất trí + +@nut-brown /'nʌtbraun/ +* tính từ +- nâu sẫm + +@nut-oil /'nʌtɔil/ +* danh từ +- dầu hạt phỉ + +@nut-tree /'nʌttri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây phỉ + +@nuzzle /'nʌzl/ +* động từ +- hít, đánh hơi, ngửi (chó) +- ủi, sục mõm vào; dí mũi vào +- ủ, ấp ủ, rúc vào (trong lòng, trong chăn...) + +@nyctalopia /,niktə'loupiə/ +* danh từ +- (y học) chứng quáng gà +- chứng sáng đêm (chỉ có thể trông thấy rõ về ban đêm) + +@nyctalopic /'naitblaind/ +* tính từ +- mắc chứng quáng gà + +@nylghau /'nilgai/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương mingai (ân độ) + +@nylon /'nailən/ +* danh từ +- ni lông +- (số nhiều) quần áo lót ni lông; tất ni lông (đàn bà) + +@nymph /nimf/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần (sông núi, cây cỏ) +- (thơ ca) người con gái đẹp +- (động vật học) con nhộng + +@nymphet /'nimfit/ +* danh từ +- nữ thần trẻ đẹp +- cô gái đẹp khêu gợi +- người đàn bà lẳng lơ + +@nympho /'nimfou/ +* danh từ +- (từ lóng) người đàn bà cuồng dâm + +@nympholepsy /'nimfəlepsi/ +* danh từ +- bệnh cuồng tưởng + +@nympholept /'nimfəlept/ +* danh từ +- người cuồng tưởng + +@nymphomaniac /,nimfə'meiniæk/ +* danh từ +- (y học) chứng cuồng dâm (của đàn bà) +- (y học) người đàn bà cuồng dâm +* tính từ: (nymphomaniacal) /,nimfə'meiniækəl/ +- (y học) cuồng dâm (đàn bà) + +@nymphomaniacal /,nimfə'meiniæk/ +* danh từ +- (y học) chứng cuồng dâm (của đàn bà) +- (y học) người đàn bà cuồng dâm +* tính từ: (nymphomaniacal) /,nimfə'meiniækəl/ +- (y học) cuồng dâm (đàn bà) + +@nystagmus /nis'tægməs/ +* danh từ +- (y học) chứng giật cầu mắt + +@o /ou/ +* danh từ, số nhiều os, o's, oes +- o +- hình o, hình tròn +* thán từ +- (như) oh (sau o không có dấu phẩy; sau oh có dấu phẩy) +=o how tired i am!: chà, tôi mệt làm sao! + +@oaf /ouf/ +* danh từ, số nhiều oaf, oaves +- đứa bé sài đẹn, đứa bé bụng ỏng đít eo +- đứa bé ngu ngốc +- người đần độn hậu đậu +- (từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé do yêu tinh đánh đổi + +@oafish /'oufiʃ/ +* tính từ +- sài đẹn, bụng ỏng đít eo +- ngu ngốc +- đần độn hậu đậu + +@oak /ouk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sồi +- lá sồi +- màu lá sồi non +- gỗ sồi +- đồ đạc bằng gỗ sồi +- cửa ngoài (của một loạt buồng, (thường) bằng gỗ sồi ở trường đại học anh) +=to sport one's oak: đóng cửa không tiếp khách +- (thơ ca) tàu bè bằng gỗ +!the oaks +- cuộc thi ngựa cái ba tuổi ở ep-xơm +!heart of oak +- đội tàu và thuỷ thủ của hải quân anh +!the royal oak +- cây sồi nơi vua sác-lơ ii ẩn nấp khi bị truy nã ngày 6 9 1651 + +@oaken /'oukən/ +* danh từ +- bằng gỗ sồi + +@oaklet /'ouklit/ +* danh từ +- cây sồi non + +@oakling /'ouklit/ +* danh từ +- cây sồi non + +@oakum /'oukəm/ +* danh từ +- xơ dây thừng cũ (dùng để bịt khe hở ở thuyền...) + +@oak-apple /'ouk,æpl/ +-fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ +* danh từ +- (thực vật học) vú lá sồi + +@oak-fig /'ouk,æpl/ +-fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ +* danh từ +- (thực vật học) vú lá sồi + +@oak-gall /'ouk,æpl/ +-fig) /'oukfig/ (oak-gall) /'oukgɔ:l/ (oak-nut) /'ouknʌt/ (oak-plum) /'oukplʌm/ (oak-potato) /'oukpə,teitou/ (oak-spangle) /'ouk,spæɳgl/ (oak-wart) /'oukwɔ:t/ +* danh từ +- (thực vật học) vú lá sồi + +@oak-nut /'ouk,æpl/ +* danh từ +- (thực vật học) vú lá sồi + +@oak-wood /'oukwud/ +* danh từ +- rừng sồi +- gỗ sồi + +@oar /ɔ:/ +* danh từ +- mái chèo +- người chèo thuyền, tay chèo +- (nghĩa bóng) cánh (chim); cánh tay (người); vây (cá) +!to be chained to the oar +- bị bắt và làm việc nặng và lâu +!to have an oar in every man's boat +- hay can thiệp vào chuyện của người khác +!to pull a good oar +- (xem) pull +!to put in one's oar +- (xem) put +!to rest on one's oars +- (xem) rest +* động từ +- (thơ ca) chèo thuyền, chèo +!to oar one's arms +- vung tay, khoát tay + +@oarage /'ɔ:ridʤ/ +* danh từ +- (thơ ca) mái chèo (nói chung) + +@oared /ɔ:d/ +* tính từ +- có mái chèo ((thường) trong từ ghép) +=four oared boat: thuyền bốn mái chèo + +@oarer /'ɔ:zmən/ +* danh từ +- người chèo thuyền, người bơi thuyền, tay chèo + +@oarless /'ɔ:lis/ +* tính từ +- không có mái chèo +- không bị mái chèo làm gợn sóng + +@oarsman /'ɔ:zmən/ +* danh từ +- người chèo thuyền, người bơi thuyền, tay chèo + +@oarsmanship /'ɔ:zmənʃip/ +* danh từ +- nghệ thuật chèo đò; tài chèo đò + +@oary /'ɔ:ri/ +* tính từ +- (thơ ca) hình bơi chèo + +@oar-lock /'ɔ:lɔk/ +* danh từ +- cọc chèo + +@oases /ou'eisi:z/ +* danh từ, số nhiều oases +- (địa lý,địa chất) ốc đảo +- (nghĩa bóng) nơi màu mỡ; nơi nghỉ ngơi thoải mái + +@oasis /ou'eisi:z/ +* danh từ, số nhiều oases +- (địa lý,địa chất) ốc đảo +- (nghĩa bóng) nơi màu mỡ; nơi nghỉ ngơi thoải mái + +@oast /oust/ +* danh từ +- lò sấy hoa bia; lò sấy mạch nha; lò sấy thuốc lá + +@oast-house /'ousthaus/ +* danh từ +- nhà sấy hoa bia; nhà sấy mạch nha; nhà sấy thuốc lá + +@oat /out/ +* danh từ +- (thực vật học) yến mạch +- (thơ ca) sáo bằng cọng yến mạch +!to sow one's wild oats +- chơi bời tác tráng (lúc còn trẻ) +!to feel one's oat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ra vẻ ta đây quan trọng, vênh váo +- phởn, tớn lên + +@oatcake /'out'keik/ +* danh từ +- bánh yến mạch + +@oaten /'outn/ +* tính từ +- bằng bột yến mạch, bằng rơm yến mạch + +@oath /ouθ/ +* danh từ, số nhiều oaths +- lời thề, lời tuyên thệ +=to take (make, swear) an oath: tuyên thệ +=on (one's) oath: đã thề, đã tuyên thệ +=to put someone on his oath: bắt ai thề +=oath of allegiance: lời thề trung thành +- lời nguyền rủa + +@oath-breaker /'ouθ,breikə/ +* danh từ +- người không giữ lời thề + +@oath-breaking /'ouθ,breikiɳ/ +* danh từ +- sự không giữ lời thề + +@oatmeal /'outmi:l/ +* danh từ +- bột yến mạch +- cháo bột yến mạch + +@oaves /ouf/ +* danh từ, số nhiều oaf, oaves +- đứa bé sài đẹn, đứa bé bụng ỏng đít eo +- đứa bé ngu ngốc +- người đần độn hậu đậu +- (từ cổ,nghĩa cổ) đứa bé do yêu tinh đánh đổi + +@obbligato /,ɔbli'gɑ:tou/ +* tính từ +- (âm nhạc) bắt buộc (phần đệm) +* danh từ, số nhiều obbligatos +- (âm nhạc) phần đệm bắt buộc + +@obconical /ɔb'kɔnikəl/ +* tính từ +- (thực vật học) hình nón ngược + +@obcordate /ɔb'kɔ:dit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình tim ngược + +@obduracy /'ɔbdjurəsi/ +* danh từ +- sự cứng rắn, sự sắt đá +- sự ngoan cố, sự cứng đầu cứng cổ, sự bướng bỉnh + +@obdurate /'ɔbdjurit/ +* tính từ +- cứng rắn, sắt đá, không lay chuyển +- ngoan cố, cứng đầu cứng cổ, bướng bỉnh + +@obeah /'oubiə/ +* danh từ ((cũng) obi) +- ma thuật (của người da đen) +- lá bùa dùng trong ma thuật của người da đen + +@obedience /ə'bi:djəns/ +* danh từ +- sự nghe lời, sự vâng lời; sự tuân lệnh, sự tuân theo, sự phục tùng +=obedience of law: sự phục tùng pháp luật +- (tôn giáo) khu vực quản lý, khu vực quyền hành +=the obedience of the pope: khu vực tôn quyền của giáo hoàng +!in obedience to +- vâng lệnh, theo lệnh +!passive obedience +- sự bảo sao nghe vậy, sự tuân theo thụ động +- sự miễn cưỡng tuân theo + +@obedient /ə'bi:djənt/ +* tính từ +- biết nghe lời, biết vâng lời, dễ bảo, ngoan ngoãn +!your obedient servant +- kính thư, kính xin (công thức cuối công văn, thư chính thức...) + +@obedientiary /ə,bi:di'enʃəri/ +* danh từ +- cha (ở tu viện) + +@obeisance /ou'beisəns/ +* danh từ +- sự cúi đầu (để tỏ lòng tôn kính, phục tùng) +- lòng tôn kính, sự tôn sùng +=to do (make, pay) obeisance: tôn kính, tôn sùng + +@obeisant /ou'beisənt/ +* tính từ +- tôn kính, tôn sùng + +@obeli /'ɔbiləs/ +* danh từ, số nhiều obeli ((cũng) obelisk) +- dấu ôben (ghi vào các bản thảo xưa để chỉ một từ hay một đoạn còn nghi ngờ) +- dấu ghi chú ôben (ghi ở lề) + +@obelisk /'ɔbilisk/ +* danh từ +- đài kỷ niệm, tháp +- núi hình tháp; cây hình tháp +- (như) obelus + +@obelize /'ɔbiləs/ +* ngoại động từ +- ghi dấu ôben vào (đoạn sách, lề...) + +@obelus /'ɔbiləs/ +* danh từ, số nhiều obeli ((cũng) obelisk) +- dấu ôben (ghi vào các bản thảo xưa để chỉ một từ hay một đoạn còn nghi ngờ) +- dấu ghi chú ôben (ghi ở lề) + +@obese /ou'bi:s/ +* tính từ +- béo phị, trệ + +@obesity /ou'bi:siti/ +* danh từ +- sự béo phị, sự trệ + +@obey /ə'bei/ +* động từ +- vâng lời nghe lời, tuân theo, tuân lệnh + +@obfuscate /'ɔbfʌkeit/ +* ngoại động từ +- làm đen tối (đầu óc), làm ngu muội +- làm hoang mang, làm bối rối + +@obfuscation /,ɔbfʌs'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm đen tối (đầu óc), sự làm ngu muội +- sự làm hoang mang, sự làm bối rối + +@obi /'oubi/ +* danh từ +- (như) obeah +- dải lưng thêu (của đàn bà và trẻ em nhật bản) + +@obiit /'ɔbiit/ +* nội động từ ((viết tắt) ob.) +- tạ thế (viết kèm theo ngày chết) + +@obit /'ɔbit/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lễ cầu hồn, lễ kỷ niệm (ngày chết của người sáng lập ra hội) +- ngày giỗ, ngày kỵ, ngày huý + +@obiter /'ɔbitə/ +* phó từ +- nhân tiện + +@obituarist /ə'bitjuərist/ +* danh từ +- người viết cáo phó +- người viết tiểu sử người chết + +@obituary /ə'bitjuəri/ +* danh từ +- lời cáo phó +- sơ lược tiểu sử người chết +* tính từ +- (thuộc) người chết + +@object /'ɔbdʤikt/ +* danh từ +- đồ vật, vật thể +- đối tượng; (triết học) khách thể +- mục tiêu, mục đích +- người đáng thương, người lố lăng, vật đáng khinh, vật lố lăng +- (ngôn ngữ học) bổ ngữ +!no object +- không thành vấn đề (dùng trong quảng cáo...) +=quantity, size, price, no object: về số lượng, khổ, giá thì không thành vấn đề +* ngoại động từ +- phản đối, chống, chống đối +* nội động từ +- ghét, không thích, cảm thấy khó chịu +=i object to being treated like this: tôi không thích bị đối xử như vậy + +@objectification /ɔb,dʤektifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm thành khách quan, sự thể hiện khách quan +- sự làm thành cụ thể; sự thể hiện cụ thể + +@objectify /ɔb'dʤektifai/ +* ngoại động từ +- làm thành khách quan; thể hiện khách quan +- làm thành cụ thể; thể hiện cụ thể + +@objection /əb'dʤekʃn/ +* danh từ +- sự phản đối, sự chống đối +=to take objection: phản đối +=to raise no objection: không phản đối +- sự bất bình; sự không thích, sự khó chịu +- điều bị phản đối +- lý do phản đối + +@objectionable /əb'dʤekʃənbl/ +* tính từ +- có thể bị phản đối; đáng chê trách +- không ai ưa thích, khó chịu +- chướng tai, gai mắt + +@objective /ɔb'dʤektiv/ +* tính từ +- khách quan +=objective opinion: ý kiến khách quan +=objective existence: sự tồn tại khách quan +- (thuộc) mục tiêu +=objective point: (quân sự) điểm mục tiêu, điểm tiến quân +- (ngôn ngữ học) (thuộc) cách mục tiêu +* danh từ +- mục tiêu, mục đích +- (ngôn ngữ học) cách mục đích + +@objectiveness /ɔb'dʤektivnis/ +* danh từ +- tính khách quan + +@objectivism /ɔb'dʤektivizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa khách quan + +@objectivity /ɔb'dʤektivnis/ +* danh từ +- tính khách quan + +@objectless /'ɔbdʤiktlis/ +* tính từ +- không có đối tượng +- không có mục tiêu, không có mục đích + +@objector /əb'dʤektə/ +* danh từ +- người phản đối, người chống đối +!conscientious objector +- (xem) conscientious + +@object-ball /'ɔbdʤiktbɔl/ +* danh từ +- quả bóng mục tiêu (trong bi-a) + +@object-finder /'ɔbdʤikt,faində/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) kính ngắm + +@object-glass /'ɔbdʤiktglɑ:s/ +-lens) /'ɔbdʤiktlenz/ +* danh từ +- (y học) kính vật, vật kính + +@object-lens /'ɔbdʤiktglɑ:s/ +-lens) /'ɔbdʤiktlenz/ +* danh từ +- (y học) kính vật, vật kính + +@object-lesson /'ɔbdʤikt,lesn/ +* danh từ +- bài học có đồ dạy trực quan, bài học tại hiện trường, bài học ở môi trường thực tế +- (nghĩa bóng) điều minh hoạ cụ thể (một nguyên tắc, luận điểm...) + +@object-plate /'ɔbdʤiktpleit/ +* danh từ +- mâm để vật quan sát (trong kính hiển vi) + +@object-staff /'ɔbdʤiktstɑ:f/ +* danh từ +- cái mia ngắm (của người quan sát địa chất) + +@objurgate /'ɔbdʤə:geit/ +* ngoại động từ +- trách móc, quở trách, mắng nhiếc + +@objurgation /,ɔbdʤə:'geiʃn/ +* danh từ +- sự trách móc, sự quở trách, sự mắng nhiếc + +@objurgatory /ɔb'dʤə:gətəri/ +* tính từ +- có tính chất trách móc, có tính chất quở trách, có tính chất mắng nhiếc + +@oblate /'ɔbleit/ +* danh từ +- (tôn giáo) người tu hiểu hết tài sản cho tôn giáo +* tính từ +- (toán học) dẹt (hình cầu) + +@oblation /ou'bleiʃn/ +* danh từ +- lễ dâng bánh cho thượng đế +- đồ cúng +- sự hiến (tài sản) cho tôn giáo + +@oblational /ə'bleiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) lễ dâng bánh cho thượng đế +- (thuộc) đồ cúng + +@oblatory /ə'bleiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) lễ dâng bánh cho thượng đế +- (thuộc) đồ cúng + +@obligate /'ɔbligeit/ +* ngoại động từ +- bắt buộc, ép buộc + +@obligation /,ɔbli'geiʃn/ +* danh từ +- nghĩa vụ, bổn phận +- ơn; sự mang ơn, sự biết ơn, sự hàm ơn +=to be under an obligation: chịu ơn +=to repay an obligation: trả ơn +- (pháp lý) giao ước + +@obligatory /ɔ'bligətəri/ +* tính từ +- bắt buộc, cưỡng bách + +@oblige /ə'blaidʤ/ +* ngoại động từ +- bắt buộc, cưỡng bách; đặt nghĩa vụ cho +- làm ơn, gia ơn, giúp đỡ +=please oblige me by closing the door: anh làm ơn đóng giúp hộ tôi cái cửa +=i'm much obliged to you: tôi hết sức cảm ơn anh +- (thông tục) đóng góp (vào cuộc vui) +=will miss x oblige us with a song?: đề nghị cô x đóng góp một bài hát + +@obligee /,ɔbli'dʤi:/ +* danh từ +- (pháp lý) người nhận giao ước +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người mang ơn, người hàm ơn + +@obliging /ə'blaidʤiɳ/ +* tính từ +- hay giúp người, sẵn lòng giúp đỡ, sốt sắng +=an obliging friend: người bạn sốt sắng + +@obligor /,ɔbli'gɔ:/ +* danh từ +- (pháp lý) người giao ước + +@oblique /ə'bli:k/ +* tính từ +- xiên, chéo, chếch +=an oblique come: hình nón xiên +- cạnh khoé, quanh co, không thẳng thắn +=oblique means: thủ đoạn quanh co +- (thực vật học) không đối xứng, không cân (lá) +- (ngôn ngữ học) gián tiếp +=oblique case: cách gián tiếp +* nội động từ +- xiên đi +- (quân sự) tiển xiên + +@obliquity /ə'blikwiti/ +* danh từ +- sự xiên, sự chéo, sự chếch +- độ xiên +- tính cạnh khoé, tính quanh co, tính không thẳng thắn + +@obliterate /ə'blitəreit/ +* ngoại động từ +- xoá, tẩy, gạch đi, xoá sạch (dấu vết...); phá sạch, làm tiêu ma + +@obliteration /ə,blitə'reiʃn/ +* danh từ +- sự xoá, sự tẩy, sự gạch, sự xoá sạch; sự phá sạch, sự làm tiêu ma + +@oblivion /ə'bliviən/ +* danh từ +- sự lãng quên +=to fall (sink) into oblivion: bị lâng quên, bị bỏ đi +!act (bill) of obilivion +- sắc lệnh ân xá + +@oblivious /ə'bliviəs/ +* tính từ +- (: of) quên, lâng quên, không nhớ tới, không chú ý đến +=oblivious of the past: quên quá khứ +- (thơ ca) làm lãng quên + +@obliviousness /ə'bliviəsnis/ +* danh từ +- tính lãng quên + +@oblong /'ɔblɔɳ/ +* tính từ +- có hình thuôn +- có hình chữ nhật +* danh từ +- hình thuôn; vật hình thuôn +- hình chữ nhật; vật hình chữ nhật + +@obloquy /'ɔbləkwi/ +* danh từ +- lời lăng nhục, lời nói xấu +- tình trạng bị nói xấu; sự mang tai mang tiếng (vì bị nói xấu) + +@obmutescence /,ɔbmju:'tesəns/ +* danh từ +- sự lầm lì im lặng + +@obmutescent /,ɔbmju:'tesənt/ +* tính từ +- lầm lì im lặng + +@obnoxious /əb'nɔkʃəs/ +* tính từ +- khó chịu, đáng ghét, ghê tởm +=obnoxious smell: mùi khó chịu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) độc +=obnoxious gas: hơi độc + +@obnoxiousness /əb'nɔkʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất khó chịu, tính chất đáng ghét, ghê tởm +- tính chất độc + +@oboe /'oubou/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn ôboa + +@oboist /'oubouist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người thổi kèn ôboa + +@obol /'ɔbɔl/ +* danh từ +- đồng ôbôn (tiền cổ hy-lạp) + +@obscene /ɔb'si:n/ +* tính từ +- tục tĩu, tà dâm, khiêu dâm +=obscene pictures: tranh khiêu dâm +- (từ cổ,nghĩa cổ) bẩn thỉu, ghê gớm + +@obscenity /ɔb'si:niti/ +* danh từ +- sự tục tĩu, sự tà dâm, sự khiêu dâm +- lời lẽ tục tĩu, lời lẽ tà dâm, lời lẽ khiêu dâm + +@obscurant /ɔb'skjuərənt/ +* danh từ +- người chủ trương ngu đần + +@obscurantism /,ɔbskjuə'ræntizm/ +* danh từ +- chính sách ngu đần + +@obscurantist /,ɔbskjuə'ræntist/ +* danh từ +- người theo chính sách ngu dân +* tính từ +- (thuộc) chính sách ngu đần + +@obscuration /,ɔbskjuə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm tối đi, sự làm mờ đi +- sự làm cho khó hiểu +- sự làm mờ tên tuổi đi +- (thiên văn học) sự che khuất; hiện tượng thiên thực (nhật thực, nguyệt thực) + +@obscure /əb'skjuə/ +* tính từ +- tối, tối tăm, mờ, mờ mịt +- không rõ nghĩa, tối nghĩa +=obscure style: văn tối nghĩa +- không có tiếng tăm, ít người biết đến +=an obscure author: tác giả không có tiếng tăm +=an obscure village: làng ít người biết đến +* ngoại động từ +- làm tối, làm mờ +- làm không rõ, làm khó hiểu +- làm mờ (tên tuổi) +- che khuất + +@obscurity /əb'skjuəriti/ +* danh từ +- sự tối tăm, sự mờ mịt +- sự tối nghĩa, sự khó hiểu +- sự không có tên tuổi, tình trạng ít người biết đến + +@obsecration /,ɔbsi'kreiʃn/ +* danh từ +- sự cầu nguyện, sự khẩn cầu + +@obsequial /ɔb'si:kwiəl/ +* tính từ +- (thuộc) lễ tang, (thuộc) đám ma, (thuộc) nghi thức đám ma + +@obsequies /'ɔbsikwiz/ +* danh từ số nhiều +- lễ tang, đám ma, nghi thức đám ma + +@obsequious /əb'si:kwiəs/ +* tính từ +- khúm núm, xun xoe +- (từ cổ,nghĩa cổ) vâng lời, dễ bảo + +@obsequiousness /əb'si:kwiəsnis/ +* danh từ +- sự khúm núm, sự xun xoe + +@observable /əb'zə:vəbl/ +* tính từ +- có thể quan sát được, có thể nhận thấy được, dễ thấy +- đáng chú ý, đáng kể +=observable progress: tiến bộ đáng kể +- có thể tổ chức (ngày kỷ niệm...) + +@observance /əb'zə:vəns/ +* danh từ +- sự tuân theo, sự tuân thủ +=observance of law: sự tuân theo pháp luật +- sự làm lễ; lễ kỷ niệm +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự cung kính, sự kính trọng, sự tôn kính ((cũng) observancy) + +@observancy /əb'zə:vənsi/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) observance + +@observant /əb'zə:vənst/ +* tính từ +- hay quan sát, tinh mắt, tinh ý +- tuân theo (luật pháp, phong tục...) +=observant of the rules of etiquette: tuân theo những nghi thức xã giao +* danh từ +- thầy tu dòng fran-xit (theo rất đúng nghi lễ) + +@observation /,ɔbzə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự quan sát, sự để ý, sự chú ý, sự theo dõi +=observation post: trạm quan sát +=to keep someone under observation: theo dõi ai +- khả năng quan sát, năng lực quan sát +=a man of no observation: người không có năng lực quan sát +- lời nhận xét, điều quan sát được, điều nhận thấy +- lời bình phẩm +- (quân sự) sự quan sát, sự theo dõi +- sự xác định toạ độ theo độ cao của mặt trời + +@observational /,ɔbzə:'veiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự quan sát, (thuộc) sự theo dõi +- (thuộc) khả năng quan sát + +@observation car /,ɔbzə:'veiʃn'kɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa xe lửa có chỗ đứng xem phong cảnh + +@observation post /,ɔbzə:'veiʃn'poust/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) trạm quan sát + +@observatory /əb'zə:vətri/ +* danh từ +- đài thiên văn +- đài quan trắc, đài quan sát; tháp canh, chòi canh + +@observe /əb'zə:v/ +* động từ +- quan sát, nhận xét, theo dõi +- tiến hành, cử hành, làm (lễ kỷ niệm...) +=to observe someone's birthday: làm lễ kỷ niệm ngày sinh của ai +- tuân theo, chú ý giữ, tôn trọng +=to observe the laws: tuân theo pháp luật +=to observe silence: giữ yên lặng +- (: on) nhận xét + +@observer /əb'zə:və/ +* danh từ +- người theo dõi, người quan sát +- người tuân theo, người tôn trọng +=an observer of the law: người dự thính, quan sát viên (hội nghị) +- (hàng không) người theo dõi phát hiện mục tiêu (trên máy bay ném bom) +- (quân sự) người theo dõi phát hiện máy bay địch (ở một đơn vị phòng không) + +@observing /əb'zə:viɳ/ +* tính từ +- có khả năng nhận xét, hay quan sát + +@obsess /əb'ses/ +* ngoại động từ +- ám ảnh +=to be obsessed by an idea: bị một ý nghĩ ám ảnh + +@obsession /əb'seʃn/ +* danh từ +- sự ảm ảnh; tình trạng bị ám ảnh +- điều ám ảnh + +@obsessive /əb'sesiv/ +* tính từ +- ám ảnh + +@obsidian /ɔb'sidiən/ +* danh từ +- (khoáng chất) opxiđian, đá vỏ chai + +@obsolescence /,ɔbsə'lesns/ +* danh từ +- sự không còn dùng nữa, tính cũ đi +- (sinh vật học) sự teo dần + +@obsolescent /,ɔbsə'lesnt/ +* tính từ +- không còn dùng nữa, cũ đi +=obsolescent customs: những phong tục cũ +=obsolescent words: những từ không còn dùng nữa +- (sinh vật học) teo dần đi +=obsolescent organ: một cơ quan teo dần đi + +@obsolete /'ɔbsəli:t/ +* tính từ +- không dùng nữa, cổ xưa, cũ; đã lỗi thời; đã quá hạn (vé xe...) +=obsolete text-books: những sách giáo khoa không còn dùng nữa +=obsolete words: những từ cũ +- (sinh vật học) teo đi (cơ quan) +* danh từ +- người cổ +- vật cổ + +@obsoleteness /'ɔbsəli:tnis/ +* danh từ +- tính chất cổ, tính chất cổ xưa, tính chất cũ +- (số nhiều) tính chất teo đi + +@obsoletism /'ɔbsəli:tizm/ +* danh từ +- sự nệ cổ, sự hay dùng thứ cổ + +@obstacle /'ɔbstəkl/ +* danh từ +- vật chướng ngại, trở lực +- sự cản trở, sự trở ngại + +@obstacle-race /'ɔbstəklreis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua vượt chướng ngại + +@obstetric /ɔb'stetrik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) khoa sản + +@obstetrical /ɔb'stetrik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) khoa sản + +@obstetrician /,ɔbste'triʃn/ +* danh từ +- thầy thuốc khoa sản, bác sĩ khoa sản + +@obstetrics /ɔb'stetriks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (y học) khoa sản + +@obstinacy /'ɔbstinəsi/ +* danh từ +- tính bướng bỉnh, tính cứng đầu cứng cổ, tính khó bảo; tính ngoan cố +- (y học) sự dai dẳng, sự khó chữa +=the obstinacy of a disease: sự dai dẳng của một bệnh + +@obstinate /'ɔbstinit/ +* tính từ +- bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ, khó bảo; ngoan cố +- (y học) dai dẳng, khó chữa +=an obstinate disease: bệnh khó chữa + +@obstipant /'ɔbstipənt/ +* danh từ +- (y học) chất làm táo bón + +@obstipation /,ɔbsti'peiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự táo bón + +@obstreperous /əb'strepərəs/ +* tính từ +- âm ỉ, om sòm; la lối om sòm, phản đối om sòm +- hay quấy rối, bất trị + +@obstreperousness /əb'strepərəsnis/ +* danh từ +- tính chất âm ỉ, tính chất om sòm; tính hay la lối om sòm, tính hay phản đối om sòm +- tính chất bất trị + +@obstruct /əb'strʌkt/ +* ngoại động từ +- làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn +=to obstruct truffic: làm nghẽn giao thông +- ngăn, che, lấp, che khuất +- cản trở, gây trở ngại +=to obstruct someone's proggress: cản trở sự tiến bộ của ai +=to obstruct someone's activity: gây trở ngại cho sự hoạt động của ai +- (y học) làm tắc +* nội động từ +- phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ) + +@obstruction /əb'strʌkʃn/ +* danh từ ((cũng) obstructive) +- sự làm tắc nghẽn, sự tắc nghẽn, sự bế tắc +- sự cản trở, sự gây trở ngại +- trở lực, điều trở ngại +- sự phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ) +- (y học) sự tắc (ruột...) + +@obstructionism /əb'strʌkʃənizm/ +* danh từ +- chủ trương phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ) + +@obstructionist /əb'strʌkʃənist/ +* danh từ +- người phá rối (ở nghị trường bằng cách nói cho hết giờ) + +@obstructive /əb'strʌktiv/ +* tính từ +- làm tắc, làm bế tắc, làm nghẽn +- cản trở, gây trở ngại +* danh từ +- người gây bế tắc, người cản trở +- (như) obstructionist + +@obstructiveness /əb'strʌktivnis/ +* danh từ +- sự gây bế tắc, sự gây cản trở, sự gây trở ngại + +@obtain /əb'tein/ +* ngoại động từ +- đạt được, thu được, giành được, kiếm được +=to obtain experience: thu được kinh nghiệm +=to obtain a prize: giành được phần thưởng +* nội động từ +- đang tồn tại, hiện hành, thông dụng +=the customs which obtain: những phong tục đang còn tồn tại + +@obtainable /əb'teinəbl/ +* tính từ +- có thể đạt được, có thể thu được, có thể giành được, có thể kiếm được + +@obtainment /əb'teinmənt/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đạt được, sự thu được, sự giành được, sự kiếm được + +@obtect /əb'tekt/ +* tính từ +- (động vật học) có bao kitin bọc ngoài (nhộng sâu bọ) + +@obtest /əb'test/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) khẩn khoản, khẩn cầu +- mời ra để làm chứng +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) phản đối + +@obtestation /,ɔbtes'teiʃn/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự khẩn khoản, sự khẩn cầu +- sự mời ra để làm chứng +- sự phản đối + +@obtrude /əb'tru:d/ +* ngoại động từ +- ép, ép buộc, tống ấn, bắt phải chịu, bắt phải theo +=to obtrude one's opinions on (upon) somebody: bắt ai phải theo ý kiến của mình +=to obtrude oneself upon somebody: bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình +* nội động từ +- bắt ai phải chịu đựng mình; bắt ai phải chú ý đến mình + +@obtruncate /əb'trʌɳkeit/ +* ngoại động từ +- cắt cụt đầu cây + +@obtrusion /əb'tru:ʤn/ +* danh từ +- sự ép buộc, sự tống ấn, sự bắt phải chịu, sự bắt phải theo + +@obtrusive /əb'tru:siv/ +* tính từ +- để ép buộc, để tống ấn; có tính chất tống ấn +- làm phiền, quấy rầy, khó chịu +=an obtrusive visitor: người khách đến quấy rầy + +@obtrusiveness /əb'tru:sivnis/ +* danh từ +- tính chất ép buộc, tính chất tống ấn +- tính chất làm phiền, tính chất quấy rầy + +@obtund /əb'tʌnd/ +* ngoại động từ +- (y học) làm trơ, làm chết (một cảm giác, một chức năng) + +@obturate /'ɔbtjuəreit/ +* ngoại động từ +- đút nút, lắp, bịt, hàn + +@obturation /,ɔbtjuə'reiʃn/ +* danh từ +- sự đút nút, sự lắp, sự bịt, sự hàn + +@obturator /'ɔbtjuəreitə/ +* danh từ +- vật để lắp, vật để bịt +- (y học) trám bịt +- (vật lý), (nhiếp ảnh) lá chắn sáng +- (kỹ thuật) cửa sập + +@obtuse /əb'tju:s/ +* tính từ +- cùn, nhụt +=an obtuse knife: dao cùn +- (toán học) tù +=an obtuse angle: góc tù +- chậm hiểu, trì độn +- âm ỉ +=an obtuse pain: đau âm ỉ + +@obtuseness /əb'tju:snis/ +* danh từ +- sự cùn, sự nhụt +- (toán học) độ tù (của góc) +- sự chậm hiểu, sự trì độn +- sự âm ỉ (của sự đau) + +@obverse /'ɔbvə:s/ +* danh từ +- mặt phải (của đồng tiền, của huân chương) +- mặt phải, mặt trước, mặt chính +- mặt tương ứng (của một sự kiện) +* tính từ +- (thực vật học) gốc bé hơn ngọn +- quay về phía (người nói, người nhìn...) +- có tính chất tương ứng (cho một hiện tượng, một sự kiện) + +@obversion /ɔb'və:ʃn/ +* danh từ +- sự xoay mặt chính (của một vật gì về phía nào đó) +- (triết học) sự đưa ra điều tương ứng (của một hiện tượng) + +@obvert /ɔb'və:t/ +* ngoại động từ +- xoay mặt chính (của một vật gì về phía nào đó) +- (triết học) đưa ra điều tương ứng (của một hiện tượng...) + +@obviate /'ɔbvieit/ +* ngoại động từ +- ngăn ngừa, phòng ngừa; tránh +=to obviate a danger: phòng ngừa nguy hiểm +=to obviate a serious disease: một bệnh hiểm nghèo +- xoá bỏ, tẩy trừ + +@obvious /'ɔbviəs/ +* tính từ +- rõ ràng, rành mạch, hiển nhiên +=an obvious style: lối văn rành mạch +=an obvious truth: sự thật hiển nhiên + +@obvolute /,ɔbvə'lju:t/ +* tính từ +- (thực vật học) cuốn ngược + +@obvolution /,ɔbvə'lju:ʃn/ +* danh từ +- (thông tục) sự cuốn ngược + +@ocarina /,ɔkə'ri:nə/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn ocarina + +@occasion /ə'keiʤn/ +* danh từ +- dịp, cơ hội +=to profit by the occasion: nắm lấy cơ hội, nhân dịp +- duyên cớ, lý do trực tiếp, lý do ngẫu nhiên +=you have no occasion to be angry: anh chẳng có duyên cớ gì để cáu giận cả +- (từ cổ,nghĩa cổ) công việc, công chuyện +!to rise to the occasion +- tỏ ra có khả năng ứng đối với tình hình +!to take an occasion to do something +- nhân một cơ hội làm một việc gì +!to take occasion by the forelock +- (xem) forelock +* ngoại động từ +- gây ra, sinh ra, là nguyên cớ +- xui, xui khiến +=to occasion someone to do something: xui ai làm việc gì + +@occasional /ə'keiʤənl/ +* tính từ +- thỉnh thoảng, từng thời kỳ; phụ động +=an occasional worker: công nhân phụ động +=an occasional visitor: người khách thỉnh thoảng mới đến +- (thuộc) cơ hội, (thuộc) dịp đặc biệt; vào dịp đặc biệt; theo biến cố, theo sự kiện +!occasional cause +- lý do phụ, lý do bề ngoài + +@occasionalism /ə'keiʤənlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết ngẫu nhiên + +@occasionalist /ə'keiʤənlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết ngẫu nhiên + +@occasionality /ə,keiʤə'næliti/ +* danh từ +- sự thỉnh thoảng (mới xảy ra), sự xảy ra từng thời kỳ + +@occasionally /ə'keiʤnəli/ +* phó từ +- thỉnh thoảng, thảng hoặc; từng thời kỳ + +@occident /'ɔksidənt/ +* danh từ +- phương tây; tây âu; châu âu; âu mỹ; châu mỹ +- văn minh âu tây + +@occidental /,ɔksi'dentl/ +* tính từ +- (thuộc) phương tây; (thuộc) tây âu; (thuộc) âu mỹ +* danh từ +- người phương tây + +@occidentalism /,ɔksi'dentəlizm/ +* danh từ +- văn minh phương tây, văn minh âu tây +- đặc tính tây; đặc tính âu tây + +@occidentalist /,ɔksi'dentəlist/ +* danh từ +- người theo văn minh phương tây + +@occidentalize /,ɔksi'dentəlaiz/ +* ngoại động từ +- tây phương hoá, âu tây hoá + +@occipital /ɔk'sipitl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) chẩm +=occipital bone: xương chẩm + +@occiput /'ɔksipʌt/ +* danh từ +- (giải phẫu) chẩm, chỏm đầu + +@occlude /'ɔklu:d/ +* ngoại động từ +- đút nút, bít (lỗ chân lông, lỗ hổng...) +- (hoá học) hút giữ + +@occlusion /ɔ'klu:ʤn/ +* danh từ +- sự đút nút, sự bít; tình trạng bị đút nút, tình trạng bị bít +- (hoá học) sự hút giữ +- (y học) sự tắc (ruột...) + +@occlusive /ɔ'klu:siv/ +* tính từ +- để đút nút, để bít +- (hoá học) hút giữ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm tắc + +@occult /ɔ'kʌlt/ +* tính từ +- sâu kín, huyền bí +!the occult +- điều huyền bí +* ngoại động từ +- che khuất, che lấp +* nội động từ +- bị che khuất, bị che lấp + +@occultation /,ɔkəl'teiʃn/ +* danh từ +- sự che khuất, sự che lấp + +@occulting light /ɔ'kʌltiɳ'lait/ +* danh từ +- (hàng hải) đèn lấp ló (đèn biển lúc bật lúc tắt) + +@occultism /'ɔkəltizm/ +* danh từ +- thuyết huyền bí + +@occultist /'ɔkəltist/ +* danh từ +- nhà huyền bí + +@occultness /ɔ'kʌltnis/ +* danh từ +- tính huyền bí + +@occupancy /'ɔkjupənsi/ +* danh từ +- sự chiếm đóng, sự chiếm giữ +- thời gian chiếm đóng + +@occupant /'ɔkjupənt/ +* danh từ +- người chiếm giữ, kẻ chiếm đóng +- người ở (trong một ngôi nhà) người thuê (nhà) +- hành khách (trong xe, tàu...) + +@occupation /,ɔkju'peiʃn/ +* danh từ +- sự chiếm, sự giữ, sự chiếm giữ, sự chiếm đóng +=the occupation of the city: sự chiếm đóng thành phố +- sự ở (một ngôi nhà) +- thời hạn thuê +- nghề nghiệp; công việc, việc làm +=to look for an occupation: tìm việc làm +=what is your occupation?: anh làm nghề gì? + +@occupational /,ɔkju'peiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề nghiệp +=occupational disease: bệnh nghề nghiệp + +@occupational hazard /,ɔkju'peiʃənl'hæzəd/ +* danh từ +- sự nguy hiểm nghề nghiệp + +@occupational therapy /,ɔkju'peiʃənl'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng lao dộng + +@occupier /'ɔkjupaiə/ +* danh từ +- người chiếm giữ, người chiếm cứ, người chiếm lĩnh + +@occupy /'ɔkjupai/ +* ngoại động từ +- chiếm, chiếm giữ +- chiếm, chiếm đóng +- giữ +=to occupy an important pasition in the government: giữ một địa vị quan trọng trong chính phủ +- choán, chiếm cứ +=many worries occupy his mind: nhiều nỗi lo lắng choán cả đầu óc hắn +- ở +=to occupy a house: ở một căn nhà +- bận rộn với +=to occupy ineself with something: bận rộn với việc gì + +@occur /ə'kə:/ +* nội động từ +- xảy ra, xảy đên +- nảy ra (ý nghĩ) +=it occurs to me that: tôi chợt nảy ra ý nghĩ là +- xuất hiện, tìm thấy +=several misprints occur on the first page: nhiều lỗi in sai tìm thấy ở trang nhất + +@occurence /ə'kʌrəns/ +* danh từ +- việc xảy ra, sự cố +=an everyday occurence: việc xảy ra hằng ngày +- sự xảy ra; sự nẩy ra, sự loé lên (ý nghĩ, ý muốn) +=to be of frequentsn occurence: thường xảy ra luôn + +@ocean /'ouʃn/ +* danh từ +- đại dương, biển +- (thông tục) vô vàn, vô khối, vô thiên lủng ((thường) oceans of) +- khoảng mênh mông (cỏ...) +=oceans of money: vô vàn tiền + +@oceanian /,ouʃieinjən/ +* tính từ +- (thuộc) châu đại dương +* danh từ +- người châu đại dương + +@oceanic /,ouʃi'ænik/ +* tính từ +- (thuộc) đại dương, (thuộc) biển; như đại dương; như biển +- (thuộc) châu đại dương + +@oceanid /ou'si:ənid/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) hải tinh + +@oceanographer /,ouʃjə'nɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà hải dương học + +@oceanographic /,ouʃjənou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) hải dương học + +@oceanographical /,ouʃjənou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) hải dương học + +@oceanography /,ouʃjə'nɔgrəfi/ +* danh từ +- hải dương học + +@oceanward /'ouʃnwəd/ +* phó từ +- hướng về đại dương, hướng về biển + +@oceanwards /'ouʃnwəd/ +* phó từ +- hướng về đại dương, hướng về biển + +@ocean greyhound /'ouʃn'greihaund/ +* danh từ +- tàu thuỷ tốc hành (chở khách) + +@ocean lane /'ouʃn'lein/ +* danh từ +- đường tàu biển + +@ocean liner /'ouʃn'lainə/ +* danh từ +- tàu biển chở khách + +@ocean tramp /'ouʃn'træmp/ +* danh từ +- tàu biển chở hàng lẻ + +@ocean-going /'ouʃn'gouiɳ/ +* tính từ +- đi biển (tàu bè) + +@ocellate /'ɔsəleit/ +* tính từ +- (động vật học) có mắt đơn (sâu bọ) + +@ocellated /'ɔsəleit/ +* tính từ +- (động vật học) có mắt đơn (sâu bọ) + +@ocelli /ou'seləs/ +* danh từ, số nhiều ocelli +- (động vật học) mắt đơn (sâu bọ) +- diện (ở mắt kép của sâu bọ) +- điểm cầu vồng (trên mình sâu bọ) + +@ocellus /ou'seləs/ +* danh từ, số nhiều ocelli +- (động vật học) mắt đơn (sâu bọ) +- diện (ở mắt kép của sâu bọ) +- điểm cầu vồng (trên mình sâu bọ) + +@ochlocracy /ɔk'lɔkrəsi/ +* danh từ +- chính quyền quần chúng + +@ochlocrat /'ɔkləkræt/ +* danh từ +- người tán thành chính quyền quần chúng + +@ochlocratic /,ɔklə'krætik/ +* tính từ +- (thuộc) chính quyền quần chúng; như chính quyền quần chúng + +@ochraceous /ə'kreiʃəs/ +* tính từ +- có đất son, giống đất son + +@ochre /'oukə/ +* danh từ +- đất son +- màu đất son + +@ochreish /'oukəriʃ/ +* tính từ +- có màu đất son + +@ochreous /'oukriəs/ +* tính từ +- có đất son, như đất son + +@ochrous /'oukriəs/ +* tính từ +- có đất son, như đất son + +@ochry /'oukriəs/ +* tính từ +- có đất son, như đất son + +@octachord /'ɔktəkɔ:d/ +* tính từ +- (âm nhạc) có tám dây (đàn) +* danh từ +- (âm nhạc) đàn tám dây +- hệ thống tám nốt + +@octachordal /,ɔktə'kɔ:dəl/ +* tính từ +- (âm nhạc) (thuộc) đàn tám dây +- (thuộc) hệ thống tám nốt + +@octad /'ɔktæd/ +* danh từ +- nhóm tám, bộ tám + +@octagon /'ɔktəgən/ +* danh từ: (octangle) /'ɔktæɳgl/ +- (toán học) hình tám cạnh, hình bát giác +* tính từ +- (toán học) tám cạnh, bát giác + +@octagonal /ɔk'tægənl/ +* tính từ +- (toán học) tám cạnh, bát giác + +@octahedral /'ɔktə'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) tám mặt + +@octahedron /'ɔktə'hedrən/ +* tính từ +- (toán học) hình tám mặt + +@octamerous /ɔk'tæmirəs/ +* danh từ +- (thực vật học) mẫu 8 (con số các bộ phận trong hoa) + +@octane /'ɔktein/ +* danh từ +- (hoá học) octan + +@octangle /'ɔktəgən/ +* danh từ: (octangle) /'ɔktæɳgl/ +- (toán học) hình tám cạnh, hình bát giác +* tính từ +- (toán học) tám cạnh, bát giác + +@octangular /ɔk'tægənl/ +* tính từ +- (toán học) tám cạnh, bát giác + +@octant /'ɔktənt/ +* danh từ +- octan (một phần tám của vòng tròn); góc 45 độ, cung 45 độ (trên vòng tròn) +- cái octan (dụng cụ hình một phần tám hình tròn, dùng để đo độ trong thiên văn và hàng hải) +- (thiên văn học) vị trí octan (vị trí của một hành tinh cách một điểm đã định 45 o trong sự di động biểu kiến của hành tinh ấy) + +@octarchy /'ɔktɑ:ki/ +* danh từ +- sự liên minh tay tám (của tám tiểu vương quốc) +- nền thống trị tay tám (của tám người) + +@octaroon / (octaroon) / +* danh từ +- người da đen 1 voành (có 1 voành máu người da đen) + +@octastyle /'ɔktəstail/ +* tính từ +- có tám cột (cửa vòm nhà...) +* danh từ +- cửa vòm tám cột; nhà tám cột + +@octateuch /'ɔktətju:k/ +* danh từ +- tám tập đầu (của kinh cựu ước) + +@octave /'ɔktiv/ +* danh từ +- (âm nhạc) quãng tám; tổ quãng tám +- đoạn thơ tám câu; thơ tám câu +- ngày thứ tám (kể từ ngày hội) +- nhóm tám +- (thể dục,thể thao) thế tám (một thế đánh gươm) +- thùng octa (thùng đựng rượu khoảng 60 lít) + +@octave-flute /'ɔktivflu:t/ +* danh từ +- (âm nhạc) picôliô + +@octavo /ɔk'teivou/ +* danh từ +- (ngành in) khổ tám + +@octennial /ɔk'tenjəl/ +* tính từ +- lâu tám năm, kéo dài tám năm +- tám năm một lần + +@octet / (octette) / +* danh từ +- (âm nhạc) bộ tám; bài hát choi bộ tám, bài nhạc cho bộ tám +- nhóm tám câu + +@octette / (octette) / +* danh từ +- (âm nhạc) bộ tám; bài hát choi bộ tám, bài nhạc cho bộ tám +- nhóm tám câu + +@octillion /ɔk'tiljən/ +* danh từ, (toán học) +- (anh-đức) một triệu luỹ thừa 8 +- (mỹ-pháp) một nghìn luỹ thừa 9 + +@octingentenary /,ɔktindʤən'ti:nəri/ +* danh từ +- lễ kỷ niệm lần thứ tám trăm + +@october /ɔk'toubə/ +* danh từ +- tháng mười +- (định ngữ) (thuộc) tháng mười +=the october socialist revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa tháng mười (nga) + +@octobrist /ɔk'toubrist/ +* tính từ +- (thuộc) phái tháng mười (nga) +* danh từ +- người thuộc phái tháng mười (nga) + +@octocentenary /,ɔktindʤən'ti:nəri/ +* danh từ +- lễ kỷ niệm lần thứ tám trăm + +@octocentennial /,ɔktindʤən'ti:nəri/ +* danh từ +- lễ kỷ niệm lần thứ tám trăm + +@octodecimo /'ɔktou'desimou/ +* danh từ ((viết tắt) 18 mo) +- khổ mười tám (giấy) +- sách in khổ mười tám + +@octogenarian /,ɔktoudʤi'neəriən/ +* tính từ +- thọ tám mươi tuổi +* danh từ +- người thọ tám mươi tuổi + +@octonal /'ɔktounl/ +* tính từ +- cứ tám một (tiền, hệ thống số đếm) + +@octonarian /,ɔktə'neəriən/ +* tính từ +- có tám âm tiết (câu thơ) +* danh từ +- câu thơ tám âm tiết + +@octonary /'ɔktənəri/ +* tính từ +- (như) octnal +* danh từ +- nhóm tám +- đoạn thơ tám câu + +@octopus /'ɔktəpəs/ +* danh từ +- (động vật học) con tuộc, con mực phủ + +@octoroon / (octaroon) / +* danh từ +- người da đen 1 voành (có 1 voành máu người da đen) + +@octosyllabic /'ɔktousi'læbik/ +* tính từ +- tám âm tiết (câu thơ) +* danh từ +- câu thơ tám ân tiết + +@octosyllable /'ɔktou,siləbl/ +* danh từ +- câu thơ tám ân tiết +- từ tám âm tiết + +@octroi /'ɔktrwɑ:/ +* danh từ +- thuế nhập thị (đánh vào các hàng mang vào thành phố) +- nơi thu thuế nhập thị +- nhân viên thu thuế nhập thị + +@octuple /'ɔktju:pl/ +* tính từ +- gấp tám lần +* danh từ +- số gấp tám +* ngoại động từ +- nhân lên tám lần + +@ocular /'ɔkjulə/ +* tính từ +- (thuộc) mắt; cho mắt, bằng mắt; đập vào mắt +=ocular demonstration: lối chứng minh đập vào mắt tôi +* danh từ +- (vật lý) kính mắt thị kính + +@ocularist /'ɔkjulərist/ +* danh từ +- người làm mắt giả + +@oculat /'ɔsəleit/ +* tính từ +- (động vật học) có mắt đơn (sâu bọ) + +@oculated /'ɔsəleit/ +* tính từ +- (động vật học) có mắt đơn (sâu bọ) + +@oculist /'ɔkjulist/ +* danh từ +- (y học) thầy thuốc khoa mắt; chuyên gia về mắt + +@oculistic /,ɔkju'listik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) khoa mắt + +@od /ɔd/ +* danh từ +- lực kỳ lạ + +@odalisque /'oudəlisk/ +* danh từ +- thị tỳ (trong cung vua thổ-nhĩ-kỳ) +- cung phi, cung nữ, cung tần + +@odd /ɔd/ +* danh từ +- (the odd) (thể dục,thể thao) cú đánh thêm (chơi gôn) +* tính từ +- lẻ +=13 is on odd number: 13 là con số lẻ +- cọc cạch +=an odd shoe: chiếc giày cọc cạch +- thừa, dư, trên, có lẻ +=thirty years odd: trên 30 năm, 30 năm có lẻ +- vặt, lặt vặt, linh tinh +=an odd job: công việc lặt vặt +- kỳ cục, kỳ quặc +- rỗi rãi, rảnh rang +=odd moments: lúc rỗi rãi +- bỏ trống, để không +!the olf man +- người có lá phiếu quyết định (trong một ban mà số uỷ viên là số lẻ) + +@oddfellow /'ɔd,felou/ +* danh từ +- hội viên hội ái hữu ôc-phen-lô + +@oddish /'ɔdiʃ/ +* tính từ +- hơi kỳ cục, hơi kỳ quặc + +@oddity /'ɔditi/ +* danh từ +- sự kỳ cục, sự kỳ quặc, sự kỳ dị +- người kỳ cục, nét kỳ cục +- vật kỳ dị; trường hợp kỳ quặc + +@oddly /'ɔdli/ +* phó từ +- lẻ +- kỳ cục, kỳ quặc + +@oddments /'ɔdmənts/ +* danh từ số nhiều +- đầu thừa, đuôi thẹo, những thứ lặt vặt + +@odds /ɔdz/ +* danh từ số nhiều +- sự chênh lệch; sự so le +=to make odds even: làm cho hết so le, làm cho đều nhau +- sự khác nhau +=it makes no odds: không sao, không hề gì +- sự xung đột, sự bất hoà +=to be at odds with somebody: bất hoà với ai +- sự lợi thế +=the odds are in our favour: ta ở vào thế lợi +- sự chấp (chơi cò, thể thao...) +=to give odds: chấp +=to take odds: nhận sự chấp +- tỷ lệ (tiền cuộc) +=to lay odds of three to one: đánh cuộc một ăn ba +!what's the odds? +- thế thì sao? +!it is long odds that he will do it +- nhất định là anh ta sẽ làm việc đó +!he is by long odds the ablest of the boys +- nó là tay cừ nhất vượt hẳn các cậu khác +!odds and ends +- những đầu thừa đuôi theo, những thứ linh tinh lặt vặt + +@odds-on /'ɔdz'ɔn/ +* tính từ +- chắc ăn, chắc thắng (ngựa...) +* danh từ +- tình trạng tiền cuộc đã đặt xong xuôi + +@odd-come-short /'ɔdkʌm'ʃɔ:t/ +* danh từ +- mảnh vụn, mảnh thừa, đầu thừa, đuôi thẹo (vải...) + +@odd-come-shortly /'ɔdkʌm'ʃɔ:tli/ +* danh từ +- ngày gần đây nhất +!one of these odd-come-shortlies +- một trong những ngày gần đây nhất + +@odd-looking /'ɔd,lukiɳ/ +* tính từ +- trông kỳ cục, trông kỳ quặc + +@ode /oud/ +* danh từ +- thơ ca ngợi + +@odea /ou'di:əm/ +* danh từ, số nhiều odea +- nhà hát ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) +- phòng hoà nhạc + +@odeum /ou'di:əm/ +* danh từ, số nhiều odea +- nhà hát ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) +- phòng hoà nhạc + +@odious /'oudjəs/ +* tính từ +- ghê tởm + +@odiousness /'oudjəsnis/ +* danh từ +- tính ghê tởm + +@odium /'oudjəm/ +* danh từ +- sự ghét, sự chê bai, sự dè bỉu +=to expose somebody to odium: dè bỉu ai, chê bai ai + +@odograph /'oudəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi đường (ghi quâng đường đi của xe ô tô...) +- máy ghi bước (của người đi bộ) + +@odometer /hɔ'dɔmitə/ +* danh từ +- cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quâng đường đi của xe cộ) + +@odontalgia /,ɔdɔn'tældʤiə/ +* danh từ +- sự đau răng + +@odontoblast /ou'dɔntəblæst/ +* danh từ +- (giải phẫu) tế bào tạo răng + +@odontoblastic /,ɔdɔntə'blæstik/ +* tính từ +- (giải phẫu) tế bào tạo răng + +@odontoglossum /,ɔdɔntə'glɔsəm/ +* danh từ +- (thực vật học) lan răng lưỡi + +@odontoid /ou'dɔntɔid/ +* tính từ +- hình răng, dạng răng + +@odontological /ou,dɔntə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa răng + +@odontology /,ɔdɔn'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa răng + +@odor /'oudə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) odour + +@odoriferous /,ouidə'rifərəs/ +* tính từ +- có mùi thơm, toả hương thơm + +@odorless /'oudəlis/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) odourless + +@odorous /'oudərəs/ +* tính từ +- (thơ ca) (như) odoriferous + +@odour /'oudə/ +* danh từ +- mùi (nghĩa đen) & (nghĩa bóng) +- mùi thơm, hương thơm +- (nghĩa bóng) hơi hướng, dấu vết +- tiếng tăm +=to be in bad (ill) odour: bị tiếng xấu, mang tai mang tiếng +- cảm tình +=to be in good odour with somebody: được cảm tình của ai; giao hảo với ai +- (từ cổ,nghĩa cổ) (số nhiều) chất thơm, nước hoa +!odour of sanctity +- tiếng thiêng liêng + +@odourless /'oudəlis/ +* tính từ +- không có mùi +- không có hương thơm + +@odyssey /'ɔdisi/ +* danh từ +- ô-đi-xê (tác phẩm) +- (nghĩa bóng) cuộc phiêu lưu + +@oecist /'i:sist/ +* danh từ +- người thành lập thuộc địa ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) + +@oecology /i'kɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh thái học + +@oecumenical / (ecumenical) / +* tính từ +- toàn thế giới, khắp thế giới +- (tôn giáo) (thuộc) giáo hội toàn thế giới + +@oecumenicity /i:,kju:me'nisiti/ +* danh từ +- tính chất toàn thế giới +- (tôn giáo) tính chất toàn thế giới của giáo hội + +@oedema /i:'di:mə/ +* danh từ +- (y học) phù, nề + +@oedematose /i:'demətous/ +* tính từ +- (y học) phù, nề + +@oedematous /i:'demətous/ +* tính từ +- (y học) phù, nề + +@oedipus /'i:dipəs/ +* danh từ +- người giải đáp câu đố + +@oeillade /ə:'jɑ:d/ +* danh từ +- cái liếc mắt đưa tình + +@oeil-de-boeuf /'ə:jdə'bə:f/ +* danh từ +- cửa sổ tròn, cửa sổ hình bầu dục + +@oersted /'ə:stəd/ +* danh từ +- (vật lý) ơxtet + +@oesophageal /,i:sɔ'fædʤiəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) thực quản + +@oesophagi / (esophagus) / +* danh từ, số nhiều oesophagus, oesophagi +- (giải phẫu) thực quản + +@oesophagus / (esophagus) / +* danh từ, số nhiều oesophagus, oesophagi +- (giải phẫu) thực quản + +@oestrin /'i:strin/ +* danh từ +- ơxtrin, hocmon động dục + +@oestrogen /'i:stroudʤin/ +* danh từ +- (y học) oxtrogen, hocmon động dục nữ + +@oestrum /'i:strəm/ +* danh từ +- sự kích thích mạnh +- sự điên dại +- sự động hớn (của súc vật) + +@oestrus /'i:strəs/ +* danh từ +- sự động hớn (của súc vật) + +@of /ɔv, əv/ +* giới từ +- của +=the works of shakespeare: những tác phẩm của sếch-xpia +- thuộc, của, ở +=mr. x of oklahoma: ông x thuộc người bang ô-cla-hô-ma, ông x ở ô-cla-hô-ma +=mr. david of london times: ông đa-vít, phóng viên tờ thời báo luân-đôn +=we of the working class: chúng ta những người thuộc giai cấp công nhân +- về +=to think of someone: nghĩ về ai +=to hear of someone: nghe nói về ai +- vì +=to die of tuberculosis: chết vì bệnh lao +- làm bằng, bằng +=a house of wood: cái nhà bằng gỗ +=made of plastic: làm bằng chất dẻo +- gồm có +=a family of eight: một gia đình gồm co tám người +=a man of ability: một người có năng lực +- từ, ở +=to come of a good family: xuất thân từ một gia đình tốt +=to expwct something of somebody: mong đợi cái gì ở ai +- trong, trong đám +=one of my friends: một trong những người bạn của tôi +=he is ot of the best: anh ta không phải la trong đám những người giỏi nhất +- cách +=within 50km of hanoi: cách hà nội trong vòng 50 km +=south of hanoi: về phía nam hà nội +- trong, vào (trước danh từ chỉ thời gian) +=of recent years: trong những năm gần đây, vào những năm gần đây +=he came of a saturday: anh ta đến vào ngày thứ bảy +=of old; of yore: xưa, ngày xưa +- khỏi, mất... +=to care of a disease: chữa khỏi bệnh +=to get rid of something: tống khứ cái gì đi +=to be robbed of one's money: bị lấy trộm mất tiền +- về phần +=it's kind of you to come: (về phần) anh đến được thật là tốt quá +- (đứng trước một danh từ định ngữ cho một danh từ khác; không dịch) +=the city of hanoi: thành phố hà nội +=the rays of the sun: tia mặt trời +=a glass of wine: cốc rượu vang +- (đứng sau một danh từ về học vị; không dịch) +=doctor of law: tiến sĩ luật +=bachelor of arts: tú tài văn chương +- (đứng sau một động từ ngụ ý nêm, ngửi... mùi vị gì...; không dịch) +=to smell of flowers: ngửi toàn mùi hoa +=he reeks of tobacco: nó sặc mùi thuốc lá +- (đứng sau một tính từ chỉ tính chất của cái gì; không dịch) +=to be blind of one eye: mù một mắt +=to be hard of heart: tàn nhẫn +=to be hard of hearing: nghễnh ngãng +- (từ cổ,nghĩa cổ) bởi +=forsaken of god and man: bị trời và người bỏ rơi (bị bỏ rơi bởi trời và người) +=unseen of any: không ai nhìn thấy +- of a (đứng sau một danh từ ngụ ý tính chất của ai, cái gì; không dịch) +=a fool of a man: một người dại đột +=a beauty of a girl: một cô gái đẹp +- of it (hư từ; không dịch) +=we had a good time of it: chúng tôi được hưởng một thời gian vui thích +=he made short work of it: hắn làm rất khẩn trương, hắn không kéo dài lề mề + +@ofay /'oufei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người da trắng (tiếng lóng của người da đen) + +@off /ɔ:f/ +* phó từ +- tắt +=is the lamp off?: đèn đã tắt chưa? +- đi, đi rồi +=they are off: họ đã đi rồi +=off with you: đi đi, cút đi +- ra khỏi, đứt, rời +=to cut something off: cắt cái gì rời hẳn ra +=one of the wheels flew off: một bánh xe long hẳn ra +=to take one's clothes off: cởi quần áo ra +- xa cách +=the town is ten kilometers off: thành phố cách đây 10 kilômét += tet is not far off: sắp đến tết rồi +- hẳn, hết +=to finish off a piece of work: làm xong hẳn một công việc +=to pay off one's debts: trả hết nợ +- thôi +=to declare off somebody's service: tuyên bố thôi không cần sự giúp đỡ của ai +=to leave off work: nghỉ việc +- nổi bật +=the picture is set off by the frame: cái khung làm nổi bật bức tranh +=to show off: khoe mẽ +!to be badly off +- nghèo +!to be well off +!to be comfortably off +- phong lưu, sung túc +!off and on +- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn lúc có lúc không +=it rained off and on: trời chốc chốc lại mưa +!right off +- (xem) right +!straight off +- (xem) straight +* giới từ +- khỏi, cách, rời +=the cover has come off the book: cái bìa tuột khỏi quyển sách +=to drive the enemy off the seas: đuổi quân thù ra khỏi mặt biển +=the island is off the coast: đảo cách xa bờ +=to take a matter off somoene's hands: đỡ một việc cho ai +=a street off hue street: một phố khỏi phố huế +!to be off colour +- (xem) colour +!to be off duty +- (xem) duty +!to be off liquor +- nhịn rượu, bỏ rượu +!to be off the mark +- trượt, không trúng; (nghĩa bóng) lạc đề +!off the map +- (xem) map +!to be off one's feed +- (xem) feed +!to be off one's games +- (xem) game +!to be off one's head +- (xem) head +!to be off the point +- (xem) point +!to be off smoking +- nhịn thuốc lá, bỏ thuốc lá +!to play off 5 +- chơi chấp năm +* tính từ +- phải, bên phải (xe, ngựa) +=to mount a horse on the off side: lên ngựa bên phải +- xa, cách, ngoài, bên kia +=to be on the off side of the wall: ở phía bên kia tường +- mặt sau, mặt trái tờ giấy +- mỏng manh +=an off chance: cơ hội mỏng manh +- ôi, ươn +=the meat is a bit off: thịt hơi ôi +- ốm, mệt +=he is rather off today: hôm nay anh ta hơi mệt +- nhàn rỗi, nghỉ, vãn +=an off season: mùa đã vãn +=an off day: ngày nghỉ +=off time: thời gian nhàn rỗi +- phụ, nhỏ, hẻm +=an off streets: phố hẻm +=an off issue: vấn đề phụ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crikê) +* ngoại động từ +- (thông tục) tỏ ý bỏ, tỏ ý thôi (cuộc đàm phán, sự thoả thuận, công cuộc) +- rút lui thôi không đàm phán với (ai), rút lui lời cam kết với ai +* thán từ +- cút đi! xéo + +@offal /offal/ +* danh từ +- đồ vứt đi, đồ bỏ di, đồ thừa +- rác rưởi +- cá rẻ tiền +- (số nhiều) cám, tấm, bổi; cặn bã +- những phần cắt bỏ (của con vật như ruột, đầu, đuôi...) +- thịt thối rữa; thú vật chết thối +- (định ngữ) tồi, loại kém +=offal milk: sữa loại tồi +=offal wheat: lúa mì loại kém + +@offence /ə'fens/ +* danh từ +- sự phạm tội; tội, lỗi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự tấn công; thế tấn công +=the most effective defence is offence: sự phòng thủ có hiệu quả nhất là tấn công +- sự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm mất lòng +=no offence was meant: không cố ý làm mất lòng +=to give offence to somebody: làm mếch lòng ai +=to take offence: mếch lòng +- sự vi phạm luật lệ, sự vi phạm nội quy +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vật chướng ngại + +@offenceless /ə'fenslis/ +* tính từ +- vô tội, không có lỗi +- không xúc phạm, không làm bực mình, không làm mất lòng + +@offend /ə'fend/ +* ngoại động từ +- xúc phạm, làm bực mình, làm khó chịu, làm mất lòng, làm tổn thương +=to offend someone: xúc phạm đến ai +=to be offended at (by) something: giận vì việc gì +=offended with (by) somebody: giận ai +- làm chướng (tai), làm gai (mắt) +* nội động từ +- phạm tội, làm điều lầm lỗi; vi phạm +=to offend against law: vi phạm luật pháp +- xúc phạm, làm bực mình, làm mất lòng +=to offend against someone: xúc phạm ai + +@offendedly /ə'fendidli/ +* phó từ +- xúc phạm + +@offender /ə'fendə/ +* danh từ +- người phạm tội, người phạm lỗi +- người xúc phạm, người làm mất lòng + +@offending /ə'fendiɳ/ +* danh từ +- sự xúc phạm; sự phạm tội, sự phạm lỗi +- sự xúc phạm, sự làm bực mình, sự làm khó chịu, sự làm mất lòng + +@offense /ə'fens/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) offence + +@offenseless /ə'fenslis/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) offenceless + +@offensive /ə'fensiv/ +* danh từ +- sự tấn công; cuộc tấn công; thế tấn công +=to take the offensive: tấn công +=to hold the offensive: giữ thế tấn công +* tính từ +- xúc phạm, làm mất lòng; làm nhục, sỉ nhục +=offensive language: lời nói xỉ nhục +- chướng tai gai mắt, khó chịu; hôi hám; gớm guốc, tởm +=an offensive smell: mùi khó chịu +- tấn công, công kích +=an offensive compaign: chiến dịch tấn công + +@offensiveness /ə'fensivnis/ +* danh từ +- tính chất xúc phạm, tính chất làm mất lòng; tính chất làm nhục, tính chất sỉ nhục +- tính chất chướng tai gai mắt, tính chất khó chịu; tính chất hôi hám; tính chất gớm guốc, tính chất tởm +- tính chất tấn công, tính chất công kích + +@offer /'ɔfə/ +* danh từ +- sự đưa tay ra, sự tỏ ra sẵn sàng cho, sự tỏ ra sẵn sàng làm +- sự chào hàng +- sự trả giá +- lời dạm hỏi, lời đề nghị, lời ướm, lời mời chào +* ngoại động từ +- biếu, tặng, dâng, hiến, cúng, tiến +=to offer someone something: biếu ai cái gì +- xung phong (nghĩa bóng), tỏ ý muốn, để lộ ý muốn +=to offer to help somebody: xung phong, giúp đỡ ai +- đưa ra bán, bày ra bán (hàng) +- giơ ra, chìa ra, đưa ra mời +=to offer one's hand: giơ tay ra (để bắt) +=to offer a few remarks: đưa ra một vài câu nhận xét +- đưa ra đề nghị +=to offer a plan: đưa ra một kế hoạch, đề nghị một kế hoạch +- dạm, hỏi, ướm +* nội động từ +- cúng +- xảy ra, xảy đến, xuất hiện +=as opportunity offers: khi có dịp (xảy ra) +!to offer battle +- nghênh chiến +!to offer resistance +- chống cự + +@offering /'ɔfəriɳ/ +* danh từ +- sự biếu, sự tặng, sự dâng, sự hiến, sự cúng, sự tiến +- đồ biếu, đồ tặng, lễ vật, đồ cúng, đồ tiến +- sự đề nghị +=a peace offering: lời đề nghị hoà bình + +@offertory /'ɔfətəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) lễ dâng bánh rượu +- (tôn giáo) kính dâng bánh rượu (đọc lúc làm lễ dâng bánh rượu) +- sự quyên tiền (ở nhà thờ) +- tiền quyên + +@office /'ɔfis/ +* danh từ +- sự giúp đỡ +=by the good offices of...: nhờ sự giúp đỡ của... +- nhiệm vụ +- chức vụ +=to take (enter upon) office: nhận chức, nhậm chức +=to resign (leave) office: từ chức +- lễ nghi +=to perform the last offices to someone: làm lễ tang cho ai +- (tôn giáo) hình thức thờ phụng; kính +=to say office: đọc kinh, cầu kinh +!office for the dead +- lễ truy điệu +- cơ quan, sở, văn phòng, phòng giấy +- chi nhánh, cơ sở (hãng buôn) +- bộ +!the foreign office +- bộ ngoại giao (anh) +- (số nhiều) nhà phụ, chái, kho +- (từ lóng) lời gợi ý, hiệu +=to give the office: ra hiệu +=to take the office: nhận (nắm được) ý ra hiệu +!the holy office +- toà án tôn giáo + +@officer /'ɔfisə/ +* danh từ +- sĩ quan +=staff officer: sĩ quan tham mưu +=officer of the day: sĩ quan trực nhật +- nhân viên chính quyền, nhân viên, viên chức +- cảnh sát +- giám đốc; thư ký; thủ quỹ (một công ty, một hội) +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- cung cấp sĩ quan chỉ huy +=the regiment was well officered: trung đoàn được cung cấp đầy đủ sĩ quan chỉ huy +- chỉ huy + +@office hours /'ɔfis,auəz/ +* danh từ +- giờ làm việc (của cơ quan) + +@office seeker /'ɔfis,si:kə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chạy chọt vào làm việc ở cơ quan, người chạy chọt làm công chức + +@office-bearer /'ɔfis,beərə/ +-holder) /'ɔfis,houldə/ +* danh từ +- công chức, viên chức + +@office-boy /'ɔfisbɔi/ +* danh từ +- em bé chạy giấy ở cơ quan; em bé làm việc vặt ở cơ quan + +@office-holder /'ɔfis,beərə/ +-holder) /'ɔfis,houldə/ +* danh từ +- công chức, viên chức + +@official /ə'fiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng +- chính thức +=an official statement: lời tuyên bố chính thức +- trịnh trọng, theo nghi thức +- (y học) để làm thuốc, dùng làm thuốc +* danh từ +- viên chức, công chức +- (tôn giáo) uỷ viên tài phán của giáo hội ((thường) official principal) + +@officialdom /ə'fiʃəldəm/ +* danh từ +- chế độ quan liêu hành chính +- nghiệp công chức + +@officialese /ə,fiʃə'li:z/ +* danh từ +- văn công văn giấy tờ + +@officialise / (officialise) / +* ngoại động từ +- chính thức hoá; đặt dưới sự kiểm soát chính thức; đặt dưới chính quyền + +@officialism /ə'fiʃəldəm/ +* danh từ +- chế độ quan liêu hành chính +- nghiệp công chức + +@officialize / (officialise) / +* ngoại động từ +- chính thức hoá; đặt dưới sự kiểm soát chính thức; đặt dưới chính quyền + +@officially /ə'fiʃəli/ +* phó từ +- chính thức + +@official family /ə'fiʃəl'fæmili/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) văn phòng tổng thống (từ hay dùng trong báo chí) + +@officiate /ə'fiʃieit/ +* nội động từ +- làm nhiệm vụ, thi hành chức vụ, thi hành trách nhiệm, làm bổn phận +=to officiate as host at a dinner party: làm bổn phận của người chủ ở bữa tiệc +- (tôn giáo) làm lễ, hành lễ + +@officiation /ə,fiʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm nhiệm vụ, sự thi hành chức vụ, sự thi hành trách nhiệm, sự làm bổn phận +- (tôn giáo) sự làm lễ, sự hành lễ + +@officinal /,ɔfi'sainl/ +* tính từ +- (y học) dùng làm thuốc +- đã chế sẵn (thuốc) +- được ghi vào sách thuốc (tên) + +@officious /ə'fiʃəs/ +* tính từ +- lăng xăng, hiếu sự; cơm nhà vác ngà voi +- (ngoại giao) không chính thức +=an officious statement: một lời tuyên bố không chính thức + +@officiousness /ə'fiʃəsnis/ +* danh từ +- tính hay lăng xăng, tính hay hiếu sự +- (ngoại giao) tính chất không chính thức + +@offing /'ɔfiɳ/ +* danh từ +- ngoài khơi, biển khơi +=in the offing: ở ngoài khơi; (nghĩa bóng) sắp nổ ra, sắp bung ra +=a quarrel in the offing: cuộc câi nhau sắp nổ ra +- vị trí ngoài khơi + +@offish /'ɔfiʃ/ +* tính từ +- (thông tục) khinh khỉnh, cách biệt + +@offishness /'ɔfiʃəsnis/ +* danh từ +- tính khinh khỉnh, tính cách biệt + +@offscourings /'ɔ:f,skauəriɳz/ +* danh từ số nhiều +- cặn bâ, rác rưởi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the offscourings of society: những phần tử cặn bã của xã hội + +@offset /'ɔ:fset/ +* danh từ +- chồi cây, mầm cây +- núi ngang, hoành sơn +- sự đền bù, sự bù đắp +- (ngành in) sự in ôpxet; bản in ôpxet; sự đánh giây mực (từ tờ mới in sang tờ giấy sạch) +- (kiến trúc) rìa xiên (ở tường) +- khoảng cách thẳng góc với đường chính (khi quan trắc) ((cũng) offset line) +- (kỹ thuật) khuỷu ống (để có thể lắp qua được chỗ vướng) +* ngoại động từ +- bù lại, đền bù, bù đắp +- (ngành in) in ôpxet + +@offset printing /'ɔ:fset'printiɳ/ +* danh từ +- (ngành in) sự in ôpxet + +@offshoot /'ɔ:fʃu:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cành vượt +- chi nhánh +=the offshoot of a family: một chị họ + +@offspring /'ɔ:fspriɳ/ +* danh từ +- con, con cái, con cháu, con đẻ +- (nghĩa bóng) kết quả + +@off limits /'ɔ:f'limits/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị cấm không được lui tới (cửa hàng rượu...) +=a bar off_limits to troops: quầy rượu cấm quân đội không được lui tới + +@off year /'ɔ:f'jə:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) năm mất mùa, năm ít hoạt động, năm ế ẩm +- năm không có bầu cử quan trọng + +@off-beat /'ɔ:f'bi:t/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhấn vào nhịp +- (âm nhạc) ja +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khác thường, dị thường, kỳ cục + +@off-black /'ɔ:f'blæk/ +* tính từ +- đen nhờ nhờ + +@off-broadway /'ɔ:f'brɔ:dwei/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không chuyên nghiệp; có tính chất thí nghiệm (vở kịch, chương trình ca nhạc) + +@off-cast /'ɔ:fkɑ:st/ +* tính từ +- bị vứt bỏ, bị bỏ rơi +* danh từ +- người bị bỏ rơi; vật bị vứt bỏ + +@off-drive /'ɔ:fdraiv/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đánh về bên phải (crickê) +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đánh về bên phải (crickê) + +@off-hand /'ɔ:f'hænd/ +-handed) /'ɔ:f'hændid/ +* tính từ +- ngay lập tức, không chuẩn bị trước, ứng khẩu +=off-hand translation: sự dịch ứng khẩu +- thân mật, tự nhiên, thoải mái, không khách khí + +@off-handed /'ɔ:f'hænd/ +-handed) /'ɔ:f'hændid/ +* tính từ +- ngay lập tức, không chuẩn bị trước, ứng khẩu +=off-hand translation: sự dịch ứng khẩu +- thân mật, tự nhiên, thoải mái, không khách khí + +@off-handedness /'ɔ:f'hændidnis/ +* danh từ +- tính chất tức khắc, tính chất không chuẩn bị trước, tính chất ứng khẩu +- tính chất thân mật, tính chất tự nhiên, tính chất thoải mái, tính chất không khách khí + +@off-licence /'ɔ:f,laisəns/ +* danh từ +- môn bài bán rượu chai (để uống ngoài cửa hàng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cửa hàng bán rượu chai (không được uống tại chỗ) + +@off-line /'ɔ:f'lain/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoạt động độc lập (đối với máy tính điện tử chính) + +@off-print /'ɔ:fprint/ +* danh từ +- bản in thêm riêng (một bài đăng trên tạp chí...) +* ngoại động từ +- in thêm riêng (một bài đăng trên tạp chí...) + +@off-saddle /'ɔ:f'sædl/ +* ngoại động từ +- tháo yên (ngựa) +* nội động từ +- xuống yên, xuống ngựa + +@off-shore /'ɔ:fʃɔ:/ +* tính từ & phó từ +- xa bờ biển, ở ngoài khơi +=off-shore fisheries: nghề khơi +=off-shore wind: gió thổi từ đất liền ra biển + +@off-shore purchases /'ɔ:f'ʃɔ:'pə:tʃəsiz/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng hoá mua ở nước ngoài + +@off-side /ɔ:'f'said/ +* tính từ & phó từ +- (thể dục,thể thao) việt vị (bóng đá) +* danh từ +- (thể dục,thể thao) lỗi việt vị (bóng đá) + +@off-stage /'ɔ:f'steidʤ/ +* danh từ +- phía ngoài sân khấu, đằng sau sân khấu +* tính từ & phó từ +- ngoài sân khấu, đằng sau sân khấu +=an off-stage whisper: tiếng xì xào phía đằng sau sân khấu +=to go off-stage: đi về phía đằng sau sân khấu + +@off-the-cuff /'ɔ:fðə'kʌf/ +* tính từ +- (thông tục) ứng khẩu, không chuẩn bị trước (bài nói...) + +@off-the-peg /'ɔ:fðə'peg/ +* tính từ +- may sẵn (quần áo) + +@off-white /'ɔ:f'wait/ +* tính từ +- trắng nhờ nhờ + +@oflag /'ɔ:flæg/ +* danh từ +- trại giam sĩ quan (đức) + +@oft /ɔ:ft/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thường thường +=many a time and oft: luôn luôn, hằng + +@often /'ɔ:fn/ +* phó từ +- thường, hay, luôn, năng +=i often come to see him: tôi hay đến thăm anh ấy +=often and often: luôn luôn, thường thường + +@oftentimes /'ɔ:fn/ +* phó từ +- thường, hay, luôn, năng +=i often come to see him: tôi hay đến thăm anh ấy +=often and often: luôn luôn, thường thường + +@ogam / (ogam) / +* danh từ +- chữ ogam (hệ thống chữ cái của anh và ai-len) + +@ogdoad /'ɔgdəæd/ +* danh từ +- số tám, bộ tám + +@ogee /'oudʤi:/ +* tính từ +- (kiến trúc) có đường xoi (hình) chữ s +* danh từ +- đường xoi (hình) chữ s +- đường (hình) chữ s + +@ogham / (ogam) / +* danh từ +- chữ ogam (hệ thống chữ cái của anh và ai-len) + +@ogival /ou'dʤaivəl/ +* tính từ +- có hình cung nhọn + +@ogive /'oudʤaiv/ +* danh từ +- hình cung nhọn; vòm hình cung nhọn + +@ogle /'ougl/ +* danh từ +- cái liếc mắt đưa tình +* động từ +- liếc tình, đưa tình, liếc mắt đưa tình + +@ogler /'ouglə/ +* danh từ +- người liếc mắt đưa tình + +@ogre /'ougə/ +* danh từ +- yêu tinh, quỷ ăn thịt người (trong truyện dân gian) +- (nghĩa bóng) người xấu như quỷ, người tàn ác + +@ogreish /'ougəriʃ/ +* tính từ +- (thuộc) yêu tinh, (thuộc) quỷ ăn thịt người; như yêu tinh, như quỷ ăn thịt người + +@ogress /'ougris/ +* danh từ +- nữ yêu tinh, quỷ cái ăn thịt người +- (nghĩa bóng) quỷ dạ xoa, con mụ tàn ác + +@ogrish /'ougəriʃ/ +* tính từ +- (thuộc) yêu tinh, (thuộc) quỷ ăn thịt người; như yêu tinh, như quỷ ăn thịt người + +@oh /ou/ +* thán từ +- chao, ôi chao, chà, ô... +=oh you look very tired: ôi chao, trông anh mệt quá +- này +=oh mr nam, may i have a word with you?: này ông nam, tôi có thể nói chuyện với ông được không? + +@ohm /oum/ +* danh từ +- (vật lý) ôm +=international ohm: ôm quốc tế + +@ohmic /'oumik/ +* tính từ +- (vật lý) ômic + +@ohmmeter /'oum,mi:tə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo ôm + +@oho /ou'hou/ +* thán từ +- ô hô, ô, úi, chà chà + +@oh yes / (oh_yes) / +* thán từ +- xin các vị yên lặng, xin các vị trật tự! + +@oil /ɔil/ +* danh từ +- dầu +=mineral oil: dần khoáng +=vegetable and nanimal oil: dầu thực vật và động vật +- (số nhiều) tranh sơn dầu +- (thông tục) sự nịnh nọt, sự phỉnh nịnh +!to burn the midnight oil +- thức khuya học tập (làm việc) +!to pour oil upon troubled water +- (xem) pour +!to pour (throw) oil on the flames +- lửa cháy đổ dầu thêm +!to smell of oil +- chứng tỏ làm việc chăm chỉ, thức khuya dậy sớm +!to strike oil +- (xem) strike +!oil and vinegar +- nước và lửa; mặt trăng mặt trời; chó và mèo +* ngoại động từ +- tra dầu, bôi dầu, lau dầu +- thấm dầu, ngấm dầu +=oiled sardines: cá hộp dầu +- biến thành dầu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đút lót, hối lộ +* nội động từ +- biến thành dầu +!to oil someone's palm +- mua chuộc ai, hối lộ ai +!to oil one's tongue +- nịnh hót, tán khéo +!to oil the wheels +- (nghĩa bóng) đút lót, hối lộ + +@oilcake /'ɔilkeik/ +* danh từ +- bánh khô dầu + +@oilcan /'ɔilkæn/ +* danh từ +- thùng dầu +- cái bơm dầu, vịt dầu + +@oilcloth /'ɔilklɔθ/ +* danh từ +- vải dầu + +@oiled /'ɔild/ +* tính từ +- có tra dầu +- (từ lóng) ngà ngà say, chếnh choáng say + +@oilengine / (oil-engine) / +-engine) /'ɔil,endʤin/ +* danh từ +- máy chạy dầu + +@oiler /'ɔilə/ +* danh từ +- tàu chở dầu +- người tra dầu, người đổ dầu (vào máy) +- vịt dầu, cái bơm dầu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) áo vải dầu + +@oilfield /'ɔilfi:ld/ +* danh từ +- vùng có dầu +- mỏ dầu + +@oiliness /'ɔilinis/ +* danh từ +- tính chất nhờn +- tính chất có dầu +- sự trơn tru, sự trôi chảy +- tính chất nịnh hót, tính chất bợ đỡ; tính chất ngọt xớt (thái độ, lời nói...) + +@oilman /'ɔilmən/ +* danh từ +- người làm dầu, người bán dầu + +@oilskin /'ɔilskin/ +* danh từ +- vải dầu +- (số nhiều) quần áo vải dầu + +@oily /'ɔili/ +* tính từ +- như dầu, nhờn như dầu, trơn như dầu +- có dầu, đầy dầu, giấy dầu, lem luốc dầu +=oily hands: tay giây dầu mỡ +- trơn tru, trôi chảy +=oily style: văn trôi chảy +- nịnh hót, bợ đỡ; ngọt xớt (thái độ, lời nói...) + +@oil plant /'ɔilplɑ:nt/ +* danh từ +- cây có dầu + +@oil tree /'ɔiltri:/ +* danh từ +- cây có dầu + +@oil-coat /'ɔilkout/ +* danh từ +- áo vải dầu (không thấm nước) + +@oil-colour /'ɔil,kʌlə/ +-paint) /'ɔil'peint/ +* danh từ +- sơn dầu + +@oil-engine / (oil-engine) / +-engine) /'ɔil,endʤin/ +* danh từ +- máy chạy dầu + +@oil-filler /'ɔil,filə/ +* danh từ +- cái bơm dầu, vịt dầu + +@oil-gilding /'ɔil'gildiɳ/ +* danh từ +- vàng lá thiếp dầu + +@oil-gland /'ɔilglænd/ +* danh từ +- (sinh vật học) tuyến bã nhờn + +@oil-gold /'ɔilgould/ +* danh từ +- vàng lá thiếp dầu + +@oil-hole /'ɔilhoul/ +* danh từ +- lỗ cho dầu + +@oil-meal /'ɔilmi:l/ +* danh từ +- bột khô dầu (hạt đay) + +@oil-nut /'ɔilnʌt/ +* danh từ +- (thực vật học) hạt thầu dầu + +@oil-paint /'ɔil,kʌlə/ +-paint) /'ɔil'peint/ +* danh từ +- sơn dầu + +@oil-painting /'ɔil'peintiɳ/ +* danh từ +- nghệ thuật vẽ tranh sơn dầu +- tranh sơn dầu + +@oil-paper /'ɔil,peipə/ +* danh từ +- giấy dầu + +@oil-press /'ɔilpres/ +* danh từ +- máy ép dầu + +@oil-seed /'ɔilsi:d/ +* danh từ +- hạt có dầu + +@oil-spring /'ɔilspriɳ/ +* danh từ +- nguồn dầu + +@oil-stone /'ɔilstoun/ +* danh từ +- đá mài (mài với dầu) + +@ointment /'ɔintmənt/ +* danh từ +- thuốc mỡ + +@okapi /'ou'kɑ:pi/ +* danh từ +- (động vật học) hươu đùi vằn + +@okra /'ɔkrə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mướp tây + +@old /ould/ +* tính từ +- già +=an old man: một ông già +=my old man: (thông tục) bà nhà tôi +=an old woman: bà già; người nhút nhát; người hay làm rối lên, người nhặng xị +=an old maid: gái già; bà cô, người kỹ tính và hay lo lắng +- già giặn, có kinh nghiệm, lão luyện +=old head on young shoulders: ít tuổi nhưng già giặn +=old in diplomacy: có kinh nghiệm về ngoại giao +=an old bird: cáo già +=an old hand: tay lão luyện +- lên... tuổi, thọ +=he is ten years old: nó lên mười (tuổi) +- cũ, nát, rách, cổ +=old clothes: quần áo cũ +=old friends: những bạn cũ +=old as the hills: cổ như những trái đồi +- thân mến (để gọi) +=look here, old man!: này!, ông bạn thân mến! +- xưa, ngày xưa +=old hanoi: hà nội ngày xưa +!the old world +- đông bán cầu +=the good old times: thời oanh liệt xưa, thời đẹp đẽ xưa, thời huy hoàng xưa +!old man of the sea +- người bám như đỉa +!any old thing +- (từ lóng) bất cứ cái gì +!to have a good (fine, high) old time +- (từ lóng) nghỉ rất thoải mái +!my old bones +- (xem) bone +!the old man +- cái thân này, cái thân già này +* danh từ +- of old xưa, ngày xưa +=the men of old: người xưa +=i have heard it of old: tôi nghe thấy vấn đề đó từ lâu rồi + +@olden /'ouldən/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (văn học) xưa, ngày xưa, thuở xưa +=in olden day: ngày xửa ngày xưa +* ngoại động từ +- làm cho già, làm cho yếu +* nội động từ +- già đi, yếu đi + +@oldish /'ouldiʃ/ +* tính từ +- hơi già +- hơi cũ + +@oldishness /'ouldiʃnis/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất hơi già +- tính chất hơi cũ + +@oldster /'ouldstə/ +* danh từ +- người già, người không còn trẻ trung gì nữa + +@old glory /'ould'glɔ:ri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quốc kỳ mỹ + +@old gold /'ould'gould/ +* danh từ +- màu vàng úa + +@old harry /'ould'hæri/ +* danh từ +- quỷ xa tăng + +@old hat /'ould'hæt/ +* tính từ +- (từ lóng) cổ lỗ sĩ, không hợp thời trang + +@old master /'ould'mɑ:stə/ +* danh từ +- nhà hoạ sĩ lớn thời trước (của châu âu trước (thế kỷ) 18) +- bức hoạ của một hoạ sĩ lớn thời trước + +@old moon /'ould'mu:n/ +* danh từ +- trăng hạ tuần + +@old nick /'ould'hæri/ +* danh từ +- quỷ xa tăng + +@old-clothesman /'ould'klouðzmæn/ +* danh từ +- người bán quần áo cũ + +@old-established /'ouldis'tæbliʃt/ +* tính từ +- xưa, cũ, có từ lâu, lâu đời + +@old-fashioned /'ould'fæʃnd/ +* tính từ +- cũ, không hợp thời trang +- nệ cổ, lạc hậu, hủ lậu (người) + +@old-fashionedness /'ould'fæʃndnis/ +* danh từ +- sự không hợp thời trang +- tính chất nệ cổ, tính chất lạc hậu + +@old-fogey / (old-fogy) / +-fogy) /'ould'fougi/ +* tính từ +- hủ lậu, nệ cổ +* danh từ +- người hủ lậu, người nệ cổ + +@old-fogeyish / (old-fogyish) / +-fogyish) /'ould'fougiiʃ/ +* tính từ +- hủ lậu, nệ cổ + +@old-fogy / (old-fogy) / +-fogy) /'ould'fougi/ +* tính từ +- hủ lậu, nệ cổ +* danh từ +- người hủ lậu, người nệ cổ + +@old-fogyish / (old-fogyish) / +-fogyish) /'ould'fougiiʃ/ +* tính từ +- hủ lậu, nệ cổ + +@old-maidish /'ould'meidiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) gái già, (thuộc) bà cô; có vẻ gái già, có vẻ bà cô + +@old-time /'ouldtaimə/ +* tính từ +- cổ, thuộc thời xưa + +@old-timer /'ould,taimə/ +* danh từ +- (thông tục) dân kỳ cựu (ở nơi nào, tổ chức nào...) +- người cổ lỗ sĩ + +@old-wife /'ouldwaif/ +* danh từ +- bà già + +@old-womanish /'ould'wuməniʃ/ +-womanly) /'ould'wumənli/ +* tính từ +- như bà già, có vẻ bà già +- hay làm to chuyện, hay làm rối lên, nhặng xị +- nhút nhát + +@old-womanishness /'ould'wuməniʃnis/ +-womanliness) /'ould'wuməniinis/ +* danh từ +- tính như bà già, vẻ như bà già +- sự làm to chuyện, sự hay làm rối lên, sự nhặng xị +- sự nhút nhát + +@old-womanliness /'ould'wuməniʃnis/ +-womanliness) /'ould'wuməniinis/ +* danh từ +- tính như bà già, vẻ như bà già +- sự làm to chuyện, sự hay làm rối lên, sự nhặng xị +- sự nhút nhát + +@old-womanly /'ould'wuməniʃ/ +-womanly) /'ould'wumənli/ +* tính từ +- như bà già, có vẻ bà già +- hay làm to chuyện, hay làm rối lên, nhặng xị +- nhút nhát + +@oleaginous /,ouli'ædʤinəs/ +* tính từ +- nhờn +- có dầu, cho dầu + +@oleander /,ouli'ændə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trúc đào + +@oleaster /,ouli'æstə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nhót đắng + +@oleic /ou'li:ik/ +* tính từ +- (hoá học) oleic acid axit oleicz + +@olein /'ouliin/ +* danh từ +- (hoá học) olein + +@oleo /'ouliou,mɑ:dʤə'ri:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) macgarin + +@oleograph /'ouliougrɑ:f/ +* danh từ +- tranh in dầu + +@oleographic /,ouliou'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật in tranh dầu; như tranh in dầu + +@oleography /,ouli'ɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật in tranh dầu + +@oleomargarine /'ouliou,mɑ:dʤə'ri:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) macgarin + +@oleometer /,ouli'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo tỷ trọng dầu + +@oleoresin /,ouliou'rezin/ +* danh từ +- nhựa dầu (của cây) + +@olfaction /ɔl'fækʃn/ +* danh từ +- sự ngửi +- khứu giác + +@olfactory /ɔl'fæktəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự ngửi +- (thuộc) khứu giác +=olfactory nerves: thần kinh khứu giác +* danh từ, (thường) số nhiều +- cơ quan khứu giác + +@olid /'ɔlid/ +* tính từ +- thối, thum thủm + +@oligarch /'ɔligɑ:k/ +* danh từ +- đầu sỏ chính trị + +@oligarchic /,ɔli'gɑ:kik/ +* tính từ +- (thuộc) chính trị đầu xỏ + +@oligarchical /,ɔli'gɑ:kik/ +* tính từ +- (thuộc) chính trị đầu xỏ + +@oligarchy /'ɔligɑ:ki/ +* danh từ +- chính trị đầu xỏ +- nước có nền chính trị đầu xỏ +- tập đoàn đầu sỏ chính trị + +@oligocarpous /,ɔligou'kɑ:pəs/ +* tính từ +- ít quả (cây) + +@oligocene /ɔ'ligousi:n/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) thể oligoxen + +@olio /'ouliou/ +* danh từ +- món ăn hổ lốn +- mớ hỗn độn, mớ linh tinh +- (âm nhạc) khúc hổ lốn + +@olivaceous /,ɔli'veiʃəs/ +* tính từ +- có màu ôliu, lục vàng + +@olivary /'ɔlivəri/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình quả ôliu, hình bầu dục + +@olive /'ɔliv/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ôliu +- quả ôliu +- gỗ ôliu +- màu ôliu +- (như) olive-branch +- khuy áo hình quả ôliu +- (số nhiều) thịt hầm cuốn +=beef olive: bò hầm cuốn +!crow (wreath) of wild olive +- vòng hoa chiến thắng + +@olivet / (olivette) / +* danh từ +- khuy áo nhỏ hình quả ôliu + +@olivette / (olivette) / +* danh từ +- khuy áo nhỏ hình quả ôliu + +@olive crown /'ɔliv'krau/ +* danh từ +- vòng hoa chiến thắng + +@olive drab /'ɔliv'dræb/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) màu lục vàng +- vải màu lục vàng +- (số nhiều) binh phục màu lục vàng + +@olive oil /'ɔliv'ɔil/ +* danh từ +- dầu ôliu + +@olive-branch /'ɔlivbrɑ:ntʃ/ +* danh từ +- cành ôliu (tượng trưng cho hoà bình) +!to hold out the olive-branch +- hội nghị hoà bình, nghị hoà + +@olive-green /'ɔlivgri:n/ +* tính từ +- có màu ôliu, lục vàng + +@olivine /,ɔli'vi:n/ +* danh từ +- (khoáng chất) olivin + +@olla podrida /'ouliou/ +* danh từ +- món ăn hổ lốn +- mớ hỗn độn, mớ linh tinh +- (âm nhạc) khúc hổ lốn + +@olympiad /'ɔləpɔ'dri:də/ +* danh từ +- thời kỳ bốn năm (giữa hai đại hội thể thao ô-lim-pích, cổ hy-lạp) +- đại hội thể thao quốc tế ô-lim-pích + +@olympian /ou'limpiən/ +* tính từ +- (thuộc) núi ô-lim-pi +- (thuộc) trời; như thần ô-lim-pi, như thiên thần +- kể cả bề trên (thái độ) +- (nghĩa bóng) oai vệ, đường bệ +* danh từ +- thần ô-lim-pi +- người điềm đạm, người bình tĩnh + +@olympic /ou'limpəs/ +* tính từ +- ô-lim-pích +!olympic games +- đại hội thể thao ô-lim-pích (cổ hy-lạp); đại hội thể thao quốc tế ô-lim-pích + +@olympus /ou'limpəs/ +* danh từ +- núi ô-lim-pi +- nhà trời, thiên tướng + +@ombre /'ɔmbə/ +* danh từ +- lối chơi bài ombơ (ở thế kỷ 17 và 18) + +@ombrology /ɔm'brɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu mưa + +@ombrometer /ɔm'brɔmitə/ +* danh từ +- cái đo mưa + +@ombudsman /'ɔmbʌdzmən/ +* danh từ +- nhân viên kiểm tra (những việc làm của cơ quan nhà nước vi phạm đến quyền lợi của cá nhân) + +@omega /'oumigə/ +* danh từ +- omega, o dài (chữ cái hy-lạp) +- cái cuối cùng; sự phát triển cuối cùng + +@omelet / (omelette) / +* danh từ +- trứng tráng +!you cannot make am omelette without breaking eggs +- (tục ngữ) không xẻ ván sao đóng được thuyền + +@omelette / (omelette) / +* danh từ +- trứng tráng +!you cannot make am omelette without breaking eggs +- (tục ngữ) không xẻ ván sao đóng được thuyền + +@omen /'oumən/ +* danh từ +- điềm +=a good omen: điềm tốt +=a bad omen: điềm xấu +* ngoại động từ +- báo hiệu, chỉ điểm, là điểm + +@omenta /ou'mentəm/ +* danh từ, số nhiều omenta +- (giải phẫu) màng nối, mạch nối + +@omental /ou'mentl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) màng nối + +@omentum /ou'mentəm/ +* danh từ, số nhiều omenta +- (giải phẫu) màng nối, mạch nối + +@omicron /ou'maikrən/ +* danh từ +- o ngắn (chữ cái hy-lạp) + +@ominous /'ɔminəs/ +* tính từ +- báo điềm (xấu, tốt) +- gở, báo điềm xấu; xấu, đáng ngại +=an ominous silence: sự yên lặng đáng ngại + +@omissible /ou'misibl/ +* tính từ +- có thể bỏ sót, có thể bỏ quên, có thể bỏ đi (một từ...) + +@omission /ou'miʃn/ +* danh từ +- sự bỏ sót, sự bỏ quên, sự bỏ đi +- điều bỏ sót, điều bỏ quên, điều bỏ đi +- sự không làm tròn, sự chểnh mảng + +@omissive /ou'misiv/ +* tính từ +- bỏ sót, bỏ quên + +@omit /ou'mit/ +* ngoại động từ +- bỏ sót, bỏ quên, bỏ đi (một từ...) +- không làm tròn (công việc), chểnh mảng + +@omnibus /'ɔmnibəs/ +* danh từ, số nhiều omnibuses +- xe ô tô hai tầng +- xe buýt +- (như) omnibus book +* tính từ +- bao trùm, nhiều mục đích +- nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục +=omnibus bill: bản dự luật gồm nhiều mục + +@omnibuses /'ɔmnibəs/ +* danh từ, số nhiều omnibuses +- xe ô tô hai tầng +- xe buýt +- (như) omnibus book +* tính từ +- bao trùm, nhiều mục đích +- nhiều nội dung, gồm nhiều vấn đề, gồm nhiều mục +=omnibus bill: bản dự luật gồm nhiều mục + +@omnibus book /'ɔmnibəs'buk/ +* danh từ +- tác phẩm (của cùng một tác giả) giá hạ (để ai cũng có thể mua được) + +@omnibus-train /'ɔmnibəs'trein/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) xe chợ (ga nào cũng ghé) + +@omnicompetent /'ɔmni'kɔmpitənt/ +* tính từ +- có quyền lực trong mọi trường hợp + +@omnifarious /,ɔmni'feəriəs/ +* tính từ +- nhiều loại + +@omniferous /ɔm'nidʤinəs/ +* tính từ +- sản xuất ra nhiều loại, tạo ra nhiều loại + +@omnific /ɔm'nifik/ +* tính từ +- tạo ra tất cả, sinh ra tất cả + +@omnigenous /ɔm'nidʤinəs/ +* tính từ +- nhiều loại, nhiều thứ + +@omnipotence /ɔm'nipətəns/ +* danh từ +- quyền tuyệt đối, quyền vô hạn +- (omnipotence) thượng đế, chúa + +@omnipotent /ɔm'nipətənt/ +* tính từ +- có quyền tuyệt đối, có quyền vô hạn +!the omnipotence +- thượng đế, chúa + +@omnipresence /'ɔmni'prezəns/ +* danh từ +- sự có mặt ở khắp mọi nơi + +@omnipresent /'ɔmni'prezənt/ +* tính từ +- có mặt ở khắp nơi + +@omniscience /ɔm'nisiəns/ +* danh từ +- sự thông suốt mọi sự, sự toàn trí toàn thức +- (omniscience) thượng đế, chúa + +@omniscient /ɔm'nisiənt/ +* tính từ +- thông suốt mọi sự, toàn trí toàn thức +!the omniscient +- thượng đế, chúa + +@omnium gatherum /'ɔmniəm'gæðərəm/ +* danh từ +- sự tập họp, linh tinh (người hoặc đồ vật) +- buổi liên hoan rộng rãi (có mọi người dự) + +@omnivore /'ɔmnivɔ:/ +* danh từ +- động vật ăn tạp + +@omnivorous /ɔm'nivərəs/ +* tính từ +- (động vật học) ăn tạp +- (nghĩa bóng) đọc đủ loại sách, đọc linh tinh +=an omnivorous reader: người đọc linh tinh đủ loại sách + +@omnivorousness /ɔm'nivərəsnis/ +* danh từ +- (động vật học) tính ăn tạp +- (nghĩa bóng) tính thích đọc đủ mọi loại sách, tính hay đọc linh tinh + +@omophagia /,oumə'feidʤə/ +* danh từ +- sự ăn thịt sống + +@omophagic /,oumə'fædʤik/ +* tính từ +- ăn thịt sống + +@omophagist /ou'mɔfədʤist/ +* danh từ +- người ăn thịt sống; thú ăn thịt sống + +@omophagous /ou'mɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn thịt sống + +@omophalocele /'ɔmfələ,si:l/ +* danh từ +- (y học) thoát vị rốn + +@omophalotomy /ɔmfə'lɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) sự cắt dây rốn + +@omoplate /'ouməpleit/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương bả vai + +@on /ɔn/ +* danh từ +- trên, ở trên +=a book on the table: quyển sách ở trên bàn +=to float on the water: nổi trên mặt nước +- dựa trên, dựa vào +=a statement founded on fact: một lời tuyên bố dựa trên sự kiện +- vào, lúc khi +=on sunday: vào ngày chủ nhật +=on reaching home: khi tới nhà +- vào, về phía, bên +=an attack on a post: cuộc tấn công vào đồn +=the put the dog on a chain: buộc chó vào xích +=to be his on the head: bị đánh rơi vào đầu +=on the south of...: về phía nam của... +=a house on the river: nhà bên sông +=on my right: ở bên phải tôi +=tax on alcohol: thuế đánh vào rượu +=to march on hanoi: tiến về phía hà nội +- với +=to smile on someone: cười với ai +- chống lại +=to rise on the oppressors: nổi dậy chống lại bọn áp bức +- bằng, nhờ vào +=to live on bread and milk: sống bằng bánh mì và sữa +- về, nói về, bàn về +=a lecture on shakespeare: buổi thuyết trình về sếch-xpia +=his opinion on the subject: ý kiến của anh ta về vấn đề đó +- đang +=on fire: đang cháy +=on strike: đang đình công +- thuộc, của +=he was on the staff: ông ấy thuộc ban tham mưu +!on business +- có việc, có công tác +=to go somewhere on business: đi đâu có việc +!on the instant +- (xem) instant +!on purpose +- (xem) purpose +!on the sly +- (xem) sly +!to be gone on somebody +- (xem) go +!to have something on oneself +- mang cái gì trong người +!to have something on somebody +- có điều gì đang phàn nàn về ai +- hơn ai về cái gì +* phó từ +- tiếp, tiếp tục, tiếp diễn, tiến lên +=to read on: đọc tiếp +=it is well on in the night: đêm đã về khuya +- đang, đang có, đang hoạt động +=light is on: đèn đang cháy +=to switch on the light: bật đèn lên +=othello is on: vở ô-ten-lô đang diễn +- vào +=to put one's shoes on: đi giày vào +=on with your coat: anh hãy mặc áo vào +!to be getting on for fifty +- sắp năm mươi tuổi +!to be on +- (thông tục) ủng hộ, sẵn sàng tham gia, đồng ý +=there is a show tonight, are you on?: tối nay có biểu diễn, anh có đồng ý đi không? +!to be on to somebody +- biết được ý định của ai +- quấy rầy ai; móc máy ai +!to be rather on +- (từ lóng) ngà ngà say +!from that day on +- từ ngày đó về sau +!on and off +- lúc lúc, chốc chốc, chập chờn +!on and on +- liên tục, liên miên +* tính từ +- (thể dục,thể thao) về bên trái (crickê) +=an on drive: cú đánh về bên trái +* danh từ +- (thể dục,thể thao) phía trái (crickê) +=a fine drive to the on: một cú đánh rất đẹp về bên trái + +@onager /'ɔnəgə/ +* danh từ, số nhiều onagri +- (động vật học) lừa rừng (trung á) +- (sử học) súng bắn đá + +@onagri /'ɔnəgə/ +* danh từ, số nhiều onagri +- (động vật học) lừa rừng (trung á) +- (sử học) súng bắn đá + +@onanism /'ounənizm/ +* danh từ +- sự giao hợp nửa vời (chưa phóng tinh đã rút ra) +- thói thủ dâm + +@once /wʌns/ +* phó từ +- một lần +=once or twice: một hay hai lần +=once more: một lần nữa +- một khi +=when once he understands: một khi nó đã hiểu +- trước kia, xưa kia +=once upon a time: ngày xửa, ngày xưa +- đã có một thời +=once famour artist: nghệ sĩ nổi danh một thời +!all at once +- (xem) all +!once at once +- ngay một lúc, cùng một lúc +- lập tức +!for once +- ít nhất là một lần +!once and again +- (xem) again +!once bitten, twice shy +- (tục ngữ) phải một bận, cạch đến già +!once for all +- một lần cho mãi mãi; dứt khoát +!once in a white +- thỉnh thoảng, đôi khi +* liên từ +- khi mà, ngay khi, một khi +=once he hesitates we have him: một khi nó do dự là ta thắng nó đấy +* danh từ +- một lần +=once is enough for me: một lần là đủ đối với tôi + +@oncer /'æʌnsə/ +* danh từ +- (thông tục) người chỉ đi lễ ngày chủ nhật + +@once-over /'wʌns,ouvə/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- sự kiểm tra sơ bộ; sự kiểm tra qua quít, sự cưỡi ngựa xem hoa +- việc làm qua quít + +@once-over-lightly /'wʌns,ouvə'laitli/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự nhìn lướt qua, sự giải quyết qua loa +- việc làm qua quít ((cũng) once-over) + +@oncological /,ɔɳkə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa ung thư + +@oncology /ɔn'kɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa ung thư + +@oncoming /'ɔn,kʌmiɳ/ +* danh từ +- sự sắp đến, sự đang đến +* tính từ +- gần đến, sắp đến, đang đến + +@oncosis /ɔn'kousis/ +* danh từ +- (y học) sự tiêu huỷ xương + +@ondometer /ɔn'dɔmitə/ +* danh từ +- (rađiô) cái đo sóng + +@one /wʌn/ +* tính từ +- một +=room one: phòng một +=volume one: tập một +=the vietnamese nation is one and undivided: dân tộc việt nam là một và thống nhất +=he will be one in a month: một tháng nữa thì nó sẽ lên một +- như thế không thay đổi +=to remain for ever one: mâi mâi như thế, mâi mâi không thay đổi +!all one +- (xem) all +!to be made one +- kết hôn, lấy nhau +* danh từ +- một +=to come by ones and twos: đến từng một hay hai người một +=goods that are sold in ones: hàng hoá bán từng cái một +=never a one: không một ai +- một giờ +=he will come at one: một giờ anh ấy sẽ đến +- cú đấm +=to give someone one on the nose: đấm ai một cú vào mũi +!the all and the one +- tính tống thể và tính thống nhất +!at one +- đã làm lành (với ai) +- đồng ý (với ai) +!in the year one +- (xem) year +!it's ten to one that he won't come +- chắc chắn là anh ta sẽ không đến +!one by one +- lần lượt từng người một, từng cái một +!one after another +- (xem) another +* danh từ +- một người nào đó, một (người, vật...) +=many a one: nhiều người +=the dear ones: người thân thuộc +=the holy one: chúa, thượng đế +=the evil one: quỷ, quỷ sứ +- người ta, ai +=it offends one in to be told one is not wanted: bị bảo là không cần thì ai mà chẳng bực + +@onefold /'wʌnfould/ +* tính từ +- giản đơn, không phức tạp +- thành thật, chân thật + +@oneirocritic /ou'naiərou'kritik/ +* danh từ +- người đoán mộng + +@oneirocritical /ou'naiərou'kritikəl/ +* tính từ +- (thuộc) phép đoán mộng + +@oneirocriticism /ou'naiərou'kritisizm/ +* danh từ +- phép đoán mộng + +@oneiromancy /ou'naiəroumænsi/ +* danh từ +- thuật bói mộng + +@oneness /'wʌnnis/ +* danh từ +- tính chất duy nhất, tính chất độc nhất +- tính chất thống nhất +- tính chất tổng thể, tính chất hoà hợp +- tính chất không thay đổi + +@oner /'wʌnə/ +* danh từ +- (từ lóng) người duy nhất; người có một không hai, người cừ, người cự phách +=a oner at something: người cừ về một cái gì +- cú đấm mạnh +- (thông tục) cú đánh được tính một điểm +- (từ lóng) lời nói láo trắng trợn, lời nói dối quá xá + +@onerous /'ɔnərəs/ +* tính từ +- nặng nề, khó nhọc, phiền hà + +@onerousness /'ɔnərəsnis/ +* danh từ +- tính chất nặng nề, tính chất khó nhọc, tính chất phiền hà + +@oneself /wʌn'self/ +* đại từ phản thân +- bản thân mình, tự mình, chính mình +=to speak of oneself: nói về bản thân mình +=to think to oneself: tự nghĩ +!to come to oneself +- tỉnh lại, hồi tỉnh +- tỉnh trí lại + +@one shot /'æʌn'ʃɔt/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- tạp chí một số (chỉ ra một số về một chuyên đề, về một danh nhân...) +- buổi biểu diễn duy nhất, lần ra mắt duy nhất (của một diễn viên ở sân khấu, trong phim...) +- cận cảnh một người + +@one-aloner /'wʌnə'lounə/ +* danh từ +- người cô độc + +@one-decker /'wʌn'dekə/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu một boong + +@one-eyed /'wʌn'aid/ +* tính từ +- một mắt, chột + +@one-handed /'wʌn'hændid/ +* tính từ +- một tay +- làm bằng một tay + +@one-horse /'wʌn'hɔ:s/ +-horsed) /'wʌn'hɔ:st/ +* tính từ +- một ngựa, do một ngựa kéo +- (từ lóng) nghèo nàn, tình trạng bị nghèo nàn; tầm thường, thấp kém + +@one-horsed /'wʌn'hɔ:s/ +-horsed) /'wʌn'hɔ:st/ +* tính từ +- một ngựa, do một ngựa kéo +- (từ lóng) nghèo nàn, tình trạng bị nghèo nàn; tầm thường, thấp kém + +@one-ideaed / (one-ideaed) / +-ideaed) /'wʌnai'diəd/ +* tính từ +- bị một ý kiến ám ảnh +- hẹp hòi, thiển cận + +@one-legged /'wʌn'legd/ +* tính từ +- một chân, thọt +- phiến diện, một chiều +- không bình đẳng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) què quặt, không có hiệu lực (luật lệ...) + +@one-man /'wʌnmæn/ +* tính từ +- chỉ có một người, chỉ cần một người; do một người điều khiển + +@one-nighter /'wʌnnait'stænd/ +-nighter) /'wʌn,naitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc biểu diễn một tối duy nhất (của một gánh hát rong...) +- nơi có cuộc biểu diễn một tối duy nhất (của một gánh hát rong...) + +@one-night stand /'wʌnnait'stænd/ +-nighter) /'wʌn,naitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc biểu diễn một tối duy nhất (của một gánh hát rong...) +- nơi có cuộc biểu diễn một tối duy nhất (của một gánh hát rong...) + +@one-pair /'wʌn'peə/ +* danh từ +- căn phòng ở tầng hai + +@one-sided /'wʌn'saidid/ +* tính từ +- có một bên, về một bên, về một phía +=one-sided street: phố chỉ có nhà ở một bên +- một chiều, phiến diện +- không công bằng, thiên vị + +@one-sidedness /'wʌn'saididnis/ +* danh từ +- một bên, một phía +- tính chất một chiều, tính phiến diện +- tính không công bằng, tính thiên vị + +@one-step /'wʌnstep/ +* danh từ +- (âm nhạc) điệu nhảy một nhịp +* nội động từ +- nhảy điệu một nhịp + +@one-time /'wʌntaim/ +* tính từ +- cựu, nguyên là, trước là, trước đây, xưa + +@one-track /'wʌn'træk/ +* tính từ +- chỉ có một đường (đường sắt) +- (thông tục) hạn chế, thiển cận +=one-track mind: trí óc thiển cận + +@one-way street /'wʌn'wei'stri:t/ +* danh từ +- đường phố đi một chiều + +@onfall /'ɔnfɔ:l/ +* danh từ +- sự tấn công, sự công kích + +@onflow /'ɔnflou/ +* danh từ +- dòng nước chảy + +@ongoings /'ɔn,gouiɳz/ +* danh từ số nhiều +- những việc đang xảy ra (lạ lùng, chướng tai gai mắt...) + +@onhanger /'ɔn,hæɳə/ +* danh từ +- người đi sau, người đi theo, người phụ thuộc, người hay bám + +@onion /'ʌnjən/ +* danh từ +- củ hành +- cây hành +!to know one's onions +- (từ lóng) thạo nghề của mình, cừ về công việc của mình, nắm vấn đề của mình +!to be off one's onion +- điên, gàn +* nội động từ +- day hành vào (mắt, để làm chảy nước mắt) + +@oniony /'ʌnjəni/ +* tính từ +- có hành, có mùi hành + +@onion twitch /'ʌnjən'kautʃ/ +-grass) /'ʌnjən'ʌnjəngrɑ:s/ (onion_twitch) /'ʌnjən'twitʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) lúa yến mạch dại + +@onion-bed /'ʌnjənbed/ +* danh từ +- đất trồng hành +- luống hành + +@onion-couch /'ʌnjən'kautʃ/ +-grass) /'ʌnjən'ʌnjəngrɑ:s/ (onion_twitch) /'ʌnjən'twitʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) lúa yến mạch dại + +@onion-grass /'ʌnjən'kautʃ/ +-grass) /'ʌnjən'ʌnjəngrɑ:s/ (onion_twitch) /'ʌnjən'twitʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) lúa yến mạch dại + +@onion-skin /'ʌnjənskin/ +* danh từ +- vỏ hành +- giấy vỏ hành (một loại giấy mỏng, mặt láng) + +@onlooker /'ɔn,lukə/ +* danh từ +- người xem + +@only /'ounli/ +* tính từ +- chỉ có một, duy nhất +=the only way is to struggle: con đường duy nhất là đấu tranh +=my one and only hope: hy vọng duy nhất của tôi +=an only child: con một +- tốt nhất, đáng xét nhất +=plastic raincoat are the only wear in principal rains: áo mưa vải nhựa là thứ che mưa tốt nhất ở các nước nhiệt đới +* phó từ +- chỉ, mới +=only you can gues: chỉ có anh mới có thể đoán được +=he came only yesterday: nó mới đến hôm qua +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuối cùng +=he will only regret his behaviour: cuối cùng anh ta sẽ ân hận về thái độ của mình +!if only +- giá mà +=if only i knew: giá mà tôi biết +!not only... but also +- (xem) also +!it's only to true +- điều ấy đúng quá đi rồi còn gì nữa +* liên từ +- nhưng, chỉ phải +=he does well, only that he is nervous at the start: anh ta làm được nhưng chỉ phải lúc đầu hay cuống +- nếu không, chỉ trừ ra +=only that you would be bored, i should...: chỉ ngại làm phiền anh, nếu không tôi sẽ... + +@onomastic /,ɔnou'mæstik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu tên riêng + +@onomastics /,ɔnou'mæstiks/ +* danh từ số nhiều +- khoa nghiên cứu tên riêng + +@onomatop /'ɔnoumætɔp/ +* danh từ +- từ tượng thanh + +@onomatope /'ɔnoumætɔp/ +* danh từ +- từ tượng thanh + +@onomatopoeia /,ɔnoumætou'etik/ +* danh từ +- sự cấu tạo từ tượng thanh +- từ tượng thanh +- sự dùng từ tượng thanh + +@onomatopoeic /,ɔnoumætəpou'etik/ +* tính từ +- tượng thanh, (thuộc) sự cấu tạo từ tượng thanh; (thuộc) từ tượng thanh + +@onomatopoetic /,ɔnoumætəpou'etik/ +* tính từ +- tượng thanh, (thuộc) sự cấu tạo từ tượng thanh; (thuộc) từ tượng thanh + +@onrush /'ɔnrʌʃ/ +* danh từ +- sự lao tới, sự xông tới, sự ùa tới + +@onset /'ɔnset/ +* danh từ +- sự tấn công, sự công kích +- lúc bắt đầu +=at the first onset: ngay từ lúc bắt đầu + +@onshore /'ɔnʃɔ:/ +* tính từ +- về phía bờ (biển) +- ở trên bờ (biển) +=an onshore patrol: cuộc tuần tra trên bờ + +@onslaught /'ɔnslɔ:t/ +* danh từ +- sự công kích dữ dội, sự tấn công dữ dội + +@onto /'ɔntu/ +* giới từ +- về phía trên, lên trên +=to get onto a horse: nhảy lên mình ngựa +=the boat was driven onto the rocks: con thuyền bọ trôi giạt lên trên những tảng đá + +@ontogenesis /'ɔntou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát triển cá thể ((cũng) ontogeny) + +@ontogenetic /'ɔntoudʤi'netik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) sự phát triển cá thể + +@ontogeny /ɔn'tɔdʤini/ +* danh từ +- (sinh vật học) (như) ontogenesis +- sự phát sinh cá thể + +@ontological /,ɔntə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) bản thể học + +@ontologist /ɔn'tɔlədʤist/ +* danh từ +- (triết học) nhà bản thể học + +@ontology /ɔn'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (triết học) bản thể học + +@onus /'ounəs/ +* danh từ +- nhiệm vụ, trách nhiệm + +@onward /'ɔnwəd/ +* danh từ & phó từ +- về phía trước, tiến lên +=onward movement: sự di chuyển về phía trước +=to move onward: tiến về phía trước + +@onwards /'ɔnwədz/ +* phó từ +- (như) onward + +@onymous /'ɔniməs/ +* tính từ +- có tên, hữu danh + +@onyx /'ɔniks/ +* danh từ +- (khoáng chất) onixơ, mã não dạng dải + +@on dit /ʤn'di:/ +* danh từ +- lời đồn đại + +@on-ding /'ɔndiɳ/ +* danh từ +- (ê-cốt) trận mưa lớn, trận mưa tuyết lớn + +@on-drive /'ɔndraiv/ +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đánh về bên trái (crickê) + +@on-licence /'ɔn,laisəns/ +* danh từ +- giấy phép bán rượu uống tại chỗ (uống ngay trong cửa hàng) + +@on-position /'ɔnpə,ziʃn/ +* danh từ +- (kỹ thuật) vị trí làm việc + +@oocyte /'ouəsait/ +* danh từ +- (sinh vật học) noãn bào + +@oodles /'u:dlz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) sự quá nhiều, sự vô vàn; muôn vàn +=oodles of love: muôn vàn tình yêu +=oodles of money: ối tiền + +@oof /u:f/ +* danh từ +- (từ lóng) tiền, của, ngân + +@oofy /'u:fi/ +* tính từ +- (từ lóng) lắm tiền, nhiều của, giàu xụ + +@oof-bird /'u:fbə:d/ +* danh từ +- (từ lóng) người giàu xụ, người lắm tiền +- nguồn tiền, mỏ bạc ((từ lóng)) + +@oogamous /ou'ɔgəməs/ +* danh từ +- (sinh vật học) noãn giao + +@oogenesis /,ouə'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự sinh trứng, sự tạo trứng + +@oolite /'ouəlait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) oolite đá trứng cá + +@oolitic /,ouə'litik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) đá trứng cá + +@oological /,ouɔ'lədʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu trứng chim + +@oologist /ou'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu trứng chim + +@oology /ou'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu trứng chim + +@oolong /'u:lɔɳ/ +* danh từ +- chè ô long + +@oomph /u:mf/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- sự gợi tình +- sức mạnh, sự cường tráng +- nghị lực + +@oont /u:nt/ +* danh từ +- (anh-ân) con lạc đà + +@oophorectomy /,ouəfə'rektəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt buồng trứng + +@oophoritis /,ouəfə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm buồng trứng + +@oosperm /'ouəspə:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) trứng thụ tinh + +@oosphere /'ouəsfiə/ +* danh từ +- (sinh vật học) noãn cầu + +@oospore /'ouəspɔ:/ +* danh từ +- (sinh vật học) noãn bào tử + +@ooze /u:z/ +* danh từ +- bùn sông, bùn cửa biển +- nước vỏ sồi (để thuộc da) +- sự rỉ nước +- nước rỉ ra +* ngoại động từ +- rỉ ra (ẩm) +- đưa ra, phát ra (tin tức) +* nội động từ +- rỉ ra +- (nghĩa bóng) (: out, away) tiết lộ, lộ ra +=secret oozed out: sự bí mật bị lộ +- (: out, away) biến dần mất, tiêu tan dần +=his courage is oozing away: lòng can đảm của hắn biến dần mất + +@ooziness /'u:zinis/ +* danh từ +- sự ri rỉ, sự rỉ nước + +@oozy /'u:zi/ +* tính từ +- có bùn, đầy bùn +- ri rỉ, rỉ nước + +@opacity /ou'pæsiti/ +* danh từ +- tính mờ đục +- (vật lý) tính chắn sáng; độ chắn sáng +- sự tối nghĩa (của một từ) +- sự trì độn + +@opah /'oupə/ +* danh từ +- (động vật học) cá mặt trăng + +@opal /'oupəl/ +* danh từ +- (khoáng chất) opan +- (thương nghiệp) kính trắng đục + +@opalescence /,oupə'lesns/ +* danh từ +- vẻ trắng đục, vẻ trắng sữa + +@opalescent /,oupə'lesnt/ +* tính từ +- trắng đục, trắng sữa + +@opalesque /,oupə'lesnt/ +* tính từ +- trắng đục, trắng sữa + +@opaline /'oupəlain/ +* tính từ +- (thuộc) opan; như opan['oupəli:n] +* danh từ +- kính trắng đục + +@opalize /'oupəlain/ +* ngoại động từ +- làm có màu opan, làm có màu trắng đục, làm có màu trắng sữa + +@opaque /ou'peik/ +* tính từ +- mờ đục, không trong suốt +- (vật lý) chắn sáng +- tối tăm +- kém thông minh, trì độn +* danh từ +- cái mờ đục, cái không trong suốt + +@opaqueness /ou'peiknis/ +* danh từ +- tính mờ đục, tính không trong suốt + +@ope /oup/ +* ngoại động từ & nội động từ +- (thơ ca) (như) open + +@open /'oupən/ +* tính từ +- mở, ngỏ +=to leave the door open: bỏ ngõ cửa +=an open letter: bức thư ngỏ +=open eyes: mắt mở trô trố; (nghĩa bóng) sự tự giác, ý thức đầy đủ +=open mouth: mồm há hốc (âm thanh, ngạc nhiên...); mồm toang toác (nói thẳng) +- mở rộng, không hạn chế; không cấm +=an open competition: cuộc thi mở rộng cho mọi người +=an open season: mùa săn (cho phép săn không cấm) +- trần, không có mui che; không gói, không bọc +=an open carriage: xe mui trần +- trống, hở, lộ thiên, thoáng rộng +=in the open air: giữa trời, lộ thiên +=in the open sea: ở giữa biển khơi +=an open quarry: mở đá lộ thiên +=an open field: đồng không mông quạnh +- thông, không bị tắn nghẽn +=an open road: đường không bị tắc nghẽn +- công khai, rõ ràng, ra mắt, không che giấu, ai cũng biết +=an open secret: điều bí mật ai cũng biết +=an open quarrel: mối bất hoà công khai +=open contempt: sự khinh bỉ ra mặt +- cởi mở, thật tình +=to be open with somebody: cởi mở với ai +=an open countenance: nét mặt cởi mở ngay thật +- thưa, có lỗ hổng, có khe hở... +=open ranks: hàng thưa +=in open order: (quân sự) đứng thanh hàng thưa +- chưa giải quyết, chưa xong +=an open questions: vấn đề còn chưa giải quyết, vấn đề còn đang tranh luận +- rộng rãi, phóng khoáng, sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến +=an open mind: đầu óc rộng râi (sẵn sàng tiếp thu cái mới, không thành kiến) +=to have an open hand: hào phóng, rộng rãi +- còn bỏ trống, chưa ai đảm nhiệm, chưa ai làm... +=the job is still open: công việc đó chưa có ai làm +- không đóng băng +=the lake is open in may: về tháng năm hồ không đóng băng +- không có trong sương giá, dịu, ấm áp +=an open winter: một mùa đông không có sương giá +=open weather: tiết trời dịu (ấm áp) +- mở ra cho, có thể bị +=the only course open to him: con đường duy nhất mở ra cho hắn, con đường duy nhất hắn có thể theo +=to be open to many objections: có thể bị phản đối nhiều +=open to attack: có thể bị tấn công +- (điện học) hở +=open circuit: mạch hở +- (hàng hải) quang đãng, không có sương mù +- (ngôn ngữ học) mở (âm) +- (âm nhạc) buông (dây) +!to keep open house +- ai đến cũng tiếp đãi, rất hiếu khách +!to lay open +- (xem) lay +!to welcome with open arms +- (xem) arm +* danh từ +- chỗ ngoài trời, chỗ thoáng mát, chỗ rộng râi, nơi đồng không mông quạnh +=in the open: ở ngoài trời, giữa thanh thiên bạch nhật +- biên khơi +- sự công khai +- chỗ hở, chỗ mở +- (the open) (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc thi (điền kinh, thể dục, thể thao...) tranh giải vô địch toàn quốc tế ((cũng) the national open) +* ngoại động từ +- mở, bắt đầu, khai mạc +=to open a business: bắt đầu kinh doanh +=to open an account: mở tài khoản +=to open fire: bắt đầu bắn, nổ súng +=to open a shop: mở cửa hàng +=to open a road: mở đường giao thông +=to open the mind: mở rộng trí óc +=to open a prospect: mở ra một cái nhìn, mở ra một triển vọng +=to open parliament: khai mạc nghị viện +- thổ lộ +=to open one's heart to someone: thổ lộ tâm tình với ai +- (hàng hải) nhìn thấy, trông thấy +* nội động từ +- mở cửa +=the shop opens at 8 a.m: cửa hàng mở cửa từ lúc 8 giờ sáng +- mở ra, trông ra +=the room opens on to a lawn: buồng trông ra bãi cỏ +- bắt đầu, khai mạc +=the discussion opens upon the economic question: cuộc thảo luận bắt đầu nói về vấn đề kinh tế +=the meeting opened yesterday: buổi họp khai mạc hôm qua +- huồm poảy khyếm bắt đầu nói (người) +- nở +- trông thấy rõ +=the habour light opened: đến ở hải cảng đã trông thấy rõ +!to open out +- phơi bày ra, mở ra, mở rộng ra, trải ra +- bộc lộ ra, thổ lộ tâm tình +!to open up +- mở ra, trải ra +- làm cho có thể đến được, làm nhìn thấy được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bắt đầu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bắt đầu nổ súng, bắt đầu tấn công +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khai ra (điều bí mật) +!to open bowels +- làm cho ai đi ngoài được, làm cho nhuận tràng +!tom open a debate +- phát biểu đầu tiên trong một cuộc tranh luận +!to open the door to +- (xem) door +!to open one's eyes +- mở to mắt, tỏ vẻ ngạc nhiên +!to open someone's eyes +- làm cho ai trố mắt ra; làm cho ai sáng mắt ra +!to open one's shoulders +- đứng ở tư thế sắp đánh một cú bên phải (crickê) + +@openable /'oupənəbl/ +* tính từ +- có thể mở ra + +@opener /'oupnə/ +* danh từ +- người mở +- vật để mở, cái mở (hộp, nút chai...) +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu mở màn + +@opening /'oupniɳ/ +* danh từ +- khe hở, lỗ +- sự mở, sự bắt đầu, sự khai mạc; phần đầu +- những nước đi đầu (đánh cờ) +- cơ hội, dịp tốt, hoàn cảnh thuận lợi +- việc chưa có người làm, chức vị chưa có người giao, chân khuyết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỗ rừng thưa +- (điện học); (rađiô) sự cắt mạch +* tính từ +- bắt đầu, mở đầu, khai mạc +=opening ceremony: lễ khai mạc +=opening speech: bài diễn văn khai mạc +=the opening day of the exhibition: ngày khai mạc cuộc triển lãm + +@openly /'oupnli/ +* phó từ +- công khai +- thẳng thắn + +@openness /'oupnnis/ +* danh từ +- sự mở, tình trạng mở +- sự không giấu giếm, sự không che đậy; tính chất công khai +- sự cởi mở, sự thẳng thắn, sự chân thật +- tính rộng rãi, tính phóng khoáng, tính không thành kiến + +@open book /'oupn'buk/ +* danh từ +- (nghĩa bóng) cái dễ hiểu, cái phơi bày ra, cái bộc lộ rõ ràng +=his heart is an open_book: tâm can hắn phơi bày ra rất rõ ràng (như trang sách mở) + +@open chain /'oupn'tʃein/ +* danh từ +- (hoá học) mạch hở + +@open city /'oupn'siti/ +* danh từ +- (quân sự) thành phố bỏ ngỏ + +@open door /'oupn'dɔ:/ +* danh từ +- sự cho vào tự do +- chính sách cửa ngỏ (cho tự do buôn bán) + +@open end /'oupn'end/ +* danh từ +- phía bỏ ngỏ, phía không giới hạn, mặt không giới hạn + +@open shop /'oupn'ʃɔp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xí nghiệp ngỏ (dùng cả công nhân là đoàn viên nghiệp đoàn và không đoàn viên nghiệp đoàn) +- chế độ xí nghiệp ngỏ + +@open sight /'oupn'sait/ +* danh từ +- (quân sự) lỗ ngắm (ở súng) + +@open-air /'oupn'eə/ +* tính từ +- ngoài trời +=an open-air life: cuộc sống ở ngoài trời + +@open-and-shut /'oupənənd'ʃʌt/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rõ rành rành, dễ giải quyết, dễ quyết định +=an open-and-shut case: (từ mỹ,nghĩa mỹ) một trường hợp rõ rành rành, dễ giải quyết + +@open-armed /'oupn'ɑ:md/ +* tính từ +- niềm nở, ân cần (sự đón tiếp) + +@open-door /'oupn'dɔ:/ +* tính từ +- cửa ngỏ +=the open-door policy: chính sách cửa ngỏ (cho tự do buôn bán) + +@open-eared /'oupn'iəd/ +* tính từ +- chăm chú +=to listen open-eared to someone: chăm chú nghe ai + +@open-eyed /'oupn'aid/ +* tính từ +- nhìn trô trố (ngạc nhiên, chú ý) +=to gaze open-eyed at somebody: trố mắt nhìn ai + +@open-faced /'oupn'feist/ +* tính từ +- có vẻ mặt chân thật, chân thật lộ ra mặt + +@open-handed /'oupn'hændid/ +* tính từ +- rộng rãi, hào phóng + +@open-handedness /'oupn'hændidnis/ +* danh từ +- tính rộng rãi, tính hào phóng + +@open-hearted /'oupən,hɑ:tid/ +* tính từ +- cởi mở, thành thật, chân thật + +@open-heartedness /'oupən,hɑ:tidnis/ +* danh từ +- tính cởi mở, tính thành thật, tính chân thật + +@open-minded /'oupn'maindid/ +* tính từ +- rộng rãi, phóng khoáng, không thành kiến +- sẵn sàng tiếp thu cái mới + +@open-mindedness /'oupn'maindidnis/ +* danh từ +- tính rộng rãi, tính phóng khoáng, tính không thành kiến +- sự sẵn sàng tiếp thu cái mới + +@open-mouthed /'oupn'mauðd/ +* tính từ +- há hốc mồm (vì kinh ngạc...) + +@open-work /'oupnwə:k/ +* danh từ +- trang trí có lỗ thủng (ở vải, kim loại) +- (ngành mỏ) công việc làm ngoài trời + +@opera /'ɔpərə/ +* danh từ, số nhiều của opus +* danh từ +- opêra +- ((thường) the opera) nghệ thuật opêra + +@operable /'ɔpərəbl/ +* tính từ +- có thể làm được, có thể thực hiện được, có thể thi hành được +- (y học) có thể mổ được + +@operate /'ɔpəreit/ +* nội động từ +- hoạt động (máy...) +- có tác dụng +=it operates to our advantage: điều đó có lợi cho ta +=regulations will operate from jan 1st: nội quy sẽ bắt đầu áp dụng từ ngày 1 tháng giêng +=the medicine did not operate: thuốc đó không có tác dụng +- lợi dụng +=to operate on somebody's credulity: lợi dụng cả lòng tin của ai +- (y học) mổ +=to operate on a patient: mổ một người bệnh +- (quân sự) hành quân +- đầu cơ +=to operate for a rise: đầu cơ giá lên +* ngoại động từ +- làm cho hoạt động, cho chạy (máy...); thao tác +- đưa đến, mang đến, dẫn đến +=energy operates changes: nghị lực dẫn đến những sự thay đổi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thi hành, thực hiện, tiến hành +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đưa (nhà máy...) vào sản xuất; khai thác (mỏ...); điều khiển (xí nghiệp...) + +@operatic /pə'rætik/ +* tính từ +- (thuộc) opêra; như opêra + +@operating-room /'ɔpəreitiɳrum/ +* danh từ +- (y học) phòng mổ + +@operating-table /'ɔpəreitiɳ'teibl/ +* danh từ +- (y học) bàn mổ + +@operating-theatre /'ɔpəreitiɳ,θiətə/ +* danh từ +- (y học) phòng mổ (để dạy sinh viên) + +@operation /,ɔpə'reiʃn/ +* danh từ +- sự hoạt động; quá trình hoạt động +=to come into operation: bắt đầu hoạt động; đi vào sản xuất (nhà máy) +=the operation of thingking: quá trình tư duy +- thao tác +- hiệu quả, tác dụng +=in operation: đang hoạt động, đang có tác dụng +=we must extend its operation: chúng ta phải phát huy tác dụng của điều đó +- sự giao dịch tài chính +- (y học) sự mổ xẻ; ca mổ +- (quân sự) cuộc hành quân +- (toán học) phép tính, phép toán + +@operational /,ɔpə'reiʃənl/ +* tính từ +- hoạt động, thuộc quá trình hoạt động +- (thuộc) thao tác +- có thể dùng, có thể có hiệu lực, có thể có tác dụng +- (quân sự) (thuộc) sự tác chiến, (thuộc) cuộc hành quân +- (toán học) (thuộc) toán tử +=operational method: phương pháp toán tử + +@operations research /,ɔpə'reiʃnzri'sə:tʃ/ +* danh từ +- vận trù học + +@operatise / (operatise) / +* ngoại động từ +- viết thành opêra; phổ thành opêra + +@operative /'ɔpərətiv/ +* tính từ +- có tác dụng, có hiệu lực +- thực hành, thực tế +=the operative part of the work: phần thực hành của công việc +- (y học) (thuộc) mổ xẻ +- (toán học) (thuộc) toán tử +=operative symbole: ký hiệu toán tử +* danh từ +- công nhân, thợ máy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thám tử; đặc vụ, gián điệp + +@operatively /'ɔpərətivli/ +* phó từ +- về mặt thực hành +- (y học) bằng mổ xẻ + +@operatize / (operatise) / +* ngoại động từ +- viết thành opêra; phổ thành opêra + +@operator /'ɔpəreitə/ +* danh từ +- người thợ máy; người sử dụng máy móc +- người coi tổng đài (dây nói) +- (y học) người mổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người buôn bán chứng khoán +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người có tài xoay xở; kẻ phất (trong bọn tài phiệt); người ăn nói giỏi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người điều khiển (xí nghiệp); người khai thác (mỏ...) +- (toán học) toán tử + +@opera-cloak /'ɔpərəklouk/ +* danh từ +- áo choàng đi xem hát (của đàn bà) + +@opera-glasses /'ɔpərə,glɑ:siz/ +* danh từ số nhiều +- ống nhòm (để xem kịch) + +@opera-hat /'ɔpərəhæt/ +* danh từ +- mũ chóp cao (của đàn ông) + +@opera-house /'ɔpərəhaus/ +* danh từ +- nhà hát lớn + +@opercula /ou'pə:kjuləm/ +* danh từ, số nhiều opercula +- (sinh vật học) nắp mang cá +- vảy ốc +- nắp + +@opercular /ou'pə:kjulə/ +* tính từ +- (thuộc) nắp mang cá +- (thuộc) vảy ốc +- (thuộc) nắp + +@operculate /ou'pə:kjulit/ +* tính từ +- có nắp +- có vảy + +@operculated /ou'pə:kjulit/ +* tính từ +- có nắp +- có vảy + +@operculum /ou'pə:kjuləm/ +* danh từ, số nhiều opercula +- (sinh vật học) nắp mang cá +- vảy ốc +- nắp + +@operetta /,ɔpə'retə/ +* danh từ +- opêret + +@operose /'ɔpərous/ +* tính từ +- tỉ mỉ, cần cù +- đòi hỏi phải tỉ mỉ (công việc) + +@operoseness /'ɔpərousnis/ +* danh từ +- tính tỉ mỉ, tính cần cù + +@ophidian /ɔ'fidiən/ +* tính từ +- (thuộc) loài rắn; như loài rắn +* danh từ +- loài rắn + +@ophiolatry /,ɔfi'ɔlətri/ +* danh từ +- tục thờ rắn + +@ophiology /,ɔfi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu rắn + +@ophite /'ɔfait/ +* danh từ +- (khoáng chất) ofit + +@ophthalmia /ɔf'θælmiə/ +* danh từ +- (y học) viêm mắt + +@ophthalmic /ɔf'θælmik/ +* tính từ +- (thuộc) mắt +- (y học) bị viêm mắt +- chữa mắt (thuốc) +* danh từ +- thuốc chữa mắt + +@ophthalmitis /ɔf'θælmiə/ +* danh từ +- (y học) viêm mắt + +@ophthalmological /ɔf,θælmə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa mắt + +@ophthalmologist /,ɔfθæl'mɔlədʤist/ +* danh từ +- bác sĩ chữa mắt + +@ophthalmology /,ɔfθæl'mɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa mắt + +@ophthalmoscope /ɔf'θælməskoup/ +* danh từ +- (y học) kính soi đáy mắt + +@ophthalmoscopic /ɔf,θælməs'kɔpik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) kính soi đáy mắt +- (thuộc) thuật soi đáy mắt + +@ophthalmoscopy /,ɔfθæl'mɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thuật soi đáy mắt + +@ophthalmotomy /,ɔfθæl'mɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật rạch mắt + +@opiate /'oupiit/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) có thuốc phiện +- làm buồn ngủ +- làm tê đi +* danh từ +- thuốc có thuốc phiện (để giảm đau hoặc gây ngủ) +* ngoại động từ +- hoà với thuốc phiện + +@opine /ou'pain/ +* ngoại động từ +- phát biểu +- cho rằng, chủ trương là + +@opinion /ə'pinjən/ +* danh từ +- ý kiến, quan điểm +=in my opinion: theo ý kiến tôi +=a matter of opinion: một vấn đề có thể tranh cãi +- dư luận +=public opinion: dư luận, công luận +- sự đánh giá; (: phủ định) sự đánh giá cao +=to have a high opinion of somebody: đánh giá cao người nào +=to have no opinion of somebody: không đánh giá ai cao + +@opinionated /ə'pinjəneitid/ +* tính từ +- khăng khăng giữ ý kiến mình +- cứng đầu, cứng cổ, ngoan cố + +@opisometer /,ɔpi'sɔmitə/ +* danh từ +- cái đo đường cong + +@opisthograph /ɔ'pisθəgrɑ:f/ +* danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) (hy lạp, la mã) +- giấy da thuộc có viết ở cả hai mặt, bia có viết ở cả hai mặt + +@opium /'oupjəm/ +* danh từ +- thuốc phiện ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* ngoại động từ +- điều trị bằng thuốc phiện; làm say bằng thuốc phiện + +@opiumism /'oupjəmizm/ +* danh từ +- sự nghiện thuốc phiện + +@opium den /'oupjəmden/ +* danh từ +- tiệm thuốc phiện ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) opium_joint) + +@opium joint /'oupjəmden/ +* danh từ +- tiệm thuốc phiện ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) opium_joint) + +@opium-eater /'oupjəm,i:tə/ +* danh từ +- người hút thuốc phiện + +@opodeldoc /,ɔpou'deldɔk/ +* danh từ +- thuốc bóp phong thấp (có chất xà phòng) + +@opossum /ə'pʌsəm/ +* danh từ +- (động vật học) thú có túi ôpôt ((cũng) possum) + +@oppidan /'ɔpidən/ +* danh từ +- học sinh ngoại trú (trường i-tơn) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dân thành phố + +@oppilate /'ɔpiliet/ +* ngoại động từ +- (y học) làm tắc, làm bí + +@oppilation /,ɔpi'leiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự làm tắc, sự làm bí + +@opponency /ə'pounənsi/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đối lập, sự đối kháng + +@opponent /ə'pounənt/ +* tính từ +- phản đối, đối lập, chống lại +* danh từ +- địch thủ, đối thủ, kẻ thù + +@opportune /'ɔpətju:n/ +* tính từ +- hợp, thích hợp +- đúng lúc, phải lúc + +@opportuneness /'ɔpətju:nnis/ +* danh từ +- tính chất hợp, tính chất thích hợp +- tính chất đúng lúc, tính chất phải lúc + +@opportunism /'ɔpətju:nizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa cơ hội + +@opportunist /'ɔpətju:nist/ +* tính từ +- cơ hội chủ nghĩa +* danh từ +- người cơ hội + +@opportunistic /'ɔpətju:nist/ +* tính từ +- cơ hội chủ nghĩa +* danh từ +- người cơ hội + +@opportunity /,ɔpə'tju:niti/ +* danh từ +- cơ hội, thời cơ +=to seize an opportunity to do something: nắm lấy một cơ hội để làm việc gì +=to miss an opportunity: để lỡ một cơ hội +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất đúng lúc + +@opposability /ə,pouzə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chống đối, tính có thể phản đối +- tính có thể đặt đối diện, tính có thể đối lập + +@opposable /ə'pouzəbl/ +* tính từ +- có thể chống đối, có thể phản đối +- có thể đặt đối diện (một vật khác), có thể đối lập + +@oppose /ə'pouz/ +* ngoại động từ +- đối kháng, đối lại, đối chọi, đối lập +=to fury let us oppose patience: chúng ta hây lấy sự kiên nhẫn để đối lại với sự giận dữ +- chống đối, phản đối +=to oppose imperialism: chống chủ nghĩa đế quốc +=to be opposed to: chống lại, phản đối +- (động tính từ quá khứ) đối nhau, trái lại +=characters strongly opposed: những tính tình rất xung khắc nhau +=black is opposed to white: đen trái ngược với trắng +* nội động từ +- chống đối, phản đối + +@opposeless /ə'pouzlis/ +* tính từ +- (thơ ca) không thể chống lại được + +@opposite /'ɔpəzit/ +* tính từ +- đối nhau, ngược nhau +=to go in opposite directions: đi theo những hướng ngược nhau +=opposite leaves: lá mọc đối +* danh từ +- điều trái lại, điều ngược lại +* phó từ +- trước mặt, đối diện +=the house opposite: căn nhà đối diện, căn nhà trước mặt +!to play opposite +- (sân khấu) đóng vai nam đối với vai nữ chính; đóng vai nữ đối với vai nam chính +* giới từ +- trước mặt, đối diện +=the station: trước mặt nhà ga +!opposite prompter +- (sân khấu) (viết tắt) o.p, bên tay phải diễn viên + +@oppositely /'ɔpəzitli/ +* phó từ +- đối nhau (cách mọc của lá cây) + +@oppositeness /'ɔpəzitnis/ +* danh từ +- sự đối nhau (của lá...) + +@opposite number /'ɔpəzit'nʌmbə/ +* danh từ +- người tương ứng; vật tương ứng + +@oppositifolious /ə,pɔziti'fouliəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá mọc đối + +@opposition /,ɔpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự đối lập, sự đối nhau +- vị trị đối nhau +- sự chống lại, sự chống cự, sự phản đối +=to offer a determined opposition: chống cự một cách kiên quyết +- (the opposition) đảng đối lập chính (ở anh) +- phe đối lập + +@oppositional /,ɔpə'ziʃənl/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chống lại, đối lập, phản đối + +@oppositionist /,ɔpə'ziʃənist/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người phản đối, người đối lập + +@oppositive /ə'pɔzitiv/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chống lại, kình địch +- thích phản đối + +@oppress /ə'pres/ +* ngoại động từ +- đè bẹp, đè nặng +- đàn áp, áp bức + +@oppression /ə'preʃn/ +* danh từ +- sự đàn áp, sự áp bức + +@oppressive /ə'presiv/ +* tính từ +- đàn áp, áp bức +- ngột ngạt (không khí) +- đè nặng, nặng trĩu (nỗi buồn...) + +@oppressiveness /ə'presivnis/ +* danh từ +- tính chất đàn áp, tính chất áp bức +- sự ngột ngạt (không khí) +- sự đè nặng, sự nặng trĩu (nỗi buồn...) + +@oppressor /ə'presə/ +* danh từ +- kẻ đàn áp, kẻ áp bức + +@opprobrious /ə'proubriəs/ +* tính từ +- quở trách, lăng nhục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhục nhã + +@opprobrium /ə'proubriəm/ +* danh từ +- điều sỉ nhục, điều nhục nhã + +@oppugn /ɔ'pju:n/ +* ngoại động từ +- bàn cãi, tranh luận +- nghi vấn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) công kích, chống lại + +@oppugnance /ɔ'pʌgnəns/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự công kích, sự chống lại + +@oppugnancy /ɔ'pʌgnəns/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự công kích, sự chống lại + +@oppugnant /'ɔpsimæθ/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) công kích, chống lại + +@oppugnantion /,ɔpju'neiʃn/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) oppugnance + +@opsimath /'ɔpsimæθ/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người lúc già mới học + +@opsimathy /ɔp'simæθi/ +* danh từ +- tình trạng lúc già mới học + +@opsonic /ɔp'sɔnik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) opxonin, có tác dụng của opxonin +=opsonic index: chỉ số opxonin + +@opsonin /'ɔpsənin/ +* danh từ +- (y học) opxonin + +@opt /ɔpt/ +* nội động từ (: for, out) +- chọn, chọn lựa + +@optant /'ɔptənt/ +* danh từ +- người lựa chọn + +@optative /'ɔptətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối mong mỏi +* danh từ +- (ngôn ngữ học) lối mong mỏi + +@optic /'ɔptik/ +* tính từ +- (thuộc) mắt +- (thuộc) thị giác +=optic nerve: thần kinh thị giác +* danh từ +-(đùa cợt) con mắt +- cái vòi (gắn vào chai) + +@optical /'ɔptikəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự nhìn, (thuộc) thị giác +- (thuộc) quang học + +@optician /ɔp'tiʃn/ +* danh từ +- người làm đồ quang học +- người bán đồ quang học + +@optics /'ɔptiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- quang học + +@optimal /'ɔptiməl/ +* tính từ +- tốt nhất + +@optime /'ɔptimi/ +* danh từ +- học sinh đỗ hạng ưu về toán + +@optimism /'ɔptimizm/ +* danh từ +- sự lạc quang; tính lạc quan +=revolutionary optimism: lạc quan cách mạng +- (triết học) chủ nghĩa lạc quan + +@optimist /'ɔptimist/ +* danh từ +- người lạc quan +* tính từ +- lạc quan + +@optimistic /,ɔpti'mistik/ +* tính từ +- lạc quan chủ nghĩa + +@optimize /'ɔptimaiz/ +* nội động từ +- lạc quan; theo chủ nghĩa lạc quan +* ngoại động từ +- đánh giá một cách lạc quan, nhìn bằng con mắt lạc quan + +@optimum /'ɔptiməm/ +* danh từ +- điều kiện tốt nhất, điều kiện thuận lợi nhất (cho sự sinh trưởng của cây...) +=optimum temperature: nhiệt độ tốt nhất + +@option /'ɔpʃn/ +* danh từ +- sự chọn lựa, quyền lựa chọn +=to make one's option: lựa chọn +- vật được chọn; điều được chọn +- quyền mua bán cổ phần (với ngày giờ và giá định rõ) (ở sở giao dịch chứng khoán) + +@optional /'ɔpʃənl/ +* tính từ +- tuỳ ý, không bắt buộc +- để cho chọn + +@optometer /ɔp'tɔmitə/ +* danh từ +- cái đo thị lực + +@optometrist /ɔp'tɔmitrist/ +* danh từ +- người đo thị lực + +@optometry /ɔp'tɔmitri/ +* danh từ +- phép đo thị lực + +@optophone /'ɔpjuləns/ +* danh từ +- máy nghe đọc (giúp người mù có thể đọc sách) + +@opulence /'ɔpjuləns/ +* danh từ +- sự giàu có, sự phong phú + +@opulent /'ɔpjulənt/ +* tính từ +- giàu có, phong phú + +@opus /'oupəs/ +* danh từ +- (viết tắt) op., số nhiều của opera +- tác phẩm (nhạc...) +=opus magnum: tác phẩm chính (của nhà văn, nghệ sĩ...) + +@opuscule /ɔ'pʌskju:l/ +* danh từ +- tác phẩm ngắn (nhạc, văn...) + +@or /ɔ:/ +* danh từ +- vàng (ở huy hiệu) +* giới từ & liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trước, trước khi +* liên từ +- hoặc, hay là; (thơ ca) hoặc... hoặc... +=in the heart or in the head: hoặc ở trong tim hoặc ở trong đầu +- nếu không +=make haste, or else you will be late: nhanh lên, nếu không anh sẽ bị chậm +- tức là +=a dug-out or a hollowed-tree boat: một chiếc thuyền độc mộc, tức là một chiếc thuyền bằng một thân cây đục thành + +@oracle /'ɔrəkl/ +* danh từ +- lời sấm; thẻ (lời thánh dạy, bói toán); lời tiên tri +- nhà tiên tri +- người có uy tín; thánh nhân; người chỉ đường vạch lối; vật hướng dẫn +- miếu thờ (nơi xin thẻ dạy) +!to work the oracle +- mớm lời thầy bói +- (nghĩa bóng) chạy thầy, chạy thợ + +@oracular /ɔ'rækjulə/ +* tính từ +- (thuộc) lời sấm, (thuộc) thẻ bói +- (thuộc) lời tiên tri +- uyên thâm như một nhà tiên tri +- tối nghĩa, khó hiểu, bí hiểm +- mang điềm + +@oracularity /ɔ,rækju'læriti/ +* danh từ +- tính chất tiên tri (của một câu nói) +- tính chất uyên thâm +- sự tối nghĩa, sự khó hiểu, sự bí hiểm + +@oral /'ɔ:rəl/ +* tính từ +- bằng lời nói, nói miệng +- (giải phẫu) (thuộc) miệng +* danh từ +- (thông tục) thi nói, thi vấn đáp + +@orally /'ɔ:rəli/ +* phó từ +- bằng cách nói miệng, bằng lời +- bằng đường miệng (uống thuốc) + +@orang /'ɔ:rəɳ'u:tæɳ/ +-utan) /'ɔ:rəɳ'u:tæn/ +* danh từ +- (động vật học) con đười ươi + +@orange /'ɔrindʤ/ +* danh từ +- quả cam +- cây cam +- màu da cam +!to squeeze the orange +- vắt kiệt (hết tinh tuý của cái gì, hết sức lực của ai) +!squeezed orange +- quả cam bị vắt kiệt nước ((nghĩa bóng)) +* tính từ +- có màu da cam + +@orangeade /'ɔrindʤ'eid/ +* danh từ +- nước cam + +@orangery /'ɔrindʤəri/ +* danh từ +- vườn cam + +@orange lily /'ɔrindʤ'lili/ +* danh từ +- (thực vật học) huệ tây + +@orange-blossom /'ɔrindʤ,blɔsəm/ +* danh từ +- hoa cam (để trang điểm cho cô dâu) + +@orange-peel /'ɔrindʤpi:l/ +* danh từ +- vỏ cam + +@orangy /'ɔrindʤi/ +* tính từ +- có vị cam; giống cam +- có màu da cam + +@orang-outang /'ɔ:rəɳ'u:tæɳ/ +-utan) /'ɔ:rəɳ'u:tæn/ +* danh từ +- (động vật học) con đười ươi + +@orang-utan /'ɔ:rəɳ'u:tæɳ/ +-utan) /'ɔ:rəɳ'u:tæn/ +* danh từ +- (động vật học) con đười ươi + +@orate /ɔ:'reit/ +* nội động từ +-(đùa cợt) khua môi múa mép, diễn thuyết + +@oration /ɔ:'reiʃn/ +* danh từ +- bài diễn văn, bài diễn thuyết +=funeral oration: bài điếu văn +- (ngôn ngữ học) lời nói; lời văn + +@orator /'ɔrətə/ +* danh từ +- người diễn thuyết; nhà hùng biện +!public oractor +- người nói chuyện trong các dịp lễ long trọng (ở các đại học ôc-phớt và căm-brít) + +@oratorical /,ɔrə'tɔrikəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự diễn thuyết, (thuộc) tài hùng biện +- hùng hồn +- thích diễn thuyết, thích dùng văn hùng hồn + +@oratorically /,ɔrə'tɔrikəli/ +* phó từ +- hùng hồn + +@oratorio /,ɔrə'tɔ:riou/ +* danh từ +- (âm nhạc) ôratô + +@oratorise /ɔ:'reit/ +* nội động từ +-(đùa cợt) khua môi múa mép, diễn thuyết + +@oratorize /ɔ:'reit/ +* nội động từ +-(đùa cợt) khua môi múa mép, diễn thuyết + +@oratory /'ɔrətəri/ +* danh từ +- nhà thờ nhỏ +- nhà thờ riêng +* danh từ +- nghệ thuật diễn thuyết; tài hùng biện +- văn hùng hồn + +@oratress /'ɔrətris/ +* danh từ +- người diễn thuyết; nhà hùng biện (đàn bà) + +@orb /ɔ:b/ +* danh từ +- hình cầu, quả cầu +- thiên thể +- (thơ ca) con mắt, cầu mắt +- tổng thể +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hình tròn, đường tròn +- quả cầu cắm thánh giá (tượng trưng cho uy quyền của nhà vua) +- (từ cổ,nghĩa cổ) quả đất +- (từ cổ,nghĩa cổ) quỹ đạo (của một thiên thể) +* ngoại động từ +- tạo thành hình cầu +- bao vây, vây tròn +* nội động từ +- thành hình tròn, thành hình cầu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chuyển động trên quỹ đạo + +@orbicular /ɔ:'bikjulə/ +* tính từ +- hình cầu +- tròn, theo đường tròn +- (nghĩa bóng) hợp thành tổng thể + +@orbicularity /,ɔ:bikju'læriti/ +* danh từ +- tính chất hình cầu +- tính chất tròn +- (nghĩa bóng) tính chất tổng thể + +@orbiculate /ɔ:'bikjulit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình mắt chim (lá) + +@orbit /'ɔ:bit/ +* danh từ +- (giải phẫu) ổ mắt +- (sinh vật học) mép viền mắt (chim, sâu bọ) +- quỹ đạo +- (nghĩa bóng) lĩnh vực hoạt động +* ngoại động từ +- đi vào quỹ đạo, đi theo quỹ đạo +* ngoại động từ +- đưa vào quỹ đạo (con tàu vũ trụ...) + +@orbital /'ɔ:bitl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ổ mắt +- (thuộc) quỹ đạo + +@orc /ɔ:k/ +* danh từ +- loại cá kình +- loài thuỷ quái + +@orca /ɔ:k/ +* danh từ +- loại cá kình +- loài thuỷ quái + +@orchard /'ɔ:tʃəd/ +* danh từ +- vườn cây ăn quả + +@orchardist /'ɔ:tʃədist/ +* danh từ +- người trồng cây ăn quả + +@orchardman /'ɔ:tʃədist/ +* danh từ +- người trồng cây ăn quả + +@orchestic /ɔ:'kestik/ +* tính từ +- (thuộc) sự nhảy múa + +@orchestics /ɔ:'kestiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa nhảy múa + +@orchestra /'ɔ:kistrə/ +* danh từ +- ban nhạc, dàn nhạc +- khoang nhạc (trong rạp hát) +- vòng bán nguyệt trước sân khấu ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp dành cho ban đồng ca múa hát) + +@orchestral /ɔ:'kistrəl/ +* tính từ +- (thuộc) dàn nhạc; dành cho dàn nhạc + +@orchestrate /'ɔ:kistreit/ +* động từ +- (âm nhạc) phối dàn nhạc; soạn lại cho dàn nhạc, soạn cho dàn nhạc + +@orchestration /,ɔ:kes'treiʃn/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự phối dàn nhạc; sự soạn lại cho dàn nhạc, sự soạn cho dàn nhạc + +@orchestrina /,ɔ:kis'tri:nə/ +* danh từ +- đàn ông + +@orchestrion /,ɔ:kis'tri:nə/ +* danh từ +- đàn ông + +@orchid /'ɔ:kid/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lan, cây phong lan ((cũng) orchis) + +@orchidaceous /,ɔ:ki'deiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ lan +- như hoa lan + +@orchidist /'ɔ:kidist/ +* danh từ +- người trồng lan + +@orchidology /,ɔ:ki'dɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu về lan + +@orchidotomy /,ɔ:ki'dɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thuật mở tinh hoàn + +@orchil /'ɔ:tʃil/ +* danh từ +- ocxen (chất màu lấy từ địa y) + +@orchis /'ɔ:kis/ +* danh từ +- (thực vật học) (như) orchid +- lan tướng quân + +@orchitis /ɔ:'kaitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tinh hoàn + +@ordain /ɔ:'dein/ +* ngoại động từ +- định xếp sắp +- ra lệnh; ban hành (luật), quy định +=to observe what the laws ordain: tuân theo những điều luật pháp qui định +- (tôn giáo) phong chức + +@ordainment /ɔ:'deinmənt/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ban hành luật pháp + +@ordeal /'ɔ:di:l/ +* danh từ +- sự thử thách +=to experience a serve ordeal: trải qua một sự thử thách gay go +- (sử học) cách thử tội (bắt tội nhân nhúng tay vào nước sôi...) + +@order /'ɔ:də/ +* danh từ +- thứ, bậc, ngôi, hàng, cấp, loại, giai cấp +=the higher order: giai cấp trên +=all orders and degree of men: người ở mọi tầng lớp +=close order: (quân sự) hàng xếp mau +=open order: (quân sự) hàng xếp thưa +- (toán học) bậc +=equation of the first order: phương trình bậc một +- thứ tự +=in alphabetical order: theo thứ tự abc +=to follow the order of events: theo thứ tự của sự kiện +- trật tự, nội quy, thủ tục (ở nghị viện, ở hội trường...) +=to restore law and order: lập lại an ninh và trật tự +=to call to order: nhắc phải theo đúng nội quy +!order! order! +- sai nội qui rồi, không đúng thủ tục rồi! +- sự ngăn nắp, sự gọn gàng +- chế độ +=the old order has changed: chế độ cũ đã thay đổi +- mệnh lệnh +=order of the day: nhật lệnh +- huân chương +!the labour order, first class +- huân chương lao động hạng nhất +!order of lenin +- huân chương lê-nin +- sự đặt hàng; đơn đặt hàng +=to give someone an order for goods: đặt mua hàng của người nào +=to fill an order: thực hiện đơn đặt hàng +- phiếu +=postal order; money order: phiếu chuyển tiền +- (thực vật học) bộ (đơn vị phân loại) +- (tôn giáo) phẩm chức +=to take orders; to be in orders: thụ giới +- (tôn giáo) dòng tu +- (kiến trúc) kiểu +- (quân sự) (the order) tư thế bỏ súng xuống để áp vào đùi +- (từ cổ,nghĩa cổ) biện pháp +!to be in bad order +- xấu, hỏng (máy) +!to be in good order +- trật tự, ngăn nắp +- tốt, chạy tốt +- đúng nội quy, đúng thủ tục +!to be out of order +- xấu, hỏng (máy) +- không đúng nội quy, không đúng thủ tục +!in order that +- cốt để, mục đích để +!in order to +- để mà, cốt để mà +!in short order +- (xem) short +!order a large order +- (thông tục) một việc khó +!made to order +- làm theo đơn, làm theo yêu cầu (của khách hàng) +=clothes made to order: quần áo may đo +!marching order +- (quân sự) trang phục hành quân +!order of the day +- chương trình làm việc; nhật lệnh; (nghĩa bóng) hiện tình +=industry is the order of the day: công nghiệp là vấn đề trọng tâm hiện nay +!review order +- (quân sự) trang phục duyệt binh +!to rise to [a point of] order +- ngừng cuộc thảo luận để nghiên cứu về một điểm thủ tục +* ngoại động từ +- ra lệnh +=to order an enquiry: ra lệnh điều tra +=to be ordered to the dront: được lệnh ra mặt trận +=to be ordered abroad: được lệnh ra nước ngoài +- chỉ dẫn; cho, cho dùng (thuốc...) +=the doctor ordered a purge: bác sĩ cho uống thuốc xổ +- gọi (món ăn, thức uống...), bảo người hầu đưa (thức ăn...); đặt (hàng...) +=to order two roast chickens and five bottles of beer: gọi hai con gà quay và năm chai bia +- định đoạt (số mệnh...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) thu xếp, sắp đặt +!order arms +- (quân sự) bỏ súng xuống áp vào đùi! +!to order someone about +- sai ai chạy như cờ lông công + +@orderliness /'ɔ:dəlinis/ +* danh từ +- sự thứ tự, sự ngăn nắp +- sự phục tùng kỷ luật + +@orderly /'ɔ:dəli/ +* tính từ +- thứ tự, ngăn nắp +- phục tùng kỷ luật +- (quân sự) có nhiệm vụ truyền mệnh lệnh, có nhiện vụ thi hành mệnh lệnh +=orderly book: sổ nhật lệnh +=orderly officer: sĩ quan trực nhật +=orderly room: bàn giấy đại đội (ở trại) +* danh từ +- lính liên lạc +- người phục vụ (ở bệnh viện quân y) +- công nhân quét đường + +@orderly bin /'ɔ:dəli'bin/ +* danh từ +- sọt rác, thùng rác (ngoài đường) + +@order-book /'ɔ:dəbuk/ +* danh từ +- sổ đặt hàng +- sổ ghi các đề nghị (ở nghị viện anh) + +@order-cleck /'ɔ:dəkɑ:k/ +* danh từ +- thư ký nhận đơn đặt hàng + +@order-form /'ɔ:dəfɔ:m/ +* danh từ +- mẫu đặt hàng + +@order-paper /'ɔ:də,peipə/ +* danh từ +- bản chương trình làm việc (in hay viết tay) + +@ordinal /'ɔ:dinl/ +* tính từ +- chỉ thứ tự (số) +- (sinh vật học) (thuộc) bộ +* danh từ +- số thứ tự +- (tôn giáo) sách kinh phong chức + +@ordinance /'ɔ:dinəns/ +* danh từ +- sắc lệnh, quy định +- lễ nghi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bố cục (trong kiến trúc, tác phẩm văn học) + +@ordinance datum /'ɔ:dnəns'deitəm/ +* danh từ +- mực mặt biển (được quy định để vẽ bản đồ) + +@ordinance survey /'ɔ:dnəns'sə:vi/ +* danh từ +- sở đo đạc (của anh) + +@ordinand /,ɔ:di'nænd/ +* danh từ +- (tôn giáo) người thụ chức + +@ordinariness /'ɔ:dnrinis/ +* danh từ +- tính chất thường, tính chất thông thường, tính chất bình thường, tính chất tầm thường + +@ordinary /'ɔ:dnri/ +* tính từ +- thường, thông thường, bình thường, tầm thường +=an ordinary day's work: công việc bình thường +=in an ordinary way: theo cách thông thường +!ordinary seaman +- (quân sự) ((viết tắt) o.s) binh nhì hải quân +* danh từ +- điều thông thường, điều bình thường +=out of the ordinary: khác thường +- cơm bữa (ở quán ăn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán ăn, quán rượu +- xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ) +- the ordinary chủ giáo, giám mục +- sách lễ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) linh mục (ở) nhà tù +!to be in ordinary +- (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...) +!physician in ordinary +- bác sĩ thường nhiệm + +@ordinate /'ɔ:dnit/ +* danh từ +- điều thông thường, điều bình thường +=out of the ordinate: khác thường +- cơm bữa (ở quán ăn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán ăn, quán rượu +- xe đạp cổ (bánh to bánh nhỏ) +- (the ordinate) chủ giáo, giám mục +- sách lễ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) linh mục (ở) nhà tù +!to be in ordinary +- (hàng hải), (quân sự) không hoạt động nữa (tàu chiến...) +!physician in ordinary +- bác sĩ thường nhiệm +* danh từ +- (toán học) tung độ, đường tung + +@ordination /,ɔ:di'neiʃn/ +* danh từ +- sự sắp xếp, sự xếp loại +- sự ban lệnh, sự định đoạt +- (tôn giáo) lễ thụ chức, lễ tôn phong + +@ordinee /,ɔ:di'ni:/ +* danh từ +- mục sư mới được phong chức + +@ordnance /'ɔ:dnəns/ +* danh từ +- pháo, súng lớn +- ban quân nhu, ban hậu cần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) súng ống đạn dược + +@ordure /'ɔ:djuə/ +* danh từ +- phân, cứt +- lời tục tĩu + +@ore /ɔ:/ +* danh từ +- quặng +- (thơ ca) kim loại + +@oread /'ɔ:riæd/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần núi + +@orectic /ɔ'rektik/ +* tính từ +- triết, (y học) (thuộc) sự muốn, thèm muốn +- làm cho ăn ngon + +@oreide /'ɔ:riid/ +* danh từ +- đồng thau giả vàng + +@oreographic /,ɔrou'græfik/ +* danh từ +- (thuộc) sơn văn học +- (thuộc) địa hình núi + +@oreographical /,ɔrou'græfik/ +* danh từ +- (thuộc) sơn văn học +- (thuộc) địa hình núi + +@oreography /ɔ'rɔgrəfi/ +* danh từ +- sơn văn học, khoa mô ta núi + +@oreological /ɔ'rɔlədʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) về khoa nghiên cứu núi + +@oreologist /ɔ'rɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu núi + +@oreology /ɔ'rɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu núi + +@orfray /'ɔ:fri/ +* danh từ +- dải viền thêu (để viền áo thầy tu) + +@organ /'ɔ:gən/ +* danh từ +- đàn ống (dùng trong nhà thờ); đàn hộp (có tay quay) ((cũng) barrel organ) +- (sinh vật học) cơ quan +=organs of speech: cơ quan phát âm +- cơ quan, cơ quan ngôn luận, cơ quan nhà nước +- giọng nói +=to have a magnificent organ: có giọng nói to + +@organdie / (organdy) / +* danh từ +- vải phin nõn ocganđi + +@organdy / (organdy) / +* danh từ +- vải phin nõn ocganđi + +@organic /ɔ:'gænik/ +* tính từ +- (thuộc) cơ quan +- có cơ quan, có tổ chức +- (hoá học), (y học) hữu cơ +=organic chemistry: hoá học hữu cơ +=organic disease: bệnh hữu cơ +- (pháp lý) cơ bản, có kết cấu +=the organic law: luật cơ bản +- có hệ thống, có phối hợp, hữu cơ +=an organic whole: một tổng thể hữu cơ + +@organically /'ɔ:gænikəli/ +* phó từ +- hữu cơ + +@organice / (organise) / +* ngoại động từ +- tổ chức, cấu tạo, thiết lập +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lập thành nghiệp đoàn, đưa vào nghiệp đoàn +* nội động từ +- thành tổ chức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thành lập nghiệp đoàn, gia nhập nghiệp đoàn + +@organicism /'ɔ:gənisizm/ +* danh từ +- (sinh vật học); (triết học) thuyết hữu cơ +- (y học) thuyết tổn thương cơ quan, thuyết hữu cơ + +@organism /'ɔ:gənizm/ +* danh từ +- cơ thể; sinh vật +- cơ quan, tổ chức + +@organist /'ɔ:gənist/ +* danh từ +- người đánh đàn ống + +@organizable /'ɔ:gənaizəbl/ +* tính từ +- có thể tổ chức được + +@organization /,ɔ:gənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tổ chức, sự cấu tạo +- tổ chức, cơ quan +=world organizations: các tổ chức quốc tế + +@organize / (organise) / +* ngoại động từ +- tổ chức, cấu tạo, thiết lập +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lập thành nghiệp đoàn, đưa vào nghiệp đoàn +* nội động từ +- thành tổ chức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thành lập nghiệp đoàn, gia nhập nghiệp đoàn + +@organizer /'ɔ:gənaizə/ +* danh từ +- người tổ chức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người tổ chức nghiệp đoàn + +@organogenesis /ɔ:gənou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự tạo cơ quan, sự phát sinh cơ quan + +@organography /,ɔ:gə'nɔgrəfi/ +* danh từ (sinh vật học) +- sự mô tả cơ quan +- khoa hình thái cơ quan + +@organology /,ɔ:gə'nɔlədʤi/ +* danh từ +- (sinh vật học) khoa nghiên cứu cơ quan, cơ quan học + +@organon /'ɔ:gənɔn/ +* danh từ +- phương tiện tư duy +- hệ thống lôgic; bản luận về lôgic +- tập sách "công cụ" (của a-ri-xtốt) + +@organotherapeutics /,ɔ:gənou,θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng phủ tạng + +@organotherapy /,ɔ:gənou,θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng phủ tạng + +@organzine /,ɔ:gənzi:n/ +* danh từ +- tơ xe hai lần + +@organ-blower /'ɔ:gən,blouə/ +* danh từ +- người cho chạy bộ phận thổi đàn ống +- bộ phận máy thổi đàn ống + +@organ-builder /'ɔ:gən,bildə/ +* danh từ +- người làm đàn ống + +@organ-grinder /'ɔ:gən,graində/ +* danh từ +- người quay đàn hộp (đi rong ở phố) + +@organ-loft /'ɔ:gənlɔft/ +* danh từ +- phòng để đàn ống (trong nhà thờ) + +@organ-pipe /,ɔ:gənpaip/ +* danh từ +- ống đàn ống + +@orgasm /'ɔ:gæzm/ +* danh từ +- lúc cực khoái (khi giao cấu) +- tình trạng bị khích động đến cực điểm + +@orgastic /ɔ:'gæstik/ +* tính từ +- (thuộc) lúc cực khoái (khi giao cấu) +- cực điểm, kịch liệt + +@orgeat /'ɔ:ʤɑ:(t)/ +* danh từ +- nước lúa mạch ướp hoa cam + +@orgiastic /ɔ:'gæstik/ +* tính từ +- trác táng, truy hoan + +@orgy /'ɔ:dʤi/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- cuộc chè chén say sưa, cuộc truy hoan, cuộc trác táng +- ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) cuộc truy hoan của thần rượu +- (nghĩa bóng) sự lu bù +=an orgy of parties: liên hoan lu bù +=an orgy of work: công việc bù đầu + +@oriel /'ɔ:riəl/ +* danh từ +- (kiến trúc) cửa sổ lồi (ở tầng trên) ((cũng) oriel window) + +@orient /'ɔ:riənt/ +* danh từ +- (the orient) phương đông +- nước ánh (của ngọc trai) +- ngọc trai (loại quý nhất) +- (thơ ca) hướng đông +* tính từ +- (thơ ca) (thuộc) phương đông +- óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến) +- (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...) +* ngoại động từ: (orientate) /'ɔ:rienteit/ +- xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông +- chôn (người chết cho chân quay về phía đông) +- định hướng, đặt hướng +=to orient oneself: định hướng, định vị trí đứng +* nội động từ +- quay về hướng đông + +@oriental /,ɔ:ri'entl/ +* tính từ +- ở phương đông +* danh từ +- người phương đông +- lóng lánh, óng ánh (ngọc trai) + +@orientalism /,ɔ:ri'entəlizm/ +* danh từ +- đông phương học +- phong cách phương đông + +@orientalist /,ɔ:ri'entəlist/ +* danh từ +- nhà đông phương học + +@orientalize /,ɔ:ri'entəlaiz/ +* động từ +- đông phương hoá + +@oriental stitch /,ɔ:ri'entl'stitʃ/ +* danh từ +- mũi khâu vắt + +@orientate /'ɔ:riənt/ +* danh từ +- (the orient) phương đông +- nước ánh (của ngọc trai) +- ngọc trai (loại quý nhất) +- (thơ ca) hướng đông +* tính từ +- (thơ ca) (thuộc) phương đông +- óng ánh; quý giá (đá quý, ngọc trai trước kia mang từ phương đông đến) +- (nghĩa bóng) đang mọc, đang lên (mặt trời...) +* ngoại động từ: (orientate) /'ɔ:rienteit/ +- xây (nhà, nhà thờ...) quay về phía đông +- chôn (người chết cho chân quay về phía đông) +- định hướng, đặt hướng +=to orient oneself: định hướng, định vị trí đứng +* nội động từ +- quay về hướng đông + +@orientation /,ɔ:fien'teiʃn/ +* danh từ +- sự định hướng + +@orifice /'ɔrifis/ +* danh từ +- lỗ, miệng (bình...) + +@oriflamme /'ɔriflæm/ +* danh từ +- cờ hiệu (của vua pháp thời xưa) +- (nghĩa bóng) ngọn cờ đại nghĩa, ngọn cờ tập hợp +- vật nổi bật; màu sắc sáng loáng + +@origan /'ɔrigən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kinh giới dại + +@origanum /'ɔrigən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kinh giới dại + +@origin /'ɔridʤin/ +* danh từ +- gốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên +- dòng dõi +=man of noble origin: người dòng dõi quý tộc + +@original /ə'ridʤənl/ +* tính từ +- (thuộc) gốc, (thuộc) nguồn gốc, (thuộc) căn nguyên, đầu tiên +- (thuộc) nguyên bản chính +=where is the original picture?: bức ảnh chính ở đâu? +- độc đáo +=original remark: lời nhận xét độc đáo +* danh từ +- nguyên bản +=to read dickens in the original: đọc những nguyên bản của đích-ken +- người độc đáo; người lập dị + +@originality /ə,ridʤi'næliti/ +* danh từ +- tính chất gốc, tính chất nguồn gốc, tính chất căn nguyên +- tính chất độc đáo; tính chất sáng tạo +- cái độc đáo + +@originally /ə'ridʤnəli/ +* phó từ +- với tính chất gốc; về nguồn gốc +- bắt đầu, khởi đầu, từ lúc bắt đầu +- đầu tiên, trước tiên +- độc đáo + +@originate /ə'ridʤineit/ +* ngoại động từ +- bắt đầu, khởi đầu +- phát minh tạo thành +* nội động từ +- bắt ngồn, gốc ở, do ở +- hình thành + +@origination /ə,ridʤi'neiʃn/ +* danh từ +- nguồn gốc, căn nguyên +- sự bắt nguồn, sự khởi thuỷ +- sự phát minh, sự tạo thành + +@originative /ə'ridʤineitiv/ +* tính từ +- khởi đầu, khởi thuỷ +- phát sinh, tạo thành + +@originator /ə'ridʤineitə/ +* danh từ +- người khởi đầu, người khởi thuỷ +- người tạo thành, người sáng tạo + +@orinasal /,ɔ:ri'neizl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) mồm mũi (giọng âm) +* danh từ +- âm mồm mũi + +@oriole /'ɔ:rioul/ +* danh từ +- (động vật học) chim vàng anh + +@orion /ə'raiən/ +* danh từ +- (thiên văn học) chòm sao o-ri-on +!orion's hound +- sao thiên lang, sao xi-ri-út + +@orison /'ɔrizən/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- bài kinh, lời cầu nguyện + +@orleans /ɔ:'liɔnz/ +* danh từ +- (thực vật học) mận oolêăng +- vải bông oolêăng + +@orlon /'ɔ:lɔn/ +* danh từ +- ooclông (một loại vải) + +@orlop /'ɔ:lɔp/ +* danh từ +- sàn thấp nhất (tàu thuỷ) + +@ormer /'ɔ:mə/ +* danh từ +- (động vật học) loài tai biển (động vật chân đầu) + +@ormolu /'ɔ:məlu:/ +* danh từ +- đồng giả vàng +- đồng thiếp (một chất có đồng, dùng thiếp đồ gỗ) +- đồ đồng giả vàng +- đồ gỗ thiếp vàng + +@ornament /'ɔ:nəment/ +* danh từ +- đồ trang hoàng, đồ trang trí, đồ trang sức; sự trang hoàng +=a tower rich in ornament: cái tháp trang hoàng lộng lẫy +- niềm vinh dự +=to be an ornament to one's country: là niềm vinh dự cho nước mình; làm vẻ vang cho đất nước mình +- (số nhiều) (âm nhạc) nét hoa mỹ +- (số nhiều) (tôn giáo) đồ thờ +* ngoại động từ +- trang hoàng, trang trí + +@ornamental /,ɔ:nə'mentl/ +* tính từ +- có tính chất trang hoàng, có tính chất trang trí, có tính chất trang sức; để trang trí, để trang sức + +@ornamentalism /,ɔ:nə'mentəlizm/ +* danh từ +- thuật trang hoàng, thuật trang trí + +@ornamentalist /,ɔ:nə'mentəlist/ +* danh từ +- người trang trí; hoạ sĩ trang trí + +@ornamentation /,ɔ:nəmen'teiʃn/ +* danh từ +- sự trang hoàng, sự trang trí + +@ornate /ɔ:'neit/ +* tính từ +- trang trí công phu, trang sức lộng lẫy +- hoa mỹ (văn) + +@ornateness /ɔ:'neitnis/ +* danh từ +- tính chất lộng lẫy +- tính chất hoa mỹ (văn) + +@ornithic /ɔ:niθik/ +* tính từ +- (thuộc) loài chim + +@ornithological /,ɔ:niθə'lɔdʤikl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nghiên cứu chim + +@ornithologist /,ɔ:ni'θɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu chim + +@ornithology /,ɔ:ni'θɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu chim + +@ornithomancy /'ɔ:niθə,mænsi/ +* danh từ +- khoa bói chim + +@ornithorhynchus /,ɔ:niθcu'riɳkəs/ +* danh từ +- (động vật học) thú mỏ vịt + +@orogenesis /,ɔrə'dʤənisis/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự tạo núi + +@orogenetic /,ɔrədʤi'netik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) sự tạo núi + +@orogeny /,ɔrə'dʤənisis/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự tạo núi + +@orographic /,ɔrou'græfik/ +* danh từ +- (thuộc) sơn văn học +- (thuộc) địa hình núi + +@orography /ɔ'rɔgrəfi/ +* danh từ +- sơn văn học, khoa mô ta núi + +@oroide /'ourouid/ +* danh từ +- đồng vàng (hợp chất đồng và kẽm có màu như vàng) + +@orological /ɔ'rɔlədʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) về khoa nghiên cứu núi + +@orologist /ɔ'rɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu núi + +@orology /ɔ'rɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu núi + +@orometer /ɔ'rɔmitə/ +* danh từ +- dụng cụ đo núi + +@orotund /'ɔroutʌnd/ +* danh từ +- khoa trương, cầu kỳ (văn) +- oang oang, sang sảng (giọng) + +@orphan /'ɔ:fən/ +* tính từ +- mồ côi +* danh từ +- đứa trẻ mồ côi +* ngoại động từ: (orphanize) /'ɔ:fənaiz/ +- làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ + +@orphanage /'ɔ:fənidʤ/ +* danh từ +- cảnh mồ côi +- trại mồ côi + +@orphanhood /'ɔ:fənhud/ +* danh từ +- cảnh mồ côi + +@orphanize /'ɔ:fən/ +* tính từ +- mồ côi +* danh từ +- đứa trẻ mồ côi +* ngoại động từ: (orphanize) /'ɔ:fənaiz/ +- làm cho (trẻ em) mồ côi cha mẹ + +@orphean /ɔ:'fi:ən/ +* tính từ ((cũng) orphean) +- (thuộc) oócphê +- mê ly, du dương (như nhạc của oócphê) + +@orphic /'ɔ:fik/ +* tính từ +- (như) orphean +- thần bí, bí hiểm + +@orphrey /'ɔ:fri/ +* danh từ +- dải viền thêu (để viền áo thầy tu) + +@orpiment /'ɔ:pimənt/ +* danh từ +- (khoáng chất), (hội họa) opiment + +@orpin / (orpine) / +* danh từ +- (thực vật học) cỏ cảnh thiên + +@orpine / (orpine) / +* danh từ +- (thực vật học) cỏ cảnh thiên + +@orpington /'ɔ:piɳtən/ +* danh từ +- gà opinton + +@orra /'ɔrə/ +* tính từ +- (ê-cốt) lẻ (không thành đôi, không thành bộ...) +- thỉnh thoảng mới xảy ra +- linh tinh, thêm, ph + +@orrery /'ɔrəri/ +* danh từ +- mô hình vũ trụ (chạy bằng dây cót) + +@orris /'ɔris/ +* danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- (thực vật học) cây irit thơm +* danh từ +- đăng ten vàng, đăng ten bạc +- đồ thêu vàng, đồ thêu bạc + +@ort /ɔ:t/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (tiếng địa phương); (từ cổ,nghĩa cổ) rác rưởi, vật thừa, đồ bỏ đi + +@orthocentric /'ɔ:θou'sentrik/ +* tính từ +- (toán học) trực tâm + +@orthocephalic /'ɔ:θouke'fælik/ +* tính từ +- (giải phẫu) đầu tròn + +@orthocephalous /'ɔ:θouke'fælik/ +* tính từ +- (giải phẫu) đầu tròn + +@orthochromatic /,ɔ:θoukrə'mætik/ +* tính từ +- chính sắc + +@orthoclase /'ɔ:θoukleis/ +* danh từ +- (khoáng chất) octocla + +@orthodontia /,ɔ:θou'dɔnʃiə/ +* danh từ +- (y học) thuật chỉnh răng + +@orthodontics /,ɔ:θou'dɔnʃiə/ +* danh từ +- (y học) thuật chỉnh răng + +@orthodontist /,ɔ:θou'dɔntist/ +* danh từ +- (y học) bác sĩ chỉnh răng + +@orthodox /'ɔ:θədɔks/ +* tính từ +- chính thống + +@orthodoxy /'ɔ:θədɔksi/ +* danh từ +- tính chất chính thống + +@orthoepic /,ɔ:θou'epik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) chính âm, (thuộc) phép phát âm đúng + +@orthoepist /'ɔ:θouepist/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) nhà chính âm học, nhà nghiên cứu phép phát âm đúng + +@orthoepy /'ɔ:θouepi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép chính âm, phép phát âm đúng +- khoa chính âm, khoa phát âm đúng + +@orthogamous /ɔ:'θɔgəməs/ +* tính từ +- (sinh vật học) trực giao + +@orthogamy /ɔ:'θɔgəmi/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự trực giao + +@orthogenesis /,ɔ:θou'dʤenisis/ +* danh từ +- sự phát sinh thẳng, sự phát sinh định hướng + +@orthogenetic /,ɔ:θoudʤi'netik/ +* tính từ +- trực sinh + +@orthogenic /,ɔ:θoudʤi'netik/ +* tính từ +- trực sinh + +@orthognathic + +@orthognathism /ɔ:'θɔnəθizm/ +* danh từ +- tình trạng có hàm thắng + +@orthognathous /ɔ:'θɔgnəθəs/ +* tính từ +- có hàm thắng + +@orthogonal /ɔ:'θɔgənl/ +* tính từ +- (toán học) trực giao + +@orthogonality /ɔ:,θɔgə'næliti/ +* danh từ +- (toán học) tính trực giao + +@orthographic /,ɔ:θə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) phép chính tả +- (thuộc) phép chiếu trực giao + +@orthographical /,ɔ:θə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) phép chính tả +- (thuộc) phép chiếu trực giao + +@orthographical projection /,ɔ:θə'græfikəlpro'dzekʃn/ +* danh từ +- phép chiếu trực giao + +@orthography /ɔ:'θɔgrəfi/ +* danh từ +- phép chính tả +- phép chiếu trực giao + +@orthopaedic / (orthopaedic) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) thuật chỉnh hình, (thuộc) khoa chỉnh hình + +@orthopaedics /'ɔ:θoupi:di/ +* danh từ +- (y học) thuật chỉnh hình, khoa chỉnh hình + +@orthopaedist / (orthopaedist) / +* danh từ +- (y học) nhà chuyên khoa chỉnh hình + +@orthopaedy /'ɔ:θoupi:di/ +* danh từ +- (y học) thuật chỉnh hình, khoa chỉnh hình + +@orthopedic / (orthopaedic) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) thuật chỉnh hình, (thuộc) khoa chỉnh hình + +@orthopedics /'ɔ:θoupi:di/ +* danh từ +- (y học) thuật chỉnh hình, khoa chỉnh hình + +@orthopedist / (orthopaedist) / +* danh từ +- (y học) nhà chuyên khoa chỉnh hình + +@orthopedy /'ɔ:θoupi:di/ +* danh từ +- (y học) thuật chỉnh hình, khoa chỉnh hình + +@orthopneic / (orthopnoeic) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng khó thở nằm; mắc chứng khó thở nằm + +@orthopnoea /,ɔ:θɔp'ni:ə/ +* danh từ +- (y học) chứng khó thở nằm + +@orthopnoeic / (orthopnoeic) / +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng khó thở nằm; mắc chứng khó thở nằm + +@orthoptera /ɔ:'θɔptərə/ +* danh từ +- (động vật học) bộ cánh thẳng (sâu bọ) + +@orthopteron /ɔ:'θɔptərən/ +* danh từ +- (động vật học) sâu bọ cánh thẳng + +@orthopterous /ɔ:'θɔptərəs/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ cánh thẳng (sâu bọ) + +@orthoptic /ɔ:'θɔptik/ +* tính từ +- (thuộc) sự nhìn bình thường; để nhìn bình thường + +@orthoscopic /,ɔ:θous'kɔpik/ +* tính từ +- (vật lý) không méo ảnh + +@orthostichy /ɔ'θɔstiki/ +* danh từ +- (thực vật học) hàng thắng + +@orthotropism /ɔ:'θɔtrəpizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng thắng + +@orthotropous /ɔ:'θɔtrəpəs/ +* tính từ +- (thực vật học) thắng (noãn trong bầu hoa) + +@ortolan /'ɔ:tələn/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ vườn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) bobolink + +@oryx /'ɔriks/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương sừng kiếm (ở châu phi) + +@oscar /'ɔskə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (điện ảnh) giải thưởng về diễn xuất + +@oscillate /'ɔsileit/ +* động từ +- lung lay, đu đưa +- lưỡng lự, do dự; dao động +- (kỹ thuật) dao động + +@oscillation /,ɔsi'leiʃn/ +* danh từ +- sự lung lay, sự đu đưa +- sự lưỡng lự, sự do dự; sự dao động +- (kỹ thuật) sự dao động + +@oscillator /'ɔsileitə/ +* danh từ +- máy dao động + +@oscillatory /'ɔsilətəri/ +* tính từ +- lung lay, lúc lắc +- (kỹ thuật) dao động + +@oscillogram /ɔ'siləgræm/ +* danh từ +- (điện học) biểu đồ dao động + +@oscillograph /ɔ'siləgrɑ:f/ +* danh từ +- (điện học) máy ghi dao động + +@oscilloscope /ɔ'siləskoup/ +* danh từ +- (điện học) cái nghiệm dao động + +@oscitation /,ɔsi'teiʃn/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ngáp +- sự không chú ý, sự cẩu thả, sự lơ đễnh + +@osculant /'ɔskjulənt/ +* tính từ +- (sinh vật học) cùng chung tính chất +- trung gian về mặt tính chất + +@oscular /'ɔskjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) miệng +-(đùa cợt) (thuộc) sự hôn hít +- (toán học) mật tiếp + +@osculate /'ɔskjuleit/ +* động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm);(đùa cợt) hôn, hôn nhau +- (sinh vật học) cùng chung tính chất +- (toán học) mật tiếp + +@osculation /,ɔskju'leiʃn/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (đùa cợt) sự hôn hít +- (từ hiếm,nghĩa hiếm);(đùa cợt) cái hôn +- (toán học) sự mật tiếp + +@osculatory /'ɔskjulətəri/ +* tính từ +- (toán học) mật tiếp + +@osier /'ouʤə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây liễu +- (định ngữ) bằng liễu giỏ + +@osmic /'ɔzmik/ +* tính từ +- (hoá học) osimic +=osmic acid: axit osimic + +@osmium /'ɔzmiəm/ +* danh từ +- (hoá học) osimi (nguyên số hoá học) + +@osmose /'ɔzmous/ +* danh từ +- (vật lý), (sinh vật học); (hoá học) sự thấm lọc, sự thẩm thấu + +@osmosis /'ɔzmous/ +* danh từ +- (vật lý), (sinh vật học); (hoá học) sự thấm lọc, sự thẩm thấu + +@osmotic /ɔz'mɔtik/ +* tính từ +- (vật lý), (sinh vật học); (hoá học) thấm lọc + +@osmund /'ɔzmənd/ +* danh từ +- (thực vật học) cây vi (dương xỉ) + +@osprey /'ɔspri/ +* danh từ +- (động vật học) chim ưng biển ((cũng) ossifrage) +- lông cắm mũ + +@osseous /'ɔsiəs/ +* tính từ +- có xương +- hoá xương +- có nhiều xương hoá đá (tầng đất...) + +@ossicle /'ɔsikl/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương nhỏ + +@ossification /,ɔsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá xương + +@ossifrage /'ɔsifridʤ/ +* danh từ +- chim ưng biển ((cũng) osprey) + +@ossify /'ɔsifai/ +* động từ +- hoá xương + +@ossuary /'ɔsjuəri/ +* danh từ +- chỗ để hài cốt +- tiểu, bình đựng hài cốt +- hang có nhiều hài cốt xưa + +@osteitis /,ɔsti'aitis/ +* danh từ +- (y học) viêm xương + +@ostensible /ɔs'tensəbl/ +* tính từ +- bề ngoài là, làm ra vẻ là, nói ra vẻ là (để che giấu sự thật) +=his ostensible errand was to...: mục đích cuộc đi của hắn bề ngoài ra vẻ là... + +@ostensory /ɔs'tensəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) bình bày bánh thánh + +@ostentation /,ɔsten'teiʃn/ +* danh từ +- sự phô trương, sự khoe khoang, sự vây vo, sự làm cho người ta phải để ý + +@ostentatious /,ɔsten'teiʃəs/ +* tính từ +- phô trương, khoe khoang, vây vo, làm cho người ta phải để ý + +@osteoarthritis /,ɔstiouɑ:'θraitis/ +* danh từ +- (y học) viêm xương khớp + +@osteoblast /'ɔstiəblɑ:st/ +* danh từ +- (giải phẫu) tế bào tạo xương, nguyên bào xương + +@osteoclasis /,ɔsti'ɔkləsis/ +* danh từ +- (y học) sự huỷ xương +- phương pháp chỉnh xương + +@osteogenesis /,ɔstiou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự tạo xương + +@osteogenetic /,ɔstioudʤi'netik/ +* tính từ +- (sinh vật học) tạo xương + +@osteography /,ɔsti'ɔgrəfi/ +* danh từ +- khoa mô tả xương + +@osteoid /'ɔstiɔid/ +* tính từ +- tựa xương, giống xương + +@osteological /,ɔsti'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa xương + +@osteology /,ɔsti'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa xương + +@osteoma /,ɔsti'oumə/ +* danh từ +- (y học) u xương + +@osteomalacia /,ɔstioumə'leiʃiə/ +* danh từ +- chứng nhuyễn xương + +@osteomyelitis /'ɔstiou,maiə'laitis/ +* danh từ +- (y học) viêm xương tuỷ + +@osteopath /'ɔstiəpæθ/ +* danh từ +- người (biết thuật) nắn xương + +@osteopathy /,ɔsti'ɔpəθi/ +* danh từ +- thuật nắn xương + +@osteoplasty /'ɔstiə,plæsti/ +* danh từ +- (y học) sự tạo hình xương + +@osteotomy /,ɔsti'ɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở xương, thủ thuật đục xương + +@ostler / (hostler) / +* danh từ +- người coi chuồng ngựa (ở quán trọ) + +@ostracise / (ostracise) / +* ngoại động từ +- đày, phát vãng +- khai trừ, tẩy chay, loại ra ngoài (tổ chức...) + +@ostracism /'ɔstrəsizm/ +* danh từ +- sự đày, sự phát vãng +- sự khai trừ, sự tẩy chay; sự loại ra ngoài (tổ chức...) + +@ostracize / (ostracise) / +* ngoại động từ +- đày, phát vãng +- khai trừ, tẩy chay, loại ra ngoài (tổ chức...) + +@ostreiculture /'ɔstriikʌltʃə/ +* danh từ +- sự nuôi trai sò + +@ostreophagous /,ɔstri'ɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn trai sò + +@ostrich /'ɔstritʃ/ +* danh từ +- (động vật học) đà điểu châu phi +!to have the digestion of an ostrich +- có bộ máy tiêu hoá tốt + +@ostrich-farm /'ɔstritʃfɑ:m/ +* danh từ +- trại nuôi đà điểu + +@ostrich-plum /'ɔstritʃplu:m/ +* danh từ +- lông đà điểu + +@ostrich-policy /'ɔstritʃ'pɔlisi/ +* danh từ +- chính sách đà điểu (tự mình dối mình) + +@other /'ʌðə/ +* tính từ +- khác +=we have other evidence: chúng tôi có chứng cớ khác +=it was none other than nam: không phải ai khác mà chính là nam +- kia +=now open the other eye: bây giờ mở mắt kia ra +!every other day +- (xem) every +!the other day +- (xem) day +!on the other hand +- mặt khác +* danh từ & đại từ +- người khác, vật khác, cái khác +=the six other are late: sáu người kia đến chậm +=give me some others: đưa cho tôi một vài cái khác +* phó từ +- khác, cách khác + +@otherness /'ʌðənis/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự khác, sự khác biệt +- vật khác (với vật đang nói đến...) + +@otherwise /'ʌðəwaiz/ +* phó từ +- khác, cách khác +=he could not have acted otherwise: anh ta đã không hành động khác được +- nếu không thì... +=seize the chance, otherwise you will regret it: nắm lấy dịp đó, nếu không anh sẽ hối tiếc +- mặt khác, về mặt khác +=he is unruly, but not otherwise blameworthy: nó ngang ngạnh, nhưng về mặt khác thì không đáng khiển trách + +@otherwise-minded /'ʌðəwaiz'maindid/ +* tính từ +- có xu hướng khác, có ý kiến khác (với thông thường) + +@other world /'ʌðəwə:ld/ +* danh từ +- thế giới bên kia, kiếp sau + +@other-directed /'ʌðədi,rektid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị ảnh hưởng bên ngoài chi phí + +@other-world /'ʌðəwə:ld/ +-worldly) /'ʌðə,wə:ldli/ +* tính từ +- (thuộc) thế giới bên kia, (thuộc) kiếp sau + +@other-worldly /'ʌðəwə:ld/ +-worldly) /'ʌðə,wə:ldli/ +* tính từ +- (thuộc) thế giới bên kia, (thuộc) kiếp sau + +@otic /'outik/ +* tính từ +- (thuộc) tai + +@otiose /'ouʃious/ +* tính từ +- lười biếng +- rỗ rãi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vô ích, vô tác dụng + +@otioseness /'ouʃiousnis/ +* danh từ +- sự lười biếng +- sự rỗi rãi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất vô ích, tính chất vô tác dụng + +@otiosity /'ouʃiousnis/ +* danh từ +- sự lười biếng +- sự rỗi rãi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất vô ích, tính chất vô tác dụng + +@otitis /ou'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tai + +@otitis media /ou'taitis'mediə/ +* danh từ +- (y học) viêm tai giữa + +@otolaryngology /'outə,læriɳ'gɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa tai họng + +@otological /,outə'lɔdʤikel/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) khoa tai + +@otologist /ou'tɔlədʤist/ +* danh từ +- (y học) bác sĩ khoa tai + +@otology /ou'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa tai + +@otophone /'outəfoun/ +* danh từ +- ống nghe (cho người nghễnh ngãng...) + +@otorhinolaryngology /'outə,rainəlæriɳ'gɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa tai mũi họng + +@otorrhea /,outə'ri:ə/ +* danh từ +- (y học) chứng chảy nước tai + +@otosclerosis /,outəskliə'rousis/ +* danh từ +- (y học) chứng xơ cứng tai + +@otoscope /'outəskoup/ +* danh từ +- (y học) ống soi tai + +@ottava rima /ɔt'tɑ:və'ri:mə/ +* danh từ +- đoạn thơ tám câu + +@otter /'ɔtə/ +* danh từ +- (động vật học) con rái cá +- bộ lông rái cá + +@otter-dog /'ɔtədɔg/ +-hound) /'ɔtəhaund/ +* danh từ +- chó săn rái cá + +@otter-hound /'ɔtədɔg/ +-hound) /'ɔtəhaund/ +* danh từ +- chó săn rái cá + +@otter-spear /'ɔtəspiə/ +* danh từ +- cái lao đâm rái cá + +@otto /'ætə/ +* danh từ +- tinh dầu hoa hồng + +@ottoman /'ɔtəmən/ +* danh từ +- ghế dài có đệm + +@oubit /'u:bit/ +* danh từ +- (như) woobut + +@oubliette /,u:bli'et/ +* danh từ +- hầm giam bí mật + +@ouch /autʃ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mốc, khoá (có nạm châu báu) +- ngọc nạm, kim cương nạm (vào nữ trang) + +@ought /ɔ:t/ +* trợ động từ +- phải +=we ought to love our fatherland: chúng ta phải yêu tổ quốc +- nên +=you ought to go and see him: anh nên đi thăm nó +* danh từ +- nuôi ,4æʃ!æɔ5ɜɜ8θaught + +@ouija /'wi:dʤɑ:/ +* danh từ +- bảng chữ để xin thẻ thánh, bảng thẻ ((cũng) ouija board) + +@ounce /auns/ +* danh từ +- (viết tắt) oz +- aoxơ (đơn vị đo lường bằng 28, 35 g) +* (thơ ca) +- giống mèo rừng +- (động vật học) báo tuyết + +@our /'auə/ +* tính từ sở hữu +- của chúng ta, của chúng tôi, của chúng mình +=in our opinion: theo ý kiến chúng tôi +- của trẫm (vua chúa...) +!our father +- thượng đế +!our saviour +- đức chúa giê-xu (đối với người theo đạo thiên chúa) +!our lady +- đức mẹ đồng trinh (đối với người theo đạo thiên chúa) + +@ours /'auəz/ +* đại từ sở hữu +- cái của chúng ta, cái của chúng tôi, cái của chúng mình +=ours is a large family: gia đình chúng tôi là một gia đình lớn +- trung đoàn của chúng ta, đội của chúng ta, trung đoàn của chúng tôi, đội của chúng tôi +=jones of ours: giôn ở đội của chúng tôi + +@ourself /,auə'self/ +* đại từ phản thân +- số ít của ourselves (chỉ dùng khi một vị vua chúa tự xưng, hoặc trường hợp này cũng dùng số nhiều khi một nhà báo, một người bình thường tự xưng) + +@ourselves /,auə'selvz/ +* đại từ phản thân +- bản thân chúng ta, bản thân chúng tôi, bản thân chúng mình; tự chúng mình +=we ourselves will see to it: bản thân chúng tôi sẽ chăm lo việc đó +- chúng tôi, chúng mình (khi nói trước công chúng, khi viết một bài báo không ký tên) +=it will do good to all and to ourselves: cái đó sẽ có lợi cho mọi người và cho chúng mình + +@our-station /'aut'steiʃn/ +* danh từ +- trạm tiền tiêu + +@ousel / (ousel) / +* danh từ +- (động vật học) chim hét + +@oust /aust/ +* ngoại động từ +- đuổi, trục xuất; hất cẳng +- tước + +@ouster /'austə/ +* danh từ +- (pháp lý) sự trục xuất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đuổi, sự trục xuất; sự hất cẳng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ đuổi, kẻ trục xuất; kẻ hất cẳng + +@out /aut/ +* phó từ +- ngoài, ở ngoài, ra ngoài +=to be out in the rain: ở ngoài mưa +=to be out: đi vắng +=to put out to sea: ra khơi +=to be out at sea: ở ngoài khơi +- ra +=the war broke out: chiến tranh nổ ra +=to spread out: trải rộng ra +=to lenngthen out: dài ra +=to dead out: chia ra +=to pick out: chọn ra +- hẳn, hoàn toàn hết +=to dry out: khô hẳn +=to be tired out: mệt lử +=to die out: chết hẳn +=before the week is out: trước khi hết tuần +=have you read it out?: anh ta đã đọc hết cuốn sách đó chưa? +=he would not hear me out: nó nhất định không nghe tôi nói hết đã +- không nắm chính quyền +=tories are out: đảng bảo thủ (anh) không nắm chính quyền +- đang bãi công +=miners are out: công nhân mỏ đang bãi công +- tắt, không cháy +=the fire is out: đám cháy tắt +=to turn out the light: tắt đèn +- không còn là mốt nữa +=top hats are out: mũ chóp cao không còn là mốt nữa +- to thẳng, rõ ra +=to sing out: hát to +=to speak out: nói to; nói thẳng +=to have it out with somebody: giải thích cho rõ ra với ai, nói thẳng ra với ai +- sai khớp, trật khớp, trẹo xương +=arm is out: cánh tay bị trẹo xương +- gục, bất tỉnh +=to knock out: đánh gục, đánh bất tỉnh, cho đo ván +=to pass out: ngất đi, bất tỉnh +- sai, lầm +=to be out in one's calculations: sai trong sự tính toán +- không như bình thường, bối rối, luống cuống, lúng túng +=the news put him out: tin đó làm anh ra bối rối +=i have forgotten my part and i am out: tôi quên mất phần vở (kịch) của tôi và tôi cuống lên +- đã xuất bản (sách); đã nở (gà con); đã được cho ra giao du (con gái mới lớn lên); đã truyền đi (bức điện) +!all out +- (thông tục) hoàn toàn, hết sức, hết lực; toàn tâm toàn ý +!to be out and about +- đã dậy ra ngoài được (sau khi ốm khỏi) +!out and away +- bỏ xa, không thể so sánh được với +!out and to be out for something +- đang đi tìm cái gì; theo đuổi cái gì; quyết tâm kiếm bằng được cái gì +!out from under +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thoát khỏi cảnh khó khăn, thoát khỏi cảnh hiểm nghèo +!out of +- ra ngoài, ra khỏi, ngoài +=out of the house: ra khỏi nhà +=out of reach: ngoài tầm với +=out of danger: thoát khỏi cảnh hiểm nguy +- vì +=out of curiosity: vì tò mò +=out of pity: vì lòng trắc ẩn +=out of mecessity: vì cần thiết +- bằng +=made out of stone: làm bằng đá +- cách xa, cách +=three kilometers out of hanoi: cách hà nội ba kilômet +=out of sight out of mind: xa mặt cách lòng +- sai lạc +=to sing out of tune: hát sai, hát lạc điệu +=out of drawing: vẽ sai +- trong, trong đám +=nine out of ten: chín trong mười cái (lần...) +=to take one out of the lot: lấy ra một cái trong đám +- hết; mất +=to be out of money: hết tiền +=to be out of patience: không kiên nhẫn được nữa, không nhịn được nữa +=to be out of one's mind: mất bình tĩnh +=to cheat someone out of his money: lừa ai lấy hết tiền +- không +=out of doubt: không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn +=out of number: không đếm xuể, vô số +=out of place: không đúng chỗ, không đúng lúc +!out to +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quyết tâm, gắng sức (làm điều gì) +!out with +- cút đi, cút khỏi, ra khỏi +=out with him!: tống cổ nó ra! +=out with it!: nói ra đi!, cứ nói đi! +- bất hoà, xích mích, không thân thiện +=to be out with somebody: xích mích với ai, không thân thiện với ai +* danh từ +- từ ở... ra, từ... ra +=from out the room came a voice: một giọng nói vọng từ trong buồng ra +- ở ngoài, ngoài +=out this window: ở ngoài cửa sổ này +* tính từ +- ở ngoài, ở xa +=an out match: một trận đấu ở sân khác (không phải ở sân nhà) +- quả +=out size: cỡ quá khổ +* danh từ +- (số nhiều) (chính trị) (the outs) đảng không nắm chính quyền +- (ngành in) sự bỏ sót chữ; chữ bỏ sót +- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh ra ngoài sân (quần vợt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lối thoát; cách cáo từ, cách thoái thác +!the ins and outs +- (xem) in +* ngoại động từ (từ lóng) +- (thông tục) tống cổ nó đi +- (thể dục,thể thao) cho nó đo ván (quyền anh) +* nội động từ +- lộ ra (điều bí mật...) + +@outact /aut'ækt/ +* ngoại động từ +- làm giỏi hơn, đóng kịch khéo hơn + +@outage /'autidʤ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự ngừng chạy (máy) vì thiếu điện, thiếu chất đốt) +- thời kỳ thiếu điện, thời kỳ thiếu chất đốt... +- số lượng hàng mất, số lượng hàng thiếu (trong một chuyến hàng) +- (hàng không) số lượng chất đốt, tiêu dùng (ở trong bầu xăng, trong một cuộc bay) + +@outate /'autə/ +* ngoại động từ outate, outeaten +- ăn khoẻ hơn + +@outback /'autbæk/ +* tính từ +- (uc) xa xôi hẻo lánh +- ở rừng rú +* danh từ +- (uc) vùng định cư xa xôi hẻo lánh, vùng xa xôi hẻo lánh +- (the outback) rừng núi + +@outbade /aut'bid/ +* ngoại động từ outbid, outbade, outbid, outbidden +- trả giá cao hơn; hứa hẹn nhiều hơn +- cường điệu hơn (ai), phóng đại hơn (ai) (trong câu chuyện) +- vượt hơn, trội hơn + +@outbalance /aut'bæləns/ +* ngoại động từ +- nặng hơn +- có tác dụng hơn, có giá trị hơn, quan trọng hơn + +@outbid /aut'bid/ +* ngoại động từ outbid, outbade, outbid, outbidden +- trả giá cao hơn; hứa hẹn nhiều hơn +- cường điệu hơn (ai), phóng đại hơn (ai) (trong câu chuyện) +- vượt hơn, trội hơn + +@outbidden /aut'bid/ +* ngoại động từ outbid, outbade, outbid, outbidden +- trả giá cao hơn; hứa hẹn nhiều hơn +- cường điệu hơn (ai), phóng đại hơn (ai) (trong câu chuyện) +- vượt hơn, trội hơn + +@outblaze /aut'bleiz/ +* nội động từ +- rực sáng hơn; cháy rực hơn + +@outbluff /aut'blʌf/ +* ngoại động từ +- tháu cáy hơn (ai), bịp hơn (ai) + +@outboard /'autbɔ:d/ +* tính từ +- (hàng hải) ở phía ngoài tàu, về phía ngoài tàu +- có máy gắn ở ngoài (tàu) +* phó từ +- (hàng hải) ở phía ngoài tàu, về phía ngoài tàu +* danh từ +- thuyền có máy gắn ngoài + +@outboard motor /'autbɔ:d'moutə/ +* danh từ +- máy gắn ngoài (thuyền máy) + +@outbound /'autbaund/ +* tính từ +- đi đến một hải cảng nước ngoài, đi ra nước ngoài + +@outbrag /aut'bræg/ +* ngoại động từ +- nói khoác hơn (ai) + +@outbranch /aut'brɑ:ntʃ/ +* nội động từ +- chia nhánh ra + +@outbrave /aut'breiv/ +* ngoại động từ +- can đảm hơn +- đương đầu với, đối chọi lại + +@outbreak /'autbreik/ +* danh từ +- sự phun lửa (núi lửa) +- cơn; sự bột phát +=an outbreak of anger: cơn giận, sự nổi xung +- sự bùng nổ (của chiến tranh...) +=at the outbreak of war: khi chiến tranh bùng nổ +- sự nổi dậy, sự bạo động (của quần chúng) +- (địa lý,địa chất) (như) outcrop[aut'breik] +* nội động từ +- phun ra, phụt ra +- bùng nổ + +@outbred /'autbred/ +* tính từ +- (sinh vật học) giao phối xa + +@outbreeding /'aut, bildiɳ/ +* danh từ +- sự giao phối xa + +@outbuild /aut'bild/ +* ngoại động từ outbuilt +- xây dựng nhiều hơn, xây dựng quy mô hơn, xây dựng bền hơn + +@outbuilding /aut'bildiɳ/ +* danh từ +- nhà phụ, nhà ngoài + +@outbuilt /aut'bild/ +* ngoại động từ outbuilt +- xây dựng nhiều hơn, xây dựng quy mô hơn, xây dựng bền hơn + +@outburst /'autbə:st/ +* danh từ +- sự phun lửa (núi lửa) +- sự bột phát, sự bùng nổ +- cơn (giận...) + +@outcast /'autkɑ:st/ +* danh từ +- người bị xã hội ruồng bỏ +- người bơ vơ, người vô gia cư +- vật bị vứt bỏ +* tính từ +- bị ruồng bỏ +- bơ vơ, vô gia cư + +@outcaste /'autkɑ:st/ +* danh từ +- người bị khai trừ khỏi đẳng cấp; người bị mất địa vị trong đẳng cấp + +@outclass /aut'klɑ:s/ +* ngoại động từ +- khai trừ ra khỏi đẳng cấp; tước mất địa vị trong đẳng cấp +* ngoại động từ +- hơn hẳn, vượt hẳn + +@outclearing /'aut,kliəriɳ/ +* danh từ +- sự gửi ngân phiếu đến sở thanh toán (để thanh toán) + +@outclimb /aut'klaim/ +* ngoại động từ +- trèo giỏi hơn + +@outcollege /'aut,kɔlidʤ/ +* tính từ +- ngoại trú (đại học) +- ngoài đại học + +@outcome /'autkʌm/ +* danh từ +- hậu quả, kết quả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kết luận lôgic (sau khi suy nghĩ) + +@outcrop /'autkrɔp/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự trồi lên mặt đát (một lớp đất, một vỉa than) +- phần (đất, than) trồi lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự nổ bùng; đợt nổ ra +* nội động từ +- (địa lý,địa chất) trồi lên, nhô lên + +@outcross /autkrɔsiɳ/ +* danh từ +- sự giao phối cùng giống + +@outcrossing /autkrɔsiɳ/ +* danh từ +- sự giao phối cùng giống + +@outcry /'autkrai/ +* danh từ +- sự la thét; tiếng la thét +- sự la ó, sự phản đối kịch liệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự bán đấu giá +* ngoại động từ +- kêu to hơn (ai), la thét to hơn ai + +@outdance /aut'dɑ:ns/ +* ngoại động từ +- nhảy giỏi hơn (ai), nhảy lâu hơn (ai) + +@outdare /aut'deə/ +* ngoại động từ +- liều hơn +- đương đầu với, đối chọi với + +@outdate /aut'deit/ +* ngoại động từ +- làm lỗi thời + +@outdated /aut'deitid/ +* tính từ +- lỗi thời, cổ + +@outdid /aut'du:/ +* ngoại động từ outdid, outdone +- vượt, hơn hẳn +- làm giỏi hơn +=to outdo oneself: vượt hơn hẳn mình trước đây; hết sức, cố gắng, nổ lực + +@outdo /aut'du:/ +* ngoại động từ outdid, outdone +- vượt, hơn hẳn +- làm giỏi hơn +=to outdo oneself: vượt hơn hẳn mình trước đây; hết sức, cố gắng, nổ lực + +@outdone /aut'du:/ +* ngoại động từ outdid, outdone +- vượt, hơn hẳn +- làm giỏi hơn +=to outdo oneself: vượt hơn hẳn mình trước đây; hết sức, cố gắng, nổ lực + +@outdoor /'autdɔ:/ +* tính từ +- ngoài trời, ở ngoài +=an outdoor class: một lớp học ngoài trời +=outdoor relief: tiền trợ cấp cho người không ở trại tế bần + +@outdoors /'aut'dɔ:z/ +* phó từ +- ở ngoài trời, ở ngoài nhà +* danh từ +- khu vực bên ngoài (một toà nhà...) +- ngoài trời + +@outdoorsy /aut'dɔ:zi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngoài trời +=outdoorsy life: cuộc sống ngoài trời +- thích sống ngoài trời (người) + +@outdraw /aut'drɔ:n/ +* ngoại động từ outdrew, outdrawn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rút súng ra nhanh hơn (ai) +- có sức thu hút mạnh hơn + +@outdrawn /aut'drɔ:n/ +* ngoại động từ outdrew, outdrawn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rút súng ra nhanh hơn (ai) +- có sức thu hút mạnh hơn + +@outdrew /aut'drɔ:n/ +* ngoại động từ outdrew, outdrawn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rút súng ra nhanh hơn (ai) +- có sức thu hút mạnh hơn + +@outdweller /'aut,dwelə/ +* danh từ +- người ở xa (một nơi nào) + +@outeat /'autə/ +* ngoại động từ outate, outeaten +- ăn khoẻ hơn + +@outeaten /'autə/ +* ngoại động từ outate, outeaten +- ăn khoẻ hơn + +@outer /'autə/ +* tính từ +- ở phía ngoài, ở xa hơn +=the outer space: vũ trụ, khoảng không ngoài quyển khí +=the outer world: thế giới vật chất bên ngoài, xã hội bên ngoài +* danh từ +- vòng ngoài cùng (mục tiêu) +- phát bắn vào vòng ngoài cùng (của mục tiêu) + +@outermost /'autəmoust/ +* tính từ +- ở phía ngoài cùng, ở ngoài xa nhất + +@outerwear /'autəweə/ +* danh từ +- quần áo ngoài; áo khoác ngoài (áo mưa, áo ấm...) + +@outface /aut'feis/ +* ngoại động từ +- nhìn chằm chằm (khiến ai phải luống cuống) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đương đầu với; thách thức + +@outfall /'autfɔ:l/ +* danh từ +- cửa sông; cửa cống + +@outfield /'autfi:ld/ +* danh từ +- ruộng đất xa trang trại; ruộng bỏ cỏ mọc (để chăn nuôi) +- (thể dục,thể thao) khu vực xa cửa thành (crickê) +- phạm vi ngoài sự hiểu biết + +@outfight /aut'fait/ +* ngoại động từ outfought +- đánh thắng +- đánh giỏi hơn + +@outfighting /aut,faitiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thuật đánh xa; sự đánh xa (quyền anh) + +@outfit /'autfit/ +* danh từ +- đồ trang bị, quần áo giày mũ...; bộ đồ nghề +=carpenter's outfit: bộ đồ nghề thợ mộc +- sự trang bị đầy đủ (để đi đâu...) +- (thông tục) tổ, đội (thợ...) +- (quân sự) đơn vị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hãnh kinh doanh +* ngoại động từ +- cung cấp, trang bị + +@outfitter /'aut,fitə/ +* danh từ +- người cung cấp thiết bị +- người bán quần áo giày mũ +=gemtlemen's outfitter: người bán quần áo giày mũ đàm ông + +@outflank /aut'flæɳk/ +* ngoại động từ +- đánh vào sườn (quân địch), đánh lấn vào sườn (quân địch) +- dàn quân lấn vào sườn (của đội quân khác) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khôn hơn, láu hơn + +@outflash /aut'flæʃ/ +* ngoại động từ +- loé sáng hơn + +@outflew /aut'flai/ +* ngoại động từ outflew; outflown +- bay cao hơn, bay xa hơn, bay nhanh hơn +- (từ cổ,nghĩa cổ) cao chạy xa bay + +@outflow /'autflou/ +* danh từ +- sự chảy mạnh ra (của nước); sự đi ra, sự thoát ra, sự chảy ra +- lượng chảy ra +* nội động từ +- chảy mạnh ra + +@outflown /aut'flai/ +* ngoại động từ outflew; outflown +- bay cao hơn, bay xa hơn, bay nhanh hơn +- (từ cổ,nghĩa cổ) cao chạy xa bay + +@outfly /aut'flai/ +* ngoại động từ outflew; outflown +- bay cao hơn, bay xa hơn, bay nhanh hơn +- (từ cổ,nghĩa cổ) cao chạy xa bay + +@outfoot /aut'fut/ +* ngoại động từ +- đi nhanh hơn (thuyền, người), chạy nhanh hơn (người) + +@outfought + +@outfox /aut'fɔks/ +* ngoại động từ +- thắng, cáo già hơn, láu cá hơn + +@outgaze /aut'geiz/ +* ngoại động từ +- nhìn (làm ai phải luống cuống) +- nhìn xa hơn + +@outgeneral /aut'dʤenərəl/ +* ngoại động từ +- hơn (về chiến lược) +- cầm quân giỏi hơn (ai) + +@outgo /aut'gou/ +* ngoại động từ outwent; outgone +- đi trước, vượt lên trước +- (nghĩa bóng) vượt, hơn +* nội động từ +- đi ra +* danh từ, (thường) số nhiều ((cũng) outgoing) +- tiền chi tiêu +- sự đi ra, sự tuôn ra, sự chảy ra, sự phát ra + +@outgoing /'aut,gouiɳ/ +* danh từ +- (như) outgo +* tính từ +- đi ra, sắp đi ra, sắp thôi việc +=an outgoing train: chuyến xe lửa sắp đi +=an outgoing minister: ông bộ trưởng sắp thôi việc + +@outgone /aut'gou/ +* ngoại động từ outwent; outgone +- đi trước, vượt lên trước +- (nghĩa bóng) vượt, hơn +* nội động từ +- đi ra +* danh từ, (thường) số nhiều ((cũng) outgoing) +- tiền chi tiêu +- sự đi ra, sự tuôn ra, sự chảy ra, sự phát ra + +@outgrew /aut'grou/ +* ngoại động từ outgrew, outgrown +- lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn +- bỏ được (tật xấu...) khi lớn lên +=to outgrow one's shyness: bỏ được tính e thẹn khi lớn lên + +@outgrow /aut'grou/ +* ngoại động từ outgrew, outgrown +- lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn +- bỏ được (tật xấu...) khi lớn lên +=to outgrow one's shyness: bỏ được tính e thẹn khi lớn lên + +@outgrown /aut'grou/ +* ngoại động từ outgrew, outgrown +- lớn hơn, mọc cao hơn, mọc mau hơn, phát triển nhanh hơn +- bỏ được (tật xấu...) khi lớn lên +=to outgrow one's shyness: bỏ được tính e thẹn khi lớn lên + +@outgrowth /'autgrouθ/ +* danh từ +- sự mọc quá nhanh +- chồi cây +- sản phẩm tự nhiên, kết quả tự nhiên + +@outguard /'autgɑ:d/ +* danh từ +- (quân sự) người cảnh giới (ở thật xa quân chủ lực) + +@outguess /aut'ges/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thắng; khôn hơn, láu cá hơn + +@outgush /'autgʌʃ/ +* danh từ +- sự phun ra, sự toé ra +* nội động từ +- phun ra, toé ra + +@outhector /aut'hektə/ +* ngoại động từ +- hăm doạ khiếp hơn (ai), quát tháo hơn (ai) + +@outhouse /'authaus/ +* danh từ +- nhà phụ, nhà ngoài +- nhà xí xa nhà + +@outing /'autiɳ/ +* danh từ +- cuộc đi chơi; cuộc đi nghỉ hè (xa nhà) + +@outjuggle /aut'dʤʌgl/ +* ngoại động từ +- làm trò tung hứng giỏi hơn (ai) + +@outjump /aut'dʤʌmp/ +* ngoại động từ +- nhảy xa hơn + +@outlabour /aut'leibə/ +* ngoại động từ +- làm việc cần cù hơn (ai) + +@outlaid /'autlei/ +* danh từ +- tiền chi tiêu, tiền phí tổn +* ngoại động từ outlaid +- tiêu pha tiền + +@outland /'autlænd/ +* danh từ số nhiều +- vùng hẻo lánh xa xôi +- đất ở người thái ấp +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) nước ngoài + +@outlander /'aut,lændə/ +* danh từ +- người nước ngoài + +@outlandish /aut'lændiʃ/ +* tính từ +- của người nước ngoài +- xa xôi, hẻo lánh +- kỳ dị, lạ lùng + +@outlast /aut'lɑ:st/ +* ngoại động từ +- tồn tại lâu hơn, dùng được lâu hơn, sống lâu hơn (ai); tồn tại quá, dùng được quá, sống được quá (một thời gian nào) +=he will not outlast six months: ông ta sẽ không sống được quá sáu tháng + +@outlaw /'autlɔ:/ +* danh từ +- người sống ngoài vòng pháp luật, người không được luật pháp che chở +- kẻ cướp, kẻ thường xuyên phạm tội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con ngựa bất kham, con ngựa hung dữ +* ngoại động từ +- đặt ra ngoài vòng pháp luật +- cấm + +@outlawry /'aut,lɔ:ri/ +* danh từ +- sự đặt ra ngoài vòng pháp luật, sự tước quyền được pháp luật che chở; tình trạng ở ngoài vòng pháp luật, tình trạng không được luật pháp che chở +- sự chống lại pháp luật, sự coi thường pháp luật + +@outlaw strike /'autlɔ:'straik/ +* danh từ +- sự đình công tự động (không được sự đồng ý của nghiệp đoàn) + +@outlay /'autlei/ +* danh từ +- tiền chi tiêu, tiền phí tổn +* ngoại động từ outlaid +- tiêu pha tiền + +@outlet /'autlet/ +* danh từ +- chỗ thoát ra, lối ra; (nghĩa bóng) phương tiện thoả mãn... (chí hướng...) +- cửa sông (ra biển, vào hồ...) +- dòng sông, dòng nước (chảy từ hồ...) +- (thương nghiệp) thị trường, chỗ tiêu thụ; cửa hàng tiêu thụ, cửa hàng đại lý (của một hãng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đài phát thanh phụ (phát lại của một hệ thống lớn hơn) + +@outlier /'aut,laiə/ +* danh từ +- người nằm ngoài, cái nằm ngoài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đứng ngoài (một tổ chức...), người tách khỏi nhóm... +- (địa lý,địa chất) phần tách ngoài (tách ra khỏi phần chính) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ở ngoài (chỗ làm...) + +@outline /'autlain/ +* danh từ +- nét ngoài, đường nét +- hình dáng, hình bóng +=the outline of a church: hình bóng của một toà nhà thờ +- nét phác, nét đại cương; đề cương; sự vạch ra những nét chính (của một kế hoạch...) +- (số nhiều) đặc điểm chính, nguyên tắc chung +* ngoại động từ +- vẽ phác, phác thảo +- vẽ đường nét bên ngoài, vạch hình dáng bên ngoài +=the mountain range was clearly outlined against the morning sky: dãy núi in hình rõ lên nền trời buổi sáng +- thảo những nét chính, phác ra những nét chính (của một kế hoạch...) + +@outlive /aut'liv/ +* ngoại động từ +- sống lâu hơn +- sống sót; vượt qua được +=to outlive a storm: vượt qua được cơn bão (tàu bè) + +@outlodging /'aut,lɔdʤiɳ/ +* danh từ +- nhà ở ngoài khu vực (trường ôc-phớt và căm-brít) + +@outlook /'autluk/ +* danh từ +- quang cảnh, viễn cảnh +- cách nhìn, quan điểm +=outlook on file: cách nhìn cuộc sống, nhân sinh quan +=world outlook: cách nhìn thế giới, thế giới quan +- triển vọng, kết quả có thể đưa đến +- sự đề phòng, sự cảnh giác +- chòi canh + +@outlustre /aut'lʌstə/ +* ngoại động từ +- sáng hơn, bóng hơn + +@outlying /'aut,laiiɳ/ +* tính từ +- ở xa, ở ngoài rìa, xa trung tâm, xa xôi hẻo lánh + +@outman /aut'mæn/ +* ngoại động từ +- đông người hơn, nhiều người hơn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có tính chất đàn ông hơn, có vẻ tu mi nam tử hơn + +@outmaneuver / (outmanoeuvre) / +* ngoại động từ +- cừ chiến thuật hơn, giỏi chiến thuật hơn +- khôn hơn, láu hơn + +@outmanoeuvre / (outmanoeuvre) / +* ngoại động từ +- cừ chiến thuật hơn, giỏi chiến thuật hơn +- khôn hơn, láu hơn + +@outmarch /'aut'mɑ:tʃ/ +* ngoại động từ +- tiến quân nhanh hơn +- bỏ xa, vượt xa + +@outmatch /aut'mætʃ/ +* ngoại động từ +- giỏi hơn, hẳn, áp đảo hẳn + +@outmeasure /aut'meʤə/ +* ngoại động từ +- dài hơn + +@outmoded /'aut'moudid/ +* tính từ +- không phải mốt, không còn mốt nữa, cổ lỗ sĩ, lỗi thời + +@outmost /'autəmoust/ +* tính từ +- ở phía ngoài cùng, ở ngoài xa nhất + +@outname /aut'neim/ +* ngoại động từ +- nổi tiếng hơn, lừng lẫy hơn +- quan trọng hơn + +@outness /'autnis/ +* danh từ +- (triết học) tính khách quan +- thế giới khách quan + +@outnumber /aut'nʌmbə/ +* ngoại động từ +- đông hơn (quân địch) + +@outpace /aut'peis/ +* ngoại động từ +- đi nhanh hơn + +@outpaint /aut'peint/ +* ngoại động từ +- vẻ đẹp hơn +- tô đậm hơn + +@outparish /'autpæriʃ/ +* danh từ +- giáo khu nông thôn + +@outpatient /'aut,peiʃənt/ +* danh từ +- người bệnh ở ngoài, người bệnh ngoại trú + +@outplay /aut'plei/ +* ngoại động từ +- chơi giỏi hơn, chơi hay hơn + +@outpoint /aut'pɔint/ +* ngoại động từ +- thắng điểm +- (hàng hải) lợi gió xuôi hơn (thuyền khác) + +@outpost /'autpoust/ +* danh từ +- (quân sự) tiền đồn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đơn vị đóng ở tiền đồn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nơi định cư ở biên giới + +@outpour /aut'pɔ:/ +* danh từ +- sự đổ ra, sự chảy tràn ra +* động từ +- đổ ra, chảy tràn ra + +@outpouring /'aut,pɔ:riɳ/ +* danh từ +- sự đổ ra, sự chảy tràn ra +- sự thổ lộ; sự dạt dào (tình cảm...) + +@output /'autput/ +* danh từ +- sự sản xuất +- sản phẩm +- khả năng sản xuất, sảm lượng +- (kỹ thuật) hiệu suất + +@outrage /'autreidʤ/ +* danh từ +- sự xúc phạm, sự làm phương hại, sự làm tổn thương (quyền lợi, tình cảm...) +- sự lăng nhục, sự sỉ nhục +- sự vi phạm trắng trợn +=an outrage upon justice: sự vi phạm công lý một cách trắng trợn +* ngoại động từ +- xúc phạm, làm phương hại, làm tổn thương +- lăng nhục, sỉ nhục +- cưỡng hiếp +- vi phạm trắng trợn + +@outrageous /aut'reidʤəs/ +* tính từ +- xúc phạm, làm tổn thương +- lăng nhục, sỉ nhục +- táo bạo, vô nhân đạo +- quá chừng, thái quá +- mãnh liệt, ác liệt + +@outrageousness /aut'reidʤəsnis/ +* danh từ +- tính chất xúc phạm +- tính chất tàn bạo, tính chất vô nhân đạo +- tính chất thái quá +- tính chất mãnh liệt, tính chất ác liệt + +@outran /aut'rʌn/ +* ngoại động từ outran, outrun +- chạy nhanh hơn, chạy vượt +- chạy thoát +- vượt quá, vượt giới hạn của +=imagination outruns facts: trí tưởng tượng vượt quá sự việc +!to outrun the constable +- (xem) constable + +@outrange /aut'reindʤ/ +* ngoại động từ +- có tầm bắn xa hơn (súng); bắn xa hơn (ai) +- đi ngoài tầm (súng) (thuyền bè) + +@outrank /aut'ræɳk/ +* ngoại động từ +- hơn cấp, ở cấp cao hơn + +@outreach /aut'ri:tʃ/ +* ngoại động từ +- vượt hơn +- với xa hơn + +@outreason /aut'ri:zn/ +* ngoại động từ +- suy luận giỏi hơn, lập luận giỏi hơn + +@outremer /u:tr'meə/ +* danh từ +- màu xanh da trời +- các nước hải ngoại + +@outridden /aut'raid/ +* ngoại động từ outrode, outridden +- cưỡi ngựa mau hơn; cưỡi ngựa giỏi hơn; cưỡi ngựa đi trước +- vượt qua được (cơn bão) (thuyền bè) + +@outride /aut'raid/ +* ngoại động từ outrode, outridden +- cưỡi ngựa mau hơn; cưỡi ngựa giỏi hơn; cưỡi ngựa đi trước +- vượt qua được (cơn bão) (thuyền bè) + +@outrider /'aut,raidə/ +* danh từ +- người cưỡi ngựa đi hầu; người cưỡi ngựa đi mở đường +- người đi chào hàng + +@outrigger /'aut,rigə/ +* danh từ +- xà nách +- (kiến trúc) rầm chìa +- ngáng buộc ngựa (khung mắc thêm vào càng xe để buộc ngựa) +- móc chèo + +@outright /aut'rait/ +* tính từ +- hoàn toàn, toàn bộ +- thẳng, công khai; toạc móng heo +- triệt để, dứt khoát +* phó từ +- hoàn toàn, tất cả, toàn bộ +- ngay lập tức +=to kill outright: giết chết tươi +- thẳng, công khai; toạc móng heo + +@outrightness /'autraitnis/ +* danh từ +- tính chất thẳng +- tính chất triệt để, tính chất dứt khoát + +@outring /aut'riɳ/ +* ngoại động từ +- kêu to hơn, kêu át + +@outrival /aut'raivəl/ +* ngoại động từ +- vượt, hơn, thắng + +@outroar /aut'rɔ:/ +* ngoại động từ +- rống to hơn, rống át + +@outrode /aut'raid/ +* ngoại động từ outrode, outridden +- cưỡi ngựa mau hơn; cưỡi ngựa giỏi hơn; cưỡi ngựa đi trước +- vượt qua được (cơn bão) (thuyền bè) + +@outroot /aut'ru:t/ +* ngoại động từ +- nhổ cả gốc, làm bật gốc +- (nghĩa bóng) trừ tận gốc + +@outrun /aut'rʌn/ +* ngoại động từ outran, outrun +- chạy nhanh hơn, chạy vượt +- chạy thoát +- vượt quá, vượt giới hạn của +=imagination outruns facts: trí tưởng tượng vượt quá sự việc +!to outrun the constable +- (xem) constable + +@outrunner /'aut,rʌnə/ +* danh từ +- người hầu chạy theo xe, người hầu chạy trước xe +- người buộc ngoài càng xe +- chỗ chạy dẫn đường (cho xe trượt tuyết) + +@outrush /'autrʌʃ/ +* danh từ +- sự phọt ta, sự phun ra + +@outsail /aut'seil/ +* ngoại động từ +- lèo lái giỏi hơn +- đi nhanh hơn, đi xa hơn (thuyền) + +@outsang /aut'siɳ/ +* ngoại động từ outsang, outsung +- hát hay hơn +- hát to hơn +* nội động từ +- cất tiếng hát; lên tiếng hót + +@outsat /aut'sit/ +* ngoại động từ outsat +- ngồi lâu hơn (ai); ngồi quá thời hạn của (cái gì) + +@outscold /aut'skould/ +* ngoại động từ +- mắng nhiếc nhiều hơn + +@outsell /aut'sel/ +* ngoại động từ outsold +- bán được nhiều hơn; bán chạy hơn +- được giá hơn + +@outset /'autset/ +* danh từ +- sự bắt đầu + +@outsettlement /'aut'setlmənt/ +* danh từ +- nơi định cư xa xôi + +@outsettler /'aut'setlə/ +* danh từ +- người định cư nơi xa xôi + +@outshine /aut'ʃain/ +* nội động từ outshone +- sáng, chiếu sáng +* ngoại động từ +- sáng hơn, rạng rỡ hơn, lộng lẫy hơn + +@outshone /aut'ʃain/ +* nội động từ outshone +- sáng, chiếu sáng +* ngoại động từ +- sáng hơn, rạng rỡ hơn, lộng lẫy hơn + +@outshoot /aut'ʃut/ +* ngoại động từ outshot +- bắn giỏi hơn +- bắn vượt qua +- bắn ra; nảy (mầm...), mọc (rễ...) + +@outshot /aut'ʃut/ +* ngoại động từ outshot +- bắn giỏi hơn +- bắn vượt qua +- bắn ra; nảy (mầm...), mọc (rễ...) + +@outshout /aut'ʃu:t/ +* ngoại động từ +- hét to hơn, hét át +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) át (ai) bằng lý lẽ vững hơn + +@outside /'aut'said/ +* danh từ +- bề ngoài, bên ngoài +=to open the door from the outside: mở cửa từ bên ngoài +- thế giới bên ngoài +- hành khách ngồi phía ngoài +- (số nhiều) những tờ giấy ngoài (của một ram giấy) +!at the outside +- nhiều nhất là, tối đa là +=it is four kilometers at the outside: nhiều nhất là 4 kilômét +* phó từ +- ở phía ngoài; ở ngoài trời; ở ngoài biển khơi +=put these flowers outside: hây để những bông hoa này ra ngoài (phòng) +!come outside +- ra ngoài đi, thử ra ngoài chơi nào (thách thức) +!to get outside of +- (từ lóng) hiểu +- chén, nhậu +* tính từ +- ở ngoài, ở gần phía ngoài +=outside seat: ghế ở gần phía ngoài, ghế phía đằng cuối +=outside work: việc làm ở ngoài trời +- mỏng manh (cơ hội) +- của người ngoài +=an outside opinion: ý kiến của người ngoài (không phải là nhị sĩ) +=outside broker: người mua bán cổ phần ở ngoài (không thuộc sở chứng khoán) +- cao nhất, tối đa +=to quote the outside prices: định giá cao nhất +* giới từ +- ngoài, ra ngoài +=cannot go outside the evidence: không thể đi ra ngoài bằng chứng được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) trừ ra +!outside of +- ngoài ra + +@outsider /'aut'saidə/ +* danh từ +- người ngoài cuộc; người không thể cho nhập bọn +- người không cùng nghề; người không chuyên môn +- đấu thủ ít có khả năng thắng; ngựa đua ít có khả năng thắng + +@outsight /'autsait/ +* danh từ +- khả năng nhận thức thế giới bên ngoài + +@outsing /aut'siɳ/ +* ngoại động từ outsang, outsung +- hát hay hơn +- hát to hơn +* nội động từ +- cất tiếng hát; lên tiếng hót + +@outsit /aut'sit/ +* ngoại động từ outsat +- ngồi lâu hơn (ai); ngồi quá thời hạn của (cái gì) + +@outsized /'autsaizd/ +* tính từ +- quá khổ, ngoại cỡ (quần áo) + +@outskirts /'autskə:ts/ +* danh từ số nhiều +- vùng ngoài (một tỉnh...); ngoại ô, vùng ngoại ô +- phạm vi ngoài (một vấn đề...) + +@outsleep /aut'sli:p/ +* ngoại động từ outslept +- ngủ lâu hơn, ngủ muộn hơn (thì giờ đã định) +- ngủ cho đến lúc hết (mưa...) + +@outslept /aut'sli:p/ +* ngoại động từ outslept +- ngủ lâu hơn, ngủ muộn hơn (thì giờ đã định) +- ngủ cho đến lúc hết (mưa...) + +@outsmart /aut'smɑ:t/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khôn hơn, láu hơn +!to outmart onself +- trội hẳn lên + +@outsold /aut'sel/ +* ngoại động từ outsold +- bán được nhiều hơn; bán chạy hơn +- được giá hơn + +@outsole /'autsoul/ +* danh từ +- để ngoài (giày dép...) + +@outspan /aut'spæn/ +* ngoại động từ +- tháo yên cương cho (ngựa), tháo ách cho (trâu bò...) +* nội động từ +- tháo yên cương, tháo ách +* danh từ +- sự tháo yên cương, sự tháo ách +- chỗ tháo yên cương, chỗ tháo ách; lúc tháo yên cương, lúc tháo ách + +@outsparkle /aut'spi:k/ +* ngoại động từ +- lóng lánh hơn, toé ra nhiều tia sáng hơn + +@outspeak /aut'spi:k/ +* ngoại động từ outspoke; outspoken +- nói nhiều hơn, nói dài hơn, nói to hơn, nói giỏi hơn +- nói thẳng, nói thật +* nội động từ +- nói thẳng, nói thật, nghĩ thế nào nói thế ấy +- lên tiếng + +@outspeed /aut'spi:d/ +* ngoại động từ +- đi nhanh hơn, chạy nhanh hơn + +@outspend /aut'spend/ +* ngoại động từ outspent +- tiền nhiều hơn (ai) + +@outspent /aut'spent/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của outspend +* tính từ +- mệt lử, mệt nhoài + +@outspoke /aut'spi:k/ +* ngoại động từ outspoke; outspoken +- nói nhiều hơn, nói dài hơn, nói to hơn, nói giỏi hơn +- nói thẳng, nói thật +* nội động từ +- nói thẳng, nói thật, nghĩ thế nào nói thế ấy +- lên tiếng + +@outspoken /aut'spoukn/ +* động tính từ quá khứ của outspeak +* tính từ +- nói thẳng, trực tính +- thẳng thắn (lời phê bình...) + +@outspokenness /aut'spouknnis/ +* danh từ +- tính nói thẳng, tính bộc trực +- tính chất thẳng thắn + +@outspread /'aut'spred/ +* tính từ +- căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra +- phổ biến rộng rãi (tin tức...) +* danh từ +- sự căng rộng ra, sự trải rộng ra, sự xoè rộng ra +- sự lan tràn, sự bành trướng, sự phổ biến rộng rãi +- dải (đất...) +* động từ outspread +- căng rộng ra, trải rộng ra, xoè rộng ra +- lan tràn, bành trướng, phổ biến rộng rãi + +@outstand /aut'stænd/ +* nội động từ outstood +- đi ra biển (thuyền) +- lộ hẳn ra, nổi bật +* ngoại động từ +- chống lại +- (từ cổ,nghĩa cổ) ở lại lâu hơn + +@outstanding /aut'stændiɳ/ +* tính từ +- nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng +- còn tồn tại, chưa giải quyết xong (vấn đề...); chưa trả (nợ...) + +@outstare /aut'steə/ +* ngoại động từ +- nhìn lâu hơn (ai) +- nhìn (ai...) làm cho người ta bối rối, nhìn (ai...) làm cho người ta khó chịu + +@outstay /aut'stei/ +* ngoại động từ +- ở lâu hơn (người khách khác); ở quá (hạm...) +=to outstay one's welcome: ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa + +@outstep /aut'step/ +* ngoại động từ +- vượt quá, đi quá +=to outstep the truth: vượt quá sự thật + +@outstood /aut'stænd/ +* nội động từ outstood +- đi ra biển (thuyền) +- lộ hẳn ra, nổi bật +* ngoại động từ +- chống lại +- (từ cổ,nghĩa cổ) ở lại lâu hơn + +@outstretch /aut'stetʃ/ +* ngoại động từ +- kéo dài ra, trải dài ra, căng rộng ra, mở rộng +=the population explosion has outstretched the city: số dân tăng lên ồ ạt đã mở rộng thành phố ra +- kéo dài ra hơn, kéo dài ra vượt quá + +@outstretched /'autstetʃt/ +* tính từ +- kéo dài ra, trải dài ra, căng rộng ra, mở rộng ra; duỗi ra +=outstretched arms: cánh tay duỗi ra + +@outstrip /aut'strip/ +* ngoại động từ +- bỏ xa, chạy vượt xa, chạy nhanh hơn +- giỏi hơn, có khả năng hơn + +@outsung /aut'siɳ/ +* ngoại động từ outsang, outsung +- hát hay hơn +- hát to hơn +* nội động từ +- cất tiếng hát; lên tiếng hót + +@outswam /aut'swim/ +* ngoại động từ outswam; outswum +- bơi giỏi hơn + +@outswear /aut'sweə/ +* ngoại động từ outswore; outsworn +- nguyền rủa nhiều hơn (ai) + +@outswim /aut'swim/ +* ngoại động từ outswam; outswum +- bơi giỏi hơn + +@outswore /aut'sweə/ +* ngoại động từ outswore; outsworn +- nguyền rủa nhiều hơn (ai) + +@outsworn /aut'sweə/ +* ngoại động từ outswore; outsworn +- nguyền rủa nhiều hơn (ai) + +@outswum /aut'swim/ +* ngoại động từ outswam; outswum +- bơi giỏi hơn + +@outthink /aut'θiɳk/ +* ngoại động từ outthought +- suy nghĩ nhanh hơn, suy nghĩ sâu sắc hơn; suy nghĩ chính xác hơn +- nhanh trí hơn; thắng (ai) trong cuộc đấu trí + +@outthought /aut'θiɳk/ +* ngoại động từ outthought +- suy nghĩ nhanh hơn, suy nghĩ sâu sắc hơn; suy nghĩ chính xác hơn +- nhanh trí hơn; thắng (ai) trong cuộc đấu trí + +@outthrew /'autθrou/ +* danh từ +- lượng phun ra +* ngoại động từ outthrew; outthrown +- ném ra, đưa ra +- ném giỏi hơn; ném xa hơn; ném trúng hơn + +@outthrow /'autθrou/ +* danh từ +- lượng phun ra +* ngoại động từ outthrew; outthrown +- ném ra, đưa ra +- ném giỏi hơn; ném xa hơn; ném trúng hơn + +@outthrown /'autθrou/ +* danh từ +- lượng phun ra +* ngoại động từ outthrew; outthrown +- ném ra, đưa ra +- ném giỏi hơn; ném xa hơn; ném trúng hơn + +@outtravel /aut'trævl/ +* ngoại động từ +- đi du lịch nhiều hơn + +@outtrump /aut'trʌmp/ +* ngoại động từ +- đưa lá bài chủ cao hơn + +@outvalue /aut'vælju:/ +* ngoại động từ +- có giá trị hơn + +@outvie /aut'vai/ +* ngoại động từ +- thắng (trong cuộc đua) +- nói to hơn; nói với tác dụng lớn hơn, nói với sức thuyết phục lớn hơn + +@outvoice /aut'vɔis/ +* ngoại động từ +- nói to hơn; nói với tác dụng lớn hơn, nói với sức thuyết phục lớn hơn + +@outvote /aut'vout/ +* ngoại động từ +- thắng phiếu (trong cuộc bầu phiếu, trong sự biểu quyết) + +@outvoter /'aut,voutə/ +* danh từ +- cử tri không phải người địa phương, cử tri tạm trú + +@outwalk /aut'wɔ:k/ +* ngoại động từ +- đi xa hơn, đi nhanh hơn (ai) + +@outward /'autwəd/ +* ngoại động từ +- đi xa hơn; đi nhanh hơn (ai) +* tính từ +- ở ngoài, bên ngoài, hướng về bên ngoài +=the outward things: thế giới bên ngoài +- vật chất, trông thấy được; nông cạn, thiển cận +!the outward man +- (tôn giáo) thể chất, thân (đối lại với linh hồn, tinh thần) +-(đùa cợt) quần áo +* phó từ +- (như) outwards +* danh từ +- bề ngoài +- (số nhiều) thế giới bên ngoài + +@outwardly /'autwədli/ +* phó từ +- bề ngoài +- hướng ra phía ngoài + +@outwardness /'autwədnis/ +* danh từ +- sự tồn tại bên ngoài +- tính chất khách quan; thái độ vô tư + +@outwards /'autwədz/ +* phó từ +- ra phía ngoài, hướng ra ngoài + +@outward-bound /'autwəd'baund/ +* tính từ +- (hàng hải) đi ra nước ngoài (tàu) + +@outwatch /aut'wɔtʃ/ +* ngoại động từ +- thức lâu hơn, thức khuya hơn, thức quá + +@outwear /aut'weə/ +* ngoại động từ outwore, outworn +- bền hơn, dùng được lâu hơn +- dùng cũ, dùng hỏng +- làm kiệt sức, làm (ai) không chịu đựng được nữa +- chịu đựng suốt (khoảng thời gian...) + +@outweep /aut'wi:p/ +* ngoại động từ outwept +- khóc giỏi hơn (ai); khóc dai hơn + +@outweigh /aut'wei/ +* ngoại động từ +- nặng hơn; nặng quá đối với (cái gì...) +- có nhiều tác dụng hơn, có nhiều giá trị hơn, có nhiều ảnh hưởng hơn + +@outwent /aut'gou/ +* ngoại động từ outwent; outgone +- đi trước, vượt lên trước +- (nghĩa bóng) vượt, hơn +* nội động từ +- đi ra +* danh từ, (thường) số nhiều ((cũng) outgoing) +- tiền chi tiêu +- sự đi ra, sự tuôn ra, sự chảy ra, sự phát ra + +@outwept /aut'wi:p/ +* ngoại động từ outwept +- khóc giỏi hơn (ai); khóc dai hơn + +@outwind /aut'wind/ +* ngoại động từ +- làm cho thở dốc ra + +@outwit /aut'wind/ +* ngoại động từ +- khôn hơn, mưu mẹo hơn, láu hơn +- đánh lừa + +@outwith /aut'wit/ +* danh từ +- (ê-cốt) ngoài ra + +@outwore /aut'weə/ +* ngoại động từ outwore, outworn +- bền hơn, dùng được lâu hơn +- dùng cũ, dùng hỏng +- làm kiệt sức, làm (ai) không chịu đựng được nữa +- chịu đựng suốt (khoảng thời gian...) + +@outwork /'autwə:k/ +* danh từ +- công sự phụ (ở ngoài giới hạn công sự chính) +- công việc (làm ở ngoài nhà máy, cửa hiệu); công việc làm ở ngoài trời)[aut'wə:k] +* ngoại động từ +- làm việc nhiều hơn; làm nhanh hơn; làm việc cần cù hơn; làm việc giỏi hơn +- giải quyết xong, kết thúc + +@outworker /'aut,wə:kə/ +* danh từ +- công nhân làm việc ngoài nhà máy; công nhân làm việc ngoài trời + +@outworn /aut'wɔ:n/ +* động tính từ quá khứ của outwear +* tính từ +- (thơ ca) rách, xơ, sờn +- (nghĩa bóng) cũ kỹ, lỗi thời, không còn là mốt nữa +- mệt lử, kiệt sức + +@out of bounds /'autəv'baundz/ +* phó từ +- ngoài giới hạn đã định + +@out of date /'autəv'deit/ +* phó từ +- không còn đúng mốt nữa, lỗi thời + +@out of doors /'autəv'dɔ:z/ +* phó từ +- ở ngoài trời + +@out of pocket /'autəv'pɔkit/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thiếu tiền, túng tiền +- không lãi, lỗ vốn + +@out-and-out /'autənd'aut/ +* tính từ +- hoàn toàn +=an out-and-out lie: một lời nói dối hoàn toàn + +@out-and-outer /'autənd'autə/ +* danh từ +- (từ lóng) tay cừ, tay cự phách + +@out-argue /aut'ɑ:gju:/ +* ngoại động từ +- lập luận vững hơn (ai), thắng (ai) trong tranh luận + +@out-distance /aut'distəns/ +* ngoại động từ +- vượt xa (ai trong cuộc đua) + +@out-group /'autgru:p/ +* danh từ +- những người ngoài nhóm + +@out-herod /aut'herəd/ +* ngoại động từ +- hống hách hơn cả hê-rốt, hơn (ai) về (một cái gì quá quắt) +=to out-herod judas in perfidy: thâm độc hơn cả giu-đa + +@out-jockey /aut'dʤɔki/ +* ngoại động từ +- mưu mẹo hơn (ai), láu cá hơn (ai) + +@out-of-bounds /'autəv'baundz/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) ở ngoài biên +- vượt quá giới hạn, quá mức + +@out-of-date /'autəv'deit/ +* tính từ +- không còn đúng mốt nữa, lỗi thời + +@out-of-door /'autəv'dɔ:/ +* tính từ +- ngoài trời + +@out-of-doors /'autəv'dɔ:z/ +* danh từ +- khu vực bên người (của một toà nhà...) +- ngoài trời + +@out-of-pocket /'autəv'pɔkit/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trả bằng tiền mặt, nợ tiền mặt +- không có vốn, không có của + +@out-of-print /'autəv'pɔkit/ +* tính từ +- không xuất bản nữa +* danh từ +- tài liệu không xuất bản nữa + +@out-of-the-way /'autəvðə'wei/ +* tính từ +- xa xôi, hẻo lánh +=an out-of-the-way p[lace: vùng hẻo lánh +- lạ, khác thường +- không chỉnh, không phải lối, không đúng lề lối; làm mếch lòng +=out-of-the-way remarks: những lời nhận xét làm mếch lòng + +@out-of-truth /'autəv'tru:θ/ +* tính từ +- (kỹ thuật) không khớp +* phó từ +- không đúng + +@out-of-work /'autəv'wə:k/ +* tính từ +- không có việc làm, thất nghiệp +* danh từ +- người thất nghiệp + +@out-relief /'autri,li:f/ +* danh từ +- tiền trợ cấp cho những người không ở trại tế bần + +@out-sentry /'aut,setlmənt/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người lính gác ở xa + +@out-talk /aut'tɔ:k/ +* ngoại động từ +- nói lâu hơn; nói hay hơn; nói nhiều hơn; nói át (ai) + +@out-thrust /'autθrʌst/ +* danh từ +- (kiến trúc) sự đè ra phía trước; áp lực ra phía ngoài +* ngoại động từ outthrust +- đưa ra, chìa ra + +@out-top /aut'tɔp/ +* ngoại động từ +- cao hơn +- trội hơn, vượt hơn + +@out-turn /'auttə:n/ +* danh từ +- sản lượng +- chất lượng vật sản xuất ra + +@out-zola /aut'zoulə/ +* ngoại động từ +- hiện thực hơn +=to out-zola zola: hiện thực hơn giô-la + +@ouzel / (ousel) / +* danh từ +- (động vật học) chim hét + +@ova /'ouvəm/ +* danh từ, số nhiều ova +- trứng + +@oval /'ouvəl/ +* tính từ +- có hình trái xoan +* danh từ +- hình trái xoan +!the oval +- sân crickê ô-van (ở nam luân-đôn) + +@ovalness /'ouvəlnis/ +* danh từ +- hình trái xoan + +@ovarian /ou'veəriən/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) buồng trứng +- (thực vật học) (thuộc) bầu (nhuỵ hoa) + +@ovariotomy /ou,veəri'ɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt buồng trứng + +@ovaritis /,ouvə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm buồng trứng + +@ovary /'ouvəri/ +* danh từ +- (động vật học) buồng trứng +- (thực vật học) bầu (nhuỵ hoa) + +@ovate /'ouveit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình trứng + +@ovation /ou'veiʃn/ +* danh từ +- sự hoan hô, sự tung hô + +@oven /'ʌvn/ +* danh từ +- lò (để hấp bánh, để dùng trong thí nghiệm hoá học) + +@oven-bird /'ʌvnbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim lò (ở nam mỹ, làm tổ hình lò) + +@over /'ouvə/ +* danh từ +- trên; ở trên +=a lamp over our heads: cái đèn treo trên đầu chúng ta +=with his hat over his eyes: cái mũ sùm sụp trên mắt +=the radio: trên đài phát thanh +- trên khắp, ở khắp +=rice is grown all over vietnam: khắp nơi ở việt nam nơi nào cũng trồng lúa +=all the world over: trên khắp thế giới +=all the world over: trên khắp thế giới +=to travel over europe: đi du lịch khắp châu âu +- hơn, trên +=to set somebody over the rest: đánh giá ai hơn những người khác, đặt ai trên những người khác +=to win a victory over the enemy: đánh thắng kẻ thù +=to have command over oneself: tự làm chủ được bản thân mình, tự kiềm chế được mình +- hơn, nhiều hơn +=it costs over 100d: giá hơn 100 đồng +- qua, sang, đến tận +=to jump over the brook: nhảy qua con suối +=to look over the hedge: nhìn qua hàng rào +=the house over the way: nhà bên kia đường +=to stumble over a stone: vấp phải hòn đá +=over the telephone: qua dây nói +=if we can tide over the next month: nếu ta có thể vượt qua được hết tháng sau +=can you stay over wednesday?: anh có thể ở đến hết thứ tư không? +!all over somebody +- (từ lóng) mê ai, phải lòng ai, say ai +!over all +- từ bên này đến bên kia, bao quát +!over our heads +- khó quá chúng tôi không hiểu được +- vượt qua đầu chúng tôi, không hỏi ý kiến chúng tôi +!over head and ears in love +- yêu say đắm +!over shoes over boots +- (xem) boot +!over the top +- nhảy lên (hào giao thông) để công kích +!to go to sleep over one's work +- đi ngủ mà còn suy nghĩ đến công việc +!to have a talk over a cup of tea +- nói chuyện trong khi uống trà +* phó từ +- nghiêng, ngửa +=to lean over: tỳ nghiêng (qua) +=to fall over: ngã ngửa +- qua, sang +=to jump over: nhảy qua +=to look over: nhìn qua (sang bên kia) +=to ask somebody over: mời ai qua chơi +=he is going over to the soviet union: anh ấy đang đi liên-xô +=please turn over: đề nghị lật sang trang sau +=to turn somebody over on his face: lật sấp ai xuống +=to go over to the people's side: đi sang phía nhân dân +- khắp, khắp chỗ, khắp nơi +=to paint it over: sơn khắp chỗ +- ngược +=to bend something over: bẻ ngược cái gì, gấp ngược cái gì +- lần nữa, lại +=the work is badly done, it must be done over: công việc làm không tốt, phải làm lại +- quá, hơn +=over anxious: quá lo lắng += 20kg and over: hơn 20 kg +- từ đầu đến cuối, kỹ lưỡng, cẩn thận +=to count over: đếm đi đếm lại cẩn thận +=to think a matter over: nghĩ cho chín một vấn đề +- qua, xong, hết +=time is over: đã hết giờ +!all over +- (xem) all +!over again +- lại nữa +!over against +- đối lập với +!over and above +- (xem) above +!over and over [again] +- nhiều lần lặp đi lặp lại +* danh từ +- cái thêm vào, cái vượt quá +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) phát đạn nổ quá mục tiêu +* tính từ +- cao hơn +- ở ngoài hơn +- nhiều hơn, quá +- qua, xong hết + +@overabound /'ouvərə'baund/ +* nội động từ +- có nhiều + +@overabundance /'ouvərə'bʌndəns/ +* danh từ +- sự thừa mứa, sự thừa thãi, sự quá phong phú + +@overabundant /'ouvərə'bʌndənt/ +* tính từ +- thừa mứa, thừa thãi, quá phong phú + +@overact /'ouvər'ækt/ +* động từ +- cường điệu, đóng (vai kịch...) một cách cường điệu + +@overage /'ouvəridʤ/ +* danh từ +- (thương nghiệp) hàng hoá cung cấp thừa +- số hàng hoá dư, số tiền dư (đối với sổ sách) + +@overall /'ouvərɔ:l/ +* tính từ +- toàn bộ, toàn thể, từ đầu này sang đầu kia +=an overall view: quang cảnh toàn thể +=an overall solution: giải pháp toàn bộ +* danh từ +- áo khoác, làm việc +- (số nhiều) quần yếm (quần may liền với miếng che ngực của công nhân) +- (quân sự) (số nhiều) quần chật ống (của sĩ quan) + +@overambitious /'ouvəræm'biʃəs/ +* tính từ +- quá nhiều tham vọng + +@overanxiety /'ouvəræɳ'zaiəti/ +* danh từ +- sự quá lo lắng + +@overanxious /'ouvər'æɳkʃəs/ +* tính từ +- quá lo lắng + +@overarch /,ouvər'ɑ:tʃ/ +* nội động từ +- uốn thành vòm ở trên + +@overarm /'ouvərɑ:m/ +* tính từ & phó từ +- (thể dục,thể thao) tung cao, đánh bằng tay giơ cao hơn vai (crickê) +- tay ra ngoài nước (bơi) + +@overate /'ouvər'i:t/ +* nội động từ overate; overeaten +- ăn quá nhiều, ăn quá mức + +@overawe /,ouvər'ɔ:/ +* ngoại động từ +- quá sợ, quá kính nể + +@overbade + +@overbalance /,ouvə'bæləns/ +* danh từ +- trọng lượng thừa; số lượng thừa (sau khi cân, so sánh...) +* ngoại động từ +- cân nặng hơn; quan trọng hơn, có giá trị hơn +- làm mất thăng bằng, làm ngã +* nội động từ +- mất thăng bằng, ngã + +@overbear /,ouvə'beə/ +* ngoại động từ overbore; overborn; overborne +- đè xuống, nén xuống +- đàn áp, áp bức +- nặng hơn, quan trọng hơn + +@overbearing /,ouvə'beəriɳ/ +* tính từ +- hống hách + +@overbearingness /,ouvə'beəriɳnis/ +* danh từ +- tính hống hách + +@overbid /'ouvə'bid/ +* ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden +- trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn +- xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall) +* nội động từ +- trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao +- xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris) + +@overbidden /'ouvə'bid/ +* ngoại động từ overbid, overbade, overbid, overbidden +- trả giá cao hơn, bỏ thầu cao hơn +- xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overcall) +* nội động từ +- trả giá quá cao, bỏ thầu quá cao +- xướng bài cao hơn đối phương, xướng bài cao hơn giá trị thực sự của bài mình có (bài bris) + +@overblew /'ouvə'blou/ +* nội động từ overblew, overblown +- (âm nhạc) thổi kèn quá mạnh +* ngoại động từ +- cho (cái gì) một giá trị quá cao, quan trọng hoá quá đáng +- bơm lên quá mức; thổi phồng quá mức + +@overblouse /'ouvəblauz/ +* danh từ +- áo sơ mi bỏ ra ngoài (váy, quần đàn bà) + +@overblow /'ouvə'blou/ +* nội động từ overblew, overblown +- (âm nhạc) thổi kèn quá mạnh +* ngoại động từ +- cho (cái gì) một giá trị quá cao, quan trọng hoá quá đáng +- bơm lên quá mức; thổi phồng quá mức + +@overblown /'ouvə'bloun/ +* động tính từ quá khứ của overblow +* tính từ +- nở to quá, sắp tàn (hoa) +- quá thì (đàn bà) +- đã qua, đã ngớt (cơn bão...) +- quá khổ, quá xá, quá mức +- kêu, rỗng (văn) + +@overboard /'ouvəbɔ:d/ +* phó từ +- qua mạn tàu, từ trên mạm tàu xuống biển, xuống biển +=to fail overboard: ngã xuống biển +!to throw overboard +- (nghĩa bóng) vứt đi, bỏ đi, thải đi + +@overboil /'ouvə'bɔil/ +* nội động từ +- quá sôi +* ngoại động từ +- đun quá sôi + +@overbold /'ouvə'bould/ +* tính từ +- quá liều, quá táo bạo +- quá xấc xược, quá xấc láo + +@overbore /,ouvə'beə/ +* ngoại động từ overbore; overborn; overborne +- đè xuống, nén xuống +- đàn áp, áp bức +- nặng hơn, quan trọng hơn + +@overborn /,ouvə'beə/ +* ngoại động từ overbore; overborn; overborne +- đè xuống, nén xuống +- đàn áp, áp bức +- nặng hơn, quan trọng hơn + +@overborne /,ouvə'beə/ +* ngoại động từ overbore; overborn; overborne +- đè xuống, nén xuống +- đàn áp, áp bức +- nặng hơn, quan trọng hơn + +@overbought /'ouvə'bai/ +* động từ overbought +- mua nhiều quá, mua sắm quá túi tiền của mình + +@overbridge /'ouvə'bridʤ/ +* danh từ +- cầu qua đường, cầu chui + +@overbrim /'ouvə'brim/ +* ngoại động từ +- làm đầy tràn +* nội động từ +- đầy tràn + +@overbuild /'ouvə'bild/ +* ngoại động từ overbuilt +- xây trùm lên +- xây quá nhiều nhà (trên một mảnh đất) +- xây (nhà) quá lớn + +@overbuilt /'ouvə'bild/ +* ngoại động từ overbuilt +- xây trùm lên +- xây quá nhiều nhà (trên một mảnh đất) +- xây (nhà) quá lớn + +@overburden /,ouvə'bə:dn/ +* ngoại động từ +- bắt làm quá sức +- chất quá nặng + +@overbusy /'ouvə'bizi/ +* tính từ +- quá bận + +@overbuy /'ouvə'bai/ +* động từ overbought +- mua nhiều quá, mua sắm quá túi tiền của mình + +@overcall /'ouvə'kɔ:l/ +* ngoại động từ +- xướng bài cao hơn (bài brit) ((cũng) overbid) + +@overcame /,ouvə'kʌm/ +* động từ overcame; overcome +- thắng, chiến thắng +- vượt qua, khắc phục (khó khăn...) +* động tính từ quá khứ +- kiệt sức, mất tự chủ; mất tinh thần +=overcome by hunger: đói mèm +=overcome by (with) liquor (drink): say mèm + +@overcanopy /'ouvə'kænəpi/ +* ngoại động từ +- che tán lên, che màn lên + +@overcapitalize /'ouvə'kæpitəlaiz/ +* ngoại động từ +- đánh giá cao vốn (một công ty) +- đầu tư quá nhiều vào (một công việc kinh doanh...) + +@overcare /'ouvə'keə/ +* danh từ +- sự quá cẩn thận + +@overcareful /'ouvə'keəful/ +* tính từ +- quá cẩn thận + +@overcast /,ouvə'kɑ:st/ +* ngoại động từ overcast +- làm u ám, phủ mây (bầu trời) +- vắt sổ (khâu) +- quăng (lưới đánh cá, dây câu) quá xa['ouvəkɑ:st] +* tính từ +- bị phủ đầy, bị che kín +- tối sầm, u ám + +@overcaution /'ouvə'kɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự quá thận trọng; tính quá thận trọng + +@overcautious /'ouvə'kɔ:ʃəs/ +* tính từ +- quá thận trọng + +@overcharge /'ouvə'tʃɑ:dʤ/ +* danh từ +- gánh quá nặng (chở thêm) +- sự nhồi nhiều chất nổ quá; sự nạp quá điện +- sự bán quá đắt +* ngoại động từ +- chất quá nặng +- nhồi nhiều chất nổ quá; nạp nhiều điện quá (vào bình điện) +- bán với giá quá đắt, bán quá đắt cho (ai), lấy quá nhiều tiền +- thêm quá nhiều chi tiết (vào sách, phim...) + +@overclothes /'ouvəklouðz/ +* danh từ số nhiều +- quần áo mặc ngoài + +@overcloud /'ouvə'klaud/ +* ngoại động từ +- phủ mây, làm tối đi +- làm buồn thảm +* nội động từ +- trở nên u ám, kéo mây đen + +@overcloy /'ouvə'klɔi/ +* ngoại động từ +- làm cho phỉ, làm hoàn toàn thoả mãn + +@overcoat /'ouvə'kout/ +* danh từ +- áo khoác ngoài +- lớp sơn phủ ((cũng) overcoating) +* ngoại động từ +- phủ thêm một lớp sơn + +@overcoating /'ouvə,koutiɳ/ +* danh từ +- vải may áo khoác ngoài +- lớp sơn phủ ((cũng) overcoat) + +@overcold /'ouvə'kould/ +* tính từ +- rét quá + +@overcolour /'ouvə'kʌlə/ +* ngoại động từ +- đánh màu quá đậm +- phóng đại (chi tiết) + +@overcome /,ouvə'kʌm/ +* động từ overcame; overcome +- thắng, chiến thắng +- vượt qua, khắc phục (khó khăn...) +* động tính từ quá khứ +- kiệt sức, mất tự chủ; mất tinh thần +=overcome by hunger: đói mèm +=overcome by (with) liquor (drink): say mèm + +@overcover /'ouvə'kʌvə/ +* ngoại động từ +- che kín, phủ kín + +@overcritical /'ouvə'kritikəl/ +* tính từ +- quá khe khắt + +@overcrop /,ouvə'krɔp/ +* ngoại động từ +- làm bạc màu (vì trồng nhiều mà không bón phân) + +@overcrow /'ouvə'krou/ +* ngoại động từ +- tỏ thái độ vênh váo đắc thắng đối với (ai) +- vênh váo hơn (ai) + +@overcrowd /'ouvə'kraud/ +* ngoại động từ +- kéo vào quá đông, dồn vào quá đông + +@overcrust /'ouvə'krʌst/ +* ngoại động từ +- phủ kín, đóng kín (vảy...) + +@overcunning /'ouvə'kʌniɳ/ +* danh từ +- sự quá ranh ma, sự quá quỷ quyệt, sự quá láu + +@overdear /'ouvə'diə/ +* tính từ +- quá đắt + +@overdid /'ouvə'du:/ +* ngoại động từ overdid, overdone +- làm quá trớn, làm quá +- làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng +=he overdid his apology: anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng +- làm mệt phờ +- nấu quá nhừ +* nội động từ +- làm quá + +@overdo /'ouvə'du:/ +* ngoại động từ overdid, overdone +- làm quá trớn, làm quá +- làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng +=he overdid his apology: anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng +- làm mệt phờ +- nấu quá nhừ +* nội động từ +- làm quá + +@overdone /'ouvə'du:/ +* ngoại động từ overdid, overdone +- làm quá trớn, làm quá +- làm mất tác dụng vì quá cường điệu, cường điệu hoá hỏng +=he overdid his apology: anh ta quá cường điệu lời biện giải hoá ra hỏng +- làm mệt phờ +- nấu quá nhừ +* nội động từ +- làm quá + +@overdose /'ouvədous/ +* danh từ +- liều quá mức +* ngoại động từ +- cho quá liều + +@overdraft /'ouvədrɑ:ft/ +* danh từ +- sự rút quá số tiền gửi (ngân hàng) + +@overdrank /'ouvə'driɳk/ +* nội động từ overdrank; overdrink +- uống nhiều quá, uống quá mức + +@overdraw /'ouvə'drɔ:/ +* động từ overdrew, overdrawn +- rút quá số tiền gửi (ngân hàng) +- phóng đại, cường điệu, cường điệu quá hoá hỏng + +@overdrawer /'ouvə'drɔ:ə/ +* danh từ +- người rút quá số tiền gửi (ngân hàng) + +@overdrawn /'ouvə'drɔ:/ +* động từ overdrew, overdrawn +- rút quá số tiền gửi (ngân hàng) +- phóng đại, cường điệu, cường điệu quá hoá hỏng + +@overdress /'ouvədres/ +* danh từ +- áo mặc ngoài +* động từ +- mặc nhiều quần áo quá +- ăn mặc quá diện + +@overdrew /'ouvə'drɔ:/ +* động từ overdrew, overdrawn +- rút quá số tiền gửi (ngân hàng) +- phóng đại, cường điệu, cường điệu quá hoá hỏng + +@overdrink /'ouvə'driɳk/ +* nội động từ overdrank; overdrink +- uống nhiều quá, uống quá mức + +@overdrive /'ouvə'draiv/ +* ngoại động từ overdrove; overdriven +- ốp, bắt làm quá sức (người), bắt kéo quá sức (ngựa) + +@overdriven /'ouvə'draiv/ +* ngoại động từ overdrove; overdriven +- ốp, bắt làm quá sức (người), bắt kéo quá sức (ngựa) + +@overdrove /'ouvə'draiv/ +* ngoại động từ overdrove; overdriven +- ốp, bắt làm quá sức (người), bắt kéo quá sức (ngựa) + +@overdrunk /'ouvə'driɳk/ +* nội động từ overdrank; overdrink +- uống nhiều quá, uống quá mức + +@overdue /'ouvə'dju:/ +* tính từ +- quá chậm +=the train was overdue: xe lửa đến quá chậm +- quá hạn + +@overdye /'ouvə'dai/ +* ngoại động từ +- nhuộm quá lâu, nhuộm quá nhiều +- nhuộm đè lên (một núi khác) + +@overeager /'ouvər'i:gə/ +* tính từ +- quá khao khát, quá hăm hở + +@overeagerness /'ouvər'i:gənis/ +* danh từ +- tính quá khao khát, tính quá hăm hở, tính quá háo hức + +@overearnest /'ouvər'ə:nist/ +* tính từ +- quá hăng hái, quá sốt sắng + +@overeat /'ouvər'i:t/ +* nội động từ overate; overeaten +- ăn quá nhiều, ăn quá mức + +@overeaten /'ouvər'i:t/ +* nội động từ overate; overeaten +- ăn quá nhiều, ăn quá mức + +@overelaborate /'ouvəri'læbərit/ +* tính từ +- quá kỹ lưỡng, quá tỉ mỉ['ouvəri'læbəreit] +* ngoại động từ +- thêm quá nhiều chi tiết vào +* nội động từ +- thêm quá nhiều chi tiết vào văn của mình, thêm quá nhiều mắm muối vào câu chuyện của mình + +@overestimate /'ouvər'estimit/ +* danh từ +- sự đánh giá quá cao['ouvər'estimeit] +* ngoại động từ +- đánh giá quá cao + +@overexcite /'ouvərik'sait/ +* ngoại động từ +- khích động quá độ, kích thích quá mức + +@overexert /'ouvərig'zə:t/ +* ngoại động từ +- bắt gắng quá sức + +@overexertion /'ouvərig'zə:ʃn/ +* danh từ +- sự gắng quá sức + +@overexpose /'ouvəriks'pouz/ +* ngoại động từ +- để quá lâu, phơi quá lâu (ngoài trời, ngoài nắng...) + +@overexposure /'ouvəriks'pouʤə/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) sự phơi quá lâu + +@overfall /'ouvəfɔ:l/ +* danh từ +- chỗ nước xoáy (do hai dòng biển gặp nhau...) +- cống tràn, đập tràn + +@overfatigue /'ouvəfə'ti:g/ +* danh từ +- sự quá mệt +* ngoại động từ +- bắt làm qua mệt; làm cho quá mệt + +@overfed /'ouvə'fi:d/ +* ngoại động từ của overfed +- cho ăn quá mức +* nội động từ +- ăn quá mức, ăn quá nhiều + +@overfeed /'ouvə'fi:d/ +* ngoại động từ của overfed +- cho ăn quá mức +* nội động từ +- ăn quá mức, ăn quá nhiều + +@overfill /'ouvə'fil/ +* ngoại động từ +- làm đầy tràn +- đầy tràn + +@overfilm /'ouvə'film/ +* ngoại động từ +- phủ kín + +@overfish /'ouvə'fiʃ/ +* động từ +- đánh hết cá, đánh cạn cá (ở một khúc sông...) + +@overflap /'ouvəflæp/ +* danh từ +- giấy bọc (tranh...) + +@overflight /'ouvəflait/ +* danh từ +- sự bay trên vùng trời nước khác (để do thám) + +@overflow /'ouvəflou/ +* danh từ +- sự tràn ra (nước) +- nước lụt +- phần tràn ra, phần thừa +!overflow meeting +- cuộc họp ngoài hộ trường chính (vì thiếu chỗ)[,ouvə'flou] +* ngoại động từ +- tràn qua, làm tràn ngập +* nội động từ +- đầy tràn, chan chứa +=to overflow with love: chan chứa tình yêu thương + +@overflowing /,ouvə'flouiɳ/ +* tính từ +- tràn đầy, chan chứa['ouvə,flouiɳ] +* danh từ +- sự tràn đầy, sự chan chứa +=full to overflowing: đầy tràn, đầy ắp + +@overfond /'ouvə'fɔnd/ +* ngoại động từ +- quá yêu, quá thích, quá mềm + +@overfreight /'ouvəfreit/ +* danh từ +- lượng quá tải +* ngoại động từ +- chất quá nặng + +@overfulfil / (overfulfill) / +* ngoại động từ +- hoàn thành vượt mức + +@overfulfill / (overfulfill) / +* ngoại động từ +- hoàn thành vượt mức + +@overfulfilment /'ouvəful'filmənt/ +* danh từ +- sự hoàn thành vượt mức + +@overfull /'ouvə'ful/ +* tính từ +- đầy quá + +@overgarment /'ouvə'gɑ:mənt/ +* danh từ +- áo ngoài + +@overgild /'ouvə'gild/ +* ngoại động từ overgilded, overgilt +- mạ vàng, thiếp vàng + +@overgilt /'ouvə'gild/ +* ngoại động từ overgilded, overgilt +- mạ vàng, thiếp vàng + +@overgovern /'ouvə'gʌvən/ +* ngoại động từ +- cai trị quá chặt tay + +@overgovernment /'ouvə'gʌvənmənt/ +* danh từ +- sự cai trị quá chặt tay + +@overgrew /'ouvə'grou/ +* ngoại động từ overgrew; overgrown +- mọc tràn ra, mọc che kín; mọc cao lên +* nội động từ +- lớn mau quá, lớn nhanh quá +- lớn quá khổ + +@overground /'ouvəgraund/ +* tính từ +- trên mặt đất + +@overgrow /'ouvə'grou/ +* ngoại động từ overgrew; overgrown +- mọc tràn ra, mọc che kín; mọc cao lên +* nội động từ +- lớn mau quá, lớn nhanh quá +- lớn quá khổ + +@overgrown /'ouvə'grou/ +* ngoại động từ overgrew; overgrown +- mọc tràn ra, mọc che kín; mọc cao lên +* nội động từ +- lớn mau quá, lớn nhanh quá +- lớn quá khổ + +@overgrowth /'ouvəgrouθ/ +* danh từ +- cây mọc phủ kín (một chỗ nào) +- sự lớn quá mau; sự lớn quá khổ + +@overhand /'ouvəhænd/ +* tính từ +- với tay cao hơn vật cắm, với tay cao hơn vai +- từ trên xuống +=an overhand gesture: động tác từ trên xuống +- trên mặt nước +=overhand stroke: lối bơi vung tay trên mặt nước + +@overhang /'ouvəhæɳ/ +* danh từ +- phần nhô ra +- độ nhô ra (của mái nhà)['ouvə'hæɳ] +* động từ overhung +- nhô ra ở trên +- (nghĩa bóng) treo lơ lửng (một cách đe doạ) + +@overhaste /'ouvəheist/ +* danh từ +- sự quá vội vàng, sự hấp tấp + +@overhasty /'ouvə'heisti/ +* tính từ +- quá vội vàng, hấp tấp + +@overhaul /'ouvəhɔ:l/ +* danh từ +- sự kiểm tra kỹ lưỡng, sự xem xét toàn bộ +- sự đại tu[,ouvə'hɔ:l] +* ngoại động từ +- tháo ra để xem xét cho kỹ; xem xét lại toàn bộ +- kiểm tra, đại tu (máy móc) +- (hàng hải) chạy kịp, đuổi kịp, vượt + +@overhead /'ouvəhed/ +* tính từ +- ở trên đầu +=overhead wires: dây điện chăng trên đầu +- cao hơn mặt đất +=an overhead railway: đường sắt nền cao +!overhead charges (cost, expenses) +- tổng phí +* phó từ +- ở trên đầu, ở trên cao, ở trên trời; ở tầng trên +* danh từ +- tổng phí + +@overhear /,ouvə'hiə/ +* ngoại động từ overhead +- nghe lỏm; nghe trộm + +@overheard /,ouvə'hiə/ +* ngoại động từ overhead +- nghe lỏm; nghe trộm + +@overheat /'ouvə'hi:t/ +* ngoại động từ +- đun quá nóng, hâm quá nóng +- xúi giục, khuấy động (quần chúng) +* nội động từ +- trở nên quá nóng + +@overhouse /'ouvə'haus/ +* tính từ +- chăng trên mái nhà (dây điện) + +@overhoused /'ouvə'hauzd/ +* tính từ +- ở nhà quá rộng + +@overhung /'ouvəhæɳ/ +* danh từ +- phần nhô ra +- độ nhô ra (của mái nhà)['ouvə'hæɳ] +* động từ overhung +- nhô ra ở trên +- (nghĩa bóng) treo lơ lửng (một cách đe doạ) + +@overjoy /,ouvə'dʤɔi/ +* ngoại động từ +- làm vui mừng khôn xiết + +@overjoyed /,ouvə'dʤɔid/ +* tính từ +- vui mừng khôn xiết + +@overjump /'ouvə'dɔʌmp/ +* ngoại động từ +- nhảy quá +- bỏ lơ, bỏ quá +!to overjump oneself +- nhảy sái gân + +@overkill /'ouvəkil/ +* danh từ +- khả năng tàn phá quá mức cần thiết để thắng (một nước khác); sự tàn phá quá mức cần thiết để thắng (một nước khác) + +@overkind /'ouvə'kaind/ +* tính từ +- quá tốt, quá tử tế + +@overknee /'ouvə'ni:/ +* tính từ +- lên quá gối + +@overlabour /'ouvə'leibə/ +* ngoại động từ +- quá trau chuốt, nghiên cứu quá kỹ càng + +@overladen /'ouvə'leidn/ +* tính từ +- chất quá nặng + +@overlaid /'ouvəlei/ +* danh từ +- vật phủ (lên vật khác) +- khăn trải giường +- khăn trải bàn nhỏ +- (ngành in) tấm bìa độn (trên mặt máy in để in cho rõ hơn) +- (ê-cốt) cái ca-vát[,ouvəlei] +* ngoại động từ +- che, phủ +* thời quá khứ của overlie + +@overlain /,ouvə'lai/ +* ngoại động từ overlay overlain +- đặt lên trên, che, phủ +- đè chết ngạt (một đứa trẻ) + +@overland /'ouvəlænd/ +* tính từ +- bằng đường bộ; qua đất liền +* phó từ +- bằng đường bộ; qua đất liền + +@overlap /'ouvəlæp/ +* danh từ +- sự gối lên nhau +- phần đè lên nhau, phần gối lên nhau[,ouvə'læp] +* ngoại động từ +- lấn lên, gối lên +* nội động từ +- lấn lên nhau, gối lên nhau + +@overlarge /'ouvə'lɑ:dʤ/ +* tính từ +- quá rộng + +@overlay /'ouvəlei/ +* danh từ +- vật phủ (lên vật khác) +- khăn trải giường +- khăn trải bàn nhỏ +- (ngành in) tấm bìa độn (trên mặt máy in để in cho rõ hơn) +- (ê-cốt) cái ca-vát[,ouvəlei] +* ngoại động từ +- che, phủ +* thời quá khứ của overlie + +@overleaf /'ouvə'li:f/ +* phó từ +- ở mặt sau, ở trang sau + +@overleap /,ouvə'li:p/ +* ngoại động từ +- nhảy qua, vượt qua +- nhảy cao hơn +- bỏ qua, ngơ đi + +@overlie /,ouvə'lai/ +* ngoại động từ overlay overlain +- đặt lên trên, che, phủ +- đè chết ngạt (một đứa trẻ) + +@overlive /,ouvə'liv/ +* ngoại động từ +- sống lâu hơn (ai), sống quá (hạn) +* nội động từ +- còn sống; sống lâu quá + +@overload /'ouvəloud/ +* danh từ +- lượng quá tải +* ngoại động từ +- chất quá nặng + +@overlong /'ouvə'lɔɳ/ +* tính từ & phó từ +- dài quá + +@overlook /'ouvə'luk/ +* ngoại động từ +- trông nom, giám sát; nhìn kỹ, xem kỹ, xem xét, quan sát từ trên cao trông xuống +=my windows overlook the garden: cửa sổ buồng trông xuống vườn +- không nhận thấy, không chú ý tới +=to overlook a printer's error: không nhận thấy một lỗi in +- bỏ qua, tha thứ +=to overlook a fault: tha thứ mọi lỗi lầm +- coi nhẹ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vị trí cao để quan sát +- cảnh quan sát từ trên cao +- sự xem xét, sự quan sát từ trên cao + +@overlord /'ouvəlɔ:d/ +* danh từ +- chúa tể + +@overlordship /'ouvə,lɔ:dʃip/ +* danh từ +- cương vị chúa tể + +@overly /'ouvəli/ +* phó từ +- (thông tục) quá, thái quá, quá mức + +@overman /'ouvəmæn/ +* danh từ +- người có quyền lực cao hơn cả; người lânh đạo +- trọng tài +- người đốc công, người cai thợ +- siêu nhân + +@overmantel /'ouvə,mæntl/ +* danh từ +- đồ trang trí đặt trên bệ lò sưởi + +@overmany /'ouvə'meni/ +* tính từ +- nhiều quá + +@overmasted /'ouvə'mɑ:stid/ +* tính từ +- (hàng hải) có cột buồm dài quá; có cột buồm nặng quá + +@overmaster /,ouvə'mɑ:stə/ +* ngoại động từ +- chế ngự, thống trị, chinh phục, khuất phục, trấn áp + +@overmatch /'ouvəmætʃ/ +* danh từ +- người thắng[,ouvə'mætʃ] +* ngoại động từ +- thắng, được, hơn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chọi với đối thủ mạnh hơn +=to overmatch a small force against a bigger one: lấy lực lượng nhỏ đánh một lực lượng lớn + +@overmind /'ouvə'waind/ +* ngoại động từ overwound +- lên dây (đồng hồ) quá chặt + +@overmodest /'ouvə'mɔdist/ +* tính từ +- quá khiêm tốn + +@overmuch /'ouvə'mʌtʃ/ +* tính từ & phó từ +- quá, quá nhiều +=to be righteous overmuch: quá ngay thẳng +* danh từ +- sự quá nhiều +- số lượng quá nhiều + +@overnice /'ouvə'nais/ +* tính từ +- quá khó tính; quá tỉ mỉ + +@overniceness /'ouvə'naisnis/ +* danh từ +- sự quá khó tính; tính quá tỉ mỉ + +@overnicety /'ouvə'naisnis/ +* danh từ +- sự quá khó tính; tính quá tỉ mỉ + +@overnight /'ouvə'nait/ +* phó từ +- qua đêm +=to stay overnight at a friend's house: ngủ nhờ đêm ở nhà một người bạn +- đêm trước +- trong đêm; ngày một ngày hai, một sớm một chiều; trong chốc lát +=this can't be done overnight: cái đó không thể một sớm một chiều mà làm xong được +* tính từ +- (ở lại) một đêm, có giá trị trong một đêm +=an overnight guest: người khách chỉ ở có một đêm +- (thuộc) đêm hôm trước +- làm trong đêm; làm ngày một ngày hai, làm một sớm một chiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dành cho những cuộc đi ngắn +=an overnight bag: một cái túi dùng cho những cuộc đi chơi ngắn +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) phép vắng mặt một đêm (ở nơi ký túc) +- tối hôm trước, đêm hôm trước + +@overoptimism /'ouvər'ɔptimizm/ +* danh từ +- sự lạc quan quá mức, sự lạc quan tếu + +@overoptimist /'ouvər'ɔptimist/ +* danh từ +- người quá lạc quan, người lạc quan tếu + +@overoptimistic /'ouvər,ɔpti'mistik/ +* tính từ +- quá lạc quan, lạc quan tếu + +@overorganization /'ouvər,ɔ:gənai'zeiʃn/ +* danh từ +- chú trọng quá mức đến nội quy điều lệ (của một tổ chức) + +@overorganize /'ouvər'ɔ:gənaiz/ +* ngoại động từ +- chú trọng quá mức đến nội quy điều lệ của (một tổ chức) +* nội động từ +- bị chú trọng quá mức về mặt nội quy điều lệ (một tổ chức) + +@overpaid /'ouvə'pei/ +* ngoại động từ overpaid +- trả quá nhiều, trả thù lao quá cao (ai, việc gì) + +@overpass /'ouvəpɑ:s/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cầu bắc qua đường, cầu chui[,ouvə'pɑ:s] +* ngoại động từ +- đi qua +- vượt qua (khó khăn...), vượt quá (giới hạn...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kinh qua +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm ngơ, bỏ qua, không đếm xỉa đến + +@overpast /'ouvə'pɑ:st/ +* tính từ +- qua rồi, trôi qua rồi +- bỏ qua + +@overpay /'ouvə'pei/ +* ngoại động từ overpaid +- trả quá nhiều, trả thù lao quá cao (ai, việc gì) + +@overpeopled /'ouvə'pi:pld/ +* tính từ +- quá đông dân, quá đông người + +@overpersuade /'ouvəpə'sweid/ +* ngoại động từ +- thuyết phục (ai, miễn cưỡng làm gì) + +@overpicture /'ouvə'piktʃə/ +* ngoại động từ +- cường điệu, phóng đại + +@overpitch /'ouvə'pitʃ/ +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đánh cho lăn quá gần cột thành (bóng crickê) + +@overplay /'ouvə'plei/ +* ngoại động từ +- cường điệu (sự diễn xuất, tình cảm...) +- nhấn mạnh quá mức vào giá trị của, nhấn mạnh quá mức vào tầm quan trọng của +* nội động từ +- cường độ trong diễn xuất + +@overplus /'ouvəplʌs/ +* danh từ +- số thừa, số thặng dư +- số lượng quá lớn + +@overpoise /'ouvə'pɔiz/ +* ngoại động từ +- cân nặng hơn + +@overpopulated /'ouvə'pɔpjuleitid/ +* tính từ +- đông dân quá + +@overpopulation /'ouvə,pɔpju'leiʃn/ +* danh từ +- sự đông dân quá +- số dân đông quá + +@overpot /'ouvə'pɔt/ +* ngoại động từ +- trồng (cây hoa...) vào chậu to quá + +@overpower /,ouvə'pauə/ +* ngoại động từ +- áp đảo, chế ngự +- khuất phục +- làm mê mẩn; làm say (rượu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cung cấp nhiều điện quá cho + +@overpowering /,ouvə'pauəriɳ/ +* tính từ +- áp dảo, chế ngự +- khuất phục không cưỡng lại được +- làm mê mẩn + +@overpraise /'ouvəpreiz/ +* danh từ +- lời khen quá đáng +- sự khen quá lời['ouvə'preiz] +* ngoại động từ +- quá khen, khen quá lời + +@overpreach /'ouvə'pri:tʃ/ +* nội động từ +- thuyết giáo quá nhiều + +@overpressure /'ouvə'preʃə/ +* danh từ +- áp lực quá cao +- việc làm quá bận + +@overprint /'ouvəprint/ +* danh từ +- (ngành in) cái in thừa, cái in đè lên (tem) +- tem có chữ in đè lên +* ngoại động từ +- (ngành in) in đè lên (tem) + +@overproduce /'ouvəprə'dju:s/ +* động từ +- sản xuất thừa, sản xuất quá nhiều + +@overproduction /'ouvəprə'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự sản xuất thừa, sự sản xuất quá nhiều; sự khủng hoảng thừa + +@overpronounce /'ouvəprə'nauns/ +* động từ +- phát âm quá cẩn thận; phát âm màu mè + +@overproof /'ouvə'pru:f/ +* tính từ +- có độ cồn cao quá (rượu) + +@overproud /'ouvə'praud/ +* tính từ +- quá kiêu ngạo, quá tự hào + +@overquick /'ouvə'kwik/ +* tính từ +- quá nhạy +=to be overquick to criticize: quá nhạy trong sự phê bình + +@overran /'ouvərʌn/ +* danh từ +- sự lan tràn, sự tràn ra +- sự vượt quá, sự chạy vượt +- số lượng (in...) thừa[,ouvə'rʌn] +* động từ overran; overrun +- tràn qua, lan qua +- tàn phá, giày xéo +- chạy vượt quá, (hàng hải) vượt quá (nơi đỗ, kế hoạch hành trình) +- (ngành in) in quá nhiều bản của (báo, sách...), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất) + +@overrate /'ouvə'reit/ +* ngoại động từ +- đánh giá quá cao + +@overreach /,ouvə'ri:tʃ/ +* ngoại động từ +- vượt qua, vượt tới trước;; với quá xa, với quá cao +- mưu mẹo hơn (ai); cao kế hơn (ai); đánh lừa được (ai) +- vượt quá xa và trượt hẫng (cái gì) +=to overreach oneself: thất bại vì làm việc quá sức mình; thất bại vì quá hăm hở +* nội động từ +- với xa quá +- đá chân sau vào chân trước (ngựa) +- đánh lừa người khác + +@overread /'ouvə'ri:d/ +* nội động từ +- đọc nhiều quá['ouvə'red] +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của overread + +@overrefine /'ouvəri'fain/ +* nội động từ +- chẻ sợi tóc làm tư; đi vào những chi tiết quá tế nhị + +@overrent /'ouvə'rent/ +* nội động từ +- lấy tiền thuê (nhà...) quá cao +- thu tô cao quá + +@overridden /,ouvə'raid/ +* ngoại động từ overrode, overridden +- cưỡi (ngựa) đến kiệt lực +- cho quân đội tràn qua (đất địch) +- cho ngựa giày xéo +- (nghĩa bóng) giày xéo +- (nghĩa bóng) gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến, không chịu nghe theo; có quyền cao hơn, cho là mình có quyền cao hơn +=to override someone's pleas: không chịu nghe những lời biện hộ của ai +=to override one's commission: lạm quyền của mình +- (y học) gối lên (xương gãy) + +@override /,ouvə'raid/ +* ngoại động từ overrode, overridden +- cưỡi (ngựa) đến kiệt lực +- cho quân đội tràn qua (đất địch) +- cho ngựa giày xéo +- (nghĩa bóng) giày xéo +- (nghĩa bóng) gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến, không chịu nghe theo; có quyền cao hơn, cho là mình có quyền cao hơn +=to override someone's pleas: không chịu nghe những lời biện hộ của ai +=to override one's commission: lạm quyền của mình +- (y học) gối lên (xương gãy) + +@overripe /'ouvə'raip/ +* tính từ +- chín nẫu + +@overrode /,ouvə'raid/ +* ngoại động từ overrode, overridden +- cưỡi (ngựa) đến kiệt lực +- cho quân đội tràn qua (đất địch) +- cho ngựa giày xéo +- (nghĩa bóng) giày xéo +- (nghĩa bóng) gạt ra một bên, không thèm đếm xỉa đến, không chịu nghe theo; có quyền cao hơn, cho là mình có quyền cao hơn +=to override someone's pleas: không chịu nghe những lời biện hộ của ai +=to override one's commission: lạm quyền của mình +- (y học) gối lên (xương gãy) + +@overrule /,ouvə'ru:l/ +* ngoại động từ +- cai trị, thống trị +- (pháp lý) bác bỏ, bãi bỏ, gạt bỏ +* nội động từ +- hơn, thắng thế + +@overrun /'ouvərʌn/ +* danh từ +- sự lan tràn, sự tràn ra +- sự vượt quá, sự chạy vượt +- số lượng (in...) thừa[,ouvə'rʌn] +* động từ overran; overrun +- tràn qua, lan qua +- tàn phá, giày xéo +- chạy vượt quá, (hàng hải) vượt quá (nơi đỗ, kế hoạch hành trình) +- (ngành in) in quá nhiều bản của (báo, sách...), in thêm bản của (báo, sách... vì nhu cầu đột xuất) + +@oversailing /'ouvə'seiliɳ/ +* tính từ +- (kiến trúc) nhô ra + +@oversaw /'ouvə'si:/ +* ngoại động từ oversaw, overseen +- trông nom, giám thị +- quan sát + +@oversea /'ouvə'si:/ +* tính từ & phó từ +- ngoài nước, hải ngoại + +@overseas /'ouvə'si:/ +* tính từ & phó từ +- ngoài nước, hải ngoại + +@oversee /'ouvə'si:/ +* ngoại động từ oversaw, overseen +- trông nom, giám thị +- quan sát + +@overseen /'ouvə'si:/ +* ngoại động từ oversaw, overseen +- trông nom, giám thị +- quan sát + +@overseer /'ouvəsiə/ +* danh từ +- giám thị +- đốc công + +@oversell /'ouvə'sel/ +* động từ oversold +- bản vượt số dự trữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bán chạy mạnh (bằng mọi cách quảng cáo...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quá đề cao ưu điểm của (ai, cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đòi hỏi quá đáng (về ai, cái gì) + +@oversensitive /'ouvə'sensitiv/ +* tính từ +- quá nhạy cảm + +@overset /'ouvə'set/ +* động từ overset +- làm đảo lộn, lật đổ + +@oversew /'ouvə'soun/ +* ngoại động từ oversewed; oversewed; oversewn +- may nối vắt + +@oversewn /'ouvə'soun/ +* ngoại động từ oversewed; oversewed; oversewn +- may nối vắt + +@overshade /'ouvə'ʃeid/ +* ngoại động từ +- che bóng lên +- làm tối, làm đen tối + +@overshadow /,ouvə'ʃædou/ +* ngoại động từ +- che bóng, che mắt +- làm (ai) lu mờ; làm đen tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bảo vệ, che chở (ai, khỏi bị tấn công) + +@overshine /'ouvə'ʃain/ +* ngoại động từ overshone +- sáng hơn +- lộng lẫy hơn, huy hoàng hơn +- giỏi hơn, trội hơn + +@overshoe /'ouvəʃu:/ +* danh từ +- giày bao (xỏ vào ngoài giày thường để đi lúc trời mưa, lúc có tuyết...) + +@overshone /'ouvə'ʃain/ +* ngoại động từ overshone +- sáng hơn +- lộng lẫy hơn, huy hoàng hơn +- giỏi hơn, trội hơn + +@overshoot /'ouvə'ʃu:t/ +* ngoại động từ overshot +- bắn quá đích +!to overshoot the mark +!to overshoot oneself +- cường điệu, phóng đại +- làm quá, vượt quá + +@overshot /'ouvə'ʃu:t/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của overshoot +* tính từ +- chạy bằng sức nước +=overshot wheel: bánh xe chạy bằng sức nước, guồng nước + +@overside /'ouvə'said/ +* tính từ & phó từ +- về một mạn (tàu) +- ở mặt bên kia (đĩa hát...)['ouvəsaid] +* danh từ +- mặt bên kia (đĩa hát) + +@oversight /'ouvəsaid/ +* danh từ +- sự quên sót; điều lầm lỗi +- sự bỏ đi +- sự giám sát, sự giám thị + +@oversimplify /'ouvə'simplifai/ +* ngoại động từ +- quá giản đơn hoá + +@oversize /'ouvəvəsaiz/ +* danh từ +- vật ngoại khổ +- vật trên cỡ (to hơn cỡ cầm thiết một số) +* tính từ: (oversized) /'ouvəvəsaizd/ +- quá khổ, ngoại khổ +- trên cỡ (trên cỡ cần thiết một số) (quần áo, giày, mũ...) + +@oversized /'ouvəvəsaiz/ +* danh từ +- vật ngoại khổ +- vật trên cỡ (to hơn cỡ cầm thiết một số) +* tính từ: (oversized) /'ouvəvəsaizd/ +- quá khổ, ngoại khổ +- trên cỡ (trên cỡ cần thiết một số) (quần áo, giày, mũ...) + +@overslaugh /'ouvəslɔ:/ +* danh từ +- (quân sự) sự dành ưu tiên (cho một số công tác đặc biệt) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) đề bạt (ai) tước người khác + +@oversleep /'ouvə'sli:p/ +* động từ overslept +- ngủ quá giờ, ngủ quá giấc + +@oversleeve /'ouvəsli:v/ +* danh từ +- tay áo giả + +@overslept /'ouvə'sli:p/ +* động từ overslept +- ngủ quá giờ, ngủ quá giấc + +@oversmoke /,ouvə'smouk/ +* nội động từ +- hút quá nhiều + +@oversold /'ouvə'sel/ +* động từ oversold +- bản vượt số dự trữ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bán chạy mạnh (bằng mọi cách quảng cáo...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quá đề cao ưu điểm của (ai, cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đòi hỏi quá đáng (về ai, cái gì) + +@oversolocitous /'ouvəsə'lisitəs/ +* tính từ +- quá quan tâm, quá chăm sóc, quá lo lắng + +@oversoul /'ouvəsoul/ +* danh từ +- linh hồn tối cao (bao trùm cả vũ trụ) + +@overspend /'ouvə'spend/ +* động từ overspent +- tiêu quá khả năng mình ((cũng) to overspend oneself) + +@overspent /'ouvə'spend/ +* động từ overspent +- tiêu quá khả năng mình ((cũng) to overspend oneself) + +@overspill /'ouvəspil/ +* danh từ +- lượng tràn ra +- số dân thừa + +@overspread /,ouvə'spred/ +* ngoại động từ overspread +- phủ khắp, phủ đầy, làm lan khắp +=sky is overspread with clouds: bầu trời phủ đầy mây + +@overstaid /'ouvə'stei/ +* ngoại động từ overstayed, overstaid +- ở quá lâu, lưu lại quá lâu, ở quá hạn + +@overstate /'ouvə'steit/ +* ngoại động từ +- nói quá, cường điệu, phóng đại + +@overstatement /'ouvə'steitmənt/ +* danh từ +- lời nói quá, lời nói cường điệu, lời nói phóng đại +- sự cường điệu + +@overstay /'ouvə'stei/ +* ngoại động từ overstayed, overstaid +- ở quá lâu, lưu lại quá lâu, ở quá hạn + +@overstep /'ouvə'step/ +* ngoại động từ +- đi quá (giới hạn, hạn định...) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@overstock /'ouvə'stɔk/ +* danh từ +- sự tích trữ quá nhiều +- lượng tích trữ quá nhiều +* ngoại động từ +- tích trữ quá nhiều + +@overstrain /'ouvəstrein/ +* danh từ +- tình trạng quá căng +- sự bị bắt làm quá sức +- sự gắng quá sức['ouvə'strein] +* ngoại động từ +- kéo căng quá (sợi dây) +- bắt làm quá sức +* nội động từ +- gắng quá sức + +@overstretch /'ouvə'stretʃ/ +* ngoại động từ +- kéo quá căng, giương quá căng (cung) +- bắc qua, căng qua + +@overstridden /'ouvə'straid/ +* ngoại động từ overstrode overstridden +- vượt, hơn, trội hơn +- đứng giạng háng lên, cưỡi +- khống chế, áp đảo +- bước qua +- bước dài bước hơn + +@overstride /'ouvə'straid/ +* ngoại động từ overstrode overstridden +- vượt, hơn, trội hơn +- đứng giạng háng lên, cưỡi +- khống chế, áp đảo +- bước qua +- bước dài bước hơn + +@overstrode /'ouvə'straid/ +* ngoại động từ overstrode overstridden +- vượt, hơn, trội hơn +- đứng giạng háng lên, cưỡi +- khống chế, áp đảo +- bước qua +- bước dài bước hơn + +@overstrung /'ouvə'strʌɳ/ +* tính từ +- quá căng thẳng (thần kinh...) +- chéo nhau (dây đàn) + +@overstudy /'ouvə'stʌdi/ +* danh từ +- sự nghiên cứu quá nhiều; sự xem xét quá mức +* nội động từ +- nghiên cứu quá nhiều; xem xét quá mức + +@overstuff /'ouvə'stʌf/ +* ngoại động từ +- nhét quá đầy (va li...) +- bọc thật dày (ghế...) + +@overstuffed /'ouvə'stʌf/ +* tính từ +- quá dài, rườm rà, quá nhồi nhét +- bọc quá nhiều (ghế...) +- phệ bụng + +@oversubscribe /'ouvəsəb'skraib/ +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- đóng góp quá mức cho (một cuộc quyên tiền...); mua vượt mức (công trái...) + +@oversubtle /'ouvə'sʌtl/ +* tính từ +- quá tế nhị + +@oversubtlety /'ouvə'sʌtlli/ +* danh từ +- sự quá tế nhị +- điều tế nhị quá mức + +@oversupply /'ouvəsə'plai/ +* danh từ +- sự cung cấp quá mức +* ngoại động từ +- cung cấp quá mức + +@oversweet /'ouvə'swi:t/ +* tính từ +- ngọt quá, ngọt lự + +@overswollen /'ouvə'swoulən/ +* tính từ +- phình ra quá, phồng quá, sưng quá + +@overt /'ouvə:t/ +* tính từ +- công khai, không úp mở +=market overt: sự bày hàng công khai + +@overtake /,ouvə'teikn/ +* ngoại động từ overtook; overtaken +- bắt kịp, vượt +- xảy đến bất thình lình cho (ai) +* nội động từ +- vượt +=never overtake on a curve: không bao giờ được vượt ở chỗ ngoặc +!to be overtaken in drink +- say rượu + +@overtaken /,ouvə'teikn/ +* ngoại động từ overtook; overtaken +- bắt kịp, vượt +- xảy đến bất thình lình cho (ai) +* nội động từ +- vượt +=never overtake on a curve: không bao giờ được vượt ở chỗ ngoặc +!to be overtaken in drink +- say rượu + +@overtask /'ouvə'tɑ:sk/ +* ngoại động từ +- trao nhiều việc quá cho (ai), trao nhiệm vụ nặng nề quá cho (ai) gánh vác nhiều việc quá + +@overtax /'ouvə'tæks/ +* ngoại động từ +- đánh thuế quá nặng +- bắt (ai) làm việc quá nhiều, đòi hỏi quá nhiều ở (sức lực, của ai...) + +@overthrew /'ouvəθrou/ +* danh từ +- sự lật đổ, sự phá đổ, sự đạp đổ +- sự đánh bại hoàn toàn +* ngoại động từ overthrew; overthrown +- lật đổ, phá đổ, đạp đổ +- đánh bại hoàn toàn + +@overthrow /'ouvəθrou/ +* danh từ +- sự lật đổ, sự phá đổ, sự đạp đổ +- sự đánh bại hoàn toàn +* ngoại động từ overthrew; overthrown +- lật đổ, phá đổ, đạp đổ +- đánh bại hoàn toàn + +@overthrown /'ouvəθrou/ +* danh từ +- sự lật đổ, sự phá đổ, sự đạp đổ +- sự đánh bại hoàn toàn +* ngoại động từ overthrew; overthrown +- lật đổ, phá đổ, đạp đổ +- đánh bại hoàn toàn + +@overtime /'ouvətaim/ +* phó từ & tính từ +- quá giờ, ngoài giờ (quy định) +=to work overtime: làm việc quá giờ, làm việc ngoài giờ +=overtime pay: tiền làm ngoài giờ +* danh từ +- giờ làm thêm +- (thể dục,thể thao) giờ đấu thêm (để quyết định thắng bại)['ouvə'taim] +* ngoại động từ +- (nhiếp ảnh) (như) overexpose + +@overtire /'ouvə'taiə/ +* ngoại động từ +- bắt làm việc quá mệt + +@overtoil /'ouvətɔil/ +* danh từ +- việc làm thêm + +@overtoiled /'ouvə'tɔild/ +* tính từ +- phải làm việc quá sức + +@overtone /'ouvətoun/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm bội +- (số nhiều) ý nghĩa phụ, ngụ ý +=a reply full of overtones: câu trả lời nhiều ngụ ý + +@overtook /,ouvə'teikn/ +* ngoại động từ overtook; overtaken +- bắt kịp, vượt +- xảy đến bất thình lình cho (ai) +* nội động từ +- vượt +=never overtake on a curve: không bao giờ được vượt ở chỗ ngoặc +!to be overtaken in drink +- say rượu + +@overtop /'ouvə'tɔp/ +* ngoại động từ +- cao hơn, trở nên cao hơn +- vượt trội hơn +- có quyền hạn cao; có ưu tiên hơn + +@overtrade /,ouvə'treid/ +* nội động từ +- buôn bán quá khả năng vốn, buôn bán quá khả năng tiêu thụ + +@overtrain /,ouvə'trein/ +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) bắt luyện tập nhiều quá +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) luyện tập nhiều quá + +@overtrump /'ouvə'trʌmp/ +* ngoại động từ +- đánh (con bài chủ) cao hơn + +@overture /'ouvətjuə/ +* danh từ +- sự đàm phán, sự thương lượng +- ((thường) số nhiều) lời đề nghị +=to make overtures to somebody: đề nghị với ai +=peace overtures: đề nghi với ai +=peace overtures: đề nghị hoà bình +=overtures of friendship: sự làm thân +- (âm nhạc) khúc mở màn + +@overturn /'ouvətə:n/ +* danh từ +- sự lật đổ, sự đảo lộn[,ouvə'tə:n] +* ngoại động từ +- lật đổ, lật nhào, đạp đổ +* nội động từ +- đổ, đổ nhào + +@overunder /'ouvər'ʌndə/ +* tính từ +- chồng lên nhau (nòng súng ở súng hai nòng) +* danh từ +- súng hai nòng chồng lên nhau + +@overuse /'ouvərju:s/ +* danh từ +- sự dùng quá nhiều, sự lạm dụng; dùng quá lâu['ouvər'ju:z] +* ngoại động từ +- dùng quá nhiều, lạm dụng; dùng quá lâu + +@overvalue /'ouvə'vælju:/ +* ngoại động từ +- đánh giá quá cao + +@overwalk /'ouvə'wɔ:k/ +* động từ +- đi bộ nhiều quá ((cũng) to overwalk oneself) + +@overwatched /,ouvə'wɔtʃt/ +* tính từ +- kiệt sức vì thức lâu quá + +@overwear /'ouvə'weə/ +* ngoại động từ overwore, overworn +- mặc đến hỏng, mặc đến rách ra + +@overweening /,ouvə'wi:niɳ/ +* tính từ +- quá tự cao, quá tự phụ, quá tự tin, vênh váo ta đây + +@overweight /'ouvəweit/ +* danh từ +- trọng lượng trội ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) số cân thừa (béo quá) +* tính từ +- quá trọng lượng hợp lệ +=overweight luggage: hành lý quá trọng lượng hợp lệ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) béo quá +* ngoại động từ +- cân nặng hơn, có trọng lượng hơn +- đè trĩu lên + +@overweighted /'ouvə'weitid/ +* tính từ +- bị chất quá nặng + +@overwhelm /,ouvə'welm/ +* ngoại động từ +- chôn vùi, tràn, làm ngập +=to be overwhelmed with inquires: bị hỏi dồn dập +- áp đảo, lấn át + +@overwhelming /,ouvə'welmiɳ/ +* tính từ +- tràn ngập +- quá mạnh, át hẳn, không chống lại được +=overwhelming majoprity: đa số trội hơn, đa số át hẳn + +@overwinter /,ouvə'wintə/ +* nội động từ +- ở qua mùa dông, qua đông + +@overwore /'ouvə'weə/ +* ngoại động từ overwore, overworn +- mặc đến hỏng, mặc đến rách ra + +@overwork /'ouvə:wə:k/ +* danh từ +- sự làm việc quá sức +- công việc làm thêm +* ngoại động từ +- bắt làm quá sức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khích động, xúi giục (ai) +- trang trí quá mức, chạm trổ chi chít +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lợi dụng quá mức; khai thác quá mức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cương (một đề tài...) +* nội động từ +- làm việc quá sức + +@overworn /'ouvə'weə/ +* ngoại động từ overwore, overworn +- mặc đến hỏng, mặc đến rách ra + +@overwound + +@overwrite /'ouvə'rait/ +* nội động từ overwrote; overwriten +- làm hỏng một tác phẩm vì viết dài quá ((cũng) to overwrite oneself) +- viết dài quá +- viết đè lên, viết lên + +@overwritten /'ouvə'rait/ +* nội động từ overwrote; overwriten +- làm hỏng một tác phẩm vì viết dài quá ((cũng) to overwrite oneself) +- viết dài quá +- viết đè lên, viết lên + +@overwrote /'ouvə'rait/ +* nội động từ overwrote; overwriten +- làm hỏng một tác phẩm vì viết dài quá ((cũng) to overwrite oneself) +- viết dài quá +- viết đè lên, viết lên + +@overwrought /'ouvə'rɔ:t/ +* tính từ +- phải làm việc quá nhiều; mệt rã rời (vì làm việc quá nhiều) +- cuống cuồng, cuống quít +- gọt giũa quá kỹ càng, cầu kỳ + +@overzeal /'ouvə'zi:l/ +* danh từ +- sự quá hăng hái, sự quá tích cực + +@overzealous /'ouvə'zeləs/ +* tính từ +- quá hăng hái, quá tích cực + +@overzealousness /'ouvə'zeləsnis/ +* danh từ +- tính quá hăng hái, tính quá tích cực + +@over-active /'ouvər'æktiv/ +* tính từ +- quá nhanh nhẩu; quá tích cực + +@over-activity /'ouvəræk'tiviti/ +* danh từ +- sự quá nhanh nhẩu; sự quá tích cực + +@over-age /'ouvər'eidʤ/ +* tính từ +- quá tuổi +=over-age for the draft: quá tuổi tòng quân + +@over-assessment /'ouvərə'sesmənt/ +* danh từ +- sự đánh giá quá cao; sự bị đánh giá quá cao + +@over-confidence /'ouvə'kɔnfidəns/ +* danh từ +- sự quá tin + +@over-confident /'ouvə'kɔnfidənt/ +* tính từ +- quá tin + +@over-credulity /'ouvəkri'dju:liti/ +* danh từ +- sự cả tin + +@over-credulous /'ouvə'kredjuləs/ +* tính từ +- cả tin + +@over-curiosity /'ouvəkjuəri'ɔsiti/ +* danh từ +- tính quá tò mò +- tính quá cẩn thận +- sự quá khó tính + +@over-curious /'ouvə'kjuəriəs/ +* tính từ +- quá tò mò +- quá cẩn thận +- quá khó khăn + +@over-delicacy /'ouvə'delikit/ +* danh từ +- sự quá tinh tế, sự quá tinh vi, sự quá tế nhị + +@over-delicate /'ouvə'delikit/ +* tính từ +- quá tinh tế, quá tinh vi, quá tế nhị +- quá mảnh khảnh, quá ẻo lả; quá mỏng mảnh + +@over-develop /'ouvədi'veləp/ +* ngoại động từ +- (nhiếp ảnh) rửa quá + +@over-indulge /'ouvərin'dʌldʤ/ +* ngoại động từ +- quá nuông chiều +* nội động từ +- quá bê tha, quá ham mê + +@over-indulgence /'ouvərin'dʌldʤəns/ +* danh từ +- sự quá nuông chiều +- sự quá bê tha, sự quá ham mê + +@over-issue /'ouvər'isju:/ +* danh từ +- số lượng lạm phát +* ngoại động từ +- lạm phát (chứng khoán...) + +@over-measure /'ouvə'meʤə/ +* danh từ +- số lượng dư thừa, số lượng quá nhiều + +@over-the-counter /'ouvəðə'kauntə/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có thể bán không cần đơn bác sĩ (thuốc) +- mua bán thẳng (không qua sổ chứng khoán) + +@oviduct /'ouvidʌkt/ +* danh từ +- (giải phẫu) vòi trứng + +@oviferous /ou'vifərəs/ +* tính từ +- (giải phẫu) có trứng, mang trứng + +@oviform /'ouvifɔ:m/ +* tính từ +- hình trứng + +@ovine /'ouvain/ +* tính từ +- (thuộc) cừu; như cừu + +@oviparity /,ouvi'pæriti/ +* danh từ +- (động vật học) sự đẻ trứng + +@oviparous /ou'vipərəs/ +* tính từ +- (động vật học) đẻ trứng + +@oviparousness /ou'vipərəsnis/ +* danh từ +- (động vật học) đặc tính đẻ trứng + +@oviposit /,ouvi'pɔzit/ +* nội động từ +- đẻ trứng (sau bọ) + +@ovipositor /,ouvi'pɔzitə/ +* danh từ +- (động vật học) cơ quan đẻ trứng (của sâu bọ) + +@ovoid /'ouvɔid/ +* tính từ +- dạng trứng + +@ovolo /'ouvəlou/ +* danh từ +- (kiến trúc) kiểu hình trứng + +@ovology /ou'vɔlədʤi/ +* danh từ +- noãn học + +@ovorhomboidal /'ouvourɔm'bɔidəl/ +* tính từ +- hình trứng thoi + +@ovoviviparity /,ouvouvi'vipæriti/ +* danh từ +- (động vật học) sự đẻ trứng thai + +@ovoviviparous /,ouvouvi'vipərəs/ +* tính từ +- (động vật học) đẻ trứng thai + +@ovoviviparousness /,ouvouvi'vipərəsnis/ +* danh từ +- (động vật học) đặc tính đẻ trứng thai + +@ovular /'ouvjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) noãn +- (sinh vật học) (thuộc) tế bào trứng + +@ovule /'ouvju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) noãn +- (sinh vật học) tế bào trứng + +@ovum /'ouvəm/ +* danh từ, số nhiều ova +- trứng + +@ow /au/ +* thán từ +- ối, đau! + +@owe /ou/ +* động từ +- nợ, hàm ơn +=i owe you for your services: tôi chịu ơn anh về những việc anh giúp +- có được (cái gì...), nhờ ở (ai) +=we owe to newton the principle of gravitation: chúng ta có nguyên lý về trọng lực là nhờ ở niu-tơn +!to owe somebody a grudge +- (xem) grudge + +@owing /'ouiɳ/ +* tính từ +- còn phải trả nợ +=to pay all that is owing: trả những gì còn nợ +!owing to +- nhờ có, do bởi, vì +=owing to the drought, crops are short: vì hạn hán nên mùa màng thất bát + +@owl /aul/ +* danh từ +- (động vật học) con cú +- người có vẻ nghiêm nghị; người có vẻ quạu cọ +- (nghĩa bóng) người hay đi đêm +!to fly with the owl +- hay ăn đêm, hay đi đêm +!owls to athens +- việc thừa, củi chở về rừng + +@owlery /'auləri/ +* danh từ +- tổ cú + +@owlet /'aulit/ +* danh từ +- (động vật học) cú +- cú con + +@owlish /'auliʃ/ +* tính từ +- như cú, giống cú +- trông nghiêm nghị, trông quạu cọ + +@owl-light /'aullait/ +* danh từ +- lúc chạng vạng, lúc tranh sáng tranh tối, hoàng hôn + +@own /oun/ +* tính từ +- của chính mình, của riêng mình +=i saw it with my own eyes: chính mắt tôi trông thấy +=i have nothing of my own: tôi chẳng có cái gì riêng cả +!on one's own +- độc lập cho bản thân mình; tự mình chịu trách nhiệm; với phương tiện của bản thân mình +=to do something on one's own: làm việc gì tự ý mình +!to be one's own man +- (xem) man +!to get one's own back +- (thông tục) trả thù +!to hold one's own +- giữ vững vị trí, giữ vững lập trường +- chẳng kém ai, có thể đối địch được với người +* ngoại động từ +- có, là chủ của +=to own something: có cái gì +- nhận, nhìn nhận; thừa nhận là có, thừa nhận là đúng, cam tâm nhận (sự thống trị...) +=he owns his deficiencies: anh ta nhận những thiếu sót của anh ta +=to own oneself indebted: thừa nhận là có hàm ơn +* nội động từ +- thú nhận, đầu thú +=to own to having done something: thú nhận là đã làm việc gì +!to own up +- (thông tục) thú, thú nhận + +@owner /'ounə/ +* danh từ +- người chủ, chủ nhân +!the owner +- (từ lóng) thuyền trưởng + +@ownerless /'ounəlis/ +* tính từ +- vô chủ + +@ownership /'ounəʃip/ +* danh từ +- quyền sở hữu +=collective ownership: quyền sở hữu tập thể + +@ox /ɔks/ +* danh từ, số nhiều oxen +- (động vật học) con bò; con bò đực thiến +- anh chàng hậu đậu, anh chàng ngu đần +!to have the black ox tread on one's foot +- gặp điều bất hạnh +- già nua tuổi tác + +@oxalate /'ɔksəleit/ +* danh từ +- (hoá học) oxalat + +@oxalic /ɔk'sælik/ +* tính từ +- (hoá học) oxalic + +@oxalis /'ɔksəlis/ +* danh từ +- (thực vật học) giống chua me đất + +@oxbow /'ɔksbou/ +* danh từ +- vòng cổ (ở ách trâu bò) + +@oxbridge /'ɔksən/ +* danh từ +- trường đại học cổ (ghép từ ôc-phớt và căm-brít) + +@oxen /'ɔksə/ +* danh từ +- số nhiều của ox +- thú nuôi có sừng + +@oxer /'ɔksfens/ +* danh từ +- hàng rào quây bò + +@oxford bags /'ɔksfədbægz/ +* danh từ số nhiều +- quần rộng + +@oxford blue /'ɔksfədblu:/ +* danh từ +- màu xanh ôc-phớt, màu xanh da + +@oxherd /'ɔkshə:d/ +* danh từ +- người chăn bò + +@oxhide /'ɔkshaid/ +* danh từ +- da bò (chưa thuộc) + +@oxidase /'ɔksideis/ +* danh từ +- (hoá học), (sinh vật học) oxyđaza + +@oxidate /'ɔksideit/ +* ngoại động từ +- làm gì +- (hoá học) oxy hoá +* nội động từ +- gỉ +- (hoá học) bị oxy hoá + +@oxidation /,ɔksidai'zeiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự oxy hoá + +@oxide /'ɔksaid/ +* danh từ +- (hoá học) oxyt + +@oxidise /'ɔksidaiz/ +* ngoại động từ: (oxidize) /'ɔksidaiz/ +- làm gỉ +- (hoá học) oxy hoá +* nội động từ +- gỉ +- (hoá học) bị oxy hoá + +@oxidizable /'ɔksidaizəbl/ +* tính từ +- có thể gỉ +- (hoá học) oxy hoá được + +@oxidization /,ɔksidai'zeiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự oxy hoá + +@oxidize /'ɔksidaiz/ +* ngoại động từ: (oxidize) /'ɔksidaiz/ +- làm gỉ +- (hoá học) oxy hoá +* nội động từ +- gỉ +- (hoá học) bị oxy hoá + +@oxidizer /'ɔksidaizə/ +* danh từ (hoá học) +- chất oxy hoá +- máy oxy hoá + +@oxonian /ɔk'sounjən/ +* tính từ +- (thuộc) trường đại học ôc-phớt +* danh từ +- học sinh đại học ôc-phớt + +@oxtail /'ɔksteil/ +* danh từ +- đuôi bò (để nấu xúp) + +@oxter /'ɔkstə/ +* danh từ (ớ-cốt) +- (giải phẫu) nách; mặt trong cánh tay +* ngoại động từ (ớ-cốt) +- đỡ nách, xốc nách + +@oxyacid /'ɔksi'æsid/ +* danh từ +- (hoá học) oxyaxit + +@oxycarpous /,ɔksi'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả nhọn + +@oxycellulose /'ɔksi'seljulous/ +* tính từ +- (hoá học) oxyxenluloza + +@oxycephalic /,ɔksike'fæfik/ +* tính từ +- (giải phẫu) đầu nhọn + +@oxychloride /'ɔksi'klɔ:raid/ +* danh từ +- (hoá học) oxyclorua + +@oxygen /'ɔksidʤən/ +* danh từ +- (hoá học) oxy + +@oxygenate /ɔk'sidʤineit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) oxy hoá + +@oxygenation /,ɔksidʤi'neiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự oxy hoá + +@oxygenise /ɔk'sidʤineit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) oxy hoá + +@oxygenize /ɔk'sidʤineit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) oxy hoá + +@oxygenous /ɔk'sidʤinəs/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) oxy + +@oxyhemoglobin /'ɔksi,hi:mou'gloubin/ +* danh từ +- (hoá học) (sinh vật học) oxyhemoglobin + +@oxyhydrogen /'ɔksi'haidridʤən/ +* danh từ +- (hoá học) oxyhydro + +@oxymel /'ɔksimel/ +* danh từ +- xi rô mật ong giấm + +@oxymoron /,ɔksi'mɔ:rɔn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép nghịch hợp + +@oxyopia /,ɔksi'oupjə/ +* danh từ +- sự rất tinh + +@oxytone /'ɔksitoun/ +* danh từ +- từ có trọng âm (ở âm tiết) cuối + +@ox-eye /'ɔksai/ +* danh từ +- mắt to (mắt người to như mắt bò) +- (kiến trúc) cửa sổ mắt bò +- (thực vật học) cúc bạch + +@ox-eyed /'ɔksaid/ +* tính từ +- có mắt to, có mắt như mắt bò + +@ox-fence /'ɔksfens/ +* danh từ +- hàng rào quây bò + +@ox-gall /'ɔksgɔ:l/ +* danh từ +- mật bò (để làm thuốc) + +@oyer /'ɔiə/ +* danh từ +- (pháp lý) phiên toà đại hình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toà đại hình bang ((cũng) oyer and terminer) +- sự uỷ quyền cho (quan toà) xử các vụ hình + +@oyes / (oh_yes) / +* thán từ +- xin các vị yên lặng, xin các vị trật tự! + +@oyez / (oh_yes) / +* thán từ +- xin các vị yên lặng, xin các vị trật tự! + +@oyster /'ɔistə/ +* danh từ +- (động vật học) con hàu +- miếng lườn gà +!as dumb as an oyster +- câm như hến +* nội động từ +- đi bắt sò + +@oysterer /'ɔistəmən/ +* danh từ +- người bắt sò; người nuôi sò; người bán sò + +@oysterman /'ɔistəmən/ +* danh từ +- người bắt sò; người nuôi sò; người bán sò + +@oyster fork /'ɔistə'fɔ:k/ +* danh từ +- nĩa (để) ăn sò + +@oyster-bank /'ɔistəbæɳk/ +-farm) /'ɔistəfɑ:m/ (oyster-bed) /'ɔistəbed/ +* danh từ +- bãi nuôi sò (ở biển) + +@oyster-bar /'ɔistəbɑ:/ +* danh từ +- quầy bán sò (ở khách sạn) + +@oyster-bed /'ɔistəbæɳk/ +-farm) /'ɔistəfɑ:m/ (oyster-bed) /'ɔistəbed/ +* danh từ +- bãi nuôi sò (ở biển) + +@oyster-farm /'ɔistəbæɳk/ +-farm) /'ɔistəfɑ:m/ (oyster-bed) /'ɔistəbed/ +* danh từ +- bãi nuôi sò (ở biển) + +@oyster-partty /'ɔistə'pæti/ +* danh từ +- sò tẩm bột rán + +@ozokerit /ou'zoukərit/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) ozokerit + +@ozone /'ouzoun/ +* danh từ +- (hoá học) ozon +- (nghĩa bóng) điều làm phấn chấn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) không khí trong sạch + +@ozonic /ou'zɔnik/ +* tính từ +- (hoá học) có ozon + +@ozoniferous /ou'zɔnik/ +* tính từ +- (hoá học) có ozon + +@ozonize /'ouizənaiz/ +* ngoại động từ +- (hoá học) ozon hoá + +@ozonometer /,ouzə'nɔmitə/ +* danh từ +- cái đo ozon + +@ozostomia /,ouzous'toumiə/ +* danh từ +- sự thối mồm + +@o yes / (oh_yes) / +* thán từ +- xin các vị yên lặng, xin các vị trật tự! + +@p /pi:/ +* danh từ, số nhiều ps, p's +- vật hình p +!mind your p's and q's +- hây cư xử nói năng đứng đắn, hây xử sự đứng đắn + +@pa /pɑ:/ +* danh từ +- (thông tục), (viết tắt) của papa ba, bố + +@pabulum /'pæbjuləm/ +* danh từ +- thức ăn, đồ ăn ((thường), (nghĩa bóng)) +=mental pabulum: món ăn tinh thần + +@pace /peis/ +* danh từ +- bước chân, bước +- bước đi; nhịp đi; tốc độ đi, tốc độ chạy +=to go at a foat's (walking) pace: đi từng bước +=to go at a quick pace: đi rảo bước, đi nhanh +- nước đi (của ngựa); cách đi +- nước kiệu (ngựa) +- nhịp độ tiến triển, tốc độ tiến triển +!to go the pace +- đi nhanh +- ăn chơi, phóng đãng +!to hold (keep) pace with +- theo kịp, sánh kịp +!to mend one's pace +- (xem) mend +!to put someone through his paces +- thử tài ai, thử sức ai +- cho ai thi thố tài năng +!to set the pace +- dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua) +- nêu gương cho (ai) theo +- tiên tiến nhất, thành công vượt bực +* nội động từ +- đi từng bước, bước từng bước +=to pace up and down: đi bách bộ, đi đi lại lại +- chạy nước kiệu (ngựa) +* ngoại động từ +- bước từng bước qua, đi đi lại lại; đo bằng bước chân +=to pace the room: đi đi lại lại trong phòng; đo gian phòng bằng bước chân +- dẫn tốc độ; chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua) +* danh từ +- mạn phép, xin lỗi (khi không đồng ý) +=pace smith: xin lỗi ông xmít; xin mạn phép ông xmít + +@pacer /'peisə/ +* danh từ +- (như) pace-maker +- ngựa đi nước kiệu + +@pace-maker /'peis,meikə/ +* danh từ +- người dẫn tốc độ; người chỉ đạo tốc độ (trong chạy đua) + +@pacha /'pɑ:ʃə/ +* danh từ +- pasa, tổng trấn (thổ nhĩ kỳ) + +@pachyderm /'pækidə:m/ +* danh từ +- (động vật học) loài vật da dày +- con voi +- (nghĩa bóng) người mặt dày mày dạn, người không biết nhục + +@pachydermatous /,pæki'də:mətəs/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) loài da dày; có da dày +- (nghĩa bóng) mặt dày mày dạn, không biết nhục + +@pacific /pə'sifik/ +* tính từ +- thái bình, hoà bình, ưa hoà bình +!the pacific [ocean] +- thái bình dương + +@pacification /,pæsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự bình định +- sự làm yên, sự làm nguôi +- hoà ước + +@pacificator /pə'sifikeitə/ +* danh từ +- người bình định; người dẹp yên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hoà giải + +@pacificatory /pə'sifikətəri/ +* tính từ +- bình định +- làm yên, làm nguôi +- hoà giải, đem lại hoà bình + +@pacificism /pə'sifisizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa hoà bình + +@pacificist /pə'sifisist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa hoà bình + +@pacifier /'pæsifaiə/ +* danh từ +- người bình định +- người làm yên, người làm nguôi +- người hoà giải +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) núm vú giả (cho trẻ em ngận) + +@pacifism /pə'sifisizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa hoà bình + +@pacifist /pə'sifisist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa hoà bình + +@pacify /'pæsifai/ +* ngoại động từ +- bình định; dẹp yên +- làm yên, làm nguôi (cơn giận...) + +@pack /pæk/ +* danh từ +- bó, gói; ba lô (quần áo) +- đàn, bầy (chó săn, chó sói...) +=pack of wolves: bầy chó sói +=pack of grouse: đàn gà gô trắng +=pack of u-boats: một đội tàu ngầm đức +- lũ, loạt, lô +=a pack of fools: một lũ ngốc +=a pack of lies: một loạt những lời nói láo +=a pack of troubles: một lô rắc rối phiền hà +- bộ, cỗ (bài) +- (thương nghiệp) kiện (hàng); khối lượng hàng (cá, hoa quả...) đóng gói trong một vụ; phương pháp đóng gói hàng +- (thể dục,thể thao) hàng tiền đạo (bóng, bầu dục) +- đám băng nổi ((cũng) pack ice) +- (y học) khăn ướt để đắp, mền ướt để cuốn (người); sự đắp khăn ướt, sự cuốn mền ướt (vào người) +- lượt đắp (kem đắp vào mặt cho mịn da...) +* ngoại động từ +- gói, bọc lại, buộc lại; đóng gói, đóng hộp, đóng kiện +- tập hợp lại thành bầy (chó); sắp thành bộ, sắp thành cỗ (bài) +- xếp chặt (vào hòm, hộp); ních người (vào phòng, xe) +=to pack a bag with old clothes: xếp quần áo cũ vào bị +=the car was packed with passangers: xe chật ních hành khách +- thồ hàng lên (ngựa, súc vật...) +- nhét, hàn, gắn (khe hở) +- (y học) đắp khăn ướt lên, cuốn mền ướt vào (người) +- xếp người phe mình (vào hội đồng giám khảo...) để chiếm đa số khi quyết định +- (thể dục,thể thao), (từ lóng) nện, giáng +=to pack a punch: nện một quả đấm (quyền anh) +* nội động từ +- ((thường) : up) sắp xếp hành lý +- đóng gói, đóng kiện +=dry food packs easity: thực phẩm khô để đóng gói +- tụ tập thành bầy, tụ tập thành đàn +- khăn gói ra đi, cuốn gói +=to send somebody packing: đuổi ai đi, tống cổ ai đi +!to pack off +- tống tiền (ai), cho (ai) đi xa, tống cổ (ai) đi +- khăn gói ra đi, cuốn gói +!to pack it in +- (từ lóng) làm xong, hoàn thành +!to pack it up +- (từ lóng) thôi ngừng +!to pack up +- (từ lóng) không chạy, chết máy, không nổ (máy...) + +@package /'pækidʤ/ +* danh từ +- gói đồ; kiện hàng; hộp để đóng hàng +- sự đóng gói hàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chương trình quảng cáo hoàn chỉnh (trên đài truyền thanh, đài truyền hình) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) món +=that girl is a pretty package: cô ả kia là một món xinh +* ngoại động từ +- đóng gói, đóng kiện, xếp vào bao bì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trình bày và sản xuất bao bì cho (một thứ hàng) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kết hợp (gộp) (các bộ phận) thành một đơn vị + +@package deal /'pækidʤ'di:l/ +* danh từ +- sự bán mớ, sự bán xô bồ + +@packer /'pækə/ +* danh từ +- người gói hàng; máy gói hàng +- người đóng đồ hộp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người khuân vác; người tải hàng bằng sức vật thồ + +@packet /'pækit/ +* danh từ +- gói nhỏ +=a packet of cigarettes: gói thuốc lá +- tàu chở thư ((cũng) packet boat) +- (từ lóng) món tiền được cuộc; món tiền thua cuộc (đánh cuộc, đánh đổ...) +- (từ lóng) viên đạn +=to catch (stop) a packet: bị ăn đạn + +@packet-boat /'pækitbout/ +* danh từ +- tàu chở thư + +@packing /'pækiɳ/ +* danh từ +- sự gói đồ, sự đóng kiện, sự đóng gói, sự xếp hàng vào bao bì +- bao bì +- sự xếp chặt, sự ních vào +- sự thồ, sự khuân vác; sự chất hàng (lên lưng súc vật thồ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự gắn kín, sự nhét kín, sự đệm kín +- vật liệu để gắn kín, vật liệu để nhét kín, vật liệu để đệm kín +- (y học) sự đắp bằng khăn ướt, sự cuốn bằng mền ướt + +@packing-case /'pækiɳkeis/ +* danh từ +- hòm (để) đóng hàng + +@packing-needle /'pækiɳ,ni:dl/ +* danh từ +- kim khâu kiện hàng + +@packing-paper /'pækiɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy gói hàng + +@packing-sheet /'pækiɳʃi:t/ +* danh từ +- vải gói hàng +- (y học) vải ướt (để) làm khăn đắp, vải ướt (để) làm mền cuốn + +@packman /'pækmən/ +* danh từ +- người bán hàng rong + +@packpaper /'pæk,peipə/ +* danh từ +- giấy (để) bọc, giấy (để) gói + +@packthread /'pækθred/ +* danh từ +- chỉ khâu bao bì +- dây gói hàng + +@pack-animal /'pæk,æniməl/ +* danh từ +- súc vật thồ + +@pack-drill /'pækdril/ +* danh từ +- (quân sự) sự phạt đi bộ vũ trang mang nặng + +@pack-horse /'pækhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa thồ + +@pack-ice /'pækais/ +* danh từ +- đám băng nổi + +@pack-saddle /'pæk,sædl/ +* danh từ +- yên thồ + +@pact /pækt/ +* danh từ +- hiệp ước, công ước +!pact of peace +- hiệp ước hoà bình + +@pad /pæd/ +* danh từ +- (từ lóng) đường cái +=gentleman (knight, squire) of the pad: kẻ cướp đường +- ngựa dễ cưỡi ((cũng) pad nag) +* động từ +- đi chân, cuốc bộ +=to pad it; to pad the hoof: (từ lóng) cuốc bộ +* danh từ +- cái đệm, cái lót; yên ngựa có đệm +- tập giấy thấm; tập giấy (viết, vẽ) +- lõi hộp mực đóng dấu +- cái đệm ống chân (chơi bóng gậy cong...) +- gan bàn chân (loài vật); bàn chân (thỏ, cáo...) +* ngoại động từ +- đệm, lót, độn (áo...) +- ((thường) : out) nhồi nhét những thứ thừa (đầy câu, đầy sách...) +=to pad a sentence out: nhồi nhét những thứ thừa đầy câu +!padded cell +- buồng có tường lót đệm (để nhốt người điên) +* danh từ +- giỏ (dùng làm đơn vị đo lường) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ổ ăn chơi; tiệm hút + +@padding /'pædiɳ/ +* danh từ +- sự đệm, sự lót, sự độn +- vật đệm, vật lót, vật độn +- từ thừa nhồi nhét (đầy câu, đầy sách...) + +@paddle /'pædl/ +* danh từ +- cái giầm; cánh (guồng nước) +=double paddle: mái xuồng chèo cả hai đầu +- cuộc bơi xuồng, sự chèo xuồng +- (động vật học), (như) flipper +- chèo bằng giầm +* nội động từ +- chèo thuyền bằng giầm +- chèo nhẹ nhàng +- lội nước +- vầy, vọc, nghịch bằng ngón tay +=to paddle in (on, about) something: vầy một vật gì +- đi chập chững (trẻ con) +!to paddle one's own canoe +- (xem) canoe + +@paddlefish /'pædlfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá tầm thìa + +@paddle board /'pædlbɔ:d/ +* danh từ +- ván (để) cưỡi sóng + +@paddle-box /'pædlbɔks/ +* danh từ +- bao guồng (tàu thuỷ) + +@paddle-wheel /'pædlwi:l/ +* danh từ +- guồng (tàu thuỷ) + +@paddock /'pædək/ +* danh từ +- bãi cỏ (ở trại nuôi ngựa) +- bâi tập hợp ngựa (ở cạnh trường đua) +- (uc) mảnh ruộng, mảnh đất +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) cóc nhái + +@paddy /'pædi/ +* danh từ +- (thông tục) paddy người ai-len +- thóc, lúa; (từ mỹ,nghĩa mỹ) gạo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồng lúa, ruộng lúa +- dụng cụ để khoan +* danh từ: (paddywhack) /'pædiwæk/ +- (thông tục) cơn giận + +@paddywhack /'pædi/ +* danh từ +- (thông tục) paddy người ai-len +- thóc, lúa; (từ mỹ,nghĩa mỹ) gạo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồng lúa, ruộng lúa +- dụng cụ để khoan +* danh từ: (paddywhack) /'pædiwæk/ +- (thông tục) cơn giận + +@padishah /'pɑ:diʃɑ:/ +* danh từ +- pađisat, vua (ở ba-tư, thổ nhĩ kỳ) + +@padlock /'pædlɔk/ +* danh từ +- cái khoá móc +* ngoại động từ +- khoá móc + +@padre /'pɑ:dri/ +* danh từ +- (thông tục) cha, thầy cả (trong quân đội) + +@padrone /pə'drouni/ +* danh từ, số nhiều padroni /pə'drouni:/ +- chủ tàu buôn (ở địa trung hải) +- chủ quán (ở y) +- trùm nhạc sĩ rong, trùm hát xẩm +- trùm trẻ con ăn xin (ở y) + +@padroni /pə'drouni/ +* danh từ, số nhiều padroni /pə'drouni:/ +- chủ tàu buôn (ở địa trung hải) +- chủ quán (ở y) +- trùm nhạc sĩ rong, trùm hát xẩm +- trùm trẻ con ăn xin (ở y) + +@padshah /'pɑ:diʃɑ:/ +* danh từ +- pađisat, vua (ở ba-tư, thổ nhĩ kỳ) + +@paduasoy /'pædjuəsɔi/ +* danh từ +- lụa sọc ((thế kỷ) 18) + +@paean /'pi:ən/ +* danh từ +- bài tán ca (tán tụng thần a-pô-lô và ac-tê-mít) +- bài hát ca tụng; bài ca chiến thắng + +@paeaselene /,pærəsi'li:ni:/ +* danh từ số nhiều +- (thiên văn học) trăng già, trăng ảo + +@paece-love /'pi:s,lʌvə/ +* danh từ +- người yêu chuộng hoà bình + +@paece-loving /'pi:s,lʌviɳ/ +* tính từ +- yêu chuộng hoà bình + +@paederasty /'pi:dəræsti/ +* danh từ +- thói đồng dâm nam + +@paediatrician /,pi:diə'triʃn/ +* danh từ +- bác sĩ khoa trẻ em + +@paediatrics / (pediatrics) / +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- (y học) khoa trẻ em + +@paediatrist /,pi:diə'triʃn/ +* danh từ +- bác sĩ khoa trẻ em + +@paedogenesis /,pidɔ'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sinh sản ấu thể + +@paedology /pi'dɔlədʤi/ +* danh từ +- môn tâm lý trẻ em, nhi đồng học ((cũng) pedology) + +@paeon /'pi:ən/ +* danh từ +- (thơ ca) thể thơ pêon (một âm tiết dài, ba âm tiết ngắn) + +@paeony / (paeony) / +* danh từ +- (thực vật học) cây mẫu đơn +- hoa mẫu đơn + +@pagan /'peigən/ +* danh từ +- người tà giáo; người theo đạo nhiều thần +- người tối dạ +* tính từ +- (thuộc) tà giáo, (thuộc) đạo nhiều thần + +@pagandom /'peigəndəm/ +* danh từ +- giới tà giáo; giới đạo nhiều thần + +@paganise / (paganise) / +* ngoại động từ +- làm cho theo tà giáo; làm cho theo đạo nhiều thần +* nội động từ +- theo tà giáo, theo đạo nhiều thần + +@paganish /'peigəniʃ/ +* tính từ +- có tính chất tà giáo, có tính chất đạo nhiều thần + +@paganism /'peigənizm/ +* danh từ +- tà giáo, đạo nhiều thần + +@paganize / (paganise) / +* ngoại động từ +- làm cho theo tà giáo; làm cho theo đạo nhiều thần +* nội động từ +- theo tà giáo, theo đạo nhiều thần + +@page /peidʤ/ +* danh từ +- trang (sách...); (nghĩa bóng) trang sử +* ngoại động từ +- đánh số trang +* danh từ +- tiểu đồng +- em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sai em nhỏ phục vụ gọi (ai) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát) + +@pageant /'pædʤənt/ +* danh từ +- đám rước lộng lẫy +- hoạt cảnh lịch sử biểu diễn người trời +- (nghĩa bóng) cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch + +@pageantry /'pædʤəntri/ +* danh từ +- cảnh lộng lẫy +- cảnh hào nhoáng bề ngoài, cảnh phô trương rỗng tuếch + +@pagehood /'peidʤhud/ +* danh từ +- thân phận tiểu đồng, thân phận em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...) + +@pageship /'peidʤhud/ +* danh từ +- thân phận tiểu đồng, thân phận em nhỏ phục vụ (ở khách sạn, rạp hát...) + +@paginal /'pædʤinl/ +* tính từ +- (thuộc) trang sách; theo từng trang + +@paginary /'pædʤinl/ +* tính từ +- (thuộc) trang sách; theo từng trang + +@paginate /'pædʤineit/ +* ngoại động từ +- đánh số trang + +@pagination /,pædʤi'neiʃn/ +* danh từ +- sự đánh số trang + +@pagoda /pə'goudə/ +* danh từ +- chùa +- đồng pagôt (tiền vàng ân-độ thời xưa) +- quán (bán báo, thuốc lá...) + +@pagoda-tree /pə'goudətri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đa +- (nghĩa bóng) cây đẻ ra tiền vàng +=to shake the pagoda-tree: làm giàu nhanh chóng, phất (ở ân-độ) + +@pah /pɑ:/ +* thán từ +- hừ!, chà! + +@paid /pei/ +* ngoại động từ paid /peid/ +- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán +=to high wages: trả lương cao +=to pay somebody: trả tiền ai +=to pay a sum: trả một số tiền +=to pay one's debt: trả nợ, thanh toán nợ +=to pay taxes: nộp thuế +- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại +- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) +=to pay a visit: đến thăm +=to pay one's respects to someone: đến chào ai +=to pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai +=to pay attention to: chú ý tới +- cho (lãi...), mang (lợi...) +=it pays six per cent: món đó cho sáu phần trăm lãi +* nội động từ +- trả tiền +- (: for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả +=he shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó +- có lợi; mang lợi, sinh lợi +=this concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì +!to pay away +- trả hết, thanh toán, trang trải +- (hàng hải) thả (dây chuyền...) +!to pay back +- trả lại, hoàn lại +!to pay down +- trả tiền mặt +!to pay in +- nộp tiền +!to pay off +- thanh toán, trang trải +- trả hết lương rồi cho thôi việc +- giáng trả, trả đũa, trả thù +- cho kết quả, mang lại kết quả +- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) +!to pay out +- (như) to pay away +- trả thù, trừng phạt (ai) +!to pay up +- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra +!to pay someone in his own coin +- (xem) coin +!to pay through the nose +- (xem) nose +!he who pays the piper calls the tume +- ai trả tiền thì người ấy có quyền +!to pay one's way +- không mang công việc mắc nợ +!to pay for one's whistle +- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình +* ngoại động từ +- sơn, quét hắc ín + +@pail /peid/ +* danh từ +- cái thùng, cái xô +- thùng (đầy), xô (đầy) +=half a pail of milk: nửa xô sữa + +@pailful /'peiful/ +* danh từ +- thùng (đầy), xô (đầy) + +@paillasse / (palliasse) / +* danh từ +- nệm rơm + +@paillette /pæl'jet/ +* danh từ +- vảy kim tuyến (để dưới lớp mem hay trên vải cho óng ánh) + +@pain /pein/ +* danh từ +- sự đau đớn, sự đau khổ (thể chất, tinh thần) +=to have a pain in the head: đau đầu +- (số nhiều) sự đau đẻ +- (số nhiều) nỗi khó nhọc công sức +=to take pains: bỏ công sức +- hình phạt +=pains and penalties: các hình phạt +=on (under) pain of death: sẽ bị xử tử, sẽ bị tội chết (nếu vi phạm cái gì...) +!to be at the pains of doing something +- chịu thương chịu khó làm cái gì +!to give someone a pain in the neck +- quấy rầy ai, chọc tức ai +* ngoại động từ +- làm đau đớn, làm đau khổ +=does your tooth pain you?: răng anh có làm anh đau không? +* nội động từ +- đau nhức, đau đớn +=my arm is paining: tay tôi đang đau nhức đây + +@pained /peind/ +* tính từ +- đau đớn, đau khổ, phiền lòng +=to look pained: trông có vẻ đau đớn, trông có vẻ đau khổ + +@painful /'peinful/ +* tính từ +- đau đớn, đau khổ; làm đau đớn, làm đau khổ +- vất vả, khó nhọc, mất nhiều công sức + +@painless /'peinlis/ +* tính từ +- không đau đớn + +@painstaking /'peinz,teikiɳ/ +* tính từ +- chịu khó, cần cù; cẩn thận + +@paint /peint/ +* danh từ +- sơn +- thuốc màu +- phấn (bôi má) +!as pretty (smart) as paint +- đẹp như vẽ +* ngoại động từ +- sơn, quét sơn +=to paint a door green: sơn cửa màu lục +- vẽ, tô vẽ, mô tả +=to paint a landscope: vẽ phong cảnh +=to paint a black (rosy) picture of: bôi đen (tô hồng) +- đánh phấn +* nội động từ +- vẽ tranh +- thoa phấn +!to paint in +- ghi bằng sơn +!to paint out +- sơn phủ lên, lấy sơn quét lấp đi +!to panin in bright colours +- vẽ màu tươi, vẽ màu sáng; (nghĩa bóng) tô hồng (sự việc gì) +!to pain the lily +- mặc thêm là lượt cho phò mã (làm một việc thừa) +!to paint the town red +- (xem) town + +@paintbrush /peintbrʌʃ/ +* danh từ +- chổi sơn; bút vẽ + +@painted lady /peintid'leidi/ +* danh từ +- (động vật học) bướm vẽ + +@painter /peintə/ +* danh từ +- thợ sơn +- hoạ sĩ +* danh từ +- dây néo (thuyền tàu) +!to cut the painter +- (nghĩa bóng) cắt đứt, đoạn tuyệt + +@painterly /peintəli/ +* tính từ +- (thuộc) hoạ sĩ; có liên quan đến hoạ sĩ; có tính điển hình hoạ sĩ + +@painting /'peintiɳ/ +* danh từ +- sự sơn +- hội hoạ +- bức vẽ, bức tranh + +@paintress /'peintris/ +* danh từ +- nữ hoạ sĩ + +@painty /'peinti/ +* tính từ +- (thuộc) sơn, (thuộc) màu, (thuộc) thuốc vẽ +=painty smell: mùi sơn +- đậm màu quá (bức vẽ) + +@paint-box /peintbɔks/ +* danh từ +- hộp thuốc màu, hộp thuốc vẽ + +@pain-killer /'pein,kilə/ +* danh từ +- thuốc giảm đau + +@pair /peə/ +* danh từ +- đôi, cặp +=a pair of gloves: đôi găng tay +=pair of horses: cặp ngựa +- cặp vợ chồng; đôi đực cái, đôi trống mái (loài vật) +- chiếc; cái (đồ vật có hai bộ phận) +=a pair of scissor: cái kéo +=where is the pair to this sock?: chiếc tất kia đâu rồi? +- (chính trị) cặp (nghị sĩ ở hai đảng đối lập thoả thuận cùng không bỏ phiếu); người kết đôi (một trong hai nghị sĩ ở hai đảng đối lạp thoả thuận cùng không bỏ phiếu) +=i cannot find a pair: tôi không tìm được người kết đôi (trong việc bỏ phiếu) +!in pairs +- từng đôi, từng cặp +!pairs of stairs +!pair of steps +- cầu thang, tầng gác +!that is another pair of shoes +- đó lại là vấn đề khác +* ngoại động từ +- ghép đôi, ghép cặp +- cho yêu nhau, cho lấy nhau (đôi trai gái) +* nội động từ +- kết đôi, sánh cặp +- yêu nhau, lấy nhau (đôi trai gái); kết đôi với nhau (con đực con cái, con trống con mái) +!to pair off +- ghép từng đôi một; hợp thành từng đôi; kết đôi (trong việc thoả thuận không bỏ phiếu ở nghị trường) +!to pair off with +- (thông tục) kết duyên với + +@pair-horse /'peəhɔ:s/ +* tính từ +- hai ngựa, để cho một cặp ngựa +=a pair-horse carriage: xe hai ngựa + +@pair-oar /'peərɔ:/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thuyền hai mái chèo + +@pajamas / (pajamas) / +* danh từ số nhiều +- pijama, quần áo ngủ + +@pakistani /,pɑ:kis'tɑ:ni/ +* tính từ +- (thuộc) pa-ki-xtăng +* danh từ +- người pa-ki-xtăng + +@pal /pæl/ +* danh từ +- (từ lóng) bạn +* nội động từ +- ((thường) : up) đánh bạn, kết bạn +=to pal up with (to) someone: đánh bạn với ai + +@palace /'pælis/ +* danh từ +- cung, điện; lâu đài +- chỗ ở chính thức (của một thủ lĩnh tôn giáo) +- quán ăn trang trí loè loẹt, tiệm rượu trang trí loè loẹt ((cũng) gin palace) + +@palace car /'pælis'kɑ:/ +* danh từ +- toa xe lửa sang trọng + +@paladin /'pælədin/ +* danh từ +- (sử học) lạc hầu (triều vua sác-lơ-ma-nhơ) +- (sử học) hiệp sĩ +- người bênh vực, người đấu tranh (cho chính nghĩa...) + +@palaeographer /,pæli'ɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu chữ cổ + +@palaeography /,pæli'ɔgrəfi/ +* danh từ +- môn chữ cổ + +@palaeolith /'pæliəliθ/ +* danh từ +- thời kỳ đồ đá cũ + +@palaeolithic /,pæliou'liθik/ +* tính từ +- (thuộc) thời đồ đá cũ + +@palaeontologist /,pæliɔn'tɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà cổ sinh vật học + +@palaeontology /,pæliɔn'tɔlədʤi/ +* danh từ +- môn cổ sinh vật + +@palaeozoic /pæliou'zouik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh + +@palaestra / (palestra) / +* danh từ, số nhiều palaestrae /pə'lestri:/ +- trường dạy võ, nơi tập võ + +@palaestrae / (palestra) / +* danh từ, số nhiều palaestrae /pə'lestri:/ +- trường dạy võ, nơi tập võ + +@palankeen / (palanquin) / +* danh từ +- kiệu, cáng + +@palanquin / (palanquin) / +* danh từ +- kiệu, cáng + +@palatability /,pælətə'biliti/ +* danh từ +- vị ngon +- (nghĩa bóng) tính làm dễ chịu, tính làm khoan khái +- tính có thể chấp nhận được + +@palatable /'pælətəbl/ +* tính từ +- ngon +- (nghĩa bóng) làm dễ chịu, làm khoan khoái (tinh thần) +- có thể chấp nhận được +=a palatable fact: một sự việc có thể chấp nhận được + +@palatableness /,pælətə'biliti/ +* danh từ +- vị ngon +- (nghĩa bóng) tính làm dễ chịu, tính làm khoan khái +- tính có thể chấp nhận được + +@palatal /'pælətl/ +* tính từ +- (thuộc) vòm miệng +- (ngôn ngữ học) vòm +=palatal sound: âm vòm + +@palatalization /'pælətəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng vòm hoá + +@palatalize /'pælətəlaiz/ +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) vòm hoá, biến thành âm vòm + +@palate /'pælətl/ +* danh từ +- (giải phẫu) vòm miệng +- khẩu vị; ý thích +=to have a delicate palate: rất sành ăn + +@palatial /pə'leiʃəl/ +* tính từ +- như lâu đài, như cung điện; nguy nga + +@palatinate /pə'lætinit/ +* danh từ +- (sử học) lânh địa sứ quân +- màu hoa cà, áo thể thao màu hoa cà (ở trường đại học đơ-ham) + +@palatine /'pælətain/ +* tính từ +- (thuộc) sứ quân +* danh từ +- (sử học) (palatine) sứ quân (bá tước có quyền như nhà vua trên lânh địa của mình) +- áo choàng vai (bằng lông thú của phụ nữ) +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) vòm miệng +=palatine bones: xương vòm miệng +* danh từ số nhiều +- (giải phẫu) xương vòm miệng + +@palatogram /'pælətəgræm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) biểu đồ vòm + +@palaver /pə'lɑ:və/ +* danh từ +- lời nói ba hoa +- lời dỗ ngọt, lời phỉnh phờ, lời tán tỉnh +- cuộc hội đàm (giữa thổ dân châu phi với thương nhân, nhà thám hiểm...) +- (từ lóng) áp phe, chuyện làm ăn +* danh từ +- cọc, cọc rào +- (thường), (nghĩa bóng) giới hạn +=within the palaver of: trong giới hạn +- vạch dọc giữa (trên huy hiệu) +!the [english] pale +- phần đất đai ai-len dưới sự thống trị của anh + +@pale /peil/ +* ngoại động từ +- làm rào bao quanh, quây rào +- làm tái đi, làm nhợt nhạt, làm xanh xám +* nội động từ +- tái đi, nhợt nhạt, xanh xám +- (nghĩa bóng) lu mờ đi +=my work paled beside his: công trình của tôi lu mờ đi bên cạnh công trình của anh ấy +* tính từ +- tái, nhợt nhạt, xanh xám +=to be pale with fear: sợ xanh mặt +=to look pale: trông nhợt nhạt +=to turn pale: tái đi +- nhợt (màu); lờ mờ, yếu ớt (ánh sáng) + +@paled /peild/ +* tính từ +- có hàng rào + +@palestinian /,pæləs'tiniən/ +* tính từ +- (thuộc) pa-le-xtin +* danh từ +- người pa-le-xtin + +@palestra / (palestra) / +* danh từ, số nhiều palaestrae /pə'lestri:/ +- trường dạy võ, nơi tập v + +@paletot /'pæltoun/ +* danh từ +- áo khoác ngoài, áo choàng + +@palette /'pælit/ +* danh từ +- (hội họa) bảng màu ((cũng) pallet) +- màu sắc riêng (một hoạ sĩ ưa dùng); màu sắc riêng (để vẽ một cảnh vật nào đó) + +@palette-knife /'pælitnaif/ +* danh từ +- dao trộn thuốc màu (của hoạ sĩ) + +@pale-face /'peilfeis/ +* danh từ +- người da trắng (tiếng dùng của người da đỏ châu mỹ) + +@palfrey /'pɔ:lfri/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ngựa nhỏ ((thường) để cho đàn bà cưỡi) + +@pali /'pɑ:li/ +* danh từ +- tiếng pa-li (ân-độ) + +@palimpsest /'pælimpsest/ +* danh từ +- bản viết trên da cừu nạo, palimxet + +@palindrome /'pælindroum/ +* tính từ +- đọc xuôi ngược đều giống như nhau +* danh từ +- từ đọc xuôi ngược đều giống như nhau (ví dụ radar, madam); câu thơ đọc xuôi ngược đều giống nhau + +@paling /'peiliɳ/ +* danh từ +- hàng rào cọc; những cọc rào + +@palingenesis /,pæli'dʤenisis/ +* danh từ +- sự sống lại; sự làm sống lại +- (sinh vật học) sự phát sinh diễn lại + +@palisade /,pæli'seid/ +* danh từ +- hàng rào cọ, hàng rào chấn song sắt +- (quân sự) cọc rào nhọn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hàng vách đá dốc đứng (ở bờ biển) +* ngoại động từ +- rào bằng hàng rào chấn song + +@palish /'peiliʃ/ +* tính từ +- tai tái, hơi nhợt nhạt, hơi xanh xám + +@pall /pɔ:l/ +* danh từ +- vải phủ quan tài +- áo bào (giáo hoàng, tổng giám mục) +- (nghĩa bóng) vật che phủ, áo khoác, màn phủ +=a pall of darkness: màn đêm +* ngoại động từ +- làm ngán, làm phát ngấy (vì quá nhàm) +* nội động từ +- trở thành nhạt nhẽo vô vị (vì quá nhàm) + +@palladia /pə'leidjəm/ +* danh từ, số nhiều palladia /pə'leidjə/ +- (thần thoại,thần học) tượng thần pa-lát (vị thần bảo hộ thành tơ-roa) +- sự bảo hộ, sự che chở +- vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối +* danh từ +- (hoá học) palađi + +@palladium /pə'leidjəm/ +* danh từ, số nhiều palladia /pə'leidjə/ +- (thần thoại,thần học) tượng thần pa-lát (vị thần bảo hộ thành tơ-roa) +- sự bảo hộ, sự che chở +- vật hộ mệnh, vật hộ thân, bảo bối +* danh từ +- (hoá học) palađi + +@pallet /'pælit/ +* danh từ +- ổ rơm, nệm rơm +- bàn xoa (thợ gốm) +- (hội họa) bảng màu ((cũng) palette) + +@pallia /'pæliəm/ +* danh từ, số nhiều pallia /'pæliə/ +- áo bào (tổng giám mục) +- áo choàng rộng (đặc biệt của người đàn ông hy-lạp) +- (động vật học) áo (của động vật thân mềm) + +@palliasse / (palliasse) / +* danh từ +- nệm rơm + +@palliate /'pælieit/ +* ngoại động từ +- làm giảm bớt tạm thời, làm dịu (đau) +- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi) + +@palliation /,pæli'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm giảm bớt tạm thời, sự làm dịu (đau) +- sự giảm nhẹ; sự bào chữa (tội lỗi) + +@palliative /'pæliətiv/ +* tính từ +- tạm thời làm dịu (đau) +- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu +=palliative measure: biện pháp làm giảm nhẹ +* danh từ: (palliator) /'pælieitə/ +- thuốc trị đỡ (đau) +- biện pháp làm giảm nhẹ + +@palliator /'pæliətiv/ +* tính từ +- tạm thời làm dịu (đau) +- giảm nhẹ; bào chữa (tội lỗi); xoa dịu +=palliative measure: biện pháp làm giảm nhẹ +* danh từ: (palliator) /'pælieitə/ +- thuốc trị đỡ (đau) +- biện pháp làm giảm nhẹ + +@pallid /'pælid/ +* tính từ +- xanh xao, vàng vọt + +@pallidness /'pælidnis/ +* danh từ +- sự xanh xao, sự vàng vọt + +@pallium /'pæliəm/ +* danh từ, số nhiều pallia /'pæliə/ +- áo bào (tổng giám mục) +- áo choàng rộng (đặc biệt của người đàn ông hy-lạp) +- (động vật học) áo (của động vật thân mềm) + +@pallor /'pælə/ +* danh từ +- vẻ xanh xao, vẻ tái nhợt + +@pally /'pæli/ +* tính từ +- (thông tục) thân thiết, nối kh + +@pall-bearer /'pɔ:l,beərə/ +* danh từ +- người hộ tang bên quan tài + +@pall-man /'pel'mel/ +* danh từ +- trò chơi penmen (đánh bóng qua vòng sắt) + +@palm /pɑ:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cọ, cây họ cau dừa +- cành cọ (tượng trưng cho chiến thắng); (nghĩa bóng) chiến thắng; giải +=to bear (carry) the palm: chiến thắng, đoạt giải +=to yield the palm: chịu thua +* danh từ +- gan bàn tay, lòng bàn tay +- lòng găng tay +- gan bàn tay (đơn vị đo lường rộng 4 insơ, dài 8 insơ) +!to grease (cross) someone's palm +- hối lộ ai, đút lót ai, đấm mồm ai +* ngoại động từ +- giấu (quân bài, con súc sắc) trong lòng bàn tay +- sờ bằng gan bàn tay +- hối lộ, đút lót (ai) +- (: off) đánh lừa, đánh lộn sòng, đánh tráo +=to palm off something upon (on) somebody: đánh lừa mà tống cái gì cho ai + +@palmaceous /pæl'meiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) loại cau dừa + +@palmar /'pælmə/ +* tính từ +- (thuộc) gan bàn tay; trong lòng bàn tay + +@palmary /'pælməri/ +* tính từ +- đoạt giải nhất, chiến thắng; trội nhất, ưu tú; đáng khen + +@palmate /'pælmit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình chân vịt (lá) +- (động vật học) có màng (chân chim) + +@palmated /'pælmit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình chân vịt (lá) +- (động vật học) có màng (chân chim) + +@palma christi /'pælmə'kristi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thầu dầu + +@palmer /'pɑ:mə/ +* danh từ +- người đi viếng đất thánh mang cành cọ về; thầy tu hành khất +- sâu róm ((cũng) palmer worm) +- ruồi giả (làm mồi câu) + +@palmetto /pæl'metou/ +* danh từ, số nhiều palmettos /pæl'metou/ +- (thực vật học) loài cọ lùn + +@palmettos /pæl'metou/ +* danh từ, số nhiều palmettos /pæl'metou/ +- (thực vật học) loài cọ lùn + +@palmful /'pɑ:mful/ +* danh từ +- lòng bàn tay (đầy), vốc (đầy) + +@palmiped /'pælmiped/ +* tính từ +- có màng ở chân (chim) +* danh từ +- (động vật học) loại chim chân mảng + +@palmist /'pɑ:mist/ +* danh từ +- người xem tướng tay + +@palmistry /'pɑ:mistri/ +* danh từ +- thuật xem tướng tay + +@palmitic /pæl'mitik/ +* tính từ +- (hoá học) panmitic +=palmitic acid: axit panmitic + +@palmy /'pɑ:mi/ +* tính từ +- (thuộc) cây cọ; giống cây cọ; nhiều cây cọ +- chiến thắng; huy hoàng, quang vinh, rực rỡ +=palmy days: những ngày huy hoàng + +@palmyra /pæl'maiərə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thốt nốt (ở ân-độ) + +@palm-grease /'pɑ:mɔil/ +* danh từ +- dầu cọ +* danh từ: (palm-grease) /'pɑ:mgi:s/ +- (thông tục) tiền đút lót, tiền đấm mõm + +@palm-greasing /'pɑ:m,gri:siɳ/ +* danh từ +- (thông tục) sự đút lót, sự đấm mồm + +@palm-oil /'pɑ:mɔil/ +* danh từ +- dầu cọ +* danh từ: (palm-grease) /'pɑ:mgi:s/ +- (thông tục) tiền đút lót, tiền đấm mõm + +@palm-sugar /'pɑ:m,ʃugə/ +* danh từ +- đường thốt nốt + +@palm-tree /'pɑ:mtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cọ; cây loại cau dừa + +@palp /pælp/ +* danh từ +- (động vật học) tua cảm, xúc tu + +@palpability /,pælpə'biliti/ +* danh từ +- tính chất sờ mó được +- tính chất rõ ràng, tính chất chắc chắn (như sờ thấy được) + +@palpable /'pælpəbl/ +* tính từ +- sờ mó được +- rõ ràng, chắc chắn (như sờ thấy được) + +@palpate /'pælpeit/ +* ngoại động từ +- sờ nắn (khi khám bệnh) + +@palpation /pæl'peiʃn/ +* danh từ +- sự sờ nắn (khi khám bệnh) + +@palpebral /'pælpibrəl/ +* tính từ +- (thuộc) mí mắt + +@palpi /'pælpəs/ +* danh từ, số nhiều palpi /'pælpai/ +- (như) palp + +@palpitate /'pælpiteit/ +* nội động từ +- đập nhanh (tim mạch); hồi hộp +- run lên +=to palpitate with fear: run s + +@palpitation /,pælpi'teiʃn/ +* danh từ +- sự đập nhanh (tim mạch); sự hồi hộp +- trống ngực + +@palpus /'pælpəs/ +* danh từ, số nhiều palpi /'pælpai/ +- (như) palp + +@palsgrave /'pɔ:lzgreiv/ +* danh từ +- (sử học) lãnh chúa + +@palstave /'pɔ:lsteiv/ +* danh từ +- (khảo cổ học) dao động, dao đá + +@palsy /'pɔ:lzi/ +* danh từ +- sự tê liệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* ngoại động từ +- làm tê liệt + +@palter /'pɔ:ltə/ +* nội động từ +- nói quẩn nói quanh; quanh co không thực +=to palter with someone: nói quẩn nói quanh với ai; quanh co không thực với ai +- cãi chày cãi cối; cò kè +=to palter with someone about something: cãi chày cãi cối với ai về cái gì; cò kè với ai về gì +- coi thường, coi nhẹ, đùa cợt +=to palter with a subject: coi nhẹ một vấn đề + +@paltriness /'p:ltrinis/ +* danh từ +- tính tầm thường, tính nhỏ mọn; tính đáng khinh, tính ti tiện + +@paltry /'pɔ:ltri/ +* tính từ +- không đáng kể, tầm thương, nhỏ mọn; đáng khinh, ti tiện +=a paltry sum: món tiền nhỏ mọn +=a paltry excuse: lý do vớ vẩn + +@paludal /pə'lju:dl/ +* tính từ +- đầm lầy +- (thuộc) bệnh sốt rét +=paludal fever: sốt rét + +@paludism /'pæljudizm/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt rét + +@paly /'peili/ +* tính từ +- (thơ ca) hơi tai tái, hơi xanh xao + +@pam /pæm/ +* danh từ +- (đánh bài) quân j nhép + +@pampa /'pæmpəz/ +* danh từ, số nhiều pampa /'pæmpə/ +- đồng hoang (ở nam mỹ) + +@pampas /'pæmpəz/ +* danh từ, số nhiều pampa /'pæmpə/ +- đồng hoang (ở nam mỹ) + +@pampas-grass /'pæmpəzgrɑ:s/ +* danh từ +- có bông bạc + +@pamper /'pæmpə/ +* ngoại động từ +- nuông chiều, làm hư +!pampered mental +- tôi tớ; kẻ bợ đ + +@pampero /pæm'peərou/ +* danh từ, số nhiều pamperos /pæm'peərouz/ +- gió pampêrô (gió rét tây nam thổi từ dây ăng-đơ đến đại tây dương) + +@pamphlet /'pæmflit/ +* danh từ +- pamfơlê, cuốn sách nhỏ (bàn về một vấn đề thời sự...) + +@pamphleteer /,pæmfli'tiə/ +* danh từ +- người viết pam-fơ-lê +* nội động từ +- viết pam-fơ-lê + +@pan /pæn - pɑ:n/ +- pɑ:n/ +* danh từ (pan) +- (thần thoại,thần học) thần đồng quê +- ông tạo +- đạo nhiều thần +* danh từ +- lá trầu không (để ăn trầu) +- miếng trầu +- xoong, chảo +- đĩa cân +- cái giần (để đãi vàng) +- (kỹ thuật) nồi, bể (luyện kim...) +- (địa lý,địa chất) đất trũng lòng chảo +- (địa lý,địa chất) tầng đất cái ((cũng) hard pan) +- ổ nạp thuốc súng (ở một số súng cổ) +- sọ ((cũng) brain pan) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đầu; mặt +* ngoại động từ +- (: off, out) đãi (vàng ở trong cát, bằng cái giần) +- (thông tục) chỉ trích gay gắt, phê bình nghiêm khắc +* nội động từ (: out) +- đâi được vàng, có vàng (cát...) +- (nghĩa bóng) kết quả +=how did it pan out?: việc ấy kết quả thế nào? +=it panned out well: cái đó kết quả khá + +@panacea /,pænə'siə/ +* danh từ +- thuốc bách bệnh + +@panache /pə'næʃ/ +* danh từ +- đuôi seo (chùm lông trên mũ) +- (nghĩa bóng) sự phô trương, sự huênh hoang; điệu b + +@panada /pə'nɑ:də/ +* danh từ +- bánh mì nấu thành cháo đặc + +@panama /,pænə'mɑ:/ +* danh từ +- mũ panama ((cũng) panama hat) + +@panamanian /,pænə'meinjən/ +* tính từ +- (thuộc) pa-na-ma +* danh từ +- người pa-na-ma + +@pancake /'pænkeik/ +* danh từ +- bánh kếp (giống như bánh đa) +=flat as a pancake: đét như bánh kếp, đét như cá mắm +* nội động từ +- (hàng không), (từ lóng) xuống thẳng (thân vẫn ngang) + +@panchromatic /'pænkrou'mætik/ +* tính từ +- (vật lý) toàn sắc + +@pancratic /pæn'krætik/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) (thuộc) môn vật tự do ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) + +@pancratist /'pænkrətist/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đô vật môn tự do + +@pancratium /pæn'kreiʃiəm/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn đô vật tự do ((từ cổ,nghĩa cổ) hy-lạp) + +@pancreas /'pæɳkriəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuỵ, tuyến tuỵ + +@pancreatic /,pæɳkri'ætik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) tuỵ +=pancreatic juice: dịch tuỵ + +@panda /'pændə/ +* danh từ +- (động vật học) gấu trúc + +@pandean /pæn'di:ən/ +* tính từ +- (thuộc) thần đồng quê +- pandean pipe (như) pan-pipe + +@pandect /'pændekt/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (sử học) bộ dân luật la mã (do hoàng đế duýt-xti-ni-an sai soạn hồi (thế kỷ) 6) +- bộ luật + +@pandemic /pæn'demik/ +* tính từ +- (thuộc) dịch lớn; có tính chất dịch lớn (bệnh) +* danh từ +- (y học) dịch lớn + +@pandemonium /,pændi'mounjəm/ +* danh từ +- địa ngục, xứ quỷ +- nơi hỗn loạn; sự hỗn loạn tột đ + +@pander /'pændə/ +* danh từ +- ma cô, kẻ dắt gái (cho khách làng chơi); kẻ làm mai mối cho những mối tình bất chính +- kẻ nối giáo cho giặc +* nội động từ (: to) +- thoả mân (dục vọng, ý đồ xấu) +- xúi giục, xúi bẩy, nối giáo +* ngoại động từ +- làm ma cô cho, làm kẻ dắt gái cho, làm mai mối lén lút cho + +@pandit / (pandit) / +* danh từ +- nhà học giả ân-độ +-(đùa cợt) nhà học giả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà học giả uyên thâm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà phê bình, nhà bình luận (đạo mạo và am hiểu) + +@pandora /pæn'dɔ:rə/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn banđua + +@pandore /pæn'dɔ:rə/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn banđua + +@pandowdy /pæn'daudi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh putđing táo + +@pane /pein/ +* danh từ +- ô cửa kính +- ô vuông (vải kẻ ô vuông) +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- kẻ ô vuông (vải...) + +@panegerise / (panegerise) / +* ngoại động từ +- ca ngợi, tán tụng + +@panegyric /,pæni'dʤirik/ +* danh từ +- bài tán tụng +=a panegyric upon someone's success: bài tán tụng thắng lợi của ai +- văn tán tụng +* tính từ: (panegyrical) /,pæni'dʤirikəl/ +- ca ngợi, tán tụng + +@panegyrical /,pæni'dʤirik/ +* danh từ +- bài tán tụng +=a panegyric upon someone's success: bài tán tụng thắng lợi của ai +- văn tán tụng +* tính từ: (panegyrical) /,pæni'dʤirikəl/ +- ca ngợi, tán tụng + +@panegyrist /'pænidʤiraiz/ +* danh từ +- người ca ngợi, người tán tụng + +@panegyrize / (panegerise) / +* ngoại động từ +- ca ngợi, tán tụng + +@panel /'pænl/ +* danh từ +- cán ô (cửa, tường), panô; ô vải khác màu (trên quần áo đàn bà); mảnh da (cừu, dê... để viết) +- (pháp lý) danh sách hội thẩm; ban hội thẩm; (ê-cốt) danh sách báo cáo; danh sách bác sĩ bảo hiểm (đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở anh) +- nhóm người tham gia hội thảo, nhóm người tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình); cuộc hội thảo... (ở đài phát thanh, đài truyền hình...) +- panô, bức tranh tấm, bức ảnh dài +- đệm yên ngựa; yên ngựa (không có cốt sắt) +- bảng, panen +=distribution panel: bảng phân phối +=control panel: bảng điều khiển +=signal panel: bảng tín hiệu! +* ngoại động từ +- đóng ván ô, đóng panô (cửa, tường) +- may ô vải màu vào (quần áo) +- đóng yên (ngựa) + +@panellist /'pænəlist/ +* danh từ +- người trong nhóm tham gia cuộc hội thảo, người trong nhóm tham gia tiết mục "trả lời câu đố" ... (ở đài phát thanh, đài truyền hình) + +@panel doctor /'pænl'dɔktə/ +* danh từ +- bác sĩ hảo hiểm trong danh sách đăng ký nhận chữa bệnh nhân theo chế độ bảo hiểm ở anh) + +@panful /'pænful/ +* danh từ +- xoong (đầy), chảo (đầy) + +@pang /pæɳ/ +* danh từ +- sự đau nhói, sự đau đớn; sự giằn vật, sự day dứt (của lương tâm) +=birth pangs: cơn đau đẻ +=the pangs of hunger: sự giằn vặt của cơn đói + +@pangolin /pæɳ'goulin/ +* danh từ +- (động vật học) con tê tê + +@panhandle /'pæn,hændl/ +* danh từ +- cán xoong +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng cán xoong (dải đất hẹp và dài thuộc một đơn vị hành chính nằm giữa hai đơn vị khác nhau) + +@panhandler /'pæn,hændlə/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ăn mày, ăn xin; xin xỏ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ ăn mày, kẻ ăn xin; kẻ xin x + +@panic /'pænik/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tắc +* tính từ +- sự hoảng sợ, sự hoang mang sợ hãi +* tính từ +- hoảng sợ, hoang mang sợ hãi +* ngoại động từ +- làm hoảng sợ, làm hoang mang sợ hãi + +@panicky /'pænik/ +* tính từ +- (thông tục) hay hoảng sợ, yếu bóng vía, hay hoang mang sợ hãi + +@panicle /'pænikl/ +* danh từ +- (thực vật học) chuỳ (một kiểu cụm hoa) + +@paniculate /pə'nikjuleit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình chuỳ; có chu + +@panic-monger /'pænik,mʌɳgə/ +* danh từ +- kẻ gieo rắc hoang mang sợ hãi + +@panic-stricken /'pænik,strikən/ +* tính từ +- hoảng sợ, hoang mang sợ hãi + +@panification /,pænifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm bánh mì + +@panjandrum /pən'dgændrəm/ +* danh từ +-(mỉa mai) quan lớn, vị tai to mặt lớn +- công chức khệnh khạng + +@panlogism /'pænlədgizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết phiếm lôgic + +@panlogistic /,pænlou'dʤistik/ +* tính từ +- (triết học) phiếm lôgic + +@panmixia /pæn'miksiə/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự giao phối bừa bãi + +@pannage /'pænidʤ/ +* danh từ +- quyền thả lợn vào rừng kiếm ăn +- tiền thuế thả lợn vào rừng kiếm ăn +- quả làm thức ăn cho lợn (quả sến, quả dẻ...) + +@panne /pæn/ +* danh từ +- vải pan (một loại vải mềm có tuyết dài) + +@pannier /'pæniə/ +* danh từ +- sọt, thúng, gi + +@pannikin /'pænikin/ +* danh từ +- chén nhỏ (bằng kim loại) +- chén nhỏ (đầy) (nước, rượu...) + +@panoplied /'pænəplid/ +* tính từ +- mặc áo giáp đầy đ + +@panoply /'pænəpli/ +* danh từ +- bộ áo giáp +- bộ đầu đủ (vật gì) + +@panopticon /pæn'ɔptikən/ +* danh từ +- nhà tù xây tròn (ở giữa có chòi gác) + +@panorama /,pænə'rɑ:mə/ +* danh từ +- bức tranh cuộn tròn dở lần lần (trước mặt người xem) +- cảnh tầm rộng; (thường), (nghĩa bóng) toàn cảnh; (điện ảnh) cảnh quay lia +- (nghĩa bóng) sự hình dung lần lần (sự việc, hình ảnh) trong trí óc + +@panoramic /,pænə'ræmik/ +* tính từ +- có cảnh tầm rộng; có tính chất toàn cảnh + +@pansy /'pænzi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa bướm, cây hoa păng-xê; hoa bướm, hoa păng-xê +- (thông tục) anh chàng ẻo là ẽo ợt ((cũng) pansy boy); người kê gian, người tình dục đồng giới + +@pant /pænt/ +* danh từ +- sự thở hổn hển; sự đập thình thình (ngực...) +- hơi thở hổn hển +* ngoại động từ +- nói hổn hển +=to pant out a few worlds: hổn hển nói ra vài tiếng +* nội động từ +- thở hổn hển; nói hổn hển +- (nghĩa bóng) mong muốn thiết tha, khao khát +=to pant for (after) something: khao khát cái gì + +@pantalets / (pantalettes) / +* danh từ số nhiều +- quần đàn bà +- quần đùi (để) đi xe đạp + +@pantalettes / (pantalettes) / +* danh từ số nhiều +- quần đàn bà +- quần đùi (để) đi xe đạp + +@pantaloon /,pæntə'lu:n/ +* danh từ +- vai hề trong kịch câm +- (sử học), (số nhiều hoặc số ít) quần bó ống, quần chẽn +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) quần + +@pantechnicon /pæn'teknikən/ +* danh từ +- kho hàng đồ g + +@pantheism /'pænθi:izm/ +* danh từ +- thuyết phiếm thần + +@pantheist /'pænθi:ist/ +* danh từ +- người theo thuyết phiếm thần + +@pantheistic / (pantheistical) / +* tính từ +- (thuộc) thuyết phiếm thần + +@pantheistical / (pantheistical) / +* tính từ +- (thuộc) thuyết phiếm thần + +@pantheon /pæn'θi:ən/ +* danh từ +- đền thờ bách thần +- các vị thần (của một dân tộc) +=the egyptian pantheon: các vị thần của ai-cập +- lăng danh nhân, đền thờ các danh nhân + +@panther /'pænθə/ +* danh từ +- (động vật học) con báo + +@pantheress /'pænθəris/ +* danh từ +- (động vật học) báo cái + +@panties /'pænti:z/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) quần trẻ con; xì líp (đàn bà) + +@pantile /'pæntail/ +* danh từ +- ngói cong, ngói bò + +@pantisocracy /,pænti'sɔkrəsi/ +* danh từ +- chế độ bình quyền + +@pantograph /'pæntəgrɑ:f/ +* danh từ +- máy vẽ truyền + +@pantographic /,pæntə'græfik/ +* tính từ +- vẽ truyền bằng máy + +@pantomime /'pæntəmaim/ +* danh từ +- kịch câm; diễn viên kịch câm +- kịch pantomim (một loại kịch câm thần thoại anh) +* động từ +- ra hiệu kịch câm + +@pantomimic /,pæntə'mimik/ +* tính từ +- (thuộc) kịch câm; có tính chất kịch câm + +@pantopragmatic /,pæntəpræg'mætik/ +* danh từ +- người hay nhúng vào mọi việc +* tính từ +- hay nhúng vào mọi việc + +@pantoscopic /,pæntə'skɔpik/ +* tính từ +- bao quát + +@pantry /'pæntri/ +* danh từ +- phòng để thức ăn, phòng để đồ dùng ăn uống; chạn bát đĩa, chạn thức ăn + +@pants /pænts/ +* danh từ số nhiều +- quần lót dài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quần dài + +@panzer /'pæntsə/ +* tính từ +- thiết giáp +=panzer division: sư đoàn thiết giáp +=panzer troops: quân thiết giáp + +@panzers /'pæntsəz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) quân thiết giáp + +@pan-americanism /'pænə'merikənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa liên m + +@pan-islamism /pæn'izləmizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa liên hồi + +@pan-pipe /'pænpaip/ +* danh từ +- (âm nhạc) cái kèn + +@pan-slavism /'pæn'slævizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa đại xla-vơ + +@pap /pæp/ +* danh từ +- thức ăn sền sệt (cháo đặc, bột quấy đặc...) +- chất sền sệt +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đầu vú (đàn bà, đàn ông) +- (số nhiều) những quả đồi tròn nằm cạnh nhau + +@papa /pə'pɑ:/ +* danh từ +- uây (từ mỹ,nghĩa mỹ) b + +@papacy /'peipəsi/ +* danh từ +- chức giáo hoàng +- chế độ giáo hoàng + +@papain /pə'peiin/ +* danh từ +- papain + +@papal /'peipəl/ +* tính từ +- (thuộc) giáo hoàng + +@papalism /'peipəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa giáo hoàng + +@papalist /'peipəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa giáo hoàng + +@papaveraceous /pə,peivə'reiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ thuốc phiện ((cũng) papaverous) + +@papaverous /pə'peivərəs/ +* tính từ, (thực vật học) +- (như) papaveraceous +- như cây thuốc phiện + +@papaw /pə'pɔ:/ +* danh từ +- cây đu đủ +- quả đu đ + +@papaya /pə'pɔ:/ +* danh từ +- cây đu đủ +- quả đu đ + +@paper /'peipə/ +* danh từ +- giấy +=correspondence paper: giấy viết thượng hạng; giấy viết hạng sang +=ruled paper: giấy kẻ +- (số nhiều) giấy tờ, giấy má (giấy chứng minh, hồ sơ...) +=to show one's papers: trình giấy tờ +- báo +=daily paper: báo hằng ngày +=weekly paper: báo hằng tuần +=sporting paper: báo thể dục thể thao +- bạc giấy ((cũng) paper money); hối phiếu +- gói giấy, túi giấy +=a paper of needles: gói kim +- (từ lóng) giấy vào cửa không mất tiền, vé mời (rạp hát...) +- đề bài thi +- bài luận văn, bài thuyết trình +!to commit to paper +- viết, ghi vào +!on paper +- trên giấy tờ, trên lý thuyết +=on paper it looks quite safe: trên giấy tờ vấn đề có vẻ rất ổn +!paper profits +- lãi trên giấy tờ +!to put pen to paper +- bắt đầu viết +* ngoại động từ +- dán giấy lên +=to paper a room: dán giấy một căn buồng +- bọc giấy, gói bằng giấy +- cung cấp giấy +- (từ lóng) phát vé mời không để làm đầy (rạp hát...) + +@papery /'peipəri/ +* tính từ +- như giấy; mỏng như giấy + +@paper-back /'peipəbæk/ +* danh từ +- sách bìa thường +- sách đọc giải trí, sách ly k + +@paper-bag cookery /'peipəbæg'kukəri/ +* danh từ +- cách nấu túi giấy (nấu thức ăn bằng túi giấy phết bơ bỏ lò) + +@paper-boy /'peipəbɔi/ +* danh từ +- em bé bán báo + +@paper-chase /'peipətʃeis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) trò chạy việt dã đuổi theo người vứt giấy + +@paper-cutter /'peipə,kʌtə/ +* danh từ +- dao xén giấy; máy xén giấy + +@paper-fastener /'peipə,fɑ:snə/ +* danh từ +- cái kẹp giấy + +@paper-hanger /'peipə,hæɳə/ +* danh từ +- thợ dán giấy tường + +@paper-hangings /'peipə,hæɳiɳz/ +* danh từ số nhiều +- giấy dán tường + +@paper-knife /'peipənaif/ +* danh từ +- dao rọc giấy + +@paper-mill /'peipəmil/ +* danh từ +- nhà máy giấy + +@paper-stainer /'peipə,steinə/ +* danh từ +- người in màu lên giấy dán tường +- người làm giấy dán tường + +@paper-weight /'peipəweit/ +* danh từ +- cái chặn giấy + +@papilionaceous /pə,piliə'neiʃəs/ +* tính từ (thực vật học) +- (thuộc) họ cánh bướm, (thuộc) họ đậu +- có tràng cánh bướm (hoa) + +@papilla /pə'pilə/ +* danh từ, số nhiều papillae /pə'pili:/ +- (sinh vật học) nh + +@papillae /pə'pilə/ +* danh từ, số nhiều papillae /pə'pili:/ +- (sinh vật học) nh + +@papillary /pə'piləri/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình nh + +@papillate /'pæpilit/ +* tính từ +- (như) papillary +- có nh + +@papillose /'pæpilit/ +* tính từ +- (như) papillary +- có nh + +@papist /'peipist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa giáo hoàng +- (nghĩa xấu), (đùa cợt) người theo đạo gia-tô + +@papistic /pə'pistik/ +* tính từ +- theo chủ nghĩa giáo hoàng + +@papistical /pə'pistik/ +* tính từ +- theo chủ nghĩa giáo hoàng + +@papistry /'peipistri/ +* danh từ +- chủ nghĩa giáo hoàng + +@papoose /pə'pu:s/ +* danh từ +- trẻ con người da đỏ + +@papoosh /bə'bu:ʃ/ +* danh từ +- giày hạ, hài (a-ãrập) + +@papper-grass /'pepəgrɑ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cải xoong cạn + +@pappose /'pæpous/ +* danh từ +- (thực vật học) mào lông + +@pappus /'pæpəs/ +* danh từ +- (thực vật học) mào lông + +@pappy /'pæpi/ +* tính từ +- sền sệt + +@paprika /'pæprikə/ +* danh từ +- ớt cựa gà + +@papuan /'pæpjuən/ +* tính từ +- (thuộc) người pa-pu (thổ dân châu đại dương) + +@papula /'pæpjulə/ +* danh từ, số nhiều papulae /'pæpjuli:/ +- (sinh vật học) nốt nhú + +@papulae /'pæpjulə/ +* danh từ, số nhiều papulae /'pæpjuli:/ +- (sinh vật học) nốt nhú + +@papular /'pæpjulə/ +* tính từ +- (sinh vật học) có nốt sần + +@papulose /'pæpjulous/ +* tính từ +- (sinh vật học) có nốt nhú + +@papulous /'pæpjulous/ +* tính từ +- (sinh vật học) có nốt nhú + +@papyri /pə'paiərai/ +* danh từ, số nhiều papyrus /pə'paiɔrɔs/ +- cây cói giấy +- giấy cói +- (số nhiều) sách giấy cói + +@papyrus /pə'paiərai/ +* danh từ, số nhiều papyrus /pə'paiɔrɔs/ +- cây cói giấy +- giấy cói +- (số nhiều) sách giấy cói + +@par /pɑ:/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trung bình; bình thường +* danh từ +- sự ngang hàng +=on a par with: ngang hàng với +- tỷ giá; giá trung bình, mức trung bình +=par of exchange: tỷ giá hối đoái +=at par: ngang giá +=above par: trên mức trung bình; trên mức quy định +=below par: dưới mức bình thường, dưới mức quy định +* danh từ +- (thông tục), (như) paragraph + +@parable /'pærəbl/ +* danh từ +- truyện ngụ ngôn +- (từ cổ,nghĩa cổ) lời nói bí ẩn +- (từ cổ,nghĩa cổ) tục ngữ +!to take up one's parable +- (từ cổ,nghĩa cổ) bắt đầu nói chuyện, bắt đầu đàm luận + +@parabola /pə'ræbələ/ +* danh từ +- (toán học) parabôn + +@parabolic /,pærə'bɔlik/ +* tính từ +- (toán học) parabolic ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) parabolical) +- (thuộc) truyện ngụ ngôn; diễn đạt bằng ngụ ngôn ((cũng) parabolical) + +@parabolical /,pærə'bɔlikəl/ +* tính từ +- (thuộc) truyện ngụ ngôn; diễn đạt bằng ngụ ngôn ((cũng) parabolic) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) parabolic + +@paraboloid /pə'ræbəlɔid/ +* danh từ +- (toán học) paraboloit + +@parabomb /,pærə'bɔm/ +* danh từ +- bom dù nổ chậm + +@parachronism /pə'rækrənizm/ +* danh từ +- sự lùi niên đại + +@parachute /'pærəʃu:t/ +* danh từ +- cái dù (để nhảy) +* ngoại động từ +- thả bằng dù +* nội động từ +- nhảy dù + +@parachuter /'pærəʃu:tə/ +-jumper) /'pærəʃu:t,dʤʌmpə/ +* danh từ +- người nhảy dù + +@parachute flare /'pærəʃu:t'fleə/ +* danh từ +- pháo sáng đeo dù + +@parachute jump /'pærəʃu:t'dʤʌmp/ +* danh từ +- sự nhảy dù + +@parachute mine /'pærəʃu:t'main/ +* danh từ +- mìn thả bằng dù + +@parachute troops /'pærəʃu:t'tru:ps/ +* danh từ +- quân nhảy dù + +@parachute-jumper /'pærəʃu:tə/ +-jumper) /'pærəʃu:t,dʤʌmpə/ +* danh từ +- người nhảy dù + +@parachutist /'pærəʃu:tist/ +* danh từ +- người nhảy dù + +@paraclete /'pærəkli:t/ +* danh từ +- người bào chữa, người bênh vực, người an ủi + +@parade /pə'reid/ +* danh từ +- sự phô trương +- cuộc diễu hành, cuộc duyệt binh +=mac day parade: cuộc diễu hành ngày 1 tháng 5 +- nơi duyệt binh; thao trường ((cũng) parade ground) +- đường đi dạo mát; công viên +!programme parade +- chương trình các tiết mục (truyền thanh, truyền hình) +* ngoại động từ +- tập họp (quân đội) để duyệt binh, cho diễu hành, cho diễu binh +=to parade troops: cho diễu binh +- phô trương +=to parade one's skill: phô tài khoe khéo +- diễu hành qua, tuần hành qua +=to parade the streets: diễu hành qua phố +* nội động từ +- diễu hành, tuần hành + +@parade-ground /pə'reidgraund/ +* danh từ +- nơi duyệt binh; thao trường + +@paradigm /'pærədaim/ +* danh từ +- mẫu +- (ngôn ngữ học) hệ biến hoá + +@paradisaic /,pærə'disiæk/ +* tính từ +- như ở thiên đường, cực lạc + +@paradisaical /,pærə'disiæk/ +* tính từ +- như ở thiên đường, cực lạc + +@paradise /'pærədaiz/ +* danh từ +- thiên đường, nơi cực lạc +- lạc viên ((cũng) earthly paradise) +- vườn thú +- (từ lóng) tầng thượng, tầng trêm cùng (nhà hát) +!fool's paradise +- hạnh phúc bánh vẽ + +@paradisiac /,pærə'disiæk/ +* tính từ +- như ở thiên đường, cực lạc + +@paradisiacal /,pærə'disiæk/ +* tính từ +- như ở thiên đường, cực lạc + +@paradisial /,pærə'disiæk/ +* tính từ +- như ở thiên đường, cực lạc + +@paradisic /,pærə'disiæk/ +* tính từ +- như ở thiên đường, cực lạc + +@paradisical /,pærə'disiæk/ +* tính từ +- như ở thiên đường, cực lạc + +@parados /'pærədɔks/ +* danh từ +- (quân sự) bờ lưng (bờ cao dọc phía sau hào) + +@paradox /'pærədɔks/ +* danh từ +- ý kiến ngược đời +- (triết học) nghịch biện +- (toán học) nghịch lý +- ngược đời, vật ngược đời + +@paradoxical /,pærə'dɔksikəl/ +* tính từ +- ngược đời, nghịch lý + +@paraffin /'pærəfin/ +* danh từ +- (hoá học) parafin +* ngoại động từ +- đắp parafin; chữa bằng parafin + +@paraffin oil /'pærəfin'ɔil/ +* danh từ +- dầu parafin + +@paragon /'pærəgən/ +* danh từ +- mẫu mực; tuyệt phẩm +=paragon of virture: mẫu mực về đạo đức +- viên kim cương tuyệt đẹp (hơn 100 cara) +* ngoại động từ +- (thơ ca) (: with) so sánh (với) + +@paragraph /'pærəgrɑ:f/ +* danh từ +- đoạn văn +- dấu mở đầu một đoạn văn; dấu xuống dòng +- mẫu tin (trên báo, thường không có đề) +* ngoại động từ +- sắp xếp (một bài...) thành đoạn; chia thành đoạn +- viết mẫu tin (về người, vật...) + +@paragrapher /'pærəgrɑ:fə/ +* danh từ +- người chuyên viết mẫu tin (trên báo) + +@paragraphic /,pærə'græfik/ +* tính từ +- gồm có nhiều đoạn + +@paragraphist /'pærəgrɑ:fə/ +* danh từ +- người chuyên viết mẫu tin (trên báo) + +@paraguay /'pærəgwai/ +* danh từ +- (thực vật học) chè matê + +@paraguayan /,pærə'gwaiən/ +* tính từ +- (thuộc) pa-ra-guay +* danh từ +- người pa-ra-guay + +@parakeet /'pærəki:t/ +* danh từ +- (động vật học) vẹt đuôi dài + +@parakite /'pærəkait/ +* danh từ +- (hàng không) diều dù (diều dùng làm dù) +- diều không đuôi (để tiến hành những nghiên cứu khoa học không trung) + +@paraldehyde /pə'rældihaid/ +* danh từ +- (hoá học) paranddehyt + +@parallactic /,pærə'læktik/ +* tính từ +- (thuộc) thị sai + +@parallax /'pærəlæks/ +* danh từ +- thị sai +=annual parallax: thị sai hằng năm +=horizontal parallax: thị sai chân trời +=optical parallax: thị sai +=spectroscopic parallax: thị sai quang phổ + +@parallel /'pærəlel/ +* tính từ +- song song +=parallel to (with): song song với +- tương đương, tương tự, giống với, ngang hàng +=here is a parallel case: đây là một trường hợp tương tự +* danh từ +- đường song song +- đường vĩ, vĩ tuyến ((cũng) parallel of latitude) +=the 17th parallel: vĩ tuyến 17 +- (quân sự) đường hào ngang (song song với trận tuyến) +- người tương đương, vật tương đương +=without [a] parallel: không ai (không gì) sánh bằng +- sự so sánh, sự tương đương +=to draw a parallel between two things: so sánh hai vật +- (điện học) sự mắc song song +- dấu song song +* ngoại động từ +- đặt song song với; tìm tương đương với; so sánh +=to parallel one thing with another: so sánh vật này với vật kia +- song song với; tương đương với; ngang với, giống với +=the road parallels the river: con đường chạy song song với con sông +- (điện học) mắc song song + +@parallelepiped /,pærəle'lepiped/ +* danh từ +- (toán học) hình hộp + +@parallelism /'pærəlelizm/ +* danh từ +- sự song song; tính song song +- sự tương đương; tính tương đương +- (văn học) cách đổi, lối song song +- (ngôn ngữ học) quan hệ song song + +@parallelogram /,pærə'leləgræm/ +* danh từ +- (toán học) hình bình hành +!parallelogram of forces +- (vật lý) hình bình hành lực + +@parallel bars /'pærəlel,bɑ:z/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) xà kép + +@paralogism /pə'rælədʤizm/ +* danh từ +- (triết học) ngộ biện + +@paralogize /pə'rælədʤaiz/ +* nội động từ +- (triết học) ngộ biện + +@paralysation /,pærəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự liệt, sự tê liệt +- (nghĩa bóng) +- sự làm liệt, sự làm tê liệt + +@paralyse / (paralyze) / +* ngoại động từ +- (y học) làm liệt +- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm đờ ra +=to be paralysed with fear: đờ người ra vì sợ + +@paralyses /pə'rælisi:z/ +* danh từ, số nhiều paralysis /pə'rælisis/ +- (y học) chứng liệt +- (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt + +@paralysis /pə'rælisi:z/ +* danh từ, số nhiều paralysis /pə'rælisis/ +- (y học) chứng liệt +- (nghĩa bóng) tình trạng tê liệt + +@paralytic /,pærə'litik/ +* tính từ +- (y học) bị liệt +- (nghĩa bóng) bị tê liệt +- (từ lóng) say mèm, say tí bỉ +* danh từ +- người bị liệt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@paralyze / (paralyze) / +* ngoại động từ +- (y học) làm liệt +- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm đờ ra +=to be paralysed with fear: đờ người ra vì sợ + +@paramagnetic /,pærəmæg'netik/ +* tính từ +- (y học) thuận từ +=paramagnetic body: chất thuận từ + +@paramagnetism /,pærə'mægnitizm/ +* danh từ +- (vật lý) tính thuận từ + +@paramatta /,ærə'mætə/ +* danh từ +- vải len nhẹ (dệt bằng lông cừu mêrinô và bông hoặc lụa) + +@parameter /pə'ræmitə/ +* danh từ +- (toán học) thông số, tham số, tham biến + +@parametric /,pærə'metrik/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) thông số, (thuộc) tham số, (thuộc) tham biến +=parametric equation: phương trình tham số +=parametric problem: bài toán tham số + +@paramilitary /,pærə'militəri/ +* tính từ +- nửa quân sự + +@paramo /'pærəmou/ +* danh từ +- đồi trọc (ở nam mỹ) + +@paramount /'pærəmaunt/ +* tính từ +- tối cao +=paramount lady: nữ chúa +=paramount lord: quân vương +- tột bực, hết sức +=of paramount importance: hết sức quan trọng +- (: to) hơn, cao hơn +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người nắm quyền tối cao + +@paramountcy /'pærəmauntsi/ +* danh từ +- tính chất tối cao, uy thế tối cao + +@paramour /'pærəmuə/ +* danh từ +- nhân tình, nhân ngâi (của đàn bà đã có chồng, đàn ông đã có vợ) + +@parang /'pɑ:ræɳ/ +* danh từ +- dao quắm (mã-lai) + +@paranoea /,pærə'ni:ə/ +* danh từ +- (y học) paranoia, chứng hoang tưởng bộ phận + +@paranoia /,pærə'ni:ə/ +* danh từ +- (y học) paranoia, chứng hoang tưởng bộ phận + +@paranoiac /,pærə'nɔiək/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng paranoia, (thuộc) chứng hoang tưởng bộ phận +* danh từ +- (y học) người bị paranoia, người mắc chứng hoang tưởng bộ phận + +@parapet /'pærəpit/ +* danh từ +- tường chân mái; tường góc lan can; tường góc lan can; tường phòng hộ (trên đường ô tô) +- (quân sự) công sự mặt (ở phía trước hoà) + +@paraph /'pærəf/ +* danh từ +- nét ngoáy sau, chữ ký tắt (để phòng ngừa sự giả mạo) + +@paraphernalia /,pærəfə'neiljə/ +* danh từ số nhiều +- đồ tế nhuyễn của riêng tây; đồ dùng linh tinh của cá nhân; phụ tùng linh tinh + +@paraphrase /'pærəfreiz/ +* danh từ +- ngữ giải thích, chú giải dài dòng +* ngoại động từ +- diễn tả bằng ngữ giải thích, chú giải dài dòng + +@paraphrastic /,pærə'fræstik/ +* tính từ +- diễn tả bằng ngữ giải thích, có tính chất chú giải dài dòng + +@paraphyses /pə'ræfisis/ +* danh từ, số nhiều paraphyses /pə'ræfisi:z/ +- (thực vật học) tơ bên + +@paraphysis /pə'ræfisis/ +* danh từ, số nhiều paraphyses /pə'ræfisi:z/ +- (thực vật học) tơ bên + +@paraplegia /,pærə'pli:dʤiə/ +* danh từ +- (y học) chứng liệt hai chi + +@parapodia /,pærə'poudi:əm/ +* danh từ, số nhiều parapodia /,pærə'poudi:ə/ +- (động vật học) chi bên + +@parapodium /,pærə'poudi:əm/ +* danh từ, số nhiều parapodia /,pærə'poudi:ə/ +- (động vật học) chi bên + +@paraselenae /,pærəsi'li:ni:/ +* danh từ số nhiều +- (thiên văn học) trăng già, trăng ảo + +@parashoot /'pærəʃu:t/ +* nội động từ +- nhảy dù + +@parasite /'pærəsait/ +* danh từ +- kẻ ăn bám +- (sinh vật học) vật ký sinh + +@parasitic /,pærə'sitik/ +* tính từ +- ăn bám, ký sinh; do ký sinh + +@parasitical /,pærə'sitik/ +* tính từ +- ăn bám, ký sinh; do ký sinh + +@parasiticide /,pærə'sitisaid/ +* danh từ +- chất diệt (vật) ký sinh + +@parasitism /'pærəsaitizm/ +* danh từ +- tính chất ăn bám; sự ký sinh + +@parasitize /'pærəsaitaiz/ +* ngoại động từ +- (sinh vật học) ký sinh trên + +@parasitologist /,pærəsai'tɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu vật ký sinh + +@parasitology /,pærəsai'tɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa vật ký sinh + +@parasitosis /,pærəsai'tousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh ký sinh + +@parasol /,pærə'sɔl/ +* danh từ +- cái dù (che nắng) + +@parataxis /,pærə'tæksis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép dùng câu đẳng lập + +@parathyroid /,pærə'θairouid/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến cận giáp + +@paratrooper /'pærə,tru:pə/ +* danh từ +- lính nhảy dù + +@paratroops /'pærətru:ps/ +* danh từ số nhiều +- quân nhảy dù + +@paratyphoid /'pærə'taifɔid/ +* danh từ +- (y học) bệnh phó thương hàn + +@paravane /'pærəvein/ +* danh từ +- máy cắt dây mìm ngầm (dưới biển) + +@parboil /'pɑ:bɔil/ +* ngoại động từ +- đun sôi nửa chừng +- (nghĩa bóng) hun nóng (mặt trời...) + +@parbuckle /'pɑ:,bʌkl/ +* danh từ +- dây kéo thùng +* ngoại động từ +- kéo (thùng...) bằng dây +=to parbuckle up: kéo lên +=to parbuckle down: kéo xuống + +@parcel /'pɑ:sl/ +* danh từ +- gói; bưu kiện ((cũng) postal parcel) +- (thương nghiệp) chuyển hàng (số hàng trong một lần giao dịch) +- mảnh đất, miếng đất +- (từ cổ,nghĩa cổ) phần +=part and parcel: bộ phận khắng khít (của một vật) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lũ, bọn, bầy +=a parcel of fools: một lũ ngốc +* ngoại động từ +- chia thành từng phần ((thường) to parcel out) +- (hàng hải) che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; bọc (dây châo...) bằng dải vải bạt có nhựa đường +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) phần nào +=parcel gilt: mạ vàng một phần +=a parcel gilt cup: cái cốc mạ vàng bên trong +=parcel blind: nửa mù, mù dở + +@parcelling /'pɑ:sliɳ/ +* danh từ +- sự chia thành phần +- (hàng hải) sự che (đường xảm tàu) bằng dải vải bạt có nhựa đường; sự bọc (dây châo) bằng dải vải bạt có nhựa đường +- (hàng hải) dải vải bạt có nhựa đường + +@parcel post /'pɑ:sl'poust/ +* danh từ +- bộ phận bưu kiện (trong ngành bưu điện) + +@parcenary /'pɑ:sinəri/ +* danh từ +- (pháp lý) sự thừa kế chung + +@parcener /'pɑ:sinə/ +* danh từ +- (pháp lý) người cùng thừa kế + +@parch /pɑ:tʃ/ +* ngoại động từ +- rang +=parched peas: đậu rang +- làm (đất, người) khô nẻ (mặt trời, cơn khát) +=lips parched with thirst: môi khô nẻ vì khát + +@parchment /'pɑ:tʃmənt/ +* danh từ +- giấy da +- bản viết trên giấy da +- vật tựa da khô + +@pard /pɑ:d/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) con báo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng), (như) partner + +@pardon /'pɑ:dn/ +* danh từ +- sự tha thứ, sự tha lỗi +=to ask for pardon: xin tha thứ +=i beg your pardon: xin lỗi; xin nhắc lại +- (pháp lý) sự ăn xài +=general pardon: đại ân xá +* ngoại động từ +- tha thứ, tha lỗi, xá tội + +@pardonable /'pɑ:dnəbl/ +* tính từ +- tha thứ được + +@pardoner /'pɑ:dnə/ +* danh từ +- (sử học) người phát giấy xá tội + +@pare /peə/ +* ngoại động từ +- cắt, gọt, đẽo, xén; xén bớt chỗ nham nhở +=to pare a fruit: gọt vỏ quả +- ((thường) : away, down) (nghĩa bóng) giảm dần, bớt dần, làm nhỏ dần +!to pare away (off) +- cắt đi, xén đi, gọt đi, cạo đi +!to pare to the quick +- gọt (móng tay...) sắt quá đến tận chỗ thấy đau + +@paregoric /,pærə'gɔrik/ +* tính từ +- (dược học) paregoric (loại thuốc phiện) +* danh từ +- (dược học) thuốc paregoric + +@parenchyma /pə'reɳkimə/ +* danh từ số nhiều +- nhu mô + +@parenchymal /pə'reɳkiməl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) nhu mô +- gồm nhu mô + +@parenchymatous /,pæreɳ'kimətəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) tựa nhu mô +- gồm nhu mô + +@parent /'peərənt/ +* danh từ +- cha; mẹ +- (số nhiều) cha mẹ; ông cha, tổ tiên +=our first parents: thuỷ tổ chúng ta (theo thần thoại phương tây là a-đam và e-vơ) +- (nghĩa bóng) nguồn gốc +=ignorance is the parent of many evils: dốt nát là nguồn gốc của nhiều điều tai hại +- (định ngữ) mẹ +=parent bird: chim mẹ +=parent tree: cây mẹ + +@parentage /'peərəntidʤ/ +* danh từ +- hàng cha mẹ; tư cách làm cha mẹ; quan hệ cha mẹ +- dòng dõi +=parentage is unknown: không ai biết dòng dõi anh ta +=of good parentage: con dòng cháu giống + +@parental /pə'rentl/ +* tính từ +- (thuộc) cha mẹ + +@parentheses /pə'renθisis/ +* danh từ, số nhiều parentheses /pə'renθisi:z/ +- ((thường)) dấu ngoặc đơn +- từ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc +- (nghĩa bóng) sự việc xen vào giữa (hai sự việc khác nhau) khoảng cách; thời gian nghỉ tạm (giữa hai màn kịch...) + +@parenthesis /pə'renθisis/ +* danh từ, số nhiều parentheses /pə'renθisi:z/ +- ((thường)) dấu ngoặc đơn +- từ trong dấu ngoặc, câu trong dấu ngoặc +- (nghĩa bóng) sự việc xen vào giữa (hai sự việc khác nhau) khoảng cách; thời gian nghỉ tạm (giữa hai màn kịch...) + +@parenthesize /pə'renθisaiz/ +* ngoại động từ +- đặt trong ngoặc đơn + +@parenthetic /,pærən'θetik/ +* tính từ +- đặt trong ngoặc đơn; chen vào giữa + +@parenthetical /,pærən'θetik/ +* tính từ +- đặt trong ngoặc đơn; chen vào giữa + +@parenthood /'peərənthud/ +* danh từ +- tư cách làm cha mẹ; hàng cha mẹ + +@parerga /pæ'rə:gɔn/ +* danh từ, số nhiều parerga /pæ'rə:gə/ +- việc làm phụ, việc làm ngoài giờ + +@parergon /pæ'rə:gɔn/ +* danh từ, số nhiều parerga /pæ'rə:gə/ +- việc làm phụ, việc làm ngoài giờ + +@parersis /'pærisis/ +* danh từ +- (y học) bệnh liệt nhẹ (không cử động được, nhưng vẫn còn cảm giác) + +@paretic /pə'retik/ +* tính từ +- (y học) liệt nhẹ + +@parget /'pɑ:dʤit/ +* ngoại động từ +- trát vữa (tường...) + +@parhelia /pɑ:'hi:ljən/ +* danh từ, số nhiều parhelia /pɑ:hi:ljə/ +- (thiên văn học) mặt trời giả, mặt trời ảo + +@parhelion /pɑ:'hi:ljən/ +* danh từ, số nhiều parhelia /pɑ:hi:ljə/ +- (thiên văn học) mặt trời giả, mặt trời ảo + +@pariah /'pæriə/ +* danh từ +- người hạ đẳng (ở ân-độ) +- người cùng khổ, người cùng đinh +- (nghĩa bóng) người bị xã hội bỏ rơi, người cầu bơ cầu bất + +@pariah-dog /'pæriədɔg/ +* danh từ +- chó hoang + +@parian /'peəriən/ +* danh từ +- người đảo pa-rô +- đồ sứ pa-rô + +@paries /'peərii:z/ +* danh từ, số nhiều parietes /pə'raiiti?:z/ +- (sinh vật học) thành vách (của một khoang trong cơ thể) + +@parietal /pə'raiitl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) đỉnh +=parietal bones: xương đỉnh +- (thực vật học) (thuộc) thành ở vách + +@parietes /'peərii:z/ +* danh từ, số nhiều parietes /pə'raiiti?:z/ +- (sinh vật học) thành vách (của một khoang trong cơ thể) + +@paring /'peəriɳ/ +* danh từ +- việc gọt, việc cắt, việc xén, việc đẽo bớt +- (số nhiều) vỏ, vụn xén ra, mấu gọt ra +=potato parings: vỏ khoai +=nail parings: mấu móng tay cắt ra + +@parish /'pæriʃ/ +* danh từ +- xứ đạo, giáo khu; nhân dân trong giáo khu +- xã ((cũng) civil parish); nhân dân trong xã +!to go on the parish +- nhận tiền cứu tế của xã + +@parishioner /'pæriʃənə/ +* danh từ +- người dân trong giáo khu; người dân trong xã + +@parish lantern /'pæriʃ'læntən/ +* danh từ +-(đùa cợt) mặt trăng + +@parish register /'pæriʃ'redʤistə/ +* danh từ +- sổ sinh tử giá thú của giáo khu + +@parisian /pə'rizjən/ +* tính từ +- (thuộc) pa-ri +* danh từ +- người pa-ri + +@paris doll /'pærisdɔl/ +* danh từ +- người giả (để mặc quần áo mẫu), manơcanh + +@parity /'pæriti/ +* danh từ +- sự ngang hàng, sự ngang bậc +- sự tương đương sự tương tự, sự giống nhau +- (thương nghiệp) sự ngang giá + +@park /pɑ:k/ +* danh từ +- vườn hoa, công viên +- bâi (bâi đất, thường có thú rừng; bãi cỏ quanh biệt thự ở nông thôn) +- bâi (để xe, để pháo...) +* ngoại động từ +- khoanh vùng thành công viên +- (quân sự) bố trí (pháo...) vào bãi +- đỗ (xe...) ở bãi + +@parka /'pɑ:kə/ +* danh từ +- áo paca (áo da có mũ trùm đầu của người ets-ki-mô) + +@parkin /'pɑ:kin/ +* danh từ +- bánh yến mạch + +@parking /'pɑ:kiɳ/ +* danh từ +- sự đỗ xe +=no parking here!: cấm đỗ xe ở đây! + +@parkway /'pɑ:kwei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đại lộ (đường rộng có cây hai bên) + +@parky /'pɑ:ki/ +* tính từ +- (từ lóng) giá lạnh (không khí, buổi sáng...) + +@parlance /'pɑ:ləns/ +* danh từ +- cách nói +=in common parlance: theo cách nói thông thường +=in legal parlance: theo cách nói pháp lý + +@parlay /'pɑ:lei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đánh cuộc +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đánh cuộc + +@parley /'pɑ:li/ +* danh từ +- cuộc thương lượng, cuộc đàm phán +=to sound a parley: (quân sự) thổi kèn hiệu đề nghị thương lượng +=to hold a parley with: thương lượng với +=to enter into a parley: bước vào đàm phán +* nội động từ +- thương lượng, đàm phán +* ngoại động từ +- nói (thường là tiếng nước ngoài) + +@parleyvoo /,pɑ:li'vu:/ +* danh từ +-(đùa cợt) tiếng pháp +- người pháp +* nội động từ +-(đùa cợt) nói tiếng pháp + +@parliament /'pɑ:ləmənt/ +* danh từ +- nghị viện; nghị trường +- (the parliament) nghị viện anh +=to summon parliament: triệu tập nghị viện +!member of parliament +- (viết tắt) nghị sĩ +- bánh gừng giòn ((cũng) parliament cake) + +@parliamentarian /,pɑ:ləmen'teəriən/ +* danh từ +- nghị sĩ hùng biện +- (sử học) người theo phái nghị trường (trong nội chiến anh 1642 1649) +* tính từ +- (như) parliamentary + +@parliamentarism /,pɑ:lə'mentərizm/ +* danh từ +- chế độ đại nghị + +@parliamentary /,pɑ:lə'mentəri/ +* tính từ +- (thuộc) nghị trường; của nghị viện +=old parliamentary hand: tay nghị sĩ già đời, nghị sĩ có nhiều kinh nghiệm nghị trường +- (thuộc) nghị viện anh; do nghị viện anh ban bố +- có thể dùng được ở nghị viện, được phép dùng trong nghị viện anh (lời lẽ) +- (thông tục) lịch sự +!parliamentary train +- (từ cổ,nghĩa cổ) xe lửa rẻ tiền (giá vé không quá một penni một dặm) + +@parliament-cake /'pɑ:ləməntkeik/ +* danh từ +- bánh gừng giòn + +@parlor / (parlour) / +* danh từ +- phòng khách (ở nhà riêng) +- phòng khách riêng (ở khách sạn, quán trọ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng, hiệu +=a hairdresser's parlor: phòng cắt tóc +=a photographer's parlor: hiệu chụp ảnh + +@parlor-boarder / (parlour-boarder) / +-boarder) /'pɑ:lə,bɔ:də/ +* danh từ +- học sinh lưu trú ở ngay gia đình ông hiệu trưởng + +@parlor-car / (parlour-car) / +-car) /'pɑ:ləkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa xe sang + +@parlor-maid / (parlour-maid) / +-maid) /'pɑ:ləmeid/ +* danh từ +- cô hầu bàn + +@parlour-boarder / (parlour-boarder) / +-boarder) /'pɑ:lə,bɔ:də/ +* danh từ +- học sinh lưu trú ở ngay gia đình ông hiệu trưởng + +@parlour-car / (parlour-car) / +-car) /'pɑ:ləkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa xe sang + +@parlour-maid / (parlour-maid) / +-maid) /'pɑ:ləmeid/ +* danh từ +- cô hầu bàn + +@parlous /'pɑ:ləs/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) nguy hiểm, đáng ghê; hắc búa, khó chơi +- hết sức khôn ngoan, hết sức láu +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), đùa hết sức, cực kỳ, vô cùng + +@parly /'pɑ:li/ +* danh từ +- (từ lóng), (viết tắt) của parliamentary train ((xem) parliamentary) + +@parmassus /pɑ:'næsəs/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thi sơn, thi đàn (núi ở hy-lạp, thờ thần thơ) + +@parmesan /,pɑ:'næsiən/ +* danh từ +- phó mát pacma ((cũng) parmesan cheese) + +@parnassian /pɑ:'næsiən/ +* tính từ +- (thơ ca) (thuộc) thi đàn +* danh từ +- (thơ ca) hội viên thi đàn (một trường phái nhà thơ pháp ở (thế kỷ) 19) + +@parochial /pə'roukjəl/ +* tính từ +- (thuộc) xã; (thuộc) giáo khu +- (nghĩa bóng) có tính chất địa phương, hạn chế trong phạm vi địa phương nhỏ hẹp (công việc...) +!parochia school +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trường cấp 2 3 (của một tổ chức tôn giáo) + +@parochialism /pə'roukjəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa địa phương, tính chất địa phương hẹp hòi + +@parochiality /,pærou'kjæliti/ +* danh từ +- tính chất của xã; tính chất của giáo khu +- tính chất địa phương hẹp hòi + +@parodist /'pærədist/ +* danh từ +- người viết văn thơ nhại + +@parody /'pærədi/ +* danh từ +- văn nhại, thơ nhại +- sự nhại +* ngoại động từ +- nhại lại +=to parody an author: nhại lại một tác giả +=to parody a poem: nhại lại một bài thơ + +@parole /pə'roul/ +* danh từ +- lời hứa danh dự (của tù nhân, tù binh... để được tha) +=to be on parole: được tha vì đã hứa +=to break one's parole: nuốt lời hứa danh dự +- (quân sự) khẩu lệnh +* danh từ +- tha theo lời hứa danh dự +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tha có điều kiện + +@parolee /,pærə'li:/ +* danh từ +- người được tha theo lời hứa danh dự + +@paronomasia /,pærənə'meiziə/ +* danh từ +- sự chơi chữ +- câu chơi chữ + +@paronym /'pærənim/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ tương tự + +@paroquet /'pærəki:t/ +* danh từ +- (động vật học) vẹt đuôi dài + +@parotid /pə'rɔtid/ +* tính từ +- (giải phẫu) ở mang tai +=parotid gland: tuyến mang tai +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến mang tai + +@parotitis /,pærə'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tuyến mang tai; bệnh quai bị + +@paroxysm /'pærəksizm/ +* danh từ +- cực điểm, cơn kích phát (bệnh...) + +@paroxysmal /,pærək'sizməl/ +* tính từ +- cực điểm, kích phát + +@paroxytone /pə'rɔksitou/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) có trọng âm ở âm tiết áp cuối +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ có trọng âm ở âm tiết áp cuối + +@parpen /'pɑ:pən/ +* danh từ +- (kiến trúc) phiến đá nằm suốt chiều dày của tường + +@parquet /'pɑ:kei/ +* ngoại động từ +- lát sàn gỗ (một gian phòng) + +@parr /pɑ:/ +* danh từ +- cá hồi con + +@parricidal /,pæri'saidl/ +* tính từ +- (thuộc) tội giết cha; (thuộc) tội giết mẹ +- (thuộc) tội phản quốc + +@parricide /'pærisaid/ +* danh từ +- kẻ giết cha; kẻ giết mẹ; kẻ giết người thân thích +- kẻ phản quốc +- tội giết cha; tội giết mẹ; tội giết người thân thích +- tội phản quốc + +@parrot /'pærət/ +* danh từ +- con vẹt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* ngoại động từ +- nhắc lại như vẹt, nói như vẹt +- dạy (ai...) nhắc lại như vẹt; dạy (ai...) nói như vẹt + +@parrotry /'pærətri/ +* danh từ +- sự nhắc lại như vẹt, sự nói như vẹt + +@parrot-fish /'pærətfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá vẹt + +@parry /'pæri/ +* danh từ +- miếng đỡ, miếng gạt +* ngoại động từ +- đỡ, gạt (cú đấm, cú đánh...) +- (nghĩa bóng) tránh khéo, lẩn tránh, đánh trống lảng +=to parry a question: lẩn tránh một câu hỏi + +@parse /pɑ:z/ +* ngoại động từ +- phân tích ngữ pháp (từ, câu) + +@parsec /pɑ:'sek/ +* danh từ +- (thiên văn học) pacsec (đơn vị đo khoảng cách tinh tú) + +@parsimonious /,pɑ:si'mounjəs/ +* tính từ +- dè sẻn + +@parsimoniousness /,pɑ:si'mounjəsnis/ +* danh từ +- tính tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn + +@parsimony /'pɑ:siməni/ +* danh từ +- sự tằn tiện, tính hà tiện, tính bủn xỉn + +@parsing /'pɑ:ziɳ/ +* danh từ +- sự phân tích ngữ pháp (từ, câu) + +@parsley /'pɑ:sli/ +* danh từ +- (thực vật học) rau mùi tây + +@parsnip /'pɑ:snip/ +* danh từ +- (thực vật học) cây củ cần +!the words butter no parsnips +- (xem) word + +@parson /'pɑ:sn/ +* danh từ +- cha xứ (tân giáo ở anh) +- mục sư +- (thông tục) thầy tu + +@parsonage /'pɑ:snidʤ/ +* danh từ +- nhà của cha xứ; nhà của mục sư + +@parsonic /pɑ:'sɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) cha xứ; (thuộc) mục sư + +@part /pɑ:t/ +* danh từ +- phần, bộ phận, tập (sách) +=[a] great part of this story is true: phần lớn chuyện đó là đúng +=[a] part of them have arrived: một số trong bọn họ đã đến +=3 parts of sugar, 5 of flour: 3 phần đường, 5 phần bột +=spare parts of a machine: phụ tùng của máy +- bộ phận cơ thể +=the [privy] parts: chỗ kín (bộ phận sinh dục) +- phần việc, nhiệm vụ +=i have done my part: tôi đã làm phần việc của tôi +=it was not my part to interfere: tôi không có nhiệm vụ can thiệp vào +=to have neither part nor lot in: không có dính dáng gì vào +- vai, vai trò; lời nói của một vai kịch; bản chép lời của một vai kịch +=her part was well: vai chị ấy đóng giỏi +=they don't know their parts yet: họ không thuộc lời các vai của họ +=to play an important part in the negotiations: giữ một vai quan trọng trong cuộc đàm phán +=to play a part: (nghĩa bóng) đóng kịch, giả vờ +- (số nhiều) nơi, vùng +=i am a stranger in these parts: tôi là một người lạ trong vùng này +- phía, bè +=to take someone's part; to take part with someone: đứng về phía ai, về bè với ai, ủng hộ ai +- (âm nhạc) bè +- (từ cổ,nghĩa cổ) tài năng +=a man of [good] part: một người có tài +!for my part +- về phần tôi +!for the most part +- phần lớn, phần nhiều +!in part +- một phần, phần nào +!on one's part; on the part of +- về phía +=there was no objection on his part: anh ta không phản đối gì +=he apologized on the part of his young brother: anh ấy xin lỗi hộ em anh ấy +!part and parcel +- (xem) parcel +!part of speech +- (ngôn ngữ học) loại từ +!to take someething in good part +- không chấp nhất điều gì; không phật ý về việc gì +!to take part in +- tham gia vào +* ngoại động từ +- chia thành từng phần, chia làm đôi +- rẽ ra, tách ra, tách làm đôi +=to part the crowd: rẽ đám đông ra +=to part one's hair: rẽ đường ngôi (tóc) +- (từ cổ,nghĩa cổ) phân phối, chia phần (cái gì) +* nội động từ +- rẽ ra, tách ra, đứt +=the crowd parted anf let him through: đám đông rẽ ra cho anh ấy đi +=the cord parted: thừng đứt ra +- chia tay, từ biệt, ra đi +=they parted in joy: họ hoan hỉ chia tay nhau +=let us part friends: chúng ta hãy vui vẻ chia tay nhau +=to part from (with) somebody: chia tay ai +- chết +- (: with) bỏ, lìa bỏ +=to part with one's property: bỏ của cải +!to part brass rags with somebody +- (xem) brass +!to part company with +- cắt đắt quan hệ bầu bạn với +* phó từ +- một phần +=it is made part of iron and part of wood: cái đó làm một phần bằng sắt một phần bằng gỗ + +@partake /pɑ:'teik/ +* ngoại động từ partook /pɑ:'tuk/, partaken /pɑ:'teikn/ +- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ +* nội động từ +- (: in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ +=to partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì +=to partake with somebody: cùng tham dự với ai +- (: of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì +=he partook of our lowly fare: anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi +- có phần nào +=his manner partakes of insolence: thái độ của hắn có phần nào láo xược + +@partaken /pɑ:'teik/ +* ngoại động từ partook /pɑ:'tuk/, partaken /pɑ:'teikn/ +- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ +* nội động từ +- (: in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ +=to partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì +=to partake with somebody: cùng tham dự với ai +- (: of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì +=he partook of our lowly fare: anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi +- có phần nào +=his manner partakes of insolence: thái độ của hắn có phần nào láo xược + +@partaker /pɑ:'teikə/ +* danh từ +- người tham dự, người cùng có phần, người cùng chia sẻ +=a partaker in guilt: kẻ đồng phạm + +@partan /'pɑ:tn/ +* danh từ +- (ê-cốt) con cua + +@parterre /pɑ:'teə/ +* danh từ +- khu vực trước sân khấu +- bồn hoa (khoảng đất trồng hoa trong vườn) + +@parthenogenesis /'pɑ:θinou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự sinh sản đơn tính + +@parthenogenetic /'pa:θinoudʤi'netik/ +* tính từ +- (sinh vật học) sinh sản đơn tính + +@parthian /'pɑ:θjən/ +* tính từ +- (thuộc) nước pa-thi xưa (ở tây-a) +!parthian glance +- cái nhìn cuối cùng lúc ra đi +!parthian shot (shaft, arrow) +- phát súng (mũi tên) bắn khi rút lui (khi vờ rút lui); kế đà đao +- (nghĩa bóng) lời cuối cùng nói lúc ra đi + +@partiable /'pɑ:tibl/ +* tính từ +- có thể chia được (của thừa kế...) + +@partial /'pɑ:ʃəl/ +* tính từ +- bộ phận; cục bộ +=a partial success: thắng lợi cục bộ +- thiên vị; không công bằng +- (: to) mê thích +=to be partial to sports: mê thích thể thao + +@partiality /,pɑ:ʃi'æliti/ +* danh từ +- tính thiên vị, tính không công bằng +- sự mê thích + +@participant /pɑ:'tisipənt/ +* danh từ +- người tham gia, người tham dự +* tính từ +- tham gia, tham dự + +@participate /pɑ:'tisipeit/ +* động từ +- tham gia, tham dự; cùng góp phần +=to participate in something: cùng góp phần vào cái gì +=to participate insomething: cùng góp phần vào cái gì +=to participate with somebody: cùng tham gia với ai +- (: of) có phần nào, phần nào mang tính chất +=his poems participate of the nature of satire: thơ của anh ta phần nào mang tính chất châm biếm + +@participation /pɑ:,tisi'peiʃn/ +* danh từ +- sự tham gia, sự tham dự, sự góp phần vào + +@participator /pɑ:'tisipeitə/ +* danh từ +- người tham gia, người tham dự, người góp phần vào + +@participial /,pɑ:ti'sipiəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) động tính từ + +@participle /'pɑ:tsipl/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) động tính từ +=past participle: động tính từ quá khứ +=present participle: động tính từ hiện tại + +@particle /'pɑ:tikl/ +* danh từ +- chút, tí chút +=he has not a particle of sense: nó không có một tí ý thức nào cả +- (ngôn ngữ học) tiểu từ không biến đổi; tiền tố, hậu tố +- (vật lý) hạt + +@particoloured / (party-coloured) / +-coloured) /'pɑ:ti,kʌləd/ +* tính từ +- lẫn màu, nhiều màu + +@particular /pə'tikjulə/ +* tính từ +- đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt +=for no particular reason: không vì lý do gì đặc biệt +=of no particular importance: không có tầm quan trọng đặc biệt +=a particular case: một trường hợp cá biệt +=in particular: đặc biệt +- tường tận, tỉ mỉ, chi tiết +=a full and particular account: bản tường thuật đầy đủ và tường tận +- kỹ lưỡng, cặn kẽ, câu nệ đến từng chi tiết +=to be particular in one's speech: kỹ lưỡng trong cách nói năng +- khó tính, khảnh, cảnh vẻ (trong cách ăn mặc...) +=too particular about what (as to what) one wats: quá khảnh ăn +* danh từ +- chi tiết +=to go (enter) into particulars: đi sâu vào chi tiết +- đặc biệt đặc thù +=fog is a london particular: sương mù là một đặc điểm của luân-đôn +- (số nhiều) bản tường thuật chi tiết + +@particularism /pə'tikjulərizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa đặc thù +- chủ nghĩa phân lập +- sự trung thành tuyệt đối (đối với một đảng phái, môn phái) + +@particularity /pə,tikju'læriti/ +* danh từ +- tính cá biệt, tính riêng biệt +- đặc tính, đặc điểm, nét đặc thù +- tính kỹ lưỡng, tính cặn kẽ, tính câu nệ đến từng chi tiết +- tính khảnh, tính cảnh vẻ; sự khó chịu (trong cách ăn mặc...) + +@particularize /pə'tikjuləraiz/ +* động từ +- đặc biệt hoá, đặc thù hoá +- lần lượt nêu tên +- tường thuật tỉ mỉ; đi sâu vào chi tiết + +@particularly /pə'tikjuləli/ +* phó từ +- đặc biệt, cá biệt, riêng biệt +=particularly good: đặc biệt tốt +=generally and particularly: nói chung và nói riêng +- tỉ mỉ, chi tiết + +@parting /'pɑ:tiɳ/ +* danh từ +- sự chia ly, sự chia tay, sự từ biệt +=on parting: lúc chia tay +- đường ngôi (của tóc) +- chỗ rẽ, ngã ba +=parting of the ways: ngã ba đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@partisan /,pɑ:ti'zæn/ +* danh từ +- người theo một đảng phái, đảng viên +- người ủng hộ +=partisan of peace: người ủng hộ hoà bình +- đội viên du kích +- (sử học), quân đội viên đội biệt động +- (định ngữ) có tính chất đảng phái +=in a partisan spirit: với óc đảng phái +* danh từ +- (sử học) cây thương dài, trường thương + +@partisanship /,pɑ:ti'zænʃip/ +* danh từ +- lòng trung thành với đảng phái; óc đảng phái + +@partition /pɑ:'tiʃn/ +* danh từ +- sự chia ra +- ngăn phần +- liếp ngăn, bức vách ngăn +- (chính trị) sự chia cắt đất nước +- (pháp lý) sự chia tài sản +* ngoại động từ +- chia ra, chia cắt, ngăn ra +!to partiton off +- ngăn (một căn phòng...) bằng bức vách + +@partitive /'pɑ:titiv/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) bộ phận +=partitive adjective: tính từ bộ phận + +@parti pris /pɑ:'ti:'pri:/ +* danh từ +- thiên kiến; định kiến + +@partlet /'pɑ:tli/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) con gà mái +- người đàn bà + +@partly /'pɑ:tli/ +* phó từ +- một phần, phần nào + +@partner /'pɑ:tnə/ +* danh từ +- người cùng chung phần; người cùng canh ty +- hội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế) +- bạn cùng phe (trong một trò chơi) +- bạn cùng nhảy (vũ quốc tế) +- vợ; chồng +- (số nhiều) khung lỗ (ở sàn tàu để cột buồm và trục lái... đi qua) +!predominant partner +- thành viên lớn nhất của nước anh (tức inh-len) +!silent partner +- hội viên hùn vốn (không có tiếng nói trong công việc quản trị công ty) +!sleeping partner +- hội viên hùn vốn kín (không tham gia công việc quản trị công ty và ít người biết đến) ((cũng) secret partner; dormant partner) +* ngoại động từ +- chung phần với, công ty với (ai) +- cho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe +=to partner someone with another: kết ai với ai thành một phe +- là người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai) + +@partnership /'pɑ:tnəʃip/ +* danh từ +- sự chung thân +- hội, công ty +=enter into partnership with: cùng chung phần với; cùng nhập hội với +=to take someone into partnership: cho ai nhập hội, nhận ai vào công ty + +@partook /pɑ:'teik/ +* ngoại động từ partook /pɑ:'tuk/, partaken /pɑ:'teikn/ +- tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia xẻ +* nội động từ +- (: in, of, with) cùng tham dự, cùng có phần, cùng hưởng, cùng chia sẻ +=to partake in (of) something: cùng có phần cái gì, cùng hưởng cái gì +=to partake with somebody: cùng tham dự với ai +- (: of) ăn uống (một phần cái gì); (thông tục) hết cả cái gì +=he partook of our lowly fare: anh ta cũng cùng ăn những thứ ăn nghèo nàn đạm bạc của chúng tôi +- có phần nào +=his manner partakes of insolence: thái độ của hắn có phần nào láo xược + +@partridge /'pɑ:tridʤ/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô + +@partridge-wood /'pɑ:tridʤwud/ +* danh từ +- gỗ hồng sắc + +@parturient /pɑ:'tjuəriənt/ +* tính từ +- sắp sinh nở, sắp sinh đẻ +- (nghĩa bóng) sắp sáng tạo ra, sắp sáng tác ra (trí óc) + +@parturifacient /pɑ:,tjuəri'feiʃənt/ +* danh từ +- (y học) thuốc làm đẻ dễ + +@parturition /,pɑ:tjuə'riʃn/ +* danh từ +- sự đẻ, sự sinh đẻ +- (nghĩa bóng) sự sáng tạo, sự sáng tác + +@party /'pɑ:ti/ +* danh từ +- đảng +!the communist party +- đảng cộng sản +=a political party: một chính đảng +- sự đứng về phe (trong vấn đề chính trị); sự trung thành với phe đảng +- (định ngữ) (thuộc) đảng, có tính chất đảng phái +=party card: thẻ đảng +=party dues: đảng phí +=party member: đảng viên +=party organization: tổ chức đảng +=party local: trụ sở đảng +=party nucleus: nòng cốt của đảng +=party spirit: tính đảng; óc đảng phái +* danh từ +- tiệc, buổi liên hoan +- những người cùng đi +=the minister anf his party: bộ trưởng và những người cùng đi +- toán, đội, nhóm +=landing party: đội đổ bộ +- (pháp lý) bên +=the contracting parties: các bên ký kết +- người tham gia, người tham dự +=to be a party to something: thằng cha, lão, anh chàng, gã, con bé, mụ... +=an old party with spectales: lâo đeo kính +=a coquettish party: con bé làm đỏm + +@party girl /'pɑ:ti,gə:l/ +* danh từ +- cô gái đẹp chuyên tiếp khách thuê +- (từ lóng) cô gái chỉ thích ăn chơi + +@party line /'pɑ:tilain/ +* danh từ +- đường lối của đảng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) party_wire + +@party wall /'pɑ:ti'wɔ:l/ +* danh từ +- tường ngăn + +@party wire /'pɑ:ti,waiə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường dây điện thoại chung (của một số người) ((cũng) party_line) + +@party-coloured / (party-coloured) / +-coloured) /'pɑ:ti,kʌləd/ +* tính từ +- lẫn màu, nhiều màu + +@party-liner /'pɑ:ti,lainə/ +* danh từ +- người tán thành đường lối của đảng + +@part-owner /'pɑ:t,ounə/ +* danh từ +- người cùng chung phần, người cùng cổ phần + +@part-song /'pɑ:tsɔɳ/ +* danh từ +- (âm nhạc) bài hát ba bè; bài hát nhiều bè + +@part-time /'pɑ:ttaim/ +* tính từ +- không trọn ngày công +=part-time worker: công nhân nửa thất nghiệp + +@part-timer /,pɑ:t'taimə/ +* danh từ +- (thông tục) người chỉ có công ăn việc làm không trọn ngày công, người nửa thất nghiệp + +@parvenu /'pɑ:vənju:/ +* danh từ +- kẻ mới phất + +@parvis /'pɑ:vis/ +* danh từ +- sân trước nhà thờ + +@par avion /,pɑ:rə'vjɔ:ɳ/ +* phó từ +- bằng máy bay (thư gửi đi) + +@par excellence /pɑ:r'eksəlỵ:ns/ +* phó từ +- đệ nhất, thượng hạng; đặc biệt + +@pas /pɑ:/ +* danh từ +- quyền đi trước, quyền ưu tiên +=to give the pas: nhường đi trước, nhường bước; nhường quyền ưu tiên +=to take the pas: được đi trước; được quyền ưu tiên +- bước nhảy, bước khiêu vũ +=pas seul: bước vũ ba lê một người biểu diễn +=pas de deux: bước vũ ba lê hai người biểu diễn + +@paschal /'pɑ:skəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) lễ quá hải (của người do thái) +- (thuộc) lễ phục sinh + +@pash /pæʃ/ +* danh từ +- (từ lóng), (viết tắt) của passion +- sự say mê +=to have a pash for somebody (something): say mê ai (cái gì) + +@pasha /'pɑ:ʃə/ +* danh từ +- pasa, tổng trấn (thổ nhĩ kỳ) + +@pashalic /pɑ:'ʃɑ:lik/ +* danh từ +- địa hạt pasa + +@pashm /'pæʃm/ +* danh từ +- lớp lông đệm (của loài dê tây tạng để làm khăn quàng) + +@pasque-flower /'pɑ:sk,flauə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch đầu ông + +@pasquinade /,pæskwi'neid/ +* danh từ +- bài phỉ báng, bài đả kích ((thường) dán nơi công cộng) + +@pass /pɑ:s/ +* nội động từ +- đi, đi lên; đi qua, đi ngang qua +=to pass down the street: đi xuống phố +=to pass along a wall: đi dọc theo bức tường +=to pass across a road: đi ngang qua đường +=to pass over a bridge: đi qua cầu +=pass along!: đi lên!, đi đi! +- (nghĩa bóng) trải qua +=to pass through many hardships: trải qua nhiều khó khăn gian khổ +- chuyển qua, truyền, trao, đưa +=to pass from mouth to mouth: truyền từ miệng người này sang miệng người khác +- (: into) chuyển qua, chuyển sang, biến thành, trở thành, đổi thành +=when spring passes into summer: câu đó đã trở thành tục ngữ +- qua đi, biến đi, mất đi; chết +=his fit of anger will soon: cơn giận của hắn rồi sẽ qua đi ngay +=to pass hence; to pass from among us: đã chết, đã từ trần +- trôi đi, trôi qua +=time passes rapidly: thời gian trôi nhanh +- được thông qua, được chấp nhận +=the bill is sure to pass: bản dự luật chắc chắn sẽ được thông qua +=these theories will not pass now: những lý thuyết đó sẽ không được chấp nhận nữa +- thi đỗ +- xảy ra, được làm, được nói đến +=i could not hear what was passing: tôi không nghe thấy những gì người ta nói đến +- bị bỏ qua, bị lờ đi; qua đi không ai hay biết +=i can't let it pass: tôi không thể nào để cho câu chuyện đó bị bỏ qua được +- (: over, by) bỏ qua, lờ đi +=to pass over someone's mistakes: bỏ qua lỗi của ai +- (đánh bài) bỏ lượt, bỏ bài +- (pháp lý) được tuyên án +=the verdict passed for the plaintiff: bản án được tuyên bố cho bên nguyên thắng +- (: upon) xét xử, tuyên án +- lưu hành, tiêu được (tiền) +=this coin will not pass: đồng tiền này không tiêu được +- (thể dục,thể thao) đâm, tấn công (đấu kiếm) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi ngoài, đi tiêu +* ngoại động từ +- qua, đi qua, đi ngang qua, vượt qua +=to pass the frontier: vượt qua biên giới +=to pass a mountain range: vượt qua dãy núi +- quá, vượt quá, hơn hẳn +=he has passed fifty: ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi +=to pass someone's comprehension: vượt quá sự biểu biết của ai +- thông qua, được đem qua thông qua +=to pass a bill: thông qua một bản dự luật +=the bill must pass the parliament: bản dự luật phải được đem thông qua ở nghị viện +- qua được, đạt tiêu chuẩn qua (kỳ thi, cuộc thử thách...) +=to pass the examination: qua được kỳ thi, thi đỗ +=to pass muster: được cho là được, được công nhận là xứng đáng +- duyệt +=to pass troops: duyệt binh +- đưa qua, chuyển qua, truyền tay, trao +=to pass one's hand over one's face: đưa tay vuốt mặt +- (thể dục,thể thao) chuyền (bóng...) +- cho lưu hành, đem tiêu (tiền giả...) +- phát biểu, nói ra, đưa ra (ý kiến...); tuyên (án...) +=to pass remarks upon somebody: phát biểu những ý kiến nhận xét về ai +=to pass a sentence: tuyên án +- hứa (lời...) +=to pass one's word: hứa chắc, đoan chắc +!to pass away +- trôi qua, đi qua, đi mất +- chết, qua đời +!to pass by +- đi qua, đi ngang qua +- bỏ qua, lờ đi, nhắm mắt bỏ qua, làm ngơ +!to pass for +- được coi là; có tiếng là +=to pass for a scholar: được coi là một học giả +!to pass in +- chết ((cũng) to pass one's checks) +!to pass off +- mất đi, biến mất (cảm giác...) +- diễn ra, được thực hiện, được hoàn thành +=the whole thing passed off without a hitch: mọi việc diễn ra không có gì trắc trở +- đem tiêu trót lọt (tiền giả...); gian dối tống ấn (cho ai cái gì...) +=he passed it off upon her for a rubens: hắn gian dối tống ấn cho bà ta một bức tranh mạo là của ru-ben +=to pass oneself off: mạo nhận là +=he passes himself off as a doctor: nó mạo nhận là một bác sĩ +- đánh lạc, sự chú ý, làm cho không chú ý (cái gì) +!to pass on +- đi tiếp +!to pass out +- (thực vật học) chết, qua đời +- (thông tục) say không biết trời đất gì +- mê đi, bất tỉnh +!to pass over +- băng qua +- chết +- làm lơ đi, bỏ qua +=to pass it over in silence: làm lơ đi +!to pass round +- chuyền tay, chuyền theo vòng +- đi vòng quanh +- cuộn tròn +=to pass a rope round a cask: cuộn cái dây thừng quanh thúng +!to pass through +- đi qua +- trải qua, kinh qua +!to pass up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) từ chối, từ bỏ, khước từ +!to pass water +- đái +* danh từ +- sự thi đỗ; sự trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) +- hoàn cảnh gay go, tình thế gay go +=things have come to a pass: sự việc đi đến chỗ gay go +- giấy phép, giấy thông hành; giấy đi xe lửa không mất tiền; giấy vào cửa không mất tiền ((cũng) free pass); thẻ ra vào (triển lãm...); vé mời (xem hát...) +- (thể dục,thể thao) sự chuyền bóng (bóng đá); cú đâm, cú tấn công (đấu kiếm) +- trò gian dối, trò bài tây +- sự đưa tay qua (làm thôi miên...) +!to bring to pass +- (xem) bring +!to come to pass +- xảy ra +!to make a pass at somebody +- (từ lóng) tán tỉnh gỡ gạc ai, gạ gẫm ai +* danh từ +- đèo, hẽm núi +- (quân sự) con đường độc đạo, vị trí cửa ngõ (để tiến vào một nước) +- (hàng hải) eo biển tàu bè qua lại được +- cửa thông cho cá vào đăng +- (kỹ thuật) khuôn cán, rãnh cán +!to sell the pass +- (nghĩa bóng) phản bội một cuộc đấu tranh + +@passable /'pɑ:səbl/ +* tính từ +- có thể qua lại được +=this stream is passable for boats: dòng sông này thuyền bè có thể qua lại được +- tàm tạm +=a passable knoledge of french: sự hiểu biết tàm tạm về tiếng pháp +- có thể thông qua được (đạo luật...) +- có thể lưu hành, có thể đem tiêu (tiền...) + +@passably /'pɑ:səbli/ +* phó từ +- đạt yêu cầu, tàm tạm + +@passage /'pæsidʤ/ +* danh từ +- sự đi qua, sự trôi qua +=the passage of time: thời gian trôi qua +- lối đi +=to force a passage through the crowd: lách lấy lối đi qua đám đông +- hành lang +- quyền đi qua (một nơi nào...) +- (nghĩa bóng) sự chuyển qua +=the passage from poverty to great wealth: sự chuyển từ cảnh nghèo nàn sang cảnh hết sức giàu có +- chuyến đi (tàu biển, máy bay) +=a rough passage: một chuyến đi khó khăn vì biển động +=to book [one's] passage to: ghi tên mua vé dành chỗ đi +- đoạn (bài văn, sách...) +=a famour passage: một đoạn văn nổi tiếng +=a difficult passage: một đoạn khó khăn +- sự thông qua (một dự luật...) +- (số nhiều) quan hệ giữa hai người; sự chuyện trò trao đổi giữa hai người; chuyện trò tri kỷ giữa hai người +=to have stormy passages with somebody: trao đổi tranh luận sôi nổi với ai +- (âm nhạc) nét lướt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đi ỉa +!bird of passage +- (xem) bird +!passage of (at) arms +- (thường) (nghĩa bóng) trận đánh; cuộc va chạm, cuộc cãi cọ +* nội động từ +- đi né sang một bên (ngựa, người cưỡi ngựa) +* ngoại động từ +- làm cho (ngựa) đi né sang một bên + +@passage boat /'pæsidʤbout/ +* danh từ +- phà, đò ngang + +@passage-way /'pæsidʤwei/ +* danh từ +- hành lang; đường phố nhỏ, ngõ + +@passant /'pæsənt/ +* tính từ +- trong tư thế đi với mắt nhìn về phía bên phải chân đi đằng trước giơ lên (sư tử trong huy chương) + +@passbook /'pɑ:sbuk/ +* danh từ +- số tiền gửi ngân hàng + +@passementerie /,pɑ:smɑ:ɳ'tri:/ +* danh từ +- đồ ren tua kim tuyến + +@passenger /'pæsindʤə/ +* danh từ +- hành khách (đi tàu xe...) +- (thông tục) thành viên không có khả năng làm được trò trống gì; thành viên kém không đóng góp đóng góp được gì (cho tổ, đội...) +- (định ngữ) (thuộc) hành khách; để chở hành khách +=a passenger boat: tàu thuỷ chở hành khách +=a passenger train: xe lửa chở hành khách + +@passer /'pɑ:sə/ +* danh từ +- (như) passer-by +- người trúng tuyển hạng thứ (ở trường đại học) + +@passerine /'pæsərain/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ chim sẻ +- nhỏ như chim sẻ +* danh từ +- (động vật học) chim thuộc bộ chim sẻ + +@passers-by /'pɑ:sə'bai/ +* danh từ, số nhiều passers-by /'pɑ:səz'bai/ +- khách qua đường ((cũng) passer) + +@passer-by /'pɑ:sə'bai/ +* danh từ, số nhiều passers-by /'pɑ:səz'bai/ +- khách qua đường ((cũng) passer) + +@passe-partout /,pɑ:spɑ:'tu:/ +* danh từ +- khoá vạn năng +- khung ảnh lồng kính (có nẹp giấy nhựa) + +@passibility /,pæsi'biliti/ +* danh từ +- (tôn giáo) tính dễ cảm động, tính dễ xúc động + +@passible /'pæsibl/ +* tính từ +- (tôn giáo) dễ cảm động, dễ xúc động +- chịu đựng được đau khổ + +@passim /'pæsim/ +* phó từ +- khắp nơi, đây đó (dùng để nói về một tác giả...) +=this occurs in milton passim: điều đó thấy ở khắp trong tác phẩm của min-tơn + +@passimeter /'pæsimitə/ +* danh từ +- cửa vào ga tự động (xe lửa dưới hầm) + +@passing /'pɑ:siɳ/ +* danh từ +- sự qua, sự trôi qua (thời gian...) +* tính từ +- qua đi, trôi qua +- thoáng qua, giây lát; ngẫu nhiên, tình cờ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng +=passing rich: hết sức giàu + +@passing-bell /'pɑ:siɳbel/ +* danh từ +- hồi chuông cáo chung, hồi chuông báo tử + +@passing-note /'pɑ:siɳnout/ +* danh từ +- (âm nhạc) nốt lưới + +@passion /'pæʃn/ +* danh từ +- cảm xúc mạnh mẽ, tình cảm nồng nàn +- sự giận dữ +=to fly (fall, get) into a passion: nổi giận, nổi tam bành +- tình dục, tình yêu +=sexual passion: tình dục +=tender passion: tình yêu +- sự say mê +=to have a passion for something: say mê cái gì +- (tôn giáo) (the passion) những nỗi khổ hình của chúa giê-xu; bài ca thuật lại những nỗi khổ hình của chúa giê-xu +* nội động từ +- (thơ ca) say mê, yêu tha thiết, yêu nồng nàn + +@passional /'pæʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) say mê; (thuộc) tình dục +* danh từ: (passionary) /'pæʃnəri/ +- sách kể những nỗi chịu đựng thống khổ của những kẻ chết vì đạo + +@passionary /'pæʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) say mê; (thuộc) tình dục +* danh từ: (passionary) /'pæʃnəri/ +- sách kể những nỗi chịu đựng thống khổ của những kẻ chết vì đạo + +@passionate /'pæʃənit/ +* tính từ +- sôi nổi, say sưa, say đắm, nồng nàn, nồng nhiệt, thiết tha +=a passionate speech: một bài diễn văn đầy nhiệt tình +=a passionate nature: bản tính sôi nổi +- dễ giận, dễ cáu + +@passionless /'pæʃnlis/ +* tính từ +- không sôi nổi, không say sưa, không nồng nàn, không nồng nhiệt, không thiết tha +- không nổi giận, điềm tĩnh + +@passion-flower /'pæʃn,flauə/ +* danh từ +- hoa lạc tiên +- (thực vật học) cây lạc tiên + +@passion-play /'pæʃnplei/ +* danh từ +- kịch huyền bí mô tả những khổ hình của chúa + +@passivation /,pæsi'veiʃn/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự thụ động hoá +- sự oxy hoá chống gỉ +- sự rửa bằng axit + +@passive /'pæsiv/ +* tính từ +- bị động, thụ động +=to remain passive: ở trong thế bị động +- tiêu cực +=passive resistance: sự kháng cự tiêu cực +- (ngôn ngữ học) bị động +=passive voice: dạng bị động +- không phải trả lãi (nợ) +=passive debt: nợ không phải trả lãi +* danh từ +- (ngôn ngữ học) dạng bị động + +@passiveness /pæ'siviti/ +* danh từ +- tính bị động, tính thụ động +- tính tiêu cực + +@passivism /'pæsivizm/ +* danh từ +- thái độ tiêu cực +- chủ nghĩa tiêu cực + +@passivity /pæ'siviti/ +* danh từ +- tính bị động, tính thụ động +- tính tiêu cực + +@passkey /'pɑ:ski:/ +* danh từ +- chìa khoá vạn năng +- chìa khoá mở then cửa + +@passkey man /'pɑ:ski:,mæn/ +* danh từ +- kẻ trộm dùng khoá vạn năng + +@passman /'pɑ:smæn/ +* danh từ +- học sinh tốt nghiệp hạng thứ (ở trường đại học) + +@passover /'pɑ:s,ouvə/ +* danh từ +- (passover) lễ quá hải (của người do thái); con cừu dâng lễ quá hải +- (nghĩa bóng) chúa giê-xu + +@passport /'pɑ:spɔ:t/ +* danh từ +- hộ chiếu +- (nghĩa bóng) cái đảm bảo để đạt được (cái gì) + +@password /'pɑ:swə:d/ +* danh từ +- khẩu lệnh + +@past /pɑ:st/ +* tính từ +- (thuộc) quá khứ, đã qua, (thuộc) dĩ vãng +=for the past few days: mấy ngày qua +=his pain is past now: cơn đau của anh ấy đã qua rồi +- (ngôn ngữ học) quá khứ +=past tense: thói quá khứ +=past participle: động tính từ quá khứ +* danh từ +- quá khứ, dĩ vãng; quá khứ không hay ho gì +- (ngôn ngữ học) ((thường) the past) thời quá khứ +* phó từ +- qua +=to walk past: đi qua +=to run past: chạy qua +- quá +=the train is past due: xe lửa quá giờ rồi mà chưa đến +* giới từ +- quá, vượt, quá, hơn +=it is past six: đã quá sáu giờ hơn +=he is past fifty: ông ta đã hơn (ngoài) năm mươi +=past endurance: vượt quá sự chịu đựng, không thể chịu đựng nổi +- qua +=to run past the house: chạy qua nhà + +@paste /peist/ +* danh từ +- bột nhồi, bột nhâo; hồ bột (để dán) +- kẹo mềm +- thuỷ tinh giả kim cương +- (từ lóng) cú đấm +* ngoại động từ +- dán (bằng hồ) +=to paste up: niêm yết; dán lên +- (từ lóng) đấm, đánh + +@pasteboard /'peistbɔ:d/ +* danh từ +- bìa cứng; giấy bồi +- (thông tục) quân bài; danh thiếp; vé xe lửa +- (định ngữ) bằng bìa cứng, bằng giấy bồi; (nghĩa bóng) không bền, không chắc chắn, mỏng mảnh + +@pastel /pæs'tel/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tùng lam +- màu tùng lam +- (nghệ thuật) màu phấn; bức tranh màu phấn + +@pastelist / (pastellist) / +* danh từ +- hoạ sĩ chuyên vẽ màu phấn + +@pastellist / (pastellist) / +* danh từ +- hoạ sĩ chuyên vẽ màu phấn + +@pastern /'pæstə:n/ +* danh từ +- cổ chân ngựa + +@pasteurism /'pæstərizm/ +* danh từ +- sự tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp pa-xtơ) + +@pasteurization /,pæstərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự diệt khuẩn theo phương pháp pa-xtơ + +@pasteurize /'pæstəraiz/ +* ngoại động từ +- diệt khuẩn theo phương pháp pa-xtơ +- tiêm chủng phòng chữa bệnh dại (theo phương pháp pa-xtơ) + +@pasteurizer /'pæstəraizə/ +* danh từ +- lò hấp pa-xtơ + +@pasticco /pɑ:s'tittʃou/ +* danh từ +- tác phẩm cóp nhặt, khúc (nhạc) cóp nhặt +- tác phẩm mô phỏng (theo phương pháp của một tác giả quen thuộc) + +@pastiche /pɑ:s'tittʃou/ +* danh từ +- tác phẩm cóp nhặt, khúc (nhạc) cóp nhặt +- tác phẩm mô phỏng (theo phương pháp của một tác giả quen thuộc) + +@pastil /'pæstil/ +* danh từ +- hương thỏi +- kẹo viên thơm; thuốc viên thơm + +@pastille /'pæstil/ +* danh từ +- hương thỏi +- kẹo viên thơm; thuốc viên thơm + +@pastime /'pɑ:staim/ +* danh từ +- trò tiêu khiển +- sự giải trí + +@pastor /'pɑ:stə/ +* danh từ +- mục sư +- (từ cổ,nghĩa cổ) người chăn súc vật, mục đồng +- (động vật học) con sáo sậu + +@pastoral /'pɑ:stə/ +* tính từ +- (thuộc) người chăn súc vật, (thuộc) mục đồng +- có tính chất đồng quê +=pastoral scenery: phong cảnh đồng quê +=pastoral poems: những bài thơ về đồng quê +- (thuộc) đồng cỏ +=pastoral land: đất đồng cỏ +- (thuộc) mục sư +* danh từ +- bức hoạ đồng quê; bài thơ đồng quê; kịch đồng quê... +- thư của mục sư gửi cho con chiên + +@pastorale /,pæstə'rɑ:li/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc đồng quê + +@pastorali /,pæstə'rɑ:li/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc đồng quê + +@pastorate /'pɑ:stərit/ +* danh từ +- chức mục sư +- giới mục sư + +@pastorship /'pɑ:stəʃip/ +* danh từ +- chức mục sư + +@pastry /'peistri/ +* danh từ +- bột nhồi, bột nhão +- bánh ngọt + +@pastry-cook /'peistrikuk/ +* danh từ +- thợ làm bánh ngọt + +@pasturage /'pɑ:stjuridʤ/ +* danh từ +- đồng cỏ thả súc vật +- sự chăn thả + +@pasture /'pɑ:stʃə/ +* danh từ +- đồng cỏ, bãi cỏ +- cỏ (cho súc vật gặm) +* ngoại động từ +- chăn thả (súc vật) +- ăn cỏ (ở đồng cỏ...) +* nội động từ +- ăn cỏ, gặm cỏ + +@pasty /'pwsti/ +* danh từ +- chả nướng bọc bột +* tính từ +- sền sệt, nhão (như bột nhão...) +- xanh xao, nhợt nhạt ((cũng) pasty-faced) + +@pasty-faced /'pwsti,feist/ +* tính từ +- xanh xao, nhợt nhạt ((cũng) pasty) + +@past master /'pɑ:st,mɑ:stə/ +* danh từ +- người trước đây là thợ cả (phường hội) +- chủ tịch danh dự (một công ty...) +- người giỏi tột bậc; bậc thầy +=to be past_master in (of) a subject: là bậc thầy về môn gì + +@pat /pæt/ +* danh từ +- cái vỗ nhẹ, cái vỗ về; tiếng vỗ nhẹ +- khoanh bơ nhỏ +* ngoại động từ +- vỗ nhẹ, vỗ về +=to pat someone on the back: vỗ nhẹ vào lưng ai +- vỗ cho dẹt xuống +* nội động từ +- (: upon) vỗ nhẹ (vào) +!to pat oneself on the back +- (nghĩa bóng) tự mình khen mình +* phó từ +- đúng lúc +=the answer came pat: câu trả lời đến đúng lúc +- rất sẵn sàng +!to stand pat +- không đổi quân bài (đánh bài xì) +- (nghĩa bóng) giữ vững lập trường; bám lấy quyết định đã có +* tính từ +- đúng lúc +- rất sẵn sàng + +@patard /pe'tɑ:d/ +* danh từ +- bộc phá +- pháo (để đốt) +!to be hoist with one's own petard +- (xem) hoist + +@patch /pætʃ/ +* danh từ +- miếng vá +- miếng băng dính, miếng thuốc cao (trên vết thương...) +- miếng bông che mắt đau +- nốt ruồi giả (để tô điểm trên mặt) +- mảnh đất +=a patch of potatoes: một đám (mảnh) khoai +- màng, vết, đốm lớn +- mảnh thừa, mảnh vụn +!to strike a bad patch +- gặp vận bỉ, gặp lúc không may +!not a patch on +- (thông tục) không mùi gì khi đem so sánh với, không thấm gót khi đem so sánh với +* ngoại động từ +- vá +=to patch a tyre: vá một cái lốp +- dùng để vá, làm miếng vá (cho cái gì) +=it will patch the hole well enough: miếng đó đủ để vá cho cái lỗ thủng +- ráp, nối (các mảnh, các mấu vào với nhau) +- hiện ra từng mảng lốm đốm, loang lổ (trên vật gì) +!to patch up +- vá víu, vá qua loa +- (nghĩa bóng) dàn xếp; dàn xếp qua loa, dàn xếp tạm thời (một vụ bất hoà...) + +@patchery /'pætʃəri/ +* danh từ +- sự vá (đồ rách) +- đồ vật chấp vá; việc làm chấp vá + +@patchouli /'pætʃuli:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoắc hương + +@patchwork /'pætʃwə:k/ +* danh từ +- miếng vải chấp mảnh (gồm nhiều mảnh vụn vá lại với nhau) +- (nghĩa bóng) việc chắp vá, đồ chắp vá, tác phẩm chắp vá +- (định ngữ) chắp vá + +@patchy /'pætʃi/ +* tính từ +- vá víu; chắp vá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=his knowledge is patchy: kiến thức của hắn chắp vá thiếu hệ thống + +@pate /peit/ +* danh từ +- (thông tục) đầu; đầu óc + +@patella /pə'telə/ +* danh từ, số nhiều patellae /pə'teli:/ +- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối) +- (từ cổ,nghĩa cổ) la-mã cái xoong nhỏ, cái chảo nhỏ + +@patellae /pə'telə/ +* danh từ, số nhiều patellae /pə'teli:/ +- (giải phẫu) xương bánh chè (ở đầu gối) +- (từ cổ,nghĩa cổ) la-mã cái xoong nhỏ, cái chảo nhỏ + +@patellar /pə'telə/ +* tính từ +- (thuộc) bánh chè +=patellar reflex: phản xạ bánh chè + +@paten /'pætən/ +* danh từ +- đĩa +- (tôn giáo) đĩa đựng bánh thánh + +@patency /'peitənsi/ +* danh từ +- tình trạng mở (cửa...) +- (nghĩa bóng) sự rõ ràng, sự hiển nhiên + +@patent /'peitənt/ +* tính từ +- có bằng sáng chế, có bằng công nhận đặc quyền chế tạo +- (thông tục) tài tình, khéo léo, tinh xảo +=a patent device: một phương sách tài tình +- mỏ (cửa...) +- rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành +=a patent fact: sự việc rõ rành rành +* danh từ +- giấy môn bài, giấy đăng ký +- bằng sáng chế +- việc sáng chế (được công nhận bởi một bằng sáng chế; đặc quyền chế tạo +- (nghĩa bóng) chứng chỉ (về tư cách đạo đức...) +* ngoại động từ +- lấy bằng sáng chế về; được cấp bằng sáng chế về +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cấp bằng sáng chế + +@patentee /,peitən'ti:/ +* danh từ +- người được cấp bằng sáng chế + +@patently /'peitəntli/ +* phó từ +- rõ ràng, hiển nhiên, rõ rành rành +- mở + +@patent leather /'peitənt'leðə/ +* danh từ +- da sơn + +@patent medicine /'peitənt'medsin/ +* danh từ +- biệt dược + +@pater /'peitə/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bố, ông bố + +@paterfamilias /'peitəfə'miliæs/ +* danh từ +-(đùa cợt) gia trưởng; cha + +@paternal /pə'tə:nl/ +* tính từ +- của cha; thuộc cha +=paternal love: tình cha con +- có họ nội, về đằng nội +=paternal grandmother: bà nội + +@paternalism /pə'tə:nəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa gia trưởng + +@paternity /pə'tə:niti/ +* danh từ +- tư cách làm cha, địa vị làm cha; quan hệ cha con +- gốc bề đằng cha +- (nghĩa bóng) nguồn; nguồn tác giả + +@paternoster /'pætə'nɔstə/ +* danh từ +- bài kinh tụng chúa +- hạt (ở chuỗi tràng hạt) +!devil's paternoster +- câu nguyền rủa lầm bầm trong miệng +!no penny, no paternoster +- hết tiền thì hết người hầu hạ + +@path /pɑ:θ, snh pɑ:ðz/ +* danh từ +- đường mòn, đường nhỏ +=mountain path: đường mòn trên núi +- con đường, đường đi, đường lối +=the path of a comes: đường đi của sao chổi +=on the path of honour: trên con đường danh vọng + +@pathetic /pə'θetik/ +* tính từ +- cảm động, lâm ly, thống thiết + +@pathetics /pə'θetiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- tính chất gợi cảm +- thể văn thống thiết + +@pathfinder /'pɑ:θ,faində/ +* danh từ +- người thám hiểm +- (quân sự) máy bay chỉ điểm (cho máy bay ném bom); người lái máy bay chỉ điểm +- người chỉ điểm, tên gián điệp + +@pathless /'pɑ:θlis/ +* tính từ +- không có đường mòn; không có lối đi + +@pathogenesis /,pæθə'dʤenisis/ +* danh từ +- sự phát sinh bệnh +- (y học) sinh bệnh học + +@pathogenous /pə'θɔdʤinəs/ +* tính từ +- gây bệnh + +@pathologic /,pæθə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý + +@pathological /,pæθə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh học; (thuộc) bệnh lý + +@pathologist /pə'θɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu bệnh học + +@pathology /pə'θɔlədʤi/ +* danh từ +- bệnh học; bệnh lý + +@pathos /'peiθɔs/ +* danh từ +- tính chất cảm động +=all the pathos of the poem is in the last line: tất cả tính chất cảm động của bài thơ nằm trong câu cuối +- cảm xúc cao; cảm hứng chủ đạo +- thể văn thống thiết + +@pathway /'pɑ:θwei/ +* danh từ +- đường mòn, đường nhỏ + +@patience /'peiʃəns/ +* danh từ +- tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại; sự bền chí, sự nhẫn nại +=the patience of job: mức kiên nhẫn cuối cùng +- sự chịu đựng +=to be out of patience: không kiên nhẫn được nữa, không chịu đựng được nữa +- lối đánh bài paxiên (một người) + +@patient /'peiʃənt/ +* tính từ +- kiên nhẫn, nhẫn nại, bền chí +!patient of +- chịu đựng một cách kiên nhẫn +- có thể nhận, phù hợp với +=the facts are patient of two interpretation: những sự việc đó có thể có hai cách giải thích +* danh từ +- người bệnh + +@patina /'pætinə/ +* danh từ +- lớp gỉ đồng (ở ngoài những đồ đồng cũ) +- nước bóng (trên mặt đồ gỗ cổ) + +@patinated /'pætineitid/ +* tính từ +- có gỉ (đồ đồng cũ) +- có nước bóng (đồ gỗ cổ) + +@patio /'pætiou/ +* danh từ, số nhiều patios +- sân trong (nhà người tây ban nha) + +@patois /'pætwɑ:/ +* danh từ +- thổ ngữ địa phương + +@patresfamilias /'peitəfə'miliæs/ +* danh từ +-(đùa cợt) gia trưởng; cha + +@patriarch /'peitriɑ:k/ +* danh từ +- tộc trưởng; gia trưởng +- ông lâo đáng kính; ông già nhiều con cháu +- vị đại diện cao tuổi nhất (của một giới nào...) +- người sáng lập (một môn phái...) +- (tôn giáo) giáo trưởng + +@patriarchal /,peitri'ɑ:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) tộc trưởng; (thuộc) gia trưởng +- (tôn giáo) (thuộc) giáo trưởng +- già cả; đáng kính + +@patriarchate /'peitriɑ:kit/ +* danh từ +- địa vị gia trưởng +- chức giáo trưởng; nhiệm kỳ của giáo trưởng; khu thuộc quyền giáo trưởng + +@patriarchy /'peitriɑ:ki/ +* danh từ +- chế độ gia trưởng +- chế độ quyền cha +- địa vị gia trưởng + +@patrician /pə'triʃn/ +* danh từ +- quý tộc +* tính từ +- (thuộc) quý tộc + +@patriciate /pə'triʃiit/ +* danh từ, (từ cổ,nghĩa cổ) la-mâ +- quý tộc +- giai cấp quý tộc; hàng quý tộc + +@patricidal /,pæri'saidl/ +* tính từ +- (thuộc) tội giết cha; (thuộc) tội giết mẹ +- (thuộc) tội phản quốc + +@patricide /'pærisaid/ +* danh từ +- kẻ giết cha; kẻ giết mẹ; kẻ giết người thân thích +- kẻ phản quốc +- tội giết cha; tội giết mẹ; tội giết người thân thích +- tội phản quốc + +@patrimonial /,pætri'mounjəl/ +* tính từ +- (thuộc) gia sản, (thuộc) di sản +- (thuộc) tài sản của nhà thờ (đạo thiên-chúa) + +@patrimony /'pætriməni/ +* danh từ +- gia sản, di sản +- tài sản của nhà thờ (đạo thiên chúa) + +@patriot /'peitriət/ +* danh từ +- người yêu nước + +@patriotic /,pætri'ɔtik/ +* tính từ +- yêu nước + +@patriotism /'pætriətizm/ +* danh từ +- lòng yêu nước + +@patristic /pə'tristik/ +* tính từ +- (thuộc) các cha giáo lý (đạo thiên chúa) + +@patrol /pə'troul/ +* danh từ +- đội tuần tra; việc tuần tra +=to go on patrol: đi tuần tra +- (quân sự) cuộc bay tác chiến thường xuyên +* động từ +- đi tuần tra + +@patrolman /pə'troulmæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cảnh sát + +@patrol wagon /pə'troul'wægən/ +* danh từ +- xe nhà tù, xe chở tù nhân + +@patrol-boat /pə'troulbout/ +* danh từ +- tàu tuần tra + +@patrol-bomber /pə'troul,bɔmə/ +* danh từ +- (quân sự) máy bay oanh tạc tuần tra + +@patron /'peitrən/ +* danh từ +- người bảo trợ, người đỡ đầu; ông chủ, ông bầu +- khách hàng quen (của một cửa hàng) +- thần thành hoàng, thánh bảo hộ ((cũng) patron saint) +- người được hưởng một chức có lộc + +@patronage /'peitrənidʤ/ +* danh từ +- sự bảo trợ, sự đỡ đầu +- sự lui tới của khách hàng quen +- quyền ban chức cho giáo sĩ; quyền bổ nhiệm (các chức vụ hành chính...) +- vẻ kẻ cả, vẻ bề trên; vẻ hạ cố + +@patroness /'peitrənis/ +* danh từ +- bà bảo trợ, bà đỡ đầu; bà chủ, bà bầu +- bà khách hàng quen (của một cửa hàng) +- nữ thần bảo hộ + +@patronise / (patronize) / +* ngoại động từ +- bảo trợ, đỡ đầu +- đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên; hạ cố +=patronizing airs: vẻ kẻ cả bề trên +- chiếu cố, lui tới (một cửa hàng) (khách hàng quen) + +@patronize / (patronize) / +* ngoại động từ +- bảo trợ, đỡ đầu +- đối xử với thái độ kẻ cả, bề trên; hạ cố +=patronizing airs: vẻ kẻ cả bề trên +- chiếu cố, lui tới (một cửa hàng) (khách hàng quen) + +@patronymic /,pætrə'nimik/ +* tính từ +- đặt theo tên cha (ông) (tên) +* danh từ +- tên đặt theo tên cha (ông) + +@patten /'pætn/ +* danh từ +- giầy đi bùn; giày guốc + +@patter /'pætə/ +* danh từ +- tiếng lộp độp (mưa rơi), tiếng lộp cộp (vó ngựa...) +* nội động từ +- rơi lộp độp (mưa...), chạy lộp cộp (vó ngựa...); kêu lộp cộp +* ngoại động từ +- làm rơi lộp độp; làm kêu lộp cộp +* danh từ +- tiếng lóng nhà nghề, tiếng lóng của một lớp người +- câu nói giáo đầu liến thoắng (bắt vào bài hát) +- lời (của một bài hát, của một vở kịch vui) +- lời nói ba hoa rỗng tuếch +* ngoại động từ +- nhắc lại một cách liến thoắng máy móc; lầm rầm (khấn, cầu kinh...) +* nội động từ +- nói liến thoắng + +@pattern /'pætən/ +* danh từ +- kiểu mẫu, gương mẫu +=a pattern of virtues: một kiểu mẫu về đức hạnh +- mẫu hàng +=pattern card: bia dán mẫu hàng +- mẫu, mô hình, kiểu +=a bicycle of an old pattern: cái xe đạp kiểu cũ +- mẫu vẽ (trên vải, hảm, rèm che cửa...) +- (hàng không) đường hướng dẫn hạ cánh +- (quân sự) sơ đồ ném bom, sơ đồ bắn phá +* ngoại động từ +- (: after, uopn) lấy làm kiểu mẫu +- trang trí bằng mẫu vẽ + +@pattern-bombing /'pætən'bɔmiɳ/ +* danh từ +- (quân sự) sự ném bom theo sơ đồ vạch sẵn; sự bắn phá theo sơ đồ vạch sẵn + +@pattern-maker /'pætən,meikə/ +* danh từ +- thợ làm mẫu; thợ làm mô hình + +@pattern-shop /'pætənʃɔp/ +* danh từ +- xưởng làm mẫu; xưởng làm mô hình + +@patty /'pæti/ +* danh từ +- cái chả nhỏ; chả bao bột nhỏ +- kẹo viên dẹt + +@pattypan /'pætipæn/ +* danh từ +- chảo nướng chả + +@patulous /'pætjuləs/ +* tính từ +- toả rộng, xoè ra +=patulous boughs: những cành cây xoè ra + +@paucity /'pɔ:siti/ +* danh từ +- số lượng nhỏ +- sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự ít ỏi + +@pauline /'pɔ:lain/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) thánh pôn + +@paul pry /'pɔ:l'prai/ +* danh từ +- người tò mò, người thóc mách + +@paunch /pɔ:ntʃ/ +* danh từ +- dạ cỏ (của động vật nhai lại) +- dạ dày; bụng +- (hàng hải) thảm lót (để lót những chỗ hay cọ trên tàu) +* ngoại động từ +- mổ ruột (cầm thú), mổ bụng + +@pauper /'pɔ:pə/ +* danh từ +- người nghèo túng; người ăn xin +- người nghèo được cứu tế +=indoor pauper: người nghèo được bệnh viện nhận chữa nội trú +=outdoor pauper: người nghèo được bệnh viện nhận chữa ngoại trú + +@pauperise / (pauperise) / +* ngoại động từ +- bần cùng hoá + +@pauperism /'pɔ:pərizm/ +* danh từ +- tình trạng bần cùng + +@pauperization /,pɔ:pərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự bần cùng hoá + +@pauperize / (pauperise) / +* ngoại động từ +- bần cùng hoá + +@pause /pɔ:z/ +* danh từ +- sự tạm nghỉ, sự tạm ngừng +- sự ngập ngừng +=to give pause to: làm cho (ai) ngập ngừng +- sự ngắt giọng (trong khi đang nói, đang đọc); chỗ ngắt giọng, chỗ ngắt +=the after a short pause, he resumed his speech: sau khi ngắt giọng một giây, ông ấy lại tiếp tục bài diễn văn của mình +- (âm nhạc) dấu dãn nhịp +* nội động từ +- tạm nghỉ, tạm ngừng +- chờ đợi; ngập ngừng +- (: upon) ngừng lại +=let us pause upon this phrase: chúng ta hãy ngừng lại ở nhóm từ này + +@pavage /'peividʤ/ +* danh từ +- thuế lát đường phố +- sự lát đường + +@pavan /'pævən/ +* danh từ +- điệu vũ pavan (gốc ở tây ban nha) + +@pave /peiv/ +* ngoại động từ +- lát (đường, sàn...) +!to pave the way for +- (xem) way + +@pavement /'peivmənt/ +* danh từ +- mặt lát (đường, sàn...) +- vỉa hè, hè đường + +@pavement-artist /'peivmənt,ɑ:tist/ +* danh từ +- hoạ sĩ vỉa hè + +@paver /'peivə/ +* danh từ +- thợ lát (đường, sàn...) ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) paviour) + +@pavilion /pə'viljən/ +* danh từ +- lều vải, rạp +- đinh, tạ (ở cạnh lâu đài, sân thể thao, nơi giải trí...) +- (kiến trúc) phần nhà nhô ra +* ngoại động từ +- che bằng lều; dựng lều, dựng rạp + +@paviour /'peivə/ +* danh từ +- thợ lát (đường, sàn...) ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) paviour) + +@pavlovian /pæv'louvjən/ +* danh từ +- pavlovian reflex (sinh vật học) phản xạ có điều kiện + +@pavonine /'pævənain/ +* tính từ +- (thuộc) con công; giống con công + +@paw /pɔ:/ +* danh từ +- chân (có vuốt của mèo, hổ...) +- (thông tục) bàn tay; nét chữ +* ngoại động từ +- cào, tát (bằng chân có móng sắc) +- gõ chân xuống (đất) (ngựa) +- (thông tục) cầm lóng ngóng vụng về; mần mò, vầy vọc +* nội động từ +- gõ chân xuống đất (ngựa) + +@pawkiness /'pɔ:kinis/ +* danh từ (ớ-cốt) +- tính ranh ma, tính láu cá, tính giảo hoạt +- tính dí dỏm phớt tỉnh + +@pawky /'pɔ:ki/ +* tính từ (ớ-cốt) +- ranh ma, láu cá, giảo hoạt +- dí dỏm phớt tỉnh + +@pawl /pɔ:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cam, ngạc (để giữ bánh xe răng cưa không cho quay lại) +- (hàng hải) chốt hãm tới +* ngoại động từ +- tra gạc hãm, tra chốt hãm + +@pawn /pɔ:n/ +* danh từ +- con tốt (trong bộ cờ) +- (nghĩa bóng) tốt đen, anh cầm cờ chạy hiệu +* danh từ +- sự cầm đồ +=to be in pawn: bị đem cầm đi +=to put something in pawn: đem cầm vật gì +=to take something out of pawn: chuộc lại vật gì đã cầm +- vật đem cầm +* ngoại động từ +- cầm, đem cầm +- (nghĩa bóng) đem đảm bảo +=to pawn one's honour: đem danh sự ra đảm bảo +=to pawn one's life: lấy tính mệnh ra đảm bảo +=to pawn one's word: hứa + +@pawnbroker /'pɔ:n,broukə/ +* danh từ +- chủ hiệu cầm đồ +=at the pawnbroker's: đang đem cầm, đang ở hiệu cầm đồ (đồ) + +@pawnbroking /'pɔn:n,broukiɳ/ +* danh từ +- nghề cầm đồ + +@pawnee /pɔ:'ni:/ +* danh từ +- người nhận vật cầm + +@pawnshop /'pɔ:nʃɔp/ +* danh từ +- hiệu cầm đồ + +@pawpaw /pə'pɔ:/ +* danh từ +- cây đu đủ +- quả đu đủ + +@pax /pæks/ +* danh từ +- (tôn giáo) tượng thánh giá (để hôn khi làm lễ) +- hoà bình +=pax americana: hoà bình kiểu mỹ +* danh từ +- tiền lương +=to draw one's pax: lĩnh lương +- sự trả tiền +!in the pay of somebody +- (thường), (nghĩa xấu) ăn lương của ai; nhận tiền của ai +=he is in the pax of the enemy: nó nhận tiền của địch + +@pay /pei/ +* ngoại động từ paid /peid/ +- trả (tiền lương...); nộp, thanh toán +=to high wages: trả lương cao +=to pay somebody: trả tiền ai +=to pay a sum: trả một số tiền +=to pay one's debt: trả nợ, thanh toán nợ +=to pay taxes: nộp thuế +- (nghĩa bóng) trả công, thưởng, đền đáp lại +- dành cho; đến (thăm...); ngỏ (lời khen...) +=to pay a visit: đến thăm +=to pay one's respects to someone: đến chào ai +=to pay someone a compliment: ngỏ lời khen ngợi, ca tụng ai +=to pay attention to: chú ý tới +- cho (lãi...), mang (lợi...) +=it pays six per cent: món đó cho sáu phần trăm lãi +* nội động từ +- trả tiền +- (: for) (nghĩa bóng) phải trả giá đắt, phải chịu hậu quả +=he shall pay for it: hắn sẽ phải trả giá đắt về việc đó +- có lợi; mang lợi, sinh lợi +=this concern does not pay: công việc kinh doanh chẳng lợi lộc gì +!to pay away +- trả hết, thanh toán, trang trải +- (hàng hải) thả (dây chuyền...) +!to pay back +- trả lại, hoàn lại +!to pay down +- trả tiền mặt +!to pay in +- nộp tiền +!to pay off +- thanh toán, trang trải +- trả hết lương rồi cho thôi việc +- giáng trả, trả đũa, trả thù +- cho kết quả, mang lại kết quả +- (hàng hải) đi né về phía dưới gió (tàu, thuyền) +!to pay out +- (như) to pay away +- trả thù, trừng phạt (ai) +!to pay up +- trả hết, thanh toán, trang trải, xuỳ tiền ra +!to pay someone in his own coin +- (xem) coin +!to pay through the nose +- (xem) nose +!he who pays the piper calls the tume +- ai trả tiền thì người ấy có quyền +!to pay one's way +- không mang công việc mắc nợ +!to pay for one's whistle +- phải trả giá đắt về cái tính ngông cuồng của mình +* ngoại động từ +- sơn, quét hắc ín + +@payable /'peiəbl/ +* tính từ +- có thể trả, phải trả +=payable to bearer: trả cho người cầm giấy +- có lợi + +@payee /pei'i:/ +* danh từ +- người được trả tiền + +@payer /'peiə/ +* danh từ +- người trả tiền + +@paying capacity /'petiɳkə'pæsiti/ +* danh từ +- khả năng thanh toán + +@paymaster /'pei,mɑ:stə/ +* danh từ +- người phát lương + +@payment /'peimənt/ +* danh từ +- sự trả tiền, sự nộp tiền; số tiền trả +=payment received: đã nhận đủ số tiền +- (nghĩa bóng) việc trả công, việc thưởng phạt + +@paynim /'peinim/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người dị giáo, người tà giáo + +@paysage /peii'zɑ:ʤ/ +* danh từ +- phong cảnh +- bức hoạ phong cảnh + +@pay load /'peiloud/ +* danh từ +- trọng tải (máy bay, tàu...) +- lượng chất nổ (đầu tên lửa) + +@pay phone /'peifoun/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điện thoại tự động + +@pay-bill /'peiʃi:t/ +-bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/ +* danh từ +- bảng lương + +@pay-box /'peibɔks/ +* danh từ +- nơi trả tiền, ghi sê + +@pay-day /'peidei/ +* danh từ +- ngày trả tiền, ngày phát lương +- ngày thanh toán (ở thị trường chứng khoán) + +@pay-desk /'pei,ɔfis/ +-desk) /'peidesk/ +* danh từ +- nơi trả tiền, nơi trả lương + +@pay-envelope /'pei,enviloup/ +* danh từ +- phong bì tiền lương + +@pay-list /'peiʃi:t/ +-bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/ +* danh từ +- bảng lương + +@pay-off /'peiɔf/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự trả lương, sự trả tiền +- kỳ trả lương, kỳ trả tiền +- sự thưởng phạt +- phần, tỷ lệ phần trăm + +@pay-office /'pei,ɔfis/ +-desk) /'peidesk/ +* danh từ +- nơi trả tiền, nơi trả lương + +@pay-out /'peiaut/ +* danh từ +- sự trả tiền, sự trả lương + +@pay-roll /'peiroul/ +* danh từ +- (như) pay-sheet +- số tiền trả cho những người trong bảng lương + +@pay-sheet /'peiʃi:t/ +-bill) /'peibil/ (pay-list) /'peilist/ +* danh từ +- bảng lương + +@pea /pi:/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu hà-lan; đậu +=green peas: đậu hà-lan còn non +=split peas: đậu hạt (đã bỏ vỏ quả đi) +!as like as two peas +- (xem) like + +@peace /pi:s/ +* danh từ +- hoà bình, thái bình, sự hoà thuận +=at peace with: trong tình trạng hoà bình; hoà thuận với +=peace with honour: hoà bình trong danh dự +=to make peace: dàn hoà +=to make one's peace with somebody: làm lành với ai +=to make someone's peace with another: giải hoà ai với ai +- ((thường) peace) hoà ước +- sự yên ổn, sự trật tự an ninh +=the [king's] peace: sự yên bình, sự an cư lạc nghiệp +=to keep the peace: giữ trật tự an ninh +=to break the peace: việc phá rối trật tự +- sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự an tâm +=peace of mind: sự yên tĩnh trong tâm hồn +=to hold one's peace: lặng yên không nói + +@peaceable /'pi:səbl/ +* tính từ +- yêu hoà bình +- thích yên tĩnh +- yên ổn; thái bình + +@peaceful /'pi:sful/ +* tính từ +- hoà bình, thái bình +=peaceful coexistence: sự chung sống hoà bình +- yên ổn, thanh bình +- yên lặng + +@peacemaker /'pi:s,meikə/ +* danh từ +- người hoà giải +-(đùa cợt) súng lục +-(đùa cợt) tàu chiến + +@peace-offering /'pi:s,ɔfəriɳ/ +* danh từ +- đồ lễ để cầu hoà, đồ lễ để chuộc tội +- (tôn giáo) đồ lễ tạ ơn chúa + +@peace-officer /'pi:s,ɔfisə/ +* danh từ +- nhân viên trật tự trị an, công an, cảnh sát + +@peace-pipe /'pi:spaip/ +* danh từ +- ống điếu hoà bình (của người da đỏ mỹ) + +@peace-time /'pi:staim/ +* danh từ +- thời bình + +@peach /pi:tʃ/ +* danh từ +- quả đào +- (thực vật học) cây đào ((cũng) peach tree) +- (từ lóng) tuyệt phẩm; cô gái rất có duyên +* nội động từ +- (từ lóng) mách lẻo, tâu, hót + +@peachy /'pi:tʃi/ +* tính từ +- mơn mởn đào tơ + +@peach-blossom /pi:tʃ'blɔsəm/ +* danh từ +- hoa đào + +@peach-blow /pi:tʃblou/ +* danh từ +- màu hoa đào +- men (màu) hoa đào (đồ sứ) + +@peach-brandy /pi:tʃ,brændi/ +* danh từ +- rượu đào + +@peach-colour /pi:tʃ,kʌlə/ +* danh từ +- màu hoa đào + +@peach-coloured /pi:tʃ,kʌləd/ +* tính từ +- có màu hoa đào + +@peach-tree /'pi:tʃtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đào + +@peacock /'pi:kɔk/ +* danh từ +- (động vật học) con công (trống) +=pround as a peacock: vênh vang như con công +* nội động từ +- vênh vang; đi vênh vang; làm bộ làm tịch, khoe mẽ +* ngoại động từ +- to peacock oneself upon vênh vang; làm bộ làm tịch về, khoe mẽ (cái gì) + +@peacockery /'pi:,kɔkəri/ +* danh từ +- thái độ vênh vang, thái độ làm bộ làm tịch, thái độ khoe mẽ + +@peacock blue /'pi:kɔk'blu:/ +* danh từ +- màu biếc cánh trả + +@peafowl /'pi:faul/ +* danh từ +- (động vật học) con công (trống hoặc mái) + +@peahen /'pi:'hen/ +* danh từ +- (động vật học) con công (mái) + +@peak /pi:k/ +* danh từ +- lưỡi trai (của mũ) +- đỉnh, chỏm chóp (núi); đầu nhọn (của râu, ngạnh) +- đỉnh cao nhất, tột đỉnh, cao điểm +=the peak of the load: trọng tải cao nhất; cao điểm (cung cấp điện, luồng giao thông...) +=resonance peak: (vật lý) đỉnh cộng hưởng +- (hàng hải) mỏm (tàu) +* ngoại động từ +- (hàng hải) dựng thẳng (trục buồm); dựng đứng (mái chèo) +- dựng ngược (đuôi) (cá voi) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm cho đạt tới đỉnh cao nhất +* nội động từ +- dựng ngược đuôi lao thẳng đứng xuống (cá voi) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đạt tới đỉnh cao nhất +* nội động từ +- héo hom, ốm o gầy mòn, xanh xao, tiều tuỵ +=to peak and pine: héo hon chết mòn + +@peaked /pi:kt/ +* tính từ +- có lưỡi trai (mũ) +- có đỉnh, có chóp nhọn +- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ + +@peaky /pi:kt/ +* tính từ +- có lưỡi trai (mũ) +- có đỉnh, có chóp nhọn +- héo hon ốm yếu, hom hem, xanh xao, tiều tuỵ + +@peal /pi:l/ +* danh từ ((cũng) peel) +- (động vật học) cá đù +- (ai-len) cá hồi con +* danh từ +- chùm chuông +- hồi chuông +- hồi tràng (sấm, cười...) +=a peal of thunder: tràng sấm rền +* nội động từ +- rung, ngân, vang +* ngoại động từ +- rung, đánh từng hồi +=to peal bells: rung chuông, đánh từng hồi chuông + +@peanut /'pi:nʌt/ +* danh từ +- cây lạc, củ lạc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người tầm thường nhỏ nhen; người bé xíu, anh chàng nhãi nhép +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tầm thường, nhỏ nhen; nhãi nhép +=peanut politician: nhà chính trị nhãi nhép + +@pear /peə/ +* danh từ +- quả lê +- (thực vật học) cây lê + +@pearl /pə:l/ +* danh từ +- đường viền quanh dải đăng ten (ở áo gối...) +* danh từ +- hạt trai, ngọc trai +=imitation: pearl hạt trai giả +- ngọc quý, viên ngọc ((nghĩa bóng)) +- hạt long lanh (như giọt sương, giọt lệ...) +- viên nhỏ, hạt nhỏ +- (ngành in) chữ cỡ 5 +!to cast pearls before swine +- đem đàn gảy tai trâu; đem hồng ngâm cho chuột vọc; đem hạt ngọc cho ngâu vầy +* ngoại động từ +- rắc thành những giọt long lanh như hạt trai +- rê, xay, nghiền (lúa mạch...) thành những hạt nhỏ +- làm cho có màu hạt trai; làm cho long lanh như hạt trai +* nội động từ +- đọng lại thành giọt long lanh như hạt trai (sương...) +- mò ngọc trai + +@pearler /'pə:l,daivə/ +-fisher) /pearl-fisher/ +* danh từ +- người mò ngọc trai + +@pearlies /'pə:liz/ +* danh từ số nhiều +- áo có khuy xà cừ (của người bán cá, hoa quả rong) + +@pearly /'pə:li/ +* tính từ +- long lanh như hạt ngọc trai +- có đính ngọc trai + +@pearl-ash /'pɔtæʃ/ +-ash) /'pə:læʃ/ +* danh từ +- (hoá học) kali cacbonat, bồ tạt ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) potass) +=caustic potash: kali hyđroxyt + +@pearl-barley /'pə:l'bɑ:li/ +* danh từ +- lúa mạch xay (thành những hạt nhỏ) + +@pearl-button /'pə:l'bʌtn/ +* danh từ +- khuy trai + +@pearl-diver /'pə:l,daivə/ +-fisher) /pearl-fisher/ +* danh từ +- người mò ngọc trai + +@pearl-fisher /'pə:l,daivə/ +-fisher) /pearl-fisher/ +* danh từ +- người mò ngọc trai + +@pearl-fishery /'pə:l,fiʃəri/ +* danh từ +- nghề mò ngọc trai +- nơi mò ngọc trai + +@pearl-oyster /'pə:l,ɔistə/ +* danh từ +- (động vật học) trai ngọc + +@pearl-powder /'pə:l,paudə/ +-white) /'pə:lwait/ +* danh từ +- thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm) + +@pearl-shell /'pə:lʃel/ +* danh từ +- vỏ ốc xà cừ; xà cừ + +@pearl-white /'pə:l,paudə/ +-white) /'pə:lwait/ +* danh từ +- thuốc làm trắng da (một loại mỹ phẩm) + +@pear-shaped /'peəʃeipt/ +* tính từ +- hình quả lê + +@pear-tree /'peətri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lê + +@peasant /'pezənt/ +* danh từ +- nông dân + +@peasantry /'pezəntri/ +* danh từ +- giai cấp nông dân + +@pease /pi:z/ +* danh từ +- đậu hà-lan; đậu + +@peashooter /'pi:,ʃu:tə/ +* danh từ +- ống xì thổi hột đậu (đồ chơi trẻ con) + +@peat /pi:t/ +* danh từ +- than bùn +- cục than bùn, tảng than bùn +- (định ngữ) (thuộc) than bùn +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái, người đẹp + +@peatbog /'pi:tbɔg/ +* danh từ +- bãi than bùn + +@peatery /'pi:təri/ +* danh từ +- bãi than bùn +- sự khai thác than bùn + +@peatman /'pi:tmæn/ +* danh từ +- người lấy than bùn +- người bán than bùn + +@peatmoss /'pi:tbɔg/ +* danh từ +- bãi than bùn + +@peatreek /'pi:tri:k/ +* danh từ +- khói than bùn +- rượu uýtky (ê-cốt) (cất trên lửa than bùn) + +@peatry /'pi:ti/ +* tính từ +- có than bùn +- như than bùn + +@pea coal /'pi:koul/ +* danh từ +- than hột + +@pea green /'pi:'gri:n/ +* danh từ +- màu lục hạt đậu + +@pea soup /'pi:'su:p/ +* danh từ +- xúp đậu +- (thông tục) sương mù dày đặc vàng khè ((cũng) pea-souper) + +@pea-chick /'pi:tʃik/ +* danh từ +- (động vật học) con công con + +@pea-coat /'pi:,dɔækit/ +-coat) /'pi:kout/ +* danh từ +- (hàng hải) áo va rơi + +@pea-jacket /'pi:,dɔækit/ +-coat) /'pi:kout/ +* danh từ +- (hàng hải) áo va rơi + +@pea-souper /'pi:,su:pə/ +* danh từ +- (thông tục) sương mù dày đặc vàng khè ((cũng) pea-soup) +- (ca-na-đa) (từ lóng) người ca-na-đa dòng dõi pháp + +@pea-soupy /'pi:'su:pi/ +* tính từ +- dày đặc và vàng khè (sương mù) + +@pebble /'pebl/ +* danh từ +- đá cuội, sỏi +- thạch anh (để làm thấu kính...); thấu kính bằng thạch anh +- mã não trong + +@pebblestone /'peblstoun/ +* danh từ +- đá cuội, đá sỏi + +@pebbly /'pebli/ +* tính từ +- có đá cuội, có đá sỏi; phủ đá cuội, phủ đá sỏi + +@pecan /pi'kæn/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hồ đào pêcan (vùng mi-si-si-pi) +- quả hồ đào pêcan châu mỹ + +@peccability /'pekə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể mắc lỗi lầm; tính có thể phạm thiếu sót + +@peccable /'pekəbl/ +* tính từ +- dễ lỗi lầm; dễ thiếu sót +- có thể mắc lỗi lầm; có thể phạm thiếu sót + +@peccadillo /,pekə'dilou/ +* danh từ, peccadillos /,pekə'dilouz/, peccadilloes /,pekə'dilouz/ +- lỗi nhỏ, lầm lỗi không đáng kể + +@peccancy /'pekənsi/ +* danh từ +- lỗi lầm, tội lỗi +- tính có thể mắc lỗi lầm + +@peccant /'pekənt/ +* tính từ +- có lỗi lầm, có tội lỗi +- (y học) gây bệnh; có hại + +@peccary /'pekəri/ +* danh từ +- (động vật học) lợn lòi pêcari + +@peck /pek/ +* danh từ +- thùng, đấu to (đơn vị đo lường khoảng 9 lít) +- (nghĩa bóng) nhiều, vô khối +=a peck of troubles: vô khối điều phiền hà +* danh từ +- cú mổ, vết mổ (của mỏ chim) +- cái hôn vội +- (từ lóng) thức ăn, thức nhậu, thức đớp +* ngoại động từ +- mổ, khoét, nhặt (bằng mỏ) +- đục, khoét (tường... bằng vật nhọn) +- hôn vội (vào má...) +- (thông tục) ăn nhấm nháp +* nội động từ +- (: at) mổ vào +- (nghĩa bóng) chê bai, bẻ bai, bắt bẻ +* ngoại động từ +- (từ lóng) ném (đá) +* nội động từ +- (: at) ném đá vào (ai...) + +@pecker /'pekə/ +* danh từ +- chim gõ, chim hay mổ ((thường) trong từ ghép) +- cái cuốc nhỏ +- (từ lóng) sự vui vẻ; sự hăng hái +=to keep one's pecker up: vẫn vui vẻ, vẫn hăng hái +!to put up somebody's pecker +- làm ai tức giận, làm ai phát cáu + +@peckish /'pekiʃ/ +* tính từ +- (thông tục) đói bụng, kiến bò bụng + +@pecksniff /'peksnif/ +* danh từ +- sự nói giả nhân giả nghĩa + +@pecten /'pettən/ +* danh từ, số nhiều pectines /'pektini:z/ +- (động vật học) tấm lược + +@pectic /'pektik/ +* tính từ +- (hoá học) pectic +=pectic acid: axit pectic + +@pectin /'pektin/ +* danh từ +- (hoá học) pectin + +@pectinate /'pektinit/ +* tính từ +- (động vật học) hình lược +- có tấm lược + +@pectinated /'pektinit/ +* tính từ +- (động vật học) hình lược +- có tấm lược + +@pectines /'pettən/ +* danh từ, số nhiều pectines /'pektini:z/ +- (động vật học) tấm lược + +@pectoral /'pektərəl/ +* danh từ +- tấm che ngực (để trang sức, thường của các thầy tu do-thái) +- (động vật học) vây ngực; cơ ngực +* tính từ +- (thuộc) ngực, ở ngực +- để chữa bệnh đau ngực +- đeo ở ngực, mặc ở ngực + +@pectose /'pektous/ +* danh từ +- (hoá học) pectoza + +@peculate /'pekjuleit/ +* động từ +- thụt két, biển thủ, tham ô + +@peculation /,pekju'leiʃn/ +* danh từ +- sự thụt két, sự biển thủ, sự tham ô + +@peculator /'pekjuleitə/ +* danh từ +- kẻ thụt két, kẻ biển thủ, kẻ tham ô + +@peculiar /pi'kju:ljə/ +* tính từ +- riêng, riêng biệt; đặc biệt +- kỳ dị, khác thường +* danh từ +- tài sản riêng; đặc quyền riêng +- (tôn giáo) giáo khu độc lập + +@peculiarity /pi,kju:li'æriti/ +* danh từ +- tính chất riêng, tính riêng biệt, tính đặc biệt +- tính kỳ dị, tính khác thường +- cái kỳ dị, cái khác thường; cái riêng biệt + +@pecuniary /pi'kju:njəri/ +* tính từ +- (thuộc) tiền tài +=pecuniary aid: sự giúp đỡ về tiền tài +=pecuniary difficulties: khó khăn về tiền +- (pháp lý) phải nộp tiền (phạt) +=pecuniary penaltry: sự phạt tiền + +@pedagogic /,pedə'gɔdik/ +* tính từ +- sư phạm + +@pedagogical /,pedə'gɔdik/ +* tính từ +- sư phạm + +@pedagogics /,pedə'gɔdʤiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa sư phạm, giáo dục học + +@pedagogue /'pedəgɔg/ +* danh từ +- nhà sư phạm +- (thường), (nghĩa xấu) nhà mô phạm + +@pedagogy /,pedə'gɔdʤiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa sư phạm, giáo dục học + +@pedal /'pedl/ +* danh từ +- bàn đạp (xe đạp, đàn pianô) +- (âm nhạc) âm nền +* động từ +- đạp bàn đạp +- đạp xe đạp; đạp (xe đạp) +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) chân + +@pedant /'dedənt/ +* danh từ +- người thông thái rởm +- người ra vẻ mô phạm + +@pedantic /pi'dæntik/ +* tính từ +- thông thái rởm +- làm ra vẻ mô phạm + +@pedantize /'pedəntaiz/ +* ngoại động từ +- làm thành thông thái rởm +- làm thành vẻ mô phạm +* nội động từ +- ra vẻ thông thái rởm +- ra vẻ mô phạm + +@pedantry /'pedəntri/ +* danh từ +- vẻ thông thái rởm +- vẻ mô phạm + +@pedate /'pedit/ +* tính từ +- (động vật học) có chân +- (thực vật học) chia hình chân vịt (lá) + +@peddle /'pedl/ +* động từ +- bán rong, báo rao +- bán lẻ nhỏ giọt +- lần mần, bận tâm về những cái lặt vặt +- (nghĩa bóng) kháo chuyện, ngồi lê đôi mách + +@peddler / (peddler) / +* danh từ +- người bán rong +- (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách +!pedlar's french +- tiếng lóng kẻ cắp + +@peddling /'pedliɳ/ +* danh từ +- nghề bán rong, nghề bán rao +* tính từ +- nhỏ nhặt, lặt vặt + +@pederasty /'pi:dəræsti/ +* danh từ +- thói đồng dâm nam + +@pedestal /'pedistl/ +* danh từ +- bệ, đôn +* ngoại động từ +- đặt lên bệ, đặt lên đôn + +@pedestrian /pi'destriən/ +* tính từ +- bằng chân, bộ +- (thuộc) đi bộ +- nôm na, tẻ ngắt, chán ngắt, không lý thú gì +* danh từ +- người đi bộ, khách bộ hành +- (thể dục,thể thao) vận động viên (môn) đi bộ + +@pedestrician + +@pediatrics / (pediatrics) / +* danh từ, số nhiều (dùng như số ít) +- (y học) khoa trẻ em + +@pediatrist /,pi:diə'triʃn/ +* danh từ +- bác sĩ khoa trẻ em + +@pedicab /'pedikæb/ +* danh từ +- xe xích lô + +@pedicel /'pedisəl/ +* danh từ +- (thực vật học) cuống nhỏ + +@pedicellate /'pedisəleit/ +* tính từ +- (thực vật học) có cuống nhỏ, có cuống + +@pedicle /'pedisəl/ +* danh từ +- (thực vật học) cuống nhỏ + +@pedicular /pi'dikjulə/ +* tính từ +- có nhiều chấy rận +- do chấy rận + +@pediculate /'pedisəleit/ +* tính từ +- (thực vật học) có cuống nhỏ, có cuống + +@pediculicide /pi'dikjulisaid/ +* tính từ +- diệt chấy rận +* danh từ +- thuốc diệt chấy rận + +@pediculosis /pi,dikju'lousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh chấy rận + +@pediculous /pi'dikjulə/ +* tính từ +- có nhiều chấy rận +- do chấy rận + +@pedicure /'pedikjuə/ +* danh từ +- (như) chiropody +- (như) chiropodist + +@pedigree /'pedigri:/ +* danh từ +- phả hệ +- nòi, dòng dõi, huyết thống +- (ngôn ngữ học) gốc (của từ), từ nguyên +- (định ngữ) nòi +=a pedigree horse: ngựa nòi + +@pedigreed /'pedigri:d/ +* tính từ +- nòi, thuộc nòi tốt + +@pediment /'pedimənt/ +* danh từ +- (kiến trúc) trán tường + +@pedlar / (peddler) / +* danh từ +- người bán rong +- (nghĩa bóng) người hay kháo chuyện, người hay ngồi lê đôi mách +!pedlar's french +- tiếng lóng kẻ cắp + +@pedlary /'pedləri/ +* danh từ +- nghề bán rong +- hàng bán rong + +@pedologist /pi'dɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà thổ nhưỡng học + +@pedology /pi'dɔlədʤi/ +* danh từ +- (như) paedology +- thổ nhưỡng học + +@pedometer /pi'dɔmitə/ +* danh từ +- cái đo bước + +@peduncle /pi'dʌɳkl/ +* danh từ +- (thực vật học) cuống (hoa, quả) + +@peduncular /pi'dʌɳkjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) có cuống + +@pedunculate /pi'dʌɳkjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) có cuống + +@pee /pi:/ +* danh từ +- (thông tục) sự đi đái, sự đi giải, sự đi tiểu +* nội động từ +- (thông tục) đi đái, đi giải, đi tiểu + +@peek /pi:k/ +* nội động từ +- hé nhìn, lé nhìn + +@peek-a-boo /'pi:kə'bu:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trò chơi ú tim oà + +@peel /pi:l/ +* danh từ +- (sử học) tháp vuông (ở ê-cốt) +- xẻng (để xúc bánh vào lò) +* danh từ ((cũng) peal) +- cá đù +- (ai-len) cá hồi con +* danh từ +- vỏ (quả) +=candied peel: mứt vỏ quả chanh +* ngoại động từ +- bóc vỏ, gọt vỏ; lột (da...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc +* nội động từ +- tróc vỏ, tróc từng mảng +- (từ lóng) cởi quần áo ngoài (để tập thể dục...) + +@peeler /'pi:lə/ +* danh từ +- người bóc vỏ, người lột da +- dụng cụ bóc vỏ, dụng cụ lột da +* danh từ +- (từ lóng) cảnh sát, cớm + +@peeling /'pi:liɳ/ +* danh từ +- vỏ bóc ra, vỏ gọt ra +=potato peelings: vỏ khoai gọt ra + +@peen /pi:n/ +* danh từ +- đầu mũi búa + +@peep /pi:p/ +* danh từ +- tiếng kêu chít chít, tiếng kêu chim chiếp (chuột, chim...) +* nội động từ +- kêu chít chít, kêu chim chiếp (chuột, chim...) +* danh từ +- cái nhìn hé (qua khe cửa...) +- cái nhìn trộm +- sự hé rạng, sự hé ra, sự ló ra, sự hé lộ ra +=at the peep of day: lúc bình minh hé rạng +* nội động từ +- (: at, into...) hé nhìn (qua khe cửa...) +- (: at) nhìn trộm, hé nhìn +- ((thường) : out) hé rạng, ló ra (bình minh); hé nở (hoa) +- (nghĩa bóng) vô tình hé lộ ra (đức tính...) + +@peeper /'pi:pə/ +* danh từ +- người nhìn hé (qua khe cửa...) +- người nhìn trộm, người tò mò +- (từ lóng) con mắt + +@peeping tom /'pi:piɳ'tɔm/ +* danh từ +- anh chàng tò mò tọc mạch (thích nhìn qua lỗ khoá) + +@peepul / (peepul) / +* danh từ +- (thực vật học) cây đa + +@peep-hole /'pi:phoul/ +* danh từ +- lỗ nhỏ ở cửa (để nhìn qua) + +@peep-show /'pi:pʃou/ +* danh từ +- trò xem ảnh qua lỗ nhòm (có kính phóng to) + +@peep-sight /'pi:psait/ +* danh từ +- khe ngắm (của một vài loại súng) + +@peer /piə/ +* danh từ +- người cùng địa vị xã hội, người ngang hàng, người tương đương +=you will not easily his peers: anh khó mà tìm được người như anh ấy +- khanh tướng (anh), người quý tộc; huân tước +- thượng nghị sĩ (anh) +=house of peers: thượng nghị viện anh +* ngoại động từ +- bằng (ai), ngang hàng với (ai) +- phong chức khanh tướng cho (ai) +* nội động từ +- (: with) ngang hàng (với ai) +* nội động từ +- ((thường) : at, into, through...) nhìn chăm chú, nhìn kỹ, nhòm, ngó +- hé ra, nhú ra, ló ra (mặt trời, hoa...) + +@peerage /'piəridʤ/ +* danh từ +- các khanh tướng +- hàng quý tộc, hàng khanh tướng +=to be raised to the peerage: được phong khanh tướng +- danh sách các khanh tướng + +@peeress /'piəris/ +* danh từ +- vợ khanh tướng +- nữ khanh tướng +- người đàn bà quý tộc + +@peerless /'piəlis/ +* tính từ +- có một không hai, vô song +=peerless courage: lòng can đảm vô song +=peerless beauty: sắc đẹp có một không hai, sắc đẹp tuyệt trần + +@peerlessness /'piəlisnis/ +* danh từ +- tính có một không hai, tính vô song + +@peeved /pi:vd/ +* tính từ +- (từ lóng) cáu kỉnh, phát cáu, càu nhàu, dằn dỗi + +@peevish /'pi:viʃ/ +* tính từ +- cáu kỉnh, hay cáu, hay càu nhàu, hay dằn dỗi +=a peevish disposition: tính cáu kỉnh + +@peevishness /'pi:viʃnis/ +* danh từ +- tính cáu kỉnh tính hay cáu, tính hay càu nhàu, tính hay dằn dỗi + +@peewit / (peewit) / +* danh từ +- (động vật học) chim te te +- tiếng hót của chim te te +- (động vật học) mòng biển đầu đen ((cũng) pewit gull) + +@peg /peg/ +* danh từ +- cái chốt, cái ngạc +- cái móc, cái mắc (áo, mũ) +- cái cọc (căng dây lều) +- miếng gỗ chèn (lỗ thùng...) +- núm vặn, dây đàn +- cái kẹp phơi quần áo ((cũng) clothes peg) +- rượu cônhắc pha xô-đa +- (nghĩa bóng) cớ, lý do, cơ hội; đề tài +=a peg to hang on: cớ để vin vào, cơ hội để bám vào; đề tài để xoáy vào +!a square peg in a round hole +!a round peg in a square hole +- (xem) hole +!to put someone on the peg +- (quân sự), (từ lóng) đưa ai ra ban chỉ huy vì một lỗi gì +!to take someone down a peg or two +- làm nhục ai; làm cho ai hết vênh váo, làm cho ai co vòi lại +* ngoại động từ +- đóng chốt, đóng cọc (để giữ chặt) +- (: down) ghìm chặt, hạn chế, câu thúc, kiềm chế +=to peg someone down to rules: câu thúc ai theo đúng luật lệ, ghìm ai theo đúng luật lệ +=to peg someone down to his work: ghim chặt ai vào công việc +- ghìm không cho lên xuống (giá hối đoái) +- ổn định (giá cả...) +- (từ lóng) ném (đá...) +- ghi (điểm số) bằng chốt (chơi kipbi) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vạch mặt chỉ tên là +=to peg somebody as a scoundred: vạch mặt chỉ tên ai là một thằng vô lại +* nội động từ (: at) +- cầm chốt đánh vào, cầm cọc đánh vào; cầm chốt nhắm vào, cầm cọc nhắm vào; đâm thủng bằng chốt, đam thủng bằng cọc +- ném đá vào +!to peg away at +- kiên trì làm, bền bỉ làm (việc gì) +!to peg out +- đánh dấu ranh giới bằng cọc +- chạm bóng vào cọc kết thúc cuộc đấu (critkê) +- (từ lóng) chết ngoẻo, phăng teo; sạt nghiệp + +@pegasus /'pegəsəs/ +* danh từ +- ngựa pêgat, thi mã +- thi hứng + +@pegmatite /'pegmətait/ +* danh từ +- (khoáng chất) pecmatit + +@peg-top /'pegtɔp/ +* danh từ +- con quay +!peg-top trousers +- quần bóp ống (quần thể thao rộng ở mông, ống càng xuống càng bóp hẹp lại) + +@peignoir /'peinwɑ:/ +* danh từ +- áo choàng tắm của đàn bà + +@pejorative /'pi:dʤərətiv/ +* tính từ +- có nghĩa xấu (từ) +* danh từ +- từ có nghĩa xấu + +@pekan /'pekən/ +* danh từ +- (sinh vật học) chồn mactet (bắc-mỹ) + +@peke /pi:k/ +* danh từ +- chó bắc kinh + +@pekin /pi:'kin/ +* danh từ +- lụa bắc kinh +- người dân thường (đối lại với quân đội) + +@pekinese /,pi:ki'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) bắc kinh +* danh từ +- người bắc kinh +- chó bắc kinh + +@pekingese /,pi:ki'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) bắc kinh +* danh từ +- người bắc kinh +- chó bắc kinh + +@pekingman /'pi:kiɳmən/ +* danh từ +- người bắc kinh (hoá thạch) + +@peking duck /pi:'kiɳ,dʌk/ +* danh từ +- vịt bắc kinh + +@pekoe /'pi:kou/ +* danh từ +- chè bạch tuyết (trung quốc) + +@pelage /'pelidʤ/ +* danh từ +- bộ da lông, bộ lông thú + +@pelagian /pi'leidʤiən/ +* tính từ +- ở biển khơi +* danh từ +- động vật biển khơi; thực vật biển khơi + +@pelagic /pe'lædʤik/ +* tính từ +- ở biển khơi; làm ngoài biển khơi +=pelagic fish: cá ở biển khơi +=pelagic whaling: việc đánh cá voi ở ngoài biển khơi + +@pelargonium /,pelə'gounjəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây quỳ thiên trúc + +@pelerine /'peləri:n/ +* danh từ +- áo choàng (đàn bà) + +@pelf /pelf/ +* danh từ +- luội(đùa cợt) tiền, của + +@pelican /'pelikən/ +* danh từ +- (động vật học) con bồ nông + +@pelisse /pe'li:s/ +* danh từ +- áo choàng bằng lông (của đàn bà) +- áo có viền lông (của sĩ quan kỵ binh) + +@pellagra /pi'lægrə/ +* danh từ +- (y học) bệnh penlagrơ + +@pellet /'pelit/ +* danh từ +- viên vê nhỏ (bằng giấy, ruột bánh mì, đất...) +- đạn bắn chim, đạn súng hơi +- viên thuốc tròn +- cục tròn nổi (ở đồng tiền...) +* ngoại động từ +- bắn bằng viên (giấy, ruột bánh mì, đất...) vê tròn; bắn đạn nhỏ + +@pellicle /'pelikl/ +* danh từ +- lớp da mỏng, mảng da mỏng +- phim (ảnh) + +@pellicular /pi'likjulə/ +* tính từ +- (thuộc) lớp da mỏng, (thuộc) màng mỏng; có da mỏng, có màng mỏng +- (thuộc) phim (ảnh); có phim + +@pellitory /'peliteri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây chữ ma + +@pellucid /pe'lju:sid/ +* tính từ +- trong, trong suốt, trong veo +=a pellucid stream: một dòng nước trong veo +- trong sáng, rõ ràng +=pellucid style: văn rõ ràng +- sáng suốt +=pellucid spirit: tinh thần sáng suốt + +@pellucidity /,pelju:'siditi/ +* danh từ +- tính trong, tính trong suốt +- tính trong sáng, tính rõ ràng (văn) +- tính sáng suốt (trí óc) + +@pell-mell /'pel'mel/ +* tính từ & phó từ +- hỗn loạn, tán loạn; hỗn độn, lộn xộn, ngổn ngang bừa bãi +* danh từ +- cảnh hỗn loạn, tình trạng hỗn loạn; cảnh hỗn độn, cảnh lộn xộn, tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng ngổn ngang bừa bãi + +@pelmanism /'pelmənizm/ +* danh từ +- phương pháp penman (nhằm huấn luyện trí nhớ) + +@pelt /pelt/ +* danh từ +- tấm da con lông +- tấm da sống +* danh từ +- sự ném loạn xạ, sự bắn loạn xạ +- sự trút xuống, sự đập xuống, sự đập mạnh (mưa) +!as full pelt +- vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực +* ngoại động từ +- ném loạn xạ vào, ném túi bụi vào, ném như mưa vào; bắn loạn xạ vào, bắn như mưa vào +=to pelt someone with stones: ném đá như mưa vào ai +* nội động từ +- (: at) bắn loạn xạ vào +=to pelt at someone: bắn loạn xạ vào ai +- trút xuống, đập mạnh (mưa) +=rain is pelting down: mưa trút xuống như thác +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vắt chân lên cổ mà chạy; chạy hết tốc lực; vội vã hối hả + +@pelta /'peltə/ +* danh từ, số nhiều peltae /'pelti:/ +- cái mộc nhỏ, cái khiên nhỏ +- (thực vật học) khiên + +@peltae /'peltə/ +* danh từ, số nhiều peltae /'pelti:/ +- cái mộc nhỏ, cái khiên nhỏ +- (thực vật học) khiên + +@peltate /'pelti:/ +* tính từ +- (thực vật học) hình khiên + +@pelting /'peltiɳ/ +* tính từ +- trút xuống, đập mạnh rào rào (mưa) +=pelting rain: mưa như trút + +@peltry /'peltri/ +* danh từ +- các loại da còn lông +- các loại da còn sống + +@pelves /'pelvis/ +* danh từ, số nhiều pelves /'pelvi:z/ +- (giải phẫu) chậu, khung chậu + +@pelvic /'pelvik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) chậu, (thuộc) khung chậu + +@pelvis /'pelvis/ +* danh từ, số nhiều pelves /'pelvi:z/ +- (giải phẫu) chậu, khung chậu + +@pembroke /'pembruk/ +* danh từ +- bàn gấp + +@pembroke table /'pembruk/ +* danh từ +- bàn gấp + +@pemmican /'pemikən/ +* danh từ +- ruốc +- (nghĩa bóng) chuyện súc tích + +@pemphigus /'pemfigəs/ +* danh từ +- (y học) bệnh pemfigut + +@pen /pen/ +* danh từ +- bút lông chim (ngỗng) +- bút, ngòi bút +- (nghĩa bóng) nghề cầm bút, nghề viết văn; bút pháp, văn phong +=to live by one's pen: sống bằng nghề cầm bút, sống bằng nghề viết văn +- nhà văn, tác giả +=the best pens of the day: những nhà văn ưu tú nhất hiện nay +* ngoại động từ +- viết, sáng tác +* danh từ +- chỗ quây, bâi rào kín (để nhốt trâu, bò, cừu, gà, vịt...) +- trại đồn điền (ở quần đảo ăng-ti) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (viết tắt) của penitentiary +!a submarine pen +- (hàng hải) bến tàu ngầm ((thường) có mái che) +* ngoại động từ +- ((thường) : up, in) nhốt lại; nhốt (trâu, bò, cừu, gà, vịt) vào chỗ quây +* danh từ +- con thiên nga cái + +@penal /'pi:nl/ +* tính từ +- (thuộc) hình phạt; (thuộc) hình sự +=penal laws: luật hình +- có thể bị hình phạt +=penal offence: tội hình sự, tội có thể bị hình phạt +- coi như hình phạt, dùng làm nơi hình phạt +=penal servitude for life: tội khổ sai chung thân + +@penalise / (penalize) / +* ngoại động từ +- trừng trị, trừng phạt +=to penalise an offence: trừng trị một tội +=to penalise someone: trừng phạt ai +- (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...) + +@penalize / (penalize) / +* ngoại động từ +- trừng trị, trừng phạt +=to penalise an offence: trừng trị một tội +=to penalise someone: trừng phạt ai +- (thể dục,thể thao) phạt (cầu thủ đá trái phép...) + +@penalty /'penlti/ +* danh từ +- hình phạt, tiền phạt +=dealth penalty: án tử hình +- (thể dục,thể thao) quả phạt đền (bóng đá) +- (định ngữ), (thể dục,thể thao) phạt đền +=penalty kick: cú đá phạt đền +=penalty area: vòng cấm địa, vòng phạt đền +!to pay the penalty of +- gánh lấy hậu quả tai hại của, chịu mọi thiệt thòi về + +@penance /'penəns/ +* danh từ +- sự ăn năn, sự hối lỗi +=to do penance for one's sins: ăn năn hối lỗi +- sự tự hành xác để hối lỗi +* ngoại động từ +- làm cho (ai) phải ăn năn +- buộc (ai) phải tự hành xác để hối lỗi + +@penates /pe'neiti:z/ +* danh từ số nhiều +- các gia thần (thần thoại la mã); táo quân và thổ công + +@pence /'peni/ +* danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền +- đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) +=it costs ten pence: cái đó giá 10 xu +=he gave me my change in pennies: anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) +- (nghĩa bóng) số tiền +=a pretty penny: một số tiền kha khá +!in for a penny, in for a pound +- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn +!a penny for your thoughts? +- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? +!a penny blood (dreadful) +- tiểu thuyết rùng rợn +!a penny plain and twopence coloured +- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) +!a penny saved is penny gainef +- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy +!to look twice at every penny +- chú ý từng xu +!take care of the pence and the pounds will take care of themselves +- nhịn trầu mua trâu +!to turn an honest penny +- làm ăn lương thiện + +@penchant /'pỵ:ɳʃỵ:ɳ/ +* danh từ +- thiên hướng + +@pencil /'pensl/ +* danh từ +- bút chì +- vật hình bút chì +- (vật lý); (toán học) hình chùm nhọn, chùm +=pencil of planes: chùm mặt phẳng +=pencil of straight lines: chùm đường thẳng +- (nghĩa bóng) lối vẽ, nét bút (của một hoạ sĩ) +- (từ cổ,nghĩa cổ) bút vẽ +* ngoại động từ +- viết bằng bút chì, vẽ bằng bút chì, kẻ bằng bút chì, tô bằng bút chì, ghi bằng bút chì +- ghi (tên ngựa đua) vào sổ đánh cá +- (thường), dạng bị động đánh bóng nhẹ bằng những đường vòng tròn đồng tâm hoặc song song) + +@penciler / (penciller) / +* danh từ +- (từ lóng) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) +- người giúp việc cho tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp + +@penciller / (penciller) / +* danh từ +- (từ lóng) tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) +- người giúp việc cho tay đánh cá ngựa chuyên nghiệp + +@pencil sharpener /'pensl,ʃɑ:pənə/ +* danh từ +- cái gọt bút chì + +@pencil-box /'penslbɔks/ +* danh từ +- hộp đựng bút chì + +@pencil-case /'penslkeis/ +* danh từ +- cán cầm bút chì, bút chì máy + +@pendant /'pendənt/ +* danh từ +- tua tòn ten (của dây chuyền, vòng, xuyến, đèn treo) +- hoa tai +- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên cột buồm) ((cũng) pennant) +- (hàng hải) có đuôi nheo +- vật giống, vật đối xứng +=to be a pendant to...: là vật đối xứng của... + +@pendency /'pendənsi/ +* danh từ +- tình trạng chưa quyết định, tình trạng chưa giải quyết, tình trạng còn để treo đó; (pháp lý) tình trạng chưa xử + +@pendent /'pendənsi/ +* tính từ +- lòng thòng; lủng lẳng +- chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử +- (ngôn ngữ học) không hoàn chỉnh + +@pending /'pendiɳ/ +* tính từ +- chưa quyết định, chưa giải quyết, còn để treo đó; (pháp lý) chưa xử +=pending questions: những vấn đề còn tồn tại chưa giải quyết +=a pending case: một vụ kiện chưa xử +* danh từ +- trong lúc, trong quá trình, trong khoảng thời gian +=pending the negotiations: trong lúc đang thương lượng +- cho đến lúc, trong khi chờ đợi +=pending the completion of the agreement: cho đến lúc ký kết bản hiệp định +=pending my return: trong khi chờ đợi tôi trở về + +@pendulate /'pendjuleit/ +* nội động từ +- đu đưa lúc lắc +- do dự, lưỡng lự, không nhất quyết; dao động + +@pendulous /'pendjuləs/ +* tính từ +- lòng thòng, lủng lẳng (tổ chim, chùm hoa) +- đu đưa lúc lắc + +@pendulum /'pendjuləm/ +* danh từ +- quả lắc, con lắc +- vật đu đưa lúc lắc +- người hay do dự dao động + +@peneal /'painiəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình nón thông +=peneal gland: tuyến tùng + +@peneapple /'pain,æpl/ +* danh từ +- quả dứa +- (quân sự), (từ lóng) lựa đạn + +@penelope /pi'neləpi/ +* danh từ +- người vợ chung thuỷ + +@peneplain /'pi:niplein/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) bán bình nguyên + +@penes /'pi:nis/ +* danh từ, số nhiều penes /'pi:ni:z/ +- (giải phẫu) dương vật + +@penetrability /,penitrə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể thâm nhập được, tính có thể thấm qua +- tính có thể xuyên qua +- tính có thể hiểu thấu được + +@penetrable /'penitrəbl/ +* tính từ +- có thể vào được, có thể thâm nhập được, có thể thấm qua +- có thể xuyên qua +- có thể hiểu thấu được + +@penetralia /'peni'treiljə/ +* danh từ số nhiều +- thâm cung; chính điện (trong giáo đường) + +@penetrate /'penitreit/ +* ngoại động từ +- thâm nhập, lọt vào; nhìn xuyên qua +- đâm thủng, xuyên qua; nhìn xuyên qua (màn đêm...) +- làm thấm nhuần +=to penetrate someone with an idea: làm cho ai thấm nhuần một tư tưởng +- (nghĩa bóng) nhìn thấu, thấu suốt, hiểu thấu +=to penetrate someone's mind: nhìn thấu được ý nghĩ của ai +=to penetrate the truth: hiểu thấu sự thật +* nội động từ +- (: into) thâm nhập, lọt vào +- (: to, through) xuyên đến, xuyên qua +- thấu vào, thấm vào + +@penetrating /'penitreitiɳ/ +* tính từ +- buốt thấu xương; thấm thía (gió rét...) +- sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc (cái nhìn...) +- the thé (tiếng) + +@penetration /,peni'treiʃn/ +* danh từ +- sự thâm nhập, sự lọt vào, sự thấm qua +- sự xuyên qua, sự xuyên vào +- (quân sự) tầm xuyên qua (của đạn) +- sự sắc sảo, sự thấu suốt, sự sâu sắc + +@penetrative /'penitrətiv/ +* tính từ +- thấm vào, thấm thía +- sắc sảo, thấu suốt, sâu sắc +- the thé (tiếng kêu...) + +@penguin /'peɳgwin/ +* danh từ +- (động vật học) chim cụt +- chim lặn anca + +@penholder /'pen,houldə/ +* danh từ +- quản bút + +@penial /'pi:njəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) dương vật + +@penicillin /,peni'silin/ +* danh từ +- pênixilin + +@peninsula /pi'ninsjulə/ +* danh từ +- bán đảo + +@peninsular /pi'ninsjulə/ +* tính từ +- (thuộc) bán đảo; giống như một bán đảo; ở bán đảo +* danh từ +- người ở bán đảo + +@peninsulate /pi'ninsjuleit/ +* ngoại động từ +- biến (một vùng đất đai) thành bán đảo + +@penis /'pi:nis/ +* danh từ, số nhiều penes /'pi:ni:z/ +- (giải phẫu) dương vật + +@penitence /'penitəns/ +* danh từ +- sự ăn năn, sự hối lỗi; sự sám hối + +@penitent /'penitənt/ +* tính từ +- ăn năn, hối lỗi; sám hối +* danh từ +- người ăn năn, người hối lỗi; người biết sám hối + +@penitential /,peni'tenʃəri/ +* tính từ +- ăn năn, hối lỗi; để sám hối +=the penitential psalms: kinh sám hối + +@penitentiary /,peni'tenʃəri/ +* danh từ +- trại cải tạo, trại cải tạo gái điếm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà lao +* tính từ +- để cải tạo; (thuộc) cải tạo +- khổ hạnh để sám hối + +@penknife /'pennaif/ +* danh từ +- dao nhíp + +@penman /'penmən/ +* danh từ +- người viết +=a good penman: người viết đẹp +=a bad penman: người viết xấu +- nhà văn, tác giả + +@penmanship /'penmənʃip/ +* danh từ +- thuật viết, cách viết, lối viết +- phong cách viết văn, văn phong + +@pennant /'penənt/ +* danh từ +- (hàng hải) dây móc thòng lọng (treo trên móc cột buồm) ((cũng) pendant) +- (như) pennon + +@pennies /'peni/ +* danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền +- đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) +=it costs ten pence: cái đó giá 10 xu +=he gave me my change in pennies: anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) +- (nghĩa bóng) số tiền +=a pretty penny: một số tiền kha khá +!in for a penny, in for a pound +- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn +!a penny for your thoughts? +- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? +!a penny blood (dreadful) +- tiểu thuyết rùng rợn +!a penny plain and twopence coloured +- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) +!a penny saved is penny gainef +- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy +!to look twice at every penny +- chú ý từng xu +!take care of the pence and the pounds will take care of themselves +- nhịn trầu mua trâu +!to turn an honest penny +- làm ăn lương thiện + +@penniform /'penifɔ:m/ +* tính từ +- hình lông chim +=a penniform leaf: lá hình lông chim + +@penniless /'penilis/ +* tính từ +- không tiền, không một đồng xu dính túi, nghèo xơ xác + +@pennon /'penən/ +* danh từ ((cũng) pennant) +- cờ hiệu, cờ đoàn, cờ đội (hình đuôi nheo) +- cờ đuôi nheo (trên tàu) +- cờ trang trí + +@penny /'peni/ +* danh từ, số nhiều pence chỉ giá trị, pennies chỉ số đồng tiền +- đồng xu penni (1 qoành 2 silinh) +=it costs ten pence: cái đó giá 10 xu +=he gave me my change in pennies: anh ấy trả lại tiền tôi bằng xu lẻ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồng xu (1 qoành 00 đô la) +- (nghĩa bóng) số tiền +=a pretty penny: một số tiền kha khá +!in for a penny, in for a pound +- việc đã làm thì phải làm đến nơi đến chốn +!a penny for your thoughts? +- anh đang nghĩ gì mà mê mải thế? +!a penny blood (dreadful) +- tiểu thuyết rùng rợn +!a penny plain and twopence coloured +- một áo trắng đụp hai màu (chế những người ăn mặc loè loẹt...) +!a penny saved is penny gainef +- tiết kiệm đồng nào hay đồng ấy +!to look twice at every penny +- chú ý từng xu +!take care of the pence and the pounds will take care of themselves +- nhịn trầu mua trâu +!to turn an honest penny +- làm ăn lương thiện + +@pennyroyal /'peni'rɔiəl/ +* danh từ +- (thực vật học) bạc hà hăng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cây hêđôm + +@pennyweight /'peniweit/ +* danh từ +- ((viết tắt) dwt) penni (đơn vị trọng lượng giá 1 gam rưỡi) + +@pennywort /'peniwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) rau má mơ + +@pennyworth /'penəθ/ +* danh từ ((thông tục) (như) penn'orth) +- một xu (số lượng đáng giá một xu) +=a pennyworth of bread: (một) xu bánh mì, mẩu bánh mì đáng giá một xu +- món (mua được) +=a good pennyworth: món hời, món bở, món đáng đồng tiền +=a bad pennyworth: món bở, món mua phí toi tiền +!not a pennyworth +- không một chút nào, không một tí nào + +@penny post /'peni'poust/ +* danh từ +- cước chở thư một xu (không kể xa gần) + +@penny wise /'peniwaiz/ +* tính từ +- khôn từng xu, đắn đo từng xu; khôn việc nhỏ +=penny_wise and pound foolish: khôn từng xu ngu bạc vạn; từng xu đắn đo việc to hoang phí + +@penny-a-line /'peniə'lain/ +* tính từ +- rẻ tiền, xoàng (tiểu thuyết) +=a penny-a-line novel: tiểu thuyết rẻ tiền, tiểu thuyết ba xu + +@penny-a-liner /'peniə'lainə/ +* danh từ +- văn sĩ rẻ tiền, văn sĩ ba xu + +@penny-in-the-slot /'peniinðə'slɔt/ +* danh từ +- máy bán hàng tự động ((cũng) penny-in-the-slot machine) + +@penology /pi:'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa hình phạt + +@pensile /'pensil/ +* danh từ +- treo lủng lẳng, lòng thòng (tổ chim...) +- xây tổ treo lủng lẳng (chim...) + +@pension /'penʃn/ +* danh từ +- lương hưu +=to retire on a pension: về hưu +- tiền trợ cấp +=old-age pension: tiền trợ cấp dưỡng lão +- nhà trọ cơm tháng +=to live en pension at: ăn ở trọ tại +* ngoại động từ +- trả lương hưu +- trợ cấp cho +=to pension someone off: sa thải ai có phát tiền trợ cấp; cho ai về hưu, cho ai về vườn + +@pensionable /'penʃənəbl/ +* tính từ +- được quyền hưởng lương hưu; có chế độ lương hưu +- được quyền hưởng trợ cấp; có chế độ trợ cấp + +@pensionary /'penʃənəri/ +* tính từ +- (thuộc) lương hưu; được hưởng lương hưu +- (thuộc) tiền trợ cấp; được hưởng trợ cấp +* danh từ +- người hưởng lương hưu +- người được hưởng trợ cấp +- người làm thuê; tay sai + +@pensioner /'penʃənəri/ +* danh từ +- người được hưởng lương hưu +- người được hưởng trợ cấp + +@pensive /'pensiv/ +* tính từ +- trầm ngâm, suy nghĩ +- buồn + +@pensiveness /'pensivnis/ +* danh từ +- vẻ trầm ngâm, vẻ suy nghĩ +- vẻ buồn + +@penstock /'penstɔk/ +* danh từ +- cửa cống +- (kỹ thuật) đường ống chịu áp; ống dẫn nước có áp + +@pent /pent/ +* tính từ +- bị nhốt; bị giam chặt +- bị nén xuống (tình cảm...) + +@pentachord /'pentəkɔ:?d/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn năm dây +- chuỗi năm âm + +@pentad /'pentæd/ +* danh từ +- số năm +- nhóm năm +- thời gian năm ngày +- (hoá học) nguyên tố hoá trị năm; gốc hoá trị năm + +@pentadactyl /,pentə'dæktil/ +* danh từ +- (động vật học) có chân năm ngón +* tính từ +- (động vật học) động vật chân năm ngón + +@pentagon /'pentəgən/ +* danh từ +- hình năm cạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (the pentagon) lầu năm góc (bộ quốc phòng mỹ) + +@pentagonal /pen'tægənl/ +* tính từ +- có năm cạnh + +@pentagram /'pentəgræm/ +* danh từ +- sao năm cánh + +@pentagynous /pen'tædʤinəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có năm nhuỵ (hoa) + +@pentahedral /,pentə'hi:drəl/ +* tính từ +- (toán học) có năm mặt + +@pentahedron /,pentə'hi:drən/ +* danh từ +- (toán học) khối năm mặt + +@pentahydrate /,pentə'haidreit/ +* danh từ +- (hoá học) pentahuđrat + +@pentamerous /pn'tæmərəs/ +* tính từ +- có năm phần; chia làm năm +- (thực vật học) mẫu năm (hoa) + +@pentameter /pen'tæmitə/ +* danh từ +- thơ năm âm tiết + +@pentandrous /pen'tændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có năm nhị (hoa) + +@pentane /'pentein/ +* danh từ +- (hoá học) pentan + +@pentangular /pen'tængju:lə/ +* tính từ +- năm góc, năm cạnh + +@pentapetalous /,pentə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) có năm cánh (hoa) + +@pentasyllable /,pentə'siləbl/ +* danh từ +- từ năm âm tiết + +@pentateuch /'pentətju:k/ +* danh từ +- (tôn giáo) năm quyển đầu của kinh cựu ước + +@pentathlon /pen'tæθlən/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc thi năm môn phối hợp + +@pentatomic /,pentə'tɔmik/ +* tính từ +- (hoá học) có năm nguyên tử + +@pentavalence /pen'tævələns/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị năm + +@pentavalent /pen'tævələnt/ +* tính từ +- (hoá học) hoá trị năm + +@pentecost /'pentikɔst/ +* danh từ +- (tôn giáo) lễ gặt (của người do thái, 50 ngày sau ngày lễ phục sinh) +- lễ hạ trần (của đạo thiên chúa cũng 50 ngày sau ngày lễ phục sinh) + +@penthouse /'penthaus/ +* danh từ +- lều một mái +- nhà kho +- mái nhà, chái +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dãy phòng ở trên mái bằng + +@pentode /'pentoud/ +* danh từ +- (vật lý) pentôt, ống năm cực + +@pentomic /pen'tɔmik/ +* tính từ +- (quân sự) tổ chức thành năm đơn vị hợp với chiến tranh nguyên tử (sư đoàn) + +@pentose /'pentous/ +* danh từ +- (hoá học) pentoza + +@penult /pi'nʌlt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) áp chót, giáp cuối +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm áp chót, âm giáp cuối + +@penultimate /pi'nʌlt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) áp chót, giáp cuối +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm áp chót, âm giáp cuối + +@penumbra /pi'nʌmbrə/ +* danh từ +- vùng nửa tối + +@penurious /pi'njuəriəs/ +* tính từ +- thiếu thốn, túng thiếu +- keo kiết, keo cú, bủn xỉn + +@penuriousness /pi'njuəriəsnis/ +* danh từ +- sự thiếu thốn, sự túng thiếu +- sự keo kiết, sự keo cú, sự bủn xỉn + +@penury /'penjuri/ +* danh từ +- cảnh thiếu thốn, cảnh túng thiếu; cảnh cơ hàn +- tình trạng khan hiếm + +@penwiper /'pen,waipə/ +* danh từ +- giẻ lau bút + +@pen and ink /'penənd'iɳk/ +* danh từ +- các thứ để viết, bút nghiên +- công việc viết văn, công việc sáng tác văn học + +@pen friend /'penfrend/ +* danh từ +- bạn trao đổi thư từ + +@pen-and-ink /'penənd'iɳk/ +* tính từ +- vẽ bằng bút mực, viết bằng bút mực +=a pen-and-ink drawing: bức tranh vẽ bằng bút mực + +@pen-driver /'pen,draivə/ +* danh từ +- duộm khầm thư ký văn phòng +- nhà văn tồi + +@pen-feather /'pen,feðə/ +* danh từ +- lông cứng (ngỗng... để làm ngòi bút) + +@pen-name /'penneim/ +* danh từ +- bút danh, tên hiệu + +@peon /'pi:ən/ +* danh từ +- người liên lạc, cần vụ, người phục vụ (ở ân-độ) +- công nhân công nhật (ở châu mỹ la-tinh) + +@peonage /'pi:ənidʤ/ +* danh từ +- việc mướn người liên lạc, việc mướn người phục vụ +- việc mướn công nhân công nhật +- việc làm của người liên lạc, việc làm của người phục vụ +- việc làm của công nhân công nhật + +@peony / (paeony) / +* danh từ +- (thực vật học) cây mẫu đơn +- hoa mẫu đơn + +@people /'pi:pl/ +* danh từ +- dân tộc +=the peoples of asia: các dân tộc châu a +- (dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng +=the world people: nhân dân thế giới +=the common people: lớp người bình dân +=the people at large: nhân dân nói chung +- (dùng như số nhiều) người +=there are many people there: có nhiều người ở đó +- (dùng như số nhiều) người ta, thiên hạ +=people don't like to be kept waiting: người ta không thích bị bắt phải chờ đợi +=what will people say?: người ta (thiên hạ) sẽ nói gì? +- (dùng như số nhiều) gia đình, bà con, họ hàng +=my people live in the country: gia đình tôi ở nông thôn +- những người tuỳ tùng, những người theo hầu, những người làm +* ngoại động từ +- di dân +=to people a country: di dân đến một nước +- ((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật) +=a thickly peopled country: một nước đông dân + +@pep /pep/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tinh thần hăng hái, tinh thần dũng cảm, dũng khí +!pep pill +- thuốc kích thích làm cho hăng lên +!pep talk +- lời động viên, lời cổ vũ làm cho hăng hái lên +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm cho hăng hái, cổ vũ, động viên + +@peperino /,pepə'ri:nou/ +* danh từ +- (khoáng chất) peperino + +@pepper /'pepə'ri:nou/ +* danh từ +- hạt tiêu, hồ tiêu +=white pepper: hạt tiêu trắng +=black pepper: hạt tiêu đen +=cayenne pepper: ớt cayen +- (nghĩa bóng) điều chua cay +* ngoại động từ +- rắc tiêu vào, cho tiêu vào +- rải lên, rắc lên, ném lên +=to pepper something with sand: rải cát lên vật gì +- bắn như mưa vào +=to peppern something with missiles: bắn tên lửa như mưa vào cái gì +- (nghĩa bóng) hỏi dồn +=to pepper someone with questions: hỏi dồn ai +- trừng phạt nghiêm khắc + +@pepperbox / (pepper-caster) / +-caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ +* danh từ +- lọ hạt tiêu ((cũng) pepper-pot) + +@peppercorn /'pepəkɔ:n/ +* danh từ +- hội viên +!peppercorn rent +- tổ danh nghĩa + +@peppermint /'pepəmint/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạc hà cay +- dầu bạc hà cay +- kẹo bạc hà + +@peppery /'pepəri/ +* danh từ +- (thuộc) hồ tiêu; như hồ tiêu +- có nhiều tiêu; cay +- nóng nảy, nóng tính +=a peppery temper: tính nóng nảy +- châm biếm, chua cay +=peppery speech: lời nói châm biếm chua cay + +@pepper-and-salt /'pepərənd'sɔ:lt/ +* tính từ +- có +- hoa râm (tóc) +* danh từ +- hàng len chấm đen trắng + +@pepper-caster / (pepper-caster) / +-caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ +* danh từ +- lọ hạt tiêu ((cũng) pepper-pot) + +@pepper-castor / (pepper-caster) / +-caster) /'pepə,kɑ:stə/ (pepper-castor) /'pepə,kɑ:stə/ +* danh từ +- lọ hạt tiêu ((cũng) pepper-pot) + +@pepper-pot /'pepəpɔt/ +* danh từ +- (như) pepperbox +- món thịt nấu ớt (ở quần đảo ăng-ti) +- (từ lóng) người nóng tính, người nóng nảy + +@peppy /'pepi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đầy nghị lực, đầy dũng khí, hăng hái + +@pepsin /'pepsin/ +* danh từ +- (sinh vật học) pepxin + +@peptic /'peptik/ +* tính từ +- (thuộc) tiêu hoá +=peptic glands: tuyến tiêu hoá +- (thuộc) pepxin + +@peptics /'peptiks/ +* danh từ số nhiều +-(đùa cợt) cơ quan tiêu hoá + +@peptone /'peptoun/ +* danh từ +- peptone + +@peptonize /'pe'tənaiz/ +* động từ +- peptone hoá + +@per /pə:/ +* danh từ +- mỗi +=per annum: mỗi năm +=per diem (day): mỗi ngày +=per mensem (month): mỗi tháng +=per caput (capita): mỗi đầu người +=a shilling per man: mỗi người một silinh +- bởi, bằng, qua +=per steamer: bằng tàu thuỷ +=per rail: bằng xe lửa +=per post: qua bưu điện +- do (ai làm, gửi...), theo +=per mr. smith: do ông xmít gửi +=per procurationem: ((viết tắt) per proc; per pro; p.p) theo quyền được uỷ nhiệm; thừa lệnh +=per se: do bản thân nó, tự bản thân nó +=settlement per contra: sự giải quyết trái ngược lại +=as per usual: theo thường lệ, như thói quen + +@peradventure /pərəd'ventʃə/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) có lẽ +=peradventure he is mistaken: có lẽ anh ta đã lầm +!if peradventure +- nếu có sao, nếu ngẫu nhiên, nếu tình cờ +!lest peradventure +- e rằng có sao, e rằng ngẫu nhiên, e rằng tình cờ +* danh từ +- sự may rủi, sự không chắc chắn, sự không định ước trước được; sự hoài nghi; sự ức đoán +=beyond (without) all peradventure: không còn hoài nghi gì nữa + +@perambulate /pə'ræmbjuleit/ +* ngoại động từ +- đi dạo trong (vườn...), đi khắp (thành phố, nẻo đường...) +- đi thanh tra (một vùng...) +- đi vòng (một địa điểm) để qui định ranh giới +* nội động từ +- đi dạo + +@perambulation /pə,ræmbju'leiʃn/ +* danh từ +- sự đi dạo +- sự đi thanh tra (một vùng...) +- sự đi vòng để qui định ranh giới + +@perambulator /'præmbjuleitə/ +* danh từ +- xe đẩy trẻ con + +@perborate /pə:'bɔ:reit/ +* danh từ +- (hoá học) peborat + +@percale /pə:'keil/ +* danh từ +- vải peccan (một thứ vải mịn) + +@perceive /pə'si:v/ +* ngoại động từ +- hiểu, nhận thức, lĩnh hội +=to perceive the point of an argument: hiểu được điểm chính của một lý lẽ +- thấy, trông thấy; nghe thấy, cảm thấy, ngửi thấy + +@percentage /pə'sentidʤ/ +* danh từ +- tỷ lệ phần trăm +- tỷ lệ; phần +=onlt a small percentage of his books are worth reading: chỉ một tỉ lệ nhỏ (phần nhỏ) sách của anh ta là đáng đọc + +@percept /'pə:sept/ +* danh từ +- (triết học) đối tượng tri giác +- kết quả của tri giác + +@perceptibility /pə,septə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể nhận thức thấy, tính có thể cảm giác thấy + +@perceptible /pə'septəbl/ +* tính từ +- có thể nhận thức thấy, có thể cảm giác thấy + +@perception /pə'sepʃn/ +* danh từ +- sự nhận thức +- (triết học) tri giác +- (pháp lý) sự thu (thuế...) + +@perceptional /pə'sepʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) nhận thức +- (thuộc) tri giác + +@perceptive /pə'septiv/ +* tính từ +- nhận thức được, cảm thụ được +- (thuộc) cảm giác; tác động đến cảm giác + +@perceptivity /,pə:səp'tiviti/ +* danh từ +- khả năng nhận thức, khả năng cảm thụ + +@perch /pə:tʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá pecca +* danh từ +- sào để chim đậu, cành để chim đậu +=bird taken its perch: con chim đậu xuống +- trục chuyển động giữa (xe bốn bánh) +- con sào (đơn vị chiều dài bằng khoảng 5 mét) +- (nghĩa bóng) địa vị cao, địa vị vững chắc +!come off your perch +- (xem) come +!to hop the perch +- chết +!to knock someone off his perch +- tiêu diệt ai, đánh gục ai +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- xây dựng ở trên cao, đặt ở trên cao +=a town perched on a hill: một thành phố ở trên một ngọn đồi +* nội động từ +- (: upon) đậu trên (cành) (chim...); ngồi trên, ở trên (chỗ cao) (người) + +@perchance /pə'tʃɑ:ns/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) có lẽ, có thể +- tình cờ, ngẫu nhiên, may ra + +@perchloric /pə:'klɔ:rik/ +* tính từ +- (hoá học) pecloric +=perchloric acid: axit pecloric + +@percipience /pə:'sipiəns/ +* danh từ +- sự nhận thức, sự cảm giác + +@percipient /pə:'sipiənt/ +* tính từ +- nhận thức được, cảm giác được, cảm thụ được +* danh từ +- người nhận thức được, người cảm giác được, người cảm thụ được (chủ yếu là những điều ngoài tầm nhận thức của cảm giác bình thường) + +@percolate /'pə:kəleit/ +* ngoại động từ +- lọc, chiết ngâm, pha phin (cà phê...) +* nội động từ +- lọc qua, thấm qua + +@percolation /,pə:kə'leiʃn/ +* danh từ +- sự lọc qua, sự thấm qua; sự chiết ngâm + +@percolator /'pə:kəleitə/ +* danh từ +- bình lọc, bình pha cà phê; máy chiết ngâm + +@percuss /pə:'kʌs/ +* ngoại động từ +- (y học) gõ vào (ngực, đầu gối để chẩn đoán bệnh) + +@percussion /pə:'kʌʃn/ +* danh từ +- sự đánh (trống, kẻng); sự gõ (mõ); sự chạm vào (của cò súng) +- (y học) sự gõ (để chẩn đoán bệnh) + +@percussion cap /pə:'kʌʃnkæp/ +* danh từ +- kíp nổ, ngòi nổ + +@percussion instrument /pə:'kʌʃn'instrumənt/ +* danh từ +- (âm nhạc) nhạc khí gõ (trống, thanh la...) + +@percussive /pə:'kʌsiv/ +* tính từ +- đánh gõ; để đánh gõ + +@percutaneous /,pə:kju:'teinjəs/ +* tính từ +- (y học) dưới da (tiêm) + +@perdition /pə:'diʃn/ +* danh từ +- sự diệt vong, cái chết vĩnh viễn +- kiếp trầm luân, kiếp đoạ đày (xuống địa ngục) + +@perdu / (perdue) / +* tính từ +- (quân sự) nấp kín đáo +=to lie perdu: nấp kín đáo + +@perdue / (perdue) / +* tính từ +- (quân sự) nấp kín đáo +=to lie perdu: nấp kín đáo + +@perdurability /pə,djuərə'biliti/ +* danh từ +- tính vĩnh viễn, tính vĩnh cửu; tính lâu đài +- sự tồn tại mãi mãi + +@perdurable /pə'djuərəbl/ +* tính từ +- vĩnh viễn, vĩnh cửu; tồn tại mâi mâi; lâu đài + +@peregrin / (peregrine) / +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoại lai, nhập cảng + +@peregrinate /'perigrineit/ +* nội động từ +-(đùa cợt) đi du lịch, làm một cuộc hành trình + +@peregrination /,perigri'neiʃn/ +* danh từ +- cuộc du lịch, cuộc hành trình + +@peregrine / (peregrine) / +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoại lai, nhập cảng + +@peremptoriness /pə'remptərinis/ +* danh từ +- tính cưỡng bách +- tính quả quyết, tính nhất quyết, tính kiên quyết, tính dứt khoát +- tính tối cần thiết, tính thiết yếu +- tính giáo điều; tính độc đoán, tính độc tài, tính võ đoán + +@peremptory /pə'remptəri/ +* tính từ +- cưỡng bách +=peremptory writ: trát đòi cưỡng bách +- quả quyết, nhất quyết, kiên quyết, dứt khoát +=peremptory command: mệnh lệnh kiên quyết, mệnh lệnh dứt khoát +=peremptory statement: lời tuyên bố quả quyết +- tối cần, thiết yếu +=peremptory necessity: điều tối cần thiết +- giáo điều; độc đoán, độc tài, võ đoán (người) + +@perennial /pə'renjəl/ +* tính từ +- có quanh năm, kéo dài quanh năm; chảy quanh năm (dòng suối) +- lưu niên, sống lâu năm +=a perennial plant: cây lâu năm +- tồn tại mãi mãi, vĩnh viễn, bất diệt +* danh từ +- (thực vật học) cây lưu niên, cây lâu năm + +@perenniality /pə,reni'æliti/ +* danh từ +- tinh lâu dài, tinh vĩnh viễn, tinh bất diệt +- sự tồn tại mãi mãi + +@perfect /'pə:fikt/ +* tính từ +- hoàn hảo, hoàn toàn +=a perfect stranger: người hoàn toàn xa lạ +=a perfect likeness: sự giống hoàn toàn, sự giống hệt +=perfect nonsense: điều hoàn toàn vô lý +=a perfect work of art: một tác phẩm nghệ thuật hoàn hảo +- thành thạo +=to be perfect in one's service: thành thạo trong công việc +- (ngôn ngữ học) hoàn thành +=the perfect tense: thời hoàn thành +- (thực vật học) đủ (hoa) +- (âm nhạc) đúng (quãng) +=perfect fifth: quâng năm đúng +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thời hoàn thành +* ngoại động từ +- hoàn thành, làm hoàn hảo, làm hoàn toàn +- rèn luyện cho thành thạo, trau dồi cho thật giỏi +=to perfect oneself in a foreign language: tự trau dồi cho thật giỏi về một ngoại ngữ + +@perfectibility /pə,fekti'biliti/ +* danh từ +- tính có thể hoàn thành, tính có thể hoàn thiện, tính có thể làm hoàn hảo, tính có thể làm hoàn toàn + +@perfectible /pə'fektəbl/ +* tính từ +- có thể hoàn thành, có thể hoàn thiện, có thể làm hoàn hảo, có thể làm hoàn toàn + +@perfection /pə'fekʃn/ +* danh từ +- sự hoàn thành, sự hoàn hảo, sự hoàn toàn; tột đỉnh; sự tuyệt mỹ, sự tuyệt hảo +=to sing to perfection: hát hay tuyệt +=to succeed to perfection: thành công mỹ mãn +- sự rèn luyện cho thành thạo, sự trau dồi cho thành thạo +- người hoàn toàn, người hoàn hảo, vật hoàn hảo +- (số nhiều) tài năng hoàn hảo, đức tính hoàn toàn + +@perfectionism /pə'fekʃənizm/ +* danh từ +- thuyết hoàn hảo +- chủ nghĩa cầu toàn + +@perfectionist /pə'fekʃənist/ +* danh từ +- người theo thuyết hoàn hảo +- người cầu toàn + +@perfective /pə'fektiv/ +* tính từ +- để làm cho hoàn hảo; đưa đến chỗ hoàn hảo +- (ngôn ngữ học) hoàn thành + +@perfectly /'pə:fiktli/ +* phó từ +- hoàn toàn, hoàn hảo + +@perfervid /pə:'fə:vid/ +* tính từ +- rất nồng nhiệt, rất nhiệt thành, rất hăng say +- rất nóng, rất gắt + +@perfidious /pə:'fidiəs/ +* tính từ +- phản bội, bội bạc; xảo trá + +@perfidiousness /'pə:fidi/ +* danh từ +- sự phản bội, sự bội bạc; sự xảo trá +- tính phản bội, tính bội bạc; tính xảo trá + +@perfidy /'pə:fidi/ +* danh từ +- sự phản bội, sự bội bạc; sự xảo trá +- tính phản bội, tính bội bạc; tính xảo trá + +@perfoliate /pə'fouliit/ +* tính từ +- (thực vật học) xuyên lá (thân) + +@perforate /'pə:fəreit/ +* ngoại động từ +- khoan, xoi, khoét, đục lỗ, đục thủng +- xoi lỗ răng cưa, xoi lỗ châm kim (vào giấy để dễ xé) +* nội động từ +- (: into, through) xuyên vào, xuyên qua + +@perforation /,pə:fə'reiʃn/ +* danh từ +- sự khoan, sự xoi, sự khoét, sự đục lỗ, sự đục thủng, sự xuyên qua +- hàng lỗ răng cưa, hàng lỗ châm kim (trên giấy, xung quanh con tem để dễ xé...) + +@perforator /'pə:fəreitə/ +* danh từ +- máy khoan + +@perforce /pə'fɔ:s/ +* phó từ +- tất yếu, cần thiết +* danh từ +- sự tất yếu, sự cần thiết + +@perform /pə'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- làm (công việc...); thực hiện (lời hứa...); thi hành (lệnh); cử hành (lễ); hoàn thành (nhiệm vụ) +- biểu diễn, trình bày (kịch, điệu nhảy...); đóng +=to perform a part in a play: đóng một vai trong một vở kịch +* nội động từ +- đóng một vai +=to perform in a play: đóng trong một vở kịch +- biểu diễn +=to perform on the piano: biểu diễn đàn pianô + +@performance /pə'fɔ:məns/ +* danh từ +- sự làm; sự thực hiện; sự thi hành (lệnh...); sự cử hành (lễ...); sự hoàn thành (nhiệm vụ) +=the performance of a promise: sự thực hiện lời hứa +=the performance of one's duties: sự hoàn thành nhiệm vụ +- việc diễn, việc đóng (phim, kịch...); cuộc biểu diễn +=evening performance: buổi biểu diễn ban tối +- kỳ công +- (thể dục,thể thao) thành tích +- (kỹ thuật) hiệu suất (máy) +- (kỹ thuật) đặc tính +- (hàng không) đặc điểm bay (tầm xa, độ cao, tốc độ, trọng tải...) + +@performer /pə'fɔ:mə/ +* danh từ +- người biểu diễn + +@performing /pə'fɔ:miɳ/ +* tính từ +- biểu diễn, làm xiếc, làm trò vui (chỉ dùng cho thú vật) +=performing dogs: những con chó làm xiếc + +@perfume /'pə:fju:m/ +* danh từ +- hương thơm; mùi thơm +- nước hoa; dầu thơm +* ngoại động từ +- toả hương thơm vào, toả mùi thơm vào (không khí...) +- xức nước hoa vào (khăn tay, tóc...) + +@perfumed /'pə:fju:md/ +* tính từ +- thơm, đượm hương thơm +- có xức nước hoa + +@perfumer /'pə:fju:mə/ +* danh từ +- người làm nước hoa +- người bán nước hoa + +@perfumery /'pə:fju:məri/ +* danh từ +- nước hoa +- xưởng chế nước hoa + +@perfunctoriness /pə'fʌɳktərinis/ +* danh từ +- tính chiếu lệ, tính hời hợt, tính đại khái + +@perfunctory /pə'fʌɳktəri/ +* tính từ +- chiếu lệ, hời hợt, đại khái; làm chiếu lệ, làm hời hợt, làm đại khái +=a perfunctory examination: cuộc thi chiếu lệ +=a perfunctory inquiry: cuộc điều tra chiếu lệ, cuộc điều tra đại khái +=in a perfunctory manner: qua loa đại khái + +@perfuse /pə'fju:z/ +* ngoại động từ +- vảy lên, rắc lên +- đổ khắp, đổ tràn (nước...); làm tràn ngập + +@perfusion /pə'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự vảy, sự rắc +- sự đổ tràn ngập; sự làm tràn ngập + +@perfusive /pə'fju:siv/ +* tính từ +- rắc khắp, vảy khắp, tràn ngập, chan chứa + +@pergameneous /,pə:gə'mi:niəs/ +* tính từ +- (thuộc) giày da; giống giày da + +@pergola /'pə:gələ/ +* danh từ +- giàn dây leo +- đường đi dạo phố có giàn dây leo + +@perhaps /pə'hæps, (àthtục) præps/ +* phó từ +- có lẽ, có thể + +@peri /'piəri/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) tiên nữ; thần thiện +- người đẹp, người duyên dáng + +@perianth /'periænθ/ +* danh từ +- (thực vật học) bao hoa + +@periapt /'periæpt/ +* danh từ +- bùa + +@pericardia /,peri'kɑ:djəm/ +* danh từ, số nhiều pericardia /,peri'kɑ:djə/ +- (giải phẫu) màng ngoài tim + +@pericardiac /,peri'kɑ:diæk/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh viêm màng ngoài tim; mắc bệnh viêm màng ngoài tim + +@pericarditis /,perikɑ:'daitis/ +* danh từ +- (y học) bệnh viêm màng ngoài tim + +@pericardium /,peri'kɑ:djəm/ +* danh từ, số nhiều pericardia /,peri'kɑ:djə/ +- (giải phẫu) màng ngoài tim + +@pericarp /'perikɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ quả + +@perichondrium /,peri'kɔndriəm/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng sụn + +@periclase /'perikleis/ +* danh từ +- (khoáng chất) pericla + +@pericope /pe'rikəpi:/ +* danh từ +- đoạn ngắn; đoạn kinh thánh (đọc khi làm lễ) + +@pericrania /,peri'kreiniəm/ +* danh từ, số nhiều pericrania /,peri'kreiniə/ +- (giải phẫu) màng quanh sọ +-(đùa cợt) sọ, óc, não; trí tuệ, trí óc + +@pericranium /,peri'kreiniəm/ +* danh từ, số nhiều pericrania /,peri'kreiniə/ +- (giải phẫu) màng quanh sọ +-(đùa cợt) sọ, óc, não; trí tuệ, trí óc + +@pericycle /,peri'saikl/ +* danh từ +- (thực vật học) trụ bì + +@periderm /'peridə:m/ +* danh từ +- (thực vật học) chu bì + +@peridot /'peridɔt/ +* danh từ +- (khoáng chất) periđot + +@perigean /,peri'dʤi:ən/ +* tính từ +- (thiên văn học) (thuộc) điểm gần trái đất, (thuộc) cận điểm + +@perigee /'peridʤi:/ +* danh từ +- (thiên văn học) điểm gần trái đất (trên quỹ đạo của mặt trăng), cận điểm + +@perihelia /,peri'hi:ljə/ +* danh từ +- (thiên văn học) điểm gần mặt trời, điểm cận nhật (trong quỹ đạo của một hành tinh) + +@perihelion /,peri'hi:ljə/ +* danh từ +- (thiên văn học) điểm gần mặt trời, điểm cận nhật (trong quỹ đạo của một hành tinh) + +@peril /'peril/ +* danh từ +- sự nguy hiểm, hiểm hoạ, cơn nguy +=at the peril of one's life: nguy đến tính mệnh +- sự liều +=at one's peril: liều, liều mạng +=keep off at your peril: tránh xa ra nếu không thì nguy hiểm +* ngoại động từ +- đẩy vào chỗ nguy hiểm, làm nguy hiểm + +@perilous /'periləs/ +* tính từ +- nguy hiểm, nguy nan, hiểm nghèo, đầy hiểm hoạ + +@perilousness /'periləsnis/ +* danh từ +- tính nguy hiểm, sự nguy hiểm, sự nguy nan, sự hiểm nghèo + +@perimeter /pə'rimitə/ +* danh từ +- chu vi +- máy đo trường nhìn (thị trường) +- (quân sự) vòng ngoài của doanh trại (đồn luỹ...) + +@perinea /,peri'ni:əm/ +* danh từ +- (giải phẫu) đáy chậu (vùng giữa hậu môn và bộ phận sinh dục + +@perineum /,peri'ni:əm/ +* danh từ +- (giải phẫu) đáy chậu (vùng giữa hậu môn và bộ phận sinh dục + +@period /'piəriəd/ +* danh từ +- kỷ, kỳ, thời kỳ, giai đoạn, thời gian +=the periods of history: những thời kỳ lịch sử +=periods of a disease: các thời kỳ của bệnh +=a period of rest: một thời gian nghỉ +- thời đại, thời nay +=the girl of the period: cô gái thời nay +- tiết (học) +- ((thường) số nhiều) kỳ hành kinh +- (toán học); (vật lý); (thiên văn học) chu kỳ +=period of a circulating decimal: chu kỳ của một số thập phân tuần hoàn +=period of oscillation: chu kỳ dao động +- (ngôn ngữ học) câu nhiều đoạn +- (ngôn ngữ học) chấm câu; dấu chấm câu +=to put a period to: chấm dứt +- (số nhiều) lời nói văn hoa bóng bảy +* tính từ +- (thuộc) thời đại, mang tính chất thời đại, mang màu sắc thời đại (đã qua) (đồ gỗ, quần áo, kiến trúc) + +@periodic /,piəri'ɔdik/ +* tính từ ((cũng) periodical) +- (thuộc) chu kỳ +=periodic motion: chuyển động chu kỳ +- định kỳ, thường kỳ +- tuần hoàn +=periodic law: định luật tuần hoàn +=periodic table: bảng tuần hoàn nguyên tố men-đe-lê-ép +* tính từ +- văn hoa bóng bảy +- (hoá học) periođic +=periodic acid: axit periođic + +@periodical /,piəri'ɔdikəl/ +* tính từ ((cũng) periodic) +- (thuộc) chu kỳ +=periodical motion: chuyển động chu kỳ +- định kỳ, thường kỳ +- tuần hoàn +=periodical law: định luật tuần hoàn +=periodical table: bảng tuần hoàn nguyên tố men-đe-lê-ép +* tính từ +- xuất bản định kỳ (báo, tạp chí...) +* danh từ +- tạo chí xuất bản định kỳ + +@periodicity /,piəri'disiti/ +* danh từ +- tính chu kỳ +- tính định kỳ, tính thường kỳ +- tính tuần hoàn + +@periostea /,peri'ɔstiəm/ +* danh từ số nhiều +- màng xương + +@periosteum /,peri'ɔstiəm/ +* danh từ số nhiều +- màng xương + +@periostitis /,periɔs'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng xương + +@peripatetic /,peripə'tetik/ +* tính từ (peripateic) +- (triết học) (thuộc) triết lý của a-ri-xtốt, (thuộc) phái tiêu dao +- lưu động đi rong +* danh từ (peripateic) +- (triết học) người theo triết lý của a-ri-xtốt, người theo phái tiêu dao +- người bán hàng rong, nhà buôn lưu động + +@peripatetically /,peripə'tetikəli/ +* phó từ +- lưu động, đi rong + +@peripateticism /,peripə'tetisizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết tiêu dao +- tính lưu động, tính đi rong + +@peripeteia / (peripetia) / +* danh từ +- cảnh thay đổi đột ngột, sự kiện đột ngột (trong truyện, trong đời người) + +@peripetia / (peripetia) / +* danh từ +- cảnh thay đổi đột ngột, sự kiện đột ngột (trong truyện, trong đời người) + +@peripheral /pə'rifərəl/ +* tính từ +- (thuộc) chu vi +- (thuộc) ngoại vi, (thuộc) ngoại biên + +@periphery /pə'rifəri/ +* danh từ +- chu vi +- ngoại vi, ngoại biên + +@periphrases /pə'rifrəsis/ +* danh từ +- cách nói quanh, cách nói vòng +- lời nói quanh, lời nói vòng + +@periphrasis /pə'rifrəsis/ +* danh từ +- cách nói quanh, cách nói vòng +- lời nói quanh, lời nói vòng + +@periphrastic /,peri'fræstik/ +* tính từ +- dùng lối nói quanh, dùng lối nói vòng + +@peripteral /pə'riptərəl/ +* tính từ +- (kiến trúc) có hàng cột bao quanh + +@perique /pi'ri:k/ +* danh từ +- thuốc lá pêric + +@periscope /'periskoup/ +* danh từ +- kính tiềm vọng +=binocular periscope: kính tiềm vọng hai mắt +- kính ngắm (máy ảnh) + +@periscopic /,peris'kɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) kính tiềm vọng +- làm cho nhìn thấy rõ qua kính tiềm vọng +- (thuộc) kính ngắm (máy ảnh) + +@perish /'periʃ/ +* nội động từ +- diệt vong; chết; bỏ mạng, bỏ mình +- tàn lụi, héo rụi; hỏng đi +* ngoại động từ +- (thường) dạng bị động làm chết; làm bỏ mạng +=to be perished with cold: rét chết đi được +=to be perished with hunger: đói chết đi được +- làm tàn lụi, làm héo rụi; làm hỏng +=the heat has perished all vegetation: nóng làm cây cối héo rụi hết + +@perishable /'periʃəbl/ +* tính từ +- có thể bị diệt vong; có thể chết +- có thể bị tàn lụi, có thể bị héo rụi +- dễ thối, dễ hỏng (rau, hoa quả...) + +@perishables /'periʃəblz/ +* danh từ số nhiều +- hàng dễ thối, hàng dễ hỏng (chủ yếu thực phẩm chuyên chở đi) + +@perisher /'periʃə/ +* danh từ +- (từ lóng) người khó chịu, người quấy rầy + +@perishing /'periʃiɳ/ +* tính từ +- (từ lóng) hết sức khó chịu, chết đi được +=in perishing cold: rét chết đi được + +@perisperm /'perispə:m/ +* danh từ +- (thực vật học) ngoại nhũ + +@perissodactylate /pə,risou'dæktilit/ +* tính từ +- (động vật học) có guốc lẻ + +@peristalith /pə'ristəliθ/ +* danh từ +- (khảo cổ học) đá quanh mộ + +@peristalsis /,peri'stælsis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự nhu động + +@peristaltic /,peri'stæltik/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhu động + +@peristome /'peristoum/ +* danh từ +- (thực vật học) lông răng (ở miệng túi bào tử của rêu) +- (động vật học) vùng quanh miệng + +@peristyle /'peristail/ +* danh từ +- (kiến trúc) hàng cột bao quanh (nhà, đền đài...) +- khoảng có hàng cột bao quanh + +@peritonaeum /,peritou'ni:əm/ +* danh từ, số nhiều peritonea /,peritou'ni:ə/ +- (giải phẫu) màng bụng + +@peritonea /,peritou'ni:əm/ +* danh từ, số nhiều peritonea /,peritou'ni:ə/ +- (giải phẫu) màng bụng + +@peritoneal /,peritə'ni:əl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) màng bụng + +@peritoneum /,peritou'ni:əm/ +* danh từ, số nhiều peritonea /,peritou'ni:ə/ +- (giải phẫu) màng bụng + +@peritonitis /,peritə'naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng bụng + +@periwig /'periwig/ +* danh từ +- bộ tóc giả + +@periwigged /'periwigd/ +* tính từ +- đội tóc giả + +@periwinkle /'peri,wiɳkl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dừa cạn +- màu dừa cạn +- (động vật học) ốc bờ + +@perjure /'pə:dʤə/ +* ngoại động từ (to song) m p kh g +- thề ẩu +- khai man trước toà +- phản bội lời thề + +@perjured /'pə:dʤəd/ +* tính từ +- có tội khai man trước toà + +@perjurer /'pə:dʤərə/ +* danh từ +- kẻ thề ẩu +- kẻ khai man trước toà +- kẻ phản bội lời thề + +@perjury /'pə:dʤəri/ +* danh từ +- sự thề ẩu; lời thề ẩu +- sự khai man trước toà; lời khai man trước toà +- sự phản bội lời thề + +@perk /pə:k/ +* nội động từ +- ngẩng đầu lên, vểnh lên, vểnh mặt lên (tự đắc, hỗn xược...) ((cũng) to-up) +- (: up) vui tươi lên, phấn khởi lại (sau cơn buồn, cơn bệnh) +* ngoại động từ (: up) +- vểnh (đuôi...) lên, vênh (mặt...) lên +- làm bảnh cho, làm đỏm dáng cho (ai, bộ quần áo...) +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) perky +* danh từ +- (động vật học) (viết tắt) của perquisite + +@perkiness /'pə:kinis/ +* danh từ +- vẻ tự đắc, vẻ vênh váo; sự xấc xược, sự ngạo mạn + +@perky /'pə:ki/ +* tính từ +- tự đắc, vênh váo; xấc xược, ngạo mạn + +@perlite /'pə:plait/ +* danh từ +- peclit, đá trân châu + +@perm /pə:m/ +* danh từ +- (thực vật học) (viết tắt) của permanentwave +- tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn +- (viết tắt) của permutation + +@permalloy /'pə:məlɔi/ +* danh từ +- hợp kim pecmalci + +@permanence /'pə:mənəns/ +* danh từ +- sự lâu dài, sự lâu bền, sự vĩnh cửu, sự thường xuyên, sự thường trực; sự cố định +- tính lâu dài, tính lâu bền, tính vĩnh cửu, tính thường xuyên; tính cố định +- cái lâu bền; cái thường xuyên; cái cố định + +@permanency /'pə:mənənsi/ +* danh từ +- (như) permanent +- việc làm lâu dài cố định; chỗ làm lâu dài cố định + +@permanent /'pə:mənənt/ +* tính từ ((cũng) permanent) +- lâu dài, lâu bền, vĩnh cửu, thường xuyên, thường trực; cố định +=permanent wave: tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn +=permanent way: nền đường sắt (đã làm xong) + +@permanganate /pə:'mæɳgənit/ +* danh từ +- (hoá học) pemanganat +- thuốc tím + +@permanganic /,pə:mæɳ'gænik/ +* tính từ +- (hoá học) pemanganic +=permanganic acid: axit pemanganic + +@permeability /,pə:mjə'biliti/ +* danh từ +- tính thấm +- (điện học) độ thấm từ + +@permeable /'pə:mjəbl/ +* tính từ +- thấm được, thấm qua được + +@permeance /'pə:minəns/ +* danh từ +- (điện học) độ dẫn từ + +@permeate /'pə:mieit/ +* động từ +- thấm vào, thấm qua +=water permeates sand: nước thấm vào cát +- tràn ngập +- (: through, among, into) toả ra, lan khắp + +@permeation /,pə:mi'eiʃn/ +* danh từ +- sự thấm, sự thấm vào, sự thấm qua + +@permian /'pə:miən/ +* tính từ +-(đùa cợt) (thuộc) hệ pecmi + +@permissibility /pə,misi'biliti/ +* danh từ +- tính cho phép được; tính chấp nhận được, tính dung được + +@permissible /pə'misəbl/ +* tính từ +- cho phép được, chấp nhận được, dung được + +@permission /pə'miʃn/ +* danh từ +- sự cho phép, sự chấp nhận +=with your kind permission: nếu ông vui lòng cho phép +- phép; giấy phép + +@permissive /pə'misiv/ +* tính từ +- cho phép; chấp nhận +- tuỳ ý, không bắt buộc +=permissive legislation: luật pháp tuỳ ý sử dụng không bắt buộc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dễ dãi + +@permissiveness /pə'misivnis/ +* danh từ +- tính chất có thể cho phép +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất dễ dãi + +@permit /'pə:mit/ +* danh từ +- giấy phép +=to grant a permit: cấp giấy phép +=export permit: giấy phép xuất khẩu +- sự cho phép[pə'mit] +* ngoại động từ +- cho phép +=permit me to add that...: cho phép tôi được nói thêm rằng... +=weather permitting: nếu thời tiết cho phép +* nội động từ +- (: of) cho phép, thừa nhận +=the situation permits no delay: tình hình không cho phép được trì hoãn + +@permittance /pə'mitəns/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự cho phép; sự chấp nhận +- (điện học) điện dung + +@permittivity /,pə:mi'tiviti/ +* danh từ +- (điện học) hằng số điện môi + +@permutation /,pə:mju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự đôi trật tự (vị trí) +- (toán học) sự hoán vị; pháp hoán vị +=old permutation: phép hoán vị lẻ +=cyclic permutation: phép hoán vị vòng quanh + +@permute /pə'mju:t/ +* ngoại động từ +- đổi trật tự (vị trí của, hoán vị) + +@pern /pə:n/ +* danh từ +- (động vật học) diều hâu ăn ong + +@pernicious /pə:'niʃəs/ +* tính từ +- độ hại, nguy hiểm +!pernicious anaemia +- (y học) thiếu máu ác tính + +@perniciousness /pə:'niʃəsnis/ +* danh từ +- tính độc hại, tính nguy hại + +@pernickety /pə'nikiti/ +* tính từ +- (thông tục) khó tính, tỉ mỉ quá +=pernickety about one's food: khó tính trong vấn đề ăn uống +- khó khăn, tế nhị (vấn đề, công việc...) + +@pernoctation /,pə:nɔk'teiʃn/ +* danh từ +- sự thức suốt đêm + +@pernorate /'perəreit/ +* nội động từ +- kết luận bài diễn văn +- nói dài dòng văn tự + +@pernoration /,perə'reiʃn/ +* danh từ +- đoạn kết của bài diễn văn + +@peroxyde /pə'rɔksaid/ +* danh từ +- (hoá học) peroxyt +- (thông tục) hyđro peroxyt (để nhuộm tóc) +* ngoại động từ +- nhuộm (tóc) bằng hyđro peroxyt + +@perpend /pə:'pend/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cân nhắc, suy nghĩ + +@perpendicular /,pə:pən'dikjulə/ +* tính từ +- (: to) vuông góc, trực giao +=perpendicular to a line: vuông góc với một đường +- thẳng đứng; dốc đứng +-(đùa cợt) đứng, đứng ngay +* danh từ +- đường vuông góc, đường trực giao +- vị trí thẳng đứng +- dây dọi; thước vuông góc +- (từ lóng) tiệc ăn đứng + +@perpetrate /'pə:pitreit/ +* ngoại động từ +- phạm, gây ra +=to perpetrate a blunder: phạm một sai lầm +=to perpetrate hostility between two nations: gây ra thù địch giữa hai nước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trình bày không hay, biểu diễn tồi, thực hiện tồi + +@perpetration /,pe:pitreitə/ +* danh từ +- sự phạm (tội ác, sai lầm); sự gây ra +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sạ trình bày, sự biểu diễn tồi, sự thực hiện tồi + +@perpetrator /'pə:pitreitə/ +* danh từ +- thủ phạm, kẻ gây ra + +@perpetual /pə'petjuəl/ +* tính từ +- vĩnh viễn, bất diệt +- không ngừng +=perpetual motion: sự chuyển động không ngừng +- suốt đời, chung thân +=perpetual punishment: hình phạt chung thân +- (thông tục) luôn, suốt +=perpetual nagging: sự mè nheo suốt + +@perpetuate /pə'petjueit/ +* ngoại động từ +- làm thành vĩnh viễn, làm cho bất diệt, làm sống mãi, làm tồn tại mãi mãi +- ghi nhớ mãi +=to perpetuate the memory of a hero: ghi nhớ mãi tên tuổi của một vị anh hùng + +@perpetuation /pə,petju'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm thành vĩnh viễn, sự làm cho bất diệt, sự làm sống mãi, sự làm tồn tại mãi mãi +- sự ghi nhớ mãi + +@perpetuity /,pə:pi'tju:iti/ +* danh từ +- tính chất vĩnh viễn +=in (to, for) perpetuity: mãi mãi, vĩnh viễn +- vật sở hữu vĩnh viễn; địa vị vĩnh viễn +- lợi tức hưởng suốt đời + +@perplex /pə'pleks/ +* ngoại động từ +- làm lúng túng, làm bối rối +=to perplex someone with questions: đưa ra những câu hỏi làm ai lúng túng +- làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu (một vấn đề...) + +@perplexed /pə'plekst/ +* tính từ +- lúng túng, bối rối +- phức tạp, rắc rối, khó hiểu + +@perplexing /pə'pleksiɳ/ +* tính từ +- làm lúng túng, làm bối rối +- làm phức tạp, làm rắc rối, làm khó hiểu + +@perplexity /pə'pleksiti/ +* danh từ +- sự lúng túng, sự bối rối; điều gây lúng túng, điều gây bối rối +- tình trạng phức tạp, tình trạng rắc rối, việc phức tạp, rắc rối + +@perquisite /'pə:kwizit/ +* danh từ +- bổng lộc, tiền thù lao thêm +- vật hưởng thừa + +@perron /'perən/ +* danh từ +- bậc thềm + +@perry /'peri/ +* danh từ +- rượu lê + +@perse /pə:s/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) xanh xám +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) màu xanh xám + +@persecute /'pə:sikju:t/ +* ngoại động từ +- khủng bố, ngược đãi, hành hạ +- quấy rầy, làm khổ +=to persecute someone with questions: làm khổ ai bằng những câu hỏi + +@persecution /,pə:si'kju:ʃn/ +* danh từ +- sự khủng bố, sự ngược đãi, sự hành hạ +=to suffer persecution: bị khủng bố +!persecution mania (complex) +- chứng lo cuồng bị khủng bố ngược đãi + +@persecutor /'pə:sikju:tə/ +* danh từ +- kẻ khủng bố, kẻ ngược đãi, kẻ hành hạ +- kẻ quấy rầy, kẻ làm khổ + +@perseverance /,pə:si'viərəns/ +* danh từ +- tính kiên nhẫn, tính kiên trì; sự bền gan, sự bền chí + +@perseverant /,pə:si'viərənt/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí + +@persevere /,pə:si'viə/ +* nội động từ +- (: in, with) kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí +=to persevere in doing something: kiên trì trong một việc gì +=to persevere with one's work: kiên trì trong công việc + +@persevering /,pə:si'viəriɳ/ +* tính từ +- kiên nhẫn, kiên trì; bền gan, bền chí +=to be persevering in doing something: kiên trì trong một việc gì + +@persian /'pə:ʃən/ +* tính từ +- (thuộc) ba tư +=persian carpet: thảm ba tư +=persian cat: mèo ba tư (lông dài, mịn, đuôi xù) +* danh từ +- người ba tư +- tiếng ba tư + +@persiennes /,pə:ʃi'enz/ +* danh từ số nhiều +- mành mành (cửa sổ) + +@persiflage /,peəsi'flɑ:ʤ/ +* danh từ +- lời chế giễu; lời văn châm biếm, lời văn chế giễu + +@persimmon /pə:'simən/ +* danh từ +- quả hồng vàng +- (thực vật học) cây hồng vàng +!japanese persimmon +- quả hồng + +@persist /pə'sist/ +* nội động từ +- kiên gan, bền bỉ +=to persist in doing something: kiên gan làm việc gì +- khăng khăng, cố chấp +=to persist in one's opinion: khăng khăng giữ ý kiến của mình +- vẫn còn, cứ dai dẳng +=the fever persists: cơn sốt vẫn dai dẳng +=the tendency still persists: khuynh hướng vẫn còn + +@persistence /pə'sistəns/ +* danh từ +- tính kiên gan, tính bền bỉ +- tính cố chấp; tính ngoan cố +- tính dai dẳng + +@persistency /pə'sistəns/ +* danh từ +- tính kiên gan, tính bền bỉ +- tính cố chấp; tính ngoan cố +- tính dai dẳng + +@persistent /pə'sistənt/ +* tính từ +- kiên gan, bền bỉ +- khăng khăng, khư khư, cố chấp, ngoan cố +- dai dẳng +=persistent rain: mưa dai dẳng +- (sinh vật học) bền, không rụng (lá, sừng, lông) + +@person /'pə:sn/ +* danh từ +- con người, người +=young person: người đàn ông trẻ tuổi, người đàn bà trẻ tuổi +- (nghĩa xấu) gã, anh chàng, thằng cha, mụ, ả... +=who is the this person?: thằng cha (ả...) nào kia?; thằng cha (ả...) kia tên gì? +- bản thân +=in person; in one's own (proper) person: đích thân; bản thân +- thân hình, vóc dáng +=he has a fine person: anh ta có vóc người đẹp, anh ta đẹp trai +- nhân vật (tiểu thuyết, kịch) +- (tôn giáo) ngôi +=first person: ngôi thứ nhất +=second person: ngôi thứ hai +=third person: ngôi thứ ba +- (pháp lý) pháp nhân +- (động vật học) cá thể +!to be delivered to the addressee in person +- cần đưa tận tay + +@persona /pə:'sounə/ +* danh từ +- (ngoại giao) người +=persona grata: (ngoại giao) người được chấp thuận (làm đại sứ...); (nghĩa bóng) người được quý chuộng +=persona non grata: (ngoại giao) người không được chấp thuận (làm đại sứ...); (nghĩa bóng) người không được quý chuộng; người không còn được quý chuộng + +@personable /pə:'snəbl/ +* tính từ +- xinh đẹp, duyên dáng, dễ coi + +@personage /'pə:snidʤ/ +* danh từ +- nhân vật quan trọng, người có địa vị cao sang, người có vai vế +- vai, nhân vật (trong truyện, kịch) +- người + +@personal /'pə:snl/ +* tính từ +- cá nhân, tư, riêng +=my personal opinion: ý kiến cá nhân tôi, ý kiến riêng tôi +=this is personal to myself: đây là việc riêng của tôi +- nói đến cá nhân, ám chỉ cá nhân, chỉ trích cá nhân +=personal remarks: những nhận xét ám chỉ cá nhân; ai/ +* ngoại động từ +- nhân cách hoá +- là hiện thân của + +@personnel /,pə:sə'nel/ +* danh từ +- toàn thể cán bộ công nhân viên (cơ quan, nhà máy...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng tổ chức cán bộ, vụ tổ chức cán bộ +!personnel department +- vụ tổ chức cán bộ, vụ nhân sự + +@perspective /pə'spektiv/ +* danh từ +- luật xa gần; phối cảnh +- tranh vẽ luật xa gần; hình phối cảnh +- cảnh trông xa; (nghĩa bóng) viễn cảnh, triển vọng; tương lai, tiến độ +* tính từ +- theo luật xa gần; theo phối cảnh +=perspective figuers: hình phối cảnh +- trông xa; (thuộc) viễn cảnh, về triển vọng, về tiến độ + +@perspex /'pə:speks/ +* danh từ +- pêcpêch (chất dẻo làm kính máy bay) + +@perspicacious /,pə:spi'keiʃəs/ +* tính từ +- sáng suốt, sáng trí, minh mẫn + +@perspicacity /,pə:spi'kæsiti/ +* danh từ +- sự sáng suốt, sự sáng trí, sự minh mẫn + +@perspicuity /,pə:spi'kju:iti/ +* danh từ +- sự dễ hiểu, sự rõ ràng +- ý diễn đạt rõ ràng; cách nói dễ hiểu + +@perspicuous /pə'spikjuəs/ +* tính từ +- dễ hiểu, rõ ràng +- diễn đạt ý rõ ràng; nói dễ hiểu (người) + +@perspirable /pəs'paiərəbl/ +* tính từ +- có thể đổ mồ hôi + +@perspiration /,pə:spə'reiʃn/ +* danh từ +- sự đổ mồ hôi +=to break into perspiration: toát mồ hôi +- mồ hôi +=to be bathed in perspiration: mồ hôi ướt như tắm + +@perspiratory /pəs'paiərətəri/ +* tính từ +- đổ mồ hôi, toát mồ hôi +- làm đổ mồ hôi, làm toát mồ hôi (thuốc...) + +@perspire /pəs'paiə/ +* nội động từ +- đổ mồ hôi, toát mồ hôi +* ngoại động từ +- toát (nước...) ra (như mồ hôi) + +@persuadable /pə'sweidəbl/ +* tính từ +- có thể làm cho tin; có thể thuyết phục được + +@persuade /pə'sweid/ +* ngoại động từ +- làm cho tin; thuyết phục +=to persuade someone of something: làm cho ai tin cái gì +=to persuade someone to do something (into doing something): thuyết phục ai làm gì +=to be persuaded that: tin chắc rằng + +@persuasible /pə'sweisəbl/ +* tính từ +- có thể thuyết phục được + +@persuasion /pə'sweiʤn/ +* danh từ +- sự làm cho tin, sự thuyết phục +- sự tin, sự tin chắc +=it is my persuasion that: tôi tin chắc rằng +- tín ngưỡng; giáo phái +=to be of the roman catholic persuasion: theo giáo hội la-mã +-(đùa cợt) loại, phái, giới +=no one of the trade persuasion was there: không có ai là nam giới ở đó cả + +@persuasive /pə'sweisiv/ +* tính từ +- có tài thuyết phục, có sức thuyết phục, khiến tin theo, khiến nghe theo + +@persuasiveness /pə'sweisivnis/ +* danh từ +- tài thuyết phục, sức thuyết phục; tính thuyết phục + +@pert /pə:t/ +* tính từ +- sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự (lời nói, thái độ...) +=a pert answer: một câu trả lời sỗ sàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoạt bát, nhanh nhẩu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoẻ mạnh + +@pertain /pə:'tein/ +* nội động từ (: to) +- thuộc về, gắn liền với, đi đôi với +=joy pertains to youth: niềm vui gắn liền với tuổi trẻ +- thích hợp với +- nói đến, có liên quan đến + +@pertaincious /,pə:ti'neiʃəs/ +* tính từ +- ngoan cố, cố chấp, dai dẳng; cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh, gan lì + +@pertainciousness /,pə:ti'neiʃəsnis/ +* danh từ +- tính ngoan cố, tính cố chấp, tính dai dẳng; tính cứng đầu cứng cổ, tính ương ngạnh, tính gan lì + +@pertinacity /,pə:ti'neiʃəsnis/ +* danh từ +- tính ngoan cố, tính cố chấp, tính dai dẳng; tính cứng đầu cứng cổ, tính ương ngạnh, tính gan lì + +@pertinence / (pertinency) / +* danh từ +- sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng chỗ; sự đi thẳng vào (vấn đề...) + +@pertinency / (pertinency) / +* danh từ +- sự thích hợp, sự thích đáng, sự đúng chỗ; sự đi thẳng vào (vấn đề...) + +@pertinent /'pɔ:tinənt/ +* tính từ +- thích hợp, thích đáng, đúng chỗ; đi thẳng vào (vấn đề...) +=this is not pertinent to the question: điều đó không thích hợp với vấn đề +=pertinent remark: lời nhận xét đúng chỗ +* danh từ, (thường) số nhiều +- vật phụ thuộc + +@pertly /'pə:tli/ +* phó từ +- sỗ sàng, xấc xược, thiếu lịch sự + +@pertness /'pə:tnis/ +* danh từ +- tính sỗ sàng, tính xấc xược, tính thô lỗ + +@pertubative /pə'tə:bətiv/ +* tính từ +- làm đảo lộn, xáo trộn +- làm xôn xao, làm xao xuyến, làm lo sợ + +@perturb /pə'tə:b/ +* ngoại động từ +- làm đảo lộn, xáo trộn +- làm lộn xộn, làm xao xuyến, làm lo sợ + +@perturbation /,pə:tə:'beiʃn/ +* danh từ +- sự đảo lộn, sự xáo trộn +- sự làm xôn xao, sự làm xao xuyến, sự làm lo sợ; sự xôn xao; sự xao xuyến, sự lo sợ + +@peruke /pə'ru:k/ +* danh từ +- bộ tóc giả + +@perusal /pə'ru:zəl/ +* danh từ +- sự đọc kỹ (sách...) +- (nghĩa bóng) sự nghiên cứu; sự nhìn kỹ, sự xem xét kỹ (nét mặt...) + +@peruse /pə'ru:z/ +* ngoại động từ +- đọc kỹ (sách...) +- (nghĩa bóng) nghiên cứu; nhìn kỹ, xem xét kỹ (nét mặt...) +=to peruse someone's face: nhìn kỹ nét mặt của ai + +@peruvian /pə'ru:vjən/ +* tính từ +- (thuộc) pê-ru +!peruvian bark +- vỏ canh-ki-na +* danh từ +- người pê-ru + +@pervade /pə:'veid/ +* ngoại động từ +- toả khắp, tràn ngập khắp (hương thơm...) +=the perfume of flowers pervades the air: không khí thơm ngát mùi hoa +- lan tràn khắp, thâm nhập khắp (ảnh hưởng tư tưởng...) + +@pervasion /pə:'veiʤn/ +* danh từ +- sự toả khắp +- sự lan tràn khắp, sự thâm nhập khắp + +@pervasive /pə:'veisiv/ +* tính từ +- toả khắp +- lan tràn khắp, thâm nhập khắp + +@perverse /pə'və:s/ +* tính từ +- khư khư giữ lấy sai lầm, ngang ngạnh, ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm) +- hư hỏng, hư thân mất nết, đồi truỵ +- cáu kỉnh, khó tính, trái thói +- éo le (hoàn cảnh) +- tai ác +- (pháp lý) sai lầm bất công, oan; ngược lại lời chứng, ngược lại lệnh của quan toà (bản án) + +@perverseness /pə'və:siti/ +* danh từ +- tính khư khư giữ lấy sai lầm, tính ngang ngạnh, tính ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm) +- sự hư hỏng, sự hư thân mất nết, sự đồi truỵ +- tính cáu kỉnh, tính trái thói +- cảnh éo le +- tính tai ác + +@perversion /pə'və:ʃn/ +* danh từ +- sự dùng sai; sự làm sai; sự hiểu sai; sự xuyên tạc +=a perversion of the truth: việc xuyên tạc sự thật +- sự hư hỏng, sự lầm đường; sự đồi truỵ, sự đồi bại + +@perversity /pə'və:siti/ +* danh từ +- tính khư khư giữ lấy sai lầm, tính ngang ngạnh, tính ngoan cố (không chịu sửa chữa sai lầm) +- sự hư hỏng, sự hư thân mất nết, sự đồi truỵ +- tính cáu kỉnh, tính trái thói +- cảnh éo le +- tính tai ác + +@perversive /pə'və:siv/ +* tính từ +- dùng sai; làm sai; hiểu sai; xuyên tạc +- làm hư hỏng, đưa vào con đường sai, làm lầm đường lạc lối + +@pervert /'pə:və:t/ +* danh từ +- người hư hỏng; người đồi truỵ +- kẻ lầm đường; người bỏ đạo; người bỏ đảng +- kẻ trái thói về tình dục[pə'və:t] +* ngoại động từ +- dùng sai; làm sai; hiểu sai; xuyên tạc +- làm hư hỏng, đưa vào con đường sai, làm lầm đường lạc lối +=to pervert the mind: làm hư hỏng tâm hồn + +@pervious /'pə:vjəs/ +* tính từ (: to) +- để lọt qua, để thấm qua +=sand is pervious to water: cát dễ bị nước thấm qua +- (nghĩa bóng) dễ tiếp thu +=to be pervious to reason: dễ tiếp thu lẽ phải + +@perviousness /'pə:vjəsnis/ +* danh từ +- tính dễ để lọt qua, tính dễ để thấm qua +- tính dễ tiếp thu (lẽ phải, tư tưởng mới...) + +@per cent /pə'sent/ +* danh từ +- phần trăm +=three per_cent: ba phần trăm + +@peseta /pə'setə/ +* danh từ +- đồng pezota (tiền tây ban nha) + +@pesky /'peski/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm phiền phức; làm khó chịu; quấy rầy, rầy rà + +@peso /'peisou/ +* danh từ +- đồng pơzô (tiền châu mỹ la-tinh) + +@pessary /'pesəri/ +* danh từ +- (y học) petxe, vòng nâng + +@pessimism /'pesimizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa bi quan +- tính bi quan, tính yếm thế + +@pessimist /'pesimist/ +* danh từ +- kẻ bi quan, kẻ yếm thế + +@pessimistic /,pesi'mistik/ +* tính từ +- bi quan, yếm thế + +@pest /pest/ +* danh từ +- người làm hại, vật làm hại +=garden pests: sâu chuột làm hại vườn +- (nghĩa bóng) tai hoạ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) pestilence + +@pester /'pestə/ +* ngoại động từ +- làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu + +@pesthole /'pesthoul/ +* danh từ +- ổ vi trùng truyền bệnh; ổ bệnh dịch + +@pesticide /'pestisaid/ +* danh từ +- thuốc trừ vật hại (sâu chuột làm hại hoa màu) + +@pestiferous /pes'tifərəs/ +* tính từ +- truyền bệnh (dịch, bệnh lây) +- gây hại (sâu bọ...) +- độc hại (tư tưởng...) + +@pestilence /'pestiləns/ +* danh từ +- bệnh dịch +- bệnh dịch hạch + +@pestilent /'pestilənt/ +* tính từ +- nguy hại như bệnh dịch làm chết người +- (nghĩa bóng) độc hại +=pestilent doctrines: những thuyết độc hại +- (thông tục) quấy rầy, làm khó chịu + +@pestilential /,pesti'lenʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh dịch; nguy hại như bệnh dịch +- (nghĩa bóng) độc hại + +@pestle /'pesl/ +* danh từ +- cái chày +* động từ +- giã bằng chày + +@pestology /pes'tɔlədʤi/ +* danh từ (nông nghiệp) +- khoa nghiên cứu vật hại +- phương pháp trị vật hại + +@pest-house /'pesthaus/ +* danh từ +- bệnh viện cho những người bị bệnh dịch + +@pet /pet/ +* danh từ +- cơn giận, cơn giận dỗi +=to take the pet; to be in a pet: giận dỗi +- con vật yêu quý, vật cưng +- người yêu quý, con cưng... +=to make a pet of a child: cưng một đứa bé +- (định ngữ) cưng, yêu quý, thích nhất +=pet name: tên gọi cưng, tên gọi thân +=pet subject: môn thích nhất +!one's pet aversion +- (xem) aversion +* ngoại động từ +- cưng, nuông, yêu quý +!petting party +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cuộc vui gỡ gạc (ôm, hôn hít... của cặp trai gái) + +@petal /'petl/ +* danh từ +- (thực vật học) cánh hoa + +@petaled / (petalled) / +* tính từ +- (thực vật học) có cánh (hoa) + +@petalled / (petalled) / +* tính từ +- (thực vật học) có cánh (hoa) + +@petaloid /'petəlɔid/ +* tính từ +- hình cánh hoa + +@petaurist /pi'tɔ:rist/ +* danh từ +- (động vật học) sóc bay có túi + +@peter /'pi:tə/ +* nội động từ +- (từ lóng) đã khai thác hết (vỉa than, quặng) +- cạn (sông) +- hết xăng (ô tô...) +- cạn túi, cháy túi, hết sạch +!to peter out +- đuối dần, mất dần + +@petersham /'pi:təʃəm/ +* danh từ +- vải sọc +- áo choàng bằng vải sọc; quần vải sọc +- dai lụa sọc + +@petiole /'petioul/ +* danh từ +- (thực vật học) cuống lá + +@petition /pi'tiʃn/ +* danh từ +- sự cầu xin, sự thỉnh cầu +- đơn xin, đơn thỉnh cầu; kiến nghị +- (pháp lý) đơn +* ngoại động từ +- làm đơn xin, làm đơn thỉnh cầu; viết kiến nghị cho +* nội động từ +- cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị +=to petition for something: thỉnh cầu cái gì; kiến nghị cái gì +=to petition to be allowed to do something: xin phép được làm gì + +@petitionary /pi'tiʃnəri/ +* tính từ +- cầu xin, thỉnh cầu; kiến nghị + +@petitioner /pi'tiʃnə/ +* danh từ +- người cầu xin, người thỉnh cầu; người kiến nghị +- (pháp lý) người đệ đơn + +@petrel /'petrəl/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu pêtren +- (như) stormy_petrel + +@petrifaction /,petri'fækʃn/ +* danh từ +- sự biến thành đá, sự hoá đá +- chất hoá đá; khối hoá đá + +@petrify /'petrifai/ +* ngoại động từ +- biến thành đá +- (nghĩa bóng) làm sững sờ, làm chết điếng; làm ngay đơ ra +=to be petrified with fear: sợ chết điếng +=to be petrified with amazement: ngạc nhiên sững sờ cả người +- (nghĩa bóng) làm tê liệt, làm mất hết sức sống (tâm trí, lý thuyết...) +* nội động từ +- hoá đá +- (nghĩa bóng) sững sờ, chết điếng; ngay đơ ra +- (nghĩa bóng) tê liệt + +@petroglyph /'petrəglif/ +* danh từ +- thuật khắc đá + +@petrograph /'petrəgrɑ:f/ +* danh từ +- chữ khắc trên đá + +@petrographer /pi'trɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu về đá, nhà thạch học + +@petrographic /,petrə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thạch học + +@petrographical /,petrə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thạch học + +@petrography /pi'trouljəm/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu về đá, thạch học + +@petrol /'petrəl/ +* danh từ +- dầu xăng + +@petroleum /pi'trouljəm/ +* danh từ +- dầu mỏ +- dầu lửa + +@petroleur /,petrɔ'lə:/ +* danh từ +- người dùng dầu lửa để đốt (nhà) + +@petrolic /pi'trɔlik/ +* tính từ +- (thuộc) dầu xăng +- (thuộc) dầu lửa + +@petroliferous /,petrə'lifərəs/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) có dầu mỏ + +@petrologic /,petrə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thạch học; (thuộc) lý luận thạch học + +@petrological /,petrə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thạch học; (thuộc) lý luận thạch học + +@petrologist /pi'trɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu về đá, nhà thạch học + +@petrology /pi'trɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu về đá, thạch học; lý luận thạch học + +@petrous /'petrəs/ +* tính từ +- (thuộc) đá; như đá; cứng như đá + +@petticoat /'petikout/ +* danh từ +- váy lót +- đàn bà; con gái; (số nhiều) giới nữ, phái nữ +!i have know him since he was in petticoats +- tôi biết anh ta từ thuở anh ta còn mặc quần thủng đít +!petticoat government +- sự cai quản (ưu thế) của đàn bà (trong gia đình, trong chính quyền) +!to be under petticoat government +- dưới sự cai quản của vợ; dưới quyền của phụ nữ + +@pettifog /'petifɔg/ +* nội động từ +- cãi cho những vụ lặt vặt (luật sư) +- cãi cọ lặt vặt + +@pettifogger /'petifɔgə/ +* danh từ +- luật sư xoàng, thầy cò +- người vụn vặt + +@pettifoggery /'petifɔgəri/ +* danh từ +- trò thầy cò thầy kiện +- thói cãi cọ lặt vặt +- thói vụn vặt + +@pettifogging /'petifɔgiɳ/ +* tính từ +- hạng xoàng (luật sư...), cãi những vụ lặt vặt +=pettifogging lawyer: thầy cò thầy kiện, thầy cãi hạng xoàng +- hay cãi cọ lặt vặt +- lặt vặt, vụn vặt + +@pettiness /'petinis/ +* danh từ +- tính nhỏ nhen, tính vụn vặt, tính đê tiện + +@pettioes /'petitouz/ +* danh từ số nhiều +- chân giò lợn + +@pettish /'petiʃ/ +* tính từ +- cau có; cáu kỉnh, hay tức; hay dằn dỗi + +@pettishness /'petiʃnis/ +* danh từ +- tính cau có; tính cáu kỉnh, tính hay bực tức; tính hay dằn dỗi + +@petty /'peti/ +* tính từ +- nhỏ mọn, lặt vặt, tầm thường +=petty triubles: những mối lo lặt vặt +=petty expenses: những món chi tiêu lặt vặt +=petty larceny: trò ăn cắp vặt +- nhỏ nhen, vụn vặt, đê tiện (tính tình) +- nhỏ, bậc dưới, tiểu, hạ +=petty princes: tiểu vương +=petty farmer: tiểu nông + +@petulance /'petjuləns/ +* danh từ +- tính nóng nảy; tính hay hờn mát, tính hay dằn dỗi + +@petulant /'petjulənt/ +* tính từ +- nóng nảy; hay hờn mát, hay dằn dỗi + +@petunia /pi'tju:njə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuốc lá cảnh +- màu tím sẫm + +@petuntse /pi'tuntsə/ +* danh từ +- đất trắng (để làm đồ sứ ở trung quốc) + +@pet-cock /'petkɔk/ +* danh từ +- vòi (để xả hơi...) + +@pew /pju:/ +* danh từ +- ghế dài có tựa trong nhà thờ +- chỗ ngồi dành riêng trong nhà thờ (cho một gia đình, một nhân vật quan trọng...) +- (thông tục) chỗ ngồi +=to find a pew: tìm chỗ ngồi +=to take a pew: ngồi xuống +* ngoại động từ +- làm ghế ngồi (trong nhà thờ) +- dành chỗ ngồi riêng cho; để ngồi vào chỗ ngồi riêng (trong nhà thờ) + +@pewage /'pju:idʤ/ +-rent) /'pju:rent/ +* danh từ +- tiền thuê chỗ ngồi (trong nhà thờ) + +@pewit / (peewit) / +* danh từ +- (động vật học) chim te te +- tiếng hót của chim te te +- (động vật học) mòng biển đầu đen ((cũng) pewit gull) + +@pewter /'pju:tə/ +* danh từ +- hợp kim thiếc +- đồ dùng bằng thiếc; thùng thiếc +- (từ lóng) tiền thưởng +- (định ngữ) bằng thiếc (đồ dùng) + +@pew-rent /'pju:idʤ/ +-rent) /'pju:rent/ +* danh từ +- tiền thuê chỗ ngồi (trong nhà thờ) + +@pfennig /'pfenig/ +* danh từ +- đồng xu đức + +@pfenning /'pfenig/ +* danh từ +- đồng xu đức + +@phaeton /'fetin/ +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh ((thường) hai ngựa) + +@phagedaane / (phagedaane) / +* danh từ +- (y học) sâu quảng + +@phagedane / (phagedaane) / +* danh từ +- (y học) sâu quảng + +@phagocyte /'fægəsait/ +* danh từ +- (sinh vật học) thực bào + +@phalange /'fælæɳks/ +* danh từ, số nhiều phalanxes /'fælæɳksiz/ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (hy lạp) đội hình falăng +- hội đoàn thể +- (như) phalanstery +* danh từ, số nhiều phalanges /fæ'lændʤiz/ (phalange) /'fælændʤ/ +- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân) +- (thực vật học) bó nhị liền chỉ + +@phalangeal /fə'lændʤiəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) đốt ngón (tay, chân) + +@phalanger /fə'lændʤə/ +* danh từ +- (động vật học) cáo có túi + +@phalanges /'fælæɳks/ +* danh từ, số nhiều phalanxes /'fælæɳksiz/ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (hy lạp) đội hình falăng +- hội đoàn thể +- (như) phalanstery +* danh từ, số nhiều phalanges /fæ'lændʤiz/ (phalange) /'fælændʤ/ +- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân) +- (thực vật học) bó nhị liền chỉ + +@phalansterian /,fæləns'tiəriən/ +* tính từ +- (thuộc) falanxtơ +* danh từ +- thành viên của falanxtơ + +@phalanstery /'fælənstəri/ +* danh từ +- falanxtơ (đoàn thể cộng đồng xã hội chừng độ 1800 người do phua-ri-ê đề nghị lập ra) + +@phalanx /'fælæɳks/ +* danh từ, số nhiều phalanxes /'fælæɳksiz/ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (hy lạp) đội hình falăng +- hội đoàn thể +- (như) phalanstery +* danh từ, số nhiều phalanges /fæ'lændʤiz/ (phalange) /'fælændʤ/ +- (giải phẫu) đốt ngón (tay, chân) +- (thực vật học) bó nhị liền chỉ + +@phalarope /'fæləroup/ +* danh từ +- (động vật học) chim dẽ nước + +@phalli /'fæləs/ +* danh từ, số nhiều phalli /'fælai/ +- tượng dương vật (để tôn thờ, biểu tượng cho sức sinh sản) + +@phallic /'fælik/ +* tính từ +- (thuộc) tượng dương vật + +@phallicism /'fælisizm/ +* danh từ +- sự tôn thờ dương vật + +@phallus /'fæləs/ +* danh từ, số nhiều phalli /'fælai/ +- tượng dương vật (để tôn thờ, biểu tượng cho sức sinh sản) + +@phanerogam /'fænərougæm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây có hoa + +@phanerogamic /,fænə'rɔgəməs/ +* tính từ +- (thực vật học) có hoa + +@phanerogamous /,fænə'rɔgəməs/ +* tính từ +- (thực vật học) có hoa + +@phanstasmal /fæn'tæzməl/ +* tính từ +- có tính chất ảo ảnh; chỉ là ảo ảnh, chỉ là ảo tưởng, hão huyền, không thực + +@phantasm /'fæntæzm/ +* danh từ +- bóng ma, hồn hiện +- ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng + +@phantasmagoria /'fæntæzmə'gɔriə/ +* danh từ +- ảo cảnh + +@phantasmagoric /,fæntæzmə'gɔrik/ +* tính từ +- (thuộc) ảo cảnh + +@phantasmic /fæn'tæzməl/ +* tính từ +- có tính chất ảo ảnh; chỉ là ảo ảnh, chỉ là ảo tưởng, hão huyền, không thực + +@phantast / (phantast) / +* danh từ +- người ảo tưởng, người mơ mộng + +@phantasy / (phantasy) / +* danh từ +- khả năng tưởng tượng; hình ảnh tưởng tượng +- sự trang trí quái dị; hình trang trí kỳ lạ +- ý nghĩ kỳ quặc +- (âm nhạc) (như) fantasia + +@phantom /'fæntəm/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ), (cũng) fantom) +- ma, bóng ma +- ảo ảnh, ảo tượng, ảo tưởng +- (định ngữ) hão huyền, ma, không có thực +=a phantom ship: con tàu ma + +@pharaoh /'feərou/ +* danh từ +- (sử học) faraon, vua ai cập + +@pharisaic /,færi'seiik/ +* tính từ +- đạo đức giả; giả dối; rất hình thức + +@pharisaical /,færi'seiik/ +* tính từ +- đạo đức giả; giả dối; rất hình thức + +@pharisaism /'færiseiizm/ +* danh từ +- tính đạo đức giả; tính giả dối; tính hình thức + +@pharisee /'færisi:/ +* danh từ +- tín đồ giáo phái pha-ri +- (pharisee) người đạo đức giả; người giả dối; người rất hình thức + +@pharmaceutical /,fɑ:mə'sju:tikəl/ +* tính từ +- (thuộc) dược khoa +=pharmaceutical products: dược phẩm + +@pharmaceutics /,fɑ:mə'sju:tiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- dược khoa + +@pharmacist /'fɑ:məsist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dược sĩ; người buôn dược phẩm + +@pharmacologist /,fɑ:mə'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu dược lý + +@pharmacology /,fɑ:mə'kɔlədʤi/ +* danh từ +- dược lý + +@pharmacopoeia /,fɑ:məkə'pi:ə/ +* danh từ +- dược thư, dược điển +- kho dược phẩm + +@pharmacy /'fɑ:məsi/ +* danh từ +- dược khoa; khoa bào chế +- hiệu thuốc; phòng bào chế; trạm phát thuốc + +@pharos /'feərɔs/ +* danh từ +- (thơ ca) đèn pha; hải đăng + +@pharyngeal /,færin'dʤi:əl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) hầu + +@pharyngitis /,færin'dʤaitis/ +* danh từ +- (y học) viêm hầu + +@pharynx /'færiɳks/ +* danh từ +- (giải phẫu) hầu, họng + +@phase /feiz/ +* danh từ +- tuần (trăng...) +- giai thoại, thời kỳ (phát triển, biến đổi) +- phương diện, mặt (của vấn đề...) +- (vật lý); (sinh vật học) pha +* ngoại động từ +- thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn +- (vật lý) làm đồng bộ +!to phase out something +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì + +@phasic /'feizik/ +* tính từ +- (thuộc) giai đoạn, (thuộc) thời kỳ +- (thuộc) pha + +@pheasant /'feznt/ +* danh từ +- (động vật học) gà lôi đỏ, gà lôi + +@pheasant-eyed /'feznt'aid/ +* tính từ +- có chấm như mắt gà lôi (hoa) + +@phelloderm /'felədə:m/ +* danh từ +- (thực vật học) lục bì + +@phellogen /'felədʤən/ +* danh từ +- (thực vật học) tầng phát sinh bần lục bì + +@phenacetin /fi'næsitin/ +* danh từ +- (dược học) fenaxetin + +@phenol /'fi:nɔl/ +* danh từ +- (hoá học) fenola + +@phenological /,fi:nə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) vật hậu học + +@phenology /fi'nɔlədʤi/ +* danh từ +- vật hậu học + +@phenomena /fi'nɔminən/ +* danh từ, số nhiều phenomena /fi'nɔminə/ +- hiện tượng +- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ + +@phenomenal /fi'nɔminl/ +* tính từ +- (thuộc) hiện tượng, có tính chất hiện tượng +- có thể nhận thức bằng giác quan +- kỳ lạ, phi thường + +@phenomenalism /fi'nɔminəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết hiện tượng + +@phenomenalist /fi'nɔminəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết hiện tượng + +@phenomenalistic /fi,nɔminə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết hiện tượng + +@phenomenalize /fi'nɔminəlaiz/ +* ngoại động từ +- hiện tượng hoá, đưa ra thành hiện tượng +- phi thường hoá, làm thành kỳ lạ + +@phenomenism /fi'nɔminəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết hiện tượng + +@phenomenist /fi'nɔminəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết hiện tượng +@phenomenistic /fi,nɔminə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết hiện tượng + +@phenomenologist /fi,nɔmi'nɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà hiện tượng học + +@phenomenology /fi,nɔmi'nɔlədʤi/ +* danh từ +- hiện tượng học + +@phenomenon /fi'nɔminən/ +* danh từ, số nhiều phenomena /fi'nɔminə/ +- hiện tượng +- sự việc phi thường, người phi thường; vật phi thường; người kỳ lạ, vật kỳ lạ + +@phew /fju:/ +* thán từ +- chào ôi! (tỏ ý sốt ruột) +- gớm!, kinh quá! + +@phi /fai/ +* danh từ +- fi (chữ cái hy lạp) + +@phial /'faiəl/ +* danh từ +- lọ nhỏ; ống đựng thuốc + +@philander /fi'lændə/ +* nội động từ +- tán gái, tán tỉnh +=to philander with a girl: tán tỉnh một cô gái + +@philanderer /fi'lændərə/ +* danh từ +- kẻ tán gái, kẻ hay tán tỉnh + +@philanthrope /fi'lænθrəpist/ +* danh từ +- người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức + +@philanthropic /,filən'θrɔpik/ +* tính từ +- yêu người, thương người; nhân đức + +@philanthropism /fi'lænθrəpizm/ +* danh từ +- thuyết yêu người + +@philanthropist /fi'lænθrəpist/ +* danh từ +- người yêu người, kẻ thương người; người nhân đức + +@philanthropize /fi'lænθrəpaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho thành yêu người, làm cho thành nhân đức +- làm phúc cho (ai) + +@philanthropy /fi'lænθrəpi/ +* danh từ +- lòng yêu người, lòng nhân đức +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hành động yêu người +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổ chức phúc thiện + +@philatelic /,filə'telik/ +* tính từ +- (thuộc) việc sưu tầm tem, chơi tem + +@philatelist /fi'lætəlist/ +* danh từ +- người sưu tầm tem, người chơi tem + +@philately /fi'lætəli/ +* danh từ +- việc sưu tầm tem, việc chơi tem + +@philharmonic /,filɑ:'mɔnik/ +* tính từ +- yêu nhạc, thích nhạc +=the philharmonic society: hội yêu nhạc +* danh từ +- người yêu nhạc, người thích nhạc + +@philhellene /'fil,heli:n/ +* tính từ +- yêu hy lạp, thân hy lạp; ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của hy lạp +* danh từ +- người yêu hy lạp, người thân hy lạp; người ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của hy lạp + +@philhellenic /,filhe'li:nik/ +* tính từ +- yêu hy lạp, thân hy lạp + +@philhellenism /fil'helinizm/ +* danh từ +- sự thân hy lạp + +@philhellenist /'fil,heli:n/ +* tính từ +- yêu hy lạp, thân hy lạp; ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của hy lạp +* danh từ +- người yêu hy lạp, người thân hy lạp; người ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của hy lạp + +@philippic /fi'lipik/ +* danh từ +- bài diễn văn đả kích +- sự đả kích + +@philistine /'filistain/ +* danh từ +- phi-li-xtin (kẻ địch thời xưa của người do thái ở nam pa-le-xtin) +-(đùa cợt) địch thủ +- người ít học; kẻ phàm phu tục tử; người tầm thường + +@philistinism /θ'filistinizm/ +* danh từ +- tư tưởng tầm thường; chủ nghĩa vật chất + +@phillumenist /fi'lu:minist/ +* danh từ +- người nghiên cứu nhãn diêm +- người sưu tầm nhãn diêm + +@philobilic /,filə'biblik/ +* tính từ +- yêu sách + +@philogynist /fi'lɔdʤinist/ +* danh từ +- người yêu đàn bà + +@philologer /fi'lɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà ngữ văn + +@philologian /fi'lɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà ngữ văn + +@philological /,filə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) ngữ văn + +@philologist /fi'lɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà ngữ văn + +@philologize /fi'lɔlədʤaiz/ +* nội động từ +- học ngữ văn; nghiên cứu ngữ văn + +@philology /fi'lɔlədʤi/ +* danh từ +- môn ngữ văn + +@philomath /'filəmæθ/ +* danh từ +- người yêu toán học + +@philomel /'fləmel/ +* danh từ +- (thơ ca) chim sơn ca + +@philomela /'fləmel/ +* danh từ +- (thơ ca) chim sơn ca + +@philoprogenitive /,filəprə'dʤenitiv/ +* tính từ +- sinh sản nhiều +- thích con cái + +@philosopher /fi'lɔsəfə/ +* danh từ +- nhà triết học +- người bình thản trong mọi hoàn cảnh; người có một triết lý sống +!moral philosopher +- nhà luân lý +!natural philosopher +- nhà khoa học tự nhiên +!philosophers'stone +- đá tạo vàng (loại đá tưởng tượng có thể biến mọi kim loại thành vàng) +- điều mơ hão + +@philosophic /,filə'sɔfik/ +* tính từ +- (thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học +- giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học +- bình thảnh, khôn ngoan, thông thái + +@philosophical /,filə'sɔfik/ +* tính từ +- (thuộc) triết học; theo triết học; hợp với triết học +- giỏi triết học; dành cho việc nghiên cứu triết học +- bình thảnh, khôn ngoan, thông thái + +@philosophize /fi'lɔsəfaiz/ +* nội động từ +- lên mặt triết gia, làm ra vẻ triết gia +- thuyết lý; luận bàn, ngẫm nghĩ, suy luận (về sự đời...) +* ngoại động từ +- đúc thành triết lý; giải thích bằng triết lý + +@philosophy /fi'lɔsəfi/ +* danh từ +- triết học, triết lý += marxist-leninist philosophy: triết học mác-lênin +- tính bình thản trong mọi hoàn cảnh; triết lý sống +=a man without a philosophy: con người không có một triết lý sống +!normal philosophy +- luân lý +!natural philosophy +- khoa học tự nhiên + +@philter / (philtre) / +* danh từ +- bùa mê, ngải + +@philtre / (philtre) / +* danh từ +- bùa mê, ngải + +@phiz /fiz/ +* danh từ +- (thông tục) ((viết tắt) của physiognomy) gương mặt, nét mặt, diện mạo + +@phlebitis /fli'baitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tĩnh mạch + +@phlebotomize /fli'bɔtəmaiz/ +* động từ +- (y học) trích máu tĩnh mạch; mở tĩnh mạch + +@phlebotomy /fli'bɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) sự trích máu tĩnh mạch; sự mở tĩnh mạch + +@phlegm /flem/ +* danh từ +- (y học) đờm dãi +- tính phớt tỉnh, tính lạnh lùng, tính lờ phờ uể oải + +@phlegmatic /fleg'mætik/ +* tính từ +- phớt tỉnh, lạnh lùng, lờ phờ uể oải + +@phlegmon /'flegmɔn/ +* danh từ +- (y học) viêm tấy + +@phlegmonic /fleg'mɔnik/ +* tính từ +- (y học) viêm tấy + +@phlegmonous /fleg'mɔnik/ +* tính từ +- (y học) viêm tấy + +@phloem /'flouəm/ +* danh từ +- (thực vật học) libe + +@phlogistic /flɔ'dʤistik/ +* tính từ +- (y học) viêm + +@phlogiston /flɔ'dʤistən/ +* danh từ +- yếu tố cháy, nhiên liệu + +@phlox /flɔks/ +* danh từ +- (thực vật học) cây giáp trúc đào +- hoa giáp trúc đào + +@phlozirin /flə'raizin/ +* danh từ +- (hoá học) florizin + +@phoanatory /'foumətəri/ +* tính từ +- phát âm + +@phobia /'floubiə/ +* danh từ +- (y học) ám ảnh sợ + +@phoebe /'fi:bi/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần mặt trăng +- (thơ ca) mặt trăng, chị hằng + +@phoebus /'fi:bəs/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần mặt trời +- (thơ ca) mặt trời, thái dương + +@phoenician /fi'niʃiən/ +* tính từ +- (thuộc) xứ phê-ni-xi +* danh từ +- người phê-ni-xi +- xứ phê-ni-xi + +@phoenix /fi'niks/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) chim phượng hoàng +- người kỳ diệu, vật kỳ diệu; người mẫu mực; vật mẫu mực + +@phon /fɔn/ +* danh từ +- (vật lý) phôn (đơn vị âm lượng) + +@phonate /fou'neit/ +* ngoại động từ +- phát âm + +@phonation /fou'neiʃn/ +* danh từ +- sự phát âm + +@phonautograph /fou'nɔ:təgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi chấn động âm + +@phone /foun/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm tỏ lời nói +* danh từ +- (thông tục) máy điện thoại, dây nói +=on the phone: có máy điện thoại; dùng máy điện thoại; đang gọi dây nói +=by (over) the phone: bằng dây nói +=to get somebody on the phone: gọi dây nói cho ai +* động từ +- gọi dây nói; nói chuyện bằng dây nói + +@phoneme /'founi:m/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm vị + +@phonemic /fou'ni:mik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị; (thuộc) âm vị học + +@phonemics /fou'ni:miks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) âm vị học + +@phonetic /fou'netik/ +* tính từ +- (thuộc) ngữ âm +- (thuộc) ngữ âm học + +@phonetician /,founi'tiʃn/ +* danh từ +- nhà ngữ âm học + +@phoneticist /,founi'tiʃn/ +* danh từ +- nhà ngữ âm học + +@phoneticize /fou'netisaiz/ +* ngoại động từ +- phiêm âm ngữ âm học + +@phonetics /fou'netiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- ngữ âm học + +@phonetist /'founitist/ +* danh từ +- nhà ngữ âm học + +@phoney / (phony) / +* tính từ +- (từ lóng) giả vờ (ốm...) +- giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...) + +@phonic /'founik/ +* tính từ +- (thuộc) âm; (thuộc) âm học +- (thuộc) giọng, (thuộc) phát âm + +@phonics /'founiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- âm học + +@phonogram /'founəgræm/ +* danh từ +- ảnh ghi âm +- dấu ghi âm (theo phương pháp của pit-man) +- tín hiệu ngữ âm + +@phonograph /'founəgrɑ:f/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy hát, kèn hát + +@phonographer /fou'nɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết tốc ký (theo phương pháp pit-man) + +@phonographic /,founə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) máy hát +- (thuộc) thuật tốc ký của pit-man + +@phonographist /fou'nɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết tốc ký (theo phương pháp pit-man) + +@phonography /fou'nɔgrəfi/ +* danh từ +- phương pháp ghi âm +- thuật viết tốc ký (theo phương pháp pit-man) + +@phonolite /'founəlait/ +* danh từ +- (khoáng chất) fonolit + +@phonologic /,founə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị học + +@phonological /,founə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) âm vị học + +@phonologist /fou'nɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà âm vị học + +@phonology /fou'nɔlədʤi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm vị học +- hệ thống âm vị (của một ngôn ngữ) + +@phonometer /fou'nɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo âm lượng + +@phonopathy /fou'nɔpəθi/ +* danh từ +- (y học) chứng phát âm khó + +@phonoscope /'founəskoup/ +* danh từ +- máy thử đàn dây +- máy ghi chấn động âm + +@phonotype /'founoutaip/ +* danh từ +- (ngành in) bản in phát âm +- chữ in phiên âm + +@phonotypic /,founou'tipik/ +* tính từ +- (thuộc) lối in phiên âm + +@phonotypical /,founou'tipik/ +* tính từ +- (thuộc) lối in phiên âm + +@phonotypist /'founoutaipist/ +* danh từ +- thợ in bản in phiên âm + +@phony / (phony) / +* tính từ +- (từ lóng) giả vờ (ốm...) +- giả, giả mạo (tiền, đồ nữ trang...) + +@phormium /'fɔ:miəm/ +* danh từ +- (thực vật học) gai tân tây lan + +@phosgene /'fɔzdʤi:n/ +* danh từ +- (hoá học) photgen + +@phosphate /'fɔsfeit/ +* danh từ +- (hoá học) photphat + +@phosphatic /fɔs'fætik/ +* tính từ +- (thuộc) photphat; (thuộc) phân lân + +@phosphene /'fɔsfi:n/ +* danh từ +- đom đóm mắt + +@phosphide /'fɔsfaid/ +* danh từ +- (hoá học) photphua + +@phosphine /'fɔsfi:n/ +* danh từ +- (hoá học) photphin + +@phosphinic /fɔs'finik/ +* danh từ +- (hoá học) photphinic +=phosphinic acid: axit photphinic + +@phosphite /'fɔsfait/ +* danh từ +- (hoá học) photphit + +@phosphorate /'fɔsfəreit/ +* ngoại động từ +- (hoá học) photpho hoá, cho hợp với photpho + +@phosphoresce /,fɔsfə'res/ +* nội động từ +- phát lân quang + +@phosphorescence /,fɔsfə'resns/ +* danh từ +- hiện tượng lân quang + +@phosphorescent /,fɔsfə'resnt/ +* tính từ +- phát lân quang; lân quang + +@phosphoric /fɔs'fɔrik/ +* tính từ +- (hoá học) photphoric +=phosphoric acid: axit photphoric + +@phosphorism /'fɔsfərizm/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm độc photpho + +@phosphorite /'fɔsfərait/ +* danh từ +- (khoáng chất) photphorit + +@phosphorous /'fɔsfərəs/ +* tính từ +- (thuộc) photpho; có chất photpho + +@phosphorus /'fɔsfərəs/ +* danh từ +- (hoá học) photpho +!phosphorus necrosis +- (y học) chứng chết hoại xương hàm (do nhiễm độc photpho, thường công nhân làm diêm hay mắc) + +@phosphor-bronze /'fɔsfɔ:brɔnz/ +* danh từ +- đồng thiếc photpho + +@phossy /'fɔsi/ +* tính từ +- phossy jaw (thông tục) (như) phosphorus_necrosis ((xem) phosphorus) + +@phot /fɔt/ +* danh từ +- (vật lý) phốt + +@photic /'foutik/ +* tính từ +- (thuộc) ánh sáng + +@photism /'foutizm/ +* danh từ +- ảo giác ánh sáng + +@photo /'foutou/ +* ngoại động từ +- (viết tắt) của photograph + +@photobiotic /'foutoubai'ɔtik/ +* tính từ +- (sinh vật học) chỉ sống được ở nơi có ánh sáng + +@photocell /'foutəsel/ +* danh từ +- (như) photo-electric cell ((xem) photo-electric) + +@photochemical /,foutou'kemikəl/ +* tính từ +- quang hoá + +@photochemistry /,foutou'kemistri/ +* danh từ +- quang hoá học + +@photochromatic /,foutoukrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) ảnh màu + +@photochrome /'foutəkroum/ +* danh từ +- tấm ảnh màu + +@photochromy /'foutəkroumi/ +* danh từ +- thuật chụp ảnh màu + +@photoconductive /'foutoukən'dʌktiv/ +* tính từ +- quang dẫn + +@photoconductivity /'foutoukɔndʌk'tiviti/ +* danh từ +- (vật lý) tính quang dẫn +- suất quang dẫn + +@photoconductor /'foutoukən'dɔktə/ +* danh từ +- chất quang dẫn + +@photofinish /'foutou'finiʃ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) lúc về đích phải chụp ảnh mới xác định được thứ bậc (ngựa đua) + +@photogenic /,foutə'dʤenik/ +* tính từ +- tạo ánh sáng, sinh ánh sáng +- ăn ảnh + +@photoglyph /'foutouglif/ +* danh từ +- bản khắc kẽm bằng ánh sáng + +@photoglyphy /'foutouglifi/ +* danh từ +- thuật khắc bản kẽm bằng ánh sáng + +@photograph /'foutəgrɑ:f/ +* danh từ +- ảnh, bức ảnh +* ngoại động từ +- chụp ảnh (ai, cái gì) +* nội động từ +- chụp ảnh +=i always photograph badly: tôi chụp ảnh bao giờ cũng xấu +=to photograph well: ăn ảnh + +@photographer /fə'tɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà nhiếp ảnh, thợ nhiếp ảnh + +@photographic /,foutə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thợ chụp ảnh +- như chụp ảnh +=a photographic style of painting: lối vẽ như chụp ảnh (đủ cả chi tiết) + +@photography /fə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật nhiếp ảnh, thuật chụp ảnh; sự chụp ảnh + +@photogravure /,foutəgrə'vjuə/ +* danh từ +- thuật khắc ảnh trên bản kẽm +- ảnh bản kẽm + +@photolithograph /,foutə'liθəgrɑ:f/ +* danh từ +- ảnh in litô + +@photolysis /fou'tɔlisis/ +* danh từ +- sự quang phân + +@photometer /fou'tɔmitə/ +* danh từ +- cái đo sáng + +@photometric /,foutə'metrik/ +* tính từ +- đo sáng + +@photometry /fou'tɔmitri/ +* danh từ +- phép đo sáng +- môn đo sáng, trắc quang học + +@photomicrograph /,foutə'maikrougrɑ:f/ +* danh từ +- ảnh chụp hiển vi + +@photomicrography /,foutəmai'krɔgrəfi/ +* danh từ +- phép chụp ảnh hiển vi + +@photomontage /,foutoumɔn'tɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự chấp ảnh, sự chấp ảnh + +@photon /'foutɔn/ +* danh từ +- (vật lý) photon + +@photophobia /,foutə'foubiə/ +* danh từ +- (y học) chứng sợ ánh sáng + +@photophobic /,foutə'fɔbik/ +* tính từ +- sợ ánh sáng + +@photophone /'foutəfoun/ +* danh từ +- máy phát âm bằng ánh sáng + +@photoplay /'foutəplei/ +* danh từ +- phim (chiếu bóng) + +@photoprint /,foutəgrə'vjuə/ +* danh từ +- thuật khắc ảnh trên bản kẽm +- ảnh bản kẽm + +@photosensitive /'foutou'sensitiv/ +* tính từ +- nhạy cảm ánh sáng + +@photosensitivity /'foutou,sensi'tiviti/ +* danh từ +- sự nhạy cảm ánh sáng + +@photosphere /'foutousfiə/ +* danh từ +- quyển sáng + +@photostat /'foutoustæt/ +* danh từ +- máy sao chụp +- bản sao chụp + +@photosynthesis /,foutə'sinθisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự quang hợp + +@phototelegraphy /,foutəti'legrəfi/ +* danh từ +- thuật truyền ảnh từ xa; điện báo truyền ảnh + +@phototherapy /'foutou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bệnh bằng ánh sáng + +@phototube /'foutətju:b/ +* danh từ +- pin quang điện + +@phototype /'foutətaip/ +* danh từ +- (ngành in) bản kẽm để chụp +- bản in chụp + +@photozincography /,foutəziɳ'kɔgrəfi/ +* danh từ +- (ngành in) thuật in ảnh bằng bản kẽm + +@photo electronics /,foutouilek'trɔniks/ +* danh từ +- quang điện tử học + +@photo-electric /,foutoui'lektrik/ +* tính từ +- quang điện +=photo-electric cell: tế bào quang điện + +@photo-electricity /,foutouilek'trisiti/ +* danh từ +- hiện tượng quang điện +- quang điện học + +@photo-electron /,foutoui'lektrɔn/ +* danh từ +- quang điện tử + +@photo-engraving /,foutouin'greiviɳ/ +* danh từ +- thuật khắc trên bản kẽm +- ảnh bản kẽm + +@phrase /freiz/ +* danh từ +- nhóm từ +- thành ngữ +- cách nói +=as the phrase goes: theo cách nói thông thường +=in simple phrase: theo cách nói đơn giản +- (số nhiều) những lời nói suông +- (âm nhạc) tiết nhạc +* ngoại động từ +- diễn đạt, nói, phát biểu (bằng lời) +=thus he phrased it: anh ta đã phát biểu như thế đấy +- (âm nhạc) phân câu + +@phraseogram /'freiziəgræm/ +* danh từ +- ký hiệu nhóm từ (tốc ký) + +@phraseograph /'freiziəgrɑ:f/ +* danh từ +- nhóm từ có ký hiệu tốc ký + +@phraseological /,freiziə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) ngữ cú +- (thuộc) cách nói; (thuộc) cách viết; (thuộc) cách diễn đạt + +@phraseology /,freizi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- ngữ cú +- cách nói, cách viết; cách diễn đạt + +@phrase-book /'freizbuk/ +* danh từ +- từ điển nhóm từ và thành ngữ + +@phrase-man /'freizmən/ +-monger) /'freiz,mʌɳgə/ +* danh từ +- người hay nói văn hoa + +@phrase-monger /'freizmən/ +-monger) /'freiz,mʌɳgə/ +* danh từ +- người hay nói văn hoa + +@phrenetic /fri'netik/ +* tính từ +- điên lên, cuồng lên, điên cuồng +- cuồng tín + +@phrenic /'frenik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cơ hoành + +@phrenitis /fri'naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm cơ hoành + +@phrenological /,frenə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) não tướng học + +@phrenologist /fri'nɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà não tướng học + +@phrenology /fri'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa tướng số + +@phrontistery /'frɔntistəri/ +* danh từ +-(đùa cợt) nơi trầm tư mặc tưởng + +@phthisical /'θaisikəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh lao +- mắc bệnh lao + +@phthisis /'θaisis/ +* danh từ +- bệnh lao; bệnh lao phổi + +@phut / (fut) / +* danh từ +- tiếng xì (săm xì hơi); tiếng vèo vèo (đạn bay) +* phó từ +- to go phut sụp đổ; tan vỡ, thất bại (kế hoạch...) + +@phyla /'failəm/ +* danh từ số nhiều +- (sinh vật học) ngành (đơn vị phân loại) + +@phylactery /'filæktəri/ +* danh từ +- hộp kính (bằng da, của người do-thái) +- bùa +!to make broad one's phylactery (phylacteries) +- tỏ ra ta đây là người ngay thẳng chính trực) + +@phyletic /fai'letik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) ngành + +@phyllophagan /fi'lɔfəgəs/ +* danh từ +- (động vật học) động vật ăn lá + +@phyllophagous /fi'lɔfəgəs/ +* tính từ +- (động vật học) ăn lá (động vật) + +@phyllopod /'filəpɔd/ +* tính từ +- (động vật học) có chân lá +* danh từ +- (động vật học) loài chân lá + +@phyllostome /'filətoum/ +* danh từ +- (động vật học) dơi quỳ + +@phyllotaxis /,filə'tæksis/ +* danh từ +- (thực vật học) sự sắp xếp lá; kiểu sắp xếp lá (trên cành) + +@phylloxera /,filɔk'siərə/ +* danh từ +- (động vật học) rệp (hại) rễ nho + +@phylogenesis /,failə'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh loài + +@phylogenetic /,failədʤi'netik/ +* tính từ +- (thuộc) phát sinh loài +- hệ thống sinh + +@phylogeny /,failə'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh loài + +@phylum /'failəm/ +* danh từ số nhiều +- (sinh vật học) ngành (đơn vị phân loại) + +@physic /'fizik/ +* danh từ +- thuật điều trị; nghề y +- (thông tục) thuốc +=a dose of physic: một liều thuốc +* ngoại động từ +- cho thuốc (người bệnh) + +@physical /'fizikəl/ +* tính từ +- (thuộc) vật chất +=physical force: sức mạnh vật chất +- (thuộc) khoa học tự nhiên; theo quy luật khoa học tự nhiên +=physical explanations of miracles: cách giải thích những điều huyền diệu dựa theo khoa học tự nhiên +=physical geography: địa lý tự nhiên +- (thuộc) vật lý; theo vật lý +=physical experiment: thí nghiệm vật lý +- (thuộc) thân thể, (thuộc) cơ thể, của thân thể +=physical exercises: thể dục +=physical strength: sức mạnh của cơ thể +!physical jerks +- (xem) jerk + +@physician /fi'ziʃn/ +* danh từ +- thầy thuốc +- (nghĩa bóng) người chữa + +@physicism /'fizisizm/ +* danh từ +- thuyết duy vật, chủ nghĩa duy vật + +@physicist /'fizisist/ +* danh từ +- nhà vật lý học +- nhà duy vật + +@physicky /'fiziki/ +* tính từ +- cỏ vẻ như thuốc + +@physics /'fiziks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- vật lý học + +@physiocrat /'fiziəkræt/ +* danh từ +- (chính trị) người theo phái trọng nông (một môn phái chính trị ở pháp (thế kỷ) 18) + +@physiogeny /'fizi'ɔdʤini/ +* danh từ +- sự phát triển cơ thể + +@physiognomic /,fiziə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) gương mặt, (thuộc) nét mặt, (thuộc) diện mạo + +@physiognomical /,fiziə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) gương mặt, (thuộc) nét mặt, (thuộc) diện mạo + +@physiognomist /,fizi'ɔnəmist/ +* danh từ +- thầy tướng + +@physiognomy /,fizi'ɔnəmi/ +* danh từ +- thuật xem tướng +- gương mặt, nét mặt, diện mạo +- bộ mặt (của đất nước, sự vật...) +- (thông tục) mặt + +@physiographer /,fizi'ɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà địa văn học + +@physiographic /,fiziə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) địa văn học + +@physiographical /,fiziə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) địa văn học + +@physiography /,fizi'ɔgrəfi/ +* danh từ +- địa văn học + +@physiologic /,fiziə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh lý học + +@physiological /,fiziə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) sinh lý học + +@physiologist /,fizi'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà sinh lý học + +@physiology /,fizi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh lý học + +@physiotherapy /,fiziə'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa vật lý + +@physique /fi'zi:k/ +* danh từ +- cơ thể vóc người, dạng người + +@phytocoenoses / (phytocoenoses) / +* danh từ +- (thực vật học) quản lạc thực vật + +@phytocoenosis / (phytocoenoses) / +* danh từ +- (thực vật học) quản lạc thực vật + +@phytogenesis /,faitə'dʤenisis/ +* danh từ +- sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật + +@phytogeny /,faitə'dʤenisis/ +* danh từ +- sự phát sinh thực vật; lịch sử thực vật + +@phytogeography /,faitədʤi'ɔgrəfi/ +* danh từ +- (thực vật học) địa lý thực vật + +@phytography /fai'tɔgrəfi/ +* danh từ +- (thực vật học) thực vật học miêu tả + +@phytophagous /fai'tɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn thực vật + +@phytotoxin /,faitə'tɔksin/ +* danh từ +- (thực vật học) tocxin thực vật, độc tố thực vật + +@phytozoa /,faitə'zouə/ +* danh từ +- động vật hình cây + +@phytozoon /,faitə'zouə/ +* danh từ +- động vật hình cây + +@pi /pai/ +* danh từ +- (toán học) pi +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoan đạo + +@piacular /pai'ækjulə/ +* tính từ +- để chuộc tội + +@piaffe /pi'æf/ +* nội động từ +- chạy nước kiệu chậm (ngựa) + +@piaffer /pi'æfə/ +* danh từ +- nước kiệu chậm (ngựa) + +@pianette /pjæ'net/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn pianô tủ nh + +@pianino /pjæ'ni:nou/ +* danh từ, số nhiều pianinos /pjæ'ni:nouz/ +- (âm nhạc) đàn pianô t + +@pianist /'pjænist/ +* danh từ ((cũng) piano-player) +- người chơi pianô, người biểu diễn pianô +- người biểu diễn pianô + +@piano /'pjænou/ +* danh từ +- (âm nhạc) pianô +=cottage piano: pianô đứng nhỏ +* phó từ +- (âm nhạc) nhẹ + +@pianoforte /'pjænou/ +* danh từ +- (âm nhạc) pianô +=cottage piano: pianô đứng nhỏ +* phó từ +- (âm nhạc) nhẹ + +@pianola /,pjæ'noulə/ +* danh từ +- máy chơi pianô tự động ((cũng) piano-player) + +@piano organ /'pjænou,ɔ:gən/ +* danh từ +- pianô máy + +@piano-player /'pjænou,pleiə/ +* danh từ +- (như) pianist +- (như) pianola + +@piaster / (piastre) / +* danh từ +- đồng bạc (tiền tây ban nha, ai cập, thổ nhĩ kỳ) + +@piastre / (piastre) / +* danh từ +- đồng bạc (tiền tây ban nha, ai cập, thổ nhĩ kỳ) + +@piazza /pi'ædzə/ +* danh từ +- quảng trường (đặc biệt ở y) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mái hiên, hiên + +@pia mater /'paiə'meitə/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng mềm (não) + +@pibroch /'pi:brɔk/ +* danh từ +- (ê-cốt) điệu nhạc hùng (của kèn túi) +-(đùa cợt) kèn túi + +@pica /'paikə/ +* danh từ +- (ngành in) có chữ to +=small pica: cỡ 10 +=double pica: cỡ 20 + +@picador /'pikədɔ:/ +* danh từ +- người đấu bò + +@picamar /'pikəmɑ:/ +* danh từ +- dầu hắc, hắc ín + +@picaresque /,pikə'resk/ +* tính từ +- nói về những cuộc phiêu lưu của những kẻ bất lương lưu lạc; lấy kẻ bất lương lưu lạc làm nhân vật chính (tiểu thuyết...) + +@picaroon /,pikə'ru:n/ +* danh từ +- kẻ bất lương, kể cướp, kẻ trộm +- tàu cướp biển +* nội động từ +- ăn cướp, dở trò kẻ cướp + +@picayune /,piki'ju:n/ +* danh từ +- đồng tiền lẻ (1 đến 5 xu); (từ mỹ,nghĩa mỹ), (sử học) đồng 5 xu +- (thực vật học) người tầm thường, người đáng kể; vật tầm thường, vật nhỏ mọn, vật không đáng kể +* tính từ +- tầm thường, hèn hạ, đáng khinh + +@piccalilli /'pikəlili/ +* danh từ +- dưa góp cay + +@piccaninny / (pickaninny) / +* danh từ +- đứa bé da đen (ở mỹ, nam phi, uc) +* tính từ +- bé bỏng, bé tí xíu + +@piccolo /'pikəlou/ +* danh từ, số nhiều piccolos /'pikəlouz/ +- (âm nhạc) sáo nh + +@pice /pais/ +* danh từ +- (âm nhạc) đồng paixơ (tiền pa-ki-xtan) + +@pichiciago /,pitʃisi'eigou/ +* danh từ +- (động vật học) con tatu chi-lê + +@pick /pik/ +* danh từ +- sự chọn lọc, sự chọn lựa +- người được chọn, cái được chọn +- phần chọn lọc, phần tinh hoa, phần tốt nhất +=the pick of the army: phần tinh nhuệ trong quân đội +* danh từ +- cuốc chim +- dụng cụ nhọn (để đâm, xoi, xỉa, đục, giùi) +* ngoại động từ +- cuốc (đất...); đào, khoét (lỗ...) +- xỉa (răng...) +- hái (hoa, quả) +- mổ, nhặt (thóc...) +- lóc thịt, gỡ thịt (một khúc xương) +- nhổ (lông gà, vịt...) +- ăn nhỏ nhẻ, ăn một tí; (thông tục) ăn +- mở, cạy (khoá), móc (túi), ngoáy (mũi) +=to pick someone's pocket: móc túi của ai, ăn cắp của ai +=to pick a lock: mở khoá bằng móc +- xé tơi ra, xé đôi, bẻ đôi, bẻ rời ra, tước ra +=to pick oakum: tước dây thừng lấy xơ gai +=to pick something to pieces: xé tơi cái gì ra +- búng (đàn ghita...) +- chọn, chon lựa kỹ càng +=to pick one's words: nói năng cẩn thận, chọn từng lời +=to pick one's way (steps): đi rón rén từng bước, đi thận trọng từng bước +- gây, kiếm (chuyện...) +=to pick a quarred with somebody: gây chuyện cãi nhau với ai +* nội động từ +- mổ (gà, vịt...); ăn nhỏ nhẻ, ăn tí một (người); (thông tục) ăn +- móc túi, ăn cắp +=to pick and steal: ăn cắp vặt +- chọn lựa kỹ lưỡng +=to pick and choose: kén cá chọn canh +!to pick at +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) la rầy, rầy rà (ai) +- chế nhạo, chế giễu (ai) +!to pick off +- tước đi, vặt đi, nhổ đi +- lần lượt bắn gục (từng người...) +!to pick on +!mỹ, nh to pick at +!to pick out +- nhổ ra +- chọn cử, chọn ra, phân biệt ra +- làm nổi bật ra +=to pick out a ground-colour with another: làm nổi bật màu nền bằng một màu khác +- hiểu ra (ý nghĩa một đoạn văn) +- gõ pianô (một khúc nhạc) +!to pick up +- cuốc, vỡ (đất) +- nhặt lên; nhặt được, vớ được, kiếm được +=to pick up a stone: nhặt một hòn đá +=to pick up information: vớ được tin, nhặt được tin +=to pick up livelihood: kiếm sống lần hồi +=to pick up profit: vớ được món lãi +=to pick up passengers: nhặt khách, lấy khách (xe buýt...) +- tình cờ làm quen (ai); làm quen với (ai) +- vớt (những người bị đắm tàu...); nhổ (neo...) +- lấy lại (tinh thần, sức khoẻ...); hồi phục sức khoẻ, bình phục, tìm lại được (con đường bị lạc) +- rọi thấy (máy bay...) (đèn pha) +=to pick up an airplane: rọi thấy một máy bay +- bắt được (một tin,) (đài thu) +- tăng tốc độ (động cơ) +- (thể dục,thể thao) chọn bên +!to pick oneself up +- đứng dây, ngồi dậy (sau khi ngã) +!to have a bone to pick with somebody +- (xem) bone +!to pick somebody's brains +- (xem) brain +!to pick holes in +- (xem) hole +!to pick somebody to pieces +- (nghĩa bóng) đả kích ai, chỉ trích ai kịch kiệt + +@pickaninny / (pickaninny) / +* danh từ +- đứa bé da đen (ở mỹ, nam phi, uc) +* tính từ +- bé bỏng, bé tí xíu + +@pickax / (pickaxe) / +* danh từ +- cuốc chim +* động từ +- cuốc bằng cuốc chim + +@pickaxe / (pickaxe) / +* danh từ +- cuốc chim +* động từ +- cuốc bằng cuốc chim + +@picker /'pikə/ +* danh từ +- người hái +- người nhặt +- đồ mở, đồ nạy (ổ khoá) +- đồ dùng để hái, đồ dùng để nhặt, đồ dùng để bắt + +@pickerel /'pikərəl/ +* danh từ +- (động vật học) cá chó đen + +@picket /'pikit/ +* danh từ +- cọc (rào, buộc ngựa...) +- (quân sự) đội quân cảnh ((cũng) picquet, piquet) +- ((thường) số nhiều) những người đứng gác (không cho ai vào làm trong cuộc bãi công) +- người đứng biểu tình, người ngồi biểu tình +!antiaircraft picket +- ban trực chiến phòng không +!fire picket +- đội thường trực cứu hoả +* ngoại động từ +- rào bằng cọc +- buộc vào cọc +=to picket a horse: buộc ngựa vào cọc +- đặt (người) đứng gác; đặt người đứng gác (sở, xưởng) không cho vào làm trong lúc bãi công +=to picket men during a strike: đặt người đứng gác không cho ai vào làm trong một cuộc bãi công +=to picket a factory: đặt người đứng gác một xưởng không cho ai vào làm trong lúc bãi công +* nội động từ +- đứng gác không cho ai vào làm trong lúc bãi công + +@picking /'pikiɳ/ +* danh từ +- sự cuốc, sự đào, sự khoét +- sự hái (hoa, quả) +- sự mổ (thóc...) +- sự nhặt (rau...) +- sự nhổ (lông...) +- sự mở, sự cạy (ổ khoá); sự móc túi, sự ăn cắp +=picking and stealing: sự ăn cắp vặt +- sự chọn lựa +- (số nhiều) đồ nhặt mót được +- (số nhiều) đồ thừa, vụn thừa +- (số nhiều) bổng lộc; đồ thừa hưởng, tiền đãi ngoài, tiền diêm thuốc + +@pickle /'pikl/ +* danh từ +- nước giầm (như giấm, nước mắm... để giầm rau thịt...) +- (số nhiều) rau giầm, hoa quả giầm, dưa góp +=onion pickles: dưa hành giầm, hành ngâm giấm +=mango pickles: xoài ngâm giấm +=vegetable pickles: dưa góp +- dung dịch axit để tẩy... +- hoàn cảnh +=to be in a sad pickle: lâm vào hoàn cảnh đáng buồn +- đứa bé tinh nghịch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người quạu cọ, người khó chịu +!to have a rod in pickle for somebody +- để sẵn cái roi cho ai một trận đích đáng +* ngoại động từ +- giầm (củ cải, hành, thịt... vào giấm...) +- (hàng hải) xát muối giấm vào (lưng ai) (sau khi đánh đòn) + +@pickled /'pikld/ +* tính từ +- giầm, ngâm giấm, giầm nước mắm (củ cải, hành, thịt...) +- (từ lóng) say rượu + +@picklock /'pikld/ +* danh từ +- thợ mở ổ khoá +- kẻ nạy ổ khoá +- cái nạy ổ khoá + +@pickpocket /'pik,pɔkit/ +* danh từ +- kẻ móc túi + +@pickthank /'pikθæɳk/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ kịnh hót, kẻ bợ đ + +@pickwikian /pik'wikiən/ +* tính từ +- in a pickwikian sense(đùa cợt) theo nghĩa riêng, theo chuyên môn, theo nghĩa nhà nghề (từ) + +@pick-a-back /'pikəbæk/ +* phó từ +- trên lưng (cõng, vác); trên vai (đội, kiệu) +=to carry a child pick-a-back: cõng một đứa bé trên lưng, kiệu một đứa bé trên vai + +@pick-me-up /'pikmi:ʌp/ +* danh từ ((thông tục) (như) pick-up) +- đồ uống kích thích, rượu kích thích +- (nghĩa bóng) cái kích thích, cái động viên + +@pick-up /'pikʌp/ +* danh từ +- người quen tình cờ, người quen ngẫu nhiên +- vật nhặt được; tin bắt được (trên làn sóng điện) +- (thông tục), (như) pick-me-up +- (rađiô) cái piccơp +- cái cảm biến +- sự tăng tốc độ +- (thông tục) sự khá hơn (về sức khoẻ, sản xuất...) +- sự dừng lại để nhặt hàng nhặt khách; sự nhặt hàng, sự nhặt khách (xe buýt...) + +@picnic /'piknik/ +* danh từ +- cuộc đi chơi và ăn ngoài trời +- (thông tục) việc thú vị, việc dễ làm, việc ngon xơi +=it is no picnic: không phải là chuyện ngon xơi +* nội động từ +- đi chơi và ăn ngoài trời + +@picnicker /'piknikə/ +* danh từ +- người đi chơi và ăn ngoài trời + +@picot /pi'kou/ +* danh từ +- rìa răng (đăng ten) + +@picotee /,pikə'ti:/ +* danh từ +- (thực vật học) hoa cẩm chướng cánh viền + +@picquet /'pikit/ +* danh từ +- (quân sự) đội quân cảnh ((cũng) picket) + +@picric /'pikrik/ +* tính từ +- (hoá học) picric +=picric acid: axit picric + +@pictograph /'piktəgrɑ:f/ +* danh từ +- hình tượng (để diễn đạt) +- lỗi chữ hình vẽ (của người nguyên thuỷ) + +@pictographic /,piktə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) lối chữ hình vẽ + +@pictography /pik'tɔgrəfi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu lối chữ hình vẽ + +@pictorial /pik'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) tranh ảnh; diễn tả bằng tranh ảnh; có nhiều tranh ảnh +=a pictorial magazine: một tờ báo ảnh +- diễn đạt bằng hình tượng; nhiều hình ảnh; nhiều hình tượng sinh động (văn, cách mô tả...) +* danh từ +- báo ảnh, hoạ báo + +@picture /'piktʃə/ +* danh từ +- bức tranh, bức ảnh, bức vẽ +- chân dung +=to sit for one's picture: ngồi để cho vẽ chân dung +- người giống hệt (một người khác) +=she is the picture of her mother: cô ta trông giống hệt bà mẹ +- hình ảnh hạnh phúc tương lai +- hiện thân, điển hình +=to be the [very] picture of health: là hiện thân của sự khoẻ mạnh +- vật đẹp, cảnh đẹp, người đẹp +=her dress is a picture: bộ áo của cô ta nom đẹp +- ((thường) số nhiều) phim xi nê +- (nghĩa bóng) cảnh ngộ; sự việc +=out of (not in) the picture: không hợp cảnh, không hợp thời, không phải lối +=to put (keep) somebody in the picture: cho ai biết sự việc, cho ai biết diễn biến của sự việc +=to come into the picture: biết sự việc, nắm được sự việc +* ngoại động từ +- về (người, vật) +- mô tả một cách sinh động +- hình dung tưởng tượng +=to picture something to oneself: hình dung một việc gì, tưởng tượng một việc gì + +@picturedrome /'piktʃə,pælis/ +-theatre) /'piktʃə,θiətə/ +* danh từ +- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ((cũng) picture_show) + +@picturesque /,piktʃə'resk/ +* tính từ +- đẹp, đẹp như tranh; đáng vẽ nên tranh (phong cảnh...) +- sinh động; nhiều hình ảnh (văn) + +@picturesqueness /,piktʃə'resknis/ +* danh từ +- tính đẹp, tính như tranh +- tính sinh động; tính nhiều hình ảnh (văn) + +@picture poscard /'piktʃə'poustkɑ:d/ +* danh từ +- bưu ảnh + +@picture show /'piktʃəʃou/ +* danh từ +- (như) picture-palace +- phim xi nê + +@picture-book /'piktʃəbuk/ +* danh từ +- sách tranh, sách ảnh (cho trẻ con) + +@picture-card /'piktʃəkɑ:d/ +* danh từ +- quân bài có vẽ hình người (quân k, quân q, quân j) + +@picture-gallery /'piktʃə,gæləri/ +* danh từ +- phòng trưng bày tranh, phòng triển lãm tranh + +@picture-palace /'piktʃə,pælis/ +-theatre) /'piktʃə,θiətə/ +* danh từ +- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ((cũng) picture_show) + +@picture-theatre /'piktʃə,pælis/ +-theatre) /'piktʃə,θiətə/ +* danh từ +- rạp chiếu bóng, rạp xi nê ((cũng) picture_show) + +@picture-writing /'piktʃə,raitiɳ/ +* danh từ +- lối chữ hình vẽ + +@picul /'pikəl/ +* danh từ +- tạ trung quốc + +@picul-stick /'pikəlstik/ +* danh từ +- đòn gánh + +@piddle /'pidl/ +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm những chuyện dớ dẩn +- (thông tục) đái, đi tè (trẻ con) + +@piddock /'pidək/ +* danh từ +- (động vật học) sò fôlat (làm mồi câu) + +@pidgin /'pidʤin/ +* danh từ +- pidgin english tiếng anh "bồi" +- (thông tục) việc riêng (của ai) +=that's not my pidgin: đó không phải là việc của tôi + +@pie /pai/ +* danh từ +- (động vật học) ác là +* danh từ +- bánh pa-tê; bánh nướng nhân ngọt +=meat pie: bánh pa-tê +=jam pie: bánh nướng nhân mứt +=cream pie: bánh kem +=mud pie: bánh đất, bánh cát bánh bùn (trẻ con nghịch) +!to eat humble pie +- (xem) humble +!to have a finger in the pie +- có dính dáng đến việc ấy, có nhúng tay vào việc ấy +* danh từ +- đồng pi (tiền pa-ki-xtan) +* danh từ ((cũng) printers' gõn +- đống chữ in lộn xộn +- (nghĩa bóng) sự hỗn độn, sự lộn xộn +* ngoại động từ +- trộn lộn xộn (chữ in) + +@piebald /'paibɔ:ld/ +* tính từ +- vá, khoang +=a piebald horse: ngựa vá +=a piebald dog: chó khoang +- (nghĩa bóng) gồm đủ giới, gồm đủ các hạng; lẫn lộn cả +=a piebald assembly: một cuộc họp gồm đủ cả các giới +=a piebald crowd: một đám đông đủ hạng người + +@piece /pi:s/ +* danh từ +- mảnh, mẩu, miếng, viên, cục, khúc... +=a piece of paper: một mảnh giấy +=a piece of wood: một mảnh gỗ +=a piece of bread: một mẩu bánh mì +=a piece of land: một mảnh đất +=a piece of chalk: một cục phấn +=to break something to pieces: đạp vỡ cái gì ra từng mảnh +- bộ phận, mảnh rời +=to take a machine to pieces: tháo rời máy ra, tháo máy thành từng mảnh rời +- (thương nghiệp) đơn vị, cái, chiếc, tấm cuộn (vải); thùng (rượu...) +=a piece of wine: một thùng rượu vang +=a piece of wallpaper: một cuộn giấy dán tường (12 iat) +=to sell by the piece: bán cả tấm, bán cả cuộn +=a tea-service of fourteen pieces: một bộ trà mười bốn chiếc +=a piece of furniture: một cái đồ gỗ (bàn, tủ, giường...) +- bức (tranh); bài (thơ); bản (nhạc); vở (kịch) +=a piece of painting: một bức tranh +=a piece of music: một bản nhạc +=a piece of poetry: một bài thơ +- khẩu súng, khẩu pháo; nòng pháo +=a battery of four pieces: một cụm pháo gồm bốn khẩu +- quân cờ +- cái việc, lời, dịp... +=a piece of folly: một việc làm dại dột +=a piece of one's mind: một lời nói thật +=a piece of impudence: một hành động láo xược +=a piece of advice: một lời khuyên +=a piece of good luck: một dịp may +- đồng tiền +=crown piece: đồng cu-ron +=penny piece: đồng penni +=piece of eight: đồng pơzô (tây ban nha) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhạc khí +- (từ lóng) con bé, thị mẹt +=a pretty piece: con bé kháu, con bé xinh xinh +=a saucy piece: con ranh hỗn xược +!to be all of a piece +- cùng một giuộc; cùng một loại +!to be of a piece with +- cùng một giuộc với; cùng một loại với +!to be paid by the piece +- được trả lương theo sản phẩm +!to go to pieces +- (xem) go +!in pieces +- vở từng mảnh +!to pull (tear) something to pieces +- xé nát vật gì +!to pull someone to pieces +- phê bình ai tơi bời, đập ai tơi bời +* ngoại động từ +- chấp lại thành khối, ráp lại thành khối +- nối (chỉ) (lúc quay sợi) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (tiếng địa phương) ăn vặt, ăn quà +!to piece on +- chắp vào, ráp vào +=to piece something on to another: chắp vật gì vào một vật khác +!to piece out +- thêm vào, thêm thắt vào +- chắp lại thành, đúc kết thành (câu chuyện, lý thuyết) +!to piece together +- chắp lại với nhau, ráp lại vào nhau +!to piece up +- vá + +@piecemeal /'pi:smi:l/ +* phó từ +- từng cái, từng chiếc, từng mảnh, từng phần; dần dần +=work done piecemeal: công việc làm dần, công việc làm từng phần +* tính từ +- từng cái, từng mảnh, từng phần; làm từng phần, làm dần dần + +@piecer /'pi:sə/ +* danh từ +- người nối chỉ (lúc quay sợi) + +@piece-goods /'pi:sgudz/ +* danh từ +- tấm hàng dệt (vải, lụa...) + +@piece-work /'pi:swə:k/ +* danh từ +- công việc trả theo lối lượng sản phẩm + +@piece-worker /'pi:s,wə:kə/ +* danh từ +- công việc trả theo khối lượng sản phẩm + +@piecrust /'paikrʌst/ +* danh từ +- vỏ bánh pa-tê, vỏ bánh nướng +!promises are like piecrust, made to the broken +- lời hứa vốn sinh ra là để không được thực hiện + +@pied /paid/ +* tính từ +- lẫn màu, pha nhiều màu +- khoang (chó), vá (ngựa) + +@pieman /'paimən/ +* danh từ +- người bán bánh ba-tê, người bán bánh nướng nhân ngọt + +@pier /piə/ +* danh từ +- bến tàu (nhô ra ngoài); cầu tàu +- đạp ngăn sóng (ở hải cảng) +- cầu dạo chơi (chạy ra biển) +- chân cầu +- (kiến trúc) trụ, cột trụ; trụ giữa hai cửa s + +@pierage /'piəridʤ/ +* danh từ +- thuế bến, thuế cầu tàu + +@pierce /piəs/ +* ngoại động từ +- đâm, chọc, chích, xuyên (bằng gai, bằng ghim...) +- khoét lỗ, khui lỗ (thùng rượu...); xỏ lỗ (tai...) +- chọc thủng, xông qua, xuyên qua +=to pierce the lines of the enemy: chọc thủng phòng tuyến địch, xông qua phòng tuyến địch +- (nghĩa bóng) xuyên thấu, xoi mói (cái nhìn...), làm buốt thấu (rét...); làm nhức buốt, làm nhức nhối (đau...); làm nhức óc (tiếng thét...) +* nội động từ +- (: through, into) xuyên qua, chọc qua, xuyên vào, chọc vào + +@piercer /piəsə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đột lỗ, mũi đột, mũi khoan, giùi + +@piercing /'piəsiɳ/ +* tính từ +- nhọc sắc +- xoi mói (cái nhìn); buốt thấu xương (lạnh); nhức nhối (đau...); nhức óc (tiếng la thét); sắc sảo, sâu sắc (cách nhận định); châm chọc (lời nhận xét) + +@pierrette /'piərou/ +* danh từ (danh từ giống cái pierrette) +- vai hề kịch câm +- nghệ sĩ hát rong + +@pierrot /'piərou/ +* danh từ (danh từ giống cái pierrette) +- vai hề kịch câm +- nghệ sĩ hát rong + +@pier-glass /'piəglɑ:s/ +* danh từ +- gương lớn (soi cả người, thường đặt ở trụ giữa hai cửa sổ) + +@pietism /'paiətizm/ +* danh từ +- lòng mộ đạo, lòng ngoan đạo quá đáng; sự làm ra vẻ ngoan đạo + +@pietist /'paiətist/ +* danh từ +- người mộ đạo, người ngoan đạo quá đáng; người làm ra vẻ ngoan đạo + +@piety /'paiəti/ +* danh từ +- lòng mộ đạo +- lòng hiếu thảo; lòng trung thành với tổ quốc +=filiat piety: lòng hiếu thảo của con đối với cha mẹ + +@piezochemistry /pai,i:zou'kemistri/ +* danh từ +- (hoá học) hoá áp, áp hoá học + +@piezoelectric /pai,i:zoui'leitrik/ +* tính từ +- áp điện +=piezoelectric constant: hằng số áp điện + +@piezoelectricity /pai,i:zoui'lektrik/ +* danh từ +- hiện tượng áp điện +- áp điện học + +@piezometer /,paii:'zɔmitə/ +* danh từ +- cái đo áp suất + +@pie-dog / (pi-dog) / +-dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ +* danh từ +- (anh-ân) chó hoang + +@piffle /'pifl/ +* danh từ +- (từ lóng) chuyện nhảm nhí, chuyện tào lao, chuyện dớ dẩn +=to talk piffle: nói nhảm nhí, nói tào lao +* nội động từ +- nói nhảm nhí, nói tào lao +- làm những việc nhảm nhí, làm những việc tào lao + +@piffler /'piflə/ +* danh từ +- người hay nói nhảm nhí, người hay nói tào lao +- người hay làm chuyện nhảm nhí, người hay làm chuyện tào lao + +@piffling /'pifliɳ/ +* tính từ +- nhảm nhí, tào lao +- lặt vặt, nhỏ mọn + +@pig /pig/ +* danh từ +- lợn heo +- thịt lợn; thịt lợn sữa +=roast pig: thịt lợn quay +- (thông tục) người phàm ăn; người bẩn thỉu; người khó chịu; người thô tục; người quạu cọ +- thoi kim loại (chủ yếu là gang) +- khoanh cam +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cảnh sát; mật thám, chỉ điểm, cớm +!to buy a pig in a poke +- mua vật gì mà không được trông thấy (biết) rõ, mua trâu vẽ bóng +!to bring one's pigs to a fine (a pretty the wrong) market +- làm ăn thất bại +!to make a pig of oneself +- ăn phàm, ăn tham, ăn uống thô tục như lợn +!pigs might fly +- biết đâu lại chẳng có chuyện thần kỳ xảy ra +!please the pigs +-(đùa cợt) lạy trời!, lạy chúa tôi! +* ngoại động từ +- đẻ (lợn) +* nội động từ +- đẻ con (lợn) +- ở bẩn lúc nhúc như lợn +!to pig it +- ở bẩn lúc nhúc như lợn + +@pigeon /'pidʤin/ +* danh từ +- chim bồ câu +- người ngốc nghếch, người dễ bị lừa +=to pluck a pigeon: "vặt lông" một anh ngốc +!clay pigeon +- đĩa (bằng đất sét) ném tung lên để tập bắn +* ngoại động từ +- lừa, lừa gạt +=to pigeon someone of a thing: lừa ai lấy vật gì + +@pigeongram /'pidʤingræm/ +* danh từ +- tin (thư) do chim bồ câu đưa đi + +@pigeonry /'pidʤinri/ +* danh từ +- chuồng bồ câu + +@pigeon english /'pidʤin'iɳgliʃ/ +* danh từ +- tiếng anh "bồi" ((cũng) pidgin english) + +@pigeon-breast /'pidʤinbrest/ +* danh từ +- ngực nhô ra (như ức bồ câu) + +@pigeon-breasted /'pidʤin,brestid/ +* tính từ +- có ngực nhô ra (như ức bồ câu) + +@pigeon-hearted /'pidʤin'hɑ:tid/ +* tính từ +- nhút nhát, sợ sệt + +@pigeon-hole /'pidʤinhoul/ +* danh từ +- lỗ chuồng chim bồ câu +- ngăn kéo, hộc tủ +* ngoại động từ +- để vào ngăn kéo, xếp vào ngăn kéo +- xếp xó, gác lại +=to pigeon-hole a question: gác một vấn đề lại, xếp xó một vấn đề +- xếp xó trong trí nh + +@pigeon-house /'pidʤinhaus/ +* danh từ +- chuồng bồ câu + +@pigeon-pair /'pidʤinpeə/ +* danh từ +- cặp trai gái sinh đôi +- một trai một gái (hai đứa con độc nhất của một gia đình) + +@pigeon-toed /'pidʤintoud/ +* tính từ +- có ngón chân quặp vào (như chân bồ câu) + +@piggery /'pigəri/ +* danh từ +- trại nuôi lợn +- chuồng lợn +- chỗ ở bẩn thỉu +- tính phàm ăn; tính bẩn thỉu; tính khó chịu; tính quạu cọ (như lợn) + +@piggish /'pigiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) lợn; như lợn +- phàm ăn; bẩn thỉu; khó chịu; thô tục, quạu cọ (như lợn) + +@piggishness /'pigiʃnis/ +* danh từ +- tính phàm ăn; tính bẩn thỉu; tính khó chịu; tính thô tục, tính quạu cọ (như lợn) + +@piggy /'pigi/ +* danh từ +- con lợn con +- trò chơi đánh khăng + +@piggy-wiggy /'pigi,wigi/ +* danh từ +- con lợn con +- đứa bé bẩn thỉu + +@pigheaded /'pig'hedid/ +* tính từ +- đần độn, ngu như lợn; bướng bỉnh, cứng đầu cứng c + +@piglet /'piglit/ +* danh từ +- lợn con + +@pigling /'piglit/ +* danh từ +- lợn con + +@pigment /'pigmənt/ +* danh từ +- chất màu, chất nhuộm +- (sinh vật học) chất sắc, sắc tố (của tế bào) + +@pigmental /pig'mentl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) chất sắc, (thuộc) sắc tố (của tế bào) + +@pigmentary /pig'mentl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) chất sắc, (thuộc) sắc tố (của tế bào) + +@pigmentation /,pigmən'teiʃn/ +* danh từ +- màu da (do chất sắc trong tế bào da tạo thành) + +@pigmy / (pigmy) / +* danh từ +- người lùn tịt +- người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé +- yêu tinh + +@pigpen /'pigstai/ +* danh từ +- chuồng lợn +- (nghĩa bóng) nhà bẩn như ổ lợn + +@pigskin /'pigskin/ +* danh từ +- da lợn +- (từ lóng) cái yên ngựa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quả bóng đá + +@pigsticker /'pig,stikə/ +* danh từ +- người săn lợn rừng (bằng lao, xà mâu...) +- người chọc tiết lợn +- dao găm + +@pigsticking /'pig,stikiɳ/ +* danh từ +- sự săn lợn rừng (bằng lao, xà mâu...) +- sự chọc tiết lợn; nghề chọc tiết lợn + +@pigsty /'pigstai/ +* danh từ +- chuồng lợn +- (nghĩa bóng) nhà bẩn như ổ lợn + +@pigtail /'pigteil/ +* danh từ +- đuôi sam, bím tóc +- thuốc lá quần thành cuộn dài + +@pigwash /'pigzwɔʃ/ +* danh từ +- nước gạo vo, nước rửa bát + +@pig-iron /'pig,aiən/ +* danh từ +- gang + +@pike /paik/ +* danh từ +- (động vật học) cá chó +- chỗ chắn để thu thuế đường +- thuế đường +- đường cái phải nộp thuế +* danh từ +- giáo; mác +- (tiếng địa phương) +- cuốc chim +- mỏm (đồi; (thường) trong tên riêng) +* ngoại động từ +- đâm bằng giáo mác; giết bằng giáo mác + +@pikelet /'paiklit/ +* danh từ +- bánh pơ-ti-panh (một loại bánh ngọt uống với nước trà) + +@pikeman /'paikmən/ +* danh từ +- thợ mỏ dùng cuốc chim +- người gác chỗ chắn thu thuế đường + +@piker /'paikə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tay cờ bạc thận trọng, tay cờ bạc dè dặt + +@pikestaff /'paikstɑ:f/ +* danh từ +- cán giáo, cán mác +![as] plain as a pikestaff +- (xem) plain + +@pilaff / (pilaff) / +* danh từ +- cơm gà, cơm thịt +- cơm rang + +@pilaster /pi'læstə/ +* danh từ +- (kiến trúc) trụ bổ tường + +@pilau / (pilaff) / +* danh từ +- cơm gà, cơm thịt +- cơm rang + +@pilaw / (pilaff) / +* danh từ +- cơm gà, cơm thịt +- cơm rang + +@pilch /piltʃ/ +* danh từ +- tã chéo bằng nỉ (cuốn ngoài tã lót của trẻ em) + +@pilchard /'piltʃəd/ +* danh từ +- (động vật học) cá xacđin + +@pile /pail/ +* danh từ +- cọc, cừ +- cột nhà sàn +* ngoại động từ +- đóng cọc, đóng cừ (trên một miếng đất...) +* danh từ +- chồng, đống +=a pile of books: một chồng sách +=a pile of sand: một đống cát +- giàn thiêu xác +- (thông tục) của cải chất đống, tài sản +=to make a pile; to make one's pile: hốt của, phất, làm giàu +- toà nhà đồ sộ, nhà khối đồ sộ +- (điện học) pin +- (vật lý) lò phản ứng +=atomic pile: lò phản ứng nguyên tử +=nuclear pile: lò phản ứng hạt nhân +* ngoại động từ +- (: up, on) chất đống, chồng chất, xếp thành chồng, tích luỹ (của cải...) +- (quân sự) dựng (súng) chụm lại với nhau +=to pile arms: dựng súng chụm lại với nhau +- (: with) chất đầy, chất chứa, để đầy +=to pile a table with dishes: để đầy đĩa trên bàn +- (hàng hải) va (tàu) vào đá ngần; làm cho (tàu) mắc cạn +!to pile it on +- cường điệu, làm quá đáng +!to pile up (on the ageney) +- (thông tục) làm cho có vẻ đau đớn bi đát hơn +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mặt trái đồng tiền; mặt sấp đồng tiền +=cross or pile: ngửa hay sấp +* danh từ +- lông măng, lông mịn; len cừu +- tuyết (nhung, thảm, hàng len dệt) +* danh từ +- (y học) dom +- (số nhiều) bệnh trĩ + +@pilewort /'pailwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch khuất + +@pile-driver /'pail,draivə/ +* danh từ +- máy đóng cọc + +@pilfer /'pilfə/ +* ngoại động từ +- ăn cắp vặt + +@pilferage /'pifəridʤ/ +* danh từ +- trò ăn cắp vặt + +@pilferer /'pilfərə/ +* danh từ +- kẻ ăn cắp vặt + +@pilgrim /'pilgrim/ +* danh từ +- người hành hương +- người du hành +- người đang đi khỏi kiếp trầm luân + +@pilgrimage /'pilgrimidʤ/ +* danh từ +- cuộc hành hương +=to go on a pilgrimage: đi hành hương +- (nghĩa bóng) kiếp sống (tựa như một cuộc du hành) +* nội động từ +- đi hành hương + +@piliferous /pai'lifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có lông + +@pill /pil/ +* danh từ +- viên thuốc +- (nghĩa bóng) điều cay đắng, điều tủi nhục, điều sỉ nhục +=a bitter pill: điều cay đắng, điều tủi nhục +=to swallow the pill: ngậm bồ hòn làm ngọt +- (từ lóng);(đùa cợt) quả bóng đá, quả bóng quần vợt; đạn đại bác +- (số nhiều) trò chơi bi-a +- (the pill) thuốc chống thụ thai +!a pill to cure an earthquake +- biện pháp nửa vời không đem lại kết quả gì; cho voi uống thuốc gió +!to gild the pill +- (xem) gild +* ngoại động từ +- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (để khai trừ ai) +- đánh bại +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp bóc + +@pillage /'pilidʤ/ +* danh từ +- sự cướp bóc, sự cướp phá +* ngoại động từ +- cướp bóc, cướp phá + +@pillager /'pilidʤə/ +* danh từ +- kẻ cướp bóc, kẻ cướp phá + +@pillar /'pilə/ +* danh từ +- cột, trụ +- (nghĩa bóng) cột trụ, rường cột +=one of the pillars of the state: một trong những cột trụ của quốc gia +- cột (nước, khói...) +- (ngành mỏ) cột than (chừa lại để chống mái hầm) +!to be driven from pillar to post +- bị đẩy từ khó khăn này đến khó khăn khác; bị đẩy từ chỗ này đến chỗ khác mà cũng không đi đến đâu +* ngoại động từ +- chống, đỡ (bằng cột, trụ) + +@pillar-box /'pliəbɔks/ +* danh từ +- cột hòm thư + +@pillbox /'pilbɔks/ +* danh từ +- hộp dẹt đựng thuốc viên +-(đùa cợt) cái xe nhỏ, ô tô nhỏ, căn nhà nhỏ +- (quân sự) công sự bê tông ngầm nh + +@pillion /'piljən/ +* danh từ +- nệm lót sau yên ngựa (để đèo thêm người, thường là đàn bà) +- yên đèo (đằng sau mô tô, xe đạp...) +=to ride pillion: ngồi đèo ở đằng sau + +@pilliwinks /'piliwiɳks/ +* danh từ +- (sử học) bàn kẹp ngón tay (để tra tấn) + +@pillory /'piləri/ +* danh từ +- cái giàn gông (đóng cố định xuống đất, gông cổ và tay) +=to put (set) in the pillory: đem gông (ai); (nghĩa bóng) bêu riếu (ai) +* ngoại động từ +- đem gông (ai) +- (nghĩa bóng) bêu riếu (ai) + +@pillow /'pilou/ +* danh từ +- gối +- (kỹ thuật) ổ lót trục, tấm lót, đệm, gối +!to take counsel of one's pillow +- nằm vắt tay lên trán mà suy nghĩ +* ngoại động từ +- kê (cái gì) lên bằng gối; gối (đầu...) lên (cái gì) +* nội động từ +- gối lên + +@pillowy /'piloui/ +* tính từ +- êm như gối, mềm như gối + +@pillow-block /'piloublɔk/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ổ đỡ, ổ tì; đệm, gối tựa + +@pillow-case /'piloukeis/ +-slip) /'pilouslip/ +* danh từ +- áo gối + +@pillow-fight /'piloufait/ +* danh từ +- cuộc ném nhau bằng gối +=to have a pillow-fight: lấy gối ném nhau + +@pillow-sham /'pilouʃæm/ +* danh từ +- mặt gối rời; khăn phủ gối + +@pillow-slip /'piloukeis/ +-slip) /'pilouslip/ +* danh từ +- áo gối + +@pillule / (pillule) / +* danh từ +- viên thuốc nhỏ; viên tròn + +@pilose /'pailous/ +* tính từ +- (sinh vật học) có nhiều lông, đầy lông lá + +@pilosity /pai'lɔsiti/ +* danh từ +- tính lắm lông + +@pilot /'pailət/ +* danh từ +- (hàng hải) hoa tiêu +=deep-sea pilot: hoa tiêu ngoài biển khơi +=coast pilot; inshore pilot: hoa tiêu ven biển +- (hàng không) người lái (máy bay), phi công +- (nghĩa bóng) người dẫn đường (đi săn...) +!to drop the pilot +- bỏ rơi một cố vấn đáng tin cậy +* ngoại động từ +- (hàng hải) dẫn (tàu) +- (hàng không) lái (máy bay) +- (nghĩa bóng) dìu dắt (ai) qua những khó khăn + +@pilotage /'pailətidʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) việc dẫn tàu, nghề hoa tiêu; tiền công dẫn tàu; tiền công trả cho hoa tiêu +- (hàng không) việc lái máy bay, nghề lái máy bay; tiền công lái máy bay + +@pilotless aircraft /'pailətlis'eəkrɑ:ft/ +* danh từ +- máy bay không người lái + +@pilotless plane /'pailətlis'eəkrɑ:ft/ +* danh từ +- máy bay không người lái + +@pilot scheme /'pailət'ski:m/ +* danh từ +- kế hoạch thứ điểm + +@pilot-balloon /'pailətbə,lu:n/ +* danh từ +- khí cầu đo gi + +@pilot-boat /'pailətbout/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu dẫn đường + +@pilot-cloth /'pailətklɔθ/ +* danh từ +- vải nỉ xanh (để may áo choàng cho thuỷ thủ) + +@pilot-engine /'pailət,endʤin/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đầu máy dọn đường; đầu máy thử đường + +@pilot-fish /'pailətfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá thuyền + +@pilot-house /'pailəthaus/ +* danh từ +- (hàng hải) buồng hoa tiêu + +@pilot-jacket /'pailət,dʤækit/ +* danh từ +- áo va rơi ngắn (của thuỷ thủ) + +@pilot-light /'pailətlait/ +* danh từ +- ngọn đèn chong, ngọn lửa chong +- đèn hướng dẫn, đèn điều khiển + +@pilot-print /'pailətprint/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) ảnh in th + +@pilous /'pailous/ +* tính từ +- (sinh vật học) có nhiều lông, đầy lông lá + +@pilular /'piljulə/ +* tính từ +- (thuộc) thuốc viên tròn; giống thuốc viên tròn + +@pilule / (pillule) / +* danh từ +- viên thuốc nhỏ; viên tròn + +@pilulous /'piljulə/ +* tính từ +- (thuộc) thuốc viên tròn; giống thuốc viên tròn + +@pily /'paili/ +* tính từ +- có lông tơ +- có tuyết (nhung, thảm dệt...) + +@pimelode /'piməloud/ +* danh từ +- (động vật học) cá nheo + +@pimento /pi'mentou/ +* danh từ +- ớt gia-mai-ca +- cây ớt gia-mai-ca + +@pimp /pimp/ +* danh từ +- kẻ mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); ma cô +* nội động từ +- làm mối lái (trong những việc trai gái vụng trộm bất chính); làm ma cô + +@pimpernel /'pimpənel/ +* danh từ +- (thực vật học) cây phiền l + +@pimping /'pimpiɳ/ +* tính từ +- nhỏ bé, nhỏ mọn +- ốm yếu + +@pimple /'pimpl/ +* danh từ +- mụn nhọt +=to come out in pimples: nổi đầy mụn nhọt + +@pimpled /'pimpld/ +* tính từ +- nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt + +@pimply /'pimpld/ +* tính từ +- nổi đầy mụn nhọt; có mụn nhọt + +@pin /pin/ +* danh từ +- ghim, đinh ghim +- cặp, kẹp +- chốt, ngõng +- ống +- trục (đàn) +- (số nhiều) (thông tục) cẳng, chân +=to be quick on one's pin: nhanh chân +- thùng nhỏ (41 quoành galông) +!i don't care a pin +- (xem) care +!in a merry pin +- (từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi +!plus and needles +- cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò +=to have pins and needles in one's legs: có cảm giác như kiến bò ở chân +!to be on pins and needles +- bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai +* ngoại động từ +- ((thường) : up, together) ghim, găm, cặp, kẹp +=to pin up one's hair: cặp tóc +=to pin sheets of paper together: ghim những tờ giấy vào với nhau +- chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác +- ghìm chặt +=to pin something against the wall: ghìm chặt ai vào tường +- ((thường) : down) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì) +=to pin someone down to a promise: buộc ai phải giữ lời hứa +=to pin someone down to a contract: trói chặt ai phải theo đúng giao kèo +- rào quanh bằng chấn song +!to pin one's faith upon something +- (xem) faith +!to pin one's hopes +- (xem) hope + +@pinafore /'pinəfɔ:/ +* danh từ +- áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề + +@pinaster /pai'næstə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thông biển + +@pincers /'pinsəz/ +* danh từ số nhiều +- cái kìm ((cũng) a pair of pincers, pinchers) +- càng cua, càng tôm +- (quân sự), (như) pincers_movement, pincers_attack + +@pincers attack /'pinsəzə'tæk/ +* danh từ ((cũng) pincers) +- (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ((cũng) pincer attack) + +@pincers movement /'pinsəz'mu:vmənt/ +* danh từ ((cũng) pincers) +- (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ((cũng) pincer movement) + +@pincer attack /'pinsəzə'tæk/ +* danh từ ((cũng) pincers) +- (quân sự) cuộc tấn công gọng kìm ((cũng) pincer attack) + +@pincer movement /'pinsəz'mu:vmənt/ +* danh từ ((cũng) pincers) +- (quân sự) cuộc bao quanh gọng kìm ((cũng) pincer movement) + +@pincette /,pæɳ'set/ +* danh từ +- kìm nh + +@pince-nez /'pe:nsnei/ +* danh từ +- kính cặp mũi (không gọng) + +@pinch /pintʃ/ +* danh từ +- cái vấu, cái véo, cái kẹp, cái kẹt +=to give someone a pinch: véo ai một cái +- nhúm +=a pinch of salt: một nhúm muối +=a pinch of snuff: một nhúm thuốc hít +- (nghĩa bóng) cảnh o ép, sự giằn vặt, sự dày vò +=the pinch of poverty: cảnh túng đói giày vò +=the pinch of hunger: cơn đói cồn cào +- lúc gay go, lúc bức thiết +=to come to a pinch: đến lúc gay go; đến lúc bức thiết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự ăn cắp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự bắt, sự tóm cổ +* ngoại động từ +- vấu, véo, kẹp, kẹt +- bó chặt, làm đau, làm tức (chân) (giày chật) +=the new shoes pinch me: đôi giày mới bó chặt làm đau chân tôi +- (nghĩa bóng) làm cồn cào (đói), làm tê buốt; làm tái đi (rét) +=to be pinched with cold: rét buốt, tái đi vì rét +=to be pinched with hunger: đói cồn cào +- cưỡng đoạt +=to pinch money from (out of) someone: cưỡng đoạt tiền của ai +- són cho (ai cái gì) +=to pinch someone in (of, for) food: són cho ai một tí đồ ăn +- giục, thúc (ngựa trong cuộc chạy đua) +- (hàng hải) cho (thuyền) đi ngược chiều gió +- (từ lóng) xoáy, ăn cắp +- (từ lóng) bắt, tóm cổ, bỏ vào tù +* nội động từ +- bó chặt, làm đau, làm tức (giày chặt) +- keo cú, keo kiệt, vắt cổ chày ra nước +!that is where the shoe pinches +- khó khăn là chỗ ấy; rắc rối phiền toái là chỗ ấy + +@pinchbeck /'pintʃbek/ +* danh từ +- vàng giả (để làm đồ nữ trang giả) +- đồ giả +* tính từ +- giả, giả mạo + +@pinchers /'pinʃəz/ +* danh từ số nhiều +- cái kìm ((cũng) pincers) + +@pincushion /'pin,kuʃin/ +* danh từ +- cái gối nhỏ để giắt ghim + +@pine /pain/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thông +- gỗ thông +- (như) pineapple +* nội động từ +- tiều tuỵ, héo hon, ốm mòn, gầy mòn (vì đau ốm, buồn bã...) ((cũng) to pine away) +- (: for, after) mong muốn thiết tha, ao ước thiết tha; mòn mỏi mong chờ, mong mỏi, héo hon + +@pinery /'painəri/ +* danh từ +- vườn dứa +- bãi thông + +@pine-beauty /'pain,bju:ti/ +-carpet) /'pain,kɑ:pit/ +* danh từ +- (động vật học) mọt thông + +@pine-carpet /'pain,bju:ti/ +-carpet) /'pain,kɑ:pit/ +* danh từ +- (động vật học) mọt thông + +@pine-cone /'painkoun/ +* danh từ +- nón thông + +@pine-marten /'pain,mɑ:tin/ +* danh từ +- (động vật học) chồn mactet nâu (ở anh) + +@pine-needle /pain,ni:dl/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- lá thông + +@pine-tree /'paintri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thông + +@pinfold /'pinfould/ +* danh từ +- trại nhốt súc vật lạc +* ngoại động từ +- nhốt (súc vật lạc) vào trại + +@ping /piɳ/ +* danh từ +- tiếng vèo (đạn bay...) +* nội động từ +- bay vèo (đạn) + +@pinguid /'piɳgwid/ +* tính từ +- (thường)(đùa cợt) nhiều mỡ, mỡ màng, nhờn + +@pinguin /'piɳgwin/ +* danh từ +- (thực vật học) dứa pinguyn (ở đảo ăng-ti) + +@ping-pong /'piɳpɔɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bóng bàn + +@pinion /'pinjən/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh răng nhỏ, pinbông +- đầu cánh, chót cánh +- (thơ ca) cánh +- lông cánh +* ngoại động từ +- cắt lông cánh, chặt cánh (chim để cho không bay đi được); xén đầu cánh (chim) +- trói giật cánh khuỷ (ai); trói cánh tay (ai) +- trói chặt, buộc chặt +=to pinion someone to something: trói chặt ai vào cái gì + +@pink /piɳk/ +* tính từ +- hồng +- (chính trị) hơi đỏ, khuynh tả, thân cộng +* danh từ +- (thực vật học) cây cẩm chướng; hoa cẩm chướng +- màu hồng +- (the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo +=the pink of health: tình trạng sung sức nhất +=to be in the pink: (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ +- áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo +* danh từ +- thuốc màu vàng nhạt +- (sử học) ghe buồm +* ngoại động từ +- đâm nhẹ (bằng gươm...) +- trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out) +- trang trí, trang hoàng +* danh từ +- (động vật học) cà hồi lưng gù +- (tiếng địa phương) cá đục dài +* nội động từ +- nổ lốp đốp (máy nổ) + +@pinkish /'piɳkiʃ/ +* tính từ +- hơi hồng, hồng nhạt + +@pinkster flower /'piɳkstə,flauə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thực vật học) hoa đỗ quyên + +@pinky /'piɳkiʃ/ +* tính từ +- hơi hồng, hồng nhạt + +@pink tea /'piɳk'ti:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiệc trà hoa hoè hoa sói (của các bà) + +@pink-eye /'piɳkai/ +* danh từ +- (y học), (thú y học) bệnh đau mắt đ + +@pinna /'pinə/ +* danh từ, số nhiều pinnae /'pini:/ +- (giải phẫu) loa tai +- (động vật học) vây (cá) +- (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim) + +@pinnace /'pinis/ +* danh từ +- (hàng hải) xuồng chèo (thường tám chèo); xuống máy (của một tàu chiến) + +@pinnacle /'pinəkl/ +* danh từ +- tháp nhọn (để trang trí mái nhà...) +- đỉnh núi cao nhọn +- (nghĩa bóng) cực điểm; đỉnh cao nhất +=on the highest pinnacle of fame: trên đỉnh cao nhất của danh vọng; lúc tiếng tăm lẫy lừng nhất +* ngoại động từ +- đặt lên tháp nhọn, để trên cao chót vót +- xây tháp nhọn cho + +@pinnae /'pinə/ +* danh từ, số nhiều pinnae /'pini:/ +- (giải phẫu) loa tai +- (động vật học) vây (cá) +- (thực vật học) lá chét (của lá kép lông chim) + +@pinnate /'pinit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình lông chim (lá) + +@pinnated /'pinit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình lông chim (lá) + +@pinner /'pinə/ +* danh từ +- mũ có dải (bịt tai...) + +@pinniped /'piniped/ +* tính từ +- (động vật học) có chân màng +* danh từ +- (động vật học) động vật chân vây + +@pinnothere /'pinəθiə/ +* danh từ +- (động vật học) ốc mượn hồn + +@pinnule /'pinju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) lá chét con (của lá chét trong lá kép lông chim hai lần) +- (động vật học) bộ phận hình cánh; bộ phận hình vây + +@pinny /'pinəfɔ:/ +* danh từ +- áo ngoài (trẻ con mặc ngoài cho khỏi bẩn quần áo); tạp dề + +@pinochle / (pinochle) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lối đánh bài pinooc + +@pinocle / (pinochle) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lối đánh bài pinooc + +@pinole /pi'nouli/ +* danh từ +- món bột ngô nấu với đường + +@pinprick /'pinprik/ +* danh từ +- cú châm bằng đinh ghim +- điều bực mình qua loa, điều khó chịu qua loa + +@pint /paint/ +* danh từ +- panh (đơn vị đo lường bằng 0, 57 lít ở mỹ) + +@pintado /pin'tɑ:dou/ +* danh từ, số nhiều pintados /pin'tɑ:douz/ +- (động vật học) gà nhật +- hải âu pintađo ((cũng) pintado bird, pintado petrel) + +@pintail /'pinteil/ +* danh từ +- (động vật học) vịt nhọn đuôi + +@pintle /'pintl/ +* danh từ +- chốt, trục + +@pinto /'pintou/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vá (ngựa) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngựa (vá) + +@piny /'paini/ +* tính từ +- (thuộc) cây thông; giống cây thông +- có nhiều thông + +@pin-head /'pinhed/ +* danh từ +- đầu ghim, đầu đinh ghim +- (nghĩa bóng) vật nhỏ xíu + +@pin-hole /'pinhoul/ +* danh từ +- lỗ đinh ghim +- lỗ để cắm cọc, lỗ để đóng chốt + +@pin-money /'pin,mʌni/ +* danh từ +- tiền để hàng năm may quần áo; tiền để tiêu vặt... (của đàn bà) + +@pin-point /'pinpɔint/ +* danh từ +- đầu đinh ghim +- (nghĩa bóng) cái nhỏ tí +- (định ngữ) (quân sự) rất nhỏ đòi hỏi sự chính xác tuyệt đối khi ném bom (khi bắn phá) (mục tiêu) +* ngoại động từ +- (quân sự) xác định (mục tiêu nhỏ) một cách chính xác; ném bom (bắn phá) hết sức chính xác (một mục tiêu nhỏ); chỉ định đích xác + +@pin-up /'pinʌp/ +* danh từ +- bức ảnh đẹp; bức ảnh cô gái đẹp; bức ảnh người đẹp (mà mình thích và cắt treo lên tường) +* tính từ +- đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường +=pin-up girl: cô gái đẹp mà ảnh thường được cắt treo trên tường + +@pin-wheel /'pinwi:l/ +* tính từ +- đẹp nổi tiếng, có ảnh thường được cắt treo lên tường +=pin-wheel girl: cô gái đẹp mà ảnh thường được cắt treo lên tường +* danh từ +- vòng hoa pháo + +@pioneer /,paiə'niə/ +* danh từ +- (quân sự) đội tiên phong, đội mở đường ((thường) là công binh) +- người đi tiên phong, người đi đầu (trong một công cuộc gì); nhà thám hiểm đầu tiên +=young pioneer: thiếu niên tiền phong +* ngoại động từ +- mở (đường...) +- đi đầu mở đường cho (một công việc gì...) +* nội động từ +- là người mở đường, là người đi tiên phong + +@pious /'paiəs/ +* tính từ +- ngoan đạo +- (từ cổ,nghĩa cổ) hiếu thảo, lễ độ +!a pious fraud +- một sự lừa dối có thiện ý + +@pip /pip/ +* danh từ +- bệnh ứ đờm (gà) +- (từ lóng) cơn buồn rầu, cơn chán nản; cơn bực bội +=top have the pip: buồn rầu, chán nản; bực bội +=to give someone the pip: làm cho ai buồn rầu chán nản; làm cho ai bực bội +* danh từ ((cũng) pippin) +- hột (cam, táo, lê) +- (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt +* danh từ +- hoa (rô, cơ, pích, nhép trên quân bài); điểm (trên quân súc sắc) +- sao (trên cầu vai sĩ quan cấp uý) +- bông hoa lẻ (của một cụm hoa) +- mắt dứa +* ngoại động từ +- (thông tục) bắn trúng (ai) +- thắng, đánh bại (ai) +- bỏ phiếu đen, bỏ phiếu chống lại (ai) +* danh từ +- tiếng "píp píp" (tín hiệu báo giờ ở đài phát thanh) +* nội động từ +- kêu "píp píp" + +@pipal / (peepul) / +* danh từ +- (thực vật học) cây đa + +@pipe /paip/ +* danh từ +- ống dẫn (nước, dầu...) +- (âm nhạc) ống sáo, ống tiêu; (số nhiều) kèn túi (của người chăn cừu ê-cốt) +- (giải phẫu) ống quần +- điếu, tẩu (hút thuốc) ((cũng) tobacco pipe); (một) tẩu thuốc +=to smoke a pipe: hút thuốc bằng tẩu; hút một tẩu thuốc +- (ngành mỏ) mạch ống (quặng) +- còi của thuyền trưởng; tiếng còi của thuyền trưởng +- tiếng hát; tiếng chim hót +- đường bẫy chim rừng +- thùng (đơn vị đo lường rượu bằng 105 galông) +!to bit the pipe +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hút thuốc phiện +!king's (queen) pipe +- lò đốt thuốc lá buôn lậu (ở cảng luân-đôn) +!put that in your pipe and smoke it +- cố mà nhớ lấy cái điều đó; hây ngẫm nghĩ nhớ đời cái điều đó +!to put someone's pipe out +- trội hơn ai, vượt ai, làm cho lu mờ ai +!to smoke the pipe of peace +- sống hoà bình với nhau, thân thiện giao hảo với nhau +* ngoại động từ +- đặt ống dẫn (ở nơi nào); dẫn (nước, dầu...) bằng ống +- thổi sáo, thổi tiêu (một bản nhạc) +- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập hợp (một bản nhạc) +- thổi còi ra lệnh; thổi còi tập họp (thuỷ thủ...) +=to pipe all hands on deck: thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ lên boong +=to pipe the crew up to meal: thổi còi tập họp tất cả các thuỷ thủ đi ăn cơm +- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh +- viền nối (áo); trang trí đường cột thừng (trên mặt bánh) +- trồng (cây cẩm chướng...) bằng cành giâm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhìn, trông +* nội động từ +- thổi còi +- thổi sáo, thổi tiêu +- hát lanh lảnh; hót lanh lảnh +- rít, thổi vi vu (gió) +!to pipe away +- (hàng hải) thổi còi ra hiệu cho (tàu...) rời bến +!to pipe down +- (hàng hải) thổi còi ra lệnh cho (thuỷ thủ...) nghỉ +- (từ lóng) bớt làm om sòm, hạ giọng; bớt kiêu căng, bớt lên mặt ta đây +!to pipe up +- bắt đầu diễn, bắt đầu hát +- nói to lên (làm cho người ta để ý đến mình) +!to pipe one eye(s) +- khóc + +@pipeclay /'paipklei/ +* danh từ +- đất sét trắng (dùng làm tẩu thuốc lá) +- (quân sự) bột đất sét trắng (để đánh các đồ da trắng) +- (nghĩa bóng) sự chú ý quá tỉ mỉ đến quân phục +* ngoại động từ +- đánh (các đồ da trắng) bằng bột đất sét trắng + +@pipefiter /'paip,fitə/ +* danh từ +- người đặt ống dẫn (nước...) + +@pipeful /'paipful/ +* danh từ +- tẩu (đầy) (thuốc lá) + +@pipeline /'paiplain/ +* danh từ +- ống dẫn dầu +- (nghĩa bóng) nguồn hàng vận chuyển liên tục (từ nơi sản xuất đến các nhà buôn lẻ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường lấy tin riêng +=diplomatic pipelines: đường tin ngoại giao +* ngoại động từ +- đặt ống dẫn dầu +- dẫn bằng ống dẫn dầu + +@piper /'paipə/ +* danh từ +- người thổi sáo, người thổi tiêu, người thổi kèn túi +- người mắc bệnh thở khò khè +!to pay the piper +- đứng ra chi phí mọi khoản, đứng ra chịu mọi tổn phí +!he who pays the piper calth the tume +- (xem) pay + +@piperazin / (piperazine) / +* danh từ +- (dược học) piperazin + +@pipette /pi'pet/ +* danh từ +- pipet (dùng trong thí nghiệm hoá học) + +@pipe dream /'paipdri:m/ +* danh từ +- ý nghĩ viển vông; kế hoạch không thiết thực + +@pipe-fish /'paipʃiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá chìa vôi + +@pipe-laying /'paip,leiiɳ/ +* danh từ +- việc đặt ống dẫn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mưu đồ chính trị + +@pipe-light /'paiplait/ +* danh từ +- mồi châm tẩu (thuốc lá), đóm châm tẩu (thuốc lá) + +@pipe-rack /'paipræk/ +* danh từ +- giá để tẩu (tẩu thuốc lá) + +@pipe-stone /'paipstoun/ +* danh từ +- đất sét đỏ rắn (người da đỏ dùng làm tẩu thuốc lá) + +@piping /'pipin/ +* danh từ +- sự thổi sáo, sự thổi tiêu; sự thổi kèn túi +- tiếng sáo, tiếng tiêu; tiếng kèn túi; tiếng gió vi vu; tiếng gió vi vu; tiếng chim hót +- sự viền, dải viền cuộn thừng (quần áo); đường cuộn thừng (bằng kem... trang trí trên mặt bánh) +- ống dẫn (nói chung); hệ thống ống dẫn +* tính từ +- trong như tiếng sáo, lanh lảnh +!the piping times os peace +- thời thanh bình (khắp nơi vang tiếng sáo) +!piping hot +- sói réo lên; nóng sôi sùng sục + +@pipistrel / (pipistrelle) / +* danh từ +- (động vật học) dơi muỗi + +@pipistrelle + +@pipit /'pipit/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ đồng + +@pipkin /'pipkin/ +* danh từ +- nồi đất nhỏ; chảo đất nh + +@pippin /'pipin/ +* danh từ +- táo pipin (có đốm ngoài vỏ) +* danh từ, (từ lóng) ((cũng) pip) +- hột (cam, táo, lê) +- (từ lóng) người tuyệt, vật tuyệt + +@pipy /'paipi/ +* tính từ +- có nhiều ống dẫn +- lanh lảnh + +@pip emma /'poust,mistris/ +* phó từ +- ((viết tắt) p.m) quá trưa, chiều, tối +=at 7 p.m.: vào lúc 7 giờ tối + +@pip-squeak /'pipskwi:k/ +* danh từ +- (từ lóng) người đáng kính, người tầm thường +- vật nhỏ mọn, vật không đáng kể + +@piquancy /'pi:kənsi/ +* danh từ +- vị cay cay +- (nghĩa bóng) sự kích thích; sự khêu gợi ngầm; duyên thầm + +@piquant /'pi:kənt/ +* tính từ +- hơi cay, cay cay +- (nghĩa bóng) kích thích; khêu gợi ngầm; có duyên thầm + +@pique /pi:k/ +* danh từ +- sự hờn giận, sự giận dỗi, sự oán giận +=in a fit of pique: trong cơn giận dỗi +=to take a pique against someone: oán giận ai +* ngoại động từ +- chạm tự ái của (ai); làm (ai) giận dỗi +- khêu gợi +=to pique the curiosity: khêu gợi tính tò mò +=to pique oneself on something: tự kiêu về một việc không chính đáng + +@piquet /pi'ket/ +* danh từ +- lối chơi bài pikê (32 quân bài, hai người chơi) +- (quân sự) đội quân cảnh ((cũng) picket) + +@piracy /'paiərəsi/ +* danh từ +- nghề cướp biển, nghề ăn cướp +- sự vi phạm quyền tác giả + +@piragua /pi'rægwə/ +* danh từ +- thuyền độc mộc +- thuyền hai buồm + +@pirate /'paiərit/ +* danh từ +- kẻ cướp biển; kẻ cướp +- tàu cướp biển +- kẻ vi phạm quyền tác giả +- người phát thanh đi một bài (một chương trình) không được phép chính thức; ((thường) định ngữ) không được phép chính thức +=a pirate broadcast: một buổi phát thanh không được phép chính thức +- xe hàng chạy vi phạm tuyến đường (của hãng xe khác); xe hàng cướp khách; xe hàng quá tải +* ngoại động từ +- ăn cướp +- tự ý tái bản (sách...) không được phép của tác giả +* nội động từ +- ăn cướp biển, ăn cướp, dở trò ăn cướp + +@piratic /pai'rætik/ +* tính từ +- (thuộc) kẻ cướp biển; (thuộc) kẻ cướp; có tính chất ăn cướp +- vi phạm quyền tác giả, không xin phép tác giả +=piratic edition: lần xuất bản không xin phép tác giả + +@piratical /pai'rætik/ +* tính từ +- (thuộc) kẻ cướp biển; (thuộc) kẻ cướp; có tính chất ăn cướp +- vi phạm quyền tác giả, không xin phép tác giả +=piratic edition: lần xuất bản không xin phép tác giả + +@pirogue /pi'rægwə/ +* danh từ +- thuyền độc mộc +- thuyền hai buồm + +@pirouette /,piru'et/ +* danh từ +- thế xoay tròn (trên một bàn chân hoặc trên đầu ngón chân cái) (múa) +* nội động từ +- múa xoay tròn (trên một bàn chân hoặc trên đầu ngón chân cái) + +@piscary /'piskəri/ +* danh từ +- quyền câu cá +=common of piscary: (pháp lý) quyền được câu cá ở ao hồ của người khác + +@piscatorial /,piskə'touiəl/ +* tính từ ((cũng) piscatory) +- (thuộc) việc đánh cá, (thuộc) việc câu cá +- (thuộc) người đánh cá, (thuộc) người câu cá + +@piscatory /'piskətəri/ +* tính từ +- (như) piscatorial +- thích câu cá, mê câu cá + +@piscicultural /,piskə'touriəl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề nuôi cá + +@pisciculture /'pisikʌtʃə/ +* danh từ +- nghề nuôi cá + +@pisciculturist /,pisi'kʌtʃərist/ +* danh từ +- người nuôi cá + +@piscina /pi'si:nə/ +* danh từ, số nhiều piscinas /pi'si:nəz/, piscinae /pi'si:ni/ +- ao cá, hồ cá +- bể bơi, hồ tắm (la mã xưa) +- (tôn giáo) chậu hứng nước rửa đồ lễ + +@piscinae /pi'si:nə/ +* danh từ, số nhiều piscinas /pi'si:nəz/, piscinae /pi'si:ni/ +- ao cá, hồ cá +- bể bơi, hồ tắm (la mã xưa) +- (tôn giáo) chậu hứng nước rửa đồ lễ + +@piscine /'pisain/ +* danh từ +- bể tắm +* tính từ +- (thuộc) cá + +@piscivorous /pi'sivərəs/ +* tính từ +- ăn cá + +@pish /piʃ/ +* thán từ +- gớm!, khiếp! (tỏ ý khinh bỉ, ghê tởm) +* nội động từ +- nói "gớm" !, nói "khiếp" ! (tỏ ý khinh bỉ, ghê tởm) + +@pishogue /pi'ʃoug/ +* danh từ +- (ai-len) yêu thuật, ma thuật, phép phù thu + +@pisiform /'paisifɔ:m/ +* tính từ +- hình hột đậu + +@pismire /'pismaiə/ +* danh từ +- (động vật học) con kiến + +@pisolite /'paisəlait/ +* danh từ +- (khoáng chất) pizolit; đá hột đậu + +@piss /pis/ +* danh từ +- ghụi ẻ khát nước tiểu +* nội động từ +- rùi áu khát đi tè +* ngoại động từ +- đái ra (máu...) +- làm ướt đầm nước đái + +@pissed /pist/ +* tính từ +- (từ lóng) say bí tỉ, say khướt + +@piss-pot /'pispɔt/ +* danh từ +- thùng đi tiểu, bô đi đái đêm + +@pistachio /pis'tɑ:ʃiou/ +* danh từ +- cây hồ trăn +- quả hồ trăn +- màu hồ trăn + +@pistil /'pistil/ +* danh từ +- (thực vật học) nhuỵ (hoa) + +@pistillary /'pistiləri/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) nhuỵ + +@pistillate /'pistiləri/ +* tính từ +- (thực vật học) có nhuỵ (hoa) + +@pistilliferous /'pistiləri/ +* tính từ +- (thực vật học) có nhuỵ (hoa) + +@pistol /'pistl/ +* danh từ +- súng lục, súng ngắn +* ngoại động từ +- bắn bằng súng lục + +@pistole /pis'toul/ +* danh từ +- (sử học) đồng pixtôn (tiền vàng tây ban nha) + +@pistol-shot /'pistlʃɔt/ +* danh từ +- phát súng lục +=within pistol-shot: trong tầm súng lục +=beyond pistol-shot: người tầm súng lục + +@piston /'pistən/ +* danh từ +- (kỹ thuật) pittông + +@piston-rod /'pistənrod/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cán pittông + +@pis aller /'pi:z'ælei/ +* danh từ +- bước đường cùng; biện pháp cuối cùng + +@pit /pit/ +* danh từ +- hồ +- hầm khai thác, nơi khai thác +- hầm bẫy, hố bẫy (thú rừng...) ((cũng) pifall) +=to dig a pit for someone: (nghĩa bóng) đặt bẫy ai, định đưa ai vào bẫy +- (như) cockpit +- (giải phẫu) hố, hốc, ổ, lõm +=the pit of the stomach: lõm thượng vị +- lỗ rò (bệnh đậu mùa) +- chỗ ngồi hạng nhì; khán giả ở hạng nhì (trong rạp hát) +- trạm tiếp xăng thay lốp (trong một cuộc đua ô tô) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng giao dịch mua bán +- (the pit) địa ngục, âm ti ((cũng) the pit of helt) +* ngoại động từ +- để (rau...) xuống hầm trữ lương thực +- thả (hai con gà) vào sân chọi cho chọi nhau; (nghĩa bóng) đưa (ai) ra đọ sức với +=to pit someone against someone: đưa ai ra đọ sức với ai +- làm cho bị rỗ +=a face pitted with smallpox: mặt rỗ vì đậu mùa +* nội động từ +- giữ vết lằn (của ngón tay... khi ấn vào) (da, thịt...) + +@pitch /pitʃ/ +* danh từ +- hắc ín +* ngoại động từ +- quét hắc ín, gắn bằng hắc ín +* danh từ +- sự ném, sự liệng, sự tung, sự hất; sự lao xuống +=a headlong pitch from a rock: sự lao người từ một tảng đá xuống +- (thể dục,thể thao) cách ném bóng (crickê) +- sự lao lên lao xuống, sự chồm lên chồm xuống (của con tàu trong cơn bão) +- độ cao bay vọt lên (của chim ưng để lấy đà nhào xuống vồ mồi) +- độ cao (của giọng...) +- mức độ +=to come to such a pitch that...: đến mức độ là... +=anger is at its highest pitch: cơn giận đến cực độ +- độ dốc; độ dốc của mái nhà +- số hàng bày bán ở chợ +- chỗ ngồi thường lệ (của người bán hàng rong, người hát xẩm) +- (kỹ thuật) bước, bước răng +=screw pitch: bước đinh ốc +* ngoại động từ +- cắm, dựng (lều, trại) +=to pitch tents: cắm lều, cắm trại +- cắm chặt, đóng chặt xuống (một chỗ nhất định) +=to pitch wickets: (thể dục,thể thao) cắm cột gôn (crickê) +- bày bán hàng ở chợ +- lát đá (một con đường) +- ném, liệng, tung, hất; liệng (một vật dẹt) vào đích +=to pitch the ball: ném bóng (chơi crickê) +=to pitch hay into the cart: hất cỏ khô lên xe bò +- (từ lóng) kể (chuyện...) +- (âm nhạc) lấy (giọng) +=to pitch one's voice higher: lấy giọng cao hơn +- (nghĩa bóng) diễn đạt (cái gì...) bằng một phong cách riêng +* nội động từ +- cắm lều, cắm trại, dựng trại +- (: on, into) lao vào, lao xuống, chồm lên chồm xuống (tàu bị bão...) +!to pitch in +- (thông tục) hăng hái, bắt tay vào việc +!to pitch into +- (thông tục) xông vào, tấn công vào dữ dội, xông vào đánh (ai) tới tấp +- đả kích kịch liệt; mắng mỏ chửi bới như tát nước vào mặt (ai) +- xông vào ăn lấy ăn để; ăn lấy ăn để (cái gì) +!to pitch upon +- ngẫu nhiên chọn đúng, tình cờ chọn đúng (cái gì, ai...); chọn hú hoạ + +@pitchblende /'pitʃblend/ +* danh từ +- (khoáng chất) uranit + +@pitched battle /'pitʃt'bætl/ +* danh từ +- trận đánh dàn trận + +@pitcher /'pitʃə/ +* danh từ +- bình rót (sữa, nước...) +- (thực vật học) lá hình chén (lá biến đổi thành hình chén có nắp +!little pitchers have long ears +- trẻ con hay nghe lỏm +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu thủ giao bóng (bóng chày) +- người bán quán ở vỉa hè +- đá lát đường + +@pitcher-plant /'pitʃəplɑ:nt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nắp ấm + +@pitchfork /'pitʃfɔ:k/ +* danh từ +- cái chĩa (để hất rơm, cỏ khô...) +- (âm nhạc) thanh mẫu, âm thoa +!it rains pitchfork +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mưa như đổ cây nước +* ngoại động từ +- hất (rơm, cỏ khô...) bằng chĩa +- (nghĩa bóng) ((thường) : into) đẩy, tống (ai vào một chức vị nào) +=to be pitchforked into an office: bị đẩy vào một chức vị + +@pitchman /'pitʃmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán quán ở vỉa hè + +@pitchy /'pitʃi/ +* tính từ +- (thuộc) hắc ín; giống hắc ín; đen như hắc ín + +@pitch-and-toss /pitʃən'tɔs/ +* danh từ +- trò chơi đáo sấp ngửa (tung tiền và vơ những đồng ngửa) + +@pitch-black /'pitʃ'blæk/ +-dark) /'pitʃ'dɑ:k/ +* tính từ +- tối đen như mực + +@pitch-cap /'pitʃkæp/ +* danh từ +- mũ lót hắn ín (dụng cụ để tra tấn) + +@pitch-dark /'pitʃ'blæk/ +-dark) /'pitʃ'dɑ:k/ +* tính từ +- tối đen như mực + +@piteous /'pitiəs/ +* tính từ +- đáng thương hại, thảm thương + +@piteousness /'pitiəsnis/ +* danh từ +- tình trạng đáng thương, tình trạng thảm thương + +@pitfall /'pitfɔ:l/ +* danh từ +- hầm bẫy +- (nghĩa bóng) cạm bẫy +=a road strewn with pitfalls: con đường đầy chông gai cạm bẫy + +@pith /piθ/ +* danh từ +- ruột cây +- lớp vỏ xốp; cùi (quả cam) +- (giải phẫu) tuỷ sống +- (nghĩa bóng) phần chính, phần cốt tuỷ ((thường) the pith and marrow of) +=the pith and marrow of matter: phần chính của vấn đề +- sức mạnh; nghị lực +=to lack pith: thiếu nghị lực +* ngoại động từ +- rút tuỷ sống để giết (một con vật) + +@pithecanthrope /,piθi'kænθroup/ +* danh từ +- người vượn + +@pithecoil /pi'θi:kɔid/ +* tính từ +- giống vượn, giống khỉ + +@pithily /'piθili/ +* phó từ +- mạnh mẽ, đấy sức sống, đầy nghị lực +- súc tích; rắn rỏi, mạnh mẽ (văn) + +@pithiness /'piθinis/ +* danh từ +- sức mạnh, sức sống +- tính súc tích; tính rắn rỏi, tính mạnh mẽ (văn) + +@pithless /'piθlis/ +* tính từ +- không có ruột (cây) +- không có tuỷ sống +- yếu đuối, bạc nhược, không có nghị lực + +@pithy /'piθi/ +* tính từ +- (thuộc) ruột cây; giống ruột cây; nhiều ruột (cây) +- (thuộc) tuỷ sống; giống tuỷ sống, nhiều tuỷ sống +- mạnh mẽ, đấy sức sống, đầy nghị lực +- súc tích; rắn rỏi, mạnh mẽ (văn) + +@pitiable /'pitiəbl/ +* tính từ +- đáng thương, đáng thương hại, đáng thương xót +- đáng khinh + +@pitiableness /'pitiəblnis/ +* danh từ +- tình trạng đáng thương, tình trạng đáng thương hại, tình trạng đáng thương xót +- tình trạng đáng khinh + +@pitiful /'pitiful/ +* tính từ +- thương xót, thương hại, đầy lòng trắc ẩn +- đáng thương hại +- nhỏ mọn, không đáng kể (vật) +=a pitiful amount: số lượng không đáng kể +- đáng khinh + +@pitifulness /'pitifulnis/ +* danh từ +- lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn +- tình trạng đáng thương hại +- tình trạng đáng khinh + +@pitiless /'pitilis/ +* tính từ +- tàn nhẫn, nhẫn tâm, không thương xót + +@pitilessness /'pitilisnis/ +* danh từ +- sự tàn nhẫn, sự nhẫn tâm, tính tàn nhẫn + +@pitman /'pitmən/ +* danh từ, số nhiều pitmen /'pitmen/, pitmans /'pitmənz/ +- (kỹ thuật) thanh truyền, thanh nổi (trong máy) + +@pitpan /'pitpæn/ +* danh từ +- thuyền độc mộc (ở trung mỹ) + +@pittance /'pitəns/ +* danh từ +- thu hoạch ít ỏi; tiền thu lao rẻ mạt +- số lượng nh + +@pittile /'pitait/ +* danh từ +- người ngồi ghế hạng nhì (ở rạp hát) + +@pituitary /pi'tju:itəri/ +* tính từ +- (thuộc) đờm dâi; tiết ra đờm dãi; nhầy +- (giải phẫu) (thuộc) tuyến yên +=pituitary glanf (body): tuyến yên + +@pituitous /pi'tju:itəs/ +* tính từ +- đầy đờm dâi; như đờm dãi; tiết ra chất nhầy + +@pituitrin /pi'tju:itrin/ +* tính từ +- hoocmon tuyến yên, pitutrin + +@pity /'piti/ +* danh từ +- lòng thương hại, lòng thương xót, lòng trắc ẩn +=to take (have) pity on someone; to feel pity for someone: thương xót ai, thương hại ai, động lòng trắc ẩn đối với ai +=for pity's sake: vì lòng thương hại +=out of pity: vì lòng trắc ẩn +- điều đáng thương hại, điều đáng tiếc +=what a pity!: thật đáng tiếc! +=the pity is that...: điều đáng tiếc là... +=it's a thousand pities that...: rất đáng tiếc là... +* ngoại động từ +- thương hại, thương xót, động lòng trắc ẩn đối với +=he is much to be pitied: thằng cha thật đáng thương hại + +@pitying /'pitiiɳ/ +* tính từ +- thương hại, thương xót, làm động lòng trắc ẩn + +@pit-a-pat /'pitə'pæt/ +-pat) /'pit'pæt/ +* phó từ +- lộp độp, lộp cộp; thình thịch +=rain went pit-a-pat: mưa rơi lộp độp +=heart went pit-a-pat: tim đập thình thịch +=feet went pit-a-pat: chân đi lộp cộp, chân đi thình thịch +* danh từ +- tiếng lộp độp, tiếng lộp cộp; tiếng thình thịch + +@pit-coal /'pitkoul/ +* danh từ +- than bitum + +@pit-pat /'pitə'pæt/ +-pat) /'pit'pæt/ +* phó từ +- lộp độp, lộp cộp; thình thịch +=rain went pit-a-pat: mưa rơi lộp độp +=heart went pit-a-pat: tim đập thình thịch +=feet went pit-a-pat: chân đi lộp cộp, chân đi thình thịch +* danh từ +- tiếng lộp độp, tiếng lộp cộp; tiếng thình thịch + +@pivot /'pivət/ +* danh từ +- trụ, ngõng, chốt +- (quân sự) chiến sĩ đứng làm chốt (khi một đội quân xoay hướng đi) +- (nghĩa bóng) điểm then chốt, điểm mấu chốt +* ngoại động từ +- đặt lên trụ, đặt lên ngõng, đặt lên chốt +- đóng vào trụ, đóng ngõng vào, đóng chốt vào +* nội động từ +- xoay quanh trụ, xoay quanh ngõng, xoay quanh chốt +- (nghĩa bóng) (: upon) xoay quanh + +@pivotal /'pivətl/ +* tính từ +- (thuộc) trụ, (thuộc) ngõng, (thuộc) chốt; làm trụ, làm ngõng, làm chốt +- (nghĩa bóng) then chốt, mấu chốt, chủ chốt + +@pixie / (pixy) / +* danh từ +- tiên + +@pixilated /'piksileitid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hơi gàn, hơi điệu +- (từ lóng) say + +@pixy / (pixy) / +* danh từ +- tiên + +@pizzicato /,pisti'kɑ:tou/ +* phó từ & tính từ +- (âm nhạc) bật (đàn viôlông) +* danh từ +- (âm nhạc) ngón bật; đoạn nhạc bật; nốt bật (đàn viôlông) + +@pizzle /'pizl/ +* danh từ +- guộc uyền nhoác dùng làm roi) + +@pi-dog / (pi-dog) / +-dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ +* danh từ +- (anh-ân) chó hoang + +@placability /,plækə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ làm cho nguôi; tính dễ dãi; tính dễ tha th + +@placable /'plækəbl/ +* tính từ +- dễ làm cho nguôi; dễ dãi; dễ tha th + +@placard /'plækɑ:d/ +* danh từ +- tranh cổ động, áp phích +* ngoại động từ +- dán áp phích lên (tường), dán (áp phích) lên tường +- dán áp phích làm quảng cáo (hàng) + +@placate /plə'keit/ +* ngoại động từ +- xoa dịu (ai); làm cho (ai) nguôi đi + +@placatory /'plækətəri/ +* tính từ +- để xoa dịu, để làm nguôi + +@place /pleis/ +* danh từ +- nơi, chỗ, địa điểm, địa phương (thành phố, tỉnh, làng...) +=in all places: ở khắp nơi +=a native of the place: một người sinh trưởng ở địa phương ấy +- nhà, nơi ở, nơi (dùng vào mục đích gì) +=to have a nice little place in the country: có một ngôi nhà nhỏ xinh xinh ở nông thôn +=can't you come to my place?: anh có thể đến chơi đằng nhà tôi được không? +=places of amusement: những nơi vui chơi +- chỗ, vị trí, địa vị; chỗ ngồi, chỗ đứng; chỗ thích đáng; chỗ thích hợp +=everything in its place: vật nào chỗ ấy +=a sore place on the wrist: chỗ đau ở cổ tay +=to give place to someone: tránh chỗ cho ai đi, nhường chỗ cho ai +=to change places with somebody: đổi chỗ cho ai +=if i were in your place: nếu tôi ở địa vị anh +=this is no place for children: đây không phải chỗ cho trẻ con +=the remark is out of place: lời nhận xét không đúng chỗ (không đúng lúc, không thích hợp) +- chỗ làm +=to get a place in...: kiếm được một chỗ làm ở... +- nhiệm vụ, cương vị +=it is not my place to inquire into that: tôi không có nhiệm vụ tì hiểu việc ấy +=to keep aomebody in his place: bắt ai phải giữ đúng cương vị, không để cho ai vượt quá cương vị +- địa vị (xã hôi), cấp bậc, thứ bậc, hạng +=to ottain a high place: đạt địa vị cao sang +=to get the first place in the race: được xếp hạng nhất trong cuộc đua, về nhất trong cuộc đua +- đoạn sách, đoạn bài nói +=i've lost my place: tôi không tìm được đoạn tôi đã đọc +- quảng trường, chỗ rộng ((thường) có tên riêng ở trước); đoạn phố +- (quân sự) vị trí +=the place can be defended: có thể bảo vệ được vị trí đó +- (toán học) vị trí (của một con số trong một dãy số) +=calculated to five places of decimals: được tính đến năm số lẻ +- thứ tự +=in the first place: thứ nhất, trước hết +=in the second place: thứ nhì, kế đó +=in the last place: cuối cùng +!in place of +- thay vì, thay cho, thay thế vào +!to look out of place +- có vẻ lúng túng +!not quite in place +- không đúng chỗ, không thích hợp +=the proposal is not quite in place: đề nghị ấy không thích hợp +!to take place +- xảy ra, được cử hành được tổ chức +* ngoại động từ +- để, đặt +=to place everything in good order: để mọi thứ có thứ tự +=the house is well placed: ngôi nhà được đặt ở một vị trí rất tốt +=to place confidence in a leader: đặt tin tưởng ở một lãnh tụ +- cứ làm, đưa vào làm, đặt vào (cương vị công tác) +=to be placed in command of the regiment: được cử làm chỉ huy trung đoàn ấy +- đầu tư (vốn) +- đưa cho, giao cho +=to place an order for goods with a firm: (đưa đơn) đặt mua hàng của một công ty +=to place a book with a publisher: giao cho một nhà xuất bản in và phát hành một cuốn sách +=to place a matter in someone's hands: giao một vấn đề cho ai giải quyết +=to place a child under someone's care: giao một đứa bé cho ai chăm nom hộ +- xếp hạng +=to be placed third: được xếp hạng ba +- bán +=a commodity difficult to place: một mặt hàng khó bán +- nhớ (tên, nơi gặp gỡ...) +=i know his face but i can't place him: tôi biết mặt nó nhưng không nhớ tên nó tên gì và gặp ở đâu +- đánh giá (ai, về tính tình, địa vị...) +=he is a difficult man to place: khó đánh giá được anh ấy +- (thể dục,thể thao) ghi (bàn thắng bóng đá) bằng cú đặt bóng sút + +@placebo /plə'si:bou/ +* danh từ, số nhiều placebos /plə'si:bouz/, placeboes /plə'si:bouz/ +- (y học) thuốc trấn yên (để làm yên lòng người bệnh hơn là để chữa bệnh) + +@placeman /'pleismən/ +* danh từ, (thường), quổi viên chức được quan liêu cất nhắc + +@placenta /plə'sentə/ +* danh từ, số nhiều placentae /plə'senti:/, placentas /plə'sentəz/ +- nhau (đàn bà đẻ) +- thực giá noãn + +@placentae /plə'sentə/ +* danh từ, số nhiều placentae /plə'senti:/, placentas /plə'sentəz/ +- nhau (đàn bà đẻ) +- thực giá noãn + +@placer /'pleisə/ +* danh từ +- lớp sỏi cát có vàng + +@placet /'pleiset/ +* danh từ +- sự biểu quyết "đông y" +* thán từ +- đồng ý! (trong khi biểu quyết) +=non placet!: không đồng ý! + +@place-brick /'pleisbrik/ +* danh từ +- gạch nung còn sống (do bị xếp ở phía lò có gió tạt) + +@place-card /'pleiskɑ:d/ +* danh từ +- thiếp ghi chỗ ngồi (trong những buổi chiêu đãi long trọng...) + +@place-hunter /'pleis,hʌntə/ +* danh từ +- kẻ mưu cầu danh vọng, kẻ mưu cầu địa vị + +@place-kick /'pleiskik/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đặt bóng sút (bóng đá) + +@placid /'plæsid/ +* tính từ +- điềm tĩnh + +@placidity /plæ'siditi/ +* danh từ +- tính bình tĩnh, tính trầm tĩnh, tính trầm lặng, tính bình thản, tính thanh thản, tính dịu dàng, tính nhẹ nhàng + +@placket /'plækit/ +* danh từ +- túi váy + +@placket-hole /'plækithoul/ +* danh từ +- miệng túi váy + +@placoid /'plækɔid/ +* tính từ +- (động vật học) hình tấm (vây) +- có vây hình tấm (cá) + +@plafond /plɑ:'fʤ:ɳ/ +* danh từ +- trần nhà, trần nhà có trang trí những bức hoạ +- bức hoạ ở trần nhà + +@plage /plɑ:ʤ/ +* danh từ +- bâi biển (nơi tắm) + +@plagiarise / (plagiarise) / +* động từ +- ăn cắp (ý, văn); ăn cắp ý, ăn cắp văn + +@plagiarism /'pleidʤjərizm/ +* danh từ ((cũng) plagiary) +- sự ăn cắp, ý, sự ăn cắp văn +- ý ăn cắp, văn ăn cắp + +@plagiarist /'pleidʤjərist/ +* danh từ +- kẻ ăn cắp ý, kẻ ăn cắp văn ((cũng) plagiary) + +@plagiarize / (plagiarise) / +* động từ +- ăn cắp (ý, văn); ăn cắp ý, ăn cắp văn + +@plagiary /'pleidʤjəri/ +* danh từ +- (như) plagiarism +- (như) plagiarist + +@plagioclase /'pleidʤioukleis/ +* danh từ +- (khoáng chất) plagiocla + +@plague /pleig/ +* danh từ +- bệnh dịch +=the plague: bệnh dịch hạch ((cũng) bubonic plague) +- tai hoạ +=a plague of flies: tai hoạ ruồi +- điều tệ hại, điều phiền phức, điều khó chịu; người gây tai hại, vật gây tai hại +=what a plague this child is!: thằng bé này thật là tai hại! +!plague on him! +- quan ôn bắt nó đi!, trời tru đất diệt nó đi! +* ngoại động từ +- gây bệnh dịch cho +- gây tai hoạ cho, gây tai hại cho, gây tệ hại cho +- (thông tục) làm phiền, quấy rầy, làm khó chịu +=to plague someone with questions: cứ hỏi quấy rầy ai + +@plaguesome /'pleigsəm/ +* tính từ +- (thông tục) rầy ra, phiền phức, khó chịu, tệ hại + +@plague-spot /'pleigspɔt/ +* danh từ +- nốt bệnh dịch +- vùng bị bệnh dịch +- (nghĩa bóng) nguồn gốc của sự sa đoạ hư hỏng; triệu chứng của sự sa đoạ hư hỏng + +@plaguy /'pleigi/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) rầy rà, phiền phức, tệ hại +- quá lắm, ghê gớm +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức, vô cùng, rất đỗi +=to be plaguy glad to get back again: rất đỗi vui sướng lại được trở về + +@plaice /pleis/ +* danh từ +- (động vật học) cá bơn sao + +@plaid /plæd/ +* danh từ +- khăn choàng len sọc vuông; áo choàng len sọc vuông (của người ê-cốt) +- hàng len sọc vuông (để làm khăn choàng, may áo choàng) + +@plain /plein/ +* danh từ +- đồng bằng +* tính từ +- rõ ràng, rõ rệt +=[as] plain as a pikestaff; as plain as daylight: rõ rành rành, rõ như ban ngày +=to make something plain to someone: làm cho ai hiểu rõ điều gì +- đơn giản, dễ hiểu +=plain words: lời lẽ đơn giản dễ hiểu +=plain style: văn giản dị +- không viết bằng mật mã (điện tín...) +- giản dị, thường; đơn sơ +=plain food: thức ăn giản dị (thường) +=a plain cook: một người đầu bếp thường (chỉ làm được những bữa ăn thường) +=plain living and high thingking: cuộc sống thanh bạch nhưng cao thượng +=plain furniture: bàn ghế đơn sơ giản dị +- mộc mạc, chất phác, ngay thẳng; thẳng thắn +=a plain man: một người mộc mạc chất phác +=to be plain in one's criticism: thẳng thắn trong cách phê bình +=plain answer: câu trả lời thẳng thắn +- trơn, một màu +=a dress of plain material: một ái dài bằng vải trơn +- xấu, thô (cô gái...) +* phó từ +- rõ ràng +=to speak (write) plain: nói (viết) rõ ràng +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) than khóc, than van + +@plainly /'pleinli/ +* phó từ +- rõ ràng +- giản dị, đơn giản, mộc mạc, chất phác +=to dress plainly: ăn mặc giản dị +- thẳng thắn, không quanh co, không úp mở +=to speak plainly: nói thẳng + +@plainness /'pleinnis/ +* danh từ +- sự rõ ràng +- sự giản dị, sự mộc mạc, sự chất phác +- sự thẳng thắn; tính không quanh co, tính không úp mở +- vẻ xấu xí + +@plainsman /'pleinzmən/ +* danh từ +- người đồng bằng, người miền xuôi + +@plaint /pleint/ +* danh từ +- (pháp lý) sự kiện cáo; sự tố cáo +- (thơ ca) sự than vãn + +@plaintiff /'pleintif/ +* danh từ +- (pháp lý) nguyên đơn, người đứng kiện + +@plaintive /'pleintiv/ +* tính từ +- than vãn, buồn bã, rầu rĩ, não nùng + +@plain cards /'pleinkɑ:dz/ +* danh từ +- những quân bài thường (không phải hoa chủ) + +@plain clothes /'plein'klouðz/ +* danh từ +- quần áo thường (không phải áo nhà binh) + +@plain dealing /'plein'di:liɳ/ +* danh từ +- sự chân thực; sự thẳng thắn + +@plain sailing /'plein'seiliɳ/ +* danh từ +- sự thuận buồm xuôi gió ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@plain-clothes man /'plein'klouðz'mæn/ +* danh từ +- công an mật; mật thám mặc quần áo thường dân + +@plain-song /'pleinsɔɳ/ +* danh từ +- bài đồng ca (ở nhà thờ) + +@plain-spoken /'plein'spoukn/ +* tính từ +- nói thẳng, thẳng thắn, không úp mở, không quanh co + +@plait /plæt/ +* danh từ +- đường xếp nếp gấp (ở quần áo) ((cũng) pleat) +- bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ((cũng) plat) +* ngoại động từ +- xếp nếp (quần áo) ((cũng) pleat) +- tết, bện ((cũng) plat) + +@plan /plæn/ +* danh từ +- sơ đồ, đồ án (nhà...) +=the plan of building: sơ đồ một toà nhà +- bản đồ thành phố, bản đồ +- mặt phẳng (luật xa gần) +- dàn bài, dàn ý (bài luận văn...) +- kế hoạch; dự kiến, dự định +=a plan of campaign: kế hoạch tác chiến +=to upset someone's plan: làm đảo lộn kế hoạch của ai +=have you any plans for tomorrow?: anh đã có dự kiến gì cho ngày mai chưa? +- cách tiến hành, cách làm +=the best plan would be to...: cách tiến hành tốt nhất là... +* ngoại động từ +- vẻ bản đồ của, vẽ sơ đồ của (một toà nhà...) +- làm dàn bài, làm dàn ý (bản luận văn...) +- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến +=to plan to do something: dự định làm gì +=to plan an attack: đặt kế hoạch cho một cuộc tấn công, trù tính một cuộc tấn công +* nội động từ +- đặt kế hoạch, trù tính, dự tính, dự kiến +=to plan for the future: đặt kế hoạch cho tương lai, trù tính cho tương lai + +@planch /plɑ:nʃ/ +* danh từ +- phiến đá mỏng, phiến kim loại mỏng + +@planchet /'plænʃit/ +* danh từ +- mảnh kim loại tròn (để rập thành đồng tiền) + +@plane /plein/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tiêu huyền ((cũng) plane-tree, platan) +- cái bào +* ngoại động từ +- bào (gỗ, kim loại...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bằng phẳng, san bằng +=to plane the way: san bằng con đường +!to plane away +!to plane down +- bào nhẵn +* danh từ +- mặt, mặt bằng, mặt phẳng +=inclinedn plane: mặt nghiêng +- cánh máy bay; máy bay +- mặt tinh thể +- (ngành mỏ) đường chính +- (nghĩa bóng) mức, trình độ +=plane of thought: trình độ tư tưởng +=plane of knowledge: trình độ hiểu biết +=on the same as animals: ở cùng một mức như thú vật, không khác gì thú vật +* nội động từ +- đi du lịch bằng máy bay +- (: down) lướt xuống (máy bay) +* tính từ +- bằng, bằng phẳng +- (toán học) phẳng +=plane figure: hình phẳng + +@planer /'pleinə/ +* danh từ +- thợ bào +- máy bào + +@planet /'plænit/ +* danh từ +- (thiên văn học) hành tinh +- (tôn giáo) áo lễ + +@planetaria /,plæni'teəriəm/ +* danh từ, số nhiều planetaria /,plæni'teəriə/ +- cung thiên văn +- mô hình vũ tr + +@planetarium /,plæni'teəriəm/ +* danh từ, số nhiều planetaria /,plæni'teəriə/ +- cung thiên văn +- mô hình vũ tr + +@planetary /'plænitəri/ +* tính từ +- (thuộc) hành tinh +=planetary system: hệ thống hành tinh +- ở thế gian này, trần tục +- đồng bóng, lúc thế này, lúc thế khác + +@planetoid /'plænitɔid/ +* danh từ +- hành tinh nh + +@planet-stricken /'plænit,strikən/ +-struck) /'plænit,strʌk/ +* tính từ +- bàng hoàng, kinh hoàng, hoảng sợ, khiếp s + +@planet-struck /'plænit,strikən/ +-struck) /'plænit,strʌk/ +* tính từ +- bàng hoàng, kinh hoàng, hoảng sợ, khiếp s + +@plane chart /'pleintʃɑ:t/ +* danh từ +- bình đồ, hải đồ phẳng + +@plane geometry /'pleindʤi'ɔmitri/ +* danh từ +- (toán học) hình học phẳng + +@plane-iron /'plein,aiən/ +* danh từ +- lưỡi bào + +@plane-stock /'pleinstɔk/ +* danh từ +- cán bào + +@plane-tree /'pleintri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tiêu huyền ((cũng) plane) + +@plangency /'plændʤənsi/ +* danh từ +- tính vang, tính ngân vang (của âm thanh) +- tính thảm thiết; tính than van, tính nài nỉ + +@plangent /'plændʤənt/ +* tính từ +- vang lên, ngân vang (tiếng) +- thảm thiết; than van, nài nỉ + +@planimeter /plæ'nimitə/ +* danh từ +- cái đo diện tích (mặt bằng) + +@planimetric /,plæni'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo diện tích (mặt bằng) + +@planimetrical /,plæni'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo diện tích (mặt bằng) + +@planimetry /plæ'nimitri/ +* tính từ +- phép đo diện tích (mặt bằng) + +@planipetalous /,plæni'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) có cánh giẹp (hoa) + +@planish /'plæniʃ/ +* ngoại động từ +- đập dẹt (sắt tấm); cán dẹt (kim loại đúc tiền) +- đánh bóng (vật gì); làm bóng (ảnh) + +@planisher /'plæniʃə/ +* danh từ +- thợ cán +- máy cán + +@planisphere /'plænisfiə/ +* danh từ +- bình đồ địa cầu + +@planissimo /pjæ'nisimou/ +* phó từ +- (âm nhạc) cực nhẹ +* danh từ +- (âm nhạc) đoạn nhạc rất nhẹ + +@plank /plæɳk/ +* danh từ +- tấm ván (thường là loại dài, bề dày từ 5 cm đến 15 cm, bề ngang từ 23 cm trở lên) +- (nghĩa bóng) mục (một cương lĩnh) +!to walk the plank +- (xem) walk +* ngoại động từ +- lát ván (sàn...) +- (thông tục) ((thường) : down) đặt mạnh xuống, trả ngay +=to plank down money: trả tiền ngay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nướng (cá, thịt...) bằng cặp chả + +@planking /'plæɳkiɳ/ +* danh từ +- ván (lát sàn...) +- sàn gỗ ván + +@plankton /'plæɳktɔn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sinh vật trôi nổi + +@plank bed /'plæɳkbed/ +* danh từ +- giường phản + +@planned /plænd/ +* tính từ +- có kế hoạch +=planned production: sản xuất có kế hoạch + +@planner /'plænə/ +* danh từ +- người đặt kế hoạch + +@planoconcave /'pleinou'kɔnkeiv/ +* tính từ +- phẳng lõm (thấu kính) + +@planoconvex /'pleinou'kɔnveks/ +* tính từ +- phẳng lồi (thấu kính) + +@plant /plɑ:nt/ +* danh từ +- thực vật, cây (nhỏ) +- sự mọc +=in plant: đang mọc lên +=to lose plant: chết lụi +=to miss plant: không nẩy mầm được +- dáng đứng, thế đứng +- máy móc, thiết bị (của một nhà máy); nhà máy ((thường) là công nghiệp nặng) +- (từ lóng) người gài vào (một tổ chức nào để làm tay trong); vật gài bí mật (vào nơi nào như bom, máy ghi âm...) +* ngoại động từ +- trồng, gieo +=to plant a tree: trồng cây +=to plant seeds: gieo hạt +=to plant a field with rice: trồng lúa trên một mảnh ruộng +- cắm, đóng chặt xuống (cọc...) +- động từ phân thân to plant oneself đứng (ở một chỗ nào để quan sát, dò xét...) +- thả (cá con... xuống ao cá) +- di (dân) đến ở... đưa (người) đến ở... +=to plant people in a districk; to plant a districk with people: di dân đến ở một vùng +- thiết lập, thành lập, đặt (một thành phố, ngôi chùa...) +- gài (người...) lại làm tay trong; đặt (lính gác...), gài (bom, máy ghi âm...) +- gieo (ý nghĩ...) +=to plant an idea in someone's mind: gieo một ý nghĩ vào đầu ai +- bắn, giáng, ném, đâm... +=to plant a bullet in the target: bắn một viên đạn vào bia +=to plant a blow on...: giáng một đòn vào... +- bỏ rơi +=to find oneself planted on a desert island: thấy mình bị bỏ rơi trên một đảo hoang +- chôn (ai) +- (từ lóng) giấu, oa trữ (hàng ăn cắp...) +- (từ lóng) bỏ (cát vàng, quặng khoáng chất...) vào mỏ (để đánh lừa người định mua là mỏ có trữ lượng cao) +- (từ lóng) tính (mưu kế lừa đảo) +!to plant out +- cấy, chuyển (ở chậu...) xuống đất +=to plant out rice seedling: cấy mạ +!to plant oneself on someone +- ở lì mãi nhà ai + +@plantable /'plɑ:ntəbl/ +* tính từ +- có thể trồng được + +@plantain /'plæntin/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mã đề +* danh từ +- (thực vật học) cây chuối lá +- quả chuối lá + +@plantar /'plæntə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) bàn chân + +@plantation /plæn'teiʃn/ +* danh từ +- vườn ươm +- đồn điền (bông, cà phê...) +- (sử học) sự di dân sang thuộc địa +- (sử học) thuộc địa + +@planter /'plɑ:ntə/ +* danh từ +- chủ đồn điền +- người trồng trọt +- máy trồng + +@plantigrade /'plæntigreid/ +* tính từ +- (động vật học) đi bằng gan bàn chân +* danh từ +- (động vật học) thú vật đi bằng gan bàn chân + +@plant-louse /'plɑ:nt,laus/ +* danh từ +- rệp cây + +@plaque /plɑ:k/ +* danh từ +- tấm, bản (bằng đồng, sứ...) +- thẻ, bài (bằng ngà... ghi chức tước...) +- (y học) mảng (phát ban...) + +@plash /plæʃ/ +* danh từ +- vũng lầy, vũng nước +- tiếng vỗ bì bõm, tiếng đập bì bộp (sóng, mái chèo khua nước...), tiếng rơi tõm (xuống nước) +- cái nhảy tõm, cái rơi tõm (xuống nước) +- vết vấy (bùn, máu...) +* ngoại động từ +- vỗ bì bõm, đập bì bộp (mặt nước) +- vấy tung toé, làm bắn tung toé (nước, bùn...) +* nội động từ +- vấy tung toé, bắn tung toé +- ((thường) : through, into) lội bì bõm (trong vũng lấy); roi tõm xuống, nhảy tõm xuống (ao...) +* ngoại động từ +- vít xuống và ken (cành cây nhỏ...) thành hàng rào +- ken cành nhỏ làm (hàng rào) + +@plashy /'plæʃi/ +* tính từ +- đầy những vũng lầy; lầy lội +- nghe bì bõm +=the plashy ploughman was heard in the muddy field: người ta nghe bác thợ cày lội bì bõm trong ruộng lầy + +@plasm /'plæzm/ +* danh từ +- (sinh vật học) sinh chất; chất nguyên sinh ((cũng) plasma) + +@plasma /'plæzmə/ +* danh từ +- (sinh vật học) huyết tương +- (khoáng chất) thạch anh lục +- (như) plasm + +@plasmatic /plæz'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) huyết tương + +@plasmodium /plæz'moudiəm/ +* danh từ +- (sinh vật học) hợp bào +- trùng sốt rét + +@plasmolysis /plæz'mɔlisis/ +* danh từ +- vữa (trát tường) +- thuốc cao, thuốc dán +!plaster of paris +- thạch cao (để nặn tượng, bó xương) + +@plaster /'plɑ:stə/ +* ngoại động từ +- trát vữa (tường...); trát thạch cao +- phết đầy, dán đầy, bôi đầy, làm dính đầy +=a trunk plastered with labels: hòn dán đầy nhãn +=to plaster someone with praise: (nghĩa bóng) khen ai quá mức, tâng bốc ai +- dán thuốc cao, đắp thuốc cao (một cái nhọt...); dán lên, đắp lên +-(đùa cợt) bồi thường, đến (một vết thương...) +- xử lý (rượu) bằng thạch cao (cho bớt chua) +!to plaster up +- trát kín (một kẽ hở...) + +@plasterer /'plɑ:stərə/ +* danh từ +- thợ trát vữa + +@plastic /'plæstik/ +* danh từ +- chất dẻo ((cũng) plastics) +* tính từ +- dẻo, nặn được +- tạo hình +=plastic arts: nghệ thuật tạo hình +=plastic surgery: phẫu thuật tạo hình +- (nghĩa bóng) mềm dẻo, mềm mỏng, hay chiều đời; dễ uốn nắn + +@plastically /'plæstikəli/ +* phó từ +- dẻo, mềm dẻo + +@plasticine /'plæstisi:n/ +* danh từ +- chất dẻo platixin (thay thế cho đất sét nặn) + +@plasticity /plæs'tisiti/ +* danh từ +- tính dẻo, tính mềm +- tính tạo hình + +@plasticize /'plæstisaiz/ +* ngoại động từ +- làm dẻo, làm mềm dẻo + +@plasticizer /'plæstisaizə/ +* danh từ +- chất làm dẻo, chất làm mềm dẻo + +@plastic bomb /'plæstikbɔm/ +* danh từ +- bom plattic + +@plastic clay /'plæstikklei/ +* danh từ +- đất sét thịt, đất sét nặn + +@plastron /'plæstrən/ +* danh từ +- giáp che ngực (có bọc da, của người đánh kiếm) +- yếm áo (đàn bà); ngực sơ mi (có hồ cứng) +- yếm rùa + +@plat /plæt/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mảnh đất, miếng đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sơ đồ, bản đồ (miếng đất, nhà, thành phố...) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vẽ sơ đồ, vẽ bản đồ (miếng đất, toà nhà, thành phố...) +* danh từ +- bím tóc, đuôi sam; dây tết, dây bện; con cúi (bằng rơm...) ((cũng) plait) +* ngoại động từ +- tết, bện ((cũng) plait) +* danh từ +- đĩa thức ăn + +@platan /'plætən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tiêu huyền ((cũng) plane) + +@plate /pleit/ +* danh từ +- bản, tấm phiếu, lá (kim loại) +=battery plate: bản ắc quy +- biển, bảng (bằng đồng...) +=number plate: biển số xe (ô tô...) +- bản khắc kẽm; tranh khắc kẽm, bản đồ khắc kẽm; khuôn in (bằng chì...) +- tấm kính ảnh, tấm kẽm chụp ảnh (thay cho phim) +- (kiến trúc) đòn ngang; thanh ngang +=roof plate: đòn móc +=window plate: thanh ngang khung cửa sổ +- đĩa (để đựng thức ăn); đĩa thức ăn +=a plate of beef: một đĩa thịt bò +- (danh từ tập thể số ít) bát đĩa bằng vàng bạc +- đĩa thu tiền quyên (ở nhà thờ) +- cúp vàng, cúp bạc; cuộc đua tranh cúp vàng; cuộc đua ngựa tranh cúp vàng) +- lợi giả (để cắm răng giả) +- đường ray ((cũng) plate rail) +- (ngành in) bát chữ +* ngoại động từ +- bọc sắt, bọc kim loại +=to plate a ship: bọc sắt một chiếc tàu +- mạ +=to plate something with gold (silver): mạ vàng (bạc) vật gì +- (ngành in) sắp chữ thành bát + +@plateau /'plætou/ +* danh từ, số nhiều plateaux /'plætouz/ +- cao nguyên +- đoạn bằng (của đô thị) +- khay có trang trí, đĩa có trang trí +- biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ) +- mũ chóp bằng (của đàn bà) + +@plateaux /'plætou/ +* danh từ, số nhiều plateaux /'plætouz/ +- cao nguyên +- đoạn bằng (của đô thị) +- khay có trang trí, đĩa có trang trí +- biển trang trí (bằng đồng, bằng sứ) +- mũ chóp bằng (của đàn bà) + +@plated /'pleitid/ +* tính từ +- bọc sắt, bọc kim loại +- mạ; mạ vàng, mạ bạc +=plated ware: đồ mạ vàng, đồ mạ bạc + +@plateful /'pleitful/ +* danh từ +- đĩa (đầy) + +@platelayer /'pleit,leiə/ +* danh từ +- công nhân đặt và sửa đường ray + +@platen /'plætən/ +* danh từ +- (ngành in) tấm ấn giấy +- trục (cuốn giấy ở máy chữ) + +@plater /'pleitə/ +* danh từ +- thợ mạ +- công nhân bọc vỏ tàu +- ngựa đua loại kém + +@plate-basket /'pleit,bɑ:skit/ +* danh từ +- giỏ đựng thìa đĩa... + +@plate-glass /'pleit'glɑ:s/ +* danh từ +- tấm kính day (tủ bày hàng...); tấm gương + +@plate-mark /'pleitmɑ:k/ +* danh từ +- dấu bảo đảm tuổi vàng (bạc) +- dấu in lan ra lề (tranh ảnh in bản kẽm) + +@plate-powder /'pleit,paudə/ +* danh từ +- bột đánh đồ bạc + +@plate-rack /'pleitræk/ +* danh từ +- chạn bát đĩa + +@platform /'plætfɔ:m/ +* danh từ +- nền, bục, bệ +- sân ga +- chỗ đứng ở hai đầu toa (xe lửa...) +- chỗ đứng (xe khách...) +=entrance platform of a bus: chỗ đứng ở cửa vào xe buýt +- bục giảng, bục diễn thuyết, diễn đàn +- (nghĩa bóng) (the platform) thuật nói, thuật diễn thuyết +- (nghĩa bóng) cương lĩnh chính trị (của một đảng) +* ngoại động từ +- đặt trên nền, đặt trên bục +* nội động từ +- nói trên bục, diễn thuyết trên diễn đàn + +@plating /'pleitiɳ/ +* danh từ +- sự bọc sắt (một chiếc tàu) +- lớp mạ; thuật mạ +- cuộc đua lấy cúp vàng +- (ngành in) sự sắp bát ch + +@platinic /plə'tinik/ +* tính từ +- (hoá học) platinic +=platinic acid: axit platinic + +@platiniferous /,plæti'nifərəs/ +* tính từ +- có chất platin + +@platinise / (platinise) / +* ngoại động từ +- mạ platin + +@platinization /,plætinai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự mạ platin + +@platinize / (platinise) / +* ngoại động từ +- mạ platin + +@platinoid /'plætinɔid/ +* danh từ +- platinoit (hợp kim) + +@platinous /'plætinəs/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) platin + +@platinum /'plætinəm/ +* danh từ +- platin, bạch kim + +@platinum black /'plætinəmblæk/ +* danh từ +- muội platin + +@platinum blonde /'plætinəm'blɔnd/ +* danh từ +- (thực vật học) cô gái tóc vàng bạch kim + +@platinum foil /'plætinəmfɔil/ +* danh từ +- lá platin + +@platinum metal /'plætinəm'metl/ +* danh từ +- kim loại có platin + +@platitude /'plætitju:d/ +* danh từ +- tính vô vị, tính tầm thường, tính nhàm +- lời nói vô vị, lời nói tầm thường, lời nói nhàm + +@platitudinarian /'plæti,tju:di'neəriən/ +* danh từ +- người nói những điều vô vị, người nói những điều tầm thường, người nói những điều nhàm +* tính từ +- vô vị, tầm thường, nhàm + +@platitudinize /,plæti'tju:dinaiz/ +* nội động từ +- nói những điều vô vị, nói những điều tầm thường, nói những điều nhàm + +@platitudinous /,plæti'tju:dinəs/ +* tính từ +- vô vị, tầm thường, nhàm + +@platonic /plə'tɔnik/ +* tính từ +- của pla-ton, thuộc pla-ton +- lý tưởng thuần khiết +=platonic love: tình yêu lý tưởng thuần khiết (đối lại với nhục dục) +- (thông tục) lý thuyết, không thiết thực, suông + +@platonics /plə'tɔniks/ +* danh từ số nhiều +- quan hệ yêu đương lý tưởng thuần khiết +- chuyện trò yêu đương lý tưởng thuần khiết + +@platonise / (platonise) / +* ngoại động từ +- giải thích bằng học thuyết pla-ton; làm cho theo học thuyết pla-ton +- lý tưởng hoá (tình yêu...) +* nội động từ +- theo học thuyết pla-ton + +@platonism /'pleitənizm/ +* danh từ +- (triết học) học thuyết pla-ton + +@platonist /'pleitənist/ +* danh từ +- người theo học thuyết pla-ton + +@platonize / (platonise) / +* ngoại động từ +- giải thích bằng học thuyết pla-ton; làm cho theo học thuyết pla-ton +- lý tưởng hoá (tình yêu...) +* nội động từ +- theo học thuyết pla-ton + +@platoon /plə'tu:n/ +* danh từ +- (quân sự) trung đội (bộ binh) + +@platter /'plætə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ mỹ,nghĩa mỹ) đĩa gỗ (đựng thức ăn) + +@platypus /'plætipəs/ +* danh từ +- (động vật học) thú mỏ vịt + +@plaudit /'plɔ:dit/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- tràng pháo tay hon hô +- sự hoan hô nhiệt liệt + +@plausibility /,plɔ:zə'biliti/ +* danh từ +- sự có vẻ hợp lý, sự có vẻ đúng +- sự có vẻ ngay thẳng, sự có vẻ đáng tin cậy + +@plausible /'plɔ:zəbl/ +* tính từ +- có vẻ hợp lý, có vẻ đúng (lời nói, lý lẽ) +=a plausible argument: một lý lẽ có vẻ hợp lý +- nói có vẻ ngay thẳng; nói có vẻ đáng tin cậy (người) + +@play /plei/ +* danh từ +- sự vui chơi, sự nô đùa, sự đùa giỡn; trò chơi, trò đùa +=to be at play: đang chơi, đang nô đùa +=to say something in play: nói chơi (nói đùa) điều gì +=out of mere play: chỉ là chơi, chỉ là đùa +=a play of words: lối chơi chữ; tài dùng chữ +=a play on words: lối chơi chữ, lối nói mập mờ +=child's play: trò chơi trẻ con; (nghĩa bóng) trò hề, việc ngon ơ +- (thể dục,thể thao) sự đấu, sự chơi; trận đấu; cách chơi, lối chơi +=the play began at three o'clock: trận đấu bắt đầu lúc ba giờ +=to win the match by good play: thắng trận đấu nhờ lối chơi hay +- (nghĩa bóng) lối chơi, cách xử sự +=fair play: lối chơi ngay thẳng; (nghĩa bóng) cách xử sự công bình, cách xử sự ngay thẳng +- sự đánh bạc, trò cờ bạc +=to be ruined by play: khánh kiệt vì cờ bạc +=the play runs high: cờ bạc đánh to +- kịch, vở kịch, vở tuồng +=to go to the play: đi xem kịch += shakespeare's plays: những vở kịch của sếch-xpia +- sự giỡn, sự lung linh, sự lấp lánh, sự óng ánh, sự nhấp nhô, sự tung tăng +=the play of moonlight on water: ánh trăng lấp lánh trên mặt nước +=play of light: ánh sáng lung linh, ánh sáng lấp lánh +=play of colour: màu sắc óng ánh +=play of the waves: sóng nhấp nhô +- sự hoạt động; phạm vi hoạt động; sự vận dụng, sự sử dụng +=in full play: đang hoạt động mạnh +=to come into play: bắt đầu hoạt động; bắt đầu có hiệu lực +=to bring (call) into play: phát huy +=to give full play to one's imagination: để cho tưởng tượng tự do phiêu diêu, thả hồn theo tưởng tượng +- (kỹ thuật) sự chuyển vận, sự vận hành (của một bộ phận máy); sự xoay chuyển; phạm vi xoay chuyển; cách chạy +=bolts should have a centimeter of play: chốt phải có một khoảng xê dịch một xentimet mới được +- (kỹ thuật) sự jơ, sự long, sự xộc xệch; chỗ jơ, chỗ long, chỗ xộc xệch; khe hở, độ hở +=a play in the wheel: chỗ long ở bánh xe, chỗ jơ ở bánh xe +- sự nghỉ việc (của công nhân lúc đình công) +* nội động từ +- chơi, nô đùa, đùa giỡn +=to play with children: nô đùa với trẻ con, chơi với trẻ con +=to play with love: đùa với tình yêu +- chơi, đánh (đàn...), thổi (sáo...)... +=to play at cards: chơi bài, đánh bài +=to play at chess: chơi cờ, đánh cờ +=to play on the piano: chơi đàn pianô, đánh đàn pianô +=to play upon words: chơi chi, nói lập lờ +- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... (hay, dở...); chơi được (sân, bãi) +=to play well: chơi hay, đánh hay, đá hay... +=the ground plays well today: sân hôm nay chơi tốt +- đánh bạc +=to play high: đánh lớn; đánh những quân bài cao +- đóng trong kịch, tuồng...); biểu diễn +=to play in a film: đóng trong một phim +=to play in hamles: đóng trong vở hăm-lét +- nã vào (súng); phun vào (vòi cứu hoả) +=guns begin to play on the walls: súng đạn lớn bắt đầu nã vào những bức tường thành +=fire-engines play on the fire: xe chữa cháy phun vào đám cháy +- giỡn, lung linh, lấp lánh, óng ánh, lóng lánh, chập chờn, nhấp nhô +=smile plays about lips: nụ cười thoáng (giỡn) trên môi +=moonlight plays on water: ánh trăng lấp lánh trên mặt nước +- (nghĩa bóng) xử sự, ăn ở +=to play foul: chơi xấu, chơi ăn gian; (nghĩa bóng) xử sự không ngay thẳng, gian lận +- (kỹ thuật) chạy, chuyển vận, vận hành, xoay dễ dàng... (bộ phận máy) +- nghỉ việc, không làm việc (công nhân đình công) +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) chơi, đánh, đá... +=to play football: đá bóng chơi bóng đá +=to play tennis: chơi quần vợt, đánh quần vợt +=to play chess: đánh cờ +- (âm nhạc) chơi, đánh, kéo, thổi... +=to play the piano: chơi pianô, đánh pianô +=to play the violon: kéo viôlông +=to play the flute: thổi sáo +- đánh (một quả bóng), đánh ra (một quân bài); đi (một quân cờ) +=to play the ball into the net: đánh quả bóng vào lưới +- (thể dục,thể thao) thi đấu với, đấu +=to play the best team: đâu với đội hay nhất +=to play a match: đâu một trận +=to play somebody at chess: đánh cờ với ai +- (thể dục,thể thao) chọn (ai) vào chơi...; cho (ai) vào chơi... (trong đội) +=to play someone as goalkeeper: chọn ai làm người giữ gôn +- đóng, đóng vai, diễn (kịch...), biểu diễn (bản nhạc...); giả làm (để đùa chơi) +=to play hamlet: đóng vai hăm-lét +=to play a tragedy: diễn một vở kịch +=let's play that we are soldiers: chúng ta giả làm bộ đội chơi nào +- xử sự như là +=to play truant: trốn học +- làm chơi, xỏ chơi (ai, một vố) +=to play a trick upon somebody; to play somebody a trick: xỏ chơi ai một vố +- nả (súng...), chiếu (đèn pha...), phun (nước) +=to play guns on the walls: nã súng lớn vào những bức tường thành +=to play water on the fire: phun nước vào đám cháy +- giật, giật dây câu cho mệt (cá) +=to play a fish: giật giật dây câu cho mệt cá +!to play at +- chơi (cờ, bóng đá, bài...) +- giả làm, làm ra bộ (để đùa chơi) +=to play at soldiers: giả làm bộ đội chơi +- (nghĩa bóng) làm miễn cưỡng, làm tắc trách (việc gì) +!to play in +- cử nhạc đón (khách, khán giả...) vào +!to play off +- làm cho (ai) lộ rõ ở thế bất lợi, làm cho (ai) lộ rõ nhược điểm +- kích (ai... chống lại ai) +=to play off somebody against another: kích ai chống lại lại ai (để có lợi cho mình) +- đánh tráo, đánh lộn sòng (cái gì...) +=to play off something as something else: đánh tráo (đánh lộn sòng) cái gì với cái gì khác +- (thể dục,thể thao) đấu lại để quyết định (một trận đấu hoà...) +!to play on +- lợi dụng +=to play on someone's credulity: lợi dụng lòng cả tin của ai +- (thể dục,thể thao) đánh bóng vào gôn bên mình (crickê) +!to play out +- cử nhạc tiễn đưa +=the orchestra plays the audience out: ban nhạc cử nhạc tiễn đưa khán giả ra về +!to play up +- (: to) (sân khấu) đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất (của một diễn viên khác) +=to play up to someone: đóng cốt để làm nổi bật diễn xuất của ai +- (nghĩa bóng) nịnh, tâng bốc +- trêu chọc (chòng ghẹo) làm (ai) phát cáu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lợi dụng (cái gì) +- (thể dục,thể thao) chơi tận tình +!to play upon +!to play on to play booty +- (xem) booty +!to play by ear +- đánh đàn mò (nhớ lỏm, không biết nhạc) +!to play one's cards well +- (xem) card +!to play the deuce (devil) with +- phá hoại; làm hỏng bét cả; chơi xỏ một vố +!to play ducks ans drakes with +- (xem) duck +!to play someone false +- (xem) false +!to play fast and loose +- (xem) fast +!to play first (second) fiddle +- (xem) fiddle +!to play the game +- chơi đúng thể lệ quy định +- (nghĩa bóng) chơi ngay thẳng, xử sự ngay thẳng +!to play a good knife and fork +- (xem) knife +!to play bell (the mischief) +- gieo tai hoạ, tàn phá, phá phách +!to play one's hand for all it is worth +- triệt để lợi dụng cơ hội; sử dụng mọi phương tiện, dùng đủ mọi cách +!to play into the hands of somebody +- làm lợi cho ai, làm cho ai hưởng, làm cỗ cho ai ăn +!to play it on somebody +!to play it low on somebody +- (từ lóng) lợi dụng ai một cách ti tiện +!to play the man +- cư xử đúng phẩm cách con người +!to play the market +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đầu cơ chứng khoán +!to play for time +- chơi kéo dài thời gian, làm kế hoãn binh +- cố tranh thủ thời gian + +@playable /'pleiəbl/ +* tính từ +- có thể chơi được (sân bóng...) + +@playback /'pleibæk/ +* danh từ +- sự quay lại, sự phát lại (dây thu tiếng, đĩa hát...) +- (kỹ thuật) bộ phận phát lại (tiếng thu...) +- đĩa thu; cuộn dây thu (quay lại nghe lần đầu tiên) + +@playbill /'pleibil/ +* danh từ +- áp phích quảng cáo, tuồng kịch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chương trình biểu diễn (tuồng kịch...) + +@played-out /'pleid'aut/ +* tính từ +- mòn xơ ra +- mệt lử, mệt phờ ra + +@player /'pleiə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu thủ, đấu thủ +- nhạc sĩ (biểu diễn) +- (sân khấu) diễn viên +- cầu thủ nhà nghề (crickê, bóng chày) +=gentlemen versus players: đội không chuyên đấu với đội nhà nghề +- người đánh bạc + +@player-piano /'pleiə'pjænou/ +* danh từ +- pianô tự động + +@playfellow /'plei,felou/ +* danh từ +- bạn cùng chơi (trong trò chơi trẻ con) +- (thể dục,thể thao) bạn đồng đội + +@playful /'pleiful/ +* tính từ +- hay vui đùa, hay đùa, hay nghịch, hay khôi hài + +@playfulness /'pleifulnis/ +* danh từ +- tính vui đùa, tính hay đùa, hay nghịch, tính hay khôi hài + +@playgame /'pleigeim/ +* danh từ +- trò đùa, trò trẻ, chuyện không đáng kể +=to be a playgame in comparison: đem so sánh thì chỉ là một trò đùa + +@playgoer /'plei,gouə/ +* danh từ +- người hay đi xem hát + +@playground /'pleigraund/ +* danh từ +- sân chơi, sân thể thao (trường học) +!the playground of europe +- nước thuỵ sĩ + +@playhouse /'pleihaus/ +* danh từ +- nhà hát, rạp hát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà chơi của trẻ em + +@playing-card /'pleiiɳkɑ:d/ +* danh từ +- quân bài; bài (để chơi) + +@playing-field /'pleiiɳfi:ld/ +-field) /'pleifi:ld/ +* danh từ +- sân thể thao; sân vận động + +@playlet /'pleilit/ +* danh từ +- kịch ngắn + +@playmate /'plei,felou/ +* danh từ +- bạn cùng chơi (trong trò chơi trẻ con) +- (thể dục,thể thao) bạn đồng đội + +@playtherapy /'plei,θerəpi/ +* danh từ +- phép chữa bệnh bằng trò chơi + +@plaything /'pleiθiɳ/ +* danh từ +- đồ chơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be treated as a plaything: bị coi như một đồ chơi + +@playtime /'pleitaim/ +* danh từ +- giờ ra chơi (ở trường học) + +@playwright /'pleirait/ +* danh từ +- nhà soạn kịch, nhà soạn tuồng hát + +@play-act /'pleiækt/ +* nội động từ +- giả dối, màu mè, vờ vịt, "đóng kịch" ((nghĩa bóng)) + +@play-actor /'plei,æktə/ +* danh từ +- (nghĩa xấu) kép hát +- người giả dối, người không thành thật, người vờ vịt, người "đóng kịch" ((nghĩa bóng)) + +@play-boy /'pleibɔi/ +* danh từ +- kẻ ham vui; người ăn chơi + +@play-by-play /'pleibai'plei/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) play-by-play story bài phóng sự trên đài phát thanh; bài tường thuật trên đài phát thanh + +@play-day /'pleidei/ +* danh từ +- ngày nghỉ học +- ngày nghỉ (của công nhân trong tuần) + +@play-debt /'pleidet/ +* danh từ +- nợ cờ bạc + +@play-field /'pleiiɳfi:ld/ +-field) /'pleifi:ld/ +* danh từ +- sân thể thao; sân vận động + +@play-girl /'plei,gə:l/ +* danh từ +- cô gái ăn chơi + +@play-off /'pleiɔ:f/ +* danh từ +- thể trận đấu lại (sau một trận đấu hoà) + +@plaza /'plɑ:zə/ +* danh từ +- quảng trường; nơi họp chợ (tại các thành phố ở tây ban nha) + +@plea /pli:/ +* danh từ +- (pháp lý) lời tự bào chữa, lời tự biện hộ (của bị cáo); sự cãi, sự biện hộ (cho bị cáo) +=to submit the plea that...: tự bào chữa (biện hộ) rằng... +- sự yêu cầu, sự cầu xin +=a plea for mercy: sự xin khoan dung +- cớ +=on the plea of: lấy cớ là +- (sử học) việc kiện, sự tố tụng + +@pleach /pli:tʃ/ +* ngoại động từ +- bện lại, tết lại với nhau + +@plead /pli:d/ +* nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ mỹ,nghĩa mỹ) pled /pled/ +- (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi +=to plead for somebody: biện hộ cho ai, bênh vực ai +=to plead agianst somebody: cãi chống lại ai +=his past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi +- (: with, for...) cầu xin, nài xin +=to plead for mercy: xin rủ lòng thương, xin khoan dung +=to plead with someone for someone: nài xin ai bênh vực ai +=to plead with someone against someone: nài xin ai chống lại ai +=to plead with someone for something: cầu xin ai cái gì +* ngoại động từ +- (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi +=to plead someone's cause: biện hộ cho ai +=to plead a case: cãi cho một vụ +- (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự +=to plead igmorance: lấy cớ là không biết +=to plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm +=to plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn +!to plead guilty +- nhận là có tội +!to plead not guilty +- không nhận là có tội + +@pleader /'pli:də/ +* danh từ +- luật sư, người biện h + +@pleading /'pli:diɳ/ +* danh từ +- sự biện hộ, sự bào chữa +- (số nhiều) biên bản lời biện hộ (của hai bên) +- sự cầu xin, sự nài xin + +@pleadingly /'pli:diɳli/ +* phó từ +- bào chữa, biện hộ +- với giọng cầu xin, với giọng nài xin + +@pleasance /'plezəns/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nguồn vui; sự vui thú, điều vui thích +- vườn dạo chơi (cạnh biệt thự; chủ yếu dùng trong tên địa điểm) + +@pleasant /'pleznt/ +* tính từ +- vui vẻ, dễ thương (người...) +=a pleasant companion: người bạn vui vẻ dễ thương +=pleasant manner: thái độ vui vẻ dễ thương +- dễ chịu, thú vị, làm thích ý, vừa ý, đẹp hay, vui, êm đềm, dịu dàng +=a pleasant evening: một buổi tối thú vị +=a pleasant story: một câu chuyện thú vị; một câu chuyện hay +=a pleasant voice: giọng nói dịu dàng +=pleasant weather: tiết trời dễ chịu, tiết trời đẹp +- (từ cổ,nghĩa cổ) hay vui đùa, hay pha trò, hay khôi hài + +@pleasantness /'plezntnis/ +* danh từ +- tính vui vẻ, tính dễ thương +- sự dễ chịu, sự thú vị + +@pleasantry /'plezntri/ +* danh từ +- tính hay đùa cợt, tính hay pha trò, tính hay khôi hài +- lời đùa cợt, lời pha trò + +@please /pli:z/ +* động từ +- làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui +=to please the eye: làm vui mắt, làm thích mắt +=to please one's parents: làm vui lòng cha mẹ +=to be pleased with: hài lòng với, vui lòng với +=to be pleased to do something: vui lòng làm gì +- thích, muốn +=please yourself: anh thích gì xin cứ làm, xin anh cứ làm theo ý muốn +=take as many as you please: anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy +!if you please; please +- mong ông (bà...) làm ơn (ngụ ý lễ phép, tôn kính) +=please tell me: mong ông vui lòng cho tôi biết +=please sit down: xin mời ngồi +!now, if you please +-(mỉa mai) anh thử nghĩ mà xem, anh thử tưởng tượng xem +=and now, if you please, he expects me to pay for it!: anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ! +!please god +- lạy chúa!, lạy trời! +!please the pigs +- (xem) pig +![may it] please your honour +- mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho + +@pleasing /'pli:ziɳ/ +* tính từ +- dễ chịu, thú vị, làm vui lòng, làm vừa ý + +@pleasurable /'pleʤərəbl/ +* tính từ +- dễ chịu, thú vị, làm vui lòng, làm vừa ý + +@pleasure /'pleʤə/ +* danh từ +- niềm vui thích, điều thích thú, điều thú vị, điều vui thú, điều khoái trá +=a day of pleasure: một ngày vui thú +=it's a pleasure to...: thật là thú vị được... +=to take pleasure in...: thích thú với... +=with pleasure: xin vui lòng, rất hân hạnh +- khoái lạc, hoan lạc; sự ăn chơi truỵ lạc +=a life given up to pleasure: cuộc sống ăn chơi truỵ lạc +=a man of pleasure: một người ưa khoái lạc, một người ăn chơi truỵ lạc +- ý muốn, ý thích +=what's your pleasure, sir?: (thương nghiệp) thưa ông muốn mua gì ạ?, thưa ông cần gì ạ? +=i shall not consult his pleasure: tôi sẽ không hỏi ý muốn của hắn ta +=at pleasure: tuỳ ý, tuỳ ý muốn, tuỳ ý thích +=at someone's pleasure: tuỳ ý muốn của ai +=that can be postponed during our pleasure: việc đó có thể để chậm lâu chừng nào tuỳ theo ý muốn của chúng ta +* ngoại động từ +- làm vui lòng, làm vui thích, làm vừa ý (ai) +* nội động từ +- (: in) thích thú với, vui thích với, thú vị với +=to pleasure in something: thích thú với cái gì +=to pleasure in doing something: thích thú làm cái gì + +@pleasure-boat /'pleʤəbout/ +* danh từ +- tàu du lịch, tàu đi chơi + +@pleasure-ground /'pleʤəgraund/ +* danh từ +- sân chơi +- công viên; nơi dạo chơi + +@pleat /pli:t/ +* danh từ +- đường xếp, nếp gấp (ở quần áo) ((cũng) plait) +* ngoại động từ +- xếp nếp ((cũng) plait) + +@pleb /bleb/ +* danh từ +- (từ lóng), ((viết tắt) của plebeian) người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo + +@plebe /pli:b/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) học sinh năm thứ nhất trường lục quân; học sinh năm thứ nhất trường hải quân + +@plebeian /pli'bi:ən/ +* danh từ +- người bình dân ((từ cổ,nghĩa cổ) la-mã) +- người bình dân, người thuộc tầng lớp nghèo +* tính từ +- bình dân, hạ lưu +- tầm thường, thô lỗ, đê tiện +=plebeian tastes: những sở thích tầm thường + +@plebiscitary /pli'bisitəri/ +* tính từ +- (thuộc) cuộc trưng cầu ý dân + +@plebiscite /'plebisit/ +* danh từ +- cuộc bỏ phiếu toàn dân + +@plectra /'plektrəm/ +* danh từ +- (âm nhạc) miếng gảy (đàn) + +@plectrum /'plektrəm/ +* danh từ +- (âm nhạc) miếng gảy (đàn) + +@pled /pli:d/ +* nội động từ pleaded /'pli:did/, (từ mỹ,nghĩa mỹ) pled /pled/ +- (pháp lý) bào chữa, biện hộ, cãi +=to plead for somebody: biện hộ cho ai, bênh vực ai +=to plead agianst somebody: cãi chống lại ai +=his past conduct pleads for him: (nghĩa bóng) tư cách đạo đức quá khứ của anh ta đã biện hộ cho anh ta rồi +- (: with, for...) cầu xin, nài xin +=to plead for mercy: xin rủ lòng thương, xin khoan dung +=to plead with someone for someone: nài xin ai bênh vực ai +=to plead with someone against someone: nài xin ai chống lại ai +=to plead with someone for something: cầu xin ai cái gì +* ngoại động từ +- (pháp lý) biện hộ, bênh vực, cãi +=to plead someone's cause: biện hộ cho ai +=to plead a case: cãi cho một vụ +- (nghĩa bóng) lấy cớ, tạ sự +=to plead igmorance: lấy cớ là không biết +=to plead inexperience: lấy cớ là không có kinh nghiệm +=to plead the difficulties of the task: tạ sự là công việc có nhiều khó khăn +!to plead guilty +- nhận là có tội +!to plead not guilty +- không nhận là có tội + +@pledge /pledʤ/ +* danh từ +- của đợ, của tin, của thế nợ, vật cầm cố; sự cầm cố, tình trạng bị cầm cố +=deposited as a pledge: để làm của tin +=to put something in pledge: đem cầm cố cái gì +=to take something out of pledge: chuộc cái gì ra +- vật bảo đảm, việc bảo đảm, bằng chứng; (nghĩa bóng) đứa con (vật bảo đảm cho tình yêu của đôi vợ chồng) +=a pledge of love: điều đảm bảo cho tình yêu +- sự chuộc rượu mừng, sự nâng cốc mừng sức khoẻ +- lời hứa, lời cam kết;, lời cam kết của rượu mạnh +=under pledge of secrecy: hứa giữ bí mật +=to take (sign, keep) the pledge: cam kết chừa rượu mạnh +* ngoại động từ +- cầm cố, đợ, thế +- hứa, cam kết, nguyện +=to pledge one's word; to pledge one's honour: hứa cam kết +=to pledge oneself to secrecy: hứa giữ bí mật +=to pledge to remain all one's life faithful to...: nguyện suốt đời trung thành với... +- uống mừng chúc sức khoẻ, nâng cốc chúc sức khoẻ (ai) + +@pledgee /pli'dʤi:/ +* danh từ +- người nhận đồ cầm cố, người nhận của đ + +@pledger /'pledʤə/ +* danh từ +- người đi cầm, người đi thế n + +@pledget /'pledʤit/ +* danh từ +- (y học) gạc, miếng gạc + +@pleiad /'plaiəd/ +* danh từ, số nhiều pleiades /'plaiədi:z/ +- (thiên văn học) nhóm thất tinh +- nhóm tao đàn (nhóm các nhà thi hào pháp cuối thế kỷ 16) + +@pleiades /'plaiəd/ +* danh từ, số nhiều pleiades /'plaiədi:z/ +- (thiên văn học) nhóm thất tinh +- nhóm tao đàn (nhóm các nhà thi hào pháp cuối thế kỷ 16) + +@pleistocene /'pli:stousi:n/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) thế pleitoxen + +@plenary /'pli:nəri/ +* tính từ +- đầy đủ, nguyên vẹn, hoàn toàn (không hạn chế) +=plenary power: toàn quyền +- toàn thể +=plenary assembly: phiên họp toàn thể + +@plenipotentiary /,plenipə'tenʃəri/ +* tính từ +- toàn quyền +=ambassador extraordinary and plenipotentiary: đại sứ đặc mệnh toàn quyền +- hoàn toàn, tuyệt đối (quyền hành...) +=plenipotentiary power: toàn quyền +* danh từ +- đại diện toàn quyền; đại sứ đặc mệnh toàn quyền + +@plenitude /'plenitju:d/ +* danh từ +- sự đầy đủ, sự sung túc, sự phong ph + +@plenteous /'plentiful/ +* tính từ +- sung túc, phong phú, dồi dào + +@plenteousness /'plentjəsnis/ +* danh từ +- sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào + +@plentiful /'plentiful/ +* tính từ +- sung túc, phong phú, dồi dào + +@plenty /'plenti/ +* danh từ +- sự sung túc, sự phong phú, sự dồi dào, sự có nhiều +=to have plenty of money: có nhiều tiền +=we are in plenty of time: chúng ta còn có nhiều thì giờ +=to live in plenty: sống sung túc +=here is cake in plenty: có nhiều bánh ngọt, bánh ngọt dồi dào +!horn of plenty +- sừng dê kết hoa quả (tượng trưng cho sự phong phú) +* phó từ +- (thông tục) hoàn toàn, rất lắm +=it's plenty large enough: thế là to lắm rồi + +@plenum /'pli:nəm/ +* danh từ +- (vật lý) khoảng đầy (một chất gì, ngược với khoảng trống) +- phiên họp toàn thể +!plenum system +- hệ thống thông gió vào + +@pleochroic /,pli:ə'krouik/ +* tính từ +- nhiều màu + +@pleochroism /,pli:ə'krouizm/ +* danh từ +- tính nhiều màu + +@pleochromatism /,pli:ə'krouizm/ +* danh từ +- tính nhiều màu + +@pleomorphic /pli:ə'mɔ:fik/ +* tính từ +- (hoá học) nhiều hình (tinh thể) + +@pleomorphism /pli:ə'mɔ:fizm/ +* danh từ +- (hoá học) tính nhiều hình (tinh thể) + +@pleonasm /'pli:ənæzm/ +* danh từ +- (văn học) hiện tượng thừa từ, hiện tượng thừa lời + +@pleonastic /pliə'næstik/ +* tính từ +- (văn học) thừa từ, thừa lời + +@plesiosauri /'pli:siə'sɔ:rai/ +* danh từ, số nhiều plesiosaurus /'pli:siə'sɔ:rəs/, plesiosauruses /,pli:siə'sɔ:rəsiz/ +- thằn lằn đầu rắn, xà đầu long + +@plesiosaurus /'pli:siə'sɔ:rai/ +* danh từ, số nhiều plesiosaurus /'pli:siə'sɔ:rəs/, plesiosauruses /,pli:siə'sɔ:rəsiz/ +- thằn lằn đầu rắn, xà đầu long + +@plethora /'pleθərə/ +* danh từ +- (y học) trạng thái quá thừa (máu...) +- (nghĩa bóng) trạng thái quá thừa thãi + +@plethoric /ple'θɔrik/ +* tính từ +- (y học) quá thừa (máu) +- (nghĩa bóng) quá thừa thãi + +@pleura /'pluərə/ +* danh từ, số nhiều pleurae /'pluəri:/ +- (giải phẫu) màng phổi + +@pleurae /'pluərə/ +* danh từ, số nhiều pleurae /'pluəri:/ +- (giải phẫu) màng phổi + +@pleural /'pluərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) màng phổi + +@pleurisy /'pluərisi/ +* danh từ +- (y học) viêm màng phổi + +@pleuritic /pluə'ritik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) viêm màng phổi + +@pleurodynia /,pluərou'diniə/ +* danh từ +- (y học) chứng đau nhói ngực + +@pleuro-pneumonia /'pluərounju:'mounjə/ +* danh từ +- (y học) viêm phổi màng phổi + +@plexiform /'pleksifɔ:m/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình đám rối + +@plexiglass /'pleksiglɑ:s/ +* danh từ +- thuỷ tinh plêxi, plêxiglat + +@pleximeter /plek'simitə/ +* danh từ +- (y học) tấm gõ, tấm đệm gõ (để nghe bệnh) ((cũng) plextor) + +@plexor /'pleksə/ +* danh từ +- (y học) búa gõ (để gõ vào tấm gõ) ((xem) pleximeter) + +@plexus /'pleksəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) đám rối +=pulmonary plexus: đám rối phổi +=solar plexus: đám rối dương +- mạng lưới chằng chịt; điều rắc rối, điều phức tạp + +@pliability /,plaiə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ uốn dẻo, tính dẻo, tính mềm (da) +- (nghĩa bóng) tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo; tính mềm dẻo; tính hay nhân nhượng + +@pliable /'plaiəbl/ +* tính từ +- dễ uốn, dẻo; mềm (da) +- (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; mềm dẻo; hay nhân nhượng + +@pliancy /,plaiə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ uốn dẻo, tính dẻo, tính mềm (da) +- (nghĩa bóng) tính dễ uốn nắn, tính dễ bảo; tính mềm dẻo; tính hay nhân nhượng + +@pliant /'plaiəbl/ +* tính từ +- dễ uốn, dẻo; mềm (da) +- (nghĩa bóng) dễ uốn nắn, dễ bảo; mềm dẻo; hay nhân nhượng + +@plica /'plaikə/ +* danh từ, số nhiều plicae /'plaisi:/ +- nếp (ở da...) +- tóc rối bết (vì có bệnh) + +@plicae /'plaikə/ +* danh từ, số nhiều plicae /'plaisi:/ +- nếp (ở da...) +- tóc rối bết (vì có bệnh) + +@plicate /'plaikit/ +* tính từ +- (sinh vật học); (địa lý,địa chất) uốn nếp + +@plicated /'plaikit/ +* tính từ +- (sinh vật học); (địa lý,địa chất) uốn nếp + +@plication /pli'keiʃn/ +* danh từ +- sự uốn nếp, trạng thái uốn nếp +- (địa lý,địa chất) nếp uốn + +@pliers /'plaiəz/ +* danh từ số nhiều +- cái kìm + +@plight /plait/ +* danh từ +- hoàn cảnh, cảnh ngộ (khốn khổ, tuyệt vọng...) +=to be in a sad (sorry) plight: ở trong hoàn cảnh đáng buồn +=to be in a hopeless plight: ở trong hoàn cảnh tuyệt vọng +- (văn học) lời hứa, lời cam kết, lời thề nguyền (giữa đôi trai gái...) +* ngoại động từ +- văn hứa hẹn, cam kết, thề nguyền +=to plight one's faith: hứa hẹn trung thành +=plighted word: lời hứa hẹn, lời cam kết, lời thề nguyền +* động từ phân thân +- hứa hôn +=to plight oneself to someone: hứa hôn với ai +=plighted lovers: những người hứa hôn với nhau + +@plim /plim/ +* ngoại động từ +- (tiếng địa phương) làm phình ra, làm phồng ra, làm căng phồng +* nội động từ +- (tiếng địa phương) phình ra, phồng ra, căng phồng + +@plimsoll /'plimsəl/ +* danh từ +- plimsoll line; plimsoll's mark (hàng hải) vạch plim-xon (chỉ mức chở tối đa, vẽ quanh vỏ tàu) + +@plimsolls /'plimsəlz/ +* danh từ số nhiều +- giày vải đế cao su rẻ tiền + +@plinth /plinθ/ +* danh từ +- chân cột (hình vuông) +- chân tường (nhô ra) + +@plinthite /'plinθait/ +* danh từ +- đất sét đ + +@pliocence /'plaiəsi:n/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) thế plioxen + +@plod /plɔd/ +* danh từ +- bước đi nặng nề, bước đi khó nhọc +- công việc khó nhọc +* nội động từ +- ((thường) : on, along) đi nặng nề, lê bước khó nhọc +- (: at) làm cần cù, làm cật lực, làm rán sức +* ngoại động từ +- lê bước đi +=to plod one's way: lê bước đi một quâng đường + +@plodder /'plɔdə/ +* danh từ +- người đi nặng nề, người lê bước +- người làm cần cù, người làm cật lực + +@ploddingly /'plɔdiɳli/ +* phó từ +- đi nặng nề khó nhọc, lê bước đi +- cần cù, cật lực, rán sức + +@plonk /plɔɳk/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) ném, vứt, quẳng liệng +* danh từ +- (uc) (thông tục) rượu tồi, rượu rẻ tiền + +@plop /plɔp/ +* danh từ +- tiếng rơi tõm (xuống nước); cái rơi tõm (xuống nước) +* phó từ +- tõm, rơi tõm một cái +* ngoại động từ +- làm rơi tõm +* nội động từ +- rơi tõm + +@plosive /'plousiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) bật (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm bật + +@plot /plɔt/ +* danh từ +- mảnh đất nhỏ, miếng đất +=a plot of vegetable: miếng đất trồng rau +- tình tiết, cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sơ đồ, đồ thị, biểu đồ, đồ án +- âm mưu, mưu đồ +=to hatch a plot: ngấm ngầm bày mưu lập kế +* ngoại động từ +- vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng...) +- đánh dấu trên cơ sở, đánh dấu trên đồ án +- âm mưu, mưu tính, bày mưu +=to plot a crime: âm mưu tội ác +* nội động từ +- âm mưu, bày mưu +=to plot against someone: âm mưu ám hại ai (chống lại ai) +!to plot out +- chia thành mảnh nh + +@plotless /'plɔtlis/ +* tính từ +- không tình tiết, không có cốt truyện (kịch, tiểu thuyết...) + +@plotter /'plɔtə/ +* danh từ +- kẻ âm mưu, kẻ bày mưu + +@plotting paper /'plɔtiɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy vẽ đồ thị + +@plough / (plow) / +* danh từ +- cái cày +- đất đã cày +=100 hectares of plough: 100 hecta đất đã cày +- (điện học) cần (tàu điện...) +- (the plough) (thiên văn học) chòm sao đại hùng +- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi) +!to put one's hand to the plough +- bắt tay vào việc +* ngoại động từ +- cày (một thửa ruộng, một luống cày) +- xới (một đường) +- rẽ (sóng) (tàu...) +- chau, cau (mày) +=to plough one's brows: chau mày +- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi) +=to be ploughed; to get ploughed: bị đánh trượt +- đi khó nhọc, lặn lội +=to plough one's way through the mud: lặn lội qua bâi đất bùn +* nội động từ +- cày +- ((thường) : on) rẽ sóng đi +=the ship ploughs: con tàu rẽ sóng đi +- ((thường) : through) lặn lội, cày (nghĩa bóng) +=to plough through the mud: lặn lội qua bãi bùn +=to plough through a book: cày một quyển sách +!to plough back +- cày lấp (cỏ để bón đất) +- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh) +!to plough down +- cày vùi (rễ, cỏ dại) +!to plough out (up) +- cày bật (rễ, cỏ dại) +!to plough a lonely furrow +- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình +!to plough the sand(s) +- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát + +@ploughman /'plaumən/ +* danh từ +- người cày, thợ cày + +@ploughshare /'plauʃeə/ +* danh từ +- lưỡi cày + +@plough-beam /'plaubi:m/ +* danh từ +- bắp cày + +@plough-boy /'plaubɔi/ +* danh từ +- em nhỏ phụ cày (dẫn, ngựa cày) + +@plough-horse /'plauhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa cày + +@plough-land /'plaulænd/ +* danh từ +- đất cày được +- (sử học) suất cày (diện tích cày hằng năm của một cỗ bò 8 con theo tục xưa ở anh) + +@plough-tail /'plauteil/ +* danh từ +- cán cày +- (nghĩa bóng) công việc cày bừa, công việc đồng áng +=at the plough-tail: làm công việc đồng áng + +@plover /'plʌvə/ +* danh từ +- (động vật học) chim choi choi + +@plow / (plow) / +* danh từ +- cái cày +- đất đã cày +=100 hectares of plough: 100 hecta đất đã cày +- (điện học) cần (tàu điện...) +- (the plough) (thiên văn học) chòm sao đại hùng +- (từ lóng) sự đánh trượt, sự đánh hỏng (học sinh thi); sự trượt, sự hỏng (thi) +!to put one's hand to the plough +- bắt tay vào việc +* ngoại động từ +- cày (một thửa ruộng, một luống cày) +- xới (một đường) +- rẽ (sóng) (tàu...) +- chau, cau (mày) +=to plough one's brows: chau mày +- (từ lóng) đánh trượt, đánh hỏng (học sinh thi) +=to be ploughed; to get ploughed: bị đánh trượt +- đi khó nhọc, lặn lội +=to plough one's way through the mud: lặn lội qua bâi đất bùn +* nội động từ +- cày +- ((thường) : on) rẽ sóng đi +=the ship ploughs: con tàu rẽ sóng đi +- ((thường) : through) lặn lội, cày (nghĩa bóng) +=to plough through the mud: lặn lội qua bãi bùn +=to plough through a book: cày một quyển sách +!to plough back +- cày lấp (cỏ để bón đất) +- (nghĩa bóng) tái đầu tư (lợi nhuận vào một ngành kinh doanh) +!to plough down +- cày vùi (rễ, cỏ dại) +!to plough out (up) +- cày bật (rễ, cỏ dại) +!to plough a lonely furrow +- (nghĩa bóng) làm đơn độc một mình +!to plough the sand(s) +- lấy gậy đập nước, phi công dã tràng xe cát + +@ploy /plɔi/ +* danh từ +- (ê-cốt) chuyến đi +- (ê-cốt) công việc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trò giải trí; thích thú riêng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoé, thủ đoạn +=diplomate ploy: thủ đoạn ngoại giao +=propaganda ploy: thủ đoạn tuyên truyền +- cuộc trác tráng, cuộc truy hoan; trò nhậu nhẹt + +@pluck /plʌk/ +* danh từ +- sự giật, sự kéo, cái giật, cái kéo +=to give a pluck at someone's sleeve: giật tay áo ai một cái +- sự nhổ (lông, tóc...), sự bức, sự hái (hoa, quả) +- sự gảy (đàn), sự búng +- bộ lòng (tim, gan, phổi của con vật làm thịt) +- sự gan dạ, sự can trường +=a man of pluck: người gan dạ, người can trường +=to have plenty of pluck: rất gan dạ, rất can trường +- sự đánh trượt, sự đánh hỏng (một thí sinh); sự thi hỏng, sự thi trượt +* ngoại động từ +- nhổ, bức hái +=to pluck weeds: nhổ cỏ dại +=to pluck flowers: hái hoa +- nhổ lông, vặt lông (chim) +- gẩy, búng (đàn, dây đàn) +- lừa đảo, lừa gạt; bóc lột của cải "vặt lông" (nghĩa bóng) +=to pluck a pigeon "vặt lông" một anh ngốc: đánh trượt, đánh hỏng (một thí sinh) +- (từ cổ,nghĩa cổ) (: away) kéo, giật +* nội động từ +- ((thường) : at) kéo, giật +!to pluck up one's heart (spirits, courage) +- lấy hết can đảm + +@plucked /plʌkt/ +* tính từ +- gan dạ, can trường + +@pluckless /'plʌklis/ +* tính từ +- không gan dạ, không can trường + +@plucky /'plʌki/ +* tính từ +- gan dạ, can trường + +@plug /plʌg/ +* danh từ +- nút (chậu sứ rửa mặt, bể nước...) +- (kỹ thuật) chốt +- (điện học) cái phít +=three-pin plug: phít ba đầu, phít ba chạc +=two-pin: phít hai đầu, phít hai chạc +- đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước) +- buji +- (địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa) +- bánh thuốc lá, thuốc lá bánh; miếng thuốc lá nhai (cắt ở bánh thuốc lá) +- (từ lóng) cú đấm, cú thoi +- (từ lóng) sách không bán được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu +* ngoại động từ +- ((thường) : up) bít lại bằng nút; nút lại +=to plug a hole: bít lỗ bằng nút +- (từ lóng) thoi, thụi, đấm +- (từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng +- (thông tục) nhai nhải mâi để cố phổ biến (cái gì...) +=to plug a song: hát nhai nhải mâi để cố phổ biến một bài hát +* nội động từ +- (: away at) (thông tục) rán sức, cần cù (làm một việc gì); học gạo, "cày" ((nghĩa bóng)) +!to plug in +- (điện học) cắm phít + +@plug-chain /'plʌgtʃein/ +* danh từ +- dây nút (ở chậu sứ rửa mặt, chậu tắm...); dây giật nước (nhà xí máy) + +@plug-ugly /'plʌg,ʌgli/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) du côn, lưu manh + +@plum /plʌm/ +* danh từ +- quả mận +- (thực vật học) cây mận ((cũng) plum tree) +- nho khô (để làm bánh ngọt...) +- (nghĩa bóng) vật chọn lọc, vật tốt nhất; món bở +- (từ lóng) mười vạn bảng anh + +@plumage /'plu:midʤ/ +* danh từ +- bộ lông (chim gà vịt) + +@plumassier /,plu:mə'siə/ +* danh từ +- người bán lông chim +- người làm lông chim (dể trang trí) + +@plumb /plʌm/ +* danh từ +- quả dọi +- dây dọi; dây dò nước +- thế thẳng đứng, độ ngay (của tường...) +=out of plumb: không thẳng đứng, không ngay, xiên +* tính từ +- thẳng đứng, ngay +=a plumb wall: bức tường thẳng đứng +- (nghĩa bóng) hoàn toàn, đích thật +=plumb nonsense: điều hoàn toàn vô lý +* phó từ +- thẳng đứng, ngay +- (nghĩa bóng) đúng, ngay +=plumb in the centre: ngay ở giữa, đúng ở giữa +- (từ lóng) hoàn toàn, thật đúng là +=plumb crazy: hoàn toàn điên rồ, thật đúng là điên +* ngoại động từ +- dò độ sâu (biển, sông...) bằng dây dò; đo (độ sâu) bằng dây dò +- (nghĩa bóng) dò, thăm dò, dò xét +=to plumb a mystery: dò xét một điều bí ẩn +- làm thẳng đứng (bức tường...) +* nội động từ +- làm nghề hàn chì + +@plumbaginous /plʌm'bædʤinəs/ +* tính từ +- có than chì + +@plumbago /plʌm'beigou/ +* danh từ +- than chì, grafit +- (thực vật học) cây đuôi công + +@plumbeous /'plʌmbiəs/ +* tính từ +- (thuộc) chì; như chì; láng như chì + +@plumber /'plʌmə/ +* danh từ +- thợ hàn chì + +@plumbery /'plʌməri/ +* danh từ +- nghề hàn chì +- xưởng hàn chì + +@plumbic /'plʌmbik/ +* tính từ +- (hoá học) (thuộc) chì plumbic +- (y học) bị nhiễm độc chì + +@plumbing /'plʌmiɳ/ +* danh từ +- nghề hàn chì; thuật hàn chì +- đồ hàn chì (ống nước, bể chứa nước) +- sự đo độ sâu (của biển...) + +@plumbism /'plʌmbizm/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm độc chì + +@plumbless /'plʌmlis/ +* tính từ +- rất sâu, sâu không dò được + +@plumb-line /'plʌmlain/ +* danh từ +- dây dọi, dây chì +- (nghĩa bóng) tiêu chuẩn + +@plume /plu:m/ +* danh từ +- lông chim, lông vũ +- chùm lông (để trang sức) +- vật giống lông chim, vật nhẹ như lông chim; (động vật học) cấu tạo hình lông chim +=a plume of smoke: chùm khói +!in borrowed plumes +- (nghĩa bóng) khoác bộ cánh đi mượn, sáo mượn lông công +* ngoại động từ +- trang sức bằng lông chim; giắt lông chim, giắt chùm lông chim (lên mũ...) +- rỉa (lông) (chim...) +=pth to plume oneself: khoác bộ cánh đi mượn +=pth to plume oneself: khoe mẽ, tự đắc, vây vo với +=to plumeoneself on one's skill: khoe tài, vây vo với cái tài + +@plumelet /'plu:mlit/ +* danh từ +- lông con (lông chim) + +@plummer-block /'plʌməblɔk/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ổ đỡ, ổ tì + +@plummet /'plʌmit/ +* danh từ +- quả dọi +- dây dọi; dây dò nước +- hoá chì (dây câu) +- (nghĩa bóng) sức nặng, sức cản +* nội động từ +- lao thẳng xuống, rơi thẳng xuống + +@plummy /'plʌmi/ +* tính từ +- (thuộc) mận; có nhiều mậm +- (thông tục) tốt, hảo, đáng mong ước, đáng thèm muốn + +@plumose /'plu:mous/ +* tính từ +- có lông vũ +- như lông chim + +@plump /plʌmp/ +* tính từ +- tròn trĩnh, phúng phính, mẫm +=plump cheeks: má phính +* ngoại động từ +- làm tròn trĩnh, làm phính ra, làm mẫm +* nội động từ +- ((thường) : out, up) tròn trĩnh, phính ra, mẫm ra +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đoàn, đội; bầy, nhóm, bọn +- cái rơi phịch xuống, cái ngã ùm xuống, cái lao tùm xuống +=to fall with a plump into the water: ngã ùm xuống nước +* nội động từ +- rơi phịch xuống, rơi ùm xuống, ngồi phịch xuống, lao ùm xuống +=to plump down on the bench: ngồi phịch xuống ghế +- (: for) bầu cho, dốc phiếu cho (một ứng cử viên trong khi có thể bầu cho hai); (nghĩa bóng) hoàn toàn tán thành, toàn tâm toàn ý theo (một trong hai giải pháp... được lực chọn) +* ngoại động từ +- ((thường) : down, upon) bỏ phịch xuống, vứt phịch xuống, làm rơi ùm xuống +=to plump one's bag upon the table: vứt phịch cái túi xuống bàn +=to plump someone down into the pound: đẩy ai ngã ùm xuống ao +* tính từ +- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở +=to answer with a plump "no": trả lời thẳng là "không" +* phó từ +- phịch xuống, ùm xuống +=to fall plump into the river: ngã ùm xuống sông +- thẳng, thẳng thừng, toạc móng heo, không quanh co, không úp mở +=i told him plump: tôi đã bảo thẳng cho hắn ta biết + +@plumper /'plʌmpə/ +* danh từ +- cái độn má (cho vào mồm để làm cho má phồng ra) +- người dốc hết phiếu bầu cho một ứng cử viên (trong khi có thể bầu hai) +- (từ lóng) điều nói láo, lời nói dối trắng trợn + +@plumpness /'plʌmpnis/ +* danh từ +- sự tròn trĩnh, sự phúng phính; vẻ mụ mẫm + +@plumpy /'plʌmpi/ +* tính từ +- khá tròn trĩnh, khá mẫm + +@plumular /'plu:mjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) chồi mầm +- có chồi mầm + +@plumule /'plu:mju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) chồi mầm +- (động vật học) lông tơ (của chim) + +@plumy /'plu:mi/ +* tính từ +- giống lông chim; mềm nhẹ như lông chim +- có gài lông chim (mũ...) + +@plum cake /'plʌmkeik/ +* danh từ +- bánh ngọt nho khô + +@plum duff /'plʌmdʌf/ +* danh từ +- bánh putđinh nho khô + +@plum-pudding /'plʌm'pudiɳ/ +* danh từ +- bánh putđinh nho khô + +@plum-tree /'plʌmtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mận + +@plunder /'plʌndə/ +* danh từ +- sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt +- của cướp bóc; của ăn cắp +- (từ lóng) lời, của kiếm chác được +* ngoại động từ +- cướp bóc; tước đoạt, cưỡng đoạt +- ăn cắp, tham ô (hàng hoá...) + +@plunderage /'plʌndəridʤ/ +* danh từ +- sự cướp bóc; sự tước đoạt, sự cưỡng đoạt +- sự ăn cắp, sự tham ô +- (pháp lý) sự ăn cắp hàng hoá trên tàu; hàng hoá ăn cắp trên tàu + +@plunderer /'plʌndərə/ +* danh từ +- kẻ cướp; kẻ tước đoạt, kẻ cưỡng đoạt + +@plunge /plʌndʤ/ +* danh từ +- sự lao mình xuống (nước); cái nhảy đâm đầu xuống (nước...) +- (nghĩa bóng) bước liều, sự lao vào (khó khăn, nguy hiểm) +=to take the plunge: liều +* ngoại động từ +- nhúng, thọc +=to plunge one's hand into hot water: nhúng tay vào nước nóng +=to plunge one's hand into one's pocket: thọc tay vào túi +- đâm sâu vào, đâm ngập vào +=to plunge a dagger into...: đâm ngập con dao găm vào... +- (nghĩa bóng) đẩy vào, làm chìm ngập vào, nhận chìm +=to plunge a country into war: đẩy một nước vào tai hoạ chiến tranh +=to plunge one's family into poverty: đẩy gia đình vào cảnh túng thiếu +=plunged into darkness: bị chìm ngập trong bóng tối +- chôn sâu, chôn ngập (một chậu cây...) +* nội động từ +- lao mình xuống, nhảy đâm đầu xuống (nước...) +=to plunge into the river: lao mình xuống nước, nhảy đâm đầu xuống sông +- lao vào, lao lên, lao xuống +=to plunge into a difficulty: lao vào một công việc khó khăn +=to plunge into the room: lao vào phòng +=to plunge upstairs: lao lên gác +=to plunge downstairs: lao xuống cầu thang +- lao tới (ngựa) +- chúi tới (tàu) +- (từ lóng) cờ bạc liều, máu mê cờ bạc; mang công mắc n + +@plunger /'plʌndʤə/ +* danh từ +- người nhào lặn; (hàng hải) thợ lặn +- pittông (ống bơm...) +- (từ lóng) con bạc máu mê, con bạc đánh liều +- (từ lóng) kẻ đầu cơ + +@plunge-bath /'plʌndʤbɑ:θ/ +* danh từ +- bể bơi sâu (có thể nhào lặn được) + +@plunging fire /'plʌndʤiɳ'faiə/ +* danh từ +- (quân sự) hoả lực từ trên cao bắn xuống + +@plunging neckline /'plʌndʤiɳ'neklain/ +* danh từ +- cổ để hở sâu + +@plunk /plʌɳk/ +* danh từ +- tiếng gảy đàn tưng tưng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cú trời giáng, cú mạnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đồng đô la +* ngoại động từ +- ném phịch xuống, ném độp xuống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đánh trúng bất ngờ +* nội động từ +- rơi phịch xuống, ngã phịch xuống, rơi độp xuống +- gảy đàn tưng tưng (dây đàn) + +@pluperfect /'plu:pə:fikt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) quá khứ xa (thời) +* tính từ +- (ngôn ngữ học) thời quá khứ xa ((cũng) past perfect) + +@plural /'pluərəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) ở số nhiều, (thuộc) số nhiều +=a plural noun: danh từ số nhiều +- nhiều +!plural vote +- sự bỏ phiếu của một cử tri ở nhiều khu vực bầu cử +!plural voter +- cử tri bỏ phiếu ở nhiều khu vực bầu cử +* danh từ +- (ngôn ngữ học) số nhiều, dạng số nhiều (của một danh từ...) +=in the plural: ở số nhiều +- từ ở số nhiều + +@pluralise / (pluralise) / +* ngoại động từ +- biến thành số nhiều +- diễn tả ở số nhiều +* nội động từ +- (tôn giáo) có nhiều lộc thánh + +@pluralism /'pluərəlizm/ +* danh từ +- sự kiêm nhiều chức vị +- (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh +- (triết học) thuyết đa nguyên + +@pluralist /'pluərəlist/ +* danh từ +- người kiêm nhiều chức vị +- (tôn giáo) giáo sĩ có nhiều lộc thánh +- (triết học) người theo thuyết đa nguyên + +@plurality /pluə'ræliti/ +* danh từ +- trạng thái nhiều +- số lớn, phần đông, đa số (phiếu bầu...) +- sự kiêm nhiều chức vị; chức vị kiêm nhiệm +- (tôn giáo) sự có nhiều lộc thánh; lộc thánh thu được ở nhiều nguồn + +@pluralize / (pluralise) / +* ngoại động từ +- biến thành số nhiều +- diễn tả ở số nhiều +* nội động từ +- (tôn giáo) có nhiều lộc thánh + +@plus /pʌls/ +* giới từ +- cộng với +=3 plus 4: ba cộng với 4 +* tính từ +- cộng, thêm vào +- (toán học); (vật lý) dương (số...) +!on the plus side of the account +- (thương nghiệp) ở bên có của tài khoản +* danh từ +- dấu cộng +- số thêm vào, lượng thêm vào +- (toán học); (vật lý) số dương + +@plush /plʌʃ/ +* danh từ +- vải lông, nhung dài lông +- (số nhiều) quần lễ phục của người hầu +* tính từ +- bằng vải lông, bằng nhung dài lông +- xa hoa, sang trọng, lộng lẫy + +@plushy /'plʌʃi/ +* tính từ +- dài lông, có lông (vải, nhung...) + +@plus-fours /'plʌs'fɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- quần gôn (mặc để đánh gôn) + +@plutarchy /plu:'tɔkrəsi/ +* danh từ +- chế độ tài phiệt +- bọn tài phiệt thống trị + +@pluto /'plu:tou/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) diêm vương +- (thiên văn học) sao diêm vương + +@plutocracy /plu:'tɔkrəsi/ +* danh từ +- chế độ tài phiệt +- bọn tài phiệt thống trị + +@plutocrat /'plu:təkræt/ +* danh từ +- tên tài phiệt; kẻ quyền thế + +@plutocratic /,plu:tə'krætik/ +* tính từ +- tài phiệt + +@plutolatry /plu:'tɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ thần tiên + +@plutonian /plu:'tounjən/ +* tính từ ((cũng) plutonic) +- (địa lý,địa chất) hoả thành; sâu +=plutonian theory: thuyết hoả thành +=plutonian rocks: đá sâu, plutonit +- (thần thoại,thần học) (thuộc) diêm vương, (thuộc) âm ty, (thuộc) địa ngục +- (thiên văn học) sao diêm vương + +@plutonic /plu:'tɔnik/ +* tính từ +- (như) plutonian +* danh từ +- (địa lý,địa chất) đá sâu, plutonit + +@plutonism /'plu:tənizm/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) thuyết hoả thành + +@plutonist /'plu:tənist/ +* danh từ +- người theo thuyết hoả thành + +@plutonium /plu:'tounjəm/ +* danh từ +- (hoá học) plutoni + +@plutonomic /,plu:tə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) môn kinh tế chính trị + +@plutonomist /plu:'tɔnəmist/ +* danh từ +- nhà kinh tế chính trị + +@plutonomy /plu:'tɔnəmi/ +* danh từ +- môn kinh tế chính trị, kinh tế học chính trị + +@pluvial /'plu:vjəl/ +* tính từ +- (thuộc) mưa +=pluvial season: mùa mưa +- (địa lý,địa chất) do mưa (tạo thành) +* danh từ +- (tôn giáo), (sử học) áo lễ + +@pluviometer /,plu:vi'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo mưa + +@pluviometric /,plu:viə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo mưa + +@pluviometrical /,plu:viə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo mưa + +@pluviometry /,plu:vi'ɔmitri/ +* danh từ +- phép đo mưa + +@pluvious /'plu:vjəs/ +* tính từ +- có mưa; nhiều mưa + +@ply /plai/ +* danh từ +- lớp (vải, dỗ dán...) +- sợi tạo (len, thừng...) +- (nghĩa bóng) khuynh hướng, nếp, thói quen +=to take a ply: gây được cái nếp; tạo được một thói quen; nảy ra cái khuynh hướng +* ngoại động từ +- ra sức vận dụng, ra sức làm, làm miệt mài, làm chăm chỉ +=to ply an our: ra sức chèo +=to ply the hammer: ra sức quai búa +=to ply the needle: miệt mài kim chỉ vá may +=to ply one's task: miệt mài với công việc +- công kích dồn dập +=to ply someone with questions: hỏi ai dồn dập +=to ply someone with arguments: lấy lý lẽ mà công kích ai dồn dập +- tiếp tế liên tục +=to ply someone with food: tiếp mâi đồ ăn cho ai +* nội động từ +- ((thường) : between) chạy đường (tàu, xe khách) +=ships plying between haiphong and odessa: những tàu chạy đường hải phòng ô-đe-xa +- ((thường) : at) đón khách tại (nơi nào) (người chèo đò, người đánh xe ngựa thuê, người khuân vác...) +- (hàng hải) chạy vút (thuyền buồm) + +@plywood /'plaiwud/ +* danh từ +- gỗ dán + +@pneumatic /nju:'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) khí, (thuộc) hơi +- (kỹ thuật) chạy bằng khí, chạy bằng hơi +=pneumatic hammer: búa hơi, búa gió +- chạy bằng lốp hơi, có lốp hơi +- (động vật học) có nhiều khoang khí, xốp (xương chim) +- (tôn giáo) (thuộc) tinh thần, (thuộc) linh hồn +* danh từ +- lốp hơi, lốp bơm hơi +- xe chạy bằng lốp hơi + +@pneumatics /nju:'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khí lực hoá + +@pneumatic dispatch /nju:'mætik/ +* danh từ +- ống hút bưu phẩm + +@pneumatology /,nju:mə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- thuyết tâm linh, thuyết thần linh + +@pneumatometer /,nju:mə'tɔmitə/ +* danh từ +- máy đo phế động, máy đo hô hấp + +@pneumogastric /,nju:'mə'gæstrik/ +* tính từ +- (giải phẫu) phế vị +=pneumogastric nerves: dây thần kinh phế vị + +@pneumonia /nju:'mounjə/ +* danh từ +- (y học) viêm phổi +=single pneumonia: viêm một buồng phổi +=double pneumonia: viêm cả hai buồng phổi + +@pneumonic /nju:'mɔnik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) viêm phổi +- bị viêm phổi + +@pneumorhagia / (pneumorrhagia) / +* danh từ +- (y học) sự chảy máu phổi + +@pneumorrhagia / (pneumorrhagia) / +* danh từ +- (y học) sự chảy máu phổi + +@pneumothorax /,nju:'mə'θɔ:rəks/ +* danh từ +- (y học) chứng tràn khí ngực + +@po /pou/ +* danh từ, số nhiều pos /pouz/ +- muấy áu át[poutʃ] +* ngoại động từ +- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng) +* ngoại động từ +- (: into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì) +- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...) +- săn trộm, câu trộm +=to po hares: săn trộm thỏ rừng +- xâm phạm (tài sản người khác) +- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội +- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...) +* nội động từ +- bị giẫm lầy (đất) +- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...) +- xâm phạm +=to po on a neighbour's land: xâm phạm đất đai của người bên cạnh +- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt) +- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...) + +@poach /poutʃ/ +* ngoại động từ +- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng) +* ngoại động từ +- (: into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì) +- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...) +- săn trộm, câu trộm +=to poach hares: săn trộm thỏ rừng +- xâm phạm (tài sản người khác) +- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội +- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...) +* nội động từ +- bị giẫm lầy (đất) +- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...) +- xâm phạm +=to poach on a neighbour's land: xâm phạm đất đai của người bên cạnh +- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt) +- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...) + +@poachard /'poutʃəd/ +* danh từ +- (động vật học) vịt đầu nâu + +@poached egg /'poutʃt,eg/ +* danh từ +- trứng bỏ vô chần nước sôi; trứng chần nước sôi + +@poacher /'poutʃə/ +* danh từ +- xoong chần trứng +* danh từ +- người săn trộm, người câu trộm +- người xâm phạm (quyền lợi của người khác) + +@pock /pɔk/ +* danh từ +- nốt đậu mùa + +@pocket /'pɔkit/ +* danh từ +- túi (quần áo) +- bao (75 kg) +=a pocket of hops: một bao hoa bia +- (nghĩa bóng) tiền, túi tiền +=to suffer in one's pocket: tiêu pha nhiều, tiêu tốn tiền +=to be 5d in pocket: có sẵn 5 đồng trong túi; lâi được năm đồng +=to be 5 d out of pocket: hao mất 5 đồng +=an empty pocket: người không một xu dính túi, người rỗng túi +- túi hứng bi (cạnh bàn bi-a) +- (ngành mỏ) túi quặng, túi khí độc +- (hàng không) lỗ hổng không khí ((cũng) air pocket) +- (quân sự) ổ chiến đấu +=pockets of resistance: ổ đề kháng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngõ cụt +- (thể dục,thể thao) thế bị chèn, thế bị càn (của một vận động viên trong cuộc đua) +!to burn a hole in one's pocket +- tiêu hoang +!to have empty pockets +- hết tiền rỗng túi +!to have someone in one's pocket +- dắt mũi ai, khống chế ai +!to line one's pocket +- (nghĩa bóng) lo nhét đầy túi +!to pay out of one's pocket +- phải lấy tiền túi ra mà chi +!to put one's pride in one's pocket +- (xem) pride +!to put one's hand in one's pocket +- tiêu tiền +* ngoại động từ +- bỏ vào túi +- đút túi, xoáy, ăn cắp (cái gì) +- (nghĩa bóng) cam chịu, nuốt +=to pocket one's anger: nén giận, nuốt giận +=to pocket one's pride: dẹo lòng tự ái +- (thể dục,thể thao) thọc (hòn bi a) vào túi hứng bi +- (thể dục,thể thao) chèn, cản (đối thủ trong cuộc đấu) + +@pocketable /'pɔkitəbl/ +* tính từ +- bỏ túi được + +@pocketful /'pɔkitful/ +* danh từ +- túi (đầy) +=a pocketful of sweetmeats: một túi kẹo + +@pockety /'pɔkiti/ +* tính từ +- (ngành mỏ) có nhiều túi quặng +- (hàng không) có nhiều lỗ hổng không khí + +@pocket battleship /'pɔkit'bætlʃip/ +* danh từ +- tàu chiến nh + +@pocket expenses /'pɔkitiks'pensiz/ +* danh từ +- các khoản tiêu vặt + +@pocket veto /'pɔkit'vi:tou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phủ quyết ngầm (ỉm một dự luật không ký, cho đến khi hết nhiệm kỳ) + +@pocket-book /'pɔkitbuk/ +* danh từ +- sổ tay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ví + +@pocket-camera /'pɔkit,kæmərə/ +* danh từ +- máy ảnh bỏ túi, máy ảnh nh + +@pocket-dictionary /'pɔkit,dikʃnri/ +* danh từ +- từ điển bỏ túi + +@pocket-flap /'pɔkitflæp/ +* danh từ +- nắp túi + +@pocket-handkerchief /,pɔkit'hæɳkətʃif/ +* danh từ +- khăn tay + +@pocket-knife /'pɔkitnaif/ +* danh từ +- dao nhíp, da bỏ túi + +@pocket-money /'pɔkit,mʌni/ +* danh từ +- tiền tiêu vặt + +@pocket-piece /'pɔkitpi:s/ +* danh từ +- đồng tiền cầu may (luôn luôn để ở trong túi) + +@pocket-pistol /'pɔkit'pistl/ +* danh từ +- súng lục bỏ túi +-(đùa cợt) chai rượu bỏ túi + +@pocket-size /'pɔkitsaiz/ +* tính từ +- cỡ nhỏ bỏ túi được + +@pocky /'pɔkmɑ:kt/ +* tính từ +- rỗ, rỗ hoa (mặt) + +@pock-mark /'pɔkmɑ:k/ +* danh từ +- sẹo đậu mùa, sẹo r + +@pock-marked /'pɔkmɑ:kt/ +* tính từ +- rỗ, rỗ hoa (mặt) + +@pococurante /'poukoukjuə'rænti/ +* tính từ +- thản nhiên, thờ ơ, hờ hững (người) +* danh từ +- người thản nhiên, người thờ ơ, người hờ hững + +@pococuranteism /'poukoukjuə'ræntizm/ +* danh từ +- tính thản nhiên, tính thờ ơ, tính hờ hững + +@pococurantism /'poukoukjuə'ræntizm/ +* danh từ +- tính thản nhiên, tính thờ ơ, tính hờ hững + +@pod /pɔd/ +* danh từ +- vỏ (quả đậu) +- kén (tằm) +- vỏ bọc trứng châu chấu +- cái rọ (bắt lươn) +* ngoại động từ +- bóc vỏ (quả đậu) +* nội động từ +- (thực vật học) có vỏ +* danh từ +- tốp (cá voi, chó biển...) +* ngoại động từ +- (chó biển...) thành tốp + +@podagra /pə'dægrə/ +* danh từ +- (y học) bệnh gút chân + +@podagral /pə'dægrəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân + +@podagric /pə'dægrəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân + +@podagrous /pə'dægrəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh gút chân; mắc bệnh gút chân + +@podded /'pɔdid/ +* tính từ +- có vỏ +- (nghĩa bóng) giàu có, khá giả + +@poddy /'pɔdi/ +* danh từ +- (uc) con nghé mới đẻ, con bê mới đẻ, con nghé non, con bê non +- con vật con +- con vật nuôi chưa đóng dấu + +@poddy-dodger /'pɔdi,dɔdʤə/ +* danh từ +- (uc) người quây thú rừng và súc vật chưa đóng dấu (của người khác) + +@podge /pɔdʤ/ +* danh từ +- (thông tục) người béo lùn + +@podginess /'pɔdʤinis/ +* danh từ +- vóc người béo lùn + +@podgy /'pɔdʤi/ +* tính từ +- béo lùn + +@podia /'poudiəm/ +* danh từ, số nhiều podia /'poudiə/ +- bậc đài vòng (quanh một trường đấu) +- dãy ghế vòng (quanh một phòng) + +@podium /'poudiəm/ +* danh từ, số nhiều podia /'poudiə/ +- bậc đài vòng (quanh một trường đấu) +- dãy ghế vòng (quanh một phòng) + +@poem /'pouim/ +* danh từ +- bài thơ +- (nghĩa bóng) vật đẹp như bài thơ, cái nên thơ +=the chalet is a poem in wood: ngôi nhà ván ấy là một kiến trúc bằng gỗ rất nên thơ + +@poesy /'pouizi/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thơ ca +- thi pháp + +@poet /'pouit/ +* danh từ +- nhà thơ, thi sĩ + +@poetaster /,poui'tæstə/ +* danh từ +- nhà thơ xoàng + +@poetess /'pouitis/ +* danh từ +- nữ thi sĩ + +@poetic /pou'etik/ +* tính từ ((cũng) poetical) +- (thuộc) thơ, (thuộc) thơ ca; (thuộc) nhà thơ +- hợp với thơ, hợp với nhà thơ +- có chất thơ, đầy thi vị, nên thơ +!poetic justice +- sự khen thưởng cái tốt trừng phạt cái xấu +!poetic licence +- sự phóng túng về niêm luật (thơ) + +@poetical /pou'etikəl/ +* tính từ +- (như) poetic +- viết bằng thơ +=poetical works: những tác phẩm viết bằng thơ + +@poeticise / (poeticize) / +* ngoại động từ +- làm cho có chất thơ, làm cho có thi vị, làm cho nên thơ + +@poeticize / (poeticize) / +* ngoại động từ +- làm cho có chất thơ, làm cho có thi vị, làm cho nên thơ + +@poetics /pou'etiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thi pháp; luật thơ +- thi học + +@poetise / (poetize) / +* nội động từ +- làm thơ +- làm thi sĩ +* ngoại động từ, (như) poeticize +- tán dương bằng thơ, tán tụng bằng thơ + +@poetize / (poetize) / +* nội động từ +- làm thơ +- làm thi sĩ +* ngoại động từ, (như) poeticize +- tán dương bằng thơ, tán tụng bằng thơ + +@poetry /'pouitri/ +* danh từ +- thơ; nghệ thuật thơ +- chất thơ, thi vị + +@pogrom /'pɔgrəm/ +* danh từ +- (sử học) cuộc tàn sát người do thái (dưới thời nga hoàng) +- cuộc tàn sát (lực lượng thiểu số) + +@poignancy /'pɔinənsi/ +* danh từ +- vị cay +- tính chua cay (lời châm chọc) +- tính buốt nhói (đau), sự cồn cào (cơn đói) +- tính sâu sắc; sự thấm thía (mối ân hận...) +- tính cảm động; nỗi thương tâm + +@poignant /'pɔinənt/ +* tính từ +- cay +- chua cay +=poignant sarcasm: lời châm chọc chua cay +- buốt nhói (đau); cồn cào +=poignant hunger: cơn đói cồn cào +- sâu sắc, thấm thía +=poignant regret: mối ân hận sâu sắc +- làm cảm động, làm mủi lòng, thương tâm + +@point /pɔint/ +* danh từ +- mũi nhọn (giùi...) mũi kim, đầu ngòi bút; nhánh gạc (hươu nai); cánh (sao) +- dụng cụ có mũi nhọn, kim khắc, kim trổ +- (địa lý,địa chất) mũi đất +- (quân sự) đội mũi nhọn +- mỏm nhọn +=the point of the jaw; the point: (quyền anh) mỏm cắm, chốt cắm (chỗ đánh dễ bị đo ván) +- đăng ten ren bằng kim ((cũng) point lace) +- (số nhiều) chân ngựa +=a bay with black points: ngựa hồng chân đen +- chấm, dấu chấm, điểm +=full point: dấu chấm +=decimal point: dấu thập phân +- (vật lý), (toán học) diểm +=point contact: điểm tiếp xúc, tiếp điểm +=point of intersection: giao điểm +- (thể dục,thể thao) điểm +=to score points: ghi điểm +=to give points to somebody: chấp điểm ai; (nghĩa bóng) giỏi hơn ai, cừ hơn ai +=to win on points: thắng điểm +- điểm, vấn đề, mặt +=at all points: về mọi điểm, về mọi mặt +=to differ on many points: không đồng ý nhau về nhiều điểm +=a point of honour: điểm danh dự, vấn đề danh dự +=a point of conscience: vấn đề lương tâm +=point of view: quan điểm +=to make a point of: coi thành vấn đề, coi là cần thiết +=to make a point: nêu rõ một điểm, nêu rõ vấn đề +=to the point: đúng vào vấn đề +=he carried his point: điều anh ta đưa ra đã được chấp nhận +=to come to the point: đi vào vấn đề, đi vào việc +=to be off the point: lạc đề +=in point of fact: thực tế là +- điểm, địa điểm, chỗ, hướng, phương +=point of departure: địa điểm khởi hành +=rallying point: địa điểm tập trung +=cardinal points: bốn phương trời +=the 32 points of the compass: 32 hướng trên la bàn +- lúc +=at the point death: lúc hấp hối +=on the point of doing something: vào lúc bắt tay vào việc gì +- nét nổi bật, điểm trọng tâm, điểm cốt yếu, điểm lý thú (câu chuyện, câu nói đùa...) +=i don't see the point: tôi không thấy điểm lý thú ở chỗ nào +- sự sâu sắc, sự chua cay, sự cay độc, sự châm chọc +=his remarks lack point: những nhận xét của anh ta thiếu sâu sắc +- (ngành in) poang (đơn vị đo cỡ chữ bằng 0, 0138 insơ) +- (hàng hải) quăng dây buộc mép buồm +- (ngành đường sắt) ghi +- (săn bắn) sự đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) +=to make a point; to come to a point: đứng sững vểnh mõm làm hiệu chỉ thú săn (chó săn) +!not to put too fine a point upon it +- chẳng cần phải nói khéo; nói thẳng, nói toạt móng heo +* ngoại động từ +- vót nhọn (bút chì...) +- gắn đầu nhọn vào +- làm cho sâu sắc, làm cho chua cay, làm cho cay độc +=to point a remark: làm cho lời nhận xét sâu sắc (chua cay) +- ((thường) : at) chỉ, trỏ, nhắm, chĩa +=to point a gun at: chĩa súng vào +- chấm (câu...); đánh dấu chấm (bài thánh ca cho dễ hát) +- trét vữa (kẽ gạch, đá xây) +- đứng sững vểnh mõm chỉ (thú săn) (chó săn) +* nội động từ +- (: at) chỉ, trỏ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) nhằm +=to be pointed at: (nghĩa bóng) bị thiên hạ chỉ trỏ, bị thiên hạ để ý +- (: to, towards) hướng về +=to point to the north: hướng về phía bắc +- (: to) hướng sự chú ý vào, lưu ý vào; chỉ ra, chỉ cho thấy, vạch ra +=i want to point to these facts: tôi muốn các bạn lưu ý vào những sự việc này +- đứng sững vểnh mõm chỉ chú săn (chó săn) +!to point in +- vùi (phân) bàng đầu mũi thuổng +!to point off +- tách (số lẻ) bằng dấu phẩy +!to point over +- xới (đất) bằng đầu mũi thuổng +!to point out +- chỉ ra, vạch ra + +@pointed /'pɔintid/ +* tính từ +- nhọn, có đầu nhọn +- (nghĩa bóng) châm chọc, chua cay (lời nhận xét) +- được nhấn mạnh; được làm nổi bật; được làm rõ ràng, được làm hiển nhiên + +@pointer /'pɔintə/ +* danh từ +- kín (trên mặt cân, trên đồng hồ đo) +- que (chỉ bản đồ, bảng...) +- (thông tục) lời gợi ý, lời mách nước +- chó săn chỉ điểm (khi thấy thú săn thì đứng sững lại vểnh mõm ra hiệu) +- (thiên văn học) sao chỉ (cặp sao trong nhóm đại hùng, nối nhau thì chỉ về sao bắc đẩu) + +@pointing /'pɔintiɳ/ +* danh từ +- sự chỉ, sự trỏ +- sự đánh dấu chấm, sự chấm (câu...) +- sự trét vữa vào kẽ gạch + +@pointless /'pɔintlis/ +* tính từ +- cùn, không nhọn +- không ý vị, vô nghĩa, lạc lõng (câu chuyện) +- không được điểm nào + +@pointsman /'pɔintsmən/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) người bẻ ghi +- công an chỉ đường + +@point-blank /'pɔint'biæɳk/ +* tính từ +- bắn thẳng (phát súng) +=point-blank distance: khoảng cách có thể bắn thẳng +* phó từ +- nhắm thẳng, bắn thẳng (bắn súng) +- (nghĩa bóng) thẳng, thẳng thừng (nói, từ chối) +=i told him point-blank it would not do: tôi bảo thẳng hắn cái đó không ổn +=to refuse point-blank: từ chối thẳng + +@point-device /'pɔintdi'vais/ +* tính từ & phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) hết sức rõ ràng, hết sức chính xác, hoàn toàn đúng + +@point-duty /'pɔint,dju:ti/ +* danh từ +- phiên trực +- nhiệm vụ chỉ đường, nhiệm vụ điều khiển giao thông (của công an) + +@poise /pɔiz/ +* danh từ +- thế thăng bằng, thế cân bằng +- dáng, tư thế (đầu...) +- tư thế đĩnh đạc, tư thế đàng hoàng +- tính đĩnh đạc +!to hang at poise +- chưa quyết định, chưa ngã ngũ +* ngoại động từ +- làm thăng bằng, làm cân bằng +- để lơ lửng, treo lơ lửng +- để (đầu... ở một tư thế nào đó); để (cái gì...) ở tư thế sẵn sàng +* nội động từ +- thăng bằng, cân bằng +- lơ lửng + +@poison /'pɔizn/ +* danh từ +- chất độc, thuốc độc +=slow poison: chất dùng nhiều có hại +- (nghĩa bóng) thuyết độc hại, thuyết đầu độc +!to hate each other like poison +- ghét nhau như đào đất đổ đi +!what's your poison? +- (thông tục) anh uống cái gì nào? +* ngoại động từ +- bỏ thuốc độc, tẩm thuốc độc +- làm hư bằng chất độc hại +- (nghĩa bóng) đầu độc, làm hư hỏng; phá, phá hoại (niềm vui, hạnh phúc của ai...) + +@poisoner /'pɔiznə/ +* danh từ +- kẻ đầu độc + +@poisoning /'pɔizniɳ/ +* danh từ +- sự đầu độc + +@poisonous /'pɔiznəs/ +* danh từ +- độc, có chất độc + +@poison gas /'pɔizn'gæs/ +* danh từ +- hơi độc, khí độc + +@poison ivy /'pɔizn'aivi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sơn độc + +@poison pen /'pɔiznpen/ +* danh từ +- người viết thư nặc danh (gửi cho một người nào) + +@poke /pouk/ +* danh từ +- túi +!to buy a pig in a poke +- (xem) pig +* danh từ +- cú chọc, cú thúc, cú đẩy +- cái gông (buộc vào trâu bò... để ngăn không cho chạy qua hàng rào) +- vành mũ (đàn bà) +* ngoại động từ +- chọc, thúc, thích, ấn, ẩy (bằng ngón tay, đầu gậy) +=to poke someone in the ribs: thúc vào sườn ai +=to poke something in: ấn vào cái gì +=to poke something down: chọc cái gì xuống +- chọc, thủng (lỗ...) +- cời, gạt (lửa...) +- xen vào, chõ vào +=to poke one's nose into other people's affairs: chõ mũi vào việc của người khác +- thò ra +=to poke one's head: thò đầu ra +* nội động từ +- (: at) chọc, thúc, thích, ấn, ẩy +=to poke at someone with a stick: lấy gậy thúc ai +- (: about) lục lọi, mò mẫm +=to go poking about: đi mò mẫm +- (: into) điều tra, tìm tòi, xoi mói; (nghĩa bóng) chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác) +- (từ lóng) thụi, đấm, quai +!to poke fun at somebody +- chế giễu ai +!to poke and pry +- xoi mói, tìm tòi, chõ mũi vào, chõ mõm vào, dính vào, xen vào (việc người khác) +!to poke oneself up +- tự giam mình trong một căn phòng nhỏ hẹp tối tăm + +@poker /'poukə/ +* danh từ +- (đánh bài) pôke, bài xì +* danh từ +- que cời +- giùi khắc nung +!as stiff as a poker +- cứng như khúc gỗ, thẳng đuồn đuỗn +!by the holy poker! +- có quỷ thần chứng giám! +* ngoại động từ +- khắc nung (dấu vào gỗ) + +@poker-face /'poukə'feis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mặt lạnh như tiền, mặt phớt tỉnh (như của anh chàng đánh pôke đang tháu cáy) + +@poker-faced /'poukə'feist/ +* tính từ +- có bộ mặt lạnh như tiền, có bộ mặt phớt tỉnh (như của anh chàng đánh pôke đang tháu cáy) + +@poker-work /'poukəwə:k/ +* danh từ +- sự khắc nung (trên gỗ) + +@pokeweed /'poukwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thương lục m + +@poke-bonnet /'pouk'bɔnit/ +* danh từ +- mũ có vành (đàn bà) + +@poky /'pouki/ +* tính từ +- nhỏ hẹp, tồi tàn, chật chội (chỗ ở, gian buồng) +- nhỏ mọn, tầm thường (công việc làm) + +@polacca /pou'lækə/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền buôn ba buồm (ở địa-trung-hải) + +@polacre /pou'lækə/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền buôn ba buồm (ở địa-trung-hải) + +@polar /'poulə/ +* tính từ +- (thuộc) địa cực, ở địa cực +- (điện học) có cực +- (toán học) cực +=polar angle: góc cực +- (nghĩa bóng) hoàn toàn đối nhau, hoàn toàn trái ngược nhau +* danh từ +- (toán học) đường cực, diện cực + +@polarimeter /,poulə'rimitə/ +* danh từ +- cái đo phân cực + +@polariscope /pou'læriskoup/ +* danh từ +- máy nghiệm phân cực + +@polarise / (polarise) / +* ngoại động từ +- (vật lý) phân cực +- (nghĩa bóng) cho (từ...) một nghĩa đặc biệt +- cho một hướng thống nhất +* nội động từ +- được phân cực + +@polarity /pou'læriti/ +* danh từ +- (vật lý) tính có cực; chiều phân cực +- tính hoàn toàn đối nhau, tính hoàn toàn trái ngược nhau +- (nghĩa bóng) sự bị thu hút, sự bị ảnh hưởng + +@polarizable /'pouləraizəbl/ +* tính từ +- có thể phân cực + +@polarization /,poulərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phân cực, độ phân cực +=magnetic polarization: sự phân cực từ +=nuclear polarization: sự phân cực hạt nhân + +@polarize / (polarise) / +* ngoại động từ +- (vật lý) phân cực +- (nghĩa bóng) cho (từ...) một nghĩa đặc biệt +- cho một hướng thống nhất +* nội động từ +- được phân cực + +@polarizer /'pouləraizə/ +* danh từ +- (vật lý) cái phân cực, kính phân cực + +@polar bear /'poulə'beə/ +* danh từ +- gấu trắng + +@polar beaver /'poulə'bi:və/ +* danh từ +- (động vật học) người râu trắng + +@polar circle /'poulə'sə:kl/ +* danh từ +- vòng cực + +@polar lights /'poulə'laits/ +* danh từ +- ánh bắc cực + +@polatouche /,pɔlə'tu:ʃ/ +* danh từ +- (động vật học) sóc bay + +@polder /'pɔldə/ +* danh từ +- đất lấn biển (ở hà lan) + +@pole /poul/ +* danh từ +- cực +=north pole: bắc cực +=south pole: nam cực +=magmetic pole: cực từ +=negative pole: cực âm +=positive pole: cực dương +- (nghĩa bóng) cực (một trong hai nguyên tắc hoàn toàn đối lập nhau) +- điểm cực (điểm tập trung sự chú ý...) +!to be poles asunder +!to be as wide as the poles apart +- hoàn toàn đối lập nhau, hoàn toàn trái ngược nhau +* danh từ +- cái sào +- sào (đơn vị đo chiều dài bằng 5 009 mét) +- cột (để chăng lều...) +- cọc, gọng (để phía trước xe, để buộc dây nối với ách ngựa) +!under bare poles +- (hàng hải) không giương buồm +- xơ xác dạc dài +!up the pole +- (từ lóng) lâm vào thế bí, lâm vào cảnh bế tắc +- say +* ngoại động từ +- đẩy bằng sào +- cắm cột, chống bằng cột +* danh từ +- pole người ba lan + +@polecat /'poulæks/ +* danh từ +- chồn putoa, chồn nâu (ở châu âu) + +@polemic /pɔ'lemik/ +* danh từ +- cuộc luận chiến, cuộc bút chiến +- (số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến +- nhà luận chiến, nhà bút chiến +* tính từ: (polemical) / pɔ'lemikəl/ +- có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến + +@polemical /pɔ'lemik/ +* danh từ +- cuộc luận chiến, cuộc bút chiến +- (số nhiều) sự luận chiến, sự bút chiến; thuật luận chiến, thuật bút chiến +- nhà luận chiến, nhà bút chiến +* tính từ: (polemical) / pɔ'lemikəl/ +- có tính chất luận chiến, có tính chất bút chiến + +@polemist /'pɔlimist/ +* danh từ +- nhà luận chiến, nhà bút chiến + +@polemize /'pɔlimaiz/ +* nội động từ +- luận chiến, bút chiến + +@polenta /pɔ'lentə/ +* danh từ +- cháo y (cháo bột ngô, lúa mạch, bột hạt dẻ...) + +@pole-ax / (pole-axe) / +-axe) /'poulæks/ +* danh từ +- rìu giết thịt (ở lò mổ) +- (sử học) rìu chiến +* ngoại động từ +- giết bằng rìu + +@pole-jump /'pouldʤʌmp/ +-vault) /'poulvɔ:lt/ +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) nhảy sào + +@pole-jumping /'poul,dʤʌmpiɳ/ +-vaulting) /'poul,vɔ:ltiɳ/ +* danh từ +- sự nhảy sào + +@pole-star /'poulstɑ:/ +* danh từ +- sao bắc đẩu +- (nghĩa bóng) nguyên tắc chỉ đạo; điều hướng dẫn, vật hướng dẫn + +@pole-vault /'pouldʤʌmp/ +-vault) /'poulvɔ:lt/ +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) nhảy sào + +@pole-vaulting /'poul,dʤʌmpiɳ/ +-vaulting) /'poul,vɔ:ltiɳ/ +* danh từ +- sự nhảy sào + +@polibureau / (poliburo) / +* danh từ +- bộ chính trị + +@poliburo / (poliburo) / +* danh từ +- bộ chính trị + +@police /pə'li:s/ +* danh từ +- cảnh sát, công an (lực lượng, tổ chức...) +- (dùng như số nhiều) những người cảnh sát, những người công an +* ngoại động từ +- khống chế (kiểm soát) (một vùng...) bằng lực lượng cảnh sát (công an) +- (nghĩa bóng) giữ trật tự +- cung cấp lực lượng cảnh sát (công an) cho, bố trí lực lượng cảnh sát (công an) cho (một nơi nào) + +@policeman /pə'li:smən/ +-officer) /pə'li:s'ɔfisə/ +* danh từ +- cảnh sát, công an + +@policer-officer /pə'li:smən/ +-officer) /pə'li:s'ɔfisə/ +* danh từ +- cảnh sát, công an + +@police-court /pə'li:s'kɔ:t/ +* danh từ +- toà án vi cảnh + +@police-magistrate /pə'li:s'mædʤistrit/ +* danh từ +- chánh án toàn án vi cảnh + +@police-office /pə'li:s'ɔfis/ +* danh từ +- sở cảnh sát, sở công an + +@police-station /pə'li:s'steiʃn/ +* danh từ +- đồn cảnh sát, đồn công an + +@policlinic /,pɔli'klinik/ +* danh từ +- bệnh xá; bệnh viện ngoại tr + +@policy /'pɔlisi/ +* danh từ +- chính sách (của chính phủ, đảng...) +=foreign policy: chính sách đối ngoại +- cách xử sự, cách giải quyết (vấn đề...) đường lối hành động +=it is the best policy: đó là đường lối tốt nhất, đó là cách xử sự tốt nhất +- sự khôn ngoan, sự khôn khéo, sự tin tưởng, sự sáng suốt, sự sắc bén (về chính trị, về sự chỉ đạo công việc) +- (ê-cốt) vườn rộng (quanh lâu đài) +* danh từ +- hợp đồng, khế ước +=insurance policy; policy of insurance (assurance): hợp đồng bảo hiểm + +@policy-holder /'pɔlisi,houldə/ +* danh từ +- người có hợp đồng bảo hiểm + +@polio /'pouliou/ +* danh từ +- (thực vật học), (viết tắt) của poliomyelitis +- người mắc bệnh viêm tuỷ xám +- trẻ em mắc bệnh bại liệt + +@poliomyelitis /'poulioumaiə'laitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tuỷ xám + +@polish /'pouliʃ/ +* tính từ +- polish (thuộc) ba lan +* danh từ +- nước bóng, nước láng +- nước đánh bóng, xi +=boot polish: xi đánh giày +- (nghĩa bóng) vẻ lịch sự, vẻ tao nhã, vẻ thanh nhã +* ngoại động từ +- đánh bóng, làm cho láng +- (nghĩa bóng) làm cho lịch sự, làm cho thanh nhâ, làm cho tao nhã ((thường) động tính từ quá khứ) +* nội động từ +- bóng lên +!to polish off +- làm xong gấp (công việc...); ăn gấp (bữa cơm) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trừ khử (địch) +!to polish up +- chuốt bóng, làm cho bóng bảy đẹp đẽ + +@polished /'pouliʃt/ +* tính từ +- bóng, láng +- (nghĩa bóng) lịch sự, thanh nhã, tao nhã +=polished manners: cử chỉ lịch sự tao nhã + +@polisher /'pɔliʃə/ +* danh từ +- người đánh bóng; dụng cụ đánh bóng + +@polite /pə'lait/ +* tính từ +- lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp +- tao nhã (văn...) + +@politeness /pə'laitnis/ +* danh từ +- sự lễ phép, sự lễ độ; sự lịch sự, sự lịch thiệp + +@politic /'pɔlitik/ +* tính từ +- thận trọng, khôn ngoan, khôn khéo;; sáng suốt, tinh tường, sắc bén (về chính trị...) (người, hành động) +- (nghĩa xấu) láu, mưu mô, xảo quyệt, lắm đòn phép + +@political /pə'litikə/ +* tính từ +- chính trị +=political economy: kinh tế chính trị +=a political organization: một tổ chức chính trị +=a political prisoner: tù chính trị +=a political crisis: một cuộc khủng hoảng chính trị +- (thuộc) việc quản lý nhà nước, (thuộc) chính quyền +=political agent: cán sự (của chính quyền) +* danh từ +- cán sự (của chính quyền) + +@politically /pə'litikəli/ +* phó từ +- về mặt chính trị +- thận trọng, khôn ngoan, khôn khéo; sáng suốt tinh tường, sắc bén (về chính trị...) +- (nghĩa xấu) láu, mưu mô, xảo quyệt, lắm đòn phép + +@politician /,pɔli'tiʃn/ +* danh từ +- nhà chính trị; chính khách +- con buôn chính trị + +@politicise / (politicize) / +* nội động từ +- làm chính trị; tham gia chính trị +- nói chuyện chính trị +* ngoại động từ +- chính trị hoá, làm cho có tính chất chính trị + +@politicize / (politicize) / +* nội động từ +- làm chính trị; tham gia chính trị +- nói chuyện chính trị +* ngoại động từ +- chính trị hoá, làm cho có tính chất chính trị + +@politick /'pɔlitik/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm chính trị; tham gia chính trị +- nói chuyện chính trị + +@politicking /'pɔlitikiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc vận động chính trị (vận động bầu cử...) + +@politico /pə'litikou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) con buôn chính trị + +@politics /'pɔlitiks/ +* danh từ số nhiều +- chính trị +=to talk politics: nói chuyện chính trị +- hoạt động chính trị +=to enter politics: tham gia hoạt động chính trị +- chính kiến, quan điểm chính trị +=what are your politics?: chính kiến của anh thế nào? + +@polity /'pɔliti/ +* danh từ +- chính thể; tổ chức nhà nước +- xã hội có tổ chức + +@polk /pɔlk/ +* nội động từ +- nhảy pônca + +@polka /'pɔlkə/ +* danh từ +- điệu nhảy pônca +- nhạc cho điệu phảy pônca +- áo nịt (đàn bà) + +@polka-dot /'pɔlkədɔt/ +* danh từ +- chấm tròn (trang trí ở vải may áo...) +- kiểu trang trí (vải) bằng chấm tròn + +@poll /poul/ +* danh từ +- sự bầu cử; nơi bầu cử +=to go to the polls: đi bầu cử +- số phiếu bầu, số người bỏ phiếu +=a heavy poll: số người đi bỏ phiếu rất lớn +- sự kiếm số cử tri +- cuộc thăm dò ý kiến (của nhân dân về vấn đề gì) +- (tiếng địa phương);(đùa cợt) cái đầu +=a curly poll: một cái đầu xoăn +=per poll: mỗi đầu người +* ngoại động từ +- thu phiếu bầu của +- thu được (bao nhiêu phiếu bầu) (ứng cử viên) +=to poll a large majority: thu được đại đa số phiếu +- bỏ (phiếu) +=to poll one's vote: bỏ phiếu bầu +* nội động từ +- bỏ phiếu +* danh từ +- con vẹt +* danh từ +- (the poll) (từ lóng) những học sinh đỗ thường (ở đại học căm-brít) +=to go out in the proll: đỗ thường +- (định ngữ) đỗ thường +=poll dragree: bằng đỗ thường +=poll man: người đỗ thường +- thú không sừng, bò không sừng +* ngoại động từ +- cắt ngọn, xén ngọn (cây) +- ((thường) động tính từ quá khứ) cưa sừng (trâu bò...) +- xén (giấy) +- (từ cổ,nghĩa cổ) hớt tóc của (ai); cắt lông của (con vật) +* tính từ +- bị cắt ngọn, bị xén ngọn +- bị cưa sừng, không sừng + +@pollack / (pollock) / +* danh từ +- (động vật học) cá pôlăc (gần với cá moruy) + +@pollard /'pɔləd/ +* danh từ +- con thú đã rụng sừng, thú mất sừng; bò không sừng, cừu không sừng, dê không sừng +- cây bị cắt ngọn +- cám mịn còn ít bột +* ngoại động từ +- cắt ngọn, xén ngọn (cây) + +@polled /pould/ +* tính từ +- bị cưa sừng + +@pollen /'pɔlin/ +* danh từ +- (thực vật học) phấn hoa +* ngoại động từ +- (thực vật học) cho thụ phấn, rắc phấn hoa + +@pollicitation /,pɔlisi'teiʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) lời hứa chưa được nhận (một bên hứa, bên kia chưa nhận) + +@pollinate /'pɔlineit/ +* ngoại động từ +- cho thụ phấn, rắc phấn hoa + +@pollination /,pɔli'neiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) cho thụ phấn + +@polling-booth /'pouliɳbu:ð/ +* danh từ +- phòng bỏ phiếu + +@pollinic /pə'linik/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) phấn hoa + +@polliniferous /,pɔli'nifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có phấn hoa + +@pollock / (pollock) / +* danh từ +- (động vật học) cá pôlăc (gần với cá moruy) + +@polloi /'pɔlɔi/ +* danh từ số nhiều +- hoi_polloi quần chúng nhân dân; dân thường + +@pollster /'poulstə/ +* danh từ +- (thường) ghuộm máu lấu thái nhầm của nhân dân về vấn đề gì) + +@pollute /pə'lu:t/ +* ngoại động từ +- làm ô uế, làm mất thiêng liêng +- làm nhơ bẩn (nước...) +- (nghĩa bóng) làm hư hỏng, làm sa đoạ + +@pollution /pə'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự làm ô uế, sự làm mất thiêng liêng +- sự làm nhơ bẩn (nước...) +- sự làm hư hỏng, sự làm sa đoạ + +@poll-tax /'poultæks/ +* danh từ +- thuế thân + +@polo /'poulou/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn pôlô + +@polonaise /,pɔlə'neiz/ +* danh từ +- áo xẻ tà (đàn bà) +- điệu nhảy pôlône +- nhạc cho điệu nhảy pôlône + +@polonium /pə'louniəm/ +* danh từ +- (hoá học) poloni + +@polony /pə'louni/ +* danh từ +- dồi, xúc xích (lợn) ((cũng) polony sausage) + +@polo mallet /'pouloustik/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) gậy đánh pôlô + +@polo-stick /'pouloustik/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) gậy đánh pôlô + +@poltergeist /'pɔltəgaist/ +* danh từ +- yêu tinh + +@poltroon /pɔl'tru:n/ +* danh từ +- kẻ nhát gan, kẻ nhát như cáy + +@poltroonery /pɔl'tru:nəri/ +* danh từ +- tính nhát gan, tính nhát như cáy + +@polt-foot /'pɔltfut/ +* danh từ +- bàn chân vẹo +* tính từ +- vẹo bàn chân + +@polyadelphous /,pɔliə'defəs/ +* tính từ +- (thực vật học) xếp thành nhiều bó (nhị hoa) + +@polyandrist /,pɔli'ændrist/ +* danh từ +- người đàn bà nhiều chồng + +@polyandrous /,pɔli'ændrəs/ +* tính từ +- lấy nhiều chồng +- (thực vật học) nhiều đực + +@polyandry /'pɔliændri/ +* danh từ +- tình trạng nhiều chồng + +@polyatomic /,pɔliə'tɔmik/ +* tính từ +- nhiều nguyên t + +@polycarpellary /,pɔli'kɑ:peləri/ +* tính từ +- (thực vật học) nhiều lá noãn + +@polycarpous /,pɔli'kɑ:peləri/ +* tính từ +- (thực vật học) nhiều lá noãn + +@polychromatic /,pɔlikrə'mætik/ +* tính từ +- nhiều sắc +* danh từ, (như) +- tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu + +@polychrome /,pɔlikrə'mætik/ +* tính từ +- nhiều sắc +* danh từ, (như) +- tranh nhiều màu; tượng nhiều nàu; bình nhiều màu + +@polychromy /'pɔlikroumi/ +* danh từ +- thuật vẽ nhiều màu (đồ gốm cổ) + +@polyclinic /,pɔli'klinik/ +* danh từ +- phòng khám nhiều khoa + +@polydactyl /,pɔli'dæktil/ +* tính từ +- nhiều ngón (chân tay) +* danh từ +- (động vật học) thú nhiều ngón + +@polygamic /,pɔli'gæmik/ +* tính từ +- nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng + +@polygamist /pɔ'ligəmist/ +* danh từ +- người nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) người nhiều chồng + +@polygamous /pɔ'ligəməs/ +* tính từ +- nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhiều chồng +- (động vật học) nhiều cái +- (thực vật học) đủ giống hoa (cây có cả hoa lưỡng tính, hoa đực, hoa cái), tạp tính + +@polygamy /pɔ'ligəmi/ +* danh từ +- chế độ nhiều vợ; (từ hiếm,nghĩa hiếm) chế độ nhiều chồng + +@polygastric /,ɔli'gæstrik/ +* tính từ +- nhiều dạ dày + +@polygenesis /,pɔli'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh nhiều nguồn + +@polyglot /'pɔliglɔt/ +* tính từ +- biết nhiều thứ tiếng +- nhiều thứ tiếng, viết bằng nhiều thứ tiếng +* danh từ +- người biết nhiều thứ tiếng +- sách viết bằng nhiều thứ tiếng; kinh thánh viết bằng nhiều thứ tiếng + +@polygon /'pɔligən/ +* danh từ +- (toán học) hình nhiều cạnh, đa giác +!polygon of forces +- đa giác lực + +@polygonal /'pɔligənl/ +* tính từ +- (toán học) nhiều cạnh, đa giác + +@polygonum /pɔ'ligənəm/ +* tính từ +- (thực vật học) giống rau nghề + +@polygottal /,pɔli'glɔtl/ +* tính từ +- nhiều thứ tiếng + +@polygottic /,pɔli'glɔtl/ +* tính từ +- nhiều thứ tiếng + +@polygynous /pɔ'lidʤinəs/ +* tính từ +- nhiều vợ +- (thực vật học) nhiều nhuỵ (hoa) + +@polygyny /pɔ'lidʤini/ +* danh từ +- tình trạng nhiều vợ; sự lấy nhiều v + +@polyhedra /'pɔli'hedrən/ +* danh từ, số nhiều polyhedra /'pɔli'hedrə/, polyhedrons /'pɔli'hedrəz/ +- khối nhiều mặt, khối đa diện + +@polyhedral /'pɔli'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) nhiều mặt, đa diện +=polyhedral angle: góc nhiều mặt, góc đa diện + +@polyhedric /'pɔli'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) nhiều mặt, đa diện +=polyhedral angle: góc nhiều mặt, góc đa diện + +@polyhedron /'pɔli'hedrən/ +* danh từ, số nhiều polyhedra /'pɔli'hedrə/, polyhedrons /'pɔli'hedrəz/ +- khối nhiều mặt, khối đa diện + +@polyhistor /,pɔli'histə/ +* danh từ +- nhà thông thái, học giả + +@polymath /,pɔli'histə/ +* danh từ +- nhà thông thái, học giả + +@polymathy /pɔ'limæθi/ +* danh từ +- sự thông thái, sự uyên bác + +@polymer /'pɔlimə/ +* danh từ +- (hoá học) chất trùng hợp, polime + +@polymeric /,pɔli'merik/ +* tính từ +- (hoá học) trùng hợp + +@polymerise / (polymerise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) trùng hợp + +@polymerism /pɔ'limərizm/ +* danh từ +- (hoá học) hiện tượng trùng hợp + +@polymerization /,pɔliməri'zeiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự trùng hợp + +@polymerize / (polymerise) / +* ngoại động từ +- (hoá học) trùng hợp + +@polymerous /pɔ'limərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhiều bộ phận +- (thực vật học) nhiều mẫu + +@polymorphic /,pɔli'mɔ:fik/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhiều hình, nhiều dạng + +@polymorphism /,pɔli'mɔ:fizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) hiện tượng nhiều hình, hiện tượng nhiều dạng + +@polymorphous /,pɔli'mɔ:fik/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhiều hình, nhiều dạng + +@polynesian /,pɔli'ni:zjən/ +* tính từ +- (thuộc) pô-li-nê-di +* danh từ +- người quần đảo pô-li-nê-di + +@polynia /pou'linjɑ:/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) khe băng, hốc băng + +@polynomial /,pɔli'noumjəl/ +* tính từ & danh từ +- đa thức +=polynomial function: hàm đa thức + +@polyonymous /,pɔli'ɔniməs/ +* tính từ +- nhiều tên, được gọi bằng nhiều tên + +@polyonymy /,pɔli'ɔnimi/ +* danh từ +- sự dùng nhiều tên (để gọi cùng một vật gì) + +@polyopia /,pɔli'oupiə/ +* danh từ +- (y học) chứng thấy nhiều hình + +@polyp / (polype) / +* danh từ +- (động vật học) polip + +@polypary /'pɔlipəri/ +* danh từ, số nhiều polypidom /pɔ'lipidəm/ +- nền bám của polip + +@polype / (polype) / +* danh từ +- (động vật học) polip + +@polypetalous /,pɔli'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) nhiều cánh (hoa) + +@polyphagia /,pɔli'feidʤjə/ +* danh từ +- (y học) chứng ăn nhiều +- (động vật học) lối ăn tạp + +@polyphagous /pɔ'lifəgəs/ +* tính từ +- (y học) ăn nhiều +- (động vật học) ăn tạp + +@polyphase /'pɔlifeiz/ +* tính từ +- (điện học) nhiều pha + +@polyphone /'pɔlifoun/ +* danh từ +- từ nhiều âm + +@polyphonic /,pɔli'fɔnik/ +* tính từ +- nhiều âm +- (âm nhạc) phức điệu + +@polyphonous /,pɔli'fɔnik/ +* tính từ +- nhiều âm +- (âm nhạc) phức điệu + +@polyphony /pə'lifəni/ +* danh từ +- tính nhiều âm +- (âm nhạc) tính phức điệu + +@polyphyllous /,pɔli'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) loạn lá + +@polypi /'pɔlipəs/ +* danh từ, số nhiều polypi /'pɔlipai/, polypuses /'pɔlipəsiz/ +- (y học) bệnh polip + +@polypidom /'pɔlipəri/ +* danh từ, số nhiều polypidom /pɔ'lipidəm/ +- nền bám của polip + +@polypite /'pɔlipait/ +* danh từ +- polip cá thể, polip sống riêng rẽ + +@polyploid /'pɔliplɔid/ +* tính từ +- (sinh vật học) đa hội + +@polypod /'pɔlipɔd/ +* tính từ +- (động vật học) nhiều chân +* danh từ +- (động vật học) động vật nhiều chân + +@polypody /'pɔlipədi/ +* danh từ +- (thực vật học) giống dương xỉ ổ tròn + +@polypoid /'pɔlipɔid/ +* tính từ +- (thuộc) polip; giống polip +- (y học) (thuộc) bệnh polip + +@polypous /'pɔlipɔid/ +* tính từ +- (thuộc) polip; giống polip +- (y học) (thuộc) bệnh polip + +@polypus /'pɔlipəs/ +* danh từ, số nhiều polypi /'pɔlipai/, polypuses /'pɔlipəsiz/ +- (y học) bệnh polip + +@polysemantic /,pɔlisi'mæntik/ +* tính từ +- nhiều nghĩa (từ) + +@polysemy /'pɔlisimi/ +* danh từ +- tính nhiều nghĩa (của từ) + +@polysepalous /,pɔli'sepələs/ +* tính từ +- (thực vật học) nhiều lá đài + +@polyspast /'pɔlispæst/ +* danh từ +- (kỹ thuật) palăng + +@polystome /'pɔlistoum/ +* tính từ +- (động vật học) nhiều mồm +* danh từ +- (động vật học) động vật nhiều mồm + +@polysyllabic /'pɔlisi'læbik/ +* tính từ +- nhiều âm tiết (từ) + +@polysyllable /'pɔli,siləbl/ +* danh từ +- từ nhiều âm tiết + +@polysynthetic /,pɔlisin'θetik/ +* tính từ +- hỗn nhập (ngôn ngữ) + +@polytechnic /,pɔli'teknik/ +* tính từ +- bách khoa +* danh từ +- trường bách khoa + +@polytheism /'pɔliθi:izm/ +* danh từ +- thuyết nhiều thần; đạo nhiều thần + +@polytheist /'pɔliθi:ist/ +* danh từ +- người theo thuyết nhiều thần; người theo đạo nhiều thần + +@polytheistic /,pɔliθi:'istik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết nhiều thần; (thuộc) đạo nhiều thần + +@polythen /'pɔliθi:n/ +* danh từ +- politen (một loại chất dẻo) + +@polyvalent /pɔ'livələnt/ +* tính từ +- (hoá học) nhiều hoá trị + +@pom /pɔm/ +* danh từ +- (viết tắt) của pomeranian + +@pomace /'pʌmis/ +* danh từ +- bột táo nghiền (trước khi ép làm rượu táo); bã táo ép +- bột nhão (quả...) +- bã cá (sau khi ép dầu để làm phân bón) + +@pomade /pə'mɑ:d/ +* danh từ +- sáp thơm bôi tóc +- pomat +* ngoại động từ +- bôi sáp thơm bôi tóc +- bôi pomat + +@pomader /pou'mændə/ +* danh từ +- (sử học) viên sáp thơm (cho vào hòm, va li... để diệt nhậy...) +- bao đựng viên sáp thơm (bằng vàng hoặc bạc) + +@pomatum /pə'mɑ:d/ +* danh từ +- sáp thơm bôi tóc +- pomat +* ngoại động từ +- bôi sáp thơm bôi tóc +- bôi pomat + +@pomegranate /'pɔm,grænit/ +* danh từ +- quả lựu +- cây lựu ((cũng) pomegranate-tree) + +@pomelo /'pɔmilou/ +* danh từ, số nhiều pomelos /'pɔmilouz/ +- quả bưởi +- quả bưởi chùm + +@pomeranian /,pɔmə'reinjən/ +* tính từ +- (thuộc) xứ po-me-ran +* danh từ +- chó pomeran ((cũng) pomeranian dog) + +@pomiculture /'poumikʌltʃə/ +* danh từ +- sự trồng cây ăn quả + +@pommel /'pʌml/ +* danh từ +- núm chuôi kiếm +- núm yên ngựa +* ngoại động từ +- đánh bằng núm chuôi kiếm +- đấm túi bụi + +@pommy /'pɔmi/ +* danh từ +- (từ lóng) người anh di cư sang uc; người anh di cư sang tân tây lan + +@pomological /,poumə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa trồng cây ăn quả + +@pomologist /pə'mɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu khoa trồng cây ăn quả + +@pomology /pə'mɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa cây quả + +@pomona /pə'mounə/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần quả (thần thoại la-mã) +!pomona green +- màu vàng lục + +@pomp /pɔmp/ +* danh từ +- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, sự phô trương long trọng +- phù hoa +=the pomps and vanity: phù hoa và hư danh + +@pompano /'pɔmpənou/ +* danh từ +- (động vật học) cá nục (ở quần đảo ăng-ti, bắc mỹ) + +@pompler ladder /'pɔmpjə'lædə/ +* danh từ +- thang cứu hoả + +@pompon /'pʤ:mʤ:ɳ/ +* danh từ +- búp (bằng len, dải lụa, hoa... trang trí mũ, giày đàn bà, trẻ em...) + +@pomposity /'pɔm'pɔsiti/ +* danh từ +- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, vẻ phô trương long trọng +- tính hoa mỹ, tính khoa trương, tính kêu mà rỗng (văn) +- thái độ vênh vang, tính tự cao tự đại (người) + +@pompous /'pɔmpəs/ +* tính từ +- hoa lệ, tráng lệ; phô trương long trọng +- hoa mỹ, khoa trương, kêu mà rỗng (văn) +- vênh vang, tự cao, tự đại (người) + +@pompousness /'pɔm'pɔsiti/ +* danh từ +- vẻ hoa lệ, vẻ tráng lệ, vẻ phô trương long trọng +- tính hoa mỹ, tính khoa trương, tính kêu mà rỗng (văn) +- thái độ vênh vang, tính tự cao tự đại (người) + +@pom-pom /'pɔmpɔm/ +* danh từ +- (quân sự) pháo tự động cực nhanh (cỡ 37 44 milimét) + +@ponce /pɔns/ +* danh từ +- (từ lóng) kẻ sống bám vào gái điếm, ma cô + +@ponceau /pɔɳ'sou/ +* danh từ +- màu đỏ tươi + +@poncho /'pɔntʃou/ +* danh từ, số nhiều ponchos /'pɔntʃouz/ +- áo choàng ponsô (có khoét lỗ để chui đầu qua, ở nam-mỹ) + +@pond /pɔnd/ +* danh từ +- ao +-(đùa cợt) biển +* ngoại động từ +- (: back, up) ngăn, be bờ (dòng nước...) để giữ nước +* nội động từ +- thành ao, thành vũng + +@pondage /'pɔndidʤ/ +* danh từ +- lượng nước ở ao +- sự trữ nước + +@ponder /'pɔndə/ +* động từ +- ((thường) : on, upon, over) suy nghĩ; cân nhắc +=to ponder [on] a question: suy nghĩ về một vấn đề + +@ponderability /'pɔndərə'biliti/ +* danh từ +- tính cân được; tính có trọng lượng +- (nghĩa bóng) tính đánh giá được; tính có thể cân nhắc + +@ponderable /'pɔndərəbl/ +* tính từ +- có thể cân được; có trọng lượng +- (nghĩa bóng) có thể đánh giá; có thể cân nhắc + +@ponderation /,pɔndə'reiʃn/ +* danh từ +- sự cân +- (nghĩa bóng) sự cân nhắc + +@ponderingly /'pɔndəriɳli/ +* phó từ +- suy nghĩ, cân nhắc + +@ponderosity /,pɔndə'rɔsiti/ +* danh từ +- tính nặng, tính có trọng lượng +- tính chậm chạp (do trọng lượng) +- tính cần cù (công việc) +- tính nặng nề, tính buồn tẻ, tính chán ngắt (hành văn, bài nói...) + +@ponderous /'pɔndərəs/ +* tính từ +- nặng, có trọng lượng +- chậm chạp (do trọng lượng) +=ponderous movement: cử động chậm chạp +- cần cù (công việc) +- nặng nề, buồn tẻ, chán ngắt (hành văn, bài nói...) + +@ponderousness /,pɔndə'rɔsiti/ +* danh từ +- tính nặng, tính có trọng lượng +- tính chậm chạp (do trọng lượng) +- tính cần cù (công việc) +- tính nặng nề, tính buồn tẻ, tính chán ngắt (hành văn, bài nói...) + +@pond-life /'pɔndlaif/ +* danh từ +- động vật không có xương sống ở ao + +@pond-weed /'pɔndwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ nhãn tử (sống ở nước ao tù) + +@pone /poun/ +* danh từ +- bánh ngô (của người da đỏ bắc mỹ) +- bột trứng sữa +- bánh bột trứng sữa + +@pongee /pɔn'dʤi:/ +* danh từ +- lụa mộc (trung quốc) + +@pongo /'pɔɳgou/ +* danh từ +- (động vật học) vượn người châu phi +- con đười ươi + +@poniard /'pɔnjəd/ +* ngoại động từ +- đâm bằng dao găm + +@pontiff /'pɔntif/ +* danh từ +- giáo hoàng ((cũng) sovereign pontiff) +- giáo chủ; giám mục + +@pontifical /pɔn'tifikəl/ +* tính từ +- (thuộc) giáo hoàng +- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục +- làm ra vẻ không lầm lẫn; làm ra vẻ không sai lầm; giáo lý một cách khoa trương +* danh từ +- sách nghi lễ của giám mục +- (số nhiều) trang phục và huy hiệu của giám mục + +@pontificalia /pɔn,tifi'keliiə/ +* danh từ số nhiều +- trang phục và huy hiệu của giám mục + +@pontificate /pɔn'tifikit/ +* danh từ +- chức giáo hoàng; nhiệm kỳ của giáo hoàng +- chức giáo chủ; chức giám mục; nhiệm kỳ của giáo chủ; nhiệm kỳ của giám mục[pɔn'tifikeit] +* nội động từ +- (như) pontify + +@pontify /'pɔntifai/ +* nội động từ ((cũng) pontificate) +- làm ra vẻ giáo hoàng +- làm ra vẻ giáo chủ; làm ra vẻ giám mục +- làm ra vẻ không thể nào lầm lẫn; làm ra vẻ không thể nào sai lầm + +@ponton /'pɔntən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cầu phao + +@pontoneer / (pontonier) / +* danh từ +- người phụ trách cầu phao +- người làm cầu phao + +@pontoon /pɔn'tu:n/ +* danh từ +- lối chơi bài " 21" +- phà +- cầu phao ((cũng) pontoon bridge) +* danh từ ((cũng) caisson) +- (kỹ thuật) thùng lặn (dùng cho công nhân xây dựng dưới nước) +- (hàng hải) thùng chắn (thùng to hình thuyền để chắn ở cữa vũng sữa chữa tàu) +* ngoại động từ +- bắc cầu phao qua (sông); qua (sông) bằng cầu phao + +@pont levis /pɔnt'levis/ +* danh từ +- cầu cất + +@pony /'pouni/ +* danh từ +- ngựa nhỏ +- (từ lóng) hai mươi lăm bảng anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vật nhỏ bé (nhỏ hơn tiêu chuẩn bình thường) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bản dịch quay cóp + +@pony-tail /'pouniteil/ +* danh từ +- kiểu tóc cặp đuôi ngựa (của con gái) + +@pooch /pu:tʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ch + +@pood /pu:d/ +* danh từ +- (nga) pút (đơn vị đo lường bằng 16, 38 kg) + +@poodle /'pu:dl/ +* danh từ +- chó x + +@poodle-faker /'pu:dl,feikə/ +* danh từ +- (từ lóng) anh chàng bám váy phụ n + +@pooh /pu:/ +* thán từ +- xì!, úi chà! (sốt ruột, khinh miệt) + +@pooh-bah /'pu:'bɑ:/ +* danh từ +- người kiêm nhiệm nhiều chức + +@pooh-pooh /pu:'pu:/ +* động từ +- khinh thường, coi rẻ +- gạt đi (coi là không có giá trị...) (ý kiến đề nghị...) + +@pooka /'pu:kə/ +* danh từ +- quỷ, yêu tinh + +@pookoo /'pu:ku:/ +* danh từ +- linh dương đ + +@pool /pu:l/ +* danh từ +- vũng +- ao; bể bơi (bơi) +- vực (chỗ nước sâu và lặng ở con sông) +* ngoại động từ +- đào (lỗ) để đóng nêm phá đá +- đào xới chân (vĩa than...) +* danh từ +- tiền góp; hộp đựng tiền góp (đánh bài) +- trò đánh cá góp tiền; tiền góp đánh cá +=football pool: trò đánh cá bóng đá (ai đoán trúng thì được giải trích ở tiền góp) +- vốn chung, vốn góp +- pun (tổ hợp các nhà kinh doanh hoặc sản xuất để loại trừ sự cạnh tranh lẫn nhau); khối thị trường chung +- trò chơi pun (một lối chơi bi-a) +* ngoại động từ +- góp thành vốn chung +- chia phần, chung phần (tiền thu được...) + +@poon /pu:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mù u + +@poonah-brush /'pu:nɑ:brʌʃ/ +* danh từ +- bút lông vẽ giấy d + +@poonah-painting /'pu:nɑ:,peintiɳ/ +* danh từ +- bức vẽ trên giấy dó, bức vẽ trên giấy mỏng + +@poonah-paper /'pu:nɑ:,peipə/ +* danh từ +- giấy dó, giấy vẽ mỏng + +@poon-oil /'pu:nɔil/ +* danh từ +- dầu mu u + +@poop /pu:p/ +* danh từ +- phần đuôi tàu +- sàn tàu cao nhất ở phía đuôi +* ngoại động từ +- vỗ tung vào phía đuôi, đập tràn vào phía đuôi (tàu) +- hứng (sóng) lên phía đuôi (tàu) +* danh từ ((cũng) pope) +- bẹn, vùng bẹn +=to take someone's poop: đánh vào bẹn ai +* ngoại động từ ((cũng) pope) +- đánh vào bẹn (ai) +* danh từ +- (từ lóng) anh chàng ngốc, anh chàng khờ dại + +@poor /puə/ +* tính từ +- nghèo, bần cùng +- xấu, tồi, kém, yếu +=poor soil: đất xấu +=to be poor at mathematics: kém toán +- thô thiển +=in my poor opinion: theo thiển ý của tôi +- đáng thương, tội nghiệp +- đáng khinh, tầm thường, không đáng kể +- hèn nhát, hèn hạ + +@poorly /'puəli/ +* phó từ +- nghèo nàn, thiếu thốn +- xoàng, tồi +* tính từ +- không khoẻ, khó ở +=to feel rather poorly: thấy người không được khoẻ +=to look very poorly: trông có vẻ không khoẻ + +@poorness /'puənis/ +* danh từ +- sự nghèo nàn +- sự xoàng, sự tồi; sự kém + +@poor-box /'puəbɔks/ +* danh từ +- hộp đựng của bố thí ((thường) để ở cửa nhà thờ) + +@poor-house /'puəhaus/ +* danh từ +- nhà tế bần + +@poor-law /'pluəlɔ:/ +* danh từ +- luật tế bần + +@poor-rate /'puəreit/ +* danh từ +- thuế đánh để cứu trợ người nghèo + +@poor-spirited /'puə'spiritid/ +* tính từ +- nhút nhát, nhát gan + +@pop /pɔp/ +* danh từ +- (thông tục) buổi hoà nhạc bình dân +- đĩa hát bình dân; bài hát bình dân +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) poppa +- tiếng nổ bốp, tiếng nổ lốp bốp +- điểm, vết (đánh dấu cừu...) +- (thông tục) rượu có bọt, đồ uống có bọt (sâm banh, nước chanh gừng...) +- (từ lóng) sự cấm cố +=in pop: đem cầm cố +* nội động từ +- nổ bốp +- (: at) nổ súng vào, bắn +=to pop at a bird: bắn con chim +- thình lình thụt vào, thình lình thò ra, vọt, bật, tạt... +=to pop down: thụt xuống +=to pop in: thụt vào, tạt vào (thăm ai) +=to pop out: thình lình thò ra, vọt ra, bật ra +=to pop up: vọt lên, bật lên +* ngoại động từ +- làm nổ bốp; nổ (súng...) +- thình lình làm thò ra, thình lình làm vọt ra, thình lình làm bật ra... +=to pop one's head in: thò đầu vào thình lình +- hỏi thình lình, hỏi chộp (một câu hỏi) +- (từ lóng) cấm cố +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rang nở (ngô) +!to pop off +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bỏ đi bất thình lình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nói giận dữ không suy nghĩ +- (từ lóng) nghèo (chết) bất thình lình +!to pop the question +- (thông tục) dạm hỏi, gạ hỏi (làm vợ) +* phó từ +- bốp, đánh bốp một cái +=to go pop: bật ra đánh bốp một cái +=pop went the cork: nút chai bật ra đánh bốp một cái +* thán từ +- đốp!, bốp! + +@popcorn /'pɔpkɔ:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngô rang n + +@pope /poup/ +* danh từ +- giáo hoàng +- giáo trưởng +- (nghĩa bóng) người ra vẻ không bao giờ có thể sai lầm +!pope's eye +- nhân mỡ béo ở đùi cừu +!pope's head +- chổi tròn cán dài +!pope's nose +- (xem) nose +* danh từ ((cũng) poop) +- bẹn, vùng bẹn +=to take someone's pope: đánh vào bẹn ai +* ngoại động từ ((cũng) poop) +- đánh vào bẹn (ai) + +@popedom /'poupdəm/ +* danh từ +- chức giáo hoàng + +@popery /'poupəri/ +* danh từ +- chế độ giáo hoàng; giáo hội la-mã ((thường) ngụ ý đả kích, giễu...) +=no popery!: phế bỏ cái chế độ giáo hoàng đi! + +@popgun /'pɔpgʌn/ +* danh từ +- súng trẻ con chơi (bắn nút chai...) +- súng tồi + +@popinjay /'pɔpindʤei/ +* danh từ +- kẻ hợm mình, kẻ kiêu căng, kẻ dương dương tự đắc +- (từ cổ,nghĩa cổ) con vẹt +- (sử học) hình con vẹt ở đầu sào (làm đích tập bắn) +- (tiếng địa phương) chim gõ kiến + +@popish /'poupiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) giáo hoàng + +@poplar /'pɔplə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch dương +!trembling poplar +- (thực vật học) cây dương rung (có cuống lá dẹt khiến lá rung rinh khi gió thoảng) + +@poplin /'pɔplin/ +* danh từ +- vải pôpơlin + +@popliteal /pɔp'litiəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) vùng kheo + +@poplitei /pɔp'litjəs/ +* danh từ, số nhiều poplitei /pɔp'litjai/ +- (giải phẫu) vùng kheo + +@popliteus /pɔp'litjəs/ +* danh từ, số nhiều poplitei /pɔp'litjai/ +- (giải phẫu) vùng kheo + +@poppa /'pɔpə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ba, b + +@poppet /'pɔpit/ +* danh từ +- (thông tục) người nhỏ bé ((thường) dùng để gọi thân mật) +=my poppet: em bé thân yêu +- (kỹ thuật) đầu máy tiện + +@poppet-head /'pɔpithed/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đầu máy tiện + +@poppet-valve /'pɔpit,vælv/ +* danh từ +- (kỹ thuật) van đĩa + +@poppied /'pɔpid/ +* tính từ +- có trồng cây thuốc phiện +- làm ngủ được + +@popple /'pɔpid/ +* danh từ +- sự cuồn cuộn, sự xô giạt, sự nhấp nhô, sự gợn sóng (sóng, nước...) +* nội động từ +- cuồn cuộn, xô giạt, nhấp nhô (sóng, nước...) + +@popply /'pɔpli/ +* tính từ +- cuồn cuộn, xô giạt, nhấp nhô, gợn sóng (sóng, nước...) + +@poppy /'pɔpi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuốc phiện + +@poppycock /'pɔpikɔk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện nhảm nhí, chuyện vô nghĩa lý; điều vớ vẩn, điều nhảm nhí, điều vô nghĩa lý + +@popshop /'pɔpʃɔp/ +* danh từ +- hiệu cầm đ + +@popsy /'pɔpsi/ +-wopsy) /'pɔpsi'wɔpsi/ +* danh từ +- cô gái (tiếng gọi thân mật) + +@popsy-wopsy /'pɔpsi/ +-wopsy) /'pɔpsi'wɔpsi/ +* danh từ +- cô gái (tiếng gọi thân mật) + +@populace /'pɔpjuləs/ +* danh từ +- dân chúng, quần chúng + +@popular /'pɔpjulə/ +* tính từ +- (thuộc) nhân dân, của nhân dân, do nhân dân +=a popular insurection: cuộc khởi nghĩa của nhân dân +- bình dân +=the popular front: mặt trận bình dân +- có tính chất đại chúng, hợp với nhân dân, hợp với trình độ nhân dân, phổ cập +=popular language: ngôn ngữ đại chúng +=popular sciene: khoa học phổ cập +=at popular prices: với giá rẻ (hợp với túi tiền của nhân dân) +- được lòng dân, được nhân dân yêu mến, được mọi người ưa thích, phổ biến, nổi tiếng +=a popular song: bài hát phổ biến +=a popular book: một quyển sách được mọi người ưa thích +=a popular writer: nhà văn nổi tiếng, nhà văn được mọi người yêu mến + +@popularise / (popularise) / +* ngoại động từ +- đại chúng hoá +- truyền bá, phổ biến +- làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến +- mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân + +@popularity /,pɔpju'læriti/ +* danh từ +- tính đại chúng +- tính phổ biến +=the popularity of table tennis: tính phổ biến của môn bóng đá +- sự nổi tiếng, sự yêu mến của nhân dân; sự ưa thích của quần chúng +=to win popularity: được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến + +@popularization /,pɔpjulərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đại chúng hoá +- sự truyền bá, sự phổ biến +- sự làm cho quần chúng ưa thích, sự làm cho nhân dân yêu mến +- sự mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân + +@popularize / (popularise) / +* ngoại động từ +- đại chúng hoá +- truyền bá, phổ biến +- làm cho quần chúng ưa thích, làm cho nhân dân yêu mến +- mở rộng (quyền bầu cử...) cho nhân dân + +@popularly /'pɔpjuləli/ +* phó từ +- với tính chất đại chúng, với tính chất quần chúng +- được quần chúng ưa thích, được nhân dân yêu mến + +@populate /'pɔpjuleit/ +* ngoại động từ +- ở, cư trú (một vùng) +=a densely populated town: một thành phố đông dân +- đưa dân đến + +@population /,pɔpju'leiʃn/ +* danh từ +- số dân +=population explosion: sự tăng dân số ồ ạt và nhanh chóng +- (the population) dân cư + +@populi /vɔks/ +* danh từ (số nhiều voces) +- tiếng +=vox populi: tiếng nói của nhân dân, dư luận quần chúng + +@populism /'pɔpjulizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa dân tuý + +@populist /'pɔpjulist/ +* danh từ +- (sử học) người theo phái dân tuý (nga) +- người theo phái dân kiểm (mỹ) + +@populous /'pɔpjuləs/ +* tính từ +- đông dân + +@populousness /'pɔpjuləsnis/ +* danh từ +- sự đông dân + +@pop-eyed /'pɔpaid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) mắt mở thao láo, mắt mở tròn xoe, trợn tròn mắt +- mắt lồi ra + +@pop-off /'pɔpɔf/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người nói bừa bãi không suy nghĩ + +@porbeagle /'pɔ:bi:gl/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhám hồi + +@porcelain /'pɔ:slin/ +* danh từ +- sứ +- đồ sứ +- (định ngữ) sứ, bằng sứ; (nghĩa bóng) mỏng manh, dễ vỡ +=porcelain enamel: men s + +@porcelainise / (porcelainize) / +* ngoại động từ +- làm thành s + +@porcelainous /pɔ:'slinəs/ +* tính từ +- bằng s + +@porcelain clay /,pɔ:slin'klei/ +* danh từ +- caolin + +@porcellain-shell /'pɔ:slinʃel/ +* danh từ +- (động vật học) ốc tiền + +@porcellaneous /pɔ:'slinəs/ +* tính từ +- bằng s + +@porcellanic /pɔ:'slinəs/ +* tính từ +- bằng s + +@porcellanous /pɔ:'slinəs/ +* tính từ +- bằng s + +@porch /pɔ:tʃ/ +* danh từ +- cổng (ra vào); cổng vòm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hành lang +- (the porch) cổng vòm ở thành a-ten (nơi giê-non truyền bá triết lý cho các môn đệ); trường phái cấm dục của giê-non); triết lý cấm dục của giê-non + +@porcine /'pɔ:sain/ +* tính từ +- (thuộc) lợn; như lợn + +@porcupine /'pɔ:kjupain/ +* danh từ +- (động vật học) con nhím (thuộc loại gặm nhấm) +- (kỹ thuật) máy chải sợi gai +- (định ngữ) như con nhím, có lông cứng như nhím +=porcupine fish: ca nóc nhím +=porcupine grass: cỏ nhím + +@porcupinish /'pɔ:kjupainiʃ/ +* tính từ +- như con nhím + +@pore /pɔ:/ +* nội động từ +- ((thường) : over, upon) mải mê nghiên cứu; (nghĩa bóng) nghiền ngẫm +=to pore over a book: mải mê nghiên cứu một cuốn sách +=to pore upon a problem: nghiền ngẫm một vấn đề +- (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) : at, on, over) nhìn sát vào, nhìn đăm đăm vào +* ngoại động từ +- nhìn sát +=to pore one's eyes out: cúi nhìn sát làm mỏi mắt +* danh từ +- lỗ chân lông + +@porge /pɔ:dʤ/ +* ngoại động từ +- lọc sạch hết gân (súc vật làm lễ tế thần) (đạo do thái) + +@porgy /'pɔ:dʤ/ +* danh từ +- (động vật học) cá mùi + +@poriferous /pə'rifərəs/ +* tính từ +- có nhiều lỗ chân lông + +@pork /pɔ:k/ +* danh từ +- thịt lợn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền của; chức vị; đặc quyền đặc lợi của nhà nước (các nhà chính trị lạm dụng để đỡ đầu cho ai...) + +@porker /'pɔ:kə/ +* danh từ +- lợn thịt, lợn vỗ béo để làm thịt + +@porkling /'pɔ:kliɳ/ +* danh từ +- lợn con, lợn nh + +@porky /'pɔ:ki/ +* tính từ +- (thuộc) lợn; như lợn +- (thông tục) béo, lắm thịt + +@pork pie /'pɔ:kpai/ +* danh từ +- pa-tê lợn + +@pork-butcher /'pɔ:k,butʃə/ +* danh từ +- chủ hàng thịt lợn + +@pork-chop /'pɔ:ktʃɔp/ +* danh từ +- sườn lợn + +@pork-pie hat /'pɔ:kpai'hæt/ +* danh từ +- mũ chỏm tròn cong vành + +@pornographer /pɔ:'nɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết sách báo khiêu dâm + +@pornographic /,pɔ:nə'græfik/ +* tính từ +- khiêu dâm + +@pornography /pɔ:'nɔgrəfi/ +* danh từ +- văn khiêu dâm; sách báo khiêu dâm + +@poroplastic /'pɔ:rə'plæstik/ +* tính từ +- (y học) xốp dẻo + +@porosity /pɔ:'rɔsiti/ +* danh từ +- trạng thái rỗ, trạng thái thủng tổ ong +- trạng thái xốp + +@porous /'pɔ:rəs/ +* tính từ +- rỗ, thủng tổ ong +- xốp + +@porousness /pɔ:'rɔsiti/ +* danh từ +- trạng thái rỗ, trạng thái thủng tổ ong +- trạng thái xốp + +@porphyry /'pɔ:firi/ +* danh từ +- (khoáng chất) pocfia + +@porpoise /'pɔ:pəs/ +* danh từ +- (động vật học) cá heo +* nội động từ +- (hàng không) bay rập rình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chồm lên qua mặt nước (thuyền máy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nổi lên mặt nước (thuỷ lôi) + +@porraceous /pɔ'reiʃəs/ +* tính từ +- xanh màu lá tỏi tây + +@porridge /'pɔridʤ/ +* danh từ +- cháo yến mạch +!to keep one's breath to cool one's porridge +- hây khuyên lấy bản thân mình + +@porriginous /pɔ'ridʤinəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng hói; hói + +@porrigo /pɔ'raigou/ +* danh từ +- (y học) chứng hói + +@porringer /'pɔrindʤə/ +* danh từ +- bát ăn cháo, tô ăn cháo + +@port /pɔ:t/ +* danh từ +- cảng +=close port: cảng ở cửa sông +- (nghĩa bóng) nơi ẩn náu; nơi tỵ nạn +* danh từ +- (ê-cốt) cổng thành +- (hàng hải) cửa tàu (để ra vào, bốc xếp hàng hoá...) +- (hàng hải), (như) porthole +- (kỹ thuật) lỗ thông hơi, thông gió, hút nước, tháo nước...) +- đầu cong của hàm thiếc (ngựa) +* danh từ +- dáng, bộ dạng, tư thế +- (quân sự) tư thế cầm chéo súng (để khám) +* ngoại động từ +- (quân sự) cầm chéo (súng, để khám) +=port arms!: chuẩn bị khám súng! +* danh từ +- rượu pooctô, rượu vang đỏ ((cũng) port wine) +* danh từ +- (hàng hải) mạn trái (tàu) +=to put the helm to port: quay bánh lái sang trái +- (định ngữ) trái, bên trái +=on the port bow: ở mạn trái đằng mũi +* ngoại động từ +- (hàng hải) quay (bánh lái...) sang trái +* nội động từ +- lái sang phía trái (tàu) + +@portability /,pɔ:təbiliti/ +* danh từ +- tính dễ mang theo, tính xách tay được + +@portable /'pɔ:təbl/ +* tính từ +- có thể mang theo, xách tay +=portable radio: máy thu thanh xách tay +- di động +=portable furnace: lò di động + +@portage /'pɔ:tidʤ/ +* danh từ +- sự mang, sự khuân vác, sự chuyên chở +- tiền khuân vác, tiền chuyên chở +- sự chuyển tải (sự khuân vác thuyền, hàng hoá... qua một quâng đường giữa hai con sông, hoặc qua một khúc sông không đi lại được) quâng đường phải chuyển tải, khúc sông phải chuyển tải +* ngoại động từ +- chuyển tải + +@portal /'pɔ:tl/ +* danh từ +- cửa chính, cổng chính +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khung cần trục +* tính từ +- (giải phẫu) cửa +=portal vein: tĩnh mạch cửa + +@portamento /,pɔ:tə'mentou/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự dướn hơi +- luyến ngắt + +@portative /'pɔ:tətiv/ +* tính từ +- để mang, để xách, để đỡ +- mang theo được, xách tay được + +@portcrayon /,pɔ:t'kreiən/ +* danh từ +- cán cắm bút chì + +@portcullis /pɔ:t'kʌlis/ +* danh từ +- khung lưới sắt (kéo lên kéo xuống được ở cổng thành) + +@portend /pɔ:'tent/ +* ngoại động từ +- báo điểm, báo trước +- báo trước +=this wind portends rain: gió này báo trước có mưa +* danh từ +- điềm, triệu +- điều kỳ diệu, điều kỳ lạ + +@portentous /pɔ:'tentəs/ +* tính từ +- gở, báo điềm gở, báo điềm xấu +- kỳ diệu, kỳ lạ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vênh vang ra vẻ ta đây quan trọng, dương dương tự đắc (người) + +@porter /'pɔ:tə/ +* danh từ +- người gác cổng +* danh từ +- công nhân khuân vác +- rượu bia đen + +@porterage /'pɔ:təridʤ/ +* danh từ +- công việc khuân vác; nghề khuân vác +- tiền công khuân vác + +@porter-house /'pɔ:təhaus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán bia đen +- thịt bít tết loại một ((cũng) porter-house steak) + +@porte-crayon /,pɔ:t'kreiən/ +* danh từ +- cán cắm bút chì + +@porte-monnaie /,pɔ:tmɔ'nei/ +* danh từ +- ví (tiền) + +@portfire /portfire/ +* danh từ +- dây cháy (mìn...) + +@portfolio /pɔ:t'fouljou/ +* danh từ, số nhiều portfolios /pɔ:t'fouljouz/ +- cặp (giấy tờ, hồ sơ) +- danh sách vốn đầu tư (của một công ty, một nhà ngân hàng) +- (nghĩa bóng) chức vị bộ trưởng +=minister without portfolio: bộ trưởng không b + +@porthole /'pɔ:thoul/ +* danh từ +- (hàng hải) lỗ cửa sổ (ở thành tàu) +- (sử học) lỗ đặt nòng súng đại bác (ở thành tàu) + +@portico /'pɔ:tikou/ +* danh từ, số nhiều porticos /'pɔ:tikouz/ +- cổng, cổng xây + +@portion /'pɔ:ʃn/ +* danh từ +- phần, phần chia +- phần thức ăn (đựng ở đĩa đem lên cho khách, ở quán ăn) +- của hồi môn +- số phận, số mệnh +* ngoại động từ +- ((thường) : out) chia thành từng phần, chia ra +- chia phần cho, phân phối +=to portion something to somebody: chia phần cái gì cho ai +- cho của hồi môn + +@portionless /'pɔ:ʃnlis/ +* tính từ +- không có của hồi môn + +@portland /'pɔ:tlənd/ +* danh từ +- xi măng pooclăng + +@portland cement /'pɔ:tlənd/ +* danh từ +- xi măng pooclăng + +@portliness /'pɔ:tlinis/ +* danh từ +- vẻ béo tốt đẫy đà +- dáng bệ vệ + +@portly /'pɔ:tli/ +* tính từ +- béo tốt, đẫy đà +- bệ vệ + +@portmanteau /pɔ:t'mæntou/ +* danh từ, số nhiều portmanteaus /pɔ:t'mæntouz/, portmanteaux /pɔ:t'mæntouz/ +- va li +- (nghĩa bóng) từ kết hợp (ví dụ slanguage = slang : language) + +@portmanteaux /pɔ:t'mæntou/ +* danh từ, số nhiều portmanteaus /pɔ:t'mæntouz/, portmanteaux /pɔ:t'mæntouz/ +- va li +- (nghĩa bóng) từ kết hợp (ví dụ slanguage = slang : language) + +@portrait /'pɔ:trit/ +* danh từ +- chân dung, ảnh +- hình tượng, điển hình +- sự miêu tả sinh động + +@portraitist /'pɔ:tritist/ +* danh từ +- hoạ sĩ vẽ chân dung + +@portraiture /'pɔ:tritʃə/ +* danh từ +- cách vẽ chân dung +- tập chân dung +- sự miêu tả sinh động + +@portray /pɔ:'trei/ +* ngoại động từ +- vẽ chân dung +- miêu tả sinh động +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đóng vai + +@portrayal /pɔ:'treiəl/ +* danh từ +- sự vẽ chân dung; bức chân dung +- sự miêu tả + +@portreeve /'pɔ:tri:v/ +* danh từ +- phó thị trưởng +- (sử học) thị trưởng + +@portress /'pɔ:tris/ +* danh từ +- bà gác cửa, bà gác cổng + +@portuguese /,pɔ:tju'gi:z/ +* tính từ +- (thuộc) bồ-đào-nha +* danh từ +- người bồ-đào-nha +- tiếng bồ-đào-nha + +@pose /pouz/ +* danh từ +- tư thế (chụp ảnh...), kiểu +- bộ tịch, điệu bộ màu mè; thái độ màu mè +- sự đặt; quyền đặt (quân đôminô đầu tiên) +* ngoại động từ +- đưa ra (yêu sách...) đề ra (luận điểm) +- đặt (câu hỏi) +- sắp đặt (ai...) ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...) +- đặt (quân đôminô đầu tiên) +* nội động từ +- đứng (ở tư thế), ngồi ở tư thế (chụp ảnh, làm mẫu vẽ...) +- làm điệu bộ, có thái độ màu mè) +- (: as) làm ra vẻ, tự cho là +=to pose as connoisseur: tự cho mình là người sành sỏi +* ngoại động từ +- truy, quay, hỏi vặn (ai); làm (ai) cuống làm (ai) bối rối bằng những câu hắc búa + +@poser /'pouzə/ +* danh từ +- câu hỏi hắc búa; vấn đề hắc búa + +@poseur /pou'zə:/ +* danh từ +- người điệu bộ, người màu mè + +@posh /pɔʃ/ +* tính từ +- (từ lóng) chiến, cừ, sang trọng + +@posilogy /pɔ'sɔlədʤi/ +* danh từ +- môn dược lượng +- toán học (thuật ngữ của ben-tham, nhà luật học và triết học anh thế kỷ 18 19) + +@posit /'pɔzit/ +* ngoại động từ +- thừa nhận, cho là đúng +- đặt, đặt ở vị trí + +@position /pə'ziʃn/ +* danh từ +- vị trí, chỗ (của một vật gì) +=in position: đúng chỗ, đúng vị trí +=out of position: không đúng chỗ, không đúng vị trí +- (quân sự) vị trí +=to attack an enemy's: tấn công một vị trí địch +- thế +=a position of strength: thế mạnh +=to be in an awkward position: ở vào thế khó xử +=to be in a false position: ở vào thế trái cựa +=to be in a position to do something: ở vào một cái thế có thể làm gì, có khả năng làm gì +- tư thế +=eastward position: tư thế đứng hướng về phía đông (của linh mục khi làm lễ) +- địa vị; chức vụ +=social position: địa vị xã hội +=a man of high position: người có địa vị cao +=to take a position as typist: nhận một chức đánh máy +- lập trường, quan điểm, thái độ +- luận điểm; sự đề ra luận điểm +* ngoại động từ +- đặt vào vị trí +- xác định vị trí (cái gì...) +- (quân sự) đóng (quân ở vị trí) + +@positional /pə'ziʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) vị trí + +@positive /'pɔzətiv/ +* tính từ +- xác thực, rõ ràng +=a positive proof: một chứng cớ rõ ràng +- quả quyết, khẳng định, chắc chắn +=to be positive about something: quả quyết về một cái gì +=a positive answer: một câu trả lời khẳng định +- tích cực +=a positive factor: một nhân tố tích cực +- tuyệt đối; (thông tục) hoàn toàn, hết sức +=he is a positive nuisance: thằng cha hết sức khó chịu +- (vật lý); (toán học); (nhiếp ảnh) dương +=positive pole: cự dương +- (thực vật học) chứng +=positive philosophy: triết học thực chứng +- (ngôn ngữ học) ở cấp nguyên (chưa so sánh...) (tĩnh từ, phó từ) +- đặt ra, do người đặt ra +=positive laws: luật do người đặt ra (đối lại với luật tự nhiên) +* danh từ +- điều xác thực, điều có thực +- (nhiếp ảnh) bản dương +- (ngôn ngữ học) cấp nguyên (của tĩnh từ, phó từ); tính từ ở cấp nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh) + +@positively /'pɔzətivli/ +* phó từ +- xác thực, rõ ràng +- quả quyết, khẳng định, chắc chắn +- tích cực +- tuyệt đối + +@positiveness /'pɔzətivnis/ +* danh từ +- sự xác thực, sự rõ ràng +- sự quả quyết, sự khẳng định, sự chắc chắn +- giọng quả quyết, giọng dứt khoát + +@positivism /'pɔzitivizm/ +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa thực chứng + +@positivist /'pɔzitivist/ +* danh từ +- (triết học) nhà thực chứng + +@positivistic /,pɔziti'vistik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa thực chứng + +@positivity /'pɔzətivnis/ +* danh từ +- sự xác thực, sự rõ ràng +- sự quả quyết, sự khẳng định, sự chắc chắn +- giọng quả quyết, giọng dứt khoát + +@positron /'pɔzitrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) pozitron + +@posse /'pɔsi/ +* danh từ +- đội (cảnh sát) +- đội vũ trang + +@possess /pə'zes/ +* ngoại động từ +- có, chiếm hữu +=to possess good qualities: có những đức tính tốt +=to be possessed of something: có cái gì +=to possess oneself of: chiếm, chiếm đoạt, chiếm lấy, chiếm hữu +=to possess oneself od someone's fortune: chiếm đoạt tài sản của ai +=to possess oneself: tự chủ +- ám ảnh (ma quỷ...) +=to be possessed with (by) a devil: bị ma quỷ ám ảnh +=to be possessed with (by) and idea: bị một ý nghĩ ám ảnh +=what possesses you to do such as a thing?: cái gì đã ám ảnh anh khiến anh làm điều đó +!like all possessed +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hết sức hăng hái, hết sức sôi nổi +!to possess one's soul (one's mind) +- tự chủ được + +@possession /pə'zeʃn/ +* danh từ +- quyền sở hữu; sự chiếm hữu +=to be in possession in of: có, có quyền sở hữu +=in the possession of somebody: thuộc quyền sở hữu của ai +=to take possession of: chiếm hữu, chiếm lấy +- vật sở hữu; tài sản, của cải +=my personal possession: của cải riêng của tôi +- thuộc địa +=french possession: thuộc địa pháp + +@possessive /pə'zesiv/ +* tính từ +- sở hữu, chiếm hữu +- tỏ ý muốn có, tỏ ý muốn chiếm hữu +- khư khư giữ của, khư khư giữ lấy cho riêng mình +=a possessive mother: người mẹ cứ khư khư giữ lấy con mình +- (ngôn ngữ học) sở hữu +=the possessive case: cách sở hữu +=possessive pronoun: đại từ sở hữu +* danh từ +- (ngôn ngữ học) cách sở hữu +- từ sở hữu (tính từ, đại từ...) + +@possessor /pə'zesə/ +* danh từ +- người có, người có quyền sở hữu, người chiếm hữu + +@possessory /pə'zesəri/ +* tính từ +- thuộc quyền sở hữu, chiếm hữu + +@posset /'pɔsit/ +* danh từ +- sữa đặc nóng hoà với rượu và hương liệu (xưa dùng làm thuốc chữa cảm lạnh) + +@possibility /,pɔsə'biliti/ +* danh từ +- sự có thể, tình trạng có thể, khả năng +=possibility and reality: khả năng và hiện thực +=to be within the bounds of possibility: trong phạm vi khả năng +=there is a very fair possibility of his coming: rất có khả năng anh ấy đến + +@possible /'pɔsəbl/ +* tính từ +- có thể, có thể được, có thể làm được, có thể xảy ra +=all possible means: mọi biện pháp có thể +=is it possible?: có thể được không? +=this is possible of realization: điều này có thể thực hiện được +=come as early as possible: có thể đến sớm được chừng nào thì cứ đến; đến càng sớm càng tốt +=if possible: nếu có thể +=it is possible [that] he knows: có thể là hắn biết +- có thể chơi (với) được, có thể chịu đựng được +=only one possible man among them: trong cả bọn chỉ có một cậu khả dĩ có thể chơi (với) được +* danh từ +- sự có thể +=to do one's possible: làm hết sức mình +- điểm số cao nhất có thể đạt được (tập bắn...) +=to score a possible at 800 m: đạt điểm số cao nhất có thể được ở khoảng cách (bắn) 800 m +- ứng cử viên có thể được đưa ra; vận động viên có thể được sắp xếp (vào đội...) + +@possibly /'pɔsəbli/ +* phó từ +- có lẽ, có thể +=they will possibly come, but i am not sure: có lẽ họ đến nhưng tôi không chắc lắm +=he may possibly recover: có thể hắn sẽ bình phục +=he cannot possibly do that: nó không thể làm việc ấy được +=this can't possibly be: không thể là như thế được + +@possum /'pɔsəm/ +* danh từ +- (thông tục) thú có túi ôpôt ((cũng) opossum) +!to play possum +- vờ nằm im, giả chết + +@post /poust/ +* danh từ +- cột trụ +- vỉa cát kết dày +- (ngành mỏ) cột than chống (để lại không khai thác để chống mỏ) +!as deaf as a post +- (xem) deaf +!to be driven from pillar to post +- (xem) pillar +* ngoại động từ +- ((thường) : up) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo +- dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường) +- yết tên (học sinh thi hỏng...) +- công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...) +* danh từ +- bưu điện +=to send by post: gửi qua bưu điện +- sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư +=to take a letter to the post: đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư +- chuyển thư +=the post has come: chuyến thư vừa về +=by return of post: gửi theo chuyến thư về +=the general post: chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm +- (sử học) trạm thư; người đưa thư, xe thư +- khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm +* ngoại động từ +- đi du lịch bằng ngựa trạm +- đi du lịch vội vã +- vội vàng, vội vã +* ngoại động từ +- gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòn thư +- (kế toán) vào sổ cái +- ((thường) động tính từ quá khứ) thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) ((cũng) to post up); +=to be well posted up in a question: được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì +* danh từ +- (quân sự) vị trí đứng gác +=to be on post: đang đứng gác +- (quân sự) vị trí đóng quân, đồn bốt; quân đóng ở đồn (bốt) +- vị trí đóng quân, đồn, bốt, quân đóng ở đồn (bốt) +- vị trí công tác, chức vụ, nhiệm vụ +=to die at one's post: chết trong khi đang làm nhiệm vụ +=to be given a post abroad: được giao một chức vụ ở nước ngoài +- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) ((cũng) trading post) +- (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) +!first post +- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm) +!last post quân nh first post +- kèn đưa đám +* ngoại động từ +- đặt, bố trí (lính gác) +- (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên); bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy + +@postage /'poustidʤ/ +* danh từ +- bưu phí + +@postage stamp /'poustidʤ'stæmp/ +* danh từ +- tem thư + +@postal /'poustəl/ +* tính từ +- (thuộc) bưu điện +=postal card: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bưu thiếp +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bưu thiếp ((cũng) postal card) + +@postcard /'poustkɑ:d/ +* danh từ +- bưu thiếp + +@poster /'poustə/ +* danh từ +- áp phích; quảng cáo +- người dán áp phích, người dán quảng cáo ((cũng) bill-poster) + +@posterior /pɔs'tiəriə/ +* tính từ +- sau (về thời gian và thứ tự), ở sau, đến sau +=events posterior to the years 1945: các sự kiện xảy ra sau năm 1945 +* danh từ +- mông đít + +@posteriority /pɔs,tiəri'ɔriti/ +* danh từ +- tính chất ở sau, tính chất đến sau + +@posterity /pɔs'teriti/ +* danh từ +- con cháu; hậu thế + +@poste restante /'poust'restỵ:nt/ +* danh từ +- bộ phận giữ lưu thư + +@postfix /'poustfiks/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hậu tố +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) thêm hậu t + +@posthumous /'pɔstjuməs/ +* tính từ +- sau khi chết +=posthumous works: tác phẩm xuất bản sau khi chết +=posthumous child: em bé sinh sau khi bố chết + +@postilion / (postillion) / +* danh từ +- người dẫn đầu trạm + +@postillion / (postillion) / +* danh từ +- người dẫn đầu trạm + +@postman /'poustmən/ +* danh từ +- người đưa thư + +@postmark /'poustmɑ:k/ +* danh từ +- dấu bưu điện +* ngoại động từ +- đóng dấu bưu điện + +@postmaster /'poust,mɑ:stə/ +* danh từ +- giám đốc sở bưu điện; trưởng phòng bưu điện + +@postmaster general /'poust,mɑ:stə'dʤenərəl/ +* danh từ +- bộ trưởng bộ bưu điện + +@postmistress /'poust,mistris/ +* danh từ +- bà giám đốc sở bưu điện; bà trưởng phòng bưu điện + +@postpone /poust'poun/ +* ngoại động từ +- hoãn lại +=to postpone the meeting: hoãn cuộc họp +- (từ cổ,nghĩa cổ) đặt (cái gì) ở hàng thứ (sau cái khác); coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác) +* nội động từ +- (y học) lên cơn muộn (sốt rét...) + +@postponement /poust'pounmənt/ +* danh từ +- sự hoãn +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đặt (cái gì) ở hàng thứ yếu, sự coi (cái gì) không quan trọng bằng (cái khác) + +@postposition /'poustpə'ziʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ đứng sau; yếu tố sau + +@postpositional /'poustpə'ziʃənl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) đứng sau (từ) + +@postpositive /'poustpə'ziʃənl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) đứng sau (từ) + +@postprandial /'poust'prændiəl/ +* tính từ, (thường), quya sau bữa cơm, sau khi no nê +=a postprandial nap: giấc ngủ sau bữa cơm +=postprandial eloquence: sự hùng hồn sau khi no nê + +@postscript /'pousskript/ +* danh từ, (viết tắt) p.s. +- tái bút +- bài nói chuyện sau bản tin (đài b.b.c.) + +@postulant /'pɔstjulənt/ +* danh từ +- người xin vào giáo hội + +@postulate /'pɔstjuleit/ +* danh từ +- (toán học) định đề += euclid's postulate: định đề ơ-clit +- nguyên lý cơ bản +* ngoại động từ +- yêu cầu, đòi hỏi +- (toán học) đưa ra thành định đề, đặt thành định đề +- coi như là đúng, mặc nhận +- (tôn giáo) bổ nhiệm với điều kiện được cấp trên chuẩn y +* nội động từ +- (: for) đặt điều kiện cho, quy định + +@posture /'pɔstʃə/ +* danh từ +- tư thế; dáng điệu, dáng bộ +- tình thế, tình hình +=the present posture of affairs: tình hình sự việc hiện nay +* ngoại động từ +- đặt trong tư thế nhất định +* nội động từ +- lấy dáng, lấy tư thế, lấy điệu b + +@posture-maker /'pɔstʃə,meikə/ +* danh từ +- diễn viên nhào lộn; người làm trò uốn mình, "người rắn" + +@posture-master /'pɔstʃə,mɑ:stə/ +* danh từ +- huấn luyện viên thể dục mềm dẻo + +@post captain /'poust'kæptin/ +* danh từ +- (hàng hải) viên chỉ huy thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên) + +@post exchange /'poustiks'tʃeindʤ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ((viết tắt) p.x.) trạm bán hàng cho quân đội + +@post meridiem /'poust,mistris/ +* phó từ +- ((viết tắt) p.m) quá trưa, chiều, tối +=at 7 p.m.: vào lúc 7 giờ tối + +@post mortem /'poust'mɔ:tem/ +* phó từ +- sau khi chết +* tính từ +- tính từ +- sau khi chết +=post_mortem examination: sự khám nghiệm sau khi chết +* danh từ +- sự khám nghiệm sau khi chết +- (thông tục) cuộc tranh luận sau khi tan cuộc (đánh bài) + +@post-bag /'poustbæg/ +* danh từ +- túi thư + +@post-bellum /'poust'beləm/ +* tính từ +- sau chiến tranh + +@post-boat /'poustbout/ +* danh từ +- tàu the +- tàu chở khách + +@post-boy /'poustbɔi/ +* danh từ +- người đưa thư +- (như) postilion + +@post-chaise /'poustʃeiz/ +-coach) /'poustkoutʃ/ +* danh từ +- (sử học) xe ngựa trạm + +@post-coach /'poustʃeiz/ +-coach) /'poustkoutʃ/ +* danh từ +- (sử học) xe ngựa trạm + +@post-costal /'poust'kɔstl/ +* tính từ +- (giải phẫu) sau sườn + +@post-date /'poust'deit/ +* danh từ +- ngày tháng để lùi lại về sau +* ngoại động từ +- để lùi ngày tháng về sau + +@post-diluvian /'poustdai'lu:vjən/ +* tính từ +- sau nạn đại hồng thuỷ +* danh từ +- người sống sau nạn đại hồng thu + +@post-free /'poust'fri:/ +* tính từ +- miễn bưu phí + +@post-glacial /'poust'gleisjəl/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) sau thời kỳ sông băng + +@post-graduate /'poust'grædjuit/ +* tính từ +- sau khi tốt nghiệp +=a post-graduate student: nghiên cứu sinh +* danh từ +- nghiên cứu sinh + +@post-haste /'poust'heist/ +* phó từ +- cấp tốc +=come post-haste: đến cấp tốc + +@post-horse /'pousthɔ:s/ +* danh từ +- ngựa trạm + +@post-house /'pousthaus/ +* danh từ +- trạm bưu điện + +@post-natal /'poust'neitl/ +* tính từ +- sau khi sinh + +@post-nuptial /'poust'nʌpʃəl/ +* tính từ +- sau khi cưới + +@post-obit /'poust,ɔbit/ +* tính từ +- có hiệu lực sau khi chết +* danh từ +- giao kèo bảo đảm trả thế số nợ sau khi người vay nợ chết + +@post-office /'poust,ɔfis/ +* danh từ +- sở bưu điện; phòng bưu điện +- (định ngữ) (thuộc) bưu điện +=post-office savings-bank: quỹ tiết kiệm đặt ở phòng bưu điện +!general post office +- bộ bưu điện + +@post-oral /'poust'ɔ:rəl/ +* tính từ +- ở sau miệng + +@post-paid /'poust'peid/ +* tính từ +- đã trả bưu phí + +@post-postcript /'poust'pousskript/ +* danh từ +- (thường) (viết tắt) p.p.s., tái, tái bút + +@post-town /'pousttaun/ +* danh từ +- tỉnh có nhà bưu điện + +@post-war /'poust'wɔ:/ +* tính từ +- sau chiến tranh + +@posy /'pouzi/ +* danh từ +- bó hoa +- (từ cổ,nghĩa cổ) đề từ khắc vào nhẫn, câu thơ khắc vào nhẫn + +@pot /pɔt/ +* danh từ +- ấm, bình, lọ, chậu, hũ, vại, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hũ (đầy), ca (đầy) +=a pot of tea: một ấm trà +=a pot of porter: một ca bia đen +- nồi +- bô (để đi đái đêm) +- chậu hoa +- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải +- cái chụp ống khói ((cũng) chimney pot); (từ lóng) mũ chóp cao +- giỏ bắt tôm hùm ((cũng) lobster pot) +- giấy khổ 39 x 31, 3 cm +- số tiền lớn +=to make a pot; to make a pot of money: làm được món bở, vớ được món tiền lớn +- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng +=to put the pot on epinard: dốc tiền đánh cá vào con e-pi-na +!a big pot +- quan to +!to go to pot +- hỏng bét cả; tiêu ma cả +!to keep the pot boiling (on the boil) +- làm cho trong nhà lúc nào cũng có gạo ăn, giữ cho bếp núc lúc nào cũng đỏ lửa ((nghĩa bóng)) +- tiếp tục làm gì một cách khẩn trương +!to make the pot boil +- làm ăn sinh sống kiếm cơm +!the pot calls the kettle black +- lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm +!watched pot never boils +- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hũ (vại...) (để để dành...) +=potted meat: thịt ướp bỏ hũ +- trồng (cây) vào chậu +- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới +- bỏ (thú săn...) vào túi +- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi" +=he's potted the whole lot: hắn vớ hết, hắn chiếm hết +- rút ngắn, thâu tóm +- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần +* nội động từ +- (: at) bắn, bắn gần + +@potability /,poutə'biliti/ +* danh từ +- tính uống được + +@potable /'poutəbl/ +* tính từ +- uống được + +@potables /'poutəblz/ +* danh từ số nhiều +- ((thường)(đùa cợt)) đồ uống, những thứ uống được + +@potamic /pə'tæmik/ +* tính từ +- (thuộc) sông + +@potamology /,pɔtə'mɔlədʤi/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) khoa sông ngòi, môn sông ngòi + +@potash /'pɔtæʃ/ +-ash) /'pə:læʃ/ +* danh từ +- (hoá học) kali cacbonat, bồ tạt ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) potass) +=caustic potash: kali hyđroxyt + +@potash-soap /'pɔtæʃ'soup/ +* danh từ +- xà phòng kali + +@potass /'pɔtæs/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) potash + +@potassium /pə'tæsjəm/ +* danh từ +- (hoá học) kali + +@potation /pou'teiʃn/ +* danh từ +- sự uống +- hớp, ngụm (rượu...) +- ((thường) số nhiều) sự nghiện rượu + +@potato /pə'teitou/ +* danh từ, số nhiều potatoes /pə'teitouz/ +- khoai tây +=sweet potato: khoai lang +!potatoes and point +- chỉ thấy khoai chẳng thấy thịt +!quite the potato +- (thông tục) được, ổn, chu +=such behaviour is not quite the potato: cách cư xử như thế không ổn + +@potatory /'poutətəri/ +* tính từ +- uống được, để uống +- thích uống rượu, nghiện rượu + +@potato-box /pə'teitoubɔks/ +-trap) /pə'teitoutræp/ +* danh từ +- (từ lóng) mồm +=shut your potato-box!: câm cái mồm lại! + +@potato-trap /pə'teitoubɔks/ +-trap) /pə'teitoutræp/ +* danh từ +- (từ lóng) mồm +=shut your potato-box!: câm cái mồm lại! + +@poteen /pɔ'ti:n/ +* danh từ +- rượu uytky lậu (ai-len) + +@potency /'poutənsi/ +* danh từ +- lực lượng; quyền thế, sự hùng mạnh +- hiệu lực; sự hiệu nghiệm + +@potent /'poutənt/ +* tính từ +- có lực lượng, có quyền thế, hùng mạnh +- có hiệu lực; hiệu nghiệm (thuốc...) +- có sức thuyết phục mạnh mẽ (lý lẽ) + +@potentate /'poutənteit/ +* danh từ +- kẻ thống trị + +@potential /pə'tenʃəl/ +* tính từ +- tiềm tàng +- (vật lý) (thuộc) điện thế +=potential difference: hiệu số điện thế +- (ngôn ngữ học) khả năng +=potential mood: lối khả năng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hùng mạnh +* danh từ +- tiềm lực; khả năng +- (vật lý) điện thế; thế +=nuclear potential: thế hạt nhân +=radiation potential: thế bức xạ +- (ngôn ngữ học) lối khả năng + +@potentialise / (potentialise) / +* ngoại động từ +- làm cho tiềm tàng + +@potentiality /pə,tenʃi'æliti/ +* danh từ +- tiềm lực, khả năng +=to have enormous potentiality: có tiềm lực to lớn + +@potentialize / (potentialise) / +* ngoại động từ +- làm cho tiềm tàng + +@potentiate /pə'tenʃieit/ +* ngoại động từ +- làm cho có tiềm lực; làm cho có khả năng + +@potentiometer /pə,tenʃi'ɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo điện thế; cái phân thế + +@potheen /pɔ'ti:n/ +* danh từ +- rượu uytky lậu (ai-len) + +@pother /'pɔðə/ +* danh từ +- đám khói nghẹt thở, đám bụi nghẹt thở +- tiếng ầm ầm, tiếng inh ỏi +- sự làm rối lên; sự làm nhặng xị lên +=to make a pother about it: làm rối lên; làm nhặng xị lên +- sự biểu lộ quá ồn ào nỗi đau đớn +* ngoại động từ +- làm bực mình, quấy rầy +* nội động từ +- cuống quít lên, rối lên, nhặng xị lên + +@potion /'pouʃn/ +* danh từ +- liều thuốc nước +- liều thuốc độc + +@potman /'pɔtmæn/ +* danh từ +- người hầu ở quán rượu + +@potsherd /'pɔtʃə:d/ +* danh từ +- mảnh sành + +@pott /pɔt/ +* danh từ +- giấy khổ 39 x 31, 3 cm + +@pottage /'pɔtidʤ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) xúp đặc + +@potter /'pɔtə/ +* nội động từ +- (: at, in) làm qua loa, làm tắc trách, làm được chăng hay chớ, làm không ra đầu ra đuôi; làm thất thường (công việc gì) +- (: about) đi lang thang, đi vơ vẩn, la cà đà đẫn +* ngoại động từ +- (: away) lãng phí +=to potter away one's time: lãng phí thời giờ +* danh từ +- thợ gốm + +@pottery /'pɔtəri/ +* danh từ +- đồ gốm +- nghề làm đồ gốm +- xưởng làm đồ gốm + +@pottle /'pɔtl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nửa galông (đơn vị đo rượu...); bình nửa galông +- giỏ mây nhỏ (đựng dầu...) + +@potto /'pɔtou/ +* danh từ, số nhiều pottos /'pɔtouz/ +- (động vật học) vượn cáo tây phi + +@potty /'pɔti/ +* tính từ +- (từ lóng) tầm thường, nhỏ mọn, không nghĩa lý gì +=potty little states: những nước nhỏ bé +=potty detáil: những chi tiết nhỏ mọn vụn vặt +-(ngôn ngữ nhà trường) ngon ơ, ngon xớt +=potty questions: những câu hỏi ngon ơ +- (: about) thích mê đi, mê tít, "say" (ai, cái gì) + +@pot hat /'pɔt'hæt/ +* danh từ +- mũ quả dưa + +@pot luck /'pɔt'lʌk/ +* danh từ +- thức ăn trong bữa cơm (bất cứ thức ăn gì) +=come and take pot_luck with us: lại bọn mình ăn cơm có gì ăn nấy + +@pot paper /pɔt/ +* danh từ +- giấy khổ 39 x 31, 3 cm + +@pot valour /'pɔt,vælə/ +* danh từ +- tính dũng cảm khi say rượu + +@pot-bellied /'pɔt,belid/ +* tính từ +- phệ bụng + +@pot-belly /'pɔt,beli/ +* danh từ +- bụng phệ +- người bụng phệ + +@pot-boiler /'pɔt,bɔilə/ +* danh từ +- (thông tục) tác phẩm (văn học, nghệ thuật) kiếm cơm +- văn nghệ sĩ kiếm cơm + +@pot-bound /'pɔtbaund/ +* tính từ +- rễ mọc chật chậu (không có chỗ phát triển nữa) (cây) + +@pot-boy /'pɔtbɔi/ +* danh từ +- em nhỏ hầu bàn ở tiệm rượu + +@pot-herb /'pɔthə:b/ +* danh từ +- rau (các loại) + +@pot-hole /'pɔthoul/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) hốc sâu (trong đá) +- ổ gà (ở mặt đường) + +@pot-hook /'pɔthuk/ +* danh từ +- cái móc nồi; cái treo nồi +- nét móc (để viết) + +@pot-house /'pɔtthaus/ +* danh từ +- (nghĩa xấu) quán rượu, tiệm rượu + +@pot-hunter /'pɔt,hʌntə/ +* danh từ +- người đi săn vớ gì săn nấy +- (thể dục,thể thao) người tham dự cuộc đấu cốt để tranh giải + +@pot-pourri /pou'puri:/ +* danh từ +- cánh hoa khô ướp với hương liệu (để ở trong vỏ) +- bài hát hổ lốn, bài văn hổ lốn; câu chuyện hổ lốn + +@pot-roast /'pɔtroust/ +* danh từ +- thịt om +* ngoại động từ +- om (thịt...) + +@pot-shot /'pɔt'ʃɔt/ +* danh từ +- cú bắn cốt để lấy cái gì chén +- cú bắn gần, cú bắn ngon xơi +- cú bắn bừa + +@pot-still /'pɔt'stil/ +* danh từ +- nồi cất + +@pot-valiant /'pɔt,væljənt/ +* tính từ +- dũng cảm khi say rượu + +@pouch /pautʃ/ +* danh từ +- túi nhỏ +- (quân sự) túi đạn (bằng da) +- (động vật học) túi (thú có túi) +- (thực vật học) khoang túi; vỏ quả +- (từ cổ,nghĩa cổ) túi tiền, hầu bao +* ngoại động từ +- cho vào túi, bỏ túi +- (từ lóng) đãi tiền diêm thuốc, cho tiền +- làm (một bộ phận của áo) thõng xuống như túi +* nội động từ +- thõng xuống như túi (một bộ phận của áo) + +@pouched /pautʃt/ +* tính từ +- có túi + +@pouchy /'pautʃi/ +* tính từ +- có túi +- giống túi + +@poudrette /pu:'dret/ +* danh từ +- phân bắc trộn than + +@pouf / (pouffe) / +* danh từ +- búi tóc cao (đàn bà) +- nệm dùng làm ghế; ghế nệm dài (để nằm) + +@pouffe / (pouffe) / +* danh từ +- búi tóc cao (đàn bà) +- nệm dùng làm ghế; ghế nệm dài (để nằm) + +@poulp / (poulpe) / +* danh từ +- (động vật học) bạch tuộc + +@poulpe / (poulpe) / +* danh từ +- (động vật học) bạch tuộc + +@poult /poult/ +* danh từ +- con gà, gà giò (gà, gà tây, gà lôi) + +@poulterer /'poultərə/ +* danh từ +- người bán gà vịt + +@poultice /'poultis/ +* danh từ +- thuốc đắp +* ngoại động từ +- đắp thuốc đắp vào (chỗ viêm tấy...) + +@poultry /'poultri/ +* danh từ +- gà vẹt, chim nuôi + +@poultry farm /'poultrifɑ:m/ +* danh từ +- trại chăn nuôi gà vịt + +@poultry yard /'poultrijɑ:d/ +* danh từ +- sân nuôi gà vịt + +@pounce /pauns/ +* danh từ +- móng (chim ăn thịt) +- sự bổ nhào xuống vồ, sự vồ, sự chụp (mồi) +=to make a pounce: bổ nhào xuống vồ, chụp +* ngoại động từ +- bổ nhào xuống vồ, vồ, chụp (mồi) +* nội động từ (: upon) +- thình lình xông vào, tấn công thình lình, đâm bổ vào +- (nghĩa bóng) vớ ngay lấy, vồ ngay lấy, chộp ngay lấy +=to pounce upon someone's blunder: vớ ngay lấy sai lầm của ai, chộp ngay lấy sai lầm của ai +* danh từ +- mực bồ hóng trộn dầu +- phấn than +* ngoại động từ +- phết (xoa) mực bồ hóng trộn dầu (lên giấy than...) +- rập (hình vẽ) bằng phấn than + +@pound /paund/ +* danh từ +- pao (khoảng 450 gam) +- đồng bảng anh +=to pay four shillings by the pound: cứ mỗi bảng anh trả bốn silinh; trả 20 rịu 4 ĩu đĩu +- (xem) penny_wise +!pound of flesh +- (nghĩa bóng) một đòi hỏi hợp pháp nhưng quá đáng +* nội động từ +- kiểm tra trọng lượng tiền đồng theo trọng lượng đồng bảng anh +* danh từ +- bãi rào nhốt súc vật lạc +- nơi giữ súc vật tịch biên; nơi giữ hàng hoá tịch biên +- bãi rào nuôi súc vật +- (nghĩa bóng) nơi giam cầm, trại giam +- (săn bắn) thế cùng, đường cùng +=to bring a wild boar into a pound: dồn con lợn lòi vào thế cùng +* ngoại động từ +- nhốt (súc vật...) vào bãi rào +- nhốt vào trại giam +!to pound the field +- (săn bắn) là một chướng ngại không thể vượt qua được (hàng rào chắn) +- vượt qua được những hàng rào chắn mà người khác không thể vượt được (người cưỡi ngựa đi săn) +* ngoại động từ +- giã, nghiền +- nện, thụi, thoi (bằng quả đấm); đánh đập +=to pound something to pieces: đập cái gì vỡ tan từng mảnh +=to pound someone into a jelly: đánh cho ai nhừ tử +* nội động từ +- (: at, on, away at) giâ, nện, thoi, đập thình lình; (quân sự) nện vào, giã vào, nã oàng oàng vào +=to pound at the door: đập cửa thình thình +=guns pound away at the enemy's position: đại bác nã oàng oàng vào vị trí địch +- (: along, on...) chạy uỳnh uỵch, đi uỳnh uỵch + +@poundage /'paundidʤ/ +* danh từ +- tiền hoa hồng tính theo từng đồng bảng anh +- tiền trả tính theo pao +- tiền thưởng tính theo phần trăm trên tổng số thu (của một hãng kinh doanh) + +@pounder /'paundə/ +* danh từ ((thường) ở từ ghép, đi với từ chỉ số lượng) +- vật cân nặng bao nhiêu pao +=a twelve pounder: đại bác bắn đạn nặng 13 pao +- vật trị giá bao nhiêu bảng anh +- người có bao nhiêu bảng anh +- giấy bạc bao nhiêu bảng anh +=a ten pounder: tờ mười bảng anh +* danh từ +- cái chày, cái đàm (nện đất...); máy nghiền, máy giã; cối giã + +@pour /pɔ:/ +* ngoại động từ +- rót, đổ, giội, trút +=to pour coffee into cups: rót cà phê vào tách +=river pours itself into the sea: sông đổ ra biển +=to pour cold water on someone's enthusiasm: (nghĩa bóng) giội gáo nước lạnh vào nhiệt tình của ai +- (nghĩa bóng) thổ lộ, bộc lộ, trút ra +=to pour one's sorrows into somebody's heart: thổ lộ hết nỗi buồn với ai +* nội động từ +- đổ, chảy tràn +- ((thường) : down) mưa như trút +=it is pouring; it is pouring down; it is pouring with rain: mưa như trút +!to pour forth +- đổ ra, rót ra, làm chảy tràn ra; chảy tràn ra (nước...) +- tuôn ra, phun ra (những lời chửi rủa...), trút ra (cơn giận...) +- toả ra, làm lan ra (hương thơm...) +- bắn (đạn) như mưa; đổ ra, lũ lượt (đám đông...) +!to pour in +- đổ vào, trào vào, đổ dồn về, trào về +=letters pour in from all quarters: thư từ khắp nơi dồn về tới tấp +- lũ lượt đổ về (đám đông) +!to pour out nh to pour forth to pour oil upon troubled waters +- (nghĩa bóng) lấy lời lẽ nhẹ nhàng mà khuyên nhủ cho an tâm (mà làm nguôi cơn giận...) +!it never rains but it pours +- phúc bất trùng lai hoạ vô đơn chí +* danh từ +- trận mưa như trút +- mẻ chảy (mẻ gang, thép... chảy ở lò ra) + +@pourboire /'puəbwɑ:/ +* danh từ +- tiền diêm thuốc, tiền đãi thêm + +@pouring /'pɔ:riɳ/ +* tính từ +- như trút nước, như đổ cây nước (mưa) + +@pourparler /puə'pɑ:lei/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- cuộc đàm phán mở đầu, cuộc hội đàm trù bị (để đi đến cuộc đàm phán chính thức) + +@poussette /pu:'set/ +* danh từ +- điệu nhảy pút; điệu nhảy vòng tay nắm tay +* nội động từ +- nhảy pút; nhảy vòng tay nắm tay + +@pout /paut/ +* danh từ +- (động vật học) cá nheo +- cái bĩu môi (hờn dỗi, khó chịu...) +!to be in the pouts +- hờn dỗi, nhăn nhó khó chịu +* ngoại động từ +- bĩu môi +* nội động từ +- bĩu môi, trề môi +- bĩu ra, trề ra (môi) + +@pouter /'pautə/ +* danh từ +- người hờn dỗi +- (động vật học) bồ câu to diều +- (động vật học) cá lon ((cũng) whitting-ảpout) + +@poutingly /'pautiɳli/ +* phó từ +- bĩu môi, hờn dỗi + +@poverty /'pɔvəti/ +* danh từ +- sự nghèo nàn; cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng +=to be reduced to extreme poverty: lâm vào cảnh bần cùng cơ cực +- (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn; sự thấp kém, sự tồi tàn +=a great poverty of ideas: tình trạng hết sức nghèo nàn về tư tưởng + +@poverty-stricken /'pɔvəti,strikn/ +* tính từ +- nghèo nàn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a poverty-stricken language: (nghĩa bóng) ngôn ngữ nghèo nàn + +@powder /'paudə/ +* danh từ +- bột; bụi +- (y học) thuốc bột +- phấn (đánh mặt) +- thuốc súng +!food for powder +- bia thịt, bia đỡ đạn +!not worth powder and shot +- không đáng bắn, không đáng để chiến đấu cho +!put more powder into it! +- hãy hăng hái lên một chút nữa nào! +!smell of powder +- kinh nghiệm chiến đấu, sự thử thách với lửa đạn +* ngoại động từ +- rắc bột lên, rắc lên +=to powder with salt: rắc muối +- thoa phấn, đánh phấn (mặt, mũi...) +- trang trí (bề mặt cái gì...) bằng những điểm nhỏ +- ((thường) động tính từ quá khứ) nghiền thành bột, tán thành bột +=powdered sugar: đường bột +=powdered milk: sữa bột + +@powdering /'paudəriɳ/ +* danh từ +- rất nhiều vật nhỏ, rất nhiều hình nhỏ +- sự trang trí bằng rất nhiều vật nhỏ, sự trang trí bằng rất nhiều hình nh + +@powdering-room /'paudərum/ +-room) /'paudəriɳrum/ +* danh từ +- phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà) +- phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...) +- phòng vệ sinh n + +@powdery /'paudəri/ +* tính từ +- đầy bột; đầy bụi +- như bột; dạng bột +- có thể tán thành bột + +@powder blue /'paudəblju:/ +* danh từ +- lơ bột (để hơ quần áo) +- màu xanh lơ + +@powder keg /'paudəkeg/ +* danh từ +- thùng thuốc nổ, thùng thuốc súng +- (nghĩa bóng) cái có thể nổ tung + +@powder-flask /'paudəflɑ:sk/ +* danh từ +- (sử học) hộp thuốc súng + +@powder-horn /'paudəhɔ:n/ +* danh từ +- (sử học) sừng đựng thuốc súng + +@powder-magazine /'paudə,mægə'zi:n/ +* danh từ +- kho thuốc súng + +@powder-mill /'paudə'mil/ +-works) /'paudə/ +* danh từ +- xưởng thuốc súng + +@powder-monkey /'paudə,mʌɳki/ +* danh từ +- (sử học), (hàng hải) em nhỏ chuyển đạn (cho các khẩu đại bác trên tàu) + +@powder-puff /'paudəpʌf/ +* danh từ +- nùi bông thoa phấn + +@powder-room /'paudərum/ +-room) /'paudəriɳrum/ +* danh từ +- phòng đánh phấn, phòng trang điểm (của đàn bà) +- phòng để áo mũ nữ (ở rạp hát...) +- phòng vệ sinh n + +@powder-works /'paudə'mil/ +-works) /'paudə/ +* danh từ +- xưởng thuốc súng + +@power /'pauə/ +* danh từ +- khả năng, tài năng, năng lực +=i will help you to the utmost of my power: tôi sẽ giúp anh với tất cả khả năng (quyền hạn) của tôi! +=it's beyond my power: cái đó vượt quá khả năng (quyền hạn) của tôi! +=as far as lies within my power: chừng nào trong phạm vi khả năng (quyền hạn) của tôi! +=a man of varied powers: người có nhiều tài năng +=mental powers: năng lực trí tuệ +=a remarkable power of speech: tài ăn nói đặc biệt +- sức, lực, sức mạnh +=an attractive power: sức thu hút, sức hấp dẫn +=the power of one's arm: sức mạnh của cánh tay +- quyền, chính quyền, quyền hạn, quyền lực, quyền thế, thế lực, uy quyền +=supreme power: quyền tối cao +=the executive power: quyền hành pháp +=to come into power: nắm chính quyền +=the party in power: đảng cầm quyền +=to have somebody is one's power: nắm ai dưới quyền +=to have no power over...: không có quyền đối với... +=power of attorney: quyền uỷ nhiệm +- người quyền thế, người cầm quyền; cơ quan có quyền lực +=the power s that be: các nhà cầm quyền +=the press has become a power in the state: báo chí trở thành một cơ quan có quyền lực của nhà nước +- trời, thánh thần +=merciful powers!: thánh thần lượng cả bao dung!, thánh thần từ bi hỉ xả! +- cường quốc +=the big powers: các cường quốc lớn +=the european powers: những cường quốc châu âu +- (kỹ thuật); (vật lý) lực; công suất, năng suất; năng lượng +=absorption power: năng xuất hút thu +=electric power: điện năng +=atomoc power: năng lượng nguyên tử; cường quốc nguyên tử +- (toán học) luỹ thừa +- (vật lý) số phóng to (kính hiển vi...) +- (thông tục) số lượng lớn, nhiều +=to have a power of work to do: có nhiều việc phải làm +=a power of money: nhiều tiền +!the mechanical powers +- máy đơn giản +!more power to your elbow! +- cố lên nữa nào! +* ngoại động từ +- cung cấp lực (cho máy...) + +@powerful /'pauəful/ +* tính từ +- hùng mạnh, hùng cường, mạnh mẽ +- có quyền thế lớn, có quyền lực lớn, có uy quyền lớn + +@powerless /'pauəlis/ +* tính từ +- bất lực; không có sức mạnh +- không có quyền lực, không có quyền thế +- hoàn toàn không có khả năng (giúp đỡ...) + +@power play /'pauə'plei/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) lúc căng nhất (trong cuộc đấu, phải tập trung hết sức) + +@power politics /'pauə'pɔlitiks/ +* danh từ +- (chính trị) chính sách sức mạnh, chính sách "dùi cui" + +@power-boat /'pauəbout/ +* danh từ +- xuồng máy + +@power-dive /'pauə'daiv/ +* danh từ +- (hàng không) sự bổ nhào xuống không tắt máy +* nội động từ +- (hàng không) bổ nhào xuống không tắt máy + +@power-house /'pauəhaus/ +-station) /'pauə,steiʃn/ +* danh từ +- nhà máy điện + +@power-lathe /'pauəleið/ +* danh từ +- máy tiện + +@power-loom /'pauəlu:m/ +* danh từ +- máy dệt + +@power-saw /'pauəsɔ:/ +* danh từ +- cưa máy + +@power-shovel /'pauə,ʃʌvl/ +* danh từ +- máy xúc + +@power-station /'pauəhaus/ +-station) /'pauə,steiʃn/ +* danh từ +- nhà máy điện + +@powwow /'pauwau/ +* danh từ +- thầy lang; thầy mo, thầy phù thuỷ (dân da đỏ) +- buổi hội họp tế lễ (của dân da đỏ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc hội họp +- (quân sự), (từ lóng) cuộc hội họp của các sĩ quan (trong khi hành quân, tác chiến...) +* nội động từ +- làm thầy lang; làm thầy mo, làm thầy phù thuỷ (dân da đỏ) +- hội họp tế lễ (của dân da đỏ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: about...) thảo luận, bàn luận +* ngoại động từ +- chữa bệnh bằng thuật phù thu + +@pox /pɔks/ +* danh từ +- (thông tục) bệnh giang mai +- (dùng trong câu cảm thán) khiếp!, gớm!, tởm!, kinh lên! +=a pox on his glutony!: phát khiếp cái thói tham ăn cử nó! + +@pozzy /'pɔzi/ +* danh từ +- (từ lóng) mứt + +@praam / (praam) / +* danh từ +- tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển ban-tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm] +* danh từ +- (thông tục) xe đẩy trẻ con +- xe đẩy tay (của người bán sữa) + +@practicability /,præktikə'biliti/ +* danh từ +- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được +- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được (đường xá, bến phà) +- (sân khấu) tính thực (cửa sổ...) + +@practicable /'præktikəbl/ +* tính từ +- làm được, thực hiện được, thực hành được +- dùng được, đi được, qua lại được (đường xá, bến phà) +- (sân khấu) thực (cửa sổ...) + +@practicableness /,præktikə'biliti/ +* danh từ +- tính làm được, tính thực hiện được, tính thực hành được +- tình trạng dùng được, tình trạng đi được, tình trạng qua lại được (đường xá, bến phà) +- (sân khấu) tính thực (cửa sổ...) + +@practical /'præktikəl/ +* tính từ +- thực hành (đối với lý thuyết) +=practical agriculture: nông nghiệp thực hành +=practical chemistry: hoá học thực hành +- thực tế, thực tiễn, thực dụng; có ích, có ích lợi thực tế, thiết thực +=a practical mind: đầu óc thực tế; (đôi khi khinh) đầu óc nặng nề thực tế +=a practical proposal: một đề nghị thiết thực +- đang thực hành, đang làm, đang hành nghề +=a practical physician: một thầy thuốc đang hành nghề +- thực tế, trên thực tế +=he is the practical owner of the house: anh ta thực tế là chủ căn nhà này +=to have practical control of: nắm quyền kiểm soát trên thực tế +!a practice koke +- trò đùa ác ý, trò chơi khăm + +@practicality /,prækti'kæliti/ +* danh từ +- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ((cũng) practicalness) +- vấn đề thực tế + +@practically /'præktikəli/ +* phó từ +- về mặt thực hành (đối với lý thuyết) +- thực tế, thực tiễn, thiết thực +- trên thực tế, thực tế ra +=practically speaking: thực ra +- hầu như +=there's practically nothing left: hầu như không còn lại cái gì +=practically no changes: hầu như không còn có sự thay đổi + +@practicalness /'præktiklnis/ +* danh từ +- tính thực tế, tính thực tiễn, tính thiết thực ((cũng) practicality) + +@practice /'præktis/ +* danh từ +- thực hành, thực tiễn +=in practice: trong thực hành, trong thực tiễn +=to put in (into) practice: thực hành, đem áp dụng vào thực tiễn +- thói quen, lệ thường +=according to the usual practice: theo lệ thường +=to make a practice of getting up early: tạo thói quen dậy sớm +- sự rèn luyện, sự luyện tập +=practice makes perfect: rèn luyện nhiều thì thành thạo, tập luyện nhiều thì giỏi +=to be in practice: có rèn luyện, có luyện tập +=to be out of practice: không rèn luyện, bỏ luyện tập +=firing practice: sự tập bắn +=targetr practice: sự tập bắn bia +- sự hành nghề (của bác sĩ, luật sư); khách hàng (của bác sĩ, luật sư); phòng khám bệnh, phòng luật sư +=to sell the practice: để lại phòng khám bện và khách hàng; để lại phòng luật sư và khách hàng +=to buy the practice of...: mua lại phòng khám bệnh và khách hàng của...; mua lại phòng luật sư và khách hàng của... +=to have a large practice: đông khách hàng +- (từ cổ,nghĩa cổ) ((thường) số nhiều) âm mưu, mưu đồ, thủ đoạn +=sharp practices: thủ đoạn bất lương +=discreditable practice: mưu đồ xấu xa, âm mưu đen tối +- (pháp lý) thủ tục +* ngoại động từ & nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) practise + +@practician /præk'tiʃn/ +* danh từ +- người thực hành, người hành nghề + +@practise /'præktis/ +* ngoại động từ +- thực hành, đem thực hành +- làm, hành (nghề...) +=to practise medicine: làm nghề y +- tập, tập luyện, rèn luyện +=to practise the piano: tập pianô +=to practise running: tập chạy +=to practise oneself in...: tập luyện về... +- (từ cổ,nghĩa cổ) âm mưu, mưu đồ (việc gì) +* nội động từ +- làm nghề, hành nghề +- tập, tập luyện, rèn luyện +=to practise on the piano: tập pianô +- (: upon) lợi dụng (lòng tin...); bịp, lừa bịp +=to practise upon someone's credulity: lợi dụng tính cả tin của ai +=to be practised upon: bị bịp + +@practised /'præktist/ +* tính từ +- thực hành nhiều, có kinh nghiệm + +@practitioner /præk'tiʃnə/ +* danh từ +- thầy thuốc đang hành nghề; luật sư đang hành nghề +!general practitioner +- (xem) general + +@praecocial /pri:'kouʃəl/ +* tính từ +- (động vật học) sớm dưỡng (nở ra là tự mổ thức ăn được ngay) (chim) + +@praepostor /pri:'pɔstə/ +* danh từ +- trường lớp (ở trường học anh) + +@praetor /'pri:pɔstə/ +* danh từ +- (sử học) pháp quan (la mã) + +@praetorian /pri'tɔ:riən/ +* tính từ +- (sử học) (thuộc) pháp quan (la mã) +- (thuộc) cận vệ (của hoàng đế la mã) +* danh từ +- (sử học) pháp quan (la mã) +- cận vệ (của hoàng đế la mã) + +@praetorship /'pri:təʃip/ +* danh từ +- chức pháp quan + +@pragmatic /præg'mætik/ +* tính từ: (pragmatical) /præg'mætikəl/ +- (triết học) thực dụng +- hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm +- giáo điều, võ đoán +* tính từ +- căn cứ vào sự thực +=pragmatic history: sử căn cứ vào sự thực +!pragmatic sanction +- (sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật) + +@pragmatical /præg'mætik/ +* tính từ: (pragmatical) /præg'mætikəl/ +- (triết học) thực dụng +- hay dính vào chuyện người, hay chõ mõm +- giáo điều, võ đoán +* tính từ +- căn cứ vào sự thực +=pragmatic history: sử căn cứ vào sự thực +!pragmatic sanction +- (sử học) sắc lệnh vua ban (coi như đạo luật) + +@pragmatise / (pragmatise) / +* ngoại động từ +- biểu hiệu như thực; hợp lý hoá (một câu chuyện hoang đường) + +@pragmatism /'prægmətizm/ +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa thực dụng +- tính hay dính vào chuyện người, tính hay chõ mõm +- tính giáo điều, tính võ đoán + +@pragmatize / (pragmatise) / +* ngoại động từ +- biểu hiệu như thực; hợp lý hoá (một câu chuyện hoang đường) + +@prairie /'preəri/ +* danh từ +- đồng c + +@prairie-chicken /'preəri,tʃikin/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô đồng cỏ (bắc mỹ) + +@prairie-dog /'preəri'dɔg/ +* danh từ +- (động vật học) sóc chó (bắc mỹ) + +@prairie-schooner /'preəri'sku:nə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (sử học) toa xe che bạt (của dân di cư) ((cũng) schooner) + +@prairie-wolf /'preəriwulf/ +* danh từ +- (động vật học) chó sói đồng c + +@praise /preiz/ +* danh từ +- sự khen ngợi, sự ca ngợi, sự tán tụng, sự tán dương, sự ca tụng, lời khen ngợi, lời ca ngợi, lời ca tụng, lời tán tụng, lời tán dương +=to win praise: được ca ngợi, được ca tụng +=in praise of: để ca ngợi, để ca tụng +=to sing someone's praises: ca ngợi ai, tán dương ai +* ngoại động từ +- khen ngợi, ca ngợi, ca tụng, tán tụng, tán dương +=to praise to the skies: tán dương lên tận mây xanh + +@praiseworthiness /preiz,wə:ðinis/ +* danh từ +- sự đáng khen ngợi, sự đáng ca ngợi, sự đáng ca tụng, sự đáng tán tụng, sự đáng tán dương + +@praiseworthy /preiz,wə:ði/ +* tính từ +- đáng khen ngợi, đáng ca ngợi, đáng ca tụng, đáng tán tụng, đáng tán dương + +@praline /'prɑ:li:n/ +* danh từ +- kẹo nhân quả (nhân các quả hạch) + +@pram / (praam) / +* danh từ +- tàu đáy bằng (để vận chuyển hàng lên tàu, ở biển ban-tích); tàu đáy bằng có đặt súng[præm] +* danh từ +- (thông tục) xe đẩy trẻ con +- xe đẩy tay (của người bán sữa) + +@prance /prɑ:ns/ +* danh từ +- sự nhảy dựng lên, động tác nhảy dựng lên +- (nghĩa bóng) dáng đi nghênh ngang, dáng đi vênh váo +- (thông tục) sự nhảy cỡn lên, động tác nhảy cỡn lên +* nội động từ +- nhảy dựng lên (ngựa) +- (nghĩa bóng) đi nghênh ngang vênh váo, có thái độ ngênh ngang vênh váo +- (thông tục) nhảy cỡn lên +* ngoại động từ +- làm cho (ngựa) nhảy dựng lên + +@prandial /'prændiəl/ +* tính từ +-(đùa cợt) (thuộc) bữa ăn + +@prang /præɳ/ +* ngoại động từ +- (hàng không), (từ lóng) ném bom trúng (mục tiêu) +- bắn tan xác, hạ (máy bay) + +@prank /præɳk/ +* danh từ +- trò chơi ác, trò chơi khăm, trò đùa nhả +=to play pranks: chơi ác, chơi khăm, đùa nhả +=to play a prank on somebody: chơi ác ai, chơi khăm ai, đùa nhả ai +- sự trục trặc (máy) +* ngoại động từ +- ((thường) : out) trang sức, trang hoàng, tô điểm +* nội động từ +- vênh vang, chưng tr + +@prankful /'præɳkiʃ/ +* tính từ +- hay chơi ác, hay chơi khăm, hay đùa nhả +- hay trục trặc (máy) + +@prankish /'præɳkiʃ/ +* tính từ +- hay chơi ác, hay chơi khăm, hay đùa nhả +- hay trục trặc (máy) + +@prankishness /'præɳkiʃnis/ +* danh từ +- tính hay chơi ác, tính hay chơi khăm, tính hay đùa nhả +- tính hay trục trặc (máy) + +@praps /pə'hæps, (àthtục) præps/ +* phó từ +- có lẽ, có thể + +@prase /preiz/ +* danh từ +- (khoáng chất) thạch anh lục, prazơ + +@praseodymium /,preiziə'dimiəm/ +* danh từ +- (hoá học) prazeođim + +@prate /preit/ +* danh từ +- sự nói huyên thiên; sự nói ba láp +- chuyện huyên thiên; chuyện ba láp, chuyện tầm phào +* động từ +- nói huyên thiên; nói ba láp + +@prater /'preitə/ +* danh từ +- người hay nói huyên thiên; người hay nói ba láp, người hay nói tầm phào + +@praties /'preitiz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) khoai tây + +@pratincole /'prætiɳkoul/ +* danh từ +- (động vật học) chim dô nách + +@prating /'preitiɳ/ +* tính từ +- nói huyên thiên; nói ba láp + +@pratique /'præti:k/ +* danh từ +- giấy quá cảng (sau thời gian kiểm dịch...) + +@prattle /'prætl/ +* danh từ +- chuyện dớ dẩn trẻ con; chuyện tầm phơ, chuyện phiếm +* động từ +- nói như trẻ con, nói ngây thơ dớ dẩn + +@prattler /'prætlə/ +* danh từ +- người hay nói như trẻ con, người hay nói ngây thơ dớ dẩn; người hay nói + +@pravity /'præviti/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự sa đoạ, sự đồi bại, sự suy đồi +- sự hỏng, sự thiu thối, sự thối rữa (đồ ăn...) + +@prawn /prɔ:n/ +* danh từ +- (động vật học) tôm panđan +* nội động từ +- câu tôm + +@praxis /'præksis/ +* danh từ +- thói quen, tập quán, tục lệ +- (ngôn ngữ học) loạt thí dụ (để làm bài tập) + +@pray /prei/ +* động từ +- cầu, cầu nguyện +=to pray [to] god: cầu chúa, cầu trời +- khẩn cầu, cầu xin +=to pray somebody for something: cầu xin ai cái gì +- xin, xin mời (ngụ ý lễ phép) +=pray be seated: mời ngồi +=what's the use of that pray?: xin cho hay cái đó để làm gì? + +@prayer /preə/ +* danh từ +- kinh cầu nguyện, sự cầu kinh, sự cầu nguyện +=to say one's prayers: cầu kinh, đọc kinh +=to kneel down in prayer: quỳ xuống cầu kinh +- ((thường) số nhiều) lễ cầu kinh, lễ cầu nguyện +=morning prayers: lễ cầu kinh buổi sáng +=evening prayers: lễ cầu kinh buổi chiều +- lời khẩn cầu, lời cầu xin; điều khẩn cầu, điều cầu xin +- người cầu kinh, người cầu nguyện; người khẩn cầu, người cầu xin + +@prayerful /'preəful/ +* tính từ +- sùng tín; hay cầu nguyện, thích cầu nguyện + +@prayerless /'preəlis/ +* tính từ +- không cầu nguyện + +@prayer-book /'preəbuk/ +* danh từ +- sách kinh, quyển kinh + +@preach /pri:tʃ/ +* danh từ +- (thông tục) sự thuyết, sự thuyết giáo +- bài thuyết giáo +* động từ +- thuyết giáo, thuyết pháp +- giảng, thuyết, khuyên răn +!to preach down +- gièm pha (chỉ trích, bôi xấu) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo) +!to preach up +- ca tụng (tán tụng, tâng bốc) (ai, cái gì) trong lúc nói (thuyết giáo) + +@preacher /'pri:tʃə/ +* danh từ +- người thuyết giáo, người thuyết pháp +- người hay thuyết, người hay lên mặt dạy đời + +@preachify /'pri:tʃifai/ +* nội động từ +- thuyết dài dòng, thuyết đạo lý tẻ ngắt +- "lên lớp" tẻ ngắt; lên mặt dạy đời + +@preachiness /'pri:tʃinis/ +* danh từ +- tính thích thuyết giáo +- tính thích "lên lớp" , tính thích lên mặt dạy đời + +@preachment /'pri:tʃmənt/ +* danh từ +- (thường) (nghĩa xấu), bài thuyết giáo + +@preachy /'pri:tʃi/ +* tính từ +- thích thuyết giáo, thích thuyết đạo lý +- thích "lên lớp" , thích lên mặt dạy đời + +@preacquaint /'pri:ə'kweint/ +* ngoại động từ +- cho hay trước, cho biết trước + +@preacquaintance /'pri:ə'kweintəns/ +* danh từ +- sự quen biết trước + +@preadmonish /'pri:əd'mɔniʃ/ +* ngoại động từ +- khuyên bảo trước, báo cho biết trước + +@preadmonition /'pri:,ædmə'niʃn/ +* danh từ +- sự khuyên bảo trước, sự báo cho biết trước +- lời khuyên bảo trước, lời báo cho biết trước + +@preadvise /'pri:əd'vaiz/ +* ngoại động từ +- khuyên trước + +@preamble /pri:'æmbl/ +* danh từ +- lời nói đầu, lời mở đầu, lời tựa +* nội động từ +- viết lời nói đầu, viết lời mở đầu, viết lời tựa + +@preannounce /'pri:ə'nauns/ +* ngoại động từ +- công bố trước, tuyên bố trước; báo cho biết trước + +@preannouncement /'pri:ə'naunsmənt/ +* danh từ +- sự công bố trước, sự tuyên bố trước; sự báo cho biết trước + +@prebend /'prebənd/ +* danh từ +- (tôn giáo) lộc thánh +- đất đai có lộc thánh; chức vị được hưởng lộc thánh + +@prebendary /'prebəndəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) giáo sĩ được hưởng lộc thánh + +@precarious /pri'keəriəs/ +* tính từ +- (pháp lý) tạm, tạm thời, nhất thời, không ổn định +=precarious tenure: quyền hưởng dụng tạm thời +- không chắc chắn, bấp bênh, mong manh; hiểm nghèo, gieo neo +=a precarious living: cuộc sống bấp bênh +- không dựa trên cơ sở chắc chắn, coi bừa là đúng, liều +=a precarious statement: lời tuyên bố không dựa trên cơ sở chắc chắn, lời tuyên bố liều + +@precariousness /pri'keəriəsnis/ +* danh từ +- tính tạm thời, tính không ổn định +- tính không chắc chắn, tính bấp bênh, tính mong manh; tính hiểm nghèo, tính gieo neo +- tính không có cơ sở chắc chắn + +@precatory /'prekətəri/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) ngụ ý yêu cầu (từ, thể câu...) + +@precaution /pri'kɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự phòng ngừa, sự đề phòng, sự lo trước; sự giữ gìn, sự thận trọng +=to take precautions against: phòng ngừa + +@precautionary /pri'kɔ:ʃnəri/ +* tính từ +- để phòng ngừa, để đề phòng; giữ gìn thận trọng +=precautionary measures: những biện pháp phòng ngừa + +@precede /pri:'si:d/ +* động từ +- đi trước; đứng trước; đặt trước; ở trước; có trước, đến trước +=such duties precede all others: những nhiệm vụ như vậy đi trước tất cả mọi nhiệm vụ khác +=the words that precede: những từ ở trước, những từ ở trên đây +=must precede this measure by milder ones: phải có những biện pháp nhẹ nhàng hơn trước biện pháp này + +@precedence /pri:'si:dəns/ +* danh từ +- quyền được trước, quyền đi trước, quyền đứng trước, quyền ở trước +- địa vị cao hơn, địa vị trên +=to take precedence of: được ở trên, được ngồi trên, được ở địa vị cao hơn + +@precedent /'presidənt/ +* danh từ +- tiền lệ, lệ trước +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trước + +@preceding /pri:'si:diɳ/ +* tính từ +- trước + +@precent /pri:'sent/ +* nội động từ +- làm người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ) +* ngoại động từ +- lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ) + +@precentor /pri:'sentə/ +* danh từ +- người lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ) + +@precept /'pri:sept/ +* danh từ +- châm ngôn +- lời dạy, lời giáo huấn +- mệnh lệnh, lệnh; (pháp lý) trát +- lệnh tổ chức bầu cử +- lệnh thu tiền, lệnh trả tiền (thuế...) +- (tôn giáo) giới luật + +@preceptive /'pri:septiv/ +* tính từ +- có những câu châm ngôn; để răn dạy, để giáo huấn + +@preceptor /pri'septə/ +* danh từ +- thầy dạy, thầy giáo + +@preceptorial /,pri:sep'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thầy giáo + +@preceptorship /pri'septəʃip/ +* danh từ +- nghề thầy giáo; chức thầy giáo; địa vị thầy giáo + +@preceptress /pri'septris/ +* danh từ +- cô giáo, bà giáo + +@precession /pri'seʃn/ +* danh từ +- (thiên văn học) tuế sai ((cũng) precession of the equinoxes) + +@precinct /'pri:siɳkt/ +* danh từ +- khoảng rào, khoảng đất có vườn bao quanh (của một toà nhà, nhà thờ...) +- (số nhiều) vùng xung quanh, vùng ngoại vi, vùng ngoại ô (thành phố) +- giới hạn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu vực tuyển cử; khu vực cảnh sát + +@preciosity /,preʃi'ɔsiti/ +* danh từ +- tính cầu kỳ, tính kiểu cách, tính đài các + +@precious /'preʃəs/ +* tính từ +- quý, quý giá, quý báu +=precious metals: kim loại quý +=precious stone: đá quý, ngọc +- cầu kỳ, kiểu cách, đài các +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đẹp tuyệt; kỳ diệu, vĩ đại +- (thông tục) khiếp, ghê gớm, ra trò, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh) +=a precious rascal: một thằng chí đểu, một thằng đại bất lương +=don't be in such a precious hurry: làm gì mà phải vội khiếp thế +!my precious +- (thông tục) em yêu quý của anh; con yêu quý của ba... +* phó từ +- hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường... +=to take precious good care of: chăm sóc hết sức chu đáo +=it's a precious long time cince i saw him: từ ngày tôi gặp hắn đến nay đã lâu lắm rồi + +@preciously /'preʃəsli/ +* phó từ +- quý, quý giá, quý báu +- cầu kỳ, kiểu cách, đài các +- (thông tục) hết sức, lắm, vô cùng, ghê gớm, khác thường + +@preciousness /'preʃəsnis/ +* danh từ +- tính quý, tính quý giá, tính quý báu +- tính cầu kỳ, tính kiểu cách, tính đài các + +@precipice /'presipis/ +* danh từ +- vách đứng (núi đá) + +@precipitability /pri,sipitə'biliti/ +* danh từ +- (hoá học) khả năng kết tủa, khả năng lắng + +@precipitable /pri'sipitəbl/ +* tính từ +- có thể kết tủa, kết tủa được, có thể lắng + +@precipitance /pri'sipitəns/ +* danh từ +- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa +- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ + +@precipitancy /pri'sipitəns/ +* danh từ +- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa +- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ + +@precipitant /pri'sipitənt/ +* danh từ +- (hoá học) chất làm kết tủa + +@precipitate /pri'sipitit/ +* danh từ +- (hoá học) chất kết tủa, chất lắng +- mưa, sương +* tính từ +- vội vàng, vội vã cuống cuồng, đâm sấp giập ngửa +- hấp tấp, khinh suất, thiếu suy nghĩ (người, hành động)[pri'sipiteit] +* ngoại động từ +- lao xuống, quăng xuống, xô đẩy xuống, ném xuống +=to oneself: lao đầu xuống, nhảy xuống +- (nghĩa bóng) xô đẩy, dồn (ai vào cảnh hiểm nghèo, tai ách, bất hạnh...) +- làm gấp, thúc giục, làm mau đến, làm sớm đến +=this only serves to precipitate his ruin: cái đó chỉ làm cho hắn sớm phá sản thôi +- (hoá học) làm kết tủa, làm lắng +- (vật lý) làm ngưng (hơi nước thành giọt) + +@precipitateness /pri'sipitəns/ +* danh từ +- sự vội vàng, sự quá vội, sự đâm sấp giập ngửa +- sự hấp tấp, sự khinh suất, sự thiếu suy nghĩ + +@precipitation /pri,sipi'teiʃn/ +* danh từ +- sự vội vàng, sự vội vã cuống cuồng +- (hoá học) sự kết tủa, sự lắng; chất kết tủa, chất lắng +- (khí tượng) mưa + +@precipitous /pri'sipitəs/ +* tính từ +- (thuộc) vách đứng, như vách đứng; dốc đứng, dốc ngược (đường...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) precipitate + +@precipitousness /pri'sipitəsnis/ +* danh từ +- tính dốc đứng, tính dốc ngược + +@precise /pri'sais/ +* tính từ +- đúng, chính xác +=at the precise moment: vào đúng lúc +- tỉ mỉ, kỹ tính, nghiêm ngặt, câu nệ (người...) + +@precisely /pri'saisli/ +* phó từ +- đúng, chính xác +- đúng thế, hoàn toàn đúng (dùng trong câu trả lời tán tỉnh...) + +@preciseness /pri'saisnis/ +* danh từ +- tính đúng, tính chính xác +- tính tỉ mỉ, tính câu nệ, sự kỹ tính + +@precisian /pri'siʤn/ +* danh từ +- người kỹ tính, người nghiêm ngặt (đặc biệt là đối với việc thực hiện lễ nghi tôn giáo) + +@precisianism /pri'siʤənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa nghiêm ngặt (đặc biệt là đối với việc thực hiện lễ nghi tôn giáo) + +@precision /pri'siʤn/ +* danh từ +- sự đúng, sự chính xác; tính đúng, tính chính xác; độ chính xác +- đúng, chính xác +=precision balance: cân chính xác, cân tiểu ly +=precision tools: dụng cụ chính xác +=precision bombing: sự ném bom chính xác + +@preclude /pri'klu:d/ +* ngoại động từ +- loại trừ, trừ bỏ; ngăn ngừa; đẩy xa +=to preclude all objections: ngăn ngừa mọi sự phản đối + +@preclusion /pri'klu:ʤn/ +* danh từ +- sự loại trừ, sự trừ bỏ; sự ngăn ngừa; sự đẩy xa + +@preclusive /pri'klu:siv/ +* tính từ +- để loại trừ, để trừ bỏ; để ngăn ngừa; để đẩy xa + +@precocious /pri'kouʃəs/ +* tính từ +- sớm, sớm ra hoa, sớm kết quả (cây); sớm biết, sớm phát triển, sớm tinh khôn (người) + +@precociousness /pri'kouʃəsnis/ +* danh từ +- tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển, sự sớm tinh khôn (người) + +@precocity /pri'kouʃəsnis/ +* danh từ +- tính sớm, sự sớm ra hoa, sự sớm kết quả (cây); sự sớm biết, sự sớm phát triển, sự sớm tinh khôn (người) + +@precognition /'pri:kəg'niʃn/ +* danh từ +- sự biết trước +- (pháp lý) sự thẩm tra sơ b + +@preconceive /'pri:kən'si:v/ +* ngoại động từ +- nhận thức trước, nghĩ trước, tưởng tượng trước, định trước +=a preconceived opinion: định kiến, thành kiến + +@preconception /'pri:kən'sepʃn/ +* danh từ +- nhận thức trước, điều tưởng tượng trước, ý định trước +- định kiến, thành kiến + +@preconise / (preconise) / +* ngoại động từ +- công bố +- công khai ca ngợi, công khai tán dương +- gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập +- (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục) + +@preconization /,pri:kənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự công bố +- sự công khai ca ngợi, sự công khai tán dương +- sự gọi đích danh, sự triệu tập đích danh, sự công khai triệu tập +- (tôn giáo) lễ chuẩn nhận (một vị giám mục) + +@preconize / (preconise) / +* ngoại động từ +- công bố +- công khai ca ngợi, công khai tán dương +- gọi đích danh, triệu tập đích danh, công khai triệu tập +- (tôn giáo) công khai chuẩn nhận sự bổ nhiệm (một vị giám mục) + +@precursive /pri:'kə:siv/ +* tính từ +- báo trước +- mở đầu, mào đầu, để giới thiệu + +@precursor /pri:'kə:sə/ +* danh từ +- người đến báo trước, người báo trước, điềm báo trước +- người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (một công việc gì) + +@precursory /pri:'kə:səri/ +* tính từ +- (: of) báo trước +- mở đầu, mào đầu, để giới thiệu + +@predacity /pri'dæsiti/ +* danh từ +- tính ăn mồi sống, tính ăn thịt sống (động vật) + +@predate /pri:'deit/ +* ngoại động từ +- đề lùi ngày tháng về trước (một văn kiện...) + +@predator /'predətə/ +* danh từ +- thú ăn mồi sống, thú ăn thịt + +@predatory /'predətəri/ +* tính từ +- ăn cướp, ăn bóc; ăn trộm +- ăn mồi sống; ăn thịt (động vật) + +@predecessor /'pri:disesə/ +* danh từ +- người đi trước, người đảm nhiệm trước, người phụ trách trước (công tác gì...) +=my predecessor: người đảm nhận công tác này trước tôi; người phụ trách công việc này trước tôi +- bậc tiền bối, ông cha, tổ tiên + +@predella /pri'delə/ +* danh từ +- bức mặt (bức hoạ hoặc chạm trổ ở mặt đứng bệ thờ) + +@predesterminate /'pri:di'tə:minit/ +* tính từ +- được định trước, được quyết định trước + +@predestermination /'pri:di,tə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự định trước, sự quyết định trước + +@predestinarian /pri:,desti'neəriən/ +* danh từ +- người tin thuyết tiền định +* tính từ +- (thuộc) thuyết tiền định + +@predestinate /pri:'destineit/ +* ngoại động từ +- định trước (số phận, vận mệnh...) (trời) +* tính từ +- đã định trước (số phận, vận mệnh...) + +@predestination /pri:,desti'neiʃn/ +* danh từ +- sự tiền định, sự định trước số phận, sự định trước vận mệnh +- số phận, vận mệnh + +@predestine /pri:'destin/ +* ngoại động từ +- định trước, quyết định trước (như thể do số mệnh) +- (tôn giáo), (như) predestinate + +@predetermine /'pri:di'tə:min/ +* ngoại động từ +- định trước, quyết định trước +- thúc ép (ai... làm gì) trước + +@predial /'pri:diəl/ +* tính từ +- (thuộc) đất đai, (thuộc) ruộng đất +- gắn chặt với ruộng đất (nô lệ) +* danh từ +- người nô lệ gắn chặt với ruộng đất + +@predicable /'predikəbl/ +* tính từ +- có thể xác nhận, có thể nhận chắc, có thể khẳng định +* danh từ +- (triết học) điều có thể xác nhận, điều có thể nhận chắc, điều có thể khẳng định + +@predicament /pri'dikəmənt/ +* danh từ +- (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định +- (số nhiều) mười phạm trù của a-ri-xtốt +- tình trạng khó chịu, tính trạng gay go, tình trạng khó khăn, tình trạng hiểm nguy +=to be in a predicament: ở trong tình trạng khó khăn +=what a predicament!: thật là gay go!, thật là khó khăn! + +@predicant /'predikənt/ +* tính từ +- thuyết giáo +* danh từ +- nhà thuyết giáo + +@predicate /'predikit/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) vị ngữ +- (triết học) điều đã được xác nhận, điều đã được khẳng định +- tính chất, thuộc tính +* ngoại động từ +- xác nhận, khẳng định +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: upon) dựa vào, căn cứ vào + +@predication /,predi'keiʃn/ +* danh từ +- sự xác nhận, sự khẳng định +- (ngôn ngữ học) hiện tượng vị ngữ hoá + +@predicative /pri'dikətiv/ +* tính từ +- xác nhận, khẳng định +- (ngôn ngữ học) (thuộc) vị ngữ +=predicative adjective: tính từ vị ng + +@predicatory /'predikətəri/ +* tính từ +- thuyết giáo, thích thuyết giáo + +@predict /pri'dikt/ +* ngoại động từ +- nói trước; đoán trước, dự đoán + +@predictability /pri,diktə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể nói trước; tính có thể đoán trước, tính có thể dự đoán + +@predictable /pri'diktəbl/ +* tính từ +- có thể nói trước; có thể đoán trước, có thể dự đoán + +@prediction /pri'dikʃn/ +* danh từ +- sự nói trước; sự đoán trước, sự dự đoán +- lời nói trước; lời đoán trước, lời dự đoán, lời tiên tri + +@predictive /pri'diktiv/ +* tính từ +- nói trước; đoán trước, dự đoán + +@predictor /pri'diktə/ +* danh từ +- người nói trước; người đoán trước, nhà tiên tri +- (quân sự) máy đo ngầm, máy quan trắc (các định tầm cao, hướng... của máy bay địch để bắn) + +@predikant /'predikənt/ +* danh từ +- mục sư thuyết giáo (đạo tin lành ở nam phi) + +@predilection /,pri:di'lekʃn/ +* danh từ +- ((thường) : for) lòng ưa riêng; sự thích riêng, ý thiên về (cái gì) + +@predispose /'pri:dis'pouz/ +* ngoại động từ +- đưa đến, dẫn đến, khiếm phải chịu, khiến thiên về +=bad hygiene predisposes one to all kinds of disease: vệ sinh tồi sẽ dẫn đến mọi bệnh +=i find myself predisposed in his favour: tôi thấy có ý thiên về anh ta + +@predisposition /'pri:,dispə'ziʃn/ +* danh từ +- tình trạng dễ thiên về, khuynh hướng thiên về +=a predisposition to find fault: khuynh hướng thiên về việc bắt bẻ tồi +- (y học) tố bẩm (dễ mắc bệnh gì) + +@predominance /pri'dɔminəns/ +* danh từ +- ưu thế, thế trội + +@predominant /pri'dɔminənt/ +* tính từ +- chiếm ưu thế, trội hơn hẳn + +@predominate /pri'dɔmineit/ +* nội động từ +- ((thường) : over) chiếm ưu thế, trội hơn hẳn + +@predominating /pri'dɔmineitiɳ/ +* tính từ +- chiếm ưu thế, trội hơn hẳn + +@preen /pri:n/ +* ngoại động từ +- rỉa (lông (chim) +=to preen oneself: sang sửa, tô điểm, làm dáng (người) + +@prefab /'pri:fæb/ +* danh từ +- (thông tục) ((viết tắt) của prefabricated house) nhà làm sẵn + +@prefabricate /'pri:'fæbrikeit/ +* ngoại động từ +- làm sẵn, đúc sẵn (các bộ phận của một toà nhà) + +@prefabricated /'pri:'fæbrikeitid/ +* tính từ +- được làm sẵn, được đúc sẵn +=prefabricated house: nhà làm sẵn + +@preface /'prefis/ +* danh từ +- lời tựa, lời nói đầu (sách); lời mở đầu (bài nói) +* ngoại động từ +- đề tựa, viết lời nói đầu (một quyển sách); mở đầu (bài nói) +- mở đầu, mở lối cho, dẫn tới (một việc gì khác) (sự kiện...) +* nội động từ +- nhận xét mở đầu + +@prefatory /'prefətəri/ +* tính từ +- (thuộc) lời tựa, (thuộc) lời nói đầu; (thuộc) lời mở đầu + +@prefect /'pri:fekt/ +* danh từ +- quận trưởng +- trưởng lớp (ở trường học anh) +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) thái th + +@prefectoral /pri'fektərəl/ +* tính từ +- (thuộc) quận trưởng +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) (thuộc) thái th + +@prefectorial /pri'fektərəl/ +* tính từ +- (thuộc) quận trưởng +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) (thuộc) thái th + +@prefecture /'pri:fekjuə/ +* danh từ +- quận +- chức quận trưởng; nhiệm kỳ của quận trưởng; nhà quận trưởng + +@prefer /pri'fə:/ +* ngoại động từ +- thích hơn, ưa hơn +=to prefer beer to wine: thích bia rượu hơn rượu vang +=to prefer to stay: thích ở lại hơn +- đề bạt, thăng cấp (ai vào một chức vị nào) +- đưa ra, trình +=to prefer a charge against someone: đem trình ai, tố cáo ai (tại toà, tại sở công an...) +=to prefer arguments: đưa ra những lý lẽ + +@preferable /'prefərəbl/ +* tính từ +- đáng thích hơn, đáng ưa hơn + +@preferably /'prefərəbli/ +* phó từ +- hơn, thích hơn, ưa hơn + +@preference /'prefərəns/ +* danh từ +- sự thích hơn, sự ưa hơn +=preference of a to (over) b: sự ưa a hơn b +- cái được ưa thích hơn +- quyền ưu tiên (trả nợ...) +=preference share: cổ phần ưu tiên +- (thương nghiệp) sự ưu đãi, sự dành ưu tiên (cho ai, một nước nào... nhập hàng hoá với mức thuế nhẹ...) + +@preferential /,prefə'renʃəl/ +* tính từ +- ưu đâi, dành ưu tiên cho; được ưu đâi, được ưu tiên +=preferential right: quyền ưu tiên +=preferential duties: thuế ưu đâi (dành cho một nước nào... khi đánh vào hàng nhập...) + +@preferment /pri'fə:mənt/ +* danh từ +- sự đề bạt, sự thăng cấp + +@preferred /pri'fə:d/ +* tính từ +- được thích hơn, được ưa hơn +- được ưu đâi, được ưu tiên +=preferred share: cổ phần ưu tiên + +@prefiguration /pri:,figju'reiʃn/ +* danh từ +- sự biểu hiện trước; sự miêu tả trước; sự hình dung trước +- sự tượng trưng + +@prefigurative /pri:'figjurətiv/ +* tính từ +- biểu hiện trước; miêu tả trước; hình dung trước +- tượng trưng + +@prefigure /pri:'figə/ +* ngoại động từ +- biểu hiện trước; miêu tả trước; hình dung trước + +@prefix /'pri:fiks/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) tiền tố +- từ chỉ tước, từ chỉ chức tước, từ chỉ danh hiệu (để trước một danh từ riêng, ví dụ dr, sir) +* ngoại động từ +- đặt ở hàng trước, thêm vào đầu (coi như lời mở đầu...) +=to prefix a chapter to a book: thêm một chương vào đầu cuốn sách +- (ngôn ngữ học) lắp (một yếu tố vào đầu một từ khác) làm tiền t + +@preform /pri:'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- hình thành trước, tạo thành trước + +@preformation /,pri:fɔ:'meiʃn/ +* danh từ +- sự hình thành trước, sự tạo thành trước +!theory of preformation +- (sinh vật học) thuyết tiên thành + +@preformative /pri:'fɔ:mətiv/ +* tính từ +- hình thành trước, tạo thành trước + +@pregnable /'pregnəbl/ +* tính từ +- có thể chiếm được, có thể lấy được (thành...) + +@pregnancy /'pregnənsi/ +* danh từ +- sự có thai, sự có mang thai, sự có chửa +- sự phong phú, sự dồi dào, sự giàu (trí tưởng tượng...) +- tầm quan trọng lớn (vì kết quả, vì ảnh hưởng) +- tính hàm xúc, tính giàu ý (của từ...) + +@pregnant /'pregnənt/ +* tính từ +- có thai, có mang thai, có chửa +=to make pregnant: làm cho có mang +=she is pregnant for three months: bà ta có mang được ba tháng +- giàu trí tưởng tượng, giàu trí sáng tạo, dồi dào tư tưởng ý tứ +- có kết quả phong phú, có tầm quan trọng lơn (vì kết quả, vì ảnh hưởng) +- hàm súc, giàu ý (từ...) + +@pregnantly /'pregnəntli/ +* phó từ +- hàm xúc, giàu ý + +@preheat /pri:'hi:t/ +* ngoại động từ +- nung sơ b + +@preheating /pri:'hi:tiɳ/ +* danh từ +- sự nung sơ b + +@prehensile /pri'hensail/ +* tính từ +- (động vật học) có thể cầm nắm (chân, đuôi) + +@prehensility /,pri:hen'siliti/ +* danh từ +- (động vật học) khả năng cầm nắm được (của chân, đuôi) + +@prehension /pri'henʃn/ +* danh từ +- sự cầm, sự nắm +- sự hiểu + +@prehistoric /'pri:his'tɔrik/ +* tính từ +- (thuộc) tiền s + +@prehistory /'pri:'histəri/ +* danh từ +- tiền s + +@prejudge /'pri:'dʤʌdʤ/ +* ngoại động từ +- xử trước (trước khi thẩm tra kỹ lưỡng...), lên án trước, kết án trước (trước khi xử) +- sớm xét đoán, vội phê phán, vội đánh giá (ai, hành động gì...) + +@prejudgment /'pri:'dʤʌdʤmənt/ +* danh từ +- sự xử trước, sự lên án trước, sự kết án trước +- sự sớm xét đoán; sự vội phê phán, sự vội đánh giá (ai, hành động gì...) + +@prejudice /'predʤudis/ +* danh từ +- định kiến, thành kiến, thiên kiến +=to have a prejudice against someone: có thành kiến đối với ai +=to have a prejudice in favour of someone: có định kiến thiên về ai +- mối hại, mối tổn hại, mối thiệt hại +=to the prejudice of: làm thiệt hại cho +=without prejudice to: không có gì tổn hại cho, không có gì thiệt hại cho +* ngoại động từ +- làm cho (ai) có định kiến, làm cho (ai) có thành kiến +=to prejudice someone against someone: làm cho ai có thành kiến đối với ai +=to prejudice someone in favour of someone: làm cho ai có định kiến thiên về ai +=to be prejudiced: có định kiến, có thành kiến +- làm hại cho, làm thiệt cho + +@prejudicial /,predʤu'diʃəl/ +* tính từ +- gây tổn hại, gây thiệt hại, làm thiệt (cho quyền lợi...) + +@prelacy /'preləsi/ +* danh từ +- chức giáo chủ, chức giám mục +- các giáo chủ; các giám mục (nói chung) +- (nghĩa xấu) chế độ thống trị giáo hội của các giáo ch + +@prelate /'prelit/ +* danh từ +- giáo chủ; giám mục + +@prelatic /pri'lætik/ +* tính từ +- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục + +@prelatical /pri'lætik/ +* tính từ +- (thuộc) giáo chủ; (thuộc) giám mục + +@prelect /pri'lekt/ +* nội động từ +- (: on) thuyết trình (về một vấn đề, (thường) ở trường đại học) + +@prelection /pri'lekʃn/ +* danh từ +- bài thuyết trình ((thường) ở trường đại học) + +@prelector /pri'lekʃn/ +* danh từ +- người thuyết trình ((thường) ở trường đại học) + +@prelibation /pri'lektə/ +* danh từ +- sự nếm trước, sự hưởng trước ((thường) (nghĩa bóng)) + +@prelim /pri'lim/ +* danh từ +- (thông tục), (viết tắt) của preliminary examination, cuộc kiểm tra thi vào (trường học) +- (số nhiều) (ngành in) những trang vào sách (trước phần chính của một cuốn sách) + +@preliminary /pri'liminəri/ +* tính từ +- mở đầu, mào đầu; sơ bộ, dự bị +* danh từ +- ((thường) số nhiều) công việc chuẩn bị, sự sắp đặt mở đầu; biện pháp sơ bộ +- (số nhiều) điều khoản sơ bộ; cuộc đàm phán sơ bộ +- cuộc kiểm tra thi vào (trường học) + +@prelude /'prelju:d/ +* danh từ +- cái mở đầu, buổi diễn mở đầu, màn giáo đầu, sự kiện mở đầu, việc mở đầu, hành động mở đầu (bài thơ) +- (âm nhạc) khúc dạo +* ngoại động từ +- mở đầu, mào đầu, giáo đầu, dùng làm mở đầu cho, giới thiệu bằng màn mở đầu, giới thiệu bằng khúc mở đầu +- báo trước (việc gì xảy ra) +* nội động từ +- làm mở đầu cho +- (âm nhạc) dạo đầu + +@preludize /'prelju:daiz/ +* nội động từ +- mở đầu, mào đầu, giáo đầu + +@prelusion /pri'lju:ʤn/ +* danh từ +- sự mở đầu, sự mào đầu, sự giáo đầu + +@prelusive /'pri'lju:siv/ +* tính từ +- mở đầu, mào đầu, giáo đầu; để mở đầu, để mào đầu, để giáo đầu +- báo trước; để báo trước + +@premature /,premə'tjuə/ +* tính từ +- sớm, yểu non +=premature dealth: sự chết non, sự chết yểu +=premature birth: sự đẻ non +- hấp tấp, vội vã +=a premature decision: một quyết định hấp tấp +* danh từ +- sự nổ sớm (lựu đạn...) + +@prematureness /,premə'tjuənis/ +* danh từ +- tính sớm, tính non, tính yểu +- tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...) + +@prematurity /,premə'tjuənis/ +* danh từ +- tính sớm, tính non, tính yểu +- tính hấp tấp, tính vội vã (của quyết định...) + +@premeditate /pri:'mediteit/ +* ngoại động từ +- suy nghĩ trước, suy tính trước, mưu tính trước, chủ tâm + +@premeditated /pri:'mediteitd/ +* tính từ +- có suy nghĩ trước, có suy tính trước, có mưu tính trước, có chủ tâm +=a murder: một vụ giết người có suy tính trước + +@premeditation /pri:,medi'teiʃn/ +* danh từ +- sự suy nghĩ trước, sự suy tính trước, sự mưu tính trước, sự dụng tâm +- hành động có mưu tính trước, hành động chủ tâm + +@premier /'premjə/ +* danh từ +- thủ tướng +* tính từ +- (từ lóng) nhất, đầu +=to take [the] premier place: đứng đầu, nhất + +@premise /'premis/ +* danh từ +- (triết học) tiền đề +- (số nhiều) những cái kể trên; (pháp lý) tài sản kể trên +- (số nhiều) sinh cơ, nhà cửa, vườn tược +!to be drunk (consumed) on the premises +- uống ngay tại chỗ trong cửa hàng (rượu...) +!to be drunk to the premises +- say mèm, say bí tỉ, say khướt +!to see somebody off the premises +- tống tiễn ai đi +* ngoại động từ +- nói (cái gì) coi như tiền đề, viết (cái gì) coi như tiền đề; nói (cái gì) coi như mở đầu, viết (cái gì) coi như mở đầu; đặt thành tiền đề +=to premise that...: đặt thành tiền đề là... + +@premium /'pri:mjəm/ +* danh từ +- phần thưởng +- tiền thưởng +- tiền đóng bảo hiểm +- tiền học việc (trả ngay cho người dạy nghề) +- tiền các đổi tiền ((cũng) premium on exchange) +!at a premium +- cao hơn giá qui định; (nghĩa bóng) được đánh giá cao +!to put a premium on something +- khuyến khích cái gì, xúi giục cái gì + +@premonition /,pri:mə'niʃn/ +* danh từ +- sự báo trước; sự cảm thấy trước +- linh cảm; điềm báo trước + +@premonitory /pri'mɔnitəri/ +* tính từ +- báo trước + +@premorse /pri'mɔ:s/ +* tính từ +- (thực vật học), (động vật học) có đầu cụt + +@prentice /'prentis/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) apprentice +!a prentice hand +- tay (người) mới học nghề, tay (người) mới tập việc, tay người vụng về +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) apprentice + +@prenticeship /ə'prentiʃip/ +* danh từ +- sự học việc, sư học nghề; thời gian học việc, thời gian học nghề +=to serve one's apprenticeship: học việc, học nghề, qua thời gian học nghề + +@preoccupation /pri:,ɔkju'peiʃn/ +* danh từ +- mối bận tâm, mối lo lắng, mối ưu tư +- thiên kiến +- sự giữ chỗ trước, sự chiếm chỗ trước +- việc phải làm trước (mọi việc khác); việc phải bận tâm + +@preoccupied /pri:'ɔkjupaid/ +* tính từ +- bận tâm, lo lắng, không thảnh thơi, không rảnh rang + +@preoccupy /pri:'ɔkjupai/ +* ngoại động từ +- làm bận tâm, làm bận trí, làm lo lắng +- chiếm trước, giữ trước + +@prep /prep/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) sự soạn bài; bài soạn +- trường dự bị + +@prepacks /pri:'pæks/ +* danh từ +- hàng đóng gói sẵn + +@prepaid /'pri:'pei/ +* ngoại động từ prepaid +- trả trước +- trả trước (bưu phí); dán tem trả trước, cước phí (thư, gói hàng...) + +@preparation /,prepə'reiʃn/ +* danh từ +- sự soạn, sự sửa soạn, sự chuẩn bị, sự dự bị +- ((thường) số nhiều) các thứ sửa soạn, các thứ sắm sửa, các thứ chuẩn bị, các thứ dự bị +=to make preparations for: sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị +- sự soạn bài; bài soạn (của học sinh) +- sự điều chế; sự pha chế (thuốc...); sự làm, sự dọn, sự hầu (cơm, thức ăn); chất pha chế, thuốc pha chế; thức ăn được dọn + +@preparative /pri'pærətiv/ +* tính từ +- sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị +* danh từ +- công việc sửa soạn, công việc sắm sửa, công việc chuẩn bị, công việc dự bị +- (quân sự) lệnh (trống, kèn) chuẩn bị, lệnh sẵn sàng + +@preparatory /pri'pærətəri/ +* tính từ +- để sửa soạn, để chuẩn bị, để dự bị +=preparatory to: để chuẩn bị, để sẵn sàng (làm gì) +=preparatory school: trường dự bị +* danh từ +- trường dự bị + +@prepare /pri'peə/ +* ngoại động từ +- sửa soạn sắm sửa, chuẩn bị, dự bị +- soạn (bài); chuẩn bị cho, rèn cặp cho (ai đi thi...) +- điều chế, pha chế (thuốc); làm, dọn, nấu (cơm, thức ăn) +- (nghĩa bóng) chuẩn bị tư tưởng cho (ai, để nghe một tin gì...) +=he was hardly prepared for this sad news (to hear this sad news): anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này +* nội động từ +- (: for) sửa soạn, sắm sửa, chuẩn bị, dự bị +=to prepare for an exam: chuẩn bị thi +=to prepare for a journey: chuẩn bị cho một cuộc hành trình +!to be prepared to +- sẵn sàng; vui lòng (làm gì) + +@preparedness /pri'peədnis/ +* danh từ +- sự sẵn sàng, sự chuẩn bị sẵn sàng +- (quân sự) sự sẵn sàng chiến đấu + +@prepay /'pri:'pei/ +* ngoại động từ prepaid +- trả trước +- trả trước (bưu phí); dán tem trả trước, cước phí (thư, gói hàng...) + +@prepayable /'pri:'peiəbl/ +* tính từ +- có thể trả trước + +@prepayment /'pri'peimənt/ +* danh từ +- sự trả trước + +@prepense /pri'pens/ +* tính từ +- cố ý, chú tâm, có suy tính trước, có mưu tính trước +=of malice prepense: chủ tâm ác ý + +@preponderance /pri'pɔndərəns/ +* danh từ +- thế nặng hơn +- thế hơn, thế trội hơn, ưu thế + +@preponderant /pri'pɔndərənt/ +* tính từ +- nặng hơn +- trội hơn, có ưu thế, có quyền thế lớn hơn + +@preponderate /pri'pɔndəreit/ +* nội động từ +- nặng hơn +- (: over) trội hơn, có thế hơn, có ưu thế +- nghiêng về một bên (cán cân) + +@preposition /,prepə'ziʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) giới t + +@prepositional /,prepə'ziʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) giới từ; làm giới t + +@prepositive /pri'pɔzitiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) đặt trước + +@prepossess /,pri:pə'zes/ +* ngoại động từ +- làm thâm nhập, làm nhiễm, làm thấm đầy +=to be prepossessed with wrong ideas: nhiễm đầy những tư tưởng sai lầm, bị thâm nhập những tư tưởng sai lầm +- xâm chiếm, choán (ý nghĩ, tâm hồn...) +- làm cho có thiên kiến, làm cho có ý thiên về +=to be prepossessed in someone's favour: có ý thiên về ai + +@prepossessing /,pri:pə'zesiɳ/ +* tính từ +- làm cho dễ có ý thiên, dễ gây cảm tình, dễ thương +=to have prepossessing manners: có tác phong thái độ dễ gây cảm tình + +@prepossession /,pri:pə'zeʃn/ +* danh từ +- thiên kiên, ý thiên (về cái gì) + +@preposterous /pri'pɔstərəs/ +* tính từ +- trái với lẽ thường, trái thói, phi lý, vô nghĩa lý +- ngớ ngẩn, lố bịch + +@preposterousness /pri'pɔstərəsnis/ +* danh từ +- sự phi lý, sự vô nghĩa lý +- sự ngớ ngẩn, sự lố bịch + +@prepotence /pri'poutəns/ +* danh từ +- sự cường mạnh; quyền hơn, thế mạnh hơn +- (sinh vật học) độ trội, độ ưu thế + +@prepotency /pri'poutəns/ +* danh từ +- sự cường mạnh; quyền hơn, thế mạnh hơn +- (sinh vật học) độ trội, độ ưu thế + +@prepotent /pri'poutənt/ +* tính từ +- cường mạnh, rất hùng mạnh; có quyền hơn, mạnh hơn +- (sinh vật học) trội, có ưu thế + +@prepuce /'pri:pju:s/ +* danh từ +- (giải phẫu) bao quy đầu + +@prerequisite /'pri:'rekwizit/ +* tính từ +- cần trước hết, đòi hỏi phải có trước hết +* danh từ +- điều cần trước hết, điều kiện tiên quyết, điều kiện quyết định trước hết + +@prerogative /pri'rɔgətiv/ +* danh từ +- đặc quyền +* tính từ +- có đặc quyền, được hưởng đặc quyền + +@presacious /pri'deiʃəs/ +* tính từ +- ăn mồi sống, ăn thịt sống (động vật) +- (thuộc) loài vật ăn thịt +=presacious instincts: bản năng của loài vật ăn thịt + +@presage /'presidʤ/ +* danh từ +- điềm, triệu +- linh cảm, sự cảm thấy trước +* ngoại động từ +- báo trước, báo điềm +- nói trước, linh cảm thấy (cái gì) (người) + +@presageful /pre'sidʤful/ +* tính từ +- có điềm, có triệu + +@presbyopia /,prezbi'oupjə/ +* danh từ +- (y học) chứng viễn thị + +@presbyopic /,prezbi'ɔpik/ +* tính từ +- (y học) viễn thị + +@presbyter /'prezbitə/ +* danh từ +- (tôn giáo) thầy tư tế, mục sư (thuộc nhà thờ tân giáo) +- trưởng lão (thuộc giáo hội trưởng lão) + +@presbyteral /prez'bitərəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) thầy tư tế, (thuộc) mục sư +- (thuộc) trưởng lão + +@presbyterial /prez'bitərəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) thầy tư tế, (thuộc) mục sư +- (thuộc) trưởng lão + +@presbyterian /,prezbi'tiəriən/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) giáo hội trưởng lão +=presbyterian church: giáo hội trưởng lão +* danh từ +- (tôn giáo) tín đồ giáo hội trưởng lão + +@presbytery /'prezbitəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) chính điện (trong nhà thờ) +- nhà của thầy tế (nhà thờ la-mã) +- giới trưởng lão (giáo hội trưởng lão) + +@preschool /'pri:'sku:l/ +* tính từ +- trước tuổi đi học, trước tuổi đến trường +=preschool child: trẻ con trước tuổi đến trường + +@prescience /'presiəns/ +* danh từ +- sự biết trước, sự thấy trước, sự nhìn thấy trước (những sự việc xảy ra...) + +@prescient /'presiənt/ +* tính từ +- tiên tri + +@prescind /pri'sind/ +* nội động từ +- to prescind from không xét đến, không quan tâm đến + +@prescribe /pris'kraib/ +* ngoại động từ +- ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến, bắt phải +=to prescribe to someone what to do: ra lệnh cho ai phải làm gì +- (y học) cho, kê (đơn...) +* nội động từ +- (y học) cho đơn, kê đơn +- (: to, for) (pháp lý) thi hành quyền thời hiệu; được vì quyền thời hiệu + +@prescript /'pri:skript/ +* danh từ +- mệnh lệnh, sắc lệnh, luật + +@prescription /pris'kripʃn/ +* danh từ +- sự ra lệnh, sự truyền lệnh, sự sai khiến +- mệnh lệnh, sắc lệnh +- (y học) sự cho đơn; đơn thuốc +- (pháp lý) thời hiệu +- (nghĩa bóng) phong tục tập quán lâu đời được viện ra (để biện minh cho cái gì) + +@prescriptive /pris'kriptiv/ +* tính từ +- ra lệnh, truyền lệnh, sai khiến +- (pháp lý) căn cứ theo quyền thời hiệu +- căn cứ theo phong tục tập quán, dựa theo phong tục tập quán + +@preselection /,pri:si'lekʃn/ +* danh từ +- sự chọn lựa trước + +@presence /'prezns/ +* danh từ +- sự có mặt +=in the presence of someone: trước mặt ai +=to be admitted to someone's presence: được đưa vào gặp mặt ai, được đưa vào yết kiến ai +=your presence is requested: rất mong sự có mặt của anh +- vẻ, dáng, bộ dạng +=to have no presence: trông không có dáng +!presence of mind +- sự nhanh trí +!the presence +- nơi thiết triều; lúc thiết triều + +@present /'preznt - pri'zent/ +- pri'zent/ +* tính từ +- có mặt, hiện diện +=to be present at...: có mặt ở... +=to be present to the mind: hiện ra trong trí +- hiện nay, hiện tại, hiện thời, nay, này +=present boundaries: đường ranh giới hiện tại +=the present volume: cuốn sách này +- (ngôn ngữ học) hiện tại +=present tense: thời hiện tại +- (từ cổ,nghĩa cổ) sẵn sàng, sẵn sàng giúp đỡ +=a very present help in trouble: sự giúp đỡ hết sức sẵn sàng trong lúc bối rối khó khăn +* danh từ +- hiện tại, hiện thời, hiện giờ, hiện nay, lúc này, bây giờ +=at present: hiện tại, bây giờ, lúc này +=for the present: trong lúc này, hiện giờ +- (pháp lý);(đùa cợt) tài liệu này, tư liệu này +=by these presents: do những tài liệu này +- (ngôn ngữ học) thời hiện tại +* danh từ +- qua biếu, đồ tặng, tặng phẩm +=to make somebody a present of something: biếu ai cái gì, tặng ai cái gì +* danh từ +- tư thế giơ súng ngắm +- tư thế bồng súng chào[pri'zent] +* ngoại động từ +- đưa ra, bày ra, lộ ra, giơ ra, phô ra +=the case presents some difficulty: trường hợp này lộ ra một số khó khăn +- đưa, trình, nộp, dâng +=to present the credentials: trình quốc thư +=to present a petition: đưa một bản kiến nghị +=to present a cheque for payment: nộp séc để lĩnh tiền +- bày tỏ, trình bày, biểu thị +=to present the question very cleary: trình bày vấn đề một cách rất rõ ràng +- trình diễn (một vở kịch); cho (diễn viên) ra mắt +=to present oneself: trình diện; dự thi; nảy sinh, xuất hiện, bộc lộ ra +=to present oneself before the jury: trình diện trước ban giám khảo +=the idea presents itself to my mind: ý nghĩ nảy ra trong trí óc tôi +- giới thiệu (ai với ai); đưa (ai) vào yết kiến, đưa (ai) vào bệ kiến (vua...) +=to be presented at court: được đưa vào chầu, được đưa vào yết kiến vua +- (tôn giáo) tiến cử (thầy tu với giám mục để cai quản xứ đạo) +- biếu tặng (ai cái gì) +- (quân sự) giơ (súng) ngắm +- (quân sự) bồng (súng) chào +=to present arms: bồng súng chào + +@presentability /pri,zentə'biliti/ +* tính từ +- tính bày ra được, tính phô ra được; tính coi được +- tính giới thiệu được, tính trình diện được, tính ra mắt được +- khả năng làm quà biếu được, khả năng làm đồ tặng được + +@presentable /pri'zentəbl/ +* tính từ +- bày ra được, phô ra được; chỉnh tề; coi được +- giới thiệu được, trình bày được, ra mắt được +- làm quà biếu được, làm đồ tặng được + +@presentation /,prezen'teiʃn/ +* danh từ +- sự bày ra, sự phô ra; sự trình ra +- sự trình diễn +=the presentation of a new play: sự trình diễn một vở kịch mới +- sự giới thiệu; sự đưa vào yết kiến, sự đưa vào bệ kiến +- sự biếu, sự tặng; quà biếu, đồ tặng + +@presentation copy /,prezen'teiʃn'kɔpi/ +* danh từ +- sách tác giả tặng + +@presentee /,prezn'ti:/ +* danh từ +- người được giới thiệu, người được tiến cử (vào một chức vụ nào...); người được đưa vào tiếp kiến, người được đưa vào yết kiến +- (tôn giáo) thầy tu được tiến cử (cai quản xứ đạo...) +- người nhận quà biếu, người nhận đồ tặng + +@presentient /pri'senʃiənt/ +* tính từ +- có linh cảm + +@presentiment /pri'sentimənt/ +* danh từ +- linh cảm + +@presentive /pri'zentiv/ +* tính từ +- để biểu thị (vật gì, khái niệm gì) (từ) + +@presently /'prezntli/ +* phó từ +- chẳng mấy chốc, ngay sau đó +- (ê-cốt) hiện giờ, hiện nay, bây gi + +@presentment /pri'zentmənt/ +* danh từ +- sự trình diễn (ở sân khấu) +- sự trình bày, sự biểu thị, sự miêu tả; cách trình bày, cách biểu thị +- (tôn giáo) sự phản kháng lên giám mục +- (pháp lý) lời phát biểu của hội thẩm + +@present-day /'preznt'dei/ +* tính từ +- ngày nay, hiện nay + +@preservable /pri'zə:vəbl/ +* tính từ +- có thể giữ, có thể gìn giữ, có thể bảo quản, có thể bảo tồn, có thể duy trì + +@preservation /,prevə:'veiʃn/ +* danh từ +- sự giữ, sự gìn giữ, sự bảo quản, sự bảo tồn, sự duy trì +=in an excellent state of preservation; in [a state of] fair preservation: được bảo quản rất tốt +- sự giữ để lâu (thức ăn, quả thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu thành mứt...) +- (hoá học) sự giữ cho khỏi phân hu + +@preservative /pri'zə:vətiv/ +* tính từ +- để phòng giữ, để gìn giữ, để bảo quản, để bảo tồn, để duy trì +=preservative measure: biện pháp phòng giữ +=preservative drug: thuốc phòng bệnh +* danh từ +- thuốc phòng bênh +- biện pháp phòng giữ +- (hoá học) chất phòng phân hu + +@preserve /pri'zə:v/ +* danh từ +- mứt +- khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá +- (số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động +* ngoại động từ +- giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì +=to preserve someone from the cold: giữ cho ai khỏi lạnh +=to preserve a youthful appearance: giữ được vẻ trẻ trung +=to preserve order: giữ được trật tự +- giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...) +- (hoá học) giữ cho khỏi phân huỷ +- giữ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá...) + +@preserver /pri'zə:və/ +* danh từ +- người giữ, người bảo quản + +@preside /pri'zaid/ +* nội động từ +- ((thường) : at, over) chủ trì, làm chủ tịch (cuộc họp...), làm chủ toạ, ngồi ghế chủ toạ (bữa tiệc...) +- (nghĩa bóng) chỉ huy, điều khiển, nắm quyền tối cao +- (âm nhạc) giữ bè (pianô...) +=to preside at the piano: giữ bè pianô (trong một buổi hoà nhạc) + +@presidency /'prezidənsi/ +* danh từ +- chức chủ tịch; (từ mỹ,nghĩa mỹ) chức tổng thống +- nhiệm kỳ chủ tịch; (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhiệm kỳ tổng thống +- (ân), (sử học) quận, bang +!bengal presidency +- quận ben-gan + +@president /'prezidənt/ +* danh từ +- chủ tịch (buổi họp, hội nước...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổng thống +- hiệu trưởng (trường đại học) +- (sử học) thống sứ, thống đốc (ở một nước thuộc địa) + +@presidentess /'prezidəntis/ +* danh từ +- bà chủ tịch +- bà vợ ông chủ tịch + +@presidential /,prezi'denʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) chủ tịch; (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) tổng thống +=presidential place: dinh chủ tịch, dinh tổng thống +=presidential year: (từ mỹ,nghĩa mỹ) năm bầu tổng thống + +@presidentship /'prezidəntʃip/ +* danh từ +- chức chủ tịch; (từ mỹ,nghĩa mỹ) chức tổng thống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhiệm kỳ tổng thống + +@president elect /'prezidənti'lekt/ +* danh từ +- chủ tịch đã được bầu nhưng chưa nhậm chức; (từ mỹ,nghĩa mỹ) tổng thống đã được bầu nhưng chưa nhậm chức + +@presidiary /pri'sidiəri/ +* tính từ +- (thuộc) đồn luỹ, (thuộc) pháo đài +- có đồn luỹ, có pháo đài +- dùng làm đồn luỹ, dùng làm pháo đài + +@presidio /pri'sidiou/ +* danh từ, số nhiều presidios /pri'sidiouz/ +- đồn luỹ, pháo đài (ở tây ban nha) + +@presidium /pri'sidiəm/ +* danh từ +- đoàn chủ tịch +=the presidium of the supreme soviet of the ussr: đoàn chủ tịch xô-viết tối cao liên-xô + +@press /pres/ +* danh từ +- sự ép, sự nén, sự bóp, sự ấn +=a press of the hand: cái bóp tay +=to give something a slight press: bóp nhẹ cái gì, ấn nhẹ cái gì +- sự đông đúc, sự chen chúc; đám đông chen chúc, đám đông xô lấn +=to be lost in the press: bị lạc trong đám đông chen chúc +- sự thúc ép, sự hối hả, sự tất bật +=there is a great press of business: công việc hết sức hối hả tất bật +- cuộc hỗn chiến, cuộc loạn đả (trong một trận đánh nhau) +- cái ép; máy ép; máy nén bàn là +=hydraulic press: máy ép dùng sức nước +- máy in ((cũng) orinting press); nhà máy in; thuật in; sự in +=in the press: đang in (sách...) +=to send (go, come) to [the] press: đưa in, đem in +=to correct the press: chữa những lỗi in +=to sign for press: ký cho in +- báo chí +=freedom of the press: quyền tự do báo chí +=to be favourably noticed by the press; to have a good press: được báo chí ca ngợi +- tủ đóng vào tường; tủ đứng nhiều ngăn (để quần áo, sách vở...) +- (hàng hải) sự căng hết +=press of salt (canvas): sự căng hết buồm +* ngoại động từ +- ép, nép, bóp, ấn +=to press grapes: ép nho +=to press juice from (out of) orange: ép (vắt) cam lấy nước +=to press the trigger of a gun: bóp cò súng +=to press the button: ấn nút, bấm nút (cho máy chạy, bấm chuông điện...); (nghĩa bóng) khởi đầu, quyết định +- là +=to press clothes: là quần áo +- ép chặt, ghì chặt, siết chặt, ôm chặt, bóp chặt +=to press someone's hand: siết chặt tay ai +=to press someone to one's heart: ôm chặt ai vào lòng +- thúc ép, thúc bách, dồn ép +=to press an attack: dồn dập tấn công +=to press the enemy hard: dồn ép kẻ địch +=to be hard pressed: bị thúc ép; bị lâm vào cảnh khó khăn o ép +=to be pressed with questions: bị hỏi dồn +- thúc giục, giục giã, khẩn hoản, nài ép (ai làm gì) +=to press someone for something: nài ép ai lấy cái gì +=to press someone to do something: thúc giục ai làm cái gì +=to press a gilf upon someone: nài ép ai phải nhận món quà tặng +=to press an opinion upon someone: ép ai phải theo ý kiến +- nhấn mạnh +=to press the question: nhấn mạnh vào vấn đề +- đè nặng +=to press the mind: đè nặng lên tâm trí +* nội động từ +- ép, bóp, ấn +=to press on a button: ấn nút (điện...) +- xúm xít, túm tụm, chen lấn, quây chặt lấy +=to press round someone: xúm xít quanh ai, quây chặt lấy ai +- thúc giục, thúc ép, thúc bách +=time presses: thì giờ thúc bách +=nothing remains that presses: không còn có gì thúc bách, không còn lại việc gì phải làm gấp +- hối hả, vội vã, tất bật +=to press through a crowd: hối hả chen lấn qua đám đông +- (: on, upon) đè nặng +=to press upon one's mind: đè nặng lên tâm trí +!to press down +- ấn xuống, ép xuống, đè xuống +!to press for +- thúc giục, thúc bách, đòi hỏi thúc bách +=to be pressed for money: túng quẫn +=to be pressed for time: thiếu thì giờ, thì giờ eo hẹp +!to press fowrad +- hối hả, vội vã +!to press on +!to press foward +- thúc giục, giục giã, thúc gấp +!to press out +- ép ra, vắt ra +!to press up +- xúm xít lại, túm tụm lại, quây chặt lại +* danh từ +- (sử học) sự bắt lính +* ngoại động từ +- (sử học) bắt (lính); (nghĩa bóng) lấy, tước đoạt +=to press something into the service of...: tước đoạt cái gì để dùng cho... +- trưng dụng (ngựa...) + +@pressing /'presiɳ/ +* tính từ +- thúc bách, cấp bách, cấp thiết gấp +=pressing need: điều cần gấp +- nài nỉ, nài ép +=a pressing invitation: lời mời nài nỉ + +@pressman /'presmən/ +* danh từ +- nhà báo +- thợ in + +@pressmark /'presmɑ:k/ +* danh từ +- ký hiệu xếp giá (của sách ở thư viện) + +@pressroom /'pres'rʌn/ +* danh từ +- phòng nhà báo +- xưởng in + +@pressure /'preʃə/ +* danh từ +- sức ép, áp lực ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)), áp suất +=atmospheric pressure: áp suất quyển khí +=low pressure: áp suất thấp +=under the pressure of public opinion: dưới sức ép của dư luận quần chúng +=to bring pressure to bear upon somebody; to put pressure upon somebody: (nghĩa bóng) dùng sức ép đối với ai +- sự đè nặng, sự ép buộc, sự thúc bách; cảnh quẩn bách +=financial pressure: tài chính quẩn bách +- sự vội vã, sự cấp bách, sự gấp, sự khẩn cấp +=write hastily and under pressure: viết vội vã trong hoàn cảnh cấp bách; bị ép buộc phải viết vội vã +- (điện học) ứng suất +!high pressure +- áp suất cao +- (nghĩa bóng) sự tích cực hết sức; sự hăng hái hết sức, sự khẩn trương hết sức +=to work at high pressure: làm việc hết sức tích cực, làm việc hết sức khẩn trương hăng hái + +@pressure-cooker /'preʃə,kukə/ +* danh từ +- nồi nấu áp cao + +@pressure-cooking /'preʃə,kukiɳ/ +* danh từ +- sự nấu áp cao + +@pressure-gauge /'preʃə,geidʤ/ +* danh từ +- cái đo áp + +@pressure-group /'preʃə'gru:p/ +* danh từ +- nhóm người gây sức ép (đối với một chính phủ) + +@pressurize /'preʃəraiz/ +* ngoại động từ +- điều áp (làm điều hoà áp suất, nhiệt độ... trong máy bay...) ((thường) dạng bị động) + +@press campaign /'preskæm'pein/ +* danh từ +- chiến dịch báo chí + +@press conference /'pres'kɔnfərəns/ +* danh từ +- cuộc họp báo + +@press proof /'prespru:f/ +* danh từ +- bản in th + +@press release /'presri'li:s/ +* danh từ +- lời tuyên bố phát cho các báo + +@press run /'pres'rʌn/ +* danh từ +- sự cho chạy máy in (để in cái gì) +- số lượng bản in ra + +@press-agency /'pres,eidʤənsi/ +* danh từ +- hãng thông tin, thông tấn xã + +@press-agent /'pres,eidʤənt/ +* danh từ +- người phụ trách quảng cáo (của rạp gát...) + +@press-bed /'presbed/ +* danh từ +- giường tủ (giường gập gọn lại thành tủ được) + +@press-box /'presbɔks/ +* danh từ +- chỗ ngồi dành cho phóng viên (ở sân vận động trong các cuộc đấu bóng đá...) + +@press-button warfare /'pres,bʌnt'wɔ:feə/ +* danh từ +- chiến tranh bấm nút (tên lửa...) + +@press-clipping /'pres,kʌtiɳ/ +-clipping) /'pres,klipiɳ/ +* danh từ +- bài báo cắt ra; đoạn báo cắt ra + +@press-corrector /'preskə,rektə/ +* danh từ +- người sửa bản tin + +@press-cutting /'pres,kʌtiɳ/ +-clipping) /'pres,klipiɳ/ +* danh từ +- bài báo cắt ra; đoạn báo cắt ra + +@press-gallery /'pres'gæləri/ +* danh từ +- khu vực nhà báo (ở nghị viện...) + +@press-gang /'presgæɳ/ +* danh từ +- (sử học) bọn đi bắt lính + +@press-law /'preslɔ:/ +* danh từ +- luật báo chí + +@prestidigitation /'presti,didʤi'teiʃn/ +* danh từ +- trò ảo thuật, trò tung hứng + +@prestidigitator /,presti'didʤiteitə/ +* danh từ +- người làn trò ảo thuật, người làn trò tung hứng + +@prestige /pres'ti:ʤ/ +* danh từ +- uy tín; thanh thế + +@prestissimo /pres'tisimou/ +* phó từ +- (âm nhạc) cực nhanh +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp cực nhanh +- đoạn chơi cực nhanh + +@presto /'prestou/ +* phó từ +- (âm nhạc) rất nhanh +- nhanh lên, mau (tiếng hô của người làm trò ảo thuật) +=hey presto, pass!: hấp là, mau! +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp rất nhanh +- đoạn chơi rất nhanh + +@presumable /pri'zju:məbl/ +* tính từ +- có thể được, có thể cho là đúng, có thể cầm bằng; có thể đoán chừng + +@presume /pri'zju:m/ +* ngoại động từ +- cho là, coi như là, cầm bằng là; đoán chừng +=i presume that he will do it: tôi cho là nó sẽ làm việc đó +=i presume this decision to be final: quyết định đó tôi cho là như là cuối cùng +* nội động từ +- dám, đánh bạo, mạo muội; may +=i presume to give you a piece of advice?: tôi xin mạo muội góp vơi anh một ý được chăng? +- (: on, upon) lợi dung, lạm dụng +=to presume upon someone's acquaitance: lợi dụng sự quen biết với ai +=to presume on someoen's good naturer: lợi dụng lòng tốt của ai +- tự phụ, quá tự tin + +@presumedly /pri'zju:midli/ +* phó từ +- cho là đúng, cầm bằng, đoán chừng + +@presuming /pri'zju:miɳ/ +* tính từ +- tự phụ, quá tự tin +- lợi dụng, lạm dụng + +@presumption /pri'zʌmpʃn/ +* danh từ +- tính tự phụ, tính quá tự tin +- sự cho là đúng, sự cầm bằng, sự đoán chừng; điều cho là đúng, điều cầm bằng, điều đoán chừng; căn cứ để cho là đúng, căn cứ để cầm bằng, căn cứ để đoán chừng +=there is a strong presumption against the truth of this news: có căn cứ chắc chắn để chứng minh là tin đó không đúng +=there is a strong presumption in favour of...: có căn cứ vững chắc để thiên về + +@presumptive /pri'zʌmptiv/ +* tính từ +- cho là đúng, cầm bằng; đoán chừng +=presumptive evidence: chứng cớ đoán chừng + +@presumptuous /pri'zʌmptjuəs/ +* tính từ +- tự phụ, quá tự tin + +@presumptuousness /pri'zʌmptjuəsnis/ +* danh từ +- tính tự phụ, tính quá tự tin + +@presuppose /,pri:sə'pouz/ +* ngoại động từ +- giả định trước, phỏng định trước, đoán chừng trước +- bao hàm +=effects presuppose causes: kết quả bao hàm nguyên nhân + +@presupposition /,pri:sʌpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự giả định trước, sự phỏng định trước, sự đoán chừng trước +- điều giả định trước, điều phỏng định trước, điều đoán chừng trước + +@pretence /pri'tens/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) pretense /pri'tens/) +- sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ +=to make pretence of doing something: giả bộ làm gì +- cớ, lý do không thành thật +=under [the] pretence of: lấy cớ là +=on (under) false pretences: bằng cách lừa dối +- điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng +=to make no pretence of sonething: không đòi hỏi cái gì, không kỳ vọng cái gì +- tính tự phụ, tính khoe khoang +=a man without pretence: người không có tính khoe khoang + +@pretend /pri'tend/ +* ngoại động từ +- làm ra vẻ, giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách +=to pretend illness: giả cách ốm, làm ra vẻ ốm +=to pretend that one is asleep; to pretend to be asleep: làm ra vẻ đang ngủ +- lấy cớ +=to pretend that...: lấy cớ là... +- có tham vọng, có kỳ vọng, có ý muốn; có ý dám (làm gì...) +* nội động từ +- giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách +=he is only pretending: hắn ta chỉ gỉa vờ, hắn ta chỉ làm ra vẻ thế thôi +- (: to) đòi hỏi, yêu sách, yêu cầu, xin; cầu +=to pretend go to a right: đòi quyền lợi +=to pretend to someone's hand: cầu hôn ai +- (: to) tự phụ có, làm ra bộ có, lên mặt có +=to pretend to elegance: lên mặt là thanh lịch + +@pretended /pri'tendid/ +* tính từ +- giả vờ, giả đò, giả bộ, giả cách + +@pretender /pri'tendə/ +* danh từ +- người đòi hỏi không chính đáng, người yêu sách không chính đáng (một quyền lợi, một tước vị...) +- người giả vờ giả vĩnh, người giả đò, người giả b + +@pretense /pri'tens/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) pretense /pri'tens/) +- sự làm ra vẻ, sự giả vờ, sự giả đò, sự giả bộ +=to make pretence of doing something: giả bộ làm gì +- cớ, lý do không thành thật +=under [the] pretence of: lấy cớ là +=on (under) false pretences: bằng cách lừa dối +- điều đòi hỏi, điều yêu sách, điều kỳ vọng +=to make no pretence of sonething: không đòi hỏi cái gì, không kỳ vọng cái gì +- tính tự phụ, tính khoe khoang +=a man without pretence: người không có tính khoe khoang + +@pretension /pri'tenʃn/ +* danh từ +- ý muốn, kỳ vọng +- điều yêu cầu chính đáng; quyền đòi hỏi chính đáng + +@pretentious /pri'tenʃəs/ +* tính từ +- tự phụ, kiêu căng, khoe khoang + +@pretentiousness /pri'tenʃəsnis/ +* danh từ +- tính tự phụ, tính kiêu căng, tính khoe khoang + +@preterhuman /,pri:tə'hju:mən/ +* tính từ +- siêu nhân, phi phàm + +@preterit / (preterite) / +* tính từ +- (ngôn ngữ học) quá khứ (thời) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thời quá kh + +@preterite / (preterite) / +* tính từ +- (ngôn ngữ học) quá khứ (thời) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thời quá kh + +@preterition /,pri:tə'riʃn/ +* danh từ +- sự bỏ, sự bỏ qua, sự bỏ sót + +@pretermission /,pri:tə'miʃn/ +* danh từ +- sự bỏ, sự bỏ qua, sự bỏ sót +- sự bỏ bê, sự sao lãng +=pretermission of duty: sự sao lãng nhiệm vụ +- sự tạm ngừng; sự làm gián đoạn, sự ngắt quãng + +@pretermit /,pri:tə'mit/ +* ngoại động từ +- bỏ, bỏ qua, bỏ sót +- bỏ bê, sao lãng +- tạm ngừng; làm gián đoạn, ngắt quãng + +@preternatural /,pri:tə'nætʃrəl/ +* tính từ +- siêu nhân, phi phàm + +@pretersensual /,pri:tə'sensjuəl/ +* tính từ +- siêu cảm giác + +@pretext /'pri:tekst/ +* danh từ +- cớ; lý do, cớ thoái thác, lý do không thành thật +=on (under, upon) the pretext of: lấy cớ là, lấy lý do là +* ngoại động từ +- lấy cớ là; viện ra làm lý do + +@pretone /'pri:toun/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm tiết trước âm tiết nhấn; nguyên âm trước âm tiết nhấn + +@pretonic /'pri:'tɔnik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) trước âm tiết nhấn (âm tiết nguyên âm) + +@pretor /'pri:pɔstə/ +* danh từ +- (sử học) pháp quan (la mã) + +@prettify /'pritifai/ +* ngoại động từ +- trang điểm, tô điểm, làm dáng + +@prettily /'pritili/ +* phó từ +- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp +- hay hay + +@prettiness /'pritinis/ +* danh từ +- vẻ xinh, vẻ xinh xinh, vẻ xinh xắn, vẻ xinh đẹp; vật xinh, vật xinh xinh, vật xinh sắn; đồ trang điểm xinh xinh... +- tính chải chuốt kiểu cách (văn...) + +@pretty /'priti/ +* tính từ +- xinh, xinh xinh, xinh xắn, xinh đẹp +=a pretty child: đứa bé xinh xắn +- hay hay, thú vị, đẹp mắt +=a pretty story: câu chuyện hay hay thú vị +=a pretty song: bài hát hay hay +=a pretty scenery: cảnh đẹp mắt +- đẹp, hay, cừ, tốt... +=a pretty wit: trí thông minh cừ lắm +=a very pretty sport: môn thể thao rất tốt, môn thể thao rất hay +-(mỉa mai) hay gớm, hay ho gớm +=that is a pretty business: việc hay ho gớm +=a pretty mess you have made!: anh làm được cái việc hay ho gớm! +- (từ cổ,nghĩa cổ) lớn, kha khá +=to earn a pretty sum: kiếm được món tiền kha khá +- (từ cổ,nghĩa cổ) dũng cảm, gan dạ; cường tráng, mạnh mẽ +=a pretty dellow: một người dũng cảm +* danh từ +- my pretty con nhỏ của tôi, bé xinh của mẹ +- (số nhiều) đồ xinh xắn, đồ trang hoàng xinh xinh +* phó từ +- khá, kha khá +=pretty good: khá tốt +=pretty hot: khá nóng +!pretty much +- hầu như, gần như +=that is pretty much the same thing: cái đó thì hầu như cũng như vậy thôi (chắng khác gì) + +@prettyish /'pritiiʃ/ +* tính từ +- xinh xinh, hay hay + +@pretty-pretty /'priti,priti/ +* tính từ +- xinh xinh, điệu điệu + +@prevail /pri'veil/ +* nội động từ +- ((thường) : against, over) thắng thế, chiếm ưu thế +=socialism will prevail: chủ nghĩa xã hội sẽ thắng thế +=to prevail over the enemy: chiếm ưu thế đối với kẻ địch +- thịnh hành, lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp, thường xảy ra nhiều +=according to the custom that prevailed in those days: theo phong tục thịnh hành thời bấy giờ +- (: on, upon) khiến, thuyết phục +=to prevail upon somebody to do something: thuyết phục ai làm gì + +@prevailing /pri'veiliɳ/ +* tính từ +- đang thịnh hành, đang lưu hành, phổ biến khắp, lan khắp +=prevailing fashion: mốt đang thịnh hành + +@prevalence /'prevələns/ +* danh từ +- sự thường xảy ra, sự thịnh hành, sự lưu hành, sự phổ biến khắp, sự lan khắp + +@prevalent /'prevələnt/ +* tính từ +- thường thấy, thịnh hành, đang lưu hành +=prevalent custom: phong tục đang thịnh hành + +@prevaricate /pri'værikeit/ +* nội động từ +- nói thoái thác, nói quanh co; làm quanh co + +@prevarication /pri,væri'keiʃn/ +* danh từ +- sự thoái thác, sự quanh co; sự quanh co +- lời nói quanh co; việc làm quanh co + +@prevaricator /pri'værikeitə/ +* danh từ +- người nói thoái thác, người quanh co + +@prevenient /pri'vi:niənt/ +* tính từ +- trước +- (: of) ngăn ngừa, phòng ngừa + +@prevent /pri'vent/ +* ngoại động từ +- ngăn ngừa; ngăn trở, ngăn ngừa +=to prevent an accident: ngăn ngừa một tai nạn +=to prevent somebody from doing something: ngăn cản ai làm điều gì +- (từ cổ,nghĩa cổ) đón trước, làm trước, giải quyết trước, chặn trước, đối phó trước +=to prevent someone's wishes: đón trước ý muốn của ai +- (tôn giáo) dẫn đường đi trước + +@preventable /pri'ventəbl/ +* tính từ +- có thể ngăn cản, có thể ngăn ngừa, phòng tránh được + +@preventative /pri'ventiv/ +* tính từ +- ngăn ngừa, phòng ngừa +=preventive measure: biện pháp phòng ngừa +=preventive war: chiến tranh phòng ngừa +- (y học) phòng bệnh +=preventive medicine: thuốc phòng bệnh +* danh từ +- biện pháp phòng ngừa +- thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh + +@preventer /pri'ventə/ +* danh từ +- người ngăn cản, người ngăn trở, người ngăn ngừa; vật ngăn cản, vật ngăn trở +- (hàng hải) dây bổ sung; chốt bổ sung + +@prevention /pri'venʃn/ +* danh từ +- sự ngăn cản, sự ngăn trở, sự ngăn ngừa, sự phòng ngừa +=prevention of disease: sự phòng bệnh +=prevention is better than cure: phòng bệnh hơn chữa bệnh + +@preventive /pri'ventiv/ +* tính từ +- ngăn ngừa, phòng ngừa +=preventive measure: biện pháp phòng ngừa +=preventive war: chiến tranh phòng ngừa +- (y học) phòng bệnh +=preventive medicine: thuốc phòng bệnh +* danh từ +- biện pháp phòng ngừa +- thuốc phòng bệnh, cách phòng bệnh + +@preventorium /'priven'tɔ:riəm/ +* danh từ +- nhà phòng bệnh (lao phổi) + +@preview /'pri:'vju:/ +* danh từ +- sự xem trước, sự duyệt trước (phim ảnh, ảnh...) +* ngoại động từ +- xem trước, duyệt trước (phim ảnh, ảnh...) + +@previous /'pri:vjəs/ +* tính từ +- trước +=the previous day: ngày hôm trước +=without previous notice: không có thông báo trước +=previous to: trước khi +- (thông tục) vội vàng, hấp tấp +!previous examination +- kỳ thi đầu tiên để lấy bằng tú tài văn chương (trường đại học căm-brít) +!previous question +- sự đặt vấn đề có đem ra biểu quyết ngay một vấn đề trong chương trình nghị sự không (nghị viện anh) +* phó từ +- previous to trước khi +=previous to his marriage: trước khi anh ta lấy v + +@previously /'pri:viəsli/ +* phó từ +- trước, trước đây + +@previse /pri:'vaiz/ +* ngoại động từ +- thấy trước, đoán trước + +@prevision /pri:'viʤn/ +* danh từ +- sự thấy trước, sự đoán trước +=a prevision of danger: sự thấy trước được mối nguy hiểm + +@previsional /pri:'viʤənl/ +* tính từ +- thấy trước, đoán trước + +@prex /presk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hiệu trưởng trường đại học + +@prexy /presk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hiệu trưởng trường đại học + +@prey /prei/ +* danh từ +- mồi +=to become (fall) a prey to...: làm mồi cho... +=a beast of prey: thú săn mồi +=a bird of prey: chim săn mồi +- (nghĩa bóng) mồi, nạn nhân (của ai, của bệnh hoạn, của sự sợ hãi...) +=to become a prey to fear: bị nỗi lo sợ luôn luôn giày vò +* nội động từ +- (: upon) rình mồi, tìm mồi, bắt mồi (mãnh thú) +- cướp bóc (ai) +- làm hao mòn (bệnh tật); giày vò, day dứt, ám ảnh (nỗi đau buồn...) +=his failure preyed upon his mind: sự thất bại day dứt tâm trí anh ta + +@pre-admission /'pri:əd'miʃn/ +* danh từ +- sự cho vào trước, sự nhận vào trước + +@pre-appoint /'pri:ə'pɔint/ +* ngoại động từ +- bổ nhiệm trước, chỉ định trước (ai làm việc gì) + +@pre-appointment /'pri:ə'pɔintmənt/ +* danh từ +- sự bổ nhiệm trước, sự chỉ định trước + +@pre-arrange /'pri:ə'reindʤ/ +* ngoại động từ +- sắp đặt trước, sắp xếp trước, thu xếp trước, bố trí trước + +@pre-arrangement /'pri:ə'reindʤmənt/ +* danh từ +- sự sắp đặt trước, sự sắp xếp trước, sự thu xếp trước, sự bố trí trước + +@pre-audience /pri:'ɔdjəns/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền được nói trước (của luật sư) + +@pre-condemn /'pri:kən'dem/ +* ngoại động từ +- kết án trước, kết tội trước + +@pre-condition /'pri:kən'diʃn/ +* danh từ +- điều kiện trước hết + +@pre-costal /'pri:'kɔstl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trước sườn + +@pre-eminence /pri:'eminəns/ +* danh từ +- tính ưu việt, tính hơn hẳn + +@pre-eminent /pri:'eminənt/ +* ngoại động từ +- ưu việt, hơn hẳn + +@pre-empt /pri:'empt/ +* ngoại động từ +- mua được (cái gì) nhờ quyền ưu tiên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chiếm giữ (đất công) để được quyền ưu tiên mua trước +- (nghĩa bóng) chiếm hữu trước, dành riêng trước +* nội động từ +- mua được nhờ quyền ưu tiên + +@pre-emption /pri:'empʃn/ +* danh từ +- sự mua được trước; quyền ưu tiên mua được trước + +@pre-emptive /pri:'emptiv/ +* tính từ +- được ưu tiên mua trước; có liên quan đến quyền ưu tiên mua trước +!pre-emptive bid +- sự xướng bài chặn trước (ngăn đối phương xướng cao hơn, trong lối chơi bài brít) + +@pre-establish /'pri:is'tæbliʃ/ +* ngoại động từ +- thiết lập trước, xây dựng trước + +@pre-human /'pri:'hju:mən/ +* tính từ +- trước khi có loài người + +@pre-ignition /'pri:ig'niʃn/ +* danh từ +- sự mồi sớm, sự đánh lừa sớm (máy đốt trong) + +@pre-natal /'pri:'neitl/ +* tính từ +- trước khi đẻ, trước khi sinh + +@pre-plan /pri:'plæn/ +* ngoại động từ +- sắp đặt trước; đặt kế hoạch trước + +@pre-war /'pri:'wɔ:/ +* tính từ +- trước chiến tranh +=the pre-war time: thời gian trước chiến tranh + +@priapism /'praiəpizm/ +* danh từ +- tính dâm đãng, tính dâm dục +- (y học) chứng cương dương vật + +@price /prais/ +* danh từ +- giá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=cost price: giá vốn +=fixed price: giá nhất định +=wholesale price: giá buôn bán +=retail price: giá bán lẻ +=beyond (above, without) price: vô giá, không định giá được +=at any price: bằng bất cứ giá nào +=independence at any price: phải dành được độc lập bằng bất cứ giá nào +=under the rule of mammon, every man has his price: dưới sự thống trị của đồng tiền, người nào cũng có thể mua chuộc được +- giá đánh cuộc +=the starting price of a horse: giá đánh cuộc đặt lúc ngựa bắt đầu chạy đua +- (từ cổ,nghĩa cổ) giá trị, sự quý giá +=a pearl of great price: viên ngọc trai quý giá +!to set a price on someone's head +- treo giải thưởng lấy đầu ai +!what price...? +- (từ lóng) là cái thá gì...?, nước mẹ gì...? +=what price the seato?: khối đông-nam-a thì nước mẹ gì? +* ngoại động từ +- đặt giá, định giá; (nghĩa bóng) đánh giá +!to price onself out of the market +- lấy giá cắt cổ + +@priced /praist/ +* tính từ +- có giá, có đề giá +=priced catalogue: bản kê mẫu hàng có đề giá + +@priceless /praislis/ +* tính từ +- vô giá; không định giá được +- (từ lóng) rất nực cười, khôi hài, ngộ, lố bịch +=a priceless old fellow: lão dớ dẩn, nực cười + +@price current /'prais,kʌrənt/ +-list) +/'praislist/ +* danh từ +- (thương nghiệp) bảng giá (hiện hành) + +@price-boom /'praisbu:m/ +* danh từ +- mức giá cả tăng vọt; sự tăng vọt giá cả + +@price-cutting /'prais,kʌtiɳ/ +-slashing) +/'prais,slæʃip/ +* danh từ +- sự sụt giá, sự giảm giá + +@price-list /'prais,kʌrənt/ +-list) +/'praislist/ +* danh từ +- (thương nghiệp) bảng giá (hiện hành) + + +@price-ring /'praisriɳ/ +* danh từ +- hội liên hiệp giá cả (giữa bọn tư bản độc quyền để nâng hoặc giữ giá) + +@price-wave /'praisweiv/ +* danh từ +- sự dao động giá cả + +@prick /prik/ +* danh từ +- sự châm, sự chích, sự chọc; vết châm, vết chích, vết chọc +- mũi nhọn, cái giùi, cái gai +=to have got a prick in one's finger: bị một cái gai đâm vào ngón tay +- sự đau nhói, sự cắn rứt, sự day dứt +=the pricks of conscience: sự cắn rứt của lương tâm +=to feel the prick: cảm thấy đau nhói +- (từ cổ,nghĩa cổ) gậy thúc (gậy nhọn để thúc bò) +- uộc khụp cái cặc +!to kick against the pricks +- (xem) kick +* ngoại động từ +- châm, chích, chọc, cắn, rứt +=to prick holes in the ground: chọc lỗ trên mặt đất +=his conscience pricked him: lương tâm cắn rứt hắn +- đánh dấu (tên ai trên danh sách), chấm dấu trên giấy ((nghĩa rộng)) chọn, chỉ định +=to be pricked off for duty: được chọn (được chỉ định) làm nhiệm vụ +* nội động từ +- châm, chích, chọc +- phi ngựa +- (: up) vểnh lên (tai) +!to prick in +- trồng lại, cấy (cây nhỏ, lúa...) +!to prick off +!to prick out +- đánh dấu chấm (hình gì); châm kim vẽ (hình gì) +!to prick in to prick a (the) bladder (bubble) +- làm xẹp cái vẻ ta đây quan trọng, làm lộ tính chất rỗng tuếch (của ai), làm lộ rõ tính chất vô giá trị (của cái gì) + +@pricker /'prikə/ +* danh từ +mũi nhọn, cái giùi + +@pricket /'prickit/ +* danh từ +- (động vật học) con hoẵng non, con nai non (hơn một năm, sừng chưa có nhánh) +=pricket's sister: hoẵng cái non (hơn 1 năm) +- cái que nhọn để cắm nến + +@pricking /'prikiɳ/ +* danh từ +- sự châm, sự chích, sự chọc +- cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói +- sự đánh dấu, sự chấm câu (trên giấy, bản đồ...) + +@prickle /'prikl/ +* danh từ +- (thực vật học) gai (trên cây) +- (động vật học) lông gai (cứng nhọn như lông nhím) +- cảm giác kim châm, cảm giác đau nhói +* ngoại động từ +- châm, chích, chọc +- có cảm giác kim châm, đau nhói + +@prickly /'prikli/ +* tính từ +- (sinh vật học) có gai, đầy gai +- có cảm giác kim châm, có cảm giác đau nhói +(nghĩa bóng) dễ cáu, dễ giận, dễ mếch lòng; hay làm mếch lòng, hay chọc tức (người) + +@prickly heat /'prikli'hi:t/ +* danh từ +- (y học) chứng nổi rôm (ở các xứ nóng) + +@prick-eared /'prik'iəd/ +* tính từ +có tai vểnh (chó...) + +@prick-ears /'prik'iəz/ +* danh từ +- tai vểnh + +@pride /praid/ +* danh từ +- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện, tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng +=false pride: tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh +=he is his father's pride: anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố +- lòng tự trọng ((cũng) proper pride); lòng tự hào về công việc của mình +- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín muồi, độ phát triển nhất +=in the full pride of youth: ở tuổi thanh xuân phơi phới +=a peacock in his pride: con công đang xoè đuôi +=in pride of grease: béo, giết thịt được rồi +- tính hăng (ngựa) +- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy +- đàn, bầy +=a pride of lions: đàn sư tử +!pride of the morning +- sương lúc mặt trời mọc +!pride of place +- địa vị cao quý +- sự tự phụ về địa vị cao quý của mình; sự ngạo mạn +!pride will have a fall +- (xem) fall +!to put one's pride in one's pocket +!to swallow one's pride +- nén tự ái, đẹp lòng tự ái +* phó từ (: on, upon) +- lấy làm kiêu hãnh (về cái gì...) +- lấy làm tự hào (về việc gì...) + +@prideful /'praidful/ +* tính từ +- (ê-cốt) đầy kiêu hãnh; tự cao, tự phụ +- tự hào + +@prier / (prier) / +* danh từ +- người tò mò, người tọc mạch ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) pry) + +@priest /pri:st/ +* danh từ +- thầy tu, thầy tế +- vồ đập cá (ai-len) +* ngoại động từ +- làm (ai) trở thành thầy tu (ai) trở thành thầy tế + +@priestcraft /'pri:stkrɑ:ft/ +* danh từ +- nghề làm thầy tu +- thuật kiếm chác của thầy tu; thủ đoạn tiến thân của thầy tu + +@priestess /'pri:stis/ +* danh từ +- cô thầy cúng + +@priesthood /'pri:sthud/ +* danh từ +- (tôn giáo) chức thầy tu; chức thầy tế + +@priestling /'pri:stliɳ/ +* danh từ +muồm thầy tế + +@priestly /'pri::stli/ +* tính từ +- (thuộc) thầy tu, (thuộc) thầy tế; giống thầy tu; giống thầy tế; hợp với thầy tu, hợp với thầy tế + +@priest-ridden /'pri:st,ridn/ +* tính từ +- bị bọn thầy tu khống chế + +@prie-dieu /'pri:djə:/ +* danh từ +- ghế cầu kinh ((cũng) prie-dieu chair) + +@prig /prig/ +* danh từ +- người hay lên mặt ta đây hay chữ, người hay lên mặt ta đây đạo đức; người hợm mình, người làm bộ; người khinh khỉnh +- (từ lóng) kẻ cắp +* ngoại động từ +- (từ lóng) ăn cắp, xoáy + +@priggery /'prigəri/ +* danh từ +- thói lên mặt ta đây hay chữ, thói lên mặt ta đây đạo đức; thói hợm mình, thói làm bộ; thói khinh khỉnh + +@priggish /'prigiʃ/ +* tính từ +- lên mặt ta đây hay chữ, lên mặt ta đây đạo đức; hợm mình, làm bộ; khinh khỉnh + +@priggishness /'prigiʃnis/ +* danh từ +- tính hay lên mặt ta đây hay chữ, tính hay lên mặt ta đây đạo đức; tính hợm mình, tính làm bộ; tính khinh khỉnh + +@prim /prim/ +* tính từ +- lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh (đàn bà) +* động từ +- lên mặt đạo đức, ra vẻ đứng đắn, ra vẻ nghiêm nghị; ra vẻ đoan trang, ra vẻ tiết hạnh +=to prim one's face: lấy vẻ mặt nghiêm nghị +=to prim one's lips: mím môi ra vẻ nghiêm nghị + +@primage /'praimidʤ/ +* danh từ +- tiền trả thêm cho chủ tàu (tính phần trăm theo trọng lượng hàng hoá) + +@primal /'praiməl/ +* tính từ +- (như) primeval +- (thuộc) nền tảng, căn bản, chủ yếu + +@primarily /'praimərili/ +* phó từ +- trước hết, đầu tiên +- chủ yếu, chính + +@primary /'praiməri/ +* tính từ +- nguyên thuỷ, đầu, đầu tiên +=primary rocks: đá nguyên sinh +- gốc, nguyên, căn bản +=the primary meaning of a word: nghĩa gốc của một từ +- sơ đẳng, sơ cấp +=primary school: trường sơ cấp +=primary education: giáo dục sơ đẳng +=primary particle: (vật lý) hạt sơ cấp +- chủ yếu, chính, bậc nhất +=the primary aim: mục đích chính +=primary stress: trọng âm chính +=the primary tenses: (ngôn ngữ học) những thời chính (hiện tại, tương lai, quá khứ) +=of primary importance: quan trọng bậc nhất +- (địa lý,địa chất) (thuộc) đại cổ sinh +!primary battery +- (điện học) bộ pin +!primary meeting (assembly) +- hội nghị tuyển lựa ứng cử viên +* danh từ +- điều đầu tiên +- điều chính, điều chủ yếu, điều căn bản +- (hội họa) màu gốc +- (thiên văn học) hành tinh sơ cấp (hành tinh xoay quanh mặt trời) +- hội nghị tuyển lựa ứng cử viên +- (địa lý,địa chất) đại cổ sinh + +@primate /'praimit/ +* danh từ +tổng giám mục + +@primates /prai'meiti:z/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) bộ động vật có tay, bộ động vật linh trưởng + +@primatial /prai'meiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) tổng giám mục + +@prima ballerina /'pri:mə,bælə'ri:nə/ +* danh từ +- nữ diễn viên chính (kịch ba-lê) + +@prima donna /'pri:mə'dɔnə/ +* danh từ +- vai nữ chính (trong nhạc kịch) +- (nghĩa rộng) người hay tự ái, người hay giận dỗi + +@prima facie /'prai'mi:vəl/ +* tính từ & phó từ +- thoạt nhìn, nhìn qua +=to see a prima_facie reason for it: nhìn qua cũng thấy có lý do rồi + +@prime /praim/ +* tính từ +- đầu tiên +=prime cause: nguyên nhân đầu tiên +- chủ yếu, quan trọng nhất, hàng đầu +=prime importance: quan trọng bậc nhất +=prime minister: thủ tướng +- tốt nhất, loại nhất; ưu tú, xuất sắc, hoàn hảo +=prime beef: thịt bò loại ngon nhất +- (thuộc) gốc, (thuộc) căn nguyên +=prime cost: vốn +=prime number: số nguyên tố +* danh từ +- thời kỳ đầu tiên, buổi sơ khai +=the prime of the year: phần đầu của năm, mùa xuân +- thời kỳ đẹp nhất, thời kỳ rực rỡ nhất, giai đoạn phát triển đầy đủ nhất +=in the prime of life: lúc tuổi thanh xuân +=in the prime of beauty: lúc sắc đẹp đang thì +=to be past one's prime: đã qua thời xuân xanh, trở về già +- (tôn giáo) buổi lễ đầu tiên (lúc 6 giờ sáng) +- (hoá học) gốc đơn nguyên tố +- thế đầu (một thế đánh kiếm) +- (toán học) số nguyên tố +* ngoại động từ +- mồi nước (vào bơm để cho chạy); bơm xăng vào cacbuaratơ +- (thông tục) cho ăn đầy, cho uống thoả thích +=to be well primed with beer: uống bia thoả thích +- chỉ dẫn; cung cấp tài liệu, bồi dưỡng (cho ai trước khi ra nói...) +- sơn lót (tấm gỗ) +- (sử học) nhồi thuốc nổ (vào súng) + +@primely /'praimli/ +* phó từ +- tốt nhất; ưu tú, xuất sắc; hoàn hảo + +@primeness /'praimnis/ +* danh từ +- sự tốt nhất; sự ưu tú; sự xuất sắc; sự hoàn hảo + +@primer /'praimə/ +* danh từ +- sách vở lòng +- ngòi nổ, kíp nổ +- (ngành in) cỡ chữ +=long primer: cỡ 10 +=great primer: cỡ 18 + +@primerval / (primaeval) / +* tính từ +- nguyên thuỷ, ban sơ ((cũng) primal) + +@primine /'praimin/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ ngoài (của noãn) + +@priming /'praimiɳ/ +* danh từ +- sự mồi nước (vào bơm để cho chạy); sự bơm xăng vào cacbuaratơ +- (thông tục) sự cho ăn đầy, sự cho ăn uống thoả thích +- sự chỉ dẫn, sự cung cấp tài liệu (cho ai trước khi ra nói...) +- sự sơn lót; lớp sơn lót +- đường để pha vào bia +- (sử học) sự nhồi thuốc nổ (vào súng); thuốc nổ nhồi (vào súng) + +@primipara /prai'mipərə/ +* danh từ, số nhiều primiparae +/prai'mipəri:/ +- người đẻ con so + +@primiparous /prai'mipərəs/ +* tính từ +- đẻ con so + +@primitive /'primitiv/ +* tính từ +- nguyên thuỷ, ban sơ +=primitive man: người nguyên thuỷ +=primitive communism: chủ nghĩa cộng sản nguyên thuỷ +- thô sơ, cổ xưa +=primitive weapons: vũ khí cổ xưa, vũ khí thô sơ +- gốc (từ, mẫu) +- (toán học); (địa lý,địa chất) nguyên thuỷ +=primitive group: nhóm nguyên thuỷ +=primitive function: nguyên hàm +* danh từ +- (nghệ thuật) hoạ sĩ trước thời phục hưng; tranh của hoạ sĩ trước thời phục hưng +- màu gốc +- (ngôn ngữ học) từ gốc + +@primness /'primnis/ +* danh từ +- tính lên mặt đạo đức, tính hay ra vẻ đứng đắn, tính hay ra vẻ nghiêm nghị; tính hay ra vẻ đoan trang, tính hay ra vẻ tiết hạnh + +@primogenitor /,praimou'dʤenitə/ +* danh từ +- ông tổ, tổ tiên + +@primogeniture /,praimou'dʤenit/ +* danh từ +- tình trạng con trưởng +- (pháp lý) chế độ con trai trưởng thừa kế ((cũng) right of primogeniture) + +@primordial /prai'mɔ:djəl/ +* tính từ +- có từ lúc ban đầu, ban xơ, đầu tiên, nguyên thuỷ +- căn bản + +@primordiality /prai,mɔ:di'æliti/ +* danh từ +- trạng thái có từ lúc ban đầu, trạng thái ban xơ, trạng thái đầu tiên, trạng thái nguyên thuỷ +- căn nguyên, căn bản + +@primp /primp/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đẹp, sang, nhã, lịch sử +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trang điểm, tô điểm +=to primp oneself up: trang điểm, làm đỏm, làm dáng + +@primrose /'primrouz/ +* danh từ +- (thực vật học) cây báo xuân; hoa báo xuân +- màu hoa anh thảo (màu vàng nhạt) +!the primrose path (way) +- cuộc đời sung sướng, con đường đầy hoan lạc + +@primrosy /'primrouzi/ +* tính từ +- có cây anh thảo; đầy hoa anh thảo + +@primula /'primjulə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây báo xuân + +@prince /prins/ +* danh từ +- hoàng tử; hoàng thân; ông hoàng +- tay cự phách, chúa trùm +=a prince of business: tay áp phe loại chúa trùm +=the prince of poets: tay cự phách trong trong thơ +!prince of darkness (of the air, of the world) +- xa tăng +!prince of peace +- chúa giê-xu +!prince regent +- (xem) regent +!prince royal +- (xem) royal +! hamlet without the prince of denmark +- cái đã mất phần quan trọng, cái đã mất bản chất + +@princedom /'prinsdəm/ +* danh từ +- tước hoàng thân; địa vị ông hoàng +- lãnh địa của hoàng thân + +@princelet /'prinslit/ +* danh từ +- nhuốm & hoàng con + +@princelike /'prinslaik/ +* tính từ +- như ông hoàng +=to have a princelike manner: có điệu bộ như một ông hoàng + +@princeling /'prinslit/ +* danh từ +- nhuốm & hoàng con + +@princely /'prinsli/ +* tính từ +- (thuộc) hoàng thân, như ông hoàng +- sang trọng, tráng lệ, lộng lẫy, huy hoàng +=a princely gift: món quà tặng sang trọng + +@princess /prin'ses/ +* danh từ +- bà chúa; bà hoàng; công chúa, quận chúa ((cũng) princess of the blood) +- (từ cổ,nghĩa cổ) nữ vương +!princess regent +- công chúa nhiếp chính; vợ hoàng thân nhiếp chính +!princess royal +- công chúa cả + +@principal /'prinsəpəl/ +* tính từ +- chính, chủ yếu +=principal cause: nguyên nhân chính +=principal boy: vai nam chính (trong một vở tuồng câm) +=principal girl: vai nữ chính (trong một vở tuồng câm) +- (ngôn ngữ học) chính +=principal clause: mệnh đề chính +* danh từ +- người đứng đầu +- giám đốc, hiệu trưởng +=lady principal: bà hiệu trưởng +- chủ, chủ mướn, chủ thuê +- người uỷ nhiệm +- người đọ súng (đọ gươm) tay đôi +- thủ phạm chính +- (thương nghiệp) tiền vốn; vốn chính, vốn nguyên thuỷ +- (kiến trúc) xà cái, xà chính + +@principality /,prinsi'pæliti/ +* danh từ +- chức vương; sự thống trị của một ông hoàng +- lãnh địa của một ông hoàng +!the principality +- xứ gan (anh) + +@principally /'prinsəpəli/ +* phó từ +- chính, chủ yếu; phần lớn + +@principle /'prinsəpl/ +* danh từ +- gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản +=the principle of all good: gốc của mọi điều thiện +- nguyên lý, nguyên tắc +=archimedes's principle: nguyên lý ac-si-mét +=in principle: về nguyên tắc, nói chung +- nguyên tắc đạo đức, phép tắc, phương châm xử thế +=a man of principle: người sống theo nguyên tắc đạo đức (thẳng thắn, thực thà...) +=to do something on principle: làm gì theo nguyên tắc +=to lay down as a principle: đặt thành nguyên tắc +- nguyên tắc cấu tạo (máy) +- (hoá học) yếu tố cấu tạo đặc trưng + +@principled /'prinsəpld/ +* tính từ +có nguyên tắc; theo nguyên tắc; thành nguyên tắc + +@prink /priɳk/ +* động từ (: up) +- trang điểm, làm dáng +=to prink oneself up: trang điểm, diện +- rỉa (lông) (chim) + +@print /print/ +* danh từ +- chữ in +=in large print: in chữ lớn +- sự in ra +=the book is not in print yet: quyển sách chưa in +=the book is still in print: quyển sách vẫn còn in để bán +- dấu in; vết; dấu +- ảnh in (ở bản khắc ra); ảnh chụp in ra +- vải hoa in +* định ngữ +- bằng vải hoa in +=print dress: áo bằng vải hoa in +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tài liệu in; tờ báo tạp chí +- giấy in báo ((cũng) newsprint) +!to rush into print +- ra sách (viết bài) một cách thiếu chín chắn +* ngoại động từ +- in xuất bản, đăng báo, viết vào sách +- in, in dấu, in vết (lên vật gì) +- rửa, in (ảnh) +- viết (chữ) theo lối chữ in +- in hoa (vải) +- in, khắc (vào tâm trí) + +@printer /'printə/ +* danh từ +- thợ in +- chủ nhà in +- máy in +- thợ in vải hoa +!printer's devil +- thợ học việc ở nhà in +!printer's ink +- mực in +=to spill printer's ink: in +!printer's pie +- đống chữ in lộn xộn, sự hỗn độn, sự lộn xộn ((cũng) pie) + +@printery /'printəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà in +- xưởng in vải hoa + +@printing /'printiɳ/ +* danh từ +- sự in +- nghề ấn loát + +@printing-house /'printiɳ,haus/ +* danh từ +- nhà in + +@printing-ink /'printiɳ,iɳk/ +* danh từ +- mực in + +@printing-machine /'printiɳmə,ʃi:n/ +-press) +/'printiɳ printing-press/ +* danh từ +- máy in + +@printing-press /'printiɳmə,ʃi:n/ +-press) +/'printiɳ printing-press/ +* danh từ +- máy in + +@print hand /'printhænd/ +-letter) +/'print,letə/ +* danh từ +- chữ viết kiểu chữ in + +@print letter /'printhænd/ +-letter) +/'print,letə/ +* danh từ +- chữ viết kiểu chữ in + +@print-seller /'print,selə/ +* danh từ +- người bán những bản khắc + +@print-shop /'printʃɔp/ +* danh từ +- xưởng in + +@print-works /'printwə:ks/ +* danh từ +- xưởng in vải hoa + +@prior /prior/ +* danh từ +- trưởng tu viện +* tính từ +- trước +* phó từ +- prior to trước khi +=prior to my arrival: trước khi tôi đến + +@prioress /prioress/ +* danh từ +- bà trưởng tu viện + +@priority /priority/ +* danh từ +- quyền được trước, sự ưu tiên; điều được xét trước hết +=priority is given to developing heavy industry: ưu tiên phát triển công nghiệp nặng +=a first (top) priority: điều được xét trước mọi điều khác + +@priorship /priorship/ +* danh từ +- chức trưởng tu viện + +@priory /priory/ +* danh từ +- tu viện + +@prise /prise/ +* danh từ ((cũng) prize) +- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đòn bẩy +* ngoại động từ ((cũng) prize) +- nạy bẩy lên + +@prism /prism/ +* danh từ +- lăng trụ +=oblique prism: lăng trụ xiên +=regular prism: lăng trụ đều +=right prism: lăng trụ thẳng +- lăng kính +- (số nhiều) các màu sắc lăng kính + +@prismatic /prismatic/ +* tính từ +- (thuộc) lăng trụ; giống lăng trụ +=prismatic powder: thuốc súng có hạt hình lăng trụ +- (thuộc) lăng kính; giống lăng kính +=prismatic compass: la bàn lăng kính +- hợp bởi lăng kính; phân ra bởi lăng kính; sáng rực rỡ (màu sắc) +=prismatic coplours: màu sắc lăng kính, màu sắc rực rỡ + +@prismoid /prismoid/ +* danh từ +- (toán học) lăng trụ cụt + +@prismoidal /prismoidal/ +* tính từ +- (thuộc) lăng trụ cụt + +@prismy /prismy/ +* tính từ +- có lăng trụ +- có lăng kính + +@prism-binoculars /prism-binoculars/ +-glasses) +/'prizm,glɑ:siz/ +* danh từ số nhiều +- ống nhòm lăng kính + +@prism-glasses /prism-glasses/ +-glasses) +/'prizm,glɑ:siz/ +* danh từ số nhiều +- ống nhòm lăng kính + +@prison /prison/ +* danh từ +- nhà tù, nhà lao, nhà giam +=to send someone to prison; to put (throw) someone in prison: bỏ ai vào tù +=to be in prison: bị bắt giam +* ngoại động từ +- (thơ ca) bỏ tù, bỏ ngục, giam cầm + +@prisoner /prisoner/ +* danh từ +- người bị giam giữ, người tù; con vật bị nhốt +=political prisoner; state prisoner of state: tù chính trị +=to take someone prisoner: bắt ai bỏ tù; (quân sự) bắt ai làm tù binh +=prisoner at the bar: tù phạm bị đem ra xét xử +=he is a prisoner to his chair: nó (bị ốm) ngồi liệt trên ghế +=a fever kept me a prisoner in my bed: cơn sốt bắt tôi phải nằm liệt giường +- tù binh ((cũng) prisoner of war) +!prisoners' bars (base) +- trò chơi bắt tù binh (của trẻ con) +!to make a woman's hand a prisoner +- được một người đàn bà hứa lấy + +@prison-bird /prison-bird/ +* danh từ +- người tù; người tù ra tù vào + +@prison-breaker /prison-breaker/ +* danh từ +- người vượt ngục + +@prison-breaking /prison-breaking/ +* danh từ +- sự vượt ngục + +@prison-house /prison-house/ +* danh từ +- nhà tù, nhà lao, nhà giam + +@pristine /pristine/ +* tính từ +- ban sơ; xưa, cổ xưa, thời xưa + +@prithee /prithee/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm ơn, mong anh vui lòng, mong chị vui lòng +=tell me prithee: xin anh làm ơn nói cho tôi hay + +@privacy /privacy/ +* danh từ +- sự riêng tư +- sự xa lánh, sự cách biệt +=to live in privacy: sống cách biệt, sống xa lánh bên ngoài +- sự bí mật, sự kín đáo +=to secure privacy: đảm bảo bí mật + +@private /private/ +* tính từ +- riêng, tư, cá nhân +=private life: đời tư +=private school: trường tư +=private property: tài sản tư nhân +=private letter: thư riêng +=private house: nhà riêng +=private teacher: thầy giáo dạy tư +=private visit: cuộc đi thăm với tư cách cá nhân +=private bill: dự luật do cá nhân nghị sĩ đề nghị +=private secretary: thư ký riêng +- riêng, mật, kín +=for one's private ear: nghe riêng thôi, phải giữ kín +=to keep a matter private: giữ kín một vấn đề +=private talk: cuộc nói chuyện riêng, cuộc hội đàm riêng; cuộc hội đàm kín +=private view: đợt xem riêng (một cuộc triển lãm tranh... trước khi mở công khai) +=private eye: thám tử riêng +=private parts: chỗ kín (bộ phận sinh dục) +- xa vắng, khuất nẻo, hẻo lánh (chỗ, nơi) +- (từ cổ,nghĩa cổ) thích ẩn dật, thích sống cách biệt (người) +!private soldier +- lính trơn, binh nhì +* danh từ +- lính trơn, binh nhì +- chỗ kín (bộ phận sinh dục) +!in private +- riêng tư, kín đáo, bí mật + +@privateer /privateer/ +* danh từ +- tàu lùng (tàu của tư nhân được chính phủ giao nhiệm vụ chuyên đi bắt tàu buôn địch) +- người chỉ huy tàu lùng; (số nhiều) thuỷ thủ trên tàu lùng + +@privateering /privateering/ +* danh từ +- sự bắt bằng tàu lùng + +@privation /privation/ +* danh từ +- tình trạng thiếu, tình trạng không có +- sự thiếu thốn; cảnh thiếu thốn +=to live in privation: sống trong cảnh thiếu thốn +=to suffer many privations: chịu nhiều thiếu thốn + +@privative /privative/ +* tính từ +- thiếu, không có +- (ngôn ngữ học) phủ định (tiểu từ, phụ tố) + +@privet /privet/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ lạp + +@privilege /privilege/ +* danh từ +- đặc quyền, đặc ân +* ngoại động từ +- cho đặc quyền; ban đặc ân (cho ai) +- miễn (ai) khỏi chịu (gánh nặng...) + +@privileged /privileged/ +* tính từ +- có đặc quyền; được đặc quyền; được đặc ân + +@privity /privity/ +* danh từ +- sự biết riêng (việc gì) +=with the privity of: có sự hiểu biết riêng của (ai); được sự đồng tình riêng của (ai) +=without his privity: hắn không hay biết; không được sự đồng tình riêng của hắn +- (pháp lý) quan hệ riêng (giữa hai bên, về dòng máu...) + +@privy /privy/ +* tính từ +- riêng, tư; kín, bí mật +=to be privy to something: được biết riêng việc gì +=privy parts: chỗ kín (bộ phận sinh dục) +!privy council +- hội đồng cơ mật (hoàng gia anh) +!privy counsellor (councillor) +- uỷ viên hội đồng cơ mật (hoàng gia anh) +!lord privy seal +- quan giữ ấn nhỏ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà triệu phú, nhà xí +- (pháp lý) đương sự, người hữu quan + +@prize /prize/ +* danh từ +- giải thưởng, phầm thưởng +=the international lenin peace prize: giải thưởng quốc tế hoà bình lê-nin +=to carry off the prize: giật giải, đoạt giải +- (nghĩa bóng) điều mong ước, ước vọng +=the prizes of life: những ước vọng của cuộc đời +- giải xổ số; số trúng +- (định ngữ) được giải, chiếm giải +=prize ox: con bò được giải +- (định ngữ), (mỉa mai) đại hạng, cực +=a prize idiot: thằng ngốc đại hạng +* ngoại động từ +- đánh giá cao, quý +=to liberty more than life: quý tự do hơn sinh mệnh +* danh từ +- chiến lợi phẩm (tàu bè, tài sản...) +=to make prize of...: tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm +=to become prize: bị bắt, bị tịch thu làm chiến lợi phẩm +- (nghĩa bóng) của trời ơi, của bắt được +* ngoại động từ ((cũng) pry) +- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm +* danh từ ((cũng) prise) +- sự nạy, sự bẩy (bằng đòn bẩy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đòn bẩy +* ngoại động từ ((cũng) prise) +- nạy, bẩy lên +=to prize open a box: nạy tung cái hộp ra +=to prize up the cover: bẩy cái nắp lên + +@prizeman /prizeman/ +* danh từ +- người giật giải, người đoạt giải + +@prize fellow /prize fellow/ +* danh từ +- người giật giải xuất sắc (trong kỳ thi) + +@prize fellowship /prize fellowship/ +* danh từ +- giải xuất sắc (trong kỳ thi) + +@prize-fight /prize-fight/ +* danh từ +- trận đấu quyền anh lấy giải bằng tiền + +@prize-fighter /prize-fighter/ +* danh từ +- võ sĩ (quyền anh) đấu lấy tiền + +@prize-fighting /prize-fighting/ +* danh từ +- quyền anh đấu lấy tiền + +@prize-money /prize-money/ +* danh từ +- tiền bán chiến lợi phẩm + +@prize-ring /prize-ring/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) vũ đài đấu quyền anh lấy tiền +- sự đấu quyền anh lấy tiền + +@prize-winner /prize-winner/ +* danh từ +- người giật giải, người đoạt giải + +@pro /pro/ +* danh từ, số nhiều pros +- (viết tắt) của professionaln đấu thủ nhà nghề + +@proa /proa/ +* danh từ +- thuyền buồm (mã lai) + +@probability /probability/ +* danh từ +- sự có thể có, sự chắc hẳn, sự có khả năng xảy ra; sự có lẽ đúng, sự có lẽ thật +=in all probability: rất có thể xảy ra, chắc hẳn; rất có thể đúng +- điều có thể xảy ra, điều chắc hẳn +- (toán học) xác suất + +@probable /probable/ +* tính từ +- có thể có, có khả năng xảy ra, chắc hẳn, có lễ đúng, có lẽ thật +=a probable result: một kết quả có thể có +=a probable winner: một người có nhiều khả năng thắng +* danh từ +- người ứng cử có nhiều khả năng trúng cử +- sự chọn lựa hầu như chắc chắn + +@probang /probang/ +* danh từ +- (y học) cái thông, que thông (ống thực quản...) + +@probate /probate/ +* danh từ +- (pháp lý) sự nhận thực một di chúc +- bản sao di chúc có chứng thực +!probate duty +- thuế di sản + +@probation /probation/ +* danh từ +- sự thử thách (trước khi cho gia nhập tổ chức...), sự tập sự; thời gian thử thách, thời gian tập sự +- (pháp lý) sự tạm tha có theo dõi; thời gian tạm tha có theo dõi +=to be on probation: đang trong thời gian thử thách, đang trong thời gian tập sự; đang trong thời gian được tạm tha có theo dõi + +@probational /probational/ +* tính từ +- có tính chất thử thách, có tính chất tập sự; để thử thách, để tập sự +- (pháp lý) mang tính chất tạm tha có theo dõi; để tạm tha có theo dõi + +@probationary /probationary/ +* tính từ +- đang trong thời gian thử thách, đang trong thời gian tập sự +- (pháp lý) đang trong thời gian được tạm tha có theo dõi + +@probationer /probationer/ +* danh từ +- người đang tập sự (y tá, y sĩ...) +- (pháp lý) phạm nhân được tạm tha có theo dõi + +@probation officer /probation officer/ +* danh từ +- viên chức phụ trách theo dõi giáo dục phạm nhân trẻ được tạm tha + +@probative /probative/ +* tính từ +- để chứng minh, để làm chứng cớ + +@probe /probe/ +* danh từ +- cái thông, cái que thăm (để dò vết thương...) +- (vật lý) máy dò, cái dò, cực dò +=sound probe: máy dò âm +=electric probe: cực dò điện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thăm dò, sự điều tra +* ngoại động từ +- dò (vết thương...) bằng que thăm +- thăm dò, điều tra + +@probity /probity/ +* danh từ +- tính thẳng thắn, tính trung thực; tính liêm khiết + +@problem /problem/ +* danh từ +- vấn đề +- bài toán; điều khó hiểu +=his attitude is a problem to me: thái độ anh ta làm tôi khó hiểu +- thế cờ (bày sẵn đề phá) +- (định ngữ) bàn luận đến một vấn đề, có vấn đề, có luận đề +=problem novel: truyện có vấn đề +* định ngữ +- problem child đứa trẻ ngỗ nghịch khó bảo + +@problematic /problematic/ +* tính từ +- còn phải bàn; không chắc, mơ hồ + +@problematical /problematical/ +* tính từ +- còn phải bàn; không chắc, mơ hồ + +@problematicalist /problematicalist/ +* danh từ +- người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ + +@problematicist /problematicist/ +* danh từ +- người nghiên cứu thế cờ; người sắp thế cờ + +@proboscidean /proboscidean/ +* tính từ +- (động vật học) có vòi +- (thuộc) vòi; giống vòi +* danh từ +- (động vật học) thú có vòi, thú thuộc bộ voi + +@proboscidian /proboscidian/ +* tính từ +- (động vật học) có vòi +- (thuộc) vòi; giống vòi +* danh từ +- (động vật học) thú có vòi, thú thuộc bộ voi + +@proboscidiferous /proboscidiferous/ +* tính từ +- có vòi + +@proboscidiform /proboscidiform/ +* tính từ +- hình vòi + +@proboscis /proboscis/ +* danh từ +- vòi (voi, sâu bọ) +-(đùa cợt) mũi (người) + +@proboscis-monkey /proboscis-monkey/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ mũi dài + +@procedural /procedural/ +* tính từ +- theo thủ tục + +@procedure /procedure/ +* danh từ +- thủ tục +=legal procedure: thủ tục luật pháp +=the procedure of the meeting: thủ tục hội nghị + +@proceed /proceed/ +* nội động từ +- tiến lên; theo đuổi; đi đến +=to proceed to london: đi luân-đôn +- tiếp tục, tiếp diễn; tiếp tục nói +=the story proceeds as follows: câu chuyện tiếp diễn như sau +=proceed with your work!: cứ làm tiếp việc của anh đi! +=lets's proceed to the next subject: chúng ta hãy chuyển sang vấn đề tiếp theo +- làm, hành động +=how shall we proceed?: chúng ta sẽ phải làm thế nào? +- xuất phát, phát ra từ +=our plan proceeded from the new development of the situation: kế hoạch của chúng ta xuất phát từ sự phát triển mới của tình hình +=sobs heard to proceed from the next room: tiếng khóc nghe từ phòng bên đưa lại +!to proceed against +- (pháp lý) khởi tố, kiện + +@proceeding /proceeding/ +* danh từ +- cách tiến hành, cách hành động +- (số nhiều) việc kiện tụng +=to take [legal] proceedings against someone: đi kiện ai +- (số nhiều) biên bản lưu (của cuộc họp...) + +@proceeds /proceeds/ +* danh từ +- số thu nhập; tiền lời, lãi + +@procellarian /procellarian/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) giống hải âu nhỏ +* danh từ +- (động vật học) giống hải âu nhỏ + +@process /process/ +* danh từ +- quá trình, sự tiến triển +=the process of economic rehabilitation: quá trình khôi phục kinh tế +- sự tiến hành +=in process of construction: đang tiến hành xây dựng +- phương pháp, cách thức (sản xuất, chế biến) +=the bessemer process of making steel: phương pháp sản xuất thép be-xơ-me +- (pháp lý) việc tố tụng; trát đòi, lệnh gọi của toà án +- (sinh vật học) u lồi, bướu (ở cây cối, thân súc vật) +- (ngành in) phép in ximili (in ảnh), phép in ảnh chấm +* ngoại động từ +- chế biến gia công (theo một phương pháp) +- kiện (ai) +- in ximili (ảnh, tranh) +* nội động từ +- (thông tục) diễu hành, đi thành đoàn, đi thành đám rước + +@processer /processer/ +* danh từ +- người chế biến, người gia công + +@processing /processing/ +* danh từ +- sự chế biến, sự gia công + +@procession /procession/ +* danh từ +- đám rước; cuộc diễu hành; đoàn diễu hành (người, xe, thuyền...) +=to go (walk) in procession: đi diễu +- (nghĩa bóng) cuộc chạy đua không hào hứng +* nội động từ +- đi thành đám rước, đi theo đám rước; diễu hành +* ngoại động từ +- diễu hành dọc theo (đường phố) + +@processional /processional/ +* tính từ +- (thuộc) đám rước; dùng trong đám rước; mang trong đám rước, hát trong đám rước +* danh từ +- bài hát trong đám rước +- (tôn giáo) sách hát (rước đạo) + +@processionist /processionist/ +* danh từ +- người đi trong đám rước, người đi theo đám rước; người diễu hành + +@processionize /processionize/ +* nội động từ +- đi trong đám rước, đi theo đám rước; diễu hành + +@procès-verbal +* danh từ, số nhiều procặs-verbaux +/prə'seive'bou/ +- biên bản (xét xử của toà án...) + +@procès-verbaux +* danh từ, số nhiều procặs-verbaux +/prə'seive'bou/ +- biên bản (xét xử của toà án...) + +@process-server /process-server/ +* danh từ +- viên chức phụ trách việc đưa trát đòi + +@proclaim /proclaim/ +* ngoại động từ +- công bố, tuyên bố +=to proclaim war: tuyên chiến +- để lộ ra, chỉ ra +=his accent proclaimed him a southerner: giọng nói của anh ta cho thấy anh ta là người miền nam +- tuyên bố cấm +=to proclaim a meeting: tuyên bố cấm một cuộc họp + +@proclaimation /proclaimation/ +* danh từ +- sự công bố, sự tuyên bố +- lời công bố, tuyên ngôn, tuyên cáo + +@proclitic /proclitic/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) ghép trước +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ ghép trước + +@proclivity /proclivity/ +* danh từ +- (: to, towards) khuynh hướng, xu hướng, sự thiên về, sự ngả về + +@proconsul /proconsul/ +* danh từ +- thống đốc (một thuộc địa) +- thống đốc tỉnh ((từ cổ,nghĩa cổ) la mã) + +@proconsular /proconsular/ +* tính từ +- (thuộc) thống đốc + +@proconsulate /proconsulate/ +* danh từ +- chức thống đốc + +@proconsulship /proconsulship/ +* danh từ +- chức thống đốc + +@procrastinate /procrastinate/ +* nội động từ +- trì hoãn, để chậm lại; chần chừ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) trì hoãn, để chậm lại (việc gì) + +@procrastinating /procrastinating/ +* tính từ +- trì hoãn; chần chừ + +@procrastination /procrastination/ +* danh từ +- sự trì hoãn; sự chần chừ + +@procrastinative /procrastinative/ +* tính từ +- trì hoãn; chần chừ + +@procrastinator /procrastinator/ +* danh từ +- người trì hoãn; người hay chần chừ + +@procrastinatory /procrastinatory/ +* tính từ +- trì hoãn; chần chừ + +@procreant /procreant/ +* tính từ +- (như) procreative +- (thuộc) sinh đẻ + +@procreate /procreate/ +* ngoại động từ +- sinh, đẻ, sinh đẻ + +@procreation /procreation/ +* danh từ +- sự sinh đẻ, sự sinh sôi nẩy nở + +@procreative /procreative/ +* tính từ +- sinh đẻ, sinh sôi nẩy nở ((cũng) procreant) + +@procrypsis /procrypsis/ +* danh từ +- (động vật học) tính đổi màu theo môi trường (cá) + +@proctor /proctor/ +* danh từ +- giám thị (ở trường đại học căm-brít, ôc-phớt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người coi thi +!king's proctor +!queen proctor +- uỷ viên kiểm sát (ở toà án anh) +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) coi thi + +@proctorial /proctorial/ +* tính từ +- (thuộc) viên giám thị (ở trường đại học căm-brít, ôc-phớt) + +@proctorize /proctorize/ +* ngoại động từ +- thi hành quyền giám thị đối với (học sinh) ((cũng) prog, proggins) + +@proctorship /proctorship/ +* danh từ +- chức giám thị + +@proctoscope /proctoscope/ +* danh từ +- (y học) ống soi ruột thẳng + +@procumbent /procumbent/ +* tính từ +- nằm úp mặt, phủ phục (người) +- bò (cây) + +@procurable /procurable/ +* tính từ +- có thể kiếm được, có thể đạt được + +@procuration /procuration/ +* danh từ +- sự kiếm được, sự thu thập +- quyền thay mặt, quyền đại diện (người khác); giấy uỷ quyền, giấy uỷ nhiệm +- sự điều đình (vay tiền); hoa hồng môi giới vay tiền +- nghề ma cô, nghề dắt gái; nghề trùm gái điếm; tội làm ma cô; tội dắt gái + +@procurator /procurator/ +* danh từ +- (pháp lý) kiểm sát trưởng, biện lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người thay quyền, người thay mặt, người đại diện (về luật pháp) + +@procuratory /procuratory/ +* danh từ +- giấy uỷ quyền, giấy uỷ nhiệm + +@procure /procure/ +* ngoại động từ +- kiếm, thu được, mua được (vật gì) +=to procure employment: kiếm việc làm +- tìm (đàn bà con gái) để cho làm đĩ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đem lại, đem đến (một kết quả...) +* nội động từ +- làm ma cô, làm nghề dắt gái, trùm gái điếm + +@procurer /procurer/ +* danh từ +- người kiếm, người mua được +- ma cô, trùm gái điếm; chủ nhà chứa + +@procuress /procuress/ +* danh từ +- mụ trùm gái điếm, mụ "tú bà" + +@prod /prod/ +* danh từ +- vật nhọn, gậy nhọn đầu, cái thúc +- cú chọc, cú đấm, cú thúc +=a prod with a bayonet: cú đâm bằng lưỡi lê +* động từ +- chọc, đâm, thúc +=to prod the cows on with a stick: cầm gậy thúc bò đi +- (nghĩa bóng) thúc giục, khích động + +@prodelision /prodelision/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng bỏ nguyên âm (ví dụ i am thành i'm) + +@prodigal /prodigal/ +* tính từ +- hoang toàng; hoang phí, phá của, tiêu tiền vung vãi +=the prodigal son: đứa con hoang toàng +- (: of) rộng rãi, hào phóng +=prodigal of favours: ban ân huệ rộng rãi +* danh từ +- người hoang toàng; người ăn tiêu phung phí + +@prodigalise /prodigalise/ +* ngoại động từ +- tiêu hoang, xài phí +- tiêu rộng rãi; hào phóng + +@prodigality /prodigality/ +* danh từ +- tính hoang toàng; sự hoang phí +- tính rộng rãi; tính hào phóng + +@prodigalize /prodigalize/ +* ngoại động từ +- tiêu hoang, xài phí +- tiêu rộng rãi; hào phóng + +@prodigious /prodigious/ +* tính từ +- phi thường, kỳ lạ; to lớn, lớn lao +=a prodigious sum of money: một món tiền lớn + +@prodigiousness /prodigiousness/ +* danh từ +- sự phi thường, sự kỳ lạ; sự to lớn, sự lớn lao + +@prodigy /prodigy/ +* danh từ +- người thần kỳ, vật kỳ diệu phi thường +=an infant prodigy: một thần đồng +- (định ngữ) thần kỳ, kỳ diệu phi thường +=a prodigy violonist: một nhạc sĩ viôlông thần đồng + +@prodome /prodome/ +* danh từ +- sách dẫn, sách giới thiệu (một cuốn sách khác...) +- (y học) triện báo trước, tiền triện + +@produce /produce/ +* danh từ +- sản lượng +- sản vật, sản phẩm +=agricultural (farm) produce: nông sản +- kết quả +=the produce of labour: kết quả lao động +=the produce of efforts: kết quả của những cố gắng +* ngoại động từ +- trình ra, đưa ra, giơ ra +=to produce one's ticket at the gate: trình vé ở cổng +=to produce a play: trình diễn một vở kịch +=to produce evidence: đưa ra chứng cớ +- sản xuất, chế tạo +=to produce good: sản xuất hàng hoá +- viết ra (một cuốn sách); xuất bản (sách, phim...) +- gây ra (một cảm giác...) +- đem lại (kết quả...); sinh đẻ +=to produce fruit: sinh quả, ra quả (cây) +=to produce offspring: sinh con, đẻ con (thú vật) +- (toán học) kéo dài (một đường thẳng...) + +@producer /producer/ +* danh từ +- người sản xuất +- người xuất bản (sách) +- chủ nhiệm (phim, kịch) +- (kỹ thuật) máy sinh, máy phát + +@producer gas /producer gas/ +* danh từ +- hơi than, khí than + +@producibility /producibility/ +* danh từ +- khả năng sản xuất được, khả năng chế tạo được +- khả năng sinh sản được, khả năng sinh lợi được + +@producible /producible/ +* tính từ +- sản xuất được, chế tạo được +- sinh sản được, sinh lợi được + +@product /product/ +* danh từ +- sản vật, sản phẩm, vật phẩm +- kết quả +- (toán học) tích +- (hoá học) sản phẩm +=end product: sản phẩm cuối +=intermediate product: sản phẩm trung gian + +@production /production/ +* danh từ +- sự đưa ra, sự trình bày +- sự sản xuất, sự chế tạo +- sự sinh +- sản phẩm, tác phẩm +- sản lượng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự bỏ vốn và phương tiện để dựng (phim, kịch...) + +@productive /productive/ +* tính từ +- sản xuất +=productive labour: lao động sản xuất +=productive forces: lực lượng sản xuất +- sinh sản, sinh sôi +- sản xuất nhiều; sinh sản nhiều; màu mỡ, phong phú +=productive fields: đồng ruộng màu mỡ +=productive writer: nhà văn sáng tác nhiều + +@productiveness /productiveness/ +* danh từ +- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất +=labour productiveness: năng suất lao động + +@productivity /productivity/ +* danh từ +- sức sản xuất; năng suất, hiệu suất +=labour productiveness: năng suất lao động + +@proem /proem/ +* danh từ +- lời nói đầu, lời mở đầu, lời tựa (cuốn sách, bài thi) + +@proemial /proemial/ +* tính từ +- (thuộc) lời nói đầu, (thuộc) lời mở đầu, (thuộc) lời tựa + +@profanation /profanation/ +* danh từ +- sự coi thường; sự xúc phạm, sự báng bổ (thần thánh) +- sự làm ô uế (vật thiêng liêng) + +@profane /profane/ +* tính từ +- báng bổ (thần thánh) +- ngoại đạo, trần tục +* ngoại động từ +- coi thường; xúc phạm, báng bổ (thần thánh) +- làm ô uế (vật thiêng liêng) + +@profanity /profanity/ +* tính từ +- tính báng bổ +- lời nói báng bổ; hành động báng bổ + +@profess /profess/ +* ngoại động từ +- tuyên bố, bày tỏ, nói ra +=to profess oneself satisfied with...: tuyên bố là hài lòng với... +- tự cho là, tự xưng là, tự nhận là +=to profess to know several foreign languages: tự cho là biết nhiều tiếng nước ngoài +=to profess to be a scholar: tự xưng là một học giả +=to profess to be ignorant: tự nhận là dốt nát +- theo, tuyên bố tin theo, nhận là tin theo (đạo)... +=to profess buddhism: theo đạo phật +- hành nghề, làm nghề +=to profess law: làm nghề luật +- dạy (môn gì...) +=to profess history: dạy sử +* nội động từ +- dạy học, làm giáo sư + +@professed /professed/ +* tính từ +- công khai, không che giấu +=a professed enemy of capitalism: kẻ thù công khai của chủ nghĩa tư bản +- tự xưng, tự nhận +=a professed doctor of medicine: người tự xưng là bác sĩ y khoa +- (tôn giáo) đã phát nguyện +=a professed nun: sư nữ đã phát nguyện; bà xơ đã phát nguyện + +@professedly /professedly/ +* phó từ +- công khai, không che dấu + +@profession /profession/ +* danh từ +- nghề, nghề nghiệp +=liberal professions: những nghề tự do +- (the profession) những người cùng nghề, những người trong nghề; ((sân khấu), (từ lóng)) đào kép +- sự tuyên bố, sự công bố; sự bày tỏ; lời tuyên bố, lời công bố, lời bày tỏ +- (tôn giáo) sự tuyên bố tin theo, sự tin theo (đạo...); lời thề tin theo +=professions of fulth: những lời tuyên bố tín ngưỡng + +@professional /professional/ +* tính từ +- (thuộc) nghề, (thuộc) nghề nghiệp +=professional skill: tay nghề +- chuyên nghiệp +=professional politician: nhà chính trị chuyên nghiệp +=professional boxer: võ sĩ quyền anh chuyên nghiệp +* danh từ +- người chuyên nghiệp +- (thể dục,thể thao) đấu thủ nhà nghề + +@professionalism /professionalism/ +* danh từ +- tính cách nhà nghề +- sự dùng đấu thủ nhà nghề (trong các môn đấu thể thao) + +@professionalize /professionalize/ +* ngoại động từ +- làm trở thành nhà nghề +- biến thành một nghề + +@professionally /professionally/ +* phó từ +- thành thạo, như nhà nghề, như chuyên nghiệp + +@professor /professor/ +* danh từ +- giáo sư (đại học) +- (tôn giáo) giáo đồ, tín đồ + +@professorate /professorate/ +* danh từ +- các giáo sư, tập thể giáo sư (của một trường đại học) ((cũng) professoriate) +- chức giáo sư đại học + +@professorial /professorial/ +* tính từ +- (thuộc) giáo sư; (thuộc) nhiệm vụ giáo sư + +@professoriate /professoriate/ +* danh từ +- các giáo sư, tập thể giáo sư (của một trường đại học) ((cũng) professorate) + +@professorship /professorship/ +* danh từ +- chức giáo sư (đại học) + +@proffer /proffer/ +* danh từ +- sự dâng, sự hiến, sự biếu; sự mời +* ngoại động từ +- dâng, hiến, biếu; mời +=to proffer one's hand: đưa tay (đỡ, dắt, nâng ai) + +@proficiency /proficiency/ +* danh từ +- sự tài giỏi, sự thành thạo +- tài năng (về việc gì) + +@proficient /proficient/ +* tính từ +- tài giỏi, giỏi giang, thành thạo +=to be proficient in cooking: thành thạo trong việc nấu nướng +* danh từ +- chuyên gia, người tài giỏi, người thành thạo (về môn gì) + +@profile /profile/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng +- sơ lược tiểu sử +* ngoại động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- về mặt nghiêng, trình bày mặt nghiêng, chụp mặt nghiêng + +@profit /profit/ +* danh từ +- lợi, lợi ích, bổ ích +=to do something to one's profit: làm gì vì có lợi, làm gì vì thấy bổ ích cho mình +- tiền lãi, lợi nhuận +=to make a good profit on: kiếm được nhiều lãi trong (việc gì) +=a profit and loss account: bản tính toán lỗ lãi +* ngoại động từ +- làm lợi, mang lợi, có lợi +=it profited him nothing: cái đó không có lợi gì cho nó cả +* nội động từ +- (: by) kiếm lợi, lợi dụng +=to profit by (from) something: lợi dụng cái gì +- có lợi, có ích +=it profits little to advise him: khuyên răn nó cũng chẳng ích gì + +@profitable /profitable/ +* tính từ +- có lợi, có ích +=profitable advic: lời khuyên có ích +- sinh lãi, mang lợi +=a profitable undertaking: một công việc mang lợi + +@profiteer /profiteer/ +* danh từ +- kẻ trục lợi, kẻ đầu cơ trục lợi +* nội động từ +- trục lợi, đầu cơ trục lợi + +@profiteering /profiteering/ +* danh từ +- việc trục lợi, việc đầu cơ trục lợi + +@profitless /profitless/ +* tính từ +- không có lợi, vô ích +- không có lãi + +@profit-sharing /profit-sharing/ +* danh từ +- sự chia lãi (giữa chủ và thợ) + +@profit-squeeze /profit-squeeze/ +* danh từ +- sự hạn chế mức lãi + +@profligacy /profligacy/ +* danh từ +- sự phóng đãng, sự trác táng +- sự hoang toàng, sự phá của + +@profligate /profligate/ +* tính từ +- phóng đãng, trác táng +- hoang toàng, phá của +=to be profligate of one's money: tiêu xài bừa bãi hoang toàng +* danh từ +- người phóng đãng, kẻ trác táng +- người hoang toàng, người phá của + +@profound /profound/ +* tính từ +- sâu, thăm thẳm +=profound depths of the ocean: đáy sâu thẳm của đại dương +- sâu sắc, uyên thâm, thâm thuý +=a man of profound learning: một người học vấn uyên thâm +=profound doctrimes: các học thuyết thâm thuý +- say (giấc ngủ...) +- rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào) +=a profound bow: sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào +- sâu sắc, hết sức, hoàn toàn +=profound ignorance: sự ngu dốt hết chỗ nói +=to take a profound interest: hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc +=to simulate a profound indifference: làm ra vẻ hết sức thờ ơ +=a profound sigh: tiếng thở dài sườn sượt +* danh từ +- (thơ ca) (the profound) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...) + +@profoundness /profoundness/ +* danh từ +- sự sâu, bề dâu +- sự sâu xa, sự xâu sắc, sự thâm thuý + +@profundity /profundity/ +* danh từ +- sự sâu, bề dâu +- sự sâu xa, sự xâu sắc, sự thâm thuý + +@profuse /profuse/ +* tính từ +- có nhiều, thừa thãi, dồi dào, vô khối +- (: in, of) rộng rãi, quá hào phóng, phóng tay, hoang phí +=to be profuse in one's praises: không tiếc lời khen ngợi + +@profuseness /profuseness/ +* danh từ +- sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ((cũng) profusion) +- tính quá rộng rãi, tính quá quá hào phóng, tính hoang phí +- sự ăn tiêu hoang phí + +@profusion /profusion/ +* danh từ +- sự có nhiều, sự thừa thãi, sự dồi dào, sự vô khối ((cũng) profuseness) + +@prog /prog/ +* danh từ +- (từ lóng) thức ăn (đi đường, đi cắm trại...) +* danh từ +- (từ lóng) giám thị (trường đại học căm-brít, ôc-phớt) ((cũng) proggins) +* ngoại động từ +- (từ lóng) (như) proctorize + +@progenitive /progenitive/ +* tính từ +- có thể sinh con cái + +@progenitor /progenitor/ +* danh từ +- tổ tiên (người, thú vật, cây...), ông cha, ông tổ; ông bà ông vải +- (nghĩa bóng) bậc tiền bối +- nguyên bản, bản chính + +@progenitorial /progenitorial/ +* tính từ +- (thuộc) tổ tiên, (thuộc) ông cha, (thuộc) ông bà ông vải +- (nghĩa bóng) (thuộc) bậc tiền bối + +@progenitress /progenitress/ +* danh từ +- bà tổ + +@progenitrix /progenitrix/ +* danh từ +- bà tổ + +@progeniture /progeniture/ +* danh từ +- con cháu, dòng dõi + +@progeny /progeny/ +* danh từ +- con cái, con cháu, dòng dõi +- (nghĩa bóng) kết quả + +@proggins /proggins/ +* danh từ +- (từ lóng) giám thị (trường đại học căm-brít, ôc-phớt) ((cũng) prog) +* ngoại động từ +- (từ lóng) (như) proctorize + +@proglottis /proglottis/ +* danh từ +- (động vật học) đốt sán + +@prognathous /prognathous/ +* tính từ +- có hàm nhô ra +- nhô ra (hàm) + +@prognoses /prognoses/ +* danh từ, số nhiều prognoses +/prɔg'nousi:z/ +- (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng + +@prognosis /prognosis/ +* danh từ, số nhiều prognoses +/prɔg'nousi:z/ +- (y học) dự đoán (về sự tiến triển của bệnh), tiên lượng + +@prognostic /prognostic/ +* tính từ +- (y học) đoán trước, tiên lượng +* danh từ +- điềm báo trước, triệu chứng +=a prognostic of failure: điềm báo trước, sự thất bại + +@prognosticable /prognosticable/ +* tính từ +- có thể báo trước, có thể đoán trước, có thể nói trước + +@prognosticate /prognosticate/ +* ngoại động từ +- báo trước, đoán trước, nói trước + +@prognostication /prognostication/ +* danh từ +- sự báo trước, sự đoán trước, sự nói trước +- điềm báo trước, triệu + +@prognosticative /prognosticative/ +* tính từ +- báo trước, đoán trước, nói trước + +@prognosticator /prognosticator/ +* danh từ +- thầy bói, thấy đoán triệu + +@prognosticatory /prognosticatory/ +* tính từ +- báo trước, đoán trước, nói trước + +@program /program/ +* danh từ +- chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...) +- cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái) +* ngoại động từ +- đặt chương trình, lập chương trình + +@programme /programme/ +* danh từ +- chương trình (công tác, biểu diễn văn nghệ...) +- cương lĩnh (của tổ chức, đảng phái) +* ngoại động từ +- đặt chương trình, lập chương trình + +@program picture /program picture/ +* danh từ +- phim phụ (nằm trong chương trình buổi chiếu phim) + +@program-music /program-music/ +* danh từ +- âm nhạc tiêu đề + +@progress /progress/ +* danh từ +- sự tiến tới, sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển +=to make much progress in one's studies: tiến bộ nhiều trong học tập +=the progress of science: sự tiến triển của khoa học +- sự tiến hành +=in progress: đang xúc tiến, đang tiến hành +=work is now in progress: công việc đáng được tiến hành +- (từ cổ,nghĩa cổ) cuộc kinh lý +=royal progress: cuộc tuần du +* nội động từ +- tiến tới; tiến bộ; tiến triển, phát triển +=to progress with one's studies: học hành tiến bộ +=industry is progressing: công nghiệp đang phát triển +- tiến hành +=work is progressing: công việc đang tiến hành + +@progression /progression/ +* danh từ +- sự tiến tới; sự tiến bộ; sự tiến triển, sự phát triển +- sự tiến hành +- (toán học) cấp số +=arithmetic progression: cấp số cộng +=geometric progression: cấp số nhân + +@progressionist /progressionist/ +* danh từ +- người theo thuyết tiến bộ + +@progressist /progressist/ +* danh từ +- người tiến bộ + +@progressive /progressive/ +* tính từ +- tiến lên, tiến tới +=progressive motion: sự chuyển động tiến lên +- tiến bộ +=progressive movement: phong trào tiến bộ +=progressive policy: chính sách tiến bộ +- luỹ tiến; tăng dần lên; tăng không ngừng, phát triển không ngừng +=progressive taxation: sự đánh thuế luỹ tiến +- (ngôn ngữ học) tiến hành +=progressive form: thể tiến hành +* danh từ +- người tiến bộ +- (progressive) đảng viên đảng cấp tiến + +@progressiveness /progressiveness/ +* danh từ +- sự tiến lên, sự tiến tới +- sự tiến bộ, tính tiến bộ +- tính luỹ tiến; sự tăng dần lên, sự tăng không ngừng, sự phát triển không ngừng + +@progressivism /progressivism/ +* danh từ +- thuyết tiến bộ + +@prohibit /prohibit/ +* ngoại động từ +- cấm, ngăn cấm, cấm chỉ +=smoking is prohibited: cấm hút thuốc +=to prohibit someone from doing something: ngăn cấm người nào làm việc gì + +@prohibiter /prohibiter/ +* danh từ +- người cấm + +@prohibition /prohibition/ +* danh từ +- sự cấm, sự ngăn cấm, sự cấm chỉ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự cấm rượu mạnh + +@prohibitionism /prohibitionism/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chế độ cấm rượu mạnh + +@prohibitionist /prohibitionist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người tán thành chế độ cấm rượu mạnh + +@prohibitive /prohibitive/ +* tính từ +- cấm, cấm chỉ; để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) +=prohibitive prices: giá rất đắt để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) +=prohibitive tax: thuế rất cao để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) + +@prohibitor /prohibitor/ +* danh từ +- người cấm + +@prohibitory /prohibitory/ +* tính từ +- cấm, cấm chỉ; để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) +=prohibitive prices: giá rất đắt để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) +=prohibitive tax: thuế rất cao để ngăn cấm (việc dùng hoặc mua cái gì) + +@project /project/ +* danh từ +- kế hoạch, đề án, dự án +=a new project for the development of agriculture: một bản dự án mới về phát triển nông nghiệp +- công trình (nghiên cứu) +- công cuộc lớn (đòi hỏi nhiều tiền, thiết bị, nhân lực) +* ngoại động từ +- phóng; chiếu ra +=to project a missile: phóng một tên lửa +=to project a beam of light: chiếu ra một chùm sáng +- (toán học) chiếu +=to project a line: chiếu một đường thẳng +- đặt kế hoạch, thảo kế hoạch, làm đề án +=to project a new water conservancy works: đặt kế hoạch cho một công trình thuỷ lợi mới +=to project oneself: hướng ý nghĩ (về tương lai...); hướng tâm trí (vào cái gì...) +=to project oneself into somebody's feeling: đặt mình vào tâm trạng của ai +* nội động từ +- nhô ra, lồi ra +=a strip of land projects into the sea: một dải đất nhô ra biển +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) diễn đạt rõ ý, diễn xuất rõ ý (làm cho người nghe, người xem nắm được ý mình) + +@projectile /projectile/ +* tính từ +- phóng ra, bắn ra +=projectile force: sức phóng ra, sức bắn ra +- có thể phóng ra, có thể bắn ra +* danh từ +- vật phóng ra, đạn bắn ra + +@projecting /projecting/ +* tính từ +- nhô ra, lồi ra +=projecting everybrows: lông mày nhô ra + +@projection /projection/ +* danh từ +- sự phóng ra, sự bắn ra +=the projection of a torpedo: việc phóng một ngư lôi +- (toán học) phép chiếu, sự chiếu, hình chiếu +- (điện ảnh) sự chiếu phim +- sự nhô ra; sự lồi ra; chỗ nhô ra, chỗ lồi ra +=a projection on the surface of the globe: chỗ nhô ra trên mặt địa cầu +- sự đặt kế hoạch, sự đặt đề án +=to undertake the projection of a new enterprise: đặt kế hoạch cho một tổ chức kinh doanh mới +- sự hiện hình, sự hình thành cụ thể (một ý nghĩ, một hình ảnh trong trí óc) + +@projectionist /projectionist/ +* danh từ +- người chiếu phim + +@projective /projective/ +* tính từ +- (toán học) chiếu, xạ ảnh +=projective geometry: hình học xạ ảnh + +@projector /projector/ +* danh từ +- người đặt kế hoạch, người đặt đề án +- người đề xướng thành lập các tổ chức đầu cơ +- máy chiếu; đèn pha +- súng phóng + +@prolapse /prolapse/ +* nội động từ +- (y học) sa xuống +* danh từ: (prolapsus) +/'proulæpsəs/ +- (y học) sự sa (dạ con...) + +@prolapsus /prolapsus/ +* nội động từ +- (y học) sa xuống +* danh từ: (prolapsus) +/'proulæpsəs/ +- (y học) sự sa (dạ con...) + +@prolate /prolate/ +* tính từ +- (toán học) dài (ra) +=prolate spheroid: phỏng cầu dài +- mở rộng, phát triển rộng +- (nghĩa bóng) lan rộng, lan khắp + +@prolative /prolative/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) để mở rộng vị ngữ; để hoàn chỉnh vị ngữ + +@prolegomena /prolegomena/ +* danh từ số nhiều +- lời nói đầu, lời tựa, lời giới thiệu (một cuốn sách) + +@prolegomenon /prolegomenon/ +* danh từ số nhiều +- lời nói đầu, lời tựa, lời giới thiệu (một cuốn sách) + +@prolepsis /prolepsis/ +* danh từ +- sự đón trước + +@proletarian /proletarian/ +* tính từ +- vô sản +* danh từ +- người vô sản + +@proletarianise /proletarianise/ +* ngoại động từ +- vô sản hoá + +@proletarianism /proletarianism/ +* danh từ +- tình trạng vô sản + +@proletarianize /proletarianize/ +* ngoại động từ +- vô sản hoá + +@proletariat /proletariat/ +* danh từ +- giai cấp vô sản +=dictatorship of the proletariat: nền chuyên chính vô sản + +@proletariate /proletariate/ +* danh từ +- giai cấp vô sản +=dictatorship of the proletariat: nền chuyên chính vô sản + +@proletary /proletary/ +* tính từ +- vô sản +* danh từ +- người vô sản + +@prolicidal /prolicidal/ +* tính từ +- giết con (trước hay ngay sau khi đẻ) + +@prolicide /prolicide/ +* danh từ +- sự giết con (trước hay ngay sau khi đẻ) + +@proliferate /proliferate/ +* động từ +- (sinh vật học) nảy nở +- tăng nhanh + +@proliferation /proliferation/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự nảy nở +- sự tăng nhanh + +@proliferous /proliferous/ +* tính từ +- (sinh vật học) nảy nở mau + +@prolific /prolific/ +* tính từ +- sinh sản nhiều, sản xuất nhiều, đẻ nhiều; mắn (đẻ), sai (quả) +=prolific rabbits: những con thỏ mắn đẻ +=prolific trees: những cây sai quả +=a prolific writer: nhà văn viết nhiều +=a controversy prolific of evil consequences: một cuộc tranh luân gây nhiều hậu quả xấu +- đầy phong phú + +@prolificacy /prolificacy/ +* danh từ +- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều +- sự có nhiều, sự phong phú + +@prolificity /prolificity/ +* danh từ +- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều +- sự có nhiều, sự phong phú + +@prolificness /prolificness/ +* danh từ +- sự sinh sản nhiều, sự sản xuất nhiều, sự đẻ nhiều +- sự có nhiều, sự phong phú + +@proligerous /proligerous/ +* tính từ +- sinh con, đẻ con + +@prolix /prolix/ +* tính từ +- dài dòng, dông dài; rườm rà +=a prolix speech: một bài diễn văn dài dòng +=a prolix author: một tác giả dông dài + +@prolixity /prolixity/ +* danh từ +- tính dài dòng, tính dông dài; tính rườn rà (nói, viết) + +@prolocutor /prolocutor/ +* danh từ +- chủ tịch (một buổi họp của nhà thờ anh) + +@prologise /prologise/ +* nội động từ +- nói mở đầu, viết mở đầu + +@prologize /prologize/ +* nội động từ +- nói mở đầu, viết mở đầu + +@prologue /prologue/ +* danh từ +- đoạn mở đầu (giới thiệu một vở kịch...)) +- (nghĩa bóng) việc làm mở đầu, sự kiện mở đầu +* ngoại động từ +- giới thiệu bằng đoạn mở đầu; viết đoạn mở đầu + +@prolong /prolong/ +* ngoại động từ +- kéo dài; nối dài; gia hạn +=to prolong a straigh line: kéo dài một đường thẳng +=to prolong a visit: kéo dài cuộc đi thăm +=to prolong a wall: nối dài thêm một bức tường +- phát âm kéo dài (một âm tiết...) + +@prolongable /prolongable/ +* tính từ +- có thể kéo dài, có thể nối dài thêm + +@prolongate /prolongate/ +* ngoại động từ +- kéo dài; nối dài; gia hạn +=to prolong a straigh line: kéo dài một đường thẳng +=to prolong a visit: kéo dài cuộc đi thăm +=to prolong a wall: nối dài thêm một bức tường +- phát âm kéo dài (một âm tiết...) + +@prolongation /prolongation/ +* danh từ +- sự kéo dài; sự nối dài; đoạn nối dài thêm +=the prolongation of a straight line: sự kéo dài một đường thẳng +=the prolongation of a wall: sự nối dài thêm một bức tường +- sự phát âm kéo dài (một âm tiết...) + +@prolonged /prolonged/ +* tính từ +- kéo dài, được nối dài thêm +=a prolonged visit: cuộc đi thăm kéo dài + +@prolusion /prolusion/ +* danh từ +- bài viết mở đầu +- ý định sơ bộ + +@prom /prom/ +* danh từ +- (thông tục) (viết tắt) của promenade_concert + +@promenade /promenade/ +* danh từ +- cuộc đi dạo; cuộc đi chơi +- nơi dạo chơi +* nội động từ +- đi dạo chơi +=to promenade on the hill: đi dạo chơi trên đồi +* ngoại động từ +- đi dạo quanh (nơi nào); dẫn (người) đi dạo quanh + +@promenader /promenader/ +* danh từ +- người dạo chơi + +@promenade concert /promenade concert/ +* danh từ +- buổi hoà nhạc dạo nghe (thính giả đi dạo vừa nghe) + +@promenade deck /promenade deck/ +* danh từ +- boong dạo mát (trên tàu) + +@promethean /promethean/ +* tính từ +- (thần thoại,thần học) (thuộc) prô-mê-tê +=promethean fire: ngọn lửa prô-mê-tê + +@prometheus /prometheus/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) prô-mê-tê + +@prominence /prominence/ +* danh từ +- tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên +=the prominences of the face: những chỗ lồi lên ở trên mặt +- sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật +- sự xuất chúng, sự lỗi lạc + +@prominency /prominency/ +* danh từ +- tình trạng lồi lên, tình trạng nhô lên; chỗ lồi lên, chỗ nhô lên +=the prominences of the face: những chỗ lồi lên ở trên mặt +- sự chú ý đặc biệt; sự nổi bật +- sự xuất chúng, sự lỗi lạc + +@prominent /prominent/ +* tính từ +- lồi lên, nhô lên +- đáng chú ý, nổi bật +- xuất chúng, lỗi lạc, nổi tiếng (người) + +@promiscuity /promiscuity/ +* danh từ +- trạng thái lộn xộn, trạng thái hỗn tạp, trạng thái lẫn lộn +- tính hay chung chạ bừa bãi, tính hay ngủ bậy; tạp hôn + +@promiscuous /promiscuous/ +* tính từ +- lộn xộn, hỗn tạp, lẫn lộn +=a promiscuous gathering: cuộc tụ tập lộn xộn +=a promiscuous crowd: đám đông hỗn tạp +=a promiscuous heap of rubbish: đống rác lẫn lộn các thứ +=promiscuous bathing: việc tắm chung cả trai lẫn gái +- bừa bãi, không phân biệt +=promiscuous massacrre: sự tàn sát bừa bãi +=promiscuous hospitality: sự tiếp đãi bừa bãi (bạ ai cũng tiếp) +- chung chạ, bừa bãi, hay ngủ bậy, có tính chất tạp hôn +- (thông tục) tình cờ, bất chợt, ngẫu nhiên, vô tình + +@promise /promise/ +* danh từ +- lời hứa, điều hứa, điều hẹn ước; sự hứa hẹn +=to keep to one's promise: giữ lời hứa +=to break one's promise: không giữ lời hứa, bội ước +=promise of marriage: sự hứa hôn +=empty promise: lời hứa hão, lời hứa suông +- (nghĩa bóng) triển vọng, hứa hẹn +=a young man of promise: một thanh niên có triển vọng +!land of promise +- chốn thiên thai, nơi cực lạc +* động từ +- hứa, hứa hẹn, hẹn ước +=to promise someone something; to promise something to someone: hứa hẹn ai việc gì +=this year promises good crops: năm nay hứa hẹn được mùa +- làm cho hy vọng; báo hiệu, báo trước +=the clouds promise rain: mây nhiều báo hiệu trời mưa +- (thông tục) đảm bảo, cam đoan +=i promise you, it will not be so easy: tôi cam đoan với anh, chuyện ấy sẽ không dễ thế đâu +!promised land +- chốn thiên thai, nơi cực lạc +!to promise oneself something +- tự dành cho mình trong tương lai cái gì (điều thích thú...) +!to promise well +- có triển vọng tốt + +@promisee /promisee/ +* danh từ +- (pháp lý) người được hứa, người được hứa hẹn + +@promising /promising/ +* tính từ +- đầy hứa hẹn, đầy triển vọng +=promising future: tương lai đầy hứa hẹn +=a promising student: một học sinh đại học đầy triển vọng + +@promisor /promisor/ +* danh từ +- người hứa, người hứa hẹn + +@promisorry /promisorry/ +* tính từ +- hứa hẹn; hẹn trả tiền +=promisorry note: giấy hẹn trả tiền +=promisorry oath: lời thề hẹn trả tiền + +@promontory /promontory/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) mũi đất +- (giải phẫu) chỗ lồi lên (ở cơ thể) + +@promote /promote/ +* ngoại động từ +- thăng chức, thăng cấp, đề bạt; cho lên lớp +=to be promoted sergeant: được thăng cấp trung sĩ +- làm tăng tiến, đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích +=to promote learning: đẩy mạnh học tập +=to promote health: làm tăng thêm sức khoẻ, bồi dưỡng sức khoẻ +=to promote trade: đẩy mạnh việc buôn bán +- đề xướng, sáng lập +=to promote a new plan: đề xướng một kế hoạch mới +=to promote a company: sáng lập một công ty +- tích cực ủng hộ sự thông qua, vận động để thông qua (một đạo luật) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quảng cáo bán (hàng, sản phẩm...) +- (đánh cờ) nâng (quân tốt) thành quân đam (cờ đam) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) dùng thủ đoạn tước đoạt (cái gì) +- (hoá học) xúc tiến (một phản ứng) + +@promoter /promoter/ +* danh từ +- người sáng lập, người tham gia sáng lập (một công ty buôn bán); người đề xướng, người khởi xướng (một kế hoạch...) +- (hoá học) chất hoạt hoá + +@promotion /promotion/ +* danh từ +- sự thăng chức, sự thăng cấp, sự đề bạt; sự cho lên lớp +=to win (obtain, gain, earn) promotion: được thăng chức, được thăng cấp +- sự đẩy mạnh, sự xúc tiến; sự khuyến khích +=to form a society for the promotion of science: thành lập một hội để đẩy mạnh khoa học +=the promotion of production: sự đẩy mạnh sản xuất +- sự đề xướng, sự sáng lập +- sự tích cực ủng hộ để thông qua, sự vận động để thông qua (một đạo luật) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự quảng cáo (hàng...) + +@promotive /promotive/ +* tính từ +- đẩy mạnh, xúc tiến, khuyến khích +- đề xướng + +@prompt /prompt/ +* ngoại động từ +- xúi giục; thúc giục; thúc đẩy +=to prompt someone to do something: xúi giục ai làm việc gì +- nhắc, gợi ý +=to prompt ab actor: nhắc một diễn viên +- gợi, gây (cảm hứng, ý nghĩ...) +* danh từ +- sự nhắc +- lời nhắc +=to give an actor a prompt: nhắc một diễn viên +* danh từ +- kỳ hạn trả tiền, kỳ hạn trả nợ +* tính từ +- mau lẹ, nhanh chóng; ngay, ngay tức thì, tức thời +=a prompt decision: sự quyết định ngay +=a prompt reply: câu trả lời ngay +=for prompt eash: trả tiền ngay, tiền trao cháo múc +=prompt iron: sắt bán giao hàng và trả tiền ngay +- sẵn sàng +=men prompt to volunteer: những người sẵn sàng tình nguyện + +@prompter /prompter/ +* danh từ +- người nhắc; (sân khấu) người nhắc vở + +@prompting /prompting/ +* danh từ +- sự xúi giục; sự thúc giục; sự thúc đẩy +- sự nhắc +=no prompting!: không được nhắc +=the promptings of conscience: sự nhắc nhở của lương tâm, tiếng nói của lương tâm + +@promptitude /promptitude/ +* danh từ +- sự mau lẹ, sự nhanh chóng +- sự sốt sắng + +@promptness /promptness/ +* danh từ +- sự mau lẹ, sự nhanh chóng +- sự sốt sắng + +@prompt side /prompt side/ +* danh từ +- sân khấu phía tay trái diễn viên + +@prompt-book /prompt-book/ +* danh từ +- (sân khấu) kịch bản dùng cho người nhắc + +@prompt-box /prompt-box/ +* danh từ +- (sân khấu) chỗ người nhắc ngồi + +@prompt-critical /prompt-critical/ +* tính từ +- (vật lý) tới hạn tức thời + +@promulgate /promulgate/ +* ngoại động từ +- công bố, ban bố, ban hành (một đạo luật...) +=to promulgate a law: ban hành một đạo luật +=to promulgate a decree: ban bố một sắc lệnh +- truyền bá +=to promulgate a doctrine: truyền bá một học thuyết + +@promulgation /promulgation/ +* danh từ +- sự công bố, sự ban bố, sự ban hành (luật) +- sự truyền bá + +@promulgator /promulgator/ +* danh từ +- người công bố, người ban bố, người ban hành +- người truyền bá + +@promulge /promulge/ +* ngoại động từ +- công bố, ban bố, ban hành (một đạo luật...) +=to promulgate a law: ban hành một đạo luật +=to promulgate a decree: ban bố một sắc lệnh +- truyền bá +=to promulgate a doctrine: truyền bá một học thuyết + +@pronate /pronate/ +* ngoại động từ +- đặt úp sấp (bàn tay...); quay sấp + +@pronation /pronation/ +* danh từ +- sự đặt úp sấp; sự quay sấp + +@pronator /pronator/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ quay sấp + +@prone /prone/ +* tính từ +- úp, sấp; nằm sóng soài +=to fall prone: ngã sấp xuống; sóng soài +- ngả về, thiên về, có thiên hướng về +=to be prone to something: có ý ngả về việc gì +=to be prone to anger: dễ giận, dễ cáu +- nghiêng, dốc (mặt đất...) + +@pronely /pronely/ +* phó từ +- úp sấp; sóng soài + +@proneness /proneness/ +* danh từ +- trạng thái úp sấp +- ngả về, thiên về, thiên hướng (về việc gì...) + +@prong /prong/ +* danh từ +- răng, ngạnh, chĩa +=the prong of a fork: răng chĩa +- cái chĩa (để đảo rơm) +- nhánh (gác nai) +* ngoại động từ +- chọc thủng bằng chĩa, đâm thủng bằng chĩa +- đào lên bằng chĩa + +@pronged /pronged/ +* tính từ +- có răng, có ngạnh, có chĩa + +@pronominal /pronominal/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) đại từ + +@pronoun /pronoun/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) đại từ +=personal pronoun: đại từ chỉ ngôi +=impersonal pronoun: đại từ không ngôi + +@pronounce /pronounce/ +* ngoại động từ +- tuyên bố +=to pronounce a patient out of danger: tuyên bố bệnh nhân thoát khỏi hiểm nghèo +=to pronounce a death sentence: tuyên án tử hình +=to pronounce a curse: nguyền rủa +- phát âm, đọc +=to pronounce a word: phát âm một từ, đọc một từ +* nội động từ +- tỏ ý, tuyên bố +=to pronounce on a proposal: tỏ ý về một đề nghị +=to pronounce foor (in favour of) a proposal: tỏ ý ủng hộ một đề nghị +=to pronounce against a proposal: tỏ ý chống lại một đề nghị + +@pronounceable /pronounceable/ +* tính từ +- phát âm được, đọc được + +@pronounced /pronounced/ +* tính từ +- rõ rệt, rõ ràng +=pronounced tendency: khuynh hướng rõ rệt +=pronounced opinions: những ý kiến rõ rệt + +@pronouncement /pronouncement/ +* danh từ +- sự công bố, sự tuyên bố + +@pronounciamento /pronounciamento/ +* danh từ +- bản tuyên ngôn + +@pronouncing /pronouncing/ +* danh từ +- sự công bố, sự tuyên bố +- sự phát âm, sự đọc +- (định ngữ) phát âm, đọc +=pronouncing dictionary: từ điển phát âm + +@pronto /pronto/ +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhanh, ngay, khẩn trương, ngay tức thì + +@pronuclei /pronuclei/ +* danh từ, số nhiều pronuclei +/prou'nju:kliai/ +- (sinh vật học) tiền nhân + +@pronucleus /pronucleus/ +* danh từ, số nhiều pronuclei +/prou'nju:kliai/ +- (sinh vật học) tiền nhân + +@pronunciation /pronunciation/ +* danh từ +- sự phát âm, sự đọc +- cách phát âm, cách đọc (của ai, của một từ) + +@proof /proof/ +* danh từ +- chứng, chứng cớ, bằng chứng +=this requires no proof: việc này không cần phải có bằng chứng gì cả +=a clear (striking) proof: chứng cớ rõ ràng +=to give (show) proof of goodwill: chứng tỏ có thiện chí, biểu lộ, thiện chí +- sự chứng minh +=incapable of proof: không thể chứng minh được +=experimental proof: sự chứng minh bằng thực nghiệm +- sự thử, sự thử thách +=to put something to the proof: đem thử cái gì +=to put somebody to the proof: thử thách ai +=to be brought to the proof: bị đem ra thử thách +- sự thử súng, sự thử chất nổ; nơi thử súng, nơi thử chất nổ +- ống thử +- bản in thử +- tiêu chuẩn, nồng độ của rượu cất +- (ê-cốt) (pháp lý) sự xét sử (của quan toà) +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính không xuyên qua được, tính chịu đựng +=armour of proof: áo giáp đạn không xuyên qua được, áo giáp đâm không thủng +!the prouf of the pudding is in the eating +- (tục ngữ) có qua thử thách mới biết dở hay +* tính từ +- không xuyên qua, không ngấm; chịu đựng được, chống được, tránh được +=against any kind of bullets: có thể chống lại được với bất cứ loại đạn gì, đạn gì bắn cũng không thủng +* ngoại động từ +- làm cho không xuyên qua được; làm cho (vải...) không thấm nước + +@proofless /proofless/ +* tính từ +- không có chứng cớ, không có bằng chứng + +@proof-read /proof-read/ +* ngoại động từ +- đọc và sửa bản in thử + +@proof-reader /proof-reader/ +* danh từ +- người đọc và sửa bản in thử + +@proof-reading /proof-reading/ +* danh từ +- việc đọc và sửa bản in thử + +@proof-sheet /proof-sheet/ +* danh từ +- tờ in thử + +@prop /prop/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường) (từ lóng), (viết tắt) của proposition, mệnh đề +- (hàng không) (từ lóng) (viết tắt) của propeller +- (sân khấu), (từ lóng), (viết tắt) của property, đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...) +* danh từ +- cái chống, nạng chống +- (nghĩa bóng) người chống đỡ, người đứng mũi chịu sào; cột trụ +=the prop and stay of the home: cột trụ trong gia đình +- (số nhiều) cẳng chân +* ngoại động từ +- chống, chống đỡ; đỡ lên, đỡ dựng lên +=to prop a ladder [up] against the wall: dựng thang dựa vào tường +- (: up) (nghĩa bóng) làm chỗ dựa cho, chống đỡ cho, đứng mũi chịu sào cho, làm cột trụ cho (một tổ chức, một gia đình...) +* nội động từ +- đứng sững lại (ngựa) + +@propaedeutic /propaedeutic/ +* tính từ +- dự bị (giáo dục...) + +@propaedeutical /propaedeutical/ +* tính từ +- dự bị (giáo dục...) + +@propaedeutics /propaedeutics/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- giáo dục dự bị +- môn học dự bị + +@propagable /propagable/ +* tính từ +- có thể truyền giống +- có thể truyền, có thể truyền bá + +@propaganda /propaganda/ +* danh từ +- sự tuyên truyền +- tài liệu tuyên truyền, tin tuyên truyền, thuyết được tuyên truyền... +- cơ quan tuyên truyền; tổ chức tuyên truyền +=to set up a propaganda for...: lập nên cơ quan tuyên truyền cho... +- (tôn giáo) (the propaganda) giáo đoàn truyền giáo ((cũng) the congregation of the propaganda) + +@propagandise /propagandise/ +* động từ +- tuyên truyền +=to propagandize democratic principles: tuyên truyền những nguyên tắc dân chủ + +@propagandism /propagandism/ +* danh từ +- sự tuyên truyền, thuật tuyên truyền + +@propagandist /propagandist/ +* danh từ +- nhân viên tuyên truyền +- (tôn giáo) người truyền giáo + +@propagandize /propagandize/ +* động từ +- tuyên truyền +=to propagandize democratic principles: tuyên truyền những nguyên tắc dân chủ + +@propagate /propagate/ +* ngoại động từ +- truyền giống, nhân giống (cây, thú...); truyền (bệnh...) +- truyền lại (đức tính... từ thế hệ này sang thế hệ khác) +- truyền bá, lan truyền +=to propagate news: lan truyền tin tức loan tin +- (vật lý) truyền (âm thanh, ánh sáng...) +=to propagate heast: truyền nhiệt +* nội động từ +- sinh sản, sinh sôi nảy nở +=rabbits propagate rapidly: thỏ sinh sôi nảy nở nhanh + +@propagation /propagation/ +* danh từ +- sự truyền giống, sự nhân giống, sự truyền (bệnh...) +- sự truyền lại (từ thế hệ này sang thế hệ khác) +- sự truyền bá, sự lan truyền +- (vật lý) sự truyền (âm thanh, ánh sáng...) + +@propagative /propagative/ +* tính từ +- truyền, truyền bá + +@propagator /propagator/ +* danh từ +- người truyền bá + +@propel /propel/ +* ngoại động từ +- đẩy đi, đẩy tới ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@propellant /propellant/ +* tính từ +- đẩy đi, đẩy tới +* danh từ +- cái đẩy đi, máy đẩy tới +- chất nổ đẩy đạn (để đẩy viên đạn đi) + +@propellent /propellent/ +* tính từ +- đẩy đi, đẩy tới +* danh từ +- cái đẩy đi, máy đẩy tới +- chất nổ đẩy đạn (để đẩy viên đạn đi) + +@propeller /propeller/ +* danh từ +- cái đẩy đi, máy đẩy đi; chân vịt (tàu); cánh quạt (máy bay) + +@propeller turbin /propeller turbin/ +* danh từ +- máy bay tuabin có cánh quạt + +@propelling /propelling/ +* tính từ +- đẩy đi, đẩy tới + +@propensity /propensity/ +* danh từ +- thiên hướng + +@proper /proper/ +* tính từ +- đúng, thích đáng, thích hợp +=at the proper time: đúng lúc, phải lúc +=in the proper way: đúng lề lối, đúng cách thức +- đúng, đúng đắn, chính xác +=the proper meaning of a word: nghĩa đúng (nghĩa đen) của một từ đó +- ((thường) đặt sau danh từ) thật sự, đích thực, đích thị, đích thân, bản thân +=within the sphere of architecture proper: trong lĩnh vực kiến trúc thật sự +=proper fraction: (toán học) phân số thật sự (bé hơn đơn vị) +- riêng, riêng biệt +=the books proper to this subject: những cuốn sách nói riêng về vấn đề này +=proper noun: (ngôn ngữ học) danh từ riêng +- (thông tục) hoàn toàn, thực sự, đích đáng, ra trò +=to give someone a proper beating: nện cho ai một trận ra trò +- đúng đắn, đúng mực, hợp thức, hợp lệ, chỉnh +=proper behaviour: thái độ cư xử đúng đắn +- (từ cổ,nghĩa cổ) chính, đích +=with one's proper eyes: bằng chính mắt mình, đích mắt mình trông thấy +- (từ cổ,nghĩa cổ) đẹp trai +=a proper man: một người đẹp trai +- có màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiệu) +=a peacock proper: con công màu tự nhiên (ở huy chương, huy hiêu) + +@properly /properly/ +* phó từ +- đúng, chính xác +=properly speaking: nói cho đúng +- (thông tục) hoàn toàn đích đáng, ra trò, hết sức +=this puzzled him properly: điều đó làm cho nó bối rối hết sức +- đúng đắn, đúng mức, thích hợp, hợp thức, hợp lệ, chỉnh +=behave properly: hãy cư xử cho đúng mức + +@propertied /propertied/ +* tính từ +- có của, có tài sản +=the propertied class: giai cấp có của, giai cấp giàu có + +@property /property/ +* danh từ +- quyền sở hữu, tài sản, của cải, vật sở hữu +=a man of property: người có nhiều của, người giàu có +- đặc tính, tính chất +=the chemical properties of iron: những tính chất hoá học của sắt +- đồ dùng sân khấu (trang trí, phục trang, dàn cảnh...) +- (định ngữ) (thuộc) quyền sở hữu, (thuộc) tài sản +=property tax: thuế (đánh vào) tài sản + +@property-man /property-man/ +-master) +/'prɔpəti,mɑ:stə/ +* danh từ +- người phụ trách đồ dùng sân khấu + +@property-master /property-master/ +-master) +/'prɔpəti,mɑ:stə/ +* danh từ +- người phụ trách đồ dùng sân khấu + +@property-room /property-room/ +* danh từ +- phòng để đồ dùng sân khấu + +@prophase /prophase/ +* danh từ +- (sinh vật học) pha trước (phân bào) + +@prophecy /prophecy/ +* danh từ +- tài đoán trước, tài tiên tri +=to have the gilf of prophecy: có tài đoán trước +- lời đoán trước, lời tiên tri + +@prophesy /prophesy/ +* động từ +- tiên đoán, đoán trước, tiên tri + +@prophet /prophet/ +* danh từ +- nhà tiên tri; người đoán trước +- người chủ trương, người đề xướng (một nguyên lý, một chủ nghĩa) +- (tôn giáo) giáo đồ +- (từ lóng) người mách nước (đánh cá ngựa) + +@prophetess /prophetess/ +* danh từ +- nữ tiên tri + +@prophetic /prophetic/ +* tính từ +- tiên tri, đoán trước, nói trước +- (thuộc) nhà tiên tri + +@prophetical /prophetical/ +* tính từ +- tiên tri, đoán trước, nói trước +- (thuộc) nhà tiên tri + +@prophylactic /prophylactic/ +* tính từ +- phòng bệnh +=prophylactic medicine: thuốc phòng bệnh +* danh từ +- thuốc phòng bệnh +- phương pháp phòng bệnh +- bao cao su chống thụ thai + +@prophylaxis /prophylaxis/ +* danh từ +- (y học) phép phòng bệnh + +@propinquity /propinquity/ +* danh từ +- sự gần gụi, trạng thái ở gần (nơi nào) +- quan hệ bà con gần gụi, quan hệ họ hàng +- sự tương tự, sự giống nhau + +@propitiate /propitiate/ +* ngoại động từ +- làm lành; làm dịu, làm nguôi +=to propitiate an offended man: làm lành với người bị xúc phạm +=to propitiate an angry person: làm cho người tức giận nguôi đi +- làm thuận lợi, làm thuận tiện + +@propitiation /propitiation/ +* danh từ +- sự làm lành; sự làm dịu, sự làm nguôi +- quà để làm lành; quà để làm nguôi + +@propitiator /propitiator/ +* danh từ +- người làm lành; người làm dịu, người làm nguôi + +@propitiatory /propitiatory/ +* tính từ +- để làm lành; để làm dịu, để làm nguôi +=a propitiatory smille: nụ cười làm lành + +@propitious /propitious/ +* tính từ +- thuận lợi, thuận tiện +=propitious weather: thời tiết thuận lợi +=propitious circumstances: những người hoàn cảnh thuận tiện +- tốt, lành (số điềm, triệu) + +@propolis /propolis/ +* danh từ +- keo ong + +@proponent /proponent/ +* tính từ +- đề nghị, đề xuất, đề xướng +* danh từ +- người đề nghị, người đề xuất, người đề xướng (một kiến nghị...) + +@proportion /proportion/ +* danh từ +- sự cân xứng, sự cân đối +=in proportion to: cân xứng với +=out of proportion to: không cân xứng với +- tỷ lệ +=the proportion of three to one: tỷ lệ ba một +- (toán học) tỷ lệ thức +- (toán học) quy tắc tam xuất +- phần +=a large proportion of the earth's surface: một phần lớn bề mặt trái đất +- (số nhiều) kích thước, tầm vóc +=a building of magnificent proportions: toà nhà bề thế +=an athlete of magnificent proportions: vận động viên tầm vóc lực lưỡng +* ngoại động từ +- làm cân xứng, làm cân đối +=to proportion one's expenses to one's income: làm cho số tiền chi tiêu cân đối với số tiền thu nhập +- chia thành phần + +@proportionable /proportionable/ +* tính từ, số nhiều +- cân xứng, cân đối +- tỷ lệ +=directly proportional: tỷ lệ thuận +=inversely proportional: tỷ lệ nghịch +!proportional representation +- chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ +* tính từ +- (toán học) số hạng của tỷ lệ thức + +@proportional /proportional/ +* tính từ, số nhiều +- cân xứng, cân đối +- tỷ lệ +=directly proportional: tỷ lệ thuận +=inversely proportional: tỷ lệ nghịch +!proportional representation +- chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ +* tính từ +- (toán học) số hạng của tỷ lệ thức + +@proportionalist /proportionalist/ +* danh từ +- người tán thành chế độ bầu đại biểu của tỷ lệ + +@proportionality /proportionality/ +* danh từ +- tính cân xứng, tính cân đối +- tính tỷ lệ + +@proportionate /proportionate/ +* tính từ +- cân xứng, cân đối +- theo tỷ lệ +* ngoại động từ +- làm cân xứng, làm cân đối +- làm cho có tỷ lệ; làm theo tỷ lệ + +@proportioned /proportioned/ +* tính từ +- cân xứng, cân đối + +@proportionless /proportionless/ +* tính từ +- không cân xứng, không cân đối + +@proposal /proposal/ +* danh từ +- sự đề nghị, sự đề xuất +- điều đề nghị, dự kiến đề nghị, kế hoạch đề xuất +- sự cầu hôn +=to have had many proposals: đã có nhiều người cầu hôn + +@propose /propose/ +* ngoại động từ +- đề nghị, đề xuất, đưa ra +=to propose a course of action: đề xuất một đường lối hành động +=to propose a motion: đưa ra một kiến nghị +=to propose a change: đề nghị một sự thay đổi +- lấy làm mục đích; đặt ra, đề ra (làm mục đích) +=the object i propose to myself: mục đích tôi đề ra cho bản thân +- đề nghị nâng cốc chúc, đề nghị uống mừng +=to propose someone's health: đề nghị nâng cốc chúc sức khoẻ ai +=to propose a toast: đề nghị nâng cốc chúc mừng (sức khoẻ ai...) +- tiến cử, đề cử +=to propose a candidate: đề cử một người ra ứng cử +- cầu (hôn) +=to propose mariage to someone: cầu hôn ai +- có ý định, dự định, trù định +=to propose to go tomorrow; to propose going tomorrow: dự định đi ngày mai +* nội động từ +- có ý định, dự định, trù định +- cầu hôn +=to propose to someone: cầu hôn ai +!man proposes, god disposes +- (xem) disposes + +@proposition /proposition/ +* danh từ +- lời đề nghị, kế hoạch, đề xuất, dự kiến đề ra +- lời tuyên bố, lời xác nhận +=a proposition too plain to need argument: lời tuyên bố (xác nhận) qua rõ ràng không cần phải lý lẽ gì nữa +- (từ lóng) việc làm, vấn đề, mục tiêu, triển vọng; nghề nghiệp +=a paying proposition: việc làm có lợi, món bở +=a tough proposition: việc làm gay go, vấn đề hắc búa +- (từ lóng) đối thủ +- (toán học) mệnh đề +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự gạ ăn nằm (với ai) + +@propositional /propositional/ +* tính từ +- có tính chất đề nghị, có tính chất đề xuất +- có tính chất tuyên bố, có tính chất xác nhận +- (toán học) mệnh đề + +@propound /propound/ +* ngoại động từ +- đề nghị, đề xuất, đưa ra để nghiên cứu (một vấn đề, một kế hoạch...) +- đưa chứng thực (bản chúc thư) + +@propounder /propounder/ +* danh từ +- người đề nghị, người đề xuất, người đưa ra (một vấn đề, một kế hoạch) +- người đưa chứng thực (bản chúc thư) + +@proprietary /proprietary/ +* tính từ +- thuộc chủ, người có quyền sở hữu +=proprietary rights: quyền của người chủ, quyền sở hữu +- có tài sản, có của +=the proprietary classes: giai cấp có của +- (thuộc) quyền sở hữu, giữ làm tài sản riêng; giữ độc quyền (bán, sản xuất...) +=proprietary medicines: thuốc đã đăng ký độc quyền sản xuất (bán); biệt dược +* danh từ +- quyền sở hữu +- giới chủ, tầng lớp chủ +=the landed proprietary: tầng lớp địa chủ + +@proprietor /proprietor/ +* danh từ +- chủ, người sở hữu + +@proprietorial /proprietorial/ +* tính từ +- (thuộc) chủ, (thuộc) người sở hữu + +@proprietorship /proprietorship/ +* danh từ +- quyền sở hữu + +@proprietress /proprietress/ +* danh từ +- bà chủ, người đàn bà có quyền sở hữu + +@propriety /propriety/ +* danh từ +- sự thích đáng, sự thích hợp, sự đúng đắn (của một hành động...) +- sự đúng đắn, sự đúng mực, sự chỉnh, sự hợp lẽ, sự hợp thức (trong thái độ, cư xử) +=a breach of propriety: thái độ không đúng mực, thái độ không chỉnh +- phép tắc, khuôn phép, lễ nghi, phép lịch sự +=must observe the proprieties: phải theo phép tắc + +@props /props/ +* danh từ số nhiều +- (từ lóng) đồ dùng sân khấu + +@proptosis /proptosis/ +* danh từ +- (y học) sự lồi (mắt) + +@propulsion /propulsion/ +* danh từ +- sự đẩy đi, sự đẩy tới +- (nghĩa bóng) sự thúc đẩy; sức thúc đẩy + +@propulsive /propulsive/ +* tính từ +- đẩy đi, đẩy tới +=propulsive force: lực đẩy + +@propylaea /propylaea/ +* danh từ số nhiều +- cửa đến + +@propylaeum /propylaeum/ +* danh từ số nhiều +- cửa đến + +@propylite /propylite/ +* danh từ +- (khoáng chất) propilit + +@propylon /propylon/ +* danh từ, số nhiều propylons +/'prɔpilɔnz/, propylona +/'prɔpilɔnə/ +- (như) propylaeum + +@propylona /propylona/ +* danh từ, số nhiều propylons +/'prɔpilɔnz/, propylona +/'prɔpilɔnə/ +- (như) propylaeum + +@prorogation /prorogation/ +* danh từ +- sự tạm ngừng, sự tạm gián đoạn một thời gian (kỳ họp quốc hội) + +@prorogue /prorogue/ +* động từ +- tạm ngừng, tạm gián đoạn một thời gian (kỳ họp quốc hội) + +@pros and cons +* phó từ +- thuận và chống, tán thành và phản đối +* danh từ, (thường) số nhiều pros-and-cons +/pros-and-cons/ +- những lý luận thuận và chống, những lý luận tán thành và phản đối + +@prosaic /prosaic/ +* tính từ +- như văn xuôi, có tính chất văn xuôi, nôm na +- không có chất thơ, thiếu cái đẹp của chất thơ; không thơ mộng +- tầm thường, dung tục; buồn tẻ, chán ngắt +=a prosaic speaker: người nói chán ngắt +=a prosaic life: cuộc sống tầm thường buồn tẻ + +@prosaism /prosaism/ +* danh từ +- tính văn xuôi, vể nôm na +- tính tầm thường, tính dung tục + +@prosaist /prosaist/ +* danh từ +- người viết văn xuôi +- người tầm thường, người dung tục + +@proscenia /proscenia/ +* danh từ, số nhiều proscenia +/prou'si:njə/ +- phía trước sân khấu, phía ngoài màn +- (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu + +@proscenium /proscenium/ +* danh từ, số nhiều proscenia +/prou'si:njə/ +- phía trước sân khấu, phía ngoài màn +- (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu + +@proscrible /proscrible/ +* ngoại động từ +- để (ai) ra ngoài vòng pháp luật +- trục xuất, đày đi +- cấm, bài trừ (việc dùng cái gì coi như nguy hiểm) + +@proscription /proscription/ +* danh từ +- sự để ra ngoài vòng pháp luật +- sự trục xuất, sự đày đi +- sự cấm, sự bài trừ + +@proscriptive /proscriptive/ +* tính từ +- để ra ngoài vòng pháp luật +- đày, trục xuất +- cấm, cấm đoán, bài trừ + +@prose /prose/ +* danh từ +- văn xuôi +- bài nói chán ngắt +- tính tầm thường, tính dung tục +- (tôn giáo) bài tụng ca +- (định ngữ) (thuộc) văn xuôi +=prose works: những tác phẩm văn xuôi +=prose writer: nhà viết văn xuôi + +@prosector /prosector/ +* danh từ +- trợ lý giải phẫu + +@prosecute /prosecute/ +* ngoại động từ +- theo đuổi, tiếp tục (việc nghiên cứu...), tiến hành (cuộc điều tra...); hành (nghề...) +- (pháp lý) khởi tố, kiện +=to prosecute a claim for damages: kiện đòi bồi thường + +@prosecuting attorney /prosecuting attorney/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) uỷ viên công tố quận + +@prosecution /prosecution/ +* danh từ +- sự theo đuổi, sự tiếp tục (công việc nghiên cứu...); sự tiến hành (việc điều tra...) +- (pháp lý) sự khởi tố, sự kiện; bên khởi tố, bên nguyên +=witness for the prosecution: nhân chứng cho bên nguyên, nhân chứng buộc tội + +@prosecutor /prosecutor/ +* danh từ +- người khởi tố, bên nguyên +!public prosecutor +- uỷ viên công tố + +@prosecutrix /prosecutrix/ +* danh từ +- người đàn bà khởi tố, người đàn bà đứng kiện + +@proselyte /proselyte/ +* danh từ +- người mới quy y, người mới nhập đạo +- người mới nhập đảng +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) proselytize + +@proselytise /proselytise/ +* ngoại động từ +- cho quy y, cho nhập đạo +- kết nạp vào đảng + +@proselytism /proselytism/ +* danh từ +- sự cho quy y, sự cho nhập đạo; sự quy y, sự nhập đạo +- sự kết nạp vào đảng; sự gia nhập đảng + +@proselytize /proselytize/ +* ngoại động từ +- cho quy y, cho nhập đạo +- kết nạp vào đảng + +@prosenchyma /prosenchyma/ +* danh từ +- (thực vật học) mô tế bào hình thoi + +@prosify /prosify/ +* ngoại động từ +- chuyển thành văn xuôi +- làm thành tầm thường, làm thành dung tục +* nội động từ +- viết văn xuôi + +@prosiness /prosiness/ +* danh từ +- tính tầm thường, tính dung tục +- tính chán ngắt (nói, viết...) + +@prosit /prosit/ +* thán từ +- xin chúc sức khoẻ anh!; xin chúc anh thành công! (thường nói khi nâng cốc chúc mừng) + +@prosodiacal /prosodiacal/ +* tính từ +- (thuộc) phép làm thơ + +@prosodial /prosodial/ +* tính từ +- (thuộc) phép làm thơ + +@prosodic /prosodic/ +* tính từ +- (thuộc) phép làm thơ + +@prosodist /prosodist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu phép làm thơ + +@prosody /prosody/ +* danh từ +- phép làm thơ + +@prosopopoeia /prosopopoeia/ +* danh từ +- (văn học) sự miêu tả người chết (người vắng mặt, người tưởng tượng) đáng nói (đang hành động) +- sự nhân hoá (vật trừu tượng) + +@prospect /prospect/ +* danh từ +- cảnh, toàn cảnh, viễn cảnh +- viễn tượng +=this openef a new prospect to his mind: cái đó mở ra một viễn tượng mới trong trí nó +- hy vọng ở tương lai, triển vọng tương lai, tiền đồ +=to offer no prospect of success: không có triển vọng thành công +=a man of no prospects: người không có tiền đồ +=to have something in prospect: đang hy vọng cái gì, đang trông mong cái gì +- khách hàng tương lai +- (ngành mỏ) nơi hy vọng có quặng +- (ngành mỏ) mẫu quặng chưa rõ giá trị +* động từ +- điều tra, thăm dò (để tìm quặng...); khai thác thử (mỏ) +=to prospect for gold: thăm dò tìm vàng +=to prospect a region: thăm dò một vùng (để tìm quặng vàng...) +- (nghĩa bóng) (: for) tìm kiếm +- hứa hẹn (mỏ) +=to prospect well: hứa hẹn có nhiều quặng (mỏ) +=to prospect ill: hứa hẹn ít quặng (mỏ) +=to prospect a fine yield: hứa hẹn có sản lượng cao + +@prospective /prospective/ +* tính từ +- (thuộc) tương lai, sẽ tới về sau +=this law is purely prospective: đạo luật này chỉ áp dụng ở tương lai +=the prospective profit: món lãi tương lai, món lãi về sau + +@prospector /prospector/ +* danh từ +- người điều tra, người thăm dò (quặng, vàng...) + +@prospectus /prospectus/ +* danh từ, số nhiều prospectuses +/prəs'pektəsiz/ +- giấy cáo bạch; giấy quảng cáo, giấy rao hàng + +@prosper /prosper/ +* nội động từ +- thịnh vượng, phồn vinh, thành công +* ngoại động từ +- làm thịnh vượng, làm phát đạt, làm phồn vinh, làm thành công + +@prosperity /prosperity/ +* danh từ +- sự thịnh vượng, sự phát đạt, sự phồn vinh, sự thành công + +@prosperous /prosperous/ +* tính từ +- thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công +- thuận, thuận lợi +=prosperous winds: gió thuận + +@prosperously /prosperously/ +* phó từ +- thịnh vượng, phát đạt, phồn vinh, thành công + +@prostate /prostate/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến tiền liệt + +@prostatic /prostatic/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) tuyến tiền liệt + +@prostatitis /prostatitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tuyến tiền liệt + +@prosthesis /prosthesis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự thêm tiền tố +- (y học) sự lắp bộ phận giả (răng, chân...); sự thay ghép; bộ phận giả + +@prosthetic /prosthetic/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) sự lắp bộ phận giả +=prosthetic appliance: bộ phận giả (răng, chân...) + +@prostitute /prostitute/ +* ngoại động từ +- to prostitute oneself làm đĩ, mãi dâm +- (nghĩa bóng) bán rẻ (danh dự, tên tuổi, tài năng...) + +@prostitution /prostitution/ +* danh từ +- sự làm đĩ, sự mãi dâm +- (nghĩa bóng) sự bán rẻ (danh dự, tài năng...) + +@prostrate /prostrate/ +* tính từ +- nằm úp sấp, nằm sóng soài +- nằm phủ phục +- (thực vật học) bò +- bị đánh gục, bị lật nhào +- mệt lử, kiệt sức[prɔs'treit] +* ngoại động từ +- đặt (ai...) nằm úp sấp, đặt (ai...) nằm sóng soài +=to prostrate oneself: phủ phục +=to prostrate oneself before someone: phủ phục trước ai +- (nghĩa bóng) đánh gục, lật đổ, lật nhào, bắt hàng phục +- làm mệt lử, làm kiệt sức + +@prostration /prostration/ +* danh từ +- sự nằm úp sấp, sự nằm sóng soài +- sự phủ phục +- sự mệt lử, sự kiệt sức; tình trạng mệt lử, tình trạng kiệt sức + +@prostyle /prostyle/ +* danh từ +- (kiến trúc) hàng cột trước (điện thờ ở hy lạp) +* tính từ +- (kiến trúc) có hàng cột trước + +@prosy /prosy/ +* tính từ +- tầm thường, dung tục +- buồn tẻ, chán ngắt (bài nói...) + +@protactinium /protactinium/ +* danh từ +- (hoá học) proactini + +@protagonist /protagonist/ +* danh từ +- vai chính (trong một vở kịch, một câu chuyện) +- người giữ vai chính, người giữ vai trò chủ đạo (trong cuộc đấu, trong cuộc tranh luận...) +- người tán thành, người bênh vực (một đường lối, một phương pháp...) + +@protases /protases/ +* danh từ, số nhiều protases +/'prɔtəsi:z/ +- (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện + +@protasis /protasis/ +* danh từ, số nhiều protases +/'prɔtəsi:z/ +- (ngôn ngữ học) mệnh đề điều kiện + +@protatic /protatic/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) mệnh đề điều kiện + +@protean /protean/ +* tính từ +- hay thay đổi, không kiên định +- (thần thoại,thần học) (thuộc) thần prô-tê; giống thần prô-tê + +@protect /protect/ +* ngoại động từ +- bảo vệ, bảo hộ, che chở +=to protect someone from (against) danger: che chở ai khỏi bị nguy hiểm +- bảo vệ (nền công nghiệp trong nước chống lại sự cạnh tranh của hàng nước ngoài) +- (kỹ thuật) lắp thiết bị bảo hộ lao động (cho máy để phòng tai nạn) +- (thương nghiệp) cung cấp tiền để thanh toán (hoá đơn, hối phiếu...) + +@protection /protection/ +* danh từ +- sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở; sự bảo trợ +=under someone's protection: dưới sự che chở của ai +- người bảo vệ, người che chở; vật bảo vệ, vật che chở +- giấy thông hành +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giấy chứng nhận quốc tịch (phát cho thuỷ thủ) +- chế độ bảo vệ nện công nghiệp trong nước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tiền trả cho bọn tống tiền; tiền hối lộ (cho chức trách để bao che cho những hành động phạm pháp) +!to live under someone's protection +- được ai bao (đàn bà) + +@protectionism /protectionism/ +* danh từ +- chế độ bảo vệ nền công nghiệp trong nước + +@protectionist /protectionist/ +* danh từ +- người chủ trương bảo vệ nền công nghiệp trong nước + +@protective /protective/ +* tính từ +- bảo vệ, bảo hộ, che chở +=protective barrage: (quân sự) lưới lửa bảo vệ +- bảo vệ (về kinh tế) +=protective tariff: hàng hoá thuế quan bảo vệ (nền công nghiệp trong nước) +- phòng ngừa +=protective custody: sự giam giữ phòng ngừa (những kẻ có âm mưu hoặc tình nghi có âm mưu lật đổ) + +@protectiveness /protectiveness/ +* danh từ +- sự bảo vệ, sự bảo hộ, sự che chở + +@protector /protector/ +* danh từ +- người bảo vệ, người bảo hộ, người che chở +- vật bảo vệ, vật bảo hộ, vật che chở +- dụng cụ bảo hộ lao động +- (sử học) quan bảo quốc, quan nhiếp chính + +@protectoral /protectoral/ +* tính từ +- (thuộc) quan bảo quốc + +@protectorate /protectorate/ +* danh từ +- chế độ bảo hộ; nước bị bảo hộ +- chức vị quan bảo quốc; thời gian nhiếp chính + +@protectorship /protectorship/ +* danh từ +- chức vị bảo hộ +- chức vị quan bảo quốc + +@protectory /protectory/ +* danh từ +- trại trẻ em cầu bơ cầu bất; trại trẻ em hư hỏng + +@protectress /protectress/ +* danh từ +- người đàn bà bảo vệ, người đàn bà bảo hộ, người đàn bà che chở + +@proteid /proteid/ +* danh từ +- (hoá học) protein + +@proteiform /proteiform/ +* tính từ +- hay thay đổi hình dạng, hay biến dạng + +@protein /protein/ +* danh từ +- (hoá học) protein + +@proteinaceous /proteinaceous/ +* tính từ +- có protein + +@proteinic /proteinic/ +* tính từ +- có protein + +@proteinous /proteinous/ +* tính từ +- có protein + +@proteolysis /proteolysis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phân giải protein + +@proteose /proteose/ +* danh từ +- (sinh vật học) proteoza + +@protest /protest/ +* danh từ +- sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị +=under protest: phản đối lại, kháng lại, vùng vằng; miễn cưỡng +=to pay a sum under protest: miễn cưỡng phải trả một món tiền; vừa trả một món tiền vừa phản kháng lại +- (thương nghiệp) giấy chứng (để làm chứng người nợ không chịu nhận hoặc trả ngân phiếu) +=protest for non-acceptance: giấy chứng nhận về sự không nhận (ngân phiếu...) +- sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết, lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết[prə'test] +* ngoại động từ +- long trọng, xác nhận, cam đoan, quả quyết +=to protest one's innocence: cam đoan là vô tội +- phản kháng, kháng nghị +* nội động từ +- ((thường) : against) phản kháng, phản đối, kháng nghị + +@protestant /protestant/ +* danh từ +- người phản kháng, người phản đối, người kháng nghị +- protestant (tôn giáo) người theo đạo tin lành +* tính từ +- phản kháng, phản đối, kháng nghị +- protestant (tôn giáo) (thuộc) đạo tin lành + +@protestantism /protestantism/ +* danh từ +- (tôn giáo) đạo tin lành + +@protestantize /protestantize/ +* ngoại động từ +- làm cho theo đạo tin lành +* nội động từ +- theo đạo tin lành + +@protestation /protestation/ +* danh từ +- (: of, that) sự xác nhận long trọng, sự cam đoan, sự quả quyết; lời xác nhận long trọng, lời cam đoan, lời quả quyết +- (: against) sự phản đối, sự phản kháng, sự kháng nghị; lời phản đối, lời phản kháng, lời kháng nghị + +@protester /protester/ +* danh từ +- người phản đối, người phản kháng, người kháng nghị + +@protestingly /protestingly/ +* phó từ +- phản đối, phản kháng, kháng nghị + +@protestor /protestor/ +* danh từ +- người phản đối, người phản kháng, người kháng nghị + +@proteus /proteus/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần prô-tê +- người hay thay đổi, người không kiên định +- vật hay thay đổi, vật hay biến dạng +- (sinh vật học), (nghĩa cũ) amip +- (sinh vật học) vi khuẩn protêut + +@protégé +* danh từ, danh từ giống cái protégée +/'prouteʤei/ +- người được bảo hộ, người được che chở + +@protégée +* danh từ, danh từ giống cái protégée +/'prouteʤei/ +- người được bảo hộ, người được che chở + +@prothallium /prothallium/ +* danh từ +- (thực vật học) nguyên tản + +@prothesis /prothesis/ +* danh từ +- (tôn giáo) bàn để đồ lễ +- (ngôn ngữ học) (như) prosthesis + +@protista /protista/ +* danh từ số nhiều +- (sinh vật học) sinh vật nguyên sinh + +@protium /protium/ +* danh từ +- (hoá học) proti + +@protocol /protocol/ +* danh từ +- nghi thức ngoại giao, lễ tân +- (the protocol) vụ lễ tân (của bộ ngoại giao) +- nghị định thư + +@protomartyr /protomartyr/ +* danh từ +- (tôn giáo) người chết vì đạo đầu tiên (thánh stê-phen) + +@proton /proton/ +* danh từ +- (vật lý) proton + +@protonic /protonic/ +* tính từ +- (vật lý) (thuộc) proton + +@protophyte /protophyte/ +* danh từ +- (thực vật học) thực vật nguyên sinh + +@protoplasm /protoplasm/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất nguyên sinh + +@protoplasmatic /protoplasmatic/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) chất nguyên sinh + +@protoplasmic /protoplasmic/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) chất nguyên sinh + +@protoplast /protoplast/ +* danh từ +- con người đầu tiên +- nguyên hình, nguyên mẫu, mẫu đầu tiên +- (sinh vật học) thể nguyên sinh + +@protoplastic /protoplastic/ +* tính từ +- nguyên sinh, nguyên thuỷ +- (thuộc) thể nguyên sinh + +@prototypal /prototypal/ +* tính từ +- (thuộc) người đầu tiên; (thuộc) vật đầu tiên; (thuộc) mẫu đầu tiên, (thuộc) nguyên mẫu + +@prototype /prototype/ +* danh từ +- người đầu tiên; vật đầu tiên; mẫu đầu tiên, nguyên mẫu + +@prototypical /prototypical/ +* tính từ +- (thuộc) người đầu tiên; (thuộc) vật đầu tiên; (thuộc) mẫu đầu tiên, (thuộc) nguyên mẫu + +@protozoa /protozoa/ +* danh từ số nhiều +- (động vật học) ngành động vật nguyên sinh + +@protozoology /protozoology/ +* danh từ +- môn động vật nguyên sinh + +@protract /protract/ +* ngoại động từ +- kéo dài +=to protract the visit for some days: kéo dài cuộc đi thăm vài ngày +- vẽ theo tỷ lệ (bản đồ miếng đất...) + +@protracted /protracted/ +* tính từ +- kéo dài, bị kéo dài +=a protracted debate: một cuộc tranh luận kéo dài +=a protracted war: một cuộc chiến tranh kéo dài + +@protractile /protractile/ +* tính từ +- (động vật học) có thể kéo dài được (bộ phận) + +@protraction /protraction/ +* danh từ +- sự kéo dài +- sự kéo ra trước, sự duỗi (của cơ duỗi) +- sự vẽ theo tỷ lệ + +@protractor /protractor/ +* danh từ +- thước đo góc (hình nửa vòng tròn) +- (giải phẫu) cơ duỗi + +@protrude /protrude/ +* ngoại động từ +- kéo ra, lôi ra, làm thò ra, làm lồi ra, làm nhô ra +- (từ cổ,nghĩa cổ) gò ép, bắt phải theo, bắt phải chịu +* nội động từ +- thò ra, nhô ra, lồi ra + +@protruding /protruding/ +* tính từ +- thò ra, nhô ra, lồi ra +=protruding forehead: trán nhô (dô) +=protruding eyes: mắt lồi + +@protrusile /protrusile/ +* tính từ +- có thể thò ra, có thể kéo thò ra + +@protrusion /protrusion/ +* danh từ +- sự thò ra, sự nhô ra, sự lồi ra +- chỗ thò ra, chỗ nhô ra, chỗ lồi ra + +@protrusive /protrusive/ +* tính từ +- thò ra, nhô ra, lồi ra + +@protuberance /protuberance/ +* danh từ +- chỗ lồi lên, chỗ nhô lên, u lồi + +@protuberant /protuberant/ +* tính từ +- lồi lên, nhô lên, u lên + +@proud /proud/ +* tính từ +- ((thường) : of) kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc +=with proud looks: vẻ kiêu hãnh, vẻ kiêu căng +=to be proud of one's rank: kiêu ngạo về địa vị của mình +- tự hào; hãnh diện; đáng tự hào +=to be proud of the victory: tự hào về chiến thắng +=the proudest day of my life: ngày tươi đẹp hãnh diện nhất đời tôi +- tự trọng +=to be too proud to beg: quá tự trọng không thể hạ mình cầu xin được +- lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ +=the troops ranged in proud array: quân dội đứng thành hàng ngũ uy nghi +=proud truongson range: dãy trường-sơn hùng vĩ +- tràn ngập, ngập lụt (sông, hồ...) +- hãng (ngựa...) +!proud flesh +- thịt mọc lồi lên ở vết thương +* phó từ +- (thông tục) trọng vọng, trọng đãi +=you do me proud: anh trọng vọng tôi quá, anh trọng đãi tôi quá + +@proudly /proudly/ +* phó từ +- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc +- tự hào; hãnh diện +- lộng lẫy, huy hoàng, uy nghi, hùng vĩ + +@proud-hearted /proud-hearted/ +-spirited) +/'praud'spiritid/ (pround-stomached) +/'praud'stʌməkt/ +* tính từ +- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc + +@proud-spirited /proud-spirited/ +-spirited) +/'praud'spiritid/ (pround-stomached) +/'praud'stʌməkt/ +* tính từ +- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc + +@pround-stomached /pround-stomached/ +-spirited) +/'praud'spiritid/ (pround-stomached) +/'praud'stʌməkt/ +* tính từ +- kiêu ngạo, kiêu căng, kiêu hãnh, tự đắc + +@provable /provable/ +* tính từ +- có thể chứng tỏ, có thể chứng minh + +@provableness /provableness/ +* danh từ +- sự chứng tỏ, sự chứng minh + +@prove /prove/ +* ngoại động từ, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven +/'pru:vən/ +- chứng tỏ, chứng minh +=to prove the truth: chứng tỏ sự thật +=to prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình +=to prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm +- thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách +=to prove the courage of somebody: thử thách lòng can đảm của ai +* nội động từ +- tỏ ra, chứng tỏ +=what he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng +!the exception proves the rule +- những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc + +@proven /proven/ +* ngoại động từ, động tính từ quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) proven +/'pru:vən/ +- chứng tỏ, chứng minh +=to prove the truth: chứng tỏ sự thật +=to prove one's goodwill: chứng tỏ thiện chí của mình +=to prove oneself to be a valiant man: chứng tỏ mình là một người dũng cảm +- thử (súng...); (toán học) thử (một bài toán); (ngành in) in thử (một bản khắc...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) thử, thử thách +=to prove the courage of somebody: thử thách lòng can đảm của ai +* nội động từ +- tỏ ra, chứng tỏ +=what he said proved to be true: những điều hắn nói tỏ ra là đúng +!the exception proves the rule +- những trường hợp ngoại lệ càng làm sáng tỏ thêm quy tắc + +@provenance /provenance/ +* danh từ +- nguồn gốc, lai lịch, nơi phát hành + +@provenàal +* tính từ +- (thuộc) xứ prô-văng-xơ +* danh từ +- người prô-văng-xơ +- tiếng prô-văng-xơ + +@provender /provender/ +* danh từ +- cỏ khô (cho súc vật) +-(đùa cợt) thức ăn (cho người) + +@provenience /provenience/ +* danh từ +- nguồn gốc, lai lịch, nơi phát hành + +@proverb /proverb/ +* danh từ +- tục ngữ, cách ngôn +- điều ai cũng biết; người ai cũng biết +=he is varicious to a proverb: ai cũng biết nó là thằng cha hám lợi +=he is ignorant to a proverb; he is a proverb for ignorance; his ignotance is a proverb: nó dốt nổi tiếng +- (số nhiều) trò chơi tục ngữ +- (proverbs) sách cách ngôn (trong kinh cựu ước) + +@proverbial /proverbial/ +* tính từ +- (thuộc) tục ngữ, (thuộc) cách ngôn +- diễn đạt bằng tục ngữ, diễn đạt bằng cách ngôn +- đã trở thành tục ngữ, đã trở thành cách ngôn; ai cũng biết + +@proviant /proviant/ +* danh từ +- sự cung cấp thực phẩm, sự tiếp tế thực phẩm (trong quân đội) + +@provicative /provicative/ +* tính từ +- khích, xúi giục, kích động +- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức +- kích thích, khêu gợi (trí tò mò...) +* danh từ +- vật kích thích (sự tò mò...) +- thuốc kích thích + +@provide /provide/ +* nội động từ +- ((thường) : for, against) chuẩn bị đầy đủ, dự phòng +=to provide for an entertaiment: chuẩn bị đầy đủ cho một cuộc tiếp đãi +=to provide against an attack: chuẩn bị đầy đủ cho một tấn công, dự phòng chống lại một cuộc tấn công +- ((thường) : for) cung cấp, chu cấp, lo cho cái ăn cái mặc cho; lo liệu cho +=to provide for a large family: lo cái ăn cái mặc cho một gia đình đông con +=to be well provided for: được lo liệu đầy đủ cái ăn cái mặc, được cung cấp đầy đủ +* ngoại động từ +- ((thường) : with, for, to) cung cấp, kiếm cho +=to provide someone with something: cung cấp cho ai cái gì +=to be well provided with arms and ammunitions: được cung cấp đầy đủ súng đạn +=to provide something for (to) somebody: kiếm cái gì cho ai +- (pháp lý) quy định +=to provide that: quy định rằng +=a clause which provides that the tenant shall be held responsible for repairs: điều khoản quy định rằng người thuê có trách nhiệm sửa chữa +- (sử học), (tôn giáo) (: to) chỉ định, bổ nhiệm (ai vào một thánh chức có lộc) + +@provided /provided/ +* tính từ +- được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng +- được cung cấp, được chu cấp +!provided school +- trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ +* liên từ +- với điều kiện là, miễn là ((cũng) provided that) + +@providence /providence/ +* danh từ +- sự lo xa, sự lo trước, sự dự phòng +- sự tằn tiện, sự tiết kiệm +- (providence) thượng đế, trời +- ý trời, mệnh trời; sự phù hộ của thượng đế, sự phù hộ của trời + +@provident /provident/ +* tính từ +- lo xa, biết lo trước, biết dự phòng +- tằn tiện, tiết kiệm + +@providential /providential/ +* tính từ +- do ý trời, do mệnh trời +- may mắn, có trời phù hộ + +@provider /provider/ +* danh từ +- người cung cấp + +@providing /providing/ +* tính từ +- được chuẩn bị đầy đủ, được dự phòng +- được cung cấp, được chu cấp +!provided school +- trường tiểu học công do chính quyền địa phương đài thọ +* liên từ +- với điều kiện là, miễn là ((cũng) provided that) + +@province /province/ +* danh từ +- tỉnh +- (tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục) +- (sử học) (la-mã) lãnh thổ (người nước y) dưới quyền cai trị của một thống đốc la-mã +- (the provinces) cả nước trừ thủ đô +- phạm vi, lĩnh vực (hoạt động...) +=it is out of my province: cái đó ngoài phạm vi của tôi +- ngành (học...) + +@provincial /provincial/ +* tính từ +- (thuộc) tỉnh +- có tính chất tỉnh lẻ, có tác phong tỉnh lẻ (đối với thủ đô) +- thịnh hành ở tỉnh lẻ +* danh từ +- người tỉnh lẻ; anh chàng quê kệch +- (tôn giáo) trưởng địa phận + +@provincialism /provincialism/ +* danh từ +- tác phong tỉnh lẻ (lề thói, cách sống, nếp nghĩ) +- từ ngữ riêng của một tỉnh, từ ngữ địa phương +- chủ nghĩa địa phương tỉnh lẻ + +@provincialist /provincialist/ +* danh từ +- người tỉnh lẻ + +@provinciality /provinciality/ +* danh từ +- tính chất tỉnh lẻ + +@provincialize /provincialize/ +* ngoại động từ +- làm hoá thành tỉnh lẻ, làm cho có tính chất tỉnh lẻ + +@provision /provision/ +* danh từ +- ((thường) : for, against) sự chuẩn bị, sự dự phòng, sự trữ sẵn +=to make provision: chuẩn bị đầy đủ, dự phòng +- đồ dự phòng, đồ trữ sẵn +- (số nhiều) lương thực cung cấp; thực phẩm dự trữ; thức ăn thức uống +- điều khoản (của giao kèo...) +* ngoại động từ +- cung cấp lương thực cho, cung cấp thực phẩm cho (một đạo quân...) + +@provisional /provisional/ +* tính từ +- tạm, tạm thời, lâm thời +=provisional goverment: chính phủ lâm thời + +@provisionality /provisionality/ +* danh từ +- tính tạm thời, tính lâm thời + +@provisionalness /provisionalness/ +* danh từ +- tính tạm thời, tính lâm thời + +@provisionless /provisionless/ +* tính từ +- không có lương thực cung cấp; không có thực phẩm dự trữ; không có thức ăn thức uống + +@provisionment /provisionment/ +* danh từ +- sự cung cấp lương thực, sự cung cấp thực phẩm + +@proviso /proviso/ +* danh từ, số nhiều provisos +/prə'vaizouz/ +- điều khoản, điều qui định; điều kiện (trong một hiệp định, giao kèo...) +=with the proviso that...: với điều kiện là... + +@provisory /provisory/ +* tính từ +- đề ra điều kiện, với điều kiện, có điều kiện +- dự phòng, trữ sẵn +=provisory care: sự lo dự phòng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lâm thời +=provisory government: chính phủ lâm thời + +@provocation /provocation/ +* danh từ +- sự khích, sự xúi giục, sự khích động; điều xúi giục, điều khích động +- sự khiêu khích, sự trêu chọc, sự chọc tức; điều khiêu khích, điều trêu chọc, điều chọc tức + +@provoke /provoke/ +* ngoại động từ +- khích, xúi giục, kích động +- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức +=to provoke someone to anger: chọc tức ai +- kích thích, khêu gợi, gây +=to provoke someone's curiosity: kích thích tính tò mò của ai +=to provoke laughter: gây cười +=to provoke indignation: gây phẫn nộ + +@provoker /provoker/ +* danh từ +- người khiêu khích, người trêu chọc, người chọc tức + +@provoking /provoking/ +* tính từ +- khiêu khích, trêu chọc, chọc tức, làm bực mình; làm cáu tiết, làm khó chịu + +@provost /provost/ +* danh từ +- hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở căm-brít, ôc-phớt) +- (ê-cốt) thị trưởng +- (sử học), (tôn giáo) trưởng mục sư (đạo tin lành, ở đức) + +@provostship /provostship/ +* danh từ +- chức hiệu trưởng (một số phân hiệu đại học ở căm-brít, ôc-phớt) +- (ê-cốt) chức thị trưởng +- chức trưởng mục sư (đạo tin lành, ở đức) + +@provost marshal /provost marshal/ +* danh từ +- tư lệnh hiến binh + +@provost sergeant /provost sergeant/ +* danh từ +- đội trưởng hiến binh + +@prow /prow/ +* danh từ +- mũi tàu, mũi thuyền +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) anh dũng, dũng cảm, can đảm + +@prowess /prowess/ +* danh từ +- sự anh dũng, sự dũng cảm; lòng can đảm +- năng lực, khác thường + +@prowl /prowl/ +* danh từ +- sự đi lảng vảng, sự đi rình mò (kiêm mồi, ăn trộm...); sự đi vơ vẩn +=to take a prowl about the streets: đi vơ vẩn quanh phố +* nội động từ +- lảng vảng kiếm mồi; đi rình mò kiếm mồi +- (nghĩa bóng) lảng vảng, đi vơ vẩn +* ngoại động từ +- lảng vảng quanh, đi vơ vẩn quanh (phố...) + +@prowler /prowler/ +* danh từ +- thú đi rình mò kiếm mồi +- kẻ đi lang tháng, kẻ đi rình mò ăm trộm + +@prox. +* tính từ +- vào tháng tới, vào tháng sau +=on the 10th proximo: vào ngày 10 tháng sau + +@prowl car /prowl car/ +* danh từ +- xe đi tuần (của công an) + +@proximal /proximal/ +* tính từ +- (giải phẫu) ở đầu gần + +@proximate /proximate/ +* tính từ +- gần, gần nhất, sát gần +- gần đúng, xấp xỉ + +@proximity /proximity/ +* danh từ +- trạng thái gần (về không gian, thời gian...)) +=proximity of blood: quan hệ họ hàng gần + +@proximity fuse /proximity fuse/ +* danh từ +- (quân sự) thiết bị điều khiển tên lửa nổ khi tới gần đích + +@proximo /proximo/ +* tính từ +- vào tháng tới, vào tháng sau +=on the 10th proximo: vào ngày 10 tháng sau + +@proxy /proxy/ +* danh từ +- sự uỷ nhiệm, sự uỷ quyền +=by proxy: do uỷ nhiệm +- người đại diện, người thay mặt, người được uỷ nhiệm (làm thay việc gì) +=to be (stand) proxy for somebody: đại diện cho ai +- giấy uỷ nhiệm bầu thay; sự bầu thay +- (định ngữ) do uỷ nhiệm, do uỷ quyền + +@pro and con /pro and con/ +* phó từ +- thuận và chống, tán thành và phản đối +* danh từ, (thường) số nhiều pros-and-cons +/pros-and-cons/ +- những lý luận thuận và chống, những lý luận tán thành và phản đối + +@pro rata /pro rata/ +* phó từ +- theo tỷ lệ + +@pro tem /pro tem/ +* phó từ +- trong lúc này, trong thời gian + +@pro tempore /pro tempore/ +* phó từ +- trong lúc này, trong thời gian + +@pro-consul /pro-consul/ +* danh từ +- phó lãnh sự + +@pro-rate /pro-rate/ +* ngoại động từ +- chia theo tỷ lệ + +@prude /prude/ +* danh từ +- người đàn bà làm ra bộ đoan trang kiểu cách + +@prudence /prudence/ +* danh từ +- sự thận trọng, sự cẩn thận; tính thận trọng, tính cẩn thận +- sự khôn ngoan; tính khôn ngoan + +@prudent /prudent/ +* tính từ +- thận trọng, cẩn thận +- khôn ngoan + +@prudential /prudential/ +* tính từ +- thận trọng, cẩn thận; do thận trọng, do cẩn thận +- khôn ngoan, do khôn ngoan +=prudential policy: chính sách khôn ngoan +* danh từ, (thường) số nhiều +- biện pháp khôn ngoan thận trọng +- sự cân nhắc thận trọng + +@prudery /prudery/ +* danh từ +- tính làm bộ đoan trang kiểu cách + +@prudish /prudish/ +* tính từ +- làm bộ đoan trang kiểu cách + +@pruinose /pruinose/ +* tính từ +- (thực vật học) có phủ phấn trắng + +@prune /prune/ +* ngoại động từ +- sửa, tỉa bớt, xén bớt +=to prune down a tree: sửa cây, tỉa cây +=to prune off (away) branches: xén cành, tỉa cành, chặt bớt cành +- (nghĩa bóng) cắt bớt, xén bớt, lược bớt (những phần thừa...) +* danh từ, ngoại động từ, (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) preen +- mận khô +- màu mận chín, màu đỏ tím +!prumes and prism +- cách nói nhỏ nhẻ õng ẹo + +@prunella /prunella/ +* danh từ +- lụa dày; vải len mỏng (để may áo quan toà...) +* danh từ +- (y học) tưa +- (thực vật học) cỏ tưa + +@prunello /prunello/ +* danh từ, số nhiều prunellos +- mận khô (loại ngon nhất) + +@pruner /pruner/ +* danh từ +- người tỉa cây + +@pruning-hook /pruning-hook/ +* danh từ +- kéo tỉa cây + +@prurience /prurience/ +* danh từ +- tính thích dâm dục, sự thèm khát nhục dục +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ham muốn thái quá, sự tò mò thái quá; sự ham muốn không lành mạnh, sự tò mò không lành mạnh + +@pruriency /pruriency/ +* danh từ +- tính thích dâm dục, sự thèm khát nhục dục +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ham muốn thái quá, sự tò mò thái quá; sự ham muốn không lành mạnh, sự tò mò không lành mạnh + +@prurient /prurient/ +* tính từ +- dâm dục, thèm khát nhục dục +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ham muốn thái quá, tò mò thái quá; ham muốn không lành mạnh, tò mò không lành mạnh + +@pruriginous /pruriginous/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh ngứa sần; làm ngứa; mắc bệnh ngứa sần + +@prurigo /prurigo/ +* danh từ +- (y học) bệnh ngứa sần + +@prussian /prussian/ +* tính từ +- (thuộc) phổ +* danh từ +- người phổ + +@prussian blue /prussian blue/ +* danh từ +- chất xanh phổ (thuốc màu) + +@prussic /prussic/ +* tính từ +- (thuộc) chất xanh phổ +=prussic acid: (hoá học) axit xyanhyđric + +@pry /pry/ +* ngoại động từ +- tịch thu (tàu bè, tài sản... ở biển) làm chiến lợi phẩm ((cũng) prize) +* nội động từ +- ((thường) : into, about) nhìn tò mò, nhìn tọc mạch, nhìn xoi mói +- dò hỏi tò mò, dò hỏi xoi mói tọc mạch; dính mũi vào (việc người khác...) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) pryer + +@psilanthropism /psai'lænθrəpizm/ +* danh từ +- thuyết cho chúa giê-xu chỉ là người + +@psilanthropist /psai'lænθrəpist/ +* danh từ +- người theo thuyết cho chúa giê-xu chỉ là người + +@psilanthropy /psai'lænθrəpizm/ +* danh từ +- thuyết cho chúa giê-xu chỉ là người + +@psilosis /psai'lousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh trụi lông, bệnh trụi tóc +- (y học) bệnh viêm ruột loét miệng ((cũng) sprue) + +@psittacine /'psitəsain/ +* tính từ +- (thuộc) vẹt; như vẹt + +@psittacosis /,psitə'kousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh virut vẹt + +@psoas /'psɔ:rə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ thắt lưng + +@psora /psora/ +* danh từ, (y học) +- bệnh vảy nến ((cũng) psoriasis) +- bệnh mụn ngứa, bệnh ghẻ + +@psoriasis /psɔ'raiəsis/ +* danh từ +- (y học) bệnh vảy nến + +@psyche /'saiki:/ +* danh từ +- linh hồn, tinh thần, tâm thần +- (động vật học) bướm lông + +@psychedelic /,saiki'delik/ +* tính từ +- ở trạng thái lâng lâng, ở trạng thái phiêu phiêu (do thuốc phiện...) +- (thuộc) ma tuý +* danh từ +- ma tuý + +@psychiatric /,saiki'ætrik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần +=a psychiatric clinic: bệnh viện tinh thần kinh + +@psychiatrical /,saiki'ætrik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh tinh thần, (thuộc) bệnh tâm thần +=a psychiatric clinic: bệnh viện tinh thần kinh + +@psychiatrist /sai'kaiətrist/ +* danh từ +- (y học) thầy thuốc bệnh tinh thần, thầy thuốc bệnh tâm thần + +@psychiatry /sai'kaiətri/ +* danh từ +- (y học) bệnh học tinh thần, bệnh học tâm thần + +@psychic /'saikik/ +* danh từ +- bà đồng; ông đồng + +@psychical /'saikikəl/ +* tính từ +- (thuộc) tinh thần, (thuộc) tâm thần, (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm linh + +@psychicism /'saikisizm/ +* danh từ +- tâm linh học + +@psychics /'saikiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- tâm lý học +- tâm linh học + +@psycho /'saikou/ +* tính từ +- (thông tục) bị bệnh tinh thần +* danh từ +- (thông tục) người bị bệnh tinh thần + +@psychological /,saikə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) tâm lý +=psychological war: chiến tranh tâm lý +!at the psychological +- vào lúc thích hợp về tâm lý;(đùa cợt) vào lúc thuận lợi nhất + +@psychologise / (psychologise) / +* nội động từ +- nghiên cứu tâm lý +- lý luận về mặt tâm lý +* ngoại động từ +- phân tích về mặt tâm lý + +@psychologist /sai'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà tâm lý học + +@psychologize / (psychologise) / +* nội động từ +- nghiên cứu tâm lý +- lý luận về mặt tâm lý +* ngoại động từ +- phân tích về mặt tâm lý + +@psychology /sai'kɔlədʤi/ +* danh từ +- tâm lý +- tâm lý học +- khái luận về tâm lý; hệ tâm lý + +@psychometric /,saikou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa đo nghiệm tinh thần + +@psychometrical /,saikou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) khoa đo nghiệm tinh thần + +@psychometry /sai'kɔmitri/ +* danh từ +- khoa đo nghiệm tinh thần + +@psychoneurosis /,saikounjuə'rousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh loạn thần kinh chức năng + +@psychoneurotic /,saikounjuə'rɔtik/ +* tính từ +- (y học) loạn thần kinh chức năng +* danh từ +- (y học) người bị loạn thần kinh chức năng + +@psychopath /'saikəpæθ/ +* danh từ +- (y học) người bị loạn thần kinh nhân cách + +@psychopathic /,saikou'pæθik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh thái nhân cách + +@psychopathology /,saikoupə'θɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) bệnh học tâm lý, bệnh học tinh thần + +@psychopathy /sai'kɔpəθi/ +* danh từ +- (y học) bệnh thái nhân cách + +@psychoses /sai'kousis/ +* danh từ, số nhiều psychoses /sai'kousi:z/ +- (y học) chứng loạn tinh thần + +@psychosis /sai'kousis/ +* danh từ, số nhiều psychoses /sai'kousi:z/ +- (y học) chứng loạn tinh thần + +@psychosomatic /,saikousə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) tinh thần cơ thể + +@psychotherapy /'saikou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng tâm lý + +@psychotic /sai'kɔtik/ +* tính từ +- loạn tinh thần + +@psycho-analisis /,saikouə'næləsis/ +* danh từ +- sự phân tích tâm lý + +@psycho-analyse /,saikou'ænəlaiz/ +* ngoại động từ +- phân tích tâm lý + +@psycho-analyst /,saikou'ænəlist/ +* danh từ +- nhà phân tích tâm lý + +@psycho-analytic /'saikou,ænə'litik/ +-analytical) /'saikou,ænə'litikəl/ +* tính từ +- (thuộc) phân tích tâm lý + +@psycho-analytical /'saikou,ænə'litik/ +-analytical) /'saikou,ænə'litikəl/ +* tính từ +- (thuộc) phân tích tâm lý + +@psychphysiologist /,saikoufizi'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà sinh lý tâm lý + +@psychrometer /sai'krɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo ẩm + +@psycophysiology /,saikoufizi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa sinh lý tâm lý + +@psy-war /'saiwɔ:/ +* danh từ +- (thông tục), (viết tắt) của psychological war chiến tranh tâm lý + +@ptarmigan /'tɑ:migən/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô trắng + +@pteridology /,pteri'dɔlədʤi/ +* danh từ +- (thực vật học) khoa nghiên cứu dương xỉ + +@pterodactyl /,pterou'dæktil/ +* danh từ +- (động vật học) thằn lằn ngón cánh (nay đã tuyệt chủng) + +@pteropod /'ptərəpɔd/ +* danh từ +- (động vật học) động vật chân cánh (thuộc loại thân mềm) + +@pterosaur /'pterəsɔ:/ +* danh từ +- (động vật học) thằn lằn bay (nay đã tuyệt chủng) + +@ptisan /ti'zæn/ +* danh từ +- nước lúa mạch, nước gạo rang (uống như trà) + +@ptomaine /'toumein/ +* danh từ +- (hoá học) ptomain + +@ptosis /'tousis/ +* danh từ +- (y học) chứng sa mi mắt + +@ptyalin /'taiəlin/ +* danh từ +- (sinh vật học) tyalin, men nước bọt + +@ptyalism /'taiəlizm/ +* danh từ +- chứng ứa nước bọt + +@pt boat /'pi:ti,bout/ +* danh từ +- tàu phóng ngư lôi tuần tiễu + +@pub /pʌb/ +* danh từ, (thông tục) (viết tắt) của public house +- quán rượu, tiệm rượu +- quán trọ, quán ăn + +@puberty /'pju:bəti/ +* danh từ +- tuổi dậy thì +=age of puberty: tuổi dậy thì + +@pubes /'pju:bi:z/ +* danh từ +- lông (mọc ở hạ bộ khi đến tuổi dậy thì) +- chỗ mọc lông (ở hạ bộ khi đến tuổi dậy thì) + +@pubescence /pju:'besns/ +* danh từ +- sự đến tuổi dậy thì +- (sinh vật học) lông tơ + +@pubescent /pju:'besnt/ +* tính từ +- đến tuổi dậy thì +- (sinh vật học) có lông tơ + +@pubis /'pju:bis/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương mu + +@public /'pʌblik/ +* tính từ +- chung, công, công cộng +=public holiday: ngày lễ chung +=public opinion: dư luận, công luận +=public library: thư viện công cộng +=public school: trường công +=public utilities: những ngành phục vụ công cộng (điện, nước...) +- công khai +=to make a public protest: phản đối công khai +=to give something public utterance: công bố cái gì +* danh từ +- công chúng, quần chúng +=to append to the public: kêu gọi quần chúng +- nhân dân, dân chúng +=the british public: nhân dân anh +- giới +=the sporting public: giới ham chuộng thể thao +=the reading public: giới bạn đọc +- (thông tục), (như) public_house +!in public +- giữa công chúng, công khai + +@publican /'pʌblikən/ +* danh từ +- chủ quán +- (sử học) người thu thuế + +@publication /,pʌbli'keiʃn/ +* danh từ +- sự công bố +- sự xuất bản (sách); sách báo xuất bản + +@publicist /'pʌblisist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu về luật pháp quốc tế, chuyên gia về luật pháp quốc tế +- nhà báo +- người làm quảng cáo, người rao hàng + +@publicity /pʌb'lisiti/ +* danh từ +- tính công khai; sự làm cho thiên hạ biết đến +=to court publicity: muốn làm cho thiên hạ biết đến +=to give publicity to: đưa ra công khai, cho thiên hạ biết +- sự quảng cáo, sự rao hàng + +@publicize /'pʌblisaiz/ +* ngoại động từ +- đưa ra công khai; làm cho thiên hạ biết đến +- quảng cáo + +@publicly /'pʌblikli/ +* phó từ +- công khai + +@public enemy /'pʌblik'enimi/ +* danh từ +- chính quyền nước thù địch (nước đang có chiến tranh với nước mình) +- kẻ thù chung (của loài người, xã hội...) + +@public health /'pʌblik'helθ/ +* danh từ +- y tế + +@public house /'pʌblik'haus/ +* danh từ, (viết tắt) pub +- quán rượu, tiệm rượu +- quán ăn, quán tr + +@public life /'pʌblik'laif/ +* danh từ +- đời hoạt động cho xã hội, đời hoạt động cho lợi ích chung + +@public relations /'pʌblikri'leiʃnz/ +* danh từ +- mối liên hệ với quần chúng, mối quan hệ với quần chúng + +@public relations officer /'pʌblikri'leiʃnz'ɔfisə/ +* danh từ +- (viết tắt) p.r.o., người phụ trách tiếp xúc với quần chúng; người phụ trách báo chí + +@public spirit /'pʌblik'spirit/ +* danh từ +- tinh thần chí công vô tư; tinh thần vì nước vì dân + +@public-address system /'pʌblikə'dres'sistim/ +* danh từ +- (viết tắt) p.a, hệ thống tăng âm điện tử (trong các phòng họp, rạp hát...); hệ thống truyền thanh (có dây) + +@public-spirited /'pʌblik'spiritid/ +* tính từ +- chí công vô tư +- có tinh thần lo lợi ích chung; có tinh thần vì nước vì dân + +@public-spiritedness /'pʌblik'spiritidnis/ +* danh từ +- tinh thần chí công vô tư +- tinh thần lo lợi ích chung; tinh thần vì nước vì dân + +@publish /'pʌbliʃ/ +* ngoại động từ +- công bố; ban bố (sắc lệnh...) +- xuất bản (sách...) + +@publisher /'pʌbliʃə/ +* danh từ +- người xuất bản, nhà xuất bản (sách báo...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chủ báo + +@publishing house /'pʌbliʃiɳ'haus/ +* danh từ +- nhà xuất bản + +@puccoon /pʌ'ku:n/ +* danh từ +- (thực vật học) có rể màu + +@puce /pju:s/ +* tính từ +- nâu sẫm, nâu cánh gián +* danh từ +- màu nâu sẫm, màu cánh gián + +@puck /pʌk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bóng băng (chơi bóng gậy cong trên băng) +* danh từ +- yêu tinh +- (nghĩa bóng) đứa bé tinh nghịch + +@pucka / (pukka) / +* tính từ +- (anh-ân) đúng, không giả mạo, thực +- loại tốt, loại nhất + +@pucker /'pʌkə/ +* danh từ +- nếp nhăn +* ngoại động từ +- ((thường) : up) làm nhăn, cau (mày...); khâu dúm dó +* nội động từ +- nhăn lại, cau lại; dúm dó (đường khâu) + +@puckery /'pʌkəri/ +* tính từ +- nhăn; làm nhăn + +@puckish /'pʌkiʃ/ +* tính từ +- tinh nghịch, tinh quái, như yêu tinh + +@pud /pʌd/ +* danh từ +- cánh tay (em bé) +- chân trước (một số động vật) + +@puddening /'pudniɳ/ +* danh từ +- (hàng hải) miếng độn, miếng lót (cho đỡ dầy da...) + +@pudding /'pudiɳ/ +* danh từ +- bánh putđinh +- dồi lợn +- (từ lóng) bả chó +- (hàng hải), (như) puddening +!more praise than pudding +- có tiếng mà không có miếng +!the proof of the pudding is in the eating +- (xem) proof + +@puddingy /'pudiɳi/ +* tính từ +- như bánh putđinh +- (nghĩa bóng) đần, đần độn + +@pudding-face /'pu:diɳfeis/ +* danh từ +- mặt phèn phẹt + +@pudding-head /'pudiɳhed/ +* danh từ +- người đần, người ngu dốt + +@pudding-heart /'pudiɳhɑ:t/ +* danh từ +- người hèn nhát + +@pudding-stone /'pudiɳstoun/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) cát kết đóng bánh + +@puddle /'pʌdl/ +* danh từ +- vũng nước (mưa...) +- (thông tục) việc rắc rối, việc rối beng +- đất sét nhâo (để láng lòng kênh...) +* nội động từ +- ((thường) : about) lội bùn, vầy bùn, lội trong vũng nước bẩn, vầy trong vũng nước bẩn +- làm rối beng +* ngoại động từ +- làm đục ngàu, làm ngàu bùn, làm sục bùn (nước...) +- nhào (đất sét với cát) với nước (để láng lòng kênh...) +- láng (lòng kênh) bằng đất sét nhào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cày ướt +- (kỹ thuật) luyện putlinh (gang thành sắt) + +@puddler /'pʌdlə/ +* danh từ +- người nhào đất sét (để láng lòng kênh...) +- (kỹ thuật) lò luyện putlinh (gang thành sắt) + +@puddling furnace /'pʌdliɳ'fə:nis/ +* danh từ +- (kỹ thuật) lò luyện putlinh (gang thành sắt) + +@puddly /'pʌdli/ +* tính từ +- có vũng nước, có nhiều vũng nước +- giống vũng nước; đục ngàu, ngàu bùn + +@pudency /'pju:dənsi/ +* danh từ +- tính thẹn thò, tính bẽn lẽn, tính e lệ + +@pudenda /pju:'dendəm/ +* danh từ, số nhiều pudenda /'pju:dendə/ +- âm hộ +- ((thường) số nhiều) bộ phận sinh dục (đàn ông, đàn bà) + +@pudendum /pju:'dendəm/ +* danh từ, số nhiều pudenda /'pju:dendə/ +- âm hộ +- ((thường) số nhiều) bộ phận sinh dục (đàn ông, đàn bà) + +@pudge /pʌdʤ/ +* danh từ +- (thông tục) người mập lùn; thú mập lùn + +@pudgy /'pʌdʤi/ +* tính từ +- mập lùn + +@pudsy /'pʌdzi/ +* tính từ +- phúng phính, phốp pháp + +@pueblo /pu'eblou/ +* danh từ, số nhiều pueblos /pu'eblouz/ +- làng (người da đỏ); người da đỏ +- tỉnh, thị trấn (ở phi-lip-pin) + +@puerile /'pjuərail/ +* tính từ +- trẻ con, có tính chất trẻ con +- tầm thường, vặt vânh, không đáng kể + +@puerility /pjuə'riliti/ +* danh từ +- tính trẻ con; trạng thái trẻ em +- (số nhiều) chuyện trẻ con, trò trẻ con + +@puerperal /pju:'ə:pərəl/ +* tính từ +- (y học) đẻ, sản +=puerperal fever: sốt sản + +@puerperium /pju:'ə:pəriəm/ +* danh từ +- thời kỳ ở cữ, thời kỳ sinh đẻ + +@puerto rican /'pwə:tou'ri:kən/ +* tính từ +- (thuộc) póoc-to-ri-cô +* danh từ +- người póoc-to-ri-cô + +@puff /pʌf/ +* danh từ +- hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra... +- tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra +- hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc) +- chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng +- nùi bông thoa phấn ((cũng) powder puff) +- bánh xốp +- lời khen láo, lời tâng bốc láo; lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (một cuốn sách, một thứ hàng trên báo) +* nội động từ +- thở phù phù, phụt phụt ra +=to puff and blow: thở phù phù, thở hổn hển +- phụt khói ra, phụt hơi ra +- hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá) +=ro puff away at one's cigar: hút bập bập điếu xì gà +- (: out, up) phùng lên, phồng lên; (nghĩa bóng) vênh váo, dương dương tự đắc +* ngoại động từ +- (: out, up, away) thổi phù, thổi phụt ra, phụt ra (khói, hơi...) +- (: out) nói hổn hển, làm mệt đứt hơi +=to be rather puffed: gần như mệt đứt hơi +- hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá...) +- (: out, up) ((thường) động tính từ quá khứ) làm phùng lên, làm phồng lên; (nghĩa bóng) làm vênh váo, làm dương dương tự đắc +=to be puffed up with pride: dương dương tự đắc +- làm bồng lên; quảng cáo láo, quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo) + +@puffer /'pʌfə/ +* danh từ +- người tâng bốc láo, người quảng cáo láo, người quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo) + +@puffery /'pʌfəri/ +* danh từ +- trò tâng bốc láo, trò quảng cáo láo, trò quảng cáo khuếch khoác; lời tâng bốc láo, lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo) +- chỗ may bồng lên (ở áo...) + +@puffin /'pʌfin/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu rụt cổ + +@puffy /'pʌfi/ +* tính từ +- thổi phù; phụt ra từng luồng +- thở hổn hển +- phùng ram phồng ra, húp lên +- béo phị + +@puff paste /'pʌf'peist/ +* danh từ +- bột nhào nở (để làm bánh xốp...) + +@puff-adder /'pʌf,ædə/ +* danh từ +- (động vật học) rắn phì + +@puff-ball /'pʌfbɔ:l/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm trứng + +@puff-box /'pʌfbɔks/ +* danh từ +- hộp phấn có nùi bông thoa + +@puff-puff /'pʌf'pʌf/ +* danh từ +- (số nhiều) máy phụt phụt, xe phụt phụt + +@pug /pʌg/ +* danh từ +- (động vật học) (như) pug-dog +- (như) pug-nose +- (từ lóng), (viết tắt) của pugilist +- đất sét trộn (để làm gạch...) +* ngoại động từ +- nhào, trộn (đất sét) +- bít, trát (sàn, tường...) bằng đất sét trộn +* danh từ +- vết chân (thú săn) +* ngoại động từ +- theo dõi vết chân (thú săn) + +@puggaree /'pʌgri/ +* danh từ +- khăn quàng đầu (ân) +- khăn che gáy (ân) + +@pugging /'pʌgiɳ/ +* danh từ +- sự nhào trộn đất sét +- đất sét trộn + +@puggree /'pʌgri/ +* danh từ +- khăn quàng đầu (ân) +- khăn che gáy (ân) + +@pugilism /'pju:dʤilizm/ +* danh từ +- quyền anh; thuật đấu quyền anh + +@pugilist /'pju:dʤilist/ +* danh từ +- võ sĩ quyền anh; võ sĩ +- (nghĩa bóng) người thích tranh luận + +@pugilistic /,pju:dʤi'listik/ +* tính từ +- (thuộc) quyền anh; (thuộc) võ sĩ quyền anh + +@pugnacious /pʌg'neiʃəs/ +* tính từ +- thích đánh nhau, hay gây gỗ + +@pugnacity /pʌg'næsiti/ +* danh từ +- tính thích đánh nhau, tính hay gây gỗ + +@pug-dog /'pʌgdɔg/ +* danh từ +- giống chó púc, giống chó ỉ (một giống chó lùn, mặt ngắn) + +@pug-mill /'pʌgmil/ +* danh từ +- máy nhào đất sét + +@pug-nose /'pʌgnouz/ +* danh từ +- mũi tẹt và hếch + +@pug-nosed /'pʌgnouzd/ +* tính từ +- có mũi tẹt và hếch + +@puisne /'pju:ni/ +* tính từ +- (pháp lý) cấp dưới +=puisne judge: quan toà cấp dưới +* danh từ +- (pháp lý) quan toà cấp dưới + +@puissant /'pju:isnt/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) hùng mạnh, hùng cường + +@puke /pju:k/ +* danh từ +- sự nôn mửa +* động từ +- nôn mửa + +@pukka / (pukka) / +* tính từ +- (anh-ân) đúng, không giả mạo, thực +- loại tốt, loại nhất + +@pukkah / (pukka) / +* tính từ +- (anh-ân) đúng, không giả mạo, thực +- loại tốt, loại nhất + +@pulchritude /'pʌlkritju:d/ +* danh từ +- vẻ đẹp + +@pule /pju:l/ +* nội động từ +- khóc nheo nhéo, khóc nhai nhải; kêu nheo nhéo (trẻ con ốm...) + +@pulingly /'pju:liɳli/ +* phó từ +- khóc nheo nhéo, khóc nhai nhải; kêu nheo nhéo + +@pull /pul/ +* danh từ +- sự lôi, sự kéo, sự giật; cái kéo, cái giật +=to give a pull at the belt: giật chuông một cái +- sự kéo, sức đẩy, sự hút +=pull of a magnet: sức hút của nam châm +- nút kéo, nút giật (ngăn kéo, chuông...) +=drawer pull: nút kéo của một ngăn bàn +- sự chèo thuyền, sự gắng chèo (thuyền); cú bơi chèo +=to go for a pull on the river: đi chơi chèo thuyền trên sông +- hớp, hơi (uống rượu, hút thuốc...) +=to have a pull at a cigarette: hút một hơi thuốc lá +- sự gắng sức, sự cố gắng liên tục +=a pull to the top of the mountain: sự cố gắng trèo lên đỉnh núi +- sự ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua ngựa) +- (thể dục,thể thao) cú tay bóng sang trái (đánh crickê, gôn...) +- (từ lóng) thế hơn, thế lợi +=to have the pull of somebody: được thế lợi hơn ai +- (nghĩa bóng) thân thế, thế lực +- (ngành in) bản in thử đầu tiên +* ngoại động từ +- lôi, kéo, giật +=to pull the cart: kéo xe bò +=to pull the bell: giật chuông +=to pull someone by the sleeve: kéo tay áo ai +=to pull someone's ear; to pull someone by the ear: bẹo tai ai +=to pull on one's stocking: kéo bít tất lên +=to pull one's cap over one's ears: kéo mũ chụp xuống tai +- ((thường) : up) nhổ (răng...) +- ngắt, hái (hoa...) +- xé toạc ra, căng đến rách ra +=to pull the seam of a dress: xé toạc đường khâu của chiếc áo +=to pull one's muscle: duỗi căng bắp thịt đến sái ra +- lôi kéo, tranh thủ, thu hút (khách hàng, sự ủng hộ...) +- chèo (thuyền), được chèo bằng +=this boat pulls four oars: thuyền này được chèo bằng bốn mái chèo +- cố gắng làm, gắng sức làm +=to pull up hill: gắng sức trèo lên đồi +- (thông tục) ghìm (ngựa không cho thắng, trong cuộc đua); cố ý kìm sức lại +=to pull one's punches: kìm lại không đấm hết sức (đấu quyền anh); không đấm được hết sức ((nghĩa bóng)) chỉ trích dè dặt +- (thể dục,thể thao) tạt (quả bóng) sang trái (chơi crickê, gôn...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) moi ruột (chim, gà...) +- (thông tục) làm, thi hành +=to pull a raid: làm một cuộc bố ráp +- (từ lóng) bắt (ai); mở một cuộc bố ráp ở (nơi nào) +- (ngành in) in (một bản in thử) (ở máy in tay) +* nội động từ +- ((thường) : at) lôi, kéo, giật, cố kéo +=to pull at something: kéo cái gì +=the horse pulls well: con ngựa kéo tốt +- uống một hơi, hút một hơi (rượu, thuốc lá...) +- (thể dục,thể thao) tạt bóng sang trái (crickê, gôn) +- có ảnh hưởng đối với, có tác dụng đối với +=opinions that pull with the public: những ý kiến có ảnh hưởng đối với quần chúng +!to pull about +- lôi đi kéo lại, giằng co +- ngược đãi +!to pull apart +- xé toạc ra +- chê bai, chỉ trích, đả kích tơi bời +!to pull down +- kéo xuống, lật đổ, phá đổ (một ngôi nhà...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hạ bệ; làm nhục +- làm giảm (sức khoẻ...); giảm (giá...), làm chán nản +!to pull for +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tích cực, ủng hộ, cổ vũ, động viên +- hy vọng ở sự thành công của +!to pull in +- kéo về, lôi vào, kéo vào +- vào ga (xe lửa) +- (từ lóng) bắt +!to pull off +- kéo bật ra, nhổ bật ra +- thắng (cuộc đấu), đoạt giải +- đi xa khỏi +=the boat pulled off from the shore: con thuyền ra xa bờ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thực hiện, làm xong, làm trọn +!to pull out +- kéo ra, lôi ra +=the drawer won't pull out: ngăn kéo không kéo ra được +- nhổ ra (răng) +- bơi chèo ra, chèo ra +- ra khỏi ga (xe lửa) +- rút ra (quân đội); rút khỏi (một hiệp ước...) +- (hàng không) lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (máy bay) +!to pull over +- kéo sụp xuống; kéo (áo nịt...) qua đầu +- lôi kéo về phía mình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lái về phía bờ đường +!to pull round +- bình phục, phục hồi sức khoẻ (sau khi ốm) +- chữa khỏi +=the doctors tried in vain to pull him round: các bác sĩ đã cố gắng hết sức mà không chữa khỏi được cho anh ta +!to pull through +- qua khỏi được (cơn ốm); thoát khỏi được; xoay sở được thoát (cảnh khó khăn); làm cho qua khỏi được (cơn ốm, cảnh khó khăn...) +!to pull together +- hoà hợp với nhau, ăn ý với nhau +=to pull oneself together: lấy lại can đảm; bình tĩnh lại, tỉnh trí lại +!to pull up +- nhổ lên, lôi lên, kéo lên +- dừng lại; làm dừng lại +- la mắng, quở trách +- ghìm mình lại, nén mình lại +- vượt lên trước (trong cuộc đua...) +- (từ lóng) bắt +!to be pulled +- suy nhược +- chán nản +!to pull caps (wigs) +- câi nhau, đánh nhau +!pull devil!, pull baker! +- (xem) baker +!to pull a face +!to pull faces +- nhăn mặt +!to pull a long face +- (xem) face +!to pull someone's leg +- (xem) leg +!to pull someone's nose +!to pull someone by the nose +- chửi xỏ ai; làm mất thể siện của ai +!to pull a good oar +- là tay chèo giỏi, là tay bơi thuyền giỏi +!to pull out of the fire +- cứu vân được tình thế vào lúc nguy ngập +!to pull the strings (ropes, wires) +- giật dây (bóng) +!to pull one's weight +- (xem) weight + +@puller /'pulə/ +* danh từ +- người kéo, vật kéo, máy kéo +- ngựa không chịu cương + +@pullet /'pulit/ +* danh từ +- gà mái tơ + +@pulley /'puli/ +* danh từ +- cái ròng rọc +* ngoại động từ +- kéo bằng ròng rọc +- mắc ròng rọc vào + +@pullulate /'pʌljuleit/ +* nội động từ +- mọc mầm, nảy mầm +- sinh sản nhanh; nảy nở nhiều +- (nghĩa bóng) nảy sinh, phát sinh (thuyết...) + +@pullulation /,pʌlju'leiʃn/ +* danh từ +- sự mọc mầm, sự nảy mầm +- sự sinh sản nhanh, sự nảy nở nhiều +- (nghĩa bóng) sự nảy sinh, sự phát sinh (thuyết...) + +@pull-back /'pulbæk/ +* danh từ +- sự kéo lùi, vật cản lại, ảnh hưởng kéo lùi lại, hoàn cảnh làm chậm tiến +- cái để kéo lùi + +@pull-haul /'pulʌp/ +* động từ +- (hàng hải) kéo đầy + +@pull-hauly /'pulihɔ:l/ +* tính từ +- (hàng hải) kéo đầy +* danh từ +- (hàng hải) sự kéo đầy + +@pull-out /'pulaut/ +* danh từ +- sự rút (quân đội...); sự rút lui; sự đi ra khỏi (ga) +- (hàng không) động tác lấy lại thăng bằng sau khi bổ nhào (của máy bay) + +@pull-over /'pul,ouvə/ +* danh từ +- áo len chui đầu + +@pull-through /'pulθru:/ +* danh từ +- (quân sự) dây thông giẻ lau nòng súng + +@pull-up /'pulʌp/ +* danh từ +- sự căng (dây) +- (hàng không) sự bay vọt lên (của máy bay) +- quán nghỉ dọc đường +=pull-up chair: ghế xếp + +@pulman /'pulmən/ +* danh từ +- toa ngủ kiểu pun-man (trên xe lửa) ((cũng) pulman car) + +@pulmonary /'pʌlmənəri/ +* tính từ +- (thuộc) phổi, có liên quan đến phổi +=pulmonary artery: động mạch phổi +=pulmonary disease: bệnh phổi +- có phổi, có bộ phận giống phổi +- bị bệnh phổi, bị đau phổi + +@pulmonate /'pʌlmənit/ +* tính từ +- có phổi, có bộ phận giống phổi +* danh từ +- (động vật học) loài chân bụng có phổi + +@pulmonic /pʌl'mɔnik/ +* tính từ +- bị bệnh phổi, bị đau phổi +- (thuộc) phổi +- (thuộc) viêm phổi + +@pulmotor /'pʌlmoutə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy hà hơi thổi ngạt (của người chết đuối, ngạt thở...) + +@pulp /pʌlp/ +* danh từ +- (thực vật học) cơm thịt (trái cây) +- tuỷ (răng) +- lõi cây +- cục bột nhão, cục bùn nhão +- bột giấy +- quặng nghiền nhỏ nhào với nước +- ((thường) số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tạp chí giật gân (thường in bằng giấy xấu) +!to reduce to pulp +- nghiền nhão ra +* ngoại động từ +- nghiền nhão ra +- lấy phần ruột, xay vỏ (cà phê...) +* nội động từ +- nhão bét ra + +@pulper /'pʌlpə/ +* danh từ +- máy xay vỏ (cà phê) + +@pulpiness /'pʌlpinis/ +* danh từ +- tính mềm nhão; trạng thái mềm nhão + +@pulpit /'pulpit/ +* danh từ +- bục giảng kinh +- (the pulpit) các linh mục, các nhà thuyết giáo +- (the pulpit) sự giảng kinh, sự thuyết giáo, nghề giảng kinh, nghề thuyết giáo +- (hàng không), (từ lóng) buồng lái + +@pulpiteer /,pulpi'tiə/ +* danh từ +- thầu khoong nhà thuyết giáo +* nội động từ +- thuyết giáo, giảng kinh + +@pulpous /'pʌlpi/ +* tính từ +- mềm nhão +- có nhiều cơm, có nhiều thịt (trái cây) + +@pulpy /'pʌlpi/ +* tính từ +- mềm nhão +- có nhiều cơm, có nhiều thịt (trái cây) + +@pulque /'pulki/ +* danh từ +- rượu thùa (mê-hi-cô) + +@pulsate /pʌl'seit/ +* nội động từ +- đập (tim...) +- rung, rung động, rộn ràng +* ngoại động từ +- sàng (kim cương) để làm sạch đất) + +@pulsatile /'pʌlsətail/ +* tính từ +- đập (tim...) +- (âm nhạc) (để) gõ, (để) đánh (nhạc khí) + +@pulsation /pʌl'seiʃn/ +* danh từ +- sự đập; tiếng đạp (tim...) +- sự rung, sự rung động, sự rộn ràng + +@pulsative /'pʌlsətiv/ +* tính từ +- đập (tim...) + +@pulsator /pʌl'seitə/ +* danh từ +- máy sàng kim cương + +@pulsatory /'pʌlsətəri/ +* tính từ +- đập (tim...) + +@pulse /pʌls/ +* danh từ +- hột đỗ đậu +- (y học) mạch +=to feel the pulse: bắt mạch; (nghĩa bóng) thăm dò ý định (của ai) +- nhịp đập; (nghĩa bóng) nhịp đập của cuộc sống, cảm xúc rộn ràng +=to stir one's pulses: gây cảm xúc rộn ràng +=the pulse of the nation: sự xúc động của cả nước, nhịp đập của trái tim cả nước (khi có một sự kiện gì...) +- (âm nhạc) nhịp điệu +- (vật lý) xung +=discharge pulse: xung phóng điện +* nội động từ +- đập (mạch...) + +@pulsimeter /pʌl'simitə/ +* danh từ +- cái đo mạch + +@pultaceous /pʌl'teiʃəs/ +* tính từ +- mềm nhão + +@pulverise / (pulverizator) / +* ngoại động từ +- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước +- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn +* nội động từ +- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi + +@pulverizable /'pʌlvəraizəbl/ +* tính từ +- có thể tán thành bột; có thể phun thành bột; có thể phun thành bụi (nước) +- (nghĩa bóng) có thể đập vụn tan thành + +@pulverization /,pʌlvərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tán thành bột; sự phun thành bụi (nước) + +@pulverizator / (pulverizator) / +* ngoại động từ +- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước +- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn +* nội động từ +- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi + +@pulverize / (pulverizator) / +* ngoại động từ +- tán thành bột, giã nhỏ như cám; phun bụi nước +- (nghĩa bóng) đạp vụn tan thành, phá huỷ hoàn toàn +* nội động từ +- bị đạp vụn tan tành, nát vụn như cám; thành bụi + +@pulverizer /'pʌlvəraizə/ +* danh từ +- máy phun bụi nước + +@pulverulence /pʌl'verjuləns/ +* danh từ +- trạng thái vụn như bụi; tính vụn thành bụi + +@pulverulent /pʌl'verjulənt/ +* tính từ +- ở dạng bụi, như bụi; đầy bụi, phủ bụi +- vụn thành bụi +- dễ nát vụn (đá...) + +@pulvinate /'pʌlvinit/ +* tính từ +- hình gối + +@puma /'pju:mə/ +* danh từ +- (động vật học) báo sư tử +- bộ lông báo sư tử + +@pumice /'pʌmis/ +* danh từ +- đá bọt ((cũng) pumice stone) +* ngoại động từ +- đánh bóng bằng đá bọt; mài bằng đá bọt + +@pumiceous /pju:'miʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) đá bọt; giống đá bọt + +@pummel /'pʌml/ +* ngoại động từ +- đấm thùm thụp, đấm liên hồi + +@pump /pʌmp/ +* danh từ +- giày nhảy (khiêu vũ) +- cái bơm, máy bơm +=hydraulic pump: bơm thuỷ lực +- sự bơm; cú bơm +- mưu toan dò hỏi bí mật (của ai...); mưu toan moi tin tức (của ai); người có tài dò hỏi bí mật, người có tài moi tin tức +* ngoại động từ +- bơm +=to pump water out of a ship: bơm nước ra khỏi con tàu +=to pump up a tyre: bơm lốp xe +=to pump up a bicycle: bơm xe đạp +=to pump a well dry: bơm cạn giếng +- (nghĩa bóng) tuôn ra hàng tràng (những lời chửi rủa...) +=to pump abuses upon somebody: chửi rủa như tát nước vào mặt ai +- (nghĩa bóng) dò hỏi, moi (tin tức, bí mật...); moi tin tức ở (ai) +=to pump a secret out of someone: moi bí mật ở ai +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm hết hơi, làm thở đứt hơi +=to be completely pumped by the climb: trèo mệt đứt hơi +* nội động từ +- bơm, điều khiển máy bơm +- lên lên xuống xuống mau (phong vũ biểu) + +@pumper /'pʌmpə/ +* danh từ +- bánh lúa mạch đen (đức) + +@pumpernickel /'pʌmpənikl/ +* danh từ +- tay bơm + +@pumpkin /'pʌmp,hænd/ +* danh từ +- quả bí ngô, quả bí + +@pumpship /'pʌmpʃip/ +* danh từ +- đụi îảî4æ +5;-îảî + +@pump-box /'pʌmpbɔks/ +* danh từ +- ống bơm + +@pump-brake /'pʌmpbreik/ +* danh từ +- (hàng hải) tay bơm (trên tàu thuỷ) + +@pump-handle /'pʌmp,hændl/ +* ngoại động từ +- (thông tục) bắt (tay ai) rối rít, bắt (tay ai) thật lâu + +@pun /pʌn/ +* danh từ +- sự chơi chữ +* nội động từ +- chơi chữ +* ngoại động từ +- nện, đầm (đất) + +@puna /'pu:nə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) hoang mạc puna +- chứng say núi; chứng khó thở vì không khí loãng + +@punch /pʌntʃ/ +* danh từ +- cú đấm, cú thoi, cú thụi +=a punch on the head: cú đấm vào đầu +- (thông tục) sức mạnh, lực; đà +!to pull one's punches +- (xem) pull +* ngoại động từ +- đấm, thoi, thụi +* danh từ ((từ hiếm,nghĩa hiếm) (cũng) puncheon) +- cái giùi, máy giùi; kìm bấm (vé tàu); cái nhổ đinh, cái đóng đinh +- máy khoan +- máy rập dấu, máy đột rập +* ngoại động từ +- giùi lỗ (miếng da, giấy, tôn... bằng cái giùi); bấm (vé tàu... bằng kìm bấm) +- khoan (lỗ bằng máy khoan) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thúc (trâu, bò...) bằng giấy đầu nhọn +- chọc, thúc bằng gậy +!to punch in +- đóng (đinh) vào +!to punch out +- nhổ (đinh) ra +* danh từ +- rượu pân (rượu mạnh pha nước nóng, đường, sữa, chanh) +- bát rượu pân +- tiệc rượu pân +* danh từ +- ngựa thồ mập lùn ((cũng) suffork punch) +- vật béo lùn, vật to lùn +- (punch) pân (nhân vật chính trong vở múa rối pân và giu-đi) +!as pleased as punch +- thích quá, sướng rơn lên +!as proud as punch +- hết sức vây vo, dương dương tự đắc + +@puncheon /'pʌntʃn/ +* danh từ +- cọc chống (nóc hầm mỏ than) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm), (như) punch +* danh từ +- thùng (77 120 galông, đựng rượu, bia...) + +@puncher /'pʌntʃə/ +* danh từ +- người đấm, người thoi, người thụi +- người giùi; máy giùi +- người khoan; máy khoan, búa hơi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chăn (bò, ngựa...) + +@punchinello /,pʌntʃi'nelou/ +* danh từ +- (punchinello) pun-si-ne-lô (nhân vật chính trong vở múa rối y) +- người mập lùn + +@punchy /'pʌntʃ'pres/ +* tính từ +- (thông tục), (như) drunk +- mạnh mẽ; có vẻ có hiệu lực mạnh mẽ, có hiệu lực mạnh mẽ + +@punch press /'pʌntʃ'pres/ +* danh từ +- máy rập đầu, máy đột rập + +@punch-bowl /'pʌntʃboul/ +* danh từ +- bát để pha rượu pân +- hõm sâu (ở đồi) + +@punch-drunk /'pʌntʃdrʌɳk/ +* tính từ +- say đòn + +@puncta /'pʌɳktəm/ +* danh từ số nhiều puncta /'pʌɳktə/ +- đốm, điểm, chấm + +@punctate /'pʌɳkteit/ +* tính từ +- (động vật học) có đốm nhỏ +- (thực vật học) có điểm (mạch hỗ) + +@punctated + +@punctilio /pʌɳk'tiliou/ +* danh từ, số nhiều punctilios /pʌɳk'tiliouz/ +- chi tiết tỉ mỉ, hình thức vụn vặt (nghi lễ...) +- tính tình hình thức vụn vặt, tính câu nệ + +@punctilious /pʌɳk'tiliəs/ +* tính từ +- chú ý đến những chi tiết tỉ mỉ, hay hình thức vụn vặt, kỹ tính, câu nệ + +@punctiliousness /pʌɳk'tiliəsnis/ +* danh từ +- tính hay chú ý đến chi tiết tỉ mỉ, tính hình thức vụn vặt, tính câu nệ + +@punctual /'pʌɳktjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) điểm; như một điểm +- đúng giờ (không chậm trễ) +- (từ cổ,nghĩa cổ), (như) punctilious + +@punctuality /,pʌɳktju'æliti/ +* danh từ +- tính đúng giờ (không chậm trễ) + +@punctually /'pʌɳktjuəli/ +* phó từ +- đúng giờ (không chậm trễ) + +@punctuate /'pʌɳktjueit/ +* ngoại động từ +- chấm, đánh dấu chấm (câu...) +- (nghĩa bóng) lúc lúc lại ngắt quãng (bài nói...) +=the audience punctuated the speech by outbursts of applause: thính giả lúc lúc lại ngắt quãng bài nói bằng những tràng vỗ tay hoan nghênh +- nhấn mạnh +* nội động từ +- đánh dấu chấm; chấm câu + +@punctuation /,pʌɳktju'eiʃn/ +* danh từ +- sự chấm câu; phép chấm câu; phép đánh dấu chấm + +@punctuation mark /,pʌɳktju'eiʃn,mɑ:k/ +* danh từ +- dấu chấm câu + +@punctuative /'pʌɳktjueitiv/ +* tính từ +- để chấm câu + +@punctum /'pʌɳktəm/ +* danh từ số nhiều puncta /'pʌɳktə/ +- đốm, điểm, chấm + +@puncturable /'pʌɳktʃərəbl/ +* tính từ +- có thể đâm thủng, có thể châm thủng + +@puncture /'pʌɳktʃə/ +* danh từ +- sự đâm, sự châm, sự chích; lỗ đâm, lỗ châm, lỗ chích, lỗ thủng +- (điện học) sự đánh thủng +=electric puncture: sự đánh thủng điện +* ngoại động từ +- đam thủng, châm thủng, chích thủng +- (nghĩa bóng) làm cho xì hơi, làm cho tịt ngòi +=his ppride is punctured: tính kiêu căng tự đắc của nó bị làm xì rồi +* nội động từ +- bị đâm thủng (lốp xe...); bị chích + +@pundit / (pandit) / +* danh từ +- nhà học giả ân-độ +-(đùa cợt) nhà học giả +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà học giả uyên thâm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà phê bình, nhà bình luận (đạo mạo và am hiểu) + +@pungency /'pʌndʤənsi/ +* danh từ +- vị hăng; vị cay (ớt...) +- tính sắc sảo +=pungency of wit: trí sắc sảo +- sự nhói, sự buốt, sự nhức nhối (đau...) +- tính chua cay, tính cay độc (của lời nói) + +@pungent /'pʌndʤənt/ +* tính từ +- hăng; cay (ớt...) +- sắc sảo +- nhói, buốt, nhức nhối (đau...) +- chua cay, cay độc (của châm biếm) + +@punish /'pʌniʃ/ +* ngoại động từ +- phạt, trừng phạt, trừng trị +- (thông tục) cho (đối phương) ăn đòn nặng (đánh quyền anh); làm nhoài, làm kiệt sức (đối thủ) (trong cuộc chạy đua...) +- (thông tục) ăn nhiều, ăn lấy ăn để (thức ăn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hành hạ, ngược đãi + +@punishability /,pʌniʃə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng trừng phạt, tính đáng trừng trị; tình trạng có thể bị trừng phạt, tình trạng có thể bị trừng trị + +@punishable /'pʌniʃəbl/ +* tính từ +- có thể bị trừng phạt, trừng phạt, đáng trừng trị + +@punishment /'pʌniʃmənt/ +* danh từ +- sự phạt, sự trừng phạt, sự trừng trị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự hành hạ, sự ngược đãi + +@punitive /'pju:nitiv/ +* tính từ +- phạt, trừng phạt, trừng trị; để trừng phạt, để trừng trị + +@punitory /'pju:nitiv/ +* tính từ +- phạt, trừng phạt, trừng trị; để trừng phạt, để trừng trị + +@punk /pʌɳk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mục (gỗ) +- (từ lóng) vô dụng, rác rưởi, bỏ đi, xấu, tồi + +@punka / (punkah) / +* danh từ +- (anh-ân) quạt lá thốt nốt; quạt kéo + +@punkah / (punkah) / +* danh từ +- (anh-ân) quạt lá thốt nốt; quạt kéo + +@punner /'pʌnə/ +* danh từ +- cái đầm (nện đất) + +@punnet /'pʌnit/ +* danh từ +- giỏ (đựng rau quả...) + +@punster /'pʌnstə/ +* danh từ +- người hay chơi chữ + +@punt /pʌnt/ +* danh từ +- thuyền đáy bằng, thuyền thúng (đẩy bằng sào) +* ngoại động từ +- đẩy (thuyền thúng...) bằng sào +- chở bằng thuyền đáy bằng, chở bằng thuyền thúng +* nội động từ +- đi bằng thuyền đáy bằng, đi bằng thuyền thúng +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đá bóng ném ở tay xuống chưa đụng đất +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đá (bóng) ném ở tay xuống khi chưa đụng đất +* nội động từ +- đặt tiền cược với nhà cái (đánh bài) +- (thông tục) đặc cược; đánh cá ngựa +* danh từ +- nhà con (trong cuộc đánh bạc) ((cũng) punter) + +@puntation /pʌɳk'teiʃn/ +* danh từ +- sự chấm đốm; trạng thái chấm đốm; chấm đốm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đưa ra những điều để thương lượng + +@punter /'pʌntə/ +* danh từ +- nhà con (trong cuộc đánh bạc) ((cũng) punt) +- người đánh cược; người đánh cá ngựa + +@puny /'pju:ni/ +* tính từ +- nhỏ bé, bé bỏng, yếu đuối + +@pup /pʌp/ +* danh từ +- chó con +!a conceited pup +- anh chàng thanh niên tự cao tự đại, đứa bé kiêu ngạo +!in pup +- có mang, có chửa (chó cái) +!to sell somebody a pup +- lừa bịp ai, lừa đảo ai (trong việc mua bán) +* ngoại động từ +- đẻ (chó con) +- đẻ (chó cái) + +@pupa /'pju:pə/ +* danh từ, số nhiều pupae /'pju:pi:/ +- (động vật học) con nhộng + +@pupae /'pju:pə/ +* danh từ, số nhiều pupae /'pju:pi:/ +- (động vật học) con nhộng + +@pupal /'pju:pəl/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) con nhộng +=pupal chamber: kén + +@pupate /'pju:peit/ +* nội động từ +- (động vật học) thành nhộng + +@pupation /pju:'peit/ +* danh từ +- (động vật học) sự thành nhộng + +@pupil /'pju:pl/ +* danh từ +- học trò, học sinh +- (pháp lý) trẻ em được giám hộ +* danh từ +- (giải phẫu) con ngươi, đồng tử (mắt) + +@pupilage / (pupillage) / +* danh từ +- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; tình trạng được giám hộ; thời kỳ vị thành niên +- thời kỳ học sinh; tư cách học sinh + +@pupilarity / (pupillarity) / +* danh từ +- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; thời kỳ vị thành niên + +@pupilary / (pupillary) / +* tính từ +- (thuộc) học sinh +- (thuộc) trẻ em được giám hộ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) con ngươi, (thuộc) đồng tử (mắt) + +@pupilise / (pupillise) / +* ngoại động từ +- dạy, kèm (học sinh) +* nội động từ +- nhận học sinh + +@pupilize / (pupillise) / +* ngoại động từ +- dạy, kèm (học sinh) +* nội động từ +- nhận học sinh + +@pupillage / (pupillage) / +* danh từ +- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; tình trạng được giám hộ; thời kỳ vị thành niên +- thời kỳ học sinh; tư cách học sinh + +@pupillarity / (pupillarity) / +* danh từ +- (pháp lý) thời kỳ được giám hộ; thời kỳ vị thành niên + +@pupillary / (pupillary) / +* tính từ +- (thuộc) học sinh +- (thuộc) trẻ em được giám hộ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) con ngươi, (thuộc) đồng tử (mắt) + +@pupillize + +@pupilship /'pju:plʃip/ +* danh từ +- tư cách học sinh, thâu nhận học sinh + +@pupiparous /pju:'pipərəs/ +* tính từ +- đẻ ấu trùng (sâu bọ) + +@puppet /'pʌpit/ +* danh từ +- con rối +- (chính trị) bù nhìn, kẻ bị giật dây +- (động vật học) (thuộc) con rối; bù nhìn, nguỵ +=puppet administration (government): chính quyền bù nhìn, chính quyền nguỵ +=puppet king: vua bù nhìn + +@puppeteer /,pʌpi'tiə/ +* danh từ +- những người làm con rối +- người điều khiển những con rối + +@puppetoon /'pʌpi,tu:n/ +* danh từ +- phim búp bê + +@puppetry /'pʌpitri/ +* danh từ +- trò múa rối +- những con rối + +@puppet-play / (puppet-show) / +-show) /'pʌpitplei/ +* danh từ +- trò múa rối + +@puppet-show / (puppet-show) / +-show) /'pʌpitplei/ +* danh từ +- trò múa rối + +@puppy /'pʌpi/ +* danh từ +- chó con +- gã thanh niên huênh hoang rỗng tuếch; anh chàng hợm mình xấc xược + +@puppyish /'pʌpiiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) chó con; như chó con +- huênh hoang rỗng tuếch; hợm mình xấc xược + +@puppyism /'pʌpiizm/ +* danh từ +- tính huênh hoang rỗng tuếch; tính hợm mình xấc xược + +@puppy love /'pʌpilʌv/ +* danh từ +- mối tình trẻ con + +@pup tent /'pʌp'tent/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái lều che + +@purblind /'pə:blaind/ +* tính từ +- mắt mờ, mù dở +- (nghĩa bóng) chậm hiểu, đần độn +* ngoại động từ +- làm cho mắt mờ, làm cho mù dở +- làm đui mù, làm mù quáng + +@purblindness /'pə:blaindnis/ +* danh từ +- tình trạng mù dở +- sự chậm hiểu, sự đần độn + +@purchasable /'pə:tʃəsəbl/ +* tính từ +- có thể mua được, có thể tậu được; đáng mua, đáng tạo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có thể mua chuộc được + +@purchase /'pθ:tʃəs/ +* danh từ +- sự mua, sự tậu được; vật mua được, vật tậu được +- thu hoạch hằng năm, hoa lợi hằng năm, lợi tức hằng năm (của đất đai...) +=the land is sold at 20 year's purchase: miếng đất được bán đi với giá bằng hai mươi năm hoa lợi +=his life is not worth a day's purchase: (nghĩa bóng) anh ta chẳng chắc đã sống thêm được một ngày +- (pháp lý) sự tậu được (chứ không phải do hưởng thừa kế) +- điểm tựa, chỗ dựa vào, chỗ bám vào +- lực bẩy, lực đòn bẩy +- (hàng hải) dụng cụ để kéo lên, dụng cụ bẩy lên; đòn bẩy; dây chão; ròng rọc, palăng +* ngoại động từ +- mua, tậu +- giành được (bằng sự hy sinh, bằng lao động gian khổ...) +=to purchase freedom with one's blood: giành được tự do bằng xương máu +- (pháp lý) tậu được (chứ không phải được hưởng thừa kế) +- (hàng hải) kéo (neo) lên bằng ròng rọc; bẩy lên bằng đòn bẩy + +@purchaser /'pə:tʃəsə/ +* danh từ +- người mua, người tậu + +@purchase price /'pə:tʃəsprais/ +* danh từ +- giá mua + +@purchasing power /'pə:tʃəsiɳ'pauə/ +* danh từ +- sức mua + +@purdah /'pə:dɑ:/ +* danh từ +- (anh-ân) màn che cung cấm (của đàn bà ân độ) +- chế độ cấm cung (đàn bà ân độ) +- vải kẻ làm màn che + +@pure /pjuə/ +* tính từ +- trong, trong sạch, nguyên chất, tinh khiết +=pure air: không khí trong sạch +=pure water: nước trong +=pure alcohol: rượu nguyên chất (không pha trộn) +=pure gold: vàng nguyên chất +- không lai, thuần chủng (ngựa...) +- trong sáng (âm thanh, hành văn...) +- thanh khiết, thuần khiết; trong trắng, trinh bạch +=pure conscience: lương tâm trong trắng +=a pure girl: một cô gái trinh bạch +- thuần tuý +=pure mathematics: toán học thuần tuý +=pure physics: lý học thuần tuý (đối với thực hành) +- hoàn toàn, chỉ là +=it's pure hypocrisy: chỉ là đạo đức giả +=pure accident: chuyện hoàn toàn ngẫu nhiên +- (ngôn ngữ học) có một nguyên âm đứng trước (nguyên âm); tận cùng bằng một nguyên âm (gốc từ); không có phụ âm khác kèm theo sau (phụ âm) + +@purebred /'pjuəbred/ +* tính từ +- không lai, thuần chủng +* danh từ +- (động vật học) súc vật thuần chủng +- (thực vật học) cây thuần chủng + +@purely /'pjuəli/ +* phó từ +- hoàn toàn, chỉ là +- trong, trong sạch; trong trắng + +@pureness /'pjuənis/ +* danh từ +- sự trong, sự trong sạch, sự tinh khiết +- sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng + +@pure-blooded /'pjuə'blʌdid/ +* tính từ +- (động vật học) thuần chủng + +@pure-minded /'pjuə'maindid/ +* tính từ +- có lòng trong sạch, có tâm hồn trong trắng + +@purfle /'pə:lf/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đường viền, đường giua (áo...) +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) viền giua (áo...) +- trang trí đường gờ hoa lá (cho một toà nhà) + +@purgation /pə:'geiʃn/ +* danh từ +- sự làm sạch, sự làm cho trong sạch, sự lọc trong +- (y học) sự tẩy +- (tôn giáo) sự rửa tội + +@purgative /'pə:gətiv/ +* tính từ +- (y học) để tẩy; làm tẩy, làm xổ +* danh từ +- (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ + +@purgatorial /,pə:gə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) để chuộc tội, để ăn năn hối lỗi + +@purgatory /'pə:gətəri/ +* tính từ +- làm sạch, làm trong, làm trong sạch +* danh từ +- (tôn giáo) sự chuộc tội, sự ăn năn hối lỗi +- nơi chuộc tội, nơi ăn năn hối lỗi + +@purge /pə:dʤ/ +* danh từ +- sự làm sạch, sự thanh lọc +- (chính trị) sự thanh trừng (ra khỏi đảng...) +- (y học) thuốc tẩy, thuốc xổ; sự tẩy, sự xổ +* ngoại động từ +- làm sạch, gột rửa sạch, thanh lọc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be purged of (from) sin: rửa sạch tội lỗi +- (chính trị) thanh trừng +- (y học) tẩy xổ; cho uống thuốc tẩy +- chuộc, đền (tội) +- (giải phẫu) (tội, nghi ngờ) +=to purge someone of a charge: giải tội cho ai +=to purge onself of suspicion: giải hết mọi nghi ngờ cho mình, minh oan cho mình + +@purification /,pjuərifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm sạch, sự lọc trong, sự tinh chế +- (tôn giáo) lễ tẩy uế (đàn bà sau khi đẻ) +!the purification [of the virgin mary] +- lễ tẩy uế của đức mẹ ma-ri + +@purificatory /'pjuərifikeitəri/ +* tính từ +- làm sạch, làm trong sạch; tẩy uế + +@purifier /'pjuərifaiə/ +* danh từ +- người làm sạch, người lọc trong, người tinh chế; máy làm sạch, máy lọc trong, máy tinh chế + +@purify /'pjuərifai/ +* ngoại động từ +- làm sạch, lọc trong, tinh chế +- rửa sạch, gột sạch (tội lỗi), làm thanh khiết, làm trong trắng +- (tôn giáo) tẩy uế + +@purism /'pjuərizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) chủ nghĩa thuần tuý + +@purist /'pjuərist/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) người theo chủ nghĩa thuần tuý + +@puristic /pjuə'ristik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) thuần tuý chủ nghĩa + +@puristical /pjuə'ristik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) thuần tuý chủ nghĩa + +@puritan /'pjuəritən/ +* danh từ +- (tôn giáo) (purian) người theo thanh giáo +- người đạo đức chủ nghĩa +* tính từ +- (thuộc) thanh giáo + +@puritanic /,pjuəri'tænik/ +* tính từ +- đạo đức chủ nghĩa + +@puritanical /,pjuəri'tænik/ +* tính từ +- đạo đức chủ nghĩa + +@puritanism /'pjuəritənizm/ +* danh từ +- (puritanism) thanh giáo +- chủ nghĩa đạo đức + +@purity /'pjuəriti/ +* danh từ +- sự sạch, sự trong sạch, sự tinh khiết, sự nguyên chất +- sự thanh khiết, sự thuần khiết; sự trong trắng +- sự trong sáng (ngôn ngữ...) + +@purl /pə:l/ +* danh từ +- tiếng kêu róc rách, tiếng rì rầm (suối) +- dòng chảy cuồn cuộn +* nội động từ +- rì rầm, róc rách (suối) +- chảy cuồn cuộn +* danh từ +- dây kim tuyến (để viền áo...) +- đường viền giua, đường viền ren (đăng ten) +- mũi đan móc (để tạo thành những đường sọc nổi ở áo len) +* động từ +- viền (áo, vải...) bằng dây kim tuyến, viền rua +- đan móc (mũi kim) +* danh từ +- (sử học) bia pha ngải apxin; bia nóng pha rượu mạnh +- (thông tục) cái té nhào, cái đâm bổ đầu xuống, cái ngã lộn tùng phèo +* nội động từ +- té nhào, đổ lật, lộn tùng phèo +* ngoại động từ +- làm té nhào, đổ lật, làm lộn tùng phèo + +@purler /'pə:lə/ +* danh từ +- (thông tục) cú đánh té nhào, cái đẩy té nhào, cái đâm bổ đầu xuống +=to come (take) a purler: đâm bổ đầu xuống, cái ngã lộn tùng phèo + +@purlieu /'pə:lju:/ +* danh từ +- rìa rừng, mép rừng +- (số nhiều) ranh giới, giới hạn +- (số nhiều) vùng xung quanh, vùng phụ cận, vùng ngoại vi (thành phố...) +- khu phố tồi tàn bẩn thỉu (của một thành phố) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nơi lai vãng, nơi thường lui tới (của ai) + +@purlin /'pə:lin/ +* danh từ +- đòn tay (mái nhà) + +@purloin /pə:'lɔin/ +* ngoại động từ +- ăn cắp, xoáy, ăn trộm + +@purloiner /pə:'lɔinə/ +* danh từ +- kẻ cắp, kẻ trộm + +@purple /'pə:pl/ +* danh từ +- màu tía, áo màu tía (của vua, giáo chủ...) +=to be born of the purple: là dòng dõi vương giả +=to be born to the purple: được tôn làm giáo chủ +- (số nhiều) (y học) ban xuất huyết +* tính từ +- đỏ tía +=to be purple with rage: giận đỏ mặt tía tai +- hoa mỹ, văn hoa (văn...) +=a purple passage in a book: một đoạn văn hoa mỹ một cuốn sách + +@purple patch /'pə:pl'pætʃ/ +* danh từ +- đoạn văn hoa mỹ (trong một cuốn sách) + +@purplish /'pə:pliʃ/ +* tính từ +- hơi tía, hơi đỏ tía, tia tía + +@purply /'pə:pliʃ/ +* tính từ +- hơi tía, hơi đỏ tía, tia tía + +@purport /'pə:pət/ +* danh từ +- nội dung, ý nghĩa (của một bài nói, một văn kiện...) +- (nghĩa bóng) ý định, mục đích +* ngoại động từ +- có nội dung là, có ý nghĩa là +=to purport that...: có ý nghĩa là..., có nội dung là... +- có ý, ngụ ý, dường như có ý +=a letter purporting to be written by you: một bức thư dường như là chính tay anh viết +=a letter purporting to express one's real feeling: một bức thư ngụ ý bày tỏ những cảm nghĩ thực của mình + +@purportedly /prə'fesidli/ +* phó từ +- công khai, không che dấu + +@purpose /'pə:pəs/ +* danh từ +- mục đích, ý định +=for the purpose of...: nhằm mục đích... +=to serve a purpose: đáp ứng một mục đích +=to what purpose?: nhằm mục đích (ý định) gì? +=to the purpose: có lợi cho mục đích, có lợi cho ý định; đúng lúc, phải lúc +- chủ định, chủ tâm +=on purpose: cố tính, cố ý, có chủ tâm +- ý nhất định, tính quả quyết +=infirm of purpose: không quả quyết +=of set purpose: nhất định, quả quyết +=wanting in purpose: không có ý nhất định, thiếu sự quả quyết +- kết quả +=to some purpose: được phần nào kết quả +=to little purpose: chẳng được kết quả là bao +=to no purpose: chẳng được kết quả gì, vô ích +=to good purpose: có kết quả tốt +* ngoại động từ +- có ý định +=he purposed coming; he purposed to come: hắn ta có ý định đến + +@purposeful /'pə:pəsful/ +* tính từ +- có mục đích, có ý định +- có chủ định, chủ tâm +- có ý nhất định, quả quyết (người) +- có ý nghĩa, có tầm quan trọng + +@purposefulness /'pə:pəsfulnis/ +* danh từ +- sự có mục đích, sự có ý định +- sự có chủ định, sự chủ tâm +- sự có ý nhất định, sự quả quyết +- sự có ý nghĩa, sự có tầm quan trọng + +@purposeless /'pə:pəslis/ +* tính từ +- không có mục đích, vô ích +- không chủ định, không chủ tâm + +@purposelessness /'pə:pəslisnis/ +* danh từ +- sự không có mục đích, sự vô ích +- sự không chủ định, sự không chủ tâm + +@purposely /'pə:pəsli/ +* phó từ +- chủ định, chủ tâm + +@purpose-novel /'pə:pəs,nɔvəl/ +* danh từ +- tiểu thuyết luận đề + +@purposive /'pɔ:pəsiv/ +* tính từ +- để phục vụ cho một mục đích; để phục vụ cho một ý định +- có mục đích + +@purpura /'pə:pjuə/ +* danh từ +- (y học) ban xuất huyết + +@purpuric /pə:'pjuərik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh ban xuất huyết + +@purr /pə:/ +* danh từ +- tiếng rừ... ừ... ừ... (của mèo khi thích thú...) +* nội động từ +- kêu rừ... ừ... ừ... + +@purree /'pʌri:/ +* danh từ +- thuốc màu vàng (ân độ, trung quốc) + +@purse /pə:s/ +* danh từ +- ví tiền, hầu bao +- (nghĩa bóng) tiền, vốn +=to have a common purse: có vốn chung +=to have a long (heavy) purse: giàu có, lắm tiền +=to have a light purse: nghèo, ít tiền +=the public purse: ngân quỹ nhà nước +=privy purse: quỹ đen, quỹ riêng (của nhà vua...); người giữ quỹ đen +- tiền quyên làm giải thưởng, tiền đóng góp làm giải thưởng +=to make up a purse: quyên tiền làm giải thưởng +=to give (put up) a purse: cho tiền làm giải thưởng +- (sinh vật học) túi, bìu, bọng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ví tay, túi cầm tay (đàn bà) +* ngoại động từ +- mắm, mím (môi), nhíu, cau (mày) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bỏ vào túi, bỏ vào hầu bao + +@purser /'pə:sə/ +* danh từ +- người phụ trách tài vụ, người quản lý (trên tàu thuỷ chở khách) + +@purser-strings /'pə:sstriɳz/ +* danh từ số nhiều +- dây thắt ví tiền, dây thắt hầu bao +=to hold the purser-strings: nắm việc chi tiêu +=to tighten the purser-strings: tằn tiện, thắt chặt hầu bao +=to loosen the purser-strings: ăn tiêu rộng rãi, mở rộng hầu bao + +@purse-bearer /'pə:s,beərə/ +* danh từ +- người giữ tiền, người giữ quỹ (của người khác, của công ty) + +@purse-proud /'pə:spraud/ +* tính từ +- vây vo vì giàu có, hợm mình vì giàu có + +@pursiness /'pə:sinis/ +* danh từ +- hơi ngắn; tật dễ thở dốc ra +- vóc người to béo; sự mập mạp + +@purslane /'pə:slin/ +* danh từ +- (thực vật học) cây rau sam + +@pursuable /pə'sju:əbl/ +* tính từ +- có thể bị đuổi theo +- đáng theo đuổi, đáng đeo đuổi + +@pursuance /pə'sju:əns/ +* danh từ +- sự đeo đuổi, sự thực hiện đến cùng (một kế hoạch, một công việc...) +=in pursuance of something: để thực hiện cái gì, để đeo đuổi cái gì; theo cái gì, y theo cái gì + +@pursuant /pə'sju:ənt/ +* tính từ +- theo, y theo, thực hiện theo, đeo đuổi +* phó từ +- pursuant to theo, y theo, theo đúng + +@pursue /pə'sju:/ +* ngoại động từ +- theo, đuổi theo, đuổi bắt, truy nã, truy kích +=to pursue the enemy: đuổi bắt kẻ địch, truy kích kẻ địch +- (nghĩa bóng) đeo đẳng, cứ bám lấy dai dẳng +=diseases pursue him till death: hắn ta cứ bệnh tật dai dẳng mâi cho đến lúc chết +- theo, đi theo, theo đuổi, đeo đuổi, tiếp tục, thực hiện đến cùng +=to pursue a plan: đeo đuổi một kế hoạch +=to pursue one's road: đi theo con đường của mình +=to pursue the policy of peace: theo đuổi chính sách hoà bình +=to pursue one's studies: tiếp tục việc học tập +=to pursue a subject: tiếp tục nói (thảo luận) về một vấn đề +- đi tìm, mưu cầu +=to pursue pleasure: đi tìm thú vui +=to pursue happiness: mưu cầu hạnh phúc +* nội động từ +- (: after) đuổi theo +- theo đuổi, tiếp tục + +@pursuer /pə'sju:ə/ +* danh từ +- người đuổi theo; người đuổi bắt +- người theo đuổi, người đeo đuổi +- (pháp lý) người khởi tố, nguyên cáo + +@pursuit /pə'sju:t/ +* danh từ +- sự đuổi theo, sự đuổi bắt, sự truy nã, sự truy kích +- sự theo đuổi, sự đeo đuổi (một mục đích...) +- sự đi tìm, sự mưu cầu +=the pursuit of happiness: sự đi tìm hạnh phúc, sự mưu cầu hạnh phúc +- nghề nghiệp theo đuổi, công việc đeo đuổi, thú vui đeo đuổi +=daily pursuit: những việc làm hằng ngày +=literary pursuits: cái nghiệp văn chương đeo đuổi +=to abandon that pursuit for another: bỏ công việc đang đeo đuổi ấy để tìm một công việc khác +!in pursuit of +- đuổi theo, đuổi bắt (thú săn, kẻ địch) +- đeo đuổi, mưu cầu (cái gì) + +@pursuit plane /pə'sju:t'plein/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (hàng không) máy bay cường kích + +@pursuivant /'pə:sivənt/ +* danh từ +- (thơ ca) người đi theo, người tuỳ hứng + +@pursy /'pə:si/ +* tính từ +- ngắn hơi, dễ thở dốc ra +- to béo, mập +* tính từ +- nhăn lại, nhăn nheo, dúm dó + +@purtenance /'pə:tinəns/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bộ lòng (bò...) + +@purulence /'pjuəruləns/ +* danh từ +- (y học) tình trạng có mủ, tình trạng chảy mủ +- mủ + +@purulency /'pjuəruləns/ +* danh từ +- (y học) tình trạng có mủ, tình trạng chảy mủ +- mủ + +@purulent /'pjuərulənt/ +* tính từ +- (y học) có mủ, chảy mủ; như mủ + +@purvey /pə:'vei/ +* ngoại động từ +- cung cấp (lương thực...) +* nội động từ +- cung cấp lương thực; làm nghề thầu cung cấp lương thực (cho quân đội) + +@purveyance /pə:'veiəns/ +* danh từ +- sự cung cấp lương thực (cho quân đội); lương thực cung cấp +- (sử học) quyền thu mua lương thực và dùng ngựa chuyên chở với giá nhất định (của vua anh xưa) + +@purveyor /pə:'veiə/ +* danh từ +- nhà thầu cung cấp lương thực (cho quân đội) + +@purview /'pə:vju:/ +* danh từ +- những điều khoản có tính chất nội dung (của một bản điều lệ...) +- phạm vi có hiệu lực, phạm vi hoạt động, tầm ảnh hưởng (của một đạo luật, một văn kiện, một kế hoạch...) +- tầm nhìn, nhãn quan, tầm hiểu biết +=within the purview of one's observation: trong tầm quan sát + +@pur sang /pə:'sỵ:ɳ/ +* phó từ +- (động vật học) thuần chủng, không lai + +@pus /pʌs/ +* danh từ +- (y học) mủ + +@push /puʃ/ +* danh từ +- sự xô, sự đẩy; cú đẩy +=to give the door a hard push: đẩy mạnh cửa một cái +- sự thúc đẩy, sự giúp sức (ai tiến lên) +=to give sosmeone a push: thúc đẩy ai tiến lên +- (kiến trúc) sức đẩy lên, sức đỡ lên (của vòng...) +- cừ thọc đẩy (hòn bi-a) +- cú đấm, cú húc (bằng sừng) +- sự rắn sức, sự nổ lực, sự gắng công +- (quân sự) cuộc tấn công mânh liệt, cuộc đánh thúc vào +=to make a push: rán sức, hết sức, cố gắng; (quân sự) tấn công mânh liệt, đánh thúc vào (nơi nào) +- tính dám làm, tính chủ động, tính hăng hái xốc tới, tính kiên quyết làm bằng được +=to have plenty of push in one: rất chủ động dám nghĩ dám làm +- lúc gay go, lúc nguy ngập, lúc cấp bách +=when it comes to the push: khi gặp lúc gay go +=at a push: trong hoàn cảnh nguy ngập cấp bách +- (từ lóng) bọn (ăn trộm...) +- (từ lóng) sự đuổi ra, sự thải ra +=to give someone the push: đuổi ai ra, thải ai ra +=to get the push: bị đuổi ra, bị thải ra +* ngoại động từ +- xô, đẩy +=to push the door open: đẩy cửa mở toang +=to push the door to: đẩy cửa đóng sập vào +=to push aside all obstacles: đẩy sang một bên mọi vật chướng ngại +- (kinh thánh) húc (bằng sừng) +- thúc đẩy, thúc giục (làm gì) +- xô lấn, chen lấn +=to push one's way through the crowd: chen lấn (rẽ lối) qua đám đông +=to push one's way: (nghĩa bóng) làm nên, làm ăn tiến phát +- đẩy tới, đẩy mạnh, mở rộng +=to push the struggle for liberation: đẩy mạnh cuộc đấu tranh giải phóng +=to push the trade: mở rộng việc buôn bán +- ((thường) : on) theo đuổi, đeo đuổi; nhất định đưa ra (một yêu sách...) +- thúc ép, thúc bách +=don't push him too far: đừng thúc bách nó quá +=to be pushed for time: bị thời gian thúc ép +=to be pushed for money: bị vấn đề tiền nong thúc ép +- quảng cáo; tung ra (một món hàng) +=to push a new kind of soap: tung ra một loại xà phòng mới; quảng cáo một loại xà phòng mới +* nội động từ +- xô, đẩy +- cố gắng vượt người khác, cố gắng thành công (trong công việc); dám làm +- thọc đẩy (hòn bi-a) +- (kinh thánh) húc sừng +- xô lấn, chen lấn +=to push through the crowd: chen lấn qua đám đông +!to push along +!to push on to push away +- xô đi, đẩy đi +!to push down +- xô đổ, xô ngâ, đẩy ngã +!to push forth +- làm nhú ra, làm nhô ra; đâm nhú ra, nhô ra (rễ cây, mũi đất...) +!to push in +- đẩy vào gần (bờ...) (thuyền) +!to push off +- chống sào đẩy xa (bờ...) (thuyền) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ra đi, đi, khởi hành; chuồn tẩu +!to push on +- tiếp tục, tiếp tục đi, đi tiếp +- đẩy nhanh, thúc gấp (công việc...); vội vàng +!to push out +- xô đẩy ra, đẩy ra ngoài +- (như) to push forth +!to push through +- xô đẩy qua, xô lấn qua +- làm trọn, làm đến cùng, đưa đến chỗ kết thúc +=to push the matter through: cố gắng đưa vấn đề đến chỗ kết thúc, cố gắng giải quyết vấn đề +!to push up +- đẩy lên + +@pusher /'puʃə/ +* danh từ +- người đẩy, vật đẩy +- máy bay cánh quạt đẩy (cánh quạt ở phía sau) ((cũng) pusher aeroplane) + +@pushing /'puʃiɳ/ +* tính từ +- dám làm, hăng gái, xốc tới, kiên quyết làm bằng được; gắng vượt người khác; gắng thành công trong mọi việc + +@pushover /'puʃ,ouvə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) việc dễ làm, việc ngon xơi +- đối thủ hạ dễ như chơi +- người dễ thuyết phục, người dễ dụ dỗ, người dễ lừa + +@push-ball /'puʃbɔ:l/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn bóng đa +- quả bóng đẩy (để chơi môn bóng đẩy) + +@push-bicycle /'puʃ,baisikl/ +-bike) /'puʃbaik/ +* danh từ +- xe đạp thường (phân biệt với xe máy) + +@push-bike /'puʃ,baisikl/ +-bike) /'puʃbaik/ +* danh từ +- xe đạp thường (phân biệt với xe máy) + +@push-button /'puʃ,bʌtn/ +* danh từ +- nút bấm (điện...) + +@push-button war /'puʃ,bʌtn'wɔ:/ +* danh từ +- chiến tranh bấm nút + +@push-cart /'puʃkɑ:t/ +* danh từ +- xe đẩy (của những người bán hàng rong) + +@push-cart man /'puʃkɑ:t,mæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bán hàng rong (bằng xe đẩy) + +@push-chair /'puʃtʃeə/ +* danh từ +- ghế đẩy (của trẻ con) + +@push-pin /'puʃpin/ +* danh từ +- trò chơi ghim (của trẻ con) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đinh rệp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điều tầm thường, điều nhỏ mọn + +@push-pull /'puʃpul/ +* tính từ +- (rađiô) đẩy kéo +=push-pull circuit: mạch đẩy kéo + +@push-up /'puʃʌp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) sự nạp đạn +- (thể dục,thể thao) động tác nằm sấp chống tay (lên xuống) + +@pusillanimity /,pju:silə'nimiti/ +* danh từ +- sự nhát gan, sự hèn nhát; sự nhu nhược, sự yếu hèn + +@pusillanimous /,pju:si'læniməs/ +* tính từ +- nhát gan, hèn nhát; nhu nhược, yếu hèn + +@puss /pus/ +* danh từ +- con mèo +- (săn bắn) con thỏ; con hổ +- (thông tục) cô gái, con bé +=a sly puss: con ranh con +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cái mặt +- cái mồm, cái mõm + +@pussy /'pʌsi/ +* tính từ +- (y học) có mủ +- giống mủ, như mủ +* danh từ +- khuấy nhoong (cũng) pussy cat) +- luây nhuyền pussy +- (thực vật học) đuôi sóc (một kiểu cụm hoa) + +@pussyfoot /'pusifut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người đi len lén +- người hành động thận trọng; người hành động không lộ liễu +- sự cấm rượu; người tán thành cấm rượu +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đi len lén +- hành động thận trọng; hành động không lộ liễu + +@pussy-willow /'pusi,wilou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây liễu tơ + +@pustular /'pʌstjulə/ +* tính từ +- (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ +- (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn + +@pustulate /'pʌstjulit/ +* tính từ +- mọc đầy mụn mủ[,pʌstjuleit] +* nội động từ +- mọc mụn mủ, thành mụn mủ + +@pustulation /,pʌstju'leiʃn/ +* danh từ +- sự mọc mụn mủ, sự thành mụn mủ +- mụn mủ + +@pustule /'pʌstju:l/ +* danh từ +- mụn mủ +- (sinh vật học) nốt mụn + +@pustulous /'pʌstjulə/ +* tính từ +- (thuộc) mụn mủ; có mụn mủ; mọc đầy mụn mủ +- (sinh vật học) (thuộc) nốt mụm, có nốt mụn + +@put /put/ +* ngoại động từ +- để, đặt, bỏ, đút, cho vào (ở đâu, vào cái gì...) +=to put a thing in its right place: để vật gì vào đúng chỗ của nó +=to put sugar in tea: cho đường vào nước trà +=to put somebody in prison: bỏ ai vào tù +=to put a child to bed: đặt em bé vào giường, cho em bé đi ngủ +- để, đặt vào, sắp đặt, sắp xếp (trong một tình trạng nào); làm cho, bắt phải +=to put the clock fast: để đồng hồ nhanh +=to put a child to school: cho em nhỏ đi học +=to put a horse at (to) the fence: cho ngựa vượt rào +=to put the matter right: sắp đặt vấn đề ổn thoả, sắp đặt công việc thoả đáng +=to put out of joint: làm cho long ra, làm jơ (máy...) +=to put somebody in fear of...: làm cho ai sợ... +=to put somebody in his guard: làm cho ai phải cảnh giác đề phòng +=to put somebody off his guard: làm cho ai mất cảnh giác không đề phòng +=to put somebody ay his ease: làm cho ai thoải mái +=to put to shame: làm xấu hổ +=to put to the blush: làm thẹn đỏ mặt +=to put out of countenance: làm cho bối rối, làm luống cuống, làm lúng túng +=to put a stop to: làm ngừng lại, ngừng, ngừng lại; chấm dứt +=to put words to music: đặt lời vào nhạc +=to put a question: đặt một câu hỏi +- đưa, đưa ra, đem ra +=to put somebody across the river: đưa ai qua sông +=to put to sale: đem bán +=to put to test: đem thử thách +=to put to trial: đưa ra xét xử +=to put to the torture: đưa ra tra tấn +=to put to death: đem giết +=to put to vote: đưa ra biểu quyết +=to put to express: đem tiêu +- dùng, sử dụng +=to put one's money into good use: dùng tiền vào những việc lợi ích +=he is put to mind the furnace: anh ta được sử dụng vào việc trông nom lò cao +=the land was put into (under) potatoes: đất đai được dùng vào việc trồng khoai, đất được trồng khoai +- diễn đạt, diễn tả, nói, dịch ra +=to put it in black and white: diễn đạt điều đó bằng giấy trắng mực đen +=i don't know how to put it: tôi không biết diễn tả (nói) điều đó thế nào +=put it into english: anh hây dịch đoạn đó ra tiếng anh +=i put it to you that...: tôi xin nói với anh rằng... +=to put something into words: nói điều gì ra lời, diễn tả điều gì bằng lời +- đánh giá, ước lượng, cho là +=to put much value on: đánh giá cao (cái gì) +=i put the population of the town at 70,000: tôi ước lượng số dân thành phố là 70 000 +- gửi (tiền...), đầu tư (vốn...), đặt (cược...) +=to put money on a horse: đặt cược (đánh cá) vào một con ngựa đua +=to put one's money into land: đầu tư vốn vào đất đai +=to put all one's fortune into bank: gửi hết tiền của vào nhà ngân hàng +- cắm vào, đâm vào, bắn +=to put a knife into: cắm con dao vào, đâm con dao vào +=to put a bullet through somebody: bắn một viên đạn vào ai +- lắp vào, chắp vào, tra vào, buộc vào +=to put a horse to the cart: buộc ngựa vào xe +=to put a new handle to a knife: tra cán mới vào con dao +- (thể dục,thể thao) ném, đẩy (tạ) +- cho nhảy, cho phủ, cho đi tơ (để lấy giống) +=to put bull to cow; to put cow to bull: cho bò đực nhảy bò cái +* nội động từ +- (hàng hải) đi, đi về phía +=to put into harbour: đi vào bến cảng +=to put to sea: ra khơi +!put about +- (hàng hải) trở buồm, xoay hướng đi (của con thuyền) +- làm quay lại, làm xoay hướng đi (ngựa, đoàn người) +- (ê-cốt) gây bối rối cho, gây lúng túng cho; quấy rầy; làm lo lắng +!put across +- thực hiện thành công; làm cho được hoan nghênh, làm cho được tán thưởng (một vở kịch, một câu chuyện...) +=you'll never put that across: cậu chẳng thể thành công được đâu, cậu chẳng làm nên chuyện được đâu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm cho hiểu, làm cho được thừa nhận +!to put aside +- để dành, để dụm +- bỏ đi, gạt sang một bên +!put away +- để dành, để dụm (tiền) +- (từ lóng) uống, nốc (rượu); ăn, đớp (thức ăn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giết, khử +- (từ lóng) bỏ tù +- (từ lóng) cấm cố +- (từ cổ,nghĩa cổ) bỏ, ly dị (vợ) +!put back +- để lại (vào chỗ cũ...) +- vặn (kim động hồ) lùi lại; làm chậm lại +- (hàng hải) trở lại bến cảng +!put by +- để sang bên +- để dành, dành dụm +- lảng tránh (vấn đề, câu hỏi, ai...) +!put down +- để xuống +- đàn áp (một cuộc nổi dậy...) +- tước quyền, giáng chức, hạ bệ; làm nhục; bắt phải im +- thôi không giữ lại, bỏ không duy trì (cái gì tốn kém) +- ghi, biên chép +- cho là +=to put somebody down for nine years old: cho ai là chừng chín tuổi +=to put somebody down as (for) a fool: cho ai là điên +- đổ cho, , đổ tại, quy cho, gán cho +=i put it down to his pride: điều đó tôi quy cho là ở tính kiêu căng của hắn +- cho hạ cánh (máy bay); hạ cánh (người trong máy bay) +- đào (giếng...) +!put forth +- dùng hết (sức mạnh), đem hết (cố gắng), trổ (tài hùng biện) +- mọc, đâm, nảy (lá, chồi, mầm...) (cây); mọc lá, đâm chồi, nảy mầm +- đem truyền bá (một thuyết...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đề nghị, đưa ra, nêu ra (một luận điểm...) +- (hàng hải) ra khỏi bến +!put forward +- trình bày, đề xuất, đưa ra, nêu ra (kế hoạch, lý thuyết...) +- văn (đồng hồ) chạy mau hơn +=to put oneself forward: tự đề cao mình, tự làm cho mình nổi bật +!put in +- đệ (đơn kiện); dẫn, đưa ra (chứng cớ) +- (pháp lý) thi hành +=to put in a distress: thi hành lệnh tịch biên +- đưa vào, xen vào +=to put in a remark: xen vào một lời nhận xét +- đặt vào (một đại vị, chức vụ...) +- làm thực hiện +=to put in the attack: thực hiện cuộc tấn công +- phụ, thêm vào (cái gì) +- (hàng hải) vào bến cảng; dừng lại ở (bến nào) (tàu biển) +- (thông tục) dùng (thì giờ làm việc gì...) +!to put in for +- đòi, yêu sách, xin +=to put in for a job: xin (đòi) việc làm +=to put in for an election: ra ứng cử +!put off +- cởi (quần áo) ra +- hoân lại, để chậm lại +=never put off till tomorrow what you can do today: đừng để việc gì sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay +- hoãn hẹn với, lần lữa vơi (ai); thoái thác, lảng tránh (một lời yêu cầu...) +=to put somebody off with promises: hứa hẹn lần lữa với ai cho xong chuyện +- (: from) ngăn cản, can ngăn, khuyên can (ai đừng làm gì) +- tống khứ, vứt bỏ (ai, cái gì) +- (: upon) đánh tráo, đánh lộn sòng, tống ấn (cái gì xấu, giả mạo... cho ai) +!put on +- mặc (áo...) vào, đội (mũ) vào, đi (giày...) vào... +- khoác cái vẻ, làm ra vẻ, làm ra bộ +=to put on an air of innocence: làm ra vẻ ngây thơ +=her elegance is all put on: vẻ thanh lịch của cô ta chỉ là giả vờ +- lên (cân); nâng (giá) +=to put on flesh (weight): lên cân, béo ra +- tăng thêm; dùng hết +=to put on speed: tăng tốc độ +=to put on steam: (thông tục) đem hết sức cố gắng, đem hết nghị lực +=to put the screw on: gây sức ép +- bóp, đạp (phanh); vặn (kim đồng hồ) lên, bật (đèn) lên +- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) +=to put a play on the stage: đem trình diễn một vở kịch +- đặt (cược...), đánh (cá... vào một con ngựa đua) +- giao cho, bắt phải, chỉ định (làm gì) +=to put somebody on doing (to do) something: giao cho ai làm việc gì +=to put on extra trains: cho chạy thêm những chuyến xe lửa phụ +- gán cho, đổ cho +=to put the blame on somebody: đổ tội lên đầu ai +- đánh (thuế) +=to put a tax on something: đánh thuế vào cái gì +!put out +- tắt (đèn), thổi tắt, dập tắt (ngọn lửa...) +- đuổi ra ngoài (một đấu thủ chơi trái phép...) +- móc (mắt); làm sai khớp, làm trật khớp (xương vai...); lè (lưỡi...) ra +- làm bối rối, làm lúng túng; quấy rầy, làm phiền; làm khó chịu, làm phát cáu +- dùng hết (sức...), đem hết (cố gắng...) +- cho vay (tiền) lấy lâi, đầu tư +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xuất bản, phát hành +- giao (việc) cho làm ở nhà (ngoài xưởng máy) +- sản xuất ra +=to put out 1,000 bales of goods weekly: mỗi tuần sản xuất ra 1 000 kiện hàng +!put over +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hoàn thành (cái gì) trong hoàn cảnh không thuận lợi; hoàn thành (cái gì) nhờ tài khéo léo (nhờ mưu mẹo) +- giành được sự tán thưởng cho (một bộ phim, vở kịch) +=to put oneself over: gây ấn tượng tốt đẹp đối với, tranh thủ được cảm tình của (người nghe) +!put through +- hoàn thành, làm trọn, làm xong xuôi, thực hiện thắng lợi (công việc gì) +- cắm cho (ai) nói chuyện bằng dây nói (với ai qua tổng đài) +=put me through to mr x: xin cắm cho tôi nói chuyện với ông x +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bắt phải làm, bắt phải chịu +!put to +- buộc vào; móc vào +=the horses are put to: những con ngựa đã được buộc vào xe +!put together +- để vào với nhau, kết hợp vào với nhau, cộng vào với nhau, ráp vào với nhau +=to put heads together: hội ý với nhau, bàn bạc với nhau +!put up +- để lên, đặt lên, giơ (tay) lên, kéo (mành...) lên; búi (tóc) lên như người lớn (con gái); giương (ô); nâng lên (giá...); xây dựng (nhà...); lắp đặt (một cái máy...); treo (một bức tranh...) +- đem trình diễn, đưa lên sân khấu (một vở kịch) +- xua ra (thú săn), xua lên, làm bay lên (chim săn) +- cầu (kinh) +- đưa (kiến nghị) +- đề cử, tiến cử (ai); ra ứng cử +=to put up for the secretaryship: ra ứng cử bí thư +- công bố (việc kết hôn); dán lên, yết lên (yết thị...) +=to put up the bans: thông báo hôn nhân ở nhà thờ +- đưa ra (để bán, bán đấu giá, cạnh tranh...) +=to put up goods for sale: đưa hàng ra bán +- đóng gói, đóng hộp, đóng thùng... cất đi +- tra (kiếm vào vỏ) +- cho (ai) trọ; trọ lại +=to put up at an inn for the night: trọ lại đêm ở quán trọ +- (thông tục) xúi giục, khích (ai làm điều xấu...) +- (thông tục) bày đặt gian dối, bày mưu tính kế (việc làm đen tối) +- làm trọn, đạt được +=to put up a good fight: đánh một trận hay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặt (tiền), cấp (vốn); trả (tiền) trước +- dùng (ai) làm dô kề (đua ngựa) +=to put up to: cho hay, bảo cho biết, báo cho biết +=to put someone up the duties he will have to perform: bảo cho ai biết những nhiệm vụ người đó phải thi hành +=to put up with: chịu đựng, kiên nhẫn chịu đựng; tha thứ +=to put up with an annoying person: kiên nhẫn chịu đựng một anh chàng quấy rầy +!put upon +- hành hạ, ngược đãi +- lừa bịp, đánh lừa +- (thông tục) cho vào tròng, cho vào xiếc +=don't be put upon by them: đừng để cho chúng nó vào tròng +!to put someone's back up +- làm cho ai giận điên lên +!to put a good face on a matter +- (xem) face +!to put one's foot down +- kiên quyết, quyết tâm, giữ vững thế đứng của mình (nghĩa bóng) +!to put one's best foot forward +- rảo bước, đi gấp lên +!to put one's foot in it +- sai lầm ngớ ngẩn +!to put one's hand to +- bắt tay vào (làm việc gì) +!to put one's hand to the plough +- (xem) plough +!to put the lid on +- (xem) lid +!to put someone in mind of +- (xem) mind +!to put one's name down for +- ghi tên ứng cử; ghi tên đăng ký mua (báo...) +!to put someone's nose out of joint +- (xem) nose +!to put in one's oar +- làm ra vẻ, làm điệu, cường điệu +!to put [one's] shoulder to [the] wheel +- (xem) shoulder +!to put somebody on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh lừa ai +!to put a spoke in someone's wheel +- (xem) spoke +!to put to it +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đẩy vào hoàn cảnh khó khăn; thúc bách +- dạng bị động phải đương đầu với mọi vấn đề, phải đối phó với mọi vấn đề +!to put two and two together +- rút ra kết luận (sau khi xem xét sự việc) +!to put wise +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm cho sáng mắt ra, chỉ giáo cho, làm cho hết sai làm, làm cho hết ảo tưởng +!to put words into someone's mouth +- (xem) mouth +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự ném, sự đẩy (tạ...) +* danh từ & động từ +- (như) putt +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (từ lóng) người gàn dở, người quê kệch + +@putamen /pju:'tətiv/ +* danh từ, số nhiều putamina /pju:'teiminə/ +- (thực vật học) hạch (của quả hạch) + +@putamina /pju:'tətiv/ +* danh từ, số nhiều putamina /pju:'teiminə/ +- (thực vật học) hạch (của quả hạch) + +@putative /'pju:tətiv/ +* tính từ +- giả định là, được cho là, được coi là +=his putative father: người mà người ta cho là bố hắn + +@putlog /'putlɔg/ +* danh từ +- (kiến trúc) gióng ngang (để đỡ ván giàn giáo) + +@putrefaction /,pju:tri'fækʃn/ +* danh từ +- sự thối rữa; vật thối nát, vật thối rữa +- sự đồi bại, sự sa đoạ + +@putrefactive /,pju:tri'fæktiv/ +* tính từ +- làm thối rữa; thối rữa + +@putrefy /'pju:trifai/ +* nội động từ +- thối rữa +- đồi bại, sa đoạ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm thối rữa + +@putrescence /pju:'tresns/ +* danh từ +- tình trạng đang bị thối rữa +- vật đang bị thối rữa + +@putrescent /pju:'tresnt/ +* tính từ +- đang thối rữa +- (thuộc) sự thối rữa, có liên quan đến sự thối rữa; tiếp theo quá trình thối rữa + +@putrescible /pju:'tresəbl/ +* tính từ +- có thể bị thối rữa + +@putrid /'pju:trid/ +* tính từ +- thối, thối rữa +- thối tha, độc hại +- (nghĩa bóng) đồi bại, sa đoạ +- (từ lóng) tồi, tồi tệ, hết sức khó chịu +=putrid weather: thời tiết hết sức khó chịu +!putrid fever +- (y học) bệnh sốt phát ban +!putrid sore throat +- (y học) bệnh bạch hầu + +@putridity /pju:'triditi/ +* danh từ +- (như) putridness +- vật thối rữa; vật thối tha độc hại + +@putridness /'pju:tridnis/ +* danh từ ((cũng) putridity) +- sự thối, sự thối rữa; tình trạng thối rữa +- sự thối tha, tình trạng thối tha; sự độc hại, tình trạng độc hại +- sự đồi bại, sự sa đoạ; tình trạng đồi bại, tình trạng sa đoạ + +@putsch /putʃ/ +* danh từ +- cuộc nổi dậy (thường là chớp nhoáng bất ngờ) + +@putt /pʌt/ +* danh từ ((cũng) put) +- (thể dục,thể thao) cú đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ đánh gôn +* động từ ((cũng) put) +- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (quả bóng) vào lỗ (đánh gôn) + +@puttee / (puttie) / +* danh từ +- xà cạp + +@putter /'pʌtə/ +* danh từ +- người để, người đặt +- gậy ngắn đánh gôn +- người đánh bóng nhẹ vào lỗ (đánh gôn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lăng xăng vô tích sự +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tất ta tất tưởi, bận rộn lăng xăng + +@puttie / (puttie) / +* danh từ +- xà cạp + +@putting-green /'pʌtiɳgri:n/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) khoảng co mềm quanh lỗ (sân gôn) + +@putty /'pʌti/ +* danh từ +- bột đánh bóng (để đánh bóng kính, kim loại) ((cũng) jewellers' putty) +- mát tít (để gắn kính) ((cũng) glaziers' putty) +- vữa không trộn cát (để láng mặt tường) ((cũng) lasterers' putty) +* ngoại động từ +- gắn mát tít + +@putty knife /'pʌti,naif/ +* danh từ +- dao gắn mát tít + +@putty-medal /'pʌti'medl/ +* danh từ +- phần thưởng nhỏ (cho một công việc nhỏ) +=you deserve a putty-medal: cậu đáng được một phần thưởng nhỏ + +@put-off /'putɔ:f/ +* danh từ +- sự hoân lại, sự để chậm lại +- sự lảng tránh + +@put-out /'putaut/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự đuổi ra ngoài (vì chơi trái phép...) + +@put-up /'put'ʌp/ +* tính từ +- (thực vật học) gian dối sắp đặt trước, bày mưu tính kế trước +=a put-up affair (job): việc đã được gian dối sắp đặt trước + +@puzzle /'pʌzl/ +* danh từ +- sự bối rối, sự khó xử +- vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết, vấn đề nan giải +- trò chơi đố; câu đố +=a chinese puzzle: câu đố rắc rối; vấn đề rắc rối khó giải quyết +* ngoại động từ +- làm bối rối, làm khó xử +=to puzzle about (over) a problem: bối rối về một vấn đề, khó xử về một vấn đề +!to puzzule out +- giải đáp được (câu đố, bài toán hắc búa...) + +@puzzledom /'pʌzldəm/ +* danh từ +- tình trạng bối rối, tình trạng khó xử + +@puzzlement /'pʌzlmənt/ +* danh từ +- tình trạng bối rối, tình trạng khó xử + +@puzzler /'pʌzlə/ +* danh từ +- người làm bối rối +- vấn đề làm bối rối, vấn đề khó xử, vấn đề khó giải quyết + +@puzzle-headed / (puzzle-pated) / +-pated) /'pʌzl,hedid/ +* tính từ +- có tư tưởng lộn xộn, đầu óc lộn xộn, đầu óc rối rắm (người) + +@puzzle-pated / (puzzle-pated) / +-pated) /'pʌzl,hedid/ +* tính từ +- có tư tưởng lộn xộn, đầu óc lộn xộn, đầu óc rối rắm (người) + +@puzzling /'pʌzliɳ/ +* tính từ +- làm bối rối, làm khó xử + +@pyaemia / (pyaemia) / +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm mủ huyết, chứng mủ huyết + +@pyaemic / (pyaemic) / +* tính từ +- (y học) nhiễm mủ huyết + +@pyedog / (pi-dog) / +-dog) /'paidɔg/ (pie-dog) /'paidɔg/ +* danh từ +- (anh-ân) chó hoang + +@pyelography /,paiə'rɔgrəfi/ +* danh từ +- (y học) phép chụp tia x bế thận + +@pyemia / (pyaemia) / +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm mủ huyết, chứng mủ huyết + +@pyemic / (pyaemic) / +* tính từ +- (y học) nhiễm mủ huyết + +@pygmaean / (pygmaean) / +* tính từ +- lùn tịt +- tầm thường dốt nát, kém cỏi; tầm thường nhỏ bé + +@pygmean / (pygmaean) / +* tính từ +- lùn tịt +- tầm thường dốt nát, kém cỏi; tầm thường nhỏ bé + +@pygmy / (pigmy) / +* danh từ +- người lùn tịt +- người tầm thường dốt nát, người kém cỏi; vật tầm thường nhỏ bé +- yêu tinh + +@pyjamas / (pajamas) / +* danh từ số nhiều +- pijama, quần áo ngủ + +@pyknic /'piknik/ +* danh từ +- (nhân chủng học) có cổ to bụng to chân ngắn +* danh từ +- (nhân chủng học) người có cổ to bụng to chân ngắn + +@pylon /'pailən/ +* danh từ +- cửa tháp, tháp môn (cung điện ai-cập) +- cột tháp (để mắc dây tải điện cao thế) + +@pyloric /pai'lɔrik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) môn vị + +@pylorus /pai'lɔ:rəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) môn vị + +@pyogenesis /,paiə'dʤenisis/ +* danh từ +- (y học) sự sinh mủ + +@pyogenic /,paiə'dʤenik/ +* tính từ +- (y học) sinh mủ + +@pyoid /'paiɔid/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) mủ, giống mủ + +@pyometra /,paiou'mi:trə/ +* danh từ +- (y học) bọc mủ tử cung + +@pyonephritis /,paioune'fraitis/ +* danh từ +- (y học) viêm mủ thận + +@pyorrhoea /,paiə'riə/ +* danh từ +- (y học) sự chảy mủ + +@pyosis /pai'ousis/ +* danh từ +- (y học) sự mưng mủ + +@pyramid /'pirəmid/ +* danh từ +- (toán học) hình chóp +- tháp chóp, kim tự tháp (ai-cập) +- đống hình chóp +- bài thơ hình chóp (câu ngày càng dài ra hoặc càng ngắn đi) +- cây hình chóp + +@pyramidal /pi'ræmidl/ +* tính từ +- (thuộc) hình chóp; có hình chóp + +@pyramidist /'pirəmidist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu kim tự tháp (ai-cập) + +@pyre /'paiə/ +* danh từ +- giàn thiêu (để thiêu xác) + +@pyrethrum /pai'ri:θrəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cúc trừ sâu + +@pyretic /pai'retik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh sốt; gây sốt +- để chữa sốt + +@pyrexia /pai'reksiə/ +* danh từ +- (y học) sốt + +@pyrexial /pai'reksiəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh sốt +- bị sốt + +@pyrexic /pai'reksiəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh sốt +- bị sốt + +@pyriform /'pirifɔ:m/ +* tính từ +- hình quả lê + +@pyrites /pai'raiti:z/ +* danh từ +- (khoáng chất) pyrit + +@pyritic /pai'ritik/ +* tính từ +- (thuộc) pyrit; như pyrit + +@pyritical /pai'ritik/ +* tính từ +- (thuộc) pyrit; như pyrit + +@pyritiferous /,pairi'tifərəs/ +* tính từ +- có pyrit + +@pyrochemical /,pairou'kemikəl/ +* tính từ +- (thuộc) hoá học cao nhiệt + +@pyrochemistry /,pairou'kemistri/ +* danh từ +- hoá học cao nhiệt + +@pyroconductivity /'pairou,kɔndʌk'tiviti/ +* danh từ +- tính dẫn hoả điện + +@pyroelectric /,pairoui'lektrik/ +* tính từ +- hoả điện + +@pyroelectricity /,pairouilek'trisiti/ +* danh từ +- hiện tượng hoả điện +- hoả điện học + +@pyrogenetic /,pairoudʤi'netik/ +* tính từ +- (y học) gây sốt + +@pyrogenic + +@pyrogenous /pai'rɔdʤinos/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) hoả sinh, do lửa + +@pyrographer /pai'rɔgrəfə/ +* danh từ +- thợ khắc nung + +@pyrographic /,pairə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật khắc nung + +@pyrography /pai'rɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật khắc nung + +@pyrolatry /pai'rɔlətri/ +* danh từ +- sự nhiệt phân + +@pyrolysis /pai'rɔlisis/ +* danh từ +- sự nhiệt phân + +@pyrolytic /,pairə'litik/ +* tính từ +- nhiệt phân + +@pyromagnetic /,pairoumæg'netik/ +* tính từ +- (thuộc) hoả từ + +@pyromagnetism /,pairou'mægnitizm/ +* danh từ +- tính hoả từ + +@pyromancy /'pairəmənsi/ +* danh từ +- thuật bói lửa + +@pyromania /,pairou'meinjə/ +* danh từ +- chứng cuồng phóng hoả + +@pyromaniac /,pairou'meiniæk/ +* danh từ +- người mắc chứng cuồng phóng hoả + +@pyromaniacal /,pairoumə'naiəkəl/ +* tính từ +- chứng cuồng phóng hoả + +@pyrometer /pai'rɔmitə/ +* danh từ +- cái đo nhiệt cao + +@pyrometric /,pairou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo nhiệt cao + +@pyrometrical /,pairou'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) phép đo nhiệt cao + +@pyrometry /pai'rɔmitri/ +* danh từ +- phép đo nhiệt cao + +@pyrope /'pairoup/ +* danh từ +- (khoáng chất) pirop + +@pyrosis /pai'rousis/ +* danh từ +- (y học) chứng ợ nóng + +@pyrosphere /'pairəsfiə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) quyển lửa + +@pyrotechnic /,pairou'teknik/ +* tính từ +- (thuộc) pháo hoa +- (nghĩa bóng) sắc sảo, hóm hỉnh +=pyrotechnic wit: trí sắc sảo + +@pyrotechnical /,pairou'teknik/ +* tính từ +- (thuộc) pháo hoa +- (nghĩa bóng) sắc sảo, hóm hỉnh +=pyrotechnic wit: trí sắc sảo + +@pyrotechnics /,pairou'tekniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa +- (nghĩa bóng) sự sắc sảo; sự tỏ ra trội (trong cách ăn nói, của trí tuệ...) + +@pyrotechnist /,pairou'teknist/ +* danh từ +- thợ làm pháo hoa + +@pyrotechny /,pairou'tekniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thuật làm pháo hoa; sự bắn pháo hoa +- (nghĩa bóng) sự sắc sảo; sự tỏ ra trội (trong cách ăn nói, của trí tuệ...) + +@pyroxene /'pairɔksi:n/ +* danh từ +- (khoáng chất) piroxen + +@pyrrhic /'pirik/ +* tính từ +- pyrrhic victory chiến thắng phải trả bằng một giá đắt + +@pyrrhonism /'pirənizm/ +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa hoài nghi của pi-rô; sự hoài nghi triết học + +@pyrrhonist /'pirənist/ +* danh từ +- (triết học) người theo chủ nghĩa hoài nghi của pi-rô + +@pythagorean /pai,θægə'ri:ən/ +* tính từ +- (thuộc) pi-ta-go +=pythagorean proposition: (toán học) định lý pi-ta-go +* danh từ +- môn đồ của pi-ta-go + +@python /'paiθən/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) mãng xà (thần thoại hy lạp) +- (động vật học) con trăn +* danh từ +- ma, hồn ma +- người bị hồn ma ám ảnh + +@pythoness /'paiθənes/ +* danh từ +- bà đồng, bà cốt, cô hồn + +@pyx /piks/ +* danh từ +- (tôn giáo) hộp đựng bánh thánh +- hộp đựng tiền vàng mẫu để thử (ở xưởng đúc tiền của nhà vua anh) +* ngoại động từ +- để (tiền vàng mẫu) vào hộp đựng tiền mẫu để thử +- thử (tiền vàng) + +@pyxides /'piksis/ +* danh từ, số nhiều pyxides /'piksidi:z/ +- hộp nhỏ +- (thực vật học) quả hộp + +@pyxidia /pik'sidiəm/ +* danh từ, số nhiều pyxidia /pik'sidiə/ +- (thực vật học) quả hộp + +@pyxidium /pik'sidiəm/ +* danh từ, số nhiều pyxidia /pik'sidiə/ +- (thực vật học) quả hộp + +@pyxis /'piksis/ +* danh từ, số nhiều pyxides /'piksidi:z/ +- hộp nhỏ +- (thực vật học) quả hộp + +@q /kju:/ +* danh từ, số nhiều qs, q's, +- q +!mind you p's and q's +- (xem) p + +@qua /kwei/ +* liên từ +- như, với tư cách là +=to attend a conference not qua a delegate, but qua an oberver: tham dự hội nghị không phải với tư cách là đại biểu mà với tư cách là người quan sát + +@quacdragesima /,kwɔdrə'dʤesimə/ +* danh từ +- ngày chủ nhật đầu trong tuần trai giới (đạo thiên chúa) ((cũng) quacdragesima sunday) + +@quacdragesimal /,kwɔdrə'dʤesiməl/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) tuần trai giới +- kéo dài bốn mươi ngày (tuần trai giới) + +@quack /kwæk/ +* danh từ +- tiếng kêu cạc cạc (vịt) +* nội động từ +- kêu cạc cạc (vịt) +- toang toác, nói quang quác +* danh từ +- lang băm +- kẻ bất tài nhưng làm bộ giỏi giang +- (định ngữ) (thuộc) lang băm; có tính chất lang băm +=quack remedies: thuốc lang băm +=quack doctor: lang băm +* ngoại động từ +- quảng cáo khoác lác (một vị thuốc...) + +@quackery /'kwækəri/ +* danh từ +- thủ đoạn của anh bất tài, ngón lang băm +- thủ đoạn của anh bất tài nhưng làm bộ giỏi giang + +@quackish /'kwækiʃ/ +* tính từ +- có tính chất lang băm + +@quacksalver /'kwæk,sælvə/ +* danh từ +- lang băm + +@quack-quack /'kwæk'kwæk/ +* danh từ +- khuấy con vịt + +@quad /kwɔd/ +* danh từ +- (viết tắt) của quadrangle, sân trong (hình bốn cạnh, xung quanh có nhà, ở các trường đại học...) +- (viết tắt) của quadrat + +@quadragenarian /,kwɔdrədʤi'neəriən/ +* tính từ +- bốn mươi tuổi +* danh từ +- người bốn mươi tuổi + +@quadrangle /'kwɔ,dræɳgl/ +* danh từ +- hình bốn cạnh +- sân trong (hình bốn cạnh, xung quanh có nhà, ở các trường đại học...) ((cũng) quad) + +@quadrangular /kwɔ'dræɳgjulə/ +* tính từ +- có bốn cạnh +- (thuộc) hình bốn cạnh + +@quadrant /'kwɔdrənt/ +* danh từ +- (toán học) góc phần tư; cung phần tư + +@quadrat /'kwɔdrit/ +* danh từ +- (ngành in) cađra ((cũng) quad) + +@quadrate /'kwɔdrit/ +* tính từ +- (giải phẫu) vuông; chữ nhật +=quadrate bone: xương vuông (ở đầu chin, rắn...) +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hình vuông; khối chữ nhật +- (giải phẫu) xương vuông +- (từ cổ,nghĩa cổ), (toán học) bình phương, bậc hai +* ngoại động từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- làm thành vuông +- (toán học) quy vuông (quy thành hình vuông tương đương) +- (: with) làm cho xứng với, làm cho tương hợp với +* nội động từ +- (: with) xứng với, tương hợp với + +@quadratic /kwə'drætik/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vuông +- bậc hai, toàn phương +=quadratic equation: bình phương bậc hai +=quadratic fỏm: dạng toàn phương +* danh từ +- (toán học) phương trình bậc hai + +@quadrature /'kwɔdrətʃə/ +* danh từ +- (toán học) phép cầu phương +=quadrature of the circle: phép cầu phương một vòng tròn +- (thiên văn học) vị trí góc vuông + +@quadrennial /kwɔ'dreniəl/ +* tính từ +- bốn năm một lần + +@quadric /'kwɔdrik/ +* tính từ +- (toán học) quađric, bậc hai +=quadric cone: mặt nón bậc hai +=quadric cylinder: mặt trụ bậc hai +* danh từ +- (toán học) quađric +=quadric of revolution: quađric tròn xoay + +@quadriga /kwə'dri:gi:/ +* danh từ, số nhiều quadrigae +- xe bốn ngựa (cổ la mã) + +@quadrigae /kwə'dri:gi:/ +* danh từ, số nhiều quadrigae +- xe bốn ngựa (cổ la mã) + +@quadrilateral /,kwɔdri'lætərəl/ +* tính từ +- có bốn cạnh +- bốn bên + +@quadrilingual /'kwɔdri'liɳgwəl/ +* tính từ +- dùng bốn thứ tiếng, bằng bốn thứ tiếng + +@quadrille /kwə'dril/ +* danh từ +- điệu cađri, điệu vũ bốn cặp +- nhạc cho điệu cađri +- lối chơi bài bốn người ((thế kỷ) 18) + +@quadrillion /kwɔ'driljən/ +* danh từ +- (anh) triệu luỹ thừa bốn; (từ mỹ,nghĩa mỹ) nghìn triệu triệu + +@quadripartite /,kwɔdri'pɑ:tait/ +* tính từ +- gồm bốn phần, chia làm bốn phần +- bốn bên (hội nghị...) + +@quadripole /'kwɔdripoul/ +* danh từ +- (điện học) mạng bốn đầu, mạng bốn cực + +@quadrisyllabic /'kwɔdrisi'læbik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) có bốn âm tiết + +@quadrisyllable /'kwɔdri'siləbl/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ bốn âm tiết + +@quadrivalence /,kwɔdri'veilənsi/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị bốn + +@quadrivalency /,kwɔdri'veilənsi/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị bốn + +@quadrivalent /,kwɔdri'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị bốn + +@quadroon /kwɔ'dru:n/ +* danh từ +- người lai một phần tư, người lai đen một phần tư; vật lại một phần tư + +@quadrumanous /kwɔ'dru:mənəs/ +* tính từ +- (động vật học) có bốn tay + +@quadruped /'kwɔdruped/ +* danh từ +- (động vật học) thú bốn chân +* tính từ +- (động vật học) có bốn chân + +@quadrupedal /kwɔ'dru:pidl/ +* tính từ +- (động vật học) có bốn chân +- (động vật học) thú bốn chân + +@quadruple /'kwɔdrupl/ +* tính từ +- gấp bốn +- gồm bốn phần +=quadruple rhythm (time): (âm nhạc) nhịp bốn +- bốn bên, tay tư +=quadruple alliance: đồng minh bốn nước +* danh từ +- số to gấp bốn +* động từ +- nhân bốn, tăng lên bốn lần + +@quadruplet /'kwɔdruplit/ +* danh từ: (quads) /kwɔdz/ +- (số nhiều) bốn đứa trẻ sinh tư ((thông tục) quads) +* danh từ +- xe đạp bốn chỗ ngồi +- bộ bốn + +@quadruplicate /kwɔ'dru:plikit/ +* tính từ +- nhân gấp bốn +- sao lại bốn lần, chép lại bốn lần +* danh từ +- (số nhiều) bốn bản giống nhau +=in quadruplicate: thành bốn bản giống nhau +* ngoại động từ +- nhân gấp bốn +- sao thành bốn bản giống nhau in thành bốn tấm (ảnh) + +@quadruplication /kwɔ,dru:pli'keiʃn/ +* danh từ +- sự nhân gấp bốn +- sự sao thành bốn bản; sự in thành bốn tấm (ảnh) + +@quadruplicity /,kwɔdru'plisiti/ +* danh từ +- tính chất gấp bốn + +@quadruply /'kwɔdrupli/ +* phó từ +- gấp bốn + +@quads /'kwɔdruplit/ +* danh từ: (quads) /kwɔdz/ +- (số nhiều) bốn đứa trẻ sinh tư ((thông tục) quads) +* danh từ +- xe đạp bốn chỗ ngồi +- bộ bốn + +@quaestor /'kwi:stə/ +* danh từ +- ((từ cổ,nghĩa cổ) la mã) quan xuất nạp, quan coi quốc khố + +@quaestorial /kwi:s'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) (thuộc) quan xuất nạp, (thuộc) quan coi quốc khố + +@quaff /kwɑ:f/ +* danh từ +- sự uống từng hơi dài; sự nốc cạn một hơi +- (một) hơi (rượu, nước...) +* động từ +- uống từng hơi dài; nốc cạn một hơi +=to quaff [off] a glass of beer: nốc cạn một hơi cốc bia + +@quag /kwæg/ +* danh từ +- đầm lầy, bãi lầy ((cũng) quagmire) + +@quagga /'kwægə/ +* danh từ +- (động vật học) lừa vằn + +@quaggy /'kwægi/ +* tính từ +- lầy, bùn + +@quagmire /'kwægmaiə/ +* danh từ +- (như) quag +- (nghĩa bóng) tình trạng sa lầy + +@quagog / (quahog) / +* danh từ +- (động vật học) con trai vênut + +@quahaug / (quahog) / +* danh từ +- (động vật học) con trai vênut + +@quail /kweil/ +* danh từ +- (động vật học) chim cun cút +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nữ học sinh đại học +* nội động từ ((thường) : before, to) +- mất tinh thần, run sợ, nao núng +=not to quail before someone's threats: không run sợ trước sự đe doạ của ai +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mất tinh thần, làm run sợ, làm nao núng; khuất phục + +@quail-call /'kweilpaip/ +* danh từ +- tiếng huýt giả tiếng chim cun cút (để nhử chim đánh bẫy) + +@quail-net /'kweilnet/ +* danh từ +- lưới bẫy chim cun cút + +@quail-pipe /'kweilpaip/ +* danh từ +- tiếng huýt giả tiếng chim cun cút (để nhử chim đánh bẫy) + +@quaint /kweint/ +* tính từ +- có vẻ cổ cổ là lạ; nhìn hay hay là lạ +=a quaint old village: một làng cổ trông là lạ +=a quaint dress: một cái áo nhìn hay hay là lạ +=quaint customs: phong tục lạ +- kỳ quặc +=quaint methods: phương pháp kỳ quặc +- (từ cổ,nghĩa cổ) có duyên, xinh đẹp +=my quaint ariel: nàng a-ri-en xinh đẹp của tôi (sếch-xpia) + +@quaintness /'kweintnis/ +* danh từ +- vẻ cổ cổ là lạ; vẻ hay hay là lạ +- tính độc đáo kỳ quặc +- (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ duyên dáng + +@quake /kweik/ +* danh từ +- sự rung +- sự run, sự run rẩy +- (thông tục) động đất +* nội động từ +- rung +- (: with, for) run, run rẫy +=to quake with cold: run lên vì rét +=to quake for fear: sợ run lên + +@quaker /'kweikə/ +* danh từ +- tín đồ phái quây-cơ, tín đồ phái giáo hữu +- (quaker) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) quaker-gun + +@quakeress /'kweikəris/ +* danh từ +- nữ tín đồ phái quây-cơ + +@quakerish /'kweikəriʃ/ +* tính từ +- giống như tín đồ phái quây-cơ (trong cách ăn mặc, nói chung) + +@quakerism /'kweikərizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa quây-cơ + +@quaker-gun /'kweikə'gʌn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) súng đại bác giả (trên tàu chiến hoặc pháo đài; thường làm bằng gỗ) ((cũng) quaker) + +@quaky /'kweiki/ +* tính từ +- rung động +- run run, run rẩy + +@qualification /,kwɔlifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự cho là; sự gọi là; sự định tính chất, sự định phẩm chất +=the qualification of his policy as opportunist is unfair: cho chính sách của ông ta là cơ hội thì không đúng +- tư cách khả năng, điều kiện, tiêu chuẩn, trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ...); (số nhiều) giấy tờ chứng nhận khả năng +=the qualification for membership: tiêu chuẩn gia nhập (một đoàn thể) +=a doctor's qualifications: những văn bằng chứng nhận của một bác sĩ +- sự hạn chế; sự dè dặt +=this statement is to be accepted with qualifications: phải dè dặt đối với lời tuyên bố này + +@qualify /'kwɔlifai/ +* ngoại động từ +- cho là, gọi là; định tính chất, định phẩm chất +=to qualify someone á an ace: cho ai là cừ, cho ai là cô địch +- làm cho có đủ tư cách, làm cho có đủ khả năng, làm cho có đủ tiêu chuẩn; chuẩn bị đầy đủ điều kiện (để đảm nhiệm một chức vị gì...) +=to be qualificed for a post: có đủ tư cách đảm nhiệm một chức vụ +=qualifying examination: kỳ thi sát hạch, kỳ thi tuyển lựa +- hạn chế, dè dặt; làm nhẹ bớt +=to qualify a statement: tuyên bố dè dặt +- pha nước vào (rượu mạnh);(đùa cợt) pha vào rượu (nước lã) +- (ngôn ngữ học) hạn định +* nội động từ +- (: for) có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ tiêu chuẩn +- qua kỳ thi sát hạch, qua kỳ thi tuyển lựa, tuyên thệ (để đảm nhiệm chức vụ gì...) + +@qualitative /'kwɔlitətiv/ +* tính từ +- (thuộc) chất, (thuộc) phẩm chất +=qualitative difference: sự khác nhau về chất +- định tính +=qualitative analysis: (hoá học) phân tích định tính + +@quality /'kwɔliti/ +* danh từ +- chất, phẩm chất +=quality matters more than quantity: chất quan trọng lượng +=goods of good quality: hàng hoá phẩm chất tốt +- phẩm chất ưu tú, tính chất hảo hạng +=to have quality: ưu tú, hảo hạng, tốt lắm +- đặc tính, nét đặc biệt; năng lực, tài năng +=to give a taste of one's quality: tỏ rõ năng lực của mình, cho thấy tài năng của mình +- đức tính, tính tốt +=to have many good qualities: có nhiều đức tính tốt +- loại, hạng +=the best quality of cigar: loại xì gà ngon nhất +=a poor quality of cloth: loại vải tồi +- (từ cổ,nghĩa cổ), khuộc quiềm 6 lưu, tầng lớp trên +=people of quality; the quality: những người thuộc tầng lớp trên +- (vật lý) âm sắc, màu âm + +@qualm /kwɔ:m/ +* danh từ +- sự buồn nôn, sự nôn nao; sự thấy khó chịu trong người +- mối lo ngại, mối e sợ +- nỗi băn khoăn dằn vật, nỗi day dứt +=qualms of conscience: nỗi day dứt của lương tâm + +@qualmish /'kwɔ:miʃ/ +* tính từ +- buồn nôn, nôn nao +=to feel qualmish: cảm thấy buồn nôn +- cảm thấy lo ngại, cảm thấy e sợ +- băn khoăn dằn vật (trong lương tâm); day dứt + +@qualmishness /'kwɔ:miʃnis/ +* danh từ +- sự buồn nôn, sự nôn nao +- sự lo ngại, sự e sợ +- sự băn khoăn dằn vật (trong lương tâm) + +@qualyficatory /'kwɔlifikətəri/ +* tính từ +- làm cho có đủ tư cách + +@qualyfied /'kwɔlifaid/ +* tính từ +- có đủ tư cách, có đủ khả năng, có đủ điều kiện, có đủ trình độ chuyên môn (để đảm nhiệm một chức vụ gì) +- có hạn chế; có sửa đổi đôi chút; dè dặt +=in a qualyfied statement: một lời tuyên bố dè dặt +=in a qualyfied sence: theo nghĩa hẹp + +@qualyfier /'kwɔlifaiə/ +* danh từ +- người có đủ tư cách, người có đủ khả năng, người có đủ tiêu chuẩn (đảm nhiệm một chức vụ) +- (ngôn ngữ học) từ hạn định (tính từ, phó từ...) + +@quandary /'kwɔndəri/ +* danh từ +- tình thế lúng túng khó xử, tình thế bối rối +=to be in a quandary: ở trong một tình thế lúng túng khó xử + +@quant /kwɔnt/ +* danh từ +- sào bịt đầu (sào chống thuyền có đầu bịt sắt) +* động từ +- chống (thuyền) bằng sào bịt đầu + +@quanta /'kwɔntəm/ +* danh từ, số nhiều quanta +- phần, mức, ngạch; lượng, định lượng +=to fix the quantum of damages: định mức thường thiệt hại +=to have one's quantum of: đã được dự phần, đã được hưởng phần +- (vật lý) lượng tử +=light quantum: lượng tử ánh sáng +=energy quantum: lượng tử năng lượng +- (định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử +=quantum theory: thuyết lượng tử +=quantum effect: hiệu ứng lượng tử + +@quantifiable /'kwɔntifaiəbl/ +* tính từ +- có thể xác định số lượng + +@quantification /,kwɔntifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự xác định số lượng (của cái gì) + +@quantify /'kwɔntifai/ +* ngoại động từ +- xác định số lượng + +@quantitative /'kwɔntitətiv/ +* tính từ +- (thuộc) lượng, (thuộc) số lượng +=quantitative change: biến đổi về lượng +- định lượng +=quantitative analysis: (hoá học) phân tích định lượng + +@quantity /'kwɔntiti/ +* danh từ +- lượng, số lượng, khối lượng +- (số nhiều) số lớn, vô số, rất nhiều +=quantities of people: rất nhiều người +!to buy in quantities +- mua một số lớn, mua rất nhiều +- (toán học); (vật lý) lượng +=unknown quantity: lượng chưa biết; (nghĩa bóng) người lạ, người mà không ai biết tung tích; người mà hành động không ai lường trước được +=electric quantity: điện lượng +=quantity of heat: nhiệt lượng +- (vật lý) âm lượng +- (số nhiều) (kiến trúc) chi tiết thiết kế thi công (một toà nhà...) +!bilt of quantities +- bảng chi tiết thiết kế thi công +- (định ngữ) (kỹ thuật) hàng loạt +=quantity productions: sự sản xuất hàng loạt + +@quantity surveyor /'kwɔntitisə:'veiə/ +* danh từ +- (kiến trúc) người lên bản chi tiết thiết kế thi công + +@quantization /,kwɔnti'zeiʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự lượng tử hoá +=space quantization: sự lượng tử hoá không gian + +@quantize /'kwɔntaiz/ +* ngoại động từ +- (vật lý) lượng tử hoá + +@quantized /'kwɔntaizd/ +* tính từ +- (vật lý) đã lượng tử hoá + +@quantum /'kwɔntəm/ +* danh từ, số nhiều quanta +- phần, mức, ngạch; lượng, định lượng +=to fix the quantum of damages: định mức thường thiệt hại +=to have one's quantum of: đã được dự phần, đã được hưởng phần +- (vật lý) lượng tử +=light quantum: lượng tử ánh sáng +=energy quantum: lượng tử năng lượng +- (định ngữ) (vật lý) (thuộc) lượng tử +=quantum theory: thuyết lượng tử +=quantum effect: hiệu ứng lượng tử + +@quaquaversal /,kweikwə'və:səl/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) chỉ khắp các hướng + +@quarantinable /'kwɔrənti:nəbl/ +* tính từ +- có thể cách ly, có thể giữ để kiểm dịch + +@quarantine /'kwɔrənti:n/ +* danh từ +- thời gian cách ly, thời gian kiểm dịch; sự cách ly, sự kiểm dịch (tàu mới đến bị nghi là có chở khách mắc bệnh dịch...) +=to clear one's quarantine: ở trong thời gian kiểm dịch +=to be kept in quarantine for six months: bị cách ly trong sáu tháng +* ngoại động từ +- cách ly, giữ để kiểm dịch +- khám xét theo luật lệ kiểm dịch + +@quarantine flag /'kwɔrənti:n,flæg/ +* danh từ +- cờ kiểm dịch (cờ vàng) + +@quarenden /'kwɔrəndən/ +* danh từ +- táo quaren, táo sớm + +@quarender /'kwɔrəndən/ +* danh từ +- táo quaren, táo sớm + +@quarrel /'kwɔrəl/ +* danh từ +- sự câi nhau; sự gây chuyện, sự sinh sự; mối tranh chấp +=to pick (seek) a quarrel with somebody: gây chuyện cãi nhau với ai +- mối bất hoà +- cớ để phàn nàn, cớ để rầy rà +=to have no quarrel against (with) somebody: không có gì đáng phàn nàn về ai +!to espouse somebody's quarrel +!to fight somebody's quarrel for him +- đứng ra bênh vực người nào +!to fasten quarrel upon somwbody +- (xem) fasten +!to fight in a good quarrel +- đấu tranh cho lẽ phải, đấu tranh cho chính nghĩa +!to find quarrel in a straw +- hay bẻ hoẹ, hay bới bèo ra bọ +!to make up a quarrel +- giải hoà, hoà giải một mối bất hoà +* nội động từ +- cãi nhau +=to quarrel with somebody about (for) something: câi nhau với ai về vấn đề gì +- bất hoà, giận nhau +- (: with) đỗ lỗi, chê, phàn nàn +!a bad workman quarrel with his tools +- (tục ngữ) vụng múa chê đất lệch +!to quarrel with one's brerad and butter +- bỏ nghề đã nuôi sống mình; đi ngược lại với quyền lợi của chính mình + +@quarreler / (quarreller) / +* danh từ +- người hay câi nhau; người hay gây bỗ, người hay sinh sự + +@quarreller / (quarreller) / +* danh từ +- người hay câi nhau; người hay gây bỗ, người hay sinh sự + +@quarrelsome /'kwɔrəlsəm/ +* tính từ +- hay câi nhau; hay gây gỗ, hay sinh sự + +@quarrelsomeness /'kwɔrəlsəmnis/ +* danh từ +- tính hay câi nhau; tính hay gây gỗ, tính hay sinh sự + +@quarrier /'kwɔriə/ +* danh từ +- công nhân mỏ đá, công nhân khai thác đá + +@quarry /'kwɔri/ +* danh từ +- con mồi; con thịt +- (nghĩa bóng) người bị truy nã +- mảnh kính hình thoi (ở cửa sổ mắt cáo...) +- nơi lấy đá, mỏ đá +- (nghĩa bóng) nguồn lấy tài liệu, nguồn lấy tin tức +* ngoại động từ +- lấy (đá) ở mỏ đá, khai thác (đá) ở mỏ đá +=to quarry marble: khai thác đá hoa +- (nghĩa bóng) moi, tìm tòi +* nội động từ +- tìm tòi +=to quarry in old manuscripts: tìm tòi trong các bản thảo cũ + +@quarrying /'kwɔriiɳ/ +* danh từ +- sự khai thác đá, công việc khai thác đá + +@quarryman /'kwɔriə/ +* danh từ +- công nhân mỏ đá, công nhân khai thác đá + +@quart /kwɔ:t - kɑ:t/ +- kɑ:t/ +* danh từ +- góc tư galông, lít anh (bằng 1, 135 lít) +- chai lít anh, bình một lít anh +!to try to put a quart into a pint pot +- (nghĩa bóng) lấy thúng úp voi +* danh từ +- thế các (một thể đánh gươm) +=to practises quart and tierce: tập đánh gươn, tập đánh kiếm +- (hàng hải) bộ bốn cây liên tiếp + +@quartan /'kwɔ:tn/ +* tính từ +- (y học) cách ba ngày (cơn sốt...) +* danh từ +- (y học) sốt cách ba ngày + +@quartation /kwɔ:'teiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) phép hợp ba phần bạc một phần vàng + +@quarter /'kwɔ:tə/ +* danh từ +- một phần tư +=a quarter of a century: một phần tư thế kỷ +=for a quarter [of] the price; for quarter the price: với một phần tư giá +- mười lăm phút +=a quarter to ten: mười giờ kém mười lăm +- quý (ba tháng); học kỳ ba tháng (trường học) +- (mỹ; ca-na-đa) 25 xu, một phần tư đô la +- góc "chân" (của con vật đã được phô ra); (số nhiều) góc phần xác (kẻ phản bội) bị phanh thây, hông (người, súc vật) +=fore quarter: phần trước +=hind quarter: phần sau +=horse's [hind] quarters: hông ngựa +- phương, hướng, phía; nơi, miền; nguồn (tin tức...) +=from every quarter: từ khắp bốn phương +=no help to be looked for in that quarter: không mong đợi gì có sự giúp đỡ về phía đó +=to have the news from a good quarter: nhận được tin từ một nguồn đáng tin cậy +- khu phố, xóm, phường +=residential quarter: khu nhà ở +- (số nhiều) nhà ở +=to take up one's quarters with somebody: đến ở chung với ai +- (số nhiều) (quân sự) nơi đóng quân, doanh trại +=winter quarters: nơi đóng quân mùa đông +- (số nhiều) (hàng hải) vị trí chiến đấu trên tàu; sự sửa soạn chiến đấu +=all hands to quarters!: tất cả vào vị trí chiến đấu! +=to beat to quarters: ra lệnh tập họp vào vị trí chiến đấu +=to sound off quarters: nổi hiệu kèn rút khỏi vị trí chiến đấu +- tuần trăng; trăng phần tư (vị trí của mặt trăng khi ở giữa tuần thứ nhất và tuần thứ hai, hoặc ở giữa tuần thứ ba và tuần thứ tư) +- sự tha giết, sự tha chết (cho kẻ thù đầu hàng...) +=to ask for quarter; to cry quarter: xin tha giết +=to receive quarter: được tha tội chết, được tha giết +- (hàng hải) hông tàu +=with the wind on her starboard quarter: với gió bên hông phải +- góc ta (anh) bằng 12, 70 kg); góc bồ (bằng 2, 90 hl) +- (thể dục,thể thao) không chạy một phần tư dặm (dặm anh) +=to win the quarter: thắng trong cuộc chạy 1 soành dặm (dặm anh) +!a bad quarter of an hour +- một vài phút khó chịu +!to beat up somebody's quarters +!to bear up the quarters of somebody +- đến thăm ai +!at close quarters +- ở ngay sát nách +- (quân sự) giáp lá cà +!to come (get) to close quarters +- đến sát gần +- đánh giáp lá cà +!not a quarter so good as... +- còn xa mời tốt bằng... +* ngoại động từ +- cắt đều làm bốn, chia tư +- phanh thây +=to be condemned to be quartered: phải chịu tội phanh thây +- (quân sự) đóng (quân) +- chạy khắp, lùng sục khắp (chó săn) + +@quarterage /'kwɔ:təridʤ/ +* danh từ +- tiền trả hằng quý (lương, phụ cấp) + +@quarterback /'kwɔ:təbæk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) tiền vệ (bóng đá) + +@quarterfinal /'kwɔ:tə'fainl/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) trạng tứ kết +- (số nhiều) vòng tứ kết + +@quarterly /'kwɔ:təli/ +* tính từ & phó từ +- hàng quý, ba tháng một lần +=quarterly payments: tiền trả hàng quý +* danh từ +- tạp chí xuất bản ba tháng một lần + +@quartermaster /'kwɔ:tə,mɑ:stə/ +* danh từ +- ((viết tắt) q.m.) sĩ quan hậu cần của tiểu đoàn (bộ binh) +=quartermaster general : cục trưởng cục quân nhu ((viết tắt) q.m.g.) +=quartermaster sergeant: trung sĩ hậu cần (ở mỗi đại đội) +- hạ sĩ quan phụ trách điện đài (hải quân) + +@quartern /'kwɔ:tən/ +* danh từ +- góc tư pin (một phần tư của pin, (xem) pint) +- ổ bánh mì bốn pao ((cũng) quartern loaf) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) một phần tư + +@quarterstaff /'kwɔ:təstɑ:f/ +* danh từ, số nhiều quarterstaves +- gậy (dài từ 1, 80 đến 2, 40 m, dùng làm vũ khí) + +@quarter binding /'kwɔ:tə,baindiɳ/ +* danh từ +- sự đóng (sách) gáy da (không đóng da ở các góc) + +@quarter hour /'kwɔ:təauə/ +* danh từ +- mười lăm phút đồng hồ + +@quarter sessions /'kwɔ:tə'seʃnz/ +* danh từ +- phiên toà họp hàng quý + +@quarter-bell /'kwɔ:təbel/ +* danh từ +- chuông (đồng hồ) cách 15 phút đánh một lần + +@quarter-day /'kwɔ:tədei/ +* danh từ +- ngày trả tiền hàng quý (lương, trợ cấp...); ngày đầu quý + +@quarter-deck /'kwɔ:tədek/ +* danh từ +- (hàng hải) sân lái (của tàu) +- (the quarter-deck) các sĩ quan hải quân +=to walk the quarter-deck: là sĩ quan hải quân + +@quarter-final /'kwɔ:tə'fainl/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) tứ kết + +@quarter-mile /'kwɔ:təmail/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua một phần tư dặm + +@quarter-miler /'kwɔ:tə,mailə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) vận động viên chạy khoảng cách một phần tư dặm + +@quarter-plate /'kwɔ:təpleit/ +* danh từ +- kính ảnh khổ 3ệ x 4ệ insơ + +@quartet / (quartette) / +* danh từ +- nhóm bốn (người, vật) +- (âm nhạc) bộ tư bản nhạc cho bộ tư + +@quartette / (quartette) / +* danh từ +- nhóm bốn (người, vật) +- (âm nhạc) bộ tư bản nhạc cho bộ tư + +@quarto /'kwɔ:tou/ +* danh từ +- khổ bốn (của một tờ giấy xếp làm bốn) +- sách khổ bốn + +@quartz /kwɔ:ts/ +* danh từ +- (khoáng chất) thạch anh + +@quash /kwɔʃ/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) huỷ bỏ, bác đi +=to quash the verdic: huỷ bỏ bản án +- dập tắt, dẹp yên, đàn áp (một cuộc nổi loạn) + +@quashee /'kwɔʃi/ +* danh từ +- người da đen + +@quasi /'kwɑ:zi/ +* phó từ +- hầu như là, tuồng như là, y như thế +* liên từ +- tức là, có nghĩa là + +@quassia /'kwɔʃə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạch mộc +- thuốc bạch mộc (thuốc đắng chế bằng vỏ, rễ cây bạch mộc) + +@quatercentenary /,kwætəsən'ti:nəri/ +* danh từ +- kỷ niệm bốn trăm năm + +@quaternary /kwə'tə:nəri/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỳ thứ tư +- (hoá học) bậc bốn +* danh từ +- nhóm bốn, bộ bốn +- số bốn +- (quaternary) kỳ thứ tư; hệ thứ tư + +@quaternion /kwə'tə:njən/ +* danh từ +- bộ bốn +- tập vở còn có bốn tờ giấy gập đôi +- (toán học) quatenion + +@quatrain /'kwɔtrein/ +* danh từ +- thơ bốn câu + +@quatrefoil /'kætrəfɔil/ +* danh từ +- (kiến trúc) kiểu trang trí hình hoa lá bốn thuỳ + +@quatrocento /,kwɑ:trou'tʃentou/ +* danh từ +- thế kỷ 15 (nghệ thuật y) + +@quattrocentist /,kwɑ:trou'tʃəntist/ +* danh từ +- nghệ sĩ y thế kỷ 15 + +@quaver /'kweivə/ +* danh từ +- sự rung tiếng; tiếng nói rung +- (âm nhạc) sự láy rền +- (âm nhạc) nốt móc +=quaver rest: lặng móc +* động từ +- rung (tiếng); nói rung tiếng +- (âm nhạc) láy rền +!to quaver out +- nói rung tiếng, nói giọng rung rung + +@quavering /'kweivəriɳ/ +* tính từ +- rung rung (tiếng nói...) +- láy rền (giọng hát) + +@quavery /'kweivəri/ +* tính từ +- rung rung + +@quay /ki:/ +* danh từ +- ke, bến (cảng) + +@quayage /'ki:idʤ/ +* danh từ +- thuế bến +- hệ thống bến, dãy bến + +@quean /kwi:n/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đàn bà hư hỏng; cô gái trai lơ đĩ thoã +- (ê-cốt) cô gái + +@queasiness /'kwi:zinis/ +* danh từ +- sự buồn nôn, sự buồn mửa +- sự khó tính; tính khảnh +- tính dễ mếch lòng + +@queasy /'kwi:zi/ +* tính từ +- làm lộn mửa, làm buồn nôn (thức ăn) +- dễ bị đau, dễ bị đầy (bụng) +- cảm thấy lộn mửa, cảm thấy buồn nôn (người) +- khó tính; khảnh +- dễ mếch lòng + +@quebracho /kə'brɑ:tʃou/ +* danh từ +- cây mẻ rìu (cây lỗ rất cứng ở mỹ) +- vỏ cây mẻ rìu (dùng làm thuốc) + +@queen /kwi:n/ +* danh từ +- nữ hoàng, bà hoàng, bà chúa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the queen of england: nữ hoàng anh +=the rose is the queen of flowers: hoa hồng là chúa các loài hoa +=venice the queen of the adriatic: vơ-ni-dơ thành phố đứng đầu vùng biển a-đri-a-tich +- vợ vua, hoàng hậu +- (đánh bài) quân q +- (đánh cờ) quân đam +- con ong chúa; con kiến chúa +=the queen bee: con ong chúa +!queen anne is dead! +- người ta đã biết tỏng đi rồi, bây giờ mới nói! +!queen of hearts +- cô gái đẹp, người đàn bà đẹp +* ngoại động từ +- chọn làm hoàng hậu; chọn làm nữ hoàng +- (đánh cờ) nâng (quân thường) thành quân đam +!to queen it +- làm như bà chúa + +@queenhood /'kwi:nhud/ +* danh từ +- địa vị nữ hoàng +- địa vị hoàng hậu +- thời gian trị vì của nữ hoàng + +@queenlike /'kwi:nli/ +* tính từ +- như bà hoàng; đường bệ +=a queenly gesture: một cử chỉ đường bệ +- (thuộc) bà hoàng, xứng đáng với một bà hoàng +=queenly robes: những cái áo dài xứng đáng với một bà hoàng + +@queenliness /'kwi:nlinis/ +* danh từ +- tính chất bà hoàng; vẻ bà hoàng + +@queenly /'kwi:nli/ +* tính từ +- như bà hoàng; đường bệ +=a queenly gesture: một cử chỉ đường bệ +- (thuộc) bà hoàng, xứng đáng với một bà hoàng +=queenly robes: những cái áo dài xứng đáng với một bà hoàng + +@queer /kwiə/ +* tính từ +- lạ lùng, kỳ quặc +- khả nghi, đáng ngờ +=there's something queer about him: hắn ta có vẻ khả nghi +- khó ở, khó chịu, chóng mặt +=to feel queer: cảm thấy khó chịu +=to be queer: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị ốm +- (từ lóng) say rượu +- giả (tiền) +=queer money: tiền giả +- tình dục đồng giới +!to be in queen street +- (từ lóng) mắc nợ; gặp lúc khó khăn; gặp việc rầy rà +* danh từ +- người tình dục đồng giới +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền giả +* ngoại động từ +- (từ lóng) làm hại, làm hỏng +=to queer someone's plan: làm hỏng kế hoạch của ai +=to queer the pitch for somebody: chơi xỏ ai; phỗng tay trên ai +- làm cho cảm thấy khó chịu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đẩy vào một tình thế lúng túng bất lợi + +@queerish /'kwiəriʃ/ +* tính từ +- hơi lạ lùng, hơi kỳ quặc +- hơi khó ở, hơi khó chịu +- (thông tục) yếu ớt, ốm yếu + +@queerness /'kwiənis/ +* danh từ +- tính lạ lùng, tính kỳ quặc + +@quell /kwel/ +* ngoại động từ +- (thơ ca) đàn áp, dập tắt, dẹp yên (cuộc nổi loạn...) +- nén, chế ngự (mối cảm động, tình dục...) + +@quench /kwentʃ/ +* ngoại động từ +- (thơ ca), (văn học) tắt, dập tắt (lửa, ánh sáng...) +- làm hết (khát) +=to quench one's thirst: làm hết khát +- nhúng (kim loại nóng đỏ) vào nước lạnh +- làm nguội lạnh; nén +=to quench someone's enthusiasm: làm nguội lạnh nhiệt tình của ai, làm nhụt nhiệt tình của ai +=to quench one's desire: nén dục vọng +- (từ lóng) bắt im, làm câm miệng +!to quench smoking flax +- (nghĩa bóng) chặn đứng một sự phát triển đang có hứa hẹn + +@quenchable /'kwentʃəbl/ +* tính từ +- có thể dập tắt (lửa...) +- có thể làm cho hết (khát) +- có thể nén (dục vọng...) + +@quencher /'kwentʃə/ +* danh từ +- cái để dập tắt; người dập tắt +- (từ lóng) cái để uống, cái để giải khát ((thường) a modest quencher) + +@quenchless /'kwentʃlis/ +* tính từ +- không dập tắt được + +@quenelle /kə'nel/ +* danh từ +- cá băm viên, thịt băm viên + +@querist /'kwiərist/ +* danh từ +- người hỏi, người chất vấn + +@quern /kwə:n/ +* danh từ +- cối xay, quay tay +=pepper quern: cối xay hạt tiêu + +@querulous /'kweruləs/ +* tính từ +- hay than phiền +- hay càu nhàu, cáu kỉnh + +@querulousness /'kweruləsnis/ +* danh từ +- tính hay than phiền +- tính hay càu nhàu, tính cáu kỉnh + +@query /'kwiəri/ +* danh từ +- câu hỏi, câu chất vấn; thắc mắc +- ((viết tắt), qu.) thử hỏi, chẳng biết +=query (qu.), has the letter been answered?: chẳng biết bức thư đó đã được trả lời hay chưa? +- dấu chấm hỏi +* nội động từ +- (: whether, if) hỏi, hỏi xem, chất vấn +- đặt câu hỏi; đánh dấu hỏi +* ngoại động từ +- nghi ngờ, đặt vấn đề nghi ngờ, thắc mắc + +@quest /kwest/ +* danh từ +- sự truy tìm, sự truy lùng +=in quest of: tìm kiếm, truy lùng +- (từ cổ,nghĩa cổ) cái đang tìm kiếm, cái đang truy lùng +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự điều tra; cuộc điều tra; ban điều tra +=crowner's quest: sự điều tra về một vụ chết bất thường +* nội động từ +- đi tìm, lùng (chó săn) +- (thơ ca) tìm kiếm +!to quest about +- đi lùng quanh + +@question /'kwestʃn/ +* danh từ +- câu hỏi +=to put a question: đặt một câu hỏi +=to answers a question: trả lời một câu hỏi +- vấn đề; điều bàn đến, điều nói đến +=a nice question: một vấn đề tế nhị +=the question is...: vấn đề là... +=that is not the question: vấn đề không phải là thế, vấn đề không phải ở đó +=this is out of the question: không thành vấn đề, không phải là chuyện bàn đến nữa +=the person in question: người đang được nói đến +=the matter in question: việc đang được bàn đến +=to come into question: được thảo luận bàn bạc; thành vấn đề thảo luận bàn bạc +!question! +- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói) +=to put the question: lấy biểu quyết +- sự nghi ngờ +=beyond all (out of, past without) question: không còn nghi ngờ gì nữa +=to call in question: đặt thành vấn đề nghi ngờ +=to make no question of...: không may may nghi ngờ gì về... +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự tra tấn để bắt cung khai +=to be put to the question: bị tra tấn đề bắt cung khai +!to beg the question +- coi như vấn đề đưa ra là đã quyết định rồi (đã đúng rồi) chẳng cần phải thảo luận làm gì +* ngoại động từ +- hỏi, hỏi cung +- nghi ngờ; đặt thành vấn đề +=to question the honesty of somebody: nghi ngờ tính lương thiện (chân thật) của ai +=it cannot be questioned but [that]: không thể còn nghi ngờ gì nữa là, chắc chắn là +- điều tra, nghiên cứu, xem xét (sự việc, hiện tượng) + +@questionable /'kwestʃənəbl/ +* tính từ +- đáng ngờ, đáng nghi ngờ + +@questionary /'kwestʃənəri/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) questionnaire + +@questioner /'kwestʃənə/ +* danh từ +- người hỏi, người chất vấn + +@questionless /'kwestʃnlis/ +* tính từ +- không còn nghi ngờ gì nữa, chắc chắn rõ ràng + +@questionnaire /,kwestiə'neə/ +* danh từ +- bản câu hỏi (để điều tra, để thăm dò ý kiến) + +@question-mark /'kwestʃnmɑ:k/ +* danh từ +- dấu hỏi + +@question-stop /'kwestʃnmɑ:k/ +* danh từ +- dấu hỏi + +@quetzal /ket'sɑ:l/ +* danh từ +- (động vật học) chim đuôi seo (ở trung mỹ) +- đồng ketxan (tiền goa-ta-ma-la) + +@queue /kju:/ +* danh từ +- đuôi sam +- hàng (người, xe ô tô ở ngã tư khi có đèn đỏ...) xếp nối đuôi +=to stand in a queue: xếp hàng nối đuôi nhau +* nội động từ +- ((thường) : up) xếp hàng nối đuôi nhau +=to queue up for a tram: xếp hàng nối đuôi nhau để lên xe điện +* ngoại động từ +- tết (tóc thành đuôi sam) + +@quibble /'kwibl/ +* danh từ +- lối chơi chữ +- cách nói nước đôi; cách nói lảng; lý sự cùn, cách nói nguỵ biện +* nội động từ +- chơi chữ +- nói nước đôi; nói lảng; lý sự cùn, nguỵ biện + +@quibbler /'kwiblə/ +* danh từ +- người hay chơi chữ +- người hay nói nước đôi; người hay nói lảng; người hay lý sự cùn, người hay nguỵ biện + +@quibbling /'kwibliɳ/ +* danh từ +- sự chơi chữ +- sự nói nước đôi; sự nói lảng; sự hay lý sự cùn, sự nguỵ biện + +@quick /kwik/ +* danh từ +- thịt mềm (dưới móng tay, móng chân, trong vết thương) +- tâm can, ruột gan; chỗ nhạy cảm nhất +=the insult stung him to the quick: lời lăng mạ làm anh đau nhói tâm can +=to cut (touch) to the quick: chạm vào chỗ nhạy cảm nhất, chạm nọc +- (the quick) (từ cổ,nghĩa cổ) những người còn sống +=the quick and the dead: những người còn sống và những người đã chết +!to the quick +- đến tận xương tuỷ +=to be a radical to the quick: là người cấp tiến đến tận xương tuỷ, là người cấp tiến trăm phần trăm +* tính từ +- nhanh, mau +=a quick train: chuyến xe lửa (tốc hành) nhanh +=be quick: nhanh lên +- tinh, sắc, thính +=a quick eye: mắt tinh +=a quick ear: tai thính +- tính linh lợi, hoạt bát, nhanh trí, sáng trí +=a quick mind: trí óc linh lợi +=a quick child: một em bé sáng trí +=quick to understand: tiếp thu nhanh +- nhạy cảm, dễ +=to be quick to take offence: dễ phật lòng, dễ giận +=to be quick of temper: dễ nổi nóng, nóng tánh +- (từ cổ,nghĩa cổ) sống +=to be with quick child; to be quick with child: có mang sắp đến ngày sinh (thai đã đạp ở trong bụng) +=quick hedge: hàng rào cây xanh +!let's have a quick one +- chúng ta uống nhanh một cốc đi +* phó từ +- nhanh +=don't speak so quick: đừng nói nhanh thế + +@quicken /'kwikən/ +* ngoại động từ +- làm tăng nhanh, đẩy mạnh +- làm sống lại, làm tươi lại +- làm hoạt động, làm nhộn lên, làm sôi nổi lên +- kích thích, gợi lên, nhen lên; khêu (ngọn lửa) +=to quicken one's appetite: kích thích sự thèm ăn +* nội động từ +- tăng tốc độ nhanh hơn +=the pulse quickened: mạch đập nhanh hơn +- sống lại, tươi lại +- hoạt động, nhộn lên, sôi nổi lên +- bắt đầu cảm thấy thai đạp trong bụng (người đàn bà có mang) + +@quickie /'kwiki/ +* danh từ +- (thông tục) phim làm ẩu (cốt chỉ để đảm bảo chi tiết sản xuất phim hàng năm) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công việc làm ăn (cốt chỉ để đảm bảo chỉ tiêu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cốc rượu pha vội + +@quicklime /'kwiklaim/ +* danh từ +- vôi sống + +@quickly /'kwikli/ +* phó từ +- nhanh, nhanh chóng + +@quickness /'kwiknis/ +* danh từ +- sự nhanh, sự mau chóng +- sự tinh, sự thính (mắt, tai...) +- sự linh lợi, sự nhanh trí +- sự đập nhanh (mạch) +- sự dễ nổi nóng +=quickness of temper: tính dễ nổi nóng + +@quicksand /'kwiksænd/ +* danh từ +- cát lún, cát lầy, cát chảy + +@quickset /'kwikset/ +* danh từ +- cây trồng làm bằng hàng rào (thường là cây táo gai) +- hàng rào cây xanh, hàng rào táo gai +* tính từ +- quickset hedge hàng rào cây xanh + +@quicksilver /'kwik,silvə/ +* danh từ +- thuỷ ngân +- (nghĩa bóng) tính hiếu động; tính hoạt bát nhanh nhẹn +=to have quicksilver in one's veins: rất hiếu động; hoạt bát nhanh nhẹn +* ngoại động từ +- tráng thuỷ (gương) + +@quick break /'kwik'bred/ +* danh từ +- bánh nướng ngay được + +@quick step /'kwikstep/ +* danh từ +- (quân sự) bước nhanh (dùng trong hành quân (xem) quick-time) +* danh từ +- điệu nhảy fôctrôt nhanh + +@quick-change /'kwiktʃeindʤ/ +* tính từ +- (sân khấu) thay đổi quần áo nhanh, hoá trang nhanh (để đóng một vai khác trong cùng một vở) + +@quick-eared /'kwik'iəd/ +* tính từ +- thính tai + +@quick-eyed /'kwik'aid/ +* tính từ +- tinh mắt, nhanh mắt + +@quick-feeze /'kwikfri:z/ +* ngoại động từ +- ướp lạnh nhanh (đồ ăn để giữ phẩm chất) +* nội động từ +- đông nhanh (đồ ăn) + +@quick-firer /'kwik,faiərə/ +* danh từ +- (quân sự) súng bắn nhanh + +@quick-firing /'kwik,faiəriɳ/ +* tính từ +- (quân sự) bắn nhanh (sáng) + +@quick-sighted /'kwik'saitid/ +* tính từ +- tinh mắt, nhanh mắt + +@quick-tempered /'kwik'tempəd/ +* tính từ +- nóng tính, dễ cáu + +@quick-time /'kwik'taim/ +* danh từ +- (quân sự) tốc độ hành quân nhanh (6km một giờ) + +@quick-witted /'kwik'witid/ +* tính từ +- nhanh trí, ứng đối nhanh + +@quictlaim /'kwitkleim/ +* danh từ +- sự từ bỏ quyền + +@quid /kwid/ +* danh từ +- viên thuốc lá, miếng thuốc lá (để nhai) +- (từ lóng) (số nhiều không đổi) đồng bảng anh + +@quiddity /'kwiditi/ +* danh từ +- bản chất, thực chất +- lý sự cùn; lời bắt bẻ sợi tóc chẻ tư + +@quidnunc /'kwidnʌɳk/ +* danh từ +- người hay phao tin bịa chuyện; người hay ngồi lê đôi mách +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người tọc mạch + +@quid pro quo /'kwidprou'kwou/ +* danh từ +- bật bồi thường; miếng trả lại +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) điều lầm lẫn, điều lẫn lộn + +@quiescence /kwai'esns/ +* danh từ +- sự im lìm, sự yên lặng + +@quiescency /kwai'esns/ +* danh từ +- sự im lìm, sự yên lặng + +@quiescent /kwai'esnt/ +* tính từ +- im lìm, yên lặng +=quiescent sea: biển lặng +=be quiescent!: im đi! + +@quiet /'kwaiət/ +* tính từ +- lặng, yên lặng, yên tĩnh +- trầm lặng +- nhã (màu sắc) +=quiet colours: màu nhã +- thái bình, yên ổn, thanh bình; thanh thản +=quiet times: thời đại thái bình +=quiet conscience: lương tâm thanh thản +- thầm kín, kín đáo +=to harbour quiet resentment: nuôi một mối oán hận thầm kín +=to keep something quiet: giữ kín một điều gì +- đơn giản, không hình thức +=a quiet dinner-party: bữa cơm thết đơn giản thân mật +=a quiet weeding: lễ cưới đơn giản không hình thức +* danh từ +- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả +=in the quiet of night: trong đêm khuya thanh vắng +=a few hours of quiet: một vài giờ phút êm ả +- sự yên ổn, sự thanh bình, sự thanh thản +=to live in quiet: sống trong cảnh thanh bình +* ngoại động từ +- làm êm, làm dịu, làm nín, vỗ về +=to quiet a fretful child: dỗ một em bé đang quấy +* nội động từ +- (: down) trở lại yên tĩnh, lắng xuống +=the city quieted down: thành phố trở lại yên tĩnh + +@quieten /'kwaiətn/ +* ngoại động từ & nội động từ +- (như) quiet + +@quietly /'kwiətli/ +* phó từ +- yên lặng, yên tĩnh, êm ả +- yên ổn, thanh bình, thanh thản + +@quietness /'kwaiətnis/ +* danh từ +- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự êm ả +- sự trầm lặng +- sự nhã (màu sắc) +- cảnh yên ổn, cảnh thanh bình, sự thanh thản + +@quietude /'kwaiitju:d/ +* danh từ +- sự yên tĩnh +- sự thanh thản + +@quietus /kwai'i:təs/ +* danh từ +- sự từ trần, sự chết +=to get one's quietus: chết +- (từ lóng) đòn đánh cho chết hẳn, phát đạn bắn cho chết hẳn +=to give someone his quietus: giết chết ai, đánh cho ai một đòn chết hẳn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) giấy biên nhận (để thu hết tiền...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trạng thái bất động + +@quill /kwil/ +* danh từ +- ống lông (lông chim) +- lông cánh; lông đuôi ((cũng) quill feather) +- lông nhím +- bút lông ngỗng ((cũng) quill pen); phao bằng ống lông (để đi câu); tăm bằng ống lông; cái gảy đàn bằng ống lông +- ông chỉ, thoi chỉ +- (âm nhạc) cái sáo +- thanh quế +- vỏ canh ki na cuộn vỏ đỏ +!to drive a quill +-(đùa cợt) làm nghề viết văn +- làm nghề cạo giấy +* ngoại động từ +- cuộn thành ống +- cuộn chỉ vào ống + +@quillet /'kwilit/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lý sự cùn; lời bắt bẻ sợi tóc chẻ làm tư + +@quilling /'kwiliɳ/ +* danh từ +- nếp xếp hình tổ ong (ren, đăng ten...); vải xếp nếp hình tổ ong + +@quill-driver /'kwil,draivə/ +* danh từ +-(đùa cợt) nhà căn; nhà báo +- thư ký, người cạo giấy ((nghĩa bóng)) + +@quilt /kwilt/ +* danh từ +- mền bông; mền đắp, chăn +* ngoại động từ +- chần, may chần (mền, chăn...) +- khâu (thư, tiền...) vào giữa hai lần áo +- thu nhập tài liệu để biên soạn (sách) +- (từ lóng) đánh, nện cho một trận + +@quinary /'kwainəri/ +* tính từ +- gồm năm cái; xếp năm cái một + +@quinate /'kwaineit/ +* tính từ +- (thực vật học) có năm lá chét (lá) + +@quince /kwins/ +* danh từ +- quả mộc qua +- (thực vật học) cây mộc qua + +@quincenterany /'kwindʤen'ti:nəri/ +* tính từ +- (thuộc) kỷ niệm năm trăm năm +* danh từ +- lễ kỷ niệm năm trăm năm + +@quincuncial /kwin'kʌnʃəl/ +* tính từ +- sắp xếp theo hình nanh sấu (bốn ở góc, một ở giữa) + +@quincunx /'kwinkʌɳks/ +* danh từ +- cách sắp xếp nanh sấu + +@quingentenary /'kwindʤen'ti:nəri/ +* tính từ +- (thuộc) kỷ niệm năm trăm năm +* danh từ +- lễ kỷ niệm năm trăm năm + +@quinia /kwi'ni:n/ +* danh từ +- (dược học) quinin + +@quinic /'kwinik/ +* tính từ +- (hoá học) quinic +=quinic acid: axit quinic + +@quinine /kwi'ni:n/ +* danh từ +- (dược học) quinin + +@quinism /'kwinizm/ +* danh từ +- bệnh ù tai vì uống quá nhiều quinin +- chứng ngộ độc quinin + +@quinize /'kwinaiz/ +* ngoại động từ +- cho uống quinin + +@quinquagenarian /,kwiɳkwədʤi'neəriən/ +* danh từ +- người năm mươi tuổi + +@quinquagenary /,kwiɳkwə'dʤi:nəri/ +* tính từ +- (thuộc) kỷ niệm năm mươi năm + +@quinquagesima /,kwinkwə'dʤesimə/ +* danh từ +- (tôn giáo) ngày chủ nhật trước tuần chay (50 ngày trước lễ phục sinh) ((cũng) quinquagesima sunday) + +@quinquagular /kwiɳ'kwæɳgjulə/ +* tính từ +- có năm góc + +@quinquennia /kwiɳ'kweniəm/ +* danh từ, số nhiều quinquennia +- thời gian năm năm + +@quinquennial /kwiɳ'kweniəl/ +* tính từ +- lâu năm năm, kéo dài năm năm +- năm năm một lần +* danh từ +- thời gian năm năm + +@quinquennium /kwiɳ'kweniəm/ +* danh từ, số nhiều quinquennia +- thời gian năm năm + +@quinquepartite /,kwiɳkwə'pɑ:tait/ +* tính từ +- chia làm năm; gồm năm bộ phận +- (chính trị) năm bên, tay năm + +@quinquina /kwiɳ'kwainə/ +* danh từ +- cây canh ki na + +@quinquivalence /,kwiɳkwə'veilənsi/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị năm + +@quinquivalency /,kwiɳkwə'veilənsi/ +* danh từ +- (hoá học) hoá trị năm + +@quinquivalent /,kwiɳkwə'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị năm + +@quins /kwinz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) năm đứa trẻ sinh năm + +@quinsy /'kwinzi/ +* danh từ +- (y học) viêm họng, viêm hạch hạnh có mủ + +@quint /kwint/ +* danh từ +- (âm nhạc) quâng năm; âm năm +- (đánh bài) bộ năm cây liên tiếp + +@quintal /'kwintl/ +* danh từ +- tạ (anh = 50, 8 kg, mỹ = 45, 36 kg) + +@quintan /'kwintən/ +* tính từ +- (y học) cách bốn ngày (cơn sốt) +* danh từ +- (y học) sốt cách bốn ngày + +@quintessence /kwin'tesns/ +* danh từ +- tinh chất; tinh tuý, tinh hoa +- (triết học) nguyên tố thứ năm + +@quintessential /,kwinti'senʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) phần tinh chất, (thuộc) phần tinh tuý, (thuộc) phần tinh hoa +- (triết học) (thuộc) nguyên tố thứ năm + +@quintet / (quintette) / +* danh từ +- bộ năm, nhóm năm +- (âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đội bóng rổ năm người + +@quintette / (quintette) / +* danh từ +- bộ năm, nhóm năm +- (âm nhạc) bộ năm; bản nhạc cho bộ năm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đội bóng rổ năm người + +@quintillion /kwin'tiljən/ +* danh từ +- (anh) mười luỹ thừa ba mươi +- (mỹ, pháp) mười luỹ thừa mười tám + +@quints /kwints/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (viết tắt) của quintuplets ((xem) quintuplet) + +@quintuple /'kwintjupl/ +* tính từ +- gấp năm +* danh từ +- số to gấp năm +* động từ +- nhân năm, tăng lên năm lần + +@quintuplet /'kwintjuplit/ +* danh từ +- đứa trẻ sinh năm +- (số nhiều) năm đứa trẻ sinh năm +- bộ năm, nhóm năm + +@quintuplicate /kwin'tju:plikit/ +* tính từ +- nhân gấp năm +- sao lại năm lần, chép lại năm lần +- năm bản giống nhau +=in quintuplicate: thành năm bản giống nhau +* ngoại động từ +- nhân gấp năm +- sao thành năm bản giống nhau; in thành năm tấm (ảnh) + +@quip /kwip/ +* danh từ +- lời châm biếm, lời nói chua cay +- lời nói nước đôi + +@quire /'kwaiə/ +* danh từ +- thếp giấy (24 tờ) +=in quires: chưa đóng (thành quyển) +* danh từ & động từ +- (như) choir + +@quirinal /'kwirinəl/ +* danh từ +- chính phủ y + +@quirk /kwə:k/ +* danh từ +- lời giễu cợt, lời châm biếm +- lời thoái thác; mưu thoái thác, lời nói nước đôi +- nét chữ uốn cong, nét chữ kiểu cách; nét vẽ kiểu cách +- (kiến trúc) đường xoi + +@quirt /kwit/ +* danh từ +- roi da cán ngắn (để đi ngựa) +* ngoại động từ +- quất bằng roi da + +@quisle /'kwizl/ +* nội động từ +- hợp tác với kẻ xâm chiếm; phản bội + +@quisling /'kwizliɳ/ +* danh từ +- người hợp tác với kẻ xâm chiếm; kẻ phản bội + +@quit /kwit/ +* tính từ +- vị ngữ thoát khỏi, giũ sạch được +=to get quit of somebody: thoát hẳn không bị ai quấy rầy nữa, tống khứ được ai +=to get quit of one's debts: thoát nợ, giũ sạch nợ nần +* ngoại động từ quitted (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quit +- bỏ, rời, buông +=to quit hold of: bỏ ra buông ra +=to quit office: bỏ việc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thôi, ngừng, nghỉ +=quit that!: thôi đừng làm việc ấy nữa! +=to quit work: nghỉ việc +- rời đi, bỏ đi +=to have notice to quit: nhận được giấy báo dọn nhà đi +- (thơ ca) trả lại, đáp lại, báo đền lại; trả sạch, thanh toán hết +=to quit love with hate: lấy oán trả ơn +=death quits all scores: chết là hết nợ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cư xử, xử sự +=quit you like men: hãy xử sự như một con người +- (từ cổ,nghĩa cổ) to quit onself on thanh toán hết, giũ sạch được, thoát khỏi được + +@quitch /kwitʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ băng ((cũng) quitch grass) + +@quite /kwait/ +* phó từ +- hoàn toàn, hầu hết, đúng là +=quite new: hoàn toàn mới mẻ +=not quite finished: chưa xong hẳn +=quite other: rất khác, khác hẳn +=to be quite a hero: đúng là một anh hùng +- khá +=quite a long time: khá lâu +=quite a few: một số kha khá +- đúng, đồng ý, phải (trong câu đáp) +=quite so: đúng thế +=yes, quite: phải, đúng đấy +!he (she) isn't quite +- ông ta (bà ta) không phải là người lịch sự + +@quits /kwits/ +* tính từ +- vị ngữ trả xong, thanh toán xong (nợ, thù) +=we are quits now: chúng ta xong nợ nhá +!to cry quits +- đồng ý hoà +!double or quits +- được ăn đôi thua mất cả (trò chơi ăn tiền) + +@quittance /'kwitəns/ +* danh từ +- giấy chứng thu, biên lai +- sự đền bù, sự báo đền; sự báo thù, sự trả thù +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sự giải thoát cho, sự miễn xá cho +!omittance is not quittance +- quên chưa đòi chưa phải là thoát (nợ) + +@quitter /'kwitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người bỏ việc, người trốn việc + +@quiver /'kwivə/ +* danh từ +- bao đựng tên +!to have an arrow left in one's quiver +- (xem) arrow +!a quite full of children +- gia đình đông con +!to have one's quiver full +- đông con +* danh từ +- sự rung, sự run +- tiếng rung, tiếng run +* nội động từ +- rung; run +=voice quivers: giọng nói run run +* ngoại động từ +- vỗ nhẹ, đập nhẹ (cánh) + +@quiverful /'kwivəful/ +* danh từ +- bao tên (đầy) +-(đùa cợt) gia đình đông con + +@quixote /'kwiksət/ +* danh từ +- người hào hiệp viển vông, chàng đông-ki-sốt + +@quixotic /kwik'sɔtik/ +* tính từ +- hào hiệp viển vông, như đông-ki-sốt + +@quixotics /'kwiksətizm/ +* danh từ +- tính hào hiệp viển vông + +@quixotism /'kwiksətizm/ +* danh từ +- tính hào hiệp viển vông + +@quixotry /'kwiksətizm/ +* danh từ +- tính hào hiệp viển vông + +@quiz /kwiz/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kỳ thi kiểm tra nói (miệng), kỳ thi vấn đáp; câu hỏi kiểm tra nói (miệng), câu hỏi thi vấn đáp +- cuộc thi (ở đài phát thanh, đài truyền hình) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kiểm tra nói (miệng) quay vấn đáp (học sinh) +* danh từ +- người hay trêu ghẹo chế nhạo +- người hay nhìn tọc mạch +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người lố bịch, người kỳ quặc +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cái dùng để chế giễu (như hình nộm, tranh vẽ, lời nói...) +* ngoại động từ +- trêu chọc, chế giễu, chế nhạo +- nhìn chòng chọc, nhìn tọc mạch; nhìn chế giễu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhìn qua ống nhòm, nhìn qua kính một mắt + +@quizzee /kwi'zi:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người thi vấn đáp; học sinh bị kiểm tra nói (miệng), học sinh bị quay vấn đáp + +@quizzeer /'kwizə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người quay vấn đáp (học sinh) + +@quizzical /'kwizikəl/ +* tính từ +- hay trêu chọc, hay chế giễu, hay chế nhạo +- lố bịch, buồn cười, kỳ quặc + +@quizzing-glass /'kwiziɳglɑ:s/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kính một mắt + +@qui vive /ki:'vi:v/ +* danh từ +- on the qui_vive giữ thế, giữ miếng; cảnh giác + +@quod /kwɔd/ +* danh từ +- (từ lóng) nhà tù, nhà pha +* ngoại động từ +- (từ lóng) bỏ tù, giam vào nhà pha + +@quoin /kɔin/ +* danh từ +- góc tường +- đá xây ở góc, gạch xây ở góc +- cái chèn, cái chêm +* ngoại động từ +- chèn, chêm + +@quoit /kɔit/ +* danh từ +- cái vòng (để ném thi vào đàn vịt...) +- (số nhiều) trò chơi ném vòng +=to plays quoits: chơi trò chơi ném vòng +* động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ném như một cái vòng +- chơi trò chơi ném vòng + +@quondam /'kwɔndæm/ +* tính từ +- xưa, xưa kia, thuở trước +=a quondam friend: người bạn thuở trước + +@quonset hut /'kwɔnsit'hʌt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà tôn lắp tháo được (thường để làm trại lính) + +@quorum /'kwɔ:rəm/ +* danh từ +- số đại biểu quy định (cần thiết để biểu quyết một vấn đề) + +@quota /'kwoutə/ +* danh từ +- phần (phải đóng góp hoặc được chia) +- chỉ tiêu + +@quotable /'kwoutəbl/ +* tính từ +- có thể trích dẫn; đáng trích dẫn + +@quotation /kwou'teiʃn/ +* danh từ +- sự trích dẫn; đoạn trích dẫn +- giá thị trường công bố (thị trường chứng khoán) +- bản dự kê giá +=a quotation for building a house: bản dự kê giá xây một ngôi nhà +- (ngành in) cađra + +@quotation-marks /kwou'teiʃn,mɑ:ks/ +* danh từ +- dấu ngoặc kép + +@quotative /'kwoutətiv/ +* tính từ +- (thuộc) sự trích dẫn; để trích dẫn +- thích trích dẫn + +@quote /kwout/ +* danh từ +- (thông tục) lời trích dẫn; đoạn trích dẫn +- (số nhiều) dấu ngoặc kép +* ngoại động từ +- trích dẫn (đoạn văn...) +- đặt giữa dấu ngoặc kép +- định giá + +@quoth /kwouθ/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đã nói (chỉ ngôi 1 và ngôi 3, số ít thời quá khứ) +=quoth he: "nevermore!": nó nói "chẳng bao giờ nữa" + +@quotidian /kwɔ'tidiən/ +* tính từ +- hằng ngày +- tầm thường +* danh từ +- (y học) sốt hằng ngày + +@quotient /'kwouʃənt/ +* danh từ +- (toán học) số thương + +@q-boat /'mistəri'ʃip/ +* danh từ +- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến i) + +@q-ship /'mistəri'ʃip/ +* danh từ +- tàu nhử (tàu chiến giả làm tàu buôn để nhử tàu ngầm trong đại chiến i) + +@r /r/ +* danh từ, số nhiều rs, r's +- r +!the r months +- mùa sò (gồm có tám tháng có chữ r từ september đến april) +!the three r's +- đọc (reading), viết (writting) và số học sinh (arithmetic) (cơ sở giáo dục sơ cấp) + +@rabbet /'ræbit/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đường xoi, đường rãnh +* ngoại động từ +- bào đường xoi, bào đường rãnh +- ráp (hai tấm ván) bằng đường xoi + +@rabbi /'ræbai/ +* danh từ +- giáo sĩ do thái + +@rabbin /'ræbai/ +* danh từ +- giáo sĩ do thái + +@rabbit /'ræbit/ +* danh từ +- con thỏ +=tame rabbit: thỏ nhà +=wild rabbit: thỏ rừng +=buck rabbit: thỏ đực +=doe rabbit: thỏ cái +- người nhút nhát, người nhát như thỏ +- (thông tục) đấu thủ xoàng +!to bread like rabbits +- sinh sôi nảy nở nhanh, đẻ nhanh (như thỏ) +!weish rabbit +- món bánh mì rán với phó mát +* nội động từ +- săn thỏ +=to go rabbitting: đi săn thỏ + +@rabbitry /'ræbitri/ +* danh từ +- nơi nhốt thỏ, chuồng thỏ + +@rabbity /'ræbiti/ +* tính từ +- có nhiều thỏ +- có mùi thỏ +- (thông tục) nhát như thỏ, nhút nhát + +@rabbit-fever /'ræbit,fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh tularê + +@rabbit-hole /'ræbithoul/ +* danh từ +- hang thỏ + +@rabbit-hutch /'ræbithʌtʃ/ +* danh từ +- chuồng thỏ + +@rabbit-punch /'ræbit,pʌnʃ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đấm vào gáy (quyền anh) + +@rabbit-warren /'ræbit,weɔrin/ +* danh từ +- vùng có nhiều thỏ + +@rabble /'ræbl/ +* danh từ +- đám người lộn xộn; đám đông +- (the rabble) lớp người thấp hèn, tiện dân +* danh từ +- choòng cời lò, móc cời lò +- gậy khuấy (khuấy kim loại nấu chảy) +* ngoại động từ +- cời (lò) bằng móc +- khuấy (kim loại nấu chảy) bằng gậy + +@rabble rouser /'ræbl'rauzə/ +* danh từ +- người khích động quần chúng + +@rabid /'ræbid/ +* tính từ +- dại, bị bệnh dại; (thuộc) bệnh dại +=a rabid dog: con chó dại +=rabid virus: virút bệnh dại +- hung dữ, điên dại, cuồng bạo +=rabid hunger: cơn đói cuồng lên +=rabid hate: sự ghét cay ghét đắng +- không còn biết lẽ phải, mất hết lý trí + +@rabidity /rə'biditi/ +* danh từ +- sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo + +@rabidness /rə'biditi/ +* danh từ +- sự hung dữ, sự điên dại, sự cuồng bạo + +@rabies /'reibi:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh dại + +@raccoon / (raccoon) / +* danh từ +- (động vật học) gấu trúc (mỹ) + +@race /reis/ +* danh từ +- (sinh vật học) nòi +- chủng tộc, nòi người +=the mongolian race: nòi người mông-cổ +- loài, giống +=the human race: loài người +=the four-footed race: loài vật bốn chân +- dòng; giòng giống +- loại, giới, hạng (người) +=the race of dandies: hạng người ăn diện +=the race of poets: giới thi sĩ +* danh từ +- rễ; rễ gừng +- củ gừng +* danh từ +- cuộc đua, cuộc chạy đua +=marathon race: cuộc chạy ma-ra-tông +=arms (armaments) race: cuộc chạy đua vũ trang +=to run a race: chạy đua +- (số nhiều) cuộc đua ngựa +- dòng nước lũ, dòng nước chảy xiết +- sông đào dẫn nước, con kênh +- cuộc đời, đời người +=his race is nearly over: đời anh ta đã xế chiều +- sự vận hành (của mặt trăng, mặt trời) +- (kỹ thuật) vòng ổ trục, vòng ổ bi +* ngoại động từ +- chạy đua với, chạy thi với (ai) +- phóng (xe) thật nhanh, cho (ngựa) phi, cho (ngựa, xe) đua với; cho (máy...) chạy hết tốc độ +=he raced his bycycle against a motor-cycle: anh ta phóng xe đạp đua với một mô tô +=to race the engine without a load: (cơ khí) cho máy chạy không nhanh quá +- lôi (đẩy) (ai) chạy; lôi (đẩy) (vật gì) đi nhanh +=he raced me along: nó lôi tôi chạy +- vội vã cho thông qua +=to race a bill through the house: vội vã cho quốc hội thông qua một dự án +* nội động từ +- đua +- chạy nhanh, quạt nhanh (chân vịt tàu, chong chóng máy bay), chạy quá nhanh (máy) +=to race along: chạy hết tốc độ +- ham mê đua ngựa +=a racing man: người ham mê đua ngựa +=the racing world: giới đua ngựa +!to race away +- thua cá ngựa hết (gia sản...) +!to race away one's fortune +- khánh kiệt vì thua cá ngựa + +@racecourse /'reiskɔ:s/ +* danh từ +- trường đua ngựa + +@racehorse /'reishɔ:s/ +* danh từ +- ngựa đua + +@raceme /rə'si:m/ +* danh từ +- (thực vật học) chùm (hoa) + +@racemose /'ræsimous/ +* tính từ +- (thực vật học) mọc thành chùm (hoa) + +@racer /'reisə/ +* danh từ +- vận động viên đua (chạy bộ, xe đạp, thuyền, mô tô, ô tô...) +- ngựa đua; xe đua; thuyền đua +- đường ray vòng để xoay bệ đại bác +- (động vật học) rắn lải đen + +@racetrack /'reiskɔ:s/ +* danh từ +- trường đua ngựa + +@race riot /'reis'raiət/ +* danh từ +- cuộc xô xát đổ máu giữa các chủng tộc, cuộc xung đột chủng tộc (do tệ phân biệt chủng tộc gây ra) + +@race-card /'reiskɑ:d/ +* danh từ +- danh từ đua ngựa + +@race-meeting /'reis,mi:tiɳ/ +* danh từ +- ngày đua ngựa, kỳ đua ngựa + +@race-way /'milreis/ +-stream) /'milstri:m/ (race-way) /'reiswei/ +* danh từ +- dòng nước chạy máy xay + +@rachitis /ræ'kaitis/ +* danh từ +- (y học) bệnh còi xương + +@racial /'reiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) dòng giống, (thuộc) chủng tộc +=racial pride: sự bảo vệ giòng giống, sự tự kiêu về chủng tộc +=racial minotities: những chủng tộc ít người + +@racialism /'reiʃəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa +- sự mâu thuẫn chủng tộc + +@racialist /'reiʃəlist/ +* danh từ +- người phân biệt chủng tộc + +@raciness /'reisinis/ +* danh từ +- hương vị, mùi vị đặc biệt (của rượu, hoa quả) +- tính chất sinh động, tính hấp dẫn; phong vị, phong thái (câu chuyện, lối viết) + +@racism /'reisizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa phân biệt chủng tộc + +@racist /'reisist/ +* danh từ +- người phân biệt chủng tộc + +@rack /ræk/ +* danh từ +- những đám mây trôi giạt +!to go to rack and ruin +- tiêu tan thành mây khói, tiêu tan sự nghiệp +* nội động từ +- trôi đi theo gió, cuốn theo chiều gió (mây) +* danh từ +- máng ăn (ở chuồng ngựa, chuồng trâu bò) +- giá (để đồ đạc); giá để hành lý (trên xe lửa) ((cũng) luggage rack) +- (hàng không) giá bom (trên máy bay oanh tạc) +- (kỹ thuật) thanh răng; cơ cấu thanh răng +!rack of bones +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người gầy chỉ có da bọc xương +* nội động từ +- đổ đầy cỏ vào máng (ở chuồng ngựa...) +* ngoại động từ +- (: up) đổ cỏ vào máng +=to rack up a horse: đổ cỏ vào máng cho ngựa ăn, buộc ngựa vào chỗ máng cỏ cho ăn +- xếp lên giá +=to rack plates: xếp bát đĩa lên giá +- (kỹ thuật) cho chuyển vị bằng thanh răng +* danh từ +- cái trăn (công cụ tra tấn ngày xưa); sự tra tấn, sự hành hạ +=to be on the rack (submit) someone to the rack: tra tấn ai +- sự đau nhói; nỗi đau khổ +* ngoại động từ +- đóng trăn, tra tấn (ai) +- hành hạ, làm khổ (ai) (về thể xác cũng như về tinh thần) +=a racking headache: cơn nhức đầu long cả óc +=to be racked with pain: đau nhói cả người +=remorse racked him: sự hối hận giày vò lương tâm anh ta +- làm rung chuyển; nặn, bóp (óc) +=the cough seemed to rack his whole body: cơn ho dường như làm rung chuyển cả người anh ta +=to rack one's brains for a plan: nặn óc để nghĩ ra một kế hoạch +- cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ +- làm (đất) hết cả màu mỡ +* danh từ +- nước kiệu (của ngựa) +* nội động từ +- chạy nước kiệu (ngựa) +* ngoại động từ ((thường) : off) +- chắt ra +=to rack [off] wine: chắt rượu (ở cặn đáy thùng) + +@racket /'rækit/ +* danh từ +- (như) racquet +- tiếng ồn ào; cảnh om sòm huyên náo +=to pick up a racket; to make a racket: làm om sòm +- cảnh ăn chơi nhộn nhịp, cảnh ăn chơi phóng đãng, lối sống trác táng +=a center of racket and dissipation: khu ăn chơi trác táng +=to go on the racket: thích ăn chơi phóng đãng +- (từ lóng) mưu mô; mánh lới, thủ đoạn làm tiền +- cơn thử thách +=to stand the racket: vượt qua cơn thử thách; chịu lấy hậu quả +* nội động từ +- làm ồn; đi lại ồn ào +- chơi bời phóng đãng; sống trác táng + +@racketeer /,ræki'tiə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ làm tiền bằng mánh khoé gian lận +- kẻ cướp; găngxtơ + +@rack-rail /'rækreil/ +* danh từ +- tiền thuê (nhà, đất...) cắt cổ + +@rack-railway /'ræk,reilwei/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường ray có răng + +@rack-rent /'rækrent/ +* ngoại động từ +- cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ; bắt (người thuê nhà, đất...) phải giá cắt cổ + +@rack-renter /'ræk,rentə/ +* danh từ +- người cho thuê (nhà, đất...) với giá cắt cổ + +@rack-wheel /'rækwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh răng + +@raconteur /,rækɔn'tə:/ +* danh từ +- người có tài kể chuyện + +@racoon / (raccoon) / +* danh từ +- (động vật học) gấu trúc (mỹ) + +@racquet /'rækit/ +* danh từ ((cũng) racket) +- (thể dục,thể thao) vợt +- (số nhiều) (thể dục,thể thao) môn quần vợt sân tường (chơi trên sân có bốn vách bao quanh) +- giày trượt tuyết (giống cái vợt) + +@racy /'reisi/ +* tính từ +- đặc biệt, đắc sắc +=racy wine: rượu vang đặc biệt +=a racy flavỏu: hương vị đặc biệt +=to be racy of the soil: giữ được bản chất, giữ được sắc thái dân gian, giữ được đặc tính địa phương +- sinh động, sâu sắc, hấp dẫn +=a racy story: một chuyện hấp dẫn (sâu sắc) +=a racy style: văn phong sinh động hấp dẫn +- hăng hái, sốt sắng, đầy nhiệt tình (người) +- (thuộc) giống tốt (thú) + +@radar /'reidə/ +* danh từ ((viết tắt) của radio detection and ranging) +- hệ thống ra-đa +- máy ra-đa +!radar screen +- màn hiện sóng ra-đa +!search radar +- ra-đa thám sát + +@raddle /'rædl/ +* danh từ +- đất son đỏ +* ngoại động từ +- sơn (quét) bằng đất son đỏ +- thoa son đánh phấn đỏ choét +=a raddled face: mặt đánh phấn thoa son đỏ choét + +@raddled /'rædld/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) say mèm + +@radial /'reidjəl/ +* tính từ +- (vật lý), (toán học) (thuộc) tia +- xuyên tâm, toả tròn +=radial symmetry: đối xứng xuyên tâm, đối xứng toả tròn +- (giải phẫu) (thuộc) xương quay +=radial artery: động mạch quay +=radial nerve: dây thần kinh quay +* danh từ +- (giải phẫu) động mạch quay +- dây thần kinh quay + +@radian /'reidjən/ +* tính từ +- (toán học) rađian + +@radiance /'reidjəns/ +* danh từ +- ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang +=the radiance of the sun: ánh sáng chói lọi của mặt trời +- sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng + +@radiancy /'reidjəns/ +* danh từ +- ánh sáng chói lọi, ánh sáng rực rỡ, ánh hào quang +=the radiance of the sun: ánh sáng chói lọi của mặt trời +- sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự huy hoàng + +@radiant /'reidjənt/ +* tính từ +- sáng chói, sáng rực; nắng chói +=the radiant sun: mặt trời sáng chói +- toả sáng, toả nhiệt, phát sáng, phát xạ, bức xạ +=radiant heat: nhiệt bức xạ +- lộng lẫy, rực rỡ +=radiant beauty: vẻ đẹp lộng lẫy +- rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở +=radiant eyes: mắt sáng ngời +=face radiant with smiles: nét mặt tươi cười rạng rỡ +- (thực vật học) toả ra +* danh từ +- (vật lý) điểm phát +=shower radiant: điểm phát mưa + +@radiantly /'reidjəntli/ +* phó từ +- rạng rỡ, sáng ngời, hớn hở (ánh mắt, vẻ mặt...) +- lộng lẫy + +@radiate /'reidiit/ +* tính từ +- toả ra, xoè ra +* động từ +- toả ra chiếu ra, phát ra (nhiệt, ánh sáng...) +=the sun radiates light and heat: mặt trời toả ra ánh sáng và sức nóng +- bắn tia, bức xạ, phát xạ +- (nghĩa bóng) toả ra, lộ ra (vẻ hoan hỉ, niềm vui sướng, tình yêu, sức sống...) +- phát thanh +=to radiate a program: phát thanh một chương trình + +@radiation /,reidi'eiʃn/ +* danh từ +- sự bức xạ, sự phát xạ, sự toả ra +=radiation reaction: phản ứng bức xạ +- bức xạ + +@radiative /'reidiətiv/ +* tính từ +- bức xạ, phát xạ + +@radiator /'reidieitə/ +* danh từ +- vật bức xạ +- lò sưởi +- (kỹ thuật) bộ tản nhiệt (đầu máy ô tô...) +- (rađiô) lá toả nhiệt; cái bức xạ + +@radical /'rædikəl/ +* tính từ +- gốc, căn bản +=radical change: sự thay đổi căn bản +- (chính trị) cấp tiến +!the radical party +- đảng cấp tiến +- (toán học) căn +=radical function: hàm căn +=radical sign: dấu căn +- (thực vật học) (thuộc) rễ; mọc ở rễ +- (ngôn ngữ học) gốc, (thuộc) gốc từ +* danh từ +- (triết học) nguồn gốc căn bản; nguyên lý cơ bản +- (toán học) căn thức, dấu căn ((cũng) radical sign) +=radical of an algebra: căn của một đại số +- (hoá học) gốc +- (chính trị) người cấp tiến, đảng viên đảng cấp tiến +- (ngôn ngữ học) thán từ + +@radicallsm /'rædikəlizm/ +* danh từ +- (chính trị) thuyết cấp tiến + +@radically /'rædikəli/ +* phó từ +- căn bản, tận gốc, hoàn toàn triệt để + +@radices /'reidiks/ +* danh từ, số nhiều radices /'reidisi:z/ +- cơ số +=ten is the radix of decimal numeration and of common logarithms: mười là cơ số của cách đếm thập phân và của loga thường +- nguồn gốc, căn nguyên (của một tệ hại) + +@radicle /'rædikl/ +* danh từ +- (thực vật học) rễ mầm; rễ con +- (giải phẫu) rễ thần kinh + +@radii /'reidjəm/ +* danh từ +- (hoá học) rađi + +@radio /'reidiai/ +* danh từ +- rađiô +- máy thu thanh, máy rađiô +* động từ +- truyền đi bằng rađiô, thông tin bằng rađiô, phát thanh bằng rađiô; đánh điện bằng rađiô (cho ai) + +@radioactivate /'reidiou'æktiveit/ +* ngoại động từ +- kích hoạt phóng xạ + +@radioactivation /'reidiou,ækti'veiʃn/ +* danh từ +- sự kích hoạt phóng xạ + +@radioactive /'reidiou'æktiv/ +* tính từ +- phóng xạ + +@radioactivity /'reidiouæk'tiviti/ +* danh từ +- năng lực phóng xạ; tính phóng xạ + +@radioastronomy /'reidiouəs'trɔnəmi/ +* danh từ +- thiên văn (học) rađiô + +@radiobiology /'reidioubai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh vật học phóng xạ + +@radiobroadcasting /'reidiou'drɔ:dkɑ:stiɳ/ +* danh từ +- truyền thanh rađiô + +@radiochemistry /'reidiou'kemistri/ +* danh từ +- hoá học phóng xạ + +@radiogenic /'reidiou'dʤenik/ +* tính từ +- do phóng xạ (sinh ra) +- thích hợp để phát thanh bằng rađiô + +@radiogeniometer /'reidou,gouni'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo góc rađiô + +@radiogram /'reidiougræm/ +* danh từ +- điện báo rađiô +- (y học) phim rơngen, ảnh tia x +- ((viết tắt) của radiogramophone) máy hát điện; máy rađiô có quay đĩa + +@radiograph /'reidiougrɑ:f/ +* danh từ +- (y học) máy tia x, máy rơngen + +@radiography /,reidi'ɔgrəfi/ +* ngoại động từ +- (y học) chụp tia x, chụp rơngen +* danh từ +- (y học) thuật chụp tia x, thuật chụp rơngen + +@radioisotope /'reidiou'aisoutoup/ +* danh từ +- đồng vị phóng xạ + +@radiolocation /'reidioulou'keiʃn/ +* danh từ +- khoa định vị rađiô, khoa rađa + +@radiolocator /'reidioulou'keitə/ +* danh từ +- máy định vị rađiô, máy rađa + +@radiology /,reidi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa tia x + +@radioman /'reidioumæn/ +* danh từ +- nhân viên điện đài + +@radiometer /,reidi'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo bức xạ + +@radiophare /'reidioufeə/ +* danh từ +- pha rađiô + +@radiophone /'reidioufoun/ +* danh từ +- điện thoại rađiô + +@radiophysics /'reidiou'fiziks/ +* danh từ +- vật lý (học) rađiô + +@radioscopy /,reidi'ɔskəpi/ +* danh từ +- (y học) sự soi tia x, sự soi rơngen + +@radiosensitive /,reidiou'sensitiv/ +* tính từ +- nhạy bức xạ + +@radiosensitivity /'reidiou,sensi'tiviti/ +* danh từ +- tính nhạy bức xạ + +@radiosonde /'reidiousɔnd/ +* danh từ +- máy thăm dò, rađiô + +@radiospectroscopy /'reidiouspek'trɔskəpi/ +* danh từ +- phổ học rađiô + +@radiotelegram /'reidiou'teligræm/ +* danh từ +- điện tín rađiô + +@radiotelegraph /'reidiou'teligrɑ:f/ +* danh từ +- máy điện báo rađiô + +@radiotelegraphy /'reidiouti'legrəfi/ +* danh từ +- điện báo rađiô + +@radiotelephone /'reidiou'telifoun/ +* danh từ +- máy điện thoại rađiô + +@radiotelephony /'reidiouti'lefəni/ +* danh từ +- điện thoại rađiô + +@radiotherapeutics /'reidiou,θerə'pju:tiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (y học) phép chữa bằng tia x, phép chữa rơngen + +@radiotherapy /'reidiou,θerə'pju:tiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (y học) phép chữa bằng tia x, phép chữa rơngen + +@radiotrician /,reidiou'triʃn/ +* danh từ +- cán bộ kỹ thuật rađiô + +@radiotron /'reidioutrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) rađiôtron + +@radio aerial /'reidiou'eəriəl/ +* danh từ +- mạng rađiô +- dây anten + +@radio altimeter /'reidiou'æmplifaiə/ +* danh từ +- cái đo độ cao nhiệt + +@radio amplifier /'reidiou'æmplifaiə/ +* danh từ +- máy khuếch đại rađiô + +@radio beacon /'reidiou'bi:kən/ +* danh từ +- đèn hiệu rađiô + +@radio net /'reidiou'net/ +* danh từ +- mạng lưới rađiô + +@radio net work /'reidiou'net/ +* danh từ +- mạng lưới rađiô + +@radio set /'reidiou'set/ +* danh từ +- máy thu thanh, rađiô, đài + +@radio station /'reidiou'steiʃn/ +* danh từ +- đài phát thanh + +@radio-controlled /'reidioukən'trould/ +* tính từ +- (được) điều khiển bằng rađiô + +@radio-frequency /'reidiou'fri:kwənsi/ +* danh từ +- tần số rađiô + +@radish /'rædiʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) củ cải + +@radium /'reidjəm/ +* danh từ +- (hoá học) rađi + +@radius /'reidjəs/ +* danh từ, số nhiều radii /'reidiai/ +- bán kính +=radius of a circle: (toán học) bán kính của một vòng tròn +=atomic radius: bán kính nguyên tử +- vật hình tia; nan hoa (bánh xe) +- phạm vi, vòng +=within a radius of 5 kilometers from hanoi: trong phạm vi cách hà-nội 5 kilômét +=within the radius of knowlegde: trong phạm vi hiểu biết +- (giải phẫu) xương quay +- (thực vật học) vành ngoài (của cụm hoa đầu); nhánh toả ra (của cụm hoa tán) +- (kỹ thuật) tầm với (của cần trục...) + +@radix /'reidiks/ +* danh từ, số nhiều radices /'reidisi:z/ +- cơ số +=ten is the radix of decimal numeration and of common logarithms: mười là cơ số của cách đếm thập phân và của loga thường +- nguồn gốc, căn nguyên (của một tệ hại) + +@radome /'reidoum/ +* danh từ +- mái che máy rađa (trên máy bay) + +@radon /reidɔn/ +* danh từ +- (hoá học) rađơn + +@raff /'rif (raff) / +* danh từ +- tầng lớp hạ lưu + +@raffia /'ræfiə/ +* danh từ +- sợi cọ sợi (dùng để làm mũ, nón, chiếu...) +- (thực vật học) cây cọ sợi + +@raffish /'ræfiʃ/ +* tính từ +- hư hỏng, phóng đãng, trác táng +- hèn hạ, đê tiện +- tầm thường + +@raffle /'ræfl/ +* danh từ +- rác rưởi, cặn bâ, đồ bỏ đi +- cuộc xổ số +* nội động từ +- dự xổ số +=to raffle for a watch: dự xổ số để lấy đồng hồ + +@raft /rɑ:ft/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) số lượng lớn +- đám đông +- (từ lóng) tình trạng có nhiều vợ +* danh từ +- bè (gỗ, nứa...); mảng +- đám gỗ củi trôi trên sông; đám băng trôi +* ngoại động từ +- thả bè (gỗ, nứa...) +=to raft timber: thả bè gỗ +- chở (vật gì) trên bè (mảng) +- sang (sông) trên bè (mảng) +- kết thành bè (mảng) +* nội động từ +- đi bè, đi mảng +- lái bè; lái mảng + +@rafter /'rɑ:fiə/ +* danh từ +- (như) raftsman +- (kiến trúc) rui (ở mái nhà) +=from cellar to rafter: khắp nhà; từ nền đến nóc +* ngoại động từ +- lắp rui (vào mái nhà) +- cày cách luống (một miếng đất) +* danh từ +- người lái bè; người lái mảng +- người đóng bè; người đóng mảng + +@raftsman /'rɑ:ftsmɔn/ +* danh từ ((cũng) rafter) +- người lái bè; người lái mảng +- người đóng bè; người đóng mảng + +@rag /ræg/ +* danh từ +- giẻ, giẻ rách +- (số nhiều) quần áo rách tả tơi +=to be in rags: ăn mặc rách tả tơi +- (số nhiều) giẻ cũ để làm giấy +- mảnh vải, mảnh buồm +=not having a rag to one's back: không có lấy mảnh vải che thân +=a rag of a sail: mảnh buồm +- (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may +=flying rags of cloud: những cụm mây bay tả tơi +=meat cooked to rags: thịt nấu nhừ tơi +=there is not a rag of evidence: không có một tí bằng chứng nào +=not a rag of truth: không một mảy may sự thật nào +-(mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách... +!to chew the rag +!x ảchew +!to cram on every rag +- (hàng hải) giương hết buồm +!to get one's rag out +- (xem) get +!glad rags +- (xem) glad +!to tear to rag +- xé rách rả tơi +* danh từ +- đá lợp nhà +- (khoáng chất) cát kết thô +- sự la lối om sòm; sự phá rối +- trò đùa nghịch (của học sinh); +=to say something only for a rag: nói cái gì cốt chỉ để đùa +* ngoại động từ +- rầy la, mắng mỏ (ai) +- bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (bạn học) +- phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai) +- la ó (một diễn viên +* nội động từ +- quấy phá, phá rối; la hét om sòm + +@ragamuffin /'rægə,mʌfin/ +* danh từ +- kẻ sống đầu đường xó chợ, đứa bé đầu đường xó chợ +- người ăn mặc rách rưới nhếch nhác + +@rage /reidʤ/ +* danh từ +- cơn thịnh nộ, cơn giận dữ +=to fly inyo a rage: nổi xung, nổi cơn thịnh nộ +=to be in a rage with someone: nổi xung với ai +- cơn dữ dội (đau...); sự cuồng bạo; sự ác liệt (của cuộc chiến đấu...) +=the rage of the wind: cơn gió dữ dội +=the rage of the sea: biển động dữ dội +=the rage of the battle: cuộc chiến đấu ác liệt +- tính ham mê; sự say mê, sự mê cuồng (cái gì...) +=to have a rage for hunting: ham mê săn bắn +- mốt thịnh hành, mốt phổ biến, cái hợp thị hiếu; người được thiên hạ ưa chuộng một thời +=it is all the rage: cái đó trở thành cái mốt thịnh hành +- thi hứng; cảm xúc mãnh liệt +* nội động từ +- nổi cơn thịnh nộ, nổi xung, giận điên lên +=to rage against (at) someone: nổi xung lên với ai +- nổi cơn dữ dội (gió, sóng...); hoành hành (bệnh...); diễn ra ác liệt (cuộc chiến đấu...) +=the wind is raging: gió thổi dữ dội +=the sea is raging: biển động dữ dội +=the battle had been raging for two days: cuộc chiến đấu diễn ra ác liệt trong hai ngày +=the cholera is raging: bệnh tả đang hoành hành +=to rage itself out: nguôi dần, lắng xuống, dịu đi +=the storm has raged itself out: cơn bâo đã lắng xuống + +@ragged /'rægid/ +* tính từ +- rách tã, rách tả tơi, rách rưới +=ragged clothes: quần áo rách tã +=a ragged fellow: người ăn mặc rách rưới +- bù xù, bờm xờm, dựng ngược cả lên (lông, tóc...); gồ ghề, lởm chởm (đường...) +=ragged rocks: những tảng đá lởm chởm +=ragged ground: đất gồ ghề lổn nhổn +- tả tơi; rời rạc, không đều +=ragged clouds: những đám mây tả tơi +=ragged performance: cuộc biểu diễn rời rạc +=ragged chorus: bản hợp xướng không đều +=ragged time in rowing: nhịp mái chèo không đều +=ragged fire: tiếng súng rời rạc + +@raggedness /'rægidnis/ +* danh từ +- tình trạng tả tơi (của quần áo); tình cảnh rách rưới (của một người) +- tình trạng bù xù (lông, tóc...); tình trạng lởm chởm (đá...) +- tính chất rời rạc (của một tác phẩm, một buổi hoà nhạc...) + +@ragged school /'rægid'sku:l/ +* danh từ +- trường học cho trẻ em nghèo + +@raging /'reidʤiɳ/ +* danh từ +- cơn giận dữ +- cơn dữ dội (của biển, của gió, của bệnh) +* tính từ +- giận dữ, giận điên lên +=to be in a raging temper: nổi cơn giận dữ +- dữ dội, mảnh liệt, cuồng nhiệt +=raging fever: cơn sốt dữ dội +=raging headache: cơn nhức đầu dữ dội + +@raglan /'ræglən/ +* danh từ +- áo raglăng + +@ragman /,rægən'bounmæn/ +* danh từ +- người buôn bán giẻ rách; người bán hàng đồng nát + +@ragout /'rægɑ:/ +* danh từ +- món ragu + +@rags-to-riches /'rægztə'ritʃiz/ +* tính từ +- rags-to-riches story chuyện phất (trong đó nhân vật chính mới đầu nghèo sau đó trở nên giàu có) + +@ragtag /'rægtæg/ +* danh từ +- (thông tục) lớp người nghèo; những người khố rách áo ôm ((cũng) ragtag and bobtain) + +@ragtime /'rægtaim/ +* danh từ +- nhạc ractim (của người mỹ da đen) +- (định ngữ) không nghiêm túc; khôi hài, làm trò đùa +=a ragtime army: một quân đội trò đùa + +@ragweed /'rægwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) (như) ragwort +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cỏ ambrôzi + +@ragwort /'rægwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ lưỡi chó + +@rag fair /'rægfeə/ +* danh từ +- chợ bán quần áo cũ + +@rag paper /'ræg,peipə/ +* danh từ +- giấy làm bằng giẻ rách + +@rag-and-bone-man /,rægən'bounmæn/ +* danh từ +- người buôn bán giẻ rách; người bán hàng đồng nát + +@rag-baby /'ræg,beibi/ +-doll) /'rægdɔl/ +* danh từ +- búp bê bằng giẻ rách + +@rag-bag /'rægbæg/ +* danh từ +- bao đựng giẻ rách + +@rag-bolt /'rægboult/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bu lông móc + +@rag-doll /'ræg,beibi/ +-doll) /'rægdɔl/ +* danh từ +- búp bê bằng giẻ rách + +@rag-picker /'ræg,pikə/ +* danh từ +- người nhặt giẻ rách + +@rag-wheel /'rægwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh xích + +@raid /reid/ +* danh từ +- cuộc tấn công bất ngờ; cuộc đột kích +=to make a raid into the enemy's camp: đột kích vào doanh trại địch +- cuộc lùng sục bất ngờ, cuộc vây bắt bất ngờ; cuộc bố ráp +=a police raid: một cuộc bố ráp của công an +=a raid on the reserves of a company: cuộc khám xét bất ngờ hàng dự trữ của một công ty +- cuộc cướp bóc +=a raid on a bank: một vụ cướp ngân hàng +* động từ +- tấn công bất ngờ (bằng máy bay...) đột kích +- vây bắt, khám xét bất ngờ, lùng sục; bố ráp +- cướp bóc + +@raider /'reidə/ +* danh từ +- người đi bố ráp; phi công đi oanh tạc +- máy bay đi oanh tạc +- kẻ cướp, giặc; (hàng hải) cướp biển + +@rail /reil/ +* danh từ +- tay vịn (cầu thang, lan can...); bao lơn, lan can, thành (cầu tàu...); lá chắn (xe bò...) +- hàng rào, (số nhiều) hàng rào chấn song +- (ngành đường sắt) đường ray, đường xe lửa +=off the rails: trật đường ray; (nghĩa bóng) hỗn loạn, lộn xộn; hỏng, không chạy tốt (máy...) +=to go by rail: đi xe lửa +- (kiến trúc) xà ngang (nhà) +- cái giá xoay (để khăn mặt...) +!thin as a rail +- gây như que củi +* ngoại động từ +- làm tay vịn cho, làm lan can cho +- rào lại; làm rào xung quanh +=to rail in (off) a piece of ground: rào một miếng đất lại +- gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; đi du lịch bằng xe lửa +- đặt đường ray +* danh từ +- (động vật học) gà nước +* nội động từ +- chửi bới, măng nhiếc, xỉ vả +=to rail at (against) someone: chửi bới ai +=to rail at fate: than thân trách phận + +@railage /'reilidʤ/ +* danh từ +- sự chuyên chở bằng xe lửa +- cước phí chuyên chở bằng xe lửa + +@railhead /'reilhed/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) nơi đường ray đã đặt đến (trên đường xe lửa đáng xây dựng) +- (quân sự) ga tiếp tế + +@railing /'reiliɳ/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- hàng rào chắn song (sắt hoặc gỗ) +- tay vịn thang gác; bao lơn +* danh từ +- sự chửi rủa, sự mắng nhiếc, sự xỉ vả +- lời chửi rủa, lời xỉ vả + +@raillery /'reiləri/ +* danh từ +- sự chế giễu, sự giễu cợt +- lời chế giễu, lời giễu cợt + +@railroad /'reilroud/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường sắt, đường xe lửa +* ngoại động từ +- gửi (hàng hoá) bằng xe lửa; chuyên chở (hàng hoá) bằng xe lửa +- xây dựng đường sắt +- thúc đẩy; làm cho tiến hành khẩn trương (công việc) +- (từ lóng) kết tội vội vàng (không đủ chứng cớ); kết tội sai, bỏ tù sai +* nội động từ +- đi du lịch bằng xe lửa +- làm việc cho một công ty đường sắt; làm nhân viên đường sắt + +@railroader /'reilroudə/ +* danh từ +- nhân viên đường sắt +- chủ công ty đường sắt + +@railway /'reilwei/ +* danh từ +- đường sắt, đường xe lửa, đường ray +- (định ngữ) (thuộc) đường sắt +=railway company: công ty đường sắt +=railway car (carriage, coach): toa xe lửa +=railway engine: đầu máy xe lửa +=railway rug: chăn len để đắp chân (trên xe lửa) +=railway station: nhà ga xe lửa +=at railway speed: hết sức nhanh + +@rail-car /'reikɑ:/ +* danh từ +- ô tô ray + +@rail-chair /'reiltʃeə/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) gối đường ray + +@raiment /'reimənt/ +* danh từ +- (thơ ca) quần áo + +@rain /rein/ +* danh từ +- mưa +=to be caught in the rain: bị mưa +=to keep the rain out: cho khỏi bị mưa, cho mưa khỏi vào +=a rain of fire: trận mưa đạn +=rain of tears: khóc như mưa +=rain or shine: dù mưa hay nắng +- (the rains) mùa mưa +- (the rains) (hàng hải) vùng mưa ở đại tây dương (4 10 o độ vĩ bắc) +!after rain comes fair weather (sunshine) +- hết cơn bĩ cực tới hồi thái lai +!to get out of the rain +- tránh được những điều bực mình khó chịu +!not to know enough to get out of the rain +- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc +!right as rain +- (thông tục) mạnh giỏi cả; tốt lành cả; đâu vào đó cả +* động từ +- mưa, trút xuống như mưa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=it is raining hard: trời mưa to +=it has rained itself out: mưa đã tạnh +=to rain blows on someone: đấm ai túi bụi +=to rain bullets: bắn đạn như mưa +=to rain tears: khóc như mưa, nước mắt giàn giụa +!to come in when it rain +- (nghĩa bóng) tránh được những điều bực mình khó chịu +!it rains cats and dogs +- trời mưa như trút +!it never rains but it pours +- (xem) pour +!not to know enough to go in when it rains +- (nghĩa bóng) không biết tính toán, không biết cách làm ăn; xuẩn ngốc + +@rainbow /'reinbou/ +* danh từ +- cầu vồng + +@raincoat /'reinkout/ +* danh từ +- áo mưa + +@raindrop /'reindrɔp/ +* danh từ +- giọt mưa + +@rainfall /'reinfɔ:l/ +* danh từ +- trận mưa rào +- lượng mưa + +@rainproof /'reinpru:f/ +* tính từ +- không thấm nước mưa +=rainproof material: vải không thấm nước mưa +* danh từ +- áo mưa + +@raintight /'reinpru:f/ +* tính từ +- không thấm nước mưa +=rainproof material: vải không thấm nước mưa +* danh từ +- áo mưa + +@rainwear /'reinweə/ +* danh từ +- áo mưa + +@rainy /'reini/ +* tính từ +- có mưa; có nhiều mưa; hay mưa +=a rainy day: ngày mưa +=to put away (save) for a rainy day; to provide against a rainy day: dành dụm phòng khi túng thiếu, tích cốc phòng cơ + +@rain-cloud /'reinklaud/ +* danh từ +- mây mưa + +@rain-gauge /'reingeidʤ/ +* danh từ +- máy đo mưa, thước đo mưa + +@rain-glass /'reinglɑ:s/ +* danh từ +- phong vũ biểu + +@rain-storm /'reinstɔ:m/ +* danh từ +- mưa dông + +@rain-water /'rein,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước mưa + +@rain-worm /'reinwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) con giun đất + +@raise /reiz/ +* ngoại động từ +- nâng lên, đỡ dậy; giơ lên, đưa lên, kéo lên; ngước lên, ngẩng lên +=to raise one's glass to someone: nâng cốc chúc sức khoẻ ai +=to raise anchor: kéo neo lên, nhổ neo lên +=to raise someone from his knees: đỡ ai đang quỳ đứng dậy +=to raise a sunken ship: trục một cái tàu đắm lên +=to raise one's arm: giơ tay lên +=to raise one's eyes: ngước mắt lên +=to raise one's head: ngẩng đầu lên +- xây dựng, dựng +=to raise a building: xây dựng một toà nhà +=to raise a statue: dựng tượng +- nuôi trồng +=to raise a large family: nuôi một gia đình lớn +=to raise vegetable: trồng rau +=to raise chickens: nuôi gà +- nêu lên, đưa ra; đề xuất +=to raise a point: nêu lên một vấn đề +=to raise a claim: đưa ra một yêu sách +=to raise an objection: đưa ra ý kiến phản đối +- làm ra, gây nên +=to raise a storm: gây ra một cơn bão tố +=to raise astonishment: làm ngạc nhiên +=to raise suspiction: gây nghi ngờ +=to raise a laugh: làm cho mọi người cười +=to raise a disturbance: gây nên sự náo động +- tăng, làm tăng thêm +=top raise the reputation of...: tăng thêm danh tiếng của (ai...) +=to raise production to the maximum: tăng sản lượng đến mức cao nhất +=to raise someone's salary: tăng lương cho ai +=to raise colour: tô màu cho thẫm hơn +- phát động, kích động, xúi giục +=to raise the people against the aggressors: phát động nhân dân đứng lên chống lại bọn xâm lược +- làm phấn chấn tinh thần ai +- làm nở, làm phồng lên +=to raise bread with yeast: dùng men làm nở bánh mì +- cất cao (giọng...); lên (tiếng...) +=to raise a cry: kêu lên một tiếng +=to raise one's voice in defence of someone: lên tiếng bênh vực ai +- đắp cao lên, xây cao thêm +=to raise a wall: xây tường cao thêm +- đề bạt; đưa lên (địa vị cao hơn) +=to raise someone to power: đưa ai lên cầm quyền +=to raise someone to a higher rank: đề bạt ai +- khai thác (than) +=the amount of coal raised from the mine: số lượng than khai thác ở mỏ +- làm bốc lên, làm tung lên +=to raise a cloud of dust: làm tung lên một đám bụi mù +- thu, thu góp (tiền, thuế...); tổ chức, tuyển mộ (quân...) +=to raise taxes: thu thuế +=to raise troop: mộ quân +=to raise a subscription: mở cuộc lạc quyên +=to raise an army: tổ chức (xây dựng) một đạo quân +- gọi về +=to raise a spirit: gọi hồn về +- chấm dứt, rút bỏ (một cuộc bao vây...); nhổ (trại...) +=to raise a siege: rút bỏ một cuộc bao vây +=to raise a blockade: rút bỏ một cuộc phong toả +=to raise a camp: nhổ trại +- (hàng hải) trông thấy +=to raise the land: trông thấy bờ +- (kỹ thuật) làm có tuyết, làm cho có nhung (vải, len, dạ...) +!to raise cain (hell, the mischief, the devil, the roof, (mỹ) a big smoke +- la lối om sòm; gây náo loạn +!to raise a dust +- làm bụi mù +- gây náo loạn +- làm mờ sự thật, che giấu sự thật +!to raise someone from the dead +- cứu ai sống +!to raise the wind +- tính được đủ số tiền cần thiết (cho việc gì...) +* danh từ +- sự nâng lên; sự tăng lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự tăng lương +- (đánh bài) sự tố thêm (đánh xì...) + +@raised /reizd/ +* tính từ +- nổi, đắp nổi +- nở bằng men (bột...) + +@raiser /'reizə/ +* danh từ +- người chăn nuôi, người trồng trọt +=a raiser of cattle: một người nuôi súc vật + +@raisin /'reizn/ +* danh từ +- nho khô +- màu nho khô + +@rait /ret/ +* ngoại động từ +- giầm (gai, đay cho róc sợi ra) +* nội động từ +- bị ướt nhũn, bị ướt thối ra (rơm, rạ, cỏ khô) + +@raj /rɑ:dʤ/ +* danh từ +- (anh-ân) chủ quyền, quyền hành + +@raja / (rajah) / +* danh từ +- vương công (ân-độ); ratja + +@rake /reik/ +* danh từ +- kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng +- cái cào +- cái cào than; que cời than +- cái cào tiền, cái gạt tiền (ở sòng bạc) +* động từ +- cào, cời +=to rake hay: cào cỏ khô +=to rake a fire: cời lửa +=to rake clean: cào sạch +=to rake level: cào cho bằng +- tìm kỹ, lục soát +=to rake one's memory: tìm trong trí nhớ +=to rake in (among, into) old records: lục soát trong đám hồ sơ cũ +- nhìn bao quát +- nhìn bao quát, nhìn khắp; nhìn ra +=the window rakes the whole panorama: cửa sổ nhìn ra toàn bộ phong cảnh đó +- (quân sự) quét, lia (súng...) +!to rake away +- cáo sạch đi +!to rake in +- cào vào, lấy cào gạt vào +=to rake in money: lấy cào gạt tiền vào (ở sòng bạc) +!to rake of +- cào sạch +=to rake off the dead leaves: cào sạch lá khô +!to rake out +- cào bới ra +=to rake out a fire: cào ngọn lửa, làm tắt ngọn lửa +!to rake over +- cào xới lên +=to rake over a flowerbed: cào xới lên một luống hoa +!to rake up +- cào gọn lại (thành đống) +=to rake up the hay: cào cỏ khô gọn lại thành đống +=to rake up the fire: cời to ngọn lửa +- khơi lại, nhắc lại +=to rake up an old quarrel: khơi lại chuyện bất hoà cũ +=to rake up all sorts of objections: tìm bới mọi cách phản đối +!to rake somebody over the coals +- (xem) coal +* danh từ +- sự nghiêng về phía sau; độ nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu...) +* ngoại động từ +- làm nghiêng về phía sau +* nội động từ +- nhô ra (cột buồm) +- nghiêng về phía sau (cột buồm, ống khói tàu) + +@rakehell /'reikhel/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng +* tính từ: (rakehelly) /'reik,heli/ +- chơi bời phóng đãng; trác táng + +@rakehelly /'reikhel/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ chơi bời phóng đãng; kẻ trác táng +* tính từ: (rakehelly) /'reik,heli/ +- chơi bời phóng đãng; trác táng + +@raker /'reikə/ +* danh từ +- cái cào +- người cào (cỏ, rơm...) +- người tìm kiếm, người lục lọi +- (thông tục) cái lược + +@rakety /'rækili/ +* tính từ +- ồn ào, om sòm, huyên náo +- chơi bời phóng đãng, trác táng +=to leaf a rakety life: sống trác táng + +@raket-press /'rækitpres/ +* danh từ +- cái ép vợt + +@rake-off /'reik,ɔ:f/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tiền hoa hồng; tiền chia lãi ((thường) (nghĩa xấu)) + +@rakish /'reikiʃ/ +* tính từ +- chơi bời phóng đãng; trác táng +- ngông nghênh, ngang tàng +=rakish appearance: vẻ ngông nghênh +* tính từ +- có dáng thon thon và nhanh (tàu biển) +- có dáng tàu cướp biển + +@rally /'ræli/ +* danh từ +- sự tập hợp lại +- sự lấy lại sức +- (thể dục,thể thao) đường bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn) +- đại hội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mít tinh lớn +* ngoại động từ +- tập hợp lại +- củng cố lại, trấn tĩnh lại +=to rally someone's spirit: củng cố lại tinh thần của ai +* nội động từ +- tập hợp lại +=to rally round the flag: tập hợp dưới cờ +- bình phục, lấy lại sức +=to rally from an illness: bình phục +- tấp nập lại +=the market rallied from its depression: thị trường tấp nập trở lại +- (thể dục,thể thao) đưa bóng qua lại nhanh (quần vợt, bóng bàn) +* ngoại động từ +- chế giễu, chế nhạo +=to rally someone on something: chế giễu ai về cái gì + +@ram /ræm/ +* danh từ +- cừu đực (chưa thiến) +- (hàng hải) mũi nhọn (của tàu chiến để đâm thủng hông tàu địch); tàu chiến có mũi nhọn +- (kỹ thuật) đấm nện; búa đóng cọc, búa đập, búa thuỷ động +- sức nện của búa đóng cọc +- pittông (của bơm đẩy) +- (kỹ thuật) máy đẩy cốc (luyện kim) +- (the ram) (thiên văn học) chòm sao bạch dương +* ngoại động từ +- nện (đất...) +- đóng cọc +- nạp (súng) đầy đạn +- nhét vào, nhồi vào, ấn chặt vào +=to ram one's clothes into a bag: nhét quần áo vào một cái túi +- (hàng hải) đâm thủng (một tàu khác) bằng mũi nhọn +- đụng, đâm vào +=to ram one's head against the wall: đụng đầu vào tường +!to ram an argument home +- câi lý đến cùng; cố gắng thuyết phục +!to ram something down someone's throat +- (xem) throat + +@ramadan /,mæmə'dɑ:n/ +* danh từ +- (tôn giáo) tháng nhịn ăn ban ngày (tháng 9 ở các nước hồi giáo) + +@ramal /'reiməl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) cành + +@ramble /'ræmbl/ +* danh từ +- cuộc dạo chơi, cuộc ngao du +=to go for a ramble: đi dạo chơi +* nội động từ +- đi dạo chơi, đi ngao du +- nói huyên thiên, nói dông dài; nói không có mạch lạc, viết không có mạch lạc + +@rambler /'ræmblə/ +* danh từ +- người đi dạo chơi, người đi ngao du +- (thực vật học) cây hồng leo + +@rambling /'ræmbliɳ/ +* danh từ +- sự đi lang thang, sự đi ngao du +- (nghĩa bóng) sự nói huyên thiên, sự nói dông dài; sự nói không có mạch lạc, sự viết không có mạch lạc +* tính từ +- lang thang, ngao du +- dông dài; không có mạch lạc, rời rạc +=a rambling conversation: câu chuyện rời rạc không có mạch lạc +=a rambling speech: bài nói thiếu mạch lạc +- leo; bò (cây) +- nhiều ngóc ngách, cái nhô ra, cái thụt vào, xây dựng bừa bãi (nhà cửa, phố xá...) + +@rambunctious /ræm'bʌɳkʃəs/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hay nổi nóng, dễ cáu, dễ bực tức +- khó bảo, bướng bỉnh, cứng đầu cứng cổ +- ồn ào huyên náo + +@rambutan /ræm'bu:tən/ +* danh từ +- quả chôm chôm +- (thực vật học) cây chôm chôm ((cũng) rambutan tree) + +@ramie /'ræmi:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây gai +- gai + +@ramification /,ræmifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự phân nhánh, sự chia nhánh +- nhánh, chi nhánh +=a ramification of a tree: một nhánh cây +=the ramifications of a river: các nhánh sông +=the ramifications of a company: các chi nhánh của một công ty + +@ramify /'ræmifai/ +* nội động từ +- mọc thành; đâm nhánh +- phân ra thành nhiều chi nhánh +* ngoại động từ ((thường) : dạng bị động) +- mở rộng thêm nhiều chi nhánh +=the state bank is ramified over the country: ngân hàng nhà nước mở rộng thêm nhiều chi nhánh ra khắp nước + +@rammaged /'ræmidʤd/ +* tính từ +- (từ lóng) say rượu + +@rammer /'ræmə/ +* danh từ +- cái đầm nện (đất...) +- búa đóng cọc +- que nhồi thuốc (súng hoả mai) +- cái thông nòng (súng) + +@rammish /'ræmiʃ/ +* tính từ +- có mùi dê đực, hôi + +@ramose /rə'mous/ +* tính từ +- có nhiều cành nhánh + +@ramp /ræmp/ +* danh từ +- dốc, bờ dốc, đoạn đường thoai thoải +=approach ramp of a bridge: dốc lên cầu +- (hàng không) thang lên máy bay +- bệ tên lửa +* nội động từ +- dốc thoai thoải +- chồm đứng lên, chồm hai chân trước lên (sư tử trên huy hiệu) +-(đùa cợt) nổi xung, giận điên lên +* ngoại động từ +- (kiến trúc) xây dốc thoai thoải (một bức tường) +* danh từ +- (từ lóng) sự lừa đảo +- sự tăng giá cao quá cao +* nội động từ +- lừa đảo +- tăng giá quá cao + +@rampage /ræm'peidʤ/ +* danh từ +- sự giận dữ; cơn giận điên lên, cơn thịnh nộ +=to be on the rampage: nổi xung, giận điên lên +* nội động từ +- nổi xung, giận điên lên + +@rampageous /ræm'peidʤəs/ +* tính từ +- nổi xung, giận điên lên; hung hăng, dữ tợn +- (thông tục) sặc sỡ (màu sắc) + +@rampageousness /ræm'peidʤəsnis/ +* danh từ +- sự nổi xung, sự giận điên lên; sự hung hăng, sự dữ tợn +- (thông tục) tính chất quá sặc sỡ (màu sắc) + +@rampancy /'ræmpənsi/ +* danh từ +- sự hung hăng, sự hùng hổ, sự quá khích; cơn giận điên lên +- sự lan tràn (tệ hại xã hội...) + +@rampant /'ræmpənt/ +* tính từ +- chồm đứng lên +=a lion rampant: con sư tử chồm đứng lên (hình trên huy hiệu) +- hung hăng, hùng hổ, không kiềm chế được, quá khích +- um tùm, rậm rạp +=rampant weeds: cỏ dại mọc um tùm +- lan tràn (tệ hại xã hội, bệnh...) +- (kiến trúc) thoai thoải, dốc thoai thoải + +@rampart /'ræmpɑ:t/ +* danh từ +- thành luỹ +- sự phòng vệ, sự phòng thủ, sự bảo vệ +* ngoại động từ +- bảo vệ bằng thành luỹ +- xây đắp thành luỹ (quanh nơi nào) + +@ramrod /'ræmrɔd/ +* danh từ +- que nhồi thuốc (súng hoả mai) +- cái thông nòng (súng) + +@ramshackle /'ræm,ʃækl/ +* tính từ +- xiêu vẹo, đổ nát +=a ramshackle house: ngôi nhà xiêu vẹo đổ nát + +@ran /rʌn/ +* xem run + +@ranch /rɑ:ntʃ/ +* danh từ +- trại nuôi súc vật (ở mỹ, ca-na-đa) +* nội động từ +- quản lý trại chăn nuôi + +@rancher / (ranchman) / +* danh từ +- chủ trại nuôi súc vật +- người làm ở trại nuôi súc vật + +@ranchman / (ranchman) / +* danh từ +- chủ trại nuôi súc vật +- người làm ở trại nuôi súc vật + +@rancid /'rænsid/ +* tính từ +- trở mùi, ôi (mỡ, bơ...) +=to smell rancid: trở mùi, ôi +=to grow rancid: đã trở mùi, đã ôi + +@rancidity /ræn'siditi/ +* danh từ +- sự trở mùi, sự ôi (mỡ, bơ...) + +@rancidness /ræn'siditi/ +* danh từ +- sự trở mùi, sự ôi (mỡ, bơ...) + +@rancorous /'ræɳkərəs/ +* tính từ +- hay hiềm thù, hay thù oán; đầy ác ý + +@rancour /'ræɳkə/ +* danh từ +- sự hiềm thù, sự thù oán; ác ý + +@randan /ræn'dæn/ +* danh từ +- kiểu chèo thuyền ba người +- thuyền ba người chèo +* danh từ +- (từ lóng) sự chè chén linh đình +=to go on the randan: chè chén linh đình + +@randem /'rændəm/ +* danh từ +- xe ba ngựa đóng hàng dọc +* phó từ +- với ba ngựa đóng hàng dọc + +@randiness /'rændinis/ +* danh từ +- (ê-cốt) tính to mồm; tính hay ồn ào, sự hay la lối om sòm +- tính hung hăng, tính bất kham (ngựa...) +- tính dâm đãng + +@random /'rændəm/ +* danh từ +- at random càn, bậy bạ; ẩu, bừa bâi; to speak at random nói bậy bạ; to shoot at random bắn càn, bắn bừa bãi +* tính từ +- ẩu, bừa +=a random remark: một lời nhận xét ẩu +=a random shot: một phát bắn bừa + +@randy /'rændi/ +* tính từ +- (ê-cốt) to mồm, hay làm ồn ào, hay la lối om sòm +- hung hăng, bất kham (ngựa...) +- dâm đảng + +@ranee / (rani) / +* danh từ +- (ân) hoàng hậu +- vợ ratja + +@rang /ræɳ/ +* động tính từ quá khứ của ring + +@range /reindʤ/ +* danh từ +- dãy, hàng +=a range of mountains: dãy núi +=in range with my house: cùng một dãy nhà với tôi +- phạm vị, lĩnh vực; trình độ +=range of knowledge: phạm vi (trình độ) hiểu biết +=range of action: phạm vi hoạt động +=within my range: vừa với trình độ của tôi +- loại +=a range of colours: đủ các màu +=a wide range of prices: đủ loại giá +- (quân sự) tầm, tầm đạn; (không) tầm bay xa; (rađiô) tầm truyền đạt +=within range: ở trong tầm đạn +=an airplane out of range: một máy bay ở người tầm đạn +- sân tập bắn +- lò bếp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bâi cỏ rộng (để thả súc vật) +- vùng +=a wide range of meadows: một vùng đồng cỏ mênh mông +* ngoại động từ +- sắp hàng; sắp xếp có thứ tự +- xếp loại +- đứng về phía +=to range onself with someone: đứng về phía ai +- đi khắp; đi dọc theo (bờ sông) +=to range the woods: đi khắp rừng +- (quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu) +=to range a gun on an enemy ship: bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch +* nội động từ +- cùng một dãy với, nằm dọc theo +=our house ranges with the next building: nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà bên cạnh +=island that ranges along the mainland: đảo nằm dọc theo đất liền +- đi khắp +=to range over the country: đi khắp nước +- lên xuông giữa hai mức +=prices ranged between 40d and 45d: giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng +=temperature ranging from ten thirtythree degrees: độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ +- được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại += gorki ranges with (among) the great writers: góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn +- (quân sự) bắn xa được (đạn) +=the gun ranges over ten kilometers: khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet +=the bullet ranged wide of the objective: viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu + +@ranger /'reindʤ/ +* danh từ +- người hay đi lang thang +- người bảo vệ rừng, nhân viên lân nghiệp +- người gác công viên của nhà vua +- (quân sự), (số nhiều) kỵ binh nhẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) biệt kích; đội biệt động +- nữ hướng đạo sinh lớn + +@range-finder /'reindʤ,faində/ +* danh từ +- cái đo xa, têlêmet + +@range-finding /'reindʤ,faindiɳ/ +* danh từ +- phép đo xa + +@rani / (rani) / +* danh từ +- (ân) hoàng hậu +- vợ ratja + +@rank /ræɳk/ +* danh từ +- hàng, dãy +- hàng ngũ, đội ngũ +=to fall into rank: đứng thành hàng ngũ +=to close the ranks: dồn hàng lại, siết chặt hàng ngũ +=to break rank: giải tán hàng ngũ +=the ranks; the rank and file: (quân sự) các chiến sĩ, lính thường (đối lại với sĩ quan); những đảng viên thường (của một đảng); dân thường +=to rise from the ranks: (quân sự) từ lính thường trở thành sĩ quan; từ dân thường bước lên địa vị cao sang +- hạng, loại +=a poet of the highest rank: một nhà thơ vào loại lớn nhất +=to take rank with: cùng loại với +- địa vị xã hội; địa vị cao sang; tầng lớp +=people of all ranks and classes: những người thuộc mọi tầng lớp và giai cấp +=a man of high rank: người có địa vị cao sang trong xã hội +=person of rank: quý tộc +=rank and fashion: tầng lớp trên, tầng lớp quý tộc +- cấp, bậc +=to be promoted to the rank of captain: được thăng cấp đại uý +* ngoại động từ +- sắp xếp (bộ đội) thành hàng ngũ +- xếp (ai) vào loại, xếp (ai) vào hàng +=to rank someone among the great writers: xếp ai vào hàng các nhà văn lớn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ở cấp cao hơn (ai) +* nội động từ +- được xếp vào loại, đứng vào hàng, có địa vị +=to rank among the best: được xếp vào loại khá nhất +=to rank above someone: có địa vị trên ai +=to rank first in production of coal: đứng hàng đầu về sản xuất than +- (quân sự) (: ogg, past) diễu hành +* tính từ +- rậm rạp, sum sê +=rank vegetation: cây cối rậm rạp +- nhiều cỏ dại, có thể sinh nhiều cỏ dại +=land too rank to grow corn: đất nhiều cỏ dại quá không trồng lúa được +- ôi khét +=rank butter: bơ ôi khét +- thô bỉ, tục tĩu; ghê tởm +- hết sức, vô cùng, quá chừng, trắng trợn, rõ rành rành, không lầm vào đâu được +=a rank lie: lời nói dối trắng trợn +=a rank duffer: người ngốc vô cùng +=a rank poison: thuốc rất độc + +@ranker /'ræɳkə/ +* danh từ +- (quân sự) chiến sĩ, lính thường +- sĩ quan xuất thân từ chiến sĩ + +@rankle /'ræɳkl/ +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) viêm, sưng tấy (vết thương, mụn ghẻ...) +- giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm khổ sở +=the insult rankled in his mind: điều lăng nhục ấy vẫn day dứt lòng anh + +@rankling /'ræɳkliɳ/ +* tính từ +- làm mủ; chưa lành (vết thương) +- giày vò, day dứt, làm đau đớn, làm đau kh + +@rankness /'ræɳknis/ +* danh từ +- sự rậm rạp, sự sum sê +- sự trở mùi +- sự thô bỉ, sự tục tĩu; sự ghê tởm + +@ransack /'rænsæk/ +* ngoại động từ +- lục soát, lục lọi +=to ransack a drawer: lục soát ngăn kéo +=to ransack one's brains: nặn óc, vắt óc suy nghĩ +- cướp phá + +@ransom /'rænsəm/ +* danh từ +- sự chuộc (một người bị bắt...) +- tiền chuộc +=to hold someone to ransom: giữ ai lại để đòi tiền chuộc +- tiền lo lót (để được hưởng đặc quyền hoặc tha miễn làm gì) +* ngoại động từ +- chuộc, nộp tiền chuộc (ai) +- giữ (ai...) để đòi tiền chuộc +- thả (ai) sau khi nhận được tiền chuộc +- đòi tiền chuộc (ai) +- (nghĩa bóng) chuộc (tội lỗi) + +@ransomer /'rænsəmə/ +* danh từ +- người nộp tiền chuộc + +@rant /rænt/ +* danh từ +- lời nói huênh hoang rỗng tuếch; bài diễn văn huênh hoang rỗng tuếch +- lời nói cường điệu +* nội động từ +- nói huênh hoang + +@ranter /'ræntə/ +* danh từ +- diễn giả huênh hoang rỗng tuếch + +@ranunculi /rə'nʌɳkjuləs/ +* danh từ, ranunculi /rə'nʌɳkjulai/, ranunculuses /rə'nʌɳkjuləsiz/ +- cây mao lương + +@ranunculus /rə'nʌɳkjuləs/ +* danh từ, ranunculi /rə'nʌɳkjulai/, ranunculuses /rə'nʌɳkjuləsiz/ +- cây mao lương + +@rap /ræp/ +* danh từ +- cuộn (len, sợi...) 120 iat +- một tí, mảy may +=i don't care a rap: (thông tục) tớ cóc cần một tí nào +=it's not worth a rap: không đáng một xu, không có giá trị gì +- (sử học) đồng xu ai-len ((thế kỷ) 18) +* danh từ +- cú đánh nhẹ, cái gõ, cái cốp (vào đầu...) +=to give someone a rap on the knuckles: đánh vào đốt ngón tay ai; (nghĩa bóng) mắng mỏ ai, trách phạt ai +- tiếng gõ (cửa) +=a rap at (on) the door: tiếng gõ cửa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự buộc tội, sự kết tội +* ngoại động từ +- đánh nhẹ, gõ, cốp +- (: out) thốt ra một cách thô lỗ cộc cằn; văng (tục...) +=to rap out a reply: đáp lại một cách cộc cằn +=to rap out an oath: văng ra một lời rủa +* nội động từ +- gõ +=to rap at the door: gõ cửa + +@rapacious /rə'peiʃəs/ +* tính từ +- tham lạm, tham tàn +- tham ăn, phàm ăn + +@rapaciousness /rə'peiʃəsnis/ +* danh từ +- tính tham lạm, sự tham tàn +- tính tham ăn, tính phàm ăn + +@rapacity /rə'peiʃəsnis/ +* danh từ +- tính tham lạm, sự tham tàn +- tính tham ăn, tính phàm ăn + +@rape /reip/ +* danh từ +- bã nho (sau khi ép lấy nước là rượu) dùng làn giấm +- thùng gây giấm nho +- (thực vật học) cây cải dầu +- (thơ ca) sự cướp đoạt, sự cưỡng đoạt, sự chiếm đoạt +- sự hâm hiếp, sự cưỡng dâm +* ngoại động từ +- cướp đoạt, cưỡng đoạt, chiếm đoạt +- hâm hiếp, cưỡng dâm + +@rape-cake /'reipkeik/ +* danh từ +- bã cải dầu (dùng làm phân) + +@rape-oil /'reipɔil/ +* danh từ +- dầu cải dầu + +@rape-seed /'reipsi:d/ +* danh từ +- hạt cải dầu + +@raphia /'ræfiə/ +* danh từ +- sợi cọ sợi (dùng để làm mũ, nón, chiếu...) +- (thực vật học) cây cọ sợi + +@rapid /'ræpid/ +* tính từ +- nhanh, nhanh chóng, mau lẹ +=a rapid decline in health: sự giảm sút sức khoẻ nhanh chóng +=a rapid river: con sông chảy xiết +- đứng (dốc) +=a rapid slope: một dốc đứng +* danh từ, (thường) số nhiều +- thác ghềnh + +@rapidity /rə'piditi/ +* danh từ +- sự nhanh chóng, sự mau lẹ + +@rapier /'reipjə/ +* danh từ +- thanh kiếm, thanh trường kiếm + +@rapier-thrust /'reipjəθrʌst/ +* danh từ +- câu trả lời tế nhị, câu trả lời dí dỏm, câu trả lời sắc sảo + +@rapine /'ræpain/ +* danh từ +- sự cướp bóc, sự cướp đoạt + +@rappee /ræ'pi:/ +* danh từ +- thuốc lá bào (để hít) + +@rapport /ræ'pɔ:/ +* danh từ +- quan hệ +=to be in (en) rapport with someone: có quan hệ với ai + +@rapprochement /ræ'prɔʃmỵ:ɳ/ +* danh từ +- việc lập lại mối quan hệ hữu nghị; việc nối lại tình hữu nghị (giữa hai nước) + +@rapscallion /ræp'skæljən/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kẻ bất lương, kẻ đểu giả; kẻ vô dụng + +@rapt / (wrapt) / +* tính từ +- sung sướng vô ngần, mê ly +- chăm chú, say mê; để hết tâm trí vào +=to be rapt in a book: đang say mê đọc sách +=rapt attention: sự chăm chú mê mải, sự tập trung tư tưởng + +@raptores /ræp'tɔ:ri:z/ +* danh từ số nhiều +- loài chim ăn thịt + +@raptorial /ræp'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) loài ăn thịt (chim, thú) +- (nghĩa bóng) tham lam, tham tàn +* danh từ +- chim ăn thịt + +@rapture /'ræptʃə/ +* danh từ +- sự sung sướng vô ngần, trạng thái mê ly +=to be in raptures; to go into raptures: sung sướng vô ngần, trong trạng thái mê ly +- trạng thái say mê +=to gaze with rapture at: say mê nhìn + +@raptured /'ræptʃəd/ +* tính từ +- sung sướng như lên tiên, mê ly + +@rapturous /'ræptʃərəs/ +* tính từ +- sung sướng vô ngần, thái mê ly +- chăm chú, say mê +- cuồng nhiệt, nhiệt liệt +=rapturous applause: tiếng hoan hô nhiệt liệt + +@rare /reə/ +* tính từ +- hiếm, hiếm có, ít có +=a rare plant: một loại cây hiếm +=a rare opportunity: cơ hội hiếm có +=rare gas: (hoá học) khí hiếm +=rare earth: (hoá học) đất hiếm +- loãng +=the rare atmosphere of the mountain tops: không khí loâng trên đỉnh núi +- rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui... +=to have a rare time (fun): được hưởng một thời gian rất vui +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tái, xào còn hơi sống, rán còn lòng đào +=rare beef: bò tái +=rare beefsteak: bít tết còn lòng đào + +@rarebit /'reəbit/ +* danh từ +- món rêbit, món bánh mì rán phó mát ((cũng) welsh rarebit) + +@raree-show /'reəri:,ʃou/ +* danh từ +- xi nê hộp +- nhà hát múa rối +- xiếc rong + +@rarefaction /,reəri'fækʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự làm loãng khí, sự rút khí + +@rarefied /'reərifaid/ +* tính từ +- đã loâng đi (không khí) + +@rarefy /'reərifai/ +* ngoại động từ +- làm loãng (không khí) +- làm trong trắng, cải thiện (bản chất, tính tình của người nào) +- làm cho tế nhị hơn, làm cho tinh tế hơn (một ý kiến...) +* nội động từ +- loâng đi (không khí) + +@rarely /'reəli/ +* phó từ +- hiếm, hiếm có, ít có +- đặc biệt, bất thường + +@rareness /'reənis/ +* danh từ +- sự hiếm có, sự ít c + +@rareripe /'reəraip/ +-ripe) /'reiðraip/ +* tính từ +- chín sớm, chín trước mùa + +@rarity /'reəriti/ +* danh từ +- sự hiếm có, sự ít có; vật hiếm có, của hiếm +- sự loâng đi (không khí) + +@rascal /'rɑ:skəl/ +* danh từ +- kẻ +-(đùa cợt) thằng ranh con, nhãi ranh +=that rascal of a nephew of mine: cái thằng cháu ranh con của tôi +!you lucky rascal! +- chà, cậu thật số đỏ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) rascally + +@rascality /rɑ:s'kæliti/ +* danh từ +- tính côn đồ, tính bất lương, tính đểu giả +- hành động côn đồ, hành động bất lương, hành động đểu giả + +@rascally /'rɑ:skəli/ +* tính từ +- côn đồ, bất lương, đểu giả +=rascally trick: trò đểu giả + +@rase / (rase) / +* ngoại động từ +- phá bằng, san bằng, phá trụi +=to raze a town to the ground: san bằng một thành phố +- (: raze out) (từ hiếm,nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ((thường), (nghĩa bóng)) +=to raze someone's name from remembrance: xoá nhoà tên tuổi ai trong trí nhớ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm xước da + +@rash /ræʃ/ +* danh từ +- (y học) chứng phát ban +* tính từ +- hấp tấp, vội vàng +- ẩu, liều, liều lĩnh, bừa bãi; cẩu thả, thiếu suy nghĩ +=a rash promise: lời hứa liều + +@rasher /'ræʃə/ +* danh từ +- miếng mỡ mỏng, lá mỡ mỏng; khoanh jăm bông mỏng + +@rashness /'ræʃnis/ +* danh từ +- tính hấp tấp, tính vội vàng +- tính ẩu, tính liều, tính bừa bãi; tính cẩu thả + +@rasp /rɑ:sp/ +* danh từ +- cái giũa gỗ +- tiếng giũa sè sè; tiếng kêu ken két, tiếng kêu cọt kẹt, tiếng cò ke +* ngoại động từ +- giũa (gỗ...); cạo, nạo +- làm sướt (da); làm khé (cổ) +=wine that rasps the throat: loại rượu nho làm khé cổ +- (nghĩa bóng) làm phật lòng, gây cảm giác khó chịu; làm bực tức +=to rasp someone's feelings: làm phật lòng ai +=to rasp someone's nevers: làm ai bực tức +* nội động từ +- giũa, cạo, nạo +- kêu ken két, kêu cọt kẹt, kêu cò ke +=to rasp on a violin: kéo đàn viôlông cò c + +@raspatory /'rɑ:spətəri/ +* danh từ +- (y học) cái nạo xương + +@raspberry /'rɑ:zbəri/ +* danh từ +- quả mâm xôi +- (thực vật học) cây mâm xôi +- (từ lóng) tiếng "ồ" , tiếng tặc lưỡi; cái bĩu môi; sự trề môi, sự nhún vai (để tó ý ghét, chế nhạo, chống đối) + +@raspberry-cane /'rɑ:zbərikein/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (thực vật học) cây mâm xôi + +@rasper /'rɑ:spə/ +* danh từ +- cái giũa to +- người giũa (gỗ...) +- (thông tục) người chua ngoa, người khó chịu +- (săn bắn) hàng rào cao + +@rasping /'rɑ:spiɳ/ +* tính từ ((cũng) raspy) +- kêu kèn kẹt, cọt kẹt, cò ke +=rasping sound: tiếng kèn kẹt, tiếng cọt kẹt, tiếng cò ke +- chua ngoa, gay gắt +=rasping voice: giọng nói chua ngoa gay gắt + +@raspy /'rɑ:spi/ +* tính từ +- (như) rasping +- dễ bực tức, dễ cáu + +@rat /ræt/ +* danh từ +- (động vật học) con chuột +- (chính trị) kẻ phản bội; kẻ phản đảng; kẻ bỏ đảng trong lúc khó khăn +- công nhân không chịu tham gia đình công, người chiếm chỗ làm của công nhân đình công; người chịu nhận tiền lương ít hơn của công đoàn yêu sách +=lóng rats!: chuyện vô lý! chuyện lếu láo, chuyện tầm bậy! +!to give somebody rats +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chửi bới ai, la mắng ai +!like a drowned rat +- (xem) drown +!like a rat in a hole +- trong tình trạng bế tắc không lối thoát +!to smell a rat +- (xem) smell +* nội động từ +- bắt chuột, giết chuột +- (chính trị) bỏ đảng, bỏ hàng ngũ trong lúc khó khăn +- (nghĩa bóng) phản bội, bỏ rơi +=to rat on a pal: phản bạn, bỏ rơi bạn +- không tham gia đình công +* ngoại động từ +- (như) drat + +@ratable / (rateable) / +* tính từ +- có thể đánh giá được +- có thể bị đánh thuế địa phương +=ratable property: tài sản có thể bị đánh thuế địa phương +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính theo tỉ lệ +=a ratable share: phần đóng góp tính theo tỉ lệ; chia phần lãi tính theo tỉ lệ + +@ratafee /,rætə'fi:/ +* danh từ +- rượu hạnh +- bánh hạnh + +@ratafia /,rætə'fi:/ +* danh từ +- rượu hạnh +- bánh hạnh + +@ratal /'reitəl/ +* danh từ +- tổng số tiền thuế địa phương + +@ratan / (ratan) / +* danh từ +- (thực vật học) cây mây, cây song +- roi mây; gậy bằng song + +@rataplan /,rætə'plæn/ +* danh từ +- tiếng trống tùng tùng +* động từ +- đánh trống tùng tùng + +@ratatat /'rætə'tæt/ +-tat) /ræt'tæt/ +* danh từ +- tiếng gõ cọc cọc (gõ cửa...) + +@ratch /'rætʃ/ +* ngoại động từ +- lắp bánh cóc vào +- tiện thành bánh cóc + +@ratchet /'rætʃ/ +* ngoại động từ +- lắp bánh cóc vào +- tiện thành bánh cóc + +@ratchet-wheel /'rætʃitwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh cóc + +@rate /reit/ +* danh từ +- tỷ lệ +- tốc độ +=at the rate of ten kilometres an hour: tốc độ mười kilômét một giờ +=rate of fire: (quân sự) tốc độ bắn +=rate of climb: (hàng không) tốc độ bay lên +=rate of chemical reaction: tốc độ phản ứng hoá học +=rate of radioactive decay: tốc độ phân ra phóng xạ +- giá, suất, mức (lương...) +=rate of exchange: giá hối đoái, tỉ giá hối đoái +=special rates: giá đặc biệt +=to live at a high rate: sống mức cao +=rate of living: mức sống +- thuế địa phương +- hạng, loại +=first rate: loại một, hạng nhất +- sự đánh giá, sự ước lượng +=to value something at a low rate: đánh giá thấp cái gì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sắp hạng (học sinh) +- (kỹ thuật) sự tiêu thụ (nước) +!at an easy rate +- rẻ, với giá phải chăng +- dễ dàng, không khó khăn gì +=to win success at on easy rate: thắng lợi dễ dàng +!at any rate +- dù sao đi nữa, trong bất cứ trường hợp nào +!at this (that) rate +- nếu thế, nếu như vậy; trong trường hợp như vậy +* ngoại động từ +- đánh gia, ước lượng, ước tính; định giá +=to rate somebody too high: đánh giá ai quá cao +=the copper coinage is rated much above its real value: tiền đồng được định giá cao hơn giá trị của nó nhiều +- coi, xem như +=he was rated the best poet of his time: ông ta được coi la nhà thơ lớn nhất đương thời +- đánh thuế; định giá để đánh thuế +=what is this imported bicycle rated at?: cái xe đạp nhập khẩu này đánh thuế bao nhiêu? +- xếp loại (tàu xe...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sắp hạng (học sinh) +* nội động từ +- được coi như, được xem như, được xếp loại +!to rate up +- bắt phải trả một số tiền bảo hiểm cao hơn +* động từ +- mắng mỏ, xỉ vả, mắng nhiếc tàn tệ +* ngoại động từ & nội động từ +- (như) ret + +@rateable / (rateable) / +* tính từ +- có thể đánh giá được +- có thể bị đánh thuế địa phương +=ratable property: tài sản có thể bị đánh thuế địa phương +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính theo tỉ lệ +=a ratable share: phần đóng góp tính theo tỉ lệ; chia phần lãi tính theo tỉ lệ + +@ratepayer /'reit,peiə/ +* danh từ +- người đóng thuế + +@rater /'reitə/ +* danh từ +- người chửi rủa, người xỉ vả, người mắng nhiếc +* danh từ (chỉ dùng trong từ ghép) +- hạng người +=to be only a second rater: chỉ là một hạng người tầm thường +- loại thuyền buồm đua (có một trọng tải nhất định) +=a five rater: một thuyền buồm đua loại 5 tấn + +@rathe /reið/ +* tính từ +- (thơ ca) nở sớm, chín sớm, có sớm (hoa, quả) ((cũng) rathe ripe) +* danh từ +- rau quả đầu mùa + +@rather /'rɑ:ðə/ +* phó từ +- thà... hơn, thích... hơn +=we would rather die than be salves: chúng ta thà chết còn hơn làm nô lệ +=which would you rather have, tea or coffee?: anh thích dùng (uống) gì hơn, trà hay cà phê? +- đúng hơn, hơn là +=we got home late last night, or rather early this morning: chúng tôi về đến nhà khuya đêm qua, hay đúng hơn sáng sớm hôm nay +=it is derived rather from inagination than reason: điều đó xuất phát từ tưởng tượng hơn là từ lý trí +- phần nào, hơi, khá +=the performance was rather a failure: buổi biểu diễn thất bại phần nào +=he felt rather tired at the end of the long climb: sau cuộc trèo núi lâu, anh cảm thấy hơi mệt +=rather pretty: khá đẹp +- dĩ nhiên là có; có chứ (nhấn mạnh trong khi trả lời) +=do you know him? - rather!: anh có biết anh đó không? có chứ! +=have you been here before? - rather!: trước đây anh có ở đây không? dĩ nhiên là có! +!the rather that... +- huống hồ là vì... + +@rathe-ripe /'reəraip/ +-ripe) /'reiðraip/ +* tính từ +- chín sớm, chín trước mùa + +@rathskeller /'rɑ:ts,kelə/ +* danh từ +- quán bia dưới tầng hầm; tiệm ăn dưới tầng hầm + +@ratification /,rætifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự thông qua, sự phê chuẩn + +@ratify /'rætifai/ +* danh từ +- thông qua, phê chuẩn +=to ratify a contract: thông qua một hợp đồng + +@ratine / (ratteen) / +* danh từ +- ratin (vải len tuyết xoắn) + +@rating /'reitiɳ/ +* danh từ +- sự đánh giá (tài sản để đánh thuế) +- mức thuế (địa phương) +- việc xếp loại; loại (ô tô, thuyền buồm đua, tàu chiến, được xếp theo mã lực, trọng tải...) +- (hàng hải) cấp bậc; cương vị; chuyên môn (của một thuỷ thủ) +- (số nhiều) (the rating) thuỷ thủ (trên một chiếc tàu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điểm số, thứ bậc (xếp loại học sinh) +- (kỹ thuật) công suất, hiệu suất +- sự xỉ vả, sự mắng nhiếc tàn tệ + +@ratio /'reiʃiou/ +* danh từ, số nhiều ratios /'reiʃiouz/ +- tỷ số, tỷ lệ +=ratio of similitude: (toán học) tỷ số đồng dạng +=in the ratio of 5 to 10: theo tỷ lệ 5 trên 10 +=to be in direct ratio to: theo tỷ lệ thuận với +=to be in inverse ratio to: theo tỷ lệ nghịch với +- (kỹ thuật) số truyền + +@ratiocinate /,ræti'ɔsineit/ +* nội động từ +- suy luận; suy lý + +@ratiocination /,rætiɔsi'neiʃn/ +* danh từ +- sự suy luận; sự suy lý + +@ration /'ræʃn/ +* danh từ +- khẩu phần +- (số nhiều) lương thực, thực phẩm +=to be on short rations: thiếu lương thực thực phẩm +=ration coupon: phiếu lương thực, phiếu thực phẩm +* ngoại động từ +- hạn chế (lương thực, vải...); hạn chế lương thực (của ai)) +=rice, meat, sugar and cotton cloth are rationed in difficult times: gạo, thịt, đường và vải thường bị hạn chế trong thời kỳ khó khăn +- chia khẩu phần + +@rational /'ræʃənl/ +* tính từ +- có lý trí, dựa trên lý trí +=a rational being: một sinh vật có lý trí +=to be quite rational: hoàn toàn có lý trí; có đầy đủ lý trí +=a confidence: một sự tin tưởng dựa trên lý trí +- có lý, phải lẽ; vừa phải, có chừng mực +=a rational explanation: một lời giải thích có lý +- (toán học) hữu tỷ +=rational algebratic fraction: phân thức đại số hữu tỷ +!a rational dress +- quần đàn bà bó ở đầu gối + +@rationale /ræʃiə'nɑ:li/ +* danh từ +- lý do căn bản, nhân tố căn bản, cơ sở hợp lý (của một sự vật) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cách phân tích nguồn gốc, cách phân tích nguyên nhân (của một ý kiến...) + +@rationalism /ræʃnəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa duy lý + +@rationalist /'ræʃnəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa duy lý + +@rationalistic /,ræʃnə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa duy lý, duy lý chủ nghĩa + +@rationality /,ræʃə'næliti/ +* danh từ +- sự hợp lý, sự hợp lẽ phải +- (toán học) tính hữu t + +@rationalization /,ræʃnəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự hợp lý hoá +- sự giải thích duy lý +- (toán học) sự hữu tỷ hoá + +@rationalize /'ræʃnəlaiz/ +* ngoại động từ +- hợp lý hoá (một ngành sản xuất) +- giải thích duy lý (tín ngưỡng...) làm cho (hành vi tư tưởng...) phù hợp với lẽ phải +- (toán học) hữu tỷ hoá +* nội động từ +- theo chủ nghĩa duy lý +- hành động suy nghĩ theo chủ nghĩa duy lý + +@rationals /'ræʃənlz/ +* danh từ số nhiều +- quần đàn bà bó ở đầu gối + +@ration-card /'ræʃnkɑ:d/ +* danh từ +- thẻ phân phối (thực phẩm, vật dụng...) + +@ratite /'rætait/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) loại chim chạy +* danh từ +- (động vật học) loại chim chạy + +@ratlin /'rætlin/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (hàng hải) thang dây + +@ratline /'rætlin/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (hàng hải) thang dây + +@ratling /'rætlin/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- (hàng hải) thang dây + +@ratoon /rə'tu:n/ +* nội động từ +- mọc chồi (mía sau khi đốn) + +@rattan / (ratan) / +* danh từ +- (thực vật học) cây mây, cây song +- roi mây; gậy bằng song + +@ratteen / (ratteen) / +* danh từ +- ratin (vải len tuyết xoắn) + +@ratten /ræ'ti:n/ +* ngoại động từ +- phá hoại dụng cụ máy móc để đấu tranh (với chủ); phá hoại dụng cụ máy móc để ngăn (không cho công nhân vào làm lúc có đình công) + +@ratter /'rætə/ +* danh từ +- chó bắt chuột +- (nghĩa bóng) người tráo tr + +@rattle /rætl/ +* danh từ +- cái trống lắc, cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) +- (động vật học) vòng sừng (ở đuôi của rắn chuông) +- (thực vật học) cây có hạt nổ tách (khi quả chín) +- tiếng nổ lốp bốp; tiếng lách cách, tiếng lạch cạch (của cánh cửa, xe bò...); tiếng lộp bộp (mưa...) +=the rattle of shutters: tiếng cánh cửa chớp rung lạch cạch +- tiếng rầm rầm, tiếng huyên náo +- tiếng nấc hấp hối ((cũng) dealth rattle) +- chuyện huyên thiên, chuyện ba hoa; người lắm lời, người hay nói huyên thiên +* nội động từ +- kêu lách cách, kêu lạch cạch; rơi lộp bộp (mưa...) +=the windows rattled: cửa sổ lắc lạch cạch +- chạy râm rầm (xe cộ...) +=the tram rattled through the streets: xe điện chạy rầm rầm qua phố +- nói huyên thiên, nói liến láu +* ngoại động từ +- làm kêu lách cách, làm kêu lạch cạch; rung lách cách, khua lạch cạch... +=the wind rattles the shutters: gió rung cánh cửa chớp kêu lạch cạch +- (: off, out, away) đọc liến láu, đọc thẳng một mạch (bài học, bài diễn văn) +=to rattle off one's lesson: đọc bài học một mạch +- vội thông qua (một dự luật...) +=to rattle a bill through the house: vội vã đem ra nghị viện thông qua một dự luật +- (từ lóng) làm hồi hộp, làm bối rối, làm lo sợ, làm lo lắng, làm ngơ ngác... +=don't get rattled over it: đừng sợ gì, đừng có việc gì phải cuống lên +!to rattle up +- (hàng hải) kéo lên (neo) +- làm vui lên, làm hăng lên, làm phấn khởi +!to rattle the sabre +- (nghĩa bóng) đe doạ gây chiến tranh + +@rattle-bag /'rætlbɔks/ +-bag) /'rætl,bæg/ +* danh từ +- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ((cũng) rattle-bladder) +- (thông tục) người lắm lời, người hay nói chuyện huyên thiên + +@rattle-bladder /'rætl,blædə/ +* danh từ +- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ((cũng) rattle-box) + +@rattle-box /'rætlbɔks/ +-bag) /'rætl,bæg/ +* danh từ +- cái lúc lắc (đồ chơi trẻ con) ((cũng) rattle-bladder) +- (thông tục) người lắm lời, người hay nói chuyện huyên thiên + +@rattle-brain /'rætlbrein/ +-head) /'rætlhed/ (rattle-pate) /'rætlpeit/ +* danh từ +- người ngốc nghếch, người khờ dại, người bông lông nhẹ dạ + +@rattle-brained (rattle-headed) +* tính từ +- có nhiều chuột +- (thuộc) chuột; như chuột +- phản bội; đê tiện, đáng khinh +- (từ lóng) hay cáu, hay gắt gỏng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ọp ẹp, long tay gãy ngõng + +@rat-catcher /'ræt,kætʃə/ +* danh từ +- người bắt chuột + +@rat-face /'rwtfeis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người xảo quyệt nguy hiểm + +@rat-poison /'ræt,pɔizn/ +* danh từ +- bả chuột, thuốc diệt chuột + +@rat-race /'ræ'treis/ +* danh từ +- cuộc ganh đua quyết liệt +- công việc đầu tắt mặt tối mà không đi đến đâu + +@rat-tat + +@rat-trap /'rættræp/ +* danh từ +- cái bẫy chuột +- bàn đạp (xe đạp) có răng +- (từ lóng) cái mồm, cái mõm + +@raucous /'rɔ:kəs/ +* tính từ +- khàn khàn +=a raucous voice: giọng nói khàn khàn + +@raut /raut/ +* danh từ ((cũng) route) +- (quân sự) lệnh hành quân +=column of raut: đội hình hành quân +=to give the raut: ra lệnh hành quân +=to get the raut: nhận lệnh hành quân + +@ravage /'rævidʤ/ +* danh từ +- sự tàn phá +- (số nhiều) cảnh tàn phá; những thiệt hại (do sự tàn phá gây ra) +=the ravages of war: cảnh tàn phá của chiến tranh +* ngoại động từ +- tàn phá +- cướp phá, cướp bóc + +@rave /reiv/ +* danh từ +- song chắn (thùng xe chở hàng) +- (số nhiều) khung chắn nối thêm (vào thùng xe ngựa, xe bò để chở được nhiều hàng hơn) +* danh từ +- tiếng gầm (của biển động); tiếng rít (của gió) +- (từ lóng) bài bình phẩm ca ngợi (phim, sách...) +- (từ lóng) sự mê (ai) như điếu đổ +* động từ +- nói sảng, mê sảng (người bệnh) +- nói say sưa; nói như điên như dại +=to rave with anger: nói giận dữ +=to rave one's grief: kể lể như điên như dại những nỗi sầu khổ của mình +=to rave oneself hoarse: nói đến khàn cả tiếng +=to rave about something: nói một cách say sưa về cái gì +- nổi giận, nổi điên, nổi xung +=to rave at (against) someone: nổi xung lên với ai +=to rave agianst one's fate: nguyền rủa số phận +=to rave and storm: nổi cơn lôi đình, nổi cơn tam bành +- nổi sóng dữ dội (biển); thổi mạnh dữ dội, rít lên (gió) +=the wind is raving: gió gào rít lên +=the storm raves itself out: cơn bâo đã lắng xuống + +@ravel /'rævəl/ +* danh từ +- mối rối, mối thắt nút (chỉ, sợi) +=threads in a ravel: chỉ bị rối, chỉ bị thắt nút lại +- sự rắc rối, sự phức tạp (của một vấn đề) +- đầu (dây, sợi) buột ra +* ngoại động từ +- làm rối, thắt nút (chỉ sợi) +- làm rắc rối (một vấn đề...) +=the ravelled skein of life: những rắc rối của cuộc sống +* nội động từ +- rối (chỉ...) +- trở thành rắc rối (vấn đề...) +- buột ra (đầu dây...) +!to ravel out +- gỡ rối (chỉ, vấn đề...) +- làm buộc ra (đầu dây...); buộc ra; tháo ra (áo đan...) ra; rút sợi (tấm vải...) ra + +@ravelin /'rævlin/ +* danh từ +- (quân sự) thành luỹ hình bán nguyệt + +@raveling /'rævliɳ/ +* danh từ +- sự làm rối (chỉ, sợi dây) +- sự làm rắc rối (vấn đề) +- (số nhiều) những sợi rút ra (ở một tấm vải) + +@raven /'reivn/ +* danh từ +- (động vật học) con quạ +* tính từ +- đen như qụa, đen nhánh +=raven hair: tóc đen nhánh +* động từ +- cắn xé (mồi); ăn ngấu nghiến, ăn phàm +- cướp, giật +- (: after) tìm kiếm (mồi) +=to raven after prey: đi kiếm mồi +- (: for) thèm khát, thèm thuồng +=to raven for something: thèm khát cái gì + +@ravenous /'rævinəs/ +* tính từ +- phàm ăn +- ngấu nghiến, dữ dội, ghê gớm (cơn đói) +=ravenous hunger: cơn đói ghê gớm +- đói cào cả ruột, đói lắm +=to be ravenous: đói cào cả ruột +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tham lam, tham tàn + +@ravenousness /'rævinəsnis/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính phàm ăn +- cơn đói cào ruột + +@ravin /'rævin/ +* danh từ +- (thơ ca) sự cướp bóc, sự cướp mồi, sự ăn ngấu nghiến, mồi +=beast of ravin: thú săn mồi +- của ăn cướp + +@ravine /rə'vi:n/ +* danh từ +- khe núi, hẽm núi (thường có suối) + +@raving /'reiviɳ/ +* danh từ +- tiếng gầm (của biển động), tiếng rít (của gió...) +- (từ lóng) sự say mê, sự mê thích, sự đắm đuối + +@ravish /'ræviʃ/ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cướp đoạt, cướp giật, cuỗm đi, cướp (người, vật) mang đi +- cướp đi mất (cái chết, biến cố...) +=to be ravished from the world by death: bị thần chết cướp đi mất +- hãm hiếp, cưỡng hiếp (phụ nữ) +- làm say mê, làm mê mẩn, làm mê thích + +@ravisher /'ræviʃə/ +* danh từ +- kẻ cướp giật, kẻ cưỡng đoạt +- kẻ hiếp dâm + +@ravishing /'ræviʃiɳ/ +* tính từ +- làm say mê, làm say đắm, mê hồn +=ravishing beauty: sắc đẹp mê hồn + +@ravishment /'ræviʃmənt/ +* danh từ +- sự cướp đoạt, sự cuỗm đi, sự dụ dỗ (người) mang đi +- sự hiếp dâm +- sự say mê, sự say đắm +- sự sung sướng tràn trề + +@raw /rɔ:/ +* tính từ +- sống (chưa nấu chín) +=raw meat: thịt sống +- thô, chưa tinh chế, còn nguyên chất, sống +=raw sugar: đường thô +=raw silk: tơ sống +=raw marterial: nguyên liệu +- non nớt, chưa có kinh nghiệm, mới vào nghề +=a raw workman: một người thợ mới vào nghề +=raw recruits: tân binh +=a raw hand: người non nớt chưa có kinh nghiệm +- trầy da chảy máu, đau buốt (vết thương) +- không viền +=a raw edge of cloth: mép vải không viền +- ấm và lạnh; rét căm căm +=raw weather: thời tiết ấm và lạnh +=raw wind: gió rét căm căm +- không gọt giũa, sống sượng +=raw colours: màu sống sượng +- không công bằng; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bất lương, bất chính +=a raw deal: cách đối xử không công bằng; ((từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng)) việc làm bất chính, sự thông đồng bất chính +!to pull a raw one +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nói chuyện tục tĩu, nói chuyện nhảm +!raw head and bloody bone +- ông ba bị, ông ngáo ộp +* danh từ +- cái chưa được gọt giũa, cái còn để nguyên chất +- chỗ trầy da chảy máu, vết thương đau buốt +=to touch somebody on the raw: (nghĩa bóng) chạm nọc ai, chạm tự ái của ai, làm động lòng ai +* ngoại động từ +- làm trầy da, làm trầy da chảy máu + +@rawhide /'rɔ:haid/ +* tính từ +- bằng da sống +=rawhide shoes: giày da sống + +@rawness /'rɔ:nis/ +* danh từ +- trạng thái còn sống, tính chất còn xanh (của hoa quả...) +- sự non nớt, sự thiếu kinh nghiệm +- sự trầy da +- cái lạnh ẩm ướt (thời tiết) + +@raw-boned /'rɔ:'bound/ +* tính từ +- gầy giơ xương; chỉ còn da bọc xương + +@ray /rei/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối +* danh từ +- tia ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the rays of the sun: tia nắng +=refelected ray: tia phản xạ; +=x ray: tia x +=ray of hope: (nghĩa bóng) tia hy vọng +- (nghĩa bóng) tia hy vọng +- (toán học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) bán kính +- (thực vật học) hoa phía ngoài của cụm hoa đầu +- (động vật học) cánh sao (của con sao biển); tai cây (cá) +* ngoại động từ +- (thơ ca) toả, rọi (ánh sáng) +* nội động từ +- (: off, out, forth) chiếu, toả ra (ánh sáng...) + +@rayon /'reiɔn/ +* danh từ +- tơ nhân tạo + +@raze / (rase) / +* ngoại động từ +- phá bằng, san bằng, phá trụi +=to raze a town to the ground: san bằng một thành phố +- (: raze out) (từ hiếm,nghĩa hiếm) xoá bỏ, gạch đi ((thường), (nghĩa bóng)) +=to raze someone's name from remembrance: xoá nhoà tên tuổi ai trong trí nhớ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm xước da + +@razor /'reizə/ +* danh từ +- dao cạo + +@razor-back /'reizəbæk/ +* danh từ +- lưng nhọn +- cá voi lưng xám ((cũng) razor-back whale) + +@razor-bill /'reizəbil/ +* danh từ +- (động vật học) chim cụt + +@razor-blade /'reizəbleid/ +* danh từ +- lưỡi dao bào, lưỡi dao cạo + +@razor-edge /'reizər'edʤ/ +* danh từ +- cạnh sắc của dao cạo +- dây núi sắc cạnh +- đường phân chia rõ rệt, giới hạn rõ rệt +=to keep on the razor-edge of something: không vượt quá giới hạn của cái gì +- hoàn cảnh gay go, tình thế nguy ngập +=to be on a razor-edge: lâm vào hoàn cảnh gay go, ở vào tình thế nguy ngập + +@razor-strop /'reizəstrɔp/ +* danh từ +- da liếc dao cạo + +@razz /ræz/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trêu chòng, chọc ghẹo; chế giễu + +@razzia /'ræziə/ +* danh từ +- sự cướp bóc +- cuộc đi cướp người làm nô lệ (của những người hồi giáo ở châu phi) +- cuộc vây bắt, cuộc bố ráp (của công an) + +@razzle-dazzle /'ræzl,dæzl/ +* danh từ +- (từ lóng) sự nhộn nhịp; sự hối hả chạy ngược chạy xuôi +- sự vui nhộn, sự chè chén linh đinh +=to go on the razzle-dazzle: chè chén linh đinh +- vòng đua ngựa g + +@re /ri:/ +* danh từ +- (âm nhạc) rê +* giới từ +- (thương nghiệp) về việc; về, trả lời +=your cooperative selling to the state of 5,000 extra tons of rice: về việc hợp tác xã của các đồng chí bán thêm cho nhà nước 5 000 tấn gạo +=re your letter of june 10th: về (trả lời) bức thư ngày 10 tháng sáu của ông +- (pháp lý) về vụ +=[in] re smith versus jones: về vụ ông xmít kiện ông giôn + +@reabsorb /'ri:əb'sɔ:b/ +* ngoại động từ +- hút lại + +@reabsorption /'ri:əb'sɔ:pʃn/ +* danh từ +- sự hút lại + +@reaccustom /'ri:ə'kʌstəm/ +* ngoại động từ +- (: oneself, to...) tập lại cho quen với +=to reaccustom oneself to long marches: tập lại cho quen với những cuộc hành quân dài + +@reach /ri:tʃ/ +* danh từ +- sự chìa ra, sự trải ra +- sự với (tay); tầm với +=out of (beyond) reach: ngoài tầm với, quá xa không với tới được +=within reach of: trong tầm tay, ở gần với tới được +=within easy reach of the station: ở gần nhà ga +- (thể dục,thể thao) tầm duỗi tay (để đấm đối phương...) +- (nghĩa bóng) tầm hiểu biết, trình độ, khả năng; phạm vi hoạt động +=within someone's reach: vừa trình độ ai +=beyond someone's reach: quá sức ai +- khoảng rộng, dài rộng (đất...) +=a reach of land: một dải đất rộng +- khúc sông (trông thấy được giữa hai chỗ ngoặt) +- (hàng hải) đường chạy vát (của thuyền) +* ngoại động từ +- (: out) chìa ra, đưa (tay) ra +=to reach out one's hand: chìa tay ra +=trees reach out their branches: cây chìa cành ra +- với tay, với lấy +=to reach the ceiling: với tới trần nhà +=to reach down one's hat: với lấy cái mũ xuống +=reach me the dictionary, will you?: anh làm ơn với giùm tôi cuốn từ điển +- đến, tới, đi đến +=your letter reached me yesterday: thư anh đến tôi hôm qua +=to reach an agreement: đi đến một sự thoả thuận +=to reach the age of sixty: đến tuổi sáu mươi +- có thể thấu tới, có thể ảnh hưởng đến +=to reach someone's conscience: thấu đến lương tâm ai +* nội động từ +- trải ra tới, chạy dài tới +=the garden reaches the rives: khu vườn chạy dài đến tận con sông +- với tay, với lấy +=to reach out for something: với lấy cái gì +- đến, tới +=as far as the eyes can reach: xa tít, xa tới nơi tầm mắt có thể nhìn tới được +=to reach to the bottom: xuống tận đáy +=the memory reaches back over many years: ký ức nhớ lại được những năm xa xưa + +@reachable /'ri:tʃəbl/ +* tính từ +- có thể với tới được + +@reach-me-down /'ri:tʃmi'daun/ +* tính từ +- (từ lóng) may sẵn (quần áo) +* danh từ +- (từ lóng) quần áo may sẵn + +@react /ri:'ækt/ +* nội động từ +- tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại +=tyranny reacts upon the tyrant himself: sự bạo ngược tác hại trở lại ngay đối với kẻ bạo ngược +- (vật lý); (hoá học) phản ứng +- (: against) chống lại, đối phó lại +- (quân sự) phản công, đánh trả lại lại +- (tài chính) sụt, hạ (giá cả) + +@reactance /ri:'æktəns/ +* danh từ +- (điện học) điện kháng + +@reactant /ri:'æktənt/ +* danh từ +- (hoá học) chất phản ứng + +@reaction /ri:'ækʃn/ +* danh từ +- sự phản tác dụng, sự phản ứng lại +=action and reaction: tác dụng và phản tác dụng +- (vật lý); (hoá học) phản ứng +=catalytic reaction: phản ứng xúc tác +- (chính trị) sự phản động +- (quân sự) sự phản công, sự đánh trả lại + +@reactionary /ri:'ækʃnəri/ +* tính từ +- (chính trị) phản động +* danh từ +- kẻ phản động + +@reactionist /ri:'ækʃnəri/ +* tính từ +- (chính trị) phản động +* danh từ +- kẻ phản động + +@reactivate /'ri:'æktiveit/ +* ngoại động từ +- phục hồi sự hoạt động (của ai, vật gì) +- (vật lý); (hoá học) hoạt bát lại, phục hoạt + +@reactive /ri:'æktiv/ +* tính từ +- tác động trở lại, ảnh hưởng trở lại, phản ứng lại +- (vật lý), (hoá học) phản ứng +- (chính trị) phản động + +@reactor /ri:'æktə/ +* danh từ +- lò phản ứng +=a muclear reactor: lò phản ứng hạt nhân + +@read /ri:d/ +* động từ read +- đọc +=to read aloud: đọc to +=to read oneself hoarse: đọc khản cả tiếng +=to read to oneself: đọc thầm +=to read a piece of music: xướng âm một bản nhạc +=this play reads better than it acts: vở kịch này đọc nghe hay hơn là đem diễn +- học, nghiên cứu +=to read law: học luật +=to read for the examination: học để chuẩn bị thi +- xem đoán +=to read someone's hand: xem tướng tay cho ai +=to read a dream: đoán mộng +=to read someone's thoughts: đoán được ý nghĩ của ai +=to read someone's futurity: đoán tương lai cho ai +- ghi (số điện, nước tiêu thụ...) +- chỉ +=the speedometer reads seventy kilometres: đồng hồ tốc độ chỉ bảy mươi kilômét +- hiểu, cho là +=silence is not always to be read as consent: không nên cho rằng sự im lặng lúc nào cũng có nghĩa là đồng ý +=it is intended to be read...: điều đó phải được hiểu là... +=it may be read several ways: cái đó có thể hiểu nhiều cách +- biết được (nhờ đọc sách báo...) +=you must have read it in the newspapers: hẳn là anh phải biết điều đó qua báo chí rồi +- viết, ghi +=the passage quoted reads as follows: đoạn trích dẫn đó ghi như sau +- đọc nghe như +=the book reads like a novel: quyển sách đó đọc nghe như một cuốn tiểu thuyết +!to read off +- biểu lộ, để lộ ra, biểu thị; thể hiện +=his face doesn't read off: nét mặt anh ta không biểu lộ một cái gì +- đọc thẳng một mạch, đọc trơn tru +!to read on +- đọc tiếp +!to read out +- đọc to +- đọc từ đầu đến cuối +=read over: đọc qua, xem qua +- đọc hết, đọc từ đâu đến cuối +- đọc lại +!to read through +- đọc hết, đọc từ đầu cuối (cuốn sách...) +!to read up +- nghiên cứu kỹ, học tập kỹ lưỡng +=to read up for the examination: học tập kỹ lưỡng chuẩn bị cho kỳ thi +=to read up on history: nghiên cứu lịch sử +!to read between the lines +- tìm hiểu ẩn ý +- đoán được ẩn ý, đoán được ý ngoài lời +!to read oneself to sleep +- đọc sách để ngủ +!to read someone at a glance +- nhìn thoáng cũng biết là người thế nào +!to read someone like a book +- biết rõ ai, đi guốc vào bụng ai; biết rõ tìm đến của ai +!to read someone a lesson +- (xem) lesson +* danh từ +- sự đọc (sách báo) +- thời gian dành để đọc (sách báo) +=to have a quiet read: có thời gian yên tĩnh để đọc +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của read +* tính từ +- có học thức thông thạo, thông thái, có đọc nhiều về, hiểu sâu về +=deeply read in literature: hiểu sâu về văn học + +@readable /'ri:dəbl/ +* tính từ +- hay, đọc được (sách) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ đọc, viết rõ +=readable handwriting: chữ viết dễ đọc + +@readdress /'ri:ə'dres/ +* ngoại động từ +- thay địa chỉ, đề địa chỉ mới để chuyển tiếp (một bức thư vì người nhận thư đã đổi chỗ ở...) + +@reader /'ri:də/ +* danh từ +- người đọc, độc giả +- người mê đọc sách +=to be a great reader: rất mê đọc sách; đọc sách rất nhiều +- phó giáo sư (trường đại học) +- (ngành in) người đọc và sửa bản in thử ((cũng) proot reader) +- (tôn giáo) người đọc kinh (trong nhà thờ) ((cũng) lay reader) +- người đọc bản thảo (ở nhà xuất bản) ((cũng) publisher's reader) +- tập văn tuyển +- (từ lóng) sổ tay + +@readily /'redili/ +* phó từ +- sẵn sàng +- vui lòng, sẵn lòng +- dễ dàng, không khó khăn gì +=these facts may be readily ascertained: những sự kiện này có thể được xác nhận một cách dễ dàng + +@readiness /'redinis/ +* danh từ +- sự sẵn sàng (làm việc gì) +=have everything in readiness for departure: hây chuẩn bị sẵn sàng mọi thứ để đi +=to be in readiness: sẵn sàng +- sự sẵn lòng, thiện ý +- sự lưu loát, sự nhanh nhẹn, sự lanh lợi +=readiness of speech: sự ăn nói lưu loát +=readiness of wit: sự nhanh trí + +@reading /'ri:diɳ/ +* danh từ +- sự đọc, sự xem (sách, báo...) +=to be fond of reading: thích đọc sách +=there's much reading in it: trong đó có nhiều cái đáng đọc +- sự hiểu biết nhiều, sự uyên bác +=a man of vast reading: một người hiểu biết rộng, một người đọc rộng +- phiên họp để thông qua (một dự án tại hai viện ở anh trước khi được nhà vua phê chuẩn) +=first reading: phiên họp giới thiệu (dự án) +=second reading: phiên họp thông qua đại cương (của dự án) +=third reading: phiên họp thông qua chi tiết (của dự án đã được một tiểu ban bổ sung) +- buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện +=reading form dickens: những buổi đọc các tác phẩm của đích-ken +- sách đọc (tiểu thuyết, truyện, truyện ngắn, tập thơ...) +=to get through a good deal of reading: đọc được nhiều sách +- sự đoán; cách giải thích; ý kiến +=the reading of a dream: sự đoán mộng +=what is your reading of the facts?: ý kiến anh về các việc ấy như thế nào? +- (sân khấu) cách diễn xuất, cách đóng (vai...); cách lột tả (lời văn của một nhân vật) +- số ghi (trên đồng hồ điện...) +=15o difference between day and night readings: sự chênh lệch nhau 15 độ giữa số ghi trên cái đo nhiệt ban ngày và ban đêm + +@reading-book /'ri:diɳbuk/ +* danh từ +- sách tập đọc + +@reading-desk /'ri:diɳdesk/ +* danh từ +- bàn học +- giá để kinh + +@reading-glass /'ri:diɳglɑ:s/ +* danh từ +- kính lúp để đọc sách + +@reading-room /'ri:diɳrum/ +* danh từ +- phòng đọc (trong thư viện câu lạc bộ...) + +@readjust /'ri:ə'dʤʌst/ +* ngoại động từ +- điều chỉnh lại; sửa lại cho đúng +- thích nghi lại (với môi trường cũ...) + +@readjustment /'ri:ə'dʤʌstmənt/ +* danh từ +- sự điều chỉnh lại; sự sửa lại cho đúng +- sự thích nghi lại + +@readmission /'ri:əd'miʃn/ +* danh từ +- sự để cho (ai) vào lại (nơi nào) +- sự nhận lại, sự kết nạp lại + +@readmit /'ri:əd'mit/ +* ngoại động từ +- để cho (ai) vào lại (nơi nào) +- nhận lại, kết nạp lại + +@ready /'redi/ +* tính từ +- sẵn sàng +=dinner is ready: cơm nước đã sẵn sàng +=to be ready to go anywhere: sẵn sàng đi bất cứ đâu +=ready! go!: (thể dục,thể thao) sẵn sàng! chạy! +=ready, present, fire!: chuẩn bị, ngắm, bắn! +- sẵn lòng +=he is ready to help you: anh ta sẵn lòng giúp anh +- để sẵn +=to keep a revolver ready: để sẵn một khẩu súng lục +- cố ý, cú; có khuynh hướng +=don't be so ready to find fault: đừng cố ý bắt bẻ như thế +- sắp, sắp sửa +=now ready: sắp sửa xuất bản (sách) +=a bud just ready to brust: nụ hoa sắp nở +- có sẵn, mặt (tiền) +=ready money: tiền có sẵn (trong tay); tiền mặt +=to pay ready money: trả tiền mặt +- nhanh, mau, ngay tức khắc; lưu loát +=a ready retort: câu đối đáp nhanh +=to have a ready wit: nhanh trí +=to have a ready pen: viết lưu loát +- dễ dàng +=goods that meet with a ready sale: những hàng bán rất dễ dàng nhất +- ở gần, đúng tầm tay +=the readiest weapont: cái vũ khí ở gần tay nhất +=ready at hand; ready to hand: ở ngay gần, vừa đúng tầm tay +!to be always ready with an excuse +- luôn luôn có lý do để bào chữa +* phó từ +- sẵn, sẵn sàng +=pack everything ready: hây sắp xếp mọi thứ vào va li +=ready dressed: đã mặc quần áo sẵn sàng +- nhanh (chỉ dùng cấp so sánh) +=the child that answers readiest: đứa bé trả lời nhanh nhất +* danh từ +- (quân sự) tư thế sẵn sàng bắn (của súng) +=to come to the ready: giương súng ở tư thế sẵn sàng bắn +=guns at the ready: những khẩu pháo ngóc lên sẵn sàng nhả đạn +- (từ lóng) tiền mặt +* ngoại động từ +- chuẩn bị sẵn sàng, sửa soạn +- (từ lóng) trả bằng tiền mặt + +@ready reckoner /'redi'reknə/ +* danh từ +- (toán học) bảng tính sẵn + +@ready-for-service /'redi'meid/ +-for-service) /'redifə'sə:vis/ (ready-to-wear) /'reditə'weə/ +* tính từ +- làm sẵn; may sẵn (quần áo) +=ready-made clothes: quần áo may sẵn +=ready-made shop: hiệu quần áo may sẵn + +@ready-made (ready-for-service) +* ngoại động từ +- thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...) +- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...) +- tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật +=these details help to realize the scene: những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật +- bán được, thu được +=to realize high prices: bán được giá cao +=to realize a profit: thu được lãi + +@realism /'riəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa hiện thực +- (triết học) thuyết duy thực + +@realist /'riəlist/ +* danh từ +- người theo thuyết duy thực +- người có óc thực tế +* tính từ +- (như) realistic + +@realistic /riə'listik/ +* tính từ +- (văn học) hiện thực +- (triết học) theo thuyết duy thực +- có óc thực tế + +@reality /ri:'æliti/ +* danh từ +- sự thực, thực tế, thực tại; sự vật có thực +=hope becomes a reality by: hy vọng trở thành sự thực +=in reality: thật ra, kỳ thực, trên thực tế +- tính chất chính xác, tính chất xác thực, tính chất đúng (như nguyên bản) +=reproduced with startling reality: được sao chép lại với một sự chính xác kỳ lạ + +@realizable /'riəlaizəbl/ +* tính từ +- có thể thực hiện được +- có thể hiểu được, có thể nhận thức được + +@realization /,riəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thực hiện, sự thực hành +=the realization of one's hopes: sự thực hiện những hy vọng của mình +- sự thấy rõ, sự hiểu rõ, sự nhận thức rõ +- sự bán (tài sản, cổ phần...) + +@realize / (realise) / +* ngoại động từ +- thực hiện, thực hành (kế hoạch hy vọng...) +- thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ (việc gì...) +- tả đúng như thật; hình dung (việc gì...) đúng như thật +=these details help to realize the scene: những chi tiết ấy giúp cho việc mô tả cảnh đó đúng như thật +- bán được, thu được +=to realize high prices: bán được giá cao +=to realize a profit: thu được lãi + +@really /'riəli/ +* phó từ +- thực, thật, thực ra +=what do you really think about it?: thực ra thì anh nghĩ như thế nào về việc ấy +=it is really my fault: thực ra đó là lỗi của tôi +=is it really true?: có đúng thật không? +=really?: thật không? +=not really!: không thật à! + +@realm /relm/ +* danh từ +- vương quốc +- (nghĩa bóng) lĩnh vực, địa hạt +=the realm of imagination: lĩnh vực tưởng tượng + +@realty /'riəlti/ +* danh từ +- bất động sản + +@ream /ri:m/ +* danh từ +- ram giấy +- (thông tục), ((thường) số nhiều) rất nhiều giấy, hàng tập +=to write reams to someone: viết cho ai rất nhiều thư +=reams and reams of verse: hàng tập thơ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) khoan rộng thêm, khoét rộng thêm +- đập bẹt cạnh, bẻ cạnh xuống (vỏ đạn...) +- đục rộng (đường nối...) để xảm (thuyền, tàu) + +@reamer /'ri:mə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) dao khoét, mũi dao +- (hàng hải) cái đục để xảm thuyền tàu + +@reamimate /ri'ænimeit/ +* ngoại động từ +- làm nhộn nhịp lại, làm náo nhiệt lại +- làm vui tươi lại, làm phấn khởi lại + +@reap /ri:p/ +* động từ +- gặt (lúa...) +- thu về, thu hoạch, hưởng +=to reap laurels: công thành danh toại, thắng trận +=to reap profit: thu lợi; hưởng lợi +!sow the wind and reap the whirlwind +- (xem) sow +!to reap where one has not sown +- không làm mà hưởng; ngồi mát ăn bát vàng +!we reap as we sow +- gieo gì gặt nấy; ở hiền gặp lành, ở ác gặp ác + +@reaper /'ri:pə/ +* danh từ +- người gặt +- máy gặt +- (văn học) (the reaper) thần chết + +@reaping-hook /'ri:piɳ,huk/ +* danh từ +- cái liềm, cái hái + +@reaping-machine /'ri:piɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy gặt + +@reappear /'ri:ə'piə/ +* nội động từ +- lại xuất hiện, lại hiện ra + +@reappearance /'ri:ə'piərəns/ +* danh từ +- sự lại xuất hiện, sự lại hiện ra +- (sân khấu) sự lại trở ra (của một diễn viên) + +@reappoint /'ri:ə'pɔint/ +* ngoại động từ +- phục hồi chức vị + +@reappointment /'ri:ə'pɔintmənt/ +* danh từ +- sự phục hồi chức vị + +@reappraisal /'ri:ə'preizəl/ +* danh từ +- sự nhận định mới, sự nhận định lần thứ hai, sự đánh giá lại + +@rear /riə/ +* danh từ +- bộ phận đằng sau, phía sau +=the garden is at the rear of the house: khu vườn ở đằng sau nhà +- (quân sự) hậu phương (đối với tiền tuyến) +- (quân sự) hậu quân +=to bring (close up the rear: đi ở đoạn cuối, đi cuối cùng +=to take (attack) the enemy in the rear: tấn công phía sau lưng địch +=to hang on the rear of the enemy: bám sát địch +=to hang on the rear of enemy: bám sát địch +- đoạn đuôi, đoạn cuối (đám rước...) +- (thông tục) nhà xí, cầu tiêu +* tính từ +- ở đằng sau, ở phía sau, ở cuối +=rear wheel: bánh sau +=rear waggons: những toa cuối +* ngoại động từ +- ngẩng lên, đưa lên; lên (giọng) +=to rear one's head: ngẩng đầu lên +=to rear a hand: giơ tay, đưa tay lên +=to rear one's voice: lên giọng +- dựng, xây dựng +=to rear a statue: dựng một bức tượng +- nuôi, nuôi nấng, nuôi dạy +=to rear children: nuôi dạy con +- nuôi, chăn nuôi; trồng +=to rear cattle: nuôi trâu bò +=to rear plants: trồng cây +* nội động từ +- lồng lên, chồm lên, dựng lên (ngựa...) +- ((thường) : up) giận dữ đứng dậy +- nhô cao lên (đỉnh núi) + +@rearer /'riərə/ +* danh từ +- người chăn nuôi, người trồng trọt +- máy ấp trứng +- con ngựa có thói hay chồm dựng lên + +@rearguard /'riəgɑ:d/ +* danh từ +- (quân sự) đạo quân hậu tập +=rearguard action: cuộc giao tranh giữa đạo quân hậu tập với quân địch + +@rearing /'riəriɳ/ +* danh từ +- cách nuôi dạy +=the rearing of children: cách nuôi dạy con +- việc chăn nuôi, việc trồng trọt +- sự lồng lên, sự chồn lên (ngựa...) + +@rearm /'ri:'ɑ:m/ +* ngoại động từ +- vũ trang lại +- đổi vũ khí mới, hiện đại hoá vũ khí (các quân chủng) + +@rearmament /'ri:ə'reindʤmənt/ +* danh từ +- sự vũ trang lại +- sự đổi vũ khí mới, sự hiện đại hoá vũ khí (các quân chủng) + +@rearmost /'riəmoust/ +* tính từ +- cuối cùng, tận cùng, sau chót + +@rearrange /'ri:ə'reindʤ/ +* ngoại động từ +- sắp xếp lại, bố trí lại, sắp đặt lại + +@rearrangement /'ri:ə'reindʤmənt/ +* danh từ +- sự sắp xếp lại, sự bố trí lại, sự sắp đặt lại + +@rearward /'riəwəd/ +* danh từ +- phía sau +- (quân sự), (như) rearguard +* tính từ +- ở sau, ở phía sau +* phó từ +- (như) rearwards + +@rearwards /'riəwədz/ +* phó từ +- về phía sau ((cũng) rearward) + +@rear-admiral /'riə'ædmərəl/ +* danh từ +- (quân sự) thiếu tướng hải quân + +@rear-view mirror /'riəvju:'mirə/ +* danh từ +- gương nhìn sau (để nhìn về phía sau ở ô tô) + +@reascend /'ri:ə'send/ +* động từ +- lên lại +- lại leo lên (núi, đồi); lại đi ngược lên, lại đi ngược dòng (con sông) + +@reason /'ri:zn/ +* danh từ +- lý do, lẽ +=by reason of: do bởi +=the reason for my absence: lý do tôi vắng mặt +=for the some reason: cũng vì lẽ ấy +- lý trí, lý tính +=only man has reason: chỉ có con người mới có lý trí +- lẽ phải, lý, sự vừa phải +=to listen to reason; to hear reason: nghe theo lẽ phải +=to bring a person to reason: làm cho người nào thấy được lẽ phải +=there is reason in what you say: anh nói có lý +=light of reason: ánh sáng của lẽ phải +=without rhyme or reason: vô lý +=to do something in reason: làm gì có mức độ vừa phải +* động từ +- sự suy luận, suy lý, lý luận +=to reason on (about) at subject: suy luận về một vấn đề +- tranh luận, cãi lý, cãi lẽ +=to reason with someone: tranh luận với ai, cãi lý với ai +- dùng lý lẽ để thuyết phục +=to reason someone into doing something: dùng lý lẽ để thuyết phục ai làm gì +- (: out) suy ra, luận ra, nghĩ ra +=to reason out the answers to a question: suy ra câu trả lời của câu hỏi +- trình bày mạch lạc, trình bày với lý lẽ + +@reasonable /'ri:znəbl/ +* tính từ +- có lý, hợp lý +=a reasonable proposal: một đề nghị hợp lý +- biết lẽ phải, biết điều; vừa phải, phải chăng +=a reasonable man: người biết điều +=a reasonable price: giá phải chăng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có lý trí; biết suy luận, biết suy nghĩ + +@reasonableness /'ri:znəblnis/ +* danh từ +- tính hợp lý +- sự biết điều; sự vừa phải, sự phải chăng (giá cả) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biết suy luận, sự biết suy nghĩ + +@reasoner /'ri:znə/ +* danh từ +- người hay lý sự, người hay cãi lẽ +- người hay lý luận + +@reasoning /'ri:zniɳ/ +* danh từ +- lý luận, lập luận, lý lẽ +- sự tranh luận, sự cãi lý +=there is no reasoning with him: không nói lý được với hắn ta +* tính từ +- có lý trí, biết suy luận + +@reasonless /'ri:znlis/ +* tính từ +- vô lý, phi lý + +@reassemble /'ri:ə'sembl/ +* động từ +- tập hợp lại +- lắp lại, ráp lại +=to reassemble a watch: lắp (ráp) lại một cái đồng hồ + +@reassert /'ri:ə'sə:t/ +* ngoại động từ +- xác nhận lại, nói chắc lại +- lại lên tiếng đòi +=to reassert one's rights: lại lên tiếng đòi quyền lợi + +@reassess /'ri:ə'ses/ +* ngoại động từ +- định giá lại để đánh thuế +- định mức lại (tiền thuế, tiền phạt...) +- đánh thuế lại; phạt lại + +@reassume /'ri:ə'sju:m/ +* ngoại động từ +- lại khoác cái vẻ; lại giả bộ, lại giả đò, lại giả vờ +=to reassume a look of innocence: lại giả vờ ra vẻ vô tội +- lại đảm đương, lại đảm nhiệm +=to reassume the responsibilities: lại nhận trách nhiệm +=to reassume a duty: lại đảm đương nhiệm vụ +- lại nắm lấy, lại chiếm lấy +=to reassume authority: lại nắm lấy quyền hành +- lại cho rằng, lại giả sử rằng +=to reassume that this is true: lại cho rằng điều ấy đúng + +@reassurance /,ri:ə'ʃuərəns/ +* danh từ +- sự cam đoan một lần nữa, sự đoan chắc một lần nữa +- sự làm yên tâm, sự làm yên lòng; sự làm vững dạ +- sự bảo hiểm lại + +@reassure /,ri:ə'ʃuə/ +* ngoại động từ +- cam đoan một lần nữa, đoan chắc một lần nữa +- bảo hiểm lại + +@reassuring /,ri:ə'ʃuəriɳ/ +* tính từ +- làm yên lòng; làm vững dạ + +@reave /ri:v/ +* ngoại động từ reft /reft/ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá +- cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật +=trees reft of leaves: những cây trụi hết lá + +@reawaken /'ri:ə'weikn/ +* ngoại động từ +- đánh thức một lần nữa, làm cho tỉnh giấc lại +- lại thức tỉnh (ai), làm cho (ai) tỉnh ngộ lại +- gợi lại +=to reawaken someone's love: gợi lại tình yêu của ai +* nội động từ +- thức dậy lại; tỉnh giấc lại +- thức tỉnh lại, tỉnh ngộ lại + +@rebake /'ri:'beik/ +* ngoại động từ +- nướng lại (bánh...) +- nung lại (gạch, ngói...) + +@rebaptise /'ri:bæp'taiz/ +* ngoại động từ +- (tôn giáo) rửa tội lại +- đặt tên lại + +@rebaptism /'ri:'bæptizm/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự rửa tội lại; lễ rửa tội lại +- sự đặt tên lại; lễ đặt tên lại + +@rebaptize /'ri:bæp'taiz/ +* ngoại động từ +- (tôn giáo) rửa tội lại +- đặt tên lại + +@rebarbarise / (rebarbarize) / +* ngoại động từ +- làm trở thành dã man (một dân tộc) +- làm hỏng lại, làm cho thành lai căng lại (một ngôn ngữ) + +@rebarbarize / (rebarbarize) / +* ngoại động từ +- làm trở thành dã man (một dân tộc) +- làm hỏng lại, làm cho thành lai căng lại (một ngôn ngữ) + +@rebarbative /ri'bɑ:bətiv/ +* tính từ +- ghê tởm + +@rebate /ri'beit/ +* danh từ +- việc hạ giá, việc giảm bớt (số tiền trả) +- số tiền được hạ, số tiền được giảm bớt +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm giảm bớt (sức mạnh, hiệu lực của một việc gì) +- làm cùn (lưỡi dao) +* danh từ & ngoại động từ +- (như) rabbet + +@rebec / (rebeck) / +* danh từ +- (âm nhạc) đàn viôlông ba dây (thời trung cổ ở châu âu) + +@rebeck / (rebeck) / +* danh từ +- (âm nhạc) đàn viôlông ba dây (thời trung cổ ở châu âu) + +@rebel /'rebl/ +* danh từ +- người nổi loạn, người phiến loạn +- người chống đối (lại chính quyền, chính sách, luật pháp...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người dân các bang miền nam +- (định ngữ) nổi loạn, phiến loạn; chống đối +=the rebel army: đạo quân nổi loạn[ri'bel] +* nội động từ (: against) +- dấy loạn, nổi loạn +- chống đối + +@rebellion /ri'beljən/ +* danh từ +- cuộc nổi loạn, cuộc phiến loạn +=to rise in rebellion: nổi loạn +=a rebellion against the king: một cuộc nổi loạn chống lại nhà vua +- sự chống lại (chính quyền, chính sách, luật pháp...) + +@rebellious /ri'beljəs/ +* tính từ +- nổi loạn, phiến loạn +- chống đối, hay chống đối +=a rebellious act: một hành vi chống đối +- bất trị, khó trị (người, bệnh...) +=my rebellious locks+(thân mật) những mớ tóc bất trị của tôi (chải mấy cũng cứ rủ xuống hoặc dựng đứng lên) + +@rebellow /ri:'belou/ +* động từ +- (thơ ca) vang lại oang oang + +@rebind /'ri:'baind/ +* ngoại động từ +- buộc lại +- đóng lại (sách); viền lại (một tấm thảm); sửa lại vành (bánh xe) + +@rebinding /'ri:'baindiɳ/ +* danh từ +- sự buộc lại +- sự đóng lại (sách); sự viền lại (một tấm thảm); sự sửa lại vành (bánh xe) + +@rebirth /'ri:'belou/ +* danh từ +- sự sinh lại, sự hiện thân mới + +@reboant /'rebouənt/ +* tính từ +- (thơ ca) vang lại oang oang + +@rebound /'ri:'baund/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rebind +* danh từ +- sự bật lại, sự nẩy lên (của quả bóng...) +=to hit a ball on the rebound: đánh một quả bóng đang lúc nảy lên +- (nghĩa bóng) sự phản ứng (khi bị thất bại, bị va chạm...) +=to take a person on (at) the rebound: lợi dụng sự phản ứng của một người nào để xúi làm ngược lại +* nội động từ +- bật lại, bật lên nẩy lại, nẩy lên (của quả bóng...) +- có ảnh hưởng ngược trở lại đối với +=their evil example will rebound upon themselves: gương xấu của chúng sẽ có ảnh hưởng ngược trở lại đối với chính chúng +- hồi phục (sức khoẻ); phấn khởi lại (tính thần) + +@rebroadcast /'ri:'brɔ:dkɑ:st/ +* danh từ +- sự từ chối dứt khoát, sự cự tuyệt, sự khước từ +- sự thất bại bất ngờ + +@rebuff /ri'bʌf/ +* ngoại động từ +- từ chối dứt khoát, cự tuyệt, khước từ +- (quân sự) đẩy lui (một cuộc tấn công) + +@rebuild /'ri:bild/ +* ngoại động từ rebuilt /'ri:'bilt/ +- xây lại, xây dựng lại + +@rebuilding /'ri:'bildiɳ/ +* danh từ +- sự xây dựng lại + +@rebuilt /'ri:bild/ +* ngoại động từ rebuilt /'ri:'bilt/ +- xây lại, xây dựng lại + +@rebuke /ri'bju:k/ +* danh từ +- sự khiển trách, sự quở trách +=without rebuke: không có khuyết điểm gì, không quở trách vào đâu được +- lời khiển trách, lời quở trách +* ngoại động từ +- khiển trách, quở trách +=to rebuke someone for doing something: quở trách người nào đã làm việc gì + +@rebukingly /ri'bju:kiɳli/ +* phó từ +- với giọng khiển trách, với giọng quở trách + +@rebus /'ri:bəs/ +* danh từ +- câu đố bằng hình vẽ, bài thơ đố bằng hình vẽ + +@rebut /ri'bʌt/ +* ngoại động từ +- bác (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...) +- từ chối, cự tuyệt (người nào) + +@rebutment /ri'bʌtl/ +* danh từ +- sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...) +- sự từ chối, sự cự tuyệt + +@rebuttal /ri'bʌtl/ +* danh từ +- sự bác bỏ (đề nghị của người nào, sự tố cáo, sự vu cáo, một học thuyết, một lập luận...) +- sự từ chối, sự cự tuyệt + +@recalcitrance /ri'kælsitrəns/ +* danh từ +- tính hay câi lại, tính hay chống lại, tính cứng đầu cứng cổ, tính ngoan cố + +@recalcitrant /ri'kælsitrənt/ +* tính từ +- hay câi lại, hay chống lại, cứng đầu cứng cổ, ngoan cố +* danh từ +- người hay câi lại, người hay chống lại, người cứng đầu cứng cổ, người ngoan cố + +@recalcitrate /ri'kælsitreit/ +* nội động từ +- (: against, at) cãi lại, chống lại, dở bướng, dở ngang + +@recalcitration /ri'kælsitrəns/ +* danh từ +- tính hay câi lại, tính hay chống lại, tính cứng đầu cứng cổ, tính ngoan cố + +@recalesce /,ri:kə'les/ +* nội động từ +- (kỹ thuật) cháy sáng lại (kim loại) + +@recalescence /,ri:kə'lesns/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự cháy sáng lại (của kim loại) + +@recall /ri'kɔ:l/ +* danh từ +- sự gọi về, sự đòi về, sự triệu về, sự triệu hồi (một đại sứ...) +=letters of recall: thư triệu hồi +- (quân sự) hiệu lệnh thu quân; lệnh gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) tín hiệu gọi về (một chiếc tàu...) +- sự nhắc nhở +- khả năng huỷ bỏ; sự rút lại, sự lấy lại +=a decision past recall: một quyết định không thể huỷ bỏ được +=lost without recall: mất hẳn không lấy lại được +=beyond (past) recall: không thể lấy lại được, không thể huỷ bỏ được; bị lãng quên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị bâi miễn (một đại biểu quốc hội...) +* ngoại động từ +- gọi về, đòi về, triệu về, triệu hồi +=to recall an ambassador: triệu hồi một đại sứ +- (quân sự) thu (quân); gọi tái ngũ (quân dự bị...); (hàng hải) gọi trở về (một chiếc tàu) +- nhắc nhở, nhắc lại, gợi lại +=to recall someone to his duty: nhắc nhở ai nhớ đến nhiệm vụ của mình +=legends that recall the past: những truyền thuyết gợi lại dĩ vãng +- nhớ, nhớ lại +=to recall someone's name: nhớ lại tên ai +- làm sống lại, gọi tỉnh lại +=to recall someone to life: gọi người nào tỉnh lại +- huỷ bỏ; rút lại, lấy lại +=to recall a decision: huỷ bỏ một quyết nghị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bâi miễn (một đại biểu quốc hội...) + +@recallable /ri'kɔ:ləbl/ +* tính từ +- có thể gọi về, có thể đòi về, có thể triệu về, có thể triệu hồi +- có thể gọi tái ngũ (quân dự bị...) +- còn nhớ lại được (kỷ niệm) +- có thể huỷ bỏ, có thể rút lại được (quyết định, bản án...) + +@recant /ri'kænt/ +* động từ +- công khai, rút lui và từ bỏ; công khai rút (ý kiến...) + +@recantation /,ri:kæn'teiʃn/ +* danh từ +- sự công khai, sự rút lui và từ bỏ; sự công khai rút (ý kiến...) + +@recap /'ri:kæp/ +* ngoại động từ +- (thông tục), (như) recapitulate +- lắp nắp mới, lắp thiết bị bảo vệ mới + +@recapitulate /,ri:kə'titjuleit/ +* ngoại động từ +- tóm lại, tóm tắt lại + +@recapitulation /'ri:kə,pitju'leiʃn/ +* danh từ +- sự tóm lại; sự tóm tắt lại +- bản tóm tắt lại + +@recapitulative /,ri:kə'pitjulətiv/ +* tính từ +- tóm tắt + +@recapture /'ri:'kæptʃə/ +* danh từ +- sự bắt lại (một tù binh) +- việc đoạt lại (giải thưởng...) +- người bị bắt lại; vật đoạt lại được +* ngoại động từ +- bắt lại (một tù binh) +- đoạt lại (giải thưởng...) + +@recast /'ri:'kɑ:st/ +* danh từ +- sự đúc lại (một khẩu pháo...); vật đúc lại +- sự viết lại (một chương) +- sự tính lại (một cột số) số tính lại +- (sân khấu) sự phân lại vai (trong một vở kịch); các vai phân lại +* ngoại động từ recast +- đúc lại +=to recast a gun: đúc lại một khẩu pháo +- viết lại +=to recast a chapter: viết lại một chương +- tỉnh lại +=to recast a column of figures: tính lại, (cộng lại) một cột số +- phân lại vai +=to recast a play: phân lại vai trong một vở kịch + +@recce /'reksi/ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) sự trinh sát, sự dọ thám + +@recede /ri'si:d/ +* nội động từ +- lùi lại, lùi xa dần +=to recede a few paces: lùi lại một vài bước +- rút xuống (thuỷ triều...) +=the tide recedes: thuỷ triều rút xuống +- (quân sự) rút đi, rút lui +- hớt ra sáu (trán) +- rút lui (ý kiến) +=to recede from an opinion: rút lui ý kiến +- sụt giá (cổ phần...); giảm sút (sản xuất...) +!to recede into the background +- lùi về phía sau +- lui vào hậu trường +- (nghĩa bóng) lu mờ đi + +@receipt /ri'si:t/ +* danh từ +- công thức (làm bánh, nấu món ăn...) +=a receipt for cake: công thức làm bánh ngọt +- đơn thuốc +- sự nhận được (thơ...) +=on receipt of your letter: khi nhận được thơ ông +=to acknowledge receipt of...: báo đã nhận được... +- ((thường) số nhiều) (thương nghiệp); (tài chính) sự thu; số thu +=receipts and expenses: số thu và số chi +- giấy biên nhận, biên lai (nhận tiền...) +* ngoại động từ +- ký nhận số tiền đã trả (trên một biên lại, hoá đơn); đóng dấu nhận thực "đã trả" (trên một hoá đơn) + +@receipt-book /ri'si:tbuk/ +* danh từ +- số tiền nhận; quyển biên lai + +@receipt-stamp /ri'si:tstæmp/ +* danh từ +- tem dán trên quyển biên lai + +@receivable /ri'si:vəbl/ +* tính từ +- có thể nhận được; đáng nhận +- báo thu +=bills receivable: những giấy báo thu + +@receive /ri'si:v/ +* ngoại động từ +- nhận, lĩnh, thu +=on receiving your letter: khi nhận được thư anh +=to receive the news: nhận được tin +=to receive money: nhận (lĩnh, thu) tiền +- tiếp, tiếp đón, tiếp đãi +=to receive guest: tiếp khách, tiếp đãi khách +- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...) +=to receive someone into a party: kết nạp người nào vào một đảng +=the proposal was well received: đề nghị được hoan nghênh +- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian) +=to receive stolen goods: chứa chấp đồ trộm cắp +- chứa đựng +=a lake to receive the overflow: một cái hồ để chứa nước sông tràn ra +- đỡ, chịu, bị; được +=to receive the sword-point with one's shield: giơ mộc lên đỡ mũi kiếm +=the walls cannot receive the weight of the roof: những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà +=to receive a refusal: bị từ chối +=to receive sympathy: được cảm tình +- tin, công nhận là đúng +=they received the rumour: họ tin cái tin đồn ấy +=a maxim universally received: một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng +- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi) +* nội động từ +- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách) +=he receives on sunday afternoons: ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật +- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền + +@receiver /ri'si:və/ +* danh từ +- người nhận, người lĩnh +- (pháp lý) người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, được một toà án chỉ định) +- người chứa chấp đồ trộm cắp +- (kỹ thuật), (hoá học) bình chứa, thùng chứa, bể chứa +- (rađiô) máy thu +- ống nghe (máy điện thoại) +=to lift the receiver: nhấc ống nghe lên + +@receivership /ri'si:vəʃip/ +* danh từ +- (pháp lý) trách nhiệm quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hay của một công ty vỡ nợ) +- nhiệm kỳ của một người quản lý tài sản + +@receiving-order /ri'si:viɳ'ɔ:də/ +* danh từ +- lệnh chỉ định người quản lý tài sản (tài sản đang tranh tụng hoặc của một công ty bị vỡ nợ, do một toà án chỉ định) + +@receiving-set /ri'si:viɳset/ +* danh từ +- máy thu + +@receiving-station /ri'si:viɳ,steiʃn/ +* danh từ +- đài thu + +@recency /'ri:snsi/ +* danh từ +- tính chất mới xảy ra, tính chất mới gần đây + +@recension /ri'senʃn/ +* danh từ +- sự duyệt lại, sự xem lại (một văn kiện) +- bản (văn kiện) đã được duyệt lại, bản đã xem lại + +@recent /'ri:snt/ +* tính từ +- gần đây, xảy ra gần đây, mới đây, mới xảy ra +=recent news: tin tức mới đây +- mới, tân thời +=recent fashion: mốt mới + +@recently /'ri:sntli/ +* phó từ +- gần đây, mới đây +=as recently as yesterday: mới hôm qua đây thôi, chỉ mới hôm qua + +@receptacle /ri'septəkl/ +* danh từ +- đồ đựng (thùng, chai, lọ, hũ...) +- chỗ chứa +- (thực vật học) đế hoa + +@reception /ri'sepʃn/ +* danh từ +- sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh +- sự tiếp nhận, sự kết nạp (vào một tổ chức nào...) +=to be honoured by reception into the academy: được vinh dự tiếp nhận vào viện hàn lâm +- sự đón tiếp +=to give someone a warm reception: tiếp đón ai niềm nở +=the play met with a warm reception: vở kịch được nhiệt liệt hoan nghênh +- sự tiếp nhận; tiệc chiêu đãi +=to give a reception: tổ chức chiêu đãi +- (kỹ thuật), (rađiô) sự thu; phép thu +=shortdistance reception: sự thu tầm gần +- sự tiếp thu (tư tưởng...) +=to have a great faculty of reception: có khả năng tiếp thu lớn + +@receptionist /ri'sepʃənist/ +* danh từ +- người tiếp khách (ở phòng khám bệnh, hiệu ảnh...) + +@reception-order /ri'sepʃn'ɔ:də/ +* danh từ +- lệnh giữ (người điên ở nhà thương điên) + +@reception-room /ri'sepʃnrum/ +* danh từ +- phòng tiếp khách + +@receptive /ri'septiv/ +* tính từ +- dễ tiếp thu, dễ lĩnh hội +=a receptive mind: trí óc tiếp thu (tư tưởng mới, ý kiến phê bình...) + +@receptivity /risep'tiviti/ +* danh từ +- tính dễ tiếp thu, tính dễ lĩnh hội +- (sinh vật học) tính cảm thụ +- (kỹ thuật) khả năng thu; dung lượng + +@recess /ri'ses/ +* danh từ +- thời gian ngừng họp (quốc hội...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kỳ nghỉ (trường trung học, đại học) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giờ giải lao, giờ ra chơi chính (trường học) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút đi (thuỷ triều) +- chỗ thầm kín, nơi sâu kín, nơi hẻo lánh +=in the recesses of the mountains: ở nơi thâm sơn cùng cốc +=in the inmost recesses of the heart: trong thâm tâm +- chỗ thụt vào (của dãy núi) +- hốc tường (để đặt tượng...) +- (giải phẫu) ngách, hốc +- (kỹ thuật) lỗ thủng, rânh, hố đào; chỗ lõm +* ngoại động từ +- đục lõm vào, đào hốc (ở tường...) +- để (cái gì) ở nơi sâu kín; để (cái gì) vào hốc tường... +* nội động từ +- ngừng họp; hoãn lại (phiên họp...) + +@recession /ri'seʃn/ +* danh từ +- sự lùi lại, sự thụt lại, sự lùi vào, sự thụt vào; chỗ thụt vào, chỗ lõm vào (ở tường) +- sự rút đi +- (kinh tế) tình trạng buôn bán ế ẩm; tình trạng sản xuất giảm sút; cuộc khủng hoảng kinh tế ngắn kỳ + +@recessional /ri'seʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự ngừng họp (của quốc hội) +- recessional hymn (như) recessional (danh từ) +* danh từ +- (tôn giáo) bài tiễn (bài thánh ca tiễn các linh mục và ban đồng ca sau khi làm lễ xong) + +@recessive /ri'sesiv/ +* tính từ +- lùi lại, thụt lùi +- (sinh vật học) lặn (đặc tính trong di truyền) +* danh từ +- (sinh vật học) tính lặn (trong di truyền) + +@recharge /'ri:'tʃɑ:dʤ/ +* ngoại động từ +- nạp lại +=to recharge a revolver: nạp đạn lại một khẩu súng lục +=to recharge a battery: nạp điện lại một bình ắc quy + +@recidivism /ri'sidivizm/ +* danh từ +- sự phạm lại (tội) + +@recidivist /ri'sidivist/ +* danh từ +- người phạm lại (tội) + +@recipe /'resipi/ +* danh từ +- công thức (bánh, món ăn, thuốc pha chế) +- đơn thuốc, thuốc pha chế theo đơn, thuốc bốc theo đơn +- phương pháp, cách làm (việc gì) + +@recipient /ri'sipiənt/ +* tính từ +- (như) receptive +* danh từ +- người nhận (tiền, quà biếu...); nước nhận (viện trợ...) + +@reciprocal /ri'siprəkəl/ +* tính từ +- lẫn nhau, qua lại; có đi có lại, cả đôi bên +=reciprocal love: tình yêu thương lẫn nhau +=reciprocal protection: sự bảo vệ lẫn nhau +=a reciprocal mistake: sự lầm lẫn của cả đôi bên +- (toán học) đảo, thuận nghịch +=reciprocal theorem: định lý đảo +=reciprocal equation: phương trình thuận nghịch +* danh từ +- (toán học) số đảo; hàm thuận nghịch +=the reciprocal of 3 is 1/3: số đảo của 3 là 1 roành + +@reciprocate /ri'siprəkeit/ +* ngoại động từ +- trả, đền đáp lại; đáp lại (tình cảm) +=to reciprocate a favour: trả ơn +=to reciprocate someone's affection: đáp lại lòng thương yêu của ai +=to reciprocate someone's good wishes: chúc lại ai +- cho nhau, trao đổi lẫn nhau +=reciprocate each other's affection: họ thương yêu lẫn nhau +- (kỹ thuật) làm cho chuyển động qua lại (pittông...) +- (toán học) thay đổi cho nhau +* nội động từ +- đáp lại; chúc lại +- (kỹ thuật) chuyển động qua lại (pittông...) +- (toán học) thay đổi cho nhau + +@reciprocating engine /ri'siprəkeitiɳ'endʤin/ +* danh từ +- máy chuyển động qua lại; máy kiểu pittông + +@reciprocation /ri,siprə'keiʃn/ +* danh từ +- sự trả (ơn...); sự đáp lại (cảm tình) +- sự cho nhau, sự trao đổi lẫn nhau +- (kỹ thuật) sự chuyển động qua lại (pittông...) +- (toán học) sự thay đổi cho nhau + +@reciprocity /,resi'prɔsiti/ +* danh từ +- sự nhân nhượng, sự trao đổi lẫn nhau, sự có đi có lại +- sự dành cho nhau những đặc quyền (giữa hai nước) +=in reciprocity trade: việc dành cho nhau những đặc quyền về mậu dịch +- (toán học) tính đảo nhau + +@recital /ri'saitl/ +* danh từ +- sự kể lại, sự thuật lại, sự kể lể; chuyện kể lại, chuyện thuật lại +- sự ngâm, sự bình (thơ) +- (âm nhạc) cuộc biểu diễn độc tấu +- (pháp lý) đoạn văn kiện kể lại sự kiện + +@recitation /,resi'teiʃn/ +* danh từ +- sự kể lại, sự kể lể +=the recitation of one's woes: sự kể lể những nỗi khổ +- sự ngâm thơ, sự kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả) +- sự đọc thuộc lòng (bài học); bài học thuộc lòng + +@recitative /,resitə'ti:v/ +* danh từ +- (âm nhạc) hát nói +- đoạn hát nói + +@recite /ri'sait/ +* ngoại động từ +- kể lại, thuật lại, kể lể +=to recite one's griefs: kể kể những nỗi đau buồn của mình +- (pháp lý) kể lại (sự việc) trong một văn kiện +- đọc thuộc lòng (bài học) +* nội động từ +- ngâm thơ; kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả) +- đọc thuộc lòng + +@reciter /ri'saitə/ +* danh từ +- người ngâm thơ; người kể chuyện (thuộc lòng, trước thính giả) +- tập thơ để ngâm + +@reck /rek/ +* ngoại động từ +- ((thơ ca); (văn học)), ((thường) phủ định) ngại, băn khoăn, lo lắng, để ý +=to reck but little of something: ít lo lắng (ít lo ngại việc gì) +=to reck not of danger: không ngại nguy hiểm + +@reckless /'reklis/ +* tính từ +- không lo lắng, không để ý tới; coi thường +=reckless of consequence: không lo tới hậu quả +=reckless of danger: không để ý tới nguy hiểm +- thiếu thận trọng, khinh suất, liều lĩnh, táo bạo +=a reckless decision: một quyết định liều lĩnh + +@recklessness /'reklisnis/ +* danh từ +- tính không lo lắng, tính không để ý tới; tính coi thường +- tính thiếu thận trọng, tính khinh suất, tính liều lĩnh, tính táo bạo + +@reckon /'rekən/ +* ngoại động từ +- tính, đếm +=to reckon the cost: tính phí tổn +- ((thường) : among, in) tính vào, kể vào, liệt vào, tính đến, kể đến +=to reckon someone among the great writers: kể (liệt) ai vào số những nhà văn lớn +=i've reckoned that in: tôi đã tính (kể) đến điều đó +- coi +=this book is reckoned as the best of the year: quyển sách này được coi là quyển sách hay nhất trong năm +=to be reckoned a clever man: được coi là một người thông minh +- cho là, đoán +=i reckon it will rain: tôi cho là trời sẽ mưa +=i reckon he is forty: tôi đoán là ông ta bốn mươi tuổi +* nội động từ +- tính, đếm +=to learn to reckon: học tính +=reckoning from today: tính (kể) từ ngày hôm nay +- (: on, upon) dựa vào, tin cậy vào, trông cậy vào +=to reckon upon someone's friendship: trông cậy vào tình bạn của ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nghĩ, tưởng +=he is very clever, i reckon: hắn ta thông minh lắm, tôi nghĩ vậy +!to reckon up +- cộng lại, tính tổng cộng, tính gộp cả lại +=to reckon up the bill: cộng tất cả các khoản trên hoá đơn +!to reckon with +- tính toán đến; thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to reckon with somebody: tính đến ai; thanh toán với ai +!to reckon without one's host +- (xem) host + +@reckoner /'reknə/ +* danh từ +- người tính +- (như) ready-reckoner + +@reckoning /'rekniɳ/ +* danh từ +- sự tính, sự đếm, sự tính toán +=by my reckoning: theo sự tính toán của tôi +=to be good at reckoning: tính đúng +=to be out in one's reckoning: tính sai (bóng) +- giấy tính tiền (khách sạn, nhà trọ...) +- sự thanh toán ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=day of reckoning: ngày thanh toán; (nghĩa bóng) ngày đền tội +- sự tính đến, sự kể đến, sự xét đến, sự đếm xỉa đến +=to make no reckoning of something: không kể đến cái gì +- (hàng hải) điểm đoán định (vị trí của tàu) ((cũng) dead reckoning) +!short reckonings make long friend +- (tục ngữ) tính toán phân minh giữ được tình bạn lâu dài + +@reclaim /ri'kleim/ +* danh từ +- past reclaim; beyond reclaim không thể cải tạo được +* ngoại động từ +- cải tạo, giác ngộ +=to reclaim someone from a vice: cải tạo ai làm cho chừa bỏ một tật xấu +=to reclaim someone to a sense of duty: giác ngộ cho ai có tinh thần trách nhiệm +- (nông nghiệp) khai hoang, vỡ hoang; cải tạo (đất), làm khô (bâi đất lầy để cày cấy) +=to reclaim land: khai hoang đất +=reclaimed land: đất vỡ hoang +- thuần hoá (thú rừng); khai hoá, làm cho văn minh +=to reclaim a wild animal: thuần hoá một thú rừng +- đòi lại +=to reclaim one's money: đòi tiền lại +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) phản đối, khiếu nại + +@reclaimable /ri'kleiməbl/ +* tính từ +- có thể cải tạo, có thể giác ngộ +- (nông nghiệp) có thể khai hoang; có thể cải tạo, có thể làm khô (đất, đồng lầy) + +@reclaimation /,reklə'meiʃn/ +* danh từ +- sự cải tạo, sự giác ngộ +- (nông nghiệp) sự khai hoang; sự cải tạo, sự làm khô (bãi lầy) +- sự thuần hoá (thú rừng); sự khai hoá +- sự đòi lại +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phản đối, sự khiếu nại + +@reclinate /'reklineit/ +* tính từ +- (thực vật học) chúi xuống + +@recline /'reklain/ +* ngoại động từ +- đặt, dựa, tựa, gác (đầu, tay, chân...) +* nội động từ +- nằm (trên vật gì); tựa đầu (trên vật gì); dựa, ngồi dựa +- (: upon) (nghĩa bóng) dựa vào, ỷ vào, trông cậy vào + +@reclothe /'ri:'klouð/ +* ngoại động từ +- mặc quần áo lại (cho ai) +- sắm quần áo mới (cho ai) + +@recluse /ri'klu:s/ +* tính từ +- sống ẩn dật, xa lánh xã hội +* danh từ +- người sống ẩn dật + +@recoal /'ri:'koul/ +* ngoại động từ +- cấp thêm than, tiếp tế thêm than (cho một chiếc tàu) + +@recoat /'ri:'kout/ +* ngoại động từ +- sơn lại; quét phủ một lớp sơn mới + +@recognise / (recognise) / +* ngoại động từ +- công nhận, thừa nhận, chấp nhận +=to recognize a government: công nhận một chính phủ +- nhìn nhận +=to recognize a far remote relation: nhìn nhận một người bà con xa +- nhận ra +=to recognize an old acquaintance: nhận ra một người quen cũ +=to recognize someone by his walk: trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu + +@recognition /,rekəg'niʃn/ +* danh từ +- sự công nhận, sự thừa nhận +=the recognition of a new government: sự công nhận một chính phủ mới +=to win (receive, meet with) recognition from the public: được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận +- sự nhận ra +=to alter something beyond (past) recognition: thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa +=a smile of recognition: nụ cười chào khi nhận ra ai + +@recognizability /,rekəgnaizə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể công nhận, tính có thể thừa nhận +- tính có thể nhận ra + +@recognizable /'rekəgnaizəbl/ +* tính từ +- có thể công nhận, có thể thừa nhận +- có thể nhận ra + +@recognizance /ri'kɔgnizəns/ +* danh từ +- (pháp lý) sự cam kết trước toà (không phá rối trị an; trả nợ...) +=to enter into recognizances: cam kết trước toà +- tiền bảo chứng (cho việc cam kết) + +@recognize / (recognise) / +* ngoại động từ +- công nhận, thừa nhận, chấp nhận +=to recognize a government: công nhận một chính phủ +- nhìn nhận +=to recognize a far remote relation: nhìn nhận một người bà con xa +- nhận ra +=to recognize an old acquaintance: nhận ra một người quen cũ +=to recognize someone by his walk: trông dáng đi của một người nào mà nhận ra được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chấp nhận cho (một đại biểu) phát biểu + +@recognized /'rekəgnaizd/ +* tính từ +- được công nhận, được thừa nhận, được chấp nhận +=the recognized term: thuật ngữ đã được chấp nhận +- (thương nghiệp) được tín nhiệm +=a recognized agent: một đại lý được tín nhiệm + +@recoil /ri'kɔil/ +* danh từ +- sự dội lại, sự nảy lại; sự giật (súng); sự bật lên (của lò xo) +=the recoil of a gun: sự giật lại của khẩu đại bác +- sự lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); sự chùn lại +* nội động từ +- dội lại, nảy lại; giật (súng); bật lên (lò xo) +=the gun recoils: khẩu đại bác giật +- lùi lại (vì sợ, ghê tởm...); chùn lại, thoái lui +=to recoil from something: chùn lại trước việc gì +=to recoil from doing something: chùn lại không dám làm việc gì +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) rút lui (trước kẻ địch) +- (nghĩa bóng) (: on, upon) có ảnh hưởng ngược lại, tác hại trở lại +=his meanness recoiled upon his own head: cái tính bần tiện của hắn tác hại trở lại ngay cho bản thân hắn + +@recoin /'ri:'kɔin/ +* ngoại động từ +- đúc lại (tiền) + +@recoinage /'ri:'kɔnidʤ/ +* danh từ +- sự đúc lại (tiền) +- tiền đúc lại + +@recollect /,rekə'lekt/ +* ngoại động từ +- nhớ lại, hồi tưởng lại +=to recollect old scenes: nhớ lại những cảnh cũ +- nhớ ra, nhận ra +=i can't recollect you: tôi không thể nhớ ra anh + +@recollection /,rekə'lekʃn/ +* danh từ +- sự nhớ lại, sự hồi tưởng lại; ký ức, hồi ức +=to have a dim recollection of: không nhớ rõ, nhớ lờ mờ (việc gì) +=to the best of my recollection: nếu tôi nhớ không sai; chừng nào mà tôi còn nhớ lại được +=within my recollection: trong ký ức của tôi +=outside my recollection: ngoài ký ức của tôi +- ((thường) số nhiều) những kỷ niệm, những điều nhớ lại; hồi ký + +@recommence /'ri:kə'mens/ +* động từ +- bắt đầu lại, khởi sự lại + +@recommend /,rekə'mend/ +* ngoại động từ +- giới thiệu, tiến cử (người, vật...) +=can you recommend me a good english dictionary?: anh có thể giới thiệu cho tôi cuốn tự điển anh ngữ tốt không? +- làm cho người ta mến, làm cho có cảm tưởng tốt về (ai) +=her gentleness recommends her: tính hiền lành của chị làm người ta mến (có cảm tưởng tốt về) chị +- khuyên, dặn bảo +=i recommend you to do what he says: tôi khuyên anh nên làm những điều anh ấy nói +- gửi gắm, phó thác +=to recommend something to someone's care: gửi gắm vật gì cho ai trông mom hộ + +@recommendable /,rekə'mendəbl/ +* tính từ +- đáng mến (người) +- có giá trị (vật) +- có thể giới thiệu, có thể tiến cử (người, vật...) + +@recommendation /,rekəmen'deiʃn/ +* danh từ +- sự giới thiệu, sự tiến cử +=to writer in recommendation of someone: viết thư giới thiệu ai +=letter of recommendation: thư giới thiệu +- làm cho người ta mến, đức tính làm cho có cảm tưởng tốt +- sự khuyên nhủ, sự dặn bảo +- sự gửi gắm, sự phó thác + +@recommendatory /,rekə'mendə/ +* tính từ +- để giới thiệu, để tiến cử +=recommendatory letter: thư giới thiệu + +@recommender /,rekə'mendətəri/ +* tính từ +- người giới thiệu, người tiến cử + +@recommit /'ri:kə'mit/ +* ngoại động từ +- phạm lại (một tội ác) +- bỏ tù lại, tống giam lại +=to recommit someone to prison: tống giam một người nào +- chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...) + +@recommitment /'ri:kə'mitmənt/ +* danh từ +- sự phạm lại +- sự bỏ tù lại, sự tống giam lại +- sự chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...) + +@recommittal /'ri:kə'mitmənt/ +* danh từ +- sự phạm lại +- sự bỏ tù lại, sự tống giam lại +- sự chuyển lại (một dự luật...) cho một tiểu ban xét (ở nghị viện...) + +@recompense /'rekəmpens/ +* danh từ +- sự thưởng, sự thưởng phạt +=as a recompense for someone's trouble: để thưởng cho công lao khó nhọc của ai +- sự đền bù, sự bồi thường +- sự báo đáp, sự báo đền, sự đền ơn +- sự chuộc lỗi, sự đền tội +* ngoại động từ +- thưởng, thưởng phạt +- đền bù, bồi thường +- báo đáp, báo đền, đền ơn +- chuộc (lỗi), đền (tội...) + +@reconcilability /'rekən,sailə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể hoà giải +- tính nhất trí, tính không mâu thuẫn + +@reconcilable /'rekənsailəbl/ +* tính từ +- có thể hoà giải, có thể giảng hoà được +- nhất trí, không mâu thuẫn +=reconcilable statements: những lời tuyên bố nhất trí với nhau + +@reconcile /'rekənsail/ +* ngoại động từ +- giải hoà, giảng hoà, làm cho hoà thuận +=to reconcile one person to (with) another: giải hoà hai người với nhau +=to reconcile two enemies: giảng hoà hai kẻ địch +=to become reconciled: hoà thuận lại với nhau +- điều hoà, làm hoà hợp, làm cho nhất trí +=to reconcile differences: điều hoà những ý kiến bất đồng +=to reconcile one's principles with one's actions: làm cho nguyên tắc nhất trí với hành động +- đành cam chịu +=to reconcile oneself to one's lot: cam chịu với số phận +=to be reconciled to something: đành cam chịu cái gì +- (tôn giáo) tẩy uế (giáo đường, nơi thờ phượng bị xúc phạm) + +@reconcilement /'rekənsailmənt/ +* danh từ +- sự hoà giải, sự giảng hoà +- sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...) + +@reconciler /'rekənsailə/ +* danh từ +- người hoà giải, người giảng hoà + +@reconciliation /'rekənsailmənt/ +* danh từ +- sự hoà giải, sự giảng hoà +- sự hoà hợp, sự điều hoà (những ý kiến bất đồng...); sự làm cho nhất trí (nguyên tắc với hành động...) + +@reconciliatory /,rekən'siliətəri/ +* tính từ +- hoà giải, giảng hoà +- làm cho hoà hợp, làm cho nhất trí + +@recondite /ri'kɔndait/ +* tính từ +- tối tăm, bí hiểm, khó hiểu +=recondite style: văn phong khó hiểu +=a recondite writer: nhà văn khó hiểu + +@reconditeness /ri'kɔndaitnis/ +* danh từ +- tính chất tối tăm, tính chất bí hiểm, tính chất khó hiểu (vấn đề, văn...) + +@recondition /'ri:kən'diʃn/ +* ngoại động từ +- tu sửa lại, tu bổ lại, xây dựng lại, chỉnh đốn lại +=a reconditioned car: một chiếc xe ô tô sửa mới lại +- phục hồi (sức khoẻ) + +@reconnaissance /ri'kɔnisəns/ +* danh từ +- (quân sự) sự trinh sát, sự do thám +=to make a reconnaissance: đi trinh sát, đi do thám +- (quân sự) đội trinh sát +- sự thăm dò +=a reconnaissance of the work to be done: sự thăm dò công tác sắp làm + +@reconnoitre /,rekə'nɔitə/ +* động từ +- (quân sự) trinh sát, do thám, thăm dò (trận địa vị trí địch, địa hình...) +=to reconnoitre the ground: thăm dò trận địa + +@reconquer /'ri:'kɔɳkə/ +* ngoại động từ +- chiếm lại +- chinh phục lại + +@reconsider /'ri:kən'sidə/ +* ngoại động từ +- xem xét lại (một vấn đề); xét lại (một quyết định, biện pháp...) + +@reconsideration /'ri:kən,sidə'reiʃn/ +* danh từ +- sự xem xét lại; sự xét lại (quyết định...) + +@reconsolidate /'ri:kən'sɔlideit/ +* ngoại động từ +- củng cố lại + +@reconstituent /'ri:kən'stitjuənt/ +* tính từ +- bổ +* danh từ +- thuốc bổ + +@reconstitute /'ri:'kɔnstitju:t/ +* ngoại động từ +- lập lại, thành lập lại, xây dựng lại, tổ chức lại +=to reconstitute a committee: thành lập lại một uỷ ban + +@reconstruct /'ri:kən'strʌk/ +* ngoại động từ +- xây dựng lại, kiến thiết lại; đóng lại (tàu...) +=to reconstruct a ship: đóng lại một chiếc tàu +- dựng lại (vở kịch...) +- (pháp lý) diễn lại +=to reconstruct a murder: diễn lại một vụ giết người + +@reconstruction /'ri:kən'strʌkʃn/ +* danh từ +- sự xây dựng lại, sự kiến thiết lại; sự đóng lại (tàu...) +- sự dựng lại (một vở kịch...) +- (pháp lý) sự diễn lại + +@reconversion /'ri:kən'və:ʃn/ +* danh từ +- sự đổi lại (ý kiến, tôn giáo, đảng...); sự cải tâm lại, sự cải tính lại, sự cải tà quy chính lại; sự quay về với chúa +- sự thay đổi lại; sự chuyển biến lại +- sự đảo ngược lại, sự đổi chỗ lại +- (tài chính) sự chuyển lại (chứng khoán, tín phiếu...) +- (quân sự) sự chuyển mặt trận lại + +@reconvert /'ri:kən'və:t/ +* ngoại động từ +- làm đổi tôn giáo, làm đổi đảng phái lại +- đổi lại, biến đổi lại + +@reconvey /'ri:kən'vei/ +* ngoại động từ +- chuyên chở lại + +@reconveyance /'ri:kən'veiəns/ +* danh từ +- sự chuyên chở lại + +@recopy /'ri:'kɔpi/ +* ngoại động từ +- chép lại, sao lại + +@record /'rekɔ:d/ +* danh từ +- (pháp lý) hồ sơ +=to be on record: được ghi vào hồ sơ; có thực (vì đã được ghi vào hồ sơ) +=it is on record that...: trong sử có ghi chép rằng... +- biên bản +- sự ghi chép +- (số nhiều) văn thư; (thương nghiệp) sổ sách +- di tích, đài, bia, vật kỷ niệm +- lý lịch +=to have a clean record: có lý lịch trong sạch +- (thể dục,thể thao) kỷ lục +=to break (beat) a record: phá kỷ lục +=to achieve a record: lập (đạt) một kỷ lục mới +=to hold a record: giữ một kỷ lục +=world record: kỷ lục thế giới +- đĩa hát, đĩa ghi âm +- (định ngữ) cao nhất, kỷ lục +=a record output: sản lượng kỷ lục +=at record speed: với một tốc độ cao nhất +!to bear record to something +- chứng thực (xác nhận) việc gì +!to keep to the record +- đi đúng vào vấn đề gì +!off the record +- không chính thức +!to travel out of the record +- đi ra ngoài đề[ri'kɔ:d] +* ngoại động từ +- ghi, ghi chép +=to record the proceeding of an assembly: ghi biên bản hội nghị +- thu, ghi (vào đĩa hát, máy ghi âm) +- chỉ +=the thermometer records 32 o: cái đo nhiệt chỉ 32o +- (thơ ca) hót khẽ (chim) +!to record one's vote +- bầu, bỏ phiếu + +@recorder /ri'kɔ:də/ +* danh từ +- máy ghi âm +- máy ghi; dụng cụ ghi, bộ phận ghi +- người giữ sổ sách +- người ghi lại +- quan toà (tại một số thành phố ở anh) + +@recording /ri'kɔ:diɳ/ +* danh từ +- sự ghi + +@recordsman /'rekɔ:dzmən/ +* danh từ +- người lập kỷ lục mới; người giữ kỷ lục + +@record film /'rekɔ:d'film/ +* danh từ +- phim tài liệu + +@record-holder /'rekɔ:d,pleiə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục + +@record-player /'rekɔ:,pleiə/ +* danh từ +- máy hát, máy quay đĩa + +@recork /'ri:'kɔ:k/ +* ngoại động từ +- đóng nút lại (chai) + +@recount /'ri'kaunt/ +* ngoại động từ +- thuật kỹ lại, kể lại chi tiết + +@recoup /ri'ku:p/ +* ngoại động từ +- bồi thường +=to recoup someone (for) his losses: bồi thường thiệt hại cho ai +- (pháp lý) trừ bớt (số tiền phải trả) +=to recoup oneself: được trả lại khoản đã tiêu, được đền bù lại những cái đã mất + +@recourse /ri'kɔ:s/ +* danh từ +- sự nhờ đến, sự cầu đến, sự trông cậy vào +=to have recourse to something: cầu đến cái gì +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người trông cậy + +@recover /'ri:'kʌvə/ +* ngoại động từ +- lấy lại, giành lại, tìm lại được +=to recover what was lost: giành (tìm) lại những cái gì đã mất +=to recover one's breath: lấy lại hơi +=to recover consciousness: tỉnh lại +=to recover one's health: lấy lại sức khoẻ, bình phục +=to recover someone's affection: lấy lại được tình thương mến của ai +=to recover one's legs: đứng dậy được (sau khi ngã) +- được, bù lại, đòi, thu lại +=to recover damages: được bồi thường +=to recover a debt: thu (đòi) lại được món nợ +=to recover lost time: bù lại thời gian đã mất +=to recover one's losses: bù lại chỗ thiệt hại mất mát +- cứu sống lại (người chết đuối); làm tỉnh lại, làm bình phục, chữa khỏi bệnh) +=he fell into a deep river and could not be recovered: anh ta ngã xuống sông sâu không sao cứu được +=this remedy will soon recover her: phương thuốc này sẽ làm cho bà ta chóng khỏi bệnh +=to be quite recovered: hoàn toàn bình phục +=to recover someone: làm cho ai tỉnh lại +- sửa lại (một điều sai lầm) +=to recover oneself: tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại; lấy lại được thăng bằng +* nội động từ +- khỏi bệnh, bình phục, lại sức +=to recover from a long illiness: bình phục sau một thời gian ốm dài +- tỉnh lại, tĩnh trí lại, bình tĩnh lại, hết khỏi (trở lại trạng thái cũ) +=to recover from one's fright: hết sợ hãi, tĩnh trí lại sau một cơn sợ hãi +=to recover from one's astonishment: hết ngạc nhiên +- lên lại (giá cả) +=prices have recovered: giá cả đã lên lại +- (pháp lý) được bồi thường +- (thể dục,thể thao) thủ thế lại (đánh kiếm...) +* danh từ +- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm...) + +@recoverable /ri'kʌvərəbl/ +* tính từ +- có thể lấy lại, có thể giành lại, có thể tìm lại +- có thể bù lại, có thể đòi, có thể thu về (nợ...) +- có thể cứu chữa + +@recovery /ri'kʌvəri/ +* danh từ +- sự lấy lại được, sự tìm lại được (vật đã mất...) +- sự đòi lại được (món nợ...) +- sự bình phục, sự khỏi bệnh +=recovery from infuenza: sự khỏi cúm +=past recovery: không thể khỏi được (người ốm) +- sự khôi phục lại, sự phục hồi lại (kinh tế) +- (thể dục,thể thao) miếng thủ thế lại (đánh kiếm) +- (hàng không) sự lấy lại thăng bằng (sau vòng liệng xoáy trôn ốc) + +@recreance /'rekriəns/ +* danh từ +- (thơ ca) sự hèn nhát +- sự phản bội + +@recreancy /'rekriəns/ +* danh từ +- (thơ ca) sự hèn nhát +- sự phản bội + +@recreant /'rekriənt/ +* tính từ +- (thơ ca) hèn nhát +- phản bội +* danh từ +- (thơ ca) kẻ hèn nhát +- kẻ phản bội + +@recreate /'rekrieit/ +* ngoại động từ +- làm giải khuây +=it recreates him to play chess with his neighbours: đánh cờ với các người láng giếng làm anh ta giải khuây +=to recreate oneself: giải lao, giải trí, tiêu khiển + +@recreation /,rekri'eiʃn/ +* danh từ +- sự giải lao, sự giải trí, sự tiêu khiển +=to walk for recreation: đi dạo để giải trí +=to look upon gardening as a recreation: coi công việc làm vườn như một thú tiêu khiển +- giờ chơi, giờ nghỉ, giờ giải lao (ở trường học) +!recreation center +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) căn cứ (để) nghỉ ngơi +!recreation centre +- câu lạc bộ, nhà văn hoá +!recreation ground +- sân chơi, sân thể thao +!recreation room +- phòng giải trí ((cũng) rec_room) + +@recreational /,rekri'eiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự giải trí, (thuộc) sự tiêu khiển; có tính chất giải trí, có tính chất tiêu khiển +- làm giải trí, làm tiêu khiển + +@recreative /'rekrieitiv/ +* tính từ +- giải trí, tiêu khiển + +@recrement /'rekrimənt/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cặn bã, rác rưởi +- (sinh vật học) chất nội xuất + +@recriminate /ri'krimineit/ +* nội động từ +- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại +- buộc tội lẫn nhau, tố cáo lẫn nhau + +@recrimination /ri,krimi'neiʃn/ +* danh từ +- sự buộc tội trả lại, sự tố cáo trả lại +- sự buộc tội lẫn nhau, sự tố cáo lẫn nhau + +@recriminative /ri'kriminətiv/ +* danh từ +- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại + +@recriminatory /ri'kriminətiv/ +* danh từ +- buộc tội trả lại, tố cáo trả lại + +@recross /'ri:'krɔs/ +* ngoại động từ +- băng qua trở lại, vượt qua trở lại, qua trở lại (sông) + +@recrudesce /,ri:kru:'des/ +* nội động từ +- sưng lại (vết thương...) +- phát sinh lại (bệnh sốt...) +- lại nổ bùng; lại diễn ra (cuộc nổi loạn, hoạt động...) + +@recrudescency /,ri:kru:desns/ +* danh từ +- sự sưng lại +- sự phát sinh lại +- tình trạng lại nổ bùng; sự lại diễn ra +=recrudescense of activity: sự hoạt động lại + +@recrudescense /,ri:kru:desns/ +* danh từ +- sự sưng lại +- sự phát sinh lại +- tình trạng lại nổ bùng; sự lại diễn ra +=recrudescense of activity: sự hoạt động lại + +@recrudescent /,ri:kru:'desnt/ +* tính từ +- sưng lại (vết thương...) +- phát sinh lại (bệnh sốt...) +- lại nổ bùng; lại diễn ra (cuộc nổi loạn, hoạt động...) + +@recruit /ri'kru:t/ +* danh từ +- lính mới +- hội viên mới, thành viên mới (tổ chức, phong trào...) +* động từ +- mộ, tuyển mộ (lính mới); tìm thêm, tuyển thêm, lấy thêm (người cho một tổ chức...) +- bổ sung chỗ trống +- phục hồi; lấy sức khoẻ lại +=to recruit one's health: phục hồi sức khoẻ +=to go to the seaside to recruit: ra biển để nghỉ ngơi lấy lại sức khoẻ + +@recruital /ri'kru:təl/ +* danh từ +- sự tuyển mộ, sự tuyển thêm, sự lấy thêm (người vào một tổ chức...) + +@recruitment /ri'kru:tmənt/ +* danh từ +- sự tuyển mộ (lính), sự lấy thêm, sự tuyển thêm (người vào một tổ chức...) +- sự bổ sung, sự lấp chỗ trống +- sự phục hồi sức khoẻ + +@recta /'rektəm/ +* danh từ, số nhiều recta /'rektə/ +- (giải phẫu) ruột thẳng + +@rectal /'rektəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ruột thẳng +=rectal injection: sự thụt nước vào ruột thẳng (để cho đi ngoài) + +@rectangle /'rek,tæɳgl/ +* danh từ +- hình chữ nhật + +@rectangular /rek'tæɳgjulə/ +* tính từ +- hình chữ nhật +- vuông góc +=rectangular co-ordinates: toạ độ vuông góc + +@rectifiable /'rektifaiəbl/ +* tính từ +- có thể sửa chữa được; có thể sửa cho thẳng được +- (vật lý) có thể chỉnh lưu +- (hoá học) có thể cất lại, có thể tinh cất +- (rađiô) có thể tách sóng +- (toán học) cầu trường được +=rectifiable curve: đường cầu trường được + +@rectification /,rektifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự sửa chữa, sự chữa lại; sự sửa cho thẳng +- (vật lý) sự chỉnh lưu +- (hoá học) sự cất lại, sự tinh cất +- (rađiô) sự tách sóng +- (toán học) phép cầu trường được + +@rectifier /'rektifaiə/ +* danh từ +- dụng cụ để sửa cho thẳng +- (vật lý) máy chỉnh lưu +- (hoá học) máy cất lại, máy tinh cất +- (rađiô) bộ tách sóng + +@rectify /'rektifai/ +* ngoại động từ +- sửa, sửa cho thẳng +=to rectify mistakes: sửa sai lầm +=to rectify figures: sửa những con số +- (vật lý) chỉnh lưu +- (hoá học) cất lại, tinh cất (rượu) +=rectified spirits: rượu tinh cất +- (rađiô) tách sóng +- (toán học) cầu trường + +@rectilineal /,rekti'liniəl/ +* tính từ +- (toán học) thẳng +=rectilineal co-ordinate: toạ độ thẳng +=rectilineal motion: chuyển động thẳng +- có những đường thẳng bọc quanh + +@rectilinear /,rekti'liniəl/ +* tính từ +- (toán học) thẳng +=rectilineal co-ordinate: toạ độ thẳng +=rectilineal motion: chuyển động thẳng +- có những đường thẳng bọc quanh + +@rectilinearity /'rekti,lini'æriti/ +* danh từ +- (toán học) tính thẳng + +@rectitude /'rektitju:d/ +* danh từ +- thái độ đúng đắn; tính ngay thẳng, tính chính trực + +@recto /'rektou/ +* danh từ, số nhiều rectos /'rektouz/ +- trang bên phải (sách) + +@rector /'rektə/ +* danh từ +- hiệu trưởng (trường đại học, trường trung học) +- mục sư (giáo hội anh) + +@rectorate /'rektərit/ +* danh từ +- chức hiệu trưởng + +@rectorial /rek'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) hiệu trưởng +- (thuộc) mục sư + +@rectorship /'rektərit/ +* danh từ +- chức hiệu trưởng + +@rectory /'rektəri/ +* danh từ +- nhà của hiệu trưởng +- nhà của mục sư (giáo hội anh) +- của cải thu nhập của mục sư (giáo hội anh) + +@rectum /'rektəm/ +* danh từ, số nhiều recta /'rektə/ +- (giải phẫu) ruột thẳng + +@recumbency /ri'kʌmbənsi/ +* danh từ +- tư thế nằm +- tư thế ngả người (vào cái gì) + +@recumbent /ri'kʌmbənt/ +* tính từ +- nằm +- tựa ngả người (vào cái gì) + +@recuperate /ri'kju:pəreit/ +* động từ +- hồi phục (sức khoẻ) +=to recuperate one's health: hồi phục sức khoẻ; lấy lại sức khoẻ +- lấy lại (số tiền đã mất...) +- (kỹ thuật) thu hồi (nhiệt...) + +@recuperation /ri,kju:pə'reiʃn/ +* danh từ +- sự hồi phục (sức khoẻ) +- sự lấy lại +- (kỹ thuật) sự thu hồi + +@recuperative /ri'kju:pərətiv/ +* tính từ +- để phục hồi sức khoẻ, bỏ (thuốc) +- (kỹ thuật) để thu hồi (máy...) + +@recuperator /ri'kju:pəreitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thiết bị thu hồi + +@recur /ri'kə:/ +* nội động từ +- trở lại (một vấn đề) +=to recur to a subject: trở lại một vấn đề +- trở lại trong trí (ý nghĩ) +=to recur to the memory: trở lại trong trí nhớ +- lại diễn ra (sự việc) +- (y học) phát lại (bệnh) + +@recurrence /ri'kʌrəns/ +* danh từ +- sự trở lại (một vấn đề...) +- sự trở lại trong trí nhớ +- sự tái diễn, sự diễn lại +- (y học) sự phát sinh lại +- (toán học) phép truy toán +=recurrence theorem: định lý truy toán + +@recurrent /ri'kʌrənt/ +* tính từ +- trở lại luôn, thường tái diễn, có định kỳ +- (y học) hồi quy +=recurrent fever: sốt hồi quy + +@recurring /ri'kə:riɳ/ +* tính từ +- trở lại luôn; lại diễn ra; có định kỳ +- (toán học) tuần hoàn +=recurring decimal: số thập phân hoàn toàn + +@recurve /ri:'kə:v/ +* động từ +- uốn ngược lại + +@rec room /'rekrum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) (như) recreation room ((xem) recreation) + +@red /red/ +* tính từ +- đỏ +=red ink: mực đỏ +=red cheeks: má đỏ +=to become red in the face: đỏ mặt +=to turn red: đỏ mặt; hoá đỏ +=red with anger: giận đỏ mặt +- hung hung đỏ, đỏ hoe +=red hair: tóc hung hung đỏ +- đẫm máu, ác liệt +=red hands: những bàn tay đẫm máu +=red battle: cuộc huyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt +- cách mạng, cộng sản; cực tả +=red flag: cờ đỏ, cờ cách mạng +=red ideas: những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản +!to see red +- bừng bừng nổi giận, nổi xung +* danh từ +- màu đỏ +- (the reds) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (số nhiều) những người da đỏ +- hòn bi a đỏ +- ô đỏ (bàn rulet đánh bạc) +- quần áo màu đỏ +=to be dressed in red: mặc quần áo đỏ +- ((thường) the reds) những người cách mạng, những người cộng sản +- (từ lóng) vàng +- (kế toán) bên nợ +=to be in the red: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền +- mắc nợ +!to go into the red +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị hụt tiền + +@redact /ri'dækt/ +* ngoại động từ +- soạn, viết, biên tập (bài báo, bài văn) + +@redaction /ri'dækʃn/ +* danh từ +- sự soạn, sự viết (bài báo, bài văn) +- bài viết + +@redactor /ri'dæktə/ +* danh từ +- người biên tập + +@redbait /'redbeit/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) truy nã những người tiến bộ, truy nã những người cách mạng, truy nã những người cộng sản + +@redbaiting /'red,betiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự truy nã những người tiến bộ, sự truy nã những người cách mạng, sự truy nã những người cộng sản + +@redbreast /'redbrest/ +* danh từ +- (động vật học) chim cổ đỏ + +@redcap /'red'kæp/ +* danh từ +- (quân sự) hiến binh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) công nhân khuân vác +- (động vật học) chim sẻ cánh vàng + +@redcoat /'red'kout/ +* danh từ +- lính anh + +@redd /red/ +* ngoại động từ +- (ê-cốt) dọn dẹp, thu xếp (nhà cửa...) + +@redden /'redn/ +* ngoại động từ +- làm đỏ (vật gì) +* nội động từ +- trở thành đỏ +- ửng đỏ (trời) +- úa đi (lá) +- đỏ mặt + +@reddish /'rediʃ/ +* tính từ +- hơi đỏ, đo đỏ + +@reddle /'rʌdl/ +* danh từ +- đất son đỏ +* ngoại động từ +- đánh dấu bằng đất son đỏ; nhuộm bằng đất son đỏ + +@redeem /ri'di:m/ +* ngoại động từ +- mua lại, chuộc lại (vật cầm thế); trả hết (nợ) +=to redeem one's watch [from pawnshop]: chuộc đồng hồ (đã cầm) +- chuộc lỗi +- bù lại +=to redeem the time: bù lại thì giờ đã mất +=his good points redeem his faults: những điểm tốt của anh ta bù lại cho những điểm xấu +- thực hiện, giữ trọn (lời hứa...) +- cứu nguy, cứu thoát, cứu (loài người) khỏi vòng tội lỗi (chúa...) + +@redeemer /ri'di:mə/ +* danh từ +- người chuộc (vật cầm thế) +- người bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân) +- (the redeemer) chúa cứu thế, chúa giê-xu + +@redeliver /'ri:di'livə/ +* ngoại động từ +- giao (thư, hàng...) một lần nữa +- đọc lại (một bài diễn văn) + +@redemption /ri'dempʃn/ +* danh từ +- sự mua lại, sự chuộc lại (vật cầm thế); sự trả hết (nợ) +- sự chuộc (lỗi); sự bỏ tiền ra chuộc (một tù nhân) +=beyond (past, without) redemption: không còn hòng chuộc lại được nữa (tội lỗi...) +- sự thực hiện, sự giữ trọn +=the redemption of a promise: sự thực hiện một lời hứa +- (tôn giáo) sự chuộc tội cho loài người, sự cứu thế (chúa) + +@redeye /'redai/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rượu uýtky rẻ tiền + +@redingote /'rediɳ,gout/ +* danh từ +- áo rơđanhgôt + +@redintegrate /re'dintigreit/ +* ngoại động từ +- khôi phục lại hoàn chỉnh, khôi phục toàn vẹn + +@redintegration /re,dinti'greiʃn/ +* danh từ +- sự khôi phục lại hoàn chỉnh, sự khôi phục toàn vẹn + +@redirect /'ri:di'rekt/ +* ngoại động từ +- gửi một lân nữa +- để một địa chỉ mới (trên phong bì) + +@rediscount /'ri:'diskaunt/ +* ngoại động từ +- trừ một lần nữa, chiết khấu một lần nữa + +@rediscover /'ri:dis'kʌvə/ +* ngoại động từ +- tìm ra lại, phát hiện lại + +@redistil /'ri:dis'til/ +* ngoại động từ +- (hoá học) cất lại + +@redistribute /'ri:dis'tribju:t/ +* ngoại động từ +- phân phối lại + +@redistribution /'ri:,distri'bju:ʃn/ +* danh từ +- sự phân phối lại + +@redneck /'rednek/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người lỗ mãng, người thô bỉ + +@redness /'rednis/ +* danh từ +- màu đỏ +=redness and expertise: đỏ và chuyên +- màu đỏ hoe, màu hung hung đỏ (tóc) + +@redolence /'redouləns/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mùi thơm phưng phức +- sự làm nhớ lại, sự gợi lại + +@redolent /'redoulənt/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm phức +- làm nhớ lại, gợi lại + +@redouble /ri'dʌbl/ +* ngoại động từ +- làm to gấp đôi; làm cho to hơn; tăng thêm, tăng cường thêm +=to redouble one's efforts: cố gắng gấp đôi; cố gắng hơn nữa, nổ lực hơn nữa +* nội động từ +- gấp đôi; to hơn, nhiều hơn, mạnh hơn (trước đây) + +@redoubt /ri'daut/ +* danh từ +- (quân sự) đòn nhỏ, đồn lẻ + +@redoubtable /ri'dautəbl/ +* tính từ +- đáng sợ, đáng gớm (đối thủ...) + +@redound /ri'daund/ +* nội động từ +- (: to) góp phần vào, góp nhiều vào, đưa lại +=to redound to somebody advantage: làm lợi cho ai +=to redound to someone's honour: mang lại nhiều niềm vinh dự cho ai, góp phần đem lại niềm vinh dự cho ai +- dội lại, ảnh hưởng trở lại +=these crimes will redound upon their authors: những tội ác này giáng trả vào đầu những kẻ đã gây ra chúng + +@redress /ri'dres/ +* danh từ +- sự sửa lại, sự uốn nắn (sai lầm, tật xấu...) +- sự đền bù, sự bồi thường +* ngoại động từ +- sửa cho thẳng lại +- sửa lại, uốn nắn +=to redress a wrong: sửa một sự sai, sửa một sự bất công +- khôi phục +=to redress the balance of...: khôi phục +=to redress the balance of...: khôi phục thế can bằng của... +- đền bù, bồi thường +=to redress damage: đền bù sự thiệt hại +- (rađiô) nắn điện + +@redshank /'redʃæɳk/ +* danh từ +- (động vật học) chim đỏ chân +!to run like a redshank +- chạy rất nhanh + +@redskin /'redskin/ +* danh từ +- người da đỏ + +@redstart /'restɑ:t/ +* danh từ +- (động vật học) chim đỏ đuôi + +@reduce /ri'dju:s/ +* ngoại động từ +- giảm, giảm bớt, hạ +=to reduce speed: giảm tốc độ +=to reduce prices: giảm (hạ) giá +=to reduce the establishment: giảm biên chế; giảm ngân sách cơ quan +- làm nhỏ đi, làm gầy đi, làm yếu đi +=to be reduced to a shadow (skeleton): gầy đi chỉ còn là một bộ xương +=to be greatly reduced by illness: ốm gầy đi nhiều +- làm nghèo đi, làm cho sa sút +=to be in reduced circumstances: bị sa sút +- làm cho, khiến phải, bắt phải +=to reduce to silence: bắt phải im lặng +=to reduce to submission: bắt phải phục tùng +- đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn) +=to reduce something to ashes: biến vật gì thành tro bụi +- giáng cấp, hạ tầng công tác (một sĩ quan) +=to reduce an officer to the ranks: giáng cấp một sĩ quan xuống làm lính thường +- chinh phục được, bắt phải đầu hàng +=to reduce a province: chinh phục được một tỉnh +=to reduce a fort: bắt một pháo đài để đầu hàng +- (y học) chữa, bó (xương gây), nắn (chỗ trật khớp) +- (hoá học) khử +- (toán học) rút gọn; quy về +=reduced characteristic equation: phương trình đặc trưng rút gọn +- (kỹ thuật) cán dát (kim loại); ép, nén +* nội động từ +- tự làm cho nhẹ cân đi (người) + +@reducer /ri'dju:sə/ +* danh từ +- (hoá học) chất khử +- (vật lý) máy giảm; cái giảm tốc; cái giảm áp +- (nhiếp ảnh) máy thu nhỏ + +@reducible /ri'dju:səbl/ +* tính từ +- có thể giảm bớt +- (hoá học) khử được +- (toán học) quy được; rút gọn được +=reducible equation: phương trình quy được + +@reducing agent /ri'dju:siɳ'eidʤənt/ +* danh từ +- (hoá học) chất khử + +@reducing gear /ri'dju:siɳ'giə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bộ giảm; bộ giảm tốc, bộ giảm áp + +@reduction /ri'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự thu nhỏ, sự giảm bớt +=reduction of armaments: sự giảm quân bị +- sự giảm giá, sự hạ giá +- sự biến đổi (sang một trạng thái, hình thức kém hơn, thấp hơn) +=reduction to ashes: sự biến thành tro bụi +- sự giáng cấp (một sĩ quan...) +=reduction to the ranks: sự giáng cấp xuống làm lính thường +- sự chinh phục, sự bắt phải đi đầu hàng +- bản thu nhỏ (bản đồ...) +- (y học) sự chữa, sự bó (xương gây), sự nắn (chỗ trật khớp) +- (hoá học) sự khử +- (toán học) sự rút gọn, phép rút gọn, phép quy về +=reduction of a fraction: sự rút gọn một phân số +- (kỹ thuật) sự cán, sự dát; sự ép, sự nén + +@redundance /ri'dʌndəns/ +* danh từ +- sự thừa, sự thừa dư +- sự rườm rà (văn) + +@redundancy /ri'dʌndəns/ +* danh từ +- sự thừa, sự thừa dư +- sự rườm rà (văn) + +@redundant /ri'dʌndənt/ +* tính từ +- thừa, dư +=redundant population in the cities: số dân thừa ở các thành phố +- rườm rà (văn) + +@reduplicate /ri'dju:plikəit/ +* ngoại động từ +- nhắc lại, lặp lại +- (ngôn ngữ học) láy (âm...) +- (thực vật học) gấp ngoài + +@reduplication /ri,dju:pli'keiʃn/ +* nội động từ +- sự nhắc lại, sự lặp lại +- (ngôn ngữ học) hiện tượng láy âm + +@reduplicative /ri'dju:plikətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) láy + +@redwing /'redwiɳ/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét cánh đỏ + +@red army /'red'ɑ:mi/ +* danh từ +- hồng quân (liên-xô) + +@red box /'red'bɔks/ +* danh từ +- cặp đỏ (cặp hình cái hộp để giấy tờ tài liệu của các bộ trưởng anh) + +@red brass /'red'brɑ:s/ +* danh từ +- đồng đỏ + +@red cent /'red'sent/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồng xu +!i don't care a red_cent +- tớ cóc cần gì cả +!not worth a red_cent +- không đáng một xu + +@red cross /'red'krɔs/ +* danh từ +- hội chữ thập đỏ + +@red deer /'red'diə/ +* danh từ +- (động vật học) hươu châu âu + +@red hardness /'red'hɑ:dnis/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tính chịu nóng đỏ, tính bền nóng đỏ + +@red herring /'red'heriɳ/ +* danh từ +- cá mòi muối sấy khô hun khói +- (từ cổ,nghĩa cổ) lính +!to draw a red berring across the track (path) +- đưa ra một vấn đề không có liên quan để đánh lạc sự chú ý (trong lúc thảo luận...) +!neither fish, flesh nor good red_herring +- (xem) fish + +@red indian /'red'indjən/ +* danh từ +- người da đỏ + +@red lamp /'red'læmp/ +* danh từ +- đèn đỏ (treo ở hiệu thuốc, nhà bác sĩ thường trực...; tín hiệu dừng lại; tín hiệu báo nguy) +- (từ lóng) nhà thổ, nhà chứa + +@red lane /'red'lein/ +* danh từ +- (thông tục) cổ hong + +@red lead /'red'led/ +* danh từ +- (hoá học) minium + +@red man /'red'mæn/ +* danh từ +- người da đỏ + +@red meat /'red'mi:t/ +* danh từ +- thịt tươi còn máu +- thịt đỏ (thịt bò, cừu, đối lại với thịt trắng như thịt gà) + +@red rag /'red'ræg/ +* danh từ +- mảnh vải đỏ, cái làm cho tức điên lên (như con bò đực khi trông thấy miếng vải đỏ) +=it is a red_rag to him: cái đó làm cho hắn tức điên lên +- (từ lóng) cái lưỡi +!to show the red_rag to a bull +- giơ miếng vải đỏ trước mặt con bò đực; chọc tức ai + +@red soil /red-soil/ +-soil/ +* danh từ +- đất đỏ, đất craxnozem + +@red tape /'red'teip/ +* danh từ: (red-tapery) /'red'teipəri/ (red-tapism) /'red'teipizm/ +- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy +* tính từ +- quan liêu, quan liêu giấy tờ + +@red-blindness /'red,blaindnis/ +* danh từ +- (y học) chứng mù màu đỏ + +@red-blooded /'red'blʌdid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mạnh khoẻ, cường tráng +- dũng cảm, gan dạ; nhiều nghị lực +- hấp dẫn, làm say mê (câu chuyện, tiểu thuyết...) + +@red-handed /'red'hændid/ +* tính từ +- có bàn tay đẫm máu +- quả tang +=to be caught red-handed: bị bắt quả tang + +@red-hot /'red'hɔt/ +* tính từ +- nóng đỏ +- giận điên lên, giận bừng bừng +- đầy nhiệt huyết, nồng nhiệt + +@red-legged /'red'legd/ +* tính từ +- có chân đỏ (chim) +=red-legged partridge: gà gô chân đỏ + +@red-letter /'red'letə/ +* tính từ +- viết bằng chữ đỏ (trên lịch); (nghĩa bóng) được coi là ngày vui mừng +=red-letter day: ngày nghỉ, ngày lễ; ngày vui mừng + +@red-light /'red'lait/ +* danh từ +- đèn đỏ (tín hiệu báo nguy, tín hiệu báo dừng lại +=to see the red-light: linh cảm thấy sự nguy hiểm có tai hoạ đến với mình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà thổ, nhà chứa + +@red-necked /'red'nekt/ +* tính từ +- có cổ đỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giận dữ; độc ác + +@red-rogue /'redroug/ +* danh từ +- (từ lóng) đồng tiền vàng + +@red-short /'redʃɔ:t/ +* tính từ +- (kỹ thuật) giòn (lúc) nóng + +@red-tapery + +@red-tapism + +@red-tapist /'red'teipist/ +* danh từ +- người quan liêu, người quan liêu giấy tờ + +@reed /ri:d/ +* danh từ +- (thực vật học) sậy +- tranh (để lợp nhà) +- (thơ ca) mũi tên +- (thơ ca) ống sáo bằng sậy +- thơ đồng quê +- (âm nhạc) lưỡi gà +- (số nhiều) nhạc khí có lưỡi gà +- (nghành dệt) khổ khuôn, go +!a broken reed +- người không thể nhờ cậy được; vật không thể dựa vào được +!to lean on a read +- dựa vào một cái gì không chắc chắn, nhờ cậy người nào không có thế lực +* ngoại động từ +- lợp tranh (mái nhà) +- đánh (cỏ) thành tranh +- (âm nhạc) đặt lưỡi gà (vào nhạc khí) + +@reeded /'ri:did/ +* tính từ +- đầy lau sậy +- lợp bằng tranh (mái nhà) +- có lưỡi gà (nhạc khí) + +@reedy /'ri:di/ +* tính từ +- đầy lau sậy +- (thơ ca) làm bằng lau sậy +- mảnh khảnh, gầy (như lau sậy) +- the thé (như tiếng sáo bằng ống sậy) + +@reed-pipe /'ri:dpaip/ +* danh từ +- (âm nhạc) ống sáo bằng sậy + +@reef /ri:f/ +* danh từ +- đá ngầm +- (địa lý,địa chất) vỉa quặng vàng; mạch quặng +* danh từ +- (hàng hải) mép buồm +=to take in a reef: xếp (cuốn) mép buồm lại; (nghĩa bóng) hành động thận trọng +=to let out a reef: tháo (cởi) mép buồm +* ngoại động từ +- cuốn mép (buồm) lại +- thu ngắn (cột buồm...) + +@reefer /'ri:fə/ +* danh từ +- (hàng hải) người cuốn buồm +- áo vét gài chéo ((cũng) reefing-jacket) +- mối thắt móc ((cũng) reef-knot) +- (từ lóng) chuẩn bị hải quân +- ((thường) số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điếu thuốc marijuana (quấn bằng lá gai dầu) + +@reek /ri:k/ +* danh từ +- mùi mốc; mùi nồng nặc, mùi thối +=the reek of tobaco: mùi thuốc lá nồng nặc +- không khí hôi thối +- (thơ ca) (ê-cốt) khói +- (từ lóng) tiền +* nội động từ +- toả khói, bốc khói; bốc hơi lên +- (: of) sặc mùi, nồng nặc, có mùi hôi thối +=to reek of alcohol: sặc mùi rượu +=to reek of murder: (nghĩa bóng) sặc mùi giết người + +@reeky /'ri:ki/ +* tính từ +- bốc khói, bốc hơi +- ám khói +- sặc mùi nồng nặc, sặc mùi thối + +@reel /ri:l/ +* danh từ +- guồng (quay tơ, đánh chỉ) +- ống, cuộn (để cuốn chỉ, dây câu, phim...) +=a reel of cotton thread: một ống (cuộn) chỉ sợi +=a picture in eight reels: một cuộn phim gồm có tám cuộn +- (kỹ thuật) tang (để cuộn dây) +!off the reel +- không ngừng, liên tiếp, liên tục, không gián đoạn; trơn tru +* ngoại động từ +- quấn (chỉ, dây, phím) vào ống, quấn vào cuộn ((cũng) to reel in, to reel up) +* nội động từ +- quay (như guồng quay tơ) +- kêu sè sè (như guồng quay tơ) (dế, cào cào...) +!to reel off +- tháo (chỉ) ra khỏi ống, tháo ra khỏi cuộn +- (nghĩa bóng) thuật lại lưu loát trơn tru, đọc lại lưu loát trơn tru +* danh từ +- điệu vũ quay (ở ê-cốt) +- nhạc cho điệu vũ quay (ở ê-cốt) +* nội động từ +- nhảy điệu vũ quay +* danh từ +- sự quay cuồng +- sự lảo đảo, sự loạng choạng +* nội động từ +- quay cuồng +=everything reels before his eyes: mọi vật quay cuồng trước mắt nó +- chóng mặt, lảo đảo, choáng váng +=my head reels: đầu tôi choáng váng; tôi chóng mặt lảo đảo +- đi lảo đảo, loạng choạng +=to reel to and fro like a drunken man: đi lảo đảo như người say rượu + +@reeler /'ri:lə/ +* danh từ +- người quay tơ +- người quẩn chí + +@reelingly /'ri:liɳli/ +* phó từ +- quay cuồng +- lảo đảo, loạng choạng + +@reeve /ri:v/ +* danh từ +- (sử học) thị trưởng; quận trưởng +- chủ tịch hội đồng thành phố;; chủ tịch xa (ca-na-đa) +* ngoại động từ rove, reeved +- luồn, xỏ (dây...) +=to reeve a rope: luồn dây (qua ròng rọc...) +- (: in, on, round to...) buộc chặt (dây thừng vào cái gì) bằng cách luồn qua +- (hàng hải) lách qua, len lỏi qua (tảng băng, đá ngầm...) + +@refection /ri'fekʃn/ +* danh từ +- bữa ăn lót dạ; bữa ăn nhẹ +- sự giải khát + +@refectory /ri'fektəri/ +* danh từ +- phòng ăn, nhà ăn (ở trường học, tu viện...) + +@refer /ri'fə:/ +* ngoại động từ +- quy, quy cho, quy vào +=to refer one's failure to...: quy sự thất bại là ở tại... +- chuyển đến (ai, tổ chức nào) để xem xét, giao cho nghiên cứu giải quyết +=the matter must be referred to a tribunal: vấn đề phải được chuyển đến một toà án để xét xử +=to refer a question to someone's decision: giao một vấn đề cho ai quyết định +- chỉ dẫn (ai) đến hỏi (người nào, tổ chức nào) +=i have been referred to you: người ta chỉ tôi đến hỏi anh +=to refer oneself: viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào +=i refer myself to your experience: tôi dựa vào kinh nghiệm của anh +* nội động từ +- xem, tham khảo +=to refer to one's watch for the exact time: xem đồng hồ để biết đúng mấy giờ +=to refer to a documemt: tham khảo một tài liệu +- ám chỉ, nói đến, kể đến, nhắc đến +=don't refer to the matter again: đừng nhắc đến vấn đề ấy nữa +=that is the passage he referred to: đó là đoạn ông ta nói đến +- tìm đến, viện vào, dựa vào, nhờ cậy vào +=to refer to somebody for help: tìm đến ai để nhờ cậy ai giúp đỡ; nhờ cậy sự giúp đỡ của ai +- có liên quan tới, có quan hệ tới, có dính dáng tới +=to refer to something: có liên quan đến việc gì +- hỏi ý kiến +=to refer to somebody: hỏi ý kiến ai +!refer to drawer +- ((viết tắt) r.d.) trả lại người lĩnh séc (trong trường hợp ngân hàng chưa thanh toán được) +!referring to your letter +- (thương nghiệp) tiếp theo bức thư của ông + +@referable /ri'fə:rəbl/ +* tính từ +- có thể quy, có thể quy cho + +@referee /,refə'ri:/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao), (pháp lý) trọng tài +* động từ +- (thể dục,thể thao) làm trọng tài +=to referee [at] a match: làm trọng tài cho một trận đấu + +@reference /'refrəns/ +* danh từ +- sự chuyển đến (một người, một tổ chức có thẩm quyền) để xem xét, sự giao cho giải quyết (một vấn đề gì); thẩm quyền giải quyết +=outside the reference of the tribunal: ngoài phạm vi thẩm quyền của toà án +- sự hỏi ý kiến +=he acted without reference to me: anh ấy làm mà không hỏi ý kiến tôi +- sự xem, sự tham khảo +=to make reference to a dictionary: tham khảo từ điển +=a book of reference: sách tham khảo +=reference library: thư viện tra cứu (không cho mượn) +- sự ám chỉ, sự nói đến, sự nhắc đến +=to make reference to a fact: nhắc đến một sự việc gì +- sự liên quan, sự quan hệ, sự dính dáng tới +=in (with) reference to: về (vấn đề gì...); có liên quan tới +=without reference to: không có liên quan gì đến; không kể gì +- sự giới thiệu, sự chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...); người giới thiệu, người chứng nhận (lý lịch, tư cách, công tác...) +=to take up someone's references: tìm hiểu lý lịch (tư cách...) của ai +=to have good references: có giấy giới thiệu tốt, có giấy chứng nhận tốt +=to give someone as a reference: viện chứng ai; nhờ ai giới thiệu +- dấu chỉ dẫn đoạn tham khảo (trong một cuốn sách) + +@referendum /,refə'rendəm/ +* danh từ +- cuộc trưng cầu ý dân + +@referent /'refrənt/ +* danh từ +- vật ám chỉ, vậy nói đến + +@reffectingly /ri'flektiɳli/ +* phó từ +- suy nghĩ, ngẫm nghĩ + +@reffection / (reffexion) / +* danh từ +- sự phản chiếu, sự phản xạ, sự dội lại +=the reffection of light: sự phản xạ ánh sáng +=the reffection of sound: sự dội lại của âm thanh +=angle of reffection: (toán học) góc phản xạ +- ánh phản chiếu; ánh phản xạ, ánh +- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ; (số nhiều) những ý nghĩ +=lost in reffection: trầm ngâm suy nghĩ +=on reffection: sau khi suy nghĩ kỹ +- sự phản ánh +- sự nhận xét, sự phê phán +- sự chỉ trích, sự chê trách, sự khiển trách +=to cast reffections on someone: chỉ trích ai, khiển trách ai +- điều làm xấu lây, điều làm mang tiếng, điều làm mất uy tín +=this is a reffection on your honour: cái đó làm cho anh ta mang tiếng +- câu châm ngôn + +@reffective /ri'flektiv/ +* tính từ +- phản chiếu +- biết suy nghĩ; có suy nghĩ +- suy nghĩ, nghi ngờ, trầm ngâm (vẻ) + +@reffector /ri'fektə/ +* danh từ +- (vật lý) gương, gương phản xa; cái phản xạ +=parabolic reffector: gương phản xạ +=sound reffector: cái phản xạ âm +- gương nhìn sau (ở ô tô) + +@reffex /'ri:fleks/ +* danh từ +- ánh sáng phản chiếu; vật phản chiếu, bóng phản chiếu trong gương +- tiếng dội lại +- (vật lý) sự phản xạ +- (sinh vật học); (y học) phản xạ +=conditioned reffex: phản xạ có điều kiện +=unconditioned reffex: phản xạ không có điều kiện +- sự phản ánh +* tính từ +- nhìn sâu vào nội tâm; soi rọi lại bản thân (ý nghĩ) +- phản chiếu (ánh sáng) +- phản ứng, tác động trở lại +=a reffex influence: nột ảnh hưởng tác động trở lại +- phản xạ + +@reffexibility /ri,fleksi'biliti/ +* danh từ +- tính phản chiếu, tính phản xạ + +@reffexible /ri'fleksəbl/ +* tính từ +- có thể phản chiếu, có thể phản xạ + +@reffexion + +@reffexive /ri'fleksiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) phản thân +=reffexive verb: động từ phản thân +=reffexive pronoun: đại từ phản thân +* danh từ +- (ngôn ngữ học) +- động từ phản thân +- đại từ phản thân + +@refill /'ri:fil/ +* danh từ +- cái dự trữ (để làm đầy lại); cái để thay thế (cho cái gì hỏng hoặc dùng hết) +=a silver pencil and six refills: một cái bút chì vỏ bạc và sáu cái lõi chì dự trữ +* ngoại động từ +- làm cho đầy lại + +@refine /ri'fain/ +* ngoại động từ +- lọc, lọc trong, luyện tinh, tinh chế +=to refine gold: luyện vàng +=to refine sugar: lọc đường, tinh chế đường +- làm cho tinh tế hơn, làm cho lịch sự hơn, làm cho tao nhã hơn, làm cho sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...) +* nội động từ +- trở nên tinh tế hơn, trở nên lịch sự hơn, trở nên tao nhã hơn, trở nên sành sõi hơn (sở thích, ngôn ngữ, tác phong...) +- (: on, upon) tinh tế, tế nhị (trong cách suy nghĩ, ăn nói...) +=to refine upon words: tế nhị trong lời nói +- (: on, upon) làm tăng thêm phần tinh tế, làm tăng thêm phần tế nhị + +@refined /ri'faind/ +* tính từ +- nguyên chất (vàng) +- đã lọc; đã tinh chế (đường, dầu) +- lịch sự, tao nhã, tế nhị; có học thức (người) + +@refinement /ri'fainmənt/ +* danh từ +- sự lọc; sự tinh chế (dầu, đường); sự luyện tinh (kim loại) +- sự tinh tế, sự tế nhị, sự tao nhã, sự lịch sự, sự sành sỏi +- cái hay, cái đẹp, cái tinh tuý, cái tao nhã +=all the refinements of the age: tất cả cái tinh tuý (cái hay, cái đẹp) của thời đại +- thủ đoạn tinh vi, phương pháp tinh vi, lập luận tế nhị, sự phân biệt tinh vi +=refinements of cruelty: những thủ đoạn tàn ác tinh vi + +@refiner /ri'fainə/ +* danh từ +- máy tinh chế +- lò luyện tinh (kim loại) + +@refinery /ri'fainəri/ +* danh từ +- nhà máy luyện tinh (kim loại); nhà máy lọc, nhà máy tinh chế (dầu, đường...) + +@refit /'ri:'fit/ +* danh từ +- sự sửa chữa lại; sự trang bị lại +* ngoại động từ +- sửa chữa lại; trang bị lại +=to refit a ship: sửa chữa lại một chiếc tàu; trang bị lại một chiếc tàu +* nội động từ +- được sửa chữa; được trang bị lại + +@reflect /ri'flekt/ +* ngoại động từ +- phản chiếu, phản xạ, dội lại +=to reflect light: phản chiếu ánh sáng +=to reflect sound: dội lại âm thanh +- phản ánh +=their actions reflect their thoughts: hành động của họ phản ánh tư tưởng họ +- mang lại (hành động, kết quả...) +=the result reflects credit upon his family: kết quả ấy mang lại tiếng tốt cho gia đình anh ta +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) gập lại +=to reflect the corner of the paper: gấp mép giấy lại +* nội động từ (: on, upon) +- suy nghĩ, ngẫm nghĩ +=to reflect upon what answers to make: suy nghĩ nên trả lời thế nào +- làm hại lây, làm xấu lây, làm mang tiếng, làm mất uy tín +=to reflect on someone's honour: làm ai mang tai mang tiếng +- chỉ trích, chê trách, khiển trách +=to reflect on somene's: chỉ trích ai +=to reflect upon someone's conduct: chỉ trích tư cách của ai + +@refloat /'fi:'flout/ +* ngoại động từ +- trục lên (một chiếc tàu đắm) + +@refluence /'refluəns/ +* danh từ +- sự chảy ngược, sự chảy lùi +- sự rút xuống (thuỷ triều) +- sự chảy về tim (máu) + +@refluent /'refluənt/ +* tính từ +- chảy ngược, sự chảy lùi +- rút xuống (thuỷ triều) +- chảy về tim (máu) + +@reflux /'ri:flʌks/ +* danh từ +- dòng ngược; sự chảy ngược +- triều xuống +=flux and reflux: triều lên và triều xuống + +@refoot /'ri:'fut/ +* ngoại động từ +- thay phần bàn chân (của bít tất) + +@reforest /'ri:'fɔrist/ +* ngoại động từ +- trồng cây gây rừng lại + +@reforestation /'ri:'fɔris'teiʃn/ +* danh từ +- sự trồng cây gây rừng lại + +@reforge /'ri:'fɔ:dʤ/ +* ngoại động từ +- rèn lại, rèn luyện lại + +@reform /reform/ +* danh từ +- sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ +=land reform: cải cách ruộng đất +- sự sửa đổi +=constitutional reform: sự sửa đổi hiến pháp +* ngoại động từ +- cải cách, cải lương, cải thiện, cải tạo, cải tổ +- sửa đổi +=to reform a constitution: sửa đổi một hiến pháp +- triệt bỏ (tệ nạn...); chữa (thói xấu) +* nội động từ +- sửa đổi, sửa mình + +@reformable /ri'fɔ:məbl/ +* tính từ +- có thể cải cách, có thể cải thiện, có thể cải tạo, có thể cải tổ +- có thể sửa đổi +- có thể triệt bỏ; có thể chữa + +@reformation /,refə'meiʃn/ +* danh từ +- sự cải cách, sự cải lương, sự cải thiện, sự cải tạo, sự cải tổ +- sự sửa đổi + +@reformative /ri'fɔ:mətiv/ +* tính từ +- để cải cách, để cải tạo + +@reformatory /ri'fɔ:mətəri/ +* danh từ +- trại cải tạo + +@reformer /ri'fɔ:mə/ +* danh từ +- nhà cải cách, nhà cải lương +- (sử học) người lânh đạo phái cải cách tôn giáo ((thế kỷ) 16) + +@reformism /ri'fɔ:mizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa cải lương + +@reformist /ri'fɔ:mist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa cải lương + +@reform school /ri'fɔ:mətəri/ +* danh từ +- trại cải tạo + +@refract /ri'frækt/ +* ngoại động từ +- (vật lý) khúc xạ + +@refraction /ri'frækʃn/ +* danh từ +- (vật lý) sự khúc xạ, độ khúc xạ +=atmospheric refraction: sự khúc xạ quyển khí +=atomic refraction: độ khúc xạ quyển khí + +@refractional /ri'frækʃənl/ +* tính từ +- khúc xạ +=refractional index: chỉ số khúc xạ; chiết xuất + +@refractive /ri'frækʃənl/ +* tính từ +- khúc xạ +=refractional index: chỉ số khúc xạ; chiết xuất + +@refractivity /,rifræk'tiviti/ +* danh từ +- (vật lý) tính khúc xạ + +@refractometer /,fifræk'tɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo khúc xạ, cái đo chiết xuất + +@refractor /ri'fæktə/ +* danh từ +- (vật lý) kính nhìn xa khúc xạ + +@refractoriness /ri'fæktərinis/ +* danh từ +- tính ngang ngạnh, tính bướng bỉnh +- tính chịu lửa (gạch); (kỹ thuật) tính khó chảy, tính chịu nóng +- tính dai dẳng khó chữa (bệnh) + +@refractory /ri'fæktəri/ +* tính từ +- bướng, bướng bỉnh, khó bảo (người) +- chịu lửa (gạch); (kỹ thuật) khó chảy, chịu nóng +- dai dẳng, khó chữa (bệnh) +* danh từ +- vật liệu chịu lửa (gạch...) + +@refrain /ri'frein/ +* danh từ +- đoạn điệp +* động từ +- kìm lại, dằn lại, cầm lại, cố nhịn, cố nín, kiềm chế +=to refrain onself: tự kiềm chế +=to refrain one's tears: cố cầm nước mắt +=to refrain from weeping: cố nhịn không khóc + +@refrangible /ri'frændʤəbl/ +* tính từ +- (vật lý) khúc xạ được + +@refresh /ri'freʃ/ +* ngoại động từ +- làm cho tỉnh (người) lại, làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh lại +=to refresh oneself with a cup of tea: uống một chén trà cho tỉnh người lại +=a cool refreshing breeze: cơn gió mát làm cho người ta cảm thấy khoan khoái +- làm nhớ lại, nhắc nhớ lại +- khều (ngọn lửa); nạp (điện) lại +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm mát mẻ +* nội động từ +- ăn uống nghỉ ngơi cho khoẻ lại +- giải khát + +@refresher /ri'freʃə/ +* danh từ +- tiền trả thêm (cho luật sư khi vụ kiện kéo dài) +- điều nhắc nhở +- (thông tục) sự giải khát, đồ giải khát +=let's have a refresher: chúng ta uống cái gì đi +- (định ngữ) để nhắc nhở lại, để bồi dưỡng lại, ôn luyện lại +=a refresher course: lớp bồi dưỡng lại, lớp ôn luyện lại (những cái đã học trước) + +@refreshing /ri'freʃiɳ/ +* tính từ +- làm cho khoẻ khoắn, làm cho khoan khoái, làm cho tươi tỉnh +=a refreshing sleep: một giấc ngủ khoan khoái + +@refreshment /ri'freʃmənt/ +* danh từ +- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng +- sự làm cho khoẻ khoắn, sự làm cho khoan khoái, điều làm cho khoẻ khoắn, điều làm cho tươi tỉnh lại +=to feel refreshment of mind and body: cảm thấy trong người và tâm hồn khoan khoái +- (số nhiều) các món ăn uống, các món ăn và các loại giải khát + +@refreshment room /ri'freʃməntrum/ +* danh từ +- phòng ăn uống; phòng giải khát (ở nhà ga) + +@refrigerant /ri'fridʤərənt/ +* tính từ +- làm lạnh +* danh từ +- chất làm lạnh + +@refrigerate /ri'fridʤəreit/ +* ngoại động từ +- làm lạnh; ướp lạnh (thịt, hoa quả) + +@refrigeration /ri,fridʤə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm lạnh; sự ướp lạnh (thịt, hoa quả) + +@refrigerator /ri'fridʤəreitə/ +* danh từ +- tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh + +@refrigeratory /ri'fridʤərətəri/ +* danh từ +- bình ngưng (hơi) +- tủ ướp lạnh +* tính từ +- làm lạnh + +@refrigerator-car /ri'fridʤəreitə'kɑ:/ +* danh từ +- toa ướp lạnh + +@reft /ri:v/ +* ngoại động từ reft /reft/ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) tàn phá +- cướp bóc, cướp đoạt, cướp giật +=trees reft of leaves: những cây trụi hết lá + +@refuge /'refju:dʤ/ +* danh từ +- nơi trốn tránh, nơi ẩn náu, nơi trú ẩn +=to take refuge: trốn tránh, ẩn náu +=to seek refuge: tìn nơi ẩn náu +=to take refuge in lying: phải dùng đến cách nói dối để mà lẩn tránh +- (nghĩa bóng) nơi nương náu, nơi nương tựa +=he is the refuge of the distressed: anh ấy là nơi nương tựa của những người đau khổ khốn cùng +- chỗ đứng tránh (cho những người đi bộ ở giữa ngã tư đường) +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho ẩn náu +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tìm nơi ẩn náu, trốn tránh + +@refugee /,refju:'dʤi:/ +* danh từ +- người lánh nạn, người tị nạn +- người tránh ra nước ngoài (để tránh sự khủng bố chính trị hay tôn giáo) + +@refugence /ri'fʌldʤəns/ +* danh từ +- ánh sáng chói lọi, sự rực rỡ, sự huy hoàng + +@refugency /ri'fʌldʤəns/ +* danh từ +- ánh sáng chói lọi, sự rực rỡ, sự huy hoàng + +@refulgent /ri'fʌldʤənt/ +* tính từ +- chói lọi, rực rỡ, huy hoàng + +@refund /ri:'fʌnd/ +* danh từ: (refundment) /ri:'fʌndmənt/ +- sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...) +* động từ +- trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...) + +@refundment /ri:'fʌnd/ +* danh từ: (refundment) /ri:'fʌndmənt/ +- sự trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...) +* động từ +- trả lại (tiền vay mượn, tiền đã chi trước...) + +@refusable /ri'fju:zəbl/ +* tính từ +- đang từ chối; có thể từ chối được + +@refusal /ri'fju:zəl/ +* danh từ +- sự từ chối, sự khước từ, sự cự tuyệt +=the refusal of an invitation: sự từ chối lời mời +=to give a flat refusal: từ chối thẳng +=to take no refusal: cứ dai dẳng (đeo đẳng) nhất định không để cho bị từ chối +- quyền ưu tiên (chọn trước nhất) +=to have the refusal of something: có quyền ưu tiên chọn trước nhất cái gì +=to give someone the refusal of something: cho ai quyền ưu tiên được chọn trước nhất giá trị + +@refuse /ri'fju:z/ +* động từ +- từ chối, khước từ, cự tuyệt +=to someone's help: không nhận sự giúp đỡ của ai +=to refuse to do something: từ chối không làm việc gì +- chùn lại, không dám nhảy qua (hàng rào) (ngựa thi) +=the horse refuses the fence: con ngựa chùn lại không dám nhảy qua hàng rào['refju:s] +* danh từ +- đồ thừa, đồ thải, đồ bỏ đi; rác rưởi +- (địa lý,địa chất) đá thải, bâi thải đá +- (kỹ thuật) vật phẩm bỏ đi (của kim loại) + +@refutable /refjutəbl/ +* tính từ +- có thể bác, có thể bẻ lại + +@refutal /ri'fju:təl/ +* danh từ +- sự bác, sự bẻ lại +- lời bác, lời bẻ lại + +@refutation /ri'fju:təl/ +* danh từ +- sự bác, sự bẻ lại +- lời bác, lời bẻ lại + +@refute /ri'fju:t/ +* ngoại động từ +- bác, bẻ lại +=to refute someone's argument: bác lý lẽ của ai + +@refuter /ri'fju:tə/ +* danh từ +- người bác, người bẻ lại + +@regain /ri'gein/ +* ngoại động từ +- lấy lại, thu đi, gỡ lại, chiếm lại, chuộc lại +=to regain consciousness: tỉnh lại +- trở lại (nơi nào) +=to regain one's home: trở lại gia đình + +@regal /'ri:gəl/ +* tính từ +- (thuộc) vua chúa; xứng với vua chúa; như vua chúa +=regal power: vương quyền +=to live in regal splendour: sống huy hoàng như một ông vua, sống đế vương + +@regale /ri'geil/ +* danh từ +- bữa tiệc, bữa ăn có món ăn quý +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) món ăn ngon +* ngoại động từ +- ((thường)(mỉa mai)) đâi tiệc, thết đâi, đãi rất hậu +=to regale someone with a good meal: thết ai một bữa ăn ngon +- làm thích thú, làm khoái trá (vẻ đẹp, nhạc...) +- chè chén thoả thích, hưởng cho kỳ thoả, thưởng thức một cách khoái trá +=to regale oneself with beer: uống bia thoả thích +* nội động từ +- chè chén thoả thích +- lấy làm khoái trá (về cái gì...) + +@regalement /ri'geilmənt/ +* danh từ +- sự thết đâi, sự đãi hậu +- sự chè chén thoả thích +- sự thưởng thức khoái trá + +@regalia /ri'geiljə/ +* danh từ số nhiều +- những biểu chương của nhà vua +- những dấu hiệu tựng trưng của một tổ chức đảng phái (của hội tam điểm...) + +@regality /ri'gæliti/ +* danh từ +- địa vị của nhà vua; quyền hành của nhà vua +- vương quốc +- đặc quyền của nhà vua + +@regard /ri'gɑ:d/ +* danh từ +- cái nhìn +- sự quan tâm, sự chú ý, sự để ý +=to have no regard to facts: không quan tâm đến sự việc +- lòng yêu mến; sự kính trọng +=to have [a] great regard for someone: rất kính mến ai +- (số nhiều) lời chúc tụng ((thường) dùng ở cuối bức thư) +=please give my best regards to your parents: mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi +=with kind regards, yours sincerely: xin gửi tới anh những lời chúc mừng chân thành của tôi +!in (with) regards to +- về vấn đề, đối với vấn đề; về phần +!in this regards +- về mặt này, về lĩnh vực này, về điểm này +* ngoại động từ +- nhìn ((thường) : phó từ) +=to regard somebody intently: nhìn ai chầm chầm +=to regard something with suspicion: nhìn cái gì bằng con mắt nghi ngờ +- coi như, xem như +- ((thường) phủ định) để ý, lưu ý, lưu tâm đến (việc gì) +=not to regard someone's advice: không để ý đến lời khuyên của ai +- có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới +=this matter does not regard me at all: vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả + +@regardful /ri'gɑ:dful/ +* tính từ +- chú ý, hay quan tâm đến +=to be regardful of the common interests: quan tâm đến quyền lợi chung + +@regarding /ri'gɑ:diɳ/ +* giới từ +- đối với (vấn đề...); về phần +=policy regarding various natinalities: chính sách đối với các dân tộc + +@regardless /ri'gɑ:dlis/ +* tính từ +- không kể, không đếm xỉa tới, không chú ý tới; bất chấp +=he just went ahead regardless of consequences: hắn cứ tiến hành bất chấp hậu quả +=regardless of danger: bất chấp nguy hiểm + +@regatta /ri'gætə/ +* danh từ +- cuộc đua thuyền + +@regelation /,ri:dʤə'leiʃn/ +* danh từ +- sự lại đóng băng lại; sự lại đông lại + +@regency /'ri:dʤənsi/ +* danh từ +- chức nhiếp chính +- thời kỳ nhiếp chính +- chế độ nhiếp chính + +@regenerate /ri'dʤənəreit/ +* động từ +- tái sinh +- phục hưng +=to regenerate the society: phục hưng xã hội +- tự cải tạo + +@regeneration /ri,dʤenə'reiʃn/ +* danh từ +- sự tái sinh +- sự cải tạo, sự đổi mới +- sự tự cải tạo + +@regenerative /ri,dʤenərətiv/ +* tính từ +- làm tái sinh +=regenerative furnance: (kỹ thuật) lò tái sinh + +@regenerator /ri'dʤenəreitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật); (hoá học) máy tái sinh + +@regent /'ri:dʤənt/ +* danh từ +- quan nhiếp chính +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên hội đồng quản trị trường đại học +* tính từ +- nhiếp chính +!queen regent +- hoàng hậu nhiếp chính +!prince regent +- ông hoàng nhiếp chính + +@regerminate /'ri:dʤə:mineit/ +* nội động từ +- lại nẩy mầm +- lại nảy ra, lại sinh ra (trong trí) + +@regermination /'ri:,dʤə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự nảy mầm lại + +@regicide /'redʤisaid/ +* danh từ +- người giết vua, kẻ dự mưu giết vua +- tội giết vua + +@regild /'ri:'gild/ +* ngoại động từ +- mạ vàng lại + +@regime / (régime) / +* danh từ +- chế độ, chính thể +=democratic regime: chế độ dân chủ +=feudal regime: chế độ phong kiến + +@regimen /'redʤimen/ +* danh từ +- (y học) chế độ ăn uống, chế độ dinh dưỡng, chế độ điều trị +- (ngôn ngữ học) quan hệ chi phối (giữa các từ) +- (từ cổ,nghĩa cổ) chế độ, chính thể + +@regiment /'redʤimənt/ +* danh từ +- (quân sự) trung đoàn +- đoàn, lũ, bầy +=a regiment of birds: một bầy chim +* ngoại động từ +- (quân sự) tổ chức thành trung đoàn +- tổ chức thành từng đoàn + +@regimental /,redʤi'mentl/ +* tính từ +- (quân sự) (thuộc) trung đoàn +=regimental commander: người chỉ huy trung đoàn +=regimental headquarters: sở chỉ huy trung đoàn + +@regimentals /,redʤi'mentlz/ +* danh từ số nhiều +- quân phục (của một) trung đoàn + +@regimentation /,redʤimen'teiʃn/ +* danh từ +- (quân sự) sự tổ chức thành trung đoàn +- sự tổ chức thành từng đoàn + +@region /'ri:dʤn/ +* danh từ +- vùng, miền +=a mountainous region: miền đồi núi +=the abdominal region: (giải phẫu) vùng bụng +- tầng lớp (quyển khí...) +- lĩnh vực +=the region of metaphysics: lĩnh vực siêu hình học +- khoảng +=this costs in the region of 500d: cái đó giá trong khoảng 500 đồng +!lower (nether) regions +- địa ngục, âm ti +!upon regions +- trời, thiên đường + +@regional /'ri:dʤənl/ +* tính từ +- (thuộc) vùng, (thuộc) miền + +@register /'redʤistə/ +* danh từ +- sổ, sổ sách +=a register of birth: sổ khai sinh +- máy ghi công tơ, đồng hồ ghi (tốc độ, lực, số tiền...) +=a cash register: máy tính tiền (ở tiệm ăn...) +- (âm nhạc) khoảng âm +- (ngành in) sự sắp chữ, cân xứng với lề giấy +=in register: sắp chữ cân +=out of register: sắp chữ không cân +- van, cửa điều tiết, cửa lò (lò cao...) +* động từ +- ghi vào sổ, vào sổ +=to register a name: ghi tên vào sổ +=to register luggage: vào sổ các hành lý +=to register oneself: ghi tên vào danh sách cử tri +- (nghĩa bóng) ghi trong tâm trí +- gửi bảo đảm +=to register a letter: gửi bảo đảm một bức thư +- chỉ, ghi (máy ghi, công tơ...) +=the thermometer registered 30oc: cái đo nhiệt chỉ 30oc +- (điện ảnh) lột tả, biểu lộ (bằng nét mặt, cử chỉ) +=his face registered surprise: nét mặt anh ta biểu lộ sự ngạc nhiên +- (ngành in) cân xứng; làm cho cân xứng (bản in với lề giấy) + +@registered /'redʤistəd/ +* tính từ +- đã đăng ký +=registered pattern: kiểu đã đăng ký (tại toà) +- bảo đảm (thư) +=registered letter: thư bảo đảm + +@registrar /,redʤis'trɑ:/ +* danh từ +- người giữ sổ (khai sinh, khai tử, giá thú...) +- hộ tịch viên + +@registration /,redʤis'treiʃn/ +* danh từ +- sự đăng ký, sự vào sổ +=registration of a trade-mark: sự đăng ký một nhãn hiệu +=registration of luggage: việc vào sổ các hành lý +- sự gửi bảo đảm (thư) +=registration of a letter: sự gửi bảo đảm một bức thư +!registration number +- số đăng ký (ô tô...) + +@registry /'redʤistri/ +* danh từ +- nơi đăng ký; co quan đăng ký +=married at a registry (registry office, register office): lấy nhau chỉ có đăng ký (ở toà thị chính...) mà không làm lễ ở nhà thờ +- sự đăng ký, sự vào sổ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sổ sách, sổ đăng ký + +@regnal /'regnəl/ +* tính từ +- (thuộc) triều đại, (thuộc) sự vị trí (của một ông vua) +=regnal year: năm lên vị trí, năm lên ngôi vua; năm kỷ niệm lên ngôi + +@regnant /'regnənt/ +* tính từ +- đang trị vì +=the king regnant: vua đang tự trị +- đang thịnh hành; đang được ưa chuộng +=regnant fashion: kiểu đang thịnh hành + +@regorge /ri'gɔ:dʤ/ +* ngoại động từ +- mửa ra, nôn ra, thổ ra +- nuốt lại +* nội động từ +- chạy ngược trở lại + +@regrate /ri'greit/ +* ngoại động từ +- (sử học) mua vét (hàng) để bán với giá đắt + +@regress /'ri:gres/ +* danh từ +- sự thoái bộ, sự thoái lui +* nội động từ +- thoái bộ, thoái lui +- đi giật lùi, đi ngược trở lại +- (thiên văn học) chuyển ngược, nghịch hành + +@regression /ri'greʃn/ +* danh từ +- sự thoái bộ, sự thoái lui; sự đi giật lùi, sự đi ngược trở lại +- (toán học) hồi quy +=plane of regression: mặt phẳng hồi quy + +@regressive /ri'gresiv/ +* tính từ +- thoái bộ, thoái lui; đi giật lùi, đi ngược lại + +@regret /ri'gret/ +* danh từ +- lòng thương tiếc +- sự hối tiếc; sự ân hận +=to express regret for: xin lỗi +=i express my regret for what i have done: tôi xin lỗi về việc tôi đã làm +!to one's deep regret +- rất lấy làm tiếc +=to my deep regret i cannot accept your invitation: rất lấy làm tiếc là tôi không thể nhận lời mời của ông được +* ngoại động từ +- thương tiếc +- hối tiếc, tiếc +=i regret being unable to came: tôi tiếc là không thể đến được +=i regret to inform you that: tôi lấy làm tiếc báo để ông hay rằng + +@regretful /ri'gretful/ +* tính từ +- thương tiếc +- hối tiếc, ân hận + +@regrettable /ri'gretəbl/ +* tính từ +- đáng tiếc, đáng ân hận + +@regular /'rəgjulə/ +* tính từ +- đều đều, không thay đổi; thường lệ +=regular pulse: mạch đập đều đều +=a regular day for payment: ngày trả lương theo thường lệ +=a regular customer: khách hàng thường xuyên +- cân đối, đều, đều đặn +=regular features: những nét cân đối đều đặn +=regular polygone: (toán học) đa giác đều +- trong biên chế +=a regular official: nhân viên trong biên chế +=a regular doctor: bác sĩ đã được công nhận chính thức +- chuyên nghiệp +=to have no regular profession: không có nghề chuyên nghiệp +- chính quy +=regular function: (toán học) hàm chính quy +=regular army: quân chính quy +- hợp thức; (ngôn ngữ học) có (theo đúng) quy tắc +=a regular verb: động từ quy tắc +- quy củ, đúng mực, đúng giờ giấc +=to lead a regular life: sống quy củ +=regular people: những người sống theo đúng giờ giấc +- (thông tục) đúng, thật, thật sự, hoàn toàn, không còn nghi ngờ gì nữa +=a regular guy (fellow): (từ mỹ,nghĩa mỹ) một anh chàng hoàn toàn (không chê vào đâu được) +- (tôn giáo) ở tu viện, tu đạo +* danh từ +- quân chính quy +- (thông tục) khách hàng quen +- (thông tục) nhân viên thường xuyên, nhân viên trong biên chế chính thức + +@regularity /'regju'læriti/ +* danh từ +- tính đều đều, tính đều đặn +- tính cân đối +- tính quy củ, tính đúng mực +- tính hợp thức, tính quy tắc + +@regularize /'regjuləraiz/ +* ngoại động từ +- làm theo đúng quy tắc, làm theo đúng thể thức + +@regularly /'regjuləri/ +* phó từ +- đều đều, đều đặn, thường xuyên +- theo quy tắc, có quy củ +- (thông tục) hoàn toàn, thật s + +@regulate /'regjuleit/ +* ngoại động từ +- điều chỉnh, sửa lại cho đúng +=to regulate a machine: điều chỉnh một cái máy +=to regulate a watch: sửa lại đồng hồ cho đúng +- sắp đặt, quy định, chỉnh lý, chỉnh đốn (công việc...) +- điều hoà +=to regulate one's expenditures: điều hoà sự chi tiêu + +@regulation /,regju'leiʃn/ +* danh từ +- sự điều chỉnh, sự sửa lại cho đúng +- sự sắp đặt, sự quy định, sự chỉnh lý, sự chỉnh đốn (công việc...) +=to bring under regulation: quy định, đặt thành quy tắc +- điều quy định, quy tắc, điều lệ +- (định ngữ) theo quy tắc, theo quy định, đúng phép, hợp lệ; thông thường, thường lệ +=to exceed the regulation speed: vượt quá tốc độ đã quy định +=the regulation size: kích thước thông thường, kích thước đã quy định + +@regulator /'regjuleitə/ +* danh từ +- người điều chỉnh +- máy điều chỉnh + +@regurgitate /ri'gə:dʤiteit/ +* động từ +- ựa ra, mửa ra, nôn ra, thổ ra +- phun ngược trở lại, chảy vọt trở lại (nước...) + +@regurgitation /ri,gə:dʤi'teiʃn/ +* danh từ +- sự ựa ra, sự mửa ra, sự nôn ra, sự thổ ra +- sự phun ngược trở lại, sự chảy vọt trở lại + +@rehabilitate /,ri:ə'biliteit/ +* ngoại động từ +- phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...) +- cải tạo giáo dục lại (những người có tội) +- xây dựng lại, khôi phục lại (đất nước...) +- (y học) tập luyện lại (những người bị tê bại) +- sắp xếp lại bậc (cho công nhân...) + +@rehabilitation /'ri:ə,bili'teiʃn/ +* danh từ +- sự phục hồi (chức vị, danh dự, sức khoẻ...) +- sự cải tạo giáo dục lại (những người có tội) +- sự xây dựng lại, sự khôi phục lại (đất nước...) +- (y học) sự tập luyện lại (những người bị tê bại) +- sự sắp xếp lại bậc (cho công nhân...) + +@rehandle /'ri:'hændl/ +* ngoại động từ +- làm lại, sửa lại +- nghiên cứu lại (một vấn đề) + +@rehang /'ri:'hæɳ/ +* ngoại động từ rehung /'ri:'hʌɳ/ +- treo lại + +@reharden /'ri:'hɑ:dn/ +* ngoại động từ +- tôi lại (thép...) + +@rehash /'ri:'hæʃ/ +* danh từ +- sự làm lại thành mới, sự sửa mới (cái gì cũ rích) +* ngoại động từ +- làm lại thành mới, sửa mới (cái gì cũ rích) +=to rehash an old story: sửa lại một câu chuyện cũ cho có vẻ mới, hâm lại một câu chuyện c + +@rehear /'ri:'hiə/ +* ngoại động từ reheard /'ri:'hə:d/ +- nghe trình bày lại (vụ án...) + +@reheard /'ri:'hiə/ +* ngoại động từ reheard /'ri:'hə:d/ +- nghe trình bày lại (vụ án...) + +@rehearing /'ri:'hiəriɳ/ +* danh từ +- (pháp lý) sự nghe trình bày lại + +@rehearsal /ri'hə:səl/ +* danh từ +- sự kể lại, sự nhắc lại +- sự diễn tập (vở kịch, bài múa...) + +@rehearse /ri'hə:s/ +* ngoại động từ +- nhắc lại, kể lại +- diễn tập (vở kịch, bài múa...) + +@reheat /'ri:'hi:t/ +* ngoại động từ +- hâm lại, đun nóng lại +- (kỹ thuật) nung lại + +@rehouse /'ri:'hə:s/ +* ngoại động từ +- đưa đến ở nhà khác, chuyển nhà mới + +@rehung /'ri:'hæɳ/ +* ngoại động từ rehung /'ri:'hʌɳ/ +- treo lại + +@reichstag /'raikstɑ:g/ +* danh từ +- quốc hội đức (trước 1933) + +@reify /'ri:ifai/ +* ngoại động từ +- vật chất hoá, cụ thể hoá + +@reign /rein/ +* danh từ +- triều đại, triều +=in (under) the reign of quang-trung: dưới triều quang trung +- uy quyền, thế lực, ảnh hưởng; sự chế ngự, sự ngự trị +=night resumes her reign: màn đêm ngự trị +* nội động từ +- trị vì, thống trị (vua...) +- ngự trị bao trùm +=silence reigns in the room: sự im lặng bao trùm căn phòng + +@reimbursable /,ri:im'bə:səbl/ +* tính từ +- có thể hoàn lại, có thể trả lại + +@reimburse /,ri:im'bə:s/ +* ngoại động từ +- hoàn lại, trả lại (số tiền đã tiêu) + +@reimbursement /,ri:im'bə:smənt/ +* danh từ +- sự hoàn lại, sự trả lại (số tiền đã tiêu) + +@reimport /'ri:im'pɔ:t/ +* ngoại động từ +- nhập khẩu lại +* danh từ: (reimportation) /'ri:,impɔ:'teiʃn/ +- sự nhập khẩu lại + +@reimportation /'ri:im'pɔ:t/ +* ngoại động từ +- nhập khẩu lại +* danh từ: (reimportation) /'ri:,impɔ:'teiʃn/ +- sự nhập khẩu lại + +@rein /rein/ +* danh từ +- dây cương +=to give a horse the rein(s): thả lỏng cương ngựa +- (nghĩa bóng) sự kiểm soát, sự bó buộc, sự kiềm chế +=to keep a tight rein on: kiềm chế chặt chẽ +!to assume the reims of government +- nắm chính quyền +!to drop the reins of government +- xin từ chức thôi không nắm chính quyền nữa +!to give rein (the rein) to +- buông lỏng, để cho tự do phát triển +!to give someone a free rein +- thả lỏng ai cho hoàn toàn tự do hành động +* ngoại động từ +- gò cương +=to rein in a horse: gò cương ngựa (cho đi chậm lại) +=to rein up a horse: ghì cương ngựa (cho đứng lại) +- (nghĩa bóng) kiềm chế, bắt vào khuôn ghép +=to rein in someone: kiềm chế ai, bắt ai phải vào khuôn phép + +@reincarnate /'ri:'inkɑ:neit/ +* ngoại động từ +- cho đầu thai, cho hiện thân + +@reincarnation /'ri:inkɑ:'neiʃn/ +* danh từ +- sự đầu thai, sự hiện thân + +@reincorporate /'ri:in'kɔ:pəreit/ +* ngoại động từ +- sáp nhập trở lại + +@reindeer /'reindiə/ +* danh từ +- (động vật học) tuần lộc + +@reinforce /,ri:in'fɔ:s/ +* ngoại động từ +- tăng cường, củng cố; tăng viện; tăng thêm sức mạnh +=to reinforce a fortress: củng cố pháo đài +=to reinforce troops at the from: tăng viện cho mặt trận +=to reinforce one's argument: làm cho lý lẽ mạnh thêm lên +* danh từ +- cái làm cho vững chắc thêm; đại củng cố +- (quân sự) phần gia tăng nòng (súng đại bác) + +@reinforced concrete /,ri:in'fɔ:st'kɔnkri:t/ +* danh từ +- bê tông cốt sắt + +@reinforcement /,ri:in'fɔ:smənt/ +* danh từ +- sự tăng cường, sự củng cố; sự tăng viện +- (số nhiều) (quân sự) quân tiếp viện + +@reingratiate /'ri:in'greiʃieit/ +* ngoại động từ +- lấy lại cảm tình, lấy lại sự ưa chuộng +=to reingratiate oneself with someone: làm cho ai có cảm tình với mình + +@reinless /'reinlis/ +* tính từ +- không có dây cương +- (nghĩa bóng) không bị kiềm chế, không có sự kiểm soát, không bị bó buộc + +@reins /reinz/ +* danh từ số nhiều +- (từ cổ,nghĩa cổ) quả thận, quả cật +- chỗ thắt lưng + +@reinstate /'ri:in'steit/ +* ngoại động từ +- phục hồi (chức vụ, quyền lợi); lấy lại (sức khoẻ) +- sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ) + +@reinstatement /'ri:in'steitmənt/ +* danh từ +- sự phục hồi (chức vụ, quyền lợi); sự lấy lại (sức khoẻ) +- sự sắp đặt lại (cho có thứ tự, quy củ) + +@reinsurance /'ri:in'ʃuərəns/ +* danh từ +- sự bảo hiểm lại + +@reinsure /'ri:in'ʃuə/ +* ngoại động từ +- bảo hiểm lại + +@reissue /'ri:'isju:/ +* danh từ +- sự tái bản, sự phát hành lại +* ngoại động từ +- tái bản, phát hành lại + +@reiterate /ri:'itəreit/ +* ngoại động từ +- tóm lại, nói lại, lập lại + +@reiteration /ri:,itə'reiʃn/ +* danh từ +- sự làm lại, sự nói lại, sự lập lại +- cái lập lại + +@reiterative /ri:'itərətiv/ +* tính từ +- lập lại + +@reiver /'ri:və/ +* danh từ +- kẻ cướp + +@reject /'ri:dʤekt/ +* danh từ +- vật bị loại, vật bỏ đi, vật không được chọn +- người bị loại (trong kỳ tuyển quân...), người bị đánh hỏng thi +- (thương nghiệp) phế phẩm +* ngoại động từ +- không nhanh, không chấp thuận, bác bỏ +=to reject someone's demand: bác bỏ yêu câu của ai +- loại ra, bỏ ra; đánh hỏng (thí sinh) +- từ chối không tiếp (ai) +- mửa, nôn ra + +@rejectable /ri'dʤektəbl/ +* tính từ +- có thể bác bỏ +- có thể loại b + +@rejectamenta /ri,dʤektə'mentə/ +* danh từ +- vật bỏ đi, vật bị loại +- vật rác rưởi trôi giạt trên biển +- cứt, phân + +@rejection /ri'dʤekʃn/ +* danh từ +- sự không chấp nhận, sự bác bỏ, sự từ chối +- sự loại bỏ, sự loại ra +- (số nhiều) vật bỏ đi, vật bị loại + +@rejoice /ri'dʤɔis/ +* ngoại động từ +- làm cho vui mừng, làm cho hoan hỉ +=we are rejoiced to see him here: chúng tôi vui mừng thấy anh ta ở đây +=the boy's success rejoiced his mother's heart: sự thành công của đứa trẻ làm vui lòng người mẹ +* nội động từ +- vui mừng, hoan +- (: in) vui hưởng (cái gì), rất hạnh phúc có được (cái gì);(đùa cợt) có (cái gì) +=to rejoice in something: rất hạnh phúc có được cái gì;(đùa cợt) có (cái gì) +- vui chơi; liên hoan, ăn mừng + +@rejoicing /ri'dʤɔisiɳ/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- sự vui mừng, sự vui chơi +- lễ ăn mừng, hội hè, liên hoan +* tính từ +- làm vui mừng, làm vui vẻ, làm vui thích +=rejoicing news: những tin vui + +@rejoin /ri'dʤɔin/ +* động từ +- đáp lại, trả lời lại, cãi lại +- (pháp lý) kháng biện +- quay lại, trở lại (đội ngũ...) +=to rejoin the colours: (quân sự) trở lại quân ng + +@rejoinder /ri'dʤɔində/ +* danh từ +- lời đáp lại, lời đối đáp, lời cãi lại +- (pháp lý) lời kháng biện + +@rejuvenate /ri'dʤu:vineit/ +* ngoại động từ +- làm trẻ lại +* nội động từ +- trẻ lại + +@rejuvenation /ri,dʤu:vi'neiʃn/ +* danh từ +- sự làm trẻ lại; sự trẻ lại + +@rejuvenesce /,ri:dʤu:vi'nes/ +* nội động từ +- trẻ lại +- (sinh vật học) trẻ ra (tế bào) +* ngoại động từ +- (sinh vật học) làm trẻ lại (tế bào) + +@rejuvenescence /,ri:dʤu:vi'nesns/ +* danh từ +- sự làm trẻ lại; sự trẻ lại + +@rejuvenescent /,ri:dʤu:vi'nesnt/ +* tính từ +- làm trẻ lại; trẻ lại + +@rekindle /'ri:'kindl/ +* động từ +- đốt lại, thắp lại; nhen lại, nhóm lại +=to rekindle a fire: nhóm lại ngọn lửa +=to rekindle a war: nhóm lại ngọn lửa chiến tranh +- kích thích, làm phấn chấn, làm phấn khởi +=to rekindle someone's hopes: kích thích niềm hy vọng của ai + +@relabel /'ri:'leibl/ +* ngoại động từ +- dán nhãn lại, ghi nhãn lại +- liệt lại vào loại, gán lại cho là + +@relapse /ri'læps/ +* danh từ +- sự trở lại, sự lại rơi vào (một tình trạng nào đó) +- sự phạm lại +- (y học) sự phát lại; sự phải lại (bệnh gì) +* nội động từ +- trở lại, lại rơi vào (một tình trạng nào đó) +=to relapse into prverty: lại rơi vào tình trạng nghèo khổ +=the room relapses into silence: căn phòng trở lại yên tĩnh +- phạm lại +=to relapse into crime: phạm lại tội ác +- (y học) phải lại (bệnh gì) + +@relapsing fever /ri'læpsiɳ'fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt hồi quy + +@relate /ri'leit/ +* động từ +- kể lại, thuật lại +=to relate a story: kể lại một câu chuyện +- liên hệ, liên kết +=we cannot relate these phenomena with anything we know: chúng tôi không thể liên hệ những hiện tượng này với những cái chúng tôi biết +- có quan hệ, có liên quan +=this letter relates to business: lá thư này có liên quan đến công việc +- (dạng bị động) có bà con thân thuộc với, có quan hệ họ hàng với +=he is related to me: anh ta là bà con thân thuộc với tôi +=they are related by blood: họ có họ hàng với nhau + +@relation /ri'leiʃn/ +* danh từ +- sự kể lại, sự thuật lại; chuyện kể lại +- sự liên lạc, mối quan hệ, mối tương quan, mối liên hệ +=the relations of production: quan hệ sản xuất +=the relation between knowledge and practice: mối quan hệ trí thức và thực hành +- (số nhiều) sự giao thiệp +=to have business relations somebody: có giao thiệp buôn bán với ai +=to enter into relations with someone: giao thiệp với ai +- người bà con, họ hàng, thân thuộc +=he is a relation to me: anh ta là người bà con của tôi +=relation by (on) the father's side: người bà con bên nội +- (pháp lý) sự đưa đơn lên chưởng lý + +@relationship /ri'leiʃnʃip/ +* danh từ +- mối quan hệ, mối liên hệ +=the relationship between the socialist countries is based on proletarian internationalism: quan hệ giữa các nước xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở chủ nghĩa quốc tế vô sản +- sự giao thiệp +=to be in relationship with someone: đi lại giao thiệp với ai +- tình thân thuộc, tình họ hàng +=the relationship by blood: tình họ hàng ruột thịt + +@relative /'relətiv/ +* tính từ +- có kiên quan +=relative evidence: bằng chứng liên quan +=to give facts relative to the matter: đưa ra những sự việc liên quan đến vấn đề +- cân xứng với, cân đối vơi, tuỳ theo +=supply is relative to demand: số cung cân xứng với số cầu +=beauty is relative to the beholder's eyes: vẻ đẹp là tuỳ theo ở mắt của người nhìn +- (ngôn ngữ học) quan hệ +=relative pronoun: đại từ quan hệ +- tương đối +* danh từ +- bà con thân thuộc, người có họ +=a remote relative: người bà con xa, người có họ xa +- (ngôn ngữ học) đại từ quan hệ ((cũng) relative pronoun) + +@relatively /'relətivli/ +* phó từ +- có liên quan, có quan hệ với +- tương đối +=to be relatively happy: tương đối sung sướng + +@relativism /'relətivizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết tương đối + +@relativity /,relə'tiviti/ +* danh từ +- tính tương đối +=the theory of relativity: thuyết tương đối + +@relax /ri'læks/ +* ngoại động từ +- nới lỏng, lơi ra +=to relax one's hold: buông lỏng ra, nới lỏng ra +=relax discipline: nới lỏng kỷ luật +- làm dịu đi, làm chùng, làm bớt căng thẳng +=to relax tension: làm tình hình bớt căng thẳng +- làm giãn ra, làm cho dễ chịu, giải (trí) +=to relax one's mind: giải trí +=to relax one's muscles: làm giảm bắp cơ +- giảm nhẹ (hình phạt) +- làm yếu đi, làm suy nhược +- (y học) làm nhuận (tràng) +=to relax the bowels: làm nhuận tràng +* nội động từ +- lỏng ra, chùng ra, giân ra (gân cốt bắp cơ) +- giảm bớt, nguôi đi, bớt căng thẳng, dịu đi +=anger relaxes: cơn giận nguôi đi +=his features relaxed: nét mặt anh dịu đi +=world tension relaxes: tình hình thế giới bớt căng thẳng +- giải trí, nghỉ ngơi +=to relax for an hour: giải trí trong một tiếng đồng h + +@relaxation /,ri:læk'seiʃn/ +* danh từ +- sự nới lỏng, sự lơi ra, sự giân ra (kỷ luật, gân cốt...) +- sự dịu đi, sự bớt căng thẳng +=relaxation of world tension: sự bớt căng thẳng của tình hình thế giới +- (pháp lý) sự giảm nhẹ (hình phạt...) +=to beg for a relaxation of punishment: xin giảm nhẹ hình phạt +- sự nghỉ ngơi, sự giải trí +=relaxation is necessary after hard work: sau khi lao động vất vả cần được nghỉ ngơi +- (vật lý) sự hồi phục +=thermal relaxation: sự hồi phục nhiệt + +@relaxed throat /ri'lækst'θrout/ +* danh từ +- (y học) bệnh viên thanh quản mạn + +@relaxing /ri'læksiɳ/ +* tính từ +- làm chùng, làm yếu đi, làm giảm đi, làm bớt căng thẳng +!relaxing climate +- khí hậu làm bải hoải + +@relay /ri'lei/ +* danh từ +- kíp ngựa (tốp ngựa thay cho tốp trước đã mệt) +- ca, kíp (thợ) +=to work in (by) relays: làm việc theo ca kíp +- số lượng đồ vật để thay thế +- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua tiếp sức +- (điện học) rơle +=frequency relay: rơle tần số +=electromagnetic type relay: rơle điện tử +- (rađiô) chương trình tiếp âm +- (định ngữ) tiếp âm +* động từ +- làm theo kíp; sắp đặt theo kíp +- (rađiô) tiếp âm +=relay a broadcast: tiếp âm một buổi truyền thanh +- (điện học) đặt rơle + +@relay station /'ri:lei'steiʃn/ +* danh từ +- (rađiô) đài tiếp âm + +@relay-box /'ri:'leibɔks/ +* danh từ +- (điện học) hộp rơle + +@relay-race /'ri:lei'reis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc chạy tiếp sức + +@release /ri'li:s/ +* danh từ +- sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật...) +- sự thả, sự phóng thích +=a release of war prisoners: sự phóng thích tù binh +- sự phát hành (cuốn sách, bản tin); sự đưa ra bàn (một loại ô tô mới...) +- giấy biên lai, giấy biên nhận +- (pháp lý) sự nhượng lại; giấy nhượng lại +- (vật lý) sự tách ra, sự nhả ra, sự giải phóng +=energy release: sự giải phóng năng lượng +- (kỹ thuật) cái ngắt điện +- (kỹ thuật) sự cắt, sự tháo ra +- (quân sự) sự ném, sự thả, sự cắt (bom); sự mở (dù) +- sự giải ngũ, sự phục viên +- (hoá học) sự bay ra, sự thoát ra (hơi) +* ngoại động từ +- làm nhẹ, làm bớt, làm thoát khỏi (đau đớn, sầu muộn, bệnh tật...) +- tha, thả, phóng thích +=to release a prisoner: tha một người tù +- miễn, tha (nợ...), giải thoát +=to release a debt: miễn cho một món nợ +=to release someone from his promise: giải ước cho ai +- phát hành (cuốn phim, bản tin...); đăng (tin); đưa ra bán (một loại ô tô mới...) +=to release a new film: phát hành một cuốn phim mới +- (pháp lý) nhường, nhượng +- (vật lý) cắt dòng +- (kỹ thuật) nhả khớp, tháo ra, tách ra, cắt mạch +=to release the brake: nhả phanh +- (quân sự) ném, thả, cắt (bom); mở (dù) +- (quân sự) cho giải ngũ, cho phục viên +- (hoá học) làm bay ra, làm thoát ra (hơi) + +@release gear /ri'li:s'giə/ +* danh từ +- cái cắt bom (ở máy bay) + +@relegate /'religeit/ +* ngoại động từ +- loại bỏ, bỏ xó, bỏ riêng ra +=to relegate a worthless book to the wastepaper-basket: vứt bỏ cuốn sách tồi vào sọt giấy loại +- giao cho (ai để quyết định hoặc thi hành...) +=to relegate matter to someone: giao vấn đề cho ai (để quyết định hoặc thi hành) +- chuyển (ai) đến (nơi nào, người nào...) để tìm hiểu thêm +- đổi (viên chức) đi xa; đày ải +- hạ tầng +=to be relegated to an inferior position: bị hạ tầng công tác + +@relegation /,reli'geiʃn/ +* danh từ +- sự loại bỏ, sự bỏ xó, sự bỏ riêng ra +- sự giao (việc gì cho ai quyết định hoặc thi hành) +- sự chuyển (ai) đến (nơi nào, người nào...) để tìm hiểu thêm +- sự đổi đi xa; sự đày ải +- sự hạ tầng (công tác) + +@relent /ri'lent/ +* nội động từ +- bớt nghiêm khắc, trở nên thuần tính, dịu lại +- mủi lòng, động lòng thương + +@relentless /ri'hentlis/ +* tính từ +- tàn nhẫn, không thương xót +- không hề yếu đi, không nao núng +=to be relentless in doing something: làm việc gì hăng say không hề nao núng + +@relevance /'relivəns/ +* danh từ +- sự thích đáng, sự thích hợp; sự xác đáng + +@relevancy /'relivəns/ +* danh từ +- sự thích đáng, sự thích hợp; sự xác đáng + +@relevant /'relivənt/ +* tính từ +- thích đang, thích hợp; xác đáng +=the relevant documents: những tài liệu thích hợp (cho vấn đề gì) + +@reliability /ri,laiə'biliti/ +* danh từ +- sự đáng tin cậy +!reliability trials +- sự cho chạy thử trên một quâng đường dài (ô tô) (cốt để thử sức bền chịu đựng hơn là thử tốc độ) + +@reliable /ri'laiəbl/ +* tính từ +- chắc chắn, đáng tin cậy; xác thực (tin tức...) +=a reliable man: một người đáng tin cậy +=reliable information: tin tức chắc chắn + +@reliance /ri'laiəns/ +* danh từ +- sự tin cậy, sự tín nhiệm +=to place reliance in (on, uopn) someoen: tín nhiệm ai +=to put little reliance in somebody: không tin ở ai lắm +- nơi nương tựa + +@reliant /ri'laiənt/ +* tính từ +- đáng được tin cậy +=a man: một người đáng tin cậy +- tự tin +=to speak with a reliant tone: nói với một giọng tự tin +- dựa vào, tin vào +=to be reliant on someone for something: dựa vào ai để làm cái gì + +@relic /'relik/ +* danh từ +- (tôn giáo) thành tích +- di tích, di vật +=a relic of early civilization: di tích của một nền văn minh +- (số nhiều) di hài + +@relict /'relikt/ +* danh từ +- bà quả phụ +- sinh vật cổ còn sót lại + +@relief /ri'li:f/ +* danh từ +- sự giảm nhẹ, sự bớt đi, sự làm khuây (đau đớn, buồn rầu) +=treatment gives relief: sự điều trị làm giảm bệnh +- sự cứu tế, sự trợ cấp; sự cứu viện +=to go someone's relief: cứu giúp ai +=to provide relief for the earthquake victims: cứu tế những người bị hạn động đất +- sự giải vây (một thành phố...) +- sự thay phiên, sự đổi gác +- sự đền bù, sự bồi thường (thiệt hại); sự sửa lại, sự uốn nắn (những cái bất công...) +- cái làm cho vui lên; cái làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt; cái làm cho đỡ căng thẳng +=a comic scene follows by way of relief: tiếp sau là một màn hài kịch cốt để đỡ căng thẳng +* danh từ +- (như) relievo +- (nghĩa bóng) sự nổi bật lên +=to stand out in relief: nổi bật lên +=to bring (throw) something into relief: nêu bật vấn đề gì +- (địa lý,địa chất) địa hình + +@relief fund /ri'li:f'fʌnd/ +* danh từ +- quỹ cứu tế + +@relief map /ri'li:f'mæp/ +* danh từ +- bản đồ địa hình nổi + +@relief troops /ri'li:f'tru:ps/ +* danh từ +- (quân sự) quân cứu viện + +@relief-works /ri'li:f'wə:ks/ +* danh từ số nhiều +- công việc (xây dựng... ở các nước tư bản) cốt để cho những người thất nghiệp có việc + +@relieve /ri'li:v/ +* ngoại động từ +- làm an tâm, làm yên lòng, làm dịu, làm khuây khoả, an ủi +=to relieve someone's mind: làm ai an tâm +=to feel relieved: cảm thấy yên lòng +- làm nhẹ bớt, giảm bớt (gánh nặng, lo âu, phiền muộn...) +=to relieve someone's anxiety: làm cho ai bớt lo âu +=to relieve someone of his load: làm nhẹ bớt gánh nặng cho ai, cất gánh nặng cho ai +=to relieve someone's of his position: cách chức ai +=to relieve one's feelings: nói hết cho hả dạ, nói hết ý nghĩ của mình cho nhẹ người +=to relieve someone of his cash (purse)+(đùa cợt) đỡ nhẹ túi tiền của ai +- giúp đỡ, cứu giúp, cứu trợ +- giải vây +=the town was relieved: thành phố đã được giải vây +- đổi (gác) +- (kỹ thuật) khai thông +- làm cho vui lên, làm cho đỡ đều đều tử nhạt, làm cho đỡ căng thẳng +* ngoại động từ +- đắp (khắc, chạm) nổi +- nêu bật lên, làm nổi bật lên (trên một cái nền nào đó...) + +@relievo /ri'li:vou/ +* danh từ +- (nghệ thuật) sự đắp (khắc, chạm) nổi; đồ đắp (khắc, chạm) nổi ((cũng) relief) +=high relievo: đắp (khắc, chạm) nổi cao +=low relievo: đắp (khắc, chạm) nổi thấp + +@religion /ri'lidʤn/ +* danh từ +- tôn giáo, đạo; sự tín ngưỡng, sự tu hành +=the christian religion: đạo cơ đốc +=freedom of religion: tự do tín ngưỡng +=to enter into religion: đi tu +- sự sùng bái; việc có nghĩa vụ phải làm +=to make a religion of soemthing: sùng bái cái gì; coi cái gì như là việc có nghĩa vụ phải làm + +@religioner /ri'lidʤnənə/ +* danh từ +- thầy tu +- người sùng đạo + +@religionism /ri'lidʤənizm/ +* danh từ +- sự quá mê đạo, sự cuồng tín + +@religionist /ri'lidʤənist/ +* danh từ +- người quá mê đạo, người cuồng tín + +@religiosity /ri,lidʤi'ɔsiti/ +* danh từ +- lòng mộ đạo, lòng tin đạo, tín ngưỡng + +@religious /ri'lidʤəs/ +* tính từ +- (thuộc) tôn giáo; (thuộc) tín ngưỡng; (thuộc) sự tu hành +=to have no religious belief: không có tín ngưỡng tôn giáo +=religious wars: chiến tranh tôn giáo +- sùng đạo, mộ đạo, ngoan đạo +=a religious man: người mộ đạo +- chu đáo, cẩn thận, tận tâm cao +=the doctor looked after the patients with religious care: bác sĩ chăm nom người bệnh rất cẩn thận +=with religious exactitude: với độ chính xác cao +* danh từ, số nhiều không đổi +- nhà tu hành +=the religious: những người tu hành + +@religiousness /ri'lidʤəsnis/ +* danh từ +- tính chất tôn giáo +- sự sùng đạo, sự mộ đạo, sự ngoan đạo +- sự chu đáo, sự cẩn thận, sự tận tâm + +@relinquish /ri'liɳkwiʃ/ +* ngoại động từ +- bỏ, từ bỏ (thói quen, hy vọng, quyền lợi...) +=to relinquish one's hopes: từ bỏ hy vọng +=to relinquish one's habits: bỏ những thói quen +- buông, thả +=to relinquish one's hold: buông tay ra + +@relinquishment /ri'liɳkwiʃmənt/ +* danh từ +- sự bỏ, sự từ bỏ (thói quen, hy vọng...) +- sự buông ra + +@reliquary /'relikwəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) hòm (hộp) đựng thành tích; nơi để thành tích +- hòm đựng di hài + +@relish /'reliʃ/ +* danh từ +- đồ gia vị (nước xốt, nước chấm...) +- mùi vị, hương vị (của thức ăn) +=meat has no relish when one is ill: người ốm thì ăn thịt chẳng thấy mùi vị gì +- vẻ lôi cuốn, vẻ hấp dẫn; điều gây hứng thú, ý vị +=horseplay loses its relish after childhood: qua tuổi thơ ấu các trò chơi ầm ỹ mất vẻ hấp dẫn (không có gì là hứng thú) +- sự hứng thú, sự thú vị, sự thích thú +=to eat something with great relish: ăn thứ gì rất thích thú +=to have no relish for something: không thú vị cái gì +!hunger is the best relish +- (tục ngữ) đói thì ăn gì cũng ngon +* ngoại động từ +- thêm gia vị (cho món ăn) +- nếm, hưởng, thưởng thức +- thú vị, thích thú, ưa thích +=to relish reading shakespeare: thích đọc sếch-xpia +* nội động từ +- (: of) có vị, có mùi +=to relish of preper: có vị hạt tiêu + +@relive /'reliʃ/ +* nội động từ +- sống lại, hồi sinh + +@reload /'ri:'loud/ +* ngoại động từ +- chất lại +- nạp lại (súng) +=to reload a revolver: nạp đạn lại vào khẩu súng lục + +@reloading /'ri:'loudiɳ/ +* danh từ +- sự chất lại +- sự nạp lại (súng) +- (điện học) sự nạp lại + +@reluct /ri'lʌkt/ +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (: at, against) tỏ ra ghét, không ưa thích (việc gì) + +@reluctance /ri'lʌktəns/ +* danh từ +- sự miễn cưỡng, sự bất đắc dĩ, sự không thích, sự không sẵn lòng (làm việc gì) +=to show reluctance do do something: tỏ ra không sẵn lòng làm việc gì +=to affect reluctance: làm ra bộ miễn cưỡng +- (điện học) từ tr + +@reluctant /ri'lʌktənt/ +* tính từ +- miễn cưỡng, bất đắc dĩ, không thích, không sẵn lòng +=to be reluctant to accept the invitation: miễn cưỡng nhận lời mời +=to give a reluctant consent: bằng lòng miễn cưỡng +- trơ trơ, chống lại, khó bảo, khó làm +=the soil proved quite reluctant to the oil plough: đất cứ trơ trơ ra dưới lưỡi cày c + +@reluctivity /,rilʌk'tiviti/ +* danh từ +- (điện học) suất từ tr + +@rely /ri'lai/ +* nội động từ +- (: on, upon) tin, tin cậy, dựa vào +=to rely upon someone: tin cậy vào ai +=to rely upon something: tin cậy vào cái gì + +@remade /'ri:'meik/ +* ngoại động từ remade /'ri:'meid/ +- làm lại + +@remain /ri'mein/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- đồ thừa, cái còn lại +=the remains of a meal: đồ ăn thừa +=the remains of an army: tàn quân +- tàn tích, di vật, di tích +=the remains of an ancient town: những di tích của một thành phố cổ +- di cảo (của một tác giả) +- di hài +* nội động từ +- còn lại +=much remains to be done: còn nhiều việc phải làm +- vẫn +=his ideas remain unchanged: tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi +=i remain yours sincerely: tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư) + +@remainder /ri'meində/ +* danh từ +- phần còn lại, chỗ còn lại +=the remainder of his life: quâng đời còn lại của ông ta +- (toán học) dư, số dư +=division with no remainder: phép chia không có số dư +=remainder function: hàm dư +- (pháp lý) quyền thừa kế +- những loại sách ế (đem bán hạ giá) + +@remake /'ri:'meik/ +* ngoại động từ remade /'ri:'meid/ +- làm lại + +@reman /'ri:'mæn/ +* ngoại động từ +- cung cấp người làm mới +- lại làm cho dũng cảm, lại làm có khí phách tu mi nam t + +@remand /ri'mɑ:nd/ +* danh từ +- sự gửi trả (một người tù) về trại giam để điều tra thêm +=detention under remand: sự giam tạm +=remand home: nơi giam giữ tạn thời những tội phạm vị thành niên +* ngoại động từ +- gửi trả (một người tù) về trại giam để điều tra thêm + +@remanent /'remənənt/ +* tính từ +- (vật lý) còn dư +=remanent magnetization: độ từ dư +- (từ cổ,nghĩa cổ) còn lại + +@remanet /'remənet/ +* danh từ +- phần còn lại, phần còn thừa, phần dư +- (pháp lý) vụ kiện hoãn lại chưa xử +- đạo dự luật hoãn lại chưa thông qua (ở quốc hội) + +@remark /ri'mɑ:k/ +* danh từ +- sự lưu ý, sự chú ý +=worthy of remark: đáng lưu ý +- sự nhận xét; lời phê bình, lời bình luận +=to make (pass) no remark on: không có ý kiến nhận xét gì về (cái gì) +=to pass a rude remark upon someone: nhận xét ai một cách thô bạo +* ngoại động từ +- thấy, chú ý, lưu ý, để ý đến +- làm chú ý, làm lưu ý +* nội động từ +- (: on, upon) nhận xét, phê bình, bình luận + +@remarkable /ri'mɑ:kəbl/ +* tính từ +- đáng chú ý +- xuất sắc, phi thường, đặc biệt +- rõ rệt + +@remarkableness /ri'mɑ:kəblnis/ +* danh từ +- sự đáng chú ý +- sự xuất sắc, sự phi thường, sự đặc biệt +- sự rõ rệt + +@remarriage /'ri:'mæridʤ/ +* danh từ +- sự kết hôn lại + +@remarry /'ri:'mæri/ +* động từ +- cưới lại, kết hôn lại + +@remediable /ri'mi:djəbl/ +* tính từ +- có thể chữa được, có thể điều trị +- có thể sửa chữa; có thể cứu chữa được +- có thể đền bù lại được + +@remedial /ri'mi:djəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự chữa bệnh, (thuộc) sự điều trị; để chữa bệnh, để điều trị +- (thuộc) sự sửa chữa; để sửa chữa +=remedial measure: những biện pháp sửa chữa + +@remediless /'remidilis/ +* tính từ +- không thể chữa được +- không thể cứu chữa, không thể sửa chữa +- không thể đền b + +@remedy /'remidi/ +* danh từ +- thuốc, phương thuốc; cách điều trị, cách chữa cháy +- phương pháp cứu chữa, biện pháp sửa chữa +- sự đền bù; sự bồi thường +- sai suất (trong việc đúc tiền) +* ngoại động từ +- cứu chữa, chữa khỏi +- sửa chữa +- đền bù, bù đắp +=final victory will remedy all set-backs: thắng lợi cuối cùng sẽ đền bù lại những thất bại đã qua + +@remember /ri'membə/ +* ngoại động từ +- nhớ; nhớ lại, ghi nhớ +=i remember seeing her somewhere: tôi nhớ đã gặp cô ta ở đâu +=he tried to remember the name: anh ta cố nhớ lại cái tên đó +=words and expression to be remembered: từ và thành ngữ cần phải ghi nhớ +- nhớ thưởng tiền, nhớ cho tiền +=to remember a child on his birthday: nhớ tặng quà cho một em nhỏ vào ngày sinh của em +- gửi lời chào +=please remember me to your sister: làm ơn cho tôi gửi lời thăn chị anh +- nhớ cầu nguyện (cho ai...) +!to remember oneself +- tỉnh lại, trấn tĩnh lại +- sự nghĩ lại, sực nhớ lại + +@remembrance /ri'membrəns/ +* danh từ +- sự nhớ, sự hồi tưởng; trí nhớ, ký ức +=to call to remembrance: hồi tưởng lại +=in remembrance of someone: để tưởng nhớ tới ai +=to have something in remembrance: nhớ lại cái gì, hồi tưởng lại cái gì +- món quà lưu niệm +- (số nhiều) lời chúc, lời hỏi thăm (qua một người nào) +=please, give my remembrances to him: anh làm ơn cho tôi gửi lời hỏi thăm ông ta + +@remembrancer /ri'membrənsə/ +* danh từ +- kỷ niệm; cái nhắc nhở; người gợi lại kỷ niệm xưa, vật gợi lại kỷ niệm xưa +!city remembrancer +- đại biểu của khu trung tâm thành phố luân-đôn (ở nghị viện...) +!king's remembrancer +- nhân viên thu nợ cho nhà vua + +@remiges /'remidʤi:z/ +* danh từ số nhiều +- lông cánh (của chim) + +@remilitarization /'ri:,militərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự vũ trang lại + +@remilitarize /'ri:'militəraiz/ +* ngoại động từ +- vũ trang lại + +@remind /ri'maind/ +* ngoại động từ +- nhắc nhở, làm nhớ lại (cái gì) + +@reminder /ri'maində/ +* danh từ +- cái nhắc nhở, cái làm nhớ lại (một điều gì) +=to send somebody a reminder: viết thư nhắc lại ai (làm gì) +=letter of reminder: thư nhắc nhở +=gentle reminder: lời nhắc nhở khéo; lời nói bóng, lời nói cạnh + +@remindful /ri'maindful/ +* tính từ +- (: of) nhắc lại, nhớ lại + +@reminiscence /,remi'nisns/ +* danh từ +- sự nhớ lại, sự hồi tưởng +- nét phảng phất làm nhớ lại (cái gì đã mất) +=there is a reminiscence of his father in the way he walks: dáng đi của anh ta phảng phất đôi nét của cha anh ta +- (số nhiều) kỷ niệm +=the scene awakens reminiscences of my youth: quang cảnh này làm tôi nhớ lại những kỷ niệm xưa +- (số nhiều) tập ký sự, hồi ký +- (âm nhạc) nét phảng phất + +@reminiscent /,remi'nisnt/ +* tính từ +- nhớ lại; làm nhớ lại, gợi lại +=to be reminiscent of something: gợi lại cái gì, làm nhớ lại cái gì + +@remise /ri'maiz/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) nộp, nhường, nhượng (quyền, tài sản...) + +@remiss /ri'mis/ +* tính từ +- cẩu thả, tắc trách, chểnh mảng +=to be remiss in one's duties: cẩu thả trong nhiệm vụ +- yếu đuối, thiếu nghị lực, nhu nhược + +@remissible /ri'misəbl/ +* tính từ +- có thể tha thứ, có thể miễn giảm + +@remissiness /ri'misnis/ +* danh từ +- sự cẩu thả, sự tắc trách, sự chểnh mảng +- sự yếu đuối, sự thiếu nghị lực, sự nhu nhược + +@remission /ri'miʃn/ +* danh từ +- sự tha thứ, sự miễn giảm +=the remission of a tax: sự miễn thuế +- sự thuyên giảm, sự dịu bớt (cơn sốt...) + +@remissive /ri'misiv/ +* tính từ +- làm giảm đi, làm dịu đi; giảm đi, dịu đi + +@remit /ri'mit/ +* ngoại động từ +- tha, xá (tội) +- miễn giảm, miễn thi hành (thuế, hình phạt...) +- gửi, chuyển (hàng hoá, tiền...) qua bưu điện... +- hoân lại, đình lại +- trao (vấn đề gì...) cho người có thẩm quyền giải quyết; trao lại (một vụ án...) cho toà dưới xét xử +- làm thuyên giảm, làm giảm đi, làm yếu đi, làm dịu đi, làm bớt, làm nguôi đi, ngừng... +=to remit one's anger: nguôi giận +=to remit one's efforts: giảm cố gắng +- trả về tình trạng cũ, phục hồi tình trạng cũ +* nội động từ +- thuyên giảm, giảm đi, yếu đi, dịu đi, bớt, nguôi đi, ngừng... +=the fever begins to remit: cơn sốt bắt đầu thuyên giảm +=enthusiasm begins to remit: nhiệt tình bắt đầu giảm đi +* danh từ +- vấn đề chuyển (cho ai) để xét + +@remittal /ri'mitl/ +* danh từ +- sự miễn giảm (thuế, hình phạt...) +- sự trao lại (một vụ án) cho toà dưới xét x + +@remittance /ri'mitəns/ +* danh từ +- sự gửi tiền, sự gửi hàng +- món tiền nhận được qua bưu điện, món hàng nhận qua bưu điện + +@remittance-man /ri'mitənsmæn/ +* danh từ +- kiều dân sống ở nước ngoài bằng tiền trợ cấp từ nhà +- người được trả tiền để ở nước ngoài + +@remittee /,remi'ti:/ +* danh từ +- người nhận tiền gửi đến, người nhận hàng gửi đến + +@remittent /ri'mitənt/ +* tính từ +- từng cơn +=remittent fever: sốt từng cơn +* danh từ +- (y học) sốt từng cơn + +@remitter /ri'mitə/ +* danh từ +- người gửi tiền, người gửi hàng (cho ai) +- (pháp lý) sự trao lại một vụ án cho toà dưới xét xử +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người tha thứ, người xá tội +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phục hồi lại quyền lợi + +@remnant /'remnənt/ +* danh từ +- cái còn lại, vật còn thừa +=a few remnants of food: chút ít đồ ăn thừa +- dấu vết còn lại, tàn dư +=the remnants of feudal ideology: tàn dư của tư tưởng phong kiến +- mảnh vải lẻ (bán rẻ) + +@remodel /'ri:'mɔdl/ +* ngoại động từ +- làm lại, sửa đổi, tu sửa +- tổ chức lại + +@remonetise / (remonetise) / +* ngoại động từ +- phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức + +@remonetization /ri:,mʌnitai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức + +@remonetize / (remonetise) / +* ngoại động từ +- phục hồi (tiền, vàng)...) thành tiền tệ chính thức + +@remonstrance /ri'mɔnstrəns/ +* danh từ +- sự khuyên can, sự can gián +- sự phản đối, sự phản kháng + +@remonstrant /ri'mɔnstrənst/ +* tính từ +- có ý khuyên can, có ý can gián +- có ý phản đối +* danh từ +- người khuyên can, người can gián +- người phản đối + +@remonstrate /ri'mɔnstreit/ +* nội động từ +- (: with) quở trách, khiển trách; khuyên can, can gián +=to remonstrate with someone uopn something: khiển trách ai về việc gì +- (: against) phản đối, phản kháng +=to remonstrate agianst something: phản đối cái gì +* ngoại động từ +- phản đối +=to remonstrate that...: phản đối là... + +@remonstrating /ri'mɔnstreitiɳ/ +* tính từ +- quở trách, khiển trách; khuyên can, can gián +- phản đối + +@remonstrative /ri'mɔnstrətiv/ +* tính từ +- để quở trách, để khiển trách; để khuyên can, để can gián +=a remonstrative letter: thư khiển trách +- để phản đối + +@remonstrator /ri'mɔnstreitə/ +* danh từ +- người quở trách, người khiển trách; người khuyên can, người can gián +- người phản đối + +@remontant /ri'mɔntənt/ +* tính từ +- nở nhiều lần trong năm (hoa hồng) +* danh từ +- loại hoa hồng nở nhiều lần trong năm + +@remorse /ri'mɔ:s/ +* danh từ +- sự ăn năn, sự hối hận +=to feel remorse: cảm thấy hối hận +- lòng thương hại, lòng thương xót +=without remorse: không thương xót, tàn nhẫn + +@remorseful /ri'mɔ:sful/ +* tính từ +- ăn năn, hối hận + +@remorseless /ri'mɔ:slis/ +* tính từ +- không ăn năn, không hối hận +- không thương xót, tàn nhẫn + +@remote /ri'mout/ +* tính từ +- xa, xa xôi, xa xăm +=to be remote from the road: ở cách xa đường cái +=remote causes: nguyên nhân xa xôi +=remote kinsman: người bà con xa +=remote control: (kỹ thuật) sự điều khiển từ xa +=the remote past: quá khứ xa xưa +=in the remote future: trong tương lai xa xôi +- xa cách, cách biệt (thái độ...) +- hẻo lánh +=a remote village in the north west: một vùng hẻo lánh trên vùng tây bắc +- tí chút, chút đỉnh, hơi, mơ hồ thoang thoáng +=to have not a remote conception of...: chỉ có một khái niệm mơ hồ vè... +=a remote resemblance: sự hơi giống nhau + +@remoteness /ri'moutnis/ +* danh từ +- sự xa xôi +- sự xa cách, sự cách biệt +- mức độ xa (quan hệ họ hàng) +- sự thoang thoáng, sự hơi (giống nhau...) + +@remould /'ri:'mould/ +* ngoại động từ +- đúc lại + +@remoulding /'ri:'mouldiɳ/ +* danh từ +- sự đúc lại + +@remount /ri:'maunt/ +* danh từ +- ngựa để thay đổi +- (quân sự) số ngựa để thay thế, số ngựa cung cấp thêm (cho một đơn vị quân đội) +* ngoại động từ +- lên lại, lại trèo lên (ngựa, xe đạp, đồi...) +- thay ngựa, cung cấp thêm ngựa (cho một đơn vị quân đội...) +=to remount a regiment: cung cấp thêm ngựa cho một trung đoàn +* nội động từ +- đi ngược lại (thời gian nào đó...) +- lại lên ngựa + +@removability /ri,mu:və'biliti/ +* danh từ +- tính tháo mở được; tính chất dời (chuyển) đi được +- sự có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào (viên chức) + +@removable /ri'mu:vəbl/ +* tính từ +- có thể mở được; có thể dời đi được, có thể chuyển đi được +- có thể bị cách chức bất kỳ lúc nào (viên chức) + +@removal /ri'mu:vəl/ +* danh từ +- việc dời đi, việc di chuyển; sự dọn (đồ đạc...) +=the removal of furniture: việc dọn đồ đạc +- sự dọn nhà, sự đổi chỗ ở +- sự tháo (lốp xe...) +- sự cách chức (viên chức) +- sự tẩy trừ (thói tham nhũng, sự loại bỏ (cái gì...); sự xoá bỏ (dấu vết, tật xấu) +- sự giết, sự thủ tiêu (ai) +- sự bóc (niêm phong) +- (y học) sự cắt bỏ +!three removals are as bad as a fire +- (tục ngữ) ba lần dọn nhà bằng một lần cháy nhà + +@remove /ri'mu:v/ +* danh từ +- món ăn tiếp theo (sau một món khác) +- sự lên lớp +=examination for the remove: kỳ thi lên lớp +=not to get one's remove: không được lên lớp +- lớp chuyển tiếp (trong một số trường ở anh) +- khoảng cách, sự khác biệt +=to be many removes from the carefree days of one's youth: khác biệt rất xa những ngày vô tư lự của tuổi thanh xuân +* ngoại động từ +- dời đi, di chuyển, dọn, cất dọn +=to remove a machine: chuyển một cái máy (ra chỗ khác) +=to remove mountains: (nghĩa bóng) dời non lấp biển, làm những việc phi thường +- bỏ ra, tháo ra +=to remove one's hat: bỏ mũ ra +=to remove a tyre: tháo lốp xe +- cách chức, đuổi +=to remove an afficial: cách chức một viên chức +- lấy ra, đưa ra, rút ra... +=to remove a boy from school: xin rút một học sinh ra khỏi trường +- tẩy trừ (tham nhũng...), tẩy, xoá bỏ, loại bỏ +=to remove grease stains: tẩy vết mỡ +=to remove someone's name from a list: xoá bỏ tên ai trong danh sách +- giết, thủ tiêu, khử đi +- làm hết (đau đớn), xua đuổi sạch (sự sợ hãi, mối nghi ngờ...) +- bóc (niêm phong) +- (y học) cắt bỏ +- (y học) tháo (băng) +* nội động từ +- dời đi xa, đi ra, tránh ra xa +=they shall never remove from here: họ nhất định không bao giờ rời khỏi chốn này đâu +- dọn nhà, đổi chỗ ở +=to remove to a new house: dọn nhà đến một căn nhà mới + +@removed /ri'mu:vd/ +* tính từ +- xa, xa cách, khác biệt +=they are not many degrees removed from the brute: bọn chúng cũng chẳng khác biệt loài thú vật là bao nhiêu +!first cousin once (twice) removed +- (xem) cousin + +@remover /ri'mu:və/ +* danh từ +- người dọn đồ ((cũng) furniture remover) +- thuốc tẩy (dầu mỡ...) +- (kỹ thuật) dụng cụ tháo, đồ m + +@remunerate /ri'mju:nəreit/ +* ngoại động từ +- thưởng, trả công, đền đáp +=to remunerate someone's for his trouble: thưởng công khó nhọc cho ai +- trả tiền thù lao + +@remuneration /ri,mju:nə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thưởng, sự trả công, sự đền đáp +- tiền thù lao + +@remunerative /ri'mju:nərətiv/ +* tính từ +- để thưởng, để trả công, để đền đáp +- được trả hậu, có lợi + +@renaissance /ri'neisəns/ +* danh từ +- sự phục hưng +- (renaissance) thời phục hưng +- (renaissance) (định ngữ) (thuộc) thời kỳ phục hưng +=renaissance art: nghệ thuật thời phục hưng + +@renal /'ri:nl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) thận + +@rename /'ri:'neim/ +* ngoại động từ +- đổi tên, thay tên (người, đường phố...) + +@renascence /ri'næsns/ +* danh từ +- sự hồi phục, sự tái sinh +- (renascence) thời kỳ phục hưng + +@renascent /ri'næsnt/ +* tính từ +- hồi phục, tái sinh +=renascent enthusiasm: nhiệt tình mới + +@rencontre / (rencounter) / +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- cuộc gặp gỡ +- cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu súng, cuộc đấu gươm + +@rencounter / (rencounter) / +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- cuộc gặp gỡ +- cuộc chạm trán, cuộc đọ sức, cuộc đấu súng, cuộc đấu gươm + +@rend /rend/ +* ngoại động từ rent +- xé, xé nát +=to rend a piece of cloth in twain: xé miếng vải ra làm đôi +=to rend something asunder (apart): xé nát vật gì +=loud shouts rend the air: những tiếng thét to xé không khí +- (nghĩa bóng) làm đau đớn, giày vò +=to rend someone's heart: làm đau lòng ai +- bứt, chia rẽ, chẻ ra (lạt, thanh mỏng) +=to rend one's hair: bứt tóc, bứt tai +=to rend laths: chẻ lạt, chẻ thành những thanh mỏng +* nội động từ +- vung ra khỏi, giằng ra khỏi +=to rend from somebody's arms: vùng ra khỏi tay ai +- nứt ra, nẻ ra + +@render /'rendə/ +* ngoại động từ +- trả, trả lại, hoàn lại +=to render thanks to: trả ơn +- dâng, nộp, trao +=to render [up] a city to the enemy: nộp một thành phố cho quân địch +=to render a message: trao một bức thông điệp +- đưa ra, nêu ra +=he can render no reason for it: nó không đưa ra được một lý do gì về việc đó +=to render an account of: đưa ra một báo cáo về, báo cáo về (vấn đề gì...) +- làm, làm cho +=to render a service: giúp đỡ +=to be rendered speechless with rage: giận điên lên (làm cho) không nói được nữa +- biểu hiện, diễn tả +=the writer's thought is well rendered in his works: tư tưởng của nhà văn biểu hiện rất rõ ràng trong những tác phẩm của ông +- diễn, đóng (vai kịch); trình diễn, diễn tấu (một bản nhạc) +- dịch +=this sentence can't be rendered into english: câu này không thể dịch được sang tiếng anh +- thắng (đường); nấu chảy (mỡ...); lọc ((cũng) to render down) +- trát vữa (tường...) + +@rendezvous /'rɔndivu:/ +* danh từ +- chỗ hẹn, nơi hẹn gặp +- (quân sự) nơi quy định gặp nhau theo kế hoạch +- cuộc gặp gỡ hẹn hò +* nội động từ +- gặp nhau ở nơi hẹn + +@rendition /'rɔndivu:/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thể hiện, sự biểu hiện, sự diễn xuất (kịch, âm nhạc, hội hoạ) +- sự dịch +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đầu hàng + +@renegade /'renigeid/ +* danh từ +- kẻ phản bội (phản đảng, phản đạo) +* nội động từ +- phản bội (phản đảng, phản đạo) + +@renege /ri'ni:g/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) từ bỏ (xứ sở...) +- (thông tục) không giữ lời hứa + +@renew /ri'nju:/ +* ngoại động từ +- hồi phục lại, làm hồi lại +- thay mới, đổi mới +=to renew one's youth: làm trẻ lại +=to renew the water in a vase: thay nước mới ở bình +- làm lại, nối lại, nói lại, nhắc lại, tiếp tục sau (một thời gian gián đoạn) +=to renew a contract: ký lại một bản hợp đồng +=to renew one's friendship with someone: nối lại tình bạn với ai +=to renew a promise: nhắc lại lời hứa +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại trở thành mới lại +=the clamour renewed: tiếng ồn ào lại trở lại + +@renewable /ri'nju:əbl/ +* tính từ +- có thể hồi phục lại +- có thể thay mới, có thể đổi mới + +@renewal /ri'nju:əl/ +* danh từ +- sự phụ hồi, sự khôi phục, sự tái sinh +- sự thay mới, sự đổi mới +- sự làm lại, sự nối lại, sự nhắc lại, sự tiếp tục lại + +@rennet /'renit/ +* danh từ +- men dịch vị (lấy ở dạ dày bò con dùng làm cho đặc sữa khi chế biến phó mát) +* danh từ +- (thực vật học) táo rennet + +@renounce /ri'nauns/ +* ngoại động từ +- bỏ, từ bỏ, không thừa nhận +=to renounce the right of succession: từ bỏ quyền kế thừa +=to renounce one's faith: bỏ đức tin +=to renounce the world: không thiết gì sự đời, xuất gia đi tu, đi ở ẩn +* nội động từ +- (đánh bài) không ra được quân bài cùng hoa +* danh từ +- (đánh bài) sự không ra được quân bài cùng hoa + +@renouncement /ri'naunsmənt/ +* danh từ +- sự từ bỏ, sự không thừa nhận + +@renouncer /ri'naunsə/ +* danh từ +- (pháp lý) người từ b + +@renovate /'renouveit/ +* ngoại động từ +- làm mới lại, đổi mới; cải tiến, sửa chữa lại +- hồi phục lại, làm hồi sức lại + +@renovation /,renou'veiʃn/ +* danh từ +- sự làm mới lại, sự đổi mới; sự cải tiến; sự sửa chữa lại +- sự hồi phục, sự làm hồi sức + +@renovator /'renouveitə/ +* danh từ +- người phục hồi lại; người đổi mới, người cải cách +- (thông tục) thợ may chuyên sửa chữa quần áo c + +@renown /ri'naun/ +* danh từ +- danh tiếng, tiếng tăm +=a man of great renown: người có danh tiếng lớn + +@renowned /ri'naund/ +* tính từ +- có tiếng, nổi tiếng, trứ danh + +@rent /rent/ +* danh từ +- chỗ rách (ở quần áo); kẽ hở (ở đám mây); khe lá +- chỗ nẻ, kẽ nứt (ở mặt đất), khe núi +- (nghĩa bóng) sự phân ly, sự chia rẽ (trong một đảng...) +* danh từ +- tiền thuê (nhà, đất); tô +=rent in kind: tô bằng hiện vật +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự thuê +- (từ lóng) sự cướp bóc, sự cướp đoạt +* ngoại động từ +- cho thuê (nhà, đất); cho cấy thu tô (ruộng đất) +=to rent a house to someone: cho ai thuê nhà +- thuê (nhà, đất); cày nộp tô (ruộng đất) +=lost of poor peasant had to rent land: nhiều nông dân nghèo trước đây phải cày ruộng nộp tô +- bắt giả tiền thuế, bắt nộp tô +=to rent one's tenant high: bắt người thuê giá tiền thuê cao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cho thuê (cái gì) +* nội động từ +- (được) cho thuê +=this building rents at 1,000d a year: toà nhà này cho thuê với giá 1 000 đồng một năm +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của rend + +@rentable /'rentəbl/ +* tính từ +- có thể cho thuê +- có thể thuê + +@rental /'rentl/ +* danh từ +- tiền cho thuê (nhà, đất); lợi tức cho thuê (nhà đất); lợi tức thu tô (ruộng đất) +- tiền thuê (nhà đất) + +@rental library /'rentl'laibrəri/ +* danh từ +- thư viện cho thuê sách + +@renter /'rentə/ +* danh từ +- người thuê (nhà, đất); người cấy nộp tô +- người bán buôn phim ảnh + +@rentier /'rɔntiei/ +* danh từ +- người sống bằng tiền lợi tức + +@rent-collector /'rentkə,lektə/ +* danh từ +- người thu tiền thuê (nhà, đất); người đi thu tô (cho địa chủ) + +@rent-day /'rentdei/ +* danh từ +- ngày nộp tiền thuê (nhà, đất); ngày nộp tô + +@rent-free /'rent'fri:/ +* tính từ & phó từ +- không mất tiền thuê (nhà, đất); không phải nộp tô +=to live rent-free in a house: ở nhà không mất tiền thuê + +@rent-roll /'rentroul/ +* danh từ +- sổ thu tiền thuê (nhà, đất); sổ thu tô + +@renumber /'ri:'nʌmbə/ +* ngoại động từ +- đếm lại +- đánh số lại, ghi số lại + +@renunciation /ri,nʌnsi'eiʃn/ +* danh từ +- sự từ bỏ, sự không nhận; giấy từ bỏ +=renunciation of a succession: sự từ bỏ quyền thừa kế +- sự hy sinh, sự quên mình + +@renunciative /ri'nʌnʃiətiv/ +* tính từ +- có ý từ bỏ, không nhận + +@renunciatory /ri'nʌnʃiətiv/ +* tính từ +- có ý từ bỏ, không nhận + +@reoccupation /'ri:,ɔkju'peiʃn/ +* danh từ +- sự chiếm lại (một lãnh thổ...) + +@reoccupy /'ri:'ɔkjupai/ +* ngoại động từ +- chiếm lại + +@reoder /'ri:'ɔ:də/ +* ngoại động từ +- đặt mua lại + +@reopen /'ri:'oupən/ +* động từ +- mở lại; lại tiếp tục, bắt đầu lại (sau một thời gian gián đoạn) +=schools reopen after summer vacation: sau kỳ nghỉ hè các trường học lại m + +@reorganization /'ri:,ɔ:gənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tổ chức lại, sự cải tổ lại + +@reorganize /'ri:'ɔ:gənaiz/ +* ngoại động từ +- tổ chức lại, cải tổ lại + +@rep /rep/ +* danh từ +- vải sọc (để bọc nệm) ((cũng) repp, reps) +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) bài học thuộc lòng +- (từ lóng) người phóng đâng, người đàn bà lẳng lơ +* danh từ +- (từ lóng), (như) repertory_theatre + +@repaid /ri:'pei/ +* động từ re-paid /'ri:'peid/, repaid /'ri:'peid/ +- trả lại, đáp lại, hoàn lại +=to repay a blow: đánh trả lại +=to repay a visit: đi thăm đáp lại +=to repay money: hoàm lại tiền +- báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo +=to repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai + +@repaint /'ri:'peint/ +* ngoại động từ +- sơn lại +- tô màu lại +- đánh phấn lại + +@repair /ri'peə/ +* danh từ +- sự sửa chữa, sự tu sửa +=to be under repair: đang được sửa chữa +=to be beyond repair: không thể sửa chữa được nữa +=repairs done while you wait: sửa lấy ngay +- sự hồi phục +=repair of one's health: sự hồi phục sức khoẻ +- tình trạng sử dụng được, tình trạng còn tốt +=to be in good repair: con tốt +=to be out of repair: không dùng được +=to keep in good repair: giữ gìn tốt +* ngoại động từ +- sửa chữa (máy móc), tu sửa (nhà cửa); vá (quần áo) +- sửa, chuộc (lỗi) +=to repair an error: sửa một sai lầm +- đền bù (thiệt hại) +=to repair a loss: đền bù sự thiệt hại +- hồi phục sức khoẻ +- dùng đến +=to repair to some expedient to do something: dùng đến mưu chước gì để làm việc +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai +=to have repair to a place: năng lui tơi một nơi nào +=place of great repair: nơi đông người lui tới +* nội động từ +- đi đến, năng lui tới (nơi nào) +=to repair to a place: đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào + +@repairable /'ripeərəbl/ +* tính từ +- có thể sửa chữa, có thể tu sửa +- có thể sửa, có thể chuộc (lỗi, sai lầm) +- có thể đền bù, có thể bồi thường (thiệt hại) + +@repairer /ri'peərə/ +* danh từ +- người sửa chữa, người tu sửa +=watch repairer: thợ chữa đồng h + +@repaper /'ri:'peipə/ +* ngoại động từ +- dán lại giấy (lên tường) + +@reparability /,repərə'biliti/ +* danh từ +- tình trạng có thể đền bù được + +@reparable /'repərəbl/ +* tính từ +- có thể đền bù, có thể sửa + +@reparation /,repə'reiʃn/ +* danh từ +- sự sửa chữa, sự tu sửa +- sự chữa, sự chuộc (lỗi) +- (số nhiều) sự bồi thường (thiệt hại...) +=war reparations: bồi thường chiến tranh + +@reparative /'repərətiv/ +* tính từ +- có tính chất đền bù, để đền bù, để bồi thường + +@repartee /,repɑ:'ti:/ +* danh từ +- sự ứng đối, sự đối đáp +=to be good and quick at repartee: ứng đối giỏi và nhanh +- lời ứng đối + +@repartition /'ri:pɑ:'tiʃn/ +* ngoại động từ +- phân chia lại, phân phối lại + +@repass /'ri:'pɑ:s/ +* động từ +- đi qua lại khi trở về + +@repast /ri'pɑ:st/ +* danh từ +- bữa ăn, bữa tiệc +- món ăn (trong bữa ăn) + +@repatriate /ri:'pætrieit/ +* ngoại động từ +- cho hồi hương, cho trở về nước +* nội động từ +- hồi hương, trở về nước + +@repatriation /'ri:pætri'eiʃn/ +* danh từ +- sự hồi hương, sự trở về nước + +@repay /ri:'pei/ +* động từ re-paid /'ri:'peid/, repaid /'ri:'peid/ +- trả lại, đáp lại, hoàn lại +=to repay a blow: đánh trả lại +=to repay a visit: đi thăm đáp lại +=to repay money: hoàm lại tiền +- báo đáp, đền đáp, đèn ơn, báo ứng, quả báo +=to repay someone for his kindness: đền đáp lại lòng tử tế của ai + +@repayable /ri:'peiəbl/ +* tính từ +- có thể trả lại, có thể hoàn lại +- có thể báo đáp, có thể đền đáp + +@repayment /ri:'peimənt/ +* danh từ +- sự trả lại +- sự báo đáp, sự đền đáp + +@repeal /ri'pi:l/ +* danh từ +- sự huỷ bỏ, sự bâi bỏ (một đạo luật...) +* ngoại động từ +- huỷ bỏ, bâi bỏ (một đạo luật...) + +@repealable /ri'pii:ləbl/ +* danh từ +- người huỷ bỏ, người bâi bỏ (một đạo luật...) + +@repeat /ri'pi:t/ +* danh từ +- (thông tục) sự nhắc lại, sự lặp lại; cái lặp lại +- (sân khấu) tiết mục được biểu diễn lại (sau khi khản giả yêu cầu) +- (âm nhạc) phần chỉ lại; dấu chỉ phần trở lại +- (rađiô) chương trình (phát thanh) lập lại +- (thương nghiệp) giấy đặt hàng lập lại (giống y như lần trước); chuyến hàng y như trước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) học trò phải ở lại lớp (không được lên lớp) +- hình mẫu trang trí lặp đi lặp lại (trên giấy, vải hoa...) +* ngoại động từ +- nhắc lại, lặp lại +=his language will not bear repeating: lời lẽ của hắn không thể nhắc lại được (vì quá thô tục) +- làm lại +=to repeat an action: làm lại một hành động +- đọc thuộc lòng +=to repeat a poem: đọc thuộc lòng một bài thơ +- kể lại; thuật lại +=to repeat a secret: kể lại một điều bí mật +- tập duyệt (một vai, một vở kịch...) +=to repeat onself: nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại +* nội động từ +- tái diễn, lặp đi lặp lại, nhắc đi nhắc lại +- ợ (thức ăn) +=sour food sometimes repeats: ăn thức ăn chua đôi khi bị ợ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử) + +@repeated /ri'pi:tid/ +* tính từ +- nhiều lần nhắc đi nhắc lại, lặp đi lặp lại +=on repeated occasions: nhiều lần + +@repeater /ri'pi:tə/ +* danh từ +- người nhắc lại (điều gì) +- đồng hồ điểm chuông định kỳ +- súng (tiểu liên, súng lục) bắn nhiều phát liền (mà không phải nạp đạn) +- người phạm lại (tội gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) học trò phải ở lại lớp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người bỏ phiếu gian lận nhiều lần (trong cuộc bầu cử) +- (toán học) phân số tuần hoàn + +@repeating rifle /ri'pi:tiɳ'raifl/ +* danh từ +- súng (tiểu liên, súng lục) bắn nhiều phát liền (mà không phải nạp đạn) + +@repeating watch /ri'pi:tiɳ'wɔtʃ/ +* danh từ +- đồng hồ điểm chuông định k + +@repel /ri'pel/ +* ngoại động từ +- đẩy lùi +=to repel an attack: đẩy lùi một cuộc tấn công +- khước từ, cự tuyệt +=to repel a proposal: khước từ một đề nghị +- làm khó chịu, làm cho không ưa, làm tởm +=his language repels me: lời lẽ của nó làm tôi khó chịu +- (vật lý) đẩy +=that piece of metal repels the magnet: miếng kim loại ấy đẩy nam châm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao), (từ lóng) thắng (đối phương) + +@repellent /ri'pelənt/ +* tính từ +- có khuynh hướng đẩy ra, có ý cự tuyệt, có ý khước từ +- làm khó chịu, làm tởm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không thấn nước +* danh từ +- cái đẩy lùi +- vải không thấm nước +- thuốc trừ sâu, thuốc trừ rệp (ở cây) +- (y học) thuốc làm giảm sưng tấy + +@repent /ri'pent/ +* động từ +- ân hận, ăn năn, hối hận +=to repent [of] one's sin: hối hận về tội lỗi của mình +=i have nothing to repent of: tôi không có gì phải ân hận cả + +@repentance /ri'pentəns/ +* danh từ +- sự ân hận, sự ăn năn, sự hối hận +=to show repentance: tỏ ra hối hận + +@repentant /ri'pentənt/ +* tính từ +- ân hận, ăn năn, hối hận +=a repentant look: vẻ mặt hối hận + +@repeople /'ri:'pi:pl/ +* ngoại động từ +- làm cho lại có dân cư, làm cho lại có người ở, đưa những người ở mới vào + +@repercussion /,ri:pə:'kʌʃn/ +* danh từ +- sự dội lại (âm thanh); âm vang, tiếng vọng +=the repercussion of the waves from the rocks: tiếng vọng của sóng đập vào đá +- (nghĩa bóng) tác động trở lại; hậu quả + +@repertoire /'repətwɑ:/ +* danh từ +- vốn tiết mục biểu diễn (của một nghệ sĩ, một đội văn công) ((cũng) repertory) + +@repertory /,repətəri/ +* danh từ +- kho (tài liệu, tin tức) +=a repertory of useful information: một kho tin tức có ích +- (như) repertoire + +@repertory theatre /'repətəri'θiətə/ +* danh từ +- nhà hát kịch nói có một vốn tiết mục tủ biểu diễn theo từng mùa ((cũng) rep) + +@repetition /,repi'tiʃn/ +* danh từ +- sự nhắc lại, sự lặp lại; điều nhắc lại, điều lặp lại +- sự bắt chước +=a mere repetition: chỉ là một sự bắt chước +- bài học thuộc lòng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bản sao chép +- (âm nhạc) sự tập duyệt +- (âm nhạc) ngón mổ liên tục + +@repetition work /,repi'tiʃn'wə:k/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự sản xuất hàng loạt +- công việc làm theo mẫu + +@repetitive /ri'pətitiv/ +* tính từ +- lặp lại + +@repiece /'ri:'pi:s/ +* ngoại động từ +- lắp các mảnh lại, xây dựng lại + +@repine /ri'pain/ +* nội động từ +- (: at, against) phàn nàn, than phiền, cằn nhằn, không bằng lòng +=to repine at one's unhappy lot: than phiền về số phận hẩm hiu của mình + +@replace /ri'pleis/ +* ngoại động từ +- thay thế +- đặt lại chỗ cũ +=to replace borrowed books: để lại vào chỗ cũ sổ sách đã mượn + +@replaceable /ri'pleisəbl/ +* tính từ +- có thể thay thế + +@replacement /ri'pleismənt/ +* danh từ +- sự thay thế; vật thay thế, người thay thế +- sự đặt lại chỗ c + +@replant /'ri:'plɑ:nt/ +* ngoại động từ +- trồng cây lại + +@replantation /'ri:plɑ:n'teiʃn/ +* danh từ +- đấu lại (một trận đấu) + +@replay /'ri:'plei/ +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đấu lại (một trận đấu) + +@replenish /ri'pleniʃ/ +* ngoại động từ +- lại làm đầy, cung cấp thêm, bổ sung +=to replenish a lamp: lại đổ đầy dầu vào đèn + +@replenishment /ri'pleniʃmənt/ +* danh từ +- sự làm đầy, sự cung cấp thêm, sự bổ sung + +@replete /ri'pli:t/ +* tính từ +- đầy, đầy đủ, tràn đầy; đầy ứ, đẫy +=replete with food: no đẫy, no ứ ra + +@repletion /ri'pli:ʃn/ +* danh từ +- trạng thái đầy đủ, sự tràn đầy; sự đầy ứ +=to cat to repletion: ăn no ứ ra +=filled to repletion: đầy ứ ra + +@replica /'replikə/ +* danh từ +- bản sao (của bức tranh, bức tượng) +- (kỹ thuật) mẫu, kiểu, mô hình +- (kỹ thuật) cái dưỡng, tấm dưỡng + +@reply /ri'plai/ +* danh từ +- câu trả lời, lời đáp +=in reply to your letter: để trả lời thư của ông +=to say in reply: đáp lại +* động từ +- trả lời, đáp lại +=to reply for somebody: trả lời thay cho ai +=to reply to the enemy's fire: bắn trả quân địch + +@report /ri'pɔ:t/ +* danh từ +- bản báo cáo; biên bản +=to give a report on...: báo cáo về... +=to make a report: làm một bản báo cáo; làm biên bản +- bản tin, bản dự báo; phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh) +=weather report: bản dự báo thời tiết +- tin đồn +=the report goes that... the report has it that...: có tin đồn rằng... +- tiếng tăm, danh tiếng +=a man of good report: một người có danh tiếng +- tiếng nổ (súng...) +=the report of a gun: tiếng súng nổ +* động từ +- kể lại, nói lại, thuật lại +=to report someone's words: nói lại lời của ai +=to report a meeting: thuật lại buổi mít tinh +- báo cáo, tường trình +=to report on (upon) something: báo cáo (tường trình) về vấn đề gì +- viết phóng sự (về vấn đề gì) +=to report for a broadcast: viết phóng sự cho đài phát thanh +=to report for a newspaper: viết phóng sự cho một tờ báo +- đồn, đưa tin, nói về (ai), phát biểu về (ai) +=it is reported that: người ta đồn rằng +=to be well reported of: được tiếng tốt, được mọi người khen nhiều +- báo, trình báo, tố cáo, tố giác +=to report an accident to the police: trình báo công an một tai nạn +=to report someone to the police: tố giác ai với công an, trình báo ai với công an +!to report onself +- trình diện (sau một thời gian vắng) +=to report onself to someone: trình diện với ai +!to report work +- đến nhận công tác (sau khi xin được việc) + +@reportage /,repɔ:'tɑ:ʤ/ +* danh từ +- bài phóng s + +@reported /ri'pɔ:tid/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) gián tiếp +=reported speech: lời dẫn gián tiếp + +@reporter /ri'pɔ:tə/ +* danh từ +- người báo cáo +- phóng viên nhà báo + +@report card /ri'pɔ:t'kɑ:d/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phiếu thành tích học tập (hằng tháng hoặc từng học kỳ của học sinh) + +@report centre /ri'pɔ:t'sentə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) địa điểm tập hợp báo cáo + +@reposal /ri'pouzl/ +* danh từ +- sự đặt hàng (lòng tin, hy vọng...) +=reposal of trust (confidence) in someone: sự đặt lòng tin vào ai + +@repose /ri'pouz/ +* danh từ +- sự nghỉ ngơi, sự nghỉ +=to work without repose: làm việc không nghỉ +- sự yên tĩnh +=the sea never seems in repose: biển hình như không lúc nào yên tĩnh +- giấc ngủ +- sự phối hợp hài hoà (trong nghệ thuật) +=to lack repose: thiếu sự phối hợp hài hoà +- dáng ung dung, thư thái, dáng khoan thai đĩnh đạc +!angle of repose +- (kỹ thuật) góc nghỉ +* ngoại động từ +- đặt để +=to repose one's head on the pillow: đặt đầu gối lên +=to repose one's hope in someone: đặt hy vọng vào ai +- cho nghỉ ngơi; làm khoẻ khoắn tươi tỉnh +=to repose onself: nghỉ ngơi +=to rise thoroughly reposed: trở dậy trong người hoàn toàn khoẻ khoắn tươi tỉnh +* nội động từ +- nằm, yên nghỉ (ngủ hay là chết) +- nghỉ ngơi +- được đặt trên, được xây dựng trên cơ sở, nằm trên +=the foundations repose on (upon) a rock: nền nhà xây trên đá +=the whole capitalist system reposes on surplus value: toàn bộ hệ thống tư bản chủ nghĩa được xây dựng trên giá trị thặng dư +- suy nghĩ miên man, chú ý vào (tâm trí, ký ức...) +=to let one's mind repose on the past: để cho tâm trí suy nghĩ miên man về quá kh + +@reposeful /ri'pouzful/ +* tính từ +- yên tĩnh +- đem lại sự nghỉ ngơi + +@repository /ri'pɔzitəri/ +* danh từ +- kho, chỗ chứa ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a repository of goods: kho hàng +- nơi chôn cất +- người được ký thác tâm sự; người được ký thác điều bí mật + +@repossess /'ri:pə'zes/ +* ngoại động từ +- chiếm hữu lại +- cho chiếm hữu lại + +@repp /rep/ +* danh từ +- vải sọc (để bọc nệm) ((cũng) rep) + +@reprehend /,repri'hend/ +* ngoại động từ +- quở trách, khiển trách, mắng + +@reprehensibility /'repri,hensi'biliti/ +* danh từ +- tính đáng quở trách, tính đáng khiển trách, tính đáng mắng + +@reprehensible /,repri'hensəbl/ +* tính từ +- đáng quở trách, đáng khiển trách, đáng mắng +=reprehensible mistakes: những sai lầm đáng quở trách + +@reprehension /,repri'henʃn/ +* danh từ +- sự quở trách, sự khiển trách, sự mắng m + +@represent /,repri'zent/ +* ngoại động từ +- tiêu biểu cho, tượng trưng cho; tương ứng với +=he represents the best traditions of his country: ông ta tiêu biểu cho truyền thống tốt đẹp nhất của đất nước +- thay mặt, đại diện +=to represent the people: đại diện cho nhân dân +- miêu tả, hình dung +=this picture represents the nghe tinh soviets insurrection: bức tranh này miêu tả cuộc khởi nghĩa xô viết nghệ tĩnh +- đóng (một vai kịch); diễn (một vở kịch) +- cho là +=to represent oneself as a write: tự cho mình là một nhà văn + +@representable /,repri'zentəbl/ +* tính từ +- có thể tiêu biểu, có thể tượng trưng +- có thể thay mặt, có thể đại diện +- có thể miêu tả, có thể hình dung +- có thể đóng; có thể diễn (kịch) + +@representation /,reprizen'teiʃn/ +* danh từ +- sự tiêu biểu, sự tượng trưng +- sự đại diện; sự thay mặt; những người đại diện +- sự miêu tả, sự hình dung +- sự đóng (một vai kịch); sự diễn (một vở kịch) +- ((thường) số nhiều) lời phản kháng +=to make representations to somebody: phản kháng ai +- (toán học) sự biểu diễn +=graphical representation: sự biểu diễn bằng đồ thị + +@representational /,reprizen'teiʃənl/ +* tính từ +- tiêu biểu, tượng trưng +- đại diện, thay mặt + +@representative /,repri'zentətiv/ +* tính từ +- miêu tả, biểu hiện +=manuscripts representative of monastic life: những sách viết tay miêu tả cuộc đời tu hành +- tiêu biểu, tượng trưng; đại diện +=a meeting of representative men: cuộc họp của những người tiêu biểu +=a representative collection of stamps: bộ sưu tập tem tiêu biểu +- (chính trị) đại nghị +=representative government: chính thể đại nghị +- (toán học) biểu diễn +=representative system: hệ biểu diễn +* danh từ +- cái tiêu biểu, cái tượng trưng, cái điển hình, mẫu +- người đại biểu, người đại diện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nghị viên +=the house of representative: (từ mỹ,nghĩa mỹ) hạ nghị viện + +@repress /ri'pres/ +* ngoại động từ +- dẹp, đàn áp, trấn áp +=to repress a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn +- kiềm chế, nén lại, cầm lại +=to repress one's anger: nén giận +=to repress one's tears: cầm nước mắt + +@represser /ri'presə/ +* danh từ +- kẻ đàn áp, kẻ trấn áp + +@repressible /ri'presəbl/ +* tính từ +- có thể dẹp được, có thể đàn áp được, có thể trấn áp được +- có thể kiềm chế được, có thể nén lại được, có thể cầm lại được (nước mắt, cơn giận...) + +@repression /ri'preʃn/ +* danh từ +- sự dẹp, sự đàn áp, sự trấn áp; cuộc đàn áp +- sự kiềm chế, sự nén lại +=the repression of one's emotion: sự nén những xúc cảm của mình + +@repressive /ri'presiv/ +* tính từ +- đàn áp, áp chế, ức chế +=repressive measures: biện pháp đàn áp + +@reprieve /ri'pri:v/ +* danh từ +- (pháp lý) sự hoãn thi hành một bản án tử hình +- sự cho hoãn +- sự ân xá, sự giảm tội; lệnh ân xá, lệnh giảm tội +* ngoại động từ +- (pháp lý) hoãn thi hành một bản án (tử hình) +=the death sentence was reprieved: án tử hình đó đã hoãn lại +- cho hoãn lại + +@reprimand /'reprimɑ:nd/ +* danh từ +- lời khiển trách, lời quở trách +* ngoại động từ +- khiển trách, quở trách + +@reprint /'ri:'print/ +* danh từ +- sự in lại, sự tái bản +- sách được tái bản +* ngoại động từ +- in lại, tái bản (sách...) + +@reprisal /ri'praizəl/ +* danh từ +- sự trả thù, sự trả đũa +=to make reprisals on someone: trả thù ai + +@reproach /ri'proutʃ/ +* danh từ +- sự trách mắng, sự quở trách; lời trách mắng, lời quở trách +=to heap reproaches upon someone: mắng ai như tát nước +- điều sỉ nhục, điều nhục nhâ, điều đáng xấu hổ +=to be a reproach to...: là một điều xỉ nhục cho...; là một điều làm xấu hổ cho... +=to bring reproach upon (on): làm nhục, làm xấu hổ cho +* ngoại động từ +- trách mắng, quở trách +=he reproached me with carelessness: anh ta quở trách tôi về tội cẩu thả + +@reproachable /ri'proutʃəbl/ +* tính từ +- đáng trách mắng, đáng quở trách + +@reproachful /ri'proutʃful/ +* tính từ +- trách mắng, quở trách, mắng mỏ +=reproachful words: những lời trách mắng +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhục nhã, làm xấu h + +@reprobate /'reproubeit/ +* danh từ +- (tôn giáo) người bị chúa đày xuống địa ngục +- người tội lỗi +- đồ vô lại; kẻ phóng đãng truỵ lạc +* tính từ +- (tôn giáo) bị chúa đày xuống địa ngục +- đầy tội lỗi +- vô lại; phóng đãng truỵ lạc +* ngoại động từ +- chê bai, bài xích +- (tôn giáo) đày xuống địa ngục + +@reprobation /,reprou'beiʃn/ +* danh từ +- sự chê bai, sự bài xích +- (tôn giáo) sự đày xuống địa ngục + +@reproduce /,ri:prə'dju:s/ +* động từ +- tái sản xuất +- làm sinh sôi nẩy nở; tái sinh, mọc lại +=can lizards reproduce their tails?: thằn lằn có thể mọc lại đuôi không? +- sao chép, sao lại, mô phỏng +=to reproduce a picture: sao lại một bức tranh + +@reproducer /,ri:prə'dju:sə/ +* danh từ +- người sao chép, người sao lại, người mô phỏng +- máy quay đĩa; cái piccơp; máy phóng thanh, loa phóng thanh + +@reproduction /,ri:prə'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự tái sản xuất +- sự sinh sôi nẩy nở; sự sinh sản +- sự sao chép, sự sao lại, sự mô phỏng; bản (bức tranh, bài văn...) sao chép; bản (bức tranh, bài văn...) mô phỏng +- (vật lý) sự phát lại, sự lặp lại +=sound reproduction: sự phát lại âm +=reproduction of image: sự phát lại ảnh + +@reproductive /,ri:prə'dʌktiv/ +* tính từ +- (thuộc) tái sản xuất +- có khả năng sinh sôi nẩy nở; sinh sản +=reproductive organs: (sinh vật học) cơ quan sinh sản + +@reproductiveness /,ri:prə'dʌktivnis/ +* danh từ +- khả năng tái sản xuất +- khả năng sinh sôi nẩy nở; khả năng sinh sản + +@reproof /ri'pru:f/ +* danh từ +- sự mắng mỏ, sự quở trách, sự khiển trách +=deserving of reproof: đáng khiển trách +- lời mắng mỏ, lời quở trách; lời khiển trách +* ngoại động từ +- làm cho không thấm nước lại + +@reprove /ri'pru:v/ +* ngoại động từ +- mắng mỏ, quở trách, khiển trách + +@reprover /ri'pru:və/ +* danh từ +- người mắng mỏ, người quở trách, người khiển trách + +@reprovingly /ri'pru:viɳli/ +* phó từ +- mắng mỏ, quở trách, khiển trách + +@reps /rep/ +* danh từ +- vải sọc (để bọc nệm) ((cũng) rep) + +@reptile /'reptail/ +* danh từ +- (động vật học) loài bò sát +- người hèn hạ, người đê tiện; người luồn cúi, kẻ bợ đỡ, kẻ liếm gót +* tính từ +- bò +- (nghĩa bóng) hèn hạ, đê tiện; luồn cúi, bợ đỡ, liếm gót + +@reptilian /rep'tiliən/ +* tính từ +- (thuộc) loài bò sát; giống bò sát +* danh từ +- loài bò sát + +@republic /ri'pʌblik/ +* danh từ +- nước cộng hoà; nền cộng hoà +=people's republic: nước cộng hoà nhân dân +=people's democratic republic: nước cộng hoà dân chủ nhân dân +- giới +=the republic of letters: giới văn học + +@republican /ri'pʌblikən/ +* tính từ +- cộng hoà +=republican ideals: những lý tưởng cộng hoà +- (republican) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) đảng cộng hoà +!the republican party +- đảng cộng hoà +* danh từ +- người ủng hộ chế độ cộng hoà +- (republican) (từ mỹ,nghĩa mỹ) đảng viên đảng cộng hoà + +@republicanism /ri'pʌblikənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa cộng hoà + +@republish /'ri:'pʌbliʃ/ +* ngoại động từ +- xuất bản lại, tái bản + +@repudiate /ri'pju:dieit/ +* ngoại động từ +- từ chối, cự tuyệt, thoái thác, không nhận +=to repudiate a gift: từ chối một món quà +- bỏ (vợ...) +=to repudiate one's wife: bỏ vợ +- không công nhận, không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết...) +- quịt, không trả, không thừa nhận (một món nợ công) +=to repudiate a debt: quịt một món nợ, không thừa nhận một món nợ công + +@repudiation /ri,pju:di'eiʃn/ +* danh từ +- sự từ chối, sự cự tuyệt, sự thoái thác, sự không nhận +- sự bỏ (vợ) +- sự không công nhận, sự không thừa nhận, bác bỏ (một thuyết) +- sự quịt nợ, sự không thừa nhận (một món nợ công) + +@repugnance /ri'pʌgnəns/ +* danh từ +- sự ghê tởm; sự ghét, mối ác cảm +- sự không hợp nhau, sự xung khắc, sự mâu thuẫn +=the repugnance of (between) a couple: sự xung khắc giữa đôi vợ chồng + +@repugnancy /ri'pʌgnəns/ +* danh từ +- sự ghê tởm; sự ghét, mối ác cảm +- sự không hợp nhau, sự xung khắc, sự mâu thuẫn +=the repugnance of (between) a couple: sự xung khắc giữa đôi vợ chồng + +@repugnant /ri'pʌgnənt/ +* tính từ +- gớm, ghét, không ưa +=to be repugnant to someone: ghét người nào +- đáng ghét, gớm guốc, ghê tởm +- chống lại, ngang bướng +=a mind repugnant to reason: đầu óc ngang bướng không chịu theo lẽ phải +- mau thuẫn với, không hợp với, xung khắc với + +@repulse /ri'pʌls/ +* danh từ +- (quân sự) sự đẩy lùi (một cuộc tấn công) +=to inflict a repulse: đẩy lùi (cuộc tấn công) +=to meet with (suffer) a repulse: bị đẩy lùi +- sự từ chối, sự cự tuyệt +* ngoại động từ +- (quân sự) đánh lui, đẩy lùi +=to repulse an attack: đánh lui một cuộc tấn công +- đánh bại (ai) trong cuộc bút chiến, đánh bại (ai) trong cuộc tranh luận +- từ chối, cự tuyệt +=to repulse a request: từ chối một lời yêu cầu +=to repulse someone's friendly advances: cự tuyệt sự làm thân của ai + +@repulsion /'ri'pʌlʃn/ +* danh từ +- sự ghét, sự ghê tởm +- (vật lý) lực đẩy +=nuclear repulsion: lực đẩy hạt nhân + +@repulsive /ri'pʌlsiv/ +* tính từ +- ghê tởm, gớm guốc +=a repulsive sight: một cảnh tượng gớm guốc +- (thơ ca) chống, kháng cự +- (vật lý) đẩy +=repulsive force: lực đẩy +- (từ cổ,nghĩa cổ) lạnh lùng, xa cách (thái độ) + +@reputable /'repjutəbl/ +* tính từ +- có tiếng tốt, danh giá; đáng kính trọng + +@reputation /,repju:'teiʃn/ +* danh từ +- tiếng (xấu, tốt...) +=he had the reputation of raching his tenants: lâo ta có tiếng về bóc lột tận xương tuỷ tá điền của lão +- tiếng tốt, thanh danh, danh tiếng +=a scientist of world wide: một nhà khoa học danh tiếng khắp thế giới + +@repute /ri'pju:t/ +* danh từ +- tiếng, tiếng tăm, lời đồn +=to know a man by repute: biết tiếng người nào +=a place of ill repute: nơi có tiếng xấu +- tiếng tốt +=wine of repute: loại rượu vang nổi tiếng +* ngoại động từ ((thường) dạng bị động) +- cho là, đồn là; nghĩ về, nói về +=he is reputed [to be] the best doctor in the area: người ta đồn ông ta là bác sĩ hay nhất vùng + +@reputed /ri'pju:tid/ +* tính từ +- có tiếng tốt, nổi tiếng +- được cho là, được giả dụ là, được coi là +=the reputed father of the boy: người mà người ta cho là bố cậu bé +=a reputed litre: cái chai mà người ta cho là khoảng một lít + +@request /ri'kwest/ +* danh từ +- lời thỉnh cầu, lời yêu cầu, lời đề nghị +=to do something at (by) someone's request: làm việc gì theo lời thỉnh cầu của ai +- (thương nghiệp) nhu cầu, sự hỏi mua +=to be in great request; to come into request: được hỏi mua rất nhiều +* ngoại động từ +- thỉnh cầu, yêu cầu, đề nghị +=visitors are requested not to touch the exhibits: yêu cầu khách đến tham quan không sờ vào hiện vật trưng bày +=to request sosmething of someone: thỉnh cầu việc gì với người nào +=to request somebody's presence: kính mời ai đến dự (buổi lễ) +=to request somebody's company: kính mời ai đến dự (tiệc...) + +@requiem /'rekwiem/ +* danh từ +- lễ cầu siêu, lễ cầu hồn + +@require /ri'kwaiə/ +* ngoại động từ +- đòi hỏi, yêu cầu +=what do you require of me?: anh muốn gì tôi? +- cần đến, cần phải có +=the matter requires careful consideration: vấn đề cần phải nghiên cứu kỹ lưỡng +!if required +- nếu cần đến +!when required +- khi cần đến +!where required +- nơi nào cấp + +@requirement /ri'kwaiəmənt/ +* danh từ +- nhu cầu, sự đòi hỏi +- điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết + +@requisite /'rekwizit/ +* tính từ +- cần thiết +=things requisite for travel: đồ dùng cần thiết để đi đường +* danh từ +- điều kiện tất yếu, điều kiện cần thiết +- vật cần thiết, đồ dùng cần thiết +=office requisites: đồ dùng văn phòng + +@requisition /,rekwi'ziʃn/ +* danh từ +- sự yêu cầu +- tiêu chuẩn đòi hỏi +=the requisitions for a university degree: các tiêu chuẩn được cấp bằng đại học +- lệnh +=under the requisition of the town council: theo lệnh của hội đồng thành phố +- lệnh trưng dụng, lệnh trưng thu +=to put in requisition; to bring (call) into requisition: trưng dụng +* ngoại động từ +- trưng dụng, trưng thu + +@requital /ri'kwaitl/ +* danh từ +- sự đền bù, sự đền đáp; sự trả ơn, sự báo ơn +- sự trả thù, sự báo thù, sự báo oán +- sự thưởng + +@requite /ri'kwait/ +* ngoại động từ +- đền bù, đền đáp; trả ơn, báo ơn +=to requite someone's love: đáp lại tình yêu của người nào +- trả thù, báo thù, báo oán +- thưởng +!to requite evil with good +- lấy ân báo oán +!to require like for like +- ăn miếng trả miếng; lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán + +@resale /'ri:'seil/ +* danh từ +- sự bán lại + +@rescind /ri'sind/ +* ngoại động từ +- huỷ bỏ, thủ tiêu (luật hợp đồng...) + +@rescission /ri'siʤn/ +* danh từ +- sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu + +@rescript /'ri:skript/ +* danh từ +- sự viết lại, bản viết lại +- huấn lệnh; lời công bố (của nhà cầm quyền, của chính phù) +- thư trả lời của giáo hoàng (về vấn đề luật giáo hội...) + +@rescue /'reskju:/ +* danh từ +- sự giải thoát, sự cứu, sự cứu nguy +=to go to someone's rescue: đến cứu ai +- (pháp lý) sự phong thích không hợp pháp tù nhân +- (pháp lý) sự cưỡng đoạt lại (tài sản) +* ngoại động từ +- cứu, cứu thoát, cứu nguy +=to rescue someone from death: cứu người nào khỏi chết +- (pháp lý) phóng thích không hợp pháp (tù nhân) +- (pháp lý) cưỡng đoạt lại (tài sản) + +@rescuer /'reskjuə/ +* danh từ +- người cứu, người cứu thoát, người cứu nguy + +@research /ri'sə:tʃ/ +* danh từ +- sự nghiên cứu +=to be engaged in research work: đi vào công tác nghiên cứu +=to cary out a research into something: tiến hành nghiên cứu vấn đề gì +* nội động từ +- nghiên cứu +=to research into the causes of cancer: người nghiên cứu nguyên nhân của bệnh ung thư + +@researcher /ri'sə:tʃə/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu + +@reseat /'ri:'si:t/ +* ngoại động từ +- trang bị ghế mới (cho nhà hát...) + +@resect /ri:'sekt/ +* ngoại động từ +- (y học) cắt b + +@resection /ri:'sekʃn/ +* danh từ +- (y học) sự cắt b + +@reseda /'residə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ mộc tê + +@resell /'ri:'sel/ +* ngoại động từ resold /'ri:'sould/ +- bán lại + +@resemblance /ri'zembləns/ +* danh từ +- sự giống nhau +=to bear a resemblance to: giống với + +@resemble /ri'zembl/ +* ngoại động từ +- giống với (người nào, vật gì) +=to resemble one another: giống nhau + +@resent /ri'zent/ +* ngoại động từ +- phẫn uất, oán giận +- phật ý, không bằng lòng, bực bội +=to resent criticism: không bằng lòng phê bình +=to resent a bit of fun: phật ý vì một câu nói đùa + +@resentful /ri'zentful/ +* tính từ +- phẫn uất, oán giận +- phật ý, bực bội + +@resentment /ri'zentmənt/ +* danh từ +- sự phẫn uất, sự oán giận +=to bear (habour) resentment agaisnt someone for having done something: oán giận người nào vì đã làm việc gì +- sự phật ý, sự bực bội + +@reserpine /ri'sə:pi:n/ +* danh từ +- (dược học) rêzecpin + +@reservation /,rezə'veiʃn/ +* danh từ +- sự hạn chế; điều kiện hạn chế +=mental reservation: thái độ ngầm biểu lộ sự hạn chế tán thành (cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vùng đất dành riêng +=indian reservation: vùng dành riêng cho người da đỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự dành trước, sự giữ trước (vé tàu, buồng ở, chỗ ngồi ở rạp hát) +- (pháp lý) sự bảo lưu + +@reserve /ri'zə:v/ +* danh từ +- sự dự trữ; vật dự trữ +=the gold reserve: số vàng dự trữ +=in reserve: để dự trữ +=to keep in reserve: dự trữ +- (quân sự) ((thường) số nhiều) quân dự bị, lực lượng dự trữ +- (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị +- sự hạn chế; giới hạn; sự dè dặt +=with all reserve; with all proper reserves: với tất cả những sự dè dặt +=to accept without reserve: thừa nhận hoàn toàn +- tính dè dặt; sự kín đáo; sự giữ gìn +- thái độ lạnh nhạt, sự lânh đạm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu đất dành riêng (để làm việc gì) +* ngoại động từ +- để dành, dự trữ +=to reserve some money for later use: dự trữ một ít tiền để dùng sau này +- dành trước, giữ trước +=to reserve a seat at the theatre: dành trước một ghế ở rạp hát +- dành riêng +- (pháp lý) bảo lưu + +@reserved /ri'zə:vd/ +* tính từ +- dành, dành riêng, dành trước +=reserved seat: ghế dành riêng +- kín đáo; dè dặt, giữ gìn +- dự bị, dự trữ +=reserved list: (hàng hải) danh sách sĩ quan dự bị + +@reservedly /ri'zə:vidli/ +* phó từ +- kín đáo; dè dặt, giữ gìn + +@reservist /ri'zə:vist/ +* danh từ +- lính dự bị +- (thể dục,thể thao) đấu thủ dự bị + +@reservoir /'rezəvwɑ:/ +* danh từ +- bể chứa nước; đồ chưa (chất lỏng) +- kho, kho dự trữ, nguồn +=a reservoir of knowledge: kho kiến thức +=a reservoir of strength: nguồn sức mạnh +* ngoại động từ +- chứa vào bể chứa nước + +@reset /'ri:'set/ +* ngoại động từ +- đặt lại, lắp lại (một bộ phận của máy...) +- bó lại (xương gãy) +=to reset a broken: bó lại cái xương gãy +- mài lại (một dụng cụ); căng lại (lò xo...) +* động từ +- oa trữ (đồ ăn trộm...) + +@resetter /ri'setə/ +* danh từ +- kẻ oa trữ đồ ăn trộm + +@reship /'ri:'ʃip/ +* động từ +- lại cho xuống tàu; lại chuyên chở bằng tàu; lại đi tàu +- chuyển sang tàu khác + +@reshuffle /'ri:'ʃʌfl/ +* danh từ +- (đánh bài) sự trang lại bài +- sự cải tổ chính phủ +* ngoại động từ +- (đánh bài) trang lại (bài) +- cải tổ (chính phủ) + +@reside /ri'zaid/ +* nội động từ +- ở tại, trú ngụ, cư trú +=to reside in hangbong street: ở tại phố hàng bông +=to reside abroad: trú ngụ tại nước ngoài +=the difficulty resides in this...: (nghĩa bóng) khó khăn là ở chỗ... +- (: in) thuộc về (thẩm quyền, quyền hạn...) +=the right to decide the matter resides in the supreme court: quyền quyết định vấn đề thuộc về toà án tối cao + +@residence /'rezidəns/ +* danh từ +- sự ở, sự cư trú, sự trú ngụ +=to take up one's residence in the country: về ở nông thôn +=during my residence abroad: trong khi tôi ở nước ngoài +- chỗ ở, nơi cư trú, nhà ở +=a desirable residence for sale: một căn nhà đẹp để bán +- dinh thự + +@residency /'reizidənsi/ +* danh từ +- phủ thống sứ; toà công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa) + +@resident /'rezidənt/ +* tính từ +- cư trú, ở chính thức (một nơi nào); thường trú +=the resident population: cư dân (không phải khách vâng lai); số dân chính thức (ở một nơi nào, không kể những người tạm trú) +- (động vật học) không di trú (chim) +- ở ngay tại chỗ, nội trú (bệnh viện, trường học...) +=resident physician: bác sĩ nội trú +- (: in) thuộc về, ở vào +=rights resident in the nation: quyền lợi thuộc về một nước +* danh từ +- người trú ngụ (ở một nơi nào); cư dân +- thống sứ; công sứ (ở các nước thuộc địa hoặc nửa thuộc địa) +- (động vật học) chim không di trú + +@residential /,rezi'denʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) nhà ở, (thuộc) nhà riêng +=residential address: địa chỉ nhà ở +=residential district: khu vực nhà ở (không phải khu cơ quan hay khu buôn bán) +=residential rental: (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiền thuê nhà +- có liên quan tới nơi cư trú +=the residential qualification for voters: tư cách cư trú đối với cử tri + +@residentiary /,rezi'denʃəri/ +* tính từ +- (thuộc) nơi ở chính thức + +@residua /ri'zidjuəm/ +* danh từ, số nhiều residua /ri'zidjuə/ +- phần còn lại +- (hoá học) bã +- (toán học) số dư +- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm) +- (từ cổ,nghĩa cổ) cặn bã của xã hội + +@residual /ri'zidjuəl/ +* tính từ +- còn dư, còn lại +- (toán học); (vật lý) thặng dư, (còn) dư +=residual oscillation: dao động dư +* danh từ +- phần còn lại, phần còn dư +- (toán học) số dư +- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm) + +@residuary /ri'zidjuəri/ +* tính từ +- dư, còn lại + +@residue /'rezidju:/ +* danh từ +- phần còn lại +- phần tài sản còn lại sau khi đã thanh toán xong mọi khoản (chia gia tài, nợ nần...) +- (toán học) thặng dư +=residue of a function at a pole: thặng dư của một hàm tại một cực +- (hoá học) bã + +@residuum /ri'zidjuəm/ +* danh từ, số nhiều residua /ri'zidjuə/ +- phần còn lại +- (hoá học) bã +- (toán học) số dư +- số chưa tính; số tính nhầm vào (khi tính nhầm) +- (từ cổ,nghĩa cổ) cặn bã của xã hội + +@resign /'ri:'sain/ +* động từ +- ký tên lại[ri'zain] +* động từ +- từ chức, xin thôi +- trao, nhường +=to resign the property to the right claimant: trao lại tài sản cho người được hưởng chính đáng +- bỏ, từ bỏ +=to resign all hope: từ bỏ mọi hy vọng +!to resign oneself to +- cam chịu, đành phận, phó mặc +=to resign oneself to one's fate: cam chịu số phận +=to resign oneself someone's guidance: tự để cho ai dìu dắt mình +=to resign oneself to meditation: trầm tư mặc tưởng + +@resignation /,rezig'neiʃn/ +* danh từ +- sự từ chức; đơn xin từ chức +=to send in (tender, give) one's resignation: đưa đơn xin từ chức +- sự từ bỏ, sự trao, sự nhường (quyền lợi, hy vọng...) +- sự cam chịu; sự nhẫn nhục +=to accept one's fate with resignation: cam chịu số phận + +@resigned /ri'zaind/ +* tính từ +- cam chịu, nhẫn nhục + +@resile /ri'zail/ +* nội động từ +- bật nảy; co giân, có tính đàn hồi + +@resilience /ri'ziliəns/ +* danh từ +- tính bật nảy; tính co giân, tính tính đàn hồi +- khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); sức bật +- (kỹ thuật) biến dạng đàn hồi; độ dai va đập + +@resiliency /ri'ziliəns/ +* danh từ +- tính bật nảy; tính co giân, tính tính đàn hồi +- khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); sức bật +- (kỹ thuật) biến dạng đàn hồi; độ dai va đập + +@resilient /ri'ziliənt/ +* tính từ +- bật nảy; co giân, đàn hồi +- sôi nổi; không hay chán nản, không hay nản lòng +- có khả năng phục hồi nhanh sức mạnh (thể chất hoặc tinh thần); có sức bật + +@resin /'rezin/ +* danh từ +- nhựa (cây) + +@resinaceous /,rezi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) nhựa; giống nhựa + +@resinous /,rezi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) nhựa; giống nhựa + +@resipiscence /,resi'pisəns/ +* danh từ +- sự thừa nhận sai lầm, sự lại nhận thấy lẽ phải + +@resist /ri'zist/ +* danh từ +- chất cản màu (phết vào vải để cho thuốc nhuộm không ăn ở những chỗ không cần nhuộm màu) +* động từ +- kháng cự, chống lại +=to resist an attack: chống lại một cuộc tấn công +=to resist a disease: chống lại bệnh tật +- chịu đựng được, chịu được +=to resist heat: chịu được nóng +- cưỡng lại, không mắc phải +=to resist a bad habit: cưỡng lại một thói quen xấu +- ((thường) phủ định) nhịn được +=i can't resist good coffee: cà phê ngon thì tôi không nhịn được +=he can never resist a joke: nó không thể nào nhịn được đùa; nó không thể nào nhịn cười được khi nghe một câu chuyện đùa + +@resistance /ri'zistəns/ +* danh từ +- sự chống cự, sự kháng cự, sự đề kháng +=a war of resistance: cuộc kháng chiến +- (vật lý) điện trở +=resistance box: hộp điện trở +- tính chống, sức bền, độ chịu +=frictional resistance: độ chịu ma sát +=resistance to corrosion: tính chống gặm mòn +!to take the line of least resistance +- chọn con đường dễ nhất, chọn phương pháp dễ nhất + +@resistant /ri'zistənt/ +* tính từ +- chống cự, kháng cự, đề kháng +- có sức chịu đựng, có sức bền, bền + +@resistibility /ri,zistə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể chống lại, tính có thể cưỡng lại +- khả năng chống lại + +@resistible /ri'zistəbl/ +* tính từ +- có thể chống lại, có thể cưỡng lại + +@resistive /ri'vistiv/ +* tính từ +- chống lại, cưỡng lại +- (vật lý) có điện trở + +@resistivity /,rizis'tiviti/ +* danh từ +- (vật lý) suất điện trở + +@resistless /ri'zistlis/ +* tính từ +- không chống lại được; không cưỡng lại được + +@resistor /ri'zistə/ +* danh từ +- (vật lý) cái điện trở + +@resold /'ri:'sel/ +* ngoại động từ resold /'ri:'sould/ +- bán lại + +@resole /'ri:'soul/ +* ngoại động từ +- thay đế mới (giày) + +@resoluble /ri'zɔljubl/ +* tính từ +- có thể phân giải +- có thể giải quyết (vấn đề) + +@resolute /'rezəlu:t/ +* tính từ +- quyết, cương quyết, kiên quyết + +@resolution /,rezə'lu:ʃn/ +* danh từ +- nghị quyết +=to adop a resolution: thông qua một nghị quyết +- sự cương quyết, sự kiên quyết, sự quyết tâm +=to show a great resolution: biểu thị một quyết tâm lớn +- quyết định, ý định kiên quyết +=to carry out a resolution: thực hiện một quyết định +=good resolutions: ý định gắng sửa những thói xấu +=what have become of your good resolutions?: những ý định gắng sửa thói xấu của anh đã đi đến đâu rồi? +- sự giải quyết (vấn đề, mối nghi ngờ) +- sự dung giải, sự phân tích; sự chuyển (sang trạng thái khác) +=resolution of water into steam: sự chuyển nước thành hơi +- (y học) sự tiêu độc, sự tiêu tan +- (âm nhạc) sự chuyển sang thuận tai +- (văn học) sự thay thế hai âm tiết ngắn bằng một âm tiết dài +- (toán học) cách giải, sự giải +=resolution of vectors: sự giải vectơ + +@resolve /ri'zɔlv/ +* danh từ +- quyết tâm, ý kiên quyết +=to take a great resolve to shrink from no difficulty: kiên quyết không lùi bước trước một khó khăn nào +* động từ +- kiên quyết (làm gì) +=to be resolved: kiên quyết +- quyết định +- giải quyết (khó khăn, vấn đề, mối nghi ngờ...) +- (hoá học) phân giải, phân tích, chuyển (sang một trạng thái khác) +=water may be resolved into oxygen and hydrogen: nước có thể phân tích thành ôxy và hyđro +- tiêu độc, tiêu tan +- (âm nhạc) chuyển sang thuận tai +- (toán học) giải (bài toán...) + +@resolved /ri'zɔlvd/ +* tính từ +- quyết tâm, kiên quyết + +@resolvent /ri'zɔlvənt/ +* tính từ +- (y học) tiêu độc (thuốc) +* danh từ +- (y học) thuốc tiêu độc + +@resonance /'reznəns/ +* danh từ +- tiếng âm vang; sự dội tiếng +- (vật lý) cộng hưởng +=acoustic resonance: cộng hưởng âm thanh +=atomic resonance: cộng hưởng nguyên tử + +@resonant /'reznənt/ +* tính từ +- âm vang; dội tiếng +=resonant walls: tường dội lại tiếng +- (vật lý) cộng hưởng + +@resonate /'rezəneit/ +* nội động từ +- vang âm; dội tiếng +- (vật lý) cộng hưởng + +@resonator /'rezəneitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái cộng hưởng + +@resort /'ri:'sɔ:t/ +* danh từ +- cái dùng đến, phương kế, phương sách +=this is to be done without resort to force: việc này phải làm mà không dùng đến vũ lực +=in the last resort: như là phương sách cuối cùng +- nơi có đông người lui tới +=seaside resort: nơi nghỉ mát ở bờ biển +* nội động từ +- dùng đến, cầu đến, nhớ vào +=to resort to revolutionary violence: dùng đến bạo lực cách mạng +- thường xuyên lui tới (nơi nào) +=to resort to the nountain: thường đi chơi núi + +@resound /ri'zaund/ +* động từ +- vang dội +=resounding victories: những chiến thắng vang dội +- dội lại (tiếng vang); vang lên +=the room resounded with should of joy: căn phòng vang lên những tiếng reo vui +- nêu lên rầm rộ +=to resound somebody's praises: ca tụng ai + +@resource /ri'sɔ:s/ +* danh từ +- phương sách, phương kế, thủ đoạn, cách xoay xở; chỗ trông mong vào (khi gặp thế bí) +=to be at the end of one's resources: hết kế, vô phương, không còn trông mong (xoay xở) vào đâu được +- (số nhiều) tài nguyên +=a country with abundant natural resources: một nước tài nguyên phong phú +- (số nhiều) tiềm lực kinh tế và quân sự (của một nước) +- sự giải trí, sự tiêu khiển +=reading is a great resource: đọc sách là một sự tiêu khiển rất tốt +- tài xoay sở, tài tháo vát, tài vặt +=a man of resource: người tháo vát, người có tài xoay xở + +@resourceful /ri'sɔ:sful/ +* tính từ +- có tài xoay xở, tháo vát, nhiều thủ đoạn, nhiều tài vặt + +@resourcefulness /ri'sɔ:sfulnis/ +* danh từ +- tài xoay xở, tài tháo vát, tài vặt + +@resourceless /ri'sɔ:slis/ +* tính từ +- vô kế, vô phương, không trông mong vào đâu được +- không có tài xoay xở, không tháo vát + +@resourcelessness /ri'sɔ:slisnis/ +* danh từ +- sự vô kế, sự vô phương, tình trạng không trông mong vào đâu được +- sự không có tài xoay xở, tính không tháo vát + +@respecful /ris'pektful/ +* tính từ +- tỏ vẻ tôn trọng, tỏ vẻ tôn kính +=respecful hevaviour: thái độ tôn kính +=to keep someone at a respecful distance: để cho ai phải kính nể mình + +@respecfully /ris'pektfuli/ +* phó từ +- với vẻ tôn trọng, với vẻ tôn kính +!yours respectfully +- kính thư (công thức cuối thư) + +@respect /ris'pekt/ +* danh từ +- sự tôn trọng, sự kính trọng +=to have respect for somebody: tôn trọng người nào +- (số nhiều) lời kính thăm +=give my respects to your uncle: cho tôi gửi lời kính thăm chú anh +=to go to pay one's respects to: đến chào (ai) +- sự lưu tâm, sự chú ý +=to do something without respect to the consequences: làm việc gì mà không chú ý đến hậu quả +- mối quan hệ, mối liên quan +=with respect to; in respect of: về, đối với (vấn đề gì, ai...) +- điểm; phương diện +=in every respect; in all respects: mọi phương diện +* ngoại động từ +- tôn trọng, kính trọng +=to be respected by all: được mọi người kính trọng +=to respect the law: tôn trọng luật pháp +=to respect oneself: sự trọng +- lưu tâm, chú ý + +@respectability /ris,pektə'biliti/ +* danh từ +- sự đáng tôn trọng; tư cách đáng trọng +- người đáng trọng + +@respectable /ris'pektəbl/ +* tính từ +- đáng trọng; đáng kính +- đứng đắn, đoan trang, chỉnh tề +=respectable people: những người đứng đắn đáng trọng +=respectable clothes: quần áo chỉnh tề +- kha khá, khá lớn, đáng kể +=of respectable height: có tầm cao kha khá +=a respectable sum of money: số tiền khá lớn + +@respecter /ris'pektə/ +* danh từ +- người hay thiên vị (kẻ giàu sang) +=to be no respecter of persons: không phải là người hay thiên vị kẻ giàu sang; không phải là người hay phân biệt địa vị +=death is no respecter of persons: thần chết chẳng tha ai cả + +@respecting /ris'pektiɳ/ +* danh từ +- nói về, về, có liên quan tới (vấn đề...) +=questions respecting a matter: những câu hỏi có liên quan tới một vấn đề + +@respective /ris'pektiv/ +* tính từ +- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị...) +=they went to their respective houses: họ trở về nhà riêng của mình + +@respectively /ris'pektivli/ +* phó từ +- riêng từng người, riêng từng cái; tương ứng (với vị trí, thứ tự, địa vị) += a and b won their first and second prizes respectively: a và b được hai phần thưởng đầu, a phần thưởng thứ nhất, b phần thưởng thứ hai + +@respell /'ri:'spel/ +* ngoại động từ respelled /'ri:'speld/, respelt /'ri:'spelt/ +- đánh vần lại + +@respelled /'ri:'spel/ +* ngoại động từ respelled /'ri:'speld/, respelt /'ri:'spelt/ +- đánh vần lại + +@respelt /'ri:'spel/ +* ngoại động từ respelled /'ri:'speld/, respelt /'ri:'spelt/ +- đánh vần lại + +@respirable /ris'pirəbl/ +* tính từ +- có thể thở được, có thể hít thở được (không khí...) + +@respiration /,respə'reiʃn/ +* danh từ +- sự thở, sự hô hấp +- hơi thở + +@respirator /'respəreitə/ +* danh từ +- máy hô hấp +- mặt nạ phòng hơi độc +- cái che miệng, khẩu trang + +@respiratory /ris'paiərətəri/ +* tính từ +- (thuộc) sự thở, (thuộc) hô hấp +=respiratory organs: cơ quan hô hấp + +@respire /ris'paiə/ +* động từ +- thở, hô hấp +- lấy lại hơi +- (nghĩa bóng) lấy lại tinh thần, lấy lại can đảm; lại hy vọng + +@respite /'respait/ +* danh từ +- sự hoãn (thi hành bản án, trừng phạt...) +- thời gian nghỉ ngơi +=a respite from hard work: sự nghỉ ngơi sau lúc làm việc nặng nhọc +* ngoại động từ +- hoãn (thi hành một bản án...) +=to respite a condement man: hoãn án tử hình cho một người +- cho (ai) nghỉ ngơi +- (y học) làm đỡ trong chốc lát + +@resplendence /ris'plendəns/ +* danh từ +- sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy + +@resplendency /ris'plendəns/ +* danh từ +- sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy + +@resplendent /ris'pɔndənt/ +* tính từ +- chói lọi, rực rỡ; lộng lẫy + +@respond /ris'pɔns/ +* nội động từ +- phản ứng lại +=to respond with a blow: đập lại bằng một đòn +- đáp lại, hưởng ứng (lời kêu gọi, sự đối xử tốt...) +=to respond to the appeal: hưởng ứng lời kêu gọi +=to respond to someone's kindness: đáp lại lòng tốt của ai + +@respondent /ris'pɔndənt/ +* tính từ +- trả lời +- đáp lại (lòng tốt...) +- (pháp lý) ở địa vị người bị cáo +- (pháp lý) người bị cáo (trong vụ kiện ly dị) + +@response /ris'pɔns/ +* danh từ +- sự trả lời +- sự đáp lại, sự hưởng ứng +=in response to the appeal: hưởng ứng lời kêu gọi +=to meet with a warm response: được hưởng ứng nhiệt liệt +- sự phản ứng lại; vận động phản ứng lại (khi bị kích thích...) +- (tôn giáo), (như) responsory + +@responsibility /ris,pɔnsə'biliti/ +* danh từ +- trách nhiệm +=to bear the full responsibility for one's act: chịu hoàn toàn trách nhiệm về hành động của mình +=to take the responsibility: nhận trách nhiệm (làm gì) +=to deline all responsibilities: không nhận trách nhiệm +=to do something on one's own responsibility: tự ý làm và chịu trách nhiệm về việc gì +- gánh trách nhiệm; cái phải gánh vác +=a family is a great responsibility: gia đình là một trách nhiệm lớn + +@responsible /ris'pɔnsəbl/ +* tính từ +- chịu trách nhiệm +=to be responsible for something: chịu trách nhiệm về việc gì +- có trách nhiệm; đứng đắn, đáng tin cậy; có uy tín (người) +!responsible government +- chính phủ không chuyên quyền + +@responsive /ris'pɔnsiv/ +* tính từ +- đáp lại, trả lời +=a responsive gesture: cử chỉ đáp lại +- sẵn sàng đáp lại, dễ phản ứng lại; dễ cảm (tính tình) + +@responsory /ris'pɔnsəri/ +* danh từ +- (tôn giáo) bài thánh ca (trong khi làm lễ) + +@rest /rest/ +* danh từ +- sự nghỉ ngơi; lúc nghỉ ngơi; giấc ngủ +=a day of rest: ngày nghỉ +=to go (retire) to rest: đi ngủ +=to take a rest: nghỉ ngơi, đi ngủ +- sự yên tâm, sự yên lòng, sự thanh thản, sự thư thái (trong tâm hồn) +=to be at rest: yên tâm, thư thái +=to set someone's mind at rest: làm cho ai yên lòng +- sự yên nghỉ (người chết) +=to be at rest: yên nghỉ (người chết) +=to lay somebody to rest: đưa ai đến chỗ yên nghỉ cuối cùng, chết +- sự ngừng lại +=to bring to rest: cho ngừng lại +- nơi trú tạm, chỗ nghỉ ngơi (cho những thuỷ thủ, người lái xe...) +- cái giá đỡ, cái chống, cái tựa +- (âm nhạc) lặng; dấu lặng +!to set a question at rest +- giải quyết một vấn đề +* nội động từ +- nghỉ, nghỉ ngơi; ngủ +=to rest from one's labours: nghỉ làm việc +=never let the enemy rest: không để cho kẻ địch ngơi một lúc nào +=to rest on one's oars: tạm nghỉ tay chèo; (nghĩa bóng) nghỉ ngơi +- yên nghỉ, chết +- ngừng lại +=the matter can't here: vấn đề không thể ngừng lại ở đây được +- (: on, upon) dựa trên, tựa trên, đặt trên, chống vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the arch rests on two big pillars: khung vòm đặt trên hai cột lớn +=a heavy responsibility rests upon them: một trách nhiệm nặng nề đè lên vai họ +- ỷ vào, dựa vào, tin vào +=to rest on somebody's promise: tin vào lời hứa của ai +- (: on, upon) ngưng lại, đọng lại, nhìn đăm đăm vào, mải nhìn (mắt...) +=the red glow rests on the top of the trees: ánh hồng ngưng lại trên những chòm cây +=his eyes rested in the crowd: mắt anh ta nhìn đăm đăm vào đám đông +* ngoại động từ +- cho nghỉ ngơi +=to rest one's horse: cho ngựa nghỉ +=the green light rests the eyes: ánh sang màu lục làm dịu mắt +=to rest oneself: nghỉ ngơi +- đặt lên, dựa vào, chống +=to rest one's elbows on the table: chống khuỷ tay lên bàn +=to rest a ladder against the wall: dựa thang vào tường +- dựa trên cơ sở, đặt trên cơ sở, căn cứ vào +=he rests all his suspicious on that letter: hắn cứ dựa vào bức thư đó mà dặt tất cả sự nghi ngờ +* danh từ +- (the rest) vật còn lại, cái còn lại; những người khác, những cái khác +=and all the rest of it: và tất cả những cái còn lại; và tất cả những cái khác có thể kể ra và vân vân +=for the rest: về phần còn lại; vả lại; vả chăng +- (tài chính) quỹ dự trữ +- (thương nghiệp) sổ quyết toán +* nội động từ +- còn, vẫn còn, vẫn cứ, cứ +=you may rest assured that...: anh có thể cứ tin chắc (yên trí) là... +- (: with) tuỳ thuộc vào, tuỳ ở (ai để giải quyết việc gì) +=the final decision now rests with you: bây giờ quyết định cuối cùng là tuỳ ở anh + +@restart /'ri:'stɑ:t/ +* ngoại động từ +- lại bắt đầu, lại khởi đầu + +@restate /'ri:'steit/ +* ngoại động từ +- tuyên bố lại cho rõ ràng, nói lại với những lời lẽ đanh thép hơn + +@restaurant /'restərʤ:ɳ/ +* danh từ +- quán ăn, tiệm ăn + +@restful /'restful/ +* tính từ +- yên tĩnh; thuận tiện cho sự nghỉ ngơi +=a restful life: một cuộc sống yên tĩnh + +@restfulness /'restfulnis/ +* tính từ +- sự yên tĩnh; tình trạng thuận tiện cho sự nghỉ ngơi + +@resthome / (rest-home) / +-home) /'resthoum/ +* danh từ +- nhà nghỉ + +@resting-place /'restiɳpleis/ +* danh từ +- nơi nghỉ ngơi +=one's last resting-place: nơi nghỉ cuối cùng, nấm mồ + +@restitution /,resti'tju:ʃn/ +* danh từ +- sự hoàn lại, sự trả lại (vật bí mật); sự bồi thường +=to make restitution: bồi thường +- (vật lý) sự hồi phục (trạng thái cũ) + +@restive /'restiv/ +* tính từ +- khó bảo; ngang bướng, cứng đầu cứng cổ (người) +- bất kham (ngựa) + +@restiveness /'restivnis/ +* danh từ +- tính khó bảo; tính ngang bướng, tính cứng đầu cứng cổ (người) +- tính bất kham (ngựa) + +@restless /'restlis/ +* tính từ +- không nghỉ, không ngừng +- không yên, luôn luôn động đậy, hiếu động +- không nghỉ được, không ngủ được, thao thức; bồn chồn, áy náy +=a restless night: một đêm thao thức +=he looked restless all the time: anh ta trông có vẻ bồn chồn sốt ruột + +@restlessness /'restlisnis/ +* danh từ +- sự không nghỉ +- sự luôn luôn động đậy, sự hiếu động +- sự không ngủ được, sự thao thức; sự bồn chồn, sự áy náy + +@restorable /ris'tɔ:rəbl/ +* tính từ +- có thể hồi phục lại; có thể khôi phục lại + +@restoration /,restə'reiʃn/ +* danh từ +- sự hoàn lại, sự trả lại (vật gì mất) +- sự sửa chữa, sự tu bổ lại; sự xây dựng lại như cũ +- sự phục hồi (chức vị...) +- sự khôi phục, sự hồi phục; sự lập lại +=the restoration of health: sự hồi phục sức khoẻ +=the restoration of peace: sự lập lại hoà bình +- (the restoration) thời kỳ khôi phục chế độ quân chủ (ở anh, 1660) +- hình tạo lại (của một con vật đã tuyệt giống, của một công trình xây dựng đã đổ nát) + +@restorative /ris'tɔrətiv/ +* tính từ +- làm hồi phục sức khoẻ; bổ +- làm hổi tỉnh lại +* danh từ +- thuốc bổ; thức ăn bổ +- thuốc làm hồi tỉnh lại + +@restore /ris'tɔ:/ +* ngoại động từ +- hoàn lại, trả lại +=to restore something to someone: trả lại vật gì cho ai +- sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...) +- phục (chức) +=to restore someone to his former post: phục hồi lại chức vị cho người nào +- đặt lại chỗ cũ +=to restore something to its place: đặt lại vật gì vào chỗ cũ +- khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại +=to restore one's health: hồi phục sức khoẻ +=to restore peace: lập lại hoà bình +- tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát) + +@restorer /ris'tɔ:rə/ +* danh từ +- người hoàn lại, người trả lại +- người sửa chữa, người tu sửa lại như cũ (một bức tranh...) +- người khôi phục lại; cái làm hồi phục lại ((thường) trong từ ghép) +=hair restorer: thuốc mọc tóc +- (kỹ thuật) máy hồi phục + +@restrain /ris'trein/ +* ngoại động từ +- ngăn trở; cản trở, ngăn giữ +=to restrain someone from doing harm: ngăn giữ ai gây tai hại +- kiếm chế, nén, dằn lại; hạn chế +=to restrain one's stemper: nén giận +=to restrain oneself: tự kiềm chế mình +- cầm giữ, giam (những người bị bệnh thần kinh) + +@restrained /ris'treind/ +* tính từ +- bị kiềm chế, bị nén lại, bị dằn lại; tự chủ được +=restrained anger: cơn giận bị nén lại +- dè dặt, thận trọng +=in restrained terms: bằng những lời lẽ dè dặt +- giản dị; có chừng mực, không quá đáng (văn) +=restrained style: văn giản dị; văn có chừng mực + +@restraint /ris'treint/ +* danh từ +- sự ngăn giữ, sự kiềm chế +=to put a restraint on someone: kiềm chế ai +- sự hạn chế, sự gò bó, sự câu thúc +=the restraints of poverty: những sự câu thúc của cảnh nghèo +- sự gian giữ (người bị bệnh thần kinh) +- sự dè dặt, sự giữ gìn, sự thận trọng, sự kín đáo +=to speak without restraint: ăn nói không giữ gìn, ăn nói sỗ sàng +=to fling aside all restraint: không còn dè dặt giữ gìn già cả +- sự giản dị; sự có chừng mực, sự không quá đáng (văn) +- sự tự chủ được, sự tự kiềm chế được + +@restrict /ris'trikt/ +* ngoại động từ +- hạn chế, giới hạn, thu hẹp +=to restrict the use of alcohol: hạn chế việc dùng rượu +=to be restricted to a diet: phải ăn kiêng + +@restricted /ris'triktid/ +* tính từ +- bị hạn chế, bị giới hạn, bị thu hẹp + +@restriction /ris'trikʃn/ +* danh từ +- sự hạn chế, sự giới hạn, sự thu hẹp +=without restriction: không hạn chế +=to impose restrictions: buộc phải hạn chế, bắt phải giới hạn +=to lift restriction: bãi bỏ những hạn chế + +@restrictive /ris'triktiv/ +* tính từ +- hạn chế, giới hạn, thu hẹp +=restrictive practices: biện pháp hạn chế (sản xuất công nghiệp...) + +@rest-cure /'restkjuə/ +* danh từ +- (y học) sự chữa bệnh bằng nghỉ ngơi + +@rest-day /'restdei/ +* danh từ +- ngày nghỉ + +@rest-home / (rest-home) / +-home) /'resthoum/ +* danh từ +- nhà nghỉ + +@rest-house /'resthaus/ +* danh từ +- quán trọ + +@result /ri'zʌlt/ +* danh từ +- kết quả +=without result: không có kết quả +- (toán học) đáp số +* nội động từ (: from) +- do bởi, do mà ra +=poverty resulting from the arms race: sự nghèo nàn do chạy đua vũ trang gây ra +- (: in) dẫn đến, đưa đến, kết quả là +=his recklessness resulted in failure: sự liều lĩnh khinh suất của hắn đã dẫn đến thất bại + +@resultant /ri'zʌltənt/ +* tính từ +- kết quả +- (vật lý), (toán học) tổng hợp +=resultant force: lực tổng hợp, hợp lực +=resultant law: luật phân phối tổng hợp +- (vật lý), (toán học) lực tổng hợp, hợp lực + +@resume /ri'zju:m/ +* ngoại động từ +- lấy lại, chiếm lại, hồi phục lại +=to resume one's spirits: lấy lại tinh thần, lấy lại can đảm +=to resume a territory: chiếm lại một lãnh thổ +- lại bắt đầu, lại tiếp tục (sau khi nghỉ, dừng) +=to resume work: lại tiếp tục công việc +- tóm tắt lại, nêu điểm chính + +@resummons /'ri:'sʌmənz/ +* danh từ +- sự triệu lại +- (pháp lý) trát đòi lần thứ hai + +@resumption /ri'zʌmpʃn/ +* danh từ +- sự lấy lại, sự chiếm lại, sự hồi phục lại +- sự bắt đầu lại, sự tiếp tục lại (sau khi ngừng) + +@resupinate /ri'sju:pinit/ +* tính từ +- (thực vật học) lộn ngược + +@resurgence /ri'sə:dʤəns/ +* danh từ +- sự lại nổi lên; sự lại mọc lên +- sự sống lại + +@resurgent /ri'sə:dʤənt/ +* tính từ +- lại nổi lên; lại mọc lên +- sống lại + +@resurrect /ri'sə:dʤənt/ +* ngoại động từ +- (thông tục) làm sống lại, phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); gợi lại (kỷ niệm cũ) +- khai quật (xác chết) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm sống lại, cải tử hoàn sinh (người) + +@resurrection /,rezə'rekʃn/ +* danh từ +- sự làm sống lại, sự phục hồi lại (những phong tục cũ, những thói quen cũ...); sự phục hưng (nghệ thuật cũ...); sự gợi lại (kỷ niệm cũ...) +- sự khai quật xác chết +- (tôn giáo) (resurrection) lễ phục sinh + +@resurrectionist /,rezə'rekʃənist/ +* danh từ +- người đào trộm xác chết (để bán cho các nhà phẫu thuật ở nước anh xưa) + +@resurrection man /,rezə'rekʃənist/ +* danh từ +- người đào trộm xác chết (để bán cho các nhà phẫu thuật ở nước anh xưa) + +@resurrection pie /,rezə'rekʃn,pai/ +* danh từ +- trường, (từ lóng) bánh nướng làm bằng nhân thịt thừa + +@resuscitate /ri'sʌsiteit/ +* động từ +- làm sống lại, làm tỉnh lại; sống lại +=to resuscitate a drowned man: làm sống lại một người chết đuối +- làm cho rõ nét lại, làm cho được chuộng lại + +@resuscitation /ri,sʌsi'teiʃn/ +* danh từ +- sự làm sống lại, sự làm tỉnh lại; sự sống lại +- sự làm cho rõ nét lại, sự làm cho được chuộng lại + +@ret /ret/ +* ngoại động từ +- giầm (gai, đay cho róc sợi ra) +* nội động từ +- bị ướt nhũn, bị ướt thối ra (rơm, rạ, cỏ khô) + +@retable /ri'teibl/ +* danh từ +- hậu bộ (của) bàn thờ + +@retail /'ri:teil/ +* danh từ +- sự bán lẻ +=retail price: giá bán lẻ +=retail trading: việc buôn bán lẻ +=retail dealer: người buôn bán lẻ +* phó từ +- bán lẻ +=to sell both wholesale and retail: vừa bán buôn vừa bán lẻ +* động từ +- bán lẻ +=these hats retail at 5d each: những mũ này bán lẻ 5đ một chiếc +- thuật lại, kể lại chi tiết; truyền đi, phao, loan (tin đồn) + +@retailer /ri:'teilə/ +* danh từ +- người bán lẻ +- người phao (tin đồn) + +@retain /ri'tein/ +* ngoại động từ +- giữ, cầm lại +=dykes retain the river water: đê điều ngăn giữ nước sông +- ghi nhớ +- thuê (luật sư) +- vẫn giữ, vẫn có, vẫn duy trì, vân dùng, không bỏ, không thừa nhận +=to retain one's composure: vẫn giữ bình tĩnh +=to retain control of...: vẫn nắm quyền kiểm soát..., vẫn làm chủ... + +@retainer /ri'teinə/ +* danh từ +- sự giữ lại làm của riêng; sự được giữ lại làm của riêng +- tiền trả trước cho luật sư +- người hầu cận, người tuỳ tùng +=old retainer+(đùa cợt) lão bộc +- vật giữ; người cầm giữ +=a retainer of heat: vật giữ nhiệt +- tình trạng được giữ lại (để làm một công tác gì) +- (kỹ thuật) vòng kẹp; cái hãm, khoá dừng + +@retaining fee /ri'teiniɳ'fi:/ +* danh từ +- tiền trả trước cho luật sư + +@retaining force /ri'teiniɳ'fɔ:s/ +* danh từ +- (quân sự) lực lượng đóng để giam chân địch + +@retaining wall /ri'teiniɳ'wɔ:l/ +* danh từ +- tường chắn (một chỗ đất cho khỏi lở) + +@retake /'ri:'teik/ +* danh từ +- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh) +- cảnh quay lại +* ngoại động từ retook /'ri:'tuk/, retaken /'ri:'teikn/ +- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ) +- bắt lại (người tù) +- (điện ảnh) quay lại (một cảnh) + +@retaken /'ri:'teik/ +* danh từ +- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh) +- cảnh quay lại +* ngoại động từ retook /'ri:'tuk/, retaken /'ri:'teikn/ +- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ) +- bắt lại (người tù) +- (điện ảnh) quay lại (một cảnh) + +@retaliate /ri'tælieit/ +* động từ +- trả đũa, trả thù, trả miếng +=to retaliate upon someone: trả miếng lại ai + +@retaliation /ri,tæli'eiʃn/ +* danh từ +- sự trả đũa, sự trả thù, sự trả miếng + +@retaliative /ri'tæliətiv/ +* tính từ +- để trả đũa, để trả thù, có tính chất trả miếng + +@retaliatory /ri'tæliətiv/ +* tính từ +- để trả đũa, để trả thù, có tính chất trả miếng + +@retard /ri'tɑ:d/ +* danh từ +- sự chậm trễ, sự đến trễ +* ngoại động từ +- làm chậm lại, làm trễ +=the rain retarded our departure: mưa làm chậm trễ việc khởi hành của chúng tôi +* nội động từ +- đến chậm, đến trễ + +@retardation /,ri:tɑ:'deiʃn/ +* danh từ +- sự chậm, sự trễ + +@retardative /ri'tɑ:dətiv/ +* tính từ +- làm chậm trễ + +@retardatory /ri'tɑ:dətiv/ +* tính từ +- làm chậm trễ + +@retardment /,ri:tɑ:'deiʃn/ +* danh từ +- sự chậm, sự trễ + +@retch /ri:tʃ/ +* nội động từ +- nôn oẹ + +@retell /'ri:'tel/ +* ngoại động từ retold /ri:'tould/ +- nói lại, kể lại, thuật lại + +@retention /ri'tenʃn/ +* danh từ +- sự giữ lại, sự cầm lại +- sự duy trì +- sự ghi nhớ; trí nhớ +- (y học) sự bí (đái...) + +@retentive /ri'tentiv/ +* tính từ +- giữ lại, cầm lại +=retentive of moisture: giữ ẩm +- dai, lâu (trí nhớ) +=retentive memory: trí nhớ dai + +@reticence /'retisəns/ +* danh từ +- tính trầm lặng, tính ít nói; tính dè dặt kín đáo trong lời nói + +@reticent /'retisənt/ +* tính từ +- trầm lặng, ít nói; dè dặt kín đáo trong lời nói + +@reticle /'retikl/ +* danh từ +- đường kẻ ở mắt lưới; đường chữ thập (trong dụng cụ quang học) ((cũng) reticule) + +@reticula /ri'tikju:ləm/ +* danh từ, số nhiều reticula /ri'tikju:lə/ +- (động vật học) dạ tổ ong (loài nhai lại) +- (giải phẫu) màng lưới, mô lưới + +@reticulate /ri'tikjulit/ +* tính từ +- hình mắc lưới, hình mạng +* ngoại động từ +- làm thành hình mắt lưới +* nội động từ +- có hình mắc lưới + +@reticulation /ri,tikju'leiʃn/ +* danh từ +- hình mắc lưới; cấu tạo hình mắc lưới + +@reticule /'retikju:l/ +* danh từ +- (như) reticle +- túi lưới (của phụ nữ); túi xách tay (của phụ nữ) + +@reticulum /ri'tikju:ləm/ +* danh từ, số nhiều reticula /ri'tikju:lə/ +- (động vật học) dạ tổ ong (loài nhai lại) +- (giải phẫu) màng lưới, mô lưới + +@retiform /'retifɔ:m/ +* danh từ +- hình mạng lưới + +@retina /'retinə/ +* danh từ, số nhiều retinas /'retinəz/, retinae /'retini:/ +- (giải phẫu) màng lưới, võng mạc (mắt) + +@retinae /'retinə/ +* danh từ, số nhiều retinas /'retinəz/, retinae /'retini:/ +- (giải phẫu) màng lưới, võng mạc (mắt) + +@retinal /'retinl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) màng lưới, (thuộc) võng mạc (mắt) + +@retinitis /,reti'naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng lưới, viêm võng mạc + +@retinue /'retinju:/ +* danh từ +- đoàn tuỳ tùng + +@retire /ri'taiə/ +* nội động từ +- rời bỏ, đi ra, rút về, lui về (một nơi nào kín đáo...) +=to retire from the room: ra khỏi căn phòng +=to retire from the world: rời bỏ thế tục, sống ẩn dật; đi tu +=to retire for the night; to retire to bed: đi ngủ +=to retire into oneself: thu vào cái vỏ của mình mà sống +- đi ngủ ((cũng) to retire to bed) +- thôi việc; về hưu +=to retire from business: thôi không kinh doanh nữa +=to retire on a pension: về hưu +=retiring pension: lương hưu trí +=retiting age: tuổi về hưu +- (quân sự) rút lui +- thể bỏ cuộc +=to retire from the race: bỏ cuộc đua +* ngoại động từ +- cho về hưu (công chức) +- (quân sự) cho rút lui +- (tài chính) rút về, không cho lưu hành (một loại tiền...) +* danh từ +- (quân sự) hiệu lệnh rút lui +=to sound the retire: thổi kèn ra lệnh rút lui + +@retired /ri'taiəd/ +* tính từ +- ẩn dật, xa lánh mọi người +=a retired life: cuộc sống ẩn dật +- hẻo lánh, ít người qua lại +=a retired sopt: nơi hẻo lánh +- đã về hưu; đã thôi (làm việc, buôn bán, kinh doanh...) +=a retired officer: một sĩ quan về hưu +=retired pay: lương hưu trí + +@retirement /ri'taiəmənt/ +* danh từ +- sự ẩn dật +=to live in retirement: sống ẩn dật +- nơi hẻo lánh, nơi ẩn dật +- sự về hưu, sự thôi (làm việc kinh doanh...) +- (quân sự) sự rút lui +- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc +- (tài chính) sự rút về, sự không cho lưu hành (một loại tiền...) + +@retiring /ri'taiəriɳ/ +* tính từ +- xa lánh mọi người, không thích xuất đầu lộ diện +- kín đáo; khiêm tốn +- dành cho người về hưu +=a retiring allowance: tiền trợ cấp cho người về hưu + +@retold /'ri:'tel/ +* ngoại động từ retold /ri:'tould/ +- nói lại, kể lại, thuật lại + +@retook /'ri:'teik/ +* danh từ +- (điện ảnh) sự quay lại (một cảnh) +- cảnh quay lại +* ngoại động từ retook /'ri:'tuk/, retaken /'ri:'teikn/ +- lấy lại, chiếm lại (một đồn luỹ) +- bắt lại (người tù) +- (điện ảnh) quay lại (một cảnh) + +@retort /ri'tɔ:t/ +* danh từ +- sự trả miếng, sự trả đũa; sự vặn lại; sự đập lại, sự bắt bẻ lại, sự câi lại, sự đối đáp lại +- lời vặn lại, lời đập lại, lời câi lại, lời đối đáp lại +* động từ +- trả miếng, trả đũa, vặn lại; đập lại, bắt bẻ lại, câi lại, đối đáp lại (lý lẽ...) +=to retort a charge on someone: tố cáo trả lại ai +* danh từ +- (hoá học) bình cổ cong +* ngoại động từ +- chưng (cất) bằng bình cổ cong + +@retorted /ri'tɔ:tid/ +* tính từ +- cong queo, vặn vẹo + +@retortion /ri'tɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự bẻ ngược trở lại, sự uốn ngược trở lại +- sự đàn áp trả thù kiều dân nước ngoài + +@retouch /'ri:'tʌtʃ/ +* danh từ +- sự sửa sang, sự sửa lại +- nét sửa sang, nét sửa lại (một bức ảnh...) +* ngoại động từ +- sửa sang, sửa lại (một bức ảnh...) + +@retoucher /'ri:'tʌtʃə/ +* danh từ +- người sửa ảnh + +@retrace /'ri:'treis/ +* ngoại động từ: (re-trace) /'ri:'treis/ +- vạch lại, kẻ lại, vẽ lại +* ngoại động từ +- truy cứu gốc tích +- hồi tưởng lại +- trở lại (con đường cũ); thoái lui +=to retrace one's step (way): thoái lui; trở lại ý kiến trước + +@retract /ri'trækt/ +* ngoại động từ +- rụt vào, thụt vào, co vào +=the tortoise retracted its head: con rùa rụt đầu vào +- rút lại (lời hứa); rút lui (ý kiến); huỷ bỏ (lời tuyên bố); chối, không nhận, nuốt (lời) +=to retract one's opinion: rút lui ý kiến +=to retract a statement: huỷ bỏ lời tuyên bố +* nội động từ +- rụt vào, thụt vào, co vào (cổ...) +- rút lui ý kiến; nuốt lời; (pháp lý) phản cung + +@retractable /ri'træktəbl/ +* tính từ +- có thể rụt vào, có thể co vào +=retractable indercarriage: bộ bánh hạ cánh có thể rút lên được (ở máy bay) +- có thể rút lại (lời hứa, ý kiến...); có thể huỷ bỏ (lời tuyên bố); có thể chối (lời nói) + +@retractation /,ri:træk'teiʃn/ +* danh từ +- sự rút lại (lời hứa, ý kiến); sự huỷ bỏ (lời tuyên bố); sự không nhận (lời cam kết...) + +@retractile /ri'træktail/ +* tính từ +- co rút +=retractile strength: sức co rút + +@retractility /,ri:træk'tiliti/ +* danh từ +- tính co rút + +@retraction /ri'trækʃn/ +* danh từ +- sự co rút, sự rút lại, sự rụt vào (móng, lưỡi...) +- (như) retractation + +@retractor /ri'træktə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ co rút +- (y học) cái banh miệng vết mổ + +@retral /'ri:trəl/ +* tính từ +- sau, ở đằng sau + +@retransfer /'ri:træns'fə:/ +* ngoại động từ +- dời lại, chuyển lại, dọn nhà +- lại nhường lại, lại chuyển lại +- lại đồ lại, lại in lại + +@retransform /'ri:træns'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- thay đổi lại, biến đổi lại +- làm cho biến chất lại, làm cho biến tính lại + +@retranslate /'ri:træns'leit/ +* ngoại động từ +- dịch lại +- dịch trở lại nguyên văn + +@retranslation /'ri:træns'leiʃn/ +* danh từ +- sự dịch lại; bản dịch lại +- sự dịch trở lại nguyên văn; bản dịch trở lại nguyên văn + +@retread /'ri:'tred/ +* ngoại động từ retrod /'ri:'trɔd/, retrodden /'ri:'trɔdn/ +- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa +- đi theo (một con đường...) một lần nữa + +@retreat /ri'tri:t/ +* danh từ +- (quân sự) sự rút lui, sự rút quân; hiệu lệnh rút quân +=to sound the retreat: thổi hiệu lệnh rút lui +=to cut off (intercept) an army's retreat: cắt đường rút lui của một đạo quân +=to make good one's retreat: rút lui bình yên vô sự +- (quân sự) tiếng kèn (trống) thu không +- sự ẩn dật +=to go into retreat: sống một đời ẩn dật +- nơi ẩn dật ((tôn giáo)) nơi tu đạo +- nơi trốn tránh, sào huyệt (của bọn cướp...) +- nhà dưỡng lão, trại cứu tế; bệnh viện tinh thần kinh +* nội động từ +- lùi, rút lui +- (quân sự) rút lui +- lẹm, trợt ra sau (cằm, trán...) +=retreating chin: cằm lẹm +=retreat ing forehead: trán trợt ra sau +* ngoại động từ +- (đánh cờ) rút (quân) về (tránh thế bị vây hãm) + +@retrench /ri'trentʃ/ +* ngoại động từ +- hạn chế, giảm (tiền chi tiêu...) +- bớt đi, bỏ đi, cắt (một đoạn...); cắt xén (một quyển sách); rút ngắn (một bài diễn văn) +* nội động từ +- tự hạn chế chi tiêu, thực hiện tiết kiệm + +@retrenchment /ri'trentʃmənt/ +* danh từ +- sự bớt, sự giảm bớt (tiền chi tiêu) +- sự bỏ bớt, sự cắt xén (một đoạn văn) +- (quân sự) sự đắp luỹ, sự xây thành + +@retrial /'ri:'traiəl/ +* danh từ +- sự xử lại (một vụ án) + +@retribution /,retri'bju:ʃn/ +* danh từ +- sự trừng phạt, sự báo thù +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự khen thưởng, sự đền đáp + +@retributive /ri'tribjutiv/ +* tính từ +- trừng phạt, để báo thù +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khen thưởng, để đền đáp + +@retributory /ri'tribjutiv/ +* tính từ +- trừng phạt, để báo thù +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khen thưởng, để đền đáp + +@retrievable /ri'tri:vəbl/ +* danh từ +- có thể lấy lại được +- có thể phục hồi được +- có thể bù lại được (tổn thất); có thể sửa được (lỗi) +- có thể nhớ lại được + +@retrieval /ri'tri:vəl/ +* danh từ +- sự lấy lại, sự thu hồi, sự tìm và mang (thú, chim bắn được) về +- sự phục hồi, sự xây dựng lại (cơ nghiệp) +=the retrieval of one's fortunes: sự xây dựng lại được cơ nghiệp +- sự bồi thường (tổn thất); sự sửa chữa (lỗi) +=beyond retrieval: mất không thể bù lại được +- (: from) sự cứu thoát khỏi +=a retrieval from certain death: sự cứu thoát khỏi một cái chết chắc chắn + +@retrieve /ri'tri:v/ +* ngoại động từ +- lấy lại, tìm lại được (vật đã mất); tìm và mang (con vật bị bắn) về (chó săn) +- khôi phục lại được (tiếng tăm); phục hồi được (công việc làm ăn); xây dựng lại được (cơ nghiệp) +=to retrieve one's fortunes: xây dựng lại được cơ nghiệp +- bù đắp được (sự mất mát, tổn thất); sửa chữa được (lỗi lầm) +- (: from) cứu thoát khỏi (tình thế khốn quẫn, cái chết chắc chắn...) +- nhớ lại được +* nội động từ +- tìm và nhặt đem về (chó săn) + +@retriever /ri'tri:və/ +* danh từ +- người thu nhặt (cái gì) +- chó săn biết tìm và nhặt con vật bị bắn đem về + +@retroact /,retrou'ækt/ +* nội động từ +- phản ứng +- chạy lùi trở lại +- tác dụng ngược lại, phản tác dụng +- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước (một đạo luật...) + +@retroaction /,retrou'ækʃn/ +* danh từ +- sự phản ứng +- sự chạy lùi trở lại +- tác dụng ngược lại, phản tác dụng +- (pháp lý) hiệu lực trở về trước (của một đạo luật...) + +@retroactive /,retrou'æktiv/ +* tính từ +- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước + +@retroactivity /,retrouæk'tiviti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính có hiệu lực trở về trước + +@retrocede /,retrou'si:d/ +* nội động từ +- lùi lại +- (y học) lặn vào trong +* ngoại động từ +- nhượng lại (đất đai), trả lại + +@retrocedence /,retrou'si:dəns/ +* danh từ +- sự lùi lại +- (y học) sự lặn vào trong + +@retrocedent /,retrou'si:dənt/ +* tính từ +- lùi lại +- (y học) lặn vào trong + +@retrocession /,retrou'seʃn/ +* danh từ +- động tác lùi +- (pháp lý) sự nhượng lại, sự trả lại +- (y học) sự lặn vào trong + +@retrocessive /,retrou'sesiv/ +* tính từ +- lùi lại, thụt lùi +- nhượng lại, trả lại + +@retrod /'ri:'tred/ +* ngoại động từ retrod /'ri:'trɔd/, retrodden /'ri:'trɔdn/ +- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa +- đi theo (một con đường...) một lần nữa + +@retrodden /'ri:'tred/ +* ngoại động từ retrod /'ri:'trɔd/, retrodden /'ri:'trɔdn/ +- lại giẫm lên, lại đạp lên, giày xéo một lần nữa +- đi theo (một con đường...) một lần nữa + +@retroflected /,retrou'flektid/ +* tính từ +- gập ra phía sau + +@retroflex /,retrou'flektid/ +* tính từ +- gập ra phía sau + +@retroflexed /,retrou'flektid/ +* tính từ +- gập ra phía sau + +@retroflexion /,retrou'flekʃn/ +* danh từ +- tình trạng gập ra phía sau +=retroflexion of the uterus: chứng dạ con gập ra phía sau + +@retrogradation /,retrougrə'deiʃn/ +* danh từ ((cũng) retrogression) +- (thiên văn học) sự đi ngược, sự nghịch hành (của một hành tinh) +- tác dụng giảm lùi +- (quân sự) sự rút lui + +@retrograde /'retrougreid/ +* tính từ: (retrogressive) /,retrou'gresiv/ +- lùi lại, thụt lùi +- thoái hoá, suy đồi +- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh) +- ngược, nghịch +=in retrograde order: theo thứ tự đảo ngược +- (quân sự) rút lui, rút chạy +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người thoái hoá, người suy đồi, người lạc hậu +- khuynh hướng lạc hậu +* nội động từ +- đi giật lùi, lùi lại +- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh) +- thoái hoá, suy đồi +- (quân sự) rút lui, rút chạy + +@retrogress /,retrou'gres/ +* nội động từ +- đi giật lùi, đi ngược lại +- suy yếu, trở nên xấu đi + +@retrogression /,retrou'gresʃn/ +* danh từ +- (như) retrogradation +- sự lùi lại, sự giật lùi, sự đi ngược lại +- sự suy yếu, sự trở thành xấu hơn + +@retrogressive /'retrougreid/ +* tính từ: (retrogressive) /,retrou'gresiv/ +- lùi lại, thụt lùi +- thoái hoá, suy đồi +- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh) +- ngược, nghịch +=in retrograde order: theo thứ tự đảo ngược +- (quân sự) rút lui, rút chạy +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người thoái hoá, người suy đồi, người lạc hậu +- khuynh hướng lạc hậu +* nội động từ +- đi giật lùi, lùi lại +- (thiên văn học) đi ngược, đi nghịch hành (hành tinh) +- thoái hoá, suy đồi +- (quân sự) rút lui, rút chạy + +@retrorse /ri'trɔ:s/ +* tính từ +- (sinh vật học) ngược, lộn ngược + +@retrospect /'retrouspekt/ +* danh từ +- sự hồi tưởng quá khứ, sự nhìn lại dĩ vãng +=in [the] retrospect: nhìn lại (cái gì) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhìn về phía sau +- (pháp lý), (từ hiếm,nghĩa hiếm) hiệu lực trở về trước + +@retrospection /,retrou'spekʃn/ +* danh từ +- (như) retrospect +=to indulge in dreamy retrospections: mơ màng nhớ lại quá khứ + +@retrospective /,retrou'spektiv/ +* tính từ +- hồi tưởng quá khứ, nhìn lại dĩ vãng +- (pháp lý) có hiệu lực trở về trước (đạo luật) +- ngó lại sau, nhìn lại sau (cái nhìn) +- ở đằng sau (phong cảnh) + +@retroversion /,retrou'və:ʃn/ +* danh từ +- (y học) sự ngả ra sau (dạ con) + +@retroverted /,retrou'və:tid/ +* tính từ +- (y học) ngả ra sau (dạ con) + +@retro-rocket /'retrou'rɔkit/ +* danh từ +- tên lửa đẩy lùi (để làm giảm tốc độ của con tàu vũ trụ khi quay về quyển khí của trái đất) + +@retry /'ri:'trai/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) xử lại + +@rettery /'retəri/ +* danh từ +- chỗ giầm đay gai + +@retting /'retiɳ/ +* danh từ +- sự giầm đay gai + +@return /ri'tə:n/ +* danh từ +- sự trở lại, sự trở về, sự quay trở lại +=to reply by return of post: trả lời qua chuyến thư về +- vé khứ hồi ((cũng) return ticket) +- sự gửi trả lại, sự trả lại (một vật gì); vật được trả lại +- ((thường) số nhiều) (thương nghiệp) hàng hoá gửi trả lại; sách báo ế; hàng ế +- sự thưởng, sự đền đáp, sự trao đổi +=in return for someone's kindness: để đền đáp lại lòng tốt của ai +- sự dội lại (của tiếng) +- (thể dục,thể thao) quả bóng đánh trả lại (quần vợt) +- (thể dục,thể thao) trận lượt về, trận đấu gỡ ((cũng) return match) +- (thể dục,thể thao) miếng đấm trả (đấu gươm) +- sự để lại chỗ cũ +- (kiến trúc) phần thụt vào (tường, mặt nhà) +- (điện học) dây về, đường về +- ((thường) số nhiều) tiền thu vào; tiền lời, tiền lãi +- bản lược kê, bản thống kê (do cấp trên đòi) +=return of the killed and wounded: bản thống kê những người chết và bị thương +=official returns: bản thống kê chính thức +- việc bầu (một đại biểu quốc hội); việc công bố kết quả bầu cử +- (số nhiều) thuốc lá để hút tẩu loại nhẹ +!many happy returns of the day +- chúc mạnh khoẻ sống lâu (lời chúc mừng ngày sinh) +!small profits and quick returns +- (thương nghiệp) năng nhặt chặt bị +* nội động từ +- trở lại, trở về +=to return home: trở về nhà +=let us return to the subject: ta hây trở lại vấn đề +=to return to one's old habits: lại trở lại những thói quen cũ +* ngoại động từ +- trả lại, hoàn lại +=to return a sum of money: trả lại một số tiền +=to return a borrowed book: trả lại một quyển sách đã mượn +- gửi trả +=his manuscript was returned to him: người ta đã gửi trả bản thảo cho ông ấy +- dội lại (âm thanh); chiếu lại (ánh sáng); đánh trả (quả bóng) +- đáp lại (một sự thăm hỏi) +=to return a visit: đi thăm đáp lễ +=to return a bow (someone's greeting): chào đáp lại một người nào +- trả lời, đối lại, đáp lại ((thường) dùng trong câu xen giữa câu khác) +=but - returned the old man - i am too weak to lift it: ông cụ đáp lại nhưng tôi yếu quá không nhấc nổi cái đó +- để lại chỗ cũ +=to return a book to the shelf: để một cuốn sách vào chỗ cũ ở trên giá +=return swords!: (quân sự) hãy tra kiếm vào vỏ +- ngỏ lời, tuyên (án) +=to return thanks to someone: ngỏ lời cảm ơn người nào +=to return a verdice: tuyên án +- khai báo (hàng tồn kho) +=the total stocks are returned at 2,000 tons: bản thống kê cho biết tổng số hàng tồn kho là 2 000 tấn +=to the result of an election: làm báo cáo chính thức về kết quả của một cuộc bầu cử +=returning officer: người kiểm phiếu (có nhiệm vụ công bố tên người trúng cử) +- bầu (đại biểu) vào quốc hội +- (đánh bài) đánh theo (quân cùng hoa với người cùng phe) +=to return clubs: đánh theo quân bài nhép + +@returnable /ri'tə:nəbl/ +* tính từ +- có thể trả lại, có thể hoàn lại +- có tư cách ứng cử + +@returnee /ritə:'ni:/ +* danh từ +- bộ đội phục viên + +@returner /ri'tə:nə/ +* danh từ +- người trở về (từ nước ngoài...) +- người trả (vật đã mượn) + +@retuse /ri'tju:s/ +* tính từ +- (thực vật học) rộng đầu (lá) + +@reunification /'ri:,ju:nifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự thống nhất lại, sự hợp nhất lại + +@reunify /'ri:'ju:nifai/ +* ngoại động từ +- thống nhất lại, hợp nhất lại + +@reunion /'ri:'ju:njən/ +* danh từ +- sự sum họp, sự họp lại, sự hợp nhất lại; tình trạng được sum hợp, tình trạng được hợp nhất +- cuộc hội họp, cuộc họp mặt thân mật +=a fanmily reunion: cuộc họp mặt thân mật gia đình +- sự hoà hợp, sự hoà giải +- (y học) dự khép mép (của một vết thương) + +@reunite /'ri:ju:'nait/ +* ngoại động từ +- hợp nhất lại +- nhóm lại, họp lại; ghép lại (những mảnh vỡ) lại +- hoà giải +* nội động từ +- hợp nhất lại +- nhóm lại, họp lại, hội họp +- hoà hợp trở lại +- (y học) khép lại, khép mép (vết thương) + +@rev /rev/ +* danh từ +- (viết tắt) của revolution, vòng quay +=two thousand revs minute: hai nghìn vòng quay một phút +* động từ +- quay, xoay +=to rev up an engine began to rev: máy bắt đầu quay nhanh, máy bắt đầu rú + +@revaccinate /'ri:'væksineit/ +* ngoại động từ +- (y học) chủng lại + +@revaccination /'ri:,væksi'neiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự chủng lại + +@revalorization /'ri:,vælərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự khôi phục giá trị tiền tệ (của một nước) + +@revalorize /'ri:'væləraiz/ +* ngoại động từ +- khôi phục giá trị (của tiền tệ) + +@revaluation /'ri:,vælju'eiʃn/ +* danh từ +- sự đánh giá lại, sự ước lượng lại + +@revalue /'ri:'vælju:/ +* ngoại động từ +- đánh giá lại, ước lượng lại + +@revamp /'ri:'væmp/ +* ngoại động từ +- thay lại mũi (giày) +- sửa chữa, chắp vá lại +=to revamp a comedy: sửa chữa lại một vở kịch + +@reveal /ri'vi:l/ +* ngoại động từ +- để lộ, tỏ ra, biểu lộ; bộc lộ, tiết lộ (điều bí mật) +- phát giác, khám phá (vật bị giấu...) + +@revealable /ri'vi:ləbl/ +* tính từ +- có thể để lộ, có thể biểu lộ; có thể bộc lộ, có thể tiết lộ +- có thể phát giác, có thể khám phá + +@reveille /ri'væli/ +* danh từ +- (quân sự) hiệu (kèn, trống) đánh thức (buổi sáng) + +@revel /'revl/ +* danh từ +- cuộc liên hoan +- ((thường) số nhiều) cuộc chè chén ồn ào, cuộc ăn chơi chè chén, cuộc truy hoan +* nội động từ +- liên hoan +- ăn uống say sưa, chè chén ồn ào +- ham mê, thích thú, miệt mài +=to revel in a book: miệt mài xem một quyển sách +=to revel in doing something: ham thích làm một việc gì +* ngoại động từ +- (: away) lãng phí (thời gian, tiền bạc) vào những cuộc ăn chơi chè chén +=to revel away money: lãng phí tiền bạc vào những cuộc ăn chơi chè chén +- (: out) ăn chơi chè chén +=to revel out the night: ăn chơi chè chén thâu đêm + +@revelation /,revi'leiʃn/ +* danh từ +- sự để lộ, sự tiết lộ, sự phát giác, sự khám phá (vật bị giấu, điều bí mật...) +- (tôn giáo) sự soi rạng, thiên khải +- (tôn giáo) (the revelation) sách khải huyền (cuốn cuối cùng của bộ kinh tân ước) + +@revelator /'revileitə/ +* danh từ +- người tiết lộ, người phát giác + +@reveller /'revlə/ +* danh từ +- người ăn chơi miệt mài + +@revelling /'revliɳ/ +* danh từ +- sự vui chơi +- sự ăn chơi chè chén, sự chè chén say sưa; cuộc chè chén ồn ào, cuộc truy hoan + +@revelry /'revliɳ/ +* danh từ +- sự vui chơi +- sự ăn chơi chè chén, sự chè chén say sưa; cuộc chè chén ồn ào, cuộc truy hoan + +@revendication /ri,vendi'keiʃn/ +* danh từ +- (chính trị) sự đòi lại, sự lấy lại được (lãnh thổ...) + +@revenge /ri'vendʤ/ +* danh từ +- sự trả thù; hành động trả thù; ý muốn trả thù; mối thù hằn +=to take revenge for something: trả thù về cái gì +=to take revenge of somebody: trả thù ai +=to thirst for revenge: nóng lòng trả thù +=to have one's revenge: trả được thù +=in revenge: để trả thù +=out of revenge: vì muốn trả thù, vì thù hằn +- (thể dục,thể thao) trận đấu gỡ +=to give someone his revenge: cho người nào dịp đấu một trận đấu gỡ +* động từ +- trả thù, báo thù, rửa hận +=to revenge oneself on (upon) someone: trả thù ai +=to revenge oneself for something: trả thù về cái gì +=to be revenged: trả được thù +=to revenge an insult: rửa nhục +=to revenge someone: báo thù cho ai + +@revengeful /ri'vendʤful/ +* tính từ +- hay báo thù; hay thù hằn; mang mối thù hằn, hiềm thù + +@revengefulness /ri'vendʤfulnis/ +* danh từ +- óc trả thù; tính hay thù hằn + +@revenger /ri'vendʤə/ +* danh từ +- người trả thù, người báo thù, người rửa hận + +@revenue /'revinju:/ +* danh từ +- thu nhập (quốc gia) +- ((thường) số nhiều) lợi tức, hoa lợi (của cá nhân) +- ngân khố quốc gia; sở thu thuế +- (định ngữ) (thuộc) hải quan +=revenue cutter: tàu hải quan (ở bờ biển chuyên bắt hàng lậu) +=revenue officer: nhân viên hải quan chuyên bắt hàng lậu + +@reverberant /ri'və:bərənt/ +* tính từ +- dội lại, vang lại (tiếng); phản chiếu, phản xạ (ánh sáng...) + +@reverberate /ri'və:bəreit/ +* động từ +- dội lại, vang lại (âm thanh); phản chiếu, phản xạ (ánh sáng, sức nóng...) +=reverberating furnace: lò phản xạ, lò lửa quặt +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (: upon) có ảnh hưởng dội lại, tác động đến (sự xúc động...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nảy lại (quả bóng) + +@reverberation /ri,və:bə'reiʃn/ +* danh từ +- sự dội lại, sự vang (âm thanh); sự phản chiếu, sự phản xạ (ánh sáng, sức nóng...) +- ảnh hưởng dội lại; sự phản ứng + +@reverberative /ri'və:bərətiv/ +* tính từ +- dội lại, vang lại; phản chiếu, phản xạ +=reverberative mirror: gương phản xạ + +@reverberator /ri'və:bəreitə/ +* danh từ +- gương phản xạ +- đèn phản chiếu +- lò lửa quặt + +@reverberatory /ri'və:bərətəri/ +* tính từ +- dội lại, vang lại (âm thanh); phản xạ (ánh sáng, sức nóng...) +=reverberatory furnace: lò phản xạ, lò lửa quặt +* danh từ +- lò phản xạ, lò lửa quặt + +@revere /ri'viə/ +* ngoại động từ +- tôn kính, sùng kính, kính trọng + +@reverence /'revərəns/ +* danh từ +- sự tôn kính; lòng sùng kính, lòng kính trọng +=to hold someone in reverence; to feel reverence for someone: tôn kính ai +* ngoại động từ +- tôn kính; sùng kính, kính trọng + +@reverend /'revərənd/ +* tính từ +- đáng tôn kính; đáng tôn kính, đáng tôn sùng +=the reverend father: người cha đáng tôn kính +- (reverend) đức (tiếng tôn xưng các giáo sĩ, (thường) (viết tắt) rev.) +=rev. john brown; the rev. john brown: đức cha giôn-ãbrao +=the right reverend the bishop of...: đức giám mục... +=most reverend john smith: đức tổng giám mục giôn-xmít + +@reverent /'revərənt/ +* danh từ +- đức cha, cha (đạo thiên chúa); mục sư (đạo tin lành) +* tính từ +- tôn kính, cung kính, kính trọng + +@reverential /,revə'renʃəl/ +* tính từ +- tỏ vẻ tôn kính, tỏ vẻ kính trọng + +@reverie /'revəri/ +* danh từ +- sự mơ màng, sự mơ mộng, sự mơ tưởng +=to be lost in [a] reverie; to indulge in reverie: mơ màng, mơ mộng +- (từ cổ,nghĩa cổ) ảo tưởng, không tưởng, mộng tưởng +- (âm nhạc) khúc mơ màng + +@revers /ri'viə/ +* danh từ số nhiều +- ve áo + +@reversal /ri'və:səl/ +* danh từ +- sự đảo ngược (hình ảnh, câu...) +- (nghĩa bóng) sự thay đổi hoàn toàn, sự đảo lộn, sự lật ngược +- (pháp lý) sự huỷ bỏ, sự thủ thiêu (một bản án) +- (kỹ thuật) cơ cấu đảo chiều + +@reverse /ri'və:s/ +* tính từ +- đảo, nghịch, ngược lại, trái lại +=in the reverse direction: ngược chiều +=the reverse side: mặt trái +=reverse current: dòng nước ngược +* danh từ +- (the reverse) điều trái ngược +=it is quite the reverse: hoàn toàn ngược lại +- bề trái, mặt trái (của đồng tiền, tờ giấy, huân chương...) +- sự chạy lùi (ô tô) +=on the reverse: đang chạy lùi +- sự thất bại; vận rủi, vận bĩ +=to suffer a reverse: bị thất bại +- miếng đánh trái +- (kỹ thuật) sự đổi chiều +* ngoại động từ +- đảo ngược, lộn ngược, lộn (cái áo) lại +=to arms: mang súng dốc ngược +- đảo lộn (thứ tự) +- cho chạy lùi +=to reverse the engine: cho máy chạy lùi +- thay đổi hoàn toàn (chính sách, lệnh, quyết định, ý kiến...) +- (pháp lý) huỷ bỏ, thủ tiêu (bản án...) +* nội động từ +- đi ngược chiều +- xoay tròn ngược chiều (người nhảy điệu vănơ) +- chạy lùi (ô tô) +- đổi chiều (máy) + +@reverser /ri'və:sə/ +* danh từ +- (vật lý) bộ đối chiếu + +@reversibility /ri,və:sə'biliti/ +* danh từ +- tính thuận nghịch +- (toán học) tính nghịch được + +@reversible /ri'və:səbl/ +* tính từ +- phải trả lại +=reversible possessions: của cải phải trả giá +- không có mặt trái, hai mặt như nhau (vải) +=reversible cloth: vải không có mặt phải mặt trái +- (vật lý); (toán học) thuận nghịch, nghịch được +=reversible motion: chuyển động thuận nghịch +=reversible transformation: phép biến đổi nghịch được +- có thể huỷ bỏ, thủ tiêu được (đạo luật, bản án...) + +@reversion /ri'və:ʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền đòi lại, quyền thu hồi +- quyền thừa kế; tài sản thuộc quyền thừa kế +- sự trở lại (tình trạng cũ) +=reversion to type: (sinh vật học) sự trở lại hình thái tổ tiên, sự lại giống +- tiền bảo hiểm nhân thọ được trả sau khi chết +- (vật lý), (toán học) sự đảo, sự diễn ngược +=reversion of series: sự diễn ngược cấp số + +@reversional /ri'və:ʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi +=to have reversional expectation: có những triển vọng căn cứ quyền thu hồi +- (sinh vật học) lại giống + +@reversionary /ri'və:ʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) quyền đòi lại, (thuộc) quyền thu hồi +=to have reversional expectation: có những triển vọng căn cứ quyền thu hồi +- (sinh vật học) lại giống + +@revert /ri'və:t/ +* nội động từ +- trở lại (một vấn đề) +=let us revert to the subject: chúng ta hây trở lạ vấn đề +- (pháp lý) trở về, trở lại (với chủ cũ) (tài sản) +- trở lại nguyên thể, trở lại tình trạng man rợ +* ngoại động từ +- quay lại (mắt...) +=to revert one's eyes: nhìn lại phía sau +=to revert one's steps: (từ hiếm,nghĩa hiếm) lui bước, trở lại +* danh từ +- người trở lại với niềm tin ban đầu + +@revertible /ri'və:təbl/ +* tính từ +- (pháp lý) phải trả lại (chủ cũ) +- (sinh vật học) có thể lại giống + +@revet /ri'və:t/ +* ngoại động từ +- trát vữa (lên tường); xây đá phủ ngoài (công sự, bờ đê...) + +@revetment /ri'vetmənt/ +* danh từ +- lớp vữa (trát lên tường); lớp đá xây phủ ngoài (công sự, bờ đê...) + +@review /ri'vju:/ +* danh từ +- (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (một bản án) +=court of review: toà phá án +- (quân sự) cuộc duyệt binh, cuộc thao diễn +=in review order: mặc trang phục duyệt binh +- sự xem xét lại, sự duyệt binh lại; sự hồi tưởng (những việc đã qua) +=to pass one's life in review: nghĩ đến từng việc đã qua trong đời mình +- sự phê bình, bài phê bình (một cuốn sách...) +=to write reviews for a magazine: viết bài phê bình cho một tạp chí +- tạp chí +* ngoại động từ +- (pháp lý) xem lại, xét lại (một bản án) +- (quân sự) duyệt (binh) +- xem xét lại, duyệt binh lại; hồi tưởng (những việc đã qua) +=to review the past: hồi tưởng quá khứ +- phê bình (một cuốn sách...) +* nội động từ +- viết bài phê bình (văn học) + +@reviewal /ri'vju:əl/ +* danh từ +- (pháp lý) sự xem lại, sự xét lại (bản án) + +@reviewer /ri'vju:ə/ +* danh từ +- nhà phê bình (sách...) + +@revilalize /'ri:'vaitəlaiz/ +* ngoại động từ +- lại tiếp sức sống cho, lại tiếp sinh khí cho, lại tiếp sức mạnh cho + +@revile /ri'vail/ +* động từ +- chửi rủa, mắng nhiếc, xỉ vả + +@revilement /ri'vailmənt/ +* danh từ +- lời chửi rủa, lời mắng nhiếc, lời xỉ vả + +@reviler /ri'vailə/ +* danh từ +- người chửi rủa, người mắng nhiếc, người xỉ vả + +@revisable /ri'vaizəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) xem lại được, xét lại được + +@revisal /ri'vaizəl/ +* danh từ +- bản in thử lần thứ hai +=second revisal: bản in thử lần thứ ba + +@revise /ri'vaiz/ +* ngoại động từ +- đọc lại, xem lại, duyệt lại, xét lại +- sửa (bản in thử); sửa đổi (đạo luật...) + +@reviser /ri'vaizə/ +* danh từ +- người đọc lại, người xem lại, người duyệt lại +- người sửa (bản in thử); người sửa lại + +@revision /ri'viʤn/ +* danh từ +- sự xem lại, sự xét lại, sự duyệt lại +- sự sửa lại + +@revisional /ri'viʤənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự xem lại, (thuộc) sự xét lại, (thuộc) sự duyệt lại +- (thuộc) sự sửa lại + +@revisionism /ri'viʤənizm/ +* danh từ +- (chính trị) chủ nghĩa xét lại +=modern revisionism: chủ nghĩa xét lại hiện đại + +@revisionist /ri'viʤənist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa xét lại, người xét lại +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa, xét lại, xét lại + +@revisit /'ri:'vizit/ +* ngoại động từ +- đi thăm lại + +@revisory /ri'vaizəri/ +* tính từ +- xem lại, xét lại, duyệt lại +- sửa lại + +@revival /ri'vaivəl/ +* danh từ +- sự phục hưng, sự phục hồi (công nghiệp...); sự đem thi hành lại (đạo luật); sự làm sống lại, sự hồi sinh (của một vật) +=the revival of trade: sự phục hồi thương nghiệp +=the revival of an old customs: sự phục hồi một tục lệ cũ +- (tôn giáo) sự làm thức tỉnh lại lòng mộ đạo; sự gây lại niềm tin + +@revive /ri'vaiv/ +* ngoại động từ +- làm sống lại, làm tỉnh lại +- đem diễn lại +=to revive a play: đem diễn lại một vở kịch (sau khi đã có sửa đổi đôi chút) +- nắn lại, sửa lại cho khỏi nhăn nheo (cái mũ, cái áo) +- làm phấn khởi, làm hào hứng; khơi lại +=to revive one's hopes: khơi lại mối hy vọng +- làm sống lại, hồi sinh; phục hồi (phong tục...); đem thi hành lại, ban hành lại (một đạo luật) làm cho trở nên đậm đà, làm cho vui vẻ hơn trước (cuộc nói chuyện...) +* nội động từ +- sống lại, tỉnh lại +- phấn khởi lại, hào hứng lại +- khoẻ ra, hồi tỉnh, phục hồi +=to feel one's hopes reviring: cảm thấy hy vọng trở lại +- lại được thịnh hành, lại được ưa thích (mốt...) + +@reviver /ri'vaivə/ +* danh từ +- người làm sống lại, người làm hồi lại; cái làm khoẻ lại; cái làm thịnh hành trở lại +- chất làm thấm lại màu +- (từ lóng) ly rượu mạnh + +@revivification /ri:,viviri'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm sống lại, sự làm khoẻ mạnh lại; sự hồi sinh +- sự phục hồi, sự làm hoạt động lại + +@revivifier /ri:'vivifaiə/ +* danh từ +- (hoá học) chất phục hoạt + +@revivify /ri:'vivifai/ +* ngoại động từ +- làm sống lại, làm khoẻ mạnh lại; hồi sinh +- phục hồi, làm hoạt động lại + +@reviviscence /,revi'visns/ +* danh từ +- sự sống lại +- tính có thể sống lại (của động vật, thực vật) + +@reviviscent /,revi'visnt/ +* tính từ +- sống lại + +@revocability /,revəkə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể huỷ bỏ, tính có thể thủ tiêu + +@revocable /'revəkəbl/ +* tính từ +- có thể huỷ bỏ, có thể thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật...) + +@revocation /,revə'keiʃn/ +* danh từ +- sự huỷ bỏ, sự thủ tiêu (sắc lệnh, đạo luật...) +- sự thu hồi (giấy phép) +=revocation of a driving licence: sự thu hồi bằng lái xe + +@revocatory /'revəkətəri/ +* tính từ +- huỷ bỏ, thủ tiêu + +@revoke /ri'vouk/ +* ngoại động từ +- huỷ bỏ, thủ tiêu (sắc lệnh...); rút lui (quyết định, lời hứa...) +- thu hồi (giấy phép) +* nội động từ +- (đánh bài) không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay) +* danh từ +- (đánh bài) sự không ra một con bài cùng hoa (mắc dầu có trên tay) + +@revolt /ri'voult/ +* danh từ +- cuộc nổi dậy, cuộc khởi nghĩa, cuộc nổi loạn +=to rise in revolt against...: nổi lên chống lại... +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ghê tởm +* nội động từ +- nổi dậy chống lại, khởi nghĩa, nổi loạn, làm loạn +=people revolted against their wicked rulers: nhân dân nổi lên chống lại bọn cầm quyền độc ác +- ghê tởm +=his conscience revolts at the crime: tội ác đó làm cho lương tâm anh ta ghê tởm +* ngoại động từ +- làm ghê tởm, làm chán ghét + +@revolter /ri'voultə/ +* danh từ +- người nổi dậy chống lại, người khởi nghĩa, người làm loạn + +@revolting /ri'voultiɳ/ +* tính từ +- gây phẫn nộ +=revolting cruelty: một sự độc ác gây phẫn nộ + +@revolute /'revəlu:t/ +* tính từ +- (sinh vật học) cuốn ngoài +* nội động từ +- (từ lóng) làm cách mạng + +@revolution /,revə'lu:ʃn/ +* danh từ +- vòng, tua +=revolutions per minute: số vòng quay mỗi phút +- (toán học); (thiên văn học) sự xoay vòng +- cuộc cách mạng +=the socialist revolution: cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa +=the national democratic revolution: cuộc cách mạng dân tộc dân chủ + +@revolutionary /,revə'lu:ʃnəri/ +* tính từ +- cách mạng +=the revolutionary movement: phong trao cách mạng +=revolutionary ideas: những tư tưởng cách mạng +* danh từ +- nhà cách mạng + +@revolutionism /,revə'lu:ʃnizm/ +* danh từ +- tính cách mạng; tinh thần cách mạng + +@revolutionist /,revə'lu:ʃnist/ +* danh từ +- nhà cách mạng + +@revolutionize /,revə'lu:ʃnaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho (một nước) nổi lên làm cách mạng +- cách mạng hoá +=to revolutionize science: cách mạng hoá nền khoa học + +@revolve /ri'vɔlv/ +* ngoại động từ +- suy đi xét lại, nghĩ đi nghĩ lại (một việc gì trong trí) +=to revolve a problem in one's mind: suy đi xét lại một vấn đề trong trí +- làm cho (bánh xe...) quay tròn +* nội động từ +- quay tròn, xoay quanh (bánh xe...) +=the earth revolves on its axis and about the sum at the same time: quả đất tự quay xung quanh nó, đồng thời quay xung quanh mặt trời + +@revolver /ri'vɔlvə/ +* danh từ +- súng lục ổ quay +- (kỹ thuật) tang quay +!policy of the big revolver +- chính sách đe doạ đánh thuế nhập nặng (để trả đũa một nước nào) + +@revolving /ri'vɔlviɳ/ +* tính từ +- quay vòng, xoay +=a revolving chair: ghế quay + +@revue /ri'vju:/ +* danh từ +- kịch thời sự + +@revulsion /ri'vʌlʃn/ +* danh từ +- sự thay đổi đột ngột (ý kiến, tính nết...) +- (y học) sự gây chuyển bệnh, sự lùa bệnh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự rút ra; sự bị rút ra (vốn...) +=the revulsion of capital: sự rút vốn ra + +@revulsive /ri'vʌlsiv/ +* tính từ +- (y học) gây chuyển bệnh, lùa bệnh +* danh từ +- (y học) thuốc gây chuyển bệnh, thuốc lùa bệnh + +@reward /ri'wɔ:d/ +* danh từ +- sự thưởng, sự thưởng công; sự báo ơn, sự báo oán +- tiền thưởng, vật thưởng (cho ai bắt được tội phạm...) +- sự hoàn lại tài sản mất +* ngoại động từ +- thưởng, thưởng công; báo ơn, báo oán + +@rewardable /ri'wɔ:dəbl/ +* tính từ +- đáng thưởng, đáng thưởng công + +@rewarder /ri'wɔ:də/ +* danh từ +- người thưởng + +@rewarding /ri'wɔ:diɳ/ +* tính từ +- đáng đọc (sách...); đáng làm (việc, nhiệm vụ...) + +@rewind /'ri:'waind/ +* ngoại động từ rewound /'ri:'waund/ +- cuốn lại (dây, phim...) +- lên dây lại (đồng hồ...) + +@reword /'ri:'wə:d/ +* ngoại động từ +- diễn đạt lại, soạn lại (bằng những lời khác, hoặc dưới hình thức khác) + +@rewound /'ri:'waind/ +* ngoại động từ rewound /'ri:'waund/ +- cuốn lại (dây, phim...) +- lên dây lại (đồng hồ...) + +@rewrite /'ri:'rait/ +* ngoại động từ rewritten /'ri:'ritn/, rewrote /'ri:'rout/ +- viết lại, chép lại +- viết lại theo một hình thức khác + +@rewritten /'ri:'rait/ +* ngoại động từ rewritten /'ri:'ritn/, rewrote /'ri:'rout/ +- viết lại, chép lại +- viết lại theo một hình thức khác + +@rewrote /'ri:'rait/ +* ngoại động từ rewritten /'ri:'ritn/, rewrote /'ri:'rout/ +- viết lại, chép lại +- viết lại theo một hình thức khác + +@reynard /'renəd, 'reinɑ:d/ +* danh từ +- con cáo (trong các bài thơ ngụ ngôn) + +@re-apparel /'ri:ə'pærəl/ +* ngoại động từ +- mặc quần áo lại cho (ai) +- trang điểm lại cho (ai) + +@re-collect /'ri:kə'lekt/ +* ngoại động từ +- thu lại, tập hợp lại (những vật để tản mát) +- lấy hết (can đảm) +=to re-collect oneself: tỉnh trí lại + +@re-count /'ri:'kaunt/ +* danh từ +- sự đếm phiếu lại +* ngoại động từ +- đếm (phiếu) lại (để kiểm tra) + +@re-cover /'ri:'kʌvə/ +* ngoại động từ +- bao lại, bọc lại + +@re-create /'ri:kri'eit/ +* ngoại động từ +- lập lại, tạo lại + +@re-creation /'ri:kri'eiʃn/ +* danh từ +- sự lập lại, sự tạo lại + +@re-did /'ri:'du:/ +* ngoại động từ re-did /'ri:did/, re-done /'ri:'dʌn/ +- làm lại +- tu sửa, tô điểm lại + +@re-do /'ri:'du:/ +* ngoại động từ re-did /'ri:did/, re-done /'ri:'dʌn/ +- làm lại +- tu sửa, tô điểm lại + +@re-done /'ri:'du:/ +* ngoại động từ re-did /'ri:did/, re-done /'ri:'dʌn/ +- làm lại +- tu sửa, tô điểm lại + +@re-dye /'ri:'dai/ +* ngoại động từ +- nhuộm lại (áo, tóc...) + +@re-echo /ri:'ekou/ +* danh từ +- tiếng vang lại, tiếng dội lại +* động từ +- vang lại, dội lại (tiếng kêu...) + +@re-edify /'ri:'edifai/ +* ngoại động từ +- dựng lại, xây lại; kiến thiết lại +- (nghĩa bóng) xây dựng lại (hy vọng...) + +@re-edit /'ri:'edit/ +* ngoại động từ +- tái bản (một tác phẩm) + +@re-educate /'ri:'edju:keit/ +* ngoại động từ +- giáo dục lại +- (y học) luyện tập lại (tay chân của người bị liệt) + +@re-education /'ri:,edju:'keiʃn/ +* danh từ +- sự giáo dục lại +- (y học) sự luyện tập lại (tay chân của người bị liệt) + +@re-elect /'ri:i'lekt/ +* ngoại động từ +- bầu lại + +@re-election /'ri:i'lekʃn/ +* danh từ +- sự bầu lại + +@re-eligible /'ri:i'elidʤəbl/ +* tính từ +- có thể bầu lại + +@re-enforce /'ri:in'fɔ:s/ +* ngoại động từ +- (: pon) lại bắt buộc, lại bắt tuân theo +=to re-enforce one's will upon someone: lại bắt ai phải theo ý mình +- lại đem thi hành (một đạo luật...) +- lại nhấn mạnh, lại làm cho có giá trị (một lý lẽ...) + +@re-engage /'ri:in'geidʤ/ +* động từ +- (quân sự) lại giao chiến +- (kỹ thuật) lại gài vào; lại ăn khớp +- (quân sự) lại nhập ngũ + +@re-engine /'ri:'endʤin/ +* ngoại động từ +- lắp máy mới (vào tàu...) + +@re-enter /'ri:'entə/ +* ngoại động từ +- lại ghi (tên vào sổ, cuộc thi...) +- lại vào (phòng...) +* nội động từ +- lại trở vào + +@re-entrant /ri:'entrənt/ +* tính từ +- (toán học) lõm vào (góc) +* danh từ +- (toán học) góc lõm + +@re-entry /ri:'entri/ +* danh từ +- sự lại trở vào +- sự trở về quyển khí trái đất (của vệ tinh...) + +@re-examination /'ri:ig,zæmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự xem xét lại +- (pháp lý) sự hỏi cung lại, sự thẩm vấn lại + +@re-examine /'ri:ig'zæmin/ +* ngoại động từ +- xem xét lại (việc gì) +- (pháp lý) hỏi cung lại, thẩm vấn lại + +@re-export /'ri:eks'pɔ:t/ +* ngoại động từ +- xuất khẩu lại (một mặt hàng) + +@re-exportation /'ri:,ekspɔ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự xuất khẩu lại + +@re-form /'ri:'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- tổ chức lại, cải tổ lại (một đơn vị quân đội...) +* nội động từ +- tập hợp lại (quân lính) + +@re-formation /'ri:fɔ'meiʃn/ +* danh từ +- sự tổ chức lại, sự cải tổ lại (đơn vị quân đội...) + +@re-fuse /'ri:'fju:z/ +* ngoại động từ +- nấu chảy lại, luyện lại + +@re-join /'ri:'dʤɔin/ +* động từ +- nối lại, hàn lại, gắn lại, chấp lại + +@re-lay /'ri:'lei/ +* ngoại động từ +- đặt lại + +@re-let /'ri:'let/ +* ngoại động từ +- cho thuê lại, cho mướn lại + +@re-letting /'ri:'letiɳ/ +* danh từ +- sự cho thuê lại + +@re-migrate /'ri:mai'greit/ +* nội động từ +- di cư lại +- hồi cư + +@re-paid /'ri:'pei/ +* nội động từ +- trả một lần nữa + +@re-pay /'ri:'pei/ +* nội động từ +- trả một lần nữa + +@re-read /'ri:'ri:d/ +* ngoại động từ re-read +- đọc lại + +@re-sort /'ri:'sɔ:t/ +* ngoại động từ +- lựa chọn lại, phân loại lại + +@re-strain /'ri:'strein/ +* ngoại động từ +- căng lại + +@re-surface /'ri:'sə:fis/ +* ngoại động từ +- làm láng bóng lại (mặt, giây...) +- rải nhựa lại (một đường...) +* nội động từ +- lại nổi lên mặt nước (tàu ngầm...); lại nổi lên trên mặt + +@re-trace /'ri:'treis/ +* ngoại động từ: (re-trace) /'ri:'treis/ +- vạch lại, kẻ lại, vẽ lại +* ngoại động từ +- truy cứu gốc tích +- hồi tưởng lại +- trở lại (con đường cũ); thoái lui +=to retrace one's step (way): thoái lui; trở lại ý kiến trước + +@re-tread /'ri:'tred/ +* danh từ +- lốp xe đắp lại +* ngoại động từ +- đắp lại (lốp xe) + +@rhabdomancy /'ræbldəmænsi/ +* danh từ +- thuật dùng que dò tìm mạch (nước, mỏ) + +@rhamnaceous /ræm'neiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ táo ta + +@rhapsode /'ræpsoud/ +* danh từ +- người hát rong ((từ cổ,nghĩa cổ) hy lạp) + +@rhapsodic /ræp'sɔdik/ +* tính từ +- khoa trương, kêu (văn) +=rhapsodic style: lối viết văn kêu + +@rhapsodical /ræp'sɔdik/ +* tính từ +- khoa trương, kêu (văn) +=rhapsodic style: lối viết văn kêu + +@rhapsodise / (rhapsodise) / +* động từ +- viết vè lịch sử +- ngâm vè lịch sử +- ngâm như người hát rong + +@rhapsodist /'ræpsədist/ +* danh từ +- người làm vè lịch sử +- người ngâm vè lịch sử + +@rhapsodize / (rhapsodise) / +* động từ +- viết vè lịch sử +- ngâm vè lịch sử +- ngâm như người hát rong + +@rhapsody /'ræpsədi/ +* danh từ +- bài vè lịch sử ((từ cổ,nghĩa cổ) hy lạp) +- (âm nhạc) raxpôđi +- sự ngâm thơ khoa trương cường điệu; bài ngâm khoa trương cường điệu +- niềm hân hoan lớn; niềm vui cực độ, sự hào hứng phấn khởi vô bờ +=to go into rhapsodies over...: biểu lộ một sự hào hứng phấn khởi vô bờ về..., biểu lộ một niềm hân hoan lớn về... + +@rhea /'riə/ +* danh từ +- (động vật học) đà điểu mỹ + +@rhenish /'ri:niʃ/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thuộc) miền sông ranh +* danh từ +- rượu vang sông ranh + +@rhenium /'ri:niəm/ +* danh từ +- (hoá học) reni + +@rheometer /ri:'ɔmitə/ +* danh từ +- cái đo lực tốc + +@rheostat /'ri:əstæt/ +* danh từ +- (điện học) cái biến trở + +@rhetor /'ri:tə/ +* danh từ +- giáo sư tu từ học; giáo sư dạy thuật hùng biện (hy lạp, la mã) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhà hùng biện + +@rhetoric /'retərik/ +* danh từ +- tu từ học +- thuật hùng biện +=to use all one's rhetoric to persuade somebody: dùng tài hùng biện để thuyết phục ai +- sách tu từ học; sách dạy thuật hùng biện + +@rhetorical /'retərikəl/ +* tính từ +- (thuộc) giáo sư tu từ học +- hoa mỹ, cường điệu, khoa trương (văn) +- (thuộc) tu từ học; (thuộc) thuật hùng biện + +@rhetorician /,retə'riʃn/ +* danh từ +- giáo sư tu từ học; nhà tu từ học +- diễn giả khoa trương, cường điệu; người viết văn khoa trương cường điệu + +@rheum /ru:m/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nước mũi, nước dâi, đờm; dử mắt +- (y học) chứng sổ mũi +- (số nhiều) (y học) bệnh thấp khớp + +@rheumatic /ru:'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh thấp khớp +- mắc bệnh thấp khớp (người) +* danh từ +- người bị bệnh thấp khớp +- (số nhiều) (thông tục) bệnh thấp khớp + +@rheumaticky /ru:'mætiki/ +* tính từ +- (thông tục) mắc bệnh thấp khớp + +@rheumatism /'ru:mətizm/ +* danh từ +- (y học) bệnh thấp khớp + +@rheumatoid /'ru:mətɔid/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh thấp khớp; dạng thấp khớp + +@rheumy /'ru:mi/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chảy nước mũi, chảy dâi, có đờm +- ướt át, ẩm ướt (không khí) + +@rhinal /'rainəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) mũi + +@rhinestone /'rainstoun/ +* danh từ +- thạch anh sông ranh +- kim cương giả + +@rhinitis /rai'naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm mũi + +@rhino /'rainou/ +* danh từ +- (từ lóng) tiền +=ready rhino: tiền mặt +* danh từ, số nhiều rhinos +- (viết tắt) của rhinoceros + +@rhinoceros /rai'nɔsərəs/ +* danh từ +- (động vật học) con tê giác ((viết tắt) rhino) + +@rhinology /rai'nɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa mũi + +@rhinoscopy /rai'nɔskəpi/ +* danh từ +- (y học) phép soi mũi + +@rhizoid /'raizɔid/ +* danh từ +- (thực vật học) rễ giả + +@rhizome /'raizəm/ +* danh từ +- (thực vật học) thân rễ + +@rhodium /'roudjəm/ +* danh từ +- (hoá học) rođi + +@rhododendron /,roudə'dendrən/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây đỗ quyên + +@rhodonite /'roudənait/ +* danh từ +- (khoáng chất) rođonit + +@rhomb /rɔm/ +* danh từ +- (toán học) hình thoi +- (khoáng chất) tinh thể hình thoi + +@rhombi /'rɔmbəs/ +* danh từ, số nhiều rhombi /'rɔmbai/, rhombuses /'rɔmbəsiz/ +- (toán học) hình thoi + +@rhomboid /'rɔmbɔid/ +* danh từ +- (toán học) hình thoi +- (giải phẫu) cơ thoi +* tính từ: (rhomboidal) /rɔm'bɔidəl/ +- có hình thoi; giống hình thoi +=rhomboid muscle: cơ (hình) thoi + +@rhomboidal /'rɔmbɔid/ +* danh từ +- (toán học) hình thoi +- (giải phẫu) cơ thoi +* tính từ: (rhomboidal) /rɔm'bɔidəl/ +- có hình thoi; giống hình thoi +=rhomboid muscle: cơ (hình) thoi + +@rhombus /'rɔmbəs/ +* danh từ, số nhiều rhombi /'rɔmbai/, rhombuses /'rɔmbəsiz/ +- (toán học) hình thoi + +@rhonchus /'rɔnkəs/ +* danh từ +- (y học) ran ngáy + +@rhotacism /'routəsizm/ +* danh từ +- sự rung quá đáng âm r +- sự chuyển thanh âm r +- chứng ngọng r + +@rhubarb /'ru:bɑ:b/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đại hoàng + +@rhyme /raim/ +* danh từ ((cũng) rime) +- (thơ ca) văn +=it is there for rhyme sake: phải đặt vào đấy cho nó có vần +- ((thường) số nhiều) bài thơ; những câu thơ có vần +=to write bad rhymes: làm thơ tồi +!there is neither rhyme reason about it +- cái đó chẳng có nghĩa lý gì +!without rhyme or reason +- vô lý +* nội động từ ((cũng) rime) +- ăn vần (với nhau) +=mine and shine rhyme well: hai từ mine và shine ăn vần với nhau +- làm thơ +* ngoại động từ ((cũng) rime) +- đặt thành thơ (một bài văn xuôi) +- làm cho từ này ăn vần với từ kia + +@rhymer /'rimə/ +* danh từ +- người làm thơ; người biết làm thơ + +@rhymester /'raimstə/ +* danh từ +- ruồm siến ồ + +@rhyolite /'raiəlait/ +* danh từ +- (khoáng chất) riolit + +@rhythm /'riðm/ +* danh từ +- nhịp điệu (trong thơ nhạc) +- sự nhịp nhàng (của động tác...) + +@rhythmic /'riðmik/ +* tính từ +- có nhịp điệu +- nhịp nhàng +=rhythmic dance: điệu múa nhịp nhàng + +@rhythmical /'riðmik/ +* tính từ +- có nhịp điệu +- nhịp nhàng +=rhythmic dance: điệu múa nhịp nhàng + +@rial /'raiəl/ +* danh từ +- đồng rian (tiền i-răng) + +@riant /'raiənt/ +* tính từ +- tươi vui (phong cảnh...) +- tươi cười (nét mặt...) + +@rib /rib/ +* danh từ +- xương sườn +=floating ribs: xương sườn cụt +=to poke someone in the ribs: thúc vào sườn ai +- gân (lá cây, gáy sách, cánh sâu bọ...); sọc (nhung kẻ...); vết gợn lăn tăn (trên cát ướt); đường rạch (ở vỏ hến, trên các luống cây) +- vật đỡ, thanh chống (tường, sàn); gọng (ô); sườn (tàu) +-(đùa cợt) vợ, đàn bà +- lá gỗ mỏng (để gò thanh đàn) +* ngoại động từ +- thêm đường kẻ vào +=rib bed velvet: nhung kẻ +- cây thành luống +- chống đỡ (vật gì) +- (từ lóng) trêu chòng, chòng ghẹo; chế giễu (ai) + +@ribald /'ribəld/ +* tính từ +- tục tĩu, thô tục (lời nói, người nói) +* danh từ +- người hay nói tục + +@ribaldry /'ribəldri/ +* danh từ +- tính thô tục, tính tục tĩu +- lời nói tục tĩu + +@riband /'ribənd/ +* danh từ +* (từ cổ,nghĩa cổ) (như) ribbon + +@ribband /'ribənd/ +* danh từ +- thanh nẹp (dùng đóng tàu) + +@ribbon /'ribən/ +* danh từ ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) riband) +- dải, băng, ruy băng +=typewriter ribbon: ruy băng máy chữ +- mảnh dài, mảnh +=torn to ribbons: bị xé tơi ra từng mảnh dài +- dây dải (huân chương, phù hiệu của trường đại học, câu lạc bộ, hội thể thao...) +- (số nhiều) dây cương +=to handle (take) the ribbons: cầm cương, điều khiển, chỉ huy +!ribbon building +!ribbon development +- sự phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường phố lớn ra ngoài thành phố +* ngoại động từ +- tô điểm bằng dải băng, thắt ruy băng +- xé tơi ra từng mảnh + +@ribes /'raibi:z/ +* danh từ +- (thực vật học) cây phúc bồn tử + +@rice /rais/ +* danh từ +- lúa; gạo; cơm +=rough rice: lúa chưa xay +=husked rice: lúa xay rồi +=ground rice: bột gạo +- cây lúa +=summer rice: lúa chiêm +=winter rice: lúa mùa + +@rice-bird /'raisbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ gia-va + +@rice-field /'raisfi:ld/ +-paddies) /'rais,pædiz/ (rice-swamp) /'raiswɔmp/ +* danh từ +- bông lúa + +@rice-mill /'raismil/ +* danh từ +- nhà máy xay (gạo) + +@rice-paddies /'raisfi:ld/ +-paddies) /'rais,pædiz/ (rice-swamp) /'raiswɔmp/ +* danh từ +- bông lúa + +@rice-paper /'rais,peipə/ +* danh từ +- giấy thông thảo (trung quốc) + +@rice-pudding /'rais'pudiɳ/ +* danh từ +- puđinh gạo + +@rice-swamp /'raisfi:ld/ +-paddies) /'rais,pædiz/ (rice-swamp) /'raiswɔmp/ +* danh từ +- bông lúa + +@rice-wine /'raiswain/ +* danh từ +- rượu xakê + +@rich /ritʃ/ +* tính từ +- giàu, giàu có +=as rich as croesus; as rich as a jew: rất giàu, giàu nứt đố đổ vách, giàu như thạch sùng vương khải +- tốt, dồi dào, phong phú, sum sê +=a rich harvest: một vụ thu hoạch tốt +=a rich library: một thư viện phong phú +=rich vegetation: cây cối sum sê +- đẹp đẽ, tráng lệ, lộng lẫy, đắt tiền, quý giá (quần áo, đồ đạc...) +=a rich building: toà nhà đẹp lộng lẫy +=a rich dress: cái áo lộng lẫy +=a rich present: món tặng phẩm quý giá lộng lẫy +- bổ, ngậy, béo (đồ ăn); đậm đà, ngon, nồng (rượu) +=rich food: thức ăn béo bổ +=rich wine: rượu vang đậm +- thắm, phong phú (màu sắc); ấm áp, trầm (giọng); thơm ngát, đượm (mùi) +- rất hay, rất vui; rất buồn cười; không chê được (chuyện) +=that is rich!: thật vui không chê được! + +@riches /'ritʃiz/ +* danh từ số nhiều +- sự giàu có, sự phong phú +- của cải, tiền của, tài sản; vật quý báu +=national riches: tài sản quốc gia + +@richly /'ritʃli/ +* phó từ +- giàu có, phong phú, đầy đủ, dồi dào +- lộng lẫy, huy hoàng +- hoàn toàn +=he richly deserves success (to succeed): nó hoàn toàn xứng đáng thành công + +@richness /'ritʃnis/ +* danh từ +- sự giàu có, sự phong phú, sự đầy đủ, sự dồi dào +- sự màu mỡ (đất đai...) +- sự đẹp đẽ, sự nguy nga tráng lệ, sự quý giá +- tính chất béo bổ, tính chất ngậy (đồ ăn); tính chất đậm đà, tính chất nồng (rượu) +- sự tươi thắm (màu sắc); tính ấm áp, tính trầm (giọng); sự thơm ngát (hương thơm) + +@ricin /'risin/ +* danh từ +- chất rixin + +@ricinus /'risinəs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thầu dầu + +@rick /rik/ +* danh từ +- đống, đụn, cây (rơm) +* ngoại động từ +- đánh đống, đánh đụn (rơm) +* danh từ & ngoại động từ +- (như) wrick + +@ricketiness /'rikitinis/ +* danh từ +- tình trạng còi cọc +- tình trạng lung lay, tình trạng khập khiễng, tình trạng ọp ẹp + +@rickets /'rikits/ +* danh từ số nhiều +- (y học) bệnh còi xương + +@rickety /'rikiti/ +* tính từ +- (y học) mắc bệnh còi xương +- còi cọc (người) +- lung lay, khập khiễng, ọp ẹp +=rickety table: cái bàn lung lay ọp ẹp + +@rickshaw /'rikʃɔ:/ +* danh từ +- xe kéo, xe tay + +@ricochet /'rikəʃet/ +* danh từ +- sự ném thia lia, sự bắn thia lia +=ricochet fire (shot): đạn bắn thia lia +* động từ +- ném thia lia, bắn thia lia + +@rictus /'riktəs/ +* danh từ +- sự há miệng ra (thú vật), sự há mỏ ra (chim); sự nhếch mép (người); (y học) sự cười nhăn +- sự nở (hoa có tràng hình môi) + +@rid /rid/ +* ngoại động từ ridded, rid; rid +- (: of) giải thoát (cho ai khỏi...) +=to rid oneself of debt: thoát khỏi nợ nần, giũ sạch nợ nần +=to get rid of someone (something): tống khứ được ai (cái gì) đi +=article hard to get rid of: món hàng khó tiêu thụ, món hàng khó bán + +@ridable /'raidəbl/ +* tính từ +- có thể cưỡi được (ngựa) +- có thể cưỡi ngựa qua (khoảng đất) + +@riddance /'ridəns/ +* danh từ +- sự giải thoát, sự tống khứ, sự trừ khử, sự khử bỏ +!a good riddance! +- thật là thoát nợ! + +@riddel / (ridel) / +* danh từ +- (tôn giáo) màn (bàn thờ) + +@ridden /raid/ +* danh từ +- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...) +=to go for ride: đi chơi bằng ngựa... +=a ride on one's bicycle: đi chơi bằng xe đạp +- đường xe ngựa đi qua rừng +- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển +!to give somebody a ride +!to take somebody for a ride +- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi +- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai +- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười +* nội động từ rode; ridden +- đi ngựa, cưỡi ngựa +=to ride across the highlands: đi ngựa qua vùng cao nguyên +=to ride full speed: phi ngựa nước đại +- cưỡi lên +=to ride on an elephant: cưỡi voi +=to ride on someone's back: cưỡi lên lưng ai +- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp +=to ride to school: đi xe đạp đến trường +- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh +=to ride on the winds: lướt đi theo chiều gió +=the moon was riding high: mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao +=to ride on the waves: lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi +- thả neo (tàu thuỷ) +=the ship rides (at anchor): tàu thả neo +=to ride easy: không bị tròng trành lúc thả neo +=to ride hard: bị tròng trành lúc thả neo +- gối lên nhau +=bone ride s: xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia +- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa) +- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất) +=the ground rides soft: bâi đất đó ngựa chạy rất êm +* ngoại động từ +- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng) +=to ride the desert: đi ngựa qua vùng sa mạc +=to ride a race: dự một cuộc đua ngựa +- cưỡi +=to ride a horse: cưỡi ngựa +=to ride an elephant: cưỡi voi +=to ride a bicycle: đi xe đạp +- cho cưỡi lên +=to ride a child on one's back: cho đứa bé cưỡi lên lưng +- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế +=ridden by remorse: bị hối hận giày vò +=ridden by prejudice: lòng nặng thành kiến (định kiến) +=the nightmare rides the sleeper: cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ +- lướt trên (sóng gió) +=to ride the waves: lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi +!to ride away +- đi xa bằng ngựa +!to ride back +- trở về bằng ngựa +!to ride behind +- đi ngựa theo sau +- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác +- ngồi phía sau (trên ô tô) +!to ride down +- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai +- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết +!to ride of +- đi xa bằng ngựa +- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô) +!to ride out +- vượt qua được +=to ride out the storm: vượt qua được bâo tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go +!to ride over +- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa) +!to ride up +- đến bằng ngựa +!to ride and ite +- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa) +!to ride for a fall +- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng +- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại +!to ride hell for leather +- chạy hết tốc độ; phi nước đại +!to ride to hounds +- (xem) hound +!to ride a joke a death +- đùa quá, đùa nhà +!to ride like a tailor +- (xem) tailor +!to ride off on a side issue +- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính +!to ride sandwich (bodkin) +- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người +!to ride the whirlwind +- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...) +!let it ride! +- chuyện vớ vẩn! + +@riddle /'ridl/ +* danh từ +- điều bí ẩn, điều khó hiểu +=to talk in riddles: nói những điều bí ẩn khó hiểu +- câu đố +=to solve a riddle: giải được một điều bí ẩn khó hiểu; (thông tục) trả lời được một câu đố +- người khó hiểu; vật khó hiểu +* nội động từ +- nói những điều bí ẩn, nói những điều khó hiểu +* ngoại động từ +- giải, đoán (một điều bí ẩn khó hiểu, một câu đố) +=riddle me this: hây đoán hộ tôi xem cái này có nghĩa là gì +* danh từ +- cái sàng; máy sàng +* ngoại động từ +- sàng (gạo...) +- (nghĩa bóng) sàng lọc; xem xét tỉ mỉ +=to riddle a piece of evidence: xem xét kỹ càng một chứng cớ +- bắn thủng lỗ, làm thủng lỗ chỗ +=bullets riddled the armoured car: đạn bắn lỗ chỗ chiếc xe bọc sắt +- (nghĩa bóng) hỏi (ai) dồn dập +- lấy sự việc để bẻ lại (người, lý thuyết) + +@riddling /'rididliɳ/ +* danh từ +- sự sàng +- (số nhiều) sạn trấu sàng ra +* tính từ +- bí ẩn, khó hiểu, khó đoán + +@ride /raid/ +* danh từ +- sự đi chơi, cuộc đi chơi (bằng ngựa, xe đạp, xe ô tô, xe buýt, xe lửa...) +=to go for ride: đi chơi bằng ngựa... +=a ride on one's bicycle: đi chơi bằng xe đạp +- đường xe ngựa đi qua rừng +- (quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển +!to give somebody a ride +!to take somebody for a ride +- đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi +- (từ lóng) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai +- (từ lóng) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười +* nội động từ rode; ridden +- đi ngựa, cưỡi ngựa +=to ride across the highlands: đi ngựa qua vùng cao nguyên +=to ride full speed: phi ngựa nước đại +- cưỡi lên +=to ride on an elephant: cưỡi voi +=to ride on someone's back: cưỡi lên lưng ai +- đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp +=to ride to school: đi xe đạp đến trường +- lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh +=to ride on the winds: lướt đi theo chiều gió +=the moon was riding high: mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao +=to ride on the waves: lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi +- thả neo (tàu thuỷ) +=the ship rides (at anchor): tàu thả neo +=to ride easy: không bị tròng trành lúc thả neo +=to ride hard: bị tròng trành lúc thả neo +- gối lên nhau +=bone ride s: xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia +- mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa) +- thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất) +=the ground rides soft: bâi đất đó ngựa chạy rất êm +* ngoại động từ +- cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng) +=to ride the desert: đi ngựa qua vùng sa mạc +=to ride a race: dự một cuộc đua ngựa +- cưỡi +=to ride a horse: cưỡi ngựa +=to ride an elephant: cưỡi voi +=to ride a bicycle: đi xe đạp +- cho cưỡi lên +=to ride a child on one's back: cho đứa bé cưỡi lên lưng +- đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế +=ridden by remorse: bị hối hận giày vò +=ridden by prejudice: lòng nặng thành kiến (định kiến) +=the nightmare rides the sleeper: cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ +- lướt trên (sóng gió) +=to ride the waves: lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi +!to ride away +- đi xa bằng ngựa +!to ride back +- trở về bằng ngựa +!to ride behind +- đi ngựa theo sau +- cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác +- ngồi phía sau (trên ô tô) +!to ride down +- phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai +- giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết +!to ride of +- đi xa bằng ngựa +- (thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô) +!to ride out +- vượt qua được +=to ride out the storm: vượt qua được bâo tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go +!to ride over +- thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa) +!to ride up +- đến bằng ngựa +!to ride and ite +- thay nhau đi ngựa từng quâng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa) +!to ride for a fall +- chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng +- có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại +!to ride hell for leather +- chạy hết tốc độ; phi nước đại +!to ride to hounds +- (xem) hound +!to ride a joke a death +- đùa quá, đùa nhà +!to ride like a tailor +- (xem) tailor +!to ride off on a side issue +- nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính +!to ride sandwich (bodkin) +- đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người +!to ride the whirlwind +- nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...) +!let it ride! +- chuyện vớ vẩn! + +@ridel / (ridel) / +* danh từ +- (tôn giáo) màn (bàn thờ) + +@rider /'raidə/ +* danh từ +- người cưỡi ngựa; người cưỡi ngựa giỏi; người biểu diễn môn cưỡi ngựa (trong một đoàn xiếc); người dô kề (cưỡi ngựa đua) +=he is no rider: anh ấy không phải là tay cưỡi ngựa giỏi +- người đi xe (xe buýt, xe điện, xe lửa...); người đi xe đạp +- (số nhiều) (hàng hải) nẹp (bằng gỗ, sắt đóng thêm vào sườn thuyền, tàu cho chắc thêm) +- phần phụ lục (văn kiện); điều khoản thêm vào (dự luật) +- (toán học) bài toán ứng dụng (một định lý...) +- bộ phận hố (lên bộ phận khác), bộ phận bắc ngang (qua những bộ phận khác trong máy...) +- con mã (cân bàn) + +@riderless /'raidəlis/ +* tính từ +- không có người cưỡi (ngựa...) + +@ridge /ridʤ/ +* danh từ +- chóp, chỏm, ngọn, đỉnh (núi); nóc (nhà); sống (mũi) +- dây (đồi, gò) +- lằn gợn (trên cát) +- luống (đất) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền +* ngoại động từ +- vun (đất) thành luống +- trồng (cây) thành luống +- làm có lằn gợn (trên cát) +* nội động từ +- thành luống nhấp nhô +- nổi sóng nhấp nhô (biển); gợn lên + +@ridge-beam /'ridɔbi:m/ +-piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-pole) /'ridʤpoul/ +* danh từ +- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương + +@ridge-piece /'ridɔbi:m/ +-piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-pole) /'ridʤpoul/ +* danh từ +- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương + +@ridge-plough /'ridʤplau/ +* danh từ +- cái cày vun + +@ridge-pole /'ridɔbi:m/ +-piece) /'ridʤpi:s/ (ridge-pole) /'ridʤpoul/ +* danh từ +- (kiến trúc) xà nóc, thượng lương + +@ridge-tile /'ridʤtail/ +* danh từ +- ngói bò + +@ridicule /'ridikju:l/ +* danh từ +- sự nhạo báng, sự chế nhạo, sự giễu cợt, sự bông đùa +=to turn into ridicule: chế nhạo, bông đùa +=in ridicule of: để chế nhạo, để giễu cợt +=to give cause for ridicule; to be open to ridicule: khiến người ta có thể chế nhạo +=to invite ridicule: làm trò cười +* ngoại động từ +- nhạo báng, chế nhạo; giễu cợt (người nào) + +@ridiculous /ri'dikjuləs/ +* tính từ +- buồn cười, tức cười, lố bịch, lố lăng +=a ridiculous man: một người lố bịch +=a ridiculous speech: một bài diễn văn lố bịch tức cười + +@riding /'raidiɳ/ +* danh từ +- môn cưỡi ngựa +=to be fond of riding: thích cưỡi ngựa +- sự đi xe (xe lửa, xe buýt, xe điện...); sự đi xe đạp +- sự cưỡi lên (lưng...) +- (hàng hải) sự thả neo +- con đường để đi ngựa; con đường xuyên qua rừng; con đường ven rừng +* danh từ +- khu vực hành chính (ở ióoc-sia) +- (ca-na-đa) khu vực bầu cử + +@riding-boots /'raidiɳbu:ts/ +* danh từ +- giày ống đi ngựa + +@riding-breeches /'raidiɳ,britʃiz/ +* danh từ +- quần đi ngựa + +@riding-habit /'raidiɳ,hæbit/ +* danh từ +- bộ quần áo đi ngựa (của đàn bà) + +@riding-hag /'raidiɳhæg/ +* danh từ +- (từ lóng) cơn ác mộng + +@riding-lamp /'raidiɳ'læmp/ +-light) /'raidiɳ'lait/ +* danh từ +- đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ) + +@riding-light /'raidiɳ'læmp/ +-light) /'raidiɳ'lait/ +* danh từ +- đèn hiệu lúc thả neo (tàu thuỷ) + +@riding-master /'raidiɳ,mɑ:stə/ +* danh từ +- người dạy cưỡi ngựa + +@rife /raif/ +* tính từ +- lan tràn, lưu hành, thịnh hành; hoành hành +=to be (grow, wax) rife: lan tràn, hoành hành (bệnh tật, tin đồn...) +- (: with) có nhiều, đầy dẫy +=to be rife with social evils: đầy dẫy tệ nạn xã hội + +@rifeness /'raifnis/ +* danh từ +- sự lan tràn, sự lưu hành, sự thịnh hành, sự hoành hành +- sự có nhiều + +@riffle /'rifl/ +* danh từ +- mang đâi (để đãi vàng) + +@riff-raff /'rif (raff) / +* danh từ +- tầng lớp hạ lưu + +@rifle /'raifl/ +* danh từ +- đường rânh xoắn (ở nòng súng) +- súng có nòng xẻ rânh xoắn; súng săn; súng trường +- (số nhiều) đội quân vũ trang bằng súng trường +* ngoại động từ +- cướp, lấy, vơ vét (đồ đạc của người nào); lục lọi và cuỗm hết (tiền bạc của người nào) +=to rifle a cupboard of its contents: vơ vét hết đồ đạc trong tủ +=to rifle someone's pocket: lục lọi và cuỗm hết các thứ ở trong túi ai +- xẻ rânh xoắn ở nòng (súng trường) +- bắn vào (bằng súng trường) +* nội động từ +- bắn (bằng súng trường) + +@riflegreen / (rifle-green) / +-green) /'raifi'gri:n/ +* tính từ +- lục sẫm +* danh từ +- màu lục sẫm + +@rifleman /'raiflmən/ +* danh từ +- (quân sự) lính mang súng trường + +@rifle-green / (rifle-green) / +-green) /'raifi'gri:n/ +* tính từ +- lục sẫm +* danh từ +- màu lục sẫm + +@rifle-grenade /'raiflgri'neid/ +* danh từ +- (quân sự) lựu đạn bắn bằng súng + +@rifle-pit /'raiflpit/ +* danh từ +- (quân sự) hố nấp bắn (của lính mang súng trường) + +@rifle-range /'raiflreindʤ/ +* danh từ +- tầm súng trường +- nơi tập bắn súng trường + +@rifle-shot /'raiflʃɔt/ +* danh từ +- phát súng trường +- tầm đạn súng trường +- tay bắn súng trường + +@rifling /'raifliɳ/ +* danh từ +- sự xẻ rãnh nòng súng +- hệ thống đường rãnh xẻ trong nòng súng + +@rift /'raifliɳ/ +* danh từ +- đường nứt rạn, kẽ hở, kẽ nứt (ở đất, đá, đồ vật...) +- (khoáng chất) thớ chẻ +- chỗ hé sáng (trong đám sương mù...) +!a riff in (within) the lute +- (nghĩa bóng) vết rạn trong tình bạn; vết rạn trong tình yêu +- triệu chứng ban đầu của bệnh điên chớm phát +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- làm nứt ra; xẻ ra, chẻ ra, bỏ ra + +@rig /rig/ +* danh từ +- (hàng hải) cách sắp đặt, các thiết bị (như buồm, cột buồm, dây thừng trên tàu thuyền) +- cách ăn mặc +=to be in full rig: (thông tục) mặc quần áo sang trọng +=in working rig: mặc quần áo đi làm +- (kỹ thuật) thiết bị +* ngoại động từ +- (hàng hải) trang bị cho tàu thuyền +- lắp ráp (máy bay) +- (: out) mặc +=he was rigged out in his sunday best: anh ta mặc quần áo diện nhất của mình +- (: up) dựng lên (cái gì một cách vội vàng bằng những thứ chấp vá và linh tinh) +=to rig up a puppet administration: (nghĩa bóng) dựng lên một chính quyền bù nhìn +* nội động từ +- (hàng hải) được trãng bị những thứ cần thiết +* danh từ +- con thú đực (ngựa, bò...) chỉ có một hòn dái; con thú đực bị thiến sót +* danh từ +- sự lừa đảo, sự lừa gạt, thủ đoạn xảo trá; trò chơi khăm +- (thương nghiệp) sự mua vét hàng hoá để đầu cơ +- sự đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán +* ngoại động từ +- lừa đảo, gian lận +=to rig an election: tổ chức một cuộc bầu cử gian lận +=to rig the market: dùng thủ đoạn để làm lên xuống giá cả thị trường một cách bất thường giả tạo + +@rigescent /ri'dʤesnt/ +* tính từ +- khá cứng rắn +- trở nên cứng + +@rigger /'rigə/ +* danh từ +- (hàng hải) người sắm sửa thiết bị cho tàu thuyền; người dựng cột buồm +- người lắp ráp máy bay +- (kỹ thuật) bánh xe chạy bằng curoa (nối với một bánh khác) +- người lừa đảo; người gian lận +- người mua vét hàng hoá để đầu cơ +- người đầu cơ làm biến động thị trường chứng khoán + +@right /rait/ +* danh từ +- điều tốt, điều phải, điều đứng đắn; điều thiện +=to make no difference between right and wrong: không phân biệt phải trái thiện ác +=to be in the right: lẽ phải về mình, có chính nghĩa +- quyền +=to have a (the) right to do something: có quyền làm việc gì +=right to self-determination: quyền tự quyết +=right of work: quyền lao động, quyền có công ăn việc làm +=right to vote: quyền bỏ phiếu +- quyền lợi +=rights and duties: quyền lợi và nhiệm vụ +- (số nhiều) thứ tự +=to put (set) something to rights: sắp đặt vật gì cho có thứ tự +- ((thường) số nhiều) thực trạng +=to know the rights of a case: biết thực trạng của một trường hợp +- bên phải, phía tay phải +=to keep to the right: đi bên phía tay phải +=from right to left: từ phải sang trái +- (chính trị) (the right) phe hữu, phái hữu +- (thể dục,thể thao) cú đánh tay phải (quyền anh) +- (săn bắn) phát súng bắn phía tay phải +* tính từ +- thẳng +=a right line: một đường thẳng +- (toán học) vuông +=right angle: góc vuông +- tốt, đúng, phải, có lý +=to be right in one's reokonings: tính toán đúng +=to do what is right: làm điều phải +=to be right: có lý, đúng phải +=to set one's watch: right vặn đồng hồ lại cho đúng +=to set oneself right with someone: tự mình làm cho người nào hiểu đúng về người nào hiểu cho đúng về mình +- phái hữu (đối với trái) +=the right arm: cánh tay phải +=on (at) the right hand: ở phía tay phải; mặt phải (vải...) +- thích hợp, cần phải có +=the right size: cỡ thích hợp, cỡ cần phải có +=to wait for the right moment: chờ thời cơ thích hợp +- ở trong trạng thái (tinh thần hay vật chất) tốt +=see if the brakes are all right: hãy xem phanh có hoàn toàn tốt không +=not right in one's head: gàn gàn, hâm hâm +!to be on the right side of forty +- (xem) side +!to be someone's right hand +- (nghĩa bóng) là cánh tay phải của ai +!right you are! +- đồng ý, được đấy! +!right oh! +- đồng ý, xin vâng lệnh +* phó từ +- thẳng +=right ahead of us: thẳng về phía trước chúng ta +- ngay, chính +=right in the middle: ở chính giữa +- đúng, phải +=if i remember right: nếu tôi nhớ đúng +- tốt, đúng như ý muốn +=if everything goes right: nếu tất cả đều như ý muốn +- đáng, xứng đáng +=it serves him right!: thật đáng đời hắn ta! +- (trước tính từ hay phó từ) rất, hoàn toàn +=you know right well that: anh biết rất rõ ràng +- (trong một số danh vị, hàm ý tất cả) +!the right reverend +- đức giám mục +- về bên phải +=to hit out right and left: đánh bên phải đánh bên trái, đánh từ phía +!right away +- ngay tức thì +!right here +- ngay ở đây +!right now +- ngay bây giờ +!right off +- (như) right away +* ngoại động từ +- lấy lại cho ngay, lấy lại cho thẳng (hướng đi của ô tô, tàu thuỷ...) +=to right the car: lấy lại hướng đi của chiếc ô tô cho thẳng +=to right onself: lấy lại thăng bằng +- sửa sai, chỉnh đốn lại, uốn nắn lại +=to right a mistake: sửa một lỗi lầm +=to right a wrong: uốn nắn lại một sự bất công (một điều sai trái) +- bênh vực +=to right the oppressed: bênh vực những người bị áp bức +* nội động từ +- lại đứng thẳng lên được; không ngả nghiêng tròng trành (tàu thuỷ) + +@righteous /'raitʃəs/ +* tính từ +- ngay thẳng, đạo đức, công bằng (người) +=the righteous anf the wicked: người thiện kẻ ác +- chính đáng, đúng lý (hành động) +=righteous indignation: sự phẫn nộ chính đáng + +@righteousness /'raitʃəsnis/ +* danh từ +- tính ngay thẳng đạo đức; sự công bằng +- sự chính đáng + +@rightful /'raitful/ +* tính từ +- ngay thẳng, công bằng, đúng đắn (hành động, cách cư xử); hợp pháp +=a rightful heir: người thừa kế hợp pháp + +@rightist /'raitist/ +* danh từ +- (chính trị) người thuộc phe hữu + +@rightly /'raitli/ +* phó từ +- phải, đúng, đúng đắn; có lý; công bằng + +@rightwards /'raitwədz/ +* phó từ +- về phía phải + +@right-about /'raitəbaut/ +* tính từ +- (quân sự) quay nửa vòng bên phải +=a right-about turn: động tác quay nửa vòng bên phải +=a right-about face: sự quay nửa vòng bên phải; (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến đột ngột, sự trở mặt +* danh từ +- (quân sự) động tác quay nửa vòng bên phải +!to send someone to the right-about +- đuổi ai đi + +@right-and-left /'raitənd'left/ +* tính từ +- cả bên phải lẫn bên trái; bằng cả hai tay +=a right-and-left shot: phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng +=a right-and-left screw: ốc văn được cả bên phải lẫn bên trái +* danh từ +- phát súng bắn liên tiếp từ cả hai nòng +- (thể dục,thể thao) cú đấm trái phải liên tiếp + +@right-angled /'rait,æɳgld/ +* tính từ +- vuông, vuông góc +=right-angled triangle: hình tam giác vuông góc + +@right-down /'raitdaun/ +* tính từ +- (thông tục) hoàn toàn; quá chừng, quá đỗi + +@right-hand /'raithænd/ +* tính từ +- (thuộc) tay phải, ở bên tay phải +=a right-hand glove: chiếc găng tay phải +=a right-hand amn: người ngồi bên phải; người giúp việc đắc lực, cánh tay phải ((nghĩa bóng)) +- (kỹ thuật) xoáy về phía phải +=a right-hand screw: ốc có đường ren xoáy về phía phải + +@right-handed /'raithændid/ +* tính từ +- thuận tay phải +- bên phải, bằng tay phải, hợp tay phải +=a right-handed blow: cú đấm tay phải +=a right-handed tool: dụng cụ làm hợp cho tay phải + +@right-hander /'rait,hændə/ +* danh từ +- người thuận tay phải +- (thể dục,thể thao) cú đấm phải + +@right-minded /'rait'maindid/ +* tính từ +- ngay thẳng, chân thật + +@right-wing /'rait'wiɳ/ +* tính từ +- (chính trị) (thuộc) cánh hữu, (thuộc) phe hữu, (thuộc) phe phản động + +@rigid /'ridʤid/ +* tính từ +- cứng +- (nghĩa bóng) cứng rắn, cứng nhắc +=rigid principles: nguyên tắc cứng rắn +=rigid discipline: kỷ luật cứng nhắc + +@rigidity /ri'dʤiditi/ +* danh từ +- sự cứng rắn, sự cứng nhắc +- sự khắc khe, sự nghiêm khắc + +@rigmarole /'rigməroul/ +* danh từ +- sự kể lể huyên thiên, sự kể lể dông dài +- câu chuyện vô nghĩa, câu chuyện không đâu vào đâu +- (định ngữ) không đầu không đuôi, rời rạc, không có mạch lạc + +@rigor /'raigɔ:/ +* danh từ +- (y học) sự run rét, sự rùng mình +!rigor mortis +- xác chết cứng đờ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (như) rigour + +@rigorism /'rigərizm/ +* danh từ +- tính nghiêm khắc, tính khắc khe +- chủ nghĩa khắc khổ + +@rigorous /'rigərəs/ +* tính từ +- nghiêm khắc, khắt khe, chặt chẽ, nghiêm ngặt +- khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu) +=rigorous climate: khí hậu khắc nghiệt +- khắc khổ (đời sống) +- chính xác +=rigorous scientific method: phương pháp khoa học chính xác + +@rigour /'rigə/ +* danh từ +- tính nghiêm khắc, tính khắc khe, tính chặt chẽ, tính nghiêm ngặt +- tính khắc nghiệt (thời tiết, khí hậu) +- tính khắc khổ (đời sống) +- tính chính xác (phương pháp...) +- (số nhiều) những biện pháp khắt khe +- sự khó khăn gian khổ; cảnh đói kém hoạn nạn + +@rile /rail/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) chọc tức, trêu chọc; làm phát cáu + +@rill /ril/ +* danh từ +- dòng suối nhỏ +* nội động từ +- chảy thành dòng suối, chảy như một dòng suối nhỏ + +@rillet /'rilit/ +* danh từ +- dòng suối nhỏ + +@rim /rim/ +* danh từ +- vành (bánh xe) +- bờ, mép, vành (vật hình tròn); miệng (bát, chum, vại); cạp (nong, nia) +=a glass of beer full to the rim: một cốc bia đầy tới miệng +- gọng (kính) +=spectacle rims: gọng kính +- (hàng hải) mặt nước +- (thiên văn học) quầng (mặt trời...) +=the rim of the sum: quầng mặt trời +- (thơ ca) cái vòng, vật hình tròn +=golden rim: mũ miện +* ngoại động từ +- vây bọc, viền xung quanh, cạp, làm vành + +@rime /raim/ +* danh từ, nội động từ & ngoại động từ +- (như) rhyme +* danh từ +- (thơ ca) sương muối +* ngoại động từ +- phủ đầy sương muối + +@rimer /raimə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) dao khoét, mũi dao + +@rimless /'rimlis/ +* tính từ +- không vành +=a rimless hat: cái mũ không vành + +@rimose /'raimous/ +* tính từ +- (thực vật học) đầy vết nứt nẻ + +@rimous /'raimous/ +* tính từ +- (thực vật học) đầy vết nứt nẻ + +@rimy /'raimi/ +* tính từ +- đầy sương muối +=the rimy air: trời đầy sương muối + +@rind /raind/ +* danh từ +- vỏ cây; vỏ quả, cùi phó mát; màng lá mỡ +- (nghĩa bóng) bề ngoài, bề mặt +* ngoại động từ +- bóc vỏ, gọt vỏ + +@ring /riɳ/ +* danh từ +- cái nhẫn +- cái đai (thùng...) +- vòng tròn +=to dance in a ring: nhảy vòng tròn +- (thể dục,thể thao) vũ đài +- (the ring) môn quyền anh +- nơi biểu diễn (hình tròn) +- vòng người vây quanh (để xem cái gì...); vòng cây bao quanh +- quầng (mặt trăng, mắt...) +=the moon lies in the middle of a ring of light: mặt trăng nằm giữa một quầng sáng +=to have rings round the eyes: có quầng mắt +- nhóm, bọn, ổ +=a ring of dealers at a public auction: một nhóm con buôn trong một cuộc đấu giá +=spy ring: ổ gián điệp +- (thương nghiệp) nghiệp đoàn, cacten +- (chính trị) nhóm chính trị, phe phái +=political ring: nhóm chính trị +- (the ring) bọn đánh cá ngựa chuyên nghiệp (chuyên nhận tiền của người khác để đánh thuê) +- (kỹ thuật) vòng, vòng đai +- (thực vật học) vòng gỗ hằng năm (của cây) +!to keep (hold) the ring +- (nghĩa bóng) giữ thái độ trung lập +!to make (run) rings round somebody +- chạy nhanh hơn ai gấp trăm lần, làm nhanh hơn ai gấp trăm lần; hơn hẳn, bỏ xa ai, vượt xa ai +* ngoại động từ +- đeo nhẫn cho (ai), đeo vòng cho (ai) +- xỏ vòng mũi cho (trâu, bò) +- đánh đai (thùng) +=to ring a barrel: đánh đai một cái thùng +- (: round, in, about) bao vây, vây quanh; chạy quanh vòng để dồn (súc vật...) vào +- cắt (hành, khoai...) thành khoanh +* nội động từ +- lượn vòng bay lên (chim ưng...) +- chạy vòng quanh (con cáo bị săn đuổi...) +!to ring the round +- (thông tục) bỏ xa, hơn rất nhiều, vượt xa +* danh từ +- bộ chuông, chùm chuông (nhà thờ) +- tiếng chuông; sự rung chuông +=to give the bell a ring: rung chuông +=to hear a ring at the door: nghe thấy tiếng chuông ở cửa +- tiếng chuông điện thoại; sự gọi dây nói +=to give someone a ring: gọi dây nói cho ai +- tiếng rung, tiếng rung ngân, tiếng leng keng (của kim loại) +=the ring of a coin: tiếng leng keng của đồng tiền +=the ring of one's voice: tiếng ngân của giọng nói +- vẻ +=there is a ring of sincerity in his words: lời nói của anh ta có vẻ thành thật +* nội động từ rang, rung +- rung, reo, kêu keng keng (chuông) +=the bell rings: chuông reo, chuông kêu leng keng +=the telephone is ringing: chuông điện thoại đang réo +- rung vang, ngân vang, vang lên +=her laughter rang loud and clear: tiếng cười của cô ta vang lên lanh lảnh +- văng vẳng (trong tai...) +=his last words still ring in my ears: lời nói cuối cùng của ông ta còn văng vẳng bên tai tôi +- nghe có vẻ +=to ring true: nghe có vẻ thật +=to ring false (hollow): nghe vó vẻ giả +- ù lên, kêu o o, kêu vo vo (tai) +=my ears are ringing: tai tôi cứ ù lên, tai tôi cứ kêu vo vo +- rung chuông gọi, rung chuông báo hiệu +=the bell was ringing for dinner: chuông rung báo giờ ăn cơm +=to ring at the door: rung chuông gọi cửa +* ngoại động từ +- rung, làm kêu leng keng (chuông...) +- rung chuông báo hiệu +=to ring the alarm: rung chuông báo động +=to ring a burial: rung chuông báo hiệu giờ làm lễ mai táng +=to ring down the curtain: rung chuông hạ màn +=to up the curtain: rung chuông mở màn +- gõ xem thật hay gỉa, gieo xem thật hay giả (đóng tiền) +=to ring a coin: gõ (gieo) đồng tiền xem thật hay giả +!to ring in +- rung chuông đón vào +=to ring in the new year: rung chuông đón mừng năm mới +!to ring off +- ngừng nói chuyện bằng điện thoại; mắc ống nói lên +!to ring out +- vang lên +- rung chuông tiễn mời ra +=to ring out the old year: rung chuông tiễn năm cũ đi +!to ring up +- gọi dây nói +=to ring somebody up: gọi dây nói cho ai +!to ring the bell +- (xem) bell +!to ring the changes on a subject +- (xem) change +!to ring the knell of +- báo hiệu sự kết thúc của, báo hiệu sự sụp đổ của; báo hiệu sự cáo chung của +!ring off! +- huộc ryến giát im đi! + +@ringed /riɳd/ +* tính từ +- có vòng, có đeo nhẫn +- đã đính ước (với ai); đã có vợ, đã có chồng + +@ringent /'rindʤənt/ +* tính từ +- (thực vật học) hé mở + +@ringer /'riɳə/ +* danh từ +- người kéo chuông ((cũng) bell-ringer) +- cái để rung chuông +- con cáo chạy vòng quanh (khi bị săn đuổi) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vật hảo hạng; người cừ khôi, người xuất sắc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ngựa tham gia gian lận một cuộc đua; đấu thủ tham gia gian lận một cuộc đấu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người giống (ai) như đúc +=he is a ringer for his father: nó giống bố nó như đúc + +@ringleader /'riɳ,li:də/ +* danh từ +- đầu sỏ (cuộc bạo động...) + +@ringlet /'riɳlit/ +* danh từ +- món tóc quăn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chiếc nhẫn nhỏ + +@ringleted /'riɳlitid/ +* tính từ +- có những món tóc quăn + +@ringlety /'riɳlitid/ +* tính từ +- có những món tóc quăn + +@ringworm /'riɳwə?:m/ +* danh từ +- (y học) bệnh ecpet mảng tròn + +@ring craft /'riɳkrɑ:ft/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) quyền thuật + +@ring ouzel /'riɳ'u:zl/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét khoang cổ + +@ring-bolt /'riɳboult/ +* danh từ +- (hàng hải) chốt có vòng (để buộc dây) + +@ring-case /'riɳkeis/ +* danh từ +- hộp đựng nhẫn + +@ring-dove /'riɳdʌv/ +* danh từ +- (động vật học) bồ câu rừng +- chim cu + +@ring-fence /'riɳfens/ +* danh từ +- hàng rào kín (xung quanh cái gì...) + +@ring-finger /'riɳ'fiɳgə/ +* danh từ +- ngón nhẫn (ngón tay) + +@ring-master /'riɳ,mɑ:stə/ +* danh từ +- người chỉ đạo biểu diễn (xiếc) + +@ring-neck /'riɳnek/ +* danh từ +- (động vật học) vịt khoang cổ +- chim choi choi khoang cổ + +@ring-necked /'riɳnekt/ +* tính từ +- có khoang ở cổ + +@ring-net /'riɳnet/ +* danh từ +- lưới, vợt (bắt cá hồi, bắt bướm) + +@rink /riɳk/ +* danh từ +- sân băng, sân trượt băng +* nội động từ +- trượt băng (trên sân trượt băng) + +@rinse /rins/ +* ngoại động từ +- ((thường) : out) súc, rửa +=to rinse [out] one's mouth: súc miệng +=to rinse one's hands: rửa tay +- giũ (quần áo) +- nhuộm (tóc) +- chiêu (đồ ăn) bằng nước (rượu...) +=to rinse food down with some tea: uống một ít nước chè để nuốt trôi đồ ăn + +@riot /'raiət/ +* danh từ +- sự náo động, sự náo loạn, sự tụ tập phá rối (trật tự công cộng...) +- cuộc nổi loạn, cuộc dấy loạn +- sự phóng đãng, sự trác táng, sự ăn chơi hoang toàng +- cuộc chè chén ầm ĩ, cuộc trác táng ầm ĩ, sự quấy phá ầm ĩ (của những người chè chén...) +- sự bừa bãi, sự lộn xộn, sự lung tung +=a riot of colours: một mớ màu sắc lộn xộn +=a riot of sound: âm thanh lộn xộn +=a riot of wild trees: một đám cây dại mọc bừa bãi +- (săn bắn) sự đánh hơi lung tung, sự theo vết lung tung (chó) +!riot act +- đạo luật ngăn ngừa sự tụ tập phá rối trật tự +!to read the riot act +- cảnh cáo không cho tụ tập phá rối trật tự, cảnh cáo bắt phải giải tán +-(đùa cợt) mắng mỏ bắt im đi không được quấy nghịch ầm ĩ (bố mẹ bắt con cái) +!to run riot +- tha hồ hoành hành được buông thả bừa bãi +=diseases run riot: bệnh tật tha hồ hoành hành +=tongue runs riot: ăn nói lung tung bừa bãi +=grass runs riot in the garden: cỏ mọc bừa bãi trong vườn +* nội động từ +- gây hỗn loạn, làm náo loạn +- nổi loạn, dấy loạn +- sống phóng đãng, sống hoang toàng, ăn chơi trác táng +- chè chén ầm ĩ, quấy phá ầm ĩ +* ngoại động từ +- (: away) phung phí (thì giờ, tiền bạc...) vào những cuộc ăn chơi trác táng +=to riot away: phung phí thì giờ vào những cuộc ăn chơi trác táng +- (: out) ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng (cuộc đời) +=to riot out one's life: ăn chơi trác táng làm mòn mỏi hư hỏng cuộc đời + +@rioter /'raiətə/ +* danh từ +- người phá rối trật tự công cộng, người làm huyên náo +- người nổi loạn +- người ăn chơi phóng đãng, người trác táng + +@riotous /'raiətəs/ +* tính từ +- ồn ào, om sòm, huyên náo; hay làm ồn, hay quấy phá ầm ĩ (người) +- hỗn loạn, náo loạn +- bừa bâi, phóng đãng +=to lead a riotous life: sống một cuộc đời phóng đãng + +@riotousness /'raiətəsnis/ +* danh từ +- sự om sòm, sự huyên náo; tính hay làm quấy phá ầm ĩ +- sự hỗn loạn, sự náo loạn +- sự bừa bâi, sự phóng đãng + +@rip /rip/ +* danh từ +- con ngựa còm, con ngựa xấu +- người chơi bời phóng đãng +- chỗ nước xoáy (do nước triều lên và nước triều xuống gặp nhau) +- sự xé, sự xé toạc ra +- vết rách, vết xé dài +* ngoại động từ +- xé, xé toạc ra, bóc toạc ra, tạch thủng +=to rip out the lining: bóc toạc lớp lót ra +=to have one's belly ripped up: bụng bị rách thủng +- chẻ, xẻ dọc (gỗ...) +- dỡ ngói (mái nhà) +- (: up) gợi lại, khơi lại +=to rip up the past: gợi lại quá khứ +=to rip up a sorrow: gợi lại mối buồn +=to rip up an old quarel: khơi lại mối bất hoà cũ +* nội động từ +- rách ra, toạc ra, nứt toạc ra +- chạy hết tốc lực +=to let the car rip: để cho ô tô chạy hết tốc lực +=to rip along: chạy hết tốc lực +!to rip off +- xé toạc ra, bóc toạc ra +!to rip put +- xé ra, bóc ra +- thốt ra +=to rip out with a curse: thốt ra một câu chửi rủa +!let her (it) rip +- (thông tục) đừng hâm tốc độ; cứ để cho chạy hết tốc độ +- đừng can thiệp vào, đừng dính vào +- đừng ngăn cản, đừng cản trở +!let things rip +- cứ để cho mọi sự trôi đi, không việc gì mà phải lo + +@riparian /rai'peəriən/ +* tính từ +- (thuộc) ven sông; ở ven sông +=riparian proprietor: người chủ đất ở ven sông +* danh từ +- người chủ đất ở ven sông + +@ripe /raip/ +* tính từ +- chín +=ripe fruit: quả chín +- chín muồi, chín chắn, trưởng thành +=a ripe plan: một kế hoạch đã chín muồi +=time is ripe for...: đã đến lúc chín muồi để... +=to come of ripe age: đến tuổi trưởng thành +- đỏ mọng (như quả chín) +=ripe lips: đôi môi đỏ mọng +- đã ngấu, ăn được rồi, uống được rồi +=ripe cheese: phó mát ăn được rồi +=ripe wine: rượu vang uống được rồi +!soon ripe soon rotten +- (tục ngữ) sớm nở tối tàn +* nội động từ +- (thơ ca) chín +* ngoại động từ +- làm chín + +@ripen /'raipən/ +* nội động từ +- chín, chín muồi; (nghĩa bóng) trở nên chính chắn +* ngoại động từ +- làm cho chín, làm cho chín muồi, (nghĩa bóng) làm cho chín chắn + +@ripeness /'raipnis/ +* danh từ +- sự chín, sự chín muồi, sự chín chắn + +@riposte /ri'poust/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) miếng đánh trả lại, cú phản công +- lời câi lại, lời đối đáp lại +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) đánh trả lại, phản công +- câi lại, đối đáp lại + +@ripping /'ripiɳ/ +* tính từ +- (từ lóng) tuyệt đẹp, rực rỡ; xuất sắc, ưu tú +=a ripping success: thắng lợi rực rỡ +* phó từ +- (từ lóng) tuyệt, đặc biệt, cực kỳ +=a ripping good story: câu chuyện hay tuyệt + +@ripple /'ripl/ +* danh từ +- sự gợn sóng lăn tăn (làn tóc, dải ruy băng...) +- tiếng rì rầm; tiếng róc rách +=a ripple of conversation: tiếng nói chuyện rì rầm +=the ripple of the brook: tiếng róc rách của dòng suối +* nội động từ +- gợn sóng lăn tăn (làn tóc, mặt nước) +- rì rầm; róc rách +=soft laughter rippled next door: nhà bên có tiếng cười rì rầm khe khẽ +=the brook is rippling: suối róc rách +* ngoại động từ +- làm cho gợn sóng lăn tăn +- làm cho rì rào khẽ lay động +=a zephyr ripples the foliage: cơn gió thoảng làm lá cây khẽ rì rào lay động +* danh từ +- (nghành dệt) máy chải (sợi lanh để gỡ hết hột) +* ngoại động từ +- chải (lanh) bằng máy chải + +@ripple-cloth /'riplklɔθ/ +* danh từ +- vải kếp len (mặt lăn tăn như sóng gợn) + +@ripple-mark /'riplmɑ:k/ +* danh từ +- làm gợn (trên mặt cát...) + +@ripply /'ripli/ +* tính từ +- gợn lăn tan (nước, cát...) + +@riprap /'ripræp/ +* danh từ +- (kiến trúc) đóng đắp +* ngoại động từ +- (kiến trúc) đổ đá vào, đổ đá lên + +@rip-cord /'ripkɔ:d/ +* danh từ +- dây dù + +@rip-roaring /'rip'rɔ:riɳ/ +* tính từ +- vui nhộn quấy phá ầm ĩ + +@rip-saw /'ripsɔ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái cưa xẻ + +@rise /raiz/ +* danh từ +- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên +=at rise of sun (day): lúc mặt trời mọc +=to shoot a bird on the rise: bắn một con chim lúc đang bay lên +=the rise to power: sự lên nắm chính quyền +=price are on the rise: giá cả đang tăng lên +- sự tăng lương +=to ask for a rise: xin tăng lương +- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) +=the rise and falt in life: nổi thăng trầm trong cuộc đời +- sự nổi lên để đớp mồi (cá) +=to be on the rise: nổi lên đớp mồi (cá) +- sự trèo lên, sự leo lên (núi...) +- đường dốc, chỗ dốc, gò cao +=a rise in the road: chỗ đường dốc +=to look down from the rise: đứng trên gò cao nhìn cuống +- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) +- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra +=to give rise to: gây ra +!to take (get) a rise out of a somebody +- làm cho ai phát khùng lên +- phỉnh ai +* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ +- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên +=to rise up early: dậy sớm +=to rise from table: ăn xong đứng dậy +=to rise to one's feet: đứng nhỏm dậy +=to rise in appause: đứng dậy vỗ tay hoan nghênh +=the hair rose on one's head: tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu +=to rise from the dead: sống lại +- mọc (mặt trời, mặt trăng...) +=the sun rises: mặt trời mọc +- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên +=smoke rises up: khói bốc lên +=dough rises: bột dậy lên +=the image rises in one's mind: hình ảnh hiện lên trong trí +=anger is rising: cơn giận nổi lên +=the red tiver is rising again: nước sông hồng lại dâng lên +=spirits rise: tinh thần phấn khởi lên +=fishes rise to the bait: cá nổi lên đớp mồi +=her colour rose: mặt cô ta ửng đỏ lên +=the wind is rising: gió đang nổi lên +- tiến lên, thành đạt +=to rise in the world: thành đạt +=a man likely to rise: một người có thể tiến lên (thành đạt) +- vượt lên trên +=to rise above petty jealousies: vượt lên những thói ghen tị tầm thường +- nổi dậy +=to rise in arms against: vũ trang nổi dậy chống lại +- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa +=gorge (stomach) rises: phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa +- bắt nguồn từ, do bởi +=the river rises from a spring: con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ +=the quarrel rose from a misunderstanding: sự bất hào do hiểu lầm gây ra +- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với +=to rise to requirements: có thể đáp ứng những đòi hỏi +- bế mạc (hội nghị...) +=the parliament will rise next week: tuần sau nghị viện sẽ bế mạc +* ngoại động từ +- làm nổi lên, làm hiện lên +- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên +=not to rise a fish: không trông thấy một con cá nào nổi lên +=to rise a ship: trông thấy con tàu hiện lên + +@risen /raiz/ +* danh từ +- sự lên, sự đưa lên, sự kéo lên, sự dâng; lên, sự tăng lên +=at rise of sun (day): lúc mặt trời mọc +=to shoot a bird on the rise: bắn một con chim lúc đang bay lên +=the rise to power: sự lên nắm chính quyền +=price are on the rise: giá cả đang tăng lên +- sự tăng lương +=to ask for a rise: xin tăng lương +- sự thăng (cấp bậc), sự tiến lên (địa vị xã hội...) +=the rise and falt in life: nổi thăng trầm trong cuộc đời +- sự nổi lên để đớp mồi (cá) +=to be on the rise: nổi lên đớp mồi (cá) +- sự trèo lên, sự leo lên (núi...) +- đường dốc, chỗ dốc, gò cao +=a rise in the road: chỗ đường dốc +=to look down from the rise: đứng trên gò cao nhìn cuống +- chiều cao đứng thẳng, độ cao (của bậc cầu thang, vòm...) +- nguồn gốc, căn nguyên, nguyên do; sự gây ra +=to give rise to: gây ra +!to take (get) a rise out of a somebody +- làm cho ai phát khùng lên +- phỉnh ai +* nội động từ risen /'rizn/, rose /rouz/ +- dậy, trở dậy, đứng dậy, đứng lên +=to rise up early: dậy sớm +=to rise from table: ăn xong đứng dậy +=to rise to one's feet: đứng nhỏm dậy +=to rise in appause: đứng dậy vỗ tay hoan nghênh +=the hair rose on one's head: tóc dựng ngược cả lên ở trên đầu +=to rise from the dead: sống lại +- mọc (mặt trời, mặt trăng...) +=the sun rises: mặt trời mọc +- lên, lên cao, bốc lên, leo lên, trèo lên, dâng lên, nổi lên +=smoke rises up: khói bốc lên +=dough rises: bột dậy lên +=the image rises in one's mind: hình ảnh hiện lên trong trí +=anger is rising: cơn giận nổi lên +=the red tiver is rising again: nước sông hồng lại dâng lên +=spirits rise: tinh thần phấn khởi lên +=fishes rise to the bait: cá nổi lên đớp mồi +=her colour rose: mặt cô ta ửng đỏ lên +=the wind is rising: gió đang nổi lên +- tiến lên, thành đạt +=to rise in the world: thành đạt +=a man likely to rise: một người có thể tiến lên (thành đạt) +- vượt lên trên +=to rise above petty jealousies: vượt lên những thói ghen tị tầm thường +- nổi dậy +=to rise in arms against: vũ trang nổi dậy chống lại +- phẫn nộ, phát tức; ghê tởm, lộn mửa +=gorge (stomach) rises: phát tức lên; phẫn nộ, ghê tởm, lộn mửa +- bắt nguồn từ, do bởi +=the river rises from a spring: con sông bắt nguồn từ một dòng suối nhỏ +=the quarrel rose from a misunderstanding: sự bất hào do hiểu lầm gây ra +- có khả năng đối phó, có thể đáp ứng với +=to rise to requirements: có thể đáp ứng những đòi hỏi +- bế mạc (hội nghị...) +=the parliament will rise next week: tuần sau nghị viện sẽ bế mạc +* ngoại động từ +- làm nổi lên, làm hiện lên +- trông thấy nổi lên, trông thấy hiện lên +=not to rise a fish: không trông thấy một con cá nào nổi lên +=to rise a ship: trông thấy con tàu hiện lên + +@riser /'raizə/ +* danh từ +- người dậy +=an early riser: người (hay) dậy sớm +=a late riser: người (hay) dậy muộn +- (kiến trúc) ván đứng (giữa hai bậc cầu thang) +- (kỹ thuật) ống đứng + +@risibility /,rizi'biliti/ +* danh từ +- tính dễ cười, tính hay cười + +@risible /'rizibl/ +* tính từ +- dễ cười, hay cười +=to have risible nevers: có máu buồn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tức cười, đáng buồn cười +=a risible answer: câu trả lời tức cười + +@rising /'raiziɳ/ +* danh từ +- sự dậy, sự trở dậy, sự đứng dậy +=to like early rising: thích dậy sớm +- sự mọc (mặt trời, mặt trăng...) +=the rising of the sun: lúc mặt trời mọc lên +- sự bốc lên, sự leo lên, sự trèo lên, sự dâng lên, sự tăng lên, sự nổi lên +=the rising of the tide: lúc nước triều dâng lên +=the rising of the curtain: lúc mở màn, lúc kéo màn lên +- sự thành đạt, sự thăng (cấp bậc...) +- sự nổi dậy; cuộc khởi nghĩa +- chỗ phồng lên, mụn nhọt +- chỗ cao lên (miếng đất) +- (: again) sự tái sinh, sự sống lại +- sự bế mạc (hội nghị...) +=upon the rising of the parliament: khi nghị viện bế mạc +* tính từ +- đang lên +=the rising sun: mặt trời đang lên +=a rising man: một người đang lên +=the rising generation: thế hệ đang lên +- gần ngót nghét (một tuổi nào đó) +=to be rising fifty: gần năm mươi tuổi + +@risk /risk/ +* danh từ +- sự liều, sự mạo hiểm +=to take risks; to run risks (a risk, the risk): liều +=at the risk of one's life: liều mạng +=it's not worth the risk: không đáng liều +- sự rủi ro, sự nguy hiểm +=at one's own risk: bản thân phải gánh lấy mọi sự rủi ro nguy hiểm +=at owner's risk: (thương nghiệp) người có của phải chịu mọi sự rủi ro +* ngoại động từ +- liều +=to risk one's life; to risk one's own skin: liều mạng +- có cơ phải chịu sự rủi ro, có cơ phải chịu sự nguy hiểm của +=to risk a battle: làm việc gì có thể gây ra chuyện đánh nhau + +@riskiness /'riskinis/ +* danh từ +- tính liều, tính mạo hiểm +- khả năng có thể gây ra rủi ro, khả năng có thể gây ra nguy hiểm + +@risky /'risku/ +* tính từ +- liều, mạo hiểm +- đấy rủi ro, đầy mạo hiểm +- (như) risqué + +@rissole /'risoul/ +* danh từ +- chả rán viên + +@rite /rait/ +* danh từ +- lễ, lễ nghi, nghi thức +=funeral (burial) rites: lễ tang +=conjugal (nuptial) rites: lễ hợp cẩn +=the rites of hosoitality: nghi thức đón khách + +@ritual /'ritjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) lể nghi; có vẻ lễ nghi; theo lễ nghi +* danh từ +- sách dạy lễ nghi +- (tôn giáo) trình tự hành lễ + +@ritualism /'ritjuəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa nghi thức; thói nệ nghi thức + +@ritualist /'ritjuəlist/ +* danh từ +- người nghi thức chủ nghĩa, người nệ nghi thức + +@rival /'raivəl/ +* danh từ +- đối thủ, địch thủ, người kình địch, người cạnh tranh +=business rivals: các nhà cạnh tranh kinh doanh +=without a rival: không có đối thủ xuất chúng +* tính từ +- đối địch, kình địch, cạnh tranh +=rival companies: những công ty cạnh tranh nhau +* động từ +- so bì với, sánh với +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cạnh tranh + +@rivalry /'raivəlri/ +* danh từ +- sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài +=to enter into rivalry with someone: kình địch với ai, cạnh tranh với ai + +@rivalship /'raivəlri/ +* danh từ +- sự cạnh tranh, sự kình địch, sự ganh đua, sự tranh tài, sự đua tài +=to enter into rivalry with someone: kình địch với ai, cạnh tranh với ai + +@rive /raiv/ +* ngoại động từ rived /raivd/, riven /'rivən/ +- ((thường) : off, away, from) chẻ ra, xé nát +=heart riven with grief: (nghĩa bóng) sầu muộn xé nát tim gan +* nội động từ +- bị chẻ ra, nứt toác ra + +@rived /raiv/ +* ngoại động từ rived /raivd/, riven /'rivən/ +- ((thường) : off, away, from) chẻ ra, xé nát +=heart riven with grief: (nghĩa bóng) sầu muộn xé nát tim gan +* nội động từ +- bị chẻ ra, nứt toác ra + +@riven /raiv/ +* ngoại động từ rived /raivd/, riven /'rivən/ +- ((thường) : off, away, from) chẻ ra, xé nát +=heart riven with grief: (nghĩa bóng) sầu muộn xé nát tim gan +* nội động từ +- bị chẻ ra, nứt toác ra + +@river /'rivə/ +* danh từ +- dòng sông +=to sail up the river: đi thuyền ngược dòng sông +=to sail down the river: đi thuyền xuôi dòng sông +- dòng chảy tràn ngập, dòng chảy lai láng +=a river of blood: máu chảy lai láng +- (nghĩa bóng) (the river) ranh giới giữa sự sống với sự chết +=to cross the river: qua sông; (nghĩa bóng) chết +- (định ngữ) (thuộc) sông +=river port: cảng sông +!to sell down river +- (xem) sell + +@riverain /'rivərein/ +* tính từ: (riverine) /'rivərain/ +- (thuộc) ven sông; ở ven sông +* danh từ +- người sông ở ven sông + +@riverine /'rivərein/ +* tính từ: (riverine) /'rivərain/ +- (thuộc) ven sông; ở ven sông +* danh từ +- người sông ở ven sông + +@riverside /'rivəsaid/ +* danh từ +- bờ sông +- (định ngữ) ở bờ sông, ven sông +=a riverside hamlet: một xóm ven sông + +@river-horse /'rivəhɔ:s/ +* danh từ +- (động vật học) con lợn nước, con hà mã + +@rivet /'rivit/ +* danh từ +- đinh tán +* ngoại động từ +- tán đầu (đinh tán) +- ghép bằng đinh tán +- tập trung (mắt nhìn, sự chú ý...) +=to rivet one's eyes upon (on) something: nhìn dán mắt vào cái gì +=to rivet one's attention upon something: tập trung sự chú ý vào cái gì +- thắt chặt +=to rivet friendship: thắt chặt tình bạn + +@riveter /'rivitə/ +* danh từ +- thợ tán đinh +- máy tán đinh + +@rivulet /'rivjulit/ +* danh từ +- dòng suối nhỏ, lạch ngòi + +@roach /routʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá rutilut (thuộc họ cá chép) +!as sound as a roach +- rất khoẻ mạnh, mạnh như trâu lăn +* danh từ +- (viết tắt) của cockroach + +@road /roud/ +* danh từ +- con đường +=high road: đường cái +=to take the road: lên đường +=to be on the road: đáng trên đường đi; làm nghề đi chào hàng; (từ mỹ,nghĩa mỹ) cướp đường +=the rule of the road: luật đi đường +=to get out of the road: tránh ra không cản đường (ai); không làm cản trở (ai) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường sắt +- đường phố +- cách, phương pháp, con đường (dẫn tới cái gì...) +=the road to success: con đường dẫn đến thành công +=there is no royal road to...: không có cách nào dễ dàng để đạt tới... +- ((thường) số nhiều) (hàng hải) vũng tàu +=to anchor in the roads: thả neo ở vũng tàu +!all roads lead to rome +- (tục ngữ) tất cả mọi người đến đi đến thành la-mã +!to burn up the road +- ngoan ngoãn, dễ bảo (ngựa) +!juice road +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đường xe lửa chạy điện +!to take somebody over a rough road +- (xem) rough +* ngoại động từ +- đánh hơi theo (thú săn) + +@roadless /'roudlis/ +* tính từ +- không có đường + +@roadman /'roudmən/ +* danh từ +- công nhân sửa đường + +@roadside /'roudsaid/ +* danh từ +- bờ đường, lề đường +* tính từ +- bên đường +=roadside inn: quán bên đường + +@roadstead /'roudsted/ +* danh từ +- (hàng hải) vũng tàu + +@roadster /'roudstə/ +* danh từ +- tàu thả neo ở vũng tàu +- ngựa dùng đi đường, xe đạp dùng đi đường +- khách du lịch từng trải +- xe ô tô không mui hai chỗ ngồi + +@roadway /'roudwei/ +* danh từ +- lòng đường; lòng cầu + +@road fund /'roudfʌnd/ +* danh từ +- quỹ xây dựng và bảo dưỡng cầu đường + +@road hog /'roud'hɔg/ +* danh từ +- người lái xe bạt mạng, người đi xe đạp bạt mạng, người đi mô tô bạt mạng + +@road house /'roudhaus/ +* danh từ +- quán ăn trên đường cái + +@road up /'roud'ʌp/ +* danh từ +- đường đóng (không cho xe qua, ở bảng tín hiệu trên đường) + +@road-bed /'roudbed/ +* danh từ +- nền đường; nền đường sắt + +@road-book /'roudbuk/ +* danh từ +- sách hướng dẫn đường đi + +@road-builder /'roud,bildə/ +* danh từ +- người làm đường + +@road-metal /'roud,metl/ +* danh từ +- đá lát đường + +@road-roller /'roud,roulə/ +* danh từ +- xe lăn đường + +@road-sense /'roudsens/ +* danh từ +- khả năng có thể lái xe an toàn + +@road-test /'roudtest/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thông tục) cho ô tô chạy thử + +@roam /roum/ +* danh từ +- cuộc đi chơi rong +- sự đi lang thang +* động từ +- đi chơi rong; đi lang thang +=to roam about the country: đi lang thang khắp vùng + +@roan /roun/ +* tính từ +- lang +=a roan cow: một con bò lang +* danh từ +- ngựa lang; bò lang + +@roar /rɔ:/ +* danh từ +- tiếng gầm, tiếng rống +=the roar of a lion: tiếng gầm của con sư tử +- tiếng ầm ầm +=the roar of the waves on the rocks: tiếng sóng vỗ vào vách ầm ầm +=the roar of the connon: tiếng đại bác nổ ầm ầm, tiếng gầm của đại bác +- tiếng la hét, tiếng om sòm, tiếng cười phá lên +=to set the whole table in a roar: làm cho cả bàn ăn cười phá lên +* nội động từ +- gầm, rống lên (sư tử, hổ...) +=the lion roared: con sư tử gầm +=to roar like a bull: rống lên như bò +- nổ đùng đùng, nổ ầm ầm, vang lên ầm ầm +=cannons roar: đại bác nổ ầm ầm +- la thét om sòm +=to roar with pain: la thét vì đau đớn; rống lên vì đau đớn +=to roar with laughter: cười om sòm, cười phá lên +- thở khò khè (ngựa ốm) +* ngoại động từ +- hét, la hét, gầm lên +=to roar someone down: hét lên bắt ai phải im +=to roar oneself hoarse: hét đến khản tiếng + +@roarer /'rɔ:rə/ +* danh từ +- (thông tục) người la hét +- người bị bệnh thở khò khè + +@roaring /'rɔ:riɳ/ +* danh từ +- tiếng gầm +- tiếng nổ đùng đùng, tiếng ầm ầm +- tiếng la hét +- tiếng thở khò khè (ngựa ốm) +* tính từ +- ầm ĩ, om sòm, náo nhiệt +=a roaring night: đêm chè chén ầm ĩ; đêm bão tố ầm ầm +- (thông tục) sôi nổi, nhộn nhịp; thịnh vượng, rất tốt +=to drive a roaring trade: buôn bán thịnh vượng +=to be in roaring health: tràn đầy sức khoẻ +!the roaring forties +- khu vực bâo ở đại tây dương (từ 40 đến 50 độ vĩ bắc) + +@roast /roust/ +* danh từ +- thịt quay, thịt nướng; sự quay thịt, sự nướng thịt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời phê bình nghiêm khắc, lời giễu cợt cay độc +- (kỹ thuật) sự nung +!to rule the roast +- (xem) rule +* tính từ +- quay, nướng +=roast pig: thịt lợn quay +* ngoại động từ +- quay, nướng (thịt) +- rang (cà phê) +=to roast coffee-beans: rang cà phê +- sưởi ấm; hơ lửa, bắt (ai) đứng vào lửa (để tra tấn) +=to roast oneself at the fire: sưởi ấm bên bếp lửa +- (kỹ thuật) nung +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phê bình nghiêm khắc +- chế nhạo, giễu cợt, chế giễu + +@roaster /'roustə/ +* danh từ +- người quay thịt, lò quay thịt +- chảo rang cà phê, máy rang cà phê +- thức ăn quay nướng được (gà, lợn sữa...) +- (kỹ thuật) lò nung + +@roasting-jack /'roustiɳdʤæk/ +* danh từ +- xiên nướng thịt + +@rob /rɔb/ +* ngoại động từ +- cướp, cướp đoạt; lấy trộm +=to rob somebody of something: cướp đoạt (lấy trộm) của ai cái gì +!to rob one's belly to cover one's back +- (tục ngữ) lấy của người này để cho người khác; vay chỗ này để đập vào chỗ kia + +@robber /'rɔbə/ +* danh từ +- kẻ cướp; kẻ trộm + +@robbery /'rɔbəri/ +* danh từ +- sự ăn cướp, vụ ăn cướp; sự ăn trộm, vụ ăn trộm +=a highway robbery: một vụ cướp đường +- sự bán giá cắt cổ +!dayligh robbery +- sự ăn cướp giữa ban ngày, sự bóc lột trắng trợn + +@robe /roub/ +* danh từ +- áo choàng (để chỉ chức vụ, nghề nghiệp...) +=the long robe: áo choàng của luật sư +- áo ngoài (của trẻ nhỏ); áo dài (đàn bà) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) áo choàng mặc trong nhà +* ngoại động từ +- mặc áo choàng cho (ai) +=to robe oneself: khoác áo choàng vào người +* nội động từ +- mặc áo choàng + +@robert /'rɔbət/ +* danh từ +- (thông tục) cảnh sát, công an + +@robin /'rɔbin/ +* danh từ +- (động vật học) chim cổ đỏ ((cũng) robin redbreast) + +@roborant /'rɔbərənt/ +* tính từ +- (y học) bổ thuốc +* danh từ +- (y học) thuốc bổ + +@robot /'roubɔt/ +* danh từ +- người máy +- tin hiệu chỉ đường tự động +- bom bay +- (định ngữ) tự động +=robot plane: máy bay không người lái + +@roburite /'roubərait/ +* danh từ +- roburit (thuốc nổ) + +@robust /rə'bʌst/ +* tính từ +- khoẻ mạnh, tráng kiện, cường tráng +- làm mạnh khoẻ; đòi hỏi sức mạnh +=robust exercise: sự tập luyện làm mạnh khoẻ; sự luyện tập đòi hỏi sức mạnh +- ngay thẳng, thiết thực (trí óc...) + +@robustious /rə'bʌstjəs/ +* tính từ +- ầm ĩ, om sòm, hay la lối; huênh hoang + +@roc /rɔk/ +* danh từ +- chim khổng lồ (trong chuyện thần thoại a-rập) + +@rock /rɔk/ +* danh từ +- đá +=as firm as a rock: vững như bàn thạch +- ((thường) số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tiền +- kẹo cứng, kẹo hạnh nhân cứng +- (như) rock-pigeon +!to be on the rocks +- (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi +!built (founded) on the rock +- xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc +!to run upon the rocks +- đâm phải núi đá (tàu biển) +- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi +!to see rocks ahead +- trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...) +- (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt +* danh từ +- (sử học) guồng quay chỉ +- sự đu đưa +* động từ +- đu đưa, lúc lắc +=to rock a child to sleep: đu đưa cho đứa bé ngủ +=the ship is rocking on the waves: con tàu đu đưa trên ngọn sóng +- làm rung chuyển; rung chuyển +=the earthquake rocked the houses: cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển +=the house rocks: căn nhà rung chuyển +!to be rocked in hopes +- ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng +!to be rocked in security +- sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy + +@rocker /'rɔkə/ +* danh từ +- người đưa võng +- cái đãi vàng +- cái đu (của trẻ con) +- ghế xích đu +- (từ lóng) cái đầu +=to be off one's rocker: dở hơi, điên rồ +- giầy trượt băng (đế cao và cong) +- (như) rocking-turn +- (kỹ thuật) bộ phận cân bằng + +@rockery /'rɔkəri/ +* danh từ +- núi giả, núi non bộ + +@rocket /'rɔkit/ +* danh từ +- (thực vật học) cải lông +* danh từ +- pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên +- tên lửa, rôcket +- (từ lóng) lời quở trách +- (định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực +=rocket range: bệ phóng tên lửa +=rocket site: vị trí phóng tên lửa +=rocket gun; rocket launcher: súng phóng tên lửa; bazôka +=rocket airplane: máy bay phản lực +* động từ +- bắn tên lửa, bắn rôcket +- bay vụt lên (gà lôi đỏ...) +- lao lên như tên bắn (ngựa...) +- lên vùn vụt (giá cả) + +@rocketer /'rɔkitə/ +* danh từ +- chim (gà lôi đỏ...) bay vụt lên + +@rockies /'rɔkiz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) miền núi (miền tây bắc mỹ) + +@rocking-chair /'rɔkiɳtʃeə/ +* danh từ +- ghế xích đu + +@rocking-horse /'rɔkiɳhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa gỗ bập bồng (của trẻ con) + +@rocking-turn /'rɔkiɳtə:n/ +* danh từ +- vòng lượn (trượt băng) ((cũng) rocker) + +@rocky /'rɔki/ +* tính từ +- như đá, vững như đá, cứng như đá +- nhiều đá +- (từ lóng) lung lay, không vững + +@rock fever /'rɔk'fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh bruxella + +@rock scorpion /'rɔk'skɔ:pjən/ +* danh từ +- (từ lóng) người sinh ở gi-bran-ta + +@rock-bed /'rɔkbed/ +* danh từ +- nền đá (ở đây) + +@rock-bottom /'rɔk'bɔtəm/ +* tính từ +- (thông tục) thấp nhất, hạ nhất (giá cả) +=rock-bottom prices: giá thấp nhất + +@rock-breaker /'rɔk,bɔtəm/ +* danh từ +- máy nghiền đá + +@rock-crystal /'rɔk'kristl/ +* danh từ +- (khoáng chất) thạch anh + +@rock-dove /'rɔk'pidʤin/ +-dove) /'rɔkdʌv/ +* danh từ +- (động vật học) bồ câu núi ((cũng) rock) + +@rock-drill /'rɔkdʌv/ +* danh từ +- cái khoan đá, máy khoan đá + +@rock-garden /'rɔk,gɑ:dn/ +* danh từ +- núi non bộ + +@rock-goat /'aibeks/ +-goat) /'rɔkgout/ +* danh từ, số nhiều ibexes /'aibeksi:z/, ibices /'aibeksi:z/ +- (động vật học) dê rừng núi an-pơ + +@rock-hewn /'rɔk'hju:n/ +* tính từ +- đục từ đá ra + +@rock-oil /'rɔkɔil/ +* danh từ +- dầu mỏ + +@rock-pigeon /'rɔk'pidʤin/ +-dove) /'rɔkdʌv/ +* danh từ +- (động vật học) bồ câu núi ((cũng) rock) + +@rock-salmon /'dɔgfiʃ/ +-salmon) /'rɔk,sæmən/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhám góc + +@rock-salt /'rɔk'sɔ:lt/ +* danh từ +- muối mỏ + +@rock-tar /'rɔktɑ:/ +* danh từ +- dầu mỏ + +@rock-work /'rɔkwə:k/ +* danh từ +- núi non bộ + +@rococo /rə'koukou/ +* tính từ +- (thuộc) kiểu rococo +- hoa hoè hoa sói, loè loẹt, nặng về hình thức +- (từ cổ,nghĩa cổ) lỗi thời +=a rococo style of art: một phong cách nghệ thuật lỗi thời +* danh từ +- kiểu rococo (phong cách nghệ thuật ở châu-âu cuối (thế kỷ) 18) + +@rod /rɔd/ +* danh từ +- cái que, cái gậy, cái cần +- cái roi, bó roi; (nghĩa bóng) sự trừng phạt (the rod) sự dùng đến voi vọt +- gậy quyền +- cần câu ((cũng) fishing rod) +- người câu cá ((cũng) rod man) +- sào (đơn vị đo chiều dài của anh bằng khoảng gần 5 m) +- (sinh vật học) vi khuẩn que; cấu tạo hình que +- (từ lóng) súng lục +- (kỹ thuật) thanh, cần, thanh kéo, tay đòn +!to have a rod in pickle for somebody +- (xem) pickle +!to kiss the rod +- (xem) kiss +!to make a rod for one's own back +- tự chuốc lấy sự phiền toái vào thân +!to rule with a rod of iron +- (xem) rule +!spare the rod and spoil the child +- (tục ngữ) yêu cho vọt, ghét cho chơi + +@rode /roud/ +* thời quá khứ của ride +* nội động từ +- bay buổi chiều về phía đất liền (chim trời) +- bay buổi chiều trong mùa sinh sản (chim dẽ gà) + +@rodent /'roudənt/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ gặm nhấm +- làm mòn mỏi +* danh từ +- (động vật học) loài gặm nhấm + +@rodeo /rou'deiou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc tập trung vật nuôi để đóng dấu (ở các trại chăn nuôi); nơi tập trung vật nuôi để đóng dấu +- cuộc đua tài của những người chăn bò (cưỡi ngựa, quăng dây) +- cuộc biểu diễn mô tô + +@rodman /'rɔdmən/ +* danh từ +- người câu cá + +@rodomontade /,rɔdəmɔn'teid/ +* danh từ +- lời nói, khoe khoang; chuyện khoác lác +* tính từ +- khoe khoang, khoác lác +* nội động từ +- khoe khoang, khoác lác + +@rodster /,rɔdstə/ +* danh từ +- người câu cá + +@roe /rou/ +* danh từ +- bọc trứng cá (trong bụng cá cái) ((cũng) hard roe) +- tinh cá đực ((cũng) soft roe) +* danh từ +- (động vật học) con hoẵng ((cũng) roe-deer) + +@roebuck /'roubʌk/ +* danh từ +- (động vật học) con hoẵng đực + +@roentgen / (röntgen) / +* danh từ +- (vật lý) rơngen + +@roentgenogram / (röentgenogram) / +* danh từ +- (vật lý) ảnh (chụp bằng) tia x + +@roentgen rays / (röntgen_rays) / +* danh từ +- tia rơngen, tia x + +@roe-corn /'roukɔ:n/ +* danh từ +- trứng cá + +@roe-deer /'roudiə/ +* danh từ +- (động vật học) con hoẵng ((cũng) roe) + +@roe-stone /'roustoun/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá trứng cá, oolit + +@rogorist /'rigərist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa khắc khổ + +@rogue /roug/ +* danh từ +- thằng đểu, thằng xỏ lá ba que; kẻ lừa đảo +- kẻ lêu lổng, thằng ma cà bông +-(đùa cợt) thằng ranh con, thằng nhóc tinh nghịch +=to play the rogue: dở trò nghịch tinh +- voi độc, trâu độc (không sống chung với đàn) +- (nông nghiệp) cây con yếu, cây con xấu +- ngựa thi nhút nhát (hay hoảng); chó săn nhút nhát +* ngoại động từ +- (nông nghiệp) tỉa cây xấu, tỉa cây yếu + +@roguery /'rougəri/ +* danh từ +- tính đểu, tính xỏ lá; tính gian giảo +- tính láu cá, tinh ranh ma; tính tinh nghịch + +@rogue house /'roughaus/ +* danh từ +- nhà tù + +@roguish /'rougiʃ/ +* tính từ +- đểu, xỏ lá ba que; gian giảo +- láu cá, ranh ma; tinh nghịch + +@roguishness /'rougəri/ +* danh từ +- tính đểu, tính xỏ lá; tính gian giảo +- tính láu cá, tinh ranh ma; tính tinh nghịch + +@roil /'rɔili/ +* ngoại động từ +- khấy đục (nước) +- chọc tức, làm phát cáu + +@roily /'rɔili/ +* tính từ +- đục ngầu + +@roinek / (roinek) / +* danh từ +- người mới di trú đến nam phi (người anh, người châu âu) +- người lính anh (trong chiến tranh bô-e) + +@roister /'rɔistə/ +* nội động từ +- làm om sòm, làm ầm ĩ +- chè chén ầm ĩ + +@roisterer /'rɔistərə/ +* danh từ +- người hay làm om sòm, người hay làm huyên náo +- người ăn chơi; người thích chè chén ầm ĩ + +@roistering /'rɔistəriɳ/ +* danh từ +- sự làm om sòm, sự làm ầm ĩ +- sự chè chén ầm ĩ + +@role / (rôle) / +* danh từ +- vai, vai trò +=to play the leading role: thủ vai chính (trong vở kịch); đóng vai trò lânh đạo + +@roll /'roulkɔ:l/ +* danh từ +- cuốn, cuộn, súc, ổ +=rolls of paper: những cuộn giấy +=a roll of bread: ổ bánh mì +=a roll of hair: búi tóc +=a roll of tobacco: cuộn thuốc lá +- ổ bánh mì nhỏ (để ăn sáng...) +- văn kiện, hồ sơ +=the rolls: sở lưu trữ hồ sơ +- danh sách +=a roll of honour: danh sách những người hy sinh vì tổ quốc; danh sách những người được khen tặng +=to call the roll: gọi tên, điểm danh +- mép gập xuống (của cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền, tập tiền +- (kỹ thuật) trục, trục cán, tang; xylanh, con lăn, trục lăn +* danh từ +- sự lăn tròn +=to have a roll on the grass: lăn mình trên cỏ +- sự lắc lư, sự tròng trành (tàu biển); dáng đi lắc lư +- sóng cuồn cuộn +=the roll of the sea: sóng biển cuồn cuộn +- tiếng sấm vang rền, hồi trống vang rền; lời nói thao thao nhịp nhàng +- (hàng không) sự lộn vòng (máy bay) +* ngoại động từ +- lăn, vần +=to roll a barrel: lăn (vần) một cái thùng +- cuốn, quấn, cuộn +=to roll a cigarette: cuốn một điếu thuốc lá +=to roll a blanket: cuốn một cái chăn +=to roll onself in a rug: cuộn tròn mình trong chăn +=to roll oneself into a ball: cuộn tròn lại +- đọc rung lên, đọc sang sảng, hát ngân vang +=to roll out verses: ngâm thơ sang sảng +=to roll one's rs: rung những chữ r +- lăn (đường...), cán (kim loại) +- làm cho cuồn cuộn +=the river rolls its waters to the sea: con sông đưa dòng nước cuồn cuộn chảy ra biển +=chimney rolls up smoke: ống khói nhả khói lên cuồn cuộn +* nội động từ +- lăn +- quay quanh (hành tinh...) +- lăn mình +=to roll on the grá: lăn mình trên cỏ +=to roll in money (riches): ngập trong của cải +- ((thường) : on, by) trôi đi, trôi qua (thời gian, năm tháng...) +- chạy, lăn (xe cộ); đi xe (người) +- chảy cuồn cuộn (sông, biển); chảy (nước mắt...) +- tròng trành (tàu biển...); đi lắc lư (người) +- rền, đổ hồi (sấm, trống...) +- cán được +=this metal rolls easily: thứ kim loại này dễ cán +- (hàng không) lộn vòng +!to roll away +- lăn đi, lăn ra xa +- tan đi (sương mù...) +!to roll by +- trôi đi, trôi qua (thời gian...) +!to roll in +- lăn vào +- đổ dồn tới, đến tới tấp +!to roll on +!to roll by to roll out +- lăn ra, lăn ra ngoài +- đọc sang sảng dõng dạc +!to roll over +- lăn mình, lăn tròn +- đánh (ai) ngã lăn ra +!to roll up +- cuộn (thuốc lá); cuộn lại +=to roll onself up in a blanket: cuộn mình trong chăn +- bọc lại, gói lại, bao lại +- tích luỹ (của cải...); chồng chất (nợ nần...) +- (thông tục) xuất hiện, xuất hiện bất thình lình (trên sân khấu) + +@roller /'roulə/ +* danh từ +- trục lăn, con lăn; xe lăn đường; ống lăn mực (in...) +- trục cán, máy cán +- ống cuộn +- (y học) cuộn băng ((cũng) roller bandage) +- đợt sóng cuồn cuộn +- (động vật học) chim sả rừng + +@roller-bearing /'roulə,beəriɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ổ đũa + +@roller-blind /'rouləblaind/ +* danh từ +- cái mành mành + +@roller-skate /'roulə,skeit/ +* danh từ +- patanh +* nội động từ +- đi patanh + +@rolley /'ruli/ +* danh từ +- xe bò, bốn bánh + +@rollick /'rɔlik/ +* danh từ +- sự vui đùa, sự vui đùa ầm ĩ, sự nô giỡn +* nội động từ +- vui đùa, vui đùa ầm ĩ, nô giỡn + +@rollicking /'rɔlikiɳ/ +* tính từ +- vui nhộn, vui đùa ầm ĩ + +@rolling /'rɔlikiɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự lăn, sự cán +- sự tròng trành, sự lắc lư nghiêng ngả +- tiếng vang rền (sấm, trống...) +* tính từ +- lăn +- dâng lên cuồn cuộn +- trôi qua +=the rolling years: năm tháng trôi qua +!rolling stone gathers no moss +- (xem) gather + +@rolling-mill /'rouliɳmil/ +* danh từ +- xưởng cán kim loại + +@roll-call /'roulkɔ:l/ +* danh từ +- sự gọi tên, sự điểm danh + +@roly-poly /'rouli'pouli/ +* danh từ +- bánh cuốn nhân mứt +* tính từ +- bụ bẫm (đứa trẻ) + +@roman /'roumən/ +* tính từ +- (thuộc) la mã +=the roman empire: đế quốc la mã +=roman numerals: chữ số la mã +- (thuộc) nhà thờ la mã +- (roman) (ngành in) (thuộc) kiểu chữ rômanh +* danh từ +- công dân la mã, người la mã; lính la mã +- nhà thờ la mã, giáo hội la mã +- (số nhiều) những người theo giáo hội la mã +- (roman) kiểu chữ rômanh + +@romance /rə'mæns/ +* danh từ +- (romance) những ngôn ngữ rôman +* tính từ +- (romance) rôman (ngôn ngữ) +* danh từ +- truyện anh hùng hiệp sĩ (thời trung cổ, thường viết theo thể thơ) +- tiểu thuyết mơ mông xa thực tế +- câu chuyện tình lãng mạng; mối tình lãng mạng +- sự mơ mộng, tính lãng mạng +- sự thêu dệt, sự bịa đặt, sự nói ngoa, sự cường điệu +- (âm nhạc) rôman (khúc) +* nội động từ +- thêu dệt, bịa đặt; nói ngoa, cường điệu + +@romancer /rə'mænsə/ +* danh từ +- tác giả truyện thơ anh hùng hiệp sĩ (thời trung cổ) +- tác giả tiểu thuyết mơ mộng xa thực tế +- người hay nói một tấc đến trời, người hay nói những chuyện bịa đặt quá mức, người hay nói ngoa, người hay cường điệu + +@romantic /rə'mæntik/ +* tính từ +- (thuộc) tiểu thuyết, như tiểu thuyết; mơ mộng, xa thực tế, lãng mạng +=a romantic girl: cô gái mơ mộng +=a romantic tale: câu chuyện lãng mạng +=the romantic school: trường phái lãng mạng +- viển vông, hão huyền, không thực tế, ảo tưởng (kế hoạch...) +* danh từ +- người lãng mạn; nhà thơ lãng mạng, nhà văn lãng mạng +- (số nhiều) những ý nghĩ lãng mạn viển vông; những lời nói viển vông + +@romanticism /rə'mæntisizm/ +* danh từ +- sự lãng mạn +- chủ nghĩa lãng mạn + +@romanticist /rə'mæntisist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa lãng mạn + +@romanticize /rə'mæntisaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho có tính chất tiểu thuyết, tiểu thuyết hoá +* nội động từ +- có tư tưởng lãng mạn +- trình bày theo lối tiểu thuyết + +@rome /roum/ +* danh từ +- thành la mã +- đế quốc la mã +- nhà thờ la mã +!rome was not built in a day +- sự nghiệp lớn không xây dựng trong một ngày; muốn làm việc lớn thì phải kiên nhẫn +!when in rome, do as the romans do +- (tục ngữ) nhập gia tuỳ tục + +@romp /rɔmp/ +* danh từ +- đưa trẻ thích nô đùa ầm ĩ; người đàn bà thích nô đùa ầm ĩ +- trò nô đùa ầm ĩ; trò chơi ầm ĩ ((cũng) game of romps) +* nội động từ +- nô đùa ầm ĩ +- (từ lóng) thắng một cách dễ dàng (đua ngựa) +=to romp home; to rompin; to rompaway: thắng một cách dễ dàng (ngựa) +=to romp past: vượt một cách dễ dàng (ngựa) +!to romp through an examination +- thi đỗ dễ dàng + +@romper /'rɔmpə/ +* danh từ +- quần yếm (của trẻ con) + +@rompish /'rɔmpiʃ/ +* tính từ +- thích nô đùa ầm ĩ + +@rompy /'rɔmpiʃ/ +* tính từ +- thích nô đùa ầm ĩ + +@rondeau /'rɔndou/ +* danh từ +- (văn học) rôngđô (một thể thơ) ((cũng) roundel) + +@rondel /'rɔndou/ +* danh từ +- (văn học) rôngđô (một thể thơ) ((cũng) roundel) + +@rondo /'rɔndou/ +* danh từ +- (âm nhạc) rôngđô + +@rondure /'rɔndjuə/ +* danh từ +- (thơ ca) dáng tròn +- vật hình tròn + +@roneo /'rouniou/ +* danh từ +- (ngành in) máy rô-nê-ô +* ngoại động từ +- quay rô-nê-ô; in rô-nê-ô + +@rood /ru:d/ +* danh từ +- rốt (một phần tư mẫu anh) +- mảnh đất nhỏ +=not a rood remained to him: anh ta không còn lấy một mảnh đất nhỏ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cây thánh giá + +@roof /ru:f/ +* danh từ +- mái nhà, nóc +=tiled roof: mái ngói +=under one's roof: ở nhà của mình +=to have a roof over head: có nơi ăn chốn ở +- vòm +=the roof of heaven: vòm trời +=under a roof of foliage: dưới vòm lá cây +=the roof of the mouth: vòm miệng +=the roof of the world: nóc nhà trời, dãy núi cao +- nóc xe +- (hàng không) trần (máy bay) +* ngoại động từ +- lợp (nhà) +- làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở + +@roofer /'ru:fə/ +* danh từ +- thợ lợp nhà +- (thông tục) thư cảm ơn về sự tiếp đâi (khách gửi cho chủ nhà sau khi đi) + +@roofing /'ru:fiɳ/ +* danh từ +- vật liệu lợp mái +- sự lợp mái +- mái, nóc + +@roofless /'ru:flis/ +* tính từ +- không có mái +- không có nhà ở + +@rooinek / (roinek) / +* danh từ +- người mới di trú đến nam phi (người anh, người châu âu) +- người lính anh (trong chiến tranh bô-e) + +@rook /ruk/ +* danh từ +- (đánh cờ) quân cờ tháp +* danh từ +- (động vật học) con quạ +- người cờ gian bạc lận +* ngoại động từ +- bịp (ai) trong cờ bạc +- bán giá cắt cổ (khách hàng) + +@rookery /'rukəri/ +* danh từ +- lùm cây có nhiều tổ quạ; bầy quạ +- bãi biển có nhiều chim cụt, bãi biển có nhiều chó biển; bầy chim cụt, bầy chó biển +- xóm nghèo; xóm nhà chen chúc lụp xụp + +@rookie / (rooky) / +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) lính mới, tân binh + +@rooky / (rooky) / +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) lính mới, tân binh + +@room /rum/ +* danh từ +- buồng, phòng +=to do one's room: thu dọn buồng +=to keep one's room: không ra khỏi phòng +- cả phòng (những người ngồi trong phòng) +=to set the room in a roar: làm cho cả phòng cười phá lên +- (số nhiều) căn nhà ở (có nhiều phòng) +- chỗ +=there is room for one more in the car: trong xe có chỗ cho một người nữa +=to take up too much room: choán mất nhiều chỗ quá +=to make (give) room for...: nhường chỗ cho... +- cơ hội, khả năng; duyên cớ, lý do +=there is no room for dispute: không có duyên cớ gì để bất hoà +=there is no room for fear: không có lý do gì phải sợ hãi +=there is room for improvement: còn có khả năng cải tiến +!in the room of... +- thay thế vào, ở vào địa vị... +!no room to turn in +!no room to swing a cat +- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở +!to prefer somebody's room to his company +- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi +!i would rather have his room than his company +- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc) +- ở chung phòng (với ai) +=to room with somebody: ở chung phòng với ai + +@roomer /'rumə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc) + +@roomette /ru:m'et/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) buồng ngủ (trên toa xe lửa) + +@roomful /'rumful/ +* danh từ +- phòng (đầy) + +@roominess /'ruminis/ +* danh từ +- sự rộng rãi + +@rooming-house /'rumiɳhaus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà nhiều buồng, có đầy đủ đồ đạc cho thuê + +@roomy /'rumi/ +* tính từ +- rộng rãi + +@room-mate /'rummeit/ +* danh từ +- bạn ở chung buồng + +@roost /ru:st/ +* danh từ +- chỗ đậu (chim, gà); chuồng gà +- (thông tục) chỗ ngủ +=to go to roost: đi ngủ +!curses come home to roost +- (xem) curse +!to rule the roost +- (xem) rule +* nội động từ +- đậu để ngủ (gà...) +- ngủ +* ngoại động từ +- cho (ai) ngủ trọ + +@rooster /'ru:stə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gà trống + +@root /ru:t/ +* danh từ +- rễ (cây) +=to take root; to strike root: bén rễ +=to pull up by the roots: nhổ cả rễ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- cây con cả rễ (để đem trồng) +- ((thường) số nhiều) các cây có củ (cà rốt, củ cải...) +- chăn, gốc +=the root of a mountain: chân núi +=the root of a tooth: chân răng +- căn nguyên, gốc rễ, nguồn gốc, căn bản, thực chất +=to get at (to) the root of the matter: nắm được thực chất của vấn đề +=the root of all evils: nguồn gốc của mọi sự xấu xa +- (toán học) căn; nghiệm +=real root: nghiệm thực +=square (second) root: căn bậc hai +- (ngôn ngữ học) gốc từ +- (âm nhạc) nốt cơ bản +- (kinh thánh) con cháu +!to blush to the roots of one's hair +- thẹn đỏ cả mặt; mặt đỏ tía tai +!roof and branch +- hoàn toàn, triệt để +=to destroy root and branch: phá huỷ hoàn toàn +!to lay the axe to the root of +- đào tận gốc (cây); phá huỷ đi, trừ tận gốc (cái gì) +!to strike at the root of something +- (xem) strike +* ngoại động từ +- làm bén rễ, làm bắt rễ (cây...) +- (nghĩa bóng) làm ăn sâu vào, làm cắm chặt vào +=terror rooted him to the spot: sự khiếp sợ làm cho anh ta đứng chôn chân tại chỗ +=strength rooted in unity: sức mạnh xây dựng trên sự đoàn kết +- (: up, out...) nhổ bật rễ; trừ tận gốc, làm tiệt nọc +* nội động từ +- bén rễ, ăn sâu vào ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +* động từ: (rout) /raut/ +- (như) rootle +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tích cực ủng hộ, reo hò cổ vũ +=to root for a candidate: tích cực ủng hộ một ứng cử viên +=to root for one's team: (thể dục,thể thao) reo hò cổ vũ đội mình + +@rooted /'ru:tid/ +* tính từ +- đã bén rễ, đã ăn sâu +=a deaply rooted feeling: một tình cảm đã ăn sâu vào trong lòng + +@rootle /'ru:tl/ +* động từ +- dũi đất, ủi đất (lợn...) +- (: in, among) lục lọi, sục sạo +=to rootle in (among) papers: lục lọi trong đám giấy tờ +- (: out, up) tìn ra, lôi ra, bới ra (vật gì...) + +@rootless /'ru:tlis/ +* tính từ +- không có rễ + +@rootlet /'ru:tlit/ +* danh từ +- rễ con + +@rooty /'ru:ti/ +* tính từ +- như rễ +- có nhiều rễ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) bánh mì + +@root crop /'ru:t'krɔp/ +* danh từ +- các loại cây ăn củ (cà rốt, củ cải...) + +@rope /roup/ +* danh từ +- dây thừng, dây chão +=the rope: dây treo cổ +- (số nhiều) (the ropes) dây bao quanh vũ đài +- xâu, chuỗi +=a rope of onions: một xâu hành +=a rope of pearls: chuỗi hạt trai +- dây lây nhây (của chất nước quánh lại) +!to be on the rope +- được buộc lại với nhau (những người leo núi) +!on the high ropes +- lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh +- phát khùng, nổi cơn thịnh nộ +- phấn khởi +!to fight back to the ropes +- chiến đấu đến cùng +!to flight with a rope round one's neck +- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vần cứ chiến đấu +!to give somebody [plenty of] rope +- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm +!give a foot rope enought and he'll hang himself +- thả lỏng cho thằng ngốc thì nó sẽ tự sát +!to know (learn) the ropes +- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...) +!to put somebody up to the ropes +!to show somebody the ropes +- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì) +!a rope of sand +- sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng +!to throw a rope to somebody +- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go) +* ngoại động từ +- trói (cột, buộc) bằng dây thừng +- buộc (những người leo núi) vào với nhau (để tránh tai nạn) +- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa) +* nội động từ +- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang) +- (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua) +!to rop in +- rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...) +- lôi kéo (ai) vào (công việc gì) +- dụ dỗ, nhử đến, dụ đến +!to rope off +- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào) + +@ropemanship /'roupmənʃip/ +* danh từ +- nghệ thuật leo dây, nghệ thuật đi trên dây; tài leo dây, tài đi trên dây + +@roper /'roupə/ +* danh từ +- thợ bện dây thừng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (tiếng địa phương) người chăn bò + +@ropeway /'roupwei/ +* danh từ +- đường dây + +@rope-dancer /'roup,dɑ:nsə/ +-walker) /'roup,wɔ:kə/ +* danh từ +- người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc) + +@rope-dancing /'roup,dɑ:nsiɳ/ +-walking) /rope-walking/ +* danh từ +- trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc) + +@rope-drive /'roupdraiv/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự truyền động dây cáp + +@rope-ladder /'roup'lædə/ +* danh từ +- thang dây + +@rope-walk /'roupwɔ:k/ +* danh từ +- bâi bện dây thừng + +@rope-walker /'roup,dɑ:nsə/ +-walker) /'roup,wɔ:kə/ +* danh từ +- người biểu diễn trên dây, người đi trên dây (xiếc) + +@rope-walking /'roup,dɑ:nsiɳ/ +-walking) /rope-walking/ +* danh từ +- trò biểu diễn trên dây, trò đi trên dây (xiếc) + +@rope-yard /'roupjɑ:d/ +* danh từ +- đường bện dây thừng + +@rope-yarn /'roupjɑ:n/ +* danh từ +- (hàng hải) sợi để bện thừng +- vật không đáng kể + +@ropiness /'roupinis/ +* danh từ +- tính chất đặc quánh lại thành dây + +@ropy /'roupi/ +* tính từ +- đặc quánh lại thành dây + +@roquefort /'rɔkfɔ:/ +* danh từ +- phó mát rôcơfo + +@roquet /'rouki/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự chọi trúng (quả bóng crikê khác) +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) cho quả bóng chọi trúng (quả bóng crikê khác) +* nội động từ +- chọi trúng quả khác (bóng crikê) + +@rorqual /'rɔ:kwəl/ +* danh từ +- (động vật học) cá voi lưng xám + +@rorty /'rɔ:ti/ +* tính từ +- (từ lóng) thích vui nhộn, vui tính (người) +- vui thú, thú vị, khoái trá +=to have a rorty time: được hưởng một thời gian vui thú + +@rosace /'rouzeis/ +* danh từ +- (như) rose-window +- vật trang trí hình hoa hồng + +@rosaceous /rou'zeiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ hoa hồng + +@rosarian /rou'zeəriən/ +* danh từ +- người thích hoa hồng + +@rosarium /rou'zeəriəm/ +* danh từ +- vườn hoa hồng + +@rosary /'rouzəri/ +* danh từ +- bài kinh rôze (vừa đọc vừa lần tràng hạt); sách kinh rôze +- chuỗi tràng hạt +- vườn hoa hồng + +@rose /rouz/ +* danh từ +- hoa hồng; cây hoa hồng +=a climbing rose: cây hồng leo +=wild rose: cây tầm xuân +- cô gái đẹp nhất, hoa khôi +=the rose of the town: cô gái đẹp nhất tỉnh, hoa khôi của tỉnh +- bông hồng năm cánh (quốc huy của nước anh) +- màu hồng; (số nhiều) nước da hồng hào +=to have roses in one's cheeks: má đỏ hồng hào +- nơ hoa hồng (đính ở mũ, ở giầy...) +- hương sen (bình tưới) +- (như) rose-diamond +- (như) rose_window +- chân sừng (phần lồi lên ở gốc sừng nai, hươu...) +- (y học) (the rose) bệnh viêm quầng +=a bed of roses x bed to be born under the rose: đẻ hoang +=blue rose: "bông hồng xanh" (cái không thể nào có được) +!to gather roses (life's rose) +- tìm thú hưởng lạc +!life is not all roses +- đời không phải hoa hồng cả, đời sống không phải lúc nào cũng sung sướng an nhàn +!a path strewn with roses +- cuộc sống đầy lạc thú +!there is no rose without a thorn +- (tục ngữ) không có hoa hồng nào mà không có gai, không có điều gì sướng mà không có cái khổ kèm theo +!under the rose +- bí mật âm thầm, kín đáo, lén lút +* tính từ +- hồng, màu hồng +* ngoại động từ +- nhuộm hồng, nhuốm hồng +=the morning sun rosed the eastern horizon: mặt trời buổi sáng nhuộm hồng chân trời đằng đông +* thời quá khứ của rise + +@roseate /'rouziit/ +* tính từ +- hồng, màu hồng +- (nghĩa bóng) yêu đời, lạc quan, vui tươi + +@rosebud /'rouzbʌd/ +* danh từ +- nụ hoa hồng +- người con gái đẹp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cô gái (thường là con nhà đại tư sản) mời bước vào cuộc đời phù hoa +- (định ngữ) như nụ hoa hồng, tươi như nụ hoa hồng +=a rosebud mouth: miệng tươi như nụ hoa hồng + +@rosemary /'rouzməri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hương thảo + +@roseola /rou'zi:ələ/ +-rash) /'rouzræʃ/ +* danh từ +- (y học) ban đào + +@rosette /rou'zet/ +* danh từ +- nơ hoa hồng (để trang điểm...) +- hình hoa hồng (chạm trổ trên tường...) +- cửa sổ hình hoa hồng +- viên kim cương hình hoa hồng +- (sinh vật học) hình hoa thị + +@rosewood /'rouzwud/ +* danh từ +- gỗ hồng mộc + +@rose window /'rouz,windou/ +* danh từ +- cửa sổ hình hoa hồng ((cũng) rose) + +@rose-apple /'rouz,æpl/ +* danh từ +- quả gioi +- (thực vật học) cây gioi + +@rose-bay /'rouzbei/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trúc đào +- cây đổ quyên + +@rose-bush /'rouzbuʃ/ +* danh từ +- cây hoa hồng; khóm hoa hồng + +@rose-colour /'rouz,kʌlə/ +* danh từ +- màu hồng +- (nghĩa bóng) cái nhìn lạc quan; tình trạng đáng lạc quan + +@rose-coloured /'rouz,kʌləd/ +* tính từ +- hồng, màu hồng +- (nghĩa bóng) yêu đời, lạc quan, tươi vui +=to take rose-coloured view: có những quan điểm lạc quan +=to see everything through rose-coloured spectales: nhìn mọi việc qua cặp kính màu hồng, nhìn đời một cách lạc quan + +@rose-diamond /'rouz'daiəmənd/ +* danh từ +- viên kim cương hình hoa hồng ((cũng) rose) + +@rose-drop /'rouzdrɔp/ +* danh từ +- (y học) ban hồng + +@rose-leaf /'rouzli:f/ +* danh từ +- lá cây hoa hồng +- cánh hoa hồng +!crumpled rose-leaf +- sự phật ý nhỏ làm mất cả vui chung + +@rose-lipped /'rouzlipt/ +* tính từ +- có môi đỏ hồng + +@rose-mallow /'rouz,mælou/ +* danh từ +- hoa dâm bụt +- (thực vật học) cây dâm bụt + +@rose-rash /rou'zi:ələ/ +-rash) /'rouzræʃ/ +* danh từ +- (y học) ban đào + +@rose-red /'rouz'red/ +* tính từ +- đỏ hồng + +@rose-scented /'rouz'sentid/ +* tính từ +- có mùi hoa hồng, thơm như hoa hồng +=rose-scented perfume: nước hoa có mùi hoa hồng + +@rose-tree /'rouztri:/ +* danh từ +- cây hoa hồng + +@rose-water /'rouz,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước hoa hoa hồng +- (nghĩa bóng) lời tán tụng, lời ca ngợi, sự đối xử nhẹ nhàng + +@rosin /'rɔzin/ +* danh từ +- côlôfan +* ngoại động từ +- xát côlôfan (vào vĩ, vào dây đàn viôlông...) + +@rosiness /'rouzinis/ +* danh từ +- màu hồng + +@roster /'roustə/ +* danh từ +- (quân sự) bảng phân công + +@rostra /'rɔstrəm/ +* danh từ, số nhiều rostra /rostra/, rostrums /rostrums/ +- diều hâu +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) mũi tàu chiến +- (sinh vật học) mỏ (chim, sâu bọ; lá cây...) + +@rostral /'rɔstrəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) mỏ +- ở mỏ + +@rostrat /'rɔstreit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có mỏ + +@rostrated /'rɔstreit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có mỏ + +@rostrum /'rɔstrəm/ +* danh từ, số nhiều rostra /rostra/, rostrums /rostrums/ +- diều hâu +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) mũi tàu chiến +- (sinh vật học) mỏ (chim, sâu bọ; lá cây...) + +@rosy /'rouzi/ +* tính từ +- hồng, hồng hào +=rosy cheeks: má hồng +- (nghĩa bóng) lạc quan, yêu đời, tươi vui +=rosy prospects: triển vọng lạc quan, triển vọng tốt đẹp +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thơm như hoa hồng; phủ đầy hoa hồng + +@rot /rɔt/ +* danh từ +- sự mục nát, sự thối rữa +- (từ lóng) chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột ((cũng) tommy rot) +=don't talk rot!: đừng có nói vớ vẩn! +- ((thường) the rot) bệnh sán lá gan (ở cừu) +- một loạt những thất bại (trong môn crickê, trong chiến tranh...) +=a rot set in: bắt đầu một loạt những thất bại +- tình trạng phiền toái khó chịu +* nội động từ +- mục rữa +- nói đùa, nói bỡn; chòng ghẹo, trêu tức; nói mỉa +- chết mòn, kiệt quệ dần +=to be left to rot in goal: bị ngồi tù đến chết dần chết mòn +* ngoại động từ +- làm cho mục nát +- (từ lóng) làm hỏng, làm đảo lộn (kế hoạch...) +- nói dối, lừa phỉnh (ai) +!to rot about +- lơ vơ lẩn vẩn lãng phí thì giờ +!to rot away +- chết dần chết mòn +!to rot off +- tàn héo, tàn tạ + +@rota /'routə/ +* danh từ +- bảng phân công +- toà án tối cao (của nhà thờ la mã) + +@rotary /'routəri/ +* tính từ +- quay +=the rotary motion of the earth: chuyển động quay của quả đất +=rotary furnace: lò quay +* danh từ +- máy quay; máy in quay +- chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) roundabout, traffic-circle) + +@rotate /rou'teit/ +* động từ +- quay, xoay quanh +- luân phiên nhau +=to rotate the crops: trồng luân phiên, luân canh +* tính từ +- (thực vật học) có hình bánh xe + +@rotation /rou'teiʃn/ +* danh từ +- sự quay, sự xoay vòng +=the rotation of the earth: sự quay của quả đất +- sự luân phiên +=rotation of crops: luân canh +=in (by) rotation: lần lượt, luân phiên nhau + +@rotational /rou'teiʃənl/ +* tính từ ((cũng) rotative) +- quay tròn, luân chuyển +=rotational crops: các vị trồng luân canh + +@rotative /'routətiv/ +* tính từ +- (như) rotational +- quay vòng (như bánh xe) + +@rotator /rou'teitə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ xoay +- (kỹ thuật) rôtato + +@rotatory /'routəri/ +* tính từ +- quay +=the rotary motion of the earth: chuyển động quay của quả đất +=rotary furnace: lò quay +* danh từ +- máy quay; máy in quay +- chỗ đường vòng (phải đường vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) roundabout, traffic-circle) + +@rote /rout/ +* danh từ +- sự học vẹt, sự nhớ vẹt +=to learn by rote: học vẹt + +@rotogravure /,routəgrə'vjuə/ +* danh từ +- cách in (tranh ảnh) bằng máy in quay +- bức tranh in bằng máy in quay + +@rotor /'routə/ +* danh từ +- rôto, khối quay (trong một máy phát điện) +- cánh quạt (máy bay lên thẳng) + +@rotten /'rɔtn/ +* tính từ +- mục, mục nát; thối, thối rữa +=rotten egg: trứng thối +- đồi bại, sa đoạ +=rotten ideas: những ý nghĩ (tư tưởng) đồi bại +- xấu, vô giá trị, bất tài; (từ lóng) khó chịu, tồi, làm bực mình, đáng ghét +=rotten weather: thời tiết khó chịu +- mắc bệnh sán gan +=a rotten sheep: con cừu mắc bệnh sán gan + +@rottenness /'rɔtnnis/ +* danh từ +- sự mục (xương...) +- sự sa đoạ, sự thối nát +=the rottenness of the capitalist regime: sự thối nát của chế độ tư bản + +@rotter /'rɔtə/ +* danh từ +- (từ lóng) người vô dụng; người bất tài +- người vô liêm sỉ; người đáng ghét + +@rotund /rou'tʌnd/ +* tính từ +- oang oang (giọng nói) +- kêu rỗng (văn) +- phốp pháp, mập mạp, tròn trĩnh (người) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tròn + +@rotunda /rou'tʌndə/ +* danh từ +- nhà lầu hình tròn (thường có mái vòm) +- gian phòng lớn hình tròn + +@rotundity /rou'tʌnditi/ +* danh từ +- sự phốp pháp, sự mập mạp, sự tròn trĩnh +- tính khoa trương, tính kể (văn) + +@rot-gut /'rɔtgʌt/ +* danh từ +- rượu mạnh uống hại dạ dày +* tính từ +- uống hại dạ dày (rượu) + +@rouble / (ruble) / +* danh từ +- đồng rúp (tiền liên-xô) + +@roucou /ru:'ku:/ +* danh từ +- thuốc nhuộm rucu (màu da cam) +- (thực vật học) cây rucu (cho thuốc nhuộm rucu) + +@rouge /ru:ʤ/ +* danh từ +- phấn hồng, sáp môi (dùng trang điểm) +- bột sắt oxyt (dùng để đánh bóng đồ bằng bạc) +- nhà cách mạng +* ngoại động từ +- đánh phấn hồng, tô son (môi) +=to rouge one's cheeks: đánh má hồng + +@rouge-et-noir /'ru:ʤei'nwɑ:/ +* danh từ +- lối chơi bài "đỏ và đen" + +@rough /rʌf/ +* tính từ +- ráp, nhám, xù xì, gồ ghề, bờm xờm, lởm chởm +=rough paper: giấy ráp +=rough skin: da xù xì +=rough road: con đường gồ ghề +=rough hair: tóc bờm xờm +- dữ dội, mạnh, hung dữ, bảo tố, động (biển); xấu (thời tiết) +=rough sea: biển động +=rough wind: gió dữ dội +=rough day: ngày bão tố +=rough weather: thời tiết xấu +- thô, chưa gọt giũa, chưa trau chuốt +=rough rice: thóc chưa xay +=rough timber: gỗ mới đốn +=in a rough state: ở trạng thái thô +- thô lỗ, sống sượng, lỗ mãng, thô bạo, cộc cằn +=rough manners: cử chỉ thô lỗ +=rough words: lời lẽ thô lỗ cộc cằn +=rough usage: cách đối xử thô bạo, sự nhược đãi +- gian khổ, gay go, nhọc nhằn, nặng nề +=rough labour: công việc lao động nặng nhọc +- nháp, phác, phỏng, gần đúng +=a rough copy: bản nháp +=a rough sketch: bản vẽ phác +=a rough translations: bản dịch phỏng +=at a rough estimate: tính phỏng +- ầm ĩ, hỗn độn, chói tai (âm thanh, giọng nói...) +!to give somebody a lick with the rough side of one's tongue +- nói gay gắt với ai +!to have a rough time +- bị ngược đâi, bị đối xử thô bạo +- gặp lúc khó khăn gian khổ +!to take somebody over a rough road +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chửi mắng, xỉ vả ai +- đẩy ai vào một tình trạng khó khăn +* phó từ +- dữ, thô bạo, lỗ mãng +=to play rough: chơi dữ (bóng đá) +=to tread someone rough: đối xử thô bạo với ai +* danh từ +- miền đất gồ ghề +- đinh chìa (đóng vào móng ngựa cho khỏi trượt) +- trạng thái nguyên, trạng thái thô, trạng thái chưa gọt giũa +=diamond in the rough: kim cương chưa mài giũa +- thằng du côn +- quâng đời gian truân; cảnh gian truân, hoàn cảnh khó khăn +- cái chung, cái đại thể, cái đại khái +=it is true in the rough: nhìn đại thể thì cái đó cũng đúng +- (thể dục,thể thao) sân bâi gồ ghề (sân đánh gôn) +!to take the rough with the smooth +- kiên nhẫn chịu đựng được gian khổ +* ngoại động từ +- làm dựng ngược, vuốt ngược (lông, tóc...) +- đóng đinh chìa vào (móng ngựa) cho khỏi trượt +- phác thảo, vẽ phác +=to rough in (out) a plan: phác thảo một kế hoạch +- dạy (ngựa) +- đẽo sơ qua (vật gì) +- lên dây sơ qua (đàn pianô) +!to rough it +- sống cho qua ngày đoạn tháng, thiếu thốn đủ mọi thứ +!to rough someone up the wrong way +- chọc tức ai, làm ai phát cáu + +@roughage /'rʌfidʤ/ +* danh từ +- thức ăn thô (cho vật nuôi) +- chất xơ (không tiêu hoá được, chỉ có tác dụng cơ học đối với ruột) + +@roughen /'rʌfn/ +* ngoại động từ +- làm cho ráp, làm cho xù xì +* nội động từ +- trở nên ráp, trở nên xù xì +- động, nổi sóng (biển) + +@roughish /'rʌfiʃ/ +* tính từ +- hơi ráp, hơi xù xì, hơi gồ ghề +- hơi thô lỗ, hơi thô bạo +- hơi động (biển) + +@roughly /'rʌfli/ +* phó từ +- ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm +- dữ dội, mạnh mẽ +- thô lỗ, thô bạo, sống sượng, lỗ mãng, cộc cằn +=to answer roughly: trả lời cộc cằn +- đại thể, đại khái, phỏng chừng, phác, nháp +=roughly speaking: nói đại khái +=to estimate roughly: ước lượng áng chừng +- hỗn độn, chói tai + +@roughness /'rʌfnis/ +* danh từ +- sự ráp, sự xù xì, sự gồ ghề, sự lởm chởm +=owing to the roughness of the road: do tại con đường gồ ghề +- sự dữ dội, sự mạnh mẽ; sự động (biển) +- sự thô lỗ, sự thô bỉ, sự sống sượng, sự lỗ mãng, sự cộc cằn (cử chỉ, lời nói) +- sự thô bạo, sự tàn tệ (cách đối xử) +- sự hỗn độn, sự làm chói tai (âm thanh...) + +@roughshod /'rʌfʃɔd/ +* tính từ +- mang móng sắt có đinh chìa (ngựa) +!to ride roughhood over somebody +- hà hiếp áp chế ai, chà đạp ai + +@rough house /'rʌf'haus/ +* danh từ +- (từ lóng) sự ầm ĩ, sự om sòm; sự nô đùa ầm ĩ + +@rough-and-ready /'rʌfənd'redi/ +* tính từ +- qua loa đại khái nhưng được việc +- tạm dùng được + +@rough-and-tumble /'rʌfənd'tʌmbl/ +* tính từ +- ẩu, bất chấp luật lệ (cuộc đấu vật...); lộn xộn +- sôi nổi, sóng gió (cuộc đời) +=a rough-and-tumble life: cuộc đời sóng gió +* danh từ +- cuộc loạn đả; cuộc xô đẩy lộn xộn + +@rough-cast /'rʌfkɑ:st/ +* tính từ +- có trát vữa (tường) +- được phác qua (kế hoạch...) +* danh từ +- lớp vữa trát tường +* ngoại động từ +- trát vữa (vào tường) +- phác thảo, phác qua (kế hoạch...) + +@rough-coated /'rʌf,koutid/ +* tính từ +- có lông dài, có lông xù, có lông bờm xờm (ngựa, chó) + +@rough-dry /'rʌfdrai/ +* ngoại động từ +- phơi khô (quần áo) mà không là + +@rough-footed /'rʌf'futid/ +* tính từ +- có lông ở chân (chim) + +@rough-hew /'rʌf'hju:/ +* ngoại động từ rough-hewed /'rʌf'hju:d/, rough-hewn /'rʌf'hju:n/ +- đẽo gọt qua loa + +@rough-hewn /'rʌf'hju:n/ +* động tính từ quá khứ của rough-hew +* tính từ +- vụng về, thô kệch + +@rough-house /'rʌfhaus/ +* nội động từ +- (từ lóng) làm om sòm; làm ầm ĩ, làm huyên náo +* ngoại động từ +- ngược đãi (ai) + +@rough-neck /'rʌfnek/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kẻ vô lại, kẻ lưu manh + +@rough-rider /'rʌf,raidə/ +* danh từ +- người có tài cưỡi ngựa dữ; người dạy ngựa +- (quân sự) kỵ binh không chính quy + +@rough-spoken /'rʌf'spoukn/ +* tính từ +- ăn nói thô lỗ, ăn nói lỗ mãng +=a rough-spoken fellow: một người ăn nói thô lỗ + +@rough-wrought /'rʌfrɔ:t/ +* tính từ +- mới đẽo qua loa + +@roulade /ru:'lɑ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự ngân dài + +@rouleau /ru:'lou/ +* danh từ, số nhiều rouleaux /rouleaux/ +- cuộn +- cọc tiền xu gói giấy + +@rouleaux /ru:'lou/ +* danh từ, số nhiều rouleaux /rouleaux/ +- cuộn +- cọc tiền xu gói giấy + +@roulette /ru:'let/ +* danh từ +- (đánh bài) rulet +- cái kẹp uốn tóc (để giữ tóc quăn) +- máy rập mép (rập mép răng cưa ở tem) +- (toán học) rulet + +@roumanian / (rumanian) / +* tính từ +- (thuộc) ru-ma-ni +* danh từ +- người ru-ma-ni +- tiếng ru-ma-ni + +@round /raund/ +* tính từ +- tròn +=round cheeks: má tròn trĩnh, má phính +=round hand: chữ rộng, chữ viết tròn +- tròn, chẵn +=a round dozen: một tá tròn +=in round figures: tính theo số tròn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khứ hồi +=a round trip: một cuộc hành trình khứ hồi +- theo vòng tròn, vòng quanh +=a round voyage: một cuộc đi biển vòng quanh +- thẳng thắn, chân thật, nói không úp mở +=to be round with someone: (từ cổ,nghĩa cổ) nói thẳng thắn, không úp mở với ai +=a round unvarnished tale: sự thật nói thẳng ra không che đậy +- sang sảng, vang (giọng) +=a round voice: giọng sang sảng +- lưu loát, trôi chảy (văn) +=a round style: văn phong lưu loát +- nhanh, mạnh +=at a round pace: đi nhanh +- khá lớn, đáng kể +=a good round gun: một số tiền khá lớn +* danh từ +- vật hình tròn, khoanh +=a round of toast: khoanh bánh mì nướng +- vòng tròn +=to dance in a round: nhảy vòng tròn +- vòng, sự quay, vòng, sự tuần hoàn, chu kỳ +=the earth's yearly round: sự quay vòng hằng năm của trái đất +=the daily round: công việc lập đi lập lại hằng ngày +- (nghĩa bóng) phạm vi, lĩnh vực +=in all the round of knowledge: trong mọi lĩnh vực hiểu biết +- sự đi vòng, sự đi tua; cuộc kinh lý, cuộc đi dạo; (số nhiều) (quân sự) cuộc tuần tra +=to go the rounds: đi tuần tra; đi kinh lý +=visiting rounds: (quân sự) sự ra đi kiểm tra việc canh phòng của quân lính +=the story goes the round: câu chuyện lan khắp cả +- tuần chầu (mời rượu...) +=to stand a round of drinks: thế một chầu rượu +- (thể dục,thể thao) hiệp (quyền anh); vòng thi đấu (quần vợt...); (đánh bài) hội +=a fight of ten rounds: trận đấu mười hiệp +- tràng, loạt +=round of applause: tràng vỗ tay +=a round of ten shots: một loạt mười phát súng +- thanh thang (thanh ngang tròn của cái thang) ((cũng) round of a ladder) +- (quân sự) phát (súng); viên đạn +=to have but ten rounds left each: mỗi người chỉ còn lại mười viên đạn +=he had not fired a single round: nó không bắn một phát nào +- (âm nhạc) canông +!to show something in the round +- nêu rõ tất cả những đường nét của một cái gì; nêu bật vấn đề gì +* phó từ +- quanh, vòng quanh, loanh quanh; xung quanh, tròn +=the wheel turns round: bánh xe quay tròn +=round and round: quanh quanh +=round about: quanh +=to go round: đi vòng quanh +=all the year round: quanh năm +=to sleep the clock round: ngủ suốt ngày, ngủ suốt ngày đêm +=tea was served round: người ta đưa mời một vòng quanh bàn +=there's not enough to go round: không co đủ để mời khắp lượt +- trở lại, quay trở lại +=spring comes round: xuân về, mùa xuân trở lại +=the other way round: xoay trở lại +- khắp cả +=round with paintings: gian phòng treo tranh tất cả +!to win somebody round +- thuyết phục được ai theo ý kiến mình +* danh từ +- quanh, xung quanh, vòng quanh +=to sit round the table: ngồi quanh bàn +=to travel round the world: đi du lịch vòng quanh thế giới +=to discuss round a subject: thảo luận xung quanh một vấn đề +=to argue round anh round the subject: lý luận loanh quanh không đi thẳng vào vấn đề +* ngoại động từ +- làm tròn +=to round [off] the angles: làm tròn các gốc +- cắt tròn, cắt cụt +=to round the dog's ears: cắt cụt tai chó +- đi vòng quanh mũi đất +- ((thường) : off) gọt giũa (một câu) +=to round [off] a sentence: gọt giũa câu văn +- đọc tròn môi +=to round a vowel: đọc tròn môi một nguyên âm +- ((thường) : off) làm giàu thêm lên (của cải, tài sản...) +=to round [off] one's estate: làm cho tài sản ngày một giàu thêm lên, làm cho thành cơ ngơi +* nội động từ +- thành tròn, trở nên tròn +=one's form is rounding: thân hình tròn trĩnh ra +!to round off +- làm tròn; làm cho trọn vẹn; làm cho cân đối +=to round off the evening with a dance: kết thúc buổi dạ hội bằng một điệu nhảy +- gọt giũa (câu văn) +- xây dựng thành cơ ngơi +!to round on +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quay lại +=to round on one's heel to look at somebody: quay gót lại nhìn ai +- bất ngờ đối đáp lại (ai), bất ngờ vặn lại (ai), bất ngờ tấn công lại (ai) +- (thông tục) làm chỉ điểm, tâu hót, tố giác +!to round out +- tròn ra, mập ra, béo ra +!to round to +- (hàng hải) lái theo chiều gió +!to round up +- chạy vòng quanh để dồn (súc vật) +- vây bắt, bố ráp + +@roundabout /'raundəbaut/ +* tính từ +- theo đường vòng (không đi theo con đường ngắn nhất) +=to go by a roundabout route: đi bằng con đường vòng +- quanh co +=a roundabout way of saying something: lối nói quanh co vè việc gì +- đẫy đà, to bép, mập mạp +* danh từ +- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, traffic-circle) +- vòng ngựa gỗ +- lời nói quanh co +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) áo cánh, áo cộc +!to lose on the swings what you make on the roundabouts +- lên voi xuống chó mâi rồi đâu vẫn hoàn đấy + +@roundel /'raund/ +* danh từ +- vật tròn (cái vòng nhỏ, cái rông đền, tấm huy chương...) +- (như) rondeau + +@roundelay /'raudilei/ +* danh từ +- bái hát ngắn có đoạn điệp +- tiếng chim hót +- điệu nhảy vòng tròn + +@rounders /'raundəz/ +* danh từ số nhiều +- (thể dục,thể thao) môn runđơ + +@roundish /'raundiʃ/ +* tính từ +- hơi tròn, tròn tròn + +@roundly /'raundli/ +* phó từ +- tròn trặn +- hoàn hảo, hoàn toàn +=to accomplish roundly a day: hoàn thành tốt một nhiệm vụ +- thẳng, không úp mở +=i told him roundly that...: tôi nói thẳng với anh ta rằng... +=to be roundly abused: bị chửi thẳng vào mặt + +@roundness /'raundnis/ +* danh từ +- sự tròn, trạng thái tròn + +@roundsman /'raundzmæn/ +* danh từ +- người đi giao hàng +=milk roundsman: người đi giao sữa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) viên cai cảnh sát + +@round robin /'raund'rɔbin/ +* danh từ +- bản kiến nghị ký tên theo vòng tròn (cốt để không cho biết ai là người ký tên đầu tiên) + +@round turn /'raund'tə:n/ +* danh từ +- (hàng hải) vòng dây chão (buộc quanh cột...) +!to bring up with a round_turn +- chặn đứng lại + +@round-house /'raundhaus/ +* danh từ +- (sử học) nhà tạm gian +- (hàng hải) cabin (ở phía sau mạn lái của tàu cổ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) nhà để đầu máy + +@round-shouldered /'raund'ʃouldəd/ +* tính từ +- gù + +@round-table /'raund'teibl/ +* tính từ +- bàn tròn +=a round-table conference: hội nghị bàn tròn + +@round-the-clock /'raundlðəklɔk/ +* tính từ +- suốt ngày đêm + +@round-trip /'raund'trip/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khứ hồi +=round-trip ticket: vé khứ hồi + +@round-up /'raundʌp/ +* danh từ +- sự chạy vòng quanh để dồn súc vật +- cuộc vây bắt, cuộc bố ráp +- sự thâu tóm (các tin tức trên đài, báo chí...) +=prerss round-up: sự điểm báo +- cuộc hội họp, cuộc họp mặt +=a round-up of old friend: cuộc họp mặt những người bạn cũ + +@roup /ru:p/ +* danh từ +- (thú y học) bệnh đậu yết hầu (gà) +* ngoại động từ +- (ê-cốt) bán đấu giá + +@rouse /rauz/ +* danh từ +- (quân sự) hiệu kèn đánh thức +* ngoại động từ +- khua, khuấy động +=to rouse a fox from its lair: khua một con cáo ra khỏi hang +- đánh thức, làm thức tỉnh +=to rouse someone [from sleep]: đánh thức ai dậy +=to rouse oneself: thức tỉnh, tỉnh táo +- khích động +=to rouse the masses to action: khích động quần chúng hành động +- khêu gợi (tình cảm...) +- khuấy (chất lỏng, bia khi ủ) +- chọc tức, làm nổi giận +- (hàng hải) kéo mạnh, ra sức kéo +* nội động từ +- ((thường) : up) thức tỉnh, tỉnh dây, thức tỉnh +* ngoại động từ +- muối (cá trích...) + +@rouser /'rauzə/ +* danh từ +- người đánh thức +- người khích động +- dụng cụ để khuấy bia (khi ủ) +- lời nói dối trâng tráo (đến nỗi làm người ta phẫn nộ) + +@rousing /'rauziɳ/ +* danh từ +- sự đánh thức, sự làm thức tỉnh +=he wants rousing: nó cần phải thức tỉnh +* tính từ +- khêu gợi, khích động, làm hào hứng, làm phấn chấn +=a rousing appeal: một lời khêu gợi khích động, một lời kêu gọi làm phấn chấn lòng người +- nồng nhiệt, mạnh mẽ, sôi nổi +=a rousing welcome: sự đón tiếp nồng nhiệt +=a rousing cheer: tiếng vỗ tay hoan hô nhiệt kiệt + +@roustabout /'raustəbaut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công nhân bến tàu +- người làm đủ các thứ việc + +@rout /raut/ +* danh từ +- đám đông người ồn ào hỗn độn +- (pháp lý) sự tụ tập nhiều người (quá ba người) để phá rối trật tự trị an; sự rối loạn, sự phá rối +- sự thất bại thảm hại +=to put to rout: làm cho thất bại thảm hại +=to put to rout: làm cho thất bại thảm hại, đánh cho tan tác +- (quân sự) sự tháo chạy tán loạn +=the retreat became a rout: cuộc rút lui trở thành một cuộc tháo chạy tán loạn +- (từ cổ,nghĩa cổ) buổi dạ hội lớn +* ngoại động từ +- đánh cho tan tác +* động từ +- (như) root + +@route /ru:t/ +* danh từ +- tuyến đường, đường đi +=en route: trên đường đi +=bus route: tuyến đường xe buýt +- ((cũng) raut) (quân sự) lệnh hành quân +=column of route: đội hình hành quân +=to give the route: ra lệnh hành quân +=to get the route: nhận lệnh hành quân[ru:t - raut] +* ngoại động từ +- gửi (hàng hoá) theo một tuyến đường nhất định + +@route-map /'ru:tmæp/ +* danh từ +- bản đồ các tuyến đường + +@route-march /'ru:tmɑ:tʃ/ +* danh từ +- (quân sự) cuộc hành quân diễn tập + +@routine /ru:'ti:n/ +* danh từ +- lề thói hằng ngày; công việc thường làm hằng ngày +- thủ tục; lệ thường +=these questions are asked as a matter of routine: người ra đặt những câu hỏi này theo thủ tục +- (sân khấu) tiết mục nhảy múa; tiết mục khôi hài + +@routine-minded /ru:'ti:n'maindid/ +* tính từ +- có óc thủ cựu, quen làm theo lề thói cũ + +@routinism /ru:'ti:nizm/ +* danh từ +- sự thủ cựu, sự làm theo lề thói cũ + +@rove /rouv/ +* danh từ +- (kỹ thuật) rôngđen, vòng đệm +- (nghành dệt) sợi thô +* danh từ +- sự đi lang thang +=to be on the rove: đi lang thang +* nội động từ +- lang thang +=to rove over sea and land: lang thang đi khắp đó đây +- đưa nhìn khắp nơi (mắt) +=eyes rove from one to the other: mắt nhìn hết người này đến người kia +- câu dòng (câu cá) +* ngoại động từ +- đi lang thang khắp, đi khắp +=to rove the streets: đi lang thang khắp phố +=to rove the seas: vẫy vùng khắp biển cả (cướp biển...) +* thời quá khứ, động tính từ quá khứ của reeve + +@rover /'rouvə/ +* danh từ +- người hay đi lang thang +- trưởng đoàn hướng đạo +- đích không nhất định, đích bắn tầm xa (bắn cung) +=to shoot at rovers: bắn vào những đích không nhất định +- (từ cổ,nghĩa cổ) cướp biển ((cũng) sea rover) + +@roving /'rouviɳ/ +* danh từ +- sự lang thang +* tính từ +- đi lang thang, đi khắp nơi +=to have a roving commission: được phép đi khắp nơi làm công tác điều tra (một vấn đề gì) +=a roving ambassador: đại sứ lưu động + +@row /rou/ +* danh từ +- hàng, dây +=a row of trees: một hàng cây +=to sit in a row: ngồi thành hàng +- dãy nhà phố +- hàng ghế (trong rạp hát...) +=in the front row: ở hàng ghế đầu +- hàng cây, luống (trong vườn) +!a hard row to hoe +- việc rất khó làm ((từ mỹ,nghĩa mỹ)) một việc hắc búa +!it does not amount to a row of beans (pins) +- không đáng một trinh +!to hoe a big row +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm một công việc lớn, làm một công việc quan trọng +!to hoe one's [own] row +- tự cáng đáng lấy công việc của mình, làm việc không có sự giúp đỡ +!a new row to hoe +- một công việc mới +* danh từ +- cuộc đi chơi thuyền +=to go for a row on the river: đi chơi thuyền trên sông +- sự chèo thuyền +* ngoại động từ +- chèo (thuyền), chèo thuyền chở (hành khách qua sông...) +=to row someone across the river: chèo thuyền chở ai sang sông +- chèo đua với (ai) +- được trang bị (bao nhiêu) mái chèo +=a boat rowing eight oars: một cái thuyền được trang bị tám mái chèo +* nội động từ +- chèo thuyền +- ở vị trí (nào) trong một đội bơi thuyền +=to row 5 in the crerw: ở vị trí thứ 5 trong đội bơi thuyền +=to row stroke in the crew: là người đứng lái trong đội bơi thuyền +!to row down +- chèo vượt lên trên (ai, trong một cuộc bơi thuyền) +!to row out +- bắt chèo đến mệt nhoài +!to row over +- bỏ xa một cách dễ dàng (trong cuộc bơi thuyền) +!to row against the flood (wind) +- làm việc gì trong hoàn cảnh có nhiều trở ngại chống đối +!to row dry +- chèo khan, đưa đẩy mái chèo nhưng không chạm vào nước +* danh từ +- (thông tục) sự om sòm, sự huyên náo +=to kick up (make) a row: làm om lên +=what's the row?: việc gì mà om lên thế? +- cuộc câi lộn; cuộc đánh lộn +=to have a row with someone: đánh lộn với ai +- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ +=to get into a row: bị khiển trách +* ngoại động từ +- khiển trách, quở trách, mắng mỏ (ai) +* nội động từ +- làm om sòm +- câi nhau om sòm; đánh lộn (với ai...) +=to row with someone: câi nhau om sòm với ai; đánh lộn với ai + +@rowan /'rauən/ +* danh từ +- (ê-cốt) (thực vật học) cây thanh lương trà ((cũng) rowan tree) +- quả thanh lương trà ((cũng) rowan berry) + +@rowdy /'raudi/ +* tính từ +- hay làm om sòm +- hay làm rối trật tự +* danh từ +- người hay làm om sòm +- thằng du côn + +@rowdyism /'raudiizm/ +* danh từ +- tính du côn + +@rowel /'rauəl/ +* danh từ +- bánh đúc (bánh xe con ở đầu đinh thúc ngựa) +- miếng da rút mủ (hình tròn, có lỗ ở giữa, đặt xen vào giữa lớp da và thịt ngựa để rút mủ) +* ngoại động từ +- thúc (ngựa...) bằng bánh thúc +- đặt miếng da rút mủ (giữa lớp da và thịt ngựa) + +@rower /'rouə/ +* danh từ +- người chèo thuyền + +@rowing /'rauiɳ/ +* danh từ +- sự chèo thuyền +* danh từ +- sự khiển trách, sự quở trách, sự mắng mỏ + +@rowing-boat / (rowing-boat) / +-boat) /'roubout/ +* danh từ +- thuyền có mái chèo + +@rowlock /'rɔlək/ +* danh từ +- cọc chèo + +@row-boat / (rowing-boat) / +-boat) /'roubout/ +* danh từ +- thuyền có mái chèo + +@row-de-dow /'raudi'dau/ +* danh từ +- sự om sòm, sự ồn ào, sự huyên náo + +@royal /'rɔiəl/ +* tính từ +- (thuộc) vua +=the royal family: hoàng gia +=prince royal: hoàng thái tử +- (royal) (thuộc) hoàng gia (anh) +=royal military academy: học viện quân sự hoàng gia +=royal air eorce: không quân hoàng gia +=royal navy: hải quân hoàng gia +- như vua chúa; trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy +=to give someone a royal welcome: đón tiếp ai một cách trọng thể +!to be in royal spirits +- cao hứng +!to have a royal time +- được hưởng một thời gian vui đùa thoả thích +* danh từ +- (thông tục) người trong hoàng tộc; hoàng thân +- (như) royal_stag +- (hàng hải) (như) royal_sail +- (the royals) (từ cổ,nghĩa cổ) trung đoàn bộ binh thứ nhất (của nhà vua) + +@royalism /'rɔiəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa bảo hoàng + +@royalist /'rɔiəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa bảo hoàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà chính trị hết sức bảo thủ; người cực đoan +- (định ngữ) bảo hoàng + +@royalistic /,rɔiə'listik/ +* tính từ +- bảo hoàng + +@royally /'rɔiəli/ +* phó từ +- như vua chúa, trọng thể, sang trọng, huy hoàng, lộng lẫy + +@royalty /'rɔiəlti/ +* danh từ +- địa vị nhà vua; quyền hành nhà vua +- ((thường) số nhiều) người trong hoàng tộc; hoàng thân +- hoàng gia +- (số nhiều) hoàng tộc; hoàng thân +- hoàng gia +- (số nhiều) đặc quyền đặc lợi của nhà vua +- tiền bản quyền tác giả (theo từng cuốn sách bán ra; theo mỗi lần diễn lại một vở kịch...), tiền bản quyền phát minh (tiền phải trả để được sử dụng phát minh của người nào) +- (sử học) tiền thuê mỏ (trả cho chủ đất) + +@royal sail /'rɔiəl'seil/ +* danh từ +- (hàng hải) cánh buồm ngọn (ở đỉnh cột buồm) + +@royal stag /'rɔiəl'stæg/ +* danh từ +- hươu đực già, nai đực già (gạc có trên 12 nhánh) + +@rub /rʌb/ +* danh từ +- sự cọ xát, sự chà xát +- sự lau, sự chải +=to give the horse a good rub: chải thật kỹ con ngựa +- (thể dục,thể thao) chỗ đất gồ ghề (làm chệch quả cầu lăn) +- sự khó khăn, sự cản trở +=there's the rub: khó khăn là ở chỗ đó +- đá mài ((cũng) rub stone) +* ngoại động từ +- cọ xát, chà xát; xoa, xoa bóp +=rub something dry: chà xát cái gì cho khô đi +=to rub one's hands [together]: xoa tay +=to rub oil into someone: xoa bóp dầu cho ai +- lau, lau bóng, đánh bóng +- xát mạnh lên giấy can để nổi bật (hình vẽ...) +- nghiền, tán +=to rub something to power: nghiền cái gì thành bột +* nội động từ +- cọ, chà xát +- mòn rách, xơ ra (quần áo...), xước (da) +- (thể dục,thể thao) chệch đi vì lăn vào chỗ gồ ghề (quả cầu lăn) +!to rub along +- len lỏi qua được; lách lên một cách khó khăn +- giải quyết được khó khăn, xoay xở được +=to manage to rub along: tìm cách xoay xở được +- sống tương đối hoà thuận với nhau; thông cảm với nhau +=they rub along together: họ sống thông cảm với nhau (tương đối hoà thuận với nhau) +!to rub away +- cọ mòn, cọ xơ ra +- xoa bóp cho hết (đau) +- xoá sạch, lau sạch, chùi sạch, tẩy sạch +!to rub down +- chà xát; chải (mình ngựa) +- xoa bóp; lau mình (sau khi tắm) +- mài nhẵn, đánh nhẵn +!to rub in (into) +- xoa bóp cho thấm (dầu cao, thuốc bóp...) +- (nghĩa bóng) nhồi nhét vào, bức ép; nhấn mạnh, nói đi nói lại +=the lesson needs rubbing in: bài náy bắt buộc phải học thuộc +=don't rub it in: đừng nhắc đi nhắc lại chuyện đó +!to rub off +- lau sạch, chùi sạch, xoá sạch, tẩy sạch +- làm sầy, làm xước +=to rub one's skin off: làm xước da +!to rub out +!to rub off +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khử, thủ tiêu, giết +=to be rubbed out by the gangsters: bị bọn cướp thủ tiêu đi +!to rub through +- xát qua (một cái sàng, cái rây) +!to rub up +- lau bóng, đánh bóng +- ôn luyện lại, làm nhớ lại +=to rub up one's memory: nhớ lại +=to rub up one's english: ôn luyện lại tiếng anh +- nghiền nhỏ rồi trộn (sôcôla, bột màu...) bánh thánh +!to rub elbows with someone +- (xem) elbow +!to rub somebody up the wrong way +- làm trái ý ai, chọc tức ai + +@rubber /'rʌbə/ +* danh từ +- cao su ((cũng) india-rubber) +=hard rubber: cao su cứng +=synthetic rubber: cao su tổng hợp +- cái tẩy +- (số nhiều) ủng cao su +- người xoa bóp +- khăn lau; giẻ lau; cái để chà xát +- (định ngữ) bằng cao su +=rubber cloth: vải tráng cao su +=rubber gloves: găng tay cao su +* ngoại động từ +- tráng cao su, bọc bằng cao su +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nghển cổ cò mà nhìn (vì tò mò); tò mò + +@rubberize /'rʌbəraiz/ +* ngoại động từ +- tráng cao su + +@rubberneck /'rʌbənek/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người tò mò, người du lịch tò mò + +@rubbish /'rʌbiʃ/ +* danh từ +- vật bỏ đi, rác rưởi +="shoot no rubbish ": "cấm đổ rác" +- vật vô giá trị, người tồi +=a good riddance of bad rubbish: sự tống khứ một người mình ghét, sự tống khứ được một kẻ khó chịu +- ý kiến bậy bạ, chuyện vô lý, chuyện nhảm nhí +=to talk rubbish: nói bậy nói bạ +=oh, rubbish!: vô lý!, nhảm nào! +- (từ lóng) tiền + +@rubbishy /'rʌbiʃi/ +* tính từ +- xoàng tồi +- vô lý, bậy bạ, nhảm nhí + +@rubbish-bin /'rʌbiʃbin/ +* danh từ +- thùng rác + +@rubbish-dump /'rʌbiʃdʌmp/ +* danh từ +- nơi chứa rác, chỗ đổ rác + +@rubbish-heap /'rʌbiʃhi:p/ +* danh từ +- đống rác + +@rubbish-shoot /'rʌbiʃʃu:t/ +* danh từ +- chỗ đổ rác + +@rubble /'rʌbl/ +* danh từ +- gạch vụn bỏ đi, đá vụn bỏ đi (của nhà cũ đổ nát) +- sỏi; cuội +- (địa lý,địa chất) sa khoáng mảnh vụn + +@rube /ru:b/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người quê mùa thô kệch + +@rubefacient /,ru:bi'feiʃjənt/ +* tính từ +- (y học) gây xung huyết da + +@rubefaction /,ru:bi'fækʃn/ +* danh từ +- (y học) sự xung huyết da + +@rubefy / (rubify) / +* ngoại động từ +- làm đỏ +- (y học) làm xung huyết da + +@rubeola /ru:'bi:ələ/ +* danh từ +- (y học) bệnh rubêôn, bệnh phong chẩn + +@rubiaceous /,ru:bi'eiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ cà phê + +@rubicelle /'ru:bisel/ +* danh từ +- (khoáng chất) ribixen, ngọc da cam + +@rubicon /'ru:bikən/ +* danh từ +- giới hạn khi đã vượt qua thì coi như là quyết định không lùi lại được nữa; bước quyết định +=to pass (cross) the rubicon: một liều ba bảy cũng liều; đã quyết định rồi + +@rubicund /'ru:bikənd/ +* tính từ +- đỏ, hồng hào +=complexion: nước da hồng hào + +@rubicundity /,ru:bi'kɔnditi/ +* danh từ +- màu đỏ, vẻ đỏ đắn, vẻ hồng hào + +@rubidium /ru:'bidiəm/ +* danh từ +- (hoá học) rubiđi + +@rubify / (rubify) / +* ngoại động từ +- làm đỏ +- (y học) làm xung huyết da + +@rubiginous /ru:'bidʤinəs/ +* tính từ +- có màu gỉ sắt + +@rubious /'ru:biəs/ +* tính từ +- (thơ ca) có màu ngọc đỏ + +@ruble / (ruble) / +* danh từ +- đồng rúp (tiền liên-xô) + +@rubric /'ru:brik/ +* danh từ +- đề mục (in chữ đỏ hoặc chữ lớn) +- đoạn (viết chữ đỏ hoặc chữ lớn) + +@rubricate /'ru:brikeit/ +* ngoại động từ +- in đề mục, viết đề mục bằng chữ đỏ hoặc chữ lớn) + +@ruby /'ru:bi/ +* danh từ +- (khoáng chất) rubi, ngọc đỏ +- màu ngọc đỏ +- mụn đỏ (ở mũi, ở mặt) +- rượu vang đỏ +- (ngành in) cỡ 51 quoành (chữ in); (từ mỹ,nghĩa mỹ) cỡ 31 quoành +!above rubies +- vô giá +* tính từ +- đỏ màu, ngọc đỏ +* ngoại động từ +- nhuộm màu ngọc đỏ + +@rub-a-dub /'rʌbə,dʌb/ +* danh từ +- tùng tùng tùng (tiếng trống) + +@rub-stone /'rʌbstoun/ +* danh từ +- đá mài + +@ruche /ru:ʃ/ +* danh từ +- nếp xếp hình tổ ong (ở đăng ten, ren...) + +@ruck /ruck/ +* danh từ +- tốp đấu thủ (thi xe đạp, thi chạy...) bị rớt lại phía sau +- nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ((cũng) ruckle) +* động từ +- ((thường) : up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ((cũng) ruckle) + +@ruckle /'rʌkl/ +* danh từ +- nếp gấp, vết nhăn (quần áo) ((cũng) ruck) +* động từ +- ((thường) : up) nếp gấp, làm nhăn (quần áo) ((cũng) ruck) +* danh từ +- tiếng ran, tiếng thở khò khè (người hấp hối) +* nội động từ +- thở có tiếng ran, thở khò khè (người hấp hối) + +@rucksack /'ruksæk/ +* danh từ +- cái ba lô + +@ruction /'rʌkʃn/ +* danh từ +- (từ lóng) sự phá quấy, sự ồn ào +- cuộc ẩu đả +!there will be ructions +- mọi việc sẽ không ổn, mọi việc sẽ không trôi chảy + +@rudd /rʌd/ +* danh từ +- (động vật học) cá chày âu + +@rudder /'rʌdə/ +* danh từ +- bánh lái +- (nghĩa bóng) nguyên tắc chỉ đạo +- đũa khuấy (dùng để khuấy mầm lúa mạch trong thùng ủ bia) + +@rudderless /'rʌdəlis/ +* tính từ +- không có bánh lái + +@ruddiness /'rʌdinis/ +* danh từ +- màu đỏ ửng, vẻ hồng hào +- màu đỏ hoe, màu hung hung đỏ + +@ruddle /'rʌdl/ +* danh từ +- đất son đỏ +* ngoại động từ +- đánh dấu bằng đất son đỏ; nhuộm bằng đất son đỏ + +@ruddock /'rʌdək/ +* danh từ +- (động vật học) chim cổ đỏ + +@ruddy /'rʌdi/ +* tính từ +- đỏ ửng, hồng hào +- hồng hào, khoẻ mạnh +=ruddy cheeks: má hồng +=ruddy health: sự khoẻ tốt +- hơi đỏ, đỏ hoe, hung hung đỏ +=ruddy sky: bầu trời đỏ hoe +- (từ lóng) đáng nguyền rủa +* ngoại động từ +- làm cho hồng hào, nhuốm đỏ +* nội động từ +- hồng hào, đỏ ra + +@rude /ru:d/ +* tính từ +- khiếm nhã, bất lịch sự, vô lễ, láo xược; thô lỗ +=a rude reply: một câu trả lời bất lịch sự +=to be rude to somebody: thô lỗ đối với ai +- thô sơ +=cotton in its rude state: bông chưa chế biến +- man rợ, không văn minh +=in a rude state of civilization: trong trạng thái man rợ +- mạnh mẽ, dữ dội, đột ngột +=a rude shock: cái va mạnh đột ngột +=a rude awakening: sự thức tỉnh đột ngột +- tráng kiện, khoẻ mạnh +=an old man in rude health: một ông cụ già tráng kiện + +@rudeness /'ru:dnis/ +* danh từ +- sự khiếm nhã, sự bất lịch sự, sự vô lễ, sự láo xược; sự thô lỗ +- trạng thái man rợ, trạng thái dã man +- sự mạnh mẽ, sự dữ dội, sự đột ngột + +@rudiment /'ru:dimənt/ +* danh từ +- (số nhiều) những nguyên tắc sơ đẳng, những nguyên tắc cơ sở, những khái niệm bước đầu, những kiến thức cơ sở +=the rudiments of chemistry: các kiến thức cơ sở về hoá học +- (sinh vật học) cơ quan thô sơ + +@rudimental /,ru:di'məntl/ +* tính từ +- sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu, mới phôi thai +=a rudimental knowledge of mechanics: kiến thức sơ đẳng về cơ học +- (sinh vật học) thô sơ +=rudimental organ: cơ quan thô sơ + +@rudimentary /,ru:di'məntl/ +* tính từ +- sơ bộ, sơ đẳng, bước đầu, mới phôi thai +=a rudimental knowledge of mechanics: kiến thức sơ đẳng về cơ học +- (sinh vật học) thô sơ +=rudimental organ: cơ quan thô sơ + +@rue /ru:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cửu lý hương +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự ăn năn, sự hối hận +* ngoại động từ +- hối hận, ăn năn, hối tiếc + +@rueful /'ru:ful/ +* tính từ +- buồn bã, buồn rầu, rầu rĩ, phiền muộn +=a rueful look: vẻ mặt rầu rĩ +- đáng thương, thảm thương, tội nghiệp + +@ruefulness /'ru:fulnis/ +* danh từ +- vẻ buồn bã, vẻ buồn rầu, vẻ rầu rĩ, vẻ phiền muộn +- vẻ đáng thương, vẻ thảm thương, vẻ tội nghiệp + +@rue-raddy /'ru:rædi/ +* danh từ +- dây kéo quàng vai (dây quàng vào vai để kéo vật gì) + +@ruff /rʌf/ +* danh từ +- cổ áo xếp nếp (châu âu, (thế kỷ) 16) +- khoang cổ (ở loài chim, loài thú) +- (động vật học) bồ câu áo dài +- (đánh bài) trường hợp cắt bằng bài chủ, sự cắt bằng bài chủ +* động từ +- (đánh bài) cắt bằng bài chủ + +@ruffian /'rʌfjən/ +* danh từ +- đứa côn đồ, tên vô lại, tên lưu manh + +@ruffianism /'rʌfjənizm/ +* danh từ +- tính côn đồ, tính vô lại, tính lưu manh + +@ruffle /'rʌfl/ +* danh từ +- diềm xếp nếp, diềm đăng ten tổ ong (cổ áo, tay áo) +- lằn gợn, sóng gợn lăn tăn +=ruffle on the surface of the water: sóng gợn lăn tăn trên mặt nước +- khoang cổ (ở loài chim, loài thú) +- sự mất bình tĩnh +- hồi trông rền nhẹ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự xáo động +=a life without ruffle: một cuộc sống không xáo động, một cuộc sống êm đềm +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc cãi lộn +* ngoại động từ +- làm rối, làm xù lên +=to ruffle someone's hair: là rối tóc ai +=to ruffle up its feathers: xù lông lên +- làm gợn sóng lăn tăn +=to ruffle the surface of the water: làm cho mặt nước gợn sóng lăn tăn +- làm xáo động, làm mất vẻ thanh bình +- làm trái ý, làm mếch lòng, chọc tức; làm mất bình tĩnh +=to ruffle someone's feelings: làm mếch lòng ai +- kết diềm xếp nếp, kết diềm đăng ten tổ ong (vào cổ áo, tay áo) +* nội động từ +- rối, xù (tóc, lông) +- gợn sóng lăn tăn (mặt nước) +- bực tức; mất bình tĩnh +- nghênh ngang, vênh váo, ngạo mạn; hung hăng, gây gỗ +=to ruffle it out: vênh váo, ngạo mạn + +@ruffler /'rʌflə/ +* danh từ +- người nghênh ngang, người vênh váo lên mặt ta đây, người ngạo mạn; người hung hăng, người hay gây gỗ + +@rufous /'ru:fəs/ +* tính từ +- đỏ hoe, hung hung đỏ + +@rug /rug/ +* danh từ +- thảm (trải bậc cửa, nền nhà...) +- mền, chăn +=as snug as a bug in a rug: ấm như nằm trong chăn + +@rugby /'rʌgbi/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn bóng bầu dục ((cũng) rugby fooball) + +@rugged /'rʌgid/ +* tính từ +- gồ ghề, lởm chởm, xù xì +=rugged ground: đất gồ ghề +=rugged country: miền đồi núi lởm chởm +=rugged bark: vỏ cây xù xì +- thô lỗ, thô kệch, không đều (nét mặt) +=rugged features: nét mặt thô +- nghiêm khắc, hay gắt, hay quàu quạu +- vất vả, khó nhọc, gian khổ, gian truân; khổ hạnh +=rugged life: đời sống gian truân +- trúc trắc, chối tai +=rugged verses: những câu thơ trúc trắc +- khoẻ mạnh, vạm vỡ + +@ruggedness /'rʌgidnis/ +* danh từ +- sự gồ ghề, sự lởm chởm, sự xù xì +- sự thô kệch, sự thô +- tính nghiêm khắc; tính hay gắt, tính quàu quạu +- sự khó nhọc, sự gian khổ, sự gian truân (cuộc sống); tính khổ hạnh +- sự trúc trắc, sự chối tai +- vẻ khoẻ mạnh, dáng vạm vỡ + +@rugger /'rʌgbi/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn bóng bầu dục ((cũng) rugby fooball) + +@rugose /'ru:gous/ +* tính từ +- nhăn nhéo +=rugose forehead: trán nhăn nheo + +@rugosity /ru:'gɔsiti/ +* danh từ +- tình trạng nhăn nheo + +@rugous /'ru:gous/ +* tính từ +- nhăn nhéo +=rugose forehead: trán nhăn nheo + +@ruin /ruin/ +* danh từ +- sự đổ nát, sự suy đồi +=to bumble (lie, lay) in ruin: đổ nát +- sự tiêu tan +=the ruin of one's hope: sự tiêu tan hy vọng +- sự phá sản, sự thất bại; nguyên nhân phá sản, nguyên nhân đổ nát +=to bring somebody to ruin: làm cho ai bị phá sản +=to cause the ruin of...: gây ra sự đổ nát của... +- ((thường) số nhiều) tàn tích; cảnh đổ nát, cảnh điêu tàn +=the ruins of rome: tàn tích của thành la mã +* ngoại động từ +- làm hỏng, làm đổ nát, tàn phá +- làm suy nhược, làm xấu đi +=to ruin someone's health: làm suy nhược sức khoẻ của ai +=to ruin someone's reputation: làm mất thanh danh của ai +- làm phá sản +=to ruin oneself in gambling: phá sản vì cờ bạc +- dụ dỗ, cám dỗ, làm mất thanh danh, làm hư hỏng (con gái) +* nội động từ +- (thơ ca) ngã rập mặt xuống đất +- đổ sập xuống, sụp đổ + +@ruination /rui'neiʃn/ +* danh từ +- sự tan nát, sự sụp đổ, sự tiêu ma +=the ruination one's good name: sự tiêu ma danh tiếng +- sự phá sản + +@ruinous /'ruinəs/ +* tính từ +- đổ nát +- tàn hại, gây tai hại, làm thất bại, làm phá sản + +@rule /ru:l/ +* danh từ +- phép tắc, quy tắc, nguyên tắc; quy luật; điều lệ, luật lệ +=the rule of the road: luật đi đường +=standing rules: điều lệ hiện hành (của một hội, công ty...) +=grammar rules: những quy tắc ngữ pháp +- thói quen, lệ thường +=as a rule: theo thói quen, theo lệ thường +=by rule of thumb: theo kinh nghiệm +=to make it a rule to gets up early: đặt thành cái lệ dậy sớm +- quyền lực +- sự thống trị +=under the rule of...: dưới sự thống trị cử... +- thước (có) chia độ (của thợ mộc) +- (pháp lý) quyết định của toà án; lệnh của toà án +- (ngành in) thước (để) ngăn dòng; filê, cái gạch đầu dòng +=em rule: gạch đầu dòng +=en rule: gạch ngắn, gạch nối +!to do things by rule +- làm việc theo nguyên tắc, làm việc có phương pháp +!by rule and line +- rất đúng, rất chính xác +!gag rule +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chính sách khoá miệng không cho tự do ngôn luận +!the golden rule +- (xem) golden +!hard and fast rule +- nguyên tắc cứng rắn, nguyên tắc bất di bất dịch +!out of rule +- trái quy tắc, sai nguyên tắc +!there is no rule without an exception +- không có nguyên tắc nào là không có ngoại lệ +* ngoại động từ +- cai trị, trị vì, thống trị; chỉ huy, điều khiển +=to rule a nation: thống trị một nước +- kiềm chế, chế ngự +=to rule one's passions: kiềm chế dục vọng +- ((thường) dạng bị động) chỉ dẫn, hướng dẫn, khuyên bảo +=to be ruled by someone: theo sự hướng dẫn của ai, theo lời khuyên của ai +- (pháp lý) quyết định, ra lệnh +- kẻ (giấy) bằng thước +* nội động từ +- cai trị, trị vì, thống trị, cầm quyền +=to rule over a nation: thống trị một nước +=to rule by love: lấy đức mà cai trị +- thể hiện (ở một mức nào đó, ở một trạng thái nào đó) +=prices rule high: giá cả lên cao +=crops rule good: mùa màng tốt +!to ruke off +- (thương nghiệp) đóng sổ, kết toán +!to rule out +- loại trừ, bác bỏ +!to rule the roast (roots) +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm bá chủ hoành hành, làm vương làng tướng +!to rule with a heavy (high) hand +!to rule with a rod of iron +- thống trị bằng bàn tay sắt, độc tài, độc đoán + +@ruler /'ru:lə/ +* danh từ +- người thống trị, người chuyên quyền; vua, chúa +- cái thước kẻ +- thợ kẻ giấy; máy kẻ giấy + +@ruling /'ru:liɳ/ +* danh từ +- sự cai trị, sự trị vì, sự thống trị; sự chỉ huy, sự điều khiển +- sự quyết định (của quan toà...) +- sự kẻ (giấy) +* tính từ +- thống trị; cai trị, cầm quyền; chỉ huy, chỉ đạo; điều khiển; chiếm ưu thế, trội hơn cả +=ruling circles: giới cầm quyền +=ruling passion: sự say mê mạnh nhất; động cơ (chi phối mọi hành động) +- hiện hành +=ruling prices: giá cả hiện hành + +@rulley /'ruli/ +* danh từ +- xe bò, bốn bánh + +@rum /rʌm/ +* danh từ +- rượu rum +- rượu mạnh +* tính từ +- (từ lóng) kỳ quặc, kỳ dị +=a rum fellow: một gã kỳ quặc +- nguy hiểm, khó chơi +=a rum customer: một thằng cha nguy hiểm khó chơi, một con vật nguy hiểm + +@rumanian / (rumanian) / +* tính từ +- (thuộc) ru-ma-ni +* danh từ +- người ru-ma-ni +- tiếng ru-ma-ni + +@rumba /'rʌmbə/ +* danh từ +- điệu nhảy rumba + +@rumble /'rʌmbl/ +* danh từ +- tiếng ầm ầm +=the rumble of gun-fire: tiếng súng nổ ầm ầm +- tiếng sôi bụng ùng ục +- chỗ đằng sau xe ngựa (để ngồi hoặc để hành lý) +- ghế phụ ở hòm đằng sau (xe ô tô hai chỗ ngồi) ((cũng) rumble seat) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuộc ẩu đả ở đường phố (giữa hai bọn thanh niên hư hỏng) +* động từ +- động ầm ầm, đùng đùng (sấm, súng...); chạy ầm ầm (xe cộ...) +- sôi ùng ục (bụng) +- quát tháo ầm ầm ((cũng) to rumble out, to rumble forth) +* ngoại động từ +- (từ lóng) nhìn thấu, hiểu hết, nắm hết (vấn đề...); phát hiện ra, khám phá ra + +@rumble-tumble /'rʌmbl'tʌmbl/ +* danh từ +- xe chở cồng kềnh +- sự xóc lộn lên; đường xóc lộn lên + +@rumbustious /rʌm'bʌstʃəs/ +* tính từ +- (thông tục) om sòm, ồn ào, ầm ĩ + +@rumen /'ru:min/ +* danh từ +- (động vật học) dạ cỏ + +@ruminant /'ru:minənt/ +* danh từ +- động vật nhai lại +* tính từ +- (thuộc) loài nhai lại +- tư lự, hay suy nghĩ, trầm ngâm +=a ruminant man: một người hay tư lự + +@ruminate /'ru:mineit/ +* động từ +- nhai lại +- ((thường) : over, about, of, on) tư lự, trầm ngâm, suy nghĩ, ngẫm nghĩ + +@rumination /,ru:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự nhai lại +- sự tư lự, sự trầm ngâm, sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ + +@ruminative /'ru:minətiv/ +* tính từ +- hay tư lự, hay trầm ngâm, hay suy nghĩ, hay ngẫm nghĩ + +@rummage /'rʌmidʤ/ +* danh từ +- sự lục lọi, sự lục soát (nhà cửa, tàu buôn, ngăn kéo, hồ sơ...) +- đồ lục soát thấy; đồ lục lọi thấy; đồ linh tinh +=rummage sale: việc bán đồ linh tinh (để lấy tiền giúp các hội thiện); sự bán những đồ không ai nhận do nhân viên hải quan lục soát thấy trên tàu +* động từ +- lục lọi, lục soát; tìm kiếm +=to rummage a ship from top to bottom: lục soát khắp nơi trên chiếc tàu +=to rummage for a key in one's pockets: lục các túi tìm chiếc chìa khoá +- (: out, up) lục ra được, tìm ra được, moi ra được (cái gì...) +- lục lung tung, lục bừa bãi + +@rummer /'rʌmə/ +* danh từ +- cốc lớn, cốc vại + +@rumminess /'rʌmnis/ +* danh từ +- (từ lóng) tính kỳ quặc, tính kỳ dị +- tính nguy hiểm, tính khó chơi + +@rummy /'rʌmi/ +* danh từ +- (như) rum +* tính từ +- lối chơi bài rumi (chơi tay đôi) + +@rumness /'rʌmnis/ +* danh từ +- (từ lóng) tính kỳ quặc, tính kỳ dị +- tính nguy hiểm, tính khó chơi + +@rumor /'ru:mə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) rumour + +@rumormongering /'ru:mə,mʌngəriɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phao tin đồn + +@rumour /'ru:mə/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) rumor) +- tiếng đồn, tin đồn +=has it (goes) that: người ta đồn rằng +=rumours are about (afloat): đây đó có tiếng đồn (về việc gì) +* ngoại động từ +- đồn, đồn đại +=it is rumoured that: người ta đồn rằng + +@rumoured /'ru:məd/ +* danh từ +- theo lời đồn +=the rumoured disater: cái tai hoạ theo lời đồn + +@rump /rʌmp/ +* danh từ +- mông đít (của thú) +- phao câu (của chim) +- nuốm + +@rumple /'rʌmpl/ +* ngoại động từ +- làm nhàu, làm nhăn; (quần áo, vải); làm rối (tóc) + +@rumpus /'rʌmpəs/ +* danh từ +- (từ lóng) sự om sòm, sự huyên náo +=to kick up a rumpus: làm om lên +- cuộc cãi lộn +=to have a rumpus with someone: cãi lộn với ai + +@rump-steak /'rʌmp'steik/ +* danh từ +- thịt mông bò + +@rum row /'rʌm'rou/ +* danh từ +- (thông tục) vùng ngoài khu vực cấm rượu + +@rum-runner /'rʌm,rʌnə/ +* danh từ +- (thông tục) người buôn rượu lậu +- tàu buôn rượu lậu + +@rum-tum /'rʌm'tʌm/ +* danh từ +- thuyền nhẹ một mái chèo (trên sông tu-mi-sơ) + +@run /rʌn/ +* danh từ +- sự chạy +=at a run: đang chạy +=on the run all day: chạy ngược, chạy xuôi suốt ngày, bạn rộn suốt ngày +=to be on the run: chạy đi, chạy trốn, chuồn +=to break into a run: bắt đầu chạy +=to keep the enemy on the run: truy kích (đuổi theo) quân địch +=to go for a short run before breakfast: chạy một quâng ngắn trước khi ăn sáng +- cuộc hành trình ngắn, cuộc đi tham quan ngắn; cuộc đi dạo, cuộc đi chơi +=a run up to town: cuộc đi thăm tỉnh ngắn ngày +- chuyến đi; quâng đường đi (xe lửa, tàu thuỷ...) +=it is only a 30 minute's run to our place: đến chỗ chúng tôi ở chỉ mất 30 phút +- sự hoạt động, sự vận hành, sự chạy (máy móc...); thời gian vận hành +- sự giảm nhanh, sự tụt nhanh, sự hạ nhanh, sự sụp đổ nhanh +=the temperature came down with a run: độ nhiệt giảm nhanh +=run of ground: sự lở đất, sự sụp đất +- thời gian liên tục, hồi, cơn, loạt +=a long run of power: sự nắm quyền trong một thời gian dài +=a run of luck: hồi đó +=the play has a run of 50 nights: vở kịch được diễn đi diễn lại trong một thời gian liên tục năm mươi đêm liền +- tầng lớp đại đa số, loại bình thường; hạng bình thường +=the commom run of men; the run of mankind: những người bình thường +=the run of the mill: những sản phẩm bình thường của nhà máy +- loại, hạng, thứ (hàng hoá) +- đàn (cá...), bầy (súc vật...) +- sân nuôi (gà, cịt...), cánh đồng cỏ (nuôi cừu...), bâi rào kín (để chăn nuôi) +- dấu vết quâng đường thường lui tới (của một thú rừng...) +- máng dẫn nước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngòi, lạch, nước, dòng suối +- hướng; chiều hướng, xu thế +=the run of the mountains is n.e.: dây núi chạy theo hướng đông bắc +=the run of public opinion: chiều hướng của dư luận +- nhịp điệu (của một câu thơ...) +- dải liên tục, đường dây liên tục, dòng mạch chạy dài +=a run of gold: mạch mỏ vàng chạy dài +=run of tide: dòng thuỷ triều +- sự đổ xô tới; nhu cầu lớn, sự đòi hỏi nhiều (một thứ hàng gì...) +=a run on the bank: sự đổ xô tới đòi rút tiền ở nhà ngân hàng ra +=the book has a considerable run: quyển sách bán được rất chạy (được nhiều người hỏi mua) +- sự cho phép tự do sử dụng +=to have the run of somebody's books: được phép tự do sử dụng sách của ai +- (hàng không) sự bay theo đường thẳng với một tốc độ cố định (trước khi hoặc lúc ném bom) +- (ngành mỏ) mặt nghiêng, mặt dốc +- (hàng hải) phần đáy đuôi tàu (đáy tàu về phía bánh lái) +- (âm nhạc) rulat +!in the long run +- (xem) long +!to keep the run of something +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nắm được diễn biến của việc gì, nắm được việc gì +!to lose the run of something +- không nắm được diễn biến của việc gì, không nắm được việc gì +!to make a run of it +- chạy trốn, trốn thoát +!out of the common run +- khác thường, không bình thường +=to put the run the somebody: buộc ai phải chạy trốn +!to take (have) the run for one's money +- được hưởng những sự vui thích xứng với đồng tiền bỏ ra; được vui thích bõ công khó nhọc +!with a run +!by the run +- rất nhanh, nhanh vùn vụt +- ngay lập tức, không chậm trễ +* nội động từ ran, run +- chạy +=to run dowen a slope: chạy xuống con đường dốc +=a cold shiver ran down gis spine: cơn rùng mình ớn lạnh chạy suốt dọc theo xương sống anh ta +- chạy vội, vội vã +=to run to meet somebody: vội vã đến gặp ai +=to run to help somebody: chạy vội đến giúp ai +- chạy trốn, tẩu thoát +=to run for one's life: chạy trốn bán sống bán chết +=to run for it: (thông tục) chạy trốn +=to cut and run: (từ lóng) chuồn, tẩu +- chạy đua +=to run in a race: chạy đua +=to run second: chạy về thứ nhì +- chạy, vận hành, hoạt động (máy móc, nhà máy...) +=to leave the engine of the motorcar running: để cho động cơ ô tô chạy +- trôi đi, lướt đi, trượt đi, chạy lướt, lăn mau... +=the pen runs on the paper: ngòi bút chạy lướt trên trang giấy +=time runs fast: thời gian trôi nhanh +=how his tongue runs!: mồm nó cứ nói lem lẻm suốt đi! +=his life runs smoothly: cuộc đời anh ta cứ êm dềm trôi đi +=the rope runs freely in the pulley: cái dây thừng trượt đi một cách dễ dàng trên ròng rọc +- xoay quanh (một cái trục...; một vấn đề...) +=that is the point on which the whole argument runs: đó là điểm mà tất cả cuộc tranh luận xoay quanh +- bỏ khắp, mọc lan ra (cây) +- chạy dài, chạy quanh +=the road runs across a plain: con đường chạy qua cánh đồng +=the moutain range runs north and south: dây núi chạy dài từ phía bắc đến phía nam +=the fence runs round the house: hàng rao bao quanh ngôi nhà +- được viết, được thảo, được kể, có nội dung (thư, văn kiện, câu chuyện...) +=the letter runs as follows: bức thư được viết như sau +=the story runs in these words: câu chuyện được kể như thế này +- tiếp tục tồn tại, tiếp diễn trong một quãng thời gian liên tục, kéo dài +=the play has been running for six months: vở kịch được diễn đi diễn lại sáu tháng liền +- có giá trị, có hiệu lực +=the contract runs for seven years: bản giao kèo có giá trị trong bảy năm +- ám ảnh, vương vấn +=the tune is still running in my head: điệu nhạc đó cứ vương vấn mãi trong óc tôi +- lưu luyến, truyền mãi, còn mãi mãi +=it runs in the family: cái đó truyền mâi trong gia đình +- lan nhanh, truyền đi +=the news ran like wild fire: tin tức lan đi rất nhanh +- hướng về, nghĩ về +=the eyes run over something: đưa mắt nhìn (hướng về) cái gì +=to run back over the past: nghĩ về quá khứ +- chạy trên tuyến đường (xe khách, tàu chở khách...) +=the boat runs between hanoi and namdinh: con tàu chạy trên tuyến đường hà nội nam định +- nhoè (mực); thôi (màu), phai, bạc (màu) +- chảy +=blood runs in veins: máu chảy trong mạch máu +=the tide runs strong: thuỷ triều chảy mạnh +=pus is running: mủ chảy +=nose runs: mũi chảy nước +=eyes run: chảy nước mắt +- đầm đìa, lênh láng, dầm dề +=to be running with sweat: đầm đìa mồ hôi +=to be running with blood: máu đổ lênh láng +- rỉ rò (chùng, chậu...) +- lên tới, đạt tới +=rice runs five tons a hectare this year: năm nay lúa đạt năm tấn một hecta +- trở nên, trở thành, có xu thế, có chiều hướng +=potatoes run big this year: khoai tây năm nay to củ +=to run mad: hoá điên +=to run to extremes: đi đến chỗ quá khích, đi đến chỗ cực đoan +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tuột +=silk stockings sometimes run: bít tất tơ đôi khi bị tuột sợi +- ngược nước để đẻ (cá) +- ứng cử +=to run for parliament: ứng cử vào nghị viện +=to run for president: ứng cử tổng thống +* ngoại động từ +- chạy (một quâng đường...) +- chạy đua, chạy thi, cho (ngựa) chạy đua +=to run a horse: cho ngựa chạy đua +=to run a race: chạy đua +- cho chạy +=to run a ship to...: cho tàu chạy tới... +=to run a machine: cho máy chạy +=to run a car into a garage: đánh ô tô vào nhà để xe +- vượt qua; chọc thủng, phá vỡ +=to run rapids: vượt tác ghềnh +=to run to a blockade: tránh thoát vòng vây +- cầu, phó mặc (may rủi...) +=to chance: cầu may +- theo, đi theo +=to let things run their cours: cứ để cho mọi việc tiến hành theo lệ thường của nó +=to run a scent: theo vết (thú săn) +- đuổi theo, rượt theo (thú săn...) +=to run to earth: đuổi (chồn...) vào tận hang +- cho chảy; đổ (kim loại...) vào khuôn +=to run the water off: cho nước chảy đi +=to run metal into mould: đổ kim loại vào khuôn +- chỉ huy, điều khiển, quản lý, trông nom +=to run a hotel: quản lý một khách sạn +=to run a factory: điều khiển một nhà máy +=to run the show: điều khiển mọi việc +- xô vào, lao vào, đụng vào +=to run one's head against the wall: lao đầu vào tường +- đâm vào, chọc vào +=to run one's sword through somebody; to run somebody through with one's sword: đâm lưỡi kiếm xuyên qua người ai +- luồn +=to run a rope through a ring: luồn sợi dây thừng qua cái vòng +- đưa lướt đi +=to run one's hand over something: đưa tay lướt trên vật gì +=to run one's fingers through one's hair: đưa ngón tay lên vuốt tóc +- đổ tràn trề, đổ chứa chan, đổ lai láng, chảy đầm đìa, chảy ròng ròng +=to run wine: đổ rượu tràn trề +=to run blood: đổ máu lênh láng +- cho ra đồng cỏ (vật nuôi) +- buôn lậu +=to run arms: buôn lậu khí giới +- khâu lược (cái áo...) +- gạch, vẽ (một đường...); đặt (đường dây điện thoại...) +- để cho chất đống (nợ nầm...) +- đem (so sánh...) +=to paralled; to run a simile: đem so sánh, đem đối chiếu +- đề cử, giới thiệu; ủng hộ (một người ra ứng cử) +=to run a candidate: giới thiệu người ứng cử; ủng hộ một người ứng cử +@run about +- chạy quanh, chạy lăng xăng, chạy ngược, chạy xuôi +- chạy lang thang (trẻ con) +@run across +- chạy ngang qua +- ngẫu nhiên gặp, tình cờ gặp (ai) +@run after +- đuổi theo; chạy theo sau (ai) +- theo đuổi (cái gì...) +@run agianst +- xô vào, va vào, đụng vào +- ngẫu nhiên gặp (ai) +@run at +- nhảy vào, lao vào, xông vào đánh (ai) +@run away +- bỏ chạy, tháo chạy, chạy trốn, tẩu thoát +- lồng lên (ngựa) +- bỏ xa, vượt xa (người khác trong một cuộc đua) +!to run away with +- trốn đi với (ai), cuỗm đi (người nào, cái gì...) +- thừa nhận nột cách vội vã (một ý kiến gì...) +- tiêu phá, xài phí (tiền bạc...) +@run back +- chạy trở lại, chạy về, chạy lùi lại +- (: to) nhìn lại (dĩ vãng); truy cứu (căn nguyên...) +@run by +- chạy ngang qua trước (cửa sổ...) +- trôi qua (thời gian...) +@run down +- chạy xuống (đường dốc...) +- chảy xuống, chảy ròng ròng (mồ hôi...) +- chết vì không lên giây (đồng hồ...) +- kiệt sức (vì làm việc nhiều, vì thiếu ăn) +- đè ngã (ai); đánh đắm, làm chìm (một chiếc tàu...) đụng phải, va phải +- đuổi đến cùng đường (thú săn) +- đuổi kịp, bắt được (người chạy trốn...) +- tìm ra chỗ ẩn náp, phát hiện ra tung tích (của ai...) +- bôi nhọ, nói xấu, gièm pha +!to run in +- chạy vào +- xô vào đánh giáp lá cà; xô vào đánh gần người (quyền anh) +- (thể dục,thể thao) mang bóng vào đường vạch khung thành bên đối phương và đặt xuống (bóng bầu dục) +- (: to) ghé thăm +=to run in to somebody: ghé thăm ai +- (thông tục) bắt giam (ai) +- (thông tục) làm cho (người ứng cử) chắc chắn trúng cử +- cho chạy thử (máy mới cho thuần) +- mắc (nợ) +=to run in debt: mắc nợ +@run into +- chạy vào trong +- mắc vào, rơi vào +=to run into debt: mắc nợ +=to run into absurdity: rơi vào chỗ vô lý +- va phải, đụng phải +- hoà hợp với nhau; đổi thành, biến thành +- ngẫu nhiên gặp +- đạt tới +=the book run into five aditions: cuốn sách được xuất bản tới năm lần +@run off +- chạy trốn, tẩu thoát +- chảy đi (nước...) +- bỗng nhiên nói lạc đề, bỗng nhiên nói chệch sang vấn đề khác (trong khi nói chuyện...) +- cho (nước...) chảy đi; tháo (nước...) đi +- đọc một mạch, đọc làu làu (bài học thuộc lòng...) +- trật (đường ray...) +=to run off the rails: trật đường ray (xe lửa) +- (kỹ thuật) đồ (kim loại lỏng...) vào khuôn +- (thể dục,thể thao) vào chung kết để quyết định kết quả (sau khi thi loại, sau một trận hoà) +=the race will be run of on next sunday: kỳ chung kết của cuộc chạy đua sẽ được tổ chức vào chủ nhật sau +@run on +- tiếp tục chạy cứ chạy tiếp +- tiếp tục không ngừng +- trôi đi (thời gian) +- nói lem lém, nói luôn mồm +- dắt dây vào vớ nhau (chữ viết) +- (ngành in) sắp chữ đầu dòng hàng như thường (không thụt vào) +- xoay quanh, trở đi trở lại (một vấn đề...) +@run out +- chạy ra +- chảy ra, tuôn ra, trào ra +- hết (thời gian...), kiệt cạn (đồ dự trữ...) +=our lease has run out: hạn thuê của chúng ta đã hết +=my patience is running out: tôi không thể kiên nhẫn được nữa +=to run out of provisions: cạn hết đồ dự trữ +- ló ra, nhô ra (cầu tàu, mũi đất...) +- được thả ra, được kéo xuống thẳng ra (dây thừng, chão...) +- hoàn thành cuộc thi đấu, hoàn thành chạy đua (được xếp thứ mấy, được bao nhiêu điểm...) +=to run oneself out: chạy đến kiệt sức +- (thể dục,thể thao) phạt việt vị (một đấu thủ crickê trong khi đang chạy) +- đưa (pháo) vào trận địa (để chuẩn bị bắn) +@run over +- tràn ra, trào ra (chậu nước...) +- chạy đè lên; chẹt phải (ai...) (ôtô) +=to be run over: bị (ôtô) chẹt +- lướt (ngón tay trên phím đàn...) +- đưa (mắt) nhìn lướt qua (cái gì...) +=to run the eyes over something: đưa mắt nhìn lướt qua cái gì +- xem qua, nhìn qua +@run throught +- chạy qua +- đâm xuyên qua (bằng lưỡi lê...) +- gạch đi, xoá đi (chữ...) +- xem lướt qua, đọc lướt qua (tờ báo...) +- phung phí, xài phí, tiêu xài hết nhanh (của cải...) +- thấm vào, thấm qua +@run up +- chạy lên +- lên nhanh, tăng nhanh (giá cả...); làm cho (giá cả) lên nhanh; chất đống (nợ nần...) +- cộng (hàng con số) +- xây cao lên một cách giả dối vội vã (bức tường, toà nhà...) +- (thể dục,thể thao) được xếp thứ nhì (khi vào chung kết một trận đấu) +@run upon +- nghĩ xoay quanh, nghĩ miên man (vấn đề gì...) +- bất chợt gặp; ngẫu nhiên gặp +!to run errands +- chạy việc vặt +!to run like a lamplighter (like a deer, like a rabbit) +- chạy cuống cuồng, chạy bán sống bán chết +!to try to run before one can walk +- chưa đủ lông đủ cánh đã đòi bay bổng +!to run counter to something +- đi ngược lại cái gì, làm ngược lại với cái gì +!to run foul of +- (xem) foul +!to run in one's head (mind) +- xoay lộn trong đầu óc; ám ảnh, vương vấn trong óc +!to run high +- lên cao (giá cả, thuỷ triều); động mạnh (biển); nổi lên đùng đùng (cơn giận) +!to run in the blood +- di truyền +!to run it close (fine) +- còn vừa đủ, còn vừa đúng (tiền...) +!to run somebody close (hard) +- bám sát ai, đuổi sát ai +- là đối thủ đáng gờm của ai +!to run low [of] +- hết, cạn +!to run riot +- (xem) riot +!to run straight +- ngay thẳng, thẳng thắn, chính trực +!to run the streets +- sống cầu bơ cầu bấc, sống lang thang đầu đường xó chợ +!to run wild +- mọc bừa bâi, mọc lung tung (cây, cỏ...) +- sống lêu lổng; lớn lên không dạy dỗ trông nom + +@runabout /'rʌnəbaut/ +* danh từ +- đứa bé lang thang; đứa bé lêu lổng, thằng ma cà bông +- ô tô nhỏ; thuyền máy nhỏ +* tính từ +- lang thang; lêu lổng + +@runagate /'rʌnəgeit/ +* danh từ +- người trốn tránh +- (từ cổ,nghĩa cổ) ma cà bông; người lang thang, người lêu lổng + +@runaway /'rʌnəwei/ +* danh từ +- người trốn tránh, người chạy trốn +- con ngựa lồng lên +* tính từ +- trốn tránh, chạy trốn, bỏ ngũ +=a runaway soldier: một người lính bỏ ngũ +- lồng lên (ngựa) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thắng một cách dễ dàng +=a runaway victory: (thể dục,thể thao) trận thắng dễ dàng + +@runcible spoon /'rʌnsibl'spu:n/ +* danh từ +- nĩa thìa (thứ nĩa có ba mũi rộng, trong đó có một mũi có cạnh sắc và lõm xuống như một cái thìa) + +@runcinate /'rʌnsinit/ +* tính từ +- (thực vật học) có thuỳ xé nường xuôi (lá) + +@rune /ru:n/ +* danh từ +- chữ run (chữ viết xưa của các dân tộc bắc âu vào khoảng (thế kỷ) 2) +- dấu bí hiểm, dấu thần bí + +@rung /rʌɳ/ +* danh từ +- thanh thang (thanh ngang của cái thang) +- thang ngang chân ghế +* động tính từ quá khứ của ring + +@runic /'ru:nik/ +* tính từ +- (thuộc) chữ run + +@runlet /'rʌnlit/ +* danh từ +- dòng suối nhỏ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thùng nhỏ đựng rượu + +@runnel /'rʌnl/ +* danh từ +- dòng suối nhỏ, rãnh + +@runner /'rʌnə/ +* danh từ +- người tuỳ phái (ở ngân hàng) +- đấu thủ chạy đua +- người buôn lậu +- đường rânh (để đẩy giường, ngăn kéo...) +- (thực vật học) thân bò +- dây cáp kéo đồ vật nặng (ở ròng rọc) +- người phá vỡ vòng vây ((cũng) blockade runner) +- (động vật học) gà nước +- thớt trên (cối xay bột) +- vòng trượt +- (kỹ thuật) con lăn, con lăn di động +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công nhân đầu máy xe lửa +- (từ cổ,nghĩa cổ) cảnh sát, công an ((cũng) bow-street runner) + +@runner-up /'rʌnər'ʌp/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) con chó về nhì trong vòng đua chung kết +- người đứng thứ nhì trong trận chung kết; đội đứng thứ nhì trong trận chung kết + +@running /'rʌniɳ/ +* danh từ +- cuộc chạy đua +=to take up the running; to make the running: dẫn đầu cuộc chạy đua +=to be in the running: có cơ thắng (trong cuộc đấu, trong cuộc chạy đua...) +=to be out of the running: không có cơ thắng +- sự chạy, sự vậm hành (máy...) +- sự chảy (chất lỏng, mủ...) +- sự buôn lậu +- sự phá vòng vây +- sự quản lý, sự trông nom, sự điều khiển (một nhà máy...) +* tính từ +- chạy đang chạy; tiến hành trong lúc chạy +=running jump: nhảy có chạy lấy đà +=a running flight: một cuộc chiến đấu săn đuổi nhau +- chảy, đang chảy +=running spring: dòng suối đang chảy +=running sore: vết thương đang rỉ mủ +- di động trượt đi +=running block puli: di động +=running knot: nút dây thòng lọng +- liên tiếp, liên tục, liền +=for several days running: trong nhiều ngày liền +=running number: số thứ tự +=running hand: chữ viết liền nét (không nhấc bút lên) +- hiện nay, đương thời +=running account: số tiền hiện gửi +=a running commentary: bài tường thuật tại chỗ (trên đài phát thanh...) + +@running mate /'rʌniɳ'meit/ +* danh từ +- người thường gặp đi cùng (với người khác) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ứng cử viên phó tổng thống + +@running powers /'rʌniɳ'pauəz/ +* danh từ +- quyền được sử dụng đường xe lửa riêng (của một công ty) + +@running-board /'rʌniɳbɔ:d/ +* danh từ +- bậc lên (ô tô) + +@runny /'rʌni/ +* tính từ +- muốn chảy ra (nước mắt, nước mũi...) + +@runt /rʌnt/ +* danh từ +- nòi bò nhỏ; nòi vật nhỏ +- người bị cọc không lớn được; người lùn tịt +- con lợn bé nhất đàn +- bồ câu gộc + +@runway /'rʌnwei/ +* danh từ +- lối dẫn vật nuôi đi uống nước +- đường lăn gỗ (từ trên đồi xuống...) +- đường băng (ở sân bay) +- cầu tàu + +@run-down /'rʌndaun/ +* tính từ +- kiệt sức +- hết dây, chết (đồng hồ) +- ọp ẹp, long tai gãy ngõng +* danh từ +- bản báo cáo tóm tắt, bài tóm tắt + +@run-in /'rʌn'in/ +* danh từ +- cuộc cãi lộn, cuộc cãi nhau + +@run-off /'rʌb'ɔ:f/ +* danh từ +- trận đấu lại (sau một trận hoà) + +@rupee /ru:'pi:/ +* danh từ +- đồng rupi (tiền ân-độ) + +@rupture /'rʌptʃə/ +* danh từ +- sự đoạn tuyệt, sự tuyệt giao, sự cắt đứt; sự gián đoạn +=a rupture of diplomatic relations between two countries: sự cắt đứt quan hệ ngoại giao giữa hai nước +- (y học) sự vỡ, sự đứt, sự gãy, sự nứt, sự rách, sự thủng (ruột) +=a blood-vessel rupture: sự đứt mạch máu +- (y học) sự thoát vị +* ngoại động từ +- đoạn tuyệt, tuyệt giao, cắt đứt; làm gián đoạn +=to rupture diplomatic relations with a country: cắt đứt quan hệ ngoại giao với một nước +- (y học) làm vỡ, làm đứt, làm gãy, làm nứt, làm rách, làm thủng +=to rupture a blood-vessel: làm đứt mạch máu +- (y học) làm thoát vị +* nội động từ +- bị cắt đứt; bị gián đoạn +- (y học) vỡ, đứt, gãy, nứt, rách, thủng +- (y học) thoát vị + +@rural /'ruərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nông thôn, thôn dã +=rural constituency: khu bầu cử miền nông thôn +=to live in rural seclusion: sống biệt lập ở miền quê + +@ruralization /,ruərəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự nông thôn hoá + +@ruralize /'ruərəlaiz/ +* ngoại động từ +- nông thôn hoá + +@ruse /ru:z/ +* danh từ +- mưu mẹo + +@rush /rʌʃ/ +* danh từ +- (thông tục) cây bấc +- vật vô giá trị +=not worth a rush: không có giá trị gì; không đáng đồng kẽm +=don't care a rush: cóc cần gì cả +* danh từ +- sự xông lên; sự cuốn đi (của dòng nước) +=to make a rush at someone: xông vào ai +=to be swept by the rush of the river: bị nước sông cuốn đi +- sự đổ xô vào (đi tìm vàng, mua một cái gì...) +=rush of armaments: sự chạy đua vũ trang +- sự vội vàng, sự gấp +=to have a rush for something done: vội làm cho xong việc gì +- sự dồn lên đột ngột +=a rush of blood to the head: sự dồn máu đột ngột lên đầu +- luồng (hơi) +=a rush of air: một luồng không khí +- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt +=to cary the ciadel with a rush: tấn công ào ạt chiếm thành +- (thể dục,thể thao) sự phối hợp (của nhiều cầu thủ) dắt bóng lao lên tấn công (bóng đá) +- (định ngữ) vội gấp, cấp bách +=rush work: (từ mỹ,nghĩa mỹ) công việc gấp +* nội động từ +- xông lên, lao vào +=to rush forward: xông lên +- đổ xô tới +- vội vã đi gấp +=to rush to a conclusion: vội đi đến kết luận +- chảy mạnh, chảy dồn +=blood rushes to face: máu dồn lên mặt +- xuất hiện đột ngột +* ngoại động từ +- xô, đẩy +=to rush someone out of the room: xô người nào ra khỏi phòng +- (quân sự) đánh chiếm ào ạt +=the enemy post was rushed: đồn địch bị đánh chiếm ào ạt +- (từ lóng) chém, lấy giá cắt cổ +- gửi đi gấp, đưa đi gấp; đưa thông qua vội vã +=the reinforcements were rushed to the front: các toán quân tiếp viện được đưa gấp ra mặt trận +=to rush a bill through parliament: đưa thông qua vội vã một dự luật ở nghị viện +- tăng lên đột ngột +=to rush up the prices: tăng giá hàng lên đột ngột + +@rushlight /'rʌʃlait/ +* danh từ +- cây nến lõi bấc ((cũng) rush_candle) +- ánh sáng yếu ớt +- ánh sáng lờ mờ (của trí tuệ); sự hiểu biết nghèo nàn, kiến thức ít ỏi +- tin tức ít ỏi + +@rushy /'rʌʃi/ +* tính từ +- làm bằng bấc +- có nhiều bấc +- giống như cây bấc + +@rush candle /'rʌʃ,kændl/ +* danh từ +- cây nến lõi bấc ((cũng) rushlight) + +@rush-hours /'rʌʃ,auəz/ +* danh từ +- giờ cao điểm (trong giao thông) + +@rusk /rʌks/ +* danh từ +- bánh bít cốt + +@russet /'rʌsit/ +* danh từ +- vải thô màu nâu đỏ +- màu nâu đỏ +- táo rennet nâu +* tính từ +- nâu đỏ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mộc mạc, quê mùa + +@russian /'rʌʃn/ +* tính từ +- (thuộc) nga +* danh từ +- người nga +- tiếng nga + +@russianize /'rʌʃənaiz/ +* ngoại động từ +- nga hoá + +@russification /,rʌsifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự nga hoá + +@russify /'rʌʃənaiz/ +* ngoại động từ +- nga hoá + +@russofile /'rʌsəfail/ +* tính từ +- thân nga +* danh từ +- người thân nga + +@rust /rʌst/ +* danh từ +- gỉ (sắt, kim loại) +- (nghĩa bóng) sự cùn trí nhớ, sự kém trí nhớ +- (thực vật học) bệnh gỉ sắt +* nội động từ +- gỉ +* ngoại động từ +- làm gỉ +!better wear out than rust out +- thà rằng hoạt động mà suy nhược còn hơn là để chết dần chết mòn + +@rustic /'rʌstik/ +* tính từ +- mộc mạc, quê mùa; chất phác; thô kệch +- (kiến trúc) đẽo qua loa, chưa nhẵn mặt (đá) +- không đều (chữ viết) +* danh từ +- người quê mùa + +@rusticate /'rʌstikeit/ +* nội động từ +- về sống ở nông thôn, về vui cảnh điền viên +* ngoại động từ +- tạm đuổi (học sinh đại học) +- (kiến trúc) trát vữa nhám (vào tường) + +@rustication /,rʌsti'keiʃn/ +* danh từ +- cuộc sống ở nông thôn +- sự đuổi tạm (học sinh đại học) +- (kiến trúc) sự trát vữa nhám (vào tường) + +@rusticity /rʌs'tisiti/ +* danh từ +- tính mộc mạc, tính quê mùa; tính chất phác; tính thô kệch + +@rustle /'rʌsl/ +* danh từ +- tiếng kêu xào xạc, tiếng sột soạt +* nội động từ +- kêu xào xạc, kêu sột soạt +=the foliage rustled in the light breeze: lá cây xào xạc trong làn gió nhẹ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vội vã, hối hả +* ngoại động từ +- làm xào xạc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ăn trộm (ngựa bò...) + +@rustler /'rʌslə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người ăn trộm ngựa; người ăn trộm bò + +@rustless /'rʌstlis/ +* tính từ +- không bị gỉ + +@rustling /'rʌsliɳ/ +* danh từ +- sự xào xạc, sự sột soạt +=the rustling of dry leaves: sự xào xạc của lá khô + +@rustproof /'rʌst'fri:/ +* tính từ +- không gỉ + +@rusty /'rʌsti/ +* tính từ +- gỉ, han +- bạc thành màu gỉ sắt (quần áo đen) +- lỗi thời, lạc hậu, cổ; cùn +=his english is a little rusty: tiếng anh của hắn cùn rồi +- khàn, khàn (giọng) +- giận dữ, cau có, bực tức +=don't get rusty: đừng giận +=to turn rusty: nổi giận, phát cáu +=to cut up rusty: (từ lóng) nổi giận, phát cáu +* tính từ +- ôi (mỡ...) + +@rust-free /'rʌst'fri:/ +* tính từ +- không gỉ + +@rut /rʌt/ +* danh từ +- sự động đực +* nội động từ +- động đực +* danh từ +- vết lún (của bánh xe) +- vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to move in a rut: đi theo con đường mòn +- (kỹ thuật) máng, rãnh +* ngoại động từ +- làm cho có vết lún; để lại những vết lún trên (đường) + +@ruth /ru:θ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lòng thương, lòng trắc ẩn + +@ruthenium /'ru:θi:niəm/ +* danh từ +- (hoá học) ruteni + +@ruthless /'ru:θlis/ +* tính từ +- tàn nhẫn, nhẫn tâm + +@ruthlessness /'ru:θlisnis/ +* danh từ +- tính tàn nhẫn, tính nhẫn tâm + +@rutty /'rʌti/ +* tính từ +- có nhiều vết lún (của bánh xe) + +@rux /rʌks/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) cơn giận dữ + +@rybbly /'rʌbli/ +* tính từ +- có nhiều gạch vụn bỏ đi, có nhiều đá vụn bỏ đi +- lát sỏi +=a rybbly path: lối lát sỏi +- (địa lý,địa chất) có nhiều sa khoáng mảnh vụn + +@rye /rai/ +* danh từ +- (thực vật học) lúa mạch đen +- rượu uytky mạch đen ((cũng) rye whisky) + +@rye-bread /'raibred/ +* danh từ +- bánh mì mạch đen + +@rye-peck /'raipek/ +* danh từ +- cọc sắt (buộc thuyền...) + +@ryot /'raiət/ +* danh từ +- nông dân (ân-độ). + +@s /es/ +* danh từ, số nhiều ss, s's +- s +- đường cong hình s; vật hình s + +@sabaean / (sabaean) / +* tính từ +- (thuộc) i-ê-mem-cô +* danh từ +- người nước i-ê-mem-cô + +@sabaism /'seibiizm/ +* danh từ +- tục thờ sao + +@sabbatarian /,sæbə'teəriən/ +* danh từ +- người do thái nghỉ ngày xaba +- người theo đạo cơ-đốc nghỉ ngày xaba (như người do thái) +* tính từ +- theo tục nghỉ ngày xaba + +@sabbath /'sæbəθ/ +* danh từ +- ngày xaba (ngày nghỉ cuối tuần của do thái) ((cũng) sabbath day) +- ngày chủ nhật (của đạo tin lành; hoặc để nói đùa) ((cũng) sabbath day) +- thời kỳ nghỉ +- cuộc hội họp của các phù thuỷ ma quỷ ((cũng) witches sabbath) +!sabbath-day's journey +- quãng đường (độ hơn một kilômét) người do thái có thể đi trong ngày xaba) +- cuộc đi dễ dàng thoải mái + +@sabbatic /sə'bætik/ +* tính từ +- (thuộc) ngày xaba +!sabbatical year +- năm xaba (năm nghỉ cày cấy, tha nợ và trả nợ cho người nô lệ ở do thái, cứ 7 năm một lần) +- năm nghỉ phép (của một giáo sư để đi nghiên cứu, tham quan...) + +@sabbatise / (sabbatize) / +* động từ +- theo tục nghỉ ngày xaba + +@sabbatize / (sabbatize) / +* động từ +- theo tục nghỉ ngày xaba + +@sabean / (sabaean) / +* tính từ +- (thuộc) i-ê-mem-cô +* danh từ +- người nước i-ê-mem-cô + +@saber / (saber) / +* danh từ +- kiếm lưỡi cong (của kỵ binh) +=a sabre cut: nhát kiếm; sẹo vết kiếm +- (số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh +- cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy) +!the sabre +- lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự +!sabre rattling +- sự đe doạ binh đao +* ngoại động từ +- đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm + +@sabicu /'sæbiku:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xabica (một loại cây ở cu-ba) + +@sable /'seibl/ +* danh từ +- (động vật học) chồn zibelin +- da lông chồn zibelin +- bút vẽ bằng lông chồn zibelin +- (thơ ca); (văn học) màu đen +- (số nhiều) áo choàng bằng lông chồn zibelin +- (số nhiều) (thơ ca); (văn học) áo tang +* tính từ +- (thơ ca); (văn học) đen tối, ảm đạm; thê lương +!his sable majesty +- ma vương + +@sabot /'sæbou/ +* danh từ +- guốc giày đế gỗ + +@sabotage /'sæbətɑ:ʤ/ +* danh từ +- sự phá ngầm, sự phá hoại +=acts of sabotage: những hành đông phá hoại +* động từ +- phá ngầm, phá hoại +- (nghĩa bóng) làm hỏng, phá huỷ +=to sabotage a scheme: làm hỏng một kế hoạch + +@saboteur /,sæbə'tə:/ +* danh từ +- người phá ngầm, người phá hoại + +@sabre / (saber) / +* danh từ +- kiếm lưỡi cong (của kỵ binh) +=a sabre cut: nhát kiếm; sẹo vết kiếm +- (số nhiều) (sử học) kỵ binh; đơn vị kỵ binh +- cái gạn thuỷ tinh (nóng chảy) +!the sabre +- lực lượng quân sự, sự thống trị quân sự +!sabre rattling +- sự đe doạ binh đao +* ngoại động từ +- đâm bằng kiếm, chém bằng kiếm + +@sabretache /'sæbətæʃ/ +* danh từ +- túi da đeo cạnh kiếm (của sĩ quan kỵ binh) + +@sabreur /sɑ:'brə:/ +* danh từ +- kỵ binh đeo kiếm; sĩ quan kỵ binh có vẻ hào nhoáng ((cũng) beau sabreur) + +@sabulous /'sæbjuləs/ +* tính từ +- (thuộc) cát +- có cát +- (y học) dạng hạt (sỏi thận) + +@sac /sæk/ +* danh từ +- (sinh vật học); (y học) túi, bao +- (như) sack + +@saccate /'sækeit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có túi +- phồng ra thành túi; có hình túi +- chứa trong túi + +@saccharate /'sækəreit/ +* danh từ +- (hoá học) sacarat + +@saccharic /sə'kærik/ +* tính từ +- (hoá học) sacaric +=saccharic acid: axit sacaric + +@saccharide /'sækərid/ +* danh từ +- (hoá học) sacarit + +@sacchariferous /,sækə'rifərəs/ +* tính từ +- có chất đường, chứa đường + +@saccharification /,sækərifi'keiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự hoá đường + +@saccharify /sə'kærifai/ +* ngoại động từ +- (hoá học) đường hoá + +@saccharimeter /,sækə'rimitə/ +* danh từ +- (hoá học) cái đo đường + +@saccharimetry /,sækə'rimitri/ +* danh từ +- (hoá học) phép đo độ đường + +@saccharin / (saccharine) / +* danh từ +- (hoá học) sacarin + +@saccharine /'sækərain/ +* danh từ +- (như) saccharin +* tính từ +- (hoá học) có chất đường; có tính chất đường +-(mỉa mai) ngọt xớt, ngọt lịm, ngọt như mít lùi +=a saccharine voice: giọng ngọt xớt + +@saccharoid /'sækərɔid/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) có hạt như đường +* danh từ +- chất giống đường + +@saccharometer /,sækə'rɔmitə/ +* danh từ +- (hoá học) máy đo độ đường + +@saccharose /'sækərous/ +* danh từ +- sacaroza, đường + +@sacciform /'sæksifɔ:m/ +* tính từ +- hình túi + +@saccule /'sækju:l/ +* danh từ +- (sinh vật học) túi, túi nhỏ + +@sacerdocy /'sæsədousi/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chức tăng lữ; thân thế tăng lữ; tính chất tăng lữ ((cũng) sacerdotalism) + +@sacerdotage /,sæsə'doutidʤ/ +* danh từ, quya (như) sacerdocy +- nhà nước tăng lữ (do tăng lữ lũng đoạn) + +@sacerdotal /,sæsə'doutl/ +* tính từ +- (thuộc) tăng lữ; (thuộc) giáo chức +- theo thuyết thần quyền tăng lữ + +@sacerdotalism /,sæsə'doutəiizm/ +* danh từ +- (như) sacerdocy +- thuyết thần quyền tăng lữ (cho tăng lữ là có thần quyền) + +@sachem /'seitʃəm/ +* danh từ +- tù trưởng (của một số bộ lạc dân da đỏ ở mỹ) ((cũng) sagamore) +- quan to, người tai to mặt lớn + +@sachet /'sæʃei/ +* danh từ +- túi nhỏ ướp nước hoa; túi bột thơm (để ướp quần áo) +- bột thơm (đựng trong túi để ướp quần áo) ((cũng) sachet powder) + +@sack /sæk/ +* danh từ +- bao tải +=a sack of flour: bao bột +- áo sắc (một loại áo choàng của đàn bà) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (từ lóng) cái giường +!to gets the sack +- bị đuổi, bị thải, bị cách chức +!to give somebody the sack +- đuổi, (thải, cách chức) người nào +* ngoại động từ +- đóng vào bao tải +- (thông tục) thải, cách chức +- (thông tục) đánh bại, thắng +* danh từ +- sự cướp phá, sự cướp giật +* ngoại động từ +- cướp phá, cướp bóc, cướp giật +* danh từ +- (sử học) rượu vang trắng (tây ban nha) + +@sackbut /'sækbʌt/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trombon (nhạc khí) + +@sackcloth /'sækklɔθ/ +* danh từ +- vải bao tải +- quần áo tang; quần áo mặc khi sám hối +!in sackcloth and ashes +- (kinh thánh) mặc áo tang và rắc tro lên đầu (để để tang hoặc sám hối) +- để tang, sám hối ăn năn + +@sacker /'sækə/ +* danh từ +- kẻ cướp bóc, kẻ cướp giật +- người nhồi bao tải + +@sackful /'sækful/ +* danh từ +- bao tải (đầy) + +@sacking /'sækiɳ/ +* danh từ +- vải làm bao tải + +@sack-coat /'sækkout/ +* danh từ +- áo choàng ngắn (đàn ông) + +@sack-race /'sækreis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc chạy đua buộc chân trong bị (các đấu thủ cho chân vào bị, buộc lại rồi nhảy dần tới đích) + +@sacra /'seikrəm/ +* danh từ, số nhiều sacra +- (giải phẫu) xương cùng + +@sacral /'seikrəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương cùng +- (thuộc) tế lễ; dùng vào tế lễ + +@sacrament /'sækrəmənt/ +* danh từ +- (tôn giáo) lễ phước, lễ ban phước +- vật thiêng +- lời thề, lời nguyền +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- thề, nguyền + +@sacramental /,sækrə'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) lễ phước +- rất coi trọng lễ phước +* danh từ +- (tôn giáo) lễ phước + +@sacred /'seikrid/ +* tính từ +- (thuộc) thánh; thần thánh, của thần +=sacred book: sách thánh +=sacred poetry: thánh thi +=sacred horse: ngựa thần +=sacred war: cuộc chiến tranh thần thánh +- thiêng liêng, bất khả xâm phạm +=a sacred duty: nhiệm vụ thiêng liêng +=the sacred right to self-determination: quyền tự quyết bất khả xâm phạm + +@sacredness /'seikridnis/ +* danh từ +- tính thần thánh +- tính thiêng liêng, tính bất khả xâm phạm + +@sacred cow /'seikrid'kau/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người (tổ chức...) không chê vào đâu được, người (tổ chức...) không ai chỉ trích vào đâu được; vật không chê vào đâu được + +@sacrifice /'sækrifais/ +* danh từ +- sự giết (người, vật) để cúng thần +- người bị giết để cúng thần; vật bị giết để cúng thần +- sự hy sinh +=to make sacrifices for the fatherland: hy sinh vì tổ quốc +=the last (great) sacrifice: sự tử trận (hy sinh) vì nước +- sự bán lỗ; hàng bán lỗ; sự lỗ +* động từ +- cúng, cúng tế +- hy sinh +=to sacrifice one's whole life to the happiness of the people: hy sinh tất cả cuộc đời mình cho hạnh phúc của nhân dân +- bán lỗ + +@sacrificial /,sækri'fiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự cúng thần; dùng để cúng tế + +@sacrilege /'sækrilidʤ/ +* danh từ +- tội phạm thần, tội phạm thánh, tội báng bổ +- tội xúc phạm vật thánh; tội ăn trộm đồ thờ + +@sacrilegious /,sækri'lidʤəs/ +* tính từ +- phạm thần, phạm thánh, báng bổ +- xúc phạm vật thánh; ăn trộm đồ thờ + +@sacrilegist /,sækri'lidʤist/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người phạm thần, người phạm thánh, người báng bổ + +@sacring /'seikriɳ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) phép dâng lễ +- lễ tôn phong (cho giám mục); lễ đăng quang (vua) + +@sacrist /'sækrist/ +* danh từ +- người giữ đồ thờ thánh +* danh từ +- (tôn giáo) (từ cổ,nghĩa cổ) người giữ nhà thờ + +@sacristan /'sækrist/ +* danh từ +- người giữ đồ thờ thánh +* danh từ +- (tôn giáo) (từ cổ,nghĩa cổ) người giữ nhà thờ + +@sacristy /'sækristi/ +* danh từ +- (tôn giáo) nơi để đồ thờ thánh (trong nhà thờ) + +@sacrosanct /'sækrousæɳkt/ +* tính từ +- không được xâm phạm vì lý do tôn giáo (người, nơi chốn...) + +@sacrum /'seikrəm/ +* danh từ, số nhiều sacra +- (giải phẫu) xương cùng + +@sad /sæd/ +* tính từ +- buồn rầu, buồn bã +=to look sad: trông buồn +-(đùa cợt) quá tồi, không thể sửa chữa được +- không xốp, chắc (bánh) +- chết (màu sắc) +=sad colours: màu chết + +@sadden /'sædn/ +* động từ +- làm (ai) buồn rầu, làm (ai) buồn bã + +@saddle /'sædl/ +* danh từ +- yên ngựa, yên xe +- đèo (giữa hai đỉnh núi) +- vật hình yên +!in the saddle +- đang cưỡi ngựa; (nghĩa bóng) tại chức, đang nắm chính quyền +!to put saddle on the right (wrong) horse +- phê bình đúng (sai) người nào +* ngoại động từ +- thắng yên (ngựa) +- dồn việc, dồn trách nhiệm (cho ai) +- chất gánh nặng lên (ai) + +@saddleback /'sædlbæk/ +* danh từ +- (kiến trúc) mái sống trâu +- đồi (có hình) sống trâu + +@saddlebacked /'sædlbækt/ +* tính từ +- có hình sống trâu + +@saddlefast /'sædlfɑ:st/ +* tính từ +- ngồi vững trên yên + +@saddler /'sædlə/ +* danh từ +- người làm yên cương; người bán yên cương +- (quân sự) người phụ trách yên cương (phụ trách trang bị của ngựa trong trung đoàn kỵ binh) + +@saddlery /'sædləri/ +* danh từ +- yên cương (cho ngựa) + +@saddle-bag /'sædlbæg/ +* danh từ +- túi yên (đeo mỗi bên ở sau yên ngựa) +- vải bọc ghế + +@saddle-cloth /'sædlklɔθ/ +* danh từ +- vải lót yên (lót dưới yên ngựa) + +@saddle-horse /'sædlhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa cưỡi + +@saddle-pin /'sædlpin/ +* danh từ +- cọc yên + +@saddle-tree /'sædltri:/ +* danh từ +- khung yên, cốt yên + +@sadhu /'sɑ:du:/ +* danh từ +- (ân) thánh nhân + +@sadism /'sædizm/ +* danh từ +- tính ác dâm +- tính thích thú những trò tàn ác + +@sadist /'sædist/ +* danh từ +- người ác dâm +- người thích thú những trò tàn ác + +@sadistic /sæ'distik/ +* tính từ +- ác dâm +- thích thú những trò tàn ác + +@sadly /'sædli/ +* phó từ +- buồn bã, buồn rầu, âu sầu + +@sadness /'sædnis/ +* danh từ +- sự buồn bã, sự buồn rầu + +@safari /sə'fɑ:ri/ +* danh từ +- cuộc đi săn (ở châu phi) +- đoàn người đi săn; đoàn người (đi qua sa mạc) + +@safe /seif/ +* danh từ +- chạn (đựng đồ ăn) +- tủ sắt, két bạc +* tính từ +- an toàn, chắc chắn +=to feel safe: cảm thấy an toàn +=to see somebody safe home: đưa người nào về nhà an toàn +=to be safe from the enemy: chắc chắn không bị địch tấn công +=to put something in a safe place: để vật gì vào một nơi chắc chắn +=to be on the safe side: để cho chắc chân +=it is safe to say that: có thể nói một cách chắc rằng +- có thể tin cậy, chắc chắn +- thận trọng, dè dặt +=a safe critic: một nhà phê bình thận trọng +!safe and sound +- bình an vô sự + +@safeguard /'seifgɑ:d/ +* danh từ +- cái để bảo vệ, cái để che chở +- (như) safe-conduct +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ phận an toàn +* ngoại động từ +- che chở, bảo vệ, giữ gìn +=to safeguard peace: giữ gìn hoà bình + +@safety /'seifti/ +* danh từ +- sự an toàn, sự chắc chắn +=to be in safety: ở chỗ an toàn +=to play for safety: chơi cẩn thận; chơi ăn chắc +- tính an toàn, tính chất không nguy hiểm +=the safety of an experiment: tính chất không nguy hiểm của cuộc thí nghiệm +- chốt an toàn (ở súng) + +@safety curtain /'seifti,kə:tn/ +* danh từ +- màn an toàn (trong nhà hát) + +@safety film /'seiftifilm/ +* danh từ +- (điện ảnh) phim an toàn (cháy chậm hay không cháy) + +@safety fuse /'seifti'fju:z/ +* danh từ +- ngòi an toàn (mìn) + +@safety glass /'seiftiglɑ:s/ +* danh từ +- kính an toàn (ô tô, máy bay...) + +@safety match /'seiftimætʃ/ +* danh từ +- diêm an toàn + +@safety razor /'seifti,zeizə/ +* danh từ +- dao bào (để cạo râu) + +@safety-belt /'seiftibelt/ +* danh từ +- dây an toàn (buộc người đi xe ô tô, máy bay... vào ghế ngồi) + +@safety-lamp /'seiftilæmp/ +* danh từ +- đèn an toàn (thợ mỏ) + +@safety-pin /'seiftipin/ +* danh từ +- ghim băng + +@safety-valve /'seiftivælv/ +* danh từ +- van an toàn +- (nghĩa bóng) cho để xả hơi, chỗ để trút (cơn giận...) +!to sit in the safety-valve +- theo chính sách đàn áp + +@safe conduct /'seif'kɔndəkt/ +* danh từ +- giấy thông hành an toàn (qua nơi nguy hiểm, qua vùng địch...) + +@safe deposit /'seifdi'pɔzit/ +* danh từ +- nhà cho thuê có phòng an toàn và két sắt + +@safe keeping /'seif,ki:piɳ/ +* danh từ +- sự che chở, sự bảo vệ, sự để ở nơi an toàn + +@safe-blower /'seif,blouə/ +* danh từ +- người dùng thuốc nổ để mở trộm két + +@safe-breaker /'seif,breikə/ +* danh từ +- người mở trộm két + +@safe-conduct /'seif'kɔndəkt/ +* ngoại động từ +- cấp giấy thông hành an toàn (qua nơi nguy hiểm...) +- dẫn qua an toàn (qua nơi nguy hiểm, qua vùng địch...) + +@saffian /'sæfiən/ +* danh từ +- da dê thuộc; da cừu thuộc + +@safflower /'sæflauə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây rum +- màu đỏ rum (lấy từ hoa rum) +- cánh hoa rum khô + +@saffron /'sæfrən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nghệ tây +- (thực vật học) đầu nhuỵ hoa nghệ tây (dùng để nhuộm và tăng hương vị cho thức ăn, rượu...) +- màu vàng nghệ +* tính từ +- màu vàng nghệ +* ngoại động từ +- nhuộm màu vàng nghệ + +@safranin /'sæfrənin/ +* danh từ +- (hoá học) safranin + +@sag /sæg/ +* danh từ +- sự lún xuống, sự võng xuống; sự cong xuống +- sự chùng (dây) +- (thương nghiệp) sự sụt giá, sự hạ giá +- (hàng hải) sự trôi giạt về phía dưới gió +* ngoại động từ +- làm lún xuống, làm võng xuống; làm cong xuống +- làm chùng +* nội động từ +- lún xuống, võng xuống; cong xuống +- nghiêng hẳn về một bên, lệch hẳn về một bên +=gate sags: cửa bị nghiêng hẳn về một bên +- dãn ra, chùng +=stretched rope sags: dây căng chùng lại +- (thương nghiệp) hạ giá, xuống giá +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sút kém (tinh thần, sức khoẻ...) +=hải to sag to leeward: trôi giạt về phía dưới gió + +@saga /'sɑ:gə/ +* danh từ +- xaga (truyện dân gian của các dân tộc bắc-âu về một nhân vật, một dòng họ...) +- truyện chiến công +- (như) saga_novel + +@sagacious /sə'geiʃəs/ +* tính từ +- thông minh, minh mẫn +- khôn ngoan, sắc sảo +=sagacious sayings: những lời nói khôn ngoan sắc sảo +=sagacious plans: những kế hoạch khôn ngoan +- khôn (súc vật) + +@sagacity /sə'gæsiti/ +* danh từ +- sự thông minh, sự minh mẫn +- sự khôn ngoan, sự sắc sảo + +@sagamore /'seitʃəm/ +* danh từ +- tù trưởng (của một số bộ lạc dân da đỏ ở mỹ) ((cũng) sagamore) +- quan to, người tai to mặt lớn + +@saga novel /'sɑ:gə'nɔvəl/ +* danh từ +- tiểu thuyết dài; tiểu thuyết xaga (tiểu thuyết về một dòng họ) + +@sage /seidʤ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xô thơm (lá dùng để ướp thơm thức ăn) +- (như) sage-brush +- hiền nhân; nhà hiền triết +=the seven sages: thất hiền +* tính từ +- khôn ngoan, già giặn, chính chắn +-(mỉa mai) nghiêm trang + +@sageness /seidʤnis/ +* danh từ +- sự khôn ngoan, tính già giặn, tính chính chắn + +@sage-brush /seidʤbrʌʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngải trắng + +@saggar / (sagger) / +* danh từ +- sạp nung đồ gốm (bằng đất sét chịu lửa để xếp các đồ gốm khi đem nung) + +@sagger / (sagger) / +* danh từ +- sạp nung đồ gốm (bằng đất sét chịu lửa để xếp các đồ gốm khi đem nung) + +@sagitta /sə'dʤitə/ +* danh từ +- (thiên văn học) chòm sao tên + +@sagittarius /,sædʤi'teəriəs/ +* danh từ +- (thiên văn học) chòm sao cung + +@sagittate /'sædʤiteit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình tên + +@sagittated /'sædʤiteit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình tên + +@sago /'seigou/ +* danh từ +- bột cọ + +@sahara /sə'hɑ:rə/ +* danh từ +- sa mạc xa-ha-ra +- (nghĩa bóng) vùng đất khô cằn + +@said /sei/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo +- lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) +=to say the lesson: đọc bài +=to say grace: cầu kinh +=to say no more: thôi nói, ngừng nói +=to say something: nói một vài lời +- tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán +=the declaration of independence of the united state of america says that all men are created equal: bản tuyên ngôn độc lập của nước mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng +=you said you would do it: anh đã hứa anh sẽ làm việc đó +- đồn +=it is said that...; they said that...: người ta đồn rằng... +=to hear say: nghe đồn +- diễn đạt +=that was very well said: diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay +- viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ +=there is not much to be said on that side: bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu +=have you anything to say for yourself?: anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? +- cho ý kiến về, quyết định về +=there is no saying (it is hard to say) who will win: không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng +=what do you say to a walk?: anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? +- lấy, chọn (làm ví dụ) +=let us say china: ta lấy trung quốc làm ví dụ +* nội động từ +- that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì +=north america, that is to say the usa and canada: bắc châu mỹ, tức là nước mỹ và ca-na-đa +!to say on +- tục nói +!to say out +- nói thật, nói hết +!to say no +- từ chối +!to say yes +- đồng ý +!to say someone nay +- (xem) nay +!to say the word +- ra lệnh nói lên ý muốn của mình +!it goes without saying +- (xem) go +!you may well say so +- điều anh nói hoàn toàn có căn cứ + +@saiga /'seigə/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương xaiga + +@sail /seil/ +* danh từ +- buồm +=to hoist a sail: kéo buồm lên +- tàu, thuyền +=a fleet of twenty sails: một đội tàu gồm 20 chiếc +=sail ho!: tàu kia rồi! +- bản hứng gió (ở cánh cối xay gió) +- quạt gió (trên boong tàu, trên hầm mỏ) +- chuyến đi bằng thuyền buồm +!to make sail +- (xem) make +!to set sail +- (xem) set +!to take in sail +- cuốn buồm lại +- (nghĩa bóng) hạ thập yêu cầu, bớt tham vọng +!to take the wind out of someone's sails +- (xem) wind +* nội động từ +- chạy bằng buồm, chạy bằng máy (tàu) +- đi thuyền buồm, đi tàu (người); nhổ neo, xuống tàu (để ra đi) +- bay lượn, liêng; đi lướt qua, trôi qua (chim, máy...) +- đi một cách oai vệ ((thường) nói về đàn bà...) +* ngoại động từ +- đi trên, chạy trên (biển...) +=he had sailed the sea for many years: anh ta đã đi biển nhiều năm +- điều khiển, lái (thuyền buồm) +!to sail into +- (thông tục) lao vào (công việc), bắt đầu một cách hăng hái +- tấn công dữ dội; mắng nhiếc thậm tệ, chỉ trích thậm tệ +!to sail close (near) the wind +- (xem) wind + +@sailboat /'seilbout/ +* danh từ +- thuyền buồm + +@sailer /'seilə/ +* danh từ +- tàu buồm, thuyền buồm + +@sailor /'seilə/ +* danh từ +- lính thuỷ, thuỷ thủ +!bad sailor +- người hay bị say sóng +!good sailor +- người đi biển không bị say sóng + +@sail-arm /'seilɑ:m/ +* danh từ +- cánh cối xay gió + +@sail-cloth /'seilklɔθ/ +* danh từ +- vải làm buồm + +@sail-fish /'seilfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá cờ + +@sain /sein/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ban phép lành + +@sainfoin /'sænfɔin/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hồng đậu + +@saint /seint/ +* tính từ +- ((viết tắt) st.) thiêng liêng, thánh (thường đặt trước tên người hay tên thiên thần, ví dụ st-paul, st-vincent) +* danh từ +- vị thánh +=this would provoke a saint: điều ấy đến bụt cũng không chịu nổi +!to be with the saints +- về chầu diêm vương +!departed saint +- người đã quá cố +* ngoại động từ +- phong làm thánh; coi là thánh; gọi là thánh + +@sainted /'seintid/ +* tính từ +- đáng được coi như thánh +- thiêng liêng, thần thánh (nơi chốn...) + +@sake /seik/ +* danh từ +- mục đích, lợi ích +=for the sake of somebody; for somebody's sake: vì ai, vì lợi ích của ai +=for god's sake: vì chúa +=for peace sake: vì hoà bình +=for old sake's sake: để tưởng nhớ thời xưa +=for someone's name's sake: vì tên tuổi của ai, vì thanh danh của ai +=art for art's sake: nghệ thuật vì nghệ thuật + +@saker /'seikə/ +* danh từ +- (động vật học) chim ưng +- (sử học) súng thần công, súng đại bác + +@salaam /sə'lɑ:m/ +* danh từ +- sự chào theo kiểu xalam (cái đầu và để lòng bàn tay phải vào trán theo kiểu a-rập) +- tiếng chào xalam +* động từ +- cúi chào kiểu xalam + +@salability / (saleability) / +* danh từ +- tính có thể bán được + +@salable / (saleable) / +* tính từ +- dễ bán, có thể bán được +=salable price: giá có thể bán được + +@salacious /sə'leiʃəs/ +* tính từ +- tục tĩu, dâm ô + +@salaciousness /sə'leiʃəsnis/ +* danh từ +- tính tục tĩu, tính dâm ô + +@salacity /sə'leiʃəsnis/ +* danh từ +- tính tục tĩu, tính dâm ô + +@salad /'sæləd/ +* danh từ +- rau xà lách +- món rau trộn dầu giấm + +@salad-days /'sæləddeiz/ +* danh từ số nhiều +- tuổi trẻ thiếu kinh nghiệm + +@salad-dressing /'sæləd,dresiɳ/ +* danh từ +- dầu giấm (để trộn xà lách) + +@salad-oil /'sælədɔil/ +* danh từ +- dầu trộn xà lách + +@salamander /'sælə,mændə/ +* danh từ +- con rồng lửa +- người chịu sức nóng +- (động vật học) con kỳ giông +- người lính hiếu chiến + +@salamandrine /,sælə'mændrin/ +* tính từ +- (thuộc) rồng lửa; như rồng lửa + +@salami /sə'lɑ:mi/ +* danh từ +- xúc xích y + +@salangane /'sæləɳgein/ +* danh từ +- (động vật học) chim yến + +@salariat /sə'leəriæt/ +* danh từ +- lớp người làm công ăn lương + +@salaried /'sælərid/ +* tính từ +- ăn lương, được trả lương +=salaried personnel: nhân viên làm công ăn lương, công chức + +@salary /'sæləri/ +* danh từ +- tiền lương +=to draw one's salary: lĩnh lương +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- trả lương + +@sale /seil/ +* danh từ +- sự bán +=on (for) sale: để bán +- hàng hoá bán, số hàng hoá bán được +=the sales were enormous: hàng bán được nhiều +- cuộc bán đấu gía; sự bán xon + +@saleability / (saleability) / +* danh từ +- tính có thể bán được + +@saleable / (saleable) / +* tính từ +- dễ bán, có thể bán được +=salable price: giá có thể bán được + +@salep /'sæləp/ +* danh từ +- bột củ lan (dùng để ăn) ((cũng) saloop) + +@saleratus /'sæləreitəs/ +* danh từ +- (hoá học) (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuốc muối bột nở (natri hyđrocacbonat trong bột nở) + +@salesgirl /'seizgə:l/ +* danh từ +- cô bán hàng + +@saleslady /'seilz,leidi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bà bán hàng + +@salesman /'seilzmən/ +* danh từ +- người bán hàng (nam) + +@salesmanship /'seilzmənʃip/ +* danh từ +- nghệ thuật bán hàng +- nghề bán hàng, công việc bán hàng + +@salespeople /'seilz,pi:pl/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) những người bán hàng + +@salesperson /'seilz,pə:sn/ +* danh từ +- người bán hàng + +@salesroom / (salesroom) / +* danh từ +- phòng bán đấu giá + +@saleswoman /'seilz,wumən/ +* danh từ +- chị bán hàng + +@sales talk /'seilztɔ:k/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời chào hàng, lời dạm bán hàng +- lý lẽ thuyết phục (ai, làm gì) + +@sale ring /'swilriɳ/ +* danh từ +- khu vực người mua (ở chỗ bán đấu giá) + +@sale-price /'seilprais/ +* danh từ +- giá bán + +@sale-room / (salesroom) / +* danh từ +- phòng bán đấu giá + +@salicin /'sælisin/ +* danh từ +- (hoá học) salixin + +@salicylate /sæ'lisileit/ +* danh từ +- (hoá học) salixylat + +@salicylic /,sæli'silik/ +* tính từ +- (hoá học) salixilic + +@salience /'seiljəns/ +* danh từ +- chỗ nhô ra, chỗ lồi ra; nét nổi bật +- sự nổi bật, sự rõ ràng dễ thấy + +@saliency /'seiljəns/ +* danh từ +- chỗ nhô ra, chỗ lồi ra; nét nổi bật +- sự nổi bật, sự rõ ràng dễ thấy + +@salient /'seiljənt/ +* tính từ +- hay nhảy +- phun ra, vọt ra (nước) +- nhô ra, lồi ra +- nổi bật, dễ thấy +=salient points: những điểm nổi bật +* danh từ +- đầu nhô ra (của pháo đài); góc nhô ra + +@saliferous /'seiljənt/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) chứa muối mặn + +@salina /sə'lainə/ +* danh từ ((cũng) saline) +- ruộng muối; hồ muối +- xí nghiệp muối + +@saline /'seilain/ +* tính từ +- có muối; có tính chất như muối; mặn (nước, suối...) +* danh từ +- (như) salina +- (y học) dung dịch muối, dung dịch muối đẳng trương + +@salinity /sə'liniti/ +* danh từ +- tính mặn (của nước...) + +@salinometer /,sæli'nɔmitə/ +* danh từ +- cái đo mặn + +@saliva /sə'laivə/ +* danh từ +- nước bọt, nước dãi + +@salivary /'sælivəri/ +* tính từ +- (thuộc) nước bọt, (thuộc) nước dãi +- chảy nước bọt, chảy nước dãi + +@salivate /'sæliveit/ +* ngoại động từ +- làm chảy nước bọt, làm chảy nước dãi +* nội động từ +- chảy nước bọt, chảy nước dãi; chảy nhiều nước bọt, chảy nhiều nước dãi + +@salivation /,sæli'veiʃn/ +* danh từ +- sự làm chảy nhiều bọt, sự làm chảy nước dãi; sự chảy nhiều bọt, sự chảy nước dãi + +@sallenders /'sæləndə:z/ +* danh từ số nhiều +- chứng mẩn đỏ bắp chân sau (ngựa) + +@sallow /'sælou/ +* danh từ +- cây liễu bụi +- gỗ liễu bụi +- cành liễu bụi +- màu tái, màu tái xám +* tính từ +- vàng bủng (màu da) +* ngoại động từ +- làm (da) tái đi, làm (da) màu tái xám +* nội động từ +- tái, tái xám + +@sallowish /'sælouiʃ/ +* tính từ +- hơi tái, hơi tái xám, tai tái + +@sallowness /'sælounis/ +* danh từ +- màu tái, vẻ tái xám (của da) + +@sallowy /'sæloui/ +* tính từ +- có nhiều liễu bụi + +@sally /'sæli/ +* danh từ +- cái lúc lắc đầu tiên (của chuông) +- tay cầm (của dây kéo chuông) +- sự xông ra; sự phá vây +- cuộc đi chơi, cuộc đi dạo +- sự bùng nổ +- câu nói hóm hỉnh, lời nhận xét sắc sảo (để tấn công hoặc để đánh trống lảng trong cuộc tranh luận) +* nội động từ, (thường) (: forth, out) +- xông ra phá vây +- đi chơi, đi dạo + +@sally-hole /'sælihoul/ +* danh từ +- lỗ xỏ dây chuông + +@sally-port /'sælipɔ:t/ +* danh từ +- lỗ phá dây (lỗ hổng trong công sự để xông ra phá vây) + +@salmagundi /,sælmə'gʌndi/ +* danh từ +- món ăn hổ lốn +- mớ linh tinh, mớ hỗn tạp + +@salmi /'sælmi/ +* danh từ +- món ragu + +@salmon /'sæmən/ +* danh từ +- (động vật học) cá hồi +* tính từ: (salmon-coloured) +/'sæmən,kʌləd/ +- có màu thịt cá hồi, có màu hồng + +@salmon-coloured /'sæmən/ +* danh từ +- (động vật học) cá hồi +* tính từ: (salmon-coloured) +/'sæmən,kʌləd/ +- có màu thịt cá hồi, có màu hồng + +@salon /'sælʤ:ɳ/ +* danh từ +- phòng tiếp khách +- (the salon) cuộc triển lãm tranh hằng năm (của các nghệ sĩ ở pa-ri) +- cuộc họp mặt nghệ sĩ (ở nhà một nhân vật nổi danh) + +@salon music /'sælɔ:ɳ'mju:zik/ +* danh từ +- nhạc phòng khách (nhạc nhẹ chơi ở phòng khách) + +@saloon /sə'lu:n/ +* danh từ +- phòng khách lớn, hội trường (ở khách sạn...) +- phòng công công +=shaving saloon: phòng cắt tóc +- ca-bin lớn, phòng hạng nhất (tàu thuỷ); phòng hành khách (trong máy bay lớn) +- toa phòng khách (xe lửa) ((cũng) saloon-car, saloon-carriage) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quán rượu + +@saloon bar /sə'lu:n'bɑ:/ +* danh từ +- quầy rượu hạng sang (trong quán rượu anh) + +@saloon-car /sə'lu:n,kɑ:/ +* danh từ +- toa phòng khách (xe lửa) ((cũng) saloon) + +@saloon-carriage /sə'lu:n,kæridʤ/ +* danh từ +- toa phòng khách (xe lửa) ((cũng) saloon) + +@saloon-keeper /sə'lu:n,ki:pə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chủ quán rượu + +@saloop /sə'lu:p/ +* danh từ +- (như) salep +- xalup (thứ nước bột củ uống thay cà phê) + +@salt /sɔ:lt/ +* danh từ +- muối +=white salt: muối ăn +=table salt: muối bột +=in salt: ngâm nước muối, rắc muối +- sự châm chọc, sự sắc sảo, sự hóm hỉnh, sự ý nhị +=a talk full of salt: một lời nói ý nhị; một bài nói chuyện ý nhị +- (hoá học) muối +- (số nhiều) dòng nước biển bất thường tràn ngược lên sông +- (sử học) lọ đựng muối để bàn +=to sit above the salt: ngồi phía trên lọ muối (cùng với người trong gia đình) +=to sit below the salt: ngồi phía dưới lọ muối (cùng với người hầu...) +- thuỷ thủ lão luyện ((thường) old salt) +- (như) salt-marsh +!to eat salt with somebody +- là khách của ai +!to be worth one's salt +- (xem) worth +!to eat somebody's salt +- là khách của ai; phải sống nhờ vào ai +!to drop pinch of salt on tail of +- bắt giữ +!to take something with a grain of salt +- nửa tin nửa ngờ điều gì +!the salt of the earth +- tầng lớp trên trong xã hội, tinh hoa của xã hội +!i'm not made of salt +- tụi nó đi ra ngoài mưa thì cũng không bị tan ra như muối đâu mà sợ +* tính từ +- tẩm muối, ướp muối, có muối, mặn +- sống ở nước mặn (cây cối) +- đau đớn, thương tâm +=to weep salt tears: khóc sướt mướt, khóc như mưa +- châm chọc, sắc sảo, hóm hỉnh +- tục, tiếu lâm +- (từ lóng) đắt cắt cổ (giá cả) +* ngoại động từ +- muối, ướp muối, rắc muối (lên vật gì) +=to salt meat: muối thịt +- làm cho ý nhị, thêm mắm thêm muối +=to salt one's conversation with wit: làm cho câu chuyện thêm ý nhị bằng những câu nói hóm hỉnh +!to salt down money +- để dành tiền +!to salt the books +- (thương nghiệp), (từ lóng) gian lận, tham ô (bằng cách tăng giá mua trong hoá đơn) +=to salt an account: tính giá cao nhất cho các món hàng +!to salt a mine +- (từ lóng) đổ thêm quặng vào mỏ (để cho mỏ có vẻ là mỏ giàu) + +@saltant /'sæltənt/ +* tính từ +- nhảy, nhảy múa + +@saltation /sæl'teiʃn/ +* danh từ +- sự nhảy múa +- sự nhảy vọt +- sự chuyển biến đột ngột + +@saltatorial /,sæltə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự nhảy vọt; có thể nhảy vọt + +@saltatory /'sæltətəri/ +* tính từ +- (thuộc) nhảy vọt +- nhảy vọt +=saltatory evolution: sự phát triển nhảy vọt + +@salted /'sɔ:ltid/ +* tính từ +- có muối, có ướp muối +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) có kinh nghiệm, thạo + +@salter /'sɔ:ltid/ +* danh từ +- người làm muối; công nhân muối +- người bán muối +- người muối cá + +@saltern /'sɔ:ltə:n/ +* danh từ +- xí nghiệp muối +- ruộng muối + +@saltigrade /'sæltigreid/ +* tính từ +- có chân nhảy (chân thích nghi với sự nhảy) +* danh từ +- (động vật học) nhện chân nhảy + +@saltimbanco /,sæltim'bæɳkou/ +* danh từ +- thầy lang băm, thầy lang vườn + +@saltiness /'sɔ:ltinis/ +* danh từ +- tính mặn; sự có muối +- tính chua chát, tính châm chọc; tính sắc sảo tính hóm hỉnh + +@saltish /'sɔ:ltiʃ/ +* tính từ +- hơi mặn, mằn mặn + +@saltpetre /'sɔ:lt,pi:tə/ +* danh từ +- xanpet, kali nitrat +!chili saltpetre; cubic saltpetre +- natri nitrat + +@saltus /'sɔ:ltəs/ +* danh từ +- sự gián đoạn +- sự chuyển biến đột ngột + +@saltwort /'sɔ:ltwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ lông lợn + +@salty /'sɔ:lti/ +* tính từ +- (thuộc) muối; có muối, mặn +- có hương vị của biển cả +- chua chát, châm biếm; sắc sảo, hóm hỉnh + +@salt beef /'sɔ:lt'bi:f/ +-horse) +/'sɔ:lt'hɔ:s/ (salt_junk) +/'sɔ:lt'dʤɳk/ +* danh từ +- thịt ướp muối + +@salt box /'sɔ:ltbɔks/ +* danh từ +- hộp đựng muối + +@salt junk /'sɔ:lt'bi:f/ +-horse) +/'sɔ:lt'hɔ:s/ (salt_junk) +/'sɔ:lt'dʤɳk/ +* danh từ +- thịt ướp muối + +@salt shaker /'sɔ:lt,ʃeikə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lọ rắc muối + +@salt water /'sɔ:lt,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước biển, nước mặn +- (từ lóng) nước mắt + +@salt-cake /'sɔ:ltkeik/ +* danh từ +- (hoá học) natri sunfat + +@salt-cat /'sɔ:ltkæt/ +* danh từ +- mồi muối (muối trộn với sỏi, nước tiểu... để nhử chim bồ câu, giữ cho chúng khỏi bay xa mất) + +@salt-cellar /'sɔ:lt,selə/ +* danh từ +- lọ đựng muối để bàn + +@salt-horse /'sɔ:lt'bi:f/ +-horse) +/'sɔ:lt'hɔ:s/ (salt_junk) +/'sɔ:lt'dʤɳk/ +* danh từ +- thịt ướp muối + +@salt-lick /sɔ:ltlik/ +* danh từ +- bãi liếm (nơi đất mặn, dã thú thường đến liếm muối) + +@salt-marsh /'sɔ:ltmɑ:ʃ/ +* danh từ +- đất ngập mặn, vùng ngập mặn + +@salt-mine /'sɔ:lt'main/ +* danh từ +- mỏ muối + +@salt-pan /'sɔ:ltpæn/ +* danh từ +- hồ muối + +@salt-pit /'sɔ:ltpit/ +* danh từ +- hầm khai thác muối + +@salt-pond /'sɔ:ltpɔnd/ +* danh từ +- ruộng muối + +@salt-spoon /'sɔ:ltspu:n/ +* danh từ +- thìa xúc muối + +@salt-water /'sɔ:lt,wɔ:tə/ +* tính từ +- (thuộc) biển; sống ở biển + +@salt-well /'sɔ:ltwel/ +* danh từ +- giếng muối + +@salt-works /'sɔ:ltwə:t/ +* danh từ +- xí nghiệp muối + +@salubrious /sə'lu:briəs/ +* tính từ +- lành, tốt (khí hậu, không khí) + +@salubrity /sə'lu:briti/ +* danh từ +- tính chất tốt lành (khí hậu, không khí) + +@saluki /sə'lu:ki/ +* danh từ +- chó săn xaluki (giống chó a-rập) + +@salutariness /'sæljutərinis/ +* danh từ +- tính bổ ích, tính có lợi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính chất tốt lành (khí hậu) + +@salutary /'sæljutəri/ +* tính từ +- bổ ích, có lợi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tốt lành (khí hậu) + +@salutation /,sælju:'teiʃən/ +* danh từ +- sự chào +- tiếng chào; lời chào + +@salutatory /sə'lu:tətəri/ +* tính từ +- chào hỏi + +@salute /sə'lu:t/ +* danh từ +- sự chào; cách chào; lời chào +- (quân sự), (hàng hải) cách chào (tư thế người đứng, cách cầm vũ khí chào, cách kéo cờ chào, cách bắn súng chào) +=a salute of swven guns was fired: bắn bảy phát súng chào +=the salute: tư thế chào +=to take the salute: nhận chào (sĩ quan cao cấp nhất ở một cuộc lễ...) +* động từ +- chào +=to salute someone with a smile: chào ai bằng nụ cười +- (quân sự) chào (theo kiểu quân sự) +=to salute with twenty one guns: bắn hai mươi mốt phát chào +- làm cho chú ý; đập ngay vào mắt, đập vào tai (như để chào đón) + +@salutiferous /,sælju'tifərəs/ +* tính từ +- hiếm tốt cho sức khoẻ, làm cho khoẻ người + +@salvable /'sælvəbl/ +* tính từ +- có thể cứu được + +@salvage /'sælvidʤ/ +* danh từ +- tiền trả cứu tàu (cho hãng bảo hiểm) +- sự cứu tàu (khỏi đắm, khỏi hoả hoạn...); sự cứu chạy (đồ đạc trong một vụ cháy nhà) +- tài sản cứu được, đồ đạc cứu được +- sự tận dụng giấy lộn (sắt vụn) +- giấy lộn (sắt vụn...) được tận dụng +* ngoại động từ +- cứu khỏi đắm, cứu khỏi hoả hoạn + +@salvation /sæl'veiʃn/ +* danh từ +- sự bảo vệ (khỏi mất, khỏi thiên tai) +- sự cứu tế, sự cứu giúp +=national salvation: sự cứu nước +- (tôn giáo) sự cứu vớt linh hồn + +@salvationist /sæl'veiʃnist/ +* danh từ +- chiến sĩ đội quân cứu tế + +@salvation army /sæl'veiʃn'ɑ:mi/ +* danh từ +- đội quân cứu tế (tổ chức từ thiện có tính chất tôn giáo trong quân đội, ở anh và mỹ) + +@salve /sɑ:v/ +* danh từ +- thuốc mỡ, thuốc xoa +- dầu hắc ín +- điều an ủi, điều làm yên tâm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời xoa dịu, lời phỉnh +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) xoa thuốc mỡ +- bôi đen; đánh dấu (cừu, súc vật) +- làm dịu, xoa dịu, an ủi (sự đau đớn, lòng tự ái...) +- hoà giải (mâu thuẫn); giữ gìn bảo vệ (danh dự của ai); giải quyết (khó khăn); làm tan (sự nghi ngờ) +- cứu (tàu, hàng hoá) khỏi đắm; cứu (tài sản) khỏi bị cháy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xoa dịu, phỉnh + +@salver /'sælvə/ +* danh từ +- khay, mâm + +@salvia /'sælviə/ +* danh từ +- (thực vật học) hoa xô đỏ + +@salvo /'sælvou/ +* danh từ +- điều khoản bảo lưu; sự bảo lưu +=with an express salvo of their rights: với sự bảo lưu được xác định rõ ràng về những quyền lợi của họ +- sự nói quanh (để lẩn tránh), sự thoái thác +- phương pháp an ủi (lương tâm); phương pháp giữ gìn (thanh danh) +* danh từ +- loạt súng (chào...); loạt đạn; đợt bom +- tràng vỗ tay +=salvo of applause: trang vỗ tay hoan nghênh + +@salvor /'sælvə/ +* danh từ +- tàu cứu; người đến cứu + +@sal volatile /,sælvə'lætəri/ +* danh từ +- (y học) muối hít (dung dịch amoni cacbonat, có pha chất thơm, để cho hít khi bị ngất) + +@sal-ammoniac /,sælə'mouniæk/ +* danh từ +- (hoá học) amoni clorua + +@sam /sæm/ +* danh từ, (từ lóng) +- to stand sam chịu trả tiền (rượu...) +- upon my sam tôi thề + +@samara /sə'mɑ:rə/ +* danh từ +- (thực vật học) quả cánh + +@samaritan /sə'mæritn/ +* danh từ +- người xa-ma-ri-a +- tiếng xa-ma-ri-a +=good samaritan: người hay làm phúc + +@samba /'sæmbə/ +* danh từ +- điệu nhảy xamba +* nội động từ +- điệu nhảy xamba + +@sambo /'sæmbou/ +* danh từ, số nhiều sambos +/'sæmbouz/; samboses +/'sæmbouz/ +- người lai da đen, người da đen + +@sambur /'sæmbə/ +* danh từ +- (động vật học) nai bờm + +@same /seim/ +* tính từ +- đều đều, đơn điệu +=their jokes are a little same: những câu nói đùa của chúng vẫn cứ đơn điệu như thế +- ((thường) : the) giống nhau, như nhau, không thay đổi, cùng một, cũng như vậy, cũng như thế +=to say the same thing twice over: nói đi nói lại một điệu như nhau +=to travel in the same direction: đi về cùng một hướng +=he is the same age as i: anh ấy cùng tuổi với tôi +=at the same time: cùng một lúc +=he gave the same answer as before: anh ta vẫn giả lời như trước +* danh từ & đại từ (the gõn +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lại người ấy, cũng vẫn người ấy +=to the same: lại gửi người ấy +=from the same: cũng lại do người ấy gửi (tặng...) +- cùng một điều ấy, cùng một vật ấy, vật như thế, điều như thế, việc như thế +=we would do the same again: chúng ta sẽ lại làm việc như thế nữa +=more of the same: cứ cho thêm cùng một thứ như vậy, cứ cho uống thêm cùng một thứ thuốc... +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thương nghiệp); (pháp lý); luộc koảy pốc điều đã nói trên, người đã nói trên; vật đó; điều đó, người đó +* phó từ (the gõn +- cũng như thế, vẫn như thế, cũng như +=i think the same of him: tôi cũng nghĩ về anh ta như thế +=just the same: vẫn y như thế, vẫn y như thường +!all the same +- (xem) all + +@samel /'sæməl/ +* tính từ +- non (gạch, ngói) + +@sameness /'seimnis/ +* danh từ +- tính đều đều, tính đơn điệu +- tính không thay đổi, tính giống nhau, tính như nhau, tính cũng thế + +@samisen /'sæmisən/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn nhật ba dây + +@samite /'sæmait/ +* danh từ +- gấm + +@samlet /'sæmlit/ +* danh từ +- cá hồi con + +@sammy /'sæmi/ +* danh từ +- (từ lóng) lính mỹ (trong đại chiến i) + +@samoan /sə'mouən/ +* tính từ +- (thuộc) xa-mô-a +* danh từ +- người xa-mô-a +- tiếng xa-mô-a + +@samovar /,sæmou'vɑ:/ +* danh từ +- ấm xamôva, ấm đun trà (của nga) + +@sampan /'sæmpæn/ +* danh từ +- thuyền ba ván, thuyền tam bản + +@samphire /'sæmfaiə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ xanhpie + +@sample /'sɑ:mpl/ +* danh từ +- mẫu, mẫu hàng +=to send something as a sample: gửi vật gì để làm mẫu +* ngoại động từ +- lấy mẫu, đưa mẫu +- thử +=to sample a new restaurant: đi ăn thử một quán mới + +@sampler /'sɑ:mplə/ +* danh từ +- vải thêu mẫu +- (kỹ thuật) ống góp, cực góp + +@sampson /'sæmsn/ +* danh từ +- xam-xon, người có sức khoẻ phi thường + +@samson /'sæmsn/ +* danh từ +- xam-xon, người có sức khoẻ phi thường + +@samurai /,sænə'tɔ:riə/ +* danh từ +- xamurai (người dòng dõi cấp quân dân nhật) +- (sử học) sĩ quan nhật + +@sam browne /'sæm'braun/ +* danh từ +- thắt lưng và đai (của sĩ quan) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sĩ quan + +@sanative /'sænətiv/ +* tính từ +- để trị bệnh, có thể chữa bệnh + +@sanatoria /,sænə'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều sanatoria +/,sæni'teəriə/ ((cũng) sanitarium) +- viện điều dưỡng +- nơi an dưỡng + +@sanatorium /,sænə'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều sanatoria +/,sæni'teəriə/ ((cũng) sanitarium) +- viện điều dưỡng +- nơi an dưỡng + +@sanctification /,sæɳkti'mounjəs/ +* tính từ +- sự thánh hoá; sự đưa vào đạo thánh; sự làm cho hợp đạo thánh +- sự biện hộ, sự biện bạch; sự làm cho có vẻ vô tội + +@sanctified /'sæɳktifaid/ +* tính từ +- đã được thánh hoá; đã được đưa vào đạo thánh +- (như) sanctimonious + +@sanctify /'sæɳktifai/ +* ngoại động từ +- thánh hoá; đưa vào đạo thánh; làm hợp đạo thánh +- biện hộ, biện bạch; làm cho có vẻ vô tội +=the end sanctifies the means: mục đích biện hộ cho thủ đoạn + +@sanctimonious /,sæɳkti'mounjəs/ +* tính từ +- phô trương sự mộ đạo, phô trương lòng tin đạo; làm ra vẻ mộ đạo ((cũng) sanctified) + +@sanctimoniousness /,sæɳkti'mounjəsnis/ +* danh từ +- sự phô trương lòng mộ đạo, sự phô trương lòng tin đạo; sự làm ra vẻ một đạo + +@sanctimony /,sæɳkti'mounjəsnis/ +* danh từ +- sự phô trương lòng mộ đạo, sự phô trương lòng tin đạo; sự làm ra vẻ một đạo + +@sanction /'sæɳkʃn/ +* danh từ +- sự phê chuẩn, sự thừa nhận; sự đồng ý +=with the sanction of the author: với sự đồng ý của tác giả +- sự được phép của phong tục tập quán +- luật pháp, sắc lệnh +- hình phạt ((cũng) vindicatory (punitive) sanction) +- sự khen thưởng ((cũng) remuneratory sanction) +* ngoại động từ +- phê chuẩn, thừa nhận, đồng ý +- cho quyền, ban quyền hành +- luật quy định hình thức thưởng phạt (cho việc chấp hành hay vi phạm một đạo luật) +- khuyến khích (một hành động) + +@sanctitude /'sæɳktitjud/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính thiêng liêng, tính thánh + +@sanctity /'sæɳktiti/ +* danh từ +- tính thiêng liêng, tính thánh +- sự bất khả xâm phạm +- (số nhiều) sự ràng buộc thiêng liêng +=the sanctities of the home: những sợi dây gia đình thiêng liêng + +@sanctuary /'sæɳktjuəri/ +* danh từ +- nơi tôn nghiêm (nhà thờ, chùa chiền) +- nơi bí ẩn, chỗ thầm kín +=the sanctuary of the heart: nơi bí ẩn trong lòng +- nơi trú ẩn, nơi trốn tránh, nơi cư trú +=to take (seek) sanctuary: tìn nơi ẩn tránh +=to violate (break) sanctuary: bắt bớ (hành hung) (ai) ở nơi trú ẩn +=rights of sanctuary: quyền bảo hộ, quyền cho cư trú +- khu bảo tồn chim muông thú rừng + +@sanctum /'sæɳktəm/ +* danh từ +- chốn linh thiêng, chính điện +- phòng riêng, phòng làm việc (không ai xâm phạm được) + +@sand /sænd/ +* danh từ +- cát +- (số nhiều) bãi cát, lớp cát (ở dưới đáy); (từ mỹ,nghĩa mỹ) bờ biển +- (thông tục) tính kiên định; sức chịu đựng; lòng can đảm +- màu cát +!numberless as the sand(s) +- vô số, hằng hà sa số +!the sands are running out +- sắp đến lúc tận số +* ngoại động từ +- đổ cát, phủ cát, rải cát +- trộn cát (vào đường, vào len) để gian lận +- đánh bóng bằng cát + +@sandal /'sændl/ +* danh từ +- dép +- quai dép (ở mắt cá chân) +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- đi dép (cho ai) +- buộc quai, lồng quai (vào dép...) +* danh từ: (sandal-wood) +/'sændlwud/ (sanders) +/'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) +/'sɑ:ndəzwud/ +- gỗ đàn hương + +@sandal-wood /'sændl/ +* danh từ +- dép +- quai dép (ở mắt cá chân) +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- đi dép (cho ai) +- buộc quai, lồng quai (vào dép...) +* danh từ: (sandal-wood) +/'sændlwud/ (sanders) +/'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) +/'sɑ:ndəzwud/ +- gỗ đàn hương + +@sandbag /'sændbæg/ +* ngoại động từ +- xếp túi cát làm công sự +- chặn (cửa sổ) bằng túi cát, bịt (lỗ hở) bằng túi cát +- đánh quỵ bằng túi cát + +@sandbank /'sændbæɳk/ +* danh từ +- bãi cát + +@sandboy /'sændbɔi/ +* danh từ +- as jolly as a sandboy rất vui vẻ, vui như mở cờ trong bụng + +@sander /'sændə/ +* danh từ +- người rải cát, người đổ cát +- người đánh giấy ráp + +@sanders /'sændl/ +* danh từ +- dép +- quai dép (ở mắt cá chân) +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- đi dép (cho ai) +- buộc quai, lồng quai (vào dép...) +* danh từ: (sandal-wood) +/'sændlwud/ (sanders) +/'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) +/'sɑ:ndəzwud/ +- gỗ đàn hương + +@sanders wood /'sændl/ +* danh từ +- dép +- quai dép (ở mắt cá chân) +* ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ +- đi dép (cho ai) +- buộc quai, lồng quai (vào dép...) +* danh từ: (sandal-wood) +/'sændlwud/ (sanders) +/'sɑ:ndəz/ (sanders_wood) +/'sɑ:ndəzwud/ +- gỗ đàn hương + +@sandhurst /'sændhə:st/ +* danh từ +- học viện quân sự hoàng gia (anh) + +@sandiness /'sændinis/ +* danh từ +- tính chất có cát, sự có cát + +@sandiver /'sændivə/ +* danh từ +- bọt thuỷ tinh + +@sandman /'sændmæn/ +* danh từ +- cơn buồn ngủ +- sự buồn ngủ + +@sandpaper /'sænd,peipə/ +* danh từ +- giấy ráp, giấy nhám +* ngoại động từ +- đánh giấy ráp, đánh giấy nhám + +@sandstone /'sændstoun/ +* danh từ +- đá cát kết, sa thạch + +@sandwich /'sænwidʤ/ +* danh từ +- bánh xăngđuych +- (nghĩa bóng) cái kẹp cái khoác vào giữa +- (như) sandwich-man +* ngoại động từ +- để vào giữa, kẹp vào giữa, xen vào giữa + +@sandwich course /'sænwidʤ'kɔ:s/ +* danh từ +- lớp huấn luyện xen kẽ (một đợt lý luận lại một đợt thực hành) + +@sandwich-board /'sænwidʤbɔ:d/ +* danh từ +- bảng quảng cáo (cho người đeo trước ngực và sau lưng) + +@sandwich-man /'sænwidʤmæn/ +* danh từ +- người đeo bảng quảng cáo trước ngực và sau lưng ((cũng) sandwich) + +@sandy /'sændi/ +* danh từ +- (sandy) người ê-cốt +* tính từ +- có cát, có nhiều cát +- màu cát, hung hung (tóc); có tóc hung hung (người) + +@sand hog /'sænd'hɔg/ +* danh từ +- người làm cát; người lấy cát +- người làm công trình xây dựng ở hầm sâu; người làm công trình xây dựng ở đáy biển + +@sand-bag /'sændbæg/ +* danh từ +- túi cát, bao cát + +@sand-bar /'sændbɑ:/ +* danh từ +- bãi cát cửa sông + +@sand-bath /'sændbɑ:θ/ +* danh từ +- (hoá học) cái cách cát + +@sand-bed /'sændbed/ +* danh từ +- lớp cát + +@sand-blast /'sændblɑ:st/ +* danh từ +- luồng cát phun (để rửa sạch mặt đá, kim loại, để làm ráp mặt kính...) +- máy phun luồng cát +- sức huỷ diệt dữ dội +* ngoại động từ +- phun luồng cát (để rửa sạch mặt đá, kim loại..., để làm ráp mặt kính) + +@sand-blind /'sænd'blaind/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) loà + +@sand-box /'sændbɔks/ +* danh từ +- (sử học) bình rắc cát (để thấm mực) +- khuôn cát (khuôn đúc) +- hộp cát (để phun lên đường ray) + +@sand-cast /'sændkɑ:st/ +* ngoại động từ +- đổ vào khuôn cát + +@sand-cloud /'sændklaud/ +* danh từ +- đám cát bốc lên, mây cát + +@sand-crack /'sændkræk/ +* danh từ +- bệnh nẻ móng (ngựa) +- chỗ rạn (gạch) + +@sand-dune /'sænd'dju:n/ +* danh từ +- đụn cát + +@sand-fly /'sændflai/ +* danh từ +- (động vật học) ruồi cát ((thường) thấy ở bãi biển) + +@sand-glass /'sændglɑ:s/ +* danh từ +- đồng hồ cát + +@sand-hill /'sændhil/ +* danh từ +- cồn cát + +@sand-pump /'sændpʌmp/ +* danh từ +- bơm hút cát + +@sand-shoes /'sændʃu:z/ +* danh từ +- giày đi cát + +@sand-spout /'sændspaut/ +* danh từ +- cột lốc cát + +@sand-storm /'sænd,stɔ:m/ +* danh từ +- cơn bão cát + +@sane /sein/ +* tính từ +- lành mạnh, sảng khoái +- ôn hoà, đúng mực (quan điểm) + +@sanforize /'sænfəraiz/ +* ngoại động từ +- (nghành dệt) xử lý cho khỏi co (vải) + +@sanforized /'sænfəraizd/ +* tính từ +- đã xử lý cho khỏi co (vải) + +@sang /siɳ/ +* ngoại động từ sang, sung +- hát, ca hát +=to sing a song: hát một bài hát +=to sing someone to sleep: hát ru ngủ ai +- ca ngợi +=to sing someone's praises: ca ngợi ai, tán dương ai +* nội động từ +- hát, hót +=birds are singing: chim đang hót +- reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió) +=the water sings in the kettle: nước trong ấm reo (sắp sôi) +- ù (tai) +!to sing out +- gọi to, kêu lớn +!to sing another song; to sing small +- cụp đuôi, cụt vòi +!to sing the new year in +- hát đón mừng năm mới +!to sing the new year out +- hát tiễn đưa năm cũ +* danh từ +- tiếng reo; tiếng vù vù +!the sing of arrows overhead +- tiếng tên bay vù vù trên đầu +- (thông tục) sự hát đồng ca + +@sanga / (sangar) / +* danh từ +- công sự bằng đá (của thổ dân miền núi ân độ) + +@sangar / (sangar) / +* danh từ +- công sự bằng đá (của thổ dân miền núi ân độ) + +@sangaree /,sæɳgə'ri:/ +* danh từ +- rượu xangari (rượu pha loãng, thêm chất thơm và ướp lạnh) + +@sanguification /,sæɳgwifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá thành máu, sự chuyển thành máu + +@sanguinaria /'sæɳgwinəriə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ rễ máu + +@sanguinariness /'sæɳgwinərinis/ +* danh từ +- sự đẫm máu +- sự khát máu; sự tàn bạo, sự dã man + +@sanguinary /'sæɳgwinəri/ +* tính từ +- đẫm máu, đổ máu +- khát máu; tàn bạo, dã man + +@sanguine /'sæɳgwin/ +* tính từ +- lạc quan, đầy hy vọng, tin tưởng +=sanguine of success: đầy hy vọng sự ở sự thành công +- đỏ, hồng hào (da) +- đỏ như máu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) máu; có máu, đẫm máu +* danh từ +- bút chì nâu gạch +- bức vẽ bằng chì nâu gạch +* ngoại động từ +- (thơ ca) làm dây máu, làm vấy máu +- nhuộm đỏ (như máu) + +@sanguineous /sæɳ'gwiniəs/ +* tính từ +- (y học) có máu +- (thực vật học) có màu đỏ như máu +- hồng hào, nhiều máu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lạc quan, tin tưởng, đầy hy vọng + +@sanguinolent /sæɳ'gwinələnt/ +* tính từ +- lẫn máu, có máu; nhuốm máu + +@sang-froid /'sỵ:ɳ'frwɑ:/ +* danh từ +- sự bình tĩnh + +@sanhedrim /'sænidrim/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) toà án do thái tối cao + +@sanies /'seinii:z/ +* danh từ +- (y học) mủ máu thối + +@sanify /'sænifai/ +* ngoại động từ +- cái thiện, điều kiện vệ sinh, làm sạch sẽ, làm lành mạnh (nơi nào) + +@sanious /'seiniəs/ +* tính từ +- (y học) có mủ máu thối + +@sanitaria /,sæni'teəriəm/ +* danh từ, số nhiều sanitaria +- (như) sanatorium + +@sanitariness /'sænitərinis/ +* danh từ +- sự vệ sinh + +@sanitarium /,sæni'teəriəm/ +* danh từ, số nhiều sanitaria +- (như) sanatorium + +@sanitary /'sænitəri/ +* tính từ +- (thuộc) vệ sinh + +@sanitary belt /'sænitəri'belt/ +* danh từ +- dây lưng đeo khố (của phụ nữ khi có kinh) + +@sanitary engineering /'sænitəri,endʤi'niəriɳ/ +* danh từ +- kỹ thuật vệ sinh + +@sanitary napkin /'sænitəri'næpkin/ +* danh từ +- khố kinh nguyệt + +@sanitate /'sæniteit/ +* động từ +- cải thiện điều kiện vệ sinh; làm vệ sinh + +@sanitation /,sæni'teiʃn/ +* danh từ +- sự cải thiện điều kiện vệ sinh + +@sanitise /'sæniteit/ +* động từ +- cải thiện điều kiện vệ sinh; làm vệ sinh + +@sanitize /'sæniteit/ +* động từ +- cải thiện điều kiện vệ sinh; làm vệ sinh + +@sanity /'sæniti/ +* danh từ +- sự lành mạnh (tinh thần) +- sự ôn hoà, sự đúng mực (quan điểm) + +@sank /siɳk/ +* danh từ +- thùng rửa bát, chậu rửa bát +- ((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ +=a sink of vices: một ổ truỵ lạc +- đầm lầy +- khe kéo phông (trên sân khấu) +* nội động từ sank; sunk +- chìm +=ship sinks: tàu chìm +- hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống +=voice sinks: giọng hạ thấp +=river sinks: nước sông xuống +=prices sink: giá sụt xuống +=the sun is sinking: mặt trời đang lặn +=to sink in someone's estimation: mất uy tín đối với ai +=cart sinks into mud: xe bò lún xuống bùn +- hõm vào, hoắm vào (má...) +=his eyes have sunk in: mắt anh ta hõm vào +- xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào +=bayonet sinks in to the hilt: lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán +=impression sinks into mind: ấn tượng thấm sâu vào óc +=dye sinks in: thuốc nhuộm ăn vào +- (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm +=to sink into degradation: chìm sâu vào sự đê hèn +* ngoại động từ +- làm chìm, đánh đắm +=to sink a ship: đánh chìm tàu +- hạ xuống, làm thấp xuống +=drought sinks stream: hạn hán làm mực nước suối thấp xuống +- để ngả xuống, để rủ xuống +- đào, khoan, khắc +=to sink a well: đào giếng +=to sink a die: khắc con súc sắc +- giấu +=to sink one's name: giấu tên tuổi +=to sink a fact: giấu một sự việc +!to sink oneself; to sink one's own interests +- quên mình +!to sink one's knees +- quỳ sụp xuống +!to sink money +- đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh +!to sink or swim +- một mất một còn +!his heart sank at the sad news +- được tin buồn lòng anh ta se lại + +@sannyasi / (sannyasi) / +* danh từ +- (tôn giáo) nhà tu hành khất thực (ân-độ) + +@sans /sænz/ +* giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) không, không có +=sans cérémonie: không nghi thức +=sans faon: nói thẳng, không khách sáo + +@sanscrit / (sanscrit) / +* danh từ +- tiếng phạn + +@sansculotte /,sỵ:ɳkju:'lɔ:t/ +* danh từ +- (sử học) người theo phái xăngquylôt (cách mạng quá khích ở pháp) + +@sansculottism /,sỵ:ɳkju:'lɔ:tizm/ +* danh từ +- (sử học) chủ nghĩa xăngquylôt, chủ nghĩa cách mạng quá khích + +@sanskrit / (sanscrit) / +* danh từ +- tiếng phạn + +@sanskritic /sæns'kritik/ +* tính từ +- viết bằng tiếng phạn + +@sanskritist /sæns'kritist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu tiếng phạn + +@santalaceous /,sæntə'leiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) họ đàn hương + +@santa claus /,sæntə'klɔ:z/ +* danh từ +- ông già nô-en + +@santonica /sæn'tɔnikə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngải ít hoa + +@santonin /'sæntənin/ +* danh từ +- (dược học) santonin + +@sanyasi / (sannyasi) / +* danh từ +- (tôn giáo) nhà tu hành khất thực (ân-độ) + +@sap /sæp/ +* danh từ +- nhựa cây +- nhựa sống +=the sap of youth: nhựa sống của thanh niên +- (thực vật học) gỗ dác +* ngoại động từ +- làm cho hết nhựa +- làm mất hết (sinh lực), làm cạn (sức lực); làm nhụt (nhuệ khí); làm mất hết (lòng tin) +* danh từ +- (quân sự) hầm, hào (đánh lấn) +- (nghĩa bóng) sự phá hoại (niềm tin, quyết tâm...) +* ngoại động từ +- (quân sự) đào hầm, đào hào (để đánh lấn) +- phá, phá hoại, phá ngầm huỷ hoại +=science is sapping old beliefs: khoa học đang phá những niềm tin cũ kỹ +* nội động từ +- (quân sự) đào hầm hào +- đánh lấn vào bằng hầm hào, tiến gần vị trí địch bằng đường hào +* danh từ +- sự siêng năng, người cần cù +- công việc vất vả, công việc mệt nhọc +- (từ lóng) người khờ dại, người khù khờ +* nội động từ +- (từ lóng) học gạo + +@sapajou /'sæpədʤu:/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ mũ (nam mỹ) + +@sapan-wood / (sappanwood) / +* danh từ +- (thực vật học) cây vang, cây tô mộc +- gỗ vang + +@sapful /'sæpful/ +* tính từ +- đầy nhựa sống, đầy sinh lực + +@sapid /'sæpid/ +* tính từ +- thơm ngon, có vị (thức ăn) +- có hứng thú, đầy thú vị (câu chuyện, bài viết...) + +@sapidity /sæ'piditi/ +* danh từ +- sự thơm ngon (của thức ăn) +- sự hứng thú, sự thú vị (câu chuyện, bài viết...) + +@sapience /'seipjəns/ +* danh từ +- sự làm ra vẻ khôn ngoan; sự tưởng là khôn ngoan; sự học đòi khôn ngoan; sự bắt chước ra vẻ khôn ngoan +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự khôn ngoan + +@sapient /'seipjənt/ +* tính từ +- làm ra vẻ khôn ngoan; tưởng là khôn ngoan; học đòi khôn ngoan; bắt chước ra vẻ khôn ngoan +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khôn ngoan + +@sapiential /,seipi'enʃəl/ +* tính từ +- khôn ngoan + +@sapindaceous /,sæpin'deiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ bồ hòn + +@sapless /'sæplis/ +* tính từ +- không có nhựa +- không có nhựa sống, không có sinh lực + +@sapling /'sæpliɳ/ +* danh từ +- cây nhỏ +- (nghĩa bóng) người thanh niên +- chó săn con + +@sapodilla /,sæpou'dilə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hồng xiêm, cây xapôchê +=sapodilla plum: quả hồng xiêm + +@saponaceous /,sæpou'neiʃəs/ +* tính từ +-(đùa cợt) có chất xà phòng; giống xà phòng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@saponifiable /sə'pɔnifaiəbl/ +* tính từ +- có thể hoá xà phòng + +@saponification /sə,pɔnifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá xà phòng + +@saponify /sə'pɔnifai/ +* động từ +- hoá xà phòng + +@saponin /'sæpənin/ +* danh từ +- (hoá học) saponin + +@sapor /'seipə/ +* danh từ +- tính có vị, tính gây vị +- vị giác + +@saporous /'seipərəs/ +* tính từ +- (thuộc) vị; có vị + +@sapota /,sæpou'dilə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hồng xiêm, cây xapôchê +=sapodilla plum: quả hồng xiêm + +@sapper /'sæpə/ +* danh từ +- công binh +!royal sappers & miners +- binh chủng công binh hoàng gia (anh) + +@sapphire /'sæfaiə/ +* danh từ +- ngọc xafia +- màu xafia, mùa trong xanh +* tính từ +- trong xanh như ngọc xafia + +@sapphirine /'sæfərain/ +* tính từ +- (thuộc) xafia; như xafia; trong xanh như ngọc xafia + +@sapphism /'sæfizm/ +* danh từ +- sự đồng dâm nữ + +@sappiness /'sæpinis/ +* danh từ +- sự đầy nhựa +- sự đầy nhựa sống, sự đầy sức sống + +@sappy /'sæpi/ +* tính từ +- đầy nhựa +- đầy nhựa sống, đầy sức sống +* tính từ +- ngốc nghếch, ngớ ngẩn, khù khờ + +@sapraemia / (saproaemia) / +* danh từ +- (y học) bệnh máu nhiễm khuẩn thối + +@saproaemia / (saproaemia) / +* danh từ +- (y học) bệnh máu nhiễm khuẩn thối + +@saprogenic /,sæprou'dʤenik/ +* tính từ +- (sinh vật học) gây thối + +@saprogenous /,sæprou'dʤenik/ +* tính từ +- (sinh vật học) gây thối + +@saprolite /'sæprəlait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) saprolit, đất bùn thối + +@saprophagous /sæ'prɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn chất thối rữa + +@saprophile /'sæprəfail/ +* tính từ +- hoại sinh (vi khuẩn) +* danh từ +- vi khuẩn hoại sinh + +@saprophyte /'sæprəfait/ +* danh từ +- thực vật hoại sinh + +@saprophytic /,sæprə'fitik/ +* tính từ +- (thực vật học) hoại sinh + +@sap-head /'sæphed/ +* danh từ +- (thông tục) anh chàng ngốc, anh chàng ngớ ngẩn khù khờ + +@sap-headed /'sæp,hedid/ +* tính từ +- ngốc nghếch, ngớ ngẩn, khù khờ + +@sap-sucker /'sæp,sʌkə/ +* danh từ +- (động vật học) chim gõ kiến mỹ + +@sap-wood /'sæpwud/ +* danh từ +- (thực vật học) gỗ dác + +@saraband /'særəbænd/ +* danh từ +- điệu vũ xaraban (một điệu vũ xưa của tây ban nha) +- nhạc cho điệu vũ xaraban + +@saracen /'særəsn/ +* danh từ +- (sử học) dân du mục xa-ra-xen (dân ở sa mạc giữa xy-ri và a-rập) +- người a-rập (thời viễn chinh chữ thập) + +@saratoga /,særə'tougə/ +* danh từ +- rương; hòm quần áo (của đàn bà để đi đường) ((cũng) saratoga trunk) + +@sarcasm /'sɑ:kæzm/ +* danh từ +- lời chế nhạo, lời mỉa mai, lời chân biếm; ngôn ngữ mỉa mai châm biếm +- tài chế nhạo, tài mỉa mai châm biếm; sự chế nhạo, sự mỉa mai châm biếm + +@sarcastic /sɑ:'kæstik/ +* tính từ +- chế nhạo, mỉa mai, chân biếm + +@sarcelle /sɑ:'sel/ +* danh từ +- (động vật học) mòng két + +@sarcenet / (sarsenet) / +* danh từ +- tơ mịn (để làm lót...) + +@sarcocarp /'sɑ:koukɑ:p/ +* danh từ (thực vật học) +- cùi (quả cây có hạt cứng) +- quả thịt + +@sarcode /'sɑ:koud/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất nguyên sinh động vật + +@sarcoma /sɑ:'koumə/ +* danh từ, số nhiều sarcomata +/sɑ:'koumətə/ +- (y học) saccôm + +@sarcomata /sɑ:'koumə/ +* danh từ, số nhiều sarcomata +/sɑ:'koumətə/ +- (y học) saccôm + +@sarcomatoid /sɑ:'kɔmətəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) saccôm; có tính chất saccôm + +@sarcomatosis /sɑ:,koumə'tousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh saccôm lan rộng + +@sarcomatous /sɑ:'kɔmətəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) saccôm; có tính chất saccôm + +@sarcophagi /sɑ:'kɔfəgəs/ +* danh từ, số nhiều sarcophagi +/sɑ:'kɔfəgai/ +- (khảo cổ học) quách + +@sarcophagus /sɑ:'kɔfəgəs/ +* danh từ, số nhiều sarcophagi +/sɑ:'kɔfəgai/ +- (khảo cổ học) quách + +@sarcous /'sɑ:kəs/ +* tính từ +- (thuộc) cơ; bằng thịt + +@sardine /sɑ:'din/ +* danh từ +- cá xacđin +=packed like sardines: chật như nêm cối, lèn như cá hộp + +@sardonic /sɑ:'dɔnik/ +* tính từ +- nhạo báng, chua chát, mỉa mai, châm biếm + +@sardonyx /'sɑ:dəniks/ +* danh từ +- khoáng xacđơnic + +@sargasso /'sɑ:'gæsou/ +* danh từ +- (thực vật học) tảo đuôi ngựa + +@sari /'sɑ:ri:/ +* danh từ +- xari (áo quần của phụ nữ ân-độ) + +@sarissa /sə'risə/ +* danh từ, số nhiều sarissae +/sə'risi:/ +- giáo, mác (của người ma-xê-đoan ngày xưa) + +@sarissae /sə'risə/ +* danh từ, số nhiều sarissae +/sə'risi:/ +- giáo, mác (của người ma-xê-đoan ngày xưa) + +@sark /sɑ:k/ +* danh từ +- (ê-cốt) áo sơ mi + +@sarmentose /'sɑ:mentous/ +* tính từ +- (thực vật học) có nhiều cành leo có nhiều nhánh leo; có nhiều cành + +@sarmentous /'sɑ:mentous/ +* tính từ +- (thực vật học) có nhiều cành leo có nhiều nhánh leo; có nhiều cành + +@sarong /sə'rɔɳ/ +* danh từ +- xà lỏn (váy quần của người mã lai...) + +@sarsaparilla /,sɑ:səpə'rilə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thổ phục linh +- rễ thổ phục linh (dùng làm thuốc) + +@sarsenet / (sarsenet) / +* danh từ +- tơ mịn (để làm lót...) + +@sartor /'sɑ:tɔ:/ +* danh từ +-(đùa cợt) thợ may + +@sartorial /'sɑ:tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thợ may; (thuộc) cách nay mặc +- (thuộc) quần áo đàn ông + +@sash /sæʃ/ +* danh từ +- khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) scarf) +* danh từ: (sash-frame) +/sæʃfreim/ +- khung kính trượt (có thể đưa lên đưa xuống được) + +@sash-frame /sæʃ/ +* danh từ +- khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) scarf) +* danh từ: (sash-frame) +/sæʃfreim/ +- khung kính trượt (có thể đưa lên đưa xuống được) + +@sash-window /sæʃ,windou/ +* danh từ +- cửa sổ có khung kính trượt (kéo lên kéo xuống được) + +@sass /sæs/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lời nói hỗn xược +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nói hỗn xược (với ai) + +@sassafras /'sæsəfræs/ +* danh từ +- (thực vật học) cây de vàng +- vỏ rễ de vàng +- nước sắc vỏ rễ de vàng + +@sassenach /'sæsənæk/ +* danh từ +- (ê-côt; ai-len) người anh; nhân dân anh + +@sassy /'sæsi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hỗn xược, xấc xược + +@sat /sit/ +* nội động từ sat +- ngồi +=to sit round the fire: ngồi xung quanh lửa +=to sit still: ngồi yên +=to sit in state: ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ +=to sit tight: (thông tục) ngồi lỳ; không lay chuyển, không nhượng bộ; nghiến răng rán sức +=to sit for an examination: đi thi +- đậu (chim) +- ấp (gà mái) +=sitting hen: gà đang ấp +=the hen wants to sit: gà muốn ấp +- họp, nhóm họp +=parliament is sitting: quốc hội đang họp +- vừa, hợp (quần áo) +=dress sits well: quần áo vừa vặn +* ngoại động từ +- ngồi, cưỡi +=to sit a horse well: ngồi vững trên lưng ngựa +- đặt (đứa trẻ) ngồi +=to sit a child on the table: đặt đứa bé ngồi lên bàn +!to sit down +- ngồi xuống +!to sit for +- đại diện cho +=to sit for hanoi: đại diện cho hà nội (quốc hội) +- ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ) +!to sit in +- tham gia, dự vào +- (thông tục) trông trẻ +- biểu tình ngồi +!to sit on (upon) +- ngồi họp bàn về +!to sit on (upon) +- (từ lóng) trấn áp, đàn áp +!to sit out +- không tham gia (nhảy...) +- ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...) +!to sit over +- (đánh bài) ngồi tay trên +- ở thế lợi +!to sit under +- ngồi nghe giảng đạo +!to sit up +- ngồi dậy +- đứng lên hai chân sau (chó) +- (thông tục) giật mình, ngạc nhiên +!to sit at home +- ngồi nhà; ăn không ngồi rồi +!to sit down hard on a plan +- cương quyết chống một kế hoạch +!to sit down under a abuse +- cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt +!to sit somebody out +- ngồi lâu hơn ai +!to sit up late +- thức khuya +!to make somebody sit up +- (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên +!to sit up and take notice +- (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý +!to sit well +- ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa) +!food sits heavily on the stomach +- thức ăn lâu tiêu +!his principles sit loosely on him +- anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình +!sits the wind there? +- có phải ở đấy không? +- có phải tình hình như thế không? + +@satan /'seitən/ +* danh từ +- quỷ xa tăng, ma vương + +@satanic /sə'tænik/ +* tính từ +- (thuộc) xa tăng, (thuộc) ma vương; quỷ quái + +@satanism /'seitənizm/ +* danh từ +- sự quỷ quái, tính quỷ quái +- sự thờ quỷ xa tăng + +@satanology /,seitə'nɔlədʤi/ +* danh từ +- truyền thuyết về quỷ xa tăng +- tập truyền thuyết về quỷ xa tăng + +@satchel /'sætʃəl/ +* danh từ +- túi; cặp da (để đựng sách) + +@sate /seit/ +* ngoại động từ +- làm thoả mãn; cho (ăn, uống...) đến chán, cho (ăn uống) đến ngấy + +@sateen /sæ'ti:n/ +* danh từ +- vải láng + +@satellite /'sætəlait/ +* danh từ +- vệ tinh; vệ tinh nhân tạo +- người tuỳ tùng, người hầu; tay sai +- nước chư hầu ((thường) satellite state) +- (định ngữ) thứ yếu + +@satellite town /'sætəlait'taun/ +* danh từ +- thành phố vệ tinh + +@satiability /,seiʃjə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể làm cho thoả thích, tính có thể làm cho thoả mãn + +@satiable /'seiʃjəbl/ +* tính từ +- có thể làm cho thoả thích, có thể làm cho thoả mãn + +@satiate /'seiʃieit/ +* tính từ +- no, chán ngấy, thoả mãn +* ngoại động từ +- (như) sate + +@satiation /,seiʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm chán ngấy, sự làm thoả mãn; sự chán ngấy, sự thoả mãn + +@satiety /sə'taiəti/ +* danh từ +- sự no, sự chán (vì đã thoả mãn); sự chán ứ, sự ngấy +=to satiety: cho đến chán +=to eat to satiety: ăn đến chán +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thừa thãi + +@satin /'sætin/ +* danh từ +- xa tanh +- (từ lóng) rượu gin ((cũng) white satin) +* tính từ +- bóng như xa tanh +- bằng xa tanh +* ngoại động từ +- làm cho bóng (giấy) + +@satinet / (satinette) / +* danh từ +- vải xatinet + +@satinette / (satinette) / +* danh từ +- vải xatinet + +@satiny /'sætini/ +* tính từ +- như xa tanh, láng bóng + +@satin cloth /'sætin,klɔθ/ +* danh từ +- vải len láng + +@satin flower /'sætin,flauə/ +-pod) +/'sætinpɔd/ +* danh từ +- cây cải âm + +@satin paper /'sætin,peipə/ +* danh từ +- giấy láng + +@satin sheeting /'sætin,ʃi:tiɳ/ +* danh từ +- vải pha tơ + +@satin-pod /'sætin,flauə/ +-pod) +/'sætinpɔd/ +* danh từ +- cây cải âm + +@satin-stone /sætinstoun/ +* danh từ +- đá thạch cao + +@satin-straw /'sætinstrɔ:/ +* danh từ +- rơm (để) làm mũ + +@satin-wood /'sætinwud/ +* danh từ +- gỗ sơn tiêu + +@satire /'sætaiə/ +* danh từ +- lời châm biếm, lời chế nhạo +- văn châm biếm; thơ trào phúng +- điều mỉa mai (đối với cái gì) + +@satiric /sə'tirik/ +* tính từ +- châm biếm, trào phúng +=satiric poem: thơ trào phúng +- thích châm biếm + +@satirical /sə'tirik/ +* tính từ +- châm biếm, trào phúng +=satiric poem: thơ trào phúng +- thích châm biếm + +@satirist /'sætərist/ +* danh từ +- nhà văn châm biếm, nhà thơ trào phúng +- người hay châm biếm + +@satirize /'sætəraiz/ +* ngoại động từ +- châm biếm, chế nhạo + +@satisfaction /,sætis'fækʃn/ +* danh từ +- sự làm cho thoả mãn; sự vừa lòng, sự toại ý, sự thoả mãn +=to give someone satisfaction: làm cho ai vừa lòng +=he can't prove it to my satisfaction: anh ấy không thể chứng minh điều đó cho tôi vừa lòng +- sự trả nợ; sự làm tròn nhiệm vụ +- (tôn giáo) sự chuộc tội (của chúa) +- dịp rửa thù (bằng đầu kiếm...) + +@satisfactoriness /,sætis'fæktərinis/ +* danh từ +- sự thoả mãn, sự vừa ý; sự đầy đủ, sự tốt đẹp + +@satisfactory /,sætis'fæktəri/ +* tính từ +- làm thoả mãn, làm vừa ý; đầy đủ, tốt đẹp +=satisfactory result: kết quả tốt đẹp +=satisfactory proof: chứng cớ đầy đủ +- (tôn giáo) để đền tội, để chuộc tội + +@satisfiable /'sætisfaiəbl/ +* tính từ +- có thể làm vừa lòng, có thể làm thoả mãn được, có thể đáp ứng được + +@satisfy /'sætisfai/ +* động từ +- làm thoả mãn, làm vừa lòng, đáp ứng (được yêu cầu, điều kiện...) +=to satisfy the examiners: đáp ứng được yêu cầu của giám khảo; trúng tuyển, đỗ +- dạng bị động thoả mãn, hài lòng (với thành tích...) +=we should not rest satisfied with our successes: chúng ta không được thoả mãn với thắng lợi của chúng ta +- trả (nợ); làm tròn (nhiệm vụ); chuộc (tội) +- thuyết phục, chứng minh đầy đủ, làm cho tin + +@satisfying /'sætisfaiiɳ/ +* tính từ +- làm thoả mãn, làm vừa ý + +@satrap /'sætrəp/ +* danh từ +- xatrap (tỉnh trường nước ba tư ngày xưa); phó vương; thống đốc + +@satrapy /'sætrəpi/ +* danh từ +- chức xatrap (tỉnh trường nước ba tư ngày xưa); chức phó vương; chức thống đốc + +@satsuma /'sætsumə/ +* danh từ +- đồ gốm xatxuma (đồ gốm màu kem của nhật) + +@saturability /,sætʃərə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể làm no, tính có thể làm cho bão hoà; độ bão hoà + +@saturable /'sætʃərəbl/ +* tính từ +- có thể làm no, có thể bão hoà + +@saturate /'sætʃəreit/ +* tính từ +- no, bão hoà +- (thơ ca) thẫm, đẫm, đậm +* ngoại động từ +- làm no, làm bão hoà +- tẩm, ngấm, thấm đẫm +- (quân sự) ném bom ồ ạt, ném bom tập trung + +@saturated /'sætʃəreitid/ +* tính từ +- no, bão hoà +- thấm đẫm +- thẫm, đậm, không hoà màu trắng (màu sắc) + +@saturation /,sætʃə'reiʃn/ +* danh từ +- sự no, sự bão hoà, trạng thái bão hoà; độ bão hoà +- sự tẩm, sự thấm đẫm + +@saturation bombing /,sætʃə'reiʃn'pɔmiɳ/ +* danh từ +- (quân sự) sự ném bom tập trung + +@saturation point /,sætʃə'reiʃn'pɔint/ +* danh từ +- (vật lý) điểm bão hoà + +@saturday /'sætədi/ +* danh từ +- ngày thứ bảy + +@saturn /'sætən/ +* danh từ +- thần xa-tuya, thần nông +- sao thổ + +@saturnalia /,sætə:'neiljə/ +* danh từ số nhiều +- ngày hội thần xa-tuya +- ((thường) dùng như số ít) cảnh truy hoan trác táng; dịp truy hoan trác táng +!a saturnalia of crime +- cảnh máu đổ đầu rơi + +@saturnian /sæ'tə:njən/ +* tính từ +- (thuộc) thần xa-tuya, (thuộc) thần nông +- (thuộc) sao thổ +- thịnh vượng, phồn vinh, huy hoàng +=saturnian age: thời đại hoàng kim + +@saturnic /sæ'tə:nik/ +* tính từ +- (y học) bị nhiễm độc chì + +@saturnine /'sætə:nain/ +* tính từ +- lầm lì, tầm ngầm +- (thuộc) chì; bằng chì; như chì +- (thuộc) chứng nhiễm độc chì; bị nhiễm độc chì +=saturnine symptoms: những triệu chứng nhiễm độc chì +- có sao thổ chiếu mệnh + +@saturnism /'sætə:nizm/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm độc chì + +@satyagraha /sɑ:'tjɑ:grɑ:hɑ:/ +* danh từ +- (ân) (chính trị) sự kháng cự thụ động + +@satyr /'sætə/ +* danh từ +- thần dê +- người cuồng dâm +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) con đười ươi + +@satyriasis /,sæti'raiəsis/ +* danh từ +- chứng cuồng dâm + +@satyric /sə'tirik/ +* tính từ +- (thuộc) thần dê + +@satyrical /sə'tirik/ +* tính từ +- (thuộc) thần dê + +@sauce /sɔ:s/ +* danh từ +- nước xốt +=tomato sauce: nước xốt cà chua +- (nghĩa bóng) cái làm thêm thích thú; cái làm thêm thú vị +=hunger is the best sauce: (tục ngữ) đói bụng thì ngon cơm +- nước muối, dung dịch muối +- sự vô lễ, sự láo xược +=none of your sauce!: không được hỗn! +!to serve somebody with the same sauce +- (xem) serve +!sauce for the goose is suace for the gander +- (xem) gander +* ngoại động từ +- cho nước xốt, thêm nước xốt +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho thêm gia vị +- (nghĩa bóng) làm thích thú, làm thú vị; pha mắm pha muối +- duộc ghỷ khùn hỗn xược (với ai) + +@saucebox /'sɔ:sbɔks/ +* danh từ +- người hỗn xược, đứa bé láo xược + +@saucepan /'sɔ:spən/ +* danh từ +- cái xoong + +@saucer /'sɔ:sə/ +* danh từ +- đĩa (để cốc tách...); đĩa hứng nước (dưới chậu hoa) +=saucer eye: (định ngữ) mắt to và tròn + +@sauce-alone /'sɔ:sə,loun/ +* danh từ +- rau thơm (ăn với xà lách, nước xốt...) + +@sauce-boat /'sɔ:sbout/ +* danh từ +- âu đựng nước xốt + +@sauciness /'sɔ:sinis/ +* danh từ +- tính hỗn xược, tính láo xược + +@saucy /'sɔ:si/ +* tính từ +- hỗn xược, láo xược +- (từ lóng) hoạt bát, lanh lợi; bảnh, bốp + +@sauerkraut /'sauəkraut/ +* danh từ +- món dưa cải bắp (đức) + +@saumur /'soumjuə/ +* danh từ +- rượu vang xômuya (pháp) + +@sauna /'saunə/ +* danh từ +- sự tắm hơi +- nhà tắm hơi + +@saunter /'sɔ:ntə/ +* danh từ +- sự đi thơ thẩn, sự đi nhàn tản +- dáng đi thơ thẩn +* nội động từ +- đi thơ thẩn, đi nhàn tản +!the saunter through life +- sống thung dung mặc cho ngày tháng trôi qua; sống nước chảy bèo trôi + +@saunterer /'sɔ:ntərə/ +* danh từ +- người đi thơ thẩn + +@sauntering /'sɔ:ntəriɳ/ +* tính từ +- đi thơ thẩn + +@saurel /skæd/ +* danh từ +- (động vật học) cá sòng + +@saurian /'sɔ:riən/ +* tính từ +- (thuộc) loài thằn lằn +* danh từ +- động vật loại thằn lằn + +@saury /'sɔ:ri/ +* danh từ +- (động vật học) cá thu đao + +@sausage /'sɔsidʤ/ +* danh từ +- xúc xích; dồi; lạp xường +- (quân sự) khí cầu thám không (hình xúc xích) + +@sausage-meat /'sɔsidʤmi:t/ +* danh từ +- thịt làm xúc xích, thịt làm lạp xường + +@sausage-poisoning /'sɔsidʤ'pɔizniɳ/ +* danh từ +- (y học) chứng ngộ độc xúc xích + +@sauterne /sou'tə:n/ +* danh từ +- rượu vang xôtec (pháp) + +@sauternes /sou'tə:n/ +* danh từ +- rượu vang xôtec (pháp) + +@sauve-qui-peut /,souvki'pə:/ +* danh từ +- sự bỏ chạy tán loạn + +@savage /'sævidʤ/ +* tính từ +- hoang vu, hoang dại +=savage scene: cảnh hoang vu +- dã man, man rợ; không văn minh +=savage life: cuộc sống dã man +- tàn ác +=savage persecution: sự khủng bố tàn ác +=savage criticism: sự phê bình gay gắt +- (thông tục) tức giận, cáu kỉnh +* danh từ +- người hoang dã, người man rợ +- người tàn bạo dã man, người độc ác +* ngoại động từ +- cắn, giẫm lên (người hay các thú vật khác) (nói về ngựa) + +@savagely /'sævidʤli/ +* phó từ +- dã man, man rợ, độc ác +- gay gắt (phê bình...) + +@savageness /'sævidʤnis/ +* danh từ +- tình trạng dã man, tình trạng man rợ; tình trạng không văn minh +- tính tàn ác, tính độc ác, tính tàn bạo + +@savagery /'sævidʤnis/ +* danh từ +- tình trạng dã man, tình trạng man rợ; tình trạng không văn minh +- tính tàn ác, tính độc ác, tính tàn bạo + +@savanna / (savannah) / +* danh từ +- (địa lý,địa chất) xavan + +@savannah / (savannah) / +* danh từ +- (địa lý,địa chất) xavan + +@savant /'sævənt/ +* danh từ +- nhà bác học + +@save /seiv/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự phá bóng cứu nguy (chặn không cho đối phương ghi bàn) (bóng đá) +* ngoại động từ +- cứu nguy +=to save somebody from drowning: cứu ai khỏi chết đuối +=to save the situation: cứu vãn tình thế +- (thể dục,thể thao) phá bóng cứu nguy +- cứu vớt +=to save someone's soul: cứu vớt linh hồn ai +- để dành, tiết kiệm +=to save one's strength: giữ sức +- tránh (cho ai) đỡ (cho ai) khỏi phải (tiêu tiền, mất sức...); tránh khỏi phải, đỡ khỏi phải +=his secretary saved him much time: người thư ký đỡ cho ông ta được nhiều thời gian +=soap saves rubbing: có xà phòng thì đỡ phải vò +- kịp, đuổi kịp +=he wrote hurriedly to save the post: anh ấy viết vội để kịp gởi bưu điện +* nội động từ +- tằn tiện, tiết kiệm +=a saving housekeeper: một người nội trợ tằn tiện +=he has never saved: hắn chả bao giờ tiết kiệm +- bảo lưu +=saving clause: điều khoản bảo lưu, điều khoản trong có nói đến sự miễn giảm +!to save one's bacon +- cứu lấy cái thần xác mình +!to save one's breath +- làm thinh +!to save one's face +- (xem) face +!saving your respect +- xin mạn phép ông +!you may save your pains (trouble) +- anh chẳng cần phải bận bịu vào việc ấy; anh có chịu khó thì cũng chẳng ăn thua gì +!a stitch in time saves nine +- (xem) stitch +* giới từ & liên từ +- trừ ra, ngoài ra +=all save the reactionary, are for social progress: trừ bọn phản động ra, ai cũng ủng hộ mọi tiến bộ xã hội + +@saveloy /'sævilɔi/ +* danh từ +- xúc xích khô + +@saver /'seivə/ +* danh từ +- cái để tiết kiệm; mẹo để tiết kiệm +=a washing-machine is a saver of time and strength: máy giặt giúp ta tiết kiệm được thì giờ và công sức + +@save all /'seivɔ:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái để tiết kiệm (thời gian, tiền bạc...); cái để giữ cho khỏi phí, cái để giữ cho khỏi hỏng +- quỹ tiết kiệm của trẻ con +- cái tạp dề +- bộ quần áo mặc ngoài (khi lao động...) + +@savin / (savine) / +* danh từ +- (thực vật học) cây cối lá sẫm + +@savine / (savine) / +* danh từ +- (thực vật học) cây cối lá sẫm + +@saving /'seiviɳ/ +* danh từ +- sự tiết kiệm +- (số nhiều) tiền tiết kiệm + +@savings-bank /'seiviɳzbæɳk/ +* danh từ +- ngân hàng tiết kiệm; quỹ tiết kiệm + +@savior /'seivjə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) saviour + +@saviour /'seivjə/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) savior) +- vị cứu tinh +- (tôn giáo) (the saviour) đức chúa giê-xu + +@savoir faire /'sævwɑ:'feə/ +* danh từ +- sự khôn khéo, sự khéo léo + +@savoir vivre /'sævwɑ:'vivr/ +* danh từ +- phép xử thế, phép lịch sự + +@savor /'seivə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) savour + +@savory /'seivəri/ +* danh từ +- (thực vật học) rau húng, rau thơm +* tính từ & danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) savoury + +@savour /'seivə/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) savor) +- vị, mùi vị; hương vị +- (nghĩa bóng) hơi hướng, nét, vẻ +=a savour of preciosity: hơi hướng của sự cầu kỳ, vẻ cầu kỳ +* động từ +- thưởng thức, nếm náp, nhắm +- có hơi hướng, phảng phất, thoáng có vẻ +=the ofer savoured of impertinence: lời đề nghị thoáng có vẻ láo xược +=this dish savours of curry: món ăn này thoáng có mùi ca ri +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm cho đậm đà, làm cho có hương vị + +@savourless /'seivəlis/ +* tính từ +- nhạt nhẽo, vô vị, không có hương vị + +@savoury /'seivəri/ +* tính từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) savory) +- thơm ngon, có hương vị +- cay; mặn (thức ăn) +- phủ định sạch sẽ, thơm tho (nơi ở...) +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) savory) +- món khai vị; món tiêu cơm (ăn lúc bắt đầu hay sau bữa ăn) + +@savoy /sə'vɔi/ +* danh từ +- (thực vật học) cải xa-voa + +@savoyard /sə'vɔiɑ:d/ +* danh từ +- người vùng xa-voa +- đoàn viên gánh hát xa-voa + +@savvy /'sævi/ +* danh từ +- sự hiểu biết, sự khôn khéo +* động từ +- hiểu, biết +=no savvy: không biết, không hiểu + +@saw /sɔ:/ +* danh từ +- tục ngữ; cách ngôn +* danh từ +- cái cưa +=cross-cut saw: cưa ngang +=circular saw: cưa tròn, cưa đĩa +- (động vật học) bộ phận hình răng cưa +* động từ sawed; sawed, sawn +- cưa (gỗ), xẻ (gỗ) +- đưa đi đưa lại (như kéo cưa) +!to saw the air +- khoa tay múa chân +!to saw the wood +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm việc riêng của mình +* thời quá khứ của see + +@sawbones /'sɔ:bounz/ +* danh từ +- (từ lóng) thầy thuốc mổ xẻ, nhà phẫu thuật + +@sawder /'sɔ:də/ +* danh từ +- lời khen, lời tán tụng ((cũng) soft sawder) + +@sawdust /'sɔ:dʌst/ +* danh từ +- mùn cưa +!to let the sawdust out of somebody +- (nghĩa bóng) vạch trần tính khoát lác của ai, vạch rõ bản chất trống rỗng của ai, lật tẩy ai + +@sawfish /'sɔ:fiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá đao răng nhọn + +@sawing jack /'sɔ:hɔ:s/ +-buck) +/'sɔ:bʌk/ (sawing_jack) +/'sɔ:iɳ'dʤæk/ +* danh từ +- bàn cưa + +@sawmill /'sɔ:mil/ +* danh từ +- nhà máy cưa +- máy cưa lớn + +@sawn /sɔ:/ +* danh từ +- tục ngữ; cách ngôn +* danh từ +- cái cưa +=cross-cut saw: cưa ngang +=circular saw: cưa tròn, cưa đĩa +- (động vật học) bộ phận hình răng cưa +* động từ sawed; sawed, sawn +- cưa (gỗ), xẻ (gỗ) +- đưa đi đưa lại (như kéo cưa) +!to saw the air +- khoa tay múa chân +!to saw the wood +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm việc riêng của mình +* thời quá khứ của see + +@sawney /'sɔ:ni/ +* danh từ +- người ê-cốt +- người khù khờ + +@sawyer /'sɔ:jə/ +* danh từ +- thợ cưa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cây trôi trên mặt sông +- (động vật học) con mọt cưa (một loại mọt gỗ) + +@saw log /'sɔ:lɔg/ +* danh từ +- khúc gỗ để cưa + +@saw-blade /'sɔ:bleid/ +* danh từ +- lưỡi cưa + +@saw-buck /'sɔ:hɔ:s/ +-buck) +/'sɔ:bʌk/ (sawing_jack) +/'sɔ:iɳ'dʤæk/ +* danh từ +- bàn cưa + +@saw-doctor /'sɔ:,dɔktə/ +* danh từ +- máy cắt răng cưa + +@saw-edged /'sɔ:'edʤd/ +* tính từ +- có răng cưa +- hình răng cưa + +@saw-frame /'sɔ:freim/ +-gate) +/'sɔ:geit/ +* danh từ +- khung cưa + +@saw-gate /'sɔ:freim/ +-gate) +/'sɔ:geit/ +* danh từ +- khung cưa + +@saw-gin /'sɔ:dʤin/ +* danh từ +- máy tuốt hạt bông có lưỡi răng cưa + +@saw-horse /'sɔ:hɔ:s/ +-buck) +/'sɔ:bʌk/ (sawing_jack) +/'sɔ:iɳ'dʤæk/ +* danh từ +- bàn cưa + +@saw-pit /'sɔ:pit/ +* danh từ +- hố thợ xẻ + +@saw-set /'sɔ:set/ +-wrest) +/'sɔ:rest/ +* danh từ +- giũa rửa cưa; cái mở cưa + +@saw-tones /'sɔ:tounz/ +* danh từ số nhiều +- giọng nói rít lên +=to speak (utter) in saw-tones: nói giọng rít lên + +@saw-tooth /'sɔ:tu:θ/ +* danh từ +- răng cưa + +@saw-toothed /'sɔ:tu:θt/ +* tính từ +- có răng cưa + +@saw-wrest /'sɔ:set/ +-wrest) +/'sɔ:rest/ +* danh từ +- giũa rửa cưa; cái mở cưa + +@sax /sæks/ +* danh từ +- búa (đóng đinh của thợ lợp ngói acđoa) +* danh từ +- (thông tục) (viết tắt) của saxophone + +@saxatile /'sækwətil/ +* danh từ +- (sinh vật học) sống trên đá, mọc trên đá + +@saxe /sæks/ +* danh từ +- giấy xắc (một loại giấy ảnh) + +@saxhorn /'sækshɔ:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) xacooc (nhạc khí) + +@saxicoline /sæk'sikəlain/ +* tính từ +- (sinh vật học) sống trên đá, mọc trên đá + +@saxifrage /'sæksifridʤ/ +-break) +/'stounbreik/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ tai hùm + +@saxon /'sæksn/ +* tính từ +- (thuộc) xắc-xông +* danh từ +- người xắc-xông +- tiếng xắc-xông + +@saxony /'sæksni/ +* danh từ +- len xacxoni (của đức) +- quần áo bằng len xacxoni + +@saxophone /'sæksəfoun/ +* danh từ +- (âm nhạc) xacxô (nhạc khí) + +@saxophonist /'sæksəfənist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người thổi xacxô + +@saxtuba /'sækstju:bə/ +* danh từ +- (âm nhạc) xactuba (nhạc khí) + +@say /sei/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải chéo +- lời nói, tiếng nói; dịp nói; quyền ăn nói (quyền tham gia quyết định về một vấn đề) +=to say the lesson: đọc bài +=to say grace: cầu kinh +=to say no more: thôi nói, ngừng nói +=to say something: nói một vài lời +- tuyên bố; hứa hẹn; tiên đoán +=the declaration of independence of the united state of america says that all men are created equal: bản tuyên ngôn độc lập của nước mỹ tuyên bố tất cả mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng +=you said you would do it: anh đã hứa anh sẽ làm việc đó +- đồn +=it is said that...; they said that...: người ta đồn rằng... +=to hear say: nghe đồn +- diễn đạt +=that was very well said: diễn đạt như thế rất hay, nói cách như thế rất hay +- viện ta làm lý lẽ; đưa làm chứng cớ +=there is not much to be said on that side: bên phía bên kia không đưa ra được nhiều lý lẽ đâu +=have you anything to say for yourself?: anh có điều gì để viện ra làm lý lẽ bênh vực cho mình không? +- cho ý kiến về, quyết định về +=there is no saying (it is hard to say) who will win: không thể (khó mà) cho biết ý kiến là ai sẽ thắng +=what do you say to a walk?: anh cho biết ý kiến ta có nên đi chơi không?; ta đi chơi nào? +- lấy, chọn (làm ví dụ) +=let us say china: ta lấy trung quốc làm ví dụ +* nội động từ +- that is to say tức là, nói một cách khác; hay là, ít nhất thì +=north america, that is to say the usa and canada: bắc châu mỹ, tức là nước mỹ và ca-na-đa +!to say on +- tục nói +!to say out +- nói thật, nói hết +!to say no +- từ chối +!to say yes +- đồng ý +!to say someone nay +- (xem) nay +!to say the word +- ra lệnh nói lên ý muốn của mình +!it goes without saying +- (xem) go +!you may well say so +- điều anh nói hoàn toàn có căn cứ + +@saying /'seiiɳ/ +* danh từ +- tục ngữ, châm ngôn +=as the saying goes...: tục ngữ có câu... + +@saying-lesson /'seiiɳ,lesn/ +* danh từ +- bài học thuộc lòng + +@say-so /'seisou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lời tuyên bố không được ủng hộ +- quyền quyết định +- lời nói có thẩm quyền, lời nói có trọng lượng + +@scab /skæb/ +* danh từ +- vảy (ở vết thương, , ,) +- bệnh ghẻ ((thường) ở cừu) +- bệnh nấm vảy (ở cây) +- (từ cổ,nghĩa cổ) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (từ lóng) người bần tiện +- kẻ phá cuộc đình công, công nhân không tham gia đình công; kẻ nhận làm thay chỗ công nhân đình công +* nội động từ +- đóng vảy sắp khỏi (vết thương) +- phá hoại cuộc đình công, không tham gia đình công; nhận làm thay chỗ công nhân đình công + +@scabbard /'skæbəd/ +* danh từ +- bao vỏ (kiếm, dao găm, lưỡi lê) +!to throw (fling) away the scabbard +- quyết tâm đấu tranh đến cùng (để giải quyết một vấn đề gì) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tra (kiếm...) vào vỏ + +@scabbard-fish /'skæbədfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá bao kiếm + +@scabbily /'skæbili/ +* phó từ +- hèn hạ, đê tiện + +@scabbiness /'skæbinis/ +* danh từ +- sự đóng vảy +- tính trạng ghẻ lở +- sự hèn hạ, sự đê tiện + +@scabby /'skæbi/ +* tính từ +- có đóng vảy +- ghẻ +- hèn hạ, đê tiện + +@scabies /'skeibii:z/ +* danh từ +- bệnh ghẻ + +@scabietic /,skeibi'etik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh ghẻ +- bị ghẻ + +@scabious /'skeibjəs/ +* tính từ +- có vảy +- (thuộc) ghẻ; như ghẻ +- mắc bệnh ghẻ +* danh từ +- (thực vật học) có lưỡi mèo + +@scabrous /'skeibjəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) ráp, xù xì +- khó diễn đạt cho thanh nhã, khó diễn đạt một cách tế nhị (vấn đề tục tĩu...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khó khăn, trắc trở + +@scabrousness /'skeibjəsnis/ +* danh từ +- sự ráp, sự xù xì +- tính khó diễn đạt cho thanh nhã, tính khó diễn đạt một cách tế nhị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự khó khăn, sự trắc trở + +@scad /skæd/ +* danh từ +- (động vật học) cá sòng + +@scads /skædz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) số lượng lớn +=scads of money: vô số tiền + +@scaffold /'skæfəld/ +* danh từ +- giàn (làm nhà...) ((cũng) scaffolding) +- đoạn đầu đài; sự chết chém; sự bị tử hình +* ngoại động từ +- bắc giàn (xung quanh nhà); đỡ bằng giàn + +@scaffolding /'skæfəldiɳ/ +* danh từ +- giàn (làm nhà...) + +@scaffolding-pole /'skæfəldiɳ,poul/ +* danh từ +- cột cái (đỡ giàn) + +@scaglia /'skæliə/ +* danh từ +- vôi đỏ y + +@scagliola /skæl'joulə/ +* danh từ +- đá giả (bằng thạch cao pha với các màu và cồn dán) + +@scalar /'skeilə/ +* tính từ +- (toán học) vô hướng + +@scalariform /skə'lærifɔ:m/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình thang (vân trên cánh sâu bọ) +- có lớp dày mỏng xen nhau (cơ cấu) + +@scalawag /'skæləwæg/ +* danh từ +- súc vật đòi ăn; súc vật nhỏ quá khổ +- người vô dụng, người bộp chộp; người thộn; tên vô lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người miền bắc vờ tán thành chế độ cộng hoà (sau nội chiến) + +@scald /skɔ:ld/ +* danh từ +- (sử học) người hát rong (bắc-âu) ((cũng) skald) +- chỗ bỏng +=for scalds and burns: để chữa những chỗ bỏng +* ngoại động từ +- làm bỏng +=to be scalded to death: bị chết bỏng +- đun (sữa) gần sôi +=scalded cream: kem hớt ở sữa đun gần sôi +- tráng nước sôi ((thường) scald out) + +@scald-head /'skɔ:ldhed/ +* danh từ +- bệnh chốc đầu của trẻ em + +@scale /skeil/ +* danh từ +- vảy (cá, rắn, cánh sâu bọ) +- (thực vật học) vảy bắc +- vảy, vật hình vảy +- lớp gỉ (trên sắt) +- cáu cặn; bựa (răng) +* động từ +- đánh vảy, lột vảy +- cạo lớp gỉ +- cạo cáu, cạo bựa +- tróc vảy, sầy vảy +* danh từ +- cái đĩa cân +- (số nhiều) cái cân ((cũng) a pair of scales) +=to hold the scales even: cầm cân nảy mực +!to throw sword into scale +- lấy vũ khí làm áp lực +!to turn the scale +- (xem) turn +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cân (vật gì), cân được, cân nặng +=to scale ten kilograms: cân được 10 kilôgam +* danh từ +- sự chia độ; hệ thống có chia độ; sự sắp xếp theo trình độ +=to be high in the scale of creation: có tính chất sáng tạo ở trình độ cao +=at the top of the scale: ở trình độ cao nhất +=at the bottom of the scale: ở trình độ thấp nhất +- (âm nhạc) thang âm, gam +=major scale: gam trưởng +=minor scale: gam thứ +- số tỷ lệ; thước tỷ lệ, tỷ lệ, quy mô, phạm vi +=scale map: bản đồ có tỷ lệ lớn +=the scale to be one to fifty thousand: tỷ lệ sẽ là 1 qoành 5 000 +=on a great scale: trên quy mô lớn +=on a world scale: trên phạm vi toàn thế giới +* động từ +- leo, trèo (bằng thang) +- vẽ (bản đồ) theo tỷ lệ +=to scale up: vẽ to ra; tăng cường +=to scale down: vẽ nhỏ đi; giảm xuống +- có cùng tỷ lệ; có thể so được với nhau + +@scalene /'skeili:n/ +* tính từ +- (toán học) lệch +=scalene triangle: tam giác lệch +=scalene muscle: cơ bậc thang + +@scale-beam /'skeilbi:m/ +* danh từ +- cán cân, đòn cân + +@scale-board /'skeilbɔ:d/ +* danh từ +- tấm lót (sau khung ảnh, sau gương) + +@scale-borer /'skeil,bɔ:rə/ +* danh từ +- máy cạo cặn (nồi hơi...) + +@scale-winged /'skeil'wiɳd/ +* tính từ +- có cánh vảy (sâu bọ) +* danh từ +- (động vật học) sâu bọ cánh vảy, bướm + +@scale-work /'skeilwə:k/ +* danh từ +- hình xếp như vảy cá, hình trang trí vảy cá + +@scaling-ladder /'skeiliɳ,lædə/ +* danh từ +- thang leo tường pháo đài + +@scall /skə:ɳ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vảy da +=dry scall: bệnh ghẻ; bệnh ngứa +=moist scall: bệnh eczêma, bệnh chàm + +@scallawag /'skæləwæg/ +* danh từ +- súc vật đòi ăn; súc vật nhỏ quá khổ +- người vô dụng, người bộp chộp; người thộn; tên vô lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người miền bắc vờ tán thành chế độ cộng hoà (sau nội chiến) + +@scallion /'skæljən/ +* danh từ +- (thực vật học) hành tăm + +@scallop /'skɔləp/ +* danh từ +- (động vật học) con điệp +- nồi vỏ sò bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn) +- cái chảo nhỏ +- (số nhiều) vật trang trí kiểu vỏ sò +* ngoại động từ +- nấu (thức ăn) trong vỏ sò +- trang trí bằng vật kiểu vỏ sò + +@scallywag /'skæləwæg/ +* danh từ +- súc vật đòi ăn; súc vật nhỏ quá khổ +- người vô dụng, người bộp chộp; người thộn; tên vô lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người miền bắc vờ tán thành chế độ cộng hoà (sau nội chiến) + +@scalp /skælp/ +* danh từ +- da đầu +- mảnh da đầu còn tóc (người da đỏ thường lấy của kẻ thù bại trận) +- mảnh da chó, mảnh da đầu chó sói +- đầu cá voi (không có hàm dưới) +- ngọn đồi trọc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tiền lãi kiếm được do mua đi bán lại lặt vặt +!out for scalps +- đang ở trong một cuộc xung đột; (nghĩa bóng) gây sự, gây gỗ, hung hăng +* ngoại động từ +- lột lấy mảnh da đầu (người bại trận) +- đả kích kịch liệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lừa bịp; ăn trộm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ (vé rạp hát...) để kiếm chác +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) buôn đi bán lại để kiếm chác; đầu cơ để kiếm chác + +@scalpel /'skælpəl/ +* danh từ +- (y học) dao mổ + +@scalper /'skælpə/ +* danh từ +- dao trổ, dao khắc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kẻ đầu cơ vé rạp hát, kẻ đầu cơ vé xe lửa + +@scalpriform /'skælprifɔ:m/ +* tính từ +- hình lưỡi đục (răng cừu) + +@scaly /'skeili/ +* tính từ +- có vảy; xếp như vảy cá +- có cáu, có cặn +- (từ lóng) ti tiện, đê tiện, đáng khinh + +@scammony /'skæməni/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bìm bìm nhựa xổ (rễ cho chất nhựa dùng làm thuốc xổ) + +@scamp /'skæmp/ +* danh từ +- kẻ đểu cáng, kẻ xỏ lá; tên vô lại +-(thân mật) thằng chó +* ngoại động từ +- làm tắc trách, làm chiếu lệ, làm bôi bác, làm qua quít + +@scamper /'skæmpə/ +* danh từ +- sự chạy vụt; sự phi ngựa đi chơi +- sự đi lướt qua, sự đọc lướt qua; sự cưỡi ngựa xem hoa +=to take a scamper through dickens: đọc lướt qua những tác phẩm của đích-ken +* nội động từ +- chạy vụt; chạy nhốn nháo, chạy tung tăng +=to scamper away (off): chạy trốn, chạy vắt chân lên cổ +- (: through) đi lướt qua (nơi nào); đọc lướt qua (một quyển sách) + +@scampish /'skæmpiʃ/ +* tính từ +- đểu cáng, xỏ lá + +@scan /skæn/ +* động từ +- đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu (thơ) +- ngâm, bình (thơ) +- đúng nhịp điệu +=line scans smoothly: câu đúng vần +- nhìn chăm chú; xem xét từng điểm một +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhìn lướt, đọc lướt +=to scan a page: đọc lướt một trang sách +- (truyền hình) phân hình (thành từng yếu tố nhỏ) để truyền đi +- quét (máy rađa) + +@scandal /'skændl/ +* danh từ +- việc xúc phạm đến công chúng; việc làm cho công chúng phẫn nộ; việc xấu xa; việc nhục nhã +=it is a scandal that such things should be possible: để xảy ra những việc như thế thật là xấu xa +=a great scandal occurred: một việc làm cho công chúng phẫn nộ đã xảy ra +- sự gièm pha, sự nói xấu, sự nói sau lưng +- (pháp lý) sự phỉ báng; lời thoá mạ (ở toà án) + +@scandalize /'skændəlaiz/ +* ngoại động từ +- xúc phạm đến ý thức luân thường đạo lý của (ai) +* ngoại động từ +- (hàng hải) thu (buồm) lại + +@scandalmonger /'skændlð,mʌɳgə/ +-bearer) +/'skændl,bɜərə/ +* danh từ +- kẻ gièm pha, kẻ nói xấu sau lưng + +@scandalous /'skændələs/ +* tính từ +- xúc phạm đến công chúng, gây phẫn nộ trong công chúng; xấu xa, nhục nhã +- hay gièm pha, hay nói xấu sau lưng +- (pháp lý) phỉ báng, thoá mạ + +@scandalousness /'skændələsnis/ +* danh từ +- tính chất xúc phạm đến công chúng, tính chất gây phẫn nộ trong công chúng +- tính gièm pha, tính nói xấu sau lưng (một câu nói...) +- (pháp lý) tính phỉ báng, tính thoá mạ + +@scandal-bearer /'skændlð,mʌɳgə/ +-bearer) +/'skændl,bɜərə/ +* danh từ +- kẻ gièm pha, kẻ nói xấu sau lưng + +@scandinavian /'skændi'neivjən/ +* tính từ +- (thuộc) xcăng-đi-na-vi +* danh từ +- người xcăng-đi-na-vi +- tiếng xcăng-đi-na-vi + +@scanner /'skænə/ +* danh từ +- (truyền hình) bộ phân hình +- (truyền hình) (như) scanning-disk +- bộ quét (ở máy rađa) + +@scanning /'skæniɳ/ +* danh từ +- (truyền hình) bộ phân hình +- (truyền hình) sự phân hình +- sự quét (máy rađa) +* tính từ +- (truyền hình) phân hình +- quét (máy rađa) + +@scanning-disk /'skæniɳdisk/ +* danh từ +- (truyền hình) đĩa phân hình ((cũng) scanner) + +@scansion /'skænʃn/ +* danh từ +- sự đọc thử xem có đúng âm luật và nhịp điệu +- sự ngâm thơ, sự bình thơ +- nhịp điệu + +@scansorial /skæn'sɔ:riəl/ +* tính từ +- (động vật học) quen leo trèo; để leo trèo (chân chim) + +@scant /skænt/ +* tính từ +- ít, hiếm, không đủ +=to be scant of speech: ít nói +=scant of breath: ngắn hơi +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) hà tiện, cho nhỏ giọt + +@scanties /'skæntiz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) xì líp (đàn bà) + +@scantiness /'skæntinis/ +* danh từ +- sự ít ỏi, sự thiếu, sự nhỏ giọt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự nhỏ hẹp, sự chật hẹp + +@scantling /'skæntliɳ/ +* danh từ +- mẫu, vật làm mẫu +- một chút, một ít +- tấm gỗ mỏng (dày 10 cm trở lại) +- kích thước, tiêu chuẩn (gỗ, đá để xây dựng, các bộ phận tàu...) +- giá để thùng + +@scanty /'skænti/ +* tính từ +- ít, thiếu, không đủ +=scanty income: tiền thu nhập ít ỏi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhỏ, chật hẹp + +@scape /skeip/ +* danh từ +- (thực vật học) cán hoa (ở những cây không thân) +- (động vật học) ống (lông chim) +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự trốn thoát, sự thoát khỏi +=hairbreadth scape: sự bị bắt hụt, sự suýt bị tai nạn +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trốn thoát, thoát + +@scapegoat /'skeipgout/ +* danh từ +- người giơ đầu chịu báng, cái bung xung, cái thân tội + +@scapegrace /'skeipgreis/ +* danh từ +- người bộp chộp; người khờ dại; người thộn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thằng đểu, thằng xỏ lá, thằng xô liêm xỉ + +@scaphander /skæ'fændə/ +* danh từ +- áo lặn + +@scaphoid /'skæfɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình thuyền (xương) +* danh từ +- (giải phẫu) xương thuyền; xương ghe + +@scapula /'skæpjulə/ +* danh từ, số nhiều scapulae +/s'kæpjuli:/ +- (giải phẫu) xương vai + +@scapulae /'skæpjulə/ +* danh từ, số nhiều scapulae +/s'kæpjuli:/ +- (giải phẫu) xương vai + +@scapular /'skæpjulə/ +* tính từ +- (thuộc) vai; (thuộc) xương vai ((cũng) scapulary) +* danh từ +- (như) scapulary +- băng để băng xương vai +- (giải phẫu) xương vai +- (động vật học) lông vai (chim) + +@scapulary /'skæpjuləri/ +* tính từ +- (như) scapulary +* danh từ ((cũng) scapular) +- áo choàng vai (của thầy tu) +- dải quàng vai (dấu hiệu công nhận là hàng tăng lữ) + +@scapulo-humeral /'skæpjulə'hju:mərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) vai cánh tay + +@scapulo-radial /'skæpjulə'reidjəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương vai xương quay + +@scar /skɑ:/ +* danh từ +- (như) scaur +- sẹo, vết sẹo (của vết thương, ở cây tại chỗ có lá rụng) +- (nghĩa bóng) mối hận sâu sắc, nỗi đau khổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vết nhơ +=scars upon one's reputation: những vết nhơ cho thanh danh +* động từ +- có sẹo; để lại vết sẹo +- thành sẹo, khỏi (vết thương) + +@scarab /'skærəb/ +* danh từ +- (động vật học) con bọ hung +- đồ trang sức hình bọ hung (cổ ai-cập) + +@scarabaeid /,skærəb/ +* danh từ +- loài bọ hung + +@scarabaeoid /,skærə'bi:id/ +* tính từ +- tựa bọ hung, giống bọ hung + +@scaramouch /'skærəmautʃ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng khoe khoang khoác lác +- anh hùng rơm + +@scarce /skeəs/ +* tính từ +- khan hiếm, ít có, thiếu, khó tìm +=a scarce book: sách hiếm, sách khó tìm +!to make oneself scarce +- (xem) make + +@scarcely /'skeəsli/ +* phó từ +- vừa vặn, vừa mới +=i had scarcely arrived when i was told was told to go back: tôi vừa mới đến thì được lệnh quay trở về +- chắc chắn là không, không +=he can scarcely have said so: chắc chắn là anh ấy đã không nói như thế +=i scarcely know what to say: tôi không biết nói cái gì bây giờ + +@scarcement /'skeəsmənt/ +* danh từ +- chỗ lõm vào (tường) +- gờ lồi ra trên chỗ lõm + +@scarceness /'skeəsnis/ +* danh từ +- tính chất khan hiếm, tính chất hiếm hoi + +@scarcity /'skeəsiti/ +* danh từ +- sự khan hiếm, sự thiếu thốn, sự khó tìm + +@scare /skeə/ +* danh từ +- sự sợ hãi, sự kinh hoàng, sự hoang mang lo sợ (chiến tranh xảy ra...) +- sự mua vội vì hốt hoảng, sự bán chạy vì hốt hoảng hoang mang +* ngoại động từ +- làm kinh hãi, làm sợ hãi, doạ (ngáo ộp) +=scared face: mặt tỏ vẻ sợ hãi +!to scare away +!to scare off +- xua đuổi +!to scare up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vất vả mới thu được +- làm ra nhanh; thu lượm nhanh + +@scarecrow /'skeəkrou/ +* danh từ +- bù nhìn (giữ dưa...) +- người ăn mặc quần áo rách rưới tả tơi + +@scaremonger /'skeə,mʌɳgə/ +* danh từ +- người phao tin đồn làm hốt hoảng + +@scarf /skɑ:f/ +* danh từ, số nhiều scarfs +/skɑ:f/, scarves +/skɑ:vs/ +- khăn quàng cổ, khăn choàng cổ +- cái ca vát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (quân sự) khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((cũng) sash) +* ngoại động từ +- quàng khăn quàng cho (ai) +* danh từ +- đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint) +- khắc, đường xoi +* ngoại động từ +- ghép (đồ gỗ) +- mổ (cá voi) ra từng khúc + +@scarf-loom /'skɑ:flu:m/ +* danh từ +- khung cửi khổ hẹp + +@scarf-pin /'skɑ:fpin/ +* danh từ +- kim cài khăn quàng + +@scarf-skin /'skɑ:fskin/ +* danh từ +- lớp biểu bì, lớp da ngoài + +@scarf-weld /'skɑ:fweld/ +* danh từ +- (kỹ thuật) mộng (đồ kim loại) + +@scarification /,skeərifi'keiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự rạch nông da; vết rạch nông da +- (nông nghiệp) sự xới đất bằng máy xới + +@scarificator /'skeərifikeitə/ +* danh từ +- dao rạch nông + +@scarifier /'skeərifaiə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy xới + +@scarify /'skeərifai/ +* ngoại động từ +- (y học) rạch nông da +- (nghĩa bóng) giày vò, đay nghiến +- (nông nghiệp) xới (đất) bằng máy xới + +@scarious /'skeiriəs/ +* tính từ +- (thực vật học) khô xác (lá bắc) + +@scarlatina /,skɑ:lə'ti:nə/ +* danh từ +- (y học) bệnh xcaclatin, bệnh tinh hồng nhiệt + +@scarlet /'skɑ:lit/ +* tính từ +- đỏ tươi +* danh từ +- màu đỏ tươi +- quần áo màu đỏ tươi + +@scarlet fever /'skɑ:lit'fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh xcaclatin, bệnh tinh hồng nhiệt +-(đùa cợt) khuynh hướng thích chồng bộ đội + +@scarlet hat /'skɑ:lit'hæt/ +* danh từ +- (tôn giáo) mũ (của) giáo chủ +- chức giáo chủ + +@scarlet letter /'skɑ:lit'letə/ +* danh từ +- chữ a màu đỏ tươi (dấu hiệu phạm tội ngoại tình của người đàn bà xưa) + +@scarlet rash /'skɑ:lit'ræʃ/ +* danh từ +- (y học) ban đào + +@scarlet runner /'skɑ:lit'rʌnə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đậu lửa + +@scarlet sage /'skɑ:lit'seidʤ/ +* danh từ +- (thực vật học) hoa xô đỏ + +@scarlet whore /'skɑ:lit'hɔ:/ +* danh từ +- khuốm doạy uơ) +- uồm[ỡəθla-mâ + +@scarlet woman /'skɑ:lit'hɔ:/ +* danh từ +- khuốm doạy uơ) +- uồm[ỡəθla-mâ + +@scarp /skɑ:p/ +* danh từ +- tường phía trong (công sự), luỹ phía trong (chiến hào), luỹ phía trong (chiến hào) +- sườn dốc (của một quả đồi) +* ngoại động từ +- đắp thành dốc, làm thành dốc + +@scarped /skɑ:pt/ +* tính từ +- dốc đứng (sườn núi...) + +@scarus /'skeirəs/ +* danh từ +- (động vật học) cá vẹt + +@scarves /skɑ:f/ +* danh từ, số nhiều scarfs +/skɑ:f/, scarves +/skɑ:vs/ +- khăn quàng cổ, khăn choàng cổ +- cái ca vát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (quân sự) khăn quàng vai; khăn thắt lưng ((cũng) sash) +* ngoại động từ +- quàng khăn quàng cho (ai) +* danh từ +- đường ghép (đồ gỗ) ((cũng) scarf joint) +- khắc, đường xoi +* ngoại động từ +- ghép (đồ gỗ) +- mổ (cá voi) ra từng khúc + +@scary /'skeəri/ +* tính từ +- làm sợ hãi, làm kinh hãi, làm khiếp sợ, nhát như cáy + +@scat /skæt/ +* thán từ +- (thông tục) đi đi!, cút đi +* động từ +- (thông tục) bảo (ai) cút đi; tống cổ, đuổi + +@scathe /skeið/ +* danh từ +- ((từ hiếm,nghĩa hiếm), (thường), phủ định) thiệt hại, tổn thương +=without scathe: bình an vô sự +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm tổn thương, làm héo hon +- phủ định đụng đến (ai) +=he shall not be scathed: không được đụng đến nó + +@scathing /'skeðiɳ/ +* tính từ +- gay gắt, cay độc, ác +=scathing criticism: sự phê bình gay gắt +=scathing remarks: những lời nhận xét cay độc + +@scatology /skə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- sự nghiên cứu phân hoá thạch +- sự nghiên cứu văn học dâm ô tục tĩu + +@scatophagous /skə'tɔfəgəs/ +* tính từ +- ăn phân + +@scatter /'skætə/ +* danh từ +- sự tung rắc, sự rải ra, sự phân tán +- tầm phân tán (đạn) +- những cái được tung rắc, những cái được rải ra +* động từ +- tung, rải, rắc, gieo +=to scatter seed: gieo hạt giống +=to scatter gravel on road: rải sỏi lên mặt đường +- đuổi chạy tán loạn +- làm tan (mây, hy vọng...) +- toả (ánh sang) +- lia, quét (súng) + +@scattered /'skætəd/ +* tính từ +- rải rác, thưa thớt, lưa thưa +=scattered hamlets: xóm làng lưa thưa + +@scattergoad /'skætəgoud/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hoang toàng, người tiêu hoang + +@scatter rug /'skætərʌg/ +* danh từ +- thảm nhỏ (chỉ trải được một phần sàn) + +@scatter-brain /'skætəbrein/ +* danh từ +- người đoảng, người vô ý vô tứ +- người lông bông phù phiếm + +@scatter-brained /'skætəbreind/ +-brain) +/'skætəbrein/ +* tính từ +- đoảng, vô ý vô tứ +- lông bông phù phiếm + +@scatty /'skæti/ +* tính từ +- (từ lóng) bộp chộp; ngờ nghệch, thộn + +@scat singing /'skæt'siɳgiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự hát cương những bài nhạc ja nhí nhố vô nghĩa + +@scaup /'skɔ:p/ +-duck) +/'skɔ:pdʌk/ +* danh từ +- (động vật học) vịt bãi + +@scaup-duck /'skɔ:p/ +-duck) +/'skɔ:pdʌk/ +* danh từ +- (động vật học) vịt bãi + +@scaur /skɔ:/ +* danh từ ((cũng) scar) +- vách núi lởm chởm +- vách đá nhô ra (ở biển) + +@scavenge /'skævindʤ/ +* ngoại động từ +- quét, quét dọn (đường...) +- (kỹ thuật) tháo hết khí đốt, cho xả (động cơ đốt trong...) +- (kỹ thuật) lọc sạch chất bẩn (kim loại nấu chảy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tìm, bới (thức ăn...) + +@scavenger /'skævindʤə/ +* danh từ +- công nhân quét đường +- súc vật ăn xác thối +- người viết văn dâm ô tục tĩu +* nội động từ +- làm công nhân quét đường +- viết văn dâm ô tục tĩu + +@scena /'ʃeinə/ +* danh từ +- lớp (của một bản kịch) + +@scenario /si'nɑ:riou/ +* danh từ, số nhiều scenarios +/si'nɑ:riouz/ +- truyện phim, cốt kịch, kịch bản + +@scenarist /'si:nərist/ +* danh từ +- người viết truyện phim, người soạn cốt kịch, người soạn kịch bản + +@scend /send/ +* danh từ ((cũng) send) +- sức sóng xô +- sự bị sóng xô +* nội động từ ((cũng) send) +- bị sóng xô + +@scene /si:n/ +* danh từ +- nơi xảy ra +=a scene of strife: nơi xảy ra xung đột +=the scene is laid in india: câu chuyện xảy ra ở ân độ +- lớp (của bản kịch) +- (sân khấu) cảnh phông +=behind the scenes: (nghĩa bóng) ở hậu trường, kín, bí mật +- cảnh tượng, quang cảnh +=a scene of destruction: cảnh tàn phá +- (thông tục) trận cãi nhau, trận mắng nhau +=don't make a scene: đừng gây chuyện cãi nhau nữa +- (từ cổ,nghĩa cổ) sân khấu +!to quit the scene +- qua đời + +@scenery /'si:nəri/ +* danh từ +- (sân khấu) đồ dùng trang trí (một gánh hát); cảnh phông +- phong cảnh, cảnh vật +=the scenery is imposing: phong cảnh thật là hùng vĩ + +@scene-designer /'si:n,peintə/ +-designer) +/'si:ndi,zainə/ +* danh từ +- (sân khấu) hoạ sĩ vẽ cảnh phông + +@scene-dock /'si:ndɔk/ +* danh từ +- (sân khấu) nơi để cảnh phông + +@scene-painter /'si:n,peintə/ +-designer) +/'si:ndi,zainə/ +* danh từ +- (sân khấu) hoạ sĩ vẽ cảnh phông + +@scene-shifter /'si:n,ʃiftə/ +* danh từ +- (sân khấu) người thay cảnh phông + +@scenic /'si:nik/ +* tính từ +- (thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường +- thể hiện một chuyện, ghi lại nột sự kiện (tranh, ảnh) +- điệu, màu mè, vờ vĩnh, có vẻ kịch (tình cảm...) + +@scenical /'si:nik/ +* tính từ +- (thuộc) sân khấu; (thuộc) kịch trường +- thể hiện một chuyện, ghi lại nột sự kiện (tranh, ảnh) +- điệu, màu mè, vờ vĩnh, có vẻ kịch (tình cảm...) + +@scenic railway /'si:nik'reilwei/ +* danh từ +- đường xe lửa nhỏ chạy qua mô hình phong cảnh (ở hội chợ...) + +@scenograph /'si:nəgrɑ:f/ +* danh từ +- bức vẽ phối cảnh + +@scenographer /si:'nɔgrəfə/ +* danh từ +- hoạ sĩ vẽ phối cảnh + +@scenographic /,si:nə'græfik/ +* tính từ +- phối cảnh + +@scenography /si:'nɔgrəfi/ +* danh từ +- sự vẽ phối cảnh; phép vẽ phối cảnh + +@scent /sent/ +* danh từ +- mùi, mùi thơm, hương thơm +=the scent of straw: mùi thơm của rơm +- dầu thơm, nước hoa +- mùi hơi (của thú vật) +=to get on the scent: đánh hơi +=to follow up the scent: theo hơi; (nghĩa bóng) bám riết +=to lose the scent: mất dấu +=on the scent: (nghĩa bóng) có đầu mối +=to put off the scent: làm mất dấu, đánh lạc hướng +- sự thính hơi, tài đánh hơi, khả năng phát hiện; tính nhạy cảm +=to have a wonderful scent for young talents: có biệt tài phát hiện những tài hoa non trẻ +* động từ +- đánh hơi, phát hiện +=to scent a treachery: phát hiện một sự phản bội +- toả mùi thơm, toả hương +- ngửi, hít hít +=the dog lifted its head and scented the ain: con chó ngửng đầu và hít hít không khí +- ướp, thấm, xức (nước hoa) +=to scent one's handkerchief: xức nước hoa vào khăn tay +!to scent out +- biết, đánh hơi biết + +@scented /'sentid/ +* tính từ +- ướp nước hoa, xức nước hoa +- có mùi thơm + +@scent-bag /'sentbæg/ +* danh từ +- (động vật học) túi xạ + +@scent-bottle /'sentbɔtl/ +* danh từ +- chai đựng nước hoa + +@scent-gland /'sentglænd/ +* danh từ +- (động vật học) tuyến thơm + +@scent-organ /'sent,ɔ:gən/ +* danh từ +- (động vật học) túi xạ; tuyến thơm + +@scepsis /'sepsis/ +* danh từ +- thuyết hoài nghi, chủ nghĩa hoài nghi + +@scepter / (scepter) / +* danh từ +- gậy quyền, quyền trượng +- ngôi vua, quyền vua +=to wield the sceptre: trị vì + +@sceptic / (skeptic) / +* danh từ +- người hay hoài nghi, người theo chủ nghĩa hoài nghi + +@sceptical / (skeptical) / +* tính từ +- hoài nghi, đa nghi, hay ngờ vực +- theo chủ nghĩa hoài nghi; có tư tưởng hoài nghi; nhằm ủng hộ tư tưởng hoài nghi; xuất phát từ tư tưởng hoài nghi + +@scepticism / (skepticism) / +* danh từ +- chủ nghĩa hoài nghi + +@sceptre / (scepter) / +* danh từ +- gậy quyền, quyền trượng +- ngôi vua, quyền vua +=to wield the sceptre: trị vì + +@schappe /ʃæp/ +* danh từ +- vải tơ xấu + +@schedule /'ʃedju:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bản danh mục, bảng liệt kê; bản phụ lục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bảng giờ giấc, biểu thời gian +=schedule time: thì giờ đã định trong bảng giờ giấc +=on schedule: đúng ngày giờ đã định +- thời hạn +=three days ahead of schedule: trước thời hạn ba ngày +=to be hebind schedule: chậm so với thời hạn, không đúng thời hạn +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kèm danh mục (vào một tư liệu...); thêm phụ lục (vào một tài liệu...) +- ghi thành bảng giờ giấc, dự định vào bảng giờ giấc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) dự định làm (cái gì) vào ngày giờ đã định + +@scheelite /'ʃi:lait/ +* danh từ +- (khoáng chất) silit + +@schema /'ski:mə/ +* danh từ, số nhiều schemata +/'ski:mətə/ +- lược đồ, giản đồ, sơ đồ + +@schemata /'ski:mə/ +* danh từ, số nhiều schemata +/'ski:mətə/ +- lược đồ, giản đồ, sơ đồ + +@schematic /ski'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) lược đồ, (thuộc) giản đồ, (thuộc) sơ đồ +- giản lược, sơ lược + +@scheme /ski:m/ +* danh từ +- sự sắp xếp theo hệ thống, sự phối hợp +=the scheme of colour: nguyên tắc phối hợp các màu +- kế hoạch; âm mưu; mưu đồ; ý đồ +=to lay a scheme: sắp đặt một âm mưu +- lược đồ, giản đồ, sơ đồ +* động từ +- vạch kế hoạch (làm gì); có kế hoạch thực hiện (điều gì) +- âm mưu, mưu đồ (làm việc gì) + +@schemer /'ski:mə/ +* danh từ +- người vạch kế hoạch +- người chủ mưu, kẻ âm mưu; kẻ hay dùng mưu gian + +@scheming /'ski:miɳ/ +* tính từ +- có kế hoạch, có mưu đồ + +@scherzando /,skeə'tsændou/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) đùa cợt + +@scherzo /'skeətsou/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc đùa cợt + +@schiedam /ski:'dæm/ +* danh từ +- rượu xkiđam (hà lan) + +@schilling /'sʃiliɳ/ +* danh từ +- đồng silinh (tiền nước aó) + +@schipperke /'ʃipəki/ +* danh từ +- chó đầu cao, chó sipeki (giống bỉ) + +@schism /'sizm/ +* danh từ +- sự ly giáo; sự phân ly +- tội làm ly giáo; tội thúc đẩy, sự ly giáo +- phái ly giáo + +@schismatic /siz'mætik/ +* tính từ: (schismatical) +/siz'mætikəl/ +- có khuynh hướng ly giáo +- phạm tội ly giáo +* danh từ +- người có tư tưởng ly giáo; người ly giáo + +@schismatical /siz'mætik/ +* tính từ: (schismatical) +/siz'mætikəl/ +- có khuynh hướng ly giáo +- phạm tội ly giáo +* danh từ +- người có tư tưởng ly giáo; người ly giáo + +@schist /ʃist/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá nghiền, diệp thạch + +@schistose /'ʃistous/ +* tính từ +- (thuộc) đá phiến; như đá phiến + +@schistous /'ʃistous/ +* tính từ +- (thuộc) đá phiến; như đá phiến + +@schizomycete /,skaizəmai'si:t/ +* danh từ +- (thực vật học) thực vật phân sinh + +@schmaltz /ʃmɑ:lts/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tình cảm uỷ mỵ, tình cảm ẻo lả (trong nghệ thuật) + +@schnapps / (schnapps) / +* danh từ +- rượu sơnap + +@schnaps / (schnapps) / +* danh từ +- rượu sơnap + +@schnauzer /'ʃnautsə/ +* danh từ +- chó sơnauxe (giống đức) + +@schnorkel /'snɔ:kl/ +* danh từ +- ống thông hơi (của tàu ngầm, của người lặn) ((cũng) snort) + +@schnorrer /'ʃnɔrə/ +* danh từ +- người ăn mày do thái + +@scholar /'skɔlə/ +* danh từ +- người có học thức, nhà thông thái; nhà học giả (giỏi về văn chương cổ điển hy-lạp la-mã) +- môn sinh +- học sinh được cấp học bổng; học sinh được giảm tiền học +- người học +=to be proved a bright scholar: tỏ ra là người học thông minh +=he was a scholar unitl his last moments: ông ta vẫn học cho đều đến phút cuối cùng +- (từ cổ,nghĩa cổ); ghuôi ỉ['skɔləli] +* tính từ +- học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái + +@scholarly /'skɔləli/ +* tính từ +- học rộng, uyên thâm, uyên bác, thông thái + +@scholarship /'skɔləʃip/ +* danh từ +- sự học rộng, sự uyên thâm, sự uyên bác, sự thông thái +- học bổng +=to win a scholarship: được cấp học bổng + +@scholastic /skə'læstik/ +* tính từ +- (thuộc) nhà trường, (thuộc) giáo dục, (thuộc) nhà giáo; (thuộc) học thuật; (thuộc) sách vở +=a scholastic education: giáo dục nhà trường, giáo dục sách vở +- kinh viện +- lên mặt học giả; sách vở, giáo điều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) trường trung học +=scholastic football games: những cuộc đấu bóng đá giữa các trường trung học +* danh từ +- nhà triết học kinh viện + +@scholastically /skə'læstikəli/ +* phó từ +- sách vở, giáo điều + +@scholasticism /skə'læstisizm/ +* danh từ +- triết học kinh viện + +@scholia /'skouliæst/ +* danh từ, số nhiều scholia +/'skouljə/ +- lời chú giải (văn học cổ điển hy-lạp la-mã) + +@scholiast /'skouliæst/ +* danh từ +- nhà bình giải (văn học cổ hy-lạp la-mã) + +@scholium /'skouliæst/ +* danh từ, số nhiều scholia +/'skouljə/ +- lời chú giải (văn học cổ điển hy-lạp la-mã) + +@school /sku:l/ +* danh từ +- đàn cá, bầy cá +=school fish: loại cá thường đi thành bầy +* nội động từ +- hợp thành đàn, bơi thành bầy (cá...) +* danh từ +- trường học, học đường +=normal school: trường sư phạm +=primary school: trường sơ cấp +=private school: trường tư +=public school: trường công +=secondary school: trường trung học +=to keep a school: mở trường tư +- trường sở, phòng học +=chemistry school: phòng dạy hoá học +- trường (toàn thể học sinh một trường) +=the whole school knows it: toàn trường biết việc đó +- (nghĩa bóng) trường, hiện trường +=he learnt his generalship in a serve school: ông ta đã học tập nghệ thuật chỉ huy quân sự trong một hiện trường rất ác liệt +- giảng đường (thời trung cổ) +- buổi học, giờ học, giờ lên lớp; sự đi học +=there will be no school today: hôm nay không học +- trường phái +=school of art: trường phái nghệ thuật +- môn học +=the history school: môn sử học +- phòng thi (ở trường đại học); sự thi +=to be in the schools: dự thi, đi thi +- môn đệ, môn sinh +- (âm nhạc) sách dạy đàn +!a gentleman of the old school +- một người quân tử theo kiểu cũ +!to go to school to somebody +- theo đòi ai, học hỏi ai +* ngoại động từ +- cho đi học; dạy dỗ giáo dục +- rèn luyện cho vào khuôn phép +=to school one's temper: rèn luyện tính tình +=to school onself to patience: rèn luyện tính kiên nhẫn + +@schoolable /'sku:ləbl/ +* tính từ +- đến tuổi đi học + +@schoolboy /'sku:ldei/ +* danh từ +- học sinh trai, nam sinh + +@schoolfellow /'sku:l,felou/ +* danh từ +- bạn học + +@schoolgirl /'sku:lgə:l/ +* danh từ +- học sinh gái, nữ sinh + +@schoolhouse /'sku:lhaus/ +* danh từ +- trường sở (ở nông thôn) + +@schooling /'sku:liɳ/ +* danh từ +- sự dạy dỗ ở nhà trường, sự giáo dục ở nhà trường +- tiền học phí ăn ở tại nhà trường +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự trách phạt, sự thi hành kỷ luật + +@schoolman /'sku:lmən/ +* danh từ +- nhà triết học kinh viện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thầy giáo, giáo viên +- giáo sư (đại học, ở châu âu thời trung cổ) + +@schoolmaster /'sku:l,mɑ:stə/ +* danh từ +- thầy giáo, giáo viên; nhà giáo +- hiệu trưởng + +@schoolmasterly /'sku:l,mɑ:stəli/ +* tính từ +- có vẻ thầy giáo, có vẻ nhà giáo + +@schoolmate /'sku:lmeit/ +* danh từ +- bạn học + +@schoolmistress /'sku:l,mistris/ +* danh từ +- cô giáo, bà giáo +- cô hiệu trưởng, bà hiệu trưởng + +@schoolroom /'sku:lrum/ +* danh từ +- phòng học (ở trường) + +@schoolteacherly /'sku:l'ti:tʃəli/ +* tính từ +- có vẻ thầy giáo, có vẻ cô giáo + +@school age /'sku:l'eidʤ/ +* danh từ +- tuổi đi học + +@school divine /'sku:ldi'vain/ +* danh từ +- nhà triết học kinh viện + +@school fee /'sku:lfi:/ +* danh từ +- học phí, tiền học + +@school miss /'sku:lmis/ +* danh từ +- cô gái ngây thơ, cô gái bẽn lẽn + +@school pence /'sku:lpens/ +* danh từ +- học phí, tiền học (đóng hằng tuần của học sinh sơ cấp) + +@school year /'sku:l'jə:/ +* danh từ +- năm học + +@school-board /'sku:lbɔ:d/ +* danh từ +- ban phụ trách các trường (ở địa phương) + +@school-book /'sku:lbuk/ +* danh từ +- sách học, sách giáo khoa + +@school-day /'sku:ldei/ +* danh từ +- ngày học +- (số nhiều) ngày còn đi học, ngày còn là học sinh + +@school-marm /'sku:lmæn/ +-marm) +/'sku:lmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cô giáo, bà giáo + +@school-ship /'sku:lʃip/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu huấn luyện + +@school-teacher /'sku:l,ti:tʃə/ +* danh từ +- thầy giáo, cô giáo (chủ yếu cấp i) + +@school-time /'sku:ltaim/ +* danh từ +- giờ học, giờ lên lớp +- những năm còn đi học + +@school-yard /'sku:ljɑ:d/ +* danh từ +- sân trường + +@schooner /'sku:nə/ +* danh từ +- thuyền hai buồm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (sử học) toa xe che bạt (của dân di cư) ((cũng) prairie-schooner) +- (thông tục) cốc vại (uống bia) +- nửa lít bia + +@schorl /ʃɔ:l/ +* danh từ +- (khoáng chất) tuamalin đen + +@schottische /ʃɔ'ti:ʃ/ +* danh từ +- (âm nhạc) điệu nhảy ponca chậm +- nhạc cho điệu nhảy ponca chậm + +@sciagram / (skiagram) / +* danh từ +- ánh tia x + +@sciagrammatic /,skaiəgrə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) ảnh tia x + +@sciagraph / (skiagraph) / +* danh từ +- ánh vẽ bóng +- (kiến trúc) mặt cắt đứng (một cái nhà) + +@sciagraphic /,skaiə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) thuật vẽ bóng + +@sciagraphy / (skiagraphy) / +* danh từ +- thuật vẽ bóng +- thuật chụp tia x ((thường) skiagraphy) +- (kiến trúc) mặt cắt đứng (một cái nhà) +- (thiên văn học) phép đo bóng (mặt trời) tính giờ + +@sciamachy /sai'æməki/ +* danh từ +- cuộc đánh nhau với bóng, cuộc chiến đấu tưởng tượng; cuộc đấu tranh vô ích + +@sciatic /sai'ætik/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) hông +=sciatic nerve: dây thần kinh hông + +@sciatica /sai'ætikə/ +* danh từ +- (y học) đau thần kinh hông + +@science /'saiəns/ +* danh từ +- khoa học +=man of science: nhà khoa học +- khoa học tự nhiên +- ngành khoa học +=the science of optics: ngành quang học +- (thường)(đùa cợt) kỹ thuật (quyền anh) +- (từ cổ,nghĩa cổ) trí thức, kiến thức +!the dismal science +- khoa kinh tế chính trị + +@science fiction /'saiəns'fikʃn/ +* danh từ +- tiểu thuyết hư tưởng khoa học + +@scienter /sai'entə/ +* phó từ +- (pháp lý) cố ý, có ý thức + +@sciential /sai'enʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa học +- hiểu biết, tinh thông, am hiểu + +@scientific /,saiən'tifik/ +* tính từ +- khoa học; có hệ thống; chính xác +=scientific terminology: thuật ngữ khoa học +- có kỹ thuật +=a scientific boxes: một võ sĩ quyền anh có kỹ thuật + +@scientism /'siəntizm/ +* danh từ +- tinh thần khoa học, thái độ khoa học +- thuyết khoa học vạn năng + +@scientist /'saiəntist/ +* danh từ +- nhà khoa học; người giỏi về khoa học tự nhiên +- người theo thuyết khoa học vạn năng + +@scilicet /'sailiset/ +* phó từ +- nghĩa là, đặc biệt là + +@scimitar / (scimiter) / +* danh từ +- thanh mã tấu, thanh đại đao + +@scimiter / (scimiter) / +* danh từ +- thanh mã tấu, thanh đại đao + +@scintilla /sin'tilə/ +* danh từ +- một mảy may, một ít một tí +=not a scintilla of evidence: không có một mảy may chứng cớ nào + +@scintillate /'sintileit/ +* nội động từ +- nhấp nháy, lấp lánh, long lanh +- ăn nói sắc sảo, ứng đối giỏi +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm nhấp nháy; bắn ra (những tia lửa...) +- rạng lên vì, ánh lên vì, bừng lên vì +=to scintillate delight: ánh lên vì vui sướng (nét mặt, mắt...) +=to scintillate anger: bừng lên vì giận dữ + +@scintillating /'sintileitiɳ/ +* tính từ +- nhấp nháy, lấp lánh, lóng lánh + +@scintillation /,sinti'leiʃn/ +* danh từ +- sự nhấp nháy, sự lấp lánh +- tia ánh lên, tia lửa +- lời nói sắc sảo, lời ứng đối sắc sảo + +@sciolism /'saiəlizm/ +* danh từ +- học thức nông cạn, kiến thức nửa mùa; sự hay chữ lỏng + +@sciolist /'saiəlist/ +* danh từ +- học giả nửa mùa, người hay chữ lỏng + +@sciolistic /,saiə'listik/ +* tính từ +- có kiến thức nông cạn, hay chữ lỏng + +@sciomachy /sai'æməki/ +* danh từ +- cuộc đánh nhau với bóng, cuộc chiến đấu tưởng tượng; cuộc đấu tranh vô ích + +@scion /'saiən/ +* danh từ +- chồi, mầm (cây) +- con cháu; con dòng cháu giống + +@scirrhus /'sirəs/ +* danh từ +- (y học) ung thư xơ + +@scirroco /si'rɔkou/ +* danh từ, số nhiều siroccos +- gió xirôcô (thổi từ sa mạc xa-ha-ra) +- gió ấm mang mưa (về mùa đông) + +@scissel /'sisəl/ +* danh từ +- mảnh kim loại vụn + +@scissile /'sisil/ +* tính từ +- có thể chẻ ra được, có thể cắt ra được + +@scission /'siʤn/ +* danh từ +- sự cắt +- sự chia rẽ, sự phân chia, sự phân hoá + +@scissor /'sizə/ +* ngoại động từ +- cắt bằng kéo + +@scissors /'sizəz/ +* danh từ số nhiều +- ((thường) pair of scissors) cái kéo +!scissors and paste +- sự sưu tầm trích cắt ở các sách thành một cuốn sách + +@scissors hold /'sizəz'hould/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) miếng khoá chân + +@sclav /slɑ:v/ +* tính từ +- (thuộc) chủng tộc xla-vơ +* danh từ +- người xla-vơ, dân tộc xla-vơ + +@sclavonic /slə'vɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) ngôn ngữ xla-vơ + +@sclera /'skliərə/ +* danh từ +- (giải phẫu) màng cứng (mắt) + +@sclerenchyma /skliə'reɳkimə/ +* danh từ +- (thực vật học) mô cứng, cương mô + +@scleriasis /skliə'raiəsis/ +* danh từ +- (y học) sự cứng mô + +@scleritis /skliə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng cứng (mắt) + +@sclerodermatous /,skliərou'də:mətəs/ +* tính từ +- có da cứng (như loài bò sát) + +@scleroid /'skliərɔid/ +* tính từ +- (sinh vật học) cứng, có cấu tạo cứng + +@scleroma /skliə'rousis/ +* danh từ +- (y học) sự xơ cứng +- (thực vật học) sự hoá cứng (màng tế bào) + +@sclerosed /skliə'roust/ +* tính từ +- (y học) bị xơ cứng +- (thực vật học) sự hoá cứng (màng tế bào) + +@sclerosis /skliə'rousis/ +* danh từ +- (y học) sự xơ cứng +- (thực vật học) sự hoá cứng (màng tế bào) + +@sclerotic /skliə'rɔtik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh xơ cứng; bị xơ cứng +* danh từ +- (giải phẫu), (như) sclera + +@sclerotitis /skliə'raitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng cứng (mắt) + +@sclerous /'skliərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) cứng lại + +@scobs /skɔbz/ +* danh từ, số nhiều +- mạt cưa +- vỏ bào +- mạt giũa +- cứt sắt + +@scoff /skɔf/ +* danh từ +- lời chế giễu, lời đùa cợt +- người bị đem ra làm trò cười +* nội động từ +- chế giễu, đùa cợt; phỉ báng +* danh từ +- (từ lóng) thức ăn, bữa ăn +* động từ +- (từ lóng) ngốn, hốc, ăn ngấu nghiến + +@scoffer /'skɔfə/ +* danh từ +- người hay chế giễu, người hay đùa cợt; người hay phỉ báng + +@scoffingly /'skɔfiɳli/ +* phó từ +- chế giễu, đùa cợt; phỉ báng + +@scold /skould/ +* động từ +- rầy la, trách mắng, mắng mỏ; gắt gỏng +* danh từ +- người đàn bà bẳn tính, người đàn bà hay gắt gỏng; người đàn bà hay chửi rủa + +@scoleces /skouleks/ +* danh từ, số nhiều scoleces +/skou'li:si:z/ +- (động vật học) đầu sán + +@scolex /skouleks/ +* danh từ, số nhiều scoleces +/skou'li:si:z/ +- (động vật học) đầu sán + +@scoliosis /,skɔli'ousis/ +* danh từ +- (y học) chứng vẹo xương sống + +@scoliotic /,skɔli'ɔtik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng vẹo xương sống + +@scollop /'skɔləp/ +* danh từ +- (động vật học) con điệp +- nồi vỏ sò bát vỏ sò (vỏ sò to để nấu và đựng đồ ăn) +- cái chảo nhỏ +- (số nhiều) vật trang trí kiểu vỏ sò +* ngoại động từ +- nấu (thức ăn) trong vỏ sò +- trang trí bằng vật kiểu vỏ sò + +@scolopaceous /,skɔlə'peiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) loài chim dẽ giun; giống loài chim dẽ giun + +@scolopacine /,skɔlə'peiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) loài chim dẽ giun; giống loài chim dẽ giun + +@scolopendrine /,skɔlə'pendrin/ +* tính từ +- (thuộc) loài rết; giống con rết + +@scolopendrium /,skɔlə'pendriəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lưỡi rắn (dương xỉ) + +@scomber /'skɔmbə/ +* danh từ +- (động vật học) cá nùng nục +- cá thu nhật bản + +@sconce /skɔns/ +* danh từ +- chân đèn, đế nến +- chân đèn có móc treo vào tường, đế nến có móc treo vào tường +-(đùa cợt) cái đầu, chỏm đầu +- công sự nhỏ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nơi trú ẩn; bình phong +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) đắp công sự nhỏ cho; bảo vệ bằng công sự nhỏ +- phạt không cho uống bia (đại học ôc-phớt) +- (sử học) phạt vi phạm kỷ luật (ở trường đại học) + +@scone /skɔn/ +* danh từ +- bánh nướng (uống với trà) + +@scoop /sku:p/ +* danh từ +- cái xẻng (xúc lúa, than, tiên...) +- cái môi dài cán; môi (đầu) +- cái gàu múc nước (đầy) +- sự xúc, sự múc; động tác xúc, động tác múc +- (giải phẫu) cái nạo +- môn lãi lớn (do đầu cơ) +- (từ lóng) tin riêng (dành cho tờ báo nào) +* ngoại động từ +- xúc (than...), múc (nước...) +- thu được, vớ (món lãi lớn), hốt (của...) +- nhặt được và đăng (một tin đặc biệt, trước các bài báo khác) + +@scoopful /sku:p/ +* danh từ +- xẻng (đầy) +- môi (đầy) +- gầu (đầy) + +@scoot /sku:t/ +* nội động từ +- (từ lóng) chạy trốn, chuồn, lỉnh + +@scooter /'sku:tə/ +* danh từ +- xe hẩy (thứ xe hai bánh của trẻ con có chỗ đứng một chân, còn một chân để hẩy) +- xe xcutơ (mô tô bánh nhỏ loại vetpa) ((cũng) motor scooter) + +@scopa /'skoupə/ +* danh từ, số nhiều scopae +/'skoupi:/ +- chùm lông bàn chải (ở chân ong) + +@scopae /'skoupə/ +* danh từ, số nhiều scopae +/'skoupi:/ +- chùm lông bàn chải (ở chân ong) + +@scopate /'skoupeit/ +* tính từ +- (động vật học) có chùm lông bàn chải (ở chân) + +@scope /skoup/ +* danh từ +- phạm vi, tầm xa (kiến thức); dịp; nơi phát huy +=that is beyond my scope: tôi không làm nổi việc đó; tôi không đủ thẩm quyền giải quyết việc đó +=the job will give ample scope to his ability: làm việc đó anh ta sẽ có đất để dụng võ; làm việc đó anh ta sẽ có dịp để phát huy khả năng của mình +=we must read to broaden the scope of our knowledge: chúng ta phải đọc để mở rộng kiến thức +=a scope for one's energies: dịp phát huy tất cả sức lực của mình +- (hàng hải) chiều dài dây neo (khi tàu bỏ neo) +- (quân sự) tầm tên lửa +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục tiêu, mục đích, ý định + +@scopiform /'skoupifɔ:m/ +* tính từ +- có hình chùm lông bàn chải; thành chùm bàn chải (như ở chân ong) + +@scopulate /'skɔpjulit/ +* tính từ +- (động vật học) hình bàn chải + +@scorbutic /skɔ:'bju:tik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) scobut +- bị bệnh scobut +* danh từ +- (y học) người mắc bệnh scobut + +@scorch /skɔ:tʃ/ +* danh từ +- sự thiêu sém, sự cháy sém +- (từ lóng) sự mở hết tốc lực (ô tô, xe đạp) +* ngoại động từ +- thiêu, đốt, làm cháy sém +- (quân sự) đốt sạch phá, phá sạch, tiêu thổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm đau lòng, xỉ vả làm đau lòng, đay nghiến làm đau lòng, nói mỉa làm đau lòng +* nội động từ +- bị cháy sém +- (từ lóng) mở hết tốc lực (ô tô...) + +@scorched-earth policy /'skɔ:tʃt,θ'pɔlisi/ +* danh từ +- (quân sự) chính sách tiêu thổ, chính sách vườn không nhà trống + +@scorcher /'skɔ:tʃə/ +* danh từ +- ngày nóng như thiêu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời xỉ vả làm đau lòng, lời đay nghiến làm đau lòng, lời nói mỉa làm đau lòng +- người lái (ô tô...) bạt mạng; người mở hết tốc lực (lái ô tô...) +- (từ lóng) loại cừ, loại chiến; loại cha bố +=it is a scorcher: thật là loại cha bố + +@score /skɔ:/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sổ điểm, sổ bán thắng +=to make a good score: làm bàn nhiều +- vết rạch, đường vạch +- dấu ghi nợ +=to pay one's score: trả hết nợ +=death pays (quits) all scores: chết là hết nợ +=to pay off old scores: (nghĩa bóng) trả hết thù xưa +- (âm nhạc) bản dàn bè +- hai mươi, hàng hai chục; (số nhiều) nhiều +=scores of people: nhiều người +- lý do, căn cứ +=the proposal was rejected on the score of absurdity: đề nghị ấy bị bác bỏ vì vô lý +- (từ lóng) điều may +=what a score!: thật là may mắn, thật là chó ngáp phải ruồi +- (từ lóng) hành động chơi trội; lời nói áp đảo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) những sự thực, những thực tế của hoàn cảnh, những thực tế của cuộc sống +!to go off at score +- bắt đầu hết sức sôi nổi (tranh luận một vấn đề gì mình ưa thích) +* động từ +- (thể dục,thể thao) ghi điểm thắng +- đạt được (thắng lợi) +=to score a success: đạt được thắng lợi thành công +- gạch, rạch, khắc, khía +- ghi sổ nợ, đánh dấu nợ; (nghĩa bóng) ghi (một mối thù) +- lợi thế, ăn may +=that is where he scores: đây là chỗ hắn ăn may +- (âm nhạc) soạn cho dàn nhạc, phối dàn nhạc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỉ trích kịch liệt, đả kích +!to score off +- (từ lóng) chơi trội, áp đảo + +@score card /'skɔ:kɑ:d/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) phiếu ghi điểm + +@scoria /scoria/ +* danh từ, số nhiều scoriae +- xỉ + +@scoriaceous /,skɔri'eiʃəs/ +* tính từ +- giống xỉ, như xỉ + +@scoriae /scoria/ +* danh từ, số nhiều scoriae +- xỉ + +@scorification /,skɔ:rifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá xỉ + +@scorify /'skɔ:rifai/ +* ngoại động từ +- hoá xỉ + +@scorn /skɔ:n/ +* danh từ +- sự khinh bỉ, sự khinh miệt, sự khinh rẻ +=to think scorn of somebody: khinh bỉ người nào +=to be laughed to scorn: bị chế nhạo, bị coi khinh +- đối tượng bị khinh bỉ +* ngoại động từ +- khinh bỉ, khinh miệt, coi khinh; không thêm +=to scorn lying (a lie, to lie): không thèm nói dối + +@scornful /'skɔ:nful/ +* tính từ +- đầy khinh bỉ, đầy khinh miệt + +@scorpioid /'skɔ:piɔid/ +* tính từ +- (thực vật học) hình bọ cạp + +@scorpion /'skɔ:pjən/ +* danh từ +- (động vật học) con bọ cạp +- (kinh thánh) roi co mũi sắt +- (sử học) súng bắn đá + +@scorpion-fish /'skɔ:pjənfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá mũ làn + +@scorzonera /,skɑ:zə'niərə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bà la môn + +@scot /skɔt/ +* danh từ +- (sử học) tiền góp, tiền thuế +=to pay scot and lot: phải chịu tiền đóng góp thuế má +* danh từ +- (scot) người ê-cốt + +@scotch /skɔtʃ/ +* tính từ +- (scotch) (thuộc) ê-cốt +* danh từ +- (the scotch) nhân dân ê-cốt +- (scotch) tiếng ê-cốt +- (scotch) rượu mạnh ê-cốt, rượu uytky ê-cốt +=scotch and soda: rượu uytky ê-cốt pha sô đa +* danh từ +- đường kẻ, đường vạch (trên đất để chơi nhảy dây) +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) khắc, khía, vạch +- làm bị thương nhẹ +* danh từ +- cái chèn bánh xe +* ngoại động từ +- chèn (bánh xe) lại + +@scotchman /'skɔtʃmən/ +* danh từ +- người ê-cốt +!flying scotchman +- xe lửa tốc hành luân-đôn ê-đin-bơ + +@scotchwoman /'skɔtʃ,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà ê-cốt + +@scotch broth /'skɔtʃ'brɔθ/ +* danh từ +- món hầm ê-cốt (món thịt cừu hầm lúa mạch và rau) + +@scotch terrier /'skɔtʃ'teriə/ +* danh từ +- chó xù ê-cốt + +@scoter /'skoutə/ +* danh từ +- (động vật học) vịt biển + +@scotia /'skouʃə/ +* danh từ +- đường gờ (ở) chân cột + +@scotice / (scotice) / +* phó từ +- bằng tiếng ê-cốt + +@scotodinia /,skɔtə'di:njə/ +* danh từ +- sự chóng mặt + +@scotoma /skɔ'toumə/ +* danh từ +- (y học) ám điểm + +@scottice / (scotice) / +* phó từ +- bằng tiếng ê-cốt + +@scotticise / (scotticize) / +* động từ +- ê-cốt hoá +- bắt chước phong cách ê-cốt + +@scotticism /'skɔtisizm/ +* danh từ +- từ ngữ đặc ê-cốt + +@scotticize / (scotticize) / +* động từ +- ê-cốt hoá +- bắt chước phong cách ê-cốt + +@scot-free /'skɔt'fri:/ +* tính từ +- bình an vô sự; không bị trừng phạt; không bị thiệt hại +=to go scot-free: không bị trừng phạt; không bị thiệt hại +=to go scot-free: thoát bình an vô sự, đi trót lọt +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không phải trả tiền, miễn thuế + +@scoundrel /'skaundrəl/ +* danh từ +- tên vô lại, tên du thủ du thực + +@scoundrelly /'skaundrəli/ +* tính từ +- vô lại, du thủ du thực + +@scour /'skauə/ +* danh từ +- sự lau chùi, sự cọ +- sự xối nước sục sạch bùn (ở lòng sông...) +- thuốc tẩy vải +- bệnh ỉa chảy (của động vật) +* ngoại động từ +- lau, chùi cọ +- xối nước sục sạch bùn (ở lòng sông, ống dẫn nước...) +- tẩy, gột (quần áo) +- tẩy (ruột) +* động từ +- sục vội sục vàng, sục tìm +=to scour the coast: sục vội sục vàng ven biển +- đi lướt qua, đi lướt qua + +@scourge /skə:dʤ/ +* danh từ +- người (vật) trừng phạt, người phê bình nghiêm khắc +- thiên tai, tai hoạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the scourge of war: tai hoạ chiến tranh +=the white scourge: bệnh ho lao +- (từ cổ,nghĩa cổ) cái roi +* ngoại động từ +- trừng phạt; áp bức, làm khổ, quấy rầy +- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh bằng roi + +@scout /skaut/ +* danh từ +- (quân sự) người trinh sát; sự đi trinh sát; sự do thám +=to be on the scout: đi trinh sát, đi do thám +- tàu thám thính +- máy bay nhỏ và nhanh +- (động vật học) chim anca; chim rụt cổ +- hướng đạo sinh ((cũng) boy scout) +- (thể dục,thể thao) người được cử đi thăm dò chiến thuật của đối phương; người đi phát hiện những tài năng mới +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gã, anh chàng +* ngoại động từ +- theo dõi, theo sát, do thám +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lùng tìm, tìm kiếm + +@scoutcraft /'skautkrɑ:ft/ +* danh từ +- hoạt động của hướng đạo sinh + +@scow /skau/ +* danh từ +- sà lan + +@scowl /skaul/ +* danh từ +- sự quắc mắt; sự cau có giận dữ +- vẻ cau có đe doạ +* động từ +- quắc mắt; cau có giận dữ, mặt sưng mày sỉa +!to scowl down +- cau mày mà áp đảo, quắc mắt mà áp đảo (ai, sự chống đối...) + +@scowlingly /'skauliɳli/ +* phó từ +- quắc mắt; cau có giận dữ, sưng sỉa + +@scrabble /'skræbl/ +* danh từ +- chữ nguệch ngoạc, chữ viết ngoáy +- sự cào bới +- sự quờ quạng (tìm vật gì) +* ngoại động từ +- viết nguệch ngoạc, viết ngoáy +- cào, bới +- quờ quạng, sờ soạng (tìm vật gì...) + +@scrag /skræg/ +* danh từ +- người gầy khẳng khiu; súc vật gầy khẳng khiu; cây gầy khẳng khiu +- xương sườn súc vật; cổ cừu (để làm thức ăn) +- (từ lóng) có (người) +* ngoại động từ +- treo cổ, vặn cổ, thắt cổ +- (thể dục,thể thao), (từ lóng) ôm cổ địch thủ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngoặc cánh tay vào cổ (ai) cho nghẹt thở + +@scragginess /skræginis/ +* danh từ +- sự gầy gò, sự khẳng khiu + +@scraggy /'skrægi/ +* tính từ +- gầy giơ xương, khẳng khiu + +@scram /skræm/ +* thán từ +- (từ lóng) cút đi!, xéo đi! + +@scramble /'skræmbl/ +* danh từ +- sự bò, sự toài, sự trườn (trên miếng đất mấp mô) +- cuộc thi mô tô, cuộc thử mô tô (trên bãi đất mấp mô) +- sự tranh cướp, sự tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the scramble for office: sự tranh giành chức vị +* nội động từ +- bò, toài, trườn (trên đất mấp mô) +- tranh cướp, tranh giành ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to scramble for a living: tranh giành để kiếm sống +- (hàng không) cất cánh +* ngoại động từ +- tung ném (tiền để trẻ con tranh nhau) +- bác (trứng) +- đổi tần số (ở rađiô...) để không ai nghe trộm được +- (kỹ thuật) chất đống lộn bậy; trộn hỗn độn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), ((thường) : up) thu nhặt linh tinh, thu thập không có phương pháp + +@scramble eggs /'skræmbld'egz/ +* danh từ số nhiều +- trứng bác + +@scran /skræn/ +* danh từ +- (nghĩa bóng) thức ăn; đồ ăn vụn +!bad scran to...! +- thật là không may cho...! + +@scrannel /'skrænl/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhỏ, yếu (tiếng, giọng) +- gầy gò khẳng khiu + +@scranny /'skræni/ +* tính từ +- gầy gò, gầy khẳng khiu + +@scrap /skræp/ +* danh từ +- mảnh nhỏ, mảnh rời +- (số nhiều) đầu thừa đuôi thẹo, mấu thừa +- đoạn cắt, ảnh cắt (cắt ở báo để đóng thành tập) +- kim loại vụn; phế liệu +- tóp mỡ, bã cá (để ép hết dầu) +* ngoại động từ +- đập vụn ra +- thải ra, loại ra, bỏ đi +* danh từ +- (từ lóng) cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau +=to hose a bit of a scrap with somebody: ẩu đả với ai +* nội động từ +- (từ lóng) ẩu đả, đánh nhau + +@scrape /skreip/ +* danh từ +- sự nạo, sự cạo +- tiếng nạo, tiếng cạo kèn kẹt, tiếng sột soạt +- tình trạng khó khăn, tình trạng lúng túng +- sự kéo lê chân ra đằng sau (trong khi cúi chào) +* động từ +- nạo, cạo, gọt, gạt, vét; làm cho nhăn, đánh bóng +=to scrape a ship's bottom: cạo đáy tàu +=to scrape one's chin: cạo râu +=to scrape one's plate: vét hết thức ăn trong đĩa +=to scrape off paint: cạo sơn +=to scrape one's boots: gạt bùn ở đế giày ống +- làm kêu loẹt soẹt +- kéo lê +=to scrape one's feet: kéo lê giày (làm kêu loẹt soẹt để phản đối một diễn giả); kéo lê chân ra đằng sau (khi cúi chào) +- cọ, quét, quẹt vào +=branches scrape against the window: cành cây cọ vào cửa sổ +=the car scraped its paint against the wall: xe ô tô quẹt vào tường và bong sơn +- cóp nhặt, dành dụm +!to scrape away +- đánh chùi, cạo (vật gì) +!to scrape down +!to scrape away +- làm kêu loẹt soẹt (bằng cách lê giày xuống sàn) để diễn giả không nói được nữa +!to scrape off +- cạo nạo +!to scrape together (up) +- cóp nhặt, dành dụm +!to scrape acquaintance with somebody +- (xem) acquaitance + +@scraper /'skreipə/ +* danh từ +- người nạo, người cạo +- người kéo viôlông cò cử +- cái nạo, vật dụng dùng để cạo +=shoe scraper: cái gạt bùn đế giày (đặt ở cửa ra vào) + +@scrape-penny /'skrei,peni/ +* danh từ +- người hà tiện, người bòn nhặt từng xu + +@scraping /'skreipiɳ/ +* danh từ +- sự nạo, sự cạo +- tiếng nạo, tiếng cạo +- (số nhiều) những cái nạo ra + +@scrapper /'skræpə/ +* danh từ +- (từ lóng) người ẩu đả, người thích ẩu đả + +@scrappy /'skræpi/ +* tính từ +- vụn, rời +- thích ẩu đả, thích đánh nhau + +@scrap-book /'skræpbuk/ +* danh từ +- vở dán tranh ảnh (bài báo) cắt ra + +@scrap-heap /'skræphi:p/ +* danh từ +- đồng phế liệu +=scrap-heap policy: chính sách có mới nới cũ + +@scrap-iron /'skræp'aiən/ +* danh từ +- sắt vụn + +@scratch /skrætʃ/ +* tính từ +- hỗn tạp, linh tinh, không chọn lựa +=a scratch group of people: một nhóm người linh tinh +=a scratch team: (thể dục,thể thao) một đội gồm những đối thủ linh tinh +=a scratch dinner: một bữa cơm làm cào làm cấu qua loa (có cái gì thì dọn ra cái đó) +* danh từ +- tiếng sột soạt (của ngòi bút) +- sự sầy da; vết xây sát, vết xước; vết thương nhẹ +=to get off with a scratch or two: thoát khỏi với một vài vết thương nhẹ +- vạch xuất phát (trong cuộc đua) +- sự gãi, sự cào +- (số nhiều) bệnh nẻ (của ngựa) +- bộ tóc giả che một phần đầu ((cũng) scratch-wig) +- (như) scratch race +!a scratch of the pen +- chữ ký để xin; lệnh viết dễ cho +!to toe (come to, come up to) the scratch +- có mặt đúng lúc, không trốn tránh +!from (at, on) scratch +- (thể dục,thể thao) từ điểm xuất phát (cuộc đua) +- từ con số không, từ bàn tay trắng +!up to scratch +- (thể dục,thể thao) sẵn sàng xuất phát, sẵn sàng bước vào cuộc đấu +- (thông tục) sẵn lòng đối phó với mọi khó khăn +* động từ +- cào, làm xước da +- thảo luận qua loa, bàn sơ qua (một vấn đề) +- nạo kèn kẹt, quẹt +=to scratch a match on the wall: quẹt cái diêm vào tường +- ((thường) : out) gạch xoá đi +=to scratch out words: gạch đi mấy chữ +- viết nguệch ngoạc +- gãi +=to scratch one's head: gãi đầu, gãi tai (lúng túng) +- bới, tìm +=to scratch about for evidence: tìm chứng cớ +- dành dụm, tằn tiện +- xoá tên, xoá sổ; rút tên (ai) khỏi danh sách (cuộc đua...); rút lui (khỏi cuộc đua...) +!to scratch along +- (nghĩa bóng) xoay sở để sống +!to scratch at oneself +- tự lo liệu tự xoay xở +* danh từ +- old scratch quỷ sứ + +@scratchy /'skrætʃi/ +* tính từ +- nguệch ngoạc, cẩu thả (tranh vẽ) +- soàn soạt (ngòi bút viết trên giấy) +- linh tinh, năm cha ba mẹ (nhóm người...) +- làm ngứa; làm xước da +=scratchy cloth: vải mặc làm ngứa + +@scratch-cat /'skrætʃkæt/ +* danh từ +- người đàn bà nanh ác; đứa bé tinh ma + +@scratch-race /'skrætʃreis/ +* danh từ +- cuộc chạy đua không chấp + +@scratch-wig /'skrætʃwig/ +* danh từ +- bộ tóc giả che một phần đầu + +@scrawl /skrɔ:l/ +* danh từ +- chữ viết nguệch ngoạc, bức thư viết nguệch ngoạc; mảnh giấy ghi vội vàng +* động từ +- viết nguệch ngoạc, viết tháu + +@scrawly /'skrɔ:li/ +* tính từ +- nguệch ngoạc, tháu (chữ viết) + +@scrawniness /'skrɔ:ninis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự gầy gò; vẻ khẳng khiu + +@scrawny /'skrɔ:ni/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gầy gò, khẳng khiu + +@scray /skrei/ +* danh từ +- (động vật học) nhạn biển + +@screak /skri:k/ +* danh từ +- tiếng ken két, tiếng rít lên + +@scream /skri:m/ +* danh từ +- tiếng thét, tiếng hét, tiếng kêu thất thanh; tiếng kêu inh ỏi +- tiếng cười phá lên ((thường) screams of laughter) +- (từ lóng) chuyện tức cười; người làm tức cười +* động từ +- kêu thét lên, hét lên, kêu thất thanh; kêu inh ỏi, rít lên (còi tàu...) +- cười phá lên ((thường) to scream with laughter) + +@screamer /'skri:mə/ +* danh từ +- người hay kêu thét +- (động vật học) chim én +- (từ lóng) chuyện tức cười, người làm tức cười +- cái đẹp lạ thường, cái tuyệt diệu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đầu đề giật gân (trên báo) +- (ngành in), (từ lóng) dấu chấm than + +@screaming /'skri:miɳ/ +* tính từ +- la lên, thét lên, thất thanh +- tức cười, làm cười phá lên +=a screaming farce: trò hề làm mọi người cười phá lên + +@scree /skri:/ +* danh từ +- hòn đá nhỏ (nằm trên sườn núi) +- sườn núi đầy đá nhỏ + +@screech /skri:tʃ/ +* danh từ +- tiếng kêu thất thanh, tiếng thét, tiếng rít +* động từ +- kêu thét lên, rít lên + +@screechy /'skri:tʃi/ +* tính từ +- thất thanh, thét lên, rít lên + +@screech-owl /skri:tʃaul/ +* danh từ +- (động vật học) cú mèo +- (nghĩa bóng) điềm gở + +@screed /skri:d/ +* danh từ +- bài diễn văn kể lể; bức thư kể lể +- đường vạch lên tường (làm chuẩn để trát vữa) + +@screen /skri:n/ +* danh từ +- bình phong, màn che +=a screen of trees: màn cây +=under the screen of night: dưới màn che của bóng tối +- (vật lý) màn, tấm chắn +=electric screen: màn điện +=shadow screen: màn chắn sáng +- bảng, thông báo (có lưới sắt mắt cáo...) +- màn ảnh, màn bạc +=panoramic screen: màn ảnh rộng +=the screen: phim ảnh (nói chung) +- cái sàng (để sàng than...) +!to act as screen for a criminal +- che chở một người phạm tội +!to put on a screen of indifference +- làm ra bộ thờ ơ, làm ra vẻ thờ ơ +* ngoại động từ +- che chở, che giấu +- (vật lý) chắn, che; (từ mỹ,nghĩa mỹ) chuyển một cuốn tiểu thuyết, một vở kịch) thành bản phim +- giần, sàng, lọc (than...) +- (nghĩa bóng) nghiên cứu và thẩm tra lý lịch (người) +* nội động từ +- được chiếu (phim) + +@screenings /'skri:niɳz/ +* danh từ số nhiều +- tạp vật còn lại; sau khi sàng (than...) + +@screenplay /'skri:nplei/ +* danh từ +- kịch bản phim + +@screenwriter /'skri:n,raitə/ +* danh từ +- người viết kịch bản phim + +@screen-fire /'skri:n'faiə/ +* danh từ +- (quân sự) sự bắn yểm hộ + +@screeve /skri:v/ +* nội động từ +- (từ lóng) là hoạ sĩ vỉa hè + +@screever /'skri:və/ +* danh từ +- (từ lóng) hoạ sĩ vỉa hè + +@screw /skru:/ +* danh từ +- ngựa ốm, ngựa hom hem kiệt sức +* danh từ +- đinh vít, đinh ốc +- chân vịt (tàu thuỷ), cánh quạt (máy bay) ((cũng) screw propeller); tàu có chân vịt ((cũng) screw steamer) +- sự siết con vít +=give it another screw: siết thêm một ít nữa +- người bủn xỉn, người keo cú; người bòn rút +- (từ lóng) tiền lương +- gói nhỏ (thuốc lá, chè...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cai ngục +!to have a screw loose +- gàn dở +=there is a screw loose: có cái gì không ổn +!to put the screw on +- gây sức ép +* động từ +- bắt vít, bắt vào bằng vít; vít chặt cửa +=to screw someone up: vít chặt cửa không cho ai ra +- siết vít, vặn vít, ky cóp +- (: out of) bòn rút, bóp nặn (tiền); ép cho được (sự đồng ý) +=to screw the truth out of someone: bắt ép ai phải nói sự thật +- cau (mặt), nheo (mắt), mím (môi) +=to screw up one's eyes: nheo mắt +=to screw up one's lips: mím môi +- (từ lóng) lên dây cót +- xoáy (vít) +=to screw to the right: xoáy sang bên phải +!to crew up one's courage +- (xem) courage + +@screwdriver /'skru:,draivə/ +* danh từ +- chìa vít + +@screwed /skru:d/ +* tính từ +- xoắn đinh ốc, có đường ren đinh ốc +- (từ lóng) say rượu; ngà ngà say, chếnh choáng hơi men + +@screwy /'skru:i/ +* tính từ +- (từ lóng) gàn bát sách, dở hơi + +@screw coupling /'kru:,kʌpliɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khớp trục ren + +@screw press /'skru:pres/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy ép kiểu vít + +@screw valve /'skru:vælv/ +* danh từ +- van ốc + +@screw-ball /'skrɑ:bɔ:l/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gàn, điên +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người gàn, người điên +- (thể dục,thể thao) quả bóng xoáy (bóng chày) + +@screw-cutter /'skru:,kʌtə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy cắt ren vít, máy tiện ren +- bàn ren; đầu cắt ren ((cũng) screw-die) + +@screw-die /'skru:dai/ +* danh từ +- bàn ren; đầu cắt ren ((cũng) screw-cutter) + +@screw-eye /'skru:ai/ +* danh từ +- lỗ đinh khuy + +@screw-jack /'skru:dʤæk/ +* danh từ +- (kỹ thuật) kích vít + +@screw-nail /'skru:neil/ +* danh từ +- (kỹ thuật) vít bắt gỗ + +@screw-nut /'skru:nʌt/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đai ốc + +@screw-pine /'skru:pain/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dừa dại + +@screw-propeller /'skru:prə'pelə/ +* danh từ +- cánh quạt (máy bay) + +@screw-steamer /'skru:'sti:mə/ +* danh từ +- tàu có chân vịt + +@screw-tap /'skru:tæp/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tarô + +@screw-thread /'skru:θred/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ren + +@screw-wheel /'skru:wi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh vít + +@screw-wrench /'skru:rentʃ/ +* danh từ +- cái siết vít, chìa vặn vít + +@scribacious /skrai'beiʃəs/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ham viết, thích viết, mê viết + +@scribble /'skribl/ +* danh từ +- chữ viết nguệch ngoạc, chữ viết cẩu thả, bức thư viết nguệch ngoạc, mảnh giấy ghi vội vàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tác phẩm văm học viết xoàng; bài báo xoàng +* động từ +- viết chữ nguệch ngoạc, viết cẩu thả, viết vội vàng +- viết xoàng (văn, báo...) +* ngoại động từ +- (nghành dệt) chải (len, bông) + +@scribbler /'skriblə/ +* danh từ +- người viết bôi bác, người viết vội vã, người viết chữ nguệch ngoạc +- nhà văn xoàng; nhà văn tồi +* danh từ +- thợ chải len +- máy chải len + +@scribbling-diary /'skribliɳ,daiəri/ +* danh từ +- sổ ghi chép lặt vặt + +@scribbling-paper /'skribliɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy nháp, giấy để ghi chép vội + +@scribe /skraib/ +* danh từ +- người viết, người biết viết +- người sao chép bản thảo +- (kinh thánh) người do thái giữ công văn giấy tờ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà luật học và thần học do thái +- (như) scriber +* ngoại động từ +- kẻ bằng mũi nhọn + +@scriber /'skraibə/ +-iron) +/'skraibiɳ,aiən/ (scribe-awl) +/'skraib:ɔl/ +* danh từ +- mũi (nhọn đề) kẻ vạch cưa + +@scribe-awl /'skraibə/ +-iron) +/'skraibiɳ,aiən/ (scribe-awl) +/'skraib:ɔl/ +* danh từ +- mũi (nhọn đề) kẻ vạch cưa + +@scribing-compass /'skraibiɳ,kʌmpəs/ +* danh từ +- cái com-pa để kẻ trên gỗ + +@scribing-iron /'skraibə/ +-iron) +/'skraibiɳ,aiən/ (scribe-awl) +/'skraib:ɔl/ +* danh từ +- mũi (nhọn đề) kẻ vạch cưa + +@scrim /skrim/ +* danh từ +- vải lót (nệm ghế...) + +@scrimmage /'skrimidʤ/ +* danh từ +- cuộc ẩu đả; sự cãi lộn, sự tranh cướp +- (thể dục,thể thao) sự túm lại để tranh bóng ở dưới đất (của cả hàng tiền đạo) (bóng bầu dục) ((cũng) scrummage) +* động từ +- ẩu đả; cãi lộn, tranh cướp + +@scrimmager /'skrimidʤə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) tiền đạo (bóng bầu dục) + +@scrimp /skrimp/ +* nội động từ +- ăn ở bủn xỉn, ăn ở keo kiệt +* ngoại động từ +- làm cho nhỏ lại, làm cho bé lại, làm cho hẹp lại +- cho nhỏ giọt; chắt bóp + +@scrimpiness /'skrimpinis/ +* danh từ +- tính bủn xỉn, tính keo kiệt + +@scrimpy /'skrimpi/ +* tính từ +- bủn xỉn, keo kiệt + +@scrimshank /'skrimʃænk/ +* nội động từ +- (quân sự), (từ lóng) trốn việc + +@scrimshaw /'skrimʃɔ:/ +* danh từ +- vật chạm trổ (do thuỷ thủ làm để tiêu khiển) +* động từ +- chạm trổ, khắc (vỏ ốc, ngà voi) (thuỷ thủ làm để tiêu khiển) + +@scrinium /'skriniəm/ +* danh từ +- (sử học) ống quyển, tráp đựng sách + +@scrip /skrip/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cái túi (của người đi đường), cái bị (của ăn mày) +- chứng khoán tạm thời + +@script /skript/ +* danh từ +- (pháp lý) nguyên bản, bản chính +- chữ viết (đối với chữ in); chữ in ngả giống chữ viết; chữ viết tay giả chữ in +- kịch bản phim đánh máy +- bản phát thanh +- câu trả lời viết (của thí sinh) + +@scriptoria /skrip'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều scriptoria +/skrip'tɔ:riə/ +- phòng làm việc, phóng viết (trong tu viện) + +@scriptorium /skrip'tɔ:riəm/ +* danh từ, số nhiều scriptoria +/skrip'tɔ:riə/ +- phòng làm việc, phóng viết (trong tu viện) + +@scriptural /'skriptʃərəl/ +* tính từ +- dựa vào kinh thánh; phù hợp với kinh thánh; (thuộc) kinh thánh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) của kinh thánh, lấy ở kinh thánh + +@scripture /'skriptʃə/ +* danh từ +- kinh thánh; lời trích trong kinh thánh +- (định ngữ) lấy ở kinh thánh ra; liên quan đến kinh thánh +=a scripture lesson: bài học trích trong kinh thánh +- thánh kinh + +@scripture reader /'skriptʃə,ri:də/ +* danh từ +- người đọc kinh thánh (đến tận nhà người nghèo) + +@script girl /skriptgə:l/ +* danh từ +- cô thư ký phụ tá đạo diễn phim + +@scrirrhous /'sirəs/ +* tính từ +- (thuộc) khối u cứng + +@scrivener /'skrivnə/ +* danh từ +- (sử học) người sao chép, người viết bản thảo; người quản lý văn khế +- người cho vay tiền + +@scrobiculat /skrɔ'bikjuleit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có nhiều chỗ lõm +- thành từng đường, thành rãnh + +@scrobiculated /skrɔ'bikjuleit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có nhiều chỗ lõm +- thành từng đường, thành rãnh + +@scrofula /'skrɔfjulə/ +* danh từ +- (y học) tràng nhạc + +@scrofulous /'skrɔfjuləs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) tràng nhạc +- mắc bệnh tràng nhạc + +@scroll /skroul/ +* danh từ +- cuộn giấy, cuộn da lừa, cuộn sách, cuộc câu đối; (từ cổ,nghĩa cổ) bảng danh sách +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đường xoáy ốc +- hình trang trí dạng cuộn +* động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộn tròn +- trang trí bằng những hình cuộn + +@scroll-saw /'skroulsɔ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái cưa tròn (để cưa đường tròn) + +@scroll-work /'skroulwə:k/ +* danh từ +- hình trang trí có những đường cuộn + +@scroop /skru:p/ +* danh từ +- tiếng kêu kèn kẹt; tiếng kêu ken két +* nội động từ +- kêu kèn kẹt; kêu ken két + +@scrota /'skroutəm/ +* danh từ, số nhiều scrota +/'skroutə/ +- (giải phẫu) bìu dái + +@scrotal /'skroutəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) bìu dái + +@scrotitis /skrou'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm bìu dái + +@scrotum /'skroutəm/ +* danh từ, số nhiều scrota +/'skroutə/ +- (giải phẫu) bìu dái + +@scrounge /skraundʤ/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) ăn cắp, xoáy, nẫng +- ăn xin + +@scrounger /'skraundʤə/ +* danh từ +- (từ lóng) kẻ ăn cắp, người xoáy +- kẻ ăn xin + +@scrub /skrʌb/ +* danh từ +- bụi cây, bụi rậm; nơi có bụi cây, nơi có bụi rậm +- bàn chải mòn, có ria ngắn +- người còi, con vật còi, cây còi; người tầm thường, vật vô giá trị +- (thể dục,thể thao) đấu thủ loại kém, đấu thủ không được vào chính thức; (số nhiều) đội gồm toàn đấu thủ loại kém; đội gồm toàn đấu thủ tạp nham +* động từ +- lau, chùi, cọ +- lọc hơi đốt +- (từ lóng) bỏ đi, huỷ bỏ + +@scrubber /'skrʌbə/ +* danh từ +- người lau chùi, người cọ rửa +- bàn chải cứng +- máy lọc hơi đốt + +@scrubbiness /'skrʌbinis/ +* danh từ +- sự còi cọc, sự cằn cỗi +- sự tầm thường + +@scrubbing-brush /'skrʌbiɳbrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải cứng, bàn chải để cọ + +@scrubby /'skrʌbi/ +* tính từ +- có nhiều bụi rậm +- còi, cằn cỗi +- tầm thường, vô giá trị + +@scrubwoman /'skrʌb,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà làm nghề quét dọn thuê + +@scrub-team /'skrʌbti:m/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đội gồm toàn những đấu thủ tạp nhạp, đội kém + +@scruff /skrʌf/ +* danh từ ((cũng) scuff) +- (giải phẫu) gáy +!to take by the scruff of the neck +- tóm cổ +* danh từ +- (như) scurf + +@scruffy /'skə:fi/ +* tính từ ((cũng) cruffy) +- có gàu, nhiều gàu +- có vảy mốc (trên da) + +@scrummage /'skrʌmidʤ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự túm lại để tranh bóng ở dưới đất (của cả hàng tiền đạo) (bóng bầu dục) ((cũng) scrimmage) + +@scrumptious /'skrʌmpʃəs/ +* tính từ +- (từ lóng) ngon tuyệt, đặc biệt, hảo hạng + +@scrunch /skrʌntʃ/ +* động từ +- (như) crunch + +@scruple /'skru:pl/ +* danh từ +- sự đắn đo, sự ngại ngùng; tính quá thận trọng +=man of no scruples: người bừa bãi, người bất chấp luân thường đoạ lý +- xcrup (đơn vị trọng lượng khoảng 1, 3 g) +- số lượng rất ít, số lượng không đáng kể) +!to have scruples about doing something +!to make scruple to do something +- ngại ngùng không muốn làm việc gì +!to make no scruple to do something +- làm ngay việc gì không chút do dự ngại ngùng +* động từ +- đắn đo, ngại ngùng, quá thận trọng +=to scruple to do something: ngại ngùng không muốn làm việc gì + +@scrupulous /'skru:pjuləs/ +* tính từ +- đắn đo, ngại ngùng; quá thận trọng, quá tỉ mỉ +=scrupulous care: sự cẩn thận quá tỉ mỉ + +@scrupulousness /'skru:pjuləsnis/ +* danh từ +- sự đắn đo, sự ngại ngùng; tính quá thận trọng, tính quá tỉ mỉ + +@scrutator /skru:'teitə/ +* danh từ +- người dò xét, người thăm dò +- người kiểm phiếu + +@scrutineer /,skru:ti'niə/ +* danh từ +- người kiểm phiếu bầu (xem có hợp lệ không) + +@scrutinize /'skru:tinaiz/ +* ngoại động từ +- nhìn chăm chú, nhìn kỹ +- xem xét kỹ lưỡng, nghiên cứu cẩn thận + +@scrutinizingly /'skru:tinaiziɳli/ +* phó từ +- kỹ lưỡng, tỉ mỉ + +@scrutiny /'skru:tini/ +* danh từ +- sự nhìn chăm chú, sự nhìn kỹ +- sự xem xét kỹ lưỡng, sự nghiên cứu cẩn thận +- sự kiểm tra lại phiếu (khi có sự sát nút hay nghi ngờ gian lận) +=to demand a scrutiny: đòi sự kiểm tra lại phiếu bầu + +@scry /skrai/ +* nội động từ +- bói cầu (bằng quả cầu thuỷ tinh) + +@scuba /'sku:bə/ +* danh từ +- bình khí ép (của thợ lặn) + +@scud /skʌd/ +* danh từ +- sự chạy thẳng, sự bay thẳng +- máy bay +* nội động từ +- chạy thẳng, bay thẳng; lướt +- (hàng hải) chạy theo chiều gió + +@scuff /skʌf/ +* danh từ +- (như) scruff +- chỗ trầy da, chỗ xơ ra +- sự kéo lê chân; tiếng chân kéo lê +- dép không đế (đi trong nhà) +* ngoại động từ +- cào (đất...) bằng chân +- làm trầy (da...), làm xơ ra +- chạm nhẹ, lướt nhẹ phải (cái gì khi đi qua) +- kéo lê (chân) +- làm mòn (giày) vì đi kéo lê chân +* nội động từ +- đi lê chân, kéo lê chân + +@scuffle /'skʌfl/ +* danh từ +- sự chen lấn, sự xô đẩy; cuộc ẩu đả +* nội động từ +- xô đẩy nhau; ẩu đả + +@scug /skʌg/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) thằng thộn + +@sculduggery /'skʌl,dʌgəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) sự lừa bịp +- hành động xấu xa hủ bại + +@scull /skʌl/ +* động từ +- chèo thuyền bằng chèo đôi; chèo (thuyền) +- lái thuyền bằng chèo lái; lái thuyền + +@sculler /'skʌlə/ +* danh từ +- người chèo đôi +- người chèo lái +- thuyền có chèo đôi + +@scullery /'skʌləri/ +* danh từ +- buồng rửa bát đĩa (ở gần nhà bếp) + +@scullion /'skʌljən/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người phụ bếp, người rửa bát đĩa + +@sculp /'skʌlptʃə/ +* danh từ +- thuật điêu khắc, thuật chạm trổ +- công trình điêu khắc +- (sinh vật học) đường vân, nét chạm (trên vỏ sò...) +* động từ +- điêu khắc, chạm trổ; trang trí bằng điêu khắc +- là nhà điêu khắc +- (sinh vật học), (động tính từ quá khứ) có nét chạm (vỏ sò...) + +@sculpin /'skʌlpin/ +* danh từ +- (động vật học) cá bống biển + +@sculptor /'skʌlptə/ +* danh từ +- nhà điêu khắc; thợ chạm + +@sculptural /'skʌlptʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) thuật điêu khắc, (thuộc) thuật chạm trổ + +@sculpture /'skʌlptʃə/ +* danh từ +- thuật điêu khắc, thuật chạm trổ +- công trình điêu khắc +- (sinh vật học) đường vân, nét chạm (trên vỏ sò...) +* động từ +- điêu khắc, chạm trổ; trang trí bằng điêu khắc +- là nhà điêu khắc +- (sinh vật học), (động tính từ quá khứ) có nét chạm (vỏ sò...) + +@sculpturesque /,skʌlptʃə'resk/ +* tính từ +- như điêu khắc, như chạm trổ; như một pho tượng + +@scum /skʌm/ +* danh từ +- bọt, váng +- (nghĩa bóng) cặn bã +=the scum of society: cặn bã của xã hội +* động từ +- nổi (váng); nổi (bọt); có váng +- hớt (váng), hớt (bọt) + +@scumble /'skʌmbl/ +* danh từ +- sự sơn đè lên để cải màu; lớp sơn đè lên để cải màu +- (hội họa) sự day +* ngoại động từ +- sơn đè lên để làm cải màu +- (hội họa) day + +@scummy /'skʌmi/ +* tính từ +- có váng, có bọt +- (thuộc) cặn bã (của xã hội) + +@scunner /'skʌnə/ +* danh từ +- sự ghét cay ghét đắng +- vật bị ghét cay ghét đắng +!to take a scummer at (against) something +- ghét cay ghét đắng cái gì +* nội động từ +- tởm, thấy lợm giọng +* ngoại động từ +- làm cho tởm, làm cho thấy buồn nôn + +@scupper /'skʌpə/ +* danh từ +- lỗ thông nước (ở mạn tàu) +* ngoại động từ +- (từ lóng) đột kích và tàn sát +- bắn chìm, nhận chìm, đánh đắm; khử + +@scurf /skə:f/ +* danh từ ((cũng) scruff) +- gàu (ở đầu) +- vẩy mốc (trên da) + +@scurfiness /'skə:finis/ +* danh từ +- tình trạng có nhiều gàu (trên da đầu) +- tình trạng có vảy mốc (trên da) + +@scurfy /'skə:fi/ +* tính từ ((cũng) cruffy) +- có gàu, nhiều gàu +- có vảy mốc (trên da) + +@scurrility /skʌ'riliti/ +* danh từ +- tính thô tục, tính tục tằn +- hành vi thô bỉ + +@scurrilous /'skʌriləs/ +* tính từ +- tục tĩu, thô bỉ, lỗ mãng + +@scurry /'skʌri/ +* danh từ +- sự chạy gấp, sự chạy lon ton; tiếng chạy lon ton +- cuộc chạy đua ngựa ngắn +- đám (bụi) bốc lên (tuyết) cuốn đi +* nội động từ +- chạy gấp; chạy lon ton + +@scurvied /'skə:vid/ +* tính từ +- (y học) bị bệnh scobat + +@scurviness /'skə:vinis/ +* danh từ +- tính đê tiện, tính hèn hạ, tính đáng khinh + +@scurvy /'skə:vi/ +* tính từ +- đê tiện, hèn hạ, đáng khinh +=a scurvy fellow: một gã đê tiện +=a scurvy trick: một thủ đoạn hèn hạ +* danh từ +- (y học) bệnh scobat + +@scurvy-grass /'skə:vi,grɑ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cải ốc tai + +@scut /skʌt/ +* danh từ +- đuôi cụt (của thỏ, nai...) + +@scuta /'skju:təm/ +* danh từ, số nhiều scuta +/'skju:tə/ +- (sử học) cái mộc, cái khiên +- (giải phẫu) xương bánh chè +- (động vật học) mai rùa + +@scutage /'skju:tidʤ/ +* danh từ +- (sử học) tiền triều cống + +@scutal /'skju:təl/ +* tính từ +- (động vật học) có tấm vảy, có mai +- (thực vật học) hình khiên + +@scutate /'skju:təl/ +* tính từ +- (động vật học) có tấm vảy, có mai +- (thực vật học) hình khiên + +@scutch /skʌtʃ/ +* danh từ +- dùi đập lanh (để tước sợi) +- bã lanh (sau khi đã lấy sợi đi) +* ngoại động từ +- đập (cây lanh để tước sợi) + +@scutcheon /'skʌtʃən/ +* danh từ +- (như) escucheon +- miếng viền lỗ khoá +- biển (để khắc tên) + +@scutcher /'skʌtʃə/ +* danh từ +- máy đập lanh (để tước sợi) + +@scute /'skju:təm/ +* danh từ, số nhiều scuta +/'skju:tə/ +- (sử học) cái mộc, cái khiên +- (giải phẫu) xương bánh chè +- (động vật học) mai rùa + +@scutellate /'skju:teleit/ +* tính từ +- có vảy nhỏ +- hình vảy + +@scutellation /,skju:te'leiʃn/ +* danh từ +- sự kết vảy nhỏ + +@scutellum /skju:'teləm/ +* danh từ +- (sinh vật học) vảy nhỏ, vảy hình khiên (trên chân chim...) + +@scutiform /'skju:tifɔ:m/ +* tính từ +- hình khiên + +@scutter /'skʌtə/ +* danh từ +- sự chạy vội; sự chạy lon ton +* nội động từ +- chạy vội; chạy lon ton + +@scuttle /'skʌtl/ +* danh từ +- dáng đi hấp tấp +- sự chạy trốn vội vã; sự ra đi hối hả +* nội động từ +- đi vụt qua +- chạy trốn, chạy gấp, chạy vội +* danh từ +- giỗ rộng miệng (đựng ngô, thóc, hạt...) +- xô (đựng) than +* danh từ +- lỗ, lỗ thông (ở thành tàu, mái nhà, có nắp đậy) +* ngoại động từ +- làm đắm tàu bằng cách đục thủng (ở đáy, boong hay mạn tàu); làm đắm (tàu) bằng cách mở van cho nước vào + +@scuttle-butt /'skʌtbʌt/ +* danh từ +- thùng đựng nước ngọt (trên boong tàu) (như) scuttle-cask +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vòi uống nước (trên boong tàu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lời đồn + +@scuttle-cask /'skʌtlkɑ:sk/ +* danh từ +- thùng đựng nước ngọt (trên boong tàu) ((như) scuttle-butt) + +@scutum /'skju:təm/ +* danh từ, số nhiều scuta +/'skju:tə/ +- (sử học) cái mộc, cái khiên +- (giải phẫu) xương bánh chè +- (động vật học) mai rùa + +@scyphus /'saifəs/ +* danh từ +- (thực vật học) vòng nhỏ (ở một số hoa) +- (từ cổ,nghĩa cổ) cốc hai quai + +@scythe /saið/ +* danh từ +- cái hái hớt cỏ, cái phồ +* ngoại động từ +- cắt (cỏ) bằng phồ + +@sea /si:/ +* danh từ +- biển +=by sea: bằng đường biển +=mistress of the seas: cường quốc làm chủ mặt biển +=sea like a looking-glass: biển yên gió lặng +- sóng biển +=to ship a sea: bị một ngọn sóng làm ngập (tàu...) +- biển (khoảng rộng như biển); nhiều (về số lượng) +=a sea of flame: một biển lửa +=seas of blood: máu chảy thành sông; (nghĩa bóng) sự chém giết tàn nhẫn +=a sea of troubles: nhiều chuyện phiền hà +!at sea +- ở ngoài khơi +- (nghĩa bóng) hoang mang, bối rối, không hiểu ra thế nào, không biết làm thế nào +!to go to sea +- trở thành thuỷ thủ +!to follow the sea +- làm nghề thuỷ thủ +!to put to sea +- ra khơi +!half seas over +- quá chén + +@seaboard /'si:bɔ:d/ +* danh từ +- bờ biển; vùng bờ biển + +@seadrome /'si:droum/ +* danh từ +- sân bay nổi, bãi bay ở biển + +@seafarer /'si:,feərə/ +* danh từ +- (thơ ca), (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đi biển; thủ thủ + +@seafaring /'si:,feəriɳ/ +* danh từ +- sự đi biển +* tính từ +- chuyến đi biển +=seafaring man: người đi biển, thuỷ thủ + +@seafood /'si:fud/ +* danh từ +- hải sản + +@seagoing /'si:,gouiɳ/ +* tính từ +- vượt biển, đi biển +=seagoing vessel: tàu biển + +@seal /si:l/ +* danh từ +- (động vật học) chó biển +- (như) sealskin +* nội động từ +- săn chó biển +* danh từ +- dấu niêm phong +=leaden seal: dấu chì (niêm phong thùng rượu...) +- con dấu, cái ấn, cái triện +=the seals: ấn dấu (trao cho chủ tịch thượng nghị viện, bộ trưởng anh) +=to return the seals: treo ấn từ quan +- điềm báo trước, dấu hiệu +=seal of dealth in one's face: điềm sắp chết hiện ra trên mặt +- cái để xác định, cái để bảo đảm +=seal of love: cái hôn; sự đẻ con (xác định, bảo đảm tình yêu) +- xi, chì (để gắn, đóng dấu); cái bịt +=vacuum seal: xì chân không +=labyrinh seal: cái bịt kiểu đường rối +!to set one's seal to +- đóng dấu xi vào (phong bì, hộp...) +- cho phép; xác định +!under the seal of secrecy +- với điều kiện phải giữ bí mật +* ngoại động từ +- áp triện, đóng dấu, chứng thực +- đóng kín, bịt kín, gắn xi +=sealed up windows: cửa sổ bịt kín +=to seal up tin: hàn kín hộp đồ hộp +=my lips are seal ed: tôi bị bịt miệng, tôi không được nói +=a sealed book: điều không biết, điều không thể biết được +- đánh dấu, dành riêng, chỉ định, định đoạt, quyết định (số mệnh...) +=death has sealed her for his own: thần chết đã chỉ định nàng +=his fate is sealed: số mệnh của ông ta đã được định đoạt +- chính thức chọn, chính thức công nhận +=sealed pattern: quy cách đã được công nhận; kiểu mẫu đã được công nhận +- gắn (vật gì) vào tường; giữ (cái gì) ở một nơi kín +!to seal off +- cắt đứt, chặn (đường giao thông...); cô lập; vây chắn không cho vào (một nơi nào) + +@sealer /'si:lə/ +* danh từ +- người áp triện, người đóng dấu +- người săn chó biển; tàu săn chó biển + +@sealery /'si:ləri/ +* danh từ +- nghề săn chó biển +- nơi săn chó biển + +@sealing-wax /'si:liɳwæks/ +* danh từ +- xi gắn + +@sealskin /'si:lskin/ +* danh từ ((cũng) seal) +- bộ da lông chó biển; bộ da chó biển +- áo bằng da lông chó biển + +@seal brown /'si:l'braun/ +* danh từ +- màu nâu sẫm + +@seal-fishery /'si:l,fiʃəri/ +* danh từ +- sự săn chó biển +- cuộc đi săn chó biển + +@seal-rookery /'si:l,rukəri/ +* danh từ +- ổ chó biển + +@seam /si:m/ +* danh từ +- đường may nổi +- vết sẹo +- đường phân giới +- (giải phẫu) sự khâu nổi vết thương; đường khâu nổi vết thương +- lớp (than đá, quặng...); vỉa than +* ngoại động từ +- ((thường) động tính từ quá khứ) có nhiều đường khâu; có nhiều sẹo (mặt) +=face seamed with scars: mặt chằng chịt những sẹo +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khâu nối lại, máy nối lại + +@seaman /'si:mən/ +* danh từ +- thuỷ thủ +- người giỏi nghề đi biển + +@seamanlike /'si:mənlaik/ +* tính từ +- như thuỷ thủ; giỏi nghề đi biển + +@seamanly /'si:mənlaik/ +* tính từ +- như thuỷ thủ; giỏi nghề đi biển + +@seamanship /'si:mənʃip/ +* danh từ +- sự thạo nghề đi biển, tài đi biển + +@seamless /'si:mlis/ +* tính từ +- không có đường nối, liền một mảnh +- đúc, không có mối hàn (ống kim loại) + +@seamstress /'semstris/ +* danh từ +- cô thợ may + +@seamy /'si:mi/ +* tính từ +- có đường may nối +- (thuộc) mặt trái +=the seamy side of life: mặt trái của cuộc đời + +@seaplane /'si:plein/ +* danh từ +- thuỷ phi cơ + +@seaport /'si:pɔ:t/ +* danh từ +- hải cảng +- thành phố cảng + +@sear /siə/ +* tính từ +- héo, khô; tàn (hoa; lá) +=the sear and yellow leaf: tuổi già +* ngoại động từ +- làm khô, làm héo +- đốt (vết thương) +- đóng dấu bằng sắt nung +- làm cho chai đi +=a seared conscience: một lương tâm chai đá +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm vỡ, làm nổ tung +* nội động từ +- khô héo đi +* danh từ +- (như) sere + +@search /sə:tʃ/ +* danh từ +- sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát +=right of search: (pháp lý) quyền khám tàu +=search of a house: sự khám nhà +- sự điều tra, sự nghiên cứu +!to be in search of something +- đang đi tìm cái gì +!to make a search for someone +- đi tìm ai +* động từ +- nhìn để tìm, sờ để tìm; khám xét, lục soát +=to search the house for weapons: khám nhà tìm vũ khí +- dò, tham dò +=to search men's hearts: thăm dò lòng người +=to search a wound: dò một vết thương +- điều tra +- bắn xuyên vào tận ngách (hầm...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) tìm tòi, tìm cho ra +!to search out +- tìm tòi +- tìm thấy +!search me! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nào tôi có biết!, làm sao mà tôi biết được! + +@searching /'sə:tʃiɳ/ +* danh từ +- sự tìm kiếm, sự lục soát +!searchings of heart +- sự hối hận; sự lo sợ +* tính từ +- kỹ lưỡng, thấu đáo, triệt để, sâu sắc (sự khám xét, sự quan sát...) +- xuyên vào, thấu vào, thấm thía +=searching wind: gió buốt thấu xương + +@searchlight /'sə:tʃlait/ +* danh từ +- đèn pha rọi (máy bay địch...) + +@search-party /'sə:tʃ,pɑ:ti/ +* danh từ +- đoàn người đi tìm, đoàn người đi khám + +@search-warrant /'sə:tʃ,wɔ:rənt/ +* danh từ +- giấy phép khám nhà + +@searing-iron /'siəriɳ'aiən/ +* danh từ +- sắt đốt (miếng sắt để đốt vết thương) + +@seashore /'si:'ʃɔ:/ +* danh từ +- bờ biển +- (pháp lý) khoảng đất giữa hai con nước + +@seasick /'si:sik/ +* tính từ +- say sóng + +@seasickness /'si:,siknis/ +* danh từ +- chứng say sóng + +@seaside /'si:'said/ +* danh từ +- bờ biển +=seaside resort: nơi nghỉ mát ở bờ biển + +@season /'si:zn/ +* danh từ +- mùa (trong năm) +=the four seasons: bốn mùa +=the dry season: mùa khô +=the rainy: season mùa mưa +- thời cơ, lúc mùa, vụ, thời gian hoạt động mạnh +=a word in season: lời nói đúng lúc +=to be out of season: hết mùa +=the parisian season: thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở pa-ri +=hunting season: mùa săn +=harvest season: mùa gặt +- một thời gian +=this jacket may still endure for a season: cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian +* động từ +- luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm dày dạn; làm cho thích hợp để sử dụng +=to season somebody to the hard life: làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ +=to season a pipe: làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon) +=has this wood been well seasoned?: gỗ này đã thật khô chưa +- cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối +=conversation was seasoned with humour: câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà +=highly seasoned dishes: những món ăn có nhiều gia vị +- làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt +=let mercy season justice: hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý + +@seasonable /'si:znəbl/ +* tính từ +- hợp thời vụ, đúng với mùa +=seasonable weather: thời tiết đúng (với mùa) +- hợp thời, đúng lúc +=seasonable aid: sự giúp đỡ đúng lúc + +@seasonableness /'si:znəblnis/ +* danh từ +- tính chất hợp thời, tính chất đúng lúc, tính chất kịp thời + +@seasonal /'si:zənl/ +* tính từ +- từng thời, từng lúc, từng mùa, từng vụ + +@seasoned /'si:znd/ +* tính từ +- dày dạn +=a seasoned soldier: chiến sĩ dày dạn +- thích hợp để sử dụng +=seasoned timber: gỗ đã khô + +@seat /si:t/ +* danh từ +- ghế; vé chỗ ngồi, chỗ ngồi +=the seats are comfortable: những ghế này ngồi rất thoải mái +=to book a seat in a plane: giữ một chỗ đi máy bay +=to take a seat for hamlet: mua một vé đi xem hăm-lét +=pray take a seat: mời ngồi +- mặt ghế +- mông đít +- đũng quần +- chỗ nơi +=the live is the seat of disease: gan là chỗ bị đau +=the seat of war: chiến trường +- cơ ngơi, nhà cửa, trang bị +- địa vị, ghế ngồi +=he has a seat in the house: ông ta có chân trong nghị viện +- tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi +=a firm seat: tư thế ngồi vững +- trụ sở, trung tâm (văn hoá, công nghiệp) +=an ancient seat of learning: một trung tâm văn hoá thời cổ +* ngoại động từ +- để ngồi, đặt ngồi +=pray be seated: mời ngồi +- đủ chỗ ngồi, chứa được +=this room can seat three hundred: phòng này đủ chỗ cho ba trăm người +- đặt ghế vào +=to seat a room for 20: đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người +- vá (đũng quần, mặt ghế...) +- bầu (ai) vào (nghị viện...) + +@seat belt /'si:tbelt/ +* danh từ +- đai lưng buộc vào chỗ ngồi (cho khỏi xóc...) + +@seaward /'si:wəd/ +* tính từ +- hướng về phía biển, hướng ra biển +* danh từ +- hướng biển +* phó từ: (seawards) +/'si:wədz/ +- về hướng biển, về phía biển + +@seawards /'si:wəd/ +* tính từ +- hướng về phía biển, hướng ra biển +* danh từ +- hướng biển +* phó từ: (seawards) +/'si:wədz/ +- về hướng biển, về phía biển + +@seaweed /'si:wi:d/ +* danh từ +- tảo biển + +@seaworthiness /'si:,wə:ðinis/ +* danh từ +- tình trạng có thể đi biển được; sự chịu đựng được sóng gió (tàu biển) + +@seaworthy /'si:,wə:ði/ +* tính từ +- có thể đi biển được; có thể chịu đựng được sóng gió (tàu biển) + +@sea air /si:eə/ +* danh từ +- không khí ngoài biển, gió biển + +@sea anemone /'si:ə'neməni/ +-flower) +/'si:,flauə/ (sea_sunflower) +/'si:'sʌnflauə/ +* danh từ +- (động vật học) hải quỳ + +@sea breeze /'si:bri:z/ +* danh từ +- gió nhẹ ở biển + +@sea captain /'si:'kæptin/ +* danh từ +- (thơ ca); (văn học) thuỷ thủ dày dạn +- thuyền trưởng +- tướng cầm quân trên mặt biển + +@sea chestnut /'si:'tʃestnʌt/ +-urchin) +/'si:'ə:tʃin/ +* danh từ +- (động vật học) nhím biển (động vật có gai) + +@sea coal /'si:'koul/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) than đá, than mỏ + +@sea coast /'si:'koust/ +* danh từ +- bờ biển, miền ven biển + +@sea cucumber /'si:,kju:kəmbə/ +* danh từ +- (động vật học) dưa biển + +@sea eagle /'si:'i:gl/ +* danh từ +- chim ưng biển + +@sea elephant /'si:'elifənt/ +* danh từ +- (động vật học) voi biển + +@sea fennel /'sæmfaiə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ xanhpie + +@sea front /'si:frʌnt/ +* danh từ +- phần thành phố quay mặt ra biển + +@sea gherkin /'si:,kju:kəmbə/ +* danh từ +- (động vật học) dưa biển + +@sea grapes /'si:'greips/ +* danh từ +- trứng cá mực + +@sea hedgehog /'si:'tʃestnʌt/ +-urchin) +/'si:'ə:tʃin/ +* danh từ +- (động vật học) nhím biển (động vật có gai) + +@sea kale /'si:'keil/ +* danh từ +- (thực vật học) cải biển + +@sea king /'si:'kiɳ/ +* danh từ +- (sử học) trùm cướp biển (thời trung cổ) + +@sea lawyer /'si:'lɔ:jə/ +* danh từ +- (hàng hải), (mỉa mai) anh chàng hay lý sự cùn + +@sea level /'si:,levl/ +* danh từ +- mặt biển (làm chuẩn để đo độ cao của núi...) + +@sea lily /'si:'lili/ +* danh từ +- (động vật học) huệ biển (động vật da gai) + +@sea lion /'si:'laiən/ +* danh từ +- (động vật học) sư tử biển + +@sea melon /'si:'melən/ +* danh từ +- (động vật học) dưa biển + +@sea mile /'si:mail/ +* danh từ +- dặm biển, hải lý + +@sea monster /'si:'mɔnstə/ +* danh từ +- loài thuỷ quái + +@sea mud /'si:mi/ +* danh từ +- cặn muối (ở ruộng muối, để làm phân bón) + +@sea needle /'si:'ni:dl/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhái + +@sea nettle /'si:'netl/ +* danh từ +- (động vật học) con sứa + +@sea ooze /'si:mi/ +* danh từ +- cặn muối (ở ruộng muối, để làm phân bón) + +@sea otter /'si:'ɔtə/ +* danh từ +- (động vật học) rái cá biển + +@sea parrot /'si:'pærət/ +* danh từ +- chim hải âu rụt cổ + +@sea pass /'si:pɑ:s/ +* danh từ +- giấy thông hành mặt biển (cho tàu trung lập trong chiến tranh) + +@sea pilot /'si:'pailət/ +* danh từ +- (động vật học) chim choắt ((cũng) sea-pie) + +@sea poacher /'si:'poutʃə/ +* danh từ +- cá con + +@sea power /'si:,pauə/ +* danh từ +- sức mạnh hải quân +- cường quốc hải quân + +@sea pumpkin /'si:'melən/ +* danh từ +- (động vật học) dưa biển + +@sea raven /'si:'reivn/ +* danh từ +- (động vật học) cá bống biển + +@sea robin /'si:'rɔbin/ +* danh từ +- (động vật học) cá chào mào đỏ + +@sea rover /'si:'rouvə/ +* danh từ +- giặc biển, cướp biển +- tàu cướp biển + +@sea serpent /'si:'sə:pənt/ +* danh từ +- rắn biển, rắn đèn (rắn ở biển) +- (the sea_serpent) rắn biển (thuỷ quái giống rắn người ta đồn là thỉnh thoảng có hiện ra, nhưng chưa rõ là loài gì) + +@sea shell /'si:'ʃel/ +* danh từ +- vỏ sò, vỏ hến, vỏ hàu + +@sea slug /'si:,kju:kəmbə/ +* danh từ +- (động vật học) dưa biển + +@sea snail /'si:'sneil/ +* danh từ +- (động vật học) cá vây tròn + +@sea sunflower /'si:ə'neməni/ +-flower) +/'si:,flauə/ (sea_sunflower) +/'si:'sʌnflauə/ +* danh từ +- (động vật học) hải quỳ + +@sea swallow /'si:'swɔlou/ +* danh từ +- (động vật học) nhạn biển + +@sea-acorn /'si:'eikɔ:n/ +* danh từ +- con hà + +@sea-anchor /'si:,æɳkə/ +* danh từ +- (hàng hải) neo phao + +@sea-angel /'si:'eindʤəl/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối lưỡi cày + +@sea-arm /'si:ɑ:m/ +* danh từ +- eo biển + +@sea-barrow /'si:'bærou/ +* danh từ +- bọc trứng cá đuối + +@sea-bathing /'si:,bɑ:θiɳ/ +* danh từ +- sự tắm biển + +@sea-biscuit /'si:,biskit/ +-bread) +/'si:bread/ +* danh từ +- bánh quy khô (của thuỷ thủ) + +@sea-boat /'si:bout/ +* danh từ +- tàu đi biển; thuyền đi biển +- thuyền cấp cứu (ở trên tàu biển) + +@sea-born /'si:bɔ:n/ +* tính từ +- (thơ ca) do biển sinh ra + +@sea-borne /'si:bɔ:n/ +* tính từ +- chở bằng đường biển +=sea-borne commerce: thương mại bằng đường biển + +@sea-bread /'si:,biskit/ +-bread) +/'si:bread/ +* danh từ +- bánh quy khô (của thuỷ thủ) + +@sea-breeze /'si:bri:z/ +* danh từ +- gió biển nhẹ (thổi ban ngày từ ngoài biển vào đất liền) + +@sea-calf /'si:kɑ:f/ +* danh từ +- (động vật học) chó biển + +@sea-cloth /'si:'klɔθ/ +* danh từ +- (sân khấu) phông làm giả bờ biển + +@sea-cow /'si:'kau/ +* danh từ +- (động vật học) lợn biển; cá nược +- con moóc + +@sea-devil /'di:'devl/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối hai mõm +- cá đuối lưỡi cày + +@sea-dog /'si:dɔg/ +* danh từ +- (động vật học) chó biển +- (động vật học) cá nhám góc +- (từ lóng) thuỷ thủ già, thuỷ thủ có nhiều kinh nghiệm +- ráng bão, mống bão + +@sea-ear /'si:'iə/ +* danh từ +- (động vật học) tai biển + +@sea-fight /'si:fait/ +* danh từ +- thuỷ chiến + +@sea-flower /'si:ə'neməni/ +-flower) +/'si:,flauə/ (sea_sunflower) +/'si:'sʌnflauə/ +* danh từ +- (động vật học) hải quỳ + +@sea-fowl /'si:faul/ +* danh từ +- loài chim biển + +@sea-gauge /'si:greidʤ/ +* danh từ +- mực nước (cần thiết để tàu khỏi mắc cạn) +- thước đo độ sâu + +@sea-girt /'si:gə:t/ +* tính từ +- (thơ ca) có biển bao quanh + +@sea-god /'si:'gɔd/ +* danh từ +- hà bá + +@sea-green /'si:'gri:n/ +* tính từ +- xanh màu nước biển +* danh từ +- màu xanh nước biển + +@sea-gull /'si:gʌl/ +-mew) +/'si:mju:/ +* danh từ +- (động vật học) mòng biển (chim) + +@sea-hog /'si:'hɔg/ +* danh từ +- (động vật học) cá heo + +@sea-horse /'si:hɔ:s/ +* danh từ +- (động vật học) con moóc +- (động vật học) cá ngựa +- (thần thoại,thần học) quỷ đầu ngựa đuôi cá + +@sea-island cotton /'si:,ailənd'kɔtn/ +* danh từ +- (thực vật học) bông hải đảo + +@sea-legs /'si:legz/ +* danh từ số nhiều +- khả năng đi lại trên boong tàu đang bị sóng lắc lư +=to find (get) one's sea-legs: quen với việc đi lại trên boong tàu đang bị sóng lắc lư + +@sea-letter /'si:,letə/ +* danh từ +- giấy chứng minh, giấy thông hành (của một tàu trung lập trong chiến tranh) + +@sea-line /'si:lain/ +* danh từ +- đường chân trời ở biển + +@sea-maid /'si:meid/ +* danh từ +- (thơ ca) nàng tiên cá, nữ thuỷ thần + +@sea-mark /'si:mɑ:k/ +* danh từ +- đèn biển +- cột chuẩn, đích chuẩn (làm chuẩn cho tàu bè ngoài biển) + +@sea-mew /'si:gʌl/ +-mew) +/'si:mju:/ +* danh từ +- (động vật học) mòng biển (chim) + +@sea-nymph /'si:'nimf/ +* danh từ +- nàng tiên cá + +@sea-orb /'si:'ɔ:b/ +* danh từ +- (động vật học) cá nóc + +@sea-ox /'si:'ɔks/ +* danh từ +- (động vật học) con moóc + +@sea-pad /'si:'pæd/ +* danh từ +- (động vật học) sao biển (động vật da gai) + +@sea-pie /'si:'pai/ +* danh từ +- bánh nhân thịt ướp (của thuỷ thủ) +- (động vật học) chim choắt ((cũng) sea_pilot) + +@sea-piece /'si:pi:s/ +* danh từ +- bức hoạ về biển + +@sea-pig /'si:pig/ +* danh từ +- (động vật học) cá heo +- cá nược + +@sea-pike /'si:paik/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhái + +@sea-room /'si:rum/ +* danh từ +- (hàng hải) khoảng quay (khoảng trống đủ cho tàu quay) + +@sea-salt /'si:'sɔ:lt/ +* danh từ +- muối biển + +@sea-scape /'si:skeip/ +* danh từ +- bức hoạ về biển + +@sea-sleeve /'si:'sli:v/ +* danh từ +- (động vật học) con mực + +@sea-toad /'si:'toud/ +* danh từ +- (động vật học) cá vây chân + +@sea-unicorn /'ju:nikɔ:n/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) con kỳ lân +- (động vật học) kỳ lân biển ((cũng) unicorn-fish; unicorn-whale; sea-unicorn) + +@sea-urchin /'si:'tʃestnʌt/ +-urchin) +/'si:'ə:tʃin/ +* danh từ +- (động vật học) nhím biển (động vật có gai) + +@sea-wall /'si:'wɔ:l/ +* danh từ +- để ngăn nước biển + +@sea-ware /'si:weə/ +* danh từ +- tảo biển (để làm phân bón) + +@sea-water /'si:'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước biển + +@sea-way /'si:wei/ +* danh từ +- sự chảy tới con tàu +- nơi tàu đậu ngoài biển +- đường biển +- đường thuỷ ra biển, đường thông ra biển +- biển khơi +- biển động + +@sea-wolf /'si:wulf/ +* danh từ +- (động vật học) voi biển +- tên cướp biển + +@sebaceous /si'beiʃəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) bã nhờn +=sebaceous gland: tuyến bã nhờn + +@sebestan /si'bestən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngút +- quả ngút + +@sec /sek/ +* tính từ +- nguyên chất, không pha ngọt, không thêm vị hoa quả (rượu) + +@secant /'si:kənt/ +* tính từ +- (toán học) cắt +* danh từ +- (toán học) đường cắt, cát tuyến +- sec (lượng giác) + +@secateur /'sekətə:/ +* danh từ +- kéo cắt cây + +@secateurs /'sekətə:/ +* danh từ +- kéo cắt cây + +@seccotine /'sekəti:n/ +* danh từ +- keo dán xeccôtin +* ngoại động từ +- dán bằng keo xeccôtin + +@secede /si'si:d/ +* nội động từ +- rút ra khỏi (tổ chức...), ly khai + +@seceder /si'si:də/ +* danh từ +- người rút ra khỏi (tổ chức...), người xin ly khai + +@secernent /si'sə:nənt/ +* tính từ +- (sinh vật học) tiết ra +* danh từ +- (sinh vật học) cơ quan tiết +- thuốc kích thích sự tiết + +@secession /si'seʃn/ +* danh từ +- sự ra khỏi (tổ chức), sự ly khai +!war of secession +- cuộc chiến tranh ly khai (ở mỹ (1861 1865), do sự ly khai của 11 bang miền nam) + +@secessionism /si'seʃnizm/ +* danh từ +- chủ trương rút ra khỏi (tổ chức...), chủ trương ly khai + +@secessionist /si'seʃnist/ +* danh từ +- người chủ trương rút ra khỏi (tổ chức...), người chủ trương ly khai + +@seclude /si'klu:d/ +* ngoại động từ +- tách biệt, tác ra xa +=to seclude oneself from society: sống tách biệt khỏi xã hội, sống ẩn dật +=a secluded place: một nơi hẻo lánh +=a secluded life: cuộc sống tách biệt, cuộc sống ẩn dật + +@seclusion /si'klu:ʤn/ +* danh từ +- sự tách biệt, sự ẩn dật +- chỗ hẻo lánh, chỗ khuất nẻo + +@seclusionist /si'klu:ʤnist/ +* danh từ +- người thích sống tách biệt, người thích sống ẩn dật + +@second /'sekənd/ +* tính từ +- thứ hai, thứ nhì +=to be the second to come: là người đến thứ nhì +=to come in (finish) second: về thứ hai, chiếm giải nhì +- phụ, thứ yếu; bổ sung +=second ballot: cuộc bỏ phiếu bổ sung +!to be second to none +- không thua kém ai +!to learn something at second hand +- nghe hơi nồi chõ +!to play second fiddle +- (xem) fiddle +* danh từ +- người về nhì (trong cuộc đua) +=a good second: người thứ nhì sát nút +- người thứ hai, vật thứ hai; viên phó +=second in command: (quân sự) phó chỉ huy +- người phụ tá võ sĩ (trong cuộc thử thách đấu gươm); người săn sóc võ sĩ +- (số nhiều) hàng thứ phẩm (bánh mì, bột...) +* danh từ +- giây (1 thoành 0 phút) +- giây lát, một chốc, một lúc +* ngoại động từ +- giúp đỡ, phụ lực, ủng hộ +=will you second me if i ask him?: nếu tôi hỏi nó thì anh có ủng hộ tôi không? +- tán thành (một đề nghị) +=to second a motion: tán thành một đề nghị +!to second words with deeds +- nói là làm ngay +* ngoại động từ +- (quân sự) thuyên chuyển; cho (một sĩ quan) nghỉ để giao công tác mới +- biệt phái một thời gian + +@secondary /'sekəndəri/ +* tính từ +- thứ hai, thứ nhì, thứ, phụ, không quan trọng +=a secondary matter: một vấn đề không quan trọng +- chuyển hoá +=secondary meaning of a words: nghĩa chuyển hoá của một từ +- trung học +=secondary education: nền giáo dục trung học +=secondary technical school: trường trung cấp kỹ thuật +- (địa lý,địa chất) đại trung sinh +* danh từ +- người giữ chức phó +- thầy dòng +- vệ tinh +- (động vật học) cánh sau (của sâu bọ) +- (địa lý,địa chất) lớp địa táng thuộc đại trung sinh + +@seconde /sə'kɔnd/ +* danh từ +- thế đỡ, thế tránh (trong đấu gươm) + +@secondly /'sekəndli/ +* phó từ +- hai là + +@seconds-hand /'sekənd'hænd/ +* tính từ +- cũ, mua lại (quần áo, sách vở) +=second-hand book: sách cũ +- nghe gián tiếp, nghe qua người khác (tin tức...) +* danh từ: (seconds-hand) +/'sekəndzhænd/ +- kim chỉ giây (ở đồng hồ) + +@second-best /'sekənd'best/ +* tính từ +- hạng hai, hạng nhì +!to come off second-best +- bị thua, bị đánh bại + +@second-class /'sekənd'klɑ:s/ +* tính từ +- loại hai, hạng nhì +=second-class passenger: hành khách đi hạng nhì + +@second-hand /'sekənd'hænd/ +* tính từ +- cũ, mua lại (quần áo, sách vở) +=second-hand book: sách cũ +- nghe gián tiếp, nghe qua người khác (tin tức...) +* danh từ: (seconds-hand) +/'sekəndzhænd/ +- kim chỉ giây (ở đồng hồ) + +@second-mark /'sekənd'reit/ +* danh từ +- dấu giây (") + +@second-rate /'sekənd'reit/ +* tính từ +- hạng nhì, loại thường (hàng hoá) + +@secrecy /'si:krisi/ +* danh từ +- tính kín đáo; sự giữ bí mật +=to rely on somebody's secrecy: tin ở tính kín đáo của ai +=to promise secrecy: hứa giữ bí mật +- sự giấu giếm, sự bí mật +=there can be no secrecy about it: không thể giấu giếm được việc đó +=in secrecy: bí mật + +@secret /'si:krit/ +* tính từ +- kín đáo, thầm kín, bí mật; riêng tư +=secret treaty: một hiệp ước bí mật +=this news must be kept secret: tin này phải giữ bí mật +=the secret parts: chỗ kín (bộ phận sinh dục) +=secret society: hội kín +- kín mồm kín miệng +- khuất nẻo, cách biệt (nơi chốn...) +* danh từ +- điều bí mật +=to keep a (the) secret: giữ một điều bí mật +=an open secret: điều bí mật ai cũng biết +- sự huyền bí +=the secrets of nature: sự huyền bí của tạo hoá +- bí quyết +=the secret of health is temperature: bí quyết của sức khoẻ là điều độ +- (số nhiều) chỗ kín (bộ phận sinh dục) +!to be in the secret +- là người được biết điều bí mật + +@secretaire /,sekri'teə/ +* danh từ +- bàn viết ((cũng) secretary) + +@secretaria /,sekrə'teəriə/ +* danh từ +- phòng bí thư +- ban bí thư +- chức bí thư + +@secretarial /,sekrə'teəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) thư ký, (thuộc) bí thư +- (thuộc) bộ trưởng + +@secretariate /,sekrə'teəriə/ +* danh từ +- phòng bí thư +- ban bí thư +- chức bí thư + +@secretary /'sekrətri/ +* danh từ +- thư ký, bí thư +=private secretary: thư ký riêng +=secretary of emnassy: bí thư toà đại sứ +- bộ trưởng, tổng trưởng +=secretary of state for foreign affrais: bộ trưởng bộ ngoại giao (anh) +=permanent secretary: thứ trưởng (một bộ trong chính phủ anh) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) secretaire + +@secretaryship /'sekrətriʃip/ +* danh từ +- chức thư ký, chức bí thư +- chức bộ trưởng, chức tổng trưởng + +@secretary of state /'sekrətri/ +* danh từ +- bộ trưởng bộ ngoại giao (mỹ, va-ti-căng) + +@secretary-bird /'sekrətri'bə:d/ +-eater) +/'sə:pənt,i:tə/ +* danh từ +- (động vật học) diều ăn rắn + +@secretary-general /'sekrətri'dʤenərəl/ +* danh từ +- tổng thư ký, tổng bí thư + +@secrete /si'kri:t/ +* ngoại động từ +- cất, giấu +- (sinh vật học) tiết ra + +@secretion /si'kri:ʃn/ +* danh từ +- sự cất giấu, sự oa trữ +=the secretion of stolen goods: sự oa trữ những đồ ăn cắp +- (sinh vật học) sự tiết, chất tiết + +@secretive /si:'kritiv/ +* tính từ +- hay giấu giếm, hay giữ kẽ + +@secretiveness /si:'kritivnis/ +* danh từ +- tính hay giấu giếm, tính hay giữ kẽ + +@secret-service agent /'si:krit'sə:vis'eidʤənt/ +* danh từ +- gián điệp cao cấp, đặc vụ + +@secret-service money /'si:krit'sə:vis'mʌni/ +* danh từ +- tiền chi tiêu về những hoạt động gián điệp; quỹ đạo + +@sect /sekt/ +* danh từ +- bè phái, môn phái, giáo phái +=religion sect: giáo phái + +@sectarian /sek'teəriən/ +* tính từ +- (thuộc) môn phái +- có óc môn phái, có óc bè phái +* danh từ +- người bè phái + +@sectarianise / (sectarianise) / +* ngoại động từ +- chia thành bè phái + +@sectarianism /sek'teəriənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa bè phái + +@sectarianize / (sectarianise) / +* ngoại động từ +- chia thành bè phái + +@sectary /'sektəri/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thành viên (của một) môn phái; đảng viên (trong thời kỳ nội chiến ở mỹ) + +@sectile /'sektail/ +* tính từ +- có thể cắt ra được + +@sectility /sek'tiliti/ +* danh từ +- tính có thể cắt ra được + +@section /'sekʃn/ +* danh từ +- sự cắt; chỗ cắt +- phần cắt ra, đoạn cắt ra +- khu vực +- tiết đoạn (một quyển sách) +- mặt cắt, tiết diện +=vertical section: mặt cắt đứng +=horizontal section: mặt cắt ngang +- phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài) +- (quân sự) tiểu đội +- (sinh vật học) lát cắt +=microscopic section: lát cắt để nhìn qua kính hiển vi +- tầng lớp nhân dân +=he was popular with all section and classes: ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến +* ngoại động từ +- cắt, chia ra từng phần, sắp xếp thành từng nhóm, phân chia ra thành đoạn, phân chia thành khu vực + +@sectional /'sekʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) tầng lớp +- (thuộc) mặt cắt; chia theo mắt cắt +- (thuộc) đoạn + +@sectionalism /'sekʃənlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa địa phương +- óc bè phái + +@section gang /'sekʃn'gæɳ/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) kíp giữ một đoạn đường + +@section-mark /'sekʃnmɑ:k/ +* danh từ +- dấu đoạn + +@sector /'sektə/ +* danh từ +- (toán học) hình quạt +- (quân sự) quân khu +- khu vực +=the state sector of economy: khu vực kinh tế nhà nước + +@sectoral /'sektərəl/ +* tính từ +- (thuộc) hình quạt +- (quân sự) (thuộc) quân khu +- (thuộc) khu vực + +@secular /'sekjulə/ +* tính từ +- trăm năm một lần +=secular games: hội thi đấu (thời cổ la mã) một trăm năm tổ chức một lần +=the secular bird: (thần thoại,thần học) con phượng hoàng +- trường kỳ, muôn thuở +=secular change: sự thay đổi trường kỳ +=secular fame: danh thơm muôn thuở +- già, cổ +=secular tree: cây cổ thụ +- (tôn giáo) thế tục +=secular music: nhạc thế tục +=secular clegy: tăng lữ thế tục +* danh từ +- giáo sĩ thế tục + +@secularise /'sekjuləraiz/ +* ngoại động từ +- thế tục hoá, trần tục hoá; hoàn tục + +@secularism /'sekjulərizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa thế tục +- sự đấu tranh cho tính không tôn giáo của nhà trường + +@secularist /'sekjulərist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa thế tục +- người đấu tranh cho tính không tôn giáo của nhà trường + +@secularity /,sekju'læriti/ +* danh từ +- tính tục, tính thế tục +- tính cách trường kỳ (của sự thay đổi) + +@secularization /'ekjulərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thế tục, sự hoàn tục +- sự phi tôn giáo hoá nhà trường + +@secularize /'sekjuləraiz/ +* ngoại động từ +- thế tục hoá, trần tục hoá; hoàn tục + +@secularly /'sekjuləli/ +* phó từ +- từng trăm năm một, hàng thế kỷ +- lâu năm, lâu đời, trường kỳ + +@secund /si'kʌnd/ +* tính từ +- (sinh vật học) một phía, xếp một phía + +@secundine /si'kʌndain/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ trong (của noãn) + +@secundum artem /si'kʌndəm'ɑ:tem/ +* phó từ +- nhân tạo +- khéo léo; khoa học + +@secundum naturam /si'kʌndəmnə'tjuərəm/ +* phó từ +- tự nhiên + +@secundum quid /si'kʌndəmkwid/ +* phó từ +- về một mặt nào đó, về phương diện nào đó + +@securable /si'kjuərəbl/ +* tính từ +- chắc có thể chiếm được; chắc có thể đạt được +- có thể bảo đảm + +@secure /si'kjuə/ +* tính từ +- chắc chắn, bảo đảm +=to be secure of victory: chắc chắn thắng +=a secure future: một tương lai bảo đảm +=to be secure against attack: bảo đảm không sợ bị tấn công +- an toàn, kiên cố, vững chắc, chắc +=a secure retreat: nơi trốn tránh an toàn +=a secure grasp: cái nắm chặt +- ((thường) vị ngữ) giam giữ ở một nơi chắc chắn, buộc chặt, bó chặt, đóng chặt +=to have somebody secure: giữ ai ở một nơi chắc chắn +=the bundle is secure: cái gói được buộc chặt +* ngoại động từ +- làm kiên cố, củng cố +=to secure a town with wall: xây tường thành để củng cố thành phố +- giam giữ vào nơi chắc chắn +=to secure prisoners: giam tù nhân vào nơi chắc chắn +- thắt, kẹp (động mạch), buộc chặt, đóng chặt, bó chặt +- (quân sự) cặp (súng dưới nách cho khỏi bị mưa ướt) +- bảo đảm +=loan secured on landed property: tiền cho vay có sản nghiệp đất đai bảo đảm +- chiếm được, tìm được, đạt được +=to secure front places: chiếm được ghế trên +=to secure one's ends: đạt được mục đích +=to secure a good collaborator: tìm được người cộng tác tốt + +@securiform /si'kjuərifɔ:m/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình rìu + +@security /si'kjuəriti/ +* danh từ +- sự yên ổn, sự an toàn, sự an ninh +- tổ chức bảo vệ, cơ quan bảo vệ +=security police: công an bảo vệ +=security council: hội đồng bảo an (liên hiệp quốc) +- sự bảo đảm, vật bảo đảm +=security for a debt: sự bảo đảm một món nợ +=to lend money without security: cho vay không có vật bảo đảm +- (số nhiều) chứng khoán +=the security market: thị trường chứng khoán +!security check +- sự thẩm tra lý lịch +!a security risk +- người không bảo đảm về mặt bảo vệ nếu cho công tác trong cơ quan nhà nước +!to sand security for someone +- đứng bảo đảm cho ai + +@sedan /si'dæn/ +* danh từ +- ghế kiệu ((cũng) sedan-chair) +- xe ô tô mui kín + +@sedan-chair /si'dæntʃeə/ +* danh từ +- ghế kiệu ((cũng) sedan) + +@sedate /si'deit/ +* tính từ +- bình thản, trầm tĩnh, khoan thai (người, thái độ) + +@sedateness /si'deitnis/ +* danh từ +- tính bình thản, tính trầm tĩnh, tính khoan thai + +@sedation /si'deiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự làm dịu, sự làm giảm đau (thuốc) + +@sedative /'sedətiv/ +* tính từ +- (y học) làm dịu, làm giảm đau (thuốc) +* danh từ +- (thuộc) làm dịu, thuốc giảm đau + +@sedentarily /'sedntərili/ +* phó từ +- ở một chỗ, tĩnh tại + +@sedentariness /'sedntərinis/ +* danh từ +- tính ở một chỗ, tính ít đi lại, tính tĩnh lại + +@sedentary /'sedntəri/ +* tính từ +- ngồi +=sedentary posture: tư thế ngồi +- ở một chỗ, ít đi chỗ khác +- (động vật học) không di trú theo mùa (chim) +- chờ mồi (nhện) +* danh từ +- người hay ở nhà +- con nhện nằm chờ mồi + +@sederunt /sə'di:rənt/ +* danh từ +- (tôn giáo) phiên họp của hội đồng tăng lữ +- cuộc toạ đàm; cuộc nói chuyện có uống rượu + +@sedge /sedz/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cói túi +- bãi cói túi + +@sedgy /'sedzi/ +* tính từ +- mọc đầy lách +- như lách + +@sedilia /se'dailjə/ +* danh từ số nhiều +- bộ ba ghế đá (cho cha cố trong nhà thờ) + +@sediment /'sedimənt/ +* danh từ +- cặn, cáu +- (địa lý,địa chất) trầm tích + +@sedimentary /,sedi'mentəri/ +* tính từ +- có cặn; thuốc cặn +- (địa lý,địa chất) trầm tích; do trầm tích + +@sedimentation /,sedimen'teiʃn/ +* danh từ +- sự đóng cặn +- (địa lý,địa chất) sự trầm tích + +@sedition /si'diʃn/ +* danh từ +- sự xúi giục nổi loạn +- sự nổi loạn, sự dấy loạn + +@seditious /si'diʃəs/ +* tính từ +- nổi loạn, dấy loạn + +@seditiousness /si'diʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất nổi loạn, tính chất dấy loạn + +@seduce /si'dju:s/ +* ngoại động từ +- quyến rũ, dụ dỗ, cám dỗ, rủ rê, làm cho say mê +=to seduce a woman: quyến rũ một người đàn bà + +@seducement /si'dju:smənt/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự quyến rũ, sự dụ dỗ, sự cám dỗ + +@seducer /si'dju:sə/ +* danh từ +- người quyến rũ, người dụ dỗ, người cám dỗ + +@seducible /si'dju:səbl/ +* tính từ +- có thể quyến rũ được, dễ xiêu lòng + +@seducing /si'dju:siɳ/ +* tính từ +- quyến rũ, cám dỗ + +@seduction /si'sʌkʃn/ +* danh từ +- sự quyến rũ, sự dụ dỗ, sự cám dỗ +- sức quyến rũ + +@seductive /si'dʌktiv/ +* tính từ +- có sức quyến rũ, có sức cám dỗ, làm say đắm +=a seductive smile: nụ cười quyến rũ + +@seductiveness /si'dʌktivnis/ +* danh từ +- tính chất quyến rũ, tính chất cám dỗ + +@sedulity /si'dju:liti/ +* danh từ +- tính cần mẫn, tính chuyên cần, tính cần cù; tính kiên trì + +@sedulous /'sedjuləs/ +* tính từ +- cần mẫn, chuyên cần, cần cù; siêng năng, kiên trì +=sedulous care: sự cẩn thận kiên trì; sự chăm sóc chu đáo +!to play the sedulous ape +- tập viết văn bằng cách bắt chước + +@sedulousness /si'dju:liti/ +* danh từ +- tính cần mẫn, tính chuyên cần, tính cần cù; tính kiên trì + +@see /si:/ +* động từ saw +/saw/, seen +/seen/ +- thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét +=seeing is believing: trông thấy thì mới tin +=i saw him in the distance: tôi trông thấy nó từ xa +=things seen: những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật +=to see things: có ảo giác +=worth seeing: đáng chú ý +- xem, đọc (trang báo chí) +=i see that another soviets satellite was orbitted yesterday: tôi xem báo thấy nói một vệ tinh liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua +- hiểu rõ, nhận ra +=i cannot see the point: tôi không thể hiểu được điểm đó +=i do not see the advantage of doing it: tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào +=you see: như anh chắc cũng hiểu rõ +=i see: tôi hiểu rồi +=as far i can see: như tôi cố gắng hết sức để hiểu +- trải qua, từng trải, đã qua +=he has seen two regimes: anh ấy đã sống qua hai chế độ +=he will never see 50 again: anh ta đã quá 50 mươi +=to see life: từng trải cuộc sống, lão đời +=to have seen service: có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) +- gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp +=he refused to see me: anh ấy từ chối không tiếp tôi +=can i see you on business?: tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? +=you had better see a lawyer: anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư +- tưởng tượng, mường tượng +=i cannot see myself submitting such an injustice: tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế +- chịu, thừa nhận, bằng lòng +=we do not see being made use of: chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi +- tiễn, đưa +=to see somebody home: đưa ai về nhà +- giúp đỡ +=to see someone through difficulty: giúp ai vượt khó khăn +- quan niệm, cho là +=i see life differntly now: bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi +=to see good to do something: cho là cần (nên) làm một việc gì +- chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm +=to see to one's business: chăm lo đến công việc của mình +=to see to it that...: lo liệu để cho... +- điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng +=we must see into it: chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy +- suy nghĩ, xem lại +=let me see: để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã +- (đánh bài) đắt, cân +- cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc +=to see somebody struggle with difficulties: thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn +!to see about +- tìm kiếm, điều tra, xem lại +- chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) +!to see after +- chăm nom, săn sóc, để ý tới +!to see into +- điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng +- hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) +!to see off +- tiễn (ai...) +=to see somebody off at the station: ra ga tiễn ai +!to see out +- hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng +- sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) +- tiễn (ai) ra tận cửa +!to see through +- nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) +- thực hiện đến cùng, làm đến cùng +- giúp ai vượt được (khó khăn...) +!to see the back of somebody +- trông ai cút khỏi cho rảnh mắt +!to see double +- (xem) double +!to see eyes to eye with somebody +- (xem) eye +!to see [far] into a millstone +!to see through brick wall +- sắc sảo, thông minh xuất chúng +!to see the light +- (xem) light +!to see red +- (xem) red +!to see something done +- giám sát sự thi hành cái gì +!to see one's way to +- (xem) way +!i'll see about +- tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy +- tôi sẽ xem lại vấn đề ấy +!seeing that +- xét thấy rằng +=seeing that no other course is open to us...: xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... +* danh từ +- toà giám mục +=the holy see; the see of rome: toà thánh +- chức giám mục; quyền giám mục + +@seed /si:d/ +* danh từ +- hạt, hạt giống +=to be kept for seed: giữ làm hạt giống +=to go to seed; to run to seed: bắt đầu sinh hạt, thôi không nở hoa nữa; bắt đầu hư hỏng đi, bắt đầu kém đi, không sinh lợi nữa, trở thành xơ xác +- tinh dịch +- (kinh thánh) con cháu, hậu thế +=to raise up seed: sinh con đẻ cái +=the seeds of abraham: người do thái +- mầm mống, nguyên nhân +=to sow the seeds of discord: gieo rắc mầm mống bất hoà +- (thể dục,thể thao), (thông tục) đấu thủ hạt giống +* động từ +- kết thành hạt, sinh hạt +- rắc hạt, gieo giống +- lấy hạt, tỉa lấy hạt +- (thể dục,thể thao) lựa chọn những đấu thủ hạt giống (để đấu sau cùng); coi (một đấu thủ) là đấu thủ hạt giống + +@seedage /'si:didʤ/ +* danh từ +- (thực vật học) sự sinh sản bằng hạt; sự sinh hạt bằng bào tử + +@seeder /'si:də/ +* danh từ +- người gieo hạt, máy gieo hạt +- máy tỉa hạt nho +- (như) seed-fish + +@seedily /'si:dili/ +* phó từ +- khó ở + +@seeding-machine /'si:diɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy gieo hạt + +@seeding-plough /'si:diɳplau/ +* danh từ +- máy cày và gieo hạt + +@seedless /'si:dlis/ +* tính từ +- không có hạt + +@seedling /'si:dliɳ/ +* danh từ +- cây trồng từ hạt (đối với cây chiết hoặc ghép) +- cây con + +@seedman /'si:dzmən/ +* danh từ +- người buôn hạt giống +- người gieo hạt + +@seedsman /'si:dzmən/ +* danh từ +- người buôn hạt giống +- người gieo hạt + +@seedy /'si:di/ +* danh từ +- đầy hạt, sắp kết hạt +- xơ xác +- khó ở; buồn bã +=to fell seedy: cảm thấy khó ở +=to look seedy: nom buồn bã +- có mùi cỏ dại (rượu mạnh) + +@seedy-toe /'si:di'tou/ +* danh từ +- bệnh sùi chân (ngựa) + +@seed bed /'si:dbed/ +* danh từ +- (nông nghiệp) luống gieo hạt + +@seed coat /'si:dkout/ +* danh từ +- vỏ hạt + +@seed-cake /'si:d'keik/ +* danh từ +- bánh ngọt hạt thơm + +@seed-corn /'si:dkɔ:n/ +* danh từ +- hạt giống + +@seed-drill /'si:ddril/ +* danh từ +- máy gieo hạt + +@seed-eater /'si:də/ +* danh từ +- loài chim ăn hạt + +@seed-fish /'si:dfiʃ/ +* danh từ +- cá sắp đẻ ((cũng) seeder) + +@seed-leaf /'si:dli:f/ +* danh từ +- lá mắm + +@seed-lobe /'si:dloub/ +* danh từ +- (thực vật học) lá mắm + +@seed-oysters /'si:d'ɔistəz/ +* danh từ số nhiều +- sò con (đã đủ lớn để đưa đi nuôi ở bãi sò) + +@seed-pearl /'si:d'pə:l/ +* danh từ +- hạt trai nhỏ + +@seed-plot /'si:dplɔt/ +* danh từ +- đất gieo hạt giống +- nơi có mầm mống chia rẽ; nơi có mầm mống phản loạn + +@seed-time /'si:dtaim/ +* danh từ +- mùa gieo hạt + +@seed-vessel /'si:d,vesl/ +* danh từ +- (thực vật học) vỏ quả + +@seed-wool /'si:d'wul/ +* danh từ +- bông hạt + +@seek /si:k/ +* động từ sought +/sɔ:t/ +- tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được +=to seek employment: tìm việc làm +=to go seeking advice: đi tìm sự giúp đỡ ý kiến +- mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng +=to seek to make peace: cố gắng dàn hoà +=to seek someone's life' to seek to kill someone: nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai +- thỉnh cầu, yêu cầu +=to seek someone's aid: yêu cầu sự giúp đỡ của ai +- theo đuổi (danh vọng); săn đón, thăm hỏi +!to seek after +!to seek for +- đi tìm, tìm kiếm +!to seek out +- tìm, nhằm tìm (ai) +=to seek out the author of a murder: tìm thủ phạm cho vụ giết người +- tìm thấy +!to seek through +- lục tìm, lục soát +!to be to seek (much to seek) +- còn thiếu, còn cần +=good teacher are to seek: còn thiếu nhiều giáo viên giỏi +=to be to seek in grammar: cần phải học thêm ngữ pháp + +@seeker /'si:kə/ +* danh từ +- người đi tìm +=gold seeker: người đi tìm vàng + +@seel /si:l/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhắm (mắt); khâu mắt (chim ưng) +- bịt mắt (bóng) + +@seem /si:m/ +* nội động từ +- có vẻ như, dường như, coi bộ +=he seems to be a good fellow: anh ta có vẻ là người tốt +=it seems that he does not understand: coi bộ nó không hiểu +=there seems to be some misunderstanding: hình như có sự hiểu lầm +!not to seem to... +- vì một lý do nào đó (nên) không... +=he does not seem to like his job: vì một lý do nào đó anh ta không thích công việc của mình +!to seem good to someone +- được ai cho là giải pháp tốt nhất +=this course of action seems good to me: tôi cho đường lối hành động ấy là tốt + +@seeming /'si:miɳ/ +* tính từ +- có vẻ, làm ra vẻ +=a seeming friend: một người làm ra vẻ bạn +=with seeming sincerity: ra vẻ thành thật +* danh từ +- bề ngoài, lá mặt +=the seeming and the real: cái "hình như" và cái thực tế, bề ngoài và thực tế + +@seemingly /'si:miɳli/ +* phó từ +- cỏ vẻ, ra vẻ, tưởng chừng như + +@seemliness /'si:mlinis/ +* danh từ +- sự chỉnh, sự tề chỉnh, sự đoan trang +- sự thích đáng +- tính lịch sự + +@seemly /'si:mli/ +* tính từ +- chỉnh, tề chỉnh, đoan trang +- thích đáng +- lịch sự + +@seen /si:/ +* động từ saw +/saw/, seen +/seen/ +- thấy, trông thấy, nhìn thấy; xem, quan sát, xem xét +=seeing is believing: trông thấy thì mới tin +=i saw him in the distance: tôi trông thấy nó từ xa +=things seen: những vật ta có thể nhìn thấy, những vật cụ thể, những vật có thật +=to see things: có ảo giác +=worth seeing: đáng chú ý +- xem, đọc (trang báo chí) +=i see that another soviets satellite was orbitted yesterday: tôi xem báo thấy nói một vệ tinh liên-xô lại được phóng vào quỹ đạo hôm qua +- hiểu rõ, nhận ra +=i cannot see the point: tôi không thể hiểu được điểm đó +=i do not see the advantage of doing it: tôi không hiểu làm như vậy thì lợi thế nào +=you see: như anh chắc cũng hiểu rõ +=i see: tôi hiểu rồi +=as far i can see: như tôi cố gắng hết sức để hiểu +- trải qua, từng trải, đã qua +=he has seen two regimes: anh ấy đã sống qua hai chế độ +=he will never see 50 again: anh ta đã quá 50 mươi +=to see life: từng trải cuộc sống, lão đời +=to have seen service: có kinh nghiệm, từng trải (người); đã mòn, đã dùng nhiều (vật) +- gặp, thăm; đến hỏi ý kiến (bác sĩ, luật sư...); tiếp +=he refused to see me: anh ấy từ chối không tiếp tôi +=can i see you on business?: tôi có thể gặp anh để bàn công tác không? +=you had better see a lawyer: anh nên đến gặp luật sư, anh nên đến hỏi ý kiến luật sư +- tưởng tượng, mường tượng +=i cannot see myself submitting such an injustice: tôi không thể tưởng tượng rằng mình lại chịu một sự bất công như thế +- chịu, thừa nhận, bằng lòng +=we do not see being made use of: chúng tôi không chịu để người ta lợi dụng chúng tôi +- tiễn, đưa +=to see somebody home: đưa ai về nhà +- giúp đỡ +=to see someone through difficulty: giúp ai vượt khó khăn +- quan niệm, cho là +=i see life differntly now: bây giờ tôi quan niệm cuộc đời là khác rồi +=to see good to do something: cho là cần (nên) làm một việc gì +- chăm lo, lo liệu, đảm đương, phụ trách, bảo đảm +=to see to one's business: chăm lo đến công việc của mình +=to see to it that...: lo liệu để cho... +- điều tra, nghiên cứu, xem xét, kỹ lưỡng +=we must see into it: chúng ta phải đi sâu vào vấn đề ấy +- suy nghĩ, xem lại +=let me see: để tôi suy nghĩ xem đã, để tôi xem đã +- (đánh bài) đắt, cân +- cứ đứng nhìn, trông thấy mà để mặc +=to see somebody struggle with difficulties: thấy ai vật lộn với khó khăn mà cứ đứng nhìn +!to see about +- tìm kiếm, điều tra, xem lại +- chăm nom, săn sóc, lo liệu, đảm đương (việc gì) +!to see after +- chăm nom, săn sóc, để ý tới +!to see into +- điều tra, nghiên cứu, xem xét kỹ lưỡng +- hiểu rõ được, thấy rõ được bản chất (của vấn đề gì) +!to see off +- tiễn (ai...) +=to see somebody off at the station: ra ga tiễn ai +!to see out +- hoàn thành, thực hiện đến cùng, làm đến cùng +- sự đến cùng, xem đến hết (một vở kịch...) +- tiễn (ai) ra tận cửa +!to see through +- nhìn thấy, thấy rõ bản chất (sự việc...) +- thực hiện đến cùng, làm đến cùng +- giúp ai vượt được (khó khăn...) +!to see the back of somebody +- trông ai cút khỏi cho rảnh mắt +!to see double +- (xem) double +!to see eyes to eye with somebody +- (xem) eye +!to see [far] into a millstone +!to see through brick wall +- sắc sảo, thông minh xuất chúng +!to see the light +- (xem) light +!to see red +- (xem) red +!to see something done +- giám sát sự thi hành cái gì +!to see one's way to +- (xem) way +!i'll see about +- tôi sẽ phụ trách (bảo đảm) việc ấy +- tôi sẽ xem lại vấn đề ấy +!seeing that +- xét thấy rằng +=seeing that no other course is open to us...: xét thấy rằng không có con đường nào khác cho chúng ta... +* danh từ +- toà giám mục +=the holy see; the see of rome: toà thánh +- chức giám mục; quyền giám mục + +@seep /si:n/ +* nội động từ +- rỉ ra, thấm qua + +@seepage /'si:pidʤ/ +* danh từ +- sự rỉ ra, sự thấm qua + +@seer /'si:ə/ +* danh từ +- nhà tiên tri +* danh từ +- cân ân-độ (khoảng 0, 9 kg) +- lít ân-độ + +@seersucker /'siə,sʌkə/ +* danh từ +- vải sọc + +@seer-fish / (seir-fish) / +-fish) +/'siəfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá thu ân-độ + +@seesaw /'si:sɔ:/ +* danh từ +- ván bập bênh (trò chơi của trẻ em) +- trò chơi bập bênh +=to play [at] seesaw: chơi bập bênh +- động tác đẩy tới kéo lui, động tác kéo cưa, tình trạng cò cưa +* tính từ +- đẩy tới, kéo lui, cò cưa +=seesaw motion: chuyển động cò cưa +- dao động, lưỡng lự, không kiên định +=seesaw policy: chính sách không kiên định +* phó từ +- đẩy tới, kéo lui, cò cưa +!to go seasaw +- lắc lư, lui tới +* nội động từ +- chơi bập bênh +- bập bênh, đẩy tới, kéo lui, cò cưa +- lưỡng lự, dao động + +@seethe /si:ð/ +* động từ seethed +/si:ðd/, (từ cổ,nghĩa cổ) sod +/sɔd/, (từ cổ,nghĩa cổ) sodden +/'sɔdn/ +- sôi lên, sủi bọt lên, sôi sục, sôi nổi, dao động +=to be seething with hatred: sôi sục căm thù +=enthusiam is seething in brain: niềm phấn khởi đang sôi nổi trong tâm trí +=the country is seething with labour unrest: cả vùng đang náo động lên vì công nhân đấu tranh +- (từ cổ,nghĩa cổ) nấu sôi, đun sôi + +@segar / (segar) / +* danh từ +- điếu xì gà + +@segment /'segmənt/ +* danh từ +- đoạn, khúc, đốt, miếng +=a segment of and orange: một miếng cam +- (toán học) đoạn, phân +=a segment of a straight line: đoạn đường thẳng (giữa hai điểm) +=a segment of a circle: hình viên phân +=a segment of a sphere: hình cầu phân +* động từ +- cắt từng đoạn, cắt ra từng khúc, cắt ra từng miếng +- (số nhiều) phân đoạn, phân đốt + +@segmental /seg'mentl/ +* tính từ +- có hình phân, có khúc, có đoạn +=segmental arc: đoạn cung +=segmental phonetics: (ngôn ngữ học) ngữ âm học đoạn tính + +@segmentary /'segməntəri/ +* tính từ +- chia đoạn, chia khúc + +@segmentation /,segməntəri/ +* danh từ +- sự chia ra từng đoạn, sự chia ra từng khúc +- (sinh vật học) sự phân đoạn, sự phân khúc + +@segregate /'segrigit/ +* tính từ +- (động vật học) ở đơn độc +- (từ cổ,nghĩa cổ) tách riêng, riêng biệt +* động từ +- tách riêng, chia riêng ra + +@segregation /,segri'geiʃn/ +* danh từ +- sự tách riêng, sự chia tách, sự phân ly, sự phân biệt +=racial segregation: sự phân biệt chủng tộc +- (số nhiều) sự phân ly + +@segregative /'segrigeitiv/ +* tính từ +- tách riêng, phân ly, chia rẽ + +@seiche /seiʃ/ +* danh từ +- triều giả ở hồ; sự dao động mực nước hồ (do thay đổi áp suất của không khí) + +@seigneur /sei'njə:/ +* danh từ +- (sử học) lãnh chúa + +@seignior /sei'njə:/ +* danh từ +- (sử học) lãnh chúa + +@seigniorage /'seinjəridʤ/ +* danh từ +- quyền lãnh chúa +- thuế đúc tiền + +@seigniorial /sei'njɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) lãnh chúa + +@seigniory /'seinjəri/ +* danh từ +- quyền lãnh chúa +- thái ấp lãnh địa + +@seine /sein/ +* danh từ +- lưới kéo (để đánh cá) +* động từ +- đánh cá bằng lưới kéo + +@seiner /'seinə/ +* danh từ +- người đánh cá bằng lưới kéo + +@seine-gang /'sein'gæɳ/ +* danh từ +- tổ đánh cá bằng lưới kéo + +@seine-needle /'sein'ni:dl/ +* danh từ +- kim đan lưới kéo + +@seir-fish / (seir-fish) / +-fish) +/'siəfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá thu ân-độ + +@seise /si:z/ +* động từ ((cũng) seize) +- (pháp lý), ((thường) động tính từ quá khứ) cho chiếm hữu +=to be seised of something; to stand seised of something: được cho chiếm hữu cái gì ((nghĩa bóng)) được cho biết rõ cái gì + +@seisin / (seisin) / +* danh từ +- (pháp lý) quyền sở hữu đất vĩnh viễn +- sự nhận quyền sở hữu đất vĩnh viễn +- đất sở hữu vĩnh viễn + +@seism /'saizm/ +* danh từ +- động đất, địa chấn + +@seismal /'saizməl/ +* tính từ +- (thuộc) động đất, (thuộc) địa chấn + +@seismic /'saizməl/ +* tính từ +- (thuộc) động đất, (thuộc) địa chấn + +@seismism /'saizmizm/ +* danh từ +- hiện tượng động đất (nói chung) + +@seismogram /'saizməgræm/ +* danh từ +- biểu đồ địa chấn + +@seismograph /'saizməgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi địa chấn + +@seismography /saiz'mɔgrəfi/ +* danh từ +- môm ghi địa chấn + +@seismological /,saizmə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) địa chấn học + +@seismologist /saiz'mɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu địa chấn + +@seismology /saiz'mɔlədʤi/ +* danh từ +- địa chấn học + +@seismometer /saiz'mɔmitə/ +* danh từ +- máy đo địa chấn + +@seismometric /,saizmə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) máy đo địa chấn +- (thuộc) phép đo địa chấn + +@seismoscope /'saizməskoup/ +* danh từ +- kính địa chấn + +@seismoscopic /,saizmə'skɔpik/ +* tính từ +- (thuộc) kính địa chấn +- được ghi bằng kính địa chấn + +@seizable /'si:zəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể tịch thu, có thể tịch biên + +@seize /si:z/ +* động từ +- chiếm đoạt, cướp lấy, nắm lấy +=to seize an opportunity: nắm lấy cơ hội +=to seize power: cướp chính quyền, nắm chính quyền +- tóm bắt (ai) +- nắm vững, hiểu thấu +=to seize the essence of the matter: nắm vững được thực chất của vấn đề +- cho chiếm hữu ((cũng) seise) +- (pháp lý) tịch thu, tịch biên +- (hàng hải) buộc dây +=to seize ropes together: buộc dây buồm lại với nhau +=to seize somebody up: buộc ai (vào cột buồm...) để đánh +- (kỹ thuật) bị kẹt, kẹt chặt +!to be seized by panic +- thất kinh, hoảng sợ +!to be seized with apoplexy +- (y học) (xem) apoplexy +* danh từ +- (kỹ thuật) sự kẹt máy + +@seizin / (seisin) / +* danh từ +- (pháp lý) quyền sở hữu đất vĩnh viễn +- sự nhận quyền sở hữu đất vĩnh viễn +- đất sở hữu vĩnh viễn + +@seizing /'si:ziɳ/ +* danh từ +- sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy +- sự tóm, sự bắt +- (pháp lý) sự tịch thu, sự tịch biên +- (hàng hải) sự buộc dây +- (kỹ thuật) sự kẹt (máy) + +@seizure /'si:ʤə/ +* danh từ +- sự chiếm lấy, sự chiếm đoạt, sự cướp lấy, sự nắm lấy +=the seizure of power: sự cướp chính quyền +- sự tóm, sự bắt +- sự kẹt (máy) +- (pháp lý) sự cho chiếm hữu +- (pháp lý) sự tịch thu, sự tịch biên +- sự bị ngập máu; sự lên cơn + +@sejant /'si:dʤənt/ +* tính từ +- có vẽ hình con vật ngồi thẳng (huy hiệu) + +@sekos /'si:kɔs/ +* danh từ +- đất thánh +- thánh đường + +@selachian /se'leikiən/ +* tính từ +- (thuộc) loại cá nhám; giống cá nhám +* danh từ +- (động vật học) loại cá nhám + +@seladang /si'lɑ:dɑ:ɳ/ +* danh từ +- (động vật học) bò rừng mã lai +- heo vòi la mã + +@selaginella /,selədʤi'nelə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây quyển bá + +@selamlik /'selɑ:mlik/ +* danh từ +- phòng (của) đàn ông (trong nhà theo đạo hồi) + +@seldom /'seldəm/ +* phó từ +- ít khi, hiếm khi +=seldom or never: ít khi hay không khi nào cả +=very seldom: rất ít khi +=not seldom: thường thường + +@select /si'lekt/ +* tính từ +- được lựa chọn, có chọn lọc +- kén chọn; dành riêng cho những người được kén chọn (hội, tổ chức...) +=a select club: một câu lạc bộ dành riêng (cho hội viên được kén chọn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hay kén chọn, khó tính +* ngoại động từ +- lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựa + +@selection /si'lekʃn/ +* danh từ +- sự lựa chọn, sự chọn lọc, sự tuyển lựa +- người (vật) được chọn lựa +=the new headmaster is a good selection: ông hiệu trưởng mới là người đã được tuyển lựa cẩn thận +- (sinh vật học) sự chọn lọc +=natural selection: sự chọn lọc tự nhiên +=artificial selection: sự chọn lọc nhân tạo + +@selective /si'lektiv/ +* tính từ +- có lựa chọn, có chọn lọc, có tuyển lựa +=selective service: (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự tuyển binh + +@selectivity /silek'tiviti/ +* danh từ +- tính chọn lọc +- (rađiô) độ chọn lọc + +@selectness /si'lektnis/ +* danh từ +- tính chọn lọc, tính kén chọn + +@selector /si'lektə/ +* danh từ +- người lựa chọn, người chọn lọc +- (kỹ thuật) bộ chọn lọc + +@select committee /si'lektkə'miti/ +* danh từ +- tiểu ban đặc biệt (có nhiệm vụ điều tra nghiên cứu một vấn đề đặc biệt ở nghị viện) + +@selenate /'selinit/ +* danh từ +- (hoá học) selenat + +@selenic /si'lenik/ +* tính từ +- (hoá học) selenic +=selenic acid: axit selenic + +@selenide /'selinaid/ +* danh từ +- (hoá học) selenua + +@selenite /'selinait/ +* danh từ +- (khoáng chất) selenit +- (selenite) người trên mặt trăng + +@selenitic /,seli'nitik/ +* tính từ +- (thuộc) mặt trăng; (thuộc) người trên mặt trăng + +@selenium /si'li:njəm/ +* danh từ +- (hoá học) selen + +@selenographer /,seli'nɔgrɑ:fə/ +* danh từ +- người nghiên cứu mặt trăng + +@selenography /,seli'nɔgrəfi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu mặt trăng + +@selenotropic /,selinə'trɔpik/ +* tính từ +- (thực vật học) hướng mặt trăng + +@selenotropism /,seli'nɔtrəpizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng mặt trăng + +@self /self/ +* tính từ +- đồng màu, cùng màu +- một màu (hoa) +- cùng loại +=wooden tool with self handle: dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ +* danh từ +- bản thân mình, cái tôi +=the consciousness of self: sự nhận thức được về bản thân mình +=one's former self: bản thân mình trước +=one's better self: bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn +=one's second self: người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình +- lợi ích bản thân, thú vui bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân +=self is a bad guide to happiness: chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc +- hoa đồng màu +- (thương nghiệp), (đùa cợt) bản thân +=a ticket admitting self and friend: vé vào của bản thân và bạn +=our noble selves: bọn quý tộc chúng tao + +@selfhood /'selfhud/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính ích kỷ, tính chỉ nghĩ đến mình +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cá tính, tính chất cá nhân + +@selfish /'selfiʃ/ +* tính từ +- ích kỷ + +@selfishness /'selfiʃnis/ +* danh từ +- tính ích kỷ + +@selfless /'selflis/ +* tính từ +- không ích kỷ, quên mình, vị tha, vì người + +@selflessness /'selflisnis/ +* danh từ +- tính không ích kỷ, sự quên mình, lòng vị tha + +@selfness /'selfhud/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính ích kỷ, tính chỉ nghĩ đến mình +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cá tính, tính chất cá nhân + +@selfsame /'selfseim/ +* tính từ +- cũng giống hệt như vật, y như vậy + +@self-abandonment /'selfə'bændənmənt/ +* danh từ +- sự miệt mài, sự mê mải +- sự phóng túng, sự tự buông thả + +@self-abasement /'selfə'beismənt/ +* danh từ +- sự tự hạ mình + +@self-abhorrence /'sefəb'hɔrəns/ +* danh từ +- sự tự ghét + +@self-abnegation /'self,æbni'geiʃn/ +* danh từ +- sự quên mình, sự hy sinh, sự xả thân + +@self-absorption /'selfə'sɔ:pʃn/ +* danh từ +- sự say mê, sự miệt mài, sự mê mải +- (vật lý) sự tự hấp thu +=self-absorption of radiation: sự tự hấp thu bức xạ + +@self-abuse /'selfə'bju:z/ +* danh từ +- sự thủ dâm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự dùng không đúng khả năng của mình + +@self-accusation /'self,ækju:'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tự lên án, sự tự buộc tội + +@self-accuser /'selfə'kju:zə/ +* danh từ +- người tự lên án, người tự buộc tội + +@self-accusing /'selfə'dʤʌstiɳ/ +* tính từ +- tự lên án, tự buộc tội + +@self-acting /'self'æktiɳ/ +* tính từ +- tự động, tự hành + +@self-action /'self'ækʃn/ +* danh từ +- sự tự động, tính tự động + +@self-adjusting /'selfə'dʤʌstiɳ/ +* tính từ +- tự điều chỉnh (máy) + +@self-adjustment /'selfə'dʤʌstmənt/ +* danh từ +- sự tự điều chỉnh (máy) + +@self-admiration /'self,ædmə'reiʃn/ +* danh từ +- sự tự hâm mộ + +@self-affirmation /'self,æfə:'meiʃn/ +* danh từ +- sự tự nhận thức về bản thân + +@self-aggrandizement /'selfə'grændizmənt/ +* danh từ +- sự tự đề cao + +@self-apparent /'selfə'pærənt/ +* tính từ +- rõ ràng, minh bạch, hiển nhiên + +@self-appointed /'selfə'pɔintid/ +* tính từ +- tự chỉ định, tự bổ nhiệm +=self-appointed delegation: một phái đoàn tự chỉ định + +@self-appreciation /'selfə,pri:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tự đánh giá + +@self-assertion /'selfə,pri:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tự khẳng định + +@self-assumed /'selfə'sju:md/ +* tính từ +- tự ban, tự phong +=self-assumed tile: danh hiệu tự phong + +@self-assurance /'selfə'ʃuərəns/ +* danh từ +- lòng tự tin; sự tự tin + +@self-begotten /'selfbi'gɔtn/ +* tính từ +- tự sinh + +@self-betrayal /'selfbi'treiəl/ +* danh từ +- sự tự phản + +@self-binder /'self'baində/ +* danh từ +- máy gặt bó + +@self-born /'self'bɔ:n/ +* tính từ +- tự sinh + +@self-centred /'self'sentəd/ +* tính từ +- tự cho mình là trung tâm + +@self-centredness /'self'sentədnis/ +* danh từ +- tính tự cho mình là trung tâm +- thuyết mình là trung tâm + +@self-closing /'self'klouziɳ/ +* tính từ +- tự động đóng +=self-closing door: cửa tự động đóng + +@self-cocking /'self'kɔkiɳ/ +* tính từ +- có cò, mổ tự động (súng) + +@self-collected /'selfkə'lektid/ +* tính từ +- bình tĩnh, điềm tĩnh + +@self-coloured /'self'kʌləd/ +* tính từ +- một màu, đồng màu, cùng màu +- có màu tự động +- có màu tự nhiên + +@self-command /'selfkə'mɑ:nd/ +* danh từ +- sự tự chủ, sự tự kiềm chế + +@self-communion /'selfkə'mju:njən/ +* danh từ +- sự trầm tư mặc tưởng, sự ngẫm nghĩ + +@self-complacency /'selfkəm'pleisnsi/ +* danh từ +- tính tự túc tự mãn + +@self-complacent /'selfkəm'pleisnt/ +* tính từ +- tự túc tự mãn, dễ bằng lòng với mình + +@self-conceit /'selfkən'si:t/ +* danh từ +- tính tự phụ, tính hợm mình + +@self-conceited /'selfkən'si:tid/ +* tính từ +- tự phụ, hợm mình + +@self-condemnation /'self,kɔndem'neiʃn/ +* danh từ +- sự tự lên án + +@self-confidence /'self'kɔnfidəns/ +* danh từ +- sự tự tin; lòng tự tin + +@self-confident /'self'kɔnfidənt/ +* tính từ +- tự tin + +@self-congratulation /'selfkən,grætju'leiʃn/ +* danh từ +- sự tự khen +- lời tự khen + +@self-conscious /'s'self'kɔnʃəs/ +* tính từ +- (triết học) có ý thức về bản thân mình, tự giác +=self-conscious class: giai cấp tự giác +- ngượng ngùng, e thẹn, lúng túng (trước những người khác) + +@self-consciousness /'s'self'kɔnʃəsnis/ +* danh từ +- (triết học) sự biết mình, sự có ý thức về bản thân mình, sự có ý thức về bản ngã +- sự ngượng ngùng, sự e thẹn, sự lúng túng (trước những người khác) + +@self-consistency /'selfkən'sistənsi/ +* danh từ +- tính trước sau như một với bản thân mình + +@self-consistent /'selfkən'sistənt/ +* tính từ +- trước sau như một với bản thân mình + +@self-constituted /'self'kɔnstitju:tid/ +* tính từ +- tự ban quyền, tự cho quyền + +@self-contained /'selfkən'teind/ +* tính từ +- kín đào, dè dặt, không cởi mở (người) +- tự chủ +- có tất cả các bộ phận nằm ở bên trong (máy) +- tự túc; không phụ thuộc; độc lập + +@self-contempt /'selfkən'tempt/ +* danh từ +- sự tự coi thường + +@self-contemptuous /'selfkən'temptjuəs/ +* tính từ +- tự coi thường + +@self-content /'selfkən'tent/ +-contentment) +/'selfkən'tentmənt/ +* tính từ +- tự mãn +* danh từ +- sự tự mãn + +@self-contentment /'selfkən'tent/ +-contentment) +/'selfkən'tentmənt/ +* tính từ +- tự mãn +* danh từ +- sự tự mãn + +@self-contradiction /'self,kɔntrə'dikʃn/ +* danh từ +- sự tự mâu thuẫn + +@self-contradictory /'self,kɔntrə'diktəri/ +* tính từ +- tự mâu thuẫn + +@self-control /'selfkən'troul/ +* danh từ +- sự tự chủ, sự bình tĩnh + +@self-convicted /'selfkən'viktid/ +* tính từ +- tự tuyên án là có tội + +@self-creation /'selfkri:'eiʃn/ +* danh từ +- sự tự sinh + +@self-critical /'self'kritikəl/ +* tính từ +- tự phê bình + +@self-criticism /'self'kritisizm/ +* danh từ +- sự tự phê bình +- lời tự phê bình + +@self-culture /'self'kʌltʃə/ +* danh từ +- sự tự học + +@self-deceit /'selfdi'sepʃn/ +-deceit) +/'selfdi'si:t/ +* danh từ +- sự tự dối mình + +@self-deceiver /'selfdi'si:və/ +* danh từ +- người tự dối mình + +@self-deception /'selfdi'sepʃn/ +-deceit) +/'selfdi'si:t/ +* danh từ +- sự tự dối mình + +@self-defence /'selfdi'fens/ +* danh từ +- sự tự vệ +=self-defence unit: đơn vị tự vệ +=art of self-defence: võ tự vệ; quyền anh +=in self-defence: để tự vệ + +@self-delusion /'selfdi'lu:ʤn/ +* danh từ +- sự tự dối mình + +@self-denial /selfdi'naiəl/ +* danh từ +- sự hy sinh (vì người khác) + +@self-dependence /selfdi'pendəns/ +* danh từ +- sự hy sinh, sự dựa vào sức mình + +@self-dependent /selfdi'pendənt/ +* tính từ +- tự lập, tự lực + +@self-depreciation /'selfdi,pri:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tự đánh giá thấp; sự tự ti + +@self-destroying /'selfdis'trɔiiɳ/ +* tính từ +- tự huỷ + +@self-destruction /'selfdi,pri:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự tự huỷ, sự tự vẫn, sự quyên sinh + +@self-determination /'selfdi,tə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự tự quyết +- quyền tự quyết + +@self-determined /'selfdi'tə:mind/ +* tính từ +- tự quyết, độc lập + +@self-development /'selfdi'veləpmənt/ +* danh từ +- sự tự thân phát triển + +@self-devotion /'selfdi'vouʃn/ +* danh từ +- sự tự hiến thân (cho một lý tưởng...) + +@self-discipline /'self'disiplin/ +* danh từ +- kỷ luật tự giác + +@self-disparagement /'selfdis'pæridʤmənt/ +-dispraise) +/'selfdis'preiz/ +* danh từ +- sự tự làm giảm uy tín, sự tự làm giảm gía trị + +@self-display /'selfdis'plei/ +* danh từ +- sự tự phô trương, sự khoe khoang + +@self-dispraise /'selfdis'pæridʤmənt/ +-dispraise) +/'selfdis'preiz/ +* danh từ +- sự tự làm giảm uy tín, sự tự làm giảm gía trị + +@self-educated /'self'edju:keitid/ +* tính từ +- tự học +=a self-educated man: người tự học + +@self-education /'self,edju:'keiʃn/ +* danh từ +- sự tự học + +@self-effacement /'selfi'feismənt/ +* danh từ +- sự lánh mình, sự không thích xuất đầu lộ diện; sự khiêm tốn + +@self-esteem /'selfis'ti:m/ +* danh từ +- lòng tự trọng +- sự tự đánh giá cao + +@self-evident /'self'evidənt/ +* tính từ +- tự bản thân đã rõ ràng, hiển nhiên + +@self-examination /'selfig,zæmi'neiʃn/ +* danh từ +- sự tự vấn + +@self-executing /'self'eksikju:tiɳ/ +* tính từ +- tự thực hiện + +@self-existent /'selfig'zistənt/ +* tính từ +- tự tồn tại + +@self-explaining /'selfiks'pleiniɳ/ +-explanatory) +/'selfiks'plænətəri/ +* tính từ +- tự giải thích, có thể hiểu được, không cần giải thích + +@self-explanatory /'selfiks'pleiniɳ/ +-explanatory) +/'selfiks'plænətəri/ +* tính từ +- tự giải thích, có thể hiểu được, không cần giải thích + +@self-expression /'selfiks'preʃn/ +* danh từ +- sự tự biểu hiện + +@self-faced /'self'feist/ +* tính từ +- chưa đẽo (đá) + +@self-feeder /'self'fi:də/ +* danh từ +- lò tự tiếp, máy tự tiếp (chất đốt, nguyên liệu) + +@self-feeding /'self'fi:diɳ/ +* tính từ +- tự tiếp (chất đốt, nguyên liệu...) (lò, máy...) + +@self-fertility /'selffə:'tiliti/ +* danh từ +- (thực vật học) tính tự thụ phấn + +@self-fertilization /'self,fə:tilai'zeiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) sự tự thụ phấn + +@self-fertilizing /'sefl'fə:tilaiziɳ/ +* tính từ +- (thực vật học) tự thụ phấn + +@self-fier /'self'faiərə/ +* danh từ +- (quân sự) súng tự động + +@self-flattery /'self'flætəri/ +* danh từ +- sự tự khen + +@self-forgetfulness /'selffə'getfulnis/ +* danh từ +- sự quên mình, sự hy sinh + +@self-generating /'self'dʤenəreitiɳ/ +* tính từ +- tự tạo, tự sinh + +@self-glazed /'self'gleizd/ +* tính từ +- có men cùng màu (đồ sứ) + +@self-glorification /'self,glɔ:rifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự tự ca tụng + +@self-governing /'self'gʌvəniɳ/ +* tính từ +- tự trị, tự quản + +@self-government /'self'gʌvnmənt/ +* danh từ +- chế độ tự trị, chế độ tự quản + +@self-heal /'self'hi:l/ +* danh từ +- cây thuốc bách bệnh + +@self-help /'self'help/ +* danh từ +- sự tự lực + +@self-humiliation /'selfhju:,mili'eiʃn/ +* danh từ +- sự tự làm nhục + +@self-immolation /'self,imou'leiʃn/ +* danh từ +- sự tự hy sinh tính mệnh + +@self-importance /'selfim'pɔ:təns/ +* danh từ +- sự lên mặt ta đây; sự cho ta là quan trọng + +@self-important /'selfim'pɔ:tənt/ +* tính từ +- lên mặt ta đây; tự cho là quan trọng + +@self-imposed /'selfim'pouzd/ +* tính từ +- tự đặt cho mình +=self-imposed discipline: kỷ luật tự giác + +@self-impotent /'self'impətənt/ +* tính từ +- (thực vật học) không tự thụ phấn được + +@self-improvement /'selfim'pru:vmənt/ +* danh từ +- sự tự cải tiến + +@self-induction /'selfin'dʌkʃn/ +* danh từ +- (điện học) sự tự cảm + +@self-indulgence /'selfin'dʌldʤəns/ +* danh từ +- sự bê tha (thú vui vật chất), sự đam mê lạc thú + +@self-indulgent /'selfin'dʌldʤənt/ +* tính từ +- bê tha, đam mê lạc thú + +@self-inflicted /'selfin'fliktid/ +* tính từ +- tự đặt cho mình, tự giáng cho mình +=self-inflicted discipline: kỷ luật tự giác + +@self-interest /'self'intristid/ +* danh từ +- tư lợi, quyền lợi bản thân + +@self-interested /'self'intristid/ +* tính từ +- vụ lợi, ích kỷ + +@self-invited /'selfin'vaitid/ +* tính từ +- tự mời +=self-invited guest: khách không mời mà đến + +@self-involved /'selfin'vɔlvd/ +* tính từ +- co vào bản thân mình + +@self-justification /'self,dʤʌstifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự tự bào chữa, sự tự biện hộ + +@self-knowledge /'self'nɔlidʤ/ +* danh từ +- sự tự biết mình + +@self-love /'self'lʌv/ +* danh từ +- tính ích kỷ, lỏng tự ái +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tinh thần cầu tiến + +@self-luminous /'self'lu:minəs/ +* tính từ +- tự phát ánh sáng + +@self-made /'self'meid/ +* tính từ +- tự lập, tự tay làm nên +=self-made man: người tự lập (có hàm ý tầm thường) + +@self-mastery /'self'mɑ:stəri/ +* danh từ +- sự tự chủ + +@self-mortification /'self,mɔ:tifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự tự hành xác +- sự tự làm nhục + +@self-motion /'self'mouʃn/ +* danh từ +- sự tự thân vận động + +@self-murder /'self'mə:də/ +* danh từ +- sự tự sát, sự tự vẫn, sự quyên sinh + +@self-opinion /'selfə'pinjən/ +* danh từ +- sự bảo thủ ý kiến của mình, sự cố chấp, sự cứng đầu cứng cổ + +@self-opinionated /'selfə'pinjəneitid/ +-opinioned) +/'selfə'pinjənd/ +* tính từ +- bảo thủ ý kiến của mình, cố chấp, cứng đầu cứng cổ + +@self-opinioned /'selfə'pinjəneitid/ +-opinioned) +/'selfə'pinjənd/ +* tính từ +- bảo thủ ý kiến của mình, cố chấp, cứng đầu cứng cổ + +@self-partiality /'self,pɑ:ʃi'æliti/ +* danh từ +- sự thiên vị về mình + +@self-pity /'self'piti/ +* danh từ +- sự tự thương mình + +@self-pollination /'self,pɔli'neiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) sự tự thụ phấn + +@self-pollution /'selfpə'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự thủ dâm + +@self-portrait /'self'pɔ:trit/ +* danh từ +- bức chân dung tự vẽ, bức tự hoạ +- bài tự tả + +@self-possessed /'selfpə'zest/ +* tính từ +- bình tĩnh + +@self-possession /'selfpə'zeʃn/ +* danh từ +- sự bình tĩnh + +@self-praise /'self'preiz/ +* danh từ +- sự tự khen + +@self-preservation /'self,prezə:'veiʃn/ +* danh từ +- bản năng tự bảo toàn + +@self-profit /'self'prɔfit/ +* danh từ +- tư lợi + +@self-propelled /'selfprə'peld/ +* tính từ +- tự động, tự hành +=self-propelled gun: súng tự động + +@self-raker /'self'reikə/ +* danh từ +- máy gặt bó + +@self-realization /'self,riəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phát triển năng khiếu bản thân + +@self-recording /'selfri'kɔ:diɳ/ +* tính từ +- tự động ghi (máy) + +@self-regard /'selfri'gɑ:d/ +* danh từ +- sự vị kỷ +- sự tự trọng + +@self-registering /'self'redʤistəriɳ/ +* tính từ +- tự động ghi (máy) + +@self-regulating /'self'regjuleitiɳ/ +* tính từ +- tự điều chỉnh (máy) + +@self-reliance /'selfri'laiəns/ +* danh từ +- sự tự lực, sự dựa vào sức mình + +@self-reliant /'selfri'laiənt/ +* tính từ +- tự lực, dựa vào sức mình + +@self-renunciation /'selfri,nʌnsi'eiʃn/ +* danh từ +- tính không ích kỷ; lòng vị tha + +@self-reproach /'selfri'proutʃ/ +* danh từ +- sự tự trách mình, sự ân hận + +@self-reproachful /'selfri'proutʃful/ +* tính từ +- tự trách mình, ân hận + +@self-respect /'selfris'pekt/ +* danh từ +- lòng tự trọng, thái độ tự trọng +- tư cách đứng đắn + +@self-respecting /'selfris'pektiɳ/ +* tính từ +- tự trọng, có thái độ tự trọng + +@self-restrained /'selfris'treind/ +* tính từ +- tự kiền chế + +@self-restraint /'selfris'treint/ +* danh từ +- sự tự kiền chế + +@self-reverence /'self'revərəns/ +* danh từ +- (thơ ca); (văn học) lòng tự trọng +- sự tự tôn kính + +@self-righteous /'self'raitʃəs/ +* tính từ +- tự cho là đúng đắn +=a self-righteous demand: lời yêu cầu mà mình tự cho là đúng đắn + +@self-righteousness /'self'raitʃəsnis/ +* danh từ +- sự tự cho là đúng đắn + +@self-sacrifice /'self'sækrifais/ +* danh từ +- sự hy sinh, sự quên mình + +@self-sacrificing /'self'sækrifaisiɳ/ +* tính từ +- hy sinh, quên mình + +@self-satisfaction /'self,sætis'fækʃn/ +* danh từ +- sự tự mãn + +@self-satisfied /'self'sætisfaid/ +* tính từ +- tự mãn + +@self-sealing /'self'si:liɳ/ +* tính từ +- tự hàn, tự vá +=a self-sealing pneumatic tire: lốp xe tự vá + +@self-seeker /'self'si:kə/ +* danh từ +- người tự tư tự lợi + +@self-seeking /self-seeking/ +-seeking/ +* danh từ +- sự tự tư tự lợi +* tính từ +- tự tư tự lợi + +@self-service /'self'sə:vis/ +* danh từ +- sự tự phục vụ +- (định ngữ) tự phục vụ (quán ăn...) +=self-service restaurant: quán ăn tự phục vụ + +@self-sown /'self'soun/ +* tính từ +- (thực vật học) tự gieo hạt + +@self-starter /'self'stɑ:tə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái tự khởi động + +@self-sterile /'self'sterail/ +* tính từ +- (thực vật học) không tự thụ phấn + +@self-sterility /'selfste'riliti/ +* danh từ +- (thực vật học) tính không tự thụ phấn + +@self-styled /'self'staild/ +* tính từ +- tự xưng, tự cho + +@self-sufficiency /'selfsə'fiʃənsi/ +* danh từ +- sự tự cung cấp, sự tự túc, sự độc lập +- tính tự phụ tự mãn + +@self-sufficient /'selfsə'fiʃənt/ +-sufficing) +/'selfsə'faisiɳ/ +* tính từ +- tự túc, tự cung cấp, không phụ thuộc, độc lập +- tự phụ, tự mãn + +@self-sufficing /'selfsə'fiʃənt/ +-sufficing) +/'selfsə'faisiɳ/ +* tính từ +- tự túc, tự cung cấp, không phụ thuộc, độc lập +- tự phụ, tự mãn + +@self-suggestion /'selfsə'dʤestʃn/ +* danh từ +- sự tự ám thị + +@self-support /'selfsə'pɔ:t/ +* danh từ +- sự tự lực + +@self-supporting /'selfsə'pɔ:tiɳ/ +* tính từ +- tự lực + +@self-sustaining /'selfsəs'teiniɳ/ +* tính từ +- tự lực, có thể tự lực + +@self-taught /'self'tɔ:t/ +* tính từ +- tự học +=self-taught man: người tự học + +@self-torture /'self'tɔ:tʃə/ +* danh từ +- sự tự hành hạ + +@self-violence /'self'vaiələns/ +* danh từ +- sự tự vẫn, sự quyên sinh + +@self-will /'self'wil/ +* danh từ +- sự cứng đầu cứng cổ, sự bướng bỉnh + +@self-willed /'self'wild/ +* tính từ +- cứng đầu cứng cổ, bướng bỉnh + +@self-winding /'self'waindiɳ/ +* tính từ +- tự lên dây cót, tự động (đồng hồ) + +@self-wrong /'self'rɔɳ/ +* danh từ +- điều tự mình hại mình + +@sell /sel/ +* danh từ +- (thực vật học) sự làm thất vọng +=what a sell!: thật là thất vọng!, thật là chán quá! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa +* động từ sold +- bán (hàng hoá); chuyên bán +=goods that sell well: hàng hoá bán chạy +=to sell like wildfire; to sell like hot cakes: bán chạy như tôm tươi +=to sell second books: chuyên bán sách cũ +- phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm) +=to sell one's honour: bán rẻ danh dự +=to sell one's country: bán nước +- (từ lóng) làm cho thất vọng +=sold again!: thật là chán quá! +- quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì +=to sell a new drug: quảng cáo cho một thứ thuốc mới +=to sell the public on a new drug: làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới +=to be sold on something: thích thú cái gì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa +!to sell off +- bán xon +!to sell out +- bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo +!to sell up +- bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) +!to sell down the river +- phản bội, phản dân hại nước +!to sell one's life dearly +- giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh + +@seller /'selə/ +* danh từ +- người bán, người phát hàng +- thứ bán được, đồ bán được +=good seller: thứ bán chạy +=best seller: sách bán chạy; tác giả có sách bán chạy + +@sell-out /'selaut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự bán rẻ hết (hàng còn lại); sự bán tống bán tháo +- sự bán đắt hàng, sự bán chạy như tôm tươi +- buổi biểu diễn bán hết vé +- sự phản bội + +@seltzer /'seltsə/ +* danh từ +- nước khoáng xenxe ((cũng) seltzer water) + +@seltzogene /'gæzədʤi:n/ +* danh từ +- lò ga + +@selvage /'seltsədʤi:n/ +* danh từ +- rìa (tấm vải); đường viền (cho khỏi sổ) +- mặt ổ khoá có lỗ bập + +@selvaged /'selvidʤd/ +* tính từ +- có viền, có đường viền (cho khỏi sổ) + +@selvedge /'seltsədʤi:n/ +* danh từ +- rìa (tấm vải); đường viền (cho khỏi sổ) +- mặt ổ khoá có lỗ bập + +@semantic /si'mæntik/ +* tính từ +- (thuộc) ngữ nghĩa học + +@semantics /si'mæntiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- ngữ nghĩa học + +@semaphore /'seməfɔ:/ +* danh từ +- cột tín hiệu (có mắc đèn tín hiệu ở bờ biển, ở nhà ga) +- (quân sự) sự đánh tín hiệu bằng cờ +* động từ +- đánh tín hiệu bằng đèn; đánh tín hiệu bằng cờ + +@semaphoric /,semə'fɔrik/ +* tính từ +- (thuộc) cách đánh tín hiệu bằng đèn, (thuộc) cách đánh tín hiệu bằng cờ + +@semasiological /si,meisiə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) ngữ nghĩa học + +@semasiology /si'mæntiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- ngữ nghĩa học + +@sematic /ssi'mætik/ +* tính từ +- (sinh vật học) có ý nghĩa (màu sắc) + +@semblable /'sembləbl/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trông giống, từa tựa, tương tự + +@semblance /'sembləns/ +* danh từ +- sự trông giống, sự làm ra vẻ +=to put on a semblance of anger: làm ra vẻ giận +=he bears the semblance of an angel and the heart of a devil: hắn ta trông bề ngoài như thiên thần nhưng trong lòng là quỷ dữ, hắn ta miệng nam mô bụng bồ dao găm + +@semeiology /,si:mi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) triệu chứng học + +@semeiotics /,si:mi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) triệu chứng học + +@semen /'si:men/ +* danh từ +- tinh dịch + +@semester /si'mestə/ +* danh từ +- học kỳ sáu tháng + +@semicircle /'semi,sə:kl/ +* danh từ +- hình bán nguyệt, nửa vòng tròn + +@semicircular /'semi'sə:kjulə/ +* tính từ +- hình bán nguyệt, bằng nửa vòng tròn; xếp thành hình bán nguyệt + +@semicolon /'semi'koulən/ +* danh từ +- dấu chấm phẩy + +@semiconducting /'semikən'dʌktiɳ/ +* tính từ +- (điện học) bán dẫn + +@semiconductor /'semikən'dʌktə/ +* danh từ +- (điện học) chất bán dẫn + +@semifinal /'semi'fainl/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bán kết + +@semifinalist /'semi'fainəlist/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người vào bán kết + +@seminal /'si:minl/ +* tính từ +- (thuộc) tinh dịch; (thuộc) hạt giống, (thuộc) sự sinh sản +- có thể sinh sản được +!in the seminal state +- còn phôi thai, còn trứng nước + +@seminar /'seminɑ:/ +* danh từ +- xêmina, hội nghị chuyên đề +- nhóm nghiên cứu chuyên đề +- chuyên đề nghiên cứu +- nơi họp (của) nhóm nghiên cứu chuyên đề + +@seminary /'seminəri/ +* danh từ +- trường dòng, trường đạo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trường nữ tư thục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lò, ổ +=the seminary of crime: lò gây tội ác, ổ tội ác + +@semination /,semi'neiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) quá trình kết hạt; cách kết hạt + +@seminiferous /,semi'nifərəs/ +* tính từ +- chứa hạt giống +- chứa tinh; sinh tinh; dẫn tinh + +@seminivorous /,semi'nivərəs/ +* tính từ +- (động vật học) ăn hạt + +@semiology /,si:mi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) triệu chứng học + +@semiotics /,si:mi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) triệu chứng học + +@semiprecious /'semi'preʃəs/ +* tính từ +- nửa quý, loại vừa (ngọc) + +@semipro /'semiprou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đấu thủ không chuyên + +@semiquaver /'semi,kweivə/ +* danh từ +- (âm nhạc) nốt móc đôi + +@semisphere /'semi'sfiə/ +* danh từ +- bán cầu + +@semispherical /'semi'sferikəl/ +* tính từ +- hình bán cầu + +@semite /'si:mait/ +* danh từ +- người xê-mít + +@semitic /si'mitik/ +* tính từ +- (thuộc) xê-mít +* danh từ +- hệ ngôn ngữ xê-mít + +@semitism /'semitizm/ +* danh từ +- phong cách xê-mít + +@semitone /'semitoun/ +* danh từ +- (âm nhạc) nửa cung + +@semitrailer /'semi'treilə/ +* danh từ +- toa kéo một cầu + +@semitransparent /'semitræns'peərənt/ +* tính từ +- nửa trong suốt + +@semitropical /'semi'trɔpikəl/ +* tính từ +- cận nhiệt đới + +@semivowel /'semi'vauəl/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) bán nguyên âm + +@semiyearly /'semi'jə:li/ +* tính từ & phó từ +- nửa năm một lần, sáu tháng một lần + +@semi-annual /'semi'ænjuəl/ +* tính từ +- nửa năm một lần +- lâu nửa năm, kéo dài nửa năm + +@semi-automatic /'semi,ɔ:tə'mætik/ +* tính từ +- nửa tự động + +@semi-barbarism /'semi'bɑ:bərizm/ +* danh từ +- tình trạng bán khai + +@semi-bull /'semi'bul/ +* danh từ +- chiếu chỉ đóng nửa dấu (của giáo hoàng mới bầu nhưng chưa tấn phong) + +@semi-centennial /'semisen'tenjəl/ +* tính từ +- năm mươi năm một lần (kỷ niệm) +- lâu năm mươi năm, kéo dài năm mươi năm +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lễ kỷ niệm lần thứ năm mươi +- năm thứ năm mươi (của đời người...) + +@semi-circumference /'semisə'kʌmfərəns/ +* danh từ +- nửa vòng tròn + +@semi-civilized /'semi'sivilaizd/ +* tính từ +- bán khai + +@semi-conscious /'semi'kɔnʃəs/ +* tính từ +- nửa tỉnh + +@semi-cylinder /'semi'silində/ +* danh từ +- hình nửa trụ + +@semi-cylindrical /'semisi'lindrikəl/ +* tính từ +- (thuộc) hình nửa trụ; giống hình nửa trụ + +@semi-darkness /'semi'dɑ:knis/ +* danh từ +- tranh tối tranh sáng + +@semi-detached /'semidi'tætʃt/ +* tính từ +- cách bức tường +=a semi-detached house: căn nhà cách bức tường (với một nhà khác) + +@semi-diurnal /,semidai'ə:nl/ +* tính từ +- hai lần một ngày +- nửa ngày, kéo dài nửa ngày + +@semi-documentary /'semi,dɔkju'mentəri/ +* tính từ +- (điện ảnh) nửa tài liệu nửa truyện (phim) + +@semi-double /'semi'dʌbl/ +* tính từ +- (thực vật học) nửa kép (hoa chỉ có nhị phía ngoài biến thành cánh) + +@semi-fluid /'semi'flu:id/ +* danh từ +- chất sền sệt, chất nửa lỏng + +@semi-insulated /'semi'insjuleitid/ +* tính từ +- (điện học) nửa cách ly + +@semi-lunar /'semi'lu:nə/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình bán nguyệt +=semi-lunar bone: xương bán nguyệt + +@semi-military /'semi'militəri/ +* tính từ +- nửa quân sự + +@semi-monthly /'semi'mʌnθli/ +* tính từ & phó từ +- nửa tháng một lần +* danh từ +- tạp chí nửa tháng ra một kỳ, bán nguyệt san + +@semi-mute /'semi'mju:t/ +* tính từ +- hầu như câm (người) + +@semi-official /'semiə'fiʃəl/ +* tính từ +- nửa chính thức + +@semi-parasitic /'semi,pærə'sitik/ +* tính từ +- (sinh vật học) nửa ký sinh + +@semi-permeable /'semi'pə:mjəbl/ +* tính từ +- nửa thấm + +@semi-pubic /'semi'pʌblik/ +* tính từ +- nửa công khai + +@semi-rigid /'semi'ridʤid/ +* tính từ +- nửa cứng (có vỏ cứng nối với bình khí) (khí cầu) + +@semi-smile /'semi'smail/ +* danh từ +- cái cười nửa miệng + +@semi-weekly /'semi'wi:kli/ +* tính từ & phó từ +- một tuần hai lần +* danh từ +- tạp chí một tuần ra hai kỳ + +@semmit /'semit/ +* danh từ +- (ê-cốt) áo lót mình + +@semola /'semələ/ +* danh từ +- lõi hạt, bột hòn (để làm bánh putđinh...) + +@semolina /'semələ/ +* danh từ +- lõi hạt, bột hòn (để làm bánh putđinh...) + +@sempiternal /,sempi'tə:nl/ +* tính từ +- (văn học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) vĩnh viễn, vĩnh cửu, bất diệt, mãi mãi, đời đời + +@sempiternity /sempi'tə:niti/ +* danh từ +- tính vĩnh viễn, tính vĩnh cửu, tính bất diệt + +@semplice /'semplitʃi/ +* tính từ +- (âm nhạc) bình dị + +@sempre /'sempri/ +* phó từ +- (âm nhạc) liên tục + +@sempstress /'semstris/ +* danh từ +- cô thợ may + +@sen /sen/ +* danh từ +- đồng xen (một xu, tiền nhật) + +@senate /'senit/ +* danh từ +- thượng nghị viện +- ban giám đốc (trường đại học căm-brít...) + +@senator /'senətə/ +* danh từ +- thượng nghị sĩ + +@senatorial /,senə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thượng nghị viện; (thuộc) thượng nghị sĩ + +@senatorship /'senətəʃip/ +* danh từ +- cương vị thượng nghị sĩ + +@senatus /se'neitəs/ +* danh từ +- viện nguyên lão (cổ la mã) + +@send /send/ +* ngoại động từ sent +/sent/ +- gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend) +=to send word to somebody: gửi vài chữ cho ai +=to send a boy a school: cho một em nhỏ đi học +- cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, thượng đế...) +=send him victorioussend: trời phụ hộ cho nó thắng trận! +=to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán +- bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra +=to send a ball over the trees: đá tung quả bóng qua rặng cây +=to send smoke high in the air: làm bốc khói lên cao trong không trung +- đuổi đi, tống đi +=to send somebody about his business: tống cổ ai đi +- làm cho (mê mẩn) +=to send somebody crazy: làm ai say mê; (nhạc ja, lóng) làm cho mê li +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hướng tới, đẩy tới +=your question has sent me to the dictionary: câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển +* nội động từ +- gửi thư, nhắn +=to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai +=to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận +!to send away +- gửi đi +- đuổi di +!to send after +- cho đi tìm, cho đuổi theo +!to send down +- cho xuống +- tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) +!to send for +- gửi đặt mua +=to send for something: gửi đặt mua cái gì +- nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến +=to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến +=to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai +!to send forth +- toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) +- nảy ra (lộc non, lá...) +!to send in +- nộp, giao (đơn từ...) +- ghi, đăng (tên...) +=to send in one's name: đăng tên (ở kỳ thi) +!to send off +- gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) +- đuổi đi, tống khứ +- tiễn đưa, hoan tống +!to send out +- gửi đi, phân phát +- toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) +- nảy ra +=trees send out young leaves: cây ra lá non +!to send round +- chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) +!to send up +- làm đứng dậy, làm trèo lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kết án tù +!to send coals to newcastle +- (xem) coal +!to send flying +- đuổi đi, bắt hối hả ra đi +- làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) +- làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác +!to send packing +- đuổi đi, tống cổ đi +!to send someone to jericho +- đuổi ai đi, tống cổ ai đi +!to send to coventry +- phớt lờ, không hợp tác với (ai) + +@sendal /'sendəl/ +* danh từ +- (sử học) lụa xenđan (hàng lụa đẹp thời trung cổ) +- quần áo may bằng lụa xenđan; cờ may bằng lụa xenđan + +@sender /'sendə/ +* danh từ +- người gửi (thư, quà...) +- (kỹ thuật) máy điện báo + +@send-off /'send'ɔ:f/ +* danh từ +- lễ tiễn đưa, lễ hoan tống +- bài bình phẩm ca tụng (một quyển sách...) +- sự bắt đầu, sự khởi đầu (cho ai, công việc gì) + +@senega /'senigə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xênêga (thuộc giống viễn chí) + +@senescence /si'nesns/ +* danh từ +- sự già yếu + +@senescent /si'nesnt/ +* tính từ +- già yếu + +@seneschal /'seniʃəl/ +* danh từ +- (sử học) người hầu, người quản gia (trong các nhà quý tộc thời trung cổ) + +@sengreen /'sengri:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cảnh thiên bờ tường + +@senile /'si:nail/ +* tính từ +- suy yếu vì tuổi già, lão suy + +@senility /si'niliti/ +* danh từ +- tình trạng suy yếu vì tuổi già, tình trạng lão suy + +@senior /'si:njə/ +* tính từ +- senior nhiều tuổi hơn, bố (ghi sau tên họ người, để phân biệt hai bố con cùng tên hay hai ba học sinh cùng tên) += john smith senior: giôn xmít bố +- nhiều tuổi hơn, cao cấp hơn, lâu năm hơn, ở trình độ cao hơn; ở trình độ cao nhất +=the senior members of the family: những người lớn tuổi trong gia đình +=the senior partner: giám đốc hãng buôn +=the senior clerk: người trưởng phòng +=he is two years senior to me: anh ấy hơn tôi hai tuổi +* danh từ +- người lớn tuổi hơn +=he is my senior by ten years: anh ấy hơn tôi hai tuổi +- người nhiều thâm niên hơn, người chức cao hơn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sinh viên ở lớp thi tốt nghiệp + +@seniores priores /si:ni'ɔ:ri:zprai'ɔ:ri:z/ +* danh từ +- kính lão đắc thọ + +@seniority /,si:ni'ɔriti/ +* danh từ +- sự nhiều tuổi hơn, sự cao cấp hơn, sự thâm niên (trong nghề nghiệp) +=seniority allowance: phụ cấp thâm niên + +@senna /'senə/ +* danh từ (thực vật học) +- giống keo +- lá cây keo lá nhọn (dùng làm thuốc xổ) + +@sennet /'senit/ +* danh từ +- (sử học) hiệu kèn (cho tài tử ra sân khấu) + +@sennight /'senait/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tuần lễ +=today sennight: một tuần sau; cách đây một tuần + +@sennit /'senit/ +* danh từ +- (hàng hải) cuộn dây thừng + +@sensation /sen'seiʃn/ +* danh từ +- cảm giác +=to have a sensation of giddiness: cảm thấy chóng mặt +- sự xúc động mạnh; sự làm quần chúng xúc động mạnh, tin giật gân +=to make (create, cause) sensation: gây một sự náo động, làm mọi người xúc động mạnh mẽ +=a three-days' sensation: một vấn đề làm náo động ba ngày liền + +@sensational /sen'seiʃənl/ +* tính từ +- gây xúc động mạnh làm náo động dư luận, giật gân + +@sensationalism /sen'seiʃnəlizm/ +* danh từ +- thuyết duy cảm +- xu hướng tìm những cái gây xúc động mạnh mẽ (trong văn học, trong cuộc vận động chính trị...) + +@sensationalist /sen'seiʃnəlist/ +* danh từ +- người theo thuyết duy cảm +- người thích làm (viết) những cái gây xúc động mạnh mẽ (trong văn học, trong cuộc vận động chính trị...) + +@sense /sens/ +* danh từ +- giác quan +=the five senses: ngũ quan +- tri giác, cảm giác +=errors of sense: những sự sai lầm của tri giác +- ý thức +=sense of responsibility: ý thức trách nhiệm +=to labour under a sense of wrong: bị giày vò vì biết mình có lỗi +- khả năng phán đoán, khả năng thưởng thức +=sense of beauty: khả năng thưởng thức cái đẹp +- sự khôn ngoan; sự thông minh +=good (common) sense: lẽ thường; lương tri +=person of sense: người thông minh, người biết lẽ phải +- nghĩa, ý nghĩa +=these sentences do not make sense: những câu này không có ý nghĩa gì cả +=what you say is true in a sense: về một ý nghĩa nào đó thì điều anh nói là đúng +- ý nghĩa, tình cảm chung +=to take the sense of a meeting: nắm ý nghĩ tình cảm chung của mọi người trong cuộc họp +- hướng, chiều +=sense of a vector: chiều của vectơ +!to be one's senses +- đầu óc minh mẫn +!to be out of one's senses +!to take leave of one's senses +- điên, dại +!to bring someone to his senses +- (xem) bring +!to frighten somebody out of his senses +- làm cho ai sợ hết hồn hết vía +!to lose one's senses +- mất trí khôn +- bất tỉnh nhân sự +=to talk sense: nói khôn, không nói vớ vẩn +* ngoại động từ +- thấy, cảm thấy, có cảm giác, có cảm tưởng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hiểu + +@senseless /'senslis/ +* tính từ +- không có cảm giác, bất tỉnh +=to knock senseless: đánh bất tỉnh +- không có nghĩa, vô nghĩa +- điên rồ, ngu dại + +@senselessness /'senslisnis/ +* danh từ +- sự không có cảm giác, sự bất tỉnh +- sự vô nghĩa +- sự điên rồ, sự ngu dại + +@sense-centre /'sens,sentə/ +* danh từ +- trung tâm cảm giác + +@sense-organ /'sens,ɔ:gən/ +* danh từ +- giác quan + +@sensibility /,sensi'biliti/ +* danh từ +- tri giác, cảm giác +- tính đa cảm, tính dễ cảm +- (số nhiều) sự nhạy cảm +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nhạy, độ nhạy (của dụng cụ khoa học) + +@sensible /'sensəbl/ +* tính từ +- có thể cảm giác được, có thể cảm thấy được +- dễ nhận thấy +=a sensible difference: sự khác biệt dễ thấy +- có cảm giác, cảm thấy, có ý thức +=he is sensible of your kindness: anh ấy biết được lòng tốt của anh +- biết lẽ phải, biết phải trái; khôn ngoan, hợp lý, đúng đắn +=a sensible compromise: sự nhân nhượng hợp lý +=that is very sensible of him: anh ấy như thế là phải +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nhạy +=sensible balance: cân nhạy +- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ cảm động; nhạy cảm + +@sensibleness /'sensəblnis/ +* danh từ +- tính có thể cảm thấy được +- sự hiểu lẽ phải, sự khôn ngoan, sự hợp lý, sự đúng đắn + +@sensitise / (sensitise) / +* ngoại động từ +- sự làm cho dễ cảm động; khiến cho dễ cảm xúc, làm cho nhạy cảm +- tăng nhạy (phim ảnh, giấy ảnh) + +@sensitive /'sensitiv/ +* tính từ +- có cảm giác; (thuộc) cảm giác +- dễ cảm, dễ cảm động, dễ cảm xúc; nhạy cảm +=sensitive to cold: dễ bị lạnh, yếu chịu lạnh +- nhạy +=sensitive scales: cân nhạy +=sensitive paper: giấy (ảnh) bắt nhạy +=a sensitive ear: tai thính +=sensitive market: thị trường dễ lên xuống bất thường +* danh từ +- người dễ bị thôi miên + +@sensitiveness /'sensitivnis/ +* danh từ +- tính có cảm giác; sự dễ cảm; sự nhạy cảm +- tính nhạy + +@sensitive plant /'sensitiv'plɑ:nt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xấu hổ, cây trinh nữ + +@sensitivity /,sensi'tiviti/ +* danh từ +- tính dễ cảm xúc; tính nhạy cảm +- tính nhạy; độ nhạy +=colour sensitivity: độ nhạy màu +=current sensitivity: độ nhạy dòng điện + +@sensitization /,sensitai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho dễ cảm động; sự gây xúc cảm, sự làm cho nhạy cảm +- sự làm cho nhạy (phim ảnh, giấy ảnh) + +@sensitize / (sensitise) / +* ngoại động từ +- sự làm cho dễ cảm động; khiến cho dễ cảm xúc, làm cho nhạy cảm +- tăng nhạy (phim ảnh, giấy ảnh) + +@sensitizer /'sensitaizə/ +* danh từ +- chất làm nhạy (phim ảnh, giấy ảnh...) + +@sensitometer /,sensi'tɔmitə/ +* danh từ +- máy đo độ nhạy + +@sensitometry /,sensi'tɔmitri/ +* danh từ +- phép đo độ nhạy + +@sensor /'sensə/ +* danh từ +- (kỹ thuật), (vật lý) phần tử nhạy + +@sensoria /sen'sɔ:riəl/ +* danh từ, số nhiều sensoria +/sensoria/ +- bộ máy cảm giác; não tuỷ, chất xám vỏ não + +@sensorial /'sensəri/ +* tính từ +- (thuộc) bộ máy cảm giác; (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan + +@sensorium /sen'sɔ:riəl/ +* danh từ, số nhiều sensoria +/sensoria/ +- bộ máy cảm giác; não tuỷ, chất xám vỏ não + +@sensory /'sensəri/ +* tính từ +- (thuộc) bộ máy cảm giác; (thuộc) cảm giác; (thuộc) giác quan + +@sensual /'sensjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) xác thịt, (thuộc) nhục dục +=sensual pleasures: thú nhục dục +- ham nhục dục, ham khoái lạc, dâm dục +- (triết học) theo thuyết duy cảm +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (thuộc) bộ máy cảm giác, (thuộc) giác quan + +@sensualise / (sensualise) / +* ngoại động từ +- biến thành thú nhục dục + +@sensualism /'sensjuəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết duy cảm +- chủ nghĩa nhục dục, chủ nghĩa khoái lạc dâm dục + +@sensualist /'sensjuəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết duy cảm +- người theo chủ nghĩa nhục dục, người theo chủ nghĩa khoái lạc dâm dục + +@sensuality /,sensju'æliti/ +* danh từ +- tính ham khoái lạc dâm dục; thú nhục dục + +@sensualization /,sensjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự biến thành thú nhục dục + +@sensualize / (sensualise) / +* ngoại động từ +- biến thành thú nhục dục + +@sensuous /'sensjuəs/ +* tính từ +- (thuộc) giác quan; do giác quan; ảnh hưởng đến giác quan +- ưa nhục dục, ưa khoái lạc dâm dục + +@sensuousness /'sensjuəsnis/ +* danh từ +- tính thích nhục dục, tính ưa khoái lạc dâm dục + +@sent /send/ +* ngoại động từ sent +/sent/ +- gửi, sai, phái, cho đi ((cũng) scend) +=to send word to somebody: gửi vài chữ cho ai +=to send a boy a school: cho một em nhỏ đi học +- cho, ban cho, phù hộ cho, giáng (trời, thượng đế...) +=send him victorioussend: trời phụ hộ cho nó thắng trận! +=to send a drought: giáng xuống nạn hạn hán +- bắn ra, làm bốc lên, làm nẩy ra, toả ra +=to send a ball over the trees: đá tung quả bóng qua rặng cây +=to send smoke high in the air: làm bốc khói lên cao trong không trung +- đuổi đi, tống đi +=to send somebody about his business: tống cổ ai đi +- làm cho (mê mẩn) +=to send somebody crazy: làm ai say mê; (nhạc ja, lóng) làm cho mê li +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hướng tới, đẩy tới +=your question has sent me to the dictionary: câu hỏi của anh đã khiến tôi đi tìm từ điển +* nội động từ +- gửi thư, nhắn +=to send to worn somebody: gửi thư báo cho ai; gửi thư cảnh cáo ai +=to send to somebody to take care: nhắn ai phải cẩn thận +!to send away +- gửi đi +- đuổi di +!to send after +- cho đi tìm, cho đuổi theo +!to send down +- cho xuống +- tạm đuổi, đuổi (khỏi trường) +!to send for +- gửi đặt mua +=to send for something: gửi đặt mua cái gì +- nhắn đến, cho đi tìm đến, cho mời đến +=to send for somebody: nhắn ai tìm đến, cho người mời đến +=to send for somebody: nhắn ai đến, cho người mời ai +!to send forth +- toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) +- nảy ra (lộc non, lá...) +!to send in +- nộp, giao (đơn từ...) +- ghi, đăng (tên...) +=to send in one's name: đăng tên (ở kỳ thi) +!to send off +- gửi đi (thư, quà) phái (ai) đi (công tác) +- đuổi đi, tống khứ +- tiễn đưa, hoan tống +!to send out +- gửi đi, phân phát +- toả ra, bốc ra (hương thơm, mùi, khói...) +- nảy ra +=trees send out young leaves: cây ra lá non +!to send round +- chuyền tay, chuyền vòng (vật gì) +!to send up +- làm đứng dậy, làm trèo lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kết án tù +!to send coals to newcastle +- (xem) coal +!to send flying +- đuổi đi, bắt hối hả ra đi +- làm cho lảo đảo, đánh bật ra (bằng một cái đòn) +- làm cho chạy tan tác, làm cho tan tác +!to send packing +- đuổi đi, tống cổ đi +!to send someone to jericho +- đuổi ai đi, tống cổ ai đi +!to send to coventry +- phớt lờ, không hợp tác với (ai) + +@sentence /'sentəns/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) câu +=simple sentence: câu đơn +=compound sentence: câu kép +- sự tuyên án; án; (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời phán quyết +=sentence of death: án tử hình +=under sentence of death: bị án tử hình +=to pass a sentence of three month's imprisonment on someone: tuyên án người nào ba tháng tù +- ý kiến (tán thành, chống đối) +=our sentence is against war: ý kiến chúng ta là chống chiến tranh +- (từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn +* ngoại động từ +- kết án, tuyên án +=to sentence someone to a month's imprisonment: kết án ai một tháng tù + +@sententious /sen'tenʃəs/ +* tính từ +- có tính chất châm ngôn; thích dùng châm ngôn +- trang trọng giả tạo (văn phong) +- lên mặt dạy đời (người, giọng nói...) + +@sententiousness /sen'tenʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất châm ngôn +- vẻ trang trọng giả tạo +- tính hay lên mặt dạy đời + +@sentience /'senʃəns/ +* danh từ +- khả năng cảm giác, khả năng tri giác + +@sentiency /'senʃəns/ +* danh từ +- khả năng cảm giác, khả năng tri giác + +@sentient /'senʃənt/ +* tính từ +- có cảm giác, có tri giác + +@sentiment /'sentimənt/ +* danh từ +- tình, tình cảm +=the sentiment of pity: tính thương hại +=animated by noble sentiments: xuất phát từ những tình cảm cao thượng +- cảm nghĩ, ý kiến +=these are my sentiments: đó là những ý kiến của tôi +- tính chất truyền cảm (trong nghệ thuật) +- cảm tính +- sự đa cảm, sự thương cảm; tính uỷ mị +- câu nói chúc tụng xã giao +- ẩn ý, ngụ ý + +@sentimental /,senti'mentl/ +* tính từ +- dễ cảm, đa cảm, nhiều tình cảm uỷ mị +- (thuộc) cảm tình +=sentimental reason: lý lẽ cảm tình + +@sentimentalise / (sentimentalise) / +* ngoại động từ +- làm cho đa cảm +* nội động từ +- đa cảm + +@sentimentalism /,senti'mentəlizm/ +* danh từ +- tính đa cảm + +@sentimentalist /,senti'mentəlist/ +* danh từ +- người đa cảm + +@sentimentality /,sentimen'tæliti/ +* danh từ +- tính giàu tình cảm +- tính đa cảm +- sự biểu lộ tình cảm uỷ mị + +@sentimentalize / (sentimentalise) / +* ngoại động từ +- làm cho đa cảm +* nội động từ +- đa cảm + +@sentinel /'sentinl/ +* danh từ +- lính gác, lính canh +=to stand sentinel over: đứng gác, đứng canh +* ngoại động từ +- (thơ ca) đứng gác, đứng canh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đặt lính gác + +@sentry /'sentri/ +* danh từ +- (quân sự) lính gác +- sự canh gác +=to keep sentry: canh gác +=to relieve sentry: đổi gác, thay phiên gác + +@sentry-board /'sentribɔ:d/ +* danh từ +- bục gác (trên tàu thuỷ) + +@sentry-box /'sentriboks/ +* danh từ +- chòi gác, bốt gác + +@sentry-go /'sentrigou/ +* danh từ +- nhiệm vụ đi đi lại lại trong khi canh gác + +@sepal /'sepəl/ +* danh từ +- (thực vật học) lá đài + +@separability /,sepərə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ tách; sự dễ phân ra + +@separable /'sepərəbl/ +* tính từ +- có thể tách ra, có thể phân ra + +@separableness /,sepərə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ tách; sự dễ phân ra + +@separate /'seprit/ +* tính từ +- riêng rẽ, rời, không dính với nhau +=the two questions are essentially separate: về căn bản, hai vấn đề đó không dính với nhau +=separate estate: của riêng (của đàn bà có chồng) +=separate maintenance: tiền cấp cho vợ (sau khi đã thoả thuận không ở với nhau nữa) +* danh từ +- vặt rời +- bản in rời (bài trích ở báo...) +- quần lẻ, áo lẻ (của đàn bà) +* động từ +- làm rời ra, phân ra, chia ra +=to separate something into parts: chia vật gì ra làm nhiều phần +- tách ra, gạn ra... +=to separate the milk: gạn kem ở sữa ra +- phân đôi, chia đôi +=this range of mountain separates the two countries: dãy núi này chia đôi hai nước +- chia tay, rời +=to separate from somebody: chia tay ai +- phân tán, đi mỗi người một ngả + +@separateness /'sepritnis/ +* danh từ +- tính chất riêng rẽ, tính chất riêng biệt + +@separation /,sepə'reiʃn/ +* danh từ +- sự phân ly, sự chia cắt +- sự chia tay, sự biệt ly +- (pháp lý) sự biệt cư +=judicial separation: sự biệt cư do toà quyết định +- sự chia rẽ +!separation allowance +- phần tiền lương (của quân nhân...) chuyển cho vợ con + +@separatism /'sepərətizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa phân lập + +@separatist /'sepərətist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa phân lập, người chủ trương phân lập + +@separative /'sepərətiv/ +* tính từ +- phân ly, chia rẽ; phân cách + +@separator /'sepəreitə/ +* danh từ +- người chia ra, người tách ra +- máy gạn kem +- máy tách; chất tách +=frequency separator: máy tách tần số + +@sepia /'si:pjə/ +* danh từ +- chất mực (của cá mực) +- mực xêpia, mực vẽ nâu đen (làm bằng chất của con cá mực) +- màu xêpia, mùa nâu đen +- bức vẽ bằng mực nâu đen ((cũng) sepia drawing) + +@sepoy /'si:pɔi/ +* danh từ +- lính ân (trong quân đội anh-ân) + +@seps /seps/ +* đại từ +- (động vật học) thằn lằn bóng chân ngắn + +@sepsis /'sepsis/ +* danh từ +- (y học) sự nhiễm trùng máu + +@sept /sept/ +* danh từ +- bộ lạc (ở ai-len) + +@septa /'septəm/ +* danh từ, số nhiều septa +/'septə/ +- (sinh vật học) vách, vách ngăn + +@septal /'septəl/ +* tính từ +- (thuộc) bộ lạc (ở ai-len) +- (giải phẫu) (thuộc) vách, (thuộc) vách ngăn + +@septan /'septən/ +* tính từ +- cách sáu ngày (cơn sốt...) +* danh từ +- (y học) sốt cách sáu ngày + +@septangle /'septæɳgl/ +* danh từ +- hình bảy góc + +@septate /'septeit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có vách ngăn, chia thành ngăn + +@septation /sep'teiʃn/ +* danh từ +- sự chia thành ngăn + +@september /səp'tembə/ +* danh từ +- tháng chín + +@septembrist /səp'tembrist/ +* danh từ +- người tham gia vụ thảm sát tháng 9 (năm 1972 ở pa-ri) + +@septempartite /,deptem'pɑ:tait/ +* tính từ +- chia bảy + +@septenary /sep'ti:nəri/ +* tính từ +- gồm có bảy; bảy ngày, bảy năm; trên cơ sở bảy +* danh từ +- thời gian bảy năm +- nhóm bảy người +- thơ bảy âm tiết + +@septenate /'septinit/ +* tính từ +- (thực vật học) chia làm bảy; mọc lên theo từng nhóm bảy một + +@septennate /sep'teneit/ +* danh từ +- chế độ bảy năm + +@septennial /sep'tenjəl/ +* tính từ +- bảy năm một lần + +@septet / (septette) / +* danh từ +- (âm nhạc) bài nhạc bảy người (cho bảy người diễn) +- tốp ca bảy người, nhóm bảy nhạc sĩ +- bộ bảy + +@septette / (septette) / +* danh từ +- (âm nhạc) bài nhạc bảy người (cho bảy người diễn) +- tốp ca bảy người, nhóm bảy nhạc sĩ +- bộ bảy + +@septic /'septik/ +* tính từ +- (y học) nhiễm khuẩn, nhiễm trùng +- gây thối +!septic tank +- hố rác tự hoại, hố phân tự hoại (do hoạt động của các vi khuẩn) +* danh từ +- chất gây thối + +@septicaemia / (septicemia) / +* danh từ +- sự nhiễm khuẩn màu, sự nhiễm trùng máu + +@septicaemic / (septicemic) / +* tính từ +- (y học) nhiễm khuẩn màu, nhiễm trùng máu + +@septicemia / (septicemia) / +* danh từ +- sự nhiễm khuẩn màu, sự nhiễm trùng máu + +@septicemic / (septicemic) / +* tính từ +- (y học) nhiễm khuẩn màu, nhiễm trùng máu + +@septicidal /,septi'saidl/ +* tính từ +- (thực vật học) cắt vách (quả) + +@septifragal /'septifrəgəl/ +* tính từ +- (thực vật học) huỷ vách (quả) + +@septilateral /'septi'lætərəl/ +* tính từ +- bảy bên + +@septillion /sep'tiljən/ +* danh từ +- một triệu luỹ thừa bảy + +@septimal /'septiməl/ +* tính từ +- (thuộc) số bảy + +@septuagenarian /,septjuədʤi'neəriən/ +* tính từ +- thọ bảy mươi (từ 70 đến 79 tuổi) +* danh từ +- người thọ bảy mươi + +@septuagenary /,septjuə'dʤi:nəri/ +* tính từ +- bảy mươi tuổi + +@septum /'septəm/ +* danh từ, số nhiều septa +/'septə/ +- (sinh vật học) vách, vách ngăn + +@septuple /'septjupl/ +* tính từ +- gấp bảy lần +* danh từ +- số to gấp bảy +* động từ +- nhân bảy, tăng lên bảy lần + +@sepulchral /si'pʌlkrəl/ +* tính từ +- (thuộc) lăng mộ; (thuộc) sự chôn cất +- có vẻ tang tóc, buồn bã, sầu thảm +=sepulchral voice: giọng sầu thảm + +@sepulchre /'sepəlkə/ +* danh từ +- mộ cổ, mộ (bằng đá) +=the holy sepulchre: mộ chúa giê-xu +* ngoại động từ +- chôn cất +- dùng làm mộ cho + +@sepulture /'sepəltʃə/ +* danh từ +- sự chôn cất, sự mai táng + +@sequacious /si'kweiʃəs/ +* tính từ +- bắt chước, lệ thuộc +- mạch lạc (lập luận) + +@sequacity /si'kwæsiti/ +* danh từ +- sự bắt chước, sự lệ thuộc +- sự mạch lạc + +@sequel /'si:kwəl/ +* danh từ +- sự tiếp tục; đoạn tiếp, cuốn tiếp theo (tiểu thuyết...) +=this book is the sequel to (of) the author's last novel: cuốn này là cuốn tiếp theo cuốn tiểu thuyết sau cùng của tác giả +- hậu quả, ảnh hưởng +- kết quả; kết luận, sự suy diễn lôgic +!in the sequel +- như tình hình diễn biến sau đó + +@sequela /si'kwi:lə/ +* danh từ, số nhiều sequalae +/si'kwi:li:/ +- (y học) di chứng, di tật + +@sequence /'si:kwəns/ +* danh từ +- sự nối tiếp, sự liên tiếp, sự liên tục +=important events occur in rapid sequence: những sự kiện quan trọng xảy ra liên tiếp +- cảnh (trong phim) +- (âm nhạc) phỏng chuỗi; khúc xêcăng +- (ngôn ngữ học) sự phối hợp +=sequence of tenses: sự phối hợp các thời +- (tôn giáo) bài ca xêcăng +- (đánh bài) chuỗi quân bài cùng hoa (nối tiếp nhau) +- (toán học) dãy +=sequence of function: dãy hàm +=sequence of number: dãy số + +@sequent /'si:kwənt/ +* tính từ +- liên tục, liên tiếp +- theo sau, tiếp sau (ảnh hưởng...) +- (toán học) dãy, theo dãy +=sequent analysis: gải tích dãy + +@sequential /'si:kwənt/ +* tính từ +- liên tục, liên tiếp +- theo sau, tiếp sau (ảnh hưởng...) +- (toán học) dãy, theo dãy +=sequent analysis: gải tích dãy + +@sequentiality /,sikwenʃi'æliti/ +* danh từ +- tính liên tục + +@sequester /si'kwestə/ +* động từ +- để riêng ra, cô lập +=to sequester oneself from the world: sống cô lập, sống ẩn dật +- (pháp lý) tịch thu tạm thời (tài sản của người thiếu nợ) + +@sequestered /si'kwestəd/ +* tính từ +- ẩn dật; hẻo lánh, khuất nẻo +=a sequestered life: đời sống ẩn dật +=sequestered cottage: ngôi nhà tranh hẻo lánh + +@sequestra /si'kewstrəm/ +* danh từ, số nhiều sequestra +/si'kwəstrə/ +- (y học) mảnh xương mục (của một khúc xương) + +@sequestrable /si'kwestrəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể tịch thu tạm thời được + +@sequestral /si'kwestrəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) mảnh xương mục (của một khúc xương) + +@sequestration /,si:kwes'treiʃn/ +* danh từ +- sự để riêng ra, sự cô lập +- sự ở ẩn, sự ẩn cư +- (pháp lý) sự tịch thu tạm thời (tài sản của người thiếu nợ) + +@sequestrator /'si:kwestreitə/ +* danh từ +- (pháp lý) người tịch thu tài sản tạm thời; người bảo quản tài sản bị tịch thu tạm thời + +@sequestrectomy /,si:kwes'trektəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật lấy mảnh xương mục + +@sequestrotomy /,si:kwes'trektəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật lấy mảnh xương mục + +@sequestrum /si'kewstrəm/ +* danh từ, số nhiều sequestra +/si'kwəstrə/ +- (y học) mảnh xương mục (của một khúc xương) + +@sequin /'si:kwin/ +* danh từ +- (sử học) đồng xêquin (tiền vàng ở vơ-ni-zơ) +- xêquin (đồ trang sức hình bản tròn như đồng xu, đeo ở áo...) + +@sequoia /si'kwɔiə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây củ tùng + +@sera /'siərəm/ +* danh từ, số nhiều sera +/'serə/, serums +/'siərəmz/ +- huyết thanh +- nước sữa + +@seraglio /se'rɑ:liou/ +* danh từ, số nhiều seraglios +/se'rɑ:liouz/ +- (sử học) hoàng cung (ở thổ nhĩ kỳ) +- hậu cung (ở thổ nhĩ kỳ) + +@serai /,kærə'vænsərai/ +* danh từ +- tạm nghỉ qua sa mạc +- khách sạn lớn, nhà trọ lớn + +@serang /sə'ræɳ/ +* danh từ +- (anh-ân) đội trưởng (thuỷ thủ ân-độ) + +@serape /se'rɑ:pi/ +* danh từ +- khăn choàng (của người tây-ban-nha ở mỹ) + +@seraph /'serəf/ +* danh từ, số nhiều seraphim +/'serəfim/, seraphs +/'serəfs/ +- người nhà trời; thiên thân tối cao +!order of the seraphim +- huân chương hiệp sĩ (của thuỵ điển) + +@seraphic /se'ræfik/ +* tính từ +- (thuộc) thiên thần tối cao + +@seraphim /'serəf/ +* danh từ, số nhiều seraphim +/'serəfim/, seraphs +/'serəfs/ +- người nhà trời; thiên thân tối cao +!order of the seraphim +- huân chương hiệp sĩ (của thuỵ điển) + +@seraphine /'serəfi:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn đạp hơi cổ + +@seraskier /,serəs'kiə/ +* danh từ +- tổng tư lệnh quân đội (thổ nhĩ kỳ) +- bộ trưởng bộ chiến tranh (thổ nhĩ kỳ) + +@serb /sə:b/ +* tính từ +- (thuộc) xéc-bi +* danh từ +- người xéc-bi +- tiếng xéc-bi + +@serbian /sə:b/ +* tính từ +- (thuộc) xéc-bi +* danh từ +- người xéc-bi +- tiếng xéc-bi + +@serbonian bog /sə:'bounjən'bɔg/ +* danh từ +- đầm lầy xéc-bô-ni (ở giữa châu thổ sông nin và eo xuê) +- (nghĩa bóng) tình trạng sa lầy, tình trạng khó khăn không lối thoát + +@sere /siə/ +* danh từ +- cái hãm cò súng +* tính từ & ngoại động từ +- (như) sear + +@serein /sə'ræɳ/ +* danh từ +- mưa phùn trời quang (lúc trời quang mây, ở vùng nhiệt đới) + +@serenade /,seri'neid/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc nhạc chiều +* ngoại động từ +- (âm nhạc) hát khúc nhạc chiều, dạo khúc nhạc chiều + +@serenader /,seri'neid/ +* danh từ +- người hát khúc nhạc chiều, người dạo khúc nhạc chiều + +@serenata /,seri'nɑ:tə/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc nhạc đồng quê, xêrênata + +@serendipity /,seren'dipiti/ +* danh từ +- khả năng cầu may (khả năng tình cờ phát hiện những cái bất ngờ và may mắn) + +@serene /si'ri:n/ +* tính từ +- trong, sáng sủa, quang tạnh (trời) +- yên lặng, không sóng gió (biển) +- trầm lặng; thanh bình, thanh thản +=a serene life: cuộc sống thanh bình +- (serene) ngài, đức, tướng công (tiếng tôn xưng) +=his serene highness: thưa tướng công +!all serene +- (từ lóng) ừ, được, phải +* danh từ +- vùng trời trong xanh, vùng trời quang mây tạnh +- vùng biển lặng +* ngoại động từ +- (thơ ca) làm quang +- làm yên lặng +- làm mất cau có + +@serenity /si'reniti/ +* danh từ +- cảnh trời quang mây tạnh +- cảnh sóng yên biển lặng +- sự trầm lặng; sự thanh bình, sự thanh thản + +@serf /'sə:f/ +* danh từ +- nông nô +- người bị áp bức bóc lột +- thân trâu ngựa (nghĩa bóng) + +@serfage /'sə:fidʤ/ +* danh từ +- thân phận nông nô +- giai cấp nông nô + +@serfdom /'sə:fidʤ/ +* danh từ +- thân phận nông nô +- giai cấp nông nô + +@serfhood /'sə:fidʤ/ +* danh từ +- thân phận nông nô +- giai cấp nông nô + +@serge /sə:dʤ/ +* danh từ +- vải xéc, hàng xéc + +@sergeant / (serjeant) / +* danh từ +- (quân sự) trung sĩ +- hạ sĩ cảnh sát +- common sergeant nhân viên toà án thành phố luân-đôn + +@sergeantship /'sɑ:dʤəntʃip/ +* danh từ +- chức trung sĩ + +@sergeant-fish /'sɑ:dʤəntfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá móp + +@sergeant-major /'sɑ:dʤənt'meidʤə/ +* danh từ +- (quân sự) thượng sĩ + +@sergette /sə:'dʤet/ +* danh từ +- vải xéc mỏng, hàng xéc mỏng + +@serial /'siəriəl/ +* tính từ +- theo từng hàng, theo từng dãy, theo từng chuỗi, theo thứ tự +- ra theo từng số (truyện in trên báo) +=serial rights: bản quyền về truyện in theo từng số +- ra từng kỳ (tạp chí) +* danh từ +- truyện ra từng số +- tạp chí + +@serialist /'siəriəlist/ +* danh từ +- người viết truyện in ra từng số + +@serialize /'siəriəlaiz/ +* ngoại động từ +- xếp theo hàng, xếp theo thứ tự +- đăng từng số + +@serially /'siəriəli/ +* phó từ +- ra từng kỳ + +@seriate /'siəriit/ +* tính từ: (seriated) +/'siərieitid/ +- được xếp theo hàng, được xếp theo thứ tự['siərieit] +* ngoại động từ +- sắp xếp theo thứ tự liên tiếp + +@seriated /'siəriit/ +* tính từ: (seriated) +/'siərieitid/ +- được xếp theo hàng, được xếp theo thứ tự['siərieit] +* ngoại động từ +- sắp xếp theo thứ tự liên tiếp + +@seriatim /,siəri'eitim/ +* phó từ +- từng thứ một, lần lượt từng điểm một +=to discuss seriatim: thảo luận từng điểm một + +@seric /'siərik/ +* tính từ +- (văn học) (thuộc) trung quốc + +@sericicultural /,seri'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề nuôi tằm + +@sericiculture /'serikʌltʃə/ +* danh từ +- nghề nuôi tằm + +@sericiculturist /,seri'kʌltʃərist/ +* danh từ +- người nuôi tằm + +@sericious /sə'riʃəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) như tơ; có mặt mịn bóng như tơ; có lông như tơ + +@sericultural /,seri'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề nuôi tằm + +@sericulture /'serikʌltʃə/ +* danh từ +- nghề nuôi tằm + +@sericulturist /,seri'kʌltʃərist/ +* danh từ +- người nuôi tằm + +@seriema /,seri'i:mə/ +* danh từ +- chim mào bắt rắn (ở bra-din) + +@series /'siəri:z/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- loạt, dãy, chuỗi, đợt +=series of stamp: một đợt phát hành tem +=in series: theo từng đợt nối tiếp nhau +- (địa lý,địa chất) thống, hệ (địa tầng) +- (hoá học) nhóm cùng gốc +- (toán học) cấp số; chuỗi +=arithmetical series: cấp số cộng +=geometrical series: cấp số nhân +=in series: (điện học) mắc nối tiếp +- (động vật học) nhóm + +@series circuit /'siəriz'sə:kit/ +* danh từ +- (điện học) mạch nối tiếp + +@serigraph /'serigrɑ:f/ +* danh từ +- bức in bằng lụa + +@serigraphy /se'rigrəfi/ +* danh từ +- thuật in bằng lụa + +@serin /'serin/ +* danh từ +- (động vật học) chim bạch yến + +@seringa /si'riɳgə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cao su +- (như) syringa + +@serioso /,seri'ousou/ +* phó từ +- (âm nhạc) nghiêm chỉnh + +@serious /'siəriəs/ +* tính từ +- đứng đắn, nghiêm trang, nghiêm nghị +=a serious young person: một thanh niên đứng đắn +=to have a serious look: có vẻ nghiêm trang, trông nghiêm nghị +- hệ trọng, quan trọng, không thể coi thường được; nghiêm trọng, trầm trọng, nặng +=this is a serious matter: đây là một vấn đề quan trọng +=serious illness: bệnh nặng, bệnh trầm trọng +=serious defeat: sự thất bại nặng +=serious casualties: tổn thương nặng +- đáng sợ, đáng gờm +=a serious rival: một đối thủ đáng gờm +- thành thật, thật sự, không đùa +=are you serious?: anh có nói thật không? +=a serious attempt: một cố gắng thật sự +- (thuộc) tôn giáo, (thuộc) đạo lý + +@seriously /'siəriəsli/ +* phó từ +- đứng đắn, nghiêm trang +- nghiêm trọng, trầm trọng, nặng +- thật sự, không đùa + +@seriousness /'siəriəsnis/ +* danh từ +- tính chất đứng đắn, tính chất nghiêm trang +- tính chất quan trọng, tính chất hệ trọng; tính chất nghiêm trọng, tính chất trầm trọng, tính chất nặng (bệnh...) +- tính chất thành thật, tính chất thật sự + +@serio-comic /'siəriou'kɔmik/ +* tính từ +- nửa nghiêm trang nửa hài hước; nửa đùa nửa thật, nửa nạc nửa mỡ + +@serjeant / (serjeant) / +* danh từ +- (quân sự) trung sĩ +- hạ sĩ cảnh sát +- common sergeant nhân viên toà án thành phố luân-đôn + +@sermon /'sə:mən/ +* danh từ +- bài giảng đạo, bài thuyết giáo, bài thuyết pháp +- lời khiển trách, lời quở mắng, lời lên lớp ((nghĩa bóng)) +* ngoại động từ +- thuyết giáo, thuyết pháp +- quở mắng, lên lớp (nghĩa bóng) + +@sermonette /,sə:mə'net/ +* danh từ +- bài giảng đạo ngắn, bài thuyết giáo ngắn, bài thuyết pháp ngắn + +@sermonize /'sə:mənaiz/ +* động từ +- giảng đạo, thuyết giáo, thuyết pháp +- khiển trách, quở mắng, lên lớp (nghĩa bóng) + +@sermonizer /'sə:mənaizə/ +* danh từ +- người giảng đạo, nhà thuyết giáo, nhà thuyết pháp +- người khiển trách, người lên lớp (nghĩa bóng) + +@serology /si'rɔlədʤi/ +* danh từ +- huyết thanh học, khoa huyết thanh + +@serosity /si'rɔsiti/ +* danh từ +- thanh dịch + +@serotherapy /,siərou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng huyết thanh + +@serotine /'serətin/ +* danh từ +- (động vật học) dơi nâu (châu âu) + +@serotinous /si'rɔtinəs/ +* tính từ +- (thực vật học) muộn + +@serous /'siərəs/ +* tính từ +- (thuộc) huyết thanh; giống huyết thanh +- như nước sữa + +@serpent /'sə:pənt/ +* danh từ +- con rắn +=the [old] serpent: con quỷ; (nghĩa bóng) người luồn lọt +=thiên the serpent: chòm sao bắc, chòm sao thiên hà +- (âm nhạc) trompet cổ + +@serpentiform /'sə:pəntifɔ:m/ +* tính từ +- hình rắn, ngoằn ngoèo như rắn + +@serpentine /'sə:pəntain/ +* tính từ +- (thuộc) rắn; hình rắn +- quanh co, uốn khúc, ngoằn ngoèo +- thâm độc, nham hiểm +- uyên thâm +=serpentine wisdom: học thức uyên thâm +* danh từ +- (khoáng chất) xecpentin +- (kỹ thuật) ống ruột gà, ống xoắn +* nội động từ +- bò ngoằn ngoèo, đi quanh co, lượn khúc + +@serpentlike /'sə:pəntlaik/ +* tính từ +- như rắn + +@serpent lizard /seps/ +* đại từ +- (động vật học) thằn lằn bóng chân ngắn + +@serpent-charmer /'sə:pənt,tʃɑ:mə/ +* danh từ +- người dụ rắn, người bắt rắn + +@serpent-eater /'sekrətri'bə:d/ +-eater) +/'sə:pənt,i:tə/ +* danh từ +- (động vật học) diều ăn rắn + +@serpent-grass /'sə:pəntgrɑ:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cây quyền sâm núi + +@serpiginous /sə:'pidʤinəs/ +* tính từ +- bị bệnh ecpet + +@serpigo /sə:'pidʤinəs/ +* danh từ +- (y học) bệnh ecpet + +@serra /'serə/ +* danh từ +- (số nhiều) bộ phận có răng cưa; cấu tạo có hình răng cưa + +@serrate /'serit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có răng cưa + +@serrated /'serit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có răng cưa + +@serration /se'reiʃn/ +* danh từ +- đường răng cưa +- sự khía thành răng cưa + +@serrefile /'serəfail/ +* danh từ +- (quân sự) người đi sau cùng (của hàng quân) + +@serricorn /'serikɔ:n/ +* tính từ +- (động vật học) có râu khía răng cưa (sâu bọ) + +@serried /'serid/ +* tính từ +- đứng khít, đứng sát (hàng quân, hàng cây...) + +@serriostrade /,seri'rɔstrit/ +* tính từ +- có mỏ khía răng cưa (chim) + +@serrulate /'seruleit/ +* tính từ +- có răng cưa nhỏ + +@serrulated /'seruleit/ +* tính từ +- có răng cưa nhỏ + +@serrulation /,seru'leiʃn/ +* danh từ +- đường khía răng cưa nhỏ + +@serum /'siərəm/ +* danh từ, số nhiều sera +/'serə/, serums +/'siərəmz/ +- huyết thanh +- nước sữa + +@serval /'sə:vl/ +* danh từ +- (động vật học) mèo rừng châu phi + +@servant /'sə:vənt/ +* danh từ +- người hầu, người đầy tớ, người ở +=servants of the people: đầy tớ của nhân dân +=civil servants: công chức, viên chức nhà nước +=public servants: quan chức +- bầy tôi trung thành +=a servant of jesus christ: bầy tôi của chúa giê-xu +!a good servant but a bad master +- vật để dùng chứ không phải để thờ; cái coi là phương tiện chứ đừng coi là mục đích + +@servant-girl /'sə:vəntgə:l/ +-maid) +/'sə:vəntmeid/ +* danh từ +- người hầu gái + +@servant-maid /'sə:vəntgə:l/ +-maid) +/'sə:vəntmeid/ +* danh từ +- người hầu gái + +@serve /sə:v/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú giao bóng; lượt giao bóng (quần vợt...) +=whose serve is it?: đến lượt ai giao bóng? +* động từ +- phục vụ, phụng sự +=to serve one's country: phục vụ tổ quốc +=to serve in the army: phục vụ trong quân đội +=to serve at table: đứng hầu bàn ăn +- đáp ứng, có lợi cho, thoả mãn, hợp với +=to serve a purpose: đáp ứng một mục đích +=to serve some private ends: có lợi cho những mục đích riêng +=1 kg serves him for a week: một kilôgam có thể đủ cho anh ta trong một tuần +=nothing would serve him: chẳng có gì hợp với anh ta cả +- dọn ăn, dọn bàn +=to serve up dinner: dọn cơm ăn +=to serve somebody with soup: dọn cháo cho ai ăn +=to serve chicken three days running: cho ăn thịt gà ba ngày liền +- cung cấp, tiếp tế; phân phát +=to serve ammunition: tiếp đạn; phân phát đạn +=to serve ration: phân chia khẩu phần +=to serve the town with water: cung cấp nước cho thành phố +=to serve a battery: tiếp đạn cho một khẩu đội +=to serve a customer with something: bán cái gì cho một khách hàng +- (thể dục,thể thao) giao bóng; giao (bóng) +=to serve the ball: giao bóng +- đối xử, đối đãi +=you may serve me as you will: anh muốn đối với tôi thế nào cũng được +=to serve somebody a trick: chơi xỏ ai một vố +- (pháp lý) tống đạt, gửi +=to serve a writ on someone; to serve someone with a writ: tống đạt trát đòi người nào ra toà +- dùng (về việc gì) +=a sofa serving as a bed: một ghế xôfa dùng làm giường +- nhảy (cái) (ngựa giống) +!as occasion serves +- khi có điều kiện thuận lợi, lúc thuận lợi +!as memory serves +- mỗi khi nhớ đến +!to serve the devil +- độc ác, nham hiểm +!to serve god (the lord) +- ngoan đạo +!if my memory serves me right +- nếu tôi không nhầm +!it serves him right! +- (xem) right +!to serve an office +- làm hết một nhiệm kỳ +!to serve one's apprenticeship +- (xem) apprenticeship +!to serve one's sentence +- chịu hết hạn tù +!to serve one's time +- giữ chức vụ hết nhiệm kỳ +- (như) to serve one's sentence +!to serve somebody with the same sauce +!to serve somebody out +- trả thù ai, ăn miếng trả miếng ai + +@server /sə:v/ +* danh từ +- người hầu; người hầu bàn +- khay bưng thức ăn +- (thể dục,thể thao) người giao bóng (quần vợt...) +- người phụ lễ + +@servery /'sə:vəri/ +* danh từ +- kho nhà bếp; buồng để dụng cụ nhà bếp +- buồng để thức ăn + +@service /'sə:vis/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thanh lương trà ((cũng) service-tree) +- sự phục vụ, sự hầu hạ +=to be in service: đang đi ở (cho ai) +=to take service with someone; to enter someone's service: đi ở cho ai +=to take into one's service: thuê, mướn +- ban, vụ, sở, cục, ngành phục vụ +=postal service: sở bưu điện +=the foreign service of an office: ban đối ngoại của một cơ quan +=the public services: công vụ +=bus service: ngành xe buýt +=the fighting service(s): lực lượng quân đội +- sự giúp đỡ +=to render (do) someone a service: giúp ai việc gì +=to be at somebody's service: sẵn sàng giúp đỡ ai +=to ask somebody's service: nhờ ai giúp đỡ +- sự có ích, sự giúp ích +=this dictionary is of great service to us: quyển từ điển này giúp ích nhiều cho chúng ta +- sự chỉ dẫn bảo quản, sự giúp đỡ bảo quản +=service department: phòng chỉ dẫn cách bảo quản (máy thu thanh, xe ô tô, cho khách mua hàng) +- chỗ làm, việc làm, chức vụ +=to be dismissed from the service: bị thải hồi +- tàu xe phục vụ trên một tuyến đường +- bộ (ấm chén) +- (tôn giáo) sự tế lễ; buổi lễ +=to hold four services every sunday: chủ nhật nào cũng có bốn buổi lễ +=are you going to the service?: anh có đi lễ không? +- (thể dục,thể thao) sự giao bóng; lượt giao bóng; cú giao bóng; cách giao bóng +=his service is terrific: cách giao bóng của anh ta mạnh kinh khủng +- (pháp lý) sự tống đạt, sự gửi (trát đòi) +!to have seen service +- (xem) see +* ngoại động từ +- bảo quản và sửa chữa (xe ô tô) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phục vụ + +@serviceable /'sə:visəbl/ +* tính từ +- có ích, có thể dùng được; tiện lợi +- tốt bụng, sẵn sàng giúp đỡ; có khả năng giúp đỡ +- bền, có thể dãi dầu (đồ dùng) + +@serviceableness /'sə:visəblnis/ +* danh từ +- tính có ích, tính có thể dùng được; tính tiện lợi +- tính sẵn sàng giúp đỡ; khả năng có thể giúp đỡ +- sự dai bền; khả năng dãi dầu (đồ dùng) + +@serviceman /'sə:vismæn/ +* danh từ +- (quân sự) người phục vụ trong quân đội, quân nhân +- người sửa chữa +=a radio serviceman: người chuyên sửa chữa rađiô + +@service area /'sə:vis'eəriə/ +* danh từ +- khu vực xung quanh đài phát thanh + +@service cap /'sə:vis'kæp/ +* danh từ +- (quân sự) mũ lưỡi trai + +@service dress /'sə:vis'ju:nifɔ:m/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) đồng phục mặc hằng ngày + +@service elevator /'sə:vis'eliveitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thang máy dành cho người hầu +- thang máy dành cho nhân viên phục vụ (ở một cửa hàng) +- thang máy chuyển hàng + +@service entrance /'sə:vis'entrəns/ +* danh từ +- lối vào dành cho nhân viên phục vụ + +@service flat /'sə:vis'flæt/ +* danh từ +- nhà ở có tổ chức phục vụ cơm nước vệ sinh + +@service pipe /'sə:vis'paip/ +* danh từ +- ống dẫn nước; ống dẫn hơi + +@service station /'sə:vis'steiʃn/ +* danh từ +- nơi bảo quản sửa chữa ô tô, nơi rửa (thay dầu, bôi mỡ) ô tô +- nơi bán đồ phụ tùng (về điện...) +=a radio service_station: nơi bán những đồ về ô tô + +@service uniform /'sə:vis'ju:nifɔ:m/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) đồng phục mặc hằng ngày + +@service-book /'sə:visbuk/ +* danh từ +- (tôn giáo) sách kinh, tập kinh (tụng hằng ngày) + +@service-line /'sə:vislain/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đường giới hạn giao bóng (quần vợt) + +@service-tree /'sə:vistri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thanh lương trà + +@serviette /,sə:vi'et/ +* danh từ +- khăn ăn + +@servile /'sə:vail/ +* tính từ +- (thuộc) người nô lệ; như người nô lệ +=servile war: chiến tranh của người nô lệ chống chủ nô +- nô lệ, hoàn toàn lệ thuộc; hèn hạ, đê tiện +=servile spirit: tinh thần nô lệ +=servile imitation: sự bắt chước mù quáng + +@servility /sə:'viliti/ +* danh từ +- thân phận nô lệ +- tinh thần nô lệ; sự hoàn toàn lệ thuộc; sự hèn hạ, sự đê tiện + +@servitor /'sə:vitə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) gia nhân, nô bộc + +@servitude /'sə:vitjud/ +* danh từ +- sự nô lệ; tình trạng nô lệ; sự quy phục +=pháp penal servitude for life: tội khổ sai chung thân + +@servo-motor /'sə:vou'moutə/ +* danh từ +- mô tơ phụ + +@sesame /'sesəmi/ +* danh từ +- cây vừng, hạt vừng +!open sesame +- chìa khoá thần kỳ (cách để đạt tới một việc thường được coi như là không thể đạt được) + +@sesamoid /'sesəmɔid/ +* tính từ +- hình hạt vừng +* danh từ +- (giải phẫu) xương vừng + +@sesquialteral /,seskwi'æltərəl/ +* tính từ +- (thuộc) tỷ số 3 2; gấp rưỡi + +@sesquicentennial /'seskwisen'tenjəl/ +* tính từ +- (thuộc) thời kỳ một trăm năm mươi năm +* danh từ +- lẽ kỷ niệm một trăm năm mươi năm + +@sesquioxide /,seskwi'ɔksaid/ +* danh từ +- (hoá học) setquioxyt + +@sesquipedalian /,seskwipi'deiljən/ +* tính từ +- dài một phút rưỡi; rất dài (từ) +- lôi thôi, dài dòng + +@sesquitertial /,seskwi'tə:ʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) tỷ số 4 3 + +@sess / (sess) / +* danh từ +- thuế, mức thuế +!bad cess to you! +- (ai-len) quỷ tha ma bắt mày đi! + +@sessile /'sesil/ +* tính từ +- (thực vật học) không cuống + +@session /'seʃn/ +* danh từ +- buổi họp, phiên họp, kỳ họp; hội nghị +=in session: đang họp (quốc hội) +- thời kỳ hội nghị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ); (ê-cốt) học kỳ +- phiên toà +=court of session: toà án tối cao (ê-cốt) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thế ngồi + +@sessional /'seʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) buổi họp, (thuộc) phiên họp +=sessional order: thủ tục buổi họp (nghị viện) +- (thuộc) toà án tối cao + +@sesterce /'sestə:s/ +* danh từ +- (sử học) đồng xettec (tiền cổ la mã) ((cũng) sestertius) + +@sestertii /'sestə:s/ +* danh từ +- (sử học) đồng xettec (tiền cổ la mã) ((cũng) sestertius) + +@sestertius /ses'tə:tjəs/ +* danh từ, số nhiều sestertii +/ses'tə:tiai/ +- (như) sesterce + +@sestet /ses'tet/ +* danh từ (âm nhạc) +- bộ sáu, bản nhạc cho bộ sáu +- (thơ ca) sáu câu cuối của bài xonê + +@sestina /ses'ti:nə/ +* danh từ +- (thơ ca) xettin, thể thơ sáu (gồm 6 đoạn, mỗi đoạn 6 câu) + +@set /set/ +* danh từ +- bộ +=a set of chair: một bộ ghế +=a set of artificial teeth: một bộ răng giả +=a carpentry set: một bộ đồ mộc +- (toán học) tập hợp +=set of points: tập hợp điểm +- (thể dục,thể thao) ván, xéc (quần vợt...) +=to win the first set: thắng ván đầu +- bọn, đám, đoàn, lũ, giới +=literary set: giới văn chương, làng văn +=political set: giới chính trị, chính giới +- cành chiết, cành giăm; quả mới đậu +- (thơ ca) chiều tà, lúc mặt trời lặn +=set of day: lúc chiều tà +- chiều hướng, khuynh hướng +=the set of the public feeling: chiều hướng, tình cảm của quần chúng, chiều hướng dư luận quần chúng +- hình thể, dáng dấp, kiểu cách +=the set of the hills: hình thể những quả đồi +- lớp vữa ngoài (của tường) +- cột gỗ chống hâm (mỏ than) +- lứa trứng +- tảng đá (để lát đường) +- (kỹ thuật) máy; nhóm máy; thiết bị +- (sân khấu) cảnh dựng +- máy thu thanh ((cũng) radio set wireless set); máy truyền hình ((cũng) television set) +* ngoại động từ set +- để, đặt +=to set foot on: đặt chân lên +=to set someone among the great writers: đặt ai vào hàng những nhà văn lớn +=to set pen to paper: đặt bút lên giấy +=to set a glass to one's lips: đưa cốc lên môi +- bố trí, để, đặt lại cho đúng +=to set the (a) watch: bố trí sự canh phòng +=to set one's clock: để lại đồng hồ, lấy lại đồng hồ +=to set alarm: để đồng hồ báo thức +=to set a hen: cho gà ấp +=to set eggs: để trứng gà cho ấp +=to set [up] type: sắp chữ +- gieo, trồng +=to set send: gieo hạt giống +=to set plant: trồng cây +- sắp, dọn, bày (bàn ăn) +=to set things in order: sắp xếp các thứ lại cho có ngăn nắp +=to set the table: bày bàn ăn +- mài, giũa +=to set a razor: liếc dao cạo +!to set a chisel +- màu đục +=to set saw: giũa cưa +- nắn, nối, buộc, đóng; dựng, đặt (niềm tin); định, quyết định +=to set a bone: nắn xương +=to set a joint: nắn khớp xương +=to set a fracture: bó chỗ xương gãy +=to set a stake in ground: đóng cọc xuống đất +=to set one' heart (mind, hopes) on: trông mong, chờ đợi, hy vọng; quyết đạt cho được; quyết lấy cho được +=to set price on: đặt giá, định giá +=to set september 30 as the dead-line: định ngày 30 tháng 9 là hạn cuối cùng +=to set one's teeth: nghiến răng; (nghĩa bóng) quyết chí, quyết tâm +=to set a scene: dựng cảnh (trên sân khấu) +- sửa, uốn (tóc) +- cho hoạt động +=to set company laughing; to set company on [in] a roar: làm cho mọi người cười phá lên +- bắt làm, ốp (ai) làm (việc gì); giao việc; xắn tay áo bắt đầu (làm việc) +=to set somebody to a task: ốp ai làm việc; giao việc cho ai +=to set to work: bắt tay vào việc +=to set somebody to work at his english: bắt ai phải chăm học tiếng anh +- nêu, giao, đặt +=to set a good example: nêu gương tốt +=to set someone a problem: nêu cho ai một vấn đề để giải quyết +=to set the fashion: đề ra một mốt (quần áo) +=to set paper: đặt câu hỏi thi (cho thí sinh) +- phổ nhạc +=to set a poem to music: phổ nhạc một bài thơ +- gắn, dát, nạm (lên bề mặt) +=to set gold with gems: dát đá quý lên vàng +=to set top of wall with broken glass: gắn mảnh thuỷ tinh vỡ lên đầu tường +* nội động từ +- kết lị, se lại, đặc lại; ổn định (tính tình...) +=blossom sets: hoa kết thành quả +=trees set: cây ra quả +=plaster sets: thạch cao se lại +=the jelly has set: thạch đã đông lại +=his character has set: tính tình anh ta đã ổn định +=face sets: mặt nghiêm lại +- lặn +=sun sets: mặt trời lặn +=his star has set: (nghĩa bóng) hắn đã hết thời oanh liệt +- chảy (dòng nước) +=tide sets in: nước triều lên +=current sets strongly: dòng nước chảy mạnh +- bày tỏ (ý kiến dư luận) +=opinion is setting against it: dư luận phản đối vấn đề đó +- vừa vặn (quần áo) +- định điểm được thua +- ấp (gà) +=to set about: bắt đầu, bắt đầu làm +!to set against +- so sánh, đối chiếu +- làm cho chống lại với, làm cho thù địch với +!to set apart +- dành riêng ra, để dành +- bãi, bãi bỏ, xoá bỏ, huỷ bỏ +!to set at +- xông vào, lăn xả vào +!to set back +- vặn chậm lại (kim đồng hồ) +- ngăn cản, cản trở bước tiến của +!to set by +- để dành +!to set down +- đặt xuống, để xuống +- ghi lại, chép lại +- cho là, đánh giá là, giải thích là; gán cho +!to set forth +- công bố, đưa ra, đề ra, nêu ra, trình bày +- lên đường +!to set forwart +- giúp đẩy mạnh lên +!to set in +- bắt đầu +=winter has set in: mùa đông đã bắt đầu +=it sets in to rain: trời bắt đầu mưa +- trở thành cái mốt, trở thành thị hiếu +- đã ăn vào, đã ăn sâu vào +- thổi vào bờ (gió); dâng lên (thuỷ triều) +!to set off +- làm nổi sắc đẹp, làm tăng lên, làm nổi bật lên; làm ai bật cười, làm cho ai bắt đầu nói đến một đề tài thích thú +- bắt đầu lên đường +!to set on +- khích, xúi +- tấn công +!to set out +- tô điểm, sắp đặt, trưng bày, phô trương, phô bày, bày tỏ, trình bày +- bắt đầu lên đường +!to set to +- bắt đầu lao vào (cuộc tranh luận, cuộc đấu tranh) +!to set up +- yết lên, nêu lên, dựng lên, giương lên +- đưa ra (một thuyết); bắt đầu (một nghề); mở (trường học), thành lập (một uỷ ban, một tổ chức) +- gây dựng, cung cấp đầy đủ +=his father will set him up as an engineer: cha anh ta sẽ cho anh ta ăn học thành kỹ sư +=i am set up with necessary books fot the school year: tôi có đủ sách học cần thiết cho cả năm +- bắt đầu (kêu la, phản đối) +- bình phục +- tập tành cho nở nang +!to set up for +- (thông tục) làm ra vẻ +=he sets up for a scholar: anh ta làm ra vẻ học giả +!to set upon nh to set on to set at defiance +- (xem) defiance +!to set someone at ease +- làm cho ai yên tâm, làm cho ai đỡ ngượng +!to set liberty +!to set free +- thả, trả lại tự do +!to set at nought +- chế giễu, coi thường +!to set the axe to +- bắt đầu phá, bắt đầu chặt +!to set by +!to set store by +!to set much by +- đánh giá cao +!to set oneself to do something +- quyết tâm làm việc gì +!to set one's face like a flint +- vẻ mặt cương quyết, quyết tâm +!to set one's hand to a document +- ký một văn kiện +!to set one's hand to a task +- khởi công làm việc gì +!to set one's life on a chance +- liều một keo +!to set someone on his feet +- đỡ ai đứng dậy +- (nghĩa bóng) dẫn dắt ai, kèm cặp ai +!to set on foot +- phát động (phong trào) +!to set the pace +- (xem) pace +!to set by the ears (at variance; at loggerheads) +- làm cho mâu thuẫn với nhau; làm cho cãi nhau +!to set price on someone's head +- (xem) price +!to set right +- sắp đặt lại cho ngăn nắp, sửa sang lại cho chỉnh tề +!to set shoulder to wheel +- (xem) shoulder +!to set someone's teeth on edge +- (xem) edge +!to set the thames on fire +- (xem) fire +!to set one's wits to another's +- đấu trí với ai +!to set one's wits to a question +- cố gắng giải quyết một vấn đề +* tính từ +- nghiêm nghị, nghiêm trang +=a set look: vẻ nghiêm trang +- cố định, chầm chậm, bất động +=set eyes: mắt nhìn không chớp +- đã định, cố ý, nhất định, kiên quyết, không thay đổi +=set purpose: mục đích nhất định +=set time: thời gian đã định +- đã sửa soạn trước, sẵn sàng +=a set speech: bài diễn văn đã soạn trước +=set forms of prayers: những bài kinh viết sẵn +=to get set: chuẩn bị sẵn sàng +- đẹp +=set fair: đẹp, tốt (thời tiết) + +@seta /'si:tə/ +* danh từ, số nhiều setae +/'si:ti:/ +- (động vật học) lông cứng +- (thực vật học) tơ cứng + +@setaceous /si'teiʃəs/ +* tính từ +- (động vật học) có lông cứng; như lông cứng +- (thực vật học) có tơ cứng; như tơ cứng + +@setae /'si:tə/ +* danh từ, số nhiều setae +/'si:ti:/ +- (động vật học) lông cứng +- (thực vật học) tơ cứng + +@setiferous /si'tiferəs/ +* tính từ +- có lông cứng + +@setigerous /si'tiferəs/ +* tính từ +- có lông cứng + +@seton /'si:tn/ +* danh từ +- (y học) chỉ xuyên + +@setose /si'tiferəs/ +* tính từ +- có lông cứng + +@settee /se'ti:/ +* danh từ +- ghế trường kỷ; xôfa loại nhỏ + +@setter /'setə/ +* danh từ +- người đặt, người dựng lên +=a setter of rules: người đặt ra những luật lệ +- chó săn lông xù + +@setterwort /'setəwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây trị điên + +@setter-on /'setər'ɔn/ +* danh từ +- người dầu tiên, người xúi giục + +@setting /'setiɳ/ +* danh từ +- sự đặt, sự để +- sự sắp đặt, sự bố trí +- sự sửa chữa +- sự mài sắc, sự giũa +- sự sắp chữ in +- sự quyết định (ngày, tháng) +- sự nắn xương, sự bó xương +- sự lặn (mặt trời, mặt trăng) +- sự se lại, sự khô lại +- sự ra quả +- sự dàn cảnh một vở kịch; phông màn quần áo (của nhà hát) +- khung cảnh, môi trường +- sự dát, sự nạm (ngọc, kim, cương); khung để dát +- (âm nhạc) sự phổ nhạc; nhạc phổ +- ổ trứng ấp + +@setting-board /'setiɳbɔ:d/ +* danh từ +- bảng (để) gắn mẫu (các loại) sâu bọ + +@setting-box /'setiɳbɔks/ +* danh từ +- hộp đựng bảng mẫu sâu bọ + +@settle /'setl/ +* danh từ +- ghế tủ (ghế dài có lưng dựa và phần dưới đóng thành tủ) +* động từ +- giải quyết, ổn định tư tưởng, dàn xếp, hoà giải +=to settle a dispute: dàn xếp một mối bất hoà +=to settle a doubts: giải quyết những mối nghi ngờ +=to settle one's affairs: giải quyết công việc (thường là làm chúc thư) +- ngồi đậu +=to settle oneself in an armchair: ngồi vào ghế bành +=bird settles on trees: chim đậu trên cành cây +=to settle down to dinner: ngồi vào bàn ăn +=to settle down to reading: sửa soạn đọc sách +- để, bố trí +=to settle a unit in a village: bố trí đơn vị ở một làng +=to plant's root well down in ground: để rễ cây ăn sâu xuống đất +- làm ăn, sinh sống; ổn định cuộc sống, an cư lạc nghiệp, định cư +=to marry and settle down: lấy vợ và ổn định cuộc sống +=to settle down to a married life: yên tâm làm ăn với cuộc sống gia đình +- lắng xuống, đi vào nền nếp +=things will soon settle into shape: mọi việc sẽ đâu vào đấy +- chiếm làm thuộc địa +- để lắng, làm lắng xuống, làm chìm xuống; lắng xuống, lún xuống, chìm xuống +=the rain will settle the dust: mưa sẽ làm cho bụi lắng xuống +=ship settles: tàu bắt đầu chìm +- kết thúc (công việc), thanh toán, trả dứt nợ +=i shall settle up with you next month: tháng sau tôi sẽ trả hết nợ cho anh +- nguội dần, dịu dần +=anger settles down: cơn giận nguôi dần +- để lại cho, chuyển cho +=to settle one's property on somebody: để của cải cho ai +- (y học) định vị, khu trú (vào một bộ phận trong cơ thể) (bệnh) +!to settle someone's hash (business) +- trị cho ai một trận, sửa cho ai một trận; thịt ai +!cannot settle to work +!cannot settle to anything +- không thể yên tâm kiên trì làm một việc gì +!that settles the matter (question) +- thôi thế là xong (không cần phải nói thêm nữa) + +@settled /'setld/ +* tính từ +- chắc chắn, ổn định +=settled intention: ý định chắc chắn +=settled peace: nền hoà bình lâu dài +- chín chắn, điềm tĩnh, không sôi nổi +- đã giải quyết rồi, đã thanh toán rồi +- đã định cư; đã có gia đình, đã có nơi có chốn, đã ổn định cuộc sống +- bị chiếm làm thuộc địa +- đã lắng, bị lắng + +@settled estate /'setldis'teit/ +* danh từ +- tài sản được hưởng một đời (đối với những điều kiện nhất định) + +@settlement /'setlmənt/ +* danh từ +- sự giải quyết, sự dàn xếp, sự hoà giải +- sự thanh toán +- sự đến ở, sự định cư, sự an cư lạc nghiệp; khu định cư, khu đất mới có người đến ở lập nghiệp +- sự chiếm làm thuộc địa; thuộc địa +- (pháp lý) sự chuyển gia tài +- sự làm lắng xuống; sự lắng xuống, sự lún xuống (mặt nhà, tường, đất) +- nhóm người chủ trương cải cách xã hội ba cùng với công nhân + +@settler /'setlə/ +* danh từ +- người giải quyết (vấn đề) +- người thực dân, người đến lập nghiệp ở thuộc địa +- (từ lóng) đòn quyết định, lý lẽ quyết định, trận đánh ngã ngũ +- (vật lý) bề lắng + +@settlings /'setliɳz/ +* danh từ +- chất lắng + +@settling-day /'setliɳdei/ +* danh từ +- ngày thanh toán (nửa tháng một kỳ ở sở giao dịch chứng khoán) + +@settlor /'setlə/ +* danh từ +- (pháp lý) người chuyển nhượng gia tài + +@set quare /'set'skweə/ +* danh từ +- cái ê ke + +@set screw /'set'skru:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) vít định kỳ + +@set-back /'setbæk/ +* danh từ +- sự giật lùi, sự đi xuống, sự thoái trào; sự thất bại +- dòng nước ngược +- chỗ thụt vào (ở tường...) + +@set-down /'set'daun/ +* danh từ +- sự gạt đi, sự bác đi + +@set-off /'set'ɔ:f/ +* danh từ +- cái làm nổi bật, cái tôn (vẻ đẹp...) lên +- cái để bù vào; đối tượng +- (kiến trúc) phần nhô ra + +@set-out /'set'aut/ +* danh từ +- lúc bắt đầu +=at the first set-out: ngay từ lúc đầu +- sự trưng bày (thức ăn, đồ dùng, hàng hoá...) +- đồ trưng bày + +@set-to /'set'tu:/ +* danh từ, số nhiều set-tos +/'set'tu:z/, set-to's +/'set'tu:z/ +- cuộc đánh nhau, cuộc đấm nhau, cuộc ẩu đả + +@set-up /'setʌp/ +* danh từ +- dáng người thẳng, dáng đi thẳng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cơ cấu, bố trí (của một tổ chức) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu mạnh pha xôđa và đá +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuộc đấu biết trước ai thắng ai thua (vì trình độ đấu thủ chênh lệch quá đáng); cuộc đấu ăn chắc; việc làm ngon xơi + +@seven /'sevn/ +* tính từ +- bảy +=the seven wonders of the world: bảy kỳ quan trên thế giới +=to be seven: lên bảy (tuổi) +* danh từ +- số bảy +- nhóm bảy người +!at sixes and seven +- (xem) six + +@sevenfold /'sevnfould/ +* tính từ & phó từ +- gấp bảy lần + +@seventeen /'sevn'ti:n/ +* tính từ +- mười bảy +=to be seventeen: mười bảy tuổi +* danh từ +- số mười bảy +!sweet seventeen +- tuổi trăng tròn, tuổi đôi tám + +@seventeenth /'sevn'ti:nθ/ +* tính từ +- thứ mười bảy +* danh từ +- một phần mười bảy +- người thứ mười bảy; vật thứ mười bảy; ngày mười bảy + +@seventh /'sevnθ/ +* tính từ +- thứ bảy +!in the seventh heaven +- (xem) heaven +* danh từ +- một phần bảy +- người thứ bảy; vật thứ bảy; ngày mồng bảy +- (âm nhạc) quãng bảy; âm bảy + +@seventhly /'sevnθli/ +* phó từ +- bảy là + +@seventieth /'sevn'tiiθ/ +* tính từ +- thứ bảy mươi +* danh từ +- một phần bảy mươi +- người thứ bảy mươi; vật thứ bảy mươi + +@seventy /'sevnti/ +* tính từ +- bay mươi +=to be seventy: bảy mươi tuổi +* danh từ +- số bảy mươi +- (số nhiều) (the seventies) những năm bảy mươi (từ 70 đến 70 của (thế kỷ)); những năm tuổi thọ trên 70 (từ 70 đến 79) + +@seventy-five /'sevnti'faiv/ +* danh từ +- súng đại bác 75 milimet + +@seventy-four /'sevnti'fɔ:/ +* danh từ +- (sử học) tàu chiến có 74 khẩu đại bác + +@seven-league /'sevn'li:g/ +* tính từ +- seven-league boots đôi hài bảy dặm + +@sever /'sevə/ +* động từ +- chia rẽ, tách ra +=sea sever england from france: biển ngăn cách nước anh và nước pháp +=to sever friends: chia rẽ bạn bè +- cắt đứt +=to sever relations with a country: cắt đứt quan hệ với một nước + +@severable /'sevərəbl/ +* tính từ +- có thể chia rẽ được +- có thể cắt đứt được + +@several /'sevrəl/ +* tính từ +- vài +=i have read it several times: tôi đã đọc cái đó vài lần +- riêng, cá nhân; khác nhau +=collective and several responsibility: trách nhiệm tập thể và cá nhân +=several estate: bất động sản riêng tư +* danh từ +- vài +=several of you: vài người trong các anh + +@severally /'sevrəli/ +* phó từ +- riêng biệt, khác nhau, khác biệt +- riêng của từng phần, riêng của từng người +=the proposals which the parties have severally made: những đề nghị mà riêng từng bên đưa ra + +@severalty /'sevrəli/ +* danh từ +- tài sản riêng, bất động sản riêng + +@severance /'sevərəns/ +* danh từ +- sự chia rẽ +- sự cắt đứt + +@severely /si'viəli/ +* phó từ +- nghiêm khắc; nghiêm nghị +- ác liệt +!to leave (let) servely olone +- bỏ mặc đấy ra ý không tán thành +-(đùa cợt) tránh không dính vào (một chuyện gì khó khăn...) + +@severity /si'veriti/ +* danh từ +- tính nghiêm khắc; tính nghiêm nghị; sự ngặt nghèo +- tính khốc liệt, tính dữ dội, tính gay go, tính ác liệt +- tính mộc mạc, tính giản dị +- giọng châm biếm, giọng mỉa mai +- sự đối đãi khắc nghiệt; sự trừng phạt khắc nghiệt + +@severse /si'viə/ +* tính từ +- nghiêm khắc; nghiêm nghị +=severse discipline: kỷ luật nghiêm khắc +=to be severse upon somebody: nghiêm khắc với ai +=severse look: vẻ nghiêm nghị +- khốc liệt, dữ dội, gay go, ác liệt +=severse weather: thời tiết khắc nghiệt +=severse pain: sự đau đớn dữ dội +=severse test: cuộc thử thách gay go +=severse competition: sự cạnh tranh ác liệt +- mộc mạc, giản dị +=severse beauty: vẻ đẹp giản dị +=severse simplecity: sự giản dị mộc mạc +=a dress with severse lines: một cái áo mới với những đường nét giảm dị +- châm biếm, mỉa mai +=severse remarks: những lời nhận xét châm biếm + +@severy /'sevəri/ +* danh từ +- (kiến trúc) trần nhà hình vòm + +@seville orange /'sevil'ɔrindʤ/ +* danh từ +- cam đắng (để làm mứt) + +@sew /sou/ +* động từ sewed +/soud/, sewn +/soun/ +- may khâu +=to sew piece together: khâu những mảnh vào với nhau +=to sew (on) a button: đinh khuy +=to sew in a patch: khâu miếng vá +- đóng (trang sách) +!to sew up +- khâu lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nắm quyền tuyệt đối, nắm độc quyền +!to be sewed up +- (từ lóng) mệt lử, mệt nhoài +- say +!to sew someone up +- (từ lóng) làm cho ai mệt lử + +@sewage /'sju:idʤ/ +* danh từ +- nước cống, rác cống +* ngoại động từ +- bón tưới bằng nước cống; bón bằng rác cống + +@sewage-farm /'sju:idʤfɑ:m/ +* danh từ +- trại bón bằng nước cống, trại bón phân bằng rác cống +- nơi biến chế nước cống thành phân, nơi ủ rác cống thành phân + +@sewer /'sjuə/ +* danh từ +- người khâu, người may +- máy đóng sách +- (sử học) người hầu tiệc +- cống, rãnh +* ngoại động từ +- tháo bằng cống +- cây cống + +@sewerage /'sjuəridʤ/ +* danh từ +- hệ thống cống rãnh + +@sewer gas /'sjuə'gæs/ +* danh từ +- hơi cống + +@sewer rat /'sjuə'gæt/ +* danh từ +- chuột cống + +@sewing /'souiɳ/ +* danh từ +- sự may vá, sự khâu cá + +@sewing silk /'souiɳ'silk/ +* danh từ +- chỉ tơ xe + +@sewing-machine /'souiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy khâu + +@sewing-press /'souiɳpres/ +* danh từ +- máy đóng sách + +@sewn /sou/ +* động từ sewed +/soud/, sewn +/soun/ +- may khâu +=to sew piece together: khâu những mảnh vào với nhau +=to sew (on) a button: đinh khuy +=to sew in a patch: khâu miếng vá +- đóng (trang sách) +!to sew up +- khâu lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nắm quyền tuyệt đối, nắm độc quyền +!to be sewed up +- (từ lóng) mệt lử, mệt nhoài +- say +!to sew someone up +- (từ lóng) làm cho ai mệt lử + +@sex /seks/ +* danh từ +- giới tính +=without distinction of age and sex: không phân biệt tuổi tác và nam nữ +- giới đàn ông, giới phụ nữ +=the fair (gentle, softer, weaker) sex: giới phụ nữ +=the sterner sex: giới đàn ông +- vấn đề sinh lý, vấn đề dục tính +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự giao cấu +=to have sex: (thông tục) giao cấu +- (định ngữ) thuộc giới tính; có tính chất giới tính +=sex instinct: bản năng giới tính +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xác định tính đực cái của (gà con...) +- (: up) khêu gợi dục tình của (ai) +- làm cho thêm hấp dẫn, làm cho thêm thú vị +=to sex up a story with picturesque details: làm cho câu chuyện thêm thú vị bằng một số chi tiết đầy màu sắc +!to sex it up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hôn hít ôm ấp + +@sexagenarian /,seksədʤi'neəriən/ +* tính từ +- thọ sáu mươi, lục tuần (từ 60 đến 69 tuổi) + +@sexagenary /sek'sædʤi:nəri/ +* danh từ +- sáu mươi tuổi, lục tuần +- từng sáu chục một + +@sexagesimal /,seksə'dʤesiməl/ +* tính từ +- thứ sáu mươi +- (thuộc) số sáu mươi; dựa trên số sáu mươi + +@sexangular /seks'æɳgjulə/ +* tính từ +- sáu góc + +@sexcentenary /,sekssen'ti:nəri/ +* tính từ +- sáu trăm năm +* danh từ +- thời gian sáu trăm năm +- lễ kỷ niệm sáu trăm năm; sự làm lễ kỷ niệm sáu trăm năm + +@sexdigitate /'seks'didʤiteit/ +* tính từ +- (sinh vật học) sáu ngón + +@sexennial /sek'seniəl/ +* tính từ +- lâu sáu năm, kéo dài sáu năm +- sáu năm một lần + +@sexifid /'seksifid/ +* tính từ +- (thực vật học) chẻ sáu + +@sexillion /sek'siljən/ +* danh từ +- (anh, đức) một triệu luỹ thừa sáu +- (mỹ, pháp) một ngàn luỹ thừa bảy + +@sexily /'seksili/ +* phó từ +- khiêu dâm; dâm ô, dâm dục + +@sexiness /'seksinis/ +* danh từ +- tính khiêu dâm; tính dâm ô, tính dâm dục + +@sexisyllable /,seksi'siləbl/ +* danh từ +- từ sáu âm tiết + +@sexivalent /'seksi'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị sáu + +@sexless /'sekslis/ +* tính từ +- không có giới tính +- không thích dục tình, thờ ơ dục tình + +@sexlessness /'sekslisnis/ +* danh từ +- sự không có giới tính +- sự không thích tình dục, sự thờ ơ với tình dục + +@sexology /sek'sɔlədʤi/ +* danh từ +- giới tính học + +@sexpartite /seks'pɑ:tait/ +* tính từ +- chia sáu + +@sext / (sexte) / +* danh từ +- (tôn giáo) kinh chính ngọ + +@sextain /ses'ti:nə/ +* danh từ +- (thơ ca) xettin, thể thơ sáu (gồm 6 đoạn, mỗi đoạn 6 câu) + +@sextan /'sekstən/ +* tính từ +- cách năm ngày (cơn sốt...) +* danh từ +- (y học) sốt cách năm ngày + +@sextant /'sekstənt/ +* danh từ +- kính lục phân +- (từ cổ,nghĩa cổ) phần sáu hình tròn + +@sexte / (sexte) / +* danh từ +- (tôn giáo) kinh chính ngọ + +@sextet /ses'tet/ +* danh từ (âm nhạc) +- bộ sáu, bản nhạc cho bộ sáu +- (thơ ca) sáu câu cuối của bài xonê + +@sextillion /sek'siljən/ +* danh từ +- (anh, đức) một triệu luỹ thừa sáu +- (mỹ, pháp) một ngàn luỹ thừa bảy + +@sexto /'sekstou/ +* danh từ, số nhiều sextos +/'sekstouz/ +- khổ 6 + +@sextodecimo /'sekstou'desimou/ +* danh từ, số nhiều sextodecimos +/'sekstou'desimouz/ +- khổ 16 + +@sexton /'sekstən/ +* danh từ +- người trông nom nhà thờ và nghĩa địa; người phục vụ nhà thờ và đào huyệt + +@sextuple /'sekstjupl/ +* tính từ +- gấp sáu lần +* danh từ +- số to gấp sáu +* động từ +- nhân sáu, tăng lên sáu lần + +@sexual /'seksjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) giới tính; sinh dục +=sexual organs: cơ quan sinh dục +=sexual intercourse (commerce): sự giao hợp, sự giao cấu +=sexual indulgence: sự say đắm nhục dục +=sexual appetite: tình dục +- (thực vật học) dựa trên giới tính (cách phân loại) + +@sexualise / (sexualise) / +* ngoại động từ +- định giới tính cho + +@sexualist /'seksjuəlist/ +* danh từ +- nhà phân loại thực vật theo giới tính + +@sexuality /,seksju'æliti/ +* danh từ +- bản năng giới tính; tính chất giới tính +- bản năng sinh dục +- tính thích dục tình + +@sexualize / (sexualise) / +* ngoại động từ +- định giới tính cho + +@sexual selection /'seksjuəlsi'lekʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự chọn lọc giới tính + +@sexy /'seksi/ +* tính từ +- khiêu dâm, gợi tình +=sexy film: phim khiêu dâm + +@sex appeal /'seksə'pi:l/ +* danh từ +- sự hấp dẫn giới tính + +@sex instinct /'seks'instiɳkt/ +* danh từ +- bản năng giới tính + +@se defendendo /,si:di:fən'dendou/ +* phó từ +- để tự vệ + +@shabbiness /'ʃæbinis/ +* danh từ +- tình trạng tiều tuỵ, tình trạng tồi tàn +- tính bủn xỉn +- tính đáng khinh, tính hèn hạ, tính đê tiện + +@shabby /'ʃæbi/ +* tính từ +- mòn, sờn, hư, xấu, tồi tàn, tiều tuỵ +=shabby house: nhà tồi tàn +=shabby coat: áo trơ khố tải +- bủn xỉn +- đáng khinh, hèn hạ, đê tiện +=to play somebody a shabby trick: chơi xỏ ai một vố đê tiện + +@shabbyish /'ʃæbiiʃ/ +* tính từ +- tồi tồi, hơi tiều tuỵ +- khá bủn xỉn +- hơi đê tiện, khá đê tiện + +@shabby-genteel /'ʃæbidʤən'ti:l/ +* tính từ +- cố giữ phong cách hào hoa trong hoàn cảnh sa sút, giấy rách cố giữ lấy lề + +@shabrack /'ʃæbræk/ +* danh từ +- vải phủ lưng (ngựa) + +@shack /ʃæk/ +* danh từ +- lán, lều +- (tiếng địa phương) hạt rơi vãi (ngoài đồng ruộng); quả rơi rụng +* nội động từ +- rụng, rơi rụng (hạt, quả) +* danh từ +- kẻ lêu lỏng, kẻ lang thang đầu đường xó chợ +* nội động từ +- lêu lỏng, lang thang +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chặn, chặn lại (quả bóng...) + +@shackle /'ʃækl/ +* danh từ +- cái cùm, cái còng +- (số nhiều) xiềng xích; sự trói buộc, sự hạn chế +=shackle s of convention: sự trói buộc của quy ước +- cái sứ cách điện +* ngoại động từ +- cùm lại, xích lại +- ngăn cản, ngăn chặn + +@shackle-bolt /'ʃæklboult/ +* danh từ +- cái khoá cùm + +@shack up /'ʃækʌp/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ngủ đêm, qua đêm (ở đâu) +- (: with) ở cùng với (ai) + +@shad /ʃæd/ +* danh từ +- (động vật học) cá trích đầy mình, cá aloza + +@shaddock /'ʃædək/ +* danh từ +- quả bưởi +- (thực vật học) cây bưởi + +@shade /ʃeid/ +* danh từ +- bóng, bóng tối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be thrown into the shade: bị làm lu mờ đi +- ((thường) số nhiều) chỗ có bóng râm; chỗ bóng mát; (số nhiều) bóng đêm +=in the shade of tree: dưới bóng cây +- bóng (chỗ đậm màu trong bức tranh) +- sự chuyển dần màu; bức tranh tô màu chuyển dần (màu này chuyển sang màu khác một cách từ từ, không đột ngột) +- sự hơi khác nhau; sắc thái (đen & bóng) +=different shade s of blue: những sắc thái khác nhau của màu xanh +=different shade s of opinion: những ý kiến sắc thái khác nhau +- một chút, một ít +=i am a shade better today: hôm nay tôi đã đỡ hơn một ít +- vật vô hình +- vong hồn, vong linh +- tán đèn, chụp đèn; cái lưỡi trai (che nắng cho mắt); ((từ mỹ,nghĩa mỹ)) mành mành cửa sổ +- (số nhiều) hầm rượu +!to go down to the shades +- chết xuống âm phủ +* ngoại động từ +- che bóng mát cho, che +=trees shadethe street: cây che bóng mát cho phố +=to shade one's eyes with one's hand: lấy tay che mắt +=to shade a light: che ánh sáng +- (nghĩa bóng) làm tối sầm, làm sa sầm +=face shade d by a sullen look: mặt sa sầm xuống +- đánh bóng (bức tranh) +- tô đậm dần, tô nhạt dần (màu sắc trong một bức tranh, để tránh sự chuyển đột ngột từ màu này sang màu khác) +- điều chỉnh độ cao (kèn, sáo...) +* nội động từ +- ((thường) : off) đậm dần lên, nhạt dần đi, chuyền dần sang màu khác; thay đổi sắc thái (màu sắc, chính kiến...) +=the purple of the clouds shade s off into the vivid red of the horizon: màu tía của những đám mây chuyển dần sang màu đỏ chói của chân trời + +@shadeless /'ʃeidlis/ +* danh từ +- không có bóng tối; không có bóng râm, không có bóng mát +- không có tán che +- không có sắc thái +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có mành cửa sổ + +@shade-tree /'ʃeidtri:/ +* danh từ +- cây bóng mát, cây che bóng + +@shadiness /'ʃedinis/ +* danh từ +- sự có bóng râm, sự có bóng mát; tình trạng ở trong bóng mát +- tính ám muội, tính mờ ám, tính khả nghi + +@shading /'ʃeidiɳ/ +* danh từ +- sự che (khỏi ánh mặt trời, ánh sáng...) +- sự đánh bóng (bức tranh) +- sự hơi khác nhau; sắc thái + +@shadoof /ʃə'du:f/ +* danh từ +- cần kéo nước (ở ai-cập) + +@shadow /'ʃædou/ +* danh từ +- bóng, bóng tối, bóng râm, bóng mát +=to sit in the shadow: ngồi dưới bóng mát +=the shadows of night: bóng đêm +- bóng (của bức tranh); chỗ tối (trong gian phòng...) +- hình bóng; (bóng) bạn nối khố, bạn thân, người theo sát như hình với bóng, người đi theo không rời bước +- điểm báo trước +- dấu vết, chút, gợn +=without a shadow of doubt: không một chút nghi ngờ +- bóng, vật vô hình +=to catch at shadows; to run after a shadow: bắt bóng, theo đuổi một vật vô hình; +=to throw away the substance for the shadow: thả mồi bắt bóng +- sự tối tăm +=to live in the shadow: sống trong cảnh tối tăm +- sự che chở, sự bảo vệ +=under the shadow of the almighty: dưới sự che chở của thượng đế +!to be afraid of one's own shadow +- nhát gan; thần hồn nát thần tính +!to be worn to a shadow +- lo đến rạc người +!to have shadows round one's eyes +- mắt thâm quầng +* ngoại động từ +- (thơ ca) che, che bóng +- làm tối sầm, làm sa sầm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đánh bóng (bức tranh) +- ((thường) : forth) báo điểm trước, làm mờ hiện ra +- theo dõi, dò +=to shadow a suspicious character: theo dõi một người khả nghi + +@shadowless /'ʃædoulis/ +* tính từ +- không có bóng tối; không có bóng râm + +@shadowy /'ʃædoui/ +* tính từ +- tối, có bóng tối; có bóng râm +- không thực, mờ ảo +- mờ mờ, không rõ rệt + +@shadow cabinet /'ʃædou'kæbinit/ +* danh từ +- chính phủ lập sẵn (của phe đối lập chờ khi lên cầm quyền) + +@shadow factory /'ʃædou'fæktəri/ +* danh từ +- nhà máy thiết kế sẵn; nhà máy dự trữ (để đề phòng có chiến tranh) + +@shadow-boxing /'ʃædou,bɔksiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự đấm bóng (đấu với đối thủ tưởng tương để luyện tập) (quyền anh) + +@shady /'ʃeidi/ +* tính từ +- có bóng râm, có bóng mát; trong bóng mát; bị che +=shady trees: cây có bóng mát +=the shady side of a street: phía có bóng mát của một phố +=to be shady from the sun: bị che ánh mặt trời +- ám muội, mờ ám, khả nhi +=actions: hành động ám muội +!to be on the shady side of forty +- hơn bốn mươi tuổi, ngoài tứ tuần +!to keep shady +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ẩn náu + +@shaft /ʃɑ:ft/ +* danh từ +- cán (giáo, mác...), tay cầm +- càng xe +- mũi tên (đen & bóng) +=the shaft of satire: những mũi tên nhọn của sự châm biếm +- tia sáng; đường chớp +- thân (cột, lông chim...) cọng, cuống +- (kỹ thuật) trục +- (ngành mỏ) hầm, lò +=ventilating shaft: hầm thông gió +- ống thông (hơi, khí); đường thông (cho thang máy qua các tầng gác...) + +@shafting /ʃɑ:ftiɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự truyền động trục chung +- trục dẫn động + +@shaft-horse /ʃɑ:fthɔ:s/ +* danh từ +- ngựa đóng vào trong càng xe + +@shag /ʃæg/ +* danh từ +- chòm lông, bờm tóc +- (từ cổ,nghĩa cổ) vải thô có tuyết dày +- thuốc lá sợi loại xấu +- mớ lộn xộn +* danh từ +- (động vật học) chim cốc mào (loài chim cốc có mào ở đầu) + +@shagbark /'ʃægbɑ:k/ +-bark) +/'ʃelbɑ:k/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hồ đào trắng +- gỗ hồ đào trắng +- quả hồ đào trắng + +@shagginess /'ʃæginis/ +* danh từ +- vẻ bờm xờm, vẻ xồm xoàm + +@shaggy /'ʃægi/ +* tính từ +- rậm lông, bờm xờm +- có nhiều bụi rậm mọc ngổn ngang +- có cành tua tủa +- đầu tóc râu ria bờm xờm (người) +- (thực vật học) có lông tơ dài +!a shaggy dog story +- chuyện dây cà ra dây muống cố kéo dài cho buồn cười + +@shagreen /ʃæ'gri:n/ +* danh từ +- da sargin, da sống nhuộm lục +- da cá nhám (dùng để đánh bóng đồ vật) + +@shah /ʃɑ:/ +* danh từ +- vua ba-tư, sa + +@shakable /'ʃeikəbl/ +* tính từ +- có thể lung lay được, có thể lay chuyển được + +@shake /ʃeik/ +* danh từ +- sự rung, sự lắc, sự giũ +=a shake of the head: cái lắc đầu +=to give something shake: giũ cái gì +- sự run +=to be all of a shake: run khắp mình +=with a shake in his voice: với một giọng run run +- (thông tục) lúc, chốc, một thoáng +=i'll be there in two shake s: chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó +=in two shake s of a lamb's tail: rất nhanh, rất chóng +- vết nứt (trong thân cây gỗ) +- (thông tục) động đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) +!to be no great shakes +- (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm +!to give someone (something) the shake +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) +* động từ shook; shaken +- rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ +=to shake the house: làm rung nhà +=to shake one's head: lắc đầu +=to shake the dice: lắc những con súc sắc +=to shake someone by the hand; to shake hands with someone: bắt tay người nào +=to shake a mat: giũ chiếu +- rung; (nhạc) ngân +=to shake with rage: run lên vì tức giận +=voice shake with emotion: giọng run lên vì cảm động +- làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng +=to be much shaken by (with, at) a piece of news: sửng sốt vì một tin +- (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển +=his credit was shaken: danh tiếng của anh ta bị lung lay +=to shake someone's faith in something: làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì +- (thông tục) làm mất bình tĩnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) +!to shake down +- rung cây lấy quả +- trải (rơm, chăn) ra sàn +- lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống +- ngồi ấm chỗ +- ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tống tiền +!to shake off +- giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ +!to shake out +- lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra +!to shake up +- lắc để trộn +- giũ, lắc (gối...) cho gọn lại +- (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động +!to shake in one's shoes +- run sợ +!to shake a leg +- (xem) leg + +@shakedown /'ʃeik'daun/ +* danh từ +- sự rung cây lấy quả +- sự trải (rơm, chăn) ra sàn; ổ rơm, chăn trải tạm để nằm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự tống tiền +- (định ngữ) (thông tục) để thử +=shakedown cruise: sự chạy thử máy; chuyến chạy thử + +@shaken /ʃeik/ +* danh từ +- sự rung, sự lắc, sự giũ +=a shake of the head: cái lắc đầu +=to give something shake: giũ cái gì +- sự run +=to be all of a shake: run khắp mình +=with a shake in his voice: với một giọng run run +- (thông tục) lúc, chốc, một thoáng +=i'll be there in two shake s: chỉ một thoáng là tớ sẽ có mặt ở đó +=in two shake s of a lamb's tail: rất nhanh, rất chóng +- vết nứt (trong thân cây gỗ) +- (thông tục) động đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cốc sữa trứng đã khuấy ((cũng) milk-shake) +!to be no great shakes +- (từ lóng) không tốt lắm; không có tác dụng lắm +!to give someone (something) the shake +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tránh ai (cái gì); tống khứ ai (cái gì) +* động từ shook; shaken +- rung, lắc, làm rung, lúc lắc, lung lay, lay động; giũ +=to shake the house: làm rung nhà +=to shake one's head: lắc đầu +=to shake the dice: lắc những con súc sắc +=to shake someone by the hand; to shake hands with someone: bắt tay người nào +=to shake a mat: giũ chiếu +- rung; (nhạc) ngân +=to shake with rage: run lên vì tức giận +=voice shake with emotion: giọng run lên vì cảm động +- làm náo động; làm sửng sốt, làm bàng hoàng +=to be much shaken by (with, at) a piece of news: sửng sốt vì một tin +- (nghĩa bóng) làm lung lay, làm lay chuyển +=his credit was shaken: danh tiếng của anh ta bị lung lay +=to shake someone's faith in something: làm lay chuyển lòng tin của ai ở cái gì +- (thông tục) làm mất bình tĩnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giũ sạch, tống khứ được (ai, cái gì) +!to shake down +- rung cây lấy quả +- trải (rơm, chăn) ra sàn +- lắc (hạt lúa...) cho lắng xuống; lắng xuống +- ngồi ấm chỗ +- ăn ý với đồng bạn; thích nghi với hoàn cảnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tống tiền +!to shake off +- giũ, phủi; (bóng) giũ sạch, tống khứ +!to shake out +- lắc ra, giũ tung ra; trải (buồm, cờ) ra +!to shake up +- lắc để trộn +- giũ, lắc (gối...) cho gọn lại +- (nghĩa bóng) thức tỉnh, làm hoạt động +!to shake in one's shoes +- run sợ +!to shake a leg +- (xem) leg + +@shaker /'ʃeikə/ +* danh từ +- người rung, người lắc +- bình trộn rượu côctay; cốc trộn sữa trứng +- (kỹ thuật) sàng lắc +- (shaker) sêcơ (tín đồ của một giáo phái ở mỹ) + +@shakespearian /ʃeiks'piəriən/ +* tính từ +- (thuộc) sếch-xpia; theo lối văn sếch-xpia + +@shake-out /'ʃeik'aut/ +* danh từ +- nạn khủng hoảng rơi rụng (trong đó bọn đầu cơ ít tiền bị loại ra khỏi thị trường chứng khoán) + +@shake-up /ʃeik'ʌp/ +* danh từ +- cú thúc (để ra khỏi tình trạng lề mề trì trệ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự cải tổ (chính phủ...) + +@shakiness /'ʃekinis/ +* danh từ +- sự run rẩy, sự lẩy bẩy +- tính không vững chãi, tính dễ lung lay, tính giao động + +@shako /'ʃækou/ +* danh từ +- (quân sự) mũ sacô (mũ hình trụ trên có chùm lông) + +@shaky /'ʃeiki/ +* tính từ +- run, yếu +=shaky hand: tay run run +- không vững chãi, dễ lung lay, hay dao động +=shaky credit: uy tín lung lay + +@shale /ʃeil/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá phiền sét + +@shale-oil /ʃeil'ɔil/ +* danh từ +- dầu đá phiến + +@shall /ʃæl, ʃəl, ʃl/ +* trợ động từ +- (dùng ở ngôi 1 số ít và số nhiều để cấu tạo thời tương lai) sẽ +=we shall hear more about it: chúng ta sẽ nghe thêm về vấn đề này +- (dùng ở ngôi 2 và ngôi 3 số ít và số nhiều để chỉ sự hứa hẹn, sự cảnh cáo, sự quyết định, sự cần thiết, nhiệm vụ phải làm...) thế nào cũng sẽ, nhất định sẽ phải +=you shall have my book tomorrow: thế nào ngày mai anh cũng có quyển sách của tôi +=he shall be punished: nó nhất định sẽ bị phạt +- (dùng ở ngôi 2 trong câu hỏi vì người hỏi chắc mầm trong câu trả lời sẽ có shall) chắc sẽ, hẳn là sẽ +=shall you have a rest next sunday?: anh sẽ ngỉ ngơi chủ nhật sau phải không? +- (dùng ở cả ba ngôi trong mệnh đề điều kiện hay mệnh đề có ngôi phiếm) nếu (sẽ), khi (sẽ), lại (sẽ) +=when we shall achieve success: when success shall be achieved: khi chúng ta thắng lợi + +@shalloon /ʃə'lu:n/ +* danh từ +- vải salun, vải chéo len + +@shallop /'ʃæləp/ +* danh từ +- tàu sà lúp + +@shallot /ʃə'lɔt/ +* danh từ +- (thực vật học) hành tăm + +@shallow /ʃælou/ +* tính từ +- nông, cạn +=shallow water: nước nông +- nông cạn, hời hợt +=a shallow love: tình yêu hời hợt +* danh từ +- chỗ nông, chỗ cạn +* động từ +- làm cạn; cạn đi + +@shallowness /'ʃælounis/ +* danh từ +- tính nông cạn, tính hời hợt + +@shalt /ʃælt/ +* (từ hiếm,nghĩa hiếm) ngôi 2 số ít thời hiện tại của shall + +@shaly /'ʃeili/ +* tính từ +- (thuộc) đá phiến; như đá phiến +- có mùi dầu đá phiến + +@sham /ʃæm/ +* tính từ +- giả, giả bộ, giả vờ; giả mạo +=a sham fight: trận giả +=a sham plea: (pháp lý) lời biện hộ giả vờ (để hoãn binh) +=a sham doctor: bác sĩ giả hiệu, bác sĩ giả mạo +* danh từ +- sự giả, sự giả bộ, sự giả vờ; sự giả mạo +- người giả bộ, người giả vờ; người giả mạo; vật giả mạo +- khăn phủ (để phủ lên mặt gối, lên khăn trải giường... khi nằm thì bỏ ra) +* động từ +- giả bộ, giả vờ +=to sham illness: giả vờ ốm +=sham med fear: sự sợ giả vờ + +@shamble /'ʃæmbl/ +* danh từ +- dáng đi kéo lê; bước đi lóng ngóng, chạy lóng ngóng +* nội động từ +- đi kéo lê, đi lết; đi lóng ngóng, chạy lóng ngóng + +@shambles /'ʃæmblz/ +* danh từ số nhiều +- lò mổ, lò sát sinh +- cảnh chiếm giết loạn xạ +- mớ hỗn độn; sự hỗn loạn + +@shame /ʃeim/ +* danh từ +- sự thẹn, sự ngượng; sự hổ thẹn, sự tủi thẹn +=flushed with shame: đỏ mặt vì thẹn +=to put someone to shame: làm cho ai xấu hổ (vì hèn kém) +=cannot do it for very shame: không thể làm việc ấy vì ngượng ngùng +=shame on you!: thật là xấu hổ cho anh quá! +=to be lost to shame: không còn biết xấu hổ, không biết ngượng, trơ trẽn +- điều xấu hổ, mối nhục +=to be the shame of: là mối nhục của +=it is a shame to be so clunsy: vụng về đến thế thật là xấu hổ +* ngoại động từ +- làm tủi thẹn, làm xấu hổ, làm nhục nhã; là mối nhục cho +=to shame somebody into doing something: làm ai xấu hổ đến phải làm việc gì +=to shame somebody out of doing something: làm ai xấu hổ đến nỗi không dám làm việc gì +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) xấu hổ, từ chối vì xấu hổ +=he shamed not to say: anh ta xấu hổ không nói + +@shamefaced /'ʃeim,feist/ +* tính từ +- thẹn, thẹn thùng, bẽn lẽn, xấu hổ +- (thơ ca) khiêm tốn, kín đáo + +@shamefacedness /'ʃeim,feistnis/ +* danh từ +- tính e thẹn, tính bẽn lẽn, tính hay xấu hổ +- (thơ ca) tính khiêm tốn, tính kín đáo + +@shameful /'ʃeimful/ +* tính từ +- làm hổ thẹn, làm ngượng ngùng, làm xấu hổ + +@shameless /'ʃeimlis/ +* tính từ +- không biết thẹn, không biết xấu hổ, vô liêm sỉ, trở trẽn + +@shamelessness /'ʃeimlisnis/ +* danh từ +- sự không biết thẹn, sự không biết xấu hổ, sự vô liêm sỉ, sự trơ trẽn + +@shammer /'ʃæmə/ +* danh từ +- người giả bộ, người giả vờ, người vờ vĩnh; người giả mạo + +@shammy /'ʃæmi/ +-leader) +/'ʃæmi,leðə/ (shammy-leather) +/'ʃæmi,leðə/ +* danh từ +- da sơn dương, da cừu, da dê (da thuộc) ((cũng) chamois) + +@shammy-leather /'ʃæmi/ +-leader) +/'ʃæmi,leðə/ (shammy-leather) +/'ʃæmi,leðə/ +* danh từ +- da sơn dương, da cừu, da dê (da thuộc) ((cũng) chamois) + +@shampoo /ʃæm'pu:/ +* danh từ +- thuốc gội đầu +- sự gội đầu +* ngoại động từ +- gội đầu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tẩm quất, xoa bóp (sau khi tắm nước nóng) + +@shamrock /'ʃæmrɔk/ +* danh từ +- cây lá chụm hoa (cây có ba lá hoặc cây chua me đất, người ai-len lấy hình cụm lá ba chiếc của các cây này làm quốc huy) + +@shandrydan /'ʃændridæn/ +* danh từ +- xe bò, xe cút kít +- xe ọp ẹp, xe cà tàng + +@shandy /'ʃændi/ +* danh từ +- bia pha nước chanh + +@shandygaff /'ʃændi/ +* danh từ +- bia pha nước chanh + +@shanghai /ʃæɳ'hai/ +* ngoại động từ +- (hàng hải), (từ lóng) bắt cóc (để lên làm ở tàu biển) +- (từ lóng) dùng thủ đoạn bắt ép (phải làm gì) + +@shank /ʃæɳk/ +* danh từ +- chân, cẳng, xương ống chân; chân chim; ống chân tất dài +- thân cột; cuống hoa; chuôi dao; tay chèo +!shanks's mare +- bộ giò (của bản thân) +=to ride (go) on shanks's mare: cuốc bộ +!the shank of the evening +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lúc sầm tối +- lúc thú vị nhất trong buổi tối +* động từ +- tra cán, tra chuôi +=to shank off: rụng (hoa, lá) +!to shank it +- cuốc bộ + +@shanny /'ʃæni/ +* danh từ +- (động vật học) cá lon chấm + +@shantung /ʃæɳ'tʌɳ/ +* danh từ +- lụa săngtung + +@shanty /'ʃænti/ +* danh từ +- lều, lán, chỏi +- nhà lụp xụp tồi tàn +- bài hò (của thuỷ thủ) + +@shantytown /'ʃæntitaun/ +* danh từ +- khu nhà lụp xụp tồi tàn (ở một thành phố) +- những người ở khu nhà lụp xụp tồi tàn + +@shape /ʃeip/ +* danh từ +- hình, hình dạng, hình thù +=spherical in shape: có dáng hình cầu +=a monster in human shape: con quỷ hình người +- sự thể hiện cụ thể +=intention took shape in action: ý định thể hiện bằng hành động +- loại, kiểu, hình thức +=a reward in the shape of a sum of money: sự thưởng công dưới hình thức một món tiền +- sự sắp xếp, sự sắp đặt +=to get one's ideas into shape: sắp xếp ý kiến của mình cho gọn ghẽ +- bóng, bóng ma +=a shape loomend through the mist: có một bóng người hiện ra mờ mờ trong sương mù +- khuôn, mẫu +- thạch bỏ khuôn, thịt đông bỏ khuôn +- các (đê) đôn +!to be in good shape +- dư sức, sung sức +!go get out of shape +!to lose shape +- trở thành méo mó; không còn ra hình thù gì +!to lick into shape +- nặn thành hình +- (nghĩa bóng) làm cho trông được; làm cho có hiệu lực; huấn luyện cho dùng được +* động từ +- nặn, đẽo, gọt, tạo thành hình +=to shape clay into a pot: nặn đất thành một cái lọ +- uốn nắn +=to shape somebody's character: uốn nắn tính nết ai +- đặt ra, thảo ra (kế hoạch) +- định đường, định hướng +=to shape one's course: định hướng đi của mình, (nghĩa bóng) làm chủ vận mệnh mình +- hình thành, thành hình +=an idea shapes in his mind: một ý kiến hình thành trong óc anh ta +- có triển vọng +=to shape well: có triển vọng phát triển tốt, có chiều phát triển tốt + +@shaped /ʃeipt/ +* danh từ +- có hình, có hình dạng (cái gì) +- có khuôn, theo khuôn, theo mẫu + +@shapeless /'ʃeiplis/ +* tính từ +- không có hình dạng, không ra hình thù gì +- có hình dạng kỳ quái, dị hình, dị dạng + +@shapelessness /'ʃeiplisnis/ +* danh từ +- sự không có hình dạng +- sự dị hình; tính dị dạng + +@shapely /'ʃeipli/ +* tính từ +- có hình dáng đẹp; có hình dáng cân đối + +@shaper /'ʃeipə/ +* danh từ +- thợ nặn, thợ giũa +- người thảo kế hoạch +- máy bào; máy tiện; máy ép; máy nặn + +@shard /ʃɑ:d/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mảnh vỡ (của đồ gốm) +- cánh cứng (của sâu bọ cánh rừng) + +@share /ʃeə/ +* danh từ +- lưỡi cày, lưỡi máy gieo, lưỡi máy cày +- phần +=share in profits: phần chia lãi +- phần đóng góp +=everyone has done his share of work: tất cả đều đã đóng góp phần việc của mình +- sự chung vốn; cổ phần +=to have a share in...: có vốn chung ở... +!to go shares +- chia đều; chịu đều +!to want more then one's share +- tranh, phần hơn +* động từ +- chia, phân chia, phân phối, phân cho +=to share something with somebody: chia vật gì với ai +=to sharejoys and sorrows: chia ngọt sẽ bùi +- có phần, có dự phần; tham gia +=to share with somebody in an undertaking: cùng tham gia với ai trong một cuộc kinh doanh +=we must share alike: chúng ta sẽ chịu đều +=to share someone's opinion: đồng ý với ai +!to share out +- chia, phân chia, phân phối + +@sharecrop /'ʃeəkrɔp/ +* động từ +- cấy rẽ, lĩnh canh + +@sharecropper /'ʃeəkrɔpə/ +* danh từ +- người cấy rẽ, người lĩnh canh + +@shareholder /'ʃeə,houldə/ +* danh từ +- người có cổ phần + +@sharepusher /'ʃeə,puʃə/ +* danh từ +- (thông tục) người bán cổ phần (thường là cổ phần không có giá trị) + +@sharer /'ʃeərə/ +* danh từ +- người chung phần +- người được chia phần + +@share bone /'ʃeə'boun/ +* danh từ +- danh từ +- (giải phẫu) xương mu + +@share-beam /'ʃeəbi:m/ +* danh từ +- cái môn cày + +@share-list /'ʃeəlist/ +* danh từ +- bảng giá các loại cổ phần + +@share-out /'ʃeəaut/ +* danh từ +- sự chia lãi (tính theo cổ phần) +- tiền chơi họ được chia + +@shark /ʃɑ:k/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhám, cá mập +=man-eating shark: cá mập trắng +- kẻ tham lam; kẻ bất lương; kẻ lừa đảo +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) tay cừ, tay chiến +* động từ +- lừa gạt; làm ăn bất chính +=to shark for a living: lừa đảo để số +- ngốn nuốt + +@sharkskin /'ʃɑ:kskin/ +* danh từ +- da cá mập +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vải sakin + +@shark-oil /'ʃɑ:kɔil/ +* danh từ +- dầu gan cá mập + +@sharp /ʃɑ:p/ +* tính từ +- sắt, nhọn, bén +=a sharp knife: dao sắc +=a sharp summit: đỉnh nhọn +- rõ ràng, rõ rệt, sắc nét +=sharp distinction: sự phân biệt rõ ràng +- thình lình, đột ngột +=sharp turn: chỗ ngoặt đột ngột +- hắc (mùi); chua (rượu); rít the thé (giọng nói); cay nghiệt, độc địa, gay gắt (lời nói); ác liệt (cuộc đấu tranh); dữ dội (sự đau đớn); lạnh buốt (gió...); chói (tia sáng) +- tinh, thính, thông minh +=sharp eyes: mắt tinh +=sharp ears: tai thính +=a sharp child: đứa trẻ thông minh +- láu lỉnh, ma mảnh, bất chính +=sharp practices: thủ đoạn bất lương +- nhanh, mạnh +=to take a sharp walk: đi bộ rảo bước +- (ngôn ngữ học) điếc, không kêu +- (âm nhạc) thăng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) diện, bảnh, đẹp; đẹp trai +!as sharp as a needle +- thông minh sắc sảo +!sharp's the word! +- nhanh lên! chóng lên! +!to keep a sharp look-out +- (xem) look-out +* danh từ +- kim khâu mũi thật nhọn +- (ngôn ngữ học) phụ âm điếc +- (âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng +- (thông tục) người lừa đảo, người cờ gian bạc lận +-(đùa cợt) chuyên gia, người thạo (về cái gì) +- (số nhiều) (nông nghiệp) tấm, hạt tấm +* phó từ +- sắc cạnh, sắc nhọn +- đúng +=at six o'clock sharp: (lúc) đúng sáu giờ +- thình lình, đột ngột +=to turn sharp round: quay lại đột ngột +- (âm nhạc) cao +=ti subg sharp: hát cao +!to look sharp +- (xem) look + +@sharpen /'ʃɑ:pən/ +* động từ +- mài, vót cho nhọn +=to sharpen a pencil: vót bút chì +- mài sắc +=to sharpen vigilance: mài sắc tinh thần cảnh giác +=to sharpen one's judgment: mài sắc óc phán đoán +- làm tăng thêm, làm trầm trọng thêm, làm sâu sắc thêm +=to sharpen a contradiction: thêm mâu thuẫn +- (âm nhạc) đánh dấu thăng + +@sharpener /'ʃɑ:pənə/ +* danh từ +- thợ mài dao kéo +- đồ dùng để mài; hòn đá mài + +@sharper /'ʃɑ:pə/ +* danh từ +- người lừa đảo +- người cờ bạc gian lận + +@sharpnel /'ʃræpnl/ +* danh từ +- đạn chì; mảnh sắt (để nạp đạn đại bác, bom...) +- bộ phận nổ thành mảnh (trong quả bom) +- mảnh đạn, mảnh bom + +@sharp-cut /ʃɑ:p'kʌt/ +* động từ +- sắc cạnh +- rõ rệt, rõ nét, dứt khoát + +@sharp-eared /'ʃɑ:p'iəd/ +* tính từ +- có tai nhọn +- thính tai + +@sharp-edged /'ʃɑ:p'edʤd/ +* tính từ +- sắc, bén, nhọn + +@sharp-eyed /'ʃɑ:p'aid/ +* tính từ +- tinh mắt + +@sharp-nosed /'ʃɑ:p'nouzd/ +* tính từ +- có mũi nhọn +- thính mũi + +@sharp-set /'ʃɑ:p'set/ +* tính từ +- đói cồn cào +- đặt thành góc nhọn + +@sharp-shooter /'ʃɑ:p,ʃu:tə/ +* danh từ +- người bắn giỏi, nhà thiện xạ + +@sharp-sighted /'ʃɑ:p'saitid/ +* tính từ +- tinh mắt + +@sharp-tongued /'ʃɑ:p'tʌɳd/ +* tính từ +- ăn nói sắc sảo + +@sharp-witted /'ʃɑ:p'witid/ +* tính từ +- thông minh, lanh lợi, nhanh trí + +@shatter /'ʃætə/ +* ngoại động từ +- làm vỡ, làm gãy +- làm tan vỡ, làm tiêu tan; làm đảo lộn +=to shatter somebody's hope: làm tiêu tan hy vọng của ai +* nội động từ +- vỡ, gãy +- tan vỡ, tiêu tan + +@shatterproof /'ʃætəpru:f/ +* tính từ +- không vỡ được, không gãy được + +@shatters /'ʃætəz/ +* danh từ số nhiều +- những mảnh vỡ, những mảnh gãy +=to smash in (into) shatters: đập tan ra từng mảnh + +@shave /ʃeiv/ +* danh từ +- sự cạo râu, sự cạo mặt +=to have a shave: cạo râu, cạo mặt +- dao bào (gỗ...) +- sự đi sát gần; sự suýt bị (tai nạn) +=to have a close shave of it: suýt nữa thì nguy, tí nữa thì chết +- sự đánh lừa, sựa lừa bịp +* ngoại động từ (shaved; shaved, shaven) +- cạo (râu, mặt) +- bào sơ qua (gỗ); cắt sát (cỏ) +- đi lướt sát (không chạm) +=to shave another car: lướt sát qua một chiếc xe khác +- hút, suýt +=to shave death: hút chết +* nội động từ +- cạo râu, cạo mặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khó mặc cả, khó chơi (trong chuyện làm ăn) + +@shaveling /'ʃeivliɳ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người đầu trọc, thầy tu, ông sư + +@shaven /ʃeiv/ +* danh từ +- sự cạo râu, sự cạo mặt +=to have a shave: cạo râu, cạo mặt +- dao bào (gỗ...) +- sự đi sát gần; sự suýt bị (tai nạn) +=to have a close shave of it: suýt nữa thì nguy, tí nữa thì chết +- sự đánh lừa, sựa lừa bịp +* ngoại động từ (shaved; shaved, shaven) +- cạo (râu, mặt) +- bào sơ qua (gỗ); cắt sát (cỏ) +- đi lướt sát (không chạm) +=to shave another car: lướt sát qua một chiếc xe khác +- hút, suýt +=to shave death: hút chết +* nội động từ +- cạo râu, cạo mặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khó mặc cả, khó chơi (trong chuyện làm ăn) + +@shaver /'ʃeivə/ +* danh từ +- người cạo, thợ cạo +- dao cạo, dao bào +=an electric shaver: dao cạo điện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người khó mặc cả, người khó chơi (trong chuyện làm ăn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) con trai; trẻ mới lớn lên + +@shavetail /'ʃeivteil/ +* danh từ +- (từ lóng) thiếu uý mới được đề bạt + +@shave-hook /'ʃeiv'huk/ +* danh từ +- cái cạo gỉ (kim loại trước khi hàn) + +@shavian /'ʃeivjən/ +* tính từ +- theo lối viết của béc-na-sô +* danh từ +- người hâm mộ béc-na-sô + +@shaving /'ʃeiviɳ/ +* danh từ +- sự cạo +- sự bào +- (số nhiều) vỏ bào (gỗ, kim loại) + +@shaving-block /'ʃeiviɳblɔk/ +* danh từ +- cục phèn xoa (sau khi cạo râu) + +@shaving-bowl /'ʃeiviɳboul/ +* danh từ +- bát để xà phòng cạo râu + +@shaving-brush /'ʃeiviɳbrʌʃ/ +* danh từ +- chổi (xoa xà phòng) cạo râu + +@shaving-cream /'ʃeiviɳkri:m/ +* danh từ +- kem cạo râu + +@shaving-horse /'ʃeiviɳhɔ:s/ +* danh từ +- giá bào (giá để giữ tấm ván khi bào) + +@shaving-soap /'ʃeiviɳsoup/ +-stick) +/'ʃeiviɳstik/ +* danh từ +- xà phòng cạo râu + +@shaving-stick /'ʃeiviɳsoup/ +-stick) +/'ʃeiviɳstik/ +* danh từ +- xà phòng cạo râu + +@shaw /ʃɔ:/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) rừng nhỏ, rừng thưa +* danh từ +- (ê-cốt) cẳng (cuộng và lá) khoai tây, cẳng cải đỏ + +@shawl /ʃɔ:l/ +* danh từ +- khăn choàng, khăn san + +@shawm /ʃɔ:m/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn cổ + +@shay /ʃei/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt), (thông tục) (như) chaise + +@she /ʃi:/ +* đại từ +- nó, bà ấy, chị ấy, cô ấy... +=she sings beautifully: chị ấy hát hay +- nó (chỉ tàu, xe... đã được nhân cách hoá), tàu ấy, xe ấy +=she sails tomorrow: ngày mai chiếc tàu ấy nhổ neo +- người đàn bà, chị +=she of the black hair: người đàn bà tóc đen, chị tóc đen +* danh từ +- đàn bà, con gái +=is the child a he or a she?: đứa bé là con trai hay con gái? +=the not impossible she: người có thể yêu được +- con cái +=a litter of two shes and a he: một ổ hai con cái và một con đực +- (trong từ ghép chỉ động vật) cái +=she-goat: dê cái +=she-ass: lừa cái + +@shea /ʃiə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hạt mỡ (loài cây tây phi, hạt cho một chất mỡ trắng, dùng để ăn hay thắp đèn) ((cũng) shea tree) + +@sheading /'ʃi:diɳ/ +* danh từ +- khu vực hành chính (ở đảo man) + +@sheaf /ʃi:f/ +* danh từ, số nhiều sheaves +/ʃi:vz/ +- bó, lượm, thếp +=a sheaf of flowers: bó hoa +=a sheaf of rice-plants: lượm lúa +=a sheaf of papers: thếp giấy +* ngoại động từ +- bó thành bó, bó thành lượm + +@sheaf-binder /'ʃi:f,baində/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy gặt bó + +@shear /ʃiə/ +* danh từ +- kéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự xén (lông cừu...) +=a sheep of three shears: con cừu đã được xén lông ba lần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lông cừu xén ra +- (kỹ thuật) sự trượt, sự dịch chuyển +- (số nhiều) (như) sheers +* động từ sheared, (từ cổ,nghĩa cổ) shore; shorn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sheared +- cắt, chặt (bằng kiếm, dao, kéo...) +=to shear through something: cắt đứt vật gì +=the plane sheared through the clouds: chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây +- xén, cắt, hớt +=to shear sheep: xén lông cừu +- bị biến dạng, bị méo mó, bị đứt gãy (vật liệu...); làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy +- (nghĩa bóng) tước, lấy mất +=to be shorn of glory: bị tướt hết vinh quang; +=to come home shorn: về nhà trần như nhộng + +@shearer /'ʃiərə/ +* danh từ +- người xén lông cừu +- máy cắt (bằng kéo) + +@shearling /'ʃiəliɳ/ +* danh từ +- cừu bị xén lông một lần + +@sheartail /'ʃiəteil/ +* danh từ +- (động vật học) chim ruồi + +@shearwater /'ʃiə,wɔ:tə/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu + +@shear steel /'ʃiə'sti:l/ +* danh từ +- thép làm kéo, thép làm dao + +@shear-legs /ʃiəz/ +-legs) +/'ʃiəlegz/ +* danh từ số nhiều +- (hàng hải) cần trục nạng + +@sheath /ʃi:θ/ +* danh từ, số nhiều sheaths +/ʃi:ðz/ +- bao, vỏ (kiếm); ống +- (sinh vật học) màng bọc, bao, vỏ, áo +- kè đá, đạp đá + +@sheathe /ʃi:ð/ +* ngoại động từ +- bỏ vào bao, tra (gươm...) vào vỏ +- gói, bọc; đóng bao ngoài +- đâm ngập (lưỡi kiếm) vào thịt +- thu (móng sắc) +!to sheathe the sword +- sword + +@sheathless /'ʃi:θlis/ +* tính từ +- không có bao, không có vỏ +- (sinh vật học) không có màng bọc, không có bao, không có vỏ, không có áo + +@sheat-fish /'ʃi:tfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá nheo âu + +@sheave /ʃi:v/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh có rãnh +* ngoại động từ +- (như) sheaf + +@sheaves /ʃi:f/ +* danh từ, số nhiều sheaves +/ʃi:vz/ +- bó, lượm, thếp +=a sheaf of flowers: bó hoa +=a sheaf of rice-plants: lượm lúa +=a sheaf of papers: thếp giấy +* ngoại động từ +- bó thành bó, bó thành lượm + +@shebang /ʃə'bæɳ/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- sòng bạc, nhà gá bạc +- quán rượu; phòng trà +- vấn đề, việc +=i'm fed up with the whole shebang: tôi chán ngấy về việc ấy rồi + +@shebeen /ʃi'bi:n/ +* danh từ +- quán rượu, quán rượu lậu + +@shed /ʃed/ +* danh từ +- lán, túp lều (đề hàng hoá, dụng cụ) +- chuồng (trâu, bò, ngựa) +* ngoại động từ shed +- rụng (lá...), lột (da...) +=tree sheds leaves: cây rụng lá +=snake sheds skin: rắn lột da +=stag sheds horn: hươu rụng sừng +- bỏ rơi, để rơi +=to shed one's colleagues: bỏ rơi đồng nghiệp +=to shed tears: rơi lệ +=to shed one's blood for one's country: đổ máu vì đất nước +- tung ra, toả ra +=to shed perfume: toả hương thơm +=lamp sheds light: ngọn đèn toả ánh sáng +=to shed love: toả tình thương yêu +* nội động từ +- rụng (lá...), lột (rắn...) + +@shedder /'ʃedə/ +* danh từ +- người làm rụng, người làm rơi +- cua lột; rắn lột; sâu bọ lột + +@shedding /'ʃediɳ/ +* danh từ +- sự để rơi; sự rơi; cái rơi xuống +- sự lột (da...); cái lột ra + +@sheen /ʃi:n/ +* danh từ +- sự huy hoàng, sự lộng lẫy, sự rực rỡ, sự xán lạn +* nội động từ +- (thơ ca) ngời sáng, xán lạn + +@sheeny /'ʃi:ni/ +* tính từ +- (thơ ca) huy hoàng, lộng lẫy, rực rỡ, xán lạn +* danh từ +- (từ lóng) người do thái + +@sheep /ʃi:p/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- con cừu +- ((thường) số nhiều & mỉa) con chiên +- da cừu +- người hay e thẹn, người nhút nhát +!to cast sheep's eyes +- liếc mắt đưa tình +!to follow like sheep +- đi theo một cách mù quáng +!sheep that have no shepherd +- quân vô tướng, hổ vô đấu +!as well be hanged for a sheep as for a lamb +- (xem) lamb +!wolf in sheep's clothing +- (xem) wolf + +@sheepish /'ʃi:piʃ/ +* tính từ +- ngượng ngập, lúng túng, rụt rè, bẽn lẽn + +@sheepishness /'ʃi:piʃnis/ +* danh từ +- sự ngượng ngập, sự lúng túng, sự rụt rè, sự bẽn lẽn + +@sheepman /'ʃi:pmən/ +* danh từ +- người nuôi cừu +- người chăn cừu + +@sheepshank /'ʃi:pʃæɳk/ +* danh từ +- cẳng cừu +- vật gầy gò khẳng khiu +- (hàng hải) nút cẳng cừu (một kiểu nút để thu ngắn dây thừng) + +@sheepskin /'ʃi:pskin/ +* danh từ +- da cừu (để đóng sách...) +- quần áo (bằng) da cừu +- chăn da cừu +- giấy da cừu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bằng, văn bằng + +@sheep-cot /'ʃi:pflould/ +-cot) +/'ʃi:pkɔt/ (sheep-cote) +/'ʃi:pkout/ +* danh từ +- bãi rào nhốt cừu + +@sheep-cote /'ʃi:pflould/ +-cot) +/'ʃi:pkɔt/ (sheep-cote) +/'ʃi:pkout/ +* danh từ +- bãi rào nhốt cừu + +@sheep-dip /'ʃi:pdip/ +* danh từ +- thuốc nước tắm cho cừu (đề trừ bọ và bảo vệ lông) + +@sheep-dog /'ʃipdɔg/ +* danh từ +- chó chăn cừu + +@sheep-farmer /'ʃi:p,fɑ:mə/ +-master) +/'ʃi:p,mɑ:mə/ +* danh từ +- người nuôi cừu + +@sheep-fold /'ʃi:pflould/ +-cot) +/'ʃi:pkɔt/ (sheep-cote) +/'ʃi:pkout/ +* danh từ +- bãi rào nhốt cừu + +@sheep-hook /'ʃi:phuk/ +* danh từ +- gậy (quắm của người) chăn cừu + +@sheep-master /'ʃi:p,fɑ:mə/ +-master) +/'ʃi:p,mɑ:mə/ +* danh từ +- người nuôi cừu + +@sheep-pox /'ʃi:ppɔks/ +* danh từ +- bệnh đậu cừu + +@sheep-run /'ʃi:prʌn/ +* danh từ +- đồng cỏ lớn nuôi cừu (ở uc) + +@sheep-shearer /'ʃi:p,ʃiərə/ +* danh từ +- người xén lông cừu +- kéo xén lông cừu, máy xén lông cừu + +@sheep-shearing /'ʃi:p,ʃiəriɳ/ +* danh từ +- sự xén lông cừu +- hội xén lông cừu + +@sheep-walk /'ʃi:pwɔ:k/ +* danh từ +- đồng cỏ nuôi cừu + +@sheer /ʃiə/ +* tính từ +- chỉ là; đúng là; hoàn toàn, tuyệt đối +=it is sheer waste: thật chỉ là phí công +=a sheer impossibility: một sự hoàn toàn không thể có được +- dốc đứng, thẳng đứng +=sheer coast: bờ biển dốc đứng +- mỏng dính, trông thấy da (vải) +* phó từ +- hoàn toàn, tuyệt đối +- thẳng, thẳng đứng +=torn sheer out by the roots: bật thẳng cả rễ lên +=to rise sheer from the water: đâm thẳng từ nước lên +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vải mỏng dính, vải trông thấy da +- quần áo may bằng vải mỏng dính +* danh từ +- (hàng hải) sự cong vểnh lên (của con tàu ở phía mũi và đuôi) +- sự chạy chệnh (khỏi hướng đã định) +* nội động từ +- (hàng hải) chạy chệch (khỏi hướng đã định) +!to sheer off +- bỏ mà đi, rời, tránh (một người, một vấn đề) + +@sheers /ʃiəz/ +-legs) +/'ʃiəlegz/ +* danh từ số nhiều +- (hàng hải) cần trục nạng + +@sheer-legs /ʃiəz/ +-legs) +/'ʃiəlegz/ +* danh từ số nhiều +- (hàng hải) cần trục nạng + +@sheet /ʃi:t/ +* danh từ +- khăn trải giường +=to get between the sheets: đi ngủ +- lá, tấm, phiến, tờ +=a sheet of iron: một tấm sắt +=loose sheet: giấy rời +- tờ báo +- dải +=a sheet of ice: một dải băng +- (địa lý,địa chất) vỉa +- (hàng hải) dây lèo (để điều chỉnh buồm) +- (thơ ca) buồm +!to be a sheet in the wind +- (từ lóng) ngà ngà say +!to be three sheets in the wind +- (từ lóng) say bí tỉ, say khướt +* ngoại động từ +- đậy, phủ, trùm kín +=to sheet over a waggon: phủ kín một toa xe bằng vải bạt +=the town was sheeted over with snow: tuyết phủ đầy thành phố +- kết lại thành tấm, hợp lại thành phiến +=sheeted rain: mưa như đổ nước +- (hàng hải) giữ buồm bằng dây lèo +!to sheet home +- buộc căng dây lèo buồm + +@sheeting /'ʃi:tiɳ/ +* danh từ +- vải làm khăn trải giường +- tấm để phủ mặt; tấm để lót +=copper sheeting: tấm đồng để phủ mặt; tấm đồng để lót +- sự dàn thành lá, sự dàn thành tấm + +@sheeting-plank /'ʃi:tiɳlæɳk/ +* danh từ +- gỗ tấm (để lợp nhà) + +@sheet copper /'ʃi:t'kɔpə/ +* danh từ +- đồng lá + +@sheet glass /'ʃi:t'glɑ:s/ +* danh từ +- kính tấm + +@sheet iron /'ʃi:t'aiən/ +* danh từ +- sắt lá + +@sheet metal /'ʃi:t'metl/ +* danh từ +- kim loại tấm, kim loại lá + +@sheet mill /'ʃi:t'mil/ +* danh từ +- nhà máy cán (kim loại) + +@sheet music /'ʃi:t'mju:zik/ +* danh từ +- bản nhạc bướm + +@sheet-anchor /'ʃi:t,æɳkə/ +* danh từ +- neo phụ +- chỗ dựa chính, sự bảo đảm chính; người có thể dựa vào (khi lâm nguy...) + +@sheet-sham /'ʃi:tʃæm/ +* danh từ +- khăn phủ giường (trải lên trên khăn trải giường, khi ngủ thì bỏ ra) + +@sheik / (sheikh) / +* danh từ +- tù trưởng, tộc trưởng; trưởng thôn (a-rập) +- người hay bắt nạt vợ +- (từ lóng) người bảnh trai, anh chàng đào hoa + +@sheikh / (sheikh) / +* danh từ +- tù trưởng, tộc trưởng; trưởng thôn (a-rập) +- người hay bắt nạt vợ +- (từ lóng) người bảnh trai, anh chàng đào hoa + +@shekaree / (shekaree) / +* danh từ +- người đi săn + +@shekarry / (shekaree) / +* danh từ +- người đi săn + +@shekel /'ʃekl/ +* danh từ +- đồng seken (tiền do thái xưa) +- (số nhiều) (thông tục) tiền của, của cải + +@sheldrake /'ʃeldreik/ +* danh từ +- (động vật học) vịt trời tađocna + +@shelf /ʃelf/ +* danh từ, số nhiều shelves +/ʃelvz/ +- giá sách; ngăn sách +- cái xích đông +- đá ngầm; bãi cạn +- (địa lý,địa chất) thềm lục địa +!on the shelf +- đã xong; bỏ đi, xếp xó; không ai rước (con gái) + +@shell /ʃelf/ +* danh từ +- vỏ; bao; mai +=to retire into one's shell: rút vào vỏ của mình +=to come out of one's shell: ra khỏi vỏ, chan hoà với mọi người +- vỏ tàu; tường nhà +- quan tài trong +- thuyền đua +- đạn trái phá, đạn súng cối; (từ mỹ,nghĩa mỹ) đạn +- đốc kiếm +- (như) shell-jacket +- (vật lý); (hoá học) vỏ, lớp +=ion shell: vỏ ion +=electron shell: lớp electron +- nét đại cương (một kế hoạch) +- vỏ bề ngoài +- (thơ ca) đàn lia +* động từ +- bóc vỏ, lột vỏ (quả đậu, tôm...); nhể (ốc) +=to shell peas: bóc vỏ đậu +- phủ vỏ sò, lát bằng vỏ sò +- bắn pháo, nã pháo +!to shell off +- tróc ra +!to shell out +- (từ lóng) trả tiền, xuỳ tiền + +@shellac /ʃə'læk/ +* danh từ +- senlăc +* ngoại động từ +- quét senlăc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh gục, đánh bại hoàn toàn + +@shellacking /ʃə'lækiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự quất, sự đánh đòn; trận đòn +- sự thất bại hoàn toàn + +@shellback /'ʃelbæk/ +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ già, thuỷ thủ có kinh nghiệm +- người đi bằng tàu biển qua xích đạo + +@shelled /ʃeld/ +* tính từ +- có vỏ, có mai, có mu +- có nhiều vỏ sò +- đã bóc vỏ, đã lột vỏ (đậu) + +@shellfish /'ʃelfiʃ/ +* danh từ +- loài sò hến +- loài tôm cua + +@shelling /shelling/ +* danh từ +- sự bắn pháo, sự nã pháo + +@shelly /'ʃeli/ +* tính từ +- (thuộc) vỏ; (thuộc) bao; (thuộc) mai +- có nhiều vỏ sò + +@shell bean /'ʃelbi:n/ +* danh từ +- đậu ăn hột (chỉ ăn hột, không ăn vỏ ngoài) + +@shell game /'ʃel'geim/ +* danh từ +- trò cua cá, trò bài tây + +@shell-bark /'ʃægbɑ:k/ +-bark) +/'ʃelbɑ:k/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hồ đào trắng +- gỗ hồ đào trắng +- quả hồ đào trắng + +@shell-fire /ʃeld/ +* danh từ +- sự nã trái phá + +@shell-heap /'ʃelhi:p/ +-mound) +/shell-mound/ +* danh từ +- đống vỏ sò (thời tiền sử) + +@shell-jacket /'ʃel'dʤækit/ +* danh từ +- áo bluzông (của sĩ quan) + +@shell-lime /'ʃellaim/ +* danh từ +- vôi vỏ sò (tôi từ vỏ sò hến) + +@shell-mound /'ʃelhi:p/ +-mound) +/shell-mound/ +* danh từ +- đống vỏ sò (thời tiền sử) + +@shell-proof /'ʃelpru:f/ +* tính từ +- chống được đạn đại bác, chống được trái phá; trái phá bắn không thủng + +@shell-shock /'ʃelʃɔk/ +* danh từ +- sự bị sốc vì tiếng đại bác + +@shell-shocked /'ʃelʃɔkt/ +* tính từ +- bị sốc vì tiếng súng đại bác +- bị suy nhược thần kinh vì chiến đấu + +@shell-struck /'ʃelstrʌk/ +* tính từ +- trúng đạn pháo + +@shell-work /'ʃelwə:k/ +* danh từ +- sự trang trí bằng vỏ sò + +@shelter /'ʃeltə/ +* danh từ +- chỗ che, chỗ nương tựa, chỗ ẩn, chỗ núp, hầm +=to give shelter to somebody: cho ai nương náu, bảo vệ ai +=anderson shelter: hầm an-đe-xon, hầm sắt lưu động +- lầu, chòi +- phòng, cabin (người lái) +* động từ +- che, che chở, bảo vệ +=to shelter someone from the rain: che cho ai khỏi mưa +- ẩn, núp, nấp, trốn +=to shelter oneself behind a tree: nấp sau cây + +@sheltered /'ʃeltəd/ +* tính từ +- được che, được che chở, được bảo vệ +=sheltered trades: những ngành nghề được bảo vệ (không bị nước ngoài cạnh tranh) + +@shelterless /'ʃeltəlis/ +* tính từ +- không nơi nương náu, không nơi nương thân + +@shelter tent /'ʃeltə'tent/ +* danh từ +- (quân sự) lều nhỏ + +@shelty /'ʃelti/ +* danh từ +- (ê-cốt) ngựa non +- chó chăn cừu + +@shelve /ʃelv/ +* ngoại động từ +- xếp (sách) vào ngăn +- (nghĩa bóng) cho (một kế hoạch) vào ngăn kéo, bỏ xó +- thải (người làm) +- đóng ngăn (cho tủ) +* nội động từ +- dốc thoai thoải + +@shelves /ʃelf/ +* danh từ, số nhiều shelves +/ʃelvz/ +- giá sách; ngăn sách +- cái xích đông +- đá ngầm; bãi cạn +- (địa lý,địa chất) thềm lục địa +!on the shelf +- đã xong; bỏ đi, xếp xó; không ai rước (con gái) + +@shemozzle /ʃi'mɔzl/ +* danh từ +- (từ lóng) cuộc cãi lộn; sự ồn ào, sự lộn xộn + +@shenanigan /ʃi'nænigən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) điều vớ vẫn, điều vô nghĩa +- sự đánh lừa; sự chơi khăm, sự chơi ác + +@sheol /'ʃi:oul/ +* danh từ +- âm ty, âm phủ + +@shepherd /'ʃepəd/ +* danh từ +- người chăn cừu +- người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn +- linh mục, mục sư +=the good shepherd: chúa +* ngoại động từ +- chăn (cừu) +- trông nom săn sóc; hướng dẫn +- xua, dẫn, đuổi (một đám đông) + +@shepherdess /'ʃepədis/ +* danh từ +- cô gái chăn cừu, người đàn bà chăn cừu + +@shepherd dog /'ʃepəd'dɔg/ +* danh từ +- chó chăn cừu + +@sheraton /'ʃerətn/ +* danh từ +- kiểu sêraton (kiểu đồ gỗ do sê-ra-ton sáng chế vào khoảng năm 1800) + +@sherbet /'ʃə:bət/ +* danh từ +- nước quả loãng ((thường) ướp đá) ((cũng) sorbet) + +@sherd /ʃɑ:d/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) mảnh vỡ (của đồ gốm) +- cánh cứng (của sâu bọ cánh rừng) + +@shereef / (sherif) / +* danh từ +- sêrip, quý tộc a rập + +@sherif / (sherif) / +* danh từ +- sêrip, quý tộc a rập + +@sheriff /'ʃerif/ +* danh từ +- quận trưởng +- chánh án toà án quận (ở ê-cốt) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cảnh sát trưởng quận (được bầu ra) + +@sheriffalty /'ʃerifəlti/ +* danh từ +- chức quận trưởng +- chức cảnh sát trưởng + +@sheriffdom /'ʃerifəlti/ +* danh từ +- chức quận trưởng +- chức cảnh sát trưởng + +@sheriffhood /'ʃerifəlti/ +* danh từ +- chức quận trưởng +- chức cảnh sát trưởng + +@sheriffship /'ʃerifəlti/ +* danh từ +- chức quận trưởng +- chức cảnh sát trưởng + +@sherry /'ʃeri/ +* danh từ +- rượu xêret (một loại rượu trắng ở miền nam tây ban nha) + +@sherry-cobbler /'ʃeri,kɔblə/ +* danh từ +- rượu côctay seri + +@shew /ʃou/ +* danh từ +- sự bày tỏ +=to vote by show of hands: biểu quyết bằng giơ tay +- sự trưng bày; cuộc triển lãm +- sự phô trương, sự khoe khoang +=a fine show of blossom: cảnh muôn hoa khoe sắc +- (thông tục) cuộc biểu diễn +=a film show: một buổi chiếu phim +- bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ +=to do something for show: làm việc gì để lấy hình thức +=to be fond of show: chuộng hình thức +=his sympathy is mere show: vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ +- (từ lóng) cơ hội, dịp +=to have no show at all: không gặp dịp +- (y học) nước đầu ối +- (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn +=to run (boss) the show: điều khiển mọi việc +- (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch +!to give away the show x give good show! +- khá lắm!, hay lắm! +* ngoại động từ showed; showed, shown +- cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra +=an aperture shows the inside: một khe hở cho ta thấy phía bên trong +=to show trained tress: trưng bày cây cảnh +=to show neither joy nor anger: không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận +=to favour to somebody: tỏ sự chiếu cố đối với ai +- tỏ ra, tỏ rõ +=to show intelligence: tỏ ra thông minh +=to show the authenticity of the tale: tỏ rõ câu chuyện là có thật +- chỉ, bảo, dạy +=to show someone the way: chỉ đường cho ai +=to show someone how to read: dạy ai đọc +- dẫn, dắt +=to show someone round the house: dẫn ai đi quanh nhà +=to show someone to his room: dẫn ai về phòng +* nội động từ +- hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra +=buds are just showing: nụ hoa đang nhú ra +=he never shows [up] at big meetings: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn +=your shirt's tails are showing: đuôi áo sơ mi anh lòi ra +!to show in +- đưa vào, dẫn vào +!to whow off +- khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) +!to show out +- đưa ra, dẫn ra +!to show up +- để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) +- (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều +!to show a clean pair of heels +- (xem) heel +!to show the cloven hoof +- (xem) hoof +!to show one's colours +- để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình +!to show fight +- (xem) fight +!to show one's hands +- để lộ ý đồ của mình +!to show a leg +- (xem) leg +!to show the white feather +- (xem) feather + +@shewn /ʃou/ +* danh từ +- sự bày tỏ +=to vote by show of hands: biểu quyết bằng giơ tay +- sự trưng bày; cuộc triển lãm +- sự phô trương, sự khoe khoang +=a fine show of blossom: cảnh muôn hoa khoe sắc +- (thông tục) cuộc biểu diễn +=a film show: một buổi chiếu phim +- bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ +=to do something for show: làm việc gì để lấy hình thức +=to be fond of show: chuộng hình thức +=his sympathy is mere show: vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ +- (từ lóng) cơ hội, dịp +=to have no show at all: không gặp dịp +- (y học) nước đầu ối +- (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn +=to run (boss) the show: điều khiển mọi việc +- (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch +!to give away the show x give good show! +- khá lắm!, hay lắm! +* ngoại động từ showed; showed, shown +- cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra +=an aperture shows the inside: một khe hở cho ta thấy phía bên trong +=to show trained tress: trưng bày cây cảnh +=to show neither joy nor anger: không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận +=to favour to somebody: tỏ sự chiếu cố đối với ai +- tỏ ra, tỏ rõ +=to show intelligence: tỏ ra thông minh +=to show the authenticity of the tale: tỏ rõ câu chuyện là có thật +- chỉ, bảo, dạy +=to show someone the way: chỉ đường cho ai +=to show someone how to read: dạy ai đọc +- dẫn, dắt +=to show someone round the house: dẫn ai đi quanh nhà +=to show someone to his room: dẫn ai về phòng +* nội động từ +- hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra +=buds are just showing: nụ hoa đang nhú ra +=he never shows [up] at big meetings: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn +=your shirt's tails are showing: đuôi áo sơ mi anh lòi ra +!to show in +- đưa vào, dẫn vào +!to whow off +- khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) +!to show out +- đưa ra, dẫn ra +!to show up +- để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) +- (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều +!to show a clean pair of heels +- (xem) heel +!to show the cloven hoof +- (xem) hoof +!to show one's colours +- để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình +!to show fight +- (xem) fight +!to show one's hands +- để lộ ý đồ của mình +!to show a leg +- (xem) leg +!to show the white feather +- (xem) feather + +@shibboleth /'ʃibəleθ/ +* danh từ +- khẩu hiệu; nguyên tắc (của một đảng) +- học thuyết lỗi thời + +@shid-proof /'skidpru:f/ +* tính từ +- không trượt (bánh xe...) + +@shield /ʃi:ld/ +* danh từ +- cái mộc, cái khiên +- tấm chắn, lưới chắn (ở máy) +- người che chở, vật che chở +- (sinh vật học) bộ phận hình khiên +- miếng độn (ở cổ áo, nách áo, cho khỏi bẩn mồ hôi...) +!the other side of the shield +- mặt trái của vấn đề +* ngoại động từ +- che chở +- bao che, che đậy, lấp liếm +- (kỹ thuật) chắn, che + +@shieldless /'ʃi:ldlis/ +* tính từ +- không có mộc bảo vệ, không có vật che chở + +@shield-bearer /'ʃi:ld,beərə/ +* danh từ +- người cầm mộc + +@shield-hand /'ʃi:ldhænd/ +* danh từ +- tay trái + +@shield-shaped /'ʃi:ld'ʃeipt/ +* tính từ +- có hình mộc, có hình khiên + +@shieling /'ʃi:liɳ/ +* danh từ +- (ê-cốt) đồng cỏ +- nhà tranh vách đất +- lều, lán (cho người chăn cừu, người đi săn) +- chuồng cừu + +@shift /ʃift/ +* danh từ +- sự thay đổi vị trí, sự thay đổi tính tình; sự thăng trầm; sự luân phiên +=shift of crops: sự luân canh +=the shifts and changes of life: sự thăng trầm của cuộc sống +- ca, kíp +=to work in shift: làm theo ca +- mưu mẹo, phương kế +- lời thoái thác, lời quanh co, lời nước đôi +- (địa lý,địa chất) sự trượt nghiêng; tầng trượt nghiêng +- (ngôn ngữ học) sự thay đổi cách phát âm +- (âm nhạc) sự thay đổi vị trí bàn tay (trên phím đàn pianô) +- (thể dục,thể thao) sự di chuyển vị trí (của hàng hậu vệ bóng đá) +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thay quần áo +- (từ cổ,nghĩa cổ) áo sơ mi nữ +!to be at one's last shift +- cùng đường +!to live on shifts +- sống một cách ám muội +!to make [a] shift to +- tìm phương, tính kế, xoay xở (để làm làm gì) +!to make shift without something +- đành xoay xở vậy tuy thiếu cái gì +* động từ +- đổi chỗ, dời chỗ, di chuyển; thay +=to shift one's lodging: thay đổi chỗ ở +=to shift the scene: thay cảnh (trên sân khấu) +=wind shifts round to the east: gió chuyển hướng về phía đông +- ((thường) : off) trút bỏ, trút lên +=to shift off the responsibility: trút bỏ trách nhiệm; trút trách nhiệm (cho ai) +- dùng mưu mẹo, dùng mưu kế, xoay xở; xoay xở để kiếm sống +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) nó quanh co, nói lập lờ, nói nước đôi +- sang (số) (ô tô) +=our new car shifts automatically: chiếc xe ô tô mới của chúng tôi sang số tự động +- (từ cổ,nghĩa cổ) thay quần áo +!to shift one's ground +- thay đổi ý kiến lập trường (trong cuộc thảo luận) +!to shift for oneself +- tự xoay xở lấy +!to shift and prevaricate +- nói quanh co lẩn tránh + +@shiftiness /'ʃiftinis/ +* danh từ +- tính quỷ quyệt, tính gian giảo; sự lắm mưu mẹo, sự tài xoay xở + +@shiftless /'ʃiftlis/ +* tính từ +- lười, nhác; bất lực, hèn kém +- vụng về, khờ dại, không biết xoay xở +- vô hiệu quả + +@shiftlessness /'ʃiftlisnis/ +* danh từ +- sự lười nhác; sự bất lực, sự hèn kém +- sự vụng về, sự khờ dại, sự không biết xoay xở +- sự vô hiệu quả + +@shifty /'ʃifti/ +* tính từ +- quỷ quyệt, gian giảo; lắm mưu mẹo, tài xoay xở +=shifty eyes: mắt gian giảo + +@shikar /ʃi'kɑ:/ +* danh từ +- (anh-ân) sự săn bắn + +@shikaree / (shekaree) / +* danh từ +- người đi săn + +@shikari / (shekaree) / +* danh từ +- người đi săn + +@shill /ʃil/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cò mồi + +@shillelagh /ʃi'leilə/ +* danh từ +- gậy gỗ sồi (ai-len) + +@shilling /'ʃiliɳ/ +* danh từ +- đồng silinh +!to cut off one's heir with a shilling +- bỏ lại của cải cho người khác +!to take king's (queen's shilling) +- tòng quân + +@shilly-shally /'ʃiliɳ,ʃæli/ +* danh từ +- sự trù trừ, sự do dự, sự lưỡng lự +* tính từ +- trù trừ, do dự, lưỡng lự +* nội động từ +- trù trừ, do dự, lưỡng lự + +@shilly-shallyer /'ʃili'ʃæliə/ +* danh từ +- người hay trù trừ, người hay do dự, người không kiên quyết + +@shily /' (shily) / +* phó từ +- nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn + +@shim /'ʃim/ +* danh từ +- miếng chêm, miếng chèn +* ngoại động từ +- chêm, chèn + +@shimmer /'ʃimə/ +* danh từ +- ánh sáng mờ mờ; ánh sáng lung linh +=the shimmerof the moon on the lake: ánh trăng lung linh trên mặt hồ +* nội động từ +- chiếu sáng lờ mờ; toả ánh sáng lung linh + +@shimmy /'ʃimi/ +* danh từ +- (thông tục); duây puơ nhẩu đàn bà) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điệu nhảy simmi +- sự rung bánh xe trước +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhảy điệu simmi +- rung (bánh xe ô tô...) + +@shin /ʃin/ +* danh từ +- cẳng chân +* động từ +- trèo, leo (cột... dùng cả hai chân hai tay) +- đá vào ống chân + +@shindig /'ʃindig/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) điệu nhảy sinđich +- cuộc tụ họp vui nhộn + +@shindy /'ʃindi/ +* danh từ +- sự om sòm, sự huyên náo; sự cãi lộn +!to kick up a shindy +- làm ồn ào huyên náo; gây chuyện cãi lộn + +@shine /ʃain/ +* danh từ +- ánh sáng, ánh nắng +=it's rain and shine together: trời vừa mưa vừa nắng +=rain or shine: dù mưa hay nắng +- nước bóng +=to put a good shine on boots: đánh đôi giầy ống bóng lộn +- (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ +!to take a shine to something +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thích, mê cái gì +!to take the shine out of something +- làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì +- vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì +* động từ shone +- chiếc sáng, toả sáng, soi sáng +=the sun shines bright: mặt trời chiếu sáng +- sáng, bóng +=face shines with soap: mặt bóng nhẫy xà phòng +=face shines with joy: mặt hớn hỡ vui mừng +- giỏi, cừ; trội +=to shine in conversation: nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên +- (thông tục) đánh bóng (giày dép, đồ đồng...) +!to shine up to +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm thân với + +@shiner /'ʃainə/ +* danh từ +- (từ lóng) đồng tiền vàng anh xưa (trị giá 1 bảng) +- (số nhiều) tiền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vật bóng lộn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người trội, người cừ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mắt bị đấm thâm quầng + +@shingle /'ʃiɳgl/ +* danh từ +- đá cuội (trên bãi biển) +- chỗ có nhiều đá cuội (trên bãi biển) +* danh từ +- ván lợp (ván mỏng để lợp mái) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) biển hàng nhỏ +- tóc tỉa đuôi, kiểu tóc tỉa đuôi +!to be a shingle short +- hơi điên, dở hơi +!to hang out one's shingle +- (thông tục) mở phòng khám bệnh; mở phòng luật sư +* ngoại động từ +- lợp bằng ván +- tỉa đuôi (tóc); cắt tóc (cho ai) theo kiểu tỉa đuôi + +@shingles /'ʃiɳglz/ +* danh từ số nhiều +- (y học) bệnh zona + +@shingly /'ʃiɳgli/ +* tính từ +- có nhiều đá cuội; như đá cuội + +@shinines /'ʃaininis/ +* danh từ +- sự bóng, sự bóng sáng + +@shining /'ʃainiɳ/ +* tính từ +- sáng, sáng ngời +- (nghĩa bóng) sáng ngời, chói lọi, xuất sắc, lỗi lạc +=a shining example of bravery: gương dũng cảm sáng ngời + +@shinny /'ʃini/ +* danh từ ((cũng) shinty) +- (thể dục,thể thao) trò chơi sini (một loại bóng gậy cong) +- gậy chơi sini; bóng chơi sini +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ((thường) : up) trèo cây + +@shinplaster /'ʃin'plɑ:stə/ +* danh từ +- thuốc cao đắp xương ống chân đau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giấy bạc mất giá (vì lạm phát) + +@shinto /'ʃintou/ +* danh từ +- đạo thần nhật bản + +@shintoits /'ʃintouist/ +* danh từ +- người theo đạo thần + +@shiny /'ʃaini/ +* danh từ +- (như) shinty +* tính từ +- sáng, bóng +=shiny boots: giày bóng + +@shin-bone /'ʃinboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương chày + +@shin-guard /'ʃingɑ:d/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) nẹp ống chân + +@ship /ʃip/ +* danh từ +- tàu thuỷ, tàu +=to take ship: xuống tàu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy bay, phi cơ +- (từ lóng) thuyền (đua) +!the ship of the desert +- con lạc đà +!when my ship comes home +- khi nào tôi đã công thành danh toại, khi nào tôi làm ăn phát đạt +* ngoại động từ +- xếp (hàng) xuống tàu, cho (hành khách, thuỷ thủ) xuống tàu +- gửi bằng tàu thuỷ, chở bằng tàu thuỷ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay +- thuê (người) làm trên tàu thuỷ +- gắn vào tàu, lắp vào thuyền +=to ship the oar: lắp mái chèo vào thuyền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ +* nội động từ +- đi tàu, xuống tàu +- làm việc trên tàu (thuỷ thủ) +!to ship a sea +- (xem) sea + +@shipbuilder /'ʃip,bildə/ +* danh từ +- người đóng tàu + +@shipbuilding /'ʃip,bildiɳ/ +* danh từ +- nghề đóng tàu + +@shipload /'ʃiploud/ +* danh từ +- hàng hoá trên tàu + +@shipman /'ʃipmən/ +* danh từ +- (như) shipmaster +- (từ cổ,nghĩa cổ) thuỷ thủ + +@shipmaster /'ʃip,mɑstə/ +* danh từ +- thuyền trưởng + +@shipmate /'ʃipmeit/ +* danh từ +- bạn thuỷ thủ + +@shipment /'ʃipmənt/ +* danh từ +- sự xếp (hàng) xuống tàu +- hàng hoá trên tàu +- sự gửi hàng bằng đường biển + +@shipowner /'ʃip,ounə/ +* danh từ +- chủ tàu + +@shippen /'ʃipən/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) chuồng bò + +@shipper /'ʃipə/ +* danh từ +- nhà buôn chở hàng bằng tàu + +@shipping /'ʃipiɳ/ +* danh từ +- sự xếp hàng xuống tàu; sự chở hàng bằng tàu +- tàu (của một nước, ở một hải cảng) +- thương thuyền; hàng hải + +@shipping trade /'ʃipiɳ'treid/ +* danh từ +- sự buôn bán bằng đường biển + +@shipping-agent /'ʃipiɳ,eidʤənt/ +* danh từ +- người đại lý tàu biển + +@shipping-articles /'ʃipiɳ,ɑ:tiklz/ +* danh từ số nhiều +- hợp đồng trên tàu (giữa thuyền trưởng và thuỷ thủ) + +@shipping-bill /'ʃipiɳbil/ +* danh từ +- giấy biên nhận chở hàng + +@shipping-master /'ʃipiɳ,mɑ:stə/ +* danh từ +- viên chức chứng kiến việc ký hợp đồng trên tàu (giữa thuyền trưởng và thuỷ thủ) + +@shipping-office /'ʃipiɳ,ɔfis/ +* danh từ +- hãng đại lý tàu thuỷ; hãng tàu thuỷ +- phòng hợp đồng trên tàu (nơi làm việc của viên chức chứng kiến việc ký hợp đồng giữa thuyền trưởng và thuỷ thủ) + +@shipshape /'ʃipʃeip/ +* tính từ & phó từ +- ngăn nắp, thứ tự + +@shipwreck /'ʃiprek/ +* danh từ +- nạn đắm tàu +- (nghĩa bóng) sự sụp đổ, sự thất bại hoàn toàn +=the shipwreck of one's fortune: sự phá sản +!to make shipwreck +- bị thất bại, bị phá sản +!to make (suffer) shipwreck of one's hopes +- hy vọng bị tiêu tan + +@shipwright /'ʃiprait/ +* danh từ +- thợ đóng tàu + +@shipyard /'ʃipjɑ:d/ +* danh từ +- xưởng đóng tàu + +@ship biscuit /'ʃip,biskit/ +* danh từ +- bánh quy rắn (dùng trong những cuộc hành trình xa trên tàu thuỷ) + +@ship-breaker /'ʃip,breikə/ +* danh từ +- người phá tàu cũ + +@ship-broker /'ʃip,broukə/ +* danh từ +- người buôn bán và bảo hiểm tàu + +@ship-chandler /'ʃip,tʃɑ:ndlə/ +* danh từ +- người cung cấp các thứ trang bị cho tàu thuỷ + +@ship-fever /'ʃip,fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt phát ban + +@ship-railway /'ʃip,reilwei/ +* danh từ +- đường xe lửa chuyên chở tàu (từ bến này đến bến khác, qua đất liền) + +@ship-worm /'ʃipwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) con hà + +@shir /ʃə:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đai chun, dải chun +- sợi chun (dệt vào trong vải, như ở cổ bít tất) +* động từ +- dệt dây chun vào (vải) + +@shire /'ʃaiə/ +* danh từ +- quận, huyện +=the shires: những quận miền trung du nước anh; những khu vực săn bắn ở miền trung du nước anh + +@shirk /ʃə:k/ +* danh từ +- người trốn việc +* ngoại động từ +- trốn, lẩn tránh, trốn tránh (việc, trách nhiệm...) +=to shirk school: trốn học +=to shirk work: trốn việc +=to shirk a question: lẩn tránh một vấn đề + +@shirker /'ʃə:kə/ +* danh từ +- người trốn việc, người trốn trách nhiệm + +@shirr /ʃə:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đai chun, dải chun +- sợi chun (dệt vào trong vải, như ở cổ bít tất) +* động từ +- dệt dây chun vào (vải) + +@shirt /ʃə:t/ +* danh từ +- áo sơ mi +!to get someone's shirt off +- (từ lóng) chọc tức ai, làm cho ai nổi giận +!to give someone a wet shirt +- bắt ai làm đổ mồ hôi sôi nước mắt +!to keep one's shirt on +- (từ lóng) bình tĩnh +!to lose one's shirt +- (từ lóng) mất sạch cơ nghiệp, cái khố cũng chẳng còn +!near is my shirt, but nearer is my skin +- bản thân mình vẫn là quan trọng hơn cả +!to put one's shirt on +- (từ lóng) bán cả khố đi mà đánh cược vào (cái gì) + +@shirting /'ʃə:tiɳ/ +* danh từ +- vải may áo sơ mi + +@shirtless /'ʃə:tlis/ +* tính từ +- không mặc áo sơ mi + +@shirty /'ʃə:ti/ +* tính từ +- (từ lóng) cáu giận, bực dọc + +@shirt-front /'ʃə:tfrʌnt/ +* danh từ +- ngực sơ mi (thường hồ cứng) + +@shirt-sleeve /'ʃə:tsli:v/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giản dị, chất phác; thô kệch + +@shirt-sleeves /'ʃə:tsli:vz/ +* danh từ số nhiều +- in one's shirt-sleeves mặc áo sơ mi trần + +@shirt-waist /'ʃə:tweist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) áo bờ lu nữ + +@shit /ʃit/ +* danh từ, qủng cứt +- rác rưởi +* nội động từ +- suộc khuộng đi ỉa + +@shiver /'ʃivə/ +* danh từ +- sự run, sự rùng mình (vì rét, vì sợ...) +=it gives me the shivers to think of it: cứ nghĩ đến việc ấy là tôi lại rùng mình +* nội động từ +- run, rùng mình +=to shiver with cold: run vì lạnh +=to shiver with fear: rùng mình vì sợ +* danh từ ((thường) số nhiều) +- mảnh vỡ, miếng vỡ +* động từ +- đập vỡ, đánh vỡ; vỡ +!shiver my timbers! +- chết trôi! chết tiệt! hà bá lôi đi! (câu rủa của thuỷ thủ) + +@shivering /'ʃivəriɳ/ +* tính từ +- run rẩy, lẩy bẩy + +@shivery /'ʃivəri/ +* tính từ +- run lên, run rẩy, lẩy bẩy +- làm rung lên, làm run rẩy; làm rét run lên, làm sợ run lên +* tính từ +- dễ vỡ thành mảnh + +@shoal /ʃoul/ +* tính từ +- nông cạn, không sâu (nước) +* danh từ +- chỗ nông, chỗ cạn (nước) +- bãi cát ngập nước nông +- (nghĩa bóng) sự nguy hiểm ngầm, sự trở ngại ngấm ngầm +* nội động từ +- cạn đi +* ngoại động từ +- làm cho nông, làm cho cạn +- lái (thuyền, tàu...) vào chỗ cạn +* danh từ +- đám đông, số đông +=shoals of people: nhiều đám đông người +=to get letters in shoals: nhận được nhiều thư +- đàn cá + +@shoaly /'ʃouli/ +* tính từ +- có bãi cát ngầm +- (nghĩa bóng) có nhiều nguy hiểm ngấm ngầm, có nhiều trở ngại ngấm ngầm + +@shock /ʃɔk/ +* danh từ +- sự đụng chạm, sự va chạm +- sự đột xuất, sự đột biến, sự đột khởi +=shock tactics: chiến thuật tấn công ồ ạt +- (nghĩa bóng) sự tấn công mãnh liệt và đột ngột +- sự khích động, sự sửng sốt; cảm giác bất ngờ +=the new was a great shock: tin đó làm mọi người sửng sốt vô cùng +=to have an electric shock: bị điện giật +- sự tổn thương (uy tín); sự xáo lộn (tổ chức) +- sự động đất +- (y học) sốc +=to die of shock: chết vì sốc +* ngoại động từ +- làm chướng tai gai mắt +- làm căm phẫn, làm đau buồn; làm kinh tởm +=to be shocked by...: căm phẫn vì... +- cho điện giật (người nào) +- (y học) gây sốc +* nội động từ +- (thơ ca) chạm mạnh, va mạnh +* danh từ +- đống lúa ((thường) là 12 lượm) (ê-cốt stook) +* ngoại động từ +- xếp (lúa) thành đống (12 lượm) (ê-cốt stook) +* danh từ +- mớ tóc bù xù +=shock head: đầu bù tóc rối +- chó xù + +@shocker /'ʃɔkə/ +* danh từ +- (thông tục) mẫu tồi, mẫu xấu +- người chướng tai gai mắt, vật chướng tai gai mắt +- tiểu thuyết giật gân ba xu, tiểu thuyết giật gân rẻ tiền + +@shocking /'ʃɔkiɳ/ +* tính từ +- chướng, khó coi +=shocking behaviour: thái độ chướng, thái độ khó coi +- làm căm phẫn, làm kinh tởm; làm sửng sốt +=shocking news: tin làm sửng sốt +!shocking bad +- (thông tục) xấu không thể chịu được + +@shockingness /'ʃɔkiɳnis/ +* danh từ +- tính chướng tai gai mắt; sự khó coi + +@shock absorber /'ʃɔkəb'sɔ:bə/ +* danh từ +- nhíp chống sốc, lò xo chống sốc + +@shock-brigade /'ʃɔkbri,geid/ +* danh từ +- đội lao động xung kích + +@shock-dog /'ʃɔkdɔg/ +* danh từ +- chó xù + +@shock-headed /'ʃɔk'hedid/ +* tính từ +- đầu bù tóc rối + +@shock-troops /'ɔktrups/ +* danh từ +- đội quân xung kích + +@shock-worker /'ʃɔk,wə:kə/ +* danh từ +- công nhân tiên tiến (trong phong trào thi đua cải tiến kỹ thuật) + +@shod /ʃu:/ +* danh từ +- giày +- sắt bị móng (ngựa...) +- miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế) +- vật hình giày +!dead men's shoes +- tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé +!he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot +- chờ hưởng gia tài thì đến chết khô +!to be in someone's shoe +- ở vào tình cảnh của ai +!to die in one's shoes +- chết bất đắc kỳ tử; chết treo +!to put the shoe on the right foot +- phê bình đúng, phê bình phải +!to step into someone's shoe +- thay thế ai +!that is another pair of shoes +- đó lại là vấn đề khác +!that's where the shoe pinches +- (xem) pinch +* ngoại động từ shod +- đi giày (cho ai) +- đóng móng (ngựa) +- bịt (ở đầu) +=a pole shod with iron: cái sào đầu bịt sắt + +@shoddy /'ʃɔdi/ +* danh từ +- vải tái sinh +- hàng xấu, hàng thứ phẩm +* tính từ +- làm bằng vải tái sinh, làm bằng vải tồi +- giả mạo +- xấu, không có giá trị + +@shoe /ʃu:/ +* danh từ +- giày +- sắt bị móng (ngựa...) +- miếng bịt (miếng sắt bị chân bàn, ghế) +- vật hình giày +!dead men's shoes +- tài sản có nhiều người ngấp nghé; địa vị có nhiều người ngấp nghé +!he who waits for dead men's shoes is in danger of going barefoot +- chờ hưởng gia tài thì đến chết khô +!to be in someone's shoe +- ở vào tình cảnh của ai +!to die in one's shoes +- chết bất đắc kỳ tử; chết treo +!to put the shoe on the right foot +- phê bình đúng, phê bình phải +!to step into someone's shoe +- thay thế ai +!that is another pair of shoes +- đó lại là vấn đề khác +!that's where the shoe pinches +- (xem) pinch +* ngoại động từ shod +- đi giày (cho ai) +- đóng móng (ngựa) +- bịt (ở đầu) +=a pole shod with iron: cái sào đầu bịt sắt + +@shoeblack /'ʃu:blæk/ +* danh từ +- người đánh giày, em bé đánh giày + +@shoehorn /'ʃu:hɔ:n/ +-lift) +/'ʃu:lift/ +* danh từ +- cái bót (để đi giày) + +@shoeless /'ʃu:lis/ +* tính từ +- không có giày; không đi giày, đi chân không + +@shoemaker /'ʃu:,meikə/ +* danh từ +- thợ đóng giày +!the shoemaker's wife is always the worst shod +- ở nhà vườn ăn cau sâu, bán áo quan chết bó chiếu + +@shoestring /'ʃu:striɳ/ +* danh từ +- dây giày +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) số tiền nhỏ +- (định ngữ) mong manh; cheo leo; ít, vừa đủ +=a shoestring majority: đa số mong man +!on a shoestring +- ít của cải, nghèo; lưng vốn ít (khi bắt đầu ra làm ăn) + +@shoe polish /'ʃu:'pɔliʃ/ +* danh từ +- xi đánh giày + +@shoe-buckle /'ʃu:,bʌkl/ +* danh từ +- cái khoá giày + +@shoe-lace /'ʃu:leis/ +* danh từ +- dây giày + +@shoe-leather /'ʃu:leðə/ +* danh từ +- da đóng giày +!as good a man as ever trod shoe-leather +- con người tốt nhất trần gian + +@shoe-nail /'ʃu:neil/ +* danh từ +- đinh đóng giày + +@shoe-parlor / (shoe-parlour) / +-parlour) +/'ʃu:,pɑ:lə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng đánh giày + +@shoe-parlour / (shoe-parlour) / +-parlour) +/'ʃu:,pɑ:lə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng đánh giày + +@shoe-shine /'ʃu:ʃain/ +* danh từ +- sự đánh giày +- người đánh giày, em bé đánh giày ((cũng) shoe-shine boy) + +@shoe-thread /'ʃu:θred/ +* danh từ +- chỉ khâu giày + +@shogun /'ʃougun/ +* danh từ +- (sử học) tướng quân (nhật bản) + +@shone /ʃain/ +* danh từ +- ánh sáng, ánh nắng +=it's rain and shine together: trời vừa mưa vừa nắng +=rain or shine: dù mưa hay nắng +- nước bóng +=to put a good shine on boots: đánh đôi giầy ống bóng lộn +- (từ lóng) sự cãi nhau; sự huyên náo; sự chấn động dư luận +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trò chơi khăm, trò chơi xỏ +!to take a shine to something +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thích, mê cái gì +!to take the shine out of something +- làm mất phấn (mất bóng) một thứ gì +- vượt hẳn cái gì, làm lu mờ cái gì +* động từ shone +- chiếc sáng, toả sáng, soi sáng +=the sun shines bright: mặt trời chiếu sáng +- sáng, bóng +=face shines with soap: mặt bóng nhẫy xà phòng +=face shines with joy: mặt hớn hỡ vui mừng +- giỏi, cừ; trội +=to shine in conversation: nói chuyện giỏi; nói chuyện có duyên +- (thông tục) đánh bóng (giày dép, đồ đồng...) +!to shine up to +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm thân với + +@shoo /ʃu:/ +* động từ +- xua, đuổi, xuỵt +=to shoo the chickens aways: xua gà đi chỗ khác + +@shook /ʃuk/ +* thời quá khứ của shake +* danh từ +- bộ ván và nắp thùng (sắp đóng thành thùng) + +@shoot /ʃu:t/ +* danh từ +- cành non; chồi cây; cái măng +- thác nước +- cầu nghiêng, mặt nghiêng (để tháo nước, để đẩy đất...) +- cuộc tập bắn +- cuộc săn bắn; đất để săn bắn +- (thể dục,thể thao) cú đá, cú sút (bóng) +- cơ đau nhói +* động từ shot +- vụt qua, vọt tới, chạy qua +=flash shoots across sky: ánh chớp loé ngang bầu trời +- đâm ra, trồi ra +=buds are shooting: chồi đang đâm ra +=tree shoots: cây đâm chồi +=cape shoots out: mũi đất đâm ra ngoài biển +- ném, phóng, quăng, liệng, đổ +=bow shoots arrow: cung phóng tên đi +=sun shoots its rays: mặt trời toả tia sáng +=to shoot fishing-net: quăng lưới +=to shoot rubbish: đổ rác +- bắn +=to shoot well with a revolver: bắn súng lục giỏi +=to shoot straight: bắn trúng +=to be shot in the arm: bị trúng đạn vào tay +=to shoot a match: dự cuộc thi bắn +- săn bắn +=to be out shooting: đi săn +- sút, đá (bóng) +- đau nhói, đau nhức nhối +=tooth shoots: đau răng nhức nhối +- (thể dục,thể thao) là là mặt đất ((nghĩa bóng) crickê) +- chụp ảnh, quay phim +- bào +=shot edges: những cạnh đã được bào nhẵn +* động tính từ quá khứ +- óng ánh +=shot silk: lụa óng ánh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời mệnh lệnh nói đi! +!to shoot at +- (thông tục) cố gắng đạt được +!to shoot away +- bắn bay đi, bắn văng đi +- bắn hết (đạn) +=to shoot away all one's ammunition: bắn hết đạn +!to shoot down +- bắn rơi +!to shoot forth +- thoáng qua như chớp, thoảng qua như gió +- đâm chồi (cây) +!to shoot up +- lớn mau, lớn nhanh, lớn vọt +- bắn trúng nhiều phát +- (thông tục) khủng bố; triệt hạ +!to shoot the cat +- (từ lóng) nôn, mửa +!to shoot a line +- (từ lóng) nói khoác, nói bịa +!to shoot out one's lips +- bĩu môi khinh bỉ +!to shoot the moon x moon to shoot niagara +- liều, tính chuyện liều +!to shoot the sun +- đo độ cao của mặt trời lúc buổi trưa +!i'll be shot if... +- nếu... tôi chết +!i'll be shot if i know +- tôi không biết, tôi biết thì tôi chết +!to shoot off one's (the) mouth +- (từ lóng) nói ba hoa, nói không giữ mồm giữ miệng +!to be shot through with +- gặp nhiều (điều không ưng, nguy hiểm...) + +@shooter /'ʃu:tə/ +* danh từ +- người bắn súng +- người đi săn +- quả bóng (crickê) là là trên mặt đất +- (thể dục,thể thao) người sút (bóng đá) +- súng, súng lục (dùng trong từ ghép) +=six-shooter: súng sáu, súng lục + +@shooting /'ʃu:tiɳ/ +* danh từ +- sự bắn, sự phóng đi +- khu vực săn bắn +- quyền săn bắn ở các khu vực quy định +- sự sút (bóng) +- cơn đau nhói +- sự chụp ảnh, sự quay phim + +@shooting star /'ʃu:tiɳstɑ:/ +* danh từ +- sao sa, sao băng + +@shooting war /'ʃu:ti'wɔ:/ +* danh từ +- chiến tranh nóng (để phân biệt với chiến tranh lạnh, chiến tranh cân não) + +@shooting-boots /'ʃu:tiɳbu:ts/ +* danh từ số nhiều +- giày ống đi săn + +@shooting-box /'ʃu:tiɳbɔks/ +* danh từ +* lều đi săn, lán đi săn + +@shooting-brake /'ʃu:tiɳbreik/ +* danh từ +- xe toàn năng (vừa chở người, vừa chỏ hàng hoá) + +@shooting-coat /'ʃu:tiɳkout/ +* danh từ +- áo đi săn + +@shooting-gallery /'ʃu:tiɳ'gæləri/ +* danh từ +- phòng tập bắn + +@shooting-iron /'ʃu:tiɳ,aiən/ +* danh từ +- (từ lóng) súng ống + +@shooting-range /'ʃu:tiɳreindʤ/ +* danh từ +- trường bắn + +@shooting-stick /'ʃu:tiɳstik/ +* danh từ +- gậy có thể xếp thành ghế ngồi + +@shop /ʃɔp/ +* danh từ +- cửa hàng, cửa hiệu +- phân xưởng +- (từ lóng) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn +=to set up shop: bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh +=to shut up shop: thôi làm việc gì; (từ mỹ,nghĩa mỹ) đóng cửa hiệu +!all over the shop +- (từ lóng) lung tung, lộn xộn; khắp mọi nơi +=i have looked for it all over the shop: tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi +=my books are all over the shop: sách của tôi lung tung cả lên +!to come to the wrong shop +- hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người +!to sink the shop +- không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn +- giấu nghề nghiệp +!to smell of the shop +- (xem) smell +!to talk shop +- nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp +* động từ +- đi mua hàng, đi chợ; (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi khảo giá +- (từ lóng) bỏ tù, bắt giam +- (từ lóng) khai báo cho (đồng loã) bị tù + +@shopkeeper /'ʃɔp,ki:pə/ +* danh từ +- người chủ hiệu +!nation of shopkeepers +- nhân dân anh, nước anh + +@shopman /'ʃɔpmən/ +* danh từ +- người chủ hiệu +- người bán hàng + +@shopper /'ʃɔp/ +* danh từ +- người đi mua hàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên đi khảo giá (người được một cửa hiệu thuê để đi so sánh mặt hàng và giá cả của các cửa hiệu khác) (cg comparison shopper) + +@shopping /'ʃɔpiɳ/ +* danh từ +- sự đi mua hàng +=to do one's shopping: đi mua hàng + +@shoppy /'ʃɔpi/ +* tính từ +- quá chuyên môn, có tính chất nhà nghề + +@shopwalker /'ʃɔp,wɔ:kə/ +* danh từ +- người hướng dẫn khách (trong các cửa hàng lớn) + +@shop window /'ʃɔp'windou/ +* danh từ +- tủ kính bày hàng +!to have everything in the shop_window +- (nghĩa bóng) ruột để ngoài da; phổi bò ruột ngựa + +@shop-assistant /'ʃɔpə,sistənt/ +* danh từ +- người bán hàng + +@shop-boy /'ʃɔpbɔi/ +* danh từ +- người bán hàng (đàn ông) + +@shop-girl /'ʃɔpgə:l/ +* danh từ +- cô bán hàng + +@shop-lifter /'ʃɔp,liftə/ +* danh từ +- kẻ cắp giả làm khách mua hàng + +@shop-lifting /'ʃɔp,liftiɳ/ +* danh từ +- sự ăn cắp ở các cửa hàng + +@shop-soiled /'ʃɔpsɔild/ +-worn) +/'ʃɔpwɔ:n/ +* tính từ +- bẩn bụi, phai màu (vì bày hàng) +- cũ rích +=shop-soiled argument: lý lẽ cũ rích + +@shop-steward /'ʃɔpstjuəd/ +* danh từ +- đại biểu công nhân + +@shop-talk /'ʃɔp'tɔ:k/ +* danh từ +- chuyên làm ăn, chuyện công tác, chuyện chuyên môn, chuyện nghề nghiệp +- tiếng chuyên môn, tiếng nhà nghề + +@shop-worn /'ʃɔpsɔild/ +-worn) +/'ʃɔpwɔ:n/ +* tính từ +- bẩn bụi, phai màu (vì bày hàng) +- cũ rích +=shop-soiled argument: lý lẽ cũ rích + +@shore /ʃɔ:/ +* danh từ +- bờ (biển, hồ lớn), bờ biển +- (pháp lý) phần đất giữa hai nước triều +* danh từ +- cột (chống tường, cây...) trụ +* ngoại động từ +- chống, đỡ +* (từ cổ,nghĩa cổ), thời quá khứ của shear + +@shoreward /'ʃɔ:wəd/ +* tính từ & phó từ +- về phía bờ + +@shore dinner /'ʃɔ:dinə/ +* danh từ +- bữa ăn gồm toàn các thức tươi mới đánh được ở biển lên + +@shore-based /'ʃɔ:beist/ +* tính từ +- (quân sự) có căn cứ ở bờ biển (máy bay, không ở tàu sân bay) + +@shore-leave /'ʃɔ:wəd/ +* danh từ +- phép được lên bờ (cho thuỷ thủ) + +@shorn /ʃiə/ +* danh từ +- kéo lớn (để tỉa cây, xén lông cừu...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự xén (lông cừu...) +=a sheep of three shears: con cừu đã được xén lông ba lần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lông cừu xén ra +- (kỹ thuật) sự trượt, sự dịch chuyển +- (số nhiều) (như) sheers +* động từ sheared, (từ cổ,nghĩa cổ) shore; shorn, (từ hiếm,nghĩa hiếm) sheared +- cắt, chặt (bằng kiếm, dao, kéo...) +=to shear through something: cắt đứt vật gì +=the plane sheared through the clouds: chiếc máy bay bay xuyên qua đám mây +- xén, cắt, hớt +=to shear sheep: xén lông cừu +- bị biến dạng, bị méo mó, bị đứt gãy (vật liệu...); làm biến dạng, làm méo mó, làm đứt gãy +- (nghĩa bóng) tước, lấy mất +=to be shorn of glory: bị tướt hết vinh quang; +=to come home shorn: về nhà trần như nhộng + +@short /ʃɔ:t/ +* tính từ +- ngắn, cụt +=a short story: truyện ngắn +=a short way off: không xa +=to have a short memory: có trí nhớ kém +- lùn, thấp (người) +- thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt +=to take short views: thiển cận, không nhìn xa trông rộng +- thiếu, không có, hụt, không tới +=short of tea: thiếu chè +=to be short of hands: thiếu nhân công +=this book is short of satisfactory: quyển sách này còn nhiều thiếu sót +- gọn, ngắn, tắt +=in short: nói tóm lại +=he is called bob for short: người ta gọi tắt nó là bóp +- vô lễ, xấc, cộc lốc +=to be short with somebody: vô lễ với ai +- giòn (bánh) +- bán non, bán trước khi có hàng để giao +- (ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết) +!an escape short of marvellous +- một sự trốn thoát thật là kỳ lạ +!to make short work of x work something short +- một cốc rượu mạnh +* phó từ +- bất thình lình, bất chợt +=to bring (pull) up short: ngừng lại bất thình lình +=to stop short: chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng +=to take somebody up short; to cut somebody short: ngắt lời ai +- trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi +=to sell short: bán non, bán trước khi có hàng để giao +=short of: trừ, trừ phi +* danh từ +- (ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn +- phim ngắn +- (điện học), (thông tục) mạch ngắn, mạch chập +- cú bắn không tới đích +- (thông tục) cốc rượu mạnh +- (số nhiều) quần soóc +- (số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì) +- sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao +!the long and the short of it +- (xem) long +* ngoại động từ +- (thông tục) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short-circuit) + +@shortage /'ʃɔ:tidʤ/ +* danh từ +- sự thiếu; số lượng thiếu +=a shortage of staff: sự thiếu biến chế +=a shortage of 100 tons: thiếu 100 tấn + +@shortbread /'ʃɔ:tbred/ +* danh từ +- bánh bơ giòn + +@shortcake /'ʃɔ:tbred/ +* danh từ +- bánh bơ giòn + +@shortcoming /ʃɔ:t'kʌmiɳ/ +* danh từ +- thiếu sót, khuyết điểm, nhược điểm + +@shorten /'ʃɔ:tn/ +* ngoại động từ +- thu ngắn lại, thu hẹp vào +- mặc quần soóc (cho trẻ em) +- cho mỡ (vào bánh cho xốp giòn) +* nội động từ +- ngắn lại + +@shortening /'ʃɔtniɳ/ +* danh từ +- sự thu ngắn lại +- mỡ pha vào bánh cho xốp giòn + +@shorthand /'ʃɔ:thænd/ +* tính từ +- dùng tốc ký, ghi bằng tốc ký + +@shorthorn /'ʃɔ:thɔ:n/ +* danh từ +- thú nuôi có sừng ngắn + +@shortish /'ʃɔ:tiʃ/ +* tính từ +- hơi ngắn, ngăn ngắn + +@shortlived /'ʃɔ:t'livd/ +* tính từ +- chết yểu, sống được ít ngày + +@shortly /'ʃɔ:tli/ +* phó từ +- không lâu nữa, chẳng mấy chốc +- vắn tắt, tóm lại +- cộc lốc + +@shorty /'ʃɔ:ti/ +* danh từ +- (thông tục) người lùn tịt; vật bé tí + +@short bill /'ʃɔ:t'bil/ +* danh từ +- hoá đơn ngắn kỳ (phải thanh toán trong thời hạn ngắn) + +@short circuit /'ʃɔ:t'sə:kit/ +* danh từ +- (điện học) mạch ngắn, mạch chập +* ngoại động từ +- (điện học) làm ngắn mạch, làm chập mạch ((cũng) short) +- làm đơn giản; bớt ngắn đi + +@short commons /'ʃɔ:t'kɔmənz/ +* danh từ số nhiều +- suất ăn hàng ngày; chế độ ăn hằng ngày (ở đại học ôc-phớt, căm-brít) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) suất ăn ít ỏi, khẩu phần ăn nghèo nàn + +@short cut /'ʃɔ:t'kʌt/ +* danh từ +- đường cắt +- cách làm đỡ tốn (thời gian, công sức...) + +@short dead end /'ʃɔ:t'dedend/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường xe lửa tận cùng + +@short fall /'ʃɔ:t'fɔ:l/ +* danh từ +- sự thiếu hụt + +@short head /'ʃɔ:t'hed/ +* danh từ +- đầu ngắn +- người đầu ngắn +- khoảng cách ngắn hơn một đầu ngựa (đua ngựa) + +@short metre /'ʃɔ:t'mi:tə/ +* danh từ +- thơ tứ tuyệt + +@short order /'ʃɔ:t'ɔ:də/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món ăn làm vội (sau khi khách gọi ở quán ăn) +!in short_order +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vội, mau, nhanh + +@short snort /'ʃɔ:t'snɔ:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hớp rượu mạnh + +@short subject /'ʃɔ:t'sʌbdʤikt/ +* danh từ +- phim ngắn, phim phụ ((thường) chiếu kèm với phim chính) + +@short temper /'ʃɔ:t,tempə/ +* danh từ +- tính hay cáu, tính nóng + +@short time /'ʃɔ:t'taim/ +* danh từ +- sự không làm việc cả ngày, sự không làm việc cả tuần +=a short_time worker: công nhân làm việc dưới tám giờ một ngày, công nhân làm việc dưới sáu ngày một tuần + +@short wind /'ʃɔ:twind/ +* danh từ +- hơi ngắn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@short-armed /'ʃɔ:t'ɑ:md/ +* tính từ +- có cánh tay ngắn +- đánh bằng cánh tay gập vào (cú đánh) + +@short-change /'ʃɔ:t,tʃeindʤ/ +* động từ (thông tục) +- trả thiếu tiền khi đổi +- lừa bịp, đánh lừa + +@short-dated /'ʃɔ:t'deitid/ +* tính từ +- ngắn kỳ (phiếu, hoá đơn) + +@short-haired /'ʃɔ:t'heəd/ +* danh từ +- tốc ký +=to take a speech down in short-haired: ghi tốc ký một bài diễn văn +=short-haired typist: người đánh máy kiêm tốc ký + +@short-handed /'ʃɔ:thændid/ +* tính từ +- thiếu nhân công, thiếu người làm + +@short-head /'ʃɔ:thed/ +* ngoại động từ +- về trước gần một đầu ngựa (đua ngựa) + +@short-headed /'ʃɔ:t'hedid/ +* tính từ +- có đầu ngắn + +@short-horned /'ʃɔ:t'hɔ:nd/ +* tính từ +- có sừng ngắn + +@short-legged /'ʃɔ:t'legd/ +* tính từ +- có chân ngắn + +@short-order /'ʃɔ:t'ɔ:də/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (thuộc) món ăn làm vội +=a short-order dinner: bữa cơm làm vội +- vội, mau, nhanh + +@short-range /'ʃɔ:treindʤ/ +* tính từ +- tầm ngắn + +@short-rib /'ʃɔ:trib/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương sườn cụt + +@short-sighted /'ʃɔ:t'saitid/ +* tính từ +- cận thị +- thiển cận + +@short-sightedness /'ʃɔ:t'saitidnis/ +* danh từ +- tật cận thị +- tính thiển cận + +@short-skirted /'ʃɔ:t'skə:tid/ +* tính từ +- mặc váy ngắn + +@short-spoken /'ʃɔ:t'spoukn/ +* tính từ +- (nói) ngắn gọn + +@short-tempered /'ʃɔ:t'tempəd/ +* tính từ +- hay cáu, nóng + +@short-term /'ʃɔ:ttə:m/ +* tính từ +- ngắn kỳ (tiền cho vay...) + +@short-wave /'ʃɔ:tweiv/ +* danh từ +- (rađiô) làn sóng ngắn +* tính từ +- (rađiô) sóng ngắn +=short-wave radio station: đài phát thanh làn sóng ngắn + +@short-winded /'ʃɔ:t'windid/ +* tính từ +- ngắn hơi ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@shot /ʃɔt/ +* danh từ +- sự trả tiền; phiếu tính tiền (ở quán rượu...) +- phần đóng góp +=to pay one's shot: góp tiền, đóng phần tiền của mình +* danh từ +- đạn, viên đạn +- ((thường) số nhiều không đổi) đạn ghém +- phát đạn, phát bắn +=without firing a single shot: shot không tốn một phát đạn nào +=to take a flying shot: bắn chim đang bay; bắn mục tiêu di động +=random shot: phát bắn bừa +- sự làm thử, sự đánh ăn may, sự đoán cầu may +=to have (take) a shot at: thử làm (cái gì) +=to make a bad shot: đoán nhầm +- tầm (đạn...) +- người bắn +=a crack shot: một tay súng giỏi +=to be no shot: bắn kém +- mìn (phá đá...) +- quả tạ +=to put the shot: ném tạ, đẩy tạ +- cút sút (vào gôn) +- liều côcain; phát tiêm mocfin +- (thông tục) ngụm rượu +- ảnh, cảnh (chụp bằng máy quay phim) +- lời phê bình sắc, lời nhận xét sắc sảo +!to call the shots +- (thông tục) chỉ huy, điều khiển, làm tướng +!a shot in the arm +- liều thuốc bổ (nghĩa bóng) +!a long shot +- sự thử làm không chắc thành công +- (thông tục) sự đánh cuộc khó thắng +- (thông tục) người khó thắng, người khó thành công; việc làm khó thành công +!like a shot +- (xem) like +!not a shot in the locker +- (xem) locker +!not by a long shot +- (từ lóng) không khi nào, không bao giờ, không một chút nào +* ngoại động từ +- nạp đạn +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của shoot +* tính từ +- có tia, có vạch; có lốm đốm (màu khác, chất khác...) +=crimson shot with yellow: màu đỏ thắm có lốm đốm vàng +- dệt sợi khác màu cho lốm đốm óng ánh lụa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) không dùng được nữa, hư nát, sờn rách +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhất định thất bại; bị thất bại +=his chances are shot: dịp may của hắn thế là tong rồi + +@shot effect /'ʃɔti'fekt/ +* danh từ +- (vật lý) hiệu ứng lạo sạo + +@shot-firer /'ʃɔt,faiərə/ +* danh từ +- người giật mìn (phá đá...) + +@shot-gun /'ʃɔtgʌn/ +* danh từ +- súng ngắn + +@shot-put /'ʃɔtput/ +* danh từ, (thể dục,thể thao) +- cuộc thi ném tạ, cuộc thi đẩy tạ +- cú ném tạ, cú đẩy tạ + +@should /ʃud, ʃəd, ʃd/ +* thời quá khứ của shall +- (trợ động từ dùng để hình thành thời tương lai trong thời quá khứ ở ngôi 1 số ít & số nhiều) +=i said i should be at home next week: tôi nói là tuần sau tôi sẽ có nhà +- (trợ động từ dùng để hình thành lối điều kiện ở ngôi 1 số ít & số nhiều) +=i should be glad to come if i could: tôi rất thích đến nếu tôi có thể đến được +- (trợ động từ dùng để hình thành lối lời cầu khẩn) +=it is necessary that he should go home at once: có lẽ nó cần phải về nhà ngay +- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự cần thiết vì nhiệm vụ, dùng ở cả ba ngôi) +=we should be punctual: chúng ta phải đúng giờ +=there is no reason why aggression should not be resisted: không có lý do gì để không chống lại sự xâm lược +- (động từ tình thái dùng để chỉ một sự ngờ vực) +=i should hardly think so: tôi khó mà nghĩ như thế + +@shoulder /'ʃouldə/ +* danh từ +- vai +=shoulder to shoulder: vai kề vai, kề vai sát cánh +- vai núi, vai chai, vai áo... +- miếng thịt vai (thịt lợn...) +- (quân sự) tư thế bồng súng +!to cry on someone's shoulders +- tìm an ủi của ai, kể lể nỗi niềm đau khổ với ai +!to give the cold shoulder to someone +- (xem) cold +!to have broad shoulders +- khoẻ; có thể vác nặng; có thể gánh vác nhiều trách nhiệm +!to lay the blame on the right shoulderx +- (xem) blame +!old head on young shoulders +- (xem) head +!to put (set) [one's] shoulder to [the] wheel +- gắng sức, ra tay +!to tell straight from the shoulder +- nói thẳng, nói bốp chát, nói thật +!to rub shoulders with +- chen vai với (bóng) +* động từ +- che bằng vai, lách, len lỏi +- vác lên vai; gánh trách nhiệm +- (quân sự) bồng súng + +@shoulder-belt /'ʃouldəbelt/ +* danh từ +- dây đeo súng (quàng qua vai) + +@shoulder-blade /'ʃouldəbleid/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương vai + +@shoulder-high /'ʃouldəhai/ +* tính từ +- cao đến vai, cao ngang vai + +@shoulder-knot /'ʃouldənɔt/ +* danh từ +- dải nơ đeo ở vai (làm phù hiệu...) + +@shoulder-loop /'ʃouldəlu:p/ +* danh từ +- (quân sự) cái cầu vai ((cũng) shoulder-strap) + +@shoulder-mark /'ʃouldəlu:p/ +* danh từ +- phù hiệu vai (trong hải quân mỹ) + +@shoulder-strap /'ʃouldəmɑ:k/ +* danh từ +- (quân sự) cái cầu vai ((cũng) shoulder-loop) +- (số nhiều) dây brơten, dây đeo quần + +@shout /ʃaut/ +* danh từ +- tiếng kêu; sự la hét, sự hò hét +- (từ lóng) chầu khao +=it is my shout: đến chầu tớ khao, đến lượt tớ làm đầu tàu +* động từ +- la hét, hò hét, reo hò +=to shout at the top of one's voice: gân cổ lên mà hét +=to shout for joy: reo hò vui sướng +- quát tháo, thét +=don't shout at me: đừng quát tôi +- (từ lóng) khao, thết +=to shout someone a drink: khao ai chầu rượu, thết ai chầu rượu +!to shout down +- la phản đối, la thét buột (một diễn giả) phải thôi nói + +@shouting /'ʃautiɳ/ +* danh từ +- sự la hét; tiếng hò hét; tiếng reo hò +- (từ lóng) sự khao, sự thết +!all is over but the shouting +- mọi việc đã xong xuôi chỉ còn đợi sự reo hò hoan hô + +@shove /ʃʌv/ +* danh từ +- sự xô đẩy +- lõi thân cây lạnh +!to give someone a shove off +- giúp ai bắt đầu +* động từ +- ((thường) : along, past, through) xô, đẩy, xô lấn; lách, len lỏi +- (thông tục) để nhét +=to shove something in a drawer: nhét một vật gì vào ngăn kéo +!to shove off +- đẩy thuyền ra; bắt đầu lên đường + +@shovel /'ʃʌvl/ +* danh từ +- cái xẻng +* ngoại động từ +- xúc bằng xẻng +!to shovel food into one's mouth +- ngốn, ăn ngấu nghiến + +@shovelbill /'ʃʌvbil/ +* danh từ +- (động vật học) vịt thìa ((cũng) shoveller) + +@shovelboard /'ʃʌv'heipni/ +* danh từ +- đáo vạch (một kiểu đánh đáo) + +@shovelful /'ʃʌvlful/ +* danh từ +- xẻng (đầy) +=a shovelful of coal: một xẻng than + +@shoveller /'ʃʌvlə/ +* danh từ +- người xúc; máy xúc +- (động vật học) (như) shovelbill + +@shovel hat /'ʃʌvl'hæt/ +* danh từ +- mũi to vành + +@shovel-nosed /'ʃʌvl,nouzd/ +* tính từ +- có mũi to và tẹt + +@shove-halfpenny /'ʃʌv'heipni/ +* danh từ +- đáo vạch (một kiểu đánh đáo) + +@show /ʃou/ +* danh từ +- sự bày tỏ +=to vote by show of hands: biểu quyết bằng giơ tay +- sự trưng bày; cuộc triển lãm +- sự phô trương, sự khoe khoang +=a fine show of blossom: cảnh muôn hoa khoe sắc +- (thông tục) cuộc biểu diễn +=a film show: một buổi chiếu phim +- bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ +=to do something for show: làm việc gì để lấy hình thức +=to be fond of show: chuộng hình thức +=his sympathy is mere show: vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ +- (từ lóng) cơ hội, dịp +=to have no show at all: không gặp dịp +- (y học) nước đầu ối +- (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn +=to run (boss) the show: điều khiển mọi việc +- (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch +!to give away the show x give good show! +- khá lắm!, hay lắm! +* ngoại động từ showed; showed, shown +- cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra +=an aperture shows the inside: một khe hở cho ta thấy phía bên trong +=to show trained tress: trưng bày cây cảnh +=to show neither joy nor anger: không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận +=to favour to somebody: tỏ sự chiếu cố đối với ai +- tỏ ra, tỏ rõ +=to show intelligence: tỏ ra thông minh +=to show the authenticity of the tale: tỏ rõ câu chuyện là có thật +- chỉ, bảo, dạy +=to show someone the way: chỉ đường cho ai +=to show someone how to read: dạy ai đọc +- dẫn, dắt +=to show someone round the house: dẫn ai đi quanh nhà +=to show someone to his room: dẫn ai về phòng +* nội động từ +- hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra +=buds are just showing: nụ hoa đang nhú ra +=he never shows [up] at big meetings: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn +=your shirt's tails are showing: đuôi áo sơ mi anh lòi ra +!to show in +- đưa vào, dẫn vào +!to whow off +- khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) +!to show out +- đưa ra, dẫn ra +!to show up +- để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) +- (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều +!to show a clean pair of heels +- (xem) heel +!to show the cloven hoof +- (xem) hoof +!to show one's colours +- để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình +!to show fight +- (xem) fight +!to show one's hands +- để lộ ý đồ của mình +!to show a leg +- (xem) leg +!to show the white feather +- (xem) feather + +@showboat /'ʃoubout/ +* danh từ +- tàu biểu diễn rong (trên sông) + +@shower /'ʃouə/ +* danh từ +- người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày +- trận mưa rào; trận mưa đá +- trận mưa (đạn, đá...) +=a shower of bullets: trận mưa đạn, đạn bắn như mưa +- sự dồn dập, sự tới tấp +=a shower of gifts: đồ biểu tới tấp +=letters come in showers: thư từ gửi đến tới tấp +- (vật lý) mưa +=meson shower: mưa mezon +* động từ +- đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống +=to shower blows on someone: đánh ai túi bụi +- ((thường) : upon) gửi (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập + +@showery /'ʃauəri/ +* tính từ +- (thuộc) mưa rào; như mưa rào + +@shower-bath /'ʃauəbɑ:θ/ +* danh từ, (thông tục) +- hương (sen) (để tắm); buồng tắm hương sen +- sự tắm bằng hương sen + +@showgirl /'ʃougə:l/ +* danh từ +- nữ diễn viên trưng sắc (đóng vai cần sắc nhưng không cần tài) + +@showiness /'ʃouinis/ +* danh từ +- sự loè loẹt, sự phô trương + +@showman /'ʃoumən/ +* danh từ +- ông bầu (gánh xiếc...) + +@showmanship /'ʃoumənʃip/ +* danh từ +- nghệ thuật quảng cáo của ông bầu +- (nghĩa bóng) tài tự đề cao; tài đề cao hàng hoá của mình + +@shown /ʃou/ +* danh từ +- sự bày tỏ +=to vote by show of hands: biểu quyết bằng giơ tay +- sự trưng bày; cuộc triển lãm +- sự phô trương, sự khoe khoang +=a fine show of blossom: cảnh muôn hoa khoe sắc +- (thông tục) cuộc biểu diễn +=a film show: một buổi chiếu phim +- bề ngoài, hình thức, sự giả đò, sự giả bộ +=to do something for show: làm việc gì để lấy hình thức +=to be fond of show: chuộng hình thức +=his sympathy is mere show: vẻ thiện cảm của anh ta chỉ là giả đồ +- (từ lóng) cơ hội, dịp +=to have no show at all: không gặp dịp +- (y học) nước đầu ối +- (từ lóng) việc, công việc kinh doanh, việc làm ăn +=to run (boss) the show: điều khiển mọi việc +- (quân sự), (từ lóng) trận đánh, chiến dịch +!to give away the show x give good show! +- khá lắm!, hay lắm! +* ngoại động từ showed; showed, shown +- cho xem, cho thấy, trưng bày, đưa cho xem; tỏ ra +=an aperture shows the inside: một khe hở cho ta thấy phía bên trong +=to show trained tress: trưng bày cây cảnh +=to show neither joy nor anger: không tỏ ra vui mà cũng không tỏ ra giận +=to favour to somebody: tỏ sự chiếu cố đối với ai +- tỏ ra, tỏ rõ +=to show intelligence: tỏ ra thông minh +=to show the authenticity of the tale: tỏ rõ câu chuyện là có thật +- chỉ, bảo, dạy +=to show someone the way: chỉ đường cho ai +=to show someone how to read: dạy ai đọc +- dẫn, dắt +=to show someone round the house: dẫn ai đi quanh nhà +=to show someone to his room: dẫn ai về phòng +* nội động từ +- hiện ra, xuất hiện, trông rõ, ra trước công chúng, (thông tục) ló mặt, lòi ra +=buds are just showing: nụ hoa đang nhú ra +=he never shows [up] at big meetings: hắn không bao giờ ló mặt ra ở các cuộc họp lớn +=your shirt's tails are showing: đuôi áo sơ mi anh lòi ra +!to show in +- đưa vào, dẫn vào +!to whow off +- khoe khoang, phô trương (của cải, tài năng) +!to show out +- đưa ra, dẫn ra +!to show up +- để lộ ra, lộ mặt nạ (ai) +- (thông tục) xuất hiện, ló mặt ra, xuất đầu lộ diện; có mặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vượt xa, hơn nhiều +!to show a clean pair of heels +- (xem) heel +!to show the cloven hoof +- (xem) hoof +!to show one's colours +- để lộ bản chất của mình; để lộ đảng phái của mình +!to show fight +- (xem) fight +!to show one's hands +- để lộ ý đồ của mình +!to show a leg +- (xem) leg +!to show the white feather +- (xem) feather + +@showy /'ʃoui/ +* tính từ +- loè loẹt, phô trương + +@show business /'ʃou'biznis/ +* danh từ +- công cuộc kinh doanh nghề sân khấu (kịch hát, điện ảnh, xiếc...) + +@show-bill /'ʃoubil/ +* danh từ +- giấy quảng cáo (về kịch, hát...) + +@show-case /'ʃoukeis/ +* danh từ +- tủ bày hàng + +@show-down /'ʃoudaun/ +* danh từ +- sự đặt bài xuống cho xem (đánh pôke) +- (nghĩa bóng) sự thử thách cuối cùng; sự để lộ thành tích, sự để lộ khả năng + +@show-off /'ʃouɔf/ +* danh từ +- sự khoe khoang, sự phô trương + +@show-piece /'ʃoupi:s/ +* danh từ +- vật trưng bày, vật triển lãm + +@show-place /'ʃoupleis/ +* danh từ +- nơi tham quan (cho khách du lịch) + +@show-room /'ʃourum/ +* danh từ +- phòng trưng bày, phòng triển lãm + +@show-window /'ʃou,windou/ +* danh từ +- tủ hàng triển lãm; tủ bày hàng + +@shram /ʃræm/ +* ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ) +- làm tê, làm cóng + +@shrank /ʃriɳk/ +* nội động từ shrank +/ʃræɳk/, shrunk +/ʃrʌɳk/, shrunken +/'ʃrʌɳkən/ +- co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào +=this cloth shrinks in the wash: vải này giặt sẽ co +=to shrink into oneself: co vào cái vỏ ốc của mình +- lùi lại, lùi bước, chùn lại +=to shrink from difficulties: lùi bước trước khó khăn +* ngoại động từ +- làm co (vải...) +* danh từ +- sự co lại + +@shred /ʃred/ +* danh từ +- miếng nhỏ, mảnh vụn +=to tear something into shreds: xé cái gì ra từng mảnh +- một tí, một chút, một mảnh +=not a shred of evidence: không một tí chứng cớ nào cả +=to tear an argument to shred: hoàn toàn bác bỏ một lý lẽ +* ngoại động từ shredded, shred +- cắt thành miếng nhỏ, xé thành mảnh nhỏ + +@shrew /ʃru:d/ +* danh từ +- người đàn bà đanh đá +- (động vật học) chuột chù ((cũng) shrew-mouse) + +@shrewd /ʃru:d/ +* tính từ +- khôn, khôn ngoan; sắc, sắc sảo +=a shrewd face: mặt khôn +=a shrewd reasoning: sự lập luận sắc +- đau đớn, nhức nhối +- buốt, thấu xương (rét) + +@shrewdness /'ʃru:iʃnis/ +* danh từ +- sự khôn; tính khôn ngoan; tính sắc sảo +- sự đau đớn, sự nhức nhối +- sự buốt (do rét) + +@shrewish /'ʃru:iʃ/ +* tính từ +- đanh đá; gắt gỏng + +@shrewishness /'ʃru:iʃnis/ +* danh từ +- tính đanh đá; tính hay gắt gỏng + +@shrew-mouse /ʃru:maus/ +* danh từ +- (động vật học) chuột chù ((cũng) shrew) + +@shriek /ʃri:k/ +* danh từ +- tiếng kêu thét, tiếng rít +* động từ +- la, thét, rít, hét +=to shriek at the top of one's voice: gào thét ầm ĩ +- cười ngặt nghẽo ((thường) to shriek with laughter) +!to shriek out +- rền rĩ nói ra +!to shriek oneself hoarse +- la hét đến khản tiếng + +@shrievalty /'ʃri:vəlti/ +* danh từ +- phòng làm việc của quận trưởng +- nhiệm kỳ quận trưởng + +@shrift /ʃrift/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự xưng tội +=short shrift: thời gian chờ thi hành án (quãng thời gian giữa sự tuyên án và sự thi hành án) + +@shrike /ʃraik/ +* danh từ +- (động vật học) chim bách thanh + +@shrill /ʃril/ +* tính từ +- the thé, lanh lảnh, điếc tai, inh tai +- (nghĩa bóng) hay la gào, hay réo; hay nheo nhéo quấy rầy (người) +* động từ +- (thơ ca); (văn học) la, kêu the thé, rít lên in tai nhức óc; hát the thé; nói nheo nhéo +=whistle shrills: tiếng còi rít lên inh tai nhức óc +=to shrill out a song: the thé hát một bài +=to shrill out a complaint: than phiền nheo nhéo + +@shrillness /'ʃrilnis/ +* danh từ +- tính the thé, tính in tai nhức óc + +@shrimp /ʃrimp/ +* danh từ +- (động vật học) con tôm +- (thông tục) người thấp bé, người lùn +* nội động từ +- bắt tôm, câu tôm + +@shrimper /'ʃrimpə/ +* danh từ +- người đi bắt tôm, người đi câu tôm + +@shrine /ʃrain/ +* danh từ +- hòm đựng thánh cốt +- lăng, mộ +- điện thờ, miếu thờ +- nơi linh thiêng +* ngoại động từ, (thơ ca) +- cất (thánh cốt...) vào hòm +- thờ (ở miếu) + +@shrink /ʃriɳk/ +* nội động từ shrank +/ʃræɳk/, shrunk +/ʃrʌɳk/, shrunken +/'ʃrʌɳkən/ +- co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào +=this cloth shrinks in the wash: vải này giặt sẽ co +=to shrink into oneself: co vào cái vỏ ốc của mình +- lùi lại, lùi bước, chùn lại +=to shrink from difficulties: lùi bước trước khó khăn +* ngoại động từ +- làm co (vải...) +* danh từ +- sự co lại + +@shrinkable /'ʃriɳkəbl/ +* tính từ +- có thể làm co lại được, có thể rút ngắn lại; có thể bị co + +@shrinkage /'ʃriɳkidʤ/ +* danh từ +- sự co lại (của vải...) +- sự hụt cân (của súc vật từ khi chuyên chở đến khi giết thịt) +- số lượng co +- số cân hụt + +@shrive /ʃraiv/ +* ngoại động từ shrived +/ʃraivd/, shrove +/ʃrouv/, shriven +/'ʃrivn/ (từ cổ,nghĩa cổ) +- nghe (ai) xưng tội +- dạng bị động tha tội +=to shrive oneself: xưng tội + +@shrivel /'ʃrivl/ +* ngoại động từ +- làm nhăn lại, làm co lại; làm héo hon +* nội động từ +- teo lại, quắt lại, quăn lại; héo hon + +@shriven /ʃraiv/ +* ngoại động từ shrived +/ʃraivd/, shrove +/ʃrouv/, shriven +/'ʃrivn/ (từ cổ,nghĩa cổ) +- nghe (ai) xưng tội +- dạng bị động tha tội +=to shrive oneself: xưng tội + +@shroff /ʃrɔf/ +* danh từ +- chủ ngân hàng, người đổi tiền (ở phương đông) +- chuyên viên phát hiện tiền (vàng, bạc) giả (ở phương đông) +* ngoại động từ +- xem xét (để phát hiện tiền giả) + +@shroud /ʃraud/ +* danh từ +- vải liệm +- màn che giấu +=the whole affair was wrapped in a shroud of mystery: tất cả vấn đề còn ở trong màn bí mật +- (số nhiều) mạng thừng chằng cột buồm +* ngoại động từ +- liệm, khâm liệm +- giấu, che đậy + +@shrove /ʃraiv/ +* ngoại động từ shrived +/ʃraivd/, shrove +/ʃrouv/, shriven +/'ʃrivn/ (từ cổ,nghĩa cổ) +- nghe (ai) xưng tội +- dạng bị động tha tội +=to shrive oneself: xưng tội + +@shrua /ʃrʌg/ +* danh từ +- sự nhún vai +- cái nhún vai + +@shrub /ʃrʌb/ +* danh từ +- cây bụi +* danh từ +- rượu bổ (pha bằng) nước quả + +@shrubbery /'ʃrʌbəri/ +* danh từ +- bụi cây + +@shrubby /'ʃrʌbi/ +* tính từ +- dạng cây bụi +- có nhiều cây bụi + +@shrug /ʃrʌg/ +* động từ +- nhún vai +!to shrug off +- nhún vai coi khinh +=to shrug off an insult: nhún vai coi khinh một lời thoá mạ +- giũ sạch +=to shrug off the effects of alcohol: giũ sạch hơi men + +@shrunk /ʃriɳk/ +* nội động từ shrank +/ʃræɳk/, shrunk +/ʃrʌɳk/, shrunken +/'ʃrʌɳkən/ +- co lại, rút lại, ngắn lại; co vào, rút vào +=this cloth shrinks in the wash: vải này giặt sẽ co +=to shrink into oneself: co vào cái vỏ ốc của mình +- lùi lại, lùi bước, chùn lại +=to shrink from difficulties: lùi bước trước khó khăn +* ngoại động từ +- làm co (vải...) +* danh từ +- sự co lại + +@shrunken /'ʃrʌɳkən/ +* tính từ +- co lại, teo lại, quắt lại, tóp đi +=face wears a shrunken look: mặt trông tọp hẳn đi + +@shuck /ʃʌk/ +* ngoại động từ +- bóc (vỏ đậu) +- (nghĩa bóng) lột, cởi (quần áo...) + +@shucks /ʃʌks/ +* thán từ, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- gớm!, khiếp!, tởm! +- chà, tiếc quá! + +@shudder /'ʃʌdə/ +* danh từ +- sự rùng mình +* nội động từ +- rùng mình (ghê sợ, ghê tởm) +=i shudder to think of it: cứ nghĩ đến việc đó là tôi lại rùng mình + +@shuddering /'ʃʌdəriɳ/ +* tính từ +- rùng mình (ghê sợ, ghê tởm...) + +@shuffle /'ʃʌfl/ +* danh từ +- sự kéo lê chân +- (đánh bài) sự xáo bài; lượt xáo bài +- sự xáo trộn +- sự ăn nói mập mờ; sự thoái thác; hành động lẩn tránh; hành động lừa dối +* động từ +- lê (chân); lê chân +- (đánh bài) xáo, trang (bài); xáo bài, trang bài +- xáo trộn, trộn lẫn +- bỏ, đổ, trút (trách nhiệm) +=to shuffle off responsibility upon others: trút trách nhiệm cho những người khác +- (: on) lúng túng mặc vội vào; (: off) lúng túng cởi vội ra +=to shuffle on one's clothes: lúng túng mặc vội quần áo vào +=to shuffle off one's clothes: lúng túng cởi vội quần áo ra +- luôn luôn đổi chỗ, luôn luôn xê dịch +- thay đổi ý kiến, dao động +- tìm cách thoái thác, tìm cách lẩn tránh; lừa dối +!to shuffle the cards +- (nghĩa bóng) thay đổi con bài, đổi chính sách + +@shuffler /'ʃʌflə/ +* danh từ +- người luôn luôn đổi chỗ +- người hay thay đổi ý kiến, người hay dao động + +@shufflingly /'ʃʌfliɳli/ +* phó từ +- hãy thay đổi, dao động +- mập mờ; thoái thác, lẩn tránh; lừa dối + +@shun /ʃʌn/ +* ngoại động từ +- tránh, xa lánh, lảng xa + +@shunless /'ʃʌnlis/ +* tính từ +- (thơ ca) không thể lảng tránh được + +@shunt /ʃʌnt/ +* danh từ +- sự chuyển, sự tránh +- chỗ bẻ ghi sang đường xép +- (điện học) sun +* động từ +- chuyển hướng +- (ngành đường sắt) cho (xe lửa) sang đường xép +- hoãn (chặn) không cho thảo luận (một vấn đề); xếp lại (kế hoạch) +- (điện học) mắc sun + +@shut /ʃʌt/ +* động từ +- đóng, khép, đậy, nút, nhắm, gập, ngậm +=to shut a door: đóng cửa +=to shut a book: gập sách +=to shut one's mouth: ngậm miệng lại, câm miệng +=to shut one's eyes: nhắm mắt +- kẹp, chẹt +!to shut down +- kéo (cửa) xuống; đóng cửa (nhà máy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chấm dứt, hết sức hạn chế +!to shut in +- giam, nhốt +- bao, bao bọc, che +!to shut off +- khoá (máy nước); tắt, ngắt, cắt (điện) +- ngăn cách ra; tách ra khỏi +!to shut out +- không cho vào +=to shut somebody out: không cho ai vào +- loại trừ (khả năng) +!to shut to +- đóng chặt +!to shut up +- đóng chặt, khoá chặt +- giam, nhốt +- cất, giấu (của) +- huộc 7 phĩu chĩu pĩu không tiếp ai +!to shut the door upon something +- không xét đến việc gì; làm cho không thực hiện được việc gì +!to shut one's ears (one's eyes) to something +- bịt tai (nhắm mắt) làm ngơ cái gì +!to shut up shop +- (xem) shop +!shut up! +- câm mồm! + +@shutter /'ʃʌtə/ +* danh từ +- cửa chớp, cánh cửa chớp +=to put up the shutters: đóng cửa hàng, thôi kinh doanh, giải nghệ +- (nhiếp ảnh) cửa chập +* ngoại động từ +- lắp cửa chớp +- đóng cửa chớp + +@shutterless /'ʃʌtəlis/ +* tính từ +- không có cửa chớp + +@shuttle /'ʃʌtl/ +* danh từ +- con thoi +- động từ +- qua lại như con thoi; làm cho qua lại như con thoi + +@shuttlecock /'ʃʌtlkɔk/ +* danh từ +- quả cầu lông + +@shuttle bus /'ʃʌtl'bʌs/ +* danh từ +- xe buýt chạy đường ngắn + +@shuttle service /'ʃʌtl'sə:vis/ +* danh từ +- ngành xe lửa phục vụ đường ngắn + +@shuttle train /'ʃʌtl'trein/ +* danh từ +- xe lửa chạy đường ngắn + +@shut-down /'ʃʌt,daun/ +* danh từ +- sự đóng cửa thôi kinh doanh + +@shut-eye /'ʃʌtai/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giấc ngủ + +@shut-in /'ʃʌt'in/ +* tính từ +- không ra ngoài được (vì ốm yếu...) +* danh từ +- người tàn tật ốm yếu không ra ngoài được + +@shut-off /'ʃʌt'ɔf/ +* danh từ +- cái ngắt, cái khoá +- sự dừng + +@shut-out /'ʃʌt'aut/ +* danh từ +- sự đóng cửa nhà máy không cho công nhân vào làm (để gây sức ép) +- (thể dục,thể thao) sự ngăn chặn không cho đối phương làm bàn + +@shy /ʃai/ +* tính từ +- nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn +=to be shy of doing something: dè dặt không muốn làm việc gì +- khó tìm, khó thấy, khó nắm +- (từ lóng) thiếu; mất +=i'm shy 3d: tôi thiếu ba đồng; tôi mất ba đồng +* danh từ +- sự nhảy sang một bên, sự tránh, sự né +- (thông tục) sự ném, sự liệng +!to have a shy at thtục +- cố bắn trúng (mục tiêu); cố lấy cho được (cái gì) +- thử chế nhạo (ai) +* động từ +- nhảy sang một bên, né, tránh +- (thông tục) ném, liệng + +@shylock /'ʃailɔk/ +* danh từ +- kẻ cho vay nặng lãi + +@shyly /' (shily) / +* phó từ +- nhút nhát, bẽn lẽn, e thẹn + +@shyness /'ʃainis/ +* danh từ +- tính nhút nhát, tính bẽn lẽn, tính e thẹn + +@shyster /'ʃaistə/ +* danh từ, (từ lóng) +- luật sự thủ đoạn, luật sự láu cá +- người không có lương tâm nghề nghiệp + +@si /si:/ +* danh từ +- (âm nhạc) xi + +@sialogogic /,saiələ'gɔdʤik/ +* tính từ +- (y học) lợi nước bọt + +@sialogogue /sai'æləgɔg/ +* danh từ +- (y học) thuốc lợi nước bọt + +@siamang /'saiəmæɳ/ +* danh từ +- (động vật học) vượn mực (trong nhóm thấp nhất của khỉ dạng người) + +@siamese /,saiə'mi:z/ +* tính từ +- (thuộc) thái lan +* danh từ, số nhiều không đổi +- người thái lan +- tiếng thái lan + +@sib /sib/ +* tính từ +- (ê-cốt) có họ hàng với, có bà con với +* danh từ +- (ê-cốt) anh; chị; em + +@siberian /sai'biəriən/ +* tính từ +- (thuộc) xi-bia (còn gọi là xi-bê-ri) +* danh từ +- người xi-bia + +@sibilance /'sibiləns/ +* danh từ (ngôn ngữ học) +- tính chất âm xuýt +- âm xuýt + +@sibilancy /'sibiləns/ +* danh từ (ngôn ngữ học) +- tính chất âm xuýt +- âm xuýt + +@sibilant /'sibilənt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) xuýt (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm xuýt + +@sibilate /'sibileit/ +* động từ +- (ngôn ngữ học) đọc thành âm xuýt + +@sibilation /,sibi'leiʃn/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự đọc thành âm xuýt + +@sibling /'sibliɳ/ +* danh từ +- anh (chị, em) ruột + +@sibship /'sibʃip/ +* danh từ +- anh chị em ruột + +@sibyl / (sybil) / +* danh từ +- bà đồng, bà cốt +- bà thầy bói +- mụ phù thuỷ + +@sibylline /si'bilain/ +* tính từ +- (thuộc) sấm truyền; (thuộc) sự tiên tri thần bí + +@sic /sik/ +* phó từ +- đúng như nguyên văn ((thường) viết trong ngoặc đơn bên một câu trích dẫn tuy có chứa đựng sai sót hoặc vô lý nhưng vẫn được sao đúng nguyên văn) + +@siccative /'sikətiv/ +* danh từ +- chất làm mau khô; mau khô +=siccative oil: dầu mau khô +* danh từ +- chất làm mau khô + +@sice /sais/ +* danh từ +- mặt sáu, mặt lục (của con súc sắc) +* danh từ (anh-ỡn) +- người giữ ngựa +- xà ích + +@sick /sik/ +* tính từ +- ốm, đau; ốm yếu; (từ mỹ,nghĩa mỹ) khó ở, thấy kinh +=a sick man: người ốm +=to be sick of a fever: bị sốt +=to be sick of love: ốm tương tư +- buồn nôn +=to feel (turn) sick: buồn nôn, thấy lợm giọng +=to be sick: nôn +- (hàng hải) cần sửa lại, cần chữa lại +!sick [and tried] of +!sick to death of +- (thông tục) chán, ngán, ngấy +=to be sick of doing the same work: chán ngấy vì cứ làm mãi một công việc +!sick at (about) +- (thông tục) đau khổ, ân hận +=to be sick at failing to pass the examination: đau khổ vì thi trượt +!sick for +- nhớ +=to be sick for home: nhớ nhà, nhớ quê hương +* ngoại động từ +- xuýt (chó) ((thường), (mỉa mai) để ra lệnh cho chó săn) +=sick him!: sục đi! + +@sicken /'sikn/ +* động từ +- cảm thấy ốm, có triệu chứng ốm +=to be sickening for the flue: thấy người khó chịu muốn cúm +- cảm tháy buồn nôn, kinh, tởm, ghê tởm, +- thấy mệt mỏi, thấy chán nản, thất vọng + +@sickening /'sikniɳ/ +* tính từ +- làm lợm giọng, kinh tởm, ghê tởm +=a sickening sight: một cảnh tượng kinh tởm +- làm chán nản, làm thất vọng + +@sickle /'skil/ +* danh từ +- cái liềm +- (thiên văn học) (sickle) chòm sao sư tử + +@sickle-feather /'sikl'leðə/ +* danh từ +- (động vật học) lông seo (ở đuôi gà sống) + +@sickliness /'siklinis/ +* danh từ +- tình trạng đau yếu, tình trạng bệnh hoạn +- sự xanh xao +- mùi tanh, mùi buồn nôn + +@sickly /'sikli/ +* tính từ +- hay ốm, có vẻ ốm yếu, đau yếu; gầy yếu +- xanh, xanh xao +=sickly complexion: nước da xanh +- độc; tanh, làm buồn nôn +=sickly climate: khí hậu độc +=sickly mell: mùi tanh làm buồn nôn +- uỷ mị, ẻo lả, ốm yếu (tình cảm) +* ngoại động từ +- bao phủ một màu bệnh hoạn; bao phủ một màu tang tóc +- làm cho bệnh hoạn + +@sickness /'siknis/ +* danh từ +- sự đau yếu; bệnh hoạn +- bệnh +=falling sickness: (từ cổ,nghĩa cổ) bệnh động kinh +- sự buồn nôn; sự nôn mửa + +@sick-bay /'sikbei/ +* danh từ +- bệnh xá trên tàu thuỷ + +@sick-bed /'sikbed/ +* danh từ +- giường bệnh +- tình trạng ốm đau; tình trạng tàn phế + +@sick-benefit /'sik,benifit/ +* danh từ +- tiền trợ cấp ốm đau + +@sick-call /'sik'kɔ:l/ +* danh từ +- (quân sự) hiệu kèn gọi lính ốm + +@sick-flag /'sikflæg/ +* danh từ +- cờ vàng (báo hiệu có bệnh dịch ở một khu vực, ở trên tàu thuỷ) + +@sick-leave /'sikli:v/ +* danh từ +- phép nghỉ ốm +- thời gian nghỉ ốm + +@sick-list /'sik'list/ +* danh từ +- (quân, hải...) danh sách người ốm +=to be on the sick-list: bị ốm + +@sick-room /'sikrum/ +* danh từ +- buồng bệnh + +@side /said/ +* danh từ +- mặt, bên +=a cube has six sides: hình khối có sáu mặt +=two sides of house: hai bên cạnh nhà +=two sides of sheet of paper: hai mặt của tờ giấy +=the right side of cloth: mặt phải của vải +=the seamy side of life: mặt trái của cuộc đời +- (toán học) bề, cạnh +=opposite sides of a parallelogram: hai cạnh đối nhau của một hình bình hành +- triền núi; bìa rừng +- sườn, lườn +=side of mutton: sườn cừu +=to fight side by side: sát cánh chiến đấu +- phía, bên +=the right side: phía bên phải +=the debit side: bên nợ +=the credit side: bên có +- phần bên cạnh, phần phụ +=side of road: bên cạnh đường +- khía cạnh +=to study all sides of the question: nghiên cứu mọi khía cạnh của vấn đề +- phe, phái, phía +=to take sides with somebody; to take the sides of somebody: về phe với ai +=justice is on our side: chúng ta có chính nghĩa +=there is much to be said on both sides: cả hai phe đều có nhiều vấn đề cần nói +=the winning side: phe thắng +- bên (nội, ngoại) +=on the maternal side: bên ngoại +!born on the wrong side of the blanket +- (xem) blanket +!to be on the right side of forty +- dưới bốn mươi tuổi +!to be on the wrong side of forty +- trên bốn mươi tuổi +!to be on this side of grave +- hãy còn sống +!to be on the wrong side of the door +- bị nhốt ở ngoài +!to look on the bright side of everything +- lạc quan +!to put on side +- lên mặt, làm bộ làm tịch +!prices are on the high side +- giá vẫn cao +!to shake one's side +- cười vỡ bụng +* nội động từ +- (: with) đứng về phe, đứng về phía; ủng hộ + +@sideboard /'saidbɔ:d/ +* danh từ +- tủ búp phê, tủ đựng bát đĩa +- ván cạnh, ván bên +=the sideboards of a waggon: những tấm ván bên của toa xe +- (số nhiều) (từ lóng) tóc mai dài + +@sideburns /'saidbə:nz/ +* danh từ số nhiều +- tóc mai dài + +@sidelight /'saidlait/ +* danh từ +- (sân khấu) ánh sáng bên, đèn bên (từ hai bên cánh gà trên sân khấu) +- thí dụ phụ; sự minh hoạ phụ +- (hàng hải) đèn hiệu (đèn đỏ ở bên trái hay đèn xanh ở bên phải tàu, để báo hiệu lúc đi đêm) + +@sideline /'saidlain/ +* ngoại động từ +- cho ra ngoài, cho ra ngoài lề (không được tham gia vào cuộc đấu...) +=he was sidelined by his injury: anh ấy bị thương phải cho ra ngoài + +@sideling /'saidliɳ/ +* tính từ +- nghiêng, xiên về một bên +- không thẳng thắn, lén lút +=a sideling approach: sự lén lút đến gần + +@sidelong /'saidlɔɳ/ +* tính từ +- ở bên; xiên về phía bên +- lé +=to cast a sidelong glance at someone: lé nhìn người nào, liếc trộm người nào +- cạnh khoé; bóng gió +=a sidelong remark: lời nhận xét bóng gió, lời nói cạnh +* phó từ +- ở bên, xiên về phía bên +=to move sidelong: đi xiên + +@sidereal /sai'diəriəl/ +* tính từ +- (thuộc) sao +- thiên văn +=sidereal day: ngày thiên văn +=sidereal year: năm thiên văn + +@siderography /,sidə'rɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật khắc (trên) sắt, thuật khắc (trên) thép + +@siderosis /,sidə'rousis/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm sắt + +@sidewalk /'saidwɔ:k/ +* danh từ +- vỉa hè, lề đường + +@sideward /'saidwəd/ +* tính từ +- về một bên; về một phía +=sideward motion: sự di chuyển về một phía + +@sidewards /'saidwədz/ +* phó từ +- về một bên; về một phía +=to move sidewards: di chuyền về một phía + +@sideways /'saidweiz/ +* phó từ +- qua một bên, về một bên +=to jump sideways: nhảy sang một bên +=to step sideways: bước sang một bên + +@sidewise /'saidweiz/ +* phó từ +- qua một bên, về một bên +=to jump sideways: nhảy sang một bên +=to step sideways: bước sang một bên + +@side meate /'said'mi:t/ +* danh từ +- thịt sườn + +@side-arms /'saidɑ:mz/ +* danh từ số nhiều +- vũ khí đeo cạnh sườn (gươm, lưỡi lê, dao găm, súng lục...) + +@side-bet /'saidbet/ +* danh từ +- cược phụ, cược riêng + +@side-car /'saidbə:nz/ +-car) +/'dʤɔ:ntinis/ +* danh từ +- thùng (của mô tô thùng) + +@side-chapel /'said,tʃæpəl/ +* danh từ +- nhà thờ phụ; miếu thờ + +@side-dish /'saiddiʃ/ +* danh từ +- món ăn thêm (thường là một món đặc biệt) + +@side-drum /'siddrʌm/ +* danh từ +- trống đeo (đeo cạnh sườn mà đánh) + +@side-kick /'saidkik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bạn nối khố, bạn tri kỷ +- người cộng tác, người đồng mưu + +@side-line /'saidlain/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đường biên +- (số nhiều) khu vực ngoài đường biên (cho khán giả ngồi) +- đường phụ, đường nhánh (đường sắt, đường ống dẫn...) +- nghề phụ, nghề tay trái + +@side-note /'saidnout/ +* danh từ +- lời chú giải ở lề + +@side-saddle /'said,sædl/ +* danh từ +- yên ngồi nghiêng (cho đàn bà; ngồi cả hai chân về cùng bên mình ngựa) + +@side-show /'ʃaidʃou/ +* danh từ +- cuộc biểu diễn phụ +- sự kiện phụ, sự kiện thứ yếu + +@side-slip /'saidslip/ +* danh từ +- sự trượt sang một bên +- (hàng không) sự lượn nghiên +- mầm cây +- con hoang +- (sân khấu) cánh gà sân khấu (nơi kéo phông, kéo màn...) +* nội động từ +- trượt sang một bên, dịch sang một bên + +@side-slitting /'said,splitiɳ/ +* tính từ +- làm cười vỡ bụng (chuyện...) + +@side-splitter /'said,splitə/ +* danh từ +- chuyện tức cười, chuyện làm cười vỡ bụng + +@side-step /'saidstep/ +* danh từ +- sự bước ngang, sự bước sang một bên; sự tránh sang bên +- bậc xe (ở bên hông xe) +* ngoại động từ +- tránh sang bên, né (đen & bóng) +=to side-step a difficulty: tránh một sự khó khăn + +@side-strack /'saidtræk/ +* danh từ +- đường tàu tránh +!to get on to a side-track +- ra ngoài đề, lạc đề +* ngoại động từ +- cho (xe lửa) vào đường tránh; tránh +- làm sai đi, làm lạc đi, làm trệch đi, đi trệch +=to side-strack attention: đánh lại sự chú ý; làm lãng trí +- hoãn lại không xét, hoãn lại không giải quyết + +@side-stroke /'saidstrouk/ +* danh từ +- cú đánh vào mạng sườn +- tai nạn bất ngờ +- kiểu bơi nghiêng + +@side-view /'saidvju:/ +* danh từ +- hình trông nghiêng + +@side-wheeler /'said,wi:lə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tàu guồng + +@side-whiskers /'said,wiskəz/ +* danh từ số nhiều +- tóc mai dài + +@side-wind /'said'wində/ +* danh từ +- gió tạt ngang +- ảnh hưởng gián tiếp, nguồn giáp tiếp +=the announcement reached us by a side-wind: lời công bố đó đến tai chúng tôi do một nguồn gián tiếp + +@side-winder /'said'wində/ +* danh từ +- (động vật học) rắn chuông +- (thông tục) cú đánh móc lên + +@siding /'saidiɳ/ +* danh từ +- đường tàu tránh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lớp ván gỗ ngoài giàn khung + +@sidle /'saidl/ +* nội động từ +- rụt rè đi chéo, khúm núm đi xiên, len lén đi xiên + +@sidy /sidy/ +* tính từ +- làm bộ, lên mặt, huênh hoang + +@siege /si:dʤ/ +* danh từ +- sự bao vây, sự vây hãm +=to lay siege to: bao vây +=to stand a long siege: chịu đựng một cuộc vây hãm lâu ngày +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thời kỳ khó khăn lâu dài, thời kỳ o bế lâu dài +=a siege of illness: thời kỳ ốm đau lâu dài +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bao vây, vây hãm + +@siege-basket /'si:dʤ,bɑ:skit/ +* danh từ +- sọt đựng đất (để đắp luỹ) + +@siege-train /'si:dʤtrein/ +* danh từ +- (sử học) phương tiện vây hãm (pháo và các thứ vũ khí, dụng cụ khác dùng trong việc vây hãm) + +@siege-works /'si:dʤwə:ks/ +* danh từ số nhiều +- công sự vây hãm (của đội quân vây hãm) + +@sienna /si'enə/ +* danh từ +- đất xiena (loại đất màu hung đỏ để pha bột sơn, mực vẽ) +- bột màu xiena +- màu đất xiena, màu hung đỏ + +@sierra /'siərə/ +* danh từ +- dãy núi lởm chởm +- (động vật học) cá thu tây ban nha + +@siesta /si'estə/ +* danh từ +- giấc ngủ trưa + +@sieve /siv/ +* danh từ +- cái giần, cái sàng, cái rây +- người hay ba hoa; người hay hở chuyện +* ngoại động từ +- giần, sàng, rây + +@sift /sift/ +* động từ +- giần, sàng, rây +- rắc +=to sift sugar over a cake: rắc đường lên bánh +- xem xét, chọn lọc (sự kiện về mặt chính xác, thật hư); phân tích tính chất của +- rơi lấm tấm như bột rây (mưa, tuyết) + +@sifter /'siftə/ +* danh từ +- người sàng, người rây +- máy sàng, máy rây + +@siftings /'siftiɳz/ +* danh từ số nhiều +- phần sảy ra (như sạn, trấu...) + +@sigh /sai/ +* danh từ +- tiếng thở dài +=a sigh of relief: tiếng thở dài nhẹ nhõm, tiếng thở dài khoan khoái +* động từ +- thở dài +- ước ao, khát khao +=to sigh for something: khát khao cái gì +=to sigh for somebody: luyến tiếc ai +- rì rào +=trees sighing in the wind: cây rì rào trong gió + +@sighing /'saiiɳ/ +* tính từ +- thở dài sườn sượt +- rì rào + +@sight /sait/ +* danh từ +- sự nhìn, thị lực +=long sight: tật viễn thị +=near sight: tật cận thị +=loss of sight: sự mù, sự loà +- sự nhìn, sự trông; cách nhìn +=to catch sight of somebody: nhìn thấy ai +=to translate at sight: nhìn và dịch ngay +=do what is right in your own sight: hãy làm điều anh cho làm phải +- tầm nhìn +=victory out of sight: lẫn mất +=to put something out of sight: giấu cất vật gì; lờ cái gì đi +=out of my sight!: cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt! +- cảnh, cảnh tượng, cảnh đẹp; cuộc biểu diễn; sự trưng bày +=a soses are a sight to see: những bông hồng này trông thật đẹp mắt +- (thông tục) số lượng nhiều +=it will cost a sight of money: cái đó sẽ tốn khối tiền +- sự ngắm; máy ngắm (ở súng...) +=to take a careful sight before firing: ngắm cẩn thận trước khi bắn +=line of sight: đường ngắm +!to heave in sight +- (xem) heave +!to make a sight of oneself +- ăn mặc lố lăng +!out of sight out of mind +- xa mặt cách lòng +!a sight for sore eyes +- (xem) sore +!to take a sight at (of) +- (từ lóng) vẫy mũi chế giễu +* ngoại động từ +- thấy, trông thấy, nhìn thấy +- quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (hành tinh) +- ngắm (súng) +- lắp máy ngắm (vào súng...) + +@sighthole /'saithoul/ +* danh từ +- lỗ ngắm, lỗ nhìn + +@sighting shot /'saitiɳ'ʃɔt/ +* danh từ +- phát bắn thử + +@sightless /'saitlis/ +* tính từ +- đui, mù, loà +- (thơ ca) vô hình + +@sightliness /'saitlinis/ +* danh từ +- vẻ đẹp, sắc đẹp; sự đẹp + +@sightly /'saitli/ +* tính từ +- đẹp mắt, dễ trông; trông dễ thương + +@sightseeing /'sait,si:iɳ/ +* danh từ +- sự đi tham quan +- cuộc tham quan + +@sightseer /'sait,si:ə/ +* danh từ +- người đi tham quan + +@sightworthy /'sait,wə:ði/ +* tính từ +- đáng xem, nên xem + +@sight reading /'sait'ri:diɳ/ +* danh từ +- sự trông vào bản nhạc mà hát được ngay, sự trông vào bản nhạc mà biểu diễn được ngay; tài trông vào bản nhạc mà hát được ngay, tài trông vào bản nhạc mà biểu diễn được ngay + +@sigillate /'sidʤilit/ +* tính từ +- có in hoa, có in hình (đồ gốm) +- (thực vật học) có vết như đóng dấu, có ấn + +@sigma /'sigmə/ +* danh từ +- xichma (chữ cái hy lạp) + +@sigmate /'sigmeit/ +* tính từ +- hình xichma, hình s +* ngoại động từ +- thêm xichma vào, thêm s vào + +@sigmation /sig'meiʃn/ +* danh từ +- sự thêm xichma vào, sự thêm s vào + +@sigmoid /'sigmɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình xichma + +@sign /sain/ +* danh từ +- dấu, dấu hiệu, ký hiệu; mật hiệu +=sign of the cross: dấu thánh giá +=chemical sign: ký hiệu hoá học +=to talk by signs: nói bằng hiệu +=the signs and the countersigns: hiệu hỏi và hiệu đáp, mật hiệu (của một tổ chức) +- dấu hiệu biểu hiện, biểu hiện, tượng trưng, điểm +=signs of the times: dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình +=violence is a signof weakness: bạo lực là biểu hiến sự yếu +=to give a book in sign of friendship: tặng một quyển sách để thể hiện tình hữu nghị +- (y học) triệu chứng +- dấu vết (thú săn...) +- biển hàng +- ước hiệu +=deaf-and-dumb signs: ước hiệu của người câm điếc +!to do sings and wonders +- gọi gió làm mưa, hô phong hoán vũ +!to make no sign +- đường như là chết +- không phản ứng gì +* động từ +- đánh dấu; (tôn giáo) làm dấu +- ký tên, viết ký hiệu, viết dấu hiệu +=to sign a contract: ký một hợp đồng +=he signs au usual with a red star: anh ấy vẫn thường vẽ một ngôi sao đỏ làm ký hiệu +- ra hiệu, làm hiệu +=to sign assent: ra hiệu đồng ý +=to sign to someone to do something: ra hiệu cho ai làm việc gì +!to sign away +- nhường (tài sản cho ai) bằng chứng thư +!to sign on +- ký giao kỳ làm gì (cho ai); đưa giao kèo cho (ai) ký nhận làm gì cho mình +!to sign off +- ngừng (phát thanh) +- (thông tục) ngừng nói, thoi nói chuyện +!to sign up (mỹ) +- (như) to sign on +- đăng tên nhập ngũ + +@signal /'signl/ +* danh từ +- dấu hiệu, tín hiệu; hiệu lệnh +=signals are made by day with flags and by night with lights: ban ngày tín hiệu đánh bằng cờ, ban đêm bằng đèn +=to give the signal for advance: ra hiệu tiến lên +=signalof distress: tính hiệu báo lâm nguy +* tính từ +- đang kể, đáng chú ý, nổi tiếng; gương mẫu; nghiêm minh +=signal virtue: đạo đức gương mẫu +=signal punishment: sự trừng phạt nghiêm minh +- dùng làm dấu hiệu, để ra hiệu +* ngoại động từ +- ra hiệu, báo hiệu; chuyển (tin tức, lệnh) bằng tính hiệu +=to signal to someone to stop: ra hiệu cho ai dừng lại + +@signalement /'signlmənt/ +* danh từ +- dấu hiệu nhận dạng (người bị công an truy nã...) + +@signalise / (signalize) / +* ngoại động từ +- làm cho được chú ý, làm nổi bật; đề cao +!to signalize oneself by one's achievements +- tự đề cao bằng những thành tích của mình + +@signaller /'signələ/ +* danh từ +- người ra hiệu; người đánh tín hiệu + +@signally /'signəli/ +* phó từ +- đáng kể, đáng chú ý; gương mẫu; nghiêm minh + +@signal corps /'signl'kɔ:/ +* danh từ +- (quân sự) binh chủng thông tin + +@signal-book /'signlbuk/ +* danh từ +- (quân sự); (hàng hải) cẩm nang tín hiệu ((cũng) code of signals) + +@signal-box /'signlbuk/ +* danh từ +- hộp đèn tín hiệu (trên đường xe lửa) + +@signal-gun /'signlgʌn/ +* danh từ +- (quân sự) tiếng súng hiệu + +@signal-man /'signlmən/ +* danh từ +- người đánh tín hiệu + +@signal-station /'signl,steiʃn/ +* danh từ +- đài tín hiệu + +@signatory /'signətəri/ +* tính từ +- đã ký hiệp ước (nước...) +* danh từ +- bên ký kết, nước ký kết +=the signatories to the geneva agreements: các nước ký hiệp định giơ-ne-vơ + +@signature /'signitʃə/ +* danh từ +- chữ ký +=to put one's signature to a letter: kỹ tên vào một bức thư +- (âm nhạc) chìa (khoá) ((thường) key signature) +- (rađiô) (signature tune) điệu nhạc dạo đầu +- (ngành in) ký hiệu trang (để đóng sách cho đúng số trang) +- (từ cổ,nghĩa cổ) vẻ, dấu hiệu +=the signature of intelligence: vẻ thông minh + +@signboard /'sainbɔ:d/ +* danh từ +- biển hàng, biển quảng cáo + +@signer /'sainə/ +* danh từ +- người ký kết, bên ký kết + +@signet /'signit/ +* danh từ +- ấn, dấu + +@significance /sig'nifikəns/ +* danh từ +- ý nghĩa +=a look of deep significance: cái nhìn đầy ý nghĩa +- sự quan trọng, sự đáng chú ý +=event of great significance: một sự kiện có tầm quan trọng lớn +=to attach significance to something: coi trọng cái gì + +@significant /sig'nifikənt/ +* tính từ +- đầy ý nghĩa, có tính chất gợi ý +- quan trọng, trọng đại, đáng chú ý + +@signification /,signifi'keiʃn/ +* danh từ +- nghĩa, ý nghĩa +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự biểu thị, sự biểu hiện +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ra hiệu + +@significative /sig'nifikətiv/ +* tính từ +- có ý nghĩa; chứng tỏ +=an attitude significative of willingness: thái độ chứng tỏ sự tự nguyện + +@signify /'signifai/ +* động từ +- biểu thị, biểu hiện; báo hiệu +- nghĩa là, có nghĩa +- tuyên bố, báo cho biết +=he signified his willingness to cooperate: anh ấy tuyên bố đồng ý hợp tác +- có tầm quan trọng hệ trọng ((thường) phủ định) +=it does not signify: chuyện ấy không quan trọng + +@signle-fire /'siɳgl'faiə/ +* tính từ +- bắn phát một (đạn) + +@signor /'si:njɔ:/ +* danh từ +- ông, ngài (người y) + +@signora /si:'njɔ:rə:/ +* danh từ +- bà, phu nhân (người y) + +@signorina /,si:njə:'ri:nə/ +* danh từ +- cô, tiểu thư (người y) + +@signpost /'sinpoust/ +* danh từ +- biển chỉ đường + +@sign-language /'sain'læɳguidʤ/ +* danh từ +- ngôn ngữ ước hiệu + +@sign-painter /'sain,peintə/ +-writer) +/'sain,raitə/ +* danh từ +- người kẻ biển hàng, người vẽ biển quảng cáo + +@sign-writer /'sain,peintə/ +-writer) +/'sain,raitə/ +* danh từ +- người kẻ biển hàng, người vẽ biển quảng cáo + +@silage /'ensilidʤ/ +* danh từ: (ensilation) +/,ensai'leiʃn/ +- sự ủ xilô +- thức ăn (cho vật nuôi) ủ xilô +* ngoại động từ +- ủ xilô (thức ăn cho vật nuôi) + +@silence /'sailidʤ/ +* danh từ +- sự lặng thinh, sự nín lặng +=silence gives consent: làm thinh là tình đã thuận +=to suffer in silence: chịu đau khổ âm thầm +=to put somebody to silence: bắt ai nín thinh; bác bỏ lý lẻ của ai; +=silence!: đề nghị yên lặng! +- tính trầm lặng +- sự im hơi lặng tiếng +=after five years' silence: sau năm năm im hơi lặng tiếng +- sự lãng quên +=to pass into silence: bị lãng quên, bị bỏ qua +- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch +=the silence of the night: sự tĩnh mịch của đêm khuya +* ngoại động từ +- bắt phải im, bắt phải câm họng +=to silence the enemy's batteries: bắt pháo địch phải câm họng +=to silence the best debaters: làm cho những vị tranh luận cừ khôi nhất cũng phải cứng họng + +@silencer /'sailənsə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bộ giảm âm +- (âm nhạc) cái chặn tiếng + +@silent /'sailənt/ +* tính từ +- không nói, ít nói, làm thinh +=the report is silent on that point: bản báo cáo không nói gì về điểm đó +=a silent man: người ít nói +=to keep silent: cứ làm thinh +- yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch, thanh vắng +=silent night: đêm thanh vắng +- câm, không nói +=silentletter: chữ câm +=silent film: phim câm + +@silently /'sailəntli/ +* phó từ +- yên lặng, âm thầm + +@silesia /sai'li:ziə/ +* danh từ +- vải xilêzi (thứ vải mỏng để viền và làm màn cửa) + +@silex /'saileks/ +* danh từ +- đá lửa + +@silhouette /,silu:et/ +* danh từ +- bóng, hình bóng +* ngoại động từ +- in bóng, rọi bóng; vẽ hình bóng trông nghiêng, rọi bóng trông nghiêng + +@silica /'silikə/ +* danh từ +- (hoá học) silic đioxyt + +@silicate /'silikit/ +* danh từ +- silicat + +@silicated /'silikitid/ +* tính từ +- có silic đioxyt + +@siliceous /si'liʃəs/ +* danh từ +- (hoá học) (thuộc) silic, silixic + +@silicic /si'liʃəs/ +* danh từ +- (hoá học) (thuộc) silic, silixic + +@siliciferous /si'liʃəs/ +* danh từ +- (hoá học) (thuộc) silic, silixic + +@silicification /si,lisifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự thấm silic đioxyt +- sự hoá thành silic đioxyt, sự hoá đá + +@silicify /si'lisifai/ +* động từ +- thấm silic đioxyt +- hoá thành silic đioxyt, hoá đá + +@silicious /si'liʃəs/ +* danh từ +- (hoá học) (thuộc) silic, silixic + +@silicon /'silikən/ +* danh từ +- (hoá học) silic + +@silicone /'silikoun/ +* danh từ +- (hoá học) silicon + +@silicosis /,sili'kousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh nhiễm bụi silic + +@silicotic /,sili'kɔtik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh nhiễm bụi silic + +@silique /si'li:k/ +* danh từ +- (thực vật học) quả cải + +@siliquose /'silikwous/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả cải +- hình quả cải + +@siliquous /'silikwous/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả cải +- hình quả cải + +@silk /silk/ +* danh từ +- tơ, chỉ tơ +- tơ nhện +- lụa +- (số nhiều) quần áo lụa +- (thông tục) luật sư hoàng gia (anh) +=to take silk: được phong làm luật sư hoàng gia +- nước ngọc (độ óng ánh của ngọc) +- (định ngữ) (bằng) tơ +=silk stockings: bít tất tơ +!to hit the silk +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) nhảy dù ra khỏi máy bay +!to make a silk purse out of a sow's ear +- ít bột vẫn gột nên hồ + +@silkalene / (silkaline) / +* danh từ +- vải bông ánh lụa + +@silkaline / (silkaline) / +* danh từ +- vải bông ánh lụa + +@silken /'silkən/ +* tính từ +- mặt quần áo lụa +- mượt, óng ánh (như tơ) +- ngọt xớt (lời nói...) +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) bằng lụa, bằng tơ + +@silkiness /'silkinis/ +* danh từ +- tính mượt, tính óng ánh (như tơ) +- tính ngọt xớt (lời nói...) + +@silkworm /'silkwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) con tằm + +@silky /'silki/ +* tính từ +- mượt, óng ánh (như tơ) +- ngọt xớt (lời nói...) + +@silk-cotton /'silk,kɔtn/ +* danh từ +- bông gòn (dùng để làm nệm, làm gối) + +@silk-cotton tree /'silk,kɔn'tri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bông gòn + +@silk-creen printing /'silkskri:n'printiɳ/ +* danh từ +- thuật in giấy nến + +@silk-fowl /'silkfaul/ +* tính từ +- giống gà lụa (có lông mượt như tơ lụa) + +@silk-gland /'silkglænd/ +* danh từ +- (động vật học) tuyến tơ (ở con tằm...) + +@silk-mill /'silkmil/ +* danh từ +- nhà máy tơ + +@silk-reel /'silkri:l/ +-winder) +/'silk,waində/ +* danh từ +- guồng quay tơ + +@silk-stocking /'silk'stɔkiɳ/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- diện, ăn mặc lịch sự, ăn mặc đúng mốt +- giàu sang; quý tộc +* danh từ +- người thuộc tầng lớp giàu sang; người quý tộc + +@silk-winder /'silkri:l/ +-winder) +/'silk,waində/ +* danh từ +- guồng quay tơ + +@sill /sil/ +* danh từ +- ngưỡng cửa + +@sillabub /'siləbʌd/ +* danh từ +- món thạch sữa (thạch có sữa hay kem trộn với rượu) + +@siller /'silə/ +* danh từ +- (ê-cốt) bạc +- tiền + +@sillily /'silili/ +* phó từ +- ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại + +@silliness /'silinis/ +* danh từ +- tính ngờ nghệch, tính ngớ ngẩn, tính khờ dại + +@silly /'sili/ +* tính từ +- ngờ nghệch, ngớ ngẩn, khờ dại +=to say silly things: nói điều ngớ ngẩn +- choáng váng, mê mẩn +=to knock somebody silly: đánh ai choáng váng +=to go silly over a woman: quá say mê một người đàn bà +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngây thơ; đơn giản, giản dị; yếu đuối +!the silly season +- mùa bàn chuyện dớ dẩn (vào tháng 8, tháng 9, lúc báo chí thiếu tin phải bàn chuyện dớ dẩn) +* danh từ +- (thông tục) người ngờ nghệch, người ngớ ngẩn, người khờ dại + +@silo /'sailou/ +* danh từ +- xilô (hầm ủ tươi thức ăn cho vật nuôi) +* ngoại động từ +- ủ (vào) xilô (thức ăn cho vật nuôi) + +@silt /silt/ +* danh từ +- bùn, phù sa (ở hải cảng, ở cửa sông...) +* nội động từ +- nghẽn bùn, đầy bùn +=the passage has silted up: lối đi đã nghẽn bùn +* ngoại động từ +- làm đầy bùn, làm ngẽn bùn + +@silty /'silti/ +* tính từ +- như bùn; đầy bùn, nghẽn bùn + +@silurian /sai'ljuəriən/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ silua +* danh từ +- kỷ silua + +@silvan / (sylvan) / +* tính từ +- (thuộc) rừng; có rừng +- (thuộc) nông thôn, (thuộc) đồng quê + +@silver /'silvə/ +* danh từ +- bạc +- đồng tiền +- đồ dùng bằng bạc +- muối bạc (dùng trong nghề ảnh) +- màu bạc +* tính từ +- bằng bạc +=a silver spoon: cái thìa bằng bạc +- loại nhì, loại tốt thứ nhì +=speech is silver but silence is golden: im lặng tốt hơn là nói +- trắng như bạc, óng ánh như bạc; trong như tiếng bạc (tiếng) +=silver hair: tóc bạc +=to have a silver tone: có giọng trong +- hùng hồn, hùng biện +=to have a silver tongue: có tài hùng biện +!every cloud has a silver lining +- trong sự rủi vẫn có điều may +!the silver streak +- (xem) streak +* ngoại động từ +- mạ bạc; bịt bạc +- tráng thuỷ (vào gương) +- làm cho (tóc...) bạc; nhuốm bác +* nội động từ +- óng ánh như bạc (trăng, ánh sáng) +- bạc đi (tóc) + +@silveriness /'silvərinis/ +* danh từ +- tính chất bạc; tính óng ánh như bạc +- tính trong như tiếng bạc (tiếng) + +@silverside /'silvəsaid/ +* danh từ +- phần ngon nhất của thăn bò + +@silversmith /'silvəsmiθ/ +* danh từ +- thợ bạc + +@silvery /'silvəri/ +* tính từ +- bạc, như bạc, óng ánh như bạc +- trong như tiếng bạc (tiếng) +- phủ bạc; có bạc + +@silver foil /'silvə'fɔil/ +* danh từ +- lá bạc + +@silver fox /'silvə'fɔks/ +* danh từ +- (động vật học) cáo xám bạc + +@silver gilt /'silvə'gilt/ +* tính từ +- bằng bạc mạ vàng + +@silver leaf /'silvə'li:f/ +* danh từ +- lá bạc + +@silver paper /'silvə'peipə/ +* danh từ +- giấy lụa trắng +- (thông tục) giấy bạc (thực ra là giấy thiếc, để gói kẹo, thuốc lá...) + +@silver plate /'silvə'pleit/ +* danh từ +- bộ đồ ăn bằng bạc (thìa, dao, nĩa...) + +@silver print /'silvə'print/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) bản dương tráng muối bạc + +@silver sand /'silvə'sænd/ +* danh từ +- cát mịn + +@silver screen /'silvə'skri:n/ +* danh từ +- màn bạc +- the silver_screen phim xi-nê (nói chung) + +@silver solder /'silvə'sɔldə/ +* danh từ +- hợp kim (để) hàn bạc + +@silver standard /'silvə'stændəd/ +* danh từ +- bản vị bạc (hệ thống tiền tệ) + +@silver wedding /'silvə'wediɳ/ +* danh từ +- lễ ngân hôn (kỷ niệm hai mươi lăm năm ngày cưới) + +@silver-bath /'silvə'bɑ:θ/ +* danh từ +- dung dịch bạc nitrat +- khay đựng dung dịch bạc nitrat (dùng trong nghề ảnh) + +@silver-berry /'silvə'beri/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nhót bạc + +@silver-grey /'silvə'grei/ +* tính từ +- xám bạc + +@silver-haired /'silvə'heəd/ +* tính từ +- có tóc bạc, bạc đầu + +@silver-plate /'silvə'pleit/ +* ngoại động từ +- mạ bạc; bịt bạc + +@silver-stick /'silvə'stik/ +* danh từ +- sĩ quan hộ vệ + +@silver-tongued /'silvə'tʌɳd/ +* tính từ +- hùng biện; hùng hồn + +@silver-work /'silvəwə:k/ +* danh từ +- nghề làm đồ bạc + +@silviculture /'silvikɳltʃə/ +* danh từ +- lâm học; lâm nghiệp + +@simian /'simiən/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) khỉ; như khỉ + +@similar /'similə/ +* tính từ +- giống nhau, như nhau, tương tự +- (toán học) đồng dạng +=similar triangles: tam giác đồng dạng +* danh từ +- vật giống, vật tương tự +- (số nhiều) những vật giống nhau + +@similarity /,simi'læriti/ +* danh từ +- sự giống nhau, sự tương tự +- điểm giống nhau, điểm tương tự, nét giống nhau, nét tương tự +- (toán học) sự đồng dạng + +@similarly /'similəli/ +* phó từ +- cũng như thế, cũng như vậy, tương tự + +@simile /'simili/ +* danh từ +- (văn học) sự so sánh, lối so sánh + +@similise / (similise) / +* động từ +- dùng lối so sánh, minh hoạ bằng sự so sánh, làm cho rõ bằng sự so sánh + +@similitude /si'militju:d/ +* danh từ +- sự giống, trạng thái giống +- sự so sánh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bản sao, bản chép; vật giống, người giống + +@similize / (similise) / +* động từ +- dùng lối so sánh, minh hoạ bằng sự so sánh, làm cho rõ bằng sự so sánh + +@simmel-cake /'simnlkeik/ +* danh từ +- bánh ximnen (loại bánh ngọt làm vào dịp lễ phục sinh, nô-en) + +@simmer /'simə/ +* danh từ +- trạng thái sắp sôi, trạng thái sủi +- (nghĩa bóng) trạng thái bị kiềm chế, trạng thái bị nén lại (cơn giận, cơn cười...) +=at a simmer; on the simmer: bị kìm lại, bị nén lại +* động từ +- sắp sôi, sủi +- làm cho sủi; ninh nhỏ lửa +- (nghĩa bóng) đang cố nén (giận), đang cố nín (cười) + +@simoleon /si'nouliən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đồng đô la + +@simoniac /sai'mouniæk/ +* danh từ +- người phạm tội buôn thần bán thánh, người phạm tội buôn bán các chức vụ nhà thờ + +@simoniacal /,saimə'naiəkəl/ +* tính từ +- (thuộc) tội buôn thần bán thánh; phạm tội buôn bán các chức vụ nhà thờ + +@simony /'saiməni/ +* danh từ +- sự buôn thần bán thánh, sự buôn bán các chức vụ nhà thờ + +@simoom /si'mu:m/ +* danh từ +- gió ximun (gió khô, nóng, kéo theo cát ở sa mạc a-rập) + +@simoon /si'mu:m/ +* danh từ +- gió ximun (gió khô, nóng, kéo theo cát ở sa mạc a-rập) + +@simp /simp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh ngốc, anh thộn + +@simper /'simpə/ +* danh từ +- nụ cười điệu, nụ cười màu mè +* nội động từ +- cười ngờ nghệch +* ngoại động từ +- tỏ (sự đồng ý...) bằng nụ cười điệu + +@simple /'simpl/ +* tính từ +- đơn, đơn giản +=simpleleaf: lá đơn +=simple surface: mặt đơn giản +- giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, bình dị, hồn nhiên +=the simple life: đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ +=in simple beauty: trong vẻ đẹp mộc mạc +=a simple man: một người giản dị +=a simple meal: một bữa cơm xuềnh xoàng +- dễ hiểu, dễ làm +=the problem is very simple: vấn đề đó rất dễ hiểu +- tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì +=to say so is simple madness: nói như thế thì không khác gì là điên +- đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể +- ngu dại; dốt nát; thiếu kinh nghiệm +* danh từ +- người ngu dại; người dốt nát +- cây thuốc +- thuốc lá (chữa bệnh) +!to be cut for the simples +- phải mổ để chữa bệnh điên + +@simpleness /'simplnis/ +* danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- tính đơn giản; sự mộc mạc +- tính chân thật, tính ngay thẳng, tính hồn nhiên + +@simpleton /'simpltən/ +* danh từ +- anh ngốc, anh thộn, anh quỷnh + +@simple simon /'simpl'saimən/ +* danh từ +- chàng ngốc (trong bài hát trẻ con) + +@simple-hearted /'simpl'hɑ:tid/ +* tính từ +- thật thà, ngay thẳng; hồn nhiên + +@simple-heartedness /'simpl'hɑ:tidnis/ +* danh từ +- tính thật thà, tính ngay thẳng; tính hồn nhiên + +@simple-minded /'simpl'maindid/ +* tính từ +- chân thật, chất phác, hồn nhiên + +@simple-mindedness /'simpl'maindidnis/ +* danh từ +- tính chân thật, tính chất phác, tính hồn nhiên + +@simpliciter /sim'plisitə/ +* phó từ +- tuyệt đối; phổ biến + +@simplicity /sim'plisiti/ +* danh từ +- tính đơn giản +- tính mộc mạc, tính xuềnh xoàng; tính hồn nhiên +- tính dễ hiểu, tính dễ làm +- tính ngu dại, tính ngốc nghếch, tính ngu xuẩn + +@simplification /,simplifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự đơn giản hoá +- sự làm dễ hiểu, sự làm cho dễ làm + +@simplifier /'simplifaiə/ +* danh từ +- người làm đơn giản, cái làm cho đơn giản + +@simplify /'simplifai/ +* ngoại động từ +- làm đơn giản, đơn giản hoá + +@simplism /'simplizm/ +* danh từ +- sự làm ra vẻ giản dị, sự làm ra vẻ mộc mạc; sự làm ra vẻ hồn nhiên + +@simply /'simpli/ +* phó từ +- chỉ là; thường là +- đơn giản +- mộc mạc; hồn nhiên + +@simulacra /,simju'leikrəm/ +* danh từ, số nhiều simulacra +- hình bóng, hình ảnh +- vật thay thế giả tạo +- sự vờ vịt + +@simulacrum /,simju'leikrəm/ +* danh từ, số nhiều simulacra +- hình bóng, hình ảnh +- vật thay thế giả tạo +- sự vờ vịt + +@simulant /'simjulənt/ +* tính từ +- (sinh vật học) giống, có dạng như +=stamens simulant of petals: nhị có dạng cánh hoa + +@simulate /'simjuleit/ +* ngoại động từ +- giả vờ, giả cách +=to simulate indignation: giả vờ căm phẫn +- đóng vai +=actor simulates king: diễn viên đóng vai vua +- đội lốt; bắt chước; dựa theo + +@simulation /,simju'leiʃn/ +* danh từ +- sự giả vờ, sự giả cách +- sự đóng vai, sự thủ vai +- sự bắt chước; sự dựa theo + +@simulative /'simjulətiv/ +* tính từ +- giả vờ, giả cách, vờ vịt + +@simulator /'simjuleitə/ +* danh từ +- người giả vờ, người giả cách, người vờ vịt + +@simulcast /'simjul,kɑ:st/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chương trình đồng thời truyền đi qua đài phát thanh và đài truyền hình +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồng thời truyền đi (một chương trình...) qua đài phát thanh và đài truyền hình + +@simultaneity /,siməltə'niəti/ +* danh từ +- sự đồng thời; tính đồng thời + +@simultaneous /,siməl'teinjəs/ +* tính từ +- đồng thời, cùng một lúc +=simultaneous translation: sự dịch đuổi + +@simultaneousness /,siməltə'niəti/ +* danh từ +- sự đồng thời; tính đồng thời + +@simurg /si'mə:g/ +* danh từ +- chim khổng lồ (trong thần thoại ba tư) + +@sin /sin/ +* danh từ +- tội lỗi, tội ác; sự phạm (luân thường đạo lý, thẩm mỹ...) +!it is no sin for a man to labour in his vocation +- nghề gì cũng vinh quang +!like sin +- (từ lóng) kịch liệt, mãnh liệt +* động từ +- phạm tội, mắc tội; gây tội +- phạm đến, phạm vào +!to be more sinned against than sinning +- đáng thương hơn là đáng trách +!to sin one's mercies +- được phúc mà bạc bẽo vô ơn + +@sinapism /'sinəpizm/ +* danh từ +- (y học) thuốc cao bột cải cay + +@since /sins/ +* phó từ +- từ lâu; từ đó +=i have not seen him since: từ lâu tôi không gặp anh ta +=i have been his friend ever since: suốt từ ngày đó tôi vẫn là bạn của anh ta +- trước đây +=i saw him not long since: tôi mới gặp anh ta mấy hôm trước đây thôi +=this happened many years since: việc này xảy ra trước đây nhiều năm +* giới từ +- từ, từ khi +=he has been working here since 1967: anh ấy công tác ở đây từ năm 1967 +* liên từ +- từ khi, từ lúc +=we have not seen him since he married: từ khi nó đi ở riêng, chúng tôi không gặp nó +- vì, vì lẽ rằng, bởi chưng +=since there is no more to be said, the meeting ends: vì không còn gì nói nữa, cuộc họp bế mạc +=a more serious, since deliberate, offence: một tội càng nghiêm trọng vì cố ý + +@sincere /sin'siə/ +* tính từ +- thành thật, thật thà, ngay thật, chân thành, thành khẩn + +@sincerely /sin'siəli/ +* phó từ +- thành thật, thật thà, ngay thật, chân thành, thành khẩn +!yours sincerely +- (xem) yours + +@sincerity /sin'seriti/ +* danh từ +- tính thành thật, tính thật thà, tính ngay thật, tính chân thành, tính thành khẩn +=in all sincerity: với tất cả sự thành thật, rất thật tình + +@sincipital /sin'sipitl/ +* tính từ +- (thuộc) đỉnh đầu + +@sinciput /'sinsipʌt/ +* danh từ +- (giải phẫu) đỉnh đầu + +@sine /sain/ +* danh từ +- (toán học) sin['saini] +* giới từ +- vô, không +=sine die: vô thời hạn +=sine prole: không có con + +@sinecure /'sainikjuə/ +* danh từ +- chức ngồi không ăn lương, chức ngồi không hưởng danh vọng + +@sinecurism /'sainikjurizm/ +* danh từ +- chế độ ngồi không ăn lương, chế độ ngồi không hưởng danh vọng + +@sinecurist /'sainikjurist/ +* danh từ +- người ngồi không ăn lương, người ngồi không hưởng danh vọng + +@sinew /'sinju:/ +* danh từ +- (giải phẫu) gân +- (số nhiều) bắp thịt; sức khoẻ +=a man of sinew: người khoẻ +- (nghĩa bóng) sức lực, sức mạnh, nguồn tiếp sức, rường cột; tài lực vật lực +=the sinews of war: nguồn tiếp sức chiến tranh, tài lực vật lực nuôi chiến tranh +* ngoại động từ +- (thơ ca) tiếp sức cho, làm rường cột cho + +@sinewiness /'sinju:inis/ +* danh từ +- sự nổi gân, sự gân guốc, sự mạnh mẽ + +@sinewless /'sinju:lis/ +* tính từ +- không có gân +- yếu, nhu nhược + +@sinewy /'sinju:i/ +* tính từ +- (thuộc) gân; như gân; nhiều gân +- nổi gân, gân guốc, mạnh mẽ + +@sinfonia /sin'founiə/ +* danh từ +- sự mở đầu +- màn mở đầu (ca kịch cổ của y) + +@sinful /'sinful/ +* tính từ +- có tội, mắc tội, phạm tội; đầy tội lỗi + +@sinfulness /'sinfulnis/ +* danh từ +- sự có tội, sự phạm tội + +@sing /siɳ/ +* ngoại động từ sang, sung +- hát, ca hát +=to sing a song: hát một bài hát +=to sing someone to sleep: hát ru ngủ ai +- ca ngợi +=to sing someone's praises: ca ngợi ai, tán dương ai +* nội động từ +- hát, hót +=birds are singing: chim đang hót +- reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió) +=the water sings in the kettle: nước trong ấm reo (sắp sôi) +- ù (tai) +!to sing out +- gọi to, kêu lớn +!to sing another song; to sing small +- cụp đuôi, cụt vòi +!to sing the new year in +- hát đón mừng năm mới +!to sing the new year out +- hát tiễn đưa năm cũ +* danh từ +- tiếng reo; tiếng vù vù +!the sing of arrows overhead +- tiếng tên bay vù vù trên đầu +- (thông tục) sự hát đồng ca + +@singable /'siɳəbl/ +* tính từ +- có thể hát được, dễ hát + +@singe /sindʤ/ +* danh từ (từ hiếm,nghĩa hiếm) +- sự cháy sém +- chỗ cháy sém +* ngoại động từ +- làm cháy sém (ngoài mặt), đốt sém (mặt ngoài), thui +=to singe a pig: thui lợn +- làm tổn thương, làm tổn hại +=his reputation is a little singed: danh tiếng của anh ta hơi bị tổn thương +* nội động từ +- cháy sém +!to singe one's feathers (wings) +- bị tổn thất, bị tổn thương, bị sứt mẻ + +@singer /'siɳə/ +* danh từ +- người hát, ca sĩ +- chim hót (loài chim hay hót) +- nhà thơ, thi sĩ + +@singing-man /'siɳiɳmən/ +* danh từ +- ca sĩ + +@singing-master /'siɳiɳ,mɑ:stə/ +* danh từ +- giáo viên dạy hát + +@singing-voice /'siɳiɳvɔis/ +* danh từ +- giọng hát + +@single /'siɳgl/ +* tính từ +- đơn, đơn độc, một mình, chỉ một +=single flower: hoa đơn; hoa đơn độc +=single game: (thể dục,thể thao) trận đánh đơn +=single bed: giường một +=a multitude inspired with a single purpose: muôn người cùng chung mục đích +- đơn độc, cô đơn, không vợ, không chồng, ở vậy +=single life: cuộc sống đơn độc +=single state: sự ở vậy, tình trạng ở vậy +=single man: người chưa có vợ +* phủ định +- một, dù là một +=i did not see a single person: tôi không trông thấy một người nào cả +- chân thật, thành thật; kiên định +=a single heart: một tấm lòng thành thật +=with a single eyes: chỉ nhằm một mục đích, quyết tâm, toàn tâm toàn ý +* danh từ +- người không vợ, người không chồng, người độc thân; vật đơn +- (thể dục,thể thao) trận đánh đơn +=men's singles: đánh đơn nam +- vé chỉ đi một lần +- (số nhiều) chọn ra, lựa ra + +@singleness /'siɳglnis/ +* danh từ +- tính duy nhất +- tình trạng đơn độc, tình trạng cô đơn, tình trạng độc thân +!with singleness of purpose +- chỉ nhằm một mục đích + +@singlestick /'siɳglstik/ +* danh từ +- gậy đánh côn +- môn đánh côn + +@singlesticker /'siɳgl,stikə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thuyền một buồm + +@singlet /'siɳglit/ +* danh từ +- áo lót mình, áo may ô; áo vệ sinh + +@singleton /'siɳgltən/ +* danh từ +- vật duy nhất, vật đơn +- con một +- (đánh bài) con bài độc nhất (của một hoa nào đó) + +@single entry /'siɳgl'entri/ +* danh từ +- (thương nghiệp) kế toán đơn + +@single file /'siɳgl'fail/ +* danh từ +- hàng một + +@single-acting /'siɳgl'æktiɳ/ +* tính từ +- (kỹ thuật) một chiều + +@single-band /'siɳglbænd/ +* tính từ +- một băng + +@single-barrelled /'siɳgl'bærəld/ +* tính từ +- một nòng (súng) + +@single-breasted /'siɳgl'brestid/ +* tính từ +- một hàng khuy (áo) + +@single-circuit /'siɳgl'sə:kit/ +* tính từ +- (điện học) một mạch + +@single-eyed /'siɳgl'aid/ +* tính từ +- một mắt +- quyết tâm, toàn tâm toàn ý, chỉ nhằm một mục đích + +@single-handed /'siɳgl'hændid/ +* tính từ +- một mình, đơn thương độc mã +=single-handed efforts: những cố gắng của riêng bản thân +* phó từ +- một mình, đơn thương độc mã +=this cannot be done single-handed: việc này không thể làm một mình được +- một tay +=to play single-handed: đánh một tay + +@single-hearded /'siɳgl'hɑ:tid/ +* tính từ +- chân thật, ngay thẳng ((cũng) single-minded) + +@single-loader /'siɳgl'loudə/ +* danh từ +- súng nạp phát một + +@single-minded /'siɳgl'maindid/ +* tính từ +- (như) single-hearded +- chỉ có một mục đích, chỉ theo đuổi một mục đích duy nhất + +@single-phase /'siɳgl'feiz/ +* tính từ +- (điện học) một pha + +@single-seater /'siɳgl,si:tə/ +* danh từ +- ô tô một chỗ ngồi; máy bay một chỗ ngồi + +@single-track /'siɳgl'træk/ +* tính từ +- có một đường ray +=a single-track railroad: đường xe lửa chỉ có một đường ray +- hẹp hòi, thiển cận +=a single-track mind: trí óc thiển cận + +@single-tree /'siɳgltri:/ +* danh từ +- gióng ngang (ở xe ngựa để mắc nối vào dây cương) + +@singly /'siɳgli/ +* phó từ +- đơn độc, một mình, đơn thương độc mã +- lẻ, từng người một, từng cái một + +@singsong /'siɳsɔɳ/ +* danh từ +- giọng đều đều, giọng ê a; nhịp đều đều +- buổi hoà nhạc không chuyên; buổi ca hát tập thể +* tính từ +- đều đều, ê a (giọng) +=in a singsong voice: với giọng đều đều, với giọng ê a +* động từ +- ngâm ê a; hát ê a; nói với giọng đều đều, nói ê a + +@singular /'siɳgjulə/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) ở số ít +- một mình, cá nhân +=all and singular: tất cả +- đặc biệt, kỳ dị, phi thường +=singular courage: sự can đảm phi thường +- lập di +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) duy nhất, độc nhất +* danh từ (ngôn ngữ học) +- số ít +- từ ở số ít + +@singularise / (singularise) / +* ngoại động từ +- làm cho khác người, làm cho đặc biệt, làm thành kỳ dị +- bỏ âm cuối (của một từ) để khỏi nhầm với số nhiều +="pease" is singularized into "pea": từ " pease" bỏ âm cuối thành " pea" + +@singularity /,siɳgju'læriti/ +* danh từ +- tính đặc biệt, tính kỳ dị, tính phi thường; cái kỳ dị +- tính lập dị; nét kỳ quặc +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính duy nhất, tính độc nhất + +@singularize / (singularise) / +* ngoại động từ +- làm cho khác người, làm cho đặc biệt, làm thành kỳ dị +- bỏ âm cuối (của một từ) để khỏi nhầm với số nhiều +="pease" is singularized into "pea": từ " pease" bỏ âm cuối thành " pea" + +@sinister /'sinistə/ +* tính từ +- gở, mang điểm xấu +- ác, độc ác, hung hãn, nham hiểm; đầy sát khí (vẻ mặt) +=a sinister design: một kế hoạch nham hiểm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: to) tai hoạ cho, tai hại cho +-(đùa cợt) trái, tả + +@sinistral /'sinistrəl/ +* tính từ +- xoắn trái (vỏ ốc) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) ở bên trái, về bên trái + +@sinistrocerebral /,sinistrə'seribrəl/ +* tính từ +- (thuộc) bán cầu đại não + +@sinistrorsal /,sinis'trɔ:səl/ +* tính từ +- xoắn trái +=sinistrorsal curve: (toán học) đường xoắn trái +- (thực vật học) quấn trái, quấn sang bên trái (cây leo...) + +@sinistrorse /,sinis'trɔ:səl/ +* tính từ +- xoắn trái +=sinistrorsal curve: (toán học) đường xoắn trái +- (thực vật học) quấn trái, quấn sang bên trái (cây leo...) + +@sink /siɳk/ +* danh từ +- thùng rửa bát, chậu rửa bát +- ((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ +=a sink of vices: một ổ truỵ lạc +- đầm lầy +- khe kéo phông (trên sân khấu) +* nội động từ sank; sunk +- chìm +=ship sinks: tàu chìm +- hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống +=voice sinks: giọng hạ thấp +=river sinks: nước sông xuống +=prices sink: giá sụt xuống +=the sun is sinking: mặt trời đang lặn +=to sink in someone's estimation: mất uy tín đối với ai +=cart sinks into mud: xe bò lún xuống bùn +- hõm vào, hoắm vào (má...) +=his eyes have sunk in: mắt anh ta hõm vào +- xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào +=bayonet sinks in to the hilt: lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán +=impression sinks into mind: ấn tượng thấm sâu vào óc +=dye sinks in: thuốc nhuộm ăn vào +- (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm +=to sink into degradation: chìm sâu vào sự đê hèn +* ngoại động từ +- làm chìm, đánh đắm +=to sink a ship: đánh chìm tàu +- hạ xuống, làm thấp xuống +=drought sinks stream: hạn hán làm mực nước suối thấp xuống +- để ngả xuống, để rủ xuống +- đào, khoan, khắc +=to sink a well: đào giếng +=to sink a die: khắc con súc sắc +- giấu +=to sink one's name: giấu tên tuổi +=to sink a fact: giấu một sự việc +!to sink oneself; to sink one's own interests +- quên mình +!to sink one's knees +- quỳ sụp xuống +!to sink money +- đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh +!to sink or swim +- một mất một còn +!his heart sank at the sad news +- được tin buồn lòng anh ta se lại + +@sinkable /'siɳkəbl/ +* tính từ +- có thể chìm được + +@sinker /'siɳkə/ +* danh từ +- người làm chìm, người đánh chìm +- người đào giếng; thợ đào giếng mỏ +- chì (cục chì buộc ở dây câu, ở lưới...) +- (kỹ thuật) thanh ấn (dệt) +!hook, line and sinker +- (nghĩa bóng) tất cả, cả chì lẫn chài +=to lose hook, line and sinker: mất cả chì lẫn chài + +@sinking /'siɳkiɳ/ +* danh từ +- sự chìm; sự đánh chìm +- sự hạ xuống, sự tụt xuống, sự lún xuống; sự sa lầy +- sự đào giếng +- sự đầu tư +- sự nôn nao (vì đói, sợ...) + +@sinking-fund /'siɳkiɳfʌnd/ +* danh từ +- vốn chìm (để trả nợ); quỹ thanh toán (nợ) +!to raid the sinking-fund +- sử dụng tiền bội thu (vào các mục đích khác) + +@sinless /'sinlis/ +* tính từ +- vô tội + +@sinlessness /'sinlisnis/ +* danh từ +- sự vô tội + +@sinner /'sinə/ +* danh từ +- người có tội, người phạm tội +!as i am a sinner +- thì tôi gọi là cứ mắc tội tày đình (mội lối thề) + +@sinnet /'senit/ +* danh từ +- (hàng hải) cuộn dây thừng + +@sinn fein /'ʃin'ʃein/ +* danh từ +- đảng sin-phen (đảng yêu nước ở ai-len đòi khôi phục lại tiếng dân tộc và quyền độc lập chính trị năm 1905) +- phong trào yêu nước sin-phen (ở ai-len) + +@sinologist /si'nɔlədʤi/ +* danh từ +- nhà hán học + +@sinologue /si'nɔlədʤi/ +* danh từ +- nhà hán học + +@sinology /si'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa hán học + +@sinter /'sintə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) đá túp + +@sinuate /'sinjuit/ +* tính từ +- ngoằn ngoèo +- (thông tục) lượn, lượn sóng (lá) + +@sinuation /,sinju'ɔsiti/ +* danh từ +- sự làm cho ngoằn ngoèo + +@sinuosity /,sinju'ɔsiti/ +* danh từ +- sự ngoằn ngoèo, sự khúc khuỷu, sự quanh co (của đường đi) +- chỗ rẽ ngoặt, chỗ quành, chỗ uốn khúc (của sông, đường...) + +@sinuous /'sinjuəs/ +* tính từ +- ngoằn ngoèo, khúc khuỷu, quanh co, uốn khúc +- (thực vật học) lượn, lượn sóng (lá) + +@sinus /'sainəs/ +* danh từ, số nhiều sinuses, sinus +- (giải phẫu) xoang +- (y học) rò +- (thực vật học) lõm gian thuỳ + +@sinusitis /,sainə'saitis/ +* danh từ +- (y học) viêm xoang + +@sinusoidal /'sainəsɔidəl/ +* tính từ +- (toán học) sin +=sinusoidal function: hàm sin + +@sin-eater /'sin,i:tə/ +* danh từ +- người ăn mà chịu tội thay (người được thuê ăn đồ cúng bày trên quan tài để gánh tội hộ người chết) + +@sin-offering /'sin,ɔfəriɳ/ +* danh từ +- lễ giải tội + +@sip /sip/ +* danh từ +- hớp, nhắp, ít +=a sip of brandy: một nhắp rượu mạnh +* động từ +- uống từng hớp, nhắp (rượu) + +@siphon / (syphon) / +* danh từ +- ống xifông, ống truyền nước, vòi truyền nước +- (động vật học) xifông ống thở; vòi hút ((cũng) siphuncle) +* ngoại động từ +- dẫn bằng xifông; hút bằng xifông +* nội động từ +- truyền qua xifông, chảy qua xifông + +@siphonage /'saifənidʤ/ +* danh từ +- sự dẫn (nước) bằng xifông; sự hút nước bằng xifông + +@siphonal /'saifənəl/ +* tính từ +- có hình xifông +- dẫn bằng xifông + +@siphonic /'saifənəl/ +* tính từ +- có hình xifông +- dẫn bằng xifông + +@siphon bottle /'saifən'bɔt/ +* danh từ +- chai hơi xì + +@siphuncle /'saifʌɳkl/ +* danh từ +- (động vật học) ống thờ, vòi hút ((cũng) siphon) + +@sippet /'sipit/ +* danh từ +- mẫu bánh mì (để cho vào xúp) +- mẫu bánh mì rán +- mẫu, miếng nhỏ + +@sir /sə:/ +* danh từ +- (tiếng tôn xưng) thưa ông, thưa ngài, thưa tiên sinh; (quân sự) thưa thủ trưởng +- ngài, đức (đặt trước tên một công tước hay hầu tước, thường là trước tên thánh) +=sir walter scolt; (thân) sir walter: ngài oan-tơ-xcốt +* ngoại động từ +- gọi bằng ông, gọi bằng ngài, gọi bằng tiên sinh +=don't sir me: xin đừng gọi tôi bằng ngài + +@sircar / (sirkar) / +* danh từ (anh, an) +- chính phủ +- người đứng đầu chính phủ +- người quản gia, người quản lý +- nhân viên kế toán + +@sirdar /'sə:dɑ:/ +* danh từ +- người chỉ huy, người lãnh đạo (an độ) +- tổng tư lệnh (ai cập) + +@sire /'saiə/ +* danh từ +- đực giống +- hoàng thượng, bệ hạ (tiếng xưng với vua) +- (thơ ca) cha, cha ông +* ngoại động từ +- sinh sản, đẻ ra (ngựa giống) + +@siree /'sirə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), nhuốm & + +@siren / (syren) / +* danh từ +- (số nhiều) tiên chim (thần thoại hy lạp) +- người hát có giọng quyến rũ +- còi tầm, còi báo động + +@sirenian /sai'ri:niən/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) bộ lợn biển +* danh từ +- (động vật học) lợn biển + +@sirgang /'sə:gæɳ/ +* danh từ +- (động vật học) loài quạ xanh (lông màu lục) + +@siriasis /si'raiəsis/ +* danh từ +- sự say nắng +- sự tắm nắng (để chữa bệnh) + +@sirius /'siriəs/ +* danh từ +- (thiên văn học) sao thiên lang + +@sirkar / (sirkar) / +* danh từ (anh, an) +- chính phủ +- người đứng đầu chính phủ +- người quản gia, người quản lý +- nhân viên kế toán + +@sirloin /'sə:lɔin/ +* danh từ +- thịt thăn bò ((từ cổ,nghĩa cổ) (cũng) surloin) + +@sirocco /si'rɔkou/ +* danh từ, số nhiều siroccos +- gió xirôcô (thổi từ sa mạc xa-ha-ra) +- gió ấm mang mưa (về mùa đông) + +@sirrah /'sirə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), nhuốm & + +@sirree /'sirə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), nhuốm & + +@sirup / (syrup) / +* danh từ +- xi-rô, nước ngọt + +@sirupy /'sirəpi/ +* tính từ +- như xi-rô; ngọt như xi-rô; đặc sánh như xi-rô + +@sis /sis/ +* danh từ +- (thông tục) ((viết tắt) của sister) chị, em gái + +@sisal /'saisəl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây xizan (thuộc loại thùa) +- sợi xizan (lấy ở lá cây xizan, dùng bệnh thừng) + +@siskin /'siskin/ +* danh từ +- (động vật học) chim hoàng yến + +@sissoo /'sisu:/ +* danh từ +- gỗ xixu (một loại gỗ quý của ân độ) + +@sissy / (sissy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người ẻo lả vì yếu đuối + +@sissyish /'sisiiʃ/ +* tính từ +- ẻo lả; õng ẹo + +@sister /'sistə/ +* danh từ +- chị, em gái +=sister german: chị (em) ruột +- bạn gái thân (coi như chị em gái) +- nữ tu sĩ, ni cô +=sister of mercy: bà phước +- chị y tá; chị y tá trưởng +- bà chị, cô em (vật được nhân cách hoá coi như chị em gần gũi) +=prose, younger sister of verse: văn xuôi, cô em của văn vần + +@sisterd-in-law /'sistərinlɔ:/ +* danh từ, số nhiều sisters-in-law +- chị dâu, cô em dâu; chị vợ, cô em vợ + +@sisterhood /'sistəhud/ +* danh từ +- tình chị em +- hội phụ nữ từ thiện +- tổ chức tôn giáo của phụ nữ + +@sisterless /'sistəlis/ +* tính từ +- không có chị, không có em gái + +@sisterliness /'sistəlisnis/ +* danh từ +- tình thân thiết, tình ruột thịt (như chị em) + +@sisterly /'sistəli/ +* tính từ +- của chị em; về chị em; như chị em; thân thiết, ruột thịt (như chị em) + +@sister-in-law /'sistərinlɔ:/ +* danh từ, số nhiều sisters-in-law +- chị dâu, cô em dâu; chị vợ, cô em vợ + +@sisyphean /,sisi'fi:ən/ +* tính từ +- như xi-xi-phút (người bị thượng đế bắt đẩy đá lên núi, hễ đá trôi xuống lại phải đẩy lên) +- (nghĩa bóng) cần cù, kiên nhẫn +- (nghĩa bóng) nặng nhọc và không bao giờ hết (công việc...) + +@sit /sit/ +* nội động từ sat +- ngồi +=to sit round the fire: ngồi xung quanh lửa +=to sit still: ngồi yên +=to sit in state: ngồi chễm chệ, ngồi oai vệ +=to sit tight: (thông tục) ngồi lỳ; không lay chuyển, không nhượng bộ; nghiến răng rán sức +=to sit for an examination: đi thi +- đậu (chim) +- ấp (gà mái) +=sitting hen: gà đang ấp +=the hen wants to sit: gà muốn ấp +- họp, nhóm họp +=parliament is sitting: quốc hội đang họp +- vừa, hợp (quần áo) +=dress sits well: quần áo vừa vặn +* ngoại động từ +- ngồi, cưỡi +=to sit a horse well: ngồi vững trên lưng ngựa +- đặt (đứa trẻ) ngồi +=to sit a child on the table: đặt đứa bé ngồi lên bàn +!to sit down +- ngồi xuống +!to sit for +- đại diện cho +=to sit for hanoi: đại diện cho hà nội (quốc hội) +- ngồi làm mẫu (cho hoạ sĩ vẽ) +!to sit in +- tham gia, dự vào +- (thông tục) trông trẻ +- biểu tình ngồi +!to sit on (upon) +- ngồi họp bàn về +!to sit on (upon) +- (từ lóng) trấn áp, đàn áp +!to sit out +- không tham gia (nhảy...) +- ngồi cho đến hết buổi (thuyết trình...) +!to sit over +- (đánh bài) ngồi tay trên +- ở thế lợi +!to sit under +- ngồi nghe giảng đạo +!to sit up +- ngồi dậy +- đứng lên hai chân sau (chó) +- (thông tục) giật mình, ngạc nhiên +!to sit at home +- ngồi nhà; ăn không ngồi rồi +!to sit down hard on a plan +- cương quyết chống một kế hoạch +!to sit down under a abuse +- cúi đầu chịu nhục; ngậm bồ hòn làm ngọt +!to sit somebody out +- ngồi lâu hơn ai +!to sit up late +- thức khuya +!to make somebody sit up +- (thông tục) bắt ai làm việc vất vả; làm cho ai đau; làm ai phải ngạc nhiên +!to sit up and take notice +- (thông tục) đột nhiên có cái gì làm cho mình phải chú ý +!to sit well +- ngồi đúng tư thế (trên mình ngựa) +!food sits heavily on the stomach +- thức ăn lâu tiêu +!his principles sit loosely on him +- anh ta không theo đúng những nguyên tắc của mình +!sits the wind there? +- có phải ở đấy không? +- có phải tình hình như thế không? + +@site /sait/ +* danh từ +- nơi, chỗ, vị trí +=a good site for a picnic: một nơi đi chơi cắm trại tốt +- đất xây dựng +=construction site: công trường +=building site: đất để cất nhà +* ngoại động từ +- đặt, để, định vị trí +=well sited school: trường xây ở chỗ tốt + +@sitfast /'sifɑ:st/ +* danh từ +- chỗ chai yên (trên lưng ngựa) + +@sith /siθ/ +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (kinh thánh) từ, từ khi, từ lúc + +@sitiology /,saiti'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa thực phẩm + +@sitter /'sitə/ +* danh từ +- người ngồi +- người mẫu (để vẽ) +- gà ấp +- (từ lóng) việc dễ làm, công việc ngon ăn, món bở +- buồng tiếp khách +- (như) baby-sitter + +@sitter-in /'sitər'in/ +* danh từ +- người biểu tình ngồi +- (như) baby-sitter + +@sitting /'sitiɳ/ +* danh từ +- sự ngồi; sự đặt ngồi +- buổi họp +- lần, lúc, lượt (ngồi) +=room where 200 people can be served at a sitting: phòng có thể phục vụ được 200 người một lần +- sự ngồi làm mẫu vẽ; buổi ngồi làm mẫu vẽ +- ghế dành riêng (trong nhà thờ) +- ổ trứng, lứa trứng + +@sitting duck /'sitiɳ'dʌk/ +* danh từ +- (thông tục) người có thế dễ bị công kích, người ở thế dễ bị tổn thương +- mục tiêu dễ trúng + +@sitting-room /'sitiɳru:m/ +* danh từ +- phòng ngồi chơi, phòng khách + +@situate /'sitjueit/ +* ngoại động từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- đặt ở vị trí, đặt chỗ cho +- đặt vào hoàn cảnh + +@situated /'sitjueitid/ +* tính từ +- ở +=situated on the top of the hill: ở trên đỉnh đồi +- ở vào một tình thế, ở vào một hoàn cảnh +=awkwardly situated: ở vào một tình thế khó xử + +@situation /,sitju'eiʃn/ +* danh từ +- vị trí, địa thế +=unrivalled for situation: địa thế đẹp không đâu bằng +- tình thế, tình cảnh, hoàn cảnh, trạng thái +=an embarrassing situation: tình thế lúng túng +- chỗ làm, việc làm +=to find a situation: tìm được việc làm +- điểm nút (của kịch) + +@sitz-bath /'sitsbɑ:θ/ +* danh từ +- (y học) sự tắm ngồi; bồn tắm ngồi +- sự ngâm đít; bồn ngâm đít + +@sit-down /'sitdaun/ +* danh từ +- cuộc đình công ngồi, cuộc đình công chiếm xưởng ((cũng) sit-down strike) + +@sit-in /'sitin/ +* danh từ +- cuộc biểu tình ngồi + +@sivaism /'sivəizm/ +* danh từ +- đạo xi-va + +@sivaistic /,sivə'istik/ +* tính từ +- (thuộc) đạo xi-va + +@sivaite /'sivəait/ +* danh từ +- người theo đạo xi-va + +@six /siks/ +* tính từ +- sáu +=six o'clock: sáu giờ +=to be six: lên sáu (tuổi) +* danh từ +- số sáu +=twice six is twelve: hai lần sáu là mười hai +- (số nhiều) nếu số sáu (cứ 6 cây được một pao) +- (đánh bài) con sáu; mặt sáu (súc sắc) +!at sixes and sevens +- lung tung, hỗn loạn +- bất hoà +!it is six of one and half a dozen of the other +- bên tám lạng, bên nửa cân + +@sixain /'siksein/ +* danh từ +- bài thơ sáu câu + +@sixfold /'siksfould/ +* tính từ & phó từ +- gấp sáu lần + +@sixpence /'sikspəns/ +* danh từ +- sáu xu; đồng sáu xu (tiền anh) + +@sixte /skist/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thế kiếm thứ sáu + +@sixteen /'siks'ti:n/ +* tính từ +- mười sáu +* danh từ +- số mười sáu +=twice sixteen is thirty two: hai lần mười sáu là ba mươi hai + +@sixteenmo /'sekstou'desimou/ +* danh từ, số nhiều sextodecimos +/'sekstou'desimouz/ +- khổ 16 + +@sixteenth /'siks'ti:nθ/ +* tính từ +- thứ mười sáu +* danh từ +- một phần mười sáu +- người thứ mười sáu; vật thứ mười sáu; người mười sáu +=january the sixteenth: 16 tháng giêng +- (âm nhạc) nốt móc đôi + +@sixth /siksθ/ +* tính từ +- thứ sáu +* danh từ +- một phần sáu +- người thứ sáu; vật thứ sáu; ngày mồng sáu +=march the sixth: mồng 6 tháng 3 +- lớp sáu +- (âm nhạc) quãng sáu; âm sáu + +@sixthly /'siksθli/ +* phó từ +- sáu là + +@sixtieth /'sikstiiθ/ +* tính từ +- thứ sáu mươi +* danh từ +- một phần sáu mươi +- người thứ sáu mươi; vật thứ sáu mươi + +@sixty /'siksti/ +* tính từ +- sáu mươi +=to be sixty: sáu mươi tuổi +* danh từ +- số sáu mươi +- (số nhiều) (the sixties) những năm sáu mươi (từ 60 đến 69 của (thế kỷ)); những năm tuổi thọ trên sáu mươi (từ 60 đến 69) +=to be not far off sixty: gần sáu mươi (tuổi) + +@six-footer /'siks'futə/ +* danh từ +- (thông tục) người cao sáu phút (hơn 1 m80) + +@six-shooter /'siks'ʃu:tə/ +* danh từ +- súng sáu, súng lục + +@sizable / (sizeable) / +* tính từ +- to, lớn, có cỡ lớn + +@sizar /'saizə/ +* danh từ +- học sinh được giảm học phí (ở đại học căm-brít) + +@sizarship /'saizəʃip/ +* danh từ +- học bổng (của học sinh đại học căm-brít) + +@size /saiz/ +* danh từ +- kích thước, độ lớn +=to take the size of something: đo kích thước vật gì +=size matters less than quality: to nhỏ không quan trọng bằng chất lượng +=to be the size of an egg: lớn bằng quả trứng +=what's your size?: anh cao bao nhiêu? +- cỡ, khổ, số +=to be made in several sizes: được sản xuất theo nhiều cỡ +=of a size: cùng một cỡ +=to take size 40 in shoes: đi giày số 40 +- dụng cụ (để) đo ngọc +- suất ăn, khẩu phần (ở đại học căm-brít) ((cũng) sizing) +- (sử học) chuẩn mực cân đo +!that's about the size of it +- (thông tục) đầu đuôi câu chuyện đúng là như thế +* ngoại động từ +- sắp xếp theo cỡ to nhỏ +* nội động từ +- đặt suất ăn, đặt khẩu phần (ở đại học căm-brít) +!to size up +- ước lượng cỡ của +- (thông tục) đánh giá +* danh từ +- hồ (để dán, để hồ vải...) +* ngoại động từ +- phết hồ; hồ (quần áo) + +@sizeable / (sizeable) / +* tính từ +- to, lớn, có cỡ lớn + +@sizer /'saizə/ +* danh từ +- người sắp xếp (vật dụng) theo cỡ to nhỏ +- máy tuyển quặng + +@size-stick /'saizstik/ +* danh từ +- thước đo chân (của thợ giày) + +@sizy /'saizi/ +* tính từ +- như hồ, dính như hồ + +@sizzle /'sizl/ +* danh từ +- (thông tục) tiếng xèo xèo +* nội động từ +- xèo xèo +=fat sizzles in the pan: mỡ xèo xèo trong chảo + +@sjambok /'ʃæmbɔk/ +* danh từ +- roi da tê giác +* ngoại động từ +- đánh bằng roi da tê giác + +@skald /skɔ:ld/ +* danh từ +- (sử học) người hát rong (bắc-âu) ((cũng) scald) + +@skat /skɑ:t/ +* danh từ +- lối chơi bài xcat (lối chơi bài tay ba phổ biến ở đức) + +@skate /skeit/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuổi +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người già ốm +- người bị khinh rẻ +* danh từ +- lưỡi trượt (ở giày trượt băng) +* động từ +- trượt băng +!to skate over (on) thin ice +- nói đến một vấn đề tế nhị +- ở trong hoàn cảnh nguy hiểm + +@skater /'skeitə/ +* danh từ +- người trượt băng + +@skating-rink /'skeitiɳriɳk/ +* danh từ +- sân băng (nhân tạo) + +@skean /ski:n/ +* danh từ +- dao găm (ở ai-len và ê-cốt) + +@skedaddle /ski'dædl/ +* danh từ +- (thông tục) sự chạy tán loạn +* nội động từ +- (thông tục) chạy trốn tán loạn, bỏ chạy toán loạn + +@skein /skein/ +* danh từ +- cuộn chỉ, cuộc len +- đàn vịt trời đang bay +- việc rắc rối như mớ bòng bong + +@skeletal /'skelitl/ +* tính từ +- (thuộc) bộ xương; có tính chất bộ xương + +@skeleton /'skelitn/ +* danh từ +- bộ xương +- bộ khung, bộ gọng +- nhân, lõi, khung; nòng cốt +- dàn bài, sườn (bài) +- người gầy da bọc xương +!skeleton at the feast +- điều làm cho cụt hứng, điều làm mất vui +!skeleton in the cupboard; family skeleton +- việc xấu xa phải giấu giếm, việc ô nhục phải che đậy trong gia đình + +@skeletonise / (skeletonize) / +* ngoại động từ +- làm trơ xương ra, làm trơ bộ khung, làm trơ bộ gọng ra +- nêu ra những nét chính, nêu cái sườn (bài, kế hoạc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giảm bớt, tinh giảm (biên chế của một cơ quan...) + +@skeletonize / (skeletonize) / +* ngoại động từ +- làm trơ xương ra, làm trơ bộ khung, làm trơ bộ gọng ra +- nêu ra những nét chính, nêu cái sườn (bài, kế hoạc) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giảm bớt, tinh giảm (biên chế của một cơ quan...) + +@skeleton crew /'skelitn'kru:/ +* danh từ +- cán bộ khung của đội thuỷ thủ + +@skeleton key /'skelitn'ki:/ +* danh từ +- chìa khoá vạn năng + +@skeleton regiment /'skelitn'redʤimənt/ +* danh từ +- cán bộ khung của trung đoàn + +@skelp /skelp/ +* danh từ (ớ-cốt) +- cái bạt tai, cái tạt tai +- tiếng bốp (bạt tai) +* ngoại động từ +- (ê-cốt) bạt tai, tạt tai (ai) +* nội động từ +- (ê-cốt) chạy vội, đi vội + +@skep /skep/ +* danh từ +- rổ, rá (đan bằng mây...) +- đõ ong (bằng rơm, mây...) + +@skepsis /'sepsis/ +* danh từ +- thuyết hoài nghi, chủ nghĩa hoài nghi + +@skeptic / (skeptic) / +* danh từ +- người hay hoài nghi, người theo chủ nghĩa hoài nghi + +@skeptical / (skeptical) / +* tính từ +- hoài nghi, đa nghi, hay ngờ vực +- theo chủ nghĩa hoài nghi; có tư tưởng hoài nghi; nhằm ủng hộ tư tưởng hoài nghi; xuất phát từ tư tưởng hoài nghi + +@skepticism / (skepticism) / +* danh từ +- chủ nghĩa hoài nghi + +@skerry /'skeri/ +* danh từ +- đào ngầm; đá ngầm + +@sketch /sketʃ/ +* danh từ +- bức vẽ phác, bức phác hoạ +=to make a sketch of a scene: vẽ phác một cảnh +- bản tóm tắt +- bản phác thảo (một kế hoạch) +- vở ca kịch ngắn +- bản nhạc nhịp đơn +* động từ +- vẽ phác, phác hoạ; phác thảo +=to go out sketching: đi lấy phác hoạ + +@sketcher /'sketʃə/ +* danh từ +- người vẽ phác; người phác thảo (kế hoạch...) + +@sketchiness /'sketʃinis/ +* danh từ +- sự sơ sài; tính phác thảo, tính chất đại cương, tính dự thảo (đề cương, kế hoạch...) + +@sketchy /'sketʃi/ +* tính từ +- sơ sài, phác, đại cương + +@skew /skju:/ +* tính từ +- nghiêng, xiên +=skew line: đường xiên +- (toán học) ghềnh +=skew curve: đường ghềnh; +=skew ruled surface: mặt kẻ ghềnh +- (toán học) đối xứng lệch +=skew determinant: định thức đối xứng lệch +* danh từ +- mặt nghiêng, phần nghiêng; mặt nghiêng của mái đầu hồi; phần nghiêng ở đầu trụ +- gạch đá gá ở đầu hồi +* nội động từ +- đi nghiêng, đi xiên +- (tiếng địa phương) liếc nhìn +* ngoại động từ +- làm nghiêng đi, làm xiên đi +- bóp méo, xuyên tạc + +@skewbald /'skju:bɔ:ld/ +* tính từ +- vá (trắng nâu, không có màu đen) (ngựa) + +@skewer /'skju:ə/ +* danh từ +- cái xiên (để nướng thịt) +-(đùa cợt) gươm, kiếm +* ngoại động từ +- xiên (thịt để nướng) + +@skew-eyed /'skju:'aid/ +* tính từ +- có mắt lác + +@ski /ski:/ +* danh từ, số nhiều ski, skis +- xki, ván trượt tuyết +* nội động từ ski'd +- trượt tuyết; đi xki + +@skiagram / (skiagram) / +* danh từ +- ánh tia x + +@skiagraph / (skiagraph) / +* danh từ +- ánh vẽ bóng +- (kiến trúc) mặt cắt đứng (một cái nhà) + +@skiagraphy / (skiagraphy) / +* danh từ +- thuật vẽ bóng +- thuật chụp tia x ((thường) skiagraphy) +- (kiến trúc) mặt cắt đứng (một cái nhà) +- (thiên văn học) phép đo bóng (mặt trời) tính giờ + +@skid /skid/ +* danh từ +- má phanh +- sống trượt +- sự quay trượt; sự trượt bánh +- (hàng không) nạng đuôi +!on the skids +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) gặp tai hoạ đến nơi +- xuống chó, xuống dốc (bóng) +* động từ +- chèn; chặn +- trượt (xe, bánh xe); làm cho (xe, bánh xe) trượt + +@skiddoo /ski'du:/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi, bỏ đi + +@skid row /'skid,rou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu tụ họp bọn rượu chè lưu manh (ở một thành phố) + +@skier /'ski:ə/ +* danh từ +- người trượt tuyết + +@skiff /skif/ +* danh từ +- thuyền nhẹ, tàu nhẹ, xuồng nhỏ + +@skiffle /'skifl/ +* danh từ +- nhạc của dàn nhạc đệm ((xem) skiffle-group) + +@skiffle-group /'skiflgru:p/ +* danh từ +- dàn nhạc đệm (cho một nhạc sĩ vừa chơi ghita vừa hát) + +@skilful /'skilful/ +* tính từ +- khéo, khéo léo, khéo tay, tinh xảo; tài tình + +@skill /skil/ +* danh từ +- sự khéo léo, sự khéo tay, sự tinh xảo; kỹ năng, kỹ xảo +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đáng kể, thành vấn đề +=it skills not: không đáng kể, không thành vấn đề + +@skilled /skild/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) khéo léo, lành nghề +=skilled labour: lao động lành nghề +=skilled worker: công nhân lành nghề + +@skilless /'skillis/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vụng về, không có kinh nghiệm, không có kỹ xảo; dốt (về cái gì) + +@skillet /'skilit/ +* danh từ +- xoong nhỏ có cán (thường có ba chân) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chảo rán + +@skilly /'skili/ +* danh từ +- cháo lúa mạch loãng + +@skim /skim/ +* ngoại động từ +- hớt bọt, hớt váng +- gạn chất kem, gạn chất béo +=to skim the fat off the soup: hớt bớt mỡ ở xúp +=to skim the cream off something: ((thường) (nghĩa bóng)) lấy đi phần tốt nhất của vật gì +- làm cho lướt sát qua, ném là là mặt đất, ném thia lia +- đọc lướt, đọc qua loa +- lượm lặt (sự kiện quan trọng) +* nội động từ +- đi lướt qua, đi sát qua, bay là là (mặt đất...) +=to skim along the ground: bay là là mặt đất +- bay lướt trên không trung +- đọc lướt, đọc qua +=to skim throught a novel: đọc lướt một quyển tiểu thuyết + +@skimble-scamble /'skimbl,skæmbl/ +* tính từ +- không có mạch lạc, lộn xộn + +@skimmer /'skimə/ +* danh từ +- người gạn kem (trong sữa) +- người đọc lướt một quyển sách +- thìa hớt kem (trong sữa); thìa hớt bọt +- thuyền máy nhẹ và nhanh +- (động vật học) nhạn biển mỏ giẹp (hay bay là là trên mặt nước để kiếm mồi) + +@skimming-dish /'skimiɳdiʃ/ +* danh từ (từ lóng) +- thuyền đua đáy bằng +- thuyền máy nhẹ và nhanh + +@skimp /skimp/ +* động từ +- bủn xỉn, ăn ơ keo kiệt (với ai) +=to skimp somebody in food: tính từng miếng ăn với người nào + +@skimpiness /'skimpinis/ +* danh từ +- tính bủn xỉn, tính keo kẹt + +@skimpingly /'skimpiɳli/ +* phó từ +- bủn xỉn, keo kiệt + +@skimpy /'skimpi/ +* tính từ +- bủn xỉn, keo kiệt +- thiếu, không đủ +=skimpy coat: áo chật; áo thiếu vải + +@skim milk /'skim'milk/ +* danh từ +- sữa đã lấy hết kem + +@skin /skin/ +* danh từ +- da, bì +=outer skin: biểu bì +- vỏ +=orange skin: vỏ cam +- da thú +- bầu bằng da thú (để đựng nước, rượu...) +- vỏ tàu +!to be no skin off someone's back +- (từ lóng) không dính dáng đến ai, không động chạm đến ai, không ảnh hưởng gì đến ai +!to be only skin and bone +- gầy chỉ còn da bọc xương +!he cannot change his skin +- chết thì chết nết không chừa +!to escape by (with) the skin of one's teeth x tooth to fear for one's skin +- sợ mất mạng +!to get under someone's skin +- (thông tục) nắm được ai, làm cho ai phải chú ý +- làm cho ai bực tức, chọc tức ai +!to have a thick skin +- cứ trơ ra (khi bị phê bình, bị chửi...) +!to have a thin skin +- dễ bật lò xo (khi bị phê bình, bị chửi...) +!near is my shirt, but nearer is my skin x shirt to save one's skin +- chạy thoát +!i would not be in his skin +- tôi không muốn ở địa vị của nó +* ngoại động từ +- lột da +=to skin a rabbit: lột da một con thỏ +- bóc vỏ, gọt vỏ +- (thông tục) lột quần áo (ai) +- (từ lóng) lừa đảo +- ((thường) : over) bọc lại +* nội động từ +- lột da (rắn) +- đóng sẹo, lên da non (vết thương) +- (thông tục) cởi quần áo +!to skin alive +- lột sống (súc vật) +- (thông tục) mắng mỏ thậm tệ, trừng phạt nặng nề +- (thông tục) đánh gục, đánh bại hắn +!to keep one's eyes skinned +- (từ lóng) cẩn thận, cảnh giác + +@skinflint /'skinflint/ +* danh từ +- người keo kiệt, người vắt cổ chày ra mỡ + +@skinful /'skinful/ +* danh từ +- bầu đầy (rượu, nước) +- (thông tục) bụng đầy +!he's got a good skinful +- nó say bí tỉ + +@skink /'skiɳk/ +* danh từ +- (động vật học) thằn lằn bóng chân ngắn + +@skinner /'skinə/ +* danh từ +- người lột da thú +- người buôn bán da thú, người buôn bán áo bằng da lông +- (từ lóng) kẻ lừa đảo + +@skinniness /'skininis/ +* danh từ +- sự gầy giơ xương, sự gầy nhom + +@skinny /'skini/ +* tính từ +- (thuộc) da; như da +- gầy giơ xương, gầy nhom + +@skintight /'skintait/ +* danh từ +- sát da (quần áo) + +@skin magazine /'skin,mægə'zi:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) báo ảnh đàn bà khoả thân + +@skin-bound /'skinbaund/ +* tính từ +- có da bọc căng, căng da +- (y học) bị bệnh cứng bì + +@skin-deep /'skin'di:p/ +* tính từ +- nhẹ, không sâu, không quá lần da (vết thương) +- hời hợt, không sâu, không bền; chỉ có bề ngoài (tình cảm, ấn tượng, sắc đẹp...) + +@skin-disease /'skindi,zi:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh ngoài da + +@skin-diver /'skin,daivə/ +* danh từ +- thợ lặn trần (không mặc áo lặn) + +@skin-dresser /'skin,dresə/ +* danh từ +- người thuộc da lông + +@skin-game /'skingeim/ +* danh từ +- (từ lóng) sự lừa đảo + +@skin-grafting /'skin,grɑ:ftiɳ/ +* danh từ +- (y học) sự ghép da, sự vá da + +@skip /skip/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân +- ông bầu +* danh từ +- thùng lồng (để chuyển người, đồ vật lên xuống hầm mỏ) +- (như) skep +- sự nhảy nhót, sự nhảy cẫng +- sự nhảy dây +- nhảy, bỏ quãng +=to skip from one subject to another: đang chuyện nọ nhảy (rọ) sang chuyện kia +=he skips as he reads: khi đọc, anh ấy bỏ quãng +- nhảy lớp +- (từ lóng) chuồn, lủi, đi mất +* ngoại động từ +- nhảy, bỏ, quên +=to skip a passage: nhảy một đoạn +=to skip a form: nhảy một lớp +=to skip the descriptions: bỏ không đọc những đoạn tả, quên không đọc những đoạn tả + +@skipants /'ski:pænts/ +* danh từ +- quần trượt tuyết, quần đi xki + +@skipjack /'skipdʤæk/ +* danh từ +- con nhảy (đồ chơi của trẻ con) +- cá nhảy; bọ nhảy + +@skipper /'skipə/ +* danh từ +- người nhảy dây +- người đọc sách hay bỏ quãng +- (động vật học) bướm nâu +- (động vật học) cá thu đao +- thuyền trưởng +- (hàng không) hoa tiêu trưởng +- (thể dục,thể thao) đội trưởng, thủ quân + +@skippet /'skipit/ +* danh từ +- (sử học) ống đựng ấn, hộp ấn + +@skippingly /'skipiɳli/ +* phó từ +- nhảy, nhảy nhót +- hay nhảy từ vấn đề nọ sang vấn đề kia, hay bỏ quãng + +@skipping-rope /'skipiɳroup/ +* danh từ +- dây để nhảy (nhảy dây) + +@skip-bomb /'skipbɔm/ +* động từ +- (quân sự) bay là là để ném bom + +@skirl /skə:l/ +* danh từ +- te te (tiếng kêu của kèn túi) +* nội động từ +- kêu te te + +@skirmish /'skə:miʃ/ +* nội động từ +- (quân sự) cuộc chạm trán, cuộc giao tranh nhỏ +- cuộc cãi lý +* nội động từ +- (quân sự) đánh nhỏ lẻ tẻ + +@skirmisher /'skə:miʃə/ +* danh từ +- (quân sự) người tham gia cuộc giao tranh nhỏ +- nhóm quân tham gia cuộc giao tranh nhỏ + +@skirt /skə:t/ +* danh từ +- vạt áo +- váy, xiêm +=divided skirt: quần rộng thùng thình (trông như váy) +- khụng (từ lóng) đàn bà, con gái, thị mẹt, cái hĩm +- ((thường) số nhiều) bờ, mép, rìa +=on the skirts of the wood: ở rìa rừng +* động từ +- đi dọc theo, đi quanh, đi ở bờ rìa; ở dọc theo +=to skirt the coast: đi dọc theo bờ biển +=road skirts round wood: con đường đi vòng mép rừng + +@skirting-board /'skə:tiɳbɔ:d/ +* danh từ +- (kiến trúc) ván chân tường + +@skirt-dance /'skə:tdɑ:ns/ +* nội động từ +- nhảy xoè váy + +@skirt-dancer /'skə:tdɑ:nsə/ +* danh từ +- người nhảy xoè váy + +@skirt-dancing /'skə:t,dɑ:nsiɳ/ +* danh từ +- sự nhảy xoè váy + +@skit /skit/ +* danh từ +- bài thơ trào phúng, bài văn châm biếm, vở kịch ngắn trào phúng +- (thông tục) nhóm, đám (người...) + +@skitter /'skitə/ +* nội động từ +- bay đớp mặt nước (chim) +- câu nhắp, câu nhử, câu rê (câu cá) + +@skittish /'skitiʃ/ +* tính từ +- sự bóng, nhát, hay lồng (ngựa) +- đỏm dáng, õng ẹo; lẳng lơ (đàn bà) + +@skittishness /'skitiʃnis/ +* danh từ +- tính hay sợ bóng, tính nhát, tính hay lồng (ngựa) +- tính làm đỏm, tính õng ẹo; tính lẳng lơ (đàn bà) + +@skittle /'skitl/ +* danh từ +- (số nhiều) trò chơi ky +- con ky +!beer and skittles x beer skittlesskittle +- (từ lóng) chuyện tầm bậy! + +@skittle-alley /'skitl,æli/ +-ground) +/'skitlgraund/ +* danh từ +- sân chơi ky + +@skittle-ground /'skitl,æli/ +-ground) +/'skitlgraund/ +* danh từ +- sân chơi ky + +@skittle-pin /'skitlpin/ +* danh từ +- con ky (để chơi ky) + +@skive /skaiv/ +* ngoại động từ +- lạng mỏng, bào mỏng (da, cao su) +- mài mòn (mặt ngọc) + +@skiver /'skaivə/ +* danh từ +- người lạng mỏng (da, cao su...) +- dao lạng (để lạng mỏng da) +- da lạng (đã lạng mỏng) + +@skivvies /'skiviz/ +* danh từ số nhiều +- (hàng hải), (từ lóng) áo lót + +@skivvy /'skivi/ +* danh từ +- (thông tục) ((thường) guội đầy tớ gái + +@ski-joring /'ski:,dʤɔ:riɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn trượt tuyết có ngựa kéo + +@ski-jump /'ski:dʤʌmp/ +* danh từ +- môn nhảy xki; cái nhảy xki +- đường dốc nhảy xki + +@ski-running /'ski:,rʌniɳ/ +* danh từ +- sự trượt tuyết; sự đi xki + +@skoal /skoul/ +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chúc sức khoẻ anh! + +@skua /'skju:ə/ +* danh từ +- (động vật học) chim cướp biển (thuộc bộ mòng biển) + +@skulduggery /'skʌl,dʌgəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) sự lừa bịp +- hành động xấu xa hủ bại + +@skulk /skʌlk/ +* nội động từ +- trốn tránh, lẩn lút +- trốn việc, lỉnh +* danh từ +- người trốn việc, người hay lỉnh (((cũng) skulker) + +@skulker /skʌlkə/ +* danh từ +- người trốn việc, người hay lỉnh (((cũng) skulk) + +@skulkingly /'skʌlkiɳli/ +* phó từ +- trốn tránh, lỉnh + +@skull /skʌl/ +* danh từ +- sọ, đầu lâu +=skull and crossbones: đầu lâu và hai xương chéo (tượng trưng cho sự chết) +- đầu óc, bộ óc +=thick skull: óc ngu si, óc đần độn +=empty skull: đầu óc rỗng tuếch + +@skullduggery /'skʌl,dʌgəri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) sự lừa bịp +- hành động xấu xa hủ bại + +@skull session /'skʌl'seʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuộc họp, cuộc hội ý + +@skull-cap /'skʌlkæp/ +* danh từ +- mũ chỏm (các cụ già hay đội ở nhà) +- (thực vật học) cỏ long ba (họ hoa môi) + +@skunk /skʌɳk/ +* danh từ +- (động vật học) chồn hôi +- bộ lông chồn hôi +- (thông tục) người bẩn thỉu hôi hám, người đáng khinh bỉ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh bại không gỡ được (trong cuộc đấu...) + +@skupshtina /'skupʃtinə/ +* danh từ +- quốc hội nam tư + +@sky /skai/ +* danh từ +- trời, bầu trời +=clear sky: trời trong +=under the open sky: ngoài trời +=to laund (praise, extol) someone to the skies: tân ai lên tận mây xanh +- cõi tiên, thiêng đường +- khí hậu, thời tiết +=under warmer sky (skies): ở (nơi) khí hậu ấm hơn +!if the sky fall we shall catch larks +- (xem) lark +!out of a clear sky +- thình lình, không báo trước +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đánh vọt lên cao (bóng crickê) +- treo (tranh) cao quá; treo tranh (của ai) quá cao + +@skyer /'skaiə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đánh vọt lên cao (crickê) + +@skyey /'skaii/ +* tính từ +- (thuộc) trời, (thuộc) bầu trời; như trời xanh +- cao ngất trời, cao tận mây xanh + +@skylark /'skailɑ:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim chiền chiện +* nội động từ +- nô đùa, vui nhộn + +@skylight /'skailait/ +* danh từ +- cửa sổ ở trần nhà, cửa sổ ở mái nhà + +@skyline /'skailain/ +* danh từ +- đường chân trời +- hình (đồi, núi) in lên chân trời + +@skysail /'skaiseil/ +* danh từ +- buồm cánh chim ((cũng) sky-scraper) + +@skyscape /'skaiskeip/ +* danh từ +- cảnh bầu trời +- bức vẽ bầu trời + +@skywards /'skaiwəd/ +* tính từ & phó từ +- lên trời, về phía bầu trời + +@skyway /'skai,wei/ +* danh từ +- đường hàng không + +@sky marker /'skai'mɑ:kə/ +* danh từ +- đèn dù, pháo sáng + +@sky pilot /'skai,pailət/ +* danh từ +- (từ lóng) mục sư + +@sky truck /'skai'trʌk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) máy bay vận tải + +@sky-blue /'skai'blu:/ +* tính từ +- xanh da trời +* danh từ +- màu xanh da trời + +@sky-born /'skai'bɔ:n/ +* tính từ +- (thơ ca) sinh ra ở cõi tiên, vốn là người thần tiên + +@sky-clad /'skaiklæd/ +* tính từ +-(đùa cợt) mặc áo da, trần truồng + +@sky-high /'skai'hai/ +* tính từ +- cao ngất trời, cao tận mây xanh +=sky-high mountains: núi cao ngất trời + +@sky-rocket /'skai,rɔkit/ +* danh từ +- pháo thăng thiên +* nội động từ +- tăng vọt, lên vùn vụt (giá cả) + +@sky-scraper /'skai,skreipə/ +* danh từ +- (như) skysail +- nhà chọc trời + +@sky-writer /'skai,raitə/ +* danh từ +- máy bay quảng cáo + +@sky-writing /'skai,raitiɳ/ +* danh từ +- chữ (quảng cáo...) vẽ lên bầu trời (bằng máy bay); quảng cáo trên bầu trời + +@slab /slæb/ +* danh từ +- phiến đá mỏng +- tấm ván bìa +- thanh, tấm +=slab of chocolate: thanh sôcôla +* ngoại động từ +- bóc bìa, xẻ bìa (gỗ) +- lát bằng tấm, lát bằng phiến +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhớ, đặt dính + +@slabber /'slɔbə/ +* danh từ +- nước dãi +- chuyện uỷ mị sướt mướt +- tình cảm uỷ mị +* nội động từ +- nhỏ dãi, chảy nước dãi +- thích nói chuyện uỷ mị sướt mướt +* ngoại động từ +- làm dính nước dãi (vào quần áo) +- làm ẩu; làm vụng về + +@slabbing-gang /'slæbiɳgæɳ/ +* danh từ +- bộ cưa xẻ bìa + +@slab-sided /'slæb'saidid/ +* tính từ +- cao và gầy, lẻo khoẻo + +@slack /slæk/ +* tính từ +- uể oải, chậm chạp +=to be slack in doing something: uể oải làm việc gì +- chùng, lỏng +=a slack rope: dây thừng chùng +=to keep a slack hand (rein): buông lỏng dây cương; (nghĩa bóng) lỏng tay (lãnh đạo) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mềm yếu, yếu ớt, nhu nhược, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị lung lạc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hay bê trễ, hay sao lãng, phất phơ, chểnh mảng +- ế ẩm +=slack trade: việc buôn bán ế ẩm +=slack business: công việc không chạy +- làm mệt mỏi, làm uể oải +=slack weather: thời tiết làm cho uể oải +- đã tôi (vôi) +* danh từ +- phần dây chùng +=to haul in the slack: căng dây ra cho thẳng +- thời kỳ buôn bán ế ẩm +- (thông tục) sự chơi, sự nghỉ ngơi, sự xả hơi +=to have a good slack: nghỉ một cách thoải mái +- (tiếng địa phương) sự hỗn láo, sự xấc lấc +- (số nhiều) quần +- than cám (để làm than nén) +* động từ +- nới, làm chùng (dây) +- (thông tục) nghỉ ngơi, xả hơi +- (thông tục) phất phơ, chểnh mảng +- tôi (vôi) +!to slack off +- giảm bớt nhiệt tình, giảm bớt sự cố gắng +!to slack up +- giảm bớt tốc lực, đi chậm lại (xe lửa) + +@slacken /'slækn/ +* ngoại động từ +- nới, làm chùng (dây); duỗi (bắp thịt); thả lỏng (đen & bóng) +- làm chận lại; chậm (bước) lại +- làm giảm bớt, làm dịu bớt, làm bớt quyết liệt +* nội động từ +- trở nên uể oải +- trở nên phất phơ, trở nên chểnh mảnh +- giảm bớt +- đình trệ (sự buôn bán) +- dịu đi, bớt quyết liệt + +@slacker /'slækə/ +* danh từ +- (thông tục) người phất phơ, người chểnh mảnh, người lười biếng + +@slackness /'slæknis/ +* danh từ +- sự uể oải +- sự chùng (dây); sự lỏng lẻo (kỷ luật) +- sự phất phơ, sự chểnh mảng, sự lười biếng +- sự ăn không ngồi rồi +- sự đình trệ, sự ế ẩm (buôn bán) + +@slack lime /'slæk'laim/ +* danh từ +- vôi (đã) tôi + +@slack water /'slæk,wɔtə/ +* danh từ +- lúc nước không lên không xuống +- dòng nước không chảy + +@slack-baked /'slæk'beikt/ +* tính từ +- nướng non (bánh mì) +- (nghĩa bóng) non nớt + +@slag /slæg/ +* danh từ +- (kỹ thuật) xỉ, vảy (sắt) +* nội động từ +- kết thành xỉ + +@slaggy /'slægi/ +* tính từ +- có xỉ, như xỉ + +@slain /slei/ +* ngoại động từ slew; slain +- (thơ ca); (văn học);(đùa cợt) giết + +@slake /sleik/ +* ngoại động từ +- làm nhẹ, làm dịu (đau đớn); làm nguôi (mối hận...); làm thoả mãn +=to slake one's thirst: làm cho đỡ khát, giải khát +=to slake a revenge: trả thù +- tôi (vôi) + +@slakeless /'sleiklis/ +* tính từ +- (thơ ca) không làm đỡ được (cơn khát); không làm nguôi được (hận...); không thoả mãn được + +@slalom /'sleiləm/ +* danh từ +- cuộc thi trượt tuyết theo đường dốc có vật chướng ngại +- cuộc thi thuyền có vật chướng ngại + +@slam /slæm/ +* danh từ +- tiếng cửa đóng sầm +- sự ăn hầu hết, sự ăn hết (quân bài đối phương) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lời phê bình gay gắt, lời đả kích đao to búa lớn +* ngoại động từ +- đóng sầm (cửa) +=to slam the door on somebody: đóng cửa sầm một cái vào mặt ai +- ném phịch (vật gì, xuống bàn...) +- (từ lóng) thắng một cách dễ dàng +- giội, nã (đạn đại bác) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) phê bình gay gắt, đả kích kịch liệt +* nội động từ +- đóng sầm, rập mạnh (cửa) + +@slander /'slɑ:ndə/ +* danh từ +- sự vu cáo, sự vu khống; lời vu oan; sự nói xấu +- (pháp lý) lời phỉ báng; lời nói xấu +* ngoại động từ +- vu cáo, vu khống, vu oan; nói xấu; phỉ báng + +@slanderer /'slɑ:ndərə/ +* danh từ +- kẻ vu khống, kẻ vu oan; nói xấu; phỉ báng + +@slanderous /'slɑ:ndərəs/ +* tính từ +- vu cáo, vu khống, vu oan; nói xấu; phỉ báng + +@slanderousness /'slɑ:ndərəsnis/ +* danh từ +- tính chất vu cáo, tính chất vu khống, tính chất vu oan; tính chất nói xấu; tính chất phỉ báng + +@slang /slæɳ/ +* danh từ +- tiếng lóng +=schoolboy slang: tiếng lóng của học sinh +* động từ +- mắng, chửi, rủa +- nói lóng + +@slanginess /'slæɳinis/ +* danh từ +- tính chất lóng (của một từ...) +- tính thích nói lóng + +@slangy /'slæɳli/ +* tính từ +- (thuộc) tiếng lóng; dùng như tiếng lóng; có tiếng lóng +- thích nói lóng + +@slant /slɑ:nt/ +* tính từ +- (thơ ca) xiên, nghiêng +* danh từ +- đường xiên, đường nghiêng +=hải a slant of wind: gió hiu hiu thổi xuôi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cách nhìn vấn đề, quan điểm, thái độ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cái liếc +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự quở mắng gián tiếp, sự phê bình gián tiếp +* ngoại động từ +- làm nghiêng; làm cho đi chệch đường +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đưa (tin) theo một quan điểm riêng; bày tỏ thái độ, bày tỏ quan điểm (bằng cách nói ra hoặc viết ra) +* nội động từ +- dốc nghiêng đi, xiên; đi chệch đường + +@slanting /'slɑ:ntiɳ/ +* tính từ +- nghiêng, xiên, chéo; xếch (mắt) + +@slantways / (slantwise) / +* phó từ +- nghiêng, xiên, chéo; xếch + +@slantwise / (slantwise) / +* phó từ +- nghiêng, xiên, chéo; xếch + +@slap /slæp/ +* danh từ +- cái vỗ, cái đập (bằng bàn tay) +=a slap on the shoulder: cái vỗ vai +=a slap in the face: cái vả vào mặt, (bóng) các đập vào mặt; sự lăng mạ; điều sỉ nhục +* ngoại động từ +- vỗ, phát, vả +!to slap down +- phê bình, quở trách +* phó từ +- bất thình lình; trúng +=to hit someone slap in the eyes: đánh trúng vào mắt ai +=to run slap into someone: đâm sầm vào ai + +@slapdash /'slæpdæʃ/ +* tính từ +- ẩu; bừa, được đâu hay đó; liều lĩnh +* danh từ +- công việc làm ẩu; công việc làm bừa; hành động bừa + +@slapjack /'slæpdʤæk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bánh kẹp, bánh xèo + +@slapping /'slæpiɳ/ +* tính từ +- rất nhanh; rất to, rất tốt +=a slapping pace: bước đi rất nhanh +=a slapping meal: bữa ăn thịnh soạn +- vạm vỡ, nở nang +=a slapping great girl: một cô gái nở nang + +@slapstick /'slæpstik/ +* danh từ +- roi đét, roi pháo (của anh hề) +- (nghĩa bóng) trò cười nhộn, , trò hề tếu ((cũng) slapstick comedy) + +@slap-bang /slæp'bæɳ/ +* phó từ +- thình lình, đột nhiên +- mạnh mẽ, dữ dội; ầm ĩ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ẩu, bừa; liều lĩnh + +@slap-happy /'slæp'hæpi/ +* tính từ +- (từ lóng) nhộn, vui tếu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) say đòn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngớ ngẩn, ngốc nghếch + +@slap-up /'slæpʌp/ +* tính từ +- (từ lóng) ác, bảnh, chiến +=a slap-up suit: một bộ cánh bảnh + +@slash /'slæʃ/ +* danh từ +- vết chém, vết rạch, vết cắt +- đường rạch, đường cắt (ở áo phụ nữ...) +- đống cành lá cắt (khi đốn cây) +* động từ +- rạch, cắt, khía +- hạ (giá), cắt bớt +=to slash a speech: cắt bớt nhiều đoạn trong một bài diễn văn +- quất, quật, đánh (bằng roi) +- (thông tục) đả kích, đập tơi bời (một cuốn tiểu thuyết...) +- (quân sự) chặt (cây) để làm đống cây cản + +@slashing /'slæʃiɳ/ +* tính từ +- nghiêm khắc, ác liệt, kịch liệt, dữ dội +=slashing criticism: sự phê bình kịch liệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lớn, phi thường +=a slashing success: một thắng lợi lớn + +@slat /slæt/ +* danh từ +- thanh (gỗ...) mỏng (để làm mành mành, làm giát giường...) ((cũng) spline) +* động từ +- vỗ phần phật, đập phần phật (vào cột buồm) (buồm) +- đập mạnh, đánh bốp (vào mặt cái gì...) + +@slate /sleit/ +* danh từ +- đá bảng, đá +- ngói đá đen +- bảng đá (của học sinh) +- màu xám đen +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) danh sách tạm thời (người ứng cử...) +!clean slate +- (xem) clean +!to clean the slate +- giũ trách nhiệm, bỏ nhiệm vụ +!to have a slate loose +- hâm hâm, gàn +!to sart with a clean slate +- làm lại cuộc đời +* tính từ +- bằng đá phiến, bằng đá acđoa +* ngoại động từ +- lợp (nhà) bằng ngói acđoa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đề cử (ai); ghi (ai) vào danh sách người ứng cử +* ngoại động từ +- (thông tục) công kích, đả kích +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chửi rủa thậm tệ; trừng phạt nghiêm khắc + +@slater /'sleitə/ +* danh từ +- thợ lợp ngói acđoa + +@slate-club /'sleitklʌb/ +* danh từ +- hội chơi họ nhỏ + +@slate-coloured /'sleit,kʌləd/ +* tính từ +- có màu đá acđoa + +@slate-pencil /'sleit'pensl/ +* danh từ +- bút chì đá + +@slating /'sleitiɳ/ +* danh từ +- sự lợp bằng nói acđoa +- ngói acđoa (nói chung) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đề cử +* ngoại động từ (thông tục) +- công kích, đả kích +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chửi rủa thậm tệ; trừng phạt nghiêm khắc + +@slattern /'slætə:n/ +* danh từ +- người đàn bà nhếch nhác, người đàn bà lôi thôi lếch thếch + +@slatternliness /'slætə:nlinis/ +* danh từ +- tính nhếch nhác, tính lôi thôi lếch thếch + +@slatternly /'slætə:nli/ +* tính từ +- nhếch nhác, lôi thôi lếch thếch + +@slaty /'sleiti/ +* tính từ +- (thuộc) đá phiến; như đá phiến +- có màu đá phiến + +@slaughter /'slɔ:tə/ +* danh từ +- sự giết thịt, sự mổ thịt (bờ, lợn...) +- sự tàn sát; cuộc tàn sát +!slaughter (massacre) of the innocents +- (xem) innocent +* ngoại động từ +- giết thịt, mổ thịt (bò, lợn...) +- tài sát, chém giết + +@slaughterer /'slɔ:tərə/ +* danh từ +- đồ tể +- kẻ giết người hàng loạt, kẻ tàn sát hàng loạt + +@slaughterous /'slɔ:tərəs/ +* tính từ +- (văn học) giết hại hàng loạt, tàn sát hàng loạt + +@slaughter-house /'slɔ:təhaus/ +* danh từ +- lò mổ, lò sát sinh +- nơi tàn sát, chỗ chém giết +- cảnh tàn sát, cảnh chém giết + +@slav /slɑ:v/ +* tính từ +- (thuộc) chủng tộc xla-vơ +* danh từ +- người xla-vơ, dân tộc xla-vơ + +@slave /sleiv/ +* danh từ +- người nô lệ (đen & bóng) +=a slave to drink: (nghĩa bóng) người nô lệ của ma men +- người làm việc đầu tắt mặt tối, thân trâu ngựa +- người bỉ ổi +* nội động từ +- làm việc đầu tắt mặt tối, làm thân trâu ngựa +=to slave from dawn until midnight: làm việc đầu tắt mặt tối từ sáng sớm đến khuya +=to slave at mathematics: chăm học toán + +@slaver /'sleivə/ +* danh từ +- tàu buôn nô lệ +- người buôn nô lệ +- nước dãi +- (nghĩa bóng) sự ton hót, sự bợ đỡ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lời nói vớ vẩn, lời nói tầm bậy +* nội động từ +- nhỏ dãi, chảy nước dãi +* ngoại động từ +- để chảy nước dãi vào (quần áo...) + +@slavery /'slævəri/ +* tính từ +- đầy nước dãi +- ton hót, bợ đỡ +=slavery compliments: những lời khen bợ đỡ +* danh từ +- cảnh nô lệ; sự nô lệ +=to prefer death to slavery: thà chết không chịu làm nô lệ +- sự chiếm hữu nô lệ +- sự lao động vất vả; công việc cực nhọc + +@slaver driver /'sleiv,draivə/ +* danh từ +- cai nô (người cai trông nô lệ) +- người chủ ác nghiệt + +@slavey /'slævi/ +* danh từ +- (từ lóng) người đầy tớ gái (ở quán trọ) + +@slave states /'sleiv,steits/ +* danh từ số nhiều +- (sử học) những bang ở miền nam nước mỹ (có chế độ nô lệ trước nội chiến) + +@slave-born /'sleiv'bɔ:n/ +* tính từ +- sinh ra trong cảnh nô lệ, bố mẹ là người nô lệ + +@slave-grown /'sleiv'groun/ +* tính từ +- do người nô lệ sản xuất (hàng hoá) + +@slave-holder /'sleiv,houldə/ +* danh từ +- chủ nô + +@slave-hunter /'sleiv,hʌntə/ +* danh từ +- người săn nô lệ + +@slave-ship /'sleivʃip/ +* danh từ +- tàu buôn nô lệ + +@slave-trade /'sleivtreid/ +-traffic) +/'sleiv,træfik/ +* danh từ +- nghề buôn bán nô lệ; sự buôn bán nô lệ + +@slave-trades /'sleiv,treidə/ +* danh từ +- người buôn bán nô lệ + +@slave-traffic /'sleivtreid/ +-traffic) +/'sleiv,træfik/ +* danh từ +- nghề buôn bán nô lệ; sự buôn bán nô lệ + +@slavic /slə'vɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) ngôn ngữ xla-vơ + +@slavish /'sleiviʃ/ +* tính từ +- có tính chất nô lệ, khúm núm, đê tiện +- mù quáng +=slavish imitation: sự bắt chước mù quáng + +@slavishness /'sleiviʃnis/ +* danh từ +- tính chất nô lệ, tính chất khúm núm, tính chất đê tiện +- tính chất mù quáng (sự bắt chước) + +@slavonian /slə'vouniən/ +* tính từ +- (thuộc) ngôn ngữ xla-vơ +- (thuộc) chủng tộc xla-vơ +* danh từ +- người vùng xla-vô-ni + +@slavonic /slə'vɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) ngôn ngữ xla-vơ + +@slavonize /slə'vɔnaiz/ +* ngoại động từ +- xla-vơ hoá + +@slavophil /'slɑ:vəfil/ +* tính từ +- thân xla-vơ + +@slavophobe /'slɑ:vəfoub/ +* tính từ +- bài xla-vơ + +@slaw /slɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món rau cải thái trộn + +@slay /slei/ +* ngoại động từ slew; slain +- (thơ ca); (văn học);(đùa cợt) giết + +@slayer /'sleiə/ +* danh từ +- kẻ giết người, tên sát nhân + +@sleazy /'sli:zi/ +* tính từ +- mỏng (vải) +- (thông tục) nhếch nhác, lôi thôi lếch thếch + +@sled /sled/ +* danh từ +- xe trượt tuyết (do ngựa, chó, hươu kéo) +* nội động từ +- đi bằng xe trượt tuyết +* ngoại động từ +- chở bằng xe trượt tuyết + +@sledder /'sledə/ +* danh từ +- người đi xe trượt tuyết +- thú (ngựa, chó...) kéo xe trượt tuyết + +@sledding / (sleighing) / +* danh từ +- sự đi xe trượt tuyết +- đường đi xe trượt tuyết; tình trạng đường cho xe trượt tuyết chạy +!hard sledding +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự khó khăn, tình trạng khó khăn + +@sledge /sledʤ/ +* danh từ +- (như) sledge-hammer +* danh từ +- (như) sled +* nội động từ & ngoại động từ +- (như) sled + +@sledge-hammer /'sledʤ,hæmə/ +* danh từ ((cũng) sledge) +- búa tạ +- (định ngữ) như búa tạ +=sledge-hammer blows: những đòn búa tạ, những đòn trí mạng +=sledge-hammer style: văn đao to búa lớn +* ngoại động từ +- quai búa tạ vào +- tấn công mãnh liệt để áp đảo + +@sleek /sli:k/ +* tính từ: (sleeky) +/'sli:ki/ +- bóng, mượt +- mỡ màng béo tốt (gà, chim...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khéo, ngọt xớt (lời nói, thái độ) +* ngoại động từ +- làm cho bóng, làm cho mượt + +@sleekness /'sli:knis/ +* danh từ +- tính chất bóng, tính chất mượt + +@sleeky /sli:k/ +* tính từ: (sleeky) +/'sli:ki/ +- bóng, mượt +- mỡ màng béo tốt (gà, chim...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khéo, ngọt xớt (lời nói, thái độ) +* ngoại động từ +- làm cho bóng, làm cho mượt + +@sleep /sli:p/ +* danh từ +- giấc ngủ; sự ngủ +=in one's sleep: trong khi ngủ +=the sleep of just: giấc ngủ ngon +=sleep that knows no breaking: giấc ngàn thu +=broken sleep: giấc ngủ trằn trọc +=to go to sleep: đi ngủ +=to fall on sleep: (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết +- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng +- sự chết +* nội động từ slept +- ngủ +=to sleep like a log (top): ngủ say +- ngủ giấc ngàn thu +- ngủ trọ, ngủ đỗ +=to sleep at a boarding-house: ngủ ở nhà trọ +- (: with) ngủ, ăn nằm (với ai) +=to sleep around: ăn nằm lang chạ +- nằm yên +=sword sleeps in scabbard: gươm nằm yên trong bao +* ngoại động từ +- ngủ (một giấc ngủ) +=to sleep the sleep of the just: ngủ một giấc ngủ ngon +- có đủ chỗ ngủ cho +=this lodging sleeps 50 men: chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người +!to sleep away +- ngủ cho qua (ngày giờ) +=to sleep hours away: ngủ cho qua giờ +!to sleep in nh to live in +- (ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ +=to be slep in: dùng để ngủ; có người ngủ +=the bed had not been slept in for months: giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi +!to sleep off +- ngủ đã sức +- ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) +=to sleep off one's headache: ngủ cho hết nhức đầu +=to sleep it off: ngủ cho giã rượu +!to sleep on; to sleep upon; to sleep over +- gác đến ngày mai +=to sleep on a question: gác một vấn đề đến ngày mai +!let sleeping dogs lie +- (xem) dog +!the top sleeps +- con cù quay tít + +@sleeper /'sli:pə/ +* danh từ +- người ngủ; người hay ngủ +- tà vẹt (đường sắt) +- giường ngủ (trong toa xe); toa xe có giường ngủ +- gióng đỡ ngang +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngựa đua không ngờ thắng cuộc; quyển sách không ngờ thành công + +@sleepiness /'sli:pinis/ +* danh từ +- sự buồn ngủ, sự ngái ngủ +- sự uể oải + +@sleeping-bag /'sli:piɳbæɳ/ +* danh từ +- chăn chui (để ngủ ngoài trời) + +@sleeping-car /'sli:piɳkɑ:/ +* danh từ +- toa xe có giường ngủ + +@sleeping-draught /'sli:piɳdrɑ:ft/ +* danh từ +- thuốc ngủ + +@sleeping-pills /'sli:piɳpilz/ +* danh từ số nhiều +- viên thuốc ngủ + +@sleeping-sickness /'sli:piɳ,siknis/ +* danh từ +- bệnh buồn ngủ + +@sleeping-suit /'sli:piɳsju:t/ +* danh từ +- quần áo ngủ + +@sleepless /'sli:plis/ +* tính từ +- thức, không ngủ +=a sleepless night: một đêm không ngủ + +@sleeplessness /'sli:plisnis/ +* danh từ +- sự khó ngủ, sự không ngủ được; tình trạng trằn trọc, tình trạng thao thức + +@sleepy /'sli:pi/ +* tính từ +- buồn ngủ, ngái ngủ +- làm buồn ngủ +- uể oải, kém hoạt động +=sleepy little town: thành phố nhỏ không nhộn nhịp +- héo nẫu (quả, nhất là quả lê) + +@sleepyhead /'sli:pihed/ +* danh từ +- người hay buồn ngủ +- người không chú ý, người đãng trí + +@sleepy sickness /'sli:piɳ,siknis/ +* danh từ +- bệnh buồn ngủ + +@sleep-walker /'sli:p,wɔ:kə/ +* danh từ +- người ngủ đi rong, người miên hành + +@sleep-walking /'sli:p,wɔ:kiɳ/ +* danh từ +- (y học) sự ngủ đi rong, sự miên hành + +@sleet /sli:t/ +* danh từ +- mưa tuyết +* nội động từ +- mưa tuyết +=it sleets: trời mưa tuyết + +@sleetiness /'sli:tinis/ +* danh từ +- tính chất mưa tuyết; tình trạng mưa tuyết + +@sleety /'sli:ti/ +* tính từ +- có mưa tuyết + +@sleeve /sli:v/ +* danh từ +- tay áo +=to put something up one's sleeve: bỏ vật gì trong tay áo +=to pluck someone's sleeve: níu tay áo ai +- (kỹ thuật) ống ngoài, ống bọc ngoài, măngsông +!to have plan up one's sleeve +- chuẩn bị sẵn một kế hoạch +!to laugh in one's sleeve +- (xem) laugh +!to turn (roll) up one's sleeves +- xắn tay áo (để đánh nhau, để làm việc...) +!to wear one's heart upon one's sleeve +- (xem) heart + +@sleeveless /'sli:vlis/ +* tính từ +- không có tay (áo) + +@sleeve-coupling /'sli:v,kʌpliɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ống măngsông + +@sleeve-fish /'sli:vfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) con mực (làm) mồi câu + +@sleeve-link /'sli:vliɳk/ +* danh từ +- khuy cửa tay + +@sleeve-valve /'sli:v,vækv/ +* danh từ +- van ống + +@sleigh /sled/ +* danh từ +- xe trượt tuyết (do ngựa, chó, hươu kéo) +* nội động từ +- đi bằng xe trượt tuyết +* ngoại động từ +- chở bằng xe trượt tuyết + +@sleighing / (sleighing) / +* danh từ +- sự đi xe trượt tuyết +- đường đi xe trượt tuyết; tình trạng đường cho xe trượt tuyết chạy +!hard sledding +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự khó khăn, tình trạng khó khăn + +@sleight /slait/ +* danh từ +- sự khéo tay, sự nhay tay +- trò lộn sòng +- mưu mẹo tài tình + +@sleight-of-hand /'slaitəv'hænd/ +* danh từ +- trò quỷ thuật +- trò lộn sòng đánh lân con đen +- sự nhanh tay (trong kiếm thuật) + +@sleigh-bell /'sleibel/ +* danh từ +- nhạc ngựa kéo xe trượt tuyết + +@slender /'slendə/ +* tính từ +- mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon +=a slender girl: cô gái mảnh khảnh +- ít ỏi, nghèo nàn +=slender earnings: tiền kiếm được ít ỏi +- mỏng manh +=slender hope: hy vọng mỏng manh +- yếu ớt, không âm vang (âm thanh, tiếng nói) + +@slenderize /'slendəraiz/ +* ngoại động từ +- làm cho mảnh dẻ, làm cho thon nhỏ +* nội động từ +- trở thành mảnh dẻ, trở thành thon nhỏ + +@slenderness /'slendənis/ +* danh từ +- vóc mảnh khảnh, tầm người mảnh dẻ; sự thon nhỏ +- sự ít ỏi, sự nghèo nàn +- sự mỏng manh +- sự yếu ớt, sự không âm vang (âm thanh, tiếng nói) + +@slept /sli:p/ +* danh từ +- giấc ngủ; sự ngủ +=in one's sleep: trong khi ngủ +=the sleep of just: giấc ngủ ngon +=sleep that knows no breaking: giấc ngàn thu +=broken sleep: giấc ngủ trằn trọc +=to go to sleep: đi ngủ +=to fall on sleep: (từ cổ,nghĩa cổ) đi ngủ; (nghĩa bóng) chết +- sự nghỉ ngơi, sự tĩnh dưỡng +- sự chết +* nội động từ slept +- ngủ +=to sleep like a log (top): ngủ say +- ngủ giấc ngàn thu +- ngủ trọ, ngủ đỗ +=to sleep at a boarding-house: ngủ ở nhà trọ +- (: with) ngủ, ăn nằm (với ai) +=to sleep around: ăn nằm lang chạ +- nằm yên +=sword sleeps in scabbard: gươm nằm yên trong bao +* ngoại động từ +- ngủ (một giấc ngủ) +=to sleep the sleep of the just: ngủ một giấc ngủ ngon +- có đủ chỗ ngủ cho +=this lodging sleeps 50 men: chỗ trọ này có đủ chỗ ngủ cho 50 người +!to sleep away +- ngủ cho qua (ngày giờ) +=to sleep hours away: ngủ cho qua giờ +!to sleep in nh to live in +- (ê-cốt) ngủ muộn, ngủ quên, ngủ quá giờ +=to be slep in: dùng để ngủ; có người ngủ +=the bed had not been slept in for months: giường không có người ngủ đã hàng tháng rồi +!to sleep off +- ngủ đã sức +- ngủ cho hết (tác dụng của cái gì) +=to sleep off one's headache: ngủ cho hết nhức đầu +=to sleep it off: ngủ cho giã rượu +!to sleep on; to sleep upon; to sleep over +- gác đến ngày mai +=to sleep on a question: gác một vấn đề đến ngày mai +!let sleeping dogs lie +- (xem) dog +!the top sleeps +- con cù quay tít + +@sleuth /slu:θ/ +* danh từ +- (như) sleuth-hound +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mật thám, trinh thám +* nội động từ +- làm mật thám, đi trinh thám + +@sleuth-hound /'slu:θ'haund/ +* danh từ +- chó (săn) dò thú, chó đánh hơi ((cũng) sleuth) + +@slew /slu:/ +* danh từ ((cũng) slue) +- vũng bùn, chổ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slough) +- (thông tục) lô, đống, số lượng lớn +- sự quay, sự xoay; sự vặn +* ngoại động từ ((cũng) slue) +- quay, xoay; vặn (vật gì) +=to slew round: quay (vật gì) quanh trục +* thời quá khứ của slay + +@slice /slais/ +* danh từ +- miếng mỏng, lát mỏng +=a slice of bread: một lát bánh mì +- phần, phần chia +=of profits: phần chia lợi tức +- dao cắt cá (ở bàn ăn) ((cũng) fish-slice) +- (như) slice-bar +- (ngành in) thanh phết mực +- (thể dục,thể thao) cú đánh xoáy sang tay thuận (bóng gôn) +* động từ +- cắt ra từng miếng mỏng, lạng +- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (bóng gôn) sang tay thuận (sang phải đối với người chơi tay phải, sang trái đối với người chơi tay trái) + +@slice-bar /'slaisbɑ:/ +* danh từ ((cũng) slice) +- que chọc lò +- xẻng xúc xỉ than +- xẻng rán (của nhà bếp) + +@slick /slik/ +* tính từ +- (thông tục) bóng, mượt; trơn +- (thông tục) tài tình, khéo léo; nhanh nhẹn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tài lừa, khéo nói dối +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) viết hay nhưng không sâu (sách...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hay thú vị, tốt +=a slick meal: một bữa ăn ngon, một bữa ăn thú vị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hấp dẫn; dễ thương +* phó từ +- (thông tục) thẳng, đúng; hoàn toàn +=to hit someone slick in the eye: đánh ai đúng vào mắt +=the ball came slick in the middle of them: quả bóng rơi đúng (thẳng) vào giữa bọn họ +- tài tình, khéo léo; trơn tru +* ngoại động từ +- làm cho bóng, làm cho mượt +- (: up) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm cho bảnh, làm cho ngăn nắp gọn gàng +* danh từ +- vết mỡ bóng loang trên mặt nước +- cái để giũa bóng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tạp chí in trên giấy bóng + +@slicker /'slikə/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- khoé lừa giỏi +- tay bợm già +- áo đi mưa + +@slid /slaid/ +* danh từ +- sự trượt +- đường trượt trên tuyết +- mặt nghiêng, ván trượt (để trượt hàng hoá...) +- khe trượt; bộ phận trượt (trong máy) +- bản kính mang vật (ở kính hiển vi) +- bản kính dương (đèn chiếu) +- (âm nhạc) luyến ngắt +* nội động từ slid +- trượt, chuyển động nhẹ nhàng +=piston slides noiselessly up and down: pittông chuyển động lên xuống rất êm +- lướt qua, đi lướt +=to slide over a delicate subject: đi lướt qua một vấn đề tế nhị +- đi qua, trôi qua +=let things slide: để sự việc trôi qua +- rơi vào, sa ngã +=to slide into sin: sa ngã vào vòng tội lỗi +- (âm nhạc) luyến +=to slide from one note to another: luyến từ nốt này sang nốt khác +* ngoại động từ +- bỏ, thả, đẩy nhẹ, đẩy trượt +=to slide timber: thả gỗ theo sườn núi +=to slide drawer into place: đẩy nhẹ ngăn kéo vào + +@slide /slaid/ +* danh từ +- sự trượt +- đường trượt trên tuyết +- mặt nghiêng, ván trượt (để trượt hàng hoá...) +- khe trượt; bộ phận trượt (trong máy) +- bản kính mang vật (ở kính hiển vi) +- bản kính dương (đèn chiếu) +- (âm nhạc) luyến ngắt +* nội động từ slid +- trượt, chuyển động nhẹ nhàng +=piston slides noiselessly up and down: pittông chuyển động lên xuống rất êm +- lướt qua, đi lướt +=to slide over a delicate subject: đi lướt qua một vấn đề tế nhị +- đi qua, trôi qua +=let things slide: để sự việc trôi qua +- rơi vào, sa ngã +=to slide into sin: sa ngã vào vòng tội lỗi +- (âm nhạc) luyến +=to slide from one note to another: luyến từ nốt này sang nốt khác +* ngoại động từ +- bỏ, thả, đẩy nhẹ, đẩy trượt +=to slide timber: thả gỗ theo sườn núi +=to slide drawer into place: đẩy nhẹ ngăn kéo vào + +@slider /'slaidə/ +* danh từ +- người trượt tuyết + +@slider-trombone /'slaidtrɔm,boun/ +* danh từ +- (âm nhạc) trombon trượt (có ống hình chữ u kéo ra kéo vào được) + +@slide-block /'slaidblɔk/ +* danh từ +- (kỹ thuật) con trượt + +@slide-fastener /'slaid,fɑ:snə/ +* danh từ +- khoá rút, khoá êcle + +@slide-rule /'slaidru:l/ +* danh từ +- (toán học) thước loga + +@slide-valve /'slaidiɳ'vælv/ +-valve) +/'slaidvælv/ +* danh từ +- van tự động (trong máy) + +@slide-way /'slaidwei/ +* danh từ +- đường trượt (cho xe trượt tuyết, cho trẻ con chơi...) +- (kỹ thuật) khe trượt (trong máy) + +@sliding door /'slaidiɳ'dɔ:/ +* danh từ +- cửa kéo (theo khe trượt) + +@sliding rule /'slaidru:l/ +* danh từ +- (toán học) thước loga + +@sliding scale /'slaidiɳ'skeil/ +* danh từ +- thang đối chiếu (thuế má, lương, giá cả, đã làm sẵn) + +@sliding seat /'slaidiɳ'si:t/ +* danh từ +- ghế trượt (bắc thêm vào thuyền thi để tăng sứ chèo) + +@sliding valve /'slaidiɳ'vælv/ +-valve) +/'slaidvælv/ +* danh từ +- van tự động (trong máy) + +@slight /slait/ +* tính từ +- mỏng mảnh, thon, gầy, mảnh khảnh, yết ớt +=a slight framework: một cái khung yếu ớt +- nhẹ, qua loa, sơ sài; không đang kể, mong manh +=to have a slight cold: bị cảm nhẹ +=to make a slight inquiry into something: điều tra sơ qua một việc gì +=there is not the slightest excuse for it: không có đến một lý do rất mong manh để bào chữa việc đó +=a conclusion based on very slight observation: một kết luận dựa trên một sự nhận xét rất qua loa +=to take offence at the slightest thing: mếch lòng về chuyện không đáng kể, hơi một tí thì mếch lòng +* danh từ +- sự coi thường, sự coi nhẹ, sự xem khinh +=to put a slight upon a branch of study: coi nhẹ một ngành học +* ngoại động từ +- coi thường, coi nhẹ, xem khinh +=to slight one's work: coi nhẹ công việc + +@slightingly /'slaitiɳli/ +* phó từ +- coi thường, coi nhẹ, xem khinh + +@slightly /'slaitiɳli/ +* phó từ +- mỏng mảnh, yếu ớt +=a slightly built boy: đứa bé thể chất yếu ớt +- qua, sơ, hơi +=the patient is slightly better today: hôm nay người bệnh đã hơi khá hơn + +@slightness /'slaitnis/ +* danh từ +- tính mỏng mảnh; tầm vóc mảnh khảnh +- sự qua loa, sự sơ sài; sự không đáng kể + +@slim /slim/ +* tính từ +- mảnh khảnh, mảnh dẻ, thon +=slim fingers: ngón tay thon búp măng +- ít ỏi, sơ sài, nghèo nàn, mỏng manh +=slim possibility: khả năng có thể được rất mỏng manh +- láu, khôn lỏi, xảo quyệt +* ngoại động từ +- làm cho người thon nhỏ (bằng cách ăn kiêng và tập thể dục) +* nội động từ +- trở thành thon nhỏ +* danh từ +- bùn, bùn loãng +- nhớt cá +- chất nhớ bẩn +- bitum lỏng +* ngoại động từ +- phủ đầy bùn; phủ đầy + +@slime-gland /'slaimglænd/ +* danh từ +- (động vật học) tuyến nhớt (ở động vật thân mềm) + +@sliminess /'slaiminis/ +* danh từ +- sự bùn lầy nhầy nhụa +- sự nhớt nhát, sự nhớ bẩn +- sự luồn cúi, sự nịnh nọt + +@slimmish /'slimiʃ/ +* tính từ +- dong dỏng, thon thon, thanh thanh + +@slimness /'slimnis/ +* danh từ +- dáng dong dỏng cao, dáng thon nhỏ +- tính xảo quyệt + +@slimy /'slaimi/ +* tính từ +- có bùn, phủ đầy bùn, lấm bùn +- trơ, nhớ nhầy, lầy nhầy, nhớt bẩn +- luồn cuối, nịnh nọt + +@sling /sliɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu mạnh pha đường và nước nóng +- ná bắn đá +- súng cao su +- dây đeo; dây quàng; băng đeo (cánh tay đau) +=rifle sling: dây đeo súng +=sling of a knapsack: dây đeo ba lô +* ngoại động từ slung +- bắn, quăng, ném +- đeo, treo, móc +- quàng dây (vào vật gì để kéo lên) +!to sling ink +- (từ lóng) viết báo, viết văn +!to sling one's hook +- (xem) hook + +@slinger /'sliɳə/ +* danh từ +- người bắn ná +- người ném đá + +@slingshot /'sliɳʃɔt/ +* danh từ +- súng cao su + +@sling-dog /'sliɳdɔg/ +* danh từ +- cáo móc (ở cần cẩu) + +@slink /sliɳk/ +* danh từ +- súc vật ((thường) là bò) đẻ non +- thịt súc vật ((thường) là bò) đẻ non +* động từ +- đẻ non, đẻ thiếu tháng (súc vật) +* nội động từ slunk +- ((thường) : away, by, in, off...) đi lén, lẩn +=to slink in: lén vào + +@slinky /sliɳki/ +* tính từ +- lén, lẩn +- uốn khúc, lượn vòng, uyển chuyển + +@slink-butcher /sliɳk,butʃə/ +* danh từ +- người bán thịt súc vật đẻ non + +@slip /slip/ +* danh từ +- sự trượt chân +=a slip on a piece of banana-peel: trượt vỏ chuối +- điều lầm lỗi; sự lỡ (lời...), sự sơ suất +=slip of the tongue: điều lỡ lời +- áo gối, áo choàng; váy trong, coocxê; tạp dề +- dây xích chó +- bến tàu; chỗ đóng tàu, chỗ sửa chữa tàu +- miếng giấy nhỏ, mảnh gỗ nhỏ, thanh gỗ dẹt +- cành ghép, mầm ghép; cành giâm +- nước áo (đất sét lỏng để tráng ngoài đồ sứ, đồ đất trước khi nung) +- (số nhiều) buồng sau sân khấu +- (số nhiều) quần xi líp +- cá bơn con +- bản in thử +!there's many a slip 'twixt the cup and the lip +- (xem) cup +!to give someone the slip +- trốn ai, lẩn trốn ai +!a slip of a boy +- một cậu bé mảnh khảnh +* ngoại động từ +- thả +=to slip anchor: thả neo +- đẻ non (súc vật) +=cow slips calf: bò đẻ non +- đút nhanh, đút gọn, đút lén, giúi nhanh, nhét nhanh, nhét gọn +=to slip something into one's pocket: nhét nhanh cái gì vào túi +=to slip a pill into one's mouth: đút gọn viên thuốc vào mồm +- thoát, tuột ra khỏi +=dog slips his collar: chó sổng xích +=the point has slipped my attention: tôi không chú ý đến điểm đó +=your name has slipped my momery: tôi quên tên anh rồi +* nội động từ +- trượt, tuột +=blanket slips off bed: chăn tuột xuống đất +- trôi qua, chạy qua +=opportunity slipped: dịp tốt trôi qua +- lẻn, lủi, lẩn, lỏn +=to slip out of the room: lẻn ra khỏi phòng +- lỡ lầm, mắc lỗi (vì vô ý) +=to slip now and then in grammar: thỉnh thoảng mắc lỗi về ngữ pháp +!to slip along +- (từ lóng) đi nhanh, phóng vụt đi +!to slip aside +- tránh (đấu gươm) +!to slip away +- chuồn, lẩn, trốn +- trôi qua (thời gian) +=how time slips away!: thời giờ thấm thoắt thoi đưa! +!to slip by +- trôi qua (thời gian) ((cũng) to slip away) +!to slip into +- lẻn vào +- (từ lóng) đấm thình thình +- (từ lóng) tố cáo +!to slip on +- mặc vội áo +!to slip off +- cởi vội áo, cởi tuột ra +!to slip out +- lẻn, lỏn, lẩn +- thoát, tuột ra khỏi +- kéo ra dễ dàng (ngăn kéo) +!to slip over +- nhìn qua loa, xem xét qua loa (một vấn đề...) +!to slip up +- (thông tục) lỡ lầm, mắc lỗi +- thất bại; gặp điều không may +!to slip a cog +- (thông tục) (như) to slip up +!to slip someone over on +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lừa bịp ai +!to lep slip +- (xem) let +!to let slip the gogs of war +- (thơ ca) bắt đầu chiến tranh, gây cuộc binh đao + +@slipover /'slip,ɔn/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- dễ mặc, dễ cởi (quần áo) +- mặc chui qua đầu (áo) +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- áo dễ mặc, áo dễ cởi +- áo mặc chui qua đầu (áo nịt...) + +@slipper /'slipə/ +* danh từ +- dép đi trong nhà, dép lê, giày hạ +- guốc phanh (ổ bánh xe lửa) +- người thả chó (trong cuộc thi) +* ngoại động từ +- đánh đòn (trẻ con...) bằng dép + +@slippered /'slipəd/ +* tính từ +- có đi dép lê, có đi giày hạ + +@slipperiness /'slipərinis/ +* danh từ +- tính chất trơn (của đất) +- sự dễ tuột, sự khó nắm, sự gió giữ +- tính khó xử, tính tế nhị (của một vấn đề) +- (nghĩa bóng) sự không thể tin cậy được; tính quay quắt; tính láu cá + +@slippering /'slipəriɳ/ +* danh từ +- trận đòn đánh bằng dép + +@slipperwort /'slipəwə:t/ +* danh từ +- (thông tục) cây huyền sâm + +@slippery /'slipəri/ +* tính từ ((thông tục) (cũng) splipy) +- trơ +=it is slippery walking: đường trơn +- dễ tuột, khó nắm, khó giữ (vấn đề, người...) +=to be slippery as an eel: lủi như chạch +- khó xử, tế nhị (vấn đề) +- không thể tin cậy được, quay quắt, láu cá +=a slippery customer: anh chàng láu cá + +@slipsheet /'slipʃi:t/ +* danh từ +- (ngành in) tờ giấy lồng (vào giữa hai tờ mới in cho khỏi nhoè) + +@slipshod /'slipʃɔd/ +* tính từ +- đi giày cũ; bệ rạc +- cẩu thả, không cẩn thận, tuỳ tiện +=composition written in a slipshod mammer: bài luận làm cẩu thả + +@slipslop /'slipslɔp/ +* danh từ +- bài viết cẩu thả +- thức ăn có nước, canh lõng bõng nước +- rượu loãng, rượt nhạt +- chuyện tình cảm uỷ mị sướt mướt + +@slipway /'slipwei/ +* danh từ +- bờ trượt (để hạ thuỷ tàu) + +@slip-carriage /'slip,kæridʤ/ +-coach) +/'slipkoutʃ/ +* danh từ +- toa xe cắt thả (để cắt lại ở ga mà đoàn tàu không dừng) + +@slip-coach /'slip,kæridʤ/ +-coach) +/'slipkoutʃ/ +* danh từ +- toa xe cắt thả (để cắt lại ở ga mà đoàn tàu không dừng) + +@slip-cover /'slip,kʌvə/ +* danh từ +- vải phủ, khăn phủ (trên ghế bành, trên đi văng...) + +@slip-galley /'slip,gæli/ +* danh từ +- (ngành in) khay xếp chữ + +@slip-knot /'slipnɔt/ +* danh từ +- nút con do + +@slip-on /'slip,ɔn/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- dễ mặc, dễ cởi (quần áo) +- mặc chui qua đầu (áo) +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- áo dễ mặc, áo dễ cởi +- áo mặc chui qua đầu (áo nịt...) + +@slip-road /'sliproud/ +* danh từ +- đường nhỏ, đường mòn (ở địa phương) + +@slip-up /'slip,ʌp/ +* danh từ +- (thông tục) sự sai lầm, sự lầm lỡ + +@slit /slit/ +* danh từ +- đường rạch, khe hở, kẻ hở +=to have slits of eyes: mắt ti hí +* động từ slit +- chẻ, cắt, rọc, xé toạc +=to slit sheet of metal into strips: cắt một tấm kim loại thành những dải nhỏ +=to threaten to slit someone's nose: doạ đánh giập mũi ai +!to slit someone's weasand +- (xem) weasand + +@sliter /'slitə/ +* danh từ +- người rạch, người xé +- dao rạch + +@slither /'sliðə/ +* nội động từ +- (thông tục) trượt, trườn, bò + +@slithery /'sliðəri/ +* tính từ +- trơn, trơn tuột + +@slit trench /'slit'trentʃ/ +* danh từ +- (quân sự) hố cá nhân +- đường hào hẹp (để tránh đạn pháo...) + +@sliver /'slivə/ +* danh từ +- miếng, mảnh (gỗ) +- mảnh đạn, mảnh bom +- miếng cá con (lạng ra để làm muối) +- sợi (len, gai, bông... để xe...) +* ngoại động từ +- cắt ra từng miếng, lạng ra từng mảnh +- lạng (cá) (để làm mồi câu) +- tước (gai, đay...) thành sợi (để xe...) + +@slob /slɔb/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) bùn +- vật lõng bõng +- (thông tục) người ngớ ngẩn vụng về + +@slobber /'slɔbə/ +* danh từ +- nước dãi +- chuyện uỷ mị sướt mướt +- tình cảm uỷ mị +* nội động từ +- nhỏ dãi, chảy nước dãi +- thích nói chuyện uỷ mị sướt mướt +* ngoại động từ +- làm dính nước dãi (vào quần áo) +- làm ẩu; làm vụng về + +@slobberiness /'slɔbərinis/ +* danh từ +- sự hay chảy nước dãi +- tính uỷ mị sướt mướt + +@slobbery /'slɔbəri/ +* tính từ +- hay chảy nước dãi +- uỷ mị sướt mướt + +@slob-ice /'slɔbais/ +* danh từ +- băng tuyết trôi (băng lẫn tuyết) + +@sloe /slou/ +* danh từ +- quả mận gai +- cây mận gai + +@sloe-eyed /'slou'aid/ +* tính từ +- có mắt to đen láy + +@sloe-gin /'sloudʤin/ +* danh từ +- rượu mận gai + +@sloe-worm / (sloe-worm) / +-worm) +/'slouwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) rắn thuỷ tinh (thuộc họ thằn lằn rắn) + +@slog /slɔg/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đánh vong mạng (quyền anh, crickê) +- ((thường) : on, away) đi ì ạch, đi nặng nề vất vả +- làm việc hăm hở, làm việc say mê +=to slog away at one's english: say mê học tiếng anh + +@slogan /'slougən/ +* danh từ +- khẩu hiệu +- (sử học), (ê-cốt) tiếng hô xung trận + +@slogger /'slɔgə/ +* danh từ +- người đấm vong mạng, người đánh ẩu (quyền anh, crickê) +- người đi ì ạch, người đi nặng nề vất vả +- người làm hăm hở + +@sloid / (slojd) / +* danh từ +- phương pháp dạy thủ công (ở thụy điển) + +@slojd / (slojd) / +* danh từ +- phương pháp dạy thủ công (ở thụy điển) + +@sloop /slu:t/ +* danh từ +- thuyền nhỏ một buồm +- tàu tuần tra +=sloop of war: (sử học) tàu chiến nhẹ + +@sloot /slu:t/ +* danh từ +- kênh đào hẹp (ở nam phi) + +@slop /slɔp/ +* danh từ +- (từ lóng) cớm, đội xếp +- bùn loãng; bùn tuyết +- (số nhiều) nước bẩn, rác bẩn (trong nhà bếp) +- vũng nước bẩn +- thức ăn nước (cháo, canh); thức ăn lõng bõng +- đồ uống không có chất rượu +- (số nhiều) bã rượu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người cẩu thả nhếch nhác +* nội động từ +- tràn ra, sánh, đổ +=coffee slops in the saucer: cà phê trà cả đĩa +- lội bì bõm +=to slop about in the mud: lội bì bõm trong bùn +* ngoại động từ +- làm tràn ra, làm sánh ra, làm đổ +=to slop tea over the table: làm đổ nước chè ra bàn +!to slop over +- tràn ra, sánh ra +- biểu lộ tình cảm uỷ mị + +@slope /sloup/ +* danh từ +- dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc +=slopeof a roof: độ dốc của mái nhà +=mountain slope: sườn núi +- (quân sự) tư thế vác súng +=to come to the slope: đứng vào tư thế vác súng +* nội động từ +- nghiêng, dốc +=the road slopes down: đường dốc xuống +=the sun was sloping in the west: mặt trời đang lặng về phía tây +- (từ lóng) (: off) chuồn, biến +- (từ lóng) (: about) đi dạo +* ngoại động từ +- cắt nghiêng, làm nghiêng +=to slope the neck of a dress: khoét cổ áo dài +=to slope the sides of a pit: xây nghiêng bờ giếng (ở mỏ) +- (quân sự) vác lên vai +=to slope arms: vác súng lên vai + +@slopewise /'sloupwaiz/ +* phó từ +- nghiêng, dốc + +@sloping /'sloupiɳ/ +* tính từ +- nghiêng, dốc + +@sloppiness /'slɔpinis/ +* danh từ +- sự lõng bõng +- sự ướt át bẩn thỉu +- tính chất tuỳ tiện; tính luộm thuộm +- tính chất uỷ mị (tình cảm); tình cảm uỷ mị + +@sloppy /'slɔpi/ +* tính từ +- ướt át, lõng bõng, đầy nước, có nhiều vũng nước (đường sá) +- ướt bẩn, có nước bẩn (sân nhà, mặt bàn...) +- không có hệ thống; tuỳ tiện, luộm thuộm, không đến nơi đến chốn (công việc) +- uỷ mị, sướt mướt + +@slops /slɔps/ +* danh từ +- quần áo may sẵn rẻ tiền +- quần áo chăn màn cung cấp cho lính thuỷ +- (từ cổ,nghĩa cổ) quần rộng bó (ở) đầu gối + +@slopwork /'slɔp/ +* danh từ +- việc may những quần áo may sẵn rẻ tiền +- việc làm cẩu thả, việc làm ẩu + +@slop-basin /'slɔp,beisn/ +* danh từ +- chậu đựng nước cặn (ở bàn ăn) + +@slop-pail /'slɔp,peil/ +* danh từ +- thùng đựng nước tiểu; thùng đựng nước bẩn (trong phòng ngủ) + +@slop-room /'slɔprum/ +* danh từ +- phòng phân phát quần áo chăn màn cho lính thuỷ (trên tàu) + +@slop-seller /'slɔp,selə/ +* danh từ +- người bán quần áo may sẵn rẻ tiền + +@slop-shop /'slɔpʃɔp/ +* danh từ +- cửa hàng bán quần áo may sẵn rẻ tiền + +@slosh /slɔʃ/ +* danh từ +- (như) slush +* ngoại động từ +- (từ lóng) đánh đập, giã + +@slot /slɔt/ +* danh từ +- đường đi của hươu nai, vết đi của hươu nai +- khấc, khía; khe (ở ống tiền, ở ổ khoá); đường ren +- cửa sàn (cửa ở sàn sân khấu); cửa mái (cưa ở mái nhà) +* ngoại động từ +- khía đường rãnh; đục khe; ren + +@sloth /slouθ/ +* danh từ +- sự lười biếng, sự uể oải +- sự chậm chạp, sự chậm trễ +- (động vật học) con lười + +@slothful /'slouθful/ +* tính từ +- lười biếng, uể oải + +@slothfulness /'slouθfulnis/ +* danh từ +- tính lười biếng, tính uể oải + +@sloth-bear /'slouθbeə/ +* danh từ +- (động vật học) gấu lợn + +@sloth-monkey /'slouθ,mʌɳki/ +* danh từ +- (động vật học) con cu li + +@slot-machine /'slɔtmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy bán hàng tự động (bỏ tiền vào khe thì đưa ra mặt hàng tương ứng) + +@slouch /slautʃ/ +* danh từ +- dáng đi vai thõng xuống +- vành mũ bẻ cong xuống +- (từ lóng) công nhân vụng về, người làm luộm thuộm; cuộc biểu diễn luộm thuộm +=this show is no slouch: buổi biểu diễn này khá đấy +* nội động từ +- rũ xuống, lòng thòng +- đi vai thõng xuống; ngồi thườn thượt +* ngoại động từ +- bẻ cong (vành mu) xuống + +@slouchiness /'slautʃinis/ +* danh từ +- dáng đi thõng xuống; dáng (ngồi...) thườn thượt + +@slouchingly /'slautʃiɳli/ +* phó từ +- vai thõng xuống; thườn thượt +- luộm thuộm + +@slouchy /'slautʃi/ +* tính từ +- vai thõng xuống; thường thượt + +@slouch hat /'slautʃ'hæt/ +* danh từ +- mũ vành bẻ cong xuống + +@slough /slau/ +* danh từ +- vũng bùn, chỗ bùn lầy, bãi lầy ((cũng) slew) +- sự sa đoạ +- sự thất vọng +!the slough of despond +- sự sa đoạ vào vòng tội lỗi +* danh từ +- xác rắn lột +- (y học) vảy kết; vết mục, mảng mục +- (nghĩa bóng) thói xấu đã bỏ được +* nội động từ +- lột da +- (y học) ((thường) : off, away) tróc ra (vảy kết; vết mục, mảng mục) +* ngoại động từ +- lột (da, xác...) +=snake sloughs its skin: rắn lột xác +- ((thường) : off, away) bỏ, vứt bỏ +=to slough [off] a bad habit: bỏ một thói xấu +- (đánh bài) chui (một quân bài xấu) + +@sloughy /'slaui/ +* tính từ +- nhiều bùn, bùn lầy nước đọng +- (thuộc) da lột; như da lột (của rắn) +- (y học) có vảy kết; có vết mục, có mảng mục; như vảy kết; như vết mục, như mảng mục + +@sloven /'slʌvn/ +* danh từ +- người nhếch nhác, người lôi thôi lếch thếch +- người lười biếng cẩu thả; người luộm thuộm + +@slovenliness /'slʌvnlinis/ +* danh từ +- vẻ nhếch nhác; cách ăn mặc lôi thôi lếch thếch +- tính lười biếng cẩu thả; tính luộm thuộm + +@slovenly /'slʌvnli/ +* tính từ +- nhếch nhác, lôi thôi, lếch thếch +- lười biếng cẩu thả; luộm thuộm + +@slow /slou/ +* tính từ +- chậm, chậm chạp +=slow and sure: chậm mà chắc +=the clock is five minutes slow: đồng hồ chậm năm phút +=to be not slow to defend oneself: không ngần ngại đứng ra tự bảo vệ +=to be slow to anger: khó trêu tức (người) +- trì độn, không nhanh trí +=to be slow of wit: kém thông minh +- buồn tẻ, kém vui +=the entertainment was voted slow: ai cũng cho buổi biểu diễn đó là tẻ +=a slow afternoon: một buổi chiều buồn tẻ +- mở nhỏ (ống kính máy ảnh) +- cháy lom rom +=a slow fire: ngọn lửa cháy lom khom +- không nảy +=a slow tenniscourt: sân quần vượt không nảy +* phó từ +- chậm, chầm chậm +=how slow he climbs!: sao hắn trèo chậm thế! +* ngoại động từ +- làm chậm lại, làm trì hoãn +=to slow down a process: làm chậm lại một quá trình +* nội động từ +- đi chậm lại, chạy chậm lại +=to slow up to a stop: chạy chậm lại rồi đỗ hẳn + +@slowcoach /'sloukoutʃ/ +* danh từ +- người chậm chạp, người kém thông minh, người không lanh lợi +- người lạc hậu (với thời cuộc) + +@slowdown /'sloudaun/ +* danh từ +- sự chậm lại, sự làm chậm lại +- sự giảm tốc độ sản xuất (công nghiệp) + +@slowly /'slouli/ +* phó từ +- chậm, chầm chậm + +@slowness /'slounis/ +* danh từ +- sự chậm chạp +- sự kém lanh lợi, sự đần độn +- sự buồn tẻ (cuộc biểu diễn) +- sự chậm lại (đồng hồ) + +@slow time /'sloutaim/ +* danh từ +- (thông tục) giờ (làm việc) theo quy định thời bình (đối với thời chiến...) + +@slow-match /'sloumætʃ/ +* danh từ +- diêm cháy chậm, ngòi cháy chậm (để châm ngòi nổ) + +@slow-motion /'slou'mouʃn/ +* tính từ +- quay chậm +=slow-motion film: quay phim chậm + +@slow-moving /'slou,mu:viɳ/ +* tính từ +- chuyển động chậm; tiến triển chậm +- bán ra chậm (hàng hoá...) + +@slow-poke /'sloupouk/ +* danh từ +- (từ lóng) người chậm rề rề + +@slow-witted /'slou'witid/ +* tính từ +- trì độn, đần độn, không nhanh trí + +@slow-worm / (sloe-worm) / +-worm) +/'slouwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) rắn thuỷ tinh (thuộc họ thằn lằn rắn) + +@sloyd / (slojd) / +* danh từ +- phương pháp dạy thủ công (ở thụy điển) + +@slub /slʌb/ +* danh từ +- len xe, sợi xe +* ngoại động từ +- xe (len...) + +@slubber /'slʌbə/ +* ngoại động từ +- làm lem nhem, bôi nhem nhuốc +- làm cẩu thả, làm ẩu +* nội động từ +- chảy nước dãi + +@sludge /'slʌdʤ/ +* danh từ +- bùn đặc, bùn quánh +- nước cống, nước rãnh, nước rác +- tảng băng rôi +- cặn dầu, cặn nồi hơi + +@sludgy /'slʌdʤi/ +* tính từ +- có bùn đặc, có bùn quánh, đầy bùn + +@slue /slu:/ +* danh từ +- sự quay, sự xoay; sự vặn ((cũng) slew) +* ngoại động từ +- (như) slew + +@slug /slʌg/ +* danh từ +- con ốc sên +- đạn nhỏ (súng bắn chim) +- thanh kim loại +- (ngành in) dãy chữ đã sắp +* nội động từ +- diệt ốc sên (trong vườn...) +* danh từ & động từ +- (như) slog + +@sluggard /'slʌgəd/ +* danh từ +- người chậm chạp lười biếng +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chậm chạp, lười biếng + +@slugger /'slʌgə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) võ sĩ nhà nghề + +@sluggish /'slʌgiʃ/ +* tính từ +- chậm chạp; uể oải, lờ đờ, lờ phờ +=a sluggish person: người chậm chạp; người lờ đờ +=sluggish digestion: sự chậm tiêu hoá +=a sluggish river: sông chảy lờ đờ + +@sluggishness /'slʌgiʃnis/ +* danh từ +- tính chậm chạp; tính uể oải, tính lờ đờ, tính lờ phờ + +@slug-abed /'slʌgə,bed/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người hay dậy trưa, người lười biếng + +@sluice /slu:s/ +* danh từ +- cửa cống, cống +- lượng nước ở cửa cống +- (như) sluice-way +- sự xối nước, sự giội ào, sự cọ rửa +* ngoại động từ +- đặt cửa cống, xây cửa cống +- tháo nước cửa cống +- cọ, rửa (quặng...) +=to sluice ores: rửa quặng +- xối nước, giội ào nước +* nội động từ +- chảy ào ào, chảy mạnh +=water sluices out: nước chảy ào ào (tử cửa cổng ra) + +@sluice-gate /'slu:sgeit/ +-valve) +/'slu:svælv/ +* danh từ +- cửa cống, cống + +@sluice-way /'slu:swei/ +* danh từ +- kênh đào ((cũng) sluice) + +@sluit /slu:t/ +* danh từ +- kênh đào hẹp (ở nam phi) + +@slum /slʌm/ +* danh từ +- phần không nhờn (của dầu sống) +- cặn (dầu nhờn) +* danh từ +- khu nhà ổ chuột +* nội động từ +- đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt của nhân dân ở các khu ổ chuột + +@slumber /'slʌmbə/ +* danh từ +- giấc ngủ +=to fall into a slumber: thiu thiu ngủ +* nội động từ +- ngủ, thiu thiu ngủ +!to slumber away +- ngủ cho hết (thời giờ...) + +@slumberer /'slʌmbərə/ +* danh từ +- người hay ngủ + +@slumberous /'slʌmbərəs/ +* tính từ +- vừa thức vừa ngủ, mơ mơ màng màng +- làm buồn ngủ +- lặng lẽ, êm đềm, bình lặng +=a slumberous little village: một làng nhỏ bình lặng + +@slumber-wear /'slʌmbəseə/ +* danh từ +- (thương nghiệp) quần áo ngủ + +@slumbrous /'slʌmbərəs/ +* tính từ +- vừa thức vừa ngủ, mơ mơ màng màng +- làm buồn ngủ +- lặng lẽ, êm đềm, bình lặng +=a slumberous little village: một làng nhỏ bình lặng + +@slummer /'slʌmə/ +* danh từ +- người đi tìm hiểu tình hình sinh hoạt ở các khu ổ chuột + +@slummock /'slʌmək/ +* ngoại động từ +- (thông tục) ngốn, ăn ngấu nghiến, nuốt chửng +* nội động từ +- (thông tục) đi đứng lung tung; ăn nói bừa bãi + +@slump /slʌmp/ +* danh từ +- sự hạ giá nhanh, sự sụt giá bất thình lình +- sự ế ẩm, sự đình trệ (trong buôn bán) +- sự khủng hoảng kinh tế +- sự mất hứng thú +* nội động từ +- hạ nhanh, sụt thình lình (giá cả) +- ế ẩm, đình trệ (việc buôn bán) +- sụp xuống +=to slump into a chair: ngồi sụp xuống ghế + +@slum-clearance /'slʌm,kliərəns/ +* danh từ +- sự phá bỏ những khu nhà ổ chuột +=slum-clearance campaign: phong trào vận động phá bỏ những khu nhà ổ chuột + +@slung /sliɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu mạnh pha đường và nước nóng +- ná bắn đá +- súng cao su +- dây đeo; dây quàng; băng đeo (cánh tay đau) +=rifle sling: dây đeo súng +=sling of a knapsack: dây đeo ba lô +* ngoại động từ slung +- bắn, quăng, ném +- đeo, treo, móc +- quàng dây (vào vật gì để kéo lên) +!to sling ink +- (từ lóng) viết báo, viết văn +!to sling one's hook +- (xem) hook + +@slunk /slʌɳk/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của slink + +@slur /slə:/ +* danh từ +- điều xấu hổ, điều nhục nhã +- sự nói xấu, sự gièm pha +=to put a slur upon someone: nói xấu ai +- vết bẩn, vết nhơ +- chữ viết líu nhíu; sự nói líu nhíu, sự nói lắp; hát nhịu +- (âm nhạc) luyến âm +* ngoại động từ +- viết líu nhíu; nói líu nhíu, nói lắp; hát nhịu +- bôi bẩn, bôi nhoè (bản in...) +- nói xấu, gièm pha; nói kháy +- (âm nhạc) hát luyến; đánh dấu luyến âm (vào bản nhạc) +- giấu giếm; giảm nhẹ (mức trầm trọng, sai lầm) +* nội động từ +- viết chữ líu nhíu; nói líu nhíu, nói lắp; hát nhịu +- (: over) bỏ qua, lướt qua +=to slur over details: bỏ qua những chi tiết +- mờ nét đi (hình ảnh) + +@slurry /'slʌri/ +* danh từ +- hồ xi măng +- bùn than +- vữa chịu lửa (để vá lò cao) + +@slush /slʌʃ/ +* danh từ ((cũng) slosh) +- bùn loãng +- tuyết tan +- mỡ thừa, mỡ bỏ đi (ở tàu thuỷ) +- chất quét phủ (quét bên ngoài kim loại để cho khỏi gỉ...) + +@slushy /'slʌʃi/ +* tính từ +- lấm bùn, bùn lầy +- đầy tuyết tan + +@slush fund /slʌʃ'fʌnd/ +* danh từ +- quỹ bán mỡ thừa, quỹ bán mỡ bỏ đi (để làm quỹ tiết kiệm hay mua sắm các thứ lặt vặt cho thuỷ thủ trên tàu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiền (đề) đút lót, tiền (để) hối lộ + +@slut /slʌt/ +* danh từ +- người đàn bà nhếch nhác bẩn thỉu +-(đùa cợt) con gái + +@sluttery /'slʌtəri/ +* danh từ +- sự nhếch nhác, sự bẩn thỉu (đàn bà) + +@sluttish /'slʌtiʃ/ +* tính từ +- nhếch nhác, bẩn thỉu + +@sluttishness /'slʌtiʃnis/ +* danh từ +- tính nhếch nhác, tính bẩn thỉu (đàn bà) + +@sly /slai/ +* tính từ +- ranh mãnh, mánh lới, láu cá; quỷ quyệt; giả nhân giả nghĩa; tâm ngẩm tầm ngầm +=sly dog: thằng cha tâm ngẩm tầm ngầm +- kín đáo, bí mật +=on the sly: kín đáo, không kèn không trống +- hay đùa ác, hay châm biếm + +@slyboots /'slaibu:ts/ +* danh từ +- anh chàng ranh mãnh, anh chàng láu + +@slyness /'slainis/ +* danh từ +- tính ranh mãnh, tính mánh lới, tính láu cá; tính quỷ quyệt; tính giả nhân giả nghĩa; tính tâm ngẩm tầm ngầm + +@slype /slaip/ +* danh từ +- đường cầu, hành lang (trong nhà thờ) + +@smack /smæk/ +* danh từ +- vị thoang thoảng, mùi thoang thoảng +=this dish has a of garlic: món ăn này thoang thoảng có mùi tỏi +- vẻ, một chút +=there is a smack of recklessness in him: hắn hơi có vẻ liều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mẩu, miếng (thức ăn); ngụm (rượu) +* nội động từ +- thoáng có vị, thoáng có mùi +=wine smacking of the cork: rượu có mùi nút chai +- có vẻ +=his manner smacked of superciliousness: thái độ của nó có vẻ hợm hĩnh +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có mùi là lạ, có vị là lạ +* danh từ +- tàu đánh cá +- tiếng bốp, tiếng chát (bàn tay đập) +- tiếng chép môi (có vẻ khoái chí) +- cái đập, cái tát, cái vỗ (bàn tay) +- cú đập mạnh (crickê) +- cái hôi kêu +=to give a child a hearty smack: hôn đứa bé đánh chụt một cái +!to have a smack at +- (thông tục) thử làm (việc gì) +* ngoại động từ +- tát, tạt tai; vỗ (vai) +- quất (roi) kêu vun vút (roi) +- chép (môi) +* nội động từ +- vụt kêu vun vút (roi) +- chép môi +* phó từ +- đánh bốp một cái, đánh chát một cái; đúng ngay vào +=to hit someone smack on the nose: đánh bốp một cái trúng vào mũi ai + +@smacker /'smækə/ +* danh từ +- (từ lóng) cái hôn kêu, cái hôn chụt +- cái bạt tai "bốp" ; cú đánh chan chát +- vật to lớn, vật đáng để ý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồng đô la + +@small /smɔ:l/ +* tính từ +- nhỏ, bé, chật +=small rain: mưa nhỏ +=small shopkeeper: tiểu chủ +=the coat is too small for me: cái áo bành tô đối với tôi chật quá +- nhỏ, yếu +=small voice: giọng nhỏ yếu +- nhẹ, loãng +=this beer is very small: loại bia này rất nhẹ +- ít, không nhiều +=to have small german: biết ít tiếng đức +=there was no small excitement about it: đâu đâu cũng nhộn nhịp hẳn lên về vấn đề đó +- nhỏ mọn, không quan trọng +=the small worries of life: những điều khó chịu nhỏ mọn của cuộc sống +=small matter: việc không quan trọng +- nghèo hèn, khốn khổ, nghèo khổ +=great and small: giàu cũng như nghèo +- nhỏ nhen, bần tiện, đê tiện, ti tiện, thấp hèn, tầm thường +=i call it small of him to remind me of: hắn nhắc tôi việc đó thì tôi cho hắn là bần tiện +!to feel (look) small +- thấy tủi, thấy nhục nhã +!the still small voice +- (xem) still +* danh từ +- phần nhỏ nhất, quãng bé nhất (của vật gì) +=the small of the back: chỗ thắt lưng +- (số nhiều) kỳ thi đấu (trong ba kỳ thi để lấy bằng tú tài văn chương ở oc-phớt) +- (số nhiều) (thông tục) đồ lặt vặt (đưa đi giặt là) +* phó từ +- nhỏ, nhỏ bé +=to talk small: nói nhỏ +!to sing small +- (xem) sing + +@smallage /smɔ:l/ +* danh từ +- (thực vật học) cần tây dại + +@smallish /'smɔ:liʃ/ +* tính từ +- nho nhỏ, be bé + +@smallness /'smɔ:lnis/ +* danh từ +- sự nhỏ bé +- sự ít ỏi +- sự nhỏ mọn, sự hẹp hòi +=the smallness of his mind: trí óc hẹp hòi của nó + +@smallpox /'smɔ:lpɔks/ +* danh từ +- (y học) bệnh đậu mùa + +@small and early /'smɔ:lənd'ə:li/ +* danh từ +- buổi chiêu đãi ít khách và không kéo tới khuya + +@small arms /'smɔ:l'ɑ:mz/ +* danh từ số nhiều +- vũ khí nhỏ (cầm tay được như súng lục, súng cacbin...) + +@small beer /'smɔ:l'biə/ +* danh từ +- bia nhẹ +- người tầm thường, vật tầm thường, chuyện lặt vặt, chuyện nhỏ mọn +!to chronicle small_beer +- bận tâm đến những chuyện lặt vặt; nói những chuyện lặt vặt nhỏ mọn mà làm như quan trọng +!to think no small_beer of oneself +- tự cho mình là ghê gớm lắm + +@small change /'smɔ:l'tʃeindʤ/ +* danh từ +- tiền lẻ, tiền xu, tiền hào +- chuyện tầm phơ + +@small fry /'smɔ:l'frai/ +* danh từ +- cá nhỏ, cá con +- bọn trẻ con, bọ trẻ ranh +- lũ người tầm thường nhỏ mọn +- những vật tầm thường nhỏ mọn + +@small hours /'smɔ:l'auəz/ +* danh từ số nhiều +- lúc một hai giờ sáng + +@small potatoes /'smɔ:lpə'teitouz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) những người tầm thường nhỏ mọn +- những vật tầm thường nhỏ mọn + +@small stores /'smɔ:l'stɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- (hàng hải) hàng lặt vặt (thuốc lá, xà phòng...) bán cho thuỷ thủ trên tàu + +@small talk /'smɔ:l'tɔ:k/ +* danh từ +- chuyện phiếm + +@small-clothes /'smɔ:lklouðz/ +* danh từ số nhiều +- (sử học) quần bó ống ((thế kỷ) 18) + +@small-minded /'smɔ:l'maindid/ +* tính từ +- tiểu nhân, bần tiện, ti tiện +- nhỏ mọn, hẹp hòi + +@small-sword /'smɔ:lsɔ:d/ +* danh từ +- kiếm ngắn, đoản kiếm + +@small-time /'smɔ:ltaim/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hạn chế, nhỏ bé; quy mô nhỏ, trong phạm vi hẹp; không quan trọng + +@small-town /'smɔ:l,taun/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) tỉnh nhỏ, có tính chất tỉnh nhỏ + +@smalt /smɔ:lt/ +* danh từ +- thuỷ tinh xanh, kính xanh +- chất màu thuỷ tinh xanh + +@smarmy /'smɑ:mi/ +* tính từ +- (thông tục) xun xoe, nịnh nọt + +@smart /smɑ:t/ +* danh từ +- sự đau đớn, sự nhức nhối; nỗi đau khổ +* nội động từ +- đau đớn, nhức nhối, đau khổ +=finger smart: ngón tay đau nhức +=smoke makes eyes smart: khói làm nhức mắt +!to smart for +- bị trừng phạt vì, chịu những hậu quả của +* tính từ +- mạnh, ác liệt; mau lẹ, nhanh +=to have a smart skirmish: có một cuộc chạm trán ác liệt +=to go off at a smart pace: bước đi nhanh +=to have a smart box on the ear: bị một cái bạt tai nên thân, bị một cái tát điếng người +- khéo léo, khôn khéo +=a smart talker: người nói chuyện khéo +=a smart invention: phát minh tài tình +- nhanh trí; tinh ranh, láu +=a smart officer: sĩ quan nhanh trí +=smart dealing: lối chơi láu cá +- đẹp sang, thanh nhã, lịch sự +=to look quite smart: trông thật là sang trọng +=smart clothes: quần áo lịch sự +- diện, bảnh bao, duyên dáng +=smart people: dân ăn diện +=the smart set: giới ăn chơi + +@smarten /'smɑ:tn/ +* ngoại động từ +- làm cho thêm duyên dáng; làm cho bảnh choẹ +=to smarten someone up: làm cho ai bảnh choẹ, làm cho ai thêm duyên dáng +=to smarten oneself up: diện, làm dáng, làm đỏm +- làm cho mau lẹ, làm cho nhanh nhẹn lên, làm cho hoạt động lên +* nội động từ +- tự làm cho bảnh; tự làm cho duyên dáng; tự làm cho bảnh thêm; tự làm cho duyên dáng thêm + +@smartness /'smɑ:tnis/ +* danh từ +- sự mạnh, sự ác liệt; sự mau lẹ +- sự khéo léo, sự tài tình +- sự tinh ranh, sự láu +- vẻ sang trọng, vẻ thanh nhã, vẻ lịch sự +- vẻ bảnh bao, vẻ duyên dáng + +@smart alec / (smart_aleck) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người làm ra vẻ tinh khôn +- người ngông nghênh + +@smart aleck / (smart_aleck) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người làm ra vẻ tinh khôn +- người ngông nghênh + +@smart-alecky /'smɑ:t'æliki/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm ra vẻ tinh khôn +- ngông nghênh + +@smart-money /'smɑ:t,mʌni/ +* danh từ +- tiền bồi thường + +@smash /smæʃ/ +* danh từ +- sự vỡ ra từng mảnh; sự đập vỡ ra từng mảnh; tiếng vỡ xoảng +- sự va mạnh, sự đâm mạnh vào +=there's a smash on the road: có tai nạn xe đâm nhau ở đường cái +- (thể dục,thể thao) cú đập mạnh (quần vợt) +- cú đấm mạnh, cú đấm thôi sơn +- sự phá sản, sự thua lỗ liên tiếp +- rượu mạnh ướp đá +- (thực vật học) sự thành công lớn +* ngoại động từ +- đập tan ra từng mảnh +- (thể dục,thể thao) đập mạnh (bóng) +- phá, phá tan; đập tan (kế hoạch), làm tan rã (quân địch) +=to smash a record: phá một kỷ lục +- làm phá sản +* nội động từ +- vỡ tan ra từng mảnh +- va mạnh vào, đâm mạnh vào +=car smashes into a tree: xe ôtô đâm mạnh vào cây +- thất bại, phá sản (kế hoạch) +- (từ lóng) lưu hành bạc đồng giả +!to smash in +- phá mà vào, đột nhập vào +=to smash in a door: phá cửa mà vào +!to smash up +- đập tan ra từng mảnh; vỡ tan ra từng mảnh +* phó từ +- sầm một cái +=the car ran smash into the tram: chiếc ô tô đâm đánh sầm một cái vào xe điện + +@smasher /'smæʃə/ +* danh từ +- người đập vỡ, người đánh vỡ +- (từ lóng) người giỏi, người cừ +- (từ lóng) hàng loại thượng hạng +- lý lẽ đanh thép +- cú đấm trời giáng +- cái ngã đau +- người lưu hành bạc đồng giả + +@smashing /'smæʃiɳ/ +* tính từ +- (từ lóng) cừ, ác, chiến + +@smash-and-grab raid /'smæʃən'græb'reid/ +* danh từ +- sự cướp phá +- cuộc cướp phá (một cửa hàng) + +@smash-hit /'smæʃhit/ +* danh từ +- (từ lóng) sự thành công, sự thắng lợi + +@smash-up /'smæʃʌp/ +* danh từ +- sự phá huỷ hoàn toàn, sự tiêu diệt hoàn toàn (quân địch) +- sự phá sản + +@smatter /'smætə/ +* ngoại động từ +- nói nông cạn, nói hời hợt +- học lõm bõm, biết lõm bõm, biết võ vẽ +* danh từ +- (như) smattering + +@smatterer /'smætərə/ +* danh từ +- người có kiến thức nông cạn, người biết hời hợt, người biết lõm bõm + +@smattering /'smætəriɳ/ +* danh từ +- kiến thức nông cạn; sự biết lõm bõm (về một vấn đề) ((cũng) smatter) +=to have a smattering of french: biết lõm bõm ít tiếng pháp + +@smaze /smeiz/ +* danh từ +- khói lẫn mù + +@smear /smiə/ +* danh từ +- đốm bẩn, vết bẩn +- vết trải lên bàn kính (để soi kính hiển vi +- chất để bôi bẩn +- sự nói xấu, sự bôi nhọ; lời nói xấu +* động từ +- làm vấy bẩn, làm đốm bẩn; làm hoen ố +- làm mờ, làm tối (tranh vẽ...) +- nói xấu, bôi nhọ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh bại, đánh gục hắn; chặn đứng + +@smeariness /'smiərinis/ +* danh từ +- tính chất vấy bẩn; sự dơ bẩn +- tính chất nói xấu, tính chất bôi nhọ + +@smeary /'smiəri/ +* tính từ +- vấy bẩn, có dấu bẩn, dơ bẩn +- làm bẩn +- nói xấu, bôi nhọ + +@smectite /'smektait/ +* danh từ +- sét tẩy bẩn (thứ đất sét trắng dùng để tẩy vết mỡ ở quần áo) + +@smeech /smi:tʃ/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) mùi khét + +@smegma /'smegmə/ +* danh từ +- (y học) bựa sinh dục + +@smegmatic /sməg'mætik/ +* tính từ +- (y học) có bựa sinh dục + +@smell /smel/ +* danh từ +- khứu giác +=a fine sense of smell: mũi thính +- sự ngửi, sự hít +=to have a smell at something: ngửi cái gì +- mùi +=the smell of roses: mùi hoa hồng +- mùi thối, mùi ôi +* ngoại động từ smelt, (từ hiếm,nghĩa hiếm) smelled +- ngửi, ngửi thấy, thấy mùi +=i am sure i smell gas: tôi cam đoan có mùi hơi đốt +- cảm thấy, đoán được +=do you smell anything unusual?: anh có cảm thấy có điều gì không bình thường không? +- đánh hơi tìm ra, đánh hơi tìm; (bóng) khám phá, phát hiện +=to smell out a plot: khám phá ra một âm mưu +* nội động từ +- có mùi, toả mùi +=these flowers smell sweet: những hoa này có mùi thơm dịu +=to smell of garlic: có nùi tỏi +=this milk smells sour: sữa này có mùi chua +=to smell of jobberyd: sặc mùi xoay xở +=his talk smells of war: bài nói của hắn sặc mùi chiến tranh +!to smell about +- đánh hơi +- quen hơi (quen với một mùi gì) +!to smell up +- sặc mùi thối, sặc mùi ôi; làm nồng nặc mùi hôi thối +!to smell of the lamp +- (xem) lamp +!to smell of the shop +- quá nặng tính chất chuyên môn, quá nặng tính chất kỹ thuật +!to smell a rat +- (nghĩa bóng) cảm thấy có âm mưu, nghi có sự dối trá + +@smeller /'smelə/ +* danh từ +- người ngửi; người chuyên ngửi (để thử cái gì...); vật đánh hơi +=a cheese smeller: người ngửi để thử phó mát +- người hôi, vật hôi +- (từ lóng) cái mũi +- (từ lóng) cú đánh vào mũi +- (từ lóng) người hay dính mũi vào việc của người khác + +@smelling-bottle /'smeliɳ,sɔ:lts/ +* danh từ +- lọ muối ngửi ((xem) smelling-salts) + +@smelling-salts /'smeliɳ'sɔ:lts/ +* danh từ số nhiều +- muối ngửi (để chữa ngất, gồm amoni cacbonat và chất thơm) + +@smellless /'smellis/ +* tính từ +- không có mùi + +@smelly /'smeli/ +* tính từ +- (thông tục) nặng mùi, thối, ôi +=smelly meat: thịt nặng mùi, thịt ôi + +@smelt /smelt/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của smell +* ngoại động từ +- luyện nấu chảy (lấy kim loại từ quặng bằng cách nấu chảy) +* danh từ +- (động vật học) cá ôtme + +@smelter /'smeltə/ +* danh từ +- thợ nấu kim loại +- lò nấu chảy kim loại + +@smeltery /'smeltəri/ +* danh từ +- xưởng nấu chảy kim loại +- nghề nấu chảy kim loại + +@smew /smju:/ +* danh từ +- (động vật học) vịt mào + +@smidgen /'smidʤən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) mẩu, chút, tí + +@smilax /'smailæks/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây khúc khắc +- cây măng leo + +@smile /smail/ +* danh từ +- nụ cười; vẻ mặt tươi cười +=to give a faint smile: cười nửa miệng +=face wreathed in smiles: mặt tươi cười +* nội động từ +- mỉm cười, cười tủm tỉm; cười +=to smile sweetly: cười dịu dàng +=to smile cynically: cười dịu dàng +!to smile away +- cười để xua tan +=to smile someone's anger away: cười cho ai hết giận +!to smile on (upon) +- mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên +=fortune smiles on (upon) him: hắn gặp vận may +!to come up smiling +- lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới +!to smile somebody into doing something +- cười để khiến ai làm việc gì + +@smileless /'smaillis/ +* tính từ +- không cười, nghiêm trang (nét mặt) + +@smiling /'smailiɳ/ +* tính từ +- mỉm cười, tươi cười, hớn hở + +@smirch /'smə:tʃ/ +* danh từ +- vết nhơ (đen & bóng) +* ngoại động từ +- làm nhơ bẩn, làm ô uế +- làm hoen ố, làm nhơ nhuốc (danh dự) + +@smirk /smə:k/ +* danh từ +- nụ cười điệu +* nội động từ +- cười điệu + +@smite /smait/ +* danh từ +- (thông tục) cái đánh cái đập +- sự làm thử, sự cố gắng +* ngoại động từ smote; smitten +- đập, vỗ +=to smite one's hands together: vỗ tay +=an idea smote him: anh ta nảy ra một ý kiến +- làm thất bại, đánh thắng +=to smite somebody hip and thigh: đánh bại ai hoàn toàn +- trừng phạt +=his conscience smote him: lương tâm trừng phạt hắn +- ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh +=a city smitten with plague: một thành phố bị bệnh dịch hoành hành +=to be smitten with a desire: bị một ước vọng ám ảnh +=to be smitten with dread: khiếp sợ bàng hoàng +- đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê +=to smite someone with one's charms: làm ai say mê vì sắc đẹp của mình +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh +=to smite somebody on the check: vả vào má ai +* nội động từ +- đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào +=waver smote upon the cliff: sóng vỗ vào vách đá +=sun's rays smiting upon him: ánh nắng phả vào người nó + +@smith /smiθ/ +* danh từ +- thợ rèn +=smith's shop: lò rèn + +@smithereens /smiðθz/ +* danh từ số nhiều +- mảnh, mảnh vụn +=to smash to (into) smithers: đập tan ra từng mảnh + +@smithers /smiðθz/ +* danh từ số nhiều +- mảnh, mảnh vụn +=to smash to (into) smithers: đập tan ra từng mảnh + +@smithery /'smiθəri/ +* danh từ +- lò rèn; xưởng rèn + +@smithfield /'smiθfi:ld/ +* danh từ +- chợ bán thịt (ở luân-đôn) + +@smithy /'smiði/ +* danh từ +- lò rèn; phân xưởng rèn (hải quân anh) + +@smitten /smait/ +* danh từ +- (thông tục) cái đánh cái đập +- sự làm thử, sự cố gắng +* ngoại động từ smote; smitten +- đập, vỗ +=to smite one's hands together: vỗ tay +=an idea smote him: anh ta nảy ra một ý kiến +- làm thất bại, đánh thắng +=to smite somebody hip and thigh: đánh bại ai hoàn toàn +- trừng phạt +=his conscience smote him: lương tâm trừng phạt hắn +- ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh +=a city smitten with plague: một thành phố bị bệnh dịch hoành hành +=to be smitten with a desire: bị một ước vọng ám ảnh +=to be smitten with dread: khiếp sợ bàng hoàng +- đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê +=to smite someone with one's charms: làm ai say mê vì sắc đẹp của mình +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh +=to smite somebody on the check: vả vào má ai +* nội động từ +- đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào +=waver smote upon the cliff: sóng vỗ vào vách đá +=sun's rays smiting upon him: ánh nắng phả vào người nó + +@smock /smɔk/ +* danh từ +- áo choàng trẻ con; áo bờ lu +- (từ cổ,nghĩa cổ) áo lót phụ nữ +* ngoại động từ +- trang trí theo hình tổ ong + +@smocking /'smɔkiɳ/ +* danh từ +- cách trang trí (trên áo) theo hình tổ ong + +@smog /smɔg/ +* danh từ +- khói lẫn sương + +@smoke /smouk/ +* danh từ +- khói +=a column of smoke: cột khói +=to end (go up) in smoke: tan thành mây khói (kế hoạch) +- hơi thuốc +=i must have a smoke: tôi phải rít một hơi thuốc mới được +- (từ lóng) điếu thuốc lá, điếu xì gà +!the big smoke +- (từ lóng) luân-đôn; thành phố công nghiệp lớn +!from smoke into smother +- từ lỗi này sang tội nọ +!like smoke +- (từ lóng) nhanh chóng, dễ dàng +!no smoke without fire +- (tục ngữ) không có lửa sao có khói +* nội động từ +- bốc khói, lên khói, toả khói; bốc hơi +=lamp is smoking: đèn bốc khói +- hút thuốc +=to smoke like a chimney: hút như hun khói cả ngày +* ngoại động từ +- làm ám khói; làm đen; làm có mùi khói +=lamp smokes ceiling: đèn làm đen trần nhà +=the porridge is smoked: cháo có mùi khói +- hun +=to smoke insects: hun sâu bọ +- hút thuốc +=to smoke oneself ill (sick): hút thuốc đến ốm người +=to smoke oneself into calmness: hút thuốc để trấn tĩnh tinh thần +- nhận thấy, cảm thấy; ngờ ngợ (cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khám phá, phát hiện +- (từ cổ,nghĩa cổ) chế giễu +!put that in your pipe and smoke it +- (xem) pipe + +@smoked /'smoukt/ +-dried) +/'smouk'draid/ +* tính từ +- hun khói, sấy khói (thịt...) + +@smoked-dried /'smoukt/ +-dried) +/'smouk'draid/ +* tính từ +- hun khói, sấy khói (thịt...) + +@smokeless /'smouklis/ +* danh từ +- không có khói + +@smokelessness /'smouklisnis/ +* danh từ +- sự không có khói + +@smokeless powder /'smouklis'paudə/ +* danh từ +- (quân sự) thuốc súng không khói + +@smoker /'smoukə/ +* danh từ +- người hút thuốc, người nghiện thuốc +=smoker's heart: bệnh đau tim của người nghiện thuốc lá +- (như) smoking-car +- (như) smoking-concert + +@smoke-ball /'smoukbɔ:l/ +* danh từ +- đạn khói, đạn hoả mù + +@smoke-bell /'smoukbel/ +* danh từ +- cái chụp khói, cái nón thông phong + +@smoke-black /'smoukblæk/ +* danh từ +- muội, bồ hóng + +@smoke-bomb /'smoukbɔm/ +* danh từ +- bom khói, bom hoả mù + +@smoke-consumer /'smoukkən,sju:mə/ +* danh từ +- máy hút khói + +@smoke-consuming /'smoukkən,sju:miɳ/ +* tính từ +- hút khói, trừ khói + +@smoke-dry /'smouk,drai/ +* ngoại động từ +- hun khói, sấy khói + +@smoke-house /'smoukhaus/ +* danh từ +- nơi hun khói, nơi sấy khói (cá, thịt...) + +@smoke-jack /'smoukdʤæk/ +* danh từ +- lò quay (thịt) bằng hơi nóng + +@smoke-plant /'smoukplɑ:nt/ +-tree) +/'smouktri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa khói, cây côtinut (họ đào lột hột) + +@smoke-rocket /'smouk,rɔkit/ +* danh từ +- pháo khói (bắn vào ống dẫn nước, dẫn dầu... để tìm chỗ rò) + +@smoke-room /'smoukkrum/ +-room) +/'smoukiɳ'rum/ +* danh từ +- phòng hút thuốc +!smoke-room talk +- chuyện tán gẫu của đàn ông (ở phòng hút thuốc) + +@smoke-screen /'smoukskri:n/ +* danh từ +- (quân sự), (hàng hải) màn khói, màn hoả mù +- (nghĩa bóng) màn khói, bình phong (che giấu âm mưu) + +@smoke-stack /'smoukstæk/ +* danh từ +- ống khói (trên tàu) + +@smoke-tree /'smoukplɑ:nt/ +-tree) +/'smouktri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa khói, cây côtinut (họ đào lột hột) + +@smokiness /'smoukinis/ +* danh từ +- sự đầy khói, tình trạng khói mù; tình trạng ám khói + +@smoking-car /'smoukiɳ,kæridʤ/ +-car) +/'smoukiɳ,kɑ:/ +* danh từ +- toa hút thuốc (trên xe lửa) ((cũng) smoker) + +@smoking-carriage /'smoukiɳ,kæridʤ/ +-car) +/'smoukiɳ,kɑ:/ +* danh từ +- toa hút thuốc (trên xe lửa) ((cũng) smoker) + +@smoking-concert /'smoukiɳ,kɔnsət/ +* danh từ +- buổi hoà nhạc được phép hút thuốc ((cũng) smoker) + +@smoking-jacket /'smoukiɳ,dʤækit/ +* danh từ +- áo khoác ngoài mặc ở phòng hút thuốc (cho khỏi ám khói thuốc vào quần áo trong) + +@smoking-mixture /'smoukiɳ,mikstʃə/ +* danh từ +- thuốc lá rời trộn + +@smoking-room /'smoukkrum/ +-room) +/'smoukiɳ'rum/ +* danh từ +- phòng hút thuốc +!smoke-room talk +- chuyện tán gẫu của đàn ông (ở phòng hút thuốc) + +@smoko /'smoukou/ +* danh từ +- giờ nghỉ để hút thuốc (ở uc và tân tây lan) + +@smoky /'smouki/ +* tính từ +- toả khói, đầy khói +=a smoky fire: lửa lắm khói +=a smoky city: một thành phố đầy khói +- ám khói, đen vì khói +=a smoky wall: tường ám khói +- như khói +=smoky haze: sương mù như khói + +@smolder / (smolder) / +* danh từ +- sự cháy âm ỉ +* nội động từ +- cháy âm ỉ +- âm ỉ, nung nấu (tình cảm) +- biểu lộ sự căm hờn nung nấu, biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại... +=his glance smouldered: cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự căm hờn đang nung nấu, cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại + +@smolt /smoult/ +* danh từ +- cá hồi non (khoảng 2 năm tuổi, lúc mới rời sông ra biển lần đầu tiên) + +@smooth /smu:ð/ +* tính từ +- nhẫn, trơn, mượt; bằng phẳng, lặng +=sea as smooth as a mill-pond: biển lặng +=smooth hair: tóc mượt +- trôi chảy, êm thấm +=a smooth crossing: một cuộc đi biển yên sóng lặng +- êm, dịu; nhịp nhàng uyển chuyển +=smooth voice: tiếng dịu dàng +=smooth spirit: rượu (uống) êm +=smooth verse: thơ nhịp nhàng uyển chuyển +- hoà nhã, lễ độ +=smooth temper: thái độ hoà nhã +- ngọt xớt +=smooth words: lời nói ngọt xớt +=smooth manners: thái độ ngọt xớt +=smooth things: những lời khen ngọt để lấy lòng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hết sức thú vị, khoái, rất dễ chịu +=a smooth time: thời gian hết sức thú vị +!to be in smooth water +- (xem) water +!smooth face +- mặt làm ra vẻ thân thiện +* danh từ +- sự vuốt cho mượt +=to give one's hair a smooth: vuốt tóc cho mượt +- phần nhẵn (của cái gì) +- (hàng hải) lúc biển yên sóng lặng +* ngoại động từ +- làm cho nhẵn; san bằng +- giải quyết; dàn xếp, làm ổn thoả +=to smooth away differences: giải quyết những sự bất đồng +=to smooth the way with the authorities: dàn xếp (làm đủ thủ tục) với các nhà chức trách +- che giấu, làm liếm (khuyết điểm) +- gọt giũa (văn) +* nội động từ +- lặng, yên lặng (biển); dịu đi (cơn giận) + +@smoothfaced /'smu:ðfeist/ +* tính từ +- có mặt cạo nhẫn +- có mặt nhẫn +=a smoothfaced tile: hòn ngói mặt nhẫn +- có vẽ mặt thân thiện + +smoothing iron /'smu:ðiɳ,aiən/ +* danh từ +- bàn là + +@smoothness /'smu:ðnis/ +* danh từ +- sự phẳng phiu, sự mượt mà, sự bình lặng +- sự dễ dàng, sự trôi chảy, sự êm thấm +- tính dịu dàng; tính nhịp nhàng uyển chuyển +- tính hoà nhã +- tính ngọt xớt; vẻ dịu dàng vờ + +@smoothspoken /'smu:ð,spoukn/ +-tongued) +/'smu:ðtʌɳd/ +* tính từ +- dịu dàng, ngọt xớt; ngọt như mía lùi (người) + +@smooth-bore /'smu:ðbɔ:/ +* danh từ +- súng nòng trơn + +@smooth-shaven /'smu:ð'ʃeivn/ +* tính từ +- cạo nhẵn + +@smorzando /smɔ:'sændou/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) lặng dần + +@smote /smait/ +* danh từ +- (thông tục) cái đánh cái đập +- sự làm thử, sự cố gắng +* ngoại động từ smote; smitten +- đập, vỗ +=to smite one's hands together: vỗ tay +=an idea smote him: anh ta nảy ra một ý kiến +- làm thất bại, đánh thắng +=to smite somebody hip and thigh: đánh bại ai hoàn toàn +- trừng phạt +=his conscience smote him: lương tâm trừng phạt hắn +- ((thường) động tính từ quá khứ) bị hoành hành, bị mê hoặc, bị ám ảnh +=a city smitten with plague: một thành phố bị bệnh dịch hoành hành +=to be smitten with a desire: bị một ước vọng ám ảnh +=to be smitten with dread: khiếp sợ bàng hoàng +- đập mạnh vào (trí óc), gây ấn tượng mạnh mẽ; làm say mê +=to smite someone with one's charms: làm ai say mê vì sắc đẹp của mình +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tát, vả, đánh +=to smite somebody on the check: vả vào má ai +* nội động từ +- đập mạnh, vỗ mạnh, phả vào +=waver smote upon the cliff: sóng vỗ vào vách đá +=sun's rays smiting upon him: ánh nắng phả vào người nó + +@smother /'smʌðə/ +* danh từ +- lửa âm ỉ; sự cháy âm ỉ +- tình trạng âm ỉ +- đám bụi mù; đám khói mù +- sa mù +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự mờ tối (vì có khói mù...) +* ngoại động từ +- làm ngột ngạt, làm ngạt thở; bóp chết +- làm (lửa) cháy âm ỉ +- giấu giếm, che giấu, bưng bít +=to smother up facts: che giấu sự thật +=to smother a yawn: che cái ngáp +- bao bọc, bao phủ, phủ kín +=road smothered in dust: đường (phủ) đầy bụi +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết ngạt, nghẹt thở +!to smother somebody with gifts +- gửi đồ biếu tới tấp cho ai +!to smother somebody with kindness +- đối đãi với ai hết lòng tử tế + +@smothery /'smʌðəri/ +* tính từ +- làm ngột ngạt, làm ngạt thở + +@smoulder / (smolder) / +* danh từ +- sự cháy âm ỉ +* nội động từ +- cháy âm ỉ +- âm ỉ, nung nấu (tình cảm) +- biểu lộ sự căm hờn nung nấu, biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại... +=his glance smouldered: cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự căm hờn đang nung nấu, cái nhìn của anh ấy biểu lộ sự giận dữ đang cố kìm lại + +@smouldering /'smouldəriɳ/ +* tính từ +- âm ỉ, nung nấu +=a smouldering fire: ngọn lửa âm ỉ +=a smouldering hatred: lòng căm thù nung nấu +=a smouldering rebellion: cuộc nổi loạn âm ỉ sắp bùng nổ + +@smudge /smʌdʤ/ +* danh từ ((cũng) smutch) +- lửa hun (ruồi, muỗi...; làm tan sương giá để bảo vệ cây...) +- vết bẩn, vết dơ +- đường mờ, dấu vết mờ mờ +* ngoại động từ ((cũng) smutch) +- làm bẩn, làm dơ; làm nhoè +- làm hại, làm tổn thương, bôi nhọ (danh dự...) +* nội động từ +- mờ; nhoè +=this ink smudges easily: mực này dễ nhoè + +@smudginess /'smʌdʤinis/ +* danh từ +- sự bẩn, sự dơ, sự nhem nhuốc + +@smudgy /'smʌdʤi/ +* tính từ +- bẩn, dơ, nhem nhuốc + +@smug /smʌg/ +* tính từ +- thiển cận mà tự mãn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đỏm dáng, bảnh choẹ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) người khó chan hoà với mọi người +- người không thích thể thao thể dục + +@smuggle /'smʌgl/ +* ngoại động từ +- buôn lậu +- mang lén, đưa lén; cất lén +=to smuggle something into the room: mang lén vật gì vào trong phòng +=to smuggle something away: mang lén vật gì đi +* nội động từ +- buôn lậu + +@smuggler /'smʌglə/ +* danh từ +- người buôn lậu +- tàu buôn lậu + +@smut /smʌt/ +* danh từ +- vết nhọ +- nhọ nồi +- lời nói tục tĩu; chuyện dâm ô +- bệnh than (ở cây) +* ngoại động từ +- bôi bẩn bằng nhọ nồi +- làm nhiễm bệnh than +* nội động từ +- bị bệnh than (cây) + +@smutch /smʌtʃ/ +* danh từ +- (như) smudge +* ngoại động từ +- (như) smudge + +@smutchy /'smʌdʤi/ +* tính từ +- bẩn, dơ, nhem nhuốc + +@smuttiness /'smʌtinis/ +* danh từ +- sự dơ dáy, sự bẩn thỉu +- tính chất tục tĩu, tính chất dâm ô (của câu nói, câu chuyện) +- tình trạng bị bệnh than (cây) + +@smutty /'smʌti/ +* tính từ +- có vết bẩn, có vết nhọ nồi +- tục tĩu, dâm ô +- bị bệnh than (cây) + +@snack /snæk/ +* danh từ +- bữa ăn vội vàng, bữa ăn qua loa; bữa quà; chút thức ăn, chút rượu +- phần, phần chia +=to go snacks with someone in something: chia chung cái gì với ai +=snacks!: ta chia nào! + +@snack-bar /'snækbɑ:/ +-counter) +/'snæk,kauntə/ +* danh từ +- quán rượu nhỏ; quán bán quà, xnachba + +@snack-counter /'snækbɑ:/ +-counter) +/'snæk,kauntə/ +* danh từ +- quán rượu nhỏ; quán bán quà, xnachba + +@snaffle /'snæfl/ +* danh từ +- cương ngựa không có dây cằm +!to ride someone on the snaffle +- gượng nhẹ người nào +* ngoại động từ +- (từ lóng) nẫng, thủ, xoáy + +@snafu /snə'fu:/ +* tính từ +- (quân sự), (từ lóng) hỗn loạn, loạn xạ +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) sự hỗn loạn; sự hoang mang tột độ + +@snag /snæg/ +* danh từ +- chân răng gãy +- gốc cây gãy ngang +- đầu mấu cành cây gãy; đầu mấu thò ra (như của cành cây gãy...) +- cừ (cọc gỗ, cọc đá cắm ở lòng sông, ở biển để ngăn tàu bè) +- vết toạc, vết thủng (do móc phải đầu mấu cành cây gãy...) +- (nghĩa bóng) sự khó khăn đột xuất, sự trở ngại bất ngờ +* ngoại động từ +- va (tàu) vào cừ, đụng (tàu) vào cừ +- nhổ hết cừ (ở một triền sông) +- đánh gốc (cây) +- phát hết các mấu cành gãy (trên thân cây) + +@snagged /snægd/ +* tính từ +- có cắm cừ, có nhiều cừ, (sông, rạch) +- có nhiều trở ngại bất trắc + +@snagged-tooth /snægltu:θ/ +* danh từ +- răng khểnh +- răng gãy, răng sứt + +@snaggle-toothed /snægl,tu:θt/ +* tính từ +- có răng khểnh +- có răng gãy, có răng sứt + +@snaggy /snægd/ +* tính từ +- có cắm cừ, có nhiều cừ, (sông, rạch) +- có nhiều trở ngại bất trắc + +@snail /sneil/ +* danh từ +- con ốc sên, con sên +=to go at the snail's pace (gallop): đi chậm như sên +- người chậm như sên +* động từ +- bắt ốc sên, khử ốc sên (ở vườn) + +@snaillike /'sneillaik/ +* tính từ +- giống như sên, chậm như sên + +@snail-paced /'sneilpeist/ +* tính từ +- đi chậm như sên + +@snail-slow /'sneilslou/ +* tính từ +- chậm như sên + +@snake /sneik/ +* danh từ +- con rắn +- người nham hiểm nhẫn tâm +!to see snakes +- mê sảng rượu +!snakes! +- ức quá!, cáu quá! +!a snake in the grass +- sự nguy hiểm ngầm; kẻ thù bí mật +!to raise (wake) snakes +- làm náo động; gây chuyện đánh nhau +!to warm (cherish) a snake in one's bosom +- nuôi ong tay áo +* nội động từ +- ngoằn ngoèo, quanh co, uốn khúc +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) kéo mạnh, giật + +@snakeroot / (snake-root) / +-root) +/'sneikru:t/ +* danh từ +- cây chữa rắn cắn (nhiều loài cây khác nhau) + +@snake skin /'sneik'skin/ +* danh từ +- da rắn + +@snake-bird /'sneikbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim cổ rắn (họ bồ nông) + +@snake-charmer /'sneik,tʃɑ:mə/ +* danh từ +- người bắt rắn + +@snake-charming /'sneik,tʃɑ:miɳ/ +* danh từ +- thuật bắt rắn + +@snake-fence /'sneikfens/ +* danh từ +- hàng rào chữ chi (bằng thân cây đặt nằm đầu nọ gối vào đầu kia) + +@snake-lizard /'sneik'li:zəd/ +* danh từ +- (động vật học) thằn lằn rắn + +@snake-root / (snake-root) / +-root) +/'sneikru:t/ +* danh từ +- cây chữa rắn cắn (nhiều loài cây khác nhau) + +@snake-weed /'sneikwi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cây quyển sâm + +@snakiness /'sneikinis/ +* danh từ +- sự độc ác, sự nanh ác, sự quỷ quyệt, sự thâm hiểm, sự nham hiểm; sự bất nhân + +@snaky /'sneiki/ +* tính từ +- nhiều rắn +- hình rắn +- độc ác, nanh ác, quỷ quyệt, thâm hiểm, nham hiểm; bất nhân + +@snap /snæp/ +* danh từ +- sự cắn (chó), sự táp, sự đớp +- tiếng tách tách (bật ngón tay); tiếng vút (của roi); tiếng gãy răng rắc (của cạnh cây) +- khoá (dây đồng hồ, vòng...) +- bánh quy giòn +- lối chơi bài xnap +- đợt rét đột ngột ((thường) cold snap) +- tính sinh động (văn); sự hăng hái, sự nhiệt tình +=the performers seemed to have no snap: những người biểu diễn hầu như không có chút nhiệt tình nào +- ảnh chụp nhanh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) việc ngon ơ +- (sân khấu) sự thuê mượn ngắn hạn (diễn viên) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người dễ bảo, người dễ sai khiến +- (định ngữ) đột xuất, bất thần +=snap debate: cuộc tranh luận đột xuất +- (định ngữ) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ngon ơ +=a snap task: việc ngon ơ +!not a snap +- không một chút nào, không một tí nào +* ngoại động từ +- táp (chó), đớp +=the dog snapped a chop: con chó táp một cục sườn +- bật tách tách (ngón tay); quất vun vút (roi); bẻ gãy tách; đóng tách +=to snap one's fingers: bật ngón tay tách tách +=to snap a stick: bẻ gãy cái gậy đánh tách một cái +=to snap a clasp: đóng cái móc tách một cái +=to snap one's teeth together: răng đập vào nhau cầm cập +- thả, bò; bắn +=to snap a spring: thả lò xo +=to snap a pistol: bắt súng lục +- chụp nhanh (ảnh) +- nhặt vội, nắm lấy +=to snap a bargain: nắm lấy một món hời, chộp lấy một cơ hội +- ngắt lời +=to snap a speaker: ngắt lời một diễn giả +* nội động từ +- cắn (chó), táp, đớp +=to snap at someone: định cắn ai (chó) +=the fish snapped at the bait: cá đớp mồi +- nói cáu kỉnh, cắn cảu +- gãy tách +=stick snaps: gậy gãy tách +- đóng tách +=door snaps: cửa đóng tách một cái +- nổ +=pistol snaps: súng lục nổ +- chộp lấy +=to snap at a chance: chộp lấy một cơ hội +!to snap off +- táp, cắn (vật gì) +- làm gãy +- gãy đánh tách +!to snap up +- bắt lấy, chộp lấy +- cắt ngang, ngắt lời +!to snap one's fingers at +- thách thức, bất chấp +!to snap someone's nose off x nose snap into it! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bắt đầu đi nhanh lên! +!to snap out of it +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chừa một thói quen, bỏ một tính xấu +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thình lình, tách một cái + +@snapback /'snæp'bæk/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự chuyền lùi, sự đá về (bóng đá) + +@snapdragon /'snæp,drægən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa mõm chó +- trò chơi rồng táp (lấy nho khô trong rượu nóng bỏng ra mà ăn, vào dịp lễ nô-en) + +@snapper-up /'snæpərʌp/ +* danh từ +- người hay vơ vét +- người tranh thủ thời cơ, người hay tranh thủ + +@snappish /'snæpiʃ/ +* tính từ +- gắt gỏng, cắn cảu (giọng) + +@snappishness /'snæpiʃnis/ +* danh từ +- tính hay gắt gỏn, tính cắn cảu + +@snappy /'snæpi/ +* tính từ +- gắt gỏng, cắn cảu +- (thông tục) gay gắt, đốp chát +=a snappy reply: câu trả lời gay gắt, câu trả lời đốp chát +- (thông tục) sinh động, đầy sinh khí (văn) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhanh nhẹn, mạnh mẽ +=a snappy pace: bước đi nhanh nhẹn mạnh mẽ +!make it snappy! +- (thông tục) làm mau lên! + +@snapshot /'snæpʃɔt/ +* danh từ +- ảnh chụp nhanh +* ngoại động từ +- chụp nhanh + +@snap shot /'snæp'ʃɔt/ +* danh từ +- phát súng bắn không cần ngắm, phát súng bắn vảy + +@snap-bolt /'snæpboult/ +-lock) +/'snæplɔk/ +* danh từ +- then cửa tự động, chốt cửa tự động + +@snap-hook /'snæphuk/ +-link) +/'snæpliɳk/ +* danh từ +- móc có lò xo + +@snap-link /'snæphuk/ +-link) +/'snæpliɳk/ +* danh từ +- móc có lò xo + +@snap-lock /'snæpboult/ +-lock) +/'snæplɔk/ +* danh từ +- then cửa tự động, chốt cửa tự động + +@snap-roll /'snæproul/ +* danh từ +- (hàng không) động tác lộn vòng (quanh trục dọc của máy bay trong khi vẫn bay) + +@snare /sneə/ +* danh từ +- cái bẫy, cái lưới (bẫy chim) +=to sit a snare: gài bẫy, giăng lưới +- cạm bẫy, mưu, mưu chước +=to be caught in a snare: bị mắc bẫy +- điều cám dỗ +- (số nhiều) dây mặt trống (buộc ngang mặt trống để tăng âm) +* ngoại động từ +- đánh bẫy (chim), gài bẫy, đặt bẫy +- bẫy + +@snarer /'sneərə/ +* danh từ +- người đánh bẫy, người đặt bẫy + +@snark /snɑ:k/ +* danh từ +- quái vật + +@snarl /snɑ:l/ +* danh từ +- tiếng gầm gừ (chó) +- tiếng càu nhàu, tiếng cằn nhằn +=to answer with a snarl: trả lời với giọng cằn nhằn +* động từ +- gầm gừ (chó) +- càu nhàu, cằn nhằn +=to snarl out an answer: cằn nhằn mà trả lời +=to snarl at somebody: cằn nhẳn cằn nhằn với ai +* danh từ +- chỗ thắt nút, cái nút; chỗ nối +=hair full of snarls: tóc rối kết lại +- tình trạng lộn xộn; sự rối beng; mớ bòng bong +!traffic snarl +- tình trạng xe cộ ùn lại, sức tắc nghẽn giao thông +* ngoại động từ +- làm rối, làm xoắn (chỉ) +- chạm bằng cái đột +* nội động từ +- rối beng, rối mù + +@snarler /'snɑ:lə/ +* danh từ +- người hay càu nhàu, người hay cằn nhằn + +@snarling /'snɑ:liɳ/ +* tính từ +- gầm gừ +- càu nhàu, cằn nhằn + +@snarly /'snɑ:li/ +* tính từ +- gầm gừ +- hay cằn nhằn, hay càu nhàu +- rối, rối beng, rối mù + +@snatch /'snætʃ/ +* danh từ +- cái nắm lấy, cái vồ lấy +=to make a snatch at something: vồ lấy cái gì +- (số nhiều) đoạn, khúc +=to overhear snatches of conversation: nghe lỏm được nhiều đoạn của câu chuyện +- thời gian ngắn, một lúc, một lát +=a snatch of sleep: giấc ngủ chợp đi một lát +=to work by snatches: làm việc bữa đực bữa cái; làm việc theo hứng (thích thì làm, không thích thì thôi) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự bắt cóc +* động từ +- nắm lấy, giật lấy, vồ lấy, chộp lấy, bắt lấy, tranh thủ (làm gì) +=to snatch an opportunity: nắm lấy thời cơ +=to snatch a quick meal: tranh thủ ăn nhanh +=to snatch victory out of defeat: dành lấy thắng lợi từ thế thất bại +=to snatch at an offer: chộp lấy một lời đề nghị +=to snatch something out of somebody's hand: giật lấy vật gì trên tay ai, nẫng tay trên ai +=to snatch a half-hour's repose: tranh thủ nghỉ nửa tiếng +=to snatch someone from the jaws of death: cứu thoát ai khỏi nhanh vuốt của tử thần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bắt cóc + +@snatchy /'snætʃi/ +* tính từ +- đứt đoạn, từng khúc, không đều + +@sneak /sni:k/ +* danh từ +- người hay vụng trộm, người hay lén lút, người hay ném đá giấu tay; người đáng khinh, người hẹn hạ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hớt lẻo, đức mách lẻo +- (thể dục,thể thao) bóng đi sát mặt đất (crickê) +* nội động từ +- trốn, lén +=to sneak off (away): trốn đi, lén đi +=to sneak in: lẻn vào +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) mách lẻo +* ngoại động từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ăn cắp, xoáy +- mang lén, đưa lén +!to sneak out of +- lén lút lẩn tránh (công việc...) + +@sneaker /'sni:kə/ +* danh từ +- người lén lút vụng trộm +- (số nhiều) giày đi êm (để đánh quần vợt...) + +@sneaking /'sni:kiɳ/ +* tính từ +- vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén +=to have a sneaking fondness for somebody: thầm mến ai + +@sneaky /'sni:ki/ +* tính từ +- vụng trộm, lén lút, giấu giếm, thầm lén + +@sneak preview /'sni:k,pri:'vju:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự chiếu thử một bộ phim (để lấy ý kiến của một số người trước khi đem chiếu rộng rãi) + +@sneak-thief /'sni:kθi:f/ +* danh từ +- kẻ cắp vặt (lấy đồ vật để gần cửa sổ, cửa ra vào), kẻ đánh cắp lén + +@sneck /snek/ +* danh từ +- (ê-cốt) cái then cài, cái chốt cửa +* ngoại động từ +- (ê-cốt) đóng (cửa) bằng then + +@sneer /sniə/ +* danh từ +- cười khinh bỉ, cười chế nhạo +- chế nhạo, nói những lời châm chọc +=to sneer at someone: chế nhạo ai +=to sneer at riches: coi khinh tiền bạc +- nhạo báng làm tổn thương (danh dự) +=to sneer away someone's reputation: nhạo báng làm mất thanh danh ai + +@sneerer /'sniərə/ +* danh từ +- người hay cười nhạo, người hay giễu + +@sneering /'sniəriɳ/ +* tính từ +- giễu cợt, nhạo báng + +@sneeze /sni:z/ +* danh từ +- sự hắt hơi +- cái hắt hơi +* nội động từ +- hắt hơi +!to sneeze into a basket +- (nói trại) bị chém đầu +!that's not to be sneezed at +- đó là điều không thể xem khinh được + +@sneezing gas /'sni:ziɳ'gæs/ +* danh từ +- (quân sự) hơi độc làm hắt hơi + +@snell /snel/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhanh, hoạt động, hoạt bát +- thông minh, nhanh trí; sắc sảo +* danh từ +- sợi dây cước (để buộc lưỡi câu) + +@snib /snib/ +* danh từ +- (ê-cốt) then cửa, chốt cửa sổ +* ngoại động từ +- (ê-cốt) đóng then, cài then, cài chốt + +@snick /snick/ +* danh từ +- vết khía, vết khứa +- (thể dục,thể thao) cú đánh cúp (crickê) +* ngoại động từ +- cắt, khía, khứa +- (thể dục,thể thao) cúp nhẹ (bóng crickê) + +@snicker /'snikə/ +* danh từ +- tiếng ngựa hí +- tiếng cười khúc khích + +@snickersnee /'snikə'sni:/ +* danh từ +-(đùa cợt) dao (dùng làm vũ khí) + +@snide /snaid/ +* tính từ +- (từ lóng) giả, giả mạo +- láu cá; ác ý +=a snide remark: một nhận xét ác ý +* danh từ +- (từ lóng) bạc đồng giả +- đồ nữ trang giả + +@snidesman /'snaidzmən/ +* danh từ +- người lưu hành bạc đồng giả + +@sniff /snif/ +* danh từ +- sự hít; tiếng hít vào +=to get a sniff of fresh air: hít không khí trong lành +=to take a sniff at a rose: ngửi một bông hồng +- lượng hít vào +* nội động từ +- ngửi, hít vào +=to sniff at a flower: ngửi hoa +=to sniff up fresh air: hít không khí mát mẻ +=to sniff at someone's calves: hít bắp chân ai (chó) +- hít, hít mạnh, ngửi ngửi, khụt khịt, khịt khịt (tỏ vẻ không thích, khó chịu, khinh bỉ...) +=to sniff at a dish: ngửi ngửi một món ăn (tỏ vẻ không thích) +* ngoại động từ +- đánh hơi, ngửi ngửi (đen & bóng) +=to sniff danger in someone's manner: đánh hơi thấy có sự nguy hiểm trong thái độ của ai + +@sniffing /'snifiɳ/ +* tính từ +- khụt khịt, sổ mũi +* danh từ +- sự khụt khịt +- chứng sổ mũi + +@sniffle /'snifl/ +* danh từ +- (số nhiều) sự sổ mũi +- tiếng xỉ mũi +* nội động từ +- sổ mũi + +@sniffy /'snifi/ +* tính từ +- (thông tục) khinh thường, khinh khỉnh +- hơi nặng mùi, hơi có mùi + +@snifter /'sniftə/ +* danh từ +- cốc uống rượu hẹp miệng +- (từ lóng) cốc rượu nhỏ, hớp rượu + +@snifting-valve /'sniftiɳvælv/ +* danh từ +- (kỹ thuật) van xả + +@snigger /'snigə/ +* danh từ +- sự cười thầm; sự cười khẩy +* nội động từ +- cười khẩy + +@sniggle /'snigl/ +* nội động từ +- câu cá chình; câu lươn + +@snip /snip/ +* danh từ +- sự cắt bằng kéo; vết cắt bằng kéo; miếng cắt ra +- (số nhiều) kéo cắt tôn +- (từ lóng) thợ may +- (từ lóng) sự chắc thắng, sự ăn chắc (đua ngựa) +=dead snip: sự ăn chắc trăm phần trăm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh +* động từ +- cắt bằng kéo +=to snip off the ends: cắt bớt những đầu (chỉ) lòng thòng + +@snipe /snaip/ +* danh từ +- (động vật học) chim dẽ giun +- (quân sự) sự bắn tỉa; phát bắn tỉa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đầu mẩu thuốc lá, đầu mẩu xì gà (hút còn thừa) +* nội động từ +- đi săn dẽ giun +- (quân sự) bắn tỉa +* ngoại động từ +- (quân sự) bắn tỉa (quân địch...) + +@sniper /'snaipə/ +* danh từ +- (quân sự) người bắn tỉa + +@snippet /'snipit/ +* danh từ +- miếng nhỏ cắt ra; mụn vải +- (số nhiều) sự hiểu biết vụn vặt, kiến thức vụn vặt +- (số nhiều) đoạn trích ngắn (trong bản tin, báo...); những thứ linh tinh; những thứ đầu thừa đuôi thẹo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người tầm thường, nhãi ranh + +@snippety /'snipiti/ +* tính từ +- gồm toàn mảnh vụn; làm bằng những mẩu vụn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cộc cằn, thô lỗ, lấc cấc + +@snippiness /'snipinis/ +* danh từ +- tình trạng gồm toàn mẩu vụn; sự làm toàn bằng mẩu vụn +- (thông tục) tính cộc cằn, tính thô lỗ, tính lấc cấc + +@snippy /'snipiti/ +* tính từ +- gồm toàn mảnh vụn; làm bằng những mẩu vụn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cộc cằn, thô lỗ, lấc cấc + +@snipy /s'snaipi/ +* tính từ +- có mõm dài và nhọn (cá...) + +@snip-snap-snorum /'snip,snæp'snourəm/ +* danh từ +- lối chời bài nipnap + +@snitch /snifʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ cắp vặt +- kẻ mách lẻo; kẻ chỉ điểm +* danh từ +- ăn cắp vặt +- mách lẻo; chỉ điểm + +@snivel /'snivl/ +* danh từ +- nước mũi; mũi thò lò +- sự khót sụt sùi, sự khóc rền rĩ +- lời nói đạo đức giả, giọng giả nhân giả nghĩa +* nội động từ +- sổ mũi, thò lò mũi +- chảy nước mắt nước mũi +- sụt sùi +- rên rỉ, than van (làm ra vẻ thương xót...) + +@snob /snɔb/ +* danh từ +- trưởng giả học làm sang, người đua đòi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kẻ hợm mình +- (từ cổ,nghĩa cổ) người xuất thân từ thành phần nghèo, người không có địa vị +-(ngôn ngữ nhà trường); (từ cổ,nghĩa cổ) người thành thị + +@snobbery /'snɔbiʃnis/ +* danh từ +- tính chất trưởng giả học làm sang, tính chất đua đòi +- sự màu mè, sự điệu bộ + +@snobbish /'snɔbiʃ/ +* tính từ +- có tính chất trưởng giả học làm sang, đua đòi + +@snobbishness /'snɔbiʃnis/ +* danh từ +- tính chất trưởng giả học làm sang, tính chất đua đòi +- sự màu mè, sự điệu bộ + +@snobocracy /snɔ'bɔkrəsi/ +* danh từ +- chính quyền trưởng giả + +@snood /snud/ +* danh từ +- (ê-cốt), (văn học) lưới tóc (của con gái) +- dây câu + +@snook /snu:k/ +* danh từ +- (từ lóng) sự vẫy mũi +=to cock (cut, make) a snook: vẫy mũi chế giễu +!snooks! +- xì! (tỏ ý khinh bỉ) + +@snookered /'snu:kəd/ +* tính từ +- bị chặn (quả bi a) +- (nghĩa bóng) bị đẩy vào tình trạng khó khăn + +@snoop /snu:p/ +* danh từ: (snooper) +/snooper/ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chõ mõm (vào việc người khác) +- đi mò, rình mò +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) xoáy, ăn cắp + +@snooper /snu:p/ +* danh từ: (snooper) +/snooper/ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chõ mõm (vào việc người khác) +- đi mò, rình mò +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) xoáy, ăn cắp + +@snoot /snu:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cái mũi +- cái mặt +- cái nhăn mặt + +@snootiness /'snu:tinis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tính khinh khỉnh, tính kiêu kỳ, tính làm bộ làm tịch +- tính học đòi làm sang + +@snooty /'snu:ti/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) khinh khỉnh, kiêu kỳ, làm bộ làm tịch +- trưởng giả học làm sang, học đòi làm sang + +@snooze /snu:z/ +* danh từ +- giấc ngủ ngắn (ban ngày) +* động từ +- ngủ chợp đi một giấc ngắn; ngủ gà gật; ngủ ngày +=to snooze time away: ngủ cho qua thời gian; đà đẫn cho qua giờ + +@snore /snɔ:/ +* danh từ +- tiếng ngáy +* động từ +- ngáy +=to snore oneself awake: thức dậy vì tiếng ngáy của mình +=to snore oneself into a nightmare: vừa nằm mê vừa ngáy khò khò +=to snore away the morning: ngủ hết buổi sáng + +@snorer /'snɔ:rə/ +* đại từ +- người ngủ hay ngáy + +@snorkel /'snɔ:kl/ +* danh từ +- ống thông hơi (của tàu ngầm, của người lặn) ((cũng) snort) + +@snort /snɔ:t/ +* danh từ +- (như) snorkel +- sự khịt; tiếng khịt khịt (của mũi; của máy...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cốc rượu nhỏ, hớp rượu +* động từ +- khịt khịt mũi +- khịt khịt mũi tỏ vẻ +=to snort defiance at somebody: khịt khịt mũi tỏ vẻ bất chấp người nào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cười hô hố + +@snorter /'snɔ:tə/ +* danh từ +- người hay khịt mũ +- (từ lóng) gió ào ào + +@snot /snɔt/ +* danh từ +- vuôi, mũi thò lò +- (từ lóng) thằng chó đểu, thằng đáng khinh + +@snottiness /'snɔtinis/ +* danh từ +- sự thò lò mũi xanh +- tính cáu kỉnh, tính gắt gỏng +- (từ lóng) tính chó đểu, tính đáng khinh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kiêu kỳ, làm bộ làm tịch; xấc xược + +@snotty /'snɔti/ +* danh từ +- (hàng hải), (từ lóng) trung sĩ hải quân + +@snot-rag /'snɔtræg/ +* danh từ +- ghuộc sòn 9 mũi + +@snout /snaut/ +* danh từ +- mũi, mõm (động vật) +- (thông tục) mũi to (của người) +- mũi (của tàu, thuyền...) +=of battleship's ram: mũi nhọn tàu chiến (để đâm vào tàu địch) +- đầu vòi (của ống) + +@snouted /'snautid/ +* tính từ +- có đeo rọ (lợn) + +@snouty /'snu:ti/ +* tính từ +- giống cái mũi, giống cái mõn +- có mũi, có mõm dài +- (thông tục) tự cao tự đại; khinh khỉnh + +@snout-ring /'snautriɳ/ +* danh từ +- cái rọ (buộc vào mõm lợn) + +@snow /snou/ +* danh từ +- (hàng hải), (sử học) thuyền xnau (thuyền buồm nhỏ) +- tuyết +- (số nhiều) đống tuyết rơi; lượng tuyết rơi +- vật trắng như tuyết; (thơ) tóc bạc +- (từ lóng) chất côcain +* nội động từ +- tuyết rơi +=it snow s: tuyết rơi +- rắc xuống như tuyết, rơi xuống như tuyết +* ngoại động từ +- làm cho bạc như tuyết +=the years have snowed his hair: năm tháng đã làm cho tóc ông ta bạc trắng như tuyết +- làm nghẽn lại vì tuyết +=to be snowed up (in): nghẽn lại vì tuyết (đường sá...) +!to snow under +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phủ tuyết kín (đen & bóng) +- dạng bị động bị thua phiếu rất xa (người ứng cử) + +@snowball /'snoubɔ:l/ +* danh từ +- hòn tuyết, nắm tuyết (để ném nhau) +- bánh putđinh táo +* động từ +- ném (nhau) bằng hòn tuyết + +@snowdrop /'snoudrɔp/ +* danh từ +- (thực vật học) hoa giọt tuyết; cây giọt tuyết (họ thuỷ tiên) +- cây bạch đầu ông + +@snowiness /'snouinis/ +* danh từ +- sự phủ đầy tuyết, sự có nhiều tuyết + +@snowless /'snoulis/ +* danh từ +- không có tuyết + +@snowman /'snoumən/ +* danh từ +- người tuyết (người ta cho là sống ở miền núi cao trên dãy chu-mu-lung-ma) + +@snowy /'snoui/ +* tính từ +- đầy tuyết, phủ tuyết, nhiều tuyết +=the snowy season: mùa tuyết rơi +=snowy hair: tóc bạc như tuyết + +@snow bunting /'snoubə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ tuyết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người nghiện côcain + +@snow man /'snou'mæn/ +* danh từ +- người tuyết (trẻ con dựng lên để chơi) + +@snow-bird /'snoubə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ tuyết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người nghiện côcain + +@snow-blind /'snoublaind/ +* tính từ +- bị chói tuyết (mắt), bị loá vì tuyết + +@snow-blindness /'snou'blaindnis/ +* danh từ +- sự bị chói tuyết (mắt), sự bị loá vì tuyết + +@snow-boots /'snoubu:ts/ +* danh từ số nhiều +- giày đi tuyết + +@snow-bound /'snoubaund/ +* tính từ +- bị nghẽn vì tuyết, không chạy được vì tuyết + +@snow-break /'snoubreik/ +* danh từ +- sự tan tuyết +- cái chắn tuyết, cái gạt tuyết (trên đường sắt...) + +@snow-broth /'snoubrɔθ/ +* danh từ +- tuyến lẫn nước, tuyết tan +- rượu ướp lạnh + +@snow-cap /'snoukæp/ +* danh từ +- (động vật học) chim ruồi mào trắng +- mỏm phủ tuyết (núi) + +@snow-capped /'snoukæpt/ +* tính từ +- có phủ tuyết (ngọn núi) + +@snow-clad /'snouklæd/ +* tính từ +- (thơ ca) có tuyết phủ + +@snow-drift /'snoudrift/ +* danh từ +- mảng tuyết gió cuốn đi + +@snow-fall /'snoufɔ:l/ +* danh từ +- mưa tuyết; cảnh tuyết rơi hằng năm (ở một địa phương) + +@snow-field /'snoufi:ld/ +* danh từ +- bãi tuyết, đồng tuyết + +@snow-flake /'snoufleik/ +* danh từ +- bông tuyết + +@snow-gauge /'snougeidʤ/ +* danh từ +- thước đo tuyết + +@snow-goggles /'snou,gɔglz/ +* danh từ số nhiều +- kính râm đi tuyết + +@snow-goose /'snougu:s/ +* danh từ +- ngỗng trắng bắc cực + +@snow-grouse /'snougraus/ +* danh từ +- (động vật học) gà gô trắng + +@snow-ice /'snouais/ +* danh từ +- lớp băng tuyết + +@snow-line /'snoulain/ +* danh từ +- đường băng vĩnh cữu + +@snow-owl /'snou'aul/ +* danh từ +- (động vật học) cú tuyết + +@snow-plough / (snow-plow) / +-plow) +/'snou'plau/ +* danh từ +- cái ủi tuyết (gắn ở đầu xe lửa) + +@snow-plow / (snow-plow) / +-plow) +/'snou'plau/ +* danh từ +- cái ủi tuyết (gắn ở đầu xe lửa) + +@snow-shoes /'snouʃu:z/ +* danh từ số nhiều +- liếp đi tuyết (đeo vào đế giày) + +@snow-shovel /'snou,ʃʌvl/ +* danh từ +- xẻng xúc tuyết + +@snow-slide /'snouslip/ +-slide) +/'snouslaid/ +* danh từ +- tuyết lở + +@snow-slip /'snouslip/ +-slide) +/'snouslaid/ +* danh từ +- tuyết lở + +@snow-storm /'snoustɔ:m/ +* danh từ +- bão tuyết + +@snow-white /'snou'wait/ +* tính từ +- trắng như tuyết + +@snub /snʌb/ +* tính từ +- tẹt và hếch (mũi) +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mũi tẹt và hếch +- sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt +=to suffer a snub: bị chỉnh; bị mất mặt +* ngoại động từ +- chỉnh, làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi +- (hàng hải) cột (tàu) lại + +@snubbing /'snʌbiɳ/ +* danh từ +- sự chỉnh, sự làm nhục, sự làm mất mặt, sự làm cụt vòi + +@snubbingly /'snʌbiɳli/ +* phó từ +- với giọng chỉnh; làm nhục, làm mất mặt, làm cụt vòi + +@snubbing-post /'snʌbiɳpoust/ +* danh từ +- cọc buộc tàu thuyền + +@snub-nosed /'snʌbnouzd/ +* tính từ +- có mũi tẹt và hếch + +@snuff /snʌf/ +* danh từ +- hoa đèn +* ngoại động từ +- gạt bỏ hoa đèn, cắt hoa đèn (ở bấc đèn) +!to snuff out +- làm tắt (đèn, nến) +- làm tiêu tan +=hopes are snuffed out: hy vọng bị tiêu tan +- (từ lóng) chết, ngoẻo +!can snuff a candle with a pistol +- có thể bắn bay hoa đèn ở cây nến mà không làm tắt nến; bắn tài +* danh từ +- thuốc bột để hít +- thuốc (lá) hít +- sự hít thuốc (lá) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) mùi +!to be up to snuff +- (từ lóng) không còn bé bỏng ngây thơ gì nữa +!to give someone snuff +- sửa cho ai một trận +!to take something in snuff +- (từ cổ,nghĩa cổ) phật ý về việc gì +* động từ +- (như) sniff +- hít thuốc (lá) + +@snuffer /'snʌfə/ +* danh từ +- người nghiện thuốc hít + +@snuffers /'snʌfəz/ +* danh từ số nhiều +- kéo cắt hoa đèn ((cũng) a pair of snuffers) + +@snuffer-tray /'snʌfdiʃ/ +-tray) +/'snʌfətrei/ +* danh từ +- khay đựng kéo cắt hoa đèn + +@snuffiness /'snʌfinis/ +* danh từ +- tính chất giống thuốc hít +- (từ lóng) sự khôn lớn + +@snuffingly /'snʌfliɳli/ +* phó từ +- với giọng mũi, bằng giọng mũi + +@snuffle /'snʌfl/ +* danh từ +- sự khụt khịt; sự hít mạnh +- (the snuffles) sự ngạt mũi +- giọng ngạt mũi; câu chuyện nói giọng mũi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời nói đạo đức giả +* động từ +- khụt khịt; hít mạnh +- nói giọng mũi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lời nói đạo đức + +@snuffler /'snʌflə/ +* danh từ +- người nói giọng mũi +- người bắt chước nói giọng mũi (một hình thức có tính chất tôn giáo của những người theo thanh giáo) + +@snuffy /'snʌfi/ +* tính từ +- giống thuốc hít +- (từ lóng) đã khôn lớn, không còn ngờ nghệch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khó chịu, bực tức + +@snuff-and-butter /'snʌfən'bʌtə/ +* tính từ +- có da bánh mật + +@snuff-box /'snʌfbɔks/ +* danh từ +- hộp đựng thuốc (lá) hít + +@snuff-coloured /'snʌf,kʌləd/ +* tính từ +- có màu nâu vàng đậm + +@snuff-dish /'snʌfdiʃ/ +-tray) +/'snʌfətrei/ +* danh từ +- khay đựng kéo cắt hoa đèn + +@snuff-mill /'snʌfmil/ +* danh từ +- cối nghiền thuốc hít + +@snuff-taker /'snʌf,teikə/ +* danh từ +- người hít thuốc + +@snuff-taking /'snʌf,teikiɳ/ +* danh từ +- sự hít thuốc + +@snug /snʌg/ +* tính từ +- kín gió; ấm áp, ấm cúng +- gọn gàng xinh xắn, nhỏ nhưng ngăn nắp gọn gàng +=a snug cottage: một túp nhà tranh gọn gàng xinh xắn +- tiềm tiệm đủ (tiền thu nhập, bữa ăn...) +- chật, hơi khít +=is the coat too snug?: áo choàng có hơi chật quá không? +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) náu kín, giấu kín +=he kept snug behind the door: hắn náu kín sau cánh cửa +!as snug as a bug in a rug +- (xem) rug +* ngoại động từ +- làm cho ấm cúng +- làm cho gọn gàng xinh xắn +* nội động từ +- dịch lại gần; rúc vào + +@snuggery /'snʌgəri/ +* danh từ +- chỗ ở ấm cúng, tổ ấm +- phòng ngồi có quầy rượu (trong quán ăn) +- phòng riêng, thư phòng + +@snuggle /'snʌgl/ +* nội động từ +- xê gần, dịch gần, xích gần; rúc vào +=to snuggle up to someone: xích gần lại ai +* ngoại động từ +- kéo (ai) lại gần; ôm ấp +=she snuggled the child close to her: chị ta ôm em bé vào lòng + +@snugness /'snʌgnis/ +* danh từ +- tính ấm áp, tính ấm cúng +- tính gọn gàng xinh xắn +- tính tiềm tiệm đủ (đủ thu nhập...) + +@so /sou/ +* phó từ +- như thế, như vậy +=if so: nếu như vậy +=is that so?: có như thế không? +- cũng thế, cũng vậy +=you like tea and so do i: anh thích uống chè, tôi cũng vậy +- đến như thế, dường ấy, đến như vậy +=why are you so late?: sao anh lại đến muộn đến như thế? +- thế (dùng trong câu hỏi) +=why so?: tại sao thế?, sao lại thế? +=how so?: sao lại như thế được +- chừng, khoảng +=a week or so: chừng một tuần lễ +=he must be forty or so: anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi +!ever so +- (xem) ever +!and so on; and so forth +- vân vân +![in] so far as +- (xem) far +!so as; so that +- để, để cho, đặng +=i tell you that so as to avoid trouble: tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà +=i speak slowly so that you may understand me: tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi +!so be it +- đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi +!so far +- (xem) far +!so long as +- (xem) long +!so to speak; so to say +- ấy là nói như vậy +!so...that... +- đến mức mà..., đến nỗi mà... +=it's so cold that i can't go out: rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được +!so many men so many mind +- mỗi người mỗi ý +* liên từ +- vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó +=i was ill and so i could not come: tôi bị ốm vì vậy tô không đến được +- thế là (trong câu cảm thán) +=so you are back again!: thế là anh lại trở lại +!so it be done, it matters not how +- đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được +* thán từ +- được!, được thôi!; cứ đứng yên! cứ yên! ((cũng) soh) +* danh từ +- thế +=i don't think: tôi không nghĩ thế +=i told you so: tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà +=you don't say so?: thế à? + +@soak /souk/ +* danh từ +- sự ngâm, sự thấm nước, sự nhúng nước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nước để ngâm, nước để nhúng +- (từ lóng) bữa chè chén +- (từ lóng) người nghiện rượu nặng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tình trạng bị đem cầm cố +=to be in soak: bị đem cầm cố +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cú đấm điếng người +* ngoại động từ +- ngâm, nhúng +=to soak gherkins in vinegar: ngâm dưa chuột vào giấm +- làm ướt đẫm +- (từ lóng) bòn tiền, rút tiền (của ai); cưa nặng, giã nặng, lấy giá cắt cổ +- (từ lóng) uống lu bù +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) giáng cho một đòn +* nội động từ +- ngấm, thấm (đen & bóng) +=rain soaks through shirt: nước mưa thấm qua áo sơ mi +=the fact soaked into his head: sự việc đó thấm sâu vào trí óc nó +- say be bét; chè chén lu bù +!to soak oneself in a subject +- miệt mài học tập một môn học + +@soakage /'soukidʤ/ +* danh từ +- sự ngâm vào, sự thấm vào, sự nhúng vào +- nước thấm vào + +@soaker /'soukə/ +* danh từ +- người say be bét, người chè chén lu bù +- cơn mưa to, cơn mưa như trút nước +- (số nhiều) quần nỉ ngắn (cho trẻ con còn phải bế) + +@soap /soup/ +* danh từ +- xà phòng +* động từ +- xát xà phòng, vò xà phòng +- giặt bằng xà phòng + +@soapiness /'soupinis/ +* danh từ +- tính chất xà phòng, tính chất có xà phòng, tính chất như xà phòng +- tính chất thớ lợ, tính chất thơn thớt; tính chất bợ đỡ (người, lời nói, thái độ...) + +@soapless /'souplis/ +* danh từ +- không có xà phòng + +@soapy /'soupi/ +* tính từ +- giống xà phòng +- có mùi xà phòng +- có thấm xà phòng +- thớ lợ, thơn thớt; bợ đỡ (lời nói, người, thái độ) + +@soap-berry /'soup,beri/ +* danh từ +- quả bồ hòn +- (thực vật học) cây bồ hòn + +@soap-boiler /'soup,bɔilə/ +* danh từ +- người nấu xà phòng +- nồi nấu xà phòng + +@soap-boiling /'soup,bɔiliɳ/ +* danh từ +- sự nấu xà phòng + +@soap-box /'soupbɔks/ +* danh từ +- hòm đựng xà phòng +- bục (cho các diễn giả ở ngoài phố) +* tính từ +- (thuộc) bài diễn thuyết ở ngoài phố; có tính chất diễn thuyết ở ngoài phố; (thuộc) diễn giả ở ngoài phố +=soap-box orator: diễn giả ở ngoài phố +* nội động từ +- diễn thuyết ở ngoài phố + +@soap-boxer /'soup,bɔksə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) diễn giả ở ngoài phố + +@soap-bubble /'soup,bʌbl/ +* danh từ +- bọt xà phòng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@soap-earth /'soup,ə:θ/ +-stone) +/'soupstoun/ +* danh từ +- (khoáng chất) xteatit + +@soap-opera /'soup'ɔpərə/ +* danh từ +- (từ lóng) kịch quảng cáo (có tính chất uỷ mị sướt mướt) truyền thanh từng kỳ + +@soap-stone /'soup,ə:θ/ +-stone) +/'soupstoun/ +* danh từ +- (khoáng chất) xteatit + +@soap-suds /'soupsʌdz/ +* danh từ +- nước xà phòng + +@soap-works /'soupwə:ks/ +* danh từ +- xí nghiệp xà phòng + +@soap-wort /'soupwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cỏ kiềm + +@soar /sɔ:/ +* danh từ +- (hàng không) sự bay vút lên +- tầm bay vút lên +* nội động từ +- bay lên, bay cao, vút lên cao +=to soar to the heights of science: bay lên những đỉnh cao của khoa học +- bay liệng + +@soaring /'sɔ:riɳ/ +* tính từ +- bay vút lên +=soaring ambition: khát vọng cao xa + +@sob /sɔb/ +* danh từ +- sự khóc thổn thức +- tiếng thổn thức +* động từ +- khóc thổn thức +=to sob oneself to sleep: khóc thổn thức mãi rồi ngủ thiếp đi + +@sobbing /'sɔbiɳ/ +* tính từ +- thổn thức + +@sober /'soubə/ +* tính từ +- không say rượu +- điều độ +- điềm tĩnh, điềm đạm +- đúng mức, khiêm tốn +=a sober estimate: sự đánh giá đúng mức +- nhã, không loè loẹt (màu sắc) +=sober colour: màu nhã +!as sober as a judge +- tỉnh táo, không thiên vị +* ngoại động từ +- làm hết say, làm tỉnh rượu, làm dã rượu +- làm (ai) bớt bồng bột, làm bớt táo bạo... +- làm (màu sắc) bớt loè loẹt +* nội động từ +- tỉnh rượu, hết say +- ((thường) : down) trấn tĩnh lại, tĩnh tâm lại + +@soberness /sou'braiəti/ +* danh từ +- sự điều độ, sự tiết độ +- sự điềm tĩnh, sự điềm đạm +- tính đúng mức +- tính chất nhã (màu sắc) + +@sober-minded /'soubə'maindid/ +* tính từ +- điềm đạm, trầm tĩnh + +@sober-suited /'soubə,sju:tid/ +* tính từ +- (thơ ca) mặc quần áo màu nhã + +@sobriety /sou'braiəti/ +* danh từ +- sự điều độ, sự tiết độ +- sự điềm tĩnh, sự điềm đạm +- tính đúng mức +- tính chất nhã (màu sắc) + +@sobriquet /'soubrikei/ +* danh từ +- tên nhạo, biệt hiệu + +@sob story /'sɔb'stɔri/ +* danh từ +- truyện thương cảm +- lý do đưa ra để làm mủi lòng + +@sob-sister /'sɔb'sistə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà báo nữ chuyên viết những chuyện thương cảm + +@sob-stuff /'sɔbstʌf/ +* danh từ +- bài nhạc uỷ mị; bài văn tình cảm sướt mướt + +@socage /'sɔkidʤ/ +* danh từ +- sự lĩnh canh trả tô + +@soccer /'sɔkə/ +* danh từ +- (thông tục) môn bóng đá + +@sociability /,souʃə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ gần, tính dễ chan hoà +- tính thích giao du, tính thích kết bạn + +@sociable /'souʃəbl/ +* tính từ +- dễ gần, dễ chan hoà +- thích giao du, thích kết bạn +- thân mật, thoải mái (cuộc họp...) +* danh từ +- xe ngựa không mui có hai hàng ghế ngồi đối nhau +- xe đạp ba bánh có hai yên sóng đôi +- ghế trường kỷ hình chữ s (hai người ngồi đối mặt nhau) + +@social /'souʃəl/ +* tính từ +- có tính chất xã hội, có tính chất thành viên của một tập thể, sống thành xã hội +=man is a social animal: người là một con vật xã hội +=social brirds: chim sống thành bầy +- thuộc quan hệ giữa người và người; thuộc xã hội +=social problems: những vấn đề xã hội +=the social contract: quy ước xã hội +=social services: những ngành công tác xã hội (giáo dục, y tế, cung cấp nhà cửa, bảo hiểm, hưu bổng) +=social evil: tệ nạn xã hội, nạn mãi dâm +=social duties: nhiệm vụ xã hội; nhiệm vụ phải giao thiệp; nhiệm vụ của bà chủ nhà (tiếp khách) +- của các đồng minh, với các đồng minh +=the social war: (sử học)) cuộc chiến tranh giữa các đồng minh +* danh từ +- buổi họp mặt (liên hoan, giải trí); buổi dạ hội + +@socialise / (socialise) / +* ngoại động từ +- xã hội hoá + +@socialism /'souʃəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa xã hội +=scientific socialism: chủ nghĩa xã hội khoa học + +@socialist /'souʃəlist/ +* tính từ +- xã hội chủ nghĩa +=socialist construction: sự xây dựng xã hội chủ nghĩa +=socialist ideas: những tư tưởng xã hội chủ nghĩa +=the socialist party: đảng xã hội +* danh từ +- người theo chủ nghĩa xã hội +- đảng viên đảng xã hội + +@socialistic /,souʃə'listik/ +* tính từ +- xã hội chủ nghĩa + +@socialite /'souʃəlait/ +* danh từ +- (thông tục) người tai mắt trong xã hội +- người giao thiệp rộng + +@sociality /,souʃi'æliti/ +* danh từ +- tính xã hội, tính hợp quần +- (như) sociability +=a man of good humour and sociality: người vui tính và chan hoà + +@socialization /,souʃəlzai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự xã hội hoá + +@socialize / (socialise) / +* ngoại động từ +- xã hội hoá + +@socially /'souʃəli/ +* phó từ +- chung cho xã hội +- với tính chất xã hội + +@social climber /'souʃəl,klaimə/ +* danh từ +- kẻ thích làm quen với những người giàu sang + +@social democrate /'souʃəl'deməkræt/ +* danh từ +- nhà dân chủ xã hội + +@society /sə'saiəti/ +* danh từ +- xã hội +=duties towards society: những bổn phận đối với xã hội +- lối sống xã hội +- tầng lớp thượng lưu; tầng lớp quan sang chức trọng +=society people: người ở tầng lớp thượng lưu +- sự giao du, sự giao thiệp +=to have no society with someone: không giao thiệp với người nào +- sự làm bạn, tình bạn bè +=to enjoy somebody's society: thích bè bạn với ai +- đoàn thể, hội + +@society column /sə'saiəti'kɔləm/ +* danh từ +- mục báo của tầng lớp thượng lưu + +@sociological /,sousiə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) xã hội học + +@sociologist /,sousi'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà xã hội học + +@sociology /,sousi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- xã hội học + +@sociometry /,sousi'ɔmitri/ +* danh từ +- khoa so quan hệ xã hội (nghiên cứu quan hệ giữa các tầng lớp xã hội bằng thống kê) + +@sock /sɔk/ +* danh từ +- bít tất ngắn cổ +- giày kịch (giày của diễn viên hài kịch thời xưa); (nghĩa bóng) hài kịch +=the buskin and the sock: bi kịch và hài kịch +- để lót (để vào trong giày cho ấm) +!to pull up one's socks +- cố gắng, gắng sức, tập trung sức lực +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) quà vặt +* ngoại động từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) thết quà (ai); cho (ai cái gì) +* danh từ +- (từ lóng) hay ăn quà vặt +- (từ lóng) cái ném +- cái đấm, cái thụi, cái thoi +=give him socks!: đấm cho hắn một trận! +* ngoại động từ +- (từ lóng) ném (đá vào ai) +- đấm, thụi, thoi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) để, gửi +=to sock all one's money in the bank: gửi hết tiền vào ngân hàng +* phó từ +- (từ lóng) trúng, đúng vào +=to hit someone sock in the eye: đánh trúng vào mắt ai + +@sockdologer /sɔk'dɔlədʤə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cú quyết định +- lý lẽ đanh thép +- cái cừ, cái chiến; cái to kếch xù + +@socker /'sɔkə/ +* danh từ +- (thông tục) (như) soccer + +@socket /'sɔkit/ +* danh từ +- lỗ, hốc, hố +- để +=candle too large for socket: nếu to quá không vừa để +- đui đèn +* ngoại động từ +- lắp vào để +- lắp vào đui +- (thể dục,thể thao) đánh (bóng gôn) bằng gót gậy + +@socketed /'sɔkitid/ +* tính từ +- có lắp đui; đã lắp vào đui + +@sockeye /'sɔkai/ +* danh từ +- (động vật học) cá hồi đỏ + +@socle /'sɔkl/ +* danh từ +- (kiến trúc) bệ (tượng...) + +@socratic /sɔ'krætik/ +* tính từ +- (thuộc) xô-crát; như xô-crát; theo xô-crát +=socratic irony: sự giả vờ kiểu xô-crát (vờ dốt để cho người khác tha hồ khoe khôn) +* danh từ +- người theo xô-crát; môn đồ của xô-crát + +@sod /sɔd/ +* thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của seethe +* danh từ +- bụng (ch). +- đám cỏ +- lớp đất mặt (ở đồng cỏ) +=under the sod: chôn dưới đất, nằm trong mồ +* ngoại động từ +- trồng cỏ xanh lên (đám đất) +- ném đất (vào ai) + +@soda /'soudə/ +* danh từ +- (hoá học) natri cacbonat +- nước xô-đa (giải khát) ((cũng) soda-water) + +@sodality /sou'dæliti/ +* danh từ +- hội tôn giáo, hội tương tề tôn giáo + +@soda biscuit /'soudə'biskit/ +* danh từ +- bánh quy thuốc muối (có pha natri hyđrocacbonat) + +@soda jerk / (soda_jerker) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người bán hàng ở quầy nước xô-đa + +@soda jerker / (soda_jerker) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người bán hàng ở quầy nước xô-đa + +@soda-fountain /'soudə,fauntin/ +* danh từ +- thùng hơi chứa nước xô-đa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quần hàng có thùng hơi chứa nước xô-đa + +@soda-water /'soudə,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước xô-đa (giải khát) + +@sodden /'sɔdn/ +* động tính từ quá khứ +- (từ cổ,nghĩa cổ) của seethe +* tính từ +- đẫm nước, đầy nước +- ẩm, ỉu (bánh mì) +- đần độn, u mê; có vẻ đần độn, có vẻ u mê (vì nghiện rượu) +* ngoại động từ +- làm ướt đẫm, làm đẫm nước +- làm u mê, làm đần độn (vì rượu) +* nội động từ +- thấm đẫm nước + +@soddenness /'sɔdnnis/ +* danh từ +- sự đẫm nước, sự ướt đẫm +- sự ẩm, sự ỉu (bánh mì) +- tình trạng u mê; sự đần độn (vì nghiện rượu) + +@soddy /'sɔdi/ +* tính từ +- có trồng cỏ xanh + +@sodium /'soudjəm/ +* danh từ +- (hoá học) natri + +@sodomite /'sɔdəmait/ +* danh từ +- người kê gian (giao hợp giữa đàn ông và đàn ông) +- người thú dâm (giao hợp với động vật cái) + +@sodomy /'sɔdəmi/ +* danh từ +- sự kê gian (giao hợp giữa đàn ông với đàn ông) +- sự thú dâm (giao hợp với động vật cái) + +@soever /sou'evə/ +* phó từ +- bất cứ thế nào, dù thế nào, dù đến chừng mức nào +=how great soever it may be: dù lớn thế nào đi nữa +=for what purpose soever he did it: dù hắn làm việc đó với mục đích nào đi nữa + +@sofa /'soufə/ +* danh từ +- ghế xôfa, ghế trường kỷ + +@sofa bed /'soufə'bed/ +* danh từ +- giường xôfa (một loại xôfa có thể mở rộng ra thành giường) + +@soffit /'sɔfit/ +* danh từ +- (kiến trúc) mặt dưới bao lơn; mặt dưới vòm + +@sofism /'su:fizm/ +* danh từ +- đạo xufi + +@soft /sɔft/ +* tính từ +- mềm, dẻo, dễ uốn, dễ cắt +=soft as butter: mềm như bún +=soft stone: thứ đá mềm +- nhẵn, mịn, mượt +=soft skin: da mịn +=soft hair: tóc mượt +- dịu, ôn hoà +=soft winter: mùa đông ôn hoà dễ chịu +- không loè loẹt, dịu +=soft colours: màu dịu +=soft light: ánh sáng dịu +=soft voice: giọng dịu dàng +=soft music: nhạc êm dịu +- nhẹ, nhẹ nhàng, nhân nhượng, có tính chất hoà hoãn +=soft rain: mưa nhẹ +=soft manners: thái độ nhẹ nhàng +=soft answer: câu trả lời hoà nhã +- yếu đuối, uỷ mị, nhẽo, ẻo lả +=a soft luxurious people: bọn người xa hoa uỷ mị +- yên, êm đềm +=soft slumbers: giấc ngủ yên +- có cảm tình, dễ thương cảm, có từ tâm +- (thuộc) tình yêu, (thuộc) chuyện trai gái +=soft nothings: chuyện tỉ tê trai gái +=to be soft on someone: phải lòng ai +- mưa, ẩm ướt, ướt át +=soft weather: thời tiết ẩm ướt +=a soft day: ngày mưa +- không có muối khoáng (nước ăn) +- (ngôn ngữ học) mềm hoá (âm) +- (từ lóng) dễ dàng +=soft job: việc dễ +=soft thing: công việc nhẹ nhàng nhưng lương hậu +- khờ khạo, ngờ nghệch +* danh từ +- chỗ mềm; vật mềm +- người nhu nhược; người ẻo lả +* phó từ +- nhẹ nhàng +- mềm mỏng, yếu ớt, ẻo lả +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chờ một tí! +- im! câm! + +@softa /'sɔftə/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu thần học (thổ nhĩ kỳ) + +@soften /'sɔfn/ +* ngoại động từ +- làm cho mềm, làm cho dẻo +- làm cho dịu đi +=curtains that soften the light: màn che ánh sáng dịu bớt +- làm cho yếu đi, làm nhụt +=to soften someone's will: làm yếu quyết tâm của ai +* nội động từ +- mềm đi +- yếu đi, dịu đi +- trở thành uỷ mị, trở thành ẻo lả +=to soften at the sight of something: mủi lòng khi nhìn thấy cái gì + +@softener /'sɔfnə/ +* danh từ +- thuốc làm mềm, chất làm mềm +- máy khử muối khoáng (của nước) + +@softening /'sɔfniɳ/ +* danh từ +- sự làm mềm; sự hoá mềm +- (ngôn ngữ học) sự mềm hoá +!softening of the brain +- sự thoái hoá mỡ của não +- tình trạng hoá lẩm cẩm (của người già) + +@softhead /'sɔfthed/ +* danh từ +- anh chàng khờ khạo, anh chàng ngờ nghệch + +@softie / (softie) / +* danh từ +- (thông tục) người nhu nhược, người ẻo lả + +@softish /'sɔftiʃ/ +* tính từ +- hơi mềm +- hơi dịu +- dễ, không khó lắm +=a softish job: việc dễ không; việc ngon ơ +- hơi khờ khạo, hơi ngờ nghệch + +@softness /'sɔftnis/ +* danh từ +- tính mềm dẻo +- tính dịu dàng +- tính nhu nhược, tính uỷ mị, tính ẻo lả +- sự khờ khạo + +@softwood /'sɔftwud/ +* danh từ +- gỗ mềm +- cây có gỗ mềm + +@softy / (softie) / +* danh từ +- (thông tục) người nhu nhược, người ẻo lả + +@soft currency /'sɔft'kʌrənsi/ +* danh từ +- tiền không đổi được thành vàng; tiền khó đổi được thành tiền khác + +@soft goods /'sɔft'gudz/ +* danh từ +- hàng tơ lụa + +@soft money /'sɔft'mʌni/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tiền giấy + +@soft pedal /'sɔft'pedl/ +* danh từ +- (âm nhạc) bàn đạp (pianô...) +* động từ +- (âm nhạc) ấn bàn đạp +- (thông tục) làm dịu bớt, làm nhẹ bớt; làm cho bớt cường điệu + +@soft sawder /'sɔft'sɔ:də/ +* danh từ +- lời khen, lời tán tụng + +@soft soap /'sɔft'soup/ +* danh từ +- xà phòng mềm +- (thông tục) lời nịnh hót; lời phủ dụ, lời xoa dịu +* ngoại động từ +- xát xà phòng mềm vào +- (thông tục) nịnh hót; phủ dụ, xoa dịu + +@soft tack /'sɔft'tæk/ +* danh từ +- (hàng hải) bánh mì (đối lại với bánh khô) + +@soft-boiled /'sɔft'bɔild/ +* tính từ +- luộc lòng đào (trứng) + +@soft-headed /'sɔft'hedid/ +* tính từ +- khờ khạo, ngờ nghệch + +@soft-hearted /'sɔft'hɑ:tid/ +* tính từ +- dễ thương cảm, đa cảm; từ tâm + +@soft-spoken /'sɔft,spoukn/ +* tính từ +- nói nhẹ nhàng, nói dịu dàng + +@sogginess /'sɔginis/ +* danh từ +- sự đẫm nước, sự sũng nước; sự ẩm ướt +- sự ỉu, sự mềm (bánh mì) + +@soggy /'sɔgi/ +* tính từ +- đẫm nước, sũng nước; ẩm + +@soh /sou/ +* danh từ +- (âm nhạc) xon (nốt) ((cũng) sol) + +@soil /sɔil/ +* danh từ +- đất +=alluvial soil: đất phù sa, đất bồi +=one's native soil: nơi quê cha đất tổ +- vết bẩn, vết nhơ +- sự làm nhơ bẩn +- rác rưởi +* ngoại động từ +- làm bẩn, làm dơ, vấy bẩn +=i would not soil my hands with it: (nghĩa bóng) tôi không muốn nhúng vào việc đó cho bẩn tay +* nội động từ +- dễ bẩn +=this stuff soils easily: vải len này dễ bẩn +* ngoại động từ +- cho (súc vật) ăn cỏ tươi + +@soilage /'sɔilidʤ/ +* danh từ +- cỏ tươi (làm thức ăn cho vật nuôi) + +@soilless /'sɔilis/ +* tính từ +- sạch, không có vết bẩn + +@soil-pipe /'sɔilpaip/ +* danh từ +- ống dẫn nước phân (trong hố tiêu) + +@soi-disant /'swɑ:di'zỵ:ɳ/ +* tính từ +- tự nhận, tự xưng, tự gọi là; gọi là + +@soja /'sɔiə/ +-bean) +/'sɔiəbi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tương, đậu nành + +@sojourn /'sɔdʤə:n/ +* danh từ +- sự ở lại ít lâu, sự ở lại ít bữa +* nội động từ +- ở lại ít lâu, ở lại ít bữa + +@sojourner /'sɔdʤə:nə/ +* danh từ +- người lưu lại, người tạm trú + +@soke /souk/ +* danh từ +- quyền tài phán +- địa hạt tài phán (chịu một quyền tài phán đặc biệt) + +@sol /sɔl/ +* danh từ +-(đùa cợt) mặt trời +- (âm nhạc) xon (nốt) ((cũng) soh) +- (hoá học) xon +- đồng xon (tiền pê-ru) + +@solace /'sɔləs/ +* danh từ +- sự an ủi, sự uý lạo; niềm khuây khoả +=to find solace in something: tìm niềm an ủi trong cái gì +- lời an ủi +* ngoại động từ +- an ủi, uý lạo, làm khuây khoả + +@solan /'souləngu:s/ +* danh từ +- (động vật học) chim điên + +@solanceous /,sɔlə'neiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ cà + +@solan-goose /'souləngu:s/ +* danh từ +- (động vật học) chim điên + +@solar /'soulə/ +* tính từ +- (thuộc) mặt trời, (thuộc) thái dương +=solar eclipse: nhật thực +=solar system: hệ mặt trời + +@solaria /sou'leəriəm/ +* danh từ, số nhiều solaria +- nhà tắm nắng (thường có quây kín) + +@solarise / (solarise) / +* danh từ +- (nhiếp ảnh) làm hỏng vì phơi quá +* nội động từ +- hỏng vì phơi quá + +@solarium /sou'leəriəm/ +* danh từ, số nhiều solaria +- nhà tắm nắng (thường có quây kín) + +@solarization /,soulərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) sự làm hỏng vì phơi quá; sự bị hỏng vì phơi quá + +@solarize / (solarise) / +* danh từ +- (nhiếp ảnh) làm hỏng vì phơi quá +* nội động từ +- hỏng vì phơi quá + +@solar plexus /'soulə'pleksəs/ +* danh từ +- (giải phẫu) đám rối dương + +@solatia /sou'leiʃjəm/ +* danh từ, số nhiều solatia +- vật bồi thường, vật an ủi + +@solatium /sou'leiʃjəm/ +* danh từ, số nhiều solatia +- vật bồi thường, vật an ủi + +@sold /sel/ +* danh từ +- (thực vật học) sự làm thất vọng +=what a sell!: thật là thất vọng!, thật là chán quá! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vố chơi khăm; sự đánh lừa +* động từ sold +- bán (hàng hoá); chuyên bán +=goods that sell well: hàng hoá bán chạy +=to sell like wildfire; to sell like hot cakes: bán chạy như tôm tươi +=to sell second books: chuyên bán sách cũ +- phản bội, bán, bán rẻ (nước, lương tâm) +=to sell one's honour: bán rẻ danh dự +=to sell one's country: bán nước +- (từ lóng) làm cho thất vọng +=sold again!: thật là chán quá! +- quảng cáo cho, rao hàng cho, cho (ai) biết giá trị của cái gì; làm cho (ai) thích muốn cái gì +=to sell a new drug: quảng cáo cho một thứ thuốc mới +=to sell the public on a new drug: làm cho công chúng biết giá trị của một thứ thuốc mới +=to be sold on something: thích thú cái gì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh lừa, lừa +!to sell off +- bán xon +!to sell out +- bán rẻ hết (hàng còn lại, hàng dự trữ), bán tống bán tháo +!to sell up +- bán hàng hoá (của người mắc nợ bị phá sản) +!to sell down the river +- phản bội, phản dân hại nước +!to sell one's life dearly +- giết được nhiều quân địch trước khi hy sinh + +@soldanella /,sɔldə'nelə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây anh thảo + +@solder /'soldə/ +* danh từ +- hợp kim (để) hàn, chất hàn +=hard solder: chất hàn cứng +=soft solder: chất hàn mềm +- sự hàn +- (nghĩa bóng) người hàn gắn, vật hàn gắn +* ngoại động từ +- hàn +- (nghĩa bóng) hàn gắn +* nội động từ +- hàn lại + +@soldering-iron /'sɔldəriɳ,aiən/ +* danh từ +- mỏ hàn + +@soldier /'souldʤə/ +* danh từ +- lính, quân lính, binh sĩ, quân nhân +=a soldier of fortune: lính đánh thuê +=the unknown soldier: chiến sĩ vô danh +- người chỉ huy có tài, nhà quân sự có tài +=a great soldier: nhà quân sự vĩ đại +- (hàng hải), (từ lóng) thuỷ thủ lười biếng; thuỷ thủ hay trốn việc +!to come the old soldier over +- lên mặt ta đây là bậc đàn anh để ra lệnh +!old soldier +- người nhiều kinh nghiệm, người già dặn +- chai không +- mẩu thuốc lá +!soldier's wind +- (hàng hải) gió xuôi +* nội động từ +- đi lính +=to go soldiering: đi lính +- (hàng hải), (từ lóng) trốn việc +!to soldier on +- kiên nhẫn tiếp tục, kiên trì + +@soldierlike /'souldʤəli/ +* tính từ +- (thuộc) lính; có vẻ lính; giống lính +* phó từ +- với vẻ lính; như lính + +@soldierly /'souldʤəli/ +* tính từ +- (thuộc) lính; có vẻ lính; giống lính +* phó từ +- với vẻ lính; như lính + +@soldiership /'souldʤəʃip/ +* danh từ +- nghề lính, nghề đi lính ((cũng) soldiery) + +@soldiery /'souldʤəri/ +* danh từ +- quân lính (một nước, một vùng...) +- đội quân +=a disparate soldiery: đội quân ô hợp +- (như) soldiership + +@soldo /'sɔldou/ +* danh từ +- đồng xonđô (đồng tiền của y bằng 1 quoành 0 đồng lia) + +@sole /soul/ +* danh từ +- (động vật học) cá bơn +- bàn chân +- đế giày +- nền, bệ, đế +* ngoại động từ +- đóng đế (giày) +* tính từ +- duy nhất, độc nhất +=the sole representative: người đại diện duy nhất +=his sole reason is this: cái lý do độc nhất của anh ta là thế này +- (từ cổ,nghĩa cổ) một mình; cô độc, cô đơn + +@solecism /'sɔlisizm/ +* danh từ +- lỗi ngữ pháp +- điều lầm lỗi (trong xử thế) + +@solecist /'sɔlisist/ +* danh từ +- người mắc lỗi ngữ pháp +- người có lầm lỗi trong xử thế + +@solecistic /,sɔli'sistik/ +* tính từ +- (thuộc) lỗi ngữ pháp + +@soled /'sould/ +* tính từ +- có đế, có đóng đế + +@solely /'soulli/ +* phó từ +- duy nhất, độc nhất + +@solemn /'sɔləm/ +* tính từ +- theo nghi thức, trọng thể, long trọng; trang nghiêm +=a solemn occasion: một dịp trang nghiêm +- uy nghi, uy nghiêm +=solemn cathedral: nhà thờ uy nghiêm +- nghiêm trang, nghiêm nghị +=solemn looks: vẻ nghiêm nghị +=to put on a solemn face: làm ra vẻ nghiêm nghị +- khoan thai +=a solemn pace: bước đi khoan thai + +@solemnise / (solemnise) / +* ngoại động từ +- cử hành theo nghi thức; cử hành +- làm cho long trọng + +@solemnity /sə'lemniti/ +* danh từ +- sự trọng thể, sự long trọng; sự trang nghiêm +- nghi thức, nghi lễ + +@solemnize / (solemnise) / +* ngoại động từ +- cử hành theo nghi thức; cử hành +- làm cho long trọng + +@solemnness /'sɔləmnis/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính trọng thể, tính long trọng; tính trang nghiêm + +@solenoid /'soulinɔid/ +* danh từ +- (điện học) sôlênôit + +@solenoidal /'soulinɔidəl/ +* tính từ +- (điện học) (thuộc) sôlênôit + +@sole-leather /'soul,leðə/ +* danh từ +- da đế + +@solfeggio /sɔl'fedʤiou/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự xướng âm + +@solferino /,sɔlfə'ri:nou/ +* danh từ +- màu đỏ tía + +@solicit /sə'lisit/ +* ngoại động từ +- khẩn khoản, nài xin +=to solicit favours: nài xin ân huệ +- thu hút +=marvels solicit attention: những sự kỳ lại thu hút sự chú ý +- gạ gẫm, níu kéo, chài (gái điếm) + +@solicitation /sə,lisi'teiʃn/ +* danh từ +- sự khẩn khoản, sự nài xin +- sự gạ gẫm, sự níu kéo, sự chài khách +- sự xúi giục + +@solicitor /sə'lisitə/ +* danh từ +- cố vấn pháp luật +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi vận động (bỏ phiếu, quyên tiền...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người nài xin + +@solicitous /sə'lisitəs/ +* tính từ +- ham muốn, ước ao +=to be solicitous of something: ước ao điều gì +- lo lắng, lo âu + +@solicitude /sə'lisitju:d/ +* danh từ +- sự ham muốn, sự ước ao +- sự lo lắng, sự lo ngại; mối lo ngại, mối lo âu + +@solid /'sɔlid/ +* tính từ +- rắn, đặc +=solid state: thể rắn +=solid tire: lốp đặc +=solid bank of cloud: đám mây dày đặc +=a solid hour: một giờ có chất lượng +- vững chắc, rắn chắc, chắc nịch +=a solid house: nhà vững chắc +=man of solid build: người rắn chắc +- chắc chắn, có cơ sở, có thể tin cậy được, thật sự +=to have solid grounds for supposing: có cơ sở vững chắc để cho rằng +=solid arguments: những lý lẻ đanh thép +- thuần nhất, thống nhất +=of solid silver: toàn bằng bạc +=solid colour: đồng màu +=a solid vore: cuộc bỏ phiếu nhất trí +=to go (be) solid for somebody: nhất trí ủng hộ ai +- khối, có ba chiều, lập thể +=solid meter: mét khối +=solid angle: góc khối +=solid geometry: hình học lập thể +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rất tốt, cừ, chiến +=a solid dance band: một đội múa cừ +* danh từ +- thể rắn; vật rắn; chất rắn +- thể khối +* phó từ +- nhất trí +=to vote solid: bầu nhất trí + +@solidarity /,sɔli'dæriti/ +* danh từ +- sự đoàn kết; sự liên kết +- tình đoàn kết + +@solidary /'sɔlidəri/ +* tính từ +- đoàn kết, liên kết + +@solidifiable /sə'lidifaiɔbl/ +* tính từ +- có thể làm đặc lại, có thể rắn lại; có thể làm đông đặc + +@solidification /sə,lidifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự đặc lại, sự rắn lại; sự đông đặc +- sự củng cố + +@solidify /sə'lidifai/ +* ngoại động từ +- làm cho đặc lại, làm cho rắn lại; làm cho đông đặc +- làm cho vững chắc, củng cố +* nội động từ +- đặc lại, rắn lại, đông đặc + +@solidity /sə'liditi/ +* danh từ +- sự vững chắc, sự rắn chắc, sự kiên cố + +@solidungular /,sɔli'dʌɳgjulə/ +-hoofed) +/'səlid'hu:ft/ (solidungulate) +/,sɔli'dʌɳgjulit/ +* tính từ +- có một móng guốc (thú vật) ((cũng) soliped) + +@solidungulate /,sɔli'dʌɳgjulə/ +-hoofed) +/'səlid'hu:ft/ (solidungulate) +/,sɔli'dʌɳgjulit/ +* tính từ +- có một móng guốc (thú vật) ((cũng) soliped) + +@solid-hoofed /,sɔli'dʌɳgjulə/ +-hoofed) +/'səlid'hu:ft/ (solidungulate) +/,sɔli'dʌɳgjulit/ +* tính từ +- có một móng guốc (thú vật) ((cũng) soliped) + +@solifidian /,souli'fidiən/ +* danh từ +- (tôn giáo) người theo thuyết duy tín + +@soliloquist /sə'likəkwist/ +* danh từ +- người nói một mình + +@soliloquize / (soliloquise) / +* nội động từ +- nói một mình + +@soliloquy /sə'likəkwi/ +* danh từ +- câu nói một mình +- sự nói một mình + +@soliped /'sɔliped/ +* tính từ +- (động vật học) (như) solidungular +* danh từ +- (động vật học) thú một guốc (như ngựa, lừa...) + +@solipsism /'soulipsizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết duy ngã + +@solipsist /'soulipsist/ +* danh từ +- (triết học) người duy ngã + +@solitaire /,sɔli'teə/ +* danh từ +- hoa tai một hột (chỉ khảm một viên đá quý) +- trò chơi một người (bi, đánh bài) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người ở ẩn, người ẩn dật + +@solitariness /'sɔlitərinis/ +* danh từ +- sự cô độc, sự cô đơn; sự hiu quạnh, sự vắng vẻ + +@solitary /'sɔlitəri/ +* tính từ +- một mình, cô độc, cô đơn; hiu quạnh, vắng vẻ +=a solitary life: cuộc sống cô đơn +=a solitary valley: thung lũng khuất nẻo +=solitary confinement: sự giam riêng, sự giam xà lim +* danh từ +- người ở ẩn, ẩn sĩ + +@solitude /'sɔlitju:d/ +* danh từ +- tình trạng cô đơn +=to live in solitude: sống trong cảnh cô đơn +- nơi vắng vẻ, nơi tĩnh mịch + +@solmizate /'sɔlmizeit/ +* động từ +- (âm nhạc) xướng âm + +@solmization /,sɔlmi'zeiʃn/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự xướng âm + +@solo /'soulou/ +* danh từ, số nhiều solos +- (âm nhạc) bản nhạc diễn đơn, điệu nhạc diễn đơn; bè diễn đơn, bài đơn ca +- lối chơi bài xôlô +- (hàng không) chuyến bay một mình +* phó từ +- một mình +=to sing solo: đơn ca +=to fly solo: bay một mình + +@soloist /'soulouist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người diễn đơn, người đơn ca + +@solomon /'sɔləmən/ +* danh từ +- người khôn ngoan +=he is no solomon: anh ta không phải là người khôn đâu + +@solon /'soulɔn/ +* danh từ +- nhà lập pháp khôn ngoan + +@solstice /'sɔlstis/ +* danh từ +- (thiên văn học) chí, điểm chí +=summer solstice: hạ chí +=winter solstice: đông chí + +@solstitial /sɔl'stiʃəl/ +* danh từ +- (thiên văn học) (thuộc) điểm chí + +@solubility /,sɔlju'biliti/ +* danh từ +- tính hoà tan được + +@soluble /'sɔljubl/ +* tính từ +- hoà tan được +- giải quyết được + +@solus /'souləs/ +* tính từ +- (sân khấu);(đùa cợt) một mình +=enter king solus: vua vào một mình + +@solution /sə'lu:ʃn/ +* danh từ +- sự hoà tan +- dung dịch +- giải pháp, cách giải quyết +- (toán học) lời giải; phép giải +- đáp án +- cao su hoà tan ((cũng) rubber solution) +- (y học) thuốc nước +!to be in solution +- ở trong tình trạng không ổn định (ý kiến...) +* ngoại động từ +- phủ một lớp cao su hoà tan + +@solutionist /sə'lu:ʃənist/ +* danh từ +- người chuyên giải những câu đố (ở trên báo) + +@solvability /,sɔlvə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể giải quyết được + +@solvable /'sɔlvəbl/ +* tính từ +- có thể giải quyết được + +@solve /sɔlv/ +* ngoại động từ +- giải quyết (một vấn đề) +- (toán học) giải (một phương trình) +=to solve an equation: giải một phương trình +- (từ cổ,nghĩa cổ) tháo gỡ (nút...) + +@solvency /'sɔlvənsi/ +* danh từ +- tình trạng có thể trả được nợ + +@solvent /'sɔlvənt/ +* tính từ +- có khả năng hoà tan +- (nghĩa bóng) có khả năng làm tan, có khả năng làm suy yếu (mê tín dị đoan...) +- có thể trả được nợ +* danh từ +- dung môi +=water is the commonest solvent: nước là dung môi thông thường nhất +- yếu tố làm tan, yếu tố làm yếu đi +=science as a solvent of religious belief: khoa học với tính chất là một yếu tố có tác dụng đập tan đạo giáo + +@sol-fa /sɔl'fɑ:/ +* danh từ +- (như) solmization +* động từ +- (như) solmizate + +@somatic /sə'mætik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) xôma, (thuộc) thể +=somatic cell: tế bào xôma, tế bào thể + +@somatoplasm /'soumətəplæzm/ +* danh từ +- chất xôma + +@somber / (somber) / +* tính từ, (thơ ca) (cũng) sombrous +- tối, mờ, tối tăm, mờ mịt, ảm đạm +=a sombre sky: bầu trời ảm đạm +- u sầu, ủ rũ; buồn rười rượi +=man of sombre character: người lúc nào cũng u sầu; người buồn rười rượi + +@somberness / (somberness) / +* danh từ +- sự tối, sự mờ mịt, sự ảm đạm +- tính u sầu, tính ủ rũ; tính buồn rười rượi + +@sombre / (somber) / +* tính từ, (thơ ca) (cũng) sombrous +- tối, mờ, tối tăm, mờ mịt, ảm đạm +=a sombre sky: bầu trời ảm đạm +- u sầu, ủ rũ; buồn rười rượi +=man of sombre character: người lúc nào cũng u sầu; người buồn rười rượi + +@sombreness / (somberness) / +* danh từ +- sự tối, sự mờ mịt, sự ảm đạm +- tính u sầu, tính ủ rũ; tính buồn rười rượi + +@sombrero /sɔm'breərou/ +* danh từ +- mũ phớt vành to (ở tây ban nha, ở mỹ...) + +@sombrous /'sɔmbrəs/ +* tính từ +- (thơ ca) (như) sombre + +@some /sʌm, səm/ +* tính từ +- nào đó +=ask some experienced person: hãy hỏi một người nào đó có kinh nghiệm +- một ít, một vài, dăm ba +=to drink some water: uống một ít nước +=to eat some bread: ăn một ít bánh mì +=to bring some pens: mang đến một vài cái bút +- khá nhiều, đáng kể +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đúng (thật) là, ra trò +=this is some achievement!: đây đúng là một thành tựu! +* danh từ +- một vài, một ít (người, cái gì) +=some agree with us: một vài người đồng ý với chúng tôi +=some of his friends told him so: vài anh bạn của nó nói với nó như thế +=i like those roses, please give me some: tôi thích những bông hồng kia, anh làm ơn cho tôi xin một vài bông +!and the some +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) và còn nhiều hơn thế nữa +* phó từ +- (từ lóng) đến một chừng mực nào đó; một tí; hơi +=to be some angry: tức giận một tí, hơi giận +- khoảng chừng +=we are some 60 in all: chúng tôi khoảng 60 người cả thảy +=i waited some few minutes: tôi đã đợi một vài phút + +@somebody /'sʌmbədi/ +* đại từ +- một người nào đó, có người ((cũng) someone) +=somebody told me so: có người nói với tôi như vậy +- (số nhiều somebodies) ông này ông nọ +=he thinks he's somebody: nó tưởng nó là ông này ông nọ + +@somehow /'sʌmhau/ +* phó từ +- vì lý do này khác, không biết làm sao +=somehow or other i never liked him: không biết làm sao tôi không thích nó +- bằng cách này cách khác +=i must get if finished somehow: bằng cách này cách khác, tôi phải làm xong việc đó + +@someone /'sʌmwʌn/ +* đại từ +- một người nào đó, có người ((cũng) somebody) + +@somersault /'sʌməsɔ:lt/ +* danh từ +- sự nhảy lộn nhào +=double somersault: sự lộn nhào hai vòng +=to turn a somersault: nhảy lộn nhào +* nội động từ +- nhảy lộn nhào + +@somerset /'sʌməset/ +* danh từ +- yên xomexet (yên ngựa có độn cho người cụt một chân) +- (như) somersault +* nội động từ +- (như) somersault + +@something /'sʌmθiɳ/ +* danh từ & đại từ +- một điều gì đó, một việc gì đó; cái gì đó +=we can learn something from his talk: chúng tôi có thể học tập được một điều gì đó ở bài nói chuyện của anh ta +- điều này, việc này +=i've something to tell you: tôi có việc này muốn nói với anh +- cái đúng, cái có lý +=there is something in what you said: có cái đúng trong lời anh nói đấy +- chức vị nào đó; người có chức nào đó; tầm quan trọng nào đó +=to be (have) something in an office: làm người có chức vị nào đó trong một cơ quan +!he is something of a carpenter +- hắn cũng biết chút ít nghề mộc +!it is something to be safe home again +- về đến nhà yên ổn thật là nhẹ cả người +!to see something of somebody +- thỉnh thoảng mới gặp ai +* phó từ +- something like (thông tục) mới thật là +=this is something like a cake: đây mới thật là bánh +- (từ cổ,nghĩa cổ) hơi hơi, gọi là, chút ít +=he was something impatient: nó hơi sốt ruột +=he was something troubled: anh ta hơi băn khoăn một chút + +@sometime /'sʌmtaim/ +* phó từ +- một lúc nào đó ((cũng) some_time) +- trước kia +* tính từ +- trước kia, đã có một thời kỳ +=he was sometime minister of education: ông ấy đã có một thời làm bộ trưởng bộ giáo dục + +@sometimes /'sʌmtaimz/ +* phó từ +- đôi khi, đôi lúc, lắm lúc, lúc thì +=i have sometimes thought of it: đôi khi tôi cũng nghĩ về việc đó +=it is sometimes hot and sometimes cold: trời có lúc nóng lúc lạnh + +@someway /'sʌmwei/ +* phó từ +- về một mặt nào đó; bằng một cách nào đó + +@somewhat /'sʌmwɔt/ +* phó từ +- hơi, gọi là, một chút +=it's somewhat difficult: hơi khó +=to answer somewhat hastily: trả lời khí vội vàng một chút + +@somewhere /'sʌmweə/ +* phó từ +- ở một nơi nào đó +=he lives somewhere near us: anh ta sống ở một nơi nào đó gần chúng ta +=we must send him somewhere: chúng ta phải gửi hắn đến một chỗ nào đó +=somewhere short of hanoi: ở đâu đó gần hà nội +- khoảng, chừng +=somewhere about 50: chừng 50 tuổi + +@somewhither /'sʌmwiðə/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đến một nơi nào đó + +@somewise /'sʌmwaiz/ +* phó từ +- in somewise bằng một cách nào đó + +@some time /'sʌmtaim/ +* phó từ +- một thời gian +=i've been waiting some_time: tôi đã đợi được một lúc +- một lúc nào đó ((cũng) sometime) +=i must see him about it some_time: lúc nào đó tôi phải đến gặp anh ta về việc ấy + +@somite /'soumait/ +* danh từ +- (động vật học) đốt, khúc + +@somitic /sou'mitik/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) đốt thuộc khúc + +@somnambulant /sɔm'næmbjulənt/ +* tính từ +- (y học) (từ hiếm,nghĩa hiếm) ngủ đi rong, miên hành + +@somnambulate /sɔm'næmbjuleit/ +* nội động từ +- (y học) (từ hiếm,nghĩa hiếm) ngủ đi rong, miên hành + +@somnambulism /sɔm'næmbjulizm/ +* danh từ +- (y học) (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự ngủ đi rong, sự miên hành + +@somnambulist /sɔm'næmbjulist/ +* danh từ +- (y học) (từ hiếm,nghĩa hiếm) người ngủ đi rong, người miên hành + +@somnambulistic /sɔm,næmbju'listik/ +* tính từ +- (y học) (từ hiếm,nghĩa hiếm) ngủ đi rong, miên hành + +@somniferous /sɔm'nifərəs/ +* tính từ +- gây ngủ + +@somniloquence /sɔm'niləkwizm/ +* danh từ +- sự nói mê ((cũng) somniloquy) + +@somniloquism /sɔm'niləkwizm/ +* danh từ +- sự nói mê ((cũng) somniloquy) + +@somniloquist /sɔm'niləkwist/ +* danh từ +- người hay nói mê + +@somniloquous /sɔm'niləkwəs/ +* tính từ +- hay nói mê + +@somniloquy /sɔm'niləkwi/ +* danh từ +- (như) somniloquism +- lời nói mê + +@somnolence /'sɔmnələns/ +* danh từ +- tình trạng mơ màng, tình trạng ngái ngủ +- (y học) sự ngủ gà + +@somnolency /'sɔmnələns/ +* danh từ +- tình trạng mơ màng, tình trạng ngái ngủ +- (y học) sự ngủ gà + +@somnolent /'sɔmnələnt/ +* tính từ +- mơ màng, ngái ngủ +- làm buồn ngủ +- (y học) ngủ gà + +@somnolism /'sɔmnəlizm/ +* danh từ +- giấc ngủ thôi miên + +@son /sʌn/ +* danh từ +- con trai +=son and heir: con trai cả, con thừa tự +=he his father's son: nó thật xứng là con cha nó, nó giống cha nó +- dòng dõi +- người con, người dân (một nước) += vietnam's sons: những người con của nước việt nam +!every mother's son x mother son of a gun +- (xem) gun +!the son of man +- chúa +!son of mars +- chiến sĩ, quân lính +!the sons of men +- nhân loại +!son of the soil +- người ở vùng này, người trong vùng; người trong nước + +@sonance /'sounəns/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự kêu, sự có thanh (của âm) + +@sonancy /'sounəns/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) sự kêu, sự có thanh (của âm) + +@sonant /'sounənt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) kêu, có thanh (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phụ âm kêu + +@sonar /sou'nɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ((viết tắt) của sound navigation ranging) thiết bị phát hiện tàu ngầm ((cũng) asdic) + +@sonata /sə'nɑ:tə/ +* danh từ +- (âm nhạc) bản xônat + +@sonatina /,sɔnə'ti:nə/ +* danh từ +- (âm nhạc) bản xônatin + +@song /sɔɳ/ +* danh từ +- tiếng hát; tiếng hót +=to burst forth into song: cất tiếng hát +=the song of the birds: tiếng chim hót +- bài hát, điệu hát +=love song: bản tình ca +- thơ ca +!to buy for a mere song +- mua rẻ +!nothing to make a song about +- (thông tục) rất tầm thường, không có gì quan trọng (vấn đề) +!not worth an old song +- không đáng được một xu +!song and dance +- hát múa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lời nói có tính chất lẩn tránh, câu giải thích đánh trống lảng + +@songful /'sɔɳful/ +* tính từ +- đầy tiếng hát, đầy tiếng hót +- du dương + +@songless /'sɔɳlis/ +* tính từ +- không hót + +@songster /'sɔɳstə/ +* danh từ +- ca sĩ, người hát +- chim hay hót +- nhà thơ + +@songstress /'sɔɳstris/ +* danh từ +- nữ ca sĩ, người hát (đàn bà) +- nữ thi sĩ, nhà thơ (đàn bà) + +@song-bird /'sɔɳbə:d/ +* danh từ +- chim hót + +@song-plugging /'sɔɳ'plʌgiɳ/ +* danh từ +- sự phổ biến một bài hát (bằng cách cứ hát lải nhải suốt ngày) + +@song-sparrow /'sɔɳ,spærou/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ hót (loài chim sẻ hót hay) + +@song-thrush /'sɔɳθrʌʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét nhạc (lời chim hét hay hót) + +@sonic /'sɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) âm thanh + +@soniferous /sə'nifərəs/ +* tính từ +- truyền tiếng +- phát ra tiếng, phát ra âm + +@sonless /'sʌnlis/ +* tính từ +- không có con trai + +@sonnet /'sɔnit/ +* danh từ +- bài thơ xonê, bài thơ 14 câu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bài thơ trữ tình ngắn +* động từ +- làm xonê; ca ngợi bằng xonê; làm xonê tặng (ai) ((cũng) sonneteer) + +@sonneteer /,sɔni'tiə/ +* danh từ +- người làm xonê +* động từ +- (như) sonnet + +@sonny /'sʌni/ +* danh từ +- (thông tục) con, cu con (dùng để gọi) + +@sonobuoy /'sɔnəbɔi/ +* danh từ +- phao âm (để phát hiện tàu ngầm) + +@sonometer /sou'nɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo âm + +@sonorific /,sɔnə'rifik/ +* tính từ +- kêu vang, phát ra tiếng + +@sonority /sə'nɔriti/ +* danh từ +- tính kêu; độ kêu (âm thanh) +- sự kêu (văn) + +@sonorous /sə'nɔ:rəs/ +* tính từ +- kêu (âm) +- kêu (văn) +- sonorous râle (y) tiếng ran giòn + +@sonorousness /sə'nɔriti/ +* danh từ +- tính kêu; độ kêu (âm thanh) +- sự kêu (văn) + +@sonship /'sʌnʃip/ +* danh từ +- phận làm trai + +@sonsie / (sonsie) / +* tính từ +- (ê-cốt) tròn trĩnh, núng nính +- hớn hở, vui tính +=sonsy lass: cô gái hớn hở + +@sonsy / (sonsie) / +* tính từ +- (ê-cốt) tròn trĩnh, núng nính +- hớn hở, vui tính +=sonsy lass: cô gái hớn hở + +@sons-in-law /'sʌninlɔ:/ +* danh từ, số nhiều sons-in-law +- con rể + +@son-in-law /'sʌninlɔ:/ +* danh từ, số nhiều sons-in-law +- con rể + +@soon /su:n/ +* phó từ +- chẳng bao lâu nữa, chẳng mấy chốc, một ngày gần đây; ngay +=we shall soon know the result: tí nữa chúng ta sẽ biết kết quả +=he arrived soon after four: anh ta đến lúc sau 4 giờ một tí +- as soon as; so soon as ngay khi +=as soon as i heard of it: ngay khi tôi biết việc đó +=as soon as possible: càng sớm càng tốt +- thà +=i would just as soon stay at home: tôi thà ở nhà còn hơn +=death sooner than slavery: thà chết còn hơn chịu nô lệ +- sớm +=you spoke too soon: anh nói sớm quá +=the sooner the better: càng sớm càng tốt +=you will know it sooner or later: sớm hay muộn thế nào anh cũng biết việc ấy +!had sooner +- thà... hơn, thích hơn +!least said soonest mended +- (xem) least +!no sooner said than done +- nói xong là làm ngay + +@sooner /'su:nə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người được thế trước (được lợi thế vì tranh thủ làm trước) + +@soony /'su:ni/ +* tính từ +- (uc) uỷ mị, dễ xúc cảm + +@soot /sut/ +* danh từ +- bồ hóng, muội, nhọ nồi +* ngoại động từ +- phủ bồ hóng, phủ muội, phủ nhọ nồi + +@sooterkin /'sutəkin/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) kế hoạch chết non, kế hoạch chết yểu + +@sooth /su:θ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thật +=in sooth: thật ra +=to speak sooth: nói thật + +@soothe /su:ð/ +* ngoại động từ +- làm dịu, làm nguội (tình cảm...), làm đỡ (đau) +- vuốt ve, xoa dịu, dỗ dành + +@soother /soother/ +* danh từ +- người làm giảm đau +- người dỗ dành +- vú cao su (cho trẻ ngậm) + +@soothfast /'su:θfɑ:st/ +* tính từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- thật, trung thực +- trung thành; kiên trì + +@soothingly /'su:ðiɳli/ +* phó từ +- dịu dàng +- xoa dịu, dỗ dành + +@soothsayer /'su:θ,seiə/ +* danh từ +- thầy bói + +@soothsaying /'su:θ,seiiɳ/ +* danh từ +- sự bói toán +- lời bói toán; lời tiên tri + +@sootiness /'sutinis/ +* danh từ +- màu đen bồ hóng, tình trạng đen như bồ hóng + +@sootless /'sutlis/ +* tính từ +- không có bồ hóng, không có muội + +@sooty /'suti/ +* tính từ +- đầy bồ hóng, đầy muội +- đen như bồ hóng + +@sop /sɔp/ +* danh từ +- mẩu bánh mì thả vào nước xúp +=sop in the pan: bánh mì rán +- vật đút lót +- vật cho để thưởng, vật cho để dỗ dành +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đàn ông ẻo lả yếu ớt (như con gái) +* ngoại động từ +- chấm vào nước, nhứng vào nước, thả vào nước +- thấm nước +* nội động từ +- ướt sũng +=to be sopping with rain: sũng nước mưa + +@sophism /'sɔfizm/ +* danh từ +- lối nguỵ biện + +@sophist /'sɔfist/ +* danh từ +- nhà nguỵ biện +- giáo sự triết học (cổ hy lạp) + +@sophister /'sɔfistə/ +* danh từ +- (sử học) học sinh đại học lớp trên, sinh viên lớp trên (ở một vài trường đại học anh, mỹ) + +@sophistic /sə'fistik/ +* tính từ +- nguỵ biện + +@sophistical /sə'fistik/ +* tính từ +- nguỵ biện + +@sophisticate /sə'fistikeit/ +* ngoại động từ +- dùng phép nguỵ biện (vào một vấn đề) +- làm hiểu nhầm bằng biện pháp nguỵ biện +- làm cho (vấn đề...) trở nên rắc rối, làm cho trở nên tinh vi; làm (ai) mất tính chất phác, làm mất tính hồn nhiên, làm (ai) mất tính giản dị +- làm giả, xuyên tạc (một văn kiện) +- pha loãng (rượu...) +* nội động từ +- nguỵ biện + +@sophisticated /sə'fistikeitid/ +* tính từ +- tinh vi, phức tạp, rắc rối +=sophisticated instruments: những dụng cụ tinh vi +- khôn ra, thạo đời ra +- giả, giả mạo; pha, không nguyên chất (rượu, dầu...) + +@sophistication /sə,fisti'keiʃn/ +* danh từ +- sự nguỵ biện +- sự làm thành rắc rối, sự làm thành tinh vi +- những thích thú phức tạp +- sự làm giả, sự xuyên tạc (văn kiện...) +- sự pha loãng (rượu) + +@sophistry /'sɔfistri/ +* danh từ +- phép nguỵ biện + +@sophomore /'sɔfəmɔ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) học sinh năm thứ hai đại học + +@sophomoric /,sɔfə'mɔrik/ +* tính từ +- (thuộc) học sinh năm thứ hai đại học (hãy còn non nớt thiếu kinh nghiệm nhưng tự cao tự đại) + +@sophy /'soufi/ +* danh từ +- (sử học) vua ba tư ((thế kỷ) 16 và 17) + +@sopor /'soupə/ +* danh từ +- (y học) giấc ngủ thiếp; hôn mê nhẹ + +@soporific /,soupə'rifik/ +* tính từ +- (y học) gây ngủ (thuốc) +* danh từ +- (y học) thuốc ngủ + +@sopping /'sɔpiɳ/ +* tính từ +- ướt sũng, sũng nước + +@soppy /'sɔpi/ +* tính từ +- ẩm ướt; đẫm nước, sũng nước +- (thông tục) yếu ớt, ướt át, sướt mướt (tình cảm) + +@soprani /sə'prɑ:nou/ +* danh từ, số nhiều sopranos, soprani +- (âm nhạc) giọng nữ cao +- người hát giọng nữ cao ((cũng) sopranist) +- bè xôpran + +@sopranist /sə'prɑ:nist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người hát giọng nữ cao ((cũng) soprano) + +@soprano /sə'prɑ:nou/ +* danh từ, số nhiều sopranos, soprani +- (âm nhạc) giọng nữ cao +- người hát giọng nữ cao ((cũng) sopranist) +- bè xôpran + +@sora /'sɔ:rə/ +* danh từ +- (động vật học) gà nước xora ((cũng) sora rail) + +@sorb /sɔ:b/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thanh lương trà +- quả thanh lương trà ((cũng) sorb-apple) + +@sorbefacient /,sɔ:bi'feiʃənt/ +* tính từ +- (y học) gây hút thu +* danh từ +- (y học) thuốc gây hút thu + +@sorbet /'sɔ:bət/ +* danh từ +- xê cố, kem chanh +- (như) sherbet + +@sorb-able /sɔ:b'æpl/ +* danh từ +- quả thanh lương trà ((cũng) sorb) + +@sorcerer /'sɔ:sərə/ +* danh từ +- thầy phù thuỷ + +@sorceress /'sɔ:səris/ +* danh từ +- mụ phù thuỷ + +@sorcery /sorcery/ +* danh từ +- phép phù thuỷ, yêu thuật + +@sordid /'sɔ:did/ +* tính từ +- bẩn thỉu, nhớp nhúa +- hèn hạ, đê tiện +- tham lam, keo kiệt +- (sinh vật học) bẩn, xỉn (màu sắc) +=sordid blue: màu xanh xỉn + +@sordidness /'sɔ:didnis/ +* danh từ +- tính bẩn thỉu; sự nhớp nhúa +- tính hèn hạ, tính đê tiện +- tính tham lam, tính keo kiệt + +@sordine /'sɔ:di:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) cái chặn tiếng + +@sore /sɔ:/ +* tính từ +- đau, đau đớn +=to have a sore arm: đau tay +=[clergyman's] sore throat: bệnh đau họng (vì nói nhiều) +- tức giận, tức tối; buồn phiền +=to be very sore about one's defeat: rất buồn phiền về sự thất bại của mình +- làm đau đớn, làm buồn phiền (vấn đề) +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đau; mãnh liệt, ác liệt, gay go, ác nghiệt +=a sore struggle: cuộc đấu tranh ác liệt +!like a bear with a sore head +- cau cau có có, gắt như mắn tôm +!a sight for sore eyes +- cảnh tượng vui, cảnh tượng dễ chịu +!a sore point (subject) +- điểm dễ làm chạm lòng +* phó từ +- đau, ác nghiệt, nghiêm trọng +=sore beated: bị thua đau +=sore oppressed: bị áp bức một cách ác nghiệt +* danh từ +- chỗ đau; vết thương, chỗ lở loét +- (nghĩa bóng) nỗi thương tâm, nỗi đau lòng +=to reopen old sores: gợi là những nỗi đau lòng xưa + +@sorehead /'sɔ:hed/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người hay cáu bẳn +- người hay cay cú; người thích trả thù (khi bị thua, bị đánh bại...) + +@sorel /'sɔrəl/ +* danh từ +- hươu (nai) đực 3 tuổi ((cũng) sorrel) + +@sorely /'sɔ:li/ +* phó từ +- đau đớn +- ác liệt +- vô cùng, hết sức, khẩn thiết +=help was sorely needed: sự giúp đỡ là hết sức cần thiết + +@soreness /'sɔ:nis/ +* danh từ +- sự đau đớn, sự nhức nhối +- nỗi thống khổ, nỗi đau lòng; sự buồn phiền + +@sorghum /'sɔ:gəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lúa miến + +@sorgo /'sɔ:gəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lúa miến + +@sori /'sourəs/ +* danh từ, số nhiều sori +- (thực vật học) ổ túi bao tử (ở dương xỉ) + +@soricine /'sɔ:risin/ +* tính từ +- (thuộc) họ chuột chù +- như chuột chù + +@sorites /sou'raiti:z/ +* danh từ +- (triết học) luận ba đoạn dây chuyền + +@soritical /sou'ritikəl/ +* tính từ +- (thuộc) luận ba đoạn dây chuyền + +@sorn /sɔ:/ +* nội động từ +- (ê-cốt) ăn chực nằm chờ + +@sorner /'sɔ:nə/ +* danh từ +- (ê-cốt) người ăn chực nằm chờ + +@soroptimist /sɔ:'rɔptimist/ +* danh từ +- hội viên liên đoàn quốc tế các câu lạc bộ phụ nữ + +@sorority /sə'rɔriti/ +* danh từ +- liên đoàn bà xờ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hội phụ nữ (trong trường đại học) + +@sorosis /sə'rousis/ +* danh từ +- (thực vật học) loại quả dâu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hội phụ nữ + +@sorra /'sɔrə/ +* phó từ +- (ai-len), (từ lóng) không, không bao giờ +=sorra a bit: không một chút nào + +@sorrel /'sɔrəl/ +* tính từ +- có màu nâu đỏ +* danh từ +- màu nâu đỏ +- ngựa hồng +- hươu (nai) đực ba tuổi ((cũng) sorel) +- (thực vật học) cây chút chí chua +- cây chua me đất + +@sorriness /'sɔrinis/ +* danh từ +- tính chất buồn phiền, tính chất hối tiếc + +@sorrow /'sɔrou/ +* danh từ +- nỗi đau đớn; sự buồn rầu, sự buồn phiền +- sự kêu than, sự than van +!the man of sorrows +- chúa giê-xu +* nội động từ +- buồn rầu, buồn phiền +=to sorrow at (over, for) a misfortune: buồn phiền về một điều bất hạnh +- đau xót, thương tiếc (ai) +=to sorrow after (for) someone: thương tiếc ai, khóc ai + +@sorrower /'sɔrouə/ +* danh từ +- người sầu não, người buồn phiền; người đau khổ + +@sorrowful /'sɔrəful/ +* tính từ +- buồn rầu, buồn phiền, âu sầu, ảo não; đau đớn + +@sorrowfulness /'sɔrəfulnis/ +* danh từ +- tính chất buồn rầu, tính chất buồn phiền, tính chất âu sầu; tính chất đau đớn + +@sorrowing /'sɔrouiɳ/ +* tính từ +- gây sầu não, gây buồn phiền + +@sorry /'sɔri/ +* tính từ +- lấy làm buồn, lấy làm tiếc, lấy làm phiền +=i am sorry to hear it: tôi lấy làm buồn khi nghe tin đó +=i'm sorry: tôi rất lấy làm tiếc (ngụ ý xin lỗi...) +=he will be sorry for this some day: rồi có ngày nó sẽ phải đau buồn về vấn đề này +=i felt sorry for him: tôi thấy tiếc cho nó; tôi cảm thấy đau buồn cho nó, tôi rất thương nó +- đáng buồn, xấu, tồi tàn, thiểu não +=a sorry plight: hoàng cảnh đáng buồn +=a sorry fellow: một anh chàng tồi +=in sorry clothes: ăn mặt thiểu não + +@sort /sɔ:t/ +* danh từ +- thứ, loại, hạng +=a new sort of bicycle: một loại xe đạp mới +=people of every sort and kind: người đủ hạng +=these sort of men: (thông tục) những hạng người đó +=of sorts: linh tinh, lẫn lộn (kiểm kê) +- (từ cổ,nghĩa cổ) kiểu, cách +=in courteous sort: kiểu lịch sự lễ phép +=in some sort: trong một chừng mực nào đó +- (ngành in) bộ chữ +!a poet of a sort +!(thông tục) a poet of sorts +- một nhà thơ giả hiệu +!to be a good sort +- là một người tốt +!to be out of sorts +- thấy khó chịu, thấy khó ở, bực tức +- (ngành in) thiếu bộ chữ +!sort of +- (thông tục) phần nào +=i felt sort of tired: tôi cảm thấy phần nào mệt mỏi +!that's your sort! +- đúng là phải làm như thế! +* ngoại động từ +- lựa chọn, sắp xếp, phân loại +=to sort out those of the largest size: chọn loại lớn nhất ra +=to sort ore: tuyển quặng +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) phù hợp, thích hợp +=his actions sort well with his profession: những hành động của anh ta rất phù hợp với nghề nghiệp của anh ta + +@sortable /'sɔ:təbl/ +* tính từ +- có thể lựa chọn ra được, có thể phân loại + +@sorter /'sɔ:tə/ +* danh từ +- người lựa chọn, người sắp xếp, người phân loại +- (kỹ thuật) máy sàng quặng + +@sortie /'sɔ:ti:/ +* danh từ +- (quân sự) sự xông ra phá vây +- (hàng không) chuyến bay, lần xuất kích + +@sortilege /'sɔ:tilidʤ/ +* danh từ +- sự bói thẻ (bói bằng cách rút thẻ), sự xin xăm + +@sortition /sortition/ +* danh từ +- sự rút thăm, sự bắt thăm + +@sorus /'sourəs/ +* danh từ, số nhiều sori +- (thực vật học) ổ túi bao tử (ở dương xỉ) + +@sot /s7t/ +* danh từ +- người nghiện rượu bí tỉ +- người đần độn vì rượu +* nội động từ +- nghiện rượu bí tỉ, hay rượu + +@sothic /'souθik/ +* tính từ +- (thiên văn học) (thuộc) chòm sao thiên lang + +@sottish /'sɔtiʃ/ +* tính từ +- nghiện rượu bí tỉ +- đần độn vì rượu + +@sottishness /'sɔtiʃnis/ +* danh từ +- sự nghiện rượu bí tỉ +- sự đần độn vì rượu + +@sotto voce /'sɔtou'voutʃi/ +* phó từ +- nhỏ nhẹ, lâm râm (nói) + +@sou /su:/ +* danh từ +- (sử học) đồng xu +=he hasn't a sou: nó không có một xu dính túi + +@soubrette /su:'bret/ +* danh từ +- cô nhài, cô hầu (trong kịch, thường là người đánh mối đưa duyên cho các tiểu thư) + +@soucar / (sowcar) / +* danh từ +- chủ ngân hàng người hin-đu +- chủ cho vay tiền + +@souchong /'su:'ʃɔɳ/ +* danh từ +- chè tiêu chủng (một loại chè đen trung quốc) + +@souffle /'su:fl/ +* danh từ +- (y học) tiếng thổi + +@sough /sau/ +* danh từ +- tiếng rì rào, tiếng xào xạc, tiếng vi vu (gió) +* nội động từ +- rì rào, thổi xào xạc, thổi vi vu (gió) + +@sought /si:k/ +* động từ sought +/sɔ:t/ +- tìm, đi tìm, tìm kiếm, cố tìm cho được +=to seek employment: tìm việc làm +=to go seeking advice: đi tìm sự giúp đỡ ý kiến +- mưu cầu, theo đuổi, nhằm vào, cố gắng +=to seek to make peace: cố gắng dàn hoà +=to seek someone's life' to seek to kill someone: nhằm hại tính mệnh ai, nhằm giết ai +- thỉnh cầu, yêu cầu +=to seek someone's aid: yêu cầu sự giúp đỡ của ai +- theo đuổi (danh vọng); săn đón, thăm hỏi +!to seek after +!to seek for +- đi tìm, tìm kiếm +!to seek out +- tìm, nhằm tìm (ai) +=to seek out the author of a murder: tìm thủ phạm cho vụ giết người +- tìm thấy +!to seek through +- lục tìm, lục soát +!to be to seek (much to seek) +- còn thiếu, còn cần +=good teacher are to seek: còn thiếu nhiều giáo viên giỏi +=to be to seek in grammar: cần phải học thêm ngữ pháp + +@sought-after /'sɔ:t'ɑ:ftə/ +* tính từ +- được săn đón, được ưa thích + +@soul /soul/ +* danh từ +- linh hồn +- tâm hồn, tâm trí +=to throw oneself body and soul into something: để hết tâm trí vào việc gì +=he cannot call his soul his own: nó bị người khác khống chế +- linh hồn, cột trụ +=president ho is the [life and] soul of the party: hồ chủ tịch là linh hồn của đảng +- vĩ nhân +=the greatest souls of antiquity: những vĩ nhân của thời xưa +- hồn, sức sống, sức truyền cảm +=picture lucks soul: bức tranh thiếu hồn +- người, dân +=without meeting a living soul: không thấy một bóng người +=population of a thousand souls: số dân một nghìn người +=a simple soul: người giản dị +=the ship was lost with two hundred souls on board: con tàu đã bị đắm với hai trăm hành khách + +@soulful /'soulful/ +* tính từ +- đầy tâm hồn, đầy tình cảm; làm xúc động, làm xúc cảm (nhạc...) + +@soulfulness /'soulfulnis/ +* danh từ +- tính chất đầy tâm hồn, tính chất tình cảm; khả năng làm xúc động + +@soulless /'soullis/ +* tính từ +- không có tâm hồn +- không hồn, không có sức sống, không có sức truyền cảm, tầm thường + +@soullessness /'soullisnis/ +* danh từ +- sự thiếu tâm hồn +- tính không hồn, tính không có sức sống, tính thiếu sức truyền cảm, tính tầm thường + +@soul-destroying /'souldis'trɔiiɳ/ +* tính từ +- làm huỷ hoại tâm hồn + +@soul-felt /'soulfelt/ +* tính từ +- từ trong tâm hồn, từ ở đáy lòng, thành tâm, chân thành +=soul-felt thanks: những lời cảm ơn chân thành + +@soul-stirring /'soul'stə:riɳ/ +* tính từ +- làm xúc động tâm hồn + +@sound /saund/ +* tính từ +- khoẻ mạnh, tráng kiện, lành mạnh +=a sound body: một thân thể tráng kiện +=a sound mind: một trí óc lành mạnh +- lành lặn, không hỏng, không giập thối +=sound fruit: quả lành lặn (không bị giập thối) +- đúng đắn, có cơ sở, vững; lôgic, hợp lý +=a sound doctrine: một học thuyết đứng đắn +=sound argument: một lý lẽ có cơ sở +=sound views: quan điểm hợp lý +- yên giấc, ngon +=a sound sleep: giấc ngủ ngon +- đến nơi đến chốn, ra trò (trận đòn) +=a sound flogging: một trận đòn ra trò +- vững chãi; có thể trả nợ được +=a sound financial situation: một hãng buôn vững chãi +* phó từ +- ngon lành (ngủ) +* danh từ +- âm, âm thanh, tiếng, tiếng động +=vowel sound: âm nguyên âm +- giọng +=statement has a cheerful sound in it: lời phát biểu có giọng vui vẻ +- ấn tượng (do âm thanh... gây ra) +* nội động từ +- kêu, vang tiếng, kêu vang +=the trumpets sound: tiếng kèn kêu vang +- nghe như, nghe có vẻ +=it sounds as if a tap were running: nghe như có cái vòi nước đang chảy +=it sounds very hollow: nghe có vẻ trống rỗng quá +=it sounds all right: nghe có vẻ được lắm +* ngoại động từ +- làm cho kêu, thổi, đánh +=to sound a trumpet: thổi kèn +=to sound a horn: thổi tù và +- gõ để kiểm tra (bánh xe lửa) +- (y học) gõ để nghe bệnh +- đọc +=the "b" in "comb" is not sounded: chữ " b" trong từ " comb" không đọc +- báo, báo hiệu +=to sound a retreat: thổi hiệu lệnh rút lui +=to sound someone's praises far and wide: ca ngợi ai khắp nơi xa gần +* danh từ +- (y học) cái thông +* ngoại động từ +- dò (đáy sông, đáy biển...) +- (y học) dò bằng ống thông +- thăm dò (quyển khí...) +- (nghĩa bóng) thăm dò (tư tưởng, tình cảm...) +* nội động từ +- lặn xuống đáy (cá voi...) +* danh từ +- eo biển +- bong bóng cá + +@sounder /'saundə/ +* danh từ +- máy phát âm +- máy điện báo ghi tiếng +- người dò +- máy dò (chiều sâu của biển...) +- lợn rừng đực nhỏ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đàn lợn rừng + +@sounding /'saundiɳ/ +* tính từ +- nghe kêu, kêu +- rỗng (lời hứa, lối hành văn...) +* danh từ +- tiếng kêu +=the sounding of the car horn: tiếng kêu của còi ô tô +- (y học) sự gõ để nghe bệnh +- sự dò chiều sâu +- (số nhiều) chỗ gần bờ (có thể dò chiều sâu được) + +@sounding-balloon /'saundiɳbə'lu:n/ +* danh từ +- (khí tượng) khí cầu thăm dò + +@sounding-board /'saundbɔ:d/ +-board) +/'saundiɳbɔ:d/ +* danh từ +- màn hướng âm (về phía người nghe) +- (âm nhạc) miếng gỗ tăng âm (ở nhạc khí) + +@sounding-line /'saundiɳlain/ +* danh từ +- dây dò sâu + +@sounding-machine /'saundiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy dò + +@sounding-pipe /'saundiɳpaip/ +* danh từ +- ống dò + +@sounding-rod /'saundiɳrɔd/ +* danh từ +- que đo mực nước (trong khoang tàu) + +@soundless /'saundlis/ +* tính từ +- không kêu, câm + +@soundness /'saundnis/ +* danh từ +- tính lành mạnh +- tính đúng đắn, tính hợp lý +- sự ngon giấc (ngủ) +- sự ra trò (đánh đòn...) +- tính vững chãi (hàng buôn...), tính có thể trả được (nợ) + +@sound effects /'saundi'fekts/ +* danh từ số nhiều +- âm thanh giả tạo (bắt chước tiếng sấm, ô tô chạy, cú đánh... để quay phim, diễn kịch...) + +@sound man /'saund'mæn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (rađiô), (truyền hình) người tạo âm (phụ trách tạo âm giả để quay phim, diễn kịch...) + +@sound-absorbing /'saundəd,sɔ:biɳ/ +* tính từ +- (vật lý) hút thu âm, hút âm thanh + +@sound-board /'saundbɔ:d/ +-board) +/'saundiɳbɔ:d/ +* danh từ +- màn hướng âm (về phía người nghe) +- (âm nhạc) miếng gỗ tăng âm (ở nhạc khí) + +@sound-box /'saundbɔks/ +* danh từ +- hộp tăng âm (ở máy hát, có cắm kim để quay trên đĩa hát) + +@sound-camera /'saund,kæmərə/ +* danh từ +- máy quay phim nói + +@sound-damping /'saund,dæmpiɳ/ +* tính từ +- không kêu + +@sound-film /'saundfilm/ +* danh từ +- phim nói + +@sound-hole /'saundhoul/ +* danh từ +- lỗ âm (khoét ở bầu viôlông hay ghita) + +@sound-projector /'saundprə,dʤəktə/ +* danh từ +- máy chiếu phim nói + +@sound-proof /'saundru:f/ +* tính từ +- không xuyên âm, cách âm + +@sound-track /'saundtræk/ +* danh từ +- đường ghi âm (ở mép phim xi-nê) + +@sound-wave /'saundweiv/ +* danh từ +- sóng âm + +@soup /su:p/ +* danh từ +- xúp, canh; cháo +=meat soup: cháo thịt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nitroglyxerin +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trời mây mù dày đặc và có mưa (máy bay không bay được...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) khả năng chạy nhanh +=this new car has plenty of soup: chiếc xe ô tô mới này chạy nhanh lắm +!to be in the soup +- (từ lóng) ở trong tình trạng khó khăn +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ((thường) : up) tăng khả năng chạy nhanh cho (xe ô tô...) + +@soupspoon /'su:pspu:n/ +* danh từ +- thìa xúp + +@soupy /'su:pi/ +* tính từ +- như xúp, lõng bõng như canh + +@soup maigre /'su:p'meəgə/ +* danh từ +- xúp rau, canh rau + +@soup-and-fish /'supən'fiʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) quần áo diện (mặc vào dịp long trọng) + +@soup-kitchen /'su:p,kitʃin/ +* danh từ +- nơi phát chẩn cháo + +@soup-plate /'su:ppleit/ +* danh từ +- đĩa ăn xúp + +@soup-ticket /'su:p,tikit/ +* danh từ +- vé lĩnh cháo phát chẳn + +@sour /'sauə/ +* tính từ +- chua +=sour apples: táo chua (vì còn xanh) +- chua, bị chua, lên men (bánh sữa) +- ẩm, ướt (đất); ấm là lạnh (thời tiết) +- hay cáu bắn, khó tính +- chanh chua +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tồi, kém +=his game has gone sour: lối chơi của hắn đâm tồi ra +!sour grapes +- (xem) grape +* ngoại động từ +- trở nên chua, lên men + +@source /sɔ:s/ +* danh từ +- nguồn sông, nguồi suối +- nguồn, nguồn gốc +=reliable source of information: nguồn tin tức đáng tin cậy +!idleness is the source of all evil +- nhàn cư vi bất tiện + +@sourdine /'sɔ:di:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) cái chặn tiếng + +@sourish /'sauəriʃ/ +* tính từ +- hơi chua, nhơn nhớt chua + +@sourness /'sauənis/ +* danh từ +- sự chua +- tính hay cáu bắn +- tính chất chua chát, tính chanh chua + +@sourpuss /'sauəpus/ +* danh từ +- (từ lóng) người bẳn tính; người quạu cọ + +@souse /saus/ +* danh từ +- món giầm muối +- thịt giầm muối (chân giò, tai, thủ lợn...) +- sự ngâm, sự giầm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng nghiện rượu +* ngoại động từ +- giầm muối +- giầm, ngâm; rảy (nước...) +- (từ lóng) làm say tuý luý +* nội động từ +- đẫm nước, sũng nước +- (từ lóng) say tuý luý +* danh từ +- sự bay vụt lên (chim bị chim ưng... vồ) +- sự sà xuống, sự đâm bổ xuống (chim ưng vồ mồi, máy bay...) +* nội động từ +- sà xuống, đâm bổ xuống (chim ưng, máy bay...) +* phó từ +- sà xuống, đâm bổ xuống; lao nhanh xuống +=to come souse into out midst: rơi bổ xuống vào giữa đám chúng tôi + +@soused /saust/ +* tính từ +- (từ lóng) say tuý luý, say bí tỉ + +@soutache /su:'tɑ:ʃ/ +* danh từ +- dải trang trí (để khâu lên vải) + +@soutane /su:'tɑ:n/ +* danh từ +- áo xutan, áo ngoài (của thầy tu) + +@souteneur /,su:tə'nə:/ +* danh từ +- kẻ sống bám vào gái đĩ, kẻ đi đĩ bao + +@souter /'su:tə/ +* danh từ +- (ê-cốt) thợ đóng giày, thợ chữa giày + +@south /sauθ/ +* danh từ +- hướng nam, phương nam, phía nam +- miền nam +- gió nam +* tính từ +- nam +=south vietnam: miền nam việt nam +=south wind: gió nam +* phó từ +- về hướng nam; ở phía nam +=to go south: đi về hướng nam +=this house faces south: nhà này quay về hướng nam +* nội động từ +- đi về hướng nam +- đi qua đường kinh (kinh tuyến) (mặt trăng...) + +@souther /'sʌðə/ +* danh từ +- gió nam; cơn bão từ phía nam lại + +@southerly /'sʌðəli/ +* tính từ +- nam +* phó từ +- về hướng nam; từ hướng nam + +@southern /'sʌðənə/ +* danh từ +- người ở miền nam +- (southerner) dân các bang miền nam (nước mỹ) + +@southerner /'sʌðənə/ +* danh từ +- người ở miền nam +- (southerner) dân các bang miền nam (nước mỹ) + +@southernmost /'sʌðənmoust/ +* tính từ +- cực nam + +@southernwood /'sʌðənwud/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngải bụi + +@southing /'sauðiɳ/ +* danh từ +- (hàng hải) sự hướng về phía nam; sự tiến về phía nam +- (thiên văn học) sự đi qua đường kinh (kinh tuyến) + +@southland /southland/ +* danh từ +- miền nam + +@southpaw /'sauθpɔ:/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao), (từ lóng) chơi tay trái, thuận tay trái +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao), (từ lóng) người chơi tay trái + +@southron /'sʌðrən/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (ê-cốt), ((thường) guội người anh + +@southward /'sauθwəd/ +* danh từ +- hướng nam +* tính từ & phó từ +- về phía nam + +@southwardly /'sauθwədli/ +* tính từ +- nam +=southwardly wind: gió nam +* phó từ: (southward) +/'sauθwəd/ +- về hướng nam; từ hướng nam + +@southwards /'sauθwəd/ +* danh từ +- hướng nam +* tính từ & phó từ +- về phía nam + +@south-bound /'sauθ'baund/ +* tính từ +- chạy về phía nam (xe lửa...) + +@south-east /'sauθ'i:st/ +* danh từ +- phía đông nam +- miền đông nam +* tính từ +- đông nam +* phó từ +- về hướng đông nam + +@south-easter /'sauθ'i:stə/ +* danh từ +- gió đông nam + +@south-easterly /sauθ'i:stəli/ +* tính từ +- đông nam +=south-easterly wind: gió đông nam +* phó từ +- về hướng đông nam; từ hướng đông nam + +@south-eastern /sauθ'i:stəli/ +* tính từ +- đông nam + +@south-west /'sauθ'west/ +* danh từ +- phía tây nam +- miền tây nam +* tính từ +- tây nam +* phó từ +- về hướng tây nam; từ hướng tây nam + +@south-wester /sauθ'westəli/ +* danh từ +- gió tây nam +- mũ đi mưa ((thường) thuỷ thủ hay dùng) + +@south-westerly /sauθ'westəli/ +* tính từ +- tây nam +=south-westerly wind: gió tây nam +* phó từ +- về hướng tây nam; từ hướng tây nam + +@south-western /sauθ'westən/ +* tính từ +- tây nam + +@souvenir /'su:vəniə/ +* danh từ +- vật kỷ niệm + +@sovereign /'sɔvrin/ +* tính từ +- tối cao +=sovereign power: quyền tối cao +- có chủ quyền +=a sovereign state: một nước có chủ quyền +- hiệu nghiệm, thần hiệu +=a sovereign remedy: thuốc thần hiệu +* danh từ +- vua, quốc vương +- đồng xôvơren (tiền vàng của anh) + +@sovereignty /'sɔvrinti/ +* danh từ +- quyền tối cao +- chủ quyền + +@soviet /'souviet/ +* danh từ +- xô viết +* tính từ +- xô viết +=soviet power: chính quyền xô viết +=soviet union: liên xô + +@sovietise / (sovietise) / +* ngoại động từ +- xô viết hoá + +@sovietization /,souviətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự xô viết hoá + +@sovietize / (sovietise) / +* ngoại động từ +- xô viết hoá + +@sow /sau/ +* ngoại động từ sowed; sown, sowed +- gieo +=to sow land with maize: gieo ngô lên đất trồng +=to sow [the seeds of] dissension: gieo mối chia rẽ +!sow the wind and reap the whirlwind +- gieo gió gặt bão +* danh từ +- lợn cái; lợn nái +- (như) sowbug +- rãnh (cho kim loại nấu chảy ra khuôn); kim loại cứng lại ở rãnh +!as drunk as a sow +- say bí tỉ, say tuý luý +!to get (take) the wrong sow by the ear +- bé cái nhầm, râu ông nọ cắm cằm bà kia + +@sowback /'saubæk/ +* danh từ +- cồn cát thấp + +@sowbelly /'sau,beli/ +* danh từ +- (hàng hải) thịt lợn muối + +@sowbread /'saubred/ +* danh từ +- (thực vật học) cây anh thảo + +@sowcar / (sowcar) / +* danh từ +- chủ ngân hàng người hin-đu +- chủ cho vay tiền + +@sower /'souə/ +* danh từ +- người gieo hạt + +@sowing /'souiɳ/ +* danh từ +- sự gieo hạt + +@sowing-machine /'souiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- (nông nghiệp) máy gieo + +@sowing-time /'souiɳtaim/ +* danh từ +- mùa gieo hạt + +@sowkar / (sowcar) / +* danh từ +- chủ ngân hàng người hin-đu +- chủ cho vay tiền + +@sown /sau/ +* ngoại động từ sowed; sown, sowed +- gieo +=to sow land with maize: gieo ngô lên đất trồng +=to sow [the seeds of] dissension: gieo mối chia rẽ +!sow the wind and reap the whirlwind +- gieo gió gặt bão +* danh từ +- lợn cái; lợn nái +- (như) sowbug +- rãnh (cho kim loại nấu chảy ra khuôn); kim loại cứng lại ở rãnh +!as drunk as a sow +- say bí tỉ, say tuý luý +!to get (take) the wrong sow by the ear +- bé cái nhầm, râu ông nọ cắm cằm bà kia + +@sow-bug /'saubʌg/ +* danh từ +- (động vật học) mọt gỗ ((cũng) sow) + +@sow-thistle /'sau,θisl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây diếp dai + +@sox /sɔks/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bít tất + +@soy /sɔi/ +* danh từ +- tương, nước tương +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) đậu tương, đậu nành + +@soya /'sɔiə/ +-bean) +/'sɔiəbi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tương, đậu nành + +@soya-bean /'sɔiə/ +-bean) +/'sɔiəbi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tương, đậu nành + +@soy-bean /'sɔibi:n/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) soya + +@sozzled /'sɔzld/ +* tính từ +- (từ lóng) say bí tỉ + +@so-and-so /'souənsou/ +* danh từ, số nhiều so-and-so's +- ông (bà...) này, ông (bà...) nọ, ông (bà...) ấy; ông (bà...) nào đó; ai +=he never minds what so-and-so says: ông này, ông nọ muốn nói gì thì nói, hắn mặc kệ +=mr so-and-so: ông a ông b gì đó +- cái này cái nọ, thế này thế nọ +=he tells me to do so-and-so: anh ấy bảo tôi làm thế này làm thế nọ + +@so-called /'sou'kɔ:ld/ +* tính từ +- cái gọi là +=the so-called people's capitalism: cái gọi là chủ nghĩa tư bản nhân dân + +@so-so /'sousou/ +* tính từ & phó từ +- vừa vừa, tàm tạm, đại khái; phải chăng + +@spa /spɑ:/ +* danh từ +- suối khoáng + +@space /'speis/ +* danh từ +- không gian, không trung, khoảng không +- khoảng, chỗ +=to take up too much space: choán mất nhiều chỗ +=the wide open space: những vùng rộng mênh mông +- khoảng cách +=space between the rows: khoảng cách giữa các hàng +- (ngành in) khoảng cách chữ; phiến cách chữ +* ngoại động từ +- đặt cách nhau, để cách nhau, dàn theo từng chặng +=tables are spaced one metre apart: bàn được đặt cách nhau một mét +* nội động từ +- để cách (ở máy chữ) +!to space out (in) +- để cách nhiều hơn; để cách rộng hơn + +@spaceless /'speislis/ +* tính từ +- không có giới hạn, không có bờ bến, vô biên + +@spaceman /'speismæn/ +* danh từ +- nhà du hành vũ trụ + +@spacer /'speisə/ +* danh từ +- (như) space-bar +- cái chiêm, miếng đệm + +@space age /'speis'eidʤ/ +* danh từ +- thời dại du hành vũ trụ (kể từ ngày phóng vệ tinh nhân tạo đầu tiên 4 20 2957) + +@space craft /'speiskrɑ:ft/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- tàu vũ trụ + +@space fiction /'speis'fikʃn/ +* danh từ +- tiểu thuyết hoang tưởng về du hành vũ trụ + +@space flight /'speis'flait/ +* danh từ +- sự bay vào vũ trụ +- cuộc bay vào vũ trụ + +@space flying /'speis'flaiiɳ/ +* danh từ +- sự bay vào vũ trụ + +@space helmet /'speis'helmit/ +* danh từ +- mũ du hành vũ trụ (của nhà du hành vũ trụ khi bay vào vũ trụ) + +@space rocket /'speis'rɔkit/ +* danh từ +- tên lửa vũ trụ + +@space satellite /'speis'sætəlait/ +* danh từ +- hành tinh nhân tạo + +@space ship /'speiskrɑ:ft/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- tàu vũ trụ + +@space suit /'speis'sju:t/ +* danh từ +- bộ quần áo vũ trụ + +@space traveller /'speis'trævlə/ +* danh từ +- nhà du hành vũ trụ + +@space travelling /'speis'trævliɳ/ +* danh từ +- sự du hành vũ trụ + +@space vehicle /'speiskrɑ:ft/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- tàu vũ trụ + +@space-bar /'speisbɑ:/ +* danh từ +- cái rập cách chữ (ở máy chữ) ((cũng) spacer) + +@space-saving /'speis,seiviɳ/ +* tính từ +- tiết kiệm được chỗ + +@space-time /'speis'taim/ +* danh từ +- (triết học) không gian thời gian + +@space-writer /'speis,raitə/ +* danh từ +- người viết bài (cho báo) tính dòng lấy tiền + +@space-writing /'speis,raitiɳ/ +* danh từ +- sự viết bài (cho báo) tính dòng lấy tiền + +@spacing /'speisiɳ/ +* danh từ +- sự để cách (ở máy chữ) + +@spacious /'speiʃəs/ +* tính từ +- rộn lớn, rộng rãi + +@spaciousness /'speiʃəsnis/ +* danh từ +- tính rộng lớn, tính rộng rãi + +@spade /speid/ +* danh từ +- (đánh bài) con pích +- cái mai, cái thuổng +- dao lạng mỡ cá voi +- (quân sự) phần đuôi (để chống xuống đất) của cỗ pháo +!to call a spade a spade +- nói thẳng nói thật, nói toạc móng heo, nói trắng +* ngoại động từ +- đào bằng mai +- lặng mỡ (cá voi) + +@spadeful /'speidful/ +* danh từ +- mai (đầy) + +@spader /'speidə/ +* danh từ +- người đào mai, người đào thuổng +- máy đào đất + +@spade-work /'speidwə:k/ +* danh từ +- công việc đào đất bằng mai +- công việc khai khẩn, việc khai hoang, sự vỡ hoang + +@spadger /'spædʤə/ +* danh từ +- (từ lóng) chim sẻ + +@spadiceous /spei'diʃəs/ +* tính từ +- có bông mo; thuộc loại có bông mo + +@spadices /'speidiks/ +* danh từ, số nhiều spadices +- (thực vật học) bông mo + +@spadicose /spei'diʃəs/ +* tính từ +- có bông mo; thuộc loại có bông mo + +@spadille /spə'dil/ +* danh từ +- (đánh bài) con át pích + +@spadix /'speidiks/ +* danh từ, số nhiều spadices +- (thực vật học) bông mo + +@spado /'speidou/ +* danh từ, số nhiều spadones +- (pháp lý) người không có khả năng sinh đẻ + +@spadones /'speidou/ +* danh từ, số nhiều spadones +- (pháp lý) người không có khả năng sinh đẻ + +@spae /spei/ +* động từ +- (ê-cốt) đoán, nói trước + +@spaewife /'seiwaif/ +* danh từ +- bà thầy bói + +@spaghetti /spə'geti/ +* danh từ +- mì ống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (điện học) ống bọc dây điện + +@spahee / (spahi) / +* danh từ +- (sử học) kỵ binh thổ nhĩ kỳ ((thế kỷ) 14) +- kỵ binh an-giê-ri (trong quân đội pháp) + +@spahi / (spahi) / +* danh từ +- (sử học) kỵ binh thổ nhĩ kỳ ((thế kỷ) 14) +- kỵ binh an-giê-ri (trong quân đội pháp) + +@spake /spi:k/ +* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken +- nói +=to learn to speak: tập nói +- nói với, nói chuyện, nói lên +=i will speak to him about it: tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó +=actions speak louder than words: việc làm nói lên nhiều hơn lời nói +- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị) +- sủa (chó) +- nổ (súng) +- kêu (nhạc khí) +- giống như thật, trông giống như thật +=this portrait speaks: bức ảnh giống như thật +* ngoại động từ +- nói (một thứ tiếng) +=he can speak english: nó nói được tiếng anh +- nói, nói lên +=to speak the truth: nói sự thật +- nói rõ, chứng tỏ +=this speaks him generous: điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng +- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô) +!to speak at +- ám chỉ (ai) +!to speak for +- biện hộ cho (ai) +- là người phát ngôn (của ai) +- nói rõ, chứng minh cho +=that speaks much for your courage: điều đó nói rõ lòng can đảm của anh +!to speak of +- nói về, đề cập đến; viết đến +=nothing to speak of: chẳng có gì đáng nói +!to speak out +- nói to, nói lớn +- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình +=to speak out one's mind: nghĩ sao nói vậy +!to speak to +- nói về (điều gì) (với ai) +- khẳng định (điều gì) +=i can speak to his having been there: tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó +!to speak up +- nói to hơn +- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình +!so to speak +- (xem) so +!to speak like a book +- (xem) book +!to speak someone fair +- (xem) fair +!to speak volumes for +- (xem) volume +!to speak without book +- nói không cần sách, nhớ mà nói ra + +@spalder /'spɔ:ldə/ +* danh từ +- người đập quặng (để chọn) + +@spall /spɔ:l/ +* danh từ +- mạnh vụn, mảnh (đá) +* ngoại động từ +- đập nhỏ (quặng) để chọn + +@spalpeen /spæl'pi:n/ +* danh từ +- (ai-len) quân vô lại + +@spam /spæm/ +* danh từ +- (thương nghiệp) đồ hộp mỹ + +@span /spæn/ +* thời quá khứ (từ cổ,nghĩa cổ) của spin +* danh từ +- gang tay +- chiều dài (từ đầu này đến đầu kia) +=span of a bridge: chiều dài của một cái cầu +=the whole span of roman history: toàn bộ lịch sử la mã +- nhịp cầu +=a bridge of four spans: cầu bốn nhịp +- khoảng cách ngắn; khoảng thời gian ngắn +=our life is but a span: cuộc đời chúng ta ngắn chẳng tày gang +- nhà ươm cây ((có) hai mái +- cặp (bò, ngựa, lừa...) +- (hàng không) sải cánh (của máy bay) +- (hàng hải) nút thòng lọng +* ngoại động từ +- băng qua, bắc qua (một con sông) +- bắc cầu (qua sông) +- nối (từ giai đoạn này sang giai đoạn khác) (trí nhớ...) +=his life spans nearly the whole century: ông ấy sống gần một thế kỷ +- đo sải, đo bằng gang tay +- (hàng hải) buộc (cột buồm...) bằng dây chão +* nội động từ +- di chuyển theo lối sâu đo + +@spandrel /'spændrəl/ +* danh từ +- (kiến trúc) mắt cửa (ô tam giác giữa vòm và khung cửa) + +@spangle /'spæɳgl/ +* danh từ +- vàng dát, bạc dát (để trang sức quần áo), trang kim +- vú lá sồi (nốt phồng trên lá sồi) +* ngoại động từ +- điểm (quần áo...) bằng trang kim + +@spangly /'spæɳgli/ +* tính từ +- có trang kim + +@spaniard /'spænjəd/ +* danh từ +- người tây ban nha + +@spaniel /'spænjəl/ +* danh từ +- (động vật học) giống chó xpanhơn (lông mượt, tai cụp) +- (nghĩa bóng) người nịnh hót, người bợ đỡ; người khúm núm + +@spanish /'spæniʃ/ +* tính từ +- (thuộc) tây ban nha +* danh từ +- tiếng tây ban nha +- (the spanish) dân tây ban nha + +@spanish chestnut /'spæniʃ'tʃestnʌt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hạt dẻ + +@spank /spæɳk/ +* danh từ +- cái phát vào đít, cái đánh vào đít +* ngoại động từ +- phát, đánh (vào đít) +- thúc, giục (bằng cách phát vào đít) +* nội động từ +- chạy mau, chạy nước kiệu (ngựa) + +@spanker /'spæɳkə/ +* danh từ +- người phát vào đít, vật phát vào đít +- ngựa chạy nhanh +- (thực vật học) người to lớn; người tốt; việc tốt nhất, hàng hoá thượng hảo hạng +- (hàng hải) buồm áp lái (trước và sau lái tàu) + +@spanking /'spæɳkiɳ/ +* danh từ +- sự phát vào đít, sự đánh vào đít +* tính từ +- chạy nhanh +- (thông tục) hay, chiến, cừ, đáng chú ý +=to have a spanking meal: ăn một bữa rất ngon +- to, thổi mạnh (gió) +* phó từ +- (thông tục) không chê được, cừ, chiến +=a spanking fine woman: một người đàn bà xinh không chê được + +@spanless /'spænlis/ +* tính từ +- (thơ ca) không giới hạn, không bờ bến, vô biên + +@spanner /spænə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) chìa vặn đai ốc +- thanh ngang, rầm ngang +!to throw a spanner into the works +- ngăn trở công việc, thọc gậy bánh xe + +@span roof /'spæn'ru:f/ +* danh từ +- nhà hai mái + +@span-new /'spæn'nju:/ +* tính từ +- (tiếng địa phương) mới toanh + +@span-worm /'spænwə:m/ +* danh từ +- con sâu đo + +@spar /spɑ:/ +* danh từ +- trụ, cột (để làm cột buồm) +- (hàng không) xà dọc (của cánh máy bay) +* ngoại động từ +- (hàng hải) đóng trụ, đóng cột (vào tàu, để làm cột buồm...) +* danh từ +- (khoáng chất) spat +- cuộc chọi gà +- cuộc đấu võ +- sự cãi nhau, sự đấu khẩu +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) ở vào tư thế sẵn sàng đánh đỡ +- đánh nhau (gà) +- cãi nhau, đấu khẩu + +@sparable /'spærəbl/ +* danh từ +- đinh không đầu (để đóng giày ống) + +@spare /speə/ +* tính từ +- thừa, dư, có để dành +=spare time: thì giờ rỗi +=spare cash: tiền để dành +=spare room: buồn ngủ dành riêng cho khách +- thanh đạm, sơ sài +=spare diet: chế độ ăn uống thanh đạm +- gầy go +=man of spare frame: người gầy gò +- để thay thế (đồ phụ tùng) +* danh từ +- đồ phụ tùng (máy móc) +* ngoại động từ +- để dành, tiết kiệm +=to spare expense: tiết kiệm việc chi tiêu +=to spare no efforts: không tiếc sức +- không cần đến, có thừa +=we cannot spare him just now: hiện giờ chúng tôi rất cần đến anh ta +=i can spare you 10 d: tôi có thể cho anh vay tạm 10 đồng +- tha, tha thứ, dung thứ; miễn cho +=to spare someone's life: thay mạng cho ai, tha giết ai +=to spare someone's feelings: không chạm đến tình cảm của ai +=i could have spared the explanation: đáng lẽ tôi đã có thể miễn việc giải thích +=spare me these jeremiads: xin miễn cho tôi những lời than van đó +* nội động từ +- ăn uống thanh đạm +- tằn tiện +!spare the rod and spoil the child +- (xem) rod +!to have enought and to spare +- có của ăn của để; dư dật + +@sparerib /'speərib/ +* danh từ +- sườn lợn đã lọc gần hết thịt + +@sparger /'spɑ:dʤə/ +* danh từ +- máy rắc (ủ bia) + +@sparing /'speəriɳ/ +* tính từ +- thanh đạm, sơ sài +- biết tằn tiện; dè xẻn, tiết kiệm +=sparing of words: ít nói + +@sparingness /'speəriɳnis/ +* danh từ +- tính chất thanh đạm, tính chất sơ sài +- tính chất dè xẻn + +@spark /spɑ:k/ +* danh từ +- tia lửa, tia sáng; tàn lửa +- tia loé, ánh loé, chấm sáng loé (ở đá quý) +- lời đối đáp nhanh trí; nét sắc sảo (của trí thông minh) +- ((thường) phủ định) một tia, một tị +=if you had a spark of generosity in you: nếu như anh còn tí chút lượng cả nào +- (sparks) nhân viên rađiô +!fairy sparks +- ánh lân quang (phát ra từ thực vật mục nát); ma trơi +!to strike sparks out of somebody +- gợi được sự sắc sảo dí dởm của ai (nhất là trong khi nói chuyện) +* ngoại động từ +- làm cho ai bật tia lửa +- to spark off khuấy động, làm cho hoạt động +* nội động từ +- phát tia lửa, phát tia điện +* danh từ +- người vui tính +- người trai lơ +* nội động từ +- trai lơ +* ngoại động từ +- tán tỉnh, tán (gái) + +@sparking-plug /'spɑ:kiɳplʌg/ +-plug) +/'spɑ:kplʌg/ +* danh từ +- buji (xe ô tô...) + +@sparkish /'spɑ:kiʃ/ +* tính từ +- trai lơ, hay tán gái + +@sparkle /'spɑ:kl/ +* danh từ +- sự lấp lánh, sự lóng lánh; ánh lấp lánh +- sự sắc sảo, sự linh lợi +* nội động từ +- lấp lánh, lóng lánh +=eyes sparkle with joy: mắt sáng lên vì vui mừng +- tỏ ra sắc sảo, tỏ ra linh lợi (trí tuệ...) +* ngoại động từ +- làm lấp lánh, làm lóng lánh + +@sparkler /'spɑ:klis/ +* danh từ +- kim cương lấp lánh +- (số nhiều) (thông tục) mắt long lanh sáng ngời + +@sparkless /'spɑ:klis/ +* tính từ +- không có tia lửa; không có tàu lửa + +@sparklet /'spɑ:klit/ +* danh từ +- tia lửa nhỏ, tia sáng nhỏ +- bình khí cacbonic ép, bình chế nước hơi + +@sparkling /'spɑ:kliɳ/ +* tính từ +- lấp lánh, lóng lánh +- sủi tăm +=sparkling wine: rượu sủi tăm + +@sparkling water /'spɑ:kliɳ'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước xô-đa + +@spark-arrester /'spɑ:kə,restə/ +* danh từ +- cái chắn tàn lửa +- (kỹ thuật) cái triệt tia lửa + +@spark-coil /'spɑ:kkɔil/ +* danh từ +- (điện học) cuộn cảm ứng + +@spark-gap /'spɑ:kgæp/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khoảng đánh lửa + +@spark-plug /'spɑ:kiɳplʌg/ +-plug) +/'spɑ:kplʌg/ +* danh từ +- buji (xe ô tô...) + +@sparling /'spɑ:kliɳ/ +* danh từ +- (động vật học) cá ôtme + +@sparoid /'speərɔid/ +* danh từ +- (động vật học) cá tráp +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) họ cá tráp + +@sparring partner /'spɑ:riɳ'pɑ:tnə/ +* danh từ +- người tập luyện với võ sĩ quyền anh nhà nghề + +@sparrow /'spærou/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ + +@sparrow-bill /'spæroubil/ +* danh từ +- đinh không đầu (để đóng đề giày ống) + +@sparrow-grass /'spærougrɑ:s/ +* danh từ +- (thông tục) măng tây + +@sparrow-hawk /'spærouhɔ:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim bồ cắt + +@sparry /'spɑ:ri/ +* tính từ +- (khoáng chất) (thuộc) spat; như spat +- có nhiều spat + +@sparse /spɑ:s/ +* tính từ +- thưa thớt, rải rác, lơ thơ +=sparse hair: tóc lơ thơ + +@sparseness /'spɑ:snis/ +* danh từ +- tính chất thưa thớt; sự ở rải rác (dân cư) + +@spartan /'spɑ:tən/ +* tính từ +- (thuộc) xpác-tơ +- như người xpác-tơ (can đảm, anh dũng, bền bỉ, khắc khổ, có ý thức kỷ luật cao, chiến đấu giỏi) +* danh từ +- người xpác-tơ +- người có những đức tính như người xpác-tơ + +@spartein /'spɑ:tiin/ +* danh từ +- (hoá học) spactein + +@spar-buoy /'spɑ:bɔi/ +* danh từ +- (hàng hải) phao trụ + +@spar-deck /'spɑ:dek/ +* danh từ +- (hàng hải) boong tàu, sân tàu (từ mũi đến lái) + +@spasm /'spæzm/ +* danh từ +- (y học) sự co thắt +- cơn (ho, giận) +=a spasm of cough: cơn ho rũ + +@spasmodic /spæz'mɔdik/ +* tính từ +- (y học) co thắt +- không đều, lúc có lúc không; lác đác +=spasmodic efforts: những cố gắng không đều +=spasmodic firing: súng bắn lác đác +- đột biến + +@spasmodical /spæz'mɔdik/ +* tính từ +- (y học) co thắt +- không đều, lúc có lúc không; lác đác +=spasmodic efforts: những cố gắng không đều +=spasmodic firing: súng bắn lác đác +- đột biến + +@spasmology /spæz'mɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa nghiên cứu co thắt + +@spastic /'spæstik/ +* tính từ +- (y học) co cứng +* danh từ +- (y học) người mắc chứng liệt co cứng + +@spat /spæt/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spit +* danh từ +- trứng (sò, trai...) +* nội động từ +- đẻ, sinh sản (sò, trai...) +* danh từ ((thường) số nhiều) +- ghệt mắt cá (phủ mặt trên của giày và phần mắt cá chân) ((cũng) spatterdashes) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cái phát, cái đập, cái bạt (tai...), cái vỗ +- cuộc cãi (nhau) vặt +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) phát, đập, bạt, vỗ + +@spatchcock /'spætədɔk/ +* danh từ +- gà giết và nấu vội +* ngoại động từ +- (thông tục) vội vã thêm (chữ, câu) vào một bản tin, một bức điện + +@spate /speit/ +* danh từ +- nước lên; mùa nước +=river is in spate: sông đang mùa nước +- mưa lũ +- khối lượng lớn, nhiều +=to have a spate of work: công việc ngập đến tận mắt +=to utter a spate of words: nói một tràng dài + +@spathe /speið/ +* danh từ +- (thực vật học) mo (bao cụm hoa cau, dừa...) + +@spathic /'spæθik/ +* tính từ +- (khoáng chất) (thuộc) spat; như spat + +@spathiform /'spæθifɔ:m/ +* tính từ +- hình spat + +@spatial /'speiʃəl/ +* tính từ +- (thuộc) không gian +=spatial extent: khoảng không + +@spatio-temporal /'speiʃiou'tempərəl/ +* tính từ +- (thuộc) không gian thời gian + +@spattee /spæ'ti:/ +* danh từ +- ghệt, xà cạp + +@spatter /'spætə/ +* danh từ +- sự bắn tung, sự vung vãi +- bùn bắn tung, vết bùn bắn phải, vết cứt bắn phải +- tiếng lộp bộp +* ngoại động từ +- làm bắn (bùn, chất lỏng) +- vảy (bùn) (vào người nào) +- bôi nhọ (ai) +* nội động từ +- bắn toé, bắn tung toé + +@spatterdashes /'spætədæʃiz/ +* danh từ số nhiều +- ghệt mắt cá (phủ mặt trên của già và mắt cá chân) ((cũng) spat) + +@spatter-dock /'spætədɔk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây súng vàng + +@spatula /'spætjulɔ/ +* danh từ +- dao trộn thuốc vẽ +- (y học) cái đè lưỡi + +@spatular /'spætjulə/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình thìa (lá, bộ lông đuôi của chim...) + +@spatulate /'spætjulə/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình thìa (lá, bộ lông đuôi của chim...) + +@spatule /'spætju:l/ +* danh từ +- (động vật học) bộ phận hình thìa (bộ lông đuôi chim...) + +@spatuliform /'spætjulə/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình thìa (lá, bộ lông đuôi của chim...) + +@spavin /'spævin/ +* danh từ +- bệnh đau khớp (của ngựa) + +@spavined /'spævind/ +* tính từ +- mắc bệnh đau khớp (ngựa) + +@spawn /spɔ:n/ +* danh từ +- trứng (cá, ếch, sò, tôm...) +- (thực vật học) hệ sợi (nấm) +- ((thường) guội con cái, con cháu, giống +=spawn of the devil: quân vô lại +* động từ +- đẻ trứng (cá, ếch, sò, tôm...) +- ((thường) guội sinh đẻ (người) + +@spawning-season /'spɔ:niɳ,si:zn/ +* danh từ +- mùa đẻ trứng (cá, ếch...) + +@spay /spei/ +* ngoại động từ +- cắt buồng trứng, hoạn (động vật cái) + +@spa-water /'spɑ:,wɔ:tə/ +* danh từ +- nước suối khoáng + +@speak /spi:k/ +* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken +- nói +=to learn to speak: tập nói +- nói với, nói chuyện, nói lên +=i will speak to him about it: tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó +=actions speak louder than words: việc làm nói lên nhiều hơn lời nói +- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị) +- sủa (chó) +- nổ (súng) +- kêu (nhạc khí) +- giống như thật, trông giống như thật +=this portrait speaks: bức ảnh giống như thật +* ngoại động từ +- nói (một thứ tiếng) +=he can speak english: nó nói được tiếng anh +- nói, nói lên +=to speak the truth: nói sự thật +- nói rõ, chứng tỏ +=this speaks him generous: điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng +- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô) +!to speak at +- ám chỉ (ai) +!to speak for +- biện hộ cho (ai) +- là người phát ngôn (của ai) +- nói rõ, chứng minh cho +=that speaks much for your courage: điều đó nói rõ lòng can đảm của anh +!to speak of +- nói về, đề cập đến; viết đến +=nothing to speak of: chẳng có gì đáng nói +!to speak out +- nói to, nói lớn +- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình +=to speak out one's mind: nghĩ sao nói vậy +!to speak to +- nói về (điều gì) (với ai) +- khẳng định (điều gì) +=i can speak to his having been there: tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó +!to speak up +- nói to hơn +- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình +!so to speak +- (xem) so +!to speak like a book +- (xem) book +!to speak someone fair +- (xem) fair +!to speak volumes for +- (xem) volume +!to speak without book +- nói không cần sách, nhớ mà nói ra + +@speaker /'spi:kə/ +* danh từ +- người nói, người diễn thuyết +- người thuyết minh (phim) +- (như) loud_speaker +- speaker chủ tịch hạ nghị viện (anh, mỹ) + +@speakership /'spi:kəʃip/ +* danh từ +- chức chủ tịch hạ nghị viện (anh, mỹ) + +@speaking /'spi:kiɳ/ +* danh từ +- sự nói; lời nói +- sự phát biểu +=public speaking: sự phát biểu ý kiến trước công chúng; nghệ thuật diễn thuyết; tài ăn nói +* tính từ +- nói, nói lên, biểu lộ, biểu thị +=a speaking appearance of grief: vẻ đau buồn biểu lộ ra +=a speaking likeness: sự giống như thật +- dùng để nói, nói được +=within speaking range: trong tầm có thể nói với nhau được +=a speaking acquaintance: người quen khá thân (có thể nói chuyện được) +!not on speaking terms with someone +- bất hoà đến mức không nói chuyện với ai + +@speaking-trumpet /'spi:kiɳ,trʌmpit/ +* danh từ +- cái loa (để nói xa) + +@speaking-tube /'spi:kiɳtju:b/ +* danh từ +- ống nói + +@speak-easy /'spi:k,i:zi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) hàng bán rượu lậu + +@spear /spiə/ +* danh từ +- cái giáo, cái mác, cái thương +- cái xiên (đâm cá) +- (thơ ca) (như) spearman +* ngoại động từ +- đâm (bằng giáo) +- xiên (cá) +* nội động từ +- đâm phập vào (như một ngọn giáo) +- mọc thẳng vút lên + +@spearfish /'spiəfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá cờ nhật bản + +@spearhead /'sipəhed/ +* danh từ +- mũi giáo, mũi mác +- tổ mũi nhọn, tổ xung kích; mũi nhọn +* ngoại động từ +- chĩa mũi nhọn (cuộc tấn công...) + +@spearman /'spiəmən/ +* danh từ +- người dùng giáo, binh sĩ dùng giáo + +@spearmint /'spiəmint/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bạc hà lục (cho dầu thơm lan hương) + +@spear side /'sipə'said/ +* danh từ +- bên (họ) nội + +@spec /spek/ +* danh từ +- (thông tục) sự đầu cơ, sự kinh doanh đầu cơ + +@special /'speʃəl/ +* tính từ +- đặc biệt, riêng biệt +=word used in a special sense: từ dùng theo nghĩa đặc biệt +=special price: giá đặc biệt +=to appoint special agents: cử đặc phái viên +=to receive special instructions: nhận những chỉ thị đặc biệt +=special edition: đợt phát hành đặc biệt +* danh từ +- cảnh sát đặc biệt +- chuyến xe lửa đặc biệt +- cuộc thi đặc biệt +- số báo phát hành đặc biệt + +@specialise / (specialise) / +* ngoại động từ +- làm thành đặc trưng +- thay đổi; hạn chế (ý kiến...) +- (sinh vật học) chuyên hoá +* nội động từ +- trở thành chuyên hoá +- chuyên môn hoá về, trở thành chuyên về (một việc gì) +=to specialize in a subject: chuyên về một vấn đề + +@specialism /'speʃəlizm/ +* danh từ +- sự chuyên khoa, sự đi sâu vào ngành chuyên môn +- ngành chuyên môn + +@specialist /'speʃəlist/ +* danh từ +- chuyên gia, chuyên viên, nhà chuyên khoa +=eye specialist: bác sĩ chuyên khoa mắt + +@specialistic /,speʃə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) chuyên môn, (thuộc) ngành chuyên môn + +@speciality /,spəʃi'æliti/ +* danh từ +- đặc tính, đặc trưng, nét đặc biệt +- ngành chuyên môn + +@specialization /,speʃəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự chuyên môn hoá, sự chuyên khoa +- (sinh vật học) sự chuyên hoá + +@specialize / (specialise) / +* ngoại động từ +- làm thành đặc trưng +- thay đổi; hạn chế (ý kiến...) +- (sinh vật học) chuyên hoá +* nội động từ +- trở thành chuyên hoá +- chuyên môn hoá về, trở thành chuyên về (một việc gì) +=to specialize in a subject: chuyên về một vấn đề + +@specially /'speʃəli/ +* phó từ +- đặc biệt, riêng biệt + +@specialty /'speʃəlti/ +* danh từ +- (pháp lý) hợp đồng (đặc biệt) có đóng dấu +- ngành chuyên môn, ngành chuyên khoa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nét đặc biệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món đặc biệt (của một hàng ăn...); sản phẩm đặc biệt (của một hãng sản xuất) + +@speciation /,spi:ʃi'eiʃn/ +* danh từ +- (động vật học) sự hình thành loài (trong quá trình tiến hoá) + +@specie /'spi:ʃi:/ +* danh từ +- tiền đồng (đối lại với tiền giấy) +=in specie: bằng tiền đồng + +@species /'spi:ʃi:z/ +* danh từ +- (sinh vật học) loài +=our (the) species: loài người +- loại, hạng, thứ +=a species of dogcart: một loại xe chó +=to have a species of cunning: có tính láu cá +- dạng, hình thái + +@specifiable /'spesifaiəbl/ +* tính từ +- có thể chỉ rõ được, có thể ghi rõ, có thể định rõ + +@specific /spi'sifik/ +* tính từ +- dứt khoát, rành mạch, rõ ràng +=a specific statement: lời tuyên bố dứt khoát +=for no specific reason: không có lý do gì rõ ràng +- (thuộc) loài +=the specific name of a plant: (sinh vật học) tên loài của một cây +- đặc trưng, riêng biệt +=a style specific to that school of painters: một phong cách đặc trưng cho trường phái hoạ sĩ ấy +- theo trọng lượng, theo số lượng (thuế hải quan) +- (vật lý) riêng +=specific weight (gravity): trọng lượng riêng, tỷ trọng +* danh từ +- (y học) thuốc đặc trị + +@specifically /spi'sifikəli/ +* phó từ +- chính xác, rõ rệt +- đặc trưng, riêng biệt + +@specification /,spesifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự chỉ rõ, sự ghi rõ, sự định rõ +- (kỹ thuật) (số nhiều) đặc điểm kỹ thuật, chi tiết kỹ thuật +- (pháp lý) bản ghi chi tiết kỹ thuật một phát minh mới (máy...) + +@specificity /,spesi'fisiti/ +* danh từ +- đặc trưng, nét riêng biệt + +@specificness /,spesi'fisiti/ +* danh từ +- đặc trưng, nét riêng biệt + +@specify /'spesifai/ +* ngoại động từ +- chỉ rõ, ghi rõ, định rõ, ghi chú vào phần chi tiết kỹ thuật +=it is specified in the agreement: điều ấy đã được ghi rõ trong hiệp định + +@specimen /'spesimin/ +* danh từ +- mẫu, vật mẫu +=specimens of copper over: những mẫu quặng đồng +=specimen page: trang mẫu +- mẫu để xét nghiệm +- (thông tục), cuồm thứ người (có một cái gì đặc biệt) +=what a specimen!: thật là một thằng kỳ quái! +=an unsavoury specimen: một thằng cha ghê tởm + +@speciological /,speʃiə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa học về loài + +@speciology /,speʃi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa học về loài, chủng loại học + +@speciosity /,spi:ʃi'ɔsiti/ +* danh từ +- mã ngoài; vẻ hào nhoáng bề ngoài; vẻ ngoài lừa dối; vẻ có lý bề ngoài + +@specious /'spi:ʃəs/ +* tính từ +- chỉ có mã ngoài, chỉ có bề ngoài; chỉ tốt mã; chỉ có lý ở bê ngoài +=specious appearance: mã ngoài bảnh bao + +@speciousness /,spi:ʃi'ɔsiti/ +* danh từ +- mã ngoài; vẻ hào nhoáng bề ngoài; vẻ ngoài lừa dối; vẻ có lý bề ngoài + +@speck /spek/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nam phi) thịt mỡ +- mỡ (chó biển, cá voi) +- dấu, vết, đốm +- hạt (bụi...) +- chỗ (quả) bị thối +* ngoại động từ +- làm lốm đốm + +@speckle /'spekl/ +* danh từ +- vết lốm đốm +* ngoại động từ +- làm lốm đốm + +@speckless /'speklis/ +* tính từ +- không có lốm đốm, sạch bong +@specs /speks/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) kính (đeo mắt) + +@spectacle /'spektəkl/ +* danh từ +- cảnh tượng, quang cảnh +=a charming spectacle: một cảnh đẹp +=to make a spectacle of oneself: dở trò dơ dáng dại hình, làm trò cười cho thiên hạ; tự mình bêu riếu mình +- sự trình diễn, sự biểu diễn +- (số nhiều) kính (đeo mắt) ((cũng) pair of spectacles) +=to put on one's spectacles: đeo kính +!to see everything through rose-coloured spectacles +- (xem) rose-coloured + +@spectacled /'spektəkld/ +* tính từ +- có đeo kính +- có vòng quanh mắt như đeo kính (động vật) +=spectacled bear: gấu bốn mắt (ở nam mỹ) + +@spectacular /spek'tækjulə/ +* tính từ +- đẹp mắt, ngoạn mục +- làm cho công chúng để ý; thu hút sự chú ý của mọi người +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chương trình truyền hình dài chọn lọc (thường có màu) + +@spectator /spek'teitə/ +* danh từ +- người xem, khán giả + +@spectatress /spek'teitris/ +* danh từ +- người xem (nữ) + +@specter / (specter) / +* danh từ +- (nghĩa bóng) ma +=the spectre of war: bóng ma chiến tranh +- điều sợ hãi ám ảnh, điều lo ngại ám ảnh + +@spectra /'spektrəm/ +* danh từ, số nhiều spectra +- hình ảnh +- (vật lý) phổ, quang phổ +=solar spectrum: quang phổ mặt trời +=prismatic spectrum: quang phổ lăng kính + +@spectral /'spektrəl/ +* tính từ +- (thuộc) bóng ma; như bóng ma +- (vật lý) (thuộc) quang phổ + +@spectre / (specter) / +* danh từ +- (nghĩa bóng) ma +=the spectre of war: bóng ma chiến tranh +- điều sợ hãi ám ảnh, điều lo ngại ám ảnh + +@spectrogram /'spektrougræm/ +* danh từ +- (vật lý) ảnh phổ + +@spectrograph /'spektrougrɑ:f/ +* danh từ +- (vật lý) máy ghi phổ, máy quang phổ + +@spectroheliograph /spectroheliograph/ +* danh từ +- (vật lý) máy ghi phổ mặt trời + +@spectrohelioscope /,spektrou'hi:liougrɑ:f/ +* danh từ +- (vật lý) kính (quang) phổ mặt trời + +@spectrometer /spek'trɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo phổ + +@spectrometry /spek'trɔmitri/ +* danh từ +- (vật lý) phép đo phổ + +@spectrophotography /,spektroufə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- (vật lý) phép ghi âm phổ + +@spectrophotometer /,spektroufou'tɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo ảnh phổ + +@spectroscope /'spektrəskoup/ +* danh từ +- (vật lý) kính quang phổ + +@spectroscopy /spek'trɔskəpi/ +* danh từ +- (vật lý) phổ học, quang phổ học + +@spectrum /'spektrəm/ +* danh từ, số nhiều spectra +- hình ảnh +- (vật lý) phổ, quang phổ +=solar spectrum: quang phổ mặt trời +=prismatic spectrum: quang phổ lăng kính + +@specula /'spekjuləm/ +* danh từ, số nhiều specula +- (y học) cái banh +- kính viễn vọng phản xạ; gương phản xạ +- (động vật học) mắt cánh (chỗ có màu óng lên trên cánh chim) + +@specular /'spekulə/ +* danh từ +- phản chiếu; long lanh như gương +=specular surface: mặt long lanh +- (y học) tiến hành bằng banh + +@speculate /'spekjuleit/ +* nội động từ +- tự biên +=to speculate on (upon, about) a subject: nghiên cứu một vấn đề +- suy đoán, đưa ra ý kiến này ý kiến nọ về, ức đoán +- đầu cơ, tích trữ +=to speculate in something: đầu cơ cái gì + +@speculation /,spekju'leiʃn/ +* danh từ +- sự suy xét, sự nghiên cứu +- sự suy đoán, sự ức đoán +- sự đầu cơ tích trữ +=to buy something as a speculation: mua tích trữ vật gì +- (đánh bài) trò chơi mua bán + +@speculative /'spekjulətiv/ +* tính từ +- (thuộc) nghiên cứu; (thuộc) lý thuyết +- có tính chất suy đoán, có tính chất ức đoán +- đầu cơ tích trữ + +@speculativeness /'spekjulətivnis/ +* danh từ +- tính chất suy xét +- tính chất suy đoán, tính chất ức đoán +- tính chất đầu cơ tích trữ + +@speculator /'spekjuleitə/ +* danh từ +- người hay suy đoán +- người đầu cơ tích trữ + +@speculum /'spekjuləm/ +* danh từ, số nhiều specula +- (y học) cái banh +- kính viễn vọng phản xạ; gương phản xạ +- (động vật học) mắt cánh (chỗ có màu óng lên trên cánh chim) + +@sped /spi:d/ +* danh từ +- sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực +=at full speed: hết tốc lực +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng +!more haste, less speed +- chậm mà chắc +* ngoại động từ sped +- làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh +=to speed the collapse of imperialism: đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc +- điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định +=to speed an engine: điều chỉnh tốc độ một cái máy +- (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh +=to speed an arrow from the bow: bắn mạnh mũi tên khỏi cung +- (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công +=god speed you!: cầu trời giúp anh thành công +* nội động từ +- đi nhanh, chạy nhanh +=the car speeds along the street: chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố +- đi quá tốc độ quy định +- (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt +=how have you sped?: anh làm thế nào? +!to speed up +- tăng tốc độ +!to speed the parting guest +- (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự + +@speech /spi:tʃ/ +* danh từ +- khả năng nói, năng lực nói +=to lose the power (faculty) of speech: không nói được nữa +- lời nói, lời +- cách nói +=to be show of speech: chậm mồm chậm miệng +- bài nói, bài diễn văn +=to deliver a speech: đọc một bài diễn văn +- ngôn ngữ (của một dân tộc) +- (từ cổ,nghĩa cổ) tin đồn, lời đồn + +@speechification /,spi:tʃifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự đọc diễn văn +- sự nói dài dòng + +@speechifier /'spi:tʃifaiə/ +* danh từ +- người đọc diễn văn +- người nói dài dòng + +@speechify /'spi:tʃifai/ +* nội động từ +- ghuốm thưa qum nói dài dòng, nói tràng giang đại hải + +@speechless /'spi:tʃlis/ +* tính từ +- không nói được, mất tiếng; lặng thinh, lặng đi không nói được +=speechless with rage: tức giận không nói được +- (từ lóng) say mèm + +@speechlessness /'spi:tʃlisnis/ +* danh từ +- sự không nói được, sự mất tiếng; sự lặng thinh, sự lặng đi không nói được + +@speech clinic /'spi:tʃ,klinik/ +* danh từ +- bệnh viện chữa những tật về nói; trường chữa những tật về nói + +@speech community /'spi:tʃkə'mju:niti/ +* danh từ +- cộng đồng ngôn ngữ + +@speech disorder /'spi:tʃdis'ɔ:də/ +* danh từ +- tật về nói + +@speech-day /'spi:tʃdei/ +* danh từ +- ngày phát phần thưởng (ở trường học) + +@speech-reading /'spi:tʃ,ri:diɳ/ +* danh từ +- sự nhìn miệng mà hiểu lời nói (người điếc) + +@speed /spi:d/ +* danh từ +- sự mau lẹ; tốc độ, tốc lực +=at full speed: hết tốc lực +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thành công, sự hưng thịnh, sự thịnh vượng +!more haste, less speed +- chậm mà chắc +* ngoại động từ sped +- làm cho đi mau, tăng tốc độ; xúc tiến, đẩy mạnh +=to speed the collapse of imperialism: đẩy mạnh quá trình sụp đổ của chủ nghĩa đế quốc +- điều chỉnh tốc độ; làm cho đi theo một tốc độ nhất định +=to speed an engine: điều chỉnh tốc độ một cái máy +- (từ cổ,nghĩa cổ) bắn mạnh +=to speed an arrow from the bow: bắn mạnh mũi tên khỏi cung +- (từ cổ,nghĩa cổ) giúp (ai) thành công +=god speed you!: cầu trời giúp anh thành công +* nội động từ +- đi nhanh, chạy nhanh +=the car speeds along the street: chiếc xe ô tô lao nhanh trong phố +- đi quá tốc độ quy định +- (từ cổ,nghĩa cổ) thành công, phát đạt +=how have you sped?: anh làm thế nào? +!to speed up +- tăng tốc độ +!to speed the parting guest +- (từ cổ,nghĩa cổ) chúc cho khách ra đi bình yên vô sự + +@speeder /'spi:də/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bộ điều tốc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người lái xe quá tốc độ quy định ((cũng) speedster) + +@speediness /'spi:dinis/ +* danh từ +- tính mau lẹ; sự nhanh chóng, sự chóng vánh + +@speeding /'spi:diɳ/ +* danh từ +- sự lái xe quá tốc độ quy định + +@speedometer /spi'dɔmitə/ +* danh từ +- đồng hồ (chỉ) tốc độ + +@speedster /'spi:dstə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) speeder +- xe con cao tốc (ô tô không mui hai chỗ ngồi có tốc độ nhanh) + +@speedway /'spi:dwei/ +* danh từ +- trường đua mô tô +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tuyến đường dành riêng ô tô chạy nhanh; đường dành riêng cho ô tô chạy nhanh + +@speedwell /'spi:dwel/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ cự + +@speedy /'spi:di/ +* tính từ +- mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức +=speedy answer: câu trả lời lập tức + +@speed trap /'spi:d'træp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu vực khống chế tốc độ (của các xe cộ, trong thành phố) + +@speed-boat /'spi:dbout/ +* danh từ +- tàu (thuỷ) chạy nhanh + +@speed-cop /'spi:dkɔp/ +* danh từ +- cảnh sát giao thông (đi mô tô, phụ trách kiểm soát tốc độ xe cộ) + +@speed-limit /'spi:d,limit/ +* danh từ +- tốc độ cao nhất, tốc độ tối đa (quy định) + +@speed-merchant /'spi:d,mə:tʃənt/ +* danh từ +- người thích lái ô tô thật nhanh + +@speed-reducer /'spi:dri'dju:sə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bộ giảm tốc + +@speed-up /'spi:d,ʌp/ +* danh từ +- sự tăng tốc độ + +@speed-up system / (speed-up_system) / +-up_system) +/'swetiɳ'sistim/ +* danh từ +- chế độ bóc lột tàn tệ + +@speiss /spais/ +* danh từ +- xỉ chì (hình thành khí nấu quặng chì) + +@spelaean /spi'li:ən/ +* tính từ +- (thuộc) hang hốc; như hang hốc +- sống trong hang hốc + +@spelaeology /,spili:'ɔlədʤi/ +* danh từ +- môn học về hang + +@spelicans /'spilikin/ +* danh từ +- thẻ (gỗ, xương... dùng trong một số trò chơi) +- trò chơi nhấc thẻ (bỏ thẻ thành đống rồi nhấc lên từng cái một, không được làm động đậy những cái khác) + +@spell /spel/ +* danh từ +- lời thần chú +- bùa mê +=under a spell: bị bùa mê +- sự làm say mê; sức quyến rũ +=to cast a spell on: làm say mê +* ngoại động từ spelled, spelt +- viết vần, đánh vần; viết theo chính tả +=to spell in full: viết nguyên chữ +- có nghĩa; báo hiệu +=to spell ruin to: báo hiệu sự suy tàn của +!to spell backward +- đánh vần ngược (một từ) +- (nghĩa bóng) hiểu nhầm, hiểu sai; thuyết minh sai +- xuyên tạc ý nghĩa +!to spell out +- (thông tục) giải thích rõ ràng +* danh từ +- đợt, phiên (việc) +=a cold spell: một đợt rét +=to work by spells: thay phiên nhau làm việc +- thời gian ngắn +=to rest for a spell: nghỉ một thời gian ngắn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cơn ngắn (bệnh) +- (uc) thời gian nghỉ ngắn +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thay phiên (cho ai) +- (uc) cho nghỉ (ngựa) +* nội động từ +- (uc) nghỉ một lát + +@spellbind /'spelbaind/ +* ngoại động từ spellbound +- làm say mê, làm mê đi (như bị bỏ bùa) + +@spellbinder /'spel,baində/ +* danh từ +- (thông tục) diễn giả hấp dẫn + +@spellbound /'spelbaund/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spellbind +* tính từ +- mê, say mê +=to hold one's audience spellbound: làm cho thính giả phải say mê + +@speller /'spelə/ +* danh từ +- người đánh vần +- sách học vần +- điểm báo trước + +@spelling /'speliɳ/ +* danh từ +- sự viết vần, sự đánh vần; sự viết theo chính tả; chính tả +=another spelling of the same word: cách viết (chính tả) khác của cũng chữ ấy + +@spelling-bee /'speliɳbi:/ +* danh từ +- cuộc thi chính tả + +@spelling-book /'speliɳbuk/ +* danh từ +- sách học vần + +@spelling-pronunciation /'speliɳprə,nʌnʃieiʃn/ +* danh từ +- cách đọc theo cách viết, cách đọc theo chính tả (của một từ) + +@spell-down /'speldaun/ +* danh từ +- cuộc thi chính tả + +@spelt /spelt/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spell +* danh từ +- (thực vật học) lúa mì xpenta + +@spelter /'speltə/ +* danh từ +- (thương nghiệp) kẽm +- (kỹ thuật) que hàn kẽm + +@spencer /'spensə/ +* danh từ +- áo vét len ngắn + +@spencerism /'spensərizm/ +* danh từ +- học thuyết xpen-xơ + +@spend /spend/ +* ngoại động từ spent +- tiêu, tiêu pha +- dùng (thì giờ...), tốn +=to spend time in reading: dùng thì giờ vào việc đọc +- qua, sống qua +=to spend the holidays by the seaside: qua những ngày nghỉ ở bờ biển +=to spend a sleepless night: qua một đêm không ngủ +- làm dịu đi, làm nguôi đi, làm hết đà; làm hết, làm kiệt, tiêu phí +=his fury was spent: cơn giận của hắn đã nguôi +=anger spends itself: cơn giận nguôi đi +=the storm has spent itself: cơn bão đã dịu đi +=to spend one's energy: tiêu phí nghị lực +- (hàng hải) gãy; mất (cột buồm) +* nội động từ +- tiêu pha, tiêu tiền +- tàn, hết +=candles spend fast in draught: nên đốt ở chỗ gió lùa chóng hết +- đẻ trứng (cá) +!to spend a penny +- (thông tục) đi đái; đi ỉa + +@spendable /'spendəbl/ +* tính từ +- có thể tiêu được +- có thể dùng được + +@spender /'spendə/ +* danh từ +- người tiêu tiền, người tiêu hoang + +@spendthrift /'spendθrift/ +* danh từ +- người ăn tiêu hoang phí, người vung tay quá trán +- (định ngữ) hoang phí, vung tay quá trán + +@spent /spent/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spend +* tính từ +- mệt lử, kiệt sức, hết nghị lực; hết đà (viên đạn, mũi tên...) +=a spent bullet: một viên đạn hết đà (rơi xuống) +- tàn lụi + +@sperm /spə:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) tinh dịch +- (như) spermatozoon +* danh từ +- (như) sperm-whale +- (như) spermaceti + +@spermaceti /,spə:mə'seti/ +* danh từ +- sáp cá nhà táng (để làm nến...) ((cũng) sperm) + +@spermary /'spə:məri/ +* danh từ +- (động vật học) dịch hoàn, túi tinh + +@spermatic /spə:'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) tinh dịch +- (thuộc) dịch hoàn, (thuộc) túi tinh + +@spermatogenesis /,spə:mətou'dʤənisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự sinh tinh + +@spermatogenetic /,spə:mətoudʤi'netik/ +* tính từ +- (sinh vật học) sinh tinh + +@spermatogenous /,spə:mə'tɔdʤinəs/ +* tính từ +- (thuộc) sự sinh tinh + +@spermatological /,spə:mətə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) tinh trùng học + +@spermatologist /,spə:mə'tɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà tinh trùng học ((cũng) spermologist) + +@spermatology /,spə:mə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- tinh trùng học ((cũng) spermology) + +@spermatophore /,spə:mətoufɔ:/ +* danh từ +- bó sinh tinh + +@spermatophyte /,spə:məfait/ +* danh từ +- (thực vật học) cây có hạt + +@spermatorrhea / (spermatorrhoea) / +* danh từ +- (y học) bệnh di tinh, bệnh mộng tinh + +@spermatorrhoea / (spermatorrhoea) / +* danh từ +- (y học) bệnh di tinh, bệnh mộng tinh + +@spermatozoa /,spə:mətou'zouɔn/ +* danh từ, số nhiều spematozoa +- (sinh vật học) tinh trùng ((cũng) sperm) + +@spermatozoal /,spə:mətou'zouə/ +* tính từ +- (thuộc) tinh trùng + +@spermatozoan /,spə:mətou'zouə/ +* tính từ +- (thuộc) tinh trùng + +@spermatozoid /,spə:mətou'zouid/ +* danh từ +- (thực vật học) tinh trùng + +@spermatozoon /,spə:mətou'zouɔn/ +* danh từ, số nhiều spematozoa +- (sinh vật học) tinh trùng ((cũng) sperm) + +@spermic /'spə:mik/ +* tính từ +- (thuộc) tinh dịch + +@spermine /'spə:mi:n/ +* danh từ +- (hoá học); (sinh vật học) xpecmin + +@spermological /,spə:mə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (như) spermatological +- (thực vật học) (thuộc) khoa nghiên cứu hạt cây + +@spermologist /spə:'mɔlədʤist/ +* danh từ +- (như) spermatologist +- (thực vật học) nhà nghiên cứu hạt cây + +@spermology /spə:'mɔlədʤi/ +* danh từ +- (như) spermatology +- (thực vật học) khoa nghiên cứu hạt cây + +@spermous /'spə:məs/ +* tính từ +- như tinh dịch + +@sperm-oil /'spə:mɔil/ +* danh từ +- dầu cá nhà táng + +@sperm-whale /'spə:mweil/ +* danh từ +- (động vật học) cá nhà táng ((cũng) sperm) + +@spew /spju:/ +* danh từ +- cái nôn ra, cái mửa ra, cái thổ ra +* động từ +- nôn ra, mửa ra, thổ ra ((cũng) spue) +* nội động từ +- chúc nòng (súng) (vì bắn nhanh quá) ((cũng) spue) + +@sphacelate /'sfæsileit/ +* ngoại động từ +- (y học) làm mắc bệnh thối hoại +* nội động từ +- (y học) mắc bệnh thối hoại + +@sphagna /'sfægnəm/ +* danh từ, số nhiều sphagna +- (thực vật học) rêu nước + +@sphagnum /'sfægnəm/ +* danh từ, số nhiều sphagna +- (thực vật học) rêu nước + +@sphenogram /'sfi:nəgræm/ +* danh từ +- chữ hình nêm + +@sphenoid /'sfi:nɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương bướm, bướm +=sphenoid sinus: xoang bướm +* danh từ +- (giải phẫu) xương bướm + +@sphenoidal /'sfi:nɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương bướm, bướm +=sphenoid sinus: xoang bướm +* danh từ +- (giải phẫu) xương bướm + +@sphere /sfiə/ +* danh từ +- hình cầu, khối cầu, quả cầu; mặt cầu +- (thơ ca) bầu trời, vũ trụ; thiên thể +- khu vực, phạm vi (hoạt động, quyền lực...); vị trí xã hội; môi trường +=sphere of action: khu vực ảnh hưởng +=that does not come withing my sphere: việc ấy không thuộc phạm vi quyền lực của tôi +=it is a great mistake ot take him out of his sphere: đưa nó ra khỏi môi trường của nó là một sai lầm lớn +!doctrine of the sphere +- hình học và lượng giác cầu +* ngoại động từ +- cho vào trong một quả cầu +- làm thành hình cầu +- (thơ ca) tâng bốc lên tận mây xanh + +@spheric /'sferik/ +* tính từ +- (thơ ca) (thuộc) bầu trời; (thuộc) thiên thể +- được ca ngợi, được tâng bốc + +@spherical /'sferikəl/ +* tính từ +- cầu, (thuộc) hình cầu; có hình cầu +=spherical angle: góc cầu + +@sphericity /sfe'risiti/ +* danh từ +- cầu hình; tính tròn (của quả đất...) + +@spherics /'sferiks/ +* danh từ số nhiều dùng như số ít +- hình học và lượng giác cầu + +@spheroid /'sfiərɔid/ +* danh từ +- hình phỏng cầu, hình tựa cầu + +@spheroidal /sfiə'rɔidl/ +* tính từ +- phỏng cầu, tựa cầu + +@spherometer /sfiə'rɔmitə/ +* danh từ +- cái đo thể cầu + +@spherular /'sferjulə/ +* tính từ +- có dáng hình cầu nhỏ, giống hình cầu nhỏ (sâu bọ) + +@spherulate /'sferjulə/ +* tính từ +- có dáng hình cầu nhỏ, giống hình cầu nhỏ (sâu bọ) + +@spherule /'sferju:l/ +* danh từ +- hình cầu nhỏ, quả cầu nhỏ + +@sphery /'sfiəri/ +* tính từ +- có hình cầu +- giống thiên thể; (thuộc) thiên thể + +@sphincter /'sfiɳktə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ thắt + +@sphincteral /'sfiɳktərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cơ thắt + +@sphincterial /'sfiɳktərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cơ thắt + +@sphincteric /'sfiɳktərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) cơ thắt + +@sphinges /sfiɳks/ +* danh từ, số nhiều sphinxes, sphinges +- (thần thoại,thần học) xphanh (quái vật đầu đàn bà, mình sư tử) +- (the sphinx) tượng xphanh (ở ai cập) +- người bí hiểm, người khó hiểu + +@sphinx /sfiɳks/ +* danh từ, số nhiều sphinxes, sphinges +- (thần thoại,thần học) xphanh (quái vật đầu đàn bà, mình sư tử) +- (the sphinx) tượng xphanh (ở ai cập) +- người bí hiểm, người khó hiểu + +@sphragistics /sfræ'dʤistiks/ +* danh từ, số nhiều ((thường) dùng như số ít) +- khoa nghiên cứu dấu ấn + +@sphygmogram /'sfigməgræm/ +* danh từ +- (y học) biểu đồ mạch + +@sphygmograph /'sfigməgrɑ:f/ +* danh từ +- (y học) máy ghi mạch + +@sphygmographic /,sfigmə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) máy ghi mạch; (thuộc) phép ghi mạch + +@sphygmography /sfig'mɔgrəfi/ +* danh từ +- (y học) phép ghi mạch + +@sphygmology /sfig'mɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa nghiên cứu mạch + +@sphygmomanometer /,sfigmoumə'nɔmitə/ +* danh từ +- máy đo huyết áp + +@sphygmometer /sfig'mɔmitə/ +* danh từ +- máy đo mạch + +@sphygmophone /'sfigməfoun/ +* danh từ +- máy nghe mạch + +@sphygmoscope /'sfigməskoup/ +* danh từ +- máy soi mạch + +@sphygmus /'sfigməs/ +* danh từ +- (sinh vật học) mạch, mạch đập + +@spica /'spaikə/ +* danh từ +- (thực vật học) bông (cụm hoa) +- (y học) băng chéo + +@spicate /'spaikit/ +* tính từ +- (thực vật học) có bông +- dạng bông (cụm hoa) + +@spicated /'spaikit/ +* tính từ +- (thực vật học) có bông +- dạng bông (cụm hoa) + +@spice /spais/ +* danh từ +- đồ gia vị +- cái làm thêm đậm đà (câu chuyện...) +- hơi hướng, vẻ; một chút, một ít +=there is a spice of malice in him: tính nó có hơi hiểm độc một chút +=a spice of envy in her tone: vẻ ghen tị trong giọng nói của cô ta +* ngoại động từ +- cho gia vị (vào thức ăn) +- làm đậm đà, thêm mắm thêm muối (vào câu chuyện) + +@spicery /'spaisəri/ +* danh từ +- đồ gia vị (nói chung) +- cửa hàng đồ gia vị + +@spiciness /'spaisinis/ +* danh từ +- sự có gia vị, tính chất thơm +- tính chất hóm hỉnh, tính chất dí dỏm; tính chất tục (câu chuyện) +- sự bảnh bao; tính chất hào nhoáng + +@spick and span /'spikənd'spæn/ +* tính từ +- mới toanh +- bảnh bao (người) + +@spicular /'spikjulə/ +* tính từ +- có gai +- giống như gai + +@spiculate /'spikjulə/ +* tính từ +- có gai +- giống như gai + +@spicule /'spaikju:l/ +* danh từ +- gai nhỏ, gai + +@spicy /'spaisi/ +* tính từ +- có bỏ gia vị +- hóm hỉnh, dí dỏm; tục +=spicy story: chuyện tục; chuyện tiếu lâm +- bảnh bao, hào nhoáng + +@spider /'spaidə/ +* danh từ +- con nhện +- cái kiềng +- cái chảo ba chân +- xe ngựa hai bánh +!spider and fly +- người giăng bẫy và kẻ mắc bẫy + +@spiderlike /'spaidəlaik/ +* tính từ ((cũng) spidery) +- giống con nhện; (thuộc) nhện +- nghều ngoào, khẳng khiu (chân, chữ viết) + +@spidery /'spaidəri/ +* tính từ +- (như) spiderlike +- có lắm nhện + +@spider-crab /'spaidəkræb/ +* danh từ +- (động vật học) cua nhện + +@spider-monkey /'spaidə,mʌɳki/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ nhện + +@spider-web /'spaidəwed/ +* danh từ +- mạng nhện + +@spiegel /'spi:gl/ +* danh từ +- gang kính + +@spiegeleisen /'spi:gl/ +* danh từ +- gang kính + +@spiel /spi:l/ +* danh từ +- (từ lóng) bài diễn văn, bài nói +- câu chuyện +* nội động từ +- (từ lóng) diễn thuyết +- nói chuyện +* ngoại động từ +- (từ lóng) kể, tuôn ra (chuyện) + +@spier /spai/ +* danh từ: (spier) +/'spaiə/ +- gián điệp; người do thám, người trinh sát +=to be a spy on somebody's conduct: theo dõi hành động của ai +* nội động từ +- làm gián điệp; do thám, theo dõi +=to spy upon somebody's movements: theo dõi hoạt động của ai +=to spy into a secret: dò la tìm hiểu một điều bí mật +- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng +* ngoại động từ +- ((thường) : out) do thám, dò xét, theo dõi +- nhận ra, nhận thấy, phát hiện +=to spy someone's faults: phát hiện ra những sai lầm của ai +- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng +- ((thường) : out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng + +@spifflicate / (spifflicate) / +* ngoại động từ +- (từ lóng) đánh nhừ tử +- khử + +@spifflication / (spifflication) / +* danh từ +- (từ lóng) sự đánh nhừ tử +- sự khử + +@spiffy /'spifi/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm thích mắt, làm vui mắt +- diện, bảnh + +@spiflicate / (spifflicate) / +* ngoại động từ +- (từ lóng) đánh nhừ tử +- khử + +@spiflication / (spifflication) / +* danh từ +- (từ lóng) sự đánh nhừ tử +- sự khử + +@spigot /'spigət/ +* danh từ +- nút thùng rượu +- đầu vòi (có thể bắt vòi khác được) + +@spike /spaik/ +* danh từ +- (thực vật học) bông (kiểu cụm hoa) +- cây oải hương ((cũng) spike lavender) +- cá thu con (dài chưa quá 6 nisơ) +- đầu nhọn; gai (ở dây thép gai) +- que nhọn, chấn song sắt nhọn đầu +- đinh đế giày (đinh nhọn đóng vào đế giày để cho khỏi trượt) +- đinh đóng đường ray +* ngoại động từ +- đóng bằng đinh +- cắm que nhọn; lắp chấn song nhọn đầu +- đâm bằng que sắt nhọn +- (thể dục,thể thao) nện đinh giày làm bị thương (đối phương) +- bịt miệng (nòng súng) +- làm trở nên vô ích, làm mất tác dụng; làm hỏng, ngăn chặn (một âm mưu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chấm dứt (một ý kiến...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) pha rượu mạnh vào (đồ uống) + +@spikelet /'spaiklit/ +* danh từ +- (thực vật học) bông con + +@spikenard /'spaiknɑ:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cam tùng +- dầu thơm cam tùng + +@spikewise /'spaikwaiz/ +* phó từ +- dưới dạng đầu nhọn + +@spiky /'spaiki/ +* tính từ +- (thực vật học) có bông +- kết thành bông; dạng bông +- có mũi nhọn; như mũi nhọn +- (thông tục) khăng khăng, bảo thủ (quan điểm tôn giáo) + +@spile /spail/ +* danh từ +- nút thùng rượu +- ống máng (cắm vào cây để lấy nhựa) +- cọc gỗ, cừ +* ngoại động từ +- bịt, nút (lỗ thùng) +- cắm ống máng (vào cây); cắm vòi (vào thùng) +- lấy (rượu...) ra bằng vòi +- cắm cọc, cắm cừ +- đục lỗ (thùng rượu...) + +@spiling /'spailiɳ/ +* danh từ +- cọc gỗ, cừ (nói chung); hàng cọc +- đường cong của ván gỗ (ở vỏ tàu) + +@spill /spil/ +* ngoại động từ spilled, spilt +- làm tràn, làm đổ, đánh đổ (nước...) +- làm ngã ngựa, làm văng khỏi yên, làm văng khỏi xe +=horse spills rider: ngựa văng người cưỡi xuống đất +* nội động từ +- tràn ra, chảy ra, đổ ra (nước...) +!to spill over +- tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố) +!to spill the beans +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi +!to spill blood +- phạm tội gây đổ máu +!to spill the blood of somebody +- giết ai +!to spill money +- thua cuộc +!it is no use crying over spilt milk +- thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha +* danh từ +- sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra +- lượng (nước...) đánh đổ ra +- sự ngã (từ trên yên xe, yên ngựa...) +=to have a nastry spill: bị ngã một cái đau +- (như) spillway +* danh từ +- cái đóm (để nhóm lửa) +- cái nút nhỏ (để nút lỗ) +- cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ (bằng kim loại) + +@spiller /'spilə/ +* danh từ +- lưới con (lưới kéo nhỏ đặt trong lưới to, kéo lên để vớt cá khi lưới to không kéo vào bờ được) + +@spillikin /'spilikin/ +* danh từ +- thẻ (gỗ, xương... dùng trong một số trò chơi) +- trò chơi nhấc thẻ (bỏ thẻ thành đống rồi nhấc lên từng cái một, không được làm động đậy những cái khác) + +@spillway /'spilwei/ +* danh từ +- đập tràn + +@spilt /spil/ +* ngoại động từ spilled, spilt +- làm tràn, làm đổ, đánh đổ (nước...) +- làm ngã ngựa, làm văng khỏi yên, làm văng khỏi xe +=horse spills rider: ngựa văng người cưỡi xuống đất +* nội động từ +- tràn ra, chảy ra, đổ ra (nước...) +!to spill over +- tràn ra vùng nông thôn (dân quá đông ở một thành phố) +!to spill the beans +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) để lọt tin tức ra ngoài; để lộ tẩy, để lòi đuôi +!to spill blood +- phạm tội gây đổ máu +!to spill the blood of somebody +- giết ai +!to spill money +- thua cuộc +!it is no use crying over spilt milk +- thôi đừng tiếc rẻ con gà quạ tha +* danh từ +- sự làm tràn, sự làm đổ ra, sự đánh đổ ra +- lượng (nước...) đánh đổ ra +- sự ngã (từ trên yên xe, yên ngựa...) +=to have a nastry spill: bị ngã một cái đau +- (như) spillway +* danh từ +- cái đóm (để nhóm lửa) +- cái nút nhỏ (để nút lỗ) +- cái đinh nhỏ, cái chốt nhỏ, cái móc nhỏ (bằng kim loại) + +@spilth /spilθ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cái đánh đổ ra +- của thừa, đồ thừa + +@spin /spin/ +* danh từ +- sự quay tròn, sự xoay tròn +- (hàng không) sự vừa đâm xuống vừa quay tròn +- (thể dục,thể thao) sự xoáy (bóng crickê) +- sự đi chơi; cuộc đi chơi ngắn, cuộc đi dạo (bằng xe đạp, thuyền...) +=to go for a spin: đi dạo chơi; đi bơi thuyền +* ngoại động từ spun, (từ cổ,nghĩa cổ) span; spun +- quay (tơ) +- chăng (tơ nhện) +- tiện (bằng máy) +- ((thường) : out) kể (một câu chuyện); biên soạn +=to spin a yarn: kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa +- làm quay tròn (con quay, người nào); làm lảo đảo +=to send somebody spinning: đánh ai lảo đảo +- (từ lóng) đánh hỏng (thí sinh) +* nội động từ +- xe chỉ, xe tơ +- chăng tơ (nhện); kéo kén (tằm) +- câu cá bằng mồi quay +- xoay tròn; lảo đảo +- lướt đi nhẹ nhàng (đi xe đạp) +!to spin out +- kéo dài (bài diễn văn, cuộc thảo luận, cuộc đời...) +- (thể dục,thể thao) đánh xoáy bóng cho (đối thủ) không đỡ được (crickê) + +@spinaceous /spi'neiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) rau bina; giống như rau bina +- (thuộc) họ rau muối + +@spinach / (spinage) / +* danh từ +- (thực vật học) rau bina + +@spinage / (spinage) / +* danh từ +- (thực vật học) rau bina + +@spinal /'spainl/ +* tính từ +- (thuộc) xương sống +=spinal column: cột xương sống +=spinal cord: tuỷ sống + +@spindle /'spindl/ +* nội động từ +- mọc thẳng lên, mọc vút lên +* ngoại động từ +- làm thành hình con suốt +- lắp con suối + +@spindle-legged /'spindlʃænkt/ +-legged) +/'spindl'spindl/ +* tính từ +- có chân gầy như ống sậy + +@spindle-legs /'spindlʃænks/ +-legs) +/'spindllegz/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (thông tục) người cà khẳng cà kheo, người chân gầy như ống sậy + +@spindle-shanked /'spindlʃænkt/ +-legged) +/'spindl'spindl/ +* tính từ +- có chân gầy như ống sậy + +@spindle-shanks /'spindlʃænks/ +-legs) +/'spindllegz/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (thông tục) người cà khẳng cà kheo, người chân gầy như ống sậy + +@spindle-shaped /'spindlʃænkt/ +* tính từ +- có hình con suốt + +@spindling /'spindliɳ/ +* danh từ +- người thon thon, người dong dỏng, người mảnh khảnh +* tính từ: (spindly) +/'spindli/ +- thon thon, dong dỏng, mảnh khảnh + +@spindly /'spindliɳ/ +* danh từ +- người thon thon, người dong dỏng, người mảnh khảnh +* tính từ: (spindly) +/'spindli/ +- thon thon, dong dỏng, mảnh khảnh + +@spindrift /'spindrift/ +-drift) +/'spu:ndrift/ +* danh từ +- bụi nước (giọt nước nhỏ do sóng vỗ bắn lên) +- (định ngữ) spindrift clouds mây ty + +@spine /spain/ +* danh từ +- xương sống +- (thực vật học) gai +- (động vật học) gai, ngạnh (cá); lông gai (nhím) +- gáy (sách) +- cạnh sắc + +@spined /spaind/ +* tính từ +- có xương sống +- có gai +- có ngạnh (cá) + +@spinel /spi'nel/ +* danh từ +- (khoáng chất) spinen + +@spineless /'spainlis/ +* tính từ +- không xương sống (động vật) +- (nghĩa bóng) ẻo lả, nhu nhược +- không có gai +- không có ngạnh (cá) + +@spinet /spi'net/ +* danh từ +- (sử học) đàn xpinet (một loại clavico nhỏ) + +@spinicerebrate /,spaini'seribrit/ +* tính từ +- (động vật học) có não và tuỷ sống + +@spiniferous /spai'nifərəs/ +* tính từ +- có gai; sinh gai + +@spiniform /'spainifɔ:m/ +* tính từ +- hình gai + +@spininess /'spaininis/ +* danh từ +- tình trạng có nhiều gai +- (nghĩa bóng) tính chất gai góc, tính chất hắc búa; sự hắc búa, sự khó giải quyết (vấn đề) + +@spinnaker /'spinəkə/ +* danh từ +- (hàng hải) buồm lớn (của thuyền đua) + +@spinner /'spinəkə/ +* danh từ +- người quay tơ +- xa quay tơ +- thợ tiện +- (hàng không) mũ cánh quạt (máy bay) +- (thể dục,thể thao) động tác xoay tròn người (của người đang dắt bóng đá để lừa đối phương) +- (như) spinneret + +@spinneret /'spinəret/ +* danh từ +- cơ quan nhả tơ (của nhện, tằm) ((cũng) spinner) + +@spinnery /'spinəri/ +* danh từ +- xưởng xe sợi, xưởng xe chỉ + +@spinney /'spini/ +* danh từ +- lùm cây + +@spinning /'spiniɳ/ +* danh từ +- sự xe chỉ +- sự xoay tròn, sự quay tròn + +@spinning-house /'spiniɳhaus/ +* danh từ +- (sử học) trại cải tạo gái điếm + +@spinning-jenny /'spiniɳ,dʤeni/ +* danh từ +- máy xe nhiều sợi một lúc + +@spinning-machine /'spiniɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy xe (sợi) + +@spinning-wheel /'spiniɳwi:l/ +* danh từ +- guồng quay tơ, xa quay tơ; guồng xe chỉ + +@spinose /'spainous/ +* tính từ +- có gai, nhiều gai ((cũng) spinous) + +@spinosity /spai'nɔsiti/ +* danh từ +- tính chất có gai, tính chất nhiều gai +- chỗ có gai, phần có gai +- lời nhận xét sắc sảo; lời phê bình sắc + +@spinous /'spainəs/ +* tính từ +- (như) spinose +- như gai + +@spinozism /spi'nouzizm/ +* danh từ +- học thuyết spi-nô-da + +@spinozist /spi'nouzist/ +* danh từ +- người theo học thuyết spi-nô-da + +@spinozistic /,spinou'zistik/ +* tính từ +- (thuộc) học thuyết spi-nô-da + +@spinster /'spinstə/ +* danh từ +- bà cô (không chồng) + +@spinsterhood /spinstəhud/ +* danh từ +- tình trạng ở không, tình trạng (là) bà cô + +@spinthariscope /spin'θæriskoup/ +* danh từ +- (vật lý) kính nhấp nháy + +@spinule /'spainju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) gai nhỏ +- (động vật học) gai nhỏ, ngạnh nhỏ + +@spinuleferous /,spainju'lifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có gai nhỏ +- (động vật học) có gai nhỏ; có ngạnh nhỏ + +@spinulose /,spainju'lifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có gai nhỏ +- (động vật học) có gai nhỏ; có ngạnh nhỏ + +@spinulous /,spainju'lifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có gai nhỏ +- (động vật học) có gai nhỏ; có ngạnh nhỏ + +@spiny /'spaini/ +* tính từ +- có nhiều gai; giống gai +- (nghĩa bóng) gai góc, hắc búa, khó giải quyết + +@spin bowler /'spin'boulə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người tài đánh xoáy bóng (crickê) + +@spin-drier /'spin,draiə/ +* danh từ +- máy quay khô quần áo + +@spiracle /'spairək/ +* danh từ +- (động vật học) lỗ thở (của sâu bọ...) + +@spiracular /spai'rækjulə/ +* tính từ +- có lỗ thở + +@spiraculate /spai'rækjulə/ +* tính từ +- có lỗ thở + +@spiraea / (spirea) / +* danh từ +- (thực vật học) cây mơ trân châu (họ hoa hồng) + +@spiral /'spaiərəl/ +* tính từ +- xoắn ốc +=spiral spring: lò xo xoắn ốc +* danh từ +- đường xoắn ốc, đường trôn ốc +- (hàng không) sự bay theo đường xoắn ốc +- sự tăng lên dần dần, sự lên từ từ; sự giảm dần dần, sự xuống từ từ (giá...) +* nội động từ +- chuyển động theo hình xoắn ốc, xoắn theo hình trôn ốc +- tăng dần dần; giảm dần dần + +@spirality /spai'ræliti/ +* danh từ +- sự xoáy trôn ốc, xoắn theo hình trôn ốc + +@spirant /'spaiərənt/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) xát hẹp (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phụ âm xát hẹp + +@spire /'spaiə/ +* danh từ +- đường xoắn ốc +- vòng xoắn; khúc cuộn (con rắn) +- chóp hình nón, chóp nhọn (tháp...); tháp hình chóp +- vật hình chóp nón thuôn +- (thực vật học) ngọn thân (kể từ chỗ bắt đầu có cành trở lên); cọng (cỏ) +* nội động từ +- mọc thẳng lên, đâm vút lên +* ngoại động từ +- xây tháp hình chóp cho + +@spirea / (spirea) / +* danh từ +- (thực vật học) cây mơ trân châu (họ hoa hồng) + +@spirilla /'spairiləm/ +* danh từ, số nhiều spirillla +- khuẩn xoắn + +@spirillum /'spairiləm/ +* danh từ, số nhiều spirillla +- khuẩn xoắn + +@spirit /'spirit/ +* danh từ +- tinh thần +- linh hồn, tâm hồn +- thần linh, thần thánh, quỷ thần +- tinh thần; lòng can đảm; sự hăng hái, nhiệt tình; nghị lực; khí thế +=a man of unbending spirit: người có tinh thần bất khuất +=the poor in spirit: những người nhu nhược +=to show a great spirit: to ra rất can đảm +=he infused spirit into his men: anh ta truyền nhiệt tình cho đồng đội +=people of spirit: người giàu nghị lực +- tinh thần, thái độ tinh thần, điều kiện tinh thần +=the result depends on the spirit in which it is done: kết quả tuỳ thuộc vào tinh thần thực hiện công việc +- ảnh hưởng tinh thần; xu hướng tinh thần +=the spirit of the age: xu hướng tinh thần của thời đại +- tinh thần, nghĩa đúng +=the spirit of the law: tinh thần của pháp luật +=we have followed out the spirit of his instructions: chúng ta đã theo đúng tinh thần những chỉ thị của ông ta +- linh hồn, trụ cột +=to be the animating spirit of the uprising: là linh hồn thôi thúc cuộc nổi dậy +- bộ óc (bóng) +=one of the most ardent spirits of the time: một trong những bộ óc nồng nhiệt nhất của thời đại +- ((thường) số nhiều) rượu mạnh +- (số nhiều) (dược học) cồn thuốc +!to be in high (great) spirits +- vui vẻ phấn khởi, phấn chấn +!to be in low (poor) spirits +- buồn rầu, chán nản +* ngoại động từ +- ((thường) : up) khuyến khích, cổ vũ, làm phấn khởi +- chuyển nhanh, đưa biến, cuỗm nhẹ +=to spirit something away: cuỗm nhẹ vật gì +=to spirit someone off: đưa nhẹ người nào đi, đưa biến ai đi + +@spirited /'spiritid/ +* tính từ +- đầy tinh thần; sinh động, linh hoạt; hăng say; mạnh mẽ; dũng cảm, anh dũng +=a spirited reply: câu trả lời linh hoạt +=a spirited attack: một cuộc tấn công anh dũng +- (trong từ ghép) có tinh thần (vui vẻ, tự hào...) + +@spiritedness /'spiritidnis/ +* danh từ +- tính sinh động, tính linh hoạt; tính hăng say; tính mạnh mẽ; tính dũng cảm + +@spiritism /'spiritizm/ +* danh từ +- thuyết thông linh ((cũng) spiritualism) + +@spiritless /'spiritlis/ +* tính từ +- không có tinh thần, yếu đuối, nhút nhát + +@spiritual /'spiritjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) tinh thần +- (thuộc) linh hồn, (thuộc) tâm hồn +- (thuộc) thần thánh +- (thuộc) tôn giáo +=spiritual interests: quyền lợi tôn giáo +- có đức tính cao cả, có trí tuệ khác thường (người) +* danh từ +- bài hát tôn giáo của người mỹ da đen ((cũng) negro spiritual) + +@spiritualise / (spiritualise) / +* ngoại động từ +- tinh thần hoá; cho một ý nghĩa tinh thần +- đề cao, nâng cao +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm cho sinh động + +@spiritualism /'spiritjuəlizm/ +* danh từ +- thuyết duy linh +- (như) spiritism + +@spiritualist /'spiritjuəlist/ +* danh từ +- người theo thuyết duy linh + +@spiritualistic /,spiritjuə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết duy linh + +@spirituality /,spiritju'æliti/ +* danh từ +- tính chất tinh thần +- (số nhiều) tài sản của nhà thờ + +@spiritualization /,spiritjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tinh thần hoá; sự cho một ý nghĩa tinh thần +- sự đề cao, sự nâng cao +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự làm cho sinh động + +@spiritualize / (spiritualise) / +* ngoại động từ +- tinh thần hoá; cho một ý nghĩa tinh thần +- đề cao, nâng cao +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm cho sinh động + +@spiritualness /'spiritjuəlnis/ +* danh từ +- tính chất tinh thần +- tính chất tôn giáo + +@spirituel /spi,ritju'el/ +* tính từ +- ý nhị, sắc sảo (đàn bà) + +@spirituous /'spiritjuəs/ +* tính từ +- có chất rượu (đồ uống) + +@spirituousness /'spiritjuəsnis/ +* danh từ +- sự có chất rượu + +@spirit blue /'spirit'blu:/ +* danh từ +- xanh rượu + +@spirit-lamp /'spiritlæmp/ +* danh từ +- đèn cồn + +@spirit-rapper /'spirit,ræpə/ +* danh từ +- người đánh đồng thiếp + +@spirit-rapping /'spirit,ræpiɳ/ +* danh từ +- sự đánh đồng thiếp + +@spirivalve /'spaiərivælv/ +* tính từ +- có vỏ xoắn ốc +- xoắn ốc (vỏ ốc) + +@spirochaeta /,spaiərə'ki:tə/ +* danh từ +- khuẩn xoắn + +@spirometer /spaiə'rɔmitə/ +* danh từ +- (y học) cái đo dung tích phổi, cái đo phế dung + +@spirometry /spaiə'rɔmitri/ +* danh từ +- (y học) phép đo dung tích phổi, phép đo phế dung + +@spirt /spə:t/ +* danh từ +- sự phun ra, sự vọt ra +- tia (nước phun) +* ngoại động từ +- làm phun ra, sự vọt ra +* nội động từ +- phun ra, vọt ra + +@spiry /'spaiəri/ +* tính từ +- xoắn ốc +- có chóp hình nón, có chóp nhọn + +@spit /spit/ +* danh từ +- cái xiên (nướng thịt trong lò quay) +- mũi đất (nhô ra biển) +- bờ ngầm +* ngoại động từ +- xiên (thịt để nướng trong lò quay) +- đâm xuyên (nhô ra biển) +- bờ ngầm +* ngoại động từ +- xiên (thịt để nướng trong lò quay) +- đâm xuyên (bằng gươm) +* danh từ +- sự khạc, sự nhổ +- sự phun phì phì (mèo) +- nước bọt, nước dãi +- cơn mưa lún phún, cơm mưa ngắn, trận mưa tuyết ngắn +- trứng (sâu bọ) +- (thông tục) vật giống như hệt, người giống như hệt +=he is the very spit of his father: anh ta giống bố như hệt +=the spit and image of somebody: (thông tục) người giống hệt ai +* nội động từ spat +- khạc, nhổ nước bọt +=to spit in someone's face: nhổ vào mặt ai, khinh bỉ ai +- phun phì phì (mèo) +- làu bàu +- mưa lún phún +- bắn, toé (lửa); toé mực (bút) +* ngoại động từ +- khạc, nhổ (nước bọt) +- thốt ra, phun ra, nói to +=to spit an oath: thốt ra một lời nguyền rủa +!to spit at +- phỉ nhổ (ai); coi (ai) như rác +!to spit out +- khạc ra +- phun ra, nói hở ra (điều bí mật) +!spit it out! +- muốn nói gì thì nói nhanh lên! +!to spit upon +- (như) to spit at +* danh từ +- mai (bề sâu xắn xuống đất bằng chiều dài của lưỡi mai) +=to gig it two spits deep: đào sâu hai mai + +@spitball /'spitbɔ:l/ +* danh từ +- viên đạn giấy (giấy nhai nát, vê lại xong đem bắn) + +@spitchcock /'spitʃkɔk/ +* danh từ +- cá chình đã mổ và nướng; lươn đã mổ và nướng +* ngoại động từ +- mổ và nướng (lươn, cá, chim...) + +@spitdevil /'spit,devil/ +* danh từ +- pháo (để đốt) ((cũng) spitfire) + +@spite /spait/ +* danh từ +- sự giận, sự không bằng lòng +=to have a spite against someone: giận ai +- sự thù oán; mối hận thù +=to do something from (in, out of) pure spite: làm việc gì hoàn toàn vì thù hằn +!in spite of +- mặc dầu +* ngoại động từ +- làm khó chịu, làm phiền, trêu tức +=he did it to spite me: hắn làm như thế để trêu tức tôi +!to cut off one's nose to spite one's face +- (xem) nose + +@spiteful /'spaitful/ +* tính từ +- đầy hằn thù; hằn học + +@spitefulness /'spaitfulnis/ +* danh từ +- tính chất thù hằn; tính chất hằn học + +@spitfire /'spitfaiə/ +* danh từ +- người nóng tính; người đàn bà hay nổi cơn tam bành +- (như) spitdevil +- (hàng không), (quân sự) máy bay xpitfai (khạc lửa) + +@spitter /'spitə/ +* danh từ +- người xiên thịt nướng +- hươu (nai) non mới ra sừng +- người hay khạc nhổ + +@spitting image /'spitiɳ'imidʤ/ +* danh từ +- (thông tục) sự giống hệt +- vật giống hệt, người giống hệt + +@spittle /'spitl/ +* danh từ +- nước bọt + +@spittoon /spi'tu:n/ +* danh từ +- cái ống nhỏ, cái ống phóng + +@spitz /spits/ +* danh từ +- chó pomeran ((cũng) spitz dog) + +@spiv /spiv/ +* danh từ +- (từ lóng) dân phe phẩy; dân chợ đen + +@splanchnic /'splæɳknik/ +* tính từ +- (thuộc) nội tạng + +@splanchnology /splæɳk'nɔlədʤi/ +* danh từ +- tạng phủ học + +@splanchnotomy /splænk'nɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt dây thần kinh tạng + +@splash /splæʃ/ +* danh từ +- sự bắn toé (bùn, nước...); lượng (bùn nước...) bắn toé +- tiếng (nước) bắn, tiếng (sóng) vỗ +- (thông tục) lượng nước xôđa (để pha rượu uytky) +- vết bùn, đốm bẩn +- vế đốm (trên da súc vật) +- phấn bột gạo (để thoa mặt) +!to have a splash +- tắm rửa +!to make a splash +- làm cho nhiều người chú ý (bằng cách khoe của) +* ngoại động từ +- té, văng, làm bắn toé +=to splash somebody with water: té nước vào ai +=to splash wawter about: lãng phí tiền của +- điểm loáng thoáng, chấm loáng thoáng (để trang trí) +* nội động từ +- bắn lên, văng lên, bắn toé (bùn nước) +- lội lõm bõm (trong bùn) +=to splash across a muddy field: lội lõm bõm qua đồng lầy + +@splasher /'splæʃə/ +* danh từ +- người làm bắn toé (bùn, nước...) +- cái chắn bùn +- cái chắn nước té vào tường (ở sau giá rửa mặt) + +@splashy /'splæʃi/ +* tính từ +- làm bắn toé; dễ làm bắn toé, ướt át, bùn lầy +- đầy vết bắn toé +- (thông tục) hấp dẫn, làm chú ý + +@splash headline /'splæʃ'hedlain/ +* danh từ +- đầu đề in to, đầu đề in chữ đậm (để khiến cho người đọc chú ý); đầu đề giật gân + +@splash-board /'splæʃbɔ:d/ +* danh từ +- cái chắn bùn + +@splash-down /'splæʃdaun/ +* danh từ +- sự hạ xuống nước (của con tàu vũ trụ) + +@splat /splæt/ +* danh từ +- ván lưng ghế + +@splatter /'splætə/ +* nội động từ +- kêu lộp độp +=rain splatters against window-panes: mưa rơi lộp bộp vào ô kính cửa sổ +- nói lắp bắp +* ngoại động từ +- nói lắp bắp khó hiểu +=to splatter some french: lắp bắp mấy câu tiếng pháp + +@splatter-dash /'splætədæʃ/ +* danh từ +- tiếng động ầm ầm +- sự ầm ĩ + +@splay /splei/ +* tính từ +- rộng, bẹt, loe +=splay mouth: miệng loe, miệng rộng +- quay ra ngoài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vụng về; xấu xí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) méo; xiên +* danh từ +- sự mở rộng, sự lan rộng +- mặt xiên, mặt vát (của cạnh cửa...) +* ngoại động từ +- mở rộng, làm lan rộng +- tạo mặt xiên, tạo mặt vát (cửa sổ, cửa ra vào...) +- làm sai, làm trẹo (xương bả vai ngựa...) +* nội động từ +- có mặt xiên +- xiên đi, nghiêng đi + +@splay-foot /'spleifut/ +* danh từ +- người có chân bẹt vẹo ra +* tính từ: (splay-footed) +/'splei,futid/ +- có chân bẹt vẹo ra + +@splay-footed /'spleifut/ +* danh từ +- người có chân bẹt vẹo ra +* tính từ: (splay-footed) +/'splei,futid/ +- có chân bẹt vẹo ra + +@spleen /spli:n/ +* danh từ +- (giải phẫu) lách, tỳ +- sự u uất, sự chán nản u buồn, sự buồn bực +- sự hằn học; sự bực tức +=to vent one's spleen upon someone: trút hết sự hằn học vào ai + +@spleenful /'spli:nful/ +* tính từ +- u uất, chán nản, u buồn, buồn bực +- hằn học; bực tức + +@spleenish /'spli:nful/ +* tính từ +- u uất, chán nản, u buồn, buồn bực +- hằn học; bực tức + +@spleenwort /'spli:nwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tổ diều (thuộc loại dương xỉ) + +@spleeny /'spli:nful/ +* tính từ +- u uất, chán nản, u buồn, buồn bực +- hằn học; bực tức + +@splenalgia /'spli:nældʤiə/ +* danh từ +- (y học) bệnh đau lách + +@splenalgic /spli:'nældʤik/ +* tính từ +- (y học) đau lách + +@splendent /'splendənt/ +* tính từ +- lóng lánh, long lanh, có ánh kim (khoáng vật, cánh sâu bọ...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rực rỡ, tráng lệ, lộng lẫy, huy hoàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rạng rỡ + +@splendid /'splendid/ +* tính từ +- rực rỡ, tráng lệ, lộng lẫy, huy hoàng +=splendid palace: lâu đài tráng lệ +=splendid victory: thắng lợi huy hoàng +=splendid weather: trời tuyệt đẹp +- (thông tục) hay, đẹp, tốt, tuyệt +=a splendid chance of escape: một cơ hội tốt để trốn thoát + +@splendiferous /splen'difərəs/ +* tính từ +- (thông tục);(đùa cợt) hay, tuyệt + +@splendor /'splendə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) splendour + +@splendour /'splendə/ +* danh từ +- sự chói lọi, sự rực rỡ, sự lộng lẫy, sự huy hoàng ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) splendor) + +@splenectomy /spli'nektəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật cắt bỏ lách + +@splenetic /spli'netik/ +* tính từ: (splenetical) +/spli'netikl/ +- (thuộc) lách, (thuộc) tỳ +- u uất, chán nản u buồn, buồn bực +* danh từ +- (y học) thuốc chữ bệnh đau lách +- (y học) người bị đau lách +- người hay u buồn, người hay buồn bực + +@splenetical /spli'netik/ +* tính từ: (splenetical) +/spli'netikl/ +- (thuộc) lách, (thuộc) tỳ +- u uất, chán nản u buồn, buồn bực +* danh từ +- (y học) thuốc chữ bệnh đau lách +- (y học) người bị đau lách +- người hay u buồn, người hay buồn bực + +@splenial /'spli:niəl/ +* tính từ +- (y học) dùng để nẹp +- (giải phẫu) (thuộc) cơ gối + +@splenic /'splenik/ +* tính từ +- (thuộc) lách; trong lách + +@splenii /'spli:niəs/ +* danh từ, số nhiều splenii +- (giải phẫu) cơ gối + +@splenitic /spli'nitik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) viêm lách + +@splenitis /spli'naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm lách + +@splenius /'spli:niəs/ +* danh từ, số nhiều splenii +- (giải phẫu) cơ gối + +@splenization /,spleni'zeiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự lách hoá (của phổi) + +@splenoid /'spli:nɔid/ +* tính từ +- dạng lách + +@splenology /spli'nɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) môn học về lách + +@splenotomy /splə'nɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở lách + +@splice /splais/ +* danh từ +- chỗ nối bện (hai đầu dây) +- chỗ ghép; sự ghép (hai mảnh gỗ) +!to sit on the splice +- (thể dục,thể thao), (từ lóng) chơi thế thủ, giữ thế thủ (crickê) +* ngoại động từ +- nối bện (nối hai đầu dây, bằng cách bệnh sợi với nhau) +- ghép (hai mảnh gỗ) +- (thông tục) lấy vợ, lấy chồng, lấy nhau +=when did they get spliced?: họ lấy nhau bao giờ? +!to splice the main brace +- (hàng hải) phát thêm rượu rum (cho thuỷ thủ) + +@spline /splain/ +* danh từ +- chốt trục (ở bánh xe +- (như) slat + +@splint /splint/ +* danh từ +- thanh nẹp +- (thú y học) xương ngón treo (xương ngón ii và iv đã teo nhỏ ở hai bên ngón chân ngựa) +- bướu xương ngón treo (ngựa) +- (giải phẫu) (như) splinter-bone +* ngoại động từ +- bó (xương gãy) bằng nẹp + +@splinter /'splintə/ +* danh từ +- mảnh vụn (gỗ, đá, đạn...) +* ngoại động từ +- làm vỡ ra từng mảnh +* nội động từ +- vỡ ra từng mảnh + +@splintery /'splintəri/ +* tính từ +- có mảnh vụn +- giống mảnh vụn +- dễ vỡ thành mảnh vụn, sự chia rẽ (trong đảng phái) +- kẽ hở, đường nứt +- mây sợi, sợi liễu gai (để đan) +- lớp da tách ra, lớp da lạng ra (da súc vật) +- nửa chai nước hơi; nửa cốc rượu mùi +- (số nhiều) sự ngồi xoạc chân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) của chia (của ăn cướp được) + +@splinter party /'splintə'pɑ:ti/ +* danh từ +- (chính trị) đảng phân lập (tách ra từ một đảng lớn) + +@splinter-bar /'splintəbɑ:/ +* danh từ +- trục xe + +@splinter-bone /'splintəboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương mác ((cũng) splint) + +@splinter-proof /'splintəpru:f/ +* tính từ +- chống mảnh đạn, chống mảnh bom +=splinter-proof helmet: mũ sắt chống mảnh đạn + +@splipy /'slipi/ +* tính từ +- (thông tục) (như) slippery +!to look (be) slippy +- (từ lóng) vội vã, đi ba chân bốn cẳng + +@split /split/ +* tính từ +- nứt, nẻ, chia ra, tách ra +* ngoại động từ split +- ghẻ, bửa, tách +- chia ra từng phần +=to split the job: chia việc +=to split a sum of money: chia một số tiền +- chia rẽ (ý kiến) về một vấn đề, làm chia rẽ, gây bè phái (trong một đảng phái) +- (hoá học); (vật lý) làm vỡ (hạt nhân), tách (phân tử) +* nội động từ +- nứt, vỡ, nẻ +- chia rẽ, phân hoá, không nhất trí +=to split on a question: không nhất trí về một vấn đề +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chia nhau +!to spit off (up) +- làm vỡ ra; vỡ ra, tách ra +!to split the difference +- lấy số trung bình +- thoả hiệp +!to split hairs +- chẻ sợi tóc làm tư +!to split one's sides +- cười vỡ bụng +!to spilt on someone +- (từ lóng) tố cáo ai; phản ai +!to split one's vote +- bỏ phiếu cho ứng cử viên đối lập +!head is splitting +- đầu nhức như búa bổ + +@splitter /'splitə/ +* danh từ +- người tách ra, người chia rẽ +- cái để tách ra, cái để tẽ ra +- cơn nhức đầu như búa bổ + +@splittism /'splitizm/ +* danh từ +- (chính trị) chủ nghĩ bè phái, chủ nghĩa chia rẽ + +@split infinitive /'splitin'finitiv/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) động từ ở lối vô định bị tách ra (bởi phó từ) (ví dụ he decided to gradually changer his procedure) + +@split pin /'split'pin/ +* danh từ +- (kỹ thuật) chốt chẻ + +@split ring /'split'riɳ/ +* danh từ +- vòng móc chìa khoá + +@splodge /splɔʃ/ +* danh từ: (splodge) +/splɔdʤ/ +- vết bẩn, dấu (mực...) +* ngoại động từ +- bôi bẩn, đánh giây vết bẩn vào (cái gì) + +@splosh /splɔʃ/ +* danh từ +- (thông tục) lượng nước đổ xuống, lượng nước hắt xuống +- (từ lóng) tiền bạc, xìn + +@splotch /splɔʃ/ +* danh từ: (splodge) +/splɔdʤ/ +- vết bẩn, dấu (mực...) +* ngoại động từ +- bôi bẩn, đánh giây vết bẩn vào (cái gì) + +@splotchy /splɔtʃi/ +* tính từ +- có vết bẩn, có dấu (mực...) + +@splurge /splə:dʤ/ +* danh từ +- (từ lóng) sự phô trương rầm rộ; sự loè người; sự cố gắng để phô trương +* nội động từ +- (từ lóng) phổ trương rầm rộ; loè bịp; cố gắng để phổ trương + +@splutter / (splutter) / +* danh từ +- sự thổi phì phì, sự thổi phù phù +- sự nói lắp bắp +* nội động từ +- nói lắp bắp +=to sputter at somebody: nói lắp bắp với ai +- xoàn xoạt, xèo xèo +=pen sputters on the paper: bút viết xoàn xoạt trên giấy +* ngoại động từ +- thổi phì phì, thổi phù phù +- nói lắp bắp + +@splutterer /'splʌtərə/ +* danh từ +- người nói lắp bắp, người nói ấp úng + +@spoffish /'spɔfiʃ/ +* tính từ +- (từ lóng) lăng xăng, nhắng nhít + +@spoil /spɔil/ +* danh từ +- (số nhiều) chiến lợi phẩm +- lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) +-(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu +- (đánh bài) sự hoà +- đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên +* ngoại động từ spoiled, spoilt +- cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt +- làm hư, làm hỏng, làm hại +=the performance was spoilt by the rain: mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn +=the news spoilt his dinner: tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon +- làm hư (một đứa trẻ) +=a spoilt child: một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) +- (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử +* nội động từ +- thối, ươn (quả, cá...) +=these fruit will not spoil with keeping: những quả này để lâu không thối +- mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) +- (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn +=to be spoiling for a fight: hậm hực muốn đánh nhau +!spare the rod and spoil the child +- (xem) rod + +@spoilage /'spɔilidʤ/ +* danh từ +- sự làm hỏng, sự làm hư; sự bị hỏng +- cái bị làm hỏng +- giấy in bông + +@spoiler /'spɔilə/ +* danh từ +- người làm hư, người làm hỏng + +@spoilsman /'spɔilzmən/ +* danh từ +- người ủng hộ (đảng tranh cử) để kiếm chức vị + +@spoilt /spɔil/ +* danh từ +- (số nhiều) chiến lợi phẩm +- lợi lộc, quyền lợi (sau khi chiến thắng) +-(đùa cợt) bổng lộc, lương lậu +- (đánh bài) sự hoà +- đất đá đào lên, đất bùn nạo vét lên +* ngoại động từ spoiled, spoilt +- cướp phá, tước đoạt, cướp đoạt +- làm hư, làm hỏng, làm hại +=the performance was spoilt by the rain: mưa làm hỏng cả cuộc biểu diễn +=the news spoilt his dinner: tin đó làm cho anh ta ăn cơm mất ngon +- làm hư (một đứa trẻ) +=a spoilt child: một đứa trẻ hư (vì nuông chiều) +- (từ lóng) chặt chân tay (ai); giết, khử +* nội động từ +- thối, ươn (quả, cá...) +=these fruit will not spoil with keeping: những quả này để lâu không thối +- mất hay, mất thú (câu chuyện đùa) +- (chỉ động tính từ hiện tại) hăm hở, hậm hực muốn +=to be spoiling for a fight: hậm hực muốn đánh nhau +!spare the rod and spoil the child +- (xem) rod + +@spoil system /'spɔils,sistim/ +* danh từ +- chế độ ưu tiên dành chức vị (cho đảng viên đảng thắng lợi trong cuộc tuyển cử) + +@spoil-sport /'spɔilspɔ:t/ +* danh từ +- người phá bĩnh, người phá đám + +@spoke /spouk/ +* thời quá khứ của speak +* danh từ +- cái nan hoa +- bậc thang, nấc thang +- tay quay (của bánh lái) +- que chèn, gậy chèn (để chặn xe ở đường dốc) +=to put a spoke in somebody's wheel: thọc gậy vào bánh xe của ai; ngăn cản bước tiến của ai; ngăn chặn ý đồ của ai +* ngoại động từ +- lắp nan hoa +- chèn (bắp xe) bằng gậy; thọc gậy vào (bánh xe) + +@spoken /spi:k/ +* nội động từ spoke, (từ cổ,nghĩa cổ) spake; spoken +- nói +=to learn to speak: tập nói +- nói với, nói chuyện, nói lên +=i will speak to him about it: tôi sẽ nói chuyện với anh ta về vấn đề đó +=actions speak louder than words: việc làm nói lên nhiều hơn lời nói +- phát biểu, diễn thuyết, đọc diễn văn (ở hội nghị) +- sủa (chó) +- nổ (súng) +- kêu (nhạc khí) +- giống như thật, trông giống như thật +=this portrait speaks: bức ảnh giống như thật +* ngoại động từ +- nói (một thứ tiếng) +=he can speak english: nó nói được tiếng anh +- nói, nói lên +=to speak the truth: nói sự thật +- nói rõ, chứng tỏ +=this speaks him generous: điều đó chứng tỏ anh ta rộng lượng +- (hàng hải) gọi, nói chuyện với (tàu thuỷ... bằng rađiô) +!to speak at +- ám chỉ (ai) +!to speak for +- biện hộ cho (ai) +- là người phát ngôn (của ai) +- nói rõ, chứng minh cho +=that speaks much for your courage: điều đó nói rõ lòng can đảm của anh +!to speak of +- nói về, đề cập đến; viết đến +=nothing to speak of: chẳng có gì đáng nói +!to speak out +- nói to, nói lớn +- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình +=to speak out one's mind: nghĩ sao nói vậy +!to speak to +- nói về (điều gì) (với ai) +- khẳng định (điều gì) +=i can speak to his having been there: tôi có thể khẳng định là anh ta có đến đó +!to speak up +- nói to hơn +- nói thẳng, nói toạc ý kiến của mình +!so to speak +- (xem) so +!to speak like a book +- (xem) book +!to speak someone fair +- (xem) fair +!to speak volumes for +- (xem) volume +!to speak without book +- nói không cần sách, nhớ mà nói ra + +@spokeshave /'spoukʃelv/ +* danh từ +- cái bào khum + +@spokesman /'spouksmən/ +* danh từ +- người phát ngôn + +@spokewise /'spoukwaiz/ +* phó từ +- xoè ra, toả tròn ra (như nan hoa) + +@spoke-bone /'spoukboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương quay + +@spoking-machine /'spoukiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy lắp nan hoa (cho nghiêng đều) + +@spoliate /'spoulieit/ +* ngoại động từ +- cướp đoạt; cướp phá + +@spoliation /,spouli'eiʃn/ +* danh từ +- sự cướp đoạt, sự cướp phá (tàu của một nước trung lập) +- (nghĩa bóng) sự tống tiền +- (pháp lý) sự huỷ; sự sửa đổi, sự cắt xén (tài liệu, để khỏi bị dùng làm tang chứng) + +@spoliator /'spoulieitə/ +* danh từ +- người cướp đoạt +- (pháp lý) người huỷ; người sửa, người cắt xén (tài liệu, để khỏi bị dùng làm tam chứng) + +@spoliatory /'spouliətəri/ +* tính từ +- có tính chất cướp đoạt; có tính chất cướp phá + +@spondaic /spɔn'deiik/ +* tính từ +- (thơ ca) (thuộc) âm tiết xponđê +- có xponđê ở âm tiết thứ năm (thể thơ) + +@spondee /'spɔndi:/ +* danh từ +- âm tiết xponđê (thơ) + +@spondulicks /spɔn'dju:liks/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền, xìn + +@spondyl / (spondyle) / +* danh từ +- (giải phẫu) đốt sống + +@spondyle / (spondyle) / +* danh từ +- (giải phẫu) đốt sống + +@sponge /spʌndʤ/ +* danh từ +- bọt biển +- cao su xốp (để tắm...) +- vật xốp và hút nước (như bọt biển); gạc +- người uống rượu như uống nước lã +- người ăn bám, người ăn chực +!to pass the sponge over +- bỏ qua, tha thứ (một lỗi lầm) +!to throw up the sponge +- (xem) throw +* ngoại động từ +- lau, chùi, cọ (bằng bọt biển) +- ((thường) : out) tẩy, xoá (bằng bọt biển); xoá nhoà (ký ức...) +- hút nước (bằng bọt biển) +- bòn rút (bằng cách nịnh nọt) +* nội động từ +- vớt bọt biển +- (: on, upon) ăn bám, ăn chực +=to sponge on someone for tobacco: hút chực thuốc của ai +- hút nước (như bọt biển) +!to sponge down +- xát, cọ (bằng bọt biển) +!to sponge off +- lau, chùi (vết mực... bằng bọt biển) +!to sponge up +- hút, thấm (bằng bọt biển) + +@sponger /'spʌndʤə/ +* danh từ +- người vớt bọt biển; chậu vớt bọt biển +- người lau chùi bằng bọt biển +- người ăn bám, người ăn chực +- người bòn rút (bằng cách nịnh nọt) + +@sponge-bath /'spʌndʤbɑ:θ/ +* danh từ +- sự lau người bằng bọt biển +- chậu thau to để lau người + +@sponge-cake /'spʌndʤkeik/ +* danh từ +- bánh xốp + +@sponge-cloth /'spʌndʤklɔθ/ +* danh từ +- vải xốp; khăn xốp + +@spongiform /'spʌndʤifɔ:m/ +* tính từ +- giống bọt biển + +@sponginess /'spʌndʤinis/ +* danh từ +- tính mềm xốp; tính hút nước (như bọt biển) +- sự lỗ rỗ + +@sponging /'spʌndʤiɳ/ +* danh từ +- sự vớt bọt biển +- sự lau chùi bằng bọt biển, sự rửa bằng bọt biển +- sự ăm bám, sự ăn chực +- sự bòn rút (bằng cách nịnh nọt) + +@sponging-house /'spʌndʤiɳhaus/ +* danh từ +- (sử học) nhà tạm giam con nợ + +@spongy /'spʌndʤi/ +* tính từ +- như bọt biển; mềm xốp, hút nước (như bọt biển) +- rỗ, lỗ rỗ + +@sponsion /'spɔnʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) sự đảm bảo, sự cam kết, sự cam đoan +- sự cam kết do một người không có uỷ quyền chính thức + +@sponson /'spɔnsn/ +* danh từ +- cánh sườn (chỗ nhổ ra ở hai bên sườn tàu) + +@sponsor /'spɔnsə/ +* danh từ +- cha đỡ đầu, mẹ đỡ đầu +- người bảo đảm +- người thuê quảng cáo; hãng thuê quảng cáo (quảng cáo hàng của mình ở đài phát thanh hay truyền hình) + +@sponsorial /spɔn'sɔ:riəl/ +* tính từ +- đỡ đầu +- bảo đảm + +@sponsorship /'spɔnsəʃip/ +* danh từ +- trách nhiệm của cha đỡ đầu, trách nhiệm của mẹ đỡ đầu + +@spontaneity /,spɔntə'ni:iti/ +* danh từ +- tính tự động, tính tự ý +- tính tự phát, tính tự sinh +- tính thanh thoát, tính không gò bó (văn) + +@spontaneous /spɔn'teinjəs/ +* tính từ +- tự động, tự ý +=to make a spontaneous offer of one's services: tự ý xung phong phục vụ +- tự phát, tự sinh +=spontaneous development: sự phát triển tự phát +=spontaneous generation: sự tự sinh +- thanh thoát, không gò bó (văn) + +@spontaneousness /,spɔntə'ni:iti/ +* danh từ +- tính tự động, tính tự ý +- tính tự phát, tính tự sinh +- tính thanh thoát, tính không gò bó (văn) + +@spontoon /spɔn'tu:n/ +* danh từ +- (sử học) cái thương, cái giáo + +@spoof /spu:f/ +* danh từ +- (từ lóng) sự lừa gạt, sự lừa phỉnh, sự đánh lừa +* ngoại động từ +- (từ lóng) lừa gạt, lừa phỉnh, đánh lừa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đùa cợt + +@spoofer /'spu:fə/ +* danh từ +- (từ lóng) kẻ đánh lừa, kẻ bịp + +@spook /spu:k/ +* danh từ +-(đùa cợt) ma quỷ + +@spookish /'spu:kiʃ/ +* tính từ +- có ma quỷ; như ma quỷ + +@spooky /'spu:kiʃ/ +* tính từ +- có ma quỷ; như ma quỷ + +@spool /spu:l/ +* danh từ +- ống chỉ, ống cuộn (chỉ, phim...), cái vòng (câu quăng) +* ngoại động từ +- cuộn (chỉ...) vào ống + +@spoon /spu:n/ +* danh từ +- cái thìa +- vật hình thìa +!to be born with a silver spoon in one's mouth +- sinh trưởng trong một gia đình sung túc; sướng từ trong trứng sướng ra +!to have a long spoon tha sups with the devil +- đánh đu với tinh +* ngoại động từ +- ăn bằng thìa, múc bằng thìa +=to spoon (up) one's soup: ăn cháo bằng thìa +- câu (cá) bằng mồi thìa (x spoon-bait) +- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ (bóng crickê) +* nội động từ +- câu cá bằng mồi thìa +- (thể dục,thể thao) đánh nhẹ bóng (crickê) +* danh từ +- (từ lóng) anh chàng quỷnh +- anh nhân tình say như điếu đổ +=to be spoons on somebody: phải lòng ai, mê ai như điếu đổ +* động từ +- (thông tục) ve vãn, tán tỉnh +- vuốt ve hôn hít + +@spoonbeak /'spu:nbi:k/ +-bill) +/'spu:nbil/ +* danh từ +- (động vật học) có thìa + +@spooner /'spu:nə/ +* danh từ +- người nói ngọng + +@spoonerism /'spu:nərizm/ +* danh từ +- sự nói ngọng + +@spooney /'spu:ni/ +* tính từ: (spooney) +/'spu:ni/ +- khờ dại, quỷnh +- yếu đuối, nhu nhược +- phải lòng (ai), mê tít (ai) +=to be spoony upon somebody: mê tít ai +* danh từ +- người khờ dại, anh thộn, anh quỷnh +- anh chàng si tình quỷnh + +@spoonful /'spu:nful/ +* danh từ +- thìa (đầy) + +@spoonily /'spu:nili/ +* phó từ +- khờ dại, quỷnh +- mê tít + +@spooniness /'spu:ninis/ +* danh từ +- sự khờ dại, sự dại dột +- sự phải lòng (ai), sự mê tít (ai) + +@spoons /'spu:nz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền, xìn + +@spoony /'spu:ni/ +* tính từ: (spooney) +/'spu:ni/ +- khờ dại, quỷnh +- yếu đuối, nhu nhược +- phải lòng (ai), mê tít (ai) +=to be spoony upon somebody: mê tít ai +* danh từ +- người khờ dại, anh thộn, anh quỷnh +- anh chàng si tình quỷnh + +@spoon-bait /'spu:nbeit/ +* danh từ +- môi thìa (mồi bằng kim loại, hình thìa, để nhử cá) + +@spoon-bill /'spu:nbi:k/ +-bill) +/'spu:nbil/ +* danh từ +- (động vật học) có thìa + +@spoon-drift /'spindrift/ +-drift) +/'spu:ndrift/ +* danh từ +- bụi nước (giọt nước nhỏ do sóng vỗ bắn lên) +- (định ngữ) spindrift clouds mây ty + +@spoon-fed /'spu:nfed/ +* tính từ +- được khuyến khích nâng đỡ bằng biện pháp giả tạo (bằng tiền trợ cấp và hàng rào thuế quan) (công nghiệp) +- bị nhồi nhét (bị làm mất hết trí sáng tạo và sự suy nghĩ độc lập) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) được nuôi chiều quá, được cưng quá + +@spoon-meat /'spu:nmi:t/ +* danh từ +- thức ăn lỏng; thức ăn cho trẻ con + +@spoon-net /'spu:nnet/ +* danh từ +- cái vợt hứng cá + +@spoor /spuə/ +* danh từ +- dấu đi (súc vật), vết chân (súc vật); hơi (súc vật) +* động từ +- theo dấu (súc vật); theo hơi (súc vật) + +@sporadic /spə'rædik/ +* tính từ +- rời rạc, lác đác +- thỉnh thoảng, không thường xuyên + +@sporadical /spə'rædik/ +* tính từ +- rời rạc, lác đác +- thỉnh thoảng, không thường xuyên + +@sporadicalness /spə'rædikəlnis/ +* danh từ +- tính chất rời rạc, tính chất lác đác +- tính chất thỉnh thoảng, tính chất không thường xuyên + +@sporangia /spə'rændʤiəm/ +* danh từ, số nhiều sporangia +- (thực vật học) túi bao tử + +@sporangium /spə'rændʤiəm/ +* danh từ, số nhiều sporangia +- (thực vật học) túi bao tử + +@spore /spɔ:/ +* danh từ +- (sinh vật học) bào tử +- (nghĩa bóng) mầm, mầm mống + +@spore-case /'spɔ:keis/ +* danh từ +- (sinh vật học) (như) sporangium + +@sporiferous /spə'rifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có bào tử, mang bào tử + +@sporogenesis /,spɔ:rou'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự phát sinh bào tử + +@sporogenous /spə:'rɔdʤirəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) sinh bào tử + +@sporophyl / (sporophyll) / +* danh từ +- (thực vật học) lá bào tử + +@sporophyll / (sporophyll) / +* danh từ +- (thực vật học) lá bào tử + +@sporophyte /'spɔ:rəfait/ +* danh từ +- (thực vật học) thể bào tử + +@sporozoan /,spɔ:rou'zouən/ +* danh từ +- (động vật học) trùng bào tử +* tính từ +- (động vật học) (thuộc lớp) trùng bào tử + +@sporran /'spɔrən/ +* danh từ +- túi da (một bộ phận của y phục người miền núi ê-cốt) + +@sport /spɔ:t/ +* danh từ +- thể thao +=inter-university sports: cuộc thi thể thao giữa các trường đại học +=athletic sports: điền kinh, cuộc thi điền kinh +- sự giải trí; sự chơi đùa, sự nô đùa; trò đùa, trò cười, trò trớ trêu +=in sport: đùa, chơi +=to make sport of somebody: trêu ai +=to be the sport of fortune: là trò trớ trêu của số mệnh, bị số mệnh trớ trêu +- cuộc giải trí, cuộc vui chơi ngoài trời (đi săn, đi câu...) +- (từ lóng) người tốt, người có tinh thần tượng võ, người thẳng thắn, người trung thực, người có dũng khí +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) con bạc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) anh chàng ăn diện, công tử bột +- (sinh vật học) biến dị +* nội động từ +- giải trí; chơi đùa, nô đùa, đùa cợt; trêu chòng +- (sinh vật học) biến dị +* ngoại động từ +- chưng, diện +=to sport a gold tie-clip: chưng cái kẹp ca vát bằng vàng +!to sport away +- tiêu phí (thời gian...) bằng nô đùa, chơi thể thao... +!to sport one's oak +- (xem) oak + +@sportful /'spɔ:tful/ +* tính từ +- vui đùa, nô đùa, vui vẻ + +@sportiness /'spɔ:tinis/ +* danh từ +- tính chất thể thao; tính thích thể thao +- tính thượng võ, tính thẳng thắn, tính trung thực; sự dũng cảm +- tính loè loẹt, tính chưng diện (quần áo...) + +@sporting /'spɔ:tiɳ/ +* tính từ +- (thuộc) thể thao; thích thể thao +=a sporting man: người thích thể thao +- thượng võ, thẳng thắn, trung thực; dũng cảm + +@sporting chance /'spɔ:tiɳ'tʃɑ:ns/ +* danh từ +- cơ hội có thể thắng có thể bại, cơ hội có thể mất có thể được + +@sporting house /'spɔ:tiɳhaus/ +* danh từ +- (thông tục) nhà chứa, nhà thổ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sòng bạc, quán rượu + +@sportive /'spɔ:tiv/ +* tính từ +- vui tính, hay đùa cợt +- để đùa, có tính chất đùa cợt + +@sportiveness /'spɔ:tivnis/ +* danh từ +- tính chất vui đùa, tính chất đùa cợt +- (số nhiều) tính biến dị + +@sportsman /'spɔ:tsmən/ +* danh từ +- người thích thể thao; nhà thể thao +- người có tinh thần thượng võ, người thẳng thắn, người trung thực; người có dũng khí + +@sportsmanlike /'spɔ:tsmənlaik/ +* tính từ +- xứng đáng với một nhà thể thao, hợp với nhà thể thao +- đúng là một người có tinh thần thượng võ, đúng là một người thẳng thắn, đúng là một người trung thực; đúng là một người có dũng khí + +@sportsmanship /'spɔ:tsmənʃip/ +* danh từ +- tinh thần thể thao +- tài nghệ thể thao +- tính thượng võ, tính thẳng thắn, tính trung thực; dũng khí + +@sportswear /'spɔ:tsweəs/ +* danh từ +- quần áo thể thao + +@sportswoman /'spɔ:ts,wumən/ +* danh từ +- người đàn bà thích thể thao, người đàn bà chơi thể thao + +@sports field /'spɔ:ts'fi:ld/ +* danh từ +- sân chơi thể thao, sân vận động + +@sports ground /'spɔ:ts'fi:ld/ +* danh từ +- sân chơi thể thao, sân vận động + +@sports-car /'spɔ:tskɑ:/ +* danh từ +- xe đua + +@sports-coat /'spɔ:tskout/ +* danh từ +- áo choàng rộng + +@sports-editor /'spɔ:ts,editə/ +* danh từ +- chủ nhiệm mục thể thao (trong báo) + +@sports-jacket /'spɔ:ts,dʤækit/ +* danh từ +- áo vét rộng + +@sporty /'spɔ:ti/ +* tính từ +- (thông tục) thể thao, có tính chất thể thao +- thượng võ, thẳng thắn, trung thực, dũng cảm +- loè loẹt, chưng diện (quần áo...) + +@sporulate /'spɔ:rjuleit/ +* nội động từ +- (sinh vật học) hình thành bào tử + +@sporulation /,spɔ:rju'leiʃn/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự hình thành bào tử + +@sporule /'spɔrju:l/ +* danh từ +- (sinh vật học) bào tử, bào tử nhỏ + +@spot /spɔt/ +* danh từ +- dấu, đốm, vết +=a brown tie with red spots: cái ca vát nâu có đốm đỏ +- vết nhơ, vết đen +=without a spot on one's reputation: danh tiếng không bị vết nhơ nào +- chấm đen ở đầu bàn bi-a +- (động vật học) cá đù chấm +- bồ câu đốm +- nơi, chốn +=a retired spot: một nơi hẻo lánh +- (từ lóng) sự chấm trước (ngựa đua được cuộc); con ngựa được chấm (về nhất) +- (thông tục) một chút, một ít (rượu, nước) +- (từ lóng) đèn sân khấu ((cũng) spotlight) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) địa vị, chỗ làm ăn, chức vụ; vị trí trong danh sách +=he has got a good spot with that firm: hắn vớ được chỗ bở ở hãng đó +!to hit the hight spot +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chỉ bàn đến những vấn đề chính (trong một cuộc thảo luận ngắn...) +!to hit the spot +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thoả mãn điều thèm muốn, thoả mãn cái đang cần +!in a spot +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) trong hoàn cảnh xấu, trong hoàn cảnh khó khăn lúng túng +!on the spot +- ngay lập tức, tại chỗ +- tỉnh táo (người) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lâm vào cảnh khó khăn lúng túng +!to put someone on the spot +- (từ lóng) quyết định khử ai, thịt ai +!a tender spot +- (xem) tender +* ngoại động từ +- làm đốm, làm lốm đốm +- làm bẩn, làm nhơ, làm ô (danh) +- (thông tục) chấm trước (ngựa được cuộc); nhận ra, phát hiện ra +=to spot somebody in the crowd: nhận ra ai trong đám đông +- (quân sự), (hàng không) phát hiện (vị trí, mục tiêu...) +- đặt vào chỗ, đặt vào vị trí +=the officer spotted his men at strategic points: viên sĩ quan bố trí quân của mình vào những điểm chiến lược +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chấp +=i spotted him two points: tôi chấp hẳn hai điểm +* nội động từ +- dễ bị ố, dễ bị đốm (vải) +* tính từ +- mặt (tiền); trả tiền ngay; trao ngay khi bán +=spot cash: tiền mặt +=spot wheat: lúa mì bán trả tiền ngay +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phát đi từ một đài phát thanh địa phương (bản tin...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xen vào giữa chương trình phát thanh chính (quảng cáo...) + +@spotless /'spɔtlis/ +* tính từ +- không có đốm, không có vết; sạch sẽ, tinh tươm +- không có vết nhơ, không bị mang tai mang tiếng (tên tuổi...) + +@spotlessness /'spɔtlisnis/ +* danh từ +- tính chất sạch sẽ, tính chất tinh tươm +- tính chất trong sạch; sự không có vết nhơ (tên tuổi...) + +@spotlight /'spɔtlait/ +* danh từ +- đèn sân khấu +- sự nổi bật trong công chúng; địa vị nổi bật + +@spots /spɔts/ +* danh từ số nhiều +- hàng bán trả tiền ngay + +@spotted /'spɔtid/ +* tính từ +- lốm đốm, có đốm; khoang, vá (chó...) +- bị làm nhơ, bị ố bẩn + +@spotted dog /'spɔtid'dɔg/ +* danh từ +- (từ lóng) bánh putđinh nho khô + +@spotted fever /'spɔtid'fi:və/ +* danh từ +- (y học) viêm màng não tuỷ +- sốt phát ban + +@spotter /'spɔtə/ +* danh từ +- người chuyên phát hiện mục tiêu (từ trên máy bay) +- người chuyên nhận dạng máy bay lạ +- máy bay chỉ điểm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giám thị (chuyên theo dõi công nhân) +- thợ tẩy (quần áo...) + +@spottiness /'spɔtinis/ +* danh từ +- sự lốm đốm, sự có nhiều đốm +- tính chất không đồng đều, tính chất không đồng nhất + +@spotty /'spɔti/ +* tính từ +- có đốm, lốm đốm +- không đồng đều, không đồng nhất + +@spouse /spauz/ +* danh từ +- (thơ ca); (từ cổ,nghĩa cổ) chồng; vợ + +@spout /spaut/ +* danh từ +- vòi (ấm tích) +- ống máng +- (từ lóng) hiệu cầm đồ +=to be up the spout: (từ lóng) nằm ở hiệu cầm đồ (đồ vật); khánh kiệt, cùng quẫn +- cây nước, cột nước +- (như) spout-hole +* ngoại động từ +- làm phun ra, làm bắn ra +- ngâm (thơ); đọc một cách hùng hồn khoa trương +- (từ lóng) cầm (đồ) +* nội động từ +- phun ra, bắn ra (nước...) +=blood spouts from wound: máu phun từ vết thương ra +- phun nước (cá voi) + +@spouter /'spautə/ +* danh từ +- người bình thơ; người yêu thơ +- người đọc một cách hùng hồn khoa trương + +@spoutless /'spautlis/ +* tính từ +- không có vòi + +@spout-hole /'spauthoul/ +* danh từ +- lỗ mũi cá voi ((cũng) spout) + +@spraddle /'sprædl/ +* nội động từ +- giạng chân + +@sprag /spræg/ +* danh từ +- miếng gỗ chèn xe + +@sprain /sprein/ +* danh từ +- sự bong gân +* ngoại động từ +- làm bong gân +=to sprain one's wrist: làm bong gân cổ tay + +@spraints /spreints/ +* danh từ số nhiều +- phân rái cá + +@sprang /spriɳ/ +* danh từ +- sự nhảy; cái nhảy +=to take a spring: nhảy +- mùa xuân (đen & bóng) +=the spring of one's life: mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân +- suối +=hot spring: suối nước nóng +- sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại +- lò xo; nhíp (xe) +- chỗ nhún (của ván nhảy...) +- nguồn, gốc, căn nguyên +- động cơ +=the springs of human action: những động cơ của hành động con người +- chỗ cong, đường cong +- chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) +- dây buộc thuyền vào bến +- con nước +- (ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui +* nội động từ sprang; sprung +- ((thường) : up, down, out, over, through, away, back...) nhảy +=to spring out of bed: nhảy ra khỏi giường +=to spring at someone: nhảy xổ vào người nào +=to spring to one's feet: đứng phắt dậy +- bật mạnh +=branch springs back: cành cây bật mạnh trở lại +=lid springs open: cái vung bật tung ra +- nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện +=the wind springs up: gió nổi lên +=the buds are springing: nụ đang trổ +=many factories have sprung into existence in this area: nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này +- xuất phát, xuất thân +=his actions spring from goodwill: những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý +=to be sprungs of a peasant stock: xuất thân từ thành phần nông dân +- nứt rạn; cong (gỗ) +=racket has sprung: cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong +- nổ (mìn) +* ngoại động từ +- làm cho nhảy lên, làm cho bay lên +=to spring a covey of quail: làm cho một ổ chim cun cút bay lên +- nhảy qua +=to spring a wall: nhảy qua tường +- làm rạn, làm nứt, làm nẻ +=he has sprung my racket: anh ta làm nứt cái vợt của tôi +- làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ mỹ,nghĩa mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) +=to spring a trap: làm bật bẫy +=he has sprung a new theory: anh ta đề ra một lý thuyết mới +=he loves to spring surprises on us: anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên +- lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù + +@sprat /spræt/ +* danh từ +- cá trích cơm +-(đùa cợt) đứa trẻ gầy +!to throw a sprat to catch a herring (a mackerel, a whale) +- thả con săn sắt bắt con cá sộp +* nội động từ +- câu cá trích cơm, đánh cá trích cơm + +@spratter /'sprætə/ +* danh từ +- người đi câu cá trích cơm, người đi đánh cá trích cơm + +@sprawl /sprɔ:l/ +* danh từ +- sự nằm dài ra, sự nằm ườn ra; tư thế uể oải +- sự vươn vai +* động từ +- nằm dài ra, nằm ườn ra +- vươn vai +- nguệch ngoạc (chữ viết) +- bò lan ngổn ngang (cây) +- (quân sự) rải (quân) ngổn ngang + +@spray /sprei/ +* danh từ +- cành nhỏ (có hoa) +=a spray of peach-tree: cành đào +- cành thoa +=a spray of diamonds: cành thoa kim cương +- bụi nước (ở sóng tung lên, hoặc ở bình bơm phun ra...) +- chất bơm, thuốc bơm (nước hoa, thuốc trừ sâu...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bình bơm (nước hoa, thuốc trừ sâu...) +- cái tung ra như bụi nước +=a spray of fireworks: pháo hoa tung ra +* ngoại động từ +- bơm, phun (thuốc trừ sâu...) + +@sprayboard /'spreibɔ:d/ +* danh từ +- tấm chắn nước toé (ở tàu) + +@sprayer /'spreiə/ +* danh từ +- người phun +- bình phun, bình bơm + +@sprayey /'spreii/ +* tính từ +- có nhiều cành nhỏ +- có bụi nước, đầy bụi nước + +@spray-drain /'spreidrein/ +* danh từ +- mương, máng (ở cánh đồng) + +@spray-gun /'spreigʌn/ +* danh từ +- ống phun, ống bơm (thuốc trừ sâu...) + +@spread /spred/ +* danh từ +- sự trải ra, sự căng ra, sự giăng ra +- sự truyền bá (giáo dục, tư tưởng...) +- sải cánh (của chim...) +- chiều rộng, khoảng rộng +- sự sổ ra (của thân thể) +=middle-age spread: sự sổ người ra khi đến tuổi trung niên +- khăn trải (giường, bàn...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hai trang báo liền mặt (in một bức ảnh, một bài quảng cáo...); ảnh in suốt trang báo, dòng chữ chạy dài suốt trang báo +- (thông tục) bữa tiệc linh đình, bữa ăn thịnh soạn +- (thương nghiệp) lãi sản xuất (mức chênh nhau giữa giá thành và giá bán) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chất phết lên bánh (bơ, mứt...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự phô trương, sự huênh hoang +* ngoại động từ spread +- trải, căng, giăng ra, bày ra +=to spread a cloth over a table: trải khăn lên bàn +=to spread a banner: giương cờ, giương biểu ngữ +- rải, truyền bá +=to spread a rumour: truyền một tin đồn +- kéo dài thời gian (trả tiền...) +=to spread the payments on the loan over eighteen months: kéo dài thời gian trả tiền cho vay trong 18 tháng +- bày (bàn ăn), bày (thức ăn) lên bàn +- phết +=to spread butter on a slice of bread: phết bơ lên một lát bánh mì +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đập bẹt (đầu đinh...) +=to spread oneself: (từ lóng) ba hoa, huênh hoang, chưng trổ +* nội động từ +- trải ra, căng ra +=the field spreads out before us: cánh đồng trải dài ra trước mặt chúng tôi +- truyền đi, lan đi, bay đi +=news spread everywhere: tin truyền đi khắp nơi +=fire spreads: lửa cháy lan +- tản ra +=the birds flew up and spread: chim bay lên rồi tản ra +!to spread oneself thin +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ôm đồm nhiều việc quá cùng một lúc + +@spreader /'spredə/ +* danh từ +- người trải ra, người căng (vải...) +- người rải, người truyền bá, người loan truyền (tin đồn...) +- con dao để phết (bơ...) +- máy rải, máy rắc (phân...) +- cái để căng tách ra (không cho hai sợi dây chập vào nhau...) + +@spreader-over /'spredouvə/ +-over_system) +/'spredouvə'sistim/ +* danh từ +- chế độ giờ làm việc thích hợp với nhu cầu sản xuất + +@spreader-over system /'spredouvə/ +-over_system) +/'spredouvə'sistim/ +* danh từ +- chế độ giờ làm việc thích hợp với nhu cầu sản xuất + +@spread eagle /'spred'i:gl/ +* danh từ +- hình đại bàng giang cánh (quốc huy mỹ) +- (thông tục) gà vịt nướng cả con +- (hàng hải) người bị nọc ra mà đánh + +@spread-eagle /'spred'i:gl/ +* tính từ +- có hình con đại bàng giang cánh +- huênh hoang, khoác lác +- yêu nước rùm beng +- huênh hoang khoác lác về sự ưu việt của nước mỹ +* ngoại động từ +- nọc ra mà đánh (trói giăng tay chân để đánh) +- trải, căng ra +=to lie spread-eagled on the sand: nằm giang người trên bãi cát + +@spread-eagleism /'spred'i:glizm/ +* danh từ +- tính huênh hoang khoác lác +- sự yêu nước rùm beng +- chủ nghĩa xô vanh mỹ + +@spree /spri:/ +* danh từ +- cuộc vui chơi miệt mài; sự chè chén lu bù, sự ăn uống lu bù +=to go (to be) on the spree: đang chè chén lu bù +=what a spree!: vui quá! +!buying spree +- sự mua sắm lu bù +* nội động từ +- vui chơi mệt mài; chè chén lu bù + +@sprig /sprig/ +* danh từ +- cành con; chồi +- cành thoa +- đinh nhỏ không đầu +- nẹp ba góc (để lồng kính) +- (thông tục) cậu ấm, anh chàng chưa ráo máu đầu +* ngoại động từ +- tỉa cành con (ở cây) +- trang trí bằng cành cây nhỏ +- thêu cành lá (trên vải, lụa...) +- đóng bằng đinh không đầu + +@spriggy /'sprigi/ +* tính từ +- có nhiều cành con + +@sprightliness /'spraitlinis/ +* danh từ +- sự vui vẻ +- tính hoạt bát, tính nhanh nhảu + +@sprightly /'spraitli/ +* tính từ +- vui vẻ +- hoạt bát, nhanh nhảu + +@spring /spriɳ/ +* danh từ +- sự nhảy; cái nhảy +=to take a spring: nhảy +- mùa xuân (đen & bóng) +=the spring of one's life: mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân +- suối +=hot spring: suối nước nóng +- sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại +- lò xo; nhíp (xe) +- chỗ nhún (của ván nhảy...) +- nguồn, gốc, căn nguyên +- động cơ +=the springs of human action: những động cơ của hành động con người +- chỗ cong, đường cong +- chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) +- dây buộc thuyền vào bến +- con nước +- (ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui +* nội động từ sprang; sprung +- ((thường) : up, down, out, over, through, away, back...) nhảy +=to spring out of bed: nhảy ra khỏi giường +=to spring at someone: nhảy xổ vào người nào +=to spring to one's feet: đứng phắt dậy +- bật mạnh +=branch springs back: cành cây bật mạnh trở lại +=lid springs open: cái vung bật tung ra +- nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện +=the wind springs up: gió nổi lên +=the buds are springing: nụ đang trổ +=many factories have sprung into existence in this area: nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này +- xuất phát, xuất thân +=his actions spring from goodwill: những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý +=to be sprungs of a peasant stock: xuất thân từ thành phần nông dân +- nứt rạn; cong (gỗ) +=racket has sprung: cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong +- nổ (mìn) +* ngoại động từ +- làm cho nhảy lên, làm cho bay lên +=to spring a covey of quail: làm cho một ổ chim cun cút bay lên +- nhảy qua +=to spring a wall: nhảy qua tường +- làm rạn, làm nứt, làm nẻ +=he has sprung my racket: anh ta làm nứt cái vợt của tôi +- làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ mỹ,nghĩa mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) +=to spring a trap: làm bật bẫy +=he has sprung a new theory: anh ta đề ra một lý thuyết mới +=he loves to spring surprises on us: anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên +- lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù + +@springal /'spriɳgəl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thiếu niên + +@springald /'spriɳgəl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thiếu niên + +@springbok /'spriɳbɔk/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương nam phi +- (springboks)(đùa cợt) người nam phi; đội bóng nam phi + +@springe /'spriɳdʤ/ +* danh từ +- cái thòng lọng, cái bẫy (để bắt con mồi nhỏ) + +@springer /'spriɳə/ +* danh từ +- người nhảy +- người làm nổ (mìn) +- (kiến trúc) chân vòm; hòn đá chân vòm; rui ở chái nhà +- (như) springbok +- (như) spring_chicken + +@springhead /'spriɳhed/ +* danh từ +- nguồn, ngọn nguồn + +@springiness /'spriɳinis/ +* danh từ +- tính co dãn, tính đàn hồi +- tính nhún nhảy (bước đi...) + +@springless /'spriɳlis/ +* tính từ +- không có lò xo + +@springlet /'spriɳlit/ +* danh từ +- suối nhỏ + +@springlike /'spriɳlaik/ +* tính từ +- như mùa xuân + +@springtide /'spriɳ'taid/ +* danh từ +- (thơ ca) mùa xuân + +@springtime /'spriɳtaim/ +* danh từ +- mùa xuân + +@springy /'spriɳi/ +* tính từ +- co dãn, đàn hồi +- nhún nhảy (bước đi) + +@spring balance /'spriɳ'bæləns/ +* danh từ +- cân lò xo + +@spring bed /'spriɳ'bed/ +* danh từ +- giường lò xo + +@spring chicken /'spriɳ'tʃikin/ +* danh từ +- gà giò +- (từ lóng) cô gái ngây thơ; người non nớt thiếu kinh nghiệm + +@spring fever /'spriɳ'fi:və/ +* danh từ +- cảm giác bần thần mệt mỏi vào những ngày nắng âm đầu xuân + +@spring gun /'spriɳ'gʌn/ +* danh từ +- súng bẫy (bắn khi người hay vật chạm vào) + +@spring mattress /'spriɳ'mætris/ +* danh từ +- nệm lò xo + +@spring tide /'spriɳ'taid/ +* danh từ +- con nước lên + +@spring water /'spriɳ'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước nguồn + +@spring-board /'spriɳbɔ:d/ +* danh từ +- ván nhún, ván dận (làm xiếc; ở bể bơi...) + +@spring-carriage /'spriɳ,kæridʤ/ +* danh từ +- toa xe có nhíp + +@spring-clean /'spriɳkli:n/ +* ngoại động từ +- quét dọn (nhà cửa) vào mùa xuân + +@spring-cleaning /'spriɳ,kli:niɳ/ +* danh từ +- sự quét dọn nhà cửa vào mùa xuân + +@spring-halt / (string-halt) / +-halt) +/'spriɳhɔ:lt/ +* danh từ +- (thú y học) sự bị chuột rút (chân sau ngựa) + +@sprinkle /'spriɳkl/ +* danh từ +- sự rắc, sự rải +- mưa rào nhỏ +=a sprinkle of rain: vài hạt mưa lắc rắc +* ngoại động từ +- tưới, rải, rắc +=to sprinkle a dish with pepper: rắc hạt tiêu vào món ăn +* nội động từ +- rắc, rải +- rơi từng giọt, rơi lắc rắc; mưa lắc rắc + +@sprinkler /'spriɳklə/ +* danh từ +- bình tưới nước +!street sprinkler +- xe ô tô tưới đường + +@sprinkler system /'spriɳklə'sistim/ +* danh từ +- hệ thống ống tưới nước (vườn hoa, sân đánh gôn...) + +@sprinkling /'spriɳkliɳ/ +* danh từ +- sự rải, sự rắc +=a sprinkling of houses: nhà cửa thưa thớt, lác đác vài cái nhà +- một ít +=a sprinkling of knowledge: một ít kiến thức + +@sprint /sprint/ +* danh từ +- sự chạy nhanh, sự chạy nước rút; nước rút +* động từ +- chạy nước rút, chạy hết tốc lực + +@sprinter /'sprintə/ +* danh từ +- người chạy nước rút + +@sprit /sprit/ +* động từ +- sào căng buồm (chéo từ cột đến góc ngoài phía trên buồm) + +@sprite /sprait/ +* danh từ +- yêu tinh, ma quỷ + +@spritsail /'spritseil/ +* danh từ +- buồm căng chéo + +@sprocket /'sprɔkit/ +* danh từ +- răng đĩa xích, răng bánh xích +- (như) sprocket-wheel + +@sprocket-wheel /'sprɔkitwi:l/ +* danh từ +- đĩa xích, bánh xích ((cũng) sprocket) + +@sprout /spraut/ +* danh từ +- mần cây, chồi +=soya sprouts: giá đậu tương +- (số nhiều) cải bruxen ((cũng) brussels sprouts) +* nội động từ +- mọc, để mọc +=to sprout horns: nhú sừng (trâu, bò) +=to sprout a moustache: để râu mép +- ngắt mầm, ngắt chồi + +@sprouted soya /'sprautid'sɔiə/ +* danh từ +- giá đậu tương + +@spruce /spru:s/ +* danh từ +- (thực vật học) cây vân sam +* tính từ +- chải chuốt, diêm dúa, bảnh bao +* ngoại động từ +- làm diêu dúa, làm bảo bao +!to spruce oneself up +- ăn mặc chải chuốt + +@spruceness /'spru:snis/ +* danh từ +- sự chải chuốt, sự diêm dúa, sự bảnh bao + +@sprue /spru:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) rãnh rót (để rót kim loại nấu chảy vào khuôn) +- thỏi rãnh (thỏi kim loại đọng lại ở rãnh rót) +- (y học) bệnh viêm ruột loét miệng ((cũng) psilosis) + +@spruit /spreit/ +* danh từ +- (nam phi) mương nhỏ + +@sprung /spriɳ/ +* danh từ +- sự nhảy; cái nhảy +=to take a spring: nhảy +- mùa xuân (đen & bóng) +=the spring of one's life: mua xuân của cuộc đời, lúc tuổi thanh xuân +- suối +=hot spring: suối nước nóng +- sự co dãn; tính đàn hồi; sự bật lại +- lò xo; nhíp (xe) +- chỗ nhún (của ván nhảy...) +- nguồn, gốc, căn nguyên +- động cơ +=the springs of human action: những động cơ của hành động con người +- chỗ cong, đường cong +- chỗ nứt, đường nứt (cột buồm...); sự rò, sự bị nước rỉ vào (thuyền...) +- dây buộc thuyền vào bến +- con nước +- (ê-cốt) bài hát vui; điệu múa vui +* nội động từ sprang; sprung +- ((thường) : up, down, out, over, through, away, back...) nhảy +=to spring out of bed: nhảy ra khỏi giường +=to spring at someone: nhảy xổ vào người nào +=to spring to one's feet: đứng phắt dậy +- bật mạnh +=branch springs back: cành cây bật mạnh trở lại +=lid springs open: cái vung bật tung ra +- nổi lên, hiện ra, nảy ra, xuất hiện +=the wind springs up: gió nổi lên +=the buds are springing: nụ đang trổ +=many factories have sprung into existence in this area: nhiều nhà máy đã xuất hiện trong khu vực này +- xuất phát, xuất thân +=his actions spring from goodwill: những hành động của anh ta xuất phát từ thiện ý +=to be sprungs of a peasant stock: xuất thân từ thành phần nông dân +- nứt rạn; cong (gỗ) +=racket has sprung: cây vợt bị nứt; cậy vợt bị cong +- nổ (mìn) +* ngoại động từ +- làm cho nhảy lên, làm cho bay lên +=to spring a covey of quail: làm cho một ổ chim cun cút bay lên +- nhảy qua +=to spring a wall: nhảy qua tường +- làm rạn, làm nứt, làm nẻ +=he has sprung my racket: anh ta làm nứt cái vợt của tôi +- làm nổ (mìn); làm bật lên, đề ra, đưa ra; (từ mỹ,nghĩa mỹ) bất ngờ tuyên bố, bất ngờ đưa ra (một tin) +=to spring a trap: làm bật bẫy +=he has sprung a new theory: anh ta đề ra một lý thuyết mới +=he loves to spring surprises on us: anh ta thích làm chúng tôi ngạc nhiên +- lắp nhíp, lắp lò xo giảm xóc (vào xe) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đảm bảo cho (ai) được tha tù + +@spry /sprai/ +* tính từ +- nhanh nhẹn, hoạt bát + +@spud /spʌd/ +* danh từ +- cái thuồng giãy cỏ +- (từ lóng) khoai tây +* ngoại động từ +- giãy (cỏ dại) bằng thuổng + +@spudder /'spʌdə/ +* danh từ +- gậy nạy vỏ (để nạy vỏ cây) + +@spuddle /'spʌdl/ +* nội động từ +- (tiếng địa phương) đào, xới + +@spuddy /spʌdi/ +* tính từ +- mập lùn (người) + +@spue /spju:/ +* động từ & nội động từ +- (như) spew + +@spume /spju:m/ +* danh từ +- bọt (nước) +* nội động từ +- nổi bọt + +@spumescence /spju'mesns/ +* danh từ +- sự có bọt; sự nổi bọt + +@spumescent /spju'mesnt/ +* tính từ +- có bọt, đầy bọt; nổi bọt + +@spuminess /spju'mesns/ +* danh từ +- sự có bọt; sự nổi bọt + +@spumous /spju'mesnt/ +* tính từ +- có bọt, đầy bọt; nổi bọt + +@spumy /spju'mesnt/ +* tính từ +- có bọt, đầy bọt; nổi bọt + +@spun /spʌn/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của spin +* tính từ +- (từ lóng) mệt lử + +@spunge /spʌndʤ/ +* danh từ & động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) sponge + +@spunk /spʌɳk/ +* danh từ +- (thông tục) sự gan dạ +- khí thế; tinh thần +- sự tức giận, sự nổi giận +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đùng đùng nổi giận + +@spunky /'spʌɳki/ +* tính từ +- gan dạ +- có khí thế; có tinh thần +- tức giận; dễ nổi nóng + +@spun glass /'spʌn'glɑ:s/ +* danh từ +- thuỷ tinh sợi + +@spun sugar /'spʌn'ʃugə/ +* danh từ +- kẹo kéo, kẹo bào + +@spur /spə:/ +* danh từ +- đinh thúc ngựa +- cựa (gà) +- cựa sắt (móc và cựa gà khi chọi) +- (thực vật học) cựa (ở cánh hoa...) +- mũi núi +- tường cựa gà (chạy ngang bức thành) +- sự kích thích, sự khuyến khích, sự khích lệ +=on the spur of the moment: do sự khích lệ của tình thế +!to need the spur +- uể oải, cần được lên dây cót +!to win one's spurs +- (sử học) được tặng danh hiệu hiệp sĩ +- (từ lóng) nổi tiếng +* ngoại động từ +- thúc (ngựa) +- lắp đinh (vào giày) +- lắp cựa sắt (vào cựa gà) +- khích lệ, khuyến khích +=to spur someone to do something: khuyến khích ai làm việc gì +* nội động từ +- thúc ngựa +- ((thường) : on, forward) phi nhanh, chạy nhanh; vội vã +!to spur a willing horse +- làm phiền một cách không cần thiết + +@spurge /spə:dʤ/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây đại kích + +@spurious /'spjuəriəs/ +* tính từ +- giả, giả mạo +=spurious coin: đồng tiền giả +=spurious eyes: (y học) mắt giả + +@spuriousness /'spjuəriəsnis/ +* danh từ +- tính giả mạo + +@spurn /spə:n/ +* danh từ +- sự đá đi, sự hất đi +- sự bác bỏ; sự vứt bỏ, sự hắt hủi +* ngoại động từ +- đẩy lui, đá lui +- bác bỏ; vứt bỏ, hắt hủi +* nội động từ +- hắt hủi, vứt bỏ tỏ ý khinh bỉ + +@spurrey / (spurrey) / +* danh từ +- (thực vật học) giống cây đại qua + +@spurrier /'spə:riə/ +* danh từ +- người làm đinh thúc ngựa + +@spurry / (spurrey) / +* danh từ +- (thực vật học) giống cây đại qua + +@spurt /spə:t/ +* danh từ +- sự cố gắng nước rút, gắng sức, gắng công +- bắn ra, phọt ra +* ngoại động từ +- làm bắn ra, làm phọt ra + +@spur gear /'spə:'giə/ +-wheel) +/'spə:'wi:li/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh răng trụ tròn + +@spur line /'spə:'lain/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường nhánh, đường phụ + +@spur track /'spə:'lain/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường nhánh, đường phụ + +@spur-wheel /'spə:'giə/ +-wheel) +/'spə:'wi:li/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh răng trụ tròn + +@sputa /'spju:təm/ +* danh từ, số nhiều sputa +- nước bọt nước dãi +- đờm + +@sputnik /'sputnik/ +* danh từ +- vệ tinh nhân tạo + +@sputter / (splutter) / +* danh từ +- sự thổi phì phì, sự thổi phù phù +- sự nói lắp bắp +* nội động từ +- nói lắp bắp +=to sputter at somebody: nói lắp bắp với ai +- xoàn xoạt, xèo xèo +=pen sputters on the paper: bút viết xoàn xoạt trên giấy +* ngoại động từ +- thổi phì phì, thổi phù phù +- nói lắp bắp + +@sputterer /'spʌtərə/ +* danh từ +- người thổi phì phì +- người nói lắp bắp + +@sputtering /'spʌtəriɳ/ +* tính từ +- thổi phì phì, thổi phù phù +- lắp bắp + +@sputum /'spju:təm/ +* danh từ, số nhiều sputa +- nước bọt nước dãi +- đờm + +@spy /spai/ +* danh từ: (spier) +/'spaiə/ +- gián điệp; người do thám, người trinh sát +=to be a spy on somebody's conduct: theo dõi hành động của ai +* nội động từ +- làm gián điệp; do thám, theo dõi +=to spy upon somebody's movements: theo dõi hoạt động của ai +=to spy into a secret: dò la tìm hiểu một điều bí mật +- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng +* ngoại động từ +- ((thường) : out) do thám, dò xét, theo dõi +- nhận ra, nhận thấy, phát hiện +=to spy someone's faults: phát hiện ra những sai lầm của ai +- xem xét kỹ lưỡng, kiểm soát kỹ lưỡng +- ((thường) : out) khám phá ra do xem xét kỹ lưỡng, phát hiện ra do kiểm soát kỹ lưỡng + +@spyglass /'spaiglɑ:s/ +* danh từ +- kính thiên văn nhỏ + +@spyhole /'spaihoul/ +* danh từ +- khe nhòm + +@squab /skwɔb/ +* tính từ +- người béo lùn +- chim bồ câu non, chim bồ câu chưa ra ràng +- gối, nệm (có nhồi) +- (như) sofa +* phó từ +- huỵch một cái (rơi) +=to come down squab on the floor: rơi đánh huỵch một cái xuống sàn + +@squabble /'skwɔbl/ +* danh từ +- sự cãi nhau ầm ĩ, sự cãi vặt với nhau +* nội động từ +- cãi nhau ầm ĩ, cãi vặt +=to squabble with somebody about something: cãi nhau ầm ĩ với ai về việc gì +* ngoại động từ +- (ngành in) xếp lệch, xếp lộn (hàng chữ) + +@squabbler /'skwɔblə/ +* danh từ +- người hay cãi nhau, người hay cãi vặt + +@squabby /'skwɔbi/ +* tính từ +- mập lùn, béo lùn + +@squab pie /'skwɔb'pai/ +* danh từ +- bánh pa-tê bồ câu; bánh pa-tê cừu + +@squab-chick /'skwɔb,tʃik/ +* danh từ +- chim non, chim chưa ra ràng + +@squacco /'skwækou/ +* danh từ +- (động vật học) con diệc mào + +@squad /skwɔd/ +* danh từ +- (quân sự) tổ, đội +=flying squad: đội cảnh sát cơ giới +=suicide squad: đội cảm tử +=awkward squad: tổ lính mới +- kíp (thợ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đội thể thao + +@squadron /'skwɔdrən/ +* danh từ +- (quân sự) đội kỵ binh +- (hàng hải) đội tàu +- (hàng không) đội máy bay +=bombing squadron: đội máy bay ném bom +- đội, đội ngũ +* ngoại động từ +- họp thành đội, tổ chức thành đội ngũ + +@squad car /'skwɔd'kɑ:/ +* danh từ +- xe tuần tra của cảnh sát (có đài sóng ngắn để liên hệ với cơ quan chỉ huy) + +@squailer /'skweilə/ +* danh từ +- gậy ném sóc + +@squalid /skwɔlid/ +* tính từ +- dơ dáy, bẩn thỉu +- nghèo khổ + +@squalidity /skwɔ'liditi/ +* danh từ +- sự dơ dáy, sự bẩn thỉu +- sự nghèo khổ + +@squalidness /skwɔ'liditi/ +* danh từ +- sự dơ dáy, sự bẩn thỉu +- sự nghèo khổ + +@squall /skwɔ:l/ +* danh từ +- cơn gió mạnh (thường có mưa hoặc tuyết...) +=the wind blows in squalls: gió thổi từng cơn +=black squall: cơn gió mạnh mang theo mây đen +=white squall: cơn gió mạnh không mang theo mây đen +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự rối loạn, sự náo loạn +!to look out for squalls +- đề phòng nguy hiểm +* nội động từ +- có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội +* danh từ +- tiếng thét thất thanh +- sự kêu la +* động từ +- kêu, la, thét + +@squaller /'skwɔ:lə/ +* danh từ +- người kêu thét + +@squally /'skwɔ:li/ +* tính từ +- có gió mạnh, có gió thổi từng cơn dữ dội +- bão tố, đe doạ + +@squaloid /'skweilɔid/ +* tính từ +- giống như cá mập, dạng cá mập + +@squalor /skwɔ'liditi/ +* danh từ +- sự dơ dáy, sự bẩn thỉu +- sự nghèo khổ + +@squama /'skweimə/ +* danh từ, số nhiều squamae +- (sinh vật học) vảy + +@squamae /'skweimə/ +* danh từ, số nhiều squamae +- (sinh vật học) vảy + +@squamose /'skweimous/ +* tính từ +- có vảy +- hình vảy + +@squamous /'skweimous/ +* tính từ +- có vảy +- hình vảy + +@squander /'skwɔndə/ +* ngoại động từ +- phung phí, hoang phí (tiền của, thì giờ), tiêu (tiền) như phá + +@squanderer /'skwɔndərə/ +* danh từ +- người tiêu phung phí, người hoang phí + +@squandering /'skwɔndəriɳ/ +* tính từ +- phung phí, hoang toàng + +@squandermania /'skwɔndə'meinjə/ +* danh từ +- thói tiêu hoang + +@square /skweə/ +* tính từ +- vuông +=a square table: bàn vuông +=a square meter: một mét vuông +- to ngang +=a man of square frame: người to ngang +- đẫy, ních bụng +=a square meal: bữa ăn đẫy +- có thứ tự, ngăn nắp +=to get things square: xếp đồ đạc cho ngăn nắp +- kiên quyết, dứt khoát, không úp mở +=a square refusal: sự từ chối dứt khoát +- thẳng thắn, thật thà +=to play a square game: chơi thật thà +- sòng phẳng +=to get square with creditor: sòng phẳng với chủ nợ +- ngang hàng, bằng hàng +=i am now square with all the world: bây giờ tôi đã bằng thiên hạ rồi +- (toán học) vuông, bình phương +- (từ lóng) cổ lỗ sĩ, lỗi thời +* phó từ +- vuông vắn +=to sit square on one's seat: ngồi vuông vắt trên ghế +- thẳng góc với; trúng +=to hit somebody square on the jaw: đấm trúng thẳng vào hàm ai +- thật thà, thẳng thắn +=to play square: chơi thật thà +* danh từ +- hình vuông +- quảng trường += badinh square: quảng trường ba đình +- khu nhà khối giáp bốn phố +- thước vuông góc, cái ê-ke +- ô chữ vuông +- (toán học) bình phương +=the square of three is nine: ba bình phương là chín +- (từ lóng) người nệ cổ +!a square peg in a round hole +- (xem) hole +!by the square +- một cách chính xác +!magic square +- hình ma phương +!on the square +- (thông tục) thẳng thắn, thật thà +!out of square +- không vuông +- (thông tục) không hoà hợp, lủng củng +- (thông tục) sai +* ngoại động từ +- làm cho vuông, đẽo cho vuông +- điều chỉnh, làm cho hợp +=to square one's practice with one's principles: làm cho việc làm của mình hợp với những nguyên tắc mình đề ra +- thanh toán, trả (nợ) +=to square accounts with somebody: thanh toán với ai; trả thù ai, thanh toán mối thù với ai +- (thông tục) trả tiền, hối lộ (ai) +=he has been squared to keep silent: người ta đã hối lộ nó để nó im mồm +- (toán học) bình phương +=three squared is nine: ba bình phương là chín +- (thể dục,thể thao) làm (điểm) ngang nhau (chơi gôn) +- (hàng hải) đặt (trụ gỗ) thẳng góc với vỏ tàu +* nội động từ +- hợp, phù hợp +=his deeds do not square with his words: việc làm của anh ta không thích hợp với lời nói +=theory must square with practice: lý luận phải đi đôi với thực hành +- thủ thế (quyền anh); (: up to) xông tới (ai) trong thế thủ +- cương quyết đương đầu +=to square up to difficulties: cương quyết đương đầu với khó khăn +- thanh toán nợ nần +=to square up someone: thanh toán nợ nần với ai +!to square away +- (hàng hải) xoay tàu thuyền đi đi xuôi gió +- (như) to square off +!to square off +- chuyển sang thế tấn công; chuyển về giữ thế thủ (quyền anh) +!to square oneself +- (thông tục) đền bù, bồi thường (những cái mình làm thiệt hại cho người khác) +!to square the circle +- (toán học) cầu phương hình tròn +- làm một việc không thể làm được + +@squareface /'skweəfeis/ +* danh từ +- (từ lóng) rượu gin + +@squarehead /'skweəhed/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người bắc âu ở mỹ, ca-na-đa +- ghuộm từ lóng + +@squarely /'skweəli/ +* phó từ +- vuông vắn +- thẳng thắn, thật thà, trung thực +- kiên quyết, dứt khoát + +@squareness /'skweənis/ +* danh từ +- sự vuông vắn +- tính thẳng thắn, tính thật thà, tính trung thực + +@square bracket /'skweə'brækit/ +* danh từ +- dấu móc vuông + +@square circle /'skweəd'sə:kl/ +* danh từ +- (thông tục) vũ đài (đấu quyền anh) + +@square shooter /'skweə'ʃu:tə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người thẳng thắn thật thà + +@square-built /'skweə'bilt/ +* tính từ +- to ngang (người) + +@square-rigged /'skweə'rigd/ +* tính từ +- (hàng hải) có buồm chính thẳng góc với thuyền + +@square-shouldered /'skweə'ʃouldəd/ +* tính từ +- có vai ngang (người) + +@square-toed /'skweə'ʃu:tə/ +* tính từ +- vuông mũi (giày) +- đi giày mũi vuông +- chính thức; đúng quy cách +- chuộng nghi thức + +@square-toes /'skweətouz/ +* danh từ +- người nệ cổ; người chuộng nghi thức + +@squarish /'skweəriʃ/ +* tính từ +- hơi vuông, vuông vuông + +@squarrose /'skwærous/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhám, ráp những vảy + +@squarrous /'skwærous/ +* tính từ +- (sinh vật học) nhám, ráp những vảy + +@squarson /'skwɑ:sn/ +* danh từ +-(đùa cợt) mục sư địa chủ + +@squash /skwɔʃ/ +* danh từ +- quả bí +- (thực vật học) cây bí +- sự nén, sự ép +- cái dễ nén, cái dễ ép; vật bị nén, vật bị ép; thức uống chế bằng nước quả ép +=orange squash: nước cam +- khối mềm nhão +- đám đông +- tiếng rơi nhẹ +- (thể dục,thể thao) bóng quần +* ngoại động từ +- ép, nén, nén chặt +- bẻ lại làm (ai) phải cứng họng +- bóp chết, đàn áp (một phong trào, cuộc nổi dậy...) +* nội động từ +- bị ép, bị nén +- chen +=to squash into the car: chen vào trong xe + +@squashy /'skwɔʃi/ +* tính từ +- mềm nhão +- dễ ép, dễ nén; dễ vắt + +@squash court /'skwɔʃ'kɔ:t/ +* danh từ +- sân chơi bóng quần + +@squat /skwɔt/ +* tính từ +- ngồi xổm, ngồi chồm chỗm +- mập lùn, béo lùn (người) +* danh từ +- sự ngồi xổm, sự ngồi chồm chỗm; thế ngồi xổm, thế ngồi chồm chỗm +- người béo lùn +!hot squat +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ghế điện +* nội động từ +- ngồi xổm, ngồi chồm chỗm; (thông tục) ngồi +- nằm sát xuống đất (súc vật) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (uc) chiếm đất công để ở +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (uc) ở vào khu đất công (cốt để về sau sẽ được chính phủ chính thức cho hưởng quyền sở hữu) +* ngoại động từ +- đặt (ai) ngồi xổm + +@squatter /'skwɔtə/ +* danh từ +- người ngổi xổm, người ngồi chồm chỗm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (uc) người đến lập nghiệp ở đất công; người đến chiếm đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (uc) người thuê đồng cỏ của chính phủ + +@squatty /'skwɔti/ +* tính từ +- mập lùn, béo lùn + +@squaw /skwɔ:/ +* danh từ +- người đàn bà da đỏ; vợ người da đỏ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) đàn bà + +@squawk /skwɔ:k/ +* danh từ +- tiếng kêu quác quác (chim) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời than vãn oai oái, lời oán trách oai oái; lời phản đối oai oái + +@squaw-man /'skwɔ:mæn/ +* danh từ +- người da trắng lấy vợ da đỏ + +@squeak /skwi:k/ +* danh từ +- tiếng rúc rích, tiếng chít chít (chuột) +- tiếng cọt kẹt, tiếng cót két +!to have a narrow squeak +- (xem) narrow +* nội động từ +- rúc rích, kêu chít chít (chuột) +- cọt kẹt, cót két +- (từ lóng) mách lẻo; làm chỉ điểm +* ngoại động từ +- rít lên +=to squeak a word: rít lên một tiếng +- làm (cửa...) kêu cọt kẹt + +@squeaker /'skwi:kə/ +* danh từ +- người rít lên +- người mách lẻo; chỉ điểm +- chim non; bồ câu non + +@squeaky /'skwi:ki/ +* tính từ +- chít chít (như chuột kêu) +- cọt kẹt, cót két + +@squeal /skwi:l/ +* danh từ +- tiếng kêu ré lên, tiếng kêu the thé +- tiếng eng éc (lợn) +* nội động từ +- kêu ré lên, thét, la (vì mừng, đau, sợ) +- (từ lóng) phản đối (đóng thuế...) +- (từ lóng) mách lẻo, hớt; chỉ điểm +* ngoại động từ +- kêu ré lên, thét, la +!to make somebody squeal +- (từ lóng) tống tiền ai + +@squealer /'skwi:lə/ +* danh từ +- người la hét +- người hay mách lẻo, người hay hớt; chỉ điểm non; bồ câu non + +@squeamish /'skwi:miʃ/ +* tính từ +- hay buồn nôn +- khó tính, khe khắt +- quá cẩn thận, quá câu nệ + +@squeamishness /'skwi:miʃnis/ +* danh từ +- tính hay buồn nôn +- sự khó tính, sự khe khắt +- sự quá cẩn thận, sự quá câu nệ + +@squeegee /'skwi:'dʤi:/ +* danh từ +- chổi cao su (quét sàn tàu) +- ống lăn (bằng cao su để dán ảnh) +* ngoại động từ +- quét bằng chổ cao su +- lăn (ảnh dán) bằng ống lăn (cho dính chặt) + +@squeezability /,skwi:zə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể ép được, tính có thể vắt được +- sự có thể tống tiền được, sự có thể bóp nặn được + +@squeezable /'skwi:zəbl/ +* tính từ +- có thể ép được, có thể vắt được +- có thể tống tiền được, có thể bòn tiền được, có thể bóp nặn được + +@squeeze /skwi:z/ +* danh từ +- sự ép, sự vắt, sự siết, sự véo +=to give somebody a squeeze of the hand: siết chặt tay người nào +- sự ôm chặt +=to give somebody a squeeze: ôm chặt ai vào lòng +- đám đông; sự chen chúc +=it was a tight squeeze: đông quá +- sự hạn chế, sự bắt buộc +- sự in dấu tiền đồng (lên giấy, lên sáp) +- sự ăn bớt, sự ăn chặn, sự ăn hoa hồng lậu +- (đánh bài) sự ép đối phương bỏ những quân bài quan trọng ((cũng) squeeze play) +* ngoại động từ +- ép, vắt, nén, siết chặt +=to squeeze a lemon: vắt chanh +=to squeeze somebody's hand: siết chặt tay ai +- chen, ẩn, nhét +=to squeeze oneself into a carriage: chen vào một toa xe +=to squeeze a shirt into a suitcase: ấn chiếc sơ mi vào cái va li +- tống tiền, bòn mót (tiền của), bóp nặn +- thúc ép, gây áp lực +- nặn ra, ép ra, cố rặn ra +=to squeeze a tear: rặn khóc +- in dấu (tiền đồng) (lên giấy hay sáp) +* nội động từ +- ép, vắt, nén +- ((thường) : in, out, through...) chen lấn +=to squeeze through the crowd: chen qua đám đông + +@squeezer /'skwi:zə/ +* danh từ +- người ép, người vắt +- người tống tiền, người bòn tiền, người bóp nặn +- máy ép khử bọt khí (trong sắt nóng chảy) + +@squelch /skweltʃ/ +* danh từ +- (thông tục) sự giẫm bẹp, sự giẫm nát +- sự chấm dứt +- tiếng lép nhép, tiếng ì ọp (như khi rút chân ở dưới bùn lên); tiếng rơi bẹt (xuống vật mềm) +- đống (bùn, phân...) bị giẫm nát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) câu trả lời điếng người, câu đối đáp điếng người, câu bẻ lại làm cứng họng +* ngoại động từ +- giẫm bẹp, đè bẹp (một phong trào) +- chấm dứt, làm hết +=to squelch a thirst: làm cho hết khát +- làm im, làm cứng họng, làm câm họng +* nội động từ +- lõm bõm, lép nhép, ì ọp +=to squelch through the mud: lội lõm bõm trong bùn + +@squib /skwib/ +* danh từ +- pháo ném +- mồi nổ +- bài văn châm biếm +* động từ +- đốt pháo ném +- viết bài châm biếm (ai) + +@squid /skwid/ +* danh từ +- súng cối bắn tàu ngầm +- mực ống +- mồi nhân tạo +* nội động từ +- câu bằng mồi mực + +@squiffer /'skwifə/ +* danh từ +- (từ lóng) đàn côngxectina + +@squiffy /'skwifi/ +* tính từ +- (từ lóng) chếnh choáng hơi men + +@squilgee /'skwi:'dʤi:/ +* danh từ +- chổi cao su (quét sàn tàu) +- ống lăn (bằng cao su để dán ảnh) +* ngoại động từ +- quét bằng chổ cao su +- lăn (ảnh dán) bằng ống lăn (cho dính chặt) + +@squill /skwil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hành biển; củ hành biển (dùng làm thuốc lợi tiểu) +- (như) squill-fish + +@squill-fish /'skwifiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) tôm ruộc ((cũng) squill) + +@squinch /skwintʃ/ +* danh từ +- (kiến trúc) vòm góc tường + +@squint /skwint/ +* tính từ +- (y học) lác (mắt) +* danh từ +- tật lác mắt +- cái liếc mắt +- (thông tục) sự nhìn, sự xem +=let me have a squintat it: cho tôi xem một tí nào +- sự nghiêng về, sự ngả về (một chính sách) +=to have a squint to some policy: ngã về một chính sách nào +- lỗ chiêm ngưỡng (đục qua tường trong nhà thờ, để nhìn thấy bàn thờ) +* nội động từ +- có tật lác mắt +- liếc, liếc nhìn +=to squint at something: liếc nhìn vật gì +* ngoại động từ +- làm cho (mắt) lác +- nhắm nhanh (mắt) +- nheo (mắt) + +@squinter /'skwintə/ +* danh từ +- người mắt lác + +@squint-eyed /'skwintaid/ +* tính từ +- lác mắt +- có ác ý + +@squire /'skwaiə/ +* danh từ +- địa chủ, điền chủ +- người đi hộ vệ; (thông tục) người nịnh đầm +=squire of dames: người hay chú ý đến đàn bà; người hay lui tới chỗ có đàn bà con gái +- (sử học) người cận vệ (của hiệp sĩ) +* ngoại động từ +- chăm nom, săn sóc; đi hộ vệ + +@squirearchal /'skwaiərɑ:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) chính quyền địa chủ + +@squirearchical /'skwaiərɑ:kəl/ +* tính từ +- (thuộc) chính quyền địa chủ + +@squirearchy /'skwaiərɑ:ki/ +* danh từ +- giai cấp địa chủ +- chính quyền địa chủ + +@squireen /,skwaiə'ri:n/ +* danh từ +- địa chủ nhỏ (ở ai-len) + +@squirehood /'skwaiəhud/ +* danh từ +- cương vị địa chủ + +@squirelet /'skwaiəlit/ +* danh từ +- địa chủ nhỏ + +@squireling /'skwaiəlit/ +* danh từ +- địa chủ nhỏ + +@squirely /'skwaiəli/ +* tính từ +- (thuộc) địa chủ + +@squireship /'skwaiəhud/ +* danh từ +- cương vị địa chủ + +@squirm /skwə:m/ +* danh từ +- sự đi ngoằn ngoèo, sự bò ngoằn ngoèo (như rắn); sự quằn quại +- (hàng hải) chỗ thừng vặn +* nội động từ +- ngoằn ngoèo, vặn vẹo; quằn quại +- (từ lóng) cảm thấy lúng túng, tỏ ra lúng túng + +@squirrel /'skwirəl/ +* danh từ +- (động vật học) con sóc + +@squirrel-fish /'skwirəlfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá sơn đá, cá sơn rằn + +@squirrel-monkey /'skwirəl,mʌɳki/ +* danh từ +- (động vật học) khỉ sóc + +@squirt /skwə:t/ +* danh từ +- ống tiêm +- tia nước +- (như) squirt-gun +- (thông tục) oắt con ngạo nghễ +* ngoại động từ +- làm (nước) vọt ra, làm (nước) bắn ra, làm (nước) tia ra +* nội động từ +- tia ra, vọt ra (nước) + +@squirt-gun /skwə:tgʌn/ +* danh từ +- súng phụt nước (đồ chơi của trẻ con) ((cũng) squirt) + +@squish /skwiʃ/ +* danh từ +- (thông tục) mứt cam + +@squit /skwit/ +* danh từ +- (từ lóng) thằng nhãi nhép, thằng oắt con + +@stab /stæb/ +* danh từ +- sự đâm bằng dao găm; vết thương đâm bằng dao găm, nhát đâm bằng dao găm +- (nghĩa bóng) điều làm cho đau lòng; điều xúc phạm đến tình cảm +- (từ lóng) sự cố gắng; sự làm thử +!a stab in the back +- điều vu khống; sự nói xấu sau lưng +- đòn ngầm, nhát đâm sau lưng +* ngoại động từ +- đâm (ai) bằng dao găm +- (nghĩa bóng) làm cho đau đớn (người nào, lương tâm, tình cảm...) +- chọc rỗ (gạch) trước khi trát vữa +* nội động từ +- đâm bằng dao găm +=to stab at someone: đâm ai bằng dao găm +- nhằm đánh vào +=to stab at someone's reputation: nhằm làm hại thanh danh ai +- đau nhói như dao đâm +!to stab someone in the back +- vu khống ai; nói xấu sau lưng ai +- đòn ngầm ai + +@stabilise / (stabilise) / +* ngoại động từ +- làm cho vững vàng; làm ổn định +- lắp bộ phận thăng bằng vào (sườn tàu thuỷ, đuôi máy bay) + +@stability /stə'biliti/ +* danh từ +- sự vững vàng, sự vững chắc; sự ổn định (giá cả...) +- sự kiên định, sự kiên quyết +- (vật lý) tính ổn định, tính bền; độ ổn định, độ bền +=frequency stability: độ ổn định tần +=muclear stability: tính bền của hạt nhân + +@stabilization /,steibilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho vững vàng, sự làm cho ổn định; sự vững vàng, sự ổn định + +@stabilize / (stabilise) / +* ngoại động từ +- làm cho vững vàng; làm ổn định +- lắp bộ phận thăng bằng vào (sườn tàu thuỷ, đuôi máy bay) + +@stabilizer /'steibilalzə/ +* danh từ +- máy ổn định, bộ ổn định; chất ổn định; chất ổn định +- bộ phận thăng bằng (ở sườn tàu thuỷ, ở đuôi máy bay) + +@stable /'steibl/ +* tính từ +- vững vàng; ổn định +- kiên định, kiên quyết +=a stable politician: một nhà chính trị kiên định +- (vật lý) ổn định, bền +* danh từ +- chuồng (ngựa, bò, trâu...) +- đàn ngựa đua (ở một chuồng nào) +- (số nhiều) (quân sự) công tác ở chuồng ngựa +* ngoại động từ +- cho (ngựa) vào chuồng, nhốt (ngựa) vào chuồng +* nội động từ +- ở trong chuồng (ngựa) +- (nghĩa bóng) nằm, ở +=they stable where they can: họ tìm được chỗ nào thì nằm chỗ ấy + +@stableness /'steiblnis/ +* danh từ +- tính vững vàng; tính ổn định + +@stable-boy /'steiblbɔi/ +-man) +/'steiblmən/ +* danh từ +- người giữ ngựa, người coi ngựa, người trông nom chuồng ngựa + +@stable-call /'steiblkɔ:l/ +* danh từ +- (quân sự) hiệu lệnh dọn chuồng ngựa và tắm cho ngựa + +@stable-companion /'steiblkəm,pænjɔn/ +* danh từ +- ngựa cùng chuồng +- (thông tục) bạn cùng trường, hội viên cùng câu lạc bộ... + +@stable-man /'steiblbɔi/ +-man) +/'steiblmən/ +* danh từ +- người giữ ngựa, người coi ngựa, người trông nom chuồng ngựa + +@stabling /'steibliɳ/ +* danh từ +- sự nuôi ngựa (trong chuồng) +- sự chăm sóc ngựa +- nơi nuôi ngựa + +@stablish /'stæbliʃ/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) establish + +@staccato /stə'kɑ:tou/ +* tính từ & phó từ +- (âm nhạc) ngắt âm +* danh từ +- (âm nhạc) đoạn ngắt âm + +@stack /stæk/ +* danh từ +- cây rơm, đụn rơm +- xtec (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 3 mét khối) +- đống (than, củi) +- (thông tục) một số lượng lớn, nhiều +=to have stacks of work: có nhiều việc +- (quân sự) cụm súng dựng chụm vào nhau +- ống khói (nhà máy, xe lửa...); đám ống khói (trong nhà máy) +- núi đá cao (ngoài biển khơi ê-cốt) +- giá sách; (số nhiều) nhà kho sách +* ngoại động từ +- đánh (rơm, rạ) thành đống; chồng thành đống, chất thành đống +- (hàng không) hướng dẫn bay lượn vòng (trong khi chờ đợi hạ cánh) +- (quân sự) dựng (súng) chụm vào nhau +!to stack the cards +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xếp bài gian lận (để chia đúng cho ai một quân gì) +- (nghĩa bóng) gian lận bố trí trước, bí mật sắp đặt trước để gian lận + +@stactometer /stæk'tɔmitə/ +* danh từ +- ống đếm giọt + +@stadholder / (stadtholder) / +* danh từ +- (sử học) phó vương, thống đốc +- chánh án (hà lan) + +@stadia /'steidiə/ +* danh từ +- thước đo tầm xa +* danh từ số nhiều của stadium + +@stadium /'steidjəm/ +* danh từ, số nhiều stadia +- sân vận động +- đường đua +- xtađiom (đơn vị đo chiều dài bằng khoảng 184 m) +- (y học) giai đoạn, thời kỳ (bệnh) +- (sinh vật học) thời kỳ gian biến thái (sâu bọ) + +@stadtholder / (stadtholder) / +* danh từ +- (sử học) phó vương, thống đốc +- chánh án (hà lan) + +@staff /stɑ:f/ +* danh từ, số nhiều staves, staffs +- gậy, ba toong +- gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực) +- cán, cột +- chỗ dựa, chỗ nương tựa +=to be the staff of someone: là chỗ nương tựa của ai +- (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng +- (y học) dụng cụ mổ bóng đái +- hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa) +- (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu +=regimental staff: bộ tham mưu trung đoàn +=staff officer: sĩ quan tham mưu +- (số nhiều staffs) ban, bộ +=editorial staff of a newspaper: ban biên tập một tờ báo +- (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận +=teaching staff: bộ phận giảng dạy +- (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave) +!staff of life +- bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người) +* ngoại động từ +- bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan) +=to staff an office with capable cadres: bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan + +@stag /stæg/ +* danh từ +- hươu đực, nai đực +- bò đực thiến +- người đầu cơ cổ phần (của công ty mới mở) +- (từ lóng) người buôn bán cổ phần thất thường +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người (đàn ông) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà; buổi hội họp (liên hoan, tiệc tùng...) toàn đàn ông +!to go stag +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rình mò, bí mật theo dõi +* nội động từ +- đi dự hội một mình không kèm theo đàn bà + +@stage /steidʤ/ +* danh từ +- bệ, dài +- giàn (thợ xây tường...) +=hanging stage: giàn treo +- bàn soi (kính hiển vi) +- sân khấu; nghề kịch, kịch +=to go on the stage: trở thành diễn viên +=to quit the stage: rời bỏ nghề kịch, rời bỏ sân khấu; (bóng) chết; +=to put a play on stage: đem trình diễn một vở kịch +- vũ đài, phạm vi hoạt động, khung cảnh hoạt động +=to quit the stage of politics: rời khỏi vũ đài chính trị +=a larger stage opened to him: một phạm vi hoạt động lớn hơn đã mở ra cho anh ta +- giai đoạn +=a critical stage: giai đoạn nguy kịch +- đoạn đường, quãng đường, trạm +=to travel be easy stages: đi từng quãng ngắn một; đi một quãng lại nghỉ +- (vật lý) tầng, cấp +=amplifier stage: tần khuếch đại +- (địa lý,địa chất) tầng +- (như) stagecoach; (mỹ) xe buýt +* ngoại động từ +- đưa (vở kịch) lên sân khấu +- dàn cảnh; sắp xếp, tổ chức; mở (cuộc tấn công) +=to stage a demonstration: tổ chức một cuộc biểu tình +=to stage an offensive: mở một cuộc tấn công +* nội động từ +- dễ đóng, dễ đưa lên sâu khấu (kịch) +=this play does not stage well: vở này khó đóng +- đi bằng xe ngựa chở khách + +@stagecraft /'steidʤkrɑ:ft/ +* danh từ +- nghệ thuật viết kịch +- nghệ thuật dàn cảnh; nghệ thuật dựng kịch + +@stager /'steidʤə/ +* danh từ +- old stager người có nhiều kinh nghiệm, người lão luyện +- (từ cổ,nghĩa cổ) diễn viên (sân khấu) + +@stagey / (stagey) / +* tính từ +- có điệu bộ sân khấu, có vẻ kịch + +@stage directions /'steidʤdi'rekʃn/ +* danh từ số nhiều +- (sân khấu) bản hướng dẫn cách diễn (cách đi đứng, diễn xuất...) + +@stage door /'steidʤ'dɔ:/ +* danh từ +- cửa vào của diễn viên (ở sau sân khấu) + +@stage effect /'steidʤi'fekt/ +* danh từ +- sự mê sân khấu, sự mê đóng kịch + +@stage fever /'steidʤ'fi:və/ +* danh từ +- sự mê sân khấu, sự mê đóng kịch + +@stage fright /'steidʤ'frait/ +* danh từ +- sự run sợ khi ra trình diễn (lần đầu tiên) + +@stage manager /'steidʤ'mænidʤə/ +* danh từ +- (sân khấu) đạo diễn (kịch) +- người phụ trách hậu đài + +@stage rights /'steidʤ'raits/ +* danh từ số nhiều +- đặc quyền diễn (một vở kịch) + +@stage whisper /'steidʤ'wispə/ +* danh từ +- (sân khấu) lời vờ nói thầm (cốt để cho khán giả nghe thấy) +- lời nói thầm cốt để cho người khác nghe thấy + +@stage-coach /'steidʤkoutʃ/ +* danh từ +- xe ngựa chở khách (theo chặng đường nhất định) + +@stage-coachman /'steidʤkoutʃmən/ +* danh từ +- người đánh xe ngựa chở khách (theo chặng đường nhất định) + +@stage-struck /'steidʤstrʌk/ +* tính từ +- mê sân khấu, thích đóng kịch + +@staggart /'stægət/ +* danh từ +- (động vật học) hươu đực bốn tuổi, nai đực bốn tuổi + +@stagger /'stægə/ +* danh từ +- sự lảo đảo; bước đi loạng choạng +- (kỹ thuật) cách bố trí chữ chi (các bộ phận giống nhau trong máy) +- (số nhiều) sự chóng mặt +- (số nhiều) (thú y học) bệnh loạng choạng (một loại bệnh về thần kinh của thú nuôi) ((cũng) blind staggers) +* nội động từ +- lảo đảo, loạng choạng +- do dự, chần chừ, phân vân; dao động +* ngoại động từ +- làm lảo đảo, làm loạng choạng; làm choáng người +=a staggering blow: một cú đấm choáng người +- làm do dự, làm phân vân; làm dao động +=to be staggered by a question: bị câu hỏi làm phân vân +- (kỹ thuật) xếp (nan hoa) chéo cánh sẻ, xếp chữ chi +- bố trí (ngày nghỉ, giờ làm...) chéo nhau + +@staggerer /'stægərə/ +* danh từ +- sự kiện làm sửng sốt, tin làm sửng sốt +- lý lẽ (vấn đề) làm choáng váng +- cú đấm choáng người + +@staggering /'stægəriɳ/ +* tính từ +- làm lảo đảo, làm loạng choạng; làm choáng người + +@staghound /'stæghaund/ +* danh từ +- giống chó săn hưu nai + +@staginess /'steidʤinis/ +* danh từ +- tính chất kịch (trong cử chỉ, lời lẽ...) + +@staging /'steidʤiɳ/ +* danh từ +- sự đưa một vở kịch lên sân khấu +- sự chạy xe ngựa chở khách (theo chặn đường nhất định) +- sự bắc giàn + +@staging post /'steidʤiɳ'poust/ +* danh từ +- nơi nghỉ, nơi đỗ (của máy bay trong một chuyến bay) + +@stagirite /'stædʤirait/ +* danh từ +- người dân xta-gi-ra +- the stagirite a-ri-xtốt + +@stagnancy /'stægnənsi/ +* danh từ +- sự ứ đọng; tình trạng tù hãm +- sự đình trệ, sự đình đốn +- tình trạng mụ mẫm + +@stagnant /'stægnənt/ +* tính từ +- ứ đọng; tù hãm, phẳng lặng như nước ao tù +- đình trệ, đình đốn +- mụ mẫm (trí óc) + +@stagnate /'stægneit/ +* nội động từ +- đọng, ứ (nước); tù hãm, phẳng lặng như nước ao tù (đời sống...) +- đình trệ, đình đốn (việc buôn bán...) +- mụ mẫm (trí óc) + +@stagnation /'stægnənsi/ +* danh từ +- sự ứ đọng; tình trạng tù hãm +- sự đình trệ, sự đình đốn +- tình trạng mụ mẫm + +@stagnicolous /stæg'nikələs/ +* tính từ +- sống ở nơi ao tù nước đọng; sống ở đầm lầy + +@stagy / (stagey) / +* tính từ +- có điệu bộ sân khấu, có vẻ kịch + +@stag-evil /'stæg,i:vl/ +* danh từ +- bệnh cứng hàm (ngựa) + +@stag-party /'stæg,pɑ:ti/ +* danh từ +- buổi họp của riêng đàn ông; bữa tiệc của riêng đàn ông + +@staid /steid/ +* tính từ +- chắc chắn, trầm tĩnh, điềm đạm + +@staidness /'steidnis/ +* danh từ +- tính chắc chắn, tính trầm tĩnh, tính điềm đạm + +@stain /stein/ +* danh từ +- sự biến màu; vết bẩn +- vết nhơ, vết đen +=without a stain on his character: không một vết nhơ trong tê tuổi của anh ta; +=to cast a stain on someone's honour: làm nhơ danh ai +- thuốc màu, phẩm; chất nhuộm màu (để soi kính hiển vi...) + +@stainable /'steinəbl/ +* tính từ +- dễ bẩn +- có thể in màu được + +@stained glass /'steind'glɑ:s/ +* danh từ +- kính màu + +@stainer /'steinə/ +* danh từ +- thuốc in màu, phẩm + +@stainless /'steinlis/ +* tính từ +- không vết dơ, trong trắng, trong sạch (tiếng tăm, tên tuổi) +- không gỉ (kim loại) + +@stainless steel /'steinlis'sti:l/ +* danh từ +- thép không gỉ + +@stair /steə/ +* danh từ +- bậc thang +- (số nhiều) cầu thang ((cũng) flight of stairs; pair of stairs) +!below stairs +- dưới hầm nhà (chỗ dành riêng cho những người giúp việc ở) +=this was discussed belows stairs: điều đó được những người ở (đầy tớ) bàn ra tán vào + +@staircase /'steəkeis/ +* danh từ +- cầu thang +- (kiến trúc) lồng cầu thang + +@stairhead /'steəhed/ +* danh từ +- đầu cầu thang + +@stairway /'steəwei/ +* danh từ +- cầu thang + +@stair baluster /'steə'bæləstə/ +* danh từ +- lan can cầu thang + +@stair-rod /'steərɔd/ +* danh từ +- thanh chặn thảm cầu thang + +@staith / (staithe) / +* danh từ +- trạm cung cấp than cho tàu biển + +@staithe / (staithe) / +* danh từ +- trạm cung cấp than cho tàu biển + +@stake /steik/ +* danh từ +- cộc, cọc +- cọc trói; để thiếu sống; sự bị thiêu sống +=to be condemned to the stake: bị kết an thiêu sống +- đe nhỏ (của thợ thiếc) +- (số nhiều) cuộc thi có đánh cược; tiền đánh cược; tiền được cược +=to play for high stakes: đánh cược to +- nguyên tắc (đang đấu tranh để thực hiện) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tiền đóng góp, tiền dấn vốn (vào một công cuộc kinh doanh) +!to be at stake +- đang lâm nguy, đang bị đe doạ +!to have a stake in the country +- có quyền lợi nông thôn +!to put up stakes +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thay đổi chỗ ở, thay đổi chỗ kinh doanh +* ngoại động từ +- đóng cọc; đỡ bằng cọc +- (: off, out) khoanh cọc (quanh một miếng đất để nhận phần) +- buộc vào cọc +- ((thường) : on) đặt cược +=to stake great sums of money on: đánh cược to vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) góp vốn, dấn vốn + +@stakeholder /'steik,houldə/ +* danh từ +- người giữ tiền đặt cược + +@stake-boat /'steikbout/ +* danh từ +- thuyền cữ (dùng làm cữ để xác định đường đua trong cuộc đua thuyền) + +@stake-net /'steiknet/ +* danh từ +- lưới cọc + +@stakhanovism /stæ'hɑ:nəvizm/ +* danh từ +- phong trào thi đua năng suất cao (ở liên xô) + +@stakhanovite /stæ'hɑ:nəvait/ +* danh từ +- công nhân có năng suất cao + +@stalactic /stə'læktik/ +* tính từ +- (thuộc) chuông đá, (thuộc) vú đá + +@stalactiform /stə'læktifɔ:m/ +* tính từ +- có hình chuông đá, có hình vú đá + +@stalactite /'stæləktait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) chuông đá, vú đá + +@stalag /'stælæg/ +* danh từ +- trại giam, nhà tù (đức) + +@stalagmite /'stæləgmait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) măng đá + +@stale /steil/ +* tính từ +- cũ, để đã lâu; ôi, chớm thối, chớm hỏng (thịt, trứng...) +=stale bread: bánh mì cũ +- cũ rích, nhạt nhẽo (vì nhai đi nhai lại mãi...) +=stale news: tin cũ rích +=stale joke: câu nói đùa nhạt nhẽo +- luyện tập quá sức (vận động viên) +- mụ mẫm (học sinh, vì học nhiều quá) +- (pháp lý) mất hiệu lực (vì không dùng đến) +* ngoại động từ +- làm cho cũ; để ôi, để chớm thối, để chớm hỏng +- làm cho rũ rích, làm thành nhạt nhẽo +- (pháp lý) làm cho mất hiệu lực +* nội động từ +- cũ đi; ôi đi, chớm thổi, chớm hỏng +- thành cũ rích (tin tức), thành nhạt nhẽo (câu nói đùa) +- (pháp lý) mất hiệu lực +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) đái (súc vật) +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (tiếng địa phương) nước đái (súc vật) + +@stalemate /'steil'meit/ +* danh từ +- (đánh cờ) thế bí +- sự bế tắc +* ngoại động từ +- (đánh cờ) dồn (đối phương) vào thế bí +- (nghĩa bóng) làm bế tắc (hội nghị...) + +@staleness /'steilnis/ +* danh từ +- tình trạng cũ; tình trạng ôi, tình trạng chớm thối, tình trạng chớm hỏng (bánh, thịt, trứng...) +- tính chất cũ rích (tin tức...); sự nhạt nhẽo (câu nói đùa...) +- tình trạng mụ mẫm (học sinh học nhiều quá) +- (pháp lý) sự mất hiệu lực + +@stalk /stɔ:k/ +* danh từ +- (thực vật học) thân (cây); cuống (hoa...) +- (động vật học) cuống (tiểu não...); thân (lông vũ...) +- chân (cốc uống rượu) +- (kiến trúc) vật trang trí hình thân cây +- ống khói cao (nhà máy...) +- dáng đi oai vệ, dáng đi hiên ngang +- sự đi lén theo (thú săn, kẻ địch...) +* nội động từ +- đi đứng oai vệ, dáng đi hiên ngang +- lén theo thú săn, đuổi theo thú săn; lén theo kẻ địch, đuổi theo kẻ địch +* ngoại động từ +- lén theo, đuổi theo (thú săn, kẻ địch...) +- đi hiên ngang qua (nơi nào) + +@stalked /stɔ:kt/ +* tính từ +- có thân; có cuống + +@stalker /'stɔ:kə/ +* danh từ +- người đi oai vệ, người đi hiên ngang +- người đi lén theo + +@stalking-horse /'stɔ:kiɳhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa làm bình phong cho người đi săn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ứng cử đưa ra làm bung xung +- cớ, bình phong (nghĩa bóng) + +@stalkless /'stɔ:klis/ +* tính từ +- không có thân; không có cuống + +@stalklet /'stɔ:klit/ +* danh từ +- thân nhỏ; cuống nhỏ + +@stalky /'stɔ:ki/ +* tính từ +- như cuống, thon dài +- có cuống + +@stall /stɔ:l/ +* danh từ +- chuồng (ngựa, trâu bò); ngăn chuồng +- ngăn (hầm mỏ than) +- quầy, bàn bày hàng +- quán bán hàng +- gian triển lãm +- chỗ ngồi trước sân khấu +- (tôn giáo) ghế ngồi ở chỗ hát kinh (trong nhà thờ) +- chức vị giáo sĩ +- (hàng không) tình trạng tròng trành (vì tốc độ giảm) +* ngoại động từ +- nhốt vào chuồng để vỗ béo (súc vật) +- ngăn (chuồng) thành nhiều ngăn +* nội động từ +- bị nhốt trong ngăn chuồng +- sa lầy (trong bùn, tuyết) (ngựa, xe bò) +- ngừng chạy, chết (máy ô tô) +- (hàng không) tròng trành (vì tốc độ giảm) +* danh từ +- cò mồi kẻ cắp (tên kẻ cắp chuyên làm lạc hướng mọi người để cho đồng bọn ăn cắp hay chạy trốn) +- đòn phép đánh lừa, mẹo lảnh tránh +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tránh, né, nói lảng (trong khi nói chuyện) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngăn cản, ngăn trở; trì hoãn +- ((thường) : off) dùng mẹo lảng tránh để trì hoãn, dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi... +=he could no longer stall off his creditors: hắn không thể dùng mẹo lảng tránh để thoát khỏi những chủ nợ được nữa + +@stallage /'stɔ:lidʤ/ +* danh từ +- khu vực dựng quán +- tiền thuê quán ở chợ +- quyền dựng quán ở chợ + +@stallion /'stæljən/ +* danh từ +- ngựa (đực) giống + +@stall-fed /'stɔ:lfed/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của sttall-feed +* tính từ +- được nhốt trong chuồng để vỗ béo + +@stall-feed /'stɔ:lfi:d/ +* ngoại động từ stall-fed +- nhốt (súc vật) trong chuồng để vỗ béo +- vỗ béo bằng cỏ khô; nuôi bằng cỏ khô + +@stalwart /'stɔ:lwət/ +* danh từ +- người vạm vỡ, người lực lưỡng +- (chính trị) người đảng viên tích cực; người ủng hộ tích cực một đảng phái +* tính từ +- vạm vỡ, lực lưỡng +- can đảm; khiên quyết +=stalwart supporters: những người ủng hộ kiên quyết + +@stalwartness /'stɔ:lwətnis/ +* danh từ +- tầm vóc vạm vỡ +- tính can đảm; tính kiên quyết + +@stamen /'steimen/ +* danh từ +- (thực vật học) nhị (hoa) + +@stamened /'stæmineit/ +* tính từ +- (thực vật học) cỏ nhị (hoa) + +@stamina /'stæminə/ +* danh từ +- sức chịu đựng; khả năng chịu đựng + +@staminaeal /stə'miniəl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) nhị (hoa) + +@staminal /'stæminl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) nhị ((cũng) stamineal) +- (thuộc) sức chịu đựng; có sức chịu đựng + +@staminate /'stæmineit/ +* tính từ +- (thực vật học) cỏ nhị (hoa) + +@stamineous /stə'miniəl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) nhị (hoa) + +@staminiferous /,stæmi'nifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có nhị (hoa) + +@stammer /'stæmə/ +* danh từ +- sự nói lắp +- tật nói lắp +* động từ +- nói lắp + +@stammerer /'stæmərə/ +* danh từ +- người nói lắp + +@stammeringly /'stæməriɳli/ +* phó từ +- lắp bắp + +@stamp /stæmp/ +* danh từ +- tem +- con dấu; dấu +- nhãn hiệu, dấu bảo đảm +- dấu hiệu đặc trưng, dấu hiệu +=to bear he stamp of genius: mang dấu hiệu một thiên tài +- hạng, loại +=men of that stamp: loại người như thế +- sự giậm chân +- chày nghiền quặng +* ngoại động từ +- giậm (chân) +=to stamp one's foot: giậm chân +- đóng dấu lên, in dấu lên (kim loại, giấy...) +- dán tem vào +- nghiền (quặng) +- chứng tỏ, tỏ rõ (tính chất của cái gì) +=this alone stamps the story as a slander: chỉ riêng điều đó cũng chứng tỏ câu chuyện ấy là một sự nói xấu +=his manners stamp him as a genleman: tác phong của anh ta chứng tỏ anh ta là người quân tử +- in vào (trí não) +=to stamp something on the mind: in việc gì vào óc +* nội động từ +- giậm chân +=to stamp with rage: giậm chân vì tức giận +!to stamp down +- chà đạp +!to stamp out +- dập tắt, dẹp, nghiền nát (bóng) +=to stamp out the fire: dập tắt lửa +=to stamp out a rebellion: dẹp một cuộc nổi loạn + +@stampede /stæm'pi:d/ +* danh từ +- sự chạy tán loạn (ngựa, súc vật) +- sự chạy trốn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (chính trị) phong trào tự phát, phong trào thiếu phối hợp +* nội động từ +- chạy tán loạn +* ngoại động từ +- làm cho chạy tán loạn + +@stamper /'stæpmə/ +* danh từ +- người đóng dấu vào tem (ở nhà bưu điện) +- người đóng dấu (vào kim loại...) +- máy nghiền quặng + +@stamping-ground /'stæmpiɳgraund/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chỗ năng lui tới, nơi hay lai vãng (người, súc vật) + +@stamp-collector /'stæmpkə,lektə/ +* danh từ +- người chơi tem, người sưu tầm tem + +@stamp-duty /'stæmp,dju:ti/ +* danh từ +- tiền tem phải dán (dán vào đơn từ, chứng chỉ...) + +@stamp-machine /'stæmpmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy in tem + +@stamp-mill /'stæmpmil/ +* danh từ +- máy nghiền quặng + +@stance /stæns/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) thể đứng (đánh gôn, crickê) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thái độ, lập trường + +@stanch /stɑ:ntʃ/ +* ngoại động từ +- cầm (máu) lại; làm (một vết thương) cầm máu lại +=to stanch a wound: làm cầm máu một vết thương +* tính từ +- trung thành; đáng tin cậy +=stanch friend: người bạn trung thành +- kín (nước, không khí không vào được) +- chắc chắn, vững vàng, vững chắc + +@stanchion /'stɑ:nʃn/ +* danh từ +- chống bằng cột +- buộc (súc vật) vào cọc + +@stand /stænd/ +* danh từ +- sự dừng lại, sự đứng lại +=to come to a stand: dừng lại, đứng lại +- sự chống cự, sự đấu tranh chống lại +=to make a stand against the enemy: chống cự lại quân địch +=to make a stand for a principle: đấu tranh cho một nguyên tắc +- chỗ đứng, vị trí +=to take one's stand near the door: đứng gần cửa +=to take one's stand on the precise wording of the act: căn cứ vào từng lời của đạo luật +- lập trường, quan điểm +=to maintain one's stand: giữ vững lập trường +=to make one's stand clear: tỏ rõ lập trường của mình +- giá, mắc (áo, ô) +- gian hàng (ở chợ) +- chỗ để xe +- khán đài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng +- cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt +- sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) +- (uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng +!to be at a stand +- (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được +- lúng túng +!stand of arms +- bộ vũ khí cá nhân +!stand of colours +- những cờ của trung đoàn +* nội động từ stood +- đứng +=to stand at ease: đứng ở tư thế nghỉ +=to be too weak to stand: yếu quá không đứng được +- có, ở, đứng +=a bookcase stands in one corner: ở góc nhà có một tủ sách +=here once stood a huge tree: trước đây ở chỗ này có một cây to lắm +- cao +=to stand 1.60 metre high: cao 1, 60 m +- đứng vững, bền +=this house will stand another score of year: nhà còn vững đến vài chục năm nữa +=this small house has stood through worse storms: ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì +=how do we stand in the matter of munitions?: liệu chúng ta có đủ đạn được không? +- có giá trị +=the former conditions stand: những điều kiện trước vẫn có giá trị +=the same remark stands good: lời nhận xét như thế vẫn đúng +- đọng lại, tù hãm (nước) +- giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường +- đồng ý, thoả thuận +- ra ứng cử +=to stand for parliament: ra ứng cử nghị viện +* ngoại động từ +- bắt đứng; đặt, để, dựng +=to stand somebody in the corner: bắt phạt ai đứng vào góc tường +=to stand a bicycle against the wal: dựng cái xe đạp vào tường +- giữ vững +=to stand one's ground: giữ vững lập trường; không lùi bước +- chịu đựng +=to stand a pain: chịu đựng sự đau đớn +=to stand fire: (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) +=to fail to stand the test: không chịu đựng nổi sự thử thách +- thết, đãi +=to stand somebody a drink: thiết ai một chầu uống +=who is going to stand treat?: ai thiết đãi nào?, ai bao nào? +!to stand by +- đứng cạnh, đứng bên cạnh +- bênh vực, ủng hộ +- thực hiện, thi hành (lời hứa...) +- (hàng hải) chuẩn bị thả neo +- ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động +!to stand down +- rút lui (người làm chứng, người ứng cử) +- (quân sự) hết phiên gác +!to stand for +- thay thế cho; có nghĩa là +- ứng cử +- bênh vực +- (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận +!to stand in +- đại diện cho +!to stand in with +- vào hùa với, cấu kết với +!to stand off +- tránh xa, lảng xa +- tạm giãn (thợ, người làm...) +!to stand on +- (hàng hải) cứ tiếp tục đi +- giữ đúng; khăng khăng đòi +=to stand on (upon) ceremony: giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí +!to stand out +- chống lại, kiên trì chống cự +- nghiến răng chịu +- nổi bật lên +!to stand over +- bị hoãn lại (vấn đề) +!to stand to +- thực hiện (lời hứa) +- bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) +!to stand up +- đứng dậy, đứng lên +!to stand up for +- về phe với, ủng hộ +!to stand up to +- dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) +!to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery +- bị tuyên án về tội bội bạc +!to stand corrected +- chịu cải tạo +!stand easy! +- (quân sự) nghỉ! +!to stand in the breach +- (xem) breach +!to stand somebody in a sum of money +- cấp cho ai một số tiền tiêu +!to stand in somebody's light +- (xem) light +!to stand on one's own bottom +- (xem) bottom +!it stands to reason that... +- thật là hợp lý là... +!to stand to sea +- (hàng hải) ra khơi +!to stand to win +- chắc mẩm sẽ thắng +!to stand well with someone +- (xem) well + +@standard /'stændəd/ +* danh từ +- cờ hiệu, cờ (đen & bóng) +=to raise the standard of solidarity: giương ngọn cờ đoàn kết +- (thực vật học) cánh cờ (của hoa đậu...) +- tiêu chuẩn, chuẩn, mẫu +=standard meter: mét tiêu chuẩn +- trình độ, mức +=to come up to the standard: đạt trình độ +=standard of living: mức sống +- chất lượng trung bình +=work of an indifferent standard: công việc chất lượng xoàng +- lớp học (ở các trường cấp hai); hạng, thứ (ở trường cấp một) +- bản vị (vàng, bạc trong hệ thống tiền tệ) +=gold standard: bản vị vàng +- chân, cột (đèn) +- cây mọc đứng +- xtanđa (đơn vị đo gỗ bằng khoảng 4, 500 m3) + +@standardise / (standardise) / +* ngoại động từ +- tiêu chuẩn hoá +!standardized production +- sự sản xuất hàng loạt + +@standardization /,stændədai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tiêu chuẩn hoá + +@standardize / (standardise) / +* ngoại động từ +- tiêu chuẩn hoá +!standardized production +- sự sản xuất hàng loạt + +@standard book /'stændəd'buk/ +* danh từ +- sách giáo khoa + +@standard english /'stændəd'iɳgliʃ/ +* danh từ +- tiếng anh phổ thông + +@standard gauge /'stændəd'geidʤ/ +* danh từ +- bề ngang tiêu chuẩn của đường sắt +- đường sắt có bề ngang tiêu chuẩn +- xe lửa chạy trên đường sắt có bề ngang tiêu chuẩn + +@standard lamp /'stændəd'læmp/ +* danh từ +- đèn đứng + +@standard-bearer /'stændəd,beərə/ +* danh từ +- người lính cầm cờ +- (nghĩa bóng) người dẫn đầu một phong trào, lá cờ đầu + +@standee /stæn'di:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người đứng xem (vì không có chỗ ngồi ở rạp hát...) + +@standfast /'stændfɑ:st/ +* danh từ +- người có thể trông cậy được, vật có thể trông vào được +- thế vững chắc, vị trí vững vàng + +@standing /'stændiɳ/ +* danh từ +- sự đứng; thế đứng +- sự đỗ (xe) +- địa vị +=man of high standing: người có địa vị cao +- sự lâu dài +=friend of long standing: bạn lâu năm +* tính từ +- đứng +=standing spectator: khán giả đứng +- đã được công nhận; hiện hành +=standing rules: điều lệ hiện hành +- thường trực +=standing army: quân thường trực +=standing commitee: uỷ ban thường trực +- chưa gặt +=standing crops: mùa màng chưa gặt +- tù, ứ, đọng +=standing water: nước tù +- để đứng không, không dùng (máy...) + +@standing-room /'stændiɳru:m/ +* danh từ +- chỗ đứng (trong rạp hát) + +@standish /'stændiʃ/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) giá để lọ mực + +@standpat /'stændpæt/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) theo đúng cương lĩnh của đảng mình (nhất là về vấn đề thuế quan); bảo thủ + +@standpatter /'stænd,pætə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhà chính trị theo đúng cương lĩnh của đảng mình (nhất là về vấn đề thuế quan); nhà chính trị bảo thủ + +@standpoint /'stændpɔint/ +* danh từ +- quan điểm, lập trường + +@standstill /'stændstil/ +* danh từ +- sự ngừng lại, sự đứng lại +- sự bế tắc +=to come to a standstill: ngừng lại; đi đến chỗ bế tắc + +@stand camera /'stænd'kæmərə/ +* danh từ +- máy quay phim có chân đứng; máy ảnh có chân đứng + +@stand-by /'stændbai/ +* danh từ +- người có thể trông cậy được; vật có thể trông mong vào; chỗ dựa +- máy dự phòng + +@stand-off /'stænd'ɔ:f/ +* danh từ +- sự xa cách, sự cách biệt +- tác dụng làm cân bằng +- (thể dục,thể thao) sự hoà +* tính từ +- (như) stand-offish + +@stand-offish /'stænd'ɔ:fiʃ/ +* tính từ +- xa cách, khó gần, không cởi mở ((cũng) stand-off) + +@stand-offishness /'stænd'ɔ:fiʃnis/ +* danh từ +- sự xa cách, sự khó gần, sự không cởi mở + +@stand-out /'stændaut/ +* danh từ +- cái xuất sắc, cái nổi bật +- (thông tục) người nhất định không tán thành ý kiến của nhóm + +@stand-pipe /'stændpaip/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ống đứng + +@stand-up /'stændʌp/ +* tính từ +- đứng (cổ áo) +- tích cực, đúng tinh thần thể thao (cuộc đấu võ...); đúng với nội quy, không gian dối +- ở vị trí đứng, đứng +=a stand-up dinner: một buổi chiêu đãi ăn đứng + +@stanhope /'stænəp/ +* danh từ +- xe xtanôp (một kiểu xe ngựa nhẹ, mui trần) + +@staniel /'stænjəl/ +* danh từ +- (động vật học) chim cắt + +@stank /stiɳk/ +* danh từ +- mùi hôi thối +- (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học +!to raise a stink +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên +* nội động từ stank, stunk; stunk +- bốc mùi thối, bay mùi thối, thối +- tởm, kinh tởm +- (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém +* ngoại động từ +- ((thường) : up) làm thối um +- (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy +=he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó +!to stink out +- làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối +!to stink of money +- (từ lóng) giàu sụ + +@stannary /'stænəri/ +* danh từ +- mỏ thiếc, khu khai thác mỏ thiếc + +@stannic /'stænik/ +* tính từ +- (hoá học) stannic +=stannic acid: axit stannic + +@stanniferous /stæ'nifərəs/ +* tính từ +- có chất thiếc, chứa thiếc + +@stanza /'stænzə/ +* danh từ +- đoạn thơ, khổ thơ +- xtăngxơ, thơ tứ tuyệt + +@stanzaed /'stænzəd/ +* tính từ +- (thuộc) đoạn thơ, (thuộc) khổ thơ +- (thuộc) xtăngxơ, (thuộc) thơ tứ tuyệt + +@stanzaic /'stænzəd/ +* tính từ +- (thuộc) đoạn thơ, (thuộc) khổ thơ +- (thuộc) xtăngxơ, (thuộc) thơ tứ tuyệt + +@staphylococci /,stæfilə'kɔkəs/ +* danh từ ((như) staphylococci) +- khuẩn cầu chùm, khuẩn tụ cầu + +@staphylococcic /,stæfilə'kɔksik/ +* tính từ +- (thuộc) khuẩn cầu chùm; do khuẩn cầu chùm gây ra + +@staphylococcus /,stæfilə'kɔkəs/ +* danh từ ((như) staphylococci) +- khuẩn cầu chùm, khuẩn tụ cầu + +@staple /'steipl/ +* danh từ +- đinh kẹp, má kẹp (hình chữ u); dây thép rập sách +- ống bọc lưỡi gà (ở kèn ôboa...) +* ngoại động từ +- đóng bằng đinh kẹp; đóng (sách) bằng dây thép rập +* danh từ +- sản phẩm chủ yếu +- nguyên vật liệu, vật liệu chưa chế biến +- yếu tố chủ yếu +=the staple of conversation: chủ đề câu chuyện +- sợi, phẩm chất sợi (bông, len, gai) +=cotton of short staple: bông sợi ngắn +* ngoại động từ +- lựa theo sợi, phân loại theo sợi (bông, len, gai...) +* tính từ +- chính, chủ yếu +=staple commodities: hàng hoá chủ yếu +=staple food: lương thực chủ yếu +=staple industries: những ngành công nghiệp chủ yếu + +@stapler /'steiplə/ +* danh từ +- người xếp loại (bông, len, gai) theo sợi +- người buôn bán những mặt hàng chủ yếu + +@stapling-machine /'steipliɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy rập sách + +@star /stɑ:/ +* danh từ +- sao, ngôi sao, tinh tú +=fixed star: định tinh +- vật hình sao +- (ngành in) dấu sao +- đốm trắng ở trán ngựa +- nhân vật nổi tiếng, nghệ sĩ nổi tiếng, ngôi sao (điện ảnh...) +- sao chiếu mệnh, tướng tinh; ((thường) số nhiều) số mệnh, số phận +=to be born under an unlucky star: sinh vào giờ xấu +!one's bright particular star +- mục tiêu mà mình dốc toàn tâm toàn ý để thực hiện +!to see stars +- nổ đom đóm mắt +* ngoại động từ +- dán sao, trang trí bằng hình ngôi sao +- đánh dấu sao (vào một bản danh sách...) +- có (diễn viên...) đóng vai chính +=a film starring a famous actor: một phim có một diễn viên nổi tiếng đóng vai chính +* nội động từ +- đóng vai chính +- trội hẳn, xuất sắc + +@starboard /'sta:bəd/ +* danh từ +- (hàng hải) mạn phải (của tàu, thuyền...) +* ngoại động từ +- bát (trái với cạy) + +@starch /'sta:tʃ/ +* danh từ +- bột, tinh bột +- hố bột (để hồ vải) +- (nghĩa bóng) sự cứng nhắc (tác phong, nghi thức...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nghị lực; sức sống, sức mạnh +* ngoại động từ +- hồ cứng + +@starched /stɑ:tʃt/ +* tính từ +- có hồ bột, hồ cứng +- (nghĩa bóng) cứng nhắc + +@starchedness /'stɑ:ʃinis/ +* danh từ +- sự có hồ bột +- (nghĩa bóng) sự cứng nhắc (của tác phong, nghi thức...) + +@starcher /'stɑ:tʃə/ +* danh từ +- người hồ vải +- máy hồ vải + +@starchiness /'stɑ:ʃinis/ +* danh từ +- sự có hồ bột +- (nghĩa bóng) sự cứng nhắc (của tác phong, nghi thức...) + +@starchy /stɑ:tʃt/ +* tính từ +- có hồ bột, hồ cứng +- (nghĩa bóng) cứng nhắc + +@stardom /'stɑ:dəm/ +* danh từ +- cương vị ngôi sao điện ảnh, cương vị ngôi sao sân khấu +=to attain stardom: trở thành ngôi sao điện ảnh +- (sân khấu) những ngôi sao điện ảnh, những ngôi sao sân khấu (nói chung) + +@stare /steə/ +* danh từ +- sự nhìn chòng chọc, sự nhìn chằm chằm +- cái nhìn chòng chọc, cái nhìn chằm chằm +* động từ +- nhìn chòng chọc, nhìn chằm chằm +=to stare someone out of countenance: nhìn chòng chọc làm ai phải lúng túng +=to stare someone in the face: nhìn chằm chằm vào mặt ai +=to stare at somebody: nhìn ai chằm chằm +=to stare someone into silence: nhìn chằm chằm bắt ai phải im +- rõ ràng, rành rành, lồ lộ ra +=the facts stare us in the face: sự thật đã rành rành trước mắt chúng ta +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dựng ngược, dựng đứng (tóc...) +!to stare down +- nhìn chằm chằm trả lại khiến cho (ai) phải cúi xuống không dám nhìn mình nữa + +@starfish /'stɑ:fiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) sao biển + +@staring /'steəriɳ/ +* tính từ +- nhìn chằm chằm +- lồ lộ, đập vào mắt + +@stark /stɑ:k/ +* tính từ +- cứng đờ +=to lie stark in death: nằm chết cứng +- hoàn toàn +=stark madness: sự điên hoàn toàn +- (thơ ca) mạnh mẽ, quả quyết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lộ rõ hẳn ra, nổi bật ra +=a tree stark in the snow: cây đứng lộ rõ hẳn ra trong đám tuyết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoang vu, lạnh lẽo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trần như nhộng +* phó từ +- hoàn toàn +=stark crazy: hoàn toàn điên +=stark naked: trần như nhộng + +@starless /'stɑ:lis/ +* tính từ +- không có sao + +@starlet /'stɑ:lit/ +* danh từ +- ngôi sao nhỏ +- (thông tục) ngôi sao điện ảnh trẻ và có triển vọng + +@starlight /'stɑ:lait/ +* danh từ +- ánh sáng sao +* tính từ: (starlit) +/'stɑ:lit/ +- có sao, sáng sao +=starlight night: đêm sáng sao + +@starlike /'stɑ:laik/ +* tính từ +- như sao + +@starling /'stɑ:liɳ/ +* danh từ +- (động vật học) chim sáo đá +- trụ bảo vệ + +@starlit /'stɑ:lait/ +* danh từ +- ánh sáng sao +* tính từ: (starlit) +/'stɑ:lit/ +- có sao, sáng sao +=starlight night: đêm sáng sao + +@starry /'stɑ:ri/ +* tính từ +- có nhiều sao +- như sao + +@starry-eyed /'stɑ:ri'aid/ +* tính từ +- (thực vật học) không thực thế, mơ mộng hão huyền + +@stars and stripes /'stɑ:zənd'straips/ +* danh từ +- cờ nước mỹ + +@start /stɑ:t/ +* danh từ +- lúc bắt đầu, buổi đầu +=it was difficult work at the start: lúc bắt đầu công việc rất khó +- dị bắt đầu, cơ hội bắt đầu (một công cuộc gì) +- sự khởi hành, sự ra đi, sự lên đường +=to make an early start: đi sớm +- chỗ khởi hành, chỗ xuất phát; giờ xuất phát (của cuộc đua); lệnh bắt đầu, lệnh xuất phát (của cuộc đua) +- sự giật mình; sự giật nảy người (vì đau...) +- sự chấp (trong thể thao) +=i'll give him 40 meters start: tôi sẽ chấp cậu ấy 40 mét +- thế lợi +=to get the start of somebody: lợi thế hơn ai +!a rum start +- (thông tục) một sự xảy ra kỳ lạ +!by fits and stars +- không đều, thất thường, từng đợt một +* nội động từ +- bắt đầu (đi, làm việc...) +=to start on journey: bắt đầu lên đường, khởi hành +- chạy (máy) +- giật mình +=to start out of one's sleep: giật mình thức dậy +- rời ra, long ra (gỗ) +* ngoại động từ +- bắt đầu +=to start work: bắt đầu công việc +- làm (ai, cái gì) bắt đầu, khiến (ai) phải +=this started me coughing: điều đó làm tôi phát ho lên +- ra hiệu xuất phát (cho người đua) +- mở, khởi động (máy) +- khêu, gây, nêu ra +=to start quarrel: gây chuyện cãi nhau +=to start a problem: nêu ra một vấn đề +- làm tách ra, làm rời ra, làm long ra (gỗ) +- giúp đỡ, nâng đỡ (ai, trong công việc) +- đuổi (thú săn) ra khỏi hang +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) startle +!to start aside +- né vội sang một bên +!to start in +- (thông tục) bắt đầu làm +!to start out +- khởi hành +- khởi công, bắt đầu tiến hành (công việc gì) +!to start up +- thình lình đứng dậy +- nảy ra, nổi lên; nảy ra trong óc +=many difficulties have started up: nhiều khó khăn nảy ra +- khởi động (máy) +!to start with +- trước hết +- lúc bắt đầu +=we had six members to start with: lúc bắt đầu chúng tôi có sáu hội viên + +@starter /'stɑ:tlə/ +* danh từ +- người ra lệnh xuất phát (một cuộc đua) +- đấu thủ xuất phát trong cuộc đua +- (kỹ thuật) nhân viên điều độ +- (kỹ thuật) bộ khởi động + +@starting /'stɑ:tliɳ/ +* danh từ +- sự giật mình +- sự bắt đầu, sự khởi công, sự khởi hành + +@starting-post /'stɑ:tliɳpoust/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cột xuất phát + +@startle /'stɑ:tl/ +* danh từ +- sự giật mình; cái giật mình +- điều làm giật mình +* ngoại động từ +- làm giật mình, làm hoảng hốt +* nội động từ +- giật nảy mình + +@startler /'stɑ:tlə/ +* danh từ +- tin tức làm giật mình, tin gật gân +- người làm giật mình + +@startling /'stɑ:tliɳ/ +* tính từ +- làm giật mình, làm hoảng hốt, làm sửng sốt +=startling discovery: sự phát hiện làm mọi người phải sửng sốt + +@start-up /'stɑ:tʌp/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự khởi động + +@starvation /stɑ:'veiʃn/ +* danh từ +- sự đói, sự thiếu ăn +=to die of starvation: chết đói +=starvation wager: đồng lương chết đói +- sự chết đói + +@starve /stɑ:v/ +* nội động từ +- chết đói +- thiếu ăn +- (thông tục) đói, thấy đói +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) chết rét +- (nghĩa bóng) thèm khát, khát khao +=to starve for knowledge: khát khao hiểu biết +* ngoại động từ +- làm chết đói, bỏ đói; bắt nhịn đói (để phải làm gì) +=to starve the enemy into surrender: làm cho quân địch đói mà phải đầu hàng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chết rét + +@starveling /'stɑ:vliɳ/ +* tính từ +- đói, thiếu ăn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đói rách cơ cực +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tồi tàn; thiếu thốn +* danh từ +- người gầy gò đói ăn; súc vật gầy gò đói ăn + +@star shell /'stɑ:'ʃel/ +* danh từ +- đạn pháo sáng + +@star turn /'stɑ:'tə:n/ +* danh từ +- tiết mục chủ yếu, cái đinh (trong một cuộc biểu diễn) + +@star-apple /'stɑ:,æpl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây vú sữa + +@star-dust /stɑ:dʌst/ +* danh từ +- vầng sao xa mờ +- vẻ mung lung mơ màng; trạng thái mung lung mơ màng + +@star-gazer /'stɑ:,geizə/ +* danh từ +-(đùa cợt) nhà thiên văn học + +@star-gazing /'stɑ:,geiziɳ/ +* danh từ +- sự xem sao;(đùa cợt) sự xem thiên văn +- sự mơ màng, sự mộng tưởng + +@star-spangled /'stɑ:,spæɳgld/ +* tính từ +- lốm đốm sao +=the star-spangled banner: cờ nước mỹ + +@stash /stæʃ/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cất giấu, giấu giếm (tiền nong...) + +@stasis /'steisis/ +* danh từ +- (y học) sự ứ (máu, sữa...) + +@statable /'steitəbl/ +* tính từ +- có thể phát biểu ra, có thể cho biết, có thể tuyên bố + +@state /steit/ +* đại từ +- trạng thái, tình trạng +=a precarious state of health: tình trạng sức khoẻ mong manh +=in a bad state of repair: ở một tình trạng xấu +- địa vị xã hội +- (thông tục) sự lo lắng +=he was in quite a state about it: anh ta rất lo ngại về vấn đề đó +- quốc gia, bang +=southern states: những bang ở miền nước mỹ +- nhà nước, chính quyền +- sự phô trương sang trọng, sự trang trọng, sự trọng thể, sự huy hoàng +=to be welcomed in great state: được đón tiếp rất trọng thể +=in state: với tất cả nghi tiết trọng thể +- tập (trong sách chuyên đề) +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngai, bệ +!to lie in state +- quàn +* tính từ +- (thuộc) nhà nước +=state documents: những văn kiện của nhà nước +=state leaders: những vị lãnh đạo nhà nước +- (thuộc) chính trị +=state prisoner: tù chính trị +=state trial: sự kết án của nhà nước đối với hững tội chính trị +- dành riêng cho nghi lễ; chính thức +=state carriage: xe ngựa chỉ dùng trong các nghi lễ cổ truyền của anh +=state call: (thông tục) cuộc đi thăm chính thức +* ngoại động từ +- phát biểu, nói rõ, tuyên bố +=to state one's opinion: phát biểu ý kiến của mình +- định (ngày, giờ) +- (toán học) biểu diễn bằng ký hiệu (một phương trình...) + +@statecraft /'steitkrɑ:ft/ +* danh từ +- nghệ thuật quản lý nhà nước + +@stated /'steitid/ +* tính từ +- đã định +- đã được phát biểu, đã được tuyên bố + +@statedly /'steitidli/ +* phó từ +- ở từng thời kỳ đã định, ở từng lúc đã định + +@stateliness /'steitlinis/ +* danh từ +- sự oai vệ, sự oai nghiêm +- sự trịnh trọng (văn phong) + +@stately /'steitli/ +* tính từ +- oai vệ, oai nghiêm (dáng, người) +- trang nghiêm, trịnh trọng (văn phong) + +@statement /'steitmənt/ +* danh từ +- sự bày tỏ, sự trình bày, sự phát biểu +=to require clearer statement: cần được trình bày rõ ràng hơn nữa +- lời tuyên bố; bản tuyên bố +=a well-founded statement: lời tuyên bố có cơ sở +=joint statement: bản tuyên bố chung + +@stater /'steitə/ +* danh từ +- đồng xtatơ (tiền vàng cổ hy lạp) + +@stateside /'steitsaid/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) của mỹ, ở mỹ, hướng về mỹ +=he hasn't been stateside for three years: đã ba năm hắn không ở mỹ + +@statesman /'steitsmən/ +* danh từ +- chính khách +- nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; chính khách có tài (trong việc quản lý nhà nước) +- địa chủ nhỏ có lao động (mở miền bắc anh) +!elderly statesman +- nhà chính trị lão thành +- chuyên gia có uy tín lớn (của một tổ chức) + +@statesmanlike /'steitsmənlaik/ +* tính từ +- có vẻ chính khách +- như một nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; có tài quản lý nhà nước + +@statesmanly /'steitsmənlaik/ +* tính từ +- có vẻ chính khách +- như một nhà chính trị sắc sảo và thiết thực; có tài quản lý nhà nước + +@statesmanship /'steitsmənʃip/ +* danh từ +- nghệ thuật quản lý nhà nước, tài của nhà chính trị + +@statewide /'steitwaid/ +* tính từ +- khắp nước + +@state bank /'steit'bæɳk/ +* danh từ +- ngân hàng nhà nước + +@state capitalism /'steit'kæpitəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tư bản nhà nước + +@state chamber /'steit'tʃæmbə/ +* danh từ +- phòng khánh tiết (dành cho những lễ lớn của nhà nước) + +@state department /'steitdi'pɑ:tmənt/ +* danh từ +- bộ ngoại giao mỹ + +@state secretary /'steit'sekrətri/ +* danh từ +- bộ trưởng bộ ngoại giao mỹ ((cũng) secretary of state) + +@state-house /'steithaus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nơi họp nghị viện của bang + +@state-room /'steitrum/ +* danh từ +- phòng khánh tiết (dùng trong các buổi nghi lễ) +- phòng ngủ riêng (trên tàu thuỷ); (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng ngủ riêng (trên xe lửa) + +@static /'stætiks/ +* tính từ +- tĩnh, (thuộc) tĩnh học +=static pressure: áp lực tĩnh +=static electricity: tĩnh điện + +@statics /'stætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- tĩnh học + +@station /'steiʃn/ +* danh từ +- trạm, điểm, đồn, đài (phát thanh...) +=coastguard station: trạm canh gác bờ biển +=to be assigned a station on the frontier: được điều về một đồn ở biên giới +=lifeboat station: trạm tàu xuống cứu đắm +- trạm, ty (phục vụ như cầu địa phương) +- nhà ga +- đồn binh (ân độ) +- điểm gốc (đo đạc); khoảng cách tiêu chuẩn (30, 50 m hay 20 m) +- (uc) chỗ nuôi cừu +- địa vị, chức +=man of [exalted] station: người ở địa vị cao +- (tôn giáo) sự ăn kiêng (vào ngày thứ tư và thứ sáu) +- (sinh vật học) hoàn cảnh, môi trường +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự đứng lại, tình trạng đứng lại +* ngoại động từ +- đặt vào vị trí, để vào vị trí; đóng (quân) ở một vị trí + +@stationariness /'steiʃnərinis/ +* danh từ +- tính chất không di chuyển, tính chất tĩnh lại + +@stationary /'steiʃnəri/ +* tính từ +- đứng ở một chỗ, không di chuyển, tĩnh lại, dừng +=stationary troops: quân đội đóng ở một chỗ +- không mang đi được, để một chỗ +=stationary engine: máy để một chỗ +- đứng, không thay đổi +=stationary population: số dân không thay đổi +- (y học) không lan ra các nơi khác (bệnh) +* danh từ +- người ở một chỗ; vật để ở một chỗ +- (số nhiều) bộ đội đóng ở một chỗ + +@stationer /'steiʃnə/ +* danh từ +- người bán đồ dùng học sinh, người bán đồ dùng văn phòng + +@stationery /'steiʃnəri/ +* danh từ +- đồ dùng văn phòng + +@station agent /'steiʃn'eiʤənt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trưởng ga xép +- trưởng phòng nhà ga (ở một nhà ga lớn) + +@station-bill /'steiʃnbil/ +* danh từ +- danh sách trạm đỗ tàu (của một công ty tàu) + +@station-calendar /'steiʃn,kælində/ +* danh từ +- bảng giờ xe lửa + +@station-house /'steiʃnhaus/ +* danh từ +- trạm cảnh sát; trạm công an + +@station-master /'steiʃn,mɑ:stə/ +* danh từ +- trưởng ga + +@station-wagon /'steiʃn'wægən/ +* danh từ +- xe lửa chở khách vừa chở hàng + +@statist /,stətis'tiʃn/ +* danh từ +- nhà thống kê, người thống kê + +@statistic /stə'tistik/ +* tính từ +- (thuộc) thống kê + +@statistical /stə'tistik/ +* tính từ +- (thuộc) thống kê + +@statistician /,stətis'tiʃn/ +* danh từ +- nhà thống kê, người thống kê + +@statistics /stə'tistiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- thống kê +=statistics of population: thống kê số dân +- khoa học thống kê + +@statistology /,stætis'tɔlədʤi/ +* danh từ +- thống kê học + +@stator /'steitə/ +* danh từ +- (điện học) xtato, phần tĩnh (trong máy phát điện) + +@statoscope /'stætəskoup/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo vi áp + +@statuary /'stætjuəri/ +* tính từ +- (thuộc) tượng +=statuary marble: cẩm thạch để tạc tượng, nhà nặn tượng +- nghệ thuật điêu khắc; nghệ thuật tạc tượng, nghệ thuật nặn tượng + +@statue /'stætju:/ +* danh từ +- tượng +=to stand like a statue: đứng yên như tượng +!statue of liberty +- tượng nữ thần tự do (ơ mỹ) + +@statued /'stætju:d/ +* tính từ +- tạc thành tượng +- trang trí bằng tượng + +@statuesque /,stætju'esk/ +* tính từ +- như tượng; đẹp như tượng; oai nghiêm như tượng + +@statuesqueness /,stætju'esknis/ +* danh từ +- sự giống như tượng; sự đẹp như tượng; sự oai nghiêm như tượng; tầm vóc như tượng + +@statuette /,stætju'et/ +* danh từ +- tượng nhỏ + +@stature /'stætʃə/ +* danh từ +- vóc người +=to increase in stature: cao lên +- (nghĩa bóng) sự tiến triển; mức phát triển + +@status /'steitəs/ +* danh từ +- địa vị, thân phận, thân thế +=official status: địa vị chính thức +=diplomatic status: thân phận ngoại giao +- (pháp lý) quân hệ pháp lý (giữa người này với những người khác) +- tình trạng + +@status quo /'steitəs'kwoun/ +* phó từ +- nguyên trạng, hiện trạng + +@statutable /'stætjutəri/ +* tính từ +- (thuộc) luật; do luật pháp quy định +=statutory provisions: những điều khoản do luật pháp quy định +- theo đúng luật + +@statutably /'stætjutəbli/ +* phó từ +- đúng quy chế, hợp lệ + +@statute /'stætju:t/ +* danh từ +- đạo luật +- quy chế, chế độ +=university statutes: quy chế đại học +- (kinh thánh) luật thánh + +@statute law /'stætju:t'lɔ:/ +* danh từ +- luật thành văn + +@statute-book /'stætju:tbuk/ +* danh từ +- sách luật + +@statutory /'stætjutəri/ +* tính từ +- (thuộc) luật; do luật pháp quy định +=statutory provisions: những điều khoản do luật pháp quy định +- theo đúng luật + +@staunch /stɑ:ntʃ/ +* ngoại động từ +- cầm (máu) lại; làm (một vết thương) cầm máu lại +=to stanch a wound: làm cầm máu một vết thương +* tính từ +- trung thành; đáng tin cậy +=stanch friend: người bạn trung thành +- kín (nước, không khí không vào được) +- chắc chắn, vững vàng, vững chắc + +@staunchness /'stɔ:ntʃnis/ +* danh từ +- sự trung thành; sự đáng tin cậy +- sự kín (nước, không khí không vào được) +- sự chắc chắn, sự vững vàng, sự vững chắc + +@stave /steiv/ +* danh từ +- miếng ván cong (để đóng thuyền, thùng rượu...) +- nấc thang, bậc thang +- đoạn thơ +- (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) staff) +- cái gậy +* ngoại động từ staved, stove +- đục thủng, làm thủng (thùng, tàu) +- làm bẹp (hộp, mũ) +- ghép ván để làm (thùng rượu) +- ép (kim loại) cho chắc +!to stave in +- đục thủng +- làm bẹp +!to stave off +- ngăn chặn, phòng ngừa, tránh + +@staves /stɑ:f/ +* danh từ, số nhiều staves, staffs +- gậy, ba toong +- gậy quyền (gậy biểu thị chức vị quyền lực) +- cán, cột +- chỗ dựa, chỗ nương tựa +=to be the staff of someone: là chỗ nương tựa của ai +- (kỹ thuật) cọc tiêu, mia thăng bằng +- (y học) dụng cụ mổ bóng đái +- hiệu lệnh đường thông (cho người lái xe lửa) +- (số nhiều staffs) (quân sự) bộ tham mưu +=regimental staff: bộ tham mưu trung đoàn +=staff officer: sĩ quan tham mưu +- (số nhiều staffs) ban, bộ +=editorial staff of a newspaper: ban biên tập một tờ báo +- (số nhiều staffs) toàn thể cán bộ nhân viên giúp việc, biên chế; bộ phận +=teaching staff: bộ phận giảng dạy +- (số nhiều staves) (âm nhạc) khuông nhạc ((cũng) stave) +!staff of life +- bánh mì (coi như thức ăn cơ bản nuôi sống con người) +* ngoại động từ +- bố trí cán bộ nhân viên cho (một cơ quan); cung cấp cán bộ nhân viên cho (một cơ quan) +=to staff an office with capable cadres: bố trí cán bộ có khả năng cho một cơ quan + +@stave-rhyme /'steivraim/ +* danh từ +- sự láy phụ âm (thơ) + +@stay /stei/ +* danh từ +- (hàng hải) dây néo (cột buồm...) +!in stays +- đang trở buồm +!to miss stays +- không lợi dụng được chiều gió +* ngoại động từ +- (hàng hải) néo (cột buồm) bằng dây +- lái theo hướng gió +* danh từ +- sự trở lại, sự lưu lại +=to make a long stay in hanoi: lưu lại lâu ở hà nội +- sự đình lại, sự hoãn lại +=stay of execution: sự hoãn thi hành (một bản án) +- sự ngăn cản, sự trở ngại +=a stay upon his activity: một trở ngại cho hoạt động của anh ta +- sự chịu đựng; khả năng chịu đựng; sự bền bỉ, sự dẻo dai +- chỗ nương tựa, cái chống đỡ +=to be the stay of someone's old age: là chỗ nương tựa của ai lúc tuổi già +- (số nhiều) (như) corset +* ngoại động từ +- chặn, ngăn chặn +=to stay the hands of imperialism: chặn bàn tay của chủ nghĩa đế quốc +- đình lại, hoãn lại +- chống đỡ +* nội động từ +- ở lại, lưu lại +=to stay at home: ở nhà +=to stay to dinner: ở lại ăn cơm +- ((thường) lời mệnh lệnh) ngừng lại, dừng lại +=get him to stay a minute: bảo anh ta dừng lại một tí +- chịu đựng, dẻo dai (trong cuộc đua...) +!to stay away +- không đến, văng mặt +!to stay in +- không ra ngoài +!to stay on +- lưu lại thêm một thời gian nữa +!to stay out +- ở ngoài, không về nhà +- ở lại cho đến hết (cuộc biểu diễn...) +!to stay up late +- thức khuya +!to stay one's stomach +- (xem) stomach +!this has come to stay +- cái này có thể coi là vĩnh viễn + +@stayer /'steiə/ +* danh từ +- người ru rú xó nhà +- người dai sức; ngựa dai sức (trong cuộc đua) + +@staying power /'steiiɳ'pauə/ +* danh từ +- sức chịu đựng, sức dẻo dai + +@stayless /'steilis/ +* tính từ +- không mặc yếm nịt + +@stay-at-home /'steiəthoum/ +* tính từ +- thường ở nhà, hay ở nhà, ru rú xó nhà +* danh từ +- người thường ở nhà, người ru rú xó nhà + +@stay-bar /'steibɑ:/ +-rod) +/'steirɔd/ +* danh từ +- cột chống (nhà, máy) + +@stay-down strike /'steidaun'straik/ +* danh từ +- bãi công ngồi, đình công ngồi + +@stay-in strike /'steiin'straik/ +* danh từ +- cuộc bãi công tại chỗ, cuộc đình công tại chỗ + +@stay-lace /'steileis/ +* danh từ +- đăng ten yếm nịt + +@stay-maker /'stei,meikə/ +* danh từ +- người may yếm nịt + +@stay-rod /'steibɑ:/ +-rod) +/'steirɔd/ +* danh từ +- cột chống (nhà, máy) + +@stead /sted/ +* danh từ (văn học) +- to stand someone in good stead có ích cho ai, có lợi cho ai; sẵn sàng giúp đỡ ai +- in someone's stead thay mặt cho ai + +@steadfast /'stedfəst/ +* tính từ +- kiên định, không dao động, trước sau như một +- chắc chắn, vững chắc; cố định, không rời +=a steadfast gaze: cái nhìn chằm chằm không rời + +@steadfastness /'stedfəstnis/ +* danh từ +- tính kiên định +- tính chắc chắn, tính vững chắc; tính cố định + +@steadiness /'stedinis/ +* danh từ +- tính vững chắc +- sự điều đặn, sự đều đều +- tính kiên định +- sự vững vàng, sự bình tĩnh, sự điềm tĩnh +- tính đứng đắn, tính chín chắn + +@steading /'stediɳ/ +* danh từ +- trang trại + +@steady /'stedi/ +* tính từ +- vững, vững chắc, vững vàng +=steady as a rock: vững như bàn thạch +- điều đặn, đều đều +=to go at a steady pace: đi đều bước +=to require a steady light: cần ánh sáng đều +=a steady rise in prices: giá cả cứ lên đều đều +=a steady gaze: cái nhìn chằm chằm không rời +- kiên định, không thay đổi +=to be steady in one's principles: kiên định trong nguyên tắc +- vững vàng, bình tĩnh, điềm tĩnh +=steady nerves: tinh thần vững vàng, cân não vững vàng +- đứng đắn, chính chắn +!steady! +- hãy bình tĩnh!, không nên vội vã! +!steady on! +- thôi! dừng lại! +!keep her steady! +- (hàng hải) hãy giữ hướng đầu tàu!, không đổi hướng đầu tàu! +* ngoại động từ +- làm cho vững, làm cho vững chắc, làm cho vững vàng +=to steady a table: chêm bàn cho vững +- làm cho kiên định +=hatred will steady him: lòng căm thù sẽ làm cho anh ta kiên định +* nội động từ +- trở nên vững vàng, trở nên vững chắc +- trở nên kiên định +* danh từ +- (kỹ thuật) bệ bỡ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người yêu chính thức + +@steak /steik/ +* danh từ +- miếng cá để nướng, miếng thịt để nướng + +@steal /sti:l/ +* ngoại động từ stole; stolen +- ăn cắp, ăn trộm +- lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...) +=to steal a kiss: hôn trộm +=to steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...) +* nội động từ +- lẻn, đi lén +=to steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng +=to steal into the house: lẻn vào trong nhà +!to steal away +- lẻn, đi lén +- khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...) +!to steal by +- lẻn đến cạnh, lẻn đến bên +!to steal in +- lẻn vào, lén vào +!to steal out +- lén thoát, chuồn khỏi +!to steal up +- lẻn đến gần +!to steal someone's thunder +- phỗng tay trên ai + +@stealer /'sti:lə/ +* danh từ +- kẻ cắp, kẻ trộm + +@stealing /'sti:liɳ/ +* danh từ +- sự căn cắp, sự ăn trộm +- ((thường) số nhiều) của ăn cắp, của ăn trộm + +@stealth /stelθ/ +* danh từ +- by stealth giấu giếm, lén lút + +@stealthiness /'stelθinis/ +* danh từ +- tính chất giấu giếm, tính chất lén lút, tính chất vụng trộm (của một hành động) + +@stealthy /'stelθi/ +* tính từ +- giấu giếm, lén lút, vụng trộm + +@steam /sti:m/ +* danh từ +- hơi nước +- (thông tục) nghị lực, sức cố gắng +=to get up steam: tập trung sức lực, đem hết nghị lực +=to let off steam: xả hơi +* nội động từ +- bốc hơi, lên hơi +=soup steams on the table: cháo bốc hơi lên bàn +- chạy bằng hơi +=boat steam down the river: chiếc tàu chạy xuôi dòng sông +* (thông tục) +- làm việc hăng say, làm việc tích cực; tiến bộ mạnh +=let's steam ahead!: nào! chúng ta tích cực lên nào! +* ngoại động từ +- đồ, hấp (thức ăn; gỗ cho đẻo ra để uốn...) + +@steamboat /'sti:mbout/ +* danh từ +- tàu chạy bằng hơi nước + +@steamer /'sti:mə/ +* danh từ +- tàu chạy bằng hơi nước +- nồi đun hơi + +@steaminess /'sti:minis/ +* danh từ +- tính chất như hơi +- sự đầy hơi nước, sự ẩm thấp (khí hậu) +- tình trạng bốc hơi + +@steamship /'sti:mbout/ +* danh từ +- tàu chạy bằng hơi nước + +@steamy /'sti:mi/ +* tính từ +- như hơi +- đầy hơi nước, ẩm thấp +- bốc hơi + +@steam brake /'sti:m'breik/ +* danh từ +- phanh hơi + +@steam crane /'sti:m'krein/ +* danh từ +- cần cẩu chạy bằng hơi + +@steam fitter /'sti:m'fitə/ +* danh từ +- thợ lắp nồi hơi, thợ lắp ống dẫn hơi + +@steam gun /'sti:m'gʌn/ +* danh từ +- súng hơi + +@steam hammer /'sti:m'hæmə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) búa hơi + +@steam navvy /'sti:m'nævi/ +* danh từ +- máy đào; máy xúc + +@steam plough /'sti:m'plau/ +* danh từ +- (nông nghiệp) cày hơi + +@steam shovel /'sti:m'nævi/ +* danh từ +- máy đào; máy xúc + +@steam whistle /'sti:m'wisl/ +* danh từ +- còi hơi + +@steam winch /'sti:m'wintʃ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tời hơi + +@steam-boiler /'sti:m,bɔilə/ +* danh từ +- nồi hơi + +@steam-box /'sti:mbɔks/ +-chest) +/'sti:mtʃest/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hộp hơi + +@steam-chest /'sti:mbɔks/ +-chest) +/'sti:mtʃest/ +* danh từ +- (kỹ thuật) hộp hơi + +@steam-coal /'sti:mkoul/ +* danh từ +- than đốt nồi hơi + +@steam-colour /'sti:m,kʌlə/ +* danh từ +- màu in (vào vải) bằng hơi + +@steam-cylinder /'sti:m,silində/ +* danh từ +- xylanh máy hơi nước + +@steam-engine /'sti:m,endʤin/ +* danh từ +- máy hơi nước + +@steam-gauge /'sti:mgeidʤ/ +* danh từ +- cái đo áp lực hơi (lắp vào nồi hơi) + +@steam-heat /'sti:m'hi:t/ +* danh từ +- (vật lý) nhiệt bốt hơi + +@steam-jacket /'sti:m'dʤækit/ +* danh từ +- (kỹ thuật) áo hơi (bao quanh xylanh) + +@steam-port /'sti:mpɔ:t/ +* danh từ +- ống dẫn hơi + +@steam-power /'sti:m,pauə/ +* danh từ +- năng lượng hơi, sức hơi (chuyền vào máy) + +@steam-roller /'sti:m,roulə/ +* danh từ +- xe lăn đường +- (nghĩa bóng) sức mạnh ghê gớm +* ngoại động từ +- nghiền nát (như bằng xe lăn đường) + +@steam-tight /'sti:mtait/ +* tính từ +- kín hơi + +@steam-tug /'sti:mtʌg/ +* danh từ +- tàu kéo chạy bằng hơi nước + +@steam-turbine /'sti:m,tə:bin/ +* danh từ +- tuabin hơi + +@stearate /'stiəreit/ +* danh từ +- (hoá học) stearat + +@stearic /sti'ærik/ +* tính từ +- (hoá học) stearic +=stearic acid: axit stearic + +@stearin /'stiərin/ +* danh từ +- (hoá học) stearin + +@steatite /'stiətait/ +* danh từ +- (khoáng chất) steatit + +@steatitic /stiə'titik/ +* tính từ +- (khoáng chất) (thuộc) steatit + +@steatopygia /,stiətou'paidʤjə/ +* danh từ +- tình trạng mông nhiều mỡ ((thường) ở đàn bà) + +@steatopygous /,stiətou'paidʤəs/ +* tính từ +- có mông nhiều mỡ (đàn bà) + +@steatosis /stiə'tousis/ +* danh từ +- (y học) chứng nhiễm mỡ; chứng thoái hoá mỡ + +@stedfast /'stedfəst/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) steadfast + +@steed /sti:d/ +* danh từ +- (văn học), (thơ ca) ngựa; chiến mã + +@steedless /'sti:dlis/ +* tính từ +- không có ngựa; không đi ngựa + +@steel /sti:l/ +* danh từ +- thép +=forged steel: thép rèn +=muscles of steel: bắp thị rắn như thép +- que thép (để mài dao) +- (thơ ca), (văn học) gươm, kiếm +=a foe worthy of one's: một kẻ thù ngang sức, kẻ thù lợi hại +- ((thường) số nhiều) giá cổ phần trong ngành thép +=steels fell during the week: giá cổ phần thép hạ trong tuần +!cold steel +- gươm kiếm +* ngoại động từ +- luyện thép vào (dao, cho thêm sắc), tháp thép vào (mũi nhọn, cho thêm cứng); bọc thép +- (nghĩa bóng) luyện cho cứng như gang thép, tôi luyện, làm cho trở nên sắt đá +=to steel oneself: cứng rắn lại +=to steel one's heart: làm cho lòng mình trở nên sắt đá + +@steelify /'sti:lifai/ +* ngoại động từ +- luyện thành thép + +@steeliness /'sti:linis/ +* danh từ +- sự rắn như thép +- sự nghiêm khắc; sự sắt đá (của tính nết...) + +@steelwork /'sti:lwə:k/ +* danh từ +- đồ dùng bằng thép +- khung thép, cấu trúc thép +- (số nhiều) xưởng luyện thép + +@steely /'sti:li/ +* tính từ +- làm bằng thép +- như thép, rắn như thép +- nghiêm khắc; sắt đá +=steely glance: cái nhìn nghiêm khắc + +@steelyard /'stiljɑ:d/ +* danh từ +- cái cân dọc + +@steel wool /'sti:l'wu:l/ +* danh từ +- bùi nhùi thép (để rửa bát) + +@steel-blue /'sti:l'blu:/ +* danh từ +- màu xanh thép +* tính từ +- màu xanh thép + +@steel-clad /'sti:lklæd/ +* tính từ +- mặc áo giáp + +@steel-engraving /'sti:lin'greiviɳ/ +* danh từ +- sự khắc trên thép + +@steel-hearted /'sti:l'hɑ:tid/ +* tính từ +- (lòng) sắt đá, không lay chuyển được + +@steel-plated /'sti:l'pleitid/ +* tính từ +- bọc thép + +@steenbok /'sti:nbɔk/ +-buck) +/'stoumbʌk/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương nam phi + +@steening /'sti:niɳ/ +* danh từ +- thành giếng bằng đá + +@steenkirk /'sti:nkə:k/ +* danh từ +- (sử học) cái ca vát + +@steep /sti:p/ +* tính từ +- dốc +=steep hill: đồi dốc +- (thông tục) quá quắt, không biết đều +=steep demand: sự đòi hỏi quá quắt +- ngoa, phóng đại, không thể tin được +=steep story: câu chuyện không thể tin được +* danh từ +- dốc, chỗ dốc, sườn dốc +- sự ngâm (vào nước) +=to put something in steep: ngâm vật gì +- nước ngâm +* ngoại động từ +- ngâm vào nước +=to steep in: thấm, ngấm vào; mê mải, miệt mài +=steeped in slumber: ngủ mê mệt +=steeped in misery: nghèo rớt mồng tơi +* nội động từ +- bị ngâm + +@steepen /'sti:pən/ +* nội động từ +- dốc (đường đi) +* ngoại động từ +- làm cho dốc + +@steeper /'sti:pl/ +* danh từ +- thùng (để) ngâm + +@steeple /'sti:pl/ +* danh từ +- gác chuông, tháp chuông (nhà thờ) + +@steeplechase /'sti:pltʃeis/ +* danh từ +- cuộc đua ngựa vượt rào +- cuộc chạy đua băng đồng, cuộc chạy việt dã + +@steeplechaser /'sti:pl,tʃeisə/ +* danh từ +- người cưỡi ngựa đua vượt rào +- người đua vượt rào + +@steepled /'sti:pld/ +* tính từ +- có gác chuông, có tháp chuông + +@steeplejack /'sti:pldʤæk/ +* danh từ +- thợ leo (chuyên leo lên gác chuông..., để sửa chữa...) + +@steeple-crowned hat /'sti:plkraund'hæt/ +* danh từ +- mũ chóp nhọn + +@steeply /'sti:pli/ +* phó từ +- dốc; cheo leo + +@steepness /'sti:pnis/ +* danh từ +- sự dốc (của đường đi); độ dốc + +@steepy /'sti:pi/ +* tính từ +- (thơ ca) dốc, có dốc + +@steer /stiə/ +* ngoại động từ +- lái (tàu thuỷ, ô tô) +- (thông tục) hướng (bước...) về +=we steered our course for the railway station: chúng tôi hướng bước về phía nhà ga +* nội động từ +- lái ô tô, lái tàu thuỷ... +- bị lái, lái được +=this car steers easily: ô tô này dễ lái +- hướng theo một con đường, hướng bước về +=to steer for a place: đi về phía nơi nào +!to steer clear of +- tránh, lánh xa +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lời gợi ý; lời mách nước (làm việc gì) +* danh từ +- bò non thiến +- bò đực non; trâu đực non + +@steerable /'stiərəbl/ +* tính từ +- có thể lái được + +@steerage /'stiəridʤ/ +* danh từ +- (hàng hải) sự chịu lái (ảnh hưởng của bánh lái lên tàu) +=ship goes with easy steerage: tàu (chịu) lái dễ +- (hàng hải) chỗ dành cho hành khách hạng chót +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự lái +- (sử học) khu vực ở của hạ sĩ quan (trên boong tàu) + +@steerage-way /'stiəridʤwei/ +* danh từ +- (hàng hải) tốc độ cần thiết để cho vững tay lái + +@steerer /'stiərə/ +* danh từ +- người cầm lái, người lái tàu + +@steering committee /'stiəriɳkə'miti/ +* danh từ +- ban lãnh đạo, ban chỉ đạo + +@steering-gear /'stiəriɳgiə/ +* danh từ +- cơ cấu lái (ô tô, tàu thuỷ) + +@steering-wheel /'stiəriɳwi:l/ +* danh từ +- tay lái + +@steersman /'stiəzmən/ +* danh từ +- người lái tàu thuỷ + +@steersmanship /'stiəzmənʃip/ +* danh từ +- nghệ thuật lái tàu thuỷ + +@steeve /st:v/ +* danh từ +- (hàng hải) sào (để) xếp hàng +* ngoại động từ +- (hàng hải) xếp (hàng) bằng sào +* danh từ +- (hàng hải) sự ngóc lên (rầm néo buồm) +* ngoại động từ +- (hàng hải) làm ngóc (rầm néo buồm) lên + +@stein /stain/ +* danh từ +- ca uống bia + +@steinbock /'stainbɔk/ +* danh từ +- (động vật học) dê rừng núi an-pơ + +@stelae /'sti:li/ +* danh từ, số nhiều stelae +- bia (có để khắc) +- (thực vật học) trụ giữa, trung trụ (của thân cây + +@stele /'sti:li/ +* danh từ, số nhiều stelae +- bia (có để khắc) +- (thực vật học) trụ giữa, trung trụ (của thân cây + +@stellar /'stelə/ +* tính từ +- (thuộc) sao, (thuộc) tinh tú +- hình sao, có hình sao +- xuất sắc, ưu tú, như một ngôi sao +- chính +=the stellar role in a play: vai chính trong một vở kịch + +@stellate /'stelit/ +* tính từ +- hình sao, xoè ra như hình sao + +@stellated /'stelit/ +* tính từ +- hình sao, xoè ra như hình sao + +@stellenbosch /'stelənbɔʃ/ +* ngoại động từ +- (sử học), (quân sự), (từ lóng) hạ tầng công tác, hạ bệ + +@stelliferous /ste'lifərəs/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có sao, đầy sao + +@stelliform /'stelifɔ:m/ +* tính từ +- hình sao + +@stellular /'steljulə/ +* tính từ +- (như) stellate +- có điểm những ngôi sao, có điểm hình sao + +@stellulate /'steljulə/ +* tính từ +- (như) stellate +- có điểm những ngôi sao, có điểm hình sao + +@stem /stem/ +* danh từ +- (thực vật học) thân (cây); cuống, cọng (lá, hoa) +- chân (cốc uống rượu) +- ống (tẩu thuốc) +- (ngôn ngữ học) thân từ +- dòng họ +- (hàng hải) tấm sống mũi; mũi (tàu, thuyền) +=from stem to stern: từ đầu tàu đến cuối tàu; (bóng) từ đầu đến cuối +- bộ phận lên dây (đồng hồ) +* ngoại động từ +- tước cọng (lá thuốc lá) +- làm cuống cho (hoa giả...) +* nội động từ +- (: in) phát sinh, bắt nguồn +- (: from) xuất phát từ +* ngoại động từ +- đắp đập ngăn (một dòng sông) +- ngăn cản, ngăn trở, chặn +- đi ngược (dòng nước) +- đánh lui, đẩy lui + +@stemless /'stemlis/ +* tính từ +- không có thân; không có cuống, không có cọng + +@stemlet /'stemlit/ +* danh từ +- thân nhỏ; cuống nhỏ, cọng nhỏ + +@stemma /'stemə/ +* danh từ, số nhiều stemmata +- cây dòng họ, cây phả hệ +- (động vật học) mắt đơn; diện (của mắt kép) + +@stemmata /'stemə/ +* danh từ, số nhiều stemmata +- cây dòng họ, cây phả hệ +- (động vật học) mắt đơn; diện (của mắt kép) + +@stemmed /'stemd/ +* tính từ +- có thân; có cuống, có cọng +- có chân (cốc...) +- bị ngắt cuống, bị ngắt cọng + +@stemmer /'stemə/ +* danh từ +- người tước cuống, người tước cọng lá thuốc lá + +@stemple /'stempl/ +* danh từ +- xà đỡ (xà ngang đỡ hầm mỏ) + +@stemware /'stemwəe/ +* danh từ +- cốc ly uống rượu có chân (nói chung) + +@sten /sten/ +* danh từ +- (quân sự) súng xten, súng tiểu liên ((cũng) sten gun) + +@stench /'stentʃ/ +* danh từ +- mùi hôi thối + +@stencil /'stensl/ +* danh từ +- khuôn tô (khuôn chữ, khuôn hoa, khuôn hình trang trí, dùng khi bôi màu, sơn... để in hình xuống vật để bên dưới) ((cũng) stencil plate) +- hình tô bằng khuôn tô +- giấy nến, giấy xtăngxin +* ngoại động từ +- tô bằng khuôn tô +- in bằng giấy nến + +@stenciller /'stensilə/ +* danh từ +- người làm khuôn tô +- người in giấy nến + +@stenochromy /ste'nɔkrəmi/ +* danh từ +- thuật in nhiều màu một lúc + +@stenograph /'stenəgrɑ:f/ +* danh từ +- chữ tốc ký; bản tốc ký +- máy tốc ký + +@stenographer /ste'nɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết tốc ký + +@stenographic /,stenɔ'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) tốc ký + +@stenographical /,stenɔ'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) tốc ký + +@stenographist /ste'nɔgrəfə/ +* danh từ +- người viết tốc ký + +@stenography /ste'nɔgrəfi/ +* danh từ +- phép tốc ký + +@stenopetalous /,stenə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) có cánh hẹp (hoa) + +@stenophyllous /,stenə'filəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có cánh hẹp + +@stenosis /ste'nousis/ +* danh từ +- (y học) chứng hẹp (một cơ quan trong cơ thể) + +@stentor /'stentə/ +* danh từ +- người có giọng oang oang + +@stentorian /sten'tɔ:riən/ +* tính từ +- oang oang (tiếng) + +@step /step/ +* danh từ +- bước, bước đi; bước khiêu vũ +=to take a step forward: tiến lên một bước +=it is but a step to my house: chỉ một bước thì đến nhà tôi +=in step: đúng bước, đều bước +=out of step: sai bước +=to keep step: đi đúng bước +=to break step: đi sai bước +=in someone's steps: nối bước ai, theo gương ai +- bậc lên xuống, nấc thang; thang đứng ((cũng) step ladder); bục, bệ (bàn thờ...) +=a staircase of 50 steps: cầu thang có 50 bậc +- cấp bậc; sự thăng cấp +=to get one's step: được thăng cấp, được đề bạt +- biện pháp +=to take steps in a matter: có biện pháp để giải quyết một vấn đề +=a prudent step: một biện pháp thận trọng +- (hàng hải) bệ cột buồm +- (kỹ thuật) gối trục +* nội động từ +- bước, bước đi +- (: into) bước vào, lâm vào (một hoàn cảnh nào...) +- (: on) giẫm lên, lây chân ấn vào, đạp vào, dận +=to step on someone's foot: giẫm lên chân ai +=to step on the gas: dận ga tăng tốc độ (đen & bóng) +* ngoại động từ +- khiêu vũ, nhảy +=to step it with somebody: khiêu vũ với ai +=to step the polka: nhảy điệu pônca +- ((thường) : out) đo bằng bước chân +- làm bậc, làm bậc thang cho +=he stepped the hill leading to his house: anh ta làm bậc cho quả đồi dẫn đến căn nhà của anh ta +- (hàng hải) dựng (buồm) lên bệ +!to step aside +- bước sang một bên +- nói lạc đề +!to step in +- bước vào +- can thiệp vào +!to step out +- bước ra một lát (khỏi phòng, nhà...) +- ((từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục)) đi đến chỗ hẹn hò với ai +- bước dài +- đo bằng bước chân +!to step up +- tới gần, tiến lại gần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiến bước, tiến bộ +- tăng cường, đẩy mạnh +=to step up production: đẩy mạnh sản xuất +!to step it +- khiêu vũ +!to step on it +- (thông tục) đi vội, rảo bước + +@stepbrother /'step,brʌ:ðə/ +* danh từ +- anh (em) cùng cha khác mẹ, anh (em) cùng mẹ khác cha + +@stepchild /'steptʃaild/ +* danh từ +- con riêng + +@stepdame /'stepdeim/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người mẹ cay nghiệt, người mẹ ghẻ lạnh ((cũng) stepmother) + +@stepdaughter /'step,də:tə/ +* danh từ +- con gái riêng + +@stepfather /'step,fɑ:ðə/ +* danh từ +- bố dượng + +@stepmother /'step,mʌdə/ +* danh từ +- người mẹ cay nghiệt, người mẹ ghẻ lạnh +- mẹ ghẻ, dì ghẻ + +@stepmotherly /'step,mʌdəli/ +* tính từ +- cay nghiệt, ghẻ lạnh + +@stepney /'stepni/ +* danh từ +- (sử học) vành bánh mô tô dự phòng (không có nan hoa) + +@steppe /step/ +* danh từ +- thảo nguyên + +@stepped /stept/ +* tính từ +- có bậc + +@stepping-stone /'stepiɳstoun/ +* danh từ +- tảng đá giậm bước (để bước qua vũng lầy...) +- (nghĩa bóng) phương tiện; bàn đạp + +@stepsister /'step,sistə/ +* danh từ +- chị (em) cùng cha khác mẹ, chị (em) cùng mẹ khác cha + +@stepson /'stepsʌn/ +* danh từ +- con trai riêng + +@stepwise /'stepwaiz/ +* phó từ +- như bậc thang + +@step-dance /'stepdɑ:ns/ +* danh từ +- khiêu vũ biểu diễn + +@step-down transformer /'step'ʌptræns'fɔ:mə/ +* danh từ +- (điện học) máy giảm thế + +@step-ins /'step'in/ +* danh từ số nhiều +- váy trong +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ) giày hở gót + +@step-ladder /'step,læðə/ +* danh từ +- thang đứng + +@step-up transformer /'step'ʌptræns'fɔ:mə/ +* danh từ +- (điện học) máy tăng chế + +@stercoraceous /,stə:kə'reiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) phân; như phân + +@stercoral /,stə:kə'reiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) phân; như phân + +@stere /stiə/ +* danh từ +- mét khối + +@stereo /'stiəriou/ +* danh từ +- (thông tục) bản in đúc +- kính nhìn nổi +* tính từ +- (thông tục) nhìn nổi; lập thể +- (thuộc) âm lập thể + +@stereobate /'stiəriəbeit/ +* danh từ +- nền nhà, móng nhà + +@stereochemistry /,stiəriə'kemistri/ +* danh từ +- hoá học lập thể + +@stereographic /,stiəriə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) phép vẽ nổi + +@stereographical /,stiəriə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) phép vẽ nổi + +@stereography /,stiəri'ɔgrəfi/ +* danh từ +- phép vẽ nổi + +@stereoisomer /,stiəriou'aisəmə/ +* danh từ +- (hoá học) chất đồng phân lập thể + +@stereometric /,stiəriə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) hình học không gian + +@stereometrical /,stiəriə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) hình học không gian + +@stereometry /,stiəri'ɔmitri/ +* danh từ +- hình học không gian + +@stereophonic /,stiəriə'fɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) âm lập thể + +@stereoscope /'stiəriəskoup/ +* danh từ +- kính nhìn nổi + +@stereoscopic /,stiəriəs'kɔpik/ +* tính từ +- nhìn nổi; lập thể + +@stereoscopical /,stiəriəs'kɔpik/ +* tính từ +- nhìn nổi; lập thể + +@stereoscopy /,stiəri'ɔskəpi/ +* danh từ +- khoa nhìn nổi + +@stereotype /'stiəri'ɔskəpi/ +* danh từ +- bản in đúc +- sự chế tạo bản in đúc; sự in bằng bản in đúc +- mẫu sẵn, mẫu rập khuôn +=to portray someobody as a stereotype: mô tả như theo mẫu rập khuôn +- ấn tượng sâu sắc, ấn tượng bất di bất dịch +* ngoại động từ +- đúc bản để in +- in bằng bản in đúc +- lặp lại như đúc, rập khuôn; công thức hoá + +@stereotyper /'stiəriətaipə/ +* danh từ +- thợ đúc bản in +- người lặp lại như đúc, người rập khuôn, người công thức + +@stereotypic /,stiəriə'tipik/ +* tính từ +- (thuộc) phương pháp đúc bản in; (thuộc) thuật in bằng bản in đúc +- đúc sẵn, rập khuôn + +@stereotypist /'stiəriətaipist/ +* danh từ +- thợ đúc bản in + +@stereotypography /,stiəriətai'pɔgrəfi/ +* danh từ +- phương pháp in bằng bản in đúc + +@stereotypy /'stiəriətaipi/ +* danh từ +- phương pháp đúc bản in +- sự in bằng bản in đúc +- sự lặp lại như đúc, sự rập khuôn + +@sterile /'sterail/ +* tính từ +- cằn cỗi, khô cằn +=sterile land: đất cằn cỗi +- không sinh sản, không sinh đẻ, hiếm hoi +- vô ích, không kết quả +=sterile effort: sự cố gắng vô ích +- vô trùng +- nghèo nàn, khô khan (văn học) + +@sterility /ste'riliti/ +* danh từ +- sự cằn cỗi +- sự mất khả năng sinh đẻ; (sinh vật học) tính không sinh sản +- sự vô ích, sự không có kết quả + +@sterilization /,sterilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự khử trùng, sự làm tiệt trùng +- sự làm cho cằn cỗi +- sự làm mất khả năng sinh đẻ + +@sterilize /'sterilaiz/ +* ngoại động từ +- làm tiệt trùng, khử trùng +- làm cho cằn cỗi +- làm mất khả năng sinh đẻ + +@sterilizer /'sterilaizə/ +* danh từ +- máy khử trùng + +@sterlet /'stə:lit/ +* danh từ +- (động vật học) cá tầm sông đa-nuýt + +@sterling /'stə:liɳ/ +* tính từ +- thật, đúng tuổi (tiền, kim loại quý) +=to be of sterling gold: bằng vàng thật, bằng vàng mười +- có chân giá trị +=man of sterling worth: người có chân giá trị +=sterling qualities: đức tính tốt thực sự +* danh từ +- đồng xtecling, đồng bảng anh +=sterling area: khu vực đồng bảng anh + +@stern /stə:n/ +* tính từ +- nghiêm nghị, nghiêm khắc +=stern countenance: vẻ mặt khiêm khắc +!the sterner sex +- (xem) sex +* danh từ +- (hàng hải) phía đuôi tàu, phần sau tàu +- mông đít; đuôi (chó săn...) + +@sterna /'stə:nəm/ +* danh từ, số nhiều sterna, sternums +- (giải phẫu) xương ức + +@sternal /'stə:nəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương ức + +@sternmost /'stə:nmoust/ +* tính từ +- (hàng hải) ở tận cuối tàu; ở đằng sau tàu + +@sternness /'stə:nnis/ +* danh từ +- tính nghiêm nghị, tính khiêm khắc + +@sternoclavicular /,stə:nouklə'vikjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) ức đòn + +@sternum /'stə:nəm/ +* danh từ, số nhiều sterna, sternums +- (giải phẫu) xương ức + +@sternutation /,stə:nju'teiʃn/ +* danh từ +- sự hắt hơi + +@sternutative /stə'nju:tətəri/ +* tính từ: (sternutative) +/stə'nju:tətiv/ +- làm hắt hơi, gây hắt hơi +* danh từ +- thuốc làm hắt hơi + +@sternutatory /stə'nju:tətəri/ +* tính từ: (sternutative) +/stə'nju:tətiv/ +- làm hắt hơi, gây hắt hơi +* danh từ +- thuốc làm hắt hơi + +@sternward /'stə:nwə:d/ +* tính từ +- (hàng hải) ở phía cuối tàu + +@sternwards /'stə:nwə:dz/ +* phó từ +- (hàng hải) về phía cuối tàu + +@stern chase /'stə:n'tʃeis/ +* danh từ +- (hàng hải) sự đuổi sát nhau (tàu thuỷ) + +@stern chaser /'stə:n'tʃeisə/ +* danh từ +- (hàng hải) đại bác ở đuôi tàu + +@stern foremost /'stə:n'fɔ:moust/ +* phó từ +- (hàng hải) giật lùi (tàu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lóng ngóng, vụng về + +@stern-fast /'stə:nfɑ:st/ +* danh từ +- (hàng hải) dây đuôi (buộc đuôi tàu vào bến) + +@stern-way /'stə:nwei/ +* danh từ +- (hàng hải) sự giật lùi (của tàu) + +@stertorous /'stə:tərəs/ +* tính từ +- (y học) rống (tiếng thở) + +@stet /stet/ +* ngoại động từ +- (ngành in) giữ nguyên chữ cũ +- viết ký hiệu "giữ nguyên như cũ" +- bỏ chữ chữa, xoá chữ chữa + +@stethoscope /'steθəskoup/ +* danh từ +- (y học) ống nghe (để khám bệnh) +* ngoại động từ +- nghe bệnh + +@stethoscopic /,steθəs'kɔpik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) ống nghe bệnh; (thuộc) sự nghe bệnh + +@stethoscopical /,steθəs'kɔpik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) ống nghe bệnh; (thuộc) sự nghe bệnh + +@stethoscopist /ste'θɔskəpist/ +* danh từ +- người nghe bệnh + +@stethoscopy /ste'θɔskəpi/ +* danh từ +- (y học) phép nghe bệnh + +@stetson /'stetsən/ +* danh từ +- mũ xtetxon, mũ vành to + +@stevedore /'sti:vidɔ:/ +* danh từ +- công nhân bốc dỡ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bốc dỡ + +@stew /stju:/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nhà thổ ((thường) the stews) +- ao thả cá, bể thả cá (để giữ cho tươi) +- bể nuôi trai +- món thịt hầm +- (thông tục) sự lo âu, sự bối rối +=in a stew: đang lo âu, đang bối rối +* động từ +- hầm, ninh (thịt...) +- (từ lóng) học gạo +- (nghĩa bóng) nong ngột ngạt +!to let someone stew in his ows juice (grease) +- để mặc kệ xác ai + +@steward /'stjuəd/ +* danh từ +- người quản lý, quản gia +- người quản lý bếp ăn (ở trường học...) +- người phụ vụ, chiêu đãi viên (trên máy bay, trên tàu thuỷ) +- uỷ viên ban tổ chức (một cuộc đua ngựa, một cuộc khiêu vũ...) + +@stewardess /'stjuədis/ +* danh từ +- cô làm phòng (trên tàu thuỷ), cô phục vụ (trên máy bay) + +@stewardship /'stjuədʃip/ +* danh từ +- cương vị quản lý, cương vị quản gia +- cương vị chiêu đãi viên + +@stewed /stju:d/ +* tính từ +- hầm nhừ, ninh nhừ +=stewed fruit compôt: nước uống có quả ngâm +- đặc, đậm +=stewed tea: nước trà đặc + +@stew-pan /'stju:pæn/ +-pot) +/'stju:pɔt/ +* danh từ +- xoong hầm thịt (nông, có nắp) + +@stew-pot /'stju:pæn/ +-pot) +/'stju:pɔt/ +* danh từ +- xoong hầm thịt (nông, có nắp) + +@sthenic /'sθenik/ +* tính từ +- (y học) cường tim mạch (bệnh) + +@stibine /'stibain/ +* danh từ +- (hoá học) stibin + +@stibium /stibium/ +* danh từ +- (hoá học) antimon + +@stick /stick/ +* danh từ +- cái gậy +- que củi +- cán (ô, gươm, chổi...) +- thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) +- (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) +- (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm +- (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ +- đợt bom +- (the sticks) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) miền quê +!as cross as two sticks +- (xem) cross +!in a cleft stick +- ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó +!to cut one's stick +- (xem) cut +!to want the stich +- muốn phải đòn +* ngoại động từ stuck +- đâm, thọc, chọc +=to stick a pin through something: đâm đinh ghim qua một vật gì +=to stick pigs: chọc tiết lợn +=cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân +- cắm, cài, đặt, để, đội +=to stick pen behind one's ear: cài bút sau mái tai +=to stick up a target: dựng bia lên +=stick your cap on: đội mũ lên +- dán, dính +=to stick postage stamp on an envelope: dán tem lên một cái phong bì +=stick no bills: cấm dán quảng cáo +- cắm (cọc) để đỡ cho cây +- ((thường) : out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... +=to stick one's head out of window: ló đầu ra ngoài cửa sổ +=to stick out one's chest: ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây +- (ngành in) xếp (chữ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) +=the wheels were stuck: bánh xe bị sa lầy +=i was stuck in town: tôi bị giữ lại ở tỉnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng +=i'm stuck by this question: tôi bị câu hỏi đó +=to stick somebody up: làm ai luống cuống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lừa bịp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chịu đựng +* nội động từ +- cắm +=arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia +- dựng đứng, đứng thẳng +=his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên +- dính +=this envelope will not stick: cái phong bì này không dính +- ((thường) : out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra +- bám vào, gắn bó với, trung thành với +=to stick to the point: bám vào vấn đề +=to stick like a bur: bám như đỉa đói +=friends should stick together: bạn bè phải gắn bó với nhau +=to stick to one's promise: trung thành với lời hứa của mình +=are you going to stick in all day?: anh sẽ ở nhà suốt ngày à? +- sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc +=carriage stuck in the mud: xe bị sa lầy +=he got through some ten lines and there stuck: nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị +=the bill stuck in committee: đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng +!to stick around +- (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần +!to stick at +- miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục +=to stick at a task for six hours: miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền +=to stick at nothing: không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào +!to stick by +- trung thành với +!to stick down +- dán, dán lên, dán lại +- ghi vào (sổ...) +!to stick it [out] +- chịu đựng đến cùng +!to stick out for +- đòi; đạt được (cái gì) +!to stick to it +- khiên trì, bám vào (cái gì) +!to stick up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí +!to stick up for +- (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) +!to stick up to +- không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại +!to stick fast +- bị sa lầy một cách tuyệt vọng +!to stick in one's gizzard +- (xem) gizzard +!to stick in the mud +- (xem) mud +!if you throw mud enough, some of it will stick +- nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu +!some of the money stuck in (to) his fingers +- hắn tham ô một ít tiền + +@sticker /'stikə/ +* danh từ +- người chọc; dao chọc (tiết lợn...) +- gai, ngạnh +- người dán +- nhãn có sẵn cồn dính +- người khách ngồi dai, người hay đến ám, người bám như đĩa ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) stickler) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa + +@stickiness /'stikinis/ +* danh từ +- tính chất dính; sự dính; tính bầy nhầy, tính nhớp nháp +- sự khó tính, tính khó khăn + +@sticking-place /'stikiɳpleis/ +-point) +/'stikiɳpɔint/ +* danh từ +- chỗ đinh vít bị nghẽn (không vào được nữa) +- (nghĩa bóng) chỗ bị tắc nghẽn (không thông, không vào được nữa) + +@sticking-plaster /'stikiɳ'plɑ:stə/ +* danh từ +- băng dính + +@sticking-point /'stikiɳpleis/ +-point) +/'stikiɳpɔint/ +* danh từ +- chỗ đinh vít bị nghẽn (không vào được nữa) +- (nghĩa bóng) chỗ bị tắc nghẽn (không thông, không vào được nữa) + +@stickit /'stikit/ +* tính từ +- (ê-cốt) stickit minister người tốt nghiệp không được bổ nhiệm chức mục sư + +@stickjaw /'stikdʤɔ:/ +* danh từ +- (từ lóng) kẹo mềm; kẹo sữa; keo caramen (dính răng) + +@stickle /'stikl/ +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nằng nặc phản đối; gây khó khăn một cách ngoan cố (về những việc không đáng kể) +- nói dai (về những chuyện nhỏ mọn) +- ngần ngại, do dự + +@stickleback /'stiklbæk/ +* danh từ +- (động vật học) cá gai + +@stickler /'stiklə/ +* danh từ +- (: for) người chặt chẽ, người quá khắt khe (về một cái gì) +=to be a great stickler for precision: là người rất chặt chẽ về sự chính xác +- người ủng hộ triệt để, người tán thành nhiệt liệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) người khách ngồi day, người hay đến ám, người bám như đỉa ((cũng) sticker) + +@stickpin /'stikpin/ +* danh từ +- ghim cài ca vát + +@sticky /'stiki/ +* tính từ +- dính; sánh; bầy nhầy, nhớp nháp +- khó tính, khó khăn (tính nết) +=to be very sticky about something: làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng) +- hết sức khó chịu, rất đau đớn +=to come to a sticky end: chết một cách rất đau đớn +- nóng và ẩm nồm (thời tiết) + +@sticky-back /'stikibæk/ +* danh từ +- ảnh nhỏ đằng sau có phết hồ + +@stick-in-the-mud /'stikinðəmʌd/ +* tính từ +- bảo thủ; chậm tiến +* danh từ +- người bảo thủ; người chậm tiến, người lạc hậu +- (từ lóng) ông ấy, bà ấy, ông gì, bà gì + +@stick-to-itiveness /,stik'tu:itivnis/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tính ương ngạnh, tính ương bướng + +@stick-up /'stikʌp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự ăn cướp + +@stick-up collar /'stikʌp'kɔlə/ +* danh từ +- cổ cứng + +@stiff /stif/ +* tính từ +- cứng, cứng đơ, ngay đơ +=stiff collar: cổ cứng +=to lie stiff in death: nằm chết cứng +=a stiff leg: chân bị ngay đơ +- cứng rắn, kiên quyết, không nhân nhượng +=a stiff denial: sự từ chối kiên quyết; sự bác bỏ kiên quyết +=a stiff resistance: sự kháng cự kiên quyết +- cứng, nhắc, không tự nhiên +=stiff movement: cử động cứng nhắc +=stiff manners: bộ dạng không tự nhiên +=stiff style: văn phong không tự nhiên +- rít, không trơn +=stiff hinge: bản lề rít +- khó, khó nhọc, vất vả +=stiff examination: kỳ thi khó +=a stiff slope: dốc khó trèo +- hà khắc, khắc nghiệt +=a stiff punishment: sự trừng phạt khắc nghiệt +- cao (giá cả) +- nặng (rượu); mạnh (liều thuốc...) +- đặc, quánh +=to beat the egg whites until stiff: đánh lòng trắng trứng cho đến khi quánh lại +- (ê-cốt) lực lượng +!to keep a stiff upper lip +- (xem) lip +!to be bored stiff +- chán ngấy, buồn đến chết được +!to be scared stiff +- sợ chết cứng +!a stiff un +- nhà thể thao lão thành +- (từ lóng) xác chết +* danh từ +- (từ lóng) xác chết +- người không thể sửa đổi được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người vụng về thô kệch +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người lang thang, ma cà bông + +@stiffen /'stifn/ +* ngoại động từ +- làm cứng, làm cứng thêm +- làm mạnh thêm, củng cố +=to stiffen a battalion: củng cố một tiểu đoàn (bằng quân thiện chiến) +=to stiffen determination: củng cố sự quyết tâm +- làm khó khăn hơn +- làm đặc, làm quánh (bột) +* nội động từ +- trở nên cứng, trở nên cứng rắn, hoá cứng +=the body stiffened: xác chết đã cứng đờ +- trở nên khó khăn hơn +- trở nên đặc, trở nên quánh + +@stiffish /'stifiʃ/ +* tính từ +- hơi cứng + +@stiffly /'stifli/ +* phó từ +- cứng đờ, cứng nhắc +- kiên quyết; bướng bỉnh + +@stiffness /'stifnis/ +* danh từ +- sự cứng đờ, sự cứng nhắc +- tính kiên quyết; tính bướng bỉnh +- sự khó khăn (của một kỳ thi...); tính khó trèo (dốc) +- tính chất đặc, tính chất quánh (bột) + +@stiff-necked /'stif'nekt/ +* tính từ +- cứng đầu cứng cổ, ương ngạnh, bướng bỉnh + +@stifle /'staifl/ +* ngoại động từ & nội động từ +- (như) smother +* danh từ +- khuỷu chân sau (của ngựa) ((cũng) stifle joint) +- bệnh đau khuỷu chân sau (ngựa) + +@stifled /'staifld/ +* tính từ +- bị đau khuỷu chân sau (ngựa) + +@stifle-bone /'staiflboun/ +* danh từ +- xương bánh chè (của ngựa) + +@stifling /'staifliɳ/ +* tính từ +- ngột ngạt, khó thở +=stifling weather: thời tiết ngột ngạt + +@stigma /'stigmə/ +* danh từ, số nhiều stigmas, stigmata +- vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi) +- (y học) dấu hiệu bệnh +- (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ) +- (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người) +- (thực vật học) đầu nhuỵ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...) +- (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh) + +@stigmata /'stigmə/ +* danh từ, số nhiều stigmas, stigmata +- vết nhơ, điều sỉ nhục (cho tên tuổi) +- (y học) dấu hiệu bệnh +- (sinh vật học) vết, đốm; (động vật học) lỗ thở (sâu bọ) +- (số nhiều stigmata) nốt dát (trên da người) +- (thực vật học) đầu nhuỵ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dấu sắt nung (đóng lên người nô lệ, người tù...) +- (tôn giáo) (số nhiều stigmata; (thường) dùng số nhiều) dấu chúa (dấu tựa dấu đóng đinh của chúa mà người sùng đạo cho là hiện lên trên mình một số vị thánh) + +@stigmatic /stig'mætik/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) đốm; có đốm, như đốm +- (thuộc) nốt dát; có nốt dát, như nốt dát +- (thực vật học) (thuộc) đầu nhuỵ; có đầu nhuỵ; như đầu nhuỵ + +@stigmatise / (stigmatise) / +* ngoại động từ +- bêu xấu (ai), dán cho (ai) cái nhãn hiệu +=to stigmatize someone as a coward: bêu xấu ai cho là người nhút nhát +- làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) đóng dấu sắt nung vào (người nô lệ) + +@stigmatization /,stigmətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự bêu xấu +- sự làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự đóng dấu sắt nung (vào người nô lệ) + +@stigmatize / (stigmatise) / +* ngoại động từ +- bêu xấu (ai), dán cho (ai) cái nhãn hiệu +=to stigmatize someone as a coward: bêu xấu ai cho là người nhút nhát +- làm nổi nốt dát (trên người ai, bằng phương pháp thôi miên...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) đóng dấu sắt nung vào (người nô lệ) + +@stigmatose /stig'mætik/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) đốm; có đốm, như đốm +- (thuộc) nốt dát; có nốt dát, như nốt dát +- (thực vật học) (thuộc) đầu nhuỵ; có đầu nhuỵ; như đầu nhuỵ + +@stile /stail/ +* danh từ +- bậc trèo, bục trèo (để trèo qua rào, tường...) +!to help a lame dog over stile x dog +- (kiến trúc) ván má (ván dọc của khung cửa) + +@stiletto /sti'letou/ +* danh từ +- dao găm nhỏ +- cái giùi +* ngoại động từ +- đâm bằng dao găm nhỏ + +@still /stil/ +* tính từ +- im, yên, tĩnh mịch +=to stand still: đứng im +=a still lake: mặt hồ yên lặng +=to be in still meditation: trầm tư mặc tưởng +- làm thinh, nín lặng +=to keep a still tongue in one's head: làm thinh, nín lặng +- không sủi bọt (rượu, bia...) +!the still small voice +- tiếng nói của lương tâm +!still waters run deep +- (xem) deep +* phó từ +- vẫn thường, thường, vẫn còn +=he is still here: nó vẫn còn ở đây +- tuy nhiên, ấy thế mà +=he is old and still he is able: ông ấy già rồi ấy thế mà vẫn có đủ năng lực +- hơn nữa +=still greater achievements: những thành tựu to lớn hơn nữa +* danh từ +- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch +=in the still of night: trong sự yên tĩnh của ban đêm +- bức ảnh chụp (khác với bức ảnh in ra từ một cuốn phim chiếu bóng) +- (thông tục) bức tranh tĩnh vật +* ngoại động từ +- làm cho yên lặng, làm cho bất động +- làm cho yên lòng, làm cho êm, làm cho dịu +=to still someone's fear: làm cho ai bớt sợ +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lặng, lắng đi +=the wind stills: gió lặng +* danh từ +- máy cất; máy cất rượu +* ngoại động từ +- chưng cất; cất (rượu) + +@stillage /'stilidʤ/ +* danh từ +- ghế (giá) kê đồ đạc + +@stilling /'stiliɳ/ +* danh từ +- giá kê thùng rượu + +@stillion /'stiliɳ/ +* danh từ +- giá kê thùng rượu + +@stillness /'stilnis/ +* danh từ +- sự yên lặng, sự yên tĩnh, sự tĩnh mịch + +@stilly /'stili/ +* phó từ +- (thơ ca) yên lặng, yên tĩnh, tĩnh mịch + +@still alarm /'stilə'lɑ:m/ +* danh từ +- sự báo hoả bằng tín hiệu (khác với còi) + +@still birth /'stilbə:θ/ +* danh từ +- sự đẻ ra cái thai chết + +@still hunt /'stilhʌnt/ +* danh từ +- cuộc săn lén +- (thông tục) sự theo đuổi thầm lặng (cái gì) + +@still life /'stil'laif/ +* danh từ +- (hội họa) tĩnh vật +- bức tranh tĩnh vật + +@still-born /'stilbɔ:n/ +* tính từ +- chết ở trong bụng mẹ, chết lúc đẻ + +@still-fish /'stifiʃ/ +* nội động từ +- câu cá trên thuyền bỏ neo + +@still-hunt /'stilhʌnt/ +* động từ +- săn lén, đuổi lén + +@still-walker /'stilbə:d/ +-plover) +/'stilt,plʌvə/ (still-walker) +/'stilt,wɔ:kə/ +* danh từ +- (động vật học) chim cà kheo + +@stilt /stilt/ +* danh từ +- cà kheo +- cột (nhà sàn, chuồng chim...) +- (động vật học) (như) stilt-bird +!on stilts +- khoa trương, kêu mà rỗng (văn) + +@stilted /'stiltid/ +* tính từ +- đi cà kheo +- khoa trương, kêu mà rỗng (văn) +- (kiến trúc) dựng trên cột (nhà sàn...) + +@stiltedly /'stiltidli/ +* phó từ +- khoa trương kêu mà rỗng + +@stiltedness /'stiltidnis/ +* danh từ +- tính khoa trương (văn) + +@stilton /'stiltn/ +* danh từ +- phó mát xtintơn ((cũng) stilton cheese) + +@stilt-bird /'stilbə:d/ +-plover) +/'stilt,plʌvə/ (still-walker) +/'stilt,wɔ:kə/ +* danh từ +- (động vật học) chim cà kheo + +@stilt-plover /'stilbə:d/ +-plover) +/'stilt,plʌvə/ (still-walker) +/'stilt,wɔ:kə/ +* danh từ +- (động vật học) chim cà kheo + +@stilus / (stilus) / +* danh từ +- bút trâm (để viết trên sáp, ở thời cổ) +- kim máy hát + +@stimulant /'stimjulənt/ +* tính từ +- kích thích +* danh từ +- chất kích thích, tác nhân kích thích +!he never takes stimulants +- anh ấy không bao giờ uống rượu + +@stimulate /'stimjuleit/ +* nội động từ +- kích thích, khuyến khích + +@stimulater /'stimjuleitə/ +* danh từ +- người kích thích, người khuyến khích; chất kích thích, vật kích thích + +@stimulating /'stimjuleitiɳ/ +* tính từ +- kích thích, khuyến khích + +@stimulation /,stimju'leiʃn/ +* danh từ +- sự kích thích, sự khuyến khích + +@stimulative /'stimjulətiv/ +* tính từ +- (như) stimulating +* danh từ +- cái kích thích; cái khuyến khích + +@stimulator /'stimjuleitə/ +* danh từ +- người kích thích, người khuyến khích; chất kích thích, vật kích thích + +@stimuli /'stimjuləs/ +* danh từ, số nhiều stimuli +- sự kích thích; tác dụng kích khích +=under the stimulus of hunger: do tác dụng kích thích +- (thực vật học) lông ngứa +- (tôn giáo) đầu gậy của mục sư + +@stimulose /'stimjulous/ +* tính từ +- (thực vật học) có lông ngứa + +@stimulus /'stimjuləs/ +* danh từ, số nhiều stimuli +- sự kích thích; tác dụng kích khích +=under the stimulus of hunger: do tác dụng kích thích +- (thực vật học) lông ngứa +- (tôn giáo) đầu gậy của mục sư + +@sting /stiɳ/ +* danh từ +- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn) +- (thực vật học) lông ngứa +- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng) +- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói) +- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt +=the sting of hunger: sự đau quặn của cơn đói +=the stings of remorse: sự day dứt của hối hận +* ngoại động từ stung +- châm, chích, đốt +- làm đau nhói; làm cay +=pepper stings one's tongue: hạt tiêu làm cay lưỡi +=smoke stings the eyes: khói làm cay mắt +- cắn rứt, day dứt +=his conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta +- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp +=he got stung on that deal: hắn bị bịp trong việc mua bán đó +* nội động từ +- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể) +=tooth stings: răng đau nhức +- đốt, châm +=some bees do not sting: có những thứ ong không tốt +!nothing stings like the truth +- nói thật mất lòng + +@stingaree /'stiɳrei/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối gai độc + +@stinger /'stiɳə/ +* danh từ +- người châm, người chích; sâu bọ (biết) đốt (ong, muỗi) +- vật để châm, vật để chích; ngòi, vòi... (ong, muỗi...) +- cú đấm đau +- lời nói chua cay +- (từ lóng) uytky pha xôđa + +@stinginess /'stindʤinis/ +* danh từ +- tính keo kiệt, tính bủn xỉn + +@stingo /'stiɳgou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rượu bia mạnh +- sự hăng hái, sự sốt sắng + +@stingy /'stindʤi/ +* tính từ +- keo kiệt, bủn xỉn +- có nọc, có ngòi; có vòi + +@sting-ray /'stiɳrei/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối gai độc + +@stink /stiɳk/ +* danh từ +- mùi hôi thối +- (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học +!to raise a stink +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên +* nội động từ stank, stunk; stunk +- bốc mùi thối, bay mùi thối, thối +- tởm, kinh tởm +- (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém +* ngoại động từ +- ((thường) : up) làm thối um +- (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy +=he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó +!to stink out +- làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối +!to stink of money +- (từ lóng) giàu sụ + +@stinkard /'stiɳkɑ:d/ +* danh từ +- người hôi; con vật hôi + +@stinker /'stiɳkə/ +* danh từ +- người hôi; con vật hôi +- (như) stink-ball +- (động vật học) loài hải âu hôi +- (từ lóng) điều chướng tai gai mắt; người đáng ghét; cái trêu ngươi +=i wrote him a stinker: tôi viết cho hắn một bức thư trêu ngươi + +@stinking /'stiɳkin/ +* tính từ +- thối tha, hôi hám +- không ai chịu được (người...) + +@stinkpot /'stiɳkpɔt/ +* danh từ +- bô (đựng phân...) +- (như) stink-ball +- người hôi; con vật hôi + +@stink-ball /'stiɳkbɔ:l/ +* danh từ +- bom hơi độc ném tay ((cũng) stinkpot) + +@stink-bomb /'stiɳkbɔm/ +* danh từ +- bom hơi thối + +@stink-horn /'stiɳkhɔ:n/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm lõ chó + +@stink-stone /'stiɳkstoun/ +* danh từ +- đá vôi thối + +@stink-trap /'stiɳktræp/ +* danh từ +- bộ phận cản hơi thối (khi mở cống) + +@stint /stint/ +* danh từ +- sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình +=to labour without stint: lao động hết sức mình +- phần việc +=to do one's daily stint: hoàn thành phần việc hằng ngày +* ngoại động từ +- hà tằn hà tiện; hạn chế +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì) + +@stintingly /'stintiɳli/ +* phó từ +- hà tiện, nhỏ giọt + +@stintless /'stintlis/ +* tính từ +- không hạn chế + +@stipate /'staipeit/ +* tính từ +- (thực vật học) mau, dày, sát + +@stipe /staip/ +* danh từ +- (sinh vật học) cuống, chân + +@stipel /'staipəl/ +* tính từ +- (thực vật học) lá kèm con + +@stipellate /'staipəlit/ +* tính từ +- (thực vật học) có lá kèm con + +@stipend /'staipend/ +* tính từ +- (thực vật học) lương, tiền thù lao thường kỳ (mục sư, quan toà...) + +@stipendiary /'staipendjəri/ +* tính từ +- được hưởng lương, được trả thù lao (người) +* danh từ +- người được hưởng lương, người được trả thù lao +- (như) stipendiary magistrate + +@stipendiary magistrate /'staipendjəri'mædʤistrit/ +* danh từ +- quan toà ăn lương (ở các thị xã lớn) ((cũng) stipendiary) + +@stipes /'staipi:z/ +* danh từ, số nhiều stipites +- (như) stipe + +@stipiform /'staipifɔ:m/ +* danh từ, số nhiều stipitiform +- hình cuống, hình chân + +@stipitate /'staipifɔ:m/ +* danh từ, số nhiều stipitiform +- hình cuống, hình chân + +@stipites /'staipi:z/ +* danh từ, số nhiều stipites +- (như) stipe + +@stipitiform /'staipifɔ:m/ +* danh từ, số nhiều stipitiform +- hình cuống, hình chân + +@stipple /'stipl/ +* danh từ +- thuật vẽ bằng chấm +- bản vẽ bằng chấm +* động từ +- khắc chấm vào, vẽ bằng chấm + +@stippler /'stiplə/ +* danh từ +- người vẽ bằng chấm +- bút (để) vẽ bằng chấm + +@stipular /'stipjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) lá kèm + +@stipulate /'stipjuleit/ +* ngoại động từ +- quy định, đặt điều kiện +* nội động từ +- (: for) qui định (thành điều khoản), ước định (thành điều khoản) + +@stipulation /,stipju'leiʃn/ +* danh từ +- sự quy định (thành điều khoản); điều quy định (thành điều khoản) +=on the stipulation that...: với điều kiện là... + +@stipulator /'stipjuleitɔ/ +* danh từ +- người quy định + +@stipule /'stipju:l/ +* danh từ +- (thực vật học) lá kèm + +@stipuliform /'stipjulifɔ:m/ +* tính từ +- (thực vật học) hình lá kèm + +@stir /stə:/ +* danh từ +- (từ lóng) nhà tù, trại giam +- sự khuấy, sự quấy trộn +=to give one's coffec a stir: khuấy cà phê +- sự chuyển động +=no stir in the air: không có một tí gió +- sự cời (củi, cho lửa cháy to) +=to give the fire a stir: cời cho lửa cháy to lên +- sự náo động, sự huyên náo, sự xôn xao +=to make a stir: gây náo động, làm xôn xao +=full of stir and movement: náo nhiệt +* ngoại động từ +- khuấy, quấy +=to stir tea: khuấy nước trà +- làm lay động, làm chuyển động +=not a breath stirred the leaves: không có một tí gió nào làm lay động cành lá +- cời (củi) +=to stir the fire: cời củi cho cháy to +- ((thường) : up) kích thích, khích động, khêu gợi, xúi gục; gây ra +=to stir someone's blood: kích động nhiệt tình (lòng ham muốn) của ai +=to stir someone's wrath: khêu gợi lòng tức giận của ai +=to stir up curiosity: khêu gợi tính tò mò +=to stir up dissensions: gây mối bất đồng +* nội động từ +- có thể khuấy được +- động đậy, nhúc nhích, cựa quậy +=he never stirs out of the house: nó không bao giờ đi ra khỏi nhà +=he is not stirring yet: nó vẫn chưa dậy +!to stir one's stumps +- (thông tục) ba chân bốn cẳng + +@stirk /stə:k/ +* danh từ +- (ê-cốt); đphương bò một tuổi + +@stirless /'stə:lis/ +* tính từ +- không nhúc nhích, không cử động, không cựa quậy, im, yên + +@stirpiculture /'stə:pikʌltʃə/ +* danh từ +- sự nuôi giống + +@stirps /stə:ps/ +* danh từ +- (pháp lý) tổ tiên (một gia đình) + +@stirrer /'stə:rə/ +* danh từ +- người khuấy động, người xúi giục, người gây ra +- thìa khuấy +- que cời (để cời củi) + +@stirring /'stə:riɳ/ +* tính từ +- sôi nổi +=stirring times: thời đại sôi nổi +=to lead a stirring life: sống một cuộc đời sôi nổi +- kích thích, khích động +- gây xúc động +=a stirring speech: bài diễn văn làm mọi người phải xúc động + +@stirrup /'stirəp/ +* danh từ +- bàn đạp (ở yên ngựa) + +@stirrup-bone /'stirəpboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương bàn đạp + +@stirrup-cup /'stirəpkʌp/ +* danh từ +- chén rượu tiễn đưa + +@stir-about /'stə:rəbaut/ +* danh từ +- cháo + +@stitch /stitʃ/ +* danh từ +- mẫu khâu, mũi đan, mũi thêu +=to put stitches in a wound: khâu vết thương lại +- (thông tục) một tí, một mảnh +=he hasn't done a stitch of work: nó chẳng làm một tí công việc gì +=wearing not a stitch of clothes: không mặc một manh áo nào +- sự đau xóc +!a stitch in time saves nine +- chữa ngay đỡ gay sau này +!he has not a dry stitch on him +- anh ta ướt như chuột lột +* động từ +- khâu, may +!to stitch up +- vá + +@stitcher /'stitʃə/ +* danh từ +- thợ may +- máy khâu + +@stithy /'stiði/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) lò rèn + +@stiver /'staivə/ +* danh từ +- đồng trinh, đồng kẽm +=he has not a stiver: nó chẳng có lấy một đồng kẽm +=not worth a stiver: không đáng một trinh +=i don't care a stiver: tôi chẳng cần cóc gì cả + +@stoa /'stouə/ +* danh từ, số nhiều stoae +- cổng vòm (trong kiến trúc cổ hy lạp) + +@stoae /'stouə/ +* danh từ, số nhiều stoae +- cổng vòm (trong kiến trúc cổ hy lạp) + +@stoat /stout/ +* danh từ +- (động vật học) chồn ecmin +* ngoại động từ +- khâu lẩn mũi, khâu giấu mũi + +@stock /stɔk/ +* danh từ +- kho dữ trữ, kho; hàng trong kho +=stock in hand: hàng hoá trong kho +=in stock: tồn kho, cất trong kho +- (tài chính) vốn; cổ phân +=bank stock: vốn của một ngân hàng +- (thực vật học) thân chính +- (thực vật học) gốc ghép +- để (đe) +=stock of anvil: đế đe +- báng (súng), cán, chuôi +- nguyên vật liệu +=paper stock: nguyên vật liệu để làm giấy +- dòng dõi, thành phần xuất thân +=to come of a good stock: xuất thân từ thành phần tốt +- đàn vật nuôi +- (sinh vật học) thể quần tập, tập đoàn +- (số nhiều) giàn tàu +=on the stocks: đang đóng, đang sửa (tàu) +- (số nhiều) (sử học) cái cùm +!lock, stock and barrel +- (xem) lock +!dead stock +- (xem) dead +!a stock argument +- lý lẽ tủ +!to have in stock +- có sẵn +!to take stock in +- mua cổ phần của (công ty...) +- chú trọng (cái gì), lưu tâm đến (cái gì) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tin ở (cái gì) +!to take stock of +- kiểm kê hàng trong kho +- (nghĩa bóng) nhận xét, đánh giá +* ngoại động từ +- cung cấp (hàng hoá cho một cửa hàng, súc vật cho một trang trại...) +- tích trữ +=we do not stock the outsizes: chúng tôi không tích trữ loại ngoại cỡ +- lắp báng vào (súng...), lắp cán vào, lắp chuôi vào +- trồng cỏ (lên một mảnh đất) +- (sử học) cùm +* nội động từ +- đâm chồi (cây) +- ((thường) : up) để vào kho, cất vào kho) + +@stockade /stɔ'keid/ +* danh từ +- hàng rào bằng cọc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trại giam + +@stockbroker /'stɔk,broukə/ +* danh từ +- người mua bán cổ phần chứng khoán + +@stockdove /'stɔkdʌv/ +* danh từ +- (động vật học) bồ câu rừng ênat + +@stockfish /'stɔkfiʃ/ +* danh từ +- cá khô không muối (thường là cá moruy) + +@stockiness /'stɔkinis/ +* danh từ +- tầm vóc bè bè chắc nịch + +@stockinet /,stɔki'net/ +* danh từ +- vải chun (để may quần áo lót) + +@stocking /'stɔkiɳ/ +* danh từ +- bít tất dài +- băng chân (của người bị giãn tĩnh mạch); vết lang chân (ở chân ngựa...) +=white stocking: vết lang trắng ở chân ngựa +!to stand six feet in one's stockings (stocking-feet) +- cao sáu phút (khoảng 1, 83 m) không kể giày (chỉ đi bít tất) + +@stockish /'stɔkiʃ/ +* tính từ +- ù ì, đần đồn + +@stockist /'stɔkist/ +* danh từ +- người tích trữ hàng + +@stockjobber /'stɔk,dʤɔbə/ +* danh từ +- người đầu cơ chứng khoán + +@stockjobbery /'stɔk,dʤɔbəri/ +* danh từ +- sự đầu cơ chứng khoán + +@stockjobbing /'stɔk,dʤɔbəri/ +* danh từ +- sự đầu cơ chứng khoán + +@stockless /'stɔklis/ +* tính từ +- không có báng; không có cán + +@stocklist /'stɔklist/ +* danh từ +- bảng giá chứng khoán + +@stockman /'stɔkmən/ +* danh từ +- (uc) người chăn giữ súc vật +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người coi kho + +@stockpile /'stɔkpail/ +* danh từ +- kho dữ trữ +* ngoại động từ +- dự trữ + +@stockpiling /'stɔk,pailiɳ/ +* danh từ +- sự dự trữ (nguyên vật liệu) + +@stockrider /'stɔk,raidə/ +* danh từ +- (uc) người chăn súc vật thả + +@stockroom /'stɔkrum/ +* danh từ +- buồng kho (để hàng hoá) + +@stocky /'stɔki/ +* tính từ +- bè bè chắc nịch + +@stockyard /'stɔkjɑ:d/ +* danh từ +- bãi rào chăn nuôi + +@stock certificate /'stɔksə'tifikit/ +* danh từ +- giấy chứng nhận có cổ phần + +@stock company /'stɔk,kʌmpəni/ +* danh từ +- gánh hát nghiệp dư +- công ty góp vốn cổ phần + +@stock exchange /'stɔkiks,tʃeindʤ/ +* danh từ +- sở giao dịch chứng khoán +=the stock exchange: sở giao dịch chứng khoán luân đôn + +@stock lock /'stɔk'lɔk/ +* danh từ +- khoá nộp (bắt vào cửa) + +@stock-account /'stɔkə,kaunt/ +-book) +/'stɔkbuk/ +* danh từ +- sổ nhập và xuất hàng + +@stock-book /'stɔkə,kaunt/ +-book) +/'stɔkbuk/ +* danh từ +- sổ nhập và xuất hàng + +@stock-breeder /'stɔk,bri:də/ +* danh từ +- người làm nghề chăn nuôi + +@stock-broking /'stɔk,broukiɳ/ +* danh từ +- sự mua bán cổ phần chứng khoán + +@stock-car /'stɔk,kɑ:/ +* danh từ +- toa súc vật; xe chở súc vật +- xe ô tô thường (có máy tăng tốc, để chạy thi) + +@stock-car racing /'stɔk,kɑ:'reisiɳ/ +* danh từ +- cuộc đua xe ô tô thường + +@stock-farm /'stɔkfɑ:m/ +* danh từ +- trại nuôi súc vật + +@stock-farmer /'stɔk,fɑ:mə/ +* danh từ +- người nuôi súc vật + +@stock-in-trade /'stɔkin'treid/ +* danh từ +- hàng có sẵn (để bàn); hàng tồn kho +- đồ nghề +- (nghĩa bóng) tủ, kho + +@stock-market /'stɔk,mɑ:kit/ +* danh từ +- thị trường chứng khoán +- sự mua bán trên thị trường chứng khoán + +@stock-pot /'stɔkpɔt/ +* danh từ +- nồi hầm xương; nồi đựng nước xương hầm + +@stock-raising /'stɔk,reiziɳ/ +* danh từ +- sự chăn nuôi súc vật + +@stock-still /'stɔk'stil/ +* tính từ +- không nhúc nhích, yên như phỗng +=to stand stock-still: đứng yên không nhúc nhích, đứng như phỗng + +@stodge /stɔdʤ/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) thức ăn khó tiêu +- bữa ăn nô nê, bữa đẫy; bữa cổ +- người háu ăn +* động từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) ngốn, ăn ngấu nghiến + +@stodginess /'stɔdʤinis/ +* danh từ +- tính khó tiêu +- sự đầy ních, sự căn nứt +- sự nặng nề, sự nặng trịch; sự buồn tẻ, sự tẻ nhạt + +@stodgy /'stɔdʤii/ +* tính từ +- khó tiêu, nặng bụng (thức ăn) +- đầy ních, căng nứt +- quá nhiều chi tiết, nặng nề, nặng trịch; buồn tẻ, tẻ nhạt (sách, văn) + +@stoep /stu:p/ +* danh từ +- (nam phi) hiên (rộng có bậc, ở trước nhà) + +@stogie / (stogy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giày cao cổ (loại) nặng +- xì gà rẻ tiền + +@stogy / (stogy) / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giày cao cổ (loại) nặng +- xì gà rẻ tiền + +@stoic /stouik/ +* danh từ +- người theo phái khắc kỷ +- (định ngữ) xtôic += stoic philosopher: nhà triết học xtôic + +@stoical /'stouikəl/ +* tính từ +- kiên cường + +@stoicism /'stouisizm/ +* danh từ +- (triết học) chủ nghĩa xtôic + +@stoke /stouk/ +* động từ +- đốt (lò); đốt lò của (máy...) +- (thông tục) ăn vội vàng + +@stokehold /'stoukhould/ +* danh từ +- buồng lò (của tàu thuỷ chạy hơi nước) + +@stokehole /'stoukhould/ +* danh từ +- buồng lò (của tàu thuỷ chạy hơi nước) + +@stoker /'stoukə/ +* danh từ +- người đốt lò (ở tàu thuỷ) +=mechanical stoker: máy đổ than tự động vào lò + +@stole /stoul/ +* thời quá khứ của steal +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (la mã) khăn choàng (mục sư) +- khăng choàng vai (đàn bà) +* danh từ +- (xem) stolon + +@stoled /stould/ +* tính từ +- có choàng khăn + +@stolen /sti:l/ +* ngoại động từ stole; stolen +- ăn cắp, ăn trộm +- lấy bất thình lình, làm vụng trộm; khéo chiếm được (bằng thủ đoạn kín đáo...) +=to steal a kiss: hôn trộm +=to steal away someone's heart: khéo chiếm được cảm tình của ai (bằng thủ đoạn kín đáo...) +* nội động từ +- lẻn, đi lén +=to steal out of the room: lẻn ra khỏi phòng +=to steal into the house: lẻn vào trong nhà +!to steal away +- lẻn, đi lén +- khéo chiếm được (cảm tình của ai bằng thủ đoạn kín đáo...) +!to steal by +- lẻn đến cạnh, lẻn đến bên +!to steal in +- lẻn vào, lén vào +!to steal out +- lén thoát, chuồn khỏi +!to steal up +- lẻn đến gần +!to steal someone's thunder +- phỗng tay trên ai + +@stolid /'stɔlid/ +* tính từ +- thản nhiên, phớt lạnh +- lì xì + +@stolidity /stɔ'liditi/ +* danh từ +- tính thản nhiên, tính phớt lạnh +- tính lì xì + +@stolon /'stoulən/ +* danh từ +- (thực vật học) thân bò lan + +@stoma /'stoumə/ +* danh từ, số nhiều stomata +- (thực vật học) lỗ khí, khí khổng +- (động vật học) lỗ thở + +@stomach /'stʌmək/ +* danh từ +- dạy dày +- bụng +=what a stomach!: bụng sao phệ thế! +- sự đói, sự thèm ăn +=to stay one's stomach: làm cho đỡ đói +- tinh thần, bụng dạ +=to put stomach in someone: làm cho ai có tinh thần +=to have no stomach for the fight: không còn bụng dạ nào chiến đấu nữa +!to be of a proud (higt) stomach +- tự cao tự đại, tự kiêu +* ngoại động từ +- ăn, nuốt +- (nghĩa bóng) cam chịu (nhục); nuốt (hận) + +@stomachal /'stʌməkəl/ +* tính từ +- (thuộc) dạ dày + +@stomacher /'stʌməkə/ +* danh từ +- (sử học) cái yếm + +@stomachful /'stʌməkful/ +* danh từ +- dạ dày (đầy) + +@stomachic /stə'məkik/ +* tính từ +- (thuộc) dạ dày +- làm dễ tiêu; làm cho ăn ngon miệng +* danh từ +- (y học) thuốc làm dễ tiêu + +@stomachless /'stʌməklis/ +* tính từ +- không có dạ dày + +@stomach-ache /'stʌməkeik/ +* danh từ +- sự đau bụng + +@stomach-pump /'stʌməkpʌmp/ +* danh từ +- (y học) cái thông dạ dày + +@stomach-tooth /'stʌməktu:θ/ +* danh từ +- răng nanh sữa hàm dưới + +@stomata /'stoumə/ +* danh từ, số nhiều stomata +- (thực vật học) lỗ khí, khí khổng +- (động vật học) lỗ thở + +@stomatitis /,stɔmə'taitis/ +* danh từ +- (y học) viêm miệng + +@stomatologist /,stoumə'tɔlədʤist/ +* danh từ +- (y học) thầy thuốc chuyên khoa miệng + +@stomatology /,stoumə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa miệng + +@stone /stoun/ +* danh từ +- đá +=as hard as a stone: rắn như đá +=built of stone: xây bằng đá +- đá (mưa đá) +- đá quý, ngọc +- (y học) sỏi (thận, bóng đái...) +- (thực vật học) hạch (quả cây) +- (giải phẫu) hòn dái +- (số nhiều không đổi) xtôn (đơn vị trọng lượng khoảng 6, 400 kg) +!to give a stone for bread +- giúp đỡ giả vờ +!to kill two birds with one stone +- (xem) bird +!to leave no stone unturned +- (xem) leave +!to mark with a white stone +- ghi là một ngày vui +!rolling stone gathers no moss +- (xem) gather +!stocks and stones +- vật vô tri vô giác +!stones will cry out +- vật vô tri vô giác cũng phải mủi lòng phẫn uất (tộc ác tày trời) +!those who live in glass houses should not throw stones +- (nghĩa bóng) mình nói xấu người ta, người ta sẽ nói xấu mình +!to throw stones at somebody +- nói xấu ai, vu cáo ai +* tính từ +- bằng đá +=stone building: nhà bằng đá +* ngoại động từ +- ném đá (vào ai) +- trích hạch (ở quả) +- rải đá, lát đá + +@stonecrop /'stounkrɔp/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ cảnh thiên + +@stoned /stound/ +* tính từ +- cỏ rải đá, lát đá + +@stoneless /'stounlis/ +* tính từ +- không có đá +- (thực vật học) không có hạch (quả) + +@stonemason /'stoun,meisn/ +* danh từ +- thợ xây đá + +@stonewall /'stoun'wɔ:l/ +* động từ +- (thể dục,thể thao) đánh chặn (crickê) +- (chính trị), (uc) ngăn chặn không cho thông qua (đạo luật...) ở nghị viện + +@stonewalling /'stoun'wɔ:liɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự đánh chặn (crickê) +- (chính trị), (uc sự ngăn chặn không cho thông qua ở nghị viện + +@stonework /'stounwə:k/ +* danh từ +- nghề thợ nề, nghề xây đá +- công trình xây bằng đá +- (số nhiều) nơi khai thác đá xây + +@stone age /'stoun'eidʤ/ +* danh từ +- thời kỳ đồ đá + +@stone man /'stounmæn/ +* danh từ +- đài kỷ niệm (làm bằng đá thô) + +@stone marten /'stoun'mɑ:tin/ +* danh từ +- (động vật học) chồn bạc ức (ở nam châu âu) + +@stone-axe /'stoun'æks/ +* danh từ +- búa đẽo đá + +@stone-beraker /'stoun,breikə/ +* danh từ +- máy đập đá + +@stone-blind /'stoun'blaind/ +* tính từ +- hoàn toàn mù, mù tịt + +@stone-break /'sæksifridʤ/ +-break) +/'stounbreik/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ tai hùm + +@stone-broke /'stounbrouk/ +-broke) +/'stounibrouk/ +* tính từ +- (từ lóng) kiết lõ đít, không một xu dính túi + +@stone-buck /'sti:nbɔk/ +-buck) +/'stoumbʌk/ +* danh từ +- (động vật học) linh dương nam phi + +@stone-cast /'stounzkɑ:st/ +-cast) +/'stounkɑ:st/ (stone's_throw) +/'stounz'θrou/ +* danh từ +- quãng ném đá tớ +- (nghĩa bóng) quãng ngắn +=his house is a stone's_cast away: nhà hắn chỉ cách đây một quãng ngắn + +@stone-coal /'stounkoul/ +* danh từ +- antraxit + +@stone-cold /'stoun'kould/ +* tính từ +- lạnh như đá + +@stone-cutter /'stoun,kʌtə/ +* danh từ +- người đẽo dá +- máy đẽo đá + +@stone-dead /'stoun'ded/ +* tính từ +- chết cứng + +@stone-deaf /'stoun'def/ +* tính từ +- điếc đặc + +@stone-fence /'stounfens/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) uytky pha rượu táo + +@stone-fruit /'stounfru:t/ +* danh từ +- (thực vật học) quả hạch + +@stone-horse /'stounhɔ:s/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa giống + +@stone-jug /'stounfru:t/ +* danh từ +- (từ lóng) nhà tù + +@stone-pine /'stoupain/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thông lọng (loài thông có ngọn xoè ra thành hình lọng) + +@stone-pit /'stounpit/ +* danh từ +- mỏ đá + +@stone-pitch /'stoun'pitʃ/ +* danh từ +- sự tối đen như mực + +@stone-race /'stounreis/ +* danh từ +- cuộc chạy thi nhặt đá + +@stone-saw /'stounsɔ:/ +* danh từ +- cái cưa đá + +@stonily /'stounili/ +* phó từ +- chằm chằm (nhìn); lạnh lùng, vô tình; chai đá, nhẫn tâm + +@stoniness /'stouninis/ +* danh từ +- vẻ chằm chằm (của cái nhìn); tính lạnh lùng, tính vô tình; tính chai đá, tính nhẫn tâm + +@stony /'stouni/ +* tính từ +- phủ đá, đầy đá, nhiều đá +- cứng như đá +- chằm chằm; lạnh lùng, vô tình; chai đá, nhẫn tâm +=stony stare: cái nhìn chằm chằm; cái nhìn lạnh lùng +=stony heart: trái tim chai đá +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kiết lõ đít, không một xu dính túi + +@stony-broke /'stounbrouk/ +-broke) +/'stounibrouk/ +* tính từ +- (từ lóng) kiết lõ đít, không một xu dính túi + +@stony-hearted /'stouni,hɑ:tid/ +* tính từ +- vô tình; chai đá, nhẫn tâm (người) + +@stood /stænd/ +* danh từ +- sự dừng lại, sự đứng lại +=to come to a stand: dừng lại, đứng lại +- sự chống cự, sự đấu tranh chống lại +=to make a stand against the enemy: chống cự lại quân địch +=to make a stand for a principle: đấu tranh cho một nguyên tắc +- chỗ đứng, vị trí +=to take one's stand near the door: đứng gần cửa +=to take one's stand on the precise wording of the act: căn cứ vào từng lời của đạo luật +- lập trường, quan điểm +=to maintain one's stand: giữ vững lập trường +=to make one's stand clear: tỏ rõ lập trường của mình +- giá, mắc (áo, ô) +- gian hàng (ở chợ) +- chỗ để xe +- khán đài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chỗ dành riêng (trong toà án) cho người làm chứng +- cây trồng đang mọc, mùa màng chưa gặt +- sự dừng lại (ở một nơi nào) để biểu diễn (đoàn kịch...) +- (uc), (thương nghiệp) rừng; gỗ rừng +!to be at a stand +- (từ cổ,nghĩa cổ) không tiến lên được +- lúng túng +!stand of arms +- bộ vũ khí cá nhân +!stand of colours +- những cờ của trung đoàn +* nội động từ stood +- đứng +=to stand at ease: đứng ở tư thế nghỉ +=to be too weak to stand: yếu quá không đứng được +- có, ở, đứng +=a bookcase stands in one corner: ở góc nhà có một tủ sách +=here once stood a huge tree: trước đây ở chỗ này có một cây to lắm +- cao +=to stand 1.60 metre high: cao 1, 60 m +- đứng vững, bền +=this house will stand another score of year: nhà còn vững đến vài chục năm nữa +=this small house has stood through worse storms: ngôi nhà nhỏ này qua rất nhiều cơn bão ghê hơn thế này mà vẫn không việc gì +=how do we stand in the matter of munitions?: liệu chúng ta có đủ đạn được không? +- có giá trị +=the former conditions stand: những điều kiện trước vẫn có giá trị +=the same remark stands good: lời nhận xét như thế vẫn đúng +- đọng lại, tù hãm (nước) +- giữ vững quan điểm, giữ vững lập trường +- đồng ý, thoả thuận +- ra ứng cử +=to stand for parliament: ra ứng cử nghị viện +* ngoại động từ +- bắt đứng; đặt, để, dựng +=to stand somebody in the corner: bắt phạt ai đứng vào góc tường +=to stand a bicycle against the wal: dựng cái xe đạp vào tường +- giữ vững +=to stand one's ground: giữ vững lập trường; không lùi bước +- chịu đựng +=to stand a pain: chịu đựng sự đau đớn +=to stand fire: (quân sự) chịu được hoả lực (của địch) +=to fail to stand the test: không chịu đựng nổi sự thử thách +- thết, đãi +=to stand somebody a drink: thiết ai một chầu uống +=who is going to stand treat?: ai thiết đãi nào?, ai bao nào? +!to stand by +- đứng cạnh, đứng bên cạnh +- bênh vực, ủng hộ +- thực hiện, thi hành (lời hứa...) +- (hàng hải) chuẩn bị thả neo +- ở vị trí sẵn sàng chiến đấu, ở tình trạng báo động +!to stand down +- rút lui (người làm chứng, người ứng cử) +- (quân sự) hết phiên gác +!to stand for +- thay thế cho; có nghĩa là +- ứng cử +- bênh vực +- (thông tục) chịu đựng, dung thứ; nhận +!to stand in +- đại diện cho +!to stand in with +- vào hùa với, cấu kết với +!to stand off +- tránh xa, lảng xa +- tạm giãn (thợ, người làm...) +!to stand on +- (hàng hải) cứ tiếp tục đi +- giữ đúng; khăng khăng đòi +=to stand on (upon) ceremony: giữ đúng nghi thức; giữ vẻ khách khí +!to stand out +- chống lại, kiên trì chống cự +- nghiến răng chịu +- nổi bật lên +!to stand over +- bị hoãn lại (vấn đề) +!to stand to +- thực hiện (lời hứa) +- bám sát, giữ vững (vị trí, công việc) +!to stand up +- đứng dậy, đứng lên +!to stand up for +- về phe với, ủng hộ +!to stand up to +- dũng cảm đương đầu với; có thể chịu được (sự dãi dầu...) (vật liệu) +!to stand upon nh to stand on to stand at bay x bay to stand convicted of treachery +- bị tuyên án về tội bội bạc +!to stand corrected +- chịu cải tạo +!stand easy! +- (quân sự) nghỉ! +!to stand in the breach +- (xem) breach +!to stand somebody in a sum of money +- cấp cho ai một số tiền tiêu +!to stand in somebody's light +- (xem) light +!to stand on one's own bottom +- (xem) bottom +!it stands to reason that... +- thật là hợp lý là... +!to stand to sea +- (hàng hải) ra khơi +!to stand to win +- chắc mẩm sẽ thắng +!to stand well with someone +- (xem) well + +@stooge /'stu:dʤ/ +* danh từ +- (từ lóng) kiếm (của anh hề) +- người thay mặt +- người cấp dưới, người phụ việc +- bù nhìn +- người tập lái máy bay +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đóng vai phụ (cho ai) +- đóng vai bù nhìn +!to stooge about +- (hàng không) bay quanh chờ hạ cánh +!to stooge around +- lang thang đi chơi +- (hàng không) bay; lượn quanh (một mục tiêu) + +@stook /stu:k/ +* danh từ +- (ê-cốt) đống lúa (thường là 12 lượm) ((cũng) shock) +* ngoại động từ +- (ê-cốt) xếp (lúa) thành đống (12 lượm) ((cũng) shock) + +@stool /stu:l/ +* danh từ +- ghế đẩu +- ghế thấp (để quỳ lên); ghế để chân +- (kiến trúc) ngưỡng cửa sổ +- ghế ngồi ỉa; phân cứt +=to go to stool: đi ỉa +- gốc cây bị đốn đã mọc chồi +- thanh (gỗ để) buộc chim mồi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) stool-pigeon +!to fall betweeen two stools +- lưỡng lự giữa hai con đường đâm thành xôi hỏng bỏng không +* nội động từ +- mọc chồi gốc, đâm chồi gốc +- (từ cổ,nghĩa cổ) đi ỉa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm cò mồi; làm chỉ điểm + +@stool-pigeon /'stu:l,pidʤin/ +* danh từ +- chim bồ câu mồi +- cò mồi; chỉ điểm (của công an) + +@stoop /stu:p/ +* danh từ +- (như) stoup +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ca-na-đa) hiên trần (hiên không có mái che ở trước nhà) +- cổng +- sự cúi +- dáng gù lưng tôm +- (nghĩa bóng) sự cúi mình, sự hạ mình +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự bay sà xuống (diều hâu) +* nội động từ +- cúi rạp xuống +- (nghĩa bóng) hạ mình +=to stoop to conquer: hạ mình để chinh phục +- sà xuống (diều hâu) +* ngoại động từ +- cúi (đầu), khom (người) +- nghiêng (thùng rượu) + +@stoopingly /'stu:piɳli/ +* phó từ +- trong tư thế cúi rạp xuống + +@stoop-shouldered /'stu:p,ʃouldəd/ +* tính từ +- gù lưng tôm (người) + +@stop /stɔp/ +* danh từ +- sự ngừng lại, sư dừng, sự đỗ lại +=to put a stop to something: ngừng việc gì +=to come to a stop: dừng lại +- sự ở lại, sự lưu lại +- chỗ đỗ (xe khách...) +- dấu chấm câu +=full stop: chấm hết +=everything comes to a full stop: mọi việc thế là hết +- (âm nhạc) sự ngừng để đổi giọng; sự bấm (kèn...); phím (đàn) +- điệu nói +=to put on (pull out) the pathetic stop: lấy điệu nói thông thiết +- que chặn, sào chặn +- (vật lý) cái chắn sáng +- (ngôn ngữ học) phụ âm tắc +- (hàng hải) đoạn dây chão, đoạn dây thừng (để buộc) +- (như) stop-order +* ngoại động từ +- ngừng, nghỉ, thôi +=to stop doing something: ngừng lại việc gì; thôi làm việc gì +=stop your complaints: thôi đừng phàn nàn nữa +- chặn, ngăn chặn +=to stop ball: chặn bóng +=to stop blow: chặn một cú đánh +=stop thief!: bắt thằng ăn trộm! +=to stop progress: ngăn cản bước tiến +=thick walls stop sound: tường dày cản âm +=to stop somebody from doing something: ngăn cản không cho ai làm việc gì +=i shall stop that nonsense: tôi sẽ chặn ngay điều vô lý đó +- cắt, cúp, treo giò +=to stop water: cắt nước +=to stop wages: cúp lương +=to stop holidays: treo giò ngày nghỉ +=to stop payment: tuyên bố không trả được nợ; vỡ nợ +- bịt lại, nút lại, hàn +=to stop a leak: bịt lỗ gò +=to stop one's ears: bị lỗ tai; (bóng) không chịu nghe +=to stop a wound: làm cầm máu một vết thương +=to stop a tooth: hàn một cái răng +- chấm câu +- (âm nhạc) bấm (dây đàn) +- (hàng hải) buộc (dây) cho chặt +* nội động từ +- ngừng lại, đứng lại +=the train stops: xe lửa dừng lại +=he stopped in the middle of a sentence: nó ngừng lại ở giữa câu +=my watch has stopped: đồng hồ tôi đứng mất rồi, đồng hồ chết rồi +- (thông tục) lưu lại, ở lại +=to stop at home: ở nhà +=to stop in namdinh with friends: lưu lại ở nam định với các bạn +!to stop down +- (nhiếp ảnh) chắn bớt sáng +!to stop off +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đỗ lại, nghỉ lại (trong cuộc đi) +- (kỹ thuật) đổ cát vào (phần khuôn không dùng) +!to stop out +- (kỹ thuật) quét sơn bảo vệ chống axit +!to stop over +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) ((như) stop_off) +!to stop blow with one's head +-(đùa cợt) đưa đầu ra đỡ đòn; bị đòn +!to stop a bullet +!to stop one +- (từ lóng) bị ăn đạn +!to stop a gap +- (xem) gap +!to stop somebody's breath +- bóp cổ ai cho đến chết +!to stop somebody's mouth +- đấm mõm ai (hối lộ cho đừng nói) +!to stop the way +- ngăn cản bước đi; ngăn cản sự tiến bộ + +@stopcock /'stɔpkɔk/ +* danh từ +- khoá vòi (để điều chỉnh lưu lượng nước hơi trong ống) + +@stopgap /'stɔpgæp/ +* danh từ +- sự thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống (nghĩa bóng) +- người thay thế tạm thời, sự lấp chỗ trống; vật thay thế tạm thời; vật lấp chỗ trống + +@stoppage /'stɔpidʤ/ +* danh từ +- sự ngừng lại, sự đình chỉ +- sự tắc, sự nghẽn + +@stopper /'stɔpə/ +* danh từ +- người làm ngừng, người chặn lại; vật làm ngừng, vật chặn lại +=to put a stopper on something: đình chỉ một việc gì +- nút, nút chai +- (hàng hải) dây buộc; móc sắt (để buộc, móc dây cáp) +* ngoại động từ +- nút (chai) +- (hàng hải) buộc chặt bằng dây buộc; móc vào móc sắt + +@stopple /'stɔpl/ +* danh từ +- cái nút, cái nút chai +* ngoại động từ +- nút + +@stop-light /'stɔplait/ +* danh từ +- đèn đỏ, tín hiệu ngừng lại + +@stop-off /'stɔp,ɔ:f/ +-over) +/'stɔp,ouvə/ +* danh từ +- sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) + +@stop-order /'stɔp,ɔ:də/ +* danh từ +- lệnh mua (bán) chứng khoán (cho người mua (bán) chứng khoán khi đã đạt giá quy định) + +@stop-over /'stɔp,ɔ:f/ +-over) +/'stɔp,ouvə/ +* danh từ +- sự đỗ lại, sự ngừng lại (trong một cuộc đi) + +@stop-press /'stɔp,pres/ +* tính từ +- giờ chót, cuối cùng (tin) + +@stop-valve /'stɔpvælv/ +* danh từ +- (kỹ thuật) van khoá + +@stop-watch /'stɔpwɔtʃ/ +* danh từ +- đồng hồ bấm giờ (chạy đua) + +@storable /'stɔ:rəbl/ +* tính từ +- có thể cất giữ được + +@storage /'stɔ:ridʤ/ +* danh từ +- sự xếp vào kho +- kho; khu vực kho +- thuế kho +- sự tích luỹ +=storage of energy: sự tích luỹ năng lượng + +@storage battery /'stɔ:ridʤ'sel/ +* danh từ +- bộ ắc quy, bộ pin + +@storage cell /'stɔ:ridʤ'sel/ +* danh từ +- bộ ắc quy, bộ pin + +@storax /'stɔ:rəks/ +* danh từ +- cánh kiến trắng, an tức hương +- (thực vật học) cây bồ đề + +@store /stɔ:/ +* danh từ +- sự có nhiều, sự dồi dào +=a store of wisdom: một kho khôn ngoan +- dự trữ +=to lay in store for winter: dự trữ cho mùa đông +- kho hàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cửa hàng, cửa hiệu +- (số nhiều) (the stores) cửa hàng bách hoá +- (số nhiều) hàng tích trữ; đồ dự trữ; hàng để cung cấp +=military stores: quân trang quân dụng dự trữ +- (định ngữ) dự trữ +=store cattle: súc vật dự trữ (chưa đem ra vỗ béo) +=store rice: gạo dự trữ +!in store +- có sẵn, có dự trữ sẵn +=to have something in store for somebody: dành sẵn cho ai cái gì +!to set store by +- đánh giá cao +!to set no great store by +- coi thường +!store is no sore +- càng nhiều của càng tốt +* ngoại động từ +- tích trữ, để dành +- cất trong kho, giữ trong kho, cho vào kho +- chứa, đựng, tích +=to store energy: tích năng lượng +- trau dồi, bồi dưỡng +=to store one's mind: trau dồi trí tuệ + +@storehouse /'stɔ:haus/ +* danh từ +- kho; vựa +- (nghĩa bóng) tủ, kho +=a storehouse of information: một kho tài liệu + +@storekeeper /'stɔ:,ki:pə/ +* danh từ +- chủ cửa hàng, chủ tiệm +- người giữ kho, thủ kho + +@storey /'stɔ:ri/ +* danh từ +- tầng, tầng gác +!the upper storey +- (nghĩa bóng) bộ óc +=to be a little wrong in the upper storey: dở hơi + +@store-room /'stɔ:rum/ +* danh từ +- buồng kho + +@store-ship /'stɔ:ʃip/ +* danh từ +- tàu lương thực, tàu hậu cần + +@storiated /'stɔ:rieitid/ +* tính từ +- trình bày đẹp đẽ (trang sách đầu...) + +@storied /'stɔ:rid/ +* tính từ +- được ca ngợi thành truyện; có liên quan đến truyền thuyết; được truyền thuyết thêu dệt thêm + +@storiette /storiette/ +* danh từ +- câu chuyện nhỏ, truyện rất ngắn + +@stork /stɔ:k/ +* danh từ +- (động vật học) con cò + +@storm /stɔ:m/ +* danh từ +- dông tố, cơn bão +- thời kỳ sóng gió (trong đời người) +=storm and stress: thời kỳ sóng gió trong đời sống (của một người, của một quốc gia) +- trận mưa (đạn, bom...), trận +=of abuse: một trận xỉ vả +=storm of laughter: một trận cười vỡ bụng +- (quân sự) cuộc tấn công ồ ạt; sự đột chiếm (một vị trí) +=to take by storm: (quân sự) đột chiếm; lôi kéo (người nghe...) +- (rađiô) sự nhiễu loạn +* nội động từ +- mạnh, dữ dội (gió, mưa) +- quát tháo, la lối, thét mắng +- lao vào, xông vào, chạy ầm ầm vào +=to storm somebody with questions: chất vấn ai dồn dập + +@stormbound /'stɔ:mbaund/ +* tính từ +- không đi được vì bão (tàu, thuyền...) + +@stormer /'stɔ:mə/ +* danh từ +- chiến sĩ đột phá, chiến sĩ xung kích + +@storminess /'stɔ:minis/ +* danh từ +- tính mãnh liệt như bão tố +- sự ào ạt, sự sôi nổi +- sự sóng gió (của cuộc đời) + +@storming-party /'stɔ:miɳ,pɑ:ti/ +* danh từ +- (quân sự) đội quân đột phá, đội quân xung kích + +@stormless /'stɔ:mlis/ +* tính từ +- không có bão + +@stormy /'stɔ:mi/ +* tính từ +- mãnh liệt như bão tố +=stormy passions: những tình cảm mãnh liệt +=stormy sea: biển nổi sóng dữ dội +- ào ạt, sôi nổi +=stormy debate: cuộc tranh luận sôi nổi +- sóng gió +=stormy life: cuộc đời sóng gió +- báo bão + +@stormy petrel /'stɔ:mi,petrəl/ +-petrel) +/'stɔ:m,petrəl/ (storm-bird) +/'stɔ:mbə:d/ (storm-finch) +/'stɔ:mfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu nhỏ + +@storm-beaten /'stɔ:m,bi:tn/ +* tính từ +- bị tả tơi vì bão táp + +@storm-belt /'stɔ:mbelt/ +-zone) +/'stɔ:mzoun/ +* danh từ +- vành đai bão + +@storm-bird /'stɔ:mi,petrəl/ +-petrel) +/'stɔ:m,petrəl/ (storm-bird) +/'stɔ:mbə:d/ (storm-finch) +/'stɔ:mfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu nhỏ + +@storm-centre /'stɔ:m,sentə/ +* danh từ +- trung tâm bão +- (nghĩa bóng) vấn đề sóng gió; nơi tập trung những rắc rối, nơi tập trung biến động + +@storm-cloud /'stɔ:mklaud/ +* danh từ +- mây mưa dày đặc +- (nghĩa bóng) tình hình báo hiệu biến động + +@storm-cone /'stɔ:mkoun/ +* danh từ +- hiệu báo bão + +@storm-door /'stɔ:mdɔ:/ +* danh từ +- cửa bảo vệ (đề phòng mưa to gió lớn) + +@storm-finch /'stɔ:mi,petrəl/ +-petrel) +/'stɔ:m,petrəl/ (storm-bird) +/'stɔ:mbə:d/ (storm-finch) +/'stɔ:mfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu nhỏ + +@storm-glass /'stɔ:m'glɑ:s/ +* danh từ +- ống xem thời tiết + +@storm-petrel /'stɔ:mi,petrəl/ +-petrel) +/'stɔ:m,petrəl/ (storm-bird) +/'stɔ:mbə:d/ (storm-finch) +/'stɔ:mfintʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim hải âu nhỏ + +@storm-proof /'stɔ:mpru:f/ +* tính từ +- chống được bão + +@storm-sail /'stɔ:mseil/ +* danh từ +- (hàng hải) buồm đi bão + +@storm-signal /'stɔ:m,signl/ +* danh từ +- hiệu báo bão + +@storm-tossed /'stɔ:mtɔst/ +* tính từ +- bị gió bão xô đẩy +- (nghĩa bóng) ba chìm bảy nổi, bị sóng gió vùi dập + +@storm-trooper /'stɔ:mtɔst/ +* danh từ +- quân xung kích (trong lực lượng xung kích của đức quốc xã) + +@storm-troops /'stɔ:mtru:ps/ +* danh từ số nhiều +- quân xung kích +- lực lượng xung kích (của đức quốc xã) + +@storm-wind /'stɔ:mwind/ +* danh từ +- gió bão + +@storm-zone /'stɔ:mbelt/ +-zone) +/'stɔ:mzoun/ +* danh từ +- vành đai bão + +@storting / (storthing) / +* danh từ +- quốc hội na-uy + +@story /'stɔ:ri/ +* danh từ +- chuyện, câu chuyện +=they all tell the same story: họ đều kể một câu chuyện như nhau +=as the story goes: người ta nói chuyện rằng +=but that is another story: nhưng đó lại là chuyện khác +- truyện +=a short story: truyện ngắn +- cốt truyện, tình tiết (một truyện, một vở kịch...) +=he reads only for the story: anh ta đọc để hiểu cốt truyện thôi +- tiểu sử, quá khứ (của một người) +- luây kàng ngốc khoành người nói dối +=oh you story!: nói dối!, điêu! +- (từ cổ,nghĩa cổ) lịch sử, sử học +* danh từ +- (như) storey + +@story-book /'stɔ:ribuk/ +* danh từ +- sách truyện; quyển truyện + +@story-teller /'stɔri,tələ/ +* danh từ +- người viết truyện +- người kể truyện; người hay kể chuyện dí dỏm trong những cuộc gặp gỡ +- ghuậy ngốc oành[stu:p] +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bình đựng nước +- cốc, chén +- chậu nước thánh + +@stoup /stu:p/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bình đựng nước +- cốc, chén +- chậu nước thánh + +@stout /stout/ +* tính từ +- chắc, bền +- dũng cảm, can đảm; kiên cường +=a stout fellow: (thực vật học) anh chàng giỏi đánh nhau; (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng dũng cảm +- chắc mập, mập mạp, báo mập +* danh từ +- người chắc mập, người mập mạp +- quần áo cho người chắc mập, quần áo cho người mập mạp +- bia nâu nặng + +@stoutness /'stautnis/ +* danh từ +- sự chắc, sự bền +- sự dũng cảm; sự kiên cường +- sự chắc mập + +@stout-hearted /'staunt'hɑ:tid/ +* tính từ +- dũng cảm, can đảm, gan dạ + +@stout-heartedness /'staunt'hɑ:tidnis/ +* danh từ +- sự dũng cảm; tính can đảm, tính gan dạ + +@stove /stouv/ +* danh từ +- cái lò +- nhà kính trồng cây +- lò đồ gốm +- lò sấy +* ngoại động từ +- trồng (cây) trong nhà kính +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của stave + +@stove-pipe /'stouvpaip/ +* danh từ +- ống khói lò + +@stove-pipe hat /'stouvpaip'hæt/ +* danh từ +- (thông tục) mũ lụa chóp cao + +@stow /stou/ +* ngoại động từ +- xếp gọn ghẽ (hàng hoá...) +=to stow something away: xếp vật gì vào một chỗ cho gọn gàng +- chứa được, dựng được +- (từ lóng), ((thường) lời mệnh lệnh) thôi, ngừng, chấm dứt +=stow larks!: thôi đừng đùa nghịch nữa! +=stow that nonsense!: thôi, đừng nói bậy nữa! +* nội động từ +- to stow away đi tàu thuỷ lậu vé + +@stowage /'stouidʤ/ +* danh từ +- sự xếp hàng hoá dưới tàu +- nơi xếp hàng, kho xếp hàng +- hàng hoá xếp vào, lượng hàng hoá xếp vào +- cước xếp hàng hoá + +@stowaway /'stouəwei/ +* danh từ +- người đi tàu thuỷ lậu vé + +@stow-wood /'stouwud/ +* danh từ +- gỗ chèn (để chèn thùng trong khoang tàu) + +@strabismal /strə'bizməl/ +* tính từ +- (y học) lác (mắt) + +@strabismic /strə'bizməl/ +* tính từ +- (y học) lác (mắt) + +@strabismus /strə'bizməs/ +* danh từ +- (y học) tật lác mắt +=cross-eyed strabismus: tật lác hội tụ + +@strabotomy /strə'bɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật chữa lác + +@strad /,strædi'vɑ:riəs/ +* danh từ +- (âm nhạc) viôlông xtrat + +@straddle /'strædl/ +* danh từ +- sự đứng giạng chân +- sự ngồi hai chân hai bên (như khi cưỡi ngựa), sự cưỡi lên +- (nghĩa bóng) sự đứng chân trong chân ngoài +- hợp đồng chứng khoán hai chiều (cho phép đòi hay giao chứng khoán với giá quy định) +* ngoại động từ +- giạng (chân); giạng chân trên, đứng giạng chân trên +=to stand straddling a ditch: đứng giạng chân trên hố +- ngồi hai chân hai bên, cưỡi +=to straddle a horse: cưỡi ngựa +- (hàng hải) bắn điều chỉnh (bắn đằng trước và đằng sau mục tiêu... để điều chỉnh hướng bắn) +- (hàng không) rải bom suốt từ bên này sang bên kia (mục tiêu) +* nội động từ +- đứng giạng háng +- (nghĩa bóng) dao động, lưỡng lự; chân trong chân ngoài; đứng giữa (không theo bên nào) + +@stradivarius /,strædi'vɑ:riəs/ +* danh từ +- (âm nhạc) viôlông xtrat + +@strafe /strɑ:f/ +* danh từ +- (từ lóng) sự bắn phá, sự oanh tạc +- sự khiển trách, sự quở trách; sự mắng như tát nước vào mặt; sự quất túi bụi +* ngoại động từ +- (từ lóng) bắn phá, oanh tạc +- khiển trách, quở trách; mắng như tát nước vào mặt; quất túi bụi + +@straggle /'strægl/ +* nội động từ +- đi rời rạc, đi lộn xộn +- tụt hậu, đi lạc đàn +=crowd straggles along: đám đông đi lộn xộn rời rạc +- rải rác đây đó, lẻ tẻ +=houses that straggle round the lake: nhà cất rải rác quanh hồ +- bò lan um tùm (cây) + +@straggler /'stræglə/ +* danh từ +- người đi không theo hàng theo lối +- người tụt hậu +- (từ cổ,nghĩa cổ) anh chàng lang thang + +@straggling /'strægliɳ/ +* tính từ +- rời rạc, lộn xộn, không theo hàng lối +- rải rác lẻ tẻ +=straggling villages: làng mạc rải rác đây đó +- bò lan um tùm (cây) + +@straggly /'strægliɳ/ +* tính từ +- rời rạc, lộn xộn, không theo hàng lối +- rải rác lẻ tẻ +=straggling villages: làng mạc rải rác đây đó +- bò lan um tùm (cây) + +@straight /streit/ +* tính từ +- thẳng +=straight line: đường thẳng +=straight hair: tóc thẳng, tóc không quăn +=straight as a post: thẳng như cái cột +- thẳng, thẳng thắn, chân thật +=straight speaking: nói thẳng +=to be perfectly straight in one's dealings: rất chân thật trong việc đối xử +- ngay ngắn, đều +=to put things straight: sắp xếp mọi vật cho ngay ngắn +=to put a room straight: xếp một căn phòng cho ngăn nắp thứ tự +!a straight race +- cuộc đua hào hứng +!a straight tip +- lời mách nước từ nguồn tin đáng tin cậy (đua ngựa) +!a whisky straight +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rượu uytky không pha +!to vote the straight ticket +- bỏ phiếu cho danh sách ứng cử viên đảng mình +* phó từ +- thẳng, suốt +=to go straight: đi thẳng +=he came straight from home: anh ấy đi thẳng từ nhà đến đây +- thẳng, thẳng thừng +=i told it him straight out: tôi nói thẳng với anh ta về vấn đề đó +- đúng, đúng đắn, chính xác +=to see straight: nhìn đúng +=to shoot straight: bắn trúng +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức +!straight away +- ngay lập tức, không chậm trễ +!straight off +- không do dự +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) straight away +* danh từ +- sự thẳng +=to be out of the straight: không thẳng, cong +- chỗ thẳng, đoạn thẳng +- (đánh bài) suốt (một bộ năm con liên tiếp, trong bài xì) + +@straightaway /'streitəwei/ +* tính từ +- thẳng, thẳng tắp, kéo dài thành đường thẳng +* danh từ +- quãng đường thẳng tắp + +@straighten /'streitn/ +* ngoại động từ +- làm cho thẳng +=to straighten [out] an iron bar: đập một thanh sắt cho thắng +- sắp xếp cho ngăn nắp +=to straighten [up] a room: xếp một căn phòng cho ngăn nắp +* nội động từ +- thẳng ra +=the rope straightens: dây thừng thẳng ra + +@straightforward /'streit'fɔ:wəd/ +* tính từ +- thành thật, thẳng thắn; cởi mở +- không phức tạp, không rắc rối (nhiệm vụ...) + +@straightforwardness /'streit'fɔ:wədnis/ +* danh từ +- tính thành thật, tính thẳng thắn; tính cởi mở +- tính chất không phức tạp, tính chất không rắc rối (nhiệm vụ) + +@straightness /'streitnis/ +* danh từ +- sự thẳng (của một con đường) +- sự thẳng thắn, sự chân thật + +@straightway /'streitwei/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngay lập tức + +@straight angle /'streit'æɳgl/ +* danh từ +- (toán học) góc bẹt + +@straight eye /'streit'ai/ +* danh từ +- khả năng phát hiện chỗ cong + +@straight face /'streit'feis/ +* danh từ +- mặt làm ra vẻ đờ đẫn, mặt làm ra vẻ ngây + +@straight fight /'streit'fait/ +* danh từ +- (chính trị) cuộc đấu tranh trực diện (giữa hai ứng cử viên) + +@straight-cut /'streit'kʌt/ +* tính từ +- thái dọc (thuốc lá) + +@straight-edge /'streitedʤ/ +* danh từ +- thước thẳng + +@strain /strein/ +* danh từ +- sự căng, sự căng thẳng; trạng thái căng, trạng thái căng thẳng +=the rope broke under the strain: dây thừng đứt vì căng quá +=to be a great strain on someone's attention: là một sự căng thẳng lớn đối với sự chú ý của ai +=to suffer from strain: mệt vì làm việc căng +- (kỹ thuật) sức căng +- giọng, điệu nói +=to speak in an angry strain: nói giọng giận dữ +- (âm nhạc) ((thường) số nhiều) giai điệu, nhạc điệu; đoạn nhạc, khúc nhạc +- (thơ ca); (văn học) ((thường) số nhiều) hứng +- khuynh hướng, chiều hướng +=there is a strain of weakness in him: ở anh ta có chiều hướng nhu nhược +- dòng dõi (người); giống (súc vật) +=to come of a good strain: là con dòng cháu giống +* ngoại động từ +- căng (dây...); làm căng thẳng +=to strain one's ears (eyes): vểnh tai (căng mắt) +- bắt làm việc quá sức, bắt làm việc căng quá, lợi dụng quá mức +=take care not to strain your eyes: cẩn thận đừng để mắt làm việc căng quá +=to strain somebody's loyalty: lợi dụng lòng trung thành của ai +- vi phạm (quyền hành), lạm quyền +=to strain one's powers: lạm quyền của mình +- ôm (người nào) +=to strain someone to one's bosom: ôm người nào +- lọc (lấy nước hoặc lấy cái); để ráo nước +=to strain [off] rice: để gạo ráo nước +- (kỹ thuật) làm cong, làm méo +* nội động từ +- ra sức, rán sức, cố sức, gắng sức; cố gắng một cách ì ạch, vác ì ạch +=plants straining upwards to the light: cây cố vươn lên ánh sáng +=rowers strain at the oar: người chèo thuyền ra sức bơi mái chèo +- (: at) căng ra, thẳng ra (dây); kéo căng +=dog strains at the leash: chó kéo căng dây xích +- lọc qua (nước) +!to strain at a gnat +- quá câu nệ, quá thận trọng +!to strain every nerve +- gắng sức, ra sức + +@strained /streind/ +* tính từ +- căng thẳng +=strained relations: quan hệ căng thẳng +- gượng, gượng ép, không tự nhiên +=strained smile: nụ cười gượng +=strained interpretation: sự giải thích gượng ép; sự hiểu gượng ép +- (kỹ thuật) bị cong, bị méo + +@strainer /'streinə/ +* danh từ +- dụng cụ để kéo căng +- cái lọc + +@strait /streit/ +* tính từ +- hẹp, chật hẹp +=strait gate: cổng hẹp +- khắt khe, câu nệ (về đạo đức); khắc khổ +=the straitest set of a religion: những phần tử đạo nhất của một tôn giáo +* danh từ +- eo biển +=the straits: eo biển ma-lắc-ca +- (số nhiều) tình cảnh khó khăn, tình cảnh khốn cùng, tình cảnh thiếu thốn; tình trạng gieo neo; tình cảnh nguy nan, cảnh hoạn nạn +=to be in dire strait: ở trong cơn hoạn nạn + +@straiten /'streitn/ +* ngoại động từ +- làm hẹp lại, làm chật lại +- làm cho (ai) phải thiếu thốn túng quẫn +!in straitened circumstances +- (xem) circumstance +!to be straitened for +- thiếu thốn, không đủ + +@straitjacket /'streit'dʤækit/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) trói tay trói chân + +@straitness /'streitnis/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính chật hẹp +- tính khắt khe, tính câu nệ (về đạo đức); tính khắc khổ + +@strait jacket /'streit'dʤækit/ +* danh từ +- áo mặc cho người điên (có hai ống tay thật dài để có thể buộc tay lại) + +@strait waistcoat /'streit'dʤækit/ +* danh từ +- áo mặc cho người điên (có hai ống tay thật dài để có thể buộc tay lại) + +@strait-laced /'streitleist/ +* tính từ +- nịt chặt (nịt vú...) +- (nghĩa bóng) quá khắt khe, quá câu nệ (về đạo đức); khổ hạnh + +@strake /streik/ +* danh từ +- (hàng hải) đường ván (từ mũi đến cuối tàu) + +@stramineous /strə'miniəs/ +* tính từ +- có màu như rơm +- nhẹ như rơm +- rẻ rúng, vô giá trị, như rơm rác + +@stramonium /strə'mouniəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cà độc dược +- lá khô cà độc dược (dùng chữa hen) + +@strand /strænd/ +* danh từ +- (thơ ca); (văn học) bờ (biển, sông, hồ) +* ngoại động từ +- làm mắc cạn +* nội động từ +- mắc cạn (tàu) +* danh từ +- tao (của dây) +- thành phần, bộ phận (của một thể phức hợp) +* ngoại động từ +- đánh đứt một tao (của một sợi dây thừng...) +- bện (thừng) bằng tao + +@stranded /'strændid/ +* tính từ +- bị mắc cạn (tàu) +- bị lâm vào cảnh khó khăn, bị lâm vào cảnh không biết xoay xở ra sao +- bị bỏ rơi; bị bỏ lại đằng sau + +@strange /streindʤ/ +* tính từ +- lạ, xa lạ, không quen biết +=strange land: đất lạ, đất nước người +- kỳ lạ, kỳ dị, kỳ quặc +=a strange story: một câu chuyện kỳ lạ +=he is very strange in his manner: thái độ của nó rất kỳ quặc; nó có vẻ điên điên khùng khùng +- mới, chưa quen +=i am strange to the work: công việc đối với tôi rất mới +=i am quite strange here: tôi không phải người vùng này +!to feel strange +- thấy trong người khang khác, thấy choáng váng +- thấy lạ, cảm thấy xa lạ, cảm thấy không được thoải mái + +@strangely /'streindʤli/ +* phó từ +- lạ lùng +- kỳ lạ, kỳ quặc + +@strangeness /'streindʤnis/ +* danh từ +- tính lạ, tính xa lạ +- tính kỳ lạ, tính kỳ quặc + +@stranger /'streindʤə/ +* danh từ +- người lạ mặt, người xa lạ +=to make a stranger of somebody: đối đãi với ai như người xa lạ +=i am a stranger here: tôi không quen biết vùng này +=he is no stranger to me: tôi quen anh ta lắm +=he is a stranger to me: tôi không quen anh ta +=he is a stranger to fear: sợ là một điều xa lạ đối với anh ta +=the little stranger: đứa trẻ mới đẻ +- người nước ngoài + +@strangle /'stræɳgl/ +* ngoại động từ +- bóp cổ, bóp họng +- làm nghẹt (cổ), bóp nghẹt +=to strangle the press: bóp nghẹt báo chí +- nén; đàn áp +=to strangle a laugh: lén cười +=to strangle a movement: đàn áp một phong trào + +@stranglehold /'stræɳglhould/ +* danh từ +- (chính trị) thòng lọng (bóng) +- (quân sự) vòng vây +=the stranglehold is tightening: vòng vây đang thắt lại + +@strangulate /'stræɳgjuleit/ +* ngoại động từ +- cặp, kẹp (mạch máu) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bóp cổ, bóp nghẹt + +@strangulation /,stræɳgju'leiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự cặp, sự kẹp (mạch máu) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự bóp cổ, sự bóp nghẹt + +@strangurious /,stræɳ'gju:riəs/ +* tính từ +- (y học) đái són đau + +@strangury /'stræɳgjuri/ +* danh từ +- (y học) chứng đái són đau + +@strap /stræp/ +* danh từ +- dây (da, lụa, vải...); đai da +- dây liếc dao cạo +- (kỹ thuật) bản giằng (mảnh sắt nối hai tấm gỗ...) +- cánh bản lề +- (the strap) trận đòn bằng dây da +* ngoại động từ +- buộc bằng dây da; đánh đai +- liếc (dao cạo) +- (y học) băng (vết thương) bằng băng dính +- đánh bằng dây da + +@straphanger /'stræp,hæɳə/ +* danh từ +- (thông tục) hành khách đứng nắm tay vào dây da (trên xe buýt..., vì không đủ chỗ ngồi) + +@strapless /'stræplis/ +* tính từ +- không có dây buộc +- không có cầu vai (áo) + +@strappado /stræ'peidou/ +* danh từ +- kiểu tra tấn "cho đi tàu bay" +- dụng cụ tra tấn "cho đi tàu bay" +* ngoại động từ +- cho "đi tàu bay" (tra tấn) + +@strapper /'stræpə/ +* danh từ +- người vạm vỡ + +@strapping /'stræpiɳ/ +* danh từ +- sự buộc bằng dây da +- sự liếc dao cạo +- (y học) sự băng (vết thương) bằng băng dính +* tính từ +- to cao, vạm vỡ + +@strap-laid /'stræp'leid/ +* tính từ +- bẹp (dây thừng) + +@strap-oil /'stræpɔil/ +* danh từ +- trận đòn dây da + +@strap-work /'stræpwə:k/ +* danh từ +- trang trí theo kiểu dây da bện + +@strass /stræs/ +* danh từ +- bột làm ngọc giả + +@strata /'strɑ:təm/ +* danh từ, số nhiều stratums, strata +- (địa lý,địa chất) địa tầng, vỉa +- tầng lớp xã hội + +@stratagem /'strætidʤdəm/ +* danh từ +- mưu, mưu mẹo +=that must be effected by stratagem: cái đó cũng phải dùng mưu mới đạt được + +@stratal /'strɑ:təl/ +* tính từ +- (thuộc) tầng + +@strategi /strə'ti:gəs/ +* danh từ, số nhiều strategi +- (từ cổ,nghĩa cổ) (hy lạp) người chỉ huy quân sự + +@strategic /strə'ti:dʤik/ +* tính từ +- (thuộc) chiến lược +=strategic position: vị trí chiến lược + +@strategical /strə'ti:dʤik/ +* tính từ +- (thuộc) chiến lược +=strategic position: vị trí chiến lược + +@strategics /strə'ti:dʤiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- khoa học chiến lược + +@strategist /strætidʤist/ +* danh từ +- nhà chiến lược + +@strategus /strə'ti:gəs/ +* danh từ, số nhiều strategi +- (từ cổ,nghĩa cổ) (hy lạp) người chỉ huy quân sự + +@strategy /'strætidʤi/ +* danh từ +- chiến lược + +@strath /stræθ/ +* danh từ +- (ê-cốt) thung lũng rộng + +@strathspey /stræθ'spei/ +* danh từ +- điệu múa xtratxpê (của ê-cốt) +- nhạc cho điệu múa xtratxpê + +@strati /'streitəs/ +* danh từ, số nhiều strati +- mây tầng + +@straticulate /strə'tikjulit/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) xếp thành tầng mỏng + +@stratification /,strætifi'keiʃn/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự xếp thành tầng +- thớ tầng + +@stratiform /'strætifɔ:m/ +* tính từ +- thành tầng, thành lớp + +@stratify /'strætifai/ +* ngoại động từ +- xếp thành tầng + +@stratigraphy /strə'tigrəfi/ +* danh từ +- địa tầng học + +@stratocracy /strə'tɔkrəsi/ +* danh từ +- chính phủ quân sự; chính thể quân phiệt + +@stratocumulus /'strætou'kju:mjuləs/ +* danh từ +- mây tầng tích + +@stratosphere /'strætousfiə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tầng bình lưu + +@stratospheric /,strætou'sferik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) tầng bình lưu + +@stratum /'strɑ:təm/ +* danh từ, số nhiều stratums, strata +- (địa lý,địa chất) địa tầng, vỉa +- tầng lớp xã hội + +@stratus /'streitəs/ +* danh từ, số nhiều strati +- mây tầng + +@straw /strɔ:/ +* danh từ +- rơm +- nón rơm, mũ rơm +- cọng rơm, ống rơm (để hút nước chanh, nước cam...) +- vật không đáng kể, vật vô giá trị +=it is not worth a straw: cái đó chẳng có giá trị gì cả +!i don't care a straw +- (xem) care +!a drowing man will catch at a straw +- (xem) catch +!in the straw +- (từ cổ,nghĩa cổ) nằm ổ +!to make bricks without straw +- đóng thuyền mà không xẻ ván +!man of straw +- người rơm, bù nhìn, hình nộm +!the last straw +- cái "một tí" thêm vào sau cùng (là cái nặng nhất) +!a straw shows which way the wind blows +- lời gợi ý nhỏ có thể có tác dụng lớn +!a straw in the wind +- cái chỉ hướng gió thổi; cái chỉ rõ chiều hướng dư luận +* tính từ +- bằng rơm +- vàng nhạt, màu rơm +- nhỏ nhặt, tầm thường, vô giá trị +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) phủ (bằng rơm, bằng cát, bằng hoa...) + +@strawberry /'strɔ:bəri/ +* danh từ +- quả dâu tây +- cây dâu tây +!the strawberry leaves +- hàng công tước (trên mũ có trang trí hình lá dâu tây) + +@strawberry tomato /'strɔ:bəritə'mɑ:tou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tầm bóp + +@strawberry-mark /'strɔ:bərimɑ:k/ +* danh từ +- bớt đỏ (trên người trẻ sơ sinh) + +@strawberry-tree /'strɔ:bəritri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dương mai + +@strawy /'strɔ:i/ +* tính từ +- bằng rơm; có rơm +- vàng nhạt, màu rơm + +@straw boss /'strɔ:'bɔs/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ông phó (đối lại với ông chánh, như phó đốc công...) + +@straw man /'strɔ:'mæn/ +* danh từ +- người rơm, bù nhìn +- người làm chứng bội thệ +- kẻ vô danh tiểu tốt + +@straw vote /'strɔ:'vout/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự bỏ phiếu thử + +@straw-board /'strɔ:bɔ:d/ +* danh từ +- giấy bồi làm bằng rơm + +@straw-colour /'strɔ:,kʌlə/ +* danh từ +- màu vàng nhạt, màu rơm + +@straw-coloured /'strɔ:'kʌləd/ +* tính từ +- vàng nhạt + +@stray /strei/ +* tính từ +- lạc, bị lạc +- rải rác, lác đác, tản mạn +=a few stray houses: vài nhà rải rác +* danh từ +- súc vật bị lạc; ngươi bị lạc, trẻ bị lạc +- tài sản không có kế thừa +- (rađiô) ((thường) số nhiều) âm tạp quyển khí +!waifs and strays +- (xem) waif +* nội động từ +- lạc đường, đi lạc +- lầm đường lạc lối +- (thơ ca) lang thang + +@streak /stri:k/ +* danh từ +- đường sọc, vệt +=black with red streaks: màu đen sọc đỏ +=streak of light: một vệt sáng +=streak of lightning: tia chớp +=like a streak of lightning: nhanh như một tia chớp +- vỉa +- tính, nét, nết, chất +=he has a streak of humour in him: ở anh ta có cái nét hài hước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hồi, thời kỳ, cơn +=a long streak of bad luck: thời kỳ dài gặp vận rủi +!like a streak +- (thông tục) nhanh như chớp +!the silver streak +- biển măng-sơ +* ngoại động từ ((thường) động tính từ quá khứ) +- làm cho có đường sọc, làm cho có vệt +=face streaked with tears: mặt đầy nước mắt chảy thành vệt +=white marble streaked with red: cẩm thạch trắng có vân đỏ +* nội động từ +- thành sọc, thành vệt +- thành vỉa +- đi nhanh như chớp + +@streakiness /'stri:kinis/ +* danh từ +- sự có đường sọc, sự có vệt, sự thành vệt +- sự có vỉa + +@streaky /'stri:ki/ +* tính từ +- có đường sọc, có vệt +- có vỉa + +@stream /stri:m/ +* danh từ +- dòng suối, dòng sông nhỏ +- dòng, luồng +=stream of people: dòng người +=the stream of time: dòng thời gian +=a stream of cold air: luồng không khí lạnh +=a stream of light: luồng ánh sáng +- chiều nước chảy, dòng +=against the stream: ngược dòng +=to go with the stream: theo dòng; (bóng) làm theo những người khác +* nội động từ +- chảy như suối, chảy ròng ròng; chảy ra, trào ra, tuôn ra +=eyes streaming with tears: mắt trào lệ +=light streamed through the window: ánh sáng ùa vào qua cửa sổ +- phấp phới, phất phơ (cờ, tóc) +* ngoại động từ +- làm chảy ra như suối, làm chảy ròng ròng; làm chảy ra, làm trào ra, làm tuôn ra +=wounds streaming blood: vết thương trào máu + +@streamer /'stri:mə/ +* danh từ +- cờ đuôi nheo, cờ dải +- biểu ngữ +- cột sáng bình minh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đầu đề chạy suốt trang báo + +@streamless /'stri:mlis/ +* tính từ +- không thành dòng, không chảy (nước) +- không có sông, không có suối + +@streamlet /'stri:mlit/ +* danh từ +- suối nhỏ, ngòi nhỏ + +@streamline /'stri:mlain/ +* danh từ +- dòng nước; luồng không khí +- dáng thuôn, dáng khí động (tàu xe) +* tính từ +- có dáng thuôn, có dáng khí động +=a streamline boat: tàu thuỷ có dáng khí động +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sắp xếp hợp lý hoá, tổ chức hợp lý hoá (cho có hiệu quả hơn, đạt năng suất cao hơn...) + +@streamlined /'stri:mlaind/ +* tính từ +- có dáng thuôn, có dáng khí động (tàu xe) +- được sắp xếp hợp lý, được tổ chức hợp lý +=a streamlined office: một cơ quan được tổ chức hợp lý + +@streamliner /'stri:m,lainə/ +* danh từ +- tàu (xe) có dáng thuôn, tàu (xe) có dáng khí động + +@streamy /'stri:mi/ +* tính từ +- có nhiều dòng suối, có nhiều dòng sông nhỏ, có nhiều dòng nước +- như dòng suối, như dòng sông nhỏ, như dòng nước; chảy ra, trào ra, tuôn ra, ròng ròng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) có dáng khi động (tàu xe) + +@street /stri:t/ +* danh từ +- phố, đường phố +=side street: phố ngang +=high street: phố lớn +=main street: phố chính +- hàng phố (tất cả những người ở cùng một phố) +=the whole street contributed: cả hàng phố đều có đóng góp +- (từ cổ,nghĩa cổ) đường cái +!to be in queer street +- (xem) queer +!to be street ahead of anyone in some field +- vượt bất cứ ai trong một lĩnh vực nào +!to be in the same street with somebody +- cùng một hoàn cảnh với ai +!to be not in the same street with somebody +- kém tài ai, không thể sánh với ai +!to have the key of the street +- (xem) key +!in the street +- bên lề đường (mua bán chứng khoán sau giờ thị trường chứng khoán đóng cửa) +!to live in the street +- suốt ngày lang thang ngoài phố +!on the streets +- sống bằng nghề mãi dâm +!up one's street +- (nghĩa bóng) hợp với khả năng và quyền lợi của mình +!fleet street +- khu báo chí (anh) +! lombard street +- thị trường tài chính (anh) +!wall street +- phố uôn (trung tâm ngân hàng tài chính mỹ) + +@streetcar /'stri:tkɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe điện ((cũng) tram, tram-car) + +@streeted /'stri:tid/ +* tính từ +- có đường phố, có phố + +@streetwalker /'stri:t,wɔ:kə/ +* danh từ +- gái giang hồ, gái điếm + +@streetward /'stri:twəd/ +* tính từ & phó từ +- về phía phố + +@street arab /'stri:t'ærəb/ +* danh từ +- đứa trẻ cầu bơ cầu bất, đứa trẻ đầu đường xó chợ + +@street cries /'stri:t'kraiz/ +* danh từ số nhiều +- tiếng rao hàng + +@street orderly /'stri:t'ɔ:dəli/ +* danh từ +- công nhân quét đường ((cũng) street-sweeper) + +@street urchin /'stri:t'ærəb/ +* danh từ +- đứa trẻ cầu bơ cầu bất, đứa trẻ đầu đường xó chợ + +@street-door /'stri:tdɔ:/ +* danh từ +- cửa nhìn ra đường phố, cửa ở mặt đường phố + +@street-railway /'stri:t,reilwei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường xe điện + +@street-sweeper /'stri:t,swi:pə/ +* danh từ +- (như) street_orderly +- máy quét đường + +@strength /'streɳθ/ +* danh từ +- sức mạnh, sức lực, sức khoẻ +- độ đậm, nồng độ; cường độ +=the strength of tea: độ đậm của nước trà +=the strength of wine: nồng độ của rượu +- số lượng đầy đủ (của một tập thể...) +=they were there in great (full) strength: họ có mặt đông đủ cả +- (quân sự) số quân hiện có +- (kỹ thuật) sức bền; độ bền +=strength of materials: sức bền vật liệu +!to measure one's strength with someone +- (xem) measure +!on the strength of +- tin vào, cậy vào; được sự khuyến khích của; căn cứ vào, lập luận từ +=i did it on the strength of your promise: tôi làm việc đó là tin vào lời hứa của anh + +@strengthen /'streɳθən/ +* ngoại động từ +- làm cho mạnh; làm cho vững, làm cho kiên cố, củng cố +=to strengthen the leadership: củng cố lãnh đạo +* nội động từ +- trở nên mạnh; trở nên vững chắc +!to strengthen someone's hands +- khuyến khích ai thẳng tay hơn nữa + +@strengthless /'streɳθlis/ +* tính từ +- không có sức lực, yếu + +@strenuous /'strenjuəs/ +* tính từ +- hăm hở, tích cực +- đòi hỏi sự rán sức, căng thẳng +=strenuous work: công việc đòi hỏi sự rán sức + +@strenuousness /'strenjuəsnis/ +* danh từ +- tính hăm hở, tính tích cực +- sự đòi hỏi phải rán sức; tính căng thẳng + +@strephon /'srefən/ +* danh từ +- người yêu say đắm +=strephon and chloe: đôi uyên ương + +@strepitoso /,strepi'tousou/ +* phó từ +- (âm nhạc) bão táp + +@streptococci /,streptou'kɔləs/ +* danh từ, số nhiều streptococci +- (y học) khuẩn cầu chuỗi, khuẩn liên cầu + +@streptococcus /,streptou'kɔləs/ +* danh từ, số nhiều streptococci +- (y học) khuẩn cầu chuỗi, khuẩn liên cầu + +@streptomycin /,steptou'maisin/ +* danh từ +- (dược học) streptomyxin + +@stress /stres/ +* danh từ +- sự nhấn mạnh +=to lay stress on something: nhấn mạnh một điều gì +- (ngôn ngữ học) trọng âm; âm nhấn +- sự cố gắng, sự đòi hỏi bỏ nhiều sức lự +=subjected to great stress: phải cố gắng nhiều +- sự bắt buộc +=under stress of weather: vì thời tiết bắt buộc +- (kỹ thuật) ứng suất +!times of slackness and times of stress +- những lúc dềnh dang và những lúc khẩn trương +* ngoại động từ +- nhấn mạnh (một âm, một điểm...) +- (kỹ thuật) cho tác dụng ứng suất + +@stressless /'streslis/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) không trọng âm + +@stretch /stretʃ/ +* danh từ +- sự căng ra, sự duỗi ra +=stretch of the arm: sự duỗi tay ra +- quãng (đường); dải, khoảng (đất) +=stretch of land: dải đất +- nghĩa rộng, nghĩa suy ra +=by a stretch of language: theo nghĩa rộng của ngôn ngữ +- (hàng hải) mạch đường (khoảng đường đã đi được theo một hướng buồm) +- (từ lóng) một năm tù; thời hạn ở tù +!at a stretch +- một hơi, một mạch, không nghỉ +!for a long stretch of time +- lâu, lâu lắm rồi +* ngoại động từ +- kéo ra, căng ra, giăng ra, duỗi ra; nong ra +=to stretch a wire across the road: căng dây qua đường +=to stretch trousers: căng quần vào khung (cho khỏi nhàu) +=to stretch one's legs: duỗi chân đứng lên đi (sau khi ngồi nhiều) +=to lay stretched on the ground: nằm dài dưới đất +=to stretch oneself: vươn vai +=these boots want stretching: đôi giày ống này cần phải được nong ra +- lợi dụng, lạm dụng; nói phóng đại, nói ngoa +=to stretch a principle: lạm dụng một nguyên tắc +=to stretch one's powers: lạm dụng quyền hành của mình +=to stretch the truth: có ít xít ra nhiều +- (từ lóng) treo cổ (ai) +* nội động từ +- trải ra, chạy dài ra +=the fields stretch away to the horizon: cánh đồng trải dài ra đến chân trời +=to stretch across the sky: chạy ngang bầu trời +- giãn ra, rộng ra; co giãn +=these shoes will stretch with wearing: đôi giày này đi rồi sẽ rộng ra +=it stretches like elastic: cái đó co giãn như dây chun +- ((thường) : out) nằm sóng soài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bị treo cổ +!to stretch out +- đưa thẳng tay ra +- bước dài bước +!to stretch somebody on the ground +- đánh ai ngã sóng soài dưới đất + +@stretcher /'stretʃə/ +* danh từ +- người căng, người kéo +- vật để nong, vật để căng +=boot stretcher: cái nong giày +- khung căng (vải để vẽ) +- cái cáng +- ván đạp chân (của người bơi chèo) +- (kiến trúc) gạch lát dọc, đá lát dọc (bể dọc của viên gạch, viên đá song song với mặt tường) +- (từ lóng) sự nói ngoa; lời nói dối + +@stretcher-bearer /'stretʃə,beərə/ +* danh từ +- người kiêng cáng + +@stretcher-party /'stretʃə,pɑ:ti/ +* danh từ +- (quân sự) nhóm tải thương + +@stretchiness /'stretʃinis/ +* danh từ +- tính căng +- tính co giãn + +@stretchy /'stretʃi/ +* tính từ +- căng +- co giãn + +@stretch-out /'stretʃ'aut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chế độ bắt công nhân làm thêm việc mà không tăng lương (ở các nước tư bản) + +@strew /stru:/ +* ngoại động từ strewed; strewed, strewn +- rải, rắc, vãi +=to strew sand over the floor: rải cát lên sàn nhà +- trải +=to strew a table with papers: trải giấy lên bàn + +@strewn /stru:/ +* ngoại động từ strewed; strewed, strewn +- rải, rắc, vãi +=to strew sand over the floor: rải cát lên sàn nhà +- trải +=to strew a table with papers: trải giấy lên bàn + +@stria /stria/ +* danh từ, số nhiều striae +- (sinh vật học) vằn, sọc; đường khía + +@striae /stria/ +* danh từ, số nhiều striae +- (sinh vật học) vằn, sọc; đường khía + +@striate /'straiit/ +* tính từ +- có vằn, có sọc, có đường khía + +@striated /'straiit/ +* tính từ +- có vằn, có sọc, có đường khía + +@striation /strai'eiʃn/ +* danh từ +- sự có vằn, sự có sọc; sự kẻ sọc + +@striature /strai'eiʃn/ +* danh từ +- sự có vằn, sự có sọc; sự kẻ sọc + +@stricken /straik/ +* ngoại động từ struck; struck, stricken +- đánh, đập +=to strike one's hand on the table: đập tay xuống bàn +=to strike a blow: đánh một cú +=to strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay +=ship strikes rock: tàu va phải đá +=tree struck by lightning: cây bị sét đánh +=to be stricken with paralysis: bị tê liệt +- đánh, điểm +=to strike sparks (fire, light) out of flint: đánh đá lửa +=to strike a match: đánh diêm +=clock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ +- đúc +=to strike coin: đúc tiền +- giật (cá, khi câu) +- dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) +- đánh, tấn công +- đập vào +=to strike the ears: đập vào tai (âm thanh...) +=a beautiful sight struck my eyes: một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi +=the light struck the window: ánh sáng rọi vào cửa sổ +=the idea suddenly struck me: tôi chợt nảy ra ý nghĩ +- làm cho phải chú ý, gây ấn tượng +=what strikes me is his generosity: điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta +=how does it strike you?: anh thấy vấn đề ấy thế nào? +=it strikes me as absolutely perfect: tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng +- thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình +=to be struck with amazement: hết sức kinh ngạc +=to strike terror in someone's heart: làm cho ai sợi chết khiếp +- đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến +=plant strikes its roots into the soil: cây đâm rễ xuống đất +=to strike a track: đi vào con đường mòn +=to strike the main road: tới con đường chính +- gạt (thùng khi đong thóc...) +- xoá, bỏ, gạch đi +=to strike a name out: xoá một tên đi +=to strike a word through: gạch một từ đi +- hạ (cờ, buồm) +- bãi, đình (công) +=to strike work: bãi công, đình công +- tính lấy (số trung bình) +- làm thăng bằng (cái cân) +- lấy (điệu bộ...) +- (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) +- dỡ (lều) +=to strike tents: dỡ lều, nhổ trại +* nội động từ +- đánh, nhằm đánh +=to strike at the ball: nhắm đánh quả bóng +- gõ, đánh, điểm +=the hour has struck: giờ đã điểm +- bật cháy, chiếu sáng +=light strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì +=match will not strike: diêm không cháy +- đớp mồi, cắn câu (cá) +- đâm rễ (cây) +- tấn công +- thấm qua +=cold strikes into marrow: rét thấm vào tận xương tuỷ +- đi về phía, hướng về +=to strike across a field: vượt qua một cánh đồng +=to strike to the right: rẽ về tay phải +- hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng +=ship strikes: tàu hạ cờ đầu hàng +- bãi công, đình công +!to strike at +- nhằm vào, đánh vào +=to strike at the root of something: doạ triệt cái gì đến tận gốc +!to strike back +- đánh trả lại +- đi trở lại +!to strike down +- đánh ngã (đen & bóng) +!to strike off +- chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi +!to strike out +- xoá bỏ, gạch bỏ +- (: at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) +- lao vụt đi (người bơi...) +- nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...) +=to strike out a line for oneself: nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo +!to strike through +- xuyên qua, thấm qua +!to strike someone dumb +- (xem) dumb +!to strike home +- (xem) home +!to strike oil +- đào đúng mạch dầu +- làm ăn phát đạt +!to strike up an acquaintance +- làm quen (với ai) +!to strike up a tune +- cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc +!to strike upon an idea +- nảy ra một ý kiến +!to strike it rich +- dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao +- phất +!to strike in a talk with a suggestion +- xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý +!to strike white the iron is hot +- (xem) iron +* danh từ +- cuộc đình công, cuộc bãi công +=to go on strike: bãi công +=general strike: cuộc tổng bãi công +- mẻ đúc +- sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) +- sự phất +- sự xuất kích +- que gạt (dấu, thùng đong thóc) + +@strickle /'strikt/ +* danh từ +- que gạt (đấu, thùng đong thóc) +- đá mài + +@strict /strikt/ +* tính từ +- chính xác, đúng +=in the strict sense of the word: theo đúng nghĩa của từ +- nghiêm ngặt, nghiêm khắc; nghiêm chỉnh +=to keep strict watch: canh gác nghiêm ngặt +=strict discipline: kỷ luật nghiêm ngặt +=to be strict with somebody: nghiêm khắc với ai +- hoàn toàn, thật sự +=to live in strict seclusion: sống trong cảnh hoàn toàn ẩn dật + +@strictness /'striktnis/ +* danh từ +- tính chính xác +- tính nghiêm ngặt, tính nghiêm khắc; tính nghiêm chỉnh + +@stricture /'striktʃə/ +* danh từ +- sự phê bình, sự chỉ trích +=to pass strictures upon somebody: phê bình ai +- (y học) sự chẹt; chỗ chẹt +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) strictness + +@strictured /'striktʃəd/ +* tính từ +- (y học) chẹt + +@stridden /straid/ +* danh từ +- bước dài +=to walk with vigorous stride: bước những bước dài mạnh mẽ +- bước (khoảng bước) +- ((thường) số nhiều) sự tiến bộ +!to get in one's stride +- (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp +!to take obstacle in one's stride +- vượt qua chướng ngại một cách dễ dàng (đen & bóng) +* nội động từ strode; stridden +- đi dài bước +=to stride up to somebody: đi dài bước tới ai +- đứng giạng chân +- (: over) bước qua +* ngoại động từ strode, stridden +- đi bước dài (qua đường...) +- đứng giạng chân trên (cái hồ...) +- bước qua (cái hào...) + +@stride /straid/ +* danh từ +- bước dài +=to walk with vigorous stride: bước những bước dài mạnh mẽ +- bước (khoảng bước) +- ((thường) số nhiều) sự tiến bộ +!to get in one's stride +- (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp +!to take obstacle in one's stride +- vượt qua chướng ngại một cách dễ dàng (đen & bóng) +* nội động từ strode; stridden +- đi dài bước +=to stride up to somebody: đi dài bước tới ai +- đứng giạng chân +- (: over) bước qua +* ngoại động từ strode, stridden +- đi bước dài (qua đường...) +- đứng giạng chân trên (cái hồ...) +- bước qua (cái hào...) + +@strident /'staidnt/ +* tính từ +- the thé + +@stridulant /'stridjulənt/ +* tính từ +- inh tai + +@stridulate /'stridjuleit/ +* nội động từ +- kêu inh tai (sâu bọ) + +@stridulation /,stridju'leiʃn/ +* danh từ +- sự kêu inh tai +- tiếng kêu inh tai (của sâu bọ) + +@stridulator /'stridjuleitə/ +* danh từ +- người kêu inh tai; sâu bọ kêu inh tai + +@strife /straif/ +* danh từ +- sự xung đột +=to be at strife with somebody: xung đột với ai + +@strigil /'stridʤil/ +* danh từ +- vật đề kỳ (khi tắm) + +@strigose /'straigous/ +* tính từ +- (thực vật học) có lông cứng (lá...) + +@strigous /'straigous/ +* tính từ +- (thực vật học) có lông cứng (lá...) + +@strike /straik/ +* ngoại động từ struck; struck, stricken +- đánh, đập +=to strike one's hand on the table: đập tay xuống bàn +=to strike a blow: đánh một cú +=to strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay +=ship strikes rock: tàu va phải đá +=tree struck by lightning: cây bị sét đánh +=to be stricken with paralysis: bị tê liệt +- đánh, điểm +=to strike sparks (fire, light) out of flint: đánh đá lửa +=to strike a match: đánh diêm +=clock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ +- đúc +=to strike coin: đúc tiền +- giật (cá, khi câu) +- dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) +- đánh, tấn công +- đập vào +=to strike the ears: đập vào tai (âm thanh...) +=a beautiful sight struck my eyes: một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi +=the light struck the window: ánh sáng rọi vào cửa sổ +=the idea suddenly struck me: tôi chợt nảy ra ý nghĩ +- làm cho phải chú ý, gây ấn tượng +=what strikes me is his generosity: điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta +=how does it strike you?: anh thấy vấn đề ấy thế nào? +=it strikes me as absolutely perfect: tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng +- thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình +=to be struck with amazement: hết sức kinh ngạc +=to strike terror in someone's heart: làm cho ai sợi chết khiếp +- đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến +=plant strikes its roots into the soil: cây đâm rễ xuống đất +=to strike a track: đi vào con đường mòn +=to strike the main road: tới con đường chính +- gạt (thùng khi đong thóc...) +- xoá, bỏ, gạch đi +=to strike a name out: xoá một tên đi +=to strike a word through: gạch một từ đi +- hạ (cờ, buồm) +- bãi, đình (công) +=to strike work: bãi công, đình công +- tính lấy (số trung bình) +- làm thăng bằng (cái cân) +- lấy (điệu bộ...) +- (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) +- dỡ (lều) +=to strike tents: dỡ lều, nhổ trại +* nội động từ +- đánh, nhằm đánh +=to strike at the ball: nhắm đánh quả bóng +- gõ, đánh, điểm +=the hour has struck: giờ đã điểm +- bật cháy, chiếu sáng +=light strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì +=match will not strike: diêm không cháy +- đớp mồi, cắn câu (cá) +- đâm rễ (cây) +- tấn công +- thấm qua +=cold strikes into marrow: rét thấm vào tận xương tuỷ +- đi về phía, hướng về +=to strike across a field: vượt qua một cánh đồng +=to strike to the right: rẽ về tay phải +- hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng +=ship strikes: tàu hạ cờ đầu hàng +- bãi công, đình công +!to strike at +- nhằm vào, đánh vào +=to strike at the root of something: doạ triệt cái gì đến tận gốc +!to strike back +- đánh trả lại +- đi trở lại +!to strike down +- đánh ngã (đen & bóng) +!to strike off +- chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi +!to strike out +- xoá bỏ, gạch bỏ +- (: at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) +- lao vụt đi (người bơi...) +- nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...) +=to strike out a line for oneself: nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo +!to strike through +- xuyên qua, thấm qua +!to strike someone dumb +- (xem) dumb +!to strike home +- (xem) home +!to strike oil +- đào đúng mạch dầu +- làm ăn phát đạt +!to strike up an acquaintance +- làm quen (với ai) +!to strike up a tune +- cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc +!to strike upon an idea +- nảy ra một ý kiến +!to strike it rich +- dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao +- phất +!to strike in a talk with a suggestion +- xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý +!to strike white the iron is hot +- (xem) iron +* danh từ +- cuộc đình công, cuộc bãi công +=to go on strike: bãi công +=general strike: cuộc tổng bãi công +- mẻ đúc +- sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) +- sự phất +- sự xuất kích +- que gạt (dấu, thùng đong thóc) + +@strikebound /'staik,baund/ +* tính từ +- bị tê liệt vì bãi công +=a strikebound town: một thành phố bị tê liệt vì bãi công + +@striker /'staikə/ +* danh từ +- người phụ thợ rèn +- búa chuông (gõ chuông trong đồng hồ) +- cái bật lửa +- người bãi công, người đình công +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) viên hầu cận (cho một sĩ quan) + +@strike benefit /'staik'pei/ +* danh từ +- trợ cấp đình công + +@strike pay /'staik'pei/ +* danh từ +- trợ cấp đình công + +@strike-a-light /'staikə'lait/ +* danh từ +- cái bật lửa + +@strike-breaker /'staik,breikə/ +* danh từ +- kẻ nhận vào làm thay chỗ công nhân đình công (để phá cuộc đình công); kẻ phá hoại cuộc đình công + +@strike-breaking /'staik,breikiɳ/ +* danh từ +- sự phá hoại của đình công + +@strike-committee /'staikkə'miti/ +* danh từ +- uỷ ban lãnh đạo đình công + +@striking /'straikiɳ/ +* tính từ +- nổi bật, gây ấn tượng sâu sắc, đập vào mắt +=striking contrast: sự tương phản nổi bật + +@strikingness /'straikiɳnis/ +* danh từ +- tính chất nổi bật, khả năng gây ấn tượng sâu sắc, tính chất đập vào mắt + +@string /striɳ/ +* danh từ +- dây, băng, dải +- thớ (thịt...); xơ (đậu...) +- dây đàn +=the strings: đàn dây +=to touch the strings: đánh đàn +- chuỗi, xâu, đoàn +=a string of pearls: một chuỗi hạt ngọc +=a string of onions: một xâu hành +=a string of horses: một đoàn ngựa +- bảng ghi điểm (bia) +- đàn ngựa thi (cùng một chuồng) +- vỉa nhỏ (than) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...) +!the first string +- quân bài chủ +- nơi nương tựa chính +!to have two strings to one's bow +- (xem) bow +!to have somebody on a string +- điều khiển được ai +!to harp on one string +- cứ chơi mãi một điệu +!to pull the strings +- (xem) pull +!to touch a string +- (nghĩa bóng) đụng đến tâm can +* ngoại động từ strung +- buộc bằng dây, treo bằng dây +- lên (dây đàn); căng (dây) +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng) +=highly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng +- tước xơ (đậu) +- xâu (hạt cườm...) thành chuỗi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ +- (thông tục) to string someone along đánh lừa ai +* nội động từ +- kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...) +- đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước) +!to string along with somebody +- đi với ai, đi theo ai +!to string up somebody +- treo cổ ai + +@stringed /'striɳd/ +* tính từ +- có dây (đàn) +=the stringed instruments: đàn dây +- buộc bằng dây + +@stringency /'striɳʤənsi/ +* danh từ +- tính chính xác, tính nghiêm ngặt, tính chặt chẽ +- (tài chính) sự khan hiếm (tiền); tình hình khó làm ăn + +@stringendo /'strin'dʤendou/ +* phó từ +- (âm nhạc) nhanh dần + +@stringent /'stridʤənt/ +* tính từ +- chính xác, nghiêm ngặt, chặt chẽ (nội quy, luật pháp...) +- (tài chính) khan hiếm (tiền); khó làm ăn + +@stringer /'striɳə/ +* danh từ +- người lên dây đàn +- xà ngang (nối liền các cột nhà); gióng ngang (đỡ khung) +- (như) string-board + +@stringiness /'striɳinis/ +* danh từ +- sự có thớ; sự có sợi +- tính quánh (hồ, keo...) + +@stringless /'striɳlis/ +* tính từ +- không có dây, không có dải + +@stringy /'striɳi/ +* tính từ +- có thớ, có sợi; giống sợi dây +- quánh; chảy thành dây (hồ, keo...) + +@string band /'striɳ'bænd/ +* danh từ +- ban nhạc đàn dây + +@string quartet /'striɳkwɔ:'tet/ +* danh từ +- (âm nhạc) bộ tư đàn dây +- bản nhạc cho bộ tư đàn dây + +@string-bag /'striɳbæg/ +* danh từ +- túi lưới + +@string-bean /'striɳbi:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đậu tây + +@string-board /'striɳbɔ:d/ +* danh từ +- ván cạnh (hai bên cầu thang) + +@string-halt / (string-halt) / +-halt) +/'spriɳhɔ:lt/ +* danh từ +- (thú y học) sự bị chuột rút (chân sau ngựa) + +@string-tie /'striɳtai/ +* danh từ +- ca vát nhỏ bản + +@strip /strip/ +* danh từ +- mảnh, dải +=a strip of cloth: một mảnh vải +=a strip of garden: một mảnh vườn +- cột truyện tranh, cột tranh vui (trong tờ báo) +- (hàng không) đường băng ((cũng) air strip, landing strip) +- tước đoạt; tước (quyền...), cách (chức...) +=to strip house: tước đoạt hết đồ đạc trong nhà +=to strip someone of his power: tước quyền ai, cách chức ai +- làm trờn răng (đinh vít, bu lông...) +=to strip screw: làm trờn răng một đinh vít +- vắt cạn +=to strip a cow: vắt cạn sữa một con bò +* nội động từ +- cởi quần áo +=to strip to the skin: cởi trần truồng +- trờn răng (đinh vít, bu lông...) +- phóng ra (đạn) + +@stripe /straip/ +* danh từ +- sọc, vằn +=black with a red stripe: đen có đường sọc đỏ +- (quân sự) quân hàm, lon +=to get a stripe: được đề bạt, được thăng cấp +=to lose a stripe: bị hạ cấp +- (số nhiều) (thông tục) con hổ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) loại +=a man of that stripe: người loại ấy + +@striped /'straipt/ +* tính từ +- có sọc, có vằn + +@stripiness /'straipinis/ +* danh từ +- sự có sọc, sự có vằn + +@stripling /'stripliɳ/ +* danh từ +- thanh niên mới lớn lên + +@stripper /'stripə/ +* danh từ +- người tước cọng thuốc lá; máy tước cọng thuốc lá +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) strip-teaser + +@stripy /'straipi/ +* tính từ +- có sọc, có vằn + +@strip-leaf /'stripli:f/ +* danh từ +- lá thuốc lá đã tước cọng + +@strip-tease /'strip,ti:z/ +* danh từ +- điệu múa thoát y + +@strip-teaser /'strip,ti:zə/ +* danh từ +- người múa điệu thoát y + +@strive /straiv/ +* nội động từ strove; striven +- cố gắng, phấn đấu +=to strive for (after) something: cố gắng để đạt điều gì +- đấu tranh +=to strive with (against) something: đấu tranh chống lại điều gì +=to strive together; to strive with each other: cãi nhau, tranh cãi với nhau, tranh giành nhau + +@striven /straiv/ +* nội động từ strove; striven +- cố gắng, phấn đấu +=to strive for (after) something: cố gắng để đạt điều gì +- đấu tranh +=to strive with (against) something: đấu tranh chống lại điều gì +=to strive together; to strive with each other: cãi nhau, tranh cãi với nhau, tranh giành nhau + +@strobile /'stroubail/ +* danh từ +- (thực vật học) nón, bông cầu + +@strobiliform /strou'bilifɔ:m/ +* tính từ +- hình nón thông + +@strode /straid/ +* danh từ +- bước dài +=to walk with vigorous stride: bước những bước dài mạnh mẽ +- bước (khoảng bước) +- ((thường) số nhiều) sự tiến bộ +!to get in one's stride +- (nghĩa bóng) ổn định trong công việc của mình, vào nền nếp +!to take obstacle in one's stride +- vượt qua chướng ngại một cách dễ dàng (đen & bóng) +* nội động từ strode; stridden +- đi dài bước +=to stride up to somebody: đi dài bước tới ai +- đứng giạng chân +- (: over) bước qua +* ngoại động từ strode, stridden +- đi bước dài (qua đường...) +- đứng giạng chân trên (cái hồ...) +- bước qua (cái hào...) + +@stroke /strouk/ +* danh từ +- cú, cú đánh, đòn +=to receive 20 strokes: bị đòn +=stroke of sword: một nhát gươm +=killed by a stroke of lightning: bị sét đánh chết +=finishing stroke: đòn kết liễu +- (y học) đột quỵ +=a stroke of apoplexy: đột quỵ ngập máu +- sự cố gắng +=he has not done a stroke of work: nó không gắng làm một tí việc gì cả +=to row a fast stroke: chèo nhanh +- nước bài, nước đi, "cú" , "miếng" , "đòn" ; sự thành công lớn +=to invent a new stroke in cricket: phát minh ra một "cú" mới cong crickê +=a stroke of genius: một ý kiến độc đáo +=a stroke of business: sự buôn may bán lời; một món phát tài +=a stroke of luck: dịp may bất ngờ +- lối bơi, kiểu bơi +- nét (bút) +=up stroke: nép lên +=down stroke: nét xuống +=to portray with a few strokes: vẽ bằng một vài nét +=i could do it with a stroke of the pen: tôi chỉ gạch một nét bút là xong việc ấy +=finishing strokes: những nét sửa sang cuối cùng, những nét trau chuốt cuối cùng +- tiếng chuông đồng hồ +=it is on the stroke of nine: đồng hồ đánh chín giờ +=to arrive on the stroke [of time]: đến đúng giờ +- tiếng đập của trái tim +- người đứng lái làm chịch (ở cuối thuyền) ((cũng) stroke oar (hiếm)) +- cái vuốt ve; sự vuốt ve +* ngoại động từ +- đứng lái (để làm chịch) +- vuốt ve +!to stroke somebody down +- làm ai nguôi giận +!to stroke somebody ['s hair] the wrong way +- làm ai phát cáu + +@strokingly /'stroukiɳli/ +* phó từ +- vuốt ve, mơn trớn + +@stroll /stroul/ +* danh từ +- sự đi dạo, sự đi tản bộ +=to take a stroll; to go for a stroll: đi dạo, đi tản bộ +* nội động từ +- đi dạo, đi tản bộ +- đi biểu diễn ở các nơi, đi hát rong (gánh hát) +* ngoại động từ +- đi dạo +=to stroll the streets: đi dạo ở ngoài phố +- đi biểu diễn ở, đi hát trong khắp +=to stroll the country: đi biểu diễn ở nông thôn, đi hát rong khắp nơi ở nông thôn +=a strolling company: một gánh hát lưu động + +@stroller /'stroulə/ +* danh từ +- người đi dạo, người đi tản bộ +- người hát rong +- kẻ lang thang, ma cà bông +- cái tập đi (cho trẻ em) +- xe đẩy (của trẻ em) + +@stroma /'stroumə/ +* danh từ, số nhiều stromata +- (sinh vật học) chất đệm, chất nền + +@stromata /'stroumə/ +* danh từ, số nhiều stromata +- (sinh vật học) chất đệm, chất nền + +@stromatic /strou'mætik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) chất đệm, (thuộc) chất nền + +@strong /strɔɳ/ +* tính từ +- bền, vững, chắc chắn, kiên cố +=strong cloth: vải bền +=strong fortress: pháo đài kiên cố +=strong conviction: niềm tin chắc chắn +=a strong suit: (đánh bài) dãy cùng hoa; (nghĩa bóng) món tủ, sở trường +- khoẻ, tráng kiện +=strong constitution: thể chất khoẻ mạnh +=strong health: sức khoẻ tốt +=by the strong arm (hand): bằng vũ lực +=the strong: những người khoẻ mạnh; những kẻ mạnh +=to be as strong as a horse: khoẻ như trâu +- mạnh; tốt +=a strong wind: cơn gió mạnh +=strong army: một đội quân mạnh +=a strong fleet: một hạm đội mạnh +=a company 200 strong: một đại đội gồm 200 người +=how many strong are you?: các anh có bao nhiêu người? +=a strong candidate: một ứng cử viên mạnh thế +=strong eyes: mắt tinh +=strong memory: trí nhớ tốt +- giỏi, có khả năng +=to be strong in english: giỏi tiếng anh +- đặc, nặng, mạnh +=strong tea: nước trà đặc +=strong drink (water): rượu mạnh +- rõ ràng, đanh thép, rõ rệt +=strong evidence: chứng cớ rõ ràng +=strong argument: lý lẽ đanh thép +=a strong resemblance: sự giống nhau rõ rệt +- kiên quyết; nặng nề +=strong man: người kiên quyết, con người hùng +=to be strong against compromise: kiên quyết chống thoả hiệp +=strong measures: những biện pháp kiên quyết +=strong language: lời lẽ nặng nề; lời chửi rủa +- to và rắn rỏi +=a strong voice: giọng nói to và rắn rỏi +- sôi nổi, nồng nhiệt, hăng hái, nhiệt tình +=strong affection: cảm tình nồng nhiệt +=a strong democrat: một đảng viên dân chủ hăng hái +- có mùi, hôi, thối +=strong smell: mùi thối +=strong butter: bơ ôi +- sinh động, mạnh mẻ; khúc chiết (văn) +- (ngôn ngữ học) không theo quy tắc (động từ) +!to have a strong hold upon (over) someone +- có ảnh hưởng đối với ai +!going strong +- (từ lóng) vẫn dẻo dai, vẫn tráng kiện, vẫn sung sức; vẫn hăm hở +!to go (come) it strong +- (từ lóng) làm (việc gì) thật triệt để, làm (việc gì) đến nơi đến chốn +!strong market +- thị trường giá cả lên nhanh +!strong meat +- thuyết cho người hùng, biện pháp thích hợp với người hùng + +@stronghold /'strɔɳhould/ +* danh từ +- đồn, đồn luỹ, dinh luỹ +- (nghĩa bóng) thành trì +=of freedom: thành trì của tự do + +@strongish /'strɔɳiʃ/ +* tính từ +- hơi khoẻ, khá khoẻ + +@strong-arm /'strɔɳ'ɑ:m/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) dùng sức mạnh, dùng vũ lực +=strong-arm methods: phương pháp bạo lực +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) dùng sức mạnh đối với, dùng vũ lực đối với + +@strong-box /'strɔɳbɔks/ +* danh từ +- tủ sắt, két + +@strong-minded /'strɔɳ'maindid/ +* tính từ +- cứng cỏi, kiên quyết +- minh mẫn + +@strong-room /'strɔɳrum/ +* danh từ +- phòng bọc sắt (để tiền, bạc...) + +@strong-willed /'strɔɳ'wild/ +* tính từ +- cứng cỏi, kiên quyết + +@strontium /'strɔɳʃiəm/ +* danh từ +- (hoá học) stronti + +@strop /strɔp/ +* danh từ +- da liếc dao cạo +- (hàng hải) vòng day da (kéo ròng rọc) +* ngoại động từ +- liếc (dao cạo) trên miếng da + +@strophanthin /strə'fænθin/ +* danh từ +- (dược học) strofantin + +@strophe /'stroufi/ +* danh từ +- đoạn thơ, khổ thơ +- động tác múa (ở sân khấu cổ hy lạp); phần đồng ca cho động tác múa (ở sân khấu cổ hy lạp) + +@strophic /'strɔfik/ +* tính từ +- (thuộc) đoạn thơ, (thuộc) khổ thơ +- (thuộc) động tác múa (ở sân khấu cổ hy lạp); (thuộc) phần đồng ca cho động tác múa + +@strove /straiv/ +* nội động từ strove; striven +- cố gắng, phấn đấu +=to strive for (after) something: cố gắng để đạt điều gì +- đấu tranh +=to strive with (against) something: đấu tranh chống lại điều gì +=to strive together; to strive with each other: cãi nhau, tranh cãi với nhau, tranh giành nhau + +@strow /strou/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) strew + +@struck /straik/ +* ngoại động từ struck; struck, stricken +- đánh, đập +=to strike one's hand on the table: đập tay xuống bàn +=to strike a blow: đánh một cú +=to strike hands: (từ cổ,nghĩa cổ) bắt tay +=ship strikes rock: tàu va phải đá +=tree struck by lightning: cây bị sét đánh +=to be stricken with paralysis: bị tê liệt +- đánh, điểm +=to strike sparks (fire, light) out of flint: đánh đá lửa +=to strike a match: đánh diêm +=clock strikes five: đồng hồ điểm năm giờ +- đúc +=to strike coin: đúc tiền +- giật (cá, khi câu) +- dò đúng, đào đúng (mạch dầu, mạch mỏ...) +- đánh, tấn công +- đập vào +=to strike the ears: đập vào tai (âm thanh...) +=a beautiful sight struck my eyes: một cảnh tượng đẹp đập vào mắt tôi +=the light struck the window: ánh sáng rọi vào cửa sổ +=the idea suddenly struck me: tôi chợt nảy ra ý nghĩ +- làm cho phải chú ý, gây ấn tượng +=what strikes me is his generosity: điều làm tôi chú ý là tính hào phóng của anh ta +=how does it strike you?: anh thấy vấn đề ấy thế nào? +=it strikes me as absolutely perfect: tôi cho rằng điều đó tuyệt đối đúng +- thình lình làm cho; gây (sợ hãi, kinh ngạc...) thình lình +=to be struck with amazement: hết sức kinh ngạc +=to strike terror in someone's heart: làm cho ai sợi chết khiếp +- đâm vào, đưa vào; đi vào, tới, đến +=plant strikes its roots into the soil: cây đâm rễ xuống đất +=to strike a track: đi vào con đường mòn +=to strike the main road: tới con đường chính +- gạt (thùng khi đong thóc...) +- xoá, bỏ, gạch đi +=to strike a name out: xoá một tên đi +=to strike a word through: gạch một từ đi +- hạ (cờ, buồm) +- bãi, đình (công) +=to strike work: bãi công, đình công +- tính lấy (số trung bình) +- làm thăng bằng (cái cân) +- lấy (điệu bộ...) +- (sân khấu) dỡ và thu dọn (phông); tắt (đèn) +- dỡ (lều) +=to strike tents: dỡ lều, nhổ trại +* nội động từ +- đánh, nhằm đánh +=to strike at the ball: nhắm đánh quả bóng +- gõ, đánh, điểm +=the hour has struck: giờ đã điểm +- bật cháy, chiếu sáng +=light strikes upon something: ánh sáng rọi vào một vật gì +=match will not strike: diêm không cháy +- đớp mồi, cắn câu (cá) +- đâm rễ (cây) +- tấn công +- thấm qua +=cold strikes into marrow: rét thấm vào tận xương tuỷ +- đi về phía, hướng về +=to strike across a field: vượt qua một cánh đồng +=to strike to the right: rẽ về tay phải +- hạ cờ; hạ cờ đầu hàng, đầu hàng +=ship strikes: tàu hạ cờ đầu hàng +- bãi công, đình công +!to strike at +- nhằm vào, đánh vào +=to strike at the root of something: doạ triệt cái gì đến tận gốc +!to strike back +- đánh trả lại +- đi trở lại +!to strike down +- đánh ngã (đen & bóng) +!to strike off +- chặt đứt, xoá bỏ; bớt đi +!to strike out +- xoá bỏ, gạch bỏ +- (: at) đấm (ai); vung (tay chân khi bơi) +- lao vụt đi (người bơi...) +- nghĩ ra, đề ra (kế hoạch...) +=to strike out a line for oneself: nghĩ ra được một đường lối độc đáo; to ra có óc sáng tạo +!to strike through +- xuyên qua, thấm qua +!to strike someone dumb +- (xem) dumb +!to strike home +- (xem) home +!to strike oil +- đào đúng mạch dầu +- làm ăn phát đạt +!to strike up an acquaintance +- làm quen (với ai) +!to strike up a tune +- cất tiếng hát, bắt đầu cử một bản nhạc +!to strike upon an idea +- nảy ra một ý kiến +!to strike it rich +- dò đúng mạch mỏ... có trữ lượng cao +- phất +!to strike in a talk with a suggestion +- xen vào câu chuyện bằng một lời gợi ý +!to strike white the iron is hot +- (xem) iron +* danh từ +- cuộc đình công, cuộc bãi công +=to go on strike: bãi công +=general strike: cuộc tổng bãi công +- mẻ đúc +- sự đột nhiên dò đúng (mạch mỏ) +- sự phất +- sự xuất kích +- que gạt (dấu, thùng đong thóc) + +@structural /'strʌktʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) kết cấu, (thuộc) cấu trúc +- (thuộc) xây dựng, để xây dựng +=structural mechanics: cơ học xây dựng +=structural steel: thép để xây dựng + +@structuralism /'strʌktʃərəlizm/ +* danh từ +- thuyết kết cấu + +@structure /'strʌktʃə/ +* danh từ +- kết cấu, cấu trúc +=the structure of a poem: kết cấu một bài thơ +=a sentence of loose structure: một cấu trúc lỏng lẻo +- công trình kiến trúc, công trình xây dựng +=a fine marble structure: một công trình kiến trúc bằng cẩm thạch tuyệt đẹp + +@struggle /'strʌgl/ +* danh từ +- sự đấu tranh; cuộc đấu tranh, cuộc chiến đấu +=the struggle for independence: cuộc đấu tranh giành độc lập +=the struggle for existence: cuộc đấu tranh sinh tồn +* nội động từ +- đấu tranh, chống lại +=to struggle against imperialism: đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc +- vùng vẫy; vật lộn +=the child struggled and kicked: đứa trẻ vùng vẫy và đạp +=to struggle for one's living: vận lộn kiếm sống +=to struggle with a mathematical problem: đánh vật với một bài toán +- cố gắng, gắng sức +=to struggle to express oneself: cố gắng diễn đạt, cố gắng phát biểu ý kiến (về một vấn đề gì) +- di chuyển một cách khó khăn, len qua +=to struggle through the crowd: len qua đám đông + +@struggling /'strʌgliɳ/ +* tính từ +- vật lộn, đấu tranh, sống chật vật +=a struggling artist: một nghệ sĩ sống chật vật + +@strum /strʌm/ +* danh từ +- tiếng bập bung (của đàn ghita...) +* động từ +- gãi, búng bập bung (đàn ghita...) + +@struma /'stru:mə/ +* danh từ, số nhiều strumae +- (y học) tạng lao +- (y học) bướu giáp +- (thực vật học) chỗ phình + +@strumae /'stru:mə/ +* danh từ, số nhiều strumae +- (y học) tạng lao +- (y học) bướu giáp +- (thực vật học) chỗ phình + +@strumose /'stru:mous/ +* tính từ +- (như) strumous +- (thực vật học) có chỗ phình + +@strumous /'stru:məs/ +* tính từ ((cũng) strumose) +- (y học) (thuộc) tạng lao +- (y học) (thuộc) bướu giáp, bị bướu giáp + +@strumpet /'strʌmpit/ +* danh từ +- gái điếm, đĩ + +@strung /striɳ/ +* danh từ +- dây, băng, dải +- thớ (thịt...); xơ (đậu...) +- dây đàn +=the strings: đàn dây +=to touch the strings: đánh đàn +- chuỗi, xâu, đoàn +=a string of pearls: một chuỗi hạt ngọc +=a string of onions: một xâu hành +=a string of horses: một đoàn ngựa +- bảng ghi điểm (bia) +- đàn ngựa thi (cùng một chuồng) +- vỉa nhỏ (than) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (số nhiều) điều kiện ràng buộc (kèm theo quà biếu...) +!the first string +- quân bài chủ +- nơi nương tựa chính +!to have two strings to one's bow +- (xem) bow +!to have somebody on a string +- điều khiển được ai +!to harp on one string +- cứ chơi mãi một điệu +!to pull the strings +- (xem) pull +!to touch a string +- (nghĩa bóng) đụng đến tâm can +* ngoại động từ strung +- buộc bằng dây, treo bằng dây +- lên (dây đàn); căng (dây) +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm căng thẳng, lên dây cót (nghĩa bóng) +=highly strung nerves: thần kinh quá căng thẳng +- tước xơ (đậu) +- xâu (hạt cườm...) thành chuỗi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chơi khăm, chơi xỏ +- (thông tục) to string someone along đánh lừa ai +* nội động từ +- kéo dài ra thành dây; chảy thành dây (hồ, keo...) +- đánh mở đầu (bi a, để xem ai được đi trước) +!to string along with somebody +- đi với ai, đi theo ai +!to string up somebody +- treo cổ ai + +@strut /strʌt/ +* danh từ +- dáng đi khệnh khạng +* nội động từ +- đi khệnh khạng +* danh từ +- (kiến trúc) thanh chống +* ngoại động từ +- (kiến trúc) lắp thanh chống + +@struthious /'stru:θiəs/ +* tính từ +- (thuộc) đà điểu, giống loài đà điểu + +@struttingly /'strʌtiɳli/ +* phó từ +- khệnh khạng (đi) + +@strychnia /'strikniə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) strychnine + +@strychnic /'striknik/ +* tính từ +- (thuộc) stricnin + +@strychnine /'strikni:n/ +* danh từ +- dược stricnin + +@strychninism / (strychninism) / +* danh từ +- sự trúng độc stricnin + +@strychnism / (strychninism) / +* danh từ +- sự trúng độc stricnin + +@stub /stʌb/ +* danh từ +- gốc (cây) +- chân (răng) +- mẩu (bút chì, thuốc lá, đuôi chó) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuống (séc, hoá đơn...) +- cái nhú ra, vật nhú ra +=a mere stub of a horn: sừng mới nhu ra được một tí +- (như) stub_nail +* ngoại động từ +- đánh gốc, đánh hết gốc (ở một khoảnh đất) +- giụi tắt (mẩu thuốc lá) ((cũng) stub out) +- vấp (ngón chân) +=to stub one's toe against something: vấp ngón chân vào vật gì + +@stubble /'stʌbl/ +* danh từ +- gốc rạ +- tóc cắt ngắn +- râu mọc lởm chởm + +@stubbly /'stʌbli/ +* tính từ +- có nhiều gốc rạ +- có râu lởm chởm + +@stubborn /'stʌbən/ +* tính từ +- bướng bỉnh, ương bướng, ngoan cố +=as stubborn as a mule: cứng đầu cứng cổ, ương bướng +- ngoan cường +=stubborn struggle: cuộc đấu tranh ngoan cường +- không lay chuyển được; không gò theo được +=facts are stubborn things: sự thật là điều không thể gò theo với lý thuyết được +=stubborn soil: đất khó cày + +@stubbornness /'stʌbənis/ +* danh từ +- tính bướng bỉnh, tính ương bướng, tính ngoan cố +- tính ngoan cường + +@stubby /'stʌbi/ +* tính từ +- có nhiều gốc cây (đất) +- ngăn và dày cộm (lông...) +- lùn và chắc mập (người) + +@stub nail /'stʌb'neil/ +* danh từ ((cũng) stub) +- đinh ngắn to +- móng ngựa gãy, móng ngựa mòn + +@stub-iron /'stʌb,aiən/ +* danh từ +- sắt làm nòng súng + +@stucco /'stʌkou/ +* danh từ, số nhiều stuccoes +- vữa xtucô (trát tường, đắp hình nổi trên tường...) +* ngoại động từ +- trát bằng vữa xtucô + +@stucco-work /'stʌkouwə:k/ +* danh từ +- tường trát vữa xtucô, hình đắp nổi bằng vữa xtucô + +@stuck /stick/ +* danh từ +- cái gậy +- que củi +- cán (ô, gươm, chổi...) +- thỏi (kẹo, xi, xà phong cạo râu...); dùi (trống...) +- (âm nhạc) que chỉ huy nhạc (của người chỉ huy dàn nhạc) +- (hàng hải), (đùa cợt) cột buồm +- (nghĩa bóng) người đần độn; người cứng đờ đờ +- đợt bom +- (the sticks) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) miền quê +!as cross as two sticks +- (xem) cross +!in a cleft stick +- ở vào thế bí, ở vào thế tiến lui đều khó +!to cut one's stick +- (xem) cut +!to want the stich +- muốn phải đòn +* ngoại động từ stuck +- đâm, thọc, chọc +=to stick a pin through something: đâm đinh ghim qua một vật gì +=to stick pigs: chọc tiết lợn +=cake stuck over with almonds: bánh có điểm hạnh nhân +- cắm, cài, đặt, để, đội +=to stick pen behind one's ear: cài bút sau mái tai +=to stick up a target: dựng bia lên +=stick your cap on: đội mũ lên +- dán, dính +=to stick postage stamp on an envelope: dán tem lên một cái phong bì +=stick no bills: cấm dán quảng cáo +- cắm (cọc) để đỡ cho cây +- ((thường) : out) ngó, ló; ưỡn (ngựa), chìa (cằm), phình (bụng)... +=to stick one's head out of window: ló đầu ra ngoài cửa sổ +=to stick out one's chest: ưỡn ngực; vỗ ngực ta đây +- (ngành in) xếp (chữ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm sa lầy, làm vướng mắc, làm trở ngại; giữ lại ((thường) động tính từ quá khứ) +=the wheels were stuck: bánh xe bị sa lầy +=i was stuck in town: tôi bị giữ lại ở tỉnh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm bối rối, làm cuống, làm lúng túng +=i'm stuck by this question: tôi bị câu hỏi đó +=to stick somebody up: làm ai luống cuống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lừa bịp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chịu đựng +* nội động từ +- cắm +=arrow sticks in target: mũi tên cắm vào bia +- dựng đứng, đứng thẳng +=his hair stuck straight up: tóc nó dựng đứng lên +- dính +=this envelope will not stick: cái phong bì này không dính +- ((thường) : out) ló ra, chìa ra, ưỡn ra, nhô ra +- bám vào, gắn bó với, trung thành với +=to stick to the point: bám vào vấn đề +=to stick like a bur: bám như đỉa đói +=friends should stick together: bạn bè phải gắn bó với nhau +=to stick to one's promise: trung thành với lời hứa của mình +=are you going to stick in all day?: anh sẽ ở nhà suốt ngày à? +- sa lầy, mắc, kẹt, vướng, tắc; bị chặn lại, bị hoãn lại, đi đến chỗ bế tắc +=carriage stuck in the mud: xe bị sa lầy +=he got through some ten lines and there stuck: nói đọc trôi được mười dòng rồi tắc tị +=the bill stuck in committee: đạo dự luật bị ngăn lại không được thông qua ở uỷ ban +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bối rối, luống cuống, lúng túng +!to stick around +- (từ lóng) ở quanh quẩn gần; lảng vảng gần +!to stick at +- miệt mài làm, bền bỉ tiếp tục +=to stick at a task for six hours: miệt mài làm một công việc luôn sáu giờ liền +=to stick at nothing: không gì ngăn trở được; không từ thủ đoạn nào +!to stick by +- trung thành với +!to stick down +- dán, dán lên, dán lại +- ghi vào (sổ...) +!to stick it [out] +- chịu đựng đến cùng +!to stick out for +- đòi; đạt được (cái gì) +!to stick to it +- khiên trì, bám vào (cái gì) +!to stick up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ăn cướp bằng vũ khí +!to stick up for +- (thông tục) bênh, bảo vệ (một người vắng mặt, quyền lợi...) +!to stick up to +- không khúm núm, không phục tùng; đương đầu lại +!to stick fast +- bị sa lầy một cách tuyệt vọng +!to stick in one's gizzard +- (xem) gizzard +!to stick in the mud +- (xem) mud +!if you throw mud enough, some of it will stick +- nói xấu một trăm câu, thế nào cũng có người tin một câu +!some of the money stuck in (to) his fingers +- hắn tham ô một ít tiền + +@stuck-up /'stʌk'ʌp/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) học đòi làm sang +- ngông nghênh, ngạo mạn; tự cao tự đại + +@stud /stʌd/ +* danh từ +- lứa ngựa nuôi +- trại nuôi ngựa giống +- ngựa giống +!at (in) stud +- có thể nuôi để lấy giống (súc vật) +* danh từ +- đinh đầu lớn (đóng lồi ra để trang trí) +- núm cửa, quả đấm cửa (làm theo kiểu trang trí) +- rivê, đinh tán +- khuy rời (luồn qua lỗ khuyết ở ngực và cổ áo sơ mi) +- cột (để đóng ván làm vách) +* ngoại động từ +- đóng đinh đầu lớn +- làm núm cửa (để trang hoàng) +* động tính từ quá khứ +- rải khắp +=sea studded with islands: biển rải rác đầy đảo +=sky studded with stars: bầu trời lốm đốm đầy sao +- dựng cột (cho một toà nhà để đóng ván làm vách) + +@studding /'stʌdiɳ/ +* danh từ +- khung gỗ (của vách nhà) + +@studding-sail /'stʌdiɳseil/ +-sail) +/'stʌnsl/ (stuns'l) +/'stʌnsl/ +* danh từ +- (hàng hải) buồm phụ + +@student /'stju:dənt/ +* danh từ +- học sinh đại học, sinh viên +- người nghiên cứu (một vấn đề gì) +- người chăm chỉ +=a hard student: người chăm học; người chăm làm +- người được học bổng; nghiên cứu sinh được học bổng (ở một số trường đại học) + +@studentship /'stju:dəntʃip/ +* danh từ +- học bổng + +@student interpreter /'stju:dəntin'tə:pritə/ +* danh từ +- nhân viên tập sự ngạch lãnh sự (của anh ở các nước cận đông) + +@student lamp /'stju:dənt'læmp/ +* danh từ +- đèn đọc sách + +@studied /'stʌdid/ +* tính từ +- cẩn trọng, có suy nghĩ +=with studied politeness: với sự lễ phép cẩn trọng +- cố tình, cố ý, có chủ tâm +=a studied insult: lời lăng mạ cố tình + +@studio /'stju:diou/ +* danh từ, số nhiều studios +- xưởng vẽ, xưởng điêu khắc... +- (số nhiều) xưởng phim +- (rađiô) xtuđiô + +@studious /'stju:djəs/ +* tính từ +- chăm học, siêng học +- chăm lo, sốt sắng +=studious to do something: chăm lo làm việc gì +- cẩn trọng, có suy nghĩ +- cố tình, cố ý + +@studiousness /'stju:djəsnis/ +* danh từ +- tính chuyên cần, tính siêng năng +- tính sốt sắng + +@studio couch /'stju:dioukautʃ/ +* danh từ +- ghế giường (ghế đi văng có thể mở rộng thành giường) + +@study /'stʌdi/ +* danh từ +- sự học tập; sự nghiên cứu +=to give one's hours to study: để hết thì giờ vào học tập +=to make a study of something: nghiên cứu một vấn đề gì +- đối tượng nghiên cứu +- sự chăm chú, sự chú ý +=it shall be my study to write correctly: tôi sẽ chú ý để viết cho đúng +- sự suy nghĩ lung, sự trầm tư mặc tưởng ((thường) brown study) +=to be lost in a brown study: đang suy nghĩ lung, đang trầm tư mặc tưởng +- phòng làm việc, phòng học (học sinh đại học); văn phòng (luật sư) +- (nghệ thuật) hình nghiên cứu +- (âm nhạc) bài tập +- (sân khấu) người học vở +=a slow study: người học vở lâu thuộc +* ngoại động từ +- học; nghiên cứu +=to study one' spart: học vai của mình +=to study books: nghiên cứu sách vở +- chăm lo, chăm chú +=to study common interests: chăm lo đến quyền lợi chung +* nội động từ +- cố gắng, tìm cách (làm cái gì) +=to study to avoid disagreeable topics: cố gắng tìm cách tránh những đề tài không hay +- (từ cổ,nghĩa cổ) suy nghĩ +!to study out +- suy nghĩ tự tìm ra (vấn đề gì) +!to study up +- học để đi thi (môn gì) +!to study for the bar +- học luật + +@stud and mud /'stʌdənd'mʌd/ +* danh từ +- (như) wattle_and_daub + +@stud farm /'stʌd'fɑ:m/ +* danh từ +- trại nuôi ngựa + +@stud-book /'stʌdbuk/ +* danh từ +- sổ ghi lý lịch ngựa + +@stud-horse /'stʌdhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa giống + +@stuff /stʌf/ +* danh từ +- chất, chất liệu; thứ, món +=the stuff that heroes are made of: cái chất tạo nên những người anh hùng +=he has good stuff in him: anh ta có một bản chất tốt +=household stuff: (từ cổ,nghĩa cổ) đồ đạc trong nhà +=doctor's stuff: thuốc men +- (the stuff) (thông tục) tiền nong; gỗ lạt; đạn +=to be short of the stuff: thiếu tiền +- vải len +- rác rưởi, chuyện vớ vẩn +=what stuff he writes!: chuyện nó viết mới vớ vẩn làm sao! +- (từ lóng) ngón, nghề, môn, cách làm ăn +=do your stuff: nào dở ngón ra nào; cứ tiếp tục làm đi +=to know one's stuff: nắm được nghề nghiệp (môn...) của mình +=the stuff to give'em: cách làm ăn để dạy cho bọn nó +* ngoại động từ +- bịt +=to stuff one's ears with wool: bịt tai bằng bông len +- nhồi, nhét, lèn +=to stuff a fowl: nhồi (thịt, nấm hương, đậu... vào một con gà +=to stuff goose: nhồi cho ngỗng ăn +=a head stuffed with romance: một đầu óc đầy lãng mạn +=cushion stuffed with down: gối nhồi lông tơ chim +=stuffed birds: chim nhồi rơm +=to stuff clothing into a small bag: nhét quần áo vào một cái túi nhỏ +* nội động từ +- đánh lừa bịp +- ăn ngấu nghiến, ngốn, tọng + +@stuffed shirt /'stʌft'ʃə:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) nhãi nhép, huênh hoang + +@stuffer /'stʌfə/ +* danh từ +- người nhồi (gối, nệm, ghế...) +- người nhồi rơm (vào súc vật, để làm vật trang trí) + +@stuffiness /'stʌfinis/ +* danh từ +- sự thiếu không khí, sự ngột ngạt +- sự nghẹt mũi, sự tắc mũi +- sự có mùi mốc +- tính hay giận, tính hay dỗi +- tính hẹp hòi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự buồn tẻ, sự chán ngắt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tính bảo thủ; tính cổ lỗ sĩ + +@stuffing /'stʌfiɳ/ +* danh từ +- sự nhồi +- chất (để) nhồi + +@stuffy /'stʌfi/ +* tính từ +- thiếu không khí, ngột ngạt +- nghẹt (mũi), tắc (mũi) +- có mùi mốc +=room that smells stuffy: phòng có mùi mốc +- hay giận, hay dỗi +- hẹp hòi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) buồn tẻ, chán ngắt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bảo thủ; cổ lỗ sĩ + +@stultification /,stʌltifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm mất tác dụng (một điều luật) +- sự làm (ai) trở nên lố bịch, sự làm (ai) tự mâu thuẫn với mình + +@stultify /'stʌltifai/ +* ngoại động từ +- làm mất hiệu lực, làm mất tác dụng (một điều luật) +- làm (ai) trở nên lố bịch, làm (ai) tự mâu thuẫn với mình + +@stum /stʌm/ +* danh từ +- nước nho chưa lên men +* ngoại động từ +- giữ không cho (nước quả) lên men; giữ không cho (rượu) tiếp tục lên men (khi đã đóng vào thùng) + +@stumble /'stʌmbl/ +* danh từ +- sự vấp, sự sẩy chân, sự trượt chân +- sự nói vấp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự lầm lỡ, sự sai lầm +* nội động từ +- vấp, sẩy chân, trượt chân +=to stumble along: đi lúc lúc lại vấp +- nói vấp váp, nói lỡ +=to stumble in a speech: đọc vấp váp một bài diễn văn +- ngần ngại, lưỡng lực (trước một việc gì) +- tình cờ gặp +=to stumble upon somebody: tình cờ gặp ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lầm lỡ, sai lầm +* ngoại động từ +- làm cho vấp, làm cho sấy chân, làm cho trượt chân + +@stumblingly /'stʌmbliɳli/ +* phó từ +- vấp váp + +@stumbling-block /'stʌmbliɳblɔk/ +* danh từ +- vật chướng ngại +- hoàn cảnh gây khó khăn, hoàn cảnh làm cho lưỡng lự + +@stumer /'stju:mə/ +* danh từ +- (từ lóng) tấm séc vô gái trị +- tiền giả + +@stump /stʌmp/ +* danh từ +- gốc cây (còn lại sau khi đốn) +- chân răng +- mẩu chân cụt, mẩu tay cụt +- mẩu (bút chì, thuốc lá) +- gốc rạ +- bàn chải cũ +- (số nhiều)(đùa cợt) chân, cẳng +=stir your stumps!: quàng lên!, mau lên! +- (thể dục,thể thao) cọc gôn (crickê) +- bút đánh bóng (vẽ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người lùn mập; con vật lùn mập +- bước đi lộp cộp nặng nề; tiếng bước đi lộp cộp nặng nề +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lời thách thức, sự thách thức +!to be on the stump +- (thông tục) đang đi diễn thuyết (về chính trị); đang đi cổ động (trước đây thường hay đứng trên một gốc cây) +!up a stump +- (thông tục) không thể nghĩ ra được, không thể trả lời được, bí; bối rối, trong tình trạng khó xử; trong tình trạng tiến lui đều khó +* nội động từ +- đi cà nhắc và lộp cộp, đi lộp cộp nặng nề (như đi chân gỗ) +- đi diễn thuyết khắp nơi (về chính trị, để tranh cử...) +* ngoại động từ +- đốn (cây) còn để gốc +- đào hết gốc (ở khu đất) +- quay, truy (một thí sinh) +- làm cho (ai) bí +=i am stumped for an answer: tôi không biết trả lời thế nào +- đánh bóng (một bức tranh) +- đi khắp (vùng) để diễn thuyết (vận động chính trị, tranh cử...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vấp (ngón chân...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thách, thách thức +!to stump up +- (từ lóng) xuỳ tiền ra + +@stumper /'stʌmpə/ +* danh từ +- câu hỏi hắc búa, câu hỏi làm cho bí +- (từ lóng) người giữ gôn (crikê) + +@stumpiness /'stʌmpinis/ +* danh từ +- tầm vóc lùn mập, tầm vóc bè bè + +@stumpy /'stʌmpi/ +* tính từ +- lùn mập, bè bè + +@stump orator /'stʌmp'ɔrətə/ +* danh từ +- người diễn thuyết (về chính trị) ở nơi công cộng, người cổ động + +@stump oratory /'stʌmp'ɔrətəri/ +* danh từ +- thuật nói chuyện (về chính trị) ở nơi công cộng; thuật cổ động + +@stun /stʌn/ +* ngoại động từ +- làm choáng váng, làm bất tỉnh nhân sự +- làm sửng sốt, làm kinh ngạc +- làm điếc tai +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự choáng váng; tình trạng bất tỉnh nhân sự +- đòn choáng váng, cú làm bất tỉnh nhân sự + +@stung /stiɳ/ +* danh từ +- ngòi, vòi (ong, muỗi); răng độc (rắn) +- (thực vật học) lông ngứa +- nốt đốt (ong, rắn); nọc (đen & bóng) +- sự sâu sắc, sự sắc sảo; sự chua chát (câu nói) +- sự đau nhói, sự đau quặn; sự day dứt +=the sting of hunger: sự đau quặn của cơn đói +=the stings of remorse: sự day dứt của hối hận +* ngoại động từ stung +- châm, chích, đốt +- làm đau nhói; làm cay +=pepper stings one's tongue: hạt tiêu làm cay lưỡi +=smoke stings the eyes: khói làm cay mắt +- cắn rứt, day dứt +=his conscience stung him: lương tâm day dứt ai ta +- (từ lóng) ((thường) dạng bị động) bán đắt cho ai, bóp ai; lừa bịp +=he got stung on that deal: hắn bị bịp trong việc mua bán đó +* nội động từ +- đau nhói, đau nhức (một bộ phận cơ thể) +=tooth stings: răng đau nhức +- đốt, châm +=some bees do not sting: có những thứ ong không tốt +!nothing stings like the truth +- nói thật mất lòng + +@stunk /stiɳk/ +* danh từ +- mùi hôi thối +- (số nhiều) (từ lóng) hoá học; tự nhiên học +!to raise a stink +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bới thối ra, làm toáng lên +* nội động từ stank, stunk; stunk +- bốc mùi thối, bay mùi thối, thối +- tởm, kinh tởm +- (từ lóng) tồi, (thuộc) loại kém +* ngoại động từ +- ((thường) : up) làm thối um +- (từ lóng) nhận thấy, trông thấy, ngửu thấy +=he can stink it a kilometer off: xa một không kilômet nó cũng nhận ra điều đó +!to stink out +- làm bốc hơi thối để đuổi (ai) ra; đuổi (ai) ra bằng hơi thối +!to stink of money +- (từ lóng) giàu sụ + +@stunner /'stʌnə/ +* danh từ +- (từ lóng) người cừ khôi, người rất thú vị +- chuyện hay, chuyện lý thú + +@stunning /'stʌniɳ/ +* tính từ +- làm choáng váng, làm bất tỉnh nhân sự +=a stunning blow: một đòn choáng váng +- (từ lóng) tuyệt, hay, cừ khôi + +@stunsail /'stʌdiɳseil/ +-sail) +/'stʌnsl/ (stuns'l) +/'stʌnsl/ +* danh từ +- (hàng hải) buồm phụ + +@stunt /stʌnt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự làm cằn cỗi, sự làm còi cọc +- người còi cọc, con vật còi cọc +* ngoại động từ +- chặn lại không cho phát triển, làm cằn cỗi, làm còi cọc +* danh từ +- (thông tục) sự cố gắng kỳ công, sự cố gắng tập trung +- cuộc biểu diễn phô trương +- trò quảng cáo +=stunt article: vật loè loẹt để quảng cáo +* nội động từ +- (thông tục) biểu diễn nhào lộn +* ngoại động từ +- biểu diễn nhào lộn bằng (máy bay...) + +@stunt man /'stʌnt'mæn/ +* danh từ +- (điện ảnh) người đóng thế (cho vai chính) những cảnh nguy hiểm + +@stupe /stju:p/ +* danh từ +- (từ lóng) người điên, người khù khờ +- (y học) thuốc đắp (vào vết thương) +* ngoại động từ +- đắp thuốc đắp (vào vết thương) + +@stupefacient /,stju:pi'feiʃənt/ +* tính từ +- làm u mê +- làm tê mê +* danh từ +- (y học) chất làm tê mê + +@stupefaction /,stju:pifæktiv/ +* danh từ +- tình trạng u mê +- trạng thái sững sờ, trạng thái đờ người ra; trạng thái hết sức kinh ngạc + +@stupefactive /'stju:pifæktiv/ +* tính từ +- làm u mê, làm đần độn + +@stupefier /'stju:pifaiə/ +* danh từ +- thuốc mê; điều làm cho u mê đần độn; người làm cho u mê đần độn + +@stupefy /'stju:pifai/ +* ngoại động từ +- làm cho u mê đần độn +=stupefied with drink: bị rượu làm cho u mê đần độn +- làm sững sờ, làm đờ người ra; làm cho hết sức kinh ngạc + +@stupendous /stju:'pendəs/ +* tính từ +- lạ lùng, kỳ diệu; vô cùng to lớn +=stupendous achievement: thành tích kỳ diệu + +@stupendousness /stju:'pendəsnis/ +* danh từ +- tính lạ lùng, tính kỳ diệu + +@stupid /'stju:pid/ +* tính từ +- ngu dại, ngu đần, đần độn, ngớ ngẩn +=a stupid idea: một ý kiến ngớ ngẩn +- ngẩn người ra, ngây ra, mụ đi +- chán, buồn +=a stupid place: nơi buồn tẻ +!as stupid as a donkey (a goose, an owl) +- ngu như lừa +* danh từ +- (thông tục) người ngu dại, người ngu đần, người ngớ ngẩn + +@stupidity /stju:'piditi/ +* danh từ +- sự ngu dại, sự ngu đần, sự đần độn, sự ngớ ngẩn +- trạng thái ngẩn người, trạng thái ngây ra, trạng thái mụ đi + +@stupor /'stju:pə/ +* danh từ +- trạng thái sững sờ + +@stuporous /'stju:pərəs/ +* tính từ +- sững sờ + +@sturdied /'stə:nid/ +* tính từ +- mắc bệnh chóng mặt (cừu) (do sán vào óc) + +@sturdiness /'stə:dinis/ +* danh từ +- sự khoẻ mạnh, sự cứng cáp, sự cường tráng +- sự mãnh liệt, sự mạnh mẽ, sự kiên quyết (của sự chống cự...) + +@sturdy /'stə:di/ +* tính từ +- khoẻ mạnh, cứng cáp, cường tráng +=sturdy child: đứa bé cứng cáp +- mãnh liệt, mạnh mẽ, kiên quyết +=sturdy resistance: sự chống cự mãnh liệt +=a sturdy policy: chính sách kiên quyết +* danh từ +- bệnh chóng mặt (của cừu) (do sán vào óc) + +@sturgeon /'stə:dʤən/ +* danh từ +- (động vật học) cá tầm + +@stutter /'stʌtə/ +* danh từ +- sự nó lắp +- tật nói lắp +* động từ +- nói lắp + +@stutterer /'stʌtərə/ +* danh từ +- người nói lắp + +@stuttering /'stʌtəriɳ/ +* tính từ +- lắp bắp + +@sty /stai/ +* danh từ +- cái chắp (ở mắt) ((cũng) stye) +- (như) pigsty +- ổ truỵ lạc +* ngoại động từ +- nhốt (lợn) vào chuồng +* nội động từ +- ở chuồng lợn; ăn ở bẩn thỉu như ở chuồng lợn + +@stye /stai/ +* danh từ +- cái chắp (ở mắt) ((cũng) sty) + +@stygian /'stidʤiən/ +* tính từ +- (thần thoại,thần học) (thuộc) sông mê +- tối tăm, ảm đạm, thê lương + +@style /stail/ +* danh từ +- cột đồng hồ mặt trời +- (thực vật học) vòi nhuỵ +- văn phong +- phong cách, cách, lối +=style of playing the piano: cách đánh pianô +=style of work: tác phong làm việc +=style of living: cách ăn ở +=to live in great style: sống đế vượng +- loại, kiểu, dáng +=in all sizes and styles: đủ các cỡ và các kiểu +=renaissance style: diểu thời phục hưng (đồ gỗ) +- thời trang, mốt +=in the latest style: theo mốt mới nhất +- danh hiệu, tước hiệu +=i did not recognize him under his new style: tôi không nhận ra anh ta dưới danh hiệu mới +- lịch +=new style: lịch mới ((viết tắt) n.s.) +=old style: lịch cũ ((viết tắt) o.s.) +- điều đặc sắc, điểm xuất sắc +=there is no style about her: cô ta trông không có gì xuất sắc +- bút trâm (để vết trên sáp, ở thời cổ) +- (thơ ca) bút mực, bút chì +- (y học) kim +* ngoại động từ ((thường) dạng bị động) +- gọi tên, gọi là +=he is styled orator: anh ta được gọi là nhà hùng biện +=to style oneself doctor: tự xưng là bác sĩ + +@stylet /'stailit/ +* danh từ +- cái giùi +- (y học) cái thông, que thăm + +@stylise / (stylise) / +* ngoại động từ +- làm đúng kiểu + +@stylish /'stailiʃ/ +* tính từ +- bảnh bao, diện; hợp thời trang +- (thông tục) kiểu cách + +@stylishness /'stailiʃnis/ +* danh từ +- vẻ bảnh bao, vẻ diện; sự hợp thời trang +- (thông tục) tính kiểu cách + +@stylist /'stailist/ +* danh từ +- người viết chú ý về văn phong; người chú trọng văn phong + +@stylistic /stai'listik/ +* tính từ +- (thuộc) văn phong +- (thuộc) tu từ + +@stylistics /stai'listiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- phong cách học +- tu từ học + +@stylite /'stailait/ +* danh từ +- (sử học) ẩn sĩ sống ở đỉnh cột + +@stylization /,staili'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm đúng kiểu + +@stylize / (stylise) / +* ngoại động từ +- làm đúng kiểu + +@stylo /'stailou/ +* danh từ, số nhiều stylos +- (thông tục) cái bút máy ngòi ống + +@stylobate /'sailəgrɑ:f/ +* danh từ +- (kiến trúc) nến đỡ hàng cột + +@stylograph /'stailəgrɑ:f/ +* danh từ +- cái bút máy ngòi ống + +@stylographic /,stailə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) bút máy ngòi ống; như bút máy ngòi ống; viết bằng bút máy ngòi ống + +@styloid /'stailɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình trâm +* danh từ +- (giải phẫu) mỏm trâm + +@stylus / (stilus) / +* danh từ +- bút trâm (để viết trên sáp, ở thời cổ) +- kim máy hát + +@styptic /'stiptik/ +* tính từ +- (y học) cầm máu +- làm se da +* danh từ +- (y học) thuốc cầm máu +- thuốc se da + +@styracaceous /,staiərə'keiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ bồ đề + +@styrax /'staiəræks/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây bồ đề + +@styx /stiks/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) sông mê +=to cross the styx: xuống suối vàng + +@suability /,sju:ə'biliti/ +* danh từ +- (pháp lý) sự có thể truy tố được + +@suable /'sju:əbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể truy tố được + +@suasion /'sweiʤn/ +* danh từ +- sự thuyết phục + +@suasive /'sweisiv/ +* tính từ +- có khả năng thuyết phục + +@suave /swɑ:v/ +* tính từ +- dịu ngọt, thơm dịu +=suave wine: rượu thơm dịu +- khéo léo, ngọt ngào (thái độ) + +@suavity /'swæviti/ +* danh từ +- tính dịu ngọt, tính thơm dịu +- tính khéo léo, tính ngọt ngào + +@sub /sʌb/ +* danh từ +- (thông tục) người cấp dưới +- tàu ngầm +- sự mua báo dài hạn +- sự thay thế; người thay thế +* nội động từ +- (thông tục) đại diện (cho ai), thay thế (cho ai) + +@subacid /'sʌb'æsid/ +* tính từ +- hơi chua +- ngọt ngào mà chua cay (giọng nói, lời phê bình...) + +@subacidity /'sʌbə'siditi/ +* danh từ +- vị hơi chua +- sự ngọt ngào mà chua cay (của lời nói) + +@subacute /'sʌbə'kju:t/ +* tính từ +- hơi cấp (bệnh) + +@subagency /'sʌb'eidʤənsi/ +* danh từ +- phân xã, phân điếm + +@subahdar /,su:bə'dɑ:/ +* danh từ +- (anh-ân) đại uý + +@subalpine /'sʌb'ælpain/ +* tính từ +- phụ núi cao + +@subaltern /'sʌbltən/ +* tính từ +- ở bậc dưới, ở cấp dưới +- (triết học) đặc biệt, không phổ biến +* danh từ +- (quân sự) sĩ quan dưới cấp đại uý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người cấp dưới + +@subanal /'sʌb'einəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới hậu môn + +@subaquatic /'sʌbə'kwætik/ +* tính từ +- ở dưới nước +- ít nhiều ở nước + +@subaqueous /'sʌbə'kwætik/ +* tính từ +- ở dưới nước +- ít nhiều ở nước + +@subarctic /'sʌb'ɑ:ktik/ +* tính từ +- cận bắc cực + +@subarid /'sʌb'ærid/ +* tính từ +- hơi khô; hơi khô cằn + +@subastral /'sʌb'æstrəl/ +* tính từ +- (thuộc) địa cầu; trần thế, trần gian + +@subatom /'sʌb'ætəm/ +* danh từ +- hạ nguyên tử + +@subatomic /'sʌbə'tɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) hạ nguyên tử + +@subaudition /'sʌbɔ:'diʃn/ +* danh từ +- sự hiểu ngầm +- điều hiểu ngầm + +@subaural /'sʌb'ɔ:rəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới tai + +@subaxillary /'sʌbæk'siləri/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới nách + +@subbranch /'sʌbbrɑ:ntʃ/ +* danh từ +- nhánh phụ + +@subbreed /'sʌbbri:d/ +* danh từ +- nòi phụ, giống phụ + +@subcerebral /'sʌb'seribrəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới não + +@subcharter /'sʌb'tʃɑ:tə/ +* ngoại động từ +- thuê lại (tàu...) + +@subclass /'sʌbklɑ:s/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân lớp + +@subclavian /'sʌb'kleiviən/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương đòn + +@subclavicular /'sʌb'kleiviən/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương đòn + +@subconcave /'sʌb'kɔnkeiv/ +* tính từ +- hơi lõm + +@subconical /'sʌb'kɔnikl/ +* tính từ +- gần hình nón + +@subconscious /'sʌb'kɔnʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) tiềm thức + +@subconsciousness /'sʌb'kɔnʃəsnis/ +* danh từ +- tiềm thức + +@subcontinent /'sʌb,kɔntinət/ +* danh từ +- lục địa nhỏ + +@subcontract /'sʌb'kɔntrækt/ +* danh từ +- hợp đồng phụ +* nội động từ +- thầu lại; ký hợp đồng phụ + +@subcontractor /,sʌbkən'træktə/ +* danh từ +- người thầu phụ + +@subcontrariety /'sʌb,kɔntrə'raiəti/ +* danh từ +- sự hơi trái nghĩa; tình trạng hơi trái nghĩa + +@subcontrary /sʌb'kɔntrəri/ +* tính từ +- hơi trái nghĩa + +@subconvex /'sʌb'kɔnveks/ +* tính từ +- hơi lồi + +@subcordate /sʌb'kɔ:deit/ +* tính từ +- gần hình tim + +@subcorneous /'sʌb'kɔ:niəs/ +* tính từ +- hơi nhiều sừng; hơi giống sừng; hơi có sừng +- dưới sừng + +@subcortal /'sʌb'kɔstl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương sườn + +@subcortical /sʌb'kɔ:tikəl/ +* tính từ +- dưới vỏ + +@subcranial /'sʌb'kreinjə/ +* tính từ +- giải dưới sọ + +@subcribe /səb'skraib/ +* ngoại động từ +- quyên vào, góp vào +=to subcribe a sum to a charity: góp một số tiền vào việc thiện +- viết tên vào dưới; ký tên vào (một văn kiện...) +* nội động từ +- nhận quyên vào, nhận góp vào +- mua dài hạn; đặt mua +=to subcribe to a newspaper: mua báo dài hạn +=to subcribe for a book: đặt mua một quyển sách +- tán thành, đồng ý +=to subcribe to an opinion: tán thành một ý kiến + +@subcutaneous /'sʌbkju:'teinjəs/ +* tính từ +- dưới da +=subcutaneous injection: sự tiêm dưới da + +@subcylindrical /,sʌbsi'lindrikəl/ +* tính từ +- gần hình trụ + +@subdeacon /'sʌb'di:kən/ +* danh từ +- (tôn giáo) phó trợ tế + +@subdeaconship /'sʌb'di:kənʃip/ +* danh từ +- chức phó trợ tế + +@subdeb /'sʌb'deb/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cô gái sắp đến tuổi được ra ngoài giao du + +@subdelegate /'sʌb'deligit/ +* danh từ +- người được uỷ nhiệm +* ngoại động từ +- uỷ nhiệm, uỷ thác + +@subdelirium /'sʌbdi'liriəm/ +* danh từ +- mê sảng nhẹ + +@subdermal /'sʌb'də:məl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới da + +@subdirector /'sʌbdi'rektə/ +* danh từ +- phó giám đốc + +@subdivide /'sʌbdi'vaid/ +* động từ +- chia nhỏ ra + +@subdivision /'sʌbdi,viʤn/ +* danh từ +- sự chia nhỏ ra; phần chia nhỏ ra +- chi nhánh, phân hiệu + +@subdominant /'sʌb'dɔminənt/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm át dưới + +@subdorsal /'sʌb'dɔ:səl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới lưng + +@subduable /səb'dju:əbl/ +* tính từ +- có thể chinh phục được, có thể khuất phục được; có thể nén được + +@subdual /səb'dju:əl/ +* danh từ +- sự chinh phục, sự khuất phục; sự nén; sự bị chinh phục, sự bị khuất phục + +@subduce /səb'dju:s/ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) giảm, rút, trừ + +@subduct /səb'dju:s/ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) giảm, rút, trừ + +@subduction /səb'dʌkʃ/ +* danh từ +- sự giảm, sự rút, sự trừ + +@subdue /səb'dju:/ +* ngoại động từ +- chinh phục, khuất phục; nén +=to subdue nature: chinh phục thiên nhiên +=to subdue one's enemy: chinh phục kẻ thù +=to subdue one's passions: nén dục vọng của mình +- ((thường) động tính từ quá khứ) làm dịu đi, làm bớt đi +=subdued light: ánh sáng dịu +=subdued manners: cách cư xử dịu dàng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vỡ hoang, cày cấy (đất) + +@subduedness /səb'dju:dnis/ +* danh từ +- sự được làm dịu bớt (màu, ánh sáng...) + +@subedit /'sʌb'edit/ +* ngoại động từ +- sửa lại (một bài báo) cho đúng + +@subeditor /'sʌb'editə/ +* danh từ +- phó chủ bút, thư ký toà soạn, phó tổng biên tập, thư ký ban biên tập + +@subepidermal /'sʌb,epi'də:məl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới biểu bì + +@subequal /'sʌb'i:kwəl/ +* tính từ +- gần bằng nhau, gần bình quân + +@subequatorial /'sʌb,ekwə'tɔ:riəl/ +* tính từ +- cận xích đạo + +@subequilateral /'sʌb,i:kwi'lætərəl/ +* tính từ +- (toán học) gần đều + +@suberect /'sʌbi'rekt/ +* tính từ +- gần thẳng + +@subereous /sju'biəriəs/ +* tính từ +- có bần; như bần, giống bần + +@suberic /sju'biəriəs/ +* tính từ +- có bần; như bần, giống bần + +@suberin /'sju:bərin/ +* danh từ +- (thực vật học) bẩn, chất bẩn + +@suberose /sju'biəriəs/ +* tính từ +- có bần; như bần, giống bần + +@subfamily /'sʌb,fæmili/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân họ + +@subfebrile /'sʌb'ri:brail/ +* danh từ +- (y học) sốt nhẹ + +@subflavour /'sʌb'fleivə/ +* danh từ +- hương vị phụ + +@subform /'sʌbfɔ:m/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân dạng + +@subfoundation /'sʌbfaun'deiʃn/ +* danh từ +- nền (nhà) + +@subfusc / (subfusk) / +* tính từ +- xám xịt, tối màu (quần áo...) + +@subgelatinous /,sʌbdʤi'lætinəs/ +* tính từ +- gần như keo, hơi dính + +@subgenus /'sʌb'dʤi:nəs/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân giống + +@subglacial /'sʌb'glɔbjulə/ +* tính từ +- ở dưới mặt băng + +@subglobular /'sʌb'glɔbjulə/ +* tính từ +- gần hình cầu + +@subgroup /'sʌbgru:p/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân nhóm + +@subhead /'sʌbhed/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiểu đề, đề phụ, đầu đề nhỏ +- phó hiệu trưởng + +@subheading /'sʌb,hediɳ/ +* danh từ +- tiểu đề, đề phụ, đầu đề nhỏ + +@subhumeral /'sʌb'hju:mərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương cánh tay + +@subinspector /'sʌbin'spektə/ +* tính từ +- phó thanh tra + +@subintestinal /'sʌbin'testinl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới ruột + +@subjacent /sʌb'dʤeisənt/ +* tính từ +- ở dưới, ở phía dưới + +@subject /'sʌbdʤikt/ +* danh từ +- chủ đề; vấn đề +=to propose a subject for the debate: đề nghị chủ đề một cuộc thảo luận +=historical subject: chủ đề lịch sử +=on the subject of: về, về vấn đề, liên quan đến +=to change the subject: lãng sang chuyện (vấn đề) khác +- dân, thần dân +=the liberty of the subject: quyền tự do của người dân +- (ngôn ngữ học) chủ ngữ +- (triết học) chủ thể +=subject and object: chủ thể và khách thể +- đối tượng (thí nghiệm, nghiên cứu) +- môn học +=mathematics is my favorite subject: toán là môn học tôi thích nhất +- người (có vấn đề, ốm yếu...) +=bilious subject: người hay cáu +- dịp +=a subject for congratulation: một dịp để chúc mừng +=a subject for ridicule: một dịp để nhạo báng +- (y học) xác (dùng) để mổ xẻ ((cũng) subject for dissection) +* tính từ +- lệ thuộc, không độc lập, ở dưới quyền, bị chinh phục +=the subject nations: những nước lệ thuộc +- phải chịu, khó tránh khỏi, dễ bị +=to be subject to danage: dễ bị hư hại +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ở dưới +=the subject plains: những cánh đồng ở dưới +- subject to (dùng như phó từ) lệ thuộc vào, tuỳ theo +=subject to your consent: tuỳ theo anh có đồng ý hay không +* ngoại động từ +- chinh phục, khuất phục (một dân tộc...) +- bắt phải chịu, đưa ra (để góp ý...) +=must be subjected to great heat: phải chịu một độ nhiệt cao +=i shall subject it to criticism: tôi sẽ đưa vấn đề đó ra để (các bạn) góp ý +=to subject someone to an operation: đưa ai lên bàn mổ + +@subjection /səb'dʤəkʃn/ +* danh từ +- sự chinh phục, sự khuất phục +- sự đưa ra (để góp ý...) + +@subjective /səb'dʤektiv/ +* tính từ +- chủ quan +- (thông tục) tưởng tượng +- (ngôn ngữ học) (thuộc) chủ cách + +@subjectiveness /səb'dʤektivnis/ +* danh từ +- tính chủ quan; tính chất chủ quan + +@subjectivism /səb'dʤektivizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa chủ quan + +@subjectivist /səb'dʤektivist/ +* danh từ +- người chủ quan; người theo chủ nghĩa chủ quan + +@subjectivity /səb'dʤektivnis/ +* danh từ +- tính chủ quan; tính chất chủ quan + +@subjectless /'sʌbdʤiktlis/ +* tính từ +- không có chủ ngữ +- không có chủ đề + +@subject-heading /'sʌbdʤikt'hediɳ/ +* danh từ +- đề mục chủ đề + +@subject-matter /'sʌbdʤikt,mætə/ +* danh từ +- chủ đề (một quyển sách) + +@subjoin /'sʌb'dʤɔin/ +* ngoại động từ +- thêm vào, phụ thêm vào + +@subjoint /'sʌb'dʤɔint/ +* danh từ +- (động vật học) đốt (chân sâu bọ...) + +@subjugable /'sʌbdʤugeibl/ +* tính từ +- có thể chinh phục được, có thể khuất phục được, có thể nô dịch hoá được + +@subjugate /'sʌbdʤugeit/ +* ngoại động từ +- chinh phục, khuất phục, nô dịch hoá + +@subjugation /,sʌbdʤu'geiʃn/ +* danh từ +- sự chinh phục, sự khuất phục, sự nô dịch hoá + +@subjugator /'sʌbdʤugeitə/ +* danh từ +- kẻ chinh phục + +@subjunctive /səb'dʤʌɳktiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) lối cầu khẩn +=subjunctive mood: lối cầu khẩn +* danh từ +- (ngôn ngữ học) lối cầu khẩn + +@subkingdom /'sʌb,kiɳdəm/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân giới + +@sublanceolate /'sʌb'lɑ:nsiəliet/ +* tính từ +- dạng ngọn giáo + +@sublease /'sʌb'li:s/ +* danh từ +- sự cho thuê lại +* ngoại động từ +- cho thuê lại + +@sublessee /'sʌble'si:/ +* danh từ +- người thuê lại + +@sublessor /'sʌble'sɔ:/ +* danh từ +- người cho thuê lại + +@sublet /'sʌb'let/ +* ngoại động từ +- cho thuê lại; cho thầu lại + +@sublieutenant /'sʌble'tenənt/ +* danh từ +- (hàng hải) trung uý +- (quân sự) thiếu uý + +@sublimate /'sʌblimit/ +* tính từ +- (hoá học) thăng hoa +* danh từ +- (hoá học) phần thăng hoa['sʌblimeit] +* ngoại động từ +- (hoá học) làm thăng hoa +- lọc, làm cho trong sạch, lý tưởng hoá +* nội động từ +- (hoá học) thăng hoa + +@sublimation /,sʌbli'meiʃn/ +* danh từ +- (hoá học) sự thăng hoa + +@sublime /sə'blaim/ +* tính từ +- hùng vĩ, uy nghi +=sublime scenery: cảnh hùng vĩ +- siêu phàm, tuyệt vời +=sublime genius: tài năng siêu phàm +=sublime beauty: sắc đẹp tuyệt vời +- cao cả, cao siêu, cao thượng +=sublime self-sacrifice: sự hy sinh cao cả +=sublime ambition: tham vọng cao siêu +=sublime love: tình yêu cao thượng +- (giải phẫu) nông, không sâu +* danh từ +- cái hùng vĩ +- cái siêu phàm +* động từ +- (như) sublimate + +@subliminal /sʌb'liminl/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) tiềm thức +- dưới ngưỡng (kích thích, cảm giác) + +@sublimity /sə'blimiti/ +* danh từ +- tính hùng vĩ, tính uy nghi +- tính siêu phàm +- tính cao cả, tính cao thượng + +@sublingual /'sʌb'liɳgwəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới lưỡi + +@sublittoral /sʌb'litərəl/ +* tính từ +- ở gần bờ biển + +@sublunar /sʌb'lu:nə/ +* tính từ +- (thơ ca), (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) sublunary + +@sublunary /sʌb'lu:nə/ +* tính từ +- trần thế, trần gian + +@submachine-gun /'sʌbmə'ʃi:ngʌn/ +* danh từ +- (quân sự) súng tiểu liên + +@submammary /sʌb'mæməri/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới vú + +@subman /'sʌbmæn/ +* danh từ +- người thấp bé (dưới khổ người thường) +- người kém khả năng + +@submarine /'sʌbməri:n/ +* tính từ +- dưới biển, ngầm (dưới biển) +=submarine plant: cây mọc dưới biển +=submarine volcano: núi lửa dưới biển +=submarine cable: dây cáp ngầm +* danh từ +- (hàng hải) tàu ngầm +- cây mọc dưới biển; động vật sống dưới biển + +@submariner /'sʌbməri:nə/ +* danh từ +- thuỷ thủ tàu ngầm + +@submarine chaser /'sʌbməri:n'tʃeizə/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu săn tàu ngầm + +@submaster /'sʌbb'mɑ:stə/ +* danh từ +- thầy giáo phụ + +@submaxilla /'sʌbmæk'silə/ +* danh từ, số nhiều submaxillae +- hàm dưới + +@submaxillae /'sʌbmæk'silə/ +* danh từ, số nhiều submaxillae +- hàm dưới + +@submaxillary /sʌb'mæksiləri/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới hàm + +@submediant /'sʌb'mi:diənt/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm trung dưới + +@submembranous /'sʌbmem'breinəs/ +* tính từ +- (giải phẫu) dạng màng + +@submental /'sʌb'mentl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới cằm + +@submerge /səb'mə:dʤ/ +* ngoại động từ +- dìm xuống nước, nhận chìm xuống nước +- làm ngập nước, làm lụt +* nội động từ +- lặn (tàu ngầm...) +!the submerged tenth +- tầng lớp cùng khổ trong xã hội + +@submergence /səb'mə:dʤəns/ +* danh từ +- sự dìm xuống nước, sự nhận chìm xuống nước +- sự làm ngập nước +- sự lặn (tàu ngầm) + +@submerse /səb'mə:s/ +* tính từ +- (thực vật học), (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chìm dưới nước, làm ngập nước +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) làm chìm dưới nước, làm ngập nước + +@submersed /səb'mə:st/ +* danh từ +- (thực vật học) chìm dưới nước + +@submersible /səb'mə:səbl/ +* tính từ +- có thể nhận chìm được +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tàu ngầm + +@submersion /səb'mə:dʤəns/ +* danh từ +- sự dìm xuống nước, sự nhận chìm xuống nước +- sự làm ngập nước +- sự lặn (tàu ngầm) + +@submetallic /'sʌbmi'tælik/ +* tính từ +- tựa kim loại + +@submicroscopic /'sʌb,maikrəs'kɔpik/ +* tính từ +- siêu hiển vi + +@submission /səb'miʃn/ +* danh từ +- sự trình, sự đệ trình +=the submission of a plan: sự đệ trình một kế hoạch +- sự phục tùng, sự quy phục +- (pháp lý) ý kiến trình toà (của luật sư) + +@submissive /səb'misiv/ +* tính từ +- dễ phục tùng, dễ quy phục; dễ bảo, ngoan ngoãn + +@submissiveness /səb'misivnis/ +* danh từ +- tính dễ phục tùng, tính dễ quy phục; tính dễ bảo, tính ngoan ngoãn + +@submit /səb'mit/ +* ngoại động từ +- to submit oneself to... chịu phục tùng... +- đệ trình, đưa ra ý kiến là +=i should like to submit it to your inspection: tôi xin đệ trình vấn đề này để ông kiểm tra +* nội động từ +- chịu, cam chịu, quy phục +=to submit to defeat: cam chịu thất bại +=will never submit: không bao giờ chịu quy phục +- trịnh trọng trình bày +=that, i submit, is a false inference: tôi xin trịnh trọng trình bày rằng đó là một sự suy luận sai lầm + +@submontane /sʌb'mɔntein/ +* tính từ +- ở dưới chân núi + +@submucous /'sʌb'mju:kəs/ +* tính từ +- nhầy nhầy + +@subnasal /'sʌb'neizəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới mũi + +@subnormal /'sʌb'nɔ:məl/ +* tính từ +- dưới bình thường +* danh từ +- người kém thông minh (dưới mức bình thường) + +@suboccipital /'sʌbɔk'sipitl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới chẩm + +@suboceanic /'sʌb,ouʃi'ænik/ +* tính từ +- dưới đáy đại dương + +@subocular /'sʌb'ɔkjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới mắt + +@suboesophageal /'sʌbi:sɔ'fædʤiəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới thực quản + +@suborder /'sʌb'ɔ:də/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân bộ + +@subordinal /'sʌb,ɔ:dinl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) phân bộ + +@subordinate /sə'bɔ:dnit/ +* tính từ +- phụ, phụ thuộc, lệ thuộc +=to play a subordinate part: đóng vai phụ +=subordinate clause: mệnh đề phụ +- ở dưới quyền, cấp dưới +* danh từ +- người cấp dưới, người dưới quyền +* ngoại động từ +- làm cho lệ thuộc vào +- đặt xuống bậc dưới; hạ tầm quan trọng + +@subordination /sə,bɔ:di'neiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho lệ thuộc; sự lệ thuộc +- sự hạ thấp tầm quan trọng + +@subordinative /sə'bɔ:dinətiv/ +* tính từ +- làm lệ thuộc +- để hạ thấp tầm quan trọng +- (ngôn ngữ học) để giới thiệu một mệnh đề phụ + +@suborn /sʌ'bɔ:n/ +* ngoại động từ +- hối lộ, mua chuộc (người làm chứng...) + +@subornation /,sʌbɔ:'neiʃn/ +* danh từ +- sự hối lộ, sự mua chuộc (người làm chứng...) + +@suborner /sʌ'bɔ:nə/ +* danh từ +- người hối lộ, người mua chuộc (người làm chứng...) + +@suboval /'sʌb'ouvəl/ +* tính từ +- tựa hình trái xoan + +@subpharyngeal /'sʌbfærin'dʤi:əl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dướu hầu, dưới họng + +@subphrenic /'sʌb'frenik/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới cơ hoành + +@subpilose /'sʌb'pailous/ +* tính từ +- tựa lông + +@subpleural /'sʌb'pluərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới màng phổi + +@subpoena /səb'pi:nə/ +* danh từ +- trát đòi hầu toà +* ngoại động từ +- đòi ra hầu toà + +@subpolar /'sʌb'poulə/ +* tính từ +- cận cực, gần địa cực +- (thiên văn học) dưới cực + +@subprefect /'sʌb'pri:fekt/ +* danh từ +- trưởng khu + +@subprefecture /'sʌb'pri:fektjuə/ +* danh từ +- khu (đơn vị hành chính trong một quận) + +@subprincipal /'sʌb'prinsəpəl/ +* danh từ +- phó hiệu trưởng + +@subprior /'sʌb'praiə/ +* danh từ +- (tôn giáo) phó trưởng tu viện + +@subpyramidal /'sʌbpi'ræmidl/ +* tính từ +- tựa hình chóp + +@subramose /'sʌb'reimous/ +* tính từ +- (thực vật học) phân cành vừa + +@subrector /'sʌb'rektə/ +* danh từ +- phó hiệu trưởng + +@subregion /səb'ri:dʤən/ +* danh từ +- phân miền (địa lý động vật) + +@subrent /səb'rent/ +* ngoại động từ +- cho thuê lại + +@subreption /'sʌb'repʃn/ +* danh từ +- sự cướp đoạt +- trò gian dối; thủ đoạn che giấu +- sự bóp méo sự thật, sự xuyên tạc sự thật + +@subretinal /'sʌb'retinəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới màng lưới + +@subrhomboidal /'sʌbrɔm'bɔidəl/ +* tính từ +- tựa hình thoi + +@subrogation /,sʌbrə'geiʃn/ +* danh từ +- (pháp lý) sự bắn nợ + +@subsacral /'sʌb'seikrəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương cùng + +@subsaturated /'sʌb'sætʃəreitid/ +* tính từ +- gần bão hoà + +@subsaturation /'sʌb,sætʃə'reiʃn/ +* danh từ +- sự gần bão hoà + +@subscapular /'sʌb'skæpjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương vai + +@subscriber /səb'skraibə/ +* danh từ +- người góp (tiền) +- người mua (báo) dài hạn; người đặt mua +- (the subscriber) những người ký tên dưới đây + +@subscription /səb'skripʃn/ +* danh từ +- sự quyên góp (tiền); số tiền quyên góp, số tiền đóng +- tiền đóng trước (để mua cái gì...) +- sự mua báo dài hạn +- sự ký tên (vào một văn kiện...) +- sự tán thành (một ý kiến...) + +@subsensible /'sʌb'sensəbl/ +* tính từ +- dưới ngưỡng cảm giác + +@subsequence /'sʌbsikwəns/ +* danh từ +- sự đến sau, sự xảy ra sau + +@subsequent /'sʌbsikwənt/ +* tính từ +- đến sau, theo sau, xảy ra sau + +@subsequently /'sʌbsikwəntli/ +* phó từ +- rồi thì, rồi sau đó + +@subserve /səb'sə:v/ +* ngoại động từ +- phục vụ (một mục đích...) + +@subservience /səb'sə:vjəns/ +* danh từ +- sự giúp ích, sự phục vụ +- sự khúm núm, sự quỵ luỵ + +@subserviency /səb'sə:vjəns/ +* danh từ +- sự giúp ích, sự phục vụ +- sự khúm núm, sự quỵ luỵ + +@subservient /səb'sə:vjənt/ +* tính từ +- có ích, giúp ích +- làm công cụ cho +- khúm núm, quỵ luỵ + +@subsessile /'sʌb'sesail/ +* tính từ +- hầu như không cuống (lá...) + +@subside /səb'said/ +* nội động từ +- rút xuống, rút bớt (nước lụt...) +- lún xuống (nền nhà) +- ngớt, giảm, bớt, lắng đi +=storm subsides: cơn bão ngớt +=tumult subsides: sự ồn ào lắng dần +- chìm xuống (tàu) +- lắng xuống, đóng cặn +-(đùa cợt) ngồi, nằm +=to subside into an armchair: ngồi sụp xuống ghế bành + +@subsidence /səb'saidəns/ +* danh từ +- sự rút xuống (nước lụt...) +- sự lún xuống +- sự ngớt, sự giảm, sự bớt, sự nguôi đi, sự lắng đi +- (y học) sự lặn đi (mụn, nhọt...) + +@subsidiary /səb'saidəns/ +* tính từ +- phụ, trợ, bổ sung +- thuê, mướn (quân đội) +- lép vốn (công ty) (bị một công ty khác có quá nửa cổ phần kiểm soát) +* danh từ +- người phụ, vật phụ; người bổ sung, vật bổ sung +- công ty lép vốn (bị một công ty khác có quá nửa cổ phần kiểm soát) + +@subsidize /'sʌbsidaiz/ +* ngoại động từ +- trợ cấp, phụ cấp +=to be subsidized by the state: được nhà nước trợ cấp + +@subsidy /'sʌbsidi/ +* danh từ +- tiền cấp +- tiền trợ cấp +=housing subsidy: tiền trợ cấp nhà ở + +@subsist /səb'sist/ +* nội động từ +- tồn tại +- (: on, by) sống, sinh sống +* ngoại động từ +- nuôi, cung cấp lương thực cho (quân đội...) + +@subsistence /səb'sistəns/ +* danh từ +- sự tồn tại +- sự sống, sự sinh sống; sinh kế +=subsistence wage: tiền lương đủ sống +=subsistence money: tiền tạm ứng (chờ ngày lĩnh lương) + +@subsistent /səb'sistənt/ +* tính từ +- có, tồn tại + +@subsoil /'sʌbsɔil/ +* danh từ +- tầng đất cái +* ngoại động từ +- đảo tầng đất cái lên + +@subsolar /'sʌb'soulə/ +* tính từ +- dưới mặt trời +- ở thế gian, trần tục + +@subsonic /'sʌb'sɔnik/ +* tính từ +- dưới âm tốc + +@subspecies /'sʌb,spi:ʃi:z/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân loài + +@subspecific /'sʌbspi'sitik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) phân loài + +@subspherical /'sʌb'sferikəl/ +* tính từ +- tựa hình cầu + +@substance /'sʌbstəns/ +* danh từ +- chất, vật chất +- thực chất, căn bản, bản chất +=the substance of religion: thực chất của tôn giáo +=i agree with you in substance: tôi đồng ý với anh về căn bản +- nội dung, đại ý +=the substance is good: nội dung thì tốt +- tính chất đúng, tính chất chắc, tính có giá trị +=an argument of little substance: một lý lẽ không chắc +- của cải; tài sản +=a man of substance: người có của +=to waste one's substance: phung phí tiền của +- (triết học) thực thể +!to throw away the substance for the shadow +- thả mồi bắt bóng + +@substantial /səb'stænʃəl/ +* tính từ +- thật, có thật +- có thực chất, thực tế +=substantial agreement: sự đồng ý về thực tế +- quan trọng, trọng yếu, có giá trị thực sự, lớn lao +=substantial contribution: sự đóng góp quan trọng +=substantial progress: sự tiến bộ lớn lao +- chắc chắn, chắc nịch, vạm vỡ +=a man of substantial build: người vạm vỡ +- giàu có, có tài sản, trường vốn, vững về mặt tài chính +=substantial firms: những công ty trường vốn +- bổ, có chất (món ăn) + +@substantialise / (substantialise) / +* ngoại động từ +- làm cho có thực chất, làm cho có chất sống +* nội động từ +- trở nên có thực chất + +@substantialism /səb'stænʃəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết thực thể + +@substantialist /səb'stænʃəlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết thực thể + +@substantiality /səb,stænʃi'æliti/ +* danh từ +- tính thực thể +- tính chất thật, thực chất +- tính chất chắc chắn + +@substantialize / (substantialise) / +* ngoại động từ +- làm cho có thực chất, làm cho có chất sống +* nội động từ +- trở nên có thực chất + +@substantially /səb'stænʃəli/ +* phó từ +- về thực chất, về căn bản + +@substantiate /səb'stænʃieit/ +* ngoại động từ +- chứng minh +=to substantiate a report: chứng minh một bản báo cáo + +@substantiation /səb,stænʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự chứng minh + +@substantival /,səbstən'taivəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) danh từ; có tính chất danh từ + +@substantive /'sʌbstəntiv/ +* tính từ +- biểu hiện sự tồn tại +=the substantive verb: động từ to be +- tồn tại riêng biệt; tồn tại độc lập +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trọng yếu, lớn lao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đặt và định quyền hạn nhiệm vụ +=substantive law: luật đặt và định quyền hạn nhiệm vụ +!noun substantive +- danh từ +!substantive rank +- (quân sự) hàm vĩnh viễn +* danh từ +- (ngôn ngữ học) danh từ + +@substantively /'sʌbstəntivli/ +* phó từ +- (ngôn ngữ học) (dùng) như danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lâu đài +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trọng yếu, lớn lao + +@substation /'sʌb'steiʃn/ +* danh từ +- ga xép + +@substernal /'sʌb'stə:nəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương ức + +@substitute /'sʌbstitju:t/ +* danh từ +- người thay thế, vật thay thế +* ngoại động từ +- thế, thay thế +- đổi + +@substitution /,sʌbsti'tju:ʃn/ +* danh từ +- sự thế, sự thay thế +- sự đổi + +@substitutional /,sʌbsti'tju:ʃnəl/ +* tính từ +- thế, thay thế + +@substitutionary /,sʌbsti'tju:ʃnəl/ +* tính từ +- thế, thay thế + +@substitutive /'sʌbstitju:tiv/ +* tính từ +- để thế, để thay thế + +@substrata /'sʌb'strɑ:təm/ +* danh từ, số nhiều substata ((cũng) substrate) +- lớp dưới +- cơ sở +=it has a substratum of truth: điều đó có cơ sở ở sự thật +- (nông nghiệp) tầng đất cái +- (sinh vật học); (triết học) thể nền + +@substrate /'sʌbstreit/ +* danh từ +- (như) substratum +- (hoá học) chất nền + +@substratosphere /sʌb'strætousfiə/ +* danh từ +- tầng bình lưu phụ + +@substratum /'sʌb'strɑ:təm/ +* danh từ, số nhiều substata ((cũng) substrate) +- lớp dưới +- cơ sở +=it has a substratum of truth: điều đó có cơ sở ở sự thật +- (nông nghiệp) tầng đất cái +- (sinh vật học); (triết học) thể nền + +@substruction /'sʌb'strʌkʃn/ +* danh từ +- nền, móng +- cơ sở hạ tầng + +@substructural /'sʌb,strʌktʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nền móng +- (thuộc) cơ sở hạ tầng + +@substructure /'sʌb'strʌkʃn/ +* danh từ +- nền, móng +- cơ sở hạ tầng + +@subsume /sʌb'sju:m/ +* ngoại động từ +- xếp vào, gộp vào + +@subsumption /səb'sʌmpʃn/ +* danh từ +- sự xếp, sự gộp (một cá thể vào một loại nào, một cái riêng biệt vào một cái chung...) + +@subtangent /'sʌb'tændʤənt/ +* danh từ +- (toán học) tiếp ảnh + +@subtemperate /'sʌb'tempərit/ +* tính từ +- cận ôn đới (khí hậu) + +@subtenancy /'sʌb'tenənsi/ +* danh từ +- sự thuê lại, sự mướn lại + +@subtenant /'sʌb'tenənt/ +* danh từ +- người thuê lại, người mướn lại + +@subtend /səb'tend/ +* ngoại động từ +- (toán học) trương (một cung) +- đối diện với (góc của một tam giác)... + +@subterfuge /'sʌbtəfju:dʤ/ +* danh từ +- sự lẩn tránh (vấn đề) (để khỏi bị khiển trách...) +- luận điệu lẩn tránh (vấn đề) (để khỏi bị khiển trách...) +- sự dùng luận điệu lẩn tránh (vấn đề) (để khỏi bị khiển trách...) + +@subterminal /'sʌb'tə:minl/ +* tính từ +- gần tận cùng + +@subterranean /,sʌbtə'reinjəs/ +* tính từ +- ở dưới mặt đất +- (nghĩa bóng) kín, bí mật + +@subterraneous /,sʌbtə'reinjəs/ +* tính từ +- ở dưới mặt đất +- (nghĩa bóng) kín, bí mật + +@subthoracic /'sbθɔ:'ræksik/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới ngực + +@subtil / (subtile) / +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) subtle + +@subtile / (subtile) / +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) subtle + +@subtilise /' (subtilise) / +* ngoại động từ +- làm cho tinh tế, làm cho tế nhị +* nội động từ +- trở nên tinh tế, trở nên tế nhị + +@subtilization /,sʌtilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho tinh tế, sự làm cho tế nhị + +@subtilize /' (subtilise) / +* ngoại động từ +- làm cho tinh tế, làm cho tế nhị +* nội động từ +- trở nên tinh tế, trở nên tế nhị + +@subtilty / (subtilty) / +* danh từ +- tính phảng phất +- tính huyền ảo +- sự tinh vi, sự tinh tế +- sự khôn khéo, sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự tinh nhanh +- sự khéo léo, sự tài tình +- sự xảo quyệt, sự quỷ quyệt +- sự phân biệt tế nhị, sự quá tỉ mỉ + +@subtitle /'sʌb,taitl/ +* danh từ +- tiểu đề +- lời thuyết minh (in ở dưới cảnh trong phim) + +@subtle /'sʌtl/ +* tính từ +- phảng phất +=a subtle perfume: mùi thơm phảng phất +- huyền ảo +=a subtle charm: sức hấp dẫn huyền ảo +- khó thấy, tinh vi, tinh tế, tế nhị +=a subtle distinction: sự phân biệt tế nhị +- khôn khéo, khôn ngoan, lanh lợi, tin nhanh +=subtle device: phương sách khôn khéo +=subtle workman: công nhân lành nghề +=subtle fingers: những ngón tay khéo léo +=a subtle mind: óc tinh nhanh +- xảo quyệt, quỷ quyệt +=a subtle enemy: kẻ thù xảo quyệt +- (từ cổ,nghĩa cổ) mỏng +=a subtle vapour: lớp hơi nước mỏng + +@subtlety / (subtilty) / +* danh từ +- tính phảng phất +- tính huyền ảo +- sự tinh vi, sự tinh tế +- sự khôn khéo, sự khôn ngoan, sự lanh lợi, sự tinh nhanh +- sự khéo léo, sự tài tình +- sự xảo quyệt, sự quỷ quyệt +- sự phân biệt tế nhị, sự quá tỉ mỉ + +@subtopia /sʌb'toupjə/ +* danh từ +- quuốm đoáo oai vùng ngoại ô không đẹp mắt (làm xấu phong cảnh tự nhiên) + +@subtopian /sʌb'toupjən/ +* tính từ +- xây dựng bừa bãi (khu vực ở nông thôn, ngoại ô) + +@subtract /səb'trækt/ +* ngoại động từ +- (toán học) trừ + +@subtraction /səb'trækʃn/ +* danh từ +- (toán học) sự trừ +- tính trừ, phép trừ + +@subtractive /səb'træktiv/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) tính trừ, (thuộc) phép trừ, để trừ, có dấu trừ + +@subtrahend /'sʌbtrəhend/ +* danh từ +- (toán học) số bị trừ + +@subtransparent /'sʌbtræns'peərənt/ +* tính từ +- gần như trong suốt + +@subtriangular /'sʌbtrai'æɳgjulə/ +* tính từ +- tựa hình tam giác + +@subtribe /'sʌbtraib/ +* danh từ +- (động vật học) phân tông + +@subtropical /'sʌb'trɔpikəl/ +* tính từ +- cận nhiệt đới + +@subulate /'sju:bju:leit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình giùi + +@subuliform /'sju:bju:leit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình giùi + +@suburb /'sʌbə:b/ +* danh từ +- ngoại ô +=the suburbs: khu vực ngoại ô + +@suburban /sə'bə:bən/ +* tính từ +- (thuộc) ngoại ô + +@suburbanite /sə'bə:bənait/ +* danh từ +- người ngoại ô + +@suburbia /sə'bə:biə/ +* danh từ +- xuốm luân đôn) +- dân ngoại ô (luân đôn) + +@subvariety /'sʌbvə,raiəti/ +* danh từ +- (sinh vật học) phân thứ + +@subvention /səb'venʃn/ +* danh từ +- tiền trợ cấp, tiền phụ cấp + +@subversion /sʌb'və:ʃn/ +* danh từ +- sự lật đổ, sự đánh đổ; sự phá vỡ + +@subversive /sʌb'və:siv/ +* tính từ +- có tính chất lật đổ; có tính chất phá vỡ + +@subvert /sʌb'və:t/ +* ngoại động từ +- lật đổ (chính phủ...); phá vỡ (nguyên tắc...) + +@subvertebral /'sʌb'və:tibrəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) dưới xương sống + +@subvertical /'sʌb'və:tikəl/ +* tính từ +- hầu như thẳng đứng, gần như thẳng đứng + +@subway /'sʌbwei/ +* danh từ +- đường ngầm, hầm ngầm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường xe lửa ngầm; đường xe điện ngầm +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi bằng xe lửa ngầm; đi bằng xe điện ngầm + +@sub-abdominal /'sʌbæb'dɔminl/ +* tính từ +- (giải phẫu) ở dưới bụng + +@sub-assistant /'sʌbə'sistənt/ +* danh từ +- phó trợ lý + +@sub-commission /'sʌbkə'miʃn/ +* danh từ +- tiểu ban + +@sub-commissioner /'sʌbkə'miʃnə/ +* danh từ +- phó uỷ viên + +@sub-committee /'sʌbkə,miti/ +* danh từ +- phân ban + +@sub-reader /'sʌb'ri:də/ +* danh từ +- người đọc phụ (ở phòng tập sự luật sư) + +@sub-rectangular /'sʌbrek'tæɳgjulə/ +* tính từ +- tựa hình chữ nhật + +@succade /sʌ'keid/ +* danh từ +- quả giầm nước đường + +@succedanea /,sʌksi'denjəm/ +* danh từ, số nhiều succedanea +- vật (thay) thế +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người (thay) thế + +@succedaneous /,sʌksi'deinjəs/ +* tính từ +- (thay) thế + +@succedaneum /,sʌksi'denjəm/ +* danh từ, số nhiều succedanea +- vật (thay) thế +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người (thay) thế + +@succeed /sək'si:d/ +* ngoại động từ +- kế tiếp, tiếp theo +=winter succeeds autumn: mùa đông tiếp theo mùa thu +* nội động từ +- kế nghiệp; nối ngôi, kế vị +=to succeed to the throne: nối ngôi +- thành công +=the plan succeeds: kế hoạch thành công +=to succeed in doing something: thành công trong việc gì + +@succentor /sək'sentə/ +* danh từ +- phó lĩnh xướng (ban đồng ca ở nhà thờ) + +@success /sək'ses/ +* danh từ +- sự thành công, sự thắng lợi +=military success: thắng lợi quân sự +=nothing succeeds like success: thắng lợi này dẫn đến thắng lợi khác +- người thành công, người thành đạt (trong một việc gì); thí sinh trúng tuyển +=to be a success in art: là một người thành công trong nghệ thuật +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) kết quả + +@successful /sək'sesful/ +* tính từ +- có kết quả, thành công, thắng lợi, thành đạt +=to be successful: thành công, thắng lợi, thành đạt +=a successful candidate: ứng cử viên trúng cử; thí sinh trúng tuyển + +@succession /sək'seʃn/ +* danh từ +- sự kế tiếp; sự liên tiếp +=three great victories in succession: ba thắng lợi to lớn liên tiếp +- sự nối ngôi, sự kế vị; quyền kế vị +=to claim the succession: đòi quyền kế vị +- sự thừa kế, sự ăn thừa tự +=right of succession: quyền thừa kế, quyền ăn thừa tự +- tràng, dãy, chuỗi +=a succession of disasters: một chuỗi tai hoạ + +@successional /sək'seʃənl/ +* tính từ +- kế tiếp, tiếp sau +- (thuộc) quyền thừa kế + +@successive /sək'sesiv/ +* tính từ +- kế tiếp; liên tiếp, liên tục; lần lượt + +@successor /sək'sesə/ +* danh từ +- người nối nghiệp; người nối ngôi; người thừa tự + +@succinct /sək'siɳkt/ +* tính từ +- ngắn gọn, cô đọng + +@succinctness /sək'siɳktnis/ +* danh từ +- tính ngắn gọn, tính cô đọng + +@succinic /sʌk'sinik/ +* tính từ +- (hoá học) sucxinic +=succinic acid: axit sucxinic + +@succinite /'sʌksinait/ +* danh từ +- (khoáng chất) sucxinit + +@succor / (succor) / +* danh từ +- sự giúp đỡ, sự cứu giúp; sự viện trợ +- (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) quân cứu viện +* ngoại động từ +- giúp đỡ, cứu trợ + +@succory / (succory) / +* danh từ +- (thực vật học) rau diếp xoăn +- rễ rau diếp xoăn (sao và xay ra để trộn với cà phê hoặc thay cà phê) + +@succotash /'sʌkətæʃ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) món ngô đậu + +@succour / (succor) / +* danh từ +- sự giúp đỡ, sự cứu giúp; sự viện trợ +- (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) quân cứu viện +* ngoại động từ +- giúp đỡ, cứu trợ + +@succuba /'sʌkjubə/ +* danh từ, số nhiều succubae +- (như) succubus + +@succubae /'sʌkjubə/ +* danh từ, số nhiều succubae +- (như) succubus + +@succubi /'sʌkjubəs/ +* danh từ, số nhiều succubi +- nữ yêu quái (thường hiện về ăn nằm với đàn ông trong giấc ngủ) + +@succubus /'sʌkjubəs/ +* danh từ, số nhiều succubi +- nữ yêu quái (thường hiện về ăn nằm với đàn ông trong giấc ngủ) + +@succulence /'sʌkjuləns/ +* danh từ +- tính chất ngon bổ (thức ăn) +- sự dồi dào ý tứ (văn) +- (thực vật học) tính chất mọng nước + +@succulency /'sʌkjuləns/ +* danh từ +- tính chất ngon bổ (thức ăn) +- sự dồi dào ý tứ (văn) +- (thực vật học) tính chất mọng nước + +@succulent /'sʌkjulənt/ +* tính từ +- ngon, bổ (thức ăn) +- hay, ý tứ dồi dào (văn) +- (thực vật học) tính chất mọng nước + +@succumb /sə'kʌm/ +* nội động từ +- thua, không chịu nổi, không chống nổi +=to succumb to one's enemy: bị thua +=to succumb to temptation: không chống nổi sự cám dỗ +- chết +=to succumb to grief: chết vì đau buồn + +@succursal /sə'kə:səl/ +* tính từ +- succursal church nhà thờ nhánh (không phải là nhà thờ chính) + +@such /sʌtʃ/ +* tính từ +- như thế, như vậy, như loại đó +=such people as these: những người như thế +=experiences such as this are rare: những kinh nghiệm như vật rất hiếm +=i've never seen such a thing: tôi chưa thấy một việc như thế bao giờ +=don't be in such a hurry: không phải vội vã đến thế +- thật là, quả là +=such a beautiful day!: một ngày thật là đẹp! +- đến nỗi +=the oppression was such as to make everyone rise up: sự áp bức tàn bạo đến nỗi làm cho mọi người phải nổi dậy +=he told such a strange story that nobody believed it: anh ấy kể một câu chuyện lạ lùng đến nỗi không ai tin được +- (như) such-and-such +!such father such son +- cha nào con nấy +!such master such servant +- thầy nào tớ ấy +* danh từ +- cái đó, điều đó, những cái đó, những thứ đó; những cái như vậy, những điều như vậy +=i may have offended, but such was not my intention: tôi có thể làm mất lòng đấy, nhưng (cái) đó không phải là chủ định của tôi +=customers who are not satisfied with the goods bought can change such, if unused: khách hàng nào không vừa lòng với hàng đã mua có thể đổi những thứ đó, nếu chưa dùng +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca); (văn học) những ai, ai +=let such as have any objections take the floor: những ai có ý kiến phản đối xin mời phát biểu +!all such +- những người như thế +!as such +- như vậy, như thế, với cương vị như thế + +@suchlike /'sʌtʃlaik/ +* tính từ +- như thế, như loại đó +* danh từ +- những cái như vậy, những chuyện như vậy + +@such-and-such /'sʌtʃənsʌtʃ/ +* tính từ ((cũng) such) +- nào đó +=such-and-such a person: một người nào đó +- như thế như thế +=such-and-such results will follow such-and-such causes: những kết quả như thế như thế sẽ theo sau những nguyên nhân như thế như thế + +@suck /sʌk/ +* danh từ +- sự mút, sự bú, sự hút +=to give suck to a baby: cho một đứa bé bú +=to take a suck at one's pipe: hút một hơi thuốc +- ngụm, hớp (rượu) +- (số nhiều)(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) kẹo +- (từ lóng) (như) suck-in +!what a suck! +- ê! ê! tẽn tò! +* ngoại động từ +- mút, bú, hút +=to suck sweets: mút kẹo, ngậm kẹo +=the baby sucks [the breast of] its mother: đứa bé bú mẹ +=to suck at one's pipe: hút thuốc +=to suck one's teeth: hít hít chân răng +- hấp thụ, tiếp thu +=to suck [in] knowledge: tiếp thu kiến thức +- rút ra +=to suck advantage out of...: rút ra được một điều lợi từ... +!to suck at +- hút (đầu một cái ống) +!to suck it +- hút +- hấp thụ, tiếp thu (kiến thức...) +- làm chìm, cuốn xuống (xoáy nước) +- (từ lóng) lừa đảo, lừa gạt, đánh lừa +!to suck out +- rút ra +!to suck up +- hút +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) nịnh hót, bợ đỡ +!to suck somebody's brain +- (xem) brain + +@sucker /'sʌkə/ +* danh từ +- người mút, người hút +- ống hút +- lợn sữa +- cá voi mới đẻ +- (động vật học) giác (mút) +- (thực vật học) rể mút +- (động vật học) cá mút +- (thực vật học) chồi bên +- (kỹ thuật) pittông bơm hút +- (từ lóng) người non nớt, người thiếu kinh nghiệm; (từ mỹ,nghĩa mỹ) người dễ bịp +* ngoại động từ +- (thực vật học) ngắt chồi bên (của cây) +* nội động từ +- (thực vật học) nảy chồi bên + +@sucking /'sʌkiɳ/ +* tính từ +- còn bú +- còn non nớt +=sucking barrister: luật sư mới vào nghề + +@sucking-pig /'sʌkiɳpig/ +* danh từ +- lợn sữa + +@suckle /'sʌkl/ +* ngoại động từ +- cho bú, nuôi nấng +* nội động từ +- bú + +@suckling /'sʌkliɳ/ +* danh từ +- sự cho bú +- đứa bé còn bú; con vật còn bú +!babes and sucklings +- (xem) babe + +@suck-in /'sʌkin/ +* danh từ +- (từ lóng) sự vỡ mộng, sự thất vọng + +@suck-up /'sʌkʌp/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) đứa hay nịnh + +@sucrose /'sju:krous/ +* danh từ +- (hoá học) sucroza, đường mía + +@suction /'sʌkʃn/ +* danh từ +- sự mút, sự hút + +@suctorial /sʌk'touriəl/ +* tính từ +- (động vật học) thích nghi để hút, có thể hút +- có giác (mút) + +@sudanese /,su:də'ni:z/ +* tính từ +- (thuộc) xu-đăng +* danh từ +- người xu-đăng +- tiếng xu-đăng + +@sudatoria /,su:də'ni:riəm/ +* danh từ, số nhiều sudatoria +- phòng tắm hơi nóng ((cũng) sudatory) + +@sudatorium /,su:də'ni:riəm/ +* danh từ, số nhiều sudatoria +- phòng tắm hơi nóng ((cũng) sudatory) + +@sudatory /'sju:dətəri/ +* tính từ +- làm chảy mồ hôi +* danh từ +- thuốc làm chảy mồ hôi +- (như) sudatorium + +@sudd /sʌd/ +* danh từ +- những cây cản (ngăn cản sự đi lại trên sông nin) + +@sudden /'sʌdn/ +* tính từ +- thình lình, đột ngột +=a sudden change: sự thay đổi đột ngột +=sudden bend in the road: chỗ đường rẽ đột ngột +* danh từ +- of (on) a sudden bất thình lình + +@suddenness /'sʌdnnis/ +* danh từ +- tính chất thình lình, tính chất đột ngột (của sự thay đổi, sự quyết định...) + +@sudoriferous /,sju:də'rifərəs/ +* tính từ +- (sinh vật học) mồ hôi (tuyến) + +@sudorific /,sju:də'rifik/ +* tính từ +- (y học) thuốc làm thoát mồ hôi + +@sudra /'su:drə/ +* danh từ +- đẳng cấp xuđra (đẳng cáp thấp nhất trong bốn đẳng cấp ở ân độ) + +@suds /sʌdz/ +* danh từ số nhiều +- nước xà phòng; bọt nước xà phòng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rượu bia +!to be in the suds +- trong cảnh khó khăn lúng túng + +@sue /sju:/ +* ngoại động từ +- kiện +=to sue to somebody for damages: kiện ai đòi bồi thường +* nội động từ +- đi kiện, kiện +- yêu cầu, thỉnh cầu, khẩn khoản +=to sue to someone for something: yêu cầu người nào một việc gì +=to sue for a woman's hand: cầu hôn +!to sue out +- (pháp lý) xin và được ân xá + +@suet /'sjuit/ +* danh từ +- mỡ rắn (ở thận bò, cừu...) + +@suety /'sjuiti/ +* tính từ +- có nhiều mỡ rắn (thận bò, cừu...) + +@suffer /'sʌfə/ +* ngoại động từ +- chịu, bị +=to suffer a defeat: bị thua +=to suffer a pain: bị đau đớn +- cho phép; dung thứ, chịu đựng +=i suffer them to come: tôi cho phép họ đến +=how can you suffer his insolence?: làm thế nào mà anh có thể chịu đựng được sự láo xược của nó? +* nội động từ +- đau, đau đớn, đau khổ +=to suffer from neuralgia: đau dây thần kinh +- chịu thiệt hại, chịu tổn thất +=the enemy suffered severely: quân địch bị thiệt hại nặng nề +=trade is suffering from the war: sự buôn bán bị trì trệ vì chiến tranh +- bị xử tử + +@sufferable /'sʌfərəbl/ +* tính từ +- có thể chịu đựng được + +@sufferance /'sʌfərəns/ +* danh từ +- sự mặc nhiên đồng ý, sự mặc nhiên cho phép; sự mặc nhiên dung thứ +=on sufferance do: sự mặc nhiên dung thứ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính chịu đựng; sự nhẫn nhục + +@sufferer /'sʌfərə/ +* danh từ +- người cam chịu, người chịu đựng +- người bị thiệt hại + +@suffering /'sʌfəriɳ/ +* danh từ +- sự đau đớn, sự đau khổ +* tính từ +- đau đớn, đau khổ + +@suffete /'sʌfi:t/ +* danh từ +- chánh án (ở các-ta-giơ xưa) + +@suffice /sə'fais/ +* nội động từ +- đủ, đủ để +=your word will suffice: lời nói của anh là đủ +=that suffice to prove his honesty: điều đó đủ chứng tỏ tính trung thực của nó +* ngoại động từ +- đủ cho, đáp ứng nhu cầu của +=two bowls suffice him: hai bát cũng đủ cho nó + +@sufficiency /sə'fiʃənsi/ +* danh từ +- sự đủ, sự đầy đủ +=to have a sufficiency: sống đầy đủ, sống sung túc +- (từ cổ,nghĩa cổ) khả năng; thẩm quyền + +@sufficient /sə'fiʃənt/ +* tính từ +- đủ +=to have not sufficient courage for something: không đủ can đảm để làm việc gì +- (từ cổ,nghĩa cổ) có khả năng; có thẩm quyền +* danh từ +- số lượng đủ +=have you had sufficient?: anh đã ăn đủ chưa? + +@sufficing /sə'faisiɳ/ +* tính từ +- đầy đủ + +@suffix /'sʌfiks/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hậu tố +* ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) thêm hậu tố + +@suffixal /'sʌfiksəl/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) hậu tố; có tính chất hậu tố + +@suffocate /'sʌfəkeit/ +* ngoại động từ +- bóp chết, bóp nghẹt +- làm nghẹt thở +* nội động từ +- chết nghẹt, thấy nghẹt thở, thấy tức thở, nghẹn ngào + +@suffocating /'sʌfəkeikiɳ/ +* tính từ +- nghẹt thở, ngột ngạt + +@suffocation /,sɳfə'keiʃn/ +* danh từ +- sự nghẹt thở + +@suffocative /'sʌfəkeitiv/ +* tính từ +- làm nghẹ thở + +@suffragan /'sʌfrəgən/ +* danh từ +- phó giám mục ((cũng) suffragan bishop, bishop suffragan) +* tính từ +- (thuộc) phó giám mục +=suffragan see: toà phó giám mục + +@suffraganship /'sʌfrəgənʃip/ +* danh từ +- chức phó giám mục, cương vị phó giám mục + +@suffrage /'sʌfridʤ/ +* danh từ +- sự bỏ phiếu; sự bỏ phiếu tán thành, sự bỏ phiếu đồng ý +- quyền đi bầu +=universal suffrage: sự bỏ phiếu phổ thông +- sự thích hơn; sự tán thành +=the horse has my suffrage: tôi thích con ngựa này hơn +- kinh cầu thánh +- (từ cổ,nghĩa cổ) lời cầu nguyện (cho người khác) + +@suffragette /,sʌfrə'dʤet/ +* danh từ +- phụ nữ đòi quyền bầu cử (đầu thế kỷ 20 ở anh) + +@suffragist /'sʌfrədʤist/ +* danh từ +- người tán thành mở rộng quyền bầu cử (đặc biệt là cho phụ nữ) + +@suffuse /sə'fju:z/ +* ngoại động từ +- tràn ra, lan ra, làm ướt đẫm +=tears suffuse cheeks: nước mắt làm ướt đẫm má +- ((thường) động tính từ quá khứ) tràn ngập +=suffused with light: tràn ngập ánh sáng + +@suffusion /sə'fju:z/ +* danh từ +- sự tràn, sự chảy lan ra +- nét ửng đỏ (mặt) + +@sufi /'su:fi/ +* danh từ +- ông đồng, cô hồn (đạo hồi) + +@sufism /'su:fizm/ +* danh từ +- đạo xufi + +@sugar /'ʃugə/ +* danh từ +- đường +=granulated sugar: đường kính +=lump sugar: đường miếng +- lời đường mật, lời nịnh hót +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tiền, xìn +* ngoại động từ +- bỏ đường, rắc đường; bọc đường +- (nghĩa bóng) ((thường) dạng bị động) làm cho ngọt ngào, phết đường, bọc đường +* nội động từ +- (từ lóng) làm việc chểnh mảng, không làm tròn bổn phận + +@sugared /'ʃugəd/ +* tính từ +- có rắc đường, có cho đường; bọc đường + +@sugarer /'ʃugərə/ +* danh từ +- (từ lóng) người làm việc chểnh mảng + +@sugariness /'ʃugərinis/ +* danh từ +- sự ngọt +- sự đường mật; tính chất ngọt ngoà (của câu nói...) + +@sugarless /'ʃugəlis/ +* tính từ +- không có đường, không ngọt + +@sugarplum /'ʃugəplʌm/ +* danh từ +- kẹo bi + +@sugary /'ʃugəri/ +* tính từ +- có đường, ngọt +- (nghĩa bóng) ngọt ngào, đường mật + +@sugar-basin /'ʃugə,beisn/ +-bowl) +/'ʃugəboul/ +* danh từ +- bát đựng đường + +@sugar-beet /'ʃugəbi:t/ +* danh từ +- củ cải đường + +@sugar-bird /'ʃugəbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim hút mật, chim bã trầu + +@sugar-candy /'ʃugə,kændi/ +* danh từ +- đường phèn + +@sugar-cane /'ʃugəkein/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mía + +@sugar-coat /'ʃugəkout/ +* ngoại động từ +- bọc đường +- tô vẽ (cho đẹp) + +@sugar-daddy /'ʃugə,dædi/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mỏ tiền, mỏ của; lão già dại gái + +@sugar-dredger /'ʃugə,dredʤə/ +* danh từ +- hộp (để) rắc đường (ở bàn ăn) + +@sugar-house /'ʃugəhaus/ +* danh từ +- nhà máy làm đường thô + +@sugar-loaf /'ʃugəlouf/ +* danh từ +- bánh đường + +@sugar-maple /'ʃugə,mæpl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thích đường + +@sugar-mill /'ʃugəmil/ +* danh từ +- máy ép mía +- nhà máy đường + +@sugar-orchard /'ʃugə,ɔ:tʃəd/ +* danh từ +- vườn trồng cây thích đường + +@sugar-refiner /'ʃugəri,fainə/ +* danh từ +- người tinh chế đường + +@sugar-refinery /'ʃugəri,fainəri/ +* danh từ +- nhà máy tinh chế đường + +@sugar-tongs /'ʃugətɔɳz/ +* danh từ số nhiều +- cái kẹp đường miếng + +@suggest /sə'dʤest/ +* ngoại động từ +- gợi, làm nảy ra trong trí +=an idea suggested itself to me: một ý nảy ra trong óc tôi +- đề nghị +=to suggest meeting: đề nghị họp +- đưa ra giả thuyết là +- (pháp lý) đề nghị thừa nhận là +=i suggest that you were aware of what was happening: tôi đề nghị ông hãy thừa nhận là ông biết chuyện xảy ra + +@suggestibility /sə,dʤesti'biliti/ +* danh từ +- khả năng gợi ý (của một ý kiến) +- (triết học) tính dễ ám thị + +@suggestible /sə'dʤestəbl/ +* tính từ +- có thể đề nghị được +- (triết học) dễ ám thị + +@suggestion /sə'dʤestʃn/ +* danh từ +- sự gợi ý +=full of suggestion: nhiều ý kiến gợi ý +- ý kiến (lý thuyết...) đề nghị +- sự khêu gợi, sự gợi những ý nghĩa tà dâm +- (triết học) sự ám thị; ý ám thị + +@suggestive /sə'dʤestiv/ +* tính từ +- gợi ý, có tính chất gợi ý, có tính chất gợi nhớ +=the sentence is suggestive of an old saying: câu đó làm ta nhớ đến một câu châm ngôn cổ +- kêu gợi, gợi những ý nghĩ tà dâm + +@suggestiveness /sə'dʤestivnis/ +* danh từ +- tính chất gợi ý (của một câu nói) +- tính chất khêu gợi (của một bức tranh...) + +@suicidal /sjui'said/ +* tính từ +- tự tử, tự vẫn + +@suicide /'sjuisaid/ +* danh từ +- sự tự tử, sự tự vẫn +=to commit suicide: tự tử +- hành động tự sát +=to commit political suicide: phạm một sai lầm có tính chất tự sát về chính trị +- người tự tử +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tự tử, tự vẫn + +@suilline /'sjuilain/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) họ lợn + +@suit /sju:t/ +* danh từ +- bộ com lê, bộ quần áo (đàn ông) +=dress suit: bộ quần áo dạ hội +- lời xin, lời yêu cầu, lời thỉnh cầu +=to make suit: xin xỏ +=to prosper in one's suit: đạt lời yêu cầu +- sự cầu hôn +- sự kiện tụng, sự tố tụng +- (đánh bài) hoa +- bộ quần áo giáp +- (hàng hải) bộ buồm +* ngoại động từ +- làm cho phù hợp +- (động tính từ quá khứ) thích hợp; quen; đủ điều kiện +=he is not suited to be a teacher: anh ta không có đủ điều kiện làm một giáo viên +- thoả mãn, đáp ứng nhu cầu của, phù hợp với quyền lợi của +=it does not suit all tastes: điều đó không thoả mãn tất cả thị hiếu +- hợp với, thích hợp với +=this climate does not suit him: khí hậu ở đây không hợp với anh ta +=the part suits him admirably: vai đó hợp với anh ta quá +* nội động từ +- tiện, hợp với +=that date will suit: ngày ấy tiện +=red does not suit with her complexion: màu đỏ không hợp với nước da của cô ta +!suit yourself +- tuỳ anh muốn làm gì thì làm + +@suitability /,sju:tə'biliti/ +* danh từ +- sự hợp, sự thích hợp + +@suitable /'sju:təbl/ +* tính từ +- (: for, to) hợp, phù hợp, thích hợp + +@suitableness /,sju:tə'biliti/ +* danh từ +- sự hợp, sự thích hợp + +@suitcase /'sju:tkeis/ +* danh từ +- cái va li + +@suite /swi:t/ +* danh từ +- dãy, bộ +=suite of rooms: dãy buồng +=suite of furniture: bộ đồ gỗ +- đoàn tuỳ tùng +- (âm nhạc) tổ khúc +- (địa lý,địa chất) hệ + +@suiting /'sju:tiɳ/ +* danh từ ((thường) số nhiều) +- vải may com lê + +@suitor /'sju:tə/ +* danh từ +- người cầu hôn +- đương sự +- (pháp lý) bên nguyên + +@sui generis /'sju:ai'dʤenəris/ +* tính từ +- riêng + +@sui juris /'sju:ai'dʤuəris/ +* tính từ +- (pháp lý) thành niên, tự lập + +@sulcate /'sʌlkeit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có rãnh + +@sulcated /'sʌlkeit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có rãnh + +@sulfa / (sulfa) / +* danh từ +- (dược học) sunfamit ((cũng) sulpha drugs) + +@sulk /sʌlk/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) sự hờn dỗi +=to be in the sulks: hờn dỗi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người hay hờn dỗi +* nội động từ +- hờn, hờn dỗi + +@sulkiness /'sʌlkinis/ +* danh từ +- tính hờn dỗi +- cảnh tối tăm ảm đạm + +@sulky /'sʌlki/ +* tính từ +- hay hờn dỗi (người); sưng sỉa (mặt) +- tối tăm ảm đạm +=sulky day: ngày tối tăm ảm đạm +* danh từ +- xe ngựa một chỗ ngồi (hai bánh) + +@sullage /'sʌlidʤ/ +* danh từ +- bùn rác, rác rưởi; nước cống + +@sullen /'sʌlən/ +* tính từ +- buồn rầu, ủ rũ +- sưng sỉa (mặt) + +@sullenness /'sʌlənnis/ +* danh từ +- sự buồn rầu, sự ủ rũ +- sự sưng sỉa + +@sullens /'sʌlənz/ +* danh từ, số nhiều the qong sự ủ rũ, sự buồn nản +- sự cáu kỉnh + +@sully /'sʌli/ +* ngoại động từ +- làm dơ, làm bẩn +- (thơ ca) làm giảm sự trong trắng, làm giảm sự rực rỡ, hạ thấp thanh danh, hạ thấp thành tích, làm xấu xa, làm nhơ nhuốc + +@sulpha / (sulfa) / +* danh từ +- (dược học) sunfamit ((cũng) sulpha drugs) + +@sulphate /'sʌlfeit/ +* danh từ +- (hoá học) sunfat +=sulphate of iron: sắt sunfat + +@sulphide /'sʌlfaid/ +* danh từ +- (hoá học) sunfua + +@sulphite /'sʌlfait/ +* danh từ +- hoá sunfit +=sodium sulphite: natri sunfit + +@sulphur /'sʌlfə/ +* danh từ +- (hoá học) lưu huỳnh +- (động vật học) bướm vàng (gồm nhiều loài khác nhau) +* tính từ +- màu lưu huỳnh, màu vàng lục +* ngoại động từ +- rắc lưu huỳnh, xông lưu huỳnh + +@sulphurate /'sʌlfjureit/ +* ngoại động từ +- cho ngấm lưu huỳnh; xông lưu huỳnh + +@sulphuration /,sʌlfju'reiʃn/ +* danh từ +- sự cho ngấm lưu huỳnh; sự xông lưu huỳnh ((cũng) sulphurization) + +@sulphurator /'sʌlfjureitə/ +* danh từ +- máy chuội (vải) bằng lưu huỳnh +- người chuội (vải) bằng lưu huỳnh + +@sulphureous /sʌl'fjuəriəs/ +* tính từ ((cũng) sulphurous) +- (thuộc) lưu huỳnh, giống lưu huỳnh +- (thực vật học) màu vàng lục + +@sulphuric /sʌl'fjuərik/ +* tính từ +- (hoá học) sunfuric +=sulphuric acid: axit sunfuric + +@sulphurization /,sʌlfjurai'zeiʃn/ +* danh từ +- (như) sulphuration +- (hoá học) sự sunfonic hoá + +@sulphurize /'sʌlfjuraiz/ +* ngoại động từ +- (như) sulphurate +- (hoá học) sunfonic hoá + +@sulphurous /'sʌlfərəs/ +* tính từ +- (như) sulphureous +- (hoá học) sunfurơ +=sulphurous acid: axit sunfurơ + +@sulphury /'sʌlfəri/ +* tính từ +- lưu huỳnh; giống lưu huỳnh + +@sulphur-bottom /'sʌfə,bɔtəm/ +* danh từ +- (động vật học) cá voi bụng vàng + +@sultan /'sʌltən/ +* danh từ +- vua (các nước hồi giáo); (the sultan) vua thổ nhĩ kỳ +- (động vật học) chim xít +- gà bạch thổ nhĩ kỳ + +@sultana /'sʌltən/ +* danh từ +- hoàng hậu; thái hậu; công chúa (các nước hồi giáo) ((cũng) sultaness) +- sủng nương (người tình của vua) +- (động vật học) chim xít +- (thực vật học) nho xuntan (loại nho không hột, thường phơi khô) + +@sultanate /'sʌltənit/ +* danh từ +- ngôi vua (các nước hồi giáo) + +@sultaness /'sʌltənis/ +* danh từ +- hoàng hậu; thái hậu; công chúa (các nước hồi giáo) ((như) sultana) + +@sultriness /'sʌltrinis/ +* danh từ +- sự oi bức, sự ngột ngạt (thời tiết) +- tính nóng nảy + +@sultry /'sʌltri/ +* tính từ +- oi bức, ngột ngạt (thời tiết) +- nóng nảy (tính tình) + +@sum /sʌm/ +* danh từ +- tổng số; (toán) tổng +=the sum of two and three is five: tổng của hai và ba là năm +- số tiền +=a round sum: một số tiền đáng kể +- nội dung tổng quát +=the sum and substance of his objections is this: nội dung tổng quát và thực chất những lời phản đối của anh ta là điều này +- bài toán số học +=to be good at sums: giỏi toán +!in sum +- nói tóm lại +* ngoại động từ +- cộng +- phát biểu ý kiến về tính nết (của ai) +* nội động từ +- cộng lại +!to sum up +- tóm tắt, tổng kết (ý kiến...) +- kết luận (một vụ kiện) + +@sumac / (sumach) / +* danh từ +- (thực vật học) giống cây sơn; cây sơn; cây muối +- lá cây muối phơi khô (để nhuộm, thuộc da...) + +@sumach / (sumach) / +* danh từ +- (thực vật học) giống cây sơn; cây sơn; cây muối +- lá cây muối phơi khô (để nhuộm, thuộc da...) + +@summarise / (summarise) / +* ngoại động từ +- tóm tắt, tổng kết + +@summarist /'sʌmərist/ +* danh từ +- người tóm tắt, người tổng kết + +@summarization /,sʌmərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tóm tắt, sự tổng kết + +@summarize / (summarise) / +* ngoại động từ +- tóm tắt, tổng kết + +@summary /'sʌməri/ +* tính từ +- tóm tắt, sơ lược, giản lược +=a summary account: báo cáo tóm tắt +=summary method: phương pháp giản lược +- được miễn những thủ tục không cần thiết, được bớt những chi tiết không cần thiết +* danh từ +- bài tóm tắt + +@summation /sʌ'meiʃn/ +* danh từ +- (toán học) sự tổng; phép tổng +- phần tóm tắt và kết luận (của một lập luận) + +@summer /'sʌmə/ +* danh từ +- (kiến trúc) cái rầm ((cũng) summer-tree) +- mùa hạ, mùa hè +- (thơ ca) tuổi, xuân xanh +=a man of twenty five summers: một thanh niên hai mươi nhăm xuân xanh +- (định ngữ) (thuộc) mùa hè +=summer holidays: kỳ nghỉ hè +* nội động từ +- đi nghỉ hè, đi nghỉ mát (ở núi, ở bờ biển...) +* ngoại động từ +- chăn (vật nuôi) về mùa hè (ở núi...) + +@summerless /'sʌməlis/ +* tính từ +- không có mùa hè + +@summerlike /'sʌmə summery/ +* tính từ +- (thuộc) mùa hè; như mùa hè + +@summerly /'sʌmə summery/ +* tính từ +- (thuộc) mùa hè; như mùa hè + +@summersault /'sʌməsɔ:lt/ +* danh từ +- sự nhảy lộn nhào +=double somersault: sự lộn nhào hai vòng +=to turn a somersault: nhảy lộn nhào +* nội động từ +- nhảy lộn nhào + +@summerset /'sʌməsɔ:lt/ +* danh từ +- sự nhảy lộn nhào +=double somersault: sự lộn nhào hai vòng +=to turn a somersault: nhảy lộn nhào +* nội động từ +- nhảy lộn nhào + +@summertime / (summer-time) / +-time) +/'sʌmətaim/ +* danh từ +- mùa hạ, mùa hè + +@summery /'sʌmə summery/ +* tính từ +- (thuộc) mùa hè; như mùa hè + +@summer school /'sʌmə'sku:l/ +* danh từ +- lớp hè (ở đại học) + +@summer-house /'sʌməhaus/ +* danh từ +- nhà ngồi hóng mát (ở trong vườn) + +@summer-time / (summer-time) / +-time) +/'sʌmətaim/ +* danh từ +- mùa hạ, mùa hè + +@summer-tree /'sʌmətri:/ +* danh từ +- (kiến trúc) cái rầm ((cũng) summer) + +@summing-up /'sʌmiɳʌp/ +* danh từ +- sự tổng kết, sự thâu tóm +- bản tổng kết, bản thâu tóm + +@summit /'sʌmit/ +* danh từ +- đỉnh, chỏm, chóp +=the icy summits of the alps: những đỉnh núi phủ băng của dãy an-pơ +=the summits of somebody's ambition: đỉnh cao của hoài bão của ai +- hội nghị cấp cao nhất (hội nghị các vị đứng đầu chính phủ); (định ngữ) (thuộc) cấp cao nhất +=summit conference: hội nghị cấp cao nhất + +@summitless /'sʌmitlis/ +* tính từ +- không có đỉnh, không có chóp + +@summon /'sʌmən/ +* ngoại động từ +- gọi đến, mời đến, triệu đến; triệu tập (cuộc họp) +- kêu gọi (một thành phố...) đầu hàng +!to summon up +- tập trung +=to summon up one's courage: tập trung hết can đảm +=to summon up one's strength: tập trung hết sức lực + +@summons /'sʌmən/ +* danh từ +- sự gọi đến, sự triệu đến +- (pháp lý) trát đòi hầu toà +=to serve a summons on someone: gửi trát đòi ai ra hầu toà +* ngoại động từ +- (pháp lý) đòi ra hầu toà, gửi trát đòi ra hầu toà + +@sump /sʌmp/ +* danh từ +- hầm chứa phân (ở nhà xí máy); hố nước rác +- (kỹ thuật) bình hứng dầu + +@sumpter /'sʌmptə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) súc vật thồ + +@sumpter-horse /'sʌmptəhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa thồ + +@sumption /'sʌmpʃn/ +* danh từ +- (triết học) đại tiền đề (trong luận ba đoạn) + +@sumptousness /'sʌmptjuəsnis/ +* danh từ +- sự xa hoa, sự xa xỉ +- sự lộng lẫy + +@sumptuary /'sʌmptjuəri/ +* tính từ +- điều chỉnh việc chi tiêu, chỉ đạo việc chi tiêu, hạn chế việc chi tiêu + +@sumptuous /'sʌmptjuəs/ +* tính từ +- xa hoa, xa xỉ +- lộng lẫy + +@sun /sʌn/ +* danh từ +- mặt trời, vừng thái dương +- ánh nắng, ánh mặt trời +=to take the sun: phơi nắng +- (nghĩa bóng) thế, thời +=his sun is set: anh ta hết thời rồi +- (thơ ca) ngày; năm +- cụm đèn trần (ở trần nhà) ((cũng) sun-burner) +!against the sun +- ngược chiều kim đồng hồ +!to hail (adore) the rising sun +- khúm núm xun xoe với thế lực mới, phù thịnh +!to hold a candle to the sun +- đốt đèn giữa ban ngày (làm một việc thừa) +!to make hay while the sun shines +- (xem) hay +!a place in the sun +- địa vị tốt trong xã hội +!to rise with the sun +- dậy sớm +!sun of righteousness +- chúa +!with the sun +- theo chiều kim đồng hồ +* ngoại động từ +- phơi, phơi nắng +=to sun oneself: tắm nắng +* nội động từ +- tắm nắng + +@sunbeam /'sʌnbi:m/ +* danh từ +- tia nắng + +@sunburn /'sʌnbə:n/ +* danh từ +- sự rám nắng, sự sạm nắng +- màu sạm nắng (của da) + +@sunburnt /'sʌnbə:nt/ +* tính từ +- rám nắng, sạm nắng + +@sunburst /'sʌnbə:st/ +* danh từ +- ánh mặt trời loé sáng (qua màn mây...) +- pháo hoa mặt trời (cháy toả sáng như mặt trời) +- đồ trang sức hình mặc trời toả sáng + +@sundae /'sʌndei/ +* danh từ +- kem mứt (có trộn quả đã nghiền nát) + +@sunday /'sʌndi/ +* danh từ +- ngày chủ nhật +- (định ngữ) (thuộc) chủ nhật +=sunday best; sunday go-to-meeting clothes+(đùa cợt) quần áo diện, quần áo hộp (mặc để đi chơi ngày chủ nhật) +!month of sundays +- (xem) month + +@sunday-school /'sʌndisku:l/ +* danh từ +- trường (dạy ngày) chủ nhật (trường đạo) + +@sunder /'sʌndə/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (văn học); (thơ ca) phân ra, tách ra, để riêng ra + +@sunderance /'sʌndərəns/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự phân ra, sự tách ra + +@sundew /'sʌndju:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây gọng vó + +@sundown /'sʌndaun/ +* danh từ +- lúc mặt trời lặn + +@sundowner /'sʌn,daunə/ +* danh từ +- (uc) người đi tìm việc tính từng chặng ngủ +- (thông tục) cốc rượu tiễn mặt trời (uống lúc mặt trời lặn) + +@sundries /'sʌndriz/ +* danh từ số nhiều +- đồ lặt vặt, những thứ lặt vặt + +@sundry /'sʌndri/ +* tính từ +- lặt vặt, tạp nhạp +=to talk of sundry matters: nói những chuyện lặt vặt + +@sunfast /'sʌnfɑ:st/ +* tính từ +- phơi nắng không phai + +@sunfist /'sʌnfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá thái dương + +@sunflower /'sʌn,flauə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hướng dương + +@sung /siɳ/ +* ngoại động từ sang, sung +- hát, ca hát +=to sing a song: hát một bài hát +=to sing someone to sleep: hát ru ngủ ai +- ca ngợi +=to sing someone's praises: ca ngợi ai, tán dương ai +* nội động từ +- hát, hót +=birds are singing: chim đang hót +- reo (nước sôi...); thồi vù vù (gió) +=the water sings in the kettle: nước trong ấm reo (sắp sôi) +- ù (tai) +!to sing out +- gọi to, kêu lớn +!to sing another song; to sing small +- cụp đuôi, cụt vòi +!to sing the new year in +- hát đón mừng năm mới +!to sing the new year out +- hát tiễn đưa năm cũ +* danh từ +- tiếng reo; tiếng vù vù +!the sing of arrows overhead +- tiếng tên bay vù vù trên đầu +- (thông tục) sự hát đồng ca + +@sunk /siɳk/ +* danh từ +- thùng rửa bát, chậu rửa bát +- ((thường) (nghĩa bóng)) vũng nước bẩn, vũng lầy; ổ +=a sink of vices: một ổ truỵ lạc +- đầm lầy +- khe kéo phông (trên sân khấu) +* nội động từ sank; sunk +- chìm +=ship sinks: tàu chìm +- hạ thấp, xuống thấp, cụt, mất dần, lắng xuống, lún xuống +=voice sinks: giọng hạ thấp +=river sinks: nước sông xuống +=prices sink: giá sụt xuống +=the sun is sinking: mặt trời đang lặn +=to sink in someone's estimation: mất uy tín đối với ai +=cart sinks into mud: xe bò lún xuống bùn +- hõm vào, hoắm vào (má...) +=his eyes have sunk in: mắt anh ta hõm vào +- xuyên vào, ăn sâu vào, ngập sâu vào; thấm vào +=bayonet sinks in to the hilt: lưỡi lê ngập sâu vào đến tận cán +=impression sinks into mind: ấn tượng thấm sâu vào óc +=dye sinks in: thuốc nhuộm ăn vào +- (nghĩa bóng) chìm, chìm đắm +=to sink into degradation: chìm sâu vào sự đê hèn +* ngoại động từ +- làm chìm, đánh đắm +=to sink a ship: đánh chìm tàu +- hạ xuống, làm thấp xuống +=drought sinks stream: hạn hán làm mực nước suối thấp xuống +- để ngả xuống, để rủ xuống +- đào, khoan, khắc +=to sink a well: đào giếng +=to sink a die: khắc con súc sắc +- giấu +=to sink one's name: giấu tên tuổi +=to sink a fact: giấu một sự việc +!to sink oneself; to sink one's own interests +- quên mình +!to sink one's knees +- quỳ sụp xuống +!to sink money +- đầu tư vốn vào một việc kinh doanh mà khó rút ra; mất vốn bị mắc kẹt trong một việc kinh doanh +!to sink or swim +- một mất một còn +!his heart sank at the sad news +- được tin buồn lòng anh ta se lại + +@sunken /'sʌɳkən/ +* tính từ +- bị chìm +=a sunken ship: chiếc tàu bị chìm +- trũng, hóp, hõm +=a sunken graden: vườn trũng +=sunken cheeks: má hóp +=sunken eyes: mắt trũng xuống, mắt sâu + +@sunless /'sʌnlis/ +* tính từ +- không có mặt trời, không có ánh nắng, tối tăm + +@sunlight /'sʌnlait/ +* danh từ +- ánh sáng mặt trời + +@sunlike /'sʌnlaik/ +* tính từ +- như mặt trời, như ánh nắng + +@sunlit /'sʌnlit/ +* tính từ +- chan hoà ánh nắng, ngập nắng + +@sunn /sʌn/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lục lạc ((cũng) sunn hemp) + +@sunna / (sunnah) / +* danh từ +- luật xuna (luật cổ truyền của các nước hồi giáo) + +@sunnah / (sunnah) / +* danh từ +- luật xuna (luật cổ truyền của các nước hồi giáo) + +@sunniness /'sʌninis/ +* danh từ +- sự chan hoà ánh nắng, sự tràn ngập ánh nắng +- sự vui vẻ, sự hớn hở, sư tươi sáng + +@sunny /'sʌni/ +* tính từ +- nắng, có nhiều ánh nắng +=the sunny side: phía nhà có nắng; (nghĩa bóng) khía cạnh vui tươi (của một vấn đề) +- vui vẻ, hớn hở, tươi sáng +=a sunny smile: nụ cười hớn hở +!to be on the sunny side of forty (fifty..) +- chưa đến 40 (50...) tuổi + +@sunproof /'sʌnpru:f/ +* tính từ +- phơi nắng không phai (vải...); chống nắng + +@sunrise /'sʌnraiz/ +* danh từ +- lúc mặt trời mọc, bình minh + +@sunset /'sʌnset/ +* danh từ +- lúc mặt trời lặn +- (nghĩa bóng) lúc xế chiều (của cuộc đời) + +@sunshade /'sʌnʃeid/ +* danh từ +- ô, dù (che nắng) +- mái che nắng (ở cửa sổ) + +@sunshine /'sʌnʃain/ +* danh từ +- ánh sáng mặt trời, ánh nắng +=in the sunshine: trong ánh nắng +- sự vui tươi, sự hớn hở, sự tươi sáng +- (định ngữ) nắng +=sunshine recorder: máy ghi thời gian nắng +=sunshine roof: mái che nắng (ở ô tô) + +@sunshiny /'sʌn,ʃaini/ +* tính từ +- nắng +- vui tươi, hớn hở, tươi sáng + +@sunstroke /'sʌnstrouk/ +* danh từ +- sự say nắng + +@sunward /'sʌnwəd/ +* tính từ & phó từ +- về phía mặt trời + +@sunwards /'sʌnwədz/ +* phó từ +- (như) sunward + +@sunwise /'sʌnwaiz/ +* phó từ +- theo chiều kim đồng hồ + +@sun-and-planet gear /'sʌnənd,plænit'giə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự truyền động hành tinh + +@sun-bath /'sʌnbɑ:θ/ +* danh từ +- sự tắm nắng + +@sun-bathe /'sʌnbeið/ +* nội động từ +- tắm nắng + +@sun-bird /'sʌnbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim hút mật + +@sun-blind /'sʌnblaind/ +* danh từ +- màn cửa; mành mành + +@sun-blinkers /'sʌn,bliɳkəz/ +* danh từ số nhiều +- kính râm + +@sun-bonnet /'sʌn,bɔnit/ +* danh từ +- mũ che gáy (có miếng che gáy để tránh nắng, của phụ nữ) + +@sun-burner /'sʌn,bə:nə/ +* danh từ +- cụm đèn trần (ở trần nhà) ((cũng) sun) + +@sun-cult /'sʌnkʌlt/ +* danh từ +- sự thờ mặt trời + +@sun-cured /'sʌn,kjuəd/ +* tính từ +- ướp muối và phơi nắng (thịt...) + +@sun-dance /'sʌndɑ:ns/ +* danh từ +- điệu múa chao mặt trời (của người da đỏ bắc mỹ) + +@sun-dial /'sʌndaiəl/ +* danh từ +- đồng hồ mặt trời + +@sun-dog /'sʌndɔg/ +* danh từ +- (thiên văn học) mặt trời giả, ảo nhật + +@sun-dried /'sʌndriz/ +* tính từ +- phơi khô ngoài nắng + +@sun-glasses /'sʌn,glɑ:siz/ +* danh từ số nhiều +- kính râm + +@sun-god /'sʌngɔd/ +* tính từ +- thần mặt trời + +@sun-hat /'sʌnɳhæt/ +-helmet) +/'sʌn'helmit/ +* danh từ +- mũ, nón + +@sun-helmet /'sʌnɳhæt/ +-helmet) +/'sʌn'helmit/ +* danh từ +- mũ, nón + +@sun-lamp /'sʌnlæmp/ +* danh từ +- (y học) đèn cực tím +- đèn chiếu cực sáng (để quay phim) + +@sun-myth /'sʌnmiθ/ +* danh từ +- chuyền thần thoại về mặt trời + +@sun-parlor /'sʌn,pɑ:lə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) sun-parlour + +@sun-parlour /'sʌn,pɑ:lə/ +-room) +/'sʌnrum/ +* danh từ +- buồng khách nhiều cửa sổ lớn (cho có nhiều ánh nắng) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) sun-parlor) + +@sun-rays /'sʌnreiz/ +* danh từ số nhiều +- (y học) tia cực tím (để chữa bệnh) + +@sun-room /'sʌn,pɑ:lə/ +-room) +/'sʌnrum/ +* danh từ +- buồng khách nhiều cửa sổ lớn (cho có nhiều ánh nắng) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) sun-parlor) + +@sun-side up /'sʌnisaidʌp/ +* tính từ +- tráng lập là (trứng) + +@sun-spot /'sʌnspɔt/ +* danh từ +- vệt mặt trời (vệt đen ở bề mặt mặt trời) + +@sun-stone /'sʌnstoun/ +* danh từ +- đá mặt trời, heliolit + +@sun-up /'sʌnʌp/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) lúc mặt trời mọc + +@sun-worship /'sʌn,wə:ʃip/ +* danh từ +- sự thờ mặt trời + +@sun-worshipper /'sʌn,wə:ʃipə/ +* danh từ +- người thờ mặt trời + +@sup /sʌp/ +* danh từ +- hụm, ngụm, hớp +=neither bit (bite) nor sup: không một miếng cơm một hụm nước nào +* ngoại động từ +- uống từng hớp, ăn từng thìa +- cho ăn cơm tối +* nội động từ +- ăn cơm tối +!to have a long spoon that sups with the devil +- (xem) spoon + +@supceptible /sə'septəbl/ +* tính từ +- (: of) có thể được +=passage supceptible of another interpretation: đoạn văn (có thể) hiểu cách khác cũng được +- dễ mắc, dễ bị +=supceptible to tuberculosis: dễ mắc phải chứng lao, dễ bị lao +- dễ xúc cảm +=a supceptible child: đứa bé dễ xúc cảm; đứa bé dễ hờn giận + +@supceptive /sə'septiv/ +* tính từ +- nhận cảm, thụ cảm + +@super /'sju:pə/ +* tính từ +- (thông tục) thượng hảo hạng +- vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) (không phải đo bề dài hay đo thể tích) ((cũng) superficial) +- (từ lóng) cừ, chiến +* danh từ +- (thông tục) kép phụ +- người thừa, người không quan trọng +- người giám thị, người quản lý +- phim chính +- hàng hoá thượng hảo hạng +- vải lót hồ cứng (đóng sách) + +@superable /'sju:pərəbl/ +* tính từ +- có thể vượt qua được, có thể khắc phục được + +@superabound /,sju:pərə'baund/ +* nội động từ +- thừa thãi quá, dư dật quá, dồi dào quá + +@superabundance /,sju:pərə'bʌndəns/ +* danh từ +- sự rất mực thừa thãi, sự rất mực dư thừa, sự rất mực dồi dào + +@superabundant /,sju:pərə'bʌndənt/ +* tính từ +- rất mực thừa thãi, rất mực dư dật, rất mực dồi dào + +@superadd /,sju:pər'æd/ +* ngoại động từ +- thêm vào nhiều quá + +@superaddition /,sju:pərə'diʃn/ +* danh từ +- sự thêm vào nhiều quá, sự gia tăng nhiều quá + +@superanal /,sju:pə'reinəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trên hậu môn + +@superangelic /,sju:pəræn'dʤelik/ +* tính từ +- siêu thần, siêu thánh + +@superannuate /,sju:pə'rænjueit/ +* ngoại động từ +- cho về hưu trí, thải vì quá già, thải vì quá cũ +- loại (một học sinh) vì không đạt tiêu chuẩn + +@superannuated /,sju:pə'rænjueit/ +* tính từ +- quá hạn +- quá cũ kỹ, quá già nua, cổ lỗ + +@superannuation /,sju:pə,rænju'eiʃn/ +* danh từ +- sự cho về hưu, sự thải vì quá già, sự thải vì quá cũ +- sự loại (một học sinh) vì không đạt tiêu chuẩn +- sự cũ kỹ, sự lạc hậu (tư tưởng) + +@superb /sju:'pə:b/ +* tính từ +- nguy nga, tráng lệ, oai hùng, hùng vĩ +=a superb view: một cảnh hùng vĩ +=superb voice: giọng oai vệ +- cao cả +=superb courage: sự dũng cảm cao cả +- tuyệt vời, rất cao +=superb technique: kỹ thuật rất cao + +@superbomb /,sju:pəbɔm/ +* danh từ +- bom hyđro, bom khinh khí + +@superbus /,sju:pəbʌs/ +* danh từ +- xe buýt loại lớn + +@supercalendered /,sju:pə'kælindəd/ +* tính từ +- cán rất láng (giấy...) + +@supercargo /,sju:pə,kɑ:gou/ +* danh từ, số nhiều supercargoes +- người áp tải và phụ trách bán hàng (chở trên tàu) + +@supercelestial /,sju:pəsi'lestjəl/ +* tính từ +- ở trên không trung, ở trên bầu trời +- siêu thần, siêu thánh + +@supercharge /,sju:pətʃɑ:dʤ/ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) tăng nạp (chất đốt vào xylanh ở ô tô, máy bay) + +@supercharger /,sju:pə,tʃɑ:dʤə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bơm tăng nạp (ở ô tô, máy bay) + +@superciliary /,sju:pə'siliəri/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) lông mày +- ở phía trên con mắt + +@supercilious /,sju:pə'siliəs/ +* tính từ +- kiêu kỳ, khinh khỉnh + +@superciliousness /,sju:pə'siliəsnis/ +* danh từ +- tính kiêu kỳ, tính hợm hĩnh; vẻ ta đây + +@supercivilized /,sju:pə'sivilaizd/ +* tính từ +- quá văn minh + +@superclass /'sju:pəkɑ:s/ +* danh từ +- (sinh vật học) liên lớp + +@supercolumnar /,sju:pəlɑ:s/ +* tính từ +- (kiến trúc) xây trên cột +- có nhiều tầng cột + +@superconductivity /'sju:pə,kɔndʌk'tiviti/ +* danh từ +- (vật lý) hiện tượng siêu dẫn; tính siêu dẫn + +@superconductor /,sju:pəkən'dʌktə/ +* danh từ +- (vật lý), (điện học) chất siêu dẫn + +@supercool /'sju:pəku:l/ +* ngoại động từ +- (vật lý) làm chậm đông + +@supercooled /'sju:pəku:l/ +* tính từ +- (vật lý) chậm đông + +@supercritical /,sju:pə'kritikəl/ +* tính từ +- (vật lý) trên (tới) hạn; siêu (tới) hạn + +@superdominant /,sju:pə'dɔminənt/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm át trên + +@superdreadnought /,sju:pə'drednɔ:t/ +* danh từ +- (sử học) tàu chiến xupeđretnot (mạnh hơn loại đretnot) ((xem) dreadnought) + +@superelevation /,sju:pər,eli'veiʃn/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) sự nâng cao mặt ngoài (của đường sắt ở những chỗ đường vòng) +- sự đắp cao lên, sự xây cao lên + +@supereminence /,sju:pə'reminəns/ +* danh từ +- tính tuyệt tác, tính siêu việt + +@supereminent /,sju:pə'reminənt/ +* tính từ +- tuyệt tác, siêu việt + +@supererogation /,sju:pər,erə'geiʃn/ +* danh từ +- sự làm quá bổn phận mình + +@supererogatory /,sju:pərə'rɔgətəri/ +* tính từ +- làm quá bổn phận mình +- thừa, không cần thiết + +@superethical /,sju:pər'eθikəl/ +* tính từ +- siêu đạo đức + +@superexcellence /,sju:pə'reksələns/ +* danh từ +- sự tuyệt diệu, sự tuyệt vời, sự xuất chúng + +@superexcellent /,sju:pə'reksələnt/ +* tính từ +- tuyệt diệu, tuyệt vời, xuất chúng; thượng hảo hạng + +@superexcitation /'sju:pər,eksi'teiʃn/ +* danh từ +- sự kích thích quá mức + +@superfamily /'sju:pə,fæmili/ +* danh từ +- (sinh vật học) liên họ + +@superfast /'sju:pə'fɑ:st/ +* tính từ +- cực nhanh + +@superfatted /'sju:pə'fætid/ +* tính từ +- có nhiều chất béo quá (xà phòng) + +@superfecundation /,sju:pəfə'teiʃn/ +* danh từ +- bội thụ tinh khác kỳ + +@superfetation /,sju:pəfə'teiʃn/ +* danh từ +- bội thụ tinh khác kỳ + +@superficial /,sju:pə'fiʃəl/ +* tính từ +- ở bề mặt +- nông cạn, hời hợt, thiển cận +=superficial knowledge: kiến thức nông cạn +- vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) ((cũng) super) + +@superficiality /,sju:pe,fiʃi'æliti/ +* danh từ +- bề mặt, diện tích +- bề ngoài +- tính nông cạn, tính hời hợt, tính thiển cận + +@superficies /,sju:pə'fiʃi:z/ +* danh từ +- bề mặt, diện tích +- vẻ ngoài, bề ngoài + +@superfine /'sju:pə'fain/ +* tính từ +- (thương nghiệp) thượng hảo hạng, có chất lượng đặc biệt +- quá tinh tế, quá tế nhị +- làm ra bộ rất thanh lịch + +@superfluid /'sju:pə'flu:id/ +* tính từ +- (vật lý) siêu lỏng + +@superfluidity /,sju:pə'flu:iti/ +* danh từ +- (vật lý) hiện tượng siêu lỏng; tính siêu lỏng + +@superfluity /,sju:pə'flu:iti/ +* danh từ +- số thừa +- vật thừa, vật không cần thiết + +@superfluous /sju:'pə:fluəs/ +* tính từ +- thừa, không cần thiết + +@superfluousness /sju:'pə:fluəsnis/ +* danh từ +- tính thừa, tính không cần thiết + +@superfortress /,sju:pə'fɔ:tris/ +* danh từ +- (quân sự), (hàng không) pháo đài bay + +@superheat /'sju:pəhi:t/ +* ngoại động từ +- đun quá sôi; làm nóng già + +@superheater /,sju:pə'hi:tə/ +* danh từ +- nồi đun quá sôi; bộ phận làm nóng giả (hơi nước) + +@superheaterodyne /'sju:pə'haiwei/ +* danh từ +- (rađiô) máy thu đổi tần + +@superhighway /,sju:pə'haiwei/ +* danh từ +- quốc lộ lớn + +@superhuman /,sju:pə'hju:mən/ +* tính từ +- quá sức người, phi thường, siêu phàm +=superhuman effort: cố gắng phi thường + +@superimpose /,sju:pərim'pouz/ +* ngoại động từ +- đặt lên trên cùng, để lên trên cùng, chồng lên +- thêm vào + +@superimpregnation /,sju:pər,impreg'neiʃn/ +* danh từ +- bội thụ tinh nhiều kỳ + +@superincumbence /,sju:pərin'kʌmbənsi/ +* danh từ +- sự nằm chồng lên; sự treo ở trên + +@superincumbency /,sju:pərin'kʌmbənsi/ +* danh từ +- sự nằm chồng lên; sự treo ở trên + +@superincumbent /,sju:pərin'kʌmbənt/ +* tính từ +- nằm chồng lên (vật gì); treo ở trên + +@superinduce /,sju:pərin'dju:s/ +* ngoại động từ +- đưa thêm vào + +@superinduction /,sju:pərin'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự đưa thêm vào + +@superintend /,sju:prin'tend/ +* ngoại động từ +- trông nom, coi sóc, giám thị, quản lý (công việc) + +@superintendence /,sju:prin'tendəns/ +* danh từ +- sự trông nom, sự coi sóc, sự giám thị, sự quản lý + +@superintendent /,sju:prin'tendənt/ +* danh từ +- người giám thị, người trông nom, người quản lý (công việc) +- sĩ quan cảnh sát + +@superior /sju:'piəriə/ +* tính từ +- cao, cao cấp +=superior officer: sĩ quan cao cấp +- ở trên +=superior letters: chữ in trên dòng +- khá hơn, nhiều hơn +=by superior wisdom: do khôn ngoan hơn +=to be superior in speed to any other machine: về tốc độ thì nhanh hơn bất cứ một máy nào khác +=to be overcome by superior numbers: bị thua vì số quân (địch) nhiều hơn +- tốt, giỏi +=made of superior leather: làm bằng loại da tốt +=the superior persons: những người giỏi +- hợm hĩnh, trịch thượng +=a superior air: dáng hợm hĩnh +- (thực vật học) thượng, trên +=superior ovary: bầu thượng +!to rise superior to glory +- danh vọng không làm sờn lòng được +!superior to bribery +- không thể mua chuộc được +* danh từ +- người cấp trên +- người giỏi hơn, người khá hơn +=to have no superior in courage: không ai can đảm bằng +- trưởng tu viện +=father superior: cha trưởng viện, cha bề trên + +@superioress /sju:'piəriəris/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bà trưởng tu viện, mẹ bề trên + +@superiority /sju:,piəri'ɔriti/ +* danh từ +- sự cao hơn (chức vị) +- sự ở trên, sự đứng trên +- tính hơn hẳn, tính ưu việt +=the superiority of socialism over capitalism: tính hơn hẳn của chủ nghĩa xã hội đối với chủ nghĩa tư bản +!superiority complex +- (xem) complex + +@superiorly /sju:'piəriəli/ +* phó từ +- (thực vật học); giải ở vị trí trên + +@superjacent /,sju:pə'dʤeisənt/ +* tính từ +- chồng chất lên nhau + +@superlative /sju:'pə:lətiv/ +* tính từ +- tột bực +=superlative wisdom: sự khôn ngoan tột bực +- (ngôn ngữ học) cao cấp (cấp so sánh) +=superlative degree: cấp cao nhất +* danh từ +- độ tuyệt đối, thể tuyệt đối, mức tuyệt đối +- (ngôn ngữ học) cấp (so sánh) cao nhất; dạng (so sánh) cao nhất +!his talk is all superlatives +- câu chuyện của nó toàn là chuyện phóng đại + +@superlativeness /sju:'pə:lətivnis/ +* danh từ +- tính tột bực + +@superlunar /,sju:pə'lu:nə/ +* tính từ +- ở trên mặt trăng, ở xa quá mặt trăng +- ở trên trời, không có ở trần gian này + +@superlunary /,sju:pə'lu:nə/ +* tính từ +- ở trên mặt trăng, ở xa quá mặt trăng +- ở trên trời, không có ở trần gian này + +@superman /'sju:pəmæn/ +* danh từ +- siêu nhân + +@supermarket /'sju:pə'mɑ:kit/ +* danh từ +- cửa hàng tự động lớn (bán đồ ăn và đồ dùng trong nhà) + +@supermolecule /,sju:pə'mɔlikju:l/ +* danh từ +- phân tử kép + +@supermundane /,sju:pə'mʌndein/ +* tính từ +- siêu phàm + +@supernaculum /,sju:pə'nækju:ləm/ +* danh từ +- rượu ngon +* phó từ +- to drink supernaculum uống cạn chén + +@supernal /sju:'pə:nl/ +* tính từ +- (thơ ca); (văn học) (thuộc) trời +- ở trên trời, ở thiên đường +- cao cả, cao thượng +- có địa vị cao, có quyền lực cao + +@supernatant /,sju:pə'neitənt/ +* tính từ +- nổi trên mặt + +@supernatural /,sju:pə'nætʃrəl/ +* tính từ +- siêu tự nhiên + +@supernaturalise / (supernaturalise) / +* ngoại động từ +- siêu tự nhiên hoá + +@supernaturalism /,sju:pə'nætʃrəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa siêu tự nhiên + +@supernaturalist /,sju:pə'nætʃrəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa siêu tự nhiên + +@supernaturalize / (supernaturalise) / +* ngoại động từ +- siêu tự nhiên hoá + +@supernaturalness /,sju:pə'nætʃrəlnis/ +* danh từ +- tính chất siêu tự nhiên + +@supernormal /'sju:pə'nɔ:məl/ +* tính từ +- khác thường, lạ thường + +@supernumerary /,sju:pə'nju:mərəri/ +* tính từ +- dư thừa +* danh từ +- người phụ động +- kép phụ +- (nghĩa bóng) người thừa, người không quan trọng + +@supernutrition /,sju:pənju:'triʃn/ +* danh từ +- sự quá dinh dưỡng, sự cho ăn quá mức thường + +@superorder /'sju:pər'ɔ:də/ +* danh từ +- (sinh vật học) liên bộ + +@superordinary /'sju:pər'ɔ:dnri/ +* tính từ +- khác thường + +@superorganic /'sju:pərɔ:'gænik/ +* tính từ +- siêu hữu cơ + +@superoxygenation /,sju:pərɔk,sidʤi'neiʃn/ +* danh từ +- sự quá oxy hoá + +@superparasitic /,sju:pə,pærə'sitik/ +* tính từ +- (sinh vật học) ký sinh cấp hai + +@superpcrasite /,sju:pə'pærəsait/ +* danh từ +- (sinh vật học) loài ký sinh cấp hai + +@superphosphate /,sju:pə'fɔsfeit/ +* danh từ +- xupephôphat + +@superphysical /,sju:pə'fizikəl/ +* tính từ +- siêu vật lý + +@superposable /,sju:pə'pouzəbl/ +* tính từ +- có thể chồng lên nhau, chồng khít lên nhau + +@superpose /,sju:pə'pouz/ +* ngoại động từ +- chồng, chồng lên + +@superposition /,sju:pəpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự chồng + +@superprofit /,sju:pə'prɔfit/ +* danh từ +- siêu lợi nhuận + +@superrealism /sə'riəlizm/ +* danh từ +- (nghệ thuật) chủ nghĩa siêu hiện thực + +@supersacral /,sju:pə'seikrəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trên xương cùng + +@supersaturate /,sju:pə'sætʃəreit/ +* ngoại động từ +- qua bão hoà + +@supersaturation /,sju:pə,sætʃə'reiʃn/ +* danh từ +- sự quá bão hoà + +@superscribe /,sju:pə'skraib/ +* ngoại động từ +- viết lên trên, viết lên phía trên +- viết địa chỉ lên (phong bì thư...) + +@superscription /,sju:pə'skripʃn/ +* danh từ +- sự viết lên trên +- chữ viết lên trên; địa chỉ ở phong bì thư + +@supersede /,sju:pə'si:d/ +* ngoại động từ +- bỏ, không dùng +- thế, thay thế + +@supersensible /,sju:pə'sensəbl/ +* tính từ +- siêu cảm giác + +@supersensitive /,sju:pə'sensitiv/ +* tính từ +- cảm xúc quá độ +- quá nhạy cảm + +@supersensual /,sju:pə'sensəbl/ +* tính từ +- siêu cảm giác + +@supersensuous /,sju:pə'sensəbl/ +* tính từ +- siêu cảm giác + +@supersession /,sju:pə'seʃn/ +* danh từ +- sự bỏ đi +- sự thay thế + +@supersolar /,sju:pə'soulə/ +* tính từ +- ở trên mặt trời, ở xa quá mặt trời + +@supersonic /'sju:pə'sɔnik/ +* danh từ +- máy bay vượt âm + +@supersonics /'sju:pə'sɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- siêu âm học + +@supersound /'sju:pəsaund/ +* danh từ +- siêu âm + +@superspiritual /'sju:pə'spiritjuəl/ +* tính từ +- siêu linh hồn, siêu tâm linh + +@superspirituality /,sju:pə,spiritju'æliti/ +* danh từ +- siêu linh hồn, siêu tâm linh + +@superstate /'sju:pəsteit/ +* danh từ +- nước thống trị (các nước khác) + +@superstition /,sju:pə'stiʃn/ +* danh từ +- sự mê tín + +@superstitious /,sju:pə'stiʃəs/ +* tính từ +- mê tín + +@superstitiousness /,sju:pə'stiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất mê tín + +@superstrata /,sju:pə'streitəm/ +* danh từ, số nhiều superstrata +- (địa lý,địa chất) tầng trên, vỉa trên + +@superstratum /,sju:pə'streitəm/ +* danh từ, số nhiều superstrata +- (địa lý,địa chất) tầng trên, vỉa trên + +@superstruction /'sju:pə,strʌktʃə/ +* danh từ +- phần ở trên, tầng ở trên +- kiến trúc thượng tầng + +@superstructural /,sju:pə'strʌktʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) tầng ở trên +- (thuộc) kiến trúc thượng tầng + +@superstructure /'sju:pə,strʌktʃə/ +* danh từ +- phần ở trên, tầng ở trên +- kiến trúc thượng tầng + +@supersubstantial /'sju:pəsəb'stænʃəl/ +* tính từ +- siêu thực thể + +@supersubtle /,sju:pə'sʌtl/ +* tính từ +- quá tinh vi, quá tinh tế, quá tế nhị + +@supersubtlety /,sju:pə'sʌtlti/ +* danh từ +- sự quá tinh vi, sự quá tinh tế, sự quá tế nhị + +@supertax /'sju:pətæks/ +* danh từ +- thuế phụ +- thuế siêu lợi tức + +@supertelluric /,sju:pəte'lju:rik/ +* tính từ +- ở trên mặt đất + +@supertemporal /,sju:pə'tempərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trên thái dương +- siêu thời gian + +@superterrene /,sju:pəti'restriəl/ +* tính từ +- ở trên trái đất, ở trên mặt đất + +@superterrestrial /,sju:pəti'restriəl/ +* tính từ +- ở trên trái đất, ở trên mặt đất + +@supertonic /'sju:pə'tɔnik/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm chủ trên + +@supertuberation /,sju:pə,tju:bə'reiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) sự đâm củ con (trên củ cái) + +@supervacaneous /'sju:pəvə'keiniəs/ +* tính từ +- thừa, không cần thiết + +@supervence /,sju:pə'vi:n/ +* nội động từ +- xảy ra không ngờ (làm gián đoạn, làm thay đổi một quá trình) + +@supervenient /,sju:pə'vi:njənt/ +* tính từ +- xảy ra không ngờ + +@supervention /,sju:pə'venʃn/ +* danh từ +- sự xảy ra không ngờ +- việc xảy ra không ngờ + +@supervise /'sju:pəvaiz/ +* ngoại động từ +- giám sát + +@supervision /,sju:pə'viʤn/ +* danh từ +- sự trông nom, sự giám sát + +@supervisor /'sju:pəvaizə/ +* danh từ +- người giám sát + +@supervisorship /'sju:pəvaizəʃip/ +* danh từ +- chức vụ giám sát + +@supervisory /,sju:pə'vaizəri/ +* tính từ +- giám sát + +@supinate /'sju:pineit/ +* ngoại động từ +- lật ngửa (bàn tay) + +@supination /,sju:pi'neiʃn/ +* danh từ +- sự lật ngửa (bàn tay) + +@supinator /'sju:pineitə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ (quay) ngửa + +@supine /sju:'pain/ +* tính từ +- nằm ngửa +- lật ngửa (bàn tay) +- uể oải, không hoạt động +* danh từ +- (ngôn ngữ học) động danh từ + +@supper /'sʌpə/ +* danh từ +- bữa cơm tối + +@supperless /'sʌpəlis/ +* tính từ +- không có cơm tối + +@supplant /sə'plɑ:nt/ +* ngoại động từ +- hất cẳng (ai) + +@supplanter /sə'plɑ:ntə/ +* danh từ +- người hất cẳng + +@supple /'sʌpl/ +* tính từ +- mềm, dễ uốn +- mềm mỏng +- luồn cúi, quỵ luỵ +- thuần +=a supple horse: ngựa thuần +* ngoại động từ +- làm cho mềm, làm cho dễ uốn +- tập (ngựa) cho thuần +* nội động từ +- trở nên mềm, trở nên dễ uốn + +@supplement /'sʌplimənt/ +* danh từ +- phần bổ sung, phần phụ thêm +- tờ phụ trương, bàn phụ lục +- (toán học) góc phụ +* ngoại động từ +- bổ sung, phụ thêm vào + +@supplemental /,sʌpli'mentl/ +* tính từ +- bổ sung, phụ thêm vào +- (toán học) phụ +=supplemental chords: dây cung phụ +=supplemental acceleration: gia tốc phụ + +@supplementary /,sʌpli'mentl/ +* tính từ +- bổ sung, phụ thêm vào +- (toán học) phụ +=supplemental chords: dây cung phụ +=supplemental acceleration: gia tốc phụ + +@supplementation /,sʌplimen'teiʃn/ +* danh từ +- sự bổ sung, sự phụ thêm vào + +@suppleness /'sʌplnis/ +* danh từ +- tính mềm, tính dễ uốn (của kim loại) +- tính mềm mỏng +- tính hay luồn cúi, tính quỵ luỵ + +@supple-jack /'sʌpldʤæk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hùng liễu +- gậy hùng liễu (gậy làm bằng thân cây hùng liễu) + +@suppliant /'sʌpliənt/ +* tính từ +- năn nỉ, van xin, khẩn khoản +* danh từ +- người năn nỉ, người van xin + +@supplicate /'sʌplikeit/ +* động từ +- năn nỉ, van xin, khẩn khoản + +@supplicatingly /'sʌplikeitiɳli/ +* phó từ +- năn nỉ, khẩn khoản + +@supplication /,sʌpli'keiʃn/ +* danh từ +- sự năn nỉ; lời khẩn khoản +- đơn thỉnh cầu + +@supplicatory /'sʌplikətəri/ +* tính từ +- năn nỉ, khẩn khoản + +@supplier /sə'plaiə/ +* danh từ +- người cung cấp, người tiếp tế + +@supply /sə'plai/ +* danh từ +- sự cung cấp, sự tiếp tế +=ammunition supply: sự tiếp tế đạn dược +=supply and demand: cung và cầu +- nguồn dự trữ, kho cung cấp; đồ dự trữ; hàng cung cấp +=an inexhaustible supply of coal: nguồn dự trữ than vô tận +- (số nhiều) quân nhu +- (số nhiều) tiền trợ cấp (cho ai để sống); khoản chi phí hành chính (nghị viện) +=to cut off the supplies: cắt trợ cấp +!committee of supply +- uỷ ban ngân sách (nghị viện) +!to get a fresh supply of something +- sắm trữ một số (loạt, lô) cái gì mới +!in short supply +- khan hiếm +* ngoại động từ +- cung cấp, tiếp tế +=to supply somebody with something: cung cấp vật gì cho ai +- đáp ứng (nhu cầu...) +- thay thế; bổ khuyết, bù (tổn thất...) +=to supply someone's place: thay thế ai +- đưa, dẫn (chứng cớ) +* phó từ +- mềm, dễ uốn +- mềm mỏng +- luồn cúi, quỵ luỵ + +@support /sə'pɔ:t/ +* danh từ +- sự ủng hộ +=to give support to somebody: ủng hộ ai +=to require support: cần được sự ủng hộ +=to speak in support of somebody: phát biểu ý kiến ủng hộ ai +- người ủng hộ +=the chief support of the cause: người ủng hộ chính của sự nghiệp +- người nhờ cậy, nơi nương tựa, cột trụ (của gia đình...); nguồn sinh sống +=the sole support of one's old age: người nhờ cậy độc nhất trong lúc tuổi gìa +- vật chống, cột chống +* ngoại động từ +- chống, đỡ +- truyền sức mạnh, khuyến khích +=what supported him was hope: điều khuyến khích anh ta là nguồn hy vọng +- chịu đựng, dung thứ +=to support fatigue well: chịu đựng mệt giỏi +- nuôi nấng, cấp dưỡng +=to support a family: nuôi nấng gia đình +- ủng hộ +=to support a policy: ủng hộ một chính sách +=to support an institution: ủng hộ (tiền) cho một tổ chức +- chứng minh, xác minh +=to support a charge: chứng minh lời kết tội +- (sân khấu) đóng giỏi (một vai) + +@supportable /sə'pɔ:təbl/ +* tính từ +- có thể chịu đựng được, có thể dung thứ được +- có thể chứng minh được (lý luận...) + +@supporter /sə'pɔ:tə/ +* danh từ +- vật chống đỡ +- người ủng hộ +- hình con vật đứng (ở mỗi bên huy hiệu) + +@supporting /sə'pɔ:tiɳ/ +* tính từ +- chống, đỡ +- phụ +=supporting film: phim phụ +=supporting actor: diễn viên phụ + +@supposable /sə'pouzəbl/ +* tính từ +- có thể giả thiết, có thể giả định + +@suppose /sə'pouz/ +* ngoại động từ +- giả sử, giả thiết, giả định +- đòi hỏi, cần có (lý thuyết, kết quả...) +=that supposes mechanism without flaws: cái đó đòi hỏi máy móc phải thật tốt +- cho rằng, tin, nghĩ rằng +=i suppose we shall be back in an hour: tôi cho rằng một giờ nữa chúng tôi sẽ quay lại +=i don't suppose he will come: tôi nghĩ rằng anh ấy sẽ không đến +- (lời mệnh lệnh) đề nghị +=suppose we try another: đề nghị chúng ta cố một keo nữa; hay là chúng thử một lần nữa +=to be supposed: có nhiệm vụ +=he is not supposed not read the letter: anh ta không có nhiệm vụ đọc cái thư ấy + +@supposed /sə'pouzd/ +* tính từ +- cho là nó có, coi như là đúng +=his supposed brother: người mà ta cho là em anh ta +- chỉ là giả thiết, chỉ là tưởng tượng + +@supposedly /sə'pouzidli/ +* phó từ +- cho là, giả sử là; nói như là, làm như là +=to supposedly help the local people: nói là giúp nhân dân địa phương + +@supposition /,sʌpə'ziʃn/ +* danh từ +- sự giải thiết, sự giả định +=on the supposition that...: giả sử như... +- giả thuyết, ức thuyết + +@suppositional /,sʌpə'ziʃənl/ +* tính từ +- có tính chất giả thuyết, có tính chất ức đoán + +@suppositious /,sʌpə'ziʃəs - sə,pɔzi'tiʃəs/ +- sə,pɔzi'tiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) giả thuyết +- giả, giả mạo +=suppositious writings: chữ viết giả; tài liệu giả + +@supposititiousness /sə,pɔzi'tiʃəsnis/ +* danh từ +- tính giả mạo + +@suppository /sə'pɔzitəri/ +* danh từ +- (y học) thuốc đạn (nhét vào hậu môn, âm đạo...) + +@suppress /sə'pres/ +* ngoại động từ +- chặn (bệnh); triệt (tiếng ồn) +- đàn áp +=to suppress a rebellion: đàn áp một cuộc nổi loạn +- bỏ, cấm, cấm hoạt động +=to suppress a fascist association: cấm một tổ chức phát xít +- nín, nén, cầm lại +=to suppress a laugh: nín cười +- giữ kín; lấp liếm, ỉm đi +=to suppress evidence: giữ kín chứng cớ; lấp liếm chứng cớ +=to suppress a book: ỉm một quyển sách đi (không có phát hành); thu hồi một cuốn sách +!to suppress one's conscience +- làm im tiếng nói của lương tâm + +@suppressible /sə'presibl/ +* tính từ +- có thể đàn áp được +- có thể nén được, có thể cầm được + +@suppression /sə'preʃn/ +* danh từ +- sự chặn (bệnh); sự triệt (tiếng ồn) +- sự đàn áp +- sự cấm chỉ +- sự nén, sự cầm lại (tình cảm...) +- sự giữ kín; sự lấp liếm (một chứng cớ...), sự ỉm đi +- sự thu hồi (sách...) + +@suppressio veri /sə'preʃiou'vi:rai/ +* danh từ +- sự giấu sự thật; sự xuyên tạc sự thật (bằng cách ỉm đi một số sự kiện) + +@suppressor /sə'presə/ +* danh từ +- người đàn áp +- (kỹ thuật) bộ triệt, máy triệt +=noise suppressor: máy triệt tiếng ồn + +@suppurate /'sʌpjuəriet/ +* nội động từ +- (y học) mưng mủ + +@suppuration /,sʌpjuə'reiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự mưng mủ + +@suppurative /'sʌpjuərətiv/ +* tính từ +- (y học) làm mưng mủ (thuốc) +* danh từ +- (y học) thuốc làm mưng mủ + +@supra /'sju:prə/ +* phó từ +- ở trên +- trước đây + +@supraclavicular /'sju:prəklə'vikjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) trên xương đòn + +@supracostal /'sju:prə'kɔstl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trên (xương) sườn + +@supramaxillary /'sju:prəmæk'siləri/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) hàm trên +* danh từ +- (giải phẫu) hàm trên + +@supramundane /'sju:prə'mʌndein/ +* tính từ +- ở ngoài thế giới +- vượt phàm trần + +@suprarenal /'sju:prə'ri:nl/ +* tính từ +- (giải phẫu) trên thận + +@supremacy /sju'preməsi/ +* danh từ +- quyền tối cao +- thế hơn, ưu thế +=naval supremacy: ưu thế về thuỷ lực + +@supreme /sju:'pri:m/ +* tính từ +- tối cao +=supreme soviet: xô-viết tối cao (liên-xô) +- lớn nhất, quan trọng nhất +=supreme courage: sự dũng cảm lớn nhất +=the supreme test of fadelity: sự thử thách quan trọng nhất về lòng trung thành +- cuối cùng +=the supreme hour: giờ hấp hối, lúc lâm chung +!the supreme pontiff +- giáo hoàng + +@sura /'suərə/ +* danh từ +- thiên xu-ra (trong kinh co-ran) + +@surah /'sjuərə/ +* danh từ +- lụa xura, lụa chéo ân độ + +@sural /'sjuərəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) bắp chân +=sural artery: động mạch bắp chân + +@surat /su'ræt/ +* danh từ +- vải xurat + +@surcease /sə:'si:s/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thôi, sự ngừng +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thôi, ngừng + +@surcharge /'sə:tʃɑ:dʤ/ +* danh từ +- phần chất thêm, số lượng chất thêm +- số tiền tính thêm +- thuế phạt thêm (phạt kẻ khai man bớt số tài sản phải chịu thuế) +- dấu đóng chồng (để sửa lại giá tem...) +- (kỹ thuật) quá tải +- (điện học) nạp (điện) quá +* ngoại động từ +- chất quá nặng, cho chở quá nặng +- bắt phạt quá nặng +- đánh thuế quá nặng +- đóng dấu chồng (sửa lại giá tem) +- (kỹ thuật) quá tải +- (điện học) nạp (điện) quá + +@surcingle /sə:'siɳgl/ +* danh từ +- đai yên (yên ngựa) +- đai áo (áo thầy tu) +* ngoại động từ +- buộc đai (vào yên ngựa) +- buộc bằng đai + +@surcoat /'sə:kout/ +* danh từ +- (sử học) áo choàng (ngoài áo giáp) +- áo vét đàn bà ((thế kỷ) 15, 16) + +@surculose /'sə:kjulous/ +* tính từ +- (thực vật học) sinh chồi bên + +@surculous /'sə:kjulous/ +* tính từ +- (thực vật học) sinh chồi bên + +@surd /sə:d/ +* tính từ +- (toán học) vô tỉ +=surd root: căn vô tỉ +- (ngôn ngữ học) không kêu (âm) +* danh từ +- (toán học) số vô tỉ +- (ngôn ngữ học) âm không kêu + +@sure /ʃuə/ +* tính từ +- chắc, chắc chắn +=you may be sure of his honesty: anh có thể chắc chắn rằng nó chân thật +=i'm sure i didn't mean to hurt your feelings: tôi thề là không có ý xúc phạm đến anh +- chắc chắn, có thể tin cậy được; cẩn thận +=to send something by a sure hand: nhờ một người cẩn thận chuyển hộ cái gì +=to put something in a sure place: để cái gì vào nơi chắc chắn +=a sure shot: tay súng rất chắc, nhà thiện xạ +- thật, xác thật +=to be sure she is not pretty: thật ra mà nói, cô ta không xinh +=so it is, to be sure!: đấy, thật là như thế! +!to make sure +- chắc chắn +- nắm chắc, làm cho chắc chắn +!show and sure +- chậm mà chắc +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chắc chắn +=it sure was cold: chắc chắn là rét +- (từ cổ,nghĩa cổ) tôi thừa nhận +='tis pleasant, sure, to see one's name in print: tôi thừa nhận là thấy tên mình trên báo thì ai cũng thích +!as sure as eggs is eggs +!as sure as a gun +- chắc như đinh đóng cột, chắc như hai với hai là bốn +!for sure +- chắc chắn +!sure enough +- (thông tục) chắc chắn, không còn nghi ngờ gì nữa + +@surely /'ʃuəli/ +* phó từ +- chắc chắn +=he knows full surely that: chắc chắn là anh ta biết điều ấy quá đi rồi +- rõ ràng, không ngờ gì nữa +=i have met you before: rõ ràng là tôi đã gặp anh trước rồi +- nhất định rồi (trong câu trả lời) +=you will come, won't you? - surely: anh sẽ tới chứ? nhất định rồi! + +@sureness /'ʃuənis/ +* danh từ +- tính chắc chắn + +@surety /'ʃuəti/ +* danh từ +- người bảo đảm +=to stand surety for someone: đứng ra bảo đảm cho ai +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vật bảo đảm +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự chắc chắn + +@suretyship /'ʃuətiʃip/ +* danh từ +- cương vị của người đứng ra bảo đảm; trách nhiệm của người đứng ra bảo đảm + +@sure-enough /'ʃuəi'nʌf/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đúng, thực, chắc + +@sure-fire /'ʃuə,faiə/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chắc chắn thành công, chắc chắn như mong đợi, không thể chệch được, không thể thất bại + +@sure-footed /'ʃuə'futid/ +* tính từ +- chắc chân, không ngã được, không trượt được +- không nhầm được + +@surf /sə:f/ +* danh từ +- sóng nhào +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) lướt sóng + +@surface /'sə:fis/ +* danh từ +- mặt, mặt ngoài bề mặt +=a cube has six surface s: hình lập phương có sáu mặt +=his politeness is only on (of) the surface: sự lễ phép của nó chỉ là ngoài mặt +- (định ngữ) bề ngoài +=surface impressions: những ấn tượng bề ngoài +- (định ngữ) ở mặt biển +=surface craft: tàu mặt biển (đối lại với tàu ngầm) +=surface mail: thư gửi đường biển +- (toán học) mặt +=plane surface: mặt phẳng +=surface of contact: mặt tiếp xúc +* ngoại động từ +- trang trí mặt ngoài +- cho nổi lên mặt nước (tàu ngầm) +* nội động từ +- nổi lên mặt nước (tàu ngầm) + +@surfaced /'sə:fist/ +* tính từ +- ở trên mặt, ở ngoài mặt + +@surface noise /'sə:fis'nɔiz/ +* danh từ +- tiếng mặt (tiếng kim máy hát chạy trên đĩa hát) + +@surface-car /'sə:fiskɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa xe điện + +@surface-colour /'sə:fis,kʌlə/ +* danh từ +- màu in điện + +@surface-man /'sə:fismən/ +* danh từ +- thợ tuần đường (đường sắt) +- thợ tầng mặt (mỏ) + +@surface-printing /'sə:fis,printiɳ/ +* danh từ +- sự in nổi + +@surface-tension /'sə:fis,tenʃn/ +* danh từ +- sức căng bề mặt + +@surface-to-air /'sə:fistə'eə/ +* tính từ +- đất đối không (tên lửa) + +@surface-to-surface /'sə:fistə'sə:fis/ +* tính từ +- đất đối đất (tên lửa) + +@surface-water /'sə:fis,wɔ:tə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) nước trên mặt + +@surfeit /'sə:fit/ +* danh từ +- sự ăn uống nhiều quá +- sự ngấy (vì ăn nhiều quá) +* ngoại động từ +- cho ăn uống nhiều quá +- ngấy (vì ăn uống... nhiều quá) + +@surfy /'sə:fi/ +* tính từ +- có nhiều bọt (sóng) + +@surf-boat /'sə:fbout/ +* danh từ +- thuyền lướt sóng (loại thuyền nhẹ) + +@surf-riding /'sə:f,raidiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn lướt sóng + +@surf-scoter /'sə:f,skoutə/ +* danh từ +- (động vật học) vịt biển khoang cổ + +@surge /sə:dʤ/ +* danh từ +- sóng, sóng cồn +- sự dấy lên, sự dâng lên, sự trào lên +* nội động từ +- dấy lên, dâng lên (phong trào...) +- (hàng hải) lơi ra (thừng...) +- quay tại chỗ (bánh xe) +* ngoại động từ +- (hàng hải) làm lơi ra (dây thừng) +!to surge forward +- lao tới + +@surgeon /'sə:dʤən/ +* danh từ +- nhà phẫu thuật, bác sĩ phẫu thuật +- sĩ quan quân y; thầy thuốc quân y + +@surgeon-fish /'sə:dʤənfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuôi gai + +@surgery /'sə:dʤəri/ +* danh từ +- khoa phẫu thuật +=plastic surgery: phẫu thuật tạo hình +- việc mổ xẻ; sự mổ xẻ +- phòng mổ +- phòng khám bệnh; giờ khám bệnh + +@surgical /'sə:dʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) phẫu thuật, (thuộc) mổ +=surgical instruments: dụng cụ phẫu thuật, dụng cụ mổ + +@suricate /'sə:rikeit/ +* danh từ +- (động vật học) cầy bốn ngón + +@surliness /'sə:linis/ +* danh từ +- vẻ cáu kỉnh; tính hay gắt gỏng + +@surloin /'sə:lɔin/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) sirloin + +@surly /'sə:li/ +* tính từ +- cáu kỉnh, gắt gỏng + +@surmaster /'sə:mɑ:stə/ +* danh từ +- phụ giáo (trường xanh pôn) + +@surmise /sə:'maiz/ +* danh từ +- sự phỏng đoán, sự ức đoán +=to be right in one's surmise: đoán đúng +- sự ngờ ngợ +* động từ +- phỏng đoán, ước đoán +- ngờ ngợ + +@surmount /sə:'maunt/ +* ngoại động từ +- khắc phục, vượt qua +=to surmount difficulty: khắc phục khó khăn +- ((thường) dạng bị động) phủ, bao phủ, phủ lên trên +=peaks surmounted with snow: những đỉnh núi có phủ tuyết + +@surmountable /sə:'mauntəbl/ +* tính từ +- có thể khắc phục được, có thể vượt qua được + +@surmullet /sə:'mʌlit/ +* danh từ +- (động vật học) cá phèn ((cũng) red mullet) + +@surname /'sə:neim/ +* danh từ +- tên họ, họ +=surname and name: họ và tên +* ngoại động từ +- đặt tên họ cho (ai) +- (động tính từ quá khứ) tên họ là +=he is surnamed jones: anh ta tên họ là giôn +- đặt tên hiệu là chim ưng + +@surpass /sə:'pɑ:s/ +* ngoại động từ +- hơn, vượt, trội hơn + +@surpassing /sə:'pɑ:siɳ/ +* tính từ +- vượt hơn, trội hơn, khá hơn + +@surplice /'sə:pləs/ +* danh từ +- áo tế, áo thụng + +@surpliced /'sə:pləst/ +* tính từ +- mặc áo tế, mặc áo thụng + +@surplice choir /'sə:pləs'kwaiə/ +* danh từ +- đội đồng ca mặc áo thụng (ở nhà thờ) + +@surplice-fee /'sə:pləs,fi:/ +* danh từ +- tiền sửa lễ (nhân dịp ma chay, cưới xin, nộp cho nhà thờ) + +@surplus /'sə:pləs/ +* danh từ +- số dư, số thừa, số thặng dư +- (định ngữ) thặng dư +=surplus population: số dân thặng dư + +@surplus value /'sə:pləs'vælju:/ +* danh từ +- giá trị thặng dư + +@surprisal /sə'praizəl/ +* danh từ +- sự làm ngạc nhiên; sự ngạc nhiên + +@surprise /sə'praiz/ +* danh từ +- sự ngạc nhiên +=his surprise was visible: vẻ ngạc nhiên của anh ta lộ rõ ra +=to my great surprise: làm tôi rất ngạc nhiên +- sự bất ngờ, sự bất thình lình +=the post was taken by surprise: đồn bị chiếm bất ngờ +- điều làm ngạc nhiên, thú không ngờ +=i have a surprise for you: tôi đành cho anh một thú không ngờ +- (định ngữ) bất ngờ +=a surprise visit: cuộc đến thăm bất ngờ +- (định ngữ) ngạc nhiên +=surprise packet: gói trong đó có những thứ mình không ngờ, gói "ngạc nhiên" +* ngoại động từ +- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc +=more surprised than frightened: ngạc nhiên hơn là sợ +- đột kích, đánh úp; chộp thình lình, chộp bắt (ai); bắt quả tang (ai) +=to surprise someboby in the act: bắt ai quả tang +- bất thình lình đẩy (ai) đến chỗ +=to surprise someone into consent: bất thình lình đẩy ai đến chỗ phải đồng ý + +@surprisedly /sə'praizili/ +* phó từ +- ngạc nhiên +- bất ngờ + +@surprising /sə'praiziɳ/ +* tính từ +- làm ngạc nhiên, làm kinh ngạc +=surprising progress: sự tiến bộ làm mọi người phải ngạc nhiên + +@surra /'su:rə/ +* danh từ +- (thú y học) bệnh xura + +@surrealism /sə'riəlizm/ +* danh từ +- (nghệ thuật) chủ nghĩa siêu hiện thực + +@surrealist /sə'riəlist/ +* tính từ +- siêu hiện thực +* danh từ +- (nghệ thuật) người theo chủ nghĩa siêu hiện thực + +@surrebut /,sʌri'bʌt/ +* nội động từ +- (pháp lý) đập lại (lời buộc của đối phương) + +@surrebutter /,sʌri'bʌtə/ +* danh từ +- (pháp lý) lời đập lại (lời buộc của đối phương) + +@surrejoin /,sʌri'bʌt/ +* nội động từ +- (pháp lý) đập lại (lời buộc của đối phương) + +@surrejoinder /,sʌri'bʌtə/ +* danh từ +- (pháp lý) lời đập lại (lời buộc của đối phương) + +@surrender /sə'rendə/ +* danh từ +- sự đầu hàng +=unconditional surrender: sự đầu hàng không điều kiện +- sự giao lại, sự dâng, sự nộp (thành trì... để đầu hàng) +* ngoại động từ +- bỏ, từ bỏ +=to surrender one's office: từ chức +=to surrender a privilege: từ bỏ một đặt quyền +=to surrender hopes: từ bỏ hy vọng +- giao lại, dâng, nộp (thành trì... để đầu hàng) +* nội động từ +- đầu hàng +=to surrender to somebody: đầu hàng ai +- chịu để cho (tập quán, ảnh hưởng...) chi phối mình +=to surrender to an emotion: để cho sự xúc động chi phối + +@surreptitious /,sʌrəp'tiʃəs/ +* tính từ +- bí mật, kín đáo +- gian lậu, lén lút + +@surrey /'sʌri/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe ngựa hai chỗ ngồi (bốn bánh) + +@surrogate /'sʌrəgit/ +* danh từ +- (tôn giáo) người đại diện giám mục +* ngoại động từ +- thay thế cho (ai) + +@surrogateship /'sʌrəgitʃip/ +* danh từ +- chức đại diện giám mục + +@surround /sə'raund/ +* danh từ +- tấm quanh thảm (phủ khoảng sàn nhà giữa thảm và tường) +* ngoại động từ +- bao quanh, vây quanh +- bao vây (quân địch) + +@surrounding /sə'raundiɳ/ +* tính từ +- bao quanh, vây quanh +- phụ cận +=the surrounding country: vùng phụ cận, vùng ngoại vi + +@surroundings /sə'raundiɳz/ +* danh từ số nhiều +- vùng phụ cận, vùng xung quanh +- môi trường xung quanh + +@surtax /'sə:tæks/ +* ngoại động từ +- thuế phụ +- thuế lợi tức luỹ tiến +* ngoại động từ +- đánh thuế phụ + +@surtout /'sə:tu:/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) áo choàng dài (của đàn ông) + +@surveillance /sə:'veiləns/ +* danh từ +- sự giám sát +=to be under surveillance: bị giám sát, bị theo dõi + +@survey /'sə:vei/ +* danh từ +- sự nhìn chung; cái nhìn tổng quát +- sự nghiên cứu (tình hình...) +- cục đo đạc địa hình +- bản đồ địa hình +* ngoại động từ +- quan sát, nhìn chung +- xem xét, nghiên cứu +- lập bản đồ, vẽ bản đồ (đất đai) + +@surveyor /sə:'veiə/ +* danh từ +- viên thanh tra, người kiểm sát +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhân viên thuế quan (chuyên kiểm sát số lượng và giá trị hàng nhập) +- người chuyên vẽ bản đồ địa hình + +@surveyorship /sə:'veiəʃip/ +* danh từ +- chức thanh tra + +@survival /sə'vaivəl/ +* danh từ +- sự sống sót +- người còn lại; vật sót lại (của một thời kỳ đã qua); tàn dư, tan tích +!survival of the fittes +- (sinh vật học) sự sống sót của các cá thể thích nghi (trong chọn lọc tự nhiên); quá trình chọn lọc tự nhiên +- sự khôn sống mống chết + +@survive /sə'vaivə/ +* ngoại động từ +- sống lâu hơn +=to survive one's contemporaries: sống lâu hơn những người cùng thời +- sống qua, qua khỏi được +=to survive all perils: sống qua mọi sự nguy hiểm +* nội động từ +- sống sót, còn lại, tồn tại + +@survivor /sə'vaivə/ +* danh từ +- người sống sót + +@survivorship /sə'vaivəʃip/ +* danh từ +- tình trạng là người sống sót +- (pháp lý) quyền kiêm hưởng (của người cùng thuê sau khi người kia đã chết) + +@susceptibility /sə,septə'biliti/ +* danh từ +- tính nhạy cảm, tính dễ xúc cảm +- (số nhiều) điểm dễ bị chạm nọc + +@susi /'su:si/ +* danh từ +- vải sọc (ân độ) + +@suspect /'sʌspekt/ +* tính từ +- đáng ngờ, khả nghi; bị tình nghi +* danh từ +- người khả nghi; người bị tình nghi +* ngoại động từ +- nghi, ngờ, nghi ngờ, hoài nghi +=to suspect danger: ngờ có nguy hiểm +=to suspect somebody of a crime: nghi người nào phạm tội +=to suspect the authenticity of the evidence: hoài nghi tính xác thực của chứng cớ + +@suspend /səs'pend/ +* ngoại động từ +- treo lơ lửng +- đình chỉ, hoãn; treo giò (ai) +=to suspend a newspaper: đình bản một tờ báo +=to suspend a judgement: hoãn xét xử + +@suspender /səs'pendə/ +* danh từ +- cái móc treo +- (số nhiều) dây đeo quần; dây móc bít tất + +@suspense /səs'pens/ +* danh từ +- tình trạng chờ đợi, tình trạng hồi hộp, tình trạng chưa quyết định +=to keep somebody in suspense: để ai trong tình trạng chờ đợi +- (pháp lý) sự tạm hoãn, sự đình chỉ; sự treo quyền + +@suspensibility /səs,pensi'biliti/ +* danh từ +- sự có thể treo được + +@suspensible /səs'pensibl/ +* tính từ +- có thể treo được + +@suspension /səs'penʃn/ +* danh từ +- sự treo +- sự đình chỉ, sự ngưng lại; sự đình chỉ công tác; sự đình bản (một tờ báo...) +=suspension of hostilities: sự đình chiến +- (hoá học) thể vẩn + +@suspension bridge /səs'penʃn'bridʤ/ +* danh từ +- cầu treo + +@suspension point /səs'penʃn'pɔint/ +* danh từ +- dấu chấm lửng + +@suspensive /səs'pensiv/ +* tính từ +- tạm thời; tạm đình +=suspensive veto: sự phủ quyết tạm thời +- lưỡng lự, do dự, không quyết định + +@suspensory /səs'pensəri/ +* tính từ +- treo +=suspensory bandage: băng treo + +@suspicion /səs'piʃn/ +* danh từ +- sự ngờ, sự nghi ngờ, sự ngờ vực +=his honesty is above suspicion: tính chân thật của anh ta thì không ai còn có thể nghi ngờ +=on suspicion: vì nghi ngờ, vì ngờ vực +=under suspicion: bị nghi ngờ +- tí, chút +=a suspicion of pepper: một tí hạt tiêu +* ngoại động từ +- (tiếng địa phương) nghi ngờ, ngờ vực + +@suspicious /səs'piʃəs/ +* tính từ +- đáng ngờ, khả nghi; ám muội, mập mờ (thái độ...) +=under suspicious circumstances: trong những điều kiện đáng ngờ +- đa nghi, hay nghi ngờ, hay ngờ vực + +@suspiciousness /səs'piʃəsnis/ +* danh từ +- tính đáng ngờ, tính khả nghi, tính ám muội, tính mập mờ +- tính đa nghi, tính hay nghi ngờ +- sự ngờ vực + +@suspiration /,sʌspi'reiʃn/ +* danh từ +- (thơ ca) sự thở dài +- tiếng thở dài + +@suspire /səs'paiə/ +* nội động từ +- (thơ ca) thở dài + +@sustain /səs'tein/ +* ngoại động từ +- chống đỡ +- giữ vững được +=enough to sustain life: đủ sống +=sustaining food: thức ăn trợ sức +- chống cự, chịu đựng +=to sustain the shock of the enemy's tanks: chịu đựng sức tấn công của xe tăng địch +=will not sustain comparison with: không thể so sánh với +- nhận, chấp nhận +- xác nhận, chứng minh (một lời tuyên bố, một lý thuyết...) +- (thể dục,thể thao) hiện (vai kịch...) +- kéo dài +=sustained effort: sự cố gắng kéo dài, sự cố gắng bền bỉ +- chịu +=to sustain a defeat: chịu thua +=to sustain a loss: chịu mất, chịu thất thiệt + +@sustainable /səs'teinəbl/ +* tính từ +- có thể chống đỡ được +- có thể chịu đựng được +- có thể xác nhận được, có thể chứng minh được + +@sustainment /səs'teinmənt/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự chống đỡ +- sự chịu đựng +- sự chấp nhận (lời khiếu nại...) + +@sustenance /'sʌstinəns/ +* danh từ +- chất bổ, thức ăn (đen & bóng) +=there is no sustenance in it: trong đó không có chất bổ +- phương tiện sinh sống +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự nuôi dưỡng + +@sustentation /,sʌsten'teiʃn/ +* danh từ +- sự nuôi sống +=sustentation fund: (từ hiếm,nghĩa hiếm) quỹ trợ cấp cho thầy tu nghèo +- sự giữ gìn, sự duy trì + +@susurration /,sju:sə'reiʃn/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tiếng rì rầm, tiếng xào xạc + +@sutler /'sʌtlə/ +* danh từ +- (quân sự) người bán hàng căng tin + +@sutra /'su:trə/ +* danh từ +- kinh (đạo phật) + +@suttee /'sʌti:/ +* danh từ +- người đàn bà tự thiêu chết theo chồng (ân độ) +- tục tự thiêu chết theo chồng + +@sutteeism /'sʌti:izm/ +* danh từ +- tục tự thiêu chết theo chồng + +@sutural /'sju:tʃərəl/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) đường nối, (thuộc) đường ráp, (thuộc) đường khớp +- (y học) (thuộc) sự khâu (vết thương); (thuộc) đường khâu (vết thương) + +@suturation /'sju:tʃə'reiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự khâu vết thương, sự khâu vết mổ + +@suture /'sju:tʃə/ +* danh từ +- (sinh vật học) đường nối, đường ráp, đường khớp +- (y học) sự khâu; chỉ khâu; đường khâu (vết thương) +* ngoại động từ +- (y học) khâu (vết thương, vết mổ...) + +@sutured /'sju:tʃəd/ +* tính từ +- đã khâu (vết thương) + +@suzerain /'su:zərein/ +* danh từ +- tôn chủ, bá chủ +- nước bá chủ + +@suzerainty /'su:zəreinti/ +* danh từ +- quyền tôn chủ, quyền bá chủ + +@svelte /'svelt/ +* tính từ +- mảnh khảnh, mảnh dẻ (người) + +@swab / (swob) / +* danh từ +- giẻ lau sàn +- (y học) miếng gạc +- cái thông nòng súng +- (từ lóng) người vụng về, người hậu đậu +- (hàng hải), (từ lóng) cầu vai (sĩ quan) +* ngoại động từ +- lau (bằng giẻ lau sàn) +=to swab [down] the deck: lau sàn tàu +- ((thường) : up) thấm bằng miếng gạc +- thông (nòng súng) + +@swabber /'sɔbə/ +* danh từ +- người vụng về, người hậu đậu + +@swaddle /'swɔdl/ +* ngoại động từ +- bọc bằng tã, quần bằng tã + +@swaddling-clothes /'swɔdliɳklouðz/ +-bands) +/'swɔdliɳbændz/ +* danh từ số nhiều +- lót, tã +- thời kỳ còn bế ẵm +- những mối hạn chế (tự do tư tưởng, tự do hành động) + +@swadeshi /swə'deiʃi/ +* danh từ +- phong trào bài trừ hàng ngoại (ân độ) + +@swag /swæg/ +* danh từ +- (từ lóng) của ăn cắp, của ăn cướp, của phi nghĩa +- (từ lóng) thắng lợi (đạt được bằng mánh khoé chính trị) +- (uc) gói quần áo (của thợ mổ...) + +@swage /sweidʤ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khuôn rập, khuôn ép +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) rập nóng + +@swagger /'swægə/ +* danh từ +- dáng điệu nghênh ngang; thái độ nghênh ngang; vẻ vênh váo +- lời nói huênh hoanh khoác lác +- vẻ đường hoàng tự tin; vẻ phóng khoáng +- tính hợp thời trang; vẻ bảnh bao, vẻ lịch sự +* tính từ +- (thông tục) bảnh bao +=swagger clothes: quần áo bảnh bao +* nội động từ +- đi đứng nghênh ngang; vênh váo +- nói khoác lác huênh hoang +* ngoại động từ +- doạ dẫm (ai); nạt nộ (ai) +=to swagger somebody into doing something: doạ dẫm ai bắt làm việc gì; nạt nộ ai bắt làm việc gì + +@swaggerer /'swægərə/ +* danh từ +- người đi nghênh nang; người vênh váo +- người hay huênh hoang khoác lác + +@swaggeringly /'swægəriɳli/ +* phó từ +- nghênh ngang; vênh váo +- huênh hoang khoác lác + +@swagger-cane /'swægəkein/ +-stick) +/'swægəstik/ +* danh từ +- gậy ngắn (của sĩ quan) + +@swagger-stick /'swægəkein/ +-stick) +/'swægəstik/ +* danh từ +- gậy ngắn (của sĩ quan) + +@swag-bellied /'swæg,belid/ +* tính từ +- phệ bụng + +@swain /swein/ +* danh từ +- anh thanh niên nông thôn cục mịch +- người yêu ở chốn đồng quê +-(đùa cợt) người yêu, người tình; người cầu hôn + +@swale /sweil/ +* ngoại động từ: (sweal) +/sweil/ +- (tiếng địa phương) đốt, thiêu, thiêu sém +* nội động từ +- chảy ra (nến) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) miền đất thấp vùng đồng lầy + +@swallet /'swɔlit/ +* danh từ +- (tiếng địa phương) suối ngầm + +@swallow /'swɔlou/ +* danh từ +- (động vật học) chim nhạn +!one swallow does not make a summer +- một con nhan không làm nên mùa xuân +* danh từ +- sự nuốt +- miếng, ngụm +- cổ họng +* ngoại động từ +- nuốt (thức ăn) +- nuốt, chịu đựng +=to swallow one's anger: nuốt giận +=to swallow an affront: chịu nhục +- nuốt, rút (lời) +=to swallow one's words: nuốt lời +- cả tin, tin ngay +=to swallow will anything you tell him: anh nói gì hắn cũng tin +!the expenses more than swallow up the earnings +- thu chẳng đủ chi + +@swallow-dive /'swɔloudaiv/ +-dive) +/swan-dive/ +* danh từ +- sự nhào kiểu chim nhạn (nhào) xuống nước, hai tay duỗi thẳng cho lúc đến gần mặt nước) + +@swallow-tail /'swɔlouteil/ +* danh từ +- đuôi chẻ đôi (như đuôi chim nhạn) +- bướm đuôi nhạn +- áo đuôi tôm ((cũng) swallow-tailed coat) + +@swallow-wort /'swɔlouwə:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thổ hoàng liên +- cây bông tai (họ thiên lý) + +@swami /swɑ:mi/ +* danh từ +- tượng thờ (ân độ) +- người được tôn thờ +- thầy giảng đạo (ân độ) + +@swamp /swɔmp/ +* danh từ +- đầm lầy +* ngoại động từ +- làm ngập, làm ướt đẫm +- tràn ngập, che khuất; làm mất tác dụng +- (động tính từ quá khứ) bị ngập vào, bị búi vào +=to be swamped with work: bị búi vào công việc +* nội động từ +- bị ngập, bị sa lầy +- bị tràn ngập, bị che khuất; bị làm mất tác dụng + +@swampy /'swɔmpi/ +* tính từ +- lầy, như đầm lầy +- có đầm lầy + +@swamp fever /'swɔmp,fi:və/ +* danh từ +- bệnh sốt rét + +@swan /swɔn/ +* danh từ +- (động vật học) con thiên nga +- nhà thơ thiên tài; ca sĩ thiên tài +- (thiên văn học) chòm sao thiên nga +!all his geese are swans +- cái gì của nó cũng là vàng cả +!the swan of avon +- sếch-xpia + +@swank /swæɳk/ +* danh từ +- (từ lóng) sự trưng diện, sự phô trương, sự khoe khoang +* nội động từ +- (từ lóng) trưng diện, phô trương + +@swankiness /'swæɳkinis/ +* danh từ +- tính trưng diện; sự phô trương, sự khoe khoang + +@swanky /'swæɳki/ +* tính từ +- (từ lóng) trưng diện, phô trương, khoe khoang + +@swannery /'swɔnəri/ +* danh từ +- chỗ nuôi thiên nga + +@swan maiden /'swɔn'meidn/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nàng tiên thiên nga + +@swan song /'swɔn'sɔɳ/ +* danh từ +- tiếng hót vĩnh biệt (của chim thiên nga sắp chết) +- tác phẩm cuối cùng (của một nhà văn...) + +@swan-dive /'swɔloudaiv/ +-dive) +/swan-dive/ +* danh từ +- sự nhào kiểu chim nhạn (nhào) xuống nước, hai tay duỗi thẳng cho lúc đến gần mặt nước) + +@swan-flower /'swɔn,flauə/ +* danh từ +- (thực vật học) hoa lan thiên nga + +@swan-goose /'swɔngu:s/ +* danh từ +- (động vật học) ngỗng cao cổ (trung quốc) + +@swan-mark /'swɔnmɑ:k/ +* danh từ +- dấu mỏ (dấu ở mỏ thiên nga để chỉ quyền sở hữu) + +@swan-shot /'swɔnʃɔt/ +* danh từ +- đạn chì cỡ lớn + +@swan-skin /'swɔnskin/ +* danh từ +- hàng flanen mịn + +@swan-upping /'swɔn,ʌpiɳ/ +* danh từ +- việc đánh dấu hằng năm chim thiên nga trên sông têm + +@swap / (swap) / +* danh từ +- (từ lóng) sự trao đổi, sự đổi chác +* động từ +- (từ lóng) đổi, trao đổi, đổi chác +=to swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia +=never swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng + +@swaraj /swə'rɑ:dʤ/ +* danh từ +- cuộc vận động tự trị (ân độ) + +@swarajist /swə'rɑ:dʤist/ +* danh từ +- người tán thành chế độ tự trị (ân độ) + +@sward /swɔ:d/ +* danh từ +- bãi cỏ +- cụm cỏ; lớp đất có cỏ xanh + +@swarded /'swɔ:did/ +* tính từ +- có nhiều cụm cỏ + +@swarf /swɔ:f/ +* danh từ +- vỏ bào; mạt cưa (gỗ); phoi bào, mạt giũ (kim loại) + +@swarm /swɔ:m/ +* danh từ +- đàn, đám, bầy +- đàn ong chia tổ +* nội động từ +- (: round, about, over...) di chuyển thành đàn, di chuyển thành bầy +- tụ lại để chia tổ (ong) +- họp lại thành đàn +- (: with) đầy, nhung nhúc +=a place swarming with fleas: một nơi nhung nhúc những bọ chét +* động từ +- trèo (cây), leo (dây) ((cũng) swarm up) + +@swarm-cell /'swɔ:msel/ +-spore) +/'swɔ:mspɔ:/ +* danh từ +- (sinh vật học) động bào tử + +@swarm-spore /'swɔ:msel/ +-spore) +/'swɔ:mspɔ:/ +* danh từ +- (sinh vật học) động bào tử + +@swart /swɔ:t/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngăm ngăm đen (da...) + +@swarthiness /'swɔ:ðinis/ +* danh từ +- màu ngăm đen (da) + +@swarthy /'swɔ:ði/ +* tính từ +- ngăm đen (da) + +@swash /swɔʃ/ +* danh từ +- sóng vỗ; tiếng sóng vỗ ì oàm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự nghênh ngang, sự huênh hoang khoác lác; sự nạt nổ thét lác +* động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) quật mạnh +- vỗ ì oàm (sóng) + +@swashbuckle /'swɔʃ,bʌkl/ +* nội động từ +- tỏ vẻ hung hăng, tỏ vẻ du côn du kề + +@swashbuckler /'swɔʃ,bʌklə/ +* danh từ +- kẻ hung hăng; du côn đánh thuê; ác ôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiểu thuyết kể chuyện du côn đánh thuê + +@swashbuckling /'swɔʃ,bʌkliɳ/ +* tính từ +- hung hăng, du côn du kề + +@swasher /'swɔʃ,bʌklə/ +* danh từ +- kẻ hung hăng; du côn đánh thuê; ác ôn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiểu thuyết kể chuyện du côn đánh thuê + +@swashing /'swɔʃiɳ/ +* tính từ +- vỗ ì oàm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hung hăng, du côn du kề +- (từ cổ,nghĩa cổ) mạnh, quật mạnh +=a swashing blow: cú quật mạnh + +@swastika /'swæstikə/ +* danh từ +- hình chữ vạn, hình chữ thập ngoặc + +@swat /swɔt/ +* danh từ +- cú đập mạnh +* ngoại động từ +- đánh, đạp (ruồi...) + +@swatch /swɔtʃ/ +* danh từ +- (ê-cốt) mẫu vải + +@swath /swɔ:θ/ +* danh từ +- đường cỏ bị cắt, vệt cỏ bị cắt; vạt cỏ bị cắt +!to cut a swath +- (xem) cut + +@swathe /sweið/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) vải băng; băng +* ngoại động từ +- băng, quần băng; quần tã lót + +@swatter /'swɔtə/ +* danh từ +- người đạp (ruồi...) +- vỉ đập ruồi + +@sway /swei/ +* danh từ +- sự đu đưa, sự lắc lư +- sự thống trị; thế lực +=to hold (have) sway over somebody: thống trị ai +* nội động từ +- đu đưa, lắc lư +- thống trị, cai trị +* ngoại động từ +- làm đu đưa, lắc +=wind sways trees: gió đu đưa cây +- thống trị, cai trị +- gây ảnh hưởng +=his speech swayed votes: bài diễn văn của anh ta gây ảnh hưởng đến phiếu bầu +- (động tính từ quá khứ) có lưng võng xuống quá (ngựa) +!to sway the sceptre +- thống trị + +@sway-backed /'sweibækt/ +* tính từ +- võng lưng quá (ngựa) + +@sweal /sweil/ +* ngoại động từ: (sweal) +/sweil/ +- (tiếng địa phương) đốt, thiêu, thiêu sém +* nội động từ +- chảy ra (nến) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) miền đất thấp vùng đồng lầy + +@swear /sweə/ +* danh từ +- lời thề +- lời nguyền rủa, câu chửi rủa +* ngoại động từ swore; sworn +- thề, thề nguyền, tuyên thệ +=to swear eternal fidelity: thề trung tành muôn đời +- bắt thề +=to swear somebody to secrecy: bắt ai thề giữ bí mật +* nội động từ +- chửi, nguyền rủa +!to swear at +- nguyền rủa (ai) +!to swear by +- (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm +- đưa ra (để làm thí dụ) +- viện (ai, thần thánh...) để thề +=to swear by jupiter; to swear by all gods: thề có trời +!to swear off +- thề bỏ, thề chừa (rượu...) + +@swearer /'sweərə/ +* danh từ +- người hay thề +- người hay chửi rủa + +@swear-word /'sweəwə:d/ +* danh từ +- câu chửi rủa, lời nguyền rủa + +@sweat /swet/ +* danh từ +- mồ hôi +=wet with sweat: ướt đẫm mồ hôi +=by the sweat of one's brow: bằng mồ hôi nước mắt của mình +- " mồ hôi" (giọt nước đọng trên cửa kính, trên tường...) +- sự ra mồ hôi; sự làm đổ mồ hôi +=nightly sweats: sự ra mồ hôi trộm +=a sweat will do him good: cứ xông cho ra mồ hôi là anh ấy khỏi +- công việc vất vả, việc khó nhọc +=he cannot stand the sweat of it: anh ta không chịu được vất vả +- sự tập luyện (cho ngựa trước cuộc thi...) +- (thông tục) sự lo ngại, sự lo lắng +=to be in a sweat: lo lắng +!old sweat +- (từ lóng) lính già +* nội động từ +- đổ mồ hôi, toát mồ hôi +- úa ra, rỉ ra (như mồ hôi) +- làm việc vất vả, làm việc mệt nhọc +- bán sức lao động (lấy đồng lương rẻ mạt) +- sợ hãi, hối hận +=he shall sweat for it: anh ta sẽ hối hận về việc đó +* ngoại động từ +- chảy (mồ hôi...), toát (mồ hôi...) +- làm (ai) đổ mồ hôi; làm (áo...) ướt đẫm mồ hôi +- lau mồ hôi (cho ngựa) +- ốp (công nhân) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt; bóc lột +- ủ (thuốc lá) +- hàn (kim loại) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tra tấn (ai) để bắt khai +!to sweat out +- xông cho ra mồ hôi để khỏi (cảm...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lo lắng đợi chờ (cái gì); sốt ruột đợi chờ (cái gì...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đứng chờ cho hết (một hàng dài...) +!to sweat blood +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm đổ mồ hôi sôi nước mắt +- sốt ruột, lo lắng, bồn chồn e ngại + +@sweated /'swetid/ +* tính từ +- có mồ hôi, đầy mồ hôi, bị bẩn vì mồ hôi +- cực nhọc, đổ mồ hôi sôi nước mắt (công việc) +- bị bóc lột (công nhân...) + +@sweater /'swetə/ +* danh từ +- người ra nhiều mồ hôi +- kẻ bắt công nhân làm đổ mồ hôi sôi nước mắt, kẻ bóc lột công nhân +- áo vệ sinh, áo nịt; áo len dài tay + +@sweater girl /'swetə'gə:l/ +* danh từ +- (từ lóng) cô gái có bộ ngựa nở nang + +@sweater-gland /'swetəlænd/ +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến mồ hôi + +@sweating system / (speed-up_system) / +-up_system) +/'swetiɳ'sistim/ +* danh từ +- chế độ bóc lột tàn tệ + +@sweating-bath /'swetiɳbɑ:θ/ +* danh từ +- sự xông (cho ra mồ hôi) + +@sweating-iron /'swetiɳ,aiən/ +* danh từ +- que gạt mồ hôi cho ngựa + +@sweating-room /'swetiɳrum/ +* danh từ +- buồng tắm hơi nước (theo lối thổ nhĩ kỳ) + +@sweatless /'swetlis/ +* tính từ +- không có mồ hôi + +@sweaty /'sweti/ +* tính từ +- đầy mồ hôi, đẫm mồ hôi +- như mồ hôi +=a sweaty odour: mùi mồ hôi +- làm đổ mồ hôi + +@sweat shirt /'swet'ʃə:t/ +* danh từ +- áo vệ sinh ngắn tay + +@sweat-band /'swetbænd/ +* danh từ +- cầu mũ (miếng da, miếng vải nhựa lót phía trong vành mũ cho khỏi bẩn mồ hôi) + +@sweat-cloth /'swetklɔθ/ +* danh từ +- vải đệm yên (ngựa) + +@sweat-duct /'swetdʌkt/ +* danh từ +- (giải phẫu) ống dẫn mồ hôi + +@sweat-shop /'swetʃɔp/ +* danh từ +- xí nghiệp bóc lột công nhân tàn tệ + +@swede /swi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) của cải thuỵ điển +- (swede) người thuỵ điển + +@swedish /'swi:diʃ/ +* tính từ +- (thuộc) thuỵ điển +* danh từ +- người thuỵ điển +- tiếng thuỵ điển + +@sweeny /'swi:ni/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thú y học) chứng teo cơ vai (ở ngựa) + +@sweep /swi:p/ +* danh từ +- sự quét +=to give a thorough sweep: làm tổng vệ sinh +- sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt +=a sweep of the eye: sự đảo mắt nhìn +=a sweep of the arm: cái khoát tay +- đoạn cong, đường cong +=the river makes a sweep to the left: sông lượn về phía tay trái +- tầm, khả năng +=the sweep of a gun: tầm súng đại bác +=within the sweep of the eye: trong tầm mắt +=within the sweep of human intelligence: trong khả năng hiểu biết của con người +- sự xuất kích (máy bay) +- mái chèo dài +- cần múc nước (giếng) +- dải +=a long sweep of meadow: một dải đồng cỏ dài +- người cạo ống khói +- (như) sweepstake +- ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi +- (vật lý) sự quét +* nội động từ swept +- lướt nhanh, vút nhanh +=eagle sweeps past: chim đại bàng vút qua +=his glance swept from right to left: anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái +=to sweep down on the enemy: lao nhanh vào quân địch +- đi một cách đường bệ +=to sweep out of the room: đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ +- trải ra, chạy (về phía) +=plain sweeps away to the sea: cánh đồng trải ra đến bờ biển +* ngoại động từ +- lướt, vuốt +=to sweep the strings: lướt ngón tay trên dây đàn +=to sweep one's hand over one's hair: vuốt tóc +- quét; vét +=battery sweeps the approaches: khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến +=to sweep the floor: quét sàn nhà +- chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài +- (vật lý) quét +!to sweep away +- quét sạch +=to sweep away feudalism: quét sạch chế độ phong kiến +!to sweep along +- cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn +=he swept his audience along with him: anh ta lôi cuốn người nghe +!to sweep off +- cướp đi, lấy đi +!to sweep round +- (hàng hải) quay ngoắt trở lại +!to sweep up +- quét lại thành đống +- bay cất cánh (máy bay, chim) +!to sweep the board +- (xem) board +!to sweep a constituency +- được phần lớn số phiếu +!to sweep everything into one's net +- vớ tất, lấy hết + +@sweepback /'swi:pbæk/ +* danh từ +- (hàng không) góc cụp cánh (máy bay) + +@sweeper /'swi:pə/ +* danh từ +- người quét; máy quét +- người ở (ở ân độ) + +@sweeping /'swi:piɳ/ +* danh từ +- sự quét +- ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi +* tính từ +- quét đi, cuốn đi, chảy xiết +- bao quát; chung chung +=sweeping remark: nhận xét chung chung + +@sweepingness /'swi:piɳnis/ +* danh từ +- tính chất bao quát, tính chất chung chung + +@sweepstake /'swi:psteik/ +* danh từ +- lối đánh (cá ngựa) được vơ cả (người được vơ hết tiền) + +@sweepstakes /'swi:psteik/ +* danh từ +- lối đánh (cá ngựa) được vơ cả (người được vơ hết tiền) + +@sweep-net /'swi:pnet/ +* danh từ +- lưới vét (lưới đánh cá) +- vợt, lưới (để bắt bướm, sâu bộ...) + +@sweet /swi:t/ +* tính từ +- ngọt +=as sweet a honey: ngọt như mật +=sweet stuff: của ngọt, mức kẹo +=to have a sweet tooth: thích ăn của ngọt +- ngọt (nước) +=sweet water: nước ngọt +- thơm +=air is sweet with orchid: không khí sực mùi hoa lan thơm ngát +- dịu dàng, êm ái, du dương; êm đềm +=a sweet voice: giọng êm ái +=a sweet song: bài hát du dương +=a sweet sleep: giấc ngủ êm đềm +- tươi +=is the meat still sweet?: thịt còn tươi không? +- tử tế, dễ dãi; có duyên; dễ thương +=that's very sweet of you: anh thật tử tế +=sweet temper: tính nết dễ thương +- (thông tục) xinh xắn; đáng yêu; thích thú +=a sweet face: khuôn mặt xinh xắn +=a sweet girl: cô gái đang yêu +=sweet one: em yêu +=a sweet toil: việc vất vả nhưng thích thú +!at one's own sweet will +- tuỳ ý, tuỳ thích +!to be sweet on (upon) somebody +- phải lòng ai, mê ai +* danh từ +- sự ngọt bùi; phần ngọt bùi +=the sweet and the bitter of life: sự ngọt bùi và sự cay đắng của cuộc đời +- của ngọt, mứt, kẹo, món bánh ngọt tráng miệng +- ((thường) số nhiều) hương thơm +=flowers diffusing their sweets on the air: hoa toả hương thơm vào không khí +- (số nhiều) những điều thú vị, những thú vui, những sự khoái trá +=the sweets of success: những điều thú vị của sự thành công +- anh yêu, em yêu (để gọi) + +@sweetbread /'swi:tbred/ +* danh từ +- lá lách (bê) (dùng làm món ăn) ((cũng) belly sweetbread) +- tuyến ức (bê) (dùng làm món ăn) ((cũng) throat sweetbread, neck sweetbread) + +@sweeten /'swi:tn/ +* ngoại động từ +- làm cho ngọt, pha cho ngọt; làm cho bớt chua, làm cho bớt đắng +- làm cho thơm tho, làm trong sạch (không khí...) +- làm cho dịu dàng (tính tình...) +* nội động từ +- trở nên ngọt +- trở nên dịu dàng + +@sweetener /'swi:tənə/ +* danh từ +- chất pha cho ngọt + +@sweetening /'swi:tniɳ/ +* danh từ +- sự làm cho ngọt; chất pha cho ngọt +- sự làm cho thơm tho +- sự làm cho dịu dàng + +@sweetheart /'swi:thɑ:t/ +* danh từ +- người yêu, người tình +* động từ +- tán, tìm hiểu (người yêu) +=to go sweethearting: đi tán (gái); di tìm hiểu (người yêu) + +@sweetie /'swi:ti/ +* danh từ +- (thông tục) kẹo, mứt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người yêu + +@sweeting /'swi:tiɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) táo đường (một loại táo ngọt) +- (từ cổ,nghĩa cổ) người yêu + +@sweetish /'swi:tiʃ/ +* tính từ +- hơi ngọt, ngòn ngọt + +@sweetly /'swi:tli/ +* tính từ +- ngọt, ngọt ngào +- thơm tho +- dịu dàng + +@sweetmeat /'swi:tmi:t/ +* danh từ +- của ngọt, mứt, kẹo + +@sweetness /'swi:tnis/ +* danh từ +- tính chất ngọt, tính chất ngọt ngào +- tính chất tươi mát +- tính dịu dàng, tính dễ thương; vẻ có duyên, vẻ đáng yêu + +@sweety /'swi:ti/ +* danh từ +- (thông tục) kẹo mứt ((cũng) sweetie) + +@sweet gale /'swi:t'geil/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dâu thơm (cùng loại với dâu rượu, có lá thơm) + +@sweet oil /'swi:t'ɔil/ +* danh từ +- dầu ôliu + +@sweet pea /'swi:tpi:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây đậu hoa + +@sweet-briar / (sweet-brier) / +-brier) +/'swi:t'braiə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tầm xuân + +@sweet-brier / (sweet-brier) / +-brier) +/'swi:t'braiə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tầm xuân + +@sweet-root /'swi:tru:t/ +* danh từ +- cam thảo + +@sweet-scented /'swi:t'sentid/ +* tính từ +- thơm, có mùi thơm + +@sweet-sop /'swi:tsɔp/ +* danh từ +- (thực vật học) cây na +- quả na + +@sweet-tempered /'swi:t'tempəd/ +* tính từ +- dịu dàng; dễ thương (tính tình) + +@sweet-william /'swi:t'wiljəm/ +* danh từ +- cây cẩm chướng râu + +@swell /swel/ +* tính từ +- (thông tục) đặc sắc, cử, trội +=a swell pianist: một người chơi pianô cừ +- sang, quần là áo lượt, bảnh bao, diêm dúa +=to look very swell: trông rất bảnh bao, trông rất diêm dúa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) rất tốt +=a swell guy: anh chàng rất tốt +* danh từ +- chỗ lồi ra, chỗ phình ra, chỗ cao lên, chỗ gồ lên, chỗ sưng lên +=the swell of the ground: chỗ đất cao, chỗ đất gồ lên +- chỗ lên bổng (trong bài hát) +- sóng biển động, sóng cồn (sau cơn bảo) +- (thông tục) người cừ, người giỏi +=a swell in mathematics: tay cừ toán +- (thông tục) người ăn mặc sang trọng, người ăn mặc bảnh; kẻ tai to mặt lớn, ông lớn, bà lớn +=what a swell you are!: cậu ăn mặc bảnh quá! +=the swells: những người quần là áo lượt; những kẻ tai to mặt lớn +* nội động từ swelled; swelled, swollen +- phồng lên, sưng lên, to lên, căng ra +=injured wrist swells up: chỗ cổ tay bị thương sưng lên +=ground swells into an eminence: đất cao dần lên thành một mô đất +=heart swells: trái tim tưởng như vỡ ra vì xúc động +=the sails swell out: buồm căng ra +* ngoại động từ +- làm phình lên, làm phồng lên, làm sưng lên, làm nở ra, làm to ra +=river swollen with the rain: nước sông lên to vì trời mưa +=wind swells the sails: gió làm căng buồm +=items swell the total: nhiều khoản chi tiêu làm tăng tổng số +=expenditure swollen by extravagance: tiền chi phí tăng lên vì phung phí +!to swell like a turkey-cock +- vênh vênh váo váo, lên mặt tay đây +!to swell with indignation +- tức điên người +!to swell with pride +- kiêu căng + +@swelldom /'sweldəm/ +* danh từ +- (từ lóng) giới những người sang; giới những kẻ tai to mặt lớn + +@swelled head /'sweld'hed/ +* danh từ +- (thông tục) tính kiêu căng, tính tự phụ, tính tự cao tự đại + +@swelling /'sweliɳ/ +* danh từ +- sự phồng ra (lốp xe...); sự căng (buồm...) +- sự sưng lên, sự tấy lên (vết thương) +- nước sông lên to + +@swellish /'sweliʃ/ +* tính từ +- khá sang, khá bảnh bao + +@swell mob /'swel'mɔb/ +* danh từ +- (từ lóng) tụi kẻ cắp ăn mặc sang trọng + +@swell mobsmen /'swel'mɔbzmən/ +* danh từ +- (từ lóng) giới kẻ cắp ăn mặc sang trọng + +@swell-fish /'swelfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá nóc + +@swelter /'sweltə/ +* danh từ +- tiết trời oi ả; tình trạng oi ả, tình trạng ngột ngạt +- sự mệt nhoài người (vì nóng) +- sự ra mồ hôi nhễ nhại +* nội động từ +- nóng oi ả, nóng ngột ngạt +=under a sweltering sky: dưới một bầu trời nóng oi ả +- mệt nhoài người (vì nóng) +=the sweltering horser: những con ngựa mệt nhoài vì nóng +- đổ mồ hôi nhễ nhại + +@sweltering /'sweltəriɳ/ +* tính từ +- oi ả, nóng ngột ngạt +- làm mệt nhoài người (tiết trời...) +- làm đổ mồ hôi nhễ nhại + +@swept /swi:p/ +* danh từ +- sự quét +=to give a thorough sweep: làm tổng vệ sinh +- sự đảo (mắt), sự khoát (tay), sự lướt +=a sweep of the eye: sự đảo mắt nhìn +=a sweep of the arm: cái khoát tay +- đoạn cong, đường cong +=the river makes a sweep to the left: sông lượn về phía tay trái +- tầm, khả năng +=the sweep of a gun: tầm súng đại bác +=within the sweep of the eye: trong tầm mắt +=within the sweep of human intelligence: trong khả năng hiểu biết của con người +- sự xuất kích (máy bay) +- mái chèo dài +- cần múc nước (giếng) +- dải +=a long sweep of meadow: một dải đồng cỏ dài +- người cạo ống khói +- (như) sweepstake +- ((thường) số nhiều) rác rưởi quét đi +- (vật lý) sự quét +* nội động từ swept +- lướt nhanh, vút nhanh +=eagle sweeps past: chim đại bàng vút qua +=his glance swept from right to left: anh ta đảo mắt lưới nhanh từ bên phải sang bên trái +=to sweep down on the enemy: lao nhanh vào quân địch +- đi một cách đường bệ +=to sweep out of the room: đi ra khỏi phòng với vẻ đường bệ +- trải ra, chạy (về phía) +=plain sweeps away to the sea: cánh đồng trải ra đến bờ biển +* ngoại động từ +- lướt, vuốt +=to sweep the strings: lướt ngón tay trên dây đàn +=to sweep one's hand over one's hair: vuốt tóc +- quét; vét +=battery sweeps the approaches: khẩu đội pháo quét tất cả những con đường đi đến +=to sweep the floor: quét sàn nhà +- chèo (phà, thuyền) bằng chèo dài +- (vật lý) quét +!to sweep away +- quét sạch +=to sweep away feudalism: quét sạch chế độ phong kiến +!to sweep along +- cuốn đi, cuốn theo; lôi cuốn +=he swept his audience along with him: anh ta lôi cuốn người nghe +!to sweep off +- cướp đi, lấy đi +!to sweep round +- (hàng hải) quay ngoắt trở lại +!to sweep up +- quét lại thành đống +- bay cất cánh (máy bay, chim) +!to sweep the board +- (xem) board +!to sweep a constituency +- được phần lớn số phiếu +!to sweep everything into one's net +- vớ tất, lấy hết + +@swerve /swə:v/ +* danh từ +- sự chệch, sự đi lệch hướng +* nội động từ +- đi chệch, đi lệch hướng +=he never swerves an inch from his duty: anh ta không bao giờ đi chệch ra ngoài nhiệm vụ của mình một tí nào +=ball swerves in the air: bóng bật chệch lên trên không +=horse swerved suddenly: thình lình ngựa đi chệch sang lối khác +* ngoại động từ +- làm chệch; làm (quả bóng) bật chệch lên trên không + +@swerveless /'swə:vlis/ +* tính từ +- không lệch ra ngoài, không lệch đường + +@swift /swift/ +* tính từ & phó từ +- mau, nhanh +=a swift runner: người chạy nhanh +=a swift response: câu trả lời nhanh +=to have a swift wit: nhanh trí +=he answered swift: nó trả lời nhanh +* danh từ +- (động vật học) chim én +- (động vật học) thằn lằn +- (động vật học) con sa giông +- khung xa (quay tơ) + +@swiftness /'swiftnis/ +* danh từ +- sự nhanh, sự mau lẹ + +@swift-coming /'swift'kʌmiɳ/ +* tính từ +- đi nhanh; đến nhanh + +@swift-flowing /'swift'flouiɳ/ +* tính từ +- chảy mau, chảy xiết + +@swift-footed /'swift'futid/ +* tính từ +- mau chân, nhanh chân + +@swift-handed /'swift'hændid/ +* tính từ +- nhanh tay + +@swift-tongued /'swift'tʌɳd/ +* tính từ +- mau mồm mau miệng, lém lỉnh + +@swift-winged /'swift'wiɳd/ +* tính từ +- nhẹ cánh + +@swig /swig/ +* danh từ +- (từ lóng) tợp, hơi (rượu...) +* động từ +- (từ lóng) tợp (rượu) + +@swill /swil/ +* danh từ +- sự rửa, sự cọ +- nước vo gạo (cho lợn ăn) +- rượu loại tồi +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộc chè chén lu bù +* động từ +- cọ, rửa +=to swill out a basin: cọ một cái chậu +- nốc ừng ực + +@swim /swim/ +* danh từ +- sự bơi lội +- vực sâu nhiều cá (ở sông) +- tình hình chung, chiều hướng chung +=to be in the swim: biết được tình hình chung +=to be out of the swim: không nắm được tình hình chung +=to put somebody in the swim: cho ai biết tình hình chung +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder +* nội động từ swam; swum +- bơi +=to swim on one's back: bơi ngửa +=to swim on one's side: bơi nghiêng +=to swim across the river: bơi qua sông +- nổi +=vegetables swimming in the broth: rau nổi trên mặt nước xuýt +- lướt nhanh +=she swam into the room: cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng +- trông như đang quay tít, trông như đang rập rình +=everything swam before his eyes: mọi vật như đang quay tít trước mắt nó +- choáng váng +=my head swims: đầu tôi choáng váng +- trần ngập, đẫm ướt +=eyes swimming with tears: mắt đẫm lệ +* ngoại động từ +- bơi, bơi qua +=to swim a river: bơi qua con sông +=to swim a race: bơi thi +- bơi thi với (ai) +=to swim someone a hundred metres: bơi thi với ai một trăm mét +- cho bơi (chó, ngựa...) +=to swim a horse across a stream: cho ngựa bơi qua suối +!to swim with (down) the tide +- (xem) tide +!to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose) +-(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm + +@swimmer /'swimə/ +* danh từ +- người bơi; con vật bơi + +@swimming /'swimiɳ/ +* danh từ +- sự bơi +* tính từ +- bơi +- dùng để bơi +- đẫm nước, ướt đẫm +=swimming eyes: mắt đẫm lệ + +@swimmingly /'swimiɳli/ +* phó từ +- thuận buồm xuôi gió, thông đồng bén giọt + +@swimming-bath /'swimiɳpu:l/ +-bath) +/'swimiɳbɑ:θ/ +* danh từ +- bể bơi + +@swimming-belt /'swimiɳbelt/ +* danh từ +- phao bơi + +@swimming-bladder /'swimiɳ,blædə/ +* danh từ +- bong bóng (cá) + +@swimming-hole /'swimiɳhoul/ +* danh từ +- vũng sâu để bơi, chỗ (ao, hồ, sông...) sâu dễ bơi + +@swimming-match /'swimiɳmætʃ/ +* danh từ +- cuộc bơi thi + +@swimming-pool /'swimiɳpu:l/ +-bath) +/'swimiɳbɑ:θ/ +* danh từ +- bể bơi + +@swim suit /'swim'sju:t/ +* danh từ +- bộ quần áo bơi + +@swindle /'swindl/ +* danh từ +- sự lừa đảo, sự bịp bợm +* nội động từ +- lừa đảo, bịp bợm +* ngoại động từ +- lừa, bịp +=to swindle money out of somebody: lừa tiền của ai + +@swindler /'swindlə/ +* danh từ +- kẻ lừa đảo + +@swindlingly /'swindliɳli/ +* phó từ +- lừa đảo, bịp bợm + +@swine /swain/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- con lợn +- người tham ăn tục uống; người bẩn tưởi; người tồi tàn + +@swineherd /'swainhə:d/ +* danh từ +- người chăn lợn + +@swinery /'swainəri/ +* danh từ +- chuồng lợn + +@swine-bread /'swainbred/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm cục, nấm truýp + +@swing /swiɳ/ +* danh từ +- sự đua đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc +- cái đu +- chầu đu +- sự (đi) nhún nhảy +=to walk with a swing: đi nhún nhảy +- quá trình hoạt động; sự tự do hành động +=to give somebody full swing in some matter: cho ai được tự do hoạt động trong việc gì +- (âm nhạc) (như) swing music +- nhịp điệu (thơ...) +- (thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền anh) +- (thương nghiệp) sự lên xuống đều đều (giá cả) +!in full swing +- (xem) full +!the swing of the pendulum +- (nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền +* nội động từ swung +- đu đưa, lúc lắc +=door swings to: cửa đu đưa rồi đóng lại +- đánh đu +=to swing into the saddle: đánh đu nhảy lên yên +- treo lủng lẳng +=lamp swings from the ceiling: đèn treo lủng lẳng trên trần nhà +- đi nhún nhảy +=to swing out of the room: đi nhún nhảy ra khỏi phòng +- ngoặt (xe, tàu...) +=to swing to starboard: (hàng hải) quay ngoặt sang bên phải +* ngoại động từ +- đu đưa, lúc lắc +=to swing one's feet: đu đưa hai chân +=to swing a child: đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ +- treo lủng lẳng, mắc +=to swing a lamp on the ceiling: treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà +=to swing a hammock: mắc cái võng +- vung vẩy; lắc +=to swing one's arms: vung tay +=to swing a club: vung gậy +=to swing a bell: lắc chuông +- quay ngoắt +=to swing a car round: lái ngoắt xe ô tô, quay ngoắt xe ô tô trở lại +- (âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lái theo chiều lợi +=to swing the election: lái cuộc bầu cử theo chiều có lợi cho mình +!no room to swing a cat +- (xem) room +!to swing the lead +- (xem) lead +!he will swing for it +- hắn sẽ bị treo cổ về tội đó + +@swinge /'swindʤ/ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh mạnh, đập mạnh + +@swingeing /'swindʤiɳ/ +* tính từ +- to, lớn +=swingeing majority: số đông, đại đa số +- mạnh, búa bổ +=a swingeing blow: đòn búa bổ +- cừ, đặc sắc, hảo hạng + +@swinger /'swiɳə/ +* danh từ +- người đu đưa, người lúc lắc (cái gì) +- con ngựa giữa (trong một cỗ ba con) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người hoạt bát; người tân thời + +@swinging /'swiɳiɳ/ +* tính từ +- nhún nhảy, nhịp nhàng (dáng đi, điệu hát...) + +@swinging door /'swiɳdɔ:/ +* danh từ +- cửa lò xo, cửa tự động + +@swingle /'swiɳgl/ +* danh từ +- dùi đập lanh (để lấy sợi) +- tay néo +* ngoại động từ +- đập (lanh) bằng dùi + +@swinglebar /'swiɳglbɑ:/ +* danh từ +- thanh ách (để buộc ngựa, bò... vào xe) + +@swingletree /'swiɳglbɑ:/ +* danh từ +- thanh ách (để buộc ngựa, bò... vào xe) + +@swing joint /'swiɳ'dʤɔint/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ghép bản lề + +@swing music /'swiɳ'mju:zik/ +* danh từ +- nhạc xuynh + +@swing plough /'swiɳ'plau/ +* danh từ +- (nông nghiệp) cày không bánh xe + +@swing shift /'swiɳ'ʃift/ +* danh từ +- (thông tục) ca hai (ở nhà máy) + +@swing-boat /'swiɳbout/ +* danh từ +- thuyền đu + +@swing-bridge /'swiɳbridʤ/ +* danh từ +- cầu đóng mở, cầu quay + +@swing-door /'swiɳdɔ:/ +* danh từ +- cửa lò xo, cửa tự động + +@swinish /'swainiʃ/ +* tính từ +- như lợn; tham ăn tục uống; bẩn tưởi + +@swinishness /'swainiʃnis/ +* danh từ +- tính tham ăn tục uống; tính bẩn tưởi + +@swink /swiɳk/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) công việc nặng nhọc +* nội động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm việc quần quật, làm việc vất vả + +@swipe /swaip/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cú đánh mạnh và liều (crikê) +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) đánh mạnh và liều (crikê) +- làm việc vất vả +- (từ lóng) xoáy, ăn cắp; cướp giật +* ngoại động từ +- (thể dục,thể thao) đánh mạnh và liều ((nghĩa bóng) crickê) +- (từ lóng) xoáy, ăn cắp; cướp giật + +@swiper /'swaipə/ +* danh từ +- kẻ ăn cắp; kẻ cướp giật + +@swipes /'swaips/ +* danh từ số nhiều +- rượu bia đục; rượu bia loại xấu + +@swirl /swə:l/ +* danh từ +- chỗ nước xoáy, chỗ nước cuộn +- gió xoáy, gió lốc +* động từ +- cuộn, xoáy; cuốn đi, xoáy đi + +@swirly /'swə:li/ +* tính từ +- có nhiều chỗ nước xoáy +- có nhiều gió lốc + +@swish /swiʃ/ +* tính từ +- (thông tục) bảnh, diện, mốt +* danh từ +- tiếng rào rào, tiếng vun vút; tiếng sột soạt (quần áo mới...) +- cái vụt, cái quất vun vút (bằng roi) +- cái roi +* nội động từ +- ào ào, vun vút; sột soạt +- đi vun vút +* ngoại động từ +- làm cho kêu rào rào, làm cho kêu vun vút, làm cho kêu sột soạt +- vụt quất (ai, bằng roi) +- cắt (lúa, cỏ...) soàn soạt + +@swiss /swis/ +* tính từ +- (thuộc) thụy sĩ +* danh từ +- người thụy sĩ + +@switch /switʃ/ +* danh từ +- cành cây mềm; gậy mềm +- mớ tóc độn, lọc tóc độn +- (ngành đường sắt) cái ghi +- (kỹ thuật) cái ngắt, cái ngắt điện, cái chuyển mạch; cái đổi +=push-button switch: nút ngắt điện +=antenna switch: cái chuyển mạch anten +=wave-length switch: cái đổi bước sóng +* ngoại động từ +- đánh bằng gậy, quật bằng gậy +- ve vẩy +=cow switches her tail: con bò ve vẩy cái đuôi +- xoay nhanh, quay +=to switch one's head round: quay ngoắt đầu lại +- (ngành đường sắt) bẻ ghi chuyển (xe lửa) sang đường khác +- chuyển (câu chuyện, ý nghĩ...) +- cho (ngựa) dự thi với một tên khác +* nội động từ +- (đánh bài) chuyển sang xướng một hoa khác +!to switch off +- cắt +=to switch somebody off: cắt ai đang nói dây nói +- tắt (đèn, rađiô) +=to switch off the light: tắt đèn +!to switch on +- cắm +=to switch somebody on to another: cắm cho ai nói dây nói với một người khác +- bật +=to switch on the light: bật đèn + +@switchback /'switʃbæk/ +* danh từ +- đường xe lửa hình chữ chi (ở những chỗ dốc) +- đường xe lửa lên xuống dốc (làm trò chơi ở các công viên...) + +@switchboard /'switʃbɔ:d/ +* danh từ +- tổng đài + +@switch-bar /'switʃbɑ:/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) cột ghi (xe lửa) +- (điện học) cần ngắt điện, cần ngắt mạch + +@switch-lever /'swit,levə/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) tay bẻ ghi + +@switch-man /'switʃmən/ +-tender) +/'switʃ'tendə/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) người bẻ ghi + +@switch-over /'switʃ,ouvə/ +* danh từ +- sự chuyển sang (một cái gì...) + +@switch-plug /'switʃplʌg/ +* danh từ +- (điện học) cái phít + +@switch-tender /'switʃmən/ +-tender) +/'switʃ'tendə/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) người bẻ ghi + +@swither /'swiðə/ +* danh từ +- (ê-cốt) sự nghi ngờ; sự phân vân, sự lưỡng lự +* nội động từ +- (ê-cốt) nghi ngờ; phân vân, lưỡng lự + +@switzer /'switsə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người thụy sĩ + +@swivel /'swivl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khớp khuyên +* động từ +- xoay, quay + +@swivel chair /'swivl'tʃeə/ +* danh từ +- ghế quay + +@swivel gun /'swivlæ'gʌn/ +* danh từ +- súng đại bác quay được + +@swivel seat /'swivl'tʃeə/ +* danh từ +- ghế quay + +@swivel-eyed /'swivl'aid/ +* tính từ +- lác mắt + +@swizzle /'swizl/ +* danh từ +- rượu cốc tay (có chanh, đường) + +@swizzle-stick /'swizlstik/ +* danh từ +- que quấy rượu cốc tay + +@swob / (swob) / +* danh từ +- giẻ lau sàn +- (y học) miếng gạc +- cái thông nòng súng +- (từ lóng) người vụng về, người hậu đậu +- (hàng hải), (từ lóng) cầu vai (sĩ quan) +* ngoại động từ +- lau (bằng giẻ lau sàn) +=to swab [down] the deck: lau sàn tàu +- ((thường) : up) thấm bằng miếng gạc +- thông (nòng súng) + +@swobber /'sɔbə/ +* danh từ +- người vụng về, người hậu đậu + +@swollen /'swoulən/ +* động tính từ quá khứ của swell +* tính từ +- sưng phồng, phình ra, căng ra + +@swollen head /'sweld'hed/ +* danh từ +- (thông tục) tính kiêu căng, tính tự phụ, tính tự cao tự đại + +@swoon /swu:n/ +* danh từ +- sự ngất đi, sự bất tỉnh +* nội động từ +- ngất đi, bất tỉnh +=swooned with pain: ngất đi vì đau +- tắt dần (điệu nhạc...) + +@swooningly /'swu:niɳli/ +* phó từ +- tắt dần, nhẹ dần (điệu nhạc...) + +@swoop /swu:p/ +* danh từ +- cuộc đột kích +- sự nhào xuống, sự sà xuống +- sự cướp đi +* ngoại động từ +- đột kích, tấn công +=to swoop upon a post: đột kích một đồn +- (thông tục) cướp đi, cuỗm di +* nội động từ +- nhào xuống, sà xuống + +@swop / (swap) / +* danh từ +- (từ lóng) sự trao đổi, sự đổi chác +* động từ +- (từ lóng) đổi, trao đổi, đổi chác +=to swop something for something: trao đổi vật no lấy vật kia +=never swop horses while crossing the stream: không nên thay ngựa giữa dòng + +@sword /sɔ:d/ +* danh từ +- gươm, kiếm +=double-edged sword: gươm hai lưỡi +=to cross (measure) swords: đọ kiếm; đấu trí; tranh chấp công khai +=to draw the sword: rút gươm ra, bắt dầu cuộc binh đao +=to sheathe the sword: tra gươm vào vỏ, chấm dứt cuộc binh đao +=to put somebody to sword: giết ai +=fire and sword: sự cướp phá (của quân xâm lăng) +- (the sword) chiến tranh; sự phân định bằng chiến tranh +- (the sword) quân quyền, uy quyền +- (quân sự), (từ lóng) lưỡi lê +!to be at swords' points +- sẵn sàng đánh nhau, sẵn sàng đâm chém nhau +!the sword of the spirit +- lời phán của chúa +!to throw sword into scale +- (xem) scale + +@swordless /'sɔ:dlis/ +* tính từ +- không mang kiếm + +@swordsman /'sɔ:dsmən/ +* danh từ +- nhà kiếm thuật + +@swordsmanship /'sɔ:dsmənʃip/ +* danh từ +- kiếm thuật, thuật đánh kiếm + +@sword-arm /'sɔ:dɑ:m/ +* danh từ +- tay phải + +@sword-bayonet /'sɔ:d,beiənit/ +* danh từ +- kiếm ngắn + +@sword-belt /'sɔ:dbelt/ +* danh từ +- đai đeo gươm + +@sword-bill /'sɔ:dbil/ +* danh từ +- (động vật học) chim mỏ kiếm + +@sword-cane /'sɔ:dkein/ +-stick) +/'sɔ:dstik/ +* danh từ +- cái gậy kiếm (có lưỡi kiếm ở trong) + +@sword-cut /'sɔ:dkʌt/ +* danh từ +- vết gươm chém, sẹo gươm chém + +@sword-dance /'sɔ:ddɑ:ns/ +* danh từ +- điệu múa kiếm + +@sword-fish /'sɔ:dfiʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá mũi kiếm + +@sword-guard /'sɔ:dgɑ:d/ +* danh từ +- cái chặn ở đốc kiếm + +@sword-hand /'sɔ:dhænd/ +* danh từ +- bàn tay phải + +@sword-knot /'sɔ:dnɔt/ +* danh từ +- vòng dây kiếm (để đeo và cổ tay) + +@sword-law /'sɔ:dlɔ:/ +* danh từ +- quân quyền + +@sword-lily /'sɔ:d,lili/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa lay ơn + +@sword-play /'sɔ:dplei/ +* danh từ +- thuật đánh kiếm +- lý lẽ đập lại +- cuộc đấu khẩu + +@sword-proof /'sɔ:dpru:f/ +* tính từ +- gươm đâm không thủng + +@sword-stick /'sɔ:dkein/ +-stick) +/'sɔ:dstik/ +* danh từ +- cái gậy kiếm (có lưỡi kiếm ở trong) + +@swore /sweə/ +* danh từ +- lời thề +- lời nguyền rủa, câu chửi rủa +* ngoại động từ swore; sworn +- thề, thề nguyền, tuyên thệ +=to swear eternal fidelity: thề trung tành muôn đời +- bắt thề +=to swear somebody to secrecy: bắt ai thề giữ bí mật +* nội động từ +- chửi, nguyền rủa +!to swear at +- nguyền rủa (ai) +!to swear by +- (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm +- đưa ra (để làm thí dụ) +- viện (ai, thần thánh...) để thề +=to swear by jupiter; to swear by all gods: thề có trời +!to swear off +- thề bỏ, thề chừa (rượu...) + +@sworn /sweə/ +* danh từ +- lời thề +- lời nguyền rủa, câu chửi rủa +* ngoại động từ swore; sworn +- thề, thề nguyền, tuyên thệ +=to swear eternal fidelity: thề trung tành muôn đời +- bắt thề +=to swear somebody to secrecy: bắt ai thề giữ bí mật +* nội động từ +- chửi, nguyền rủa +!to swear at +- nguyền rủa (ai) +!to swear by +- (thông tục) tỏ ra tin, tỏ ra tín nhiệm +- đưa ra (để làm thí dụ) +- viện (ai, thần thánh...) để thề +=to swear by jupiter; to swear by all gods: thề có trời +!to swear off +- thề bỏ, thề chừa (rượu...) + +@swot /swɔt/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) sự học gạo +- học sinh học gạo +- bài học khó; công việc khó +=what a swot!: bài khó kinh khủng! +* động từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) học gạo + +@swum /swim/ +* danh từ +- sự bơi lội +- vực sâu nhiều cá (ở sông) +- tình hình chung, chiều hướng chung +=to be in the swim: biết được tình hình chung +=to be out of the swim: không nắm được tình hình chung +=to put somebody in the swim: cho ai biết tình hình chung +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) swimming-bladder +* nội động từ swam; swum +- bơi +=to swim on one's back: bơi ngửa +=to swim on one's side: bơi nghiêng +=to swim across the river: bơi qua sông +- nổi +=vegetables swimming in the broth: rau nổi trên mặt nước xuýt +- lướt nhanh +=she swam into the room: cô ta đi lướt nhanh vào trong phòng +- trông như đang quay tít, trông như đang rập rình +=everything swam before his eyes: mọi vật như đang quay tít trước mắt nó +- choáng váng +=my head swims: đầu tôi choáng váng +- trần ngập, đẫm ướt +=eyes swimming with tears: mắt đẫm lệ +* ngoại động từ +- bơi, bơi qua +=to swim a river: bơi qua con sông +=to swim a race: bơi thi +- bơi thi với (ai) +=to swim someone a hundred metres: bơi thi với ai một trăm mét +- cho bơi (chó, ngựa...) +=to swim a horse across a stream: cho ngựa bơi qua suối +!to swim with (down) the tide +- (xem) tide +!to swim to the bottom like a stone (like tailor's goose) +-(đùa cợt) không biết bơi; chìm nghỉm + +@swung /swiɳ/ +* danh từ +- sự đua đưa, sự lúc lắc; độ đu đưa, độ lắc +- cái đu +- chầu đu +- sự (đi) nhún nhảy +=to walk with a swing: đi nhún nhảy +- quá trình hoạt động; sự tự do hành động +=to give somebody full swing in some matter: cho ai được tự do hoạt động trong việc gì +- (âm nhạc) (như) swing music +- nhịp điệu (thơ...) +- (thể dục,thể thao) cú đấm bạt, cú xuynh (quyền anh) +- (thương nghiệp) sự lên xuống đều đều (giá cả) +!in full swing +- (xem) full +!the swing of the pendulum +- (nghĩa bóng) khuynh hướng xen kẽ, khuynh hướng muốn để các đảng lần lượt lên nắm chính quyền +* nội động từ swung +- đu đưa, lúc lắc +=door swings to: cửa đu đưa rồi đóng lại +- đánh đu +=to swing into the saddle: đánh đu nhảy lên yên +- treo lủng lẳng +=lamp swings from the ceiling: đèn treo lủng lẳng trên trần nhà +- đi nhún nhảy +=to swing out of the room: đi nhún nhảy ra khỏi phòng +- ngoặt (xe, tàu...) +=to swing to starboard: (hàng hải) quay ngoặt sang bên phải +* ngoại động từ +- đu đưa, lúc lắc +=to swing one's feet: đu đưa hai chân +=to swing a child: đưa đẩy cái đu cho một đứa trẻ +- treo lủng lẳng, mắc +=to swing a lamp on the ceiling: treo lủng lẳng cái đèn lên trần nhà +=to swing a hammock: mắc cái võng +- vung vẩy; lắc +=to swing one's arms: vung tay +=to swing a club: vung gậy +=to swing a bell: lắc chuông +- quay ngoắt +=to swing a car round: lái ngoắt xe ô tô, quay ngoắt xe ô tô trở lại +- (âm nhạc) phổ thành nhạc xuynh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lái theo chiều lợi +=to swing the election: lái cuộc bầu cử theo chiều có lợi cho mình +!no room to swing a cat +- (xem) room +!to swing the lead +- (xem) lead +!he will swing for it +- hắn sẽ bị treo cổ về tội đó + +@sybarite /'sibərait/ +* tính từ +- xa hoa uỷ mị +* danh từ +- người xa hoa uỷ mị + +@sybaritic /,sibə'ritik/ +* tính từ +- thích xa hoa hưởng lạc và uỷ mị + +@sybaritism /'sibəraitizm/ +* danh từ +- thói xa hoa uỷ mị; tính xa hoa uỷ mị + +@sybil / (sybil) / +* danh từ +- bà đồng, bà cốt +- bà thầy bói +- mụ phù thuỷ + +@sycamine /'sikəmain/ +* danh từ +- (thực vật học) cây dâu tằm + +@sycamore /'sikəmɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sung dâu + +@syce /sais/ +* danh từ +- (anh-ân) người giữ ngựa + +@sycee /sai'si:/ +* danh từ +- bạc nén ((cũng) sycee silver) + +@sychnocarpous /,siknou'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) ra quả nhiều lần; lưu niên + +@syconium /sai'kouniəm/ +* danh từ +- (thực vật học) loại quả sung + +@sycophancy /'sikəfənsi/ +* danh từ +- thói nịnh hót, thói bợ đỡ +- thói ăn bám + +@sycophant /'sikəfənt/ +* danh từ +- người nịnh hót, người bợ đỡ +- người ăn bám + +@sycophantic /,sikə'fæntik/ +* tính từ +- nịnh hót, bợ đỡ +- ăn bám + +@sycophantical /,sikə'fæntik/ +* tính từ +- nịnh hót, bợ đỡ +- ăn bám + +@syenite /'saiinait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) xienit + +@syenitic /,saii'nitik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) xienit + +@syllabary /'siləbəri/ +* danh từ +- sách học vần + +@syllabi /'siləbəs/ +* danh từ, số nhiều syllabuses, syllabi +- đề cương bài giảng; đề cương khoá học +- kế hoạch học tập + +@syllabic /si'læbik/ +* tính từ +- (thuộc) âm tiết; đọc thành âm tiết + +@syllabicate /si'læbikeit/ +* ngoại động từ +- chia thành âm tiết +- đọc theo âm tiết + +@syllabication /si,læbi'keiʃn/ +* danh từ +- sự chia thành âm tiết +- sự đọc theo âm tiết + +@syllabification /si,læbi'keiʃn/ +* danh từ +- sự chia thành âm tiết +- sự đọc theo âm tiết + +@syllabify /si'læbikeit/ +* ngoại động từ +- chia thành âm tiết +- đọc theo âm tiết + +@syllabize /si'læbikeit/ +* ngoại động từ +- chia thành âm tiết +- đọc theo âm tiết + +@syllable /'siləbl/ +* danh từ +- âm tiết +- từ, chữ; chi tiết nhỏ +=not a syllable!: không được hé răng!, không được nói tí gì! +* ngoại động từ +- đọc rõ từng âm tiết +- (thơ ca) đọc (từng chữ, từng tên) + +@syllabub /'siləbʌd/ +* danh từ +- món thạch sữa (thạch có sữa hay kem trộn với rượu) + +@syllabus /'siləbəs/ +* danh từ, số nhiều syllabuses, syllabi +- đề cương bài giảng; đề cương khoá học +- kế hoạch học tập + +@syllogise / (syllogise) / +* nội động từ +- dùng luận ba đoạn +* ngoại động từ +- đưa ra dưới hình thức luận ba đoạn + +@syllogism /'silədʤizm/ +* danh từ +- luận ba đoạn +- sự suy luận, sự suy diễn; phương pháp suy luận +- lý luận khôn ngoan; luận điệu xảo trá + +@syllogistic /,silə'dʤistik/ +* tính từ +- (thuộc) luận ba đoạn + +@syllogistical /,silə'dʤistik/ +* tính từ +- (thuộc) luận ba đoạn + +@syllogize / (syllogise) / +* nội động từ +- dùng luận ba đoạn +* ngoại động từ +- đưa ra dưới hình thức luận ba đoạn + +@sylph /silf/ +* danh từ +- thiên thần +- thiếu nữ thon thả mảnh mai + +@sylphlike /'silflaik/ +* tính từ +- như thiên thần +- mảnh mai, thon thả + +@sylvan / (sylvan) / +* tính từ +- (thuộc) rừng; có rừng +- (thuộc) nông thôn, (thuộc) đồng quê + +@sylviculture /'silvikɳltʃə/ +* danh từ +- lâm học; lâm nghiệp + +@symbiosis /,simbi'ousis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự cộng sinh + +@symbiotic /,simbi'ɔtik/ +* danh từ +- (sinh vật học) cộng sinh + +@symbol /'simbəl/ +* danh từ +- vật tượng trưng +=white is the symbol of purity: màu trắng tượng trưng cho sự trong trắng +- ký hiệu +=chemical symbol: ký hiệu hoá học +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) biểu hiện, tượng trưng +- diễn đạt bằng tượng trưng + +@symbolatry /,simbə'lɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ vật tượng trưng + +@symbolic /sim'bɔlik/ +* tính từ +- tượng trưng + +@symbolical /sim'bɔlik/ +* tính từ +- tượng trưng + +@symbolise / (symbolise) / +* ngoại động từ +- tượng trưng hoá +- diễn đạt bằng tượng trưng +- sự coi (một truyện ngắn...) như chỉ có tính chất tượng trưng +- đưa chủ nghĩa tượng trưng vào + +@symbolism /'simbəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa tượng trưng + +@symbolist /'simbəlist/ +* danh từ +- người theo trường phái tượng trưng + +@symbolization /,simbəlai'seiʃn/ +* danh từ +- sự tượng trưng hoá +- sự diễn đạt bằng tượng trưng +- sự coi (một truyện ngắn...) như là chỉ có tính chất tượng trưng +- sự đưa chủ nghĩa tượng trưng vào + +@symbolize / (symbolise) / +* ngoại động từ +- tượng trưng hoá +- diễn đạt bằng tượng trưng +- sự coi (một truyện ngắn...) như chỉ có tính chất tượng trưng +- đưa chủ nghĩa tượng trưng vào + +@symbology /,simbə'lɔlədʤi/ +* danh từ +- nghệ thuật diễn đạt bằng tượng trưng + +@symbololatry /,simbə'lɔlətri/ +* danh từ +- sự thờ vật tượng trưng + +@symbolology /,simbə'lɔlədʤi/ +* danh từ +- nghệ thuật diễn đạt bằng tượng trưng + +@symmetric /si'metrik/ +* tính từ +- đối xứng + +@symmetrical /si'metrik/ +* tính từ +- đối xứng + +@symmetrise / (symmetrise) / +* ngoại động từ +- làm đối xứng + +@symmetrization /,simitrai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm đối xứng + +@symmetrize / (symmetrise) / +* ngoại động từ +- làm đối xứng + +@symmetrophobia /,simitrə'foubiə/ +* danh từ +- sự ghét cân đối (trong nghệ thuật) + +@symmetry /'simitri/ +* danh từ +- sự đối xứng; tính đối xứng +- cấu trúc cân đối + +@sympatalous /sim'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) cánh hợp (hoa) + +@sympathetic /,simpə'θətik/ +* tính từ +- thông cảm; đồng tình +=sympathetic strike: cuộc bãi công tỏ sự đồng tình, cuộc bãi công ủng hộ +=sympathetic pain: sự đau lây +- đầy tình cảm, biểu lộ tình cảm, thân ái +=sympathetic heart: trái tim đầy tình cảm +=sympathetic words: những lời lẽ biểu lộ tình cảm +- (sinh vật học) giao cảm +=sympathetic nerve: dây thần kinh giao cảm +* danh từ +- (sinh vật học) dây thần kinh giao cảm; hệ giao cảm +- người dễ xúc cảm + +@sympathetic ink /,simpə'θətik'iɳk/ +* danh từ +- mực hoá học + +@sympathize /'simpəθaiz/ +* nội động từ (: with) +- có thiện cảm, tỏ cảm tình (với ai) +- thông cảm; đồng tình (với ai) + +@sympathizer /'simpəθaiz/ +* danh từ +- người có cảm tình +- người thông cảm; người đồng tình (với người khác) + +@sympathy /'simpəθi/ +* danh từ +- sự thông cảm; sự đồng tình +=to enjoy the sympathy of somebody: được sự đồng tình của ai +- sự thương cảm; mối thương cảm +=to feel sympathy for somebody: thương cảm ai +- sự đồng ý + +@symphonic /sim'fɔnik/ +* tính từ +- giao hưởng +=symphonic music: nhạc giao hưởng + +@symphonious /sim'founiəs/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) hoà âm + +@symphony /'simfəni/ +* danh từ +- bản nhạc giao hưởng +- khúc nhạc mở đầu (bài hát); khúc nhạc kết thúc (bài hát) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dàn nhạc giao hưởng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) buổi hoà nhạc giao hưởng +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự hoà âm + +@symphony orchestra /'simfəni'ɔ:kistrə/ +* danh từ +- dàn nhạc giao hưởng + +@symphysis /sim'fisis/ +* danh từ +- (y học) sự dính màng + +@symposia /sim'pouziəm/ +* danh từ, số nhiều symposia +- hội nghị chuyên đề +- tập những bài phát biểu, tập bài báo của nhiều người viết (về một vấn đề) +- tiệc rượu đêm (sau bữa ăn chiều, có ca nhạc, khiêu vũ ở cổ hy lạp) + +@symposial /sim'pouzjəl/ +* tính từ +- (thuộc) hội nghị thảo luận khoa học + +@symposiarch /sim'pousiɑ:k/ +* danh từ +- người chủ tiệc rượu +- người chúc rượu + +@symposium /sim'pouziəm/ +* danh từ, số nhiều symposia +- hội nghị chuyên đề +- tập những bài phát biểu, tập bài báo của nhiều người viết (về một vấn đề) +- tiệc rượu đêm (sau bữa ăn chiều, có ca nhạc, khiêu vũ ở cổ hy lạp) + +@symptom /'simptəm/ +* danh từ +- triệu chứng + +@symptomatic /,simptə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) triệu chứng +=symptomatic treatment: (y học) điều trị chứng, sự chữa triệu chứng +- có tính chất triệu chứng + +@symptomatical /,simptə'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) triệu chứng +=symptomatic treatment: (y học) điều trị chứng, sự chữa triệu chứng +- có tính chất triệu chứng + +@symptomatology /,simptəmə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) triệu chứng học + +@synaeresis / (synaeresis) / +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng hoà hợp nguyên âm + +@synagogical /,sinə'gɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) hội đạo do thái +- (thuộc) giáo đường (do thái) + +@synagogue /'sinəgɔg/ +* danh từ +- hội đạo do thái +- giáo đường do thái + +@synallagmatic /,sinəlæg'mætik/ +* tính từ +- ràng buộc đôi bên (hiệp ước) + +@synapse /si'næps/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp thần kinh ((cũng) synapsis) + +@synapses /si'næpsi:z/ +* danh từ, số nhiều synapses +- (sinh vật học) kỳ tiếp hợp (trong phân chia tế bào) +- (như) synapse + +@synapsis /si'næpsi:z/ +* danh từ, số nhiều synapses +- (sinh vật học) kỳ tiếp hợp (trong phân chia tế bào) +- (như) synapse + +@synarthrosis /,sinɑ:'θrousis/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp bất động + +@syncarp /'sinkɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) quả tụ + +@syncarpous /sin'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) quả tụ +- có quả tụ + +@synchrocyclotron /'siɳkrou'saiklətrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) xincrôxinclôtron + +@synchromesh /'siɳkrou'meʃ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bộ đồng bộ + +@synchronic /siɳ'krɔnik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) đồng đại +- (như) synchronous + +@synchronise / (synchronise) / +* nội động từ +- xảy ra đồng thời +- chỉ cùng một giờ (đồng hồ) +* ngoại động từ +- xác định sự đồng bộ (của các sự kiện...) +- đồng bộ hoá +- cho (đồng hồ) chỉ cùng một giờ + +@synchronism /'siɳkrənizm/ +* danh từ +- tính chất đồng thời; tính đồng bộ + +@synchronization /,siɳkrənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự đồng bộ hoá + +@synchronize / (synchronise) / +* nội động từ +- xảy ra đồng thời +- chỉ cùng một giờ (đồng hồ) +* ngoại động từ +- xác định sự đồng bộ (của các sự kiện...) +- đồng bộ hoá +- cho (đồng hồ) chỉ cùng một giờ + +@synchronizer /'siɳkrənaizə/ +* danh từ +- máy làm đồng bộ + +@synchronoscope /siɳ'krɔnəskoup/ +* danh từ +- cái nghiệm đồng bộ + +@synchronous /'siɳkrənəs/ +* tính từ +- đồng thời; đồng bộ ((cũng) synchronic) + +@synchroscope /siɳ'krɔnəskoup/ +* danh từ +- cái nghiệm đồng bộ + +@synchrotron /'siɳkroutrɔn/ +* danh từ +- (vật lý) xincrôtron + +@synclinal /sin'klainl/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) nếp lõm + +@syncopate /'siɳkəpeit/ +* ngoại động từ +- rút bỏ âm giữa (của từ) +- (âm nhạc) nhấn lệch + +@syncopation /,siɳkə'peiʃn/ +* danh từ +- sự rút bỏ âm giữa (của từ) +- (âm nhạc) sự nhấn lệch + +@syncope /'siɳkəpi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng rụng âm giữa (của từ) +- (y học) sự ngất +- (âm nhạc) nhấn lệch + +@syncopic /siɳ'kɔpik/ +* tính từ +- (y học) ngất + +@syncoptic /siɳ'kɔpik/ +* tính từ +- (y học) ngất + +@syncretic /siɳk'ri:tik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết hổ lốn + +@syncretism /'siɳkritizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết hổ lốn + +@syncretist /'siɳkritist/ +* danh từ +- người theo thuyết hổ lốn + +@syndactyl /sin'dæktil/ +* tính từ +- (động vật học) có ngón dính nhau + +@syndactylism /sin'dæktilizm/ +* danh từ +- tình trạng dính ngón +- (y học) tật dính ngón + +@syndactylous /sin'dæktil/ +* tính từ +- (động vật học) có ngón dính nhau + +@syndesmosis /,sin'dæktiləs/ +* danh từ +- (giải phẫu) sự khớp bằng dây chằng +- (y học) chứng hư dây chằng + +@syndesmotic /,sindes'mɔtik/ +* tính từ +- khớp bằng dây chằng +- (y học) hư dây chằng + +@syndetic /sin'detik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) liên từ; dùng liên từ + +@syndic /'sindik/ +* danh từ +- quan chức, viên chức +- uỷ viên ban đặc trách (cạnh ban giám hiệu, ở đại học căm-brít) + +@syndicalism /'sindikəlizm/ +* danh từ +- phong trào công đoàn +- chủ nghĩa công đoàn + +@syndicalist /'sindikəlist/ +* danh từ +- người tham gia phong trào công đoàn +- người theo chủ nghĩa công đoàn + +@syndicate /'sindikit/ +* danh từ +- xanhđica, công đoàn, nghiệp đoàn +- tổ chức cung cấp bài báo (cho một số báo để cùng đăng một lúc) +- nhóm uỷ viên ban đặc trách (đại học căm-brít) +- nhóm người thuê cung chỗ săn, nhóm người thuê chung chỗ câu +* ngoại động từ +- tổ chức thành công đoàn, tổ chức thành nghiệp đoàn +- cung cấp (bài báo, tin tức...) qua một tổ chức chung (cho một số báo để đăng cùng một lúc) + +@syndication /,sindi'keiʃn/ +* danh từ +- sự tổ chức thành công đoàn, sự tổ chức thành nghiệp đoàn +- sự cung cấp (bài báo, tin tức...) qua một tổ chức chung (cho mọt số báo để cùng đăng một lúc) + +@syndrome /'sindrəm/ +* danh từ +- (y học) hội chứng + +@synecdoche /si'nekdəki/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học); (văn học) phép cải dung + +@syneresis / (synaeresis) / +* danh từ +- (ngôn ngữ học) hiện tượng hoà hợp nguyên âm + +@syngenesis /sin'dʤenisis/ +* danh từ +- (sinh vật học) sự sinh sản hữu tính +- nguồn gốc chung +- quan hệ dòng máu +- (địa lý,địa chất) sự đồng sinh + +@synod /'sinəd/ +* danh từ +- hội nghị tôn giáo +- cuộc họp bàn + +@synodal /'sinədəl/ +* tính từ +- (thuộc) hội nghị tôn giáo + +@synodic /'sinədəl/ +* tính từ +- (thuộc) hội nghị tôn giáo + +@synodical /'sinədəl/ +* tính từ +- (thuộc) hội nghị tôn giáo + +@synonym /'sinənim/ +* danh từ +- từ đồng nghĩa + +@synonymic /,sinə'nimik/ +* tính từ +- (thuộc) từ đồng nghĩa, dùng từ đồng nghĩa + +@synonymise / (synonymise) / +* ngoại động từ +- tạo từ đồng nghĩa cho (một từ) + +@synonymity /,sinə'nimiti/ +* danh từ +- tính đồng nghĩa + +@synonymize / (synonymise) / +* ngoại động từ +- tạo từ đồng nghĩa cho (một từ) + +@synonymous /si'nɔniməs/ +* tính từ +- đồng nghĩa (với) + +@synonymy /si'nɔnimi/ +* danh từ +- tính đồng nghĩa +- sự dùng từ đồng nghĩa để nhấn mạnh +- bảng từ đồng nghĩa +- bài khảo luận về từ đồng nghĩa + +@synopses /si'nɔpis/ +* danh từ, số nhiều synopses +- bảng tóm tắt, bảng toát yếu + +@synopsis /si'nɔpis/ +* danh từ, số nhiều synopses +- bảng tóm tắt, bảng toát yếu + +@synoptic /si'nɔptik/ +* tính từ +- khái quát, tóm tắt +- (thuộc) sách phúc âm tóm tắt +* danh từ: (synoptist) +/si'nɔptist/ +- người viết bản tóm tắt sách phúc âm + +@synoptical /si'nɔptikəl/ +* tính từ +- khái quát, tóm tắt + +@synoptist /si'nɔptik/ +* tính từ +- khái quát, tóm tắt +- (thuộc) sách phúc âm tóm tắt +* danh từ: (synoptist) +/si'nɔptist/ +- người viết bản tóm tắt sách phúc âm + +@synovia /si'nouviə/ +* danh từ +- (giải phẫu) hoạt dịch + +@synovial /si'nouviəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) hoạt dịch + +@synovitis /,sinə'vaitis/ +* danh từ +- (y học) viêm màng hoạt dịch + +@syntactic /sin'tæktik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) cú pháp + +@syntax /'sintæks/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) cú pháp + +@syntheses /'sinθisis/ +* danh từ, số nhiều syntheses +- sự tổng hợp +- xu hướng tổng hợp (của một ngôn ngữ) + +@synthesis /'sinθisis/ +* danh từ, số nhiều syntheses +- sự tổng hợp +- xu hướng tổng hợp (của một ngôn ngữ) + +@synthesise /'sinθisaiz/ +* ngoại động từ +- tổng hợp + +@synthesist /'sinθisist/ +* danh từ +- nhà tổng hợp hoá học + +@synthesize /'sinθisaiz/ +* ngoại động từ +- tổng hợp + +@synthetic /sin'θetik/ +* tính từ +- tổng hợp +=synthetic rubber: cao su tổng hợp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giả tạo +=synthetic enthusiasm: nhiệt tình giả tạo + +@synthetical /sin'θetik/ +* tính từ +- tổng hợp +=synthetic rubber: cao su tổng hợp +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) giả tạo +=synthetic enthusiasm: nhiệt tình giả tạo + +@synthetise /'sinθisaiz/ +* ngoại động từ +- tổng hợp + +@synthetist /'sinθisist/ +* danh từ +- nhà tổng hợp hoá học + +@synthetize /'sinθisaiz/ +* ngoại động từ +- tổng hợp + +@syphilis /'sifilis/ +* danh từ +- (y học) bệnh giang mai + +@syphilitic /,sifi'litik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh giang mai; có nguồn gốc giang mai +- mắc bệnh giang mai + +@syphilize /'sifilaiz/ +* ngoại động từ +- truyền bệnh giang mai + +@syphiloid /'sifilɔid/ +* tính từ +- dạng giang mai + +@syphilology /,sifi'lɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa nghiên cứu bệnh giang mai + +@syphilous /,sifi'litik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh giang mai; có nguồn gốc giang mai +- mắc bệnh giang mai + +@syphon / (syphon) / +* danh từ +- ống xifông, ống truyền nước, vòi truyền nước +- (động vật học) xifông ống thở; vòi hút ((cũng) siphuncle) +* ngoại động từ +- dẫn bằng xifông; hút bằng xifông +* nội động từ +- truyền qua xifông, chảy qua xifông + +@syren / (syren) / +* danh từ +- (số nhiều) tiên chim (thần thoại hy lạp) +- người hát có giọng quyến rũ +- còi tầm, còi báo động + +@syriac /'siriæk/ +* danh từ +- tiếng xy-ri cổ + +@syrian /'siriən/ +* tính từ +- (thuộc) xy-ri +* danh từ +- người xy-ri + +@syringa /si'riɳgə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa đình ((cũng) seringa) + +@syringe /'sirindʤ/ +* danh từ +- ống tiêm +- vòi phụt nước (chữa cháy, tưới vườn...); bình bơm (nước hoa...) +* ngoại động từ +- tiêm (thuốc) +- thụt (nước tưới cây...) + +@syringeal /si'rindʤiəl/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) minh quản + +@syringes /'siriɳks/ +* danh từ, số nhiều syrinxes, syringes +- (âm nhạc) cái khèn +- (khảo cổ học) đường hầm (trong lăng các vua ai-cập) +- (giải phẫu) vòi ớt-tát +- (động vật học) minh quản (chim) +- (giải phẫu) chỗ rò, đường rò + +@syringotomy /,sirin'gɔtəmi/ +* danh từ +- thủ thuật mở đường rò + +@syrinx /'siriɳks/ +* danh từ, số nhiều syrinxes, syringes +- (âm nhạc) cái khèn +- (khảo cổ học) đường hầm (trong lăng các vua ai-cập) +- (giải phẫu) vòi ớt-tát +- (động vật học) minh quản (chim) +- (giải phẫu) chỗ rò, đường rò + +@syrup / (syrup) / +* danh từ +- xi-rô, nước ngọt + +@systaltic /sis'tæltik/ +* tính từ +- co bóp + +@system /'sistim/ +* danh từ +- hệ thống; chế độ +=system of philosophy: hệ thống triết học +=river system: hệ thống sông ngòi +=nervous system: hệ thần kinh +=socialist system: chế độ xã hội chủ nghĩa +- phương pháp +=to work with system: làm việc có phương pháp +- (the system) cơ thể +=medicine has passed into the system: thuốc đã ngấm vào cơ thể +- hệ thống phân loại; sự phân loại +=natural system: hệ thống phân loại tự nhiên + +@systematic /,sisti'mætik/ +* tính từ +- có hệ thống +=systematic insolence: sự láo xược có hệ thống +- có phương pháp +=systematic worker: công nhân làm việc có phương pháp + +@systematical /,sisti'mætik/ +* tính từ +- có hệ thống +=systematic insolence: sự láo xược có hệ thống +- có phương pháp +=systematic worker: công nhân làm việc có phương pháp + +@systematics /,sisti'mætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- phân loại học +- phương pháp phân loại +- sự phân loại + +@systematise /'sistimətaiz/ +* ngoại động từ +- hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống + +@systematism /'sistimətizm/ +* danh từ +- sự hệ thống hoá; quá trình hệ thóng hoá +- xu hướng hệ thống hoá + +@systematist /'sistimətist/ +* danh từ +- người làm việc theo phương pháp khoa học + +@systematization /,sistimətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự hệ thống hoá + +@systematize /'sistimətaiz/ +* ngoại động từ +- hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống + +@systematizer /'sistimətaizə/ +* danh từ +- người hệ thống hoá + +@systemic /sis'temik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) cơ thể nói chung +- ngấm vào qua rễ, ngấm vào qua mầm (thuốc trừ sâu) + +@systemization /,sistimətai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự hệ thống hoá + +@systemize /'sistimətaiz/ +* ngoại động từ +- hệ thống hoá, sắp xếp theo hệ thống + +@systemless /'sistimlis/ +* tính từ +- không có hệ thống +- không có phương pháp + +@systole /'sistəli/ +* danh từ +- (sinh vật học) tâm thu + +@systolic /sis'tɔlik/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) tâm thu + +@systyle /'sistail/ +* tính từ +- (kiến trúc) có hàng cột gần nhau + +@systylous /'sistiləs/ +* tính từ +- (thực vật học) hợp vòi (hoa) + +@syzygy /'sizidʤi/ +* danh từ +- (thiên văn học) ngày sóc vọng + +@s o s /,es, ou'es/ +* danh từ +- hiệu báo nguy sos (tàu biển, máy bay...) +- sự báo tin (qua đài phát thanh) cho người có bà con ốm nặng +- sự nguy kịch, sự cần cấp cứu + +@s-o-b /sɔb/ +* danh từ, số nhiều s-o-b's +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ((viết tắt) của son of a bitch) đồ chó đẻ + +@t /ti:/ +* danh từ, số nhiều ts, t's +- t, t +- vật hình t +!to a t +- hoàn toàn; đúng, chính xác +=that is the to a t: chính hắn +!to cross the t's +- đánh dấu ngang chữ t; (nghĩa bóng) tỏ ra chính xác từng li từng tí +- nhấn mạnh vào một điểm + +@ta /tɑ:/ +* thán từ +- khuẫn (thông tục) cám ơn! + +@tab /tæb/ +* danh từ +- tai, đầu, vạt, dải (đính vào một vật gì) +=tab of shoe-lace: sắt bịt đầu dây giày +=tab of coat: dải áo +- nhãn (dán trên hàng hoá) +- (quân sự) phù hiệu cổ áo +- (thông tục) sự tính toán; sự kiểm tra +=to keep tab(s) on: kiểm tra, kiểm soát (sổ sách chi tiêu...); theo dõi + +@tabard /'tæbəd/ +* danh từ +- (sử học) áo choàng +- áo khoác ngoài áo giáp (của kỵ sĩ) + +@tabaret /'tæbərit/ +* danh từ +- hàng xa tanh sọc + +@tabby /'tæbi/ +* danh từ +- (động vật học) mèo khoang; mèo; mèo cái ((cũng) tabby cat) +- (động vật học) bướm tabi ((cũng) tabby moth) +- vải có vân sóng +- (nghĩa bóng) mụ già hay ngồi lê đôi mách; người đàn bà lắm mồm +* ngoại động từ +- cán (vải) cho nổi vân sóng + +@tabefaction /,tæbi'fækʃn/ +* danh từ +- sự suy mòn vì ốm + +@tabernacle /'tæbə:nəkl/ +* danh từ +- rạp (để cúng lễ), nơi thờ cúng +- tủ đựng bánh thánh (đặt trên bàn thờ) +* nội động từ +- (nghĩa bóng) ở tạm thời +* ngoại động từ +- (nghĩa bóng) che + +@tabes /'teibi:z/ +* danh từ +- (y học) bệnh tabet + +@tabescence /tə'besns/ +* danh từ +- (y học) trạng thái gầy mòn hốc hác, sự suy mòn + +@tabetic /tə'betik/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh tabet; do bệnh tabet +- mắc bệnh tabet +* danh từ +- người mắc bệnh tabet + +@table /'teibl/ +* danh từ +- cái bàn +- bàn ăn +=at table: đang bàn ăn, trong lúc ngồi ăn +=to lay (set) the table: bày ban ăn +=to clear the table: dọn bàn +- thức ăn bày bàn, mâm cỗ, cỗ bàn +=to keep a good table: ăn sang +- những người ngồi quanh bàn, những người ngồi ăn +=to set all the table laughing: làm cho tất cả những người quanh bàn cười +- (kỹ thuật) bàn máy +- bảng (gỗ, đá...) +=table of stone: bảng đá +- bảng, bản, bản kê, biểu +=table of contents: bảng mục lục +=asironomical table: bản thiên văn +=alphabetical table: bảng chữ cái +=table of prices: bảng giá +- mặt (của hạt ngọc) +- lòng bàn tay +- (địa lý,địa chất) cao nguyên +!to lay a bill on the table +- hoãn bàn về một dự luật không thời hạn +!to lie on the table +- bị hoãn bàn không thời hạn (dự luật) +!to turn the tables on (upon) someone +- (nghĩa bóng) giành lại ưu thế so với ai, làm đảo lộn lại tình thế đố với ai +* ngoại động từ +- đặt lên bàn, để lên bàn +- đưa ra bàn, ghi vào chương trình nghị sự +=to table a motion: đưa ra một đề nghị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoãn bàn không thời hạn (một dự luật...) + +@tableau /'tæblou/ +* danh từ, số nhiều tableaux +- hoạt cảnh + +@tableaux /'tæblou/ +* danh từ, số nhiều tableaux +- hoạt cảnh + +@tableful /'teiblful/ +* danh từ +- bàn (đầy) (thức ăn...) + +@tableland /'teibllænd/ +* danh từ +- vùng cao nguyên + +@tablet /'tæblit/ +* danh từ +- tấm, bản, thẻ, phiến (bằng gỗ, ngà để viết, khắc) +- bài vị +- viên (thuốc); bánh (xà phòng); thanh, thỏi (kẹo) +- xếp giấy ghim lại + +@tablet tennis /'teibl'tenis/ +* danh từ +- bóng bàn + +@tablet-talk /'tæbltɔ:k/ +* danh từ +- câu chuyện trong bữa ăn + +@table-cloth /'teiblklɔθ/ +* danh từ +- khăn trải bàn +- khăn trải bàn ăn + +@table-companion /'teiblkəm,pænjən/ +* danh từ +- bạn cùng mâm, người cùng ăn + +@table-cover /'teibl,kʌvə/ +* danh từ +- khăn trải bàn + +@table-diamond /'teibl,daiəmənd/ +* danh từ +- hột xoàn cắt bằng mặt + +@table-flap /'teiblli:f/ +-flap) +/'teiblflæp/ +* danh từ +- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống) + +@table-fork /'teiblfɔ:k/ +* danh từ +- cái nĩa + +@table-knife /'teiblnaif/ +* danh từ +- dao ăn + +@table-leaf /'teiblli:f/ +-flap) +/'teiblflæp/ +* danh từ +- mặt bàn dôi (có thể lật lên bỏ xuống) + +@table-linen /'teibl,linin/ +* danh từ +- khăn bàn khăn ắn (nói chung) + +@table-spoon /'teiblspu:n/ +* danh từ +- thìa xúp + +@table-spoonful /'teiblspu:ful/ +* danh từ +- thìa xúp (đầy) + +@table-tomb /'teibltu:m/ +* danh từ +- mộ xây có mặt bằng + +@table-ware /'teiblweə/ +* danh từ +- đĩa bát dao dĩa (để bày bàn ăn) + +@table-water /'teibl'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước suối (để uống khi ăn cơm) + +@tabloid /'teblɔid/ +* danh từ +- viên thuốc +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) báo khổ nhỏ (đăng tin tức vắn tắt) +* tính từ +- thu gọn, vắn vắt +=tabloid newspaper: bảo khổ nhỏ đăng tin vắn tắt +=news in tabloid form: tin tức vắn tắt + +@taboo / (tabu) / +* danh từ +- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ +=under [a] taboo: bị cấm kỵ +* tính từ +- bị cấm kỵ, bị cấm đoán +=unkind gossips ought to be taboo: phải cấm (kỵ) những chuyện ngồi lê đôi mách +* ngoại động từ +- cấm, cấm đoán, bắt kiêng +=there smoking is tabooed: ở đây cấm hút thuốc +=tabooed by society: không được xã hội thừa nhận + +@tabor /'teibə/ +* danh từ +- (sử học) trống con + +@taboret / (tabouret) / +* danh từ +- ghế đẩu +- khung thêu + +@tabouret / (tabouret) / +* danh từ +- ghế đẩu +- khung thêu + +@tabu / (tabu) / +* danh từ +- điều cấm kỵ, sự kiêng kỵ +=under [a] taboo: bị cấm kỵ +* tính từ +- bị cấm kỵ, bị cấm đoán +=unkind gossips ought to be taboo: phải cấm (kỵ) những chuyện ngồi lê đôi mách +* ngoại động từ +- cấm, cấm đoán, bắt kiêng +=there smoking is tabooed: ở đây cấm hút thuốc +=tabooed by society: không được xã hội thừa nhận + +@tabular /'tæbjulə/ +* tính từ +- xếp thành bảng, xếp thành cột +=a report in tabular form: báo cáo ghi thành bảng +- phẳng như bàn, phẳng như bảng +=a tabular stone: một hòn đá phẳng như bàn +- thành phiến, thành tấm mỏng + +@tabulate /'tæbjuleit/ +* ngoại động từ +- xếp thành bảng, xếp thành cột +- làm cho có mặt phẳng, tạo mặt phẳng cho + +@tabulating machine /'tæbjuleitə/ +* danh từ +- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc + +@tabulation /,tæbju'leiʃn/ +* danh từ +- sự xếp thành bảng, sự xếp thành cột + +@tabulator /'tæbjuleitə/ +* danh từ +- máy chữ đánh bảng, máy chữ đánh cột hàng đọc + +@tacful /'tæktful/ +* tính từ +- khéo xử, lịch thiệp + +@tachistoscope /tæ'kistəskoup/ +* danh từ +- máy thử trí nhớ (để luyện đọc bằng mắt cho nhanh) + +@tachometer /tæ'kɔmitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy đo tốc độ gốc + +@tachometry /tæ'kɔmitri/ +* danh từ +- phép đo tốc độ góc + +@tachycardia /,tæki'kɑ:diə/ +* danh từ +- (y học) chứng tim đập nhanh, chứng mạch nhanh + +@tachymeter /tæ'kimitə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy đo khoảng cách + +@tachymetry /tæ'kimitri/ +* danh từ +- phép đo khoảng cách + +@tacit /'tæsit/ +* tính từ +- ngầm, không nói ra +=a tacit consent: một sự thoả thuận ngầm + +@taciturn /'tæsitə:n/ +* tính từ +- ít nói, lầm lì + +@taciturnity /,tæsi'tə:niti/ +* danh từ +- tính ít nói + +@tack /tæk/ +* danh từ +- đồ ăn +- đinh đầu bẹt; đinh bấm +- đường khâu lược +- (hàng hải) dây néo góc buồm +- (hàng hải) đường chạy (của thuyền buồm dựa theo chiều gió) +- (nghĩa bóng) đường lối, chính sách, chiến thuật ((thường) là khác với đường lối chính sách, chiến thuật trước đó) +=on the right tack: theo đường lối đúng +!to come down to brass tacks +- (xem) brass +* ngoại động từ +- đóng bằng đinh đầu bẹt, đóng bằng đinh bấm +=to tack the carpet down: đóng thấm thảm vào sàn nhà +- khâu lược, đính tạm +- (hàng hải) đôi đường chạy, trở buồm (của thuyền) +* nội động từ +- trở buồm để lợi gió (thuyền buồm) +- thay đổi đường lối, thay đổi chính sách + +@tackle /'tækl/ +* danh từ +- đồ dùng, dụng cụ +- (hàng hải) dây dợ (để kéo buồm...) +- (kỹ thuật) hệ puli; palăng +- (thể dục,thể thao) sự chặn, sự cản (đối phương đang dắt bóng...) +* ngoại động từ +- (hàng hải) cột bằng dây dợ +- (thể dục,thể thao) chặn, cản (đối phương đang dắt bóng...) +- xử trí, tìm cách giải quyết (một vấn đề, một công việc) +- (thông tục) túm lấy, nắm lấy, ôm ngang giữa mình (đối phương) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) vay tiền + +@tacky /'tæki/ +* tính từ +- dính; chưa khô (lớp tơn...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sờn, xác xơ; tồi tàn + +@tact /tækt/ +* danh từ +- sự khéo xử, tài xử trí +=to have great tact: rất thiệp, rất khéo xử +=tact and address: cách xử xử lịch thiệp +=without tact: không khéo léo, sống sượng + +@tactical /'tæktikəl/ +* tính từ +- (thuộc) chiến thuật +=a tactical bombardment: một vụ ném bom chiến thuật +=tactical importance: giá trị chiến thuật +- (nghĩa bóng) khôn khéo, tài tình, nhiều mưu lược + +@tactician /tæk'tiʃn/ +* danh từ +- nhà chiến thuật + +@tactics /'tæktiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (quân sự) chiến thuật +- sách lược + +@tactile /'tæktail/ +* tính từ +- (thuộc) xúc giác +- sờ mó được +- (nghĩa bóng) đích xác, hiển nhiên, rành rành + +@tactless /'tæktlis/ +* tính từ +- không khéo xử, không lịch thiệp + +@tactual /'tæktjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) xúc giác, (thuộc sự) sờ mó + +@tadpole /'tædpoul/ +* danh từ +- (động vật học) nòng nọc + +@tael /teil/ +* danh từ +- lạng (đơn vị trọng lượng của trung quốc) +=a tael of gold: một lạng vàng + +@taenia /'ti:niə/ +* danh từ, số nhiều taeniae +- (động vật học) sán dây, sán xơ mít +- cuộn băng +- (giải phẫu) dải + +@taeniae /'ti:niə/ +* danh từ, số nhiều taeniae +- (động vật học) sán dây, sán xơ mít +- cuộn băng +- (giải phẫu) dải + +@taeniafuge /'ti:niəfju:dʤ/ +* danh từ +- thuốc sán + +@tafferel /'tæfreil/ +* danh từ +- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ) + +@taffeta /'tæfitə/ +* danh từ +- vải mỏng + +@taffrail /'tæfreil/ +* danh từ +- lan can sau khoang lái (tàu thuỷ) + +@taffy /'tɔfi/ +* danh từ +- kẹo bơ cứng +!not for toffee +- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không +=he can't sing for toffee: nó không biết hát tí nào + +@tag /tæ/ +* danh từ +- sắt bịt đầu (dây giày...) +- mép khuy giày ủng +- thẻ ghi tên và địa chỉ (buộc vào va li...) +=price tag: thẻ ghi giá tiền +- mảnh (vải, giấy, da...) buộc lòng thòng +- đầu (cái) đuôi (thú vật) +- túm lông (trên lưng cừu) +- (sân khấu) lời nói bế mạc +- (nghĩa bóng) câu nói lặp đi lặp lại; câu nói sáo +=old tag: ngạn ngữ, tục ngữ +- đoạn điệp (của bài hát), câu điệp (của bài thơ); vài hát nhai đi nhai lại +- trò chơi đuổi bắt (của trẻ em) +* ngoại động từ +- bịt đầu (dây giày...) +- buộc thẻ ghi địa chỉ vào +- buộc, khâu, đính +=to tag together: buộc vào (khâu vào, đính vào) với nhau +=to tag something [on] to something: buộc nối vật này vào vật khác +- chạm phải, bắt (trong trò chơi đuổi bắt) +- tìm vần, trau chuốt (bài thơ) +- thêm lời nói bế mạc (sau buổi diễn) +* nội động từ +- (: after) theo lẽo đẽo, bám sát gót, theo như hình với bóng +=he tagged after his mother: nói cữ lẽo đẽo theo sau mẹ nó + +@tagetes /tə'dʤi:ti:z/ +* danh từ +- (thực vật học) cúc vạn thọ + +@tagger /'tægə/ +* danh từ +- người đuổi bắt (trong trò chơi đuổi bắt) +- (số nhiều) miếng sắt mỏng, miếng tôn mỏng + +@tag day /'flægdei/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày lễ kỷ niệm lá cờ mỹ (14 tháng 6) + +@taiga /'taigə/ +* danh từ +- (rừng) taiga + +@tail /teil/ +* danh từ +- đuôi (thú vật, chim, cá...) +=to wag the tail: vẫy đuôi +- đuôi, đoạn cuối, đoạn chót +=the tail of a kite: đuôi diều +=the tail of a comet: đuôi sao chuổi +=the tail of a coat: đuôi áo, vạt áo sau +=the tail of a procession: đuôi đám rước +=the tail of one's eye: đuôi mắt +=the tail of the class: học trò bét lớp +=the tail of a storm: rớt bão +- đoàn tuỳ tùng +- bím tóc bỏ xoã sau lưng +- đít, đằng sau (xe...) +=to walk at the tail of a cart: theo sau xe bò +- (số nhiều) mặt sấp (đồng tiền) +=head(s) or tail(s): ngửa hay sấp +- (số nhiều) (thông tục) (như) tail-coat +!to look at someone out of the tail of one's eyes +- liếc ai +!to put (have) one's tail between one's legs +- sợ cụp đuôi +- lấy làm xấu hổ, hổ thẹn +!to turn tail +- chuồn mất, quay đít chạy mất +!to twist someone's tail +- quấy rầy ai, làm phiền ai +* động từ +- thêm đuôi, gắn đuôi vào +- ngắt cuống (trái cây) +- (: in) đặt (xà nhà, rui, kèo) vào tường; cột vào +- (: on to) buộc vào, nối vào +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) theo sát, bám sát gót (kẻ tình nghi...) +!to tail after +- theo sát gót; theo đuôi +!to tail away (off) +- tụt hậu, tụt lại đằng sau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhỏ dần đi, bé dần đi +=the noise tailed away: tiếng động nhỏ dần đi +!to tail up +- cắm mũi xuống (máy bay); nổi đuôi lên (cá) +- nối đuôi nhau (đi vào) +!to tail up and down stream +!to tail to the tide +- bập bềnh theo nước thuỷ triều + +@tailings /'teiliɳz/ +* danh từ +- phế phẩm, rác +- trấu, hạt lép (sàng còn lại) + +@tailless /'teillis/ +* tính từ +- không đuôi + +@tailor /'teilə/ +* danh từ +- thợ may +!the tailor makes the man +- người tốt vì lụa +!to ride like a tailor +- cưỡi ngựa kém +* ngoại động từ +- may +=to tailor a costume: may một bộ quần áo +* nội động từ +- làm nghề thợ may + +@tailoress /'teiləris/ +* danh từ +- chị thợ may + +@tailoring /'teiləriɳ/ +* danh từ +- nghề may +- đồ may + +@tailor-made /'teiləmeid/ +* tính từ +- may đo; may khéo + +@tailpiece /'teilpi:s/ +* danh từ +- hình vẽ cuối chương sách +- chốt mắc dây (ờ đàn viôtlông, đàn nguyệt...) + +@tail-base /'teilbeis/ +* danh từ +- đầu xương cụt (người) +- phao câu (gà) + +@tail-board /'teilbɔ:d/ +* danh từ +- ván chặn hậu (xe bò...) + +@tail-coat /'teil'kout/ +* danh từ +- áo đuôi tôm + +@tail-end /'teil'end/ +* danh từ +- đuôi, đoạn cuối (đám rước, bài nói...) + +@tail-gate /'teilgeit/ +* danh từ +- cửa dưới (của cống) + +@tail-lamp /'teillait/ +-lamp) +/'teillæmp/ +* danh từ +- đèn sau (ô tô...) + +@tail-light /'teillait/ +-lamp) +/'teillæmp/ +* danh từ +- đèn sau (ô tô...) + +@tail-skid /'teilskid/ +* danh từ +- (hàng không) cái chống hậu (máy bay) + +@tail-spin /'teilspin/ +* danh từ +- (hàng không) sự quay vòng hạ cánh + +@tail-wind /'teilwind/ +* danh từ +- (hàng không) gió xuôi + +@tain /tein/ +* danh từ +- hỗn hống thiếc, thuỷ gương + +@taint /teint/ +* danh từ +- sự làm hư hỏng, sự làm đồi bại, sự làm bại hoại, sự làm suy đồi +- vết nhơ, vết bẩn, vết xấu, vết ô uế +=the taint of sin: vết nhơ của tội lỗi, vết tội lỗi +- dấu vết của bệnh di truyền; điều xấu di truyền; dấu hiệu của sự nhiễm bệnh +=there was a taint of madness in the family: cả gia đình đều có máu điên +- mùi hôi thối +=meat free from taint: thịt chưa có mùi hôi thối, thịt còn tươi +* ngoại động từ +- làm hư hỏng, làm đồi bại, làm bại hoại +=greed tainted his mind: lòng tham làm cho óc anh ta đồi bại hư hỏng +- làm nhơ, làm ô uế, làm bẩn +- để thối, để ươn (đồ ăn...) +=tainted meat: thịt ôi, thịt thối +* nội động từ +- hư hỏng, đồi bại, bại hoại +- thối, ươn, ôi (đồ ăn) +=fish taints quickly: cá mau ươn + +@taintless /'teintlis/ +* tính từ +- không có vết nhơ +- trong sạch + +@take /teik/ +* danh từ +- sự cầm, sự nắm, sự lấy +- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) +=a great take of fish: mẻ cá lớn +- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) +- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) +* ngoại động từ took; taken +- cầm, nắm, giữ +=to take something in one's hand: cầm vật gì trong tay +=to take someone by the throat: nắm cổ ai +- bắt, chiếm +=to be taken in the act: bị bắt quả tang +=to take a fortress: chiếm một pháo đài +- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra +=if you take 5 from 12 you have 7 left: lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 +- mang, mang theo, đem, đem theo +=you must take your raincoat: anh phải mang theo áo mưa +=take this letter to the post: hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện +- đưa, dẫn, dắt +=i'll take the children for a walk: tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi +=the tram will take you there in ten minutes: xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút +- đi, theo +=to take a bus: đi xe buýt +=we must have taken the wrong road: hẳn là chúng tôi đi lầm đường +- thuê, mướn, mua +=to take a ticket: mua vé +=to take a house: thuê một căn nhà +- ăn, uống, dùng +=will you take tea or coffee?: anh uống (dùng) trà hay cà phê? +=to take breakfast: ăn sáng, ăn điểm tâm +=to take 39 in boot: đi giày số 39 +- ghi, chép, chụp +=to take notes: ghi chép +=to have one's photograph taken: để cho ai chụp ảnh +- làm, thực hiện, thi hành +=to take a journey: làm một cuộc du lịch +=to take a bath: đi tắm +- lợi dụng, nắm +=to take the opportunity: lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội +=to take advantage of: lợi dụng +- bị, mắc, nhiễm +=to take cold: bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh +=to be taken ill: bị ốm +- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy +=to take a joke in earnest: coi đùa làm thật +=do you take my meaning?: anh có hiểu ý tôi không? +- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải +=it would take a strong man to move it: phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi +=it does not take more than two minutes to do it: làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút +- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận +=to take a beating: chịu một trận đòn +=enemy troops took many casualties: quân địch bị tiêu diệt nhiều +=to take all the responsibility: chịu (nhận) hết trách nhiệm +- được, đoạt; thu được +=to take a first prize in...: được giải nhất về... +=to take a degree at the university: tốt nghiệp đại học +- chứa được, đựng +=the car can't take more than six: chiếc xe không chứa được quá sáu người +- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) +=the "times" is the only paper he takes: tờ " thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn +- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn +=to be taken with: bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm +- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở +=to take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại +=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease: con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng +=to take the water: nhảy xuống nước +=the bandits had taken the forest: bọn cướp đã trốn vào rừng +* nội động từ +- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) +=the medicine did not take: thuốc không có hiệu lực +- ăn ảnh +=she does not take well: cô ta không ăn ảnh lắm +- thành công, được ưa thích +=his second play took even more than the first: vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất +!to take after +- giống +=he takes after his uncle: nó giống ông chú nó +!to take along +- mang theo, đem theo +=i'll take that book along with me: tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi +!to take aside +- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng +!to take away +- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi +!to take back +- lấy lại, mang về, đem về +=to take back one's words: nói lại, rút lui ý kiến +!to take down +- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống +- tháo ra, dỡ ra +- ghi chép +- làm nhục, sỉ nhục +- nuốt khó khăn +!to take from +- giảm bớt, làm yếu +!to take in +- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) +- tiếp đón; nhận cho ở trọ +=to take in lodgers: nhận khách trọ +- thu nhận, nhận nuôi +=to take in an orphan: nhận nuôi một trẻ mồ côi +- mua dài hạn (báo chí...) +- nhận (công việc) về nhà làm +=to take in sewing: nhận đồ khâu về nhà làm +- thu nhỏ, làm hẹp lại +=to take in a dress: khâu hẹp cái áo +- gồm có, bao gồm +- hiểu, nắm được, đánh giá đúng +=to take in a situation: nắm được tình hình +- vội tin, nhắm mắt mà tin +=to take in a statement: nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố +- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy +!to take into +- đưa vào, để vào, đem vào +=to take someone into one's confidence: thổ lộ chuyện riêng với ai +=to take it into one's head (mind): có ý nghĩ, có ý định +!to take off +- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi +=to take off one's hat to somebody: thán phục ai +- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) +=to take oneself off: ra đi, bỏ đi +- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích +- nuốt chửng, nốc, húp sạch +- bớt, giảm (giá...) +- bắt chước; nhại, giễu +- (thể dục,thể thao) giậm nhảy +- (hàng không) cất cánh +!to take on +- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác +=to take on extra work: nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) +=to take on responsibilities: đảm nhận trách nhiệm +- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố +=to take someone on at billiards: nhận đấu bi a với ai +=to take on a bet: nhận đánh cuộc +- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) +- dẫn đi tiếp +- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên +!to take out +- đưa ra, dẫn ra ngoài +- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi +=to take out a stain: xoá sạch một vết bẩn +=to take it out of: rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) +- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) +- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào +=as he could not get paid he took it out in goods: vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào +!to take over +- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) +- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục +=we take over hanoi in 1954: chúng ta tiếp quản hà nội năm 1954 +=to take over the watch: thay (đổi) phiên gác +!to take to +- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến +=the ship was sinking and they had to take to the boats: tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền +- chạy trốn, trốn tránh +=to take to flight: bỏ chạy, rút chạy +=to take to the mountain: trốn vào núi +- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm +=to take to drinking: bắt đầu nghiện rượu +=to take to bad habits: nhiễm những thói xấu +=to take to chemistry: ham thích hoá học +- có cảm tình, ưa, mến +=the baby takes to her murse at once: đứa bé mến ngay người vú +=to take to the streets: xuống đường (biểu tình, tuần hành...) +!to take up +- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên +- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) +=the car stops to take up passengers: xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách +- tiếp tục (một công việc bỏ dở...) +- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) +- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) +- hút, thấm +=sponges take up water: bọt biển thấm (hút) nước +- bắt giữ, tóm +=he was taken up by the police: nó bị công an bắt giữ +- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc +- ngắt lời (ai...) +- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) +- hiểu +=to take up someone's idea: hiểu ý ai +- nhận, áp dụng +=to take up a bet: nhận đánh cuộc +=to take up a challenge: nhận lời thách +=to take up a method: áp dụng một phương pháp +- móc lên (một mũi đan tuột...) +=to take up a dropped stitch: móc lên một mũi đan tuột +- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) +!to take up with +- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với +!to take aim +- (xem) aim +!to take one's chance +- (xem) chance +!to take earth +- chui xuống lỗ (đen & bóng) +!to take one's life in one's hand +- liều mạng + +@taken /teik/ +* danh từ +- sự cầm, sự nắm, sự lấy +- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) +=a great take of fish: mẻ cá lớn +- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) +- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) +* ngoại động từ took; taken +- cầm, nắm, giữ +=to take something in one's hand: cầm vật gì trong tay +=to take someone by the throat: nắm cổ ai +- bắt, chiếm +=to be taken in the act: bị bắt quả tang +=to take a fortress: chiếm một pháo đài +- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra +=if you take 5 from 12 you have 7 left: lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 +- mang, mang theo, đem, đem theo +=you must take your raincoat: anh phải mang theo áo mưa +=take this letter to the post: hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện +- đưa, dẫn, dắt +=i'll take the children for a walk: tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi +=the tram will take you there in ten minutes: xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút +- đi, theo +=to take a bus: đi xe buýt +=we must have taken the wrong road: hẳn là chúng tôi đi lầm đường +- thuê, mướn, mua +=to take a ticket: mua vé +=to take a house: thuê một căn nhà +- ăn, uống, dùng +=will you take tea or coffee?: anh uống (dùng) trà hay cà phê? +=to take breakfast: ăn sáng, ăn điểm tâm +=to take 39 in boot: đi giày số 39 +- ghi, chép, chụp +=to take notes: ghi chép +=to have one's photograph taken: để cho ai chụp ảnh +- làm, thực hiện, thi hành +=to take a journey: làm một cuộc du lịch +=to take a bath: đi tắm +- lợi dụng, nắm +=to take the opportunity: lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội +=to take advantage of: lợi dụng +- bị, mắc, nhiễm +=to take cold: bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh +=to be taken ill: bị ốm +- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy +=to take a joke in earnest: coi đùa làm thật +=do you take my meaning?: anh có hiểu ý tôi không? +- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải +=it would take a strong man to move it: phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi +=it does not take more than two minutes to do it: làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút +- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận +=to take a beating: chịu một trận đòn +=enemy troops took many casualties: quân địch bị tiêu diệt nhiều +=to take all the responsibility: chịu (nhận) hết trách nhiệm +- được, đoạt; thu được +=to take a first prize in...: được giải nhất về... +=to take a degree at the university: tốt nghiệp đại học +- chứa được, đựng +=the car can't take more than six: chiếc xe không chứa được quá sáu người +- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) +=the "times" is the only paper he takes: tờ " thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn +- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn +=to be taken with: bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm +- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở +=to take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại +=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease: con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng +=to take the water: nhảy xuống nước +=the bandits had taken the forest: bọn cướp đã trốn vào rừng +* nội động từ +- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) +=the medicine did not take: thuốc không có hiệu lực +- ăn ảnh +=she does not take well: cô ta không ăn ảnh lắm +- thành công, được ưa thích +=his second play took even more than the first: vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất +!to take after +- giống +=he takes after his uncle: nó giống ông chú nó +!to take along +- mang theo, đem theo +=i'll take that book along with me: tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi +!to take aside +- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng +!to take away +- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi +!to take back +- lấy lại, mang về, đem về +=to take back one's words: nói lại, rút lui ý kiến +!to take down +- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống +- tháo ra, dỡ ra +- ghi chép +- làm nhục, sỉ nhục +- nuốt khó khăn +!to take from +- giảm bớt, làm yếu +!to take in +- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) +- tiếp đón; nhận cho ở trọ +=to take in lodgers: nhận khách trọ +- thu nhận, nhận nuôi +=to take in an orphan: nhận nuôi một trẻ mồ côi +- mua dài hạn (báo chí...) +- nhận (công việc) về nhà làm +=to take in sewing: nhận đồ khâu về nhà làm +- thu nhỏ, làm hẹp lại +=to take in a dress: khâu hẹp cái áo +- gồm có, bao gồm +- hiểu, nắm được, đánh giá đúng +=to take in a situation: nắm được tình hình +- vội tin, nhắm mắt mà tin +=to take in a statement: nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố +- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy +!to take into +- đưa vào, để vào, đem vào +=to take someone into one's confidence: thổ lộ chuyện riêng với ai +=to take it into one's head (mind): có ý nghĩ, có ý định +!to take off +- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi +=to take off one's hat to somebody: thán phục ai +- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) +=to take oneself off: ra đi, bỏ đi +- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích +- nuốt chửng, nốc, húp sạch +- bớt, giảm (giá...) +- bắt chước; nhại, giễu +- (thể dục,thể thao) giậm nhảy +- (hàng không) cất cánh +!to take on +- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác +=to take on extra work: nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) +=to take on responsibilities: đảm nhận trách nhiệm +- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố +=to take someone on at billiards: nhận đấu bi a với ai +=to take on a bet: nhận đánh cuộc +- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) +- dẫn đi tiếp +- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên +!to take out +- đưa ra, dẫn ra ngoài +- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi +=to take out a stain: xoá sạch một vết bẩn +=to take it out of: rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) +- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) +- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào +=as he could not get paid he took it out in goods: vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào +!to take over +- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) +- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục +=we take over hanoi in 1954: chúng ta tiếp quản hà nội năm 1954 +=to take over the watch: thay (đổi) phiên gác +!to take to +- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến +=the ship was sinking and they had to take to the boats: tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền +- chạy trốn, trốn tránh +=to take to flight: bỏ chạy, rút chạy +=to take to the mountain: trốn vào núi +- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm +=to take to drinking: bắt đầu nghiện rượu +=to take to bad habits: nhiễm những thói xấu +=to take to chemistry: ham thích hoá học +- có cảm tình, ưa, mến +=the baby takes to her murse at once: đứa bé mến ngay người vú +=to take to the streets: xuống đường (biểu tình, tuần hành...) +!to take up +- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên +- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) +=the car stops to take up passengers: xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách +- tiếp tục (một công việc bỏ dở...) +- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) +- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) +- hút, thấm +=sponges take up water: bọt biển thấm (hút) nước +- bắt giữ, tóm +=he was taken up by the police: nó bị công an bắt giữ +- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc +- ngắt lời (ai...) +- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) +- hiểu +=to take up someone's idea: hiểu ý ai +- nhận, áp dụng +=to take up a bet: nhận đánh cuộc +=to take up a challenge: nhận lời thách +=to take up a method: áp dụng một phương pháp +- móc lên (một mũi đan tuột...) +=to take up a dropped stitch: móc lên một mũi đan tuột +- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) +!to take up with +- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với +!to take aim +- (xem) aim +!to take one's chance +- (xem) chance +!to take earth +- chui xuống lỗ (đen & bóng) +!to take one's life in one's hand +- liều mạng + +@taker /'teikə/ +* danh từ +- người lấy, người nhận +- người nhận đánh cuộc + +@taker-in /'teikəin/ +* danh từ +- người lừa gạt, người lừa phỉnh + +@taker-off /'teikiɳɔ:f/ +* danh từ +- (thông tục) người nhại + +@take-down /'teik'daun/ +* danh từ +- sự tháo xuống, sự tháo gỡ +- (thông tục) điều sỉ nhục + +@take-in /'teik'in/ +* danh từ +- sự lừa gạt, sự lừa phỉnh +- điều lừa dối + +@take-off /'teikɔ:f/ +* danh từ +- sự nhại +- bức vẽ giỡn; tranh biếm hoạ +- (thể dục,thể thao) đà giậm nhảy; chỗ giậm nhảy; sự lấy đà để nhảy +- (hàng không) sự cất cánh + +@take-over /'teik,ouvə/ +* danh từ +- sự tiếp quản (đất đai, chính quyền) + +@taking /'teikiɳ/ +* danh từ +- sự cầm, sự lấy, sự chiếm lấy +- (số nhiều) tiền thu +- (y học) sự lấy (máu) +* tính từ +- hấp dẫn, quyến rũ, cám dỗ +- (thông tục) hay lây, dễ nhiễm, dễ quen +=that's taking: cái ấy dễ quen lắm +=a taking disease: bệnh dễ lây + +@taking-in /'teikiɳin/ +* danh từ +- sự giảm bớt, sự thu nhỏ + +@taking-off /'teikiɳɔ:f/ +* danh từ +- đà giậm nhảy, đà +- (hàng không) sự cất cánh + +@talapoin /'tæləpɔin/ +* danh từ +- sư (xơ-ri lan-ca, thái lan) +- (động vật học) khỉ đuôi + +@talari /'tɑ:ləri/ +* danh từ +- đồng talari (tiền ê-ti-ô-pi) + +@talbot /'tɔ:lbət/ +* danh từ +- chó săn tanbô + +@talc /tælk/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá tan +* ngoại động từ +- (y học) xoa bột tan + +@talcose /'tælkous/ +* tính từ +- có chứa chất tan + +@talcum /tælk/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá tan +* ngoại động từ +- (y học) xoa bột tan + +@talcum powder /'tælkəm'paudə/ +* danh từ +- bột tan (để xoá) + +@talc powder /'tælkəm'paudə/ +* danh từ +- bột tan (để xoá) + +@tale /teil/ +* danh từ +- truyện, truyện ngắn +=tale of adventure: truyện phiêu lưu mạo hiểm +- chuyện bịa đặt, chuyện nói xấu +- (từ cổ,nghĩa cổ) số lượng +!to tell tales +- mách lẻo +!that tells its own tale +- điều ấy đã rõ rồi, miễn phê bình +!twice-told tale +- chuyện cũ rích +!i want to tell my own tale +- tôi muốn nói lên quan điểm của tôi về vấn đề đó + +@talent /'tælənt/ +* danh từ +- tài, tài ba, tài năng, tài cán +=a man of great talent: một người tài cao +=to wrap up one's talent in a napkin: đề tài mai một +- người có tài, nhân tài +=to call upon all the talents: kêu gọi tất cả nhân tài +- khiếu, năng khiếu +=to have a talent for...: có năng khiếu về... +- (the talent) (thể dục,thể thao), (từ lóng) những người đánh cuộc (đánh cá) không chuyên (đối lại với chuyên nghiệp) +- talăng (đơn vị trọng lượng xưa) +- talăng (đơn vị tiền tệ cổ hy lạp) + +@talented /'tæləntid/ +* tính từ +- có tài +=a talented pianist: một người chơi pianô có tài + +@talentless /'tæləntlis/ +* tính từ +- bất tài, không có tài + +@talent money /'tælənt'mʌni/ +* danh từ +- tiền thưởng cho người chơi (bóng đá...) xuất sắc + +@talent-scout /'tæləntskaut/ +* danh từ +- (điện ảnh) người phát hiện ra diễn viên ưu tú + +@tales /'teili:z/ +* danh từ +- (pháp lý) danh sách hội thẩm dự khuyết + +@talesman /'teili:zmən/ +* danh từ +- (pháp lý) hội thẩm dự khuyết + +@tale-bearer /'teil,beəriɳ/ +-teller) +/'teil,telə/ +* danh từ +- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện + +@tale-bearing /'teil,beəriɳ/ +-telling) +/'teil,teliɳ/ +* danh từ +- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện + +@tale-teller /'teil,beəriɳ/ +-teller) +/'teil,telə/ +* danh từ +- người mách lẻo, người bịa đặt chuyện + +@tale-telling /'teil,beəriɳ/ +-telling) +/'teil,teliɳ/ +* danh từ +- sự mách lẻo, sự bịa đặt chuyện + +@tali /'teiləs/ +* danh từ, số nhiều tali +- bờ nghiêng, bờ dốc +- taluy +- (giải phẫu) xương sên +- (địa lý,địa chất) lở tích + +@taliped /'tæliped/ +* tính từ +- có tật bàn chân vẹo +* danh từ +- người có tật bàn chân vẹo + +@talipes /'tælipi:z/ +* danh từ +- (y học) tật bàn chân vẹo + +@talisman /'tælizmən/ +* danh từ +- bùa, phù + +@talismanic /,tæliz'mænik/ +* tính từ +- bùa, phép + +@talk /tɔ:k/ +* danh từ +- lời nói +=he's all talk: thằng ấy chỉ được cái tài nói +- cuộc chuyện trò, cuộc mạn đàm +- bài nói chuyện +=a talk on russian music: một bài nói chuyện về âm nhạc nga +- tin đồn, lời xì xào bàn tán +=that's all talk: đó chỉ là tin đồn +=the talk of the town: chuyện cả tỉnh người ta bàn tán +- (số nhiều) (chính trị) cuộc đàm phán, cuộc thương lượng +* nội động từ +- nói +=baby is beginning to talk: bé em bắt đầu biết nói +- nói chuyện, chuyện trò +- nói nhiều, bép xép; gièm pha; bàn tán +=don't do that, people will talk: đừng làm cái đó, người ta sẽ nói ngay đấy +* ngoại động từ +- nói, kể +=to talk english: nói tiếng anh +=to talk rubbish: nói bậy nói bạ +- nói về, bàn về +=to talk politics: nói chuyện chính trị +- nói quá làm cho, nói đến nỗi +=to talk somebody's head off: nói quá làm cho ai nhức cả đầu +=to talk oneself hoarse: nói đến khản cả tiếng +!to talk about (of) +- nói về, bàn về +=we'll talk about that point later: chúng ta sẽ bàn về điểm đó sau +=what are they talking of?: họ đang nói về cái gì thế? +!to talk at +- nói ám chỉ, nói bóng gió, nói cạnh +!to talk away +- nói chuyện cho hết (thì giờ); nói suốt +=to talk the afternoon away: nói chuyện cho qua buổi chiều; nói chuyện suốt cả buổi chiều +- nói tiếp, nói mãi, nói dài, nói dứt không ra +!to talk back +- nói lại, cãi lại +!to talk down +- nói át, nói chặn họng +!to talk into +- nói vào, dỗ dành để làm, thuyết phục để làm +!to talk out +- bàn kéo dài, tranh luận đến cùng +!to talk out of +- bàn ra, can ngăn, nói để đừng làm +!to talk someone out of a plan +- ngăn ai đừng theo một kế hoạch +!to talk over +- dỗ dành, thuyết phục +- bàn luận, xét kỹ mọi mặt; nhận định mọi cạnh khía +=talk it over with your parents before you reply: hãy bàn kỹ vấn đề đó với thầy mẹ anh đã rồi hãy trả lời +!to talk round +- thuyết phục, dỗ dành, làm thay đổi ý kiến +- bàn quanh bàn quẩn không đi đến đâu +!to talk to +- (thông tục) chỉnh, xài, phê bình, quở trách +=the lazy boy wants talking to: cần phải xài cho thằng bé trây lười một trận +!to talk up +- tuyên truyền cho; hết lời ca ngợi +!to talk for the sake of talking +- nói để mà nói, nói chẳng mục đích gì +!to talk nineteen to the dozen +- (xem) dozen +!to talk shop +- (xem) shop +!to talk through one's hat +- (xem) hat +!to talk to the purpose +- nói đúng lúc; nói cái đang nói + +@talkative /'tɔ:kətiv/ +* tính từ +- thích nói, hay nói; lắm điều, ba hoa; bép xép + +@talkativeness /'tɔ:kətivnis/ +* danh từ +- tính hay nói; tính lắm đều, tính ba hoa; tính bép xép + +@talkee-talkee /'tɔ:ki'tɔ:ki/ +* danh từ +- chuyện nhảm nhí, chuyện tầm phào +- tiếng anh nói sai (của người da đen) + +@talker /'tɔ:kə/ +* danh từ +- người nói; người nói hay, người nói chuyện có duyên +- người hay nói, người nói nhiều; người lắm đều, người ba hoa +=good talkers are little doers: những kẻ nói nhiều thường làm ít +- (thông tục) người hay nói phét + +@talkie /'tɔ:ki/ +* danh từ +- (từ lóng) phim nói + +@talking /'tɔ:kiɳ/ +* danh từ +- sự nói +- câu chuyện; chuyện nhảm nhí, chuyện bép xép +* tính từ +- nói được, biết nói +=talking bird: chim biết nói +- biểu lộ (ý tứ, tâm tình) +=talking eyes: những con mắt nhìn có ý tứ + +@talking-picture /'tɔ:kiɳ,piktʃə/ +* danh từ +- phim nói + +@talking-to /'tɔ:kiɳtu:/ +* danh từ +- (thông tục) lời xạc, lời chỉnh + +@tall /tɔ:l/ +* tính từ +- cao +=how tall is he?: nó cao bao nhiêu? +=a tall man: một người cao +- (từ lóng) phóng đại, không thật, khó tin, khoác lác, ngoa +=tall story: chuyện khó tin, chuyện nói khoác +=tall talk: lời nói khoác lác +=tall order: nhiệm vụ quá nặng, nhiệm vụ khó thực hiện; sự đòi hỏi quá cao +* phó từ +- ngoa, khoác lác, khoe khoang +=to talk tall: nói ngoa, nói khoác, nói khoe khoang + +@tallboy /'tɔ:lbɔi/ +* danh từ +- tủ com mốt cao +- cốc cao chân + +@tallish /'tɔ:liʃ/ +* tính từ +- dong dỏng cao, khá cao + +@tallness /'tɔ:lnis/ +* danh từ +- bề cao, chiều cao (của một người) +- tầm vóc cao + +@tallow /'tælou/ +* danh từ +- mỡ (để làm nến, làm xà phòng...) +=vegetable tallow: mỡ thực vật +* ngoại động từ +- bôi mỡ, trét mỡ +=tallowed leather: da bôi mỡ +- vỗ béo +=to tallow sheep: vỗ béo cừu + +@tallowy /'tæloui/ +* tính từ +- có chất mỡ +- tái mét; xanh nhợt, nhợt nhạt + +@tallow-chandler /'tælou,tʃɑ:ndlə/ +* danh từ +- người buôn nến +- người sản xuất nến + +@tallow-face /'tæloufeis/ +* danh từ +- người tái nhợt, người nhợt nhạt + +@tally /'tæli/ +* danh từ +- sự kiểm điểm (hàng hoá, tên...) +- nhãn (ghi tên hàng); biển (khắc tên cây ở vường bách thảo...) +- (pháp lý) bản đối chiếu, vật đối chiếu +- (thương nghiệp) số tính toán (chục, tá, trăm...) +- (sử học) thẻ ghi nợ; dấu khắc để ghi nợ +* ngoại động từ +- kiểm (tên, hàng hoá...) +- gắn nhãn, đeo biển vào +- (sử học) khắc đấu (để ghi nợ...) +* nội động từ +- kiểm, đếm +- hợp nhau, phù hợp, ăn khớp với nhau +=what you say doesn't tally with what he told me: điều anh nói không phù hợp với điều nó đã nói với tôi + +@tallyman /'tælimən/ +* danh từ +- người ghi, người kiểm (hàng...) +- người bán chịu trả dần + +@tally trade /'tæli'treid/ +* danh từ +- cách bán chịu trả dần + +@tally-ho /'tæli'hou/ +* thán từ +- hú +* danh từ +- tiếng hú (của người đi săn) +* động từ +- hú + +@tally-shop /'tæliʃɔp/ +* danh từ +- cửa hàng bán chịu trả dần + +@talon /'tælən/ +* danh từ +- móng, vuốt (chim mồi) +- gốc (biên lai, séc...) +- bài chia còn dư + +@talus /'teiləs/ +* danh từ, số nhiều tali +- bờ nghiêng, bờ dốc +- taluy +- (giải phẫu) xương sên +- (địa lý,địa chất) lở tích + +@tamable / (tamable) / +* tính từ +- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật) +- có thể chế ngự được (dục vọng...) + +@tamarack /'tæməræk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thông rụng lá +- gỗ thông rụng lá + +@tamarind /'tæmərind/ +* danh từ +- (thực vật học) cây me +- quả me + +@tamarisk /'tæmərisk/ +* danh từ +- (thực vật học) cây liễu bách + +@tambour /tæbuə/ +* danh từ +- cái trống +- khung thêu +=tambour work: đồ thêu trên khung +* ngoại động từ +- thêu trên khung thêu + +@tambourine /,tæmbə'ri:n/ +* danh từ +- (âm nhạc) trống prôvăng + +@tame /teim/ +* tính từ +- đã thuần hoá, đã dạy thuần +=a tame monkey: một con khỉ đã dạy thuần +- lành, dễ bảo, nhu mì +=a very tame animal: một con vật rất lành +- đã trồng trọt (đất) +- bị chế ngự +- nhạt, vô vị, buồn tẻ +=a tame basket-ball match: một trận đấu bóng rổ buồn tẻ +=a tame story: một câu chuyện nhạt nhẽo +* ngoại động từ +- dạy cho thuần, thuần hoá; làm cho không sợ người, làm cho dạn +=tiger is hard to tame: hổ khó dạy cho thuần +- chế ngự, làm cho quy phục, làm cho (nhuệ khí, tinh thần...) nhụt đi +* nội động từ +- dạn đi, quen đi +- trở nên nhạt nhẽo, trở nên vô vị + +@tameable / (tamable) / +* tính từ +- có thể thuần hoá được, có thể dạy được (thú vật) +- có thể chế ngự được (dục vọng...) + +@tameless /'teimlis/ +* tính từ +- không thuần hoá được; không bảo được +- không chế ngự được, không khuất phục được + +@tameness /'teimlis/ +* danh từ +- tính thuần; tính dễ bảo +- tính nhát gan, tính non gan +- tính chất nhạt nhẽo, tính chất vô vị, tính chất buồn tẻ (văn chương...) + +@tamer /'teimə/ +* danh từ +- người dạy thú + +@tammy /'tæmi/ +* danh từ +- vải mặt rây +- lượt, sa +- (như) tam-o'-shanter + +@tamp /tæmp/ +* ngoại động từ +- nhét, nhồi (thuốc lá vào tẩu...) +- đầm, nện +=to tamp the ground: đầm đất + +@tamper /'tæmpə/ +* danh từ +- người đầm (đất) +- cái đầm (để đầm đất) +* nội động từ (: with) +- vầy vào, lục lọi, làm xáo trộn +=to tamper with the cash: lục lọi tủ tiền +- mua chuộc, đút lót +=to tamper with someone: mua chuộc ai +- giả mạo, làm giả, chữa (giấy tờ...) +=to tamper with a document: làm giả tài liệu + +@tamperer /'tæmpərə/ +* danh từ +- người mua chuộc, người đút lót +- người giả mạo (giấy tờ) + +@tampering /'tæmpəriɳ/ +* danh từ +- sự lục lọi, sự xáo trộn, sự làm lộn xộn +- sự mua chuộc, sự đút lót (nhân chứng...) +- sự giả mạo, sự làm giả (giấy tờ) + +@tamping /'tæmpiɳ/ +* danh từ +- sự nhét, sự nhồi (thuốc lá vào tẩu...) +- sự đầm, sự nện (đất) + +@tampion /'tæmpiən/ +* danh từ +- nút miệng súng + +@tampon /'tæmpən/ +* danh từ +- độn tóc giả +- (y học) nút gạc +* ngoại động từ +- độn, đệm +- (y học) đặt nút gạc + +@tamtam /'tɔmtɔm/ +* danh từ +- cái trống cơm + +@tan /tæn/ +* danh từ +- vỏ dà, vỏ thuộc da +- màu nâu +- màu da rám nắng +* tính từ +- màu vỏ dà, màu nâu +- màu rám nắng +* ngoại động từ +- thuộc (da) +- làm sạm, làm rám (da) +- (thông tục) đánh đòn đau +* nội động từ +- thuộc được (da) +=this leather tans easily: loại da này dễ thuộc +- sạn lại, rám nắng (da) + +@tana / (tanna) / +* danh từ +- (anh-ân) đồn lính +- đồn cảnh sát + +@tandem /'tændəm/ +* danh từ +- xe hai ngựa thắng con trước con sau +- xe tăngđem, xe đạp hai người đạp +* tính từ & phó từ +- bộ đôi cái trước cái sau +=to drive tandem: thắng ngựa con trước con sau + +@tang /tæɳ/ +* danh từ +- chuôi (dao...) +* ngoại động từ +- lắp chuôi, làm chuôi (dao...) +* danh từ +- tiếng ngân, tiếng rung, tiếng leng keng, tiếng lanh lảnh +* ngoại động từ +- rung vang, làm vang, làm inh ỏi +=to tang bees: khua vang lên cho ong không ra khỏi tổ +* nội động từ +- ngân vang lên, rung lên, kêu lanh lảnh +* danh từ +- vị, mùi vị, hương vị +- ý vị, đặc tính +=the tang of burns' poems: cái ý vị đặc biệt trong thơ của bớc-nơ +- ý, vẻ, giọng +=there is a tang of displeasure in his voice: trong giọng nói của anh ta có ý không hài lòng +* danh từ +- (thực vật học) tảo bẹ + +@tangency /'tændʤənsi/ +* danh từ +- (toán học) tính tiếp tuyến + +@tangent /'tændʤənt/ +* tính từ +- (toán học) tiếp xúc, tiếp tuyến +=tangent bundle: chùm tiếp tuyến +=tangent circles: vòng tiếp xúc +* danh từ +- (toán học) đường tiếp tuyến +- tang +!to fly (go) off at a tangent +- đi chệch ra ngoài vấn đề đang bàn; đi chệch ra khỏi nếp nghĩ (cách cư xử) hằng ngày + +@tangential /tæn'dʤenʃəl/ +* tính từ +- tiếp tuyến +=tangential acceleration: gia tốc tiếp tuyến +=tangential curvature: độ cong tiếp tuyến + +@tangerine /,tændʤə'ri:n/ +* danh từ +- quả quít ((cũng) tangerine orange) + +@tangibility /,tændʤi'biliti/ +* danh từ +- tính có thể sờ mó được +- (nghĩa bóng) tính đích thực, tính xác thực, tính rõ ràng + +@tangible /'tændʤəbl/ +* tính từ +- có thể sờ mó được, hữu hình +=tangible world: thế giới hữu hình +- đích xác, xác thực, hiển nhiên, rõ ràng, không thể nghi ngờ được +=tangible proofs: những bằng chứng rõ ràng + +@tangibles /'tændʤəblz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) của cải vật chất; vật hữu hình + +@tangle /'tæɳgl/ +* danh từ +- (thực vật học) tảo bẹ +- mớ rối, mớ lộn xộn +=to make a tangle of the ball of wool: làm rối cuộn len +- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối rắm, trạng thái rối ren, trạng thái phức tạp +=to be in a tangle: bị lạc đường lối; rối rắm, quẫn +=to get in a tangle: rối trí, lúng túng +* ngoại động từ +- làm rối, làm rối tung, làm lộn xộn +=to tangle one's hair: làm rối tóc +- (nghĩa bóng) làm rối tung, làm phức tạp +=like a tangled skein: rối tung, rối như tơ vò +* nội động từ +- rối, quấn vào nhau, vướng vào nhau +- trở nên rối rắm, trở nên phức tạp; rối trí, bối rối + +@tanglefoot /'tæɳglfut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rượu uytky + +@tangly /'tæɳgli/ +* tính từ +- rối, rối rắm, rắc rối +=a tangly ball of wool: một cuộn len rối +=tangly situation: tình thế rối rắm + +@tango /'tæɳgou/ +* danh từ, số nhiều tangos +- điệu nhảy tănggô +=to dance the tango: nhảy điệu tănggô +* nội động từ +- nhảy điệu tănggô + +@tank /tæɳk/ +* danh từ +- thùng, két, bể (chứa nước, dầu...) +- xe tăng + +@tankage /'tæɳkidʤ/ +* danh từ +- sự cất vào thùng, sự chứa trong thùng +- phí tổn bảo quản trong thùng +- sức chứa, sức đựng (của thùng, bể) +- chất lắng đọng trong thùng +- (nông nghiệp) bã làm phân + +@tankard /'tæɳkəd/ +* danh từ +- cốc vại, ca (có nắp, để uống bia) + +@tanker /'tæɳkə/ +* danh từ +- tàu chở dầu +- xe chở sữa +- máy bay tiếp dầu (cho máy bay khác trên không) + +@tankful /'tæɳkful/ +* danh từ +- thùng (đầy), bể (đầy) (nước, dầu...) + +@tankman /'tæɳkmən/ +* danh từ +- chiến sĩ lái xe tăng + +@tank drama /'tæɳk'drɑ:mə/ +* danh từ +- (sân khấu), (từ lóng) kịch ly kỳ có màn cứu người chết đuối + +@tank engine /'tæɳk'drɑ:mə/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước + +@tank locomotive /'tæɳk'drɑ:mə/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đầu máy có mang két nước + +@tank ship /'tæθk'ʃip/ +* danh từ +- tàu chở dầu; tàu chở nước + +@tank town /'tæɳktaum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (ngành đường sắt) ga xép (xe lửa đỗ lấy nước) +- tỉnh xép, tỉnh nhỏ + +@tank vessel /'tæθk'ʃip/ +* danh từ +- tàu chở dầu; tàu chở nước + +@tank-car /'tæɳkkɑ:/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) toa (chở) dầu, toa (chở) nước + +@tanna / (tanna) / +* danh từ +- (anh-ân) đồn lính +- đồn cảnh sát + +@tanner /'tænə/ +* danh từ +- thợ thuộc da +- (từ lóng) đồng sáu xu (tiền anh) + +@tannery /'tænəri/ +-house) +/'tænhaus/ +* danh từ +- xưởng thuộc da + +@tannic /'tænik/ +* tính từ +- (hoá học) tanic +=tannic acid: axit tanic + +@tannin /'tænin/ +* danh từ +- (hoá học) tanin + +@tanning /'tæniɳ/ +* danh từ +- sự thuộc da +- (thông tục) trận roi, trận đòn + +@tansy /'tænzi/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cúc ngài + +@tantalise / (tantalise) / +* ngoại động từ +- như, nhử trêu ngươi + +@tantalization /,tæntəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự nhử, sự nhử trêu ngươi + +@tantalize / (tantalise) / +* ngoại động từ +- như, nhử trêu ngươi + +@tantalizer /'tæntəlaizə/ +* danh từ +- người nhử trêu ngươi + +@tantalizing /'tæntəlaiziɳ/ +* tính từ +- nhử trêu ngươi + +@tantalum /'tæntəmaunt/ +* danh từ +- (hoá học) tantali + +@tantamount /'tæntəmaunt/ +* tính từ +- tương đương với, có giá trị như, nang với +=his request is tantamount to a command: yêu cầu của ông ấy thật ngang với mệnh lệnh (thật chẳng khác gì một mệnh lệnh) + +@tantivy /tæn'tivi/ +* danh từ +- nước đại (ngựa) +* tính từ & phó từ +- nhanh, mau +* nội động từ +- lao nhanh, phi nước đại + +@tantrum /'tæntrəm/ +* danh từ +- cơn giận, cơn thịnh nộ, cơn tam bành +=to fly into a tantrum: nổi giận + +@tan-house /'tænəri/ +-house) +/'tænhaus/ +* danh từ +- xưởng thuộc da + +@taoism /'tɑ:ouizm/ +* danh từ +- đạo lão + +@taoist /'tɑ:ouist/ +* danh từ +- người theo đạo lão + +@tap /tæp/ +* danh từ +- vòi (nước) +=to turn the tap on: mở vòi +=to turn the tap off: đóng vòi +- nút thùng rượu +- loại, hạng (rượu) +=wine of an excellent tap: rượu vang thượng hạng +- quán rượu, tiệm rượu +- (điện học) dây rẽ (vào đường dây điện thoại...) +- mẻ thép (chảy ra lò) +- (kỹ thuật) bàn ren, tarô +* ngoại động từ +- khoan lỗ, giùi lỗ (ở thùng) +- rót (rượu) ở thùng ra +- rạch (cây để lấy nhựa) +- (y học) chích (mủ) +- cho (thép) chảy ra (khỏi lò) +- rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp +=to tap someone for money: vòi tiền ai; bòn rút tiền ai +=to tap someone for information: bắt ai cung cấp tin tức +- (điện học) mắc đường dây rẽ (vào đường dây điện thoại...) +=to tap somebody's telephone: mắc đường dây rẽ vào dây nói của ai (để nghe trộm) +- đề cập đến, bàn đến (một vấn đề) +- đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước) +- cầu xin (ai) +- (kỹ thuật) ren +* danh từ +- cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ +- tiếng gõ nhẹ +=to hear a tap at the window: nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ +- (số nhiều) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự) hiệu báo giờ tắt đèn (bằng trống hay kèn); hiệu báo giờ ăn cơm (của lính ở trại) +* động từ +- gõ nhẹ, vỗ nhẹ, đập nhẹ, khẽ đập, tát nhẹ +=to tap someone on the shoulder: vỗ nhẹ vào vai ai +=to tap at the door: gõ nhẹ vào cửa +- đóng thêm một lớp da vào (đế giày) + +@tape /teip/ +* danh từ +- dây, dải (để gói, buộc, viền) +- băng +=a tape of paper: một băng giấy +- băng ghi âm, băng điện tín +- (thể dục,thể thao) dây chăng ở đích +=to breast the tape: tới đích đầu tiên +* ngoại động từ +- viền +=to tape a dress: viền một cái áo +- buộc +=to tape a parcel: buộc một cái gói +- đo bằng thước dây +- đánh dấu; tính ra chỗ (đặt cái gì...) +=to tape an enemy battery: tính ra chỗ đặt một ổ pháo của địch +- (thông tục) đo, tính, xét, nắm +=i've got the situation taped: tôi đã nắm vững tình hình + +@taper /'teipə/ +* danh từ +- cây nến nhỏ +* tính từ +- vuốt, thon, nhọn, búp măng +=taper fingers: ngón tay búp măng +* động từ +- vuốt thon, thon hình búp măng + +@tapering /'teipəriɳ/ +* tính từ +- thon thon, bóp nhọn, búp măng +=tapering trousers: quần thót ống, quần bóp ống + +@tapestried /'tæpistrid/ +* tính từ +- trải thảm, trang trí bằng thảm + +@tapestry /'tæpistri/ +* danh từ +- tấm thảm +* ngoại động từ +- trang trí bằng thảm + +@tapestry-making /'tæpistri,meikiɳ/ +* danh từ +- thuật làm thảm + +@tapestry-weaver /'tæpistri'wi:və/ +* danh từ +- thợ dệt thảm + +@tapeworm /'teipwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) sán dây, sán xơ mít + +@tape-line /'teiplain/ +-measure) +/'teip,meʤə/ +* danh từ +- thước dây + +@tape-machine /'teipri,kɔ:də/ +-machine) +/'teipmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy ghi âm + +@tape-measure /'teiplain/ +-measure) +/'teip,meʤə/ +* danh từ +- thước dây + +@tape-recorder /'teipri,kɔ:də/ +-machine) +/'teipmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy ghi âm + +@tape-recording /'teipri,kɔ:diɳ/ +* danh từ +- sự ghi trên máy ghi âm + +@taphouse /'tæprum/ +* danh từ +- tiệm rượu + +@tapioca /,tæpi'oukə/ +* danh từ +- bột sắn hột, tapiôca + +@tapir /'teipə/ +* danh từ +- (động vật học) heo vòi + +@tapis /'tæpi:/ +* danh từ +- tấm thảm +!to come (be) on the tapis +- được đưa ra bàn + +@tapper /'tæpə/ +* danh từ +- manip điện báo + +@taproom /'tæprum/ +* danh từ +- tiệm rượu + +@tapster /'tæpstə/ +* danh từ +- nhân viên phục vụ ở cửa hàng giải khát + +@tap-borer /'tæp,bɔ:rə/ +* danh từ +- cái khoan lỗ thùng + +@tap-dancing /'tæpdɑ:nsiɳ/ +* danh từ +- điệu nhảy clacket + +@tap-root /'tæpru:t/ +* danh từ +- (thực vật học) rễ cái + +@tar /tɑ:/ +* danh từ +- thuỷ thủ ((cũng) jakc tar) +- nhựa đường, hắc ín +=to cover with tar: rải nhựa; bôi hắc ín +=mineral tar: nhựa bitum, nhựa đường +* ngoại động từ +- bôi hắc ín; rải nhựa +=to tar and feather someone: trừng phạt ai bằng cách bôi hắc ín rồi trét lông +- (nghĩa bóng) làm nhục +!to be tarred with the same brush (stick) +- có những khuyết điểm như nhau + +@taradiddle / (tarradiddle) / +* danh từ +- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu +* nội động từ +- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu + +@tarantella /,tærən'telə/ +* danh từ +- điệu nhảy taranten +- nhạc ho điệu nhảy taranten + +@tarantelle /,tærən'telə/ +* danh từ +- điệu nhảy taranten +- nhạc ho điệu nhảy taranten + +@taratantara /,tærə'tæntərə/ +* danh từ +- tiếng trống tùng tùng; tiếng tù và + +@taraxacum /tə'ræksəkəm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bồ công anh trung quốc + +@tarboosh /tɑ:'bu:ʃ/ +* danh từ +- mũ khăn (của người a-rập) + +@tardigrade /'tɑ:brʌʃ/ +* tính từ +- (động vật học) đi chậm, (thuộc) loài đi chậm + +@tardiness /'tɑ:dinis/ +* danh từ +- sự chậm chạp, sự thiếu khẩn trương, sự đà đẫn +- sự chậm trễ, sự muộn + +@tardo /'tɑ:dou/ +* danh từ & phó từ +- (âm nhạc) chậm + +@tardy /'tɑ:di/ +* tính từ +- chậm chạp, thiếu khẩn trương, đà đẫn +- muộn, trễ + +@tare /teə/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tằm +* danh từ +- bì (cân) +* ngoại động từ +- cân bì + +@targe /'tɑ:dʤ/ +* danh từ +- (sử học) khiên nhỏ, mộc nhỏ + +@target /'tɑ:git/ +* danh từ +- bia (để bắn) +=target practice: sự tập bắn bia +- mục tiêu, đích (đen & bóng) +=selected target: mục tiêu chọn lọc +=target area: vùng mục tiêu +- (ngành đường sắt) cọc tín hiệu (cắm ở đường ghi) +- (từ cổ,nghĩa cổ) khiên nhỏ, mộc nhỏ +- chỉ tiêu phấn đấu + +@tariff /'tærif/ +* danh từ +- giá +- bảng kẻ giá +- thuế quan, thuế xuất nhập khẩu (một loại hàng gì) +=preferential tariff: thuế quan ưu đãi +- biểu thuế quan +=tariff reform: sự sửa đổi chế độ thuế quan; (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự bãi bỏ chế độ thuế quan +* ngoại động từ +- định giá +- định thuế + +@tarmac /'tɑ:mæk/ +* danh từ +- (viết tắt) của tar_macadam + +@tarn /tɑ:n/ +* danh từ +- hồ nhỏ ở núi +- (động vật học) nhạn biển ((như) tern) + +@tarnish /'tɑ:niʃ/ +* danh từ +- trạng thái mờ, trạng thái xỉn +- (nghĩa rộng) vết nhơ, vết bẩn, điều xấu +* ngoại động từ +- làm cho mờ, làm cho xỉn +=to tarnish the mirror: làm cho gương mờ +- (nghĩa rộng) làm lu mờ; làm ô uế, làm nhơ nhuốc +=to tarnish one's reputation: làm lu mờ thanh danh của mình +* nội động từ +- mờ đi, xỉn đi + +@tarnishable /'tɑ:niʃəbl/ +* tính từ +- có thể mờ, có thể xỉn đi + +@taro /'tɑ:rou/ +* danh từ, số nhiều taros +- (thực vật học) cây khoai sọ; cây khoai nước +- củ khoai sọ; củ khoai nước + +@taroc /'tærɔk/ +* danh từ +- lá bài +=taroc cards: cỗ bài 78 lá + +@tarot /'tærɔk/ +* danh từ +- lá bài +=taroc cards: cỗ bài 78 lá + +@tarpaulin /tɑ:'pɔ:lin/ +* danh từ +- vải nhựa, vải dầu +- (hàng hải) mũ bằng vải dầu +- (từ cổ,nghĩa cổ) thuỷ thủ + +@tarpon /'tɑ:pɔn/ +* danh từ +- (động vật học) cá cháo + +@tarradiddle / (tarradiddle) / +* danh từ +- (thông tục) lời nói dối, nói láo, nói điêu +* nội động từ +- (thông tục) nói dối, nói láo, nói điêu + +@tarragon /'tærəgən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngải giấm + +@tarrock /'tærək/ +* danh từ +- (động vật học) mỏng biển con +- nhạn biển +- chim uria + +@tarry /'tɑ:ri/ +* tính từ +- giống nhựa, giống hắc ín +- quét nhựa, dính nhựa, quét hắc ín, dính hắc ín +* nội động từ +- (văn học) (: at, in) ở lại, nán lại, lưu lại +- chậm, trễ +- (: for) đợi chờ + +@tarrying /'tæriiɳ/ +* danh từ +- sự ở lại, sự nán lại, sự lưu lại +- sự chậm trễ +- sự đời chờ + +@tarsal /'tɑ:sai/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) khối xương cổ chân, (thuộc) tụ cốt cổ chân + +@tarsi /'tɑ:səs/ +* danh từ, số nhiều ttarsi +- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân + +@tarsus /'tɑ:səs/ +* danh từ, số nhiều ttarsi +- (giải phẫu) khối xương cổ chân, tụ cốt cổ chân + +@tart /tɑ:t/ +* danh từ +- bánh nhân hoa quả +- (từ lóng) người con gái hư, người con gái đĩ thoả +* tính từ +- chua; chát +- (nghĩa bóng) chua, chua chát, chua cay +=a tart answer: một câu trả lời chua chát +- hay cáu gắt, quàn quạu, bắn tính (người, tính nết) + +@tartan /'tɑ:tən/ +* danh từ +- vải len kẻ ô vuông (của người ê-cốt) +- (hàng hải) thuyền tactan (thuyền một buồm ở địa trung hải) + +@tartar /'tɑ:tə/ +* danh từ (tartar): (tatar) +/tatar/ +- người tác-ta +- (thông tục) người nóng tính +!to catch a tartar +- gặp người cao tay hơn mình +* danh từ +- cáu rượu +- cao răng + +@tartarian /tɑ:'teəriən/ +* tính từ +- (thuộc) tác-ta + +@tartaric /tɑ:'tærik/ +* tính từ +- (hoá học) tactric + +@tartish /'tɑ:tiʃ/ +* tính từ +- hơi chua; hơi chát + +@tartlet /'tɑ:tlit/ +* danh từ +- bánh nhân hoa quả nhỏ + +@tartness /'tɑ:tnis/ +* danh từ +- tính chua, vị chua; vị chát +- (nghĩa bóng) tính chua chát, tính chua cay (của lời nói...) +- tính hay cáu gắt, tính quàu quạu + +@tartufe / (tartuffe) / +* danh từ +- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả + +@tartuffe / (tartuffe) / +* danh từ +- người giả nhân giả nghĩa, người đạo đức giả + +@tar macadam /'tɑ:mə'kædəm/ +* danh từ +- đá giăm trộn hắc ín (để rải mặt đường) + +@tar-brush /'tɑ:brʌʃ/ +* danh từ +- chổi quét hắc ín + +@tar-sealed /'tɑ:si:ld/ +* tính từ +- (tân tây lan) rải đá giăm trộn hắc ín + +@task /tɑ:sk/ +* danh từ +- nhiệm vụ, nghĩa vụ, phận sự +=a difficult task: một nhiệm vụ khó khăn +- bài làm, bài tập +=give the boys a task to do: hãy ra bài tập cho các học sinh làm +- công tác, công việc +- lời quở trách, lời phê bình, lời mắng nhiếc +!to take to task +- quở trách, phê bình, mắng nhiếc +!task force +- (quân sự) đơn vị tác chiến đặc biệt +* ngoại động từ +- giao nhiệm vụ, giao việc +=to task someone to do something: giao cho ai làm việc gì +- chồng chất lên, bắt gánh vác, thử thách, làm mệt mỏi, làm căng thẳng +=mathematics tasks the child's brain: toán học làm cho đầu óc em nhỏ căng thẳng + +@taskmaster /'tɑ:sk,mɑ:stə/ +* danh từ +- người giao việc, người phân cắt công việc + +@taskwork /'tɑ:skwə:k/ +* danh từ +- việc làm khoán + +@tassel /'tæsəl/ +* danh từ +- quả tua, núm tua (bằng lông, len ở mũ, áo...) +- dải làm dấu (khi đọc sách) +- (thực vật học) cờ (cụm hoa đực ở cây ngô) +* ngoại động từ +- trang sức bằng núm tua, kết tua +- bẻ cờ (ở cây ngô) + +@tasselled /'tæsəld/ +* tính từ +- có núm tua + +@tastable /'teistəbl/ +* tính từ +- có thể nếm được +- ngon, ngon lành + +@taste /teist/ +* danh từ +- vị +=sweet taste: vị ngọt +=to have no taste: không có vị, nhạt (rượu) +- vị giác +- sự nếm; sự nếm mùi, sự thưởng thức, sự trải qua, sự hưởng +=he got a taste of her tantrum: anh ấy đã được biết cái cơn tam bành của mụ ta +- một chút (đồ ăn) +=a taste of sugar: một chút đường +- sở thích, thị hiếu +=to have a taste for music: thích nhạc +=matter of taste: vấn đề sở thích, vấn đề thị hiếu +=everyone to his taste: tuỳ sở thích riêng của mỗi người +=to add salt to taste: thêm muối theo sở thích +- khiếu thẩm mỹ +=a man of taste: người có khiếu thẩm mỹ +* ngoại động từ +- nếm +=to taste sugar: nếm đường +- nếm mùi, thưởng thức, hưởng +=to taste the joy of freedom: hưởng niềm vui sướng của tự do +- ăn uống ít, ăn uống qua loa, nhấm nháp +=the sick boy hadn't tasted food for three days: em bé ốm đã ba ngày không ăn tí gì +* nội động từ +- có vị +=to taste bitter: có vị đắng +=the sweets taste of mint: kẹo này vị bạc hà +- (nghĩa bóng) nếm mùi, biết mùi, hưởng, trải qua +=to taste of happiness: hưởng hạnh phúc + +@tasteful /'teistful/ +* tính từ +- nhã, trang nhã +- có óc thẩm mỹ + +@tastefulness /'teistfulnis/ +* danh từ +- tính chất nhã, tính trang nha +- óc thẩm mỹ + +@tasteless /'teistlis/ +* tính từ +- vô vị, nhạt +- không phân biệt được mùi vị +=in a tasteless state: trong trạng thái không phân biệt được mùi vị +- bất nhã, khiếm nhã +=tasteless manner: thái độ khiếm nhã +- nhạt nhẽo, thiếu mỹ thuật +=a tasteless decoration: một lối trang trí thiếu mỹ thuật +- không nhã, không trang nhã +- không có óc thẩm mỹ + +@tastelessness /'teistlisnis/ +* danh từ +- tính vô vị, tính nhạt nhẽo (đen & bóng) +- tính bất nhã, tính khiếm nhã +- tính không trang nhã +- sự thiếu óc thẩm mỹ + +@taster /'teistə/ +* danh từ +- người nếm; người nếm rượu, người nếm trà +- cốc để nếm +- người duyệt bản thảo + +@tastiness /'teistlis/ +* danh từ +- vị ngon, tính ngon lành +- (thông tục) tính nhã, tính nền + +@tasty /'teisti/ +* tính từ +- ngon +- (thông tục) nhã, nền + +@tat /tæt/ +* danh từ +- tit you tat ăn miếng trả miếng +- (anh-ân) ngựa nhỏ +* nội động từ +- đan ren, làm đăng ten + +@tatar /'tɑ:tə/ +* danh từ (tartar): (tatar) +/tatar/ +- người tác-ta +- (thông tục) người nóng tính +!to catch a tartar +- gặp người cao tay hơn mình +* danh từ +- cáu rượu +- cao răng + +@tatou /'tɑ:tu:/ +* danh từ +- (động vật học) con tatu + +@tatter /'tætə/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- miếng, mảnh (vải, giấy) +=to tear to tatters: xé vụn ra từng mảnh +- giẻ rách; quần áo rách rưới +=to be in tatters: ăn mặc rách rưới + +@tatterdemalion /,tætədə'meiljən/ +* danh từ +- người ăn mặc rách rưới + +@tattered /'tætəd/ +* tính từ +- rách nát, bị xé vụn, tả tơi +=all tattered and torn: rách rưới tả tơi +- ăn mặc rách rưới + +@tattery /'tætəri/ +* tính từ +- xé vụn, rách rưới, rách tã, tả tươi + +@tatting /'tætiɳ/ +* danh từ +- đăng ten, ren + +@tattle /'tætl/ +* danh từ +- lời nói ba hoa; chuyện ba hoa; chuyện ba láp, chuyện tầm phào +* động từ +- ba hoa; nói ba láp, nói chuyện tầm phào +=to tattle a secret: ba hoa lộ bí mật + +@tattler /'tætlə/ +* danh từ +- người ba hoa, người bẻm mép; người hay nói chuyện nhảm, người hay nói chuyện tầm phào + +@tattoo /tə'tu:/ +* danh từ +- (quân sự) hiệu trống tập trung buổi tối +- hồi trống dồn, tiếng gõ dồn +=to beat the devil's tattoo: gõ dồn ngón tay +- dạ hội quân đội (có trống) +* nội động từ +- (quân sự) đánh trống tập trung buổi tối +- đánh dồn (trống); gõ dồn (ngón tay) +* danh từ +- hình xăm trên da +- sự xăm mình +* ngoại động từ +- xăm (da...) + +@tattooer /tə'tu:ə/ +* danh từ +- người xăm mình + +@taught /ti:tʃ/ +* động từ taught +- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ +=to teach children to swim: dạy cho trẻ con tập bơi +=to teach school: (từ mỹ,nghĩa mỹ) dạy học ở một trường, làm nghề nhà giáo + +@taunt /tɔ:nt/ +* tính từ +- (hàng hải) rất cao (cột buồm) +* danh từ +- lời mắng nhiếc, lời quở trách +- lời chế nhạo +- cái đích để chế giễu +=he became a taunt to his mates: nó trở thành cái đích để bạn bè chế giễu +* ngoại động từ +- mắng nhiếc, quở trách, chửi bới +- chế nhạo + +@tauntingly /'tɔ:ntiɳli/ +* phó từ +- với giọng quở trách, với giọng mắng nhiếc +- châm chọc + +@taurine /'tɔ:rain/ +* tính từ +- (thuộc) bò đực +- (thiên văn học) (thuộc) sao kim ngưu + +@tauromachy /tɔ:'rɔməki/ +* danh từ +- cuộc đấu bò + +@taurus /'tɔ:rəs/ +* danh từ +- (thiên văn học) chòm sao kim ngưu + +@taut /tɔ:t/ +* tính từ +- (hàng hải) kéo căng, căng (dây thừng, chão) +- tốt, chạy tốt (tàu, thuyền) +- (thông tục) căng thẳng +=taut nerves: thần kinh căng thẳng +=taut situation: tình hình căng thẳng + +@tauten /'tɔ:tn/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) kéo căng, căng ra + +@tautly /'tɔ:tli/ +* phó từ +- căng thẳng +- sẵn sàng (hành động) + +@tautness /'tɔ:tnis/ +* danh từ +- tính căng +- tình trạng tốt +- tính căng thẳng; tình trạng căng thẳng + +@tautologic /,tɔ:tə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) lặp thừa + +@tautological /,tɔ:tə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) lặp thừa + +@tautologise / (tautologise) / +* nội động từ +- (ngôn ngữ học) lặp thừa + +@tautologist /tɔ:'tɔlədʤist/ +* danh từ +- người hay dùng phép lặp thừa + +@tautologize / (tautologise) / +* nội động từ +- (ngôn ngữ học) lặp thừa + +@tautology /tɔ:'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép lặp thừa + +@tautomerism /tɔ'tɔ:mərizm/ +* danh từ +- (hoá học) hiện tượng tautome + +@tavern /'tævənə/ +* danh từ +- quán rượu +- cửa hàng ăn uống + +@taverner /'tævənə/ +* danh từ +- chủ quán rượu +- người thường lân la quán rượu + +@taw /tɔ:/ +* ngoại động từ +- thuộc trắng (thuộc da mà không dùng chất tanin, chỉ nhúng vào nước muối pha phèn) +* danh từ +- hòn bi +- trò chơi bi +- đường giới hạn (trong trò chơi bi) + +@tawdriness /'tɔ:drinis/ +* danh từ +- tính loè loẹt, tính hào nhoáng + +@tawdry /'tɔ:dri/ +* tính từ +- loè loẹt, hào nhoáng +=ornament: đồ trang trí loè loẹt +* danh từ +- đồ loè loẹt vô giá trị + +@tawer /'tɔ:ə/ +* danh từ +- người thuộc da trắng + +@tawery /'tɔ:əri/ +* danh từ +- nghề thuộc da trắng +- nghề bán da trắng + +@tawniness /'tɔ:ninis/ +* danh từ +- màu hung hung +- màu ngăm ngăm đen + +@tawny /'tɔ:ni/ +* tính từ +- hung hung +- ngăm ngăm đen + +@tax /tæks/ +* danh từ +- thuế, cước +- (nghĩa bóng) gánh nặng; sự thử thách, sự đòi hỏi lớn +=a tax on one's strength: một gánh nặng đối với sức mình +* ngoại động từ +- đánh thuế, đánh cước +- (nghĩa bóng) đè nặng lên, bắt phải cố gắng +=to tax someone's patience: đòi hỏi ai phải kiên nhẫn rất nhiều +- quy cho, chê +=to tax someone with neglect: chê người nào sao lãng +- (pháp lý) định chi phí kiện tụng + +@taxability /,tæksə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể đánh thuế được +- tính chất có thể quy tội, tính chất có thể chê + +@taxable /'tæksəbl/ +* tính từ +- có thể đánh thuế được +=a taxable article: một mặt hàng đánh thuế được +- có thể quy cho là, có thể chê +- chịu phí tổn +=the expenses of the transport are taxable to the sender: phí tổn chuyên chở cho người gửi chịu + +@taxation /tæk'seiʃn/ +* danh từ +- sự đánh thuế +- hệ thống thuế, thuế +=supplementary taxation: thuế phụ thu +=high taxation: thuế cao +- tiền thuế thu được +- (pháp lý) sự định chi phí kiện tụng + +@taxi /'tæksi/ +* danh từ +- xe tắc xi +* nội động từ +- đi tắc xi +- (hàng không) chạy trên đất; trượt trên nước (khi cất cánh hoặc sau khi hạ cánh) + +@taxidermal /,tæksi'də:məl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nhồi xác động vật + +@taxidermic /,tæksi'də:məl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa nhồi xác động vật + +@taxidermist /'tæksidə:mist/ +* danh từ +- người nhồi xác động vật + +@taxidermy /'tæksidə:mi/ +* danh từ +- khoa nhồi xác động vật + +@taximeter /'tæksi,mi:tə/ +* danh từ +- đồng hồ chỉ tiền thuê tắc xi + +@taxiplane /'tæksiplein/ +* danh từ +- máy bay tắc xi (cho thêu như kiểu xe tắc xi) + +@taxi-cab /'tæksikæb/ +* danh từ +- xe tắc xi + +@taxi-dancer /'tæksi,dɑ:nsə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gái nhảy (ở các tiệm nhảy) + +@taxi-driver /'tæksi,draivə/ +-man) +/'tæksimən/ +* danh từ +- người lái xe tắc xi + +@taxi-man /'tæksi,draivə/ +-man) +/'tæksimən/ +* danh từ +- người lái xe tắc xi + +@taxi-rank /'tæksiræɳk/ +* danh từ +- bến xe tắc xi + +@taxi-stand /'tæksistænd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) taxi-rank + +@taxology /tæk'sɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa phân loại học + +@taxonomic /,tæksə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) phân loại + +@taxonomical /,tæksə'nɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) phân loại + +@taxonomist /tæk'sɔnəmist/ +* danh từ +- nhà phân loại + +@taxonomy /tæk'sɔnəmi/ +* danh từ +- phép phân loại +- nguyên tắc phân loại + +@taxpayer /'tæks,peiə/ +* danh từ +- người đóng thuế + +@tax-collector /'tækskə,lektə/ +-gatherer) +/'tæks,geðərə/ +* danh từ +- người thu thuế + +@tax-dodger /'tæks,dɔdʤə/ +* danh từ +- người trốn thuế + +@tax-farmer /'tæks,fɑ:mə/ +* danh từ +- người thầu thuế + +@tax-free /'tæks'fri:n/ +* tính từ +- miễn thuế + +@tax-gatherer /'tækskə,lektə/ +-gatherer) +/'tæks,geðərə/ +* danh từ +- người thu thuế + +@tax-hike /'tækshaik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự tăng thuế + +@ta-ta /'tæ'tɑ:/ +* thán từ +- buây gioác + +@tea /ti:/ +* danh từ +- cây chè +- chè, trà; nước chè, nước trà +=to drink tea: uống trà +=weak tea: trà loãng +=strong tea: trà đậm +- tiệc trà, bữa trà +!husband's tea +- (thông tục);(đùa cợt) nước trà nhạt +!i don't eat tea +- tôi không hay ăn gì nặng trong khi uống trà +* nội động từ +- uống trà +* ngoại động từ +- mời uống trà + +@teach /ti:tʃ/ +* động từ taught +- dạy, dạy học; dạy bảo, dạy dỗ +=to teach children to swim: dạy cho trẻ con tập bơi +=to teach school: (từ mỹ,nghĩa mỹ) dạy học ở một trường, làm nghề nhà giáo + +@teachability /,ti:tʃə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy +- tính có thể giảng dạy được + +@teachable /'ti:tʃəbl/ +* tính từ +- có thể dạy bảo, dạy dỗ được; dễ bảo, dễ dạy +- có thể giảng dạy được +=teachable thing: điều có thể giảng dạy được + +@teachableness /,ti:tʃə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể dạy bảo, tính dạy dỗ được; tính dễ bảo, tính dễ dạy +- tính có thể giảng dạy được + +@teacher /'ti:tʃə/ +* danh từ +- giáo viên, cán bộ giảng dạy + +@teachership /'ti:tʃəʃip/ +* danh từ +- nghề dạy học, nghề thầy giáo +- chức vụ thầy giáo + +@teaching /'ti:tʃiɳ/ +* danh từ +- sự dạy, sự giảng dạy; sự dạy bảo +- nghề dạy học +- lời dạy, bài học, điều giảng dạy; lời giáo huấn +=the teachings of experience: bài học kinh nghiệm +=the teachings of lenin: những lời dạy của lê-nin + +@teach-in /'ti:tʃin/ +* danh từ +- cuộc hội thảo + +@teacup /'ti:kʌp/ +* danh từ +- tách, chén uống trà +!storm in a teacup +- việc bé xé ra to, việc không đâu cũng làm cho to chuyện + +@teak /ti:k/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tếch +- gỗ tếch + +@teal /ti:l/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- (động vật học) mòng két + +@team /ti:m/ +* danh từ +- cỗ (ngựa, trâu, bò...) +- đội, tổ +=a football team: một đội bóng +=team spirit: tinh thần đồng đội +* ngoại động từ +- thắng (ngựa...) vào xe +- hợp ai thành đội, hợp lại thành tổ +!to team up with somebody +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hợp sức với ai + +@teamster /'ti:mstə/ +* danh từ +- người đánh xe +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người lái xe tải + +@team-mate /'ti:mmeit/ +* danh từ +- bạn đồng đội + +@team-work /'ti:mwə:k/ +* danh từ +- sự chung sức, sự hợp tác có tổ chức + +@teapot /'ti:pɔt/ +* danh từ +- ấm pha trà + +@teapoy /'ti:pɔi/ +* danh từ +- bàn nhỏ để uống trà + +@tear /tiə/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- nước mắt, lệ +=to shed tears: rơi lệ, nhỏ lệ +=to weep tears of joy: mừng chảy nước mắt, mừng phát khóc +=to move to tears: làm cho cảm động ứa nước mắt +=to keep back one's tears: cầm nước mắt +=full of tears; wet will tears: đẫm nước mắt +- giọt (nhựa...) +* danh từ +- chỗ rách, vết rách +- (thông tục) cơn giận dữ +- (thông tục) cách đi mau +=to go full tears: đi rất mau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa +* ngoại động từ tore; torn +- xé, làm rách +=to tear a piece of paper in two: xé một tờ giấy làm đôi +=an old and torn coat: một cái áo cũ rách +- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu +=to one's hand on a nail: bị một cái đi làm toạc tay +- kéo mạnh, giật +=to tear one's hair: giật tóc, bứt tóc +* nội động từ +- rách, xé +=paper tears easily: giấy dễ rách +!to tear along +- chạy nhanh, đi gấp +!to tear at +- kéo mạnh, giật mạnh +!to tear away +- chạy vụt đi, lao đi +- giật cướp đi +!to tear down +- giật xuống +- chạy nhanh xuống, lao xuống +!to tear in and out +- ra vào hối hả; lao vào lao ra +!to tear off +- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra +- lao đi +!to tear out +- nhổ ra, giật ra, xé ra +!to tear up +- xé nát, nhổ bật, cày lên +!to tear up and down +- lên xuống hối hả, lồng lộn +!to tear oneself away +- tự tách ra, dứt ra, rời đi + +@tearful /'tiəful/ +* tính từ +- đẫm lệ, khóc lóc +=a tearful face: mặt đẫm lệ, mặt ướt đẫm nước mắt +- buồn, buồn bã, buồn phát khóc +=tearful news: tin buồn phát khóc + +@tearing /'teəriɳ/ +* danh từ +- sự xé nát, sự xé rách +* tính từ +- làm rách, xé rách +- dữ dội, hung dữ, cuồng, mạnh +=tearing cough: cơn ho dữ dội +=tearing rage: cơn cuồng giận +- mau, nhanh +=at a tearing rate: rất nhanh + +@tearless /'tiəlis/ +* tính từ +- không khóc, ráo hoảnh (mắt) +=with tearless grief: buồn lặng đi không khóc được +=tearless eyes: mắt ráo hoảnh + +@tear-drop /'tiədrɔp/ +* danh từ +- giọt nước mắt + +@tear-duct /'tiədʌkt/ +* danh từ +- (giải phẫu) ống nước mắt, ống lệ + +@tear-gas /'tiə'gæs/ +* danh từ +- hơi làm chảy nước mắt + +@tear-jerker /'tiə,dʤə:kə/ +* danh từ +- truyện đa sầu; bài hát đa sầu; phim đa sầu + +@tease /ti:z/ +* ngoại động từ +- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc, chòng +- quấy rầy +=to tease someone for something: quấy rầy ai để được cái gì, quấy rầy ai vì cái gì +- tháo, rút sợi (sợi vải); gỡ rối (chỉ) +- chải (len, dạ) +* danh từ +- người chòng ghẹo, người hay trêu chòng +- sự chòng ghẹo, sự trêu chòng + +@teasel / (teazel) / +* danh từ +- (thực vật học) cây tục đoạn +- bàn chải len; máy chải len +* ngoại động từ +- chải (len, dạ) + +@teaser /'ti:zə/ +* danh từ +- người hay chòng ghẹo, người hay trêu tức +- (thông tục) vấn đề hắc búa, bài tính hắc búa; công việc hắc búa + +@teasing /'ti:ziɳ/ +* danh từ +- sự chòng ghẹo, sự trêu tức, sự trêu chọc +- sự quấy rầy +- sự tháo, sự rút sợi; sự gỡ rối (chỉ) +- sự chải (len, dạ) +* tính từ +- chòng ghẹo, trêu tức, trêu chọc +- quấy rầy + +@teat /ti:t/ +* danh từ +- đầu vú, núm vú (đàn bà) +- núm vú cao su (cho trẻ con bú) +- (kỹ thuật) đầu tròn (như núm vú) +=teat screw: bu lông đầu tròn + +@teazel / (teazel) / +* danh từ +- (thực vật học) cây tục đoạn +- bàn chải len; máy chải len +* ngoại động từ +- chải (len, dạ) + +@teazle / (teazel) / +* danh từ +- (thực vật học) cây tục đoạn +- bàn chải len; máy chải len +* ngoại động từ +- chải (len, dạ) + +@tea-caddy /'ti:,kædi/ +* danh từ +- hộp đựng trà + +@tea-cake /'ti:keik/ +* danh từ +- bánh ngọt uống trà + +@tea-cloth /'ti:klɔθ/ +* danh từ +- khăn trải bàn trà, khăn trải khay trà +- khăn lau ấm tách + +@tea-dance /'ti:dɑ:ns/ +* danh từ +- bữa trà có khiêu vũ + +@tea-drinker /'ti:,driɳkə/ +* danh từ +- người nghiện trà + +@tea-fight /'ti:fait/ +* danh từ +- (thông tục) (như) tea-party + +@tea-garden /'ti:,gɑ:dn/ +* danh từ +- vườn có bán trà (cho khách uống) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đồn điền chè + +@tea-gown /'ti:gaun/ +* danh từ +- áo dài kiểu rộng (của đàn bà) + +@tea-house /'ti:haus/ +* danh từ +- phòng trà, quán trà + +@tea-kettle /'ti:,ketl/ +* danh từ +- ấm nấu nước pha trà + +@tea-leaf /'ti:li:f/ +* danh từ +- lá chè +- (số nhiều) bã chè + +@tea-party /'ti:,pɑ:ti/ +* danh từ +- tiệc trà ((thông tục) tea-fight) + +@tea-service /'ti:set/ +-service) +/'ti:,sə:vis/ +* danh từ +- bộ đồ trà + +@tea-set /'ti:set/ +-service) +/'ti:,sə:vis/ +* danh từ +- bộ đồ trà + +@tea-spoon /'ti:spu:n/ +* danh từ +- thìa uống trà + +@tea-table /'ti:,teibl/ +* danh từ +- bàn trà +!tea-table talk (conversation) +- câu chuyện trong khi uống trà + +@tea-things /'ti:θiɳz/ +* danh từ số nhiều +- (như) tea-set + +@tea-tray /'ti:trei/ +* danh từ +- khay trà + +@tea-urn /'ti:ən/ +* danh từ +- thùng hãm trà (ở các quán bán trà) + +@tea-wagon /'ti:,wægən/ +* danh từ +- xe dọn trà (ở các quán trà) + +@tec /tek/ +* danh từ +- (từ lóng) (viết tắt) của detective + +@techiness / (techiness) / +* danh từ +- tính hay bực mình; tính dễ bực mình +- tính hay sốt ruột + +@technic /'teknik/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) technical +* danh từ +- kỹ thuật +- ((thường) số nhiều) các nghành kỹ thuật +- (số nhiều) chi tiết kỹ thuật +- (số nhiều) thuật ngữ kỹ thuật + +@technical /'teknikəl/ +* tính từ +- (thuộc) kỹ thuật, chuyên môn +=technical school: trường kỹ thuật +=technical terms: thuật ngữ kỹ thuật +=difficulties: những khó khăn về chuyên môn + +@technicality /'tekni'kæliti/ +* danh từ +- chi tiết kỹ thuật, chi tiết chuyên môn +=building technicalities: những chi tiết chuyên môn về xây dựng +- thuật ngữ chuyên môn +- sự phân biệt về chuyên môn +- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn + +@technicalness /'teknikəlnis/ +* danh từ +- tính chất kỹ thuật, tính chất chuyên môn + +@technician /tek'niʃn/ +* danh từ +- nhà kỹ thuật, nhà chuyên môn + +@technicolor /'tekni,kʌlə/ +* danh từ +- phim màu +- (nghĩa bóng) màu sắc sặc sỡ; sự hào nhoáng nhân tạo + +@technique /tek'ni:k/ +* danh từ +- kỹ xảo +- phương pháp kỹ thuật, kỹ thuật +=the technique of weaving: kỹ thuật dệt + +@technologic /,teknə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật +=technologic process: quá trình kỹ thuật +- (thuộc) công nghệ học + +@technological /,teknə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) kỹ thuật, có tính chất kỹ thuật +=technologic process: quá trình kỹ thuật +- (thuộc) công nghệ học + +@technologist /tek'nɔlədʤist/ +* danh từ +- kỹ sư công nghệ + +@technology /tek'nɔlədʤi/ +* danh từ +- kỹ thuật; kỹ thuật học +- công nghệ học +- thuật ngữ chuyên môn (nói chung) + +@techy / (techy) / +* tính từ +- hay bực mình; dễ bực mình +- hay sốt ruột + +@tectology /tek'tɔləʤi/ +* danh từ +- (sinh vật học) môn hình thái cấu trúc + +@tectonic /tek'tɔnik/ +* tính từ +- xây dựng +- (địa lý,địa chất) kiến tạo + +@tectonics /tek'tɔniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (địa lý,địa chất) kiến tạo học + +@tectrices /'tektraisi:z/ +* danh từ số nhiều +- lông mình (chim) + +@ted /ted/ +* ngoại động từ +- giũ, trở (cỏ, để phơi khô) + +@tedder /'tedə/ +* danh từ +- người giũ cỏ (để phơi khô); máy giũ cỏ (để phơi khô) + +@tedding /'tediɳ/ +* danh từ +- sự giũ cỏ, sự trở cỏ (để phơi khô) + +@teddy bear /'tedi,beə/ +* danh từ +- con gấu bông (đồ chơi trẻ con) + +@tedious /'ti:djəs/ +* tính từ +- chán ngắt, tẻ, nhạt nhẽo, thiếu hấp dẫn, làm buồn tẻ +=a tedious lecture: một bài thuyết trình chán ngắt + +@tediousness /'ti:djəsnis/ +* danh từ +- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn + +@tedium /'ti:djəsnis/ +* danh từ +- tính chán ngắt, tỉnh tẻ, tính nhạt nhẽo, tính thiếu hấp dẫn + +@tee /ti:/ +* danh từ +- chữ t +- vật hình t +- (thể dục,thể thao) điểm phát bóng (chơi gôn) +* động từ +- (thể dục,thể thao) đặt ở điểm phát bóng (chơi gôn) +!to tee off +- (thể dục,thể thao) phát bóng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bắt đầu + +@teem /ti:m/ +* nội động từ +- có nhiều, có dồi dào, đầy +=fish teemed in this river: sông này lắm cá +!to teem with +- đầy, có nhiều, có thừa thãi, nhung nhúc + +@teemful /'ti:mful/ +* tính từ +- đầy, đầy ứ, nhiều, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc + +@teeming /'ti:miɳ/ +* tính từ +- đầy, đầy ứ, thừa thãi, dồi dào; đông đúc, lúc nhúc +=teeming street: đường phố đông người +=teeming crowd: đám đông lúc nhúc + +@teener /'ti:n,eidʤə/ +* danh từ +- thiếu niên, thiếu nữ + +@teens /ti:nz/ +* danh từ số nhiều +- tuổi thanh thiếu niên (từ 13 đến 19), tuổi thanh xuân +=a girl in her teens: một cô gái đang tuổi thanh xuân +=she is barely out of her teens: cô ta vừa xấp xỉ đôi mươi + +@teeny /'ti:ni/ +-weeny) +/'ti:ni'wi:ni/ +* tính từ +- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ + +@teeny-weeny /'ti:ni/ +-weeny) +/'ti:ni'wi:ni/ +* tính từ +- (thông tục) nhỏ xíu, rất nhỏ + +@teen-age /'ti:n,eidʤ/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- ở tuổi từ 13 đến 19 +- dùng cho thiếu niên thiếu nữ (quần áo...) + +@teen-ager /'ti:n,eidʤə/ +* danh từ +- thiếu niên, thiếu nữ + +@teepee / (teepee) / +* danh từ +- lều vải (của người da đỏ) + +@teeter /'ti:tə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ván bập bênh (trò chơi của trẻ con) +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chơi bập bênh + +@teeth /tu:θ/ +* danh từ, số nhiều teeth +- răng +=first tooth: răng sữa +=artificial tooth; false tooth: răng giả +=to cut one's teeth: mọc răng +- răng (của các đồ vật) +=the teeth of a saw: răng cưa +!armed to the teeth +- (xem) arm +!to cast something in someone's teeth +- (xem) cast +!to escape by (with) the skin of one's teeth +- may mà thoát, suýt nữa thì nguy +!to fight tooth and nail +- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt +!to have a sweet tooth +- (xem) sweet +!in the teeth of +- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần +=in the tooth of orders: bất chấp các lệnh đã ban ra +=in the tooth of the wind: ngược gió +!to set someone's teeth on edge +- (xem) edge +!to show one's teeth +- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ +* ngoại động từ +- lắp răng vào +- giũa cho có răng +* nội động từ +- ăn khớp nhau (bánh xe có răng) + +@teethe /ti:θ/ +* nội động từ +- mọc răng + +@teething /'ti:ðiɳ/ +* danh từ +- sự mọc răng + +@teetotal /ti:'toutl/ +* tính từ +- chống uống rượu bài rượu +=teetotal society: hội những người chống tệ uống rượu +- (thông tục) toàn bộ, toàn thể, đầy đủ + +@teetotaler / (teetotaller) / +* danh từ +- người kiêng rượu hoàn toàn + +@teetotaller / (teetotaller) / +* danh từ +- người kiêng rượu hoàn toàn + +@teetotum /'ti:tou'tʌm/ +* danh từ +- con quay, con cù +!like a teetotum +- tít thò lò như con quay, như chong chóng + +@tee-shirt / (tee-shirt) / +-shirt) +/'ti:ʃə:t/ +* danh từ +- áo lót dệt kim ngắn tay + +@teg /teg/ +* danh từ +- con cừu hai tuổi + +@tegular /'tegjulə/ +* tính từ +- (thuộc) ngói lợp nhà; như ngói lợp nhà + +@tegulated /'tegjuleitid/ +* tính từ +- xếp lợp (như ngói lợp nhà) + +@tegument /'tegjumənt/ +* danh từ +- vỏ + +@tegumental /,tegju'mentəl/ +* tính từ +- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ + +@tegumentary /,tegju'mentəl/ +* tính từ +- (thuộc) vỏ; dùng làm vỏ + +@tehee /ti:'hi:/ +* danh từ +- tiếng cười gượng; tiếng cười khinh bỉ +* nội động từ +- cười gượng; cười khinh bỉ + +@teknonymy /tek'nɔnimi/ +* danh từ +- tục gọi bố mẹ bằng tên con + +@telautogram /te'lɔ:təgrɑ:f/ +* danh từ +- điện tín (truyền) chữ viết + +@telautograph /te'lɔ:grɑ:f/ +* danh từ +- máy truyền điện (bằng) chữ viết + +@telecamera /,teli'kæmərə/ +* danh từ +- máy chụp ảnh xa + +@telecast /'tekikɑ:st/ +* danh từ +- sự phát chương trình truyền hình +- chương trình truyền hình +* ngoại động từ +- phát đi bằng truyền hình + +@telecommunication /'telikə,mju:ni'keiʃn/ +* danh từ +- viễn thông, sự thông tin từ xa + +@telecontrol /,telikən'troul/ +* danh từ +- sự điều khiển từ xa + +@telegram /'teligræm/ +* danh từ +- bức điện, bức điện tín +=to send a telegram: đánh một bức điện tín + +@telegraph /'teligrɑ:f/ +* danh từ +- máy điện báo +* động từ +- đánh điện, gửi điện +- (thông tục) ra hiệu + +@telegrapher /ti'legrəfist/ +* danh từ +- nhân viên điện báo + +@telegraphese /'teligrɑ:'fi:z/ +* danh từ +- văn "điện báo" + +@telegraphic /,teli'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) điện báo, gửi bừng điện báo +=telegraphic signs: ký hiệu điện báo +=a telegraphic address: một địa chỉ điện báo (vắn tắt, ít chữ) +- vắn tắt (như một bức điện) + +@telegraphically /,teli'græfikəli/ +* phó từ +- bằng điện báo +- vắn tắt (như một bức điện) + +@telegraphist /ti'legrəfist/ +* danh từ +- nhân viên điện báo + +@telegraphy /ti'legrəfi/ +* danh từ +- phép điện báo, thuật điện báo + +@teleguided /'teligaidid/ +* tính từ +- điều khiển từ xa + +@telemechanics /,telimi'kæniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- cơ học từ xa + +@telemeter /te'lemitə/ +* danh từ +- kính đo xa + +@teleological /,teliə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết mục đích + +@teleologist /,teli'ɔlədʤist/ +* danh từ +- người theo thuyết mục đích + +@teleology /,teli'ɔlədʤi/ +* danh từ +- (triết học) thuyết mục đích + +@telepathic /,teli'pæθik/ +* tính từ +- cảm từ xa + +@telepathically /,teli'pæθikəli/ +* phó từ +- cảm từ xa + +@telepathist /ti'lepəθist/ +* danh từ +- người tin ở thuyết cảm từ xa; người nghiên cứu thuyết cảm từ xa; người có khả năng cảm từ xa + +@telepathize /ti'lepəθaiz/ +* nội động từ +- cảm từ xa + +@telepathy /ti'lepəθi/ +* danh từ +- sự cảm từ xa + +@telephone /'telifoun/ +* danh từ +- dây nói, điện thoại +=to be on the telephone: đang liên lạc bằng điện thoại +* động từ +- gọi điện, nói chuyện bằng điện thoại + +@telephoner /'telifounə/ +* danh từ +- người gọi điện, người nói điện thoại + +@telephone-receiver /'telifounri,si:və/ +* danh từ +- ống nghe (ở điện thoại) + +@telephonic /,teli'fɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) điện thoại + +@telephonically /,teli'fɔnikəli/ +* phó từ +- bằng điện thoại + +@telephonist /ti'lefənist/ +* danh từ +- nhân viên điện thoại + +@telephony /ti'lefəni/ +* danh từ +- điện thoại + +@telephoto /'teli'foutou/ +* danh từ +- ảnh chụp xa + +@telephotograph /'teli'foutou/ +* danh từ +- ảnh chụp xa + +@telephotographic /'teli,foutə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) kỹ thuật chụp ảnh từ xa + +@telephotography /'telifə'tɔgrəfi/ +* danh từ +- kỹ thuật chụp ảnh từ xa +- cách dùng máy ảnh chụp xa + +@teleprinter /'teli,printə/ +* danh từ +- máy điện báo ghi chữ + +@telescope /'teliskoup/ +* danh từ +- kính thiên văn +* nội động từ +- lồng nhau (như hai ống của kính thiên văn) +=the two tubes telescope: hai ống lồng vào nhau +* ngoại động từ +- đâm vào nhau, húc lồng vào nhau (xe lửa) +- (thông tục) thâu tóm, thu gọn lại +=he telescopes all his arguments into one sentence: anh ta thâu tóm tất cả lý lẽ của mình vào một câu + +@telescopic / (telescopical) / +* tính từ +- (thuộc) kính thiên văn +- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn +=a telescopic star: ngôi sao chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn +- lồng vào nhau, kiểu ống lồng +=the three telescopic legs of the photographic apparatus: ba chân kiểu ống lồng nhau của máy chụp ảnh +- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn +=a telescopic view of the situation: tóm tắt tình hình + +@telescopical / (telescopical) / +* tính từ +- (thuộc) kính thiên văn +- chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn +=a telescopic star: ngôi sao chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn +- lồng vào nhau, kiểu ống lồng +=the three telescopic legs of the photographic apparatus: ba chân kiểu ống lồng nhau của máy chụp ảnh +- (thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn +=a telescopic view of the situation: tóm tắt tình hình + +@telescriptor /,telis'kriptə/ +* danh từ +- máy điện báo ghi chữ + +@telestereoscope /,telis'tiəriəskoup/ +* danh từ +- kính nhìn nổi cảnh xa + +@teletype /'telitaip/ +* danh từ +- máy điện báo đánh chữ, têlêtip +* động từ +- dùng máy điện báo đánh chữ +- gửi bằng điện báo đánh chữ + +@teleview /'telivju:/ +* động từ +- xem truyền hình + +@televiewer /'telivju:ə/ +* danh từ +- người xem truyền hình + +@televise /'telivaiz/ +* ngoại động từ +- truyền hình +=the meeting will be televised: cuộc mít tinh sẽ được truyền hình + +@television /'teli,viʤn/ +* danh từ +- sự truyền hình +=television set: máy truyền hình + +@televisor /'telivaizə/ +* danh từ +- máy truyền hình + +@tell /tel/ +* ngoại động từ told +- nói, nói với, nói lên, nói ra +=to tell the truth: nói sự thật +=to tell someone something: nói với ai điều gì +- nói cho biết, bảo +=we are told that...: người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... +- chỉ cho, cho biết +=to tell the way: chỉ đường cho +=to tell the time: chỉ giờ +- biểu thị, biểu lộ, tỏ +=her face told her joy: nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng +- kể, thuật lại +=to tell a story: kể một câu chuyện +- xác định, phân biệt +=to tell the difference: xác định sự khác nhau +=to tell right from wrong: phân biệt phải trái +- khẳng định, cả quyết +=i can tell you it's not easy: tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu +- biết +=tell him to come: bảo nó đến +- tiết lộ, phát giác +=to tell a secret: tiết lộ một điều bí mật +- đếm, lần +=to tell the votes: kiểm phiếu +=to tell one's beads: lần tràng hạt +=all told: tất cả, cả thảy +* nội động từ +- nói về +- ảnh hưởng đến, có kết quả +=it tells upon his health: điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta +!to tell against +- làm chứng chống lại, nói điều chống lại +!to tell off +- định, chọn, lựa; phân công +- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội +!to tell on +- làm mệt, làm kiệt sức +- (thông tục) mách +!to tell over +- đếm +!to get told off +- bị làm nhục, bị mắng nhiếc +!to tell the tale +- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng +!to tell the world +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công bố, khẳng định +!you are telling me +- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi + +@tellable /'teləbl/ +* tính từ +- có thể nói ra được, đáng nói + +@teller /'telə/ +* danh từ +- người kể chuyện, người hay kể chuyện; người tự thuật +- người kiểm phiếu +- người thủ quỹ (ở nhà ngân hàng) + +@telling /'teliɳ/ +* tính từ +- mạnh, có hiệu quả, đích đáng, đanh thép +=a telling shot: một phát bắn có kết quả +=a telling argument: một lý lẽ đanh thép +=a telling blow: một đồn đích đáng + +@telltale /'telteil/ +* danh từ +- người mách lẻo, người hớt lẻo +- cái làm lộ chân tướng, cái làm lộ tẩy +- đồng hồ kiểm tra; thiết bị báo hiệu +* tính từ +- mách lẻo, hớt lẻo +- (nghĩa bóng) làm lộ chân tướng, làm lộ tẩy +=telltale blushes: những cái đỏ mặt làm lộ tẩy + +@telluric /te'ljuərik/ +* tính từ +- (thuộc) đất +=the telluric current: dòng điện đất +- (hoá học) teluric + +@tellurium /te'ljuəriəm/ +* danh từ +- (hoá học) telua + +@telly /'teli/ +* danh từ +- (thông tục) máy truyền hình + +@telotype /'teli,printə/ +* danh từ +- máy điện báo ghi chữ + +@telpher /'telfə/ +* danh từ +- xe chạy cáp treo +* tính từ +- bằng cáp treo + +@telpherage /'telfəridʤ/ +* danh từ +- sự vận tải bằng cáp treo + +@temerarious /,temə'reəriəs/ +* tính từ +- táo bạo, cả gan, liều lĩnh +=temerarious hypothesis: giả thuyết táo bạo +=a temerarious act: một hành động liều lĩnh + +@temerity /ti'meriti/ +* danh từ +- sự táo bạo, sự cả gan, sự liều lĩnh + +@temper /'tempə/ +* danh từ +- tính tình, tình khí, tâm tính, tính +=to have a violent (quick) temper: tính nóng nảy +- tâm trạng +=to be in a bad temper: bực tức, cáu kỉnh +- sự tức giận, sự cáu kỉnh; cơn giận, cơn thịnh nộ +=a fit of temper: cơn giận +=to get (fly) into a temper: nổi cơn giận, nổi cơn tam bành +=to be in a temper: đang lúc giận dữ +- sự bình tĩnh +=to keep (control) one's temper: giữ bình tĩnh +=to be out of temper; to lose one's temper: mất bình tĩnh, nổi nóng, cáu +- tính cứng (của thép...) +- sự nhào trộn (vữa...) +* ngoại động từ +- hoà (vôi...), nhào trộn (vữa...) +- tôi (thép...) +- tôi luyện +- làm dịu đi, làm giảm đi, bớt đi; cầm lại, ngăn lại, kiềm chế +=to temper one's impetuosity: kiềm chế được tính hăng của mình + +@tempera /'tempərə/ +* danh từ +- (hội họa) màu keo + +@temperament /'tempərəmənt/ +* danh từ +- khí chất, tính khí, tính +=an artistic temperament: tính nghệ sĩ + +@temperamental /,tempərə'mentl/ +* tính từ +- (thuộc) khí chất, (thuộc) tính khí +- hay thay đổi, bất thường; đồng bóng (tính tình) + +@temperance /'tempərəns/ +* danh từ +- sự chừng mực, sự vừa phải; tính điều độ +- sự giữ gìn, sự thận trọng, sự đắn đo (trong lời nói...) +- sự ăn uống điều độ; sự không dùng rượu mạnh +=temperance hotel: khách sạn không bán rượu mạnh +=temperance movement: phong trào vận động hạn chế rượu mạnh + +@temperate /'tempərit/ +* tính từ +- có chừng mực, vừa phải, điều độ +- ôn hoà +=temperate climate: khí hậu ôn hoà +- đắn đo, giữ gìn (lời nói) + +@temperateness /'tempəritnis/ +* danh từ +- tính có chừng mực, tính điều độ +- tính ôn hoà (khí hậu) +- tính đắn đo, tính giữ gìn (trong lời nói...) + +@temperature /'tempritʃə/ +* danh từ +- nhiệt độ +=to take someone's temperature: đo (lấy) độ nhiệt cho ai +=to have (run) a temperature: lên cơn sốt + +@temperer /'tempərə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) thợ tôi (sắt, thép) +- người nhào trộn (hồ, vữa) + +@tempest /'tempist/ +* danh từ +- bão, dông tố +- (nghĩa bóng) sự hỗn loạn, sự huyên náo +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) gây bão tố, làm náo động dữ dội + +@tempestuous /tem'pestjuəs/ +* tính từ +- dông bão, dông tố, bão tố +- (nghĩa bóng) dữ dội, huyên náo + +@tempest-beaten /'tempist,bi:tn/ +* tính từ +- bị bão vùi dập tàn phá + +@tempest-tossed /'tempisttost/ +* tính từ +- bị bão làm tròng trành (tàu thuyền) + +@tempi /'tempou/ +* danh từ, số nhiều tempos, tempi +- (âm nhạc) độ nhanh +- nhịp, nhịp độ +=at a quick tempo: với nhịp độ nhanh + +@templar /'templə/ +* danh từ +- học sinh luật; nhà luật học + +@template / (template) / +* danh từ +- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng + +@temple /'templ/ +* danh từ +- đến, điện, miếu, thánh thất, thánh đường +- (giải phẫu) thái dương +- cái căng vải (trong khung cửi) + +@templet / (template) / +* danh từ +- (kỹ thuật) mẫu, dưỡng + +@tempo /'tempou/ +* danh từ, số nhiều tempos, tempi +- (âm nhạc) độ nhanh +- nhịp, nhịp độ +=at a quick tempo: với nhịp độ nhanh + +@temporal /'tempərəl/ +* tính từ +- (thuộc) thời gian +=temporal concept: khái niệm thời gian +- (thuộc) trần tục, (thuộc) thế tục; (thuộc) thế gian +=the temporal power of the pope: quyền thế tục của giáo hoàng +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) thái dương +* danh từ +- xương thái dương + +@temporality /,tempə'ræliti/ +* danh từ +- (pháp lý) tính chất tạm thời +- ((thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ((cũng) temporalty) + +@temporalty /'tempərəlti/ +* danh từ +- người ngoài đạo, ngương lương, người tục +- ((thường) số nhiều) tài sản hoa lợi thế tục (của một tổ chức tôn giáo) ((cũng) temporality) + +@temporariness /'tempəritnis/ +* danh từ +- tính chất tạm thời, tính chất nhất thời, tính chất lâm thời + +@temporary /'tempərəri/ +* tính từ +- tạm thời, nhất thời, lâm thời +=temporary success: thắng lợi nhất thời +=temporary power: quyền hành tạm thời +=temporary rest: sự nghỉ ngơi chốc lác + +@temporise / (temporise) / +* nội động từ +- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ +- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời +- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến +=a temporizing politician: một nhà chính trị biết tuỳ cơ ứng biến + +@temporization /,tempərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự trì hoãn, sự chờ thời; kế hoãn binh +- sự điều đình, sự thoả thuận, sự hoà giải tạm thời +- sự thích ứng với hoàn cảnh, sự tuỳ cơ ứng biến + +@temporize / (temporise) / +* nội động từ +- trì hoãn, chờ thời, chờ cơ hội, đợi thời cơ +- điều đình, thoả thuận, hoà giải tạm thời +- thích ứng với hoàn cảnh, tuỳ cơ ứng biến +=a temporizing politician: một nhà chính trị biết tuỳ cơ ứng biến + +@temporizer /'tempəraizə/ +* danh từ +- người trì hoãn, người chờ thời +- người biết thích ứng với hoàn cảnh, người biết tuỳ cơ ứng biến + +@tempt /tempt/ +* ngoại động từ +- xúi, xúi giục +=to tempt someone to evil: xúi ai làm điều ác +- cám dỗ, quyến rũ, nhử, làm thèm, gợi thèm +=to tempt the appetite: làm cho thèm ăn + +@temptation /temp'teiʃn/ +* danh từ +- sự xúi giục +- sự cám dỗ, sự quyến rũ +=to resist temptation: chống lại sự cám dỗ + +@tempter /'temptə/ +* danh từ +- người xúi giục +- người cám dỗ, người quyến rũ +!the tempter +- ma vương, quỷ xa tăng + +@tempting /'temptiɳ/ +* tính từ +- xúi giục +- cám dỗ, lôi cuốn, khêu gợi, gây thèm + +@temptress /'temptris/ +* danh từ +- người đàn bà cám dỗ, người đàn bà quyến rũ + +@ten /ten/ +* tính từ +- mười, chục +=to be ten: lên mười (tuổi) +* danh từ +- số mười +- nhóm mười, bộ mười +=in tens: từng mười, từng bộ mười +- quân bài mười +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tờ mười đô la +!the upper ten +- tầng lớp quý tộc + +@tenability /,tenə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được +- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôgic + +@tenable /'tenəbl/ +* tính từ +- giữ được, bảo vệ được, cố thủ được (vị trí, địa vị, đồn luỹ...) +=a tenable town: thành phố cố thủ được +- cãi được, biện hộ được, bảo vệ được (lập luận, lý lẽ...); lôgic +=a tenable theory: một lý thuyết có thể bảo vệ được +=a tenable solution: một giải pháp lôgic + +@tenableness /,tenə'biliti/ +* danh từ +- tính có thể giữ được, tính có thể bảo vệ được, tính có thể cố thủ được +- tính chất có thể cãi được, tính chất có thể biện hộ được; tính chất lôgic + +@tenacious /ti'neiʃəs/ +* tính từ +- dai, bền, bám chặt +=tenacious memory: trí nhớ dai +=the colonialists are very tenacious of their privileges: bọn thực dân bám chặt lấy những đặc quyền của chúng +- bền bỉ, dẻo dai, ngoan cường, kiên trì +=tenacious courage: sự dũng cảm ngoan cường +- gan lì, ngoan cố + +@tenaciousness /ti'neiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt +- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì +- tính gan lì, tính ngoan cố + +@tenacity /ti'neiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất dai, tính chất bền, tính bám chặt +- tính bền bỉ, tính dẻo dai, tính ngoan cường, tính kiên trì +- tính gan lì, tính ngoan cố + +@tenancy /'tenəsi/ +* danh từ +- sự thuê, mướn (nhà, đất...), sự lĩnh canh +=expiration of tenancy: sự mãn hạn thuê +- thời gian thuê mướn, thời gian lĩnh canh +=during his tenancy of the house: trong thời gian anh ta thuê nhà +- nhà thuê, đất thuê mướn + +@tenant /'tenənt/ +* danh từ +- người thuê mướn (nhà, đất...) +- tá điền +- người ở, người chiếm cứ +* ngoại động từ +- thuê (nhà, đất) +- ở, ở thuê + +@tenantable /'tenəntəbl/ +* tính từ +- có thể thuê được, có thể ở thuê được (nhà đất...) + +@tenantless /'tenəntlis/ +* tính từ +- không có người thuê +- không có người ở + +@tenantry /'tenəntri/ +* danh từ +- những tá điền; những người thuê nhà đất + +@tench /tenʃ/ +* danh từ +- (động vật học) cá tinca (họ cá chép) + +@tend /tend/ +* ngoại động từ +- trông nom, săn sóc, chăm sóc, chăm nom, giữ gìn +=to tend a patient: chăm sóc người bệnh +=to tend a garden: chăm nom khu vườn +=to tend a machine: trông nom giữ gìn máy móc +* nội động từ +- (: on, upon) theo, theo hầu, hầu hạ, phục vụ +=to tend upon someone: phục vụ ai +- quay về, xoay về, hướng về, đi về +- hướng tới, nhắm tới +=all their efforts tend to the same object: tất cả những cố gắng của chúng đều cùng nhằm tới một mục đích +- có khuynh hướng + +@tendency /'tendənsi/ +* danh từ +- xu hướng, khuynh hướng +=the tendency to socialism: xu hướng về chủ nghĩa xã hội +=a growing tendency: một khuynh hướng ngày càng rõ + +@tendential /ten'denʃəs/ +* tính từ +- có xu hướng, có khuynh hướng +- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ +=tendentious reports: những bản báo cáo có dụng ý + +@tendentious /ten'denʃəs/ +* tính từ +- có xu hướng, có khuynh hướng +- có dụng ý, có tính toán; có mục đích, có động cơ +=tendentious reports: những bản báo cáo có dụng ý + +@tender /'tendə/ +* tính từ +- mềm +=tender meat: thịt mềm +- non +=tender grass: cỏ non +=to be of tender age: còn non trẻ +- dịu, phơn phớt +=tender green: màu lục dịu +- mỏng mảnh, mảnh dẻ, yếu ớt +- nhạy cảm, dễ cảm, dễ xúc động +=a tender heart: trái tim dễ xúc động, tấm lòng nhạy cảm +- dịu dàng, êm ái, mềm mỏng, dễ thương, dễ thương, âu yếm +=a tender mother: bà mẹ dịu dàng +- tế nhị, tinh vị, khó xử, khó nghĩ +=a tender subject (question): một vấn đề tế nhị +=a tender place (spot): điểm dễ làm chạm lòng +- kỹ lưỡng, cẩn thận, thận trọng, giữ gìn; rụt rè, câu nệ +=very tender of one's honour: rất thận trọng giữ gìn danh dự +* danh từ +- người trôn nom, người chăn, người giữ +- toa than, toa nước (xe lửa) +- (hàng hải) tàu liên lạc, xuống tiếp liệu +- sự đề nghị, sự mời, sự yêu cầu +- sự bỏ thầu +* ngoại động từ +- đề nghị, mời, yêu cầu, xin +=to tender one's service: đề nghị xin được phục vụ +=to tender one's resignation: đưa đơn xin từ chức +- (pháp lý) bắt thề, bắt tuyên thệ +=to tender an oath to someone: bắt người nào thề +- bỏ thầu +=to tender money: bỏ thầu tiền mặt +* nội động từ +- bỏ thầu +=to tender for the construction of a bridge: bỏ thầu xây dựng một cái cầu + +@tenderer /'tendərə/ +* danh từ +- người bỏ thầu + +@tenderfeet /'tendəfut/ +* danh từ, số nhiều tenderfeet +- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gian khổ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sói con (hướng đạo) +- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu + +@tenderfoot /'tendəfut/ +* danh từ, số nhiều tenderfeet +- người mới đến (một vùng khai hoang, chưa quen gian khổ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sói con (hướng đạo) +- (thông tục) người mới gia nhập (đoàn thể); người mới học việc; người mới tu + +@tenderloin /'tendəlɔin/ +* danh từ +- thịt thăn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu vực giải trí (ở niu-oóc và các thành phố lớn) + +@tenderness /'tendənis/ +* danh từ +- tính chất mềm (của thịt...) +- tính chất non (của rau...) +- sự mỏng mảnh, sự yếu ớt, sự mềm yếu +- tính nhạy cảm, tính dễ cảm +- sự dịu hiền, sự thương mến âu yếm +- sự chăm sóc, sự ân cần +- sự tế nhị +- tính kỹ lưỡng, tính cẩn thận, tính thận trọng, tính giữ gìn + +@tender-eyed /'tendəraid/ +* tính từ +- có con mắt dịu hiền +- kém mắt + +@tendinous /'tedinəs/ +* tính từ +- (thuộc) gân + +@tendon /'tendən/ +* danh từ +- (giải phẫu) gân + +@tendril /'tendril/ +* danh từ +- (thực vật học) tua (của cây leo) +- vật xoán hình tua +=a tendril of hair: một sợi tóc xoắn + +@tenebrous /'tenibrəs/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tối tăm, u ám + +@tenement /'tenimənt/ +* danh từ +- nhà ở, phòng ở +- (pháp lý) đất đai nhà cửa hưởng dụng +- nhà nhiều buồng, nhà tập thể + +@tenet /'ti:net/ +* danh từ +- giáo lý; chủ nghĩa + +@tenfold /'tenfould/ +* tính từ & phó từ +- gấp mười, mười lần +=tenfold bigger: mười lần to hơn +=to increase tenfold: tăng lên gấp mười lần + +@tenner /'tenə/ +* danh từ +- (thông tục) giấy mười bảng (anh); giấy mười đô la (mỹ) + +@tennis /'tenis/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) quần vợt + +@tennis-ball /'tenisbɔ:l/ +* danh từ +- bóng quần vợt + +@tennis-court /'teniskɔ:t/ +* danh từ +- sân quần vợt + +@tenon /tenən/ +* danh từ +- mộng (đồ mộc...) +* ngoại động từ +- cắt mộng +- ghép mộng + +@tenor /'tenə/ +* danh từ +- phương hướng chung, tiến trình +- ý nghĩa, tinh thần chung, nội dung chính +=the tenor of his speech: tinh thần chung (nội dung chính) bài nói của ông ta +- kỳ hạn (hối phiếu) +- (pháp lý) bản sao (tài liệu +- (âm nhạc) giọng nam cao +- (âm nhạc) bè têno +- (âm nhạc) kèn têno + +@tenotomy /ti'nɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thuật cắt gân +=tenotomy knife: dao cắt gân + +@tenpins /'tenpinz/ +* danh từ số nhiều +- trò chơi ky mười con + +@tense /tens/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) thời (của động từ) +=the present tense: thời hiện tại +=the past tense: thời quá khứ +* tính từ +- căng +=a tense wire: sợi dây căng +- căng thẳng, găng +=tense situation: tình hình căng thẳng + +@tenseness /'tensnis/ +* danh từ +- tình trạng căng +- tính căng thẳng + +@tensibility /,tensi'biliti/ +* danh từ +- tính căng dãn + +@tensible /'tensail/ +* tính từ +- có thể căng dãn ra + +@tensile /'tensail/ +* tính từ +- căng dãn ra, có thể căng dãn ra + +@tensility /ten'siliti/ +* danh từ +- tính căng dãn + +@tensimeter /,tensi'ɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo áp hơi + +@tensiometer /,tensi'ɔmitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đo độ căng + +@tension /'tenʃn/ +* danh từ +- sự căng +- trạng thái căng (của dây...); (nghĩa bóng) tình hình căng thẳng, sự căng thẳng +=to ease tension: giảm nhẹ sự căng thẳng +- (vật lý) sức ép, áp lực (của hơi...) +- (điện học) điện áp + +@tensional /'tenʃənl/ +* tính từ +- căng +=tensional force: lực căng + +@tensity /'tensnis/ +* danh từ +- tình trạng căng +- tính căng thẳng + +@tensor /'tensə/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ căng + +@tent /tent/ +* danh từ +- lều, rạp, tăng +=to pitch tents: cắm lều, cắm trại +=to lift (strike) tents: dỡ lều, nhổ trại +* ngoại động từ +- che lều, làm rạp cho +* nội động từ +- cắm lều, cắm trại, làm rạp, ở lều +* danh từ +- (y học) nút gạc +* ngoại động từ +- (y học) đặt nút gạc, nhồi gạc +* danh từ +- rượu vang đỏ tây ban nha + +@tentacle /'tentəkl/ +* danh từ +- (động vật học) tua cảm, xúc tu +- (thực vật học) lông tuyến + +@tentacled /'tentəkld/ +* tính từ +- (động vật học) có tua cảm +- (thực vật học) có lông tuyến + +@tentacular /ten'tækjulə/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) tua cảm +- (thực vật học) (thuộc) lông tuyến + +@tentative /'tentətiv/ +* tính từ +- ướm, thử +=tentative offer: lời nói ướm, lời đề nghị +* danh từ +- sự thử, sự toan làm + +@tenter /'tentə/ +* danh từ +- người coi máy +- (nghành dệt) khung căng (vải) +- (như) tenterhooks + +@tenterhooks /'tentəhuks/ +* danh từ số nhiều ((cũng) tenter) +- (nghành dệt) móc căng (vải) +!to be on tenterhooks (on the tenters) +- lo sốt vó; ruột gan nóng như lửa đốt + +@tenth /tenθ/ +* tính từ +- thứ mười +* danh từ +- một phần mười +- người thứ mười; vật thứ mười; vật thứ mười; ngày mồng mười +=the tenth of august 1954: ngày 10 tháng 8 năm 1945 + +@tenthly /'tenθli/ +* phó từ +- mười là + +@tent-cloth /'tentklɔθ/ +* danh từ +- vải lều + +@tent-peg /'tentpeg/ +* danh từ +- cọc lều + +@tent-rope /'tentroup/ +* danh từ +- dây lều + +@tenuity /te'njuiti/ +* danh từ +- tính chất nhỏ, tính chất mảnh (sợi chỉ, dây...) +- tính chất ít, tính chất loãng (của khí...) +- (nghĩa bóng) tính chất giản dị, tính chất thiếu hoa mỹ (của văn chương) + +@tenuous /'tenjuəs/ +* tính từ +- nhỏ, mảnh (chỉ) +- ít, loãng (khí...) +- giản dị +- tinh tế, tế nhị (sự phân biệt...) + +@tenure /'tenjuə/ +* danh từ +- đất cho làm rẽ, đất phát canh +- sự chiếm hữu, sự hưởng dụng; thời gian chiếm hữu, thời gian hưởng dụng, nhiệm kỳ +=during his short tenure of office: trong thời gian ngắn ngủi ông ta giữ nhiệm vụ +!feudal tenure +- thái ấp + +@teo-cleft /'tu:'kleft/ +* tính từ +- (thực vật học) xẻ đôi, tách đôi + +@tepee / (teepee) / +* danh từ +- lều vải (của người da đỏ) + +@tepefy /'tepifai/ +* nội động từ +- trở nên ấm +* ngoại động từ +- làm cho ấm lên, ham lên + +@tephrite /'tefrait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tefrit + +@tepid /'tepid/ +* tính từ +- ấm, âm ấm +- (nghĩa bóng) nhạt nhẽo, hững hờ, lãnh đạm + +@tepidity /'tepidnis/ +* danh từ +- tính chất ấm, tính chất âm ấm +- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm + +@tepidness /'tepidnis/ +* danh từ +- tính chất ấm, tính chất âm ấm +- (nghĩa bóng) tính chất nhạt nhẽo, tính chất hững hờ, tính chát lãnh đạm + +@teratology /,terə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- quái thai học + +@terbium /'tə:biəm/ +* danh từ +- (hoá học) tecbi + +@terce /tiəs/ +* danh từ +- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt) +- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp +- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít) +- (âm nhạc) quãng ba; âm ba + +@tercel / (tiercel) / +* danh từ +- chim ưng đực + +@tercentenary / (tercentennial) / +* tính từ +- ba trăm năm +=tercentenary celebration: lễ kỷ niệm ba trăm năm +* danh từ +- lễ kỷ niệm ba trăm năm + +@tercentennial / (tercentennial) / +* tính từ +- ba trăm năm +=tercentenary celebration: lễ kỷ niệm ba trăm năm +* danh từ +- lễ kỷ niệm ba trăm năm + +@tercet /'tə:səl/ +* danh từ +- đoạn thơ ba câu +- (âm nhạc) bộ ba + +@terebinthine /,tərə'binθain/ +* tính từ +- (thuộc) dầu thông; như dầu thông + +@terebrate /'təribreit/ +* ngoại động từ +- khoan lỗ trôn ốc + +@terebration /,teri'breiʃn/ +* danh từ +- sự khoan lỗ trôn ốc + +@teredo /te'ri:dou/ +* danh từ, số nhiều teredos +- (động vật học) con hà + +@tergal /'tə:gəl/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) lưng; ở lưng + +@tergiversate /'tə:dʤivə:'seiʃn/ +* nội động từ +- nói quanh, tìm cớ thoái thác; lần nữa +- bỏ phe, bỏ đảng +- nói ra những lời mâu thuẫn với nhau + +@tergiversation /,tə:dʤivə:'seiʃn/ +* danh từ +- sự nói quanh, sự tìm cớ thoái thác; sự lần nữa +- sự bỏ phe, sự bỏ đảng +- sự tuyên bố những lời mâu thuẫn với nhau + +@term /tə:m/ +* danh từ +- hạn, giới hạn, định hạn +=to set a term to one's expenses: giới hạn việc tiêu pha của mình +- thời hạn, kỳ hạn +=a term of imprisonment: hạn tù +=term of office: nhiệm kỳ, thời gian tại chức +=to have reached her term: đến kỳ ở cữ (đàn bà) +- phiên (toà), kỳ học, quý, khoá +=the beginning of term: bắt đầu kỳ học +=michaelmas (hilary, easter, trinity) term: kỳ học mùa thu (mùa đông, mùa xuân, mùa hạ) +- (số nhiều) điều kiện, điều khoản +=the terms of a treaty: những điều khoản của một hiệp ước +=not on any terms: không với bất cứ một điều kiện nào +=to dictate terms: bắt phải chịu những điều kiện +=to make terms with: thoả thuận với, ký kết với +- (số nhiều) giá, điều kiện +=on easy terms: với điều kiện trả tiền dễ dãi +=on moderate terms: với giá phải chăng +- (số nhiều) quan hệ, sự giao thiệp, sự giao hảo, sự đi lại +=to be on good terms with someone: có quan hệ tốt với ai +=to be on speaking terms with someone: quen biết ai có thể chuyện trò với nhau được; có quan hệ đi lại với ai, giao thiệp với ai +- thuật ngữ +=technical term: thuật ngữ kỹ thuật +- (số nhiều) lời lẽ, ngôn ngữ +=in set terms: bằng những lời lẽ dứt khoát rõ ràng +=in terms of praise: bằng những lời khen ngợi +- (toán học) số hạng +* ngoại động từ +- gọi, đặt tên là, chỉ định; cho là +=he terms himself a doctor: hắn tự xưng là bác sĩ + +@termagancy /'tə:məgənsi/ +* danh từ +- tính lắm điều, tính lăng loàn, tính hay gây gỗ + +@termagant /'tə:məgənt/ +* tính từ +- lắm điều, lăng loàn, thích đánh nhau, hay gây gổ +* danh từ +- người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn + +@terminable /'tə:minəbl/ +* tính từ +- có thể làm xong, có thể hoàn thành, có thể kết thúc được +- có thể huỷ bỏ được (khế ước) + +@terminal /'tə:minl/ +* tính từ +- cuối, chót, tận cùng +=terminal station: ga cuối cùng +- vạch giới hạn, định giới hạn (đường mốc) +- ba tháng một lần, theo từng quý +=by terminal payments: trả theo từng quý +* danh từ +- đầu cuối, phần chót +- (ngành đường sắt) ga cuối cùng +- (điện học) cực, đầu (dây dẫn) +- (ngôn ngữ học) đuôi từ, từ vĩ + +@terminate /'tə:mineit/ +* ngoại động từ +- vạch giới hạn, định giới hạn +- làm xong, kết thúc, hoàn thành, chấm dứt +=to terminate one's work: hoàn thành công việc +* nội động từ +- xong, kết thúc, chấm dứt, kết cục, kết liễu +=the meeting terminated at 9 o'clock: cuộc mít tinh kết thúc vào hồi 9 giờ +- tận cùng bằng (chữ, từ...) +=words terminating in s: những từ tận cùng bằng s +* tính từ +- giới hạn +- cuối cùng, tận cùng + +@termination /,tə:mi'neiʃn/ +* danh từ +- sự làm xong, sự kết thúc, sự hoàn thành, sự chấm dứt +=to put a termination to something: làm xong việc gì +- giới hạn; phần kết thúc, phần kết luận +- (ngôn ngữ học) phần đuôi từ, từ vĩ + +@terminative /'tə:minətiv/ +* tính từ +- cuối cùng, tận cùng, kết thúc +=the terminative part: phần kết thúc, phần cuối cùng +- hạn định, quyết định, tối hậu +=terminative conditions: những điều kiện quyết định + +@termini /'tə:minəs/ +* danh từ, số nhiều termini, terminuses +- ga cuối cùng; bến cuối cùng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng + +@terminological /,tə:minə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) thuật ngữ + +@terminology /,tə:mi'nɔlədʤi/ +* danh từ +- thuật ngữ học +- thuật ngữ + +@terminus /'tə:minəs/ +* danh từ, số nhiều termini, terminuses +- ga cuối cùng; bến cuối cùng +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) mục đích cuối cùng; điểm cuối cùng + +@termitary /'tə:mitəri/ +* danh từ +- tổ mối + +@termite /'tə:mait/ +* danh từ +- (động vật học) con mối + +@termless /'tə:mlis/ +* tính từ +- (thơ ca) vô hạn, vô cùng, vô tận, không bờ bến + +@termly /'tə:mli/ +* tính từ & phó từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) từng kỳ hạn một, có kỳ hạn +- từng quý + +@tern /tə:n/ +* danh từ +- (động vật học) nhạn biển ((như) tarn) +- bộ ba +- bộ ba số đều trúng (trong xổ số) +* tính từ +- (như) ternate + +@ternary /'tə:nəri/ +* tính từ +- (toán học) tam phân; tam nguyên +=a ternary numeration: phép đếm tam phân +=ternary cubic form: dạng cubic tam phân +- bậc ba +- (hoá học) gồm ba yếu tố, ba + +@ternate /'tə:neit/ +* tính từ +- (thực vật học) chụm ba (lá) ((cũng) tern) + +@terpsichore /tə:p'sikəri/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần ca múa + +@terpsichorean /,tə:psikə'ri:ən/ +* tính từ +- (thuộc) nữ thần ca múa; (thuộc) ca múa + +@terrace /'terəs/ +* danh từ +- nền đất cao, chỗ đất đắp cao +- (kiến trúc) mái bằng, sân thượng; sân hiên +- dãy nhà +- (địa lý,địa chất) thềm +* ngoại động từ +- đắp cao thàn nền, đắp cao + +@terracotta /'terə'kɔtə/ +* danh từ +- đất nung, sành +- đồ bằng đất nung, đồ sành +- màu đất nung, màu sành +- (định ngữ) bằng đất nung, bằng sành + +@terrain /'terein/ +* danh từ +- (quân sự), (địa lý,địa chất) địa thế, địa hình địa vật + +@terraneous /te'reinəs/ +* tính từ +- (thực vật học) mọc ở cạn + +@terrapin /'terəpin/ +* danh từ +- rùa nước ngọt (ở bắc mỹ) + +@terraqueous /te'reikwiəs/ +* tính từ +- gồm đất và nước (doi đất...) + +@terra firma /'terə'fə:mə/ +* danh từ +- đất liền (trái với biển) + +@terra incognita /'terəin'kɔgnitə/ +* danh từ +- vùng đất đai chưa ai biết tới, vùng đất đai chưa khai khẩn +- (nghĩa bóng) lĩnh vực (khoa học...) chưa ai biết đến, lĩnh vực chưa khai thác + +@terrene /teri:n/ +* tính từ +- có tính chất đất +- (thuộc) đất; (thuộc) trái đất +- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất + +@terrestrial /ti'restriəl/ +* tính từ +- (thuộc) đất, (thuộc) trái đất +- ở trên mặt đất, ở thế gian +- (động vật học) ở cạn, sống trên mặt đất + +@terrible /'terəbl/ +* tính từ +- dễ sợ, ghê gớm, khủng khiếp +=a terrible death: cái chết khủng khiếp +- (thông tục) quá chừng, thậm tệ +=a terrible gossip: người hay ngồi lê đôi mách quá chừng + +@terricolous /te'rikələs/ +* tính từ +- (động vật học) sống trong đất, sống ở đất + +@terrier /'teriə/ +* danh từ +- chó sục (loại chó săn chuyên sục hang bụi) +- (quân sự), (từ lóng) quân địa phương + +@terrific /tə'rifik/ +* tính từ +- khủng khiếp, kinh khủng +- (thông tục) hết mức; cực kỳ lớn + +@terrify /'terifai/ +* ngoại động từ +- làm khiếp sợ, làm kinh hãi + +@terrine /te'ri:n/ +* danh từ +- liễn sành; chậu đất trồng cây + +@territorial /,teri'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) đất đai, (thuộc) địa hạt, (thuộc) lãnh thổ +=territorial tax: thuế đất +=territorial right: quyền lãnh thổ +=territorial integrity: sự toàn vẹn lãnh thổ +- (thuộc) khu vực, (thuộc) vùng, (thuộc) miền +- (territorial) (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang) +- (quân sự) (thuộc) quân địa phương +=territorial army: quân địa phương +* danh từ +- quân địa phương + +@territorially /,teri'tɔ:riəli/ +* phó từ +- theo khu vực + +@territory /'teritəri/ +* danh từ +- đất đai, địa hạt, lãnh thổ +- khu vực, vùng, miền +- (territory) (từ mỹ,nghĩa mỹ) hạt (vùng chưa được hưởng những quyền lợi như một bang) + +@terror /'terə/ +* danh từ +- sự kinh hãi, sự khiếp sợ +=to be in terror: khiếp đảm, kinh hãi +=to have a holy terror of something: sợ cái gì chết khiếp +- vật làm khiếp sợ, người làm khiếp sợ; mối kinh hãi, nỗi khiếp sợ +=to be a terror to...: làm một mối kinh hãi đối với... +- sự khủng bố +=white terror: sự khủng bố trắng + +@terrorism /'terərizm/ +* danh từ +- chính sách khủng bố + +@terrorist /'terərist/ +* danh từ +- người khủng bố, người dùng chính sách khủng bố +* tính từ +- khủng bố +=terrorist raid: cuộc càn khủng bố + +@terrorization /,terərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm khiếp sợ, sự khủng bố + +@terrorize /'terəraiz/ +* ngoại động từ +- làm khiếp sợ, khủng bố + +@terse /tə:s/ +* tính từ +- ngắn gọn; súc tích (văn) + +@terseness /'tə:snis/ +* danh từ +- tính chất ngắn gọn; tính chất súc tích (văn) + +@tertian /'tə:ʃn/ +* tính từ +- cách nhật +=tertian fever: sốt cách nhật +* danh từ +- (y học) sốt cách nhật + +@tertiary /'tə:ʃəri/ +* tính từ +- thứ ba +- (tertiary) (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ thứ ba +* danh từ +- (tertiary) (địa lý,địa chất) kỷ thứ ba + +@tessellate /'tesileit/ +* ngoại động từ +- khảm; lát đá hao nhiều màu + +@tessellated /'tesileitid/ +* tính từ +- khảm; lát đá hoa nhiều màu + +@tessellation /,tesi'leiʃn/ +* danh từ +- sự khảm; sự lát đá hoa nhiều màu + +@tessitura /,tesi'tu:rɑ:/ +* danh từ +- (âm nhạc) cữ âm + +@test /test/ +* danh từ +- (động vật học) vỏ (tôm, cua); mai (rùa) +- sự thử thách +=to put on test: đem thử thách +=to stand the test: chịu thử thách +- sự thử, sự làm thử +=test bench: giá để thử xe +- sự sát hạch; bài kiểm tra +=a test in arithmetic: một bài kiểm tra số học +- (hoá học) thuốc thử +- (nghĩa bóng) vật để thử, đá thử vàng, tiêu chuẩn, cái để đánh gía +* ngoại động từ +- thử thách +=to test someone's endurance: thử thách sức chịu đựng của ai +- thử; kiểm tra +=to test a machine: thử một cái máy +=to test out a scheme: thử áp dụng một kế hoạch +=the doctor tested my eyesight: bác sĩ kiểm tra mắt tôi +=to test a poison: thử một chất độc +- (hoá học) thử bằng thuốc thử +- phân tích +=to test ore for gold: phân tích quặng tìm vàng + +@testable /'testəbl/ +* tính từ +- có thể thử được +- (pháp lý) có thể để lại, có thể truyền cho, có thể di tặng +- (pháp lý) có thể làm chứng + +@testaceous /tes'teiʃəs/ +* tính từ +- (thuộc) vỏ; (thuộc) mai +- có vỏ cứng, có mai cứng +=testaceous mollusc: động vật thân mềm có vỏ cứng +- (động vật học); (thực vật học) có màu nâu gạch + +@testament /'testəmənt/ +* danh từ +- lời di chúc, chúc thư +=to make one'stestament: làm di chúc +- (testament) kinh thánh +=the old testament: kinh cựu ước +=the new testament: kinh tân ước + +@testamentary /,testə'mentəri/ +* tính từ +- (thuộc) lời di chúc, (thuộc) chúc thư +=testamentary right: quyền di chúc +- làm theo lời di chúc, làm theo chúc thư +- để lại bằng di chúc, để lại bằng chúc thư + +@testate /'testit/ +* tính từ +- có làm di chúc, có làm chúc thư, có thể di chúc lại +=to die testate: chết có để di chúc lại + +@testation /tes'teiʃn/ +* tính từ +- sự làm di chúc, sự làm chúc thư + +@testator /tes'teitə/ +* danh từ +- người làm di chúc, người làm chúc thư, người để di chúc lại + +@testatrices /tes'teitriks/ +* danh từ, số nhiều testatrices +- người đàn bà làm di chúc + +@testatrix /tes'teitriks/ +* danh từ, số nhiều testatrices +- người đàn bà làm di chúc + +@tester /'testə/ +* danh từ +- người thử; máy thử +- màn (treo trên giường, trên chỗ ngồi) +=tester bed: giường có màn treo + +@testicle /'testikl/ +* danh từ +- (giải phẫu) hòn dái + +@testicular /tes'tikjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) hòn dái + +@testiculate /tes'tikjuleit/ +* tính từ +- (sinh vật học) hình hòn dái + +@testification /,testifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự chứng tỏ, sự chứng minh, sự chưng thực +- sự làm chứng + +@testifier /'testifaiə/ +* danh từ +- người làm chứng, người chứng nhận + +@testify /'testifai/ +* ngoại động từ +- chứng tỏ, tỏ ra, biểu lộ, chứng thực +=hes tears testified her grief: những giọt nước mắt biểu lộ nỗi đau buồn của cô ta +- chứng nhận, xác nhận +* nội động từ +- (pháp lý) khai, làm chứng, chứng nhân +=to testify against: làm chứng chống, làm chứng buộc tội + +@testimonial /,testi'mounjəl/ +* danh từ +- giấy chứng nhận, giấy chứng thực +- quà tặng, vật tặng (để tỏ lòng kính mến, biết ơn...) + +@testimony /'testiməni/ +* danh từ +- sự chứng nhận, sự nhận thực; lới chứng, lời khai +=to bear testimony to: nhận thực cho, chứng nhận cho +=in testimony of: để làm chứng cho +- bằng chứng, chứng cớ +=false testimony: bằng chứng giả mạo + +@testiness /'testinis/ +* danh từ +- tính hay hờn giận, tính hay giận dỗi, tính hay gắt +- tính dễ bị động lòng, tính dễ bị phật ý + +@testudinate /tes'tju:dinit/ +* tính từ +- khum khum như mai rùa + +@testudineous /,testju'diniəs/ +* tính từ +- như mai rùa + +@testy /'testi/ +* tính từ +- hay hờn giận, hay giận dỗi, hay cáu kỉnh, hay gắt +- dễ bị động lòng, dễ bị phật ý + +@test pilot /'test'pailət/ +* danh từ +- phi công lái máy bay bay thử + +@test-paper /'test,peipə/ +* danh từ +- (hoá học) giấy thử + +@test-tube /'testtju:b/ +* danh từ +- (hoá học) ống thử +!test-tube baby +- đứa bé thụ tinh nhân tạo + +@tetanic /ti'tænik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh uốn ván + +@tetanus /'tetənəs/ +* danh từ +- (y học) bệnh uốn ván + +@tetchiness / (techiness) / +* danh từ +- tính hay bực mình; tính dễ bực mình +- tính hay sốt ruột + +@tetchy / (techy) / +* tính từ +- hay bực mình; dễ bực mình +- hay sốt ruột + +@tether /'teðə/ +* danh từ +- dây buộc, dây dắt (súc vật) +- phạm vi, giới hạn (hiểu biết, chịu đựng...) +=to be at the end of one's tether: kiệt sức, hết hơi; hết phương kế +* ngoại động từ +- buộc, cột +=to tether a horse to a tree: buộc ngựa vào cây + +@tetrachord /'tetrəkɔ:d/ +* danh từ +- (âm nhạc) chuỗi bốn âm + +@tetrad /'teræd/ +* danh từ +- bộ bốn +- (hoá học) nguyên tố hoá trị bốn + +@tetradactyl /,tetrə'dæktil/ +* tính từ +- (động vật học) có chân bốn ngón + +@tetradactylous /,tetrə'dæktil/ +* tính từ +- (động vật học) có chân bốn ngón + +@tetragon /'tetrəgən/ +* danh từ +- (toán học) hình bốn cạnh, tứ giác + +@tetragonal /te'trægənl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) hình bốn cạnh, (thuộc) tứ giác +- có bốn cạnh + +@tetragram /'tetrəgræm/ +* danh từ +- từ bốn chữ +- hình tứ giác, hình bốn cạnh + +@tetrahedral /'tetrə'hedrəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) khối bốn mặt, tứ diện +=tetrahedral coordinates: toạ độ tứ diện +=tetrahedral function: hàm tứ diện + +@tetrahedron /'tetrə'hedrən/ +* danh từ +- (toán học) khối bốn mặt, tứ diện +=tetrahedron of reference: từ diện quy chiếu + +@tetralogy /te'trælədʤi/ +* danh từ +- tác phẩm bộ bốn + +@tetramerous /te'træmərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) mẫu bốn (hoa) + +@tetrapetalous /'tetrə'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) có bốn cánh (hoa) + +@tetrastyle /tetrəstail/ +* tính từ +- (kiến trúc) có cửa bốn cột, trước mặt có bốn cột +- (thực vật học) có bốn vòi nhuỵ + +@tetrasyllabic /'tetrəsi'læbik/ +* tính từ +- có bốn âm tiết + +@tetrasyllable /'tetrə,siləbl/ +* danh từ +- từ bốn âm tiết + +@tetratomic /'tetrə'tɔmik/ +* tính từ +- có bốn nguyên tử + +@tetravalent /'tetrə'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị bốn + +@tetrode /'tetroud/ +* danh từ +- (vật lý) tetrôt, ống bốn cực + +@tetter /'tetə/ +* danh từ +- (y học) bệnh eczêma + +@texedo /tʌk'si:dou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) áo ximôckinh ((viết tắt) tux) + +@text /tekst/ +* danh từ +- nguyên văn, nguyên bản +- bản văn, bài đọc, bài khoá +- đề, đề mục, chủ đề +=to stick to one's text: nắm vững chủ đề, không đi ra ngoài đề +- đoạn trích (trong kinh thánh) +- (như) textbook +- (như) text-hand + +@textbook /'tekstbuk/ +* danh từ +- sách giáo khoa ((như) text) + +@textile /'tekstail/ +* tính từ +- dệt, có sợi dệt được +=textile materials: nguyên liệu để dệt +=textile fabric: vải +=textile industry: công nghiệp dệt +* danh từ +- hàng dệt, vải +- nguyên liệu dệt (bông, gai, đay...) + +@textual /'tekstjuəl/ +* tính từ +- (thuộc) nguyên văn +=a textual error: một sai sót trong nguyên văn +- theo đúng nguyên văn (bản dịch...) + +@textually /'tekstjuəli/ +* phó từ +- theo đúng nguyên văn +=to translate textually: dịch đúng nguyên văn, dịch từng chữ một + +@textural /'tekstʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự dệt +- (thuộc) tổ chức, (thuộc) cách cấu tạo, (thuộc) kết cấu + +@texture /'tekstʃə/ +* danh từ +- sự dệt, lối dệt (vải) +=fine texture: lối dệt mịn +- vải +- tổ chức, cách cấu tạo, kết cấu, cách sắp đặt +=the fine texture of a poem: kết cấu tinh vi của một bài thơ + +@textureless /'tekstʃəlis/ +* tính từ +- không có kết cấu, vô định hình + +@text-hand /'teksthænd/ +* danh từ +- chữ viết to ((như) text) + +@thallium /'θæliəm/ +* danh từ +- (hoá học) tali + +@thallophytes /'θæləfaits/ +* danh từ số nhiều +- thực vật có tản + +@thallus /'θæləs/ +* danh từ +- (thực vật học) tản (của thực vật bậc thấp) + +@than /ðæn/ +* liên từ +- hơn +=more perfect than: hoàn hảo hơn +=less perfect than: kém hoàn hảo hơn, không hoàn hảo bằng +=less than: ít hơn, kém, chưa đầy +=less than thirty: chưa đến ba mươi, ít hơn ba mươi +=more than: nhiều hơn, trên, quá +=more than a hundred: hơn một trăm, trên một trăm +=no other than: chỉ là, không khác gì +=rather than: thà rằng... còn hơn +=we would (had) rather die than lay down our arms: chúng ta thà chết còn hơn hạ vũ khí + +@thank /θæɳk/ +* ngoại động từ +- cám ơn, biết ơn +=thank you: cám ơn anh +=no, thank you: không, cám ơn anh (nói để từ chối) +- xin, yêu cầu +=i will thank you for the satchel: xin ông vui lòng đưa tôi cái cặp +=i will thank you to shut the window: xin ông vui lòng đóng giúp cái cửa sổ +!you have only yourself to thank for that; you may thank yourself for that +- anh làm thì anh chịu + +@thankful /'θæɳkful/ +* tính từ +- biết ơn, cám ơn +=to be thankful to someone for something: biết ơn ai về việc gì + +@thankfulness /'θæɳkfulnis/ +* danh từ +- lòng biết ơn; sự cám ơn + +@thankless /'θæɳklis/ +* tính từ +- vô ơn, vong ơn, bạc nghĩa +- bạc bẽo, không lợi lộc gì, không béo bở gì (công việc...) +=a thankless task: công việc bạc bẽo + +@thanklessness /'θæɳklisnis/ +* danh từ +- sự vô ơn, sự bạc nghĩa +- tính bạc bẽo, tính không lợi lộc (của một công việc) + +@thanks /'θæɳks/ +* danh từ số nhiều +- lời cảm ơn, sự cảm ơn +=to express one's thanks: tỏ lời cảm ơn, cảm tạ +=[very] many thanks;thanks very much: cảm ơn lắm +=no thanks: thôi, xin cảm ơn +=small thanks to you, i got for it+(mỉa mai) xin cảm ơn ạ, xin đủ +!thanks to +- nhờ có +=thanks to your help: nhờ có sự giúp đỡ của anh + +@thanksgiving /'θæɳks,giviɳ/ +* danh từ +- sự tạ ơn (chúa) +!thanksgiving day +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngày lễ tạ ơn chúa (ngày thứ năm cuối cùng của tháng 11) + +@thankworthy /'θæɳk,wə:ði/ +* tính từ +- đáng được cảm ơn + +@thank-offering /'θæɳk,ɔfəriɳ/ +* danh từ +- sự tạ ơn +- lễ tạ ơn + +@that /ðæt/ +* tính từ chỉ định, số nhiều those +- ấy, đó, kia +=that man: người ấy +=in those days: trong thời kỳ đó +=those books are old: những quyển sách ấy đã cũ +* đại từ chỉ định, số nhiều those +- người ấy, vật ấy, cái ấy, điều ấy; người đó, vật đó, cái đó, điều đó +=what is that?: cái gì đó? +=who is that?: ai đó? +=after that: sau đó +=before that: trước đó +=that is: nghĩa là, tức là +=will you help me? - that i will: anh có vui lòng giúp tôi không? xin rất sẵn lòng +=that's right: phải đó +=that's it: tốt lắm +=what that?: sao vậy?, sao thế? +=and that's that; so that's that: đấy, chỉ có thế, chỉ thế thôi +- cái kia, người kia +=to prefer this to that: thích cái này hơn cái kia +- cái, cái mà, cái như thế +=a house like that described here: một cái nhà giống như cái tả ở đây +!at that +- (xem) at +* đại từ quan hệ +- người mà, cái mà, mà +=he is the very man [that] i want to see: anh ấy đúng là người mà tôi cần gặp +=this is he that brought the news: đây là người đã mang tin lại +=he that sows iniquity shall reap sorrows: ai gieo gió sẽ gặt bão +=the night [that] i went to the theatre: bữa tối mà tôi đi xem hát +* phó từ +- như thế, đến thế, thế +=i've done only that much: tôi chỉ làm được đến thế +=that far: xa đến thế +- như thế này +=the boy is that tall: đứa bé cao như thế này +-(thân mật) đến nỗi +=i was that tired i couldn't speak: tôi mệt đến nỗi không thể nói được +* liên từ +- rằng, là +=there's no doubt that communism will be achieved in the world: chắc chắn rằng chủ nghĩa cộng sản sẽ được thực hiện trên khắp thế giới +- để, để mà +=light the lamp that i may read the letter: thắp đèn lên để tôi có thể đọc bức thư +- đến nỗi +=the cord was such long that i could not measure it: sợi dây dài đến nỗi tôi không thể đo được +- giá mà +=oh, that i knew what was happening!: ôi! giá mà tôi biết cơ sự như thế này! +!in that +- bởi vì +!it is that +- là vì + +@thatch /θætʃ/ +* danh từ +- rạ, tranh, lá để lợp nhà ((như) thatching) +-(đùa cợt) tóc bờm xờm +* ngoại động từ +- lợp rạ, lợp tranh, lợp lá +=to thatch a roof: lợp rạ mái nhà + +@thatched /θætʃt/ +* tính từ +- có mái rạ, có mái tranh, có mái lá; lợp tranh, lợp rạ, lợp lá +=a thatched roof: mái rạ, mái tranh, mái lá + +@thatcher /'θætʃə/ +* danh từ +- thợ lợp rạ, thợ lợp tranh, thợ lợp lá + +@thatching /'θætʃiɳ/ +* danh từ +- sự lợp rạ, sự lợp tranh, sự lợp lá +- rạ, tranh, lá để lợp nhà ((như) thatch) + +@thaumaturge /'θɔ:mətə:dʤ/ +* danh từ +- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật + +@thaumaturgic /,θɔ:mə'tə:dʤik/ +* tính từ +- thần thông, ảo thuật + +@thaumaturgical /,θɔ:mə'tə:dʤik/ +* tính từ +- thần thông, ảo thuật + +@thaumaturgist /'θɔ:mətə:dʤ/ +* danh từ +- người có phép thần thông, người có phép ảo thuật + +@thaumaturgy /'θɔ:mətə:dʤi/ +* danh từ +- phép thần thông, ảo thuật + +@thaw /θɔ:/ +* danh từ +- sự tan (của tuyết) +- trạng thái tan băng, trạng thái tan giá (thời tiết) +=before the thaw sets in: trước khi băng tan +- (nghĩa bóng) sự mạnh dạn lên; sự hết dè dặt lạnh lùng (trong thái độ) +* ngoại động từ +- làm tan +=to thaw the thick layer of snow: làm tan lớp tuyết dày +- (nghĩa bóng) làm cho mạnh dạn lên, làm cho hết e lệ dè dặt, làm cho hết thái độ lạnh lùng +=to thaw someone: làm cho ai mạnh dạn lên, làm cho ai bớt dè dặt lạnh lùng +* nội động từ +- tan +=the snow thaws: tuyết tan +- ấm hơn, đỡ giá rét (có thể làm cho tuyết tan) +=it's thawing: trời đỡ giá rét hơn +- (nghĩa bóng) vui vẻ lên, cở mở hơn, hết dè dặt lạnh lùng (người) + +@thawing /'θɔ:iɳ/ +* danh từ +- sự tan (của tuyết) + +@the /ði:, ði, ðə/ +* mạo từ +- cái, con, người... +=the house: cái nhà +=the cat: con mèo +- ấy, này (người, cái, con...) +=i dislike the man: tôi không thích người này +- duy nhất (người, vật...) +=he is the shoemaker here: ông ta là người thợ giày duy nhất ở đây +* phó từ +- (trước một từ so sánh) càng +=the sooner you start the sooner you will get there: ra đi càng sơm, anh càng đến đấy sớm +=so much the better: càng tốt +=the sooner the better: càng sớm càng tốt + +@theater /'θiətə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) thetre + +@theatre /'θiətə/ +* danh từ +- rạp hát, nhà hát +=to go to the theatre: đi xem hát +- nghệ thuật sân khấu; phép soạn kịch +=the rules of the theatre: những quy tắc của phép soạn kịch +- sân khấu, nghề ca kịch, nghề diễn kịch +=to be destined to the theatre: dự định làm diễn viên kịch +- tập kịch bản, tập tuồng hát +=theatre of shakespeare: tập kịch bản của sếch-xpia +- (nghĩa bóng) nơi (xảy ra cái gì), chỗ, trường +=the theatre of war: nơi giao chiến, chiến trường +=the theatre of the crime: nơi xảy ra tộc ác +- phòng (giảng bài...) + +@theatre-goer /'θiətə,gouə/ +* danh từ +- người hay đi xem hát + +@theatrical /θi'ætrikəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự diễn kịch, (thuộc ngành) sân khẩu +- có tính chất tuồng, có vẻ sân khấu, có vẻ đóng kịch, không tự nhiên, màu mè, điệu bộ + +@theatricalism /θi'ætrikəlizm/ +* danh từ +- phong cách kịch; vẻ kịch, vẻ màu mè điệu bộ + +@theatricality /θi,ætri'kæliti/ +* danh từ +- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ + +@theatricalness /θi,ætri'kæliti/ +* danh từ +- tính chất sân khấu, tính kịch, tính không tự nhiên, tính màu mè điệu bộ + +@theatricals /θi'ætrikəlz/ +* danh từ số nhiều +- các buổi biểu diễn (sân khấu) +=private theatricals: các buổi biểu diễn nghiệp dư + +@theatricize /θi'ætrisaiz/ +* ngoại động từ +- xử xự không tự nhiên, đóng kịch (trong cuộc sống) + +@theatrics /θi'ætriks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- nghệ thuật sân khấu + +@thee /ði:/ +* danh từ +- (thơ ca); (tôn giáo) ngươi, anh, người + +@theft /θeft/ +* danh từ +- sự ăn trộm, sự trộm cắp +=to commit theft: phạm tội ăn trộm +=petty theft: sự ăn cắp vặt + +@theine /'θi:in/ +* danh từ +- tein, tinh trà + +@their /ðeə/ +* tính từ sở hữu +- của chúng, của chúng nó, của họ + +@theirs /ðeəz/ +* đại từ sở hữu +- cái của chúng, cái của họ + +@theism /'θi:izm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết có thần +- (y học) chứng trúng độc tein +- bệnh nghiện trà nặng + +@theist /'θi:ist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết có thần + +@theistic /θi:'istik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần + +@theistical /θi:'istik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết cổ thần + +@them /ðem/ +* danh từ +- chúng, chúng nó, họ +=there were three of them: chúng nó cả thảy có ba đứa + +@thematic /θi'mætik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ đề + +@theme /θi:m/ +* danh từ +- đề tài, chủ đề +=the theme of a speech: đề tài bài nói +-(ngôn ngữ nhà trường) luận văn, bài luận +- (ngôn ngữ học) chủ tố +- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) ((như) theme_song) + +@theme song /'θi:msɔɳ/ +* danh từ +- bài hát chủ đề ((thường) nhắc đi nhắc lại trong một cuốn phim để làm bật chủ đề) +- rađiô bài hát dạo, khúc nhạc hiệu ((thường) nhắc đi nhắc lại ở trên đài mỗi khi đến một buổi phát thanh nào đó) + +@themselves /ðəm'selvz/ +* danh từ +- tự chúng, tự họ, tự +- bản thân họ, chính họ +!by themselves +- tự lực, một mình họ + +@then /ðen/ +* phó từ +- lúc đó, hồi ấy, khi ấy +=he was a little boy then: hồi ấy nó còn là một cậu bé +- rồi, rồi thì, sau đó +=what then?: rồi sau đó thì sao?, rồi sao nữa? +- vậy thì, như thế thì, trong trường hợp ấy +=then why did you do it?: vậy thì tại sao anh làm điều ấy? +=but then: nhưng trong trường hợp đó, nhưng như vậy +!now and then +- (xem) now +!now...then +- (xem) now +* liên từ +- vậy, vậy thì, thế thì +=is it rainning? then we had better stay at home: trời mưa à? thế thì chúng ta nên ở nhà là hơn +!and then +- hơn nữa, vả lại, thêm vào đó +* tính từ +- ở thời đó, ở thời ấy, ở hồi ấy, ở hồi đó +=the then rulers: bọn thống trị thời đó +* danh từ +- lúc đó, hồi ấy, khi ấy +=before then: trước lúc đó +=by then: lúc đó +=from then onwards: từ đó trở đi; từ lúc đó trở đi +=until then: đến lúc ấy +!every now and then +- (xem) every + +@thenar /'θi:nɑ:/ +* danh từ +- lòng bàn tay; gan bàn chân + +@thence /ðens/ +* phó từ +- từ đó, do đó, do đấy + +@thenceforth /'ðens'fɔ:θ/ +* phó từ +- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy + +@thenceforward /'ðens'fɔ:θ/ +* phó từ +- từ đó, từ lúc đó, từ dạo ấy + +@theocracy /θi'ɔkrəsi/ +* danh từ +- (triết học) chính trị thần quyền + +@theocrat /'θiəkræt/ +* danh từ +- kẻ cai trị bằng thần quyền +- người tin ở chủ nghĩa thần quyền + +@theocratic /θiə'krætik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền + +@theocratical /θiə'krætik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) chính trị thần quyền + +@theodolite /θi'ɔdəlait/ +* danh từ +- máy kinh vĩ + +@theologian /θiə'loudʤiən/ +* danh từ +- nhà thần học; giáo sư thần học + +@theologic /θiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thần học + +@theological /θiə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) thần học + +@theologize /θi'ɔlədʤaiz/ +* nội động từ +- lập luận theo thần học +- nghiên cứu về thần học + +@theology /θi'ɔlədʤi/ +* danh từ +- thần học + +@theorbo /θi'ɔ:bou/ +* danh từ +- (âm nhạc) têooc (nhạc khí) + +@theorem /'θiərəm/ +* danh từ +- (toán học) định lý + +@theoretic /θiə'retik/ +* tính từ +- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết +-(mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế +=theoretic advice: lời khuyên bảo suông + +@theoretical /θiə'retik/ +* tính từ +- (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết +-(mỉa mai) lý thuyết suông, suông, không thực tế +=theoretic advice: lời khuyên bảo suông + +@theoretician /,θiəre'tiʃn/ +* danh từ +- nhà lý luận + +@theoretics /θiə'retiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- phần lý luận, lý thuyết +=theoretics and practice: lý thuyết và thực hành + +@theorist /'θiərist/ +* danh từ +- nhà lý luận + +@theorize /'θiəraiz/ +* nội động từ +- tạo ra lý thuyết về +- nói lý luận + +@theorizer /'θiəraizə/ +* danh từ +- nhà lý luận +-(mỉa mai) người lý thuyết suông, người không thực tế + +@theory /'θiəri/ +* danh từ +- thuyết, học thuyết += darwin's theory of evolution: thuyết tiến hoá của đác-uyn +- thuyết riêng +=there's a theory that the lung cancer is caused by cigarettes: có thuyết cho là bệnh ung thư phổi do thuốc lá gây nên +- lý thuyết, lý luận, nguyên lý +=good in theory but inapplicable in practice: hay về lý thuyết nhưng không áp dụng được trong thực hành + +@theosophic /θiə'sɔfik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí + +@theosophical /θiə'sɔfik/ +* tính từ +- (triết học) (thuộc) thuyết thần trí + +@theosophist /θiə'sɔfist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết thần trí + +@theosophy /θiə'sɔfi/ +* danh từ +- (triết học) thuyết thần trí + +@therapeutic /,θerə'pju:tik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh + +@therapeutical /,θerə'pju:tik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) phép chữa bệnh + +@therapeutics /,θerə'pju:tiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (y học) phép chữa bệnh + +@therapeutist /,θerə'pju:tist/ +* danh từ +- thầy thuốc nội khoa + +@therapy /,θerə'pju:tiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- (y học) phép chữa bệnh + +@theratron /'θerətrən/ +* danh từ +- bom côban + +@there /ðeə/ +* phó từ +- ở đó, tại đó, chỗ đó, chỗ ấy, đấy +=here and there: đó đây +=there and then: tại chỗ ấy là lúc ấy +- ((thường) : to be) (dùng để nhấn mạnh, không dịch) +=there was nothing here: ở đây không có gì cả +=where there is oppression, there is struggle: ở đâu có áp bức, ở đó có đấu tranh +=you have only to turn the switch and there you are: anh chỉ việc xoay cái nút thì sẽ được +* thán từ +- đó, đấy +=there! i have told you: đó! tôi đã bảo với anh rồi +=there! take this chair: đấy, lấy cái ghế này đi +* danh từ +- chỗ đó, nơi đó, chỗ đấy +=he lives somewhere near there: nó ở quanh quẩn gần nơi đó +=tide comes up to there: nước thuỷ triều lên tới chỗ đó + +@thereabout /'ðeərəbaut/ +* phó từ +- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận +=in hanoi or thereabout: ở hà nội hoặc quanh quanh gần đó +- chừng, xấp xỉ, khoảng += 10d or thereabout: chừng mười đồng + +@thereabouts /'ðeərəbaut/ +* phó từ +- gần đó, quanh đó, ở vùng lân cận +=in hanoi or thereabout: ở hà nội hoặc quanh quanh gần đó +- chừng, xấp xỉ, khoảng += 10d or thereabout: chừng mười đồng + +@thereafter /ðeər'ɑ:ftə/ +* phó từ +- sau đó, về sau + +@thereat /ðeər'æt/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ở chỗ đó, tại chỗ ấy +- do đấy, do thế, vì thế + +@thereby /'ðeə'bai/ +* phó từ +- bằng cách ấy, theo cách ấy, do đó +- có dính dáng tới cái đó, có liên quan tới cái đó +=thereby hangs a tale: có một câu chuyện dính dáng tới cái đó + +@therefor /ðeə'fɔ:/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) về việc đó +=i am grateful therefor: tôi biết ơn về việc đó + +@therefore /'ðeəfɔ:/ +* phó từ +- bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì + +@therefrom /ðeə'frɔm/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) từ đó, từ đấy + +@therein /ðeər'in/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tại đó, ở đấy, trong đó +- về mặt ấy, trong trường hợp ấy + +@thereinafter /,ðeərin'ɑ:ftə/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây + +@thereinbefore /,ðeərinbi'fɔ:/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) trên đây, trước đây + +@thereinunder /,ðeərin'ʌndə/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (pháp lý) dưới đây, sau đây + +@thereof /ðeər'ɔv/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) của cải đó, của nó, của việc ấy +- từ đó + +@thereon /ðeər'ɔn/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trên đó, trên ấy +=the table and all that is thereon: chiếc bàn và tát cả những gì trên đó +- ngay sau đó, tiếp theo đó; do đó + +@thereto /ðeə'tu:/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra + +@thereunder /ðeər'ʌndə/ +* phó từ +- dưới đó + +@thereunto /ðeə'tu:/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thêm vào đó, ngoài ra + +@thereupon /'ðeərə'pɔn/ +* phó từ +- vậy thì, do đó, bởi vậy +- ngay sau đó + +@therewith /,ðeəwi'ðɔ:l/ +* phó từ, ((từ cổ,nghĩa cổ) (như) therewith) +- với cái đó, với điều đó +- thêm vào đó, ngoài ra + +@therewithal /,ðeəwi'ðɔ:l/ +* phó từ, ((từ cổ,nghĩa cổ) (như) therewith) +- với cái đó, với điều đó +- thêm vào đó, ngoài ra + +@thermal /'θə:məl/ +* tính từ +- nhiệt, nóng +=thermal spring: suối nước nóng + +@thermal capacity /'θə:məlkə'pæsiti/ +* danh từ +- (vật lý) nhiệt dung; tỷ nhiệt + +@thermal conductivity /'θə:məlkən'dʌktiviti/ +* danh từ +- (vật lý) tính dẫn nhiệt +- độ dẫn nhiệt + +@thermic /'θə:mik/ +* tính từ +- nhiệt +=variations: biến đổi nhiệt + +@thermit /'θə:mit/ +* danh từ +- (kỹ thuật) nhiệt nhôm + +@thermite /'θə:mit/ +* danh từ +- (kỹ thuật) nhiệt nhôm + +@thermochemical /'θə:mou'keimkəl/ +* tính từ +- (thuộc) nhiệt hoá học + +@thermochemistry /'θə:mou'kemistri/ +* danh từ +- nhiệt hoá học + +@thermodynamic /,θə:moudai'næmik/ +* tính từ +- nhiệt động (lực) + +@thermodynamics /,θə:moudai'næmiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- nhiệt động lực học + +@thermoelectric /'θə:moui'lektrik/ +* tính từ +- (thuộc) nhiệt điện + +@thermoelectricity /'θə:mouilek'trisiti/ +* danh từ +- nhiệt điện + +@thermogene /'θə:moudʤi:n/ +* tính từ +- sinh nhiệt + +@thermogenesis /'θə:mou'dʤenisis/ +* danh từ +- sự sinh nhiệt + +@thermogenetic /'θə:moudʤi'netik/ +* tính từ +- sinh nhiệt + +@thermograph /'θə:məgrɑ:f/ +* danh từ +- máy ghi nhiệt + +@thermology /θə'mɔlədʤi/ +* danh từ +- nhiệt học + +@thermomagnetic /'θə:moudʤi'netik/ +* tính từ +- (vật lý) nhiệt từ + +@thermomagnetism /'θə:mou'mægnetizm/ +* danh từ +- (vật lý) hiện tượng nhiệt từ + +@thermometer /θə'mɔmitə/ +* danh từ +- cái đo nhiệt, nhiệt biểu + +@thermometric /,θə:mə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) đo nhiệt + +@thermometrical /,θə:mə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) đo nhiệt + +@thermometry /θə'mɔmitri/ +* danh từ +- phép đo nhiệt + +@thermonuclear /'θə:mou'nju:kliə/ +* tính từ +- (thuộc) hạt nhân nóng + +@thermopile /'θə:moupail/ +* danh từ +- (vật lý) pin nhiệt điện + +@thermoregulator /'θə:mou'regjuleitə/ +* danh từ +- (vật lý) máy điều chỉnh nhiệt + +@thermos /'θə:mɔs/ +* danh từ +- cái phích, cái tecmôt ((thường) thermos bottle, thermos flask, thermos jug) + +@thermoscope /'θə:məskoup/ +* danh từ +- cái nghiệm nhiệt + +@thermostable /,θə:mou'steibl/ +* tính từ +- chịu nóng, chịu nhiệt + +@thermostat /'θə:moustæt/ +* danh từ +- máy điều nhiệt + +@thermostatics /'θə:moustætiks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- nhiệt tĩnh học + +@thermotechnics /'θə:mou'tekniks/ +* danh từ, số nhiều dùng như số ít +- kỹ thuật nhiệt + +@thermotherapy /,θə:mou'θerəpi/ +* danh từ +- (y học) phép chữa (bệnh) bằng nhiệt + +@thermotropism /θə'mɔtrəpizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng nhiệt + +@thermo-couple /'θə:mou,kʌpl/ +* danh từ +- (điện học) cặp nhiệt điện + +@theroid /'θiərɔid/ +* tính từ +- như cầm thú + +@thesauri /θi:'sɔ:rəs/ +* danh từ, số nhiều thesauri, thesauruses +- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư + +@thesaurus /θi:'sɔ:rəs/ +* danh từ, số nhiều thesauri, thesauruses +- bộ từ điển lớn, bộ toàn thư + +@these /ðis/ +* tính từ chỉ định, số nhiều these +- này +=this box: cái hộp này +=this way: lối này +=by this time: bây giờ, hiện nay, lúc này +=this he has been ill these two months: anh ấy ốm hai tháng nay +=this day last year: ngày này năm ngoái +* đại từ chỉ định, số nhiều these +- cái này, điều này, việc này +=i don't like this: tôi không thích cái này +=will you have this or that?: anh muốn cái này hay cái kia? +- thế này +=to it like this: hãy làm việc dó như thế này +!by this +- bây giờ, hiện nay, lúc này +!with this; at this +- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này +* phó từ +- như thế này +=this far: xa thế này; tới đây, tới bây giờ +=it was this big: nó to như thế này + +@theses /'θi:sis/ +* danh từ, số nhiều theses +- luận văn, luận án +=to uphold a thesis: bảo vệ một luận án +- luận điểm, luận đề, thuyết +- chính đề +=thesis and antithesis: chính đề và phản đề + +@thesis /'θi:sis/ +* danh từ, số nhiều theses +- luận văn, luận án +=to uphold a thesis: bảo vệ một luận án +- luận điểm, luận đề, thuyết +- chính đề +=thesis and antithesis: chính đề và phản đề + +@theurgy /'θi:ə:dʤi/ +* danh từ +- phép màu nhiệm, phép thần thông, yêu thuật + +@thewless /'θju:lis/ +* tính từ +- không có bắp thịt; không có gân cốt +- yếu đuối + +@thews /'θju:z/ +* danh từ số nhiều +- cơ, bắt thịt; gân +- sức mạnh (vật chất, tinh thần) + +@thewy /'θju:i/ +* tính từ +- lực lưỡng + +@they /ðei/ +* danh từ +- chúng nó, chúng, họ +- người ta +=they say that...: người ta nói rằng... + +@thick /θik/ +* tính từ +- dày +=a thick layer of sand: lớp cát dày +- to, mập +=a thick pipe: cái ống to +- đặc, sền sệt +=thick soup: cháo đặc +- dày đặc, rậm, rậm rạp +=thick fog: sương mù dày đặc +=thick crowd: đám đông dày đặc, đám người đông nghịt +=thick hair: tóc râm +=thick forest: rừng rậm +- ngu đần, đần độn +- không rõ, lè nhè +=a thick utterance: lời phát biểu không rõ +=voice thick with drink: giọng lè nhè vì say +- thân, thân thiết +=to be thick together: thân với nhau +=as thick as thieves: rất ăn ý với nhau, rất thân +- quán nhiều, thái quá +=it's a bit thick: hơi nhiều, hơi quá +!thick with +- đầy, có nhiều +=thick with dust: đầy bụi +!to lay it on thick +- ca ngợi hết lời, tán dương hết lời +* phó từ +- dày, dày đặc +=the snow was falling thick: tuyết rơi dày đặc +=thick and fast: tới tấp +- khó, cứng; mệt nhọc, khó khăn, nặng nề +=to breathe thick: thở khó khăn +=to speak thick: nói khó khăn, nói lắp bắp +* danh từ +- chỗ mập nhất, chỗ dày nhất +=the thick of the leg: bắp chân +- chính giữa, chỗ dày nhất +=the thick of the forest: chính giữa rừng +- chỗ tập trung nhất, chỗ hoạt động nhất +=the thick of the fight: chỗ (lúc) ác liệt nhất của cuộc chiến đầu +=in the thick of it: chính đang lúc (đánh nhau...) +!through thick and thin +- trong mọi hoàn cảnh dễ dàng cũng như gay go; trong bất cứ điều kiện nào; kiên cường +!to go through thick and thin for someone +- mạo hiểm vì người nào + +@thicken /'θikən/ +* ngoại động từ +- làm cho dày, làm cho dày đặc, làm cho sít +=to thicken the stuff: làm cho vải dày lại +* nội động từ +- trở nên dày +- trở nên đặc +- sẫm lại +- đến nhiều +=dangers thicken: tai hoạ đến nhiều +- trở nên nhiều, trở nên phức tạp +=the plot thickens: tình tiết trở nên phức tạp ly kỳ + +@thickening /'θikniɳ/ +* danh từ +- sự dày đặc +- chất (vật) làm cho đặc (xúp...) +- chỗ đông người; chỗ dày đặc + +@thicket /'θikit/ +* danh từ +- bụi cây + +@thickhead /'θik'hed/ +* danh từ +- người đần độn + +@thickish /'θikiʃ/ +* tính từ +- hơi dày, hơi đặc, hơi rậm; hơi sít +- hơi u ám (thời tiết) + +@thickness /'θiknis/ +* danh từ +- độ dày, bề dày +- tình trạng đục, trạng thái không trong; trạng thái đặc, trạng thái sền sệt (của nước, rượu, cháo...) +- tính dày đặc, tính rậm rạp +- tính ngu đần, tính đần độn (người...) +- tính không rõ, tính lè nhè (của giọng nói...) +- lớp (đất...), tấm +=three thicknesses of cardboard: ba tấm các tông +- tình trạng u ám (thời tiết) + +@thickset /'θik'set/ +* tính từ +- rậm, um tùm +- mập, chắc nịch (người) + +@thick-headed /'θik'hedid/ +* tính từ +- đần độn + +@thick-skinned /'θik'skind/ +* tính từ +- có da dày +- (nghĩa bóng) trơ, lì, vô liêm sỉ, không biết nhục + +@thick-skulled /'θik'skʌld/ +-witted) +/'θik'witid/ +* tính từ +- ngu si, đần độn + +@thick-witted /'θik'skʌld/ +-witted) +/'θik'witid/ +* tính từ +- ngu si, đần độn + +@thief /θi:f/ +* danh từ, số nhiều thieves +- kẻ trộm, kẻ cắp +=to cry out thieves: kêu trộm, hô hoán kẻ trộm +!to set a thief to catch thief +- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn +!thieves' latin +- (xem) latin + +@thieve /θi:v/ +* động từ +- ăn trộm, lấy trộm, đánh cắp, xoáy + +@thievery /'θi:vəri/ +* danh từ +- sự ăn trộm, sự ăn cắp + +@thieves /θi:f/ +* danh từ, số nhiều thieves +- kẻ trộm, kẻ cắp +=to cry out thieves: kêu trộm, hô hoán kẻ trộm +!to set a thief to catch thief +- dùng trộm cướp bắt trộm cướp, lấy giặc bắt giặc; vỏ quít dày móng tay nhọn +!thieves' latin +- (xem) latin + +@thievish /'θi:viʃ/ +* tính từ +- hay ăn trộm, hay ăn cắp, có tính tắt mắt +- giống kẻ ăn trộm, có tính chất trộm cắp, như kẻ trộm + +@thievishly /'θi:viʃli/ +* phó từ +- trộm cắp, gian trá +- bằng cách trộm cắp, bằng cách lấy trộm, bằng cách lấy cắp + +@thievishness /'θi:viʃnis/ +* danh từ +- tính hay trộm cắp + +@thigh /θai/ +* danh từ +- bắp đùi, bắp vế + +@thigh-bone /'θaiboun/ +* danh từ +- xương đùi + +@thill /θil/ +* danh từ +- càng xe, gọng xe + +@thiller /'θilə/ +-horse) +/'θilhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa kéo xe + +@thill-horse /'θilə/ +-horse) +/'θilhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa kéo xe + +@thimble /'θimbl/ +* danh từ +- cái đê (dùng để khâu tay) +- (cơ khí) măngsông, ống lót +- (hàng hải) vòng sắt +!knight of the thimble +- (xem) knight + +@thimbleful /'θimblful/ +* danh từ +- hớp, ngụm + +@thimblerig /'θimblrig/ +* danh từ +- trò bài tây + +@thimblerigger /'θimblrigə/ +* danh từ +- thằng bài tây, kẻ gian giảo, kẻ bịp bợm, tay cờ gian bạc lận + +@thimblerigging /'θimblrig/ +* danh từ +- trò bài tây + +@thin /θin/ +* tính từ +- mỏng, mảnh +=a thin sheet of paper: tờ giấy mỏng +=a thin piece of string: sợi dây mảnh +- gầy gò, mảnh dẻ, mảnh khảnh +=as thin as a lath: gầy như cái que +- loãng +=thin porridge: cháo loãng +=thin wine: rượu nhẹ, rượu pha loãng +=thin air: không khí loãng +- thưa, thưa thớt, lơ thơ +=thin hair: tóc thưa +=thin audience: thính giả thưa thớt +- nhỏ, nhỏ hẹp, yếu ớt +=a thin voice: giọng nói nhỏ nhẹ +- mong manh; nghèo nàn +=a thin excuse: một lý do cáo lỗi mong manh không vững +=a thin story: một câu chuyện nghèo nàn +- (từ lóng) khó chịu, buồn chán +=to have a thin time: buồn bực, chán +* ngoại động từ +- làm cho mỏng, làm cho mảnh +- làm gầy đi, làm gầy bớt +- làm loãng, pha loãng +- làm thưa, làm giảm bớt, tỉa bớt +=to thin out the leaves: tỉa bớt lá +* nội động từ +- mỏng ra, mảnh đi +- gầy đi +- loãng ra +- thưa bớt đi, thưa thớt + +@thine /ðain/ +* tính từ sở hữu +- (xem) thy +=thy father or thine uncle: bố anh hay chú anh +* đại từ sở hữu +- (thơ ca); (tôn giáo) cái của mày, cái của ngươi, cái của người + +@thing /θiɳ/ +* danh từ +- cái, đồ, vật, thứ, thức, điều, sự, việc, món +=expensive things: những thứ đắt tiền +- đồ dùng, dụng cụ +=the things: bộ đồ trà +- đồ đạc, quần áo... +=put your things on and come for a walk: anh hãy mặc quần áo vào rồi đi chơi +- vấn đề, điều, công việc, sự việc, chuyện +=there's another thing i want to ask you about: còn một vấn đề nữa tôi muốn hỏi anh +=that only makes things worse: cái đó chỉ làm cho tình hình xấu hơn, cái đó chỉ làm cho sự việc rắc rối hơn +=you take things too seriously: anh quá quan hoá vấn đề +=the best thing to do is...: điều đó tốt nhất là... +=that is quite a different thing: đó là một việc hoàn toàn khác +=i have a lot of things to do: tôi có một lô công việc phải làm +- người, sinh vật +=poor little thing!: tội nghiệp thằng bé! +=you silly thing!: cậu thật là ngốc +=dumb things: thú vật, súc vật +- (pháp lý) của cải, tài sản +=things personal: động sản +- mẫu, vật mẫu, thứ, kiểu +=it is the newest thing out: đây là kiểu (thứ) mới nhất +=it's quite the thing: thật đúng kiểu, thật đúng mốt +!above all things +- trên hết +!as a general thing +- thường thường, nói chung +!to know a thing or two +- có kinh nghiệm, láu +!to look (feel) quite the thing +- trông ra vẻ (cảm thấy) khoẻ mạnh +!to make a good thing out of something +- kiếm chác được ở cái gì + +@thingamy / (thingumajig) / +* danh từ +- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào) +=my watch has a little thingamy that shows the time: chiếc đồng hồ của tôi có một cái gì nho nhỏ chỉ giờ + +@thingumajig / (thingumajig) / +* danh từ +- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào) +=my watch has a little thingamy that shows the time: chiếc đồng hồ của tôi có một cái gì nho nhỏ chỉ giờ + +@thingumbob / (thingumajig) / +* danh từ +- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào) +=my watch has a little thingamy that shows the time: chiếc đồng hồ của tôi có một cái gì nho nhỏ chỉ giờ + +@thingummy / (thingumajig) / +* danh từ +- (thông tục) cái, thứ, vật (dùng để chỉ cái gì người ta chợt quên đi hoặc không biết gọi tên thế nào) +=my watch has a little thingamy that shows the time: chiếc đồng hồ của tôi có một cái gì nho nhỏ chỉ giờ + +@think /θiɳk/ +* động từ thought +- nghĩ, suy nghĩ, ngẫm nghĩ +=he does not say much but he thinks a lot: nó nói ít nhưng suy nghĩ nhiều +=think twice before doing: hãy suy nghĩ chính chắn trước khi làm +=one would have thought that: người ta có thể nghĩ rằng +- nghĩ, tưởng, tưởng tượng, nghĩ được, nghĩ là, cho là, coi như +=i think so: tôi nghĩ thế, tôi cho là thế +=and to think he has gone away: và ai mà tưởng được rằng nó đã đi rồi +=to you think him brave?: anh có cho nó là dũng cảm không? +=to think scorn: khinh bỉ +- nghĩ ra, thấy, hiểu +=i can't think why: tôi không hiểu tại sao +- nghĩ đến, nhớ +=to think to do something: nhớ làm một việc gì +- trông mong +=i thought to have heard from you: tôi mong được nhận tin anh +- luôn luôn nghĩ, lo nghĩ, lo lắng +=to think oneself silly: nghĩ lắm đâm ra quẫn trí ngớ ngẩn +- nuôi những ý nghĩ, nuôi những tư tưởng +=to think sombre thoughts: nuôi những ý nghĩ hắc ám +!to think about +- suy nghĩ về +=to give someone something else to think about: làm cho người nào nghĩ về một chuyện khác; làm cho người nào khuây khoả +!to think of +- nghĩ về, nghĩ đến, xét đến +=to think of everything: nghĩ đến mọi việc +=when i come to think of it: khi tôi nghĩ đến điều đó +- nhớ đến, nghĩ đến +=i never thought of telling you: tôi không bao giờ nhớ (nghĩ) đến việc nói với anh +=to think of the name of: nhớ tên của +- nghĩ, có ý định +=to think of going for a walk: định đi chơi +- nghĩ ra, tìm được +=to think of the right word: tìm thấy được từ đúng +- có ý kiến về, có ý nghĩ về +=to think little (not much, nothing) of: không coi ra gì +- tưởng tượng +=i shouldn't think of doing such a thing: tôi không thể tưởng tượng có thể làm một việc như thế +!to think out +- nghĩ ra, trù tính +=to think out a plan: nghĩ ra một kế hoạch +!to think over +- nghĩ về, suy nghĩ kỹ về, bàn về +=on thinking it over: nghĩ kỹ đến điều đó +!to think up +- sáng tạo ra, nghĩ ra +!to think better of +- đánh giá (ai) cao hơn +- suy đi tính lại lại thôi, thay đổi ý kiến +!to think fit to do something +- quyết định làm một việc gì +!to think one's time away +- suy nghĩ cho qua thì giờ + +@thinkable /'θiɳkəbl/ +* tính từ +- có thể nghĩ ra được; có thể tưởng tượng được + +@thinker /'θiɳkə/ +* danh từ +- người suy nghĩ +- nhà tư tưởng + +@thinking /'θiɳkiɳ/ +* danh từ +- sự suy nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư +- tư tưởng, ý nghĩ, ý kiến +=high thinking: tư tưởng cao xa +=to my thinking: theo ý kiến tôi +* tính từ +- suy nghĩ, suy xét, nghĩ ngợi + +@thinness /'θinnis/ +* danh từ +- tính chất mỏng, tính chất mảnh +- tính chất gầy +- tính chất loãng +- tính chất thưa, tính chất thưa thớt, tính chất phân tán +- tính mong manh; tính nghèo nàn + +@thinnish /'θiniʃ/ +* tính từ +- hơi mỏng, hơi mảnh +- hơi gầy, làng nhàng, mảnh khảnh +- hơi loãng +- hơi thưa, hơi phân tán +- hơi mong manh; hơi nghèo nàn + +@thin-faced /'θin'feist/ +* tính từ +- có nét mặt thanh + +@thin-skinned /'θin'skind/ +* tính từ +- có da mỏng +- (nghĩa bóng) dễ mếch lòng, dễ chạm tự ái + +@thiosulphate /'θaiə'sʌlfeit/ +* danh từ +- (hoá học) thiosunfat + +@third /θə:d/ +* tính từ +- thứ ba +=third day: ngày thứ ba +=third person: người thứ ba +* danh từ +- một phần ba +=the third of 24 is 8: một phần ba của 24 là 8 +- người thứ ba; vật thứ ba; ngày mồng ba +=the third of april: ngày mồng ba tháng tư +- (âm nhạc) quãng ba; âm ba +- (toán học); (thiên văn học) một phần sáu mươi của giây + +@thirdly /'θə:dli/ +* phó từ +- ba là + +@third-rate /'θə:d'reit/ +* tính từ +- loại ba, tồi, kém + +@third-rater /'θə:d,reitə/ +* danh từ +- người tồi; vật ít giá trị; loại kém + +@thirst /θə:st/ +* danh từ +- sự khát nước +=to quench one's thirst: làm cho hết khát +- (nghĩa bóng) sự thèm khát, sự khao khát +=a thirst for knowledge: sự khao khát hiểu biết +* nội động từ +- khát nước +- (nghĩa bóng) (: after, for) thèm khát, khao khát +=to thirst after (for) something: thèm khát (khao khát) cái gì + +@thirsty /'θə:sti/ +* tính từ +- khát; làm cho khát +=to be thirsty: khát +=football is a thirsty game: bóng đá là một môn làm cho người ta khát nước +- khát, khao khát +=the fields are thirsty for rain: ruộng đang khát mưa +=thirsty for blood: khát máu + +@thirteen /'θə:'ti:n/ +* tính từ +- mười ba +=the thirteen superstition: sự mê tín cho con số 13 là gở +=he is thirteen: nó mười ba tuổi +* danh từ +- số mười ba + +@thirteenth /'θə:ti:nθ/ +* tính từ +- thứ mười ba +=the thirteenth place: chỗ thứ mười ba +* danh từ +- một phần mười ba +- người thứ mười ba; vật thứ mười ba; ngày mười ba +=the thirteenth of june: ngày mười ba tháng sáu + +@thirtieth /'θə:tiiθ/ +* tính từ +- thứ ba mươi +* danh từ +- một phần ba mươi +- người thứ ba mươi; vật thứ ba mươi +=the thirtieth of november: ngày ba mươi tháng mười một + +@thirty /'θə:ti/ +* danh từ +- số ba mươi +- (số nhiều) (the thirties) những năm ba mươi (từ 30 đến 39 của (thế kỷ)); những năm tuổi trên 40 (từ 40 đến 49) + +@this /ðis/ +* tính từ chỉ định, số nhiều these +- này +=this box: cái hộp này +=this way: lối này +=by this time: bây giờ, hiện nay, lúc này +=this he has been ill these two months: anh ấy ốm hai tháng nay +=this day last year: ngày này năm ngoái +* đại từ chỉ định, số nhiều these +- cái này, điều này, việc này +=i don't like this: tôi không thích cái này +=will you have this or that?: anh muốn cái này hay cái kia? +- thế này +=to it like this: hãy làm việc dó như thế này +!by this +- bây giờ, hiện nay, lúc này +!with this; at this +- như thế này, cơ sự đã thế này, vào lúc sự việc thế này +* phó từ +- như thế này +=this far: xa thế này; tới đây, tới bây giờ +=it was this big: nó to như thế này + +@thistle /'θisl/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kế (thuộc họ cúc) + +@thither /'ðiðə/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tới đó, theo hướng đó +=hither and thither: đây đó, chỗ này chỗ kia + +@thitherward /'ðiðəwəd/ +* phó từ +- về phía đó + +@thitherwards /'ðiðəwəd/ +* phó từ +- về phía đó + +@thole /θoul/ +-pin) +/θoulpin/ +* danh từ +- cọc chèo + +@thole-pin /θoul/ +-pin) +/θoulpin/ +* danh từ +- cọc chèo + +@thong /θɔɳ/ +* danh từ +- dây da +- roi da +* ngoại động từ +- buộc bằng dây da +- đánh bằng roi da + +@thoracic /θɔ:'ræsik/ +* tính từ +- (giải phẫu), (động vật học) (thuộc) ngực, ở ngực + +@thorax /'θɔ:ræks/ +* danh từ +- (giải phẫu), (động vật học) ngực +- (sử học) giáp che ngực + +@thorite /'θourait/ +* danh từ +- (khoáng chất) torit + +@thorium /'θɔ:riəm/ +* danh từ +- (hoá học) thori + +@thorn /θɔ:n/ +* danh từ +- gai +- bụi gai; cây có gai +- (nghĩa bóng) sự khó khăn +!to be on thorns +- ngồi trên đống lửa, đi trên chông gai, lo lắng không yên +!a thorn in one's side (flesh) +- cái kim trong bụng, cái gai trước mắt, điều làm bực mình +!there's no rose without a thorn +- (xem) rose + +@thornback /'θɔ:nbæk/ +* danh từ +- (động vật học) cá đuối +- con rạm + +@thorniness /'θɔ:ninis/ +* danh từ +- tính có gai +- (nghĩa bóng) tính gai góc, tính khó khăn, tính hắc búa + +@thornless /'θɔ:nlis/ +* tính từ +- không có gai +- không khó khăn, dễ dàng + +@thorny /'θɔ:ni/ +* tính từ +- có gai, nhiều gai +- (nghĩa bóng) gai góc, khó khăn, hắc búa +=a thorny subject: một vấn đề khó khăn hắc búa + +@thorn-apple /'θɔ:n,æpl/ +* danh từ +- quả táo gai +- quả cà độc dược + +@thorough /'θʌrə/ +* tính từ +- hoàn toàn, hoàn bị, hoàn hảo +=to take a thorough rest: hoàn toàn nghỉ ngơi +- cẩn thận, kỹ lưỡng, tỉ mỉ +=slow but thorough: chậm chạp nhưng cẩn thận +* danh từ & phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) through + +@thoroughbred /'θʌrəbred/ +* tính từ +- thuần chủng (ngựa) +- (nghĩa bóng) dũng cảm, hăng hái, đầy dũng khí (người) +* danh từ +- ngựa thuần chủng +- (nghĩa bóng) ngựa nòi + +@thoroughfare /'θʌrəfeə/ +* danh từ +- đường phố lớn, đường lớn +=busy thoroughfare: đường phố đông người +!no thoroughfare! +- đường cấm! + +@thoroughgoing /'θʌrə,gouiɳ/ +* tính từ +- hoàn toàn; trọn vẹn +- triệt để, không nhân nhượng + +@thoroughly /'θʌrəli/ +* phó từ +- hoàn toàn, hoàn hảo +- hết mực, hết sức, rất + +@thoroughness /'θʌrənis/ +* danh từ +- tính hoàn toàn, tính hoàn hảo +- tính cẩn thận, tính kỹ lưỡng, tỉnh tỉ mỉ + +@thoroughpaced /'θʌrəpeist/ +* tính từ +- hay (ngựa) +- (nghĩa bóng) hoàn toàn, thành thạo + +@thorp / (thorpe) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm + +@thorpe / (thorpe) / +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thôn, xóm + +@those /ðouz/ +* tính từ chỉ định & đại từ chỉ định số nhiều của that + +@thou /ðau/ +* danh từ +- (thơ ca) mày, mi, ngươi +* ngoại động từ +- xưng mày tao +=don't thou me: không được mày tao với tôi + +@though / (tho') / +* liên từ +- dù, dù cho, mặc dù, dẫu cho +=though it was late we decided to go: mặc dù đã muộn, chúng tôi vẫn quyết định đi +!as though +- dường như, như thể là +=he ran as though the devil were after him: nó chạy như thể có ma đuổi +!even though +- (xem) even +!what though +- dù... đi nữa, dù cho +=what though the way is long: dù đường có xa đi nữa +* phó từ +- tuy nhiên, tuy thế, tuy vậy; thế nhưng +=i believe him though: tuy vậy tôi tin anh ấy +=he had promised to come, he didn't though: nó đã hứa đến, thế nhưng nó không đến + +@thought /ðou/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của think +* danh từ +- sự suy nghĩ, sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư +=to be lost (wrapped, absorbed) in thought: suy nghĩ miên man tư lự +- ý nghĩ, tư tưởng +=to read someone's thoughts: đoán được ý nghĩ của ai +=a thought struck me: tôi chợt có ý nghĩ, một ý nghĩ thoáng trong óc tôi +=a noble thought: tư tưởng cao đẹp +- ý, ý, kiến, ý định, ý muốn +=to speak one's thought: nói rõ ý kiến của mình ra +- sự lo lắng, sự bận tâm, sự quan tâm +=the doctor is full of thought for the patient: người bác sĩ hết lòng lo lắng quan tâm đến người bệnh +- một tí, một chút +=the colour is a thought too dark: màu hơi sẫm một tí +![as] quick as thought +- nhanh như chớp +!at the thought of +- khi nghĩ đến +!on second thoughts +- sau khi suy đi tính lại +=second thoughts are best: có suy nghĩ kỹ có hơn +!want of thought +- sự thiếu suy nghĩ + +@thoughtful /'θɔ:tful/ +* tính từ +- ngẫm nghĩ, trầm tư, tư lự +- có suy nghĩ, chín chắn, thận trọng +- thâm trầm, sâu sắc +=a thoughtful book: một cuốn sách sâu sắc +- ân cần, lo lắng, quan tâm +=to be thoughtful of others: quan tâm đến người khác + +@thoughtfulness /'θɔ:tfulnis/ +* danh từ +- sự ngẫm nghĩ, sự nghĩ ngợi, sự trầm tư, sự tư lự +- tính có suy nghĩ, tính chín chắn, tính thận trọng +- sự ân cần, sự lo lắng, sự quan tâm + +@thoughtless /'θɔ:tlis/ +* tính từ +- không suy nghĩ, vô tư lự +=thoughtless of the future: không suy nghĩ đến tương lai +- nhẹ dạ, không thận trọng, khinh suất, không chín chắn, không cẩn thận +=a thoughtless act: một hành động khinh suất, một hành động thiếu suy nghĩ +- không ân cần, không lo lắng, không quan tâm + +@thousand /'θauzənd/ +* tính từ +- nghìn +* danh từ +- số một nghìn, một nghìn +- rất nhiều, hàng nghìn +=thousands of people: hàng nghìn người +=a thousand thanks: cảm ơn rất nhiều +=a thousand pardons (apologies): xin lỗi rất nhiều +!a thousand and one +- một nghìn lẻ một, vô số +=to make a thousand and one excuses: hết lời xin lỗi +!one in a thousand +- trong muôn một, nghìn năm có một + +@thousandth /'θauzəntθ/ +* tính từ +- thứ một nghìn +* danh từ +- một phần nghìn +- người thứ một nghìn; vật thứ một nghìn; cái thứ một nghìn + +@thraldom /'θrɔ:ldəm/ +* danh từ +- tình trạng (cảnh) nô lệ; tình trạng bị áp chế, tình trạng bị bó buộc + +@thrall /θrɔ:l/ +* danh từ +- người nô lệ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a thrall to drink: một người nô lệ của rượu chè +- cảnh nô lệ, cảnh tôi đòi +* ngoại động từ +- bắt làm nô lệ, bắt lệ thuộc +- bắt phải phục tùng; áp chế + +@thrash /θræʃ/ +* ngoại động từ +- đánh, đập, đánh đòn (người nào) +- (thông tục) đánh bại (ai, trong một cuộc đấu) +- đập (lúa) +* nội động từ +- quẫy, đập, vỗ +=the drowing man thrashed about in the water: người chết đuối quẫy đập trong nước +!to thrash out +- rất công phu mới đạt được, qua nhiều thử thác mới tìm được (chân lý, sự thật...) +- tranh luận triệt để và đi đến kết luận (vấn đề gì) + +@thrasher /'θræʃə/ +* danh từ +- máy đập lúa +- (động vật học) cá mập +- (động vật học) chim hoạ mi đỏ (ở châu mỹ) + +@thrashing /'θræʃiɳ/ +* danh từ +- sự đánh đập; trận đòn +=to give a thrashing to: quật cho một trận +- sự thua (trong trò chơi...) + +@thrashing-floor /'θreʃiɳflɔ:/ +* danh từ +- sân đập lúa + +@thrashing-machine /'θreʃiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy đập lúa + +@thread /θred/ +* danh từ +- chỉ, sợi chỉ, sợi dây +=silk thread: chỉ tơ +- (nghĩa bóng) dòng, mạch +=the thread of life: dòng đời, đời người +=to lose the thread of one's argument: mất mạch lạc trong lập luận +- đường ren +- (địa lý,địa chất) mạch nhỏ (quặng) +!to have not a dry thread on one +- ướt sạch, ướt như chuột lột +!life hung by a thread +- tính mệnh như treo đầu sợi tóc, tính mệnh như trứng treo đầu đẳng +* ngoại động từ +- xâu (kim...); xâu (hột ngọc...) thành chuỗi +- (nghĩa bóng) lách qua, len lỏi qua +=to thread one's way through the crowd: lách qua đám đông +- ren (đinh ốc) + +@threadbare /'θredbeə/ +* tính từ +- mòn xơ cả chỉ, xác xơ +=a threadbare coat: cái áo xác xơ +- (nghĩa bóng) cũ rích +=a threadbare joke: một câu đùa cũ rích + +@threader /'θredə/ +* danh từ +- người xâu (kim, hột ngọc) +- (kỹ thuật) máy ren (đinh ốc) + +@threadlike /'θredlaik/ +* tính từ +- nhỏ như sợi chỉ + +@threadworm /'θredwə:m/ +* danh từ +- (động vật học) giun kim + +@thready /'θredi/ +* tính từ +- nhỏ như sợi chỉ +- có lắm sợi + +@thread-cutter /'θred,kʌtə/ +* danh từ +- máy ren (đinh ốc) + +@thread-mark /'θredmɑ:k/ +* danh từ +- hình vẽ bóng (soi thấy được trên tờ giấy) + +@threat /θret/ +* danh từ +- sự đe doạ +=there is a threat of rain: có cơn mưa đang đe doạ, trời muốn mưa +- lời đe doạ, lời hăm doạ +=empty threat: lời đe doạ suông +=to utter threat against someone: doạ ai + +@threaten /'θretn/ +* động từ +- doạ, đe doạ, hăm doạ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=it threatens to rain: có cơn mưa đang đe doạ + +@threatening /'θretniɳ/ +* danh từ +- sự đe doạ, sự hăm doạ +* tính từ +- đe doạ +=in a threatening tone: với giọng đe doạ + +@three /θri:/ +* tính từ +- ba +=three times: ba lần +=he is three: nó lên ba (tuổi) +* danh từ +- số ba +- con ba (súc sắc) quân ba (quân bài) + +@threefold /'θri:fould/ +* tính từ & phó từ +- gấp ba, ba lần + +@threepence /'θrepəns/ +* danh từ +- ba xu (anh) + +@threepenny /'θrepəni/ +* tính từ +- giá ba xu (anh) (đồ vật) +=threepenny bit: đồng ba xu (anh) +- (nghĩa bóng) hèn kém, đáng khinh, tồi, chẳng đáng nửa đồng + +@threescore /'θri:'skɔ:/ +* tính từ +- sáu mươi + +@threesome /'θri:səm/ +* danh từ +- nhóm ba người +- trời chơi (cho) ba người +* danh từ +- ba, gồm ba + +@three-cornered /'əri:'kɔ:nəd/ +* tính từ +- có ba góc + +@three-decker /'θri:'dekə/ +* danh từ +- tàu thuỷ ba boong + +@three-legged /'θri:'legd/ +* tính từ +- có ba chân + +@three-master /'θri:,mɑ:stə/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền ba buồm + +@three-phase /'θri:,feiz/ +* tính từ +- (điện học) ba pha + +@three-piled /'θri:paild/ +* tính từ +- chồng ba cái một + +@three-ply /'θri:plai/ +* tính từ +- gồm ba sợi, chập ba +- gồm ba lớp (gỗ) + +@three-point landing /'θri:pɔint'lændiɳ/ +* danh từ +- (hàng không) sự hạ cánh an toàn +- sự kết thúc cừ + +@three-quarter /'θri:'kwɔ:tə/ +* tính từ +- ba phần tư (kiểu ảnh...) +* danh từ +- hậu vệ (bóng bầu dục) + +@threnode /'θrinoud/ +* danh từ +- bài điếu ca + +@threnody /'θrinoud/ +* danh từ +- bài điếu ca + +@thresh /θreʃ/ +* động từ +- đập (lúa); đập lúa + +@thresher /'θreʃiə/ +* danh từ +- máy đập lúa; người đập lúa +- (động vật học) cá nhám đuôi dài + +@threshing /'θreʃiɳ/ +* danh từ +- sự đập (lúa) + +@threshing-floor /'θreʃiɳflɔ:/ +* danh từ +- sân đập lúa + +@threshing-machine /'θreʃiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy đập lúa + +@threshold /'θreʃhould/ +* danh từ +- ngưỡng cửa +=to lay a sin a another's threshold: đổ tội cho người khác +- bước đầu, ngưỡng cửa +=to stand on the threshold of life: đứng trước ngưỡng cửa của cuộc đời +=on the threshold of a revolution: bước vào một cuộc cách mạng +=on the threshold of a new century: bước vào một thế kỷ mới +- (tâm lý học) ngưỡng + +@threw /θrou/ +* danh từ +- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng +- khoảng ném xa +- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất +- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay +* ngoại động từ threw; thrown +- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao +=to throw oneself forwards: lao tới, xông tới trước +- (thể dục,thể thao) vật ngã +=to throw an opponent: vật ngã một địch thủ +- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào +=to throw someone into an prison: bỏ ai vào tù +=to throw all one's energies into an undertaking: đem hết sức mình vào một việc gì +=to throw a look at: đưa mắt nhìn, lườm +=to throw light on a matter: soi sáng (nêu rõ) một vấn đề +- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) +=to throw the crowd into disorder: làm cho đám đông rối loạn +=to be thrown upon: thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) +- lột (da); thay (lông) +=the snake throws its skin: rắn lột da +=the bird throws its feather: chim thay lông +- đẻ (thỏ, chim bồ câu...) +- xe (tơ) +- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) +* nội động từ +- ném, quăng +- chơi súc sắc +!to throw about +- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí +=to throw one's money about: xài phí tiền bạc +!to throw aside +- quẳng ra một bên, ném ra một bên +!to throw away +- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi +=to throw away a card: vứt con bài xấu +=to throw away a chance: bỏ qua một cơ hội +=to throw away one's life: bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích +=it was throwing words away: chỉ uổng lời +=advice is thrown away on him: khuyên hắn chỉ phí lời +=she threw herself away on a scoundrel: cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời +!to throw back +- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ +=to throw back a part of light: phản chiếu lại một phần ánh sáng +- (sinh vật học) lại giống +!to throw by +- để lại, bỏ lại, gạt ra +!to throw in +- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm +=to throw oneself in: bắt tay vào, lao mình vào +!to throw off +- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi +=to throw off one's pursuers: bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo +=to throw off an epigram: đưa ra một bài thơ trào phúng +- thả (chó săn) +- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự +- làm cho trật bánh (xe lửa) +- cởi (quần áo) +!to throw out +- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra +=to throw out one's chest: ưỡn ngực ra +=to throw out a challenge: thách đấu +- đem toàn sức, bắt tay ào +- vượt, át; phá ngang +- văng (lời thoá mạ) +- phủ nhận, bác (một đạo luật) +- đâm (rễ) +!to throw over +- rời bỏ +!to throw together +- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại +!to throw up +- (y học) thổ ra, nôn ra +- kéo lên (mành mành...) +- bỏ, thôi (việc) +=to throw up one's eyes: trợn mắt lên (sợ hãi) +!to throw in one's lot with someone +- cùng chia sẻ số phận với ai +!to throw oneself down +- nằm vật xuống +!to throw oneself on (upon) +- phó mặc cho +=to throw oneself on the mercy of the court: phó mặc cho toà xét xử +!to throw open +- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc +=to throw open the door to abuses: mặc cho tha hồ nhung lạm +!to throw up the sponge +- chịu thua (đánh quyền anh...) + +@thrice /θrais/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) ba lần +=thrice as much: bằng ba chừng ấy + +@thrift /θrift/ +* danh từ +- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện +- (thực vật học) cây thạch thung dung + +@thriftiness /'θriftinis/ +* danh từ +- sự tiết kiệm; tính tiết kiệm, tính tằn tiện + +@thriftless /'θriftlis/ +* tính từ +- không tiết kiệm, hoang phí, xa hoa lãng phí +=what thriftless waste of time!: lãng phí thì giờ quá! + +@thriftlessness /'θriftlisnis/ +* danh từ +- tính không tiết kiệm, tính hoang phí, tinh xa hoa lãng phí + +@thrifty /'θrifti/ +* tính từ +- tiết kiệm, tằn tiện +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thịnh vượng, phồn vinh + +@thrill /θril/ +* danh từ +- sự run lên, sự rộn lên, sự rộn ràng (vì sung sướng); sự rùng mình (kinh sợ) +=a thrill of joy: sự vui sướng rộn ràng +=a thrill of terror: sự rùng mình khiếp sợ +- (y học) sự run; tiếng run (của tim, phổi) +- (từ lóng) câu chuyện cảm động; câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ +* ngoại động từ +- làm rùng mình, làm run lên; làm rộn ràng, làm xúc động, làm hồi hộp +=to be thrilled with joy: sướng run lên +=the match thrills the crowd: cuộc đấu làm cho đám đông rất hồi hộp +* nội động từ +- rùng mình, run lên; rộn ràng, hồi hộp +=to thrill with delight: sướng run lên, sướng rộn ràng +- rung lên, ngân lên +=the orator's voice thrilled through the crowsd: giọng nói của diễn giả rung lên qua đám đông +- rung cảm, rung động +=how that violin thrills!: tiếng viôlông ấy mới rung cảm làm sao! + +@thriller /'θrilə/ +* danh từ +- câu chuyện cảm động +- (từ lóng) câu chuyện giật gân, câu chuyện ly kỳ; truyện trinh thám + +@thrilling /'θriliɳ/ +* tính từ +- làm rùng mình; cảm động, xúc động, hồi hộp, ly kỳ + +@thrive /θraiv/ +* nội động từ throve, thrived; thriven, thrived +- thịnh vượng, phát đạt +=an enterprise can't thrive without good management: quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được +- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh +=children thrive on fresh air and good food: trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt + +@thriven /θraiv/ +* nội động từ throve, thrived; thriven, thrived +- thịnh vượng, phát đạt +=an enterprise can't thrive without good management: quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được +- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh +=children thrive on fresh air and good food: trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt + +@thriving /'θvaiviɳ/ +* danh từ +- sự giàu có, sự phát đạt, sự thịnh vượng +- sự lớn lên, sự khoẻ lên, sự phát triển mạnh +* tính từ +- giàu có, thịnh vượng +- lớn mạnh, mau lớn, phát triển mạnh + +@thro / (thro) / +* giới từ +- qua, xuyên qua, suốt +=to walk through a wood: đi xuyên qua rừng +=to look through the window: nhìn qua cửa sổ +=to get through an examination: thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt +=to see through someone: nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai +=through the night: suốt đêm +- do, vì, nhờ, bởi, tại +=through whom did you learn that?: do ai mà anh biết điều đó? +=through ignorance: do (vì) dốt nát +* phó từ +- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối +=the crowd was so dense that i could not get through: đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được +=to sleep the whole night through: ngủ suốt cả đêm +=to read a book through: đọc cuốn sách từ dầu đến cuối +=the train runs through to hanoi: xe lửa chạy suốt tới hà nội +- đến cùng, hết +=to go through with some work: hoàn thành công việc gì đến cùng +- hoàn toàn +=to be wet through: ướt như chuột lột +- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ mỹ,nghĩa mỹ) đã nói xong (qua dây nói) +!all through +- suốt từ đầu đến cuối +=i knew that all through: tôi biết cái đó từ đầu đến cuối +!to be through with +- làm xong, hoàn thành (công việc...) +- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) +!to drop through +- thất bại, không đi đến kết quả nào +* tính từ +- suốt, thẳng +=a through train: xe lửa chạy suốt +=a through ticket: vé suốt +=a through passenger: khác đi suốt + +@throat /θrout/ +* danh từ +- họng, cuống họng +=to grip someone by the throat: bóp cổ ai +- lỗ hẹp; cổ (chai); cửa (lò cao) +- khúc sông hẹp (giữa hai vách đá) +!to jump down somebody's throat +- (xem) jump +!to feel (have) a lump in the throat +- (xem) lump +!to ram something down someone's throat +- bắt ai phải thừa nhận cái gì, bắt ai phải nghe cái gì +!words stick in one's throat +- những lời nói cứ ở cổ khó nói ra được + +@throaty /'θrouti/ +* tính từ +- ở cổ, khàn khàn (giọng) + +@throb /θrɔb/ +* danh từ +- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự đập rộn lên (của mạch, tim...) +=the throbs of the heart: những tiếp đập rộn của tim +- sự rộn ràng, sự hồi hộp +=a throb of joy: niềm vui sướng rộn ràng +* nội động từ +- đập mạnh, đập nhanh; rộn lên +=his wound throb bed with pain: vết thương của anh ấy nhức nhối +=head throb bed: đầu óc choáng váng +- rộn ràng, hồi hộp + +@throbbing /θrɔbiɳ/ +* danh từ +- sự đập mạnh, sự đập nhanh, sự rộn lên; tiếng đập mạnh +- sự rộn ràng +* tính từ +- đập mạnh (tim, mạch...) +- nhói, nhoi nhói +=a throbbing pain: sự đau nhói +- rộn ràng + +@throe /θrou/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- sự đau dữ dội +=the throes of death: sự giãy chết +- (nghĩa bóng) nỗi đau khổ, nỗi thống khổ, nỗi khổ sở +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) quằn quại + +@thrombosis /θrɔm'bousis/ +* danh từ +- (y học) chứng nghẽn mạch + +@throne /θroun/ +* danh từ +- ngai, ngai vàng; ngôi, ngôi vua +=to come to the throne: lên ngôi vua +=to succeed to the throne: nối ngôi +=to lose one's throne: mất ngôi +* ngoại động từ +- (thơ ca) đưa lên ngôi, tôn làm vua + +@throng /θrɔɳ/ +* danh từ +- đám đông +* ngoại động từ +- xúm đông, xúm quanh; làm chật ních +=thronged withn people: đông người xúm quanh, chật ních những người +* nội động từ +- tụ họp thật đông, xúm lại, kéo đến chật ních + +@throstle /'θrɔsl/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét +- máy kéo chỉ ((cũng) throstle-frame) + +@throstle-frame /'θrɔslfreim/ +* danh từ +- máy kéo chỉ ((cũng) throstle) + +@throttle /'θrɔtl/ +* danh từ +- hầu, họng +- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle-valve) +!at full throttle +- mở hết ga (ô tô) +!to close the throttle +- giảm tốc độ +!to open the throttle +- tăng tốc độ +* ngoại động từ +- bóp cổ, bóp hầu +- bóp nghẹt, đàn áp, trấn áp +=the tyrant throttled freedom: tên bạo chúa bóp nghẹt tự đo +- (kỹ thuật) tiết lưu +!to throttle down +- giảm tốc độ (của ô tô, máy) + +@throttle-valve /'θrɔtlvælv/ +* danh từ +- (kỹ thuật) van tiết lưu, van bướm ((cũng) throttle) + +@through / (thro) / +* giới từ +- qua, xuyên qua, suốt +=to walk through a wood: đi xuyên qua rừng +=to look through the window: nhìn qua cửa sổ +=to get through an examination: thi đỗ, qua kỳ thi trót lọt +=to see through someone: nhìn thấu ý nghĩ của ai, đi guốc vào bụng ai +=through the night: suốt đêm +- do, vì, nhờ, bởi, tại +=through whom did you learn that?: do ai mà anh biết điều đó? +=through ignorance: do (vì) dốt nát +* phó từ +- qua, xuyên qua, suốt, từ đầu đến cuối +=the crowd was so dense that i could not get through: đám đông dày đặc quá tôi không sao đi qua được +=to sleep the whole night through: ngủ suốt cả đêm +=to read a book through: đọc cuốn sách từ dầu đến cuối +=the train runs through to hanoi: xe lửa chạy suốt tới hà nội +- đến cùng, hết +=to go through with some work: hoàn thành công việc gì đến cùng +- hoàn toàn +=to be wet through: ướt như chuột lột +- đã nói chuyện được (qua dây nói); (từ mỹ,nghĩa mỹ) đã nói xong (qua dây nói) +!all through +- suốt từ đầu đến cuối +=i knew that all through: tôi biết cái đó từ đầu đến cuối +!to be through with +- làm xong, hoàn thành (công việc...) +- đã đủ, đã chán; đã mệt (về việc gì) +!to drop through +- thất bại, không đi đến kết quả nào +* tính từ +- suốt, thẳng +=a through train: xe lửa chạy suốt +=a through ticket: vé suốt +=a through passenger: khác đi suốt + +@throughly /'θru:li/ +* phó từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) thoroughly + +@throughout /θru:'aut/ +* giới từ & phó từ +- từ đầu đến cuối, khắp, suốt +=throughout his life: suốt đời anh ta +=throughout the year: suốt năm +=throughout the world: khắp thế giới +=the house is well furnished throughout: khắp nhà đều có đầy đủ đồ đạc + +@through and through /'θru:ənd'θru:/ +* phó từ +- hoàn toàn +=to be wet through_and_through: bị ướt sạch +=to look someone through_and_through: nhìn ai từ đầu đến chân +- trở đi trở lại +=to read a book through_and_through: đọc đi đọc lại một cuốn sách + +@throve /θraiv/ +* nội động từ throve, thrived; thriven, thrived +- thịnh vượng, phát đạt +=an enterprise can't thrive without good management: quản lý không tốt thì xí nghiệp không thể phát đạt được +- lớn nhanh, mau lớn, phát triển mạnh +=children thrive on fresh air and good food: trẻ em chóng lớn nhờ không khí mát mẻ và ăn uống tốt + +@throw /θrou/ +* danh từ +- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng +- khoảng ném xa +- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất +- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay +* ngoại động từ threw; thrown +- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao +=to throw oneself forwards: lao tới, xông tới trước +- (thể dục,thể thao) vật ngã +=to throw an opponent: vật ngã một địch thủ +- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào +=to throw someone into an prison: bỏ ai vào tù +=to throw all one's energies into an undertaking: đem hết sức mình vào một việc gì +=to throw a look at: đưa mắt nhìn, lườm +=to throw light on a matter: soi sáng (nêu rõ) một vấn đề +- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) +=to throw the crowd into disorder: làm cho đám đông rối loạn +=to be thrown upon: thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) +- lột (da); thay (lông) +=the snake throws its skin: rắn lột da +=the bird throws its feather: chim thay lông +- đẻ (thỏ, chim bồ câu...) +- xe (tơ) +- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) +* nội động từ +- ném, quăng +- chơi súc sắc +!to throw about +- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí +=to throw one's money about: xài phí tiền bạc +!to throw aside +- quẳng ra một bên, ném ra một bên +!to throw away +- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi +=to throw away a card: vứt con bài xấu +=to throw away a chance: bỏ qua một cơ hội +=to throw away one's life: bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích +=it was throwing words away: chỉ uổng lời +=advice is thrown away on him: khuyên hắn chỉ phí lời +=she threw herself away on a scoundrel: cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời +!to throw back +- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ +=to throw back a part of light: phản chiếu lại một phần ánh sáng +- (sinh vật học) lại giống +!to throw by +- để lại, bỏ lại, gạt ra +!to throw in +- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm +=to throw oneself in: bắt tay vào, lao mình vào +!to throw off +- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi +=to throw off one's pursuers: bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo +=to throw off an epigram: đưa ra một bài thơ trào phúng +- thả (chó săn) +- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự +- làm cho trật bánh (xe lửa) +- cởi (quần áo) +!to throw out +- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra +=to throw out one's chest: ưỡn ngực ra +=to throw out a challenge: thách đấu +- đem toàn sức, bắt tay ào +- vượt, át; phá ngang +- văng (lời thoá mạ) +- phủ nhận, bác (một đạo luật) +- đâm (rễ) +!to throw over +- rời bỏ +!to throw together +- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại +!to throw up +- (y học) thổ ra, nôn ra +- kéo lên (mành mành...) +- bỏ, thôi (việc) +=to throw up one's eyes: trợn mắt lên (sợ hãi) +!to throw in one's lot with someone +- cùng chia sẻ số phận với ai +!to throw oneself down +- nằm vật xuống +!to throw oneself on (upon) +- phó mặc cho +=to throw oneself on the mercy of the court: phó mặc cho toà xét xử +!to throw open +- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc +=to throw open the door to abuses: mặc cho tha hồ nhung lạm +!to throw up the sponge +- chịu thua (đánh quyền anh...) + +@thrower /'θrouə/ +* danh từ +- người ném, người vứt, người quăng, người liệng +- (thể dục,thể thao) người ném bóng +- người chơi súc sắc +- người xe tơ +- người nắn hình đồ gốm, người trau đồ gốm (trên bàn quay) + +@thrown /θrou/ +* danh từ +- sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng +- khoảng ném xa +- (thể dục,thể thao) sự vật ngã, sự quăng xuống đất +- (địa lý,địa chất) xê dịch của phay +* ngoại động từ threw; thrown +- ném, vứt, quăng, quẳng, liệng, lao +=to throw oneself forwards: lao tới, xông tới trước +- (thể dục,thể thao) vật ngã +=to throw an opponent: vật ngã một địch thủ +- (nghĩa bóng) ném vào, mang vào, đưa vào +=to throw someone into an prison: bỏ ai vào tù +=to throw all one's energies into an undertaking: đem hết sức mình vào một việc gì +=to throw a look at: đưa mắt nhìn, lườm +=to throw light on a matter: soi sáng (nêu rõ) một vấn đề +- (nghĩa bóng) làm cho rơi vào, bỗng đẩy vào (một tình trạng) +=to throw the crowd into disorder: làm cho đám đông rối loạn +=to be thrown upon: thuộc về, rôi vào đầu (ai) trách nhiệm, công việc) +- lột (da); thay (lông) +=the snake throws its skin: rắn lột da +=the bird throws its feather: chim thay lông +- đẻ (thỏ, chim bồ câu...) +- xe (tơ) +- nắn hình, trau (đồ gốm trên bàn quay) +* nội động từ +- ném, quăng +- chơi súc sắc +!to throw about +- quẳng chỗ này chỗ nọ, vứt bừa bãi, vung phí +=to throw one's money about: xài phí tiền bạc +!to throw aside +- quẳng ra một bên, ném ra một bên +!to throw away +- ném đi, vứt đi, liệng đi, bỏ rơi vãi +=to throw away a card: vứt con bài xấu +=to throw away a chance: bỏ qua một cơ hội +=to throw away one's life: bỏ phí cuộc đời, hy sinh cuộc đời một cách vô ích +=it was throwing words away: chỉ uổng lời +=advice is thrown away on him: khuyên hắn chỉ phí lời +=she threw herself away on a scoundrel: cô ta lấy một tên vô lại thật là phí cả cuộc đời +!to throw back +- ném lại, quăng trở lại; đẩy lùi; phản chiếu, phản xạ +=to throw back a part of light: phản chiếu lại một phần ánh sáng +- (sinh vật học) lại giống +!to throw by +- để lại, bỏ lại, gạt ra +!to throw in +- ném vào, vứt vào; xen vào; thêm +=to throw oneself in: bắt tay vào, lao mình vào +!to throw off +- ném đi, quăng đi; phun ra; bỏ, bỏ đi +=to throw off one's pursuers: bỏ (thoát khỏi) những kẻ đuổi theo +=to throw off an epigram: đưa ra một bài thơ trào phúng +- thả (chó săn) +- (nghĩa bóng) bắt đầu, khởi sự +- làm cho trật bánh (xe lửa) +- cởi (quần áo) +!to throw out +- ném ra, quăng ra; đuổi ra, đẩy ra; phóng ra, phát ra +=to throw out one's chest: ưỡn ngực ra +=to throw out a challenge: thách đấu +- đem toàn sức, bắt tay ào +- vượt, át; phá ngang +- văng (lời thoá mạ) +- phủ nhận, bác (một đạo luật) +- đâm (rễ) +!to throw over +- rời bỏ +!to throw together +- hợp lại, tập trung lại, tụ họp lại +!to throw up +- (y học) thổ ra, nôn ra +- kéo lên (mành mành...) +- bỏ, thôi (việc) +=to throw up one's eyes: trợn mắt lên (sợ hãi) +!to throw in one's lot with someone +- cùng chia sẻ số phận với ai +!to throw oneself down +- nằm vật xuống +!to throw oneself on (upon) +- phó mặc cho +=to throw oneself on the mercy of the court: phó mặc cho toà xét xử +!to throw open +- mở to, mở tung, mở mạnh; (nghĩa bóng) mở cửa, để mặc +=to throw open the door to abuses: mặc cho tha hồ nhung lạm +!to throw up the sponge +- chịu thua (đánh quyền anh...) + +@throw-back /'θroubæk/ +* danh từ +- sự giật lùi, sự lùi lại +- (sinh vật học) sự lại giống + +@throw-off /'θrou,ɔ:f/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự bắt đầu sự xuất phát + +@thru /θru:/ +* giới từ & phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) through + +@thrum /θrʌm/ +* danh từ +- đầu sợi (còn sót lại ở khung cửi khi lấy vải ra) +- sợi to, sợi thô +!thread and thrum +- xô bồ, cả tốt lẫn xấu +* ngoại động từ +- dệ bằng đầu sợi thừa +* danh từ +- tiếng gõ nhẹ +- tiếng búng (đàn ghita) +* động từ +- gõ nhẹ, vỗ nhẹ +- búng (đàn ghita) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) kể lể giọng đều đều + +@thrummy /'θrʌmi/ +* tính từ +- có nhiều đầu sợi thừa + +@thrush /θrʌʃ/ +* danh từ +- (động vật học) chim hét +- (y học) tưa (bệnh trẻ con) + +@thrust /θrʌst/ +* danh từ +- sự đẩy mạnh, sự xô đẩy +=to give a thrust: đẩy mạnh +- nhát đâm (dao găm, mũi kiếm) +- (quân sự) cuộc tấn công mạnh (để chọc thủng phòng tuyến), sự đột phá, sự thọc sâu +- sự công kích (trong cuộc tranh luận) +- (thể dục,thể thao) sự tấn công thình lình +- sức đè, sức ép (giữa các bộ phận trong một cơ cấu) +- sự đè gãy (cột chống trong mỏ than) +* ngoại động từ thrust +- đẩy, ấn mạnh, tống, thọc +=to thrust the hands into the pockets: thọc tay vào túi +=to thrust the needle of the syringe into the arm: thọc kim tiêm vào cánh tay +- nhét, giúi cái gì vào tay ai +- bắt phải theo, bắt nhận +=to thrust one's opinion upon someone: bắt ai theo ý kiến mình +=to thrust something upon someone: bắt ai phải nhận một cái gì +* nội động từ +- xô đẩy, đẩy mạnh, ấn mạnh +- (: into, through...) chui, len +- (thể dục,thể thao) đâm một nhát +!to thrust at +- đâm một nhát, đâm một mũi +!to thrust back +- đẩy lùi +!to thrust down +- đẩy xuống +!to thrust forward +- đẩy tới trước, xô ra trước +- đưa (tay) tới +!to thrust in +- thọc vào, giúi vào, nhét +!to thrust on +- lao, xông tới +!to thrust out +- duỗi (chân); lè (lưỡi); ưỡn (ngực) +- đuổi ra, tống ra +!to thrust past +- xô ra để đi +!to thrust through +- đâm qua, chọc qua +=to thrust one's way through the crowd: len qua đám đông +!to thrust and parry +- đấu tài đấu trí, tranh khôn tranh khéo +!to thrust oneself forward +- len vào, chen để đi +- làm cho người ta để ý đến mình + +@thud /θʌd/ +* danh từ +- tiếng uỵch, tiếng thịch +=to fall with a heavy thud: ngã uỵch một cái +* nội động từ +- ngã uỵch + +@thug /θʌg/ +* danh từ +- (sử học) kẻ sát nhân (thuộc một giáo phái ở ân-độ, giết người ngoài để cúng thần) +- kẻ cướp; côn đồ, du côn, ác ôn + +@thuggee /'θʌgi:/ +* danh từ +- (sử học) môn phái sát nhân (ở ân-độ); giáo lý của môn phái sát nhân +- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ + +@thuggery /'θʌgi:/ +* danh từ +- (sử học) môn phái sát nhân (ở ân-độ); giáo lý của môn phái sát nhân +- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ + +@thuggism /'θʌgi:/ +* danh từ +- (sử học) môn phái sát nhân (ở ân-độ); giáo lý của môn phái sát nhân +- nghề ăn cướp; thói du côn, thói côn đồ + +@thumb /θʌm/ +* danh từ +- ngón tay cái +- ngón tay cái của găng tay +!to be under someone's thumb +- bị ai thống trị, bị ai kiềm chế; ở dưới quyền ai +!to bite one's thumb at somebody +- lêu lêu chế nhạo ai +!his fingers are all thumbs +- nó vụng về hậu đậu +!thumbs down +- dấu ra hiệu từ chối (không tán thành) +!thumbs up +- dấu ra hiệu đồng ý (tán thành) +* ngoại động từ +- dở qua (trang sách) +=to thumb the pages of a book: dở qua trang sách +- vận dụng vụng về, điều khiển vụng về +=to thumb the piano: đánh pianô vụng về +!to thumb one's nose at someone +- (thông tục) để ngón tay cái lên mũi để chế nhạo ai, lêu lêu ai; nhạo ai, miệt thị ai + +@thumbscrew /'θʌmskru:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ốc tai hồng +- (sử học) cái kẹp ngón tay cái (dụng cụ tra tấn) + +@thumbtack /'θʌmtæk/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đinh bấm + +@thumb-nail /'θʌmneil/ +* danh từ +- móng ngón tay cái +!thumb-nail sketch +- bức chân dung nhỏ (bằng móng tay) +- bản phác thảo ngắn + +@thumb-stall /'θʌmstɔ:l/ +* danh từ +- bao ngón tay cái + +@thump /θʌmp/ +* danh từ +- quả đấm, quả thụi +* ngoại động từ +- đấm, thụi, thoi +=to thump the door: đấm cửa +* nội động từ +- đánh, đập mạnh +=the heart was thumping: tim đang đập mạnh +!to thump the (a) cushion +- khoa tay múa chân (người diễn thuyết) + +@thumper /'θʌnpə/ +* danh từ +- người đánh, người đấm, người thụi +- (thông tục) vật to lớn; người to lớn +- (thông tục) lời nói láo quá quắt + +@thumping /'θʌmpiɳ/ +* tính từ +- (thông tục) to lớn, khổng lồ +* phó từ +- hết mức, quá chừng +=what a thumping great lie!: nói láo đến thế là hết mức! + +@thunder /'θʌndə/ +* danh từ +- sấm, sét +=a clap of thunder: tiếng sét ổn +- tiếng ầm vang như sấm +=thunder of applause: tiếng vỗ tay như sấm +- sự chỉ trích; sự đe doạ +=to fear the thunders of the press: sợ những lời chỉ trích của báo chí +=to look as black as thunder: trông có vẻ hầm hầm đe doạ +* động từ +- nổi sấm, sấm động +- ầm ầm như sấm +=the cannon thundered: súng đại bác nổ ầm ầm như sấm +- la lối, nạt nộ, chửa mắng + +@thunderbolt /'θʌndəboult/ +* danh từ +- tiếng sét +- (nghĩa bóng) việc bất ngờ; tin sét đánh +=the news came upon me like a thunderbolt: tin ấy đến với tôi như sét đánh +- (nghĩa bóng) lời doạ nạt + +@thunderclap /'θʌndəklæp/ +* danh từ +- tiếng sét +- (nghĩa bóng) việc bất ngờ, tiếng sét ngang tai + +@thundercloud /'θʌndəklaud/ +* danh từ +- mây dông + +@thunderer /'θʌndərə/ +* danh từ +- (the thunderer) thần sấm +- (nghĩa bóng) người doạ nạt + +@thundering /'θʌndəriɳ/ +* danh từ +- tiếng sấm sét +- tiếng vang như sấm +* tính từ +- vang như sấm +=a thundering voice: giọng vang như sấm +- (thông tục) to, mạnh, dữ dội, ghê gớm, cực kỳ +=a thundering fool: một thằng chí ngu +=to be in a thundering rage: nổi giận đùng đùng +- (nghĩa bóng) nạt nộ +* phó từ +- rất, cực kỳ, vô cùng, hết sức +=a thundering big mistake: một lỗi lầm vô cùng to lớn + +@thunderous /'θʌndərəs/ +* tính từ +- dông tố +=thunderous weather: trời dông tố +- âm ấm, vang như sấm +=a thunderous voice: giọng vang như sấm +=a thunderous applause: tiếng vỗ tay vang như sấm + +@thunderpeal /'θʌndəpi:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiếng sấm + +@thundershower /'θʌndɔ,ʃauə/ +* danh từ +- mưa rào có sấm sét + +@thunderstorm /'θʌndəstɔ:m/ +* danh từ +- bão tố có sấm sét + +@thunderstroke /'θʌndəstrouk/ +* danh từ +- tiếng sét đánh + +@thunderstruck /'θʌndəstrʌk/ +* tính từ +- bị sét đánh +- (nghĩa bóng) sửng sốt, kinh ngạc + +@thundery /'θʌndəri/ +* tính từ +- có sấm sét; dông tố, bão tố +=thundery weather: trời dông tố + +@thurible /'θjuəribl/ +* danh từ +- bình hương, lư hương + +@thurifer /'θjuərifə/ +* danh từ +- người dâng hương (ở giáo đường) + +@thursday /'θə:zdi/ +* danh từ +- ngày thứ năm (trong tuần lễ) + +@thus /ðʌs/ +* phó từ +- vậy, như vậy, như thế +=he spoke thus: hắn nói như vậy +- vì vậy, vì thế, vậy thì +- đến đó, đến như thế +=thus far: đến đó +=thus much: bấy nhiêu đó + +@thwack /wæk/ +* danh từ +- cú đánh mạnh; đòn đau +- (từ lóng) phần +* ngoại động từ +- đánh mạnh, đánh đau +- (từ lóng) chia phần, chia nhau ((cũng) to whack up) + +@thwart /θwæk/ +* tính từ & phó từ +- ngang (trái với dọc) +* danh từ +- ván ngang (cho người chèo thuyền ngồi) +* ngoại động từ +- cản trở, ngăn trở, phá ngang, làm trở ngại +=to thwart the enemy's plans: phá kế hoạch của địch + +@thy /ðai/ +* tính từ sở hữu +- (trước nguyên âm thine) (từ cổ,nghĩa cổ) của mày, của anh, của ngươi + +@thyme /taim/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ xạ hương + +@thyroid /'θairɔid/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) tuyến giáp +=thyroid cartilage: sun tuyến giáp +* danh từ +- (giải phẫu) tuyến giáp + +@thyself /ðai'self/ +* đại từ phản thân +- (tôn giáo); (thơ ca) tự mày, chính mày, tự anh, chính anh + +@tiara /ti'ɑ:rə/ +* danh từ +- mũ tiara (của vua ba tư; của giáo hoàng) + +@tibia /'tiblə/ +* danh từ, số nhiều tibias, tibiae +- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ) + +@tibiae /'tiblə/ +* danh từ, số nhiều tibias, tibiae +- (giải phẫu) xương chày; (động vật học) dốt ống (sâu bọ) + +@tibial /'tibiəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) xương chày + +@tibit /'titbit/ +* danh từ +- miếng ngon +=dainty tibit: miếng ngon, cao lương mỹ vị +- tin tức chọn lọc + +@tibury /'tilbəri/ +* danh từ +- xe ngựa trần hai chỗ ngồi + +@tic /tik/ +* danh từ +- (y học) tật máy giật + +@tick /tik/ +* danh từ +- tiếng tích tắc (của đồng hồ) +=on the tick: đúng giờ +=at seven to the tick; on the tick of seven: đúng bảy giờ +-(thân mật) chút, lát, khoảnh khắc, giây lát +=in a tick: trong khoảnh khắc, trong giấy lát +=in half tick: trong giây lát +- dấu kiểm " v" (khi điểm số từng mục trong một danh sách) +=to mark with a tick: đánh dấu kiểm +* động từ +- kêu tích tắc (đồng hồ) +!to tick off +- đánh dấu (để kiểm điểm) +=to tick off the items in a list: đánh dấu các khoản của một danh sách +- (thông tục) quở trách, la mắng +!to tich out +- phát ra (điện tín, tin tức) (máy điện báo) +!to tick over +- chạy không (máy) +- tiến hành chậm, bê trệ (công việc) +* danh từ +- (động vật học) con bét, con ve, con tíc +- vải bọc (nệm, gối) +- (thông tục) sự mua chịu; sự bán chịu +* nội động từ +- (thông tục) mua chịu; bán chịu cho (ai); mua chịu (hàng); bán chịu (hàng) + +@ticker /'tikə/ +* danh từ +- (thông tục) máy điện báo +- (thông tục) đồng hồ +- người đánh dấu kiểm +-(đùa cợt) trái tim + +@ticket /'tikit/ +* danh từ +- vé +=through ticket: vé suốt +=return ticket: vé khứ hồi +- giấy (giấy phép, giấy mời...) +=free ticket: giấy mời; giấy ưu tiên ra vào +- bông, phiếu +=ticket for soup: phiếu cháo +- nhãn ghi giá; nhãn ghi đặc điểm (hàng hoá...) +- thẻ, biển +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) danh sách ứng cử +=the democratic ticket: danh sách ứng cử của đảng dân chủ +- (thông tục) (the ticket) cái đúng điệu +=that's the ticket: đúng điệu; đúng lắm; vừa nhịp +!to get one's ticket +- được giải ngũ +* ngoại động từ +- dán nhãn, viết nhãn (ghi giá, ghi đặc điểm... hàng hoá) +- phát vé, phát phiếu + +@ticketing /'tikitiɳ/ +* danh từ +- sự dán nhãn, sự viết nhãn (ghi giá hàng...) + +@ticking /'tikiɳ/ +* danh từ +- tiếng tích tắc +- vải bọc (nệm, gối) + +@tickle /'tikl/ +* danh từ +- sự cù, sự làm cho buồn buồn +=to give someone a tickle: cù người nào +- cảm giác buồn buồn (muốn cười) +* ngoại động từ +- cù +=to tickle the armpit: cù nách +- làm cho cười, làm cho thích thú, mơn trớn +=the story tickles me: câu chuyện làm tôi buồn cười +- kích thích +=to tickle one's curiosity: kích thích tính tò mò +* nội động từ +- cảm thấy ngưa ngứa, cảm thấy buồn buồn +=my nose tickles: mũi ngưa ngứa buồn buồn + +@tickler /'tiklə/ +* danh từ +- người cù; cái lông để cù +- (nghĩa bóng) vấn đề khó giải quyết, vấn đề hắc búa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sổ tay (để giúp trí nhớ); phiếu ghi (để giúp trí nhớ) + +@tickling /'tikliɳ/ +* danh từ +- sự cù, sự làm cho buồn buồn +* tính từ +- làm cho ngưa ngứa, làm cho buồn buồn +=tickling cough: ho ngứa cổ + +@ticklish /'tikliʃ/ +* tính từ +- có máu buồn, đụng đến là cười +- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tế nhị +=a ticklish question: một vấn đề tế nhị +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không vững; tròng trành + +@ticklishness /'tikliʃnis/ +* danh từ +- tính hễ cứ đụng đến là cười +- (nghĩa bóng) khó giải quyết; tính tế nhị (của một vấn đề...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính không vững; sự tròng trành + +@tick-tack /'tik'tæk/ +* danh từ +- tiếng tích tắc (của đồng hồ) +- tiếng đập của tim +- hiệu báo (trong cuộc chạy thi) + +@tick-tick /'tik'tik/ +* danh từ +- nhuấy nừa? + +@tidal /'taidl/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ triều, liên quan đến thuỷ triều, do thuỷ triều, chịu ảnh hưởng của thuỷ triều +=tidal harbour: hải cảng chỉ vào được khi triều lên +=tidal river: sông chịu ảnh hưởng của thuỷ triều +!tidal train +- xe lửa chở cá tươi +!tidal wave +- sóng cồn, sóng triều dâng; (nghĩa bóng) phong trào, cao trào + +@tidbit /'tidbit/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) titbit + +@tide /taid/ +* danh từ +- triều, thuỷ triều, con nước +- dòng nước, dòng chảy, dòng +=the tide of blood: dòng máu +- chiều hướng, xu hướng, trào lưu, dư luận +=the tide of the battle: chiều hướng của cuộc chiến đấu +=the tide of the time: xu hướng của thời đại +=to swin with (down) the tide: gió chiều nào theo chiều ấy, theo thời +!to take the tide at the flood +- lợi dụng cơ hội +* ngoại động từ +- cuốn theo, lôi cuốn +=to be tided back: bị lôi cuốn +- (: over) vượt, khắc phục +=to tide over difficulties: khắc phục khó khăn +* nội động từ +- đi theo thuỷ triều +=to tide in: vào khi thuỷ triều lên +=to tide up: ngược lên khi thuỷ triều lên +=to tide down: xuôi theo thuỷ triều xuống +=to tide out: ra khỏi nhờ thuỷ triều + +@tideless /'taidlis/ +* tính từ +- không có thuỷ triều + +@tide-power /'taid,pauə/ +* danh từ +- năng lượng thuỷ triều + +@tide-power plant /'taid,pauə'plɑ:nt/ +* danh từ +- nhà máy điện thuỷ triều + +@tide-race /'taid,reis/ +* danh từ +- sóng thần + +@tide-table /'taid,teibl/ +* danh từ +- bảng tín hiệu chỉ thuỷ triều + +@tide-waiter /'taid,weitə/ +* danh từ +- nhân viên thuế quan + +@tidiness /'taidinis/ +* danh từ +- sự sạch sẽ, sự ngăn nắp, sự gọn gàng + +@tidings /'taidiɳz/ +* danh từ số nhiều +- (văn học) tin tức, tin + +@tidy /'taidi/ +* tính từ +- sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng +=a tidy room: một căn phòng ngăn nắp sạch sẽ +=tidy habits: cách ăn ở sạch sẽ +- (thông tục) khá nhiều, kha khá +=a tidy sum of money: một số tiền kha khá +- (tiếng địa phương) khá khoẻ +* ngoại động từ +- ((thường) : up) làm cho sạch sẽ, dọn dẹp, sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp +* nội động từ +- (: up) sắp xếp sửa sang cho gọn gàng, dọn dẹp cho sạch sẽ ngăn nắp +* danh từ +- thùng chứa vật linh tinh; giỏ rác +=street tidy: thùng rác đường phố +- vải phủ ghế (cho khỏi bẩn) + +@tie /tai/ +* danh từ +- dây buộc, dây cột, dây trói; dây giày +- ca vát +- nơ, nút +- bím tóc +- (kiến trúc) thanh nối; (từ mỹ,nghĩa mỹ) tà vẹt đường ray +- (nghĩa bóng) mối ràng buộc, quan hệ +=ties of blood: quan hệ dòng máu +- sự ràng buộc, sự hạn chế +- (chính trị); (thể dục,thể thao) sự nang phiếu, sự ngang điểm +=the game ended in a tie: trận đấu kết thúc ngang điểm +- (âm nhạc) dấu nối +* ngoại động từ +- buộc, cột, trói +=to tie a buffalo to a tree: buộc một con trâu vào cây +=to tie one's shoe-laces: buộc dây giày của mình +- thắt +=to tie a knot: thắt nút +- liên kết, nối +=a steel bar ties the two columns: một thanh thép nối hai cột +- (nghĩa bóng) rảng buộc, trói buộc, cột; giữ lại +=to be tied to one's work: bị công việc ràng buộc +- (âm nhạc) đặt dấu nối +* nội động từ +- ngang điểm, ngang phiếu, hoà nhau +=the two teams tied: hai đội ngang điểm +- cột, buộc, cài +=does this sash tie in front or at the back?: cái khăn quàng này buộc đằng trước hay đằng sau? +!to tie down +- cột, buộc vào, ràng buộc +=to tie a man down to a contract: ràng buộc một người vào một hợp đồng +!to tie on +- cột, buộc (nhãn hiệu) +!to tie up +- cột, buộc, trói +- (y học) buộc, băng (một vết thương) +- (tài chính) giữ lại, giữ nằm im (một số tiền) +- (pháp lý) làm cho không huỷ được, làm cho không bán được, làm cho không nhường được (một di sản) +- (nghĩa bóng) giữ lại, trói buộc +!to be tied up +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bắt buộc phải ngừng hoạt động (vì đình công...) +!to get tied up +- kết hôn, lấy vợ, lấy chồng +!to tie someone's tongue +- khoá miệng ai lại, bưng miệng ai lại + +@tier /'taiə/ +* danh từ +- tầng, lớp +=to place in tiers one above another: xếp thành tầng +- bậc (của một hội trường, một giảng đường) +- bậc thang (trên một cao nguyên) +- người buộc, người cột, người trói + +@tierce /tiəs/ +* danh từ +- thế kiếm thứ ba (mũi kiếm ngang con mắt) +- (đánh bài) bộ ba con liên tiếp +- thùng (đựng rượu, khoảng 200 lít) +- (âm nhạc) quãng ba; âm ba + +@tierced /tiəst/ +* tính từ +- chia làm ba + +@tiercel / (tiercel) / +* danh từ +- chim ưng đực + +@tiercet /'tə:səl/ +* danh từ +- đoạn thơ ba câu +- (âm nhạc) bộ ba + +@tie-bar /'taibɑ:/ +* danh từ +- thanh nối +- (ngành đường sắt) tà vẹt + +@tie-beam /'taibi:m/ +* danh từ +- rầm nối + +@tie-clip /'taiklip/ +* danh từ +- cái kẹp ca vát + +@tie-up /'taiʌp/ +* danh từ +- (thương nghiệp) sự thoả thuận +- sự cấm đường +- sự ngừng (công việc, giao thông..., do công nhân đình công, do hỏng máy...) +- tình trạng khó khăn bế tắc + +@tiff /tif/ +* danh từ +- (thông tục) sự bất hoà, sự xích mích +=to have a tiff: xích mích +* nội động từ +- phật ý, không bằng lòng +* danh từ +- ngụm, hớp (nước, rượu...) +* ngoại động từ +- uống từng hớp, nhắp +* nội động từ +- (anh-ân) ăn trưa + +@tiffany /'tifəni/ +* danh từ +- (nghành dệt) the, sa + +@tiffin /'tifin/ +* danh từ +- (anh-ân) bữa ăn trưa +* nội động từ +- (anh-ân) ăn trưa + +@tiger /'taigə/ +* danh từ +- hổ, cọp +- (nghĩa bóng) người hay nạt nộ, kẻ hùng hổ +- người tàn bạo hung ác + +@tigerish /'taigəriʃ/ +* tính từ +- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp +- tàn bạo, hung ác + +@tigerism /'taigərizm/ +* danh từ +- tính hay nạt nộ, tính hùng hổ +- tính tàn bạo hung ác + +@tiger-cat /'taigəkæt/ +* danh từ +- (động vật học) mèo rừng + +@tiger-eye /'taigər'ai/ +-eye) +/'taigəz'ai/ +* danh từ +- ngọc mắt mèo + +@tight /tait/ +* tính từ +- kín, không thấm, không rỉ +=a tight ship: một cái tàu kín nước không rỉ vào được +- chặt, khít +=a tight knot: một nút thắt +=the cork is too tight: nút chai chặt quá +=a tight grasp: sự ôm chặt, sự ghì chặt +- chật, bó sát +=tight shoes: giày chật +=tight trousers: quần bó sát +- căng, căng thẳng +=tight rope: dây căng +=a tight match: một trận đấu căng thẳng (gay go) +- khó khăn, khan hiếm +=to be in a tight place (corner): (nghĩa bóng) gặp hoàn cảnh khó khăn +=money is tight: tiền khó kiếm +- keo cú, biển lận +- (thông tục) say bí tỉ, say sưa +!to keep a tight hand on somebody +- (xem) hand +* phó từ +- kín, sít, khít, khít khao +=to shut tight: đóng kín +- chặt, chặt chẽ +=hold him tight: giữ chặt lấy nó +=to be packed as tight as herrings in a barrel: bị nhét chặt như cá hộp + +@tighten /'taitn/ +* nội động từ +- chặt, căng, khít lại +=it needs tightening up a little: cần phải chặt hơn một tí +- căng ra, căng thẳng ra +=the cable tightens under the heavy load: sợi dây cáp căng ra vì có vật nặng +- mím chặt (môi) +* ngoại động từ +- thắt chặt, siết chặt +=to tighten the knot: thắt cái nút +=tighten one's belt: thắt lưng buộc bụng, nhịn ăn nhịn mặc +=to tighten a screw: siết chặt đinh ốc +=to tighten the bonds of solidarity: thắt chặt tình đoàn kết +- kéo căng +=to tighten the rope: kéo căng cái dây +- giữ chặt +=tighten him!: hãy giữ chặt lấy nó! + +@tightener /'taitn/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái tăngxơ +- bữa ăn no căng bụng + +@tightly /'taitli/ +* phó từ +- chặt chẽ, sít sao ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@tightness /'taitnis/ +* danh từ +- tính chất kín, tính không thấm rỉ +- tính chất chật, tính bó sát (quần áo) +- tính chất căng, tính chất căng thẳng +- tính chất khó khăn, tính khan hiếm, tính khó hiếm (tiền...) + +@tightrope /'taitroup/ +* danh từ +- dây kéo căng (của người làm xiếc trên dây) + +@tights /taits/ +* danh từ số nhiều +- quần chật ống; áo nịt (cho diễn viên xiếc, múa...) + +@tightwad /'taitwɔd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) anh chàng hà tiện, kẻ keo cú + +@tight-fisted /'tait'fistid/ +* tính từ +- chặt chẽ; keo cú, biển lận + +@tight-fitting /'tait'fitiɳ/ +* tính từ +- vừa khít, bó sát, chật + +@tight-lipped /'tait'lipt/ +* tính từ +- mím chặt môi +- kín đáo, ít nói + +@tigress /'taigris/ +* danh từ +- hổ cái, cọp cái +- (nghĩa bóng) người đàn bà dữ tợn, sư tử cái, sư tử hà đông + +@tigrish /'taigəriʃ/ +* tính từ +- (thuộc) hổ, (thuộc) cọp; như hổ, như cọp +- tàn bạo, hung ác + +@tike / (tike) / +* danh từ +- con chó cà tàng (chó loại xấu) +- người hèn hạ; đồ vô lại + +@tilde /tild/ +* danh từ +- dấu sóng (dùng thay từ lặp lại trong từ điển) +- dẫu ngã, dấu mềm (trên chữ n ở tiếng tây ban nha) + +@tile /tail/ +* danh từ +- ngói (để lợp nhà) +- đá lát; ca rôi, gạch vuông +-(thân mật) mũ chóp cao +!to have a tile loose +- (xem) loose +!on the tiles +- (nghĩa bóng) đang trác táng +* ngoại động từ +- lợp ngói +- lát đá; lát gạch vuông +=tiled floor: sàn lát gạch vuông +- bắt phải giữ bí mật + +@tiler /'tailə/ +* danh từ +- thợ làm ngói +- thợ lợp ngói; thợ lát gạch vuông + +@tilery /'tailəri/ +-work) +/'tailəriwə:k/ +* danh từ +- lò ngói + +@tilery-works /'tailəri/ +-work) +/'tailəriwə:k/ +* danh từ +- lò ngói + +@tiling /'tailiɳ/ +* danh từ +- sự lợp ngói +- ngói +- mái ngói +- sự lát đá; sự lát gạch vuông + +@till /til/ +* danh từ +- ngăn kéo để tiền +!to be caught with one's hand in the till +- bị bắt quả tang +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sét tảng lăn +* ngoại động từ +- trồng trọt, cày cấy; cày bừa +* giới từ +- đến, tới +=till now: đến bây giờ, đến nay +=till then: đến lúc ấy +* liên từ +- cho đến khi +=wait till i come: chờ cho đến khi tôi tới +- trước khi +=don't get down till the train has stopped: đừng xuống trước khi xe lửa đỗ hẳn + +@tillable /'tiləbl/ +* tính từ +- có thể trồng trọt cày cấy được (đất...) + +@tillage /'tilidʤ/ +* danh từ +- việc cày cấy trồng trọt +- đất trồng trọt + +@tiller /'tilə/ +* danh từ +- người làm đất, người trồng trọt; dân cày, nông dân +=land to the tiller: hãy trả ruộng đất cho dân cày; người cày có ruộng +- (nông nghiệp) máy xới +* danh từ +- tay bánh lái (tàu, thuyền...) +- (thực vật học) chồi, tược; chồi rễ +* nội động từ +- đâm chồi, đâm tược; mọc chồi rễ + +@tilling /'tiliɳ/ +* danh từ +- việc cày bừa, việc làm đất +!the tilling shows the tiller +- xem thực hành mới biết dở hay + +@tilt /tilt/ +* danh từ +- độ nghiêng; trạng thái nghiêng +- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền) +- búa đòn ((cũng) tilt-hammer) +!full tilt +- rất mau, hết tốc lực +=to run (come) full tilt against: lao tới, xông tới +* nội động từ +- nghiêng đi +=the barrel tilted: cái thùng nghiêng đi +- (hàng hải) tròng trành, nghiêng +=the ship tilts on the waves: chiếc tàu tròng trành trên sóng +- đấu thương +- (nghĩa bóng) tranh luận, tranh cãi +* ngoại động từ +- làm nghiêng, làm chúi xuống +- lật đổ, lật nghiêng (một chiếc xe) +- (kỹ thuật) rèn bằng búa đòn, đập bằng búa đòn +!to tilt at +- đâm ngọn thương vào, chĩa ngọn thương vào +- (nghĩa bóng) công kích +!to tilk back +- lật ra sau, lật lên +!to tilt over +- làm cho nghiêng; lật đổ; ngã nhào +!to tilt up +- lật đứng lên, dựng đứng, dựng ngược +!to tilt at windmills +- (xem) windmill +* danh từ +- mui che, bạt +* ngoại động từ +- che mui, phủ bạt + +@tilth /tilθ/ +* danh từ +- sự trồng trọt +=out of tilth: bỏ hoá +- lớp đất trồng trọt + +@tilting /'tiltiɳ/ +* danh từ +- sự nghiêng đi +- sự đấu thương (trên ngựa, trên thuyền) +- (kỹ thuật) sự rèn bằng búa đòn + +@tilt-hammer /'tilt,hæmə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) búa đòn ((cũng) tilt) + +@tilt-yard /'tiltjɑ:d/ +* danh từ +- (sử học) trường đấu thương + +@timbal / (tymbal) / +* danh từ +- (âm nhạc) trống định âm + +@timber /'timbə/ +* danh từ +- gỗ làm nhà, gỗ kiến trúc, gỗ +=rough timber: gỗ mới đốn +=squared timber: gỗ đẽo vuông +- cây gỗ +=to cut down timber: đẵn gỗ +- kèo, xà +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khả năng, đức tính (của một người để làm được việc gì) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trồng rừng +- cung cấp gỗ +- xây dựng bằng gỗ, làm bằng gỗ +=timbered house: nhà bằng gỗ +- đóng gỗ xung quanh, lát gỗ xung quanh (miệng giếng...) +* nội động từ +- đốn gỗ + +@timber-man /'timbəmæn/ +* danh từ +- thợ lâm trường + +@timber-toe /'timbətou/ +-toes) +/'timbətouz/ +* danh từ +- (thông tục) người chân gỗ + +@timber-toes /'timbətou/ +-toes) +/'timbətouz/ +* danh từ +- (thông tục) người chân gỗ + +@timber-yard /'timbəjɑ:d/ +* danh từ +- bãi gỗ + +@timbre /te:mbr/ +* danh từ +- (âm nhạc) âm sắc + +@timbrel /'timbrəl/ +* danh từ +- (âm nhạc) trống prôvăng + +@time /taim/ +* danh từ +- thời gian, thì giờ +=to lose time: mất thì giờ +=to waste time: lãng phí thì giờ +- thời, thời buổi, mùa +=those are hard times: thời buổi ấy thật khó khăn +- dịp, cơ hội, thời cơ +=to bide one's time: đợi thời cơ +- thời kỳ, thời đại, đời +=in olden times: thời xưa, ngày xưa +=in our time: thời này +=in times to come: trong tương lai, đời sau +=time immemorial; time out of mind: thời xa xưa (ký ức con người không còn nhớ được) +- thời hạn, kỳ hạn +=to do time: chịu hạn tù (kẻ có tội) +=she is near her time: bà ta sắp đến kỳ sinh nở +- giờ += hanoi time: giờ hà nội +=local time: giờ địa phương +=what time is it?: bây giờ mấy giờ? +- lúc +=it is time to start: đã đến lúc phải khởi hành +=there is a time for everything: giờ nào việc nấy, việc nào lúc nấy +=some time or other: sớm hay muộn, chẳng chóng thì chầy, chẳng lúc này thì lúc khác +=this time tomorrow: lúc này ngày mai +- lần, lượt, phen +=three times running: ba lần liền +=times out of number: không biết bao nhiêu lần mà kể +=time and again; many and many a time: nhiều lần +=time after time: hết lần này đến lần khác +=three times three are nine: ba lần ba là chín +=six times as many as...: nhiều gấp sau lần... +- (âm nhạc) nhịp +=to beat time: gõ nhịp, đánh nhịp +!against time +- hết sức khẩn trương; tranh thủ thời gian; vượt thời gian +!at times +- thỉnh thoảng, đôi khi, đôi lúc +!ahead of time x ahead to be ahead of one's time +- (nghĩa bóng) có những tư tưởng quá cấp tiến +!behind the times +- (xem) behind +!to be born before one's time (before times) +- đẻ non (trẻ) +- đi trước thời đại +!all the time +- suốt, luôn luôn, lúc nào cũng +!between times +- giữa lúc ấy, trong khoảng thời gian ấy +!for the time being +- (xem) being +!from time to time +- thỉnh thoảng, đôi lúc +!to gain time +- trì hoãn, kéo dài thời gian +!in time +- đúng lúc; đúng nhịp +!in no time +- (xem) no +!to keep good time +- (xem) keep +!to make up for lost time +- lấy lại thời gian đã mất +!out of time +- không đúng lúc; không đúng nhịp +!to pass the time of day with +- chào hỏi (ai) +!time of life +- tuổi (của người) +!time of one's life +- thời gian vui thích thoải mái được trải qua +* ngoại động từ +- chọn thời gian, tính toán thì giờ, sắp xếp thời gian +=to time to the minute: tính toán thì giờ từng phút một +- (thể dục,thể thao) tính giờ, bấm giờ (một cuộc đua...) +- điều chỉnh (cho đúng nhịp) +=to time one's steps to music: điều chỉnh bước chân cho đúng nhịp nhạc +=to time the speed of a machine: điều chỉnh tốc độ máy + +@timekeeper /'taim,ki:pə/ +* danh từ +- người ghi giờ làm việc +- người ghi sự có mặt (của công nhân) +- (thể dục,thể thao) người bấm giờ + +@timeless /'taimlis/ +* tính từ +- vô tận +- không đúng lúc + +@timeliness /'taimlinis/ +* danh từ +- tính chất đúng lúc, tính chất hợp thời + +@timely /'taimli/ +* tính từ +- đúng lúc, hợp thời + +@timepiece /'taimpis/ +* danh từ +- đồng hồ + +@timer /'taimə/ +* danh từ +- người bấm giờ +- đồng hồ bấm giờ + +@time and motion study /'taimən'mouʃn'stʌdi/ +* danh từ +- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất) + +@time study /'taimən'mouʃn'stʌdi/ +* danh từ +- sự nghiên cứu các thao tác (để tăng năng suất) + +@time-bargain /'taim,bɑ:gin/ +* danh từ +- hợp đồng bán hàng theo kỳ hạn + +@time-bomb /'taim'bɔm/ +* danh từ +- bom nổ chậm + +@time-book /'taimbuk/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) time-card) +- sổ ghi giờ làm việc +- sổ kiểm diện + +@time-card /'taimbuk/ +* danh từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) time-card) +- sổ ghi giờ làm việc +- sổ kiểm diện + +@time-cleck /'taimklɑ:k/ +* danh từ +- người ghi giờ làm việc +- người ghi sự có mặt + +@time-clock /'taimklɔk/ +* danh từ +- đồng hồ ghi giờ làm việc + +@time-expired /'taimiks,paiəd/ +* tính từ +- (quân sự) mãn hạn + +@time-honored / (time-honoured) / +-honoured) +/'taim,ɔnəd/ +* tính từ +- được kính chuộng do lâu đời + +@time-honoured / (time-honoured) / +-honoured) +/'taim,ɔnəd/ +* tính từ +- được kính chuộng do lâu đời + +@time-limit /'taim,limit/ +* danh từ +- hạn thời gian nhất định (phải xong công việc gì...) + +@time-loan /'taimloun/ +* danh từ +- món tiền vay phải trả vào một thời gian nhất định + +@time-out /'taim,aut/ +* danh từ +- thời gian không tính (trong một trận đấu bóng đá, bóng rổ... vì hội ý, vì ngừng đấu...) + +@time-pleaser /'taim,sə:və/ +-pleaser) +/'taim,pli:zə/ +* danh từ +- kẻ xu thời, kẻ cơ hội + +@time-server /'taim,sə:və/ +-pleaser) +/'taim,pli:zə/ +* danh từ +- kẻ xu thời, kẻ cơ hội + +@time-serving /'taim,sə:viɳ/ +* tính từ +- xu thời, cơ hội + +@time-table /'taim,teibl/ +* danh từ +- bảng giờ giấc, biểu thời gian + +@time-tested /'taim,testid/ +* tính từ +- đã được thời gian thử thách + +@time-work /'taimwə:k/ +* danh từ +- việc làm tính giờ + +@time-worn /'taimwɔ:n/ +* tính từ +- mòn cũ, xơ xác vì thời gian + +@timid /'timid/ +* tính từ +- rụt rè, nhút nhát, bẽn lẽn, e lệ +=timid as a rabbit: nhát như cáy + +@timidity /ti'miditi/ +* danh từ +- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ + +@timidness /ti'miditi/ +* danh từ +- tính rụt rè nhút nhát, tính bẽn lẽn e lệ + +@timing /'taimiɳ/ +* danh từ +- sự chọn đúng lúc; sự tính toán thời gian; sự phối hợp thời gian; sự phối hợp thời gian +- (thể dục,thể thao) sự bấm giờ +- (kỹ thuật) sự điều chỉnh + +@timorous /'timərəs/ +* tính từ +- sợ sệt, nhút nhát + +@timorousness /'timərəsnis/ +* danh từ +- tính sợ sệt, tính nhút nhát + +@timothy /'timəθi/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ đuôi mèo + +@timpani /'timpənou/ +* danh từ, số nhiều timpani +- (âm nhạc) trống lục lạc + +@timpanist / (tympanist) / +* danh từ +- người đánh trống lục lạc + +@timpano /'timpənou/ +* danh từ, số nhiều timpani +- (âm nhạc) trống lục lạc + +@tin /tin/ +* danh từ +- thiếc +- sắt tây; giấy thiếc +- hộp thiếc, hộp sắt tây +=a tin of sardine: hộp cá trích +- (từ lóng) tiền +* ngoại động từ +- tráng thiếc +- đóng hộp +=tinned food: đồ hộp + +@tinctorial /tiɳk'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thuốc nhuộm +=tinctorial plant: cây cho thuốc nhuộm + +@tincture /'tiɳktʃə/ +* danh từ +- sắc nhẹ, màu nhẹ +- (y học) cồn thuốc +=tincture of iodine: cồn iôt +- (nghĩa bóng) hương thoảng, vị thoảng, nét thoáng; kiến thức sơ sài +=to have a shallow tincture of history: có kiến thức sơ sài về lịch sử +* ngoại động từ +- bôi màu; tô màu +- (nghĩa bóng) nhuốm màu, làm cho có vẻ + +@tinder /'tində/ +* danh từ +- bùi nhùi (để nhóm lửa); bông bùi nhùi (trong bật lửa) + +@tindery /'tindəri/ +* tính từ +- dễ bắt lửa, dễ cháy + +@tinder-box /'tindəbɔks/ +* danh từ +- hộp bật lửa +- (nghĩa bóng) cái dễ bắt lửa; người dễ kích động, người dễ nổi nóng + +@tine /tain/ +* danh từ +- răng (nạng, chĩa) +- nhánh gạc (hươu, nai) + +@ting /tiɳ/ +* danh từ +- tiếng leng keng +* nội động từ +- kêu leng keng + +@tinge /tindʤ/ +* danh từ +- màu nhẹ +=a tinge of blue: màu xanh nhẹ +- vẻ, nét thoáng +=a tinge of affectation: vẻ hơi điệu bộ, vẻ hơi màu mè +* ngoại động từ +- nhuốm màu, pha màu +- có vẻ, đượm vẻ +=his admiration was tinged with envy: sự khâm phục của nó đượm vẻ ghen tị + +@tingle /tindʤ/ +* danh từ +- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò +=to have a tingle in one's arms: ngứa như có kiến bò ở cánh tay +- tiếng ù ù (trong tai) +- sự náo nức, sự rộn lên +* nội động từ +- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò +- ù lên (tai) +=my ears tingled: tai tôi ù lên +- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên +=the people tingle with excitement: nhân dân náo nức + +@tinhorn /'tinhɔ:n/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) +- nhãi nhép, bất tài nhưng hay lên mặt ta đây +=a tinhorn dictator: tên độc tài nhãi nhép +- hào nhoáng rẻ tiền + +@tininess /'taininis/ +* danh từ +- tính chất nhỏ bé, tính chất nhỏ xíu + +@tinker /'tiɳkə/ +* danh từ +- thợ hàn nồi +- thợ vụng +- việc làm dối, việc chắp vá +!to have an hour's tinker at something +- để một giờ sửa qua loa (chắp vá, vá víu) cái gì +!not worth a tinker's dam +- không đáng một xu +* ngoại động từ +- hàn thiếc, hàn (nồi) +- vá dối, sửa dối, sửa qua loa, chắp vá, vá víu +* nội động từ +- làm dối +=to tinker away at; to tinker with: làm qua loa, sửa vụng +=to tinker with a literary work: sửa lại một tác phẩm văn học một cách vụng về + +@tinkle /'tiɳkl/ +* danh từ +- tiếng leng keng (chuông...) +* ngoại động từ +- làm cho kêu leng keng, rung leng keng +=to tinkle the bell: rung chuông leng keng +* nội động từ +- kêu leng keng +=the glass tinkles: cốc kêu leng keng + +@tinkler /'tiɳklə/ +* danh từ +- người rung (chuông...) +- (từ lóng) chuông con + +@tinkling /'tiɳkliɳ/ +* danh từ +- tiếng leng keng +- sự ngân vang +* tính từ +- kêu leng keng + +@tinman /'tinmən/ +-smith) +/'tinsmiθ/ +* danh từ +- thợ thiếc + +@tinned /tind/ +* tính từ +- tráng thiếc +- đóng hộp + +@tinner /'tinə/ +* danh từ +- công nhân mỏ thiếc +- thợ thiếc +- người làm đồ hộp + +@tinning /'tiniɳ/ +* danh từ +- sự tráng thiếc + +@tinnitus /ti'naitəs/ +* danh từ +- (y học) sự ù tai + +@tinny /'tini/ +* tính từ +- giống như thiếc +- kêu loảng xoảng (như thiếc) +=a tinny piano: một cái pianô tiếng loảng xoảng +- có mùi vị thiếc +=to have a tinny taste: có vị như thiếc, có vị tanh tanh + +@tinsel /'tinsəl/ +* danh từ +- kim tuyến +- vật hào nhoáng rẻ tiền, đồ mã; vẻ hào nhoáng +* tính từ +- bằng kim tuyến +- hào nhoáng rẻ tiền +* ngoại động từ +- trang sức bằng kim tuyến; trang điểm bằng vật hào nhoáng +- làm cho hào nhoáng + +@tinsman /'tinmən/ +-smith) +/'tinsmiθ/ +* danh từ +- thợ thiếc + +@tint /tint/ +* danh từ +- màu nhẹ, màu sắc +=autumn tints: những màu úa vàng mùa thu +- đường gạch bóng, nét chải (trên hình vẽ...) +* ngoại động từ +- nhuốm màu, tô màu +- gạch gạch, đánh bóng bằng đường gạch + +@tintinnabulation /'tinti,næbju'leiʃn/ +* danh từ +- tiếng kêu leng keng (chuông) + +@tintometer /tin'tɔmitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đo màu + +@tinty /'tinti/ +* tính từ +- loè loẹt, sặc sỡ + +@tinware /'tinweə/ +* danh từ +- hàng thiếc, đồ thiếc + +@tiny /'taini/ +* tính từ +- nhỏ xíu, tí hon, bé tí +=a tiny bit: một chút, chút xíu + +@tin fish /'tin'fiʃ/ +* danh từ +- (thông tục) tàu phóng ngư lôi + +@tin foil /'tin'fɔil/ +* danh từ +- giấy thiếc, lá thiếc + +@tin hat /'tin'hæt/ +* danh từ +- (quân sự) mũ sắt + +@tin lizzie /'lizi/ +* danh từ +- (từ lóng) ô tô loại rẻ tiền ((cũng) tin lizzie) + +@tin-bearing /'tin,beəriɳ/ +* tính từ +- có chứa thiếc + +@tin-kettle /'tin'ketl/ +* danh từ +- ấm thiếc + +@tin-opener /'tin,oupnə/ +* danh từ +- đồ mở hộp + +@tin-plate /'tinpleit/ +* danh từ +- sắt tây +* động từ +- tráng thiếc + +@tin-smith /'tinmən/ +-smith) +/'tinsmiθ/ +* danh từ +- thợ thiếc + +@tin-whistle /'tin,wisl/ +* danh từ +- ống tiêu; ống địch + +@tip /tip/ +* danh từ +- đầu, mút, đỉnh, chóp +=the tips of the fingers: đầu ngón tay +- đầu bịt (của gậy, điếu thuốc lá...) +- bút để thếp vàng +!to have it on the tip of one's tongue +- sắp sửa buột miệng nói điều ấy ra +* ngoại động từ +- bịt đầu +=to tip with silver: bịt bạc +* danh từ +- tiền quà, tiền diêm thuốc +- lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa) +- mẹo, mánh lới, mánh khoé +!to miss one's tip +- thất bại, hỏng việc +- (sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi +* ngoại động từ +- cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc +- mách nước (đánh cá ngựa) +- (thông tục) đưa cho, trao +=tip me a cigarette: vứt cho tôi điếu thuốc lá nào +!to tip someone the wink +- (xem) wink +* danh từ +- cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ +* ngoại động từ +- đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ +=to tip the ball: gảy nhẹ quả bóng +* danh từ +- nơi đổ rác, thùng rác +* động từ +- lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót +=to tip water into the sink: đổ nước vào chậu +!to tip out +- đổ ra +!to tip over +- lật ngược +!to tip up +- lật úp + +@tipcat /'tipkæt/ +* danh từ +- trò chơi khăng + +@tippet /'tipit/ +* danh từ +- khăn choàng (ở vai và cổ của phụ nữ, luật sư, giáo sĩ...) + +@tipple /'tipl/ +* danh từ +- rượu +-(đùa cợt) thức uống +=my favourite tippleis coca-cola: thức uống tôi thích dùng là côca-côla +* động từ +- nghiện rượu +- nhấp; uống (rượu) + +@tippler /'tiplə/ +* danh từ +- người thích rượu, người nghiện rượu + +@tippling /'tipliɳ/ +* danh từ +- thói hay uống rượu +- sự nhấp rượu +* tính từ +- hay uống rượu, nghiện rượu + +@tipsiness /'tipsinis/ +* danh từ +- sự say rượu + +@tipstaff /'tipstɑ:f/ +* danh từ +- gậy bịt đồng; dùi cui (cảnh sát) +- cảnh sát +- roi mõ toà +- mõ toà + +@tipster /'tipstə/ +* danh từ +- người mách nước (trong cuộc đua ngựa) + +@tipsy /'tipsi/ +* tính từ +- ngà ngà say, chếnh choáng +=to get tipsy: ngà ngà say +=to make tipsy: làm cho ngà ngà say + +@tipsy-cake /'tipsikeik/ +* danh từ +- bánh qui kem tẩm rượu + +@tiptoe /'tiptou/ +* danh từ +- đầu ngón chân +=to stand on tiptoe; to be on tiptoe: nhón chân +!to be on the tiptoe of expectation +- thấp thỏm chờ đợi +* nội động từ +- đi nhón chân +* phó từ +- nhón chân + +@tiptop /'tip'tɔp/ +* danh từ +- đỉnh, đỉnh cao +* tính từ & phó từ +- nhất hạng, tuyệt mỹ, hoàn hảo +=to be in tiptop spirits: hết sức vui vẻ +=a tiptop concert: một buổi hoà nhạc hay tuyệt + +@tip-car /'tipkɑ:/ +* danh từ +- xe ben, xe có thùng lật (để đổ đất, rác...) + +@tip-cart /'tipkæt/ +* danh từ +- xe ba gác lật ngược + +@tip-iron /'tip,aiən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cái móc lốp + +@tip-off /'tipɔ:f/ +* danh từ +- sự mách nước +- lời mách nước + +@tip-up /'tipʌp/ +* tính từ +- lật lên được (ghế ngồi ở rạp hát) + +@tirade /tai'reid/ +* danh từ +- tràng đả kích, tràng chửi rủa; diễn văn đả kích +=tirade of invectives: một tràng chửi rủa + +@tire /'taiə/ +* danh từ & ngoại động từ +- (như) tyre +* ngoại động từ +- làm mệt mỏi, làm mệt nhọc +=the long lecture tires the audience: buổi thuyết trình dài làm cho người nghe mệt mỏi +- làm chán +* nội động từ +- mệt, mệt mỏi +!to tire of +- chán, không thiết +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ trang sức trên đầu (của đàn bà); đồ trang sức +* ngoại động từ +- trang điểm, trang sức +=to tire one's head: trang điểm cái đầu + +@tired /'taiəd/ +* tính từ +- mệt, mệt mỏi, nhọc +=to be tired out; to be tired to death: mệt chết được +- chán +=to be tired of doing the same things: chán ngấy làm những việc như nhau +=to grow tired of: phát chán về, phát chán vì + +@tiredness /'taiədnis/ +* danh từ +- sự mệt nhọc, sự mệt mỏi +- sự chán + +@tireless /'taiəlis/ +* tính từ +- không mệt mỏi; không chán += lenin was a tireless worker: lê-nin là người làm việc không mệt mỏi +- không ngừng, bền bỉ +=tireless energy: một nghị lực bền bỉ + +@tiresome /'taiəsəm/ +* tính từ +- mệt nhọc, làm mệt +=a tiresome job: một công việc mệt nhọc +- chán, làm chán, khó chịu +=a tiresome lecture: một buổi thuyết trình chán ngắt + +@tiresomeness /'taiəsəmnis/ +* tính từ +- tính chất làm cho mệt mỏi +- tính chất đáng chán + +@tiro /'taiərou/ +* danh từ, số nhiều tiros +- người học việc, người mới vào nghề + +@tisane /ti:'zæn/ +* danh từ +- (dược học) nước sắc, thuốc hãm + +@tissue /'tisju:/ +* danh từ +- vải mỏng +- mớ, tràng, dây (chuyện nói láo, chuyện vô lý...) +- giấy lụa ((cũng) tissue-paper) +- (sinh vật học) mô +=nervous tissue: mô thần kinh + +@tissue-paper /'tisju:,peipə/ +* danh từ +- giấy lụa ((cũng) tissue) + +@tit /tit/ +* danh từ +- (thông tục) (như) teat +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ ngô +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngựa con +- (từ cổ,nghĩa cổ) cô gái; cậu bé +* danh từ +- tit for tat ăn miếng trả miếng; to give someone tit for tat trả đũa ai, trả miếng ai + +@titan /'taitən/ +* danh từ +- người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường + +@titanesque /,taitə'nesk/ +* tính từ +- (thuộc) người khổng lồ +- to lớn, khổng lồ, vĩ đại + +@titanic /tai'tænik/ +* tính từ +- to lớn, khổng lồ, vĩ đại +* tính từ +- (hoá học) titanic + +@titanium /tai'teinjəm/ +* danh từ +- (hoá học) titan + +@tithable /'taiðəbl/ +* tính từ +- phải đóng thuế thập phân + +@tithe /taið/ +* danh từ +- thuế thập phân +- một phần nhỏ, một phân số, một chút xíu tí, tí tẹo +=not a tithe of...: không một tí... nào +* ngoại động từ +- đánh thuế thập phân +- nộp thuế thập phân về (mùa màng...) + +@tither /'taiðə/ +* danh từ +- người thu thuế thập phân + +@tithing /'taiðiɳ/ +* danh từ +- sự đánh thuế thập phân + +@titillate /'titileit/ +* ngoại động từ +- cù, làm cho buồn cười + +@titillation /,titi'leiʃn/ +* danh từ +- sự cù, sự làm cho buồn cười + +@titivate /'titiveit/ +* động từ +- (thông tục) trang điểm, chải chuốt, làm dáng + +@titivation /,titi'veiʃn/ +* danh từ +- (thông tục) sự trang điểm, sự chải chuốt, sự làm dáng + +@titlark /'titlɑ:k/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ đồng + +@title /'taitl/ +* danh từ +- tên (sách); nhan đề +- tước; danh hiệu +=the title of duke: tước công +- tư cách, danh nghĩa +=to have a title to a place among great poets: có đủ tư cách đứng trong hàng ngũ những nhà thơ lớn +- tuổi (của một hợp kim vàng...), chuẩn độ +- (pháp lý) quyền sở hữu; chứng thư, văn tự + +@titled /'taitld/ +* tính từ +- có tước vị, có chức tước + +@titleless /'taitllis/ +* tính từ +- không có tên; không có nhan đề +- không có tước vị, không có chức tước + +@title-deed /'taitl'di:d/ +* danh từ +- (pháp lý) chứng thư + +@title-page /'taitlpeidʤ/ +* danh từ +- (ngành in) trang trên sách + +@title-part /'taitlpɑ:t/ +-role) +/'taitlroul/ +* danh từ +- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...) + +@title-role /'taitlpɑ:t/ +-role) +/'taitlroul/ +* danh từ +- nhân vật chính tên được dùng làm nhan đề (kịch, phim ảnh...) + +@titling /'titliɳ/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ đồng ((cũng) titlark) +- (động vật học) chim sẻ ngô ((cũng) titmouse) + +@titmice /'titmaus/ +* danh từ, số nhiều titmice +- (động vật học) chim sẻ ngô + +@titmouse /'titmaus/ +* danh từ, số nhiều titmice +- (động vật học) chim sẻ ngô + +@titrate /'taitreit/ +* ngoại động từ +- chuẩn độ (dụng dịch); xác định tuổi (hợp kim vàng...) + +@titration /tai'treiʃn/ +* danh từ +- sự chuẩn độ (dung dịch); sự xác định tuổi (hợp kim vàng) + +@titter /'titə/ +* danh từ +- sự cười khúc khích +- tiếng cười khúc khích +* nội động từ +- cười khúc khích + +@tittle /'titl/ +* danh từ +- một chút, chút xíu, tí tẹo, tẹo +=exact to a tittle: rất chính xác +=not one jot or tittle: không một tí nào + +@tittlebat /'titlbæt/ +* danh từ +- (động vật học) cá gai + +@tittle-tattle /'titl,tætl/ +* danh từ +- chuyện nhảm nhí, chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào +* nội động từ +- nói chuyện nhảm nhí, ngồi lê đôi mách, nói chuyện tầm phào + +@titty /'titi/ +* danh từ +- (thông tục) vú + +@titubation /,titju'beiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự đi lảo đảo, sự loạng choạng + +@titular /'titjulə/ +* tính từ +- giữ chức +- danh nghĩa +* danh từ +- người giữ chức +- người giữ chức vụ danh nghĩa + +@tmesis /'tmi:sis/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) phép chêm từ + +@to /tu:, tu, tə/ +* giới từ, (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) unto +- đến, tới, về +=from earth to heaven: từ đất đến trời +=the road to hanoi: con đường đến hà nội +=to the north: về hướng bắc +- cho đến +=to fight to the end: đánh đến cùng +=you must drink it to the last drop: anh phải uống cho đến giọt cuối cùng +=to count up to twenty: đếm cho đến hai mươi +- cho, với +=to explain something to somebody: giải thích điều gì cho ai +=it may be useful to your friend: điều đó có thể có ích cho bạn anh +=i'm not used to that: tôi không quen với cái đó +=to be kind to somebody: tử tế với ai +- đối với, về phần +=as to your friend: còn về phần bạn anh +- theo +=to my mind: theo ý tôi +=to sing to the violin: hát theo viôlông +- so với, hơn +=i prefer this to that: tôi thích cái này hơn cái kia +- trước, đối, chọi +=face to face: đối diện +=two to one: hai chọi một +=shoulder to shoulder: vai chen (kề) vai +- của; ở +=secretary to the manager: thư ký của giám đốc += vietnam's ambassador to the mongolian people's republic: đại sứ việt nam ở nước cộng hoà nhân dân mông cổ +- để, được +=he came to help me: anh ta đến để giúp đỡ tôi +=we hope to see you soon: tôi hy vọng được sớm gặp anh +* giới từ +- (đứng trước một động từ chưa chia, không có nghĩa) +=to go: đi +=to see: thấy +* phó từ +- vào, lại +=push the door to: hãy đẩy cửa đóng vào +=to go to and fro: đi đi lại lại + +@toad /toud/ +* danh từ +- con cóc +- (nghĩa bóng) người đáng ghét, người đáng khinh + +@toadflax /'toudflæks/ +* danh từ +- (thực vật học) cây liễu ngư + +@toadstone /'toudstoun/ +* danh từ +- ngọc cóc + +@toadstool /'toudstu:l/ +* danh từ +- nấm mũ độc + +@toady /'toudi/ +* danh từ +- người bợ đỡ, người xu nịnh +* động từ +- bợ đỡ, liếm gót + +@toadyism /'toudiizm/ +* danh từ +- thói bợ đỡ, thói xu nịnh + +@toad-eater /'toud,i:tə/ +* danh từ +- kẻ bợ đỡ +- kẻ ăn bám + +@toad-eating /'toud,i:tiɳ/ +* danh từ +- sự bợ đỡ +- sự ăn bám +* tính từ +- bợ đỡ +- ăn bám + +@toad-in-the-hole /'toudinðə'houl/ +* danh từ +- thịt bò tẩm bột rán; xúc xích tẩm bột rán + +@toast /toust/ +* danh từ +- bánh mì nướng +!as warm as a toast +- (từ lóng) hoàn toàn định đoạt số phận ai +* động từ +- nướng +- sưởi ấm (chân tay...) +* danh từ +- chén rượu chúc mừng +=to give a toast: chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng +- người được nâng cốc chúc mừng +* ngoại động từ +- chuốc rượu mừng, nâng cốc chúc mừng + +@toaster /toustə/ +* danh từ +- người nướng bánh +- lò nướng bánh +- người nâng cốc chúc mừng + +@toasting /'toustiɳ/ +* danh từ +- sự nướng +- sự sưởi ấm +- sự chuốc rượu mừng, sự nâng cốc chúc mừng + +@toasting-fork /'toustiɳfɔ:k/ +* danh từ +- cái nĩa để nướng bánh +-(đùa cợt) thanh kiếm ((cũng) toasting-iron) + +@toasting-iron /'toustiɳaiən/ +* danh từ +-(đùa cợt) thanh kiếm ((cũng) toasting-fork) + +@toast-master /'toust,mɑ:stə/ +* danh từ +- người tuyên bố nâng cốc chúc rượu (ở bữa tiệc) + +@tobacco /tə'bækou/ +* danh từ +- thuốc lá +- (thực vật học) cây thuốc lá ((cũng) tobacco-plant) + +@tobacconist /tə'bækənist/ +* danh từ +- người bán thuốc lá +- người buôn thuốc lá + +@tobacco-box /tə'bækoubɔks/ +* danh từ +- hộp đựng thuốc lá + +@tobacco-pipe /tə'bækoupaip/ +* danh từ +- điếu, tẩu (hút thuốc) + +@tobacco-plant /tə'bækoupaip/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuốc lá ((cũng) tobacco) + +@tobacco-pouch /tə'bækoupautʃ/ +* danh từ +- túi đựng thuốc lá + +@tobacco-stopper /tə'bækou,stɔpə/ +* danh từ +- cái để nhồi thuốc (vào tẩu) + +@toboggan /tə'bɔgən/ +* danh từ +- xe trượt băng +* nội động từ +- đi xe trượt băng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tụt xuống (giá cả) + +@tobogganer /tə'bɔgənə/ +* danh từ +- người đi xe trượt băng + +@tobogganist /tə'bɔgənə/ +* danh từ +- người đi xe trượt băng + +@toboggan-shoot /tə'bɔgənslaid/ +-shoot) +/tə'bɔgənʃu:t/ +* danh từ +- đường trượt (của xe trượt băng) + +@toboggan-slide /tə'bɔgənslaid/ +-shoot) +/tə'bɔgənʃu:t/ +* danh từ +- đường trượt (của xe trượt băng) + +@toby /'toubi/ +* danh từ +- bình đựng bia hình con lật đật + +@toccata /tə'kɑ:tə/ +* danh từ +- (âm nhạc) khúc tôcat + +@tocher /'tɔkə/ +* danh từ +- (ê-cốt) của hồi môn + +@toco / (toko) / +* danh từ +- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt + +@tocology /tə'kɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) sản khoa, khoa đỡ đẻ + +@tocsin /'tɔksin/ +* danh từ +- chuông bao động +- sự báo động bằng chuông + +@tod /tɔd/ +* danh từ +- (động vật học), (tiếng địa phương) con cáo + +@toddle /'tɔdl/ +* danh từ +- sự đi chập chững, sự đi không vững +- (thông tục) sự đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp +* nội động từ +- đi chậm chững +- (thông tục) đi khoan thai thong thả, sự đi chậm chạp + +@toddler /'tɔdlə/ +* danh từ +- đứa bé đi chập chững + +@toddy /'tɔdi/ +* danh từ +- tôđi (rượu mạnh hoà đường và nước nóng) + +@toe /tou/ +* danh từ +- ngón chân +=big toe: ngón chân cái +=little toe: ngón chân út +=from top to toe: từ đầu đến chân +- mũi (giày, dép, ủng) +- chân (tường) +- phía trước móng sắt ngựa; ổ đứng, ổ chặn +!to tread on someone's toes +- (xem) tread +!to turn up one's toes +- chết, bỏ đời +* ngoại động từ +- đặt ngón chân vào +- đóng mũi (giày); vá (mạng) đầu mũi (bít tất) +- (thể dục,thể thao) sút (bóng) +- (thông tục) đá đít +=to toe someone: đá đít ai +!to toe in +- đi chân chữ bát +!to toe in +- đi chân chữ bát +!to toe out +- đi chân vòng kiềng +!to toe the line +- đứng vào vạch đợi lệnh xuất phát (chạy đua) +- tuân mệnh lệnh, phục tùng (đảng của mình) +!to make someone toe the line +- bắt ai đứng vào vạch trước khi xuất phát (chạy đua) +- bắt ai phục tùng + +@toewl-rail /'tauəlreil/ +* danh từ +- giá xoay (bằng kim loại) để khăn tắm + +@toe dance /'toudɑ:ns/ +* danh từ +- điệu múa trên đầu ngón chân, động tác múa trên đầu ngón chân + +@toe-cap /'toukæp/ +* danh từ +- mũi giày + +@toe-hold /'touhould/ +* danh từ +- chỗ để bám đầu ngón chân (khi trèo...) +- phương tiện vượt qua chướng ngại +- thế lợi +- (thể dục,thể thao) miếng vặn chân + +@toe-nail /'touneil/ +* danh từ +- móng chân + +@toff /tɔf/ +* danh từ +- (từ lóng) người quý phái, người thượng lưu; người ăn mặc lịch sự +* ngoại động từ +- (từ lóng) to toff oneself up (out) làm dáng, diện + +@toffee /'tɔfi/ +* danh từ +- kẹo bơ cứng +!not for toffee +- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không +=he can't sing for toffee: nó không biết hát tí nào + +@toffy /'tɔfi/ +* danh từ +- kẹo bơ cứng +!not for toffee +- (thông tục) không một tí nào, hoàn toàn không +=he can't sing for toffee: nó không biết hát tí nào + +@toft /tɔft/ +* danh từ +- trại ấp +- đất (dùng làm) trại + +@tog /tɔg/ +* danh từ +- ((thường) số nhiều) quần áo +!long togs +- (hàng hải) quần áo mặc khi lên bờ +* ngoại động từ +- (từ lóng) mặc quần áo cho +!to tog oneself up +- ăn mặc đẹp; diện + +@toga /'tougə/ +* danh từ +- áo dài (của người la mã xưa) + +@together /tə'geðə/ +* phó từ +- cùng, cùng với, cùng nhau +=they were walking together: chúng cùng đi dạo với nhau +- cùng một lúc, đồng thời +=they both answered together: cả hai đứa trả lời cùng một lúc +- liền, liên tục +=for days together: trong nhiều ngày liền + +@toggery /'tɔgəri/ +* danh từ +- (từ lóng) quần áo + +@toggle /'tɔgl/ +* danh từ +- (hàng hải) cái chốt néo (xỏ vào vòng ở đầu dây để néo dây lại) +- (kỹ thuật) đòn khuỷu ((cũng) toggle-joint) +* ngoại động từ +- xỏ chốt vào dây mà buộc +- cột chốt vào + +@toggle-joint /'tɔgldʤɔint/ +* danh từ +- (kỹ thuật) đòn khuỷu ((cũng) toggle) + +@toiful /'tɔilsəm/ +* tính từ +- vất vả, khó nhọc, cực nhọc + +@toil /tɔil/ +* danh từ +- công việc khó nhọc, công việc vất vả, công việc cực nhọc +* nội động từ +- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả, làm việc cực nhọc +- đi kéo lê, đi một cách mệt nhọc +=to toil up a slope: leo lên dốc một cách mệt nhọc + +@toiler /'tɔilə/ +* danh từ +- người lao động, người làm việc vất vả và cực nhọc + +@toilet /'tɔilit/ +* danh từ +- sự trang điểm +=to make one's toilet: trang điểm +- bàn phấn, bàn trang điểm +- cách ăn mặc, phục sức +- phòng rửa tay; nhà vệ sinh + +@toilet-paper /'tɔilit,peipə/ +* danh từ +- giấy vệ sinh + +@toilet-powder /'tɔilit,paudə/ +* danh từ +- phấn xoa sau khi rửa ráy + +@toilet-service /'tɔilitset/ +-service) +/'tɔilit,sə:vis/ +* danh từ +- bộ đồ trang điểm + +@toilet-set /'tɔilitset/ +-service) +/'tɔilit,sə:vis/ +* danh từ +- bộ đồ trang điểm + +@toilet-table /'tɔilit,teibl/ +* danh từ +- bàn phấn, bàn trang điểm + +@toiling /'tɔiliɳ/ +* danh từ +- sự lao động; sự làm việc vất vả, sự cực nhọc, sự khó nhọc + +@toilless /'tɔillis/ +* tính từ +- nhẹ nhàng, dễ dàng + +@toils /tɔilz/ +* danh từ số nhiều +- cạm bẫy; sự o ép, sự trói buộc +=taken (caught) in the toils: bị mắc bẫy; (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn hoạn nạn không ai giúp đỡ + +@toilsome /'tɔilsəm/ +* tính từ +- vất vả, khó nhọc, cực nhọc + +@toil-worn /'tɔilwɔ:n/ +* tính từ +- kiệt sức, rã rời + +@tokay /tou'kei/ +* danh từ +- rượu tôkê (hung-ga-ri) + +@toke /touk/ +* danh từ +- (từ lóng) thức ăn + +@token /'toukən/ +* danh từ +- dấu hiệu, biểu hiện +=as a token of our gratitude: như là một biểu hiện của lòng biết ơn của chúng tôi +- vật kỷ niệm, vật lưu niệm +=i'll keep it as a token: tôi giữ cái đó như là một vật kỷ niệm +- bằng chứng, chứng +=token payment: món tiền trả trước để làm bằng (làm tin) +!by toke +!by the same token +!more by token +- vả lại; ngoài ra; thêm vào đó +- vì thế cho nên +!in token of +- để làm bằng; coi như một dấu hiệu (một biểu hiện) của + +@toko / (toko) / +* danh từ +- (từ lóng) sự đánh đập, sự trừng phạt + +@tolbooth / (tolbooth) / +* danh từ +- (ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà giam + +@told /tel/ +* ngoại động từ told +- nói, nói với, nói lên, nói ra +=to tell the truth: nói sự thật +=to tell someone something: nói với ai điều gì +- nói cho biết, bảo +=we are told that...: người ta nói với chúng tôi rằng..., người ta bảo chúng tôi rằng... +- chỉ cho, cho biết +=to tell the way: chỉ đường cho +=to tell the time: chỉ giờ +- biểu thị, biểu lộ, tỏ +=her face told her joy: nét mặt cô ta biểu lộ nỗi vui mừng +- kể, thuật lại +=to tell a story: kể một câu chuyện +- xác định, phân biệt +=to tell the difference: xác định sự khác nhau +=to tell right from wrong: phân biệt phải trái +- khẳng định, cả quyết +=i can tell you it's not easy: tôi khẳng định với anh cái đó không dễ đâu +- biết +=tell him to come: bảo nó đến +- tiết lộ, phát giác +=to tell a secret: tiết lộ một điều bí mật +- đếm, lần +=to tell the votes: kiểm phiếu +=to tell one's beads: lần tràng hạt +=all told: tất cả, cả thảy +* nội động từ +- nói về +- ảnh hưởng đến, có kết quả +=it tells upon his health: điều đó ảnh hưởng đến sức khoẻ của anh ta +!to tell against +- làm chứng chống lại, nói điều chống lại +!to tell off +- định, chọn, lựa; phân công +- (thông tục) nói thẳng vào mặt, rầy la, kể tội +!to tell on +- làm mệt, làm kiệt sức +- (thông tục) mách +!to tell over +- đếm +!to get told off +- bị làm nhục, bị mắng nhiếc +!to tell the tale +- (từ lóng) bịa ra một câu chuyện đáng thương để làm động lòng +!to tell the world +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công bố, khẳng định +!you are telling me +- (từ lóng) thôi tôi đã biết thừa rồi + +@tolerable /'tɔlərəbl/ +* tính từ +- có thể tha thứ được +=this fault is tolerable: lỗi này có thể tha thứ được +- có thể chịu được +- kha khá, vừa vừa, tàm tạm +=at a tolerable distance: ở một quãng khá xa +=a tolerable number of...: một số... kha khá... + +@tolerance /'tɔlərəns/ +* danh từ +- lòng khoan dung; sự tha thứ +=to show great tolerance: tỏ ra khoan dung đạo độ +- sự kiên nhẫn +- sự chịu đựng; sức chịu đựng +=tolerance of heat: sự chịu đựng sức nóng +- (y học) sự chịu được thuốc + +@tolerant /'tɔlərənt/ +* tính từ +- khoan dung, hay tha thứ +- kiên nhẫn +- chịu được (thuốc) + +@tolerate /'tɔləreit/ +* ngoại động từ +- tha thứ, khoan thứ +- chịu đựng (sự đau đớn, nóng, lạnh...) +- (y học) chịu (thuốc) + +@toleration /,tɔlə'reiʃn/ +* danh từ +- sự khoan dung, sự tha thứ + +@toll /toul/ +* danh từ +- thuế qua đường, thuế qua cầu; thuế đậu bến; thuế chỗ ngồi (ở chợ...) +- phần thóc công xay (phần thóc giữ lại để cho tiền công xay) +!to take toll of +- (nghĩa bóng) lấy đi mất một phần lớn, tiêu diệt mất một phần lớn +!roat toll +- số người bị tai nạn xe cộ +* nội động từ +- thu thuế (cầu, đường, chợ...) +- nộp thuế (cầu, đường, chợ...) +* danh từ +- sự rung chuông +- tiếng chuông rung +* ngoại động từ +- rung, đánh, gõ (chuông...) +=to toll the bell: rung chuông +- rung, điểm (chuông đồng hồ...) +=the clock tolled midnight: đồng hồ điểm 12 giờ đêm +- rung chuông báo +=to toll someone's death: rung chuông báo tử người nào +* nội động từ +- rung, điểm (chuông đồng hồ...) + +@tollable /'touləbl/ +* tính từ +- phải nộp thuế (cầu, đường, chợ...) + +@tollbooth / (tolbooth) / +* danh từ +- (ê-cốt) (từ cổ,nghĩa cổ) nhà tù, nhà giam + +@tollhouse /'toulhaus/ +* danh từ +- phòng thuế + +@tollman /'toulmən/ +* danh từ +- người thu thuế (cầu, đường, chợ...) + +@tolly /'tɔli/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) cây nến + +@toll-bar /'toulbɑ:/ +* danh từ +- cái chắn đường để thu thuế + +@toll-gate /'toulgeit/ +* danh từ +- cửa thu thuế + +@toll-keeper /'toul,ki:pə/ +* danh từ +- người thu thuế (ở cửa thu thuế) + +@toluene /'tɔljui:n/ +* danh từ +- (hoá học) toluen + +@tol-lol /,tɔl'lɔl/ +-lolish) +/,tɔl'lɔliʃ/ +* tính từ +- (từ lóng) vừa vừa, kha khá +=second in mathematics! sounds tol-lol: thứ hai về toán! cũng khá rồi + +@tol-lolish /,tɔl'lɔl/ +-lolish) +/,tɔl'lɔliʃ/ +* tính từ +- (từ lóng) vừa vừa, kha khá +=second in mathematics! sounds tol-lol: thứ hai về toán! cũng khá rồi + +@tom /tɔm/ +* danh từ +- (viết tắt) của thomas +=there was nobody but tom dick and harry!: chỉ toàn là những người vô giá trị!, chỉ toàn là những thằng cha căng chú kiết! + +@tomahawk /'tɔməhɔ:k/ +* danh từ +- cái rìu (của người da đỏ) +!to bury the tomahawk +- giảng hoà, thôi đánh nhau +* ngoại động từ +- đánh bằng rìu; giết bằng rìu +- (nghĩa bóng) chỉ trích phê bình ác liệt + +@toman /tou'mɑ:n/ +* danh từ +- đồng tôman (tiền i-ran) + +@tomato /tə'mɑ:tou/ +* danh từ, số nhiều tomatoes +- (thực vật học) cây cà chua +- quả cà chua +=tomato sause: nước xốt cà chua + +@tomb /tu:m/ +* danh từ +- mồ, mộ, mả +- (the tomb) sự chết +* ngoại động từ +- chôn, chôn cất; vùi xuống + +@tombola /'tɔmbələ/ +* danh từ +- tôngbôla, xổ số + +@tomboy /'tɔmbɔi/ +* danh từ +- cô gái tinh nghịch (như con trai) + +@tomboyish /'tɔmbɔiiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) cô gái tinh nghịch; tinh nghịch như con trai (con gái) + +@tombstone /'tu:mstoun/ +* danh từ +- bia mộ, mộ chí + +@tome /toum/ +* danh từ +- quyển, tập +=a dictionary in two tomes: một quyển từ điển gồm hai tập + +@tomenta /tou'mentəm/ +* danh từ, số nhiều tomenta +- (thực vật học) lớp lông măng + +@tomentose /'toumentous/ +* tính từ +- (thực vật học) có lông măng + +@tomentous /'toumentous/ +* tính từ +- (thực vật học) có lông măng + +@tomentum /tou'mentəm/ +* danh từ, số nhiều tomenta +- (thực vật học) lớp lông măng + +@tomfool /'tɔm'fu:l/ +* danh từ +- thằng ngốc, thằng đần + +@tomfoolery /tɔm'fu:ləri/ +* danh từ +- hành động dại dột, việc làm ngớ ngẩn + +@tommy /'tɔmi/ +* danh từ +- (tommy) người lính anh ((cũng) tommy atkins) +- lương thực (phát thay lương); chế độ phát lương thực hay thay tiền lương +- bánh mì, lương thực (công nhân đem từ nhà để ăn trong nhà máy) + +@tommy rot /'tɔmi'rɔt/ +* danh từ +- chuyện vớ vẩn, chuyện dại dột; hành động dại dột + +@tommy-bar /'tɔmibɑ:/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tay gạt + +@tommy-gun /'tɔmigʌn/ +* danh từ +- súng tiểu liên + +@tommy-shop /'tɔmiʃɔp/ +* danh từ +- phòng phát lương (ở nhà máy, thường trả lương thực thay tiền) +- căn tin; hiệu bánh mì + +@tomnoddy /'tɔm'fu:l/ +* danh từ +- thằng ngốc, thằng đần + +@tomorrow / (to-morrow) / +-morrow) +/tə'mɔrou/ +* phó từ & danh từ +- mai, ngày mai +=it may rain tomorrow: mai trời có thể mưa +=tomorrow morning: sáng mai +=tomorrow week: tám hôm nữa +=the day after tomorrow: ngày kia +=never put off till tomorrow what you can do today: đừng để sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay + +@tompion /'tæmpiən/ +* danh từ +- nút miệng súng + +@tomtom /'tɔmtɔm/ +* danh từ +- cái trống cơm + +@tom-cat /'tɔm'kət/ +* danh từ +- mèo đực + +@ton /tʌn/ +* danh từ +- tấn +=long ton; gross ton: tấn anh (1016 kg) +=metric ton: tấn (1000 kg) +=short ton; net ton: tấn mỹ (907, 2 kg) +- ton (đơn vị dung tích tàu bè bằng 2, 831 m3) +- ton (đơn vị trọng tải của tàu bè bằng 1, 12 m3) +- (thông tục) rất nhiều +=tons of people: rất nhiều người +=i have asked him tons of times: tôi đã hỏi nó rất nhiều lần +- (nghĩa bóng) tốc độ 160 km poào ặn['tɔnəpbɔiz] +* danh từ +- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl] +* tính từ +- (âm nhạc) (thuộc) âm + +@tonal /'tounl/ +* tính từ +- (âm nhạc) (thuộc) âm + +@tonality /tou'næliti/ +* danh từ +- (âm nhạc) giọng +- (hội họa) sắc điệu + +@tone /toun/ +* danh từ +- tiếng; (nhạc) âm +=the sweet tone of the violin: tiếng viôlông êm dịu +=heart tones: tiếng đập của tim (khi bác sĩ nghe) +- giọng +=to speak in an angry tone: nói giong giận dữ +- sức khoẻ; trương lực +=to recover tone: hồi phục sức khoẻ +=to lose tone: suy nhược +- (hội họa) sắc +- (nghĩa bóng) vẻ, phong thái +=a tone of elegance: vẻ tao nhã +* ngoại động từ +- làm cho có giọng riêng +- làm cho có sắc điệu +- (âm nhạc) so dây (đàn) +* nội động từ +- hoà hợp, ăn nhịp +=the curtains tone with the carpet: những bức màn hoà hợp với tấm thảm +!to tone down +- bớt gay gắt; làm cho dịu, làm cho đỡ gay gắt +=the apology toned down his anger: lời xin lỗi làm cho cơn giận của anh ta dịu đi +- làm cho (màu sắc) dịu đi +!to tone up +- khoẻ lên, mạnh lên; làm cho mạnh lên, làm cho khoẻ ra +=exercise tones up the muscles: sự tập luyện làm cho bắp thịt khoẻ ra +- làm cho (màu) tươi lên; làm cho (tính chất) đậm nét hơn + +@toneless /'tounlis/ +* tính từ +- không có giọng +- không có màu sắc +- không có thần sắc, buồn tẻ, không sinh khí; yếu +=a toneless voice: giọng yếu đuối, giọng buồn + +@tonga /'tɔɳgə/ +* danh từ +- (anh-ân) xe ngựa hai bánh + +@tongs /'tɔɳz/ +* danh từ số nhiều ((thường) a pair of gõn +- cái kẹp, cái cặp +!i would not touch him with a pair of tongs +- tôi không muốn mó đến nó (vì nó rất ghê tởm) +!to go at it hammer and tongs +- (xem) hammer + +@tongue /tʌɳ/ +* danh từ +- cái lưỡi +- cách ăn nói, miệng lưỡi +- tiếng, ngôn ngữ +=one's mother tongue: tiếng mẹ đẻ +- vật hình lưỡi; kim (của cái cân); ngọn (lửa); doi (đất); ghi (xe lửa); lưỡi gà (kèn) +!to be all tongue +- chỉ nói thôi, nói luôn mồm +!to find one's tongue +- dè dặt (ngượng ngùng, lúng túng, im lặng...) mãi mới nói +!to give (throw) tongue +- nói to +- sủa +!to have lost one's tongue +- rụt rè ít nói +!to have one's tongue in one's cheek +- (xem) cheek +!to have a quick (ready) tongue +- lém miệng; mau miệng +!to hold one's tongue +- nín lặng, không nói gì +!to keep a civil tongue in one's head +- (xem) civil +!much tongue and little judgment +- nói nhiều nghĩ ít +!to wag one's tongue +- (xem) wag +!a tongue debate +- một cuộc đấu khẩu, một cuộc tranh luận +!tongue valiant +- bạo nói +!what a tongue! +- ăn nói lạ chứ! +* động từ +- ngắt âm (sáo, kèn...) bằng lưỡi + +@tongue-tie /'tʌɳtai/ +* danh từ +- (y học) tật líu lưỡi +* ngoại động từ +- bắt làm thinh, không cho nói, bắt phải câm + +@tongue-tied /'tʌɳtaid/ +* tính từ +- mắc tật líu lưỡi +- câm lặng, không nói, làm thinh + +@tonic /'tɔnik/ +* tính từ +- (thuộc) âm; (âm nhạc) (thuộc) âm chủ +- bổ, làm tăng sức khoẻ; làm cho cường +* danh từ +- (âm nhạc) âm chủ +- thuốc bổ + +@tonicity /tou'nisiti/ +* danh từ +- tính chất bổ (của một chất, một vị thuốc); tính làm cho cường +- tính cương, tính trương (của bắp thịt) + +@tonight / (to-night) / +-night) +/tə'nait/ +* phó từ & danh từ +- đêm nay, tối nay +=tonight it will rain: đêm nay trời sẽ mưa +=tonight's radio news: tin tức truyền thanh đêm nay + +@tonk /tɔnk/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) đánh thắng dễ dàng (người nào) + +@tonnage /'tʌnidʤ/ +* danh từ +- trọng tải (của tàu thuyền) +- thuế trọng tải +- tiền cước, tiền chuyên chở (mỗi tấn hàng) + +@tonometer /tou'nɔmitə/ +* danh từ +- (âm nhạc) thanh mẫu +- (y học) áp kế mắt; cái đo huyết áp + +@tonsil /'tɔnsl/ +* danh từ +- (giải phẫu) hạch hạnh nhân, amiđan + +@tonsillitis /,tɔnsi'laitis/ +* danh từ +- (y học) viêm hạnh nhân, viêm amiđan + +@tonsorial /tɔn'sɔ:riəl/ +* tính từ +- (thuộc) thợ cắt tóc; (thuộc) nghề cắt tóc + +@tonsure /'tɔnʃə/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự cạo đầu +- lễ cạo đầu +- phần đầu cọc trọc (của các giáo sĩ) +* ngoại động từ +- (tôn giáo) hớt tóc, cạo tóc (của giáo sĩ); làm lễ cạo đầu (cho giáo sĩ) + +@tontine /'tɔnʃə/ +* danh từ +- lối chơi họ + +@tony /'touni/ +* tính từ +- (từ lóng) đẹp, sang, nhã; đúng mốt, bảnh + +@ton-up-boys /'tɔnəpbɔiz/ +* danh từ +- (từ lóng) những chàng trai thích lái mô tô 160 km poào ặn['tounl] +* tính từ +- (âm nhạc) (thuộc) âm + +@too /tu:/ +* phó từ +- quá +=too much: nhiều quá +- (thông tục) rất +=too bad: rất xấu, rất tồi +- cũng +=he was a poet and a musician too: anh ấy là một nhà thơ và cũng là một nhạc sĩ +- quả như thế +=they say he is the best student, and he is too: người ta nói anh ấy là người học sinh đại học giỏi nhất, và anh ấy quả như thế +- ngoài ra, hơn thế +=done, too, easily: đã làm xong và hơn thế lại làm xong dễ dàng + +@took /teik/ +* danh từ +- sự cầm, sự nắm, sự lấy +- chầu, mẻ (số lượng săn được, câu được, bắt được) +=a great take of fish: mẻ cá lớn +- tiền thu (trong buổi hoà nhạc, diễn kịch) +- (điện ảnh) cảnh quay (vào phim) +* ngoại động từ took; taken +- cầm, nắm, giữ +=to take something in one's hand: cầm vật gì trong tay +=to take someone by the throat: nắm cổ ai +- bắt, chiếm +=to be taken in the act: bị bắt quả tang +=to take a fortress: chiếm một pháo đài +- lấy, lấy đi, lấy ra, rút ra, trích ra +=if you take 5 from 12 you have 7 left: lấy 12 trừ 5, anh sẽ còn lại 7 +- mang, mang theo, đem, đem theo +=you must take your raincoat: anh phải mang theo áo mưa +=take this letter to the post: hãy mang bức thư này ra nhà bưu điện +- đưa, dẫn, dắt +=i'll take the children for a walk: tôi sẽ dẫn bọn trẻ con đi chơi +=the tram will take you there in ten minutes: xe điện sẽ đưa anh đến đó trong mười phút +- đi, theo +=to take a bus: đi xe buýt +=we must have taken the wrong road: hẳn là chúng tôi đi lầm đường +- thuê, mướn, mua +=to take a ticket: mua vé +=to take a house: thuê một căn nhà +- ăn, uống, dùng +=will you take tea or coffee?: anh uống (dùng) trà hay cà phê? +=to take breakfast: ăn sáng, ăn điểm tâm +=to take 39 in boot: đi giày số 39 +- ghi, chép, chụp +=to take notes: ghi chép +=to have one's photograph taken: để cho ai chụp ảnh +- làm, thực hiện, thi hành +=to take a journey: làm một cuộc du lịch +=to take a bath: đi tắm +- lợi dụng, nắm +=to take the opportunity: lợi dụng cơ hội, nắm lấy cơ hội +=to take advantage of: lợi dụng +- bị, mắc, nhiễm +=to take cold: bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh +=to be taken ill: bị ốm +- coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy +=to take a joke in earnest: coi đùa làm thật +=do you take my meaning?: anh có hiểu ý tôi không? +- đòi hỏi, cần có, yêu cầu, phải +=it would take a strong man to move it: phải có một người khoẻ mới chuyển nổi cái này đi +=it does not take more than two minutes to do it: làm cái đó không (đòi hỏi) mất quá hai phút +- chịu, chịu đựng, tiếp, nhận +=to take a beating: chịu một trận đòn +=enemy troops took many casualties: quân địch bị tiêu diệt nhiều +=to take all the responsibility: chịu (nhận) hết trách nhiệm +- được, đoạt; thu được +=to take a first prize in...: được giải nhất về... +=to take a degree at the university: tốt nghiệp đại học +- chứa được, đựng +=the car can't take more than six: chiếc xe không chứa được quá sáu người +- mua thường xuyên, mua dài hạn (báo, tạp chí...) +=the "times" is the only paper he takes: tờ " thời báo" là tờ báo độc nhất anh ấy mua dài hạn +- quyến rũ, hấp dẫn, lôi cuốn +=to be taken with: bị lôi cuốn, bị quyến rũ, say mê, say đắm +- vượt qua, đi tới, nhảy vào; trốn tránh ở +=to take an obstacle: vượt qua một điều trở ngại, vượt qua một vật chướng ngại +=the thoroughbred takes the hedge with greatest ease: con ngựa nòi vượt qua hàng rào một cách hết sức dễ dàng +=to take the water: nhảy xuống nước +=the bandits had taken the forest: bọn cướp đã trốn vào rừng +* nội động từ +- bắt, bén (lửa); ngấm, có hiệu lực (thuốc) +=the medicine did not take: thuốc không có hiệu lực +- ăn ảnh +=she does not take well: cô ta không ăn ảnh lắm +- thành công, được ưa thích +=his second play took even more than the first: vở kịch thứ hai của ông ta còn thành công hơn cả vở kịch thứ nhất +!to take after +- giống +=he takes after his uncle: nó giống ông chú nó +!to take along +- mang theo, đem theo +=i'll take that book along with me: tôi sẽ mang theo cuốn sách này với tôi +!to take aside +- kéo ra một chỗ, đưa ra một chỗ để nói riêng +!to take away +- mang đi, lấy đi, đem đi, cất đi +!to take back +- lấy lại, mang về, đem về +=to take back one's words: nói lại, rút lui ý kiến +!to take down +- tháo xuống, bỏ xuống, hạ xuống +- tháo ra, dỡ ra +- ghi chép +- làm nhục, sỉ nhục +- nuốt khó khăn +!to take from +- giảm bớt, làm yếu +!to take in +- mời vào, đưa vào, dẫn vào, đem vào (người đàn bà mình sẽ ngồi cạnh ở bàn tiệc) +- tiếp đón; nhận cho ở trọ +=to take in lodgers: nhận khách trọ +- thu nhận, nhận nuôi +=to take in an orphan: nhận nuôi một trẻ mồ côi +- mua dài hạn (báo chí...) +- nhận (công việc) về nhà làm +=to take in sewing: nhận đồ khâu về nhà làm +- thu nhỏ, làm hẹp lại +=to take in a dress: khâu hẹp cái áo +- gồm có, bao gồm +- hiểu, nắm được, đánh giá đúng +=to take in a situation: nắm được tình hình +- vội tin, nhắm mắt mà tin +=to take in a statement: nhắm mắt mà tin một bản tuyên bố +- lừa phỉnh, lừa gạt, cho vào tròng, cho vào bẫy +!to take into +- đưa vào, để vào, đem vào +=to take someone into one's confidence: thổ lộ chuyện riêng với ai +=to take it into one's head (mind): có ý nghĩ, có ý định +!to take off +- bỏ (mũ), cởi (quần áo); giật ra, lấy đi, cuốn đi +=to take off one's hat to somebody: thán phục ai +- dẫn đi, đưa đi, tiễn đưa (ai) +=to take oneself off: ra đi, bỏ đi +- nhổ đi, xoá bỏ, làm mất tích +- nuốt chửng, nốc, húp sạch +- bớt, giảm (giá...) +- bắt chước; nhại, giễu +- (thể dục,thể thao) giậm nhảy +- (hàng không) cất cánh +!to take on +- đảm nhiệm, nhận làm, gách vác +=to take on extra work: nhận làm việc thêm (việc ngoài giờ) +=to take on responsibilities: đảm nhận trách nhiệm +- nhận đánh cuộc, nhận lời thách đố +=to take someone on at billiards: nhận đấu bi a với ai +=to take on a bet: nhận đánh cuộc +- nhận vào làm, thuê, mướn (người làm...) +- dẫn đi tiếp +- (thông tục) choáng váng, xúc động mạnh, bị kích thích; làm hoảng lên +!to take out +- đưa ra, dẫn ra ngoài +- lấy ra, rút ra; xoá sạch, tẩy sạch, làm mất đi +=to take out a stain: xoá sạch một vết bẩn +=to take it out of: rút hết sức lực (của ai), làm (ai) mệt lử; trả thù (ai) +- nhận được, được cấp, được phát (bằng, giấy phép, giấy đăng ký...) +- nhận (cái gì...) để bù vào; nhận số lượng tương đương để bù vào +=as he could not get paid he took it out in goods: vì nó không lấy được tiền nên phải lấy hàng bù vào +!to take over +- chuyển, chở, đưa, dẫn qua (đường, sông...) +- tiếp quản, kế tục, nổi nghiệp, tiếp tục +=we take over hanoi in 1954: chúng ta tiếp quản hà nội năm 1954 +=to take over the watch: thay (đổi) phiên gác +!to take to +- dùng đến, nhờ cậy đến, cần đến +=the ship was sinking and they had to take to the boats: tàu bị chìm và họ phải dùng đến thuyền +- chạy trốn, trốn tránh +=to take to flight: bỏ chạy, rút chạy +=to take to the mountain: trốn vào núi +- bắt đầu ham thích, bắt đầu say mê, tập, nhiễm +=to take to drinking: bắt đầu nghiện rượu +=to take to bad habits: nhiễm những thói xấu +=to take to chemistry: ham thích hoá học +- có cảm tình, ưa, mến +=the baby takes to her murse at once: đứa bé mến ngay người vú +=to take to the streets: xuống đường (biểu tình, tuần hành...) +!to take up +- nhặt, cầm lên, lượm lên; đưa lên, dẫn lên, mang lên +- cho (hành khách) lên (ô tô, xe lửa) +=the car stops to take up passengers: xe đỗ lại cho hành khách lên, xe đỗ lại lấy khách +- tiếp tục (một công việc bỏ dở...) +- chọn (một nghề); đảm nhiệm, gánh vác (một công việc) +- thu hút, choán, chiếm (thời gian, tâm trí...) +- hút, thấm +=sponges take up water: bọt biển thấm (hút) nước +- bắt giữ, tóm +=he was taken up by the police: nó bị công an bắt giữ +- (thông tục) la rầy, quở mắng, trách móc +- ngắt lời (ai...) +- đề cập đến, xét đến, bàn đến (một vấn đề) +- hiểu +=to take up someone's idea: hiểu ý ai +- nhận, áp dụng +=to take up a bet: nhận đánh cuộc +=to take up a challenge: nhận lời thách +=to take up a method: áp dụng một phương pháp +- móc lên (một mũi đan tuột...) +=to take up a dropped stitch: móc lên một mũi đan tuột +- vặn chặt (chỗ jơ); căng (dây cáp) +!to take up with +- kết giao với, giao thiệp với, đi lại với, thân thiết với, chơi bời với +!to take aim +- (xem) aim +!to take one's chance +- (xem) chance +!to take earth +- chui xuống lỗ (đen & bóng) +!to take one's life in one's hand +- liều mạng + +@tool /tu:l/ +* danh từ +- dụng cụ, đồ dùng +=gardener's tools: dụng cụ của người làm vườn +- (nghĩa bóng) công cụ; lợi khí; tay sai +=a tool of new colonialism: một công cụ của chủ nghĩa thực dân mới +=to make a tool of someone: lợi dụng ai, sử dụng ai làm tay sai +!a bad workman quarrels with his tools +- (xem) quarrel +* ngoại động từ +- chế tạo thành dụng cụ +- rập hình trang trí (vào gáy sách...) +- chạm +- (thông tục) lái (xe) một cách phóng khoáng + +@tooler /'tu:lə/ +* danh từ +- thợ rập hình trang trí vào gáy sách +- cái đục lớn (của thợ đá) + +@toot /tu:t/ +* danh từ +- tiếng kèn; tiếng còi (ô tô, tàu thuỷ) +* động từ +- (âm nhạc) thổi (kèn) +- bóp còi (ô tô); kéo còi (tàu thuỷ) + +@tooth /tu:θ/ +* danh từ, số nhiều teeth +- răng +=first tooth: răng sữa +=artificial tooth; false tooth: răng giả +=to cut one's teeth: mọc răng +- răng (của các đồ vật) +=the teeth of a saw: răng cưa +!armed to the teeth +- (xem) arm +!to cast something in someone's teeth +- (xem) cast +!to escape by (with) the skin of one's teeth +- may mà thoát, suýt nữa thì nguy +!to fight tooth and nail +- chiến đấu ác liệt, đánh nhau ác liệt +!to have a sweet tooth +- (xem) sweet +!in the teeth of +- đối lập với, chống lại; bất chấp, bất cần +=in the tooth of orders: bất chấp các lệnh đã ban ra +=in the tooth of the wind: ngược gió +!to set someone's teeth on edge +- (xem) edge +!to show one's teeth +- nhe răng; tỏ vẻ hăm doạ +* ngoại động từ +- lắp răng vào +- giũa cho có răng +* nội động từ +- ăn khớp nhau (bánh xe có răng) + +@toothache /'tu:θeik/ +* danh từ +- đau răng + +@toothed /'tu:θt/ +* tính từ +- có răng; khía răng cưa +=toothed wheel: bánh răng + +@toothful /'tu:θful/ +* danh từ +- (thông tục) hụm (rượu...) + +@toothing /'tu:θiɳ/ +* danh từ +- (kỹ thuật) sự khớp răng +- (kỹ thuật) vành răng +- (kiến trúc) gạch câu (xây lối ra để câu một bức tường khác) + +@toothless /'tu:θlis/ +* tính từ +- không có răng; sún + +@toothpick /'tu:θpik/ +* danh từ +- tăm (xỉa răng) + +@toothsome /'tu:θsəm/ +* tính từ +- ngon, ngon lành + +@tooth-brush /'tu:θbrʌʃ/ +* danh từ +- bàn chải đánh răng + +@tooth-comb /'tu:θkoum/ +* danh từ +- lược bí + +@tooth-paste /'tu:θpeist/ +* danh từ +- thuốc đánh răng + +@tooth-powder /'tu:θ,paudə/ +* danh từ +- bột đánh răng + +@tootle /'tu:tl/ +* nội động từ +- thổi (sáo, kèn...) + +@top /tɔp/ +* danh từ +- con cù, con quay +=the top sleeps; the top is asleep: con cù quay tít +!old top +-(thân mật) bạn tri kỷ, bạn nối khố +!to sleep like a top +- ngủ say +* danh từ +- chóp, đỉnh, ngọn, đầu +=the top of a hill: đỉnh đồi +=the top of the page: đầu trang +=at the top of: trên đỉnh +=from top to bottom: từ đầu đến cuối, từ trên xuống dưới +=from top to toe: từ đầu đến chân +=on top: phía trên, trên +=on [the] top of: trên, nằm trên +=he came out at the top of the list: nó đứng đẩu bảng (kỳ thi...) +=on top of that: thêm vào đó, phụ vào đó +- mặt (bàn); mui (xe); vung (xoong) +- đỉnh cao, mức cao +=the top of the ladder: (nghĩa bóng) đỉnh cao của sự nghiệp +=to come to the top: được hưởng vinh quang, đạt được danh vọng; thắng lợi +=at the top of one's speed: chạy hết sức nhanh, ba chân bốn cẳng +=at the top of one's voice: nói hết sức to +- số cao nhất (đi ô tô) +=in (on) top: gài số cao nhất +- ((thường) số nhiều) thân lá (của cây trồng lấy củ) +* tính từ +- ở ngọn, đứng đầu, trên hết +=the top branch: cành ngọn +=the top boy: học sinh đầu lớp +- cao nhất, tối đa +=top speed: tốc độ cao nhất +* ngoại động từ +- đặt ở trên, chụp lên +=mountains topped with clouds: ngọn núi có mây phủ +=to top a class: đứng đầu một lớp +- bấm ngọn, cắt phần trên +=to top a plant: bấm ngọn một cây +- lên đến đỉnh; ở trên đỉnh +=to top a hill: lên tới đỉnh một quả đồi; đứng trên đỉnh đồi +- vượt, cao hơn +=to top someone by a head: cao hơn ai một cái đầu +=that story tops all i have ever heard: câu chuyện ấy hay hơn tất cả những câu chuyện mà tôi đã từng được nghe +- (thông tục) đo được, cao đến +=the tree tops three meters: cây cao đến ba mét +!to top off +- hoàn thành, làm xong +!to top up +- làm cho đầy ấp +- hoàn thành + +@topaz /'toupæz/ +* danh từ +- (khoáng chất) topa +- (động vật học) chim ruồi topa + +@tope /toup/ +* danh từ +- (động vật học) cá mập xám +* danh từ +- (ân) khóm xoài +* nội động từ +- nốc rượu; nghiện rượu + +@topee / (topee) / +* danh từ +- mũ cát + +@toper /'toupə/ +* danh từ +- người nghiện rượu nặng + +@topfull /'tɔpful/ +* tính từ +- đầy ắp, đầy tràn + +@topgallant /tɔp'gælənt/ +* danh từ +- (hàng hải) cột buồm ngọn; buồm ngọn +- (nghĩa bóng) chóp, đỉnh +* tính từ +- (nghĩa bóng) cao, ở chóp, ở đỉnh + +@tophi /'toufəs/ +* danh từ, số nhiều tophi +- (y học) sạn urat + +@tophus /'toufəs/ +* danh từ, số nhiều tophi +- (y học) sạn urat + +@topi / (topee) / +* danh từ +- mũ cát + +@topiary /'toupjəri/ +* tính từ +- the topiary art nghệ thuật sửa tạo hình (cây cảnh) + +@topic /'tɔpik/ +* danh từ +- đề tài, chủ đề +=the topic of the day: vấn đề thời sự + +@topical /'tɔpikəl/ +* tính từ +- (thuộc) đề tài +- có tính chất thời sự +=topical articles: những bài báo có tính chất thời sự +- (y học) cục bộ, địa phương +=topical renedy: thuốc đắp, thuốc rịt + +@topicality /,tɔpi'kæliti/ +* danh từ +- tính chất thời sự + +@topknot /'tɔpnɔt/ +* danh từ +- lông mào (của chim) +- lông chim cắm trên mũ +- chùm (búi) tóc (trên chỏm đầu) +- (thông tục) đầu + +@topless /'tɔplis/ +* tính từ +- không có ngọn, bị cắt ngọn (cây) +- không có phần trên, không có yếm (áo, người đàn bà...) +- cao không thấy đầu, cao ngất + +@toploftiness /'tɔp'lɔftinis/ +* danh từ +- tính kiêu căng; tính khinh khỉnh + +@toplofty /'tɔp'lɔfti/ +* tính từ +- kiêu căng; khinh khỉnh + +@topmast /'tɔpmɑ:st/ +* danh từ +- (hàng hải) cột buồm nguỵ bằng + +@topmost /'tɔpmoust/ +* tính từ +- cao nhất +=to reach the topmost height: lên tới cực điểm + +@topographer /tə'pɔgrəfə/ +* danh từ +- nhân viên đo vẽ địa hình + +@topographic /,tɔpə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) đo vẽ địa hình + +@topographical /,tɔpə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) đo vẽ địa hình + +@topographist /tə'pɔgrəfə/ +* danh từ +- nhân viên đo vẽ địa hình + +@topography /tə'pɔgrəfi/ +* danh từ +- phép đo vẽ địa hình +- địa thế, địa hình +- địa chỉ + +@topology /tə'pɔlədʤi/ +* danh từ +- địa hình học + +@topometry /tə'pɔmitri/ +* danh từ +- phép đo địa hình + +@toponymy /tə'pɔnimi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu tên đất + +@topper /'tɔpə/ +* danh từ +- kéo tỉa ngọn cây +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) mũ đứng thành, mũ chóp cao +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) áo khoác ngắn (của đàn bà) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người cừ nhất +- (thương nghiệp) hàng bày mặt (quả... tốt, bày lên trên để làm mặt hàng) + +@topping /'tɔpiɳ/ +* danh từ +- sự tỉa ngọn cây +- phần trên, phần ngọn +- lớp mặt của đường rải đá...) +* tính từ +- bậc trên, thượng hạng, đặc biệt + +@topple /'tɔpl/ +* nội động từ +- ((thường) : down, over) ngã, đổ, đổ nhào +* ngoại động từ +- làm ngã, vật xuống, xô ngã, lật đổ +=to topple down the despotic government: lật đổ chính phủ độc tài + +@topsides /'tɔpsaidz/ +* danh từ số nhiều +- phần nổi (của tàu thuyền trên mặt nước) + +@topsyturvy /'tɔpsi'tə:vi/ +* danh từ +- sự lộn nhào; sự đảo lộn, lộn bậy, lộn xộn; hỗn loạn +=to fall topsyturvy: ngã lộn nhào +=the whole world has turned topsyturvy: thật là hỗn loạn đảo điên +* ngoại động từ +- đảo lộn; làm lộn bậy; làm hỗn loạn + +@topsyturvydom /'tɔpsi'tə:vidəm/ +* danh từ +-(đùa cợt) tình trạng đảo lộn, tình trạng lộn xộn; tình trạng hỗn loạn + +@top hat /'tɔp'hæt/ +* danh từ +- mũ chóp cao + +@top secret /'tɔp'si:krit/ +* tính từ +- tối mật + +@top-boot /'tɔp'bu:t/ +* danh từ +- giày ống + +@top-coat /'tɔp'kout/ +* danh từ +- áo bành tô, áo choàng + +@top-drawer /'tɔp,drɔ:ə/ +* (thông tục) hàng đầu, quan trọng nhất + +@top-dress /'tɔp'dres/ +* ngoại động từ +- rải phân (lên mặt ruộng) +- rải đá (lên mặt đường) + +@top-dressing /'tɔp,dresiɳ/ +* danh từ +- phân để rải lên mặt ruộng; sự rải phân lên mặt ruộng +- lớp đá rải lên mặt đường; sự rải đá lên mặt đường + +@top-flight /'tɔpflait/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hạng nhất + +@top-heaviness /'tɔp'hevinis/ +* danh từ +- tính chất nặng đầu (đầu nặng đít nhẹ) + +@top-hole /'tɔp'houl/ +* tính từ +- (thông tục) xuất sắc, ưu tú, hạng nhất + +@top-notch /'tɔp'nɔtʃ/ +* danh từ +- đỉnh, điểm cao nhất +=he is a top-notch above his fellows: nó bỏ xa các bạn nó +* tính từ +- xuất sắc, ưu tú, hạng trên +=the top-notch people: những người tầng lớp trên + +@top-soil /'tɔp,sɔil/ +* danh từ +- (nông nghiệp) tầng đất mặt + +@toque /touk/ +* danh từ +- mũ vải (của đàn bà) +- (động vật học) khỉ mũ + +@tor /tɔ:/ +* danh từ +- núi đá nhọn; mỏm núi, ngọn núi + +@torc /tɔ:k/ +* danh từ +- (khảo cổ học) vòng cổ ((cũng) torque) + +@torch /'tɔ:tʃ/ +* danh từ +- đuốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the torch of liberty: ngọn đuốc tự do +- đèn +=electric torch: đèn pin +!to carry a (the) torch for +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nghĩa bóng) mê (ai), yêu (ai) +!to hand on the torch +- truyền lại kiến thức + +@torchlight /'tɔ:tʃlait/ +* danh từ +- ánh đuốc + +@torch-bearer /'tɔ:tʃ,beərə/ +* danh từ +- người cầm đuốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@torch-fishing /'tɔ:tʃ'fiʃiɳ/ +* danh từ +- sự soi cá + +@torch-race /'tɔ:tʃreis/ +* danh từ +- cuộc chạy đuốc + +@torch-singer /'tɔ:tʃ'siɳə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đàn bà hát những bài ca thất tình + +@torch-song /'tɔ:tʃ'sɔɳ/ +* danh từ +- bài ca thất tình + +@tore /tɔ:/ +* thời quá khứ của tear +* danh từ +- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ((cũng) torus) + +@toreador /'tɔriədɔ:/ +* danh từ +- người đấu bò (ở tây ban nha) + +@toreo /'tɔriədɔ:/ +* danh từ +- người đấu bò (ở tây ban nha) + +@toreutic /tə'ru:tiks/ +* tính từ +- (thuộc) thuật chạm (kim loại) + +@toreutics /tə'ru:tikss/ +* danh từ số nhiều +- thuật chạm (kim loại) + +@tori /'tɔ:rəs/ +* danh từ, số nhiều tori +- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ((cũng) tore) +- (thực vật học) đế hoa + +@torment /'tɔ:mənt/ +* danh từ +- sự đau khổ, sự giày vò, sự day dứt, sự giằn vặt; nỗi thống khổ, nỗi đau đớn (thể xác, tinh thần) +=to be in torment: đau khổ +=to suffer torment: chịu đau khổ +- nguồn đau khổ +* ngoại động từ +- làm đau khổ, giày vò, day dứt +=to be tormented with remorse: đau khổ day dứt, vì hối hận + +@tormentor /tɔ:mentə/ +* danh từ +- người làm khổ, người hành hạ +- người quấy rầy +- (nông nghiệp) bừa (có) bánh xe +- (hàng hải) nĩa dài (để làm bếp) +- (sân khấu) cánh gà + +@tormina /'tɔ:minə/ +* danh từ số nhiều +- (y học) chứng đau bụng quặn + +@torn /tiə/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- nước mắt, lệ +=to shed tears: rơi lệ, nhỏ lệ +=to weep tears of joy: mừng chảy nước mắt, mừng phát khóc +=to move to tears: làm cho cảm động ứa nước mắt +=to keep back one's tears: cầm nước mắt +=full of tears; wet will tears: đẫm nước mắt +- giọt (nhựa...) +* danh từ +- chỗ rách, vết rách +- (thông tục) cơn giận dữ +- (thông tục) cách đi mau +=to go full tears: đi rất mau +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuộc chè chén say sưa +* ngoại động từ tore; torn +- xé, làm rách +=to tear a piece of paper in two: xé một tờ giấy làm đôi +=an old and torn coat: một cái áo cũ rách +- làm toạc ra, cắt sâu, làm đứt sâu +=to one's hand on a nail: bị một cái đi làm toạc tay +- kéo mạnh, giật +=to tear one's hair: giật tóc, bứt tóc +* nội động từ +- rách, xé +=paper tears easily: giấy dễ rách +!to tear along +- chạy nhanh, đi gấp +!to tear at +- kéo mạnh, giật mạnh +!to tear away +- chạy vụt đi, lao đi +- giật cướp đi +!to tear down +- giật xuống +- chạy nhanh xuống, lao xuống +!to tear in and out +- ra vào hối hả; lao vào lao ra +!to tear off +- nhổ, giật mạnh, giật phăng ra +- lao đi +!to tear out +- nhổ ra, giật ra, xé ra +!to tear up +- xé nát, nhổ bật, cày lên +!to tear up and down +- lên xuống hối hả, lồng lộn +!to tear oneself away +- tự tách ra, dứt ra, rời đi + +@tornadic /tɔ:'nædik/ +* tính từ +- (thuộc) bão táp; như bão táp + +@tornado /tɔ:'neidou/ +* danh từ +- bão táp +- (nghĩa bóng) cuộc biến loạn, cơn bão táp +=political tornado: cuộc biến loạn chính trị +=tornado of cheers: tiếng hoan hô như bão táp, tiếng hoan hô như sấm dậy + +@torpedo /tɔ:'pi:dou/ +* danh từ, số nhiều torpedoes +- (động vật học) cá đuối điện +- ngư lôi +=aerial torpedo: ngư lôi phóng từ máy bay +- (ngành đường sắt) pháo hiệu +* ngoại động từ +- phóng ngư lôi, đánh đắm bằng ngư lôi +- (nghĩa bóng) làm tê liệt; phá hoai, phá huỷ, tiêu diệt +=to torpedo an agreement: phá hoại một hiệp định + +@torpedo-boat /tɔ:'pi:doubout/ +* danh từ +- tàu phóng ngư lôi ((cũng) motor_torpedo-boat) + +@torpedo-net /tɔ:'pi:dou,net/ +-netting) +/tɔ:'pi:dou,netiɳ/ +* danh từ +- lưới thép chống ngư lôi + +@torpedo-netting /tɔ:'pi:dou,net/ +-netting) +/tɔ:'pi:dou,netiɳ/ +* danh từ +- lưới thép chống ngư lôi + +@torpedo-plane /tɔ:'pi:douplein/ +* danh từ +- máy bay chở ngư lôi; máy bay bay phóng ngư lôi + +@torpedo-tube /tɔ:'pi:doutju:b/ +* danh từ +- ống phóng ngư lôi + +@torpid /'tɔ:pid/ +* tính từ +- trì độn, mê mụ; lười biếng, bơ thờ +- ngủ lịm (động vật qua đông) + +@torpidity /tɔ:'piditi/ +* danh từ +- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng +- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông) + +@torpidness /tɔ:'piditi/ +* danh từ +- tính trì độn, tính mê mụ; sự lười biếng +- trạng thái ngủ lịm (động vật qua đông) + +@torpids /'tɔ:pidz/ +* danh từ số nhiều +- cuộc đua thuyền đầu mùa (ở trường đại học oc-phớt) +- thuyền đua + +@torpify /'tɔ:pifai/ +* ngoại động từ +- làm lịm đi; làm mất sinh khí; làm trì độn + +@torpor /'tɔ:pə/ +* danh từ +- trạng thái lịm đi; trạng thái mê mệt +=to arouse oneself from one's torpor: tỉnh dậy khỏi trạng thái mê mệt + +@torquat /'tɔ:kweit/ +* tính từ +- khoang cổ (chim) + +@torquated /'tɔ:kweit/ +* tính từ +- khoang cổ (chim) + +@torque /tɔ:k/ +* danh từ +- (khảo cổ học) vòng cổ ((cũng) torc) +- (kỹ thuật) mômen xoắn + +@torrefaction /,tɔri'fækʃn/ +* danh từ +- sự rang; sự sấy; sự sao + +@torrefy /'tɔrifai/ +* ngoại động từ +- rang; sấy; sao + +@torrefying /'tɔrifaiiɳ/ +* tính từ +- như thiêu, như đốt + +@torrent /'tɔrənt/ +* danh từ +- dòng nước chảy xiết, dòng nước lũ +=torrents of rain: mưa như trút +=a torrent of abuse: (nghĩa bóng) một tràng chửi rủa + +@torrential /tɔ'renʃəl/ +* tính từ +- như thác, cuồn cuộn +=a torrential rain: mưa như trút + +@torrid /'tɔrid/ +* tính từ +- nóng như thiêu như đốt + +@torridity /tɔ'riditi/ +* danh từ +- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt + +@torridness /tɔ'riditi/ +* danh từ +- sức nóng cháy, sức nóng như thiêu như đốt + +@torsel /'tɔ:sl/ +* danh từ +- đồ trang sức hình xoắn ốc + +@torsion /'tɔ:ʃn/ +* danh từ +- sự xe, sự vặn, sự xoắn + +@torsional /'tɔ:ʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) sự xe, (thuộc) sự vặn, (thuộc) sự xoắn + +@torsion balance /'tɔ:ʃn'bæləns/ +* danh từ +- (vật lý) cân xoắn + +@torsion-bar /'tɔ:ʃn'bɑ:/ +* danh từ +- thanh xoắn + +@torso /'tɔ:sou/ +* danh từ, số nhiều torsos +- thân trên +- tượng bán thân (không có đầu và tay) +- (nghĩa bóng) công việc bỏ dở, công việc hư hỏng + +@tort /tɔ:t/ +* danh từ +- (pháp lý) điều lầm lỗi; việc làm có hại + +@torticollis /,tɔ:ti'kɔlis/ +* danh từ +- (y học) chứng trẹo cổ + +@tortile /'tɔ:til/ +* tính từ +- xe, văn, xoắn +=a tortile stem: một thân cây vặn vẹo + +@tortilla /tɔ:'ti:ljɑ:/ +* danh từ +- bánh mì ngô (ở mê-hi-cô) + +@tortious /'tɔ:ʃəs/ +* tính từ +- (pháp lý) sai lầm; có hại + +@tortoise /'tɔ:təs/ +* danh từ +- (động vật học) rùa ((thường) chỉ rùa ở cạn) +!hare and tortoise +- kiên nhẫn thắng tài ba + +@tortoise-shell /'tɔ:təsʃel/ +* danh từ: (turtle-shell) +/'tə:tlʃel/ +- mai rùa +- đồi mồi +* tính từ +- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi +=a tortoise-shell tray: khay đồi mồi +=a tortoise-shell cat: mèo nhị thể đen vàng + +@tortuosity /,tɔ:tju'ɔsiti/ +* danh từ +- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ((cũng) tortuousness) +- chỗ uốn khúc + +@tortuous /'tɔ:tjuəs/ +* tính từ +- quanh co, khúc khuỷu, uốn khúc +=a tortuous path: một con đường quanh co +- (nghĩa bóng) quanh co, loanh quanh; xảo trá +=a tortuous argument: một lý lẽ quanh co + +@tortuousness /'tɔ:tjuəsnis/ +* danh từ +- trạng thái quanh co, trạng thái khúc khuỷu ((cũng) tortuosity) + +@torture /'tɔ:tʃə/ +* danh từ +- sự tra tấn, sự tra khảo +=to put someone to the torture: tra tấn ai +=instruments of torture: dụng cụ tra tấn +- cách tra tấn +=the tortures of ancient times: các cách tra tấn thuở xưa +- (nghĩa bóng) nỗi giày vò, nỗi thống khổ +* ngoại động từ +- tra tấn, tra khảo +- (nghĩa bóng) hành hạ, làm khổ sở +=that news tortured me: tin ấy làm cho tôi khổ sở +- làm biến chất, làm biến dạng; làm sai lạc ý nghĩa, xuyên tạc + +@torturer /'tɔ:tʃərə/ +* danh từ +- người tra tấn, người tra khảo +- người làm khổ + +@torus /'tɔ:rəs/ +* danh từ, số nhiều tori +- (kiến trúc) đường gờ tròn quanh chân cột ((cũng) tore) +- (thực vật học) đế hoa + +@tory /'tɔ:ri/ +* danh từ +- đảng viên đảng bảo thủ (anh) +* tính từ +- (thuộc) đảng bảo thủ (anh) + +@toryism /'tɔ:riizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa của đảng bảo thủ (anh) + +@tosh /tɔʃ/ +* danh từ +- (từ lóng) điều vô nghĩa, điều phi lý; chuyện ngớ ngẩn dại dột + +@toss /tɔs/ +* danh từ +- sự quẳng lên, sự ném lên, sự tung +- trò chơi sấp ngửa +=to win the toss: đoán đúng trong trò chơi sấp ngửa; thắng lợi +- sự hất (đầu, hàm...) +=a toss of the head: cái hất đầu +- sự ngã ((thường) từ trên ngựa xuống) +=to take a toss: ngã ngựa; (nghĩa bóng) thất bại +* ngoại động từ +- quẳng lên, ném lên, tung +=to toss the ball: tung quả bóng +=to toss money about: quẳng tiền qua cửa sổ, ăn tiêu hoang phí +=to toss up a coin: tung đồng tiền (chơi sấp ngửa) +- hất; làm tròng trành +=to toss the head: hất đầu +=the aeroplane was tossed [about] in the stormy sky: chiếc máy bay tròng trành trong bầu trời bão táp +* nội động từ +- chơi sấp ngửa +- lúc lắc, tròng trành +=the ship tossed on the sea: con tàu tròng trành trên biển cả +- lật đi lật lại; trở mình trằn trọc +=he tossed about in his bed: anh ta trở mình trằn trọc trên giường +- vỗ bập bềnh (sóng) +- tung bóng lên (quần vợt) +!to toss about +- vứt lung tung +!to toss away +- ném đi, vứt đi +!to toss off +- nốc (rượu) một hơi +- giải quyết nhanh chóng (công việc) +!to toss up +- tung (đồng tiền...) lên +- nấu quàng nấu quấy (đồ ăn) + +@tosspot /'tɔspɔt/ +* danh từ +- người nghiện rượu + +@toss-up /'tɔsʌp/ +* danh từ +- trò chơi sấp ngửa +- (nghĩa bóng) vấn đề nghi vấn +=it's a toss-up whether he will get here in time: không chắc nó sẽ đến đây đúng giờ + +@tot /tɔt/ +* danh từ +- một chút, một chút xíu +- trẻ nhỏ ((cũng) tinny tot) +- (thông tục) hớp, ly nhỏ +=a tot of whisky: một lý nhỏ uytky +* danh từ +- (thông tục) tổng cộng, số cộng lại +* ngoại động từ +- cộng, cộng lại +=to tot up a column of figures: cộng một cột số lại +=to tot up expenses: cộng cái món chi tiêu +* nội động từ +- tổng cộng được, lên tới +=to tot up to 50d: tổng cộng được 50 đồng + +@total /'toutl/ +* tính từ +- tổng cộng, toàn bộ +=total war: chiến tranh tổng lực +- hoàn toàn +=total failure: sự thất bại hoàn toàn +* danh từ +- tổng số, toàn bộ +=to reach a total of...: đạt đến tổng số... +* ngoại động từ +- cộng, cộng lại +=to total the expenses: cộng các món chi tiêu +- lên tới, tổng số lên tới +=the costs totalled 550d: chi phí lên tới 550 đồng +=the visitors to the exhibition totalled 15,000: số người xem triển lãm lên tới 15 000 +!to total up to +- lên tới, tổng số lên tới + +@totalise / (totalise) / +* ngoại động từ +- cộng tổng số, tính gộp lại + +@totalitarian /,toutæli'teəriən/ +* tính từ +- (chính trị) cực quyền, chuyên chế + +@totalitarianism /,toutæli'teəriənizm/ +* danh từ +- chế độ cực quyền, chế độ chuyên chế + +@totality /tou'tæliti/ +* danh từ +- toàn bộ, tổng số +- (thiên văn học) thời kỳ nhật (nguyệt) thực toàn phần + +@totalizator /'toutəlaizeitə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) máy tổng (ghi tổng số tiền và số người đánh cá để chia tiền cho người được) ((cũng) totalizer) + +@totalize / (totalise) / +* ngoại động từ +- cộng tổng số, tính gộp lại + +@totalizer /'toutəlaizə/ +* danh từ +- (như) totalizator +- máy cộng + +@tote /tout/ +* danh từ +- (từ lóng) (viết tắt) của totalizator +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) mang, vác, khuân, chuyên chở, vận chuyển, vận tải + +@totem /'toutəm/ +* danh từ +- tôtem, vật tổ + +@totemic /tou'temik/ +* tính từ +- (thuộc) tôtem, (thuộc) vật tổ + +@totemism /'toutəmizm/ +* danh từ +- tín ngưỡng tôtem + +@totemist /'toutəmist/ +* danh từ +- người tín ngưỡng tôtem + +@totemistic /,toutə'mistik/ +* tính từ +- (thuộc) tín ngưỡng tôtem + +@tother / (t'other) / +* (thông tục) (như) the other + +@totter /'tɔtə/ +* nội động từ +- lung lay, sắp đổ +- đi lảo đảo; đi chập chững +=the baby tottered across the room: đứa bé chập chững đi qua căn phòng + +@tottering /'tɔtəriɳ/ +* tính từ +- lung lay, sắp đổ +=a tottering throne: ngai vàng lung lay +- lảo đảo, không vững; chập chững (bước đi) +=tottering steps: bước đi không vững + +@tottery /'tɔtəri/ +* tính từ +- lung lay, sắp đổ +- lảo đảo; chập chững + +@toucan /'tu:kən/ +* danh từ +- (động vật học) chim tucăng + +@touch /tʌtʃ/ +* danh từ +- sự sờ, sự mó, sự đụng, sự chạm +- xúc giác +- nét (vẽ); ngón (đàn); bút pháp, văn phong +=a bold touch: một nét vẽ bạo +=to add a few finishing touches: hoàn chỉnh, thêm vào một vài nét hoàn chỉnh +- một chút, một ít +=a touch of jealousy: hơi ghen +=a touch of salt: một chút muối +=a touch of indigestion: hơi bị đầy bụng +- sự tiếp xúc, sự giao thiệp; quan hệ; sự dính líu, sự dính dáng +=to keep in touch with: giữ quan hệ với; có dính líu với +=to be out of touch with: không có quan hệ với, mất liên lạc với +=to lose touch with: mất liên lạc với, tiếp xúc đến +- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) +- (âm nhạc) lối bấm phím +- (y học) phép thăm bệnh bằng cách sờ +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thử thách, sự thử; đá thử +=to put to the touch: đem thử thách +=true as touch: rất chính xác +* ngoại động từ +- sờ, mó, đụng, chạm +- đạt tới, đến +=i can touch the ceiling: tôi có thể với tới trần +=the thermometer touched 37 o; yesterday: hôm qua nhiệt biểu lên tới 37 o +=to touch bottom: xuống dốc đến cùng cực +=to touch the spot: (thông tục) gãi đúng chỗ ngứa +- gần, kề, sát bên, liền +=his garden touches ours: vườn của anh ta sát liền ngay với vườn của chúng tôi +- đả động đến, nói đến, đề cập đến, nói chạm đến +=to touch [on] a subject in the conversation: đả động đến một vấn đề trong khi nói chuyện +- gõ nhẹ, đánh nhẹ (chuông), gảy (đàn); bấm (phím đàn) +=to touch the piano: bấm phím đàn pianô +- đụng vào, dính vào, mó vào, vầy vào, vọc vào +=please do not touch my papers: xin đừng mó vào giấy tờ của tôi +- có liên quan, có quan hệ với, dính dáng, dính líu +=the question touched your interests: vấn đề có dính líu đến quyền lợi của anh +=what happens to him doesn't touch me at all: những việc xảy đến với nó không có liên quan gì tới tôi cả +- đụng đến, ăn, uống, dùng đến +=he promises not to touch alcohol: hắn hứa là không đụng đến một giọt rượu +- làm cảm động, làm mủi lòng, gợi mối thương tâm, làm xúc động +=his grief touched us deeply: nỗi đau buồn của anh ta làm chúng tôi vô cùng xúc động +- làm mếch lòng, làm phật lòng, chạm lòng tự ái, xúc phạm +=that touched him home: điều đó làm anh ta hết sức phật lòng; điều đó chạm lòng tự ái của anh ta +- có ảnh hưởng, có tác dụng +=nothing you can say will touch him: tất cả những điều anh có thể nói sẽ chả có tác dụng gì đối với nó +- làm hư nhẹ, gây thiệt hại nhẹ, làm hỏng nhẹ +=the frost has touched the vines: sương giá làm hư hại nhẹ những giàn nho +- sánh kịp, bằng, tày +=nobody can touch him in causticity: không ai có thể sánh kịp ông ta về lối châm biếm chua cay +- (hàng hải) cặp, ghé (bến...) +=the ship touched colombo: con tàu cặp bến cô-lom-bô +- (từ lóng) gõ, vay +=he touched me for 10 d: nó gõ tôi lấy mười đồng, nó vay tôi mười đồng +* nội động từ +- chạm nhau, đụng nhau +=do the báll touch?: những quả bóng có chạm nhau không? +- gần sát, kề nhau +!to touch at +- (hàng hải) cặp, ghé, đỗ vào (bến...) +=to touch at a port: cặp bến +!to touch down +- (thể dục,thể thao) chạm đường biên ngang +- (hàng không) hạ cánh +!to touch in +- vẽ phác, phác hoạ +=to touch in the eyebrows of the portrait: vẽ phác đôi lông mày của bức chân dung +!to touch off +- cắt đứt (đường dây điện thoại, sự liên lạc bằng điện thoại) +- vẽ phác, phác hoạ +- bắn, nổ, xả, nhả (đạn) +- gây ra, phát động (phong trào phản đối...) +!to touch on (upon) +- bàn đến, đả động đến, nói đến, đề cập đến +=to touch on (upon) a subject: đề cập đến một vấn đề +!to touch up +- tô, sửa qua +=to touch up a drawing: sửa qua bức vẽ +- quất roi vào (ngựa...) +!to touch with +- nhuốm, đượm, ngụ +=praise touched with jealousy: lời khen ngợi thoáng ngụ ý ghen tuông + +@touchable /'tʌtʃəbl/ +* tính từ +- có thể sờ mó được + +@touched /tʌtʃt/ +* tính từ +- bối rối, xúc động +- điên điên, gàn gàn, hâm hâm +=he seems to be slightly touched: hắn ta hình như hơi điên điên + +@toucher /'tʌtʃə/ +* danh từ +- người sờ, người mó +!as near as a toucher +- (từ lóng) suýt nữa, chỉ một ly nữa +=he was as near as a toucher falling into the stream: suýt nữa nó ngã xuống dòng nước + +@touchiness /'tʌtʃinis/ +* danh từ +- tính hay giận dỗi, tính dễ động lòng + +@touching /'tʌtʃiɳ/ +* danh từ +- sự sờ mó +* tính từ +- cảm động, thống thiết +=a touching story: một câu chuyện cảm động +* giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) về, đối với +=a few words touching that business: một vài lời về công việc ấy + +@touchstone /'tʌtʃstoun/ +* danh từ +- đá thử vàng +- tiêu chuẩn + +@touchwood /'tʌtʃwud/ +* danh từ +- bùi nhùi (để nhóm lửa) + +@touchy /'tʌtʃi/ +* tính từ +- hay giận dỗi, dễ động lòng + +@touch-and-go /'tʌtʃən'gou/ +* tính từ +- mạo hiểm, liều; khó thành, không chắc chắn +=a touch-and-go business: một việc làm liều, một việc mạo hiểm +=it is touch-and-go whether he will recover: hắn khó mà có thể bình phục được +* danh từ +- công việc mạo hiểm, việc liều, việc không chắc chắn +- hoàn cảnh nguy hiểm + +@touch-line /'tʌtʃlain/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đường biên (bóng đá) + +@touch-me-not /'tʌtʃmi'nɔt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây bóng nước + +@tough /tʌf/ +* tính từ +- dai, bền +=tough meat: thịt dai +=tough rubber: cao su dai +- dai sức, dẻo dai; mạnh mẽ (người) +=tough constitution: thể chất mạnh mẽ dẻo dai +- cứng rắn, cứng cỏi, bất khuất +=a tough spirit: một tinh thần bất khuất +- khăng khăng, cố chấp, ương ngạnh, ngoan cố +=a tough customer: một gã khó trị, một gã ngoan cố +- khó, hắc búa, gay go (vấn đề, bài toán) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thằng du côn, tên vô lại; tên kẻ cướp + +@toughen /'tʌfn/ +* ngoại động từ +- làm dai, làm bền, làm cứng rắn, làm dẻo dai, làm quen chịu đựng (gian khổ...), tôi luyện +* nội động từ +- rắn lại +- trở nên cứng rắn, trở nên dẻo dai, trở nên quen chịu đựng + +@toughish /'tʌfiʃ/ +* tính từ +- hơi dai, hơi bền +- khá cứng cỏi +- hơi cố chấp, hơi ương ngạnh, hơi ngoan cố +- hơi khó, hơi hắc búa; hơi vất vả khó nhọc (việc làm) + +@toughness /'tʌfnis/ +* danh từ +- tính dai, tính bền +- tính bền bỉ, tính dẻo dai +- tính cố chấp, tính ngoan cố +- tính chất khó, tính chất hắc búa, tính chất gay go (công việc) + +@toupee /'tu:pei/ +* danh từ +- bím tóc giả, chùm tóc giả (để che chỗ đầu hói) + +@tour /tuə/ +* danh từ +- cuộc đi, cuộc đi du lịch +=a tour round the world: cuộc đi vòng quanh thế giới +- cuộc đi chơi, cuộc đi dạo +=to go for a tour round the town: đi dạo chơi thăm thành phố +- cuộc kinh lý +=tour of inspection: cuộc đi kinh lý kiểm tra +=theatrical tour: cuộc đi biểu diễn ở nhiều nơi +* ngoại động từ +- đi, đi du lịch + +@tourer /'tuərə/ +* danh từ +- xe ô tô du lịch; máy bay du lịch +- (như) tourist + +@touring /'tuəriɳ/ +* danh từ +- sự đi, sự đi du lịch +* tính từ +- đi, đi du lịch +=touring cyslist: ngươi du lịch bằng xe đạp +=touring party: đoàn du lịch +- đi dạo chơi +- đi biểu diễn phục vụ + +@tourism /'tuərizm/ +* danh từ +- sự du lịch +- thú du lịch + +@tourist /'tuərist/ +* danh từ +- nhà du lịch, khách du lịch + +@tourmalin /'tʌtʃlain/ +* danh từ +- (khoáng chất) tuamalin + +@tourmaline /'tʌtʃlain/ +* danh từ +- (khoáng chất) tuamalin + +@tournament /'tuənəmənt/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cuộc đấu +=tennis tournament: cuộc đấu quần vợt +- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ((như) tourney) + +@tourney /'tuəni/ +* danh từ +- (sử học) cuộc đấu thương trên ngựa ((như) tournament) +* nội động từ +- đấu thương trên ngựa + +@tourniquet /'tuənikei/ +* danh từ +- (y học) cái quay cầm máu, garô + +@tousle /'tauzl/ +* ngoại động từ +- làm bù, làm rối (tóc) +- làm nhàu (quần áo) +- giằng co, co kéo (với người nào) + +@tousy /'tauzi/ +* tính từ +- bù xù, xồm xoàm + +@tout /taut/ +* danh từ: (touter) +/'tautə/ +- người chào khách; người chào hàng +- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa +* nội động từ +- chào khách; chào hàng +- rình, dò (ngựa đua để đánh cá) +=to tout for something: rình mò để kiếm chác cái gì + +@touter /taut/ +* danh từ: (touter) +/'tautə/ +- người chào khách; người chào hàng +- người chuyên rình dò mách nước cá ngựa +* nội động từ +- chào khách; chào hàng +- rình, dò (ngựa đua để đánh cá) +=to tout for something: rình mò để kiếm chác cái gì + +@tow /tou/ +* danh từ +- xơ (lanh, gai) +- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu thuyền, đoàn toa móc) +=to take in tow: dắt, lai, kéo +- (như) tow-rope +!to have someone in tow +- dìu dắt trông nom ai; kiểm soát ai +* ngoại động từ +- dắt, lai, kéo (tàu, thuyền) +=to tow a small boat astern: dắt một chiếc tàu nhỏ ở phía sau +=to tow a vessel into the harbour: lai một chiếc tàu vào cảng + +@towage /'touidʤ/ +* danh từ +- sự dắt, sự lai, sự kéo (tàu, thuyền, xe) +- tiền công kéo (tàu, thuyền, xe) + +@toward /tə'wɔ:d/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan +* giới từ: (towards) +/tə'wɔ:dz/ +- về phía, hướng về +=he was running toward us: nó chạy về phía chúng tôi +- vào khoảng +=toward the end of the week: vào khoảng cuối tuần +- đối với +=his attitude toward me: thái độ của hắn đối với tôi +- để, cho, vì +=to save money toward one's old age: dành dụm tiền cho tuổi già + +@towards /tə'wɔ:d/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dễ bảo, dễ dạy, ngoan +* giới từ: (towards) +/tə'wɔ:dz/ +- về phía, hướng về +=he was running toward us: nó chạy về phía chúng tôi +- vào khoảng +=toward the end of the week: vào khoảng cuối tuần +- đối với +=his attitude toward me: thái độ của hắn đối với tôi +- để, cho, vì +=to save money toward one's old age: dành dụm tiền cho tuổi già + +@towel /'tauəl/ +* danh từ +- khăn lau; khăn tắm +!to throw in the towel +- (thể dục,thể thao) đầu hàng, chịu thua +!lead towel +- (từ lóng) đạn +!oaken towel +- (từ lóng) gậy tày, dùi cui +* động từ +- lau bằng khăn, chà xát bằng khăn +- (từ lóng) đánh đòn, nện cho một trận +@toweling / (towelling) / +* danh từ +- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn +- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm +- (thông tục) trận đòn + +@towelling / (towelling) / +* danh từ +- sự lau bằng khăn, sự chà xát bằng khăn +- vải làm khăn lau, vải bông làm khăn tắm +- (thông tục) trận đòn + +@towel-horse /'tauəlhɔ:s/ +-rack) +/'tauəlræk/ +* danh từ +- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm + +@towel-rack /'tauəlhɔ:s/ +-rack) +/'tauəlræk/ +* danh từ +- giá (bằng gỗ) để khăn lau; giá để khăn tắm + +@tower /'tauə/ +* danh từ +- tháp +=ivory tower: tháp ngà (của những người trí thức thoát ly thực tế) +- đồn luỹ, pháo đài +!to be a tower of strength to somebody +- là người có đủ sức để bảo vệ cho ai +* nội động từ +- (: above) vượt hẳn lên, cao hơn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the castle towered above the valley: toà lâu đài vượt hẳn lên cao hơn thung lũng += shakespeare towered above all his contemporaries: sếch-xpia vượt hẳn lên những nhà văn cùng thời +- bay lên, vút lên cao + +@towered /'tauəd/ +* tính từ +- có tháp +- cao vượt lên như tháp + +@towering /'tauəriɳ/ +* tính từ +- cao, cao ngất, cao vượt hẳn lên +- mạnh mẽ, dữ tợn, hung dữ, dữ dội +=to be in a towering rage: giận dữ điên cuồng + +@towery /'tauəri/ +* tính từ +- có tháp +- cao ngất + +@towing-line /'touroup/ +-line) +/'touiɳlain/ (towing-rope) +/'touiɳroup/ (tow-line) +/'touiɳlain/ +* danh từ +- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ((cũng) tow) + +@towing-rope /'touroup/ +-line) +/'touiɳlain/ (towing-rope) +/'touiɳroup/ (tow-line) +/'touiɳlain/ +* danh từ +- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ((cũng) tow) + +@town /taun/ +* danh từ +- thành phố, thị xã +=manufacturing town: thành phố công nghiệp +=out of town: ở nông thôn +- dân thành phố, bà con hàng phố +=the whole town knows of it: cả thành phố ai người ta cũng biết chuyện đó +- phố (nơi có phố xá đông đúc của thành phố, trái với ngoại ô) +=to go to town to do some shopping: ra phố mua hàng +- (anh) thủ đô, luân đôn +=to go to town: ra thủ đô, đi luân đôn; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) làm (hành động) nhanh và có hiệu quả; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thành công rực rỡ +!man about town +- (xem) about +!to paint the town red +- (từ lóng) làm om sòm, gây náo loạn, quấy phá (ở đường phố, tiệm rượu) +!woman of the town +- gái điếm, giá làng chơi + +@townee /tau'ni:/ +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) dân hàng phố (ở một thành phố có trường đại học, mà không phải là học sinh) +- (thông tục) dân thành phố (mù tịt về những việc ở nông thôn) + +@townlet /'taunlit/ +* danh từ +- thị trấn + +@townsfolk /'taunzfouk/ +* danh từ +- dân thành thị + +@township /'taunʃip/ +* danh từ +- quận, huyện (từ mỹ,nghĩa mỹ), ca-na-đa +- khu da đen (nam phi) + +@townsman /'taunzmən/ +* danh từ +- người thành thị + +@townspeople /'taunz,pi:pl/ +* danh từ +- người thành phố, dân thành thị + +@town clerk /'taun'klɑ:k/ +* danh từ +- thư ký toà thị chính + +@town council /'taun'kaunsl/ +* danh từ +- hội đồng thành phố + +@town councillor /'taun'kaunsilə/ +* danh từ +- uỷ viên hội đồng thành phố + +@town hall /'taun'hɔ:l/ +* danh từ +- toà thị chính + +@town planning /'taun'plæniɳ/ +* danh từ +- quy hoạch thành phố + +@towy /'toui/ +* tính từ +- có xơ (lanh, gai) + +@tow-boat /'toubout/ +* danh từ +- tàu kéo + +@tow-line /'touroup/ +-line) +/'touiɳlain/ (towing-rope) +/'touiɳroup/ (tow-line) +/'touiɳlain/ +* danh từ +- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ((cũng) tow) + +@tow-rope /'touroup/ +-line) +/'touiɳlain/ (towing-rope) +/'touiɳroup/ (tow-line) +/'touiɳlain/ +* danh từ +- dây (để) kéo, dây (để) lai (tàu, thuyền...) ((cũng) tow) + +@toxaemia /tɔk'si:miə/ +* danh từ +- (y học) chứng độc huyết + +@toxic /'tɔksik/ +* tính từ +- độc +=toxic product: chất độc +=toxic chemicals: thiếu máu do chất độc +=toxic symptoms: những triệu chứng ngộ độc + +@toxicant /'tɔksikənt/ +* tính từ +- độc +* danh từ +- chất độc + +@toxicity /tɔk'sisiti/ +* danh từ +- tính độc + +@toxicological /,tɔksikə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) khoa chất độc + +@toxicologist /,tɔksi'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu chất độc + +@toxicology /,tɔksi'kɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa chất độc + +@toxicosis /,tɔksi'kousis/ +* danh từ +- chứng nhiễm độc + +@toxin /'tɔksin/ +* danh từ +- độc tố toxin + +@toxophilite /tɔk'sɔfilait/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người bắn cung + +@toxophilitic /tɔk,sɔfilitik/ +* tính từ +- (thể dục,thể thao) (thuộc) bắn cung + +@toy /tɔi/ +* danh từ +- đồ chơi (của trẻ con) +- đồ chơi, đồ vô giá trị; trò chơi, trò đùa +=to make a toy of gardening: coi chuyện làm vườn như một trò chơi vui +- (định ngữ) để chơi, như đồ chơi, nhỏ xinh +=toy dog: giống chó nhỏ +* nội động từ +- đùa, nghịch, chơi với (đen & bóng) +=to toy with a paper-knife: nghịch với con dao rọc giấy +=to toy with one's work: đùa với công việc, làm việc chểnh mảng thiếu thận trọng +=to toy with one's dinner: ăn chơi ăn bời một chút +- đùa bỡn, giỡn, giễu cợt +=to toy with someone: đùa giỡn với ai + +@toyer /'tɔiə/ +* danh từ +- người hay đùa giỡn, người hay giỡn, người hay giễu cợt + +@toying /'tɔiiɳ/ +* danh từ +- trò chơi, trò đùa bỡn, trò giỡn, trò giễu cợt + +@toyman /'tɔimən/ +* danh từ +- người làm đồ chơi +- người bán đồ chơi + +@toyshop /'tɔiʃɔp/ +* danh từ +- hiệu bán đồ chơi + +@to-be /tu'bi:/ +* danh từ +- tương lai +* tính từ +- tương lai, sau này + +@to-come /tu'kʌm/ +* danh từ +- tương lai + +@to-do /tə'du:/ +* danh từ +- sự huyên náo, sự om sòm, sự ỏm tỏi, sự nhặng xị +- tiếng ồn ào + +@to-morrow / (to-morrow) / +-morrow) +/tə'mɔrou/ +* phó từ & danh từ +- mai, ngày mai +=it may rain tomorrow: mai trời có thể mưa +=tomorrow morning: sáng mai +=tomorrow week: tám hôm nữa +=the day after tomorrow: ngày kia +=never put off till tomorrow what you can do today: đừng để sang ngày mai việc gì có thể làm hôm nay + +@to-night / (to-night) / +-night) +/tə'nait/ +* phó từ & danh từ +- đêm nay, tối nay +=tonight it will rain: đêm nay trời sẽ mưa +=tonight's radio news: tin tức truyền thanh đêm nay + +@trace /treis/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- dây kéo (buộc vào ngựa để kéo xe) +!to be in the traces +- đang thắng cương (đen & bóng) +!to kick opver the traces +- (xem) kick +* danh từ +- ((thường) số nhiều) dấu, vết, vết tích +=the traces of an ancient civilization: những vết tích của một nền văn minh cổ +- một chút, chút ít +=not to show a trace of fear: không để lộ ra một chút gì là sợ hãi cả +* ngoại động từ +- ((thường) : out) vạch, kẻ; vạch ra, chỉ ra, định ra +=to trace out a plan: vạch một kế hoạch +=to trace a line of conduct: vạch ra một lối cư xử +- kẻ theo vạch, chỉ theo đường +=to trace the line with one's finger: lấy ngón tay chỉ theo đường kẻ +- theo vết, theo vết chân +=to trace someone: theo vết chân của người nào +- theo, đi theo +=to trace a shady way: đi dọc theo con đường râm mát +- tìm thấy dấu vết +=to trace an influence: tìm thấy dấu vết của một ảnh hưởng +!to trace back to +- truy nguyên đến +!to trace off +- vẽ phóng lại +!to trace out +- vạch; phát hiện, tìm ra; xác định (ngày tháng, nguồn gốc, vị trí, kích thước...) +!to trace over +- đồ lại (một bức hoạ) + +@traceable /'treisəbl/ +* tính từ +- có thể, có thể vạch +- có thể theo dõi qua dấu vết +- có thể đồ lại + +@traceless /'treislis/ +* tính từ +- không có dấu vết, không để lại dấu vết + +@tracer /'treisə/ +* danh từ +- cái vạch +- người vạch, người kẻ +- (kỹ thuật) người đồ lại (một bức hoạ) +- (pháp lý) người truy nguyên; người phát hiện +- (như) tracer_element + +@tracery /'treisəri/ +* danh từ +- (kiến trúc) kiểu trang trí mạng gân +- mạng gân (đăng ten, lá cây, cánh sâu bọ...) + +@tracer element /'treisə'elimənt/ +* danh từ +- nguyên tử đánh dấu ((cũng) tracer) + +@trace element /'treis'elimənt/ +* danh từ +- nguyên tố vết (cần rất ít cho sinh vật; có rất ít trong đất...) + +@trachea /trə'ki:ə/ +* danh từ, số nhiều tracheas, tracheae +- (giải phẫu) khí quản, ống khí +- (thực vật học) quản bào, tế bào ống + +@tracheae /trə'ki:ə/ +* danh từ, số nhiều tracheas, tracheae +- (giải phẫu) khí quản, ống khí +- (thực vật học) quản bào, tế bào ống + +@tracheal /trə'ki:əl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) khí quản +- (thực vật học) (thuộc) quản bào + +@tracheitis /,treiki'aitis/ +* danh từ +- (y học) viêm khí quản + +@tracheotomy /,træki'ɔtəmi/ +* danh từ +- (y học) thủ thuật mở khí quản + +@trachoma /trə'koumə/ +* danh từ +- (y học) bệnh mắt hột + +@trachyte /'treikait/ +* danh từ +- (khoáng chất) trachit + +@tracing /'treisiɳ/ +* danh từ +- sự vạch, sự kẻ +- sự theo dấu vết +- sự đồ lại (hình vẽ; hình vẽ đồ lại) + +@tracing-paper /'treisiɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy can + +@track /træk/ +* danh từ +- dấu, vết +=motor-car track: vết xe ô tô +- ((thường) số nhiều) dấu chân, vết chân +- đường, đường đi, đường hẻm +=a track through a forest: đường hẻm xuyên rừng +=track of a ship: đường rẽ nước của con tàu +=track of a comet: đường vụt qua của sao chổi +- đường ray +- bánh xích (xe tăng...) +!to be on the track of +- theo hút, theo vết chân, đi tìm +!to be on the right track +- đi đúng đường +!to be off the track +- trật bánh (xe lửa) +- lạc đường, lạc lối +- mất hút, mất dấu vết +- lạc đề +!to cover up one's tracks +- che dấu vết tích; che giấu những việc đã làm +!to follow the tracks of +- theo dấu chân +!to follow in someone's tracks +- theo bước chân ai; theo ai, noi theo ai +!to follow the beaten track +- theo vết đường mòn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to keep track of +- theo dõi +!to kill somebody on his tracks +- giết ai ngay tại chỗ +!to lose track of +- mất hút, mất dấu vết +!to make tracks +- (từ lóng) chuồn, tẩu thoát, bỏ chạy, bỏ trốn +!to make tracks for +- đuổi theo (ai) +- đi thẳng về phía +!to put somebody on the right track +- đưa ai vào con đường đúng, đưa ai đi đúng đường đúng lối +* ngoại động từ +- theo vết, theo dõi, đi tìm, lùng bắt, truy nã +=to track a lion to its lair: theo dõi vết chân của con sư tử đến tận hang của nó +- để lại dấu vết +=to track dirt on the floor: để lại vết bẩn trên sàn +- (hàng hải) kéo (thuyền, tàu... theo đường kéo) +!to track down +- theo dõi và bắt được, theo vết mà bắt được +!to track out +- theo dấu vết mà tìm ra, phát hiện ra qua dấu vết + +@trackage /'trækidʤ/ +* danh từ +- sự kéo tàu, sự lai tàu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) toàn bộ đường ray; hệ thống đường ray + +@tracker /'trækə/ +* danh từ +- người săn thú; người bắt thú +- người theo dõi, người lùng bắt + +@tracklayer /'træk,leiə/ +* danh từ +- thợ đặt đường ray + +@trackless /'træklis/ +* tính từ +- không có dấu vết, không để lại dấu vết +- không có đường đi +=trackless forests: những khu rừng không có đường đi qua + +@track-and-field /'trækənd'fi:ld/ +-and-field_athletics) +/'trækənd'fi:ldæθ'letiks/ +* danh từ +- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi) + +@track-and-field athletics /'trækənd'fi:ld/ +-and-field_athletics) +/'trækənd'fi:ldæθ'letiks/ +* danh từ +- các môn điền kinh (chạy, nhảy...) (cả ở đường chạy lẫn sân bãi) + +@tract /trækt/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) vùng, miền, dải +=a narrow tract of land: một dải dất hẹp +- (giải phẫu) bộ máy, đường +=the digestive tract: bộ máy tiêu hoá, đường tiêu hoá +- (từ cổ,nghĩa cổ) khoảng (thời gian) +* danh từ +- luận văn ngắn (in thành sách nhỏ, thường về vấn đề tôn giáo) + +@tractability /,træktə'biliti/ +* danh từ +- tính dễ bảo, tính dễ dạy, tính dễ sai khiến +- tính dễ vận dụng, tính dễ dùng, tính dễ làm, tính dễ xử lý (của vật gì) + +@tractable /'træktəbl/ +* tính từ +- dễ bảo, dễ dạy, dễ sai khiến +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) dễ vận dụng, dễ dùng, dễ làm, dễ xử lý +=tractable metals: những kim loại dễ xử lý + +@tractate /'trækteit/ +* danh từ +- luận văn + +@tractile /'træktail/ +* tính từ +- dễ vuốt dài, dễ kéo dài + +@traction /'trækʃn/ +* danh từ +- sự kéo +- sức kéo +=electric traction: sức kéo bằng điện + +@tractional /'trækʃənl/ +* tính từ +- kéo + +@traction-engine /'trækʃn,endʤin/ +* danh từ +- máy kéo + +@tractive /'træktiv/ +* tính từ +- kéo +=tractive power: lực kéo + +@tractor /'træktə/ +* danh từ +- máy kéo +- máy bay cánh quạt kéo (cánh quạt ở phía đầu) + +@tractor-driver /'træktə,draivə/ +-operator) +/'træktə,ɔpəreitə/ +* danh từ +- người lái máy kéo + +@tractor-operator /'træktə,draivə/ +-operator) +/'træktə,ɔpəreitə/ +* danh từ +- người lái máy kéo + +@trade /treid/ +* danh từ +- nghề, nghề nghiệp +=everyone to his trade: người nào nghề nấy +=to be in the trade: trong nghề +=to carry on one's trade; to do one's trade: làm nghề mình +=men of all trades and callings: những người làm đủ nghề +=to know all the tricks of the trade: biết tất cả các mánh lới nhà nghề +- thương nghiệp, thương mại, sự buôn bán, mậu dịch +=to engage trade with: trao đổi buôn bán với +=the trade is thriving: nền thương nghiệp đang phát triển +=foreign trade: ngoại thương +=domestic (home) trade: nội thương +=wholesale trade: bán buôn +=retail trade: bán lẻ +- ngành buôn bán; những người trong ngành buôn bán +=the trade: (thông tục) những người sản xuất bà buôn bán rượu +- (hàng hải), (từ lóng) (the trade) ngành tàu ngầm (trong hải quân) +- (số nhiều) (như) trade-wind +!to be in trade +- có cửa hiệu (buôn bán) +* động từ +- buôn bán, trao đổi mậu dịch +=to trade with somebody for something: mua bán với ai cái gì +=to trade something for something: đổi cái gì lấy cái gì +=to trade in silk: buôn bán tơ lụa +=to trade with china: buôn bán với trung quốc +!to trade in +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm +=to trade in a used car: đổi một chiếc xe cũ có các thêm tiền +!to trade on (upon) +- lợi dụng +=to trade on somebody's credulity: lợi dụng tính cả tin của ai + +@trader /'treidə/ +* danh từ +- nhà buôn, thương gia +- (hàng hải) tàu buôn + +@tradesfolk /'treidz,pi:pl/ +* danh từ số nhiều +- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân + +@tradesman /'treidzmən/ +* danh từ +- người buôn bán; chủ cửa hàng +- thợ thủ công + +@tradespeople /'treidz,pi:pl/ +* danh từ số nhiều +- những người buôn bán; gia đình buôn bán, gia đình thương nhân; tầng lớp thương nhân + +@trade name /'treid'neim/ +* danh từ +- tên thương nghiệp + +@trade price /'treid'prais/ +* danh từ +- giá thành phẩm; giá buôn + +@trade school /'treid'sku:l/ +* danh từ +- trường dạy nghề + +@trade-mark /'treidmɑ:k/ +* danh từ +- nhãn hiệu + +@trade-union /'treid'ju:njən/ +* danh từ +- nghiệp đoàn, công đoàn + +@trade-unionism /,treid'ju:njənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa công liên + +@trade-unionist /,treid'ju:njənist/ +* danh từ +- đoàn viên nghiệp đoàn, đoàn viên công đoàn +- người theo chủ nghĩa công liên + +@trade-wind /'treidwind/ +* danh từ +- gió alizê, gió mậu dịch + +@tradition /trə'diʃn/ +* danh từ +- sự truyền miệng (truyện cổ tích, phong tục tập quán... từ đời nọ qua đời kia) +- truyền thuyết +=based only on tradition(s): chỉ dựa vào truyền thuyết +- truyền thống +=the tradition of heroism: truyền thống anh hùng + +@traditional /trə'diʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống +- theo lối cổ, theo lệ cổ + +@traditionalism /trə'diʃnəlizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa truyền thống +- sự tôn trọng truyền thống + +@traditionalist /trə'diʃnəlist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa truyền thống +- người nệ cổ + +@traditionalistic /trə,diʃnə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) chủ nghĩa truyền thống + +@traditionary /trə'diʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) truyền thống, theo truyền thống +- theo lối cổ, theo lệ cổ + +@traduce /trə'dju:s/ +* ngoại động từ +- vu khống; nói xấu; phỉ báng + +@traducement /trə'dju:smənt/ +* danh từ +- sự vu khống; sự nói xấu; sự phỉ báng + +@traducer /trə'dju:sə/ +* danh từ +- người vu khống; người nói xấu; người phỉ báng + +@traffic /træfik/ +* danh từ +- sự đi lại, sự giao thông +=block in the traffic: sự tắc nghẽn giao thông +- sự vận tải, sự chuyên chở (hàng hoá, hành khách...) +- sự buôn bán, sự thương mại; sự đổi chác +* động từ +- buôn bán +=to traffic in silk: buôn bán tơ lụa +=to traffic with somebody: giao dịch buôn bán với ai +!to traffic away one's honour +- bán rẻ danh dự + +@trafficator /'træfikeitə/ +* danh từ +- mũi tên xin đường rẽ (ở xe mô tô) + +@trafficker /'træfikə/ +* danh từ +- người buôn ((thường) xấu) +=a drug trafficker: người buôn ma tuý + +@traffic cop /'træfik'kɔp/ +* danh từ +- (từ lóng) cảnh sát giao thông + +@traffic-circle /'træfik,sə:kl/ +* danh từ +- chổ đường vòng (phải vòng qua bục công an... không đi thẳng được) ((cũng) rotary, roundabout) + +@tragedian /trə'dʤi:djən/ +* danh từ +- tác giả bi kịch +- diễn viên bi kịch + +@tragedy /'trædʤidi/ +* danh từ +- bi kịch +- (nghĩa bóng) tấn bi kịch, tấn thảm kịch + +@tragic /'trædʤik/ +* tính từ +- (thuộc) bi kịch +=tragic actor: diễn viên bi kịch +- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương +=tragic event: sự việc bi thảm + +@tragical /'trædʤik/ +* tính từ +- (thuộc) bi kịch +=tragic actor: diễn viên bi kịch +- (nghĩa bóng) bi thảm, thảm thương +=tragic event: sự việc bi thảm + +@tragicomedy /'trædʤi'kɔmidi/ +* danh từ +- bi hài kịch + +@tragicomic /'trædʤi'kɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) bi hài kịch +- vừa bi vừa hài + +@tragicomical /'trædʤi'kɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) bi hài kịch +- vừa bi vừa hài + +@trail /treil/ +* danh từ +- vạch, vệt dài +=a trail of blood: một vệt máu dài +=a trail of light: một vệt sáng +- vết, dấu vết +=the trail of a snail: vết của một con ốc sên +=hot on the trail: theo sát, theo riết, không rời dấu vết +- đường, đường mòn +- (thiên văn học) đuôi, vệt +=the trail of a meteor: đuôi một sao băng +- (nghĩa bóng) vết chân, đường đi +=on the trail of...: theo vết chân của..., theo đường của... +!at the trail +- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) +* ngoại động từ +- kéo, kéo lê +=the child trails his toy: đứa bé kéo lê cái đồ chơi +- theo dấu vết, đuổi theo dấu vết, lùng, truy nã +=to trail a tiger: đuổi theo dấu vết một con hổ +=to trail a murderer: truy nã một kẻ giết người +- mở một con đường mòn (trong rừng) +* nội động từ +- lê, quét +=her skirt trailed along the ground: váy cô ta quét đất +- bò; leo (cây) +=the roses trailed over the cottage door: những cây hồng leo lan ra trùm lên cửa túp nhà tranh +- đi kéo lê, lết bước +=to trail along: bước một cách nặng nề, lê bước +=to trail behind someone: lê bước tụt lại đằng sau ai +!to trail arms +- (quân sự) xách súng lõng thõng (thân súng song song với mặt đất) +!to trail one's coat-tails +- kiếm chuyện, gây sự cãi nhau + +@trailer /'treilə/ +* danh từ +- người lần theo dấu vết, người theo dò +- xe moóc, toa moóc +- cây bò; cây leo +- (thông tục) người đi sau, người tụt lại sau, người rớt lại sau +- (điện ảnh) đoạn phim quảng cáo phim mới + +@trail-blazer /'treil,bleizə/ +* danh từ +- người mở đường, người tiên phong + +@trail-net /'treilnet/ +* danh từ +- lưới kéo + +@trail-rope /'treilroup/ +* danh từ +- dây kéo + +@train /trein/ +* danh từ +- xe lửa +=to go by train: đi xe lửa +=to miss the train: lỡ chuyến xe lửa +=fast train: xe lửa tốc hành +=goods train: xe lửa chở hàng +- đoàn; đoàn tuỳ tùng +=a train of oxen: đoàn bò +=to come with a hundred men in one's train: tới với một đoàn tuỳ tùng hàng trăm người +- dòng, dãy, chuỗi, hạt +=an unexpected train of difficulties: một loạt khó khăn bất ngờ +=to follow one's train of thought: theo dòng tư tưởng (ý nghĩ) +- đuôi dài lê thê (của áo đàn bà); đuôi (chim) +- hậu quả +=in the train of: do hậu quả của +- (kỹ thuật) bộ truyền động +- ngòi (để châm mìn) +!in train +- sẵn sàng +=all is now in train: tất cả đều đã sẵn sàng +* ngoại động từ +- dạy, dạy dỗ, rèn luyện, huấn luyện; đào tạo +=to train (up) children to be good citizens: dạy dỗ trẻ em để trở thành những công dân tốt +=to train a teacher: đào tạo một giáo viên +=a trained eye: con mắt lão luyện +- (thể dục,thể thao) tập dượt +- uốn (cây cảnh) +=to train roses against a wall: uốn cho những cây hồng leo theo bờ tường +- chĩa (súng) +=to train the cannon on (upon): chĩa đại bác vào +- (thông tục) đi xe lửa +* nội động từ +- tập luyện tập dượt +=to train for a race: tập dượt để chuẩn bị chạy đua +=to train on vegetarian diet: ăn chay trong khi tập luyện +- (thông tục) đi xe lửa +=to train from pekin to hanoi: đi xe lửa từ bắc kinh đến hà nội +!to train down +- tập cho người thon bớt đi +!to train off +- bắn chệch, ngắm chệch (súng) + +@trainable /'treinəbl/ +* tính từ +- có thể dạy được, có thể huấn luyện được + +@trainee /trei'ni:/ +* danh từ +- võ sĩ trẻ đang tập dượt để lên đài; người đang được huấn luyện +- thực tập sinh + +@trainer /treinə/ +* danh từ +- người dạy (súc vật) +- (thể dục,thể thao) người huấn luyện, huấn luyện viên + +@training /'treiniɳ/ +* danh từ +- sự dạy dỗ, sự rèn luyện; sự đào tạo +=training of troops: sự luyện quân +- (thể dục,thể thao) sự tập dượt +=to go into training: bước vào đợt tập dượt +=to be in training: được tập dượt tốt; sung sức +=to be out of training: không được tập dượt; không sung sức +- sự uốn cây +- (quân sự) sự chĩa súng, sự nhắm bắn + +@training-college /'treiniɳ'kɔlidʤ/ +* danh từ +- trường đại học sư phạm + +@training-school /'treiniɳsku:l/ +* danh từ +- trường sư phạm +- trường chuyên nghiệp + +@training-ship /'treiniɳʃip/ +* danh từ +- tàu huấn luyện + +@trainless /'treinlis/ +* tính từ +- không có đuôi (áo) +- không có xe lửa, không có đường sắt +=a trainless country: một nước không có đường sắt + +@trainman /'treinmən/ +* danh từ +- nhân viên đường sắt +- người gác phanh (trên xe lửa) + +@train-bearer /'trein,beərə/ +* danh từ +- người hầu mang đuôi áo (cho các vị phu nhân) + +@train-ferry /trein'feri/ +* danh từ +- phà xe lửa + +@train-oil /'treinɔil/ +* danh từ +- dầu cá voi + +@traipse / (traipse) / +* nội động từ +- dạo chơi, đi vơ vẩn + +@trait /trei, (mỹ) treit/ +* danh từ +- nét, điểm +=a trait of irony: một nét giễu cợt châm biếm +=the chief traits in someone's charater: những nét chính trong tình hình của ai + +@traitor /'treitə/ +* danh từ +- kẻ phản bội + +@traitorous /'treitərəs/ +* tính từ +- phản bội + +@traitorousness /'treitərəsnis/ +* danh từ +- tính phản bội + +@traitress /treitris/ +* danh từ +- con phản bội + +@trajectory /trædʤikəri/ +* danh từ +- đường đạn; quỹ đạo + +@tram /træm/ +* danh từ +- sợi tơ (để dệt nhung, lụa) +- sợi khổ (của nhung, lụa) +* danh từ +- xe điện ((cũng) tram-car; (từ mỹ,nghĩa mỹ) streetcar) +- đường xe điện +- xe goòng (chở than...) +* động từ +- đi xe điện +- chở bằng goòng + +@trammel /'træməl/ +* danh từ +- lưới ba lớp (để đánh cá) +- com-pa vẽ elip +- dây xích chân ngựa (khi tập) +- móc (để) treo nồi +- (nghĩa bóng) trở ngại +=the trammels of etiquette: những trở ngại của nghi lễ +* ngoại động từ +- đánh (bằng) lưới +- (nghĩa bóng) ngăn trở, làm trở ngại + +@tramontane /'træməntein/ +* tính từ +- bên kia núi an-pơ +- xa lạ (đối với nước y) +* danh từ +- người bên kia núi an-pơ +- người xa lạ (đối với nước y) + +@tramp /træmp/ +* danh từ +- tiếng đi nặng nề +=the tramp of marching soldiers: tiếng chân bước nặng nề của đoàn quân +- cuộc đi bộ dài +- người đi lang thang; lối sống lang thang +=to be on the tramp: đi lang thang +- (hàng hải) tàu hàng chạy không theo đường nhất định (gặp hàng đâu chở đấy) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đàn bà đĩ thoã; người con gái đĩ thoã +* động từ +- bước nặng nề +- đi bộ, cuốc bộ +=we'll have to tramp it: chúng ta sẽ phải cuốc bộ quãng đường ấy +- đi lang thang +=to tramp the streets: đi lang thang khắp phố + +@trample /'træmpl/ +* danh từ +- sự giậm (chân); tiếng giậm (chân) +=the trample of heavy feet: tiếng giậm chân nặng nề +- (nghĩa bóng) sự giẫm nát, sự chà đạp, sự giày xéo +* động từ +- giậm chân +- giẫm đạp, giẫm lên, giẫm nát +=to trample (down) the flowers: giẫm nát hoa +- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo +=to trample on justice: chà đạp lên công lý +!to trample on (upon) someone +- chà đạp khinh rẻ ai + +@tramway /'træmwei/ +* danh từ +- đường xe điện + +@tram-car /'træmkɑ:/ +* danh từ +- xe điện ((cũng) tram, streetcar) + +@tram-line /'træmlain/ +* danh từ +- đường xe điện + +@trance /'trɑ:ns/ +* danh từ +- trạng thái hôn mê +=to fall into a trance: lầm vào trạng thái hôn mê +- (tôn giáo) sự nhập định, sự xuất thần +* ngoại động từ +- (thơ ca) làm cho mê, làm cho mê hồn, làm cho say đắm +=this picture trances me: bức tranh này làm cho tôi say mê + +@tranquil /'træɳkwil/ +* tính từ +- lặng lẽ, yên lặng, yên tĩnh; thanh bình +=tranquil sea: biển lặng +=tranquil life: cuộc sống thanh bình +=tranquil soul: tâm hồn thư thái, tâm hồn thanh thản + +@tranquillity /træɳ'kwiliti/ +* danh từ +- sự lặng lẽ, sự yên lặng, sự yên tĩnh; sự thanh bình + +@tranquillization /,træɳkwilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho yên lặng, sự làm cho yên tĩnh +- sự làm cho yên tâm, sự làm cho vững dạ + +@tranquillize /'træɳkwilaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho yên lặng, làm cho yên tĩnh +- làm cho yên tâm, làm cho vững dạ + +@tranquillizer /'træɳkwilaizə/ +* danh từ +- thuốc làm đỡ đau, thuốc giảm thống + +@transact /træn'zækt/ +* ngoại động từ +- làm, thực hiện; giải quyết +=to transact business: giải quyết công việc +* nội động từ +- (: with) kinh doanh với; thương lượng công việc với + +@transaction /træn'zækʃn/ +* danh từ +- sự thực hiện; sự giải quyết +=to spend much time on the transaction of the business: mất nhiều thì giờ vào việc giải quyết công việc +- sự quản lý kinh doanh; công việc kinh doanh; sự giao dịch +=we have had no transactions with that firm: chúng tôi không có quan hệ kinh doanh (giao dịch) với hãng đó +- (số nhiều) văn kiện hội nghị chuyên môn +=transactions of the 5 th conference on atomic energy: văn kiện hội nghị lần thứ 5 về năng lượng nguyên tử + +@transactor /træn'zæktə/ +* danh từ +- người điều đình thương lượng; người giao dịch + +@transalpine /'trænz'ælpain/ +* tính từ +- bên kia núi an-pơ (đối với người y) +* danh từ +- người sống bên kia núi an-pơ (đối với người y) + +@transatlantic /'trænz'ælpain/ +* tính từ +- bên kia đại tây dương +- vượt đại tây dương +=a transatlantic flight: cuộc bay vượt đại tây dương + +@transcalent /træns'keilənt/ +* tính từ +- (vật lý) dẫn nhiệt + +@transceiver /træn'si:və/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ((viết tắt) của transmitter-receiver) máy thu phát + +@transcend /træn'send/ +* ngoại động từ +- vượt quá, hơn +=the beautiful scene transcends my power of description: cảnh đẹp đó vượt quá khả năng mô tả của tôi + +@transcendence /træn'sendənsi/ +* danh từ +- tính siêu việt, tính hơn hẳn +- (triết học) sự siêu nghiệm + +@transcendency /træn'sendənsi/ +* danh từ +- tính siêu việt, tính hơn hẳn +- (triết học) sự siêu nghiệm + +@transcendent /træn'sendənt/ +* tính từ ((cũng) transcendental) +- siêu việt, vượt lên hẳn, hơn hẳn +=transcendent genius: thiên tài siêu việt +- (triết học) siêu nghiệm + +@transcendental /,trænsən'dentl/ +* tính từ +- (triết học) tiên nghiệm +=transcendental philosophy: triết học tiên nghiệm +=transcendental cognition: nhận thức tiên nghiệm +- (như) transcendent +- mơ hồ, trừu tượng, không rõ ràng; huyền ảo +=transcendental concept: khái niệm mơ hồ +- (toán học) siêu việt +=transcendental equation: phương trình siêu việt + +@transcendentalism /,trænsən'dentəlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết tiên nghiệm + +@transcontinental /'trænz,kɔnti'nentl/ +* tính từ +- xuyên lục địa, vượt đại châu +=a transcontinental railway: đường xe lửa xuyên lục địa + +@transcribe /træns'kraib/ +* ngoại động từ +- sao lại, chép lại +- (ngôn ngữ học) phiên âm (bằng dấu phiên âm) +- (âm nhạc) chuyển biên +- ghi lại để phát thanh, phát thanh theo chương trình đã ghi lại + +@transcriber /træns'kraibə/ +* danh từ +- người sao lại, người chép lại +- (âm nhạc) người chuyển biên + +@transcript /'trænskript/ +* danh từ +- bảo sao, bản chép lại; bản dịch (một bản tốc ký) +=typewritten transcript: bản đánh máy sao lại (một bài đã ghi âm) + +@transcription /træns'kripʃn/ +* danh từ +- sự sao lại, sự chép lại; bản sao +- (ngôn ngữ học) sự phiên (âm); cách phiên (âm) +- (âm nhạc) sự chuyển biên +- chương trình ghi âm (để phát thanh) + +@transducer /træns'dju:sə/ +* danh từ +- (vật lý) máy biến năng + +@transect /træn'sekt/ +* ngoại động từ +- cắt ngang, chặt ngang + +@transection /træn'sekʃn/ +* danh từ +- sự cắt ngang +- mặt cắt ngang + +@transept /'trænsept/ +* danh từ +- (kiến trúc) cánh ngang (trong nhà thờ) + +@transfer /'trænsfə:/ +* danh từ +- sự di chuyển, sự dời chỗ; sự truyền +=heat transfer: sự truyền nhiệt +- sự nhượng, sự nhường lại, sự chuyển cho +- (nghệ thuật) bản đồ lại +- sự thuyên chuyển (nhân viên...) +- sự chuyển khoản (tài vụ) +- vé chuyển xe tàu (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác) +- binh sĩ thuyên chuyển (từ đơn vị này sang đơn vị khác) +* động từ +- dời, chuyển, dọn +- nhượng, nhường, chuyển cho +=to transfer land: nhượng đất +- đồ lại, in lại +- thuyên chuyển (nhân viên...) +=to transfer a student from english department to chinese department: chuyển một học sinh từ khoa anh sang khoa trung +- chuyển xe, đổi xe (để tiếp tục đi trên tuyến đường khác) + +@transferability /træns,fə:rə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể dời chuyển +- tính chất có thể nhượng được + +@transferable /træns'fə:rəbl/ +* tính từ +- có thể dời chuyển, có thể di chuyển, có thể mang sang được +- nhượng được, có thể nhường được +- có thể in lại, có thể đồ lại, có thể hoạ lại +!not transferable +- chỉ dùng cho bản thân, không chuyển cho người khác được (vé tàu) +!transferable vote +- lá phiếu có thể chuyển cho người ứng cử khác (nếu không ai được đa số tuyện đối trong cuộc bỏ phiếu đầu tiên) + +@transferee /,trænsfə:'ri:/ +* danh từ +- (pháp lý) người được nhượng + +@transference /'trænsfərəns/ +* danh từ +- sự di chuyển +- sự chuyển nhượng, sự nhường lại +- sự thuyên chuyển (trong công tác) + +@transferor / (transferrer) / +* danh từ +- người nhượng lại + +@transferrer / (transferrer) / +* danh từ +- người nhượng lại + +@transfer-ink /'trænsfə:riɳk/ +* danh từ +- mực in thạch bản + +@transfiguration /,trænsfigju'reiʃn/ +* danh từ +- sự biến hình, sự biến dạng +- (transfiguration) lễ biến hình (trong đạo cơ đốc, ngày 6 tháng 8) + +@transfigure /træns'figə/ +* ngoại động từ +- biến hình, biến dạng +- tôn lên, làm cho (nét mặt) rạng rỡ lên + +@transfix /træns'fiks/ +* ngoại động từ +- đâm qua, giùi qua, xuyên qua +- (nghĩa bóng) làm cho sững sờ; làm cho chết đứng +=to be transfixed with terror: chết đứng vì khiếp sợ, sợ chết khiếp + +@transfixion /træns'fikʃn/ +* danh từ +- sự đâm, sự giùi, sự xuyên +- (y học) thủ thuật cắt cụt xuyên + +@transform /træns'fɔ:m/ +* ngoại động từ +- thay đổi, biến đổi +- làm biến chất, làm biến tính + +@transformable /træns'fɔ:məbl/ +* tính từ +- có thể thay đổi +- có thể biến chất, có thể biến tính + +@transformation /,trænsfə'meiʃn/ +* danh từ +- sự thay đổi, sự biến đổi +- sự biến chất, sự biến tính +- chùm tóc giả (của phụ nữ) +- (toán học) phép biến đổi + +@transformer /træns'fɔ:mə/ +* danh từ +- người làm biến đổi; vật làm biến đổi +- (điện học) máy biến thế + +@transformism /træns'fɔ:mizm/ +* danh từ +- (sinh vật học) thuyết biến hình + +@transformist /træns'fɔ:mist/ +* danh từ +- (sinh vật học) nhà biến hình + +@transfuse /træns'fju:z/ +* ngoại động từ +- rót sang, đổ sang, chuyển sang +- (y học) truyền (máu) +- truyền, truyền thụ +=to transfuse one's enthusiasm: truyền nhiệt tình + +@transfusion /træns'fju:ʤn/ +* danh từ +- sự rót sang, sự đổ sang +- (y học) sự truyền máu ((cũng) blood transfusion) +- sự truyền, sự truyền thụ + +@transfusionist /træns'fju:ʤnist/ +* danh từ +- người cho máu +- người truyền máu + +@transfusive /træns'fju:siz/ +* tính từ +- để truyền sang +- (thuộc sự) truyền máu + +@transgress /træns'gres/ +* ngoại động từ +- vượt quá +=to transgress the bounds: vượt quá giới hạn +- phạm, vi phạm +=to transgress a treaty: vị phạm một hiệp ước +* nội động từ +- (tôn giáo) phạm tội +- (pháp lý) phạm pháp + +@transgression /træns'greʃn/ +* danh từ +- sự vượt quá +- sự vi phạm; sự phạm pháp +- lỗi tội +- (địa lý,địa chất) hiện tượng biến tiếp + +@transgressor /træns'gresə/ +* danh từ +- người vi phạm; người phạm pháp +- người có tội, người tội lỗi + +@transience /'trænziənz/ +* danh từ +- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn +- tính chất tạm thời +- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội + +@transiency /'trænziənz/ +* danh từ +- tính chất ngắn ngủi, tính chất nhất thời, tính chất chóng tàn +- tính chất tạm thời +- tính chất thoáng qua, tính chất nhanh vội + +@transient /'trænziənt/ +* tính từ +- ngắn ngủi, nhất thời, chóng tàn +=transient success: thắng lợi nhất thời +- tạm thời +- thoáng qua, nhanh, vội vàng +=transient sorrow: nỗi buồn thoáng qua +=a transient gleam of hope: một tia hy vọng thoáng qua +=to cast a transient look at: đưa mắt nhìn vội, nhìn thoáng qua +- ở thời gian ngắn +=transient guest: khách ở lại thời gian ngắn +=transient lodger: người trọ ngắn ngày +- (âm nhạc) (thuộc) nốt đệm +* danh từ +- khách ở lại thời gian ngắn; khách trọ ngắn ngày + +@transillumination /'trænsi,lju:mi'neiʃn/ +* danh từ +- (y học) phương pháp soi qua + +@transistor /træn'sistə/ +* danh từ +- (y học) tranzito, bóng bán dẫn +=a transistor radio: máy thu bán dẫn + +@transistorized /træn'sistəraizd/ +* tính từ +- có lắp tranzito + +@transit /trænsit/ +* danh từ +- sự đi qua, sự vượt qua +- (thương nghiệp) sự quá cảnh +=goods in transit: hàng hoá quá cảnh +- đường +=the overland transit: đường bộ +=in transit: dọc đường +=lost in transit: thất lạc dọc đường +- sự qua đường kinh (kinh tuyến) (của một thiên thể); sự ngang qua mặt trời (của một hành tinh) +=the transit of venus: sự ngang qua mặt trời của sao kim +* ngoại động từ +- (thiên văn học) đi qua, qua +=venus transits the sun's disc: sao kim đi qua mặt trời + +@transition /træn'siʤn/ +* danh từ +- sự chuyển tiếp, sự quá độ +=the transition from cold to warm weather: sự chuyển tiếp từ tiết lạnh sang tiết nóng +=to be in a period of transition: ở vào thời kỳ quá độ +- (âm nhạc) sự chuyển giọng +- (kiến trúc) sự đổi kiểu +!transition tumour +- (y học) u có thể tái phát và trở thành ác tính sau khi cắt + +@transitional /træn'siʤənl/ +* tính từ +- chuyển tiếp, quá độ +=a transitional movement: chuyển động chuyển tiếp +=transitional period: thời kỳ quá độ + +@transitionary /træn'siʤənl/ +* tính từ +- chuyển tiếp, quá độ +=a transitional movement: chuyển động chuyển tiếp +=transitional period: thời kỳ quá độ + +@transitive /'trænsitiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) +=transitive verb: ngoại động từ +- (ngôn ngữ học) ngoại động từ + +@transitoriness /'trænsitərinis/ +* danh từ +- tính chất nhất thời, tính chất tạm thời + +@transitory /'trænsitəri/ +* tính từ +- nhất thời, tạm thời + +@translatable /'træns'leitəbl/ +* tính từ +- có thể dịch được +=a translatable book: một quyển sách có thể dịch được + +@translate /træns'leit/ +* ngoại động từ +- dịch, phiên dịch +=to translate an english book into vietnamese: dịch một quyển sách tiếng anh sang tiếng việt +- chuyển sang, biến thành +=to translate emotion into action: biến tình cảm thành hành động +=to translate dream into reality: biến ước mơ thành hiện thực +=to translate opetry into music: chuyển thơ thành nhạc, phổ nhạc thành thơ +=to translate lenin's teachings into reality: thực hiện lời dạy của lê-nin +- giải thích, coi là +=kindly translate: xin ông vui lòng giải thích rõ cho ý ông muốn nói +=do not translate my hesitation as ill-will: xin anh đừng coi sự do dự của tôi là thiếu thiện chí +- thuyên chuyển (một vị giám mục) sang địa phận khác +- truyền lại, truyền đạt lại (bức điện) +- (toán học); (kỹ thuật) cho tịnh tiến + +@translation /træns'leiʃn/ +* danh từ +- sự dịch; bản (bài) dịch +=a good translation: một bản dịch tốt +- sự chuyển sang, sự biến thành +- sự giải thích, sự coi là +- sự thuyển chuyển (một giám mục) sang địa phận khác +- sự truyền lại, sự truyền đạt lại (một bức điện) +- (toán học); (kỹ thuật) sự tịnh tiến + +@translational /træns'leiʃənl/ +* tính từ +- (toán học); (kỹ thuật) tịnh tiến +=translational movement: chuyển động tịnh tiến + +@translator /træns'leitə/ +* danh từ +- người dịch +- máy truyền tin (bưu điện) + +@transliterate /trænz'litəreit/ +* ngoại động từ +- chuyển chữ +=to transliterate russian into roman letters: chuyển chữ nga sang chữ cái la-tinh + +@transliteration /,trænzlitə'reiʃn/ +* danh từ +- sự chuyển chữ +- bản chuyển chữ + +@translocation /,trænslou'keiʃn/ +* danh từ +- sự di chuyển, sự dời chỗ +!police translocation +- (pháp lý) tội đày, tội phát vãng + +@translucence /trænz'lu:sns/ +* danh từ +- sự trong mờ; tính trong mờ + +@translucency /trænz'lu:sns/ +* danh từ +- sự trong mờ; tính trong mờ + +@translucent /trænz'lu:snt/ +* tính từ +- trong mờ + +@transmarine /,trænzmə'ri:n/ +* tính từ +- ở bên kia biển, hải ngoại + +@transmigrant /trænzmigrənt/ +* tính từ +- di cư; di trú tạm thời +* danh từ +- người di cư; người di trú tạm thời (ở một nước này để đi sang nước khác) + +@transmigrate /'trænzmaigeit/ +* nội động từ +- di cư, di trú +- đầu thai; luân hồi (linh hồn) + +@transmigration /,trænzmai'geiʃn/ +* danh từ +- sự di cư, sự di trú +- sự đầu thai; sự luân hồi (linh hồn) + +@transmigrator /'trænzmaigeitə/ +* danh từ +- người di cư, người di trú + +@transmigratory /trænz'maigrətəri/ +* tính từ +- di cư, di trú +=transmigratory birds: chim di trú + +@transmissibility /trænz,misə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể chuyển giao được, tính chất có thể truyền được + +@transmissible /trænz'misəbl/ +* tính từ +- có thể chuyển giao, có thể truyền được +=heat is transmissible through iron: nhiệt có thể truyền được qua sắt +=some characteristics of the parents are transmissible to their children: một vài đặc điểm của cha mẹ có thể truyền sang con cái + +@transmission /trænz'miʃn/ +* danh từ +- sự chuyển giao, sự truyền +=transmission of news: sự truyền tin +=transmission of disease: sự truyền bệnh +=transmission of order: sự truyền lệnh +=transmission of electricity: sự truyền điện +=transmission from generation to generation: sự truyền từ thế hệ này qua thế hệ khác + +@transmissive /trænz'misiv/ +* tính từ +- có thể truyền được + +@transmit /trænz'mit/ +* ngoại động từ +- chuyển giao, truyền +=to transmit a letter: chuyển một bức thư +=to transmit order: truyền lệnh +=to transmit disease: truyền bệnh +=to transmit news: truyền tin +=to transmit electricity: truyền điện +=to transmit one's virtues to one's posterity: truyền những đức tính của mình cho con cái về sau + +@transmittable /trænz'mitəbl/ +* tính từ +- có thể chuyển giao được, có thể truyền được + +@transmittal /trænz'mitl/ +* danh từ +- sự chuyển giao, sự truyền + +@transmitter /trænz'mitə/ +* danh từ +- người truyền; vật truyền +=the anopheles is the transmitter of malaria: muỗi anôphen truyền bệnh sốt rét +- rađiô máy phát +- ống nói (của máy điện thoại) + +@transmogrification /,trænzmɔgrifi'keiʃn/ +* danh từ +-(đùa cợt) sự làm biến hình, sự làm biến hoá + +@transmogrify /trænz'mɔgrifai/ +* ngoại động từ +- đùa làm biến hình, làm biến hoá + +@transmutability /trænz,mju:tə'biliti/ +* ngoại động từ +- tính biến đổi, tính biến hoá + +@transmutable /trænz'mju:təbl/ +* tính từ +- có thể biến đổi, có thể biến hoá + +@transmutation /,trænzmju:'teiʃn/ +* danh từ +- sự biến đổi, sự biến hoá +=the transmutation of heat rays into luminous ray: sự biến đổi những tai nhiệt hành tia sáng +- (hoá học) sự biến tố + +@transmute /trænz'mju:t/ +* ngoại động từ +- làm biến đổi, làm biến hoá +=to transmute coal into diamonds: biến than đá thành kim cương + +@transoceanic /'trænz,ouʃi'ænik/ +* tính từ +- bên kia đại dương +=transoceanic countries: những nước bên kia đại dương +- vượt đại dương +=transoceanic navigation: hàng hải vượt đại dương + +@transom /'trænsəm/ +* danh từ +- (kiến trúc) đố cửa trên (cửa, cửa sổ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ((cũng) transom-window) + +@transom-bar /træns'bɑ:/ +* danh từ +- (kiến trúc) đố cửa + +@transom-window /'trænsəm'windou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cửa sổ con (ở trên cửa lớn) ((cũng) transom) + +@transparence /træns'peərəns/ +* danh từ ((cũng) transparency) +- tính trong suốt +- tính trong sáng + +@transparency /træns'peərənsi/ +* danh từ +- (như) transparence +- kính ảnh phim đèn chiếu +- giấy bóng kinh +!his (your) transparency +-(đùa cợt); đuỵ iến uyên thưa tướng công + +@transparent /træns'peərənt/ +* tính từ ((cũng) transpicuous) +- trong suốt +- trong trẻo, trong sạch +- (văn học) trong sáng +=a transparent style: lối hành văn trong sáng +* tính từ +- rõ ràng, rõ rệt +=a transparent attempt to deceive: một mưu toan đánh lừa rõ rệt +=transparent lie: lời nói dối rành rành + +@transpicuous /træns'pikjuəs/ +* tính từ ((cũng) transparent) +- trong suốt +- trong trẻo, trong sạch +- (văn học) trong sáng +=a transpicuous style: lối hành văn trong sáng + +@transpierce /træns'piəs/ +* ngoại động từ +- đâm qua, chọc qua, giùi qua, đục qua + +@transpiration /,trænspə'reiʃn/ +* danh từ +- sự ra mồ hôi +- (thực vật học) sự thoát hơi nước +- sự tiết lộ (bí mật) +- (thông tục) sự xảy ra + +@transpire /træns'paiə/ +* ngoại động từ +- ra mồ hôi +- (thực vật học) thoát hơi nước +- tiết lộ ra +=the secret has transpired: điều bí mật đã bị tiết lộ +- (thông tục) xảy ra, diễn ra +=important events transpired last week: những sự kiện quan trọng xảy ra tuần qua + +@transplant /træns'plɑ:nt/ +* ngoại động từ +- (nông nghiệp) ra ngôi; cấy (lúa) +- đưa ra nơi khác, di thực +- (y học) cấy, ghép + +@transplantation /træns'plɑ:n'teiʃn/ +* danh từ +- (nông nghiệp) sự ra ngôi; sự cấy (lúa) +- sự di thực +- (y học) sự cấy, sự ghép + +@transplanter /træns'plɑ:ntə/ +* danh từ +- (nông nghiệp) người ra ngôi; người cấy +- dụng cụ ra ngôi, dụng cụ để đánh cây cả vầng + +@transport /trænspɔ:t/ +* danh từ +- sự chuyên chở, sự vận tải +=the transport of passengers and goods: sự chuyên chở hành khách và hàng hoá +- phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển +- tàu chở quân ((cũng) troop-transport) +- sự cảm kích mạnh mẽ; mối xúc cảm mãnh liệt +=a transport of delight: sự hết sức vui thích +=to be in a transport of rage (fury): nổi cơn thịnh nộ +=to be in transports: hoan hỉ, vui tưng bừng, mừng quýnh lên +- (pháp lý) người bị đầy, người bị tội phát vãng +* ngoại động từ +- chuyên chở, vận tải +- gây xúc cảm mạnh +=to be transported with joy: hoan hỉ, tưng bừng vui, mừng quýnh lên +=to be transported with rage (fury): giận điên lên +- (pháp lý) đày; kết tội phát vãng + +@transportability /træns,pɔ:tə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể chuyên chở được +- tính chất có thể bị kết tội đi đày, tính chất có thể đưa đến tội đi đày + +@transportable /træns'pɔ:təbl/ +* tính từ +- có thể chuyên chở được, có thể vận chuyển được +- (pháp lý) có thể bị kết tội đi đày, có thể đưa đến tội đi đày + +@transportation /,trænspɔ:'teiʃn/ +* danh từ +- sự chuyên chở, sự vận tải +=transportation by air: sự chuyên chở bằng được hàng không +- (pháp lý) sự đưa đi đày, sự đày ải; tội đày +=to be sentenced to transportation for life: bị kết án đày chung thân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phiếu vận tải, vé (tàu, xe) + +@transporter /træns'pɔ:tə/ +* danh từ +- người chuyên chở +- (kỹ thuật) băng tải + +@transporting /træns'pɔ:tiɳ/ +* tính từ +- gây cảm xúc mạnh mẽ, làm say mê, làm mê mẩn + +@transposable /træns'pouzəbl/ +* tính từ +- có thể đổi chỗ; có thể đặt đảo (các từ...) +- (toán học) có thể chuyển vị; có thể chuyển vế +- (âm nhạc) có thể dịch giọng + +@transpose /træns'pouz/ +* ngoại động từ +- đổi chỗ; đặt đảo (các từ) +- (toán học) chuyển vị; chuyển vế +- (âm nhạc) dịch giọng + +@transposition /,trænspə'ziʃn/ +* danh từ +- sự đổi chỗ; sự đặt đảo (các từ...) +- (toán học) sự chuyển vị; sự chuyển vế +- (âm nhạc) sự dịch giọng + +@transpositive /træns'pɔzitiv/ +* tính từ +- dễ đảo, dễ chuyển vị + +@transubstantiate /,trænsəb'stænʃieit/ +* ngoại động từ +- biến thế, hoá thể + +@transubstantiation /'trænsəb,stænʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự biến thế, sự hoá thể + +@transudation /,trænsju'deiʃn/ +* danh từ +- sự rỉ ra, sự rò ra + +@transudatory /,træn'sjudətəri/ +* tính từ +- rỉ ra, rò ra + +@transude /træn'sju:d/ +* nội động từ +- thấm ra + +@transversal /trænz'və:səl/ +* tính từ +- ngang ((cũng) transverse) +=a transversal bar: thanh ngang +* danh từ +- đường ngang + +@transverse /'trænzvə:s/ +* tính từ +- (như) transversal +* danh từ +- xà ngang +- (y học) cơ ngang + +@trans-shipment /træn'ʃipmənt/ +* danh từ +- sự chuyển tàu, sự sang tàu + +@tran-ship / (tranship) / +* ngoại động từ +- chuyển tàu, sang tàu (hàng hoá, hành khách) + +@trap /træp/ +* danh từ, (thường) số nhiều +- đồ đạc quần áo, đồ dùng riêng; hành lý +* danh từ +- (khoáng chất) đá trap ((cũng) traprock) +- bẫy, cạm bẫy ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to set (lay) a trap: đặt bẫy +=to be caught in a; to fall into a trap: mắc bẫy, rơi vào bẫy, mắc mưu +- (như) trap-door +- (kỹ thuật) xifông; ống chữ u +- máy tung bóng để tập bắn, máy tung chim để tập bắn +- xe hai bánh +- (từ lóng) cảnh sát; mật thám +- (số nhiều) (âm nhạc) nhạc khí gõ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cái mồm +* ngoại động từ +- đặt bẫy, bẫy +- đặt cửa sập, đặt cửa lật (trên sàn, trần...) +- đặt xifông, đặt ống chữ u + +@trapes / (traipse) / +* nội động từ +- dạo chơi, đi vơ vẩn + +@trapeze /trə'pi:z/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đu, xà treo +- (toán học) hình thang + +@trapezia /trə'pi:zjəm/ +* danh từ, số nhiều trapeziums, trapezia +- (toán học) hình thang + +@trapeziform /trə'pi:zifɔ:m/ +* tính từ +- hình thang + +@trapezium /trə'pi:zjəm/ +* danh từ, số nhiều trapeziums, trapezia +- (toán học) hình thang + +@trapezoid /'træpizɔid/ +* danh từ +- (toán học) hình thang +* tính từ +- có hình thang, có dạng thang + +@trapezoidal /'træpizɔidl/ +* tính từ +- hình thang + +@trapper /'træpə/ +* danh từ +- người đánh bẫy +- (ngành mỏ) người giữ cửa thông hơi + +@trappings /'træpiɳz/ +* danh từ số nhiều +- bộ đồ ngựa +- đồ trang sức, đồ trang điểm; lễ phục; mũ mãng cần đai (của một chức vị gì) + +@trappy /træpi/ +* tính từ +- (thông tục) lọc lừa, đầy cạm bẫy + +@traprock /'træprɔk/ +* danh từ +- (khoáng chất) đá trap ((cũng) trap) + +@trapse / (traipse) / +* nội động từ +- dạo chơi, đi vơ vẩn + +@trap-door /'træp'dɔ:/ +* danh từ +- cửa sập, cửa lật (ở sàn, trần nhà) +- chỗ rách hình chữ l (ở quần áo...) + +@trash /træʃ/ +* danh từ +- bã; bã mía ((cũng) cane-trash) +- cành cây tỉa bớt +- vật rác rưởi, đồ vô giá trị ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=that novel is mere trash: cuốn tiểu thuyết ấy thật vô giá trị +=to talk trash: nói nhăng nói nhít, nói láo lếu +=to write trash: viết láo lếu +- người vô giá trị, đồ cặn bã +* ngoại động từ +- tỉa, xén (cành, lá) +- (thông tục) xử tệ, coi như rác + +@trashiness /'træʃinis/ +* danh từ +- tính chất vô giá trị, tính chất tồi, tính chất không ra gì + +@trashy /'træʃi/ +* tính từ +- vô giá trị, tồi, không ra gì +=a trashy novel: một cuốn tiểu thuyết vô giá trị + +@trass /trɑ:s/ +* danh từ +- (khoáng chất) traxơ + +@trauma /'trɔ:mə/ +* danh từ, số nhiều traumata, traumas +- (y học) chấn thương + +@traumata /'trɔ:mə/ +* danh từ, số nhiều traumata, traumas +- (y học) chấn thương + +@traumatic /trɔ:'mætik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chấn thương + +@traumatology /,trɔ:mə'tɔlədʤi/ +* danh từ +- (y học) khoa chấn thương + +@travail /'træveil/ +* danh từ +- (y học) sự đau đẻ +- công việc khó nhọc, công việc vất vả +* nội động từ +- (y học) đau đẻ +- làm việc khó nhọc, làm việc vất vả + +@travel /'træveil/ +* danh từ +- sự đi du lịch; cuộc du hành +=to go on a travel: đi du lịch, du hành +- sự chạy đi chạy lại; đường chạy (của máy, pittông...) +* nội động từ +- đi du lịch; du hành +=to travel by sea: đi du lịch bằng đường biển +=to travel light: đi du lịch mang theo ít hành lý +- (thương nghiệp) đi mời hàng, đi chào hàng +=he travels in silks: anh ta đi chào hàng tơ lụa +- đi, chạy, di động, chuyển động +=light travels faster than sound: ánh sáng đi nhanh hơn tiếng động +=to travel out of the record: đi ra ngoài đề +- (nghĩa bóng) đưa nhìn, nhìn khắp (mắt); lan truyền đi (tin tức); suy nghĩ lan man (óc) +=his eyes travelled over the street: anh ta đưa mắt nhìn khắp phố +=the news travelled swiftly: những tin đó lan đi mau lẹ +=his thoughts travelled over all that had happened: óc anh ta điểm lại tất cả những việc đã xảy ra +* ngoại động từ +- đi, du lịch +=to travel europe from end to end: đi khắp châu âu +=to travel a hundred miles a day: đi một trăm dặm một ngày +- đưa đi xa +=to travel the cattle: đưa vật nuôi đi + +@travelled /'trævld/ +* tính từ +- đã đi nhiều, đã từng đi đây đi đó; bôn ba từng trải +- có nhiều khách du hành qua lại +=a travelled road: con đường có nhiều khách du hành qua lại + +@traveller /'trævlə/ +* danh từ +- người đi du lịch, người du hành +- người đi chào hàng ((cũng) commercial traveller) +- (kỹ thuật) cầu lăn +!to tip someone the traveller +- đánh lừa ai, nói dối ai +!traveller's tale +- chuyện khoác lác, chuyện phịa +!travellers tell fine tales +- đi xa về tha hồ nói khoác + +@travelling /'trævliɳ/ +* danh từ +- sự du lịch; cuộc du lịch +=to be fond of travelling: thích du lịch +- sự dời chỗ, sự di chuyển +- (điện ảnh) sự quay phim trên giá trượt +!travelling forms a young man +- đi một ngày đường học một sàng khôn +* tính từ +- (thuộc) sự đi đường, (thuộc) sự du lịch, (thuộc) sự du hành +=travelling expenses: phí tổn đi đường +=in travelling trim: ăn mặc theo lối đi du lịch +- nay đây mai đó, đi rong, lưu động +=travelling crane: (kỹ thuật) cầu lăn + +@travelling-bag /'trævliɳbæg/ +* danh từ +- túi (xắc) du lịch + +@travelog /'trævəloug/ +* danh từ +- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) travelogue) + +@travelogue /'trævəloug/ +* danh từ +- buổi nói chuyện có chiếu phim về các cuộc du hành thám hiểm ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) travelogue) + +@traversable /'trævə:səbl/ +* tính từ +- có thể đi ngang qua, có thể lội qua được + +@traverse /'trævə:s/ +* danh từ +- sự đi ngang qua +- (toán học) đường ngang +- thanh ngang, xà ngang, đòn ngang +- (hàng hải) đường chữ chi (để tránh gió ngược...) +- đường tắt (leo núi) +=to make a traverse: vượt núi bằng đường tắt +- (quân sự) sự xoay (súng) cho đúng hướng +- (quân sự) tường che chiến hào +- (pháp lý) sự chối +- (nghĩa bóng) sự phản đối, sự chống lại; điều làm trở ngại, điều cản trở +=it is a traverse for his plan: đó là một điều trở ngại cho kế hoạch của hắn +* ngoại động từ +- đi qua, đi ngang qua, vượt qua; nằm vắt ngang +=to traverse a forest: đi qua một khu rừng +=the railway traverses the country: đường sắt chạy ngang qua vùng này +- đi (một quãng đường), đi theo (một đường phố) +- nghiên cứu kỹ lưỡng, xét kỹ toàn bộ +=to traverse a subject: nghiên cứu toàn bộ một vấn đề +- (pháp lý) chối (trong lời biện hộ) +- (quân sự) xoay (chĩa) (súng) đúng hướng +- (ngành đường sắt) chuyển tải, sang toa +- bào (gỗ) ngang thớ +- (nghĩa bóng) phản đối, chống lại, làm thất bại (kế hoạch...) +=to traverse an opinion: phản đối một ý kiến +* nội động từ +- xoay quanh trục (kim la bàn...) +- đi đường tắt (leo núi) +- (pháp lý) chối (trong khi biện hộ) +* tính từ +- đặt ngang, vắt ngang +!traverse sailing +- (hàng hải) sự đi theo đường chữ chi (để tránh gió ngược...) + +@travesty /'trævisti/ +* danh từ +- sự bắt chước đùa, sự nhại chơi; sự biến làm trò đùa +=to make a travesty of...: bắt chước... đùa nhại chơi, biến... thành trò đùa +* ngoại động từ +- bắt chước đùa, nhại chơi; biến thành trò đùa +=to travesty someone's style: nhại văn của ai + +@trawl /trɔ:l/ +* danh từ +- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ((cũng) trawl-net) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cần câu giăng ((cũng) trawl-line) +* nội động từ +- đánh lưới rà +* ngoại động từ +- kéo (lưới rà); giăng (lưới rà) + +@trawler /'trɔ:lə/ +* danh từ +- tàu đánh cá bằng lưới rà +- người đánh cá bằng lưới rà + +@trawl-line /trɔ:lain/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cần câu giăng ((cũng) trawl) + +@trawl-net /trɔ:lnet/ +* danh từ +- lưới rà (thả ngầm dước đáy sông, biển) ((cũng) trawl-net-net) + +@tray /trei/ +* danh từ +- khay, mâm +- ngăn hòm + +@trayful /'treiful/ +* danh từ +- khay (đầy), mân (đầy) + +@treacherous /'tretʃərəs/ +* tính từ +- phản bội, phụ bạc, bội bạc +=treacherous man: người phụ bạc, người phản bội +- không tin được, dối trá, xảo trá +=memory: trí nhớ không chắc +=treacherous weather: tiết trời không thật +=treacherous smile: nụ cười xảo trá +=treacherousice: băng có thể vỡ lúc nào không biết + +@treacherousness /'tretʃərəsnis/ +* danh từ +- tính phản bội, tính phụ bạc, tính bội bạc +- tính dối trá, tính lừa lọc + +@treachery /'treʃəri/ +* danh từ +- sự phản bội, sự phụ bạc, sự bội bạc +- (số nhiều) hành động phản bội, hành động bội bạc, hành động dối trá, hành động lừa lọc + +@treacle /'tri:kl/ +* danh từ +- nước mật đường ((từ mỹ,nghĩa mỹ) molasses) + +@treacly /'tri:kli/ +* tính từ +- đặc quánh +- ngọt ngào, đường mật +=treacly words: những lời đường mật + +@tread /tred/ +* danh từ +- bước đi, cách đi, dáng đi +=a firm tread: dáng đi vững chắc +- tiếng chân bước +=heavy tread: tiếng chân bước nặng nề +- (động vật học) sự đạp mái +- mặt bậc cầu thang +- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang +- đế ủng +- talông (lốp xe) +- mặt đường ray +- phôi (trong quả trứng) +- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô) +* động từ trod; trodden +- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên +=to tread heavily: đi nặng nề +=to tread unknown ground: bước chân lên một mảnh đất xa lạ +=don't tread on the flowers: đừng giẫm lên hoa +- đạp (nho để làm rượu...) +- đạp mái (gà) +!to tread down +- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ +!to tread in +- dận lún xuống, đạp lún xuống +!to tread out +- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy) +- đạp (nho để làm rượu...) +!to tread lightly +- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn) +!to tread in someone's footsteps +- theo vết chân ai, bắt chước ai +!to tread on someone's corns (toes) +- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai +!to tead on the heels of +- bám sát, theo sát gót +- theo dõi (sự việc) +!to tread on air +- mừng rơn, sướng rơn +!to tead on (as on) eggs +- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt +!to tread on somebody's neck +- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai +!to tread the stage (the boards) +- là diễn viên sân khấu +!to tread under foot +- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ +!to tread water +- bơi đứng + +@treadle /'tredl/ +* danh từ +- bàn đạp +=the treadle of sewingmachine treadle: bàn đạp của máy khâu +* nội động từ +- đạp bàn đạp, đạp + +@treadmil /'tredmil/ +* danh từ +- (sử học) cối xay guồng ((thường) dùng để hành khổ tội nhân) +- (nghĩa bóng) công việc thường xuyên buồn tẻ + +@treason /'tri:zn/ +* danh từ +- sự làm phản, sự mưu phản + +@treasonable /'tri:znəbl/ +* tính từ +- phản nghịch, mưu phản +=a treasonable act: một hành động phản nghịch + +@treasonous /'tri:znəbl/ +* tính từ +- phản nghịch, mưu phản +=a treasonable act: một hành động phản nghịch + +@treasure /'treʤə/ +* danh từ +- bạc vàng, châu báu, của cải; kho của quý +=to amass a treasure: tích luỹ của cải +=to bury a treasure: chôn của +- (nghĩa bóng) của quý, vật quý, người yêu quý; người được việc +=his library contains treasures: tủ sách của anh ấy có nhiều sách quý +* ngoại động từ +- tích luỹ, để dành, trữ (của cải, châu báu...) +- (nghĩa bóng) quý trọng, coi như của quý, trân trọng giữ gìn +=i treasure your friendship: tôi rất quý trọng tình bạn của anh +=he treasures [up] memories of his childhood: anh ấy trân trọng gìn giữ những ký ức thời thơ ấu + +@treasurer /'treʤərə/ +* danh từ +- người thủ quỹ + +@treasury /'treʤəri/ +* danh từ +- kho bạc, ngân khố; ngân quỹ, quỹ +- (treasury) bộ tài chính (anh) +- (nghĩa bóng) kho +=the book is a treasury of information: cuốn sách ấy là cả một kho tài liệu +!first lord of the treasury +- thủ tướng (anh) +!treasury board; lords [commissioners] of the treasury +- uỷ ban tài chính chính phủ anh (gồm thủ tướng, bộ trưởng tài chính và năm uỷ viên khác) +!treasury bench +- hàng ghế chính phủ (trong hạ nghị viện anh) + +@treat /tri:t/ +* danh từ +- sự đãi, sự thết đãi +=this is to be my treat: để tôi thết, để tôi trả tiền (khi ăn...) +- tiệc, buổi chiêu đãi +- điều vui thích, điều thú vị, điều khoan khoái +=it's a treat to hear her play the piano: thật là một điều vui thích được nghe cô ta chơi pianô +- cuộc vui ngoài trời (cho thiếu nhi ở trường học) +!to stand treat +- (thông tục) thết đãi, bao (ăn, uống) +* ngoại động từ +- đối xử, đối đãi, cư xử, ăn ở +=to treat someone well: đối xử tốt với ai +=to be badly treated: bị xử tệ, bị bạc đãi +- xem, xem như, coi như +=he treated these words as a joke: anh ta coi những lời nói đó như trò đùa +- thết, thết đãi +=to treat someone to a good dinner: thết ai một bữa cơm ngon +- mua (cử tri...) bằng cách thết đãi ăn uống +- xét, nghiên cứu; giải quyết +=to treat a subject thoroughly: xét kỹ lưỡng một vấn đề +- chữa (bệnh), điều trị +=he is being treated for nervous depression: anh ấy đang được điều trị về bệnh suy nhược thần kinh +- (hoá học) xử lý +* nội động từ +- (: of) bàn về, luận giải, nghiên cứu +=the book treats of modern science: cuốn sách bàn về nền khoa học hiện đại +- (: with) điều đình, thương lượng +=to treat with the adversary for peace: thương lượng với đối thủ để lập lại hoà bình + +@treater /'tri:tə/ +* danh từ +- người điều đình, người thương lượng, người ký kết +- người đãi tiệc, người bao ăn uống +- người xét, người nghiên cứu; người giải quyết (một đề tài, một vấn đề...) + +@treatise /'tri:tiz/ +* danh từ +- luận án, luận thuyết +=a treatise on mathematics: bản luận án về toán học + +@treatment /'tri:tmənt/ +* danh từ +- sự đối xử, sự đối đãi, sự cư xử (với người nào) +- (y học) sự điều trị; phép trị bệnh +=to be under medical treatment: đang chữa bệnh, đang điều trị +- (hoá học) sự xử lý +- sự luận bàn, sự nghiên cứu; sự giải quyết (một vấn đề) + +@treaty /'tri:ti/ +* danh từ +- hiệp ước +=a peace treaty: một hiệp ước hoà bình +=to enter into a treaty; to make a treaty: ký hiệp ước +- sự thoả thuận; sự điều đình, sự thương lượng +=to be in treaty with someone for: đang điều đình với ai để +=by private treaty: do thoả thuận riêng + +@treaty port /'tri:pi'pɔ:t/ +* danh từ +- hải cảng mở (theo quy định của hiệp ước) cho thương mại nước ngoài + +@treble /'trebl/ +* tính từ +- gấp ba +- (âm nhạc) cao, kim (giọng) +* danh từ +- (âm nhạc) giọng trẻ cao +* ngoại động từ +- nhân lên ba lần, tăng gấp ba +=to treble the distance: đi một quãng dài hơn ba lần +* nội động từ +- gấp ba, ba lần nhiều hơn + +@trebly /'trebli/ +* phó từ +- ba lần, gấp ba + +@trebuchet /'trebjuʃet/ +* danh từ +- bẫy đánh chim +- cân tiểu ly +- (sử học) máy bắn đá + +@tree /tri:/ +* danh từ +- cây +- (tôn giáo) giá chữ thập +- cái nòng (giày); cái cốt (yên); trục (bánh xe) +- biểu đồ hình cây, cây +=a genealogical tree: cây phả hệ +!at the top of the tree +- ở bậc cao nhất của ngành nghề +!to be up a treen +- (nghĩa bóng) gặp khó khăn lúng túng +* ngoại động từ +- bắt phải nấp trên cây, bắt phải trốn trên cây +=the dog treed the cat: con chó làm cho con mèo phải trốn lên trên cây +- cho nòng vào +- hãm vào vòng khó khăn lúng túng +=to be treed: gặp bước khó khăn, gặp bước đường cùng + +@treeless /'tri:lis/ +* tính từ +- không có cây +=a treeless plain: một cánh đồng không có cây, một cánh đồng trơ trụi + +@treenail / (trenail) / +* danh từ +- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền) + +@tree-fern /'tri:'fə:n/ +* danh từ +- (thực vật học) dương xỉ dạng cây gỗ + +@tree-toad /'tri:toud/ +* danh từ +- (động vật học) nhái bén + +@trefoil /'trefɔil/ +* danh từ +- (thực vật học) có ba lá +- (kiến trúc) hình ba lá +- (đánh bài) con chuồn, con nhép +* tính từ +- hình ba lá; có ba lá + +@trek /trek/ +* danh từ +- đoạn đường (đi bằng xe bò) +- cuộc hình trình bằng xe bò +- sự di cư; sự di cư có tổ chức +* nội động từ +- kéo xe (xe bò) +- đi bằng xe bò +- di cư + +@trellis /'trelis/ +* danh từ +- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ((cũng) trellis-work) +- giàn mắt cao (cho cây leo) +* ngoại động từ +- căng lưới mắt cáo, đóng rèm mắt cáo (vào cửa sổ...) +- cho (cây) leo lên giàn mắt cáo + +@trellis-work /'treliswə:k/ +* danh từ +- lưới mắt cáo; rèm mắt cáo; hàng rào mắt cáo ((cũng) trellis) + +@tremble /'trembl/ +* danh từ +- sự run +!to be all in (on, of) a tremble +- run như cầy sấy +* nội động từ +- run +=to tremble with fear: sợ run +=to tremble with cold: lạnh run lên +- rung +- rung sợ, lo sợ +=to tremble at the thought of...: run sợ khi nghĩ đến... +=to tremble for someone: lo sợ cho ai +!to tremble in the balance +- (xem) balance + +@trembler /'tremblə/ +* danh từ +- người hay run sợ, người nhút nhát +- (điện học) chuông điện + +@tremblingly /'trembliɳli/ +* phó từ +- run +- rung + +@trembly /'trembli/ +* tính từ +- run +- rung + +@tremendous /tri'mendəs/ +* tính từ +- ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội +=a tremendous shock: một chấn động khủng khiếp +=a tremendous storm: một cơn bão dữ dội +- (thông tục) to lớn; kỳ lạ +=a tremendous success: một thắng lợi to lớn +=to take tremendous trouble to...: vất vả hết sức để..., chạy ngược chạy xuôi để... + +@tremolo /'treməlou/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự vê +- tiếng vê + +@tremor /'tremə/ +* danh từ +- sự run +- sự rung, sự rung rinh, sự rung động, sự chấn động +=the tremor of a leaf: sự rung rinh của cái lá +=earth tremor: động đất nhỏ +=intention tremor: sự rung động trong người khi sắp làm một việc gì +=metallic tremor: bệnh tê liệt và run của công nhân luyện kim +* nội động từ +- chấn động, rung (máy) +- rung (tiếng) + +@tremulous /'tremjulə/ +* tính từ +- run +=a tremulous voice: giọng nói run +=tremulous smile: nụ cười ngập ngừng +=tremulous writing: nét chữ run +- rung, rung rinh, rung động +=tremulous leaves: tàu lá rung rinh +- nhút nhát + +@trenail / (trenail) / +* danh từ +- đinh gỗ (dùng để đóng thuyền) + +@trench /trentʃ/ +* danh từ +- (nông nghiệp) rãnh, mương +=a trench for draining water: mương tháo nước +- (quân sự) hào, hầm +=communication trench: hào giao thông +* ngoại động từ +- (nông nghiệp) đào rãnh, đào mương +=to trench a field for draining: đào mương ở một đám ruộng để tháo nước +- cày sâu +=to trench a piece of ground: cày sâu một đám đất +- (kiến trúc) bào xoi, bào rãnh +=to trench a board: bào rãnh một tấm ván +- (quân sự) đào hào vây quanh, đào hào bảo vệ (một địa điểm) +!to trench along +- (quân sự) tiến lên bằng đường hào +!to trench upon +- lấn, xâm lấn +=to trench upon someone's land: lấn đất của ai +=to trench upon someone's time: lấn mất thì giờ của ai, làm mất thì giờ của ai +- gần như là, gần đến, xấp xỉ +=his answer trenched upon insolence: câu trả lời của hắn ta gần như là hỗn xược + +@trenchancy /'trenʃənsi/ +* danh từ +- (nghĩa bóng) tính chất sắc bén, tính chất đanh thép (của lý lẽ...) + +@trenchant /'trentʃənt/ +* tính từ +- sắc bén, đánh thép, mạnh mẽ +=a trenchant argument: một lý lẽ sắc bén +- rõ ràng, sắc nét +=a trenchant pattern: mẫu rõ ràng sắc nét +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sắc (dao) + +@trencher /'trentʃə/ +* danh từ +- người đào mương +- lính đào hào +!tencher companion +- bạn đồng bàn, bạn cùng ăn +* danh từ +- cái thớt (để thái bánh mì ở bàn ăn) + +@trencherman /'trentʃəmən/ +* danh từ +- người hay ăn +=a good trencherman: người ăn nhiều + +@trench coat /'trentʃ'kout/ +* danh từ +- áo choàng đi mưa + +@trench fever /'trentʃ'mɔ:tə/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt chiến hào + +@trench foot /'trentʃ'fut/ +* danh từ +- (y học) chứng bợt da chân (do dầm nước lâu) + +@trench mortar /'trentʃ'mɔ:tə/ +* danh từ +- (quân sự) súng cối tầm ngắn + +@trend /trend/ +* danh từ +- phương hướng +=the trend of the coastline: phương hướng của bờ bể +- khuynh hướng, xu hướng, chiều hướng +=the trend of modern thoughts: xu hướng của những tư tưởng hiện đại +=to show a trend towards...: có khuynh hướng về... +* nội động từ +- đi về phía, hướng về, xoay về +=the road trends to the north: con đường đi về phía bắc +- có khuynh hướng về, có xu hướng về, hướng về +=modern thought is trending towards socialism: tư tưởng hiện đại đang hướng về chủ nghĩa xã hội + +@trental /'trentəl/ +* danh từ +- (tôn giáo) tháng cầu kinh siêu độ + +@trepan /tri'pæn/ +* danh từ +- mưu mẹo, cạm bẫy +- người dùng mưu mẹo để dụ dỗ +* ngoại động từ +- dụ, dụ dỗ +=to trepan someone into doing something: dụ dỗ ai làm việc gì +- lừa vào bẫy +* danh từ +- (y học) cái khoan xương +* ngoại động từ +- (y học) khoan (xương) + +@trepanation /,trepə'neiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự khoan xương + +@trephine /tri'fi:n/ +* danh từ +- (y học) cái khoan trêfin +* động từ +- (y học) khoan (sọ...) bằng khoan trêfin + +@trepidation /,trepi'deiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự rung (tay, chân...) +- sự rung động, sự rung chuyển +=the trepidation of the windown-pane: sự rung chuyển của kính cửa sổ +- sự náo động, sự bối rối +=the news caused general trepidation: tin ấy đã gây nên sự náo động chung + +@treponema /,trepə'ni:mə/ +* danh từ +- khuẩn xoắn + +@trespass /'trespəs/ +* danh từ +- sự xâm phạm, sự xâm lấn +=the on land: sự xâm phạm đất đai +- (tôn giáo) sự xúc phạm +=a trespass against the church's authority: sự xúc phạm đến uy quyền của nhà thờ +- (pháp lý) sự vi phạm; sự phạm pháp +=a trespass against a law: sự vi phạm một đạo luật +- sự lạm dụng +=the trespass upon someone's time: sự lạm dụng thì giờ của ai +* nội động từ +- xâm phạm, xâm lấn, xâm nhập trái phép +=to trespass on someone's land: xâm phạm vào đất đai của ai +=to trespass on (upon) someone's rights: xâm phạm quyền lợi của ai +=to trespass on someone's preserves: (nghĩa bóng) dính vào việc riêng của ai +- xúc phạm +- (pháp lý) vi phạm; phạm pháp +=to against a law: phạm luật +- lạm dụng +=to trespass on (upon) someone's time: lạm dụng thì giờ của ai +!no trespassing! +- cấm vào! + +@trespasser /'trespəsə/ +* danh từ +- kẻ xâm phạm, kẻ xâm lấn +=trespassers will be prosecuted: cấm vào, trái lệnh sẽ bị truy tố +- người xúc phạm +- (pháp lý) kẻ vi phạm; người phạm pháp, kẻ phạm tội +- người lạm dụng + +@tress /tres/ +* danh từ +- bím tóc +- bộc tóc (đàn bà) + +@tressed /trest/ +* tính từ +- tết, bím (tóc) + +@trestle /'tresl/ +* danh từ +- mễ (để kê ván, kê phản) +- trụ (cầu) ((cũng) trestle-work) + +@trestle-work /'treslwə:k/ +* danh từ +- trụ (cầu) ((cũng) trestle) + +@trews /tru:z/ +* danh từ số nhiều +- quần ngắn bằng vải sọc (của người ê-cốt) + +@trey /trei/ +* danh từ +- con ba (con bài, con súc sắc) + +@triable /'traiəbl/ +* tính từ +- có thể thử, làm thử được +- (pháp lý) có thể xử, có thể xét xử được + +@triacontahedral /,traiəkɔntə'hedrəl/ +* tính từ +- có ba mươi mặt (tinh thể) + +@triad /'traiəd/ +* danh từ +- bộ ba +- (hoá học) nguyên tố hoá trị ba + +@trial /'traiəl/ +* danh từ +- sự thử +=to give something a trial: đưa một vật ra thử +=to make the trial: làm thử, làm thí nghiệm +=to proceed by trial and error: tiến hành bằng cách mò mẫm +=trial of strenght: sự thử sức mạnh +=on trial: để thử; làm thử; khi thử +=trial flight: cuộc bay thử +=trial trip: cuộc chạy thử (của chiếu tàu mới) +- (pháp lý) việc xét xử, sự xử án +=to commit a prisoner for trial: đem một tội nhân ra xét xử +=to bring to trial: đưa ra toà, đưa ra xử +- điều thử thách; nỗi gian nan +=a life full of trials: một cuộc đời lắm nỗi gian nan +=the radio next door is a real trial: cái đài bên cạnh thật là một tai hoạ +=trials of love: những thử thách của tình yêu +- (tài chính) +=trial balance: kết toán kiểm tra +- (hàng không) +=trial balloon: bóng thăm dò + +@triandrous /trai'ændrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có ba nhị (hoa) + +@triangle /'traiæɳgl/ +* danh từ +- hình tam giác +=equilateral triangle: tam giác đều +=isosceles triangle: tam giá cân +=right-angled triangle: tam giác vuông +- ê ke, thước nách +- (âm nhạc) kẻng ba góc +- bộ ba +=the eternal triangle: bộ ba cặp kè (tình trạng hai người yêu một) + +@triangular /trai'æɳgjulə/ +* tính từ +- tam giác +- ba phe, ba bên +=triangular fight: cuộc đấu tranh giữa ba phe + +@triangularity /trai,æɳgju'læriti/ +* danh từ +- tính chất tam giác +- tính chất ba phe, tính chất bên bên + +@triangulate /trai'æɳhjulit/ +* tính từ +- (động vật học) điểm hình tam giác +* ngoại động từ +- lập lưới tam giác (để đo đạc); đạc tam giác +- làm thành hình tam giác + +@triangulation /trai,æɳgju'leiʃn/ +* danh từ +- phép đạc tam giác + +@trias /'traiæs/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) kỳ triat + +@triassic /trai'æsik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) (thuộc) kỷ triat + +@tribal /'traibəl/ +* tính từ +- (thuộc) bộ lạc +- thành bộ lạc + +@tribe /traib/ +* danh từ +- bộ lạc +- lũ, bọn, tụi +- (động vật học) tông + +@tribesman /'traibzmən/ +* danh từ +- thành viên bộ lạc + +@tribometer /trai'bɔmitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đo ma sát + +@tribulation /,tribju'leiʃn/ +* danh từ +- nỗi đau khổ, nỗi khổ cực; sự khổ não +=to bear one's tribulations bravely: dũng cảm chịu đựng những nỗi khổ cực + +@tribune /'tribju:n/ +* danh từ +- (sử học) quan bảo dân +- diễn đàn +- khán đài + +@triburnal /trai'bju:nl/ +* danh từ +- toà án +=before the triburnal of public opinion: (nghĩa bóng) trước toà án dư luận +- ghế quan toà + +@tributary /'tribjutəri/ +* tính từ +- phải nộp cống, phải triều cống (nước, người), phụ thuộc, chư hầu +- nhánh (sông) +=tributary river: sông nhánh +* danh từ +- người phải nộp cống; nước phải triều cống +- sông nhánh + +@tribute /'tribju:t/ +* danh từ +- vật cống, đồ cống +=to lay under tribute: bắt phải nộp cống +=to pay tribute: nộp cống +- vật tặng để tỏ lòng kính trọng; cái để tỏ lòng tôn kính +=floral tributes: hoa tặng + +@tricar /'traikɑ:/ +* danh từ +- xe ô tô ba bánh; xe mô tô ba bánh + +@trice /trais/ +* danh từ +- in a trice trong nháy mắt +* ngoại động từ +- (hàng hải) (: up) kéo lên (buồm); cột vào + +@tricennial /,trai'senjəl/ +* tính từ +- (pháp lý) trong khoảng ba năm + +@tricentenary / (tercentennial) / +* tính từ +- ba trăm năm +=tercentenary celebration: lễ kỷ niệm ba trăm năm +* danh từ +- lễ kỷ niệm ba trăm năm + +@triceps /'traiseps/ +* danh từ +- (giải phẫu) cơ ba đầu + +@trichina /tri'kainə/ +* danh từ, số nhiều trichinae +- (động vật học) giun xoắn + +@trichinae /tri'kainə/ +* danh từ, số nhiều trichinae +- (động vật học) giun xoắn + +@trichinosis /,triki'nousis/ +* danh từ +- (y học) bệnh giun + +@trichord /traikɔ:d/ +* tính từ +- (âm nhạc) có ba dây (đàn) +* danh từ +- (âm nhạc) đàn ba dây + +@trichosis /tri'kousiz/ +* danh từ +- (y học) bệnh lông tóc + +@trichotomy /trai'kɔtəmi/ +* danh từ +- sự phân ba + +@trichromatic /,traikrə'mætik/ +* tính từ +- ba màu (chụp ảnh, in) + +@trick /trik/ +* danh từ +- mưu mẹo, thủ đoạn đánh lừa; trò gian trá, trò bịp bợm +=the trick took him in completely: nó hoàn toàn bị mắc mưu +=there must be some trick about it: có cái gì gian trá bịp bợm trong đó +- trò chơi khăm, trò choi xỏ; trò ranh ma, trò tinh nghịch +=to be up to one's old tricks again: lại dở những trò xỏ lá +=to play a trick on someone: xỏ chơi ai một vố +- ngón, đòn, phép, mánh khoé, mánh lới nhà nghề +- trò, trò khéo +=conjuring trick: trò nhanh tay, trò ảo thuật +=to teach a dog tricks: dạy cho làm trò +- thói, tật +=the has the trick of using slangs: nó có cái tật hay dùng tiếng lóng +- nước bài +=to take (win) a trick: được ăn một nước bài +- (hàng hải) phiên làm việc ở buồng lái +!to be up to a trick or two +- khôn ngoan, láu, đủ ngón, có tài xoay xở +!i don't know the trick of it +- tôi không biết mẹo +!to know a trick worth two of that +- biết một ngón hay hơn +!that will do the trick +- (thông tục) cứ thế là ăn tiền đấy +!tricks of fortune +- những trò trở trêu của số mệnh +!whole bag of tricks +- (xem) bag +* ngoại động từ +- lừa, đánh lừa, lừa gạt +=to trick someone into doing something: lừa ai làm gì +=to trick someone out of something: lừa gạt ai lấy cái gì +!to trick out (up) +- trang điểm, trang sức + +@tricker /'trikə/ +* danh từ +- kẻ lừa gạt, kẻ xỏ lá, kẻ bịp bợm, kẻ láu cá +- quân cờ bạc bịp, quân bài tây + +@trickery /'trikəri/ +* danh từ +- ngón bịp; thủ đoạn gian trá, thủ đoạn quỷ quyệt + +@trickiness /'trikinis/ +* danh từ +- trò bịp bợm, trò xảo trá; tính gian trá, tính quỷ quyệt +- (thông tục) tính chất phức tạp, tính chất rắc rối +=the trickiness of a machine: tính chất phức tạp của một cái máy + +@trickish /'trikiʃ/ +* tính từ +- xảo trá, xỏ lá, lắm thủ đoạn + +@trickle /'trikl/ +* danh từ +- tia nhỏ, dòng nhỏ (nước) +=a trickle of blood: dòng máu nhỏ +=to set the tap at a trickletrickle: mở vòi nước cho chảy nhỏ giọt +=trickle of sales: sự bán nhỏ giọt +* ngoại động từ +- làm cho chảy nhỏ giọt, làm cho chảy thành dòng nhỏ +=to trickle ink into a fountain-pen: cho mực chảy nhỏ giọt vào bút máy +* nội động từ +- chảy nhỏ giọt, chảy thành dòng nhỏ (nước, máu...) +- dần dần lộ ra (tin tức) +=the information trickled out: tin đã lộ dần ra + +@tricklet /'triklit/ +* danh từ +- tia nhỏ, dòng nhỏ + +@trickster /'trikstə/ +* danh từ +- kẻ bịp bợm, kẻ lừa gạt, quân lường đảo + +@tricksy /'triksi/ +* tính từ +- láu lỉnh, láu cá, tinh ranh; tinh nghịch + +@tricky /'triki/ +* tính từ +- xảo quyệt, lắm thủ đoạn, mưu mẹo, xỏ lá, láu cá, mánh lới +=a tricky old sharper: thằng cha cáo già +- phức tạp, rắc rối (công việc...) +=a tricky problem in mathematics: một bài toán rắc rối + +@trick cyclist /'trik'saiklist/ +* danh từ +- (từ lóng) thầy thuốc thần kinh + +@trick-shot /'trikʃɔt/ +* danh từ +- (điện ảnh) mẹo quay phim + +@tricolor / (tricolour) / +* tính từ +- có ba màu +* danh từ +- cờ tam tài (của pháp) + +@tricolour / (tricolour) / +* tính từ +- có ba màu +* danh từ +- cờ tam tài (của pháp) + +@tricorn /'traikɔ:n/ +* tính từ +- có ba sừng +* danh từ: (tricorne) +/'traikɔ:n/ +- mũ ba sừng + +@tricorne /'traikɔ:n/ +* tính từ +- có ba sừng +* danh từ: (tricorne) +/'traikɔ:n/ +- mũ ba sừng + +@tricotyledonous /,traikɔti'li:dənəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có ba lá mầm + +@tricuspid /trai'kʌspid/ +* tính từ +- có ba lá, có ba mảnh +=tricuspid valve: (giải phẫu) van ba lá (của tim) + +@tricycle /'traisikl/ +* danh từ +- xe đạp ba bánh +* nội động từ +- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh + +@tricylist /'traisiklist/ +* danh từ +- người đi xe đạp ba bánh + +@tridactyl /trai'dæktil/ +* tính từ +- (động vật học) có ba ngón + +@tridactylous /trai'dæktil/ +* tính từ +- (động vật học) có ba ngón + +@trident /'traidənt/ +* danh từ +- đinh ba + +@tried /traid/ +* tính từ +- đã được thử thách, đã qua thử thách, đáng tin cậy +=a tried friend: người bạn đã được thử thách, người bạn đáng tin cậy + +@triennal /trai'enjəl/ +* tính từ +- dài ba năm, lâu ba năm +- ba năm một lần +* danh từ +- cây sống ba năm +- sự kiện xảy ra ba năm một lần +- lễ kỷ niệm ba năm + +@trier /'traiə/ +* danh từ +- người thử, người làm thử +- người xét xử +!he's a tier +- anh ta không bao giờ chịu thất bại + +@trifid /'traifid/ +* tính từ +- (thực vật học) chẻ ba + +@trifle /'traifl/ +* danh từ +- vật nhỏ mọn; chuyện vặt +=to waste one's time on trifles: mất thì giờ vì những chuyện vặt +- món tiền nhỏ +=it cost only a trifle: cái dó giá chẳng đáng bao nhiêu +- bánh xốp kem +!a trifle +- (dùng làm phó từ) hơi, một tí, một chút +=a trifle [too] heavy: hơi nặng một chút +* nội động từ +- coi thường, coi nhẹ, coi là chuyện vặt; đùa cợt, đùa giỡn +=stop trifling with your work!: thôi đừng có đùa với công việc như vậy +=he is not a man to trifle with: anh ta không phải là người có thể đùa được +=to trifle with one's food: nhấm nháp, ăn chơi ăn bời tí chút +=to trifle with one's paper-knife: nghịch con dao rọc giấy +!to trifle away +- lãng phí +=to trifle away one's time: lãng phí thì giờ +=to trifle away one's money: phung phí tiền bạc + +@trifler /'traiflə/ +* danh từ +- người hay coi thường mọi việc, người hay bông đùa + +@trifling /'traifliɳ/ +* tính từ +- vặt, thường, không quan trọng +=trifling mistake: lỗi vặt +=trifling ailment: đau thường, đau vặt + +@trifoliate /trai'fouliit/ +* tính từ +- (thực vật học) có ba lá chét (lá kép) +- có lá kép ba lá chét (cây) + +@triform /'traifɔ:m/ +* tính từ +- có ba dạng + +@trifurcate /trai'fə:keit/ +* tính từ +- rẽ ba +* động từ +- rẽ ba + +@trifurcation /,traifə:'keiʃn/ +* danh từ +- sự rẽ ba +- chỗ rẽ ba (của con đường) + +@trig /trig/ +* tính từ +- chỉnh tề, bảnh bao +=a trig man: một người ăn mặc bảnh bao +- gọn gàng +=a trig room: một căn phòng gọn gàng +* ngoại động từ +- ((thường) : out) thắng bộ (cho ai) +- ((thường) : up) sắp xếp gọn gàng +* danh từ +- cái chèn (bánh xe) +* ngoại động từ +- chèn (bánh xe) +* danh từ +-(ngôn ngữ nhà trường) (viết tắt) của trigonometry + +@trigamist /'trigəmist/ +* danh từ +- người ba vợ; người ba chồng + +@trigamous /'trigəməs/ +* tính từ +- có ba vợ; chế độ lấy ba chồng + +@trigamy /'trigəmi/ +* danh từ +- chế độ lấy ba vợ; chế độ lấy ba chồng + +@trigger /'trigə/ +* danh từ +- cò súng +=to pull the trigger: bóp cò +- nút bấm (máy ảnh...) +!to be quick on the trigger +- bóp cò nhanh +- hành động nhanh; hiểu nhanh +* ngoại động từ +- ((thường) : off) gây ra, gây nên + +@trigger-finger /'trigə,fiɳgə/ +* danh từ +- ngón tay bóp cò (ngón trỏ tay phải) + +@trigger-guard /'trigəgɑ:d/ +* danh từ +- vòng cản (không cho đụng cò súng) + +@triglot /'traiglɔt/ +* tính từ +- ba thứ tiếng (từ điển) + +@trigonal /'trigənl/ +* tính từ +- (toán học) tam giác +- (thực vật học); (động vật học) có mựt cắt tam giác +=trigonal stem: thân (có mặt cắt) tam giác + +@trigonometric /,trigənə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) lượng giác + +@trigonometrical /,trigənə'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) lượng giác + +@trigonometry /,trigə'nɔmitri/ +* danh từ +- lượng giác học + +@trigynous /'tridʤinəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có ba nhuỵ (hoa) + +@trihedral /trai'hi:drəl/ +* tính từ +- (toán học) tam diện, ba mặt +=trihedral angle: góc tam diện + +@trihedron /trai'hi:drən/ +* danh từ +- (toán học) góc tam diện, tan diện + +@trike /'traisikl/ +* danh từ +- xe đạp ba bánh +* nội động từ +- đi xe đạp ba bánh; chở bằng xe đạp ba bánh + +@trilateral /'trai'lætərəl/ +* tính từ +- (toán học) ba cạnh, tam giác +- ba bên, tay ba + +@trilby /'trilbi/ +* danh từ +- (thông tục) mũ nỉ mềm ((cũng) trilby hat) + +@trilingual /'trai'liɳgwəl/ +* tính từ +- bằng ba thứ tiếng + +@trill /tril/ +* danh từ +- (âm nhạc) láy rền +- (ngôn ngữ học) phụ âm rung +* ngoại động từ +- (âm nhạc) láy rền +- đọc rung tiếng, nói rung tiếng +=to trill the letter "r": đọc rung chữ " r" + +@trilling /'triliɳ/ +* danh từ +- trẻ sinh ra + +@trillion /'triljən/ +* danh từ +- (anh) một tỷ tỷ; (từ mỹ,nghĩa mỹ) một ngàn tỷ + +@trilobate /trai'loubeit/ +* tính từ +- (thực vật học) có ba thuỳ + +@trilobite /'trailəbait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) bọ ba thuỳ + +@trilocular /trai'lɔkjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) có ba ô + +@trilogy /'trilədʤi/ +* danh từ +- bộ ba bản bi kịch (cổ hy lạp) +- tác phẩm bộ ba + +@trim /trim/ +* danh từ +- sự ngăn nắp, sự gọn gàng +=everything is in perfect trim: mọi thứ đều đâu vào đấy, mọi thứ đều ngắn nắp gọn gàng +- trạng thái sẵn sàng +=to be in fighting trim: sẵn sàng chiến đấu +- y phục, cách ăn mặc +=in travelling trim: ăn mặc theo lối đi du lịch +- (hàng hải) sự xoay (buồm) theo đúng hướng gió +!to be in [good] trim +- (thể dục,thể thao) sung sức +- (hàng hải) sắp xếp đâu vào đấy (tàu) +!to be out of trim +- (thể dục,thể thao) không sung sức, không sẵn sàng +- (hàng hải) chưa sắp xếp đâu vào đấy (tàu) +* tính từ +- ngăn nắp, gọn gàng, chỉnh tề +=a trim room: căn phòng ngăn nắp +=a trim girl: cô gái ăn mặc gọn gàng +* ngoại động từ +- sắp xếp, thu dọn, sắp đặt cho ngăn nắp thứ tự +- sửa, gạt (bấc đèn); cời (tro để khêu ngọn lửa); cắt, hớt, tỉa (tóc, râu); xén, tỉa (cành lá...); bào, đẽo (gỗ)... +- tô điểm, trang sức, trang điểm +=to trim a dress with lace: điểm thêm dải đăng ten vào cái áo +- (hàng hải) cân bằng trọng tải (của tàu); xoay (buồm) theo hướng gió +- (thông tục) mắng mỏ, sửa cho một trận +* nội động từ +- lựa chiều, nước đôi không đứng hẳn về phía bên nào; tìm cách chiếu lòng cả đôi bên +!to trim away (off) +- cắt, xén, tỉa, gọt bớt (những phần thừa...) +!to trim up +- sửa sang quần áo cho gọn gàng; ăn mặc gọn gàng diêm dúa + +@trimensual /trai'mensjuəl/ +* tính từ +- ba tháng một + +@trimester /'trimitə/ +* danh từ +- quý ba tháng + +@trimestrial /trai'mensjuəl/ +* tính từ +- ba tháng một + +@trimeter /'trimə/ +* danh từ +- thơ ba âm tiết + +@trimmer /'trimə/ +* danh từ +- người sắp xếp, người thu dọn, người sửa sang +- máy xén; kéo tỉa (cây...) +- thợ trang sức +- (kiến trúc) mảnh gỗ đỡ rầm +- (hàng hải) người xếp lại hàng trong hầm tàu +- (thông tục) người lừng chừng đợi thời; người lựa gió theo chiều + +@trimming /'trimiɳ/ +* danh từ +- sự sắp xếp gọn gàng trật tự +- sự cắt, sự hớt, sự tỉa, sự xén (cây); sự bào, sự đẽo (gỗ) +- sự trang sức; vật trang sức +- (hàng hải) sự xếp hàng cho cân tàu; sự xoay (buồm) theo hướng gió +- (số nhiều) rau thơm bày trên đĩa thức ăn +- (số nhiều) những điều thêm thắt +=to tell the truth without any trimmings: nói sự thật không thêm thắt gì +- (số nhiều) đồ xén ra, đồ cắt ra +- (thông tục) sự quở mắng, sự rầy la; trận đòn +- (thông tục) sự lựa chiều làm vừa lòng đôi bên; tính chất đợi thời + +@trimming-axe /'trimiɳæks/ +* danh từ +- dao tỉa cây + +@trimming-machine /'trimiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy xén + +@trimness /'trimnis/ +* danh từ +- tính chất ngăn nắp, tính chất gọn gàng, tính chất chỉnh tề + +@trine /train/ +* tính từ +- gấp ba, bằng ba lần + +@tringle /'triɳgl/ +* danh từ +- thanh sắt để treo màn +- thanh chống giật (trên mâm pháo) + +@trinitarian /,trini'teəriən/ +* danh từ +- người tin thuyết ba ngôi một thể + +@trinitrotoluene /trai'naitrou'tɔljui:n/ +* danh từ +- trinitrotoluen (thuốc nổ) + +@trinity /'triniti/ +* danh từ +- nhóm ba (người, vật) +- (the trinity) (tôn) ba ngôi một thể + +@trinket /'triɳkit/ +* danh từ +- đồ nữ trang rẻ tiền + +@trinomial /trai'noumjəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) tam thức +=trinomial equation: phương trình tam thức +* danh từ +- (toán học) tam thức + +@trio /'tri:ou/ +* danh từ +- (âm nhạc) bộ ba +- (âm nhạc) phần triô +- bộ ba + +@triode /'traioud/ +* danh từ +- (vật lý) triôt, ống ba cực + +@triolet /'tri:oulet/ +* danh từ +- thơ triôlê (thơ tám câu hai vần) + +@trip /trip/ +* danh từ +- cuộc đi chơi, cuộc dạo chơi, cuộc du ngoạn +- (hàng hải) chuyến đi, cuộc hành trình, sự vượt biển +=maiden trip: chuyến đi đầu tiên (của một con tàu) +- bước nhẹ +- bước trật, bước hụt; sự vấp, sự hụt chân +- (nghĩa bóng) sai lầm, sai sót, lỗi; sự nói lỡ lời +- sự ngáng, sự ngoéo chân; cái ngáng, cái ngoéo chân +- mẻ cá câu được +- (kỹ thuật) sự nhả; thiết bị nhả +* nội động từ +- bước nhẹ, đi nhẹ bước, nhảy múa nhẹ nhàng +=to trip up the stairs: đi nhẹ bước lên cầu thang +- trật bước, hụt chân, bước hụt, vấp +=to trip over a stone: vấp phải một hòn đá +- (nghĩa bóng) lầm, lầm lỗi; nói lỡ lời +* ngoại động từ +- ngáng, ngoéo (chân), làm cho vấp ngã +- (hàng hải) thả trượt (neo) +- (kỹ thuật) nhả (máy) +!to trip up +- ngáng, ngoéo chân, làm cho vấp ngã +=he tried to trip me up: nó định ngáng tôi +- tóm được (ai) làm sai +=the lawyer tripped the witness up: luật sư tóm được sai sót của nhân chứng + +@tripartite /'trai'pɑ:tait/ +* tính từ +- giữa ba bên, tay ba +=a tripartite treaty: hiệp ước tay ba +- gồm ba phần +- (thực vật học) phân ba (phiến lá) + +@tripe /traip/ +* danh từ +- dạ dày bò +- (số nhiều) (thông tục) cỗ lòng +- (từ lóng) vật tầm thường, vật vô giá trị; bài văn dở, cuốn tiểu thuyết tồi; chuyên vô vị + +@tripeman /'traipmən/ +* danh từ +- người bán lòng + +@tripetalous /trai'petələs/ +* tính từ +- (thực vật học) có ba cánh (hoa) + +@triplane /'traiplein/ +* danh từ +- máy bay ba lớp cánh + +@triple /'tripl/ +* tính từ +- có ba cái, gồm ba phần +=triple alliance: đồng minh ba nước +=triple time: (âm nhạc) nhịp ba +- ba lần, gấp ba +* động từ +- gấp ba, nhân ba, tăng lên ba lần +=to triple the income: tăng thu nhập lên ba lần +=the output tripled: sản lượng tăng gấp ba + +@triplet /'triplit/ +* danh từ +- bộ ba +- đứa con sinh ba +- đoạn thơ ba câu +- (âm nhạc) triplê + +@triplex /'tripleks/ +* tính từ +- gấp ba +- triplex glass kính triplêch, kính ba lớp (dùng ở xe ô tô...) +* danh từ +- (âm nhạc) nhịp ba + +@triplicate /'triplikit/ +* danh từ +- bản sao ba (một trong ba bản sao) +* tính từ +- ba lần +- thành ba bản +* ngoại động từ +- nhân ba, tăng lên ba lần +- làm thành ba bản + +@tripod /'traipɔd/ +* danh từ +- giá ba chân, kiền ba chân +- bàn ba chân, ghế ba chân + +@tripodal /'traipɔdl/ +* tính từ +- có ba chân (ghế đẩu...) + +@tripoli /'tripəli/ +* danh từ +- (khoáng chất) tripoli + +@tripos /'traipɔs/ +* danh từ +- cuộc thi học sinh giỏi (ở trường đại học căm-brít) + +@tripper /'tripə/ +* danh từ +- người đi chơi +- người ngáng, người ngoéo chân + +@tripping /'tripiɳ/ +* tính từ +- nhẹ nhàng, nhanh nhẹn, thoăn thoắt + +@trippingly /'tripiɳli/ +* phó từ +- nhẹ nhàng, mau lẹ, thoắn thoắt (đi) +- lưu loát (nói) +=to speak trippingly: nói lưu loát + +@triptych /'triptik/ +* phó từ +- hoạ tranh bộ ba +- sách gập ba tấm + +@tripudiate /trai'pju:dleit/ +* động từ +- (: upon) nhảy nhót vì vui sướng; nhảy cỡn lên (với vẻ huênh hoang hoặc khinh miệt ai) + +@triquetrous /trai'kwe:trəs/ +* tính từ +- có ba cạnh +=triquetrous stem: (thực vật học) thân ba cạnh + +@trireme /'trairi:m/ +* danh từ +- (sử học) thuyền chiến ba tầng chèo + +@trisect /trai'sekt/ +* ngoại động từ +- chia làm ba + +@trisection /trai'sekʃn/ +* danh từ +- sự chia làm ba + +@trisfull /'tristful/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) buồn + +@trisyllabic /'traisi'læbik/ +* tính từ +- có ba âm tiết + +@trisyllable /'trai'siləbl/ +* danh từ +- từ ba âm tiết + +@trite /trait/ +* tính từ +- cũ rích, cũ kỹ, lặp đi lặp lại, sáo, nhàm +=a trite idea: một ý kiến lặp đi lặp lại + +@triteness /'traitnis/ +* danh từ +- tính chất cũ rích, tính chất sáo, tính chất nhàm +- điều cũ rích, điều nhàm + +@tritium /'tritiəm/ +* danh từ +- (hoá học) triti + +@triton /'traitn/ +* danh từ +- (triton) (thần thoại,thần học) thần nửa người nửa cá +- (động vật học) sa giông +- ốc triton + +@triturable /'tritju:rəbl/ +* tính từ +- có thể nghiền, có thể tán nhỏ + +@triturate /'tritju:reit/ +* ngoại động từ +- nghiền, tán nhỏ + +@trituration /,tritju:'reiʃn/ +* danh từ +- sự nghiền, sự tán nhỏ +- (dược học) bột nghiền + +@triturator /'tritju:reitə/ +* danh từ +- máy nghiền + +@triumph /'traiəmf/ +* danh từ +- chiến thắng lớn, thắng lợi lớn; thành công lớn +- niềm vui chiến thắng, niềm vui thắng lợi, niềm hân hoan +=great was his triumph on hearing...: nó rất hân hoan khi được tin... +- (sử học) lễ khải hoàn, lễ mừng chiến thắng +* nội động từ +- chiến thắng, giành thắng lợi lớn +=to triumph over the enemy: chiến thắng kẻ thù +- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng) + +@triumphal /trai'ʌmfəl/ +* tính từ +- khải hoàn, chiến thắng +=triumphal arch: cổng khải hoàn +=triumphal hymn: bài ca chiến thắng +=triumphal return: sự chiến thắng trở về + +@triumphant /trai'ʌmfənt/ +* tính từ +- chiến thắng, thắng lợi +- vui mừng, hân hoan, hoan hỉ (vì chiến thắng); đắc thắng + +@triumpher /'traiəmfə/ +* danh từ +- kẻ chiến thắng + +@triumvir /trai'ʌmvə:/ +* danh từ, số nhiều triumvirs, triumviri +- (sử học) tam hùng + +@triumvirate /trai'ʌmvirit/ +* danh từ +- chuyên chính tay ba +- (sử học) chức tam hùng; chế độ tam hùng + +@triumviri /trai'ʌmvə:/ +* danh từ, số nhiều triumvirs, triumviri +- (sử học) tam hùng + +@triune /'traiju:n/ +* tính từ +- ba ngôi một thể + +@trivalent /trai'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị ba + +@trivet /'trivit/ +* danh từ +- giá ba chân +- cái kiền (bếp) +!right as a trivet +- hoàn toàn đúng; vững như kiềng ba chân +- khoẻ mạnh +- trong tình trạng tốt + +@trivia /'triviəm/ +* danh từ, số nhiều trivia +- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôgic) + +@trivial /'triviəl/ +* tính từ +- thường, bình thường, tầm thường, không đáng kể, không quan trọng +=the trivial round: cuộc sống bình thường hằng ngày +=trivial loss: tổn thất không đáng kể +- không có tài cán gì, tầm thường, vô giá trị (người) +- (sinh vật học) thông thường (tên gọi sinh vật, dùng thông thường trái lại với tên khoa học) + +@trivialism /'triviəlizm/ +* danh từ +- tính tầm thường, tính không quan trọng +- điều tầm thường, điều không quan trọng + +@triviality /,trivi'æliti/ +* danh từ +- tính chất tầm thường, tính chất không quan trọng +- điều vô giá trị, điều tầm thường +=to write triviality: viết những chuyện tầm thường + +@trivialize /'triviəlaiz/ +* ngoại động từ +- tầm thường hoá + +@trivium /'triviəm/ +* danh từ, số nhiều trivia +- (sử học) tam khoa (ba khoa dạy ở trường trung cổ là ngữ pháp, tu từ và lôgic) + +@triweekly /'trai'wi:kli/ +* tính từ & phó từ +- mỗi tuần ba lần +- ba tuần một lần +* danh từ +- tạp chí ra ba tuần một kỳ + +@troat /trout/ +* danh từ +- tiếng gọi cái (của hươu nai đực) + +@trocar /'troukɑ:/ +* danh từ +- (y học) giùi chọc + +@trochaic /trou'keiik/ +* tính từ +- (thơ ca) (thuộc) thơ corê +* danh từ số nhiều +- thơ corê + +@trochal /'troukəl/ +* tính từ +- (động vật học) hình bánh xe + +@trochanter /trou'kæntə/ +* danh từ +- (giải phẫu) đốt chuyển + +@troche /trouʃ/ +* danh từ +- (dược học) viên thuốc (dẹt và tròn) + +@trochee /'trouki:/ +* danh từ +- thơ corê + +@trochlea /'trɔkliə/ +* danh từ, số nhiều trochleae +- (giải phẫu) ròng rọc + +@trochleae /'trɔkliə/ +* danh từ, số nhiều trochleae +- (giải phẫu) ròng rọc + +@trod /tred/ +* danh từ +- bước đi, cách đi, dáng đi +=a firm tread: dáng đi vững chắc +- tiếng chân bước +=heavy tread: tiếng chân bước nặng nề +- (động vật học) sự đạp mái +- mặt bậc cầu thang +- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang +- đế ủng +- talông (lốp xe) +- mặt đường ray +- phôi (trong quả trứng) +- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô) +* động từ trod; trodden +- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên +=to tread heavily: đi nặng nề +=to tread unknown ground: bước chân lên một mảnh đất xa lạ +=don't tread on the flowers: đừng giẫm lên hoa +- đạp (nho để làm rượu...) +- đạp mái (gà) +!to tread down +- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ +!to tread in +- dận lún xuống, đạp lún xuống +!to tread out +- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy) +- đạp (nho để làm rượu...) +!to tread lightly +- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn) +!to tread in someone's footsteps +- theo vết chân ai, bắt chước ai +!to tread on someone's corns (toes) +- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai +!to tead on the heels of +- bám sát, theo sát gót +- theo dõi (sự việc) +!to tread on air +- mừng rơn, sướng rơn +!to tead on (as on) eggs +- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt +!to tread on somebody's neck +- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai +!to tread the stage (the boards) +- là diễn viên sân khấu +!to tread under foot +- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ +!to tread water +- bơi đứng + +@trodden /tred/ +* danh từ +- bước đi, cách đi, dáng đi +=a firm tread: dáng đi vững chắc +- tiếng chân bước +=heavy tread: tiếng chân bước nặng nề +- (động vật học) sự đạp mái +- mặt bậc cầu thang +- tấm (cao su...) phủ bậc cầu thang +- đế ủng +- talông (lốp xe) +- mặt đường ray +- phôi (trong quả trứng) +- khoảng cách bàn đạp (xe đạp); khoảng cách trục (xe ô tô) +* động từ trod; trodden +- đi, bước lên, giẫm lên, đặt chân lên +=to tread heavily: đi nặng nề +=to tread unknown ground: bước chân lên một mảnh đất xa lạ +=don't tread on the flowers: đừng giẫm lên hoa +- đạp (nho để làm rượu...) +- đạp mái (gà) +!to tread down +- đạp lên, giẫm lên; (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo, áp chế; khinh rẻ +!to tread in +- dận lún xuống, đạp lún xuống +!to tread out +- lấy chân di cho tắt, giẫm cho tắt (ngọn lửa); (nghĩa bóng) dập tắt, trấn áp (cuộc nổi dậy) +- đạp (nho để làm rượu...) +!to tread lightly +- đi nhẹ nhàng; (nghĩa bóng) làm việc thận trọng dè dặt; đề cập một cách dè dặt (đến một vấn đề khó khăn) +!to tread in someone's footsteps +- theo vết chân ai, bắt chước ai +!to tread on someone's corns (toes) +- giẫm lên ngón chân ai; (nghĩa bóng) làm mếch lòng ai, chạm lòng tự ái của ai +!to tead on the heels of +- bám sát, theo sát gót +- theo dõi (sự việc) +!to tread on air +- mừng rơn, sướng rơn +!to tead on (as on) eggs +- đi từng bước dè dặt thận trọng như đi trên trứng; hành động thận trọng dè dặt +!to tread on somebody's neck +- đè đầu cưỡi cổ ai, chà đạp ai, đàn áp ai, trấn áp ai +!to tread the stage (the boards) +- là diễn viên sân khấu +!to tread under foot +- (nghĩa bóng) chà đạp, giày xéo; khinh rẻ +!to tread water +- bơi đứng + +@troglodyte /'trɔglədait/ +* danh từ +- người ở hang +- thú ở hang +- người sống ẩn dật; ẩn sĩ +- (động vật học) con tinh tinh, con simpanzê + +@troika /'trɔikə/ +* danh từ +- xe ba ngựa +- nhóm ba người + +@trojan /'troudʤən/ +* tính từ +- (thuộc) thành tơ-roa +=the trojan war: cuộc chiến tranh tơ-roa (cổ hy lạp) +* danh từ +- người thành tơ-roa +- (nghĩa bóng) người làm việc tích cực; người chiến đấu dũng cảm +=to work like a trojan: làm việc tích cực + +@troll /troul/ +* danh từ +- quỷ khổng lồ; quỷ lùn (trong truyện cổ tích đan mạch, na uy) +* danh từ +- khúc hát tiếp nhau +- mồi (câu hình) thìa ((cũng) trolling-spoon) +- ống dây cần câu nhấp +* động từ +- hát tiếp nhau +- câu nhấp + +@trolley / (trolly) / +* danh từ +- xe hai bánh đẩy tay +- xe bốn bánh đẩy tay +- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn) +- (ngành đường sắt) goòng +- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe điện + +@trolley-bus /'trɔlibʌs/ +* danh từ +- ô tô điện + +@trolley-car /'trɔli'kɑ:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe điện + +@trolley-pole /'trɔlipoul/ +* danh từ +- cần xe ô tô điện + +@trolling-spoon /'trɔliɳspu:n/ +* danh từ +- mồi (câu hình) thìa ((cũng) troll) + +@trollop /'trɔləp/ +* danh từ +- người đàn bà lôi thôi lếch thếch, người đàn bà nhếch nhác +- gái điếm, đĩ + +@trolly / (trolly) / +* danh từ +- xe hai bánh đẩy tay +- xe bốn bánh đẩy tay +- xe dọn bàn (đẩy thức ăn ở các quán ăn) +- (ngành đường sắt) goòng +- bánh vẹt (bánh xe nhỏ ở đầu cần vẹt của xe điện) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe điện + +@trombone /trɔm'boun/ +* danh từ +- (âm nhạc) trombon + +@trombonist /trɔm'bounist/ +* danh từ +- người thổi trombon + +@trommel /'trɔməl/ +* danh từ +- (ngành mỏ) sàng quay, thùng sàng + +@troop /tru:p/ +* danh từ +- đoàn, lũ, đàn, đám, bọn, toán +=a troop of children: một lũ trẻ con +- đội hướng đạo sinh +- (quân sự) phân đội kỵ binh (gồm 60 người do một đại uý chỉ huy) +- (số nhiều) quân, bộ đội; lính +=three thousand troops: ba nghìn quân +- (từ cổ,nghĩa cổ) gánh (hát...) +* nội động từ +- xúm lại, lũ lượt kéo đến; đi từng đàn từng lũ +=the children trooped round him: trẻ con kéo đến xúm lại quanh anh ta +* ngoại động từ +- (quân sự) phân thành phân đội kỵ binh +!to toop off (away) +- lũ lượt kéo đi +!to troop together +- tập trung đông +!to troop up +- lũ lượt kéo đến + +@trooper /'tru:pə/ +* danh từ +- kỵ binh; lính đơn vị thiết giáp +- công an đi ngựa +- ngựa của kỵ binh +- tàu chở lính +!to swear like a trooper +- mở mồm ra là chửi rủa, chửi rủa luôn mồm + +@troopship /'tru:pʃip/ +-transport) +/'tru:ptræns'pɔ:t/ +* danh từ +- tàu chở lính + +@troop-horse /'tru:phɔ:s/ +* danh từ +- ngựa của kỵ binh + +@troop-transport /'tru:pʃip/ +-transport) +/'tru:ptræns'pɔ:t/ +* danh từ +- tàu chở lính + +@trope /troup/ +* danh từ +- (văn học) phép chuyển nghĩa + +@trophic /'trɔfik/ +* tính từ +- dinh dưỡng +=trophic nerves: thần kinh dinh dưỡng + +@trophy /'troufi/ +* danh từ +- vật kỷ niệm chiến công, chiến tích ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- đồ trần thiết ở tường +- (thể dục,thể thao) giải thưởng, cúp +=tennis trophies: những giải thưởng quần vợt + +@tropic /'trɔpik/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) chí tuyến +=the tropic of cancer: hạ chí tuyến +=the tropic of capricorn: đồng chí tuyến +- (the tropics) nhiệt đới, vùng nhiệt đới +* tính từ +- (thuộc) chí tuyến +- (thuộc) vùng nhiệt đới + +@tropical /'trɔpikəl/ +* tính từ +- nhiệt đới +=tropical forest: rừng nhiệt đới +=tropical heat: nóng nhiệt đới +- (nghĩa bóng) nồng cháy, nồng nhiệt + +@tropicalise /'trɔpikəlaiz/ +* ngoại động từ +- nhiệt đới hoá + +@tropism /'troupizm/ +* danh từ +- (thực vật học) tính hướng + +@troposphere /'trɔpəsfiə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tầng đối lưu + +@trot /trɔt/ +* danh từ +- nước kiệu +=to ride the horse at a steady trot: cưỡi ngựa đi nước kiệu đều +=to put a horse to the trot: bắt ngựa chạy nước kiệu +- sự chuyển động nhanh; sự bận rộn +=to be on the trot: bận, bận rộn +=to keep someone on the trot: bắt ai làm hết việc này đến việc nọ +- em bé mới tập đi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bản dịch đối chiếu +- (nghĩa bóng) mụ +=old trot: mụ già +* ngoại động từ +- cho đi nước kiệu, bắt đi nước kiệu +=to trot a horse: bắt ngựa đi nước kiệu +=to trot someone off his legs: bắt ai chạy cho mệt lử +- chạy nước kiệu được +=to trot two miles: chạy nước kiệu được hai dặm +* nội động từ +- đi nước kiệu (ngựa) +- chạy lóc cóc; chạy lon ton +!to trot out +- cho (ngựa) đi diễu +- (thông tục) trưng bày, khoe, phô trương +=to trot out one's knowledge: phô trương kiến thức của mình +=to trot out a new hat: khoe cái mũ mới + +@troth /'trɔtə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) lòng thành thật +=by my troth: với danh dự của tôi; một cách thành khẩn chân thành +=to plight one's troth: hứa; hứa kết hôn +- sự thật +=in troth: có thật, quả thật + +@trotter /'trɔtə/ +* danh từ +- ngựa chạy nước kiệu +- (số nhiều) chân giò +=pig's trotters: chân giò lợn +-(đùa cợt) chân, cẳng (người) + +@troubadour /'tru:bəduə/ +* danh từ +- (sử học) trubađua, người hát rong (ở pháp) + +@trouble /'trʌbl/ +* danh từ +- điều lo lắng, điều phiền muộn +=to be in trouble: có chuyện phiền muộn, không vui; bị mắng, bị phê bình, bị phạt +=family troubles: những chuyện lo lắng về gia đình +=to get into trouble: gặp chuyện không hay phải lo nghĩ; có mang, có chửa (gái chưa chồng) +=to get someone into trouble: gây chuyện không hay cho ai, làm cho ai phải phiền muộn lo lắng; làm cho ai có (mang chửa) +=to ask (look) for trouble: (từ lóng) chuốc lấy sự phiền luỵ +- sự làm phiền, sự quấy rầy; điều phiền hà +=did it give you much trouble?: cái đó có làm phiền anh nhiều không? +=i don't like putting you to so much trouble: tôi không thích làm phiền anh nhiều đến thế +=to spare someone trouble: khỏi phiền đến ai, tránh làm phiền ai +- sự chịu khó, sự cố gắng; sự khó nhọc +=to take the trouble to do something: chịu khó làm việc gì; mất công khó nhọc làm việc gì +- tình trạng bất an, tình trạng rắc rối, tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn +=labour troubles: những vụ đình công +- trạng thái khó ở, tình trạng mắc bệnh; bệnh +=digestive troubles: rối loạn tiêu hoá +=children's troubles: bệnh trẻ em +- (kỹ thuật) sự hỏng hóc, sự trục trắc (của máy) +* ngoại động từ +- làm đục +=to trouble the water: làm cho nước đục lên +- làm phiền, quấy rầy +=may i trouble you for the pepper?: phiền anh đưa cho tôi lọ hạt tiêu +- làm cho lo lắng, làm phiền muộn, làm băn khoăn +=don't trouble yourself about that: đừng băn khoăn lo lắng về chuyện đó +- làm cho khổ sở, làm cho đau đớn +=the child is troubled by (with) a cough every winter: mùa rét nào đứa bé cũng khổ vì bệnh ho +* nội động từ +- lo nghĩ, lo lắng, băn khoăn, bận tâm +=don't trouble about me: đừng lo lắng gì về tôi cả +=oh, don't trouble, thanks: thôi khỏi phiền, xin cảm ơn anh; xin anh đừng bận tâm + +@troubled /'trʌbld/ +* tính từ +- đục, không trong +- không yên, băn khoăn, lo lắng, bồn chồn +=sleep: giấc ngủ không yên +- rối loạn, hỗn loạn +=troubled time: thời buổi hỗn loạn +!to fish in troubled waters +- (xem) fish + +@troublemaker /'trʌbl,meikə/ +* danh từ +- kẻ gây rối loạn kẻ phá rối + +@troubler /'trʌblə/ +* danh từ +- người làm rầy, người gây rối loạn + +@troublesome /'trʌblsəm/ +* tính từ +- quấy rầy, khó chịu +=a troublesome child: một đứa trẻ hay quấy rầy +- rắc rối, rầy rà, phiền phức, lôi thôi +=a troublesome problem: một vấn đề rắc rối rầy rà +=how troublesome!: phiền phức làm sao! +- mệt nhọc, khó nhọc, vất vả +=a troublesome job: một việc khó nhọc + +@trouble-shooter /'trʌbl,ʃu:tə/ +* danh từ (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) +- thợ chữa máy +- nhà ngoại giao có tài dàn xếp những chuyện rắc rối + +@troublous /'trʌbləs/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) loạn, rối loạn, hỗn loạn +=troublous times: thời buổi hỗn loạn + +@trough /trɔf/ +* danh từ +- máng ăn (cho vật nuôi) +- máng xối, ống xối (để tiêu nước) +- máng nhào bột (để làm bánh mì) +=hải trough of the sea: lõm giữa hai ngọn sóng +=to lie in the trough of the sea: nằm giữa hai ngọn sóng + +@trounce /trauns/ +* ngoại động từ +- quất, đanh đòn, quật cho một trận +- (thông tục) đánh bại, đánh thua tơi bời +- quở trách, mắng mỏ, xỉ vả + +@troupe /tru:p/ +* danh từ +- đoàn (kịch), gánh (hát) + +@trousering /'trauzəriɳ/ +* danh từ +- vải may quần + +@trousers /'trauzəz/ +* danh từ số nhiều +- quần ((cũng) pair of trousers) + +@trousseau /'tru:sou/ +* danh từ, số nhiều trousseaux, trousseaus +- quần áo tư trang (của cô dâu) + +@trousseaux /'tru:sou/ +* danh từ, số nhiều trousseaux, trousseaus +- quần áo tư trang (của cô dâu) + +@trout /traut/ +* danh từ, số nhiều không đổi +- (động vật học) cá hồi +!old trout +- (thông tục) con đĩ già +* nội động từ +- câu cá hồi + +@troutlet /'trautlit/ +* danh từ +- cá hồi nhỏ + +@troutling /'trautlit/ +* danh từ +- cá hồi nhỏ + +@trouty /'trauti/ +* tính từ +- có nhiều cá hồi (sông) + +@trow /trou/ +* động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) nghĩ; tin tưởng + +@trowel /'trauəl/ +* danh từ +- (kiến trúc) cái bay (của thợ nề) +- (nông nghiệp) cái xẻng bứng cây (để đánh cây con) +!to lay it on with a trowel +- (nghĩa bóng) nịnh nọt một cách lố bịch, nịnh ra mặt +* ngoại động từ +- (kiến trúc) trát bằng bay + +@troy /trɔi/ +* danh từ +- troy weight hệ thống trọng lượng tơrôi (dùng trong việc cân vàng bạc ở anh) + +@truancy /'tru:ənsi/ +* danh từ +- sự trốn học + +@truant /'tru:ənt/ +* danh từ +- học sinh trốn học +=to play truant: trốn học +- (từ cổ,nghĩa cổ) người trốn việc +* tính từ +- hay trốn học, hay trốn việc; lêu lổng; lười biếng +=a truant boy: đứa bé hay trốn học +=truant thoughts: ý kiến lông bông +* nội động từ +- trốn học, trốn việc; lêu lông + +@truce /tru:s/ +* danh từ +- sự ngừng bắn +=to ask for a truce: yêu cầu ngừng bắn +=truce breaker: người vi phạm lệnh ngừng bắn +- (nghĩa bóng) sự tạm ngừng, sự tạm nghỉ, sự tạm đình +=let there be a truce to that: hãy ngừng việc đó một thời gian +=truce to jesting!: thôi không đùa nữa! + +@truceless /'tru:slis/ +* tính từ +- không ngừng, không dứt + +@truck /trʌk/ +* danh từ +- sự trao đổi, sự đổi chác +- đồ linh tinh, hàng vặt +- (nghĩa bóng) chuyện nhảm, chuyện tầm bậy +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rau (trồng để bán) +- quan hệ +=to have no truck with: không có quan hệ gì với, không có dính dáng gì đến +- (sử học) chế độ trả lương bằng hiện vật ((cũng) truck system) +* động từ +- buôn bán; đổi chác +=to truck with someone: buôn bán với ai +=to truck a horse for a cow: đổi con ngựa lấy con bò +- bán rong (hàng hoá) +* danh từ +- xe ba gác +- xe tải +- (ngành đường sắt) toa chở hàng (không có mui) +- (ngành đường sắt) xe dỡ hành lý (ở ga xe lửa) +* ngoại động từ +- chở bằng xe ba gác +- chở bằng xe tải +- chở bằng toa chở hàng + +@truckage /'trʌkidʤ/ +* danh từ +- sự chở bằng xe ba gác +- sự chở bằng xe tải +- sự chở bằng toa chở hàng + +@trucker /'trʌkmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người trồng rau (để bán) +- người kéo xe ba gác +- người lái xe tải + +@truckful /'trʌkful/ +* danh từ +- xe (đẩy) +- toa (đẩy) + +@truckle /'trʌkl/ +* danh từ +- (như) truckle-bed +* nội động từ +- luồn cúi, xu phụ +=to truckle to someone: luồn cúi ai + +@truckler /'trʌklə/ +* danh từ +- người luồn cúi, người xu phụ + +@truckle-bed /'trʌklbed/ +-bed) +/'trʌndl'bed/ +* danh từ +- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ((cũng) truckle) + +@truckman /'trʌkmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người trồng rau (để bán) +- người kéo xe ba gác +- người lái xe tải + +@truculence /'trʌkjuləns/ +* danh từ +- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn +- tính hùng hỗ, tính hung hăng + +@truculency /'trʌkjuləns/ +* danh từ +- tính tàn bạo, tính tàn nhẫn +- tính hùng hỗ, tính hung hăng + +@truculent /'trʌkjulənt/ +* tính từ +- tàn bạo, tàn nhẫn +- hùng hổ, hung hăng + +@trudge /trʌdʤ/ +* danh từ +- sự đi mệt nhọc, sự lê bước +* động từ +- đi mệt nhọc, lê bước + +@trudgen /'trʌdʤən/ +* danh từ +- kiểu bơi trơtjơn ((cũng) trudgen stroke) + +@true /tru:/ +* tính từ +- thật, thực, đúng, xác thực +=is the news true?: tin ấy có thực không? +=to come true: trở thành sự thật +- chân chính +=a true man: một người chân chính +- thành khẩn, chân thành +- trung thành +=to be true to one's fatherland: trung với nước +=true to one's promise: trung thành với lời hứa, giữ đúng lời hứa +- đúng, chính xác +=true description: sự mô tả chính xác; sự mô tả trung thành +=true voice: (âm nhạc) giọng đúng +=true to specimen: đúng với mẫu hàng +- đúng chỗ +=is the wheel true?: bánh xe đã lắp đúng chỗ chưa? +* phó từ +- thật, thực +=tell me true: nói thật với tôi đi +- đúng +=to sing true: hát đúng +=to aim true: nhắm đúng +* danh từ +- (kỹ thuật) vị trí đúng +- sự lắp đúng chỗ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) (: up) điều chỉnh cho đúng chỗ +=to true up a wheel: điều chỉnh cái bánh xe cho đúng chỗ + +@truepenny /'tru:,peni/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) con người tử tế + +@true-blue /'tru:'blu:/ +* tính từ +- trung thành (với đảng...) +- giữ vững nguyên tắc, kiên trì nguyên tắc +* danh từ +- người rất trung thành +- người kiên trì nguyên tắc + +@true-born /'tru:,bɔ:n/ +* tính từ +- chính cống, đúng nòi, đúng giống +=a true-born englishman: một người anh chính cống + +@true-bred /'tru:,bred/ +* tính từ +- nòi +=a true-bred horse: ngựa nòi + +@true-hearted /'tru:'hɑ:tid/ +* tính từ +- chân thành, thành thực +- trung thành + +@true-love /'tru:lʌv/ +* danh từ +- người yêu +- nơ thắt hình con số 8 ((cũng) true-love knot, true-lover's knot) + +@truffle /'trʌfl/ +* danh từ +- (thực vật học) nấm cục, nấm truyp + +@truism /'tru:izm/ +* danh từ +- sự thật quá rõ ràng, lẽ hiển nhiên, chuyện cố nhiên +=i am merely uttering a truism: tôi chỉ phát biểu một sự thật ai cũng biết + +@trull /trʌl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) gái điếm, đĩ + +@truly /'tru:li/ +* phó từ +- thật, sự thật, đúng +=the truly great: những người thật sự vĩ đại +- thành thật, thành khẩn, chân thành +=to be truly grateful: thành thật biết ơn +- trung thành +- thật ra, thật vậy +=truly, i cannot say: thật vậy, tôi không thể nói được +!yours truly +- (xem) yours + +@trump /trʌmp/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) kèn trompet +- tiếng kèn +=the last trump; the trump of doom: tiếng kèn báo ngày tận thế +* danh từ +- lá bài chủ +=a trump card: quân bai chủ +=to play a trump card: chơi lá bài chủ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to hold all the trumps: nắm được tất cả bài chủ trong tay; (nghĩa bóng) nắm được tất cả những yếu tố thắng lợi trong tay +- (thông tục) người tốt; người cừ; người giàu có; người hào phóng +!to put someone to his trumps +- làm cho ai bí, (lúng túng, quẫn lên); dồn ai đến bước đường cùng +!to turn up trumps +- may mắn, đỏ +- thành công quá sự mong đợi +* ngoại động từ +- cắt bằng quân bài chủ +* nội động từ +- chơi bài chủ (đen & bóng) +!to trump up +- bịa ra để đánh lừa, bày đặt để đánh lừa + +@trumpery /'trʌmpəri/ +* danh từ +- đồ mã, hàng mã +- vật tạp nhạp, vật vô giá trị +- lời nhảm nhí dại dột +* tính từ +- chỉ tốt mã, hào nhoáng bề ngoài +=trumpery jewels: đồ nữ trang chỉ hào nhoáng bề ngoài, đồ nữ trang giả +- chỉ đúng bề ngoài +=trumpery argument: lập luận chỉ đúng bề ngoài + +@trumpet /'trʌmpit/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn trompet +- tiếng kèn trompet +- người thổi trompet (ở ban nhạc) +- (như) ear-trumpet +!to blow one's own trumpet +- (xem) blow +* ngoại động từ +- thổi kèn để loan báo (việc gì); công bố, loan báo +* nội động từ +- thổi kèn trompet +- rống lên (voi...) + +@trumpeter /'trʌmpitə/ +* danh từ +- người thổi trompet +- lính kèn +- (động vật học) thiên nga kèn (kêu như tiếng kèn) +- (động vật học) chim bồ câu kèn +!to be one's own trumpeter +- tự mình khoe mình, khoe khoang khoác lác + +@trumpet-call /'trʌmpitkɔ:l/ +* danh từ +- tiếng kèn gọi +- tiếng kèn xung trận (nghĩa bóng) + +@truncal /'trʌɳkəl/ +* tính từ +- (thuộc) thân (người, cây...) + +@truncate /'trʌɳkeit/ +* ngoại động từ +- chặt cụt, cắt cụt +- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...) +* tính từ: (truncated) +/'trʌɳkeitid/ +- cụt +=truncate cone: hình nón cụt +=truncate pyramid: chóp cụt + +@truncated /'trʌɳkeit/ +* ngoại động từ +- chặt cụt, cắt cụt +- (nghĩa bóng) cắt xén, bỏ bớt (một đoạn văn...) +* tính từ: (truncated) +/'trʌɳkeitid/ +- cụt +=truncate cone: hình nón cụt +=truncate pyramid: chóp cụt + +@truncation /trʌɳ'keiʃn/ +* danh từ +- sự chặt cụt, sự cắt cụt + +@truncheon /'trʌntʃn/ +* danh từ +- dùi cui (của cảnh sát) +- gậy chỉ huy +* ngoại động từ +- đánh bằng dùi cui + +@trundle /'trʌndl/ +* danh từ +- bánh xe nhỏ +- xe tải bánh thấp +- (như) truckle-bed +* ngoại động từ +- lăn (vòng...), làm cho lăn, đẩy +=to trundle a wheelbarrow: đẩy xe cút kít +* nội động từ +- lăn +=the tank trundled over the enemy's trench: xe tăng lăn trên chiến hào của quân địch +!to trundle up and down +- lên xuống hối hả + +@trundle-bed /'trʌklbed/ +-bed) +/'trʌndl'bed/ +* danh từ +- giường đẩy (có bánh xe, ban ngày đẩy vào dưới gầm giường khác) ((cũng) truckle) + +@trunk /trʌɳk/ +* danh từ +- thân (cây, cột, người, thú) +- hòm, rương; va li +- (như) trunk-line +- vòi (voi) +- (ngành mỏ) thùng rửa quặng +- (số nhiều) (như) trunk hose +* ngoại động từ +- rửa (quặng) + +@trunkful /'trʌɳkful/ +* danh từ +- hòm (đầy) + +@trunk drawers /'trʌɳk'drɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- quần cộc + +@trunk hose /'trʌɳk'houz/ +* danh từ +- (sử học) quần đùi ((thế kỷ) 16 17) + +@trunk-call /trʌɳkkɔ:l/ +* danh từ +- sự gọi dây nói liên tỉnh, sự gọi dây nói đường dài + +@trunk-line /'trʌɳklain/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) đường chính +- đường dây điện thoại liên tỉnh + +@trunk-nail /'trʌɳkneil/ +* danh từ +- đinh đóng hòm + +@trunk-road /'trʌɳkroud/ +* danh từ +- đường chính + +@trunnion /'trʌnjən/ +* danh từ +- ngõng +=the trunnion of a mill: cái ngõng cối xây + +@truss /trʌs/ +* danh từ +- bó (rạ) +- cụm (hoa) +- (kiến trúc) vì kèo, giàn (mái nhà, cầu...) +- (y học) băng giữ +* ngoại động từ +- buộc, bó lại, trói gô lại +=to truss a chicken before roasting: buộc chân và cánh gà trước khi quay +=to truss hay: bó cỏ khô +- (kiến trúc) đỡ (mái nhà...) bằng giàn +- chụp, vồ, quắp (diều hâu...) + +@trust /trʌst/ +* danh từ +- sự tín nhiệm, lòng tin, sự tin cậy +=to have (put, repose) trust in someone: tin cậy ai, tín nhiệm ai +=a breach of trust: sự bội tín +=you must take what i say on trust: anh cứ tin vào lời tôi +- niềm hy vọng, kỳ vọng, sự tin tưởng, sự trông mong +=you are my sole trust: anh là nguồn hy vọng duy nhất của tôi, tôi chỉ biết trông mong vào anh +- sự giao phó, sự phó thác, sự uỷ thác +=to commit to someone's trust: giao phó cho ai trông nom, uỷ thác cho ai +=to have in trust: được giao phó, được uỷ thác +=to leave in trust: uỷ thác +=to lold a property in trust: (pháp lý) trông nom một tài sản được uỷ thác +- trách nhiệm +=a position of great trust: một chức vị có trách nhiệm lớn +- (thương nghiệp) sự mua chịu, sự bán chịu +=to supply goods on trust: cung cấp hàng chịu +=to deliver goods on trust: giao hàng chịu +- (kinh tế) tơrơt +* ngoại động từ +- tin, tin cậy, tín nhiệm; trông cậy +=to trust someone: tin ai, tín nhiệm ai +=his words can't be trusted: lời nói của nó không thể tin được +- hy vọng +=i trust that you are in good health: tôi hy vọng rằng anh vấn khoẻ mạnh +=i trust to be able to join you: tôi hy vọng có thể đến với anh +- giao phó, phó thác, uỷ thác +=i know i can trust my children with you: tôi biết tôi có thể giao phó con cái tôi cho anh được +- phó mặc, để mặc, bỏ mặc +=i can't trust you out of my sight: tôi không thể phó mặc anh không trông nom dòm ngó gì đến +- bán chịu, cho chịu +=you can trust him for any amount: anh có thể cho hắn chịu bao nhiêu cũng được +* nội động từ +- trông mong, tin cậy +=to trust to luck: trông vào sự may mắn +=to trust in someone: tin ở ai + +@trustee /trʌs'ti:/ +* danh từ +- người được uỷ thác trông nom +=he is the trustee of nephew's property: anh ta là người được uỷ thác trông nom tài sản của cháu trai +- uỷ viên quản trị (của một trường học, tổ chức từ thiện...) +=board of trustees: ban quản trị + +@trusteeship /trʌs'ti:ʃip/ +* danh từ +- nhiệm vụ người được uỷ thác; chức phận người được uỷ thác +- chức vụ quản trị; trách nhiệm của người quản trị +!trusteeship council +- hội đồng uỷ trị (liên hiệp quốc) + +@trustful /'trʌstful/ +* tính từ +- hay tin cậy, tin người, hay tín nhiệm; không nghi ngờ + +@trustfulness /'trʌstfulnis/ +* danh từ +- tính hay tin cậy, tính hay tín nhiệm + +@trustification /,trʌstifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự tơrơt hoá + +@trustify /'trʌstifai/ +* ngoại động từ +- tơrơt hoá, hợp lại thành tơrơt + +@trustiness /'trʌstinis/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính chất đáng tin cậy + +@trustingly /'trʌstiɳli/ +* phó từ +- tin cậy, tin tưởng + +@trustless /'trʌstlis/ +* tính từ +- không thể tin được +- không trung thành + +@trustworthiness /'trʌst,wə:ðinis/ +* danh từ +- tính chất đáng tin cậy + +@trustworthy /'trʌst,wə:ði/ +* tính từ +- đáng tin cậy + +@trusty /'trʌsti/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đáng tin cậy +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người tù được tin cậy + +@truth /tru:θ/ +* danh từ +- sự thật, lẽ phải, chân lý +=to tell the truth: nói sự thật +=the truth of science: chân lý khoa học +=the truth is that...: sự thật là... +- sự đúng đắn, sự chính xác +=there is no truth in his report: trong bản báo cáo của hắn không có gì là chính xác cả (không có gì là đúng sự thực cả) +- tính thật thà, lòng chân thật +=i can rely on his truth: tôi có thể tin vào lòng chân thật của nó +- (kỹ thuật) sự lắp đúng +=the wheel is out of truth: bánh xe lắp lệch + +@truthful /'tru:θful/ +* tính từ +- thực, đúng sự thực +- thật thà, chân thật +- (nghệ thuật) trung thành, chính xác +=a truthful portrait: một bức chân dung trung thành + +@truthfulness /'tru:θfulnis/ +* danh từ +- tính đúng đắn, tính đúng sự thực +- tính thật thà, tính chân thật +- (nghệ thuật) tính trung thành, tính chính xác + +@truthless /'tru:θlis/ +* tính từ +- không đúng sự thực, dối trá +=a truthless witness: một bằng chứng không đúng sự thực +- gian dối, không thật thà, không chân thật + +@truthlessness /'tru:θlisnis/ +* danh từ +- tính không đúng sự thực, tính dối trá +- tính gian dối, tính không thật thà + +@try /trai/ +* danh từ +- sự thử, sự làm thử +=to have a try at...: thử làm... +* ngoại động từ +- thử, thử xem, làm thử +=to try a new car: thử một cái xe mới +=try your strength: hãy thử sức anh +=let's try which way takes longest: chúng ta hãy đi thử xem đường nào dài nhất +- dùng thử +=to try a remedy: dùng thử một phương thuốc +=to try someone for a job: dùng thử một người trong một công việc +- thử thách +=to try someone's courage: thử thách lòng can đảm của ai +- cố gắng, gắng sức, gắng làm +=to try an impossible feat: cố gắng lập một kỳ công không thể có được +=to try one's best: gắng hết sức mình +- xử, xét xử +=to try a case: xét xử một vu kiện +- làm mệt mỏi +=small print try the eyes: chữ in nhỏ làm mỏi mắt +* nội động từ +- thử, thử làm; toan làm, chực làm +=it's no use trying: thử làm gì vô ích +=he tried to persuade me: nó chực thuyết phục tôi +=try and see: thử xem +- cố, cố gắng, cố làm +=i don't think i can do it but i'll try: tôi không nghĩ rằng tôi có thể làm việc đó, nhưng tôi sẽ cố gắng +=to try to behave better: cố gắng ăn ở tốt hơn +!to try after (for) +- cố gắng cho có được; tìm cách để đạt được +=he tries for the prize by did not get it: nó cố tranh giải nhưng không được +!to try back +- lùi trở lại (vấn đề) +!to try on +- mặc thử (áo), đi thử (giày...) +!to try out +- thử (một cái máy); thử xem có được quần chúng thích không (vở kịch) +- (hoá học) tính chế +=to try out fat: tinh chế mỡ +!to try over +- thử (một khúc nhạc) +!to try up +- bào (một tấm ván) +!to try it on with someone +- (thông tục) thử cái gì vào ai + +@trying /'traiiɳ/ +* tính từ +- nguy ngập, gay go, khó khăn +=trying situation: tình hình nguy ngập gay go +- làm mệt nhọc, làm mỏi mệt +=trying light: ánh sáng làm mệt mắt +- khó chịu, phiền phức +=a trying man: một người khó chịu +=trying event: sự việc phiền phức + +@trying-plane /'traiiɳplein/ +* danh từ +- cái bào + +@trypanosome /'tripənəsoum/ +* danh từ +- (y học) trùng tripanosoma + +@tryprin /'tripsin/ +* danh từ +- (sinh vật học) tripxin + +@trysin /traist/ +* danh từ +- nơi hẹn hò +- sự hẹn hò +=to keep trysin: giữ lời hẹn, đến nơi hẹn +=to break trysin: lỗi hẹn, không đến nơi hẹn + +@tryst /traist/ +* ngoại động từ +- hẹn hò, hẹn gặp + +@try-on /'trai'ɔn/ +* danh từ +- (thông tục) mánh lưới, đòn phép + +@try-out /'trai'aut/ +* danh từ +- sự thử + +@tsar / (tzar) / +* danh từ +- (sử học) vua nga, nga hoàng + +@tsarism / (tzarism) / +* danh từ +- chế độ nga hoàng + +@tsarist / (tzarist) / +* danh từ +- người ủng hộ chế độ nga hoàng +* tính từ +- (thuộc) chế độ nga hoàng + +@tsetse / (tzetze) / +* danh từ +- (động vật học) ruồi xêxê + +@tub /tʌb/ +* danh từ +- chậu, bồn +- (thông tục) bồn tắm; sự tắm rửa +- (ngành mỏ) goòng (chở than) +- (hàng hải) xuồng tập (để tập lái) +!let every tub stand on its own bottom +- mặc ai lo phận người nấy +* ngoại động từ +- tắm (em bé) trong chậu +- cho vào chậu, đựng vào chậu, trồng (cây...) vào chậu +* nội động từ +- tắm chậu +- tập lái xuồng, tập chèo xuồng + +@tuba /'tju:bə/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn tuba + +@tubbish /'tʌbiʃ/ +* tính từ +- hơi béo, hơi phệ + +@tubby /'tʌbi/ +* tính từ +- to béo, béo phệ +- đục, không vang (tiếng) + +@tube /tju:b/ +* danh từ +- ống +=steel tube: ống thép +- săm (ô tô...) ((cũng) inner tube) +- tàu điện ngầm +- rađiô ống điện tử +- (thực vật học) ống tràng (của hoa) +* ngoại động từ +- đặt ống; gắn ống (vào nồi hơi) +- làm cho thành hình ống, gò thành ống + +@tuber /'tju:bə/ +* danh từ +- (thực vật học) thân củ, củ +- nấm cục, nấm truýp +- (giải phẫu) củ + +@tubercle /'tju:bə:k/ +* danh từ +- (thực vật học) nốt rễ (ở cây họ đậu) +- (y học) u lao +- (giải phẫu) lồi gò + +@tubercular /tju:'bə:kjulə/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) nốt rễ +- (y học) (thuộc) bệnh lao; mắc bệnh lao + +@tuberculate /tju:'bə:kjulit/ +* tính từ +- (thực vật học) có nốt rễ; (thuộc) nốt rễ +- (y học) mắc bệnh lao; (thuộc) bệnh lao + +@tuberculin /tju:'bə:kjulin/ +* danh từ +- (y học) tubeculin + +@tuberculise / (tuberculise) / +* ngoại động từ +- (y học) nhiễm lao + +@tuberculization /tju:,bə:kjulai'zeiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự nhiễm lao + +@tuberculize / (tuberculise) / +* ngoại động từ +- (y học) nhiễm lao + +@tuberculosis /tju:,bə:kju'lousis/ +* danh từ +- bệnh lao +=pulmonary tuberculosis: lao phổi + +@tuberculous /tju:'bə:kjuləs/ +* tính từ +- mắc bệnh lao; có tính chất lao + +@tuberiferous /,tju:bə'rifərəs/ +* tính từ +- có củ (cây) + +@tuberiform /'tju:bərifɔ:m/ +* tính từ +- hình củ + +@tuberose /'tju:bərouz/ +* tính từ +- đầy đủ, có củ +- giống như củ +* danh từ +- (thực vật học) cây hoa huệ + +@tuberous /'tju:bərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) thành củ, như củ +=tuberous root: rễ củ + +@tubful /'tʌbful/ +* danh từ +- chậu (đầy), bồn (đầy) + +@tubing /'tju:biɳ/ +* danh từ +- ống, hệ thống ống +- sự đặt ống + +@tubular /'tju:bjulə/ +* tính từ +- hình ống +=tubular bridge: cầu ống +- có ống +=tubular boiler: nồi hơi có ống + +@tubulated /'tju:bjuleitid/ +* tính từ +- hình ống +- (hoá học) có miệng để lắp ống +=tubulated retort: bình cổ cong có miệng để lắp ống + +@tubule /'tju:bju:l/ +* danh từ +- ống nhỏ + +@tubuliflorous /,tju:bjuli'flɔrəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có hoa hình ống + +@tubulous /'tju:bjulə/ +* tính từ +- hình ống +- (thực vật học) có hoa hình ống + +@tubulure /'tju:bjuljuə/ +* danh từ +- (hoá học) miệng để lắp ống (ở bình) +- ống dẫn hơi (trong đầu máy) + +@tub-thumper /'tʌb,θʌmpə/ +* danh từ +- nhà thuyết pháp khoa trương; diễn giả khoa trương rỗng tuếch + +@tuck /tʌk/ +* danh từ +- nếp gấp lên (ở quần áo, để cho ngắn bớt) +- (từ lóng) đồ ăn, bánh kẹo +* ngoại động từ +- gấp nếp, gấp lên (quần áo..., cho ngắn bớt) +- đút vào, nhét vào, bỏ vào, thu vào, rúc vào +=to tuck something in one's pocket: đút cái gì vào túi +=the bird tucked its head under its wing: con chim rúc đầu vào cánh +* nội động từ +- chui vào, rúc vào +!to tuck away +- cất kín, giấu đi một chỗ, để riêng ra +=to tuck something away in the drawer: cất kín cái gì trong ngăn kéo +-(đùa cợt) ăn, chén +=to tuck away a good dinner: chén một bữa ngon +!to tuck in +- đút vào, nhét vào +=to tuck one's shirt in: nhét sơ mi vào trong quần +- (thông tục) (: at) ăn ngon lành; chén đẫy, ăn nhồi nhét +!to tuck into +- ăn ngon lành +=the boy tucked into the cake: chú bé ăn chiếc bánh một cách ngon lành +!to tuck up +- xắn lên, vén lên +=to tuck up one's shirt-sleeves: xắn tay áo, vén tay áo lên +- ủ, ấp ủ, quần +=to tuck up a child in bed: ủ em nhỏ ở giường +- (từ lóng) treo cổ (người nào) + +@tucker /'tʌkə/ +* danh từ +- khăn choàng (đàn bà) +- bộ phận gấp nếp (ở máy khâu) +- (từ lóng) đồ ăn +!to be in one's best bib and tucker +- (xem) bib +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ((thường) : out) làm cho mệt mỏi rã rời + +@tuck-in /'tʌk'in/ +-out) +/'tʌk'aut/ +- danh từ +- (từ lóng) bữa chén no say + +@tuck-out /'tʌk'in/ +-out) +/'tʌk'aut/ +- danh từ +- (từ lóng) bữa chén no say + +@tuck-shop /'tʌkʃɔp/ +* danh từ +- cữa hàng bánh kẹo + +@tuesday /'tju:zdi/ +* danh từ +- ngày thứ ba (trong tuần) + +@tufa /'tju:fə/ +* danh từ +- (khoáng chất) túp ((cũng) tuff) + +@tuft /tʌft/ +* danh từ +- (như) tufa +- búi (cỏ, tóc), chùm (lông), chòm (lá...) +- chòm râu dưới môi dưới +- (giải phẫu) búi (mao mạch) +* ngoại động từ +- trang trí bằng mào lông +- điểm từng chùm, chia thành từng cụm +=a plain tufted with cottages: cánh đồng rải rác từng cụm nhà tranh +- chần (nệm cỏ...) +* nội động từ +- mọc thành chùm, mọc thành cụm + +@tufty /'tʌfti/ +* tính từ +- thành bụi, thành chùm +- có nhiều chùm, có nhiều bụi; rậm rạp + +@tuft-hunter /'tʌft,hʌntə/ +* danh từ +- người sính làm quen với những kẻ quyền cao chức trọng + +@tug /tʌg/ +* danh từ +- sự kéo mạnh, sự giật mạnh +=to give a good tug: giật mạnh một cái +=we left a great tug at parting: (nghĩa bóng) chúng tôi cảm thấy đau lòng lúc chia tay +- (hàng hải) (như) tugboat +* ngoại động từ +- kéo mạnh, lôi kéo +=the child tugged the dog round the garden: đứa bé lôi con chó quanh vườn +- (hàng hải) lai, kéo +* nội động từ +- kéo mạnh, giật mạnh +=we tugged so hard that the rope broke: chúng tôi kéo căng đến nỗi đứt cả dây thừng +=to tug at the oars: rán sức chèo +=the dog tugged at the leash: con chó cố sức giằng cái xích +=to tug at someone's heart-strings: (nghĩa bóng) làm cho ai hết sức cảm động; làm đau lòng ai +!to tug in +- (nghĩa bóng) cố đưa vào bằng được, cố lồng vào bằng được (một vấn đề gì...) + +@tugboat /'tʌgbout/ +* danh từ +- (hàng hải) tàu lai, tàu kéo + +@tug of war /'tʌgəv'wɔ:/ +* danh từ +- trò chơi kéo co +- (nghĩa bóng) cuộc chiến đấu gay go (giữa hai bên) + +@tuition /tju:'iʃn/ +* danh từ +- sự dạy học, sự giảng dạy +=private tuition: sự dạy tư +=postal tuition: sự giảng dạy bằng thư +- tiền học, học phí + +@tulip /'tju:lip/ +* danh từ +- (thực vật học) cây uất kim hương +- hoa uất kim hương + +@tulle /tju:l/ +* danh từ +- vải tuyn (để may màn) + +@tumble /'tʌmbl/ +* danh từ +- cái ngã bất thình lình; sự sụp đổ, sự đổ nhào +=a nasty tumble: cái ngã trời giáng, cái ngã đau điếng +- sự nhào lộn +- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối tung, tình trạng hỗn loạn +=to be all in a tumble: lộn xộn, hỗn loạn, rối tung cả lên +!to take a tumble +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đoán, hiểu +* nội động từ +- ngã, sụp đổ, đổ nhào +=to tumble down the stairs: ngã lộn từ trên cầu thang xuống +=to tumble into the river: té nhào xuống sông +=the house is going to tumble down: căn nhà sắp đổ sụp +=to tumble up the stairs: nhào lên thang gác +- xô (sóng) +=the waves came tumbling on the shore: sóng xô vào bờ +- trở mình, trăn trở +=to tumble about all night: suốt đêm trở mình trằn trọc +- chạy lộn xộn; chạy vội vã +=the children tumbled out of the classroom: bọn trẻ con chạy lộn xộn ra khỏi lớp +- nhào lộn +- vớ được, tình cờ bắt gặp, tình cờ tìm thấy +=i tumble upon him in the street: tình cờ tôi vớ được hắn ta ở phố +* ngoại động từ +- làm lộn xộn, làm rối tung, xáo trộn +=the bed is all tumbled: giường rối tung cả lên +=to tumble someone's hair: làm rối bù đầu ai +- xô ngã, làm đổ, làm té nhào, lật đổ +- bắn rơi (chim), bắn ngã +!to tumble in +- lắp khít (hai thanh gỗ) +- (từ lóng) đi ngủ +!to tumble to +- (từ lóng) đoán, hiểu +=i did not tumbleto the joke at first: thoạt đầu tôi không hiểu câu nói đùa + +@tumbledown /'tʌmbldaun/ +* tính từ +- xiêu vẹo, ọp ẹp, chỉ chực sụp đổ (nhà...) + +@tumbler /'tʌmblə/ +* danh từ +- cốc (không có chân) +- người nhào lộn +- giống chim bồ câu nhào lộn (trong khi bay) +- con lật đật (đồ chơi) +- lẫy khoá + +@tumblerful /'tʌmbləful/ +* danh từ +- cốc (đầy) + +@tumbling /'tʌmbliɳ/ +* danh từ +- sự rơi xuống, sự ngã, sự đổ nhào +- (thể dục,thể thao) môn nhào lộn + +@tumbling-hoop /'tʌmbliɳhu:p/ +* danh từ +- vòng của người nhào lộn + +@tumbling-shaft /'tʌmbliɳʃɑ:ft/ +* danh từ +- (kỹ thuật) trục cam (trong ô tô) + +@tumbling-trick /'tʌmbliɳtrik/ +* danh từ +- trò nhào lộn + +@tumbrel /'tʌmbrəl/ +* danh từ +- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...) +- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản pháp) + +@tumbril /'tʌmbrəl/ +* danh từ +- xe bò (chở dụng cụ, đạm, phân...) +- (sử học) xe chở tội nhân đi hành hình (thời cách mạng dân chủ tư sản pháp) + +@tumefaction /,tju:mi'fækʃn/ +* danh từ +- sự sưng +- khối u + +@tumefy /'tju:mifai/ +* ngoại động từ +- làm cho sưng lên +* nội động từ +- sưng lên + +@tumescence /tju:'mesns/ +* danh từ +- trạng thái sưng phù + +@tumescent /tju:'mesnt/ +* tính từ +- sưng phù lên + +@tumid /'tju:mid/ +* tính từ +- sưng lên, phù lên; nổi thành u +- (nghĩa bóng) khoa trương (văn) +=tumid speech: bài nói khoa trương + +@tumidity /tju:'miditi/ +* danh từ +- chỗ sưng; sự sưng lên +- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn) + +@tumidness /tju:'miditi/ +* danh từ +- chỗ sưng; sự sưng lên +- (nghĩa bóng) tính khoa trương (văn) + +@tummy /'tʌmi/ +* danh từ +- (thông tục) dạ dày + +@tumor / (tumour) / +* danh từ +- khối u, u, bướu +=malignant tumor: u ác tính + +@tumour / (tumour) / +* danh từ +- khối u, u, bướu +=malignant tumor: u ác tính + +@tumuli /'tju:mjuləs/ +* danh từ, số nhiều tumuli +- nấm mồ + +@tumult /'tju:mʌlt/ +* danh từ +- sự ồn ào, sự om sòm; tiếng ồn ào +- sự xôn xao, sự náo động +- sự bối rối, sự xáo động +=mind in [a] tumult: đầu óc đang bối rối xáo động + +@tumultuous /tju:'mʌltjuəs/ +* tính từ +- ồn ào, huyên náo +- xôn xao, náo động + +@tumultuousness /tju:'mʌltjuəsnis/ +* danh từ +- tính chất ồn ào, tính chất huyên náo +- sự xôn xao, sự náo động + +@tumulus /'tju:mjuləs/ +* danh từ, số nhiều tumuli +- nấm mồ + +@tun /tʌn/ +* danh từ +- thùng ton nô +- thùng ủ men (chế rượu bia) +- ton-nô (đơn vị đo lường bằng 252 galông) +* ngoại động từ +- bỏ vào thùng, đóng vào thùng +=to tun wine: đóng rượu vào thùng + +@tuna /'tjunə/ +* danh từ, số nhiều tuna, tunas +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (động vật học) cá ngừ ca-li-fo-ni ((cũng) tuna fish) + +@tunable /'tju:nəbl/ +* tính từ +- có thể hoà âm được +- du dương, êm ái + +@tundra /'tʌndrə/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tunđra, lãnh nguyên + +@tune /tju:n/ +* danh từ +- điệu (hát...), giai điệu +- sự đúng điệu; sự hoà âm +=to sing in tune: hát đúng +=to sing out of tune: hát sai, hát lạc điệu +- (nghĩa bóng) sự hoà hợp sự hoà thuận +=to be in tune with somebody: hợp với ai, hoà thuận với ai +- sự cao hứng, sự hứng thú +=i am not in tune for a talk this evening: tôi không thấy hứng thú nói chuyện tối nay +!to change one's tune; to sing another tune +- (nghĩa bóng) đổi giọng, đổi thái độ +!to the tune of five million +- với số tiền là năm triệu +* ngoại động từ +- (âm nhạc) lên dây so dây (đàn) +- (nghĩa bóng) làm cho hoà hợp, làm cho phù hợp, làm cho ăn giọng, làm cho ăn khớp +=you'll have to tune your theories to the new conditions of life: anh phải làm cho những lý thuyết của anh phù hợp với những điều kiện mới của cuộc sống +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điều chỉnh (máy...) +* nội động từ +- (: with) hoà hợp với, hoà nhịp với, ăn giọng với, ăn khớp với (đen & bóng) +!to tune in +- điều chỉnh làn sóng (truyền thanh) +=to tune in to pekin: bắt đài bắc kinh +!to tune up +- lên dây, so dây (dàn nhạc) +- bắt đầu chơi (nhạc); bắt đầu hát +-(đùa cợt) bắt đầu nhé (trẻ con...) + +@tuneful /'tju:nful/ +* tính từ +- du dương, êm ái + +@tunefulness /'tju:nfulnis/ +* danh từ +- tính chất du dương, tính chất êm ái + +@tuneless /'tju:nlis/ +* tính từ +- không đúng điệu +- không du dương, không êm ái +- không chơi, không gảy (nhạc khí) + +@tuner /'tju:nə/ +* danh từ +- người lên dây (pianô...) + +@tunery /'tə:nəri/ +* danh từ +- nghề tiện +- đồ tiện +- xưởng tiện + +@tune-up /'tju:nʌp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự điều chỉnh (máy) + +@tungstate /'tʌɳsteit/ +* danh từ +- (hoá học) vonfamat + +@tungsten /'tʌɳstən/ +* danh từ +- (hoá học) vonfam + +@tungstic /'tʌɳstik/ +* tính từ +- (hoá học) vonfamic + +@tung oil /'tʌɳ'ɔil/ +* danh từ +- dầu tung + +@tung-tree /'tʌɳtri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tung (cây cho dầu, cùng loại với trầu) + +@tunic /'tju:nik/ +* danh từ +- áo chẽn (của binh sĩ, cảnh sát) +- áo dài thắt ngang lưng (của đàn bà) +- (giải phẫu); (thực vật học) áo, vỏ + +@tunica /'tju:nikə/ +* danh từ +- áo, vỏ + +@tunicate /'tju:nikeit/ +* tính từ +- (giải phẫu); (thực vật học) có áo, có vỏ + +@tuning /'tju:niɳ/ +* danh từ +- (âm nhạc) sự lên dây +- (rađiô) sự điều chỉnh làn sóng; sự bắt làn sóng +- (kỹ thuật) sự điều chỉnh (máy) + +@tuning-fork /'tju:niɳfɔ:k/ +* danh từ +- thanh mẫu, âm thoa + +@tunisian /tju:'niziən/ +* tính từ +- (thuộc) tuy-ni-di +* danh từ +- người tuy-ni-di + +@tunnel /'tʌnl/ +* danh từ +- đường hầm +- hang (chuột...) +- ống (lò sưởi) +- (ngành mỏ) đường hầm nằm ngang +* động từ +- đào đường hầm xuyên qua +=to tunnel a hill: đào đường hầm xuyên qua một quả đồi +- đi qua bằng đường hầm + +@tunnel-borer /'tʌnl,bɔ:rə/ +* danh từ +- máy đào hầm + +@tunnel-net /'tʌnlnet/ +* danh từ +- lưới đó (để đánh cá) + +@tunny /'tʌni/ +* danh từ +- (động vật học) cá ngừ + +@tup /tʌp/ +* danh từ +- (động vật học) cừu đực +- (kỹ thuật) mặt nện (của búa hơi) +* ngoại động từ +- phủ, nhảy (cái) (cừu) + +@tuppence /t'tʌpəns/ +* danh từ +- (thông tục) (như) twopence + +@tuppenny /'tʌpni/ +* danh từ +- (thông tục) (như) twopenny + +@turback /'tə:nbæk/ +* danh từ +- người hèn nhát +- người đào ngũ; kẻ phản bội + +@turban /'tə:bən/ +* danh từ +- khăn xếp +- mũ không vành (của đàn bà) + +@turbaned /'tə:bənd/ +* tính từ +- có vấn khăn, có chít khăn +- có đội mũ không vành (đàn bà) + +@turbary /'tə:bəri/ +* danh từ +- mỏ than bùn +- quyền được lấy than bùn (ở đất của người khác) + +@turbid /'tə:bid/ +* tính từ +- đục (chất lỏng, màu) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dày, đặc (khói) +- (nghĩa bóng) mập mờ, lộn xộn +=turbid utterance: cách phát biểu lộn xộn không rõ ràng + +@turbidity /tə:'biditi/ +* danh từ +- tính chất đục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất dày, tính chất đặc +- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn + +@turbidness /tə:'biditi/ +* danh từ +- tính chất đục +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tính chất dày, tính chất đặc +- (nghĩa bóng) tính chất mập mờ, tính chất lộn xộn + +@turbinate /'tə:binit/ +* tính từ +- hình con cù, giống hình con quay + +@turbine /'tə:bin/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tuabin + +@turbiniform /'tə:binifɔ:m/ +* tính từ +- hình con quay, hình con cù + +@turbit /'tə:bit/ +* danh từ +- (động vật học) bồ câu đầu bằng + +@turbodrill /'tə:boudril/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khoan tuabin + +@turbogenerator /'tə:bou'dʤenəreitə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tuabin phát điện + +@turbolence /'tə:bjuləns/ +* danh từ +- sự hỗn loạn, sự náo động +- tính ngỗ nghịch + +@turbot /'tə:bət/ +* danh từ +- (động vật học) cá bơn + +@turbo-jet /'tə:bou'dʤet/ +* danh từ +- tuabin phản lực +- máy bay phản lực tuabin + +@turbulent /'tə:bjulənt/ +* tính từ +- hỗn loạn, náo động +- ngỗ nghịch + +@turd /tə:d/ +* danh từ +- thúi : cứt + +@tureen /tə'ri:n/ +* danh từ +- liễn (đựng xúp) + +@turf /tə:f/ +* danh từ, số nhiều turfs, turves +- lớp đất mặt (đầy rễ cỏ) +- ai-len than bùn +- (the turf) cuộc đua ngựa; nghề đua ngựa +=one of the most familiar faces on the turf: một trong những bộ mặt quen nhất trên trường đua ngựa +* ngoại động từ +- lát bằng tảng đất có cỏ +!to turf out +- (từ lóng) tống cổ ra, đuổi ra +=to turf someone out: tống cổ ai ra + +@turfite /'tə:fait/ +* danh từ +- (thông tục) (như) turfman + +@turfman /'tə:fmən/ +* danh từ +- người hay chơi cá ngựa ((thông tục) (như) turfite) + +@turfy /'tə:fi/ +* tính từ +- đầy cỏ, có trồng cỏ +- có than bùn; (thuộc) than bùn +- (thuộc) sự đua ngựa + +@turgescence /tə:'dʤesns/ +* danh từ +- (y học) sự cương (máu); chỗ cương (máu) +- (nghĩa bóng) tính chất huênh hoang, tính chất khoa trương (giọng văn, lời nói) + +@turgescent /tə:'dʤesnt/ +* tính từ +- cương +- (nghĩa bóng) huênh hoang, khoa trương (văn...) + +@turgid /'tə:dʤid/ +* tính từ +- cương, sưng +- (nghĩa bóng) khoa trương, huênh hoang (văn...) + +@turgidity /tə:'dʤiditi/ +* danh từ +- sự cương lên, sự sưng lên; chỗ cương lên, chỗ sưng lên +- (nghĩa bóng) tính chất khoa trương (văn...) + +@turk /tə:k/ +* danh từ +- người thổ nhĩ kỳ +- gười hung ác, người độc ác +=young turk: một gã hung hăng +- (thông tục) thằng ranh con, thằng quỷ con +- ngựa thổ nhĩ kỳ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người theo đạo hồi + +@turkey /'tə:ki/ +* danh từ +- (động vật học) gà tây + +@turkey buzzard /'tə:ki'bʌzəd/ +* danh từ +- (động vật học) kền kền mỹ + +@turkey carpet /'tə:ki'kɑ:pit/ +* danh từ +- thảm len + +@turkey corn /'tə:ki'kɔ:n/ +* danh từ +- (thực vật học) ngô + +@turkey red /'tə:ki'red/ +* danh từ +- màu điều + +@turkey stone /'tə:ki'stoun/ +* danh từ +- đá mài + +@turkey-cock /'tə:kikɔk/ +* danh từ +- gà tây trống +- người huênh hoang, người tự cao tự đại + +@turkey-hen /'tə:kihen/ +* danh từ +- gà tây mái + +@turkey-poult /'tə:kipoult/ +* danh từ +- gà tây con + +@turkish /'tə:kiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) thổ nhĩ kỳ (bằng hơi nước, chà sát và xoa bóp) +!turkish delight +- bánh thạch rắc đường bột +!turkish towel +- khăn bông xù +* danh từ +- tiếng thổ nhĩ kỳ + +@turmalin /'tʌtʃlain/ +* danh từ +- (khoáng chất) tuamalin + +@turmeric /'tə:mərik/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nghệ +- củ nghệ + +@turmeric-paper /'tə:mərik,peipə/ +* danh từ +- (hoá học) giấy nghệ + +@turmoil /'tə:mɔil/ +* danh từ +- sự náo động, sự rối loạn + +@turn /tə:n/ +* danh từ +- sự quay; vòng quay +=a turn of the wheel: một vòng bánh xe +- vòng cuộn, vòng xoắn (dây thép...) +- sự đổi hướng, sự rẽ; chỗ ngoặt, chỗ rẽ +=the turn of the tide: lúc thuỷ triều thay đổi +=the turn of the road: chỗ ngoặt của con đường +=to take a turn to the right: rẽ về bến phải +- chiều hướng, sự diễn biến +=things are taking a bad turn: sự việc diễn biến xấu +=to take a turn for the better: có chiều hướng tốt lên +=to take a turn for the worse: có chiều hướng xấu đi +=to give another turn to the discussion: đưa cuộc thảo luận sang một chiều hướng khác +- sự thay đổi +=the milk is on the turn: sữa bắt đầu trở, sữa bắt đầu chua +- khuynh hướng, thiên hướng, năng khiếu +=to have a turn for music: có năng khiếu về âm nhạc +- tâm tính, tính khí +=to be of a caustic turn: tính hay châm biếm chua cay +- lần, lượt, phiên +=it is my turn to keep watch: đến phiên tôi gác +- thời gian hoạt động ngắn; chầu +=to take a turn in the garden: dạo chơi một vòng trong vườn +=i'll take a turn at the oars: tôi sẽ đi bơi thuyền một chầu +- dự kiến, ý định, mục đích +=that will save my turn: cái đó sẽ giúp ích cho ý định của tôi +- hành vi, hành động, cách đối đãi +=to do someone a good turn: giúp đỡ ai +- tiết mục +=a short turn: tiết mục ngắn (trong chương trình ca nhạc) +- (số nhiều) sự thấy kinh (của đàn bà) +- (ngành in) chữ sắp ngược (để thế tạm chỗ chữ thiếu) +- (thông tục) sự xúc động; cú, vố +=it gave me quite a turn!: cái đó giáng cho tôi một cú điếng người! +!at every turn +- khắp nơi, mọi chỗ; mọi lúc, luôn luôn +!by turns +!in turn +!turn and turn about +- lần lượt +!he has not done a turn of work for weeks +- hàng tuần nay nó chẳng mó đến việc gì +!the cake is done to a turn +- bánh vừa chín tới +!in the turn of a hand +- chỉ nhoáng một cái, chóng như trở bàn tay +!to have a fine turn of speed +- có thể chạy rất nhanh +!one good turn deserves another +- (tục ngữ) ở hiền gặp lành, làm ơn lại được trả ơn +!out of turn +- lộn xộn, không theo trật tự lần lượt +!to talk out of one's turn +- nói nhiều, nói thừa; nói lung tung +!to take turns about +- theo thứ tự lần lượt +* ngoại động từ +- quay, xoay, vặn +=to turn a wheel: quay bánh xe +=to turn the key: vặn chìa khoá +- lộn +=to turn a dress: lộn một cái áo +=to turn a bag inside out: lộn cái túi trong ra ngoài +- lật, trở, dở +=to turn a page: dở trang sách +- quay về, hướng về, ngoảnh về +=to turn one's head: quay đầu, ngoảnh đầu +=he turned his eyes on me: nó khoảnh nhìn về phía tôi +=to turn one's mind to other things: hướng ý nghĩ về những điều khác +- quành, đi quanh, đi vòng rẽ, ngoặt +=to turn the flank of the enemy: đi vòng để tránh thọc vào sườn địch +- quá (một tuổi nào đó) +=he has turned fifty: ông ấy đã quá năm mươi tuổi +- tránh; gạt +=to turn a difficulty: tránh sự khó khăn +=to turn a blow: gạt một cú đấm +- dịch; đổi, biến, chuyển +=to turn english into vietnamese: dịch tiếng anh sang tiếng việt +=to turn a house into a hotel: biến một căn nhà thành khách sạn +- làm cho +=you will turn him mad: anh sẽ làm cho hắn phát điên +- làm chua (sữa...) +=hot weather will turn milk: thời tiết nóng làm chua sữa +- làm khó chịu, làm buồn nôn +=such food would turn my stomach: thức ăn như thế này làm cho tôi buồn nôn +- làm say sưa; làm hoa lên; làm điên cuồng +=overwork has turned his brain: làm việc quá sức làm cho đầu óc anh ấy hoa lên +=success has turned his head: thắng lợi làm cho anh ấy say sưa +- tiện +=to turn a table-leg: tiện một cái chân bàn +- sắp xếp, sắp đặt +* nội động từ +- quay, xoay, xoay tròn +=the wheel turns: bánh xe quay +=to turn on one's heels: quay gót +- lật +=the boat turned upside down: con thuyền bị lật +- quay về, đi về, ngoặt, rẽ, đổi chiều, đổi hướng +=he turned towards me: nó quay (ngoảnh) về phía tôi +=to turn to the left: rẽ về phía tay trái +=the wind has turned: gió đã đổi chiều +- trở nên, trở thành, đổi thành, biến thành +=he has turned proletarian: anh ấy đã trở thành người vô sản +=his face turns pale: mặt anh ấy tái đi +- trở, thành chua +=the milk has turned: sữa chua ra +- buồn nôn, buồn mửa, lợm giọng +=my stomach has turned at the sight of blood: trông thấy máu tôi buồn nôn lên +- quay cuồng, hoa lên (đầu óc) +=my head turns at the thought: nghĩ đến điều đó đầu óc tôi quay cuồng +=his brain has turned with overwork: đầu óc anh ta hoa lên vì làm việc quá sức +- có thể tiện được +=this wood doesn't turn easily: gỗ này không dễ tiện +!to turn about +- quay vòng, xoay vòng +- xoay sang hướng khác; làm cho xoay sang hướng khác +=about turn!: (quân sự) đằng sau quay! +!to turn against +- chống lại, trở nên thù địch với; làm cho chống lại +!to turn away +- đuổi ra, thải (người làm...) +- bỏ đi +- ngoảnh (mặt) đi, quay đi, đưa (mắt) ra chỗ khác +!to turn back +- làm cho quay lại lui trở lại, quay trở lại (người) +- lật (cổ áo...) +!to turn down +- gấp (trang sách); gập xuống; bẻ (cổ áo); lui (bấc đèn); lập úp (chụp đèn...) +- (thông tục) gạt bỏ, bác bỏ (lời đề nghị...) +- đánh hỏng (một thí sinh) +!to turn in +- gấp vào (mép bìa...); gập lại, thu lại +- xoay vào +=his toes turn in: ngón chân nó xoay vào +- trả lại, nộp lại +- (thông tục) đi ngủ +!to turn into +- trở thành, đổi thành +=he has turned intoa miser: nó trở thành một thằng bủn xỉn +!to turn off +- khoá, tắt, cắt (đèn, rađiô, điện, nước...) +- đuổi ra, thải (người làm) +- (từ lóng) cho cưới +- (từ lóng) treo cổ (người có tội...) +- ngoặt, rẽ đi hướng khác +!to turn on +- bật, vặn, mở (đèn, rađiô, điện, nước...) +- tuỳ thuộc vào +=everything turns on today's weather: mọi việc đều còn tuỳ thuộc vào thời tiết hôm nay +- chống lại, trở thành thù địch với +!to turn out +- đuổi ra, thải (người làm) +- sản xuất ra (hàng hoá) +- dốc ra (túi) +- đưa ra đồng (trâu, bò...) +- gọi ra +- xoay ra +=his toes turn out: ngón chân nó xoay ra ngoài +- (quân sự) tập hợp (để nhận công tác) +- (thể dục,thể thao) chơi cho +=he turns out for racing: nó chơi cho đội ra-xinh +- (thông tục) ngủ dậy, trở dậy +- đình công +- hoá ra, thành ra +=it turned out to be true: câu chuyện thế mà hoá ra thật +=he turned out to be a liar: hoá ra nó là một thằng nói dối +!to turn over +- lật, dở +- giao, chuyển giao +=he has turned the business over to his friend: anh ấy giao công việc kinh doanh cho người bạn +- doanh thu, mua ra bán vào +=they turned over 1,000,000d last week: tuần trước họ mua ra bán vào đến một triệu đồng +- đắn đo, cân nhắc, lật đi lật lại (một vấn đề) +=i have turned the question over more than one: tôi đã lật đi lật lại vấn đề +!to turn up +- lật lên; xắn, vén (tay áo...) +- xới (đất...) +- (thông tục) làm lộn mửa, làm buồn nôn +=the smell nearly turned me up: cái mùi ấy làm tôi suýt lộn mửa +- lật, lật ngược, hếch lên +=his nose turned up: mũi nó hếch lên +- xảy ra, đến, xuất hiện +=at what time did he turn up?: nó đến lúc nào? +=he was always expecting something to turn up: hắn ta luôn luôn mong đợi có một việc gì xảy ra +=he turns up like a bad penny: (nghĩa bóng) hắn ta cứ vác cái bộ mặt đến luôn +!to turn upon +- (như) to turn on +!to turn the edge of a knife +- làm cùn lưỡi dao +!to turn the edge of a remark +- làm cho lời phê bình đỡ gay gắt; nhẹ lời đi +!to turn something to account +- (xem) account +!to turn the scale (balance) +- làm lệch cán cân +- (nghĩa bóng) quyết định cách giải quyết vấn đề +!to turn a bullet +- chống lại được đạn, đạn bắn không thủng +!to turn on the waterworks +- (xem) waterworks +!to turn up one's nose at +- (xem) nose +!to turn up one's toes +- (xem) toe + +@turnagain /'tə:nə,gən/ +* danh từ +- (âm nhạc) đoạn điệp + +@turncoat /'tə:nkout/ +* danh từ +- kẻ phản bội, kẻ phản đảng + +@turncock /'tə:nkɔk/ +* danh từ +- người trông nom việc mở máy nước (trong thành phố) + +@turner /'tə:nə/ +* danh từ +- thợ tiện + +@turning /'tə:niɳ/ +* danh từ +- sự quay, sự xoay +- sự đổi chiếu, sự đổi hướng +- chỗ ngoặt, chỗ rẽ +=take the first turning to the right: hãy đi theo con đường rẽ đầu tiên về bên phải +- sự tiện; nghề tiện + +@turning-point /'tə:niɳpɔint/ +* danh từ +- bước ngoặt, bước quyết định + +@turnip /'tə:nip/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cải +- củ cải + +@turnipy /'tə:nipi/ +* tính từ +- có mùi cải củ + +@turnkey /'tə:nki:/ +* danh từ +- người giữ chìa khoá nhà tù + +@turnover /'tə:n,ouvə/ +* danh từ +- sự đổ lật (xe) +- doanh thu +- sự luận chuyển vốn; vốn luân chuyển +=a quick turnover: một sự luân chuyển vốn nhanh +- số lượng công nhân thay thế (những người thôi việc trong một thời gian nhất định) +- bài báo lấn sang trang +- bánh xèo, bánh kẹp + +@turnpike /'tə:npaik/ +* danh từ +- cái chắn đường để thu thuế; cổng thu thuế +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường lớn + +@turnsole /'tə:nsoul/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hướng dương, cây quỳ +- (thực vật học) cây vòi voi +- (hoá học) chất quỳ (làm thuốc thử) + +@turnstile /'tə:nstail/ +* danh từ +- cửa xoay + +@turn-down /'tə:ndaun/ +* tính từ +- gập xuống (cổ áo) +* danh từ +- sự bác bỏ, sự không thừa nhận (một đề nghị...) + +@turn-out /'tə:n'aut/ +* danh từ +- đám đông +=there was a great turn-out at his funeral: đám tang của ông ta có nhiều người đi đưa +- cuộc đình công; người đình công +- sản lượng +- cỗ xe ngựa +- (ngành đường sắt) đường tránh + +@turn-screw /'tə:nskru:/ +* danh từ +- cái chìa vít, cái vặn đinh vít + +@turn-up /'tə:n'ʌp/ +* danh từ +- cổ (áo); vành (mũ); gấu (quần...) +- lá bài bắt cái +- (thông tục) sự náo loạn, sự rối loạn; sự ẩu đả + +@turpentine /'tə:pəntain/ +* danh từ +- nhựa thông +- dầu thông +* ngoại động từ +- trét nhựa thông; bôi dầu thông + +@turpeth /'tə:peθ/ +* danh từ +- rễ cây chìa vôi (trước đây dùng làm thuốc xổ) +- (thực vật học) cây chìa vôi + +@turpitude /'tə:pitju:d/ +* danh từ +- tính xấu xa, tính đê tiện +- việc làm xấu xa, việc làm đê tiện + +@turps /tə:ps/ +* danh từ +- (thông tục) (như) turpentine + +@turquoise /'tə:kwɑ:z/ +* danh từ +- ngọc lam +- màu ngọc lam ((cũng) turquoise blue) + +@turret /'tʌrit/ +* danh từ +- tháp nhỏ +- (quân sự) tháp pháo +=turret gun: súng đặt trên tháp pháo +- (kỹ thuật) ụ rêvonve + +@turreted /'tʌritid/ +* tính từ +- có tháp nhỏ +- có tháp pháo +- (động vật học) hình tháp (vỏ ốc) + +@turriculate /tʌ'rikjulit/ +* tính từ +- có xoắn dài (ốc) + +@turriculated /tʌ'rikjulit/ +* tính từ +- có xoắn dài (ốc) + +@turtle /'tə:tl/ +* danh từ +- (như) turtle-dove +- (động vật học) rùa ((thường) chỉ rùa biển) +- thịt rùa +!to turn turtle +- (hàng hải), (từ lóng) lập úp (tàu, thuyền) +* nội động từ +- câu rùa, bắt rùa + +@turtler /'tə:tlə/ +* danh từ +- người câu rùa, người bắt rùa + +@turtle-dove /'tə:tldʌv/ +* danh từ +- (động vật học) chim sen; chim gáy + +@turtle-shell /'tɔ:təsʃel/ +* danh từ: (turtle-shell) +/'tə:tlʃel/ +- mai rùa +- đồi mồi +* tính từ +- làm bằng đồi mồi; như đồi mồi +=a tortoise-shell tray: khay đồi mồi +=a tortoise-shell cat: mèo nhị thể đen vàng + +@tush /tʌʃ/ +* danh từ +- (động vật học) răng ranh (ngựa) + +@tusk /tʌsk/ +* danh từ +- (động vật học) ngà (voi); răng ranh (lợi lòi) +- răng (cào, bừa...) +* ngoại động từ +- đâm bằng ngà; xé bằng răng nanh + +@tusked /'tʌskt/ +* tính từ +- có ngà; có nanh + +@tusker /'tʌskə/ +* danh từ +- (động vật học) voi có ngà lớn + +@tusky /'tʌskt/ +* tính từ +- có ngà; có nanh + +@tussah /'tʌsə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) tussore + +@tussal /'tʌsiv/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho + +@tusser / (tussur) / +* danh từ +- lụa tuytxo ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) tussah) + +@tussive /'tʌsiv/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh ho; do ho + +@tussle /'tʌsl/ +* danh từ +- cuộc ẩu đả, cuộc đánh nhau +=verbal tussle: sự cãi nhau; cuộc đấu khẩu +* nội động từ +- ẩu đả, đánh nhau; tranh giành +=to tussle with someone for something: tranh giành với ai cái gì + +@tussock /'tʌsək/ +* danh từ +- bụi (cỏ); mớ (tóc) + +@tussore / (tussur) / +* danh từ +- lụa tuytxo ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) tussah) + +@tussur / (tussur) / +* danh từ +- lụa tuytxo ((từ mỹ,nghĩa mỹ) (cũng) tussah) + +@tut /tʌt/ +-tut) +/tʌt'tʌt/ +* thán từ +- rõ khỉ!; thôi đi! + +@tutelage /'tju:təridʤ/ +* danh từ +- sự giám hộ +- thời gian (chịu sự) giám hộ (trẻ vị thành niên) +- sự dạy dỗ + +@tutelar /'tju:tilə/ +* tính từ +- (thuộc) sự giám hộ +- làm việc giám hộ +=tutelar genius: thần hộ mệnh + +@tutelary /'tju:tilə/ +* tính từ +- (thuộc) sự giám hộ +- làm việc giám hộ +=tutelar genius: thần hộ mệnh + +@tutenag / (tutenague) / +* danh từ +- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế + +@tutenague / (tutenague) / +* danh từ +- (thương nghiệp) kẽm chưa tinh chế + +@tutor /'tju:tə/ +* danh từ +- người giám hộ (đứa trẻ vị thành niên) +- gia sư, thầy giáo kèm riêng +- trợ lý học tập (ở trường đại học anh) +* ngoại động từ +- (pháp lý) giám hộ +- dạy kèm, kèm cặp +- kiềm chế +* nội động từ +- làm nhiệm vụ giám hộ +- là gia sư + +@tutorage /'tju:təridʤ/ +* danh từ +- trách nhiệm giám hộ (đứa trẻ vị thành niên) +- thân phận gia sư +- chức trợ lý học tập (ở trường đại học anh) + +@tutoress /'tju:təris/ +* danh từ +- người nữ giám hộ (đứa trẻ vị thành niên) +- cô giáo dạy kèm +- bà trợ lý học tập (ở trường đại học anh) + +@tutorial /tju:'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (pháp lý) (thuộc) sự giám hộ +- (thuộc) thầy dạy kèm +- (thuộc) trợ lý học tập + +@tutorship /'tju:təʃip/ +* danh từ +- nhiệm vụ của người giám hộ +- (thuộc) thầy dạy kèm +- (thuộc) trợ lý học tập + +@tutti-frutti /'tu:ti'fru:ti/ +* danh từ +- mứt quả hổ lốn + +@tutu /tʌt'tʌt/ +* danh từ +- váy xoè (của vũ nữ) + +@tut-tut /tʌt/ +-tut) +/tʌt'tʌt/ +* thán từ +- rõ khỉ!; thôi đi! + +@tu quoque /'tju:'kwoukwi/ +* danh từ +- " anh cũng thế" ; "anh cũng làm thế" (câu đáp lại) + +@tu-whit /tu'wu:/ +-whit) +/tu'witʃ/ +* danh từ +- hú hú (tiếng cú kêu) +* nội động từ +- kêu, hú (cú) + +@tu-whoo /tu'wu:/ +-whit) +/tu'witʃ/ +* danh từ +- hú hú (tiếng cú kêu) +* nội động từ +- kêu, hú (cú) + +@twaddle /'twɔdl/ +* danh từ +- câu chuyện mách qué, chuyện lăng nhăng +* nội động từ +- nói mách qué, nói lăng nhăng; viết lăng nhăng + +@twaddler /'twɔdlə/ +* danh từ +- người hay nói lăng nhăng; người hay viết lăng nhăng + +@twain /twein/ +* tính từ & danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đôi, cặp, hai +=to cut in twain: cắt làm đôi + +@twang /twæɳ/ +* danh từ +- tưng (tiếng búng dây đàn) +- (thông tục) giọng mũi; sự nói giọng mũi +=to speak with a twang: nói giọng mũi +* động từ +- bật, búng (dây đàn) +- nói giọng mũi; đọc giọng mũi + +@tweak /twi:k/ +* danh từ +- cái véo, cái vặn +* ngoại động từ +- véo, vặn + +@tweaker /'twi:kə/ +* danh từ +- (từ lóng) súng cao su (đồ chơi trẻ con) + +@tweed /twi:d/ +* danh từ +- vải tuýt +- (số nhiều) quần áo may bằng vải tuýt + +@tweedle /'twi:dl/ +* danh từ +- tiếng cò ke (tiếng đàn viôlông, tiếng nhị...) + +@tweedledum /'twi:dl'dʌm/ +* danh từ +- tweedledum and tweedledee hai vật (người) giống nhau như đúc + +@tweeny /'twi:ni/ +* danh từ +- (thông tục) cô sen, người hầu gái (vừa giúp nấu ăn, vừa làm việc vặt trong nhà) + +@tweet /twi:t/ +* danh từ +- tiếng kêu chiêm chiếp, tiếng hót líu lo (chim) +* nội động từ +- kêu chiêm chiếp, hót líu lo (chim) + +@tweezer /'twi:zə/ +* ngoại động từ +- nhỏ (lông, gai...) bằng cặp; gắp bằng nhíp + +@tweezers /'twi:zəz/ +* danh từ số nhiều +- cái cặp, cái nhíp ((cũng) pair of tweezers) + +@twelfth /twelfθ/ +* tính từ +- thứ mười hai +* danh từ +- một phần mười hai +- người thứ mười hai; vật thứ mười hai; ngày mười hai + +@twelve /twelv/ +* tính từ +- mười hai +=he is twelve: nó mười hai tuổi +* danh từ +- số mười hai + +@twelvefold /'twelvfould/ +* tính từ & phó từ +- gấp mười hai lần + +@twelvemonth /'twelvmʌnθ/ +* danh từ +- một năm +=for nearly a twelvemonth: đã gần một năm +=this day twelvemonth: ngày này năm sau + +@twelver /'twelvə/ +* danh từ +- (từ lóng) đồng silinh + +@twencenter /'twen,sentə/ +* danh từ +- (thông tục) người của thế kỷ hai mươi + +@twentieth /'twentiiθ/ +* tính từ +- thứ hai mươi +* danh từ +- một phần hai mươi +- người thứ hai mươi; vật thứ hai mươi; ngày hai mươi + +@twenty /'twenti/ +* tính từ +- hai mươi +!i have told him twenty times +- tôi đã nói với nó nhiều lần +* danh từ +- số hai mươi +- (số nhiều) (the twenties) những năm hai mươi (từ 20 đến 29 của thế kỷ); những năm tuổi trên hai mươi (từ 20 đến 29) + +@twentyfold /'twentifould/ +* tính từ & phó từ +- gấp hai mươi lần + +@twerp / (twerp) / +* danh từ +- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh +- người khờ dại + +@twice /twais/ +* phó từ +- hai lần +=twice two is four: hai lần hai là bốn +=i have read this book twice: tôi đã đọc quyển sách này hai lần +- gấp hai +=i want twice as much (many): tôi cần gấp hai thế này +!to think twice about doing something +- suy nghĩ chín chắn khi làm gì +!not to think twice about +- không nghĩ nhiều về, không để tâm lắm đến, quên ngay + +@twicer /'twaisə/ +* danh từ +- thợ sắp chữ kiêm thợ in +- người đi nhà thờ hai lần ngày chủ nhật + +@twiddle /'twidl/ +* danh từ +- sự xoay nhẹ, sự vặn nhẹ +* động từ +- xoay xoay, vặn vặn, nghịch +=to twiddle with one's watch-chain: nghịch cái dây đồng hồ +!to twiddle one's thumbs +- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái +- ngồi rồi, không làm gì + +@twig /twig/ +* danh từ +- cành con +- que dò mạch nước +- (điện học) dây nhánh nhỏ +- (giải phẫu) nhánh động mạch +!to hop the twig +- (xem) hop +!to work the twig +- dùng que để dò mạch nước +* ngoại động từ +- (thông tục) hiểu, nắm được +- thấy, nhận thấy, cảm thấy + +@twiggy /'twigi/ +* tính từ +- như một cành con; gầy gò mảnh khảnh +- nhiều cành con + +@twilight /'twailait/ +* danh từ +- lúc tranh tối tranh sáng; lúc hoàng hôn; lúc tảng sáng +- thời kỳ xa xưa mông muội +=in the twilight of history: vào thời kỳ lịch sử mông muội xa xưa +- (định ngữ) tranh tối tranh sáng, mờ, không rõ + +@twill /twil/ +* danh từ +- vải chéo, vải chéo go +* ngoại động từ +- dệt chéo (sợi) + +@twin /twin/ +* tính từ +- sinh đôi +=twin brothers: anh em sinh đôi +- cặp đôi, ghép đôi +* danh từ +- trẻ sinh đôi +* động từ +- để sinh đôi +- (: with) cặp đôi với, ghép đôi với +- kết hợp chặt chẽ +=eye and hand are twinned in action: mắt và tay kết hợp chặt chẽ trong hành động + +@twine /twain/ +* danh từ +- sợi xe, dây bện +- sự bện, sự quấn lại với nhau; (nghĩa bóng) sự ôm ghi; cái ôm chặt +- (số nhiều) khúc uốn quanh, khúc cuộn +=the twines of a river: khúc uốn quanh của một con sông +=the twines a of snake: khúc cuộn của con rắn +* ngoại động từ +- xoắn, bện, kết lại +=to twine a thread: xoắn (bện) một sợi chỉ +=to twine flowers into a wreath: kết hoa thành vòng +- (: about, around) ôm, quấn quanh +=he twined his arms about his mother's neck: nó ôm chặt lấy cổ mẹ +* nội động từ +- xoắn lại với nhau, bện lại với nhau, kết lại với nhau +- quấn quanh; cuộn lại +- uốn khúc, lượn khúc, quanh co + +@twiner /'twainə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy xe sợi +- cây quấn + +@twinge /twindʤ/ +* danh từ +- (y học) sự đau nhói, sự nhức nhối +=a twinge of toothache: sự nhức răng +- (nghĩa bóng) sự cắn rứt +=twinges of conscience: sự cắn rứt của lương tâm +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (y học) làm đau nhói, làm nhức nhối +- (nghĩa bóng) cắn rứt +=his conscience twinges him: lương tâm cắn rứt nó + +@twinkle /'twiɳkl/ +* danh từ +- sự lấp lánh; ánh sáng lấp lánh +=the twinkle of the stars: ánh sáng lấp lánh của các vì sao +- cái nháy mắt +=in a twinkle: trong nháy mắt +=a mischievous twinkle: một cái nháy mắt láu lỉnh +- bước lướt nhanh (của người nhảy múa) +* nội động từ +- lấp lánh +=stars are twinkling in the sky: các ngôi sao đang lấp lánh trên bầu trời +- lóng lánh, long lanh +!his eyes twinkled with amusement +- mắt anh ta long lanh vui thích +- lướt đi +=the dancer's feet twinkled: chân người múa lướt đi +* ngoại động từ +- làm cho lấp lánh +- làm nhấp nháy (mắt) + +@twinkling /'twiɳkliɳ/ +* danh từ +- sự lấp lánh +=the twinkling of the stars: sự lấp lánh của các vì sao +- sự nhấy nháy; cái nháy mắt +!in a twinkling +!in the twinkling of an eye +- trong nháy mắt +* tính từ +- lấp lánh +- nhấp nhánh; (nghĩa bóng) long lanh, lóng lánh + +@twin-born /'twin,bɔ:n/ +* tính từ +- đẻ sinh đôi + +@twin-crew /'twin'sku:/ +* tính từ +- (hàng hải) có hai chân vịt + +@twin-engined /'twin'endʤind/ +* tính từ +- có hai động cơ (máy bay) + +@twirl /twə:l/ +* danh từ +- sự quay nhanh, sự xoay nhanh +- vòng xoắn, cuộn +=twirls of smoke: những làn khói cuồn cuộn +- nét viết uốn cong +* động từ +- quay nhanh, xoay nhanh +=to twirl a wheel round: quay nhanh bánh xe +=the wheel twirls: bánh xe quay nhanh +- làm quăn, xoắn, vân vê +=to twirl one's moustache: vân vê râu mép +!to twirl one's thumbs +- nghịch nghịch ngoáy ngoáy hai ngón tay cái +- ngồi rồi, ngồi không +!to twirl someone round one's finger +- (nghĩa bóng) bắt ai làm gì phải theo nấy, lấy dây xỏ mũi ai + +@twirp / (twerp) / +* danh từ +- (từ lóng) đồ ti tiện, kẻ đáng khinh +- người khờ dại + +@twist /twist/ +* danh từ +- sự xoắn, sự vặn, sự bện; vòng xoắn +=to give the rope a few more twists: xoắn sợi dây thêm vài dòng nữa +- sợi xe, thừng bện +- cuộn (thuốc lá); gói (thuốc, kẹo...) xoắn hai đầu +- sự nhăn nhó, sự méo mó, sự quằn quại +=to speak with a twist of the lips: nói cái môi cứ méo đi +- khúc cong, khúc lượn quanh co +=a twist in a road: khúc đường quanh co +- sự xoáy (quả bóng) +=to set a lot of twist on the ball: đánh quả banh rất xoáy +- sự trẹo gân, sự sái gân, sự trẹo xương +=to give one's ankle a twist: bị trật xương mắt cá +- (kỹ thuật) sự vênh (tấm ván) +- điệu nhảy tuýt +- khuynh hướng; bản tính +=most of those errors were owing to a peculiar twist of his mind: hầu hết những sai lầm đều do ở cái tính hơi lập dị của anh ta +- sự bóp méo, sự xuyên tạc +=a twist to the truth: điều bóp méo sự thật +- rượu pha trộn (cônhăc, uytky...) +- (thông tục) sự thèm ăn, sự muốn ăn +=to have a awful twist: thèm ăn ghê lắm +!twist of the wrist +- trò khéo tay; sự khéo léo +!a twist on the shorts +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự bán hàng với giá cứa cổ (đầu cơ lúc khan hiếm) +!twists and turns +- những chỗ quanh co khúc khuỷu; những cái ngoắt ngoéo ngóc ngách +=he knows the twists and turns of the place: nó biết tất cả những ngóc ngách của nơi đó +=to know the twists and turns of the laws: biết tất cả những chỗ ngoắt ngoéo của luật pháp +* ngoại động từ +- xoắn, vặn, xe, bện, kết +=to twist a thread: bên một sợi chỉ +=to twista garland: kết một vòng hoa +=to twist a wet cloth: vắt cái khắn ướt +=to twist someone's arm: vặn cánh tay ai +- nhăn, làm méo +=to twist one's face: nhăn mặt +- làm trẹo, làm cho sái +=to twist one's ankle: làm sái mắt cá chân +- (thể dục,thể thao) đánh xoáy (nghĩa bóng) +- (nghĩa bóng) bóp méo, làm sai đi, xuyên tạc +=to twist the truth: bóp méo sự thật +- lách, len lỏi, đi vòng vèo +=to twist one's way throuigh the crowd: lách (len lỏi) qua đám đông +* nội động từ +- xoắn lại, cuộn lại +=the stng had twisted into a knot: sợi dây xoắn lại thành một búi +- quằn quại, oằn oại, vặn vẹo mình +=to twist with pain: quằn quại đau đớn +- trật, sái +=my ankle twisted: xương mắt cá chân tôi bị trật +- lượn vòng, uốn khúc quanh co +=the road twists and twists: con đường quanh co khúc khuỷ +- len, lách, đi vòng vèo +=to twist through the crowd: lách qua đám đông +!to twist off +- xoắn đứt, vặn gãy +=to twist off a piece of wire: xoắn đứt sợi dây thép +!to twist up +- xoắn trôn ốc, cuộn lên thành hình trôn ốc (khói); cuộn (mảnh giấy) thành hình trôn ốc + +@twister /'twistə/ +* danh từ +- người xe dây, người bện thừng; máy bện sợi, máy xe sợi +- que (để) xe (sợi) +- (thể dục,thể thao) quả bóng xoáy +- nhiệm vụ khó khăn; vấn đề hắc búa +=that's a twister for him: điều đó thật hắc búa đối với nó +- (thông tục) người quanh co, người gian trá, kẻ lừa bịp +- phía đùi kẹp vào mình ngựa +- cơn gió giật, cơn gió xoáy + +@twisty /'twisti/ +* tính từ +- quanh co khúc khuỷu (con đường, sông...) +- (nghĩa bóng) không thật thà, gian dối, quanh co, lắm mánh khoé (người) + +@twit /twit/ +* ngoại động từ +- trách, chê trách; quở mắng +=to twit someone with (about) his carelessness: chê trách ai về tính cẩu thả + +@twitch /twitʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ băng +- sự kéo mạnh, sự giật mạnh +- sự co rúm, sự co quắp (mặt, chân tây...); chứng co giật +- cái kẹp mũi ngựa +* ngoại động từ +- kéo mạnh, giật phăng +=to twitch someone's sleeve: kéo tay áo ai +- làm cho co rút (chân, tay) +* nội động từ +- co rúm, co quắp, giật +=his face twitched with terror: mặt anh ấy co rúm lại vì khiếp sợ + +@twitter /'twitə/ +* danh từ +- tiếng hót líu lo +- tiếng nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...) +!in a twitter; all in a twitter +- bồn chồn, xốn xang +=she was in a twitter partly of expectation and partly of fear: lòng cô ta bồn chồn xốn xang phần vì mong đợi phần vì sợ hãi +* động từ +- hót líu lo +- nói líu ríu (vì giận dữ, xúc động...) + +@two /tu:/ +* tính từ +- hai, đôi +=he is two: nó lên hai +* danh từ +- số hai +- đôi, cặp +=in twos; two and two; two by two: từng đôi một, từng cặp một +=one or two: một vài +- quân hai (quân bài); con hai (súc sắc...) +!in two twos +- trong nháy mắt, chỉ trong một loáng +!to put two and two together +- (xem) put + +@twofold /'tu:fould/ +* tính từ & phó từ +- gấp đôi + +@twopence /'tʌpəns/ +* danh từ +- hai xu (anh) + +@twopenny /'tʌpni/ +* tính từ +- giá hai xu (anh) +- rẻ tiền +* danh từ +- (sử học) bia hai xu, bia rẻ tiền +- (từ lóng) cái đầu + +@twosome /'tu:səm/ +* tính từ +- cho hai người (điệu múa, trò chơi) +* danh từ +- điệu múa hai người; trò chơi tay đôi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cặp vợ chồng, cặp tình nhân + +@twould /twud/ +* (viết tắt) của it would + +@two-bit /'tu:,bit/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) rẻ như bèo, vô giá trị + +@two-dimensional /'tu:di'menʃənl/ +* tính từ +- hai chiều + +@two-edged /'tu:'edʤd/ +* tính từ +- hai lưỡi +- hai mặt (lý lẽ...) + +@two-engined /'tu:'endʤind/ +* tính từ +- có hai động cơ + +@two-faced /'tu:'feist/ +* tính từ +- lá mặt lá trái, không đáng tin cậy (người) + +@two-handed /'tu:'hændid/ +* tính từ +- có hai tay +- cần phải dùng (điều khiển bằng) cả hai tay (máy...) +- thuận cả hai tay +- cần hai người kéo (cưa) +=a two-handed saw: cưa hai người kéo +- cho hai người +=a two-handed game: trò chơi cho hai người, trò chơi tay đôi + +@two-legged /'tu:'hændid/ +* tính từ +- có hai chân + +@two-masted /'tu:'mɑ:stid/ +* tính từ +- (hàng hải) có hai cột buồm + +@two-master /'tu:,mɑ:stid/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền hai cột buồm + +@two-phase /'tu:'feiz/ +* tính từ +- (điện học) hai pha + +@two-piece /'tu:'pi:s/ +* tính từ +- hai mảnh +=a two-piece bathing-suit: bộ áo tắm hai mảnh + +@two-ply /'tu:plai/ +* tính từ +- kép (áo...) + +@two-seater /'tu:'si:tə/ +* danh từ +- ô tô hai chỗ ngồi; máy bay hai chỗ ngồi + +@two-sided /'tu:'saidid/ +* tính từ +- hai bên, hai cạnh +- (nghĩa bóng) hai mặt + +@two-speed /'tu:'spi:d/ +* tính từ +- có hai tốc độ (xe) + +@two-step /'tu:step/ +* danh từ +- điệu múa nhịp hai bốn +- nhạc cho điệu múa nhịp hai bốn + +@two-time /'tu:,taim/ +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cắm sừng; phụ tình + +@two-way /'tu:'wei/ +* tính từ +- hai chiều (đường phố); có hai đường dẫn tới (vòi nước) +- (điện học) hai chiều; (rađiô) thu phát + +@twyer /twi:'jeə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ống gió, ống bễ + +@tycoon /tai'ku:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trùm tư bản, vua tư bản +=an oil tycoon: vua dầu hoả +- (sử học) tướng quân (nhật bản) + +@tying /'taiiɳ/ +* động tính từ hiện tại của tie + +@tyke / (tike) / +* danh từ +- con chó cà tàng (chó loại xấu) +- người hèn hạ; đồ vô lại + +@tymbal / (tymbal) / +* danh từ +- (âm nhạc) trống định âm + +@tympan /'timpən/ +* danh từ +- màng +- (giải phẫu) màng nhĩ + +@tympana /'timpənəm/ +* danh từ, số nhiều tympanums, tympana +- tai giữa +- màng nhĩ + +@tympanic /tim'pænik/ +* tính từ +- (thuộc) tai giữa +- (thuộc) màng nhĩ +=tympanic membrane: màng nhĩ + +@tympanist / (tympanist) / +* danh từ +- người đánh trống lục lạc + +@tympanites /,timpə'naiti:z/ +* danh từ +- (y học) sự trướng bụng + +@tympanitis /,timpə'naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm tai giữa, viêm màng nhĩ + +@tympanum /'timpənəm/ +* danh từ, số nhiều tympanums, tympana +- tai giữa +- màng nhĩ + +@type /taip/ +* danh từ +- kiểu mẫu +=a fine type of patriotism: kiểu mẫu đẹp đẽ của tinh thần yêu nước +- kiểu +=nordic type: kiểu người bắc âu +- chữ in +=printed in large type: in chữ lớn +=to be in type: sẵn sàng đưa in +=to set type: sắp chữ +- (sinh vật học) đại diện điển hình (của một nhóm phân loại) +=type genus: giống điển hình của họ +* động từ +- đánh máy +=to type a letter: đánh máy một bức thư +=to type well: đánh máy giỏi + +@typewrite /'taiprait/ +* động từ +- đánh máy + +@typewriter /'taip,raitə/ +* danh từ +- máy chữ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) người đánh máy + +@typewriting /'taip,raitiɳ/ +* danh từ +- thuật đánh máy; công việc đánh máy + +@type-founder /'taip,faundə/ +* danh từ +- thợ đúc chữ in + +@type-foundry /'taip,faundri/ +* danh từ +- xưởng đúc chữ in + +@type-metal /'taip'metl/ +* danh từ +- hợp kim đúc chữ in + +@type-setter /'taip,setə/ +* danh từ +- thợ sắp chữ +- máy sắp chữ + +@type-setting /'taip,setiɳ/ +* danh từ +- sự sắp chữ + +@type-setting machine /'taip,setiɳmə'ʃi:n/ +* danh từ +- máy sắp chữ + +@typhlitis /tif'laitis/ +* danh từ +- (y học) viêm ruột tịt + +@typhoid /'taifɔid/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn +=typhoid fever: sốt thương hàn +* danh từ +- (y học) bệnh thương hàn + +@typhoidal /tai'fɔidl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh thương hàn, giống bệnh thương hàn + +@typhoon /tai'fu:n/ +* danh từ +- bão + +@typhous /'taifəs/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bệnh sốt phát ban + +@typhus /'taifəs/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt phát ban + +@typic /'tipik/ +* tính từ +- tiêu biểu, điển hình ((cũng) typical) + +@typical /'tipikl/ +* tính từ +- tiêu biểu, điển hình ((cũng) typic) +=a typical patriot: một người yêu nước điển hình +- đặc thù, đặc trưng +=typical character: đặc tính, tính chất đặc thù + +@typification /,tipifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm mẫu, sự làm điền hình +- mẫu, điển hình, vật tiêu biểu + +@typify /'tipifai/ +* ngoại động từ +- làm mẫu cho; là điển hình của + +@typing /'taipiɳ/ +* danh từ +- sự đánh máy + +@typist /'taipist/ +* danh từ +- người đánh máy +=shorthand typist: người đánh máy kiêm tốc ký + +@typo /'taipou/ +* danh từ +- (từ lóng) (viết tắt) của typographer + +@typographer /tai'pɔgrəfə/ +* danh từ +- thợ in ((từ lóng) (viết tắt) typo) + +@typographic /,taipə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) sự in máy +=typographic errors: lỗi in + +@typographical /,taipə'græfik/ +* tính từ +- (thuộc) sự in máy +=typographic errors: lỗi in + +@typography /tai'pɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật in máy +- kiểu in, cách trình bày bản in + +@typoligraphy /,taipɔli'θɔgrəfi/ +* danh từ +- phép in bản đá + +@tyrannic /ti'rænik/ +* tính từ +- bạo ngược, chuyên chế + +@tyrannical /ti'rænik/ +* tính từ +- bạo ngược, chuyên chế + +@tyrannicide /ti'ræniaid/ +* danh từ +- người giết bạo chúa +- sự giết bạo chúa + +@tyrannise / (tyrannize) / +* động từ +- hành hạ, áp chế +=to tyrannise [over] someone: hành hạ ai + +@tyrannize / (tyrannize) / +* động từ +- hành hạ, áp chế +=to tyrannise [over] someone: hành hạ ai + +@tyrannous /ti'rænik/ +* tính từ +- bạo ngược, chuyên chế + +@tyranny /'tirəni/ +* danh từ +- sự bạo ngược, sự chuyên chế +- hành động bạo ngược, hành động chuyên chế +- chính thể bạo chúa, chính thể chuyên chế + +@tyrant /'taiərənt/ +* danh từ +- bạo chúa, kẻo bạo ngược + +@tyre /'taiə/ +* danh từ +- bản (cao su, sắt...) cạp vành (bánh xe); lốp xe +=rubber tyre: lốp cao su +=solid tyre: lốp đặc +=pneumatic tyre: lốp bơm hơi +* ngoại động từ +- lắp cạp vành; lắp lốp + +@tyreless /'taiəlis/ +* tính từ +- không có cạp vành; không có lốp + +@tyre-gauge /'taiə'geidʤ/ +* danh từ +- đồng hồ thử lốp + +@tyre-inflator /'taiəin'fleitə/ +-pump) +/'taiə'pʌmp/ +* danh từ +- cái bơm lốp xe + +@tyre-lever /'taiə'li:və/ +* danh từ +- cái tháo lốp xe + +@tyre-pump /'taiəin'fleitə/ +-pump) +/'taiə'pʌmp/ +* danh từ +- cái bơm lốp xe + +@tyring /'taiəriɳ/ +* danh từ +- sự lắp cạp vành; sự lắp lốp + +@tyro /'taiərou/ +* danh từ, số nhiều tyros +- (như) tiro + +@tzar / (tzar) / +* danh từ +- (sử học) vua nga, nga hoàng + +@tzarism / (tzarism) / +* danh từ +- chế độ nga hoàng + +@tzarist / (tzarist) / +* danh từ +- người ủng hộ chế độ nga hoàng +* tính từ +- (thuộc) chế độ nga hoàng + +@tzetze / (tzetze) / +* danh từ +- (động vật học) ruồi xêxê + +@tzigane /tsi'gɑ:n/ +* tính từ +- (thuộc) di-gan +* danh từ +- người di-gan + +@t-shirt / (tee-shirt) / +-shirt) +/'ti:ʃə:t/ +* danh từ +- áo lót dệt kim ngắn tay + +@u /ju:/ +* danh từ, số nhiều us, u's +- u, u +- vật hình u + +@ubiety /ju:'baiəti/ +* danh từ +- tính có ở một nơi nhất định; sự có ở một nơi nhất định + +@ubiquitous /ju:'bikwitəs/ +* tính từ +- ở đâu cũng có; đồng thời ở khắp nơi + +@ubiquitousness /ju:'bikwitəsnis/ +* danh từ +- tính có mặt bất cứ nơi nào; tính đồng thời ở khắp mọi nơi + +@ubiquity /ju:'bikwitəsnis/ +* danh từ +- tính có mặt bất cứ nơi nào; tính đồng thời ở khắp mọi nơi + +@udder /'ʌdə/ +* danh từ +- bầu vú (bò, cừu...) + +@uddered /'ʌdəd/ +* tính từ +- có bầu vú (bò, cừu...) + +@udometer /ju:'dɔmitə/ +* danh từ +- cái đo mưa + +@ugh /uh/ +* thán từ +- gớm!, tởm quá! + +@uglification /,ʌglifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự trở nên xấu +- sự làm xấu đi + +@uglify /'ʌglifai/ +* ngoại động từ +- làm xấu đi + +@ugliness /'ʌglinis/ +* danh từ +- tính chất xấu, tính xấu xí +- tính xấu xa + +@ugly /'ʌgli/ +* tính từ +- xấu, xấu xí +=as ugly as sin: xấu như ma +=to grow ugly: xấu đi +- xấu, xấu xa, khó chịu; đáng sợ +=ugly news: tin xấu +=ugly weather: tiết trời xấu +=an ugly customer: (thông tục) một đứa xấu; một thằng đáng sợ + +@uhlan /'u:lɑ:n/ +* danh từ +- (sử học) kỵ binh mang thương (ở đức) + +@ukase /ju:'keiz/ +* danh từ +- sắc lệnh của vua nga +- nghiêm lệnh; mệnh lệnh độc đoán + +@ukrainian /ju:'kreinjəm/ +* tính từ +- (thuộc) u-kren +* danh từ +- người u-kren +- tiếng u-kren + +@ukulele /,ju:kə'leili/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn ghita ha-oai bốn dây + +@ulcer /'ʌlsə/ +* danh từ +- (y học) loét +- ung, nhọt (nghĩa bóng) + +@ulcerate /'ʌlsəreit/ +* ngoại động từ +- (y học) làm loét +=to ulcerate the skin: làm loét da +- (nghĩa bóng) làm đau đớn, làm khổ não +* nội động từ +- (y học) loét ra +=the wound began to ulcerate: vết thương bắt đầu loét ra + +@ulcerated /'ʌlsəreitid/ +* tính từ +- (y học) bị loét +- thành ung nhọt (nghĩa bóng) + +@ulceration /,ʌlsəreiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự loét +- sự biến thành ung nhọt (nghĩa bóng) + +@ulcerative /'ʌlsərətiv/ +* tính từ +- gây loét + +@ulcered /'ʌlsəreitid/ +* tính từ +- (y học) bị loét +- thành ung nhọt (nghĩa bóng) + +@ulcerous /'ʌlsərəs/ +* tính từ +- loét + +@ulex /'ju:leks/ +* danh từ +- (thực vật học) giống cây kim tước + +@uliginal /ju:'lidʤinl/ +* tính từ +- mọc ở chỗ có bùn + +@uliginose /ju:'lidʤinl/ +* tính từ +- mọc ở chỗ có bùn + +@uliginous /ju:'lidʤinl/ +* tính từ +- mọc ở chỗ có bùn + +@ullage /'ʌlidʤ/ +* danh từ +- sự thau, sự đổ, sự vét +- sự vơi +=filling up of the ullage: đổ thêm vào để bù chỗ vơi +=on ullage: (thương nghiệp) lượng hao (vì bốc hơi, bị rò) +- (từ lóng) cặn +* ngoại động từ +- thau, tháo bớt, vét đổ +- đổ thêm để bù chỗ vơi đi +- xác định phần vơi đi (của một cái thùng) + +@ullaged /'ʌlidʤd/ +* tính từ +- vơi + +@ulna /'ʌlnə/ +* danh từ, số nhiều ulnae +- (giải phẫu) xương trụ + +@ulnae /'ʌlnə/ +* danh từ, số nhiều ulnae +- (giải phẫu) xương trụ + +@ulnar /'ʌlnə/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) xương trụ + +@ulster /'ʌlstə/ +* danh từ +- áo choàng untơ (một thứ áo choàng dài rộng) + +@ulterior /ʌl'tiəriə/ +* tính từ +- về sau; sau, tương lai +- kín đáo, không nói ra +=an ulterior motive: một lý do không nói ra + +@ultima /'ʌltimə/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm tiết cuối (của một từ) + +@ultimate /'ʌltimit/ +* tính từ +- cuối cùng, sau cùng, chót +=ultimate aim: mục đích cuối cùng +=ultimate decision: quyết định cuối cùng +- cơ bản, chủ yếu +=ultimate cause: nguyên nhân cơ bản +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lớn nhất, tối đa +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điểm cuối cùng; kết quả cuối cùng +- điểm cơ bản; nguyên tắc cơ bản + +@ultimately /'ʌltimitli/ +* phó từ +- cuối cùng, sau cùng, sau rốt + +@ultimatum /,ʌlti'meitəm/ +* danh từ +- thư cuối, tối hậu thư +- kết luận cuối cùng +- nguyên tắc cơ bản, nguyên lý cơ bản + +@ultimo /'ʌltimou/ +* phó từ +- tháng trước ((viết tắt) ult.) + +@ultimogeniture /'ʌltimou'dʤenitʃə/ +* danh từ +- chế độ con trai út thừa kế + +@ultra /'ʌltrə/ +* tính từ +- cực, cực đoan, quá khích +* danh từ +- người cực đoan, người quá khích + +@ultraconservative /'ʌltrəkən'sə:vətiv/ +* tính từ +- bảo thủ cực đoan + +@ultraism /'ʌltrəizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa cực đoan; quan điểm cực đoan quá khích (về chính trị, tôn giáo) + +@ultraist /'ʌltrəist/ +* danh từ +- người cực đoan, người quá khích + +@ultramarine /,ʌltrəmə'ri:n/ +* tính từ +- bên kia biển, hải ngoại +=the ultramarine countries: các nước hải ngoại +* danh từ +- màu xanh biếc + +@ultramicroscope /,ʌltrə'maikrəskoup/ +* danh từ +- kính siêu hiển vi + +@ultramicroscopic /'ʌltrə,maikrəs'kopik/ +* tính từ +- siêu hiển vi + +@ultramodern /'ʌltrə'mɔdən/ +* tính từ +- tối tân + +@ultramondane /'ʌltrə'mʌndein/ +* tính từ +- ở ngoài thế giới, siêu thế giới + +@ultramontane /,ʌltrə'mɔntein/ +* tính từ +- bên kia núi; bên kia núi an-pơ +- theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền +* danh từ: (ultramontanist) +/ʌltrə'mɔntinist/ +- người ở bên kia núi an-pơ, người y +- người theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền + +@ultramontanist /,ʌltrə'mɔntein/ +* tính từ +- bên kia núi; bên kia núi an-pơ +- theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền +* danh từ: (ultramontanist) +/ʌltrə'mɔntinist/ +- người ở bên kia núi an-pơ, người y +- người theo chủ trương giáo hoàng có toàn quyền + +@ultrasonic /'ʌltrə'sɔnik/ +* tính từ +- siêu âm +=ultrasonic waves: sóng siêu âm + +@ultra vires /'ʌltrə'vaiəri:z/ +* tính từ & phó từ +- (pháp lý) ngoài phạm vi quyền hạn + +@ultra-rapid /'ʌltrə'ræpid/ +* tính từ +- cực nhanh + +@ultra-short /'ʌltrə'ʃɔ:t/ +* tính từ +- cực ngắn +=ultra-short waves: sóng cực ngắn + +@ultra-sound /'ʌltrə'saund/ +* danh từ +- siêu âm + +@ultra-violet /'ʌltrə'vaiəlit/ +* tính từ +- cực tím, tử ngoại +=ultra-violet rays: tia cực tím + +@ululate /'ju:ljuleit/ +* nội động từ +- tru (chó) +- tru tréo, la hét (vì đau, vì sợ) +- gào thét, rú lên (bão) + +@ululation /,ju:lju'leiʃn/ +* danh từ +- tiếng tru (chó) +- tiếng tru tréo, tiếng la hét (vì đâu, vì sợ) +- tiếng gào thét, tiếng rú lên +=the ululation of the storm: tiếng bão rú lên + +@umbel /'ʌmbəl/ +* danh từ +- (thực vật học) tán (kiểu cụm hoa) + +@umbellar /'ʌmbelə/ +* tính từ +- (thực vật học) hình tán +=umbellar flower: hoa hình tán + +@umbellate /'ʌmbelə/ +* tính từ +- (thực vật học) hình tán +=umbellar flower: hoa hình tán + +@umbelliferous /,ʌmbe'lifərəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có hoa hình tán + +@umbelliform /ʌm'belifɔ:m/ +* tính từ +- (thực vật học) hình tán + +@umber /'ʌmbə/ +* danh từ +- màu nâu đen +* tính từ +- nâu đen; sẫm màu, tối màu +* động từ +- tô nâu đen + +@umbilical /,ʌmbi'laikəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) rốn +=umbilical cord: dây rốn +- (thông tục) bên mẹ, bên ngoại +=umbilical relationship: quan hệ bên mẹ, quan hệ bên ngoại +- (nghĩa bóng) ở giữa, trung tâm +=umbilical point: điểm trung tâm + +@umbilicate /ʌm'bilikit/ +* tính từ +- có rốn +- hình rốn + +@umbilicus /ʌm'bilikəs/ +* danh từ +- rốn +- (toán học) điểm rốn + +@umbiliform /'ʌmbilifɔ:m/ +* tính từ +- có hình rốn + +@umbo /'ʌmbou/ +* danh từ, số nhiều umbos, umbones +- núm khiên +- (sinh vật học) u, bướu + +@umbones /'ʌmbou/ +* danh từ, số nhiều umbos, umbones +- núm khiên +- (sinh vật học) u, bướu + +@umbra /'ʌmbrə/ +* danh từ, số nhiều umbrae +- bóng + +@umbrae /'ʌmbrə/ +* danh từ, số nhiều umbrae +- bóng + +@umbrage /'ʌmbridʤ/ +* danh từ +- (thơ ca) bóng cây, bóng râm +- cảm tưởng bị coi khinh, cảm tưởng bị làm nhục; sự mếch lòng +=to take umbrage: mếch lòng + +@umbrageous /ʌm'breidʤəs/ +* tính từ +- có bóng cây, có bóng râm +- mếch lòng + +@umbrella /ʌm'brelə/ +* danh từ +- ô, dù; lọng +=to put up one's umbrella: gương dù lên +- (nghĩa bóng) cai ô bảo vệ (về mặt chính trị); sự bảo vệ +- màn yểm hộ (bằng máy bay chiến đấu) +- lưới đạn che (để chống máy bay địch) +- (động vật học) dù (của con sửa) + +@umbrella-shaped /ʌm'breləʃeipt/ +* tính từ +- hình dù; hình lọng + +@umbrella-stand /ʌm'brelə'stænd/ +* danh từ +- giá để dù; giá cắm lọng + +@umbrella-tree /ʌm'brelətri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây mộc lan hoa ba cánh + +@umbriferous /ʌm'brifərəs/ +* tính từ +- có bóng mát + +@umcomeliness /'ʌn'kʌmlinis/ +* danh từ +- tính chất không đẹp, tính chất vô duyên +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) tính không nhã nhặn; tính không đoan trang + +@umiak /'u:miæk/ +* danh từ +- thuyền da (của người et-ki-mô) + +@umlaut /'umlaut/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) umlau, hiện tượng biến âm sắc + +@umpirage /'ʌmpaiəridʤ/ +* danh từ +- sự trọng tài + +@umpire /'ʌmpaiə/ +* danh từ +- người trọng tài, người phân xử +* động từ +- làm trọng tài, phân xử + +@umpireship /'ʌmpaiəʃip/ +* danh từ +- chức trọng tài + +@umpiring /'ʌmpaiəridʤ/ +* danh từ +- sự trọng tài + +@umpteen /'ʌmpti:n/ +* tính từ +- (thông tục) khối, vô kể +=to have umpteen reasons for: có khối lý do để + +@umpteenth /'ʌmpti:nθ/ +* tính từ +- thứ không biết bao nhiêu +=for the umpteenth time: không biết lần thứ bao nhiêu + +@unabashed /'ʌnə'bæʃt/ +* tính từ +- không nao núng, không bối rối + +@unabated /'ʌnə'beitid/ +* tính từ +- không giảm sút, không yếu đi +=with unabated vigour: với sức lực không giảm sút + +@unabbreviated /'ʌnə'bri:vieitid/ +* tính từ +- không viết tắt; không tóm tắt; không rút gọn, để nguyên + +@unabetted /'ʌnə'betid/ +* tính từ +- không ai xúi giục +- không có đồng phạm + +@unabiding /'ʌnə'baidiɳ/ +* tính từ +- không bền, nhất thời, không vĩnh cửu + +@unable /'ʌn'eibl/ +* tính từ +- không có năng lực, không có khả năng, bất tài +=to be unable to: không thể (làm được việc gì) +=i shall be unable to go there: tôi không thể đến đó được +- (pháp lý) không có thẩm quyền + +@unabridged /'ʌnə'bridʤd/ +* tính từ +- không cô gọn, không tóm tắt; nguyên vẹn, đầy đủ + +@unabsorbable /'ʌnəb'sɔ:bəbl/ +* tính từ +- không thể hút được, không thể thấm được + +@unaccented /'ʌnæk'sentid/ +* tính từ +- không được đánh dấu, không có trọng âm +- không có giọng + +@unaccentuated /'ʌnæk'sentjueitid/ +* tính từ +- không nhấn trọng âm +- không được nhấn mạnh, không được nêu bật + +@unacceptable /'ʌnək'septəbl/ +* tính từ +- không thể nhận, không chấp nhận được +=unacceptable conditions: những điều kiện không chấp nhận được +- không thể chịu được, khó chịu + +@unaccepted /'ʌnək'septid/ +* tính từ +- không được nhận, không được chấp nhận + +@unacclimatized /'ʌnə'klaimətaizd/ +* tính từ +- không thích nghi khí hậu, không quen thuỷ thổ; chưa thích nghi khí hậu, chưa quen thuỷ thổ + +@unaccommodating /'ʌnə'kɔmədeitiɳ/ +* tính từ +- không dễ dãi, khó tính, khó giao thiệp +- hay làm mất lòng + +@unaccompanied /'ʌnə'kʌmpənid/ +* tính từ +- không có người đi theo, không có vật kèm theo +- (âm nhạc) không đệm + +@unaccomplished /'ʌnə'kɔmpliʃt/ +* tính từ +- không xong, không hoàn thành, không thực hiện, bỏ dở +- bất tài +=an unaccomplished man: một người bất tài + +@unaccordant /'ʌnə'kɔ:dənt/ +* tính từ +- không phù hợp, không hoà hợp + +@unaccountable /'ʌnə'kauntəbl/ +* tính từ +- không thể giải thích được, kỳ quặc, khó hiểu (tình tình) +- không có trách nhiệm với ai cả + +@unaccountableness /'ʌnə'kauntəblnis/ +* danh từ +- tính chất không giải thích được, tính kỳ quặc, tính khó hiểu +- tính chất không có trách nhiệm + +@unaccounted-for /'ʌnə'kauntid'fɔ:/ +* tính từ +- không được giải thích +=unaccounted-for phenomenon: hiện tượng không được giải thích; hiện tượng chưa được giải thích +- (thương nghiệp) không có trong bản thanh toán +- thiếu, không về, mất tích (máy bay) + +@unaccredited /'ʌnə'kreditid/ +* tính từ +- không được tín nhiệm, không được tin dùng (người) +- không được chính thức công nhận +- không căn cứ; không được mọi người thừa nhận (tin tức) + +@unaccustomed /'ʌnə'kʌstəmd/ +* tính từ +- không thường xảy ra, bất thường, ít có +- không quen +=unaccustomed to do something: không quen làm việc gì + +@unachievable /'ʌnə'tʃi:vəbl/ +* tính từ +- không thể thực hiện được + +@unacknowledged /'ʌnək'nɔlidʤd/ +* tính từ +- không được thừa nhận, không được công nhận +- không có trả lời, không được phúc đáp (thư) +- không nhận, không thú nhận (tội) + +@unacquaintance /'ʌnə'kweintəns/ +* danh từ +- sự không biết +- sự không quen biết + +@unacquainted /'ʌnə'kweintid/ +* tính từ +- không biết +=unacquainted with something: không biết việc gì +- không quen biết +=unacquainted with someone: không quen biết ai + +@unacquirable /'ʌnə'kwaiərəbl/ +* tính từ +- không thể mua được, không thể tạu được + +@unacquired /'ʌnə'kwaiəd/ +* tính từ +- bẩm sinh + +@unactable /'ʌn'æktəbl/ +* tính từ +- không thể diễn được (vở kịch) + +@unacted /'ʌn'æktid/ +* tính từ +- không được diễn; chưa được diễn (vở kịch) +- (hoá học) không bị tác dụng +=metals unacted upon by acids: những kim loại không bị axit tác dụng + +@unadaptable /'ʌnə'dæptəbl/ +* tính từ +- không biết thích nghi; không biết tuỳ thời, không tuỳ cơ ứng biến + +@unadapted /'ʌnə'dæptid/ +* tính từ +- không thích nghi; kém thích nghi + +@unaddhesive /'ʌnəd'hi:siv/ +* tính từ +- không dính + +@unaddressed /'ʌnə'drest/ +* tính từ +- không đề địa chỉ (thư, gói hàng...) + +@unadjudged /'ʌnə'dʤʌstid/ +* tính từ +- còn đang tranh tụng, còn đang xét xử (vụ kiện) +* tính từ +- chưa dàn xếp, đang tranh chấp +- không thích hợp +=unadjudged to the situation: không thích hợp với tính thế + +@unadmired /'ʌnəd'maiəd/ +* tính từ +- không ai tán thưởng, không ai hâm mộ + +@unadmitted /'ʌnəd'mitid/ +* tính từ +- không được nhận vào +- không được chấp nhận, không được thừa nhận +- không thú nhận (lỗi) + +@unadopted /'ʌnə'doptid/ +* tính từ +- không được chấp nhận, không được thông qua +- không được chính quyền sở tại nhận trông nom (đường sá) + +@unadorned /'ʌnə'dɔ:nd/ +* tính từ +- không tô điểm, không trang trí; để tự nhiên +=unadorned beauty: vẻ đẹp không tô điểm, vẻ đẹp tự nhiên +- trần truồng, không tô son điểm phấn (bóng) +=unadorned truth: sự thật trần truồng + +@unadulterated /,ʌnə'dʌltəreitid/ +* tính từ +- không pha +- thật; không bị giả mạo, không pha +- (nghĩa bóng) thuần khiết; hoàn toàn +=unadulterated nonsense: điều vô lý hoàn toàn + +@unadvisable /'ʌnəd'vaizəbl/ +* tính từ +- không nên làm +=an unadvisable action: một hành động không nên làm +- không khuyên bảo được, ương ngạnh, ngoan cố + +@unadvised /'ʌnəd'vaizd/ +* tính từ +- khinh suất, không suy nghĩ, không thận trọng (việc làm) +- không theo lời khuyên bảo, không theo lời răn bảo + +@unaffable /'ʌn'æfəbl/ +* tính từ +- không nhã nhặn, không hoà nhã + +@unaffected /,ʌnə'fektid/ +* tính từ +- không xúc động, không động lòng, thản nhiên +- tự nhiên, không giả tạo, không màu mè; chân thật +- không bị ảnh hưởng, không bị nhiễm + +@unaffectedness /,ʌnə'fektidnis/ +* danh từ +- tính tự nhiên, tính không giả tạo, tính không màu mè; tính chân thật + +@unaffiliated /'ʌnə'filieitid/ +* tính từ +- không gia nhập vào, không liên kết + +@unafraid /'ʌnə'freid/ +* tính từ +- không sợ hãi + +@unaggressive /'ʌnə'gresiv/ +* tính từ +- không có tính chất xâm lược +- không có tính chất công kích +- không có tính chất gây sự + +@unagreeable /'ʌnə'griəbl/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không thú vị +- không hợp với, không thích hợp + +@unaided /'ʌn'eidid/ +* tính từ +- không được giúp đỡ +=to do something unaided: làm việc gì không có ai giúp đỡ + +@unalarmed /'ʌnə'lɑ:md/ +* tính từ +- không lo sợ, không hoảng hốt + +@unalienable /'ʌn'eiljənəbl/ +* tính từ +- không thể chuyển nhượng được, không thể nhường lại được +=unalienable goods: của cải không thể nhường lại được + +@unallayed /'ʌnə'leid/ +* tính từ +- không giảm, không bớt, không nguôi, không khuây +=unallayed fear: nỗi sợ không giảm +=unallayed grief: nỗi buồn không nguôi + +@unalleviated /'ʌnə'li:vieitid/ +* tính từ +- không nhẹ bớt, không khuây + +@unallotted /'ʌnə'lɔtid/ +* tính từ +- rảnh, không bị bận; có thể sử dụng được +- chưa chia; không chia +=unallotted shares: cổ phần không chia + +@unallowable /'ʌnə'lauəbl/ +* tính từ +- không thể cho phép được +- không thể thừa nhận được, không thể chấp nhận được + +@unallowed /'ʌnə'laud/ +* tính từ +- bị cấm, không được phép; trái phép + +@unalloyed /'ʌnə'lɔid/ +* tính từ +- không pha trộn, nguyên chất (kim loại) +- (nghĩa bóng) không pha, tinh khiết + +@unalterable /ʌn'ɔ:ltərəbl/ +* tính từ +- không thể thay đổi được, không thể sửa đổi được + +@unalterableness /ʌn'ɔ:ltərəblnis/ +* danh từ +- tính không thể thay đổi được, tính không thể sửa đổi được + +@unaltered /'ʌn'ɔ:ltəd/ +* tính từ +- không thay đổi, không sửa đổi; còn nguyên + +@unamazed /'ʌnə'meizd/ +* tính từ +- không kinh ngạc + +@unambiguous /'ʌnæm'bigjuəs/ +* tính từ +- không mơ hồ, rõ ràng; không nhập nhằng nước đôi +=unambiguous answer: câu trả lời rõ ràng + +@unambitious /'ʌnæm'biʃəs/ +* tính từ +- không ham muốn, không có tham vọng + +@unambitiousness /'ʌnæm'biʃəsnis/ +* danh từ +- tính không ham muốn, tính không tham vọng + +@unamenable /'ʌnə'mi:nəbl/ +* tính từ +- không phục tùng, không chịu theo, ương ngạnh, bướng +=unamenable to discipline: không phục tùng kỷ luật +- không tiện, khó dùng +=an unamenable tool: một dụng cụ khó dùng + +@unamendable /'ʌnə'mendəbl/ +* tính từ +- không thể sửa được; không cải thiện được + +@unamiability /'ʌn,eimjə'biliti/ +* danh từ +- tính khó thương, tính khó ưa; tính không có thiện cảm, tính không gây được thiện cảm + +@unamiable /'ʌn'eimjəbl/ +* tính từ +- khó thương, khó ưa; không có thiện cảm, không gây được thiện cảm + +@unamiableness /'ʌn,eimjə'biliti/ +* danh từ +- tính khó thương, tính khó ưa; tính không có thiện cảm, tính không gây được thiện cảm + +@unamiring /'ʌnəd'mitid/ +* tính từ +- không tỏ ý hâm mộ, không khâm phục + +@unamusing /'ʌnə'mju:ziɳ/ +* tính từ +- không vui (truyện) + +@unanalysable /'ʌn'ænəlaizəbl/ +* tính từ +- không thể phân tích được + +@unanalysed /'ʌn'ænəlaizd/ +* tính từ +- không phân tích, không được phân tích + +@unanchor /'ʌn'æɳkə/ +* động từ +- không thả neo + +@unanchored /'ʌn'æɳkəd/ +* tính từ +- không thả neo + +@unanimated /'ʌn'ænimeitid/ +* tính từ +- không nhộn nhịp, không sôi nổi +- không bị kích động, không bị kích thích +=unanimated by any ambition: không bị một tham vọng nào kích thích + +@unanimity /,ju:nə'nimiti/ +* danh từ +- sự nhất trí +=with unanimity: nhất trí + +@unanimous /ju:'næniməs/ +* tính từ +- nhất trí + +@unannealed /'ʌnə'ni:ld/ +* tính từ +- không tôi thấu (thép); không luộc (pha lê) +- (nghĩa bóng) không tôi luyện, không được rèn luyện + +@unannounced /'ʌnə'naunst/ +* tính từ +- không báo trước + +@unanswerability /ʌn'ɑ:nsərəblnis/ +* danh từ +- tính không trả lời được, tính không cãi lại được +- tính không bác được + +@unanswerable /ʌn'ɑ:nsərəbl/ +* tính từ +- không trả lời lại được, không cãi lại được +- không thể bác được + +@unanswerableness /ʌn'ɑ:nsərəblnis/ +* danh từ +- tính không trả lời được, tính không cãi lại được +- tính không bác được + +@unanswered /'ʌn'ɑ:nsəd/ +* tính từ +- không được trả lời +- không được đáp lại +- không bị bác; chưa bác được + +@unanticipated /'ʌnæn'tisipeitid/ +* tính từ +- không dự kiến trước, bất ngờ + +@unapocryphal /'ʌnə'pɔkrifəl/ +* tính từ +- chính cống +- thật + +@unappalled /'ʌnə'pɔ:ld/ +* tính từ +- không sợ, không kinh hoảng +- không nao núng, thản nhiên, trơ trơ + +@unapparelled /'ʌnə'pærəld/ +* tính từ +- không mặc quần áo + +@unapparent /'ʌnə'pærənt/ +* tính từ +- không rõ, không lộ ra, kín + +@unappealable /'ʌnə'pi:ləbl/ +* tính từ +- (pháp lý) không chống án được + +@unappeasable /'ʌnə'pi:zəbl/ +* tính từ +- không làm cho nguôi được (cơn giận); không làm cho yên được (tiếng ồn) +- không làm cho phỉ được, không thoả mãn được (lòng thèm khát, ham muốn) +- không xoa dịu được + +@unappeased /'ʌnə'pi:zd/ +* tính từ +- không nguôi (cơn giận); không yên (tiếng ồn) +- không phỉ, không thoả mãn (lòng thèm khát, ham muốn) +- không được xoa dịu + +@unappetizing /'ʌn'æpitaiziɳ/ +* tính từ +- không làm cho ăn ngon miệng +- kém ngon lành + +@unapplied /'ʌnə'plaid/ +* tính từ +- không được áp dụng; không được thi hành +- (: for) chưa có ai làm đơn xin +=post still unapplied for: chỗ làm còn chưa ai đưa đơn xin + +@unappreciated /'ʌnə'pri:ʃieitid/ +* tính từ +- không được quý chuộng, không được đánh giá cao +- không được thưởng thức, không được ưa thích +- không được đánh giá đúng +- chưa được hiểu rõ, chưa được thấy rõ + +@unappreciative /'ʌnə'pri:ʃjətiv/ +* tính từ +- không ưa thích, không biết thưởng thức +- không tán thưởng, không chuộng + +@unapprehended /'ʌnæpri'hendid/ +* tính từ +- không hiểu rõ +- chưa bị bắt, còn tự do + +@unapprehensive /'ʌnæpri'hensiv/ +* tính từ +- không e sợ, không sợ +=to be unapprehensive of danger: không sợ nguy hiểm +- không thông minh, đần độn +=unapprehensive mind: trí óc đần độn + +@unapprised /'ʌnə'praizd/ +* tính từ +- không được biết, không được báo trước + +@unapproachability /'ʌnə,proutʃə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể đến gần được, sự không thể tới gần được + +@unapproachable /,ʌnə'proutʃəbl/ +* tính từ +- không thể đến gần được, không thể tới gần được; khó gần (người) + +@unapproachableness /'ʌnə,proutʃə'biliti/ +* danh từ +- sự không thể đến gần được, sự không thể tới gần được + +@unappropriated /'ʌnə'prouprieitid/ +* tính từ +- sẵn sàng để dùng +- chưa dùng vào việc gì rõ rệt +- không ai chiếm giữ, không thuộc của ai +=unappropriated blessing+(đùa cợt) của chưa ai rước đi (chỉ cô gái già) + +@unapproved /'ʌnə'pru:vd/ +* tính từ (: of) +- không được tán thành, không được chấp thuận +- không được chuẩn y + +@unapproving /'ʌnə'pru:viɳ/ +* tính từ +- không tán thành, không chấp thuận +- không chuẩn y + +@unapt /'ʌn'æpt/ +* tính từ +- không có năng lực +=unapt for: không đủ năng lực về +- không thích đáng, không thích hợp, không đúng lúc +=an unapt remark: lời nhận xét không thích đáng, lời nhận xét không đúng lúc + +@unaptness /'ʌn'æptnis/ +* danh từ +- sự thiếu năng lực +- tính không thích đáng, tính không thích hợp, tính không đúng lúc + +@unarm /'ʌn'ɑ:m/ +* ngoại động từ +- tước khí giới (người nào) + +@unarmed /'ʌn'ɑ:md/ +* tính từ +- bị tước khí giới +- không có khí giới, tay không + +@unarmoured /'ʌn'ɑ:məd/ +* tính từ +- không mặc áo giáp +- không bọc sắt (xe) + +@unarranged /'ʌnə'reindʤd/ +* tính từ +- không sắp xếp, không sắp đặt trước + +@unarrayed /'ʌnə'reid/ +* tính từ +- (quân sự) không dàn thành thế trận +- không trang điểm + +@unarrested /'ʌnə'restid/ +* tính từ +- không bị bắt +- không thu hút (sự chú ý) + +@unarsorbent /'ʌnəb'sɔ:bənt/ +* tính từ +- không hút nước, không thấm hút + +@unartificial /'ʌn,ɑ:ti'fiʃəl/ +* tính từ +- tự nhiên +- thật + +@unartistic /'ʌnɑ:'tistik/ +* tính từ +- không mỹ thuật, không nghệ thuật; thiếu mỹ quan + +@unascertainable /'ʌnæsə'teinəbl/ +* tính từ +- không thể xác minh, không thể xác định + +@unascertained /'ʌnæsə'teind/ +* tính từ +- không được xác minh, không được xác định + +@unashamed /'ʌnə'ʃeimd/ +* tính từ +- không xấu hổ, không hổ thẹn, không ngượng, vô liêm sỉ +=to be unashamed of doing something: làm việc gì không biết xấu hổ + +@unasked /'ʌn'ɑ:skt/ +* tính từ +- không được mời +=unasked guests: những người khách không (được) mời +- không được yêu cầu; không ai bảo +=to do something unasked: tự ý làm việc gì + +@unassailable /,ʌnə'seiləbl/ +* tính từ +- không thể tấn công được +- không công kích được (lời nói...) + +@unasserted /'ʌnə'sə:tid/ +* tính từ +- không được khẳng định, không được xác nhận + +@unassertive /'ʌnə'sə:tiv/ +* tính từ +- không chắc chắn, không khẳng định, không quyết đoán, không dứt khoát +- rụt rè; khiêm tốn + +@unassignable /'ʌnə'sainəbl/ +* tính từ +- không thể giao cho được (công việc) +- không thể ấn định được +- không thể chia phần được +- không thể đổ cho được, không thể quy cho được (lý do) +- (pháp lý) không thể nhường lại (tài sản) + +@unassimilated /'ʌbə'simileitid/ +* tính từ +- không tiêu hoá được; chưa được đồng hoá ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=unassimilated knowledge: kiến thức chưa được tiêu hoá + +@unassisted /'ʌnə'sistid/ +* tính từ +- không được giúp đỡ + +@unassuaged /'ʌnə'sweidʤd/ +* tính từ +- không dịu bớt; không khuây, không nguôi +- không thoả, không phỉ + +@unassuming /'ʌbə'sju:miɳ/ +* tính từ +- không tự phụ, khiêm tốn + +@unassured /'ʌnə'ʃuəd/ +* tính từ +- không chắc chắn (kết quả) +- không quả quyết, không vững chắc (bước, dáng đi) + +@unatonable /'ʌnə'tounəbl/ +* tính từ +- không chuộc được, không đền được (tội lỗi) + +@unattached /'ʌnə'tætʃt/ +* tính từ +- không bị kiềm chế, không bị trói buộc, không bị ràng buộc; rảnh +=unattached young lady: cô gái chưa đính hôn với người nào cả +- (pháp lý) không bi tịch biên để trả nợ +- (quân sự) không ở phiên chế của đại đoàn (trung đoàn) +- không ở đại học nào (sinh viên) + +@unattackable /'ʌnə'tækəbl/ +* tính từ +- không thể đánh nổi, không thể tấn công được + +@unattainable /'ʌnə'teinəbl/ +* tính từ +- không thể tới được, không thể đạt được + +@unattempted /'ʌnə'temptid/ +* tính từ +- không ai thử, không ai làm thử + +@unattended /'ʌbə'tendid/ +* tính từ +- không có người đi theo (hầu, giữ, chăm nom, phục dịch) +- không chăm sóc, bỏ mặc + +@unattesded /'ʌnə'testid/ +* tính từ +- không được chứng nhận + +@unattired /'ʌnə'taiəd/ +* tính từ +- không mặc quần áo; không trang điểm + +@unattractive /,ʌnə'træktiv/ +* tính từ +- ít hấp dẫn, không lôi cuốn, không quyến rũ; không có duyên +- khó thương, khó ưa (tính tình...) + +@unauthentic /'ʌnɔ:'θentik/ +* tính từ +- không xác thực, không chính cống + +@unauthenticated /'ʌnɔ:'θentikeitid/ +* tính từ +- không được công nhận là xác thực +- không rõ tác giả +- (pháp lý) không được nhận thực (chữ ký...) + +@unauthorized /'ʌn'ɔ:θəraizd/ +* tính từ +- không được phép; trái phép +- không chính đáng; lạm dụng + +@unavailability /'ʌnə,veilə'biliti/ +* danh từ +- tính chất không sẵn sàng để dùng; tính chất không dùng được +- sự không có giá trị (của vé xe...) + +@unavailable /'ʌnə'veiləbl/ +* tính từ +- không sẵn sàng để dùng; không dùng được +- không có giá trị (vé xe...) + +@unavailing /'ʌnə'veiliɳ/ +* tính từ +- vô ích, vô tác dụng + +@unavenged /'ʌnə'vendʤd/ +* tính từ +- không được báo thù; chưa được báo thù + +@unaventurous /'ʌnəd'ventʃərəs/ +* tính từ +- không mạo hiểm +- không liều lĩnh + +@unavoidable /,ʌnə'vɔidəbl/ +* tính từ +- không thể tránh được + +@unavoidableness /,ʌnə'vɔidəblnis/ +* danh từ +- tính chất không thể tránh được + +@unavowable /'ʌnə'vauəbl/ +* tính từ +- không thể thú nhận được + +@unavowed /'ʌnə'vaud/ +* tính từ +- không nói ra; không thú nhận + +@unaware /'ʌbə'weə/ +* tính từ +- không biết, không hay + +@unawareness /'ʌbə'weənis/ +* danh từ +- sự không biết, sự không hay + +@unawed /'ʌn'ɔ:d/ +* tính từ +- không sợ + +@unbacked /'ʌn'bækt/ +* tính từ +- không có chỗ dựa; không có nơi nương tựa; không được giúp đỡ, không có người ủng hộ +- (thể dục,thể thao) không được ai đánh cá (ngựa đua) +- chưa tập thuần (ngựa) + +@unbaked /'ʌn'beikt/ +* tính từ +- sống, chưa nung (gạch ngói); chưa nướng + +@unbalance /'ʌn'bæləns/ +* danh từ +- sự mất thắng bằng +- sự không cân xứng +* ngoại động từ +- làm mất thăng bằng +- làm rối loạn tâm trí + +@unbalanced /'ʌn'bælənst/ +* tính từ +- không cân bằng; mất thăng bằng +- không cân xứng +- (tài chính) không quyết toán +=an unbalanced account: một tài khoản không quyết toán +- (nghĩa bóng) thất thường; rối loạn (trí óc, tinh thần) + +@unballast /'ʌn'bæləst/ +* ngoại động từ +- bỏ bì, bỏ đồ dằn (tàu, thuyền) + +@unbandage /'ʌn'bændidʤ/ +* ngoại động từ +- (y học) tháo băng, bỏ băng; tháo thanh bó (xương gãy) + +@unbank /'ʌn'bæɳk/ +* ngoại động từ +- gạt tro cho (lửa) bén hơn + +@unbaptized /'ʌnbæp'taizd/ +* tính từ +- không được rửa tội +- không có tên, không có tên hiệu + +@unbar /'ʌn'bɑ:/ +* ngoại động từ +- lấy thanh chắn đi +- mở khoá, mở + +@unbarred /'ʌn'bɑ:d/ +* tính từ +- không cài then, không chặn (cửa) +- (âm nhạc) không chia thành nhịp + +@unbarricade /'ʌnbæri'keid/ +* ngoại động từ +- phá bỏ vật chướng ngại + +@unbear /'ʌn'beə/ +* ngoại động từ +- nới, cởi dây cương (ngựa) + +@unbearable /ʌn'beərəbl/ +* tính từ +- không thể chịu nổi + +@unbearded /'ʌn'biədid/ +* tính từ +- không râu + +@unbeatable /'ʌn'bi:təbl/ +* tính từ +- không thể thắng nổi, không thể đánh bại được + +@unbeaten /'ʌn'bi:tn/ +* tính từ +- chưa ai thắng nổi (người); chưa bị đánh bại (kẻ thù...) +- chưa bị phá (kỷ lục...) +- chưa có bước chân người đi (con đường...) + +@unbeautiful /'ʌn'bju:təful/ +* tính từ +- không đẹp, xấu + +@unbecoming /'ʌnbi'kʌmiɳ/ +* tính từ +- không hợp, không thích hợp; không vừa (quần áo) +=unbecoming clothes: quần áo mặc không vừa + +@unbecomingness /'ʌnbi'kʌmiɳnis/ +* danh từ +- tính chất không hợp, tính chất không thích hợp; tính chất không vừa (quần áo) + +@unbefitting /'ʌnbi'fitiɳ/ +* tính từ +- không hợp, không thích đáng, không ổn + +@unbefriended /'ʌnbi'frendid/ +* tính từ +- không bạn bè + +@unbegotten /'ʌnbi'gɔtn/ +* tính từ +- không được đẻ ra, không được sinh ra + +@unbeknown /'ʌnbi'noun/ +* tính từ +- (thông tục) không (được) biết +=he did it unbeknown to me: nó làm việc đó mà tôi không biết + +@unbelief /'ʌnbi'li:f/ +* danh từ +- sự thiếu lòng tin, sự không tin; sự hoài nghi +- sự không tín ngưỡng + +@unbelievable /,ʌnbi'li:və/ +* tính từ +- không thể tin được, khó tin (sự việc) + +@unbeliever /'ʌnbi'li:və/ +* danh từ +- người không tin +- người không tín ngưỡng + +@unbelieving /'ʌnbi'li:viɳ/ +* tính từ +- không tin +- không tín ngưỡng + +@unbeloved /'ʌnbi'lʌvd/ +* tính từ +- không được yêu quý + +@unbelt /'ʌn'belt/ +* ngoại động từ +- mở dây đai (đeo gươm) + +@unbend /'ʌn'bend/ +* ngoại động từ unbent +- kéo thẳng, vuốt thẳng; tháo ra, lơi ra, , nới ra +- giải (trí), làm cho (trí óc) đỡ căng thẳng +- (hàng hải) tháo (dây buộc) +* nội động từ +- thẳng ra, duỗi ra; lơi ra +- thấy đỡ căng thẳng (trí óc) +- có thái độ dễ dãi vui vẽ; có thái độ không cứng nhắc + +@unbending /'ʌn'bendiɳ/ +* tính từ +- cứng, không uốn cong được +- cứng cỏi; bất khuất + +@unbendingness /'ʌn'bendiɳnis/ +* danh từ +- tính chất cứng, tính chất không uốn cong được +- tính chất cứng cỏi; tinh thần bất khuất + +@unbeneficial /'ʌnbeni'fiʃəl/ +* tính từ +- không có lợi, không có hiệu quả, ít bổ ích +=unbeneficial treatment: cách điều trị không có hiệu quả + +@unbenefited /'ʌn'benifitid/ +* tính từ +- không được lợi +=unbenefited by something: không được lợi gì ở việc gì + +@unbent /'ʌn'bend/ +* ngoại động từ unbent +- kéo thẳng, vuốt thẳng; tháo ra, lơi ra, , nới ra +- giải (trí), làm cho (trí óc) đỡ căng thẳng +- (hàng hải) tháo (dây buộc) +* nội động từ +- thẳng ra, duỗi ra; lơi ra +- thấy đỡ căng thẳng (trí óc) +- có thái độ dễ dãi vui vẽ; có thái độ không cứng nhắc + +@unbesought /'ʌnbi'sɔ:t/ +* tính từ +- không cầu cạnh, không cầu xin + +@unbespoken /'ʌnbi'spoukn/ +* tính từ +- không đặt (hàng); không được giữ trước (chỗ ngồi) + +@unbesseming /'ʌnbi'si:miɳ/ +* tính từ +- không thích hợp + +@unbias /'ʌn'baiəs/ +* ngoại động từ +- làm cho không có thành kiến, làm cho mất thành kiến (đối với ai, cái gì) +- làm cho không thiên vị + +@unbiased / (unbiassed) / +* tính từ +- không thành kiến +- không thiên vị + +@unbiassed / (unbiassed) / +* tính từ +- không thành kiến +- không thiên vị + +@unbiblical /'ʌn'biblikəl/ +* tính từ +- không có trong kinh thánh; không được kinh thánh cho phép + +@unbidden /'ʌn'bidn/ +* tính từ +- tự ý, không ai bảo +- không mời mà đến (khách) + +@unbigoted /'ʌn'baind/ +* tính từ +- không tin mù quáng + +@unbind /'ʌn'baind/ +* ngoại động từ unbound +- mở, cởi, thả, tháo +- (y học) cởi băng, bó băng (vết thương) + +@unbirthday /'ʌn'bə:θdei/ +* tính từ +-(đùa cợt) không đúng vào ngày sinh (quà tặng) + +@unblamable /'ʌn'bleiməbl/ +* tính từ +- không khiển trách được + +@unbleached /ʌn'bli:tʃt/ +* tính từ +- mộc, chưa chuội trắng (vải) +!unbleached muslin +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vải trúc bâu + +@unblemished /'ʌn'blemiʃt/ +* tính từ +- không có vết nhơ (thanh danh...) + +@unblended /'ʌn'blendid/ +* tính từ +- không pha (rượu, chè, thuốc) + +@unblest /'ʌn'blest/ +* tính từ +- (tôn giáo) không được ban phúc +- (nghĩa bóng) rủi ro, bất hạnh + +@unblighted /'ʌn'blaitid/ +* tính từ +- không tàn rụi, không vàng úa (lúa) +- (nghĩa bóng) hoàn toàn +=unblighted happiness: hạnh phúc toàn toàn + +@unblindfold /'ʌn'blaindfould/ +* ngoại động từ +- mở băng bịt mắt cho (ai) +- (nghĩa bóng) mở mắt (ai) làm cho thấy rõ, làm cho sáng mắt, làm cho tỉnh ngộ + +@unblock /'ʌn'blɔk/ +* ngoại động từ +- không cấm, không đóng, khai thông (đường) +- rút chèn ra, bỏ chèn ra (bánh xe) + +@unblooded /'ʌn'blʌdid/ +* tính từ +- không phải thật nòi (ngựa) + +@unbloody /'ʌn'blʌdi/ +* tính từ +- thiếu máu +=unbloody lip: môi nhợt nhạt +- không đổ máu +=unbloody victory: chiến thắng không đổ máu +- không khát máu + +@unblown /'ʌn'bown/ +* tính từ +- (thực vật học) không nở; chưa nở + +@unblushing /ʌn'blʌʃiɳ/ +* tính từ +- không đỏ mặt +- (nghĩa bóng) không xấu hổ, không hổ thẹn, vô liêm sỉ + +@unbodied /'ʌn'bɔdid/ +* tính từ +- vô hình, vô thể, không có hình dáng +- (số nhiều) không sinh sản; không đậu (quả) + +@unbolt /'ʌn'boult/ +* ngoại động từ +- mở chốt + +@unbookish /'ʌn'bukiʃ/ +* tính từ +- không sách vở + +@unbooted /'ʌn'bu:tid/ +* tính từ +- đã cởi giày ống, đã cởi ủng + +@unborn /'ʌn'bɔ:n/ +* tính từ +- chưa sinh +=child unborn: đứa bé chưa sinh +- sau này, trong tương lai +=generation yet unborn: thế hệ sau + +@unborrowed /'ʌn'boroud/ +* tính từ +- không cho mượn, không cho vay + +@unbosom /ʌn'buzəm/ +* ngoại động từ +- thổ lộ, bày tỏ +=to unbosom oneself: thổ lộ tâm can + +@unbound /'ʌn'baund/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của unbind +* tính từ +- được cởi trói, được cởi ra, được tháo ra +- đóng tạm (sách) +- (nghĩa bóng) không bị ràng buộc + +@unbounded /'ʌn'baundid/ +* tính từ +- vô tận, không giới hạn, không bờ bến +=the unbounded ocean: đại dương mênh mông không bờ bến +=unbounded joy: nỗi vui mừng vô tận +- quá độ, vô độ +=unbounded ambition: lòng tham vô độ + +@unboundedness /'ʌn'baundidnis/ +* danh từ +- tính vô tận, tính chất không giới hạn; sự không có bờ bến +- tính quá độ, tính vô độ + +@unbowed /'ʌn'baud/ +* tính từ +- không cúi, không khòm +- bất khuất + +@unbox /'ʌn'bɔks/ +* ngoại động từ +- lấy trong hộp ra +- mở (thùng) + +@unbrace /'ʌn'breis/ +* ngoại động từ +- cởi, mở, tháo, làm cho bớt căng, thả ra +- làm yếu đi + +@unbraced /'ʌn'breist/ +* tính từ +- ăn mặc lôi thôi (người); xộc xệch, không cài khuy (quần áo) + +@unbraid /'ʌn'breid/ +* ngoại động từ +- tách sợi ra (của một cái dây) + +@unbreakable /'ʌn'breikəbl/ +* tính từ +- không thể phá vỡ, không bẻ gãy được + +@unbreathable /'ʌn'bri:ðəbl/ +* tính từ +- không thở được + +@unbred /'ʌn'bred/ +* tính từ +- mất dạy + +@unbreech /'ʌn'bri:tʃ/ +* ngoại động từ +- cởi quần +- mở khoá nòng (súng) + +@unbribable /'ʌn'braibəbl/ +* tính từ +- không thể đút lót được, không thể hối lộ được, không thể mua chuộc được + +@unbribed /'ʌn'braibd/ +* tính từ +- không bị mua chuộc + +@unbridle /'ʌn'braidl/ +* ngoại động từ +- thả cương +- (nghĩa bóng) thả lỏng, không kiềm chế + +@unbridled /ʌn'braidld/ +* tính từ +- thả cương +- thả lỏng, không kiềm chế +=unbridled rage: cơn giận không kiềm chế được + +@unbroached /'ʌn'broutʃt/ +* tính từ +- không mở (thùng) +- (nghĩa bóng) chưa đề cập đến, chưa bàn đến +=an unbroached question: một vấn đề chưa bàn đến + +@unbroken /'ʌn'broukən/ +* tính từ +- không bị bẻ gãy, không sứt mẻ; nguyên vẹn +- (nông nghiệp) không cày; chưa cày +- không được tập cho thuần (ngựa) +- (thể dục,thể thao) không bị phá (kỷ lục) +- không bị phá vỡ, không bị chọc thủng (mặt trận) +- (pháp lý) không bị va chạm +- không bị gián đoạn (giấc ngủ, hoà bình...) +- không giảm sút, không nao núng, không suy sụp (tinh thần) + +@unbrokenness /'ʌn'broukənnis/ +* danh từ +- tính không bị bẻ gãy +- tính không bị gián đoạn +- tinh thần bất khuất; tinh thần vững vàng + +@unbrotherly /'ʌn'brʌðəli/ +* tính từ +- không xứng đáng là anh em, không anh em + +@unbruised /'ʌn'bru:zd/ +* tính từ +- không có vết thâm tím, không thương tích +- không tán nhỏ, không giã + +@unbuckle /'ʌn'bʌkl/ +* ngoại động từ +- mở khoá (thắt lưng, dây nịt...) + +@unbuild /'ʌn'bild/ +* ngoại động từ +- phá sạch, san phẳng + +@unbuilt /'ʌn'bild/ +* tính từ +- chưa xây dựng +- bị phá sạch, bị san phẳng + +@unbuilt-on /'ʌn'biltɔn/ +* tính từ +- để không, chưa cất nhà (đất) + +@unbung /'ʌn'bʌɳ/ +* ngoại động từ +- mở nút (thùng) + +@unburden /ɳn'bə:dn/ +* ngoại động từ +- cất gánh nặng, làm cho nhẹ bớt; dỡ (hàng) +- (nghĩa bóng) bày tỏ nỗi lòng, bộc lộ tâm tư +=to unburden one's soul to a friend: bộc lộ tâm tư với bạn +=to unburden oneself to: bộc lộ tâm tình với (ai) + +@unburied /'ʌn'berid/ +* tính từ +- không chôn cất +- bị đào lên + +@unburned /'ʌn'bə:nd/ +* tính từ +- không cháy +- không nung (gạch) + +@unburnt /'ʌn'bə:nd/ +* tính từ +- không cháy +- không nung (gạch) + +@unbury /'ʌn'beri/ +* ngoại động từ +- đào lên, khai quật (xác chết) + +@unbusinesslike /ʌn'biznislaik/ +* tính từ +- không có óc buôn bán; không biết cách làm ăn, làm ăn luộm thuộm + +@unbutton /'ʌn'bʌtn/ +* ngoại động từ +- mở khuy (áo...) + +@unbuttoned /'ʌn'bʌtnd/ +* tính từ +- không cài khuy (áo) +=all unbuttoned: ăn mặc lôi thôi khuy áo chẳng cài + +@uncalled /'ʌn'kɔ:ld/ +* tính từ +- không được gọi, không được mời + +@uncalled-for /'ʌn'kɔ:ldfɔ:/ +* tính từ +- không cần thiết; không đáng +=an uncalled-for rebuke: lời khiển trách không cần thiết; lời khiển trách không đáng + +@uncancelled /'ʌn'kænsəld/ +* tính từ +- chưa bị huỷ bỏ, chưa bị bãi bỏ +- chưa đóng dấu (tem); chưa bỏ, chưa tẩy (chữ số) + +@uncandid /'ʌn'kændid/ +* tính từ +- không thật thà, không ngay thẳng, xảo trá +- thiên vị; thành kiến + +@uncandidness /'ʌn'kændidnis/ +* danh từ +- tính không thật thà, tính không ngay thẳng, tính xảo trá +- tính thiên vị; tính thành kiến + +@uncanniness /ʌn'kæninis/ +* danh từ +- tính kỳ lạ, tính huyền bí +- tính dại dột + +@uncanny /ʌn'kæni/ +* tính từ +- kỳ lạ, huyền bí +- không khôn ngoan, dại dột + +@uncared-for /'ʌn'keədfɔ:/ +* tính từ +- lôi thôi, lếch thếch +- không ai chăm sóc, bỏ bơ vơ (đứa trẻ) +- bị coi thường + +@uncarpeted /'ʌn'kɑ:pitid/ +* tính từ +- không có thảm, không trải thảm + +@uncart /'ʌn'kɑ:t/ +* ngoại động từ +- dỡ (vật gì) trên xe bò xuống + +@uncase /'ʌn'keis/ +* ngoại động từ +- lấy trong hộp ra, lấy trong hòm ra + +@uncastrated /'ʌn'kætəlɔgd/ +* tính từ +- không thiến, chưa thiến + +@uncatalogued /'ʌn'kætəlɔgd/ +* tính từ +- chưa ghi vào mục lục + +@uncate /'ʌnsinit/ +* tính từ +- có móc + +@uncaught /'ʌnkeit/ +* tính từ +- không bị bắt; chưa bị bắt + +@uncaused /'ʌn'kɔ:t/ +* tính từ +- không được gây ra, không được tạo ra; sẵn có + +@uncauterized /'ʌn'kɔ:təraizd/ +* tính từ +- không dốt; chưa dốt (bằng sắt nung hoặc chất ăn da, để diệt độc) + +@unceasing /ʌn'si:siɳ/ +* tính từ +- không ngừng, không ngớt, không dứt, liên tục + +@uncelebrated /'ʌn'selibreitid/ +* tính từ +- không nổi tiếng +- không được kỷ niệm + +@uncensored /'ʌn'sensəd/ +* tính từ +- không bị kiểm duyệt (sách, báo) + +@uncensured /'ʌn'senʃəd/ +* tính từ +- không bị phê bình, không bị chỉ trích + +@unceremonious /'ʌn,seri'mounjəs/ +* tính từ +- không kiểu cách, không câu nệ theo nghi thức +- không khách khí + +@unceremoniousness /'ʌn,seri'mounjəsnis/ +* danh từ +- sự không kiểu cách, sự không câu nệ theo nghi thức +- tính không khách khí + +@uncertain /ʌn'sə:tn/ +* tính từ +- không chắc, còn ngờ +=uncertain success: sự thành công không chắc lắm +=a lady of uncertain age: một bà khó biết tuổi; (hài) một bà muốn làm ra vẻ trẻ hơn tuổi thật +- hay thay đổi, không kiên định +=uncertain weather: thời tiết hay thay đổi +- không đáng tin cậy +=an uncertain companion: một người bạn không đáng tin cậy + +@uncertainly /ʌn'sə:tnli/ +* phó từ +- không chắc chắn + +@uncertainty /ʌn'sə:tnti/ +* danh từ +- sự không chắc chắn +- điều không chắc chắn; điều không rõ; điều không xác thực +- tính dễ đổi, tính dễ biến + +@uncertificated /'ʌnsə'tifikeitid/ +* tính từ +- không có bằng; không được cấp giấy chứng nhận văn bằng + +@uncertified /'ʌn'sə:tifaid/ +* tính từ +- không được chứng nhận + +@unchain /'ʌn'tʃein/ +* ngoại động từ +- tháo xích, mở xích + +@unchallengeable /'ʌn'tʃælindʤəbl/ +* tính từ +- không thể phản đối, không thể bác bỏ (sự xác nhận) +- không thể tranh giành được, không thể đòi được + +@unchallenged /'ʌn'tʃælindʤd/ +* tính từ +- không bị phản đối, không bị bác bỏ +=to let something pass unchallenged: thông qua việc gì không phản đối +- (quân sự) không bị hô đứng lại +=to let someone pass unchallenged: để người nào đi qua không hô đứng lại + +@unchancy /'ʌn'tʃɑ:nsi/ +* tính từ +- rủi, không may, bất hạnh +- nguy hiểm, đáng sợ (địch thủ) + +@unchangeable /ʌn'tʃeindʤəbl/ +* tính từ +- không thay đổi + +@unchangeableness /ʌn'tʃeindʤəblnis/ +* danh từ +- tính chất không thay đổi + +@unchanged /'ʌn'tʃeindʤd/ +* tính từ +- không thay đổi, như cũ, y nguyên + +@unchanging /ʌn'tʃeindʤiɳ/ +* tính từ +- không thay đổi, không đổi + +@uncharged /'ʌn'tʃɑ:dʤd/ +* tính từ +- không có gánh nặng, không chở hàng +- (pháp lý) không bị buộc tội, không bị quy tội +=thương uncharged for: không mất tiền, không mất cước +- không nạp đạn (súng) +- (nghĩa bóng) không chịu, không gánh vác +=uncharged with responsiblitity: không chịu trách nhiệm + +@uncharitable /ʌn'tʃæritəbl/ +* tính từ +- không nhân đức; không từ thiện +- hà khắc, khắc nghiệt + +@uncharted /'ʌn'tʃɑ:tid/ +* tính từ +- chưa thám hiểm +=uncharted region: miền chưa thám hiểm, miền chưa có dấu chân người đi đến +- (địa lý,địa chất) chưa ghi trên bản đồ + +@unchartered /'ʌn'tʃɑ:təd/ +* tính từ +- không có hiến chương +- không được đặc quyền +- không được thuê riêng (tàu, xe) + +@unchaste /'ʌn'tʃeist/ +* tính từ +- không trong trắng, không trinh bạch +- dâm dật, dâm ô + +@unchastised /'ʌntʃæs'taizd/ +* tính từ +- không bị trừng phạt + +@unchastity /'ʌn'tʃæstiti/ +* danh từ +- tính không trong trắng, tính không trinh bạch +- tính dâm dật, tính dâm ô + +@uncheckable /'ʌn'tʃekəbl/ +* tính từ +- không thể ngăn cản được, không thể kìm hãm được +- không thể kiểm tra được + +@unchecked /'ʌn'tʃekt/ +* tính từ +- không bị cản trở, không bị ngăn cản; không bị kìm hãm, không bị kiềm chế (tình cảm) +- chưa được kiểm tra; không được kiểm tra (sổ sách) + +@unchiselled /'ʌn'tʃizld/ +* tính từ +- không đẽo gọt; không chạm trổ (gỗ) + +@unchivalrous /'ʌn'ʃivəlrəs/ +* tính từ +- không nghĩa hiệp, không hào hiệp + +@unchoke /'ʌn'tʃouk/ +* ngoại động từ +- mở, làm cho thông (một cái ống) + +@unchristened /'ʌn'krisnd/ +* tính từ (tôn giáo) +- không rửa tội; chưa rửa tội +- không tên thánh + +@unchristian /'ʌn'kristjən/ +* tính từ +- (tôn giáo) không theo đao cơ-đốc +- trái với tính tình của người theo đạo cơ-đốc +- (thông tục) không thích đáng, trái thường (giờ giấc) + +@unchristianise / (unchristianize) / +* ngoại động từ +- làm cho bỏ đạo cơ-đốc + +@unchristianize / (unchristianize) / +* ngoại động từ +- làm cho bỏ đạo cơ-đốc + +@unchurch /'ʌn'tʃə:tʃ/ +* ngoại động từ +- (tôn giáo) rút phép thông công; khai trừ khỏi giáo hội + +@uncinate /'ʌnsinit/ +* tính từ +- có móc + +@uncircumcised /'ʌn'sə:kəmsaizd/ +* tính từ +- không bị cắt bao quy đầu +- (nghĩa bóng) không có đạo giáo gì cả + +@uncivil /'ʌn'sivl/ +* tính từ +- không lịch sự, thô bỉ, vô lễ + +@uncivilized /'ʌn'sivilaizd/ +* tính từ +- chưa khai hoá, còn mọi rợ, không văn minh + +@unclad /'ʌn'klæd/ +* tính từ +- không mặc áo quần + +@unclaimed /'ʌn'kleimd/ +* tính từ +- không bị đòi hỏi; không bị yêu sách +=unclaimed right: quyền lợi không đòi hỏi +=unclaimed letter: thư không người nhận + +@unclasp /'ʌn'klɑ:sp/ +* ngoại động từ +- mở móc, tháo móc (vòng đồng hồ đeo tay) +- buông (ai) ra; nới (tay) ra + +@unclassical /'ʌn'klæsikəl/ +* tính từ +- không kinh điển + +@unclassifiable /'ʌn'klæsifaiəbl/ +* tính từ +- không thể phân loại được + +@unclassified /'ʌn'klæsifaid/ +* tính từ +- chưa được phân loại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không được coi là mật (tài liệu) + +@uncle /'ʌɳkl/ +* danh từ +- chú; bác; cậu; dượng +- bác (tiếng xưng với người có tuổi) +- (thông tục) người có hiệu cầm đồ +!uncle sam +- chú xam (hoa kỳ) +!to talk like a dutch uncle +- (xem) dutch + +@unclean /'ʌn'kli:n/ +* tính từ +- bẩn, bẩn thỉu +- (tôn giáo) ô trọc, không tinh khiết +- dâm ô + +@uncleanable /'ʌn'kli:nəbl/ +* tính từ +- không thể chùi sạch được, không thể rửa sạch, không thể tẩy sạch + +@uncleanness /'ʌn'kli:nnis/ +* danh từ +- tính chất dơ bẩn +- (tôn giáo) tính chất ô trọc, tính chất không tinh khiết +- tính chất dâm ô + +@uncleansed /'ʌn'klenzd/ +* tính từ +- bẩn +- không được lọc sạch + +@unclear /'ʌn'kliə/ +* tính từ +- không trong, đục +- không rõ, không sáng +- (nghĩa bóng) không rõ ràng, không minh bạch, không phân minh + +@uncleared /'ʌn'kliəd/ +* tính từ +- chưa được dọn sạch; không dọn dẹp +- (pháp lý) không được tuyên bố vô tội, không được miễn nghị +- (thương nghiệp) chưa qua hải quan +=uncleared goods: hàng chưa qua hải quan +- (tài chính) chưa trả, chưa thanh toán (nợ) +- (nghĩa bóng) chưa được làm sáng tỏ; chưa được đánh tan (mối nghi ngờ) + +@unclench /'ʌn'klentʃ/ +* ngoại động từ +- nhả, thả, nới, mở + +@unclerical /'ʌn'klerikəl/ +* tính từ +- không tăng lữ + +@unclick /'ʌn'klik/ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) thả ngàm hãm (bánh xe răng cưa) + +@unclimbable /'ʌn'klaiməbl/ +* tính từ +- không thể trèo được + +@unclipped /'ʌn'klipt/ +* tính từ +- không xén, không cắt, không hớt +- chưa bấm, chưa xé đầu (vé xe...) + +@uncloak /'ʌn'klouk/ +* ngoại động từ +- cởi áo choàng; lột vỏ ngoài +- (nghĩa bóng) lột mặt nạ; vạch mặt +* nội động từ +- cởi áo choàng + +@unclose /'ʌn'klouz/ +* ngoại động từ +- mở (mắt...) +- (nghĩa bóng) khám phá, phát giác (điều bí mật) +* nội động từ +- mở ra + +@unclothe /'ʌn'klouð/ +* ngoại động từ +- cởi áo; lột trần +* nội động từ +- mở ra + +@unclothed /'ʌn'klouðd/ +* tính từ +- trần truồng, không mặc quần áo +- bị lột quần áo + +@unclouded /'ʌn'klaudid/ +* tính từ +- không có mây, quang, quang đãng (trời) +- (nghĩa bóng) sáng sủa, quang đãng; hoàn toàn (hạnh phúc); thanh thản (tâm hồn) + +@unco /'ʌɳkou/ +* tính từ +- (ê-cốt) lạ lùng, lạ +* phó từ +- (ê-cốt) đặc biệt, hết sức +* danh từ +- (ê-cốt) người lạ +- (số nhiều) tin tức + +@uncock /'ʌn'kɔk/ +* ngoại động từ +- hạ cò (súng) + +@uncog /'ʌn'kɔg/ +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) bỏ răng, bỏ vấu + +@uncoil /'ʌn'kɔil/ +* ngoại động từ +- tháo (cuộn dây) +* nội động từ +- duỗi thẳng ra + +@uncoined /'ʌn'kɔind/ +* tính từ +- không gọt giũa +- thật; chân thật + +@uncollected /'ʌnkə'lektid/ +* tính từ +- không tập hợp, không tập trung, không thu góp lại +- không tập trung tư tưởng; không bình tĩnh, bối rối +- không thu (thuế) + +@uncoloured /'ʌn'koumd/ +* tính từ +- không tô màu; không màu sắc +- không thêu dệt tô vễ thêm (câu chuyện, bản báo cáo) + +@uncombed /'ʌnkʌm'ætəbl/ +* tính từ +- không chải; rối, bù xù (tóc...) + +@uncomely /'ʌn'kʌmli/ +* tính từ +- không đẹp, vô duyên +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) không nhã nhặn; không đoan trang + +@uncome-at-able /'ʌn'kʌm'ætəbl/ +* tính từ (thông tục) +- không thể đến được, khó đến gần được +- khó có, khó kiếm + +@uncomfortable /ʌn'kʌmfətəbl/ +* tính từ +- bất tiện, không tiện +- không thoải mái; bực bội, khó chịu +=to feel uncomfortable: cảm thấy bực bội khó chịu +=to make things uncomfortable for: gây phiền phức cho +- lo lắng + +@uncomfortableness /ʌn'kʌmfətəblnis/ +* danh từ +- tính chất bất tiện +- tính chất không thoải mái; tính chất bực bội khó chịu +- tính chất lo lắng + +@uncommercial /'ʌnkə'mə:ʃəl/ +* tính từ +- không thương mại +- ngược với nguyên tắc thương mại + +@uncommissioned /'ʌnkə'miʃnd/ +* tính từ +- không được uỷ thác, không được uỷ quyền +- bị tước hết khí giới (tàu chiến) + +@uncommitted /'ʌnkə'mitid/ +* tính từ +- không giao, không uỷ thác +- (ngoại giao) không cam kết, không liên kết +=an uncommitted nation: một nước không liên kết + +@uncommon /ʌn'kɔmən/ +* tính từ +- không thông thường, hiếm, ít có +- lạ lùng, kỳ dị +* phó từ +- (thông tục) lạ lùng, phi thường, khác thường + +@uncommonicative /'ʌnkə'mju:nikətiv/ +* tính từ +- không cởi mở, kín đáo; e dè, giữ gìn + +@uncommonicativeness /'ʌnkə'mju:nikətivnis/ +* danh từ +- tính không cởi mở, tính kín đáo; tính e dè, tính giữ gìn + +@uncompainionable /'ʌnkəm'pænjənəbl/ +* tính từ +- khó kết bạn, khó giao thiệp; ít người ưa + +@uncompensated /'ʌn'kɔmpenseitid/ +* tính từ +- không được bù, không được đền bù, không được bồi thường (thiệt hại) + +@uncomplaining /'ʌnkəm'pleiniɳ/ +* tính từ +- không kêu ca, không phàn nàn, không than phiền; nhẫn nhục + +@uncomplainingness /'ʌnkəm'pleiniɳnis/ +* danh từ +- tính không kêu ca, tính không than phiền; tính nhẫn nhục + +@uncomplaisant /'ʌnkəm'pleizənt/ +* tính từ +- không dễ dãi +- không hay chiều ý; không ân cần + +@uncompleted /'ʌnkəm'pli:tid/ +* tính từ +- không đầy đủ +- chưa xong, chưa hoàn thành, dở dang + +@uncomplicated /'ʌn'kɔmplikeitid/ +* tính từ +- không bị làm cho phức tạp, không bị làm cho rắc rối + +@uncomplimentary /'ʌn,kɔmpli'mentəri/ +* tính từ +- không có tính chất khen ngợi, không làm vui lòng + +@uncompounded /'ʌnkəm'paundid/ +* tính từ +- không pha trộn + +@uncompromising /ʌn'kɔmprəmaiziɳ/ +* tính từ +- không nhượng bộ, không thoả hiệp, cương quyết + +@unconcealed /'ʌnkən'si:ld/ +* tính từ +- không che giấu, không che đậy + +@unconcern /'ʌnkən'sə:n/ +* danh từ +- tính lãnh đạm; sự vô tình, sự hờ hững, sự không quan tâm +- tính vô tư lự; sự không lo lắng + +@unconcerned /'ʌnkən'sə:nd/ +* tính từ +- lãnh đạm, vô tình, hờ hững, không quan tâm, không tha thiết +- vô tư lự, không lo lắng + +@unconclusive /'ʌnkən'klu:siv/ +* tính từ +- không có tính chất quyết định +- không có sức thuyết phục + +@uncondemned /'ʌnkən'demd/ +* tính từ +- không bị xử tội, không bị kết án + +@uncondensed /'ʌnkən'denst/ +* tính từ +- không cô đặc (chất nước); không ngưng (hơi); không tụ (ánh sáng) +- không súc tích + +@unconditional /'ʌnkən'diʃənl/ +* tính từ +- không điều kiện +- dứt khoát, quả quyết +=unconditional refusal: lời từ chối dứt khoát + +@unconditioned /'ʌn,kən'diʃnd/ +* tính từ +- không điều kiện +=unconditioned reflex: phản xạ không điều kiện + +@unconfessed /'ʌnkən'fest/ +* tính từ +- không thú, không nhận, không nói ra +=unconfessed crime: tội không thú +- (tôn giáo) không xưng tội + +@unconfined /'ʌnkən'faind/ +* tính từ +- tự do; không bị hạn chế; không bị giam giữ +- không bờ bến, không giới hạn + +@unconfirmed /'ʌnkən'fə:md/ +* tính từ +- không được xác nhận, không được chứng thực +- (tôn giáo) chưa chịu lễ kiên tín + +@unconformable /'ʌnkən'fɔ:məbl/ +* tính từ +- không thích hợp với nhau, xung khắc nhau +- ương bướng + +@unconformableness /'ʌnkən'fɔ:məblnis/ +* danh từ +- tính không thích hợp với nhau, tính xung khắc nhau +- tính ương bướng + +@unconformity /'ʌnkən'fɔ:miti/ +* danh từ +- tính chất không phù hợp nhau, tính chất không thích hợp với nhau +- (địa lý,địa chất) sự phân vỉa không chỉnh hợp + +@uncongealable /'ʌnkən'dʤi:ləbl/ +* tính từ +- không thể đông lại được + +@uncongenial /'ʌnkən'dʤi:njəl/ +* tính từ +- không hợp tính tình +- không thích hợp, không hợp (khí hậu...); ít thích thú (công việc) + +@unconnected /'ʌnkə'nektid/ +* tính từ +- không có quan hệ, không có liên quan +- không mạch lạc, rời rạc +=unconnected ideas: những ý kiến rời rạc + +@unconquerable /'ʌn'kɔɳkərəbl/ +* tính từ +- không thể xâm chiếm; không thể thắng nổi +- không thể chinh phục được, không thể chế ngự được + +@unconquered /'ʌn'kɔɳkəd/ +* tính từ +- không bị xâm chiếm; không bị đánh bại +- không bị chinh phục, không bị chế ngự + +@unconscientious /'ʌn,kɔnʃi'enʃəs/ +* tính từ +- không tận tâm, không chu đáo, tắc trách + +@unconscientiousness /'ʌn,kɔnʃi'enʃəsnis/ +* danh từ +- tính không tận tâm, tính không chu đáo, tính tắc trách + +@unconscionable /ʌn'kɔnʃnəbl/ +* tính từ +- hoàn toàn vô ý, hoàn toàn không hợp lẽ phải +- táng tận lương tâm + +@unconscionableness /ʌn'kɔnʃnəblnis/ +* danh từ +- tính chất hoàn toàn vô lý, tính chất hoàn toàn không hợp lẽ phải +- sự táng tận lương tâm + +@unconscious /ʌn'kɔnʃəs/ +* tính từ +- không biết; vô ý thức; không tự giác +=to be unconscious of something: không biết chuyện gì +- bất tỉnh, ngất đi +=to become unconscious: ngất đi +* danh từ +- the unconscious tiềm thức + +@unconsciousness /ʌn'kɔnʃəsnis/ +* danh từ +- sự không biết; sự hiểu ý thức; sự không tự giác +- sự bất tỉnh; trạng thái ngất đi + +@unconsecrated /'ʌn'kɔnsikreitid/ +* tính từ +- không được đem dâng, không được hiến dâng +- (tôn giáo) không được thờ cúng +- (tôn giáo) không được tôn, không được phong + +@unconsenting /'ʌnkən'sentiɳ/ +* tính từ +- không đồng ý, không ưng thuận, không bằng lòng + +@unconsidered /'ʌnkən'sidəd/ +* tính từ +- không cân nhắc, không suy nghĩ +=unconsidered act: hành động không suy nghĩ +- bị coi khinh, bị xem rẻ + +@unconsolable /'ʌnkən'souləbl/ +* tính từ +- không thể an ủi, không thể giải khuây, không thể làm nguôi được +=an unconsolable grief: một nỗi đau buồn không thể làm cho nguôi được + +@unconsoled /'ʌnkən'sould/ +* tính từ +- không khuây, không nguôi + +@unconsolidated /'ʌnkən'sɔlideitid/ +* tính từ +- không được củng cố, không được vững chắc + +@unconstitutional /'ʌn,kɔnsti'tju:ʃənl/ +* tính từ +- trái hiến pháp + +@unconstrained /'ʌnkən'streind/ +* tính từ +- không bị ép buộc, không bị gò bó + +@unconstraint /'ʌnkən'streint/ +* danh từ +- trạng thái không bị ép buộc, trạng thái không bị gò bó + +@unconsumed /'ʌnkən'sju:md/ +* tính từ +- chưa bị cháy hết; không bị thiêu huỷ +- chưa ăn; chưa tiêu dùng + +@uncontainable /'ʌnkən'teinəbl/ +* tính từ +- không thể nén được, không thể dằn được, không thể kìm được, không thể kiềm chế + +@uncontaminated /'ʌnkən'tæmineitid/ +* tính từ +- không bị làm bẩn, không bị làm ô uế +- không bị nhiễm bệnh + +@uncontemplated /'ʌn'kɔntempleitid/ +* tính từ +- không dự tính trước, không ngờ + +@uncontested /'ʌnkən'testid/ +* tính từ +- không cãi được, không bác được +- không ai tranh giành + +@uncontinuous /'ʌnkən'tinjuəs/ +* tính từ +- không liên tục, gián đoạn + +@uncontracted /'ʌnkən'træktid/ +* tính từ +- không bị thu nhỏ lại, không bị co lại +- (ngôn ngữ học) không bị rút gọn lại + +@uncontradictable /'ʌn,kɔntrə'diktəbl/ +* tính từ +- không cãi lại được, không bác được + +@uncontradicted /'ʌn,kɔntrə'diktid/ +* tính từ +- không bị cãi lại, không bị nói trái lại + +@uncontrite /'ʌn'kɔntrait/ +* tính từ +- không ăn năn, không hối hận + +@uncontrollable /,ʌnkən'trouləbl/ +* tính từ +- không kiểm soát được, không kiểm tra được +- không ngăn được, không nén được +- khó dạy, bất trị (trẻ con) + +@uncontrollableness /,ʌnkən'trouləblnis/ +* danh từ +- tính không kiểm soát được, tính không kiểm tra được +- tính không ngăn được, tính không nén được +- tính khó dạy, tính bất trị (trẻ con) + +@uncontrolled /'ʌnkən'trould/ +* tính từ +- không bị kiềm chế, không có gì ngăn cản, mặc sức + +@uncontroversial /'ʌn,kɔntrə'və:ʃəl/ +* tính từ +- không ai tranh luận, không ai dị nghị, không ai bàn cãi (vấn đề...) + +@uncontroverted /'ʌn'kɔntrəvə:tid/ +* tính từ +- không bị cãi, không bị bác, không bị bắt bẻ + +@uncontrovertible /'ʌn'kɔntrəvə:təbl/ +* tính từ +- không thể bàn cãi, không thể tranh luận + +@unconventional /'ʌnkən'venʃənl/ +* tính từ +- không theo quy ước +- trái với thói thường, độc đáo + +@unconventionality /'ʌnkən,venʃə'næliti/ +* danh từ +- tính không theo quy ước +- tính không theo thói thường, tính độc đáo + +@unconversable /'ʌnkən'və:səbl/ +* tính từ +- khó giao du, khó gần, khó làm quen + +@unconversant /'ʌnkən'və:sənt/ +* tính từ +- (: with) không biết, không quen, không giỏi, không thạo + +@unconverted /'ʌnkən'və:tid/ +* tính từ +- không cải đạo; chưa theo đạo + +@unconvertible /'ʌnkən'və:təbl/ +* tính từ +- không thể đổi, không thể đổi ra cái khác được, không thể hoán cải được + +@unconvicted /'ʌnkən'viktid/ +* tính từ +- không bị kết án + +@unconvinced /'ʌnkən'vinst/ +* tính từ +- không tin, hoài nghi + +@unconvincing /'ʌnkən'vinsiɳ/ +* tính từ +- không làm cho người ta tin, không có sức thuyết phục + +@uncooked /'ʌn'kukt/ +* tính từ +- chưa nấu chín, còn sống +- không bị giả mạo, không bị sửa chữa (sổ sách) + +@uncoop /'ʌn'ku:p/ +* ngoại động từ +- thả ra (gà) +- thả, phóng thích (tù binh) + +@uncord /'ʌn'kɔ:d/ +* ngoại động từ +- cởi dây buộc, cởi dây trói + +@uncork /'ʌn'kɔ:k/ +* ngoại động từ +- mở nút, tháo nút +=to uncork a bottle: mở nút chai +=to uncork one's feelings: thổ lộ tâm tình + +@uncorrected /'ʌnkə'rektid/ +* tính từ +- không sữa chữa; chưa chữa + +@uncorroborated /'ʌnkə'rɔbəreitid/ +* tính từ +- không được chứng thực, không được xác nhận + +@uncorrupted /'ʌnkə'rʌptid/ +* tính từ +- không hư hỏng, không đồi bại, không thối nát +- còn thanh liêm (viên chức) + +@uncountable /'ʌn'kauntəbl/ +* tính từ +- không đếm được, không tính được, vô kể, vô số + +@uncounted /'ʌn'kauntid/ +* tính từ +- không đếm + +@uncountenanced /'ʌn'kauntinənst/ +* tính từ +- không được ủng hộ; không được khuyến khích +- không được phép + +@uncouple /'ʌn'kʌpt/ +* ngoại động từ +- thả (chó...) ra không được buộc thành cặp nữa +- tháo, bỏ móc (toa xe) + +@uncourteous /'ʌn'kə:tjəs/ +* tính từ +- không lịch sự, không nhã nhặn ((cũng) uncourtly) + +@uncourtly /'ʌn'kɔ:tli/ +* tính từ +- (như) uncourteous +- không khúm núm, không xiểm nịnh + +@uncouth /ʌn'ku:θ/ +* tính từ +- chưa văn minh (đời sống) +- thô lỗ, vụng về (người, lời nói) +- (văn học) hoang dã, chưa khai phá (miền, vùng) +- (từ cổ,nghĩa cổ) lạ, không quen thuộc, chưa từng thấy + +@uncouthness /ʌn'ku:θnis/ +* danh từ +- tình trạng chưa văn minh (đời sống) +- sự thô lỗ, sự vụng về +- tình trạng hoang dã +- (từ cổ,nghĩa cổ) tính lạ mắt, tính không quen thuộc + +@uncovenanted /'ʌn'kʌvinəntid/ +* tính từ +- không bị gieo kèo ràng buộc; không ký giao kèo + +@uncover /ʌn'kʌvə/ +* ngoại động từ +- để hở, mở (vung, nắp); cởi (áo); bỏ (mũ) +- (quân sự) mở ra để tấn công +- (nghĩa bóng) nói ra, tiết lộ; khám phá ra +=to uncover a secret: tiết lộ một điều bí mật +* nội động từ +- bỏ mũ (để tỏ ý kính trọng) + +@uncovered /ʌn'kʌvəd/ +* tính từ +- bị mở ra, không đậy, không được che; để trần (đầu); cởi trần; không cây cối, trơ trụi (đất, miền) + +@uncoveted /'ʌn'kreditid/ +* tính từ +- không ai thèm muốn + +@unco-ordinated /'ʌnkou'ɔ:dineitid/ +* tính từ +- không phối hợp +- rời rạc, không mạch lạc (văn) + +@uncreasable /'ʌn'kri:səbl/ +* tính từ +- không nhàu + +@uncreated /'ʌnkri:'eitid/ +* tính từ +- không được tạo ra; chưa được tạo ra +- tự bản thân mà có (không cần được tạo ra) + +@uncredited /'ʌn'kreditid/ +* tính từ +- không ai tin (tiếng đồn...) + +@uncritical /'ʌn'kritikəl/ +* tính từ +- thiếu óc phê bình +- ít phê bình, không hay chỉ trích +- không thích hợp với nguyên tắc phê bình + +@uncropped /'ʌn'krɔpt/ +* tính từ +- không gặt, không cắt (lúa); không hái (quả) + +@uncross /'ʌn'krɔs/ +* ngoại động từ +- buông ra không bắt chéo (chân), buông ra không khoanh (tay) + +@uncrossable /'ʌn'krɔsəbl/ +* tính từ +- không thể đi qua được, không thể vượt qua được + +@uncrossed /'ʌn'krɔst/ +* tính từ +- không bắt chéo (chân), không khoanh lại (tay) +- chưa ai đi qua (sa mạc) +- (tài chính) không gạch chéo (ngân phiếu) +- không bị cản trở, không bị cãi lại, không bị làm trái ý + +@uncrowded /'ʌn'kraudid/ +* tính từ +- không đông; không bị tắc nghẽn (đường phố...) + +@uncrown /'ʌn'kraun/ +* ngoại động từ +- truất ngôi (vua) + +@uncrowned /'ʌn'kraund/ +* tính từ +- chưa làm lễ đội mũ miện (vua) +- hành quyền vua (có quyền nhưng không có chức vị của vua) + +@uncrushable /'ʌn'krʌʃəbl/ +* tính từ +- không thể vò nhàu được (quần áo) + +@uncrystallizable /'ʌn'kristəlaizəbl/ +* tính từ +- không kết tinh được + +@unction /'ʌɳkʃn/ +* danh từ +- sự xoa, sự xức; thuốc xoa, dầu xức +- (tôn giáo) lễ xức dầu +- (nghĩa bóng) cái êm dịu ngọt ngào; giọng trầm trầm +=to speak with unction: nói giọng trầm trầm +- sự vui thú, sự khoái trá +=to tell the story with unction: kể câu chuyện một cách khoái trá + +@unctousity /,ʌɳktju'ɔsiti/ +* danh từ +- tính chất nhờn (như có tấm dầu) +- tính chất màu mỡ (của đất) +- (nghĩa bóng) tính chất ngọt xớt (của lời nói...) + +@unctuous /'ʌɳtjuəs/ +* tính từ +- nhờn (như có thấm dầu) +- màu mỡ (đất) +- (nghĩa bóng) ngọt xớt (lời nói) + +@unculled /'ʌn'kʌld/ +* tính từ +- không hái (hoa...) + +@uncultivable /'ʌn'kʌltivəbl/ +* tính từ +- không thể cày cấy trồng trọt được +- không thể trau dồi được (tính tình, trí tuệ) +- không thể nuôi dưỡng được (tình bạn bè...) + +@uncultured /'ʌn'kʌltʃəd/ +* tính từ +- không được cày cấy trồng trọt +- không có giáo dục, không có văn hoá + +@uncurb /'ʌn'kə:b/ +* ngoại động từ +- bỏ dây cắm (ngựa) +- thả lỏng, không kiềm chế (tình dục) + +@uncurbed /'ʌn'kə:bd/ +* tính từ +- không buộc dây cằm (ngựa) +- không bị kiềm chế, không nén lại (tình dục, cơn giận...) + +@uncured /'ʌn'kjuəd/ +* tính từ +- (y học) không chữa khỏi; chưa lành +=an uncured wound: một vết thương chưa lành +- còn tươi, chưa xử lý để để lâu (cá) + +@uncurl /'ʌn'kə:l/ +* ngoại động từ +- duỗi ra, làm cho hết quăn (tóc) +* nội động từ +- duỗi thẳng ra; duỗi ra, hết quăn (tóc); bung ra, sổ ra (cuộn dây) + +@uncurtailed /'ʌnkə:'teild/ +* tính từ +- không bị hạn chế (quyền hạn) +- không bị cắt bớt, không bị lược đi (bản báo cáo) + +@uncurtained /'ʌn'kə:tnd/ +* tính từ +- không có màn + +@uncushioned /'ʌn'kuʃnd/ +* tính từ +- không kê gối, không lót gối; không có nệm (ghế) + +@uncustomary /'ʌn'kʌstəməri/ +* tính từ +- không quen thuộc, ít có + +@uncustomed /'ʌn'kʌstəmd/ +* tính từ +- không phải đóng thuế quan; chưa đóng thuế quan; lậu thuế (hàng) + +@uncut /'ʌn'kʌt/ +* tính từ +- không cắt; chưa cắt, chưa gặt (mùa); không rọc (sách) + +@undamaged /'ʌn'dæmidʤd/ +* tính từ +- không bị tổn hại, không bị hư hại; còn nguyên; còn tốt + +@undamped /'ʌn'dæmpt/ +* tính từ +- không bị ướt (quần áo) +- không bị dập tắt (lửa); không bị chặn (âm thanh) +- (nghĩa bóng) không giảm sút, không nhụt, còn hăng (nhiệt tình); không ngã lòng, kiên gan +=undamped by failure: không ngã lòng vì thất bại + +@undated /'ʌn'deitid/ +* tính từ +- không đề ngày tháng + +@undauntable /'ʌn'dɔ:ntəbl/ +* tính từ +- không thể khuất phục được, không làm nản chí được + +@undaunted /'ʌn'dɔ:ntid/ +* tính từ +- không bị khuất phục; ngoan cường; tính dũng cảm + +@undauntedness /'ʌn'dɔ:ntidnis/ +* danh từ +- tính ngoan cường; tính dũng cảm + +@undebarred /'ʌndi'bɑ:d/ +* tính từ +- ((thường) : from) không bị loại trừ +- không bị ngăn trở, không bị ngăn cấm, được tự do (làm việc gì) + +@undebatable /'ʌndi'beitəbl/ +* tính từ +- không thể tranh luận, không thể bàn cãi được + +@undebated /'ʌndi'beitid/ +* tính từ +- không bàn cãi; chưa được bàn cãi +=to accept a proposition undebated: chấp nhận một đề nghị không bàn cãi + +@undecagon /ʌn'dekəgən/ +* danh từ +- (toán học) hình mười một cạnh + +@undecaying /'ʌndi'keiiɳ/ +* tính từ +- không thể hư hỏng được, không thể mục nát được; không thể tàn tạ được + +@undeceive /'ʌndi'si:v/ +* ngoại động từ +- làm cho khỏi lầm, giác ngộ, làm cho tỉnh ngộ + +@undeceived /'ʌndi'si:vd/ +* tính từ +- khỏi bị lầm lạc, đã được giác ngộ +- không mắc lừa, không bị lừa gạt + +@undecennial /,ʌndi'senjəl/ +* tính từ +- mười một năm một lần + +@undecided /'ʌndi'saidid/ +* tính từ +- lưỡng lự, do dự, không dứt khoát, không nhất quyết +- chưa giải quyết, chưa xong, đang nhùng nhằng (vấn đề) + +@undecipherable /'ʌndi'saifərəbl/ +* tính từ +- không thể đọc ra được, không thể giải được (mã) + +@undeciphered /'ʌndi'saifəd/ +* tính từ +- không đọc ra được, không giải được (mã) + +@undecisive /'ʌndi'saisiv/ +* tính từ +- không có tính chất quyết định +- lưỡng lự, do dự + +@undecked /'ʌn'dekt/ +* tính từ +- không trang hoàng, không tô điểm +- không có boong (tàu) + +@undecomposable /'ʌn,di:kəm'pouzəbl/ +* tính từ +- không thể phân tích được, không thể phân huỷ được + +@undefaced /'ʌndi'feist/ +* tính từ +- không bị làm xấu đi, không bị làm mất vẻ đẹp +- không bị xoá đi (làm cho không đọc được) + +@undefeated /'ʌndi'fi:tid/ +* tính từ +- không bị đánh bại; chưa ai thắng nổi + +@undefended /'ʌndi'fendid/ +* tính từ +- không được bảo vệ, không có sự bảo vệ, không phòng thủ (vị trí, thành phố) +- (pháp lý) không có người bênh vực, không có luật sư +=undefended suit: vụ kiện không có luật sư cãi hộ + +@undefensible /'ʌndi'fensəbl/ +* tính từ +- không thể bảo vệ, không thể phòng thù được + +@undefiled /'ʌndi'faild/ +* tính từ +- không có vết nhơ, không bị ô uế; trong sạch, tinh khiết + +@undefinable /,ʌndi'fainəbl/ +* tính từ +- không thể định nghĩa được +- không thể xác định, không thể định rõ, không thể nhận rõ +=undefinable colour: màu sắc không nhận rõ ra được + +@undefined /,ʌndi'faind/ +* tính từ +- không xác định, không định rõ, mơ hồ + +@undeliberated /'ʌndi'libəreitid/ +* tính từ +- không suy nghĩ, không suy xét kỹ + +@undeliverable /'ʌndi'livərəbl/ +* tính từ +- không thể giao được + +@undelivered /'ʌndi'livəd/ +* tính từ +- không được thả, không được giải thoát +- chưa giao (hàng, thư...) +- chưa đọc (diễn văn) +- (y học) chưa đẻ +- không xử (án); không tuyên bố (lời kết án) + +@undemonstrable /'ʌn'demənstrəbl/ +* tính từ +- không thể chứng minh được + +@undemonstrated /'ʌn'demənstreitid/ +* tính từ +- chưa được chứng minh; không được chứng minh + +@undemonstrative /'ʌndi'mɔnstrətiv/ +* tính từ +- kín đáo, giữ gìn, không hay thổ lộ tâm tình + +@undeniable /,ʌndi'naiəbl/ +* tính từ +- không thể chối cãi được, không thể bác được +- dứt khoát là tốt + +@undenominational /'ʌndi,nɔmi'neiʃənl/ +* tính từ +- không giáo phái + +@undenounced /'ʌndi'naunst/ +* tính từ +- không bị tố cáo + +@undependable /'ʌndi'pendəbl/ +* tính từ +- không đáng tin cậy, không thể tin cậy được, không thể trông mong được + +@undeplored /'ʌndi'plɔ:d/ +* tính từ +- không phàn nàn, không ân hận +- không ai thương hại, không ai xót xa + +@undeposed /'ʌndi'pouzd/ +* tính từ +- không bị phế, không bị truất (vua) +- không ai làm chứng + +@undepraved /'ʌndi'preivd/ +* tính từ +- không hư hỏng, không suy đồi không sa đoạ, không truỵ lạc + +@undepreciated /'ʌndi'pri:ʃieitid/ +* tính từ +- không bị giảm giá, không bị sụt giá + +@undepressed /'ʌndi'prest/ +* tính từ +- không bị hạ xuống +- (nghĩa bóng) không bị suy sụp, vững (thị trường) +- (nghĩa bóng) không bị suy nhược, không bị kiệt sức (người) + +@under /'ʌndə/ +* giới từ +- dưới, ở dưới +=to be under water: ở dưới nước +=to be under cover: có che kín, có bọc kín; có mui, có mái che +=to be under key: bị giam giữ, bị nhốt +- dưới, chưa đầy, chưa đến +=under eighteen years of age: dưới mười tám tuổi +=to be under age: chưa đến tuổi trưởng thành +=to run a hundred metres under eleven seconds: chạy một trăm mét dưới mười một giây +- dưới (sự lãnh đạo, quyền...) +=under the leadership of: dưới sự lãnh đạo của +=under the domination of: dưới sự thống trị của +- đang, trong +=the car is under repair: xe đang chữa +=to be under construction: đang được xây dựng +=the point under discussion: vấn đề đang được bàn cãi +=to be under way: đang đi, đang trên đường đi; đang tiến hành +=under these circumstances: trong hoàn cảnh này +=under these conditions: trong những điều kiện này +* phó từ +- dưới +=the ship went under: con tàu chìm nghỉm dưới nước +=to keep the people under: bắt nhân dân phục tùng +* tính từ +- dưới +=under jaw: hàm dưới + +@underact /'ʌndər'ækt/ +* động từ +- (sân khấu) diễn xuất kém +=to underact a part: diễn xuất kém một vai +- làm kém (việc gì); làm nhiệm vụ kém + +@underbade /'ʌndə'bid/ +* ngoại động từ underbade, underbid; underbidden, underbid +- bỏ thầu rẻ hơn (người khác) +- xướng bài thấp hơn (bài người khác hay giá trị của bài) (bài brit) + +@underbid /'ʌndə'bid/ +* ngoại động từ underbade, underbid; underbidden, underbid +- bỏ thầu rẻ hơn (người khác) +- xướng bài thấp hơn (bài người khác hay giá trị của bài) (bài brit) + +@underbidden /'ʌndə'bid/ +* ngoại động từ underbade, underbid; underbidden, underbid +- bỏ thầu rẻ hơn (người khác) +- xướng bài thấp hơn (bài người khác hay giá trị của bài) (bài brit) + +@underbought /'ʌndə'bai/ +* ngoại động từ underbought +- mua giá hạ, mua giá rẻ +- mua được giá rẻ hơn (người khác) + +@underbred /'ʌndə'bred/ +* tính từ +- kém giáo dục, vô giáo dục, thô lỗ, thô tục +- không phải thật nòi (ngựa) + +@underbrush /'ʌndəbrʌʃ/ +* danh từ +- bụi cây thấp; tầng cây thấp (trong rừng) ((cũng) underwood) + +@underbuy /'ʌndə'bai/ +* ngoại động từ underbought +- mua giá hạ, mua giá rẻ +- mua được giá rẻ hơn (người khác) + +@undercarriage /'ʌndə,kæridʤ/ +* danh từ +- bộ bánh hạ cánh (máy bay) +- khung gầm, satxi (ô tô) + +@undercharge /'ʌndə,kæridʤ/ +* danh từ +- sự nạp thiếu (chất nổ) +- đạn nạp thiếu chất nổ +* ngoại động từ +- (thương nghiệp) lấy giá quá rẻ +- (quân sự) nạp thiếu chất nổ + +@underclad /'ʌndə'klæd/ +* tính từ +- mặc thiếu áo + +@underclay /'ʌndəklei/ +* danh từ +- lớp sét dưới (ở dưới lớp than) + +@underclothes /'ʌndəklouðz/ +* danh từ +- quần áo trong, quần áo lót + +@underclothing /'ʌndəklouðz/ +* danh từ +- quần áo trong, quần áo lót + +@undercoat /'ʌndəkout/ +* danh từ +- áo bành tô mặc trong (một áo khoác) +- (kỹ thuật) lớp dưới, lớp đáy +- (động vật học) lông măng + +@undercover /'ʌndə,kʌvə/ +* tính từ +- bí mật, giấu giếm +=undercover agent: người làm tay trong (đi với kẻ bị tình nghi để lấy tang chứng) + +@undercroft /'ʌndəkrɔft/ +* danh từ +- (kiến trúc) hầm mộ (ở nhà thờ) + +@undercurrent /'ʌndə,kʌrənt/ +* danh từ +- dòng dưới, dòng ngầm +- (nghĩa bóng) trào lưu ngầm, phong trào ngầm; ảnh hưởng ngầm + +@undercut /'ʌndəkʌt/ +* danh từ +- thịt thăn (bò) +- (thể dục,thể thao) cú đấm móc (quyền anh) +* ngoại động từ +- (nghệ thuật) chạm trổ +- (thương nghiệp) bỏ thầu rẻ hơn; đưa ra giá rẻ hơn, đưa ra điều kiện dễ hơn (người cạnh tranh) +- (thể dục,thể thao) cắt (bóng) + +@underdeveloped /'ʌndədi'veləpt/ +* tính từ +- phát triển chưa đầy đủ +- (nhiếp ảnh) rửa non + +@underdid /'ʌndə:du:/ +* ngoại động từ underdid; underdone +- làm ít, thực hiện thiếu +- nấu chưa chín + +@underdo /'ʌndə:du:/ +* ngoại động từ underdid; underdone +- làm ít, thực hiện thiếu +- nấu chưa chín + +@underdog /'ʌndədɔg/ +* danh từ +- chó bị thua (khi cắn nhau); người bị thua (trong cuộc đấu vật) +- người bị thu thiệt; người bị áp bức + +@underdone /'ʌndə'dʌn/ +* động tính từ quá khứ của underdo +* tính từ +- chưa chín (thức ăn) +- nửa sống nửa chín (thịt) + +@underdose /'ʌndədous/ +* danh từ +- liều lượng không đủ +* ngoại động từ +- cho liều lượng thiếu + +@underdrain /'ʌndədrein/ +* danh từ +- ống thoát ngầm; cống ngầm + +@underdressed /'ʌndə'drest/ +* tính từ +- ăn mặc xuềnh xoàng; ăn mắc quá sơ sài + +@underemployment /'ʌndərim'plɔimənt/ +* danh từ +- tình trạng thiếu việc làm +- sự sử dụng không hết nhân công + +@underestimate /'ʌndər'estimeit/ +* ngoại động từ +- đánh giá thấp + +@underestimation /'ʌndər,esti'meiʃn/ +* danh từ +- sự đánh giá thấp + +@underexpose /'ʌndəriks'pouz/ +* ngoại động từ +- (nhiếp ảnh) chụp non + +@underexposed /'ʌndəriks'pouzd/ +* tính từ +- (nhiếp ảnh) chụp non (phim) + +@underexposure /'ʌndəriks'pouʤə/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) sự chụp non + +@underfed /'ʌndə'fi:d/ +* động từ underfed +- cho thiếu ăn, cho ăn đói +- thiếu ăn + +@underfeed /'ʌndə'fi:d/ +* động từ underfed +- cho thiếu ăn, cho ăn đói +- thiếu ăn + +@underfired /'ʌndə'faiəd/ +* tính từ +- chưa nung kỹ, non lửa (đồ gốm) + +@underfoot /'ʌndə'fut/ +* phó từ +- dưới chân + +@undergarment /'ʌndə,gɑ:mənt/ +* danh từ +- quần áo trong, quần áo lót + +@undergo /,ʌndə'gou/ +* ngoại động từ underwent; undergone +- chịu, bị, trải qua +=to undergo a great change: bị thay đổi lớn +=to undergo hard trials: chịu đựng những thử thách gay go + +@undergone /,ʌndə'gou/ +* ngoại động từ underwent; undergone +- chịu, bị, trải qua +=to undergo a great change: bị thay đổi lớn +=to undergo hard trials: chịu đựng những thử thách gay go + +@undergraduate /,ʌndə'grædjuit/ +* danh từ +- học sinh đại học chưa tốt nghiệp + +@underground /'ʌndəgraund/ +* tính từ +- dưới đất, ngầm +=underground railway: xe điện ngầm +- (nghĩa bóng) kín, bí mật +=underground movement: phong trào bí mật +* phó từ +- dưới đất, ngầm +- kín, bí mật +* danh từ +- khoảng dưới mặt đất +=to rise from underground: từ dưới đất mọc lên, từ dưới đất nổi lên +- xe điện ngầm, mêtrô +- (nghĩa bóng) sự kháng cự bí mật, sự chống đối ngầm; phong trào bí mật + +@undergrown /'ʌndə'groun/ +* tính từ +- (thực vật học) còi cọc +- (y học) gầy còm, còi, chậm lớn +=undergrown child: đứa bé còi + +@undergrowth /'ʌndə'grouθ/ +* danh từ +- (như) underbrush +- (y học) sự chậm lớn, sự còi cọc +- (động vật học) lông con + +@underhand /'ʌndəhænd/ +* tính từ & phó từ +- giấu giếm, lén lút +=underhand marriage: hôn nhân lén lút, tư hôn +- nham hiểm +=an underhand fellow: một gã nham hiểm + +@underhanded /,ʌndə'hændid/ +* tính từ +- (như) underhand + +@underhung /'ʌndə'hʌɳ/ +* tính từ +- nhô ra (hàm dưới) +- có hàm nhô (người) + +@underlaid /,ʌndə'lei/ +* thời quá khứ của underlie +* ngoại động từ underlaid +- đặt bên dưới +- đỡ, trụ +* danh từ +- giấy lót (dưới chữ in cho chữ in nổi lên) + +@underlain /'ʌndəlain/ +* ngoại động từ underlay; underlain +- nằm dưới, ở dưới +- làm cơ sở cho, làm nền tảng cho (một học thuyết...) + +@underlay /,ʌndə'lei/ +* thời quá khứ của underlie +* ngoại động từ underlaid +- đặt bên dưới +- đỡ, trụ +* danh từ +- giấy lót (dưới chữ in cho chữ in nổi lên) + +@underlet /'ʌndə'let/ +* ngoại động từ underlet +- cho thuê lại +- cho thuê với giá quá thấp + +@underletter /'ʌndə'letə/ +* danh từ +- người cho thuê lại tàu bè + +@underlie /'ʌndəlain/ +* ngoại động từ underlay; underlain +- nằm dưới, ở dưới +- làm cơ sở cho, làm nền tảng cho (một học thuyết...) + +@underline /'ʌndəlain/ +* danh từ +- đường gạch dưới (một chữ...) +- (sân khấu) dòng quảng cáo (dưới một bức tranh quảng cáo kịch) +* ngoại động từ: (underscore) +/,ʌndə'skɔ:/ +- gạch dưới +=to underline a sentence: gạch dưới một câu +- dằn giọng, nhấn mạnh + +@underlinen /'ʌndə,linin/ +* danh từ +- quần áo trong, quần áo lót + +@underling /'ʌndəliɳ/ +* danh từ +- bộ hạ, tay chân + +@underload /'ʌndə'loud/ +* động từ +- chất chưa đủ, chở chưa đủ +- nhồi chưa đủ, nhét chưa đủ + +@underlying /,ʌndə'laiiɳ/ +* tính từ +- nằm dưới, dưới +- (nghĩa bóng) cơ bản, cơ sở +=underlying principles: những nguyên lý cơ bản + +@undermanned /'ʌndə'mænd/ +* tính từ +- thiếu thuỷ thủ (tàu thuỷ); thiếu nhân công (hầm mỏ) + +@undermasted /'ʌndə'mɑ:stid/ +* tính từ +- thiếu cột buồm + +@undermentioned /'ʌndə'menʃnd/ +* tính từ +- được nói đến ở dưới + +@undermine /,ʌndə'main/ +* ngoại động từ +- đào dưới chân; xói mòn chân +- làm hao mòn, phá ngầm, phá hoại, đục khoét +=to undermine the health of...: làm hao mòn sức khoẻ của... +=to undermine somebody's reputation: làm hại thanh danh của ai + +@undermost /'ʌndəmoust/ +* tính từ +- thấp nhất, dưới cùng, chót, bét + +@underneath /,ʌndə'ni:θ/ +* phó từ & giới từ +- bên dưới, dưới +* danh từ +- phần dưới, bên dưới, mặt dưới + +@underpaid /'ʌndə'pei/ +* ngoại động từ underpaid +- trả lương thấp + +@underpart /'ʌndəpɑ:t/ +* danh từ +- phần dưới +- (sân khấu) vai phụ + +@underpass /'ʌndəpɑ:s/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đường chui (qua đường lớn hay dưới cầu) + +@underpay /'ʌndə'pei/ +* ngoại động từ underpaid +- trả lương thấp + +@underpeopled /,ʌndə'pi:pld/ +* tính từ +- thưa dân + +@underpin /,ʌndə'pin/ +* ngoại động từ +- (kiến trúc) trụ, chống bằng trụ +- (nghĩa bóng) làm nền, làm cốt +=he underpins his speech with sound arguments: anh ta lấy những lập luận vững làm nền cho diễn văn của mình + +@underpinning /,ʌndə'piniɳ/ +* danh từ +- (kiến trúc) đá trụ, tường chống (ở chân tường) + +@underplay /'ʌndə'plei/ +* danh từ +- (đánh bài) sự ra những con bài thấp +* nội động từ +- (đánh bài) ra những con bài thấp + +@underplot /'ʌndəplɔt/ +* danh từ +- tình tiết phụ (kịch) + +@underpopulated /'ʌndə'pɔpjuleitid/ +* tính từ +- thưa dân + +@underprivileged /'ʌndə'privilidʤd/ +* tính từ +- bị thiệt thòi về quyền lợi, không được hưởng quyền lợi như những người khác +- (thuộc) tầng lớp xã hội dưới + +@underproduce /'ʌndəprə'dju:s/ +* động từ +- sản xuất dưới mức + +@underproduction /'ʌndəprə'dʌkʃn/ +* danh từ +- sự sản xuất dưới mức + +@underproof /'ʌndə'pru:f/ +* tính từ +- underproof spirit rượu nhẹ hơn tiêu chuẩn + +@underprop /,ʌndə'prɔp/ +* ngoại động từ +- (kiến trúc) đỡ ở dưới + +@underquote /'ʌndə'kwout/ +* ngoại động từ +- đưa ra giá hạ hơn, định giá hạ hơn + +@underran /'ʌndə'rʌn/ +* ngoại động từ underran; underrun +- chạy qua phía dưới +- (hàng hải) kiểm tra chuyền tay (kiểm tra dây cáp bằng cách kéo dây lên tàu và chuyền tay) + +@underrate /,ʌndə'reit/ +* ngoại động từ +- đánh giá thấp, xem thường, coi thường (địch thủ) + +@underreckon /'ʌndə'reit/ +* ngoại động từ +- tính hụt + +@underripe /'ʌndə'rekən/ +* tính từ +- chưa chín hẳn, còn ương + +@underrun /'ʌndə'rʌn/ +* ngoại động từ underran; underrun +- chạy qua phía dưới +- (hàng hải) kiểm tra chuyền tay (kiểm tra dây cáp bằng cách kéo dây lên tàu và chuyền tay) + +@underscore /'ʌndəlain/ +* danh từ +- đường gạch dưới (một chữ...) +- (sân khấu) dòng quảng cáo (dưới một bức tranh quảng cáo kịch) +* ngoại động từ: (underscore) +/,ʌndə'skɔ:/ +- gạch dưới +=to underline a sentence: gạch dưới một câu +- dằn giọng, nhấn mạnh + +@undersea /'ʌndəsi:/ +* tính từ +- dưới mặt biển +* phó từ: (underseas) +/,ʌndə'si:z/ +- dưới mặt biển + +@underseas /'ʌndəsi:/ +* tính từ +- dưới mặt biển +* phó từ: (underseas) +/,ʌndə'si:z/ +- dưới mặt biển + +@undersell /'ʌndə'sel/ +* ngoại động từ undersold +- bán rẻ hơn (các cửa hàng khác) + +@underseller /'ʌndə'selə/ +* danh từ +- người bán rẻ hơn + +@underset /'ʌndəset/ +* danh từ +- dòng ngầm (ở đại dương) +* ngoại động từ +- (kiến trúc) đỡ ở dưới + +@undershirt /'ʌndəʃə:t/ +* danh từ +- áo lót + +@undershot /'ʌndəʃɔt/ +* tính từ +- do dòng nước quay ở dưới (bánh xe) + +@undershrub /'ʌndəʃrʌb/ +* danh từ +- cây bụi thấp + +@underside /'ʌndəsaid/ +* danh từ +- mặt dưới, cạnh dưới, phía dưới + +@undersign /,ʌndə'saind/ +* ngoại động từ +- ký ở dưới, ký vào (một bức thư) + +@undersigned /,ʌndə'saind/ +* danh từ +- the undersigned người ký dưới đây, những người ký dưới đây +=we are the undersigned: chúng tôi ký dưới đây + +@undersized /'ʌndə'saizd/ +* tính từ +- thấp nhỏ (người) + +@underskirt /'ʌndəskə:t/ +* danh từ +- váy trong + +@undersleeve /'ʌndəsli:v/ +* danh từ +- tay áo rời (mang ở trong) + +@undersoil /'ʌndəsɔil/ +* danh từ +- đất dưới, đất cái + +@undersold /'ʌndə'sel/ +* ngoại động từ undersold +- bán rẻ hơn (các cửa hàng khác) + +@understand /,ʌndə'stænd/ +* động từ nderstood +- hiểu, nắm được ý, biết +=i don't understand you: tôi không hiểu ý anh +=to make oneself understood: làm cho người ta hiểu mình +=to give a person to understand: nói cho ai hiểu, làm cho ai tin +- hiểu ngầm (một từ không phát biểu trong câu) + +@understandable /,ʌndə'stændəbl/ +* tính từ +- có thể hiểu được + +@understanding /,ʌndə'stændiɳ/ +* danh từ +- sự hiểu biết, sự am hiểu +=to have a good understanding of economics: am hiểu về kinh tế +- óc thông minh, óc suy xét, trí tuệ +=he has an excellent understanding: anh ấy rất thông minh +- quan niệm +=in my understanding of the matter: theo quan niệm của tôi về việc này +- sự thoả thuận; sự thông cảm, sự hiểu nhau +=to come to an understanding with: đi đến thoả thuận với +- điều kiện +=on this understanding: với điều kiện này +=on the understanding that: với điều kiện là +- (số nhiều) (từ lóng) chân, cẳng; giày, dép +* tính từ +- hiểu biết +=an understanding man: một người hiểu biết +- thông minh, sáng ý, mau hiểu + +@understate /'ʌndə'steit/ +* ngoại động từ +- nói bớt, nói giảm đi, báo cáo không đúng sự thật +=they understate their own losses: chúng nói giảm bớt những thiệt hại của chúng + +@understatement /'ʌndə'steitmənt/ +* danh từ +- sự nói bớt, sự nói giảm đi; sự nói không đúng sự thật +- báo cáo không đúng sự thật + +@understock /'ʌndə'stɔk/ +* ngoại động từ +- cấp thiếu, cấp không đủ (dụng cụ cho một nông trường, hàng hoá cho một cửa hàng...) + +@understood /,ʌndə'stænd/ +* động từ nderstood +- hiểu, nắm được ý, biết +=i don't understand you: tôi không hiểu ý anh +=to make oneself understood: làm cho người ta hiểu mình +=to give a person to understand: nói cho ai hiểu, làm cho ai tin +- hiểu ngầm (một từ không phát biểu trong câu) + +@understrapper /'ʌndə,stræpə/ +* danh từ +- kuồm thộng['ʌndə'strɑ:təm] +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tầng dưới + +@understratum /'ʌndə'strɑ:təm/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) tầng dưới + +@understroke /'ʌndə'strouk/ +* ngoại động từ +- gạch dưới + +@understudy /'ʌndə,stʌdi/ +* danh từ +- (sân khấu) người đóng thay +* ngoại động từ +- đóng thay +- học thuộc vai để đóng thay + +@undertake /,ʌndə'teik/ +* ngoại động từ undertook; undertaken +- làm, định làm +- nhận làm, cam kết +=i can't undertake to do that: tôi không thể nhận làm điều đó +- bảo đảm, cam đoan +=i will undertake that it will not transpire: tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra +* nội động từ +- (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma +- (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được + +@undertaken /,ʌndə'teik/ +* ngoại động từ undertook; undertaken +- làm, định làm +- nhận làm, cam kết +=i can't undertake to do that: tôi không thể nhận làm điều đó +- bảo đảm, cam đoan +=i will undertake that it will not transpire: tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra +* nội động từ +- (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma +- (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được + +@undertaker /,ʌndə'teikə/ +* danh từ +- người làm +- người nhận làm, người đảm đương gánh vác +- người làm nghề lo việc đám ma + +@undertaking /,ʌndə'teikiɳ/ +* danh từ +- sự quyết làm, sự định làm +- sự cam đoan, sự đảm đương gánh vác +- công việc kinh doanh; sự kinh doanh +- nghề lo liệu đám ma + +@undertenancy /'sʌb'tenənsi/ +* danh từ +- sự thuê lại, sự mướn lại + +@undertenant /'sʌb'tenənt/ +* danh từ +- người thuê lại, người mướn lại + +@undertint /'ʌndətint/ +* danh từ +- màu nhạt, màu dịu +- (hội họa) độ trung gian + +@undertone /'ʌndətoun/ +* danh từ +- giọng thấp, giong nói nhỏ +=to talk in undertone: nói nhỏ +- màu nhạt, màu dịu + +@undertook /,ʌndə'teik/ +* ngoại động từ undertook; undertaken +- làm, định làm +- nhận làm, cam kết +=i can't undertake to do that: tôi không thể nhận làm điều đó +- bảo đảm, cam đoan +=i will undertake that it will not transpire: tôi cam đoan rằng điều đó sẽ không bị lộ ra +* nội động từ +- (thông tục) làm nghề lo liệu đám ma +- (từ cổ,nghĩa cổ) hứa làm, cam đoan làm được + +@undertow /'ʌndətou/ +* danh từ +- (hàng hải) sóng dội từ bờ + +@undervaluation /'ʌndə,vælju'eiʃn/ +* danh từ +- sự đánh giá thấp +- sự coi rẻ, sự coi thường, sự khinh thường + +@undervalue /'ʌndə'vælju:/ +* ngoại động từ +- đánh giá thấp +- coi rẻ, coi thường, khinh thường + +@undervest /'ʌndəvest/ +* danh từ +- áo lót + +@underwater /'ʌndə,wɔ:tə/ +* tính từ +- đặt dưới mặt nước, làm ở dưới mặt nước, để dùng ở dưới mặt nước + +@underwear /'ʌndəweə/ +* danh từ +- quần áo trong, quần áo lót + +@underweight /'ʌndə'weit/ +* tính từ +- nhẹ cân +* danh từ +- trọng lượng quá nhẹ + +@underwent /,ʌndə'gou/ +* ngoại động từ underwent; undergone +- chịu, bị, trải qua +=to undergo a great change: bị thay đổi lớn +=to undergo hard trials: chịu đựng những thử thách gay go + +@underwood /'ʌndəbrʌʃ/ +* danh từ +- bụi cây thấp; tầng cây thấp (trong rừng) ((cũng) underwood) + +@underworld /'ʌndəwə:ld/ +* danh từ +- trần thế, thế gian, trần gian +- âm phủ, địa ngục +- bọn vô lại, lớp cặn bã của xã hội +- (văn học) đối cực + +@underwrite /'ʌndərait/ +* ngoại động từ underwrote; underwritten +- ((thường) động tính từ quá khứ) ký ở dưới +- bảo hiểm (tàu thuỷ, hàng hoá) + +@underwriter /'ʌndə,raitə/ +* danh từ +- người bảo hiểm + +@underwritten /'ʌndərait/ +* ngoại động từ underwrote; underwritten +- ((thường) động tính từ quá khứ) ký ở dưới +- bảo hiểm (tàu thuỷ, hàng hoá) + +@underwrote /'ʌndərait/ +* ngoại động từ underwrote; underwritten +- ((thường) động tính từ quá khứ) ký ở dưới +- bảo hiểm (tàu thuỷ, hàng hoá) + +@under-age /'ʌndər'eidʤ/ +* tính từ +- chưa đến tuổi trưởng thành + +@under-agent /'ʌndər'eidʤənt/ +* danh từ +- phó đại lý + +@under-king /'ʌndə'kiɳ/ +* danh từ +- vua nước nhỏ, vua chư hầu + +@under-lease /'ʌndəli:s/ +* danh từ +- sự cho thuê lại + +@under-lessee /'ʌndəle'si:/ +* danh từ +- người thuê lại + +@under-lessor /'ʌndəle'sɔ:/ +* danh từ +- người cho thuê lại + +@under-secretary /'ʌndə'sekrətri/ +* danh từ +- thứ trưởng + +@under-secretaryship /'ʌndə'sekrətriʃip/ +* danh từ +- chức thứ trưởng + +@under-the-counter /'ʌndəðə'kauntə/ +* tính từ & phó từ +- bán lậu; bán chui, bán cổng sau (hàng hoá) + +@undescribable /'ʌndis'kraibəbl/ +* tính từ +- không thể mô tả được, không tả xiết + +@undescried /'ʌndis'kraid/ +* tính từ +- không ai nhận thấy + +@undeserved /'ʌndi'zə:vd/ +* tính từ +- không đáng, không xứng đáng + +@undeserving /'ʌbdi'zə:viɳ/ +* tính từ +- không đáng khen, không đáng thưởng +- không đáng, không xứng đáng +=undeserving of attention: không đáng để ý + +@undesignated /'ʌn'dezigneitid/ +* tính từ +- không được chỉ định + +@undesigned /'ʌndi'zaind/ +* tính từ +- không cố ý, không định trước +=undesigned act: hành động không cố ý +- bất ngờ, không dè +=undesigned result: kết quả không ngờ + +@undesirability /'ʌndi,zaiərə'biliti/ +* danh từ +- tình trạng không ai ưa + +@undesirable /'ʌndi'zaiərəbl/ +* tính từ +- không ai ưa, không ai thích +* danh từ +- người không ai ưa + +@undesired /'ʌndi'zaiəd/ +* tính từ +- không được ưa thích, không được cầu xin + +@undesirous /'ʌndi'zaiərəs/ +* tính từ +- không muốn, không ham muốn, không ao ước + +@undespairing /'ʌndis'peəriɳ/ +* tính từ +- không thất vọng + +@undestroyed /'ʌndis'trɔid/ +* tính từ +- không bị phá hoại, không bị phá huỷ, còn nguyên + +@undetachable /'ʌndi'tætʃəbl/ +* tính từ +- không thể tháo ra được (bộ phận); không thể bóc ra được (sau khi đã dán) + +@undetected /'ʌndi'tektid/ +* tính từ +- không bị phát hiện, không bị khám phá ra + +@undetermined /'ʌndi'tə:mind/ +* tính từ +- chưa xác định, không xác minh được, không rõ; chưa quyết định +=an undetermined date: ngày tháng không rõ +=an undetermined question: vấn đề chưa quyết định +- lưỡng lự, do dự, không quả quyết +=an undetermined person: một người do dự + +@undeterred /'ʌndi'tə:d/ +* tính từ +- (: by) không bị ngăn chặn, không ngã lòng, không nao núng + +@undeveloped /'ʌndi'veləpt/ +* tính từ +- không mở mang, không khuếch trương, không phát triển +- không khai khẩn (đất đai); không lớn (thú); còi (cây) +- chưa rửa (ảnh) +- chưa được phát triển (nước) +- không luyện tập, không rèn luyện, không mở mang trí tuệ, dốt (người) +=undeveloped mind: óc dốt nát + +@undeviating /ʌn'di:vieitiɳ/ +* tính từ +- thẳng, không rẽ, không ngoặt (con đường) +- (nghĩa bóng) không đi sai đường, không đi lệch hướng; chắc tay, chặt chẽ + +@undid /'ʌn'du:/ +* ngoại động từ undid; undone +- tháo, cởi, mở +=to undo a knitting: tháo một cái áo đan +=to undo a parcel: mở một gói +=to undo one's dress: mở khuy áo +- xoá, huỷ +=to undo a contract: huỷ một hợp đồng +- phá hoại, làm cho đồi truỵ, làm hư hỏng, làm hại đến thanh danh +=drink has undone him: rượu chè đã làm nó hư hỏng + +@undies /'ʌndiz/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) quần áo trong, quần áo lót (của đàn bà) + +@undiffused /'ʌndi'fju:zd/ +* tính từ +- không khuếch tán; chiếu thẳng (ánh sáng) + +@undigested /'ʌndi'dʤestid/ +* tính từ +- không tiêu hoá; chưa tiêu +- (nghĩa bóng) lộn xộn (sự kiện...) + +@undignified /'ʌn'dignifaid/ +* tính từ +- không xứng đáng +- không có phẩm cách, không đứng đắn; không đàng hoàng, không trang trọng + +@undiluted /'ʌndai'lju:tid/ +* tính từ +- không bị loãng ra, không bị pha loãng + +@undiminished /'ʌndi'mimiʃt/ +* tính từ +- không giảm, không bớt + +@undimmed /'ʌn'dimd/ +* tính từ +- không bị mờ, không tối + +@undine /'ʌndi:n/ +* danh từ +- nữ thuỷ thần, nữ hà bá + +@undiplomatic /'ʌn,diplə'mætik/ +* tính từ +- không đúng thủ tục ngoại giao +- không khéo léo, không khôn khéo + +@undirected /'ʌndi'rektid/ +* tính từ +- không có địa chỉ (thư) +- không được hướng dẫn +- không có mệnh lệnh; không có chỉ dẫn + +@undiscernible /'ʌndi'sə:nəbl/ +* tính từ +- không thể nhận ra được; không thể phân biệt được + +@undiscerning /'ʌndi'sə:niɳ/ +* tính từ +- không biết nhận ra; không biết phân biệt + +@undischarged /'ʌndis'tʃɑ:dʤd/ +* tính từ +- (quân sự) chưa tháo đạn (súng) +- (quân sự) chưa giải ngủ (lính) +- (pháp lý) chưa được phục quyền; chưa trả, chưa thanh toán +=an undischarged bankrupt: một người phá sản chưa được phục quyền +=an undischarged debt: một món nợ chưa trả +- chưa được thả, chưa được tha, chưa được giải phóng +=an undischarged prisoner: một người tù chưa được thả +- chưa làm trọn, chưa hoàn thành +=an undischarged duty: một nhiệm vụ chưa hoàn thành + +@undisciplined /ʌn'disiplind/ +* tính từ +- không vào khuôn phép, vô kỷ luật + +@undisclosed /'ʌndis'klouzd/ +* tính từ +- không lộ, không bị tiết lộ; được giấu kín + +@undiscomfited /'ʌndis'kʌmfitid/ +* tính từ +- không bối rối, không lúng túng +- (quân sự) không bị đánh bại, không bị tiêu diệt + +@undisconcerted /'ʌn,diskən'sə:tid/ +* tính từ +- không bối rối, không lúng túng, không luống cuống +- không bị đảo lộn (kế hoạch) + +@undiscountable /'ʌndis'kauntəbl/ +* tính từ +- không thể hạ bớt, không thể chiết khấu được + +@undiscouraged /'ʌndis'kʌridʤd/ +* tính từ +- không nản chí, không nản lòng + +@undiscoverable /'ʌndis'kauntəbl/ +* tính từ +- không thể phát hiện được, không thể tìm ra được + +@undiscovered /'ʌndis'kʌvəd/ +* tính từ +- không được phát hiện, chưa được phát hiện, chưa bị phát giác; không tìm thấy, chưa tìm ra +=an undiscovered crime: một tội ác không (chưa) bị phát giác +=an undiscovered criminal: một tội nhân chưa tìm ra +- không ai biết +=an undiscovered place: một nơi không ai biết + +@undiscriminating /'ʌndis'krimineitiɳ/ +* tính từ +- không biết phân biệt, không biết suy xét +- bừa, ẩu + +@undiscussed /'ʌndis'kʌst/ +* tính từ +- không được bàn cãi; chưa được thảo luận +- không ai cãi lại + +@undisguised /'ʌndis'kʌst/ +* tính từ +- không nguỵ trang, không đổi lốt +- không giả vờ, thành thật + +@undismayed /'ʌndis'meid/ +* tính từ +- không nao núng + +@undispelled /'ʌndis'peld/ +* tính từ +- không bị xua đuổi, không bị xua tan + +@undispersed /'ʌndis'pə:st/ +* tính từ +- không bị giải tán, không phân tán +- không bị xua tan, không tan tác +- không bị rác rác, không bị gieo vãi +- không gieo rắc, không lan truyền + +@undisplayed /'ʌndis'pleid/ +* tính từ +- không được bày ra, không được trưng bày +- không phô trương, không khoe khoang +- không được biểu lộ ra, không được bày tỏ ra + +@undisposed /'ʌndis'pouzd/ +* tính từ (: of) +- chưa sử dụng đến, chưa dùng đến +- (thương nghiệp) chưa bán đi được, hãy còn +=stock undisposed of: hàng hoá chưa bán đi được + +@undisputed /'ʌndis'pju:tid/ +* tính từ +- không cãi được, không bác được +- không bị cãi lại +- không bị tranh giành, không bị tranh chấp + +@undissected /'ʌndi'sektid/ +* tính từ +- không bị cắt ra từng mảnh +- không bị mổ xẻ (con vật, thân cây) +- không được phân tích kỹ, không được khảo sát tỉ mỉ + +@undissembled /'ʌndi'sembld/ +* tính từ +- không che giấu, không giấu giếm, không che đậy + +@undissembling /'ʌndi'sembliɳ/ +* tính từ +- không giấu giếm, không giả trá, thành thật + +@undisseverable /'ʌndis'sevərəbl/ +* tính từ +- không thể chia cắt được + +@undissolvable /'ʌndi'zɔlvəbl/ +* tính từ +- không thể hoà tan được +- (nghĩa bóng) không thể dứt, không thể lìa, không thể phân ly +=undissolvable friendship: tình bạn không thể dứt được, tình bạn keo sơn gắn bó +- (pháp lý) không thể huỷ bỏ được, không thể giải thể được +=an undissolvable contract: một hợp đồng không thể huỷ bỏ được +=an undissolvable society: một hội không thể giải thể được + +@undissolved /'ʌndi'zɔlvd/ +* tính từ +- không bị hoà tan +- không bị huỷ bỏ, không bị giải thể + +@undistinguishable /'ʌndis'tiɳgwiʃəbl/ +* tính từ +- không thể phân biệt được; không rõ + +@undistinguished /'ʌndis'tiɳwiʃt/ +* tính từ +- không phân biệt +- tầm thường, xoàng, không bị xuyên tạc + +@undistorted /'ʌndis'tɔ:tid/ +* tính từ +- không bị vặn, không bị méo mó +- không bị bóp méo, không bị xuyên tạc + +@undistracted /'ʌndis'træktid/ +* tính từ +- không bị làm lãng trí + +@undistressed /'ʌndis'trest/ +* tính từ +- không đau buồn, không phiền muộn +- không lo nghĩ + +@undistributed /'ʌndis'tribjutid/ +* tính từ +- không được phân phối + +@undisturbed /'ʌndis'tə:bd/ +* tính từ +- yên tĩnh (cảnh); không bị phá rối (giấc ngủ...); không bị làm phiền, không bị quấy rầy, không lo âu (người); không bị xáo lộn (giấy tờ) + +@undiversified /'ʌndai'və:sifaid/ +* tính từ +- không thay đổi, đều đều + +@undiverted /'ʌndai'və:tid/ +* tính từ +- không bị hướng trệch đi, không đổi chiều, không quay sang ngả khác +- không được vui, không được khuây (người) + +@undivided /'ʌndi'vaidid/ +* tính từ +- không bị chia +- (nghĩa bóng) trọn vẹn, hoàn toàn + +@undivorced /'ʌndi'vɔ:st/ +* tính từ +- không ly dị +- không bị tách rời + +@undivulged /'ʌndai'vʌldʤd/ +* tính từ +- không bị tiết lộ + +@undo /'ʌn'du:/ +* ngoại động từ undid; undone +- tháo, cởi, mở +=to undo a knitting: tháo một cái áo đan +=to undo a parcel: mở một gói +=to undo one's dress: mở khuy áo +- xoá, huỷ +=to undo a contract: huỷ một hợp đồng +- phá hoại, làm cho đồi truỵ, làm hư hỏng, làm hại đến thanh danh +=drink has undone him: rượu chè đã làm nó hư hỏng + +@undoable /'ʌn'du:əbl/ +* tính từ +- không thể tháo, không thể cởi, không thể mở +- không thể xoá, không thể huỷ +- không thể phá hoại, không thể làm hư hỏng + +@undock /'ʌn'dɔk/ +* ngoại động từ +- không đưa (tàu) vào vũng tàu, không đưa (tàu) vào bến +- không xây dựng vũng tàu, không xây dựng bến tàu + +@undoing /'ʌn'du:iɳ/ +* danh từ (chỉ số ít) +- sự tháo, sự cởi, sự mở +- sự xoá, sự huỷ (cái gì đã làm) +- sự phá hoại, sự làm đồi truỵ, sự làm hư hỏng; sự làm hại đến thanh danh; cái phá hoại, cái làm đồi truỵ; cái làm hư hỏng +=drink was his undoing: rượu là cái làm cho nó hư hỏng + +@undomesticated /'ʌndə'mestikeitid/ +* tính từ +- không thạo công việc nội trợ; không màng đến việc gia đình (đàn bà) + +@undone /'ʌn'dʌn/ +* động tính từ quá khứ của undo +* tính từ +- không làm; chưa xong, bỏ dở +=he died with his work still undone: ông ta mất đi để lại công việc còn bỏ dở + +@undoubted /ʌn'dautid/ +* tính từ +- không nghi ngờ được, chắc chắn + +@undoubting /'ʌn'dautiɳ/ +* tính từ +- không nghi ngờ + +@undraped /'ʌn'dreipt/ +* tính từ +- không treo màn, không treo trướng; không trang trí bằng màn, không trang trí bằng trướng +- không xếp nếp (quần áo, màn treo) + +@undreamed-of / (undreamt-of) / +-of) +/ʌn'dremtɔv/ +* tính từ +- không mơ tưởng đến, không ngờ +=an undreamed-of happening: một sự kiện không ngờ + +@undreamt-of / (undreamt-of) / +-of) +/ʌn'dremtɔv/ +* tính từ +- không mơ tưởng đến, không ngờ +=an undreamed-of happening: một sự kiện không ngờ + +@undress /'ʌn'dres/ +* danh từ +- quần áo thường (trái với đồng phục) +- quần áo xuềnh xoàng +* động từ +- cởi quần áo +- (y học) bỏ băng, tháo băng + +@undressed /'ʌn'drest/ +* tính từ +- đã cởi quần áo, đã lột áo quần +- mặc thường phục; ăn bận xuềnh xoàng +- chưa xử lý, chưa chế biến +=undressed leather: da chưa thuộc +=undressed wound: vết thương không băng lại + +@undried /'ʌn'draid/ +* tính từ +- không phơi khô + +@undrilled /'ʌn'drild/ +* tính từ +- không có lỗ; chưa khoan lỗ (miếng sắt...) +- không rèn luyện, không tập luyện + +@undrinkable /'ʌn'driɳkəbl/ +* tính từ +- không thể uống được + +@undue /'ʌn'dju:/ +* tính từ +- quá chừng, quá mức, thái quá +=the undue haste: sự vội vàng thái quá +- phi lý, trái lẽ +- không đáng, không xứng đáng, không đáng được +=undue reward: phần thưởng không xứng đáng + +@undulate /'ʌndjuleit/ +* tính từ +- gợn sóng, nhấp nhô +* nội động từ +- gợn sóng; dập dờn như sóng + +@undulating /'ʌndjuleitiɳ/ +* tính từ +- gợn sóng, nhấp nhô + +@undulation /,ʌndju'leiʃn/ +* danh từ +- sự gợn sóng, sự nhấp nhô +- chuyển động sóng +- (y học) cảm giác tim chập chờn + +@undulatory /'ʌndjulətəri/ +* tính từ +- gợn sóng, nhấp nhô +- (thuộc) sóng +=undulatory theory of light: giả thuyết sóng về ánh sáng + +@unduly /'ʌn'dju:li/ +* phó từ +- quá, quá mức, quá chừng, quá đáng +=unduly strict: quá chặt chẽ, quá nghiêm khắc +- không đúng giờ, không đúng lúc + +@undurable /'ʌn'djuərəbl/ +* tính từ +- không bền, không lâu bền + +@undutiful /'ʌn'dju:tiful/ +* tính từ +- không biết vâng lời +- không biết tôn kính, không biết kính trọng (người trên) +- không có ý thức chấp hành nhiệm vụ; không sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ + +@undutifulness /'ʌn'dju:tifulnis/ +* danh từ +- sự không biết vâng lời +- sự không biết tôn kính, sự không biết kính trọng +- sự thiếu ý thức chấp hành nhiệm vụ; sự không sẵn sàng chấp hành nhiệm vụ + +@undying /ʌn'daiiɳ/ +* tính từ +- không chết, bất tử, bất diệt + +@unearned /'ʌn'ə:nd/ +* tính từ +- không kiếm mà có +=unearned increment: sự tăng giá đất đai vì lý do khách quan (không vì công sức của người chủ) + +@unearth /'ʌn'ə:θ/ +* ngoại động từ +- đào lên, khai quật (tử thi), bới ra +- (thông tục) mò ra, tìm ra, phát hiện +- làm cho chui ra (từ hang, hốc) + +@unearthly /'ʌn'ə:θli/ +* tính từ +- không (thuộc) trái đất này, siêu tự nhiên, siêu phàm, phi thường +- kỳ dị, huyền ảo +- (thông tục) khủng khiếp +=unearthly din: tiếng om sòm khủng khiếp + +@uneasily /ʌn'i:zili/ +* phó từ +- không dễ dàng, khó khăn +- không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu +- lo lắng, băn khoăn, không yên tâm + +@uneasiness /ʌn'i:zinis/ +* danh từ +- trạng thái không thoải mái, trạng thái bực bội, trạng thái bứt rứt, trạng thái khó chịu +- trạng thái lo lắng, trạng thái băn khoăn, trạng thái không yên tâm +=to feel some uneasiness: cảm thấy lo lắng +=you have nos cause of uneasiness: không có gì phải lo ngại cả + +@uneasy /ʌn'i:zi/ +* tính từ +- không thoải mái, bực bội, bứt rứt, khó chịu +- lo lắng, băng khoăn +- phiền phức, rầy rà +=uneasy situation: tình hình phiền phức +- (y học) không yên +=an uneasy sleep: một giấc ngủ không yên +- (từ cổ,nghĩa cổ) khó, khó khăn + +@uneatable /'ʌn'i:təbl/ +* tính từ +- không thể ăn được + +@uneaten /'ʌn'i:tn/ +* tính từ +- chưa ăn +=uneaten food: đồ ăn chưa đụng đến, đồ ăn còn thừa + +@unecclesiastic /'ʌni,kli:zi'æstik/ +* tính từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (tôn giáo) không thuộc giáo hội, không thuộc thầy tu + +@uneclipsed /'ʌni'klipst/ +* tính từ +- không bị che, không bị khuất, không bị lấp +- không bị lu mờ + +@uneconomic /'ʌn,i:kə'nɔmik/ +* tính từ +- không tinh tế +=uneconomic method: phương pháp không tinh tế +- không có lợi, không có lời +=an uneconomic undertaking: một việc kinh doanh không có lời + +@unedge /'ʌn'edʤ/ +* ngoại động từ +- làm mất cạnh, làm cùn + +@unedifying /'ʌn'edifaiiɳ/ +* tính từ +- không có tác dụng mở mang trí óc +- hàm ý xấu xa, phạm đến luân thường đạo lý + +@unedited /'ʌn'editid/ +* tính từ +- không được thu thập và diễn giải +- không được biên soạn, không được biên tập; không được chọn lọc, không bị cắt xén, không thêm bớt (tin của phóng viên báo gửi về) + +@uneducated /'ʌn'edjukeitid/ +* tính từ +- không được giáo dục +- vô học, không có học thức + +@uneffaced /'ʌni'feist/ +* tính từ +- không bị xoá + +@uneffected /'ʌni'lektid/ +* tính từ +- không làm, không được thực hiện + +@unelected /'ʌni'fektid/ +* tính từ +- không được bầu, không trúng cử + +@uneliminated /'ʌni'limineitid/ +* tính từ +- không bị loại ra + +@unelucidated /'ʌni'lu:sideitid/ +* tính từ +- không được giải rõ; chưa được làm sáng tỏ + +@unemancipated /'ʌni'mænsipeitid/ +* tính từ +- không được giải phóng; chưa được giải phóng + +@unembarrassed /'ʌnim'bærəst/ +* tính từ +- không bị ngăn trở +- không lúng túng; không ngượng nghịu +- không nợ nần + +@unembodied /'ʌnim'bɔdid/ +* tính từ +- vô thể, vô hình +- không hợp vào, không gộp vào (trong một thể) + +@unemotional /'ʌni'mouʃənl/ +* tính từ +- không xúc cảm; khó cảm động + +@unemphatic /'ʌnim'fætik/ +* tính từ +- không hùng hồn, không mạnh mẽ +- đọc không nhấn mạnh (từ) + +@unemphatically /'ʌnim'fætikəli/ +* phó từ +- không hùng hồn, không mạnh mẽ +- không nhấn mạnh + +@unemployable /'ʌnim'plɔiəbl/ +* tính từ +- không thể dùng, không thể cho việc làm được + +@unemployed /'ʌnim'plɔid/ +* tính từ +- không dùng, không được sử dụng +- không có việc làm, thất nghiệp + +@unemployment /'ʌnim'plɔimənt/ +* danh từ +- sự thất nghiệp; nạn thấp nghiệp +- khối lượng công việc chưa làm + +@unempowered /'ʌnim'pauəd/ +* tính từ +- không cho quyền, không trao quyền, không cho phép + +@unenclosed /'ʌnin'kouzd/ +* tính từ +- không có gì vây quanh +- không kèm theo (trong phong bì với thư) + +@unencumbered /'ʌnin'kʌmbəd/ +* tính từ +- không bị làm lúng túng, không bị làm trở ngại, không bị làm vướng víu + +@unendangered /'ʌnin'deindʤəd/ +* tính từ +- không bị làm nguy hiểm, không bị gây nguy hiểm + +@unending /ʌn'endiɳ/ +* tính từ +- không dứt, không hết, vô tận +- bất diệt, trường cửu +- (thông tục) thường kỳ, thường xuyên + +@unendingness /ʌn'endiɳnis/ +* danh từ +- sự không dứt, sự không hết +- sự bất diệt, sự trường cửu + +@unendorsed /'ʌnin'dɔ:st/ +* tính từ +- không được chứng thực đằng sau (séc...) +- không được xác nhận; không được tán thành (lời nói...) + +@unendowed /'ʌnin'daud/ +* tính từ +- không được phú cho + +@unendurable /'ʌnin'fɔ:səbl/ +* tính từ +- không thể chịu đựng được, khó chịu đựng + +@unenforceable /'ʌnin'fɔ:səbl/ +* tính từ +- không thể thi hành được (bản án) + +@unenforced /'ʌnin'fɔ:st/ +* tính từ +- không thi hành (bản án, luật) + +@unenfranchised /'ʌnin'fræntʃaizd/ +* tính từ +- không được giải phóng +- không có quyền bầu cử (công dân) + +@unengaged /'ʌnin'geidʤd/ +* tính từ +- không có hẹn với ai, không bận, rảnh; chưa đính hôn, chưa hứa hôn +- chưa ai giữ, chưa ai thuê (chỗ ngồi, căn phòng...) + +@unenjoyable /'ʌnin'dʤɔiəbl/ +* tính từ +- không thú vị, không thích thú + +@unenlightened /'ʌnin'laitnd/ +* tính từ +- không được làm sáng tỏ +- không được làm giải thoát khỏi (mê tín...) + +@unenrolled /'ʌnin'rould/ +* tính từ +- không được tuyển (quân) +- không được kếp nạp vào, không được ghi tên vào (hội...) +- không được ghi vào (sổ sách toà án) + +@unenslaved /'ʌnin'sleivd/ +* tính từ +- không bị nô dịch hoá + +@unenterprising /'ʌn'entəpraiziɳ/ +* tính từ +- không dám làm, không có gan làm (việc gì) + +@unenterprisingness /'ʌn'entəpraiziɳnis/ +* danh từ +- tính không dám làm + +@unentertaining /'ʌn,entə'teiniɳ/ +* tính từ +- không làm cho vui, tẻ nhạt + +@unentertainingness /'ʌn,entə'teiniɳnis/ +* danh từ +- tính tẻ nhạt + +@unenthusiastic /'ʌnin,θju:zi'æstik/ +* tính từ +- không hăng hái, không nhiệt tình + +@unentitled /'ʌnin'taitld/ +* tính từ +- không được quyền, không được phép (làm việc gì) + +@unenumerated /'ʌni'nju:məreitid/ +* tính từ +- không đếm; không kê ra + +@unenviable /'ʌn'enviəbl/ +* tính từ +- không đáng thèm muốn, không đáng ghen tị + +@unenvied /'ʌn'envid/ +* tính từ +- không ai thềm muốn, không ai ghen tị + +@unenvying /'ʌn'enviiɳ/ +* tính từ +- không ghen tị + +@unequal /'ʌn'i:kwəl/ +* tính từ +- không bằng, không ngang, không đều +=unequal parts: những phần không đều nhau +=unequal pulse: mạch không đều +- thật thường +=unequal temper: tính khí thất thường +- không bình đẳng +=unequal treaty: hiệp ước không bình đẳng +- không vừa sức, không kham nổi +=to be unequal to doing something: không kham nổi việc gì, không đủ sức làm việc gì +- không đồng đều từ đầu đến cuối, đoạn hay đoạn dở (bài viết) + +@unequalise / (unequalize) / +* ngoại động từ +- không làm bằng, không làm ngang +- không gỡ hoà (bóng đá...) + +@unequalize / (unequalize) / +* ngoại động từ +- không làm bằng, không làm ngang +- không gỡ hoà (bóng đá...) + +@unequalled /'ʌn'i:kwəld/ +* tính từ +- không ai bằng, không ai sánh kịp; vô địch, vô song +=unequalled in heroism: anh hùng không ai sánh kịp + +@unequipped /'ʌni'kwipt/ +* tính từ +- không được trang bị những thứ cần thiết + +@unequitable /'ʌn'ekwitəbl/ +* tính từ +- không công bình + +@unequivocal /'ʌni'kwivəkəl/ +* tính từ +- không thể giải thích hai cách, không thể lập lờ nước đôi, rõ rệt +=unequivocal position: lập trường rõ rệt + +@unequivocalness /'ʌni'kwivəklnis/ +* danh từ +- tính không thể giải thích hai cách, tính không thể lập lờ nước đôi, tính rõ rệt + +@uneradicated /'ʌni'rædikeitid/ +* tính từ +- không bị nhổ rễ +- không bị trừ tiệt + +@unerased /'ʌni'reizd/ +* tính từ +- không xoá, không xoá bỏ + +@unerring /'ʌn'ə:riɳ/ +* tính từ +- không sai, chính xác +=unerring in one's judgment: chính xác trong nhận xét của mình + +@unerringness /'ʌn'ə:riɳnis/ +* danh từ +- sự không sai, sự chính xác + +@unescapable /'ʌnis'keipəbl/ +* tính từ +- không thể tránh được, không thể thoát được + +@unesco /ju:'neskou/ +* danh từ +- unesco ((viết tắt) của united uations educational, scientific and cultural organization) tổ chức giáo dục, khoa học và văn hoá của liên hiệp quốc + +@unescorted /'ʌnis'kɔ:tid/ +* tính từ +- không ai hộ tống + +@unespied /'ʌnis'paid/ +* tính từ +- không ai nhìn thấy, không bị phát hiện + +@unessayed /'ʌne'seid/ +* tính từ +- không được thử, không được làm thử +- không được thử thách + +@unessential /'ʌni'senʃəl/ +* tính từ +- không thiết yếu, thứ yếu +=the unessential points: những điểm không thiết yếu, những điểm phụ +* danh từ +- cái phụ, cái thứ yếu + +@unestablished /'ʌnis'tæbliʃt/ +* tính từ +- không được thiếp lập +- không được xác minh +- chưa chính thức hoá (nhà thờ) +- chưa định +- phụ động, tạm tuyển (nhân viên) + +@unestimable /'ʌn'estiməbl/ +* tính từ +- không thể đánh giá được, không thể ước lượng được, vô giá + +@unestimated /'ʌn'estimeitid/ +* tính từ +- không được đánh giá; không ước lượng + +@unestranged /'ʌnis'treindʤd/ +* tính từ +- không bị làm cho xa lạ, không bị làm cho ghẻ lạnh + +@unethical /'ʌn'eθikəl/ +* tính từ +- không thuộc luân thường đạo lý +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trái với luân thường đạo lý; không đúng với nguyên tắc xử thế (một cá nhân); không đúng nội quy (một tổ chức) + +@unevangelical /'ʌn,i:væn'dʤelikəl/ +* tính từ +- không thuộc kinh phúc âm + +@unevaporated /'ʌni'væpəreitid/ +* tính từ +- không bị bay hơi + +@uneven /'ʌn'i:vən/ +* tính từ +- không phẳng, gồ ghề, gập ghềnh (đường, đất...) +- (toán học) lẻ (số) +- thất thường, hay thay đổi (tính tình...) + +@unevenness /'ʌn'i:vnnis/ +* danh từ +- tình trạng không phẳng, tình trạng gồ ghề, tình trạng gập gềnh +- tính thất thường, tính hay thay đổi + +@uneventful /'ʌni'ventful/ +* tính từ +- không có chuyện gì xảy ra, không có biến cố; yên ổn + +@uneventfulness /'ʌni'ventfulnis/ +* danh từ +- tình trạng không có biến cố; không yên ổn + +@unexamined /'ʌnig'zæmind/ +* tính từ +- không bị xem xét, không bị khám xét, không bị tra xét +- không bị sát hạch (thí sinh) +- (pháp lý) không bị thẩm vấn (nhân chứng) + +@unexampled /,ʌnig'zɑ:mpld/ +* tính từ +- không tiền khoáng hậu, vô song + +@unexcelled /'ʌnik'seld/ +* tính từ +- không ai hơn, không ai vượt + +@unexceptionable /,ʌnik'sepʃnəbl/ +* tính từ +- không thể chê trách được, không thể bắt bẻ được +- (pháp lý) không thể bác được + +@unexceptionableness /,ʌnik'sepʃnəblnis/ +* danh từ +- tính không thể chê trách được, tính không thể bắt bẻ được +- (pháp lý) tính chất không thể bác được + +@unexcised /'ʌnek'sɑizd/ +* tính từ +- không bị đánh thuế môn bài['ʌnek'saizd] +* tính từ +- không bị cắt (đoạn sách, bộ phận trong cơ thể) + +@unexclusive /'ʌniks'klu:siv/ +* tính từ +- không bị loại trừ +- không dành riêng (câu lạc bộ, cửa hàng...); không độc quyền, không độc chiếm + +@unexcusable /'ʌniks'kju:zəbl/ +* tính từ +- không thể tha lỗi được + +@unexcusableness /'ʌniks'kju:zəblnis/ +* danh từ +- tính không thể tha lỗi được + +@unexecuted /'ʌn'eksikju:tid/ +* tính từ +- không thực hiện, không làm; chưa thi hành, chưa làm +- chưa bị hành hình; không bị hành hình (người bị án tử hình) + +@unexemplified /'ʌnig'zemplifaid/ +* tính từ +- không được minh hoạ bằng thí dụ +- không được sao y (một văn kiện) + +@unexercised /'ʌn'eksəsaizd/ +* tính từ +- không được thực hiện, không được thi hành; không được sử dụng +- không được tập luyện, không được rèn luyện +- không được thử thách +- không bị quấy rầy, không bị làm phiền + +@unexhausted /'ʌnig'zɔ:stid/ +* tính từ +- không bị hút (không khí, hơi, nước, bụi...) +- không bị kiệt, không bị cạn; không dùng hết +- không mệt lử, không kiệt sức +- không được bàn hết khía cạnh, không được nghiên cứu hết mọi mặt (vấn đề) + +@unexpected /'ʌniks'pektid/ +* tính từ +- không mong đợi, không ngờ, thình lình +=an unexpected piece of luck: một sự may mắn không ngờ +* danh từ +- điều không ngờ +=it is the unexpected that happens: chính điều không ngờ lại xảy ra + +@unexpectedness /'ʌniks'pektidnis/ +* danh từ +- tính không ngờ, tính thình lình + +@unexpensive /'ʌniks'pensiv/ +* tính từ +- không đắt tiền +- không xa hoa, xoàng xĩnh + +@unexperienced /'ʌniks'piəriənst/ +* tính từ +- chưa qua thử thách, chưa có kinh nghiệm, thiếu kinh nghiệm + +@unexpiated /'ʌn'ekspieitid/ +* tính từ +- không được chuộc, không được đền (tội) + +@unexpired /'ʌniks'paiəd/ +* tính từ +- chưa hết hạn, còn hiệu lực + +@unexplainable /'ʌniks'pleinəbl/ +* tính từ +- không cắt nghĩa được, không giải thích được + +@unexplained /'ʌniks'pleind/ +* tính từ +- không được giải thích + +@unexplicit /'ʌniks'plisit/ +* tính từ +- không rõ, không minh bạch + +@unexploded /,ʌniks'ploudid/ +* tính từ +- không nổ (bom, đạn đại bác) + +@unexploited /'ʌniks'plɔitid/ +* tính từ +- chưa khai thác; không được khai thác + +@unexplored /,ʌniks'plɔ:d/ +* tính từ +- chưa ai thăm dò, chưa ai thám hiểm, chưa có dấu người đi đến +- (y học) chưa thông dò +=unexplored wound: vết thương chưa thông dò + +@unexposed /'ʌniks'pouzd/ +* tính từ +- không bày ra, không trưng bày +- không bị đặt vào nơi nguy hiểm +- chưa bị phát giác, chưa bị vạch trần; không bị lột mặt nạ +=an unexposed crime: một tội chưa bị phát giác + +@unexpounded /'ʌniks'paundid/ +* tính từ +- không được trình bày chi tiết, trình bày qua loa +- không được giải thích, không được dẫn giải + +@unexpressed /'ʌniks'prest/ +* tính từ +- không được nói ra, không được phát biểu ra, không được diễn đạt +- (ngôn ngữ học) hiểu ngầm + +@unexpressible /,ʌniks'presəbl/ +* tính từ +- không thể diễn đạt được (ý nghĩ...) + +@unexpressive /'ʌniks'presiv/ +* tính từ +- không biểu lộ, không diễn cảm, thản nhiên (bộ mặt) + +@unexpurgated /'ʌn'ekspə:geitid/ +* tính từ +- không được sàng lọc; không được cắt bỏ (những chỗ không thích hợp trong một cuốn sách) + +@unextended /'ʌniks'tendid/ +* tính từ +- không gia hạn, không kéo dài +- không chiếm chỗ +- không có kích thước + +@unextinguishable /,ʌniks'tiɳgwiʃəbl/ +* tính từ +- không thể tắt, không thể dập tắt được +- không thể tiêu diệt được + +@unextinguished /'ʌniks'tiɳgwiʃt/ +* tính từ +- chưa tắt (đèn); chưa chấm dứt, chưa bị dập tắt +- chưa trả hết (nợ) + +@unface /'ʌn'feis/ +* ngoại động từ +- vạch mặt + +@unfadable /'ʌn'feidəbl/ +* tính từ +- không thể héo được +- không thể phai được (màu) +- không thể phai nhạt được + +@unfading /ʌn'feidiɳ/ +* tính từ +- không héo, không tàn đi +- không phai +- không phai nhạt; không quên được +=unfading memories: những kỷ niệm không phai nhạt được + +@unfadingness /ʌn'feidiɳnis/ +* danh từ +- tính không héo, tính không tàn đi +- tính không phai +- tính không phai nhạt; tính không quên được + +@unfailing /ʌn'feiliɳ/ +* tính từ +- không bao giờ cạn, không bao giờ hết +=an unfailing supply: một nguồn tiếp tế không bao giờ cạn +- công hiệu (thuốc); chắc chắn (sự thành công); không bao giờ sai (trí nhớ...); luôn luôn có thể tin cậy được +=an unfailing friend: một người bạn luôn luôn có thể tin cậy được + +@unfailingness /ʌn'feiliɳnis/ +* danh từ +- tính không bao giờ cạn, tính không bao giờ hết +- tính công hiệu; tính chắc chắn; tính không bao giờ sai; tính luôn luôn có thể tin cậy được + +@unfair /'ʌn'feə/ +* tính từ +- bất công, không công bằng, thiên vị (người); không ngay thẳng, không đúng đắn; gian tà, gian lận +=unfair play: lối chơi gian lận +- quá chừng, quá mức, thái quá +=unfair price: giá quá đắt + +@unfairness /'ʌn'feənis/ +* danh từ +- sự bất công, sự thiên vị; sự gian lận + +@unfaithful /'ʌn'feiθful/ +* tính từ +- không trung thành, phản bội +- (nghĩa bóng) không trung thực, sai sự thật (bản báo cáo) + +@unfaithfulness /'ʌn'feiθfulnis/ +* danh từ +- tính không trung thành, tính phản bội +- tính không trung thực, tính sai sự thật + +@unfaltering /ʌn'fɔ:ltəriɳ/ +* tính từ +- không ngập ngừng, không do dự, quả quyết +- không nao núng, không lung lay + +@unfamiliar /'ʌnfə'miljə/ +* tính từ +- không quen, không biết, lạ + +@unfamiliarity /'ʌnfə,mili'æriti/ +* danh từ +- tính không quen, tính xa lạ + +@unfashionable /'ʌn'fæʃnəbl/ +* tính từ +- không đúng mốt, không hợp thời trang + +@unfashionableness /'ʌn'fæʃnəblnis/ +* danh từ +- tính không đúng mốt, tính không hợp thời trang + +@unfashioned /'ʌn'fæʃnd/ +* tính từ +- không thành hình dáng + +@unfasten /'ʌn'fɑ:sn/ +* ngoại động từ +- mở, cởi, tháo, nới + +@unfathered /'ʌn'fɑ:ðəd/ +* tính từ +- (thơ ca) không bố, không cha +- không được tác giả nhận (thuyết...) + +@unfatherly /'ʌn'fɑ:ðəli/ +* tính từ & phó từ +- không đúng với tư cách người bố + +@unfathomable /ʌn'fæðəməbl/ +* tính từ +- khó dò, không dò được (vực sâu, sông sâu...) +- không dò ra, không hiểu thấu (điều bí mật...) + +@unfathomableness /ʌn'fæðəməblnis/ +* danh từ +- tính khó dò, tính không dò được +- tính không dò ra, tính không hiểu thấu + +@unfathomed /'ʌn'fæðəmd/ +* tính từ +- chưa dò (vực sâu, sông sâu...) +- chưa hiểu thấu (điều bí mật...) +- khó dò, khó hiểu (tính tình...) + +@unfavourable /'ʌn'feivərəbl/ +* tính từ +- không có thiện chí; không thuận, không tán thành +- không thuận lợi +- không hứa hẹn tốt, không có triển vọng +- không có lợi, không có ích +=unfavourable to us: không có lợi cho chúng ta + +@unfavourableness /'ʌn'feivərəblnis/ +* danh từ +- tính chất không thuận lợi +- sự không có triển vọng + +@unfeasible /'ʌn'fi:zəbl/ +* tính từ +- không thể thực hành được, không thể thực hiện được, không thể làm được +- không tiện lợi +- không thể tin được, nghe không xuôi tai + +@unfeather /'ʌn'feðə/ +* ngoại động từ +- vặt lông + +@unfed /'ʌn'fed/ +* tính từ +- không được cho ăn +- không được nuôi nấng + +@unfeed /'ʌn'fi:d/ +* tính từ +- không được trả tiền thù lao + +@unfeeling /ʌn'fi:liɳ/ +* tính từ +- không cảm động, không động lòng, nhẫn tâm, tàn nhẫn + +@unfeelingness /ʌn'fi:liɳnis/ +* danh từ +- tính nhẫn tâm, tính tàn nhẫn + +@unfeigned /ʌn'feind/ +* tính từ +- không vờ; chân thực, thành thực + +@unfeignedness /ʌn'feindnis/ +* danh từ +- tính không vờ; tính chân thực, tính thành thực + +@unfelt /'ʌn'felt/ +* tính từ +- không cảm thấy, không thấy + +@unfeminine /'ʌn'feminin/ +* tính từ +- không thuộc đàn bà, không như đàn bà; không yểu điệu, không dịu dàng + +@unfence /'ʌn'fens/ +* ngoại động từ +- bỏ hàng rào + +@unfermented /'ʌnfə:'mentid/ +* tính từ +- không có men +=unfermented bread: bánh mì không có men +- chưa lên men, không lên men, không chua, chưa trở +=unfermented liquor: rượu chưa chua + +@unfertilized /'ʌn'fə:tilaizd/ +* tính từ +- không được bón phân (đất) +- (sinh vật học) không được thụ tinh, không được làm thụ thai + +@unfetter /'ʌn'fetə/ +* ngoại động từ +- tháo xiềng, mở cùm +- (nghĩa bóng) giải phóng + +@unfettered /'ʌn'fetəd/ +* tính từ +- không bị xiềng chân, không bị cùm +- (nghĩa bóng) được giải phóng, tự do +=to act unfettered: tự do hành động + +@unfeudalize /'ʌn'fju:dəlaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho mất tính chất phong kiến + +@unfile /'ʌn'fail/ +* ngoại động từ +- rút ra khỏi hồ sơ + +@unfilial /'ʌn'filjəl/ +* tính từ +- bất hiếu, không đúng với đạo làm con + +@unfilled /'ʌn'fild/ +* tính từ +- không đầy, không đổ đầy, không lấp đầy, không rót đầy +- trống +=unfilled seat: ghế trống, ghế không ai ngồi + +@unfilmed /'ʌn'filmd/ +* tính từ +- không quay thành phim, không đưa lên màn ảnh + +@unfiltered /'ʌn'filtəd/ +* tính từ +- không lọc + +@unfinished /'ʌn'finiʃt/ +* tính từ +- chưa xong, chưa hoàn thành; bỏ dở +- không hoàn chỉnh + +@unfit /'ʌn'fit/ +* tính từ +- không dùng được; làm cho không thích hợp; không đủ năng lực, thiếu khả năng, thiếu tư cách +=road unfit for motor traffic: đường không dùng cho ô tô chạy được +=to be unfit for a doctor: không đủ năng lực (tư cách) làm bác sĩ +- (y học); (quân sự) không đủ sức khoẻ +* nội động từ +- làm cho không dùng được; làm cho không thích hợp; làm cho không đủ năng lực, làm cho không đủ tư cách + +@unfitness /'ʌn'fitnis/ +* danh từ +- sự không thích hợp; sự thiếu khả năng +- (y học) tình trạng thiếu sức khoẻ +=physical unfitness: tình trạng thiếu sức khoẻ + +@unfitted /ʌn'fitid/ +* tính từ +- không thích hợp; không đủ khả năng, không đủ sức; không có các tiện nghi + +@unfitting /'ʌn'fitiɳ/ +* tính từ +- không thích hợp; không vừa (quần áo); không ăn ý, không ăn khớp + +@unfix /'ʌn'fiks/ +* ngoại động từ +- tháo ra, mở ra, cởi ra, bỏ ra +* nội động từ +- bung ra, rời ra + +@unfixed /ʌn'fikst/ +* tính từ +- tháo ra, mở ra, cởi ra, bỏ ra + +@unflagging /ʌn'flægiɳ/ +* tính từ +- không mệt mỏi, không rã rời; không nao nung, không suy yếu +=unflagging struggle: sự đấu tranh không mệt mỏi +- không kém đi (sự chú ý, sự quan tâm) + +@unflattering /'ʌn'flætəriɳ/ +* tính từ +- không tâng bốc, không xu nịnh, không bợ đỡ + +@unflavoured /'ʌn'fleivəd/ +* tính từ +- không mùi vị, không thơm (kẹo...) + +@unfledged /'ʌn'fledʤd/ +* tính từ +- (động vật học) chưa đủ lông (chim) +- (nghĩa bóng) chưa có kinh nghiệm, còn non nớt, chưa từng trải +- không được trang trí bằng lông + +@unflinching /ʌn'flintʃiɳ/ +* tính từ +- không chùn bước, không nao núng; vững vàng +- không ngập ngừng, không do dự; thản nhiên, điềm nhiên + +@unflinchingness /ʌn'flintʃiɳnis/ +* danh từ +- tính không cùn bước, tính vững vàng +- tính thản nhiên, tính điềm nhiên + +@unflower /'ʌn'flauə/ +* ngoại động từ +- làm hoa không nở, làm không ra hoa + +@unfold /ʌn'fould/ +* ngoại động từ +- mở ra, trải ra +=to unfold a newpaper: mở một tờ báo ra +- bày tỏ, để lộ, bộc lộ +=to unfold one's intention: bộc lộ ý định của mình +* nội động từ +- lộ ra, bày ra; mở ra (nụ hoa) + +@unforbearing /'ʌnfɔ:'beəriɳ/ +* tính từ +- không nhịn +- không kiên nhẫn chịu đựng + +@unforbidden /'ʌndə'bidn/ +* tính từ +- không bị cấm; được phép + +@unforced /'ʌn'fɔ:st/ +* tính từ +- không bị ép buộc; tự nhiên + +@unfordable /'ʌn'fɔ:dəbl/ +* tính từ +- không lội qua được (sông...) + +@unforeseeable /'ʌnfɔ:'si:əbl/ +* tính từ +- không nhìn thấy trước được, không đoán trước được + +@unforeseeing /'ʌnfɔ:'si:iɳ/ +* tính từ +- không nhìn xa thấy trước; không lo xa + +@unforeseen /'ʌnfɔ:'si:n/ +* tính từ +- không biết trước, không dự kiến; bất ngờ + +@unforgettable /'ʌnfə'getəbl/ +* tính từ +- không thể quên được + +@unforgivable /'ʌnfə'givəbl/ +* tính từ +- không thể tha thứ được + +@unforgiven /'ʌnfə'givn/ +* tính từ +- không được tha thứ, không được dung thứ + +@unforgiving /'ʌnfə'giviɳ/ +* tính từ +- không khoan dung; hay hiềm thù + +@unforgivingness /'ʌnfə'giviɳnis/ +* danh từ +- tính không khoan dung; tính hay hiềm thù + +@unforgotten /'ʌnfə'gɔtn/ +* tính từ +- không quên + +@unformed /'ʌn'fɔ:md/ +* tính từ +- không có hình, không ra hình gì; chưa thành hình +- khó coi, xấu xí + +@unformulated /'ʌn'fɔ:mjuleitid/ +* tính từ +- không được bày tỏ, không phát biểu ra +=unformulated idea: ý kiến không phát biểu +- không được viết thành công thức + +@unfortified /'ʌn'fɔ:tifaid/ +* tính từ +- (quân sự) không phòng ngự, không xây đắp công sự +=unfortified town: thành phố bỏ ngỏ + +@unfortunate /ʌn'fɔ:tʃnit/ +* tính từ +- không may, rủi ro, bất hạnh +=an unfortunate man: người bất hạnh +=an unfortunate event: việc rủi ro +- đáng buồn, đáng tiếc, bất như ý; tai hại +* danh từ +- người bất hạnh, người bạc mệnh, người không may + +@unfounded /ʌn'faundid/ +* tính từ +- không căn cứ, không có sơ sở +=unfounded hopes: những hy vọng không căn cứ, những hy vọng không đâu +=an unfounded rumour: tin đồn không căn cứ + +@unframe /'ʌn'freim/ +* ngoại động từ +- tháo, tháo khung + +@unframed /'ʌn'freimd/ +* tính từ +- không có khung, không đóng khung + +@unfreezable /'ʌn'fri:zəbl/ +* tính từ +- không thể đông lại (vì lạnh) + +@unfreeze /'ʌn'fri:z/ +* ngoại động từ +- làm cho tan ra, làm cho chảy ra +* nội động từ +- tan ra, chảy ra + +@unfrequent /ʌn'fri:kwənt/ +* tính từ +- ít có, hiếm có, ít xảy ra + +@unfrequented /'ʌnfri'kwentid/ +* tính từ +- ít ai lui tới, ít người qua lại + +@unfriendliness /'ʌn'frendlinis/ +* danh từ +- sự không thân mật +- sự cừu địch + +@unfriendly /'ʌn'frendli/ +* tính từ +- không thân mật, không thân thiện +- cừu địch +- bất lợi, không thuận lợi +=an unfriendly circumstance: một trường hợp bất lợi + +@unfrock /'ʌn'frɔk/ +* ngoại động từ +- (tôn giáo) bắt trả áo thầy tu, tước chức + +@unfruitful /'ʌn'fru:tful/ +* tính từ +- không tốt, không màu mỡ (đất) +- không có kết quả +=unfruitful manoeuvres: những thủ đoạn không có kết quả, âm mưu không thành công +- không có lợi + +@unfruitfulness /'ʌn'fru:tfulnis/ +* danh từ +- tình trạng không tốt, tình trạng không màu mỡ (đất) +- sự không có kết quả, sự thất bại +- sự không có lợi + +@unfulfilled /'ʌnfrul'fild/ +* tính từ +- không hoàn thành, chưa làm xong, chưa làm tròn (nhiệm vụ...); không thực hiện (lời hứa, lời tiên tri...) +- không được thi hành (mệnh lệnh...) +- không thành, không đạt, không toại (nguyện vọng, ước mong...) + +@unfurl /ʌn'fə:l/ +* ngoại động từ +- mở, giương ra (ô, buồm...); phất (cờ) +* nội động từ +- mở ra, giương ra + +@unfurnished /'ʌn'fə:niʃt/ +* tính từ +- không có đồ đạc +=an unfurnished room: một căn phòng không có đồ đạc +- (: with) không có, thiếu, không được cấp +=unfurnished with news: không có tin tức + +@unfuse /'ʌn'fju:z/ +* ngoại động từ +- tháo kíp (bom, đạn...) + +@ungainliness /ʌn'geinlinis/ +* danh từ +- dáng điệu vụng về, dáng điệu lóng ngóng +- vẻ vô duyên + +@ungainly /ʌn'geinli/ +* tính từ & phó từ +- vụng về, long ngóng +- vô duyên + +@ungallant /'ɳn'gælənt/ +* tính từ +- không chiều chuộng phụ nữ, không nịnh đầm + +@ungalvanized /'ʌn'gælvənaizd/ +* tính từ +- không mạ điện +- (nghĩa bóng) không kích động + +@ungarbled /'ʌn'gɑ:bld/ +* tính từ +- không cắt xén; không xuyên tạc +- không trích chọn một cách xuyên tạc (lời tuyên bố...) + +@ungarnered /'ʌn'gɑ:nəd/ +* tính từ +- không nộp vào kho, không thu vào kho + +@ungarnished /'ʌn'gɑ:niʃt/ +* tính từ +- không trang hoàng, không tô điểm + +@ungated /'ʌn'geitid/ +* tính từ +- không có hàng rào chắn (chỗ đường xe lửa chạy qua đường cái) + +@ungauged /'ʌn'geidʤd/ +* tính từ +- không đo +- không định cỡ +- không đánh giá + +@ungear /'ʌn'giə/ +* ngoại động từ +- tháo bánh răng +- không cài số (ô tô) +- tháo yên cương (ngựa) + +@ungenerous /'ʌn'dʤenərəs/ +* tính từ +- không rộng lượng, không khoan hồng +- không rộng rãi, không hào phóng + +@ungenial /'ʌn'dʤi:njəl/ +* tính từ +- không vui vẻ, không vui tính; không tốt bụng +- không ôn hoà (khí hậu) + +@ungenteel /'ʌndʤen'ti:l/ +* tính từ +- không lễ độ, không nhã nhặn +- không lịch sự, không đúng mốt + +@ungentle /'ʌn'dʤentl/ +* tính từ +- không hoà nhã, thô lỗ, thô bạo +- khó thương, khó ưa + +@ungentlemanly /'ʌn'dʤentlmənli/ +* tính từ +- không lịch sự, không hào hoa phong nhã +- thiếu lễ độ, vô phép, mất dạy + +@ungentleness /'ʌn'dʤentlnis/ +* tính từ +- tính không hoà nhã, tính thô lỗ, tính thô bạo +- tính khó thương, tính khó ưa + +@unget-at-able /'ʌnget'ætəbl/ +* tính từ +- không thể tới được + +@ungild /'ʌn'gild/ +* ngoại động từ +- không mạ vàng +- không tô điểm +- không dùng tiền để làm cho dễ chấp thuận (điều kiện...) + +@ungird /'ʌn'gə:d/ +* ngoại động từ +- mở ra, tháo ra, cởi ra + +@ungirdle /'ʌn'gə:dl/ +* ngoại động từ +- tháo thắt lưng, tháo đai +- buông ra không ôm nữa + +@unglazed /'ʌn'gleizd/ +* tính từ +- không có kính (cửa sổ...) +- không tráng men (đồ sành); không láng giấy +- không đánh véc ni, không đánh bóng + +@ungloved /'ʌn'glʌvd/ +* tính từ +- không có bao tay, không mang găng + +@unglue /'ʌn'glu:/ +* ngoại động từ +- bóc ra + +@ungodliness /ʌn'gɔdlinis/ +* danh từ +- sự không theo tôn giáo +- (thông tục) tính hay quầy rầy; tính chướng +- (thông tục) tính không biết điều; tính không phải chăng + +@ungodly /ʌn'gɔdli/ +* tính từ +- không tôn giáo, không tín ngưỡng +- (thông tục) hay quấy rầy; chướng +- (thông tục) không biết điều; không phải chăng + +@ungovernable /ʌn'gʌvənəbl/ +* tính từ +- không cai trị được, không thống trị được +- không dạy được, bất trị (người) +- không kiềm chế được + +@ungovernableness /ʌn'gʌvənəblnis/ +* danh từ +- tính không cai trị được +- tính không dạy được, tính bất trị +- tính không kiềm chế được + +@ungoverned /ʌn'gʌvənd/ +* tính từ +- không có chính phủ, không bị cai trị, không bị thống trị +- không bị kiềm chế; phóng túng, bừa bãi + +@ungraceful /'ʌn'greisful/ +* tính từ +- không có duyên, vô duyên +- không thanh nhã + +@ungracefulness /'ʌn'greisfulnis/ +* danh từ +- vẻ không có duyên, vẻ vô duyên +- vẻ không thanh nhã + +@ungracious /'ʌn'greiʃəs/ +* tính từ +- kiếm nhã, thiếu lịch sự +- không có lòng tốt, không tử tế + +@ungraciousness /'ʌn'greiʃəsnis/ +* danh từ +- tính khiếm nhã; sự thiếu lịch sự +- sự thiếu tử tế + +@ungraduated /'ʌn'grædjueitid/ +* tính từ +- không chia độ, không phân bậc +- không có bằng, không tốt nghiệp; không có học vị + +@ungrammatical /'ʌngrə'mætikəl/ +* tính từ +- không đúng ngữ pháp, sai ngữ pháp + +@ungrateful /ʌn'greitful/ +* tính từ +- bạc, vô ơn, bội nghĩa +- bạc bẽo, không thú vị +=ungrateful work: công việc bạc bẽo + +@ungratified /ʌn'grætifaid/ +* tính từ +- không thoả mãn, không hài lòng, không vừa ý + +@ungreased /'ʌn'gri:zd/ +* tính từ +- không bôi mỡ; không cho dầu + +@ungrounded /'ʌn'graundid/ +* tính từ +- không có căn cứ, không có lý do + +@ungrudging /'ʌn'grʌʤiɳ/ +* tính từ +- vui lòng cho, cho không tiếc +=an ungrudging gift: một món quà vui lòng cho +- không ghen ghét, không hằn học + +@ungual /'ʌɳgwəl/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) móng +- có móng + +@unguarded /'ʌn'gɑ:did/ +* tính từ +- không được giữ gìn, không được bảo vệ, không phòng thủ +- vô ý, không chú ý +=unguarded moment: lúc vô ý +- không đề phòng, không cảnh giác, khinh suất +- không thận trọng, không giữ gìn +=unguarded speech: bài diễn văn không thận trọng; lời nói không giữ gìn + +@unguardedness /'ʌn'gɑ:didnis/ +* danh từ +- tính thiếu thận trọng, tính không giữ gìn + +@unguent /'ʌɳgwənt/ +* danh từ +- thuốc bôi dẻo, thuốc cao +- mỡ bôi (để bôi máy...) + +@unguessable /'ʌn'gesəbl/ +* tính từ +- không đoán được + +@unguided /'ʌn'gaidid/ +* tính từ +- không có người hướng dẫn, không được hướng dẫn +- không lái, không điều khiển (vũ khí) +- không tự chủ, vô ý +=in an unguided moment: trong lúc vô ý + +@unguiferous /ʌɳ'gwifərəs/ +* tính từ +- (động vật học) có móng + +@unguiform /'ʌɳgwifɔ:m/ +* tính từ +- (động vật học) hình móng + +@ungula /'ʌɳgjulə/ +* danh từ, số nhiều ungulea +- (động vật học) móng; vuốt +- (thực vật học) móng (của cánh hoa) +- (toán học) hình nón cụt vát; hình trụ cụt vát + +@ungulae /'ʌɳgjulə/ +* danh từ, số nhiều ungulea +- (động vật học) móng; vuốt +- (thực vật học) móng (của cánh hoa) +- (toán học) hình nón cụt vát; hình trụ cụt vát + +@ungulate /'ʌɳgjuleit/ +* tính từ +- (động vật học) có móng guốc +* danh từ +- (động vật học) loài có móng guốc + +@ungum /'ʌn'gʌm/ +* ngoại động từ +- bóc ra, mở ra + +@unhackneyed /'ʌn'hæknid/ +* tính từ +- không nhàm, không sáo + +@unhaft /'ʌn'hɑ:ft/ +* ngoại động từ +- tháo cán ra + +@unhair /'ʌn'heə/ +* ngoại động từ +- làm cho rụng lông; cạo lông (da để thuộc) + +@unhallowed /ʌn'hæloud/ +* tính từ +- không được thánh hoá, không được tôn kính như thần thánh; không được coi là thiêng liêng + +@unhampered /'ʌn'hæmpəd/ +* tính từ +- không bị cản trở, không bị ngăn trở, không bị trở ngại + +@unhand /ʌn'hænd/ +* ngoại động từ +- cho đi, thả ra, buông ra + +@unhandiness /ʌn'hændinis/ +* danh từ +- tính vụng về +- tính bất tiện, tình trạng khó sử dụng + +@unhandsome /'ʌn'hænsəm/ +* tính từ +- xấu xí, xấu +- bủn xỉn, không hào hiệp, không rộng rãi + +@unhandsomeness /'ʌn'hænsəmnis/ +* danh từ +- tính xấu xí +- tính bủn xỉn, tính không hào hiệp, tính không rộng rãi + +@unhandy /'ʌn'hændi/ +* tính từ +- vụng, vụng về (người) +- bất tiện, khó sử dụng (dụng cụ) + +@unhang /'ʌn'hæɳ/ +* nội động từ unhung +- hạ xuống, bỏ xuống (không treo) + +@unhanged /'ʌn'hæɳd/ +* tính từ +- hạ xuống, bỏ xuống +- thoát tội chết treo + +@unhappiness /ʌn'hæpinis/ +* danh từ +- tình trạng khổ sở, tình trạng khốn khó +- sự không may, sự bất hạnh; vận rủi + +@unhappy /ʌn'hæpi/ +* tính từ +- không có hạnh phúc, khổ sở, khốn khổ +- không may, rủi, bất hạnh, không tốt, không hay +=an unhappy event: một việc không hay + +@unharmed /'ʌn'hɑ:md/ +* tính từ +- không bị tổn hại, không can gì, bình yên vô sự (người) +- không suy suyển, nguyên vẹn, toàn vẹn (vật) + +@unharness /'ʌn'hɑ:nis/ +* ngoại động từ +- tháo yên cương (ngựa) +- bỏ giáp, bỏ vũ khí (cho một kỵ sĩ) + +@unharvested /'ʌn'hɑ:vistid/ +* tính từ +- không gặt + +@unhasp /'ʌn'hɑ:sp/ +* ngoại động từ +- mở khoá móc ra + +@unhat /'ʌn'hæt/ +* ngoại động từ +- bỏ mũ ra + +@unhatched /'ʌn'hætʃt/ +* tính từ +- không nở (trứng) +- không tô nét chải, không gạch đường bóng (hình vẽ) + +@unhead /'ʌn'hed/ +* ngoại động từ +- cắt đầu (đinh tán) + +@unhealthful /'ʌn'helθful/ +* tính từ +- độc, hại sức khoẻ + +@unhealthfulness /'ʌn'helθfulnis/ +* danh từ +- tính chất độc, tính chất có hại cho sức khoẻ + +@unhealthiness /ʌn'helθinis/ +* danh từ +- tình trạng sức khoẻ kém, tình trạng yếu đuối ốm đau +- tính chất có hại cho sức khoẻ +- (nghĩa bóng) bệnh hoạn +- (quân sự), (từ lóng) tính chất nguy hiểm; tính chất trống (địa điểm) + +@unhealthy /ʌn'helθi/ +* tính từ +- ốm yếu, yếu đuối ốm đau +- hại sức khoẻ +- (nghĩa bóng) bệnh hoạn +- (quân sự), (từ lóng) nguy hiểm; trống (địa điểm) + +@unheard /'ʌn'hə:d/ +* tính từ +- không nghe thấy, không ai nghe +=the ship's sos was unheard: không ai nghe thấy tiếng cầu cứu của chiếc tàu +- không nghe phát biểu ý kiến +=it is unjust to condemn a prisoner unheard: không nghe một tù nhân biện bạch mà đã kết án là không công bằng + +@unheard-of /'ʌn'hə:dɔv/ +* tính từ +- chưa từng nghe thấy, chưa từng có +=an unheard-of act of bravery: một hành động dũng cảm chưa từng có + +@unheeded /'ʌn'hi:did/ +* tính từ +- không ai chú ý đến, không ai để ý đến + +@unheedful /'ʌn'hi:dful/ +* tính từ +- (: of) không chú ý, không để ý (đến) + +@unheeding /'ʌn'hi:diɳ/ +* tính từ +- (: to) không chú ý (đến), không lo lắng (đến) + +@unhelm /'ʌn'helm/ +* ngoại động từ +- bỏ bánh lái (tàu) ra + +@unhelpful /'ʌn'helpful/ +* tính từ +- không giúp đỡ gì được; không có tác dụng, vô ích, vô bổ, vô hiệu + +@unhemmed /'ʌn'hemd/ +* tính từ +- không viền + +@unheralded /'ʌn'herəldid/ +* tính từ +- không báo trước + +@unheroic /'ʌnhi'rouik/ +* tính từ +- không anh hùng + +@unhesitating /ʌn'heziteitiɳ/ +* tính từ +- không lưỡng lự, không do dự; quả quyết, nhất định + +@unhewn /'ʌn'hju:n/ +* tính từ +- không đốn; không đẽo +- (nghĩa bóng) không trau chuốt, không gọt giũa + +@unhidden /'ʌn'hidn/ +* tính từ +- không giấu giếm, không che giấu + +@unhinge /ʌn'hindʤ/ +* ngoại động từ +- nhấc (cửa) ra khỏi bản lề, tháo (cửa) ra +=to unhinge a door: tháo cửa +- (thông tục) làm mất thăng bằng, làm cho mất phương hướng, làm cho rối (trí) +=his mind is unhinged: đầu óc nó rối lên + +@unhistorical /'ʌnhis'tɔrikəl/ +* tính từ +- không thuộc về lịch sử, không có trong lịch sử, chỉ là chuyện cổ tích + +@unhitch /'ʌn'hitʃ/ +* ngoại động từ +- tháo ở móc ra +- tháo (bò, ngựa) ra khỏi xe + +@unholiness /ʌn'houlinis/ +* danh từ +- tính không linh thiêng +- sự không tín ngưỡng, tính vô đạo, sự báng bổ thánh thần +- (thông tục) tính khủng khiếp, tính xấu xa + +@unholy /ʌn'houli/ +* tính từ +- không linh thiêng +- không tín ngưỡng, vô đạo, báng bổ thánh thần +- (thông tục) khủng khiếp, xấu xa + +@unhonoured /'ʌn'ɔnəd/ +* tính từ +- không được tôn kính, không được kính trọng; bị khinh miệt, bị coi khinh + +@unhook /'ʌn'huk/ +* ngoại động từ +- mở khuy (áo) +=to become unhooked: mở khuy áo của mình ra, phanh áo ra +- tháo ở móc ra + +@unhoop /'ʌn'hu:p/ +* ngoại động từ +- tháo bỏ vành đai (thùng...) + +@unhoped-for /ʌn'houptfɔ:/ +* tính từ +- không mong ước, không đợi chờ, bất ngờ + +@unhorse /'ʌn'hɔ:s/ +* ngoại động từ +- làm cho ngã ngựa + +@unhospitable /'ʌn'hɔspitəbl/ +* tính từ +- không mến khách + +@unhouse /'ʌn'hauz/ +* ngoại động từ +- đuổi ra khỏi nhà, lấy mất chỗ ẩn náu + +@unhuman /'ʌn'hju:mən/ +* tính từ +- không phải là con người; không thuộc con người, không phải là của con người + +@unhumanize /'ʌn'hju:mənaiz/ +* ngoại động từ +- làm mất lòng nhân đạo +- làm mất tính người + +@unhung /'ʌn'hæɳ/ +* nội động từ unhung +- hạ xuống, bỏ xuống (không treo) + +@unhurried /'ʌn'hʌrid/ +* tính từ +- thong thả, không vội vàng + +@unhurt /'ʌn'hə:t/ +* tính từ +- không bị thương, không bị đau; vô sự + +@unhusk /'ʌn'hʌsk/ +* ngoại động từ +- bóc vỏ, lột vỏ; xây (thóc) + +@unhygienic /'ʌnhai'dʤi:nik/ +* tính từ +- mất vệ sinh; hại sức khoẻ + +@uniaxial /'ju:ni'æksiəl/ +* tính từ +- có một trục + +@unicellular /'ju:ni'seljulə/ +* tính từ +- (sinh vật học) đơn bào + +@unicorn /'ju:nikɔ:n/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) con kỳ lân +- (động vật học) kỳ lân biển ((cũng) unicorn-fish; unicorn-whale; sea-unicorn) + +@unicorn-fish /'ju:nikɔ:n/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) con kỳ lân +- (động vật học) kỳ lân biển ((cũng) unicorn-fish; unicorn-whale; sea-unicorn) + +@unicorn-whale /'ju:nikɔ:n/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) con kỳ lân +- (động vật học) kỳ lân biển ((cũng) unicorn-fish; unicorn-whale; sea-unicorn) + +@unideal /'ʌnai'diəl/ +* tính từ +- không lý tưởng, nôm na, tầm thường, kém cỏi + +@unidentified /'ʌnai'dentifaid/ +* tính từ +- không được đồng nhất hoá +- chưa được nhận biết, chưa truy ra gốc tích + +@unidiomatic /'ʌn,idiə'mætik/ +* tính từ +- không đúng với đặc tính của một ngôn ngữ +=unidiomatic english: tiếng anh không đúng như của người anh nói + +@unifiable /'ju:nifaiəbl/ +* tính từ +- có thể thống nhất được, có thể hợp nhất được + +@unification /,ju:nifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự thống nhất, sự hợp nhất + +@uniflated /'ʌnin'fleitid/ +* tính từ +- xẹp, không có hơi; xì lốp (ô tô) + +@uniflorous /'ju:ni'flɔ:rəs/ +* tính từ +- (thực vật học) chỉ có một hoa + +@uniform /'ju:nifɔ:m/ +* tính từ +- đồng dạng, cùng một kiểu, giống nhau +=of uniform length: cùng một chiều dài như nhau +- không thay đổi, không biến hoá, đều +=to keep at a uniform temperature: giữ ở một nhiệt độ không đổi +=uniform movement: chuyển động đều +* danh từ +- đồng phục; (quân) quân phục +* ngoại động từ +- (quân sự) mặc quân phục + +@uniformity /,ju:ni'fɔ:miti/ +* danh từ +- tính giống nhau, tính đồng dạng +- tính chất (trạng thái) không thay đổi, tính đều đều, tính đơn điệu +=the uniformity of the movement: tính chất đều của chuyển động + +@unify /'ju:nifai/ +* ngoại động từ +- thống nhất, hợp nhất + +@unilateral /'ju:ni'lætərəl/ +* tính từ +- ở về một phía, một bên +- một bên, đơn phương +=unilateral contract: hợp đồng ràng buộc một bên +=unilateral repudiation of a treaty: sự đơn phương xoá bỏ một hiệp ước + +@unilluminated /'ʌni'lju:mineitid/ +* tính từ +- không chiếu sáng, không soi sáng + +@unillustrated /'ʌn'iləstreitid/ +* tính từ +- không minh hoạ +- không in tranh ảnh (sách, báo...) + +@unimaginable /,ʌni'mædʤinəbl/ +* tính từ +- không thể tưởng tượng được; kỳ quái, phi thường + +@unimaginative /'ʌni'mædʤinətiv/ +* tính từ +- không giàu óc tưởng tượng +- thiếu sáng kiến, tính không sáng tạo + +@unimaginativeness /'ʌni'mædʤinətivnis/ +* danh từ +- trí tưởng tượng nghèo nàn +- sự thiếu sáng kiến, tính không sáng tạo + +@unimflammability /'ʌnin,flæmə'biliti/ +* danh từ +- tính không bắt lửa, tính không bén lửa, tính khó cháy + +@unimflammable /'ʌnin'flæməbl/ +* tính từ +- không bắt lửa, không bén lửa, khó cháy + +@unimpaired /'ʌnim'peəd/ +* tính từ +- không bị hư hỏng, không bị suy suyển, nguyên vẹn + +@unimpeachable /,ʌnim'pi:tʃəbl/ +* tính từ +- không để đặt thành vấn đề nghi ngờ, rất chắc +=news from an unimpeachable source: tin từ một nguồn rất chắc +- không thể bắt bẻ, không thể chê trách + +@unimpeachableness /,ʌnim'pi:tʃəblnis/ +* danh từ +- tính không thể đặt thành vấn đề nghi ngờ, tính chắc chắn +- tính không thể bắt bẻ, tính không thể chê trách + +@unimpeached /'ʌnim'pi:tʃt/ +* tính từ +- không bị bắt bẻ, không bị chê trách + +@unimpeded /'ʌnim'pi:did/ +* tính từ +- không bị ngăn trở, không bị cản trở, không bị trở ngại + +@unimportance /'ʌnim'pɔ:təns/ +* danh từ +- tính chất không quan trọng, tính chất không đáng kể + +@unimportant /'ʌnim'pɔ:tənt/ +* tính từ +- không quan trọng, không đáng kể + +@unimposing /'ʌnim'pouziɳ/ +* tính từ +- không oai, không oai nghiêm, không hùng vĩ + +@unimpoverished /'ʌnim'pɔvəriʃt/ +* tính từ +- không bị làm cho nghèo, không bị làm cho kiệt quệ + +@unimpregnated /'ʌn'impregneitid/ +* tính từ +- không thấm vào, không nhiễm vào + +@unimpressed /'ʌnim'prest/ +* tính từ +- không đúc (huy chương) +- không có dấu +- (nghĩa bóng) không cảm động, không xúc động + +@unimpressionable /'ʌnim'preʃnəbl/ +* tính từ +- không xúc cảm +- không dễ bị ảnh hưởng + +@unimpressive /'ʌnim'presiv/ +* tính từ +- không gây ấn tượng sâu sắc, không gây xúc động + +@unimpressiveness /'ʌnim'presivnis/ +* danh từ +- tính không gây được ấn tượng sâu sắc, tính không gây xúc động + +@unimproved /'ʌnim'pru:vd/ +* tính từ +- không cải tiến, không cải thiện; không được cải tạo (đất) +- không được tận dụng +- (nghĩa bóng) không được dạy dỗ + +@unimpugnable /'ʌnim'pju:nəbl/ +* tính từ +- không thể công kích, không thể dị nghị, không thể bài bác + +@unimpugned /'ʌnim'pju:nd/ +* tính từ +- không bị công kích, không bị dị nghị, không bị bác + +@unindexed /'ʌnin'dekst/ +* tính từ +- không có mục lục (sách) +- không ghi vào mục lục + +@unindicated /'ʌn'indikeitid/ +* tính từ +- không được chỉ rõ + +@uninfected /ʌnin'fektid/ +* tính từ +- không bị lây nhiễm, không bị nhiễm +- không suy đồi, không đồi bại + +@uninflected /'ʌnin'fleitid/ +* tính từ +- không có biến cách (ngôn ngữ) + +@uninfluenced /'ʌn'influənst/ +* tính từ +- không bị ảnh hưởng + +@uninfluential /'ʌn,influ'enʃəl/ +* tính từ +- không có ảnh hưởng +- không có uy thế, không có thế lực + +@uninformed /'ʌnin'fɔ:md/ +* tính từ +- không được báo tin, không hay, không biết trước; không am hiểu + +@uninhabitable /'ʌnin'hæbitəbl/ +* tính từ +- không thể ở được, không trú ngụ được, không cư trú được + +@uninhabited /'ʌnin'hæbitid/ +* tính từ +- không có người ở, bỏ không + +@uninhibited /'ʌnin'hibitid/ +* tính từ +- không bị cấm, tự do + +@uninitiated /'ʌni'niʃieitid/ +* tính từ +- không được tập cho quen, không quen, không thạo + +@uninjured /'ʌn'indʤəd/ +* tính từ +- vô sự, không bị thương, không bị thiệt hại (người); không bị hư hỏng, còn nguyên vẹn (vật) +- không bị xúc phạm + +@uninominal /'ju:ni'nɔminl/ +* tính từ +- chỉ có một tên, đơn danh +=uninominal vote: sự bỏ phiếu đơn danh + +@uninquisitive /'ʌnin'kwizitiv/ +* tính từ +- không tò mò, không tọc mạch + +@uninsprired /'ʌnin'spaiəd/ +* tính từ +- tầm thường, không hay (diễn văn) + +@uninstigated /'ʌn'instigeitid/ +* tính từ +- không bị xúi giục, không bị xúi bẩy + +@uninstructed /'ʌnin'strʌktid/ +* tính từ +- không được chỉ dẫn +- không được dạy dỗ, không được học + +@uninstructive /'ʌnin'strʌktiv/ +* tính từ +- không có tính chất giáo dục, không có tác dụng mở mang trí tuệ + +@uninsulated /'ʌn'insjuleitid/ +* tính từ +- không cách điện (dây điện) + +@uninsurable /'ʌnin'ʃuərəbl/ +* tính từ +- không thể bảo hiểm được + +@unintellectual /'ʌn,inti'lektjuəl/ +* tính từ +- không thuộc trí óc; không thuộc tri thức + +@unintelligent /'ʌnin'telidʤənt/ +* tính từ +- không thông minh, tối dạ + +@unintelligibility /'ʌnin,telidʤə'biliti/ +* danh từ +- tính khó hiểu, tính không thể hiểu được + +@unintelligible /'ʌnin'telidʤəbl/ +* tính từ +- khó hiểu, không thể hiểu được + +@unintentional /'ʌnin'tenʃənl/ +* tính từ +- không cố ý, không chủ tâm + +@uninterested /'ʌn'intristid/ +* tính từ +- không quan tâm, không chú ý, không để ý +- vô tư, không cầu lợi + +@uninteresting /'ʌn'intristiɳ/ +* tính từ +- không hay, không thú vị; không đáng chú ý + +@uninterestingness /'ʌn'intristiɳnis/ +* danh từ +- tính chất không hay, tính chất không thú vị; tính chất không đáng chú ý + +@unintermittent /'ʌn,intə'mitənt/ +* tính từ +- không ngừng, liên tục + +@unintermitting /'ʌn,intə'mitiɳ/ +* tính từ +- không đứt đoạn, không đứt quãng; liên tục + +@uninterpretable /'ʌnintə:'pritəbl/ +* tính từ +- không thể giải thích được +- không thể dịch được + +@uninterred /'ʌnin'tə:d/ +* tính từ +- không được chôn cất, không được mai táng + +@uninterrupted /'ʌn,intə'rʌptid/ +* tính từ +- không đứt quãng; liên tục + +@uninuclear /'ju:ni'nju:kliə/ +* tính từ +- đơn nhân (tế bào) + +@uninventive /'ʌnin'ventiv/ +* tính từ +- không có tài phát minh, không có tài sáng chế; không có óc sáng tạo + +@uninvestigated /'ʌnin'vestigeitid/ +* tính từ +- không điều tra nghiên cứu + +@uninvited /'ʌnin'vaitid/ +* tính từ +- không được mời + +@uninviting /'ʌnin'vaitiɳ/ +* tính từ +- không hấp dẫn, không lôi cuốn; không ngon (món ăn) + +@uninvolved /'ʌnin'vɔlvd/ +* tính từ +- không gồm, không bao hàm + +@union /'ju:njən/ +* danh từ +- sự hợp nhất, sự kết hợp, sự liên kết; liên minh, liên hiệp +=the union of several co-operatives: sự hợp nhất của nhiều hợp tác xã +=a union by treaty: sự liên kết bằng hiệp ước +- sự nhất trí, sự cộng đồng, sự đoàn kết, sự hoà hợp +=union is strength: đoàn kết là sức mạnh +=the union of the nation: sự đoàn kết của dân tộc +- hiệp hội, liên hiệp; đồng minh; liên bang +=the soviet union: liên bang xô-viết +=the union: nước mỹ +- sự kết hôn, hôn nhân +=a happy union: một cuộc hôn nhân hạnh phúc +- nhà tế bần +=to go into the union (union-house): ra ở nhà tế bần +- (the union) câu lạc bộ và hội tranh luận (ở một vài trường đại học); trụ sở của hội tranh luận +- thùng (để) lắng bia +- vải sợi pha lanh; vải sợi pha tơ +- (kỹ thuật) răcco, ống nối + +@unionise / (unionise) / +* ngoại động từ +- tổ chức thành công đoàn (nghiệp đoàn) + +@unionism /'ju:njənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa công đoàn, chủ nghĩa nghiệp đoàn +- chủ nghĩa hợp nhất (ở mỹ trong thời kỳ chiến tranh nam bắc) + +@unionist /'ju:njənist/ +* danh từ +- đoàn viên công đoàn, đoàn viên nghiệp đoàn +- (unionist) đảng viên đảng hợp nhất (anh, mỹ) + +@unionize / (unionise) / +* ngoại động từ +- tổ chức thành công đoàn (nghiệp đoàn) + +@union suit /'ju:njən'sju:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bộ quần áo vệ sinh may liền + +@uniparous /ju:'nipərəs/ +* tính từ +- (động vật học) chỉ đẻ một con + +@unique /ju:'ni:k/ +* tính từ +- chỉ có một, duy nhất, đơn nhất, vô song +=unique meaning: nghĩa duy nhất +=unique aim: mục đích duy nhất +=unique son: con một +- (thông tục) kỳ cục, lạ đời, dị thường +=you are unique: anh kỳ thật, anh lạ đời thật +* danh từ +- vật duy nhất, vật chỉ có một không hai + +@unirrigated /'ʌn'irigeitid/ +* tính từ +- không tưới (ruộng đất) + +@uniserial /'ju:ni'siəriəl/ +* tính từ +- một dãy + +@uniseriate /'ju:ni'siəriəl/ +* tính từ +- một dãy + +@unisexed /'ju:ni'sekst/ +* tính từ +- (thực vật học) đơn tính + +@unisexual /'ju:ni'sekst/ +* tính từ +- (thực vật học) đơn tính + +@unisexuality /'ju:ni,seksju'æliti/ +* danh từ +- tính chất đơn tính + +@unisolated /'ʌn'aisəleitid/ +* tính từ +- không cô lập +- (y học) không cách ly +- (điện học) không cách điện +- (hoá học) không tách ra + +@unison /'ju:nizn/ +* danh từ +- (âm nhạc) trạng thái đồng âm +=to sing in unison: hợp xướng +- trạng thái nhất trí, trạng thái hoà hợp +=to act in perfect unison with others: hành động nhất trí hoàn toàn với những người khác + +@unissued /'ʌn'isju:d/ +* tính từ +- không đưa ra, không phát hành, không in ra + +@unit /'ju:nit/ +* danh từ +- một, một cái +- đơn vị +=a unit of length: đơn vị đo chiều dài +=a unit of weight: đơn vị trọng lượng +=a monetary unit: đơn vị tiền tệ +=magnetic unit: đơn vị từ +=a combat unit: đơn vị chiến đấu + +@unitarian /,ju:ni'teəriən/ +* tính từ +- (tôn giáo) (unitarian) người theo thuyết nhất thể +- người tán thành sự tập trung về chính trị + +@unitarianism /,ju:ni'teəriənizm/ +* danh từ +- (tôn giáo) thuyết nhất thể + +@unite /ju:'nait/ +* động từ +- nối, hợp làm một, hợp nhất, kết lại +=to unite one town with another: hợp nhất hai thành phố +=to unite bricks with cement: kết những viên gạch lại bằng xi măng +- liên kết, liên hiệp, đoàn kết +=workers of the world, unite!: vô sản toàn thế giới, liên hiệp lại! +=les us unite to fight our common enemy: chúng ta hãy đoàn kết lại để chiến đấu chống kẻ thù chung +- kết thân, kết hôn +- hoà hợp + +@united /ju:'naitid/ +* tính từ +- hợp, liên liên kết +=the united states of america: hoa kỳ, mỹ +=the united nations organization: liên hiệp quốc +- đoàn kết, hoà hợp +=united we stand, divided we fall: đoàn kết thì đứng vững, chia rẽ thì đổ +=a united family: một gia đình hoà hợp + +@unitedly /ju:'naitidli/ +* phó từ +- cùng nhau, cùng chung sức, cộng đồng, kết hợp, đoàn kết lại + +@unity /'ju:niti/ +* danh từ +- tính đơn nhất, tính thuần nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất +=the unity of the painting: tính đồng nhất của bức tranh +- sự thống nhất +=national unity: sự thống nhất quốc gia +- sự đoàn kết, sự hoà hợp, sự hoà thuận +- (toán học) đơn vị + +@univalent /,ju:ni'veilənt/ +* tính từ +- (hoá học) có hoá trị một + +@universal /,ju:ni'və:səl/ +* tính từ +- thuộc vũ trụ, thuộc thế giới, thuộc vạn vật +=universal gravitation: sức hấp dẫn của vạn vật +=universal language: ngôn ngữ thế giới (thế giới ngữ) +- toàn bộ, toàn thể, tất cả, chung, phổ thông, phổ biến; vạn năng +=universal suffrage: sự bỏ phiếu phổ thông +=universal law: luật chung, luật phổ biến +=universal misery: nỗi đau khổ chung +=universal opinion: dự luận chung +=universal agent: đại lý toàn quyền +=universal provider: người buôn đủ loại hàng +=universal legatee: người được hưởng toàn bộ gia tài + +@universalise / (universalise) / +* ngoại động từ +- làm cho ai cũng biết, làm cho ai cũng có; làm thành phổ thông, làm thành phổ biến, phổ cập +=to universalize education: phổ cập giáo dục + +@universalism /,ju:ni'və:səlizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết phổ biến +- (tôn giáo) (universalism) thuyết phổ độ + +@universalist /,ju:ni'və:səlist/ +* danh từ +- (triết học) người theo thuyết phổ biến +- (tôn giáo) (universalist) người theo thuyết phổ độ + +@universality /,ju:nivə:'sæliti/ +* danh từ +- tính chất chung, tính toàn thể, tính phổ thông, tính phổ biến + +@universalize / (universalise) / +* ngoại động từ +- làm cho ai cũng biết, làm cho ai cũng có; làm thành phổ thông, làm thành phổ biến, phổ cập +=to universalize education: phổ cập giáo dục + +@universally /,ju:ni'və:səli/ +* phó từ +- phổ thông, phổ biến +- nhất trí, toàn thể + +@universe /'ju:nivə:s/ +* danh từ +- vũ trụ, vạn vật; thế giới, thiên hạ, thế gian + +@university /,ju:ni'və:siti/ +* danh từ +- trường đại học +- tập thể (của một) trường đại học +- đội đại học (đội thể thao của một trường đại học) + +@univocal /'ju:ni'voukəl/ +* tính từ +- chỉ có một nghĩa (từ) + +@unjaundiced /'ʌn'dʤɔ:ndist/ +* tính từ +- không bị sự ghen tị làm thiên lệch, không bị sự ghen tị làm cho có thành kiến + +@unjoin /'ʌn'dʤɔin/ +* ngoại động từ +- tháo ra + +@unjoint /'ʌn'dʤɔint/ +* ngoại động từ +- tháo (cần câu...) thành từng khúc + +@unjust /'ʌn'dʤʌst/ +* tính từ +- bất công +- phi lý, trái lẽ, bất chính, không chính đáng +=unjust enrichment: sự làm giàu bất chính +- không đúng, sai +=unjust scales: cái cân sai + +@unjustifiable /ʌn'dʤʌstifaiəbl/ +* tính từ +- không thể bào chữa được; không thể biện bạch được, vô lý + +@unjustifiableness /ʌn'dʤʌstifaiəblnis/ +* danh từ +- tính không thể bào chữa, tính không thể biện bạch; tính vô lý + +@unjustness /'ʌn'dʤʌstnis/ +* danh từ +- tính bất công +- tính phi lý +- tính không đúng + +@unkempt /'ʌn'kempt/ +* tính từ +- không chải, bù xù, rối bù (tóc...); lôi thôi lếch thếch (quần áo...); mọc um tùm (cây...); cẩu thả, không chải chuốt (văn) + +@unkennel /'ʌn'kenl/ +* ngoại động từ +- đuổi ra khỏi (hang, cũi...) +* nội động từ +- ra khỏi (hang, cũi) + +@unkind /ʌn'kaind/ +* tính từ +- không tử tế, không tốt +- tàn nhẫn, ác + +@unkindness /ʌn'kaindnis/ +* danh từ +- lòng không tử tế +- tính tàn nhẫn + +@unking /'ʌn'kiɳ/ +* ngoại động từ +- làm cho mất ngôi vua, truất ngôi vua + +@unkingly /'ʌn'kiɳli/ +* tính từ +- không vương giả, không đường bệ; không đế vương; không xứng đáng một ông vua + +@unkink /'ʌn'kink/ +* động từ +- cởi nút; gỡ xoắn + +@unkneaded /'ʌn'ni:did/ +* tính từ +- không nhào trộn (bột, đất sét...) + +@unknightliness /'ʌn'naitlinis/ +* danh từ +- tính không thượng võ; tính không nghĩa hiệp, tính không hào hiệp + +@unknightly /'ʌn'naitli/ +* tính từ +- không có tinh thần hiệp sĩ, không thượng võ; không nghĩa hiệp, không hào hiệp + +@unknit /'ʌn'nit/ +* ngoại động từ +- tháo ra (áo đan) + +@unknot /'ʌn'nɔt/ +* ngoại động từ +- mở nút, gỡ mối, tháo ra + +@unknowability /'ʌn'nouəblnis/ +* danh từ +- tính không thể biết được +- tính không thể nhận thức được + +@unknowable /'ʌn'nouəbl/ +* tính từ +- không thể biết được +- không thể nhận thức được + +@unknowableness /'ʌn'nouəblnis/ +* danh từ +- tính không thể biết được +- tính không thể nhận thức được + +@unknowing /'ʌn'nouiɳ/ +* tính từ +- không hay, không biết +- không có ý thức + +@unknown /'ʌn'noun/ +* tính từ +- không biết, chưa từng ai biết, lạ +=unknown country: xứ lạ +- chưa có tiếng; vô danh +=an unknown author: một tác giả vô danh +=the unknown warrior (soldier): chiến sĩ vô danh +* danh từ +- điều chưa biết +- (toán học) ẩn số +=equation of two unknowns: phương trình hai ẩn số + +@unlabelled /'ʌn'leibld/ +* tính từ +- không có nhãn, không dán nhãn + +@unlaboured /'ʌn'leibəd/ +* tính từ +- thanh thoát, trôi chảy, lưu loát; tự nhiên, không gò ép (lối thành văn) + +@unlace /'ʌn'leis/ +* ngoại động từ +- cởi dây, tháo dây (giày, áo...) + +@unlade /'ʌn'leid/ +* ngoại động từ unladed; unladed, unladen +- dỡ hàng + +@unladen /'ʌn'leid/ +* ngoại động từ unladed; unladed, unladen +- dỡ hàng + +@unladylike /'ʌn'leidilaik/ +* tính từ +- không xứng đáng với một bà quý phái; không có dáng quý phái + +@unlaid /'ʌn'lei/ +* ngoại động từ unlaid +- tháo (dây thừng) ra từng sợi + +@unlamented /'ʌnlə'mentid/ +* tính từ +- không ai thương xót, không ai luyến tiếc +=to die unlamented: chết không ai luyến tiếc + +@unlash /'ʌn'læʃ/ +* ngoại động từ +- (hàng hải) mở dây buộc (thuyền) + +@unlatch /'ʌn'læʃ/ +* ngoại động từ +- mở chốt (cửa), đẩy then (cửa) + +@unlawful /'ʌn'lɔ:ful/ +* tính từ +- không hợp pháp, phi pháp, bất chính +=unlawful union: sự kết hôn không hợp pháp +=unlawful means: những thủ đoạn bất chính +=unlawful child: con đẻ hoang + +@unlawfulness /'ʌn'lɔ:fulnis/ +* danh từ +- tính chất không hợp pháp, tính chất bất chính + +@unlay /'ʌn'lei/ +* ngoại động từ unlaid +- tháo (dây thừng) ra từng sợi + +@unlead /'ʌn'led/ +* ngoại động từ +- (ngành in) bỏ thanh cỡ + +@unlearn /'ʌn'lə:n/ +* ngoại động từ unlearnt, unlearned +- quên (những điều đã học) +- bỏ, gạt bỏ +=to unlearn a habit: bỏ một thói quen +=to unlearn an idea: gạt bỏ một ý nghĩ + +@unlearned /ʌn'lə:nid/ +* tính từ +- dốt nát + +@unlearnt /'ʌn'lə:n/ +* ngoại động từ unlearnt, unlearned +- quên (những điều đã học) +- bỏ, gạt bỏ +=to unlearn a habit: bỏ một thói quen +=to unlearn an idea: gạt bỏ một ý nghĩ + +@unleash /'ʌn'li:ʃ/ +* ngoại động từ +- mở (xích chó) +- (nghĩa bóng) buông lỏng +!to unleash a war +- gây ra chiến tranh + +@unleavened /'ʌn'levnd/ +* tính từ +- không có men +=unleavened bread: bánh mì không có men +- (nghĩa bóng) không bị làm thay đổi + +@unled /'ʌn'led/ +* tính từ +- không được lãnh đạo + +@unless /ən'les/ +* liên từ +- trừ phi, trừ khi, nếu không +=i shall not go unless the weather is fine: tôi sẽ không đi trừ khi trời đẹp +=unless you try, you will never succeed: nếu không cố gắng, anh sẽ chẳng bao giờ thành công +=unless and until: cho đến lúc nào mà + +@unlettable /'ʌn'letəbl/ +* tính từ +- không thể cho thuê được (nhà) + +@unlettered /'ʌn'letəd/ +* tính từ +- mù chữ; không được đi học; dốt + +@unlevelled /'ʌn'levld/ +* tính từ +- không bằng, không bằng phẳng, gồ ghề + +@unlicensed /'ʌn'laisənst/ +* tính từ +- không được phép; không có giấy phép; không có môn bài; không có đăng ký + +@unlicked /'ʌn'likt/ +* tính từ +- không chải chuốt +- thô bỉ; vô lễ + +@unlighted /'ʌn'laitid/ +* tính từ +- không đốt (lửa) +- không có ánh sáng, không thắp đèn (phòng, buồng) + +@unlike /'ʌn'laik/ +* tính từ +- khác, không giống +=he is unlike his parents: nó không giống bố mẹ nó +* giới từ +- không giống như + +@unlikelihood /ʌn'laiklihud/ +* danh từ +- tính không chắc có thực, khả năng không thể xảy ra được +- tính chất không có hứa hẹn + +@unlikely /ʌn'laikli/ +* tính từ +- không chắc, không chắc có thực +=it is unlikely that: không chắc rằng +=an unlikely event: một sự kiện không chắc có xảy ra +- không nghĩ đến +=in a most unlikely place: tại một nơi mà không ai nghĩ đến +- không có hứa hẹn + +@unlimited /ʌn'limitid/ +* tính từ +- không giới hạn, vô vùng, vô tận, vô kể + +@unlimitedness /ʌn'limitidnis/ +* danh từ +- tính không giới hạn, tính vô hạn + +@unline /'ʌn'lain/ +* ngoại động từ +- tháo lót (áo...) + +@unlined /'ʌn'laind/ +* tính từ +- không có lót (áo) +- không nhăn (mặt) + +@unlink /'ʌn'liɳk/ +* ngoại động từ +- tháo móc nối; tháo mắt xích + +@unliquidated /'ʌn'likwideitid/ +* tính từ +- chưa trả hết, chưa thanh toán (nợ) + +@unlit /'ʌn'lit/ +* tính từ +- không có ánh sáng, không sang sủa +- không thắp, không châm (đèn...) + +@unload /'ʌn'loud/ +* ngoại động từ +- cất gánh nặng, dỡ hàng +=to unload a ship: dỡ hàng ở tàu xuống +=to unload cargo: dỡ hàng +- tháo đạn (ở súng) ra +- bán tống hết (chứng khoán) +- (nghĩa bóng) làm cho khuây, an ủi; thổ lộ +=to unload one's heart: thổ lộ tâm tình; làm cho khuây nỗi lòng +* nội động từ +- dỡ hàng + +@unlocated /'ʌnlou'keitid/ +* tính từ +- không xác định đúng vị trí +- không đặt vào vị trí + +@unlock /'ʌn'lɔk/ +* ngoại động từ +- mở, mở khoá +=to unlock a door: mở cửa +- để lộ, tiết lộ +=to unlock a secret: tiết lộ một điều bí mật + +@unlooked-for /ʌn'luktfɔ:/ +* tính từ +- không ngờ, không chờ đợi, không dè + +@unloose /'ʌn'lu:s/ +* ngoại động từ +- thả ra, cởi ra, mở ra; nới (đinh ốc); làm cho dãn, làm cho lơi ra, làm cho lỏng ra (dây) +=to unloose one's hold: thả ra, buông ra (cái mình đang cầm) + +@unloosen /'ʌn'lu:s/ +* ngoại động từ +- thả ra, cởi ra, mở ra; nới (đinh ốc); làm cho dãn, làm cho lơi ra, làm cho lỏng ra (dây) +=to unloose one's hold: thả ra, buông ra (cái mình đang cầm) + +@unlord /'ʌn'lɔ:d/ +* ngoại động từ +- rút tước phong + +@unlovable /'ʌn'lʌvəbl/ +* tính từ +- không đáng yêu; khó ưa, khó thương, khó có cảm tình + +@unloved /'ʌn'lʌvd/ +* tính từ +- không được yêu, không được ưa + +@unloveliness /'ʌn'lʌvlinis/ +* danh từ +- tính khó thương, tính không đáng yêu +- vẻ vô duyên + +@unlovely /'ʌn'lʌvli/ +* tính từ +- khó thương, không đáng yêu +- không đẹp, vô duyên + +@unloving /'ʌn'lʌviɳ/ +* tính từ +- không âu yếm, không có tình + +@unlucky /ʌn'lʌki/ +* tính từ +- không may, xúi, rủi, đen đủi +- khổ sở, khốn khổ +- không tốt, không hay, gở +=an unlucky omen: một điềm gở, một triệu chứng không hay +- không đúng lúc + +@unmade /'ʌn'meid/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của unmake +* tính từ +- bị phá, bị phá huỷ +- chưa làm; chưa may (áo) + +@unmaidenly /'ʌn'meidnli/ +* tính từ +- không xứng đáng là một cô gái, không phù hợp với một cô gái; không dịu dàng + +@unmailable /'ʌn'meiləbl/ +* tính từ +- không thể gửi qua bưu điện, không được gửi qua bưu điện + +@unmaimed /'ʌn'meimd/ +* tính từ +- không bị thương tật, không bị tàn tật +- không bị cắt xén (một quyển sách, một đoạn văn...) + +@unmaintainable /'ʌnmen'teinəbl/ +* tính từ +- không thể giữ được, không thể duy trì được + +@unmake /'ʌn'meik/ +* ngoại động từ unmade +- phá đi; phá huỷ + +@unmaliness /'ʌn'mænlinis/ +* danh từ +- sự thiếu đức tính đàn ông, sự không xứng đáng là kẻ nam nhi; sự không dũng mãnh, sự không hùng dũng; tính yếu đuối, tính nhu nhược +- tính tầm thường, tính hèn yếu + +@unmalleability /'ʌn,mæliə'biliti/ +* danh từ +- tính không thể dát mỏng, tính không thể uốn (kim loại) +- (nghĩa bóng) tính khó bảo (trẻ con) + +@unmalleable /'ʌn'mæliəbl/ +* tính từ +- không thể dát mỏng, không thể uốn (kim loại) +- (nghĩa bóng) khó bảo (trẻ con) + +@unman /'ʌn'mæm/ +* ngoại động từ +- làm cho yếu đuối, làm cho mềm yếu, làm cho nhu nhược +- làm nản lòng, làm thoái chí; làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí +- (hàng hải) lấy người đi, bớt người làm (trên tàu) + +@unmanageable /ʌn'mænidʤəbl/ +* tính từ +- khó trông nom, khó quản lý (công việc...) +- khó dạy; cứng đầu cứng cổ (trẻ con) +- khó cầm, khó sử dụng (đồ vật, máy móc...) +- khó làm chủ được, không làm chủ được (tình hình...) + +@unmanageableness /ʌn'mænidʤəblnis/ +* danh từ +- tính khó trông nom, tính khó quản lý (công việc...) +- tính khó dạy; tính cứng đầu cứng cổ (trẻ con) +- tính khó cầm, tính khó sử dụng (đồ vật, máy móc...) +- tính khó làm chủ (tình hình...) + +@unmanful /'ʌn'mænful/ +* tính từ +- nhát gan; thiếu kiên quyết + +@unmanly /'ʌn'mænli/ +* tính từ +- không xứng đáng là đàn ông, không xứng đáng là kẻ nam nhi; không dũng mãnh, không hùng dũng, yếu đuối, nhu nhược +- tầm thường, hèn yếu + +@unmanned /'ʌn'mænd/ +* tính từ +- không có người +=to send an unmanned space ship to mars: phóng một con tàu vũ trụ không có người lên sao hoả + +@unmannered /ʌn'mænəli/ +* tính từ +- tính bất lịch sự, vô lễ; vô giáo dục, mất dạy + +@unmannerliness /ʌn'mænəlinis/ +* danh từ +- tính bất lịch sự, tính vô lễ; tính vô giáo dục, tính mất dạy + +@unmannerly /ʌn'mænəli/ +* tính từ +- tính bất lịch sự, vô lễ; vô giáo dục, mất dạy + +@unmantle /'ʌn'mæntl/ +* ngoại động từ +- bỏ khăn choàng ra +- không che phủ, mở ra + +@unmarked /'ʌn'mɑ:kt/ +* tính từ +- không được đánh dấu +- không bị theo dõi; không được để ý + +@unmarketable /'ʌn'mɑ:kitəbl/ +* tính từ +- (thương nghiệp) không bán được, không bán chạy + +@unmarriageable /'ʌn'mæridʤəbl/ +* tính từ +- không thể kết hôn được; khó lấy chồng +- chưa đến tuổi hôn nhân + +@unmarriageableness /'ʌn'mæridʤəblnis/ +* danh từ +- tình trạng không thể kết hôn được; tình trạng khó lấy chồng +- tình trạng chưa đến tuổi hôn nhân + +@unmarried /'ʌ'mærid/ +* tính từ +- chưa kết hôn, chưa thành lập gia đình; ở vậy + +@unmarry /'ʌn'mæri/ +* ngoại động từ +- chưa ly hôn, ly dị +* nội động từ +- ly hôn, ly dị + +@unmartial /'ʌn'mɑ:ʃəl/ +* tính từ +- không hiếu chiến + +@unmasculine /'ʌn'mɑ:skjulin/ +* tính từ +- không có tính cách đàn ông; ẻo lả; yếu đuối + +@unmask /'ʌn'mɑ:sk/ +* ngoại động từ +- vạch mặt, lột mặt nạ +* nội động từ +- tự lột mặt nạ, lộ chân tướng + +@unmastered /'ʌn'mɑ:stəd/ +* tính từ +- không kiềm chế được, không chế ngự được +- không khắc phục được, không vượt qua được + +@unmasticable /'ʌn'mæstikəbl/ +* tính từ +- không nhai được + +@unmatchable /'ʌn'mætʃəbl/ +* tính từ +- không ai địch được, không có gì địch được, không ai sánh được, không có gì sánh được + +@unmatched /'ʌn'mætʃt/ +* tính từ +- chưa ai địch nổi, chưa có gì địch nổi; chưa ai sánh kịp, chưa có gì sánh kịp +=unmatched in eloguence: chưa ai sánh kịp về tài hùng biện +- lẻ đôi, lẻ bộ + +@unmaterial /'ʌnmə'tiəriəl/ +* tính từ +- phi vật chất + +@unmatured /'ʌnmə'tjuəd/ +* tính từ +- chưa chín +- không chín chắn; không hoàn thiện + +@unmeaning /ʌn'mi:niɳ/ +* tính từ +- không có nghĩa, vô nghĩa +- không có ý định, không chủ ý + +@unmeant /'ʌn'ment/ +* tính từ +- không có ý định + +@unmeasurable /'ʌn'meʤərəbl/ +* tính từ +- không thể đo được, vô ngần, vô số; vô biên, mênh mông, bao la + +@unmeasured /'ʌn'meʤəd/ +* tính từ +- không đo; vô định, vô hạn; vô biên, mênh mông, bao la +- không đắn đo (lời) + +@unmechanical /'ʌnmi'kænikəl/ +* tính từ +- không cơ khí, thủ công +- không máy móc, sáng tạo + +@unmelodious /'ʌnmi'loudjəs/ +* tính từ +- không êm tai + +@unmelodiousness /'ʌnmi'loudjəsnis/ +* danh từ +- tính không êm tai + +@unmelted /'ʌn'meltid/ +* tính từ +- không tan ra, không chảy ra +- không động lòng, không mủi lòng, thản nhiên + +@unmendable /'ʌn'mendəbl/ +* tính từ +- không thể vá được, không thể mạng được +- không chữa lại được (lỗi) + +@unmentionable /ʌn'menʃnəbl/ +* tính từ +- không nên nói đến (vì quá chướng...) +* danh từ +- cái không nên nói đến +- (số nhiều) (thông tục) quần + +@unmercenary /'ʌn'mə:sinəri/ +* tính từ +- không hám lợi, không vụ lợi + +@unmerchantable /'ʌn'mə:tʃəntəbl/ +* tính từ +- không thể bán được + +@unmerciful /ʌn'mə:siful/ +* tính từ +- không thương xót, không thương hại; nhẫn tâm + +@unmercifulness /ʌn'mə:sifulnis/ +* danh từ +- sự không thương xót, sự không thương hại; sự nhẫn tâm + +@unmerited /'ʌn'meritid/ +* tính từ +- không đáng, không xứng đáng + +@unmethodical /'ʌnmi'θɔdikəl/ +* tính từ +- không có phương pháp + +@unmetrical /'ʌn'metrikəl/ +* tính từ +- không có vận luật, vi phạm vận luật (thơ) + +@unmew /'ʌn'mju:/ +* ngoại động từ +- (thơ ca); (văn học) thả ra + +@unmilitary /'ʌn'militəri/ +* tính từ +- không quân sự, không phải là quân đội + +@unmindful /ʌn'maindful/ +* tính từ +- không chú ý, không để ý, không lưu tâm đến; quên +=unmindful of one's task: không chú ý đến nhiệm vụ +=to be unmindful of someone: quên người nào +- cẩu thả, không cẩn thận; thờ ơ (người) + +@unmindfulness /ʌn'maindfulnis/ +* danh từ +- sự không chú ý, sự không lưu tâm +- tính cẩu thả, tính không cẩn thận; tính thờ ơ + +@unmined /'ʌn'maind/ +* tính từ +- không đặt mìn, không đặt địa lôi, không thả thuỷ lôi +- chưa khai (mỏ) + +@unmingled /ʌn'miɳgld/ +* tính từ +- không bị trộn lẫn, không lẫn vào + +@unminted /'ʌn'mintid/ +* tính từ +- không đặt ra, không tạo ra + +@unmirthful /'ʌn'mə:θful/ +* tính từ +- gượng, không vui (cười) + +@unmistakable /'ʌnmis'teikəbl/ +* tính từ +- không thể lầm lẫn được, không thể hiểu lầm được; rõ ràng + +@unmistakableness /'ʌnmis'teikəblnis/ +* danh từ +- tính không thể lầm lẫn được, tính không thể hiểu lầm được; tính rõ ràng + +@unmitigated /ʌn'mitigeitid/ +* tính từ +- không giảm nhẹ, không dịu bớt +- (thông tục) hoàn toàn, đặc, đại, thậm, chí +=an unmitigated scoundrel: thằng đại xỏ lá + +@unmixed /'ʌn'mikst/ +* tính từ +- không pha, nguyên chất, tinh + +@unmodern /'ʌn'mɔdən/ +* tính từ +- không hiện đại + +@unmodifiable /'ʌn'mɔdifaiəbl/ +* tính từ +- không thể sửa đổi, không thể thay đổi +- (ngôn ngữ học) không thể bổ nghĩa + +@unmodified /'ʌn'mɔdifaid/ +* tính từ +- không giảm, không bớt +- không sửa đổi, không thay đổi +- (ngôn ngữ học) không bổ nghĩa + +@unmodulated /'ʌn'mɔdjuleitid/ +* tính từ +- không được điều chỉnh +- không được sửa cho phù hợp +- không uốn giọng ngân nga +- (âm nhạc) không chuyển giọng + +@unmolested /'ʌnmou'lestid/ +* tính từ +- không bị quấy rầy, không bị làm phiền; được yên +- không bị cản trở, không bị trở ngại (đi đường) + +@unmoor /'ʌn'muə/ +* ngoại động từ +- mở dây buộc (tàu); kéo neo + +@unmoral /'ʌn'mɔrəl/ +* tính từ +- trái với luân lý + +@unmorality /'ʌnmə'ræliti/ +* danh từ +- sự thiếu đạo đức +- sự thiếu đức hạnh, sự thiếu phẩm hạnh, sự thiếu nhân cách +- sự thiếu giá trị đạo đức, sự thiếu ý nghĩa đạo đức + +@unmortgaged /'ʌn'mɔ:gidʤd/ +* tính từ +- không bị cầm cố, không bị thế nợ +- không đấn thân vào, không hiến thân cho + +@unmotherly /'ʌn'mʌðəli/ +* tính từ +- không xứng đáng là người mẹ; không có những đức tính của người mẹ + +@unmotivated /'ʌn'moutiveitid/ +* tính từ +- không có lý do + +@unmotived /'ʌn'moutiveitid/ +* tính từ +- không có lý do + +@unmould /'ʌn'mould/ +* ngoại động từ +- lấy ở khuôn ra + +@unmounted /'ʌn'mauntid/ +* tính từ +- không cưỡi ngựa, đi bộ +- không có khung; không lắp + +@unmourned /'ʌn'mɔ:nd/ +* tính từ +- to die unmourned chết không ai than khóc, chết không ai thương tiếc + +@unmovable / (unmoveable) / +* tính từ +- không thể di động, không thể di chuyển + +@unmoveable / (unmoveable) / +* tính từ +- không thể di động, không thể di chuyển + +@unmoved /'ʌn'mu:vd/ +* tính từ +- không động đậy, không nhúc nhích +- (nghĩa bóng) không mủi lòng, thản nhiên + +@unmown /'ʌn'moun/ +* tính từ +- chưa cắt, chưa gặt (bằng liềm, hái) + +@unmuffle /'ʌn'mʌfl/ +* ngoại động từ +- lấy bọc đi, mở bọc ra; cởi khăn quấn + +@unmurmuring /'ʌn'mə:məriɳ/ +* tính từ +- không than phiền + +@unmusical /'ʌn'mju:zikəl/ +* tính từ +- không có tính chất nhạc, không du dương +=unmusical sound: âm thanh không du dương +- không thích nhạc; không biết thưởng thức nhạc + +@unmusicality /'ʌn,mju:zi'kæliti/ +* danh từ +- tính không du dương +- tính không thích nhạc; tính không biết thưởng thức nhạc + +@unmutilated /'ʌn'mju:tileitid/ +* tính từ +- không bị cắt (một bộ phận trong cơ thể); không thành tàn tật +- (nghĩa bóng) không bị cắt xén + +@unmuzzle /'ʌn'mʌzl/ +* ngoại động từ +- không bịt mõm, không khoá mõm +- (nghĩa bóng) cho phép nói + +@unnail /'ʌn'neil/ +* ngoại động từ +- nhổ đinh, nạy đinh + +@unnamable /'ʌn'neiməbl/ +* tính từ +- không thể đặt tên +- không thể nói tên lên được, hết chỗ nói (nết xấu, tội ác...) + +@unnamed /'ʌn'neimd/ +* tính từ +- không tên, vô danh + +@unnational /'ʌn'næʃənl/ +* tính từ +- không có tính dân tộc, không dân tộc + +@unnatural /ʌn'nætʃrəl/ +* tính từ +- trái với thiên nhiên +- không tự nhiên, giả tạo, gượng gạo +=an unnatural laugh: cái cười gượng gạo +- thiếu tình cảm thông thường (mẹ đối với con...) +- ghê tởm, tày trời (tội ác, tính xấu...) + +@unnaturalise / (unnaturalize) / +* ngoại động từ +- làm cho trái với thiên nhiên +- làm cho gượng gạo +- làm mất tình cảm thông thường + +@unnaturalize / (unnaturalize) / +* ngoại động từ +- làm cho trái với thiên nhiên +- làm cho gượng gạo +- làm mất tình cảm thông thường + +@unnaturalized /'ʌn'nætʃrəlaizd/ +* tính từ +- không được nhập quốc tịch, không được nhập vào (nước nào) + +@unnaturalness /ʌn'nætʃrəlnis/ +* danh từ +- tính chất trái với thiên nhiên +- tính giả tạo, tính gượng gạo +- sự thiếu tình cảm thông thường +- tính ghê tởm, tính tày trời (tộc ác, tính xấu...) + +@unnavigable /'ʌn'nævigəbl/ +* tính từ +- tàu bè không qua lại được (sông ngòi) + +@unnecessaries /ʌn'nesisəriz/ +* danh từ số nhiều +- những cái vô ích + +@unnecessariness /ʌn'nesisəriznis/ +* danh từ +- tính không cần thiết, tính thừa; tính vô ích + +@unnecessary /ʌn'nesisəri/ +* tính từ +- không cần thiết, thừa, vô ích + +@unneeded /'ʌn'ni:did/ +* tính từ +- không cần thiết, không cần dùng đến; vô dụng + +@unneedful /'ʌn'ni:dful/ +* tính từ +- không cần, không cần thiết; vô dụng +=to be unneedful of something: không cần đến vật gì + +@unnegotiable /'ʌnni'gouʃjəbl/ +* tính từ +- không thể thương lượng được +- không thể đổi thành tiền, không thể chuyển cho người khác để lấy tiền (chứng khoán, ngân phiếu) +- không thể đi qua được (đường sá), không thể vượt qua được (vật chướng ngại) + +@unneighbourliness /'ʌn'neibəlinis/ +* danh từ +- sự không có tình xóm giềng; tình trạng không thuận hoà với xóm giềng + +@unneighbourly /'ʌn'neibəli/ +* tính từ +- không có tình xóm giềng; không thuận hoà với xóm giềng + +@unnerved /'ʌn'nə:vd/ +* tính từ +- bị làm suy nhược +- mất can đảm, mất nhuệ khí +- (từ cổ,nghĩa cổ) mất bình tĩnh, tức tối + +@unnest /'ʌn'nest/ +* ngoại động từ +- phá tổ (chim, chuột) +- lôi ra, kéo ra + +@unnevre /'ʌn'nə:v/ +* ngoại động từ +- làm cho yếu đuối, làm suy nhược +- (nghĩa bóng) làm nản lòng, làm mất can đảm, làm mất nhuệ khí +- (từ cổ,nghĩa cổ) làm mất bình tĩnh, trêu tức + +@unnoted /'ʌn'noutid/ +* tính từ +- không ai chú ý, không ai để ý đến +- vô danh, không tiếng tăm (người); không quan trọng, không đáng kể (việc) + +@unnoticeable /'ʌn'noutisəbl/ +* tính từ +- không đang để ý, không đáng chú ý +- không thấy rõ, không rõ rệt + +@unnoticed /'ʌn'noutist/ +* tính từ +- không ai thấy, không ai để ý +=time slipped by unnoticed: thời gian trôi qua không ai thấy +- bị bỏ qua, bị làm ngơ, bị coi là thường + +@unnourished /'ʌn'nʌriʃt/ +* tính từ +- không được nuôi dưỡng + +@unnourishing /'ʌn'nʌriʃiɳ/ +* tính từ +- không bổ + +@unnumbered /'ʌn'nʌmbəd/ +* tính từ +- không đếm +- không đánh số +- vô số, vô kể + +@uno /'ju:nou/ +* danh từ +- (uno) ((viết tắt) của united nations organization) liên hiệp quốc + +@unobeyed /'ʌnə'beid/ +* tính từ +- không được vâng theo; không được nghe theo + +@unobjectionable /'ʌnəb'dʤekʃnəbl/ +* tính từ +- không thể phản đối, không thể bác; không chê trách được + +@unobliging /'ʌnə'blaidʤiɳ/ +* tính từ +- không sẵn lòng giúp đỡ, không sốt sắng + +@unobliterated /'ʌnəb'blitəreitid/ +* tính từ +- không tẩy xoá; không bị đóng dấu (tem) + +@unobscured /'ʌnəb'skjuəd/ +* tính từ +- không bị làm tối, không bị làm mờ + +@unobservance /'ʌnəb'zə:vəns/ +* danh từ +- sự không tuân theo (quy tắc); sự vi phạm (luật) + +@unobservant /'ʌnəb'zə:vənt/ +* tính từ +- không hay quan sát, không có óc quan sát +- (: of) không tuân theo; hay vi phạm + +@unobserved /'ʌnəb'zə:vd/ +* tính từ +- không ai thấy, không ai để ý + +@unobstructed /'ʌnəb'strʌktid/ +* tính từ +- không bị tắc, không bị nghẽn (đường) +- không có chướng ngại, không bị trở ngại + +@unobstrusive /'ʌnəb'tru:siv/ +* tính từ +- khiêm tốn, ít phô trương; kín đáo + +@unobstrusiveness /'ʌnəb'tru:sivnis/ +* danh từ +- tính khiêm tốn, tính ít phô trương; tính kín đáo + +@unoccupied /'ʌn'ɔkjupaid/ +* tính từ +- nhàn rỗi, rảnh (thời gian) +- không có người ở, vô chủ (nhà, đất...) +- bỏ trống, chưa ai ngồi (chỗ ngồi...) +- (quân sự) không bị chiếm đóng (vùng...) + +@unoffending /'ʌnə'fendiɳ/ +* tính từ +- vô tội, không phạm tội + +@unoffensive /'ʌnə'fensiv/ +* tính từ +- không xúc phạm, không làm mất lòng, không làm nhục, không sỉ nhục +- không chướng tai gai mắt, không khó chịu; không hôi hám; không gớm guốc, không tởm +- không tấn công, không công kích + +@unoffered /'ʌn'ɔfəd/ +* tính từ +- không biếu, không tặng + +@unofficial /'ʌnə'fiʃəl/ +* tính từ +- không chính thức, không được chính thức xác minh + +@unofficinal /'ʌn,ɔfi'sainl/ +* tính từ +- không dùng làm thuốc +- chưa chế sẵn (thuốc) +- không được ghi vào sách thuốc (tên) + +@unopened /'ʌn'oupənd/ +* tính từ +- không mở, bị đóng lại + +@unopposed /'ʌnə'pouzd/ +* tính từ +- không bị chống lại, không gặp sự đối lập +=unopposed candidate: ứng cử viên độc nhất (không có đối thủ) + +@unordained /'ʌnɔ:'deind/ +* tính từ +- không định xếp sắp +- không ra lệnh; không ban hành (luật) không quy định +- (tôn giáo) không phong chức + +@unorganized /'ʌn'ɔ:gənaizd/ +* tính từ +- không có tổ chức, vô tổ chức + +@unoriginal /'ʌnə'ridʤənl/ +* tính từ +- không phải là gốc, không đầu tiên, không chính +- không phải là nguyên bản +- không độc đáo + +@unornamental /'ʌn,ɔ:nə'mentl/ +* tính từ +- không có tác dụng trang trí +- xấu xí + +@unornamented /'ʌn'ɔ:nəmentid/ +* tính từ +- không trang trí; không trang sức + +@unorthodox /'ʌn'ɔ:θədɔks/ +* tính từ +- không chính thống + +@unorthodoxy /ʌn'ɔ:θədɔksi/ +* danh từ +- tính chất không chính thống + +@unostentatious /'ʌn,ɔsten'teiʃəs/ +* tính từ +- không bày vẽ, không phô trương, giản dị +=unostentatious wedding: đám cưới giản dị không bày vẽ + +@unostentatiousness /'ʌn,ɔsten'teiʃəsnis/ +* danh từ +- tính không bày vẽ, tính không phô trương, tính giản dị + +@unowned /'ʌn'ound/ +* tính từ +- không có chủ (đất) +- không được nhìn nhận (đứa con) + +@unpacified /'ʌn'pæsifaid/ +* tính từ +- không bình định + +@unpack /'ʌn'pæk/ +* ngoại động từ +- mở (gói, va li...) tháo (kiện hàng) + +@unpacked /'ʌn'pækt/ +* tính từ +- mở ra, tháo ra (thùng); chưa đóng gói, chưa bỏ thùng, chưa sửa soạn (hành lý) +=my box is still unpacked: tôi chưa sửa soạn xong hành lý + +@unpaged /'ʌn'peidʤd/ +* tính từ +- không đánh số trang + +@unpaid /'ʌn'peid/ +* tính từ +- (tài chính) không trả, không thanh toán +- không trả công, không trả lương +- không trả bưu phí, không dán tem (thư) +!the great unpaid +- quan toà không lương + +@unpainted /'ʌn'peintid/ +* tính từ +- không sơn +- không đánh phấn (mặt) + +@unpaired /'ʌn'peəd/ +* tính từ +- không có cặp, không có đôi +- (giải phẫu) không có đôi, lẻ (cơ quan như gan, dạ dày...) + +@unpalatable /ʌn'pælətəbl/ +* tính từ +- không ngon + +@unpalatableness /ʌn'pælətəblnis/ +* danh từ +- tính không ngon + +@unparalleted /ʌn'pærəleld/ +* tính từ +- vô song, không thể sánh kịp, không thể bì kịp +- chưa hề có, chưa từng có +=event that is unparalleted in history: sự kiện chưa từng có trong lịch sử + +@unpardonable /ʌn'pɑ:dnəbl/ +* tính từ +- không thể tha thứ, không thể dung thứ được + +@unpardonableness /ʌn'pɑ:dnəblnis/ +* danh từ +- tính không thể tha thứ, tính không thể dung thứ + +@unpared /'ʌn'peəd/ +* tính từ +- không cắt, không gọt, không đẽo, không xén + +@unparental /'ʌnpə'rentl/ +* tính từ +- không xứng đáng làm bố mẹ + +@unparented /'ʌn'preərəntid/ +* tính từ +- không có bố mẹ; mồ côi; cầu bơ cầu bất + +@unparliamentariness /'ʌn,pɑ:lə'mentəri/ +* danh từ +- tính chất trái với lề thói nghị viện + +@unparliamentary /'ʌn,pɑ:lə'mentəri/ +* tính từ +- trái với lề thói nghị viện (lời nói..., vì thô tục...) + +@unpatented /'ʌn'peitəntid/ +* tính từ +- không có bằng sáng chế + +@unpatriotic /'ʌn,pætri'ɔtik/ +* tính từ +- không yêu nước + +@unpatronized /'ʌn'pætrənaizd/ +* tính từ +- không được bảo trợ, không được đỡ đầu +- không có người xem (rạp hát...); không có khách (cửa hàng) + +@unpaved /'ʌn'peivd/ +* tính từ +- không lát (đường) + +@unpawned /'ʌn'pɔ:nd/ +* tính từ +- không đem cầm (đồ) + +@unpayable /'ʌn'peiəbl/ +* tính từ +- không thể trả được (nợ) +- không đem lại lợi nhuận, không có lời + +@unpeaceful /'ʌn'pi:sful/ +* tính từ +- không hoà bình +- không bình yên, không yên ổn + +@unpedantic /'ʌnpi'dæntik/ +* tính từ +- không thông thái rởm +- không làm ra vẻ mô phạm + +@unpedigreed /'ʌn'pedigri:d/ +* tính từ +- không phải nòi, không phải nòi tốt + +@unpeeled /'ʌn'pi:ld/ +* tính từ +- không bóc vỏ, không gọt vỏ (quả) + +@unpeg /'ʌn'peg/ +* ngoại động từ +- rút chốt; nhổ cọc (lều trại) + +@unpen /'ʌn'pen/ +* ngoại động từ +- thả (cừu) ra khỏi chỗ quây + +@unpensioned /'ʌn'penʃnd/ +* tính từ +- không được tiền hưu trí + +@unpeople /'ʌn'pi:pl/ +* ngoại động từ +- làm giảm bớt số dân + +@unpeopled /'ʌn'pi:pld/ +* tính từ +- không có người ở, không có dân cư + +@unperceivable /'ʌnpə'si:vəbl/ +* tính từ +- không thể nhận thấy được, không thể nghe được + +@unperceived /'ʌnpə'si:vd/ +* tính từ +- không nhận thấy, không nghe thấy + +@unperforated /'ʌn'pə:fəreitid/ +* tính từ +- không bị khoan lỗ, không bị xoi lỗ, không bị đục lỗ + +@unperformed /'ʌnpə'fɔ:md/ +* tính từ +- không thực hiện, không hoàn thành +- không biểu diễn (kịch) + +@unperishing /'ʌn'periʃiɳ/ +* tính từ +- không thể tiêu diệt, bất diệt, bất tử + +@unperjured /'ʌn'pə:dʤəd/ +* tính từ +- không có tội khai man trước toà + +@unpermitted /'ʌnpə'mitid/ +* tính từ +- không được phép (làm) + +@unpersevering /'ʌn,pə:si'viəriɳ/ +* tính từ +- không kiên nhẫn, không kiên trì, thiếu nhẫn nại; không bền chí, không bền lòng + +@unpersuadable /'ʌnpə'sweidəbl/ +* tính từ +* không thể làm cho tin; không thể thuyết phục được + +@unpersuaded /'ʌnpə'sweidid/ +* tính từ +- không tin, không tin chắc + +@unpersuasive /'ʌnpə'sweisiv/ +* tính từ +- không có sức thuyết phục, không làm cho (người ta) tin theo được + +@unperturbed /'ʌnpə'tə:bd/ +* tính từ +- không đảo lộn, không xáo trộn +- không xôn xao, không xao xuyến, không lo sợ + +@unperused /'ʌnpə'ru:zd/ +* tính từ +- không đọc kỹ (sách...) +- (nghĩa bóng) không nghiên cứu; không nhìn kỹ không xem xét kỹ (nét mặt...) + +@unperveted /'ʌnpə'və:tid/ +* tính từ +- không dùng sai; không làm sai; không hiểu sai; không xuyên tạc +- không làm hư hỏng, không đưa vào con đường sai + +@unphilosophical /'ʌn,filə'sɔfikəl/ +* tính từ +- không hợp với nguyên tắc triết học +- thiếu triết lý + +@unphilosophicalness /'ʌn,filə'sɔfikəlnis/ +* danh từ +- tính không hợp với nguyên tắc triết học +- tính thiếu triết lý + +@unpick /'ʌn'pik/ +* động từ +- tháo (mũi khâu...) bằng móc + +@unpicked /'ʌn'pikt/ +* tính từ +- không chọn lọc +- không hái (hoa) + +@unpicturesque /'ʌn,piktʃə'resk/ +* tính từ +- không đẹp, không đẹp như tranh (phong cảnh...) +- không sinh động; không nhiều hình ảnh (văn học) + +@unpiloted /'ʌn'pailətid/ +* tính từ +- không có người lái, không có hoa tiêu (tàu, máy bay) + +@unpin /'ʌn'pin/ +* ngoại động từ +- bỏ kim băng, bỏ đinh ghim + +@unpitied /'ʌn'pitid/ +* tính từ +- không ai thương hại, không ai thương xót + +@unpitying /ʌn'pitiiɳ/ +* tính từ +- không thương xót; tàn nhẫn + +@unplaced /'ʌn'pleist/ +* tính từ +- không được ghi vào danh sách +- không được xếp trong số ba giải đầu + +@unplagued /'ʌn'pleigd/ +* tính từ +- không gây bệnh dịch +- không gây tai hoạ + +@unplait /'ʌn'plæt/ +* động từ +- tháo sổ bím tóc ra + +@unplaned /'ʌn'pleind/ +* tính từ +- không bào cho phẳng + +@unplanned /'ʌn'plænd/ +* tính từ +- không có kế hoạch + +@unplanted /'ʌn'plɑ:ntid/ +* tính từ +- không trồng cây + +@unplastered /'ʌn'plɑ:stəd/ +* tính từ +- tróc lớp vữa ngoài (tường) +- không có vữa (tường) + +@unplastic /'ʌn'plæstik/ +* tính từ +- không dẻo + +@unplated /'ʌn'pleitid/ +* tính từ +- không bọc sắt, không bọc kim loại +- không mạ + +@unplausible /'ʌn'plɔ:zəbl/ +* tính từ +- không có vẻ hợp lý, không có vẻ đúng (lời nói, lập luận) +- không có vẻ ngay thẳng; không có vẻ đáng tin cậy + +@unplayable /'ʌn'pleiəbl/ +* tính từ +- không thể chơi được (sân bóng...) +- không thể đánh được (ván bài...) +- không thể diễn được (vở kịch) +- không chơi được (bản nhạc) + +@unpleasant /ʌn'pleznt/ +* tính từ +- khó ưa, xấu, khó chịu, đáng ghét +=unpleasant weather: thời tiết xấu + +@unpleasantness /ʌn'plezntnis/ +* danh từ +- tính khó ưa, tính khó chịu +- sự hiểu lầm; sự cãi cọ +=the late unpleasantness: (từ mỹ,nghĩa mỹ), (đùa cợt) cuộc nội chiến (1861 1865) + +@unpleasing /'ʌn'pli:ziɳ/ +* tính từ +- không dễ chịu, khó chịu, không thú vị, không làm vui lòng, không làm vừa ý + +@unpleasingness /'ʌn'pli:ziɳnis/ +* danh từ +- tính không dễ chịu, tính khó chịu, tính không thú vị, tính không không làm vui lòng, tính không làm vừa ý + +@unpliable /'ʌn'plaiəbl/ +* tính từ +- không dễ uốn, không dẻo; không mềm +- (nghĩa bóng) không dễ uốn nắn, không dễ bảo; không mềm dẻo; không hay nhân nhượng + +@unpliant /'ʌn'plaiəbl/ +* tính từ +- không dễ uốn, không dẻo; không mềm +- (nghĩa bóng) không dễ uốn nắn, không dễ bảo; không mềm dẻo; không hay nhân nhượng + +@unploughed /'ʌn'plaud/ +* tính từ +- không cày (ruộng) + +@unplucked /'ʌn'plʌkt/ +* tính từ +- chưa nhổ, chưa bứt, chưa hái +- chưa nhổ lông, chưa vặt lông (gà, vịt, chim...) + +@unplug /'ʌn'plʌg/ +* ngoại động từ +- tháo nút ra + +@unplumbed /'ʌn'plʌmd/ +* tính từ +- không có dây dọi +- không được dò độ sâu (biển, sông...) bằng dây dò +- (nghĩa bóng) chưa dò, chưa thăm dò + +@unpoetic /'ʌnpou'etik/ +* tính từ +- không phải là thơ ca +- không hợp với thơ +- không viết bằng thơ +- không thi vị, không nên thơ + +@unpoetical /'ʌnpou'etik/ +* tính từ +- không phải là thơ ca +- không hợp với thơ +- không viết bằng thơ +- không thi vị, không nên thơ + +@unpoeticalness /'ʌnpou'etikəlnis/ +* danh từ +- tính chất không phải là thơ ca +- sự không hợp với thơ +- tính chất không phải là thể thơ +- sự không thi vị, sự không nên thơ + +@unpointed /'ʌn'pɔintid/ +* tính từ +- không có dấu chấm câu +- không có mũi nhọn + +@unpolarized /'ʌn'pouləraizd/ +* tính từ +- (vật lý) không bị phân cực + +@unpolished /'ʌn'pɔliʃt/ +* tính từ +- không bóng, không láng +- (nghĩa bóng) không thanh nhã, không tao nhã; không trau chuốt (văn...) + +@unpolite /,impə'lait/ +* tính từ +- vô lễ + +@unpoliteness /,impə'laitnis/ +* danh từ +- sự vô lễ + +@unpolitic /im'pɔlitik/ +* tính từ +- không chính trị, không khôn ngoan, vụng; thất sách + +@unpolled /'ʌn'pould/ +* tính từ +- không bỏ (phiếu) +- không được phiếu nào (cử tri...) + +@unpolluted /'ʌnpə'lu:tid/ +* tính từ +- không bị ô uế, còn tinh khiết + +@unpopular /'ʌn'pɔpjulə/ +* tính từ +- không có tính chất quần chúng +- không được quần chúng yêu chuộng, không được quần chúng ưa thích + +@unpopularity /'ʌn,pɔpju'læriti/ +* danh từ +- tính không có tính chất quần chúng +- tính không được quần chúng yêu chuộng + +@unportioned /'ʌn'pɔ:ʃnd/ +* tính từ +- không có của hồi môn + +@unpossessed /'ʌnpə'zest/ +* tính từ +- không là của ai +- (: of) không có + +@unposted /'ʌn'poustid/ +* tính từ +- không gửi (thư...) qua bưu điện; không bỏ vào hòm thư (thư) +- không được cho biết tin tức, không am hiểu + +@unpractical /'ʌn'præktikəl/ +* tính từ +- không thực tế, không thiết thực + +@unpracticality /'ʌn,prækti'kæliti/ +* danh từ +- tính không thực tế, tính không thiết thực + +@unpractised /ʌn'præktist/ +* tính từ +- không làm, không thực hành, không ứng dụng +- không thành thạo, không có kinh nghiệm + +@unpraised /'ʌn'preizd/ +* tính từ +- không được khen ngợi + +@unprecedented /ʌn'presidəntid/ +* tính từ +- không hề có; chưa hề thấy, chưa từng nghe thấy +=an unprecedented fact: một sự việc chưa từng có + +@unprecise /'ʌnpri'sais/ +* tính từ +- không chính xác, không rõ ràng, mập mờ + +@unpredictable /'ʌnpri'diktəbl/ +* tính từ +- không thể nói trước, không thể đoán trước được + +@unprefaced /'ʌnpre'fist/ +* tính từ +- không có lời tựa, không có lời nói đầu (sách) + +@unprejudiced /ʌn'predʤudist/ +* tính từ +- không thành kiến; không thiên vị, vô tư, khách quan +=an unprejudiced judgement: một nhận xét không thành kiến, một nhận xét khách quan + +@unprelatical /'ʌnpri'lætikəl/ +* tính từ +- không thuộc giáo chủ, không thuộc giám mục + +@unpremeditated /'ʌnpri'mediteitid/ +* tính từ +- không định trước, không suy tính trước, không chủ tâm +=an unpremeditated offense: một điều xúc phạm không chủ tâm +- không chuẩn bị, không sửa đoạn trước +=an unpremeditated speech: một bài diễn văn không chuẩn bị trước + +@unpreoccupied /'ʌnpri:'ɔkjupaid/ +* tính từ +- không bận tâm, không lo lắng, thảnh thơi + +@unpreparation /'ʌn,prepə'reiʃn/ +* danh từ +- sự không sửa soạn, sự không chuẩn bị + +@unprepared /'ʌnpri'peəd/ +* tính từ +- không sẵn sàng, không chuẩn bị trước +=unprepared speech: diễn văn không chuẩn bị trước + +@unpreparedness /'ʌnpri'peədnis/ +* danh từ +- tính không sẵn sàng, tính không chuẩn bị trước + +@unprepossessing /'ʌn,pri:pə'zesiɳ/ +* tính từ +- không dễ có ý thiên, không dễ gây cảm tình, không dễ thương + +@unpresentable /'ʌnpri'zentəbl/ +* tính từ +- không thể bày ra, không thể phô ra, không thể trình ra được +- không thể giới thiệu được, không thể ra mắt được +- không coi được + +@unpreservable /'ʌnpri'zə:vəbl/ +* tính từ +- không thể gìn giữ, không thể bảo tồn, không thể bảo quản được + +@unpresuming /'ʌnpri'zju:miɳ/ +* tính từ +- khiêm tốn, không tự phụ, nhũn nhặn, khiêm nhường + +@unpresumptuous /'ʌnpri'zʌmptjuəs/ +* tính từ +- khiêm tốn, không tự phụ, không quá tự tin + +@unpretending /'ʌnpri'tenʃəs/ +* tính từ +- không tự phụ, không kiêu căng, khiêm tốn + +@unpretentious /'ʌnpri'tenʃəs/ +* tính từ +- không tự phụ, không kiêu căng, khiêm tốn + +@unpretetiousness /'ʌnpri'tenʃəsnis/ +* danh từ +- tính không tự phụ, tính không kiêu căng, tính khiêm tốn + +@unpreventable /'ʌnpri'ventəbl/ +* tính từ +- không thể ngăn cản, không thể ngăn ngừa, không thể phòng tránh được + +@unpriced /ʌn'praist/ +* tính từ +- không có giá cố định, không định giá +- không đề giá + +@unpriestly /'ʌn'pri:stli/ +* tính từ +- không giống thầy tu, không giống thầy tế; không hợp với thầy tu, không hợp với thầy tế; không phải là thầy tu, không phải là thầy tế + +@unprincely /'ʌn'prinsli/ +* tính từ +- không phải là hoàng thân, không như ông hoàng +- không sang trọng, không tráng lệ, không lộng lẫy, không huy hoàng + +@unprincipled /ʌn'prinsəpld/ +* tính từ +- vô luân thường; vô hạnh; bất lương + +@unprintable /'ʌn'printəbl/ +* tính từ +- không in được (vì quá tục tĩu) +=an unprintable work: một tác phẩm không in được (vì quá tục tĩu) + +@unprinted /'ʌn'printid/ +* tính từ +- chưa in; không in + +@unprivileged /'ʌn'privilidʤd/ +* tính từ +- không có đặc quyền +- (như) underprivileged + +@unprized /'ʌn'praizd/ +* tính từ +- không được đánh giá cao + +@unprobed /'ʌn'proubd/ +* tính từ +- khó dò (vực thẳm) +- không thăm dò, không điều tra, không hiểu thấu được (điều bí mật...) + +@unproclaimed /'ʌnprə'kleimd/ +* tính từ +- không công bố, không tuyên bố + +@unprocurable /'ʌnprə'kjuərəbl/ +* tính từ +- không thể kiếm được, không thể đạt được + +@unproductive /'ʌnprə'dʌktiv/ +* tính từ +- không sinh sản, không sinh lợi, phi sản xuất + +@unproductiveness /'ʌnprə'dʌktivnis/ +* danh từ +- tính không sinh sản, tính không sinh lợi +- tính phi sản xuất + +@unprofaned /'ʌnprə'feind/ +* tính từ +- không bị coi thường; không bị xúc phạm, không bị báng bổ (thần thánh) +- không bị làm ô uế (vật thiêng liêng) + +@unprofessional /'ʌnprə'feʃənl/ +* tính từ +- không hợp với lề thói ngành nghề (cử chỉ...) +- không chuyên nghiệp, không phải nhà nghề, nghiệp dư, tài tử +=an unprofessional footballer: một cầu thủ bóng đá không chuyên nghiệp + +@unprofitable /ʌn'prɔfitəbl/ +* tính từ +- không có lợi, vô ích +- không sinh lợi, không có lời +=unprofitable servants: những kẻ làm việc tắc trách + +@unprofitableness /ʌn'prɔfitəblnis/ +* danh từ +- tính không có lợi, tính vô ích +- tính không sinh lợi, tính không có lời + +@unprogressive /'ʌnprə'gresiv/ +* tính từ +- không tiến bộ, lạc hậu + +@unprohibited /'ʌnprə'hibitid/ +* tính từ +- không bị cấm + +@unprolific /'ʌnprə'lifik/ +* tính từ +- không sinh sản nhiều, không nảy nở nhiều + +@unpromising /'ʌn'prɔmisiɳ/ +* tính từ +- không hứa hẹn + +@unprompted /'ʌn'prɔmptid/ +* tính từ +- không ai xui giục; không ai gợi ý; tự ý, tự mình + +@unpromulgated /'ʌn'prɔməlgeitid/ +* tính từ +- không ban bố, không công bố, không ban hành + +@unpronounceable /'ʌnprə'naunsəbl/ +* tính từ +- không phát âm được, không đọc được + +@unprop /'ʌn'prɔp/ +* ngoại động từ +- rút vật chống, rút vật đỡ (một vật gì) ra + +@unpropagated /'ʌn'prɔpəgeitid/ +* tính từ +- không truyền giống, không nhân giống (cây, thú...), không truyền (bệnh...) +- không truyền lại (đức tính...) +- không truyền bá, không lan truyền + +@unprophetic /'ʌnprə'fetik/ +* tính từ +- không tiên tri, không đoán trước, không nói trước + +@unprophetical /'ʌnprə'fetik/ +* tính từ +- không tiên tri, không đoán trước, không nói trước + +@unpropitious /'ʌnprə'piʃəs/ +* tính từ +- không tiện lợi, không thuận lợi; bất tiện + +@unpropitiousness /'ʌnprə'piʃəsnis/ +* danh từ +- tính không tiện lợi, tính không thuận lợi; tính bất tiện + +@unproportional /'ʌnprə'pɔ:ʃənl/ +* tính từ +- không cân xứng, không cân đối +- không tỷ lệ + +@unproposed /'ʌnprə'pouzd/ +* tính từ +- không đề nghị, không đề xuất + +@unpropped /'ʌn'prɔpt/ +* tính từ +- không có gì chống đỡ + +@unprosperous /'ʌn'prɔspərəs/ +* tính từ +- không thịnh vượng, không phồn vinh +- không thuận, không thuận lợi +=unprosperous wind: gió không thuận + +@unprosperousness /'ʌn'prɔspərəsnis/ +* danh từ +- tính không thịnh vượng, tính không phồn vinh +- tính không thuận, tính không thuận lợi + +@unprotected /'ʌnprə'tektid/ +* tính từ +- không được bảo vệ, không được bảo hộ, không được che chở + +@unprovable /'ʌn'pru:vəbl/ +* tính từ +- không thể chứng minh được + +@unproved / (unproven) / +* tính từ +- không có bằng chứng, không được chứng minh +=an unproved accusation: một lời tố cáo không có bằng chứng +- chưa được thử thách +=unproved loyalty: lòng trung thành chưa qua thử thách + +@unproven / (unproven) / +* tính từ +- không có bằng chứng, không được chứng minh +=an unproved accusation: một lời tố cáo không có bằng chứng +- chưa được thử thách +=unproved loyalty: lòng trung thành chưa qua thử thách + +@unprovided /'ʌnprə'vaidid/ +* tính từ +- không có, thiếu +=unprovided with money: không có tiền +- không có phương tiện, không có cách +=unprovided for: vô kế khả thi +- không chuẩn bị trước, không liệu trước +- không được cấp cho, không được cung cấp + +@unprovoked /'ʌnprə'voukt/ +* tính từ +- không có sự khiêu khích, không bị khiêu khích + +@unpublished /'ʌn'pʌbliʃt/ +* tính từ +- chưa in; không xuất bản +- không công bố + +@unpunctual /'ʌn'pʌɳktjuəl/ +* tính từ +- không đúng giờ + +@unpunctuality /'ʌn,pʌɳktju'æliti/ +* danh từ +- tính không đúng giờ + +@unpunctuated /'ʌn'pʌɳktjueitid/ +* tính từ +- không có dấu chấm, không đánh dấu chấm (câu) + +@unpunishable /'ʌn'pʌniʃəbl/ +* tính từ +- không thể bị trừng phạt, không đáng trừng phạt + +@unpunished /'ʌn'pʌniʃt/ +* tính từ +- không bị trừng phạt, không bị phạt + +@unpurified /'ʌn'pjuərifaid/ +* tính từ +- chưa lọc + +@unpursued /'ʌnpə'sju:d/ +* tính từ +- không bị đuổi theo, không bị rượt theo; không bị truy nã + +@unpuzzle /'ʌn'pʌzl/ +* động từ +- giải, giải quyết + +@unquailing /' n'kweili / +* tính từ +- không mất tinh thần, không run sợ; mạnh bạo, hiên ngang + +@unqualifiable /' n'kw lifai bl/ +* tính từ +- không có tư cách, không xứng đáng + +@unqualified /' n'kw lifaid/ +* tính từ +- không đủ tiêu chuẩn, không đủ trình độ +- hoàn toàn, mọi mặt (lời khen chê, sự ưng thuận...) + +@unquarried /' n'kw rid/ +* tính từ +- chưa bị khai thác +- (nghĩa bóng) chưa bị moi, chưa bị tìm tòi đến + +@unqueen /' n'kwi:n/ +* ngoại động từ +- truất ngôi hoàng hậu + +@unquelled /' n'kweld/ +* tính từ +- không bị đàn áp, không được dẹp yên +- không được nén lại, không được chế ngự + +@unquenchable / n'kwent bl/ +* tính từ +- không thể tắt, không dập tắt được +- (nghĩa bóng) không tho m n được; không thể làm cho nguôi; không thể làm cho đỡ (khát) +=an unquenchable desire: dục vọng không tho m n được + +@unquenched /' n'kwent t/ +* tính từ +- không tắt, không bị dập tắt +- không được tho m n; chưa nguôi; chưa đỡ (khát) + +@unquestionable / n'kwest n bl/ +* tính từ +- không thể nghi ngờ được, chắc chắn + +@unquestionableness / n'kwest n blnis/ +* danh từ +- tính chất không thể nghi ngờ được, tính chắc chắn + +@unquestioned / n'kwest nd/ +* tính từ +- không bị hỏi, không bị chất vấn (người) +- không bị nghi ngờ, không ai nghi vấn (quyền lợi...) + +@unquestioning / n'kwest ni / +* tính từ +- không hay hỏi lại; mù quáng +=unquestioning obedience: sự phục tùng mù quáng + +@unquiet /' n'kwai t/ +* tính từ +- lo lắng, không yên +- hay cựa quậy, luôn tay luôn chân + +@unquietness /' n'kwai tnis/ +* danh từ +- tình trạng lo lắng không yên +- tính hay cựa quậy, thói luôn tay luôn chân + +@unquilt /' n'kwilt/ +* động từ +- tháo đường may chần (mền, chăn...) + +@unquotable /' n'kwout bl/ +* tính từ +- không thể dẫn ra, không thể viện ra +- không nên dẫn ra (vì có tính chất tục tĩu) + +@unquoted /' n'kwoutid/ +* tính từ +- không trích dẫn, không nêu lên, không viện ra +- (tài chính) không định giá +=unquoted securities: chứng khoán không định giá + +@unransomed /' n'r ns md/ +* tính từ +- chưa chuộc lại (tội lỗi) +- không phi tr tiền chuộc (người bị bắt...) + +@unratified /' n'r tifaid/ +* tính từ +- chưa được phê chuẩn (hiệp ước) + +@unrationed /' n'r nd/ +* tính từ +- không phi có phiếu, bán tự do + +@unravel / n'r v l/ +* ngoại động từ +- tháo ra, gỡ mối (chỉ) +- (nghĩa bóng) làm cho ra manh mối; làm sáng tỏ +=to unravel a mystery: làm ra manh mối một điều bí mật +* nội động từ +- sổ sợi x ra (quần áo) + +@unrazored /' n'reiz d/ +* tính từ +- không cạo râu + +@unreachable /' n'ri:t bl/ +* tính từ +- không chìa ra được, không đưa ra được +- không thể với tới, không thể với lấy +- không thể đến, không thể tới +- không thể thấu tới, không thể nh hưởng đến + +@unread /' n'red/ +* tính từ +- không đọc, không ai đọc +=an unread book: một quyển sách không ai đọc +- không có học, dốt nát + +@unreadable /' n'ri:d bl/ +* tính từ +- không thể đọc được + +@unreadiness /' n'redinis/ +* danh từ +- tình trạng không sẵn sàng, tình trạng không chuẩn bị +- tính không nhanh nhu + +@unready /' n'redi/ +* tính từ +- không sẵn sàng, không chuẩn bị +- không nhanh nhu + +@unreal /' n'ri l/ +* tính từ +- không thực, không thực tế, h o huyền + +@unreality /' nri' liti/ +* danh từ +- tính chất không thực, tính chất h o huyền +- (số nhiều) những điều không có thực; những điều h o huyền + +@unrealizable /' n'ri laiz bl/ +* tính từ +- không thể thực hiện, không làm được + +@unrealized /' n'ri laizd/ +* tính từ +- chưa thực hiện +- không thấy rõ, không nhận thức rõ +- không bán được; không thu được (l i) + +@unreaped /' n'ri:pt/ +* tính từ +- chưa gặt + +@unreason /' n'ri:zn/ +* danh từ +- sự vô lý +- sự điên rồ + +@unreasonable / n'ri:zn bl/ +* tính từ +- vô lý +- không biết điều; không phi chăng; quá, quá chừng + +@unreasonableness / n'ri:zn blnis/ +* danh từ +- tính vô lý +- sự không biết điều; tính chất không phi chăng; tính chất quá chừng + +@unreasoned /' n'ri:znd/ +* tính từ +- không được suy tính hợp lý + +@unreasoning / n'ri:zni / +* tính từ +- không suy xét, không suy nghĩ kỹ + +@unrebuked /' nri'bju:kt/ +* tính từ +- không bị khiển trách, không bị quở trách + +@unrecallable /' nri'k :l bl/ +* tính từ +- không thể gọi về, không thể triệu về +- không thể gọi tái ngũ +- không còn nhớ lại được +- không thể huỷ bỏ; không thể rút lại (quyết định, bn án) + +@unrecalled /' nri'k :ld/ +* tính từ +- không bị gọi về, không được triệu về +- không được gọi tái ngũ +- không được nhắc nhở, không được gợi lại +- không được nhớ lại (tên người nào...) +- không được làm sống lại, không được gọi tỉnh lại +- không bị huỷ bỏ; không bị rút lại (quyết định, bn án) + +@unreceipted /' nri'si:tid/ +* tính từ +- chưa ký nhận số tiền đ tr (trên một biên lại, hoá đn); chưa đóng dấu nhận thực "đ tr" (trên một hoá đn) + +@unreceived /' nri'si:vd/ +* tính từ +- chưa nhận, chưa lĩnh +- không được tiếp +- chưa được kết nạp (vào một tổ chức) +- không tin, không công nhận là đúng +- không đón được (đường bóng) + +@unreciprocated /' nri'sipr keitid/ +* tính từ +- không được đền đáp lại; không được đáp lại +- không qua lại +- (toán học) không thay đổi lẫn nhau + +@unreckoned /' n'rek nd/ +* tính từ +- không tính, không đếm +- không được tính vào, không được kể vào, không được liệt vào, không được tính đến, không được kể đến + +@unreclaimed /' nri'kleimd/ +* tính từ +- không được ci tạo, không được giác ngộ +- (nông nghiệp) không được khai hoang, không được vỡ hoang; không được ci tạo (đất); không được làm khô +(b i lầy để cày cấy) +- không được thuần hoá (thú rừng) +- không đòi lại + +@unrecognizable /' n'rek gnaiz bl/ +* tính từ +- không nhận ra được + +@unrecognized /' n'rek gnaizd/ +* tính từ +- không được thừa nhận +- không nhận ra + +@unrecompensed /' n'rek mpenst/ +* tính từ +- không được thưởng +- không được đền bù, không được bồi thường +- không được báo đền, không được đền n +- không phi chuộc (lỗi); không phi đền (tội) + +@unreconcilable /' n'rek nsail bl/ +* tính từ +- không thể hoà gii được +- không nhất trí, mâu thuẫn + +@unreconciled /' n'rek nsaild/ +* tính từ +- không được hoà gii; chưa được hoà gii +- không được điều hoà, không được nhất trí +- không cam chịu +- (tôn giáo) chưa được tẩy uế (giáo đường, ni thờ cúng bị xúc phạm) + +@unrecorded /' nri'kauntid/ +* tính từ +- không được ghi + +@unrecounted /' nri'kauntid/ +* tính từ +- không được thuật kỹ lại, không được kể lại chi tiết + +@unrecoverable /' nri'k v r bl/ +* tính từ +- không thể lấy lại +- không thể đòi lại (nợ...) +- không thể cứu chữa + +@unrectified /' n'rektifaid/ +* tính từ +- chưa được sửa; chưa được sửa cho thẳng +- (vật lý) chưa chỉnh lưu +- (hoá học) chưa cất lại, chưa tinh cất +- rađiô không tách sóng +- (toán học) chưa cầu trường + +@unredeemable /' nri'di:m bl/ +* tính từ +- không thể chuộc lại (vật cầm thế, lỗi...) +- không bù lại được +- không thể thực hiện được, không giữ trọn được (lời hứa...) +- không cứu được + +@unredeemed /' nri'di:md/ +* tính từ +- không được chuộc lại +- không được bù +- (thưng nghiệp) không được tr lại tiền +=an unredeemed bill: một hối phiếu không được tr lại tiền +=an unredeemed stock: một số hàng tồn kho không được lấy ra +- không thực hiện +=unredeemed promise: lời hứa không thực hiện + +@unredressed /' nri'drest/ +* tính từ +- không được sửa cho thẳng lại +- không được sửa lại; không được uốn nắn +- không được khôi phục lại +- không được đền bù +- (rađiô) chưa nắn điện + +@unreel /' n'ri:l/ +* ngoại động từ +- tháo ra, tháo sổ ra (cuộn chỉ, cuộn phim...) + +@unreeve /' n'ri:v/ +* ngoại động từ +- (hàng hi) tháo rút (dây, ch o...) +* nội động từ +- (hàng hi) tuột (dây, ch o...) +- tháo dây thừng + +@unrefined /' nri'faind/ +* tính từ +- không chế tinh; thô (đường, dầu...) +- không lịch sự, không tao nh ; tục tằn + +@unreflecting /' nri'flekti / +* tính từ +- không suy nghĩ, khinh suất + +@unreformable /' nri'f :m bl/ +* tính từ +- không thể ci cách, không thể ci tạo, không thể ci tổ + +@unrefracted /' nri'fr ktid/ +* tính từ +- (vật lý) không bị khúc xạ + +@unrefuted /' nri'fju:tid/ +* tính từ +- không bị bác, không bị bẻ + +@unregal /' n'ri:g l/ +* tính từ +- không xứng với vua chúa, không như vua chúa + +@unregarded /' nri'g :did/ +* tính từ +- không được lưu ý; bị coi nhẹ + +@unregardful /' nri'g :dful/ +* tính từ +- ít lưu ý, ít quan tâm + +@unregenerate /' nri'd en rit/ +* tính từ +- không tái sinh +- không ci tạo, không đổi mới + +@unregistered /' n'red ist d/ +* tính từ +- không vào sổ, không đăng ký + +@unregretted /' nri'gretid/ +* tính từ +- không được thưng tiếc +- không hối tiếc + +@unregulated /' n'regjuleitid/ +* tính từ +- không được điều chỉnh +- không được sắp đặt, không được chỉnh đốn (công việc...) +- không được điều hoà (số tiền chi tiêu...) + +@unrehearsed /' nri'h :st/ +* tính từ +- không ngờ +- (sân khấu) không được diễn tập (vở kịch, bài múa) + +@unrein /' n'rein/ +* ngoại động từ +- th lỏng dây cưng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@unrelated /' nri'leitid/ +* tính từ +- không kể lại, không thuật lại +=an unrelated fact: một sự việc không thuật lại +- không có liên quan +- không có quan hệ họ hàng + +@unrelaxed /' nri'l kst/ +* tính từ +- không nới lỏng, không buông lỏng; căng + +@unrelenting /' nri'lenti / +* tính từ +- không nguôi, không bớt, không gim +=an unrelenting hatred: mối thù không nguôi +- tàn nhẫn, không thưng xót (người) + +@unreliability /' n,rilai 'biliti/ +* danh từ +- tính không tin cậy được; tính không đáng tin, tính không xác thực + +@unreliable /' nri'lai bl/ +* tính từ +- không tin cậy được (người); không đáng tin, không xác thực (tin tức) + +@unreliableness /' n,rilai 'biliti/ +* danh từ +- tính không tin cậy được; tính không đáng tin, tính không xác thực + +@unrelieved /' nri'li:vd/ +* tính từ +- không bớt đau; không hết đau +- không có gì làm cho đỡ đều đều tẻ nhạt + +@unreligious /' nri'lid s/ +* tính từ +- không có tính chất tôn giáo, không liên quan đến tôn giáo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không tín ngưỡng, không tôn giáo + +@unremarked /' nri'm :kt/ +* tính từ +- không ai thấy, không ai để ý +- không ai nhận xét + +@unremembered /' nri'memb d/ +* tính từ +- không ai nhớ tới, đ bị quên + +@unremitting /, nri'miti / +* tính từ +- không ngừng, không ngớt, liên tục +=an unremitting effort: một sự cố gắng liên tục + +@unremorseful /' nri'm :sful/ +* tính từ +- không ăn năn, không hối hận + +@unremovable /' nri'mu:v bl/ +* tính từ +- không thể tháo mở được; không thể dời đi được +- không thể bị cách chức (viên chức) + +@unremunerated /' nri'mju:n reitid/ +* tính từ +- không được thưởng, không được tr công +- không được tr tiền thù lao + +@unremunerative /' nri'mju:n v tiv/ +* tính từ +- không có lợi, không đem lại lợi lộc + +@unrenewed /' nri'nju:d/ +* tính từ +- không được hồi phục lại +- không thay mới, không đổi mới +- không làm lại, không nhắc lại, không tiếp tục + +@unrenounced /' nri'naunst/ +* tính từ +- không bị bỏ, không bị từ bỏ; được thừa nhận + +@unrepaid /' nri'peid/ +* tính từ +- không được đáp lại, không được hoàn lại +- không được báo đáp, không được đền n + +@unrepair /' nri'pe / +* danh từ +- tình trạng không tu sửa; tình trạng ọp ẹp đổ nát + +@unrepairable /' nri'pe r bl/ +* tính từ +- không thể sửa chữa, không thể tu sửa +- không thể sửa, không thể chuộc (lỗi) +- không thể đền bù, không thể bồi thường (thiệt hại) + +@unrepealed /' nri'pi:ld/ +* tính từ +- không bị huỷ bỏ, không bị b i bỏ (đạo luật...) + +@unrepentance /' nri'pent ns/ +* danh từ +- sự không ân hận, sự không ăn năn, sự không hối hận + +@unrepentant /' nri'pent nt/ +* tính từ +- không ân hận, không ăn năn, không hối hận + +@unrepented /' nri'pentid/ +* tính từ +- không ăn năn, không hối hận + +@unrepining /' nri'paini / +* tính từ +- không phàn nàn, không than phiền; không cằn nhằn + +@unreplenished /' nri'pleni t/ +* tính từ +- không được làm đầy lại, không được bổ sung + +@unreported /' nri'p :tid/ +* tính từ +- không được kể lại, không được thuật lại +- không được báo cáo, không được tường trình +- không được viết thành bài phóng sự +- không bị trình báo, không bị tố giác + +@unrepresentative /' n,repri'zent tiv/ +* tính từ +- không miêu t, không biểu hiện +- không tiêu biểu, không đại diện; không đại diện cho dân chúng + +@unrepresented /' n,repri'zentid/ +* tính từ +- không được đại diện +- không có đại diện + +@unrepressed /' nri'prest/ +* tính từ +- chưa bị dẹp; không bị đàn áp, không bị trấn áp + +@unreproachful /' nri'prout ful/ +* tính từ +- không quở trách, không mắng mỏ + +@unreproved /' nri'pru:vd/ +* tính từ +- không bị mắng mỏ, không bị quở trách; không bị khiển trách + +@unrequested /' nri'kwestid/ +* tính từ +- không yêu cầu, không xin; tự tiện, tự ý + +@unrequired /' nri'kwai d/ +* tính từ +- không đòi hỏi +- không cần, vô ích + +@unrequited /' nri'kwaitid/ +* tính từ +- không được đền đáp, không được đáp lại +=an unrequited love: tình yêu không được đáp lại +- không được thưởng + +@unrescinded /' nri'sindid/ +* tính từ +- không bị huỷ bỏ (luật, hợp đồng...) + +@unresented /' nri'zentid/ +* tính từ +- không bị phẫn uất +- không bị phật ý, không bực bội + +@unresentful /' nri'zentful/ +* tính từ +- không phẫn uất, không oán giận +- không bực bội + +@unresenting /' nri'zenti / +* tính từ +- không phẫn uất +- không phật ý, không bực bội + +@unreserved /' nri'z :vd/ +* tính từ +- không dành riêng (ghế, chỗ ngồi...) +- không hạn chế, hoàn toàn +=the unreserved approval: sự tán thành hoàn toàn +- không dè dặt, cởi mở (người) + +@unreservedly /, nri'z :vidli/ +* phó từ +- không dè dặt, cởi mở + +@unresisted /' nri'zistid/ +* tính từ +- không bị kháng cự, không bị chống đối +=to do something unresisted: làm việc gì mà không bị chống đối +- không cưỡng được +- không nhịn được + +@unresisting /' nri'zisti / +* tính từ +- không chống lại, không cưỡng lại; thuận theo + +@unresolved /' nri'z lvd/ +* tính từ +- còn do dự, chưa quyết định +- không được gii quyết (vấn đề), không được gii đáp (thắc mắc) +- không được tách ra thành thành phần cấu tạo +- (âm nhạc) chưa chuyển sang thuận tai + +@unrespected /' nris'pektid/ +* tính từ +- không được tôn trọng, không được kính trọng (người) + +@unresponsive /' nris'p nsiv/ +* tính từ +- không nhạy (máy móc) +- khó động lòng, l nh đạm + +@unresponsiveness /' nris'p nsivnis/ +* danh từ +- tính không nhạy (máy móc) +- tính khó động lòng, tính l nh đạm + +@unrest /' n'rest/ +* danh từ +- tình trạng không yên ổn, tình trạng náo động +=public unrest: tình trạng náo động trong dân chúng +- sự không yên tâm, sự băn khoăn, sự lo âu + +@unrestful /' n'restful/ +* tính từ +- không yên tĩnh; không thuận tiện cho sự nghỉ ngi + +@unrestfulness /' n'restfulnis/ +* danh từ +- sự không yên tĩnh; tính không thuận tiện cho sự nghỉ ngi + +@unresting /' n'resti / +* tính từ +- không nghỉ tay, không mệt mỏi + +@unrestored /' nris't :d/ +* tính từ +- không được hoàn lại, không được tr lại +- không được phục hồi lại (toà nhà, bức tranh; chức vụ; sức khoẻ...) +- không được đặt lại chỗ cũ +- chưa được tạo lại (hình dáng một con vật đ tuyệt giống) + +@unrestrainable /' nris'trein bl/ +* tính từ +- không thể kiềm chế, không thể nén lại, không thể dằn lại + +@unrestrained /' nris'treind/ +* tính từ +- không bị kiềm chế, không bị nén lại, không bị dằn lại, được th lỏng + +@unrestricted /' nris'triktid/ +* tính từ +- không bị hạn chế +- không hạn chế tốc độ (đường giao thông) + +@unretarded /' nri't :did/ +* tính từ +- không bị chậm trễ + +@unretentive /' nri'tentiv/ +* tính từ +- không dai, không lâu (trí nhớ) + +@unrevealed /' nri'vi:ld/ +* tính từ +- không để lộ ra +- không bị phát giác, không bị khám phá + +@unrevenged /' nri'vend d/ +* tính từ +- chưa tr thù; không bị tr thù +- (thể dục,thể thao) chưa đấu gỡ + +@unreversed /' nri'v :st/ +* tính từ +- không đo ngược, không lộn ngược; không lộn lại (áo...) +- không bị đo lộn (thứ tự) +- không để chạy lùi +- không bị thay đổi hoàn toàn (chính sách, quyết định...) +- không bị huỷ bỏ (bn án...) + +@unrevised /' nri'vaizd/ +* tính từ +- chưa được xem lại, chưa được duyệt lại +- không bị sửa đổi (đạo luật...) + +@unrevoked /' nri'voukt/ +* tính từ +- không bị huỷ bỏ (sắc lệnh...); không bị rút lui (ý kiến, quyết định...) +- không bị thu hồi (giấy phép...) + +@unrewarded /' nri'w :did/ +* tính từ +- không được thưởng, không được thưởng công; không được báo n, không bị báo oán + +@unrhetorical /' nri't rik l/ +* tính từ +- (văn học) không hoa mỹ, không khoa trưng, tự nhiên +- không tu từ học; không hùng biện + +@unrhymed /' n'raimd/ +* tính từ +- không được đặt thành th +- không được làm cho ăn vần + +@unrhythmical /' n'ri mik l/ +* tính từ +- không có nhịp điệu; không đúng nhịp điệu + +@unridable /' n'raid bl/ +* tính từ +- không thể cưỡi được (ngựa) +- không thể cưỡi ngựa qua + +@unridden /' n'ridn/ +* tính từ +- chưa ai từng cưỡi (ngựa) + +@unriddle /' n'ridl/ +* ngoại động từ +- (gii phẫu) (câu đố); tìm ra manh mối, đoán (điều bí ẩn) + +@unrig /' n'rig/ +* ngoại động từ +- (hàng hi) bỏ trang bị (tàu thuyền) đi + +@unrighted /' n'raitid/ +* tính từ +- không được lấy lại cho thẳng +- không được sửa sai, không được uốn nắn lại +- không được bên vực + +@unrighteous /' n'rait s/ +* tính từ +- không chính đáng, trái lẽ, phi lý +- bất chính; không lưng thiện, ác (người) + +@unrighteousness /' n'rait snis/ +* danh từ +- sự không chính đáng, sự trái lẽ, sự phi lý +- tính bất chính; tính không lưng thiện, tính ác + +@unring /' n'ri / +* ngoại động từ +- bỏ nhẫn ra, bỏ vòng ra +- bỏ vòng mũi (cho trâu, bò) +- tháo đai (thùng) +- th ra không quây lại nữa (súc vật) + +@unrip /' n'rip/ +* ngoại động từ +- xé toạc ra, xé rời ra + +@unripe /' n'raip/ +* tính từ +- chưa chín, còn xanh +- chưa chín muồi; chưa chín chắn, còn non nớt + +@unripeness /' n'raipnis/ +* danh từ +- tình trạng chưa chín, tình trạng còn xanh +- tình trạng chưa chín muồi; tình trạng chưa chín chắn, tình trạng còn non nớt + +@unrippled /' n'ripld/ +* tính từ +- không gợn lăn tăn, phẳng lặng (mặt nước...) + +@unrivalled / n'raiv ld/ +* tính từ +- không gì sánh được, vô song, vô địch + +@unrivet /' n'rivit/ +* ngoại động từ +- tháo đinh tán, bỏ đinh tán +- không tập trung (sự chú ý, mắt nhìn...) +- để li (tình bạn...) + +@unrobe /' n'roub/ +* ngoại động từ +- cởi áo choàng (cho ai) + +@unroll /' n'roul/ +* động từ +- mở ra, tri ra + +@unromantic /' nr 'm ntik/ +* tính từ +- không có tính chất tiểu thuyết; tầm thường (văn chưng) + +@unroof /' n'ru:f/ +* ngoại động từ +- dỡ mái (nhà) + +@unroofed /' n'ru:ft/ +* tính từ +- bị dỡ mái (nhà) + +@unroost /' n'ru:st/ +* ngoại động từ +- không cho đậu để ngủ (gà...) +- không cho ngủ trọ + +@unroot /' n'ru:t/ +* ngoại động từ +- nhổ bật rễ; trừ tiệt + +@unroyal /' n'r i l/ +* tính từ +- không như vua chúa; không xứng đáng với vua chúa + +@unruffled /' n'r fld/ +* tính từ +- mượt, không rối (tóc) +- không gợn sóng (biển) +- (nghĩa bóng) điềm tĩnh, trầm tĩnh, bình tĩnh + +@unruled /' n'ru:ld/ +* tính từ +- không kẻ (giấy) +- không bị đô hộ, không bị cai trị, không bị thống trị +- không bị kiềm chế (dục vọng) + +@unruly / n'ru:li/ +* tính từ +- ngỗ ngược, ngang ngạnh (trẻ con); bất kham (ngựa) +- th lỏng, phóng túng (tình dục) + +@unrumple /' n'r mpl/ +* ngoại động từ +- vuốt phẳng (quần áo, cho mất nếp nhàu); gỡ rối, chi (tóc) + +@unsaddle /' n's dl/ +* ngoại động từ +- tháo yên (ngựa) +- làm ng (người cưỡi ngựa) + +@unsafe /' n'seif/ +* tính từ +- không an toàn, không chắc chắn; nguy hiểm + +@unsafeness /' n'seifnis/ +* danh từ +- tính không an toàn, tính không chắc chắn; tính nguy hiểm + +@unsaid /' n'sed/ +* tính từ +- không nói ra, chưa nói ra +=some things are better left unsaid: nhiều điều không nói ra thì tốt hn + +@unsalability /' n,seil 'biliti/ +/' n,seil 'biliti/ +* danh từ +- (thưng nghiệp) tình trạng không thể bán được + +@unsalable / (unsaleable) / +* tính từ +- (thưng nghiệp) không thể bán được + +@unsalableness /' n,seil 'biliti/ +/' n,seil 'biliti/ +* danh từ +- (thưng nghiệp) tình trạng không thể bán được + +@unsalaried /' n's l rid/ +* tính từ +- không được tr lưng, không được tr công + +@unsaleability /' n,seil 'biliti/ +/' n,seil 'biliti/ +* danh từ +- (thưng nghiệp) tình trạng không thể bán được + +@unsaleable / (unsaleable) / +* tính từ +- (thưng nghiệp) không thể bán được + +@unsalted /' n's :ltid/ +* tính từ +- không ướp muối, không có muối +=unsalted butter: b nhạt + +@unsanctified /' n's ktifaid/ +* tính từ +- không được thánh hoá + +@unsanctioned /' n's k nd/ +* tính từ +- không được phép; không được thừa nhận; (pháp lý) không được phê chuẩn + +@unsanitary /' n's nit ri/ +* tính từ +- không hợp vệ sinh, thiếu vệ sinh, hại cho sức khoẻ + +@unsated /' n'seitid/ +* tính từ +- chưa tho m n; không chán, không ngấy (ăn, uống) + +@unsatisfactorily /' n,s tis'f kt rili/ +* tính từ +- không tho m n, không vừa ý; không đầy đủ; không tốt đẹp + +@unsatisfactoriness /' n,s tis'f kt rinis/ +* danh từ +- tính không tho m n, tính không vừa ý; tính không đầy đủ; tính không tốt đẹp + +@unsatisfactory /' n,s tis'f kt ri/ +* tính từ +- không làm tho m n, không làm vừa ý, không làm vừa lòng +- xoàng, thường + +@unsatisfied /' n's tisfaid/ +* tính từ +- không được tho m n, chưa phỉ, chưa h +- chưa tin chắc, còn ngờ +=to be unsatisfied about something: còn ngờ điều gì + +@unsatisfying /' n's tisfaii / +* tính từ +- không làm tho m n, không làm vừa lòng + +@unsaturable /' n's t r bl/ +* tính từ +- (hoá học) không thể b o hoà được + +@unsaved /' n'seivd/ +* tính từ +- không được cứu +- không được (chúa) cứu vớt + +@unsavouriness /' n'seiv rinis/ +* danh từ +- sự nhạt nhẽo, sự vô vị, sự không ngon, sự tởm +- sự ghê tởm + +@unsavoury /' n'seiv ri/ +* tính từ +- nhạt nhẽo, vô vị, không ngon, tởm +=an unsavoury smell (taste): một mùi (vị) tởm +- ghê tởm +=an unsavoury truth: một sự thật ghê tởm + +@unsay /' n'sei/ +* ngoại động từ +- chối, nuốt lời, không giữ lời; rút lui (ý kiến...) + +@unsayable /' n'sei bl/ +* tính từ +- có thể chối, có thể nuốt lời; có thể rút lui (ý kiến...) + +@unscalable /' n'skeil bl/ +* tính từ +- không thể trèo được + +@unscale /' n'skeil/ +* ngoại động từ +- cạo vy, đánh vy + +@unscannable /' n'sk n bl/ +* tính từ +- không thể ngâm được (th ca) + +@unscared /' n'ske d/ +* tính từ +- không sợ + +@unscarred /' n'sk :d/ +* tính từ +- không có sẹo + +@unscathed /' n'skei d/ +* tính từ +- không bị tổn thưng + +@unscented /' n'sentid/ +* tính từ +- không có hưng thm +- không có mùi, không có hi (thú săn) + +@unscheduled /' n' edju:ld/ +* tính từ +- không quy định thời hạn + +@unscholarly /' n'sk l li/ +* tính từ +- không uyên bác, không thông thái +- không xứng là một học gi + +@unschooled /' n'sku:ld/ +* tính từ +- không được học; dốt nát +- tự nhiên, không được rèn luyện (tình cm) + +@unscientific /' n,sai n'tifik/ +* tính từ +- không khoa học; phn khoa học + +@unscoured /' n'skau d/ +* tính từ +- không được cọ +- không được sục sạch bùn (lòng sông...) + +@unscourged /' n'sk :d d/ +* tính từ +- không bị trừng phạt; không bị áp bức, không bị làm khổ, không bị quấy rầy + +@unscreened /' n'skri:nd/ +* tính từ +- không có màn che, không che +- không sàng, không đ i (than đá) + +@unscrew /' n'skru:/ +* ngoại động từ +- nới (ốc...) ra, vặn (ốc...) ra + +@unscriptural /' n'skript r l/ +* tính từ +- không đúng với kinh thánh + +@unscrupulous / n'skru:pjul s/ +* tính từ +- không đắn đo, không ngần ngại +- vô lưng tâm + +@unscrupulousness / n'skru:pjul snis/ +* danh từ +- tính không đắn đo, tính không ngần ngại +- tính vô lưng tâm + +@unseal /' n'si:l/ +* ngoại động từ +- mở, bóc (dấu niêm phong...) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to unseal someone's eyes: (nghĩa bóng) mở mắt cho ai, làm cho ai tỉnh ngộ + +@unseam /' n'si:m/ +* ngoại động từ +- tháo đường may nối + +@unsearchable / n's :t bl/ +* tính từ +- không thể tìm được, không thể dò được; không thể hiểu thấu được + +@unsearchableness / n's :t blnis/ +* danh từ +- tính không thể tìm được, tính không thể dò được; tính không thể hiểu thấu được + +@unsearched /' n's :t t/ +* tính từ +- không bị tìm, không bị dò + +@unseasonable / n'si:zn bl/ +* tính từ +- không đúng mùa, trái mùa, trái vụ +=unseasonable fruit: qu trái mùa +=unseasonable weather: trời trái tiết +- không hợp thời, không đúng lúc +=an unseasonable act: một hành động không đúng lúc + +@unseasonableness / n'si:zn blnis/ +* tính từ +- tính trái mùa +- tính không hợp thời, tính không đúng lúc + +@unseasoned /' n'si:znd/ +* tính từ +- còn tưi, chưa khô (gỗ); còn non, còn chua, còn xanh (qu) +- không mắm muối, không gia vị (đồ ăn) +- (quân sự) chưa rèn luyện, chưa thiện chiến +- (nghĩa bóng) thiếu kinh nghiệm, không quen + +@unseat /' n'si:t/ +* ngoại động từ +- đẩy ra khỏi chỗ ngồi; làm ng (người cưỡi ngựa) +- cách chức, làm mất ghế (nghị sĩ) +- (pháp lý) coi là vô hiệu, thủ tiêu + +@unseated /' n'si:tid/ +* tính từ +- bị đẩy ra khỏi chỗ ngồi, bị ng ngựa +- bị hất, bị cách chức + +@unseaworthy /' n'si:,w : i/ +* tính từ +- không đi biển được, không ra khi được (tàu, thuyền) + +@unseconded /' n'sek ndid/ +* tính từ +- không được giúp đỡ, không được ủng hộ (kiến nghị...) + +@unsectarian /' nsek'te ri n/ +* tính từ +- không bè phái + +@unsectarianism /' nsek'te ri nizm/ +* danh từ +- tư tưởng không bè phái + +@unsecured /' nsi'kju d/ +* tính từ +- không chắc chắn; không đóng chặt (cửa) +- (tài chính) không bo hiểm, không bo đm + +@unseduced /' nsi'dju:st/ +* tính từ +- không bị quyến rũ, không bị cám dỗ + +@unseductive /' nsi'd ktiv/ +* tính từ +- không quyến rũ, không cám dỗ + +@unseeing /' n'si:i / +* tính từ +- không tinh mắt, mù quáng + +@unseemliness / n'si:mlinis/ +* danh từ +- tính không chỉnh, tính không tề chỉnh, tính không đoan trang +- tính không hợp, tính không thích đáng +- tính bất lịch sự; tính khó coi + +@unseemly / n'si:mli/ +* tính từ +- không chỉnh, không tề chỉnh, không đoan trang +- không hợp, không thích đáng +=an unseemly answer: một câu tr lời không thích đáng +- bất lịch sự; khó coi + +@unseen /' n'si:n/ +* tính từ +- không thấy; không nhìn thấy được, vô hình +- không xem trước, không chuẩn bị trước +=an unseen translation: bn dịch ngay không chuẩn bị +* danh từ +- bn dịch ngay không chuẩn bị +- (the unseen) thế giới vô hình + +@unseizable /' n'si:z bl/ +* tính từ +- (pháp lý) không thể tịch thu +- không thể chiếm đoạt, không thể cướp lấy, không thể nắm lấy + +@unseized /' n'si:zd/ +* tính từ +- không bị lấy, không bị bắt giữ, không bị tịch thu +- bỏ lỡ +=unseized opportunity: c hội bỏ lỡ + +@unselect /' nsi'lekt/ +* tính từ +- không lựa chọn, không chọn lọc + +@unselected /' nsi'lektid/ +* tính từ +- không được lựa chọn, không được chọn lọc + +@unselfish /' n'selfi / +* tính từ +- không ích kỷ + +@unselfishness /' n'selfi nis/ +* danh từ +- tính không ích kỷ + +@unsensational /' nsen'sei nl/ +* tính từ +- không gây xúc động mạnh, không làm náo động dư luận, không giật gân (tin tức) + +@unsensitive /' n'sensitiv/ +* tính từ +- không dễ cm động, không dễ xúc cm; không nhạy cm + +@unsensitiveness /' n'sensitivnis/ +* danh từ +- tính không dễ cm động, tính không dễ xúc cm; tính không nhạy cm + +@unsent /' n'sent/ +* tính từ +- không gửi + +@unsentenced /' n'sent nst/ +* tính từ +- không bị kết án, không bị kết tội + +@unsentimental /' n,senti'mentl/ +* tính từ +- không đa cm, không uỷ mị + +@unseparated /' n'sep reitid/ +* tính từ +- không bị chia cắt, không bị phân cách + +@unserviceable /' n's :vis bl/ +* tính từ +- không thể dùng được, không thể giúp ích gì; không tiện lợi +- không sẵn sàng giúp đỡ; không có kh năng giúp đỡ +- không bền, không thể d i dầu được + +@unserviceableness /' n's :vis blnis/ +* danh từ +- tính không thể dùng được, tính không thể giúp ích gì; tính không tiện lợi +- tính không sẵn sàng giúp đỡ; tình trạng thiếu kh năng giúp đỡ +- tính không bền, tính không thể d i dầu được + +@unset /' n'set/ +* tính từ +- chưa lặn (mặt trời) +- không dát, không nạm (đá quý) +- không đặt (bẫy) +- không bó bột (chân gẫy) + +@unsettle /' n'setl/ +* ngoại động từ +- làm lung lay, làm lộn xộn, làm rối loạn; phá rối + +@unsettled /' n'setld/ +* tính từ +- hay thay đổi (thời tiết); bối rối, không ổn định (tâm trí); rối loạn (nước); không an cư, không có chỗ ở nhất định +(người) +- không (chưa) thanh toán (ngân phiếu) +- không (chưa) được gii quyết (vấn đề) +- không có người chiếm hữu vĩnh viễn (đất) +- (nghĩa bóng) không qu quyết, không dứt khoát, do dự + +@unsevered /' n'sev d/ +* tính từ +- không bị chia rẽ, không bị tách ra +- không bị cắt đứt (quan hệ) + +@unsew /' n'sou/ +* ngoại động từ +- tháo đường may + +@unsexed /' n'sekst/ +* tính từ +- mất tính chất đàn bà + +@unsexual /' n'seksju l/ +* tính từ +- (sinh vật học) vô tính + +@unshackle /' n' kl/ +* ngoại động từ +- mở xích (chân ngựa); tháo xiềng xích, tháo cùm + +@unshackled /' n' kld/ +* tính từ +- không bị trói buộc, không bị kiềm chế + +@unshaded /' n' eidid/ +* tính từ +- không có bóng mát, không có bóng râm +- không có chụp (đèn) +- không đánh bóng (bức vẽ) + +@unshadowed /' n' doud/ +* tính từ +- không bị che bóng + +@unshakable /' n' eik bl/ +* tính từ +- không lay chuyển được + +@unshaken /' n' eikn/ +* tính từ +- không bị lung lay, không lay chuyển, vững chắc + +@unshapely /' n' eipli/ +* tính từ +- không có hình dáng đẹp, không có hình dáng cân đối + +@unshared /' n' e d/ +* tính từ +- không chia sẻ với (nỗi vui, buồn...) + +@unshaven /' n' eivn/ +* tính từ +- không cạo (râu) + +@unsheathe /' n' i: / +* ngoại động từ +- rút (gưm...) ra khỏi vỏ + +@unshed /' n' ed/ +* tính từ +- không rụng (lá), không lột (rắn) +- không bị bỏ ri +- không tung ra, không to ra + +@unsheltered /' n' elt d/ +* tính từ +- không được che, không được che chở, không được bo vệ + +@unshielded / n' i:ldid/ +* tính từ +- không có khiên che +- không được che chở + +@unship /' n' ip/ +* ngoại động từ +- (hàng hi) bốc dỡ (hàng) ở trên tàu xuống, cho (khách) xuống bến +- bỏ (cột buồm); tháo (mái chèo) + +@unshipped /' n' ipt/ +* tính từ +- đ bốc dỡ (hàng); đ xuống bến (khách) +- đ bỏ, đ tháo ra (mái chèo...) + +@unshod /' n' d/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của unshoe +* tính từ +- đ tháo móng sắt (ngựa) +- đ bỏ giày ra, đi đất (người) +- đ tháo đầu bịt (sào, gậy...) + +@unshoe /' n' u:/ +* ngoại động từ unshod +- tháo móng sắt (ngựa) +- tháo giày +- tháo đầu bịt (sào, gậy...) + +@unshorn /' n' :n/ +* tính từ +- không xén lông (cừu) +- không cạo (mặt) + +@unshot /' n' t/ +* ngoại động từ +- lấy đạn ra + +@unshown /' n' oun/ +* tính từ +- không được cho xem, không được trưng bày +- không được chứng tỏ, không chứng minh +- không được chỉ, không được bo +- không được dẫn dắt + +@unshrinkable /' n' ri k bl/ +* tính từ +- không thể co lại, không thể rút ngắn lại + +@unshrinking / n' ri ki / +* tính từ +- không lùi bước, gan dạ, cưng quyết + +@unshrunk /' n' r k/ +* tính từ +- không bị co + +@unshut /' n' t/ +* tính từ +- không đóng, không khép; không nhắm, mở (mắt) + +@unshutter /' n' t / +* ngoại động từ +- tháo cửa chớp +- mở cửa chớp + +@unshuttered /' n' t d/ +* tính từ +- không đóng cửa chớp; không đóng (cửa chớp) + +@unsifted /' n'siftid/ +* tính từ +- không sành, không rây +- (nghĩa bóng) không gạn lọc; không xem xét kỹ (tin tức) + +@unsightliness / n'saitlinis/ +* danh từ +- tính khó coi, tính xấu xí, tính không đẹp mắt + +@unsightly / n'saitli/ +* tính từ +- khó coi, xấu xí, không đẹp mắt + +@unsigned /' n'saind/ +* tính từ +- không đánh dấu; (tôn giáo) không làm dấu +- không ký tên +- không ra hiệu, không làm hiệu + +@unsinew /' n'sinju:/ +* ngoại động từ +- (th ca) không làm cho cứng cáp, không làm cho vững chắc + +@unsinged /' n'sind d/ +* tính từ +- không bị cháy sém, không bị đốt sém, không thui +- không tổn thưng, không tổn hại + +@unsisterliness /' n'sist linis/ +* danh từ +- tính không thân thiết, tính không ruột thịt + +@unsisterly /' n'sist li/ +* tính từ +- không như chị em, không thân thiết, không ruột thịt + +@unsized /' n'saizd/ +* tính từ +- không hồ (quần áo) + +@unskilful /' n'skilful/ +* tính từ +- không khéo, vụng + +@unskilfulness /' n'skilfulnis/ +* danh từ +- tính không khéo, tính vụng về + +@unskilled /' n'skild/ +* tính từ +- không thạo, không khéo, không giỏi +- không chuyên môn hoá, không có chuyên môn, không có kỹ thuật (công nhân) +=unskilled labour: những công việc lao động đn gin + +@unslaked /' n'sleikt/ +* tính từ +- không đỡ, không hết (cn khát) +- không tôi, sống (vôi) + +@unsleeping /' n'sli:pi / +* tính từ +- không ngủ, thức, tỉnh +- tỉnh táo, cnh giác + +@unsling /' n'sli / +* tính từ +- cởi dây đeo, cởi dây móc + +@unsmiling /' n'smaili / +* tính từ +- không cười; nghiêm trang, nghiêm nghị + +@unsmirched /' n'sm :t t/ +* tính từ +- không có vết, không bị bôi bẩn, không bị ô uế + +@unsmokable /' n'smouk bl/ +* tính từ +- không thể hút được (thuốc lá) + +@unsmoked /' n'smoukt/ +* tính từ +- không bị hun khói + +@unsmooth /' n'smu: / +* tính từ +- không bằng phẳng, không nhẵn, ráp, gồ ghề + +@unsnap /' n'sn p/ +* ngoại động từ +- tháo khoá (dây đồng hồ, vòng...) +* nội động từ +- tụt khoá + +@unsnare /' n'sne / +* ngoại động từ +- tháo bẫy + +@unsociability /' n,sou 'biliti/ +/' n,sou 'biliti/ +* danh từ +- tính khó gần, tính khó chan hoà + +@unsociable / n'sou bl/ +* tính từ +- khó gần, khó chan hoà + +@unsociableness /' n,sou 'biliti/ +/' n,sou 'biliti/ +* danh từ +- tính khó gần, tính khó chan hoà + +@unsocial /' n'sou l/ +* tính từ +- phi x hội, không thuộc về x hội + +@unsoiled /' n's ild/ +* tính từ +- không bị bẩn, không có vết d, sạch, sạch sẽ + +@unsolaced /' n's l st/ +* tính từ +- không được an ủi, không được làm khuây kho + +@unsold /' n'sould/ +* tính từ +- (thưng nghiệp) không bán được + +@unsoldierly /' n'sould li/ +* tính từ +- không có vẻ lính + +@unsolicited /' ns 'lisitid/ +* tính từ +- không yêu cầu; không khẩn nài + +@unsolicitous /' ns 'lisit s/ +* tính từ +- không tha thiết, không ham muốn, không ước ao +- không lo lắng (đến việc gì) + +@unsolid /' n's lid/ +* tính từ +- không rắn +- không chắc, không vững bền, không kiên cố + +@unsolidity /' n's liditi/ +* danh từ +- tính không rắn +- tính không chắc, tính không vững bền, tính không kiên cố + +@unsolvable /' n's lv bl/ +* tính từ +- không gii quyết được + +@unsolved /' n's lvd/ +* tính từ +- không được gii quyết (vấn đề); không tìm ra; chưa hiểu được (điều bí ẩn) + +@unsoothed /' n'su: d/ +* tính từ +- không được làm dịu, không được làm nguôi + +@unsophistical /' ns 'fistik l/ +* tính từ +- không nguỵ biện + +@unsophisticated /' ns 'fistikeitid/ +* tính từ +- thật (hàng hoá); không gi mạo; không pha (rượu) +- đn gin, không tinh vi, không phức tạp +- (nghĩa bóng) gin dị, chất phác, ngay thật, ngây th, không gian trá, không xo quyệt + +@unsophistication /' ns ,fisti'kei n/ +* danh từ +- sự không nguỵ biện + +@unsortable /' n's :t bl/ +* tính từ +- không thể lựa ra được + +@unsorted /' n's :tid/ +* tính từ +- không được phân loại + +@unsought /' n's :t/ +* tính từ +- (: for) không được tìm đến; không được tìm kiếm; không được cần đến + +@unsound /' n'saund/ +* tính từ +- ôi, thiu, hỏng (thức ăn...); xấu, mọt, mục (gỗ); ốm yếu, hay đau ốm (người); hư hỏng, không tốt (hàng hoá) +- (nghĩa bóng) không lành mạnh; không đúng, không có căn cứ +=of unsound mind: đầu óc rối loạn; điên +- (nghĩa bóng) không chính đáng, không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn...) +- không say (giấc ngủ) + +@unsounded /' n'saundid/ +* tính từ +- không phát âm +- không dò (sông, biển...) + +@unsoundness /' n'saundnis/ +* danh từ +- tình trạng bị ôi thiu (thức ăn...); tình trạng xấu, tình trạng mục mọt (gỗ); tình trạng ốm yếu, tình trạng hay đau +ốm (người); tình trạng hư hỏng, tình trạng không tốt (hàng hoá) +- (nghĩa bóng) tính không lành mạnh; tính không đúng, tính không có căn cứ +- (nghĩa bóng) tính không chính đáng, tính không lưng thiện (công việc buôn bán làm ăn) +- trạng thái không say (giấc ngủ) + +@unsparing / n'spe ri / +* tính từ +- không thưng, không tha thứ +- không tiết kiệm +=unsparing of (in) praise: không tiếc lời khen + +@unsparingness / n'spe ri nis/ +* danh từ +- tính không thưng, tính không tha thứ +- tính không tiết kiệm + +@unspeakable / n'spi:k bl/ +* tính từ +- không thể nói được, không diễn t được; không t xiết +=unspeakable joy: niềm vui không t xiết + +@unspeakableness / n'spi:k blnis/ +* tính từ +- tính không thể nói được, tính không diễn t được + +@unspecialized /' n'spe laizd/ +* tính từ +- không chuyên môn hoá + +@unspecified /' n'spesifaid/ +* tính từ +- không chỉ rõ, không nói rõ + +@unspeculative /' n'spekjul tiv/ +* tính từ +- không có tính chất suy đoán, không có tính chất ức đoán +- không đầu c tích trữ + +@unspent /' n'spent/ +* tính từ +- không tiêu đến; chưa dùng +- chưa cạn, chưa hết + +@unsphere /' n'sfi / +* ngoại động từ +- đưa ra khỏi khu vực hoạt động, đưa ra khỏi môi trường + +@unspilt /' n'spilt/ +* tính từ +- không bị đánh đổ ra (nước) + +@unspiritual /' n'spiritju l/ +* tính từ +- không thuộc tinh thần +- không thuộc linh hồn, không thuộc tâm hồn +- không thuộc thần thánh +- không thuộc tôn giáo + +@unsplit /' n'split/ +* tính từ +- không nứt rạn, không chia rẽ + +@unspoiled /' n'sp ild/ +* tính từ +- không bị cướp phá +- không hư, không thối, không thiu (thức ăn) +- không bị hư hỏng (đứa trẻ) + +@unspoilt /' n'sp ild/ +* tính từ +- không bị cướp phá +- không hư, không thối, không thiu (thức ăn) +- không bị hư hỏng (đứa trẻ) + +@unspoken /' n'spoukn/ +* tính từ +- không nói lên, hiểu ngầm +=the theatre of the unspoken: kịch câm +=an unspoken consent: sự ưng thuận ngầm + +@unspontaneous /' nsp n'teinj s/ +* tính từ +- gò bó +- không tự nhiên, gi mạo + +@unsportsmanlike /' n'sp :tsm nlaik/ +* tính từ +- không xứng đáng với một nhà thể thao, không hợp với một nhà thể thao +- không đúng là một người thẳng thắn, không đúng là một người trung thực + +@unspotted /' n'sp tid/ +* tính từ +- không có đốm +- không có vết nh (thanh danh); trong sạch + +@unsprung /' n'spr / +* tính từ +- không có nhíp, không có lò xo (xe) + +@unsquared /' n'skwe d/ +* tính từ +- không đẽo vuông + +@unstable /' n'steibl/ +* tính từ +- không ổn định, không vững, không chắc, không bền +- hay thay đổi, không kiên định, không kiên quyết (tính tình) + +@unstained /' n'steind/ +* tính từ +- không có vết nh, không có vết bẩn +- không bị hoen ố (danh dự) + +@unstamped /' n'st mpt/ +* tính từ +- không đóng dấu +- không dán tem (thư) + +@unstarch /' n'st :t / +* ngoại động từ +- làm cho mất bột hồ +- (nghĩa bóng) làm cho mất cứng nhắc, làm cho mất dè dặt + +@unstated /' n'steitid/ +* tính từ +- không phát biểu, không nói rõ +- không định (ngày, giờ) + +@unstatesmanlike /' n'steitsm nlaik/ +* tính từ +- không có vẻ chính khách + +@unstatutable /' n'st tjut bl/ +* tính từ +- không được luật bo đm + +@unsteadfast /' n'stedf st/ +* tính từ +- không kiên định, dao động + +@unsteadfastness /' n'stedf stnis/ +* danh từ +- tính không kiên định, tính dao động + +@unsteady /' n'stedi/ +* tính từ +- không vững, không chắc, lung lay (đồ vật...) +- lo đo, loạng choạng, run run (bước đi, tay...) +- không ổn định, hay thay đổi, lên xuống thất thường (thị trường, giá c) +- chập chờn, leo lét (ngọn đèn) +- nhẹ dạ, hay đổi lòng, không bền; hay do dự, lưỡng lự, không qu quyết +- phóng đ ng, không có nề nếp (lối sống...) + +@unsteel /' n'sti:l/ +* ngoại động từ +- làm cho bớt cứng rắn (người, quyết tâm...) + +@unstick /' n'stik/ +* ngoại động từ +- bóc, gỡ + +@unstimulated /' n'stimjuleitid/ +* tính từ +- không được kích thích, không được khuyến khích + +@unstinted / n'stintid/ +* tính từ +- không thiếu, không hạn chế; nhiều, dồi dào + +@unstirred /' n'st :d/ +* tính từ +- không bị làm lay động, không bị làm chuyển động +- không bị kích thích, không bị khích động, không bị khêu gợi + +@unstock /' n'st k/ +* ngoại động từ +- lấy kho đi, lấy các thứ trữ đi +- tháo báng (súng) + +@unstocked /' n'st kt/ +* tính từ +- không trữ + +@unstop /' n'st p/ +* ngoại động từ +- làm cho không bị trở ngại, khai thông +- mở nút, tháo nút (chai) + +@unstopped /' n'st pt/ +* tính từ +- không bị trở ngại + +@unstopper /' n'st p / +* ngoại động từ +- tháo nút (chai) + +@unstored /' n'st :d/ +* tính từ +- không cất trong kho +- không chứa đựng; không tích được +- không được trau dồi, không được bồi dưỡng +- không ghi, không nhớ (kiến thức) + +@unstrained /' n'streind/ +* tính từ +- không bị kéo căng (dây); không bị căng thẳng +- không lọc + +@unstressed /' n'strest/ +* tính từ +- không nhấn mạnh + +@unstring /' n'stri / +* ngoại động từ +- tháo dây, cởi dây +- nới dây (cung), xuống dây (đàn) +- (nghĩa bóng) làm chùng (cân n o), làm r o (thần kinh) + +@unstrung /' n'str / +* tính từ +- chùng dây, đ tháo dây +- (nghĩa bóng) chùng, r o (cân n o, thần kinh...) + +@unstuck /' n'st k/ +* tính từ +- chưa bóc, chưa gỡ + +@unstudied /' n'st did/ +* tính từ +- không được nghiên cứu +=an unstudied subject: một đề tài không được nghiên cứu +- tự nhiên +=an unstudied style: văn phong tự nhiên + +@unsubdued /' ns b'dju:d/ +* tính từ +- không bị chinh phục, không bị trấn áp; không bị nén +- không dịu đi, không bớt đi + +@unsubjugated /' n's bd ugeitid/ +* tính từ +- không bị chinh phục, không bị khuất phục, không bị nô dịch hoá + +@unsubmissive /' ns b'misiv/ +* tính từ +- không phục, không hàng phục, không phục tùng, không chịu khuất phục + +@unsubmissiveness /' ns b'misivnis/ +* danh từ +- tính không phục, tính không hàng phục, tính không phục tùng, tính không chịu khuất phục + +@unsubstantial /' ns b'st n l/ +* tính từ +- không có thật +- không vững chắc, không chắc chắn; yếu đuối + +@unsubstantiality /' ns b,st n i' liti/ +* danh từ +- tính không có thật +- tính không vững chắc, tính không chắc chắn; tính yếu đuối + +@unsubstantiated /' ns b'st n ieitd/ +* tính từ +- không được chứng minh, không có căn cứ + +@unsuccess /' ns k'ses/ +* danh từ +- sự thất bại + +@unsuccessful /' ns k'sesful/ +* tính từ +- không thành công, không thắng lợi, thất bại, hỏng + +@unsuccessfulness /' ns k'sesfulnis/ +* danh từ +- sự không thành công, sự thất bại + +@unsugared /' n' ug d/ +* tính từ +- không có đường; không bọc đường +- (nghĩa bóng) không ngọt ngào, không đường mật + +@unsuggestive /' ns 'd estiv/ +* tính từ +- không có tính chất gợi ý, không có tính chất gợi nhớ +- không khêu gợi + +@unsuitability /' n,sju:t 'biliti/ +* danh từ +- tính không phù hợp, tính không thích hợp +- tính bất tài, tính thiếu năng lực, tính không đủ tư cách +- tính không tưng xứng (kết hôn) + +@unsuitable /' n'sju:t bl/ +* tính từ +- không phù hợp, không thích hợp +- bất tài, thiếu năng lực, không đủ tư cách (để làm việc gì) +- không xứng đôi, không tưng xứng (kết hôn) + +@unsuited /' n'sju:tid/ +* tính từ +- không thích hợp, không thích đáng +- thiếu năng lực + +@unsullied /' n's lid/ +* tính từ +- không vết bẩn, không vết nh, không hoen + +@unsummoned /' n's m nd/ +* tính từ +- không được triệu đến + +@unsung /' n's / +* tính từ +- không được hát +- không được ca ngợi + +@unsunned /' n's nd/ +* tính từ +- không được mặt trời rọi sáng + +@unsupple /' n's pl/ +* tính từ +- cứng, khó uốn +- không mềm mỏng +- không luồn cúi, không quỵ luỵ + +@unsupplied /' ns 'plaid/ +* tính từ +- không được cung cấp, không được tiếp tế +- không được tho m n, không được đáp ứng (nhu cầu...) +- không được thay thế; không được bổ khuyết, không được bù (tổn thất) +- không được dẫn (chứng cớ) + +@unsupportable /' ns 'p :t bl/ +* tính từ +- không thể chịu được, không thể chịu nổi + +@unsupported /' ns 'p :tid/ +* tính từ +- không có gì chống đỡ +- không có chỗ dựa, không ni nưng tựa +- (nghĩa bóng) không được ủng hộ + +@unsuppressed /' ns 'prest/ +* tính từ +- không bị chặn (bệnh) +- không bị đàn áp, không bị áp chế +- không bị cấm +- không nín, không nén được +- không bị giữ kín, không bị lấp liếm + +@unsure /' n' u / +* tính từ +- không chắc chắn +- không thật, không xác thật + +@unsurgical /' n's :d ik l/ +* tính từ +- không (dùng) phẫu thuật + +@unsurmised /' ns :'maizd/ +* tính từ +- chính xác; chắc chắn + +@unsurmountable /' ns :'maunt bl/ +* tính từ +- không thể khắc phục được, không thể vượt qua được + +@unsurmounted /' ns :'mauntid/ +* tính từ +- không khắc phục được, không vượt qua được +- không bị phủ, không bị bao phủ + +@unsurpassable /' ns :'p :s bl/ +* tính từ +- không thể hn, không thể vượt, không thể trội hn + +@unsurpassed /' ns :'p :st/ +* tính từ +- không hn, không vượt, không trội hn + +@unsurrendered /' ns 'rend d/ +* tính từ +- không bị bỏ, không bị từ bỏ +- không bị dâng, không bị nộp (thành trì... để đầu hàng) + +@unsurveyed /' ns :'veid/ +* tính từ +- không quan sát, không nhìn chung +- không được xem xét, không được nghiên cứu + +@unsusceptibility /' ns ,sept 'biliti/ +* danh từ +- tính không nhạy cm + +@unsusceptible /' ns 'sept bl/ +* tính từ +- (vị ngữ) không thể được +- không nhạy cm, không dễ xúc cm + +@unsuspected /' ns s'pektid/ +* tính từ +- không bị nghi ngờ, không ngờ + +@unsuspectedness /' ns s'pektidnis/ +* danh từ +- sự không bị nghi ngờ, sự không ngờ + +@unsuspecting /' ns s'pekti / +* tính từ +- không nghi ngờ, không ngờ vực + +@unsuspicious /' ns s'pi s/ +* tính từ +- không nghi ngờ, không ngờ vực + +@unsuspiciousness /' ns s'pi snis/ +* tính từ +- sự không nghi ngờ, sự không ngờ vực + +@unsustainable /' ns s'tein bl/ +* tính từ +- không thể chống đỡ được, không thể biện hộ được +- không thể chứng minh được + +@unsustained /' ns s'teind/ +* tính từ +- không được chống đỡ +- không chịu được +- không chống cự, không giữ vững được +- không được nhận, không được chấp nhận +- không được xác nhận, không được chứng minh +- không được thể hiện (vai kịch...) +- không chịu, không chịu thua + +@unswaddle /' n'sw dl/ +* ngoại động từ +- bỏ t lót (trẻ em) + +@unswallowed /' n'sw loud/ +* tính từ +- không được nuốt (thức ăn) +- không được chịu đựng +- giữ (lời) +- không c tin, không tin ngay + +@unswathe /' n'swei / +* ngoại động từ +- tháo băng; tháo t lót + +@unswayed /' n'sweid/ +* tính từ +- không bị kiểm soát, không bị nh hưởng + +@unswear /' n'swe / +* ngoại động từ +- thề ngược lại + +@unsweetened /' n'swi:tnd/ +* tính từ +- không bỏ đường; không ngọt + +@unswept /' n'swept/ +* tính từ +- không quét; chưa quét + +@unswerving / n'sw :vi / +* tính từ +- ((thường) nghĩa bóng) khó lay chuyển, kiên định, trước sau như một + +@unsworn /' n's :n/ +* tính từ +- không được tuyên thệ + +@unsymbolical /' nsim'b lik l/ +* tính từ +- không có tính chất tượng trưng + +@unsymmetrical /' nsi'metrik l/ +* tính từ +- không đối xứng, không cân đối + +@unsymmetry /' n'simitri/ +* danh từ +- sự không đối xứng, sự không cân đối + +@unsympathetic /' n,simp ' etik/ +* tính từ +- không thông cm, không động lòng thưng +- khô khan, l nh đạm, vô tình + +@unsystematic /' n,sisti'm tik/ +* tính từ +- không có hệ thống +- không có phưng pháp + +@untainted /' n'teintid/ +* tính từ +- chưa hỏng, chưa ôi, còn tưi (thức ăn, hoa qu) +- không bị nh bẩn, không bị ô uế + +@untalented /' n't l ntid/ +* tính từ +- không có tài, bất tài + +@untamable /' n'teim bl/ +* tính từ +- không dạy thuần được; khó dạy (thú vật) +- không chế ngự được, khó nén, khó dằn + +@untamebleness /' n'teim blnis/ +* danh từ +- tính khó dạy thuần (thú vật) +- tính khó chế ngự, tính khó nén, tính khó dằn + +@untamed /' n'teimd/ +* tính từ +- chưa được dạy thuần +- không được chế ngự, không nén lại, không dằn lại + +@untangle /' n't gl/ +* ngoại động từ +- gỡ rối ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@untanned /' n't nd/ +* tính từ +- chưa thuộc (da) + +@untarnishable /' n't ni bl/ +* tính từ +- không thể mờ, không thể xỉn đi + +@untarnished /' n't :ni t/ +* tính từ +- không bị mờ, không bị xỉn +- (nghĩa bóng) không bị nh nhuốc, không có vết nh + +@untasked /' n't :skt/ +* tính từ +- không được giao nhiệm vụ +- không được thử thách; không bị làm căng thẳng + +@untasted /' 'teistid/ +* tính từ +- không được nếm + +@untaught /' n't :t/ +* tính từ +- không có học thức; dốt nát +- không ai dạy, tự nhiên mà có (tài khéo léo...) + +@untaxed /' n't kst/ +* tính từ +- không bị đánh thuế, không tính cước +- không bị quy cho (một lỗi gì), không bị chê + +@unteachable /' n'ti:t bl/ +* tính từ +- không dạy bo được; khó bo, khó dạy +- không thể ging dạy được, không thể dạy cho được + +@unteachableness /' n'ti:t blnis/ +* danh từ +- tính không dạy bo được; tính khó bo, tính khó dạy +- tính không thể ging dạy được + +@untearable /' n'te r bl/ +* tính từ +- không thể xẻ, không thể làm rách +- không thể làm toạc ra, không thể cắt sâu +- không thể kéo mạnh, không thể giật + +@untechnical /' n'teknik l/ +* tính từ +- không có tính chất kỹ thuật, không chuyên môn + +@untempered /' n'temp d/ +* tính từ +- không được tôi luyện + +@untempted /' n'temptid/ +* tính từ +- không bị xúi giục +- không bị cám dỗ, không bị quyến rũ + +@untenability /' n,ten 'biliti/ +* danh từ +- tính không giữ được, tính không vững +- tính không c i được, tính không bo vệ được (lý luận, luận điểm...) + +@untenable /' n'ten bl/ +* tính từ +- không giữ được, không vững +=an untenable position: một vị trí không giữ được +- không c i được, không biện hộ được, không bo vệ được +=an untenable theory: một lý thuyết không bo vệ được + +@untenanted /' n'ten ntid/ +* tính từ +- không có người ở, để không (nhà, đất) + +@untended /' n'tendid/ +* tính từ +- không được trông nom, không ai chăm sóc, không được giữ gìn + +@untendered /' n'tend d/ +* tính từ +- không được mời, không được yêu cầu +- (pháp lý) không bắt phi thề, không bắt phi tuyên thệ +- chưa ai bỏ thầu + +@untent /' n'tent/ +* ngoại động từ +- bỏ lều, dỡ lều + +@untether /' n'te / +* ngoại động từ +- tháo dây buộc, cởi trói + +@unthanked /' n' kt/ +* tính từ +- không được cám n, không được biết n + +@unthankful /' n' kful/ +* tính từ +- vô n, bạc + +@unthankfulness /' n' kfulnis/ +* danh từ +- tính vô n, tính bạc nghĩa + +@unthatched /' n' t t/ +* tính từ +- không có mái rạ, không có mái tranh, không lợp rạ, không lợp tranh + +@unthinkable / n' i k bl/ +* tính từ +- không thể nghĩ ra được; không thể tưởng tượng được +- (thông tục) không thể có + +@unthinking /' n' i ki / +* tính từ +- không suy nghĩ kỹ, không suy xét; không thận trọng + +@unthoughtful /' n' :tful/ +* tính từ +- không hay nghĩ ngợi, vô tư lự, vô tâm +- không suy nghĩ, không chín chắn +- không thâm trầm, không sâu sắc +- không ân cần, không quan tâm + +@unthoughtfulness /' n' :tfulnis/ +* danh từ +- sự không nghĩ ngợi, sự vô tư lự, sự vô tâm +- tính không suy nghĩ, tính không chín chắn +- sự không ân cần, sự không quan tâm + +@unthought-of / n' :t v/ +* tính từ +- không ngờ, không dè, không ai nghĩ tới + +@unthrashed /' n' r t/ +* tính từ +- chưa đập (lúa) +- chưa bị đánh đòn; không bị đánh đòn +- không bị đánh bại (trong một cuộc đấu) + +@unthread /' n' red/ +* động từ +- rút chỉ (ra khỏi kim) +- thoát khỏi (trạng thái rắc rối phức tạp) +- tìm ra manh mối (điều bí mật) + +@unthreadable /' n' red bl/ +* tính từ +- không thể xâu (kim, chỉ) +- không thể lách qua + +@unthreaded /' n' redid/ +* tính từ +- không xâu; chưa xâu (kim, chỉ) +- không bị lách qua + +@unthreshed /' n' re t/ +* tính từ +- chưa đập (lúa) + +@unthriftiness /' n' riftinis/ +* danh từ +- tính không tằn tiện; tính hoang phí +- tính mọc xấu; tính không lợi về mặt trồng trọt (cây trồng) + +@unthrifty /' n' rifti/ +* tính từ +- không tằn tiện; hoang phí +- mọc xấu; trồng không có lợi (cây trồng) + +@unthrone /' n' roun/ +* ngoại động từ +- truất ngôi (vua); hạ bệ + +@unthwarted /' n' w :tid/ +* tính từ +- không bị cn trở, không bị phá ngang + +@untidiness / n'taidinis/ +* danh từ +- sự xốc xếch, sự lôi thôi, sự lếch thếch (quần áo); sự bù xù, sự rối bù (đầu tóc); sự lộn xộn, sự bừa b i, không sắp +xếp gọn gàng (căn phòng...) + +@untidy / n'taidi/ +* tính từ +- xốc xếch, lôi thôi, lếch thếch (quần áo...); bù xù, rối, không chi (đầu tóc); lộn xộn, bừa b i, không sắp xếp gọn +gàng (căn phòng...) + +@untie /' n'tai/ +* ngoại động từ +- cởi dây, tháo dây; cởi nút; cởi trói + +@untied /' n'taid/ +* tính từ +- đ được cởi dây, đ được tháo dây; đ được cởi nút; đ được cởi trói + +@until / n'til/ +* giới từ & liên từ +- cho đến, cho đến khi +=the holidays last until september: ngày nghỉ hè kéo dài cho đến tận tháng chín +=the baby did not stop crying until he was fed: đứa bé cứ khóc hoài cho m i đến khi được bú mới thôi + +@untile /' n'tail/ +* ngoại động từ +- dỡ ngói ra +- bỏ gạch lát, bỏ đá lát (sàn nhà) + +@untiled /' n'taild/ +* tính từ +- đ dỡ ngói ra +- đ bỏ gạch lát đi, đ bỏ đá lát đi (sàn nhà) + +@untillable /' n'til bl/ +* tính từ +- không trồng trọt được, không cày cấy được + +@untilled /'n'tild/ +* tính từ +- không trồng trọt, không cày cấy, bỏ hoang + +@untimbered /' n'timb d/ +* tính từ +- không trồng rừng +- không được cung cấp gỗ +- không xây dựng bằng gỗ, không làm bằng gỗ +- không lát gỗ xung quanh (miệng giếng...) + +@untimeliness / n'taimlinis/ +* danh từ +- tính chất sớm +- tính không đúng lúc, tính không hợp thời + +@untimely / n'taimli/ +* tính từ & phó từ +- sớm, không phi mùa +=untimely death: sự chết non, sự chết yểu +=untimely fruit: qu chín sớm +- không đúng lúc, không hợp thời +=an untimely remark: lời nhận xét (phê bình) không đúng lúc + +@untin /' n'tin/ +* ngoại động từ +- bỏ lớp thiếc tráng +- mở hộp + +@untinctured /' n'ti kt d/ +* tính từ +- không bôi màu, không tô màu +- không đượm màu, không nhuốm màu, không có vẻ + +@untinged /' n'ti d d/ +* tính từ +- không nhuốm màu, không pha màu +- không có vẻ, không đượm vẻ + +@untired /' n'tai d/ +* tính từ +- không mệt, không mệt mỏi, không nhọc +- không chán + +@untiring / n'tai ri / +* tính từ +- không mệt mỏi; không (gây) mệt nhọc + +@untithed /' n'tai d/ +* tính từ +- không bị đánh thuế thập phân; không phi nộp thuế thập phân + +@unto /' ntu/ +* giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (th ca) (xem) to + +@untold /' n'tould/ +* tính từ +- không kể lại, không nói ra +=an untold story: một câu chuyện không kể lại +- không kể xiết, không biết bao nhiêu mà kể +=a man of untold wealth: một người giàu vô kể +=untold losses: thiệt hại không kể xiết + +@untomb /' n'tu:m/ +* ngoại động từ +- đào m lên, quật lên + +@untooth /' n'tu: / +* ngoại động từ +- tháo răng ra +- không giũa cho có răng + +@untormented /' nt :'mentid/ +* tính từ +- không bị đau khổ, không bị giày vò, không bị day dứt + +@untorn /' n't :n/ +* tính từ +- không rách, còn lành + +@untortured /' n't :t d/ +* tính từ +- không bị tra tấn +- không bị hành hạ khổ sở + +@untouchable / n't bl/ +* tính từ +- không thể sờ được; không thể động đến +* danh từ +- tiện dân (ở ân độ, người không thuộc đng cấp nào, bị coi khinh, sờ vào thì như thể là bị d bẩn) + +@untouched /' n't t t/ +* tính từ +- không sờ đến, không mó đến, không động đến, không suy suyển, còn nguyên +=to leave the food untouched: để đồ ăn còn nguyên không động tới +- chưa đ động đến, chưa bàn đến; không đề cập đến +=an untouched question: một vấn đề chưa bàn đến +- không xúc động, vô tình, l nh đạm + +@untoward / n'tou d/ +* tính từ +- bất lịch sự, vô lễ, khiếm nh +=an untoward behaviour: cách ăn ở bất lịch sự +- không hay, không may, rủi ro +=an untoward event: một sự kiện rủi ro +- khó bo, hư, cứng đầu cứng cổ +=an untoward person: một người hư +- (từ cổ,nghĩa cổ) không tiện lợi, không thuận lợi +=untoward weather: thời tiết không thuận lợi + +@untraceable /' n'treis bl/ +* tính từ +- không khám phá ra được, không thể phát hiện ra được + +@untraced /' n'teist/ +* tính từ +- không được vạch ra (kế hoạch, đường lối) +- không đi theo (người nào, con đường nào) +- không tìm thấy dấu vết + +@untracked /' n'tr kt/ +* tính từ +- không bị theo vết +- không có vết + +@untragic /' n'tr d ik/ +* tính từ +- không có tính chất bi kịch +- không bi thm + +@untragical /' n'tr d ik/ +* tính từ +- không có tính chất bi kịch +- không bi thm + +@untrained /' n'treind/ +* tính từ +- không tập, không rèn (súc vật) +- không có kinh nghiệm; chưa thạo (người) +- (thể dục,thể thao) không tập dượt, không huấn luyện + +@untrammelled / n'tr m ld/ +* tính từ +- không bị làm khó dễ, không bị ngăn trở, không bị cn trở + +@untransferable /' ntr ns'f :r bl/ +* tính từ +- không thể nhường lại được; không thể chuyển cho ai; không được để lại cho người khác + +@untranslatable /' ntr ns'leit bl/ +* tính từ +- không thể dịch được + +@untransmutable /' ntr nz'mju:t bl/ +* tính từ +- không thể biến đổi, không thể chuyển hoá + +@untransportable /' ntr ns'p :t bl/ +* tính từ +- không thể chuyên chở được, không thể vận chuyển được + +@untravelled /' n'tr vld/ +* tính từ +- ít đi đây đi đó +- chưa thám hiểm, chưa có ai đi tới (miền, vùng) + +@untraversable /' n'tr v :s bl/ +* tính từ +- không thể đi ngang qua được, không thể vượt qua được + +@untried /' n'straid/ +* tính từ +- chưa thử; không thử +- chưa được thử thách +- (pháp lý) không xét xử +- không có kinh nghiệm + +@untrimmed /' n'trimd/ +* tính từ +- không xén (hàng rào); không sang sửa, không dọn dẹp (vườn) +- không tô điểm, không trang sức (mũ...) + +@untrodden /' n'tr dn/ +* tính từ +- chưa ai đặt chân tới; hoang + +@untroubled /' n'tr bld/ +* tính từ +- không đục, trong (nước) +- không bị quấy rầy; yên ổn, được yên + +@untrue /' n'tru:/ +* tính từ +- không đúng, sai, sai sự thật +- không chân thành, gi dối +- không trung thành (người) + +@untrueness /' n'tru:nis/ +* danh từ +- tính chất không đúng, tính chất sai, tính chất sai sự thật +- tính không chân thành, tính gi dối +- tính không trung thành + +@untrussed /' n'tr st/ +* tính từ +- bị tháo ra, bị dỡ ra +- chưa buộc chân và cánh (gà) cho gọn (để quay, để luộc) + +@untrustworthiness /' n'tr st,w : inis/ +* danh từ +- tính chất không đáng tin cậy + +@untrustworthy /' n'tr st,w : i/ +* tính từ +- không đáng tin cậy (tin tức, người) + +@untruth /' n'tru: / +* danh từ +- điều nói láo, điều nói dối, điều nói sai +- điều gi dối, chuyện gi dối + +@untruthfull /' n'tru: ful/ +* tính từ +- nói láo, nói dối, không thật thà +- không chân thật, gi dối +- sai sự thật, không xác thực, không chính xác (tin tức) + +@untruthfullness /' n'tru: fulnis/ +* danh từ +- tính nói láo, tính nói dối, tính không thật thà +- tính không chân thật, tính gi dối +- tính sai sự thật, tính không xác thực, tính không chính xác (tin tức) + +@untuck /' n't k/ +* ngoại động từ +- lấy ra, rút ra + +@untuned /' n'tju:nd/ +* tính từ +- không hoà hợp, không phù hợp, không ăn khớp + +@untuneful /' n'tju:nful/ +* tính từ +- không du dưng, không êm ái; chói tai + +@unturf /' n't :f/ +* ngoại động từ +- bỏ tầng đất mặt có cỏ đi + +@unturned /' n't :nd/ +* tính từ +- không lật lại +!to leave no stone unturned +- (xem) leave + +@untutored /' n'tju:t d/ +* tính từ +- không được dạy dỗ, không được đào tạo; dốt nát +- tự nhiên (tài khéo) +- không thạo, không khéo + +@untwine /' n'twain/ +* ngoại động từ +- tháo, li (chỉ đ xe) + +@untwist /' n'twist/ +* ngoại động từ +- tháo, li (chỉ, dây đ xe) +* nội động từ +- li ra (chỉ, dây) + +@unused /' n'ju:zd/ +* tính từ +- không dùng; chưa dùng đến +- không quen + +@unusual / n'ju: u l/ +* tính từ +- không thường, không thông thường, không thường dùng, không quen +- tuyệt vời +- (ngôn ngữ học) ít dùng + +@unusualness / n'ju: u lnis/ +* danh từ +- tính không thông thường +- tính tuyệt vời + +@unutilized /' n'ju:tilaizd/ +* tính từ +- không dùng đến + +@unutterable / n' t r bl/ +* tính từ +- không thể phát âm được +- không thể t được; khó t; không nói nên lời được +=unutterable joy: niềm vui khó t + +@unuttered /' n' t d/ +* tính từ +- không thốt ra, không phát ra +- không nói ra, không phát biểu, không bày tỏ + +@unvalued /' n'v lju:d/ +* tính từ +- (tài chính) không có giá, không định giá +- (nghĩa bóng) không được trọng, không được chuộng + +@unvanquished /' n'v kwi t/ +* tính từ +- không hề bị đánh bại, chưa ai thắng nổi + +@unvaried / n've rid/ +* tính từ +- không thay đổi; đều đều + +@unvarnished /' n'v :ni t - n'v :ni t/ +- n'v :ni t/ +* tính từ +- không đánh véc ni, không quét sn dầu +- (nghĩa bóng) không tô son điểm phấn, không che đậy, tự nhiên +=unvarnished truth: sự thật không tô son điểm phấn + +@unvarying / n've rii / +* tính từ +- không thay đổi, không biến đổi + +@unveil / n'veil/ +* động từ +- bỏ mạng che mặt +- bỏ màn; khánh thành (một bức tượng) +- để lộ, tiết lộ +=to unveil a secret: tiết lộ một điều bí mật + +@unvendable /' n'vend bl/ +* tính từ +- không thể bán được + +@unvenerable /' n'ven r bl/ +* tính từ +- không đáng tôn kính + +@unvenerated /' n'ven reitid/ +* tính từ +- không được tôn kính + +@unvenomous /' n'ven m s/ +* tính từ +- không độc +- không nham hiểm, không độc ác + +@unventilated /' n'ventileitid/ +* tính từ +- không thông gió, không thông hi; không thoáng khí +- chưa đưa ra bàn luận rộng r i + +@unveracious /' nve'rei s/ +* tính từ +- không chân thực +- không đúng sự thực + +@unverifiable /' n'verifai bl/ +* tính từ +- không thể thẩm tra lại +- không thể xác minh được +- không thể thực hiện được (lời hứa...) + +@unverified /' n'verifaid/ +* tính từ +- không được thẩm tra lại +- không được xác minh +- không được thực hiện (lời hứa, lời tiên đoán) + +@unversed /' n'v :st/ +* tính từ +- không thành thạo, không giỏi, không sành + +@unvexed /' n'vekst/ +* tính từ +- không phật ý; không bực tức + +@unvictualled /' n'vitld/ +* tính từ +- không được cung cấp lưng thực thực phẩm + +@unvindicated /' n'vindikeitid/ +* tính từ +- không được chứng minh, không được bào chữa +- không được chứng minh là chính đáng + +@unviolated /' n'vai leitid/ +* tính từ +- không bị vi phạm, không bị xâm phạm + +@unvirtuous /' n'v :tju s/ +* tính từ +- không có đức, không có đạo đức +- không tiết hạnh, không đoan chính + +@unvisited /' n'vizitid/ +* tính từ +- không ai thăm viếng +- không ai tham quan +- chưa ai ghé đến +=unvisited island: hòn đo chưa ai ghé đến + +@unvitiated /' n'vi ieitid/ +* tính từ +- không hư hỏng; không bị làm bẩn; không truỵ lạc hoá +- (pháp lý) không mất hiệu lực + +@unvoiced /' n'v ist/ +* tính từ +- không bày tỏ ra, không nói ra +- (ngôn ngữ học) điếc, không kêu +=unvoiced vowel: nguyên âm điếc + +@unvouched-for /' n'vaut tf :/ +* tính từ +- không được bo đm, không được chứng rõ + +@unwaked /' n'weik nd/ +* tính từ +- không được đánh thức + +@unwakened /' n'weik nd/ +* tính từ +- không được đánh thức + +@unwanted /' n'w ntid/ +* tính từ +- không ai cần đến, không ai mong muốn +- thừa, vô ích + +@unwarlike /' n'w :laik/ +* tính từ +- không hiếu chiến + +@unwarned /' n'w :nd/ +* tính từ +- không được báo cho biết trước + +@unwarped /' n'w :pt/ +* tính từ +- không bị oằn, không bị vênh (tấm ván) +- không bị làm sai lạc, không bị suy đốn (tinh thần) + +@unwarrantable / n'w r nt bl/ +* tính từ +- không thể bo đm được + +@unwarrantableness / n'w r nt blnis/ +* danh từ +- tính không thể bo đm được + +@unwarranted / n'w r ntid/ +* tính từ +- không có lý do xác đáng +- không được bo đm + +@unwary / n'we ri/ +* tính từ +- không thận trọng, không cẩn thận; khinh suất + +@unwashed /' n'w t/ +* tính từ +- không rửa; không giặt; bẩn +!the great unwashed +- những người cùng khổ + +@unwatched /' n'w t t/ +* tính từ +- không canh gác; không trông nom +- không bị theo dõi +- không được chờ đợi (thời c...) + +@unwatchful /' n'w t ful/ +* tính từ +- không thức, ngủ +- không thận trọng, không cnh giác; không đề phòng + +@unwatchfulness /' n'w t fulnis/ +* danh từ +- tính thiếu thận trọng, tính thiếu cnh giác; sự nh ng đề phòng + +@unwatered /' n'w :t d/ +* tính từ +- không có nước (miền, vùng) +- không được tưới (vườn); không được uống nước (súc vật...) +- không pha nước (rượu) +- không có vân sóng (lụa) + +@unwavering / n'weiv ri / +* tính từ +- không rung rinh, không lung lay +- vững chắc, không nao núng, không dao động + +@unweaned /' n'wi:nd/ +* tính từ +- chưa cai sữa (trẻ em) + +@unwearable /' n'we r bl/ +* tính từ +- không mặc được, không bận được (quần áo); không đi được, không mang được (giày dép); không đội được +(mũ) + +@unwearied / n'wi rid/ +* tính từ +- không mệt mỏi, dễ chịu +- không chán + +@unweary /' n'wi ri/ +* tính từ +- không mệt, không mỏi, không mệt mỏi +- không chán, không ngấy + +@unwearying / n'wi rii / +* tính từ +- không mệt mỏi, kiên cường + +@unweave /' n'wi:v/ +* ngoại động từ unwove; unwoven +- tháo ra (cái gì đ đan, đ dệt, đ kết) + +@unwed /' n'wed/ +* tính từ +- chưa lấy vợ; chưa có chồng + +@unwedded /' n'wed/ +* tính từ +- chưa lấy vợ; chưa có chồng + +@unweeded /' n'wi:did/ +* tính từ +- chưa giẫy cỏ; có nhiều cỏ dại + +@unweighed /' n'weid/ +* tính từ +- không cân (để biết nặng nhẹ) +- không cân nhắc + +@unwelcome / n'welk m/ +* tính từ +- đến không phi lúc (khách) +- khó chịu, không hay (tin tức) + +@unwelcomed / n'welk md/ +* tính từ +- không được tiếp đón ân cần; không được hoan nghênh + +@unwell /' n'wel/ +* tính từ +- không khoẻ, khó ở, se mình +- thấy tháng, hành kinh (đàn bà) + +@unwept /' n'wept/ +* tính từ +- (th ca) không được ai khóc, không được thưng tiếc + +@unwetted /' n'wetid/ +* tính từ +- không bị ướt, không dấp nước + +@unwhipped /' n'hwipt/ +* tính từ +- không bị quất +- không được khâu vắt +- không được rút ra (dao); không được cởi phắt ra (áo) +- chưa đánh (kem, trứng) +- (hàng hi) không quấn chặt (đầu sợi dây) +- (từ lóng) không bị đánh bại + +@unwhitened / n'waitnd/ +* tính từ +- không bị phai trắng; không bị bạc (tóc) +- không sn trắng, không quét vôi trắng +- không mạ thiếc + +@unwhitewashed /' n'waitw t/ +* tính từ +- không quét vôi trắng +- không được thanh minh, không được minh oan +- bị xử không cho phép kinh doanh lại (người vỡ nợ) + +@unwholesome /' n'houls m/ +* tính từ +- không hợp vệ sinh, không lành, độc +=unwholesome food: thức ăn độc +- không lành mạnh +=unwholesome books: những quyển sách không lành mạnh + +@unwholesomeness /' n'houls mnis/ +* danh từ +- tính không hợp vệ sinh, tính không lành, tính độc +- tính không lành mạnh + +@unwieldiness / n'wi:ldinis/ +* danh từ +- tính khó cầm, tính khó sử dụng (dụng cụ) + +@unwieldy / n'wi:ldi/ +* tính từ +- khó cầm, khó sử dụng (dụng cụ) + +@unwifely / n'waifli/ +* tính từ +- không phi của người vợ; không như người vợ; không phù hợp với người vợ + +@unwilling /' n'wili / +* tính từ +- không bằng lòng, không vui lòng +- không có thiện ý + +@unwillingly /' n'wili li/ +* phó từ +- không bằng lòng, không vui lòng, miễn cưỡng +- không thiện ý + +@unwillingness /' n'wili nis/ +* danh từ +- sự không bằng lòng, sự không vui lòng, sự miễn cưỡng +- sự thiếu thiện ý + +@unwind /' n'waind/ +* ngoại động từ unwound +- tháo ra, tri ra (cái gì đ cuộn, đ quấn) + +@unwinged /' n'wi d/ +* tính từ +- không có cánh (chim) + +@unwinking /' n'wi ki / +* tính từ +- không nháy, không nháy mắt +- (nghĩa bóng) cnh giác + +@unwiped /' n'waipt/ +* tính từ +- không được lau, không được chùi + +@unwisdom /' n'wizd m/ +* danh từ +- sự thiếu khôn ngoan + +@unwise /' n'waiz/ +* tính từ +- không khôn ngoan, khờ, dại dột +- không thận trọng + +@unwished-for / n'wi tf :/ +* tính từ +- không mong ước + +@unwithdrawn /' nwi 'dr :n/ +* tính từ +- không rút, không rút khỏi, không rút lui ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- không rút lại, không thu hồi +- không kéo (màn) + +@unwithered /' n'wi d/ +* tính từ +- không bị héo +- không héo hắt đi +- (nghĩa bóng) không bị áp đo, không bị làm cho bàng hoàng + +@unwithering /' n'wi ri / +* tính từ +- không héo, không tàn úa +- không làm cho héo hắt +- (nghĩa bóng) không có tính chất áp đo, không làm bàng hoàng + +@unwitting / n'witi / +* tính từ +- không có ý thức, không cố ý, không chủ tâm + +@unwomanly / n'wum nli/ +* phó từ +- không xứng đáng là một người đàn bà; không hợp với đàn bà + +@unwonted / n'wountid/ +* tính từ +- bất thường, không quen, ít có, hiếm có + +@unwontedness / n'wountidnis/ +* danh từ +- tính bất thường, tính không quen, tính ít xy ra + +@unwooded /' n'wudid/ +* tính từ +- không có rừng; không có nhiều cây cối + +@unwooed /' n'wu:d/ +* tính từ +- không bị tán, không bị ve v n +- (văn học) chưa ai dạm hỏi (cô gái) +- không bị nài nỉ (làm việc gì) +- không màng, không theo đuổi (danh vọng...) + +@unwordable /' n'w :d bl/ +* tính từ +- không thể nói ra được; không thể t được, không t xiết + +@unwork /' n'w :k/ +* ngoại động từ +- tháo (vi dệt) +- phá, phá huỷ + +@unworkable /' n'w :k bl/ +* tính từ +- không thể làm được, không thể thực hiện được +- không thể cho chạy được (máy móc); không thể khai thác được (mỏ...); khó lái (tàu) + +@unworkmanlike /' n'w :km nlaik/ +* tính từ +- không khéo, vụng + +@unworldliness /' n'w :ldlinis/ +* danh từ +- tính chất không trần tục, tính chất thanh tao + +@unworldly /' n'w :ldli/ +* tính từ +- không trần tục, thanh tao + +@unworn /' n'w :n/ +* tính từ +- chưa mòn, chưa cũ, còn mới + +@unworthiness / n'w : inis/ +* danh từ +- sự không đáng, sự không xứng đáng +- sự thiếu tư cách + +@unworthy / n'w : i/ +* tính từ +- không đáng, không xứng đáng +- không có tư cách, đáng khinh + +@unwound /' n'waind/ +* ngoại động từ unwound +- tháo ra, tri ra (cái gì đ cuộn, đ quấn) + +@unwounded /' n'wu:ndid/ +* tính từ +- không bị thưng; không có thưng tích + +@unwove /' n'wi:v/ +* ngoại động từ unwove; unwoven +- tháo ra (cái gì đ đan, đ dệt, đ kết) + +@unwoven /' n'wouv/ +* động tính từ quá khứ của unweave +* tính từ +- bị tháo ra (vật đ đan, đ dệt, đ kết) + +@unwrap /' n'r p/ +* ngoại động từ +- mở gói, mở bọc; tri ra (cái gì đ quấn) + +@unwreaked /' n'ri:kt/ +* tính từ +- không được h (giận...) + +@unwrinkle /' n'ri kl/ +* ngoại động từ +- làm cho hết nhàu, làm cho hết nhăn, vuốt cho phẳng + +@unwrinkled /' n'ri kld/ +* tính từ +- không nhàu + +@unwritten /' n'ritn/ +* tính từ +- không viết ra, nói miệng +- chưa viết, trắng (giấy) +=unwritten law: (pháp lý) luật do tập quán quy định; (từ mỹ,nghĩa mỹ) thuyết cho rằng giết người để bo vệ +danh dự cá nhân là chính đáng + +@unwrought /' n'r :t/ +* tính từ +- chưa gia công (kim loại); chưa khai thác (mỏ) +- (từ cổ,nghĩa cổ); (th ca) chưa làm; chưa hoàn thành + +@unwrung /' n'r / +* tính từ +- không vặn, không vắt +!my withers are unwrung +- (xem) withers + +@unyielding / n'ji:ldi / +* tính từ +- cứng, không oằn, không cong +- không chịu khuất phục, không chịu nhượng bộ; cứng cỏi + +@unyieldingness / n'ji:ldi nis/ +* danh từ +- tính chất cứng, tính không oằn, tính không cong +- tính không chịu khuất phục, tính không chịu nhượng bộ; tính cứng cỏi + +@unyoke /' njouk/ +* động từ +- cởi ách (bò, ngựa) +- nghỉ làm việc + +@unyoked /' n'joukt/ +* tính từ +- được cởi ách (bò, ngựa) +- được nghỉ làm việc + +@unyouthful /' n'ju: ful/ +* tính từ +- không còn trẻ +- không phi tuổi thanh niên, không phi tuổi trẻ + +@unzealous /' n'zel s/ +* tính từ +- không sốt sắng, không hăng hái; không nhiệt tâm, không có nhiệt huyết + +@un-american /'ʌnə'merikən/ +* tính từ +- không mỹ, xa lạ với phong cách mỹ + +@un-americanism /'ʌnə'merikənizm/ +* danh từ +- tính xa lạ với phong cách mỹ + +@un-english /'ʌn'iɳgliʃ/ +* tính từ +- (un-english) không anh, không có tính chất anh + +@up / p/ +* phó từ +- ở trên, lên trên, lên +=up in the air: ở trên cao trong không trung +- dậy, đứng lên, đứng dậy +=to get up early: dậy sớm +=the whole nation was up in arms against the invaders: c nước đ đứng lên cầm vũ khí chống quân xâm lược +- đến, tới ((thường) là một địa điểm quan trọng, hoặc một địa điểm ở phía bắc) +=whe are you going up to london?: khi nào anh đi luân đôn? +=to go up to the door: đến tận cửa +- hết, hoàn toàn, xong ((cũng) u.p.) +=time is up: hết giờ rồi +=to fill up a glass: rót đầy cốc +=it's all up: đ hoàn toàn xong c rồi +- cừ, giỏi, thông thạo +=to be well up in english: giỏi tiếng anh +- (: động từ) to lên, mạnh lên, lên +=speak up!: nói to lên! +=to blow up the fire: thổi lửa lên +!up against +- đưng đầu với (khó khăn, trở ngại...) +!up and down +- đi đi lại lại, lên lên xuống xuống; khắp chốn, khắp ni, mọi chỗ +=to walk up and down: đi đi lại lại +=to look for something up and down: tìm cái gì khắp mọi chỗ +!up to +- bận, đang làm +=what's he up to?: hắn ta đang làm gì? +=what tricks has he been up to?: hắn đang dở những trò gì thế? +- xứng đáng; đủ sức, đủ kh năng +=not to feel up to something: cm thấy không đủ kh năng làm việc gì +- cho đến, đến +=up to now: đến nay +=from one up to one hundred: từ một đến một trăm +- phi, có nhiệm vụ phi +=it is up to us to...: chúng ta có nhiệm vụ phi... +!what's up? +- có việc gì thế? +* giới từ +- lên, ngược lên; ở trên +=up hill and down dale: lên dốc xuống đèo +=to go up the river: đi ngược dòng sông +=up the hill: ở trên đồi +- ngược (gió, dòng nước...) +=up the wind: ngược gió +- ở cuối +=up the yard: ở cuối sân +* tính từ +- lên (đi về một thành phố lớn hay thủ đô), ngược (đi về hướng bắc) +=an up train: chuyến tàu về thủ đô; chuyến tàu ngược +* danh từ +- sự lên, sự thăng +=ups and downs: sự lên xuống, sự thăng trầm (của cuộc đời) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đang lên +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) dốc lên +- sự thành công +- chuyến tàu về (thủ đô); chuyến tàu ngược +* nội động từ +- (thông tục) đột nhiên đứng dậy; đột nhiên nói; đột nhiên làm +- tăng vọt lên (giá c, mức sn xuất...) + +@upas /'ju:p s/ +* danh từ +- (thực vật học) cây sui ((cũng) upas-tree) +- nhựa sui +- (nghĩa bóng) nh hưởng tai hại + +@upbear / p'be / +* ngoại động từ upbore; upborne +- đỡ, nâng; giưng cao + +@upbore / p'be / +* ngoại động từ upbore; upborne +- đỡ, nâng; giưng cao + +@upborne / p'be / +* ngoại động từ upbore; upborne +- đỡ, nâng; giưng cao + +@upbraid / p'breid/ +* ngoại động từ +- quở trách, trách mắng, mắng nhiếc +=to upbraid someone with (for) something: quở trách ai về điều gì + +@upbraiding / p'breidi / +* danh từ +- sự quở trách, sự trách mắng, sự mắng nhiếc +- lời quở trách, lời trách mắng, lời mắng nhiếc + +@upbringing /' p,bri i / +* danh từ +- sự giáo dục, sự dạy dỗ (trẻ con) + +@upcast /' pk :st/ +* danh từ +- sự phóng lên, sự ném lên +- (ngành mỏ) giếng thông gió +- (địa lý,địa chất) phay nghịch +* tính từ +- ngước lên, nhìn lên (mắt) +- bị phóng lên, bị ném lên +* ngoại động từ +- phóng lên, ném lên +- đưa (mắt) ngước nhìn lên + +@upcountry /' p'k ntri/ +* tính từ +- nội địa, xa bờ biển +=an upcountry town: một thành phố xa bờ biển +* phó từ +- trong nội địa + +@upgrade /' p'greid/ +* ngoại động từ +- đưa lên cấp bậc cao hn, nâng cấp + +@upgrowth /' pgrou / +* danh từ +- sự lớn lên, sự phát triển +- cái lớn lên, vật lớn lên + +@upheaval / p'hi:v l/ +* danh từ +- sự nổi lên, sự dấy lên ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- sự thay đổi đột ngột, sự biến động đột ngột, sự chấn động +=a political upheaval: một cuộc chính biến + +@upheave / p'hi:v/ +* ngoại động từ upheaved, uphove +- dâng lên, nâng lên; dấy lên +- làm thay đổi đột ngột +* nội động từ +- nổi lên, nổi dậy + +@uphelp / p'hould/ +* ngoại động từ +- nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao +- đỡ, chống, chống đỡ +- ủng hộ, tán thành +=i cannot uphold such conduct: tôi không thể tán thành cách cư xử như thế +- giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần +=to uphold a tradition: giữ gìn truyền thống +=to uphold someone: giữ vững tinh thần ai +- xác nhận +=to uphold the jury's decision: xác nhận quyết định của hội đồng + +@uphill /' p'hil/ +* tính từ +- dốc (đường) +- khó khăn, vất v (công việc) +=an uphill task: một nhiệm vụ khó khăn +* phó từ +- lên dốc +* danh từ +- dốc, đường dốc + +@uphold / p'hould/ +* ngoại động từ +- nâng lên; ngước (mắt...) lên; giưng cao +- đỡ, chống, chống đỡ +- ủng hộ, tán thành +=i cannot uphold such conduct: tôi không thể tán thành cách cư xử như thế +- giữ, giữ gìn, duy trì; giữ vững tinh thần +=to uphold a tradition: giữ gìn truyền thống +=to uphold someone: giữ vững tinh thần ai +- xác nhận +=to uphold the jury's decision: xác nhận quyết định của hội đồng + +@upholder / p'hould / +* danh từ +- cái trụ, cái chống, cái đỡ +- người ủng hộ, người tán thành +- người giữ vững, người duy trì; người giữ vững tinh thần (cho ai) +- người xác nhận + +@upholster / p'hould / +* ngoại động từ +- nhồi nệm (ghế, đi văng...) +- trang bị nệm ghế màn thm (cho một căn phòng) + +@upholsterer / p'houlst / +* danh từ +- người làm nghề bọc ghế, người làm nệm ghế +- người buôn bán nệm ghế màn thm + +@upholstery / p'houlst ri/ +* danh từ +- nghề bọc ghế, nghề làm nệm ghế; nghề buôn bán nệm ghế màn thm +- nệm ghế màn thm +- đồ để nhồi nệm + +@uphove / p'hi:v/ +* ngoại động từ upheaved, uphove +- dâng lên, nâng lên; dấy lên +- làm thay đổi đột ngột +* nội động từ +- nổi lên, nổi dậy + +@upkeep /' pki:p/ +* danh từ +- sự bo dưỡng, sự sửa sang +- phí tổn bo dưỡng, phí tổn sửa sang + +@upland /' pl nd/ +* danh từ +- vùng cao +* tính từ +- (thuộc) vùng cao; ở vùng cao + +@uplander /' pl nd / +* danh từ +- người vùng cao + +@uplift /' plift/ +* danh từ +- sự nâng lên, sự đỡ lên, sự nhấc lên, sự đưa lên, sự đắp cao lên +- sự nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...) +- yếu tố kích thích, nh hưởng thúc đẩy +- (địa lý,địa chất) phay nghịch +* ngoại động từ +- nâng lên, đỡ lên, nhấc lên, đưa lên, đắp cao lên +- nâng cao (trình độ, tinh thần, tâm hồn...) + +@upmost /' pmoust/ +* tính từ +- (như) uppermost + +@upon / 'p n/ +* giới từ +- trên, ở trên +=upon the wide sea: trên biển rộng +- lúc, vào lúc, trong khong, trong lúc +=upon the heavy middle of the night: vào đúng nửa đêm +=upon a long voyage: trong cuộc hành trình dài +- nhờ vào, bằng, nhờ +=to depend upon someone to live: nhờ vào ai mà sống +- chống lại +=to draw one's sword upon someone: rút gưm ra chống lại ai +- theo, với +=upon those terms: với những điều kiện đó + +@upper /' p / +* tính từ +- trên, cao, thượng +=the upper jaw: hàm trên +=the upper ten (thousand): tầng lớp quý tộc +=the upper house: thượng nghị viện +- (địa lý,địa chất) muộn +=upper cambrian: cambri muộn +- mặc ngoài, khoác ngoài (áo) +* danh từ +- mũ giày +- (số nhiều) ghệt +!to be [down] on one's uppers +- (thông tục) nghèo xác nghèo x; không một xu dính túi + +@uppermost /' p moust/ +* tính từ: (upmost) +/' pmoust/ +- cao nhất, trên hết +=the uppermost floor: tầng cao nhất +- quan trọng hn hết, ở hàng đầu +=to be uppermost: chiếm ưu thế, được phần hn +* phó từ +- ở trên hết, ở trên đỉnh, ở hàng đầu + +@upper-cut /' p k t/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) qu đấm móc +* ngoại động từ +- đánh móc + +@uppish /' pi / +* tính từ +- (thông tục) tự cao tự đại; trịch thượng + +@uppishness /' pi nis/ +* danh từ +- (thông tục) tính tự cao tự đại; tính trịch thượng + +@uppity /' pi / +* tính từ +- (thông tục) tự cao tự đại; trịch thượng + +@upraised / p'reizd/ +* tính từ +- gi lên (tay) +- (địa lý,địa chất) nâng lên (tầng đất) + +@upright /' p'rait/ +* tính từ +- đứng thẳng; đứng, thẳng đứng +- (toán học) thẳng góc, vuông góc +- ngay thẳng, chính trực, liêm khiết +=an upright man: một người ngay thẳng +* phó từ +- đứng, thẳng đứng +* danh từ +- trụ đứng, cột +- (như) upright_piano + +@uprightness /' p,raitnis/ +* danh từ +- tính chất thẳng đứng +- tính ngay thẳng, tính chính trực, tính liêm khiết + +@upright piano /' p'rait'pj nou/ +* danh từ +- (âm nhạc) pianô tủ + +@uprise / p'raiz/ +* nội động từ uprose; uprisen +- thức dậy; đứng dậy +- dâng lên; mọc (mặt trời) +- nổi dậy + +@uprisen / p'raiz/ +* nội động từ uprose; uprisen +- thức dậy; đứng dậy +- dâng lên; mọc (mặt trời) +- nổi dậy + +@uprising / p'raizi / +* danh từ +- sự thức dậy; sự đứng dậy +- sự lên cao; sự mọc lên (mặt trời) +- sự nổi dậy; cuộc nổi dậy + +@uproar /' p,r :/ +* danh từ +- tiếng ồn ào, tiếng om sòm +- sự náo động + +@uproarious /' p,r :ri s/ +* tính từ +- ồn ào, om sòm +- náo động + +@uproot / p'ru:t/ +* ngoại động từ +- nhổ, nhổ bật rễ +- (nghĩa bóng) trừ tiệt + +@uprose / p'raiz/ +* nội động từ uprose; uprisen +- thức dậy; đứng dậy +- dâng lên; mọc (mặt trời) +- nổi dậy + +@upset / p'set/ +* ngoại động từ upset +- làm đổ, đánh đổ, lật đổ; đánh ng +=to upset a bottle: đánh đổ cái chai +=to upset a car: đánh đổ xe +=to upset someone: đánh ng ai +- (hàng hi) làm lật úp (thuyền...) +- làm rối tung, làm xáo lộn, làm lộn bậy, làm đo lộn +=to upset a room: làm lộn bậy c căn phòng +=to upset a plan: làm đo lộn kế hoạch +- làm khó chịu; làm rối loạn (bộ máy tiêu hoá...) +- làm bối rối, làm lo ngại +=the least thing upsets him: một tí cái gì cũng làm cho anh ấy lo ngại bối rối +- (kỹ thuật) chồn +* danh từ +- sự đổ, sự lật đổ, sự lật úp; sự đánh ng +- tình trạng lộn xộn, tình trạng rối loạn +- sự bối rối, sự lúng túng +- sự c i lộn, sự bất hoà +- trạng thái nôn nao khó chịu +- (thể dục,thể thao) kết qu bất ngờ +- (kỹ thuật) sự chồn + +@upshot /' p t/ +* danh từ +- the upshot kết qu, kết qu cuối cùng, kết luận +!on the upshot +- kết qu là + +@upside /' psaid/ +* danh từ +- mặt trên; phần trên + +@upside-down /' psaid'daun/ +* tính từ & phó từ +- lộn ngược; đo lộn +=to turn everything upside-down: làm lộn ngược c; làm đo lộn c + +@upstage /' pi / +* tính từ +- (thông tục) tự cao tự đại; trịch thượng + +@upstairs /' p'ste z/ +* phó từ +- ở trên gác, ở tầng trên +- lên gác, lên tầng trên +=to walk upstairs: lên gác +* tính từ +- (thuộc) tầng trên; ở trên gác, ở tầng trên +=an upstairs room: căn buồng ở tầng trên, căn buồng ở trên gác + +@upstanding / p'st ndi / +* tính từ +- dựng ngược, dựng đứng lên (tóc); đứng thẳng, thẳng đứng (người, vật) +- khoẻ mạnh, chắc chắn +- (tài chính) cố định, không thay đổi +=upstanding wages: tiền lưng cố định + +@upstart /' pst :t/ +* danh từ +- người mới phất + +@upstream /' p'stri:m/ +* phó từ +- ngược dòng + +@upstroke /' pstrouk/ +* danh từ +- nét lên (của chữ viết) + +@upsurge /' ps :d / +* danh từ +- đợt bột phát, cn +=an upsurge of anger: cn thịnh nộ + +@uptake /' pteik/ +* danh từ +- trí thông minh; sự hiểu +=to be quick in the uptake: (thông tục) hiểu nhanh, sáng ý +=to be slow in the uptake: (thông tục) chậm hiểu, tối dạ +- (kỹ thuật) ống thông hi + +@upthrow /' p rou/ +* danh từ +- sự ném lên +- (địa lý,địa chất) sự dịch chuyển vỉa + +@upthrust /' p' r st/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) sự nâng lên, sự trồi lên + +@uptown /' p'taun/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) phố trên; ở phố trên +* phó từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ở phố trên ((thường) là phố ở khu không buôn bán) + +@upturn / p't :n/ +* danh từ +- sự tăng, sự lên (giá c) +- sự khá lên, sự tiến lên + +@upward /' pw d/ +* tính từ +- đi lên, hướng lên, lên +=an upward glance: cái nhìn lên +* phó từ: (upwards) +/' pw d/ +- lên, hướng lên, đi lên, về phía trên +=to look upward: nhìn lên +- hn, trên +=children of five year and upward: trẻ lên năm và trên năm tuổi +!upwards of +- hn +=upward of 50 people: hn 50 người + +@upwards /' pw d/ +* tính từ +- đi lên, hướng lên, lên +=an upward glance: cái nhìn lên +* phó từ: (upwards) +/' pw d/ +- lên, hướng lên, đi lên, về phía trên +=to look upward: nhìn lên +- hn, trên +=children of five year and upward: trẻ lên năm và trên năm tuổi +!upwards of +- hn +=upward of 50 people: hn 50 người + +@up-and-coming /' p nd'k mi / +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) tháo vát, hoạt bát, có tài xoay xở +- tiến bộ, đầy hứa hẹn (trong nghề nghiệp của mình...) + +@up-and-up /' p nd' p/ +* danh từ +- on the up-and-up (từ mỹ,nghĩa mỹ) đang lên, đang tiến phát +- trung thực + +@up-to-date /' pt 'deit/ +* tính từ +- (thuộc) kiểu mới nhất, hiện đại (hàng) +- cập nhật (sổ sách) + +@up-to-the-minute /' pt 'minit/ +* tính từ +- mới giờ chót, hết sức hiện đại + +@uraemia /ju 'ri:mj / +* danh từ +- (y học) chứng tăng urê-huyết + +@uranium /ju 'reinj m/ +* danh từ +- (hoá học) urani + +@uranology /,ju r 'n l d i/ +* danh từ +- thiên văn học + +@urban / :'bein/ +* tính từ +- (thuộc) thành phố, (thuộc) thành thị; ở thành phố, ở thành thị +=urban population: nhân dân thành thị + +@urbane / :'bein/ +* tính từ +- lịch sự, tao nh + +@urbanise / (urbanise) / +* ngoại động từ +- thành thị hoá + +@urbanity / :'b niti/ +* danh từ +- phong cách lịch sự, phong cách tao nh +- (số nhiều) cử chỉ tao nh + +@urbanization /, :b nai'zei n/ +* danh từ +- sự thành thị hoá + +@urbanize / (urbanise) / +* ngoại động từ +- thành thị hoá + +@urceolate /' :si lit/ +* tính từ +- (thực vật học) hình nhạc + +@urchin /' :t in/ +* danh từ +- thằng nhóc; thằng nh i ranh, thằng ranh con +- đứa trẻ cầu b cầu bất ((thường) street-urchin) +- (động vật học) nhím biển ((thường) sea-urchin) + +@urea /'ju ri / +* danh từ +- (hoá học) urê + +@ureter /ju 'ri:t / +* danh từ +- (gii phẫu) ống dẫn đái + +@urethra /ju 'ri: r / +* danh từ +- (gii phẫu) ống đái + +@uretic /,dai (uretic) / +* tính từ +- (y học) lợi tiểu, lợi niệu +* danh từ +- (y học) thuốc lợi tiểu, thuốc lợi niệu + +@urge / :d / +* danh từ +- sự thúc đẩy, sự thôi thúc +* ngoại động từ +- thúc, thúc giục, giục gi +=to urge the horse onward: thúc ngựa tiến lên +=to urge someone to do something: thúc giục ai làm điều gì +- cố nài, cố gắng thuyết phục +=the shopkeeper urged me to buy a hat: nhà hàng nài tôi mua một cái mũ +- nêu ra, đề xuất, by tỏ chủ trưng; dẫn chứng, viện chứng; nhấn mạnh +=to urge the need for economy: nêu lên vấn đề cần thiết phi tiết kiệm; nhấn mạnh sự cần thiết phi tiết kiệm + +@urgency /' :d nsi/ +* danh từ +- sự gấp rút, sự cần kíp, sự khẩn cấp, sự cấp bách +=a matter of great urgency: một việc khẩn cấp +- sự khẩn nài, sự năn nỉ +=to yield to someone's urgency: nhượng bộ trước sự khẩn nài của ai + +@urgent /' :d nt/ +* tính từ +- gấp, cần kíp, khẩn cấp, cấp bách +=urgent need: nhu cầu cấp bách +- khẩn nài, năn nỉ + +@uric /'ju rik/ +* tính từ +- (hoá học) uric +=uric acid: axit uric + +@urinal /'ju rinl/ +* danh từ +- (y học) bình đái (cho người bệnh) +- (y học) lo đựng nước tiểu (để xét nghiệm) +- chỗ đi tiểu +=street urinal: chỗ đi tiểu ở đường phố, nhà đi tiểu công cộng + +@urinary /'ju rin ri/ +* tính từ +- (thuộc) nước tiểu + +@urinate /'ju rineit/ +* nội động từ +- đi đái, đi tiểu + +@urination /,ju ri'nei n/ +* danh từ +- sự đi đái, sự đi tiểu + +@urine /'ju rin/ +* danh từ +- nước đái, nước tiểu + +@urinology /ju 'r l d i/ +* danh từ +- (y học) khoa tiết niệu + +@urinoscopy /,ju ri'n sk pi/ +* danh từ +- phép xét nghiệm nước tiểu + +@urn / :n/ +* danh từ +- cái lư; cái vạc +- bình đựng di cốt, bình đựng tro ho táng +- bình h m trà, bình h m cà phê (ở các tiệm cà phê và căng tin) + +@urogenital /,ju r 'd enitl/ +* tính từ +- (động vật học) niệu sinh dục + +@urology /ju 'r l d i/ +* danh từ +- (y học) khoa tiết niệu + +@ursine /' :sain/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) gấu; như gấu + +@urticaceous /, :ti'kei s/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ gai + +@urticaria /, :ti'ke ri / +* danh từ +- (y học) chứng mày đay + +@us / s, s/ +* đại từ +- chúng tôi, chúng ta, chúng mình + +@usable /'ju:z bl/ +* tính từ +- có thể dùng được, sử dụng được + +@usage /'ju:zid / +* danh từ +- cách dùng, cách sử dụng +- (ngôn ngữ học) cách dùng thông thường +- cách đối xử, cách đối đ i +=to meet with hard usage: bị bạc đ i bị hành hạ +- thói quen, tập quán, tục lệ, lệ thường +=social usage(s): tập quán x hội +=the usages and customs of a country: phong tục tập quán của một nước + +@usance /'ju:z ns/ +* danh từ +- (thưng nghiệp) thời hạn tr hối phiếu + +@use /ju:s/ +* danh từ +- sự dùng; cách dùng +=to put to use: đưa ra dùng +=in common use: thường dùng +=in use: được dùng, thông dụng +=out of use: không dùng nữa +- quyền dùng, quyền sử dụng +=to have the use of something: được quyền dùng cái gì +- năng lực sử dụng +=to lose the use of one's eyes: mất năng lực sử dụng con mắt +- thói quen, tập quán +=in these cases use is the best guide: trong những trường hợp này theo thói quen là tốt nhất +- sự có ích; ích lợi +=to be of use for: có ích cho, dùng được cho +=to have no further use for: không dùng làm gì nữa, không cần đến nữa +- (tôn giáo) lễ nghi +- (pháp lý) quyền hoa lợi +* ngoại động từ +- dùng, sử dụng +=to use something: dùng vật gì +=to be used for: được dùng để +- dùng, áp dụng, lợi dụng +=to use every means: dùng đủ mọi cách +=to use one's opportunities: lợi dụng c hội +=to use someone: lợi dụng ai +- tiêu dùng, tiêu thụ +=to use up all one's provisions: dùng hết lưng ăn để dành +- đối xử, đối đ i, ăn ở +=use others as you would have them use you: h y đối xử người khác như mình muốn họ đối xử với mình +- (chỉ thời quá khứ) trước kia có thói quen, trước kia hay +=it used to be said that: trước kia người ta thường nói rằng +=there used to be a house here: trước kia ở đây có một ngôi nhà +=he usedn't to drink; (mỹ) he didn't use to drink: trước kia nó không quen uống rượu +!to use up +- dùng cho đến hết tiệt +- tận dụng (những cái còn thừa) +- dùng cho đến kiệt sức (người, ngựa) + +@used /ju:zd/ +* tính từ +- thường dùng, đang dùng +- cũ, đ dùng rồi (đồ vật) +=used clothes: áo quần cũ +- quen +=used to danger: quen với nguy hiểm + +@useful /'ju:sful/ +* tính từ +- có ích, dùng được +- (từ lóng) làm ăn được, cừ +=a useful footballer: một cầu thủ bóng đá cừ +- (từ lóng) thạo dùng +=to be pretty useful with one's fists: thạo dùng qu đấm của mình + +@usefulness /'ju:sfulnis/ +* danh từ +- sự ích lợi; tính chất có ích +- (từ lóng) kh năng +- (từ lóng) sự thành thạo + +@useless /'ju:slis/ +* tính từ +- vô ích, vô dụng; không dùng được +=useless efforts: những cố gắng vô ích +- (từ lóng) không khoẻ; không phấn khởi; vứt đi + +@uselessness /'ju:slisnis/ +* danh từ +- tính chất vô ích, tính chất vô dụng +- (từ lóng) tình trạng không khoẻ; tình trạng không phấn khởi; tình trạng đáng vứt đi + +@user /'ju:z / +* danh từ +- người dùng, người hay dùng +=telephone user: người dùng dây nói + +@usher /' / +* danh từ +- người chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng) +- chưởng toà +- (nghĩa xấu) trợ giáo +* ngoại động từ +- đưa, dẫn +=to usher into: dẫn vào, đưa vào +- báo hiệu, mở ra +=to usher in a new period of prosperity: mở ra một thời kỳ thịnh vượng mới + +@usherette /, 'ret/ +* danh từ +- người đàn bà chỉ chỗ ngồi (trong rạp hát, rạp chiếu bóng...) + +@usquebaugh /' skwib :/ +* danh từ +- rượu uytky + +@usual /'ju: u l/ +* tính từ +- thường, thông thường, thường lệ, thường dùng, dùng quen +=usual clothes: quần áo thường mặc hằng ngày +=to arrive later than usual: đến muộn hn thường ngày +=as usual: như thường lệ + +@usually /'ju: u li/ +* phó từ +- thường thường, thường lệ + +@usufruct /'ju:zjufr kt/ +* danh từ +- (pháp lý) quyền hoa lợi + +@usufructuary /,ju:zju'fr ktju ri/ +* tính từ +- (thuộc) quyền hoa lợi +* danh từ +- người hưởng quyền hoa lợi + +@usurer /'ju: r / +* danh từ +- người cho vay nặng l i + +@usurious /ju:'zju ri s/ +* tính từ +- nặng l i + +@usurp /ju:'z :p/ +* ngoại động từ +- lấn chiếm, chiếm đoạt; cướp, cướp đoạt +=to usurp the throne: cướp ngôi + +@usurpation /,ju:z :'pei n/ +* danh từ +- sự lấn chiếm, sự chiếm đoạt, sự cướp đoạt + +@usurper /ju:'z :p / +* danh từ +- người chiếm đoạt; người cướp ngôi + +@usurpingly /ju:'z :pi li/ +* phó từ +- bằng cách chiếm đoạt, bằng cách cướp đoạt + +@usury /'ju: uri/ +* danh từ +- sự cho vay nặng l i +- l i nặng ((thường) nghĩa bóng) +=a service repaid with usury: sự giúp đỡ được đền đáp lại gấp bội + +@utensil /ju:'tensil/ +* danh từ +- đồ dùng, dụng cụ (chủ yếu là đồ dùng trong gia đình) +=kitchen (cooking) utensils: đồ dùng nhà bếp, đồ dùng nấu ăn + +@uteri /'ju:t r s/ +* danh từ, số nhiều uteri +- (gii phẫu) dạ con, tử cung + +@uterine /'ju:t rain/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) dạ con, (thuộc) tử cung +- (pháp lý) khác cha +=uterine brothers: anh em khác cha + +@uterus /'ju:t r s/ +* danh từ, số nhiều uteri +- (gii phẫu) dạ con, tử cung + +@utilise / (utilise) / +* ngoại động từ +- dùng, sử dụng +- lợi dụng + +@utilitarian /,ju:tili'te ri n/ +* tính từ +- vị lợi +=utilitarian doctrine: chủ nghĩa vị lợi +* danh từ +- người theo thuyết vị lợi; người vị lợi + +@utilitarianism /,ju:tili'te ri nizm/ +* danh từ +- thuyết vị lợi + +@utility /ju:'tiliti/ +* danh từ +- sự có ích; tính có ích +- vật có ích, vật dùng được +=utility clothes: quần áo để mặc dầu d i +=utility furniture: đồ đạc loại thiết thực +- thuyết vị lợi +- (số nhiều) những ngành phục vụ công cộng ((cũng) public utilities) +- (sân khấu) vai phụ ((cũng) utility-man) + +@utility-man /ju:'tilitim n/ +* danh từ +- (sân khấu) vai phụ ((cũng) utility) + +@utilizable /'ju:tilaiz bl/ +* tính từ +- dùng được + +@utilization /,ju:tilai'zei n/ +* danh từ +- sự dùng, sự sử dụng + +@utilize / (utilise) / +* ngoại động từ +- dùng, sử dụng +- lợi dụng + +@utmost /' tmoust/ +* tính từ +- xa nhất, cuối cùng +=utmost limits: giới hạn cuối cùng +- hết sức, vô cùng, tột bực, cực điểm +=to make the utmost efforts to: cố gắng hết sức để +* danh từ +- mức tối đa, cực điểm +=to the utmost: đến mức tối đa, đến cực điểm +=to do one's utmost: gắng hết sức + +@utopia /ju:'toupj / +* danh từ +- điều không tưởng +- chính thể không tưởng; x hội không tưởng + +@utopian /ju:'toupj / +* tính từ +- không tưởng +=utopian socialism: chủ nghĩa x hội không tưởng +* danh từ +- người theo chủ nghĩa không tưởng; người không tưởng + +@utopianism /ju:'toupj nizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa không tưởng + +@utricle /'ju:trikl/ +* danh từ +- (sinh vật học) túi nhỏ (trong c thể) + +@utricular /ju:'trikjul / +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) túi nhỏ + +@utter /' t / +* tính từ +- hoàn toàn +=an utter darkness: sự tối hoàn toàn, sự tối như mực +=an utter denial: lời từ chối dứt khoát; sự phủ nhận dứt khoát +* ngoại động từ +- thốt ra, phát ra +=to utter a sigh: thốt ra một tiếng thở dài +- nói, nói ra, phát biểu, bày tỏ +=to utter a lie: nói láo +=not to utter a word: không nói nửa lời +=to utter one's feelings: phát biểu cm tưởng +- cho lưu hành, phát hành (bạc gi...) + +@utterable /' t r bl/ +* tính từ +- đọc được, phát âm được +- có thể phát biểu được, có thể diễn t được + +@utterance /' t r ns/ +* danh từ +- sự phát biểu, sự bày tỏ +- cách nói +=clear utterance: cách nói rõ ràng +- (số nhiều) lời; lời phát biểu + +@utterly /' t li/ +* phó từ +- hoàn toàn + +@uttermost /' tmoust/ +* tính từ +- xa nhất, cuối cùng +=utmost limits: giới hạn cuối cùng +- hết sức, vô cùng, tột bực, cực điểm +=to make the utmost efforts to: cố gắng hết sức để +* danh từ +- mức tối đa, cực điểm +=to the utmost: đến mức tối đa, đến cực điểm +=to do one's utmost: gắng hết sức + +@utterness /' t nis/ +* danh từ +- tính chất hoàn toàn + +@uvula /'ju:vjul / +* danh từ, số nhiều uvulae +- (gii phẫu) lưỡi gà + +@uvulae /'ju:vjul / +* danh từ, số nhiều uvulae +- (gii phẫu) lưỡi gà + +@uvular /'ju:vjul / +* tính từ +- (thuộc) lưỡi gà + +@uxorious / k's :ri s/ +* tính từ +- (thông tục) rất mực yêu vợ, nhất vợ nhì trời +- bị vợ xỏ mũi + +@uxoriousness / k's :ri snis/ +* danh từ +- (thông tục) tính rất mực yêu vợ +- tình trạng bị vợ xỏ mũi + +@u-boat /'ju:bout/ +* danh từ +- tàu ngầm đức + +@u-turn /'ju:,tə:n/ +* danh từ +- sự quay 180 o, sự vòng ngược +=u-turns not allowed: không được vòng ngược (biển ở trên đường trong thành phố) + +@v /vi:/ +* danh từ, số nhiều vs, v's +- v, v +- 5 (chữ số la mã) +- vật hình v + +@vac /væk/ +* danh từ +- (thông tục) (viết tắt) của vacation +- (viết tắt) của vacuum_cleaner + +@vacancy /'veikənsi/ +* danh từ +- tình trạng trống rỗng +- khoảng không, khoảng trống +=a vacancy on a page: một khoảng trống trên trang giấy +- tình trạng bỏ không (nhà ở) +- chỗ khuyết; chỗ trống +=a vacancy in the government: một chỗ khuyết trong chính phủ +- sự nhàn rỗi, sự rãnh rỗi +- sự trống rỗng tâm hồn; tình trạng lơ đãng, tình trạng ngây dại + +@vacant /'veikənt/ +* tính từ +- trống, rỗng +=a vacant space: khoảng trống +- bỏ không, trống +=a vacant room: căn phòng bỏ không +=a vacant seat: ghế trống +- khuyết, thiếu +=to apply for a vacant post: xin vào làm ở chỗ khuyết +- rảnh rỗi (thì giờ) +=vacant hours: những giờ rảnh rỗi +- trống rỗng (óc); lơ đãng, ngây dại (cái nhìn) +=the vacant mind: đầu óc trống rỗng +=a vacant stare: cái nhìn lỡ đãng + +@vacate /və'keit/ +* ngoại động từ +- bỏ trống, bỏ không +=to vacate one's seat: bỏ nghề trống +=to vacate a house: rời bỏ một ngôi nhà +- bỏ, thôi, xin thôi +=to vacate office: từ chức, xin thôi việc +- (pháp lý) huỷ bỏ (hợp đồng...) + +@vacation /və'keiʃn/ +* danh từ +- sự bỏ trống, sự bỏ không +- sự bỏ, sự thôi +- kỳ nghỉ hè, kỳ nghỉ lễ +=long vacation: nghỉ hè +=christmas vacation: nghỉ lễ nô-en +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thời gian nghỉ việc +=on vacation: nghỉ việc +- (pháp lý) kỳ hưu thẩm (của toà án) +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (: in, at) đi nghỉ +=to go vacationing: đi nghỉ hè, đi nghỉ mát + +@vacationist /və'keiʃənist/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi nghỉ + +@vaccilation /,væsi'leiʃn/ +* danh từ +- sự lắc lư, sự lảo đảo; sự chập chờn +- sự do dự, sự dao động + +@vaccinal /'væksinl/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh đậu mùa +- (thuộc) tiêm chủng + +@vaccinate /'væksineit/ +* ngoại động từ +- (y học) chủng, tiêm chủng + +@vaccination /,væksi'neiʃn/ +* danh từ +- sự chủng, sự tiêm chủng + +@vaccinator /'væksineitə/ +* danh từ +- (y học) người chủng, người tiêm chủng +- ngòi chủng (mũi nhọn dùng để chủng) + +@vaccine /'væksi:n/ +* danh từ +- (y học) vacxin +=anticholeraic vaccine: vacxin tả + +@vaccinia /væk'siniə/ +* danh từ +- (y học) bệnh đậu mùa + +@vacillate /'væsileit/ +* nội động từ +- lắc lư, lảo đảo; chập chờn +- do dự, dao động +=to vacillate between two courses of action: do dự giữa hai đường lối hành động + +@vacillating /'væsileitiɳ/ +* tính từ +- lắc lư; chập chờn +=vacillating light: ngọn đèn chập chờn +- do dự, dao động + +@vacillatory /'væsilətəri/ +* tính từ +- lắc lư, lao đảo; chập chờn +=vacillatory movement: chuyển động lắc lư +- do dự, dao động + +@vacoular /'vækjuələ/ +* tính từ +- (sinh vật học) (thuộc) không bào + +@vacoulate /'vækjuəlit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có không bào + +@vacoulated /'vækjuəlit/ +* tính từ +- (sinh vật học) có không bào + +@vacoule /'vækjuoul/ +* danh từ +- (sinh vật học) không bào + +@vacua /'vækjuəm/ +* danh từ, số nhiều vacuums, vacua +- (vật lý) chân không +- (thông tục) (như) vacuum_cleaner + +@vacuity /væ'kju:iti/ +* danh từ +- sự trống rỗng +- chỗ trống, khoảng không +- sự trống rỗng tâm hồn; sự ngây dại + +@vacuous /'vækjuəs/ +* tính từ +- rỗng, trống rỗng +=a vacuous space: một khoảng trống +- trống rỗng; ngớ ngẩn; ngây dại +=vacuous remark: lời nhận xét ngớ ngẩn +=a vacuous laugh: cái cười ngớ ngẩn +=a vacuous look: vẻ ngây dại; cái nhìn ngây dại +- rỗi, vô công rồi nghề +=a selfish and vacuous life: một cuộc sống ích kỷ vô công rồi nghề + +@vacuum /'vækjuəm/ +* danh từ, số nhiều vacuums, vacua +- (vật lý) chân không +- (thông tục) (như) vacuum_cleaner + +@vacuum bottle /'vækjuəm'flɑ:sk/ +* danh từ +- phích, bình tecmôt + +@vacuum brake /'vækjuəm'bɔtl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) phanh hơi + +@vacuum cleaner /'vækjuəm'kli:nə/ +* danh từ +- máy hút bụi + +@vacuum desiccator /'vækjuəm'desikeitə/ +* danh từ +- (như) vacuum_drier +- bình khô chân không + +@vacuum drier /'vækjuəm'draiə/ +* danh từ +- máy sấy chân không ((cũng) vacuum_desiccator) + +@vacuum fan /'vækjuəm'fæn/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy hút gió, quạt hút gió + +@vacuum filter /'vækjuəm'filtə/ +* danh từ +- cái lọc chân không + +@vacuum flask /'vækjuəm'flɑ:sk/ +* danh từ +- phích, bình tecmôt + +@vacuum-clean /'vækjuəmkli:n/ +* ngoại động từ +- quét sạch bằng máy hút bụi + +@vacuum-gauge /'vækjuəm'geidʤ/ +* danh từ +- (vật lý) cái đo chân không + +@vacuum-pump /'vækjuəm'pʌmp/ +* danh từ +- bơm chân không + +@vacuum-tube /'vækjuəm'tju:b/ +-valve) +/'vækjuəm'vælv/ +* danh từ +- (rađiô) đèn chân không + +@vacuum-valve +/'vækjuəm'vælv/ +* danh từ +- (rađiô) đèn chân không vade-mecum /'veidi'mi:kəm/ +* danh từ +- sổ tay, sách tóm tắt +- vật mang luôn theo mình + +@vagabond /'vægəbənd/ +* tính từ +- lang thang, lêu lổng, cầu bơ cầu bất +=vagabond life: cuộc sống lang thang +- (nghĩa bóng) vẩn vơ +=vagabond thoughts: ý nghĩ vẩn vơ +* danh từ +- người lang thang lêu lổng +- (thông tục) tên du đãng +* nội động từ +- (thông tục) đi lang thang lêu lổng + +@vagabondage /'vægəbɔndidʤ/ +* danh từ +- thói lang thang lêu lổng, thói du đãng; lối sống cầu bơ cầu bất +=to live in vagabondage: sống lêu lổng cầu bơ cầu bất +- tụi du đãng + +@vagabondism /'vægəbɔndizm/ +* danh từ +- thói lang thang lêu lổng, thói du đãng; lối sống cầu bơ cầu bất + +@vagabondize /'vægəbɔndaiz/ +* nội động từ +- lang thang lêu lổng + +@vagarious /və'geəriəs/ +* tính từ +- bất thường, hay thay đổi (tính khí...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lang thang + +@vagary /'veigəri/ +* danh từ +- tính bất thường, tính hay thay đổi; cử chỉ bất thường +=the vagaries of fashion: những sự thay đổi bất thường của thời trang +=the vagaries of the mind: những sự thay đổi ý kiến đột nghột; tính khí bất thường + +@vagina /və'dʤainə/ +* danh từ, số nhiều vaginae +- bao, vỏ bọc +- (giải phẫu) âm đạo +- (thực vật học) bẹ (lá) + +@vaginae /və'dʤainə/ +* danh từ, số nhiều vaginae +- bao, vỏ bọc +- (giải phẫu) âm đạo +- (thực vật học) bẹ (lá) + +@vaginal /və'dʤainəl/ +* tính từ +- (thuộc) bao, (thuộc) vỏ bọc +- (giải phẫu) (thuộc) âm đạo + +@vaginate /'vædʤineit/ +* tính từ +- có bao, có vỏ bọc + +@vaginitis /,vædʤi'naitis/ +* danh từ +- (y học) viêm âm đạo + +@vagrancy /'veigrənsi/ +* danh từ +- sự lang thang; lối sống lang thang + +@vagrant /'veigrənt/ +* tính từ +- lang thang; sống lang thang +=to lead a vagrant life: sống một cuộc đời lêu lổng +- (nghĩa bóng) vẩn vơ; vô định +=a vagrant imagination: sự tưởng tượng vẩn vơ +* danh từ +- kẻ lang thang nay đây mai đó + +@vague /veig/ +* tính từ +- mơ hồ, lờ mờ, mập mờ +=a vague idea: ý nghĩ mơ hồ +=to have a vague idea of: có ý kiến mơ hồ; nhớ mang máng; biết mập mờ +=to have not the vaguest notion of something: không biết một tí gì về cái gì +=vague answers: những câu trả lời mập mờ +- lơ đãng (cái nhìn...) + +@vagueness /'veignis/ +* danh từ +- tính chất mập mờ; tình trạng mơ hồ +- vẻ lơ đãng + +@vain /vein/ +* tính từ +- vô hiệu, không có kết quả, vô ích +=vain efforts: những cố gắng vô ích +- hão, hão huyền +=vain promises: những lời hứa hão huyền +- rỗng, rỗng tuếch +=vain words: những lời rỗng tuếch +- phù phiếm +=vain man: người phù phiếm +- tự phụ, tự đắc +=to be vain of: tự đắc về +!as vain as a speacock +- dương dương tự đắc +!in vain +- vô ích, không ăn thua gì, không hiệu quả +=to protest in vain: phản kháng không hiệu quả +- khinh thị, bất kính +=to take someone's name in vain: nói về ai một cách khinh thị + +@vainglorious /vein'glɔ:riəs/ +* tính từ +- dương dương tự đắc + +@vaingloriousness /vein'glɔ:riəsnis/ +* danh từ +- tính dương dương tự đắc + +@vainglory /vein'glɔ:riəsnis/ +* danh từ +- tính dương dương tự đắc + +@vainly /'veinli/ +* phó từ +- vô ích, không hiệu quả +- hão, hão huyền +- tự phụ, tự đắc + +@vainness /'veinnis/ +* danh từ +- tính vô ích, tính không hiệu quả +- tính hão huyền +- tính tự phụ, tính tự đắc + +@valance /'væləns/ +* danh từ +- diềm (màn, trướng, khăn trải giường) ((cũng) valence) + +@valanced /'vælənst/ +* tính từ +- có diềm + +@vale /'veili/ +* danh từ +- (thơ ca) thung lũng +- máng dẫn nước +* danh từ +- sự từ giã, sự từ biệt +=to say (take) one's vale: từ giã, từ biệt +* thán từ +- xin từ biệt!, tạm biệt! + +@valediction /,væli'dikʃn/ +* danh từ +- sự từ biệt, sự tạm biệt +- lời từ biệt, lời tạm biệt + +@valedictorian /,vælidik'tɔ:riən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đại biểu học sinh đọc diễn văn từ biệt (trong lễ tốt nghiệp) + +@valedictory /,væli'diktəri/ +* tính từ +- từ biệt +=a valedictory speech: một bài diễn văn từ biệt +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) diễn văn từ biệt (của đại biểu học sinh trong lễ tốt nghiệp) + +@valence /'væləns - 'veiləns/ +- 'veiləns/ (valency) +/'veilənsi/ +* danh từ +- (như) valance +- (hoá học) hoá trị + +@valenciennes /,vælənsi'en/ +* danh từ +- đăng ten valăngxiên + +@valency /'væləns - 'veiləns/ +- 'veiləns/ (valency) +/'veilənsi/ +* danh từ +- (như) valance +- (hoá học) hoá trị + +@valerian /və'liəriən/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nữ lang +- rễ nữ lang (dùng làm thuốc) +- (dược học) valerian + +@valerianic /və,liəri'ænik/ +* tính từ +- (hoá học) valerianic +=valerianic acid: axit valerianic + +@valeric /və,liəri'ænik/ +* tính từ +- (hoá học) valerianic +=valerianic acid: axit valerianic + +@valet /'vælit/ +* danh từ +- đầy tớ, người hầu phòng (phục vụ một người đàn ông) +- người hấp tẩy quần áo (ở khách sạn) +* ngoại động từ +- hầu, hầu hạ + +@valetudinarian /'væli,tju:di'neəriən/ +* tính từ +- (y học) ốm yếu +- đang dưỡng bệnh +- quá lo lắng về sức khoẻ +* danh từ +- người ốm yếu +- người đang dưỡng bệnh +- người quá lo lắng về sức khoẻ + +@valetudinarianism /'væli,tju:di'neəriənizm/ +* danh từ +- (y học) tình trạng hay đau ốm +- thói quá lo lắng về sức khoẻ của mình + +@valiancy /'væljəns/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) lòng dũng cảm, lòng can đảm +- hành động dũng cảm + +@valiant /'væljənt/ +* tính từ +- dũng cảm, can đảm + +@valid /'vælid/ +* tính từ +- vững chắc, có căn cứ +=a valid argument: một lý lẽ vững chắc +- (pháp lý) có giá trị, có hiệu lực; hợp lệ +=valid contract: hợp đồng có giá trị (về pháp lý) +=valid passport: hộ chiếu hợp lệ +=the ticket is no longer valid: vé không còn giá trị nữa + +@validate /'vælideit/ +* ngoại động từ +- làm cho có giá trị, làm cho có hiệu lực, làm cho hợp lệ; phê chuẩn + +@validation /,væli'deiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho có hiệu lực; sự phê chuẩn; sự công nhận có đủ giá trị + +@validity /və'liditi/ +* danh từ +- (pháp lý) giá trị pháp lý; hiệu lực; tính chất hợp lệ +=the validity of a contract: giá trị pháp lý của một hợp đồng +- giá trị +=of poor validity: ít giá trị + +@valise /və'li:z/ +* danh từ +- va li nhỏ; túi du lịch +- (quân sự) túi đựng quần áo, ba lô + +@valley /'væli/ +* danh từ +- thung lũng +- (kiến trúc) khe mái +!the valley of the shadow of death +- thời kỳ vô cùng bi đát, thời kỳ gần kề cõi chết + +@vallum /'væləm/ +* danh từ +- (sử học) bờ luỹ, thành luỹ (cổ la mã) + +@valor /'vælə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) valour + +@valorise / (valorise) / +* ngoại động từ +- (thương nghiệp) bình ổn giá (hàng hoá...) + +@valorization /,vælərai'zeiʃn/ +* danh từ +- (thương nghiệp) sự bình ổn vật giá +- biện pháp bình ổn vật giá (của chính phủ) + +@valorize / (valorise) / +* ngoại động từ +- (thương nghiệp) bình ổn giá (hàng hoá...) + +@valorous /'vælərəs/ +* tính từ +- (thơ ca) dũng cảm + +@valour /'vælə/ +* danh từ +- (văn học); (thơ ca);(đùa cợt) sự dũng cảm + +@valuable /'væljuəbl/ +* tính từ +- có giá trị lớn, quý giá +=valuable assistance: sự giúp đỡ quý giá +- có thể đánh giá được, có thể định giá được +=a service not valuable in money: một sự giúp đỡ không thể lấy tiền mà đánh giá được +* danh từ +- ((thường) số nhiều) đồ quý giá + +@valuation /,vælju'eiʃn/ +* danh từ +- sự định giá, sự đánh giá +=to make a valuation of the goods: định giá hàng hoá +=to set a high valuation of someone's abilities: đánh giá cao khả năng của ai +- giá +=to dispose of something at a low valuation: bán tống cái gì đi với một giá thấp +- giá trị + +@valuator /'væljueitə/ +* danh từ +- người định giá + +@value /'vælju:/ +* danh từ +- giá trị +=of a great value: có giá trị lớn, quý +=of no value: không có giá trị +=to be of value: có giá trị +=to set a value on: đánh giá +=to set a low value on something: coi rẻ vật gì +=to set too much value on: đánh giá quá cao về +- (thương nghiệp); (tài chính) giá cả, giá +=to lose value: mất giá, giảm giá +=fall in value: sự sụt giá +=commercial value: giá thị trường +=market value: thời giá, giá thị trường +=exchange value: giá trị trao đổi +=to get good value for one's money: mua được cái xứng với đồng tiền mình bỏ ra +- (vật lý) năng suất +=calorific value: năng suất toả nhiệt +- (văn học) nghĩa, ý nghĩa +=the poetic value of a word: ý nghĩa về mặt thơ của một từ +- (sinh vật học) bậc phân loại +- (số nhiều) tiêu chuẩn +=moral values: tiêu chuẩn đạo đức +* ngoại động từ +- (thương nghiệp) định giá +=to value goods: định giá hàng hoá +- đánh giá +- trọng, chuộng, quý, coi trọng +=to value one's reputation: coi trọng danh giá của mình +- hãnh diện, vênh vang +=to value oneself on one's knowledge: hãnh diện về kiến thức của mình + +@valued /'vælju:d/ +* tính từ +- quý, được chuộng, được quý trọng + +@valueless /'vælvlis/ +* tính từ +- không có giá trị + +@valuer /'væljuə/ +* danh từ +- người định giá + +@valvar /'vælvə/ +* tính từ +- (thực vật học) mở bằng mảnh vỏ + +@valvate /'vælvə/ +* tính từ +- (thực vật học) mở bằng mảnh vỏ + +@valve /vælv/ +* danh từ +- (kỹ thuật); (giải phẫu) van +=the valve of a bicycle tyre: van săm xe đạp +=the valves of the heart: các van tim +- rađiô đèn điện tử +- (thực vật học); (động vật học) mảnh vỏ (quả đậu, vỏ sò...) +- (âm nhạc) cần bấm +* động từ +- (kỹ thuật) lắp van +- kiểm tra bằng van + +@valved /vælvd/ +* tính từ +- (kỹ thuật) có van +- (thực vật học); (động vật học) có mảnh vỏ + +@valveless /'vælvlis/ +* tính từ +- không có van +- (thực vật học); (động vật học) không có mảnh vỏ + +@valve set /'vælv'set/ +* danh từ +- (rađiô) máy thu (đèn) điện tử + +@valve spring /'vælv'spriɳ/ +* danh từ +- lò xo xupap + +@valve-cap /'vælvkæp/ +* danh từ +- mũ van (săm xe) + +@valve-shaped /'vælv,ʃeipt/ +* tính từ +- hình van + +@valviform /'vælvifɔ:m/ +* tính từ +- hình van + +@valvular /'vælvjulə/ +* tính từ +- (thuộc) van +- có van + +@valvule /'vælvju:l/ +* danh từ +- (giải phẫu) van nhỏ, van +- (thực vật học) mảnh vỏ nhỏ, mảnh vỏ + +@vamoos / (vamose) / +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuồn; chuồn khỏi + +@vamoose / (vamose) / +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuồn; chuồn khỏi + +@vamose / (vamose) / +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chuồn; chuồn khỏi + +@vamp /væmp/ +* danh từ +- mũi giày +- miếng vá (để làm cho có vẻ mới) +- (âm nhạc) phần đệm ứng tác +* ngoại động từ +- làm lại mũi (giày), thay mũi mới (vào giày) +- (âm nhạc) đệm nhạc ứng tác cho (ai) +* nội động từ +- (âm nhạc) đệm nhạc ứng tác +!to vamp up +- vá víu, chắp vá, sửa lại thành mới (giày dép) +- cóp nhặt (thành một bài văn) +* danh từ +- người đàn bà mồi chài đàn ông +* động từ +- mồi chài, quyến rũ (đàn ông) + +@vamper /'væmpə/ +* danh từ +- người vá víu chắp vá +- (âm nhạc) người đệm nhạc ứng tác + +@vampire /'væmpaiə/ +* danh từ +- ma hút máu, ma cà rồng +- (nghĩa bóng) kẻ hút máu, kẻ bóc lột +- (động vật học) dơi quỷ ((cũng) vampire bat) +- (sân khấu) cửa sập (để diễn viên thình lình biến mất) ((cũng) vampire trap) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đàn bà mồi chài đàn ông + +@vampirism /'væmpaiərizm/ +* danh từ +- sự mê tín ma cà rồng +- sự hút máu ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@van /væn/ +* danh từ +- (quân sự) tiền đội, quân tiên phong +- những người đi tiên phong, những người lãnh đạo (một phong trào); địa vị hàng đầu +=men in the van of the movement: những người đi tiên phong trong phong trào +=in the van of nations fighting for independence: ở hàng đầu trong các nước đang đấu tranh giành độc lập +* danh từ +- xe hành lý, xe tải +- (ngành đường sắt) toa hành lý, toa hàng ((cũng) luggage van) +* ngoại động từ +- chuyên chở bằng xe tải +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) máy quạt thóc +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) cánh chim +* ngoại động từ +- đãi (quặng) + +@vanadate /'vænədeit/ +* danh từ +- (hoá học) vanađat + +@vanadium /və'neidjəm/ +* danh từ +- (hoá học) vanađi + +@vandal /'vændəl/ +* danh từ +- người phá hoại những công trình văn hoá (với ác tâm hay vì ngu dốt) + +@vandalism /'vændəlizm/ +* danh từ +- tính hay phá hoại những công trình văn hoá (với ác tâm hay vì ngu dốt) + +@vandyke brown /væn'daik'braun/ +* danh từ +- (hội họa) nâu vanđich + +@vane /vein/ +* danh từ +- chong chóng gió (để xem chiều gió) +- cánh, cánh quạt (của chân vịt, cối xay) +- cánh đuôi (bom) + +@vanguard /'vængɑ:d/ +* danh từ +- (quân sự) tiền đội, quân tiên phong +- những người tiên phong (của một phong trào) +=to be in the vanguard of a movement: là người tiên phong của một phong trào +- (định ngữ) tiên phong +=a vanguard artist: nghệ sĩ tiên phong + +@vanilla /və'nilə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây vani +- quả vani +- vani +=vanilla ice: kem vani + +@vanillin /'vænilin/ +* danh từ +- (hoá học) vanilin + +@vanish /'væniʃ/ +* nội động từ +- biến mất, lẩn mất, biến dần, tiêu tan ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to vanish from sight: biến mất +=to vanish in the crowd: lẩn mất vào đám đông +=hopes vanished like a bubble: hy vọng tiêu tan như mây khói +- (toán học) triệt tiêu; biến mất +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm lướt + +@vanishing /'væniʃiɳ/ +* danh từ +- sự biến mất, sự tiêu tan +* tính từ +- biến mất, tiêu tan + +@vanishing cream /'væniʃiɳ'kri:m/ +* danh từ +- kem tan, kem nền (để xoa mặt) ((cũng) foundation cream) + +@vanishing-line /'væniʃiɳlain/ +* danh từ +- (toán học) tuyến biến mất + +@vanishing-point /'væniʃiɳpɔint/ +* danh từ +- (toán học) điểm biến mất + +@vanity /'væniti/ +* danh từ +- tính hư ảo; cái hư ảo +- chuyện phù hoa, hư danh +=these things are vanity: những cái đó là những chuyện phù hoa +- tính kiêu căng, lòng tự cao tự đại; sự hợm mình +=to say without vanity: nói không kiêu căng +=out of vanity: vì kiêu căng +- (như) vanity_bag +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bàn trang điểm + +@vanity bag /'væniti'bæg/ +* danh từ +- ví đựng đồ trang điểm + +@vanity box /'væniti'bæg/ +* danh từ +- ví đựng đồ trang điểm + +@vanity case /'væniti'bæg/ +* danh từ +- ví đựng đồ trang điểm + +@vanquish /'væɳkwiʃ/ +* ngoại động từ +- thắng, đánh bại +=to vanquish the enemy: đánh bại kẻ thù +- chế ngự +=to vanquish one's desires: chế ngự dục vọng + +@vanquishable /'væɳkwiʃəbl/ +* tính từ +- có thể bị đánh bại, có thể chiến thắng +- có thể chế ngự được + +@vanquisher /'væɳkwiʃə/ +* danh từ +- người chiến thắng +- người chế ngự được (dục vọng của mình) + +@vantage /'vɑ:ntidʤ/ +* danh từ +- sự thuận lợi, sự hơn thế +=place (point) of vantage: vị trí thuận lợi +=to have someone at vantage: chiếm ưu thế so với ai, thắng thế ai +- (thể dục,thể thao) phần thắng + +@vantage-ground /'vɑ:ntidʤ'graund/ +-point) +/'vɑ:ntidʤpɔint/ +* danh từ +- thế lợi, ưu thế + +@vantage-point /'vɑ:ntidʤ'graund/ +-point) +/'vɑ:ntidʤpɔint/ +* danh từ +- thế lợi, ưu thế + +@vapid /'væpid/ +* tính từ +- nhạt, nhạt nhẽo +=vapid beer: bia nhạt +=a vapid conversation: cuộc nói chuyện nhạt nhẽo + +@vapidity /væ'piditi/ +* danh từ +- tính chất nhạt nhẽo +- (số nhiều) những lời nhận xét nhạt nhẽo + +@vapidness /'væpidnis/ +* danh từ +- tính chất nhạt nhẽo ((cũng) vapidity) + +@vapor /'veipə/ +* danh từ & nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) vapour + +@vaporarium /'veipə'bɑ:θ/ +* danh từ +- sự tắm hơi +- buồng tắm hơi + +@vaporise / (vaporise) / +* ngoại động từ +- làm cho bốc hơi +- xì, bơm (nước hoa...) +* nội động từ +- bốc hơi, lên hơi + +@vaporizable /'veipəraizəbl/ +* tính từ +- có thể bốc hơi + +@vaporization /,veipərai'zeiʃn/ +* danh từ ((cũng) vaporizing) +- sự bốc hơi +- sự xì, sự bơm (nước hoa) +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng hơi + +@vaporize / (vaporise) / +* ngoại động từ +- làm cho bốc hơi +- xì, bơm (nước hoa...) +* nội động từ +- bốc hơi, lên hơi + +@vaporizer /'veipəraizə/ +* danh từ +- bình xì, bình bơm +- (kỹ thuật) bộ bay hơi; bộ phối khí + +@vaporizing /'veipəraiziɳ/ +* danh từ ((cũng) vaporization) +- sự bốc hơi +- sự xì, sự bơm (nước hoa) +* tính từ +- bốc hơi + +@vaporous /'veipərəs/ +* tính từ +- (thuộc) hơi nước; giống hơi nước; có tính chất của hơi nước +- đầy hơi nước +- hư ảo + +@vapour /'veipə/ +* danh từ +- hơi, hơi nước +- vật hư ảo; sự tưởng tượng hão huyền +- (số nhiều) (từ cổ,nghĩa cổ) sự buồn rầu, sự chán nản, sự u uất +* nội động từ +- bốc hơi +- (thông tục) nói khoác lác +- (thông tục) nói chuyện tầm phào + +@vapourer /'veipərə/ +* danh từ +- (thông tục) người hay khoác lác +- người hay nói chuyện tầm phào + +@vapourish /'veipəriʃ/ +* tính từ +- như hơi nước +- đầy hơi nước +- (y học) mắc chứng u uất +- (văn học) lờ mờ + +@vapoury /'veipəriʃ/ +* tính từ +- như hơi nước +- đầy hơi nước +- (y học) mắc chứng u uất +- (văn học) lờ mờ + +@vapour bath /'veipə'bɑ:θ/ +* danh từ +- sự tắm hơi +- buồng tắm hơi + +@vapour trail /'veipə'treil/ +* danh từ +- vệt hơi (phía sau máy bay) + +@varacious /ve'reiʃəs/ +* tính từ +- chân thực +=a varacious historian: một nhà viết sử chân thực +- đúng sự thực +=a varacious report: một báo cáo đúng sự thực + +@varan /'værən/ +* danh từ +- (động vật học) kỳ đà xám + +@varec / (varech) / +* danh từ +- (thực vật học) tảo bẹ +- tro tảo bẹ (để lấy xút) + +@varech / (varech) / +* danh từ +- (thực vật học) tảo bẹ +- tro tảo bẹ (để lấy xút) + +@variability /'veəriəblnis/ +* danh từ +- tính hay thay đổi; tính hay biến đổi; tính biến thiên + +@variable /'veəriəbl/ +* tính từ +- có thể thay đổi +- hay thay đổi; thay đổi, biến thiên +=variable length: chiều dài thay đổi +=variable function: hàm số biến thiên +=variable flow: dòng chảy biến thiên +=variable wind: gió hay thay đổi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (địa lý,địa chất) variable zone ôn đới +* danh từ +- (toán học) biến số +- (hàng hải) gió thay đổi +- (số nhiều) (hàng hải) vùng (biển) không có gió thường xuyên + +@variableness /'veəriəblnis/ +* danh từ +- tính hay thay đổi; tính hay biến đổi; tính biến thiên + +@variance /'veəriəns/ +* danh từ +- sự khác nhau, sự không đi đôi, sự không ăn khớp, sự mâu thuẫn +=words are at variance with the facts: lời nói không đi đôi với việc làm +- sự xích mích; mối bất hoà +=to be at variance with someone: xích mích (mâu thuẫn) với ai +- sự thay đổi (về thời tiết...) + +@variant /'veəriənt/ +* tính từ +- khác nhau chút ít +=variant reading: cách đọc khác nhau chút ít +=variant form: dạng khác nhau chút ít +- hay thay đổi, hay biến đổi +* danh từ +- biến thế +=variants of word: các biến thể của một từ + +@variation /,veəri'eiʃn/ +* danh từ +- sự biến đổi, sự thay đổi +=a variation in colour: sự biến đổi về màu sắc +=variation in public opinion: sự thay đổi ý kiến trong dư luận +- sự khác nhau, sự sai nhau +=some variations of the sense: một vài sự khác nhau về nghĩa +- biến dạng, biến thể +- (toán học); (vật lý) sự biến thiên +- (sinh vật học) biến dị +- (âm nhạc) biến tấu + +@varicella /,væri'selə/ +* danh từ +- (y học) bệnh thuỷ đậu + +@varicellous /,væri'seləs/ +* tính từ +- mắc bệnh thuỷ đậu + +@varices /'veəriks/ +* danh từ, số nhiều varices (y học) +- chứng giãn tĩnh mạch +- tĩnh mạch bị giãn + +@varicolored / (varicoloured) / +* tính từ +- có nhiều màu sắc khác nhau +- khác nhau về màu + +@varicoloured / (varicoloured) / +* tính từ +- có nhiều màu sắc khác nhau +- khác nhau về màu + +@varicose /'værikous/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) chứng giãn tĩnh mạch; để chữa chứng giãn tĩnh mạch +- bị giãn tĩnh mạch + +@varicosity /,væri'kɔsiti/ +* danh từ +- (y học) tính trạng giãn tĩnh mạch +- chỗ tĩnh mạch bị giãn + +@varied /'veərid/ +* tính từ +- khác nhau; thay đổi, biến đổi +=varied interests: những quyền lợi khác nhau +=varied opinions: những ý kiến khác nhau +=varied colours: nhiều màu khác nhau +- lắm vẻ; đầy những đổi thay + +@variegate /'veərigeit/ +* ngoại động từ +- điểm những đốm màu khác nhau, làm cho lẫn màu + +@variegated /'veərigeitid/ +* tính từ +- có đốm màu khác nhau, lẫn màu + +@variegation /,vəeri'geiʃn/ +* danh từ +- sự điểm những đốm màu khác nhau +- tình trạng có nhiều đốm màu khác nhau + +@variety /və'raiəti/ +* danh từ +- trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu muôn vẻ; tính chất bất đồng +=a life full of variety: cuộc đời muôn vẻ +=variety in food: thức ăn khác nhau, thức ăn nhiều thứ +=variety of opinion: ý kiến bất đồng +- nhiều thứ; mớ +=due to a variety of causes: do nhiều nguyên nhân +- (sinh vật học) thứ +- (như) variety_show + +@variety entertainment /və'raiəti'ʃou/ +* danh từ +- (sân khấu) cuộc biểu diễn nhiều môn (ca, nhạc, múa, xiếc...) ((cũng) variety) + +@variety show /və'raiəti'ʃou/ +* danh từ +- (sân khấu) cuộc biểu diễn nhiều môn (ca, nhạc, múa, xiếc...) ((cũng) variety) + +@variform /'veərifɔ:m/ +* tính từ +- có hình dạng khác nhau, nhiều dạng + +@variola /və'raiələ/ +* danh từ +- (y học) bệnh đậu mùa + +@variolar /və'raiələ/ +* tính từ +- (thuộc) bệnh đậu mùa +- rỗ + +@variolate /və'raiəleit/ +* ngoại động từ +- (y học) chủng đậu + +@variolation /,veəriə'leiʃn/ +* danh từ +- (y học) sự chủng đậu + +@variole /'veərioul/ +* danh từ +- (động vật học) lỗ nốt đậu (giống như nốt đậu) + +@varioloid /'veəriəlɔid/ +* tính từ +- (y học) tựa bệnh đậu mùa +* danh từ +- (y học) bệnh tiểu đậu + +@variolous /və'raiələs/ +* tính từ +- (như) variolar +- (động vật học) rỗ nốt đậu + +@variometer /,veəri'ɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý) cái biến cảm + +@variorum /,veəri'ɔ:rəm/ +* danh từ +- sách có chú giải của nhiều nhà bình luận +=variorum edition: bản in có chú giải của nhiều nhà bình luận + +@various /'veəriəs/ +* tính từ +- khác nhau; nhiều thứ khác nhau +=known under various names: được biết dưới nhiều tên khác nhau +=to read various books: đọc nhiều sách khác nhau +=for various reasons: vì nhiều lý do khác nhau + +@variousness /'veəriəsnis/ +* danh từ +- tính chất khác nhau + +@varix /'veəriks/ +* danh từ, số nhiều varices (y học) +- chứng giãn tĩnh mạch +- tĩnh mạch bị giãn + +@varlet /'vɑ:lit/ +* danh từ +- (sử học) người hầu hiệp sĩ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đồ lếu láo, đồ xỏ lá + +@varmint /'vɑ:mint/ +* danh từ +- (thông tục) người quái ác, người ác hiểm +=young varmint: thằng bé tinh ranh quái ác +- sâu mọt; vật hại +- (săn bắn), (từ lóng) con cáo + +@varnish /'vɑ:niʃ/ +* danh từ +- véc ni, sơn dầu +- mặt véc ni +- nước bóng +- men (đồ sành) +- (nghĩa bóng) mã ngoài, lớp sơn bên ngoài +* ngoại động từ +- đánh véc ni, quét sơn dầu +- tráng men (đồ sành) +- (nghĩa bóng) tô son điểm phấn +=to varnish one's reputation: tô son điểm phấn cho cái danh tiếng bề ngoài + +@varnisher /'vɑ:niʃə/ +* danh từ +- người đánh véc ni (bàn ghế) +- người tráng men đồ sành + +@varnishing /'vɑ:niʃiɳ/ +* danh từ +- sự đánh véc ni, sự quang dầu +- sự trang men +- (nghĩa bóng) sự tô son điểm phấn + +@varnishing-day /'vɑ:niʃiɳdei/ +* danh từ +- ngày sang sửa tranh (trước hôm khai mạc triển lãm mỹ thuật) + +@varsity /'vɑ:siti/ +* danh từ +- (thông tục) (như) university + +@vary /'veəri/ +* ngoại động từ +- làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi +=to vary the diet: thay đổi chế độ ăn uống +* nội động từ +- thay đổi, biến đổi, đổi khác +=to vary from day to day: thay đổi mỗi ngày một khác +- khác nhau với, khác với +=this edition varies a little from the first one: bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút +- bất đồng +=opinions vary on this point: ý kiến bất đồng ở điểm này +- (toán học); (vật lý) biến thiên +- (âm nhạc) biến tấu + +@varying /'veəriiɳ/ +* tính từ +- hay thay đổi, hay biến đổi +- khác nhau + +@vas /væs/ +* danh từ, số nhiều vasa +- (giải phẫu) mạch; ống + +@vasa /væs/ +* danh từ, số nhiều vasa +- (giải phẫu) mạch; ống + +@vascula /'væskjuləm/ +* danh từ, số nhiều vascula +- hộp sưu tập, hộp tiêu bản (của nhà thực vật học) +- (giải phẫu) mạch máu nhỏ + +@vascular /'væskjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) mạch (máu) +=vascular system: hệ mạch (máu) +- (thực vật học) có mạch +=vascular plant: cây có mạch + +@vascularity /,væskju'læriti/ +* danh từ +- tình trạng có mạch + +@vasculum /'væskjuləm/ +* danh từ, số nhiều vascula +- hộp sưu tập, hộp tiêu bản (của nhà thực vật học) +- (giải phẫu) mạch máu nhỏ + +@vase /vɑ:z, mỹ veis, veiz/ +* danh từ +- bình, lọ + +@vaseline /'væsili:n/ +* danh từ +- vazơlin + +@vasomotor /'veizou'moutə/ +* tính từ +- (sinh vật học) vận mạch +=vasomotor nerve: dây thần kinh vận mạch + +@vassal /'væsəl/ +* danh từ +- chưa hầu; phong hầu +- kẻ lệ thuộc +* tính từ +- chư hầu +=a vassal kingdom: một vương quốc chư hầu +- lệ thuộc + +@vassalage /'væsəlidʤ/ +* danh từ +- thân phận chư hầu; nghĩa vụ của chư hầu +- các chư hầu +- sự lệ thuộc + +@vast /vɑ:st/ +* tính từ +- rộng lớn, mênh mông, bao la; to lớn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a vast expanse of water: một vùng nước mênh mông +=a vast mountain: quả núi lớn +=a vast sum: số tiền lớn +=vast reading: sự hiểu biết rộng; sự đọc rộng +* danh từ +- (thơ ca); (văn học) khoảng rộng bao la +=the vast of ocean: đại dương rộng bao la +=the vast of heaven: bầu trời rộng bao la + +@vastly /'vɑ:stli/ +* phó từ +- rộng lớn, mênh mông, bao la +- (thông tục) vô cùng, to +=to be vastly amused: vô cùng vui thích +=to be vastly mistaken: lầm to + +@vastness /'vɑ:stnis/ +* danh từ +- tính chất rộng lớn, tính chất mênh mông, tính chất bao la + +@vat /væt/ +* danh từ +- thùng to, bể, chum (để ủ rượu, muối cá...) +* ngoại động từ +- bỏ vào bể, bỏ vào chum; ủ vào bể, ủ vào chum + +@vatful /'vætful/ +* danh từ +- thùng (đầy), bể (đầy), chum (đầy) + +@vatican /'vætikən/ +* danh từ +- toà thánh, va-ti-can + +@vaticinate /væ'tisineit/ +* ngoại động từ +- tiên đoán + +@vaticination /,vætisi'neiʃn/ +* danh từ +- sự tiên đoán +- lời tiên đoán + +@vaticinator /væ'tisineitə/ +* danh từ +- người tiên đoán + +@vaudeville /'voudəvil/ +* danh từ +- kịch vui, vôđơvin +- cuộc biểu diễn nhiều môn +- bài ca thời sự (pháp) + +@vaudevillist /'voudevilist/ +* danh từ +- nhà soạn kịch vui + +@vault /vɔ:lt/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cái nhảy qua (hàng rào, ngựa gỗ...) +* nội động từ +- nhảy qua, nhảy tót lên; nhảy sào +=to vault over a gate: nhảy qua cổng +=to vault into the saddle: nhảy tót lên yên +* ngoại động từ +- nhảy qua +* danh từ +- vòm, mái vòm, khung vòm +=the vault of the church: mái vòm của nhà thờ +=the vault of heaven: vòm trời +- hầm (để cất trữ rượu...) +- hầm mộ +=family vault: hầm mộ gia đình +* ngoại động từ +- xây thành vòm, xây cuốn +=to vault a passage: xây khung vòm một lối đi +=a vaulted roof: mái vòm +- che phủ bằng vòm +=vaulted with fire: bị lửa phủ kín +* nội động từ +- cuốn thành vòm + +@vaulted /'vɔ:ltid/ +* tính từ +- uốn vòm, khom + +@vaulter /'vɔ:ltə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) người nhảy, vận động viên nhảy sào +- người nhào lộn (xiếc) + +@vaulting /'vɔ:ltiɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự nhảy ngựa gỗ, môn nhảy ngựa gỗ; sự nhảy sào, môn nhảy sào + +@vaulting-horse /'vɔ:ltiɳhɔ:s/ +* danh từ +- ngựa gỗ (để tập nhảy) + +@vaulting-pole /'vɔ:ltiɳpoul/ +* danh từ +- sào nhảy + +@vaunt /vɔ:nt/ +* danh từ +- thói khoe khoang khoác lác +- lời khoe khoang khoác lác +* động từ +- khoe, khoe khoang, khoác lác + +@vaunter /'vɔ:ntə/ +* danh từ +- người khoe khoang khoác lác + +@vaunting /'vɔ:ntiɳ/ +* tính từ +- khoe khoang, khoác lác + +@vavelet /'vælvlit/ +* danh từ +- van nhỏ + +@veal /vi:l/ +* danh từ +- thịt bê + +@vealy /'vi:li/ +* tính từ +- như thịt bê +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) non choẹt + +@veal-skin /'vi:lskin/ +* danh từ +- (y học) chứng lang ben + +@vector /'vektə/ +* danh từ +- (toán học) vectơ +- (y học) vật chủ trung gian, vectơ +* ngoại động từ +- lái (máy bay) đến (một nơi nào đó) + +@vectorial /vek'tɔ:riəl/ +* tính từ +- (toán học) (thuộc) vectơ +=vectorial calculus: phép tính vectơ + +@veda /'veidə/ +* danh từ +- (tôn giáo) kinh vệ đà + +@vedette /vi'det/ +* danh từ +- (quân sự) lính kỵ tiêu; lính canh cưỡi ngựa +- tàu tuần tiễu ((cũng) vedette boat) + +@veer /viə/ +* danh từ +- sự xoay chiều (gió) +- (hàng hải) sự quay thuyền chạy theo chiều gió +- (nghĩa bóng) sự xoay trở, sự đổi hướng, sự thay đổi ý kiến, sự thay đổi thái độ, sự thay đổi lời lẽ +* ngoại động từ +- (hàng hải) lái (tàu) theo chiều gió +* nội động từ +- trở chiều, đổi chiều, trở +=the wind veers to the north: gió trở sang bắc +=to veer astern: gió thổi thuận +- (hàng hải) xoay, quay hướng +!to veer round +- (nghĩa bóng) thay đổi ý kiến, trở mặt +=to veer round to an opinion: xoay sang một ý kiến + +@vegetable /'vedʤitəbl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) thực vật +=vegetable kingdom: giới thực vật +=vegetable physiology: sinh lý thực vật +- (thuộc) rau +=vegetable soup: xúp rau +* danh từ +- rau +=green vegetable: rau xanh + +@vegetal /'vedʤitl/ +* tính từ +- (thuộc) thực vật, (thuộc) cây cỏ +=vegetal oil: dầu thực vật +- (sinh vật học) sinh dưỡng +=the vegetal functions: các chức năng sinh dưỡng +* danh từ +- thực vật, cây cỏ + +@vegetarian /,vedʤi'teəriən/ +* danh từ +- người ăn chay +* tính từ +- ăn chay; chay +=vegetarian food: thức ăn chay +=vegetarian diet: chế độ ăn toàn rau, chế độ ăn chay +=vegetarian priciples: thuyết ăn chay + +@vegetarianism /,vedʤi'teəriənizm/ +* danh từ +- thuyết ăn chay +- chế độ ăn chay + +@vegetate /'vedʤiteit/ +* nội động từ +- (thực vật học) mọc, sinh trưởng +- sống một cuộc đời vô vị + +@vegetation /,vedʤi'teiʃn/ +* danh từ +- cây cối, cây cỏ, thực vật +=the luxuriant vegetation of tropical forests: cây cối sum sê của những rừng nhiệt đới +=no signs of vegetation for miles round: không có dấu vết cây cỏ gì trong hàng dặm quanh đấy +- (sinh vật học) sự sinh dưỡng +- (y học) sùi + +@vegetative /'vedʤitətiv/ +* tính từ +- (sinh vật học) sinh dưỡng +=vegetative function: chức năng sinh dưỡng +- (thuộc) thực vật, (thuộc) cây cỏ +- vô vị (cuộc đời) + +@vehemence /'vi:iməns/ +* danh từ +- sự mãnh liệt, sự kịch liệt, sự dữ dội, sự sôi nổi +=the vehemence of anger: cơn giận dữ dội +=the vehemence of wind: gió dữ +=to speak with vehemence: nói sôi nổi +=the vehemence of love: sức mạnh của tình yêu + +@vehemency /'vi:iməns/ +* danh từ +- sự mãnh liệt, sự kịch liệt, sự dữ dội, sự sôi nổi +=the vehemence of anger: cơn giận dữ dội +=the vehemence of wind: gió dữ +=to speak with vehemence: nói sôi nổi +=the vehemence of love: sức mạnh của tình yêu + +@vehement /'vi:imənt/ +* tính từ +- mãnh liệt, kịch liệt, dữ dội, sôi nổi +=a vehement desire: dục vọng mãnh liệt +=a vehement speaker: diễn tả sôi nổi +=a vehement wind: cơn gió dữ +=vehement opposition: sự phản đối kịch liệt +=a vehement onset: cuộc tấn công mãnh liệt + +@vehicle /'vi:ikl/ +* danh từ +- xe, xe cộ +=to travel by a vehicle: đi du lịch bằng xe +- (nghĩa bóng) vật truyền, phương tiện truyền bá +=to use the press as a vehicle for one's political opinions: dùng báo chí làm phương tiện truyền bá chính kiến của mình +- (dược học) tá dược lỏng +* ngoại động từ +- chuyển chở bằng xe + +@vehicular /vi'hikjulə/ +* tính từ +- (thuộc) xe cộ +=vehicular traffic: sự vận tải bằng xe cộ; sự đi lại của xe cộ + +@veil /veil/ +* danh từ +- mạng che mặt +=to raise the veil: nâng mạng che mặt lên +=to drop the veil: bỏ mạng che mặt xuống +- trướng, màn +=the veil of the temple: bức trướng của ngôi đền +=a veil of clound: màn mây +=a veil of mist: màn sương +=the veil of night: màn đêm +- bê ngoài giả dối, lốt +=under the veil of religion: đột lốt tôn giáo +- tiếng khàn, tiếng khản (do bị cảm lạnh...) +- (như) velum +!beyond the veil +- ở thế giới bên kia, ở âm phủ +!to take the veil +- đi tu +* ngoại động từ +- che mạng +=to veil one's face: che mặt bằng mạng +- che, ám, phủ +=a cloud veiled the sun: một đám mây che mặt trời +- che đậy, che giấu, giấu kín +=to veil one's purpose: chay đậy mục dích của mình +=to be veiled in mystery: bị giấu kín trong màn bí mật + +@veiled /veild/ +* tính từ +- che mạng +- bị che, bị phủ +- úp mở; che đậy, che giấu +=a veiled threat: sự đeo doạ úp mở +=veiled resentment: mối bực bội che giấu +- khàn (âm thanh); mờ (ảnh) +=veiled voice: giọng khàn +=veiled negative: bản âm mờ + +@veiling /'veiliɳ/ +* danh từ +- sự che, sự phủ +- mạng che mặt; vải mạng (để làm mạng che mặt) +- sự che giấu + +@vein /vein/ +* danh từ +- (giải phẫu) tĩnh mạch +=pulmonary veins: tĩnh mạch phổi +- (thực vật học) gân lá; (động vật học) gân cánh (sâu bọ) +- vân (đá, gỗ) +- (ngành mỏ) mạch +=a vein of coal: mạch than +- nguồn cảm hứng +=the poetic vein: nguồn thơ +=to be in vein of doing something: đang thứ muốn làm việc gì +- đặc tính; tâm trạng, xu hướng +- lối, điệu +=to speak in a humorous vein: nói theo lối hài hước +* ngoại động từ +- sơn giả vân, vẽ giả vân (lên vật gì) + +@veined /veind/ +* tính từ +- (động vật học); (thực vật học) có gân +- có vân +=veined wood: gỗ có vân + +@veinlet /'veinlit/ +* danh từ +- (giải phẫu) tĩnh mạch nhỏ +- gân nhỏ (của lá cây) + +@veinous /'veinəs/ +* tính từ +- (thuộc) tĩnh mạch +=veinous blood: máu tĩnh mạch +- nổi gân + +@veinstone /'veinstoun/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) đá mạch + +@veiny /'veini/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) tĩnh mạch +- có gân +- có vân +=veiny marble: cẩm thạch có vân + +@vela /'vi:ləm/ +* danh từ, số nhiều vela +- (giải phẫu) vòm miệng mềm + +@velamen /vi'leimən/ +* danh từ, số nhiều velamina +- (thực vật học) vỏ lụa +- (giải phẫu) màng (óc, phổi...) + +@velamina /vi'leimən/ +* danh từ, số nhiều velamina +- (thực vật học) vỏ lụa +- (giải phẫu) màng (óc, phổi...) + +@velar /'vi:lə/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) vòm mềm (âm) +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm vòm mềm + +@veld / (veldt) / +* danh từ +- thảo nguyên (nam phi) + +@veldt / (veldt) / +* danh từ +- thảo nguyên (nam phi) + +@velleity /ve'li:iti/ +* danh từ +- ý chí mới chớm + +@vellum /'veləm/ +* danh từ +- giấy da bê; giấy thuộc +- bản viết trên giấy da bê + +@velocipede /vi'lɔsipi:d/ +* danh từ +- xe đạp ẩy chân +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe đạp ba bánh (của trẻ con) + +@velocipedist /vi'lɔsipi:dist/ +* danh từ +- người đi xe đạp ẩy chân + +@velocity /vi'lɔsiti/ +* danh từ +- tốc độ, tốc lực +=initial velocity: tốc độ ban đầu +=muzzle velocity: tốc độ ban đầu (của đạn...) + +@velours /ve'luə/ +* danh từ +- nhung +- mũ nhung + +@velum /'vi:ləm/ +* danh từ, số nhiều vela +- (giải phẫu) vòm miệng mềm + +@velutinous /vi'lju:tinəs/ +* tính từ +- (động vật học); (thực vật học) có lông nhung + +@velvet /'velvit/ +* danh từ +- nhung +=silk velvet: nhung tơ +- lớp lông nhung (trên sừng hươu nai) +- (từ lóng) tiền được bạc; tiền lãi +!to be on velvet +- ở thế thuận lợi; thông đồng bén giọt, thịnh vượng +* tính từ +- bằng nhung +=velvet glove: găng nhung; sự dịu dàng ngoài mặt +=an iron hand in a velvet glove: bàn tay sắt bọc nhung (bóng) +- như nhung, mượt như nhung +=velvet satin: xa tanh mượt như nhung +- (nghĩa bóng) nhẹ nhàng, dịu dàng +=with velvet tread: bước đi nhẹ nhàng +=velvet paw: chân giấu vuốt (như chân mèo); (nghĩa bóng) khẩu phật tâm xà + +@velveteen /'velvi'ti:n/ +* danh từ +- nhung vải +- (số nhiều) quần nhung (mặc đi săn) +- (số nhiều) người coi nơi săn bắn + +@velvetiness /'velvitinis/ +* danh từ +- tính chất mượt (như nhung) +- vẻ dịu dàng; giọng dịu dàng + +@velvety /'velviti/ +* tính từ +- mượt như nhung +- (nghĩa bóng) dịu dàng, nhẹ nhàng +=a velvety touch on the paino: sự bấm lướt nhẹ nhàng trên phím pianô +=velvety wine: rượu vang dịu + +@vena /'vi:nə/ +* danh từ, số nhiều venae +- (giải phẫu) tĩnh mạch + +@venae /'vi:nə/ +* danh từ, số nhiều venae +- (giải phẫu) tĩnh mạch + +@venal /'vi:nl/ +* tính từ +- dễ mua chuộc, dễ hối lộ +=venal politician: một nhà chính trị dễ mua chuộc +=venal practices: hành động vì tiền; thói mua chuộc bằng tiền + +@venality /vi:'næliti/ +* danh từ +- tính chất dễ mua chuộc bằng tiền + +@venation /vi:'neiʃn/ +* danh từ +- kiểu phát gân (lá cây, cánh sâu bọ) + +@vend /vend/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) bán (những hàng lặt vặt) +=to vend small wares: bán những hàng vặt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công bố +=to vend one's opinions: công bố ý kiến của mình + +@vendee /ven'di:/ +* danh từ +- (pháp lý) người mua; người tạu + +@vender /'vendə/ +* danh từ +- người bán (hàng lặt vặt) + +@vendetta /ven'detə/ +* danh từ +- thù máu +- sự trả thù máu + +@vendibility /,vendə'biliti/ +* danh từ +- tình trạng có thể bán được (hàng hoá) + +@vendible /'vendəbl/ +* tính từ +- có thể bán được (hàng hoá) +- (như) venal +* danh từ +- hàng có thể bán được + +@vendibleness /,vendə'biliti/ +* danh từ +- tình trạng có thể bán được (hàng hoá) + +@vending machine /'vendiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) máy tự động bán hàng lặt vặt (dao cạo, tem, kẹo...) ((cũng) vendor) + +@vendor /'vendɔ:/ +* danh từ +- (như) vender +- (pháp lý) người bán nhà đất +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) vending_machine + +@veneer /vi'niə/ +* danh từ +- lớp gỗ mặt (của gỗ dán) +- lớp mặt (đồ sành...) +- mã, bề ngoài, vỏ ngoài +=veneer of elegance: mã ngoài thanh lịch +* ngoại động từ +- dán lớp gỗ tốt bên ngoài (gỗ dán) +- đắp một lớp áo mịn ở mặt ngoài (đồ sành) +- (nghĩa bóng) che giấu dưới bề ngoài +=to veneer one's character: lấy bề ngoài để che giấu tính nết + +@veneerer /vi'niərə/ +* danh từ +- thợ dán gỗ, thợ làm gỗ dán + +@veneering /vi'niəriɳ/ +* danh từ +- kỹ thuật dán gỗ mặt +- gỗ mặt (ở gỗ dán) + +@venenific /,venə'nifik/ +* tính từ +- (động vật học) sinh nọc độc + +@venepuncture /,veni'pʌɳktʃə/ +* danh từ +- (y học) sự tiêm tĩnh mạch + +@venerability /,venərə'biliti/ +* danh từ +- tính đáng tôn kính + +@venerable /'venərəbl/ +* tính từ +- đáng tôn kính +=a venerable scholar: một nhà học giả đáng tôn kính + +@venerate /'venəreit/ +* tính từ +- tôn kính +=to venerate the aged: tôn kính những người có tuổi + +@veneration /,venə'reiʃn/ +* danh từ +- sự tôn kính +=to hold someone in veneration: tôn kính ai + +@venerator /'venəreitə/ +* danh từ +- người tôn kính + +@venereal /vi'niəriəl/ +* tính từ +- giao cấu +=venereal act: sự giao cấu +- (y học) hoa liễu +=venereal diseases: bệnh hoa liễu + +@venereologist /vi,niəri'ɔlədʤist/ +* danh từ +- (y học) thầy thuốc hoa liễu + +@venery /'venəri/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thuật săn (bằng chó) +* danh từ +- tình dục + +@venesection /,veni'sekʃn/ +* danh từ +- sự trích máu tĩnh mạch; sự mở tĩnh mạch + +@venetian /vi'ni:ʃn/ +* tính từ +- (thuộc) thành phố vơ-ni-đơ +!venetian blind +- (xem) blind +!venetian shutter +- cửa chớp +* danh từ +- (venetian) dân thành vơ-ni-đơ (ở y) +- mành mành + +@vengeance /'vendʤəns/ +* danh từ +- sự trà thù, sự báo thù +=to seek vengeance upon someone: tìm cách trả thù ai +=to cry for vengeance: đòi báo thù +=to take vengeance for...: báo thù vì (về)... +=to take (inflict) vengeance on (upon) somebody: trả thù ai +!with a vengeance +- (thông tục) hoàn toàn; không sai +- dữ dội; ở mức độ cao hơn là mong đợi +=the rain came down with a vengeance: mưa dữ dội + +@vengeful /'vendʤful/ +* tính từ +- hay nghĩ đến việc báo thù +=a vengeful spirit: ý chí báo thù +- dùng để trả thù (khí giới, phương tiện) + +@venial /'vi:njəl/ +* tính từ +- có thể tha thứ được, bỏ qua được +=a venial sin: tội có thể tha thứ được, tính chất có thể bỏ qua được + +@veniality /,vi:ni'æliti/ +* danh từ +- tính chất có thể tha thứ được, tính chất có thể bỏ qua được + +@venialness /,vi:ni'æliti/ +* danh từ +- tính chất có thể tha thứ được, tính chất có thể bỏ qua được + +@venison /'venzn, (mỹ) 'venizn/ +* danh từ +- thịt hươu, thịt nai + +@venom /'venəm/ +* danh từ +- nọc độc +- (nghĩa bóng) sự độc ác, sự nham nhiểm, sự ác ý +=tongue full of venom: miệng lưỡi độc ác + +@venomed /'venəmd/ +* tính từ +- có nọc độc +- độc địa +=venomed remarks: những lời nhận xét độc địa + +@venomous /'venəməs/ +* tính từ +- độc +=a venomous snake: một con rắn độc +=a venomous sting: ngòi độc +- nham hiểm, độc ác + +@venomousness /'venəməsnis/ +* danh từ +- tính chất độc +- tính chất nham hiểm độc ác + +@venose /'vi:nous/ +* tính từ +- (thực vật học) có gân; có gân rõ + +@venous /'vi:nəs/ +* tính từ +- (thuộc) tĩnh mạch +=venous system: hệ tĩnh mạch +- (như) venose + +@vent /vent/ +* danh từ +- lỗ, lỗ thông, lỗ thoát, lỗ thủng +=the vent of a cask: lỗ thông hơi của cái thùng +=vents of a flute: lỗ sáo +=a vent through the dykes: lỗ thoát qua đê +- (địa lý,địa chất) miệng phun +=the vent of a valcano: miệng núi lửa +- (động vật học) lỗ đít; huyệt +- (kiến trúc) ống khói +=the vent of a chimney: ống khói lò sưởi +- sự ngoi lên mặt nước để thở (rái cá...) +- (nghĩa bóng) lối thoát, cách bộc lộ (để cho hả) +=to give vent to one's anger: trút nỗi giận dữ của mình +* ngoại động từ +- mở lỗ thông; làm cho thông hơi +=to vent a barrel: giùi lỗ thùng cho thông hơi +- (nghĩa bóng) làm cho hả, trút +=to vent one's hatred on the enemy: trút căm thù vào đầu địch +* nội động từ +- (động vật học) ngoi lên để thở +=the otter vents from time to time: thỉnh thoảng con rái cá ngoi lên để thở + +@ventage /'ventidʤ/ +* danh từ +- lỗ thủng; lỗ thông hơi +- (âm nhạc) lỗ sáo + +@venter /'ventə/ +* danh từ +- (giải phẫu) bụng +- bắp, bụng (của bắp cơ...) +- (pháp lý) vợ +=a son by another venter: đứa con trai vợ khác + +@ventilate /'ventileit/ +* ngoại động từ +- thông gió, thông hơi +=to ventilate a coal-mine: thông gió một mỏ than +- (y học) lọc (máu) bằng oxy +- công bố, đưa ra bàn luận rộng rãi +=to ventilate one's opinion: công bố ý kiến của mình +=the question must be ventilated: vấn đề phải được đưa ra bàn luận rộng rãi + +@ventilating /'ventileitiɳ/ +* danh từ +- (như) ventilation +* tính từ +- thông gió, thông hơi + +@ventilation /,venti'leiʃn/ +* danh từ +- sự thông gió, sự thông hơi, sự quạt +=the ventilation of the room: sự thông gió gian phòng +=fans for ventilation: quạt để thông gió +- (y học) sự lọc (máu) bằng oxy +- sự đưa ra bàn luận rộng rãi +=the problem requires ventilation: vấn đề này cần được đưa ra bàn luận rộng rãi + +@ventilator /'ventileitə/ +* danh từ +- bộ thông gió, máy thông gió; quạt +- cửa sổ thông gió (ô tô) +- (kiến trúc) cửa thông hơi + +@ventral /'ventrəl/ +* tính từ +- (giải phẫu); (động vật học) (thuộc) bụng; ở bụng; (thực vật học) ở mặt bụng + +@ventricle /'ventrikl/ +* danh từ +- (giải phẫu) thất +=the ventricles of the heart: các tâm thất +=the ventricle of the brain: não thất + +@ventricose /'ventrikous/ +* tính từ +- (thực vật học) u lên, phồng lên, nở ra +- phệ bụng (người) + +@ventricular /ven'trikjulə/ +* tính từ +- (thuộc) tâm thất, (thuộc) não thất +=ventricular liquid: dịch não thất + +@ventriloquial /,ventri'loukwiəl/ +* tính từ +- nói tiếng bụng + +@ventriloquism /ven'triləkwizm/ +* danh từ +- tài nói tiếng bụng; sự nói tiếng bụng + +@ventriloquist /ven'triləkwist/ +* danh từ +- người nói tiếng bụng + +@ventriloquize /ven'triləkwaiz/ +* nội động từ +- nói tiếng bụng + +@ventriloquous /ven'triləkwəs/ +* tính từ +- nói tiếng bụng + +@ventriloquy /ven'triləkwizm/ +* danh từ +- tài nói tiếng bụng; sự nói tiếng bụng + +@ventrodorsal /,ventrə'dɔ:səl/ +* tính từ +- (động vật học); (thực vật học) lưng bụng + +@venture /'ventʃə/ +* danh từ +- việc mạo hiểm, việc liều lĩnh +- (thương nghiệp) sự đầu cơ +!at a venture +- tuỳ may rủi, liều +* động từ +- liều, mạo hiểm, dám, đánh bạo +=to venture one's life: liều thân +=to venture a danger: mạo hiểm +=to venture fighting a strong force with a weaker one: dám lấy yếu đánh mạnh +=to venture an opinion: đánh bạo phát biểu một ý kiến +=i venture to say that...: tôi dám nói rằng... +!to venture abroad +- đánh bạo ra ngoài; mạo hiểm đi ra ngoài +!to venture on +- liều làm (việc gì) +!to venture out +- (như) to venture abroad +!to ventrure upon +- (như) to venture on +!nothing venture, nothing have +- (xem) nothing + +@venturer /'ventʃərə/ +* danh từ +- người mạo hiểm, người phiêu lưu +- (sử học) thành viên hội buôn ((thế kỷ) 16, 17) + +@venturesome /'ventʃəsəm/ +* tính từ +- mạo hiểm, phiêu lưu, liều, liều lĩnh +=a venturesome enterprise: một công việc mạo hiểm + +@venturesomeness /'ventʃəsəmnis/ +* danh từ +- óc mạo hiểm; tính mạo hiểm, tính liều lĩnh, tính phiêu lưu + +@venturous /əd (venturous) / +* tính từ +- thích phiêu lưu, thích mạo hiểm, phiêu lưu, mạo hiểm +- liều lĩnh + +@vent-hole /'venthoul/ +* danh từ +- lỗ thông hơi (trên thùng rượu) + +@vent-peg /'ventpeg/ +* danh từ +- nút lỗ thùng + +@venue /'venju:/ +* danh từ +- nơi lập toà xử án +=to change the venue: giao vụ án cho toà án khác xử +- (thông tục) nơi gặp gỡ, nơi hẹn gặp + +@venule /'venju:l/ +* danh từ +- (động vật học) đường gân nhỏ (cánh sâu bọ) + +@venus /'vi:nəs/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) thần vệ nữ, thần ái tình +- người đàn bà rất đẹp +- nhục dục, dục tình +- (thiên văn học) sao kim + +@veraciousness /ve'reiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chân thực +=a man of veraciousness: một người chân thực +- tính xác thực + +@veracity /ve'reiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chân thực +=a man of veraciousness: một người chân thực +- tính xác thực + +@veranda / (verandah) / +* danh từ +- (kiến trúc) hiên, hè + +@verandah / (verandah) / +* danh từ +- (kiến trúc) hiên, hè + +@verb /və:b/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) động từ +=transitive verb: ngoại động từ +=intransitive verb: nội động từ + +@verbal /'və:bəl/ +* tính từ +- (thuộc) từ, (thuộc) lời +=a verbal error: một sai sót về từ +=a good verbal memory: trí nhớ từ tốt +- bằng lời nói, bằng miệng +=a verbal explanation: một sự giải thích bằng miệng +=verbal contract: hợp đồng miệng; giao ước miệng +=verbal note: (ngoại) công hàm thường (thư dùng toàn ngôi thứ ba và không ký tên, về những vấn đề không quan trọng lắm) +- theo chữ một, từng chữ một (dịch) +=a verbal translation: một bản dịch theo từng chữ một +- (ngôn ngữ học) (thuộc) động từ, có nguồn động từ +=verbal noun: danh từ gốc động từ + +@verbalise / (verbalise) / +* nội động từ +- nói dài dòng +* ngoại động từ +- phát biểu bằng lời nói +- (ngôn ngữ học) động từ hoá + +@verbalism /'və:bəlizm/ +* danh từ +- sự phát biểu bằng lời nói; lời nói; câu văn; từ ngữ +- sự quá nệ về cách dùng từ +- sự phê bình về từ +- lối chơi chữ +- từ rỗng tuếch +- bệnh nói dài + +@verbalist /'və:bəlist/ +* danh từ +- nhà phê bình về từ +- người quá nệ về cách dùng từ +- người có tài chơi chữ + +@verbalization /,və:bəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phát biểu bằng lời nói +=verbalization of an idea: sự phát biểu một ý bằng lời nói +- sự nói dài dòng +- (ngôn ngữ học) sự động từ hoá + +@verbalize / (verbalise) / +* nội động từ +- nói dài dòng +* ngoại động từ +- phát biểu bằng lời nói +- (ngôn ngữ học) động từ hoá + +@verbally /'və:bəli/ +* phó từ +- bằng miệng, bằng lời nói + +@verbatim /və:'beitim/ +* tính từ & phó từ +- đúng nguyên văn, đúng từ chữ một +=a verbatim reprint: một bản in lại đúng nguyên văn +=a speech reported verbatim: một bài diễn văn thuật lại đúng nguyên văn + +@verbena /və:'bi:nə/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ roi ngựa + +@verbiage /'və:biidʤ/ +* danh từ +- sự nói dài +- tính dài dòng (báo cáo, bài văn) + +@verbicide /'və:bisaid/ +* danh từ +-(đùa cợt) người dùng từ ẩu +- sự dùng từ ẩu + +@verbify /'və:bifai/ +* động từ +- động từ hoá; dùng làm động từ + +@verbose /və:'bous/ +* tính từ +- nói dài +=a verbose speaker: người nói dài +- dài dòng +=a verbose argument: lý lẽ dài dòng + +@verboseness /və:'bousnis/ +* danh từ +- tính nói dài +- tính dài dòng (báo cáo, bài văn...) + +@verbosity /və:'bousnis/ +* danh từ +- tính nói dài +- tính dài dòng (báo cáo, bài văn...) + +@verdancy /'və:dənsi/ +* danh từ +- màu lục, màu lá cây +- cảnh xanh rờn (của đồng ruộng) +- (nghĩa bóng) tính chất ngây thơ, sự thiếu kinh nghiệm +=the verdancy of youth: sự thiếu kinh nghiệm của tuổi trẻ + +@verdant /'və:dənt/ +* tính từ +- xanh lá cây, xanh tươi +- phủ đầy cỏ xanh +- (nghĩa bóng) ngây thơ, thiếu kinh nghiệm + +@verdict /'və:dikt/ +* danh từ +- (pháp lý) lời tuyên án, lời phán quyết +=an open verdict: một lời tuyên án không nói rõ thủ phạm +=verdict of not guilty: sự tuyên án vô tội +=partial verdict: sự tuyên án có tội một phần +=to return a verdict: tuyên án +- sự quyết định, sự nhận định; dư luận +=popular verdict: sự nhận định của nhân dân, dư luận nhân dân + +@verdigris /'və:digris/ +* danh từ +- xanh đồng, gỉ đồng + +@verdigrised /'və:digrist/ +* tính từ +- có xanh đồng; có gỉ đồng + +@verdure /'və:dʤə/ +* danh từ +- màu xanh tươi của cây cỏ; cây cỏ xanh tươi +- (nghĩa bóng) sự tươi tốt +- (nghĩa bóng) sự non trẻ; lòng hăng hái, nhiệt tình của tuổi trẻ +- bức thảm có nhiều hình hoa lá + +@verdurous /'və:dʤərəs/ +* tính từ +- xanh tươi + +@verd-antique /'və:dæn'tik/ +* danh từ +- đá pocfia +- gỉ đồng (đồ đồng cổ) + +@verge /və:dʤ/ +* danh từ +- bờ, ven +=the verge of road: ven đường +=the verge of a forest: ven rừng +- bờ cỏ (của luống hoa...) +- (kỹ thuật) thanh, cần +- (kiến trúc) thân cột +- (kiến trúc) rìa mái đầu hồi +- (tôn giáo) gậy quyền +!on the verge of +- sắp, gần, suýt +=on the verge of doing something: sắp làm một việc gì +=to be on the verge of forty: gần bốn mươi tuổi +* nội động từ +- nghiêng, xế +=the sun was verging towards the horizon: mặt trời xế về chân trời +- tiến sát gần +=he is verging towards sixty: ông ấy gần sáu mươi tuổi +!to verge on +- sát gần, giáp, kề, gần như +=boredom verging on tears: nỗi buồn chán gần khóc lên được + +@verger /'və:dʤə/ +* danh từ +- (tôn giáo) người cai quản giáo đường +- người mang gậy linh mục +- phó hiệu trưởng đại học + +@veridical /ve'ridikəl/ +* tính từ +- (thường)(mỉa mai) trung thực +- đúng sự thực + +@verifiable /'verifaiəbl/ +* tính từ +- có thể thẩm tra lại +- có thể xác minh +- có thể thực hiện được (lời hứa, lời tiên đoán) + +@verification /,verifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự thẩm tra +- sự xác minh + +@verifier /'verifaiə/ +* danh từ +- người thẩm tra +- người xác minh + +@verify /'verifai/ +* ngoại động từ +- thẩm tra, kiểm lại +=to verify a statement: thẩm tra một lời tuyên bố +=to verify the items of a bill: kiểm lại các khoản của một hoá đơn +- xác minh (lời nói, sự kiện) +=to verify a witness: xác minh một lời khai làm chứng +- thực hiện (lời tiên đoán, lời hứa...) + +@verily /'verili/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực, đích thực + +@verisimilar /,veri'similə/ +* tính từ +- có vẻ thật + +@verisimilitude /,verisi'militju:d/ +* danh từ +- vẻ thật +=the verisimilitude of a story: vẻ thật của câu chuyện +=beyond the bounds of verisimilitude: không thể tin là thật được +- việc có vẻ thật + +@verisimility /,verisi'militju:d/ +* danh từ +- vẻ thật +=the verisimilitude of a story: vẻ thật của câu chuyện +=beyond the bounds of verisimilitude: không thể tin là thật được +- việc có vẻ thật + +@veritable /'veritəbl/ +* tính từ +- thực, thực sự +=a veritable story: một chuyện thực +=a veritable feat of arms: một chiến công thực sự +=the veritable value of...: giá trị thực của... + +@verity /'veriti/ +* danh từ +- sự thực, chân lý +=the verity of a statement: sự thực của một lời phát biểu +=a universal verity: chân lý phổ biến +- tính chất chân thực +=an accent of verity: giọng chân thực +- việc có thực +!of a verity +- (từ cổ,nghĩa cổ) thực ra, quả thực + +@verjuice /'və:dʤu:s/ +* danh từ +- nước quả chua (của nho... dùng nấu nướng) + +@vermeil /'və:meil/ +* danh từ +- bạc mạ vàng, đồng mạ vàng +- (thơ ca) đỏ son + +@vermicelli /,və:mi'seli/ +* danh từ +- bún, miến + +@vermicidal /,və:mi'saidl/ +* tính từ +- diệt sâu, trừ sâu + +@vermicide /'və:misaid/ +* danh từ +- thuốc trừ sâu + +@vermicular /və:'misaid/ +* tính từ +- (giải phẫu) hình giun +=vermicular appendix: ruột thừa +- (kiến trúc) có vân hình giun, có vân lăn tăn +- bị sâu mọt + +@vermiculate /və:'mikjuleit/ +* tính từ +- (động vật học); (kiến trúc) có vân hình giun, có vân lăn tăn +- bị sâu, bị mọt (đục thành đường) +- (nghĩa bóng) quỷ quyệt +* ngoại động từ +- trang trí bằng đường vân lăn tăn + +@vermiculated /və:'mikjuleitid/ +* tính từ +- có vân hình giun +- bị sâu mọt + +@vermiculation /,və:mikju'leiʃn/ +* danh từ +- cách trang trí bằng đường vân lăn tăn +- vết sâu ăn +- tình trạng bị sâu ăn + +@vermiform /'və:mifɔ:m/ +* tính từ +- hình giun +=vermiform appendix: ruột thừa + +@vermifuge /'və:mifju:dʤ/ +* danh từ +- (y học) thuốc giun + +@vermilion /və'miljən/ +* danh từ +- thần sa, son +- sắc son, màu đỏ son +* tính từ +- đỏ son +* ngoại động từ +- sơn son, tô son + +@vermin /'və:min/ +* danh từ +- sâu; vật hại (chồn, chuột...) +- (nghĩa bóng) bọn sâu mọt, bọn vô lại + +@verminate /'və:mineit/ +* nội động từ +- sinh sâu +- đầy sâu +- (nghĩa bóng) sinh ra bọn sâu mọt xã hội, sinh ra bọn vô lại + +@verminous /'və:minəs/ +* tính từ +- như sâu +- đầy sâu +- (y học) do sâu sinh ra +=verminous disease: bệnh do sâu (rận, bọ chét...) sinh ra + +@vermouth / (vermouth) / +* danh từ +- rượu vecmut + +@vermuth / (vermouth) / +* danh từ +- rượu vecmut + +@vernacular /və'nækjulə/ +* tính từ +- bản xứ, mẹ đẻ (ngôn ngữ) +- viết bằng tiếng mẹ đẻ, viết bằng tiếng địa phương +=vernacular papers: các báo tiếng mẹ đẻ +- địa phương (bệnh tật, tên cây...) +=vernacular disease: bệnh địa phương +* danh từ +- tiếng bản xứ, tiếng mẹ đẻ, thổ ngữ +=to be translated into the vernacular: được dịch sang tiếng bản xứ +- tiếng riêng, tiếng lóng (của một nghề) +=the vernacular of the stage: tiếng riêng của ngành sân khấu + +@vernacularise / (vernacularise) / +* ngoại động từ +- giải thích (viết) bằng tiếng mẹ đẻ (bằng thổ ngữ, bằng tiếng trong nghề) +- phổ thông hoá (ngôn ngữ, thành ngữ) + +@vernacularism /və'nækjulərizm/ +* danh từ +- thổ ngữ +- từ địa phương, thành ngữ địa phương + +@vernacularize / (vernacularise) / +* ngoại động từ +- giải thích (viết) bằng tiếng mẹ đẻ (bằng thổ ngữ, bằng tiếng trong nghề) +- phổ thông hoá (ngôn ngữ, thành ngữ) + +@vernal /'və:nl/ +* tính từ +- (thuộc) mùa xuân; đến về mùa xuân, xảy ra về mùa xuân, xuân +=vernal flowers: hoa xuân +=the vernal migration of birds: sự di trú mùa xuân của chim +- (nghĩa bóng) (thuộc) tuổi thanh xuân + +@vernalization /,və:nəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- (nông nghiệp) sự xuân hoá (hạt giống) + +@vernation /və:'neiʃn/ +* danh từ +- (thực vật học) kiểu sắp xếp lá trong chồi + +@vernier /'və:njə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) vecnê + +@veronal /'verənl/ +* danh từ +- (dược học) veronan (thuốc ngủ) + +@veronica /vi'rɔnikə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ cự +- (tôn giáo) khăn có dấu mặt chúa + +@verruca /ve'ru:kə/ +* danh từ, số nhiều verrucae +- (y học) hột cơm, mục cóc + +@verrucae /ve'ru:kə/ +* danh từ, số nhiều verrucae +- (y học) hột cơm, mục cóc + +@verrucose /ve'ru:kous/ +* tính từ (y học) +- như hột cơm +- có mụn hột cơm + +@verrucous /ve'ru:kous/ +* tính từ (y học) +- như hột cơm +- có mụn hột cơm + +@versant /'və:sənt/ +* danh từ +- sườn dốc, dốc + +@versatile /'və:sətail/ +* tính từ +- nhiều tài, uyên bác; linh hoạt +=versatile writer: nhà văn nhiều tài +=versatile genius: thiên tài uyên bác +- hay thay đổi, không kiên định +=a versatile loyalty: lòng trung thành không kiên định +- (động vật học); (thực vật học) lắc lư (bao phấn nhị hoa, râu sâu bọ) + +@versatility /,və:sə'tiliti/ +* danh từ +- sự có nhiều tài; tính linh hoạt +- tính hay thay đổi, tính không kiên định +- (động vật học); (thực vật học) tính lúc lắc (bao phấn nhị hoa, râu sâu bọ) + +@verse /və:s/ +* danh từ +- câu thơ +- thơ; bài thơ +=written in verse: viết thành thơ +=free verse: thơ tự do +- đoạn thơ +- (tôn giáo) tiết (trong kinh thánh); câu xướng (trong lúc hành lễ) +!to give chapter and verse +- (xem) chapter +* nội động từ +- làm thơ +* ngoại động từ +- diễn tả bằng thơ + +@versed /və:st/ +* tính từ +- thành thạo, giỏi, sành +=versed in mathematics: giỏi toán + +@verse-monger /'və:s,mʌɳgə/ +* danh từ +- nhà thơ tồi + +@versicle /'və:sikl/ +* danh từ +- bài thơ ngắn +- (tôn giáo) câu xướng (trong lúc hành lễ) + +@versicoloured /'və:si,kʌləd/ +* tính từ +- có nhiều màu sắc, tạp sắc +- óng ánh đổi màu + +@versification /,və:sifi'keiʃn/ +* danh từ +- phép làm thơ +- lối thơ; luật thơ +- sự chuyển thành thơ +- sự viết bằng thơ + +@versificator /'və:sifikeitə/ +* danh từ +- người làm thơ, nhà thơ + +@versifier /'və:sifikeitə/ +* danh từ +- người làm thơ, nhà thơ + +@versify /'və:sifai/ +* ngoại động từ +- chuyển thành thơ +- viết bằng thơ +=to versify a story: viết một chuyện bằng thơ +* nội động từ +- làm thơ + +@version /'və:ʃn/ +* danh từ +- bản dịch +=the revised version of lenin's works: bản dịch đã soát lại các tác phẩm của lê-nin +-(ngôn ngữ nhà trường) bài dịch +- lối giải thích (theo một quan điểm riêng); sự kể lại, sự thuật lại, sự diễn tả +=the two versions of the same incident: hai cách giải thích của một sự việc +=your version on the affair: cách thuật lại của anh về việc ấy +- (y học) thủ thuật xoay thai + +@verso /'və:sou/ +* danh từ +- trang mặt sau (tờ giấy) +- mặt sau (đồng tiền...) + +@verst /və:st/ +* danh từ +- dặm nga (bằng 1, 0668 km) + +@versus /'və:səs/ +* giới từ ((viết tắt) v.) +- chống, chống lại, đấu với += robinson versus brown: (pháp lý) rô-bin-xơn kiện chống lại brao += arsenal versus manchester city: (thể dục,thể thao) đội ác-xơ-nơn đấu với đội thành man-si-xtơ + +@vers libre /veə'li:br/ +* danh từ +- thơ tự do + +@vert /və:t/ +* danh từ +- (sử học), (pháp lý) cây xanh trong rừng +- quyền đốn cây xanh trong rừng +* danh từ +- (thông tục) người bỏ đạo này theo đạo khác +* nội động từ +- (thông tục) bỏ đạo này theo đạo khác + +@vertebra /'və:tibri:/ +* danh từ, số nhiều vertebrae +- (giải phẫu) đốt (xương) sống +!the vertebrae +- cột sống + +@vertebrae /'və:tibri:/ +* danh từ, số nhiều vertebrae +- (giải phẫu) đốt (xương) sống +!the vertebrae +- cột sống + +@vertebral /'və:tibrəl/ +* tính từ +- (thuộc) đốt xương sống +=the vertebral column: cột sống +=vertebral canal: ống tuỷ sống + +@vertebrate /'və:tibrit/ +* tính từ: (vertebrated) +/'və:tibritid/ +- có xương sống +=vertebrate animal: động vật có xương sống +* danh từ +- động vật có xương sống + +@vertebrated /'və:tibrit/ +* tính từ: (vertebrated) +/'və:tibritid/ +- có xương sống +=vertebrate animal: động vật có xương sống +* danh từ +- động vật có xương sống + +@vertex /'və:teks/ +* danh từ, số nhiều vertices +- đỉnh, chỏm, chóp, ngọn +=the vertex of an angle: đỉnh của một góc +- (nghĩa bóng) đỉnh, cực điểm +- (giải phẫu) đỉnh đầu +- (thiên văn học) thiên đỉnh + +@vertical /'və:tikəl/ +* tính từ +- thẳng đứng, đứng +=vertical axis of a crystal: trục đứng của một tinh thể +=vertical plane: (toán học) mặt phẳng thẳng đứng +=vertical angles: (toán học) góc đối đỉnh +- (nghĩa bóng) ở điểm cao nhất, ở cực điểm +- (giải phẫu) (thuộc) đỉnh đầu; ở đỉnh đầu +- (thiên văn học) (thuộc) thiên đỉnh; ở thiên đỉnh +* danh từ +- đường thẳng đứng +=out of the vertical: không thẳng đứng +- mặt phẳng thẳng đứng + +@verticality /,və:ti'kæliti/ +* danh từ +- tính chất thẳng đứng + +@verticalness /,və:ti'kæliti/ +* danh từ +- tính chất thẳng đứng + +@verticel /'və:tisil/ +* danh từ +- (thực vật học) vòng lá +- cụm hoa mọc vòng + +@vertices /'və:teks/ +* danh từ, số nhiều vertices +- đỉnh, chỏm, chóp, ngọn +=the vertex of an angle: đỉnh của một góc +- (nghĩa bóng) đỉnh, cực điểm +- (giải phẫu) đỉnh đầu +- (thiên văn học) thiên đỉnh + +@verticil /'və:tisil/ +* danh từ +- (thực vật học) vòng lá +- cụm hoa mọc vòng + +@verticillate /və:'tisileit/ +* tính từ +- (thực vật học) mọc vòng + +@vertiginous /və:'tidʤinəs/ +* tính từ +- quay tròn, xoay tròn +=a vertiginous motion: chuyển động xoay tròn +- làm cho chóng mặt +=a vertiginous height: chỗ cao quá làm chóng mặt +=to grow vertiginous: chóng mặt + +@vertigo /'və:tigou/ +* danh từ, số nhiều vertigos +- (y học) sự chóng mặt + +@vervain /'və:vein/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ roi ngựa + +@verve /veəv/ +* danh từ +- sự hăng hái, nhiệt tình; mãnh lực; sự cao hứng (trong sáng tác văn nghệ) +=poetical verve: thi hứng +=to be in verve: đương cao hứng + +@very /'veri/ +* tính từ +- thực, thực sự +=in very deed: thực ra +- chính, ngay +=in this very room: ở chính phòng này +=he is the very man we want: anh ta chính là người chúng ta cần +=in the very middle: vào chính giữa +=on that very day: ngay ngày ấy +- chỉ +=i tremble at the very thought: chỉ nghĩ đến là là tôi đã rùng mình +* phó từ +- rất, lắm, hơn hết +=very beautiful: rất đẹp +=of the very best quality: phẩm chất tốt hơn hết +=at the very latest: chậm lắm là, chậm nhất là +=very much better: tốt hơn nhiều lắm +=the question has been very much disputed: vấn đề đã bàn cãi nhiều lắm +- chính, đúng, ngay +=on the very same day: ngay cùng ngày; cùng đúng ngày đó +=i bought it with my very own money: tôi mua cái đó bằng chính tiền riêng của tôi + +@vesica /'vəsikə/ +* danh từ +- (giải phẫu) bóng đái, bàng quang +- bong bóng +=vesica natatoria: bong bóng cá +- bọng, túi + +@vesical /'vesikəl/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) bóng đái +=vesical calculus: sỏi bóng đái + +@vesicant /'vesikənt/ +* tính từ +- (y học) làm giộp da +* danh từ +- hơi độc làm giộp da + +@vesicate /'vesikeit/ +* ngoại động từ +- (y học) làm giộp da +* nội động từ +- giộp lên + +@vesicatory /'vesikeitəri/ +* tính từ +- làm giộp da +* danh từ +- thuốc làm giộp da +- nốt giộp + +@vesicle /'vesikl/ +* danh từ +- (giải phẫu); (thực vật học) bọng, túi +- (y học) mụn nước +- (địa lý,địa chất) lỗ hổng (trong tảng đá) + +@vesicular /vi'sikjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu); (thực vật học) (thuộc) bọng, (thuộc) túi; có bọng, có túi +- (giải phẫu) (thuộc) phế nang +- (y học) (thuộc) mụn nước; có mụn nước +- (địa lý,địa chất) có lỗ hổng (trong tảng đá) + +@vesiculate /vi'sikjuleit/ +* tính từ +- có bọng, có túi +- (y học) nổi mụn nước + +@vesiculation /,visikju'leiʃn/ +* danh từ +- sự hình thành bọng, sự hình thành túi +- (y học) sự nổi mụn nước +- (địa lý,địa chất) sự hình thành lỗ hổng (trong tảng đá) + +@vesper /'vespə/ +* danh từ +- (vesper) sao hôm +- (thơ ca) chiều, chiều hôm +- (số nhiều) (tôn giáo) kinh chiều +- chuông chiều (đánh khi đọc kinh chiều) ((cũng) vesper-bell) + +@vespertine /'vespətain/ +* tính từ +- (thuộc) buổi chiều +=vespertine star: sao hôm +- (thực vật học) nở về đêm (hoa) +- (động vật học) ăn đêm (chim) + +@vespiary /'vespiəri/ +* danh từ +- tổ ong bắp cày + +@vespine /'vespain/ +* tính từ +- (thuộc) ong bắp cày + +@vessel /'vesl/ +* danh từ +- bình, chậu, lọ, thùng +- (hàng hải) thuyền lớn, tàu thuỷ +- (giải phẫu); (thực vật học) ống, mạch +!the weaker vessel +- (kinh) đàn bà + +@vest /vest/ +* danh từ +- áo lót +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) áo gi lê +* ngoại động từ +- giao cho, trao quyền cho; ban cho, phong +- (thơ ca) mặc áo quần cho; trang hoàng +=to vest the altar: trang hoàng bàn thờ +* nội động từ +- thuộc về, đến với, rơi vào (quyền, tài sản...) +=the leadership of revolution vested in the party of the working class: quyền lãnh đạo cách mạng thuộc về đảng của giai cấp công nhân + +@vesta /'vestə/ +* danh từ +- (vesta) (thần thoại,thần học) bà táo ((từ cổ,nghĩa cổ) la mã) +- diêm +- nến + +@vestal /'vestl/ +* tính từ +- (thuộc) bà táo +- (thuộc) nữ vu +=vestal virgin: trinh nữ +- (nghĩa bóng) trong trắng, tinh khiết +* danh từ +- nữ vu thờ bà táo (cổ la mã) +- trinh nữ + +@vested /'vestid/ +* tính từ +- được trao cho, được ban cho, được phong cho +- (thuộc) quyền sở hữu bất di bất dịch +=vested interests: quyền lợi được đảm bảo bất di bất dịch + +@vestiary /'vestiəri/ +* tính từ +- (thuộc) quần áo +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) phòng thay quần áo (ở nhà thờ) + +@vestibular /ves'tibjulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) tiền đình + +@vestibule /'vestibjul/ +* danh từ +- (kiến trúc) phòng ngoài, tiền sảnh +- cổng (nhà thờ) +- đường đi qua, hành lang +=vestibule car: (từ mỹ,nghĩa mỹ) toa xe khách có hành lang +=vestibule train: (từ mỹ,nghĩa mỹ) xe lửa có hành lang (thông từ toa nọ sang toa kia) +- (giải phẫu) tiền đình + +@vestige /'vestidʤ/ +* danh từ +- vết tích, dấu vết, di tích +=vestige of an ancient civilization: di tích của một nền văn minh cổ +- ((thường) : not) một chút, một tí +=not a vestige of truth in the report: không một tí gì là sự thật trong bản báo cáo +- (sinh vật học) bộ phận vết tích (của một cơ quan trước kia phát triển đầy đủ) + +@vestigial /ves'tidʤiəl/ +* tính từ +- (thuộc) vết tích, (thuộc) dấu vết +=vestigial organs: (sinh vật học) cơ quan vết tích + +@vestimentary /,vesti'mentəri/ +* tính từ +- (thuộc) quần áo + +@vestiture /'vestitʃə/ +* danh từ +- (động vật học) lớp lông; lớp vảy ngoài +- y phục, quần áo + +@vestment /'vestmənt/ +* danh từ +- lễ phục; (tôn giáo) áo tế +- khăn trải bàn thờ + +@vestry /'vestri/ +* danh từ +- phòng thay quần áo (ở nhà thờ) +- nhà họp (ở nhà thờ) +- tập thể những người đóng góp cho nhà xứ; đại diện của những người đóng góp cho nhà xứ +- phòng họp của những người đóng góp cho nhà xứ + +@vesture /'vestʃə/ +* danh từ +- (thơ ca) áo; áo quần, y phục +- lớp bọc, vỏ bọc +* ngoại động từ +- (thơ ca) mặc quần áo cho (ai) + +@vest-pocket /'vest,pɔkit/ +* danh từ +- túi áo gi lê +* tính từ +- bỏ túi +=vest-pocket camera: máy ảnh bỏ túi + +@vet /vet/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (viết tắt) của veteran +- (thông tục) thầy thuốc thú y +* ngoại động từ +- (thông tục) khám bệnh, chữa bệnh (cho một con vật) +=to have a horse vetted: đem ngựa cho thú y khám bệnh +- (nghĩa bóng) xem lại, hiệu đính +=to vet an article: hiệu đính một bài báo + +@vetch /vetʃ/ +* danh từ +- (thực vật học) đậu tằm + +@veteran /'vetərən/ +* danh từ +- người kỳ cựu +=the veterans of the teaching profession: những người kỳ cựu trong nghề dạy học +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cựu binh +* tính từ +- kỳ cựu +=a veteran statesman: một chính khách kỳ cựu +=a veteran soldier: lính kỳ cựu +=veteran troops: quân đội thiện chiến +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) cựu chiến binh +=veteran service: sở cựu chiến binh + +@veterinarian /,vetəri'neəriən/ +* danh từ +- thầy thuốc thú y + +@veterinary /'vetərinəri/ +* tính từ +- (thuộc) thú y +* danh từ +- (như) veterinarian + +@veto /'vi:tou/ +* danh từ, số nhiều vetoes +- quyền phủ quyết; sự phủ quyết, sự bác bỏ +=power (right) of veto: quyền phủ quyết +=to put (set) a veto on a bill: bác bỏ một đạo luật dự thảo +- sự nghiêm cấm +=to put a veto on narcotics: nghiêm cấm các loại thuốc ngủ +* ngoại động từ +- phủ quyết, bác bỏ +- nghiêm cấm + +@vex /veks/ +* ngoại động từ +- làm bực, làm phật ý +=how vexing!: thật là bực quá! +- (thơ ca); (văn học) khuấy động, làm nổi sóng (biển cả) +=vexed by storms: bị bão tố làm nổi sóng + +@vexation /vek'seiʃn/ +* danh từ +- sự làm bực mình, sự làm phật ý +- sự bực mình, sự phật ý +- điều phiền toái, điều khó chịu +=the vexations of life: những sự phiền toái của cuộc sống + +@vexatious /vek'seiʃəs/ +* tính từ +- hay làm bực mình, hay làm phiền phức +=vexatious rules and regulations of the colonial and feudal times: những luật lệ phiền phức của thời thực dân phong kiến +- (pháp lý) nhũng nhiễu +=vexatious measures: biện pháp nhũng nhiễu + +@vexatiousness /vek'seiʃəsnis/ +* danh từ +- tính chất làm bực mình, tính chất phiền phức + +@vexatory /'veksətəri/ +* tính từ +- làm phật ý +- nhũng nhiễu + +@vexed /vekst/ +* tính từ +- phật ý; bực tức +=to become vexed: bực tức +!vexed question +- một vấn đề gây ra nhiều cuộc tranh luận + +@vexer /'veksə/ +* danh từ +- người làm bực mình, người làm phật lòng +- người hay nhũng nhiễu + +@vexil /'veksil/ +* danh từ +- (thực vật học) cánh cờ (của hoa các cây họ cánh bướm) ((cũng) vexillum) + +@vexilla /vek'siləm/ +* danh từ, số nhiều vexilla +- (động vật học) tơ (lông chim) +- (như) vexil +- (sử học) quân kỳ + +@vexillum /vek'siləm/ +* danh từ, số nhiều vexilla +- (động vật học) tơ (lông chim) +- (như) vexil +- (sử học) quân kỳ + +@via /vaiə/ +* giới từ +- qua, theo đường +=to go to england via gibraltar: đi đến anh qua gi-bran-ta + +@viability /,vaiə'biliti/ +* danh từ +- khả năng sống được (của thai nhi, cây cối...) +- khả năng nảy mầm được (hạt giống) +- khả năng thành tựu được (kế hoạch) +- khả năng đứng vững (chính phủ) + +@viable /'vaiəbl/ +* tính từ +- có thể sống được (thai nhi, cây cối...) +- có thể nảy mầm (hạt giống) +- có thể thành tựu được (kế hoạch) +- có thể tồn tại, có thể đứng vững được (chính phủ) + +@viaduct /'vaiədʌkt/ +* danh từ +- (kiến trúc) cầu cạn + +@vial /'vaiəl/ +* danh từ +- lọ nhỏ (bằng thuỷ tinh để đựng thuốc nước) +!to pour out vials of wrath +- trút giận; trả thù + +@viameter /hɔ'dɔmitə/ +* danh từ +- cái đo đường, đồng hồ đo đường (đo quãng đường đi của xe cộ) + +@viands /'vaiəndz/ +* danh từ số nhiều +- thức ăn, đồ ăn +=choice viands: thức ăn quý, cao lương mỹ vị, sơn hào hải vị + +@viaticum /vai'ætikəm/ +* danh từ +- (sử học) tiền ăn đường; đồ ăn đem đi đường (khi đi công cán) +- (tôn giáo) bánh thánh ban cho người hấp hối +- bàn thờ mang đi được + +@vibrancy /'vaibrənsi/ +* danh từ +- sự lúc lắc, sự rung động +- sự rung tiếng + +@vibrant /'vaibrənt/ +* tính từ +- rung, rung động +=vibrant string: sợi dây rung +- lúc lắc +- rung, run run +=vibrant with joy: run lên vì mừng +- kêu, ngân vang +=vibrant drum: trống kêu +- sôi nổi, mạnh mẽ, đầy khí lực +=a vibrant man: một người sôi nổi đầy khí lực + +@vibrate /'vaibrənt/ +* nội động từ +- rung, rung động +- lúc lắc, chấn động +- rung lên, ngân vang lên (âm thanh) +- rung lên; rộn ràng +=to vibrate with enthusiasm: rộn ràng vì nhiệt tình +* ngoại động từ +- làm cho rung động; rung +=to vibrate a string: rung sợi dây + +@vibratile /'vaibrətail/ +* tính từ +- rung, rung động +=vibratile organ: (sinh vật học) cơ quan rung động +=vibratile motion: chuyển động rung + +@vibratility /,vaibrə'tiliti/ +* danh từ +- khả năng rung động + +@vibration /vai'breiʃn/ +* danh từ +- sự rung động; sự làm rung động +- (vật lý) sự lúc lắc, sự chấn động +=amplitude of vibration: độ biến chấn động +=forced vibration: chấn động cưỡng bức +=free vibration: chấn động tự do +- sự chấn động +=a vibration of opinion: sự chấn động dư luận + +@vibrational /vai'breiʃənl/ +* tính từ +- rung động +- lúc lắc, chấn động + +@vibrator /vai'breitə/ +* danh từ +- vật rung động +- (kỹ thuật) máy rung; bộ chấn động +- (y học) máy xoa bóp + +@vibratory /'vaibrətəri/ +* tính từ +- (vật lý) rung, chấn động + +@vibrio /'vibriou/ +* danh từ, số nhiều vibrios +- (sinh vật học) vi khuẩn phẩy + +@vibrissae /vai'brisi:/ +* danh từ số nhiều +- lông mũi (của người) +- lông mỏ (của chim) +- râu mép (của thú) + +@vibroscope /'vaibrəskoup/ +* danh từ +- (vật lý) máy nghiệm rung, máy nghiệm chấn động + +@viburnum /vai'bə:nəm/ +* danh từ +- (thực vật học) giống giáng cua, giống tú cầu + +@vicar /'vikə/ +* danh từ +- (tôn giáo) cha sở +- giáo chức đại diện (toà thánh la mã) +=vicar of jesus christ: giáo hoàng +!vicar of bray +- người phản bội + +@vicarage /'vikəridʤ/ +* danh từ +- hoa lợi của cha sở +- toà cha sở (nơi cha sở ở) + +@vicarial /vai'keəriəl/ +* tính từ +- (tôn giáo) (thuộc) cha sở + +@vicarious /vai'keəriəs/ +* tính từ +- đại biểu, được uỷ nhiệm +=vicarious authority: quyền đại biểu +- chịu thay cho +=vicarious punishment: sự trừng phạt chịu thay cho người khác +- làm thay người khác vì người khác +=vicarious work: công việc làm thay cho người khác +- (y học) thay thế (phép điều trị) + +@vice /vais/ +* danh từ +- thói xấu, nết xấu, thói hư tật xấu +- sự truỵ lạc, sự đồi bại +=a city sunk in vices: một thành phố chìm đắm trong cảnh truỵ lạc +- chứng, tật (ngựa) +- thiếu sót, tật +=a vice of style: chỗ thiếu sót trong cách hành văn +=a vice of constitution: tật về thể chất +* danh từ +- (thông tục) (viết tắt) của vice-president, vice-chancellor... +* danh từ +- (kỹ thuật) mỏ cặp, êtô +=as firm as a vice: chắc như đinh +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) kẹp bằng êtô['vaisi] +* giới từ +- thay cho, thế cho + +@vicegerent /'vais'dʤerənt/ +* tính từ +- đại diện, thay mặt +* danh từ +- đại diện + +@vicennial /'vai'seniəl/ +* tính từ +- lâu hai mươi năm +- hai mươi năm một lần + +@viceregal /'vais'ri:gəl/ +* tính từ +- (thuộc) phó vương; (thuộc) kinh lược; (thuộc) tổng trấn + +@viceroy /'vaisrɔi/ +* danh từ +- phó vương; kinh lược; tổng trấn + +@viceroyalty /'vais'rɔiəlti/ +* danh từ +- chức phó vương; chức kinh lược, chức tổng trấn + +@vice versa /'vais'və:sə/ +* phó từ +- trở lại, ngược lại +=a travel from hue to hanoi and vice_versa: một cuộc du hành từ huế ra hà nội và trở lại + +@vice-admiral /'vais'ædmərəl/ +* danh từ +- phó đô đốc + +@vice-chairman /'vais'tʃeəmən/ +* danh từ +- phó chủ tịch + +@vice-chancellor /'vais't-ʃɑ:nsələ/ +-ʃɑ:nsələ/ +* danh từ +- phó chưởng án +- phó hiệu trưởng đại học + +@vice-consul /'vais'kɔnsəl/ +* danh từ +- phó lãnh sự + +@vice-governor /'vais'gʌvənə/ +* danh từ +- phó thống đốc + +@vice-minister /'vais'ministə/ +* danh từ +- thứ trưởng + +@vice-president /'vais'prezidənt/ +* danh từ +- phó chủ tịch, phó tổng thống + +@vicinage /'visi'və:sə/ +* danh từ +- sự ở gần +- tình hàng xóm láng giềng, quan hệ hàng xóm láng giềng +- hàng xóm, láng giềng +- vùng lân cận + +@vicinity /vi'siniti/ +* danh từ +- sự lân cận, sự tiếp cận +- vùng lân cận += hanoi and its vicinity: hà nội và vùng lân cận +=in the vicinity of: ở gần +- quan hệ gần gũi + +@vicious /'viʃəs/ +* tính từ +- xấu xa, đồi bại +=vicious practices: những lề thói xấu xa +=a vicious life: cuộc sống đồi bại +- xấu, ác +=vicious rumor: lời đồn ác +- giữ (ngựa) +- sai, không hợp cách, hỏng, có thiếu sót +=a vicious style: một lối viết văn sai sót +=vicious pronunciation: cách phát âm sai +!vicious circle +- (xem) circle + +@viciousness /'viʃəsnis/ +* danh từ +- bản chất xấu xa; sự đồi bại +- tính chất độc ác +- sự sai sót, sự không hợp cách + +@vicissitude /vi'sisitju:d/ +* danh từ +- sự thăng trầm; sự thịnh suy +=the vicissitudes of life: những nỗi thăng trầm của cuộc đời +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) sự thay đổi chu kỳ, sự tuần hoàn +=the vicissitude of seasons: sự tuần hoàn của các mùa + +@victim /'viktim/ +* danh từ +- vật bị hy sinh, người bị chết vì, nạn nhân +=to fall a victim to disease: bị chết bệnh +=the victim of circumstances: nạn nhân của hoàn cảnh +=the victim of one's own ambition: là nạn nhân của tham vọng của chính mình +- người bị lừa +=the victim of dishonest companions: người bị bạn gian xảo lừa dối +- (từ cổ,nghĩa cổ) vật tế + +@victimise / (victimise) / +* ngoại động từ +- dùng làm vật hy sinh, đem hy sinh +- đối xử tàn nhẫn +- lừa, bịp + +@victimization /,viktimai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự dùng làm vật hy sinh +- sự đối xử tàn nhẫn +- sự lừa bịp + +@victimize / (victimise) / +* ngoại động từ +- dùng làm vật hy sinh, đem hy sinh +- đối xử tàn nhẫn +- lừa, bịp + +@victor /'viktə/ +* danh từ +- người thắng cuộc, kẻ chiến thắng +- (định ngữ) chiến thắng +=victor army: đạo quân chiến thắng + +@victoria /vik'tɔ:riə/ +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh mui trần +- chim bồ câu victoria +- (thực vật học) cây súng nam mỹ ((cũng) victoria lily) + +@victorious /vik'tɔ:riəs/ +* tính từ +- chiến thắng, thắng cuộc +=a victorious army: đạo quân chiến thắng +=a victorious day: ngày chiến thắng +=victorious over difficulties: chiến thắng những khó khăn + +@victory /'viktəri/ +* danh từ +- sự chiến thắng, sự thắng cuộc; thắng lợi +=to win glorious victories: giành được những chiến thắng vẻ vang +- sự khắc phục được, sự chế ngự được +=victory over one's quick temper: sự chế ngựa được tính nóng nảy của mình + +@victual /'vitl/ +* danh từ ((thường) số nhiều) +- thức ăn; lương thực, thực phẩm +* nội động từ +- mua thức ăn +- ăn uống +* ngoại động từ +- cung cấp lương thực thực phẩm +=to victual a town: cung cấp lương thực thực phẩm cho một thành phố + +@victualler /'vitlə/ +* danh từ +- người buôn lương thực thực phẩm +=licensed victualler: người bán rượu có môn bài +- (hàng hải) tàu tiếp tế lương thực thực phẩm (cho các tàu khác) + +@victualling /'vitliɳ/ +* danh từ +- sự cung cấp lương thực thực phẩm; sự tiếp tế lương thực thực phẩm +=victualling note: (hàng hải) phiếu cấp lương thực thực phẩm cho thuỷ thủ + +@victualling-office /'vitliɳ,ɔfis/ +* danh từ +- phòng cung cấp lương thực thực phẩm cho hải quân + +@vide /'vaidi/ +* động từ không ngôi ((viết tắt) v.) +- xem +=v. supra: xem trên +=v. page 50: xem trang 50 + +@videlicet /vi'di:liset/ +* phó từ +- ((viết tắt) viz) nghĩa là, tức là +=three people have seen, videlicet john, william and oliver: ba người đã trông thấy tức là giôn, uy-liam và ô-li-vơ + +@video /'vidiou/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (thuộc) truyền hình; dùng trong truyền hình +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) truyền hình + +@vie /vai/ +* nội động từ +- ganh đua; thi đua +=to vie in increased labour efficiency: thi đua tăng năng suất + +@vietnamese /,vjetnə'mi:z/ +* tính từ +- (thuộc) việt nam +* danh từ +- người việt nam +- tiếng việt + +@view /vju:/ +* danh từ +- sự nhìn, sự thấy, tầm nhìn, tầm mắt +=to go out of view: đi khuất không nhìn thấy được nữa +=hidden from view: bị che khuất +=to come in view: hiện ra trước mắt +=to keep in view: không rời mắt, theo sát; trông nom săn sóc đến, để ý luôn luôn đến +- cái nhìn thấy, cảnh, quang cảnh +=this room has a fine view: ở phòng này nhìn ra phong cảnh đẹp +=panoramic view of the town: toàn cảnh của thành phố +- dịp được xem, cơ hội được thấy +=private view: cuộc trưng bày (tranh...) dành riêng cho bạn bè và các nhà phê bình +- quan điểm, nhận xét, ý kiến, cách nhìn +=to form a clear view of the facts: có cách nhìn rõ ràng các sự việc +=to hold advanced views: có những quan điểm tiên tiến +=to share someone's views: cùng quan điểm với ai +=to have opposite views: có những ý kiến đối lập nhau +=point of view: quan điểm +=political view: chính kiến +=in view of: xét thấy, vì lý do, bởi, vì +- dự kiến, ý định +=to have something in view: dự kiến một việc gì +=to have other views for: có những dự kiến khác đối với +=with a view to; with the view of: với ý định +=with this in view: với ý định này +- (pháp lý) sự khám xét tại chỗ, sự thẩm tra tại chỗ +* ngoại động từ +- thấy, nhìn, xem, quan sát +- nhìn, xét, nghĩ về +=to view a matter from one's standpoint: nhìn vấn đề theo quan điểm của mình + +@viewable /'vju:əbl/ +* tính từ +- có thể xem được + +@viewer /'vju:ə/ +* danh từ +- người xem +- người khám xét, người thẩm tra +- người xem truyền hình + +@viewless /'vju:lis/ +* tính từ +- (thơ ca) không nhìn thấy được +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không có ý kiến, không có quan điểm + +@viewy /'vju:i/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ); (thông tục) có những ý nghĩ kỳ dị +- phô trương, hoa hoè hoa sói + +@view-finder /'vju:,faində/ +* danh từ +- (nhiếp ảnh) kính ngắm + +@view-point /'vju:pɔint/ +* danh từ +- chỗ đứng nhìn tốt, chỗ dễ nhìn +- quan điểm + +@vigil /'vidʤil/ +* danh từ +- sự thức khuya; sự thức để trông nom; sự thức để cầu kinh +=to keep vigil over a sick child: thức để trông nom đứa trẻ ốm +- ngày ăn chay trước ngày lễ +- (số nhiều) kinh cầu ban đêm + +@vigilance /'vidʤiləns/ +* danh từ +- sự cảnh giác, sự thận trọng, sự cẩn mật +=to show great vigilance: tỏ ra cảnh giác cao, tỏ ra rất thận trọng +=to lack vigilance: thiếu cảnh giác, thiếu thận trọng +- (y học) chứng mất ngủ + +@vigilance committee /'vidʤilənskə'miti/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) uỷ ban trật tự (trong một tập thể tổ chức chưa tốt) + +@vigilant /'vidʤilənt/ +* tính từ +- cảnh giác, thận trọng, cẩn mật + +@vigilante /,vidʤi'lænti/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) uỷ viên uỷ ban trật tự ((xem) vigilance_committee) + +@vigilante gang /'vidʤilənskə'miti/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) uỷ ban trật tự (trong một tập thể tổ chức chưa tốt) + +@vignette /vi'njet/ +* danh từ +- hoạ tiết (ở đầu hay cuối chương trong sách in) +- tem nhãn (ở hàng hoá, bao diêm) +- bức ảnh nửa người có nền mờ +- (kiến trúc) hình trang trí cành lá nho +- tác phẩm văn học ngắn +* ngoại động từ +- làm mờ nét ảnh (cho lẫn với màu giấy) + +@vigor /'vigə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) vigour + +@vigoroso /,vigə'rousou/ +* phó từ +- (âm nhạc) mạnh mẽ + +@vigorous /'vigərəs/ +* tính từ +- mạnh khoẻ, cường tráng +=vigorous youth: tuổi thanh niên cường tráng +- mãnh liệt, mạnh mẽ +=a vigorous attack: một cuộc tấn công mãnh liệt +=a vigorous protest: sự phản kháng mạnh mẽ +- đầy khí lực +=a vigorous style: lối văn đầy khí lực + +@vigorousness /'vigərəsnis/ +* danh từ +- tính chất mạnh khoẻ cường tráng +- tính chất mạnh mẽ; sự mãnh liệt +- khí lực + +@vigour /'vigə/ +* danh từ +- sức mạnh, sự cường tráng +=full of vigour: đầy sức mạnh, mạnh khoẻ, cường tráng +- sức mãnh liệt, sức hăng hái, sự mạnh mẽ +=the vigour of an attack: sức mãnh liệt của một cuộc tấn công +=to grow with vigour: mọc mạnh mẽ +- khí lực +=man of vigour: người có khí lực +=vigour of literary style: khí lực của văn phong + +@viking /'vaikiɳ/ +* danh từ +- (sử học) cướp biển (ở bắc âu, (thế kỷ) 8 10) + +@vile /vail/ +* tính từ +- hèn hạ, đê hèn +=vile language: giọng lưỡi hèn hạ +=vile offence: sự xúc phạm đê hèn +- tồi, kém, không có giá trị +- (thông tục) thật là xấu, khó chịu +=vile weather: thời tiết thật là xấu +=a vile temper: tính tình khó chịu + +@vileness /'vailnis/ +* danh từ +- tính chất hèn hạ, tính chất đê hèn +- tính chất thật là xấu, tính chất khó chịu + +@vilification /,vilifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự phỉ báng; sự gièm pha, sự nói xấu + +@vilifier /'vilifaiə/ +* danh từ +- người phỉ báng; người gièm pha, người nói xấu + +@vilify /'vilifai/ +* ngoại động từ +- phỉ báng; gièm, nói xấu + +@vilipend /'vilipend/ +* ngoại động từ +- khinh thị; chê bai + +@villa /'vilə/ +* danh từ +- biệt thự; biệt thự ở ngoại ô + +@villadom /'vilədəm/ +* danh từ +- khu biệt thự ở ngoại ô +- tầng lớp có biệt thự ở ngoại ô + +@village /'vilidʤ/ +* danh từ +- làng, xã + +@villager /'vilidʤə/ +* danh từ +- dân làng, dân nông thôn + +@villain /'vilən/ +* danh từ +- côn đồ; kẻ hung ác +-(đùa cợt) thằng bé tinh quái; thằng quỷ sứ con +- (từ cổ,nghĩa cổ) người quê mùa thô kệch +- (sử học) (như) villein + +@villainous /'vilənəs/ +* tính từ +- côn đồ, hung ác +=villainous deed: hành động côn đồ +- đê hèn, xấu xa +=villainous face: bộ mặt đê hèn +- (thông tục) ghê tởm, bẩn thỉu, thật là xấu +=villainous weather: trời thật là xấu + +@villainy /'viləni/ +* danh từ +- tính chất côn đồ; hành động côn đồ, việc hung ác +- tính đê hèn +- tính chất ghê tởm, tính vô cùng xấu + +@villeggiatura /vi,ledʤiə'tuərə/ +* danh từ +- sự về ở nông thôn + +@villein /'vilin/ +* danh từ +- (sử học) nông nô + +@villi /'viləs/ +* danh từ, số nhiều villi +- (giải phẫu) lông nhung +- (thực vật học) lông tơ (quả cây) + +@villose /'vilous/ +* tính từ +- (giải phẫu) có lông nhung +- (thực vật học) có lông tơ + +@villosity /vi'lɔsiti/ +* danh từ +- (giải phẫu) lông nhung; tình trạng có lông nhung +- (thực vật học) lớp lông tơ; tình trạng có lông tơ + +@villous /'vilous/ +* tính từ +- (giải phẫu) có lông nhung +- (thực vật học) có lông tơ + +@villus /'viləs/ +* danh từ, số nhiều villi +- (giải phẫu) lông nhung +- (thực vật học) lông tơ (quả cây) + +@vim /vim/ +* danh từ +- (thông tục) sức mạnh, sức sống +=full of vim: đầy sức sống + +@viminal /'viminl/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) cành; (thuộc) chồi +- ra cành; mọc chồi + +@vinaceous /vai'neiʃəs/ +* tính từ +- có màu đỏ rượu vang +- (thuộc) quả nho; (thuộc) rượu nho + +@vinaigrette /,vinei'gret/ +* danh từ +- nước xốt dầu giấm ((cũng) vinaigrette sauce) +- lọt hít giấm thơm + +@vindicability /,vindikə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể chứng minh, tính chất bào chữa được + +@vindicable /'vindikəbl/ +* tính từ +- chứng minh được, bào chữa được + +@vindicate /'vindikeit/ +* ngoại động từ +- chứng minh (sự tồn tại, tính chất chính nghĩa), bào chữa +=to vindicate one's right: chứng minh tính chất chính đáng của quyền lợi của mình +=to vindicate one's character: tự bào chữa + +@vindication /,vindi'keiʃn/ +* danh từ +- sự chứng minh, sự bào chữa +- sự chứng minh tính chất chính đáng + +@vindicative /'vindikətiv/ +* tính từ +- để chứng minh, để bào chữa +=vindicative document: tài liệu để chứng minh + +@vindicator /'vindikeitə/ +* danh từ +- người chứng minh, người bào chữa + +@vindicatory /'vindikətəri/ +* tính từ +- để chứng minh, để bào chữa +- (pháp lý) để trừng trị + +@vindictive /vin'diktiv/ +* tính từ +- hay báo thù, thù oán +=a vindictive person: một người hay thù oán +- có tính chất trả thù, báo thù +=a vindictive punishment: một sự trừng phạt trả thù + +@vindictiveness /vin'diktivnis/ +* danh từ +- tính chất hay báo thù; tính chất trả thù + +@vine /vain/ +* danh từ +- (thực vật học) cây nho +- cây leo; cây bò + +@vinedresser /'vain,dresə/ +* danh từ +- người trồng nho + +@vinegar /'vinigə/ +* danh từ +- giấm +- (định ngữ) chua như giấm; khó chịu +=a vinegar tongue: miệng lưỡi chua như giấm +=a vinegar face: bộ mặt câng câng khó chịu +* ngoại động từ +- trộn giấm +- làm cho chua như giấm + +@vinegarish /'vinigəriʃ/ +* tính từ +- chua +- chua chát, khó chịu; chua cay (giọng) + +@vinegary /'vinigəriʃ/ +* tính từ +- chua +- chua chát, khó chịu; chua cay (giọng) + +@vinery /'vainəri/ +* danh từ +- nhà kính trồng nho + +@vineyard /'vinjəd/ +* danh từ +- ruộng nho, vườn nho + +@vine-disease /'vaindi,zi:z/ +* danh từ +- bệnh cây nho + +@vine-grower /'vain,grouə/ +* danh từ +- người trồng nho + +@vinic /'vainik/ +* tính từ +- (thuộc) rượu vang +- từ rượu vang mà ra + +@vinicultural /,vini'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự trồng nho +=vinicultural region: miền trồng nho + +@viniculture /'vinikʌltʃə/ +* danh từ +- sự trồng nho; nghề trồng nho + +@viniferous /vi'nifərəs/ +* tính từ +- sản xuất rượu nho (vùng) + +@vinous /'vainəs/ +* tính từ +- có màu đỏ rượu vang +- có mùi vị rượu vang +- được mùa rượu vang +=vinous year: năm được mùa rượu vang +- từ rượu vang mà ra + +@vintage /'vintidʤ/ +* danh từ +- sự hái nho; mùa hái nho; nho hái về +- năm được mùa nho +- miền sản xuất nho; rượu chế ở miền sản xuất nho +=vintage champagne: rượu sâm banh chính cống +=vintage wines: rượu vang nổi tiếng +- (thơ ca) rượu +- (định ngữ) (thuộc) loại cũ, (thuộc) loại đã quá thời +=a vintage plane: máy bay loại cũ + +@vintager /'vintidʤə/ +* danh từ +- người hái nho + +@vintner /'vintnə/ +* danh từ +- người buôn rượu vang + +@vintnery /'vintnəri/ +* danh từ +- nghề buôn rượu vang + +@viny /'vaini/ +* tính từ +- (thuộc) cây nho +- trồng nho; sản nhỏ; nhiều nho (miền) + +@viol /'vaiəl/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn viôn + +@viola /vi'oulə/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn antô +- (thực vật học) cây hoa tím + +@violable /'vaiələbl/ +* tính từ +- có thể vi phạm, có thể xâm phạm + +@violaceous /,vaiə'leiʃəs/ +* tính từ +- tím +- (thực vật học) (thuộc) họ hoa tím + +@violate /'vaiəleit/ +* ngoại động từ +- vi phạm, xâm phạm, phạm; làm trái (lương tâm...); lỗi (thề...) +=to violate a law: vi phạm một đạo luật +=to violate an oath: lỗi thề +- hãm hiếp +- phá rối, làm mất (giấc ngủ, sự yên tĩnh...) +=to violate someone's peace: phá rối sự yên tĩnh của ai +- (tôn giáo) xúc phạm +=to violate a sanctuary: xúc phạm thánh đường + +@violation /,vaiə'leiʃn/ +* danh từ +- sự vi phạm, sự xâm phạm; sự làm trái +=in violation of: vi phạm +- sự hãm hiếp +- sự phá rối +- (tôn giáo) sự xúc phạm + +@violator /'vaiəleitə/ +* danh từ +- người vi phạm, người xâm phạm; người làm trái +- người hãm hiếp +- người phá rối +- (tôn giáo) người xúc phạm + +@violence /'vaiələns/ +* danh từ +- sự dữ dội, sự mãnh liệt; tính hung dữ +- tính chất quá khích +- bạo lực, sự cưỡng bức +=to do violence to: hành hung, cưỡng bức; làm ngược lại +=to do violence to one's principles: làm ngược lại với nguyên tắc mình đề ra +=robbery with violence: tội ăn trộm có cầm khí giới + +@violent /'vaiələnt/ +* tính từ +- mạnh mẽ, dữ dội, mãnh liệt +=violent wind: gió dữ +- hung tợn, hung bạo +=a violent man: người hung bạo +=to lay violent hands on somebody: (pháp lý) hành hung ai +=to lay violent hands on something: (pháp lý) cưỡng đoạt cái gì +=to resort to violent means: dùng đến bạo lực +- kịch liệt, quá khích, quá đáng +=violent words: những lời quá khích +=violent colours: màu sắc quá sặc sỡ +=in a violent hurry: rất vội, rất khẩn cấp +=violent death: cái chết bất đắc kỳ tử + +@violently /'vaiələntli/ +* phó từ +- mãnh liệt, dữ, kịch liệt + +@violet /'vaiəlit/ +* tính từ +- tím +* danh từ +- màu tím +- (thực vật học) cây hoa tím + +@violin /,vaiə'lin/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn viôlông +- người chơi viôlông (trong một dàn nhạc) + +@violinist /,vaiəlinist/ +* danh từ +- người chơi viôlông + +@violist /'vaiəlist/ +* danh từ +- (âm nhạc) người chơi đàn viôn +- người chơi đàn antô + +@violoncellist /,vaiələn'tʃelist/ +* danh từ +- người chơi đàn viôlông xen + +@violoncello /,vaiələn'tʃelou/ +* danh từ, số nhiều violoncellos +- (âm nhạc) đàn viôlôngxen + +@viper /'vaipə/ +* danh từ +- (động vật học) rắn vipe +- (nghĩa bóng) người ác hiểm, người tráo trở + +@viperish /'vaipəriʃ/ +* tính từ +- (thuộc) rắn vipe +- độc địa, ác hiểm +=a viperish tongue: miệng lưỡi độc địa + +@viperous /'vaipəriʃ/ +* tính từ +- (thuộc) rắn vipe +- độc địa, ác hiểm +=a viperish tongue: miệng lưỡi độc địa + +@virago /vi'rɑ:gou/ +* danh từ, số nhiều viragoes +- (từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà hay gây gổ; người đàn bà lăng loàn +- (từ cổ,nghĩa cổ) đàn bà (có) tướng nam + +@viral /'vaiərəl/ +* danh từ +- (thuộc) virut + +@virelay /'virəlei/ +* danh từ +- (thơ ca) thể thơ ngắn hai vần + +@virescence /vi'resns/ +* danh từ +- (thực vật học) hiện tượng trở xanh (cánh hoa...) +- màu lục + +@virgin /'və:dzin/ +* danh từ +- gái trinh, gái đồng trinh +- (tôn giáo) bà sơ đồng trinh +- (tôn giáo) (the virgin) đức mẹ; ảnh đức mẹ, tượng đức mẹ +=the [blessed] virgin: đức mẹ đồng trinh +- sâu bọ đồng trinh (sâu bọ cái có thể tự đẻ trứng thụ tinh không cần đực) +* tính từ +- (thuộc) gái trinh; trinh, tân; trinh khiết, trong trắng +=virgin woman: gái trinh +=virgin modesty: vẻ thuỳ mị e lệ của người gái trinh +- chưa đụng đến, hoang, chưa khai phá +=virgin soil: đất chưa khai phá +=virgin clay: đất sét chưa nung +=virgin oil: dầu sống +- (động vật học) đồng trinh (sâu bọ tự đẻ trứng thụ tinh không cần đực) + +@virginal /'və:dʤinl/ +* tính từ +- (thuộc) gái trinh; trinh khiết, trong trắng +=virginal reserve: vẻ dè dặt giữ gìn của người gái trinh + +@virginhood /'və:dʤinhud/ +* danh từ +- sự trong trắng, sự trinh bạch, sự trinh khiết; chữ trinh +- tính chất còn nguyên, tính chất chưa đụng đến + +@virginia /və'dʤinjə/ +* danh từ +- thuốc lá viaginia + +@virginity /'və:dʤinhud/ +* danh từ +- sự trong trắng, sự trinh bạch, sự trinh khiết; chữ trinh +- tính chất còn nguyên, tính chất chưa đụng đến + +@viridescent /,viri'desnt/ +* tính từ +- xanh lục nhạt +- trở nên xanh lục, xanh ra + +@virile /'virail/ +* tính từ +- (thuộc) đàn ông; mang tính chất đàn ông +- có khả năng có con (đàn ông) +- hùng, hùng dững, cương cường, rắn rỏi; đáng bậc làm trai +=virile soul: tâm hồn rắn rỏi + +@virilescence /,viri'lesns/ +* danh từ +- (động vật học) hiện tượng hoá đực (khi già) + +@virilescent /,viri'lesnt/ +* tính từ +- (động vật học) hoá đực (khi già) + +@virility /vi'riliti/ +* danh từ +- tính chất đàn ông +- khả năng có con (của đàn ông) +- tính cương cường, tính rắn rỏi + +@virology /,vaiə'rɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa virut + +@virose /'vaiərous/ +* tính từ +- đầy virut; độc +- (thực vật học) có mùi thối + +@virtu /və:'tu:/ +* danh từ +- (như) virtuosity +- đồ cổ, đồ mỹ nghệ + +@virtual /'və:tjuəl/ +* tính từ +- thực sự, thực tế +=a virtual promise: lời hứa thực sự +=the virtual leader: người lãnh đạo thực sự +- (vật lý) áo +=virtual focus: tiêu điểm ảo + +@virtuality /,və:tju'æliti/ +* danh từ +- tính chất thực sự + +@virtually /'və:tjuəli/ +* phó từ +- thực sự, thực tế +- hầu như, gần như + +@virtue /'və:tju:/ +* danh từ +- đức, đức hạnh +=to follow virtue: ăn ở có đức +- đức tính, tính tốt +=patience is a virtue: kiên nhẫn là một tính tốt +- trinh tiết, tiết nghĩa +=a woman of virtue: người đàn bà tiết nghĩa +=a woman of easy virtue: người đàn bà lẳng lơ +- công dụng; tác dụng, hiệu quả, hiệu lực +=a remedy of great virtue: một phương thuốc có hiệu lực lớn +!by virtue of; in virtue of +- theo, vì; với tư cách +!to make a virtue of necessity +- (xem) necessity + +@virtuosi /,və:tju'ouzou/ +* danh từ (số nhiều virtuosos, virtuosi) +- người có trình độ kỹ thuật cao (trong một nghệ thuật) +- người sành về đồ mỹ nghệ; người thích đồ mỹ nghệ + +@virtuosity /,və:tju'ɔsiti/ +* danh từ +- trình độ kỹ thuật cao (trong nghệ thuật) +- tính ham thích đồ mỹ nghệ + +@virtuoso /,və:tju'ouzou/ +* danh từ (số nhiều virtuosos, virtuosi) +- người có trình độ kỹ thuật cao (trong một nghệ thuật) +- người sành về đồ mỹ nghệ; người thích đồ mỹ nghệ + +@virtuous /'və:tjuəs/ +* tính từ +- có đức, có đạo đức +- tiết hạnh, đoan chính + +@virtuousness /'və:tjuəsnis/ +* danh từ +- tính đức hạnh, tính đạo đức +- tính tiết hạnh, tính đoan chính + +@virulence /'viruləns/ +* danh từ +- tính chất độc, tính độc hại +- tính hiểm ác, tính độc địa + +@virulency /'viruləns/ +* danh từ +- tính chất độc, tính độc hại +- tính hiểm ác, tính độc địa + +@virulent /'virulənt/ +* tính từ +- độc +=virulent venom: nọc độc +- có virut; do virut +=virulent disease: bệnh do virut +- hiểm ác, độc địa +=a virulent abuse: lời chửi rủa độc địa + +@virus /'vaiərəs/ +* danh từ +- (y học) virut +=filterable virus: virut qua lọc +- mối độc hại, mầm độc +=virus of sensuality: mối độc hại của nhục dục +- ác ý; tính độc địa + +@visa /'vi:zə/ +* danh từ +- thị thực (ở hộ chiếu) +=entry visa: thị thực nhập cảnh +=exit visa: thị thực xuất cảnh +=transit visa: thị thực quá cảnh +* ngoại động từ +- đóng dấu thị thực cho + +@visage /'vizidʤ/ +* danh từ +- (văn học) mặt, sắc mặt; vẻ mặt, nét mặt + +@visard / (visard) / +* danh từ +- lưới trai mũ +- tấm che nắng (ô tô) +- (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) + +@viscera /'visərə/ +* danh từ số nhiều +- (giải phẫu) nội tạng, phủ tạng + +@visceral /'visərəl/ +* tính từ +- (thuộc) nội tạng, (thuộc) phủ tạng +=a visceral disease: một bệnh về phủ tạng + +@viscerate /'visəreit/ +* ngoại động từ +- mổ bụng moi ruột + +@viscid /'visid/ +* tính từ +- sền sệt, lầy nhầy, nhớt +=a viscid ink: một thứ mực sền sệt +- dẻo, dính +=a viscid substance: một chất dính + +@viscidity /vi'siditi/ +* danh từ +- tính sền sệt, tính lầy nhầy, tính nhớt +- tính dẻo, tính dính + +@viscometer /vis'kɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý); (kỹ thuật) máy đo độ nhớt + +@viscometry /vis'kɔmitri/ +* danh từ +- phép đo độ nhớt + +@viscose /'viksous/ +* danh từ +- (nghành dệt) vitcô + +@viscosimeter /vis'kɔmitə/ +* danh từ +- (vật lý); (kỹ thuật) máy đo độ nhớt + +@viscosity /vi'siditi/ +* danh từ +- tính sền sệt, tính lầy nhầy, tính nhớt +- tính dẻo, tính dính + +@viscount /'vaikaunt/ +* danh từ +- tử tước + +@viscountcy /'vaikauntsi/ +* danh từ +- tước tử + +@viscountess /'vaikauntis/ +* danh từ +- vợ tử tước +- nữ tử tước + +@viscountship /'vaikauntsi/ +* danh từ +- tước tử + +@viscounty /'vaikaunti/ +* danh từ +- đất phong của tử tước + +@viscous /'visid/ +* tính từ +- sền sệt, lầy nhầy, nhớt +=a viscid ink: một thứ mực sền sệt +- dẻo, dính +=a viscid substance: một chất dính + +@viscousness /vi'siditi/ +* danh từ +- tính sền sệt, tính lầy nhầy, tính nhớt +- tính dẻo, tính dính + +@vise /vais/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) vice + +@visibility /,vizi'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể trông thấy được +=the visibilityof a gas: tính chất trông thấy được của một chất khí +=high visibility: (khí tượng) sự trông thấy rõ; tầm nhìn xa lớn +- tính rõ ràng, tính rõ rệt, tính minh bạch + +@visible /'vizəbl/ +* tính từ +- thấy được, có thể trông thấy được +=visible to naked eye: thấy được bằng mắt trần (không cần kính hiển vi...) +=to become visible: xuất hiện +- rõ ràng, rõ rệt +=without visible cause: không có nguyên nhân rõ rệt +- sẵn sàng tiếp khách +=is the visible?: bà ta có sẵn sàng tiếp khách không? + +@visibleness /'vizəblnis/ +* danh từ +- tính chất trông thấy được + +@visibly /'vizəbli/ +* phó từ +- rõ ràng, rõ rệt, hiển nhiên + +@vision /'viʤn/ +* danh từ +- sự nhìn; sức nhìn +=field of vision: trường nhìn, thị trường +=within range of vision: trong tầm mắt trông thấy được +- điều mơ thấy, cảnh mộng +- sự hiện hình yêu ma; bóng ma +- ảo tưởng, ảo ảnh, ảo cảnh, ảo mộng +=vision of peace: ảo tưởng hoà bình +- sức tưởng tượng; sự sắc bén khôn ngoan về chính trị +=the vision of a poet: sức tưởng tượng của một nhà thơ +* ngoại động từ +- thấy như trong giấc mơ + +@visional /'viʤənl/ +* tính từ +- (thuộc) thị giác +- tưởng tượng, ảo tưởng + +@visionary /'viʤnəri/ +* tính từ +- tưởng tượng, hão huyền, hư ảo, mộng ảo +=visionary ideas: ý nghĩ hảo huyền +- có những ý nghĩ hư ảo không thực tế +* danh từ +- người có những ý nghĩ hư ảo không thực tế + +@visit /'vizit/ +* danh từ +- sự đi thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng +=to pay someone a visit: đến thăm người nào +- sự tham quan; thời gian ở lại thăm +=a visit to england: cuộc đi tham quan nước anh +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cuộc truyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau) +- (y học) sự khám bệnh, sự thăm bệnh +=doctor's round of visit: sự đi khám bệnh khắp lượt của bác sĩ +- (pháp lý) sự thăm hỏi +=right of visit: quyền thăm hỏi (tù nhân) +- (pháp lý) sự đến khám, sự khám xét +=the visit to the scene of the crime: sự đi khám xét tại chỗ nơi xảy ra tội ác +=domiciliary visit: sự khám nhà +* nội động từ +- đi thăm hỏi +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) chuyện trò thân mật (lúc đến thăm nhau) +* ngoại động từ +- thăm, thăm hỏi, thăm viếng, đến thăm +=to visit a friend: thăm một người bạn +- tham quan +=to visit moscow: tham quan mát-xcơ-va +- đi đến, hay đến +- kiểm tra, thanh tra +=to visit a school: kiểm tra một trường học +- đến, giáng xuống (tai hoạ...); lan tràn, hoành hành (bệnh tật...) +=misfortune has visited them: tai hoạ đã giáng xuống đầu chúng +=the plague visited the town: bệnh dịch lan tràn khắp thành phố +=to be visited by (with) a disease: bị nhiễm bệnh +- (pháp lý) khám xét +=to visit the scence of the crime: đến khám tại chỗ nơi xảy ra tội ác +- (tôn giáo) (: upon) phạt, trừng phạt +=to visit the sins of the fathers upon the children: trừng phạt con cái vì tội lỗi của cha +- (tôn giáo) (: with) ban cho + +@visitable /'visitəbl/ +* tính từ +- có thể thăm được +- có thể tham quan được + +@visitant /'vizitənt/ +* tính từ +- (thơ ca) đến thăm, thăm viếng +* danh từ +- (thơ ca) người đến thăm, khách +- (động vật học) chim di trú + +@visitation /,vizi'teiʃn/ +* danh từ +- sự đi thăm, sự đến thăm, sự thăm hỏi, sự thăm viếng +=visitation of the sick: sự đi thăm người bệnh (của giáo sĩ) +- sự thanh tra, sự kiểm tra (của giám mục, trong địa phận mình) +- (động vật học) sự di trú ồ ạt và bất thường (của chim, thú...) +- (nghĩa bóng) thiên tai, tai hoạ +=the cholera is a terrible visitation: bệnh tả là một tai hoạ lớn +- (tôn giáo) sự trừng phạt +=to die by visitation of god: chết do sự trừng phạt của chúa +- (tôn giáo) phúc trời ban cho, lộc thánh +- (thông tục) sự ngồi chơi thăm hỏi quá lâu + +@visiting /'vizitiɳ/ +* danh từ +- sự thăm hỏi, sự thăm viếng +* tính từ +- đang thăm, thăm viếng +=the visiting team: (thể dục,thể thao) đội bạn, đội khách +=to be on visiting terms with; to have a visiting acquaintance with: có quan hệ thăm hỏi với + +@visiting-book /'vizitiɳbuk/ +* danh từ +- sổ ghi khách đến thăm + +@visiting-card /'vizitiɳkɑ:d/ +* danh từ +- danh thiếp + +@visiting-day /'vizitiɳdei/ +* danh từ +- ngày tiếp khách + +@visitor /'vizitə/ +* danh từ +- khách, người đến thăm +=visitors' book: sổ (ghi tên, địa chỉ của) khách +- người thanh tra, người kiểm tra (trường học...) + +@vison /'vaizn/ +* danh từ +- (động vật học) chồn vizon + +@visor / (visard) / +* danh từ +- lưới trai mũ +- tấm che nắng (ô tô) +- (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) + +@vista /'vistə/ +* danh từ +- cảnh nhìn xa qua một lối hẹp +=a vista of the church spire at the end of an avenue of trees: cảnh nhìn chóp nhà thờ từ cuối một đại lộ có trồng cây +- (nghĩa bóng) viễn cảnh, viễn tượng, triển vọng +=vista of the past: viễn cảnh xa xưa +=to look into the vista of the future: nhìn vào viễn cảnh tương lai +=to open up a bright vista to...: mở ra một triển vọng xán lạn cho... + +@visual /'vizjuəl/ +* tính từ +- (thuộc sự) nhìn, (thuộc) thị giác +=visual nerve: dây thần kinh thị giác + +@visualization /'vizjuəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho mắt trông thấy được +- sự hình dung, sự mường tượng + +@visualize /'vizjuəlaiz/ +* ngoại động từ +- làm cho mắt trông thấy được +- hình dung, mường tượng + +@visually /'vizjuəli/ +* phó từ +- bằng mắt + +@vital /'vaitl/ +* tính từ +- (thuộc sự) sống, cần cho sự sống +=vital function: chức năng sống +=vital power: sức sống +- sống còn, quan trọng +=vital question: vấn đề sống còn +=of vital importance: có tầm quan trọng sống còn +- nguy hiểm đến tính mạng +=vital mistake: sai lầm nguy hiểm +=vital wound: vết thương nguy hiểm đến tính mạng +- đầy sức sống, đầy nghị lực, sinh động +=vital style: văn phong sinh động +!vital statistics +- thống kê sinh đẻ giá thú +- (thông tục) kích thước vòng ngực, thắt lưng và hông (đàn bà) + +@vitalise / (vitalise) / +* ngoại động từ +- tiếp sức sống cho, tiếp sinh khí cho, tiếp sức mạnh cho + +@vitalism /'vaitəlizm/ +* danh từ +- thuyết sức sống + +@vitalist /'vaitəlist/ +* danh từ +- người theo thuyết sức sống + +@vitalistic /,vaitə'listik/ +* tính từ +- (thuộc) thuyết sức sống + +@vitality /vai'tæliti/ +* danh từ +- sức sống, sinh khí +- khả năng tồn tại lâu dài +=an artificial language has no vitality: một ngôn ngữ giả tạo không thể tồn tại lâu dài +- (văn học) sức sống, sức mạnh +=a style full of vitality: văn phong đầy sức sống + +@vitalization /,vaitəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự tiếp sức sống, sự tiếp sinh khí, sự tiếp sức mạnh + +@vitalize / (vitalise) / +* ngoại động từ +- tiếp sức sống cho, tiếp sinh khí cho, tiếp sức mạnh cho + +@vitals /'vaitlz/ +* danh từ số nhiều +- (y học) cơ quan bảo đảm sự sống (tim, phổi...) +- (hàng hải) phần tàu ngập dưới nước +- (nghĩa bóng) bộ phận chủ yếu, phần chủ yếu + +@vitamin /'vitəmin/ +* danh từ +- vitamin + +@vita glass /'vaitə'glɑ:s/ +* danh từ +- kính để qua tia cực tím + +@vitellin /vi'telin/ +* danh từ +- (sinh vật học) chất noãn hoàng + +@vitiate /'viʃieit/ +* ngoại động từ +- làm hư, làm bẩn; truỵ lạc hoá +=to vitiate the air: làm bẩn không khí +- (pháp lý) làm mất hiệu lực + +@vitiation /,viʃi'eiʃn/ +* danh từ +- sự làm hư, sự làm bẩn; sự truỵ lạc hoá +- (pháp lý) sự làm mất hiệu lực + +@viticultural /,vini'kʌltʃərəl/ +* tính từ +- (thuộc) sự trồng nho +=vinicultural region: miền trồng nho + +@viticulture /'vinikʌltʃə/ +* danh từ +- sự trồng nho; nghề trồng nho + +@vitiligo /,viti'laigou/ +* danh từ +- (y học) bệnh bạch biến, bệnh lang trắng + +@vitreosity /,vitri'ɔsiti/ +* danh từ +- tính chất thuỷ tinh + +@vitreous /'vitriəs/ +* tính từ +- (thuộc) thuỷ tinh; như thuỷ tinh +- (giải phẫu) thuỷ tinh +=vitreous humour: dịch thuỷ tinh + +@vitrescence /vi'tresns/ +* danh từ +- chất thuỷ tinh + +@vitrescent /vi'tresnt/ +* tính từ +- có khuynh hướng hoá thành thuỷ tinh + +@vitress /'viktris/ +* danh từ +- người đàn bà thắng trận, người đàn bà thắng cuộc + +@vitrifiable /'vitrifaiəbl/ +* tính từ +- có thể thành thuỷ tinh +=vitrifiable sand: cát có thể nấu thành thuỷ tinh + +@vitrification /,vitrifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự hoá thành thuỷ tinh; sự nấu thành thuỷ tinh + +@vitrify /'vitrifai/ +* ngoại động từ +- làm thành thuỷ tinh, nấu thành thuỷ tinh +* nội động từ +- thành thuỷ tinh + +@vitriol /'vitriəl/ +* danh từ +- (hoá học) axit sunfuric +- (hoá học) sunfat +=blue vitriol: đồng sunfat +- (nghĩa bóng) bài đả kích, lời nói cay độc + +@vitriolic /,vitri'ɔlik/ +* tính từ +- sunfuric +=vitriolic acid: axit sunfuric +- (nghĩa bóng) châm chọc, chua cay +=vitriolic pen: ngòi bút châm chọc chua cay + +@vitriolise / (vitriolize) / +* ngoại động từ +- sunfat hoá +- hắt axit sunfuric vào mặt (ai) (để trả thù); đầu độc bằng axit sunfuric + +@vitriolize / (vitriolize) / +* ngoại động từ +- sunfat hoá +- hắt axit sunfuric vào mặt (ai) (để trả thù); đầu độc bằng axit sunfuric + +@vituperate /vi'tju:pəreit/ +* ngoại động từ +- chửi rủa, bỉ báng + +@vituperation /vi,tju:pəreiʃn/ +* danh từ +- sự chửi rủa, sự bỉ báng + +@vituperative /vi'tju:pərətiv/ +* tính từ +- chửi rủa, bỉ báng + +@viva /'vi:və/ +* thán từ +- muôn năm! +* danh từ +- tiếng hoan hô "muôn năm" +- (như) viva_voce + +@vivace /vi'vɑ:tʃi/ +* phó từ +- (âm nhạc) hoạt + +@vivacious /vi'veiʃəs/ +* tính từ +- hoạt bát, nhanh nhảu +=vivacious boy: đứa bé hoạt bát nhanh nhảu +- (thực vật học) sống dai +=vivacious plant: cây sống dai + +@vivaciousness /vi'veiʃəsnis/ +* danh từ +- tính hoạt bát, tính nhanh nhảu + +@vivacity /vi'veiʃəsnis/ +* danh từ +- tính hoạt bát, tính nhanh nhảu + +@vivaria /vai'veəriəm/ +* danh từ (số nhiều vivaria) +- nơi nuôi dưỡng sinh vật (để nghiên cứu...); vườn thú + +@vivarium /vai'veəriəm/ +* danh từ (số nhiều vivaria) +- nơi nuôi dưỡng sinh vật (để nghiên cứu...); vườn thú + +@viva voce /'vaivə'vousi/ +* tính từ +- hỏi miệng, vấn đáp +=viva_voce examination: thi vấn đáp +* phó từ +- bằng miệng, vấn đáp +* danh từ +- kỳ thi vấn đáp +=to be ploughed in the viva_voce: (từ lóng) bị đánh hỏng ở kỳ thi vấn đáp + +@vivers /'vi:vəz/ +* danh từ số nhiều +- (ê-cốt) thức ăn; lương thực, thực phẩm + +@vivid /'vivid/ +* tính từ +- chói lọi, sặc sỡ (màu sắc, ánh sáng) +=vivid light: ánh sáng chói lọi +=vivid colour: màu sắc sặc sỡ +- đầy sức sống (người) +- sinh động, mạnh mẽ, sâu sắc +=a vivid description: một bài mô tả sinh động +=a vivid recollection of some event: nhớ lại một sự kiện một cách sâu sắc + +@vividness /'vividnis/ +* danh từ +- tính chất chói lọi, tính chất sặc sỡ (ánh sáng, màu sắc) +- tính chất đầy sức sống +- tính chất sinh động, tính chất mạnh mẽ, tính chất sâu sắc + +@vivification /,vivifi'keiʃn/ +* danh từ +- sự làm cho hoạt động; sự làm cho có sức sống, sự làm cho có sinh khí + +@vivify /'vivifai/ +* ngoại động từ +- làm cho hoạt động; làm cho có sức sống, làm cho có sinh khí + +@viviparity /,vivi'pæriti/ +* danh từ +- (động vật học) sự đẻ con (đối với sự đẻ trứng) +- (thực vật học) sự đẻ ánh trên thân + +@viviparous /vi'vipərəs/ +* tính từ +- (động vật học) đẻ con (đối với đẻ trứng) +- (thực vật học) đẻ ánh trên thân + +@viviparousness /vi'vipərəsnis/ +* danh từ +- (động vật học) đặc tính đẻ con +- (thực vật học) đặc tính đẻ ánh trên thân + +@vivisect /,vivi'sekt/ +* động từ +- mổ xẻ sống + +@vivisection /,vivi'sekʃn/ +* danh từ +- sự mổ xẻ sống, giải phẫu sống + +@vivisectionist /,vivi'sekʃnist/ +* danh từ +- (như) vivisector +- người tán thành việc mổ xẻ thú vật sống + +@vivisector /,vivi'sektə/ +* danh từ +- người mổ xẻ thú vật sống ((cũng) vivisectionist) + +@vivo /'vi:vou/ +* phó từ +- (âm nhạc) hoạt + +@vixen /'viksn/ +* danh từ +- (động vật học) con cáo cái +- (nghĩa bóng) người đàn bà lắm điều, người đàn bà lăng loàn + +@vixenish /'viksniʃ/ +* tính từ +- lắm điều, lăng loàn, hay gây gổ (đàn bà) + +@viz /vi'di:liset/ +* phó từ +- (viết tắt) của videlicet + +@vizard / (visard) / +* danh từ +- lưới trai mũ +- tấm che nắng (ô tô) +- (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) + +@vizier /vi'ziə/ +* danh từ +- tể tướng (a-rập), vizia + +@vizir /vi'ziə/ +* danh từ +- tể tướng (a-rập), vizia + +@vizor / (visard) / +* danh từ +- lưới trai mũ +- tấm che nắng (ô tô) +- (sử học) tấm che mặt (ở mũ áo giáp) + +@vocable /'voukəbl/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ + +@vocabulary /və'kæbjuləri/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ vựng + +@vocal /'voukəl/ +* tính từ +- (thuộc sự) phát âm, (thuộc) thanh âm +=vocal organs: cơ quan phát âm +=vocal cords (chords): dây thanh âm +=vocal music: thanh nhạc +- bằng miệng +=vocal promise: lời hứa miệng +=public opinion has at last become vocal: cuối cùng dư luận quần chúng bắt đầu lên tiếng +- (thông tục) lớn tiếng, to tiếng, hay nói hay la +=vocal persons: những người hay to tiếng +- (thơ ca) đầy thanh âm +=the woods have become vocal: rừng cây xào xạc đầy thanh âm +- (ngôn ngữ học) kêu, có thanh +- (ngôn ngữ học) có tính chất nguyên âm +* danh từ +- (ngôn ngữ học) nguyên âm + +@vocalic /vou'kælik/ +* tính từ +- (thuộc) nguyên âm + +@vocalise /'voukəlaiz/ +* ngoại động từ +- phát âm, đọc +- (ngôn ngữ học) nguyên âm hoá +* nội động từ +- (âm nhạc) xướng nguyên âm + +@vocalism /'voukəlizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) âm (của) nguyên âm +- (ngôn ngữ học) hệ nguyên âm +- sự hát; nghệ thuật hát + +@vocalist /'voukəlist/ +* danh từ +- người hát + +@vocalization /,voukəlai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự phát âm; cách đọc +- (âm nhạc) sự xướng nguyên âm +- (ngôn ngữ học) sự nguyên âm hoá + +@vocalize /'voukəlaiz/ +* ngoại động từ +- phát âm, đọc +- (ngôn ngữ học) nguyên âm hoá +* nội động từ +- (âm nhạc) xướng nguyên âm + +@vocanism /'vɔlkənizm/ +* danh từ +- tác dụng của núi lửa; sức mạnh của núi lửa +- thuyết núi lửa + +@vocation /vou'keiʃn/ +* danh từ +- thiên hướng +=to have vocation for music: có thiên hướng về nhạc +- nghề, nghề nghiệp +=to choose a vocation: chọn nghề, chọn ngành + +@vocational /vou'keiʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) nghề nghiệp +=vocational guidance: sự hướng dẫn ngành nghề +=vocational school: trường dạy nghề + +@vocative /'vɔkətiv/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) (thuộc) cách xưng hô +* danh từ +- (ngôn ngữ học) cách xưng hô + +@voces /vɔks/ +* danh từ (số nhiều voces) +- tiếng +=vox populi: tiếng nói của nhân dân, dư luận quần chúng + +@vociferant /vou'sifərənt/ +* tính từ +- om sòm, ầm ĩ (tiếng) + +@vociferate /vou'sifəreit/ +* động từ +- la om sòm, la ầm ĩ + +@vociferation /vou,sifə'reiʃn/ +* danh từ +- sự la om sòm, sự la ầm ĩ + +@vociferous /vou'sifərəs/ +* tính từ +- om sòm +=a vociferous crowd: một đám đông om sòm + +@vociferousness /vou'sifərəsnis/ +* danh từ +- tính chất om sòm, tính chất ầm ĩ + +@vodka /'vɔdkə/ +* danh từ +- rượu vôtca + +@vogue /voug/ +* danh từ +- mốt, thời trang; cái đang được chuộng, cái đang thịnh hành +=it is now the vogue: cái đó hiện nay là cái mốt, cái đó đang thịnh hành +=all the vogue: thật là đúng mốt; đang được mọi người chuộng +=to be in vogue: đang thịnh hành, đang được chuộng +=to be out of vogue: không còn thịnh hành +=to come into vogue: thành cái mốt +=to have a great vogue: thịnh hành khắp nơi, được người ta rất chuộng + +@voice /vɔis/ +* danh từ +- tiếng, tiếng nói, giọng nói ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=in a loud voice: nói to +=in a low voice: nói khẽ +=a sweet voice: giọng êm ái +=to lift up one's voice: lên tiếng, cất tiếng nói +=to raise one's voice: cất cao tiếng, nói to lên +=the voice of conscience: tiếng nói (gọi) của lương tâm +- ý kiến; lời, lời nói; sự bày tỏ, sự phát biểu +=to have a voice in the matter: có tiếng nói về vấn đề đó +=with one voice: đồng thanh, nhất trí +=to listen to the voice of a friend: nghe lời bạn +- (ngôn ngữ học) âm kêu +- (ngôn ngữ học) dạng +=passive voice: dạng bị động +* ngoại động từ +- bày tỏ, nói lên +=to voice the feelings of the crowd: nói lên cảm nghĩ của quần chúng +- (ngôn ngữ học) phát thành âm kêu +=to voice a consonant: phát một phụ âm thành âm kêu + +@voiced /vɔist/ +* tính từ +- (ngôn ngữ học) kêu +=voiced consonant: phụ âm kêu + +@voiceless /'vɔislis/ +* tính từ +- không nói được, không có tiếng, câm +- (ngôn ngữ học) không kêu +=voiceless consonant: phụ âm không kêu +- (y học) mất tiếng + +@voicelessness /'vɔislisnis/ +* danh từ +- sự không nói ra, sự im lặng +- (ngôn ngữ học) tính không kêu + +@void /vɔid/ +* tính từ +- trống, bỏ không, trống rỗng, khuyết +=a void space: một khoảng trống +=a void post: một chức vị khuyết +- không có người ở; không có người thuê (nhà) +- không có +=void of sense: không có nghĩa lý gì +- (thơ ca); (văn học) vô ích, vô dụng +- (pháp lý) không có hiệu lực, không có giá trị +=to make void: huỷ bỏ +=to consider something as null and void: coi cái gì như không còn giá trị +* danh từ +- chỗ trống, khoảng không +=to fill the void: lấp chỗ trống +=to disappear into the void: biến mất vào khoảng không +- (nghĩa bóng) sự trống rỗng, nỗi thiếu thốn (trong tâm hồn, trong lòng); nỗi thương tiếc +=his death has left a void: ông ấy chết đi để lại nỗi thương tiếc cho mọi người +- (pháp lý) nhà bỏ không +* ngoại động từ +- (pháp lý) làm cho mất hiệu lực, làm cho mất giá trị +- (y học) bài tiết +- (từ cổ,nghĩa cổ) lìa bỏ, rời bỏ (nơi nào) + +@voidable /'vɔidəbl/ +* tính từ +- (pháp lý) có thể làm cho mất hiệu lực + +@voidance /'vɔidəns/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự cắt bổng lộc, sự cắt tiền thu nhập +- (pháp lý) sự làm cho mất hiệu lực, sự làm cho mất giá trị +- (y học) sự bài tiết + +@voided /'vɔidid/ +* tính từ +- bị làm trống rỗng +- (pháp lý) bị làm mất hiệu lực, bị làm mất giá trị +- (y học) được bài tiết ra + +@voidness /'vɔidnis/ +* danh từ +- tính chất trống rỗng +- (pháp lý) tính vô hiệu, tính vô giá trị +=the voidness of an agreement: tính chất vô giá trị của một hiệp định + +@voile /vɔil/ +* danh từ +- (nghành dệt) voan, sa + +@volant /'voulənt/ +* tính từ +- (động vật học) bay, có thể bay +- (thơ ca) nhanh nhẹn, nhanh + +@volar /'voulə/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) lòng bàn tay, (thuộc) gan bàn chân + +@volatile /'vɔlətail/ +* tính từ +- (hoá học) dễ bay hơi +=volatile substance: chất dễ bay hơi +- không kiên định, hay thay đổi; nhẹ dạ +=of a volatile character: có tính nhẹ dạ +- vui vẻ, hoạt bát + +@volatilise / (volatilise) / +* ngoại động từ +- làm cho bay hơi +* nội động từ +- bay hơi + +@volatility /,vɔlə'tiliti/ +* danh từ +- (hoá học) tính dễ bay hơi +- tính không kiên định, tính hay thay đổi; tính nhẹ dạ +- tính vui vẻ, tính hoạt bát + +@volatilizable /vɔ'lætilaizəbl/ +* tính từ +- có thể bay hơi + +@volatilization /vɔ,lætilai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự bay hơi; sự làm cho bay hơi + +@volatilize / (volatilise) / +* ngoại động từ +- làm cho bay hơi +* nội động từ +- bay hơi + +@volcanic /vɔl'kænik/ +* tính từ +- (thuộc) núi lửa +=volcanic rocks: đá núi lửa +- nóng nảy, hung hăng, sục sôi (tính tình...) +=volcanic nature: tính nóng nảy + +@volcanist /'vɔlkənist/ +* danh từ +- nhà nghiên cứu núi lửa +- người theo thuyết núi lửa + +@volcano /vɔl'keinou/ +* danh từ (số nhiều volcanoes) +- núi lửa +=active volcano: núi lửa đang hoạt động +=dormant volcano: núi lửa nằm im +=extinct volcano: núi lửa đã tắt + +@volcanology /,vɔlkə'nɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa núi lửa + +@vole /voul/ +* danh từ +- (động vật học) chuột đồng, chuột microtut +* danh từ +- (đánh bài) sự ăn tất cả các nước bài +* nội động từ +- (đánh bài) ăn tất cả các nước bài + +@volition /vou'liʃn/ +* danh từ +- ý muốn +=of one's own volition: tự ý mình + +@volitional /vou'liʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) ý chí +=volitional power: sức mạnh của ý chí + +@volitive /vou'liʃənl/ +* tính từ +- (thuộc) ý chí +=volitional power: sức mạnh của ý chí + +@volley /'vɔli/ +* danh từ +- loạt (đạn, đá... bắn ra, ném ra); tràng, chuỗi (cười, vỗ tay) +- (thể dục,thể thao) quả vôlê (đánh hoặc đá khi bóng chưa chạm đất) +* ngoại động từ +- ném ra hàng loạt, tung ra hàng loạt, bắn ra hàng loạt; tuôn ra hàng tràng +=to volley forth abuses: tuôn ra hàng tràng những lời chửi rủa +- (thể dục,thể thao) đánh vôlê, đá vôlê +* nội động từ +- bắn một loạt (súng) +- (thể dục,thể thao) đánh vôlê, đá vôlê + +@volleyball /'vɔlibɔ:l/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bóng chuyền + +@volmeter /'voult,mi:tə/ +* danh từ +- (điện học) cái đo vôn + +@volplane /'vɔlplein/ +* danh từ +- sự liệng xuống, sự sà xuống (của máy bay tắt máy) +* nội động từ +- liệng xuống, sà xuống (máy bay tắt máy) + +@volt /voult/ +* danh từ +- (điện học) vôn +=a tension of 300 volts: một điện áp 300 vôn +* danh từ +- sự chạy vòng quanh (của ngựa) +- (thể dục,thể thao) cách né mình tránh kiếm +=to make a volt: né mình tránh đường kiếm +* nội động từ +- chạy vòng quanh (ngựa) +- (thể dục,thể thao) né mình tránh kiếm + +@voltage /'voultidʤ/ +* danh từ +- (điện học) điện áp +=high voltage: điện áp cao, cao thế + +@voltaic /vɔl'teiik/ +* tính từ +- (điện học) điện, ganvanic +=voltaic current: dòng điện + +@voltameter /vɔl'tæmitə/ +* danh từ +- (điện học) bình điện phân + +@volte-face /'vɔlt'fɑ:s/ +* danh từ +- sự quay trở lại, sự quay ngược lại +=to make a volte-face: quay trở lại +- (nghĩa bóng) sự thay đổi ý kiến hoàn toàn; sự trở mặt + +@volubility /,vɔlju'biliti/ +* danh từ +- tính liến thoắng, tính lém; tính lưu loát + +@voluble /'vɔljubl/ +* tính từ +- liến thoắng, lém; lưu loát +=a voluble speech: một bài diễn văn lưu loát +- (thực vật học) quấn (cây leo) + +@volume /'vɔljum/ +* danh từ +- quyển, tập +=a work in three volumes: một tác phẩm gồm ba tập +- khối +- dung tích, thể tích +- (vật lý) âm lượng +- (số nhiều) làn, đám, cuộn (khói, mây...) +=volumes of smoke: cuộn khói +!to speak (tell, express) volumes for +- nói lên một cách hùng hồn, chứng minh một cách hùng hồn + +@volumetric /,vɔlju'metrik/ +* tính từ +- (thuộc) thể tích +=volumetric capacity: dung tích +- để đo thể tích + +@voluminous /və'lju:minəs/ +* tính từ +- to, to tướng +=a voluminous parcel: một gói to +- gồm nhiều tập +=a voluminous work: một tác phẩm gồm nhiều tập +- viết nhiều sách (nhà văn, tác giả) +- lùng nhùng (đồ vải...) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cuộn thành vòng, cuộn thành lớp + +@voluntariness /'vɔləntərinis/ +* danh từ +- tính chất tự ý, tính chất tự nguyện, tính chất tự giác; sự tình nguyện + +@voluntarism /'vɔləntərizm/ +* danh từ +- (triết học) thuyết ý chí + +@voluntary /'vɔləntəri/ +* tính từ +- tự ý, tự nguyện, tự giác +=a voluntary contribution: sự đóng góp tự nguyện +=voluntary action: hành động tự giác +=voluntary school: trường dân lập +- tự ý chọn (đề tài) +- (quân sự) tình nguyện +=voluntary army: đội quân tình nguyện +- (sinh vật học) tự ý, chủ động +=voluntary contraction of a muscle: sự co cơ chủ động +- (pháp lý) tự nguyện, vui lòng cho không; cố ý +=voluntary conveyance: sự nhượng không +=voluntary manslaughter: tội cố ý giết người +* danh từ +- đề tài tự ý chọn (trong kỳ thi) +- (tôn giáo) người chủ trương dân lập (chủ trương nhà thờ và trường học phải độc lập đối với nhà nước và dựa vào sự đóng góp của dân) +- (tôn giáo) khúc nhạc giải lao (những lúc ngừng hành lễ) +- sự tuyển quân dựa trên cơ sở tình nguyện + +@voluntaryism /'vɔləntəri(i)zm/ +* danh từ +- (tôn giáo) thuyết dân lập ((xem) voluntary) + +@volunteer /,vɔlən'tiə/ +* danh từ +- (quân sự) quân tình nguyện +- người tình nguyện, người xung phong +=any volunteers?: có ai tình nguyện không?, có ai xung phong không? +* tính từ +- tình nguyện +=volunteer corps: đạo quân tình nguyện +- (thực vật học) mọc tự nhiên +=volunteer plants: cây mọc tự nhiên +* nội động từ +- tình nguyện, tự nguyện xung phong (nhận làm việc gì) +- xung phong tòng quân, tình nguyện tòng quân +* ngoại động từ +- xung phong làm; tự động đưa ra +=to volunteer to do something: xung phong làm một việc gì +=to volunteer an explanation: tự động đưa ra cách giải thích + +@volunteering /,vɔlən'tiəriɳ/ +* danh từ +- chế độ quân tình nguyện +- sự tình nguyện tòng quân + +@voluptuary /və'lʌptjuəri/ +* tính từ +- (thuộc sự) khoái lạc; thích khoái lạc +* danh từ +- người thích khoái lạc; người ưa nhục dục + +@voluptuous /və'lʌptjuəs/ +* tính từ +- khoái lạc; ưa nhục dục +- gây khoái lạc; đầy vẻ khoái lạc, khêu gợi + +@voluptuousness /və'lʌptjuəsnis/ +* danh từ +- tính thích khoái lạc; tính ưa nhục dục +- tính chất gây khoái lạc; tính khêu gợi + +@volute /və'lju:t/ +* danh từ +- (kiến trúc) kiểu trang trí xoắn ốc +- vật hình xoắn ốc +=volute of smoke: cuộn khói +- (động vật học) ốc xoắn +* tính từ +- xoắn ốc +=a volute spring: lò xo xoắn ốc, lò xo ruột gà + +@voluted /və'lju:tid/ +* tính từ +- cuộn xoắn trôn ốc, xoắn ốc + +@volution /və'lju:ʃn/ +* danh từ +- đường trôn ốc +- (giải phẫu) khúc cuộn (não, ruột) + +@volvulus /'vɔlvjuləs/ +* danh từ +- (y học) chứng xoắn ruột + +@vomer /'voumə/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương lá mía + +@vomica /'vɔmikə/ +* danh từ +- (y học) hang (trong phổi bị lao) +- sự khạc ộc mủ + +@vomit /'vɔmit/ +* danh từ +- chất nôn mửa ra +- thuốc mửa; chất làm nôn mửa +* ngoại động từ +- nôn, mửa +=to vomit blood: nôn ra máu +- phun ra, tuôn ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to vomit smoke: phun khói +=to vomit abuses: tuôn ra những lời chửa rủa +* nội động từ +- nôn, mửa + +@vomitive /'vɔmitəri/ +* tính từ: (vomitive) +/'vɔmitiv/ +- làm nôn, làm mửa +* danh từ +- thuốc mửa +- (sử học) cửa ra vào diễn đài + +@vomitory /'vɔmitəri/ +* tính từ: (vomitive) +/'vɔmitiv/ +- làm nôn, làm mửa +* danh từ +- thuốc mửa +- (sử học) cửa ra vào diễn đài + +@vomitting /'vɔmitiɳ/ +* danh từ +- (y học) sự nôn oẹ, sự mửa + +@vomiturition /,vɔmitjuə'riʃn/ +* danh từ +- (y học) sự ợ + +@voodoo /'vu:du:/ +* danh từ +- sự dùng tà thuật, sự tin tà thuật +- người giỏi tà thuật; thầy chài, thầy mo +* ngoại động từ +- làm cho mê bằng tà thuật; bỏ bùa mê; chài + +@voodooism /'vu:du:izm/ +* danh từ +- tà thuật; phép dùng tà thuật để chài + +@voracious /və'reiʃəs/ +* tính từ +- tham ăn, phàm ăn; ngấu nghiến, ngốn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=a voracious appetite: sự ăn ngấu nghiến ngon lành +=a voracious reader: (nghĩa bóng) một người ngốn sách +=a voracious plant: cây ngốn nhiều màu +=a voracious whirlpool: một vũng nước xoáy đã ngốn mất nhiều người + +@voraciousness /və'reiʃəsnis/ +* danh từ +- tính tham ăn, tính phàm ăn +- (nghĩa bóng) lòng khao khát +=insatiable voraciousness: lòng khao khát không sao thoả mãn nổi + +@voracity /və'reiʃəsnis/ +* danh từ +- tính tham ăn, tính phàm ăn +- (nghĩa bóng) lòng khao khát +=insatiable voraciousness: lòng khao khát không sao thoả mãn nổi + +@vortex /'vɔ:teks/ +* danh từ (số nhiều vortexes, vortices) +- gió cuộn, gió xoáy; xoáy nước; cơn lốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be drawn into the vortex of...: bị cuốn vào trong cơn lốc của... +=the vortex of revolution: cơn lốc cách mạng + +@vortical /'vɔ:tikəl/ +* tính từ +- xoáy tròn, xoáy cuộn +=a vortical motion: một chuyển động xoáy tròn +- (nghĩa bóng) quay cuồng + +@vortices /'vɔ:teks/ +* danh từ (số nhiều vortexes, vortices) +- gió cuộn, gió xoáy; xoáy nước; cơn lốc ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to be drawn into the vortex of...: bị cuốn vào trong cơn lốc của... +=the vortex of revolution: cơn lốc cách mạng + +@vorticular /vɔ:'tikjulə/ +* tính từ +- cuốn, cuộn, xoáy + +@vortiginous /vɔ:'tidʤinəs/ +* tính từ +- xoáy, xoáy cuộn +=vortiginous wind: gió xoáy + +@votaress /'voutəris/ +* danh từ +- người đàn bà sùng tín +- người đàn bà sốt sắng, người đàn bà nhiệt tâm +- người đàn bà hâm mộ, người đàn bà ham thích (thể thao...) + +@votary /'voutəri/ +* danh từ +- người tôn thờ; người sùng tín, kẻ sùng đạo +=a votary of buddha: một người sùng phật +- người sốt sắng, người nhiệt tâm +=a votary of peace: người sốt sắng với hoà bình +=a votary of science: người nhiệt tâm với khoa học +- người hâm mộ, người ham thích (mỹ thuật, thể thao...) +=a votary of football: người ham thích bóng đá + +@vote /vout/ +* danh từ +- sự bỏ phiếu +=to go to the vote: đi bỏ phiếu +=a vote of confidence: sự bỏ phiếu tín nhiệm +- lá phiếu +=to count the votes: kiểm phiếu +- số phiếu (của một đảng trong một cuộc bầu cử) +- biểu quyết; nghị quyết (qua bỏ phiếu) +=to carry out a vote of the congress: (từ mỹ,nghĩa mỹ) thực hiện một nghị quyết của quốc hội +- ngân sách (do quốc hội quyết định) +=the army vote: ngân sách cho quân đội +* nội động từ +- bỏ phiếu, bầu cử +* ngoại động từ +- bỏ phiếu thông qua +=to vote an appropriation: bỏ phiếu thông qua một khoản chi +- (thông tục) đồng thanh tuyên bố +- (thông tục) đề nghị +!to vote down +- bỏ phiếu bác +!to vote in +- bầu +!to vote out +- bỏ phiếu chống +!to vote through +- tán thành, thông qua + +@votee /vou'ti:/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người ứng cử + +@voteless /'voutlis/ +* tính từ +- không có quyền bầu cử +- không được phiếu nào + +@voter /'voutə/ +* danh từ +- người bỏ phiếu, người bầu cử +- người có quyền bỏ phiếu + +@voting /'voutiɳ/ +* danh từ +- sự bỏ phiếu, sự bầu cử, sự biểu quyết + +@voting-paper /'voutiɳ,peipə/ +* danh từ +- lá phiếu + +@votive /'voutiv/ +* tính từ +- dâng cúng để thực hiện lời nguyền +=votive offerings: đồ lễ tạ + +@vouch /vautʃ/ +* ngoại động từ +- dẫn chứng, chứng rõ, xác minh; nêu lên làm chứng +=to vouch an authority: nêu lên một người có uy tín để làm chứng +=to vouch a book: lấy sách để dẫn chứng +* nội động từ +- (: for) cam đoan, bảo đảm +=to vouch for the truth of: bảo đảm sự thật của +=i can vouch for his honesty: tôi có thể cam đoan là anh ta chân thật + +@voucher /'vautʃə/ +* danh từ +- (pháp lý) người bảo đảm +- (tài chính) chứng chỉ, giấy chứng thực; biên lai +- vé tạm (phát cho người xem muốn ra ngoài) (ở nhà hát, rạp chiếu bóng) + +@vouchsafe /vautʃ'seif/ +* động từ +- chiếu cố, hạ cố; thèm +=to vouchsafe to do something: hạ cố làm việc gì +=to vouchsafe someone no reply: chẳng thèm trả lời ai + +@vow /vau/ +* danh từ +- lời thề, lời nguyền +=to make (take) a vow: thề, thề nguyền +=to be under a vow to do something: đã thề (nguyền) làm việc gì +=to perform a vow: thực hiện lời thề (lời nguyền) +=to break a vow: không thực hiện lời thề, lỗi thề +=monastic vow: lời thề của nhà tu hành +* động từ +- thề, nguyện +=to vow vengeance against someone: thề trả thù ai +=to vow a monument to someone's memory: nguyện xây một đài kỷ niệm để tưởng nhớ ai + +@vowel /'vauəl/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) nguyên âm + +@vowelise / (vowelize) / +* ngoại động từ +- thêm nguyên âm vào + +@vowelize / (vowelize) / +* ngoại động từ +- thêm nguyên âm vào + +@vox /vɔks/ +* danh từ (số nhiều voces) +- tiếng +=vox populi: tiếng nói của nhân dân, dư luận quần chúng + +@voyage /'vɔidʤ/ +* danh từ +- cuộc du lịch xa bằng đường biển +=to go on a voyage: đi du lịch xa bằng đường biển +* động từ +- đi du lịch xa bằng đường biển + +@voyager /'vɔiədʤə/ +* danh từ +- người đi du lịch xa bằng đường biển + +@voyageur /,vwaiɑ:'ʤə:/ +* danh từ +- người chuyên chở hàng hoá và hành khách (ở vùng vịnh hút-xơn) +- người chở thuyền (ca-na-đa) + +@voyeur /vwɑ:'jə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người thích xem hình ảnh khiêu dâm +- (như) peeping_tom + +@voyeurism /vwɑ:'jərizm/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thói đốn thích xem hình ảnh khiêu dâm + +@vulcan /'vʌlkɔn/ +* danh từ +-(thân mật) thần lửa + +@vulcanise / (vulcanise) / +* ngoại động từ +- lưu hoá (cao su) + +@vulcanite /'vʌlkənait/ +* danh từ +- cao su cứng + +@vulcanization /,vʌlkənai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự lưu hoá (cao su) + +@vulcanize / (vulcanise) / +* ngoại động từ +- lưu hoá (cao su) + +@vulcanizer /'vʌlkənaizə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy lưu hoá (cao su) + +@vulgar /'vʌlgə/ +* tính từ +- thông thường, thường, thông tục +=vulgar superstitions: những sự mê tín thông thường (thường gặp) +- thô bỉ, thô tục +=vulgar manners: cử chỉ thô bỉ +=vulgar words: lời nói thô tục +!the vulgar era +- kỷ nguyên cơ đốc +!the vulgar tongue +- tiếng nói dân tộc (đối lại với tiếng la tinh) +* danh từ +- the vulgar quần chúng, thường dân + +@vulgarian /vʌl'geəriən/ +* danh từ +- trọc phú; trưởng giả học làm sang + +@vulgarise / (vulgarise) / +* ngoại động từ +- thông tục hoá, tầm thường hoá + +@vulgarism /'vʌlgərizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ ngữ tục +- tính chất thô tục +- hành vi thô tục; cách đối xử thô tục + +@vulgarity /vʌl'gæriti/ +* danh từ +- tính thông tục +- tính chất thô tục, tính thô lỗ +- lời thô tục; hành động thô bỉ + +@vulgarization /,vʌlgərai'zeiʃn/ +* danh từ +- sự thông tục hoá, sự tầm thường hoá + +@vulgarize / (vulgarise) / +* ngoại động từ +- thông tục hoá, tầm thường hoá + +@vulgarizer /'vʌlgəraizə/ +* danh từ +- người thông tục hoá + +@vulnerability /,vʌlnərə'biliti/ +* danh từ +- tính chất có thể bị tổn thương; tính chất có thể bị tấn công, tính chất có thể công kích được ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) + +@vulnerable /'vʌlnərəbl/ +* tính từ +- có thể bị tổn thương; có thể bị tấn công, công kích được; có chỗ yếu, có nhược điểm +=vulnerable theory: thuyết có thể công kích được +=to vulnerable criticism: có thể bị phê bình + +@vulnerary /'vʌlnərəri/ +* tính từ +- (y học) chữ thương tích (thuốc) +* danh từ +- thuốc chữa tương tích + +@vulpine /'vʌlpain/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) cáo; như cáo +- (nghĩa bóng) xảo quyệt, cáo già + +@vulture /'vʌltʃə/ +* danh từ +- (động vật học) kền kền +- người tham tàn + +@vulturine /'vʌltʃurain/ +* tính từ +- (động vật học) (thuộc) kền kền ((cũng) vulturish) + +@vulturish /'vʌltʃuriʃ/ +* tính từ +- (động vật học) (như) vulturine +- (nghĩa bóng) tham tàn + +@vulturous /'vʌltʃuriʃ/ +* tính từ +- (động vật học) (như) vulturine +- (nghĩa bóng) tham tàn + +@vulva /'vʌlvə/ +* danh từ +- (giải phẫu) âm hộ + +@vulval /'vʌlvəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) âm hộ + +@vulvar /'vʌlvəl/ +* tính từ +- (giải phẫu) (thuộc) âm hộ + +@vying /'vaiiɳ/ +* danh từ +- sự ganh đua; sự thi đua +* tính từ +- ganh đua; thi đua + +@v-day /'vi:dei/ +* danh từ +- ngày chiến thắng + +@v-e day /'vi:'i:dei/ +* danh từ +- ngày chiến thắng quân đức (trong đại chiến ii) + +@v-j day /'vi:'dʤei'dei/ +* danh từ +- ngày chiến thắng quân nhật (trong đại chiến ii) + +@w /'dʌblju:/ +* danh từ, số nhiều ws, w's +- w, w (v kép) + +@wabble / (wabble) / +* danh từ +- sực lắc lư, sự nghiêng bên nọ ngả bên kia +- sự rung rinh +- sự rung rung, sự run run (giọng nói) +- (nghĩa bóng) sự do dự, sự lưỡng lự; sự nghiêng ngả (về chính kiến...) +* nội động từ +- lắc lư, nghiêng bên nọ ngả bên kia +- lung lay (cái bàn...) +- lảo đảo, loạng choạng (người) +- rung rung, run run (giọng nói) +- (nghĩa bóng) lưỡng lự, do dự, nghiêng ngả +=to wobble between two opinions: lưỡng lự giữa hai ý kiến + +@wabbly /'wɔbli/ +* tính từ +- lung lay +=a wobbly table: một cái bàn lung lay +- loạng choạng, lảo đảo (người) +- rung rung, run run (giọng nói) +- (nghĩa bóng) do dự, lưỡng lự; nghiêng ngả (người) + +@wacky /'wɔbl/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) tàng tàng, điên điên + +@wad /wɔd/ +* danh từ +- nùi (bằng bông, nỉ... để chèn đồ đạc...) +- nút lòng súng (súng kiểu cổ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cuộn giấy bạc; tiền +* ngoại động từ +- chèn bằng nùi cho chắc +- lót bông, lót len (áo...) +- đút nút, nhét (bông) vào (tai, nòng súng) +!wadded with conceit +- dương dương tự đắc + +@wadding /'wɔdiɳ/ +* danh từ +- sự chèn; bông nỉ để chèn +- sự lót; bông nỉ để lót + +@waddle /'wɔdl/ +* danh từ +- dáng đi núng nính, dáng đi lạch bạch như vịt +* nội động từ +- đi núng nính, đi lạch bạch như vịt + +@waddling /'wɔdliɳ/ +* tính từ +- núng nính, đi lạch bạch +=a waddling gait: dáng đi núng nính + +@waddy /'wɔdi/ +* danh từ +- (uc) gậy nhọn (để đánh nhau) + +@wade /weid/ +* danh từ +- sự lội, sự lội qua +* nội động từ +- lội, lội qua +=to wade through the mud: lội bùn +=to wade across a stream: lội qua suối +- (nghĩa bóng) làm (việc gì) một cách khó nhọc, làm một cách vất vả +=to wade through a dull book: vất vả mãi mới đọc hết được quyển sách tẻ nhạt +* ngoại động từ +- lội qua +!to wade in +- can thiệp vào +- tấn công dữ dội +- hăng hái bắt tay vào (việc gì) +!to wade into +- công kích kịch liệt + +@wader /'weidə/ +* danh từ +- người lội +- (số nhiều) ủng lội nước (của người đi săn, người đi câu) +- (động vật học) chim cao cẳng, chim lội + +@wadi /'wɔdi/ +* danh từ +- sông ngòi chỉ có nước vào mùa mưa (ở các nước phương đông) + +@wading bird /'weidiɳbə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim cao cẳng, chim lội + +@wafer /'weifə/ +* danh từ +- bánh quế +- dấu xi (niêm phong bì); vòng giấy niêm (để niêm các văn kiện pháp lý) +- (tôn giáo) bánh thánh +!as thin as a wafer +- mỏng manh +* ngoại động từ +- gắn xi (vào chai, thư...) +- niêm, niêm phong (bằng dấu xi, bằng vòng giấy) + +@waffle /'wɔfl/ +* danh từ +- bánh quế +- chuyện gẫu; chuyện liến thoắng +* nội động từ +- nói chuyện gẫu; nói chuyện liến thoắng + +@waffle-iron /'wɔfl,aiən/ +* danh từ +- khuôn bánh quế + +@waft /wɑ:ft/ +* danh từ +- làn (gió...) +- sự thoảng qua; cảm giác thoảng qua, sự thoảng đưa, sự phảng phất +=a waft of music: bài nhạc thoảng qua +=a waft of fragrance: hương thơm phảng phất +- cái vỗ cánh (chim) +!flag with a waft +- (hàng hải) cờ báo hiệu lâm nguy +* ngoại động từ +- thoảng đưa, nhẹ đưa, mang +=the evening breeze rose wafting in the scent of summer: gió chiều hiu hiu thổi thoảng đưa về hương mùa hạ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ra hiệu; gửi vọng (tay) +=to waft a kiss: (để tay lên môi) gửi vọng một cái hôn +- (từ cổ,nghĩa cổ) quay đi, ngoảnh đi +=to waft one's look: ngoảnh đi, đưa mắt nhìn ra chỗ khác +* nội động từ +- phấp phới +=to waft in the wind: phất phới trước gió +- thoảng qua (trong không khí) +- thổi hiu hiu + +@wag /wæg/ +* danh từ +- người hay nói đùa, người tinh nghịch +!to play [the] wag +- trốn học +* danh từ ((cũng) waggle) +- sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy +=with a wag of the head: lắc đầu +=with a wag of its tail: vẫy đuôi +* động từ ((cũng) waggle) +- lắc, vẫy, ve vẩy +=the dog wags its tail: chó vẫy đuôi +=to wag one's head: lắc đầu +=to wag one's tongue: ba hoa, khua môi múa mép +=to wag one's finger at somebody: lắc lắc ngón tay đe doạ ai +=the dog's tail wags: đuôi con chó vẻ vẩy +!chins (beards, jaws, tongues) were wagging +- nói chuyện huyên thiên, khua môi múa mép +!to set tongues (chins, beards) wagging +- để cho mọi người bàn tán +!tail wags dog +- kém mà lại đòi ăn trên ngồi trốc; chó nhảy bàn độc; cái đuôi đòi vẫy cái đầu + +@wage /weidʤ/ +* danh từ ((thường) số nhiều) +- tiền lương, tiền công +=to earn (get) good wages: được trả lương cao +=starving wages: đồng lương chết đói +- (từ cổ,nghĩa cổ) phần thưởng; hậu quả +=the wages of sin is death: hậu quả của tội lỗi là chết +* ngoại động từ +- tiến hành +=to wage war against: tiến hành chiến tranh với +- (từ cổ,nghĩa cổ) đánh cuộc + +@wager /'weidʤə/ +* danh từ +- sự đánh cuộc +=to lay (make) a wager: đánh cuộc +* động từ +- đánh cuộc + +@wagerer /'weidʤərə/ +* danh từ +- người đánh cuộc + +@wages-fund /'weidʤizfʌnd/ +-fund) +/'weidʤfʌnd/ +* danh từ +- quỹ tiền lương + +@wage hike /'weidʤ'haik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) wage-rise + +@wage-earner /'weidʤ,ə:nə/ +* danh từ +- người làm công ăn lương + +@wage-freeze /'weidʤ,fri:z/ +* danh từ +- sự hạn mức tiền lương + +@wage-fund /'weidʤizfʌnd/ +-fund) +/'weidʤfʌnd/ +* danh từ +- quỹ tiền lương + +@wage-rise /'weidʤraiz/ +* danh từ +- sự tăng lương + +@wage-scale /'weidʤskeil/ +* danh từ +- thang lương + +@wage-sheet /'weidʤʃi:t/ +* danh từ +- giấy trả lương + +@waggery /'wægəri/ +* danh từ +- thói đùa dai +- (số nhiều) lời nói đùa; trò tinh nghịch + +@waggish /'wægiʃ/ +* tính từ +- nói đùa; tinh nghịch +=waggish tricks: trò tinh nghịch + +@waggishness /'wægiʃnis/ +* danh từ +- tính bông đùa; tính tinh nghịch + +@waggle /'wægl/ +* danh từ +-(thân mật) sự lắc, sự lúc lắc, sự vẫy, sự ve vẩy ((cũng) wag) +=with a waggle of the head: lắc đầu +=with a waggle of its tail: vẫy đuôi +* động từ +-(thân mật) (như) wag + +@waggly /'wægli/ +* tính từ +- lúc lắc, ve vẩy +- không ổn định + +@waggon / (waggon) / +* danh từ +- xe ngựa, xe bò (chở hàng) +- (ngành đường sắt) toa trần (chở hàng) +- (ngành mỏ) xe goòng +- (thông tục) xe trẻ con +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) máy bay +!to be on the wagon +- kiêng rượu +!to hitch one's wagon to a star +- làm việc quá sức (khả năng) mình + +@waggoner / (waggoner) / +* danh từ +- người đánh xe + +@waggonette / (waggonette) / +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh (có chỗ ngồi đối diện nhau) + +@wagon / (waggon) / +* danh từ +- xe ngựa, xe bò (chở hàng) +- (ngành đường sắt) toa trần (chở hàng) +- (ngành mỏ) xe goòng +- (thông tục) xe trẻ con +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) máy bay +!to be on the wagon +- kiêng rượu +!to hitch one's wagon to a star +- làm việc quá sức (khả năng) mình + +@wagoner / (waggoner) / +* danh từ +- người đánh xe + +@wagonette / (waggonette) / +* danh từ +- xe ngựa bốn bánh (có chỗ ngồi đối diện nhau) + +@wagon-lit /'vægʤ:n'li:/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) toa nằm + +@wagtail /'wægtei/ +* danh từ +- (động vật học) chim chìa vôi + +@waif /weif/ +* danh từ +- (hàng hải) vật trôi giạt (ở bờ biển) +- vật vô chủ +- trẻ bị bỏ rơi, trẻ bơ vơ +!waifs and strays +- trẻ bơ vơ sống nơi đầu đường xó chợ +- chó mèo vô chủ +- đầu thừa đuôi thẹo + +@wail /weif/ +* danh từ +- tiếng than van, tiếng khóc than, tiếng rền rĩ +* động từ +- than van, than khóc, rền rĩ +=to wail [over] one's misfortunes: than van về những nỗi bất hạnh của mình +=the wind was wailing: gió than van + +@wailful /'weilful/ +* tính từ +- than van, rền rĩ, ai oán +=a wailful cry: tiếng kêu ai oán + +@wainscot /'weinskət/ +* danh từ +- ván lát chân tường +* ngoại động từ +- lát ván chân tường + +@wainscoting /'weinskətiɳ/ +* danh từ +- sự lát ván chân tường +- ván lát chân tường + +@waist /weist/ +* danh từ +- chỗ thắt lưng +=up (down) to the waist: đến thắt lưng +=waist measurement: vòng thắt lưng +=to grip round the waist: ôm ngang lưng (đánh vật) +- chỗ eo, chỗ thắt lại +=the waist of a violin: chỗ thắt lại của chiếc viôlông +- vạt trên (của áo); (từ mỹ,nghĩa mỹ) áo chẽn (của phụ nữ) + +@waistcoat /'weiskout/ +* danh từ +- áo gi lê + +@waist-band /'weistbænd/ +* danh từ +- dây thắt lưng + +@waist-deep /'weist'di:p/ +* tính từ & phó từ +- đến thắt lưng + +@waist-line /'weistlain/ +* danh từ +- vòng thắt lưng + +@wait /weit/ +* danh từ +- sự chờ đợi; thời gian chờ đợi +=to have a long wait at the station: phải chờ đợi lâu ở ga +- sự rình, sự mai phục; chỗ rình, chỗ mai phục +=to lie in wait for: nằm rình, mai phục +=to lay wait for: bố trí mai phục; đặt bẫy +- (số nhiều) người hát rong ngày lễ nô-en +* nội động từ +- chờ, đợi +=to wait until (till)...+... đợi đến khi... +=please wait a bit (moment, minute): xin đợi một lát +=to wait about (around): đứng chờ lâu một chỗ +=to wait for somebody: chờ ai +=to keep a person waiting: bắt ai chờ đợi +=wait and see!: chờ xem +- hầu bàn +=to wait at table; mỹ to wait on table: hầu bàn +* ngoại động từ +- chờ, đợi +=to wait orders: đợi lệnh +=to wait one's turn: đợt lượt mình +- hoãn lại, lùi lại +=don't wait dinner for me: cứ ăn trước đừng đợi tôi +- (từ cổ,nghĩa cổ) theo hầu +!to wait on (upon) +- hầu hạ, phục dịch +- đến thăm (người trên mình) +- (thể dục,thể thao) bám sát (địch thủ) +!to wait up for someone +- (thông tục) thức đợi ai + +@waiter /'weitə/ +* danh từ +- người hầu bàn +- khay, mâm +- người đợi, người chờ; người trông đợi + +@waiting /'weitiɳ/ +* danh từ +- sự đợi, sự chờ; thời gian đợi +- sự hầu bàn +* tính từ +- đợi, chờ +- hầu bàn + +@waiting-maid /'weitiɳ,wumən/ +-maid) +/'weitiɳmeid/ +* danh từ +- người hầu gái; cô phục vụ + +@waiting-room /'weitiɳrum/ +* danh từ +- phòng đợi + +@waiting-woman /'weitiɳ,wumən/ +-maid) +/'weitiɳmeid/ +* danh từ +- người hầu gái; cô phục vụ + +@waitress /'weitris/ +* danh từ +- chị hầu bàn + +@wait-and-see /'weitən'si:/ +* tính từ +- wait-and-see policy chính sách chờ xem + +@waive /weiv/ +* ngoại động từ +- (pháp lý) bỏ, từ bỏ, khước từ +=to waive a right: từ bỏ quyền lợi +=to waive a privilege: khước từ một đặc quyền + +@waiver /'weivə/ +* danh từ +- (pháp lý) sự bỏ, sự từ bỏ, sự khước từ +- giấy từ bỏ, giấy khước từ + +@wake /weik/ +* danh từ +- (hàng hải) lằn tàu +!to follow in the wake of somebody +- theo chân ai, theo liền ngay sau ai +- (nghĩa bóng) theo gương ai +* danh từ +- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước anh) +- sự thức canh người chết +* nội động từ (woke, waked; waked, woken) +- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy +=to wake up with a start: giật mình tỉnh dậy +* ngoại động từ +- đánh thức +- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại +- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh) +- làm dội lại (tiếng vang) +- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm) +=to wake memories: gợi lại những ký ức +=to wake desires: khêu gợi dục vọng +- thức canh (người chết) + +@wakeful /'weikful/ +* tính từ +- thao thức, không ngủ được +=wakeful night: đêm ít ngủ, đêm không ngủ được +- cảnh giác, tỉnh táo + +@wakefulness /'weikfulnis/ +* danh từ +- sự mất ngủ, sự không ngủ được +- sự cảnh giác, sự tỉnh táo + +@waken /'weikən/ +* ngoại động từ +- đánh thức +- gợi lại (kỷ niệm) +* nội động từ +- thức dậy, tỉnh dậy +=to waken from sleep: tỉnh dậy, thức giấc + +@wakening /'weikniɳ/ +* danh từ +- sự đánh thức +- sự thức dậy, sự tỉnh dậy +- sự gợi lại + +@wak-hearted /'wi:k'hɑ:tid/ +* tính từ +- nhút nhát, nhu nhược + +@wale /weil/ +* danh từ +- vết lằn (roi) +- sọc nổi (nhung kẻ) +- (kỹ thuật) thanh giảm chấn +* ngoại động từ +- đánh lằn da +- dệt thành sọc nổi +- (quân sự) đan rào bảo vệ, đan sọt nhồi đất làm công sự bảo vệ + +@walk /wɔ:k/ +* danh từ +- sự đi bộ; sự bước +=to come at a walk: đi bộ đến +- sự dạo chơi +=to go for (to take) a walk: đi dạo chơi, đi dạo một vòng +- cách đi, cách bước, dáng đi +=to know someone by his walk: nhận ra một người qua dáng đi +- quãng đường (đi bộ) +=the station is only a short walk from my house: ga chỉ cách nhà một quãng ngắn +- đường, đường đi dạo chơi +=this is my favourite walk: đây là con đường đi dạo ưa thích của tôi +- đường đi, vòng đi thường lệ +=the walk of a hawker: vòng đi thường lệ của người bán hàng rong +- (thể dục,thể thao) cuộc đi bộ thi +- (nghĩa bóng) tầng lớp xã hội; nghề nghiệp; (từ mỹ,nghĩa mỹ) ngành, lĩnh vực hoạt động +=the different walks of life: những nghề nghiệp khác nhau; những tầng lớp xã hội khác nhau +=the walks of literature: lĩnh vực văn chương +- bãi rào (chăn nuôi); sân nuôi (gà vịt) +* nội động từ +- đi, đi bộ +=to walk home: đi bộ về nhà +- đi tản bộ +=to walk one hour: đi tản bộ một tiếng đồng hồ +- hiện ra, xuất hiện (ma) +- (từ cổ,nghĩa cổ) sống, ăn ở, cư xử +=to walk in peace: sống hoà bình với nhau +* ngoại động từ +- đi, đi bộ, đi lang thang +=to walk the streets: đi lang thang ngoài phố; làm đĩ +- cùng đi với; bắt đi; tập cho đi, dắt đi, dẫn đi +=i'll walk you home: tôi cùng đi với anh về nhà +=the policeman walked off the criminal: người cảnh sát dẫn tội phạm đi +=to walk a horse: dắt (cưỡi) ngựa đi từng bước +=to walk someone off his legs: bắt ai đi rạc cả cẳng +=to walk a baby: tập đi cho một em bé +!to walk about +- dạo chơi, đi dạo +!to walk along +- tiến bước, đi dọc theo +!to walk away +- đi, bỏ đi +- (thể dục,thể thao) (: from) vượt dễ dàng; thắng dễ dàng +=to walk away from a competitor: vượt (thắng) địch thủ dễ dàng +- (thông tục) (: with) lấy đi, nẫng đi (vật gì) +!to walk back +- đi trở lại +!to walk down +- đi xuống +!to walk in +- đi vào, bước vào +=to ask sommeone to walk in: mời người nào vào +!to walk into +- đi vào, bước vào trong +- đụng phải (vật gì) +- (từ lóng) mắng chửi (ai) +- (từ lóng) ăn ngon lành (một món ăn gì) +!to walk off +- rời bỏ đi +- (thông tục) (: with) lấy đi, nẫng đi (vật gì) +- to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm +!to walk on +- (sân khấu) đóng vai phụ +!to walk out +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đình công, bãi công +- bỏ đi ra, đi ra khỏi +=to walk out on someone: (từ mỹ,nghĩa mỹ) bỏ ai mà đi +- (: with) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai) +!to walk over +- (thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ +!to walk up +- bước lại gần +=to walk up to someone: bước lại gần ai +!to walk the board +- là diễn viên sân khấu +!to walk one's beat +- (quân sự) đi tuần canh gác +!to walk the chalk +- (xem) chalk +!to walk the hospitals +- thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa) +!to walk the plank +- bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chức + +@walkaway /'wɔ:kə,wei/ +* danh từ +- cuộc thi đấu thắng dễ dàng + +@walker /'wɔ:kə/ +* danh từ +- người đi bộ +- người dạo chơi +- (thể dục,thể thao) vận động viên đi bộ +- (động vật học) chim chạy +* thán từ +- (walker) (từ lóng) nói láo!, bịa! + +@walker-on /'wɔ:kəɔn/ +* danh từ +- (sân khấu) vai phụ + +@walkie-lookie /'wɔ:ki'luki/ +* danh từ +- (từ lóng) đài truyền hình xách tay + +@walkie-talkie /'wɔ:ki'tɔ:ki/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (quân sự), (từ lóng) điện đài xách tay + +@walking /'wɔ:kiɳ/ +* danh từ +- sự đi, sự đi bộ +- sự đi dạo +* tính từ +- đi bộ +- đi dạo +!walking delegate +- đại diện công đoàn (đi xuống các cơ sở, đi gặp bọn chủ...) +!walking gentleman (lady) +- diễn viên nam (nữ) đóng vai cho có mặt (không cần tài lắm) + +@walking-dress /'wɔ:kiɳdes/ +* danh từ +- quần áo mặc đi phố + +@walking-orders /'wɔ:kiɳ'peipəz/ +-orders) +/'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-ticket) +/'wɔ:kiɳ'tikit/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) to get the walking-papers bị đuổi, bị mất việc + +@walking-papers /'wɔ:kiɳ'peipəz/ +-orders) +/'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-ticket) +/'wɔ:kiɳ'tikit/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) to get the walking-papers bị đuổi, bị mất việc + +@walking-stick /'wɔ:kiɳstik/ +* danh từ +- gậy, can + +@walking-ticket /'wɔ:kiɳ'peipəz/ +-orders) +/'wɔ:kiɳ'ɔ:dəz/ (walking-ticket) +/'wɔ:kiɳ'tikit/ +* danh từ số nhiều +- (thông tục) to get the walking-papers bị đuổi, bị mất việc + +@walking-tour /'wɔ:kiɳtuə/ +* danh từ +- cuộc đi chơi bộ + +@walk-out /'wɔ:k'aut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc đình công + +@walk-over /'wɔ:k'ouvə/ +* danh từ +- cuộc thi đấu thắng dễ dàng; cuộc thi dễ thắng vì không có đối thủ + +@walk-up /'wɔ:kʌp/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhà không có thang máy + +@wall /wɔ:l/ +* danh từ +- tường, vách +=blank wall: tường liền không cửa; tường không trang trí +=a wall of partition: vách ngăn +- thàn, thành luỹ, thành quách +=the great wall of china: vạn lý trường thành +=within the wall: ở trong thành +=without the wall: ở ngoại thành +=a wall of bayonets: (nghĩa bóng) một bức thành lưỡi lê +- lối đi sát tường nhà trên hè đường +=to give somebody the wall: nhường lối đi sát bờ tường trên hè đường cho ai; nhường lối đi tốt cho ai; nhường bước cho ai +=to take the wall of: tranh lấy lối đi tốt của +- rặng cây ăn quả dựa vào tường; bức tường có cây ăn quả dựa vào +- (địa lý,địa chất) vách ngoài vỉa +- (giải phẫu) thành +=wall of the heart: thành tim +!to go to the wall +- bị gạt bỏ +- bị phá sản, khánh kiệt; thất bại +!to push (drive) somebody to the wall +- dồn ai vào chân tường, dồn ai vào thế bí +!to run one's head against a wall +- húc đầu vào tường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +!to see through brick wall +- (xem) see +!walls have ears +- (xem) ear +!the weakest goes to the wall +- khôn sống vống chết +!with one's back against (to) the wall +- (xem) back +* ngoại động từ +- xây tường bao quanh, xây thành bao quanh +!to wall in +- xây tường xung quanh +!to wall off +- ngăn bằng một bức tường +!to wall up +- xây bịt lại +=to wall up an aperture: xây bịt một lỗ hổng + +@walla / (walla) / +* danh từ +- (anh-an) người làm, người làm công +- người + +@wallaby /'wɔləbi/ +* danh từ +- (động vật học) con canguru nhỏ +- (số nhiều) (thông tục) người uc +!to be on the wallaby [track] +- đi lang thang ngoài đường, đi kiếm việc làm + +@wallah / (walla) / +* danh từ +- (anh-an) người làm, người làm công +- người + +@wallboard /'wɔ:lbɔ:d/ +* danh từ +- (kiến trúc) ván lát tường + +@wallet /'wɔlit/ +* danh từ +- đãy, bị (của người ăn mày); túi dết +- cặp đựng giấy má +- bao da, xắc cốt (đựng đồ chữa xe đạp...) +- vì tiền + +@wallflower /'wɔ:l,flauə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây quế trúc +- (thông tục) cô gái ngồi tựa tường không ai mời nhảy (trong buổi khiêu vũ) + +@wallop /'wɔləp/ +* danh từ +- (từ lóng) cái quất, cái vụt mạnh; trận đòn đau +- rượu bia +* ngoại động từ +- (từ lóng) quất mạnh, vụt đau, đánh đau + +@walloping /'wɔləpiɳ/ +* danh từ +- trận đòn đau, trận đòn túi bụi +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) lớn vô cùng; cừ, cừ khôi, kỳ lạ + +@wallow /'wɔlou/ +* danh từ +- bãi trâu đằm, bãi đằm +* nội động từ +- đằm mình (trong bùn) +=buffaloes like to wallow in mud: trâu thích đằm trong bùn +- (nghĩa bóng) đam mê, đắm mình +=to wallow in debauch: đắm mình trong truỵ lạc +=to wallow in money (wealth): ngợp trong tiền của; giàu nứt đố nổ vách + +@wallpaper /'wɔ:l,peipə/ +* danh từ +- giấy dán tường + +@wall street /'wɔ:l'stri:t/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phố uôn (ở niu-oóc, khu tập trung những nhà tư bản tài chính mỹ) + +@wall-eye /'wɔ:lai/ +* danh từ +- mắt có vảy cá + +@wall-eyed /'wɔ:laid/ +* tính từ +- có vảy cá ở mắt + +@wall-lamp /'wɔ:llæmp/ +* danh từ +- đèn treo tường + +@wall-newspaper /'wɔ:l'nju:s,peipə/ +* danh từ +- báo tường, báo liếp + +@wall-painting /'wɔ:l,peintiɳ/ +* danh từ +- bức tranh tường + +@walnut /'wɔ:lnət/ +* danh từ +- quả óc chó +- (thực vật học) cây óc chó +- gỗ cây óc chó + +@walnut-tree /'wɔ:lnəttri:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây óc chó + +@walrus /'wɔ:lrəs/ +* danh từ +- (động vật học) con moóc +!a walrus moustache +- râu mép quặp xuống + +@waltz /wɔ:ls/ +* danh từ +- điện nhảy vanxơ +- (âm nhạc) cho điệu vanxơ +* nội động từ +- nhảy vanxơ + +@waltzer /'wɔ:lsə/ +* danh từ +- người nhảy vanxơ + +@wampee /wɔm'pi:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây hồng bì + +@wampum /'wɔmpəm/ +* danh từ +- chuỗi vỏ sò (dùng làm tiền hoặc để trang sức của thổ dân mỹ) + +@wan /wɔn/ +* tính từ +- xanh xao; nhợt nhạt, yếu ớt +=a wan complexion: nước da xanh xao +=a wan light: ánh sáng nhợt nhạt +- uể oải, mệt mỏi, không thần sắc (người) + +@wand /wɔnd/ +* danh từ +- đũa thần, gậy phép (của bà tiên, thầy phù thuỷ) +- que đánh nhịp (của nhạc trưởng) +- gậy quyền, quyền trượng + +@wander /'wɔndə/ +* nội động từ +- đi thơ thẩn, đi lang thang +=to wander about the streets: đi lang thang ngoài phố +- đi lạc đường, lầm đường, chệch đường ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to wander from the right path: đi lầm đường +=to wander from the subject: đi ra ngoài đề, lạc đề +- quanh co, uốn khúc (con sông...) +=the river wanders about the large plain: con sông uốn khúc quanh co trong cánh đồng lớn +- nói huyên thiên; nghĩ lan man; lơ đễnh +=to wander in one's talk: nói huyên thiên không đâu vào đâu +=his mind wanders at times: lắm lúc tâm trí hắn ta để đâu ấy +- mê sảng +* ngoại động từ +- đi lang thang khắp +=to wander the world: đi lang thang khắp thế giới + +@wanderer /'wɔndərə/ +* danh từ +- người đi lang thang, người nay đây mai đó +- con vật lạc đàn +- người lầm đường lạc lối + +@wandering /'wɔndəriɳ/ +* danh từ +- sự đi lang thang +- (nghĩa bóng) sự lạc hướng, sự chệch hướng +=a wandering from the subject: sự lạc đề +- sự nghĩ lan man; sự lơ đễnh +- (số nhiều) cuộc du lịch dài ngày +- (số nhiều) lời nói mê +* tính từ +- lang thang +- quanh co, uốn khúc +=wandering river: sông uốn khúc +- không định cư, nay đây mai đó +=wandering tribe: bộ lạc không định cư +- vẩn vơ, lan man; lơ đễnh +=wandering eyes: đôi mắt nhìn vẫn vơ +- lạc lõng, không mạch lạc +=wandering speech: bài nói không mạch lạc +- mê sảng; nói mê + +@wanderlust /'wɔndəlʌst/ +* danh từ +- tính thích du lịch + +@wane /wein/ +* danh từ +- (thiên văn học) sự khuyết, tuần trăng khuyết +=moon on the wane: trăng khuyết +- (nghĩa bóng) sự tàn; lúc tàn, lúc xế, lúc hết thời +=to be on the wane: khuyết, xế (trăng); về già (người), tàn tạ (sắc đẹp); lu mờ (tiếng tăm) +=night is on the wane: đêm sắp tàn +=his star is on the wane: hắn ta hết thời +* nội động từ +- khuyết, xế (trăng) +- (nghĩa bóng) giảm, suy yếu, tàn tạ +=strength is waning: sức lực suy yếu + +@wangle /'wæɳgl/ +* danh từ +- thủ đoạn, mánh khoé +* ngoại động từ +- (từ lóng) đạt (mục đích gì) bằng thủ đoạn mánh khoé + +@wangler /'wæɳglə/ +* danh từ +- người hay dùng thủ đoạn mánh khoé + +@wangling /'wæɳgliɳ/ +* danh từ +- sự dùng thủ đoạn mánh khoé (để đạt mục đích gì) + +@want /wɔnt/ +* danh từ +- sự thiếu, sự không có, sự khuyết +=want of food: sự thiếu thức ăn +=want of thought: sự thiếu suy nghĩ +- sự cần, sự cần thiết +=the house is in want of repair: nhà cần sửa chữa +- ((thường) số nhiều) nhu cầu, những cái cần thiết +=he is a man of few wants: ông ta là một người ít nhu cầu +- cảnh túng thiếu, cảnh nghèo +=to be in want: sống thiếu thốn +* ngoại động từ +- thiếu, không có +=to want patience: thiếu khiên nhẫn +=it wants five minutes to seven: bảy giờ kém năm +- cần, cần có, cần dùng +=to want a rest: cần nghỉ ngơi +=hair wants cutting: tóc phải hớt rồi đấy +- muốn, muốn có +=he wants to go with us: hắn muốn đi với chúng ta +=what else do you want?: anh còn muốn gì khác nữa? +- tìm, kiếm, tìm bắt, truy nã +=to want a situation: tìm một công ăn việc làm +=the suspect is wanted by the police: kẻ tình nghi đang bị công an truy nã +* nội động từ +- thiếu, không có +=to want for nothing: không thiếu gì cả +- túng thiếu +=communism will not let anyone want: chủ nghĩa cộng sản sẽ không để cho ai túng thiếu +!to want for +- thiếu, cần; (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) muốn +!to want in +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) muốn vào, muốn gia nhập +!to want out +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) muốn ra, muốn rút ra + +@wantage /'wɔntidʤ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thương nghiệp) số tiền thiếu hụt (chi nhiều hơn thu) + +@wanted /'wɔntid/ +* tính từ +- cần, được cần đến, được yêu cầu, được đòi hỏi +=wanted a typist: cần một người đánh máy +- bị tìm bắt, bị truy nã + +@wanting /'wɔntiɳ/ +* tính từ +- (: in) thiếu, không có +=wanting in energy: thiếu nghị lực +=wanting in courage: thiếu can đảm +- (thông tục) ngu, đần +* giới từ +- thiếu, không có +=wanting energy, nothing can be done: thiếu nghị lực thì chẳng làm được việc gì +=that makes two dozen eggs wanting one: như thế là thiếu một quả đầy hai tá trứng + +@wanton /'wɔntən/ +* tính từ +- tinh nghịch, nghịch gợm; đùa giỡn +=a wanton child: đứa bé tinh nghịch +=wanton breeze: gió đùa giỡn +- lung tung, bậy bạ, bừa bãi; vô cớ, không mục đích +=wanton slaughter: sự tàn sát bừa bãi +=wanton insult: sự chửa bậy +- phóng đãng, dâm đãng, dâm ô, bất chính +=wanton love: tình yêu bất chính +=a wanton woman: người đàn bà dâm đãng +=wanton thoughts: tư tưởng dâm ô +- tốt tươi, sum sê, um tùm +=wanton vegetation: cây cối um tùm +- (thông tục) lố lăng, loạn +=wanton dress: quần áo lố lăng +* danh từ +- người đàn bà dâm đãng +* nội động từ +- nô đùa, đùa giỡn +=the wind is wantoning with the leaves: gió đùa giỡn với lá + +@wantonness /'wɔntənnis/ +* danh từ +- sự tinh nghịch; sự đùa giỡn +- tính chất lung tung, tính chất bậy bạ, tính chất bừa bãi; sự vô cớ +- tính phóng đãng +- sự sum sê, sự um tùm + +@want-ad /'wɔntæd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) rao vặt (ở trên báo...) + +@wapiti /'wɔpiti/ +* danh từ +- (động vật học) hươu bắc mỹ + +@war /wɔ:/ +* danh từ +- chiến tranh +=aggressive war: chiến tranh xâm lược +=nuclear war: chiến tranh hạt nhân +=local war: chiến tranh cục bộ +=war of nerves: chiến tranh cân não +=the great was; world war i: đại chiến i +=world war ii: đại chiến ii +=to be at war with: có chiến tranh với +=to declare war on (against, upon): tuyên chiến với +=to go to the wars: ra đi chiến đấu +=to make (wage) war on (upon): tiến thành chiến tranh với +- đấu tranh +=war between man and nature: sự đấu tranh của con người với thiên nhiên +- (định ngữ) chiến tranh +=war seat: chiến trường +=on a war footing: sẵn sàng chiến đấu, sẵn sàng lao vào chiến tranh +=war loan: nợ chiến tranh +* nội động từ +- (: down) lấy chiến tranh để khuất phục +- (nghĩa bóng) đấu tranh, chống lại, đối chọi, mâu thuẫn +=warring principles: những nguyên tắc đối chọi nhau +- (từ cổ,nghĩa cổ) (: against, with) đánh nhau, gây chiến, xung đột +=to war against (with) a neighbouring country: đánh nhau với một nước láng giềng + +@warble /'wɔ:bl/ +* danh từ +- chai yên (chai cứng ở lưng ngựa do sự cọ xát của yên) +- u (do) ruồi giòi +- giòi (của ruồi giòi) +* danh từ +- tiếng hót líu lo (chim); tiếng róc rách (suối); tiếng hát líu lo; giọng nói thỏ thẻ +* động từ +- hót líu lo (chim); róc rách (suối); hát líu lo; nói thỏ thẻ (người) +- kể lại bằng thơ + +@warbler /'wɔ:blə/ +* danh từ +- (động vật học) chim chích +- người hay hát líu lo + +@ward /wɔ:d/ +* danh từ +- sự trông nom, sự bảo trợ; sự giam giữ +=to whom is the child in ward?: đứa bé được đặt dưới sự bảo trợ của ai? +=to put someone in ward: trông nom ai; giam giữ ai +- khu, khu vực (thành phố) +=electoral ward: khu vực bầu cử +- phòng, khu (nhà thương); phòng giam (nhà tù) +=isolation ward: khu cách ly +- (số nhiều) khe răng chìa khoá +- (từ cổ,nghĩa cổ) (thể dục,thể thao) thế đỡ +!to keep watch and ward +- canh giữ +* ngoại động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trông nom, bảo trợ +!to ward off +- tránh, đỡ, gạt (quả đấm) +=to ward off a blow: đỡ một đòn +=to ward off a danger: tránh một sự nguy hiểm +- phòng, ngăn ngừa (tai nạn) + +@warden /'wɔ:dn/ +* danh từ +- dân phòng +- cai (nhà lao); hiệu trưởng (trường đại học...); người quản lý (công viên...); tổng đốc, thống đốc +=the warden of a park: người quản lý công viên +=the warden of a prison: cai ngục +- người coi nơi cấm săn bắn ((cũng) game warden) +- (từ cổ,nghĩa cổ) người gác, người trông nom + +@wardenship /'wɔ:dʃip/ +* danh từ +- trách nhiệm canh phòng +- trách nhiệm của người giám đốc; trách nhiệm quản lý +- chức giám đốc; chức quản lý + +@warder /'wɔ:də/ +* danh từ +- cai ngục + +@wardress /'wɔ:dris/ +* danh từ +- bà cai ngục + +@wardrobe /'wɔ:droub/ +* danh từ +- tủ quần áo +- quần áo + +@wardrobe dealer /'wɔ:droub'di:lə/ +* danh từ +- người bán quần áo cũ + +@wardrobe mistress /'wɔ:droub'mistris/ +* danh từ +- người phụ trách quần áo của diễn viên + +@wardrobe trunk /'wɔ:droub'brʌɳk/ +* danh từ +- hòm to, rương (để đứng thành tủ quần áo) + +@wardship /'wɔ:dʃip/ +* danh từ +- sự bảo trợ +=under somone's wardship: dưới sự bảo trợ của ai + +@ware /weə/ +* danh từ +- đồ, vật chế tạo +=silver ware: đồ bạc +- (số nhiều) hàng hoá +* tính từ +- (thơ ca) (như) aware +* ngoại động từ +- (lời mệnh lệnh) chú ý!, coi chừng! +=ware the dog!: coi chừng con chó! + +@warehouse /'weəhaus/ +* danh từ +- kho hàng +- (từ cổ,nghĩa cổ) cửa hàng +* ngoại động từ +- cất vào kho, xếp vào kho + +@warehouseman /'weəhausmən/ +* danh từ +- người nhận hàng gửi kho; người giữ kho + +@warehousing /'weəhauziɳ/ +* danh từ +- sự xếp hàng vào kho + +@warfare /'wɔ:feə/ +* danh từ +- (quân sự) chiến tranh +=chemical warfare: chiến tranh hoá học +=guerilla warfare: chiến tranh du kích +=conventional warfare: chiến tranh với vũ khí thường (không phải với vũ khí hạt nhân) +=nuclear warfare: chiến tranh hạt nhân + +@wariness /'weərinis/ +* danh từ +- sự thận trọng; tính cẩn thận, tính cảnh giác + +@warlike /'wɔ:laik/ +* tính từ +- (thuộc) chiến tranh +=warlike feat: chiến công +- hùng dũng, thiện chiến +- hiếu chiến +=warlike imperialism: chủ nghĩa đế quốc hiếu chiến +=warlike temper: tính hiếu chiến + +@warm /wɔ:m/ +* tính từ +- ấm; làm cho ấm +=warm water: nước ấm +=warm exercise: bài thể dục làm cho ấm người +=warm clothes: quần áo ấm +- (hội họa) ấm (màu sắc) +- (thể dục,thể thao) còn nồng, chưa bay hết; còn mới, còn rõ (hơi, dấu vết của những con thú) +- sôi nổi, nhiệt tình, nhiệt liệt +=warm admirer: người hâm mộ nhiệt tình +=warm controversy: cuộc tranh cãi sôi nổi +=warm encouragement: sự động viên nhiệt tình +- niềm nở, nồng hậu +=a warm welcome: sự đón tiếp niềm nở +=warm temperament: tính đa tình +- nguy hiểm; hiểm yếu (vị trí, địa điểm) +=a warm position: một vị trí nguy hiểm +=one of the warmest corners on the battlefield: một trong những khu vực ác liệt nhất trên chiến trường +- phong lưu (sống) +- quen việc, ấm chỗ (công chức) +- (thông tục) sắp tìm thấy, gần đúng (trò chơi trẻ con) +=you are getting warm: cậu sắp thấy rồi đấy +!warn language +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (như) warm words +!warm words +- lời nói nặng +!warm work +- công việc gay go nguy hiểm; cuộc xung đột gay go nguy hiểm +!to make it (things) warm for somebody +- làm mếch lòng ai, làm ai tự ái +* danh từ +- vật ấm, vật làm ấm (áo...) +- sự sưởi ấm, sự làm cho nóng người +=to have a warm: sưởi cho ấm, làm gì cho ấm người +* ngoại động từ +- làm cho nóng, hâm nóng, làm cho ấm +=to warm water: đun nước cho nóng +=to warm oneself: sưởi, phơi nắng cho ấm +- (nghĩa bóng) làm tức giận, trêu tức +=to warm someone: trêu tức ai +- (nghĩa bóng) kích thích, làm sôi nổi, làm cho ấm (lòng...) +=the sight of the children warms my heart: trông thấy những em nhỏ lòng tôi ấm lên +- đánh, quất, vụt +=to warm someone ['s jacket]: nện cho ai một trận +* nội động từ +- sưởi ấm +- nổi nóng, phát cáu, phát tức +- sổi nổi lên +!to warm to +- có thiện cảm với, mến (ai) +=my heart warms to him: tôi cảm thấy mến anh ta +!to warm up +- làm cho nóng, làm cho ấm; hâm +- (thể dục,thể thao) khởi động cho nóng người +- trở nên nồng nhiệt, trở nên sôi nổi + +@warmer /'wɔ:mə/ +* danh từ +- lồng ấp + +@warming /'wɔ:miɳ/ +* danh từ +- sự làm ấm, sự hâm, sự hơ, sự sưởi ấm +- (từ lóng) trận đòn, trận roi +* tính từ +- làm cho ấm; ấm + +@warming-pan /'wɔ:miɳpæn/ +* danh từ +- lồng ấp +- (nghĩa bóng) người tạm quyền (tạm giữ một chức vị nào cho ai còn nhỏ tuổi) + +@warming-up /'wɔ:miɳ'ʌp/ +-up) +/'wɔ:mʌp/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu) + +@warmish /'wɔ:miʃ/ +* tính từ +- hơi ấm + +@warmonger /'wɔ:,mʌɳgə/ +* danh từ +- kẻ hiếu chiến, kẻ gây chiến + +@warmth /wɔ:mθ/ +* danh từ +- hơi nóng (lửa, mặt trời), nhiệt; sự ấm áp +- nhiệt tình, tính sôi nổi +- sự niềm nở, sự nồng hậu +- tính nóng nảy + +@warm-blooded /'wɔ:m,blʌdid/ +* tính từ +- (động vật học) có máu nóng +- hay giận, nóng nảy (người) +- nhiệt tình, sôi nổi +- đa cảm (người) + +@warm-hearted /'wɔ:m'hɑ:tid/ +* tính từ +- nhiệt tâm, nhiệt tình; tốt bụng + +@warm-up /'wɔ:miɳ'ʌp/ +-up) +/'wɔ:mʌp/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự khởi động (trước cuộc đấu) + +@warn /wɔ:n/ +* ngoại động từ +- báo cho biết +=to warn someone of a danger: báo cho người nào biết trước một sự nguy hiểm +=to warn the police: báo công an +- cảnh cáo, răn +=to warn somebody against something: cảnh cáo ai không được làm điều gì + +@warner /'wɔ:nə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) máy báo + +@warning /'wɔ:niɳ/ +* danh từ +- sự báo trước; lời báo trước; dấu hiệu báo trước +=without warning: không báo trước +=to give warning of danger to someone: báo trước sự nguy hiểm cho ai +- lời cảnh cáo, lời răn +=he paid no attention to my warnings: nó chẳng để ý gì đến những lời răn (cảnh cáo) của tôi +=let this be a warning to you: anh hãy coi cái đó như là một điều răn mình +- sự báo cho thôi việc; sự báo nghỉ việc +=to give one's employer warning: báo cho chủ biết trước mình sẽ nghỉ việc +=to give an employee warning: báo cho người làm công biết trước sẽ cho nghỉ việc +!to take warning +- đề phòng, dè chừng, cảnh giác +- lấy làm bài học, lấy làm điều răn +=you should have taken warning by his example: anh phải lấy gương của nó làm bài học cho mình mới phải +- làm theo lời răn, làm theo lời cảnh cáo + +@warp /wɔ:p/ +* danh từ +- (nghành dệt) sợi dọc +=warp frame: khung mắc cửi +- (hàng hải) dây kéo thuyền +- đất bồi, đất phù sa +- (kỹ thuật) trạng thái oằn, trạng thái vênh (của thanh sắt, tấm ván...) +- (nghĩa bóng) sự sai lạc, sự suy đốn, sự sa đoạ tinh thần +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) làm cong, làm oằn (thanh sắt, tấm ván), làm vênh (bánh xe) +- (hàng hải) kéo (thuyền) +- bồi đất phù sa (cho ruộng) +- làm sai lạc, làm thiên lệch, làm sa đoạ, làm suy đốn (tinh thần) +=judgment is warped by self-interest: vì tư lợi mà suy xét bị sai lạc hẳn đi +* nội động từ +- cong, oằn, vênh +- (hàng hải) được kéo +=to warp out of port: được kéo ra khỏi cảng + +@warrant /'wɔrənt/ +* danh từ +- sự cho phép; giấy phép +- lý do, lý do xác đáng (của việc làm, báo cáo...) +- sự bảo đảm (cho việc gì) +- lệnh, trát +=warrant of arrest: lệnh bắt, trát bắt +=a warrant is out against someone: có lệnh bắt ai +- (thương nghiệp) giấy chứng nhận +=warehouse (dock) warrant: giấy chứng nhận có gửi hàng +- (tài chính) lệnh (trả tiền) +- (quân sự) bằng phong chuẩn uý +* ngoại động từ +- biện hộ cho +- đảm bảo, chứng thực +- cho quyền + +@warrantable /'wɔrəntəbl/ +* tính từ +- có lý do, có lý do xác đáng +- đến tuổi săn được (hươu năm, sáu tuổi) + +@warrantee /,wɔrən'ti:/ +* danh từ +- người được sự bảo đảm + +@warranter /'wɔrəntə/ +* danh từ +- (pháp lý) người đứng bảo đảm + +@warrantor /'wɔrəntə/ +* danh từ +- (pháp lý) người đứng bảo đảm + +@warranty /'wɔrənti/ +* danh từ +- sự cho phép; sự được phép, quyền (được làm việc gì) +- (pháp lý) sự bảo đảm (hàng hoá đúng quy cách...) + +@warrant-officer /'wɔrənt'ɔfisə/ +* danh từ +- (quân sự) chuẩn uý; ông quản + +@warren /'wɔrin/ +* danh từ +- nơi có nhiều thỏ +!like rabbits in a warren +- đông như kiến + +@warrior /'wɔriə/ +* danh từ +- quân nhân, chiến sĩ; (thơ ca) chính phủ +=the unknown warrior: chiến sĩ vô danh + +@warship /'wɔ:ʃip/ +* danh từ +- tàu chiến + +@wart /wɔ:t/ +* danh từ +- (y học) hột cơm, mụn cóc +- bướu cây + +@warted /'wɔ:tid/ +* tính từ +- (y học) có mụn cơm + +@warty /'wɔ:ti/ +* tính từ +- giống mụn cơm +- có nhiều mụn cơm + +@wary /'weəri/ +* tính từ +- thận trọng, cẩn thận, cảnh giác +=to be wary of: coi chừng, đề phòng + +@war-baby /'wɔ:,beibi/ +* danh từ +- đứa con đẻ trong chiến tranh +- đứa con đẻ hoang (với bố là quân nhân) + +@war-cloud /'wɔ:klaud/ +* danh từ +- mây đen chiến tranh; không khí bùng nổ chiến tranh + +@war-cry /'wɔ:krai/ +* danh từ +- tiếng hô xung trận, tiếng hô xung phong +- khẩu lệnh, khẩu hiệu + +@war-dance /'wɔ:dɑ:ns/ +* danh từ +- vũ trước khi ra trận +- vũ mừng chiến thắng +- vũ diễn cảnh chiến tranh + +@war-fever /'wɔ:,fi:və/ +* danh từ +- bệnh cuồng chiến + +@war-game /'wɔ:geim/ +* danh từ +- trò chơi chiến tranh (dùng que gỗ làm quân di chuyển trên bản đồ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) cuộc tập trận giả (giữa hai nhóm sĩ quan hoặc hai đơn vị) + +@war-head /'wɔ:hed/ +* danh từ +- đầu nổ (của ngư lôi...) + +@war-horse /'wɔ:hɔ:s/ +* danh từ +- ngựa chiến +- người nhớ dai (những chuyện tình xưa...) + +@war-paint /'wɔ:peint/ +* danh từ +- thuốc vẽ bôi lên người trước khi xuất trận (của các bộ tộc) +- (nghĩa bóng) lễ phục; trang phục đầy đủ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hoá trang + +@war-path /'wɔ:pɑ:θ/ +* danh từ +- con đường chiến tranh; đường đi của một cuộc viễn chinh (thổ dân mỹ) +=on the war-path: đánh nhau, ẩu đả nhau + +@war-plane /'wɔ:plein/ +* danh từ +- máy bay chiến đấu + +@war-song /'wɔ:sɔɳ/ +* danh từ +- bài hát xuất trận (của các bộ tộc) +- bài ca về đề tài quân sự + +@war-time /'wɔ:taim/ +* danh từ +- thời chiến + +@war-worn /'wɔ:wɔ:n/ +* tính từ +- bị chiến tranh tàn phá; bị chiến tranh làm cho kiệt quệ +- thiện chiến + +@was /bi:/ +* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) +- thì, là +=the earth is round: quả đất (thì) tròn +=he is a teacher: anh ta là giáo viên +- có, tồn tại, ở, sống +=there is a concert today: hôm nay có một buổi hoà nhạc +=are you often in town?: anh thường có ở tỉnh không +=to be or not to be, that is the question: sống hay là chết đây, đó là vấn đề +- trở nên, trở thành +=they'll be linguists in some years time: vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học +- xảy ra, diễn ra +=when is the wedding to be: bao giờ đám cưới sẽ cử hành +- giá +=this book is five pence: cuốn sách này giá năm xu +- be to phải, định, sẽ +=what time am i to come?: mấy giờ tôi phải đến +=he is to leave for hanoi tomorrow: ngày mai nó sẽ đi hà nội +- (: động tính từ hiện tại) đang +=they are doing their work: họ đang làm việc của họ +- (: động tính từ quá khứ) bị, được +=the boy is scolded by his mother: đứa bé bị mẹ mắng +=the house is being built: ngôi nhà đang được xây +!to have been +- đã đi, đã đến +=i've been to peking once: tôi đã đi bắc kinh một lần +=has anyone been during my absence?: trong khi tôi đi vắng có ai đến không? +=he's been and took my books: (thông tục) cái thằng ấy đã đến lấy mất sách của mình +!to be against +- chống lại +!to be for +- tán thành, đứng về phía + +@wash /wɔʃ/ +* danh từ +- sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy +=to have a wash: tắm rửa, rửa ráy +- sự rửa (vật gì) +=to give something a wash: rửa vật gì +- sự giặt, sự giặt giũ; quần áo giặt; nơi giặt +=to send clothes to the wash: đem giặt quần áo +- nước rửa, nước gội +- nước rửa bát, nước vo gạo +- nước lã, nước ốc +=this soupe is a mere wash: súp nhạt như nước ốc +=this tea is like wash: nước chè này đúng là như nước lã +- lớp tráng, lớp thiếp (trên mặt kim loại); nước vôi (quét tường) +- (địa lý,địa chất) phù sa, đất bồi +- (hội họa) lớp màu nước (trên mặt bức hoạ) +- (hàng hải) sóng; tiếng sóng +!to come out in the wash +- có kết quả tốt, kết thúc tốt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sớm muộn rồi cũng lộ ra, sớm muộn rồi cũng ra ánh sáng; sớm muộn rồi cũng giải thích ra +* ngoại động từ +- rửa +=to wash one's hands: rửa tay; (nghĩa bóng) phủi tay, không chịu trách nhiệm +- giặt +- chảy, chảy sát gần, vỗ vào +=the sea washes the base of the cliffs: biển vỗ vào chân vách đá +- cuốn đi, giạt vào +=to be washed over ashore: bị giạt vào bờ +- khoét, nạo +=the water had washed a channel in the sand: nước đã khoét thành một đường mương trong cát +- thấm đẫm, làm ướt +=washed with dew: đẫm sương +=washed with tears: đầm đìa nước mắt +- thiếp vàng (một kim loại); quét vôi, quét sơn (tường) +- (hội họa) tô màu nước (lên bức hoạ) +- (kỹ thuật) đãi (quặng) +* nội động từ +- rửa ráy, tắm rửa, tắm gội +- giặt quần áo +=to wash for a living: làm nghề giặt quần áo để kiếm sống +- có thể giặt được (mà không hỏng...) +=this stuff won't wash: vải len này không giặt được +=that won't wash!: (nghĩa bóng) cái đó không được! +=that argument won't wash: lý lẽ ấy không vững +- bị nước xói lở (con đường...) +!to wash away +- rửa sạch (vết bẩn) +- làm lở, cuốn trôi, cuốn đi +=the bank is gradually washed by the current: bờ sông bị dòng nước làm cho lở mòn dần +!to wash down +- rửa (bằng vòi nước) +=to wash down a car: rửa xe ô tô +- nuốt trôi, chiêu +=he swallows a glass of water to wash his bread down: nó uống một cốc nước để nuốt trôi miếng bánh +=to wash down one's dinner with wine: vừa ăn vừa chiêu rượu +!to wash off +- rửa sạch, giặt sạch +!to wash out +- rửa sạch, súc sạch (cái chai) +- pha loãng; loãng ra, phai đi, bay mất (màu sắc), bạc màu (vì giặt nhiều) +=dress is quite washed out: áo bạc hết màu +- có thể tẩy (rửa) đi được +- đãi (cát lấy vàng) +- giũ sạch (nợ); rửa (nhục) +=to wash out an insult in blood: rửa nhục bằng máu +=all his debts are washed out: nó đã giũ sạch được hết các món nợ +=to be (look, feel) washed out: (thông tục) mệt lử, phờ phạc +!to wash up +- rửa bát đĩa +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) rửa mặt, tắm gội +- cuốn, đưa vào bờ, giạt vào bờ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ((thường) dạng bị động) bị loại ra, bị bỏ ra + +@washable /'wɔʃəbl/ +* tính từ +- có thể giặt được (vải) + +@washday /'wɔʃdei/ +-day) +/'wɔʃiɳdei/ +* danh từ +- ngày giặt quần áo (ở nhà) + +@washer /'wɔʃə/ +* danh từ +- người giặt, người rửa +- máy giặt (quần áo); máy đãi (quặng) +- giẻ rửa bát +- (kỹ thuật) vòng đệm + +@washerman /'wɔʃəmən/ +* danh từ +- thợ giặt + +@washerwoman /'wɔʃə'wumən/ +* danh từ +- chị thợ giặt + +@washer-up /'wɔʃə'ʌp/ +* danh từ +- người rửa bát đĩa + +@washiness /'wɔʃinis/ +* danh từ +- tính chất loãng, tính chất nhạt (đồ ăn, rượu, cà phê...) +- tính chất nhạt nhẽo; tính chất lòng thòng (văn học) + +@washing /'wɔʃiɳ/ +* danh từ +- sự tắm rửa, sự tắm gội, sự rửa ráy +- sự giặt giũ +- quần áo giặt +=to hang the washing out to dry: phơi quần áo giặt +- sự đãi quặng + +@washing-day /'wɔʃdei/ +-day) +/'wɔʃiɳdei/ +* danh từ +- ngày giặt quần áo (ở nhà) + +@washing-house /'wɔʃhaus/ +-house) +/'wɔʃiɳhaus/ +* danh từ +- chỗ giặt quần áo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hiệu giặt là + +@washing-machine /'wɔʃiɳmə,ʃi:n/ +* danh từ +- máy giặt + +@washing-stand /'wɔʃstænd/ +-hand-stand) +/'wɔʃhænd,stænd/ (washing-stand) +/'wɔʃiɳstænd/ +* danh từ +- giá rửa mặt + +@washing-up /'wɔʃiɳ'ʌp/ +* danh từ +- việc rửa bát (sau bữa cơm) ((cũng) wash-up) + +@wash and wear /'wɔʃən'weə/ +* tính từ +- giặt khô ngay không cần là + +@wash-basin /'wɔʃ,beisn/ +-hand-basin) +/'wɔʃhænd,beisn/ +* danh từ +- chậu rửa (ở phòng tắm) + +@wash-board /'wɔʃbɔ:d/ +* danh từ +- ván giặt + +@wash-boiler /'wɔʃ,bɔilə/ +* danh từ +- thùng nấu quần áo + +@wash-bowl /'wɔʃboul/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) wash-basin + +@wash-cloth /'wɔʃklɔθ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khăn rửa mặt + +@wash-hand-basin /'wɔʃ,beisn/ +-hand-basin) +/'wɔʃhænd,beisn/ +* danh từ +- chậu rửa (ở phòng tắm) + +@wash-hand-stand /'wɔʃstænd/ +-hand-stand) +/'wɔʃhænd,stænd/ (washing-stand) +/'wɔʃiɳstænd/ +* danh từ +- giá rửa mặt + +@wash-house /'wɔʃhaus/ +-house) +/'wɔʃiɳhaus/ +* danh từ +- chỗ giặt quần áo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hiệu giặt là + +@wash-leather /'wɔʃ,leθə/ +* danh từ +- da samoa (dùng để lau cửa kính...) + +@wash-out /'wɔʃaut/ +* danh từ +- chỗ xói lở (ở đường) +- (từ lóng) sự thất bại; sự đại bại +- (từ lóng) người vô tích sự; người làm gì cũng thất bại + +@wash-pot /'wɔʃpɔt/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) chậu rửa bát + +@wash-room /'wɔʃrum/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) phòng rửa ráy + +@wash-stand /'wɔʃstænd/ +-hand-stand) +/'wɔʃhænd,stænd/ (washing-stand) +/'wɔʃiɳstænd/ +* danh từ +- giá rửa mặt + +@wash-tub /'wɔʃtʌb/ +* danh từ +- chậu giặt + +@wash-up /'wɔʃ'ʌp/ +* danh từ +- (như) washing-up +- vật giạt vào bờ + +@wasp /wɔsp/ +* danh từ +- (động vật học) ong bắp cày + +@waspish /'wɔspiʃ/ +* tính từ +- gắt gỏng, dễ cáu, bẳn tính +=waspish temper: tính khí gắt gỏng +- chua chát, gay gắt, châm chọc; hiểm ác +=waspish style: văn châm chọc + +@waspishness /'wɔspiʃnis/ +* danh từ +- tính gắt gỏng, tính cáu kỉnh +- tính chua chát, tính hay châm chọc; tính hiểm ác + +@wasp-waist /'wɔspweist/ +* danh từ +- lưng ong + +@wasp-waisted /'wɔsp,weistid/ +* tính từ +- thắt đáy lưng ong + +@wassail /'wɔseil/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- tiệc rượu vui +- rượu tiệc (rượu uống trong tiệc rượu) +* nội động từ +- mở tiệc rượu mua vui + +@wast /wɔst/ +* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời quá khứ của be + +@wastage /'weistidʤ/ +* danh từ +- sự hao phí, sự lãng phí, sự mất mát, sự phí phạm +- số lượng hao hụt, số lãng phí + +@waste /weist/ +* tính từ +- bỏ hoang, hoang vu (đất) +=waste land: đất hoang +=to lie waste: để hoang; bị bỏ hoang +- bị tàn phá +=to lay waste: tàn phá +- bỏ đi, vô giá trị, không dùng nữa, bị thải đi +=waste gas; waste steam: khí thừa +=waste paper: giấy lộn, giấy vứt đi +=waste water: nước thải, nước bẩn đổ đi +- vô vị, buồn tẻ +=the waste periods of history: những thời kỳ vô vị của lịch sử +* danh từ +- sa mạc; vùng hoang vu, đất hoang +=the wastes of the sahara: sa mạc xa-ha-ra +- rác rưởi; thức ăn thừa +- (kỹ thuật) vật thải ra, vật vô giá trị không dùng nữa +=printing waste: giấy in còn lại; giấy vụn sau khi đóng sách +- sự phung phí, sự lãng phí; sự hao phí +=it's a sheer waste of time: thật chỉ phí thì giờ +=to run (go) to waste: uổng phí đi +=to prevent a waste of gas: để ngăn ngừa sự hao phí hơi đốt +* ngoại động từ +- lãng phí +=to waste one's time: lãng phí thì giờ +=to waste one's words: nói uổng lời +=waste not, want not: không phung phí thì không túng thiếu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bỏ qua, để lỡ +=to waste one's chance: để lỡ cơ hội +- bỏ hoang (đất đai) +- tàn phá +- làm hao mòn dần +=a wasting disease: một bệnh làm hao mòn sức khoẻ +- (pháp lý) làm hư hỏng, làm mất phẩm chất (của vật gì) +* nội động từ +- lãng phí, uổng phí +=don't let water waste: đừng để nước chảy phí đi +- hao mòn +=to waste away: gầy mòn ốm yếu đi +- (từ cổ,nghĩa cổ) trôi qua (ngày, tháng...) +=the day wastes: ngày trôi qua + +@wasteful /'weistful/ +* tính từ +- lãng phí, hoang phí, tốn phí +=wasteful expenditure: sự chi tiêu tốn phí +=a wasteful person: một người hay lãng phí + +@wastefulness /'weistfulnis/ +* danh từ +- sự lãng phí, sự hoang phí + +@waster /'weistə/ +* danh từ ((cũng) wastrel) +- người lãng phí, người hoang phí +- (kỹ thuật) phế phẩm; sản phẩm hỏng +- (từ lóng) người vô dụng + +@waste-basket /'weist,bɑ:skit/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) waste-paper-basket + +@waste-book /'weistbuk/ +* danh từ +- (kế toán) sổ ghi tạm + +@waste-paper-basket /weist'peipə,bɑ:skit/ +* danh từ +- sọt giấy vụn, sọt rác +=to be fit for the waste-paper-basket: chỉ đáng vứt vào sọt rác + +@waste-pipe /'weistpaip/ +* danh từ +- ống thoát nước bẩn + +@wasting /'westiɳ/ +* danh từ +- sự tàn phá, sự phá hoại +- sự hao mòn dần +* tính từ +- tàn phá, phá hoại +=a wasting storm: một trận bão tàn phá +- làm hao mòn dần +=a wasting disease: một bệnh làm hao mòn dần sức khoẻ +=a wasting care: mối lo lắng mòn mỏi + +@wastrel /'weistrəl/ +* danh từ +- (như) waster +- (thông tục) lưu manh, cặn bã của xã hội; trẻ sống cầu bơ cầu bất + +@watch /wɔtʃ/ +* danh từ +- đồng hồ quả quít; đồng hồ đeo tay +* danh từ +- sự canh gác, sự canh phòng +=to keep a close (good) watch over: canh phòng nghiêm ngặt +- người canh gác, người canh phòng; người gác, người trực +- tuần canh, phiên canh, phiên gác +- (hàng hải) tổ trực (trên tàu thuỷ) +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) sự thức đêm; buổi thức đêm +!to be on the watch +- canh phòng, canh gác +- thấp thỏm chờ; cảnh giác chờ đón +* nội động từ +- thức canh, gác đêm +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thức, thức đêm +=to watch all night: thức suốt đêm +* ngoại động từ +- canh gác; trông nom +=to watch the clothes: trông nom quần áo +- rình, theo dõi +=to watch a mouse: rình một con chuột +=the suspect is watched by the police: kẻ tình nghi bị công an theo dõi +- nhìn xem, quan sát, để ý xem +=to watch the others play: nhìn những người khác chơi +- chờ +=to watch one's opportunity: chờ cơ hội +=to watch one's time: chời thời +!to watch after +- nhìn theo, theo dõi +!to watch for +- chờ, rình +=to watch for the opportunity to occur: chờ cơ hội +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) quan sát, để ý xem +=to watch for the symptoms of measles: quan sát triệu chứng của bệnh sởi +!to watch out +- chú ý, để ý, coi chừng +!to watch over +- trông nom, canh gác +!to make someone watch his step +- bắt ai phải vào khuôn phép, bắt ai phải phục tùng +!to watch one's step +- đi thận trọng (cho khỏi ngã) +- giữ gìn, thận trọng (cho khỏi sai lầm, cho khỏi bị thua thiệt) +!watched pot never boils +- (xem) pot + +@watchdog /'wɔtʃdɔg/ +* danh từ +- chó giữ nhà + +@watcher /'wɔtʃə/ +* danh từ +- người thức canh, người canh đêm +- người rình +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người quan sát theo dõi (tình hình) += vietnam watcher: người quan sát theo dõi tình hình việt nam + +@watchful /'wɔtʃful/ +* tính từ +- thận trọng, cảnh giác, đề phòng +=to be watchful against temptations: đề phòng bị cám dỗ +=to be watchful of one's behaviour: thận trọng trong cách ăn ở của mình +- thức, thao thức, không ngủ + +@watchfulness /'wɔtʃfulnis/ +* danh từ +- tính thận trọng, tính cảnh giác +- sự đề phòng, sự để ý + +@watchman /'wɔtʃmən/ +* danh từ +- người gác (một công sở...) +- (từ cổ,nghĩa cổ) trương tuần + +@watchword /'wɔtʃwə:d/ +* danh từ +- (quân sự) khẩu lệnh +- khẩu hiệu (của đảng phái chính trị...) + +@watch-case /'wɔtʃkeis/ +* danh từ +- vỏ đồng hồ + +@watch-chain /'wɔtʃtʃein/ +* danh từ +- dây đồng hồ + +@watch-glass /'wɔtʃglɑ:s/ +* danh từ +- kính đồng hồ + +@watch-guard /'wɔtʃgɑ:d/ +* danh từ +- dây đồng hồ (đeo ở áo) + +@watch-maker /'wɔtʃ,meikə/ +* danh từ +- thợ đồng hồ + +@watch-night /'wɔtʃnait/ +* danh từ +- đêm giao thừa + +@watch-pocket /'wɔtʃ,pɔkit/ +* danh từ +- túi để đồng hồ (ở áo gi lê) + +@watch-tower /'wɔtʃ,tauə/ +* danh từ +- chòi canh + +@water /'wɔ:tə/ +* danh từ +- nước +=to drink water: uống nước +=to take in fresh water: (hàng hải) lấy nước ngọt (để đi biển) +=to turn on the water: mở nước +=to cut off the water: khoá nước +=to wash something in two or three waters: rửa vật gì hai hay ba nước +- dung dịch nước, nước +- khối nước (của sông, hồ...) +- sông nước; biển; đường thuỷ +=on land and water: trên bộ và dưới nước +=by water: bằng đường thuỷ, bằng đường biển +=to cross the water: vượt biển +- thuỷ triều, triều +=at high water: lúc triều lên +=at low water: lúc triều xuống +- nước suối; nước tiểu +=to take the waters at: tắm nước suối ở +=to make water: tiểu tiện +=red water: nước tiểu có máu +- nước, nước bóng, nước láng (của kim cương, kim loại, tơ lụa) +=diamond of the first water: kim cương nước tốt nhất +- (hội họa) tranh màu nước +!to back water +- chèo ngược +!to be in deep water(s) +- (xem) deep +!to be in low water +- (xem) low +!to be in smooth water +- ở vào hoàn cảnh thuận lợi; thuận buồm xuôi gió +!to bring water to someone's mouth +- làm ai thèm chảy dãi +!to cast (throw) one's bread upon the water(s) +- làm điều tốt không cần được trả ơn +!to go through fire and water +- (xem) fire +!to hold water +- (xem) hold +!to keep one's head above water +- (xem) above +!like a fish out of water +- như cá trên cạn; lạc lõng bỡ ngỡ trong một môi trường mới lạ +!to spend money like water +- tiêu tiền như nước +!still waters run deep +- (xem) deep +!to throw cold water on +- giội gáo nước lạnh vào; làm cho nản chí +!written in water +- nhất thời (tiếng tăm); chóng bị quên (thành tích) +* ngoại động từ +- tưới, tưới nước +=to water a district: tưới một miền +- cho uống nước +=to water the buffaloes: cho trâu uống nước +- cung cấp nước +=to water a town: cung cấp nước cho một thành phố +- pha nước vào +- làm gợn sóng, làm cho có vân sóng (trên tơ lụa) +=watered silk: lụa có vân sóng +- (tài chính) làm loãng (vốn) +=to the nominal capital of the company: làm loãng vốn danh nghĩa của công ty (bằng cách tăng cổ phần mà không có vốn tương xứng) +* nội động từ +- uống nước, đi uống nước +=the horses are watering: những con ngựa đang uống nước +- lấy nước ngọt, lấy nước (tàu thuỷ, ô tô) +- chảy nước, ứa nước +=his eyes watered: nó chảy nước mắt +=to make one's mouth water: làm thèm chảy nước dãi +!to water down +- giảm bớt đi, làm dịu đi +=to water down the details of a story: làm cho chi tiết của câu chuyện bớt đậm nét +=to water down a blame: trách khéo, trách ngọt + +@waterage /'wɔ:təridʤ/ +* danh từ +- sự vận tải đường thuỷ +- cước phí vận tải đường thuỷ + +@watercourse /'wɔ:təkɔ:s/ +* danh từ +- sông, suối +- lòng sông, lòng suối + +@watercress /'wɔ:təkres/ +* danh từ +- (thực vật học) cải xoong + +@watered /'wɔ:təd/ +* tính từ +- pha nước, pha loãng (rượu...) +- có nhiều sông hồ (miền) +- có vân sóng (lụa) + +@waterer /'wɔ:tərə/ +* danh từ +- người tưới nước +- người dẫn súc vật đi uống nước + +@waterfall /'wɔ:təfɔ:l/ +* danh từ +- thác nước + +@waterfowl /'wɔ:təfaul/ +* danh từ +- (động vật học) chim ở nước (mòng két, le le...) + +@wateriness /'wɔ:tərinis/ +* danh từ +- tính chất ướt, tính chất có nước +- tính chất loãng, tính chất nhạt +- màu bạc thếch +- tính chất nhạt nhẽo vô vị + +@watering /'wɔ:təriɳ/ +* danh từ +- sự tưới, sự tưới nước +- sự cho súc vật uống nước +- sự pha nước, sự pha loãng (rượu, sữa...) +- (kỹ thuật) sự cung cấp nước (cho máy) +- sự làm vân sóng (cho tơ lụa) +- (tài chính) sự làm loãng (vốn, nợ) + +@watering-can /'wɔ:təriɳkæn/ +-pot) +/'wɔ:təriɳpɔt/ +* danh từ +- bình tưới + +@watering-cart /'wɔ:təriɳkɑ:t/ +* danh từ +- xe tưới đường + +@watering-place /'wɔ:təriɳpleis/ +* danh từ +- nơi cho súc vật uống nước +- nơi có suối chữa bệnh +- chỗ tàu ghé lấy nước +- bãi biển (để tắm, nghỉ mát) + +@watering-pot /'wɔ:təriɳkæn/ +-pot) +/'wɔ:təriɳpɔt/ +* danh từ +- bình tưới + +@waterish /'wɔ:təriʃ/ +* tính từ +- lắm nước (quả) +- ẩm thấp (không khí) + +@waterless /'wɔ:təlis/ +* tính từ +- không có nước; khô, hạn + +@waterlogged /'wɔ:təlɔgd/ +* tính từ +- nặng vì đẫy nước (gỗ) +- úng nước, ngập nước (đất) +- (hàng hải) đầy nước +=a waterlogged ship: một chiếc tàu đầy nước + +@waterlogging /'wɔ:təlɔgiɳ/ +* danh từ +- sự úng nước + +@waterman /'wɔ:təmən/ +* danh từ +- người làm nghề chạy thuyền; người chuyên chở đường sông + +@watermark /'wɔ:təmɑ:k/ +* danh từ +- ngấn nước (trong giếng, ở bãi biển, bãi sông) +- hình mờ (ở tờ giấy, soi lên mới thấy rõ) + +@waterproof /'wɔ:təpru:f/ +* tính từ +- không thấm nước +* danh từ +- áo mưa +- vải không thấm nước +* ngoại động từ +- làm cho không thấm nước + +@watershed /'wɔ:təʃed/ +* danh từ +- đường phân nước +- lưu vực sông +- dốc có nước chảy + +@waterside /'wɔ:təsaid/ +* danh từ +- bờ biển, bờ sông, bờ hồ + +@waterspout /'wɔ:təspaut/ +* danh từ +- ống máng, máng xối +- vòi rồng; cây nước + +@watertight /'wɔ:tətait/ +* tính từ +- kín nước +- (nghĩa bóng) không thể cãi, không công kích được; vững chắc, chặt chẽ (lập luận, lý lẽ...) + +@waterway /'wɔ:təwei/ +* danh từ +- đường sông tàu bè qua lại được + +@waterworks /'wɔ:təwə:ks/ +* danh từ số nhiều +- hệ thống cung cấp nước +- vòi phun nước (ở công viên...) +!to turn on the waterworks +- (từ lóng) khóc + +@watery /'wɔ:təri/ +* tính từ +- ướt, đẫm nước, sũng nước +=watery eyes: mắt đẫm lệ +=watery clouds: mây sũng nước, mây mưa +=watery weather: tiết trời ướt át +- loãng, lỏng, nhạt +=watery soup: cháo loãng +- bạc thếch (màu) +=watery colour: màu bạc thếch +- nhạt nhẽo, vô vị +=watery style: văn nhạt nhẽo +=watery talk: câu chuyện nhạt nhẽo + +@water bus /'wɔ:tə'bʌs/ +* danh từ +- ca nô (chở khách) + +@water pump /'wɔ:tə'pʌmp/ +* danh từ +- máy bơm nước + +@water system /'wɔ:tə'sistim/ +* danh từ +- hệ thống dẫn nước + +@water-bed /'wɔ:təbed/ +* danh từ +- (y học) nệm nước (bằng cao su, trong có nước, cho bệnh nhân nằm) + +@water-biscuit /'wɔ:tə,biskit/ +* danh từ +- bánh quy cứng + +@water-boat /'wɔ:təbout/ +* danh từ +- tàu thuỷ chở nước ngọt + +@water-borne /'wɔ:təbɔ:n/ +* tính từ +- chở bằng đường thuỷ (hàng) +- (y học) lây lan bằng nước uống (bệnh) + +@water-bottle /'wɔ:tə,bɔtl/ +* danh từ +- bình đựng nước, carap (ở bàn ăn...); bi đông + +@water-buffalo /'wɔ:tə'bʌfəlou/ +* danh từ +- (động vật học) con trâu + +@water-carriage /'wɔ:tə,kæridʤ/ +* danh từ +- sự vận tải bằng đường thuỷ + +@water-cart /'wɔ:təkɑ:t/ +-wagon) +/'wɔ:tə,wægən/ (water-waggon) +/'wɔ:tə,wægən/ +* danh từ +- xe bán nước +- xe tưới đường + +@water-closet /'wɔ:tə,klɔzit/ +* danh từ +- nhà xí máy + +@water-colour /'wɔ:tə,kʌlə/ +* danh từ +- hoạ màu nước +- tranh màu nước + +@water-cooled /'wɔ:təku:ld/ +* tính từ +- (kỹ thuật) làm lạnh bằng nước (máy) + +@water-craft /'wɔ:təkrɑ:ft/ +* danh từ +- tàu; tàu bè +- tài lái tàu; tài bơi, tài lặn + +@water-cure /'wɔ:təkjuə/ +* danh từ +- (y học) phép chữa bằng nước + +@water-dog /'wɔ:tədɔg/ +* danh từ +- (động vật học) chó bơi giỏi +-(đùa cợt) thuỷ thủ lão luyện; người bơi giỏi + +@water-drinker /'wɔ:tə,driɳkə/ +* danh từ +- người kiêng rượu + +@water-engine /'wɔ:tə,endʤin/ +* danh từ +- máy bơm nước +- ô tô chữa cháy + +@water-front /'wɔ:təfrʌnt/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khu cảng; bờ sông; bến tàu, bến cảng + +@water-gate /'wɔ:təgeit/ +* danh từ +- cửa cống + +@water-gauge /'wɔ:təgeidʤ/ +* danh từ +- cái đo mực nước (trong nồi hơi...) + +@water-glass /'wɔ:təglɑ:s/ +* danh từ +- ống nhìn vật chìm +- (hoá học) dung dịch natri silicat (dùng để phết vào ngoài trứng cho để được lâu...) + +@water-hen /'wɔ:təhen/ +* danh từ +- (động vật học) gà nước +- chim sâm cầm + +@water-hole /'wɔ:təhoul/ +* danh từ +- vũng nước + +@water-ice /'wɔ:tə'ais/ +* danh từ +- kem nước đá, xê cô + +@water-level /'wɔ:tə,levl/ +* danh từ +- mực nước (trong bình, dưới đất...) +- (kỹ thuật) ống thuỷ + +@water-lily /'wɔ:tə,lili/ +* danh từ +- (thực vật học) cây súng + +@water-line /'wɔ:təlain/ +* danh từ +- (hàng hải) mớn nước, ngấn nước (ở tàu...) + +@water-main /'wɔ:təmein/ +* danh từ +- ống dẫn nước chính + +@water-melon /'wɔ:tə,melən/ +* danh từ +- quả dưa hấu +- (thực vật học) cây dưa hấu + +@water-mill /'wɔ:təmil/ +* danh từ +- cối xay nước + +@water-nymph /'wɔ:tə'nimf/ +* danh từ +- nữ thuỷ thần (thần thoại hy lạp) ((cũng) naiad) + +@water-pipe /'wɔ:təpaip/ +* danh từ +- ống nước + +@water-plane /'wɔ:təplein/ +* danh từ +- (hàng hải) mặt phẳng ngấn nước (ở thành tàu) + +@water-plant /'wɔ:təplɑ:nt/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ở nước + +@water-polo /'wɔ:tə'poulou/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) bóng nước + +@water-power /'wɔ:tə,pauə/ +* danh từ +- sức nước, than trắng + +@water-ram /'wɔ:təræm/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bơm nước va + +@water-shoot /'wɔ:təʃu:t/ +* danh từ +- máng xối (ở mái nhà) + +@water-sick /'wɔ:təsik/ +* tính từ +- (nông nghiệp) cằn cỗi vì tưới đẫm nước quá (đất trồng) + +@water-skin /'wɔ:təskin/ +* danh từ +- túi da đựng nước + +@water-soluble /'wɔ:tə,sɔljubl/ +* tính từ +- hoà tan trong nước + +@water-supply /'wɔ:təsə,plai/ +* danh từ +- việc cung cấp nước +- hệ thống cung cấp nước +- khối nước trữ để cung cấp + +@water-table /'wɔ:tə,teibl/ +* danh từ +- mức nước ngầm + +@water-tower /'wɔ:tə,tauə/ +* danh từ +- tháp nước + +@water-waggon /'wɔ:təkɑ:t/ +-wagon) +/'wɔ:tə,wægən/ (water-waggon) +/'wɔ:tə,wægən/ +* danh từ +- xe bán nước +- xe tưới đường + +@water-wagon /'wɔ:təkɑ:t/ +-wagon) +/'wɔ:tə,wægən/ (water-waggon) +/'wɔ:tə,wægən/ +* danh từ +- xe bán nước +- xe tưới đường + +@water-wall /'wɔ:təwɔ:l/ +* danh từ +- đê, đập + +@water-waving /'wɔ:təweiviɳ/ +* danh từ +- sự uốn làn sóng (tóc) + +@water-wheel /'wɔ:təwi:l/ +* danh từ +- bánh xe nước + +@water-wings /'wɔ:təwiɳz/ +* danh từ số nhiều +- phao tập bơi + +@water-worn /'wɔ:təwɔ:n/ +* tính từ +- bị nước bào mòn + +@watt /wɔt/ +* danh từ +- (điện học) oát + +@wattle /'wɔtl/ +* danh từ +- yếm thịt (ở dưới cổ gà tây) +- râu cá +* danh từ +- cọc, cừ (để giữ đất khỏi lở) +- phên, liếp +- (thực vật học) cây keo +* ngoại động từ +- đan (que...) thành phên liếp +- làm (tường, hàng rào...) bằng phên liếp + +@wattle and daub /'wɔtlən'dɔ:b/ +* danh từ +- phên trét đất (bùn) + +@wattmeter /'wɔt,mi:tə/ +* danh từ +- (điện học) cái đo oát + +@watt-hour /'wɔt,auə/ +* danh từ +- (điện học) oát giờ + +@waul /wɔ:l/ +* nội động từ +- kêu meo meo (mèo) + +@wave /weiv/ +* danh từ +- sóng, làn sóng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=the waves: (thơ ca) biển cả +=long waves: (rađiô) làn sóng dài +=wave motion: chuyển động sóng +=permanent wave: tóc làn sóng giữ lâu không mất quăn +=a wave of revolution: làn sóng cách mạng +- đợt +=in waves: từng đợt, lớp lớp +=to attack in waves: tấn công từng đợt +- sự vẫy tay ra hiệu; cái vẫy tay +* nội động từ +- gợn sóng, quăn thành làn sóng +=the field of corn is waving in the breeze: cánh đồng lúa gợn sóng dưới làn gió nhẹ +=hair waves naturally: tóc quăn tự nhiên +- phấp phới, phấp phới bay +=the red flag waved in the wind: lá cờ đỏ phấp phới bay trước gió +- vẫy tay ra hiệu +=to wave to someone: vẫy tay ra hiệu cho ai +* ngoại động từ +- phất, vung +=to wave a banner: phất cờ +=to wave a sword: vung gươm (đi đầu để động viên...) +- uốn (tóc) thành làn sóng +=to have one's hair waved: đem uốn tóc thành làn sóng +- vẫy tay ra hiệu +=to wave someone aside: vẫy tay ra hiệu cho ai đứng ra một bên +!to wave aside +- bác bỏ, gạt bỏ + +@waveless /'weivlis/ +* tính từ +- không có sóng, không gợn sóng, lặng sóng + +@wavelet /'weivlit/ +* danh từ +- sóng gợn lăn tăn +- làn sóng hơi quăn (tóc) +=hair in wavelets: tóc hơi quăn làn sóng + +@waver /'weivə/ +* nội động từ +- rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói) +=wavering flames: ngọn lửa rung rinh +- (quân sự) nao núng, núng thế +=the line of enemy troops wavered and then broke: đoàn quân địch núng thế rồi tan rã +- (nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự, ngập ngừng; dao động +=to waver between two opinions: lưỡng lự giữa hai ý kiến + +@waverer /'weivərə/ +* danh từ +- người do dự, người lưỡng lự; người dao động + +@wavering /'weivəriɳ/ +* tính từ +- rung rinh, chập chờn (ngọn lửa); rung rung (giọng nói) +- (quân sự) nao núng, núng thế +- (nghĩa bóng) lung lay, do dự, lưỡng lự; dao động + +@wave-length /'weivleɳθ/ +* danh từ +- (vật lý) bước sóng + +@waviness /'weivinis/ +* tính từ +- tình trạng có gợn sóng; sự quăn làn sóng tự nhiên (tóc) + +@wavy /'weivi/ +* tính từ +- gợn sóng; giập giờn, lăn tăn (mặt hồ, cánh đồng lúa...); quăn làn sóng (tóc) + +@wax /wæks/ +* danh từ +- sáp ong ((cũng) beeswax) +- chất sáp +=vegetable wax: sáp thực vật +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đĩa hát +!like wax in someone's hands +- bị ai sai khiến, cho tròn được tròn bắt méo phải méo +* ngoại động từ +- đánh sáp, đánh bóng bằng sáp, bôi sáp, vuốt sáp +=to wax a table: đánh bóng bàn bằng sáp +=to wax a thread: vuốt sáp một sợi chỉ +* nội động từ +- tròn dần (trăng) +=the moon waxes and wanes: mặt trăng khi tròn khi khuyết +- (từ cổ,nghĩa cổ) trở nên +=to wax merry: trở nên vui vẻ +=to wax indignant: nổi cơn phẫn nộ +* danh từ +- (từ lóng) cơn giận +=to be in a wax: đang nổi giận +=to get in a wax: nổi giận +=to put someone in a wax: làm cho ai nổi giận + +@waxcloth /'wæksklɔθ/ +* danh từ +- vải nến, linôlêum + +@waxen /'wæksən/ +* tính từ +- giống sáp; màu sáp, vàng nhạt (như sáp) +=a waxen complexion: nước da vàng nhạt +- (nghĩa bóng) mềm yếu, dễ ảnh hưởng; dễ uốn nắn +=waxen character: tính mềm yếu +- (từ cổ,nghĩa cổ) bằng sáp + +@waxwork /'wækswə:k/ +* danh từ +- thuật nặn hình bằng sáp +- hình nặn bằng sáp +- (số nhiều) viện bảo tàng đồ sáp (trưng bày các hình nặn bằng sáp, như viện bảo tàng grê-vanh ở pa-ri) + +@waxy /'wæksi/ +* tính từ +- giống sáp; có màu sáp, vàng nhợt nhạt +=waxy complexion: nước da nhợt nhạt +- (y học) thoái hoá sáp (gan...) +- (từ lóng) nóng tính, hay cáu + +@wax candle /'wæks'kændl/ +* danh từ +- nến (bằng sáp) + +@wax doll /'wæksdɔl/ +* danh từ +- búp bê sáp +- (nghĩa bóng) người đàn bà xinh đẹp nhưng không tinh anh + +@wax-chandler /'wæks,tʃɑ:ndlə/ +* danh từ +- người làm nến +- người bán nến + +@wax-palm /'wæks'pɑ:m/ +* danh từ +- (thực vật học) cây cọ sáp + +@wax-paper /'wæks,peipə/ +* danh từ +- giấy nến + +@way /wei/ +* danh từ +- đường, đường đi, lối đi +=way in: lối vào +=way out: lối ra +=way through: lối đi qua +=a public way: con đường công cộng +=covered way: lối đi có mái che, nhà cầu +=permanent way: nền đường sắt (đã làm xong) +=to be on one's way to: trên đường đi tới +=on the way: dọc đường +=to be under way: đang đi, đang trên đường đi (nghĩa bóng) đang tiến hành +=to lose one's: lạc đường +=to find way home: tìm đường về nhà +=to block (stop) the way: ngăn (chặn, chắn) đường +=to clear the way: dọn đường; mở thông đường +=to make the best of one's way: đi thật nhanh +=to make way for: tránh đường cho, để cho qua +=to pave the way for: mở đường cho, chuẩn bị cho +=in the way: làm trở ngại, chặn lối, ngáng đường +=to be in someone's way: làm trở ngại ai, ngáng trở ai +=to get out of the way of someone: tránh khỏi đường đi của ai +=to stand in the way of someone: chặn đường (tiến lên) của ai +- đoạn đường, quãng đường, khoảng cách +=it's a long way from hanoi: cách hà nội rất xa +=to go a long way: đi xa +=to be still a long way off perfection: còn xa mới hoàn mỹ được +- phía, phương, hướng, chiều +=the right way: phía phải; (nghĩa bóng) con đường ngay, con đường đúng +=the wrong way: phía trái; (nghĩa bóng) con đường sai lầm +=which way is the wind blowing?: gió thổi theo phương nào? +=this way: hướng này +=this way out: đường ra phía này +- cách, phương pháp, phương kế, biện pháp +=in no way: chẳng bằng cách nào +=to go the right way to: chọn cách tốt để +=to go one's own way: làm theo cách của mình +=to see one's way to: có cách để +=to find way to: tìm ra cách để +=to have one's own way: làm theo ý muốn; muốn gì được nấy +=where there is a will there is a way: có chí thì nên +- cá tính, lề thói +=in the way of business: theo thói thường, theo lề thói +=english ways of living: lối sống anh +=in a friendly way: một cách thân mật +=way of speaking: cách nói +=it is his way: đó là cá tính của nó +=it is the way of the world: lề thói chung là thế; mọi người cũng làm như thế cả +=ways and customs: phong tục lề thói +=to be ignorant of the ways of society: không biết phép xã giao +- việc; phạm vi, thẩm quyền +=it is not in my way; it does not lie (come, fall) in my way: không phải việc của tôi; không thuộc thẩm quyền của tôi +- (thông tục) vùng ở gần +=to live somewhere hanoi way: ở đâu đó gần hà nội +- tình trạng, tình thế, tình hình; giả định, giả thuyết +=to be in a bad way: ở vào tình trạng xấu +=to be in a fair way of (to): ở trong tình thế thuận lợi để +- mức độ, chừng mực +=in a small way: ở mức thấp, tầm thường; nho nhỏ +- loại +=something in the way of stationery: cái gì đó thuộc loại đồ dùng văn phòng +- mặt, phương diện +=in many ways: về nhiều mặt +=in no way: chẳng mặt nào, tuyệt nhiên không +- sự tiến bộ, sự thịnh vượng +=to make one's [own] way: làm ăn thịnh vượng +=to make way: tiến, tiến bộ +- quy mô; ngành kinh doanh; phạm vi hoạt động +=way of business: ngành kinh doanh +=to be in a large way of business: kinh doanh quy mô lớn +- (hàng hải) sự chạy; tốc độ +=to gather way: tăng tốc độ +=to lose way: giảm tốc độ +=to get under way: lên đường, khởi hành, nhổ neo; khởi công +=to be under way; to have way on: đang chạy (tàu thuỷ) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đằng +=way ahead (back, down, off, up): đằng trước (đằng sau, phía dưới, đằng xa, phía trên) +=to know someone way back in 1950: quen biết người nào từ năm 1950 +!by the way +- (xem) by +!by way of +- đi qua, bằng con đường +=by way of haiphong: bằng con đường hải phòng, qua hải phòng +- như là, coi như là, như thể +=by way of compliment: như là một lời khen +!the farthest way about is the nearest way home +!the longest way round is the shortest way home +- (tục ngữ) đường chính lại gần, đường tắt hoá xa +!to give way +- (xem) give +!to go out of one's way to be rude +- hỗn xược một cách vô cớ +!to go the way of all the earth +!to go the way of all flesh +!to go the way of nature +- (xem) go +!to lead the way +- (xem) lead +!parting of the ways +- (xem) parting +!to put oneself out of the way +- chịu phiền chịu khó để giúp người khác + +@wayfarer /'wei,feərə/ +* danh từ +- người đi bộ đi du lịch + +@wayfaring /'wei,reəriɳ/ +* tính từ +- đi bộ đi du lịch + +@waylaid /wei'lei/ +* ngoại động từ waylaid +- mai phục, rình (ai đi qua để bắt, cướp, gặp mặt) + +@waylay /wei'lei/ +* ngoại động từ waylaid +- mai phục, rình (ai đi qua để bắt, cướp, gặp mặt) + +@wayless /'weilis/ +* tính từ +- không có đường đi (vùng) + +@wayside /'weisaid/ +* danh từ +- bờ đường, lề đường +* tính từ +- (thuộc) bờ đường, ở bờ đường + +@wayward /'weiwəd/ +* tính từ +- ương ngạnh, bướng bỉnh (trẻ con...) +- hay thay đổi, bất thường (tính tình) + +@waywardness /'weiwədnis/ +* danh từ +- tính ương ngạnh, tính bướng bỉnh +- tính bất thường, tính hay thay đổi + +@wayzgoose /'weizgu:s/ +* danh từ +- cuộc liên hoan hằng năm của nhà in + +@way-bill /'weibil/ +* danh từ +- bản kê khai hàng hoá; danh sách hành khách (trên một chuyến tàu...) + +@way-leave /'weili:v/ +* danh từ +- phép đi qua +- (hàng không) quyền bay qua + +@way-station /'wei,steiʃn/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) ga xép + +@way-train /'weitrein/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (ngành đường sắt) xe chậm, xe vét + +@way-worn /'weiwɔ:n/ +* tính từ +- mệt mỏi vì đi nhiều + +@we /wi:/ +* danh từ +- chúng tôi, chúng ta + +@weak /wi:k/ +* tính từ +- yếu, yếu ớt +=to grow weak: yếu đi +- thiếu nghị lực, yếu đuối, mềm yếu, nhu nhược +=a weak moment: một phút yếu đuối +=weak character: tính tình nhu nhược mềm yếu +- kém, non; thiếu quá +=weak in algebra: kém về đại số +=weak memory: trí nhớ kém +=weak sight and hearing: mắt kém tai nghễnh ngãng +=a weak team of volleyball players: một đội bóng chuyền kém +=a weak staff: biên chế thiếu quá +- loãng, nhạt +=weak tea: trà loãng + +@weaken /'wi:kən/ +* ngoại động từ +- làm yếu đi, làm nhụt +* nội động từ +- yếu đi, nhụt đi +=never let our enthusiasm weaken because of difficulties: không bao giờ để cho nhiệt tình của chúng ta nhụt đi vì khó khăn + +@weakening /'wi:kniɳ/ +* danh từ +- sự làm yếu; sự suy yếu, sự suy nhược, sự nhụt đi + +@weakish /'wi:kiʃ/ +* tính từ +- (thông tục) hơi yếu, hơi kém, hơi non + +@weakling /'wi:kliɳ/ +* danh từ +- người yếu ớt, người ốm yếu +- người nhu nhược + +@weakly /'wi:kli/ +* tính từ +- yếu, yếu ớt, ốm yếu +* phó từ +- yếu ớt +- hơi, hơi hơi + +@weakness /'wi:knis/ +* danh từ +- tính chất yếu, tính yếu đuối, tính yếu ớt; sự ốm yếu +- tính nhu nhược, tính mềm yếu (tính tình) +- tính chất non kém (trí nhớ, trình độ) +- điểm yếu, nhược điểm +- tính ưa chuộng, tính thích, tính nghiện +=a weakness for chinese tea: tính nghiện trà trung quốc + +@weak-eyed /'wi:kaid/ +* tính từ +- mắt kém + +@weak-headed /'wi:k'hedid/ +-minded) +/'wi:k'maindid/ +* tính từ +- kém thông minh + +@weak-kneed /'wi:kni:d/ +* tính từ ((thường) bóng) +- không thể đứng vững +- thiếu quyết tâm + +@weak-kness /'wi:kni:z/ +* danh từ ((thường) bóng) +- tình trạng không thể đứng vững +- tình trạng thiếu quyết tâm + +@weak-minded /'wi:k'hedid/ +-minded) +/'wi:k'maindid/ +* tính từ +- kém thông minh + +@weak-spirited /'wi:k'spritid/ +* tính từ +- mềm yếu, thiếu can đảm + +@weal /wi:l/ +* danh từ +- hạnh phúc, cảnh sung sướng +=general weal: hạnh phúc chung +=in weal or woe: dù sung sướng hay khổ sở, dù trong hoàn cảnh nào +* danh từ +- lằn roi ((cũng) welt) +* ngoại động từ +- quất, vụt ((cũng) welt) + +@wealth /welθ/ +* danh từ +- sự giàu có, sự giàu sang +=a man of wealth: người giàu có +=to achieve wealth: làm giàu +- tính chất có nhiều, sự phong phú +=a painting with a wealth of details: một bức hoạ phong phú về chi tiết +- của cải +=the wealth of the oceans: của cải của cái đại dương +- (từ cổ,nghĩa cổ) sự thịnh vượng; hạnh phúc + +@wealthiness /'welθinis/ +* danh từ +- tính chất giàu có +- tính chất phong phú + +@wealthy /'welθi/ +* tính từ +- giàu, giàu có +- phong phú +* danh từ +- the wealthy những người giàu có + +@wean /wi:n/ +* ngoại động từ +- thôi cho bú, cai sữa +- làm cho bỏ, làm cho dứt bỏ +=to wean someone from his bad habits: làm cho người nào dứt bỏ những thói quen xấu + +@weaning /'wi:niɳ/ +* danh từ +- sự thôi cho bú, sự cai sữa + +@weanling /'wi:nliɳ/ +* danh từ +- đứa bé mới cai sữa; thú nhỏ mới thôi bú + +@weapon /'wepən/ +* danh từ +- vũ khí ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=weapon of defence: vũ khí tự vệ +=armed with the weapon of marxism-leninism: vũ trang bằng lý luận mác-lênin + +@weaponed /'wepənd/ +* tính từ +- có vũ khí, mang vũ khí, vũ trang + +@weaponless /'wepənlis/ +* tính từ +- không có vũ khí + +@wear /weə/ +* danh từ +- sự mang; sự dùng; sự mặc +=for autumn wear: để mặc mùa thu +=the shirt i have in wear: cái so mi tôi đang mặc +- quần áo; giầy dép +=evening wear: quần áo mặt tối +=men's wear: quần áo đàn ông +- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được +=of never-ending wear: không bao giờ mòn rách +=there is a lot of wear left in my dress: cái áo của tôi còn mặc được chán +- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa) +=one-sided wear: mòn một bên +=wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng +- (kỹ thuật) sự mòn +- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn) +* ngoại động từ wore; worn +- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ) +=to wear glasses: đeo kính +=to wear a sword: mang gươm +=to wear black: mặc đồ đen +=to wear a moustache: để một bộ ria +=to wear one's hair long: để tóc dài +=to wear a hat: đội mũ +- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to wear one's coat to rags: mặc áo cho đến rách tả tơi +=to wear one's coat threadbare: mặc áo cho đến sờn cả chỉ +=to wear a hole in: mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra +=to be worn with care: (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu +- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp +=to wear a pair of shoes comfortable: đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân +- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang +=to wear a troubled look: có vẻ bối rối +=to wear a famous name: có tiếng, lừng danh +* nội động từ +- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi +- dần dần quen, dần dần vừa +=my new shoes are wearing to my feet: đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân +- dùng, dùng được +=good leather will wear for year: da tốt dùng được lâu năm +- (nghĩa bóng) dần dần trở nên +=enthusiasm wears thin: nhiệt tình dần dần trở nên sút kém +!to wear away +- làm mòn dần, làm mất dần +- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ) +- chậm chạp trôi qua (thời gian) +!to waer down +- làm mòn (đế giày, dụng cụ) +- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch) +!to wear off +- làm mòn mất; mòn mất +- qua đi, mất đi +!to wear on +- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận) +- trôi qua (thời gian) +!to wear out +- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn +- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi +=to wear oneself out: kiệt sức +=patience wears out: không thể kiên nhẫn được nữa +- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian) +=don't wear your youth out in trifles: đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt +=to wear out one's welcome: ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa +!to wear well +- dùng bền, bền +=woollen clothes wear well: quần áo len mặc bền +=their friendship has worn well: (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu +!to wear one's years well +- trẻ lâu, trông còn trẻ + +@wearable /'weərəbl/ +* tính từ +- có thể mặc được, có thể bận được (quần áo); có thể đi (mang) được (giày dép...); có thể đội được (mũ) + +@wearer /'weərə/ +* danh từ +- người mang, người đeo; người mặc; người đội + +@wearied /'wiərid/ +* tính từ +- mệt, mệt mỏi, mệt nhọc +- chán, chán ngắt + +@weariedness /'wiəridnis/ +* danh từ +- sự mệt mỏi, sự mệt nhọc +- sự chán, sự chán ngắt + +@weariless /'wiərilis/ +* tính từ +- không mệt mỏi, không biết mệt + +@weariness /'weiərinis/ +* tính từ +- sự mệt mỏi, sự mệt nhọc +=the weariness of the brain: sự mệt óc +- sự chán ngắt + +@wearisome /'wiərisəm/ +* tính từ +- mệt, mệt nhọc, làm mệt +=a wearisome job: một công việc mệt nhọc +- chán ngắt; tẻ nhạt + +@wearisomeness /'wiərisəmnis/ +* danh từ +- tính chất mệt nhọc, tính chất làm mệt +- tính chất chán ngắt; tính chất tẻ nhạt + +@weary /'wiəri/ +* tính từ +- mệt, mệt mỏi, rã rời, mệt lử +=weary in body and mind: mệt mỏi cả thể xác lẫn tinh thần +- chán, ngấy, chán ngắt +=to be weary of someone's complaints: chán về những lời than phiền của người nào +* ngoại động từ +- làm cho mỏi mệt +- làm cho chán ngắt +* nội động từ +- trở nên mệt, mệt +!to weary for +- mong mỏi +=to weary for love: tương tư +!to weary of +- chán +=to weary of doing something: chán không muốn làm gì + +@weasand /'wi:zənd/ +* danh từ +- khí quản thực quản +- họng, cổ họng, cuống họng +- (số nhiều) vỏ xúc xích làm bằng cổ họng bò + +@weasel /'wi:zl/ +* danh từ +- (động vật học) con chồn + +@weather /'weθə/ +* danh từ +- thời tiết, tiết trời +=bad weather: thời tiết xấu, trời xấu +=heavy weather: (hàng hải) trời bão +- bản thông báo thời tiết (đăng trên báo) +!to keep one's weather eye open +- cảnh giác đề phòng +!to make heavy weather of +- khổ vì, điêu đứng vì +!under the weather +- khó ở, hơi mệt['weðə] +* ngoại động từ +- dầm mưa dãi gió; để nắng mưa làm hỏng; phơi nắng phơi sương +=rocks weathered by mind and water: đá bị gió mưa làm mòn +- (hàng hải) thừa gió vượt qua, căng buồm vượt qua (một mũi đất); vượt qua (cơn bão) +- (nghĩa bóng) vượt qua, chiến thắng +=to weather one's difficulties: khắc phục (vượt) khó khăn +- (thương nghiệp) làm giả sắc cũ, làm giả nước cũ +=to weather a bronzed statue: làm giả sắc cũ một bức tượng đồng +* nội động từ +- mòn, rã ra, đổi màu (vì gió mưa) +!to weather through +- thoát khỏi, khắc phục được, vượt được + +@weathercock /'weðəkɔk/ +* danh từ +- chong chóng (chỉ chiều) gió ((cũng) weather-vane) +- (nghĩa bóng) người hay thay đổi ý kiến, người hay xoay chiều + +@weathering /'weθəriɳ/ +* danh từ +- thời tiết, nắng mưa, gió mưa, tuyết sương +- sự mòn, sự vụn, sự rã ra, sự đổi màu (vì nắng mưa), sự dãi nắng dầm mưa +- (địa lý,địa chất) sự phong hoá + +@weatherman /'weðəmə/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) nhà khí tượng học + +@weather-beaten /'weðə,bi:tn/ +* tính từ +- lộng gió (bờ biển) +- sạm nắng (da); dày dạn phong sương (người) +- hỏng nát vì mưa gió + +@weather-bound /'weðəbaund/ +* tính từ +- bị thời tiết xấu ngăn trở + +@weather-bureau /'weðəbjuə'rou/ +* danh từ +- sở khí tượng + +@weather-forecast /'weðə'fɔ:kɑ:st/ +* danh từ +- sự báo thời tiết + +@weather-glass /'weθəglɑ:s/ +* danh từ +- phong vũ biểu + +@weather-proof /'weðəpru:f/ +* tính từ +- chịu được nắng mưa + +@weather-stained /'weðəsteind/ +* tính từ +- phai bạc vì nắng mưa + +@weather-station /'weðə,steiʃn/ +* danh từ +- trạm khí tượng + +@weather-vane /'weðə'vein/ +* danh từ +- chong chóng chỉ chiều gió ((cũng) weathercock) + +@weather-wise /'weðəwaiz/ +* tính từ +- giỏi đoán thời tiết +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (nghĩa bóng) tài dự đoán những phản ứng và thay đổi của dư luận + +@weather-worn /'weðəwɔ:n/ +* tính từ +- dãi dầu mưa nắng + +@weave /wi:v/ +* danh từ +- kiểu, dệt +* ngoại động từ wove; woven +- dệt +=to weave thread into cloth: dệt sợi thành vải +- đan, kết lại +=to weave baskets: đan rổ +=to weave flowers: kết hoa +- (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra +=to weave facts into a story: lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện +=to weave a plot: bày ra một âm mưu +* nội động từ +- dệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co +=the road weaves through the plain: con đường đi quanh co qua cánh đồng +- lắc lư, đua đưa +- (quân sự), (hàng không) bay tránh +!to weave one's way +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua + +@weaver /'wi:və/ +* danh từ +- người dệt vải, thợ dệt + +@weaving /'wi:viɳ/ +* danh từ +- sự dệt + +@weazen /'wizn/ +* tính từ +- khô xác, nhăn nheo + +@weazened /'wizn/ +* tính từ +- khô xác, nhăn nheo + +@web /web/ +* danh từ +- vi dệt; tấm vi +- súc giấy, cuộn giấy lớn +=web paper: giấy súc (chưa cắt ra từng tờ) +- (động vật học) mạng +=spider's web: mạng nhện +- (động vật học) t (lông chim) +- (động vật học) màng da (ở chân vịt...) +- (kiến trúc) thân (thanh rầm) +- (kỹ thuật) đĩa (bánh xe), mỏ (chìa khoá); lưỡi (cưa); thân (của thanh ray) +!a web of lies +- một mớ chuyện dối trá +!the web of life +- cuộc đời; số phận con người + +@webbed /webd/ +* tính từ +- (động vật học) có màng chân + +@webbing /'webi / +* danh từ +- vi làm đai +- nịt, đai + +@web-footed /'web,futid/ +* tính từ +- (động vật học) có chân màng (như con vịt) + +@web-winged /'webwi d/ +* tính từ +- (động vật học) có cánh màng (như con di) + +@wed /wed/ +* ngoại động từ +- g chồng, cưới vợ cho; kết hôn với; làm lễ cưới cho +- kết hợp, hoà hợp +=to wed simplicity to (with) beauty: kết hợp tính đn gin với vẻ đẹp +* nội động từ +- lấy nhau, cưới nhau, kết hôn + +@wedded /'wedid/ +* tính từ +- (thuộc) vợ chồng; có vợ, có chồng +=the wedded pair: cặp vợ chồng +=wedded bliss: hạnh phúc vợ chồng +- (nghĩa bóng) kết hợp, hoà hợp +!wedded to +- trung thành với, ràng buộc chặt chẽ, gắn bó với + +@wedding /'wedi / +* danh từ +- lễ cưới + +@wedding-cake /'wedi keik/ +* danh từ +- bánh chia phần cưới + +@wedding-day /'wedi dei/ +* danh từ +- ngày cưới; ngày kỷ niệm ngày cưới + +@wedding-dress /'wedi dres/ +* danh từ +- áo cưới + +@wedding-favour /'wedi ,feiv / +* danh từ +- n hoa cưới + +@wedding-guest /'wedi gest/ +* danh từ +- khách dự lễ cưới + +@wedding-present /'wedi ,preznt/ +* danh từ +- quà mừng đám cưới + +@wedding-ring /'wedi ri / +* danh từ +- nhẫn cưới + +@wedding-tour /'wedi tu / +-trip) +/'wedi trip/ +* danh từ +- cuộc du lịch tuần trăng mặt + +@wedding-trip /'wedi tu / +-trip) +/'wedi trip/ +* danh từ +- cuộc du lịch tuần trăng mặt + +@wedge /wed / +* danh từ +- cái nêm +- vật hình nêm +- (quân sự) mũi nhọn +=to drive a wedge into: thọc một mũi vào; (nghĩa bóng) chia rẽ +* ngoại động từ +- nêm, chêm +- (nghĩa bóng) chen vào, dấn vào +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) bửa bằng nêm, chẻ bằng nêm +!to wedge away (off) +- bửa ra, tách ra, chẻ ra +!to wedge oneself in +- chen vào, dấn vào + +@wedge writing /'wed 'taiti / +* danh từ +- chữ hình góc + +@wedge-shaped /'wed eipt/ +* tính từ +- hình nêm, hình v + +@wedgwood /'wed wud/ +* danh từ +- đồ gốm men xanh trong +- (định ngữ) màu xanh trong + +@wedlock /'wedl k/ +* danh từ +- (pháp lý) sự kết hôn, tình trạng kết hôn +!born in lawful wedlock +- do cha mẹ có cưới hỏi sinh ra, hợp pháp (đứa con) +!born out of wedlock +- riêng, đẻ hoang (đứa con) + +@wednesday /'wenzdi/ +* danh từ +- wednesday ngày thứ tư (trong tuần lễ) + +@wee /wi:/ +* tính từ +- rất nhỏ, nhỏ xíu +!a wee bit +- hi, hi hi + +@weed /wi:d/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ dại +- (the weed) thuốc lá +- ngựa còm; người gầy yếu mnh khnh +* ngoại động từ +- giẫy cỏ, nhổ cỏ +!to weed out +- loại bỏ, loại trừ (những cái xấu, kém phẩm chất) +=to weed out the herd: loại bỏ những con xấu trong đàn vật nuôi + +@weeder /'wi:d / +* danh từ +- người giẫy cỏ, người nhổ cỏ + +@weeds /wi:dz/ +* danh từ số nhiều +- quần áo đại tang (của người đàn bà goá) ((thường) widow's weeds) + +@weedy /'wi:di/ +* tính từ +- lắm cỏ dại, cỏ mọc um tùm +- (nghĩa bóng) ốm yếu, còm, gầy gi xưng (người) + +@weed-end /'wi:k'end/ +* danh từ +- cuối tuần (chiều thứ by và ngày chủ nhật) +* nội động từ +- nghỉ cuối tuần, đi chi cuối tuần +=to weed-end at tamdao: nghỉ cuối tuần ở tam đo + +@weed-killer /'wi:d,kil / +* danh từ +- thuốc diệt cỏ dại + +@week /wi:k/ +* danh từ +- tuần lễ, tuần +=what day of the week is it?: hôm nay là ngày thứ mấy trong tuần? +=yesterday week: tám hôm trước +=tomorrow week: tám hôm nữa +=monday week: thứ hai là được một tuần; by hôm nữa kể từ thứ hai +- những ngày làm việc trong tuần +!a week of sundays; a week of weeks +- by tuần, bốn mưi chín ngày +- (thông tục) thời gian dài +!week in, week out +- tuần này tiếp đến tuần khác + +@weekly /'wi:kli/ +* tính từ & phó từ +- kéo dài một tuần +- hằng tuần +=weekly wage: tiền lưng hằng tuần +=a weekly magazine: báo hằng tuần +* danh từ +- báo hằng tuần + +@week-day /'wi:kdei/ +* danh từ +- ngày thường trong tuần (không phi chủ nhật) + +@week-ender /'wi:k'end / +* danh từ +- người đi chi vào dịp cuối tuần + +@ween /wi:n/ +* ngoại động từ +- (th ca) tưởng, tưởng tượng + +@weep /wi:p/ +* nội động từ wept +- khóc +=to weep bitterly: khóc thm thiết +=to weep for joy: khóc vì vui sướng, sướng phát khóc +- có cành rủ xuống (cây) +- chy nước, ứa nước +=the sore is weeping: vết đau chy nước +=the rock is weeping: đá đổ mồ hôi +* ngoại động từ +- khóc về, khóc than về, khóc cho +=to weep one's sad fate: khóc cho số phận hẩm hiu của mình +=to weep out a farewell: nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt +=to weep away the time: lúc nào cũng khóc lóc +=to weep the night away: khóc suốt đêm +=to weep one's heart out: khóc lóc thm thiết +=to weep oneself out: khóc hết nước mắt +- rỉ ra, ứa ra + +@weeper /'wi:p / +* danh từ +- người khóc, người hay khóc +- người khóc mướn (đám ma) +- băng tang; mạng lưới tang (đàn bà goá) +- (số nhiều) cổ tay áo màu trắng (đàn bà goá) + +@weeping /'wi:pi / +* tính từ +- đang khóc, khóc lóc (người) +- chy nước, rỉ nước +=weeping rock: đá rỉ nước, đá đổ mồ hôi +- (y học) chy nước (vết đau) +- (thực vật học) rủ cành +=weeping willow: cây liễu rủ cành + +@weevil /'wi:vil/ +* danh từ +- (động vật học) mọt ngũ cốc + +@weevilled /'wi:vild/ +* tính từ +- bị mọt ăn + +@weevilly /'wi:vild/ +* tính từ +- bị mọt ăn + +@weft /weft/ +* danh từ +- sợi khổ, sợi ngang (trong tấm vi) +- vi + +@weigh /wei/ +* danh từ +- (hàng hi) under weigh đang đi, dọc đường +* ngoại động từ +- cân +=to weigh a parcel: cân một cái gói +- cầm, nhấc xem nặng nhẹ +=to weigh a stone in the hand: cầm hòn đá trong tay xem nặng nhẹ +- cân nhấc, đắn đo +=to weigh one's words: đắn đo lời nói +=to weigh the pros and cons: cân nhắc lợi hại +=to weigh anchor: nhổ neo +* nội động từ +- cân nặng, nặng +=to weigh light: cân nhẹ +=to weigh five tons: nặng năm tấn +- cân, được cân +=many chemicals weigh on precision scales: nhiều chất hoá học được cân trên cân tiểu ly +- có trọng lượng, có tác dụng, có nh hưởng; có tầm quan trọng lớn +=an accusation without evidence does not weigh much: lời buộc tội không có chứng cớ thì không có tác dụng +- đè nặng, ám nh, day dứt +=these worries weighed upon his mind: những nỗi lo nghĩ này đè nặng lên tâm trí hắn +!to weigh down +- đè nặng lên (qu..., lên cành cây); làm nghiêng, làm lệch (cán cân); nặng hn (một vật khác) +- đập tan (lập luận); đè bẹp, áp đo (kẻ thù) +- làm cho mệt nhọc; làm cho bối rối, làm cho lo âu +=weighed down with sorrow: lòng đầy phiền muộn +!to weigh in +- (thể dục,thể thao) được cân trước khi đua (dô kề) +!to weigh in with +- viện ra một cách đắc thắng (lý lẽ, sự kiện...) +!to weigh out +- cân (từng tí một) +=to weigh out butter, sugar for a cake: cân b, đường để làm bánh +- (thể dục,thể thao) được cân sau khi đua (dô kề) + +@weighable /'wei bl/ +* tính từ +- có thể cân được + +@weighage /'weiid / +* danh từ +- cước cân, thuế cân + +@weight /'weit/ +* danh từ +- trọng lượng, sức nặng +=he is twice my weight: anh ấy nặng bằng hai tôi +=to try the weight of: nhấc lên xem nặng nhẹ +=to lose weight: sụt cân +=to gain (put on) weight: lên cân, béo ra +- cái chặn (giấy...) +- qu cân +=set of weights: một bộ qu cân +=weights and measures: đo lường, cân đo +- qu lắc (đồng hồ) +- (thưng nghiệp) cân +=to be sold by weight: bán theo cân +=to give good (short) weight: cân già (non) +- (thể dục,thể thao) hạng (võ sĩ); tạ +=to put the weight: ném tạ +- (y học) sự nặng (đầu); sự đầy, sự nặng (bụng) +- (kiến trúc); (kỹ thuật) ti trọng, sức nặng +=to support the weight of the roof: chịu ti ti trọng của mái nhà +- (vật lý) trọng lực; trọng lượng riêng +- (nghĩa bóng) tầm quan trọng, sức thuyết phục; trọng lượng, tác dụng, nh hưởng +=an argument of great weight: một lý lẽ có sức thuyết phục lớn (có trọng lượng) +=to have no (little, great) weight with somebody: không có (có ít, có nhiều) uy tín (nh hưởng) đối với ai +=man of weight: người quan trọng, người có nh hưởng lớn +=to carry weight: có thế; có tầm quan trọng; có nh hưởng lớn +!to pull one's weight +- hết sức, nỗ lực; đm đưng phần việc của mình, chịu phần trách nhiệm của mình +* ngoại động từ +- buộc thêm vật nặng, làm nặng thêm +=to weight a net: buộc chì vào lưới +- đè nặng lên, chất nặng ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +- (kỹ thuật) xử lý cho chắc thêm (vi) + +@weightiness /'weitinis/ +* danh từ +- sức nặng, trọng lượng +- tầm quan trọng, tính chất trọng yếu + +@weighting /'weiti / +* danh từ +- tiền lưng thêm đặc biệt, tiền phụ cấp đặc biệt + +@weightless /'weitlis/ +* tính từ +- không nặng, không có trọng lượng +- không quan trọng + +@weighty /'weiti/ +* tính từ +- nặng +- vững, có sức thuyết phục, đanh thép (lý lẽ, lập luận...) +- quan trọng, có uy thế lớn, có nh hưởng lớn (người, việc) +- mạnh, chắc (văn học) +- nặng nề, chồng chất (lo âu...) + +@weight control /'weit'k ntroul/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (y học) sự hạn chế lên cân + +@weight-lifting /'weit,lifti / +* danh từ +- (thể dục,thể thao) môn cử tạ + +@weir /wi / +* danh từ +- đập nước +- đăng cá + +@weird /wi d/ +* danh từ +- số phận, số mệnh +* tính từ +- (thuộc) số phận, (thuộc) số mệnh +- siêu tự nhiên, phi thường +- (thông tục) kỳ quặc, kỳ dị, khó hiểu +=weird hats: những cái mũ kỳ quặc + +@weirdness /'wi dnis/ +* danh từ +- tính chất siêu tự nhiên, tính chất phi thường +- tính kỳ quặc, tính kỳ dị, tính khó hiểu + +@welch / (welch) / +* nội động từ +- chạy làng (đánh cá ngựa...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không làm tròn nhiệm vụ + +@welcome /'welk m/ +* tính từ +- được tiếp đ i ân cần, được hoan nghênh +=a welcome guest: một người khách được tiếp đ i ân cần +=to make someone welcome: đón tiếp ai ân cần; làm cho ai thấy mình là khách được hoan nghênh +=to be welcome: cứ tự nhiên, cứ việc dùng, được tự do +=you are welcome to my bicycle: anh cứ việc dùng xe đạp của tôi +=you are welcome to go with them or to stay at home: anh muốn đi với họ hay ở nhà cũng được, xin cứ tự +nhiên +- hay, dễ chịu, thú vị +=a welcome change: sự thay đổi dễ chịu +=welcome news: tin hay, tin vui +=to be most welcome: đến đúng lúc +!you are welcome +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) không dám, có gì đâu (nói để đáp lại lời cm n) +* thán từ +- hoan nghênh! +=welcome to vietnam!: hoanh nghênh các bạn đến thăm việt nam! +* danh từ +- sự được tiếp đ i ân cần, sự đón tiếp ân cần; sự hoan nghênh +=to receive a warm welcome: được đón tiếp niềm nở +=to meet with a cold welcome: được đón tiếp một cách lạnh nhạt +=to wear out (outstay) one's welcome: ở chi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa +=to bid someone welcome: chào mừng ai +* ngoại động từ +- đón tiếp ân cần; hoan nghênh +=to welcome a friend home: đón tiếp ân cần một người bạn ở nhà mình, hoan nghênh một người bạn đi xa mới +về nước +=to welcome a suggestion: hoan nghênh một lời gợi ý + +@welcomer /'welk m / +* danh từ +- người đón tiếp + +@weld /weld/ +* danh từ +- (kỹ thuật) mối hàn +* ngoại động từ +- (kỹ thuật) hàn +=to weld a boiler: hàn một nồi hi +- (nghĩa bóng) gắn chặt, cố kết +=arguments closely welded: những lý lẽ gắn bó với nhau +* nội động từ +- (kỹ thuật) chịu hàn, hàn +=brass welds with difficulty: đồng khó hàn + +@weldability /,weld 'biliti/ +* danh từ +- tính hàn được (của kim loại) + +@weldable /'weld bl/ +* tính từ +- có thể hàn được + +@welding /'weldi / +* danh từ +- sự hàn; kỹ thuật hàn +=electric welding: sự hàn điện + +@welfare /'welfe / +* danh từ +- hạnh phúc; phúc lợi +=to work for the welfare of the nation: làm việc cho hạnh phúc của dân tộc +=public welfare: phúc lợi công cộng +=welfare work: công tác ci thiện đời sống (công nhân viên chức...) +- (y học) sự bo vệ, sự chăm sóc +=child welfare centre: c quan bo vệ thiếu nhi +=infant welfare centre: phòng khám sức khoẻ nhi đồng + +@welkin /'welkin/ +* danh từ +- (th ca) bầu trời, vòm trời +=to make the welkin ring: làm rung chuyển bầu trời + +@well /wel/ +* nội động từ +- (: up, out, forth) phun ra, vọt ra, tuôn ra (nước, nước mắt, máu) +=tears welled from he eyes; tears welled up in her eyes: nước mắt cô ta tuôn ra +* phó từ better; best +- tốt, giỏi, hay +=to work well: làm việc giỏi +=to sing well: hát hay +=to sleep well: ngủ tốt (ngon) +=very well: tốt lắm, hay lắm, giỏi lắm, được lắm +=to treat someone well: đối xử tốt với ai +=to think well of someone: nghĩ tốt về ai +=to speak well of someone: nói tốt về ai +=to stand well with someone: được ai quý mến +=well done!: hay lắm! hoan hô! +=well met!: ồ may quá, đang muốn gặp anh đấy! +- phong lưu, sung túc +=to live well in...: sống sung túc (phong lưu) ở... +=to do well: làm ăn khấm khá phát đạt +=to be well off: phong lưu, sung túc +- hợp lý, chính đáng, phi, đúng +=you may well say so: anh có thể nói như thế được lắm +=he did well to return it: nó đem tr lại cái đó là phi lắm +- nhiều +=to stir well: xáo động nhiều +=to be well on in life: không còn trẻ nữa, đ luống tuổi rồi +- kỹ, rõ, sâu sắc +=to know someone well: biết rõ ai +=rub it well: h y cọ thật kỹ cái đó +=the aggressors ought to be well beaten before they give up their scheme: phi đánh cho bọn xâm lược một +trận nên thân trước khi chúng từ bỏ âm mưu +!as well +- cũng, cũng được, không hại gì +=you can take him as well: anh có thể đưa nó đi với +=you may as well begin at once: anh có thể bắt đầu ngay cũng được +!as well as +- như, cũng như, chẳng khác gì +=by day as well as by night: ngày cũng như đêm +- và còn thêm +=we gave him money as well as food: chúng tôi cho nó tiền và còn thêm cái ăn nữa +!pretty well +- hầu như +* tính từ better; best +- tốt; tốt lành +=things are well with you: anh được mọi sự tốt lành; mọi việc của anh đều ổn c +- tốt, hay, đúng lúc, hợp thời, nên, cần +=it's well that you have come: anh đến thật là tốt +=it would be well to start early: có lẽ nên ra đi sớm +- khoẻ, mạnh khoẻ, mạnh giỏi +=to feel quite well: cm thấy rất khoẻ +=to get well: đ khỏi (người ốm) +- may, may mắn +=it was well for him that nobody saw him: may mà không ai thấy nó +!it's (that's) all very well but... +-(mỉa mai) hay đấy, nhưng... +* thán từ +- quái, lạ quá +=well, who would have thought it would happen?: quái!, ai nào có tưởng là việc ấy có thể xy ra được? +- đấy, thế đấy +=well, here we are at last: đấy, cuối cùng chúng ta đ đến đây +- thế nào, sao +=well what about it?: thế nào, về điểm ấy thì nghĩ sao? +=well then?: rồi sao? +- thôi, thôi được, thôi nào; nào nào; thôi thế là +=well, such is life!: thôi, đời là thế well +=wellm it may be true!: thôi được, điều đó có thể đúng! +=well, well!, don't cry!: thôi nào đừng khóc nữa! +- được, ừ +=very well!: được!, ừ!, tốt quá! +- vậy, vậy thì +=well, as i was saying...: vậy, như tôi vừa nói, ... +* danh từ +- điều tốt, điều hay, điều lành, điều thiện +=to wish someone well: chúc ai gặp điều tốt lành +!to let well alone +- đ tốt rồi không phi xen vào nữa; đừng có chữa lợn lành thành lợn què +* danh từ +- giếng (nước, dầu...) +=to bore a well: khoan giếng +=to sink a well: đào giếng +- (nghĩa bóng) nguồn (cm hứng, hạnh phúc) +- (kiến trúc) lồng cầu thang +- lọ (mực) +- (hàng hi) khoang cá (trong thuyền đánh cá); buồng máy bm (trên tàu) +- chỗ ngồi của các luật sư (toà án) +- (hàng không) chỗ phi công ngồi +- (địa lý,địa chất) nguồn nước, suối nước +- (ngành mỏ) hầm, lò + +@welladay /'wel 'dei/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) wellaway + +@wellaway /'wel 'wei/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ôi!, than ôi!, chao ôi! + +@wellingtons /'weli t nz/ +* danh từ số nhiều +- ủng, bốt ((cũng) wellington boots) + +@well-advised /'wel d'vaizd/ +* tính từ +- khôn, khôn ngoan (người) +- cẩn thận, thận trọng (hành động) + +@well-appointed /'wel 'p intid/ +* tính từ +- trang bị đầy đủ + +@well-balanced /'wel'b l nst/ +* tính từ +- đúng mực, biết điều + +@well-behaved /'welbi'heivd/ +* tính từ +- có hạnh kiểm tốt, có giáo dục + +@well-being /'wel'bi:i / +* danh từ +- hạnh phúc; phúc lợi + +@well-boring /'wel'b :ri / +* danh từ +- sự khoan giếng + +@well-born /'wel'b :n/ +* tính từ +- sinh trong một gia đình tốt + +@well-bred /'wel'bred/ +* tính từ +- có giáo dục (người) +- nòi, tốt giống (ngựa) + +@well-built /'wel'bilt/ +* tính từ +- chắc nịch, vạm vỡ (người) + +@well-conditioned /'welk n'di nd/ +* tính từ +- có tính tình tốt (người) +- đang lành (vết thưng) + +@well-disposed /'weldis'pouzd/ +-minded) +/'wel'maindid/ +- tính từ +- (: to, towards) có thiện chí (đối với ai) + +@well-doer /'wel'du: / +* danh từ +- người làm điều phi + +@well-doing /'wel'du:i / +* danh từ +- việc phi, điều tốt + +@well-done /'wel'd n/ +* tính từ +- làm tốt +- thật chín (thức ăn) + +@well-earned /'wel' :nd/ +* tính từ +- đáng, xứng đáng + +@well-educated /'wel'edju:keitid/ +* tính từ +- gia giáo + +@well-favoured /'wel'feiv d/ +* tính từ +- duyên dáng, xinh xắn + +@well-fed /'wel'fed/ +* tính từ +- được ăn uống đầy đủ + +@well-found /'wel'faund/ +* tính từ +- được trang bị đầy đủ + +@well-founded /'wel'graundid/ +-founded) +/'wel'faundid/ +* tính từ +- đáng tin cậy, chắc chắn, có c sở (tin tức) + +@well-graced /'wel'greist/ +* tính từ +- có nhiều đức tính dễ thưng + +@well-groomed /'wel'grumd/ +* tính từ +- ăn mặc đẹp + +@well-grounded /'wel'graundid/ +-founded) +/'wel'faundid/ +* tính từ +- đáng tin cậy, chắc chắn, có c sở (tin tức) + +@well-head /'welhed/ +-spring) +/'welspri / +* danh từ +- nguồn suối +- (nghĩa bóng) nguồn + +@well-informed /'welin'f :md/ +* tính từ +- có đủ tài liệu, biết rõ; thạo tin + +@well-intentioned /'welin'ten nd/ +-meant) +/'wel'ment/ +* tính từ +- với ý tốt + +@well-judged /'wel'd d d/ +* tính từ +- xét đoán đúng, nhận xét đúng + +@well-knit /'wel'nit/ +-set) +/'wel'set/ +* tính từ +- chắc nịch (người) + +@well-known /'wel'noun/ +* tính từ +- nổi tiếng, ai cũng biết + +@well-looking /'wel'luki / +* tính từ +- duyên dáng, xinh xắn + +@well-made /'wel'meid/ +* tính từ +- phát triển cân đối (người) + +@well-mannered /'wel'm n d/ +* tính từ +- lịch sự + +@well-marked /'wel'm :kt/ +* tính từ +- rõ ràng, hiển nhiên + +@well-meaning /'wel'mi:ni / +* tính từ +- có thiện chí + +@well-meant /'welin'ten nd/ +-meant) +/'wel'ment/ +* tính từ +- với ý tốt + +@well-minded /'weldis'pouzd/ +-minded) +/'wel'maindid/ +- tính từ +- (: to, towards) có thiện chí (đối với ai) + +@well-nigh /'welnai/ +* phó từ +- gần, hầu, suýt + +@well-off /'wel' :f/ +* tính từ +- phong lưu, sung túc +- may mắn + +@well-oiled /'wel' ild/ +* tính từ +- khen ngợi (lời nói) + +@well-ordered /'wel' :d d/ +* tính từ +- ngăn nắp + +@well-paid /'wel'peid/ +* tính từ +- được tr lưng hậu + +@well-proportioned /'welpr 'p : nd/ +* tính từ +- cân đối + +@well-read /'wel'red/ +* tính từ +- có học, có học thức (người) + +@well-regulated /'wel'regjuleitid/ +* tính từ +- có kỷ luật +- được kiểm soát chặt chẽ + +@well-reputed /'welri'pju:tid/ +* tính từ +- có tiếng tốt + +@well-room /'welrum/ +* danh từ +- phòng uống nước (ở suối chữa bệnh) +- hầm chứa nước (trong tàu) + +@well-seeming /'wel'si:mi / +* tính từ +- có vẻ tốt + +@well-set /'wel'nit/ +-set) +/'wel'set/ +* tính từ +- chắc nịch (người) + +@well-sifted /'wel'siftid/ +* tính từ +- được chọn lọc (sự kiện, chứng cớ) + +@well-spent /'wel'spent/ +* tính từ +- dùng hợp lý (thì giờ, sức lực...) + +@well-spoken /'wel'spoukn/ +* tính từ +- với lời lẽ chi chuốt + +@well-spring /'welhed/ +-spring) +/'welspri / +* danh từ +- nguồn suối +- (nghĩa bóng) nguồn + +@well-thought-of /'wel' :t v/ +* tính từ +- được tiếng tốt; được quý trọng + +@well-timed /'wel'taimd/ +* tính từ +- đúng lúc, đúng dịp + +@well-to-do /'welt 'du:/ +* tính từ +- khá gi, sung túc + +@well-tried /'wel'traid/ +* tính từ +- được thử thách có kết qu + +@well-trodden /'wel'tr dn/ +* tính từ +- có nhiều người lui tới + +@well-turned /'wel't :nd/ +* tính từ +- khéo léo (lời khen, câu nói) + +@well-up /'wel' p/ +* tính từ +- (thông tục) cừ, giỏi + +@well-water /'wel,w :t / +* danh từ +- nước giếng + +@well-wisher /'wel'wi / +* danh từ +- người chỉ mong những điều tốt lành cho người khác, người có thiện chí + +@well-worn /'wel'w :n/ +* tính từ +- sờn rách +- (nghĩa bóng) cũ rích, lặp đi lặp lại hoài + +@welsh / (welch) / +* nội động từ +- chạy làng (đánh cá ngựa...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không làm tròn nhiệm vụ + +@welsher /'wel / +* danh từ +- người cầm cái chạy làng (đánh cá ngựa...) + +@welt /welt/ +* danh từ +- đường viền (găng tay, túi áo) +- diềm (ở mép đế giày dép) +- lằn roi ((cũng) weal) +* động từ +- viền (găng tay, túi áo) +- khâu diềm (vào mép đế giày dép) +- quất, vụt ((cũng) weal) + +@welter /'welt / +* danh từ +- đòn nặng +- người to lớn; vật to lớn +* danh từ +- sự rối loạn, tình trạng rối loạn, mớ hỗn độn; cuộc xung đột vu v +=the welter of the waves: sóng cuồn cuộn hung dữ +* nội động từ +- đắm mình trong bùn +- (nghĩa bóng) (: in) nhúng trong, tắm trong (máu...) +- (động vật học), nổi sóng (biển) + +@welter-weight /'welt weit/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) võ sĩ hạng bán trung + +@wen /wen/ +* danh từ +- (y học) bướu giáp +- (y học) u mỡ +- (thông tục) thành phố quá đông đúc +!the great wen +- luân đôn + +@wench /went / +* danh từ +- thiếu nữ, cô gái; thôn nữ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đĩ, gái điếm +* nội động từ +- tán gái +- đi nhà thổ (đàn ông); làm đĩ (đàn bà) + +@wend /wend/ +* động từ +- hướng (bước đi) về phía +=to wend one's way home: đi về nhà +- (từ cổ,nghĩa cổ) đi + + +@went /gou/ +* xem go + +@wept /wi:p/ +* nội động từ wept +- khóc +=to weep bitterly: khóc thm thiết +=to weep for joy: khóc vì vui sướng, sướng phát khóc +- có cành rủ xuống (cây) +- chy nước, ứa nước +=the sore is weeping: vết đau chy nước +=the rock is weeping: đá đổ mồ hôi +* ngoại động từ +- khóc về, khóc than về, khóc cho +=to weep one's sad fate: khóc cho số phận hẩm hiu của mình +=to weep out a farewell: nghẹn ngào thốt ra lời tạm biệt +=to weep away the time: lúc nào cũng khóc lóc +=to weep the night away: khóc suốt đêm +=to weep one's heart out: khóc lóc thm thiết +=to weep oneself out: khóc hết nước mắt +- rỉ ra, ứa ra + +@were /bi:/ +* (bất qui tắc) nội động từ & trợ động từ (số ít was, số nhiều were, been) +- thì, là +=the earth is round: qu đất (thì) tròn +=he is a teacher: anh ta là giáo viên +- có, tồn tại, ở, sống +=there is a concert today: hôm nay có một buổi hoà nhạc +=are you often in town?: anh thường có ở tỉnh không +=to be or not to be, that is the question: sống hay là chết đây, đó là vấn đề +- trở nên, trở thành +=they'll be linguists in some years time: vài năm nữa họ sẽ trở thành những nhà ngôn ngữ học +- xy ra, diễn ra +=when is the wedding to be: bao giờ đám cưới sẽ cử hành +- giá +=this book is five pence: cuốn sách này giá năm xu +- be to phi, định, sẽ +=what time am i to come?: mấy giờ tôi phi đến +=he is to leave for hanoi tomorrow: ngày mai nó sẽ đi hà nội +- (: động tính từ hiện tại) đang +=they are doing their work: họ đang làm việc của họ +- (: động tính từ quá khứ) bị, được +=the boy is scolded by his mother: đứa bé bị mẹ mắng +=the house is being built: ngôi nhà đang được xây +!to have been +- đ đi, đ đến +=i've been to peking once: tôi đ đi bắc kinh một lần +=has anyone been during my absence?: trong khi tôi đi vắng có ai đến không? +=he's been and took my books: (thông tục) cái thằng ấy đ đến lấy mất sách của mình +!to be against +- chống lại +!to be for +- tán thành, đứng về phía + +@werewolf / (werewolf) / +* danh từ +- (thần thoại,thần học) ma chó sói + +@wert /w :t/ +* (từ cổ,nghĩa cổ) thouwert (như) you were + +@werwolf / (werewolf) / +* danh từ +- (thần thoại,thần học) ma chó sói + +@west /west/ +* danh từ +- hướng tây, phưng tây, phía tây +- miền tây +- (the west) phưng tây, các nước phưng tây; miền tây nước mỹ; miền tây nước anh; xứ ê-cốt, xứ ai-len +- gió tây +* tính từ +- tây +=west longitude: độ kinh tây +=a west wind: gió tây +* phó từ +- về hướng tây; ở phía tây +=to sail west: chạy về hướng tây (tàu) +!to go west +- (xem) go + +@westenize /'west naiz/ +* ngoại động từ +- tây phưng hoá + +@wester /'west / +* nội động từ +- xoay về tây, quay về tây, đi về phưng tây +=the wind is westering: gió xoay về phía tây + +@westerly /'west li/ +* tính từ +- tây +=westerly direction: hướng tây +=westerly wind: gió tây +* phó từ +- về hướng tây; từ hướng tây + +@western /'west n/ +* tính từ +- (thuộc) phía tây; của phưng tây +=western city: thành phố phía tây +=western powers: các cường quốc phưng tây +* danh từ +- người miền tây +- phim (truyện) về đời sống những người chăn bò (cao bồi) ở miền tây nước mỹ + +@westerner /'west n / +* danh từ +- người phưng tây +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người miền tây nước mỹ + +@westernmost /'west nmoust/ +* tính từ +- cực tây + +@westing /'westi / +* danh từ +- (hàng hi) chặng đường đi về phía tây +- hướng tây + +@westward /'westw d/ +* danh từ +- hướng tây +* tính từ & phó từ +- về phía tây +=in a westward direction: theo hướng tây +=to go westward: đi về phía tây + +@westwards /'westw dz/ +* phó từ +- (như) westward + +@west end /'west'end/ +* danh từ +- khu tây luân đôn (khu nhà ở sang trọng ở luân đôn) + +@west-ender /'west'end / +* danh từ +- người dân khu tây luân đôn + +@wet /wet/ +* tính từ +- ẩm; ướt, thấm nước, đẫm nước, đầm đìa +=wet as a drowned rat: ướt như chuột lột +=to be wet to the skin; to be wet through: ướt đẫm, ướt sạch +=cheeeks are wet with tears: má đầm đìa nước mắt +- có mưa +=wet season: mùa mưa +=it is going to be wet: trời sắp mưa +- (hội họa) chưa khô, còn ướt +- (thông tục) say bí tỉ +- (từ lóng) uỷ mị, ướt át, sướt mướt (tính tình, người) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không cấm bán rượu, không chủ trưng cấm rượu (người, thành phố, bang) +!wet bargain +- (xem) bargain +!wet blanket +- (xem) blanket +* danh từ +- tình trạng ẩm ướt +- mưa, trời mưa +=come in out of the wet: h y đi vào cho khỏi mưa +- (từ lóng) ngụm nước nhấp giọng; cốc rượu +=to have a wet: uống cốc rượu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người phn đối sự cấm rượu +* ngoại động từ +- làm ướt, thấm nước, dấp nước +- đái vào, đái lên (trẻ con, chó...) +=the baby has wetted its bed again: đứa bé lại đái ướt giường rồi +- uống rượu mừng +=to wet a bargain: uống rượu mừng một sự tho thuận mua bán +!to wet one's whistle +- (từ lóng) uống + +@wether /'we / +* danh từ +- cừu thiến + +@wetness /'wetnis/ +* danh từ +- tình trạng ẩm ướt; tình trạng ướt + +@wetting /'weti / +* danh từ +- sự làm ướt, sự thấm nước, sự dấp nước +=to get a wetting: bị ướt sạch + +@wettish /'weti / +* tính từ +- hi ẩm; hi ướt + +@wet-nurse /'wetn :s/ +* danh từ +- vú em, vú nuôi +* ngoại động từ +- làm vú nuôi cho (em bé) + +@whack /w k/ +* danh từ +- cú đánh mạnh; đòn đau +- (từ lóng) phần +* ngoại động từ +- đánh mạnh, đánh đau +- (từ lóng) chia phần, chia nhau ((cũng) to whack up) + +@whacker /'w k / +* danh từ +- (từ lóng) người to lớn đẫy đà, người to béo thô kệch; vật to lớn khác thường +- điều quái gở, chuyện quái gở + +@whacking /'w ki / +* danh từ +- sự đánh đập +* tính từ +- (từ lóng) to lớn khác thường +- kỳ quái, khác thường (người, điều, chuyện, vật) +=a whacking lie: lời nói dối kỳ quái +* phó từ +- (từ lóng) rất, cực kỳ + +@whale /weil/ +* danh từ +- (động vật học) cá voi +- (thông tục) a whale of cái to lớn mênh mông; việc lạ lùng kỳ dị +=a whale of a city: một thành phố mênh mông +=we had a whale of a time: chúng ta đ vui chi tho thích +!a whale on (at, for) something +- một tay cừ về cái gì; một người ham thích cái gì +* nội động từ +- đánh cá voi +=to go whaling: đi đánh cá voi +* ngoại động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đánh, quất + +@whalebone /'weilboun/ +* danh từ +- (động vật học) lược cá voi (phiến sừng ở hàm trên cá voi) +- vật bằng chất sừng cá voi + +@whaleman /'weilm n/ +* danh từ +- người đánh cá voi + +@whaler /'weil / +* danh từ +- người đánh cá voi +- tàu đánh cá voi + +@whale-boat /'weilbout/ +* danh từ +- tàu đánh cá voi + +@whale-fin /'weilfin/ +* danh từ +- (thưng nghiệp) (như) whalebone + +@whale-oil /'weill i/ +* danh từ +- dầu cá voi + +@whaling /'weili / +* danh từ +- sự đánh cá voi; nghề đánh cá voi + +@whaling-gun /'weili g n/ +* danh từ +- súng bắn cá voi + +@whang /w / +* danh từ +- tiếng đập; tiến đôm đốp; tiếng kêu vang +- (ê-cốt) miếng lớn, khoanh lớn +* ngoại động từ +- đánh, đập mạnh, đánh đôm đốp +* nội động từ +- kêu đôm đốp; vang lên, kêu vang (trống, mõ...) + +@wharf /w :f/ +* danh từ, số nhiều wharfs, wharves +- (hàng hi) bến tàu, cầu tàu +* ngoại động từ +- (hàng hi) cho (hàng) vào kho ở bến +- (hàng hi) buộc (tàu) vào bến + +@wharfage /'w :fid / +* danh từ +- (hàng hi) thuế bến + +@wharfinger /'w :find / +* danh từ +- chủ bến tàu + +@wharves /w :f/ +* danh từ, số nhiều wharfs, wharves +- (hàng hi) bến tàu, cầu tàu +* ngoại động từ +- (hàng hi) cho (hàng) vào kho ở bến +- (hàng hi) buộc (tàu) vào bến + +@what /w t/ +* đại từ nghi vấn +- gì, thế nào +=what is he like?: nó như thế nào? +=what's the matter?: cái gì thế? +=what's your name?: tên anh là gì? +- sao, vậy thì sao +=so what?: như vậy thì làm cái gì?, như vậy thì nghĩ làm sao? +=well, what of it?: ừ, thế thì đ làm sao? +!what about? +- có tin tức gì về... không? +- anh nghĩ sao? +=what about a cup of tea?: làm chén nước trà nhé, anh nghĩ sao? +!what...for? +- (xem) for +!what ever for? +- nhưng tại sao chứ? +!what if? +- nếu... thì sao? +=what if he refuses to answer?: nếu nó từ chối không tr lời thì sao? +!what not? +- gì? gì nữa? +!what of? +- ra sao?, thế nào? +=what of that?: cái đó ra sao? +!what then? +- rồi sao? +* đại từ cm thán +- biết bao!, làm sao! +=what he has suffered!: nó đau khổ biết bao! +* đại từ quan hệ +- cái mà, điều mà, người mà, cái gì +=he obtained what he needed: nó được cái mà nó cần +=what he did, he did well: nó đ làm việc gì thì đều làm tốt +=happen what may: dù xy ra cái gì, dù ở trong hoàn cnh nào đi nữa +!and what have you +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) và tất c những cái gì khác cùng một loại như thế +!and what not +- và gì gì nữa; vân vân +!but what +- (thông tục) trừ cái mà, mà... không +=there wasn't a day but what it rained: chẳng có ngày nào mà không mưa +=he had no weapons but what he carried with him: nó không có một thứ vũ khí nào khác ngoài cái mà nó mang +theo +!i know what +- (thông tục) tôi có một ý kiến mới +!i'll tell you what +- tôi sẽ cho anh rõ sự thật; tôi sẽ chỉ cho anh nên làm thế nào +!to know what's what +- có trí suy xét, biết cái hay cái dở; biết rõ sự tình +!not but what +- (xem) but +!what though +- (xem) though +!what with...and what with... +- một là vì... hai là vì...; do một bên thì... một bên thì; phần thì... phần thì... +* tính từ +- nào?, gì? +=what new?: tin tức gì? +=what books have you read?: anh đ đọc những sách nào? +- biết bao!, làm sao! +=what an intelligent boy he is!: đứa bé mới thông minh làm sao! +=what a queer idea!: ý kiến kỳ quặc làm sao! +=what a beautiful view: cnh đẹp làm sao +- nào, mà +=i don't know by what train i shall go: tôi chưa biết sẽ đi xe lửa nào +=i shall incur what expenses will be necessary: tôi sẽ gánh tất c những món tiêu cần thiết + +@whatever /w t'ev / +* tính từ +- nào +=there did not remain any doubt whatever in my mind: trong đầu óc tôi không còn mối nghi ngờ nào nữa +=take whatever measures you consider best: anh cứ dùng những biện pháp nào mà anh cho là tốt nhất +- dù thế nào, dù gì +=whatever difficulties you may encounter: dù anh có gặp những khó khăn gì chăng nữa +* danh từ +- bất cứ cái gì mà; tất c cái gì mà +=whatever you like: tất c cái gì (mà) anh thích +- dù thế nào, dù gì +=keep calm, whatever happens: dù có gì xy ra, h y cứ bình tĩnh + +@whatsoever /,w tsou'e / +* tính từ & danh từ +- dạng nhấn mạnh của whatever + +@wheat /wi:t/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lúa mì +- lúa mì + +@wheatear /'wi:ti / +* danh từ +- (động vật học) chim bạc bụng + +@wheaten /'wi:tn/ +* tính từ +- (thuộc) lúa mì +=wheaten flour: bột mì + +@wheedle /'wi:dl/ +* ngoại động từ +- phỉnh, dỗ ngon, dỗ ngọt, dỗ dành +=to wheedle someone into doing something: dỗ dành ai làm việc gì +- vòi khéo, tán tỉnh; đánh lừa +=to wheedle something out of someone: tán tỉnh ai để lấy cái gì +=to wheedle someone out of someonething: đánh lừa ai để lấy cái gì + +@wheedler /'wi:dl / +* danh từ +- người phỉnh, người dỗ ngon dỗ ngọt, người dỗ dành +- người vòi khéo, người tán tỉnh + +@wheel /wi:l/ +* danh từ +- bánh (xe) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=front wheel: bánh trước +=back wheel: bánh sau +=the wheel of history: bánh xe lịch sử +- (số nhiều) hệ thống bánh xe (của máy...) +- xe hình (để buộc tội nhân vào mà đánh) +=to break on the wheel: xử xe hình +- (kỹ thuật) bàn quay (của người làm đồ gốm) +- bánh lái, tay lái +=man of the wheel: người cầm lái, người lái tàu +- sự quay tròn, sự xoay; (quân sự) sự quay +=left wheel: sự quay sang trái +- (nghĩa bóng) sự thăng trầm +=the wheels of life: những thăng trầm của cuộc đời +=fortune's wheel: sự thăng trầm của số phận +- (nghĩa bóng) bộ máy +=the wheel of government: bộ máy chính quyền +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) xe đạp +!big wheels +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) bọn tai to mặt lớn, bọn quyền cao chức trọng +!to go on wheels +- chạy, trôi chy, tiến hành thuận lợi +!wheels within wheels +- máy móc phức tạp +- (nghĩa bóng) tình hình rắc rối phức tạp +- (nghĩa bóng) mưu đồ đen tối +* ngoại động từ +- lăn, đẩy cho lăn +=to wheel a barrow: đẩy (cho lăn) một xe cút kít +- dắt (xe đạp) +- làm quay tròn, xoay +=to wheel one's chair: xoay cái ghế +- chở trên một xe lăn +=to wheel something in a barrow: chở vật gì bằng xe cút kít +- xử tội xe hình; đánh nhừ tử +- (quân sự) cho (hàng quân) quay +* nội động từ +- quay, xoay +- lượn vòng +=the sea-gulls wheeled over the sea: những con chim mòng biển lượn vòng trên mặt biển +- (quân sự) quay +=right wheel!: bên phi quay! +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) đi xe đạp +!to wheel round (about) +- quay lại, xoay trở lại + +@wheelbarrow /'wi:l,b rou/ +* danh từ +- xe cút kít + +@wheeled /'wi:ld/ +* tính từ +- có bánh xe + +@wheeler /'wi:l / +* danh từ +- ngựa buộc gần bánh xe (trong một cỗ xe) +- (kỹ thuật) thợ đóng xe + +@wheelman /'wi:lm n/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đi xe đạp + +@wheelwright /'wi:lrait/ +* danh từ +- thợ chữa bánh xe +- thợ đóng xe + +@wheel arm /'wi:l' :m/ +* danh từ +- (kỹ thuật) nan hoa + +@wheel-base /'wi:lbeis/ +* danh từ +- (kỹ thuật) khong trục bánh xe (giữa trục bánh trước và trục bánh sau) + +@wheel-chair /'wi:l't e / +* danh từ +- ghế đẩy (có bánh xe, cho người tàn tật) + +@wheel-horse /'wi:lh :s/ +* danh từ +- ngựa buộc gần bánh xe (trong một cỗ xe) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người chăm làm, người chăm học, người cần cù + +@wheel-house /'wi:lhaus/ +* danh từ +- phòng lái (ở tàu thuỷ) + +@wheel-rope /'wi:lroup/ +* danh từ +- (hàng hi) dây bánh lái + +@wheel-track /'wi:ltr k/ +* danh từ +- dệt bánh xe + +@wheel-train /'wi:ltrein/ +* danh từ +- hệ thống bánh xe + +@wheel-window /'wi:l'windou/ +* danh từ +- (kiến trúc) cửa sổ hoa thị + +@wheeze /wi:z/ +* danh từ +- (y học) sự thở khò khè +- (sân khấu), (từ lóng) câu chuyện pha trò (đệm giữa các tiết mục) +- (từ lóng) khoé riêng, cách riêng; kế, mưu +* nội động từ +- (y học) thở khò khè +- kêu vu vu, kêu vo vo +=the organ is wheezing: chiếc đàn ống kêu vu vu +* ngoại động từ +- to wheeze out nói khò khè + +@wheezing /'wi:zi / +* danh từ +- sự thở khò khè + +@wheezy /'wi:zi/ +* tính từ +- (y học) khò khè + +@whelk /welk/ +* danh từ +- (động vật học) ốc buxin + +@whelm /welm/ +* ngoại động từ +- (th ca); (văn học) làm chìm, làm đắm, dìm xuống + +@whelp /welp/ +* danh từ +- (động vật học) chó con; chó sói con; cọp con; sư tử con... +- (nghĩa bóng) đứa bé mất dạy; đứa bé khó chịu +* động từ +- đẻ con (chó, chó sói...); đẻ (một kế hoạch...) + +@when /wen/ +* phó từ +- khi nào, hồi nào, lúc nào, bao giờ +=when will you go?: khi nào anh sẽ đi? +=he does not remember when he did it: nó không nhớ được nó làm cái đó hồi nào +* liên từ +- khi, lúc, hồi +=when i was a boy: khi tôi còn bé +=when at school: hồi còn đi học +- trong khi mà, một khi mà +=he is playing when he should be studying: nó cứ nô đùa trong khi đáng lý ra nó phi học +* đại từ +- khi (lúc, hồi) mà, mà +=now is the time when you must work: bây giờ đ đến lúc mà anh phi làm việc +=do you remeber the day when i met you the first time?: anh có nhớ cái hôm mà tôi gặp anh lần đầu không? +- khi đó, lúc đó, hồi đó; khi nào, hồi nào, bao giờ +=till when?: cho đến bao giờ? +* danh từ +- lúc, thời gian, ngày tháng +=the when and the where: thời gian và địa điểm + +@whence /wens/ +* phó từ +- (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu +=no one knows whence he came: chẳng ai biết anh ta từ đâu đến +=whence all this confusion?: do đâu mà có sự lộn xộn này? +* đại từ +- (th ca); (văn học) từ đâu, do đâu +=from whence he is?: nó từ đâu đến? +- từ đó, do đó +=that was the circumstance [from] whence their misfortunes sprung: đó là cái hoàn cnh từ đó đ ny sinh ra +tất c những điều bất hạnh của chúng +* danh từ +- (th ca); (văn học) nguồn gốc +=he knows neither his whence nor his whither: nó chẳng hề biết nó ở đâu đến mà cũng chẳng biết nó đi đâu + +@whencesoever /,wenssou'ev / +* phó từ & liên từ +- từ bất cứ ni nào, dù từ ni nào; do bất cứ nguyên nhân nào, dù là nguyên nhân nào + +@whenever /wen'ev / +* phó từ & liên từ +- bất cứ lúc nào; lúc nào +=you may come whenever you like: anh có thể đến bất cứ lúc nào anh muốn +- mỗi lần, mỗi khi, hễ khi nào +=whenever i see it i think of you: mỗi lần thấy cái đó tôi lại nhớ đến anh + +@whensoever /,wensou'ev / +* phó từ & liên từ +- dạng nhấn mạnh của whenever + +@where /we / +* phó từ +- đâu, ở đâu, ở ni nào, ở chỗ nào, ở phía nào, ở mặt nào +=where are you going?: anh đi đâu đấy? +=where are my gloves?: đôi găng của tôi đâu? +=where am i wrong?: tôi sai ở chỗ nào? +=i know where he is: tôi biết hắn ta ở đâu +- như thế nào, ra làm sao +=where will you be if you fail?: nếu anh thất bại thì rồi anh sẽ ra làm sao? +* đại từ +- đâu, từ đâu; ở đâu +=where do you come from?: anh từ đâu đến? +=where are you going to?: anh đi đâu? +- ni (mà), chỗ (mà), điểm (mà) +=the house where i was born: căn nhà ni (mà) tôi sinh ra +* danh từ +- ni chốn, địa điểm +=i must have the wheres and whens: tôi cần có đầy đủ chi tiết về địa điểm và thời gian + +@whereabouts /'we r 'bauts/ +* phó từ +- ở đâu vậy, ở phía nào, ở ni nào +=whereabouts did you put it?: anh để cái ấy ni nào vậy? +=i wonder whereabouts he put it: tôi tự hỏi không biết nó để cái ấy ni nào +* danh từ +- chỗ ở, ni ở (của người nào); ni có thể tìm thấy (cái gì) +=his present whereabouts is unknown: người ta không biết chỗ ở hiện nay của anh ta + +@whereas /we r' z/ +* liên từ +- nhưng trái lại, trong khi mà, còn +=some people like meat with much fat in it whereas others hate it: nhiều người thích thịt mỡ trong khi mà nhiều +người khác lại ghét +- (pháp lý) bởi vì, xét rằng + +@whereat /we r' t/ +* phó từ +- vì việc gì, vì cớ gì, tại sao +=whereat did he get so angry?: tại sao anh ta tức giận đến thế? +- vì đó, do đó + +@whereby /we 'bai/ +* phó từ +- do cái gì, bằng cách gì +=whereby shall we know him?: bằng cách nào mà chúng ta sẽ biết được nó? +- nhờ đó, bởi đó +=he devised a plan whereby he might escape: nó vạch một kế hoạch nhờ đó nó có thể thoát được + +@wherefore /'we f :/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tại sao, vì sao +=wherefore do you laugh?: tại sao anh cười? +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) vì vậy, vì thế, do đó +=he was angry wherefore i was afraid: ông ta nổi giận, vì thế tôi sợ +* danh từ +- lý do, cớ +=i don't want to hear the whys and the wherefores: tôi không muốn nghe nào những tại sao thế, nào những lý +do gì + +@wherein /we r'in/ +* phó từ +- ở chỗ nào, ở điểm nào, về mặt nào +=wherein am i mistaken?: tôi sai lầm chỗ nào? +- từ ở trong ấy, ở ni ấy + +@whereof /we r' v/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) về cái gì, về ai +- mà + +@whereon /we r' n/ +* phó từ +- trên cái gì, về cái gì +=whereon did you pin your hope?: anh đặt hy vọng trên cái gì? +- trên cái đó, về cái đó +=the rock whereon the house is built: tng đá trên đó căn nhà được xây lên + +@wheresoever /,we sou'ev / +* phó từ +- dạng nhấn mạnh của wherever + +@whereto /we 'tu:/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tới, tới mục đích đó +=the place whereto they hasten: ni mà họ vội v đi tới + +@whereunto /we 'tu:/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) tới, tới mục đích đó +=the place whereto they hasten: ni mà họ vội v đi tới + +@whereupon /,we r 'p n/ +* phó từ +- về cái đó +- nhân đó, ngay lúc đó +=whereupon he laughed heartily: ngay lúc đó anh ấy cười vui vẻ + +@wherever /we 'ev / +* phó từ +- ở ni nào; đến ni nào; bất cứ ni nào + +@wherewith /we 'wi / +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) với cái đó, bằng cái đó + +@wherewithal /,we wi :l/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) where-with +* danh từ +- (thông tục) the wherewithal tiền cần thiết (cho một việc gì) + +@where-about /'we r 'baut/ +* phó từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) về việc ấy; nhân việc ấy + +@wherry /'weri/ +* danh từ +- (hàng hi) đò (chở khách trên sông) + +@wherryman /'werim n/ +* danh từ +- người chở đò + +@whet /wet/ +* danh từ +- sự mài (cho sắc) +- miếng (thức ăn) khai vị +- ngụm (rượu...) +* ngoại động từ +- mài (cho sắc) +- (nghĩa bóng) kích thích (sự ngon miệng, lòng ham muốn...); gợi +=to whet one's appetite: kích thích sự ngon miệng, gợi thèm + +@whether /'we / +* liên từ +- có... không, có... chăng, không biết có... không +=he asked whether it was true: ông ta hỏi không biết điều đó có đúng không +!whether...or +- dù... hay, hoặc... hoặc +=whether he likes it or not: dù nó thích cái đó hay không +=whether today or tomorrow: hoặc hôm nay hoặc ngày mai +!whether or no +- trong bất cứ trường hợp nào, bất cứ thế nào +* đại từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) một trong hai (vật gì) + +@whetstone /'wetstoun/ +* danh từ +- đá mài +- vật kích thích tinh thần + +@whew /hwu:/ +* thán từ +- ôi!; ôi thôi!; úi chà! + +@whey /wei/ +* danh từ +- nước sữa + +@which /wit / +* tính từ +- nào (ngụ ý chọn lựa) +=which book do you prefer?: anh thích quyển sách nào? +- bất cứ... nào +=try which method you please: h y thử bất cứ phưng pháp nào (mà) anh thích +- ấy, đó +=he stayed here six months, during which time he helped me a great deal in my study: anh ta ở lại đây sáu +tháng, trong thời gian đó anh ta giúp đỡ tôi rất nhiều trong việc học tập +=he announced a drought, which forecast comes true: anh ta nói là sẽ có hạn hán, lời tiên đoán ấy đ thành sự +thực +* đại từ nghi vấn +- gì, cái nào, người nào, ai (ngụ ý chọn lựa) +=which do you prefer, tea or coffee?: anh thích dùng gì, trà hay cà phê? +=which of you can answer my question?: trong đám các anh, người nào (ai) có thể tr lời câu hỏi của tôi? +=i can't distinguish which is which: tôi không thể phân biệt nổi cái gì ra cái gì (ai ra ai) +* đại từ quan hệ +- cái mà, mà +=the book which is on the table is mine: quyển sách ở trên bàn là của tôi +=the book which he was speaking of (of which he was speaking) was very interesting: quyển sách mà anh ta +đang nói tới là một quyển rất lý thú +=the work to which she devoted all her time...: công việc mà cô ta đ dành hết c thời gian vào đó... +=the table one leg of which is broken...: cái bàn mà một chân đ g y... +- điều mà, cái mà; cái đó, điều đó, sự việc đó +=he was dropped when he was a boy, which made him a permanent invalid: nó bị ng khi còn nhỏ, điều đó đ +làm cho nó thành tàn tật suốt đời +=if he comes, which is not likely, i'll tell him at once: nếu nó tới, điều mà không có gì là chắc chắn, tôi sẽ bo +nó ngay +=he can speak, write, understand and read english, and all which with great ease: anh ta nói, viết, hiểu và đọc +được tiếng anh, và làm tất c những cái đó rất dễ dàng + +@whichever /wit 'ev / +* tính từ +- nào, bất cứ... nào +=not peace at whichever price: không phi hoà bình với bất cứ giá nào +* đại từ +- bất cứ cái nào +=whichever you like best: bất cứ cái nào anh thích nhất + +@whichsoever /,wit sou'ev / +* tính từ & đại từ +- dạng nhấn mạnh của whichever + +@whiff /wif/ +* danh từ +- (động vật học) cá bn +* danh từ +- luồng, hi +=a whiff of air (smoke, wind): một luồng không khí (khói, gió) +=he took up his pipe to have a few whiffs: anh ta cầm cái điếu lên để hút một vài hi +- (hàng hi) xuồng nhẹ +- (thông tục) điếu xì gà nhỏ +* động từ +- phát ra từng luồng nhẹ, thổi nhẹ +- to ra một mùi nhẹ + +@whiffet /'wifit/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người vô dụng, người bất tài + +@whiffle /'wifl/ +* động từ +- thổi nhẹ (gió) +- vẩn v, rung rinh (ý nghĩ, ngọn lửa, lá...) +- lái (tàu) đi nhiều hướng khác nhau + +@whig /wig/ +* danh từ +- đng viên đng uých (đng tiền thân của đng tự do ở anh) + +@whiggery /'wig ri/ +* danh từ +- chủ nghĩa dân quyền của đng uých + +@whiggish /'wigi / +* tính từ +- (thuộc) đng uých + +@whiggism /'wig ri/ +* danh từ +- chủ nghĩa dân quyền của đng uých + +@while /wail/ +* danh từ +- lúc, chốc, lát +=after a while: một lát sau +=a long while: một lúc lâu, một thời gian dài +=in a little while: ngay +=for a long while past: từ lâu +=all the while: suốt thời gian +=between whiles: giữa lúc đó +=for a while: một lúc +=the while: trong lúc đó, trong khi +=once in a while: thỉnh thong, đôi khi +!to be worth [one's] while +- bõ công, đáng làm +* ngoại động từ +- to while away l ng phí, làm mất, để trôi qua; giết (thì giờ) +=to while away the time: để thì giờ trôi qua; giết thì giờ +* liên từ ((cũng) whilst) +- trong lúc, trong khi, đang khi, đang lúc +=while at school, he worked very hard: khi còn ở trường anh ta học tập rất chăm chỉ +- chừng nào còn, còn +=while there is life, there is hope: còn sống thì còn hy vọng; còn nước còn tát +- còn, trong khi mà, mà +=the hat is red, while the shoes are black: mũ thì đỏ mà giày thì lại đen + +@whiles /wailz/ +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) while + +@whilom /'wail m/ +* tính từ & phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trước đây, thuở xưa +=this whilom friend of yours: người bạn thuở xưa của anh + +@whilst /wailst/ +* liên từ +- (như) while + +@whim /wim/ +* danh từ ((cũng) whimsy) +- ý chợt ny ra; ý thích chợt ny ra +- (kỹ thuật) máy trục quặng; máy tời + +@whimper /'wimp / +* danh từ +- tiếng khóc thút thít; giọng rên rỉ +* động từ +- thút thít; vừa nói vừa khóc thút thít; rên rỉ + +@whimperer /'wimp r / +* danh từ +- người khóc thút thít; người rên rỉ + +@whimpering /'wimp ri / +* tính từ +- khóc thút thít; rên rỉ + + +@whimsical /'wimzik l/ +* tính từ +- bất thường, hay thay đổi +=a whimsical mind: tính khí bất thường +- kỳ quái, kỳ dị +=a whimsical thing: một vật kỳ dị + +@whimsicality /,wimzi'k liti/ +* danh từ +- tính tình bất thường, tính hay thay đổi, tính đồng bóng +- tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị + +@whimsicalness /,wimzi'k liti/ +* danh từ +- tính tình bất thường, tính hay thay đổi, tính đồng bóng +- tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị + +@whimsy /'wimzi/ +* danh từ +- (như) whim +- tính tình bất thường, tính đồng bóng +- tính chất kỳ quái, tính chất kỳ dị + +@whin /win/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim tước + +@whine /wain/ +* danh từ +- tiếng rên rỉ, tiếng than van; tiếng khóc nhai nhi +* nội động từ +- rên rỉ, than van; khóc nhai nhi (trẻ con) +=to be always whining about something or other: luôn luôn than van về việc này hay việc nọ +* ngoại động từ +- nói giọng rên rỉ, nói giọng than van + +@whining /'waini / +* tính từ +- hay rên rỉ, hay than van; khóc nhai nhi + +@whinny /'wini/ +* danh từ +- tiếng hí (ngựa) +* nội động từ +- hí (ngựa) +* tính từ +- lắm cây kim tước (khonh đất) + +@whip /wip/ +* danh từ +- roi, roi da +- người đánh xe ngựa +- người phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whipper-in) +- nghị viên phụ trách tổ chức (của nhóm nghị sĩ của một đng trong nghị viện anh); giấy báo của nghị viên phụ +trách tổ chức +- cánh quạt máy xay gió +- (hàng hi) cáp kéo +* nội động từ +- xông, lao, chạy vụt +=to whip behind someone: chạy vụt tới sau một người +=to whip down the stairs: lao nhanh xuống cầu thang +- quất, đập mạnh vào +=the rain whipped against the panes: mưa đập mạnh vào cửa kính +* ngoại động từ +- đánh bằng roi, quất +=to whip a horse: quất ngựa +- khâu vắt +=to whip a seam: khâu vắt một đường may +- rút, giật, cởi phắt +=to whip a knife out of one's pocket: rút nhanh con dao nhíp trong túi ra +=to whip off one's coat: cởi phắt áo choàng ra +- đánh (kem, trứng) +- (hàng hi) quấn chặt (đầu sợi dây) +- (từ lóng) đánh bại, thắng (một địch thủ) +!to whip away +- đánh, quất, đuổi (người nào) +!to whip in +- tập trung, lùa vào một ni (bằng roi) +- (nghĩa bóng) triệu tập +!to whip on +- quất ngựa chạy tới +!to whip out +- rút nhanh; tuốt (kiếm) +!to whip up +- giục (ngựa) chạy tới +- triệu tập gấp (hội viên, đng viên) +!to whip creation +- hn tất c + +@whiplash /'wipl / +* danh từ +- dây buộc đầu roi + +@whipper-in /'wip r'in/ +* danh từ +- người phụ trách chó (khi đi săn) ((cũng) whip) + +@whipper-snapper /'wip ,sn p / +* danh từ +- (thông tục) nhóc con bắng nhắng, nhóc con hay quấy rầy + +@whippet /'wipit/ +* danh từ +- chó đua +- (quân sự) xe tăng nhẹ + +@whippiness /'wipinis/ +* danh từ +- tính mềm dẻo, tính dễ uốn cong + +@whipping /'wipi / +* danh từ +- trận roi, trận đòn; sự đánh đập, sự quất +- mũi khâu vắt +- sự vấn chỉ đầu dây (cho khỏi x) + +@whipping-boy /'wipi b i/ +* danh từ +- (thông tục) người làm bung xung + +@whippoorwill /'wippu ,wil/ +* danh từ +- (động vật học) chim đớp muỗi + +@whippy /'wipi/ +* tính từ +- mềm dẻo, dễ uốn + +@whipray /'wiprei/ +* danh từ +- (động vật học) cá bn đuôi dài + +@whipster /'wipst / +* danh từ +- đứa bé +- người có tính lông bông (cần trị bằng roi) + +@whipstitch /'wipstit / +* danh từ +- mũi khâu vắt + +@whip hand /'wip'h nd/ +* danh từ +- tay cầm roi, tay phi (của người đánh xe ngựa) +- (nghĩa bóng) tay trên, phần hn +=to have the whip_hand of someone: kiểm soát ai, khống chế được ai + +@whip-cord /'wipk :d/ +* danh từ +- sợi bện roi +=veins stand out like whip-cord: mạch máu nổi lằn lên + +@whip-round /'wipraund/ +* danh từ +- sự quyên tiền +=to have a whip-round for: quyên tiền để (cho) +* nội động từ +- quyên tiền + +@whip-saw /'wips :/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cưa khoét +* ngoại động từ +- cưa khoét +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh bại (trong một cuộc đánh cá...) + +@whir / (whirr) / +* danh từ +- tiếng kêu vù vù; tiếng kêu vo vo +* nội động từ +- kêu vù vù; kêu vo vo (máy chân vịt, cánh quạt...) + +@whirl /w :l/ +* danh từ +- sự xoay tít, sư xoáy, sự quay lộn +- gió cuốn, gió lốc +=a whirl of dust: làn bụi cuốn +- (nghĩa bóng) sự hoạt động quay cuồng +=the whirl of modern life in a city: sự hoạt động quay cuồng của cuộc sống hiện đại trong một thành phố +!to be in a whirl +- quay cuồng (đầu óc) +!to give something a whirl +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) thử một vật gì, đưa một vật gì ra thử +* nội động từ +- xoay tít, xoáy, quay lộn +- lao đi, chạy nhanh như gió +- quay cuồng (đầu óc); chóng mặt +* ngoại động từ +- làm cho xoay tít, làm xoáy, làm quay lộn +- cuốn đi +!to whirl along +- lao đi, cuốn đi, chạy nhanh như gió +!to whirl down +- xoáy cuộn rồi ri xuống + +@whirligig /'w :ligig/ +* danh từ +- con cù, con quay +- vòng ngựa gỗ (ở các công viên cho trẻ con chi) +- sự quay cuồng, sự xoay vần +=the whirligig of time: sự xoay vần của thế sự +=the whirligig of life: sự thăng trầm của cuộc đời; sự lên voi xuống chó + +@whirlpool /'w :lpu:l/ +* danh từ +- xoáy nước + +@whirlwind /'w :lwind/ +* danh từ +- cn gió cuốn, gió lốn +!sow the wind and reap the whirlwind +- (xem) sow + +@whirr / (whirr) / +* danh từ +- tiếng kêu vù vù; tiếng kêu vo vo +* nội động từ +- kêu vù vù; kêu vo vo (máy chân vịt, cánh quạt...) + +@whisht /wist/ +* danh từ +- (đánh bài) uýt (một lối đánh bài) +* thán từ: (whisht) +/wist/ +- im!, suỵt! + +@whisk /wisk/ +* danh từ +- sự cử động mau lẹ; cái lướt nhanh, động tác vút nhanh; cái vẫy nhẹ +=a whisk of the tail: cái vẫy đuôi nhẹ +- phất trần, chổi quét bụi; cái xua ruồi +- cái đánh trứng, cái đánh kem +* ngoại động từ +- vụt, đập vút vút +=to whisk the air: đập vút vút vào không khí +- vẫy (đuôi) +- đánh (trứng, kem...) +* nội động từ +- lướt nhanh như gió +!to whisk along +- lôi nhanh đi +!to whisk away +- xua (ruồi) +- lấy nhanh, đưa (mang) nhanh đi, lấy biến đi (cái gì) +- gạt thầm, chùi vội (nước mắt) +- đi vun vút +!to whisk off +- đưa (mang) nhanh ra khỏi; lấy biến đi + +@whiskered /'wisk d/ +* tính từ +- có tóc mai dài (người) +- có râu, có ria (mèo, chuột...) + +@whiskers /'wisk z/ +* danh từ số nhiều +- tóc mai dài (người) +- râu, ria (mèo, chuột) + +@whisky / (whisky) / +* danh từ +- rượu uytky + +@whisky-liver /'wiski'liv / +* danh từ +- (y học) bệnh x gan vì rượu + +@whisley / (whisky) / +* danh từ +- rượu uytky + +@whisper /'wisp / +* danh từ +- tiếng nói thầm, tiếng xì xào (của lá...); tiếng vi vu xào xạc (của gió...) +=to talk in whispers (in a whisper): nói chuyện thì thầm +- tin đồn kín, tiếng đồn kín; lời xì xào bàn tán nhỏ to +- lời nhận xét rỉ tai +- lời gợi ý bí mật +* động từ +- nói thầm; xì xào (lá); xào xạc (gió) +- xì xào bàn tán +- bí mật phao lên + +@whisperer /'wipsp r / +* danh từ +- người hay nói thầm, người hay thì thầm + +@whispering /'wisp ri / +* danh từ +- tiếng nói thầm, tiếng thì thầm; tiếng xì xào, tiếng xào xạc +- tiếng đồn bậy; lời xì xào bậy bạ + +@whist /wist/ +* danh từ +- (đánh bài) uýt (một lối đánh bài) +* thán từ: (whisht) +/wist/ +- im!, suỵt! + +@whistle /'wisl/ +* danh từ +- sự huýt sáo; sự huýt còi; sự thổi còi; tiếng huýt gió; tiếng còi +- tiếng hót (chim); tiếng rít (gió); tiếng réo (đạn) +- tiếng còi hiệu +- cái còi +- (thông tục) cổ, cuống họng +* nội động từ +- huýt sáo; huýt còi, thổi còi +- hót (chim); rít (gió); réo (đạn) +* ngoại động từ +- huýt sáo; huýt gió gọi +=to whistle a song: huýt sáo một bài hát +=to whistle a dog: huýt gió gọi chó +!to whistle for +- huýt gió để gọi +!to whistle past +- vèo qua (đạn) +!to shistle someone down the wind +- bỏ ri người nào +!you can whistle for it +- thôi không mong gì được đâu + +@whistler /'wisl / +* danh từ +- người hay huýt gió, người hay huýt sáo; chim hay hót +- ngựa thở khò khè + +@whistle-stop /'wislst p/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ga xép +- sự dừng lại trên đường đi vận động bầu cử (để nói chuyện với cử tri) + +@whit /wit/ +* danh từ +- not a whit; no whit chẳng tí nào, tuyệt đối không +=there's not a whit of truth in the statement: trong lời tuyên bố không có tí sự thật nào + +@white /wait/ +* tính từ +- trắng, bạch, bạc +=white hair: tóc bạc +- tái mét, xanh nhợt, trắng bệch +=to turn (go) white: tái đi, nhợt nhạt +=to bleed white: lấy máu làm cho (người bệnh) tái đi; (nghĩa bóng) bòn rút hết của, làm cho khánh kiệt +=to be as white as a sheet: xanh như tàu lá +- trong, không màu sắc (nước, không khí...) +- (nghĩa bóng) ngây th, trong trắng; tinh, sạch, sạch sẽ; (nghĩa bóng) vô tội +=to have white hands: có tay sạch; (nghĩa bóng) vô tội; lưng thiện +- (chính trị) (thuộc) phái quân chủ; phn cách mạng, phn động +!white elephant +- voi trắng +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) vật cồng kềnh đắt tiền mà không có ích gì lắm +!to show the white feather +- (xem) feather +!white light +- ánh sáng mặt trời +- (nghĩa bóng) nhận xét khách quan +!white war +- chiến tranh không đổ máu, chiến tranh kinh tế +!while witch +- thầy phù thuỷ chỉ làm điều thiện +* danh từ +- màu trắng +- sắc tái, sự tái nhợt +=her face was a deadly white: mặt cô ta tái nhợt di như thây ma +- vi trắng, quần áo trắng, đồ trắng +=to be dressed in white: mặc đồ trắng +- lòng trắng (trứng); tròng trắng (mắt) +=the white of an egg: lòng trắng trứng +=the white of the eye: tròng trắng mắt +- bột trắng (mì, đại mạch...) +- người da trắng +- (y học) khí hư + +@whitebait /'waitbeit/ +* danh từ +- cá trắng nhỏ + +@whited sepulchre /'waitid'sep lk / +* danh từ +- kẻ đạo đức gi + +@whiteguard /'waitg :d/ +* danh từ +- tên bạch vệ +* tính từ +- (thuộc) bạch vệ + +@whiten /'waitn/ +* ngoại động từ +- làm trắng; làm bạc (tóc) +- sn trắng, quét vôi trắng (lên tường...) +- mạ thiếc (kim loại) +* nội động từ +- hoá trắng, trắng ra +- tái, tái nhợt đi, trắng bệch ra (mặt) + +@whiteness /'waitnis/ +* danh từ +- sắc trắng, màu bạc +- sắc tái nhợt (mặt...) +- (nghĩa bóng) sự ngây th, sự trong trắng + +@whitening /'waitni / +* danh từ +- sự chuội, sự tẩy trắng, sự làm cho trắng +- (kỹ thuật) sự mạ thiếc (kim loại) +- vôi bột trắng (để quét tường) + +@whitesmith /'waitsmi / +* danh từ +- thợ thiếc + +@whitethorn /'h : :n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây táo gai + +@whitewash /'waitw / +* danh từ +- nước vôi (quét tường) +- (nghĩa bóng) sự thanh minh; sự minh oan +* ngoại động từ +- quét vôi trắng +- (nghĩa bóng) thanh minh; minh oan +=to whitewash the reputation of a person: thanh minh để giữ thanh danh cho ai +- (dạng bị động) được toà án xử và được kinh doanh lại (người vỡ nợ) + +@whitewasher /'waitw / +* danh từ +- người quét vôi trắng +- (nghĩa bóng) người thanh minh; người minh oan + +@whitewashing /'wait,w i / +* danh từ +- sự quét vôi trắng +- (nghĩa bóng) sự thanh minh; sự minh oan + +@white alloy /'wait'metl/ +* danh từ +- hợp kim gi bạc + +@white bear /'wait'be / +* danh từ +- (động vật học) gấu trắng + +@white coal /'wait'koul/ +* danh từ +- than trắng, sức nước + +@white coffee /'wait'k fi/ +* danh từ +- cà phê sữa + +@white collar /'wait'k l / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) công chức + +@white heat /'wait'hi:t/ +* danh từ +- nhiệt độ nóng trắng +- (nghĩa bóng) cn giận điên lên + +@white horses /'wait'haus/ +* danh từ số nhiều +- sóng bạc đầu + +@white house /'wait'haus/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) nhà trắng + +@white iron /'wait'ai n/ +* danh từ +- thiếc, sắt tây + +@white meat /'wait'mi:t/ +* danh từ +- thịt trắng (gà, thỏ, bê, lợn) + +@white metal /'wait'metl/ +* danh từ +- hợp kim gi bạc + +@white paper /'wait'peip / +* danh từ +- (chính trị) sách trắng (của chính phủ) + +@white rage /'wait'reid / +* danh từ +- cn giận điên lên, cn giận tái người + +@white slave /'wait'sleiv/ +* danh từ +- con gái bị lừa đưa ra nước ngoài làm đĩ + +@white-beard /'waitbi d/ +* danh từ +- người già c + +@white-book /'wait'buk/ +* danh từ +- (ngoại giao) sách trắng + +@white-caps /'waitk ps/ +* danh từ số nhiều +- sóng bạc đầu + +@white-lipped /'wait'lipt/ +* tính từ +- môi tái đi (vì sợ h i) + +@white-livered /'wait'lipt/ +* tính từ +- nhát gan, nhút nhát + +@white-slave /'wait'sleiv/ +* tính từ +- white-slave traffic nghề lừa con gái đưa ra nước ngoài làm đĩ + +@white-throat /'wait rout/ +* danh từ +- (động vật học) chim chích cổ bạc + +@whither /'wi / +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đâu, đến đâu, tới đâu +=whither to you go?: anh đi đâu đấy? +=let him go whither he will: để nó muốn đi đâu thì đi +=whither the united states?: nước mỹ sẽ đi tới đâu? +- ni mà +=he stopped at the place whither he had been directed: nó dừng lại ở ni mà người ta chỉ dẫn cho nó +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ni đến + +@whithersoever /'wi sou'ev / +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) đến bất kỳ ni nào, đến đâu cũng được + +@whiting /'waiti / +* danh từ +- vôi bột trắng (để quét tường) + +@whitish /'waiti / +* tính từ +- hi trắng + +@whitleather /'wit,le / +* danh từ +- da crômê + +@whitlow /'witlou/ +* danh từ +- (y học) chín mé + +@whittle /'witl/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) dao bầu +* ngoại động từ +- chuốt, gọt, vót; đẽo (bằng dao) +!to whittle at +- gọt +!to whittle away (down) +- gọt, đẽo +- bớt dần, cắt xén dần, xén bớt + +@whittling /'witli / +* danh từ +- mnh đẽo + +@whiz / (whizz) / +* danh từ +- tiếng rít, tiếng vèo (của đạn...) +* nội động từ +- rít, vèo + +@whizz kid /'wiz'kid/ +* danh từ +- thần đồng +- người trẻ mà uy tín lớn + +@whizz-bang /' wizb / +* danh từ +- (quân sự), (từ lóng) đạn đại bác cỡ nhỏ đi rất nhanh + +@who /hu:/ +* đại từ nghi vấn +- ai, người nào, kẻ nào, người như thế nào +=who came?: người nào đ đến? +=who is speaking?: ai đang nói đó? +* đại từ quan hệ +- (những) người mà; hắn, họ +=the witnesses were called, who declared...: những nhân chứng được gọi đến, đ khai... +=this is the man who wanted to see you: đây là người muốn gặp anh + +@whoa /wou/ +* thán từ +- họ!, họ! (để ngựa... dừng lại) + +@whodunit / (whodunnit) / +* danh từ +- (từ lóng) truyện trinh thám; phim trinh thám + +@whodunnit / (whodunnit) / +* danh từ +- (từ lóng) truyện trinh thám; phim trinh thám + +@whoever /hu:'ev / +* đại từ +- ai, người nào, bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai +=to everybody whoever he may be: cho tất c mọi người dù là ai +=whoever says that is wrong: bất cứ ai nói điều đó cũng là sai +=whoever you are: dù anh là ai + +@whole /houl/ +* tính từ +- bình an vô sự, không suy suyển, không hư hỏng +=to escape with a whole skin: thoát khỏi mà bình an vô sự +=to come back whole: trở về bình an vô sự +- đầy đủ, nguyên vẹn, nguyên chất, trọn vẹn, toàn bộ +=my whole energy: toàn bộ nghị lực của tôi +=to swallow it whole: nuốt chửng +=the whole country: toàn quốc +=by three whole days: suốt c ba ngày +- (từ cổ,nghĩa cổ) khoẻ mạnh +!to do something with one's whole heart +- toàn tâm toàn ý làm việc gì +* danh từ +- toàn bộ, tất c, toàn thể +=the whole of my money: tất c tiền của tôi +=i cannot tell you the whole [of it]: tôi không thể kể cho anh biết tất c được +=as a whole: toàn bộ, tất c, thành một khối; nói chung +=upon (on) the whole: tổng cộng, tính hết mọi lẽ, tổng quát +- (toán học) tổng + +@wholeness /'houlnis/ +* danh từ +- sự đầy đủ, sự trọn vẹn, sự nguyên vẹn, sự nguyên chất + +@wholesale /'houlseil/ +* danh từ +- (thưng nghiệp) sự bán buôn, sự bán sỉ +=to sell by wholesale: bán buôn +=wholesale and retail: bán buôn và bán lẻ +- (nghĩa bóng) c lô, c khối +* tính từ & phó từ +- (thưng nghiệp) buôn, sỉ +=wholesale trade: bán buôn +=wholesale price: giá bán buôn +- (nghĩa bóng) quy mô lớn; hàng loạt, hàng đống +=wholesale slaughter: sự tàn sát hàng loạt + +@wholesaler /'houl,seil / +* danh từ +- người bán buôn + +@wholesome /'houls m/ +* tính từ +- lành, không độc +=wholesome climate: khí hậu lành +=wholesome food: thức ăn lành +- khoẻ mạnh, tráng kiện +=a wholesome person: một người khoẻ mạnh +- (nghĩa bóng) bổ ích, lành mạnh +=wholesome advice: lời khuyên bổ ích +=a wholesome book: quyển sách lành mạnh + +@wholesomeness /'houls mnis/ +* danh từ +- tính chất lành +- sự khoẻ mạnh, sự tráng kiện +- (nghĩa bóng) tính chất bổ ích, tính chất lành mạnh + +@whole meal /'houl'mi:l/ +* danh từ +- bột chưa rây + +@whole number /'houl'n mb / +* danh từ +- (toán học) số nguyên + +@whole-hearted /'houl'h :tid/ +* tính từ +- toàn tâm, toàn ý, một lòng một dạ + +@whole-heartedness /'houl'h :tidnis/ +* danh từ +- sự toàn tâm toàn ý + +@whole-length /'houl'le / +* tính từ +- toàn thân (bức chân dung) + +@wholly /'houlli/ +* phó từ +- toàn bộ, hoàn toàn +=i don't wholly agree: tôi không hoàn toàn đồng ý +=few men are wholly bad: ít có ai lại hoàn toàn xấu + +@whom /hu:m/ +* đại từ nghi vấn +- ai, người nào +=whom did you see?: anh đ gặp ai thế? +=of whom are you seaking?: anh nói ai thế? +* đại từ quan hệ +- (những) người mà +=the man whom you saw: người mà anh thấy +=the men about whom we were speaking: những người mà chúng ta nói tới + +@whomever /hu:m'ev / +* đại từ +- ai, người nào; bất cứ ai, bất cứ người nào, dù ai +=he took off his hat to whomever he met: gặp ai nó cũng bỏ mũ chào + +@whomsoever /,hu:msou'ev / +* đại từ +- dạng nhấn mạnh của whomever + +@whoop /hu:p/ +* thán từ +- húp! (tiếng thúc ngựa) +* danh từ +- tiếng kêu, tiếng la lớn, tiếng reo, tiếng hò reo +=whoops of joy: những tiếng reo mừng +- tiếng ho khúc khắc +* nội động từ +- kêu, la, reo, hò reo +- ho khúc khắc +!to whoop for +- hoan hô +!to whoop it up for +- (thông tục) vỗ tay hoan nghênh + +@whoopee /'wu'pi:/ +* thán từ +- hoan hô!['wupi:] +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự vui nhộn +=to make whoopee: vui nhộn + +@whooping-cough /'hu:pi k f/ +* danh từ +- (y học) ho gà + +@whoop-de-do /'hu:pdidu:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự vui nhộn +- sự tho luận sôi nổi +- sự qung cáo rùm beng + +@whop /w p/ +* ngoại động từ +- (từ lóng) đánh đập (người nào) +- đánh bại, thắng (đội khác) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ng đánh bịch một cái + +@whopper /'w p / +* danh từ +- (từ lóng) cái to lớn khác thường +- điều nói dối tr trẽn; điều nói láo không ngượng mồm + +@whopping /'w pi / +* tính từ +- (từ lóng) to lớn khác thường +=a whopping lie: điều nói dối tr trẽn; điều nói láo không ngượng mồm + +@whore /h :/ +* danh từ +- đĩ, gái điếm +!to play the whore +- ăn chi truỵ lạc +* nội động từ +- làm đĩ, m i dâm (đàn bà) +- chi gái (đàn ông) + +@whoredom /'h :d m/ +* danh từ +- nghề làm đĩ, nghề m i dâm +- sự truỵ lạc + +@whoreson /'h :sn/ +* danh từ +- con đẻ hoang + +@whore-master /'h :,m :st / +-monger) +/'h :,m g / +* danh từ +- người hay chi gái + +@whore-monger /'h :,m :st / +-monger) +/'h :,m g / +* danh từ +- người hay chi gái + +@whorl /w :l/ +* danh từ +- (thực vật học) vòng (lá, cánh hoa...) +- (động vật học) vòng xoắn +=the whorl of a shell: vòng xoắn của vỏ ốc +- (nghành dệt) con lăn cọc sợi + +@whose /hu:z/ +* đại từ sở hữu +- của ai +=whose book are you reading?: anh đọc cuốn sách của ai đấy? +- của người mà, mà +=this is the man whose house we have just passed: đây là người mà chúng ta vừa đi qua nhà + +@whoso /'hu:sou/ +* đại từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) whoever + +@whosoever /,hu:sou'ev / +* đại từ +- dạng nhấn mạnh của whoever + +@why /wai/ +* phó từ +- tại sao, vì sao +=why was he late?: sao anh ấy đến muộn? +=why not?: tại sao không? +=that's the reason why: đó là lý do vì sao +=not to know why: không biết tại sao +* danh từ, số nhiều whys +- lý do, lý do tại sao +* thán từ +- sao!, thế nào! +=why, it's quite easy!: sao, thật là dễ! + +@wick /wik/ +* danh từ +- bấc (đèn) +- (y học) bấc + +@wicked /'wikid/ +* tính từ +- xấu, hư, tệ, đồi bại, tội lỗi +- ác, độc ác +- nguy hại +- tinh quái +- dữ (thú) +- độc +=wicked climate: khí hậu độc + +@wickedness /'wikidnis/ +* danh từ +- tính chất đồi bại +- tính chất độc ác +- tính chất nguy hại +- tính tinh quái +- tính độc hại + +@wicker /'wik / +* danh từ +- (thực vật học) liễu gai +- đồ đan bằng liễu gai + +@wickered /'wik d/ +* tính từ +- đan bằng liễu gai; bọc bằng liễu gai +=wickered chair: ghế đan bằng liễu gai +=wickered bottle: chai bọc bằng liễu gai + +@wicker-work /'wik w :k/ +* danh từ +- đồ làm bằng liễu gai + +@wicket /'wikit/ +* danh từ +- cửa nhỏ, cửa xép (bên cạnh cửa lớn...) +- cửa xoay +- cửa chắn (chỉ mở ở phía trên, phía dưới để chặn gà, súc vật...) +- cửa bán vé +!to be on a good wicket +- ở thế lợi +!to be on a sticky wicket +- ở thế không lợi + +@wide /waid/ +* tính từ +- rộng, rộng lớn +=a wide river: con sông rộng +=wide plain: cánh đồng rộng +- mở rộng, mở to +=with wide eyes: với đôi mắt mở to +- (nghĩa bóng) rộng, uyên bác (học vấn) +=a man of wide culture: một người học rộng +=wide views: quan điểm rộng r i +- (nghĩa bóng) rộng r i, phóng khoáng, không có thành kiến (tư tưởng) +- xa, cách xa +=to be wide of the target (mark): xa mục tiêu, xa đích +=wide of the truth: xa sự thật +- xo trá +=a wide boy: một đứa bé xo trá +* phó từ +- rộng, rộng r i, rộng khắp +=to spread far and wide: lan rộng khắp, tri rộng ra +- xa, trệch xa +=wide apart: cách xa +=the blow went wide: cú đánh trệch xa đích +=the ball went wide of the goal: qu bóng bay chệch xa khung thành +* danh từ +- (thể dục,thể thao) qu bóng cách xa đích (crickê) +- (the wide) vũ trụ bao la +!to be broken to the wide +- (từ lóng) không một xu dính túi, kiết lõ đít + +@widely /'waidli/ +* phó từ +- nhiều, xa +=widely separated: cách xa nhau nhiều +=to differ widely in opinions: ý kiến khác nhau nhiều +- rộng r i, khắp ni +=it is widely known that...: khắp ni người ta đều biết rằng..., đâu đâu người ta cũng biết rằng... +- thưa, thưa thớt + +@widen /'waidn/ +* ngoại động từ +- làm cho rộng ra, nới rộng ra, mở rộng +- (nghĩa bóng) làm lan rộng, khuếch trưng +* nội động từ +- rộng ra, mở ra +- (nghĩa bóng) lan rộng + +@widening /'waidni / +* danh từ +- sự làm rộng, sự nới rộng, sự mở rộng +- (nghĩa bóng) sự làm lan rộng, sự khuếch trưng + +@widespread /'waidspred/ +* tính từ +- lan rộng, phổ biến + +@wide awake /'waid 'weik/ +* tính từ +- thức, tỉnh hẳn +- (nghĩa bóng) tỉnh táo, hiểu biết, thận trọng + +@wide-awake /'waid weik/ +* danh từ +- mũ dạ mềm rộng vành + +@wide-open /'waid'oup n/ +* tính từ +- mở rộng +- trống, trống tri +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) không hạn chế chi bời rượu chè (thành phố) + +@widgeon / (wigeon) / +* danh từ +- (động vật học) vịt trời mareca + +@widish /'waidi / +* tính từ +- hi rộng + +@widow /'widou/ +* danh từ +- người đàn bà goá, qu phụ +* ngoại động từ +- giết chồng, giết vợ (ai); làm cho goá (chồng, vợ); cướp mất chồng, cướp mất vợ (ai) +- (th ca) cướp mất (bạn...) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ hiếm,nghĩa hiếm) là vợ goá của (ai) + +@widowed /'widoud/ +* tính từ +- goá (chồng, vợ) +- (th ca) (: of) bị mất, bị cướp mất; không có + +@widower /'widou / +* danh từ +- người goá vợ + +@widowhood /'widouhud/ +* danh từ +- cnh goá bụa +- thời gian ở goá + +@width /wid / +* danh từ +- tính chất rộng +=a road of great width: con đường rộng +- bề rộng, bề ngang +=10 metres in width: rộng 10 mét +- khổ (vi) +=double width: khổ dôi +=to join two widths of cloth: nối hai khổ vi +- (nghĩa bóng) tính chất rộng r i +=width of mind: óc rộng r i +=width of views: quan điểm rộng r i + +@wield /wi:ld/ +* ngoại động từ +- nắm và sử dụng (vũ khí) +- dùng, cầm (một dụng cụ) +=to wield the pen: viết +- (nghĩa bóng) sử dụng, vận dụng, thi hành +=to wield power: sử dụng quyền lực (quyền hành) +=to wield influence: có nh hưởng, có thế lực + +@wieldy /'wi:ldi/ +* tính từ +- dễ cầm, dễ dùng, dễ sử dụng (dụng cụ) + +@wife /waif/ +* danh từ, số nhiều wives +- vợ +=to take to wife: (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm vợ, cưới làm vợ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà; bà già + +@wifehood /'waifhud/ +* danh từ +- cnh làm vợ, cưng vị làm vợ + +@wifeless /'waiflis/ +* tính từ +- không có vợ +=to remain wifeless: ở độc thân, không lấy vợ + +@wifelike /'waiflaik/ +* tính từ +- của người vợ; như người vợ; phù hợp với người vợ + +@wifely /'waiflaik/ +* tính từ +- của người vợ; như người vợ; phù hợp với người vợ + +@wig /wig/ +* danh từ +- bộ tóc gi +* ngoại động từ +- (thông tục) chửi mắng thậm tệ + +@wigeon / (wigeon) / +* danh từ +- (động vật học) vịt trời mareca + +@wigged /wigd/ +* tính từ +- mang tóc gi + +@wigging /'wigi / +* danh từ +- (thông tục) sự chửi mắng thậm tệ +=to give someone a good wigging: chửi mắng ai thậm tệ + +@wiggle /'wigl/ +* danh từ +- sự lắc lư; sự ngọ nguậy +* động từ +- (thông tục) lắc lư; ngọ nguậy +=to wiggle one's toes: ngọ nguậy ngón chân +=keep still! don't wiggle!: đứng yên, không được ngọ nguậy! + +@wight /wait/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người, kẻ + +@wigman /'wigw m/ +* danh từ +- lều (của người da đỏ ở mỹ) + +@wigwag /'wigw g/ +* danh từ +- (quân sự), (hàng hi) sự đánh tín hiệu bằng cờ +* động từ +- (quân sự), (hàng hi) đánh tín hiệu bằng cờ + +@wild /waild/ +* tính từ +- dại, hoang (ở) rừng +=wild grass: cỏ dại +=to grow wild: mọc hoang (cây) +=wild beasts: d thú, thú rừng +=wild bird: chim rừng +- chưa thuần; chưa dạn người (thú, chim) +- man rợ, man di, chưa văn minh +=wild tribes: bộ lạc man rợ +- hoang vu, không người ở +=wild country: xứ hoang vu +- dữ dội, b o táp +=wild wind: gió dữ dội +=wild day: ngày b o táp +- rối, lộn xộn, lung tung +=wild hair: tóc rối, tóc bù xù +=wild confusion: sự rối loạn lung tung +- điên, điên cuồng, nhiệt liệt +=wild with anger: tức điên +=to drive someone wild: chọc tức ai +=wild laughter: cái cười như điên +=to be wild to do something: điên lên muốn làm việc gì +- ngông cuồng, rồ dại, liều mạng, thiếu đắn đo suy nghĩ, bừa b i +=wild opinions: những ý kiến ngông cuồng rồ dại +- tự do, bừa b i, phóng túng, lêu lổng +=a wild life: cuộc đời phóng túng; lối sống phóng đ ng +* phó từ +- vu v, bừa b i, lung tung +=to shoot wild: bắn lung tung +=to talk wild: nói lung tung bừa b i +* danh từ +- vùng hoang vu + +@wildcat /'waildk t/ +* tính từ +- liều, liều lĩnh +=a wildcat scheme: một kết hoạch liều lĩnh; một mưu đồ liều lĩnh + +@wilderness /'wild nis/ +* danh từ +- vùng hoang vu, vùng hoang d +- phần bỏ hoang (trong khu vườn) +- ni vắng vẻ tiêu điều, ni hoang tàn +=a wilderness of streets: những d y phố hoang tàn +- vô vàn, vô số +!a voice in the wilderness +- tiếng kêu trong sa mạc (nghĩa bóng) +!wandering in the wilderness +- (chính trị) không nắm chính quyền (đng) + +@wildfire /'waild,fai / +* danh từ +- chất cháy (người hy lạp xưa dùng để đốt tàu địch) +!to spread like wildfire +- lan rất nhanh (tin đồn) + +@wildfowl /'waildfaul/ +* danh từ +- chim săn bắn + +@wilding /'waildi / +* danh từ +- (thực vật học) cây dại; cây tự mọc +- qu của cây dại + +@wildness /'waildnis/ +* danh từ +- tình trạng hoang d +- tính chất man rợ +- tình trạng hoang vu (miền) +- sự dữ dội +- sự cuồng nhiệt, sự điên cuồng +- tính chất phóng đ ng, tính chất bừa b i (trong cuộc sống) + +@wild-goose chase /'waild,gu:s't eis/ +* danh từ +- việc làm ngôn cuồng; sự đeo đuổi viển vông + +@wile /wail/ +* danh từ +- mưu mẹo, mưu chước +=the wiles of the devil: mưu ma chước quỷ +* ngoại động từ +- lừa, dụ, dụ dỗ +=to wile into: dụ vào +!to wile away the time +- giết thì giờ + +@wilful /'wilful/ +* tính từ ((từ mỹ,nghĩa mỹ) willful) +- cố ý, chủ tâm +=wilful murder: tội cố sát +- cứng cổ, bướng, ngang ngạnh, ngoan cố +=a wilful child: một đứa trẻ bướng bỉnh + +@wilfulness /'wilfulnis/ +* danh từ +- sự cố ý +- tính bướng bỉnh, tính ưng ngạnh, tính ngoan cố + +@wiliness /'wailinis/ +* danh từ +- tính xo trá, tính quỷ quyệt + +@will /wil/ +* danh từ +- ý chí, chí, ý định, lòng +=will can conquer habit: ý chí có thể chế ngự thói quen +=strong will: ý chí mạnh mẽ +=lack of will: sự thiếu ý chí +=free will: tự do ý chí +=it is my will that...: ý tôi muốn rằng... +=where there's a will there's a way: (tục ngữ) có chí thì nên +- sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm +=to work with a will: làm việc hăng say +=a will that overcomes all difficulties: quyết tâm khắc phục mọi khó khăn +- nguyện vọng, ý muốn; ý thích +=against one's will: trái ý mình +=at one's will and pleasure: tuỳ ý mình +=of one's free will: hoàn toàn do ý muốn của mình +=at will: theo ý muốn, tuỳ ý +=to have one's will: đạt ý muốn, toại nguyện +- (pháp lý) tờ di chúc, chúc thư +=to make one's will: làm chúc thư +=last will and testament: di mệnh, di chúc +* ngoại động từ willed +- tỏ ý chí; có quyết chí +- định +=heaven willed it: trời đ định như thế +- buộc, bắt buộc +=to will oneself: tự buộc phi +- (pháp lý) để lại bằng chức thư +* động từ would +- muốn +=do as you will: anh cứ làm theo như ý anh muốn +- thuận, bằng lòng +=i hope you will sing: tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát +- thường vẫn +=he would go for a walk every morning: nó thường vẫn dạo chi mỗi sáng +- nếu, giá mà, ước rằng +=would i were in good health: giá mà tôi khoẻ +- phi, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là +=boys will be boys: con trai thì tất nhiên vẫn là con trai +=and that will be his son with him: hẳn là con ông ta đang đi với ông ta +- nhất định sẽ +=accident will happen: tai nạn nhất định sẽ xy ra +- sẽ (tưng lai) +=i know he will change his mind: tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến +- có thể +=the next stop will be haiduong, i suppose: tôi cho rằng ga sắp đến có thể là hi dưng + +@willet /'wilit/ +* danh từ +- (động vật học) chim dẽ bắc mỹ + +@willful /'wilful/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) wilful + +@willies /'wiliz/ +* danh từ số nhiều +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự sợ h i, sự sợ sệt + +@willing /'wili / +* tính từ +- bằng lòng, vui lòng; muốn +=to be willing to do: muốn làm +- sẵn sàng, quyết tâm +=to be quite willing to: rất sẵn sàng +=willing to help: sẵn sàng giúp đỡ +=a willing worker: một công nhân quyết tâm +- có thiện ý, hay giúp đỡ, sẵn lòng +- tự nguyện +=a willing help: sự giúp đỡ tự nguyện + +@willingly /'wili li/ +* phó từ +- sẵn lòng, vui lòng +- tự ý, tự nguyện + +@willingness /'wili nis/ +* danh từ +- sự bằng lòng, sự vui lòng +- sự sẵn sàng, sự sốt sắng +- sự tự nguyện +- thiện ý + +@willow /'wilou/ +* danh từ +- (thực vật học) cây liễu +- (thể dục,thể thao) gậy đánh crickê ((thường) làm bằng gỗ liễu) +- (nghành dệt) máy tước x +!to wear the willow +!to sing willow +- thưng tiếc người thân đ chết; nhớ nhung người thân vắng mặt + +@willowy /'wiloui/ +* tính từ +- có nhiều liễu +- yểu điệu, thướt tha + +@willow-green /'wilougri:n/ +* tính từ +- xanh màu lá liễu + +@willow-pattern /'wilou,p t n/ +* danh từ +- hình vẽ men xanh (trên đồ sứ) + +@willy-nilly /'wili'nili/ +* phó từ +- dù muốn dù không, muốn hay không muốn + +@wilt /wilt/ +* (từ cổ,nghĩa cổ) ngôi 2 số ít thời hiện tại của will +* ngoại động từ +- làm héo +- làm rủ xuống +* nội động từ +- tàn héo +- rủ xuống +- suy yếu, hao mòn, tiều tuỵ (người) +- (thông tục) nn lòng, nn chí + +@wily /'waili/ +* tính từ +- xo trá, quỷ quyệt, lắm mưu + +@wimble /'wimbl/ +* danh từ +- (kỹ thuật) cái khoan; cái khoan tay + +@wimple /'wimpl/ +* danh từ +- khăn trùm +- chỗ cong, chỗ lượn (của đường, sông) +- làn sóng +* ngoại động từ +- trùm khăn cho (ai) +* nội động từ +- chy ngoằn ngoèo, lượn, uốn khúc +- gợn sóng lăn tăn + +@win /win/ +* danh từ +- sự thắng cuộc +=our team has had three wins this season: mùa này đội chúng tôi đ thắng ba trận +* ngoại động từ won +- chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được +=to win a prize: đoạt gii +=to win money: kiếm được tiền +=to win one's bread: làm ăn sinh sống +=to win glory: đạt được vinh quang +- thắng cuộc; thắng +=to win a race: thắng cuộc đua +=to win a battle: thắng trận +=to win the war: chiến thắng +=to win the day; to win the field: thắng +- thu phục, tranh thủ, lôi kéo +=to win all hearts: thu phục được lòng mọi người +=to win someone's confidence: tranh thủ được lòng tin cậy của ai +- đạt đến, đến +=to win the summit: đạt tới đỉnh +=to win the shore: tới bờ, cập bến +* nội động từ +- thắng cuộc, thắng trận +=which side won?: bên nào thắng? +=to win hands down: thắng dễ dàng +- (: upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được += marxism-leninism is winning upon millions of people: chủ nghĩa mác lê-nin ngày càng lôi kéo được +hàng triệu người +!to win back +- lấy lại, chiếm lại +!to win out +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thắng cuộc, thắng trận +!to win over +- lôi kéo về +!to win through +- khắc phục, chiến thắng (khó khăn) + +@wince /wins/ +* danh từ +- sự co rúm lại, sự rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) +=without a wince: không rụt lại, thn nhiên +* nội động từ +- co rúm lại, rụt lại (vì đau đớn, sợ h i...) +=without wincing: không rụt lại, thn nhiên + +@wincey /'winsi/ +* danh từ +- vi pha len (để may s mi...) + +@winch /wint / +* danh từ +- (kỹ thuật) tời +- (thể dục,thể thao) ống cuộn dây câu +* ngoại động từ +- kéo bằng tời + +@wind /wind, (thô) waind/ +* danh từ (th ca) +- gió +=north wind: gió bấc +=south wind: gió nam +=to run like the wind: chạy nhanh như gió +=the wind rises: trời nổi gió, gió thổi mạnh hn +- phưng gió, phía gió thổi +=down the wind: xuôi gió +=in the teeth of wind; up the wind: ngược gió +=into the wind: về phía gió thổi +=off the wind: chéo gió +=to sail before (on) the wind: căng buồm chạy xuôi gió +- (số nhiều) các phưng trời +=the four winds of heaven: bốn phưng trời +- (thể dục,thể thao) hi +=to lose one's wind: hết hi +=to recover one's wind: lấy lại hi +=to get one's second wind: thở theo nhịp điệu thường (sau khi thở dốc trong cuộc đua) +=sound in wind and limb: có thể lực tốt +- (săn bắn) hi, mùi; (nghĩa bóng) tin phong thanh +=to get windof the hunter: đánh hi người đi săn +=to get wind of a plot: nghe phong thanh có một âm mưu +- (y học) hi (trong ruột) +=to break wind: đánh rắm +=to be troubled wind wind: đầy hi +- (gii phẫu) ức +=to hit in the wind: đánh vào ức +- lời rỗng tuếch; chuyện rỗng tuếch +=merely wind: chỉ là chuyện rỗng tuếch +- (the wind) (âm nhạc) nhạc khí thổi (kèn, sáo...); tiếng kèn sáo +!to cast (fling, throw) something to the winds +- coi nhẹ cái gì, không để tâm gìn giữ cái gì +!to get (have) the wind up +- (từ lóng) sợ h i +!to put the wind up somebody +- làm ai sợi h i +!to raise the wind +- (xem) raise +!to sail close to (near) the wind +- chạy gần như ngược chiều gió +- (nghĩa bóng) làm việc gì hầu như không đoan chính lưng thiện lắm +!to see how the wind blows (lies) +!to see which way the wind is blowing +- xem dư luận ra sao; xem thời thế sẽ ra sao +!to take the wind out of someone's sails +- nói chặn trước ai; làm chặn trước ai +- phỗng mất quyền lợi của ai +!there is something in the wind +- có chuyện gì sẽ xy ra đây, có chuyện gì đang được bí mật chuẩn bị đây +* ngoại động từ winded +- đánh hi +=the hounds winded the fox: những con chó săn đánh hi thấy con cáo +- làm thở hổn hển, làm thở mạnh, làm thở hết hi, làm mệt đứt hi +=to be winded by the long run: mệt đứt hi vì chạy quá xa +- để cho nghỉ lấy hi, để cho thở +=to wind one's horse: cho ngựa nghỉ lấy hi +* ngoại động từ winded, wound +- thổi +=to wind a horn: thổi tù và +* danh từ +- vòng (dây) +- khúc uốn, khúc lượn (của con sông) +* ngoại động từ wound +- cuộn, quấn +=to wind itself: cuộn mình lại (con rắn) +=to wind [up] wool into a ball: quấn len thành một cuộn +=to wind thread on a reel: quấn chỉ vào ống +- lợn, uốn +=the river winds its way to the sea: con sông lượn khúc chy ra biển +=to wind oneself (one's way) into someone's affection: khéo léo được lòng ai +- bọc, choàng +=to wind a baby in a shawl: bọc đứa bé trong một chiếc khăn choàng +- (kỹ thuật) quay; trục lên bằng cách quay +- lên dây (đồng hồ) +- (điện học) quấn dây +=to wind a transformer: quấn dây một biến thế +* nội động từ +- quấn lại, cuộn lại (con rắn...) +- quanh co, uốn khúc +=the river winds in and out: con sông quanh co uốn khúc +- (kỹ thuật) vênh (tấm ván) +!to wind off +- tháo (sợi) ra (khỏi cuộn); li ra, tung ra +!to wind on +- quấn (chỉ) vào (ống chỉ) +!to wind up +- lên dây (đồng hồ, đàn) +- quấn (một sợi dây) +- gii quyết, thanh toán (công việc... +- kết thúc (cuộc tranh luận); bế mạc (cuộc họp) +!to be wound up to a high pitch +- bị đẩy lên một mức cao (cn giận) +!to be wound up to a white rage +- bị kích động đến mức giận điên lên +!to wind someone round one's little finger +- xỏ dây vào mũi ai (nghĩa bóng) +!to wind oneself up for an effort +- rán sức (làm việc gì) + +@windage /'windid / +* danh từ +- sự bay chệch vì gió thổi (qu bóng, viên đạn...) +- (quân sự) độ hở nòng +- (kỹ thuật) độ hở, khe hở + +@windbag /'windb g/ +* danh từ +- (thông tục) người hay nói ba hoa rỗng tuếch + +@winded /'windid/ +* tính từ +- hết hi; đứt hi, không thở được nữa +- đ lấy lại hi + +@winder /'waind / +* danh từ +- người cuốn chỉ (sợi); máy cuốn chỉ (sợi) +- cây quấn +- nút lên dây (đồng hồ) + +@windfall /'windf :l/ +* danh từ +- qu rụng +- (nghĩa bóng) của trời cho; điều may mắn bất ngờ + +@windhover /'wind,h v / +* danh từ +- (động vật học) chim cắt + +@windiness /'windinis/ +* danh từ +- ni lắm gió, ni lộng gió +- trời giông b o +- (y học) sự đầy hi +- (thông tục) sự dài dòng + +@winding /'waindi / +* danh từ +- khúc lượn, khúc quanh +- sự cuộn, sự cuốn; guồng (t, chỉ, sợi) +- (ngành mỏ) sự khai thác +- sự lên dây (đồng hồ) +- (kỹ thuật) sự vênh +* tính từ +- uốn khúc, quanh co (sông, đường) +- xoáy trôn ốc, xoắn ốc, cuộn lại, cuốn + +@winding-frame /'waindi freim/ +* danh từ +- (nghành dệt) máy cuộn chỉ + +@winding-key /'waindi ki:/ +* danh từ +- nút lên dây (đồng hồ) + +@winding-off /'waindi ' :f/ +* danh từ +- sự tháo (dây, chỉ, sợi) + +@winding-on /'waindi ' n/ +* danh từ +- sự cuộn (dây, chỉ, sợi) + +@winding-sheet /'waindi i:t/ +* danh từ +- vi liệm + +@winding-up /'waindi p/ +* danh từ +- sự lên dây (đồng hồ) +- sự thanh toán +- sự kết thúc (câu chuyện) + +@windlass /'windl s/ +* danh từ +- (kỹ thuật) tời +* ngoại động từ +- kéo bằng tời + +@windless /'windlis/ +* tính từ +- không có gió, lặng gió + +@windlestraw /'windlstr :/ +* danh từ +- cọng rạ khô, cọng cỏ khô + +@windmill /'winmil/ +* danh từ +- cối xay gió; máy xay gió +!to fight (tilt at) windmills +- đánh nhau với kẻ địch tưởng tượng (như đông-ky-sốt) + +@window /'windou/ +* danh từ +- cửa sổ +=french window: cửa sổ sát mặt đất +=blank (blind, false) window: cửa sổ gi +- cửa kính (ô tô, xe lửa) +=to lower (open) the window: hạ kính xuống +=to raise (close) the window: nâng kính lên +=rear window: kính hậu +- (thưng nghiệp) tủ kính bày hàng +=in the window: bày ở tủ kính +- (quân sự), (hàng không) vật th xuống để nhiễu xạ +!to have all one's goods in the window +- tỏ ra hời hợt nông cạn + +@window envelope /'windou'enviloup/ +* danh từ +- phong bì có cửa sổ giấy bóng (qua đó đọc được địa chỉ ở phía trong) + +@window-case /'windoukeis/ +* danh từ +- tủ kính bày hàng + +@window-dressing /'windou,dresi / +* danh từ +- nghệ thuật bày hàng ở tủ kính +- (thông tục) bề ngoài loè loẹt gi dối + +@window-frame /'windoufreim/ +* danh từ +- khung cửa sổ + +@window-glass /'windougl :s/ +* danh từ +- kính cửa sổ + +@window-guide /'windougaid/ +* danh từ +- thanh trượt kính (ở xe ô tô) + +@window-pane /'windoupein/ +* danh từ +- ô kính cửa sổ + +@window-sill /'windousil/ +* danh từ +- ngưỡng cửa sổ + +@windpipe /'windpaid/ +* danh từ +- (gii phẫu) khí qun + +@windstorm /'windst :m/ +* danh từ +- b o + +@windward /'windw d/ +* tính từ & phó từ +- về phía gió +=the windward side: phía có gió +* danh từ +- phía có gió + +@windy /'windi/ +* tính từ +- có gió, lắm gió, lộng gió +- mưa gió, gió b o +- (y học) đầy hi +- (thông tục) dài dòng, trống rỗng, huênh hoang +=windy talk: chuyện dài dòng +- (từ lóng) hong sợ, khiếp sợ + +@wind breaker /'wind'breik/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) wind-cheater + +@wind-bound /'windbaund/ +* tính từ +- (hàng hi) bị gió ngược chặn lại, bị gió làm chậm lại + +@wind-break /'windbreik/ +* danh từ +- hàng rào chắn gió; hàng cây chắn gió + +@wind-broken /'wind,brouk n/ +* tính từ +- thở hổn hển, đứt hi (ngựa) + +@wind-cheater /'wind,t i:t / +* danh từ +- áo chống gió (bằng da, bằng len dày, thắt ngang lưng) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) wind_breaker) + +@wind-egg /'wind,eg/ +* danh từ +- trứng không có trống + +@wind-flower /'wind,flau / +* danh từ +- (thực vật học) cỏ chân ngỗng + +@wind-gage / (wind-gauge) / +-gauge) +/'windgeid / +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đo gió + +@wind-gauge / (wind-gauge) / +-gauge) +/'windgeid / +* danh từ +- (kỹ thuật) cái đo gió + +@wind-instrument /'wind,instrum nt/ +* danh từ +- (âm nhạc) nhạc khí thổi + +@wind-jammer /'wind,d m / +* danh từ +- (thông tục) tàu buôn chạy buồm + +@wind-row /'windrou/ +* danh từ +- (nông nghiệp) mở cỏ giẫy một loạt +- rm rạ t i ra để phi khô + +@wind-screen /'windskri:n/ +* danh từ +- kính che gió (ô tô) ((từ mỹ,nghĩa mỹ) wind-shield) + +@wind-shaken /'wind, eikn/ +* tính từ +- x xác đi vì gió + +@wind-shield /'wind i:ld/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) wind-screen +- (định ngữ) wind-shield wiper cái gạt nước (ở kính xe ô tô) + +@wind-swept /'windswept/ +* tính từ +- lộng gió + +@wind-tight /'windtait/ +* tính từ +- kín gió + +@wind-up /'wind p/ +* danh từ +- sự kết thúc; sự bế mạc + +@wine /wain/ +* danh từ +- rượu vang; rượu +=to be in wine: say rượu +=to take wine with: chạm cốc với +- rượu thuốc +=quinine wine: rượu canh ki na +- tiệc rượu sau bữa ăn (ở các trường đại học) +- màu rượu vang, màu đỏ sẫm +!good wine needs no bush +- (xem) bush +!new wine in old bottle +- bình cũ rượu mới +* động từ (thông tục) +- uống rượu +- đ i rượu (ai) + +@winebag /'wainb g/ +* danh từ +- (như) wineskin +- người nghiện rượu + +@winebibber /'wain,bib / +* danh từ +- người nghiện rượu + +@wineglass /'waingl :s/ +* danh từ +- cốc uống rượu +- (y học) cốc (đn vị đong thuốc nước bằng bốn thìa xúp) ((cũng) wineglassful) + +@wineglassful /'waingl :s,ful/ +* danh từ +- cốc (đầy) +- (y học) cốc (đn vị đong thuốc nước bằng bốn thìa xúp) ((cũng) wineglass) + +@winepress /'wainpres/ +* danh từ +- máy ép nho + +@winery /'wain ri/ +* danh từ +- nhà máy rượu vang + +@wineskin /'wainskin/ +* danh từ +- túi da đựng rượu + +@wine-cellar /'wain,s l / +* danh từ +- hầm rượu + +@wine-coloured /'wain,k l d/ +* tính từ +- có màu rượu vang + +@wine-cooler /'wain,ku:l / +* danh từ +- thùng ướp lạnh rượu + +@wine-grower /'wain,grou / +* danh từ +- người trồng nho + +@wine-stone /'wainstoun/ +* danh từ +- cáu rượu (ở đáy thùng) + +@wine-vault /'wainv :lt/ +* danh từ +- hầm rượu + +@wing /wi / +* danh từ +- (động vật học); (thực vật học) cánh (chim, sâu bọ; qu, hạt) +=to lend (add) wing to: chắp cánh cho, làm cho chạy mau +- sự bay, sự cất cánh; (nghĩa bóng) sự bay bổng +=on the wing: đang bay +=to take wing: cất cánh bay, bay đi +- (kiến trúc) cánh, chái (nhà) +=the east wing of a building: chái phía đông của toà nhà +- cánh (máy bay, quạt) +- (hàng hi) mạn (tàu) +- (số nhiều) (sân khấu) cánh gà +- (quân sự) cánh +=right wing: cánh hữu +=left wing: cánh t +- phi đội (không quân anh); (số nhiều) phù hiệu phi công +- (thể dục,thể thao) biên +=right wing: hữu biên +=left wing: t biên +-(đùa cợt) cánh tay (bị thưng) +- (thông tục) sự che chở, sự bo trợ +=under the wing of someone: được người nào che chở +=to take someone under one's wing: bo trợ ai +!to clip someone's wings +- hạn chế sự cử động (tham vọng, sự tiêu pha) của ai; chặt đôi cánh của ai (nghĩa bóng) +!to come on the wings of the wind +- đến nhanh như gió +* ngoại động từ +- lắp lông vào (mũi tên) +- thêm cánh, chắp cánh; làm cho nhanh hn +=fear winged his steps: sự sợ h i làm cho nó chạy nhanh như bay +=to wing one's words: nói liến thoắng +- bay, bay qua +=to wing one's way: bay +- bắn ra +=to wing an arrow: bắn mũi tên ra +- bắn trúng cánh (con chim); (thông tục) bắn trúng cánh tay +- (kiến trúc) làm thêm chái +=to wing a hospital: làm thêm chái cho một bệnh viện +- (quân sự) bố phòng ở cánh bên + +@winged /'wi d/ +* tính từ +- có cánh (chim) +- được chắp cánh; nhanh + +@winger /'wi / +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cầu thủ chạy biên (bóng đá) + +@wingless /'wi lis/ +* tính từ +- không cánh + +@winglet /'wi lis/ +* danh từ +- (động vật học) cánh nhỏ + +@wing flap /'wi fl p/ +* danh từ +- (hàng không) cánh con (của máy bay) + +@wing-beat /'wi bi:t/ +-stroke) +/'wi strouk/ +* danh từ +- cái vỗ cánh, cái đập cánh + +@wing-case /'wi 'keis/ +-sheath) +/'wi ' i: / +* danh từ +- (động vật học) cánh cứng (sâu bọ) + +@wing-commander /'wi k ,m :nd / +* danh từ +- trung uý không quân (anh) + +@wing-footed /'wi ,futid/ +* tính từ +- (th ca) nhanh, mau lẹ + +@wing-over /'wi ,ouv / +* danh từ +- (hàng không) sự nhào lộn trên không + +@wing-sheath /'wi 'keis/ +-sheath) +/'wi ' i: / +* danh từ +- (động vật học) cánh cứng (sâu bọ) + +@wing-span /'wi sp n/ +-spread) +/'wi spred/ +* danh từ +- si cánh + +@wing-spread /'wi sp n/ +-spread) +/'wi spred/ +* danh từ +- si cánh + +@wing-stroke /'wi bi:t/ +-stroke) +/'wi strouk/ +* danh từ +- cái vỗ cánh, cái đập cánh + +@wink /wi k/ +* danh từ +- sự nháy mắt +=to give the wink to: nháy mắt với, ra hiệu cho +=to tip someone the wink: (từ lóng) ra hiệu cho ai +- nháy mắt, khonh khắc +=in a wink: trong nháy mắt, trong khonh khắc +=not to get a wink of sleep; not to sleep a wink: không chợp mắt được tí nào +!forty winks +- giấc ngủ ngắn (ban ngày) +* nội động từ +- nháy mắt, nháy mắt ra hiệu +=to wink at someone: nháy mắt ra hiệu cho người nào +- lấy lánh, nhấp nháy (ngọn đèn, sao) +* ngoại động từ +- nháy, chớp, nhấp nháy +=to wink one's eyes: nháy mắt +- biểu lộ bằng cái nháy mắt +=to wink assent: nháy mắt đồng ý +!to wink at +- nhắm mắt làm ng +=to wink at someone's error: nhắm mắt làm ng trước sai lầm của ai + +@winker /'wi k / +* danh từ +- (thông tục) con mắt +- lông mi +- miếng che mắt (ngựa) +- (số nhiều) kính đeo mắt + +@winking /'wi ki / +* danh từ +- sự nháy (mắt) +- sự lấp lánh, sự nhấp nháy (sao...) +!like winking +- (thông tục) trong khonh khắc, trong nháy mắt +* tính từ +- nhấp nháy, lấp lánh + +@winkle /'wi kl/ +* danh từ +- (động vật học) ốc hưng +* ngoại động từ +- (quân sự) kéo từng bộ phận nhỏ của địch ra mà tiêu diệt +!to winkle out +- nhể ra, lôi ra (như nhể ốc) + +@winner /'win / +* danh từ +- người được cuộc, người thắng; con vật thắng trong cuộc đua (ngựa...) + +@winning /'wini / +* danh từ +- sự thắng cuộc, sự thắng; sự chiến thắng +- (số nhiều) tiền (đồ vật) được cuộc, tiền được bạc +- (kỹ thuật) sự khai thác +=ore winning: sự khai thác quặng +* tính từ +- được cuộc, thắng cuộc +=the winning horse: con ngựa thắng cuộc +- quyết định, dứt khoát +=a winning stroke: cú quyết định +- hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ +=a winning smile: nụ cười quyến rũ + +@winningly /'wini li/ +* tính từ +- hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ + +@winning-over /'wini 'ouv / +* danh từ +- sự lôi kéo + +@winning-post /'wini poust/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) cột đích + +@winnow /'winou/ +* ngoại động từ +- quạt, sy (thóc) +- sàng lọc, chọn lựa; phân biệt +=to winnow truth from falsehood: phân biệt thật hư +- (th ca) đập, vỗ +=to winnow wings: vỗ cánh + +@winnower /'winou / +* danh từ +- người quạt, người sy (thóc) +- máy quạt thóc + +@winnowing /'winoui / +* danh từ +- sự quạt, sự sy (thóc) +- sự sàng lọc, sự chọn lựa + +@winnowing-machine /'winoui m , i:n/ +* danh từ +- máy quạt thóc + +@winsome /'wins m/ +* tính từ +- hấp dẫn, quyến rũ, lôi cuốn +=a winsome smile: nụ cười quyến rũ +- vui vẻ, tưi tỉnh, rạng rỡ + +@winter /'wint / +* danh từ +- mùa đông +=in winter: về mùa đông +- (th ca) năm, tuổi +=a man of sixty winters: một người sáu mưi tuổi +- (th ca) lúc tuổi già +=to stand on winter's verge: sắp về già +* tính từ +- (thuộc) mùa đông +=winter season: mùa đông +=winter life: cuộc sống về mùa đông +=winter quarters: ni đóng quân mùa đông +=winter sleep: sự ngủ đông +* nội động từ +- trú đông, tránh rét +=to winter in the south: tránh rét ở miền nam +- qua đông (cây cỏ...) +* ngoại động từ +- đưa đi trú đông; đưa đi ăn cỏ để tránh rét +=to winter the cattle: đưa vật nuôi đi tránh rét + +@wintering /'wint ri / +* danh từ +- sự trú đông, sự đưa đi tránh rét +- sự qua đông + +@winterize /'wint raiz/ +* ngoại động từ +- chuẩn bị (lưng thực, rm rạ...) cho mùa đông +=to winterize the straw for the cattle: chuẩn bị rm rạ cho vật nuôi ăn mùa đông + +@winterkill /'wint kil/ +* động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chết vì lạnh giá mùa đông (cây cối) + +@winterly /'wint li/ +* tính từ +- (thuộc) mùa đông; lạnh giá +=a winterly sky: trời đông +- (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((cũng) wintery, wintry) +=a winterly smile: một nụ cười lạnh nhạt +=winterly reception: sự đón tiếp lạnh lùng + +@wintery / (wintry) / +* tính từ +- lạnh giá; hiu hắt m đạm như mùa đông +=wintery weather: thời tiết lạnh giá +- (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((như) winterly) + +@winter-green /'wint gri:n/ +* danh từ +- (thực vật học) cây lộc đề + +@wintry / (wintry) / +* tính từ +- lạnh giá; hiu hắt m đạm như mùa đông +=wintery weather: thời tiết lạnh giá +- (nghĩa bóng) lạnh nhạt, lạnh lùng ((như) winterly) + +@winy /'waini/ +* tính từ +- nồng, có mùi rượu, sặc mùi rượu + +@wipe /waip/ +* danh từ +- sự lau, sự chùi +- (từ lóng) cái tát, cái quật +- (từ lóng) khăn tay +* ngoại động từ +- lau, chùi +=to wipe one's face: lau mặt +=to wipe something dry: lau khô một vật gì +=to wipe one's eyes: lau nước mắt, thôi khóc +!to wipe at +- (từ lóng) quật, tống cho một qu; giáng cho một đòn +!to wipe away +- tẩy (vết bẩn); lau sạch (nước mắt) +!to wipe off +- lau đi, lau sạch, tẩy đi +- làm tắt (một nụ cười) +- thanh toán, tr hết, giũ sạch (nợ cũ) +- quên đi, xoá sạch (mối bất hoà cũ...) +!to wipe out +- lau chùi, lau sạch, chùi, tẩy (vết bẩn) +- tiêu diệt (quân đội); triệt hạ (thành phố) +- thanh toán, tr hết (nợ); rửa (nhục) +!to wipe up +- lau sạch, chùi sạch +!to wipe someone's eye +- (từ lóng) phỗng tay trên ai, đi nước trước ai +!to wipe the floor with someone lóng +- (từ lóng) đánh bại ai hoàn toàn (trong cuộc tranh luận) +- (từ lóng) hạ ai đo ván (trong cuộc đấu võ); đánh bại nhục nh + +@wiper /'waip / +* danh từ +- người lau chùi +- khau lau, giẻ lau; khăn lau tay + +@wire /wai / +* danh từ +- dây (kim loại) +=silver wire: dây bạc +=iron wire: dây thép +=barbed wire: dây thép gai +=to pull the wires: giật dây (nghĩa bóng) +- bức điện báo +=by wire: bằng điện báo +=to send off a wire: đánh một bức điện +=let me know by wire: h y báo cho tôi biết bằng điện +!live wire +- (xem) live +* ngoại động từ +- bọc bằng dây sắt +- buộc bằng dây sắt +- chăng lưới thép (cửa sổ) +- xỏ vào dây thép +- bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép +- đánh điện +- (điện học) mắc (dây) điện, bắt điện +=to wire a house for electricity: mắc điện cho một ngôi nhà +* nội động từ +- đánh điện +=to wire to someone: đánh điện cho ai +=to wire for someone: đánh điện mời ai đến +!to wire in +- (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì) +!to wire off +- rào dây thép để tách ra +!to wire into somebody +- đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn + +@wiredraw /'wai dr :/ +* ngoại động từ wiredrew; wiredrawn +- (kỹ thuật) kéo (kim loại) thành sợi +- (nghĩa bóng) gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận); chẻ sợi tóc làm tư + +@wiredrawer /'wai dr : / +* danh từ +- (kỹ thuật) người kéo sợi (kim loại); máy kéo sợi (kim loại) + +@wiredrawing /'wai dr :i / +* danh từ +- (kỹ thuật) sự kéo sợi (kim loại) +- (nghĩa bóng) sự gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận) sự chẻ sợi tóc làm tư + +@wiredrawn /'wai dr :/ +* ngoại động từ wiredrew; wiredrawn +- (kỹ thuật) kéo (kim loại) thành sợi +- (nghĩa bóng) gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận); chẻ sợi tóc làm tư + +@wiredrew /'wai dr :/ +* ngoại động từ wiredrew; wiredrawn +- (kỹ thuật) kéo (kim loại) thành sợi +- (nghĩa bóng) gọt giũa quá tỉ mỉ (văn chưng, nghị luận); chẻ sợi tóc làm tư + +@wireless /'wai lis/ +* tính từ +- không dây, rađiô +=wireless set: máy thu thanh, rađiô, đài +* danh từ +- rađiô +=to send a message by wireless: gửi một bức điện bằng rađiô +=to give a talk on the wireless: nói chuyện trên đài rađiô +* động từ +- đánh điện bằng rađiô +=to wireless a meassage: đánh một bức điện bằng rađiô + +@wirephoto /'wai ,foutou/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) điện báo truyền nh + +@wirepuller /'wai ,pul / +* danh từ +- (chính trị) người giật dây + +@wirework /'wai w :k/ +* danh từ +- kỹ thuật kéo sợi (kim loại) +- lưới sắt + +@wire-brush /'wai br / +* danh từ +- bàn chi sắt + +@wire-cloth /'wai kl / +* danh từ +- lưới thép + +@wire-cutter /'wai ,k t / +* danh từ +- kìm cắt dây thép + +@wire-dancer /'wai ,d :ns / +* danh từ +- người đi trên dây + +@wire-dancing /'wai ,d :nsi / +* danh từ +- nghệ thuật đi trên dây + +@wire-haired /'wai he d/ +* tính từ +- có lông cứng (chó...) + +@wire-maker /'wai ,meik / +* danh từ +- người kéo (kim loại) thành sợi + +@wire-mat /'wai m t/ +* danh từ +- cái thm chùi chân bằng lưới sắt + +@wire-netting /'wai ,neti / +* danh từ +- lưới sắt, lưới thép + +@wire-tap /'wai t p/ +* nội động từ +- nghe trộm dây nói (bằng cách mắc ống nghe vào đường dây) + +@wire-tapping /'wai ,t pi / +* danh từ +- sự nghe trộm dây nói (bằng cách mắc ống nghe vào đường dây) + +@wire-wove /'wai wouv/ +* tính từ +- có vết bóng nòng khuôn (giấy) + +@wiriness /'wai rinis/ +* danh từ +- tính chất cứng (của tóc) +- tính lanh lnh, tính sang sng (của tiếng nói) +- (y học) tình trạng yếu ớt (của mạch) +- tính dẻo bền +- (nghĩa bóng) tính dẻo dai, tính chất gầy nhưng đanh người + +@wiring /'wai ri / +* danh từ +- (rađiô) sự lắp ráp +- (kỹ thuật) sự chằng lưới sắt +- (điện học) sự đặt đường dây; hệ thống dây điện + +@wiry /'wai ri/ +* tính từ +- cứng (tóc) +- lanh lnh, sang sng (tiếng nói) +- (y học) hình chỉ, chỉ (mạch) +- dẻo bền +- dẻo dai, gầy nhưng đanh người +=a wiry person: người dẻo dai + +@wisdom /'wizd m/ +* danh từ +- tính khôn ngoan +- sự từng tri, sự lịch duyệt +- kiến thức, học thức, sự hiểu biết, sự thông thái + +@wisdom-tooth /'wizd m'tu: / +* danh từ +- răng khôn + +@wise /waiz/ +* tính từ +- khôn, khôn ngoan +- có kinh nghiệm, từng tri, hiểu biết, lịch duyệt +=to grow wiser: có nhiều kinh nghiệm hn +=with a wise wink of the eye: với cái nháy mắt hiểu biết +=to get wise to: hiểu, nhận thức được +=he came away none the wiser (as wise as he went): no cũng chẳng biết gì hn trước +- thông thạo +=to look wise: có vẻ thông thạo +- uyên bác +=a wise man: một người uyên bán +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) láu, ma lanh, tài xoay +=wise guy: người tài xoay +!to put wise +- (xem) put +!where ignorance is bliss, 'tis folly to be wise +- (xem) ignorance +!wise after the event +- khôn ra thì chậm mất rồi +* nội động từ +- (: up) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) bạo dạn hn, mạnh dạn hn +- tỉnh ngộ, biết lầm, khôn ra hn +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cách, lối +=in solemn wise: một cách long trọng +=in any wise: dù bằng cách nào +=in no wise: không có cách nào + +@wiseacre /'waiz,eik / +* danh từ +- người ngu mà hợm mình, người ngu mà hay lên mặt dạy đời + +@wisecrack /'waizkr k/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) lời châm biếm tế nhị; nói dí dỏm + +@wise woman /'waiz'wum n/ +* danh từ (từ cổ,nghĩa cổ) +- mụ phù thuỷ +- mụ thầy tướng +- bà đỡ, bà mụ + +@wish /wi / +* danh từ +- lòng mong muốn, lòng ao ước; lòng thèm muốn +=to express a wish: tỏ lòng mong ước +=to have a great wish to: ước ao được +- ý muốn; lệnh +=in obedience to your wishes: theo lệnh của ông +- điều mong ước, nguyện vọng +=to have one's wish: ước gì được nấy +- (số nhiều) lời chúc +=with best wishes: với những lời chúc mừng tốt đẹp nhất +* ngoại động từ +- muốn, mong, hy vọng +=i wish to say: tôi muốn nói +=it is to be wished that...: mong rằng... +- chúc +=to wish someone well: chúc cho ai gặp điều tốt lành +=to wish happiness to: chúc hạnh phúc cho +* nội động từ +- mong ước, ước ao; thèm muốn +=to wish for: ước ao +!to wish something upon somebody +- (thông tục) gán cho ai cái gì + +@wisher /'wi / +* danh từ +- người mong muốn, người ao ước (điều gì) +- người cầu chúc + +@wishful /'wi ful/ +* tính từ +- thèm muốn ao ước; ước mong, mong muốn +=wishful look: con mắt thèm muốn +!that's a piece of wishful thinking +- (thông tục) đó chỉ là lấy ước m làm sự thật + +@wishing /'wi i / +* danh từ +- sự mong muốn, sự ao ước +- sự chúc mừng; lời chúc tụng + +@wishing-bone /'wi i boun/ +* danh từ +- chạc xưng đòn (của chim) + +@wishy-washy /'wi i,w i/ +* tính từ +- nhạt, lo ng (rượu, cà phê...) +- nhạt phèo (câu chuyện) + +@wish-wash /'wi w / +* danh từ +- đồ uống nhạt (rượu, trà, cà phê lo ng) +- câu chuyện nhạt phèo + +@wisp /wisp/ +* danh từ +- nắm, mớ, búi +=a wisp of hair: nắm tóc +=a wisp of straw: mớ rm +- (nghĩa bóng) làn (khói) +=a wisp of smoke: làn khói +- (động vật học) bầy chim bay +=a wisp of snipe: bầy chim dẽ giun +!little (mere) wisp of a man +- (thông tục) oắt con, đồ nh i nhép; người lùn tịt + +@wistaria /wis'te ri / +* danh từ +- (thực vật học) cây đậu tía + +@wistful /'wistful/ +* tính từ +- có vẻ thèm muốn, có vẻ khao khát +=a wistful expression: vẻ thèm muốn khao khát +- có vẻ ngẫm nghĩ, có vẻ đăm chiêu +=wistful eyes: mắt đăm chiêu + +@wit /wit/ +* danh từ +- trí, trí thông minh, trí sáng suốt, trí tuệ, trí khôn +=not to have the wit(s) to: không đủ trí thông minh để +=at one's wit's end: hết lý, hết phưng, hoàn toàn không biết nghĩ thế nào +=out of one's wits: điên, mất trí khôn; thần hồn nát thần tính, quá sợ +=to collect one's wits: bình tĩnh lại, trấn tĩnh lại +=to keep (have) one's wits about one: tinh mắt, sáng suốt; kịp thời +- (số nhiều) mưu kế +=to live by one's wits: dùng tài xoay để sống, xoay xở để sống từng bữa +- sự hóm hỉnh, sự dí dỏm +- người hóm hỉnh, người dí dỏm +* động từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) biết +!to wit +- nghĩa là, tức là + +@witch /'wit / +* danh từ +- mụ phù thuỷ +- mụ già xấu xí +- người đàn bà quyến rũ +* ngoại động từ +- mê hoặc, làm mê hồn +- quyến rũ, làm say đắm + +@witchcraft /'wit kr :ft/ +* danh từ +- ma thuật, phép phù thuỷ +- sức mê hoặc, sức quyến rũ (của nụ cười, sắc đẹp...) + +@witchery /'wit ri/ +* danh từ +- ma thuật, phép phù thuỷ +- sự mê hoặc, sự quyến rũ; sức quyến rũ + +@witching /'wit i / +* tính từ +- (thuộc) ma thuật, (thuộc) phép phù thuỷ +=the witching time (hour) of night: canh khuya (lúc mà các mụ phù thuỷ dở thuật tà ma) +- có sức quyến rũ, làm say mê + +@witch-broom /'wit brum/ +* danh từ +- chổi phép (của mụ phù thuỷ) + +@witch-doctor /'wit ,d kt / +* danh từ +- phù thuỷ lang băm, thầy mo + +@witch-hunting /'wit ,h nti / +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự khủng bố những đối thủ chính trị (chủ yếu là những người cộng sn) + +@with /wi / +* giới từ +- với, cùng, cùng với +=to argue with someone: c i lý với ai +=a kettle with a lid: một cái ấm với một cái vung +=to be with someone on a point: đồng ý với người nào về một điểm +=to rise with the sun: dậy sớm +- có +=the man with the long beard: người (có) râu dài +=with young: có chửa (thú) +=with child: có mang (người) +- ở, ở ni +=it's a habit with him: ở anh ta đấy là một thói quen +=he lives with us: nó ở nhà chúng tôi, nó ở với chúng tôi +- bằng +=to welcome with smiles: đón tiếp bằng những nụ cười +=with all my might: bằng (với) tất c sức lực của tôi +=killed with a bayonet: bị giết bằng lưỡi lê +- về, về phần +=the decision rests with you: quyết định là về phần anh +=to be pleased with: bằng lòng về +- vì +=sick with love: ốm (vì) tưng tư +- đối với +=with him, money is not important: đối với anh ta, tiền bạc không quan trọng +- mặc dầu +=with all his weaknesses i like him: mặc dầu tất c những nhược điểm của anh ta, tôi vẫn thích anh ta +- cũng như +=to think with someone: cũng nghĩ như ai +- nay mà, lúc mà, trong khi +=what is to become him with both his parents gone: nay cha mẹ nó đ mất c rồi, thì nó sẽ ra sao +!away with it! +- (xem) away +!to be with it +- tài xoay, giỏi xoay +!out with +- (xem) out + +@withal /wi' :l/ +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) cũng, đồng thời, hn nữa, v lại +* giới từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) với, lấy +=what shall he fill his belly withal?: nó sẽ lấy gì bỏ vào bụng? + +@withdraw /wi 'dr :/ +* ngoại động từ withdrew; withdrawn +- rút, rút khỏi +=to withdraw the hand from the pocket: rút tay ra khỏi túi +- rút, rút lui +=to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí +=to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra +=to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học +- rút, rút lại +=to withdraw an accusation: rút một lời tố cáo +- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi +=to withdraw an order: huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng +- kéo (màn) +* nội động từ +- rút lui (khỏi một ni) +=after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui +- (quân sự) rút quân +- ra, rút ra +=to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội + +@withdrawal /wi 'dr : l/ +* danh từ +- sự rút khỏi +- sự rút ra +- sự rút quân +- sự rút lui (ý kiến) +- (pháp lý) sự rút (đn kiện...) +- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi (sắc lệnh...) + +@withdrawn /wi 'dr :/ +* ngoại động từ withdrew; withdrawn +- rút, rút khỏi +=to withdraw the hand from the pocket: rút tay ra khỏi túi +- rút, rút lui +=to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí +=to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra +=to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học +- rút, rút lại +=to withdraw an accusation: rút một lời tố cáo +- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi +=to withdraw an order: huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng +- kéo (màn) +* nội động từ +- rút lui (khỏi một ni) +=after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui +- (quân sự) rút quân +- ra, rút ra +=to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội + +@withdrew /wi 'dr :/ +* ngoại động từ withdrew; withdrawn +- rút, rút khỏi +=to withdraw the hand from the pocket: rút tay ra khỏi túi +- rút, rút lui +=to withdraw troops from a position: rút quân khỏi một vị trí +=to withdraw a sum of money: rút một số tiền ra +=to withdraw a child from school: cho một đứa bé thôi học +- rút, rút lại +=to withdraw an accusation: rút một lời tố cáo +- (pháp lý) sự huỷ bỏ; sự thu hồi +=to withdraw an order: huỷ bỏ một lệnh; huỷ bỏ một đn đặt hàng +- kéo (màn) +* nội động từ +- rút lui (khỏi một ni) +=after dinner they withdrew: sau bữa com họ rút lui +- (quân sự) rút quân +- ra, rút ra +=to withdraw from a society: rút ra khỏi một hội + +@withe /wi / +* danh từ, số nhiều withes, withs +- (như) withy + +@wither /'wi / +* ngoại động từ +- làm héo, làm tàn úa; làm teo +=a withered arm: cánh tay bị teo +- làm khô héo, làm cho héo hắt đi +=grief has withered his heart: những nỗi sầu muộn làm khô héo tâm can anh ta +- làm cho bối rối +=to wither someone with a look: nhìn ai làm cho người ta bối rối +* nội động từ +- héo, tàn, úa (cây cối, hoa) +- héo mòn, tiều tuỵ (người); tàn tạ (sắc đẹp); tiêu tan (hy vọng...) + +@withering /'wi ri / +* tính từ +- héo, tàn úa (cây cỏ, hoa lá...) +- làm khô héo, làm héo hắt +- làm bối rối +=a withering look: một cái nhìn làm bối rối + +@withers /'wi z/ +* danh từ số nhiều +- u vai (ngựa) +!my withers are unwrung +- tôi không hề nao núng, tôi vẫn thn nhiên (mặc dù lời buộc tội...) + +@withershins /'wi inz/ +* phó từ +- (ê-cốt) ngược chiềm kim đồng hồ + +@withheld /wi 'hould/ +* ngoại động từ withheld +- từ chối không làm; từ chối không cho +=to withhold a document: từ chối không cho một tài liệu +=to withhold one's help from someone: từ chối không giúp đỡ ai +=to withhold one's hand: không chịu ra tay (làm việc gì) +- giấu +=to withhold the truth from a friend: giấu sự thật với người bạn +- ngăn cn, giữ lại +=to withhold someone from drinking: ngăn ai không cho uống rượu +- (pháp lý) chiếm giữ +=to withhold property: chiếm giữ tài sn + +@withhold /wi 'hould/ +* ngoại động từ withheld +- từ chối không làm; từ chối không cho +=to withhold a document: từ chối không cho một tài liệu +=to withhold one's help from someone: từ chối không giúp đỡ ai +=to withhold one's hand: không chịu ra tay (làm việc gì) +- giấu +=to withhold the truth from a friend: giấu sự thật với người bạn +- ngăn cn, giữ lại +=to withhold someone from drinking: ngăn ai không cho uống rượu +- (pháp lý) chiếm giữ +=to withhold property: chiếm giữ tài sn + +@withholding /wi 'houldi / +* danh từ +- sự từ chối không làm; sự từ chối không cho +- sự giấu giếm (sự thật...) +- sự ngăn cn +- (pháp lý) sự chiếm giữ (tài sn) + +@within /wi' in/ +* giới từ +- ở trong, phía trong, bên trong, trong +=within the castle: bên trong lâu đài +=within doors: trong nhà; ở nhà +=within four walls: trong (giữa) bốn bức tường +- trong vòng, trong khong +=within three months: trong vòng ba tháng +=within the next week: trong khong tuần tới +=within an hour: trong vòng một giờ +=within three miles: không quá ba dặm +- trong phạm vi +=within one's power: trong phạm vi quyền hạn của mình +=within the four corners of the law: trong phạm vi pháp luật +=to do something within oneself: làm việc gì không bỏ hết sức mình ra +=within hearing: ở gần có thể nghe được, ở gần có thể bị nghe thấy +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ở trong, bên trong, ở phía trong +=to decorate the house within and without: trang hoàng ngôi nhà c trong lẫn ngoài +=to go within: đi vào nhà, đi vào phòng +=is mr. william within?: ông uy-li-am có (ở) nhà không? +- (nghĩa bóng) trong lưng tâm, trong thâm tâm, trong tâm hồn +=such thoughts make one pure within: những ý nghĩ như vậy làm cho tâm hồn người ta trong sạch +* danh từ +- phía trong, bên trong +=from within: từ bên trong + +@without /wi' aut/ +* giới từ +- không, không có +=to without travel without a ticket: đi xe không (có) vé +=rumour without foundation: tin đồn không căn cứ +=without end: không bao giờ hết +=without number: không thể đếm được, hằng hà sa số +=to speak english without making mistakes: nói tiếng anh không lỗi +- (từ cổ,nghĩa cổ) ngoài; khỏi +=without this place: ngoài chỗ này; khỏi chỗ này +* phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) bên ngoài, phía ngoài, ở ngoài, ngoài +=to stay without: ở ngoài +* liên từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) trừ phi +* danh từ +- phía ngoài, bên ngoài +=from without: từ ngoài vào + +@withs /wi / +* danh từ, số nhiều withes, withs +- (như) withy + +@withstand /wi 'st nd/ +* động từ withstood +- chống lại, chống cự; chịu đựng +=to withstand a siege: chống lại một cuộc bao vây +=to withstand hard wear: chịu được mòn + +@withstanding /wi 'st ndi / +* danh từ +- sự chống cự; sự chịu đựng + +@withstool /wi 'st nd/ +* động từ withstood +- chống lại, chống cự; chịu đựng +=to withstand a siege: chống lại một cuộc bao vây +=to withstand hard wear: chịu được mòn + +@withy /'wi i/ +* danh từ +- cành liễu gai (để đan lát) + +@witless /'witlis/ +* tính từ +- ngu đần, đần độn + +@witness /'witnis/ +* danh từ +- sự làm chứng +=to call someone to witness: gọi người nào ra làm chứng +- bằng chứng, chứng cớ, bằng cớ; vật làm chứng; lời khai làm chứng +=to bear witness to: làm bằng chứng cho +=in witness of: để làm bằng cho +- người chứng kiến ((thường) eyes witness) +=the witness of an accident: người chứng kiến một tai nạn +- (pháp lý) nhân chứng, người làm chứng +=witness for the defence: nhân chứng cho bên bị +- người chứng nhận, người làm chứng (trong đn từ, tờ khai) +* ngoại động từ +- chứng kiến +=to witness an accident: chứng kiến một tai nạn +- chứng tỏ, để lộ ra, nói lên +=her place face witnessed her agitation: sắc mặt tái mét chứng tỏ cô ta bối rói +- (pháp lý) làm chứng cho +=to witness the good intention of: làm chứng cho ý định tốt của +- ký chứng nhận +=to witness a will: ký chứng nhận một tờ di chúc +* nội động từ +- làm chứng +=to witness for an accused person: làm chứng gỡ tội cho một người bị cáo +- chứng thực + +@witness-box /'witnisb ks/ +* danh từ +- ghế nhân chứng (trong toà án) + +@witness-stand /'witnisst nd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) witness-box + +@witted /'witid/ +* tính từ +- thông minh; khôn +- có trí óc (dùng trong từ ghép) +=quick witted: nhanh trí, ứng đối nhanh + +@witticism /'witisizm/ +* danh từ +- lời nói dí dỏm, lời nhận xét tế nhị + +@wittiness /'witinis/ +* danh từ +- tính chất dí dỏm, tính chất tế nhị (của lời nói, nhận xét...) + +@wittingly /'witi li/ +* phó từ +- có ý thức, tự giác, có suy nghĩ + +@witty /'witi/ +* tính từ +- dí dỏm, tế nhị +=a witty answer: câu tr lời dí dỏm +=a witty person: người dí dỏm + +@wive /waiv/ +* nội động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy làm vợ, cưới vợ +=to wive with someone: lấy người nào làm vợ +* ngoại động từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) lấy (làm vợ), cưới +- cưới vợ (cho người nào) + +@wivern /'vaiv :n/ +* danh từ +- rồng bay (ở huy hiệu) + +@wives /waif/ +* danh từ, số nhiều wives +- vợ +=to take to wife: (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm vợ, cưới làm vợ +- (từ cổ,nghĩa cổ) người đàn bà; bà già + +@wizard /'wiz d/ +* danh từ +- thầy phù thuỷ +- người có tài lạ +=i am no wizard: tôi có tài cán gì đâu +* tính từ +-(ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) kỳ lạ + +@wizardry /'wiz dri/ +* danh từ +- ma thuật, quỷ thật + +@wizen /'wizn/ +* tính từ +- khô xác, nhăn nheo + +@wizened /'wizn/ +* tính từ +- khô xác, nhăn nheo + +@wizier /vi'zi / +* danh từ +- tể tướng (a-rập), vizia + +@wo /wou/ +* thán từ +- họ!, họ! (để ngựa... dừng lại) + +@woad /woud/ +* danh từ +- (thực vật học) cây tùng lam, cây cái nhuộm +- chất tùng lam (lấy ở lá cây tùng lam, để nhuộm) +* nội động từ +- nhuộm bằng chất tùng lam + +@wobble / (wabble) / +* danh từ +- sực lắc lư, sự nghiêng bên nọ ngả bên kia +- sự rung rinh +- sự rung rung, sự run run (giọng nói) +- (nghĩa bóng) sự do dự, sự lưỡng lự; sự nghiêng ngả (về chính kiến...) +* nội động từ +- lắc lư, nghiêng bên nọ ngả bên kia +- lung lay (cái bàn...) +- lảo đảo, loạng choạng (người) +- rung rung, run run (giọng nói) +- (nghĩa bóng) lưỡng lự, do dự, nghiêng ngả +=to wobble between two opinions: lưỡng lự giữa hai ý kiến + +@wobbler /'wɔblə/ +* danh từ +- người do dự, người hay lưỡng lự; người hay nghiêng ngả + +@wobbly /'wɔbli/ +* tính từ +- lung lay +=a wobbly table: một cái bàn lung lay +- loạng choạng, lảo đảo (người) +- rung rung, run run (giọng nói) +- (nghĩa bóng) do dự, lưỡng lự; nghiêng ngả (người) + +@woe /wou/ +* danh từ +- sự đau buồn; điều phiền muộn, nỗi đau khổ, nỗi thống khổ +=woe is me!: ôi khổ tôi chưa! +- (số nhiều) tai hoạ, tai ương +=poverty, illness and other woes: nghèo nàn, bệnh hoạn và những tai hoạ khác + +@woebegone /'woubi,gɔn/ +* tính từ +- buồn rầu, khổ sở, thiểu não +=a woebegone appearance: vẻ thiểu não + +@woeful /'wouful/ +* tính từ +- buồn rầu, thiểu não (người) +- đáng buồn, đáng thương +=a woeful event: một sự việc đáng buồn +- đau khổ, thống khổ, đầy tai ương +=a woeful period: một thời kỳ đau khổ + +@woefully /'woufuli/ +* phó từ +- buồn rầu, tang thương +- đáng thương +- (thông tục) ghê, ghê gớm + +@woesome /'wouful/ +* tính từ +- buồn rầu, thiểu não (người) +- đáng buồn, đáng thương +=a woeful event: một sự việc đáng buồn +- đau khổ, thống khổ, đầy tai ương +=a woeful period: một thời kỳ đau khổ + +@woke /weik/ +* danh từ +- (hàng hải) lằn tàu +!to follow in the wake of somebody +- theo chân ai, theo liền ngay sau ai +- (nghĩa bóng) theo gương ai +* danh từ +- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước anh) +- sự thức canh người chết +* nội động từ (woke, waked; waked, woken) +- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy +=to wake up with a start: giật mình tỉnh dậy +* ngoại động từ +- đánh thức +- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại +- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh) +- làm dội lại (tiếng vang) +- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm) +=to wake memories: gợi lại những ký ức +=to wake desires: khêu gợi dục vọng +- thức canh (người chết) + +@woken /weik/ +* danh từ +- (hàng hải) lằn tàu +!to follow in the wake of somebody +- theo chân ai, theo liền ngay sau ai +- (nghĩa bóng) theo gương ai +* danh từ +- ((thường) số nhiều) nghỉ hằng năm (ở miền bắc nước anh) +- sự thức canh người chết +* nội động từ (woke, waked; waked, woken) +- thức giấc, thức dậy, tỉnh dậy +=to wake up with a start: giật mình tỉnh dậy +* ngoại động từ +- đánh thức +- làm hồi tỉnh lại, làm sống lại +- làm náo động (nơi nào); phá (sự yên tĩnh) +- làm dội lại (tiếng vang) +- khêu gợi, gợi lại (một kỷ niệm) +=to wake memories: gợi lại những ký ức +=to wake desires: khêu gợi dục vọng +- thức canh (người chết) + +@wold /would/ +* danh từ +- truông; vùng đất hoang + +@wolf /wulf/ +* danh từ, số nhiều wolves +- (động vật học) chó sói +- người tham tàn, người độc ác, người hung tàn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người hay chim gái +!to be as hungry as a wolf +- đói ngấu +!to cry wolf +- (xem) cry +!to have (hold) the wolf by the ears +- ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó +!to keep the wolf from the door +- đủ nuôi sống bản thân và gia đình +!wolf in sheep's clothing +- chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà +* ngoại động từ +- ngốn, nuốt ngấu nghiến +=to wolf [down] one's food: nuốt ngấu nghiến đồ ăn + +@wolfish /'wulfiʃ/ +* tính từ +- (thuộc) chói sói; như chó sói +- tham tàn, hung ác +=a wolfish cruelty: tính hung ác như chó sói +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) rất đói +=to feel wolfish: rất đói + +@wolfram /'wulfrəm/ +* danh từ +- (hoá học) vonfam +- (như) wolframite + +@wolframite /'wulfrəmait/ +* danh từ +- (khoáng chất) vonfamit + +@wolfskin /'wulfskin/ +* danh từ +- da chó sói +- đồ làm bằng da chó sói + +@wolf-call /'wulf,kɔ:l/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) tiếng huýt sáo (của anh chàng theo gái) + +@wolf-cub /'wulfkʌb/ +* danh từ +- chó sói con +- sói con (hướng đạo) + +@wolf-dog /'wulfdɔg/ +* danh từ +- giống chó canh cừu (phòng chó sói) +- giống chó lai sói + +@wolf-hound /'wulfhaund/ +* danh từ +- chó săn sói + +@wolverene / (wolverine) / +* danh từ +- (động vật học) chồn gulo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (wolverine) dân mi-si-gan + +@wolverine / (wolverine) / +* danh từ +- (động vật học) chồn gulo +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (wolverine) dân mi-si-gan + +@wolves /wulf/ +* danh từ, số nhiều wolves +- (động vật học) chó sói +- người tham tàn, người độc ác, người hung tàn +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người hay chim gái +!to be as hungry as a wolf +- đói ngấu +!to cry wolf +- (xem) cry +!to have (hold) the wolf by the ears +- ở vào tình thế nguy hiểm, tiến lui đều khó +!to keep the wolf from the door +- đủ nuôi sống bản thân và gia đình +!wolf in sheep's clothing +- chó sói đội lốt cừu; kẻ giả nhân giả nghĩa, kẻ khẩu phật tâm xà +* ngoại động từ +- ngốn, nuốt ngấu nghiến +=to wolf [down] one's food: nuốt ngấu nghiến đồ ăn + +@woman /'wumən/ +* danh từ, số nhiều women +- đàn bà, phụ nữ +=a single woman: một người đàn bà không lấy chồng +=a woman of the world: người đàn bà lịch duyệt +- giới đàn bà, nữ giới +=woman's right: nữ quyền +- kẻ nhu nhược (như đàn bà) +- tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính +=something of the woman in his character: một cái gì có tính chất đàn bà trong tính tình của anh ta +- (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc) +- (định ngữ) nữ, đàn bà, gái +=a woman artist: một nữ nghệ sĩ +=a woman friend: một bạn gái +!to make an honest woman of someone +- (xem) honest +!tied to woman's apron-strings +- bị đàn bà xỏ mũi +!woman's wit +- linh tính, sự khôn ngoan +!a woman with a past +- người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng + +@womanhood /'wumənhud/ +* danh từ +- tính chất đàn bà, tính chất phụ nữ; nữ tính +- thời kỳ đã trưởng thành của người phụ nữ (đối lại với thời kỳ con gái); tư cách phụ nữ +- nữ giới, giới đàn bà + +@womanise / (womanise) / +* ngoại động từ +- làm cho yếu đuối rụt rè như đàn bà +* nội động từ +- hay đi chơi gái + +@womanish /'wuməniʃ/ +* tính từ +- như đàn bà, như con gái, yếu ớt, rụt rè +- hợp với nữ +=womanish clothes: quần áo hợp với nữ + +@womanishness /'wuməniʃnis/ +* danh từ +- tính chất yếu ớt rụt rè (như đàn bà) + +@womanize / (womanise) / +* ngoại động từ +- làm cho yếu đuối rụt rè như đàn bà +* nội động từ +- hay đi chơi gái + +@womankind /'wumən'kaind/ +* danh từ +- nữ giới, giới phụ nữ + +@womanlike /'wumənlaik/ +* tính từ +- như đàn bà, như phụ nữ +- (thuộc) phụ nữ, (thuộc) đàn bà + +@womanliness /'wumənlinis/ +* danh từ +- tình cảm đàn bà, cử chỉ đàn bà; tính yếu ớt rụt rè (như đàn bà) +- tính nhu mì thuỳ mị (của đàn bà) +- vẻ kiều mị (của đàn bà) + +@womanly /'wumənli/ +* tính từ +- (thuộc) đàn bà +=womanly virtues: những đức tính của đàn bà +- nhu mì thuỳ mị +- kiều mị + +@woman-hater /'wumən,heitə/ +* danh từ +- người ghét đàn bà + +@womb /wu:m/ +* danh từ +- (giải phẫu) dạ con, tử cung +- (nghĩa bóng) ruột, trung tâm, lòng +=in the earth's womb: trong lòng quả đất +=in the womb of times: trong tương lai +=in the womb of night: trong đêm tối dày đặc +!from the womb to the tomb +- từ khi lọt lòng đến lúc chết +!fruit of the womb +- (xem) fruit + +@women /'wumən/ +* danh từ, số nhiều women +- đàn bà, phụ nữ +=a single woman: một người đàn bà không lấy chồng +=a woman of the world: người đàn bà lịch duyệt +- giới đàn bà, nữ giới +=woman's right: nữ quyền +- kẻ nhu nhược (như đàn bà) +- tính chất đàn bà, tình cảm đàn bà, nữ tính +=something of the woman in his character: một cái gì có tính chất đàn bà trong tính tình của anh ta +- (từ cổ,nghĩa cổ) bà hầu cận (của vua, của một nhà quý tộc) +- (định ngữ) nữ, đàn bà, gái +=a woman artist: một nữ nghệ sĩ +=a woman friend: một bạn gái +!to make an honest woman of someone +- (xem) honest +!tied to woman's apron-strings +- bị đàn bà xỏ mũi +!woman's wit +- linh tính, sự khôn ngoan +!a woman with a past +- người đàn bà đã từng trốn chúa lộn chồng + +@womenfolk /'wiminfouk/ +* danh từ +- nữ giới, giới đàn bà +- đàn bà con gái (trong gia đình) + +@won /win/ +* danh từ +- sự thắng cuộc +=our team has had three wins this season: mùa này đội chúng tôi đã thắng ba trận +* ngoại động từ won +- chiếm, đoạt, thu được, nhận được, kiếm được, có được +=to win a prize: đoạt giải +=to win money: kiếm được tiền +=to win one's bread: làm ăn sinh sống +=to win glory: đạt được vinh quang +- thắng cuộc; thắng +=to win a race: thắng cuộc đua +=to win a battle: thắng trận +=to win the war: chiến thắng +=to win the day; to win the field: thắng +- thu phục, tranh thủ, lôi kéo +=to win all hearts: thu phục được lòng mọi người +=to win someone's confidence: tranh thủ được lòng tin cậy của ai +- đạt đến, đến +=to win the summit: đạt tới đỉnh +=to win the shore: tới bờ, cập bến +* nội động từ +- thắng cuộc, thắng trận +=which side won?: bên nào thắng? +=to win hands down: thắng dễ dàng +- (: upon) càng ngày càng lôi kéo; thuyết phục được += marxism-leninism is winning upon millions of people: chủ nghĩa mác lê-nin ngày càng lôi kéo được hàng triệu người +!to win back +- lấy lại, chiếm lại +!to win out +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) thắng cuộc, thắng trận +!to win over +- lôi kéo về +!to win through +- khắc phục, chiến thắng (khó khăn) + +@wonder /'wʌndə/ +* danh từ +- vật kỳ diệu, kỳ quan, vật phi thường; điều kỳ lạ, điều kỳ diệu; kỳ công +=the seven wonders of the world: bảy kỳ quan trên thế giới +=a wonder of architecture: một kỳ công về kiến trúc +=to work wonders: làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ +=for a wonder: một cách kỳ diệu, thật là kỳ lạ +- người kỳ diệu, thần đồng +=a musical wonder: một thần đồng về nhạc +- sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc +=that is no wonder: tất nhiên, dĩ nhiên, không có gì lạ, không có gì đáng ngạc nhiên +=to fill someone with wonder: làm cho ai kinh ngạc +!a nine days' wonder +- (xem) nine +* động từ +- ngạc nhiên, lấy làm lạ, kinh ngạc +=i dont't wonder at it: điều đó không làm cho tôi ngạc nhiên +=i wonder that you never heard of it: tôi lấy làm lạ rằng anh chưa bao giờ nghe nói về điều đó +=that's not to be wondered at: không có gì đáng kinh ngạc cả +- muốn biết, tự hỏi +=i wonder who he is?: tôi tự hỏi nó là ai? +=i wonder whether you can tell me: tôi tự hỏi không biết anh có thể bảo cho tôi biết không + +@wonderful /'wʌndəful/ +* tính từ +- kỳ lạ, phi thường; kỳ diệu, thần kỳ + +@wondering /'wʌndəriɳ/ +* tính từ +- ngạc nhiên, kinh ngạc + +@wonderland /'wʌndəlænd/ +* danh từ +- thế giới thần tiên +- đất nước thần kỳ + +@wonderment /'wʌndəmənt/ +* danh từ +- sự ngạc nhiên, sự kinh ngạc +- điều kỳ lạ, điều phi thường, điều đáng ngạc nhiên + +@wonder-stricken /'wʌndəstrʌk/ +-stricken) +/'wʌndə,strikən/ +* tính từ +- kinh ngạc + +@wonder-struck /'wʌndəstrʌk/ +-stricken) +/'wʌndə,strikən/ +* tính từ +- kinh ngạc + +@wonder-work /'wʌndəwə:k/ +* danh từ +- kỳ quan + +@wondrous /'wʌndrəs/ +* tính từ +- (thơ ca); (văn học) kỳ lạ, phi thường; kỳ diệu, thần kỳ +* phó từ +- lạ lùng, kỳ diệu +=wondrous fair: đẹp lạ lùng + +@wondrousness /'wʌndrəsnis/ +* danh từ +- tính chất kỳ lạ, tính chất phi thường; tính chất kỳ diệu, tính chất thần kỳ + +@wonky /'wɔɳki/ +* tính từ +- (từ lóng) lung lay, lảo đảo, ọp ẹp +=a wonky table: cái bàn lung lay +- què quặt, tàn tật; ốm yếu (người) +- không đáng tin cậy + +@wont /wount/ +* tính từ +- quen, có thói quen, thường +=to be wont to do something: có thói quen làm việc gì +* danh từ +- thói quen +=it is his wont to smoke after dinner: nó có thói quen hút thuốc sau bữa ăn + +@wonted /'wountiɳ/ +* tính từ +- là thói thường (đối với ai), thông thường +=to greet someone with one's wonted warmth: chào đón ai với nhiệt tình thông thường của mình + +@woo /wu:/ +* ngoại động từ +- tán, ve, chim (gái) +- (văn học) cầu hôn, dạm hỏi +- nài nỉ, tán tỉnh +=to woo someone to do something: nài nỉ ai làm việc gì +- (nghĩa bóng) theo đuổi +=to woo fame: theo đuổi danh vọng +* nội động từ +- tán gái, ve gái, chim gái +- (văn học) đi cầu hôn + +@woobut /'wuli'beə/ +* danh từ +- (động vật học) sâu róm + +@wood /wud/ +* danh từ +- gỗ +=soft wood: gỗ mềm +=made of wood: làm bằng gỗ +- củi +=to put wood on the fire: bỏ củi vào bếp +- ((thường) số nhiều) rừng +=a wood of beech: rừng sồi +- thùng gỗ (đựng rượu) +- (âm nhạc) (the wood) kèn sáo bằng gỗ +!to be unable to see the wood for the trees +- thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất +!he is wood from the neck up +- (thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm +!out of the wood +- khỏi nguy hiểm, thoát nạn +!to run to wood +- phát cáu, nổi giận +!to take to the woods +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát +* tính từ +- bằng gỗ +=wood floor: sàn gỗ +- (thuộc) rừng +=wood flowers: những bông hoa rừng +* động từ +- cung cấp củi; lấy củi +- trồng rừng + +@woodbind /'wudbaind/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim ngân + +@woodbine /'wudbaind/ +* danh từ +- (thực vật học) cây kim ngân + +@woodchuck /'wudtʃʌk/ +* danh từ +- (động vật học) con macmôt + +@woodcock /'wudkɔk/ +* danh từ +- (động vật học) chim dẽ gà + +@woodcut /'wudkʌt/ +* danh từ +- tranh khắc gỗ, bản khắc gỗ + +@woodcutter /'wud,kʌtə/ +* danh từ +- người đẵn gỗ; tiều phu +- thợ khắc gỗ + +@wooded /'wudid/ +* tính từ +- có rừng, lắm rừng, có nhiều cây cối + +@wooden /'wudn/ +* tính từ +- bằng gỗ +- (nghĩa bóng) cứng đờ; đờ đẫn; vụng, lúng túng +=a wooden stare: cái nhìn đờ đẫn +!wooden head +- người ngu độn +!wooden spoon +- (sử học) thìa gỗ (tặng người đậu bét môn toán ở trường đại học căm-brít) + +@woodland /'wudlənd/ +* danh từ +- miền rừng, vùng rừng +- (định ngữ) (thuộc) rừng +=woodland choir: chim chóc + +@woodlander /'wudləndə/ +* danh từ +- người ở miềm rừng + +@woodless /'wudlis/ +* tính từ +- không có rừng + +@woodman /'wudmən/ +* danh từ +- người đẵn gỗ; tiều phu +- nhân viên lâm nghiệp + +@woodpecker /'wud,peipə/ +* danh từ +- (động vật học) chim gõ kiến + +@woodpile /'wudpail/ +* danh từ +- đống gỗ + +@woodprint /'wudkʌt/ +* danh từ +- tranh khắc gỗ, bản khắc gỗ + +@woodshed /'wudʃed/ +-house) +/'wudhaus/ +* danh từ +- lều chứa củi + +@woodsman /'wudmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) (như) woodman + +@woodsy /'wudzi/ +* tính từ (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- (thuộc) rừng +- ở rừng + +@woodwork /'wudwə:k/ +* danh từ +- nghề làm đồ gỗ, nghề mộc +- đồ gỗ; phần mộc (của một căn nhà như cửa, rui, kèo...) + +@woodworker /'wud,wə:kə/ +* danh từ +- thợ cưa, thợ xẻ; thợ mộc + +@woody /'wudi/ +* tính từ +- có lắm rừng, lắm cây cối +=a woody hillside: một sườn đồi lắm cây +- (thuộc) rừng +=a woody nook: một góc rừng +=a woody plant: cây rừng +=a woody plant: một con đường rừng +- (thực vật học) (thuộc) chất gỗ +=a woody tissue: mô gỗ + +@wood alcohol /'wud'ælkəhɔt/ +* danh từ +- (hoá học) rượu metanola + +@wood paper /'wud,peipə/ +* danh từ +- giấy làm bằng bột gỗ + +@wood spirit /'wud'ælkəhɔt/ +* danh từ +- (hoá học) rượu metanola + +@wood-block /'wudblɔk/ +* danh từ +- mộc bản + +@wood-borer /'wud,bɔ:rə/ +* danh từ +- mọt bore + +@wood-engraver /'wudin,greivə/ +* danh từ +- thợ khắc gỗ +- (động vật học) mọt gỗ + +@wood-fibre /'wud,faibə/ +* danh từ +- sợi gỗ (để làm giấy) + +@wood-house /'wudʃed/ +-house) +/'wudhaus/ +* danh từ +- lều chứa củi + +@wood-nymph /'wud'nimf/ +* danh từ +- (thần thoại,thần học) nữ thần rừng + +@wood-pulp /'wudpʌlp/ +* danh từ +- bột gỗ (làm giấy) + +@wood-wind /'wudwind/ +* danh từ +- (âm nhạc) kèn sáo bằng gỗ + +@wooer /'wu:ə/ +* danh từ +- anh chàng tán gái +- người cầu hôn + +@woof /wu:f/ +* danh từ +- sợi khổ (của tấm vải) + +@wooing /'wu:iɳ/ +* danh từ +- sự tán tỉnh, sự ve vãn, sự theo đuổi (đàn bà) +- sự cầu hôn +* tính từ +- hay tán gái; trai lơ + +@wool /wul/ +* danh từ +- len; lông cừu, lông chiên +=ball of wool: cuộn len +=raw wool: len sống +- hàng len; đồ len +=the wool trade: nghề buôn bán len, mậu dịch len +- hàng giống len +- (thông tục) tóc dày và quăn +!to lose one's wool +- (thông tục) nổi giận +!much cry and little wool +- (xem) cry +!to pull the wool over a person's eye +- lừa ai + +@woollen /'wulin/ +* tính từ +- bằng len +=woollen material: hàng len +- (thuộc) len dạ +=woollen trade: nghề buôn bán len dạ +* danh từ ((thường) số nhiều) +- hàng len + +@woolly /'wuli/ +* tính từ +- có len, có lông len +- giống len, quăn tít, xoắn +=woolly hair: tóc quăn tít +- (thực vật học) có lông tơ +=woolly fruit: trái cây có lông tơ +- (hội họa); (văn học) mờ, không rõ ràng, mập mờ, thiếu chính xác +=a woolly picture: bức hoạ mờ +=woolly thought: ý nghĩ mập mờ, ý nghĩ không rõ ràng +* danh từ +- (thông tục) áo len dài tay +- ((thường) số nhiều) quần áo len + +@woolly-bear /'wuli'beə/ +* danh từ +- (động vật học) sâu róm + +@woolsack /'wulsæk/ +* danh từ +- đệm ngồi nhồi len (của chủ tịch ở thượng nghị viện anh) +=to take seat on the woolsack: khai mạc cuộc thảo luận ở thượng nghị viện (anh) + +@wool-gathering /'wul,gæðəriɳ/ +* danh từ +- sự đãng trí, sự lơ đễnh +* tính từ +- đãng trí, lơ đễnh + +@woorali /kju'rɑ:ri/ +* danh từ +- nhựa độc cura (để tẩm vào mũi tên) (của người da đỏ) + +@woorara /kju'rɑ:ri/ +* danh từ +- nhựa độc cura (để tẩm vào mũi tên) (của người da đỏ) + +@wop /wɔp/ +* danh từ +- (wop) (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) người y cư trú ở mỹ + +@word /wə:d/ +* danh từ +- từ +=to translate word for word: dịch theo từng từ một +- lời nói, lời +=big words: những lời huênh hoang khoác lác, những lời loè bịp +=a man of few words: một người ít nói +=in other words: nói cách khác +=in so many words: nói đúng như vậy, nói toạc ra +=by word of mouth: bằng lời nói; truyền khẩu +=spoken word: lời nói +=i want a word with you: tôi muốn nói với anh một điều +=high (hard, warm, hot, sharp) words: lời nói nặng +=burning words: lời lẽ hăng hái kích động +=wild and whirling word: lời lẽ thiếu cân nhắc, lời nói tếu +=to have no word for: không biết nói thế nào về +=beyond words: không nói được, không thể tả xiết +- lời báo tin, tin tức, lời nhắn +=to leave word that: báo tin rằng, báo rằng +=word came that: người ta báo tin rằng +- lời hứa, lời +=to be as good as one's word: làm nhiều hơn đã hứa, nói ít làm nhiều +=to give one's word: hứa +=to keep one's word: giữ lời hứa +=a man of his word: người giữ lời hứa +=upon my word: xin lấy danh dự mà thề +- lệnh, khẩu hiệu +=to give the word to do something: ra lệnh làm điều gì +- (số nhiều) sự cãi nhau, lời qua tiếng lại +=to have words with: cãi nhau với +=they had words: họ đã có lời qua tiếng lại với nhau +=to proceed from words to blows: từ cãi nhau đến đánh nhau +!at a word +- lập tức +!go give someone one's good word +- giới thiệu ai (làm công tác gì...) +!hard words break no bones +!fine words butter no parsnips +!words are but wind +- lời nói không ăn thua gì (so với hành động) +!not to have a word to throw at a dog +- (xem) dog +!the last word in +- kiểu mới nhất về (cái gì); thành tựu mới nhất về (cái gì) +!on (with) the word +- vừa nói (là làm ngay) +!to say a good word for +- bào chữa, nói hộ +- khen ngợi +!to suit the action to the word +- thực hiện ngay lời doạ dẫm; thực hiện ngay lời hứa +!a word in (out of) season +- lời nói đúng (không đúng) lúc +!a word to the wise +- đối với một người khôn một lời cũng đủ +!the word of god; god's word +- (tôn giáo) sách phúc âm +* ngoại động từ +- phát biểu, nói lên, bày tỏ, diễn tả +=to word an idea: phát biểu một ý kiến + +@wordiness /'wə:dinis/ +* danh từ +- tính chất dài dòng, tính chất lòng thòng + +@wording /'wə:diɳ/ +* danh từ +- sự viết ra, cách viết; cách diễn tả +=a different wording might make the meaning clearer: viết cách khác có thể làm rõ nghĩa hơn +- lời, từ + +@wordless /'wə:dlis/ +* tính từ +- không lời; lặng đi không nói được (vì ngạc nhiên, sợ hãi) + +@wordy /'wə:di/ +* tính từ +- dài dòng +=a wordy telegram: bức điện dài dòng +=wordy person: người nói dài +- khẩu, (bằng) miệng +=a wordy battle: một cuộc đấu khẩu + +@word-book /'wə:dbuk/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ vựng + +@word-painting /'wə:d,peintiɳ/ +* danh từ +- bài miêu tả + +@word-perfect /'wə:d'pə:fikt/ +* tính từ +- thuộc vai (của mình trong vở kịch) + +@word-play /'wə:dplei/ +* danh từ +- lối chơi chữ + +@word-splitting /'wə:d,splitiɳ/ +* danh từ +- lối bẻ bai từng chữ, lối chẻ sợi tóc làm tư + +@word-square /'wə:d'skweə/ +* danh từ +- ô chữ + +@wore /weə/ +* danh từ +- sự mang; sự dùng; sự mặc +=for autumn wear: để mặc mùa thu +=the shirt i have in wear: cái so mi tôi đang mặc +- quần áo; giầy dép +=evening wear: quần áo mặt tối +=men's wear: quần áo đàn ông +- sự chịu mòn, sự mặc được, sự dùng được +=of never-ending wear: không bao giờ mòn rách +=there is a lot of wear left in my dress: cái áo của tôi còn mặc được chán +- sự hao mòn, sự mòn; (pháp lý) sự hư hỏng (nhà cửa) +=one-sided wear: mòn một bên +=wear and tear: sự hao mòn và hư hỏng +- (kỹ thuật) sự mòn +- (tài chính) sự giảm trọng lượng (tiền vàng hay bạc, vì mòn) +* ngoại động từ wore; worn +- mang, đeo; mặc; để (râu, tóc); đội (mũ) +=to wear glasses: đeo kính +=to wear a sword: mang gươm +=to wear black: mặc đồ đen +=to wear a moustache: để một bộ ria +=to wear one's hair long: để tóc dài +=to wear a hat: đội mũ +- dùng mòn, dùng cũ, dùng hỏng; làm cho tiều tuỵ; làm cho hao mòn, phá hoại dần ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to wear one's coat to rags: mặc áo cho đến rách tả tơi +=to wear one's coat threadbare: mặc áo cho đến sờn cả chỉ +=to wear a hole in: mặc (đi, dùng) cho đến thủng (rách) ra +=to be worn with care: (nghĩa bóng) tiều tuỵ đi vì lo âu +- dùng mãi cho quen, dùng mãi cho vừa, dùng mãi cho khớp +=to wear a pair of shoes comfortable: đi mã đôi giầy cho quen (vừa) chân +- có (vẻ), tỏ (vẻ), tỏ ra, có, mang +=to wear a troubled look: có vẻ bối rối +=to wear a famous name: có tiếng, lừng danh +* nội động từ +- mòn đi, bị mòn; bị dùng hỏng, cũ đi +- dần dần quen, dần dần vừa +=my new shoes are wearing to my feet: đôi giày mới của tôi dần dần đi vừa chân +- dùng, dùng được +=good leather will wear for year: da tốt dùng được lâu năm +- (nghĩa bóng) dần dần trở nên +=enthusiasm wears thin: nhiệt tình dần dần trở nên sút kém +!to wear away +- làm mòn dần, làm mất dần +- cũ dần, hỏng dần, mòn đi; yếu dần, suy nhược đi (sức khoẻ, tinh thần, cuộc sống); nguôi dần (nỗi đau khổ) +- chậm chạp trôi qua (thời gian) +!to waer down +- làm mòn (đế giày, dụng cụ) +- làm kiệt sức dần, tiêu hao dần (lực lượng địch) +!to wear off +- làm mòn mất; mòn mất +- qua đi, mất đi +!to wear on +- tiếp tục, tiếp diễn, vẫn còn kéo dài (cuộc thảo luận) +- trôi qua (thời gian) +!to wear out +- làm cho mòn hẳn; làm rách hết (quần áo...); mòn, hao mòn +- làm mệt lử, làm kiệt sức; kiệt đi +=to wear oneself out: kiệt sức +=patience wears out: không thể kiên nhẫn được nữa +- kéo dài, chậm chạp trôi qua (thời gian) +=don't wear your youth out in trifles: đừng để cho tuổi thanh xuân trôi qua vì những việc vụn vặt +=to wear out one's welcome: ở chơi lâu đến nỗi người ta không muốn tiếp nữa +!to wear well +- dùng bền, bền +=woollen clothes wear well: quần áo len mặc bền +=their friendship has worn well: (nghĩa bóng) tình bạn của họ bền lâu +!to wear one's years well +- trẻ lâu, trông còn trẻ + +@work /wə:k/ +* danh từ +- sự làm việc; việc, công việc, công tác +=to be at work: đang làm việc +=to set to work: bắt tay vào việc +=to make short work of: làm xong nhanh; đánh bại nhanh, diệt nhanh; tống nhanh đi +=to cease (stop) work: ngừng (nghỉ) việc +=to have plenty of work to do: có nhiều việc phải làm +- việc làm; nghề nghiệp +=to look for work: tìm việc làm +- đồ làm ra, sản phẩm +=the villagers sell part of their works: những người nông dân bán một phần sản phẩm của họ +=a good day's work: khối lượng lớn công việc làm trọn vẹn được trong ngày +- tác phẩm +=a work of genius: một tác phẩm thiên tài +=works of art: những tác phẩm nghệ thuật +- công trình xây dựng, công việc xây dựng +=public works: công trình công cộng (đê, đập, đường...) +- dụng cụ, đồ dùng, vật liệu +- kiểu trang trí, cách trang trí (đồ thêu, may, đan, đồ da...) +- (kỹ thuật) máy, cơ cấu +=the works of a clock: máy đồng hồ +- (số nhiều) xưởng, nhà máy +="work in progress"; "men at work": "công trường" +- lao động, nhân công +=work committee: ban lao động, ban nhân công +- (quân sự) pháo đài, công sự +- (số nhiều) (hàng hải) phần tàu +=upper work: phần trên mặt nước +- (vật lý) công +- (địa lý,địa chất) tác dụng +- (nghĩa bóng) việc làm, hành động +=good works; works of mercy: việc từ thiện, việc tốt +!to give someone the works +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) đánh đòn ai +- khử ai, giết ai +!to shoot the works +- đi đến cùng +- dốc hết sức; dốc hết túi +- thử, thử xem +* nội động từ worked, wrought +- làm việc +=to work hard: làm việc khó nhọc; làm việc chăm chỉ +=to work to live: làm việc để sinh sống +=to work to rule: làm việc chiếu lệ (một hình thức bãi công kín đáo của công nhân) +- hành động, hoạt động, làm +=to work hard for peace: hoạt động tích cực cho hoà bình +=to work against: chống lại +- gia công, chế biến +=iron works easily: sắt gia công dễ dàng +- lên men +=yeast makes beer work: men làm cho bia lên men +- tác động, có ảnh hưởng tới +=their sufferings worked upon our feelings: những nỗi đau khổ của họ tác động đến tình cảm của chúng ta +- đi qua, chuyển động; dần dần tự chuyển (lên, xuống); tự làm cho (lỏng, chặt...) +=the rain works through the roof: mưa chảy xuyên qua mái +=shirt works up: áo sơ mi dần dần (tự) tụt lên +=socks work down: tất dần dần (tự) tụt xuống +- chạy +=the lift is not working: thang máy không chạy nữa +=to work loose: long, jơ +- tiến hành, tiến triển; có kết quả, có hiệu lực +=his scheme did not work: kế hoạch của nó thất bại +=it worked like a charm: công việc tiến triển tốt đẹp; công việc đã thành công +- (hàng hải) lách (tàu) +- nhăn nhó, cau lại (mặt); day dứt (ý nghĩ, lương tâm) +=his face began to work violently: mặt nó nhăn nhó dữ dội +* ngoại động từ +- bắt làm việc +=to work someone too hard: bắt ai làm việc quá vất vả +- làm lên men (bia...) +- thêu +=to work flowers in silk: thêu hoa vào lụa +- làm cho (máy) chạy, chuyển vận +=to work a machine: cho máy chạy +- làm, gây ra, thi hành, thực hiện +=to work wonders: làm những việc kỳ lạ; thành công rực rỡ +=to work influence: gây ảnh hưởng +=to work a scheme: thi hành một kế hoạch +- khai thác (mỏ); trổng trọt (đất đai) +- giải (một bài toán); chữa (bệnh) +- nhào, nặn (bột, đất sét); rèn (sắt...); tạc (tượng); vẽ (một bức tranh); chạm (gỗ); trau (vàng, bạc) +- đưa dần vào, chuyển; đưa, dẫn ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=he worked the stone into place: anh ta chuyển hòn đá vào chỗ +=to work a screw loose: làm cho cái vít lỏng ra +=to work oneself into someone's favour: lấy lòng ai, làm cho ai quý mến mình +=to work oneself into a rage: nổi giận +=to work oneself along on one's elbows: chống khuỷu tay xuống mà bò đi +=hải to work one's passage: làm công trên tàu để được đi không phải trả tiền vé +- (thông tục) sắp đặt, bày ra, bày mưu +=to work something: mưu mô một việc gì +!to work away +- tiếp tục làm việc, tiếp tục hoạt động +!to work down +- xuống, rơi xuống, tụt xuống; đưa xuống, hạ xuống +!to work in +- đưa vào, để vào, đút vào +!to work off +- biến mất, tiêu tan +- gạt bỏ; thanh toán hết; khắc phục; bán tháo +=to work off one's fat: làm cho tiêu mỡ, làm cho gầy bớt đi +=to work off arreasr of correspondence: trả lời hết những thư từ còn đọng lại +!to work on +- tiếp tục làm việc +- (thông tục) chọc tức (ai) +- tiếp tục làm tác động tới +!to work out +- đến đâu, tới đâu, ra sao; kết thúc +=it is impossible to tell how the situation will work out: khó mà nói tình hình sẽ ra sao +- thi hành, thực hiện, tiến hành (một công việc) +- trình bày, phát triển (một ý kiến) +- vạch ra tỉ mỉ (một kế hoạch) +- tính toán; giải (bài toán); thanh toán (món nợ); khai thác hết (mỏ) +- lập thành, lập (giá cả) +!to work round +- quay, vòng, rẽ, quành +!to work up +- lên dần, tiến triển, tiến dần lên +- gia công +- gây nên, gieo rắc (sự rối loạn) +- chọc tức (ai) +- soạn, chuẩn bị kỹ lưỡng (bài diễn văn) +- trộn thành một khối +- nghiên cứu để nắm được (vấn đề) +- mô tả tỉ mỉ +!to work oneself up +- nổi nóng, nổi giận +!to work oneself up to +- đạt tới (cái gì) bắng sức lao động của mình +!to work it +- (từ lóng) đạt được mục đích +!that won't work with me +- (thông tục) điều đó không hợp với tôi + +@workable /'wə:kəbl/ +* tính từ +- có thể làm được, có thể thực hiện được, dễ thực hiện +=a workable plan: một kế hoạch có thể thực hiện được +- dễ dùng, dễ cho chạy, dễ điều khiển +=a workable tool: một dụng cụ dễ dùng +- dễ khai thác +- dễ bị ảnh hưởng, dễ sai khiến, dễ điều khiển (người) + +@workaday /'sə:kədei/ +* tính từ +- thường ngày +=workaday clothes: quần áo thường ngày, quần áo mặc đi làm +- tầm thường + +@workday /'wə:kdei/ +* danh từ +- ngày làm việc, ngày công + +@worker /'wə:kə/ +* danh từ +- người lao động, người làm việc +- thợ, công nhân +- (số nhiều) giai cấp công nhân, nhân dân lao động +- (động vật học) ong thợ + +@workhouse /'wə:khaus/ +* danh từ +- trại tế bần, nhà tế bần +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) trại cải tạo + +@working /'wə:kiɳ/ +* danh từ +- sự làm việc, sự làm +- sự lên men, sự để lên men (rượu, bia) +- (kỹ thuật) sự hoạt động, sự chuyển vận, sự vận hành, sự dùng (máy móc) +- sự khai thác (mỏ) +- (số nhiều) công trường, xưởng +- (y học) tác dụng, công dụng (của thuốc) +- sự nhăn nhó (mặt) +* tính từ +- lao động, công nhân, vô sản +- dùng để làm việc +=working clothes: quần áo đi làm +- công, làm việc +=working day: ngày làm việc +- (kỹ thuật) chạy, hoạt động +=working order: tình trạng chạy được +- (tài chính) luân chuyển; kinh doanh +=working catital: vốn luân chuyển +=working expenses: chi phí kinh doanh +- đủ, vừa đủ; có hiệu lực, có giá trị +=a working majority: đa số vừa đủ để thắng (trong một cuộc bầu cử) +- có thể chấp nhận, thừa nhận được +=working theory: lý thuyết có thể chấp nhận được + +@working man /'wə:kiɳ'mæn/ +* danh từ +- công nhân + +@working-out /'wə:kiɳ'aut/ +* danh từ +- sự tính toán (lợi nhuận); sự tính toán kết quả +- sự giải (bài toán) +- sự vạch ra (kế hoạch); sự vạch ra những chi tiết +- sự chuẩn bị (bài diễn văn); sự viết ra (bài giảng) + +@workless /'wə:klis/ +* tính từ +- không có việc, không làm việc +=workless hours: những giờ ngồi không + +@workman /'wə:kmən/ +* danh từ +- công nhân, người thợ + +@workmanlike /'wə:kmənlaik/ +* tính từ +- khéo như thợ làm, khéo tay, làm khéo, khéo léo +=workmanlike work: đồ vật làm khéo + +@workmanship /'wə:kmənʃip/ +* danh từ +- tài nghệ, sự khéo léo +=articles of poor workmanship: sản phẩm làm xấu +- tay nghề (công nhân) + +@workout /'wə:kaut/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thể dục,thể thao) buổi luyện tập + +@workroom /'wə:krum/ +* danh từ +- phòng làm việc + +@workshop /'wə:kʃɔp/ +* danh từ +- xưởng + +@workwoman /'wə:k,wumən/ +* danh từ +- nữ công nhân + +@work-basket /'wə:k,bɑ:skit/ +* danh từ +- giỏ khâu + +@work-box /'wə:kbɔks/ +* danh từ +- hộp đồ khâu vá + +@work-people /'wə:k,pi:pl/ +* danh từ +- tầng lớp công nhân + +@work-shy /'wə:kʃai/ +* tính từ +- lười biếng +* danh từ +- sự lười biếng + +@work-table /'wə:k,teibl/ +* danh từ +- bàn may + +@world /wə:ld/ +* danh từ +- thế giới, hoàn cầu, địa cầu +=to go round the world: đi vòng quanh thế giới +=all over the world: khắp thế giới +- vũ trụ, vạn vật +=since the beginning of the world: từ buổi sơ khai của vũ trụ, từ khi khai thiên lập địa +- thế gian, trần tục, cõi trần gian, thế giới +=to be brought into the world: sinh ra đời +=in this world: ở cõi trần gian này +- thiên hạ, nhân loại, mọi người +=all the world has heard of it: thiên hạ ai người ta cũng biết cái đó +- cuộc đời, việc đời; xã hội, cuộc sống xã hội +=a man of the world: một người lịch duyệt từng trải +=to know nothing of the world: không biết tí gì việc đời +=as the world goes: thời buổi này, cứ thời thế này; thói đời này +- giới +=in the world of letters; in the literary world: trong giới văn học +=the sporting world: giới thể thao +=the vegetable world: giới thực vật +- nhiều, một số lớn ((thường) a world of) +=a world of meaning: nhiều ý nghĩa +=a world of letters: một đống thư +=a world of trouble: nhiều điều phiền phức +!to be all the world to +- là tất cả +=he was all the world to his mother: đối với mẹ nó thì nó là tất cả +!to carry the world before one +- thành công hoàn toàn và nhanh chóng +!for all the world +- (xem) for +!for the world +- không vì bất cứ lý do gì, không đời nào +=i would not do it for the world: không đời nào tôi làm cái đó +!to the world +- (từ lóng) hết sức, rất mực +=drunk to the world: say bí tỉ +=tired to the world: mệt nhoài +=dead to the world: chết giấc; say bí tỉ +!to take the world as it is +- đời thế nào thì phải theo thế +!top of the world +- (từ lóng) không chê vào đâu được, tuyệt diệu +!world without end +- vĩnh viễn +!the world, the flesh and the devil +- mọi cái cám dỗ con người +!would give the world for something +- (xem) give + +@worldliness /'wə:ldlinis/ +* danh từ +- tính chất trần tục +- tính chất thời lưu + +@worldling /'wə:ldliɳ/ +* danh từ +- người trần tục +- người thời lưu + +@worldly /'wə:ldli/ +* tính từ +- trên thế gian, (thuộc) thế gian +- trần tục, vật chất +=worldly goods: của cải vật chất, của cải trần tục +- (như) worldly-minded +- có tính thời lưu, (thuộc) thời đại + +@worldly-minded /'wə:ldli'maindid/ +* tính từ +- thích những cái trần tục, thích vật chất ((cũng) worldly) + +@worldly-wise /'wə:ldli'waiz/ +* tính từ +- lõi đời, từng trải + +@world-old /'wə:ld'ould/ +* tính từ +- xưa, cũ kỹ, lâu đời + +@world-power /'wə:ld'pauə/ +* danh từ +- cường quốc thế giới + +@world-weary /'wə:ld'wiəri/ +* tính từ +- chán đời + +@world-wide /'wə:ldwaid/ +* tính từ +- khắp nơi, rộng khắp, khắp thế giới +=world-wide fame: tiếng tăm khắp thế giới + +@worm /wə:m/ +* danh từ +- (động vật học) giun; sâu, trùng +- (kỹ thuật) đường ren (của vít) +- (nghĩa bóng) người không đáng kể, người đáng khinh, đồ giun dế +!i am a worm today +- hôm nay tôi không được khoẻ +!even a worm will turn +- con giun xéo lắm cũng quằn +!the worm of conscience +- sự cắn rứt của lương tâm +* nội động từ +- bò +- (nghĩa bóng) chui vào, luồn vào, lẻn vào +* ngoại động từ +- tẩy giun sán cho +- bắt sâu, trừ sâu (ở luống rau...) +- bò vào; lần vào, chui vào, luồn qua ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to worm one's way through the bushes: luồn qua các bụi rậm +=to worm oneself into: lần vào +=to worm oneself into someone's favour: khéo lấy lòng ai +- (kỹ thuật) ren (một vít) +- (nghĩa bóng) moi +=to worm a secret out of someone: moi ở người nào một điều bí mật + +@wormwood /'wə:mwud/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngải apxin, cây ngải tây +- (nghĩa bóng) nỗi đắng cay, nỗi khổ nhục + +@wormy /'wə:mi/ +* tính từ +- có giun, có sán +- nhiều sâu +- bị sâu đục +- giống con giun, hình ngoằn ngoèo + +@worm-eaten /'wə:m,i:tn/ +* tính từ +- bị sâu đục, bị mọt ăn +- (nghĩa bóng) cũ kỹ + +@worm-gear /'wə:mgiə/ +* danh từ +- (kỹ thuật) truyền động trục vít +- bánh vít + +@worm-hole /'wə:mhoul/ +* danh từ +- lỗ sâu, lỗ mọt (trong gỗ, trái cây) + +@worm-powder /'wə:m,paudə/ +* danh từ +- (y học) bột tẩy giun + +@worm-wheel /'wə:mwi:l/ +* danh từ +- (kỹ thuật) bánh vít + +@worn /wɔ:n/ +* động tính từ quá khứ của wear + +@worriment /'wʌrimənt/ +* danh từ +- sự lo lắng +- điều lo nghĩ + +@worry /'wʌri/ +* danh từ +- sự lo lắng; điều lo nghĩ +- sự quấy rầy; điều làm phiền, điều khó chịu +- sự nhạy (của chó săn) +* ngoại động từ +- quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu +=to worry someone with foolish questions: quấy rầy người nào bằng những câu hỏi ngớ ngẩn +=to be dreadfully worried: rất lo phiền +* nội động từ +- lo, lo nghĩ +=don't worry: đừng lo +=to worry about little things: lo vì những việc linh tinh +=to wear a worried look: nét mặt có vẻ lo nghĩ +- nhay (chó) +!to worry along +- vẫn tiến bước mặc dầu gặp khó khăn +!to worry out +- lo lắng để giải quyết bằng xong (một vấn đề) +!i should worry +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) điều đó chẳng phiền hà gì tôi chút nào + +@worse /wə:s/ +* tính từ (cấp so sánh của bad) +- xấu hơn, tồi hơn, dở hơn +- ác hơn +- nguy hiểm hơn +- (vị ngữ) nặng hơn, trầm trọng hơn, nguy kịch hơn (bệnh, hoàn cảnh) +=the doctor says he is worse today: bác sĩ nói bệnh anh ta hôm nay nặng hơn +=to have the worse ground: ở địa vị xấu hơn, ở trong điều kiện xấu hơn +* phó từ (cấp so sánh của badly) +- xấu hơn, kém hơn +=he has been taken worse: bệnh tình anh ta trở nên xấu hơn (nặng hơn) +- tệ hơn, mạnh hơn, quá quắt hơn +=it's raining worse than ever: mưa chưa bao giờ dữ như thế này +!none the worse +- không kém +!worse off +- lâm vào hoàn cảnh xấu hơn; sa sút +* danh từ +- cái xấu hơn, cái tệ hơn, cái tồi hơn +=there was worse to come: còn có những cái xấu hơn sẽ đến +- tình trạng xấu hơn, chiều hướng xấu hơn +=a change for the worse: sự thay đổi xấu đi +=to go from bad to worse: ngày càng xấu hơn +- (the worse) sự thua cuộc +=to have the worse: bị thua +=to put to the worse: thắng + +@worsen /'wə:sn/ +* ngoại động từ +- làm cho xấu hơn, làm cho tồi hơn, làm cho tệ hơn +- (thông tục) thắng +* nội động từ +- trở nên xấu hơn, trở nên tồi hơn, trở nên tệ hơn + +@worship /'wə:ʃip/ +* danh từ +- (tôn giáo) sự thờ cúng, sự cúng bái +=freedom of worship: sự tự do thờ cúng +=a worship place of worship: nơi thờ cúng, nhà thờ, đền thờ +- sự tôn kính, sự suy tôn, sự tôn sùng +=to win worship: được tôn kính, được tôn sùng +!your (his) worship +- ngài +* ngoại động từ +- thờ, thờ phụng, cúng bái +- tôn kính, suy tôn, tôn sùng +* nội động từ +- đi lễ + +@worshipful /'wə:ʃipful/ +* tính từ +- đáng tôn kính, đáng tôn sùng, đáng sùng bái + +@worshipper /'wə:ʃipə/ +* danh từ +- (tôn giáo) người thờ cúng +- người tôn sùng, người sùng bái + +@worst /wə:st/ +* tính từ (cấp cao nhất của bad) +- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất +- độc ác nhất +- nghiêm trọng nhất +=the worst fault: sai lầm nghiêm trọng nhất +- (y học) ốm yếu nhất +* phó từ (cấp cao nhất của badly) +- xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất +* danh từ +- cái xấu nhất, cái tồi nhất, cái tệ nhất +=if the worst comes to the worst: trong trường hợp xấu nhất +=to be prepared for the worst: chuẩn bị đợi cái xấu nhất +- thời kỳ xấu nhất, thời kỳ dữ dội nhất, thời kỳ găng nhất +=when the plague was at its worst: khi bệnh dịch hạch ở vào thời kỳ kịch liệt nhất +=the worst of the storm is over: lúc dữ dội nhất của cơn bão đã qua +- sự thua kém +=to get the worst of it: thua kém, thất bại +=to put somebody to the worst: đánh bại ai +!at [the] worst +- trong tình hình xấu nhất +!do your worst +- thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức) +* ngoại động từ +- đánh bại, hơn +=to worst an adversary: đánh bại đối phương + +@worsted /'wustid/ +* danh từ +- sợi len xe +- vải len xe + +@wort /wə:t/ +* danh từ +- hèm rượu +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cỏ, cây cỏ + +@worth /wə:θ/ +* tính từ vị ngữ +- giá, đáng giá +=it is not worth much: cái ấy không đáng giá bao nhiêu +=to be worth little: giá chẳng đáng bao nhiêu +- đáng, bõ công +=the book is worth reading: quyển sách đáng đọc +=is it worth while?: điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không? +=to be worth one's salt: làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng +- có +=to be worth money: có tiền +=to die worth a million: chết để lại bạc triệu +!for all one is worth +- làm hết sức mình +!for what it is worth +- không bảo đảm, không kèm theo cam kết gì +* danh từ +- giá; giá cả +=to have one's money's worth: mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra +- số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy) +=give me a shilling's worth of flowers: bán cho tôi một silinh hoa +- giá trị +=a man of worth: người có giá trị + +@worthiness /'wə:ðinis/ +* danh từ +- sự xứng đáng +- giá trị + +@worthless /'wə:θlis/ +* tính từ +- không có giá trị, vô dụng, không ra gì; không xứng đáng +=a worthless argument: một lý lẽ không có giá trị +=a worthless fellow: một đứa không ra gì, một tên vô lại + +@worthlessness /'wə:θlisnis/ +* danh từ +- tính chất không có giá trị, tính chất vô dụng, tính chất không ra gì; tính chất không xứng đáng + +@worthy /'wə:ði/ +* tính từ +- xứng đáng, có phẩm giá đáng kính, đáng trọng (người) +=worthy people: người xứng đáng, người đáng kính trọng +- xứng đáng, thích đáng; thích hợp +=a worthy reward: một phần thưởng xứng đáng +- đáng +=worthy of note: đáng chú ý +* danh từ +-(mỉa mai);(đùa cợt) vị +=who's the worthy who has just arrived?: vị nào vừa mới đến thế? +- (từ cổ,nghĩa cổ) danh nhân + +@worth-while /'wə:θ'wail/ +* tính từ +- đáng giá, bõ công +=it is not a worth-while job: đó là một việc làm chẳng bõ công + +@would /wud/ +* thời quá khứ của will + +@would-be /'wudbi:/ +* tính từ +- muốn trở thành, thích trở thành; thích làm ra vẻ; cứ làm ra vẻ +=a would-be poet: người thích trở thành nhà thơ; người thích làm ra vẻ nhà thơ + +@wound /waund/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của wind +/wu:nd/ +* danh từ +- vết thương, thương tích +=to inflict a wound on: làm cho bị thương +=to receive a wound: bị một vết thương +=the wounds of war: những vết thương chiến tranh +- vết băm, vết chém (trên cây) +- (nghĩa bóng) điều làm tổn thương, điều xúc phạm; nỗi đau thương +=a wound to one's pride: điều xúc phạm lòng tự hào +=to revive someone's wound: gợi lại nỗi đau thương của ai +- (thơ ca) mối hận tình +* ngoại động từ +- làm bị thương +=wounded in the arm: bị thương ở cánh tay +- (nghĩa bóng) làm tổn thương, chạm đến, xúc phạm +=to wound someone in his honour: làm tổn thương đến danh dự của ai +=wounded in one's affections: bị tổn thương về tình cảm + +@woundable /'wu:ndəbl/ +* tính từ +- dễ bị thương, có thể bị thương + +@wounded /'wu:ndid/ +* tính từ +- bị thương +- bị tổn thương, bị xúc phạm +* danh từ +- the wounded những người bị thương + +@wove /wi:v/ +* danh từ +- kiểu, dệt +* ngoại động từ wove; woven +- dệt +=to weave thread into cloth: dệt sợi thành vải +- đan, kết lại +=to weave baskets: đan rổ +=to weave flowers: kết hoa +- (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra +=to weave facts into a story: lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện +=to weave a plot: bày ra một âm mưu +* nội động từ +- dệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co +=the road weaves through the plain: con đường đi quanh co qua cánh đồng +- lắc lư, đua đưa +- (quân sự), (hàng không) bay tránh +!to weave one's way +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua + +@woven /wi:v/ +* danh từ +- kiểu, dệt +* ngoại động từ wove; woven +- dệt +=to weave thread into cloth: dệt sợi thành vải +- đan, kết lại +=to weave baskets: đan rổ +=to weave flowers: kết hoa +- (nghĩa bóng) kết lại; thêu dệt, bày ra +=to weave facts into a story: lấy sự việc kết lại thành một câu chuyện +=to weave a plot: bày ra một âm mưu +* nội động từ +- dệt +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi len lỏi, đi quanh co +=the road weaves through the plain: con đường đi quanh co qua cánh đồng +- lắc lư, đua đưa +- (quân sự), (hàng không) bay tránh +!to weave one's way +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) đi lách, len lỏi qua + +@wow /wau/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) thành công ly kỳ, thành tựu không chê được +=it's a wow of a show: thật là một biểu diễn hay không chê được +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) ôi chao!, ái chà!, chà! + +@wowser /'wauzə/ +* danh từ +- (uc) người cuồng đạo (thanh giáo) + +@wrack /ræk/ +* danh từ +- (thực vật học) tảo varêch +- (như) wreckage +=cổ to go to wrack and ruin: đổ nát + +@wraith /reiθ/ +* danh từ +- hồn ma + +@wrangle /'ræɳgl/ +* danh từ +- sự cãi nhau +- cuộc cãi lộn; cuộc ẩu đả +* nội động từ +- cãi nhau, cãi lộn; ẩu đả + +@wrangler /'ræɳglə/ +* danh từ +- người cãi nhau, người cãi lộn; người đánh lộn +- học sinh đỗ nhất kỳ thi toán (ở đại học căm-brít) +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cao bồi + +@wrap /ræp/ +* danh từ +- khăn choàng; áo choàng +=evening wrap: áo choàng buổi tối +- mền, chăn +* ngoại động từ +- bao, bao bọc, bao phủ, gói, quấn +=to wrap a child in a shawl: quấn một đứa bé trong cái khăn choàng +=the mountain top was wrapped in mist: đỉnh núi bị sương mù bao phủ, đỉnh núi ẩn trong sương +=to wrap paper round: quấn giấy quanh +- (nghĩa bóng) bao trùm, bảo phủ +=the affair is wrapped in mystery: bí mật bao trùm lên sự việc ấy +=wrapped in meditation: chìm đắm trong suy tưởng, suy nghĩ trầm ngâm +* nội động từ +- bọc trong, nằm trong, quấn trong, gói trong +- chồng lên nhau, đè lên nhau +!to wrap about (round) +- quấn, bọc quanh +!to be wrapped up in +- bọc trong, quấn trong +- bị bao trùm trong (màn bí mật...) +- thiết tha với, ràng buộc với; chỉ nghĩ đến +=she is wrapped up in her children: chị ta chỉ nghĩ đến các con +!mind you wrap up well +- nhớ mặc nhiều quần áo ấm vào + +@wrappage /'ræpidʤ/ +* danh từ +- sự bọc, sự gói, sự quấn +- vật bao bọc, vật quấn quanh +- bao gói, giấy gói + +@wrapper /'ræpə/ +* danh từ +- tờ bọc (sách); băng (tờ báo); lá áo (điếu xì gà) +- người bao gói; giấy gói, vải gói +- áo choàng đàn bà (mặc trong nhà) + +@wrapping /'ræpiɳ/ +* danh từ +- sự bọc, sự bao, sự gói, sự quấn; sự dán băng (tờ báo) +- giấy bọc, vải bọc + +@wrapping-paper /'ræpiɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy gói + +@wrapt / (wrapt) / +* tính từ +- sung sướng vô ngần, mê ly +- chăm chú, say mê; để hết tâm trí vào +=to be rapt in a book: đang say mê đọc sách +=rapt attention: sự chăm chú mê mải, sự tập trung tư tưởng + +@wrasse /ræs/ +* danh từ +- (động vật học) cá hàng chài + +@wrath /rɔ:θ/ +* danh từ +- sự tức giận, sự phẫn nộ +=slow to wrath: không hay cáu +!vessels (children) of wrath +- những kẻ sẽ bị trời tru đất diệt + +@wrathful /'rɔ:θful/ +* tính từ +- tức giận, phẫn nộ + +@wreak /ri:k/ +* ngoại động từ +- làm cho hả, trút (giận...) +=to wreak vengeance upon: trả thù cho hả +=to wreak one's anger on (upon) somebody: trút giận dữ lên đầu ai +=to wreak one's thoughts upon expression: tìm được lời lẽ thích đáng để nói lên ý nghĩ của mình + +@wreath /ri:θ, àsnh ri:ðz/ +* danh từ +- vòng hoa; vòng hoa tang +- luồng (khói) cuồn cuộn; đám (mây) cuồn cuộn +- (thơ ca) vòng người xem, vòng người nhảy múa + +@wreathe /ri:ð/ +* ngoại động từ +- đặt vòng hoa lên, đội vòng hoa cho; tết hoa quanh ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=mountain wreathed with clouds: núi có mây vờn quanh +=face wreathed in smiles: mặt tươi cười +- vấn quanh, quấn chặt +=to wreathe one's arms round someone: ôm chặt ai +* nội động từ +- cuộn lại (con rắn) +- lên cuồn cuộn (khói) + +@wreck /rek/ +* danh từ +- sự phá hỏng, sự tàn phá, sự phá hoại; sự sụp đổ +=the storm caused many wrecks: cơn bão đã gây nhiều tàn phá +=to go to wreck: sụp đổ, đổ nát +=the wreck of his hopes: sự sụp đỏ tất cả hy vọng của nó +- vật đổ nát; gạch vụn +=to search the corpses among the wrecks: tìm xác chết trong đống gạch vụn +- (hàng hải) xác tàu chìm; tàu chìm +- vật trôi giạt +=shores are strewn with wrecks: bờ biển đầy những vật trôi giạt +- người suy nhược, người tàn phế +=he is the wreck of his former self: nó chỉ còn là một con người tàn phế không còn phong độ xưa nữa +* ngoại động từ +- làm hỏng, phá hoại, làm tan vỡ, làm sụp đổ (hy vọng); làm thất bại ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)) +=to wreck someone's hope: làm sụp đổ hy vọng của ai +=to wreck a plan: làm thất bại một kế hoạch +- (hàng hải) làm đắm (tàu) +- lầm trật đường ray; làm đổ (ô tô); phá huỷ (một toà nhà) +* nội động từ +- bị sụp đổ, bị tan vỡ (hy vọng...) +- đắm, chìm, bị đánh đắm (tàu) +- bị làm trật đường ray; bị đổ (ô tô) + +@wreckage /'rekidʤ/ +* danh từ ((cũng) wrack) +- (hàng hải) vật trôi giạt +- vật đổ nát; mảnh vỡ + +@wrecker /'rekə/ +* danh từ +- người phá hoại, người tàn phá +- người làm đắm tàu; người cướp bóc đồ đạc trên tàu đắm; người âm mưu gây đắm tàu để cướp đồ đạc; người thu hồi tàu đắm +- người làm nghề đi phá dỡ nhà +- (ngành đường sắt) công nhân đội sửa chữa +- người (tàu) vớt những vật trôi giạt; người (xe) thu dọn những vật đổ nát (sau một tai nạn) + +@wrecking /'rekiɳ/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) sự cứu tàu chìm +- sự sửa ô tô hỏng máy + +@wren /ren/ +* danh từ +- (động vật học) chim hồng tước +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) con gái; gái giang hồ, gái điếm +- (wren) ((viết tắt) của women's royal naval service) thành viên nữ hải quân hoàng gia (anh) + +@wrench /rentʃ/ +* danh từ +- sự vặn mạnh, sự xoắn; sự giật mạnh +- sự trật, sự sái (chân, mắt cá) +=he gave a wrench to his ankle: anh ta trật mắt cá +- nỗi đau đớn khổ sở (do bị chia lìa, do có người thân phải đi xa lâu) +- (kỹ thuật) chìa vặn đai ốc +* ngoại động từ +- vặn mạnh, xoắn; giật mạnh +=to wrench the door open: giật toang cửa +- (y học) làm trật, làm sái (mắt cá...) +- làm trẹo đi, làm trệch đi, làm sai đi (nghĩ một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự việc, sự thật...) + +@wrest /rest/ +* danh từ +- sự vặn mạnh +- (âm nhạc) chìa khoá lên dây +* ngoại động từ +- (: from, out of) giật mạnh +=to wrest a sword out of someone's hand: giật mạnh thanh kiếm khỏi tay ai +- vặn mạnh +- (nghĩa bóng) cố moi ra, cố rút ra +=to wrest a confession: cố moi ra một lời thú tội +=to wrest back: giành lại (tự do...) +- làm sai, làm trệch (nghĩa một từ); xuyên tạc, bóp méo (sự thật...) + +@wrestle /'resl/ +* danh từ +- cuộc đấu vật +- (nghĩa bóng) sự vật lộn; cuộc đấu tranh gay go +* nội động từ +- (thể dục,thể thao) vật, đánh vật +=to wrestle with: đánh vật với +=to wrestle together: đánh vật với nhau +- (nghĩa bóng) vật lộn với, chiến đấu chống, chống lại +=to wrestle with difficulties: vật lộn với những khó khăn +=to wrestle with a habit: chống lại một thói quen + +@wrestler /'reslə/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) đô vật + +@wrestling /'resliɳ/ +* danh từ +- (thể dục,thể thao) sự đấu vật +- (nghĩa bóng) sự vật lộn với, sự chiến đấu chống lại + +@wretch /retʃ/ +* danh từ +- người khổ sở, người cùng khổ; người bất hạnh +- kẻ hèn hạ, kẻ đê tiện, kẻ khốn nạn +- (thông tục) thằng bé, con bé +=poor little wretch!: tội nghiệp thằng bé! + +@wretched /'retʃid/ +* tính từ +- khốn khổ, cùng khổ; bất hạnh +=a wretched life: cuộc sống cùng khổ +- xấu, tồi, đáng chê +=wretched weather: thời tiết xấu +=wretched food: thức ăn tồi +=a wretched poet: thi sĩ tồi +- thảm hại, quá tệ +=a wretched mistake: một lỗi thảm hại +=the wretched stupidity of...: sự ngu đần thảm hại của... + +@wretchedness /'retʃidnis/ +* danh từ +- sự nghèo khổ, sự cùng khổ; sự bất hạnh +- tính chất xấu, tính chất tồi +- tính chất thảm hại, tính chất quá tệ + +@wrick /rik/ +* danh từ +- sự trật (mắt cá...); sự vẹo (cổ) +* ngoại động từ +- làm trật, làm trẹo, làm sái; làm vẹo +=to wrick one's ankle: bị trật mắt cá +=to wrick one's back: bị vẹo lưng + +@wriggle /'rigl/ +* danh từ +- sự quằn quại; sự bò quằn quại +* nội động từ +- quằn quại; bò quằn quại +=the eel wriggled through my fingers: con lươn quằn quại bò tuột khỏi tay tôi +- len, luồn, lách +=to wriggle through: luồn qua +=to wriggle into someone's favour: khéo luồn lách để được lòng ai +=he can wriggle out of any difficulty: nó có thể khéo léo thoát ra khỏi bất cứ khó khăn nào +- (nghĩa bóng) thấy khó chịu, bực tức, ức +=criticism made him wriggle: sự phê bình làm cho hắn khó chịu +* ngoại động từ +- ngoe nguẩy +=to wriggle one's tail: ngoe nguẩy đuôi +=to wriggle oneself free: vặn mình tuột ra khỏi (dây trói...) +- lẻn (vào, ra) +=to wriggle one's way into: lẻn vào, luồn vào + +@wriggler /'riglə/ +* danh từ +- (động vật học) bọ gậy (của muỗi) +- người luồn lách + +@wright /rait/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) thợ, người làm +=the wheel must go to the wright for repair: cái bánh xe cần phải đưa cho thợ chữa + +@wring /riɳ/ +* danh từ +- sự vặn, sự vắt, sự bóp +- sự siết chặt (tay...) +* ngoại động từ wrung +- vặn, vắt, bóp +=to wring [out] water: vắt nước +=to wring [out] clothes: vắt quần áo +- siết chặt +=to wring someone's hand: siết chặt tay người nào +=to wring one's hands: bóp (vặn) tay (tỏ vẻ thất vọng) +=to wring tears from someone: làm cho người nào phát khóc +- (nghĩa bóng) vò xé, làm cho quặn đau; làm đau khổ +=to wring someone's heart: làm cho ai đau lòng +- (nghĩa bóng) moi ra, rút ra (bằng áp lực...) +=to wring consent from somebody: moi ra cho được sự đồng ý của ai +=to wring money from (out of): moi tiền, nặn của + +@wringer /'riɳə/ +* danh từ +- máy vắt (áo quần, vải) + +@wrinkle /'riɳkl/ +* danh từ +- (thông tục) ngón; lời mách nước +=to put somebody up to a wrinkle: mách nước cho ai +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới +=the latest wrinkle: hàng mới nhất; mốt mới nhất, kiểu mới nhất +* danh từ +- vết nhăn (da) +- gợn sóng (trên mặt nước) +- nếp (quần áo) +- (địa lý,địa chất) nếp gấp +* ngoại động từ +- nhăn, cau +=to wrinkle [up] one's forehead: nhăn trán +=to wrinkle one's brow: cau mày +- làm nhàu +=to wrinkle a dress: làm nhàu cái áo +* nội động từ +- nhăn (da), cau lại (mày) +- nhàu (quần áo) + +@wrinkled /'riɳkld/ +* tính từ +- nhăn, nhăn nheo +- gợn sóng lăn tăn +- nhàu (quần áo) + +@wrinkling /'riɳkliɳ/ +* danh từ +- sự nhăn; nếp nhăn +- sự gấp nếp; nếp gấp + +@wrinkly /'riɳkli/ +* tính từ +- nhăn nheo +- gợn sóng +- gấp nếp; nhàu + +@wrist /rist/ +* danh từ +- cổ tay +- cổ tay áo +- (thể dục,thể thao) cú đánh bằng cổ tay + +@wristband /'ristbænd/ +* danh từ +- cổ tay áo +- miếng da bao cổ tay (để khỏi trật gân) + +@wristlet /'ristlit/ +* danh từ +- vòng tay, xuyến +- dây đồng hồ đeo tay + +@wrist-bone /'ristboun/ +* danh từ +- (giải phẫu) xương cổ tay + +@wrist-joint /'ristdʤɔint/ +* danh từ +- (giải phẫu) khớp cổ tay + +@wrist-pin /'ristpin/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ngõng (trục) + +@wrist-watch /'ristwɔtʃ/ +* danh từ +- đồng hồ đeo tay + +@writ /rit/ +* danh từ +- (pháp lý) lệnh; giấy đòi; trát +=a writ of arrest: lệnh bắt, trát bắt +=a writ of attachment: lệnh tịch biên +!holy (sacred) writ +- (tôn giáo) kinh thánh +* (từ cổ,nghĩa cổ) thời quá khứ & động tính từ quá khứ của write + +@write /rait/ +* nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ +- viết +=to write legibly: viết rõ +- viết thư, giao dịch thư từ +=to write to someone: viết thư cho người nào +- viết văn, viết sách +=to write for a living: sống bằng nghề viết sách +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm thư ký +* ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ +- viết +=to write a good hand: viết tốt, viết đẹp +- viết, thảo ra, soạn +=to write a novel: viết một tiểu thuyết +=to write an account: thảo một bản báo cáo +- điền vào; viết vào +=to write a form: điền vào một mẫu khai +- (nghĩa bóng) lộ ra +=innocence is written on his face: sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta +!to write back +- viết thư trả lời +!to write down +- ghi +- tả, mô tả như là +- viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) +- (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) +!to write for (in) +- viết (báo) +!to write off +- thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) +- xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) +- (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) +=two battalions were written off: hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi +- viết và gửi thư +=to write off for something: viết thư hỏi mua cái gì +!to write out +- chép toàn bộ, sao lại toàn bộ +=to write out fair: chép vào bản sạch +- viết +=to write out a cheque: viết một séc +=to write oneself out: viết hết ý, hết ý để viết +!to write uo +- viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về +- (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) +- (thông tục) viết bài ca tụng tán dương +- bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian + +@writer /'raitə/ +* danh từ +- nhà văn; tác giả +- người viết, người thảo (bức thư, văn kiện) +=good writer: người viết chữ tốt +- người thư ký +- sách dạy viết (một ngôn ngữ nào) +=french writer: sách dạy viết tiếng pháp +!writer's cramp +- sự tê tay vì viết nhiều + +@write-off /'rait'ɔ:f/ +* danh từ +- (thông tục) sự bỏ đi +- đồ bỏ đi + +@write-up /'rait'ʌp/ +* danh từ +- (từ lóng) bản báo cáo, bản tường thuật + +@writhe /raið/ +* danh từ +- sự quặn đau, sự quằn quại +* nội động từ +- quặn đau, quằn quại +=to writhe in anguish: quằn quại trong sự đau khổ +- (nghĩa bóng) uất ức, bực tức; đau đớn +=to writhe under (at) an insult: uất ức vì bị sỉ nhục +* ngoại động từ +- làm quặn đau, làm quằn quại + +@writing /'raitiɳ/ +* danh từ +- sự viết, sự viết tay, sự viết lách +=to be busy in writing: bận viết +- kiểu viết, lối viết; chữ viết +- bản viết tay; bản ghi chép, tài liệu +=the evidence was put down in writing: bằng chứng được ghi bằng tài liệu giấy tờ +- tác phẩm, sách, bài báo +=the writings of shakespeare: tác phẩm của sếch-xpia +- nghề viết sách, nghề viết văn, nghiệp bút nghiên +- thuật viết, thuật sáng tác +!the writing on the wall +- điềm gở + +@writing-case /'raitiɳkeis/ +* danh từ +- túi đựng đồ viết lách + +@writing-desk /'raitiɳdesk/ +* danh từ +- bàn viết, bàn giấy + +@writing-ink /'raitiɳ'iɳk/ +* danh từ +- mực viết + +@writing-paper /'raitiɳ,peipə/ +* danh từ +- giấy viết +- giấy viết thư + +@writing-table /'raitiɳ,teibl/ +* danh từ +- bàn viết + +@written /'ritn/ +* động tính từ quá khứ của write +* tính từ +- viết ra, được thảo ra; tren giấy tờ, thành văn bản + +@wrong /rɔɳ/ +* tính từ +- xấu, không tốt, tồi +=it is wrong to speak ill of one's companion: nói xấu bạn là không tốt +- trái, ngược +=in the wrong sense: trái chiều, ngược +=the wrong side: mặt trái +=wrong side foremost: ngược, trước ra sau +=wrong side out: trái, trong ra ngoài +=wrong side up: ngược, trên xuống dưới +- sai, không đúng, lầm; trái lý, sai trái +=my watch is wrong: đồng hồ tôi không đúng +=wrong use of a word: sự dùng từ sai +=to be wrong: trái lý, sai +- không ổn +=there is something wrong with him: anh ta có điều gì không ổn +=what's wrong with that?: được cả, không có gì không ổn phải không? +!to be on the wrong side of forty +- (xem) side +!to be in the wrong box +- (xem) box +!to have (get) hold of the wrong end of the stick +- có ý nghĩ hoàn toàn lầm; có cảm tưởng hoàn toàn lầm +!on the wrong foot +- (thể dục,thể thao) trái chân, tréo giò +* phó từ +- sai, không đúng, không đáng, bậy +=to do a sum wrong: làm sai một bài tính +- lạc +=to lead someone wrong: dẫn ai lạc đường +!to get in wrong with someone +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) bị ai ghét +!to get someone in wrong +- làm cho ai mất tín nhiệm; làm cho ai bị ghét bỏ +!to go wrong +- lạc đường, lầm đường +- (kỹ thuật) hỏng, không chạy (máy) +- (thương nghiệp) không chạy, tiến hành không tốt +- (nghĩa bóng) trở nên xấu, hỏng đi +- (nghĩa bóng) sa ngã, lầm lạc +* danh từ +- điều xấu, điều không tốt, mặt xấu, cái xấu +=to make wrong right: làm cho cái xấu thành tốt +=to know right from wrong: biết phân biệt phải trái +- điều sai trái, điều bất công +=to be in the wrong: trái +=to put someone in the wrong: đổ cái sai cho ai +- (pháp lý) điều thiệt hại, điều tổn hại +=to do somebody wrong: làm hại ai +* ngoại động từ +- làm hại, làm thiệt hại (người nào) +- đối đãi bất công (với người nào) +- chụp mũ, gán cho những động cơ không tốt + +@wrongdoer /'rɔɳ'duə/ +* danh từ +- người làm điều trái +- (pháp lý) người phạm tội + +@wrongdoing /'rɔɳ'du:iɳ/ +* danh từ +- sự làm điều trái; điều trái, điều sai lầm, việc xấu +- (pháp lý) điều phạm pháp, tội + +@wrongful /'rɔɳful/ +* tính từ +- bất công, không công bằng, không đáng, vô lý +=wrongful dismissal: sự thải hồi bất công +- thiệt hại cho; tổn hại cho +- (pháp lý) trái luật, phi pháp + +@wrongfulness /'rɔɳfulnis/ +* danh từ +- sự bất công, sự phi lý + +@wrongly /'rɔɳli/ +* phó từ +- không đúng, sai, sai lầm, sai trái, trái lý +- bất công + +@wrongness /'rɔɳnis/ +* danh từ +- tính chất xấu +- tính chất sai, tính chất không đúng + +@wrong-headed /'rɔɳ'hedid/ +* tính từ +- ương ngạnh + +@wrong-headedness /'rɔɳ'hedidnis/ +* danh từ +- tính ương ngạnh + +@wrote /rait/ +* nội động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ +- viết +=to write legibly: viết rõ +- viết thư, giao dịch thư từ +=to write to someone: viết thư cho người nào +- viết văn, viết sách +=to write for a living: sống bằng nghề viết sách +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) làm thư ký +* ngoại động từ wrote, (từ cổ,nghĩa cổ) writ; written, (từ cổ,nghĩa cổ) writ +- viết +=to write a good hand: viết tốt, viết đẹp +- viết, thảo ra, soạn +=to write a novel: viết một tiểu thuyết +=to write an account: thảo một bản báo cáo +- điền vào; viết vào +=to write a form: điền vào một mẫu khai +- (nghĩa bóng) lộ ra +=innocence is written on his face: sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta +!to write back +- viết thư trả lời +!to write down +- ghi +- tả, mô tả như là +- viết bài chỉ trích (người nào, vở kịch...) +- (thương nghiệp) giảm bớt (vốn) +!to write for (in) +- viết (báo) +!to write off +- thảo nhanh, viết một mạch (bản tường thuật một sự kiện) +- xoá bỏ ở sổ (nợ không đòi được) +- (quân sự) gạch tên đi (ở bảng phiên chế) +=two battalions were written off: hai tiểu đoàn đã bị gạch tên đi +- viết và gửi thư +=to write off for something: viết thư hỏi mua cái gì +!to write out +- chép toàn bộ, sao lại toàn bộ +=to write out fair: chép vào bản sạch +- viết +=to write out a cheque: viết một séc +=to write oneself out: viết hết ý, hết ý để viết +!to write uo +- viết tường tận (một bản báo cáo); viết một bài báo về +- (thương nghiệp) ghi, vào (sổ) +- (thông tục) viết bài ca tụng tán dương +- bổ sung (nhật ký...) đẻ bảo đảm tính thời gian + +@wroth /rout/ +* tính từ +- (thơ ca), (văn học);(đùa cợt) giận, tức giận +=to wax wroth: nổi giận + +@wrought /rɔ:t/ +* thời quá khứ & động tính từ quá khứ của work +* tính từ +- đã rèn (sắt); đã thuộc (da); đã bào kỹ (gỗ); chạm trổ (đồ bằng bạc) + +@wrung /riɳ/ +* danh từ +- sự vặn, sự vắt, sự bóp +- sự siết chặt (tay...) +* ngoại động từ wrung +- vặn, vắt, bóp +=to wring [out] water: vắt nước +=to wring [out] clothes: vắt quần áo +- siết chặt +=to wring someone's hand: siết chặt tay người nào +=to wring one's hands: bóp (vặn) tay (tỏ vẻ thất vọng) +=to wring tears from someone: làm cho người nào phát khóc +- (nghĩa bóng) vò xé, làm cho quặn đau; làm đau khổ +=to wring someone's heart: làm cho ai đau lòng +- (nghĩa bóng) moi ra, rút ra (bằng áp lực...) +=to wring consent from somebody: moi ra cho được sự đồng ý của ai +=to wring money from (out of): moi tiền, nặn của + +@wry /rai/ +* tính từ +- méo mó, nhăn nhó +=to pull a wry face: nhăn mặt +- (nghĩa bóng) gượng +=a wry smile: cái cười gượng + +@wryneck /'rainek/ +* danh từ +- (y học) chứng vẹo cổ +- (động vật học) chim vẹo cổ + +@wyandotte /'waiəndɔt/ +* danh từ +- giống gà vianđôt + +@wych-elm /'witʃ'elm/ +* danh từ +- (thực vật học) cây du núi +- gỗ du núi + +@wye /wai/ +* danh từ +- chữ y +- vật chữ y + +@wynd /waind/ +* danh từ +- (ê-cốt) đường phố có cây hai bên + +@wyvern /'vaivə:n/ +* danh từ +- rồng bay (ở huy hiệu) + +@x /eks/ +* danh từ, số nhiều xs, x's +- x +- 10 (chữ số la mã) +- (toán học) ẩn số x +- yếu tố ảnh hưởng không lường được + +@xanthate /'zænθeit/ +* danh từ +- (hoá học) xantat + +@xanthic /'zænθik/ +* tính từ +- (hoá học) xantic +=xanthic acid: axit xantic + +@xanthine /'zænθin/ +* danh từ +- (hoá học) xantin + +@xanthippe /zæn'θipi/ +* danh từ +- xanthippe người vợ lăng loàn + +@xanthophyll /'zænθəfil/ +* danh từ +- (thực vật học) xantofin + +@xanthous /'zænθəs/ +* tính từ +- (nhân chủng học) vàng (da) + +@xebec /'zi:bek/ +* danh từ +- (hàng hải) thuyền xêbec, thuyền ba cột buồm (ở địa trung hải) + +@xenogamy /zi:'nɔgəmi/ +* danh từ +- (thực vật học) sự giao phấn + +@xenomorphic /,zenə'mɔ:fik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) có dạng khác thường, dị hình + +@xenon /'zenɔn/ +* danh từ +- (hoá học) xenon + +@xenophobe /'zenəfoub/ +* tính từ +- bài ngoại + +@xenophobia /,zenə'foubjə/ +* danh từ +- tinh bài ngoại + +@xerophilous /ziə'rɔfiləs/ +* tính từ +- ưa khô (cây) + +@xerophthalmia /,ziərɔf'θælmjə/ +* danh từ +- (y học) bệnh khô mắt + +@xerophyte /'ziərəfait/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ưa khô, cây chịu hạn + +@xiphoid /'zifɔid/ +* tính từ +- hình kiếm +* danh từ +- (giải phẫu) mẩu ức + +@xmas / (xmas) / +* danh từ +- lễ nô-en +=father christmas: ông già nô-en + +@xylem /'zailem/ +* danh từ +- (thực vật học) chất gỗ, xylem + +@xylocarp /'zailəkɑ:p/ +* danh từ +- (thực vật học) quả mộc +- cây có quả mộc + +@xylocarpous /,zailə'kɑ:pəs/ +* tính từ +- (thực vật học) có quả mộc + +@xylograph /'zailəgrɑ:f/ +* danh từ +- bản khắc gỗ + +@xylographer /zai'lɔgrəfə/ +* danh từ +- thợ khắc gỗ + +@xylography /zai'ləgrəfi/ +* danh từ +- thuật khắc gỗ + +@xylonite /'zailənait/ +* danh từ +- xenluloit + +@xylophagous /zai'lɔfəgəs/ +* danh từ +- (động vật học) ăn gỗ, đục gỗ (sâu bọ) + +@xylophone /'sailəfoun/ +* danh từ +- (âm nhạc) đàn phiến gỗ, mộc cầm + +@xyster /'zistə/ +* đại từ +- (y học) cái róc xương + +@x-axis /'eks'æksis/ +* danh từ +- (toán học) trục hoành + +@x-ray /'eks'rei/ +* danh từ +- tia x, tia rơngen +- (định ngữ) (thuộc) tia x +=x-ray treatment: phép điều trị bằng tia x +* ngoại động từ +- chụp (ảnh bằng) tia x + +@y /wai/ +* danh từ, số nhiều ys, y's +- y +- (toán học) ẩn số y +- vật hình y + +@yacht /jot/ +* danh từ +- thuyền yat, thuyền buồm nhẹ (để đi chơi, đi du lịch, thi thuyền) +* nội động từ +- đi chơi bằng thuyền buồm +- thi thuyền buồm + +@yachting /'jɔtiɳ/ +* danh từ +- sự đi chơi bằng thuyền buồm +- sự thi thuyền buồm + +@yachtsman /'jɔtsmən/ +* danh từ +- người đi chơi thuyền buồm +- người thi thuyền buồm + +@yachtsmanship /'jɔtsmənʃip/ +* danh từ +- thuật lái thuyền buồm + +@yacht-club /'jɔtklʌb/ +* danh từ +- hội chơi thuyền + +@yaffil / (yaffle) / +* danh từ +- (động vật học) chim gõ kiến xanh + +@yaffle / (yaffle) / +* danh từ +- (động vật học) chim gõ kiến xanh + +@yah /jɑ:/ +* thán từ +- ái!, úi chà chà! + +@yahoo /jə'hu:/ +* danh từ +- iơ-hu (một giống thú mang hình người trong tiểu thuyết " những cuộc du hành của guy-li-ve") +- người thô lỗ; người có thú tính + +@yak /jæk/ +* danh từ +- (động vật học) bò tây tạng + +@yale lock /'jeil'lɔk/ +* danh từ +- ổ khoá (hình) ống + +@yam /jæm/ +* danh từ +- (thực vật học) củ từ; khoai mỡ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) khoai lang + +@yammer /'jæmə/ +* nội động từ +- (thông tục) rên rỉ, rền rỉ + +@yank /jænk/ +* danh từ +- (thực vật học) cái kéo mạnh, cái giật mạnh +* động từ +- (thông tục) kéo mạnh, giật mạnh +=to yank out one's sword: rút mạnh kiếm ra, tuốt gươm +=to yank on the brake: kéo mạnh phanh +!to yank up +- đưa phắt lên, giật mạnh lên +* danh từ +- (yank) (thông tục) (như) yankee + +@yankee /'jæɳki/ +* danh từ +- người mỹ, người hoa kỳ +=yankee notions: máy móc nhỏ (đồ dùng trong nhà...) của mỹ +=yankee doodle: quốc ca mỹ + +@yankeefied /'jæɳkifaid/ +* tính từ +- mỹ hoá + +@yankeeism /'jænkiizm/ +* danh từ +- (ngôn ngữ học) từ ngữ đặc mỹ + +@yaourt /'jɑ:ə:t/ +* danh từ +- sữa chua + +@yap /jæp/ +* danh từ +- tiếng chó sủa ăng ẳng +- cuộc nói chuyện phiếm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự càu nhàu; sự cãi lại +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) cái mõm +* nội động từ +- sủa ăng ẳng +- nói chuyện phiếm +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) càu nhàu; cãi lại + +@yard /jɑ:d/ +* danh từ +- iat, thước anh (bằng 0, 914 mét) +- (hàng hải) trục căng buồm +=to be yard and yard: kề sát nhau, sóng nhau (hai chiếc thuyền) +* danh từ +- sân (có rào xung quanh) +=back yard: sân sau +- bãi rào (để chăn nuôi) +- xưởng; kho +=shipbuilding yard: xưởng đóng tàu +=contractor's yard: xưởng chứa vật liệu +* ngoại động từ +- đưa súc vật vào bãi rào + +@yardage /'jɑ:didʤ/ +* danh từ +- số đo bằng iat + +@yardman /'jɑ:dmən/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) người làm việc ở nhà kho + +@yardstick /'jɑ:dstik/ +* danh từ +- (như) yard-wand +- (nghĩa bóng) tiêu chuẩn so sánh + +@yard-master /'jɑ:d,mɑ:stə/ +* danh từ +- (ngành đường sắt) người dồn toa +- người phụ trách nhà kho + +@yard-wand /'jɑ:swɔnd/ +* danh từ +- thước iat (thước đo dài 1 iat) ((cũng) yardstick) + +@yarn /jɑ:n/ +* danh từ +- sợi, chỉ +=yarn of nylon: sợi ni lông, chỉ ni lông +- (thông tục) chuyện huyên thiên; chuyện bịa +=to spin a yarn: kể chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa +* nội động từ +- (thông tục) nói chuyện huyên thiên; kể chuyện bịa + +@yarn-beam /'jɑ:nbi:m/ +* danh từ +- (nghành dệt) trục cửi + +@yarovization /,jɑ:rəvi'zeiʃn/ +* danh từ +- (nông nghiệp) sự xuân hoá + +@yarovize /'jɑ:rəvaiz/ +* động từ +- xuân hoá (hạt giống) + +@yarrow /'jærou/ +* danh từ +- (thực vật học) cỏ thi + +@yashmak /'jæʃmæk/ +* danh từ +- mạng che mặt (đàn bà hồi giáo) + +@yaw /jɔ:/ +* danh từ: (yawing) +/'jɔ:iɳ/ +- sự đi trệch đường (tàu thuỷ); sự bay trệch đường (máy bay) +* nội động từ +- đi trệch đường (tàu thuỷ); bay trệch đường (máy bay) + +@yawing /jɔ:/ +* danh từ: (yawing) +/'jɔ:iɳ/ +- sự đi trệch đường (tàu thuỷ); sự bay trệch đường (máy bay) +* nội động từ +- đi trệch đường (tàu thuỷ); bay trệch đường (máy bay) + +@yawl /jɔ:l/ +* danh từ +- xuồng yôn (có 4 hoặc 6 mái chèo) +- thuyền yôn, thuyền hai cột buồm + +@yawn /jɔ:n/ +* danh từ +- ngáp (người) +=to give a yawn: ngáp +- (kỹ thuật) khe hở +* nội động từ +- há miệng, toác ra, mở ra (đồ vật) +* ngoại động từ +- vừa nói vừa ngáp +=to yawn goodnight: vừa ngáp vừa chào để đi ngủ +="its' very late", he yawned: anh ta vừa ngáp vừa nói "khuya lắm rồi" +=to yawn one's head off: ngáp sái quai hàm + +@yawner /'jɔ:nə/ +* danh từ +- người hay ngáp + +@yawningly /'jɔ:niɳli/ +* phó từ +- ngáp; ngáp vặt, buồn ngủ + +@yawny /'jɔ:ni/ +* tính từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) làm cho buồn chán đến ngáp được + +@yaws /jɔ:z/ +* danh từ số nhiều +- (y học) bệnh ghẻ cóc + +@yclept /i'klept/ +* tính từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (đùa cợt) tên là, tên gọi là + +@ye /ji:/ +* đại từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) you +* mạo từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) the (trước một nguyên âm) + +@yea /jei/ +* phó từ & danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) (như) yes +=to answer someone yea: trả lời ai rằng được + +@yean /ji:n/ +* động từ +- đẻ (cừu, dê) + +@yeanling /'ji:nliɳ/ +* danh từ +- cừu con; dê con + +@year /jə:/ +* danh từ +- năm +=in the year 1945: vào năm 1945 +=in the year one: vào năm đầu công lịch; (nghĩa bóng) ngày xửa ngày xưa +=lunar year: năm âm lịch +=year after year: nhiều năm ròng +=year in year out: suốt năm, cả năm +=student in his second year: học sinh đại học năm thứ hai +- (số nhiều) tuổi +=to be ten years old: lên mười (tuổi) +=the weight of years: ảnh hưởng của tuổi tác, tuổi già sức yếu +=well on in years: đứng tuổi +=advanced in years: già, có tuổi +=to die full of years: chết già +=old for one's years: già trước tuổi +!it heaps years on me +- cái đó làm cho tôi chán lắm; cái đó làm phiền tôi + +@yearling /'jə:liɳ/ +* danh từ +- thú vật một tuổi +* tính từ +- một tuổi (thú vật) +=yearling colt: ngựa con một tuổi + +@yearlong /'jə:,lɔɳ/ +* tính từ +- lâu một năm, dài một năm + +@yearly /'jə:li/ +* tính từ & phó từ +- hằng năm +=yearly income: thu nhập hằng năm +=yearly holiday: ngày nghỉ hằng năm +- kéo dài một năm, suốt một năm +=yearly letting: sự cho thuê một năm + +@yearn /jə:n/ +* nội động từ +- mong mỏi, ao ước, khao khát, nóng lòng +=to yearn for (after) something: mong mỏi khao khát cái gì +=to yearn to do something: nóng lòng muốn làm việc gì +- thương mến; thương cảm, thương hại +=to yearn to (towards) someone: thương hại người nào + +@yearning /'jə:niɳ/ +* danh từ +- (: after, for) sự mong mỏi, sự ao ước, sự khát khao, sự nóng lòng muốn làm (việc gì) +- (: to, towards) sự thương mến; sự thương cảm, sự thương hại +* tính từ +- khát khao, nóng lòng muốn làm (việc gì) +- thương mến; thương cảm, thương hại + +@yeast /ji:st/ +* danh từ +- men, men rượu, men bia +- bọt (rượu lên men, sóng...) + +@yeastiness /'ji:stinis/ +* danh từ +- tính chất có bọt; sự đầy bọt +- tính sôi sục, tính bồng bột +- (nghĩa bóng) tính chất hời hợt, tính chất rỗng tuếch (bài viết...) + +@yeasty /'ji:sti/ +* tính từ +- (thuộc) men +=yeasty taste: vị men +- có bọt, đầy bọt +=yeasty sea: biển đầy bọt +- sôi sục, bồng bột +- hời hợt, rỗng tuếch +=yeasty writing: bài viết rỗng tuếch + +@yegg /jeg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) kẻ trộm + +@yeggman /'jegmən/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) (như) yegg + +@yeld /jeld/ +* tính từ +- không đẻ, nân, xổi +- không có sữa (bò cái) + +@yelk /jelk/ +* danh từ +- (từ hiếm,nghĩa hiếm) (như) yolk + +@yell /jel/ +* danh từ +- sự kêu la, sự la hét +- tiếng la hét, tiếng thét lác; (từ mỹ,nghĩa mỹ) tiếng la hò động viên (trong những cuộc thi đấu thể thao...) +* động từ +- kêu la, la hét, thét lác +=to yell with pain: kêu la vì đau đớn +=to yell with laughter: cười rầm lên +=to yell out abuses: chửi mắng om sòm + +@yellow /'jelou/ +* tính từ +- vàng +=to grow (turn, get, become) yellow: vàng ra, hoá vàng; úa vàng (lá) +- ghen ghét, ghen tị, đố kỵ, ngờ vực +=to cast a yellow look at: nhìn (ai) bằng con mắt ghen ghét +- (thông tục) nhút nhát, nhát gan +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vàng; có tính chất giật gân (báo chí) +* danh từ +- màu vàng +- bướm vàng +- (số nhiều) tính ghen ghét, tính ghen tị, tính đố kỵ +- (thông tục) tính nhút nhát, tính nhát gan +- (số nhiều) (y học) bệnh vàng da +* động từ +- vàng ra, hoá vàng; nhuốm vàng, nhuộm vàng + +@yellowback /'jeloubæk/ +* danh từ +- tiểu thuyết rẻ tiền +- tiểu thuyết bìa vàng (của pháp) + +@yellowish /'jelouiʃ/ +* tính từ +- hơi vàng, vàng vàng + +@yellowness /'jelounis/ +* danh từ +- màu vàng +- (y học) nước da vàng + +@yellowy /'jelouiʃ/ +* tính từ +- hơi vàng, vàng vàng + +@yellow boy /'jelou'bɔi/ +* danh từ +- (từ lóng) đồng tiền vàng + +@yellow dog /'jelou'dɔg/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) người đê tiện, người đáng khinh + +@yellow fever /'jelou'fi:və/ +* danh từ +- (y học) bệnh sốt vàng + +@yellow flag /'jelou'flæg/ +* danh từ +- (hàng hải) cờ vàng, cờ kiểm dịch + +@yellow jack /'jelou'dʤæk/ +* danh từ (từ lóng) +- (như) yellow_flag +- (như) yellow_fever + +@yellow jacket /'jelou'dʤækit/ +* danh từ +- áo bào vàng, hoàng bào (của nhà vua ở trung quốc) + +@yellow press /'jelou'pres/ +* danh từ +- báo vàng + +@yellow spot /'jelou'spɔt/ +* danh từ +- (giải phẫu) điểm vàng + +@yellow wood /'jelou'wud/ +* danh từ (thực vật học) +- cây hoàng đàn +- gỗ hoàng đàn + +@yellow-bird /'jeloubə:d/ +* danh từ +- (động vật học) chim sẻ cánh vàng + +@yellow-dog fund /'jeloudɔg'fʌnd/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) quỹ đen, quỹ bí mật + +@yelp /jelp/ +* danh từ +- tiếng kêu ăng ẳng (chó) +* nội động từ +- kêu ăng ẳng + +@yen /jen/ +* danh từ +- đồng yên (tiền nhật bản) +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) sự thèm muốn, sự thèm thuồng +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (từ lóng) ((thường) : for) thèm, thèm thuồng + +@yeoman /'joumən/ +* danh từ +- tiểu chủ (ở nông thôn, có ít ruộng đất cày cấy lấy) +- kỵ binh nghĩa dũng +- (hàng hải) yeoman of signals hạ sĩ quan ngành thông tin tín hiệu +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) hạ sĩ quan làm việc văn phòng +- (sử học) địa chủ nhỏ +!to do yeoman('s) service +- giúp đỡ tận tình trong lúc nguy nan + +@yeomanry /'joumənri/ +* danh từ +- tầng lớp tiểu chủ (ở nông thôn) +- (quân sự) quân kỵ binh nghĩa dũng +- (sử học) tầng lớp địa chủ nhỏ + +@yes /jes/ +* phó từ +- vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ +=to say yes or no: nói có hoặc không; nói được hay không +=you didn't see him? - yes i did: anh không thấy nó à? có chứ +* danh từ, số nhiều yeses +- tiếng vâng dạ, tiếng ừ phải + +@yeses /jes/ +* phó từ +- vâng, phải, dạ, được, ừ, có, có chứ +=to say yes or no: nói có hoặc không; nói được hay không +=you didn't see him? - yes i did: anh không thấy nó à? có chứ +* danh từ, số nhiều yeses +- tiếng vâng dạ, tiếng ừ phải + +@yesterday /'jestədi/ +* phó từ & danh từ +- hôm qua +=yesterday morning: sáng hôm sau +=the day before yesterday: hôm kia +=yesterday week: tám hôm trước + +@yesternight /'jestə'nait/ +* phó từ & danh từ +- (thơ ca) tối hôm trước, tối qua + +@yester-eve /'jestər'i:v/ +-even) +/'jestər'i:vən/ (yester-evening) +/'jestə'i:vniɳ/ +* phó từ & danh từ +- (thơ ca) chiều qua, tối hôm qua + +@yester-even /'jestər'i:v/ +-even) +/'jestər'i:vən/ (yester-evening) +/'jestə'i:vniɳ/ +* phó từ & danh từ +- (thơ ca) chiều qua, tối hôm qua + +@yester-evening /'jestə'i:vniɳ/ +* phó từ & danh từ +- (thơ ca) (như) yester-eve + +@yester-year /'jestə'jə:/ +* phó từ & danh từ +- (thơ ca) năm ngoái, năm trước + +@yestreen /jes'tri:n/ +* phó từ & danh từ +- (thơ ca) (như) yester-eve + +@yes-man /'jesmæn/ +* danh từ +- (thông tục) người cái gì cũng ừ, người ba phải + +@yet /jet/ +* phó từ +- còn, hãy còn, còn nữa +=we have ten minutes yet: chúng ta còn mười phút nữa +=i remember him yet: tôi còn nhớ anh ta +=while he was yet asleep: trong khi anh ta còn đang ngủ +=there is much yet to do: hãy còn nhiều việc phải làm lắm +=you mush work yet harder: anh còn phải làm việc tích cực hơn nữa +=i have a yet more important thing to say: tôi còn có một điều quan trọng hơn nữa để nói +- bây giờ, lúc này +=can't you tell me yet?: bây giờ anh có thể nói với tôi được chưa? +=we needn't do it just yet: chúng ta chẳng cần làm điều đó lúc này +- tuy thế, tuy vậy, nhưng mà, mà, song +=it is strange, yet true: thật là kỳ lạ nhưng mà đúng sự thực +=i agree with you, but yet i can't consent: tôi đồng ý với anh song tôi không thể nào thoả thuận được +- dù sao, dù thế nào +=he will do it yet: dù thế nào nữa nó cũng sẽ làm điều đó +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) vả lại, hơn nữa +=much yet remains to be said: vả lại còn nhiều điều phải nói +!as yet +- cho đến nay, cho đến bây giờ +=he has not known our abilities as yet: cho đến nay hắn chưa biết khả năng của chúng ta +!nor yet +- mà cũng không +!not yet +- chưa, còn chưa +=he has not yet finished his task: nó chưa làm xong bài +* liên từ +- nhưng mà, song, ấy vậy mà, tuy thế, tuy nhiên +=he worked hard, yet he failed: hắn ta làm việc tích cực ấy thế mà lại trượt + +@yew /ju:/ +* danh từ +- (thực vật học) cây thuỷ tùng ((cũng) yew-tree) +- gỗ thuỷ tùng + +@yiddish /'jidiʃ/ +* danh từ +- (yiddish) tiếng i-đít (một thử tiếng đức cổ của người do thái ở trung và đông âu) + +@yield /ji:ld/ +* danh từ +- sản lượng, hoa lợi (thửa ruộng); hiệu suất (máy...) +=in full yield: có hiệu suất cao; đang sinh lợi nhiều +- (tài chính) lợi nhuận, lợi tức +- (kỹ thuật) sự cong, sự oằn +* ngoại động từ +- (nông nghiệp) sản xuất, sản ra, mang lại +=a tree yields fruit: cây sinh ra quả +=this land yields good crops: miếng đất này mang lại thu hoạch tốt +- (tài chính) sinh lợi +=to yield 10%: sinh lợi 10 qịu nhường lại cho, nhượng lại cho +=to yield precedence to: nhường bước cho +=to yield submission: chịu khuất phục +=to yield consent: bằng lòng +- chịu thua, chịu nhường +=to yield a point in a debate: chịu thua một điểm trong một cuộc tranh luận +- (quân sự) giao, chuyển giao +* nội động từ +- (nông nghiệp); (tài chính) sinh lợi +- đầu hàng, quy phục, hàng phục, khuất phục +=to be determined never to yield: cương quyết không đầu hàng +=to yield to force: khuất phục trước sức mạnh +- chịu thua, chịu lép, nhường +=to yield to none: chẳng nhường ai, không chịu thua ai +- cong, oằn +=to yield under a weight: cong (oằn) dưới sức nặng +!to yield up +- bỏ +=to yield oneself up to: dấn thân vào +!to yield up the ghost +- chết + +@yielding /'ji:ldiɳ/ +* tính từ +- mềm, dẻo, đàn hồi +- mềm mỏng, hay nhân nhượng, dễ tính +- (nông nghiệp); (tài chính) đang sinh lợi +- (kỹ thuật) cong, oằn + +@yield capacity /'ji:ldkə'pæsiti/ +* danh từ +- năng suất + +@yield stress /'ji:ld'stres/ +* danh từ +- (kỹ thuật) ứng suất đàn hồi + +@yip /jip/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) sự cãi lại +* nội động từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) cãi lại + +@ylang-ylang /'i:læɳ'i:læɳ/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngọc lan tây +- dầu ilang ilang + +@yodel /'joudl/ +* danh từ +- sự hát đổi giọng trầm sang giọng kim +- bài hò (của những người miền núi thuỵ sĩ) +* động từ +- hát đổi giọng trầm sang giọng kim (theo phong cách hát của những người dân miền núi thuỵ sĩ) + +@yoga /'jougə/ +* danh từ +- (triết học); (tôn giáo) thuyết du già + +@yoghurt /'jɑ:ə:t/ +* danh từ +- sữa chua + +@yogi /'jougi/ +* danh từ +- người theo thuyết du già + +@yogism /'jougə/ +* danh từ +- (triết học); (tôn giáo) thuyết du già + +@yogurt /'jɑ:ə:t/ +* danh từ +- sữa chua + +@yoke /jouk/ +* danh từ +- sữa chua yoke /jouk/ +* danh từ +- ách (buộc trâu bò); cặp trâu bò buộc cùng ách +- đòn gánh +- cầu vai, lá sen (áo) +- móc chung +- cái kẹp (bắt hai ống nước) +- (nghĩa bóng) mối ràng buộc (giữa vợ chồng); ách áp bức, gông xiềng +=to throw off the yoke: đánh đổ ách áp bức, phá bỏ gông xiềng +!to pass (come) under the yoke +- chịu hàng, chịu nhượng bộ +* ngoại động từ +- thẳng vào ách, lồng ách vào (bò, ngựa) +- cặp vào nhau, nối nhau (hai ống nước) +- (nghĩa bóng) ràng buộc, nối; ép buộc, bắt phục tùng +* nội động từ +- (: with) bị buộc cặp với +- (: together) bị ràng buộc với nhau, kết lại với nhau + +@yokefellow /'jouk,felou/ +* danh từ +- bạn nối khố +- vợ chồng + +@yokel /'joukəl/ +* danh từ +- người nông thôn, người quê mùa + +@yokemate /'jouk,felou/ +* danh từ +- bạn nối khố +- vợ chồng + +@yoke-bone /'joukboun/ +* danh từ +- (y học) xương gò má + +@yolk /jouk/ +* danh từ +- lòng đỏ trứng; (sinh vật học) noãn hoàng +- mỡ lông cừu + +@yolky /'jouki/ +* tính từ +- (thuộc) lòng đỏ trứng; giống lòng đỏ trứng +- (thuộc) mỡ lông cừu; có chất mỡ lông cừu + +@yon /jɔn/ +* tính từ & phó từ +- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) (như) yonder +=as far as yon tree: xa tận cái cây đằng kia + +@yonder /'jɔndə/ +* tính từ & phó từ +- kia, đằng kia, đằng xa kia +=yonder group of trees: khóm cây đằng xa kia + +@yore /jɔ:/ +* phó từ +- of yore xưa, ngày xưa +=in days of yore: thời xưa + +@you /ju:/ +* đại từ +- anh, chị, ông, bà, ngài, ngươi, mày; các anh, các chị, các ông, các bà, các ngài, các người, chúng mày +=you all know that...: tất cả các anh đều biết rằng... +=he spoke of you: hắn ta nói về anh +=if i were you: nếu tôi là anh +=you there what is your name?: anh kia, tên anh là gì? +- ai, người ta +=you never can tell: ai biết đâu được + +@young /jʌɳ/ +* tính từ +- trẻ, trẻ tuổi, thiếu niên, thanh niên +=a young man: một thanh niên +=young people: thanh niên +=his (her) young woman (man): người yêu của nó +=a young family: gia đình có nhiều con nhỏ +=a young person: người đàn bà lạ trẻ tuổi thuộc tầng lớp dưới (trong ngôn ngữ những người ở của các gia đình tư sản quý tộc anh) +=the young person: những người còn non trẻ ngây thơ cần giữ gìn không cho nghe (đọc) những điều tục tĩu +- non +=young tree: cây non +- (nghĩa bóng) non trẻ, trẻ tuổi +=a young republic: nước cộng hoà trẻ tuổi +=he is young for his age: nó còn non so với tuổi, nó trẻ hơn tuổi +- (nghĩa bóng) non nớt, mới mẻ, chưa có kinh nghiệm +=young in mind: trí óc còn non nớt +=young in bussiness: chưa có kinh nghiệm kinh doanh +- (nghĩa bóng) còn sớm, còn ở lúc ban đầu, chưa muộn, chưa quá, chưa già +=the night is young yet: đêm chưa khuya +=young moon: trăng non +=autumn is still young: thu hãy còn đang ở lúc đầu mùa +- của tuổi trẻ, của thời thanh niên, của thời niên thiếu, (thuộc) thế hệ trẻ +=young hope: hy vọng của tuổi trẻ +=in one's young days: trong thời kỳ thanh xuân, trong lúc tuổi còn trẻ +- (thông tục) con, nhỏ +=young smith: thằng xmít con, cậu xmít +* danh từ +- thú con, chim con (mới đẻ) +=with young: có chửa (thú) + +@younger /'jʌɳgə/ +* tính từ +- út +=younger brother: em trai út +=younger son: con trai út +- em += edison the younger: ê-đi-xơn em + +@youngish /'jʌɳiʃ/ +* tính từ +- khá trẻ, hơi trẻ + +@youngling /'jʌɳliɳ/ +* danh từ +- (thơ ca) thanh niên, thiếu nữ +- thú con, chim con +=younglings of the flock: những con cừu non + +@youngster /'jʌɳstə/ +* danh từ +- người thanh niên; đứa bé con; đứa con trai + +@younker /'jʌɳkə/ +* danh từ +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thông tục) (như) youngster +- nhà quý tộc trẻ tuổi (đức) + +@your /jɔ:/ +* tính từ sở hữu +- của anh, của chị, của ngài, của mày; của các anh, của các chị, của các ngài, của chúng mày +=show me your hands: đưa tay anh cho tôi xem +=is this your own book?: đây có phải là quyển sách của anh không? + +@yours /jɔ:z/ +* đại từ sở hữu +- cái của anh, cái của chị, cái của ngài, cái của mày; cái của các anh, cái của các chị, cái của các ngài, cái của chúng mày +=this book is yours: quyển sách này là của anh +=a friend of yours: một trong những người bạn của anh +=that is no business of yours: đó không phải là việc của anh, việc đó không quan hệ gì đến anh +=you and yours: ông (anh...) và gia đình (tài sản) của ông (anh...) +=yours is to hand: thư của anh đã đến tay tôi +=what is yours?: (thông tục) còn anh thì uống gì? +!yours truly (faithfully, sincerely) +- bạn chân thành của anh (chị...) (công thức cuối thư) + +@yourself /jɔ:'self/ +* đại từ phản thân (số nhiều yourselves) +- tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình +=you mush wash yourself: mày phải tắm rửa đi +=you yourself said so; you said so yourself: chính anh đã nói thế +=you are not quite yourself today: hôm nay anh không được bình thường +=help yourself to some more meat: mời anh xơi thêm thịt +=how's yourself?: (từ lóng) còn anh có khoẻ không? +=be yourself!: hãy trấn tĩnh lại! +![all] by yourself +- một mình +=finish it by yourself: hãy làm xong cái đó lấy một mình +=you'll be left by yourself: anh bị bỏ lại một mình + +@yourselves /jɔ:'self/ +* đại từ phản thân (số nhiều yourselves) +- tự anh, tự chị, chính anh, chính mày, tự mày, tự mình +=you mush wash yourself: mày phải tắm rửa đi +=you yourself said so; you said so yourself: chính anh đã nói thế +=you are not quite yourself today: hôm nay anh không được bình thường +=help yourself to some more meat: mời anh xơi thêm thịt +=how's yourself?: (từ lóng) còn anh có khoẻ không? +=be yourself!: hãy trấn tĩnh lại! +![all] by yourself +- một mình +=finish it by yourself: hãy làm xong cái đó lấy một mình +=you'll be left by yourself: anh bị bỏ lại một mình + +@youth /ju:θ/ +* danh từ +- tuổi trẻ, tuổi xuân, tuổi thanh niên, tuổi niên thiếu +=the days of youth: thời kỳ niên thiếu +=from youth upwards: từ lúc còn trẻ, từ nhỏ +=the enthusiasm of youth: nhiệt tình của tuổi trẻ +- (nghĩa bóng) buổi ban đầu; thời non trẻ +=the youth of civilization: buổi ban đầu của nền văn minh +=the youth of a nation: thời kỳ non trẻ của một quốc gia +- thanh niên; tầng lớp thanh niên, lứa tuổi thanh niên +=a promising youth: một thanh niên đầy hứa hẹn +=a bevy of youths: một đám thanh niên +=the youth of one country: lứa tuổi thanh niên của một nước +=the communist youth league: đoàn thanh niên cộng sản +=the ho chi minh labour youth union: đoàn thanh niên lao động hồ chí minh + +@youthful /'ju:θful/ +* tính từ +- trẻ, trẻ tuổi +=to look youthful: trông còn trẻ +- (thuộc) tuổi thanh niên, (thuộc) tuổi trẻ + +@youthfulness /'ju:θfulnis/ +* danh từ +- tính chất thanh niên, tính chất trẻ, tính chất trẻ tuổi; tính chất trẻ trung + +@youth hostel /'ju:θ'hɔstəl/ +* danh từ +- quán trọ đêm cho những người đi du lịch + +@yowl /jaul/ +* danh từ +- tiếng ngao (mèo); tiếng tru (chó) +* nội động từ +- ngao (mèo); tru (chó) + +@yoyo /'joujou/ +* danh từ +- cái yôyô (đồ chơi trẻ con) + +@yo-heave-ho /'jouhi:v'hou/ +* thán từ +- dô hò!, hò dô ta! (tiếng hò kéo dây) + +@yperite /'i:pərait/ +* danh từ +- yperit (hơi độc) + +@ytterbium /i'tə:bjəm/ +* danh từ +- (hoá học) ytebi + +@yttrium /i'tə:bjəm/ +* danh từ +- (hoá học) ytri + +@yucca /'jʌkə/ +* danh từ +- (thực vật học) cây ngọc giá + +@yugoslav /'ju:gou'sla:v/ +* tính từ +- (yugoslavian) (thuộc) nam tư +* danh từ +- (yugoslavian) người nam tư + +@yugoslavian /'ju:gou'sla:v/ +* tính từ +- (yugoslavian) (thuộc) nam tư +* danh từ +- (yugoslavian) người nam tư + +@yule /ju:l/ +* danh từ +- lễ nô-en + +@yule-log /'ju:llɔg/ +* danh từ +- khúc củi đốt ngày lễ nô-en + +@yule-tide /'ju:ltaid/ +* danh từ +- kỳ lễ nô-en + +@yummy /'jʌmi/ +* thán từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ), (thông tục) ngon tuyệt! + +@y-axis /'wai'æksis/ +* danh từ +- (toán học) trục tung + +@y-shaped /'waiʃeipt/ +* tính từ +- hình y + +@z /zed, (mỹ) zi:/ +* danh từ, số nhiều zs, z's, (từ mỹ,nghĩa mỹ) +- z +- (toán học) ẩn số z + +@zaffer /'zæfə/ +* danh từ +- phẩm lục (coban oxyt, dùng làm chất màu) + +@zambo /zæmbou/ +* danh từ +- (zambo) người lai da đen + +@zany /'zeini/ +* danh từ +- người ngu, người đần, người khờ dại +- người thích làm trò hề +- (sử học) vai hề phụ + +@zeal /zi:l/ +* danh từ +- lòng sốt sắng, lòng hăng hái; nhiệt tâm, nhiệt huyết +=to show zeal for: tỏ ra sốt sắng đối với, nhiệt tâm đối với + +@zealot /'zelət/ +* danh từ +- người cuồng tín; người quá khích + +@zealotism /'zelətizm/ +* danh từ +- lòng cuồng tín; tính quá khích + +@zealotry /'zelətizm/ +* danh từ +- lòng cuồng tín; tính quá khích + +@zealous /'zeləs/ +* tính từ +- sốt sắng, hắng hái; có nhiệt tâm, có nhiệt huyết + +@zealousness /'zeləsnis/ +* danh từ +- tính sốt sắng, tính hăng hái; nhiệt tâm + +@zebra /'zi:brə/ +* danh từ +- (động vật học) ngựa vằn +=striped like a zebra: có vằn + +@zebra markings /'zi:brə'mɑ:kiɳz/ +* danh từ số nhiều +- đường vằn + +@zebu /'zi:bu:/ +* danh từ +- (động vật học) bò u + +@zed /zed/ +* danh từ +- chữ z + +@zee /zi:/ +* danh từ +- (từ mỹ,nghĩa mỹ) chữ z + +@zemindar /'zemindɑ:/ +* danh từ +- (anh-an) điền chủ, địa chủ + +@zenana /ze'nɑ:nə/ +* danh từ +- khuê phòng, chỗ phụ nữ ở (an) +- vải mỏng để may quần áo đàn bà ((cũng) zenana cloth) +!zenana mission +- công tác phổ biến vệ sinh y tế trong giới phụ nữ (ở an độ) + +@zenith /'zeniθ/ +* danh từ +- (thiên văn học) thiên đỉnh +- (nghĩa bóng) điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh +=to be at the zenith of: lên đến cực điểm của +=to have passed one's zenith: đã qua thời kỳ oanh liệt nhất, đã qua thời kỳ thịnh vượng nhất + +@zenithal /'zeniθəl/ +* tính từ +- (thuộc) thiên đỉnh + +@zeolite /'zi:əlait/ +* danh từ +- (khoáng chất) zeolit + +@zephyr /'zefə/ +* danh từ +- gió tây +- (thơ ca) gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ +- vải xêfia (một thứ vải mỏng nhẹ) +- (thể dục,thể thao) áo thể thao, áo vận động viên (loại mỏng) + +@zepp /zep/ +* danh từ +- (zepp) (thông tục) (viết tắt) của zeppelin + +@zeppelin /'zepəlin/ +* danh từ +- khí cầu zepơlin + +@zero /'ziərou/ +* danh từ +- (toán học); (vật lý) zêrô, số không +=absolute zero: zêrô tuyệt đối +=ten degrees belows zero: mười độ dưới độ không +- độ cao zêrô (máy bay) +=at zero level: sát mặt đất +- trạng thái không, trạng thái hết hoàn toàn, trạng thái hết sạch; điểm thấp nhất +=their hopes were reduced to zero: hy vọng của chúng tiêu tan hết +!zero hour +- (quân sự) giờ bắt đầu tấn công +- giờ quyết định + +@zest /zest/ +* danh từ +- điều thú vị, điều vui vẻ +=story that lacks zest: truyện không thú vị +=to eat with zest: ăn ngon miệng +- vị ngon, mùi thơm; chất cho vào cho thêm hương vị +=to add (give) a zest to: tăng thêm chất lượng cho; làm cho thêm ngon thêm thú vị +- sự say mê, sự thích thú +=to enter into a plan with zest: say mê bước vào một kế hoạch +- (từ cổ,nghĩa cổ) vỏ cam, vỏ chanh (cho vào rượu, xúp... cho thêm hương vị) + +@zeus /zju:s/ +* danh từ +- (zeus) (thần thoại,thần học) thần dớt, thần vương + +@zibet /'zibet/ +* danh từ +- (động vật học) cầy giông + +@zigzag /'zigzæg/ +* danh từ +- hình chữ chi, đường chữ chi; hầm hào chữ chi +=in zigzags: hình chữ chi, ngoằn ngoèo +* tính từ phó từ +- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo +=zigzag road: đường chữ chi, đường ngoằn ngoèo +=to run zigzag up the hill: chạy ngoằn ngoèo lên đồi +* nội động từ +- chạy ngoằn ngoèo, chạy theo đường chữ chi +* ngoại động từ +- làm thành đường chữ chi, làm cho chạy ngoằn ngoèo + +@zigzagging /'zigzægiɳ/ +* tính từ +- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo +=zigzagging coast: bờ biển ngoằn ngoèo + +@zigzaggy /'zigzægiɳ/ +* tính từ +- theo hình chữ chi, ngoằn ngoèo +=zigzagging coast: bờ biển ngoằn ngoèo + +@zinc /ziɳk/ +* danh từ +- kẽm +=to coat with zinc: mạ kẽm, tráng kẽm +* ngoại động từ +- tráng kẽm, mạ kẽm +=to zinc iron: tráng kẽm lên sắt +- lợp bằng kẽm +=to zinc a roof: lợp mái nhà bằng kẽm + +@zinciferous /ziɳ'kifərəs/ +* tính từ +- có kẽm + +@zinco /'ziɳkou/ +* danh từ & động từ +- (thông tục) (như) zincograph + +@zincograph /'ziɳkougrɑ:f/ +* danh từ +- (ngành in) bản kẽm +- (như) zincography +* ngoại động từ +- in bằng bản kẽm +- khắc (ảnh...) lên kẽm +* nội động từ +- khắc lên kẽm + +@zincographer /'ziɳkougrəfə/ +* danh từ +- thợ in bản kẽm +- thợ khắc bản kẽm + +@zincographic /,ziɳkou'græfik/ +* tính từ +- in bằng kẽm +- khắc lên kẽm + +@zincography /ziɳ'kɔgrəfi/ +* danh từ +- thuật in bản kẽm; quá trình in bản kẽm +- thuật khắc bản kẽm + +@zinc-block /'ziɳkblɔk/ +* danh từ +- (ngành in) bản kẽm + +@zingiberaceous /,zindʤibə'reiʃəs/ +* tính từ +- (thực vật học) (thuộc) họ gừng + +@zinnia /'zinjə/ +* danh từ +- (thực vật học) cúc zinnia + +@zionism /'zaiənizm/ +* danh từ +- chủ nghĩa phục quốc (do thái) + +@zionist /'zaiənist/ +* danh từ +- người theo chủ nghĩa phục quốc (do thái) + +@zip /zip/ +* danh từ +- tiếng rít (của đạn bay); tiếng xé vải +- (nghĩa bóng) sức sống, nghị lực +* nội động từ +- rít, vèo (như đạn bay) +=to zip past: chạy vụt qua (xe); vèo qua, rít qua (đạn) + +@zipper /'zipə/ +-fastener) +/'zip,fɑ:snə/ +* danh từ +- khoá kéo (ở áo...) + +@zip-fastener /'zipə/ +-fastener) +/'zip,fɑ:snə/ +* danh từ +- khoá kéo (ở áo...) + +@zircon /'zə:kɔn/ +* danh từ +- (khoáng chất) ziricon + +@zirconium /zə:'kounjəm/ +* danh từ +- (hoá học) ziriconi + +@zither /'ziθə/ +* danh từ +- đàn tam thập lục +* nội động từ +- chơi đàn tam thập lục + +@zithern /'ziθə/ +* danh từ +- đàn tam thập lục +* nội động từ +- chơi đàn tam thập lục + +@zloty /'zlɔti/ +* danh từ +- đồng zlôti (tiền ba lan) + +@zodiac /'zoudiæk/ +* danh từ +- (thiên văn học) hoàng đạo + +@zodiacal /zou'daikəl/ +* tính từ +- (thuộc) hoàng đạo +=zodiacal light: ánh sáng hoàng đạo + +@zoic /'zouik/ +* tính từ +- (địa lý,địa chất) có hoá thạch (đá, đất) + +@zollverein /'tsɔlfərain/ +* danh từ +- liên minh thuế quan + +@zonal /'zounl/ +* tính từ +- (thuộc) đới; (thuộc) khu vực +- chia thành đới + +@zonate /'zouneit/ +* tính từ +- (thực vật học); (động vật học) có khoang, có khoanh màu + +@zone /zoun/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) đới +=the torrid zone: đới nóng, nhiệt đới +=the temperate zone: đới ôn hoà, ôn đới +=the frigid zone: đới lạnh, hàn đới +- khu vực, miền; vùng +=within the zone of submarine activity: trong khu vực hoạt động của tàu ngầm +=the zone of influence: khu vực ảnh hưởng +=the zone of operations: khu vực tác chiến +- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) dây nịt, dây dưng +* ngoại động từ +- chia thành đới, chia thành khu vực, quy vùng +=to zone a district for industry: quy vùng một khu để xây dựng công nghiệp + +@zoneless /'zounlis/ +* tính từ +- không có khu vực + +@zoning /'zouniɳ/ +* danh từ +- sự chia thành đới, sự chia thành khu vực, sự quy vùng + +@zoo /zu:/ +* danh từ +- (thông tục) ((viết tắt) của zoological garden) vườn bách thú, vườn thú + +@zoobiological /,zouəbaiə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) sinh học động vật + +@zoobiology /,zouəbai'ɔlədʤi/ +* danh từ +- sinh học động vật + +@zoochemical /,zouə'kemikəl/ +* tính từ +- (thuộc) hoá học động vật + +@zoochemistry /,zouə'kemistri/ +* danh từ +- hoá học động vật + +@zoogeographical /,zouədʤiə'græfikəl/ +* tính từ +- (thuộc) địa lý động vật + +@zoogeography /,zouədʤi'ɔgrəfi/ +* danh từ +- địa lý động vật + +@zoographer /zou'ɔgrəfə/ +* danh từ +- nhà động vật học miêu tả + +@zoography /zou'ɔgrəfi/ +* danh từ +- động vật học miêu tả + +@zoolite /'zouəlait/ +* danh từ +- (địa lý,địa chất) đá động vật, zoolit + +@zoological /,zouə'lɔdʤikəl/ +* tính từ +- (thuộc) động vật học +=zoological garden: vườn bách thú + +@zoologist /zou'ɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà động vật học + +@zoology /zou'ɔlədʤi/ +* danh từ +- động vật học + +@zoom /zu:m/ +* danh từ +- tiếng kêu vù vu (của máy bay...) +- sự làm cho bay vọt lên; sự bay vọt lên +* nội động từ +- kêu vù vù +- bay vọt lên (máy bay) + +@zoomorphic /,zounou'mɔ:fik/ +* tính từ +- (thuộc) biến thái động vật +- có biến thái động vật + +@zoomorphism /,zounou'mɔ:fizm/ +* danh từ +- sự biến thái động vật + +@zoonomy /zou'ɔnəmi/ +* danh từ +- sinh lý học động vật + +@zoophaga /zou'ɔfəgə/ +* danh từ số nhiều +- vật ăn thịt động vật + +@zoophagan /zou'ɔfəgən/ +* tính từ +- ăn thịt động vật + +@zoophagous /zou'ɔfəgən/ +* tính từ +- ăn thịt động vật + +@zoophyte /'zoiuəfait/ +* danh từ +- động vật hình cây + +@zoopsychologic /,zouəsaikə'lɔdʤik/ +* tính từ +- (thuộc) tâm lý học động vật + +@zoopsychologist /,zouəsai'kɔlədʤist/ +* danh từ +- nhà tâm lý học động vật + +@zoopsychology /,zouəsai'kɔlədʤi/ +* danh từ +- tâm lý học động vật + +@zoospore /'zouəspɔ:/ +* danh từ +- (động vật học); (thực vật học) động bào tử + +@zootechnic /,zouə'teknik/ +* tính từ +- (thuộc) phép nuôi động vật, (thuộc) chăn nuôi + +@zootherapy /,zouə'θerəpi/ +* danh từ +- thuật trị bệnh động vật + +@zootomic /,zouə'tɔmik/ +* tính từ +- (thuộc) giải phẫu động vật + +@zootomist /zou'ɔtəmist/ +* danh từ +- nhà giải phẫu động vật + +@zootomy /zou'ɔtəmi/ +* danh từ +- khoa giải phẫu động vật + +@zoot suit /'zu:t'sju:t/ +* danh từ +- bộ quần áo dút (áo dài đến đầu gối, quần hẹp) + +@zoroastrian /,zɔrou'æstriən/ +* tính từ +- (tôn giáo) zoroastrian thờ lửa +* danh từ +- (tôn giáo) zoroastrian tín đồ đạo thờ lửa + +@zoroastrianism /,zɔrou'æstriənizm/ +* danh từ +- zoroastrianism đạo thờ lửa + +@zouave /zu:'ɑ:v/ +* danh từ +- (sử học) lính zuavơ (lính bộ binh ở an-giê-ri) + +@zounds /zaundz/ +* thán từ +- (từ cổ,nghĩa cổ) ối!, ủa!, ôi chao! + +@zygoma /zai'goumə/ +* danh từ, số nhiều zygomata +* (giải phẫu) xương gò má + +@zygomata /zai'goumətə/ +* danh từ số nhiều của zygoma + +@zygomorphic /,zaigə'mɔ:fik/ +* tính từ +- đối xứng hai bên + +@zygomorphous /,zaigə'mɔ:fik/ +* tính từ +- đối xứng hai bên + +@zygospore /'zaigəspɔ:/ +* danh từ +- (thực vật học) bào tử tiếp hợp + +@zygote /'zaigout/ +* danh từ +- (thực vật học) hợp tử + +@zymase /'zaimeis/ +* danh từ +- (sinh vật học) zymaza + +@zymology /zai'mɔlədʤi/ +* danh từ +- khoa nghiên cứu men + +@zymometer /zai'mɔmitə/ +* danh từ +- máy đo độ lên men + +@zymosis /zai'mousis/ +* danh từ +- sự lên men + +@zymotechnics /,zaimə'tekniks/ +* danh từ số nhiều +- thuật làm lên men + +@zymotic /zai'mɔtik/ +* tính từ +- (y học) (thuộc) sự lên men + hội tụ tuyệt đối +@z-day /'zed,dei/ +* danh từ +- ngày quyết định + +@ washy /'wɔʃi/ +* tính từ +- loãng, nhạt, vô vị +=washy soup: cháo loãng +=washy food: thức ăn nhạt +=washy wine: rượu nhạt +- nhạt, bạc thếch (màu sắc) +=a washy colour: màu bạc thếch +- không mặn mà, nhạt nhẽo; lòng thòng +=a washy style: văn lòng thòng nhạt nhẽo + diff --git a/Dictionary-Hung/README.md b/Dictionary-Hung/README.md new file mode 100644 index 0000000..e69de29 diff --git a/Dictionary-Hung/mvnw b/Dictionary-Hung/mvnw new file mode 100644 index 0000000..8a8fb22 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/mvnw @@ -0,0 +1,316 @@ +#!/bin/sh +# ---------------------------------------------------------------------------- +# Licensed to the Apache Software Foundation (ASF) under one +# or more contributor license agreements. See the NOTICE file +# distributed with this work for additional information +# regarding copyright ownership. The ASF licenses this file +# to you under the Apache License, Version 2.0 (the +# "License"); you may not use this file except in compliance +# with the License. You may obtain a copy of the License at +# +# https://www.apache.org/licenses/LICENSE-2.0 +# +# Unless required by applicable law or agreed to in writing, +# software distributed under the License is distributed on an +# "AS IS" BASIS, WITHOUT WARRANTIES OR CONDITIONS OF ANY +# KIND, either express or implied. See the License for the +# specific language governing permissions and limitations +# under the License. +# ---------------------------------------------------------------------------- + +# ---------------------------------------------------------------------------- +# Maven Start Up Batch script +# +# Required ENV vars: +# ------------------ +# JAVA_HOME - location of a JDK home dir +# +# Optional ENV vars +# ----------------- +# M2_HOME - location of maven2's installed home dir +# MAVEN_OPTS - parameters passed to the Java VM when running Maven +# e.g. to debug Maven itself, use +# set MAVEN_OPTS=-Xdebug -Xrunjdwp:transport=dt_socket,server=y,suspend=y,address=8000 +# MAVEN_SKIP_RC - flag to disable loading of mavenrc files +# ---------------------------------------------------------------------------- + +if [ -z "$MAVEN_SKIP_RC" ] ; then + + if [ -f /usr/local/etc/mavenrc ] ; then + . /usr/local/etc/mavenrc + fi + + if [ -f /etc/mavenrc ] ; then + . /etc/mavenrc + fi + + if [ -f "$HOME/.mavenrc" ] ; then + . "$HOME/.mavenrc" + fi + +fi + +# OS specific support. $var _must_ be set to either true or false. +cygwin=false; +darwin=false; +mingw=false +case "`uname`" in + CYGWIN*) cygwin=true ;; + MINGW*) mingw=true;; + Darwin*) darwin=true + # Use /usr/libexec/java_home if available, otherwise fall back to /Library/Java/Home + # See https://developer.apple.com/library/mac/qa/qa1170/_index.html + if [ -z "$JAVA_HOME" ]; then + if [ -x "/usr/libexec/java_home" ]; then + export JAVA_HOME="`/usr/libexec/java_home`" + else + export JAVA_HOME="/Library/Java/Home" + fi + fi + ;; +esac + +if [ -z "$JAVA_HOME" ] ; then + if [ -r /etc/gentoo-release ] ; then + JAVA_HOME=`java-config --jre-home` + fi +fi + +if [ -z "$M2_HOME" ] ; then + ## resolve links - $0 may be a link to maven's home + PRG="$0" + + # need this for relative symlinks + while [ -h "$PRG" ] ; do + ls=`ls -ld "$PRG"` + link=`expr "$ls" : '.*-> \(.*\)$'` + if expr "$link" : '/.*' > /dev/null; then + PRG="$link" + else + PRG="`dirname "$PRG"`/$link" + fi + done + + saveddir=`pwd` + + M2_HOME=`dirname "$PRG"`/.. + + # make it fully qualified + M2_HOME=`cd "$M2_HOME" && pwd` + + cd "$saveddir" + # echo Using m2 at $M2_HOME +fi + +# For Cygwin, ensure paths are in UNIX format before anything is touched +if $cygwin ; then + [ -n "$M2_HOME" ] && + M2_HOME=`cygpath --unix "$M2_HOME"` + [ -n "$JAVA_HOME" ] && + JAVA_HOME=`cygpath --unix "$JAVA_HOME"` + [ -n "$CLASSPATH" ] && + CLASSPATH=`cygpath --path --unix "$CLASSPATH"` +fi + +# For Mingw, ensure paths are in UNIX format before anything is touched +if $mingw ; then + [ -n "$M2_HOME" ] && + M2_HOME="`(cd "$M2_HOME"; pwd)`" + [ -n "$JAVA_HOME" ] && + JAVA_HOME="`(cd "$JAVA_HOME"; pwd)`" +fi + +if [ -z "$JAVA_HOME" ]; then + javaExecutable="`which javac`" + if [ -n "$javaExecutable" ] && ! [ "`expr \"$javaExecutable\" : '\([^ ]*\)'`" = "no" ]; then + # readlink(1) is not available as standard on Solaris 10. + readLink=`which readlink` + if [ ! `expr "$readLink" : '\([^ ]*\)'` = "no" ]; then + if $darwin ; then + javaHome="`dirname \"$javaExecutable\"`" + javaExecutable="`cd \"$javaHome\" && pwd -P`/javac" + else + javaExecutable="`readlink -f \"$javaExecutable\"`" + fi + javaHome="`dirname \"$javaExecutable\"`" + javaHome=`expr "$javaHome" : '\(.*\)/bin'` + JAVA_HOME="$javaHome" + export JAVA_HOME + fi + fi +fi + +if [ -z "$JAVACMD" ] ; then + if [ -n "$JAVA_HOME" ] ; then + if [ -x "$JAVA_HOME/jre/sh/java" ] ; then + # IBM's JDK on AIX uses strange locations for the executables + JAVACMD="$JAVA_HOME/jre/sh/java" + else + JAVACMD="$JAVA_HOME/bin/java" + fi + else + JAVACMD="`\\unset -f command; \\command -v java`" + fi +fi + +if [ ! -x "$JAVACMD" ] ; then + echo "Error: JAVA_HOME is not defined correctly." >&2 + echo " We cannot execute $JAVACMD" >&2 + exit 1 +fi + +if [ -z "$JAVA_HOME" ] ; then + echo "Warning: JAVA_HOME environment variable is not set." +fi + +CLASSWORLDS_LAUNCHER=org.codehaus.plexus.classworlds.launcher.Launcher + +# traverses directory structure from process work directory to filesystem root +# first directory with .mvn subdirectory is considered project base directory +find_maven_basedir() { + + if [ -z "$1" ] + then + echo "Path not specified to find_maven_basedir" + return 1 + fi + + basedir="$1" + wdir="$1" + while [ "$wdir" != '/' ] ; do + if [ -d "$wdir"/.mvn ] ; then + basedir=$wdir + break + fi + # workaround for JBEAP-8937 (on Solaris 10/Sparc) + if [ -d "${wdir}" ]; then + wdir=`cd "$wdir/.."; pwd` + fi + # end of workaround + done + echo "${basedir}" +} + +# concatenates all lines of a file +concat_lines() { + if [ -f "$1" ]; then + echo "$(tr -s '\n' ' ' < "$1")" + fi +} + +BASE_DIR=`find_maven_basedir "$(pwd)"` +if [ -z "$BASE_DIR" ]; then + exit 1; +fi + +########################################################################################## +# Extension to allow automatically downloading the maven-wrapper.jar from Maven-central +# This allows using the maven wrapper in projects that prohibit checking in binary data. +########################################################################################## +if [ -r "$BASE_DIR/.mvn/wrapper/maven-wrapper.jar" ]; then + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo "Found .mvn/wrapper/maven-wrapper.jar" + fi +else + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo "Couldn't find .mvn/wrapper/maven-wrapper.jar, downloading it ..." + fi + if [ -n "$MVNW_REPOURL" ]; then + jarUrl="$MVNW_REPOURL/org/apache/maven/wrapper/maven-wrapper/3.1.0/maven-wrapper-3.1.0.jar" + else + jarUrl="https://repo.maven.apache.org/maven2/org/apache/maven/wrapper/maven-wrapper/3.1.0/maven-wrapper-3.1.0.jar" + fi + while IFS="=" read key value; do + case "$key" in (wrapperUrl) jarUrl="$value"; break ;; + esac + done < "$BASE_DIR/.mvn/wrapper/maven-wrapper.properties" + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo "Downloading from: $jarUrl" + fi + wrapperJarPath="$BASE_DIR/.mvn/wrapper/maven-wrapper.jar" + if $cygwin; then + wrapperJarPath=`cygpath --path --windows "$wrapperJarPath"` + fi + + if command -v wget > /dev/null; then + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo "Found wget ... using wget" + fi + if [ -z "$MVNW_USERNAME" ] || [ -z "$MVNW_PASSWORD" ]; then + wget "$jarUrl" -O "$wrapperJarPath" || rm -f "$wrapperJarPath" + else + wget --http-user=$MVNW_USERNAME --http-password=$MVNW_PASSWORD "$jarUrl" -O "$wrapperJarPath" || rm -f "$wrapperJarPath" + fi + elif command -v curl > /dev/null; then + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo "Found curl ... using curl" + fi + if [ -z "$MVNW_USERNAME" ] || [ -z "$MVNW_PASSWORD" ]; then + curl -o "$wrapperJarPath" "$jarUrl" -f + else + curl --user $MVNW_USERNAME:$MVNW_PASSWORD -o "$wrapperJarPath" "$jarUrl" -f + fi + + else + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo "Falling back to using Java to download" + fi + javaClass="$BASE_DIR/.mvn/wrapper/MavenWrapperDownloader.java" + # For Cygwin, switch paths to Windows format before running javac + if $cygwin; then + javaClass=`cygpath --path --windows "$javaClass"` + fi + if [ -e "$javaClass" ]; then + if [ ! -e "$BASE_DIR/.mvn/wrapper/MavenWrapperDownloader.class" ]; then + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo " - Compiling MavenWrapperDownloader.java ..." + fi + # Compiling the Java class + ("$JAVA_HOME/bin/javac" "$javaClass") + fi + if [ -e "$BASE_DIR/.mvn/wrapper/MavenWrapperDownloader.class" ]; then + # Running the downloader + if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo " - Running MavenWrapperDownloader.java ..." + fi + ("$JAVA_HOME/bin/java" -cp .mvn/wrapper MavenWrapperDownloader "$MAVEN_PROJECTBASEDIR") + fi + fi + fi +fi +########################################################################################## +# End of extension +########################################################################################## + +export MAVEN_PROJECTBASEDIR=${MAVEN_BASEDIR:-"$BASE_DIR"} +if [ "$MVNW_VERBOSE" = true ]; then + echo $MAVEN_PROJECTBASEDIR +fi +MAVEN_OPTS="$(concat_lines "$MAVEN_PROJECTBASEDIR/.mvn/jvm.config") $MAVEN_OPTS" + +# For Cygwin, switch paths to Windows format before running java +if $cygwin; then + [ -n "$M2_HOME" ] && + M2_HOME=`cygpath --path --windows "$M2_HOME"` + [ -n "$JAVA_HOME" ] && + JAVA_HOME=`cygpath --path --windows "$JAVA_HOME"` + [ -n "$CLASSPATH" ] && + CLASSPATH=`cygpath --path --windows "$CLASSPATH"` + [ -n "$MAVEN_PROJECTBASEDIR" ] && + MAVEN_PROJECTBASEDIR=`cygpath --path --windows "$MAVEN_PROJECTBASEDIR"` +fi + +# Provide a "standardized" way to retrieve the CLI args that will +# work with both Windows and non-Windows executions. +MAVEN_CMD_LINE_ARGS="$MAVEN_CONFIG $@" +export MAVEN_CMD_LINE_ARGS + +WRAPPER_LAUNCHER=org.apache.maven.wrapper.MavenWrapperMain + +exec "$JAVACMD" \ + $MAVEN_OPTS \ + $MAVEN_DEBUG_OPTS \ + -classpath "$MAVEN_PROJECTBASEDIR/.mvn/wrapper/maven-wrapper.jar" \ + "-Dmaven.home=${M2_HOME}" \ + "-Dmaven.multiModuleProjectDirectory=${MAVEN_PROJECTBASEDIR}" \ + ${WRAPPER_LAUNCHER} $MAVEN_CONFIG "$@" diff --git a/Dictionary-Hung/mvnw.cmd b/Dictionary-Hung/mvnw.cmd new file mode 100644 index 0000000..1d8ab01 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/mvnw.cmd @@ -0,0 +1,188 @@ +@REM ---------------------------------------------------------------------------- +@REM Licensed to the Apache Software Foundation (ASF) under one +@REM or more contributor license agreements. See the NOTICE file +@REM distributed with this work for additional information +@REM regarding copyright ownership. The ASF licenses this file +@REM to you under the Apache License, Version 2.0 (the +@REM "License"); you may not use this file except in compliance +@REM with the License. You may obtain a copy of the License at +@REM +@REM https://www.apache.org/licenses/LICENSE-2.0 +@REM +@REM Unless required by applicable law or agreed to in writing, +@REM software distributed under the License is distributed on an +@REM "AS IS" BASIS, WITHOUT WARRANTIES OR CONDITIONS OF ANY +@REM KIND, either express or implied. See the License for the +@REM specific language governing permissions and limitations +@REM under the License. +@REM ---------------------------------------------------------------------------- + +@REM ---------------------------------------------------------------------------- +@REM Maven Start Up Batch script +@REM +@REM Required ENV vars: +@REM JAVA_HOME - location of a JDK home dir +@REM +@REM Optional ENV vars +@REM M2_HOME - location of maven2's installed home dir +@REM MAVEN_BATCH_ECHO - set to 'on' to enable the echoing of the batch commands +@REM MAVEN_BATCH_PAUSE - set to 'on' to wait for a keystroke before ending +@REM MAVEN_OPTS - parameters passed to the Java VM when running Maven +@REM e.g. to debug Maven itself, use +@REM set MAVEN_OPTS=-Xdebug -Xrunjdwp:transport=dt_socket,server=y,suspend=y,address=8000 +@REM MAVEN_SKIP_RC - flag to disable loading of mavenrc files +@REM ---------------------------------------------------------------------------- + +@REM Begin all REM lines with '@' in case MAVEN_BATCH_ECHO is 'on' +@echo off +@REM set title of command window +title %0 +@REM enable echoing by setting MAVEN_BATCH_ECHO to 'on' +@if "%MAVEN_BATCH_ECHO%" == "on" echo %MAVEN_BATCH_ECHO% + +@REM set %HOME% to equivalent of $HOME +if "%HOME%" == "" (set "HOME=%HOMEDRIVE%%HOMEPATH%") + +@REM Execute a user defined script before this one +if not "%MAVEN_SKIP_RC%" == "" goto skipRcPre +@REM check for pre script, once with legacy .bat ending and once with .cmd ending +if exist "%USERPROFILE%\mavenrc_pre.bat" call "%USERPROFILE%\mavenrc_pre.bat" %* +if exist "%USERPROFILE%\mavenrc_pre.cmd" call "%USERPROFILE%\mavenrc_pre.cmd" %* +:skipRcPre + +@setlocal + +set ERROR_CODE=0 + +@REM To isolate internal variables from possible post scripts, we use another setlocal +@setlocal + +@REM ==== START VALIDATION ==== +if not "%JAVA_HOME%" == "" goto OkJHome + +echo. +echo Error: JAVA_HOME not found in your environment. >&2 +echo Please set the JAVA_HOME variable in your environment to match the >&2 +echo location of your Java installation. >&2 +echo. +goto error + +:OkJHome +if exist "%JAVA_HOME%\bin\java.exe" goto init + +echo. +echo Error: JAVA_HOME is set to an invalid directory. >&2 +echo JAVA_HOME = "%JAVA_HOME%" >&2 +echo Please set the JAVA_HOME variable in your environment to match the >&2 +echo location of your Java installation. >&2 +echo. +goto error + +@REM ==== END VALIDATION ==== + +:init + +@REM Find the project base dir, i.e. the directory that contains the folder ".mvn". +@REM Fallback to current working directory if not found. + +set MAVEN_PROJECTBASEDIR=%MAVEN_BASEDIR% +IF NOT "%MAVEN_PROJECTBASEDIR%"=="" goto endDetectBaseDir + +set EXEC_DIR=%CD% +set WDIR=%EXEC_DIR% +:findBaseDir +IF EXIST "%WDIR%"\.mvn goto baseDirFound +cd .. +IF "%WDIR%"=="%CD%" goto baseDirNotFound +set WDIR=%CD% +goto findBaseDir + +:baseDirFound +set MAVEN_PROJECTBASEDIR=%WDIR% +cd "%EXEC_DIR%" +goto endDetectBaseDir + +:baseDirNotFound +set MAVEN_PROJECTBASEDIR=%EXEC_DIR% +cd "%EXEC_DIR%" + +:endDetectBaseDir + +IF NOT EXIST "%MAVEN_PROJECTBASEDIR%\.mvn\jvm.config" goto endReadAdditionalConfig + +@setlocal EnableExtensions EnableDelayedExpansion +for /F "usebackq delims=" %%a in ("%MAVEN_PROJECTBASEDIR%\.mvn\jvm.config") do set JVM_CONFIG_MAVEN_PROPS=!JVM_CONFIG_MAVEN_PROPS! %%a +@endlocal & set JVM_CONFIG_MAVEN_PROPS=%JVM_CONFIG_MAVEN_PROPS% + +:endReadAdditionalConfig + +SET MAVEN_JAVA_EXE="%JAVA_HOME%\bin\java.exe" +set WRAPPER_JAR="%MAVEN_PROJECTBASEDIR%\.mvn\wrapper\maven-wrapper.jar" +set WRAPPER_LAUNCHER=org.apache.maven.wrapper.MavenWrapperMain + +set DOWNLOAD_URL="https://repo.maven.apache.org/maven2/org/apache/maven/wrapper/maven-wrapper/3.1.0/maven-wrapper-3.1.0.jar" + +FOR /F "usebackq tokens=1,2 delims==" %%A IN ("%MAVEN_PROJECTBASEDIR%\.mvn\wrapper\maven-wrapper.properties") DO ( + IF "%%A"=="wrapperUrl" SET DOWNLOAD_URL=%%B +) + +@REM Extension to allow automatically downloading the maven-wrapper.jar from Maven-central +@REM This allows using the maven wrapper in projects that prohibit checking in binary data. +if exist %WRAPPER_JAR% ( + if "%MVNW_VERBOSE%" == "true" ( + echo Found %WRAPPER_JAR% + ) +) else ( + if not "%MVNW_REPOURL%" == "" ( + SET DOWNLOAD_URL="%MVNW_REPOURL%/org/apache/maven/wrapper/maven-wrapper/3.1.0/maven-wrapper-3.1.0.jar" + ) + if "%MVNW_VERBOSE%" == "true" ( + echo Couldn't find %WRAPPER_JAR%, downloading it ... + echo Downloading from: %DOWNLOAD_URL% + ) + + powershell -Command "&{"^ + "$webclient = new-object System.Net.WebClient;"^ + "if (-not ([string]::IsNullOrEmpty('%MVNW_USERNAME%') -and [string]::IsNullOrEmpty('%MVNW_PASSWORD%'))) {"^ + "$webclient.Credentials = new-object System.Net.NetworkCredential('%MVNW_USERNAME%', '%MVNW_PASSWORD%');"^ + "}"^ + "[Net.ServicePointManager]::SecurityProtocol = [Net.SecurityProtocolType]::Tls12; $webclient.DownloadFile('%DOWNLOAD_URL%', '%WRAPPER_JAR%')"^ + "}" + if "%MVNW_VERBOSE%" == "true" ( + echo Finished downloading %WRAPPER_JAR% + ) +) +@REM End of extension + +@REM Provide a "standardized" way to retrieve the CLI args that will +@REM work with both Windows and non-Windows executions. +set MAVEN_CMD_LINE_ARGS=%* + +%MAVEN_JAVA_EXE% ^ + %JVM_CONFIG_MAVEN_PROPS% ^ + %MAVEN_OPTS% ^ + %MAVEN_DEBUG_OPTS% ^ + -classpath %WRAPPER_JAR% ^ + "-Dmaven.multiModuleProjectDirectory=%MAVEN_PROJECTBASEDIR%" ^ + %WRAPPER_LAUNCHER% %MAVEN_CONFIG% %* +if ERRORLEVEL 1 goto error +goto end + +:error +set ERROR_CODE=1 + +:end +@endlocal & set ERROR_CODE=%ERROR_CODE% + +if not "%MAVEN_SKIP_RC%"=="" goto skipRcPost +@REM check for post script, once with legacy .bat ending and once with .cmd ending +if exist "%USERPROFILE%\mavenrc_post.bat" call "%USERPROFILE%\mavenrc_post.bat" +if exist "%USERPROFILE%\mavenrc_post.cmd" call "%USERPROFILE%\mavenrc_post.cmd" +:skipRcPost + +@REM pause the script if MAVEN_BATCH_PAUSE is set to 'on' +if "%MAVEN_BATCH_PAUSE%"=="on" pause + +if "%MAVEN_TERMINATE_CMD%"=="on" exit %ERROR_CODE% + +cmd /C exit /B %ERROR_CODE% diff --git a/src/pom.xml b/Dictionary-Hung/pom.xml similarity index 72% rename from src/pom.xml rename to Dictionary-Hung/pom.xml index 281df5d..bf896d6 100644 --- a/src/pom.xml +++ b/Dictionary-Hung/pom.xml @@ -19,12 +19,37 @@ javafx-controls 20.0.1 + + + org.openjfx + javafx-media + 11.0.2 + + + org.openjfx + javafx-web + 11.0.2 + + + + mysql + mysql-connector-java + 8.0.33 + + org.openjfx javafx-fxml 20.0.1 - + + + com.jfoenix + jfoenix + 9.0.1 + + + com.dlsc.formsfx formsfx-core 11.6.0 @@ -46,7 +71,14 @@ junit-jupiter-engine ${junit.version} test - + + + org.testng + testng + RELEASE + compile + + diff --git a/src/src/main/java/Alert/Alert.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Alert/Alerts.java similarity index 98% rename from src/src/main/java/Alert/Alert.java rename to Dictionary-Hung/src/main/java/Alert/Alerts.java index c60f310..d9c98fe 100644 --- a/src/src/main/java/Alert/Alert.java +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Alert/Alerts.java @@ -1,6 +1,6 @@ package Alert; -public class Alert { +public class Alerts { public void showAlertInfo(String title, String content) { javafx.scene.control.Alert alert = new javafx.scene.control.Alert(javafx.scene.control.Alert.AlertType.INFORMATION); diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Dictionary.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Dictionary.java new file mode 100644 index 0000000..7031c22 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Dictionary.java @@ -0,0 +1,17 @@ +package Commandline; + +public class + +Dictionary extends Trie { + private Dictionary() { + + } + + public static Dictionary getInstance() { + return SingletonHelper.INSTANCE; + } + + private static class SingletonHelper { + private static final Dictionary INSTANCE = new Dictionary(); + } +} \ No newline at end of file diff --git a/src/src/main/java/Commandline/DictionaryCommandLine.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/DictionaryCommandLine.java similarity index 64% rename from src/src/main/java/Commandline/DictionaryCommandLine.java rename to Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/DictionaryCommandLine.java index aff597b..53e71ca 100644 --- a/src/src/main/java/Commandline/DictionaryCommandLine.java +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/DictionaryCommandLine.java @@ -1,6 +1,10 @@ package Commandline; +import Database.DatabaseController; +import javafx.collections.FXCollections; +import javafx.collections.ObservableList; + import java.io.FileNotFoundException; import java.io.FileWriter; import java.io.IOException; @@ -9,21 +13,40 @@ import java.util.ArrayList; public class DictionaryCommandLine { - DictionaryManagement dictionaryMng = new DictionaryManagement(); - Dictionary dictionary = dictionaryMng.getDictionary(); + private DictionaryCommandLine() { + + } + + public static DictionaryCommandLine getInstance() { + return SingletonHelper.INSTANCE; + } + + private static class SingletonHelper { + private static final DictionaryCommandLine INSTANCE = new DictionaryCommandLine(); + } + + DictionaryManagement dictionaryMng = DictionaryManagement.getInstance(); + Dictionary dictionary = Dictionary.getInstance(); List wordList = new ArrayList<>(); boolean wordListChange = false; + public List getWordList() { + return wordList; + } + private void dfs(List list, Trie.TrieNode root) { + try { + for (int i = 0; i < Trie.ALPHABET_SIZE; i++) { + Trie.TrieNode tmp = root.children[i]; + if (tmp != null) { + if (tmp.isEndOfWord) { + list.add(tmp.word); + } + dfs(list, tmp); + } + } + } catch (NullPointerException e){ + System.out.println("Loi null pointerException"); + } - void dfs(List list, Trie.TrieNode root) { - for (int i = 0; i < Trie.ALPHABET_SIZE; i++) { - Trie.TrieNode tmp = root.children[i]; - if (tmp != null) { - if (tmp.isEndOfWord) { - list.add(tmp.word); - } - dfs(list, tmp); - } - } } public void showAllWords() { @@ -39,10 +62,11 @@ public void showAllWords() { } } public void dictionaryBasic() throws FileNotFoundException { - String file = ".\\src\\main\\resources\\Utils\\Tu_dien.txt"; + String file = "./src/main/resources/Utils/tudien.txt"; dictionaryMng.insertFromFile(file); wordListChange = true; - showAllWords(); + wordList.clear(); + dfs(wordList, dictionary.getRoot()); } public String dictionaryLookup(String target) { @@ -50,14 +74,21 @@ public String dictionaryLookup(String target) { } - public List dictionarySearch(Trie.TrieNode root, String target) { - List list = new ArrayList<>(); - int level; + public ObservableList dictionarySearch(Trie.TrieNode root, String target) { + ObservableList list = FXCollections.observableArrayList(); + int index; for (int i = 0; i < target.length(); i++) { - level = target.charAt(i) - 'a'; - root = root.children[level]; + if (target.charAt(i) == ' ') { + index = 0; + } else if (target.charAt(i) == '-') { + index = 1; + } + else index = target.charAt(i) - 'a' + 2; + if (root != null){ + root = root.children[index]; + } } - if (root.isEndOfWord) { + if (root!=null && root.isEndOfWord) { list.add(root.word); } dfs(list, root); @@ -68,17 +99,17 @@ public void dictionaryImportFromFile(String file) throws FileNotFoundException { dictionaryMng.insertFromFile(file); } - public void dictionaryExportToFile() throws IOException { + public void dictionaryExportToFile() { try { - FileWriter myWriter = new FileWriter("DictionaryFile(Export).txt"); - myWriter.write("No | English | Vietnamese\n"); + FileWriter myWriter = new FileWriter("./src/main/resources/Utils/tudien.txt"); if (wordListChange) { wordList.clear(); dfs(wordList, dictionary.getRoot()); } - for (int number = 0; number < wordList.size(); number++) { - myWriter.write(String.format("%-5d| %-16s| %1s%n", number + 1, wordList.get(number).getWord_target(), - wordList.get(number).getWord_explain())); + for (Word word : wordList) { + myWriter.write(String.format("@%s %s\n%s", word.getWord_target() + , word.getWord_pronunciation(), + word.getWord_explain())); } myWriter.close(); System.out.println("Exported to File"); @@ -101,7 +132,7 @@ public void dictionaryAdvanced() throws IOException { [8] Import from file [9] Export to file"""); Scanner scan = new Scanner(System.in); - String target = null, explain = null; + String target, explain; while (scan.hasNext()) { int i = scan.nextInt(); switch (i) { @@ -143,8 +174,8 @@ public void dictionaryAdvanced() throws IOException { break; case 7: case 8: - - String file = "C:\\Users\\TUF\\IdeaProjects\\JavaDictionary\\src\\main\\resources\\Utils\\Tu_dien.txt"; + String file = scan.nextLine(); + file = file.trim(); dictionaryImportFromFile(file); wordListChange = true; break; @@ -157,5 +188,4 @@ public void dictionaryAdvanced() throws IOException { } } } -} - +} \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/DictionaryManagement.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/DictionaryManagement.java new file mode 100644 index 0000000..9269b56 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/DictionaryManagement.java @@ -0,0 +1,79 @@ +package Commandline; + + +import java.io.*; +import java.util.Scanner; +import java.util.regex.Matcher; +import java.util.regex.Pattern; + +public class DictionaryManagement { + + private DictionaryManagement() { + + } + + public static DictionaryManagement getInstance() { + return SingletonHelper.INSTANCE; + } + + private static class SingletonHelper { + private static final DictionaryManagement INSTANCE = new DictionaryManagement(); + } + + Dictionary dictionary = Dictionary.getInstance(); + public void insertFromFile(String file) throws FileNotFoundException { + File f1 = new File(file); + Scanner scan = new Scanner(f1); + Word word = null; + String regex = "@(.+) (/.+/)"; + String regex1 = "@(.+)"; + Pattern p = Pattern.compile(regex, Pattern.CASE_INSENSITIVE); + Pattern p1 = Pattern.compile(regex1, Pattern.CASE_INSENSITIVE); + while (scan.hasNext()) { + String str = scan.nextLine(); + str = str.toLowerCase(); + Matcher m = p.matcher(str); + Matcher m1 = p1.matcher(str); + if (m.find()) { + if (word != null) dictionary.insert(word); + word = new Word(m.group(1), m.group(2), ""); + } else if (m1.find()) { + if (word != null) dictionary.insert(word); + word = new Word(m1.group(1), ""); + } else if (word != null) { + word.addWord_explain(str + '\n'); + } + } + if (word != null) + dictionary.insert(word); + } + + public String dictionaryLookup(String target) { + String result = ""; + if (dictionary.search(target) != null && dictionary.search(target).getWord_pronunciation() != null) { + result += dictionary.search(target).getWord_pronunciation() + '\n' + dictionary.search(target).getWord_explain(); + return result; + } + if (dictionary.search(target) != null){ + result += dictionary.search(target).getWord_explain(); + } + return result; + } + + public void addData(String target, String explain) { + dictionary.insert(target, explain); + } + + public void addData(String target, String pronunciation, String explain) { + dictionary.insert(new Word(target, pronunciation, explain)); + } + public void updateData(String target, String explain) { + if (dictionary.search(target) != null) { + dictionary.search(target).setWord_explain(explain); + } + } + public Word removeData(String target) { + return dictionary.remove(target); + } + +} \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Main.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Main.java new file mode 100644 index 0000000..69fff55 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Main.java @@ -0,0 +1,84 @@ +package Commandline; + +import Database.DatabaseController; +import javafx.application.Application; +import javafx.concurrent.Task; +import javafx.fxml.FXMLLoader; +import javafx.scene.Parent; +import javafx.scene.PerspectiveCamera; +import javafx.scene.Scene; +import javafx.stage.Stage; +import javafx.stage.StageStyle; + +import java.io.FileNotFoundException; +import java.io.IOException; + +public class Main extends Application { + private double x = 0; + private double y = 0; + public static Stage stageRefer; + + DictionaryCommandLine dictionaryCommandLine = DictionaryCommandLine.getInstance(); + @Override + public void start(Stage stage) throws IOException { + stageRefer =stage; + Parent root_load = FXMLLoader.load(getClass().getResource("LoadGui.fxml")); + try { + dictionaryCommandLine.dictionaryBasic(); + + } catch (FileNotFoundException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + Scene scene_load = new Scene(root_load,788,550); + stage.setScene(scene_load); + stage.initStyle(StageStyle.TRANSPARENT); + moveScreen(root_load,stage); + stage.show(); + + Parent root = FXMLLoader.load(getClass().getResource("DictionaryGui.fxml")); + moveScreen(root,stage); + + + + + + Task renderTask = new Task<>() { + @Override + protected Scene call() throws Exception { + // Simulate a long-running task by pausing for a few seconds + try { + Thread.sleep(3000); + } catch (InterruptedException e) { + e.printStackTrace(); + } + // Create the main scene + Scene scene = new Scene(root,1030,679); + scene.setCamera(new PerspectiveCamera()); + return scene; + } + }; + renderTask.setOnSucceeded(event -> stage.setScene(renderTask.getValue())); + moveScreen(root,stage); + + new Thread(renderTask).start(); + } + + public static void main(String[] args) { + launch(); + } + + public static void moveScreen(Parent root,Stage stage){ + final double[] x = new double[1]; + final double[] y = new double[1]; + root.setOnMousePressed(MouseEvent -> { + x[0] = MouseEvent.getSceneX(); + y[0] = MouseEvent.getSceneY(); + }); + + root.setOnMouseDragged(event -> { + stage.setX(event.getScreenX() - x[0]); + stage.setY(event.getScreenY() - y[0]); + + }); + } +} \ No newline at end of file diff --git a/src/src/main/java/Commandline/Test.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Test.java similarity index 52% rename from src/src/main/java/Commandline/Test.java rename to Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Test.java index 97bde26..1d73c8b 100644 --- a/src/src/main/java/Commandline/Test.java +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Test.java @@ -1,15 +1,12 @@ package Commandline; - -import java.io.FileNotFoundException; import java.io.IOException; public class Test { public static void main(String[] args) throws IOException { - DictionaryCommandLine dictionaryCommandLine = new DictionaryCommandLine(); - //dictionaryCommandLine.dictionaryBasic(); + DictionaryCommandLine dictionaryCommandLine = DictionaryCommandLine.getInstance(); + dictionaryCommandLine.dictionaryBasic(); dictionaryCommandLine.dictionaryAdvanced(); } } - diff --git a/src/src/main/java/Commandline/Trie.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Trie.java similarity index 60% rename from src/src/main/java/Commandline/Trie.java rename to Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Trie.java index d96801f..32b29ab 100644 --- a/src/src/main/java/Commandline/Trie.java +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Trie.java @@ -3,7 +3,7 @@ import java.util.Arrays; public class Trie { - static final int ALPHABET_SIZE = 26; + static final int ALPHABET_SIZE = 28; public static class TrieNode { TrieNode[] children = new TrieNode[ALPHABET_SIZE]; @@ -15,7 +15,13 @@ public static class TrieNode { word = null; Arrays.fill(children, null); } - }; + } + + private int convertIndex(char c) { + if (c == ' ') return 0; + if (c == '-') return 1; + return c - 'a' + 2; + } public static TrieNode root = new TrieNode(); @@ -23,12 +29,14 @@ public TrieNode getRoot() { return root; } public void insert(String key, String value) { + key = key.toLowerCase(); int level; int length = key.length(); int index; TrieNode p = root; for (level = 0; level < length; level++) { - index = key.charAt(level) - 'a'; + index = convertIndex(key.charAt(level)); + if (index < 0 || index > 27) return; if (p.children[index] == null) { p.children[index] = new TrieNode(); } @@ -37,14 +45,34 @@ public void insert(String key, String value) { p.isEndOfWord = true; p.word = new Word(key, value); } + + public void insert(Word word) { + String key = word.getWord_target(); + key = key.toLowerCase(); + int level; + int length = key.length(); + int index; + TrieNode p = root; + for (level = 0; level < length; level++) { + index = convertIndex(key.charAt(level)); + if (index < 0 || index > 27) return; + if (p.children[index] == null) { + p.children[index] = new TrieNode(); + } + p = p.children[index]; + } + p.isEndOfWord = true; + p.word = word; + } + public Word search(String key) { int level; int length = key.length(); int index; TrieNode p = root; for (level = 0; level < length; level++) { - index = key.charAt(level) - 'a'; - if (index < 0 || p.children[index] == null) { + index = convertIndex(key.charAt(level)); + if (index < 0 || index > 27 || p.children[index] == null) { return null; } p = p.children[index]; @@ -60,7 +88,8 @@ public Word remove(String key) { int index; TrieNode p = root; for (level = 0; level < length; level++) { - index = key.charAt(level) - 'a'; + index = convertIndex(key.charAt(level)); + if (index < 0 || index > 27) return null; if (p.children[index] == null) { return null; } @@ -75,4 +104,3 @@ public Word remove(String key) { return null; } } - diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Word.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Word.java new file mode 100644 index 0000000..01ce006 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Commandline/Word.java @@ -0,0 +1,48 @@ +package Commandline; + +public class Word { + private String word_target; + private String word_pronunciation; + private String word_explain; + + private boolean favourite; + public Word(String target, String explain) { + target = target.toLowerCase().trim(); + this.word_target = target; + this.word_explain = explain; + this.word_pronunciation = ""; + } + + public Word(String target, String pronunciation, String explain) { + target = target.toLowerCase().trim(); + this.word_target = target; + this.word_pronunciation = pronunciation; + this.word_explain = explain; + } + // setter + public void setWord_target(String target) { + word_target = target; + } + public void setWord_explain(String explain) { + word_explain = explain; + } + public void setWord_pronunciation(String pronunciation) { + word_pronunciation = pronunciation; + } + public void addWord_explain(String explain) { + word_explain += explain; + } + + //getter + public String getWord_target() { + return word_target; + } + public String getWord_explain() { + return word_explain; + } + public String getWord_pronunciation() { + return word_pronunciation; + } + +} + diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/AddController.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/AddController.java new file mode 100644 index 0000000..3ab3350 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/AddController.java @@ -0,0 +1,99 @@ +package Control; + +import Alert.Alerts; +import Commandline.Dictionary; +import Commandline.DictionaryCommandLine; +import Commandline.DictionaryManagement; +import Commandline.Word; +import Database.DatabaseController; +import com.jfoenix.controls.JFXButton; +import javafx.collections.FXCollections; +import javafx.collections.ObservableList; +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.scene.control.Alert; +import javafx.scene.control.ButtonType; +import javafx.scene.control.ListView; +import javafx.scene.control.TextField; +import javafx.scene.input.KeyEvent; +import javafx.scene.input.MouseEvent; + +import java.net.URL; +import java.util.Optional; +import java.util.ResourceBundle; + +public class AddController extends DatabaseController implements Initializable { + + @FXML + private TextField add_EN; + + @FXML + private TextField add_VN; + + @FXML + private JFXButton confirmButton; + + @FXML + private ListView suggestList; + + private Alerts alerts = new Alerts(); + DictionaryManagement dictionaryManagement = DictionaryManagement.getInstance(); + + DictionaryCommandLine dictionaryCommandLine = DictionaryCommandLine.getInstance(); + ObservableList list = FXCollections.observableArrayList(); + ObservableList listWord = FXCollections.observableArrayList(); + @Override + public void initialize(URL url, ResourceBundle resourceBundle) { + suggestList.setVisible(false); + + confirmButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + String tagert = add_EN.getText().trim(); + String explain = add_VN.getText().trim(); + String pronunciation = ""; + int tmp = explain.lastIndexOf('/'); + pronunciation = explain.substring(0, tmp + 1); + pronunciation = pronunciation.trim(); + explain = explain.substring(tmp + 1); + explain = explain.trim() + "\n\n"; + System.out.println(tmp + " " + pronunciation + "haha/n" + explain); + Alert alertConfirm = alerts.alertConfirmation("ADD WORD","Do you want to add this word?") ; + Optional option = alertConfirm.showAndWait(); + if (option.get() == ButtonType.OK){ + alerts.showAlertInfo("Word: " + tagert,"Add word to the dictionary successfully!"); + dictionaryManagement.addData(tagert, pronunciation, explain); + } + else if (option.get() == ButtonType.CANCEL){ + alerts.showAlertInfo("Information", "Changes are not recognized"); + } + } + + }); + + add_EN.setOnKeyTyped(new EventHandler() { + + public void handle(KeyEvent keyEvent) { + String tagert = add_EN.getText(); + findWordExist(tagert); + } + + + }); + } + + public void findWordExist(String target){ + list.clear(); + + listWord = dictionaryCommandLine.dictionarySearch(Dictionary.getInstance().getRoot(), target); + for (Word w : listWord) { + list.add(w.getWord_target()); + } + suggestList.setItems(list); + suggestList.setVisible(true); + + } + + +} diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/Control.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/Control.java new file mode 100644 index 0000000..7a41ee3 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/Control.java @@ -0,0 +1,4 @@ +package Control; + +public interface Control { +} diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/DictionaryController.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/DictionaryController.java new file mode 100644 index 0000000..6af8b26 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/DictionaryController.java @@ -0,0 +1,167 @@ +package Control; + +import Commandline.DictionaryCommandLine; +import Commandline.Main; +import Database.DatabaseController; +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.FXMLLoader; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.scene.Node; +import javafx.scene.Parent; +import javafx.scene.Scene; +import javafx.scene.image.ImageView; +import com.jfoenix.controls.JFXButton; +import javafx.scene.input.MouseEvent; +import javafx.scene.layout.AnchorPane; +import javafx.stage.Stage; + +import java.io.File; +import java.io.IOException; +import java.net.URL; +import java.util.ResourceBundle; + +public class DictionaryController extends DatabaseController implements Initializable { + + private Stage stage; + @FXML + private ImageView ExitIcon; + + @FXML + private JFXButton searchButton; + @FXML + private JFXButton addWordButton; + + @FXML + private JFXButton gameButton; + + @FXML + private JFXButton googleTranslateButton; + + @FXML + private AnchorPane paneSwitch; + + @FXML + private ImageView miniIcon; + + @FXML + private JFXButton myWordButton; + DictionaryCommandLine dictionaryCommandLine = DictionaryCommandLine.getInstance(); + + @Override + public void initialize(URL url, ResourceBundle resourceBundle) { + connectdataBase(); + searchButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent mouseEvent) { + switchComponent("./src/main/resources/Commandline/SearchGui.fxml"); + } + }); + + addWordButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent mouseEvent) { + switchComponent("./src/main/resources/Commandline/AddGui.fxml"); + } + }); + + myWordButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + switchComponent("./src/main/resources/Commandline/MyWordGui.fxml"); + } + }); + + googleTranslateButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + switchComponent("./src/main/resources/Commandline/GoogleTranslateGui.fxml"); + } + }); + + gameButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + try { + switchtoGameMenu(); + } catch (IOException e) { + // TODO Auto-generated catch block + e.printStackTrace(); + } + } + }); + ExitIcon.setOnMouseClicked(event -> { + dictionaryCommandLine.dictionaryExportToFile(); + System.exit(0); + }); + + + miniIcon.setOnMouseClicked(event -> { + Stage stage = (Stage) ((Node) event.getSource()).getScene().getWindow(); + + // Thu nhỏ màn hình + stage.setIconified(true); + }); + } + + private void setNode(Node node) { + paneSwitch.getChildren().clear(); + paneSwitch.getChildren().add(node); + } + + @FXML + protected void switchComponent(String path) { + try { + URL url = new File(path).toURI().toURL(); + AnchorPane cmp = FXMLLoader.load(url); + setNode(cmp); + } catch (IOException e) { + e.printStackTrace(); + } + } + + public void switchtoStudy() throws IOException{ + URL url = new File("./src/main/resources/Commandline/StudyGui.fxml").toURI().toURL(); + Parent root = FXMLLoader.load(url); + Scene scene = new Scene(root,1030,679); + Main.stageRefer.setScene(scene); + Main.moveScreen(root,Main.stageRefer); + Main.stageRefer.show(); + } + + public void switchtoDictionaryMain() throws IOException { + URL url = new File("./src/main/resources/Commandline/DictionaryGui.fxml").toURI().toURL(); + Parent root = FXMLLoader.load(url); + Scene scene = new Scene(root,1030,679); + Main.stageRefer.setScene(scene); + Main.moveScreen(root,Main.stageRefer); + Main.stageRefer.show(); + } + + public void switchtoGameMenu() throws IOException { + URL url = new File("./src/main/resources/Commandline/MenuGame.fxml").toURI().toURL(); + Parent root = FXMLLoader.load(url); + Scene scene = new Scene(root,1030,679); + Main.stageRefer.setScene(scene); + Main.moveScreen(root,Main.stageRefer); + Main.stageRefer.show(); + } + + public void switchtoGuessGame() throws IOException { + URL url = new File("./src/main/resources/Commandline/GuessWordGame.fxml").toURI().toURL(); + Parent root = FXMLLoader.load(url); + Scene scene = new Scene(root,1030,679); + Main.stageRefer.setScene(scene); + Main.moveScreen(root,Main.stageRefer); + Main.stageRefer.show(); + } + + public void switchtoHangmanGame() throws IOException{ + URL url = new File("./src/main/resources/Commandline/hangman.fxml").toURI().toURL(); + Parent root = FXMLLoader.load(url); + Scene scene = new Scene(root,900,645); + Main.stageRefer.setScene(scene); + Main.moveScreen(root,Main.stageRefer); + Main.stageRefer.show(); + } +} diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/GoogleTranslator.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/GoogleTranslator.java new file mode 100644 index 0000000..4d14b6f --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/GoogleTranslator.java @@ -0,0 +1,230 @@ +package Control; + +import java.io.IOException; +import java.lang.module.Configuration; +import java.net.URL; +import java.util.ResourceBundle; + +import javax.swing.SwingWorker; + +import com.darkprograms.speech.translator.GoogleTranslate; +import com.jfoenix.controls.JFXButton; +import com.sun.speech.freetts.Voice; +import com.sun.speech.freetts.VoiceManager; + +import javafx.collections.FXCollections; +import javafx.collections.ObservableList; +import javafx.event.ActionEvent; +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.scene.control.Alert; +import javafx.scene.control.Button; +import javafx.scene.control.ChoiceBox; +import javafx.scene.control.TextArea; +import javafx.scene.control.TextField; +import javafx.scene.image.ImageView; +import javafx.scene.input.KeyEvent; +import javafx.scene.input.MouseEvent; +import javafx.scene.layout.AnchorPane; +import STT.microphone.Microphone; +import STT.recognizer.GSpeechDuplex; +import STT.recognizer.GSpeechResponseListener; +import STT.recognizer.GoogleResponse; +import javaFlacEncoder.FLACFileWriter; + +public class GoogleTranslator implements Initializable { + private String input; + private String output; + private String source = "en"; + private String target = "vi"; + final Microphone mic = new Microphone(FLACFileWriter.FLAC); + final GSpeechDuplex duplex = new GSpeechDuplex("AIzaSyBOti4mM-6x9WDnZIjIeyEU21OpBXqWBgw"); + + + public void setsource(String s) { + if(s.equals("Vietnamese")) source = "vi"; + else if(s.equals("English")) source = "en"; + else if(s.equals("Spanish")) source = "es"; + else if(s.equals("Hindi")) source = "hi"; + else if(s.equals("Arabic")) source = "ar"; + else if(s.equals("Portuguese")) source = "pt"; + else if(s.equals("Russian")) source = "ru"; + else if(s.equals("French")) source = "fr"; + else if(s.equals("German")) source = "de"; + else if(s.equals("Japanese")) source = "ja"; + else source = "zh-CN"; + } + + public void settarget(String t) { + if(t.equals("Vietnamese")) target = "vi"; + else if(t.equals("English")) target = "en"; + else if(t.equals("Spanish")) target = "es"; + else if(t.equals("Hindi")) target = "hi"; + else if(t.equals("Arabic")) target = "ar"; + else if(t.equals("Portuguese")) target = "pt"; + else if(t.equals("Russian")) target = "ru"; + else if(t.equals("French")) target = "fr"; + else if(t.equals("German")) target = "de"; + else if(t.equals("Japanese")) source = "ja"; + else target = "zh-CN"; + } + @FXML + private ImageView loudspeak; + + @FXML + private TextArea intxt; + + @FXML + private TextArea outtxt; + + @FXML + private ChoiceBox sourceLan; + + @FXML + private ChoiceBox targetLan; + + @FXML + private ImageView ExchangeButton; + + @FXML + private AnchorPane paneSwitch; + + @FXML + private JFXButton record; + @FXML + public void Translate(ActionEvent event) throws IOException { + + try { + input = intxt.getText(); + if (input != null) { + output = GoogleTranslate.translate(source, target , input); + outtxt.setText(output); + } + } catch (Exception e) { + Alert alert = new Alert(Alert.AlertType.ERROR); + alert.setContentText("Can't connect to Internet!"); + alert.show(); + } + } + + // Chuyen van ban thanh giong noi + @FXML + public void TextToSpeech(ActionEvent event) { + final String VOICE_KEY = "freetts.voices"; + final String VOICE_VALUE = "com.sun.speech.freetts.en.us.cmu_us_kal.KevinVoiceDirectory"; + System.setProperty(VOICE_KEY, VOICE_VALUE); + Voice voice = VoiceManager.getInstance().getVoice("kevin16"); + System.setProperty(VOICE_KEY, VOICE_VALUE); + Voice[] voicelist = VoiceManager.getInstance().getVoices(); + if (voice != null) { + voice.allocate(); + + // voice.setRate(130); //voice.setVolume((float) 0.9); voice.setPitch(120); + + if(input != null && input != "[\s]") voice.speak(input); + + voice.deallocate(); + } else { + System.out.println("Error in getting Voices"); + } + } + + // chuyen giong noi thanh van ban + @FXML + public void SpeechToText(ActionEvent event) { + mic.open(); + duplex.setLanguage(source); + Button stop = new Button("Stop"); + stop.setLayoutX(record.getLayoutX()); // khong dung duoc record.getLayoutX() + stop.setLayoutY(record.getLayoutY()); + stop.setOnAction(e -> StopFunc(stop)); + paneSwitch.getChildren().add(stop); + + // Start the recognition process in a separate thread + SwingWorker worker = new SwingWorker() { + @Override + protected Void doInBackground() { + try { + duplex.recognize(mic.getTargetDataLine(), mic.getAudioFormat()); + } catch (Exception ex) { + ex.printStackTrace(); + } + return null; + } + + @Override + protected void done() { + + } + }; + + worker.execute(); + + } + + public void StopFunc(Button b) { + mic.close(); + paneSwitch.getChildren().remove(b); + } + + + @Override + public void initialize(URL url, ResourceBundle resourceBundle) { + + ObservableList choice1 = FXCollections.observableArrayList("English", "Vietnamese", "Chinese", "Spanish", "Hindi", "Arabic", "Portuguese", "Russian", "French", "German", "Japanese"); + sourceLan.setItems(choice1); + sourceLan.setValue("English"); + sourceLan.setOnAction(e -> setsource(sourceLan.getValue())); + + ObservableList choice2 = FXCollections.observableArrayList("English", "Vietnamese", "Chinese", "Spanish", "Hindi", "Arabic", "Portuguese", "Russian", "French", "German", "Japanese"); + targetLan.setItems(choice2); + targetLan.setValue("Vietnamese"); + targetLan.setOnAction(e -> settarget(targetLan.getValue())); + + + ExchangeButton.setOnMouseClicked(e -> exchangeLanguage()); + + duplex.setLanguage(source); + duplex.addResponseListener(new GSpeechResponseListener() { + String old_text = ""; + public void onResponse(GoogleResponse gr) { + //mic.open(); + String output = ""; + output = gr.getResponse(); + if (gr.getResponse() == null) { + this.old_text = intxt.getText(); + if (this.old_text.contains("(")) + this.old_text = this.old_text.substring(0, this.old_text.indexOf('(')); + System.out.println("Paragraph Line Added"); + this.old_text = String.valueOf(intxt.getText()) + "\n"; + this.old_text = this.old_text.replace(")", "").replace("( ", ""); + intxt.setText(this.old_text); + return; + } + if (output.contains("(")) + output = output.substring(0, output.indexOf('(')); + if (!gr.getOtherPossibleResponses().isEmpty()) + output = String.valueOf(output) + " (" + (String)gr.getOtherPossibleResponses().get(0) + ")"; + System.out.println(output); + intxt.setText(""); + intxt.appendText(this.old_text); + intxt.appendText(output); + } + }); + + } + + private void exchangeLanguage(){ + String temp = sourceLan.getValue(); + sourceLan.setValue(targetLan.getValue()); + targetLan.setValue(temp); + setsource(sourceLan.getValue()); + settarget(targetLan.getValue()); + + String tmp1 = outtxt.getText(); + outtxt.setText(intxt.getText()); + intxt.setText(tmp1); + } + +} \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/MenuGameController.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/MenuGameController.java new file mode 100644 index 0000000..e39af27 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/MenuGameController.java @@ -0,0 +1,65 @@ +package Control; + +import java.io.IOException; +import java.net.URL; +import java.util.ResourceBundle; + +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.scene.control.Button; +import javafx.scene.image.ImageView; +import javafx.scene.input.MouseEvent; +import javafx.scene.layout.AnchorPane; + +public class MenuGameController extends DictionaryController implements Initializable { + + @FXML + private Button Hangman; + + @FXML + private Button GuessWord; + + @FXML + private ImageView exit; + + @FXML + private ImageView backtomenu; + + @FXML + public void HangmanFunc() throws IOException { + switchtoHangmanGame(); + } + + @FXML + public void GuessWordFunc() throws IOException { + switchtoGuessGame(); + } + + public void ExitFunc() { + System.exit(0); + } + + @Override + public void initialize(URL location, ResourceBundle resources) { + backtomenu.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + try { + switchtoDictionaryMain(); + } catch (IOException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + }); + + exit.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + ExitFunc(); + } + }); + } + + +} diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/MyWordControl.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/MyWordControl.java new file mode 100644 index 0000000..85d8e6d --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/MyWordControl.java @@ -0,0 +1,199 @@ +package Control; + +import Database.DatabaseController; +import com.jfoenix.controls.JFXButton; +import javafx.animation.Interpolator; +import javafx.animation.ParallelTransition; +import javafx.animation.PauseTransition; +import javafx.animation.RotateTransition; +import javafx.collections.ObservableList; +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.FXMLLoader; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.scene.control.Label; +import javafx.scene.control.ListView; +import javafx.scene.control.ProgressBar; +import javafx.scene.image.ImageView; +import javafx.scene.input.MouseEvent; +import javafx.scene.transform.Rotate; +import javafx.util.Duration; + +import java.io.File; +import java.io.IOException; +import java.net.URL; +import java.sql.ResultSet; +import java.sql.SQLException; +import java.sql.Statement; +import java.util.ResourceBundle; + +public class MyWordControl extends DatabaseController implements Initializable { + @FXML + private ListView mywordList; + @FXML + private ProgressBar percentwordStudy; + @FXML + private JFXButton studyButton; + + @FXML + private ImageView removeWordButton; + @FXML + private ImageView closeButton; + private ObservableList list; + private ObservableList listdef; + @FXML + private Label numberofWord; + + @FXML + private Label card; + + String selectWord; + int idSelectWord; + + String selectDef; + boolean isFrontShowing = true; + @Override + public void initialize(URL url, ResourceBundle resourceBundle) { + connectdataBase(); + closeButton.setVisible(false); + card.setVisible(false); + removeWordButton.setVisible(false); + list = mywordList(); + listdef = mydefList(); + mywordList.setItems(list); + countWord(); + + percentwordStudy.setProgress((double)numberOfWordwasStuddied()/list.size()); + card.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + + RotateTransition rotator = createRotator(card); + PauseTransition ptChangeCardFace = changeCardFace(card); + + ParallelTransition parallelTransition = new ParallelTransition(rotator,ptChangeCardFace); + parallelTransition.play(); + isFrontShowing = !isFrontShowing; + } + }); + + + closeButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + card.setVisible(false); + closeButton.setVisible(false); + removeWordButton.setVisible(false); + } + }); + + studyButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + try { + new DictionaryController().switchtoStudy(); + } catch (IOException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + }); + removeWordButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + removeWordfromdataBase(selectWord); + refreshWordList(); + card.setVisible(false); + closeButton.setVisible(false); + removeWordButton.setVisible(false); + } + }); + + + } + + private void countWord(){ + int length = list.size(); + numberofWord.setText( numberOfWordwasStuddied()+"/" + length + " word"); + } + @FXML + private void handleMouseClickAWord(){ + selectWord = mywordList.getSelectionModel().getSelectedItem(); + idSelectWord = mywordList.getSelectionModel().getSelectedIndex(); + selectDef = listdef.get(idSelectWord); + if (selectWord !=null){ + card.setText(selectWord); + card.setVisible(true); + closeButton.setVisible(true); + removeWordButton.setVisible(true); + } + } + private RotateTransition createRotator(Label card) { + RotateTransition rotator = new RotateTransition(Duration.millis(800), card); + rotator.setAxis(Rotate.X_AXIS); + + if (isFrontShowing) { + rotator.setFromAngle(0); + rotator.setToAngle(360); + closeButton.setVisible(false); + removeWordButton.setVisible(false); + } else { + rotator.setFromAngle(360); + rotator.setToAngle(0); + closeButton.setVisible(false); + removeWordButton.setVisible(false); + } + rotator.setInterpolator(Interpolator.LINEAR); + return rotator; + } + + private PauseTransition changeCardFace(Label card) { + PauseTransition pause = new PauseTransition(Duration.millis(800)); + + if (isFrontShowing) { + pause.setOnFinished( + e -> { + card.setText(selectDef); + closeButton.setVisible(true); + removeWordButton.setVisible(true); + }); + } else { + pause.setOnFinished( + e -> { + card.setText(selectWord); + closeButton.setVisible(true); + removeWordButton.setVisible(true); + }); + } + return pause; + } + + private void refreshWordList(){ + for (int i = 0; i < list.size(); i++) + if (list.get(i).equals(selectWord)) { + list.remove(i); + break; + } + mywordList.setItems(list); + } + + private int numberOfWordwasStuddied(){ + try { + String sql = "SELECT COUNT(*) FROM myWord WHERE status = 1"; + try (Statement statement = connection.createStatement(); + ResultSet resultSet = statement.executeQuery(sql)) { + if (resultSet.next()) { + + return resultSet.getInt(1); + } else { + return 0; + } + } + } catch (SQLException e) { + e.printStackTrace(); + return 0; + } + } + + + +} diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/SearchController.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/SearchController.java new file mode 100644 index 0000000..dd90bc3 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/SearchController.java @@ -0,0 +1,307 @@ +package Control; + +import java.awt.event.ActionListener; +import java.io.FileNotFoundException; +import java.net.URL; +import java.util.Optional; +import java.util.ResourceBundle; + +import javax.swing.SwingWorker; + +import com.jfoenix.controls.JFXButton; +import com.sun.speech.freetts.Voice; +import com.sun.speech.freetts.VoiceManager; + +import Alert.Alerts; +import Commandline.Dictionary; +import Commandline.DictionaryCommandLine; +import Commandline.DictionaryManagement; +import Commandline.Word; +import Database.DatabaseController; +import STT.microphone.Microphone; +import STT.recognizer.GSpeechDuplex; +import javaFlacEncoder.FLACFileWriter; +import javafx.collections.FXCollections; +import javafx.collections.ObservableList; +import javafx.event.ActionEvent; +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.scene.control.Alert; +import javafx.scene.control.Button; +import javafx.scene.control.ButtonType; +import javafx.scene.control.Label; +import javafx.scene.control.ListView; +import javafx.scene.control.TextArea; +import javafx.scene.control.TextField; +import javafx.scene.image.ImageView; +import javafx.scene.input.KeyEvent; +import javafx.scene.input.MouseEvent; +import javafx.scene.layout.AnchorPane; +import STT.recognizer.GSpeechResponseListener; +import STT.recognizer.GoogleResponse; + +public class SearchController extends DatabaseController implements Initializable { + + DictionaryCommandLine dictionaryCommandLine = DictionaryCommandLine.getInstance(); + + DictionaryManagement dictionaryManagement = DictionaryManagement.getInstance(); + + @FXML + private JFXButton saveButton; + + @FXML + private JFXButton favorButton; + + @FXML + private TextArea LabelKetQua; + + @FXML + private AnchorPane paneSwitch; + + @FXML + private TextField searchField; + + @FXML + private ListView similarLabel; + + @FXML + private ImageView smallSearch; + + @FXML + private Label tagertResult; + + @FXML + private Label pronunLabel; + + @FXML + private Button record; + + private String target = ""; + private String explain = ""; + + private String pronunciation = ""; + private Alerts alerts = new Alerts(); + private int indexOfSelectedWord; + ObservableList listWord = FXCollections.observableArrayList(); + ObservableList list = FXCollections.observableArrayList(); + + final Microphone mic = new Microphone(FLACFileWriter.FLAC); + final GSpeechDuplex duplex = new GSpeechDuplex("AIzaSyBOti4mM-6x9WDnZIjIeyEU21OpBXqWBgw"); + + @Override + public void initialize(URL url, ResourceBundle resourceBundle) { + duplex.setLanguage("en"); + duplex.addResponseListener(new GSpeechResponseListener() { + String old_text = ""; + public void onResponse(GoogleResponse gr) { + //mic.open(); + String output = ""; + output = gr.getResponse(); + if (gr.getResponse() == null) { + this.old_text = searchField.getText(); + if (this.old_text.contains("(")) + this.old_text = this.old_text.substring(0, this.old_text.indexOf('(')); + System.out.println("Paragraph Line Added"); + this.old_text = String.valueOf(searchField.getText()) + "\n"; + this.old_text = this.old_text.replace(")", "").replace("( ", ""); + searchField.setText(this.old_text); + return; + } + if (output.contains("(")) + output = output.substring(0, output.indexOf('(')); + if (!gr.getOtherPossibleResponses().isEmpty()) + output = String.valueOf(output) + " (" + (String)gr.getOtherPossibleResponses().get(0) + ")"; + System.out.println(output); + searchField.setText(""); + searchField.appendText(this.old_text); + searchField.appendText(output); + } + }); + searchField.setOnKeyTyped(new EventHandler() { + + @Override + public void handle(KeyEvent keyEvent) { + try { + search(); + } catch (FileNotFoundException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + + }); + smallSearch.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + try { + search(); + } catch (FileNotFoundException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + }); + LabelKetQua.setEditable(false); + saveButton.setVisible(false); + connectdataBase(); + } + + public void search() throws FileNotFoundException { + list.clear(); + target = searchField.getText().trim(); + target = target.toLowerCase(); + listWord = dictionaryCommandLine.dictionarySearch(Dictionary.getInstance().getRoot(), target); + for (Word w : listWord) { + list.add(w.getWord_target()); + } + similarLabel.setItems(list); + explain = dictionaryManagement.dictionaryLookup(target); + int tmp = explain.lastIndexOf('/'); + pronunciation = explain.substring(0, tmp + 1); + pronunciation = pronunciation.trim(); + explain = explain.substring(tmp + 1); + explain = explain.trim() + "\n\n"; + tagertResult.setText(target.toUpperCase() + "\n"); + pronunLabel.setText(pronunciation); + LabelKetQua.setText(explain); + System.out.println(explain); + } + + public void setListDefault(int index) { + if (index == 0) + return; + } + + @FXML + private void handleMouseClickAWord(MouseEvent e) { + String selectWord = similarLabel.getSelectionModel().getSelectedItem(); + + if (selectWord != null) { + target = selectWord; + explain = dictionaryCommandLine.dictionaryLookup(selectWord); + int tmp = explain.lastIndexOf('/'); + pronunciation = explain.substring(0, tmp + 1); + pronunciation = pronunciation.trim(); + explain = explain.substring(tmp + 1); + explain = explain.trim() + "\n\n"; + tagertResult.setText(target.toUpperCase() + "\n"); + pronunLabel.setText(pronunciation); + LabelKetQua.setText(explain); + } + } + + @FXML + private void clickupdateButton() { + LabelKetQua.setEditable(true); + saveButton.setVisible(true); + alerts.showAlertInfo("Information", "You can edit words !"); + } + + @FXML + private void clickSaveButton() { + explain = LabelKetQua.getText().trim(); + int tmp = explain.lastIndexOf('/'); + pronunciation = explain.substring(0, tmp + 1); + pronunciation = pronunciation.trim(); + explain = explain.substring(tmp + 1); + explain = explain.trim() + "\n\n"; + Alert alertConfirm = alerts.alertConfirmation("Update", "Would you like to update the meaning of: " + target); + Optional option = alertConfirm.showAndWait(); + if (option.get() == ButtonType.OK) { + dictionaryManagement.updateData(target, explain); + alerts.showAlertInfo("Information", "Updated word successfully!"); + } else + alerts.showAlertInfo("Information", "Update failed!"); + saveButton.setVisible(false); + LabelKetQua.setEditable(false); + } + + @FXML + private void clickdeleteButton() { + Alert alertConfirm = alerts.alertConfirmation("Delete:", "Would you like to delete this word !"); + Optional option = alertConfirm.showAndWait(); + if (option.get() == ButtonType.OK) { + dictionaryManagement.removeData(target); + alerts.showAlertInfo("Information", "Deleted successfully!"); + refreshlistWord(); + } else + alerts.showAlertInfo("Information", "Delete failed!"); + } + + private void refreshlistWord() { + for (int i = 0; i < list.size(); i++) + if (list.get(i).equals(target)) { + list.remove(i); + break; + } + similarLabel.setItems(list); + } + + @FXML + private void clickfavorButton() { + + if (target != null && !target.isEmpty()) + addwordtodataBase(target, explain); + } + + @FXML + public void TextToSpeech(ActionEvent event) { + final String VOICE_KEY = "freetts.voices"; + final String VOICE_VALUE = "com.sun.speech.freetts.en.us.cmu_us_kal.KevinVoiceDirectory"; + System.setProperty(VOICE_KEY, VOICE_VALUE); + Voice voice = VoiceManager.getInstance().getVoice("kevin16"); + System.setProperty(VOICE_KEY, VOICE_VALUE); + Voice[] voicelist = VoiceManager.getInstance().getVoices(); + if (voice != null) { + voice.allocate(); + /* + * voice.setRate(130); //voice.setVolume((float) 0.9); voice.setPitch(120); + */ + /* + * System.out.println("Voice Rate: "+ voice.getRate()); + * System.out.println("Voice Pitch: "+ voice.getPitch()); + * System.out.println("Voice Volume: "+ voice.getVolume()); + */ + voice.speak(target); + + voice.deallocate(); + } else { + System.out.println("Error in getting Voices"); + } + } + + @FXML + public void MicFunc(ActionEvent event) { + mic.open(); + Button stop = new Button("Stop"); + stop.setLayoutX(475); // khong dung duoc record.getLayoutX(), dung so nay de nut STOP trung nut MIC + stop.setLayoutY(record.getLayoutY()); + stop.setOnAction(e -> StopFunc(stop)); + paneSwitch.getChildren().add(stop); + + // Start the recognition process in a separate thread + SwingWorker worker = new SwingWorker() { + @Override + protected Void doInBackground() { + try { + duplex.recognize(mic.getTargetDataLine(), mic.getAudioFormat()); + } catch (Exception ex) { + ex.printStackTrace(); + } + return null; + } + + @Override + protected void done() { + + } + }; + + worker.execute(); + } + + public void StopFunc(Button b) { + mic.close(); + paneSwitch.getChildren().remove(b); + } + +} \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/StudyController.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/StudyController.java new file mode 100644 index 0000000..7a17b80 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Control/StudyController.java @@ -0,0 +1,253 @@ +package Control; + +import Database.DatabaseController; +import javafx.animation.*; +import javafx.collections.ObservableList; +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.geometry.Insets; +import javafx.geometry.Pos; +import javafx.scene.Node; +import javafx.scene.control.Label; +import javafx.scene.image.Image; +import javafx.scene.image.ImageView; +import javafx.scene.input.KeyCode; +import javafx.scene.input.KeyEvent; +import javafx.scene.input.MouseEvent; +import javafx.scene.layout.GridPane; +import javafx.scene.layout.StackPane; +import javafx.util.Duration; + +import java.io.IOException; +import java.net.URL; +import java.nio.file.Paths; +import java.sql.PreparedStatement; +import java.sql.SQLException; +import java.util.Objects; +import java.util.ResourceBundle; + +public class StudyController extends DatabaseController implements Initializable { + @FXML + public GridPane gridPane; + @FXML + private ImageView backButton; + + @FXML + private StackPane stackPane; + + @FXML + private Label questionLabel; + private ObservableList list; + private ObservableList listDef; + private int CURRENTROW = 1; + private int CURRENT_COLUMN = 1; + + private int MAX_COLUMN; + private String chooseWord; + + private String chooseWordDef; + private int selectWordtoStudy; + @FXML + private ImageView correctLabel; + + @FXML + private ImageView wrongLabel; + @Override + public void initialize(URL url, ResourceBundle resourceBundle) { + + connectdataBase(); + list = mywordList(); + listDef = mydefList(); + correctLabel.setVisible(false); + wrongLabel.setVisible(false); + selectWordtoStudy = 0; + chooseWord = list.get(selectWordtoStudy); + chooseWordDef = listDef.get(selectWordtoStudy); + questionLabel.setText(chooseWordDef); + MAX_COLUMN = chooseWord.length(); + gridPane = createGrid(MAX_COLUMN); + gridPane.setFocusTraversable(true); + gridPane.setOnKeyPressed(new EventHandler() { + @Override + public void handle(KeyEvent keyEvent) { + System.out.println(1); + onKeyPress(gridPane, keyEvent); + } + }); + stackPane.getChildren().add(gridPane); + backButton.setOnMouseClicked(new EventHandler() { + @Override + public void handle(MouseEvent event) { + try { + new DictionaryController().switchtoDictionaryMain(); + } catch (IOException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + }); + } + + public GridPane createGrid(int col) { + GridPane table = new GridPane(); + StringBuilder resultStringBuilder = new StringBuilder(); + for (int i = 1; i <= col; i++) { + Label label = new Label(); + label.setAlignment(Pos.CENTER); + label.getStyleClass().add("default-tile"); + table.add(label, i, 1); + GridPane.setMargin(label, new Insets(5)); + } + table.setAlignment(Pos.CENTER); + return table; + } + + private Label getLabel(GridPane gridPane, int searchRow, int searchCol) { + for (Node child : gridPane.getChildren()) { + Integer r = GridPane.getRowIndex(child); + Integer c = GridPane.getColumnIndex(child); + int row = r == null ? 0 : r; + int column = c == null ? 0 : c; + if (row == searchRow && column == searchCol && (child instanceof Label)) + return (Label) child; + } + return null; + } + + private String getLabelText(GridPane gridPane, int searchRow, int searchCol) { + Label label = getLabel(gridPane, searchRow, searchCol); + + if (label != null) { + return label.getText().toLowerCase(); + } + return null; + } + + public void onKeyPress(GridPane gridPane, KeyEvent keyEvent) { + if (keyEvent.getCode() == KeyCode.ENTER) { + onEntterPressed(gridPane); + } + if (keyEvent.getCode().isLetterKey()) { + onLetterPressed(gridPane, keyEvent); + } else if (keyEvent.getCode() == KeyCode.BACK_SPACE) { + onBackSpacePredded(gridPane); + } + } + + private void onLetterPressed(GridPane gridPane, KeyEvent keyEvent) { + if (Objects.equals(getLabelText(gridPane, CURRENTROW, CURRENT_COLUMN), "")) { + setTextFieldText(gridPane, CURRENTROW, CURRENT_COLUMN, keyEvent.getText()); + Label label = getLabel(gridPane, CURRENTROW, CURRENT_COLUMN); + ScaleTransition firstScaleTransition = new ScaleTransition(Duration.millis(100), label); + firstScaleTransition.fromXProperty().setValue(1); + firstScaleTransition.toXProperty().setValue(1.1); + firstScaleTransition.fromYProperty().setValue(1); + firstScaleTransition.toYProperty().setValue(1.1); + ScaleTransition secondScaleTransition = new ScaleTransition(Duration.millis(100), label); + secondScaleTransition.fromXProperty().setValue(1.1); + secondScaleTransition.toXProperty().setValue(1); + secondScaleTransition.fromYProperty().setValue(1.1); + secondScaleTransition.toYProperty().setValue(1); + new SequentialTransition(firstScaleTransition, secondScaleTransition).play(); + if (CURRENT_COLUMN < MAX_COLUMN) { + CURRENT_COLUMN++; + } + } + } + + private void onBackSpacePredded(GridPane gridPane) { + if ((CURRENT_COLUMN == MAX_COLUMN || CURRENT_COLUMN == 1) && !Objects.equals(getLabelText(gridPane, CURRENTROW, CURRENT_COLUMN), "")) { + setTextFieldText(gridPane, CURRENTROW, CURRENT_COLUMN, ""); + + } else if ((CURRENT_COLUMN == MAX_COLUMN && Objects.equals(getLabelText(gridPane, CURRENTROW, CURRENT_COLUMN), "")) + || (CURRENT_COLUMN > 1 && CURRENT_COLUMN < MAX_COLUMN)) { + CURRENT_COLUMN--; + setTextFieldText(gridPane, CURRENTROW, CURRENT_COLUMN, ""); + } + } + + private void onEntterPressed(GridPane gridPane) { + String word = readWordfromGridPane(gridPane).toLowerCase(); + if (word.length() != MAX_COLUMN) { + return; + } else { + if (word.equals(chooseWord)) { + correctLabel.setVisible(true); + wrongLabel.setVisible(false); + PauseTransition pauseTransition = new PauseTransition(Duration.seconds(4.5)); + pauseTransition.setOnFinished(event -> { + updateWordwasStudied(chooseWord); + + selectWordtoStudy++; + if (selectWordtoStudy == list.size()) { + return; + } + chooseWord = list.get(selectWordtoStudy); + chooseWordDef = listDef.get(selectWordtoStudy); + questionLabel.setText(chooseWordDef); + resetWordCol(); + correctLabel.setVisible(false); + }); + pauseTransition.play(); + }else{ + wrongLabel.setVisible(true); + } + } + + } + + private String readWordfromGridPane(GridPane gridPane) { + StringBuilder word = new StringBuilder(); + for (int i = 1; i <= MAX_COLUMN; i++) { + word.append(getLabelText(gridPane, CURRENTROW, i)); + } + return word.toString(); + } + + private void setTextFieldText(GridPane gridPane, int currentRow, int currentCol, String text) { + Label label = getLabel(gridPane, currentRow, currentCol); + if (label != null) { + label.setText(text.toUpperCase()); + } + } + + private void resetWordCol() { + //checkAns.setVisible(false); + MAX_COLUMN = chooseWord.length(); + gridPane = createGrid(MAX_COLUMN); + stackPane.getChildren().remove(0); + gridPane.setFocusTraversable(true); + gridPane.setOnKeyPressed(new EventHandler() { + @Override + public void handle(KeyEvent keyEvent) { + System.out.println(3); + onKeyPress(gridPane, keyEvent); + } + }); + stackPane.getChildren().add(gridPane); + CURRENT_COLUMN = 1; + } + + private void updateWordwasStudied(String s) { + + String sql = "UPDATE myword SET status = 1 WHERE english = ?"; + try (PreparedStatement statement = connection.prepareStatement(sql)) { + statement.setString(1, s); + int rowsUpdated = statement.executeUpdate(); + if (rowsUpdated > 0) { + System.out.println("Word '" + s + "' status updated successfully."); + } else { + System.out.println("Word '" + s + "' not found in the database."); + } + } catch (SQLException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + + + + +} + + + diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Database/DatabaseController.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Database/DatabaseController.java new file mode 100644 index 0000000..287f387 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Database/DatabaseController.java @@ -0,0 +1,121 @@ +package Database; + +import Interface.DBInterface; +import javafx.collections.FXCollections; +import javafx.collections.ObservableList; + +import java.sql.*; + +public class DatabaseController implements DBInterface { + protected Connection connection = null; + + @Override + public void connectdataBase() { + try { + connection = DriverManager.getConnection(db_url, db_user, db_pass); + System.out.println("Connected successfully!"); + } catch (SQLException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + + @Override + public String search(String search_word) { + String tmp = '"' + search_word + "%" + '"'; + + String sql = "SELECT * FROM wordlist WHERE english LIKE " + tmp + ""; + + try { + Statement statement = connection.createStatement(); + ResultSet resultSet = statement.executeQuery(sql); + String word = null; + String def = null; + + while (resultSet.next()) { + word = resultSet.getString("english"); + def = resultSet.getString("definition"); + int id = resultSet.getInt("id"); + + System.out.println(word + " ------ " + def); + } + } catch (SQLException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + + return null; + } + + public ObservableList mywordList() { + ObservableList list = FXCollections.observableArrayList(); + String sql = "SELECT * from myword"; + try { + Statement statement = connection.createStatement(); + ResultSet resultSet = statement.executeQuery(sql); + String word = null; + while (resultSet.next()) { + word = resultSet.getString("english"); + list.add(word); + } + } catch (SQLException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + return list; + } + + public ObservableList mydefList() { + ObservableList list = FXCollections.observableArrayList(); + String sql = "SELECT * from myword"; + try { + Statement statement = connection.createStatement(); + ResultSet resultSet = statement.executeQuery(sql); + String word = null; + while (resultSet.next()) { + word = resultSet.getString("definition"); + list.add(word); + } + } catch (SQLException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + return list; + } + + public void addwordtodataBase(String english, String definition) { + String sql = "INSERT INTO myWord (english, definition) VALUES (?, ?)"; + + try (PreparedStatement preparedStatement = connection.prepareStatement(sql)) { + preparedStatement.setString(1, english); + preparedStatement.setString(2, definition); + + int affectedRows = preparedStatement.executeUpdate(); + if (affectedRows > 0) { + System.out.println("Word added successfully!"); + } else { + System.out.println("Failed to add word."); + } + } catch (SQLException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + + public void removeWordfromdataBase(String english) { + String sql = "DELETE FROM myword WHERE english = ?"; + + try (PreparedStatement preparedStatement = connection.prepareStatement(sql)) { + preparedStatement.setString(1, english); + + int affectedRows = preparedStatement.executeUpdate(); + if (affectedRows > 0) { + System.out.println("Word removed successfully!"); + } else { + System.out.println("Word not found or failed to remove."); + } + } catch (SQLException e) { + throw new RuntimeException(e); + } + } + + + + + +} diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Game/Game.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Game/Game.java new file mode 100644 index 0000000..6dea855 --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Game/Game.java @@ -0,0 +1,63 @@ +package Game; + +import Commandline.DictionaryCommandLine; +import Commandline.Main; +import Commandline.Word; +import Database.DatabaseController; +import javafx.fxml.FXMLLoader; +import javafx.scene.Parent; +import javafx.scene.Scene; + +import java.io.File; +import java.io.FileNotFoundException; +import java.io.IOException; +import java.net.URL; +import java.util.List; +import java.util.Random; + +public class Game extends DatabaseController { + protected int turns; + protected int score; + protected List wordList; + + Random rand; + + protected int hp; + public Game() throws FileNotFoundException { + rand = new Random(); + this.score = 0; + wordList = DictionaryCommandLine.getInstance().getWordList(); + } + public int getTurns() { + return turns; + } + public void setTurns(int turns) { + this.turns = turns; + } + public void setScore(int score) { + this.score = score; + } + + public Word randomWord() { + int value = rand.nextInt(55000); + String target = wordList.get(value).getWord_target(); + while (target.contains(" ") || target.contains("-")) { + value = rand.nextInt(55000); + } + return wordList.get(value); + } + + public void switchtoGameMenu() throws IOException { + URL url = new File("./src/main/resources/Commandline/MenuGame.fxml").toURI().toURL(); + Parent root = FXMLLoader.load(url); + Scene scene = new Scene(root,1030,679); + Main.stageRefer.setScene(scene); + Main.moveScreen(root,Main.stageRefer); + Main.stageRefer.show(); + } + + public void ExitFunc(){ + System.exit(0); + } + +} \ No newline at end of file diff --git a/Dictionary-Hung/src/main/java/Game/GuessWordGameController.java b/Dictionary-Hung/src/main/java/Game/GuessWordGameController.java new file mode 100644 index 0000000..3ff88ff --- /dev/null +++ b/Dictionary-Hung/src/main/java/Game/GuessWordGameController.java @@ -0,0 +1,311 @@ +package Game; + + +import java.io.File; +import java.io.FileNotFoundException; +import java.io.IOException; +import java.net.URL; +import java.sql.ResultSet; +import java.sql.SQLException; +import java.sql.Statement; +import java.util.ArrayList; +import java.util.List; +import java.util.ResourceBundle; +import java.util.Stack; + +import Commandline.Main; +import Database.DatabaseController; +import javafx.collections.FXCollections; +import javafx.collections.ObservableList; +import javafx.event.EventHandler; +import javafx.fxml.FXML; +import javafx.fxml.FXMLLoader; +import javafx.fxml.Initializable; +import javafx.scene.Parent; +import javafx.scene.Scene; +import javafx.scene.control.Alert; +import javafx.scene.control.Alert.AlertType; +import javafx.scene.control.Button; +import javafx.scene.control.ChoiceBox; +import javafx.scene.control.Label; +import javafx.scene.image.ImageView; +import javafx.scene.input.MouseEvent; +import javafx.scene.layout.GridPane; + +public class GuessWordGameController extends Game implements Initializable { + private static final int NUMBER_OF_LETTER = 7; + private static int NUMBER_OF_LETTER_IN_WORD = 4; + private static List arrLetters = new ArrayList<>(NUMBER_OF_LETTER); + private static List resultArray = new ArrayList<>(5); + private static final char []nguyenam = {'A','E','U','O','I'}; + private String tmp = ""; + private String str = ""; + private int col = 0 ; + private int row = 0; + private int countLeft = 10; + private String source; + private String lv = "Choose Level"; + Stack